Trắc nghiệm - Môn Triết học Mác - LêNin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình vận động lớn lên theo con đường xoáy ốc". Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
38 trang 4 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm - Môn Triết học Mác - LêNin - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình vận động lớn lên theo con đường xoáy ốc". Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

32 16 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|49328981
ĐÀ THI TRI¾T HÞC MÁC-LÊNIN - Cô Mai Thanh
Câu 1: Luận iểm sau ây thuộc lập trường tri¿t hßc nào: <Phát
triển là quá trình vận ộng ti¿n lên theo con ường xoáy ốc=.
A. Quan iểm siêu hình.
B. Quan iểm chiÁt trung và ngụy biện.
C. Quan iểm biện chÿng.
Câu 2: Tri¿t hßc Mác ra ời trong iÁu kiện kinh t¿ - xã hội nào?
A. Chủ nghĩa tư bÁn ã trở thành chủ nghĩa Á quốc.
B. Phương thÿc sÁn xu¿t tư bÁn chủ nghĩa mới xu¿t hiện.
C. CÁ a,b,c
D. Phương thÿc sÁn xu¿t bÁn chủ nghĩa ã trở thành phương thÿc
sÁn xu¿t thống trị.
Câu 3: Tri¿t hßc ra ời vào thời gian nào?
A. ThÁ kỷ II sau CN.
B. Thiên niên kỷ II TCN.
C. ThÁ kỷ VIII – thÁ kỷ VI trước CN.
Câu 4: Trường phái tri¿t hßc nào phủ nhận vai trò của bộ óc con
người trong nguồn gốc của ý thức:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 5: Đâu không phải là tri thức tri¿t hßc:
A. Vận ộng là thuộc tính vốn có của sự vật
B. Trái ¿t quay xung quanh mặt trời
C. Cái gì sinh ra cũng có nguyên nhân của nó, chỉ có iÃu con người
ã nhận ược nguyên nhân ó hay chưa mà thôi
Câu 6: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vÁ phản ánh?
A. PhÁn ánh là thuộc tính của mọi d¿ng vật ch¿t là cái vốn của mọi
d¿ng vật ch¿t
B. PhÁn ánh không phÁi cái vốn của thÁ giới vật ch¿t, chỉ
ý thÿc con người tưởng tượng ra
C. PhÁn ánh chỉ là ặc tính của một số vật thể
lOMoARcPSD|49328981
Câu 7: Luận iểm sau ây thuộc quan iểm triÁt học nào: <Qúa trình phát
triển của mỗi sự vật là hoàn toàn khác biệt nhau, không có iểm chung nào=.
A. Quan iểm biện chÿng duy tâm
B. Quan iểm siêu hình
C. Quan iểm biện chÿng duy vật
Câu 8: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, ph¿m trù
tính ch¿t chủ quan hay khách quan?
A. Khách quan
B. Vāa khách quan, vāa chủ quan
C. Chủ quan
Câu 9: Nhu cÁu n, mặc, ở, học tập của con người là cái chung hay là
cái t¿t yÁu?
A. Vāa là cái chung vāa là cái t¿t yÁu
B. Là cái t¿t yÁu
C. Là cái chung
Câu 10: Thuật ngā siêu hình xu¿t hiện vào thời gian nào?
A. ThÁ kỷ 15-18
B. ThÁ kỷ XIX
C. ThÁ kỷ 20
D. Thời cá ¿i
Câu 11: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triÁt học nào: <Mối liên hệ
nhân quÁ là do cÁm giác con người quy ịnh=
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
Câu 12: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng và vận ộng?
A. Vận ộng là sự ẩy và hút của vật thể
B. Vận ộng sự tự thân vận ộng của vật ch¿t, không ược sáng t¿o
ra và không m¿t i
C. Vận ộng ược sáng t¿o ra và có thể m¿t i
Câu 13: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng iÃu kiện cÁn
v à ủ cho sự ra ời và phát triển ý thÿc là nhāng iÃu kiện nào?
A. Bộ óc con người và thÁ giới bên ngoài tác ộng vào bộ óc người
lOMoARcPSD|49328981
B. Lao ộng của con người và ngôn ngā
C. Gßm cÁ A và B
Câu 14: Theo quan iểm của nghĩa chủ nghĩa duy tâm chủ quan, mối liên
hệ giāa các sự vật do cái gì quyÁt ịnh?
A. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng Á) quyÁt ịnh
B. Do cÁm giác của con người quyÁt ịnh
C. Do bÁn tính của thÁ giới vật ch¿t
Câu 15: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triÁt học nào: <Phát triển là
quá trình chuyển hóa tā nhāng thay ái lượng thành sự thay ái và ch¿t
và ngược l¿i=
A. Quan iểm biện chÿng
B. Quan iểm chiÁt trung và ngụy biện
C. Quan iểm siêu hình
Câu 16: Lão Tÿ nói: Phúc họa tương y. Câu nói ó thể hiện ặc trưng nào
của phương pháp biện chÿng
A. Sự ÿng im tương ối
B. Mối liên hệ giāa các mặt ối lập
C. Sự vận ộng phát triển
Câu 17: Trường phái triÁt học nào thāa nhận chỉ cái riêng tßn t¿i
thực, cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng?
A. Phái Duy Thực
B. Phái Ngụy Biện
C. Phái Duy Danh
D. Phái ChiÁt Trung
Câu 18: Khi nói vật ch¿t cái ược m giác của chúng ta chép l¿i,
phÁn ánh l¿i, mặt nhận thÿc luận V.I. Lênin muốn khẳng ịnh iÃu gì?
A. CÁm giác ý thÿc của chúng ta không thể phÁn ánh úng thÁ giới vật ch¿t
B. CÁm giác, ý thÿc của chúng ta khÁ nng phÁn ánh úng thÁ giới
khách quan
C. CÁm giác, ý thÿc phụ thuộc thụ ộng vào thÁ giới vật ch¿t
Câu 19: Coi vận ộng của vật ch¿t chỉ là biểu hiện của vận ộng cơ học,
ó là quan iểm và vận ộng và vật ch¿t của trường phái triÁt học nào?
A. TriÁt học duy tâm
B. TriÁt học duy vật biện chÿng
lOMoARcPSD|49328981
C. TriÁt học duy vật thời kỳ cá ¿i
D. TriÁt học thÁ kỷ XVII – XVIII
Câu 20: Lênin nói rằng: Phát triển sự ¿u tranh giāa các mặt ối lập.
Câu nói ó nói lên:
A. Cách thÿc phát triển của sự vật hiện tượng
B. Khuynh hướng của sự phát triển của sự vật hiện tượng
C. Ngußn gốc, ộng lực của sự phát triển củ sự vật hiện tượng
Câu 21: Tôn trọng quan iểm toàn diện trong nhận thÿc thực tiễn s¿
giúp con người khắc phục ược nhāng sai lÁm:
A. Quan iểm bình quân
B. Quan iểm chiÁt trung
C. T¿t cÁ các phương án Ãu úng
D. Quan iểm phiÁn diện
Câu 22: Theo V.I.Lênin, nhāng phát minh của khoa học tự nhiên cuối
thÁ kỷ XIX Áu thÁ kỷ XX ã làm tiêu tan cái gì?
A. Tiêu tan giới h¿n hiểu biÁt trước ây vật ch¿t, quan iểm siêu
hình và vật ch¿t
B. Tiêu tan vật ch¿t nói chung
C. Tiêu tan d¿ng tßn t¿i cụ thể của vật ch¿t
Câu 23: Sự khác nhau bÁn giāa phÁn ánh ý thÿc các nh thÿc
phÁn ánh khác của thÁ giới vật ch¿t là ở chỗ nào?
A. Tính úng ắn trung thực với vật phÁn ánh
B. Tính bị quy ịnh bởi vật phÁn ánh C. Tính sáng t¿o, nng
ộng
Câu 24: Lão Tÿ nói: Phúc họa tương y. Câu nói ó thể hiện ặc trưng của
phương pháp nào
A. Phương pháp biện chÿng
B. Phương pháp siêu hình
C. Phương pháp khách quan
Câu 25: Trường phái triÁt học nào phủ nhận ngußn gốc vật ch¿t của ý thÿc
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
lOMoARcPSD|49328981
Câu 26: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, âu là nguyên
nhân của cách m¿ng vô sÁn
A. Sự xu¿t hiện giai c¿p vô sÁn và ĐÁng của nó
B. Sự xu¿t hiện giai c¿p tư sÁn
C. Mâu thuẫn giāa giai c¿p tư sÁn và giai c¿p vô sÁn
D. Sự xu¿t hiện nhà nước tư sÁn
Câu 27: Đặc trưng của phương pháp siêu hình:
A. Khẳng ịnh ý thÿc có trước, vật ch¿t có sau
B. Nhận thÿc thÁ giới trong tr¿ng thái tĩnh l¿i, cô lập tách rời
C. Khẳng ịnh vật ch¿t có trước, ý trước có sau
D. Nhận thÿc thÁ giới trong mối liên hệ, vận ộng và phát triển
Câu 28: Kant nói: Cái ẹp không nằm ôi hßng của thiÁu nā, mà
ở ôi mắt của kẻ si tình. Câu nói ó thể hiện lập trường của trường phái triÁt học
nào
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. ThuyÁt b¿t khÁ tri
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 29: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, các mối liên
hệ có vai trò như thÁ nào ối với sự tßn t¿i và phát triển của sự vật?
A. Có vai trò ngang bằng nhau
B. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cÁn biÁt một số mối liên hệ C.
vai trò khác nhau, cÁn phÁi xem xét mọi mối liên hệ
Câu 30: Đỉnh cao nh¿t của tư tưởng duy vật cá ¿i và vật ch¿t là ở chỗ nào?
A. ở quan niệm và con số là bÁn nguyên của thÁ giới
B. ở quan niệm và lÿa là bÁn nguyên của thÁ giới C. thuyÁt
nguyên tÿ của Lơxíp và Đêmôcrít
Câu 31: Phát minh ra hiện tượng phóng x¿ và iện tÿ bác bỏ quan niệm
triÁt học nào và vật ch¿t
A. Quan niệm duy vật siêu hình và vật ch¿t
B. Quan niệm duy vật biện chÿng và vật ch¿t
C. Quan niệm duy tâm và vật ch¿t cho nguyên tÿ không tßn t¿i
Câu 32: Quan iểm sau ây thuộc trường phái triÁt học nào: cái cÁm
giác ược là vật ch¿t
lOMoARcPSD|49328981
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 33: TriÁt học Mác ra ời vào thời gian nào?
A. Nhāng nm 40 của thÁ kỷ XIX B.
Nhāng nm 30 của thÁ kỷ XIX
C. Nhāng nm 20 của thÁ kỷ XIX
Câu 34: Ngußn gốc lý luận trực tiÁp của triÁt học Mác là gì?
A. TriÁt học cá iển Đÿc
B. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp
C. Kinh tÁ chính trị cá iển Anh
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
Câu 35: Phương pháp luận tôn trọng khách quan phát huy tính tích
cực sáng t¿o của nhân tố chủ quan có mâu thuẫn với nhau không?
A. Không
B. Có
Câu 36: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, luận iểm nào
sau ây là úng?
A. Phát triển là xu hướng chung của sự vận ộng của thÁ giới vật ch¿t
B. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận ộng của các sự vật
C. Phát triển xu hướng chung nhưng không bÁn ch¿t của s vận
ộng của sự vật
Câu 37: Quan iểm phát triển òi hỏi phÁi xem xét sự vật như thÁ nào?
A. Xem xét sự chuyển hóa tā tr¿ng thái này sang tr¿ng thái kia
B. Xem xét trong tr¿ng thái ang tßn t¿i của sự vật
C. Gßm cÁ a,b,c
D. Xem xét các giai o¿n khác nhau của sự vật
Câu 38: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, vật ch¿t với
tư cách là ph¿m trù triÁt học có ặc tính gì?
A. Vô h¿n, vô tận, vĩnh viễn tßn t¿i
B. Tßn t¿i khách quan, vô h¿n, vô tận, vĩnh viễn tßn t¿i, ộc lập với ý thÿc
C. Có giới h¿n, có sinh ra và có m¿t i
lOMoARcPSD|49328981
Câu 39: Đßng nh¿t vật ch¿t nói chung với một vật thể hāu hình m
tính ang tßn t¿i trong thÁ giới bên ngoài là quan iểm của trường phái triÁt học
nào?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
Câu 40: Phương pháp biện chÿng ra ời cùng với sự xu¿t hiện của triÁt học Mác
A. Đúng
B. Sai
Câu 41: Luận iểm sau ây và ngußn gốc sự phát triển thuộc lập trường
triÁt học nào: <Phát triển của các svật do cÁm giác, ý thÿc con người quyÁt
ịnh=
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 42: Trong nhāng luận iểm sau, âu là luận iểm của chủ nghĩa duy
vật biện chÿng?
A. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái ơn nh¿t của nó
B. Mỗi con người vāa cái riêng, ßng thời nhiÃu cái chung với
người khác
C. Mỗi con người một cái riêng, không chung với người khác Câu
43: Đòi hỏi của quan iểm toàn diện như thÁ nào?
A. PhÁi xem xét t¿t cÁ các mi liên hệ của sự vật
B. Chỉ xem xét một mối liên hệ
C. PhÁi xem xét t¿t cÁ các mối liên hệ ßng thời phân lo¿i ược vtrí,
vai trò của các mối liên hệ
Câu 44: Luận iểm sau ây là của trường phái triÁt học nào: Mối liên hệ
nhân quÁ tßn t¿i khách quan phá biÁn và t¿t yÁu trong thÁ giới vật ch¿t
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
lOMoARcPSD|49328981
Câu 45: Trong nhāng luận iểm sau ây, âu luận iểm của quan iểm siêu
hình và sự phát triển?
A. Xem sự phát triển i lên bao hàm cÁ sự thụt lùi t¿m thời
B. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tng, hay giÁm ơn thuÁn và lượng
C. Xem sự phát triển bao hàm sự thay ái dÁn lượng sự
nhÁy vọt và ch¿t
Câu 46: Kháng tÿ nói rằng: tÿ sinh hāu mệnh. Phú quý t¿i thiên. Câu
nói ó thể hiện lập trường của trường phái triÁt học nào
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 47: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng và tính sáng t¿o
của ý thÿc là thÁ nào?
A. Ý thÿc t¿o ra hình Ánh mới và sự vật trong tư duy
B. Ý thÿc t¿o ra sự vật trong hiện thực
C. Ý thÿc t¿o ra vật ch¿t
Câu 48: Hãy sắp xÁp theo trình tự xu¿t hiện sớm nh¿t Án muộn nh¿t
các hình thÿc thÁ giới quan sau: TriÁt học, tôn giáo, thÁn tho¿i:
A. ThÁn tho¿i triÁt học – tôn giáo
B. Tôn giáo thÁn tho¿i triÁt học
C. ThÁn tho¿i tôn giáo triÁt học
D. TriÁt học – tôn giáo thÁn tho¿i
Câu 49: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, trong các
luận iểm sau, âu là luận iểm sai?
A. Hình thÿc kìm m nội dung phát triển nÁu không phù hợp
với nội dung
B. Hình thÿc thúc ẩy nội dung phát triển nÁu phù hợp với nội dung C.
Hình thÿc hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung
Câu 50: người nói tam giác vuông cái riêng, tam giác thường
cái chung. Theo anh (chị) như vậy úng hay sai?
A. Đúng
B. Vāa úng vāa sai
C. Sai
lOMoARcPSD|49328981
Câu 51: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thÁ nào?
A. Sự xu¿t hiện các hợp ch¿t mới
B. Sự xu¿t hiện các giống loài ộng vật, thực vật mới thích ÿng tối hơn
với môi trường
C. Sự thay ái chÁ hội này bằng một chÁ hội khác dân chủ,
vn minh hơn
Câu 52: Xác ịnh nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng èn
A. Dây tóc bóng èn
B. Ngußn iện
C. Sự tác ộng giāa dòng iện và dây tóc bóng èn
Câu 53: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triÁt học nào: <Phát triển chỉ
là nhāng thay ái và lượng, không có sự thay ái và ch¿t=:
A. TriÁt học duy vật siêu hình
B. TriÁt học biện chÿng duy tâm
C. TriÁt học duy vật biện chÿng
Câu 54: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triÁt học nào: <Qúa trình
phát triển của mỗi sự vật hoàn toàn khác biệt nhau, không iểm chung nào=
A. Quan iểm siêu hình
B. Quan iểm biện chÿng duy tâm
C. Quan iểm biện chÿng duy vật
Câu 55: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, luận iểm nào
sau ây là sai?
A. Không phÁi lúc nào nội dung và hình thÿc cũng phù hợp với nhau
B. Nội dung và hình thÿc không tách rời nhau
C. Nội dung và hình thÿc luôn luôn phù hợp với nhau
Câu 56: Luận iểm sau ây và sự phát triển thuộc lập trường triÁt học
nào: <Phát triển diễn ra theo con ường tròn khép kín, sự lập l¿i ơn
thuÁn cái cũ hoặc phủ ịnh s¿ch trơn cái cũ=
A. Quan iểm biện chÿng duy tâm
B. Quan iểm biện chÿng duy vật C. Quan iểm siêu hình
Câu 57: Theo quan iểm của CNDVBC thì ngußn gốc của mối liên hệ do:
A. Do tư duy con người t¿o ra rßi ưa vào tự nhiên và xã hội
B. Do tính thống nh¿t vật ch¿t của thÁ giới
lOMoARcPSD|49328981
C. Do lực lượng siêu nhiên (thượng Á, ý niệm) sinh ra
D. Do cÁm giác thói quen của con người t¿o ra
Câu 58: Đối tượng của triÁt học có thay ái trong lịch sÿ không?
A.
B. Không
Câu 59: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vÁ ý thức?
A. Ý thÿc là nng lực của mọi d¿ng vật ch¿t
B. Ý thÿc là sự phÁn Ánh sáng t¿o hiện thực khác quan vào bộ óc con người
C. Ý thÿc là thực thể ộc lập
D. Ý thÿc là sự phÁn ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
Câu 60: Trong các luận iểm sau ây, âu là luận iểm của chủ nghĩa duy
vật biện chÿng?
A. Phát triển của các sự vật do sự tác ộng lẫn nhau của các mặt i
lập của bÁn thân sự vật quyÁt ịnh
B. Phát triển của các sự vật do cÁm giác, ý thÿc con người quyÁt ịnh
C. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự vận ộng của ý niệm
tuyệt ối
Câu 61: TriÁt học nghiên cÿu thÁ giới như thÁ nào?
A. Như một ối tượng vật ch¿t cụ thể
B. Như một hệ ối tượng vật ch¿t nh¿t ịnh C. Như một chỉnh
thể thống nh¿t
Câu 62: Các ph¿m trù vật ch¿t, ý thÿc, vận ng, mâu thuẫn, bÁn ch¿t,
hiện tượng là nhāng ph¿m trù của khoa học nào?
A. TriÁt học
B. Luật học
C. Hóa học
D. Kinh tÁ chính trị học Câu 63: TriÁt học là gì?
A. TriÁt học hệ thống tri thÿc luận chung nh¿t của con người
thÁ giới và vị trí của con người trong thÁ giới
B. TriÁt học là tri thÿc và tự nhiên và xã hội
C. TriÁt học là tri thÿc và thÁ giới tự nhiên
D. TriÁt học là tri thÿc lý luận của con người và thÁ giới
Câu 64: Sự cân bằng cung cÁu trong kinh tÁ là biểu hiện của:
A. Vāa ÿng im vāa vận ộng
lOMoARcPSD|49328981
B. Sự ÿng im
C. Sự vận ộng
Câu 65: Nhà triÁt học nào coi lÿa là thực thể Áu tiên của thÁ giới
ó là lập trường triÁt học nào?
A. Heerraclit chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Anaximen chủ nghĩa duy vật tự phát
C. Đeemocrit chủ nghĩa duy vật thời ¿i D. Heeraclit chủ nghĩa duy vật
thời cá ¿i
Câu 66: Theo quan iểm của PBCDV thì bước nhÁy ột biÁn ßng nghĩa
với nóng vội ốt cháy giai o¿n không?
A.
B. Không
Câu 67: Tục ngā có câu: Tÿc nước vỡ bờ. Câu nói ó nói lên
A. T¿t cÁ các phuowng án Ãu úng
B. Cách thÿc của sự phát triển
C. Ngußn gốc, ộng lực của sự phát triển
D. Khuynh hướng của sự phát triển
Câu 68: Mọi cái chung Ãu chuyển hóa thành cái ơn nh¿t. Quan iểm này
úng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 69: Mọi cái ơn nh¿t Ãu chuyển hóa thành cái chung. Quan iểm này
úng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 70: Nhà triÁt học nào cho nguyên tÿ và khoÁng không là thực thể
Áu tiên của thÁ giới và ó là lập trường triÁt học nào?
A. Heeraclit chủ nghĩa duy vật thời cá ¿i
B. Arixtot chủ nghĩa duy vật thời cá ¿i
C. Đeemocrit chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Đeemocrit chủ nghĩa
duy vật thời cá ¿i
Câu 71: Tôn trọng quan iểm toàn diện của nguyên mối liên hệ
phá biÁn s¿ giúp con người khắc phục ược nhāng sai lÁm nào?
lOMoARcPSD|49328981
A. Chủ nghĩa chiÁt trung, chủ nghĩa bình quân, quan iểm phiÁn diện
B. Chủ quan nóng vội, chủ nghĩa chiÁt trung, phiÁn diện, bình quân dàn trÁi
C. BÁo thủ trì trệ, chủ nghĩa chiÁt trung, phiÁn diện, bình quân dàn trÁi
Câu 72: Đâu quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng bÁn
ch¿t của ý thÿc?
A. Ý thÿc là nng lực của mọi d¿ng vật ch¿t
B. Ý thÿc là thực thể ộc lập
C. Ý thÿc là sự phÁn ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
D. Ý thÿc là sự phÁn ánh sáng t¿o hiện thực khách quan vào bộ óc con người
Câu 73: Trong các quan iểm sau ây, âu quan iểm siêu hình sự
phát triển?
A. Xem xét sự phát triển như quá trình i lên bao hàm sự lặp
l¿i cái cũ trên cơ sở mới
B. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiÁn lên liên tục, không
có bước quanh co, thụt lùi, ÿt o¿n
C. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiÁn tā th¿p lên cao, tā ơn
giÁn Án phÿc t¿p, bao hàm cÁ sự tụt lùi, ÿt o¿n
Câu 74: Nhà triÁt học nào cho nước thực thể Áu tiên của thÁ giới
và quan iểm ó thuộc lập trường triÁt học nào?
A. Beccoli chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Thales chủ nghĩa duy vật thời cá ¿i
C. Đidro – chủ nghĩa duy vật biện chÿng
D. Platon chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 75: Quan iểm nào cho rằng mối liên hệ giāa các sự vật trong thÁ
giới là biểu hiện của mối liên hệ giāa các ý niệm
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
Câu 76: Hình thái tư duy và thÁ giới Áu tiên của nhân lo¿i là:
A. Tôn giáo
B. ThÁn tho¿i
C. TriÁt học
Câu 77: TriÁt học ra ời trong iÃu kiện nào?
lOMoARcPSD|49328981
A. Xã hội phân chia thành giai c¿p
B. Xu¿t hiện tÁng lớp lao ộng trí óc
C. duy của con người ¿t trình ộ tư duy khái quát cao xu¿t hiện
tÁng lớp lao ộng trí óc có khÁ nng hệ thống tri thÿc của con người
D. Xã hội tßn t¿i thủ lĩnh quân sự
Câu 78: Đâu là quan iểm của Ph.Anghen và v¿n à cơ bÁn của triÁt học
A. V¿n à cơ bÁn của triÁt học là v¿n à mối quan hệ giāa duy
và tßn t¿i
B. V¿n à cơ bÁn của triÁt học là vật ch¿t và ý thÿc
C. V¿n à cơ bÁn của triÁt học là giāa vật ch¿t ý thÿc tcái nào
có trước, cái nào có sau, cái nào quyÁt ịnh cái nào
D. V¿n à bÁn của triÁt học con người khÁ nng nhận thÿc
ược mọi thÿ quanh ta hay không?
Câu 79: Một học thuyÁt triÁt học chỉ mang tính nh¿t nguyên khi nào?
A. Khi thāa nhận tính thống nh¿t của thÁ giới
B. Khi không thāa nhận sự thống nh¿t của thÁ giới
C. Khi thāa nhận ý thÿc và vật ch¿t ộc lập với nhau
D. Thāa nhận vật ch¿t và ý thÿc tßn t¿i song song
Câu 80: ĐiÃu kiện kinh tÁ - xã hội cho sự ra ời của triÁt học Marx?
A. Phương thÿc sÁn xu¿t tư bÁn chủ nghĩa ược củng cố và phát triển
B. Giai c¿p vô sÁn ra ời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội ộc lập
C. Giai c¿p tư sÁn ã trở nên bÁo thủ
D. Phương thÿc sÁn xu¿t tư bÁn chủ nghĩa ược củng cố và phát triển
giai c¿p vô sÁn ra ời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội ộc
lập và giai c¿p tư sÁn ã trở nên bÁo thủ
Câu 81: Chọn áp án úng theo quan iểm của triÁt học Marx:
A. Thành quÁ của các khoa học cụ thể chẳng giúp cho triÁt học
trong việc rút ra nhāng kÁt luận của mình
B. Nhāng kÁt luận của triÁt học ưa l¿i thÁ giới quan và phương pháp
luận úng ắn cho sự phát triển của cÁ khoa học
C. TriÁt học là khoa học của mọi khoa học
D. Nhāng kÁt luận của triÁt học chính thÁ giới quan phương
pháp luận hoàn toàn mang tính phiÁn diện
Câu 82: Khi thāa nhận trong nhāng trường hợp cÁn thiÁt thì bên c¿nh
cái <hoặc là…hoặc là…= còn cái <vāa là…vāa là…=; thāa nhận
lOMoARcPSD|49328981
một chỉnh thể trong lúc vāa là vāa không phÁi là nó; thāa nhận cái
khẳng ịnh và cái phủ ịnh vāa lo¿i trā nhau vāa gắn bó với nhau, ây là:
A. Phương pháp siêu hình
B. Phương pháp biện chÿng
C. ThuyÁt b¿t khÁ tri
Câu 83: Khi cho rằng niệm= hay <hình thÿc phi vật ch¿t= là bÁn
nguyên hình thành nên t giới, Platon nhà triÁt học thuộc trường phái
triÁt học nào sau ây?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
Câu 84: : Hãy iÃn tā hoặc cụm tā thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
<Vai trò của triÁt học trong ời sống xã hội ược thể hiện qua .1..... của
triÁt học.TriÁt học nhiÃu chÿc nng như: chÿc nng nhận thÿc, chÿc
nng ánh giá, chÿc nng giáo dục,v.v .. nhưng quan trọng nh¿t chÿc nng
..2.... và chÿc nng ...3
A. 1. Chÿc nng, 2. nhận thÿc, 3. Suy
B. 1. Phương pháp luận, 2. ThÁ giới quan, 3. Chÿc nng C. 1. Chÿc
nng, 2. ThÁ giới quan, 3. Phương pháp luận
D. 1. Nhận thÿc, 2. Phương pháp luận, 3. Suy tư
Câu 85: Đâu mặt tích cực trong quan niệm duy vật vật ch¿t
thời kỳ cá ¿i?
A. Chống quan niệm máy móc siêu hình
B. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo
C. Thúc ẩy sự phát triển tư tưởng khoa học và thÁ giới
D. Gßm b và c
E. Gßm cÁ a,b và c
Câu 86: Quan niệm duy vật và vật ch¿t thÁ kỷ XVII – XVIII tiÁn
bộ hơn so với thời kỳ cá ¿i không? NÁu có thì tiÁn bộ ở chỗ nào?
A. Không tiÁn bộ hơn
B. tiÁn bộ hơn ch không ßng nh¿t vật ch¿t với d¿ng cụ thể
của vật ch¿t
C. tiÁn bộ chỗ coi vật ch¿t và vận ộng không ch rời nhau, vt
ch¿t và vận ộng có nguyên nhân tự thân
lOMoARcPSD|49328981
Câu 87: Phương pháp duy nào chi phối nhāng hiểu biÁt triÁt học duy
vật và vật ch¿t ở thÁ kỷ XVII – XVIII?
A. Phương pháp biện chÿng duy tâm
B. Phương pháp biện chÿng duy vật
C. Phương pháp siêu hình máy móc
Câu 88: Coi vận ộng của vật ch¿t chỉ là biểu hiện của vận ộng cơ học,
ó là quan iểm và vận ộng và vật ch¿t của ai?
A. Các nhà triÁt học duy vật thời kỳ cá ¿i
B. Các nhà khoa học tự nhiên và triÁt học thÁ kỷ XVII – XVIII
C. Các nhà triÁt học duy vật biện chÿng hiện ¿i
D. Các nhà triÁt học duy tâm thÁ kỷ XVII – XVIII
Câu 89: Đßng nh¿t vật ch¿t nói chung với một d¿ng cụ thể hoặc một
thuộc tính cụ thể của vật ch¿t, coi vật ch¿t giới h¿n tột cùng, ó là ặc
iểm chung của hệ thống triÁt học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thÁ kỷ XVII – XVIII
C. Chủ nghĩa duy vật trước Mác
D. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cá ¿i Câu 90: Khẳng ịnh nào sau
ây là úng:
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát ¿i ßng nh¿t vật ch¿t nói chung với
khối lượng
B. Chủ nghĩa duy vật nói chung ßng nh¿t với vật ch¿t với khối lượng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình t kỷ XVII XVIII ßng nh¿t vật
ch¿t nói chung với khối lượng
Câu 91: Thêm cụm thích hợp vào câu sau ược ịnh nghĩa vật
ch¿t của Leenin: Vật ch¿t là … (1) dùng chỉ …(2) ược em l¿i cho con
người trong cÁm giác, ược cÁm giác của chúng ta chép l¿i, chụp l¿i,
phÁn Ánh và tßn t¿i không lệ thuộc vào cÁm giác
A. 1. Vật thể, 2. Ho¿t ộng
B. 1. Ph¿m trù triÁt học, 2. Thực t¿i khách quan
C. 1. Ph¿m trù triÁt học, 2. Một vật thể
Câu 92: Theo chiÃu sâu nội tâm, ý thÿc gßm nhāng yÁu tố nào?
A. Tự ý thÿc, tiÃm thÿc, vô thÿc
B. Tri thÿc, niÃm tin, ý chí
lOMoARcPSD|49328981
Câu 93: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, mối liên hệ
giāa các sự vật có tính ch¿t gì?
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phá biÁn, tính a d¿ng
C. Tính khách quan, nhưng không có tính phá biÁn và a d¿ng
Câu 94: Đâu là quan iểm Sai: KÁt quÁ phÁn ánh của ý thÿc phụ thuộc
vào nhāng yÁu tố nào
A. Đối tượng phÁn ánh
B. ĐiÃu kiện lịch sÿ xã hội
C. Phẩm ch¿t, nng lực, kinh nghiệm sống của chủ thể phÁn ánh
D. Bộ óc của chủ thể
Câu 95: Vận ộng thng bằng là biểu hiện của tr¿ng thái tßn t¿i của sự vật:
A. Đÿng im
B. Vận ộng
C. Vāa ÿng im vāa vận ộng
Câu 96: Đâu là quan niệm và vật ch¿t của chủ nghĩa duy vật biện chÿng
A. Vật ch¿t là cái gây nên cÁm giác cho chúng ta
B. Cái gì không gây nên cÁm giác ở chúng ta thì không phÁi là vật ch¿t
C. Cái không cÁm giác ược thì không phÁi là vật ch¿t
Câu 97: Trường phái triÁt học nào cho rằng không gian thời gian tßn
t¿i của sự vật là do thói quen của con người quy ịnh
A. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 98: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng:
A. Các sự vật hiện tượng tßn t¿i tách biệt nhau
B. Các sự vật hiện tượng liên hệ một cách ngẫu nhiên
C. Các s vật hiện tượng vāa tßn t¿i ộc lập vāa liên h ràng buộc
nhau một cách t¿t yÁu khách quan
Câu 99: Theo quan iểm của chnghĩa duy vật biện chÿng, nhận ịnh nào
sau ây là không úng
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận ộng nói chung
lOMoARcPSD|49328981
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận ộng i lên của các sự vật C. Phát
triển chỉ là mt trường hợp cá biệt của vận ộng
Câu 100: Đâu không phÁi quan iểm của ch nghĩa duy vật biện chÿng
và sự phát triển
A. Phát triển sự vận ộng i lên th¿p Án cao, ơn giÁn Án phÿc
t¿p, tā chưa hoàn thiện Án hoàn thiện hơn
B. Phát triển quá trình chuyển hóa nhāng sự thay ái lượng
thành nhāng sự thay ái và ch¿t và ngược l¿i
C. Phát triển chỉ ơn thuÁn sự thay ái lượng không sự thay
ái và ch¿t
Câu 101: Quan iểm phát triển của PBCDV ược rút ra tā nhāng nguyên lý nào
A. Nguyên lý và sự phát triển
B. Nguyên lý và mối liên hệ phá biÁn
C. Nguyên lý và tính thống nh¿t vật ch¿t của thÁ giới
Câu 102: Quan iểm nào cho rằng giāa thÁ giới cơ, thÁ giới sinh vật
và xã hội loài người là 3 lĩnh vực hoàn toàn tách biệt nhau
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
----------------------------------
Câu 75: Quan iểm cho rằng: ý thÿc, cÁm giác của con người sinh ra và
quyÁt ịnh sự tßn t¿i của các sự vật, hiện tượng là quan iểm của trường
phái triÁt học nào?
A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm
D. Duy vật
E. Duy vật siêu hình
Câu 76: Quan iểm cho rằng, ý niệm sinh ra quyÁt ịnh sự tßn t¿i của
sự vật, hiện tượng là quan iểm của trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy tâm
lOMoARcPSD|49328981
Câu 77: Quan iểm cho rằng: <Tßn t¿i nghĩ ược cÁm giác= quan
iểm của trường phái triÁt học nào
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 78: Hãy sắp xÁp theo trình tự xu¿t hiện tā sớm nh¿t cho Án muộn
nh¿t các hình thÿc thÁ giới quan sau:
A. ThÁn tho¿i TriÁt học – Tôn giáo
B. ThÁn tho¿i Tôn giáo TriÁt học
C. TriÁt học – Tôn giáo ThÁn tho¿i
D. Tôn giáo ThÁn tho¿i TriÁt học
Câu 79: TriÁt học là gì?
A. TriÁt học h thống luận nhāng quy luật chung nh¿t của tự
nhiên, xã hội, tư duy và vị trí vai trò của con người trong thÁ giới ó.
B. TriÁt học là tri thÿc và tự nhiên và xã hội
C. TriÁt học là tri thÿc và thÁ giới tự nhiên
D. TriÁt học là tri thÿc lý luận và con người và thÁ giới tự nhiên
Câu 80: Nhāng nhà triÁt học xem thường kinh ngiệm, xa rời cuộc sống
là nhāng người thuộc vÃ:
A. Chủ nghĩa kinh viện
B. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa kinh nghiệm
Câu 81: Theo ông Hegel, khởi nguyên của thÁ giới là gì?
A. Nguyên tÿ
B. Vật ch¿t
C. Không khí
D. Ý niệm tuyệt ối
Câu 82: L. Feuerbach là nhà triÁt học theo trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
lOMoARcPSD|49328981
Câu 83: ĐiÃu kiện kinh - hội thúc ẩy sự ra ời của chủ nghĩa c
Leenin là?
A. Trình ộ khoa học kỹ thuật phát triển
B. Giai c¿p vô sÁn ra ời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội ộc lập
C. Mâu thuẫn giāa giai c¿p sÁn và giai c¿p sÁn trở n ên gay
gắt, các phòng ¿u tranh của giai c¿p vô sÁn ná ra nhưng th¿t b¿i D. CÁ
a,b,c Ãu úng
Câu 84: Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
A. TriÁt học Mác ra ời bước ngoặc ¿i trong lịch sÿ tưởng của
nhân lo¿i
B. TriÁt học mác sự thống nh¿t giāa phương pháp biện chÿng và t
hÁ giới quan duy vật
C. TriÁt học mác s lắp ghép phép biện chÿng của Hegel chủ
nghĩa duy vật của Feuerbach
D. TriÁt học mác thāa giá trị và khắc phục nhāng h¿n chÁ phép
biện chÿng của Hegel trên lập trường duy vật
Câu 85: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên vào nÿa Áu thÁ kỷ XIX
v¿ch ra ngußn gốc tự nhiên của con người chống l¿i quan iểm của tôn giáo?
A. ThuyÁt tiÁn hóa
B. Học thuyÁt tÁ bào
C. ThuyÁt tương ối
D. Định luật bÁo toàn và chuyển hóa nng lượng
Câu 86: Mặt thÿ nh¿t của v¿n à cơ bÁn của triÁt học là?
A. V¿n à quan hệ giāa vật ch¿t và ý thÿc
B. V¿n à giāa tư duy và tßn t¿i
C. Giāa vật ch¿t ý thÿc cái nào trước cái nào sau, cái nào
quyÁt ịnh cá nào
D. Con người có khÁ nng nhận thÿc ược thÁ giới hay không
Câu 87: Quan iểm cho rằng vật ch¿t và ý thÿc hai nguyên thể Áu
tiên cùng song song tßn t¿i là quan iểm của trường phái triÁt học nào?
A. Duy vật biện chÿng
B. Nhị nguyên luận
C. Đa nguyên luận
D. Duy tâm khách quan
Câu 88: Ngußn gốc xã hội của ý thÿc gßm nhāng yÁu tố nào?
lOMoARcPSD|49328981
A. Bộ óc của con người
B. Sự tác ộng của thÁ giới khách quan vào bộ óc của con người
C. Lao ộng và ngôn ngā của con ngupwfi
D. Lao ộng và phÁn ánh
Câu 89: Để phÁn ánh thÁ giới quan trao ái thông tin với nhau con
người sÿ dụng phương tiện
A. Ngôn ngā
B. Công cụ sÁn xu¿t
C. Công cụ lao ộng
D. Cơ quan cÁm giác
Câu 90: Theo quan iểm của ch nghĩa duy vật biện chÿng ngußn gốc
trực tiÁp và quan trọng nh¿t quyÁt ịnh sự ra ời của ý thÿc là gì
A. Bộ não người và ho¿t ộng của nó
B. Lao ộng và ngôn ngā
C. Công cụ lao ộng
D. Sự tác ộng của thÁ giới khách quan vào bộ óc con người
Câu 91: Theo quan iểm của chnghĩa duy vật biện chÿng trong các yÁu
tố c¿u thành của ý thÿc yÁu tố nào là quan trọng nh¿t
A. Tình cÁm
B. NiÃm tin
C. Tri thÿc D. Ý chí
Câu 92: Đâu quan iểm của ch nghĩa duy vật biện chÿng mối
quan hệ giāa vật ch¿t và ý thÿc?
A. Ý thÿc và vật ch¿t tßn t¿i bình ẳng, không có cái nào quyÁt ịnh cái nào
B. Ý thÿc là cái vốn có, tßn t¿i không phụ thuộc vào yÁu tốc nào cÁ
C. Vật ch¿t quyÁt ịnh thÿc thÿc, nhưng ý thÿc tính ộc lập tương i
và tác ộng trở l¿i vật ch¿t
D. Ý thÿc quyÁt ịnh vật ch¿t và vật ch¿t có tính ộc lập tương ối
Câu 93: Chủ nghĩa duy vật siêu hình ra ời vào khoÁng thời gian nào
A. Thời cá ¿i
B. Thời trung ¿i
C. ThÁ kỉ V-XVII
D. Thời hiện ¿i
Câu 94: Quan iểm cho rằng v¿n à bÁn lớn của mọi triÁt học ặc biệt
là của triÁt học hiện ¿i là mối quan hệ giāa tư duy và tßn t¿i là quan iểm của ai
| 1/38

Preview text:

lOMoARcPSD| 49328981
ĐÀ THI TRI¾T HÞC MÁC-LÊNIN - Cô Mai Thanh
Câu 1: Luận iểm sau ây thuộc lập trường tri¿t hßc nào:
triển là quá trình vận ộng ti¿n lên theo con ường xoáy ốc=. A. Quan iểm siêu hình.
B. Quan iểm chiÁt trung và ngụy biện. C. Quan iểm biện chÿng.
Câu 2: Tri¿t hßc Mác ra ời trong iÁu kiện kinh t¿ - xã hội nào?
A. Chủ nghĩa tư bÁn ã trở thành chủ nghĩa Á quốc.
B. Phương thÿc sÁn xu¿t tư bÁn chủ nghĩa mới xu¿t hiện. C. CÁ a,b,c
D. Phương thÿc sÁn xu¿t tư bÁn chủ nghĩa ã trở thành phương thÿc sÁn xu¿t thống trị.
Câu 3: Tri¿t hßc ra ời vào thời gian nào? A. ThÁ kỷ II sau CN. B. Thiên niên kỷ II TCN.
C. ThÁ kỷ VIII – thÁ kỷ VI trước CN.
Câu 4: Trường phái tri¿t hßc nào phủ nhận vai trò của bộ óc con
người trong nguồn gốc của ý thức:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 5: Đâu không phải là tri thức tri¿t hßc:
A. Vận ộng là thuộc tính vốn có của sự vật
B. Trái ¿t quay xung quanh mặt trời
C. Cái gì sinh ra cũng có nguyên nhân của nó, chỉ có iÃu con người
ã nhận ược nguyên nhân ó hay chưa mà thôi
Câu 6: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vÁ phản ánh?
A. PhÁn ánh là thuộc tính của mọi d¿ng vật ch¿t là cái vốn của mọi d¿ng vật ch¿t
B. PhÁn ánh không phÁi là cái vốn có của thÁ giới vật ch¿t, chỉ là
ý thÿc con người tưởng tượng ra
C. PhÁn ánh chỉ là ặc tính của một số vật thể lOMoARcPSD| 49328981
Câu 7: Luận iểm sau ây thuộc quan iểm triÁt học nào: triển của mỗi sự vật là hoàn toàn khác biệt nhau, không có iểm chung nào=.
A. Quan iểm biện chÿng duy tâm B. Quan iểm siêu hình
C. Quan iểm biện chÿng duy vật
Câu 8: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, ph¿m trù có
tính ch¿t chủ quan hay khách quan? A. Khách quan
B. Vāa khách quan, vāa chủ quan C. Chủ quan
Câu 9: Nhu cÁu n, mặc, ở, học tập của con người là cái chung hay là cái t¿t yÁu?
A. Vāa là cái chung vāa là cái t¿t yÁu B. Là cái t¿t yÁu C. Là cái chung
Câu 10: Thuật ngā siêu hình xu¿t hiện vào thời gian nào? A. ThÁ kỷ 15-18 B. ThÁ kỷ XIX C. ThÁ kỷ 20 D. Thời cá ¿i
Câu 11: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triÁt học nào: nhân quÁ là do cÁm giác con người quy ịnh=
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
Câu 12: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng và vận ộng?
A. Vận ộng là sự ẩy và hút của vật thể
B. Vận ộng là sự tự thân vận ộng của vật ch¿t, không ược sáng t¿o ra và không m¿t i
C. Vận ộng ược sáng t¿o ra và có thể m¿t i
Câu 13: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng iÃu kiện cÁn
v à ủ cho sự ra ời và phát triển ý thÿc là nhāng iÃu kiện nào?
A. Bộ óc con người và thÁ giới bên ngoài tác ộng vào bộ óc người lOMoARcPSD| 49328981
B. Lao ộng của con người và ngôn ngā C. Gßm cÁ A và B
Câu 14: Theo quan iểm của nghĩa chủ nghĩa duy tâm chủ quan, mối liên
hệ giāa các sự vật do cái gì quyÁt ịnh?
A. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng Á) quyÁt ịnh
B. Do cÁm giác của con người quyÁt ịnh
C. Do bÁn tính của thÁ giới vật ch¿t
Câu 15: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triÁt học nào: quá trình chuyển hóa tā nhāng thay ái và lượng thành sự thay ái và ch¿t và ngược l¿i= A. Quan iểm biện chÿng
B. Quan iểm chiÁt trung và ngụy biện C. Quan iểm siêu hình
Câu 16: Lão Tÿ nói: Phúc họa tương y. Câu nói ó thể hiện ặc trưng nào
của phương pháp biện chÿng A. Sự ÿng im tương ối
B. Mối liên hệ giāa các mặt ối lập
C. Sự vận ộng phát triển
Câu 17: Trường phái triÁt học nào thāa nhận chỉ có cái riêng tßn t¿i
thực, cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng? A. Phái Duy Thực B. Phái Ngụy Biện C. Phái Duy Danh D. Phái ChiÁt Trung
Câu 18: Khi nói vật ch¿t là cái ược cÁm giác của chúng ta chép l¿i,
phÁn ánh l¿i, và mặt nhận thÿc luận V.I. Lênin muốn khẳng ịnh iÃu gì?
A. CÁm giác ý thÿc của chúng ta không thể phÁn ánh úng thÁ giới vật ch¿t
B. CÁm giác, ý thÿc của chúng ta có khÁ nng phÁn ánh úng thÁ giới khách quan
C. CÁm giác, ý thÿc phụ thuộc thụ ộng vào thÁ giới vật ch¿t
Câu 19: Coi vận ộng của vật ch¿t chỉ là biểu hiện của vận ộng cơ học,
ó là quan iểm và vận ộng và vật ch¿t của trường phái triÁt học nào? A. TriÁt học duy tâm
B. TriÁt học duy vật biện chÿng lOMoARcPSD| 49328981
C. TriÁt học duy vật thời kỳ cá ¿i
D. TriÁt học thÁ kỷ XVII – XVIII
Câu 20: Lênin nói rằng: Phát triển là sự ¿u tranh giāa các mặt ối lập. Câu nói ó nói lên:
A. Cách thÿc phát triển của sự vật hiện tượng
B. Khuynh hướng của sự phát triển của sự vật hiện tượng
C. Ngußn gốc, ộng lực của sự phát triển củ sự vật hiện tượng
Câu 21: Tôn trọng quan iểm toàn diện trong nhận thÿc và thực tiễn s¿
giúp con người khắc phục ược nhāng sai lÁm: A. Quan iểm bình quân B. Quan iểm chiÁt trung
C. T¿t cÁ các phương án Ãu úng D. Quan iểm phiÁn diện
Câu 22: Theo V.I.Lênin, nhāng phát minh của khoa học tự nhiên cuối
thÁ kỷ XIX Áu thÁ kỷ XX ã làm tiêu tan cái gì?
A. Tiêu tan giới h¿n hiểu biÁt trước ây và vật ch¿t, quan iểm siêu hình và vật ch¿t
B. Tiêu tan vật ch¿t nói chung
C. Tiêu tan d¿ng tßn t¿i cụ thể của vật ch¿t
Câu 23: Sự khác nhau cơ bÁn giāa phÁn ánh ý thÿc và các hình thÿc
phÁn ánh khác của thÁ giới vật ch¿t là ở chỗ nào?
A. Tính úng ắn trung thực với vật phÁn ánh
B. Tính bị quy ịnh bởi vật phÁn ánh C. Tính sáng t¿o, nng ộng
Câu 24: Lão Tÿ nói: Phúc họa tương y. Câu nói ó thể hiện ặc trưng của phương pháp nào
A. Phương pháp biện chÿng B. Phương pháp siêu hình C. Phương pháp khách quan
Câu 25: Trường phái triÁt học nào phủ nhận ngußn gốc vật ch¿t của ý thÿc A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng lOMoARcPSD| 49328981
Câu 26: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, âu là nguyên
nhân của cách m¿ng vô sÁn
A. Sự xu¿t hiện giai c¿p vô sÁn và ĐÁng của nó
B. Sự xu¿t hiện giai c¿p tư sÁn
C. Mâu thuẫn giāa giai c¿p tư sÁn và giai c¿p vô sÁn
D. Sự xu¿t hiện nhà nước tư sÁn
Câu 27: Đặc trưng của phương pháp siêu hình:
A. Khẳng ịnh ý thÿc có trước, vật ch¿t có sau
B. Nhận thÿc thÁ giới trong tr¿ng thái tĩnh l¿i, cô lập tách rời
C. Khẳng ịnh vật ch¿t có trước, ý trước có sau
D. Nhận thÿc thÁ giới trong mối liên hệ, vận ộng và phát triển
Câu 28: Kant nói: Cái ẹp không nằm ở ôi má hßng của cô thiÁu nā, mà
ở ôi mắt của kẻ si tình. Câu nói ó thể hiện lập trường của trường phái triÁt học nào A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. ThuyÁt b¿t khÁ tri
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 29: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, các mối liên
hệ có vai trò như thÁ nào ối với sự tßn t¿i và phát triển của sự vật?
A. Có vai trò ngang bằng nhau
B. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cÁn biÁt một số mối liên hệ C. Có
vai trò khác nhau, cÁn phÁi xem xét mọi mối liên hệ
Câu 30: Đỉnh cao nh¿t của tư tưởng duy vật cá ¿i và vật ch¿t là ở chỗ nào?
A. ở quan niệm và con số là bÁn nguyên của thÁ giới
B. ở quan niệm và lÿa là bÁn nguyên của thÁ giới C. ở thuyÁt
nguyên tÿ của Lơxíp và Đêmôcrít
Câu 31: Phát minh ra hiện tượng phóng x¿ và iện tÿ bác bỏ quan niệm
triÁt học nào và vật ch¿t
A. Quan niệm duy vật siêu hình và vật ch¿t
B. Quan niệm duy vật biện chÿng và vật ch¿t
C. Quan niệm duy tâm và vật ch¿t cho nguyên tÿ không tßn t¿i
Câu 32: Quan iểm sau ây thuộc trường phái triÁt học nào: cái gì cÁm giác ược là vật ch¿t lOMoARcPSD| 49328981
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 33: TriÁt học Mác ra ời vào thời gian nào?
A. Nhāng nm 40 của thÁ kỷ XIX B.
Nhāng nm 30 của thÁ kỷ XIX
C. Nhāng nm 20 của thÁ kỷ XIX
Câu 34: Ngußn gốc lý luận trực tiÁp của triÁt học Mác là gì?
A. TriÁt học cá iển Đÿc
B. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp
C. Kinh tÁ chính trị cá iển Anh
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh
Câu 35: Phương pháp luận tôn trọng khách quan và phát huy tính tích
cực sáng t¿o của nhân tố chủ quan có mâu thuẫn với nhau không? A. Không B. Có
Câu 36: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, luận iểm nào sau ây là úng?
A. Phát triển là xu hướng chung của sự vận ộng của thÁ giới vật ch¿t
B. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận ộng của các sự vật
C. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bÁn ch¿t của sự vận ộng của sự vật
Câu 37: Quan iểm phát triển òi hỏi phÁi xem xét sự vật như thÁ nào?
A. Xem xét sự chuyển hóa tā tr¿ng thái này sang tr¿ng thái kia
B. Xem xét trong tr¿ng thái ang tßn t¿i của sự vật C. Gßm cÁ a,b,c
D. Xem xét các giai o¿n khác nhau của sự vật
Câu 38: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, vật ch¿t với
tư cách là ph¿m trù triÁt học có ặc tính gì?
A. Vô h¿n, vô tận, vĩnh viễn tßn t¿i
B. Tßn t¿i khách quan, vô h¿n, vô tận, vĩnh viễn tßn t¿i, ộc lập với ý thÿc
C. Có giới h¿n, có sinh ra và có m¿t i lOMoARcPSD| 49328981
Câu 39: Đßng nh¿t vật ch¿t nói chung với một vật thể hāu hình cÁm
tính ang tßn t¿i trong thÁ giới bên ngoài là quan iểm của trường phái triÁt học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
Câu 40: Phương pháp biện chÿng ra ời cùng với sự xu¿t hiện của triÁt học Mác A. Đúng B. Sai
Câu 41: Luận iểm sau ây và ngußn gốc sự phát triển thuộc lập trường triÁt học nào: ịnh=
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 42: Trong nhāng luận iểm sau, âu là luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng?
A. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái ơn nh¿t của nó
B. Mỗi con người vāa là cái riêng, ßng thời có nhiÃu cái chung với người khác
C. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác Câu
43: Đòi hỏi của quan iểm toàn diện như thÁ nào?
A. PhÁi xem xét t¿t cÁ các mối liên hệ của sự vật
B. Chỉ xem xét một mối liên hệ
C. PhÁi xem xét t¿t cÁ các mối liên hệ ßng thời phân lo¿i ược vị trí,
vai trò của các mối liên hệ
Câu 44: Luận iểm sau ây là của trường phái triÁt học nào: Mối liên hệ
nhân quÁ tßn t¿i khách quan phá biÁn và t¿t yÁu trong thÁ giới vật ch¿t
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng lOMoARcPSD| 49328981
Câu 45: Trong nhāng luận iểm sau ây, âu là luận iểm của quan iểm siêu hình và sự phát triển?
A. Xem sự phát triển i lên bao hàm cÁ sự thụt lùi t¿m thời
B. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tng, hay giÁm ơn thuÁn và lượng
C. Xem sự phát triển bao hàm cÁ sự thay ái dÁn và lượng và sự nhÁy vọt và ch¿t
Câu 46: Kháng tÿ nói rằng: tÿ sinh hāu mệnh. Phú quý t¿i thiên. Câu
nói ó thể hiện lập trường của trường phái triÁt học nào
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 47: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng và tính sáng t¿o của ý thÿc là thÁ nào?
A. Ý thÿc t¿o ra hình Ánh mới và sự vật trong tư duy
B. Ý thÿc t¿o ra sự vật trong hiện thực
C. Ý thÿc t¿o ra vật ch¿t
Câu 48: Hãy sắp xÁp theo trình tự xu¿t hiện tā sớm nh¿t Án muộn nh¿t
các hình thÿc thÁ giới quan sau: TriÁt học, tôn giáo, thÁn tho¿i:
A. ThÁn tho¿i – triÁt học – tôn giáo
B. Tôn giáo – thÁn tho¿i – triÁt học
C. ThÁn tho¿i – tôn giáo – triÁt học
D. TriÁt học – tôn giáo – thÁn tho¿i
Câu 49: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, trong các
luận iểm sau, âu là luận iểm sai?
A. Hình thÿc kìm hãm nội dung phát triển nÁu nó không phù hợp với nội dung
B. Hình thÿc thúc ẩy nội dung phát triển nÁu nó phù hợp với nội dung C.
Hình thÿc hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung
Câu 50: Có người nói tam giác vuông là cái riêng, tam giác thường là
cái chung. Theo anh (chị) như vậy úng hay sai? A. Đúng B. Vāa úng vāa sai C. Sai lOMoARcPSD| 49328981
Câu 51: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thÁ nào?
A. Sự xu¿t hiện các hợp ch¿t mới
B. Sự xu¿t hiện các giống loài ộng vật, thực vật mới thích ÿng tối hơn với môi trường
C. Sự thay ái chÁ ộ xã hội này bằng một chÁ ộ xã hội khác dân chủ, vn minh hơn
Câu 52: Xác ịnh nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng èn A. Dây tóc bóng èn B. Ngußn iện
C. Sự tác ộng giāa dòng iện và dây tóc bóng èn
Câu 53: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triÁt học nào: là nhāng thay ái và lượng, không có sự thay ái và ch¿t=:
A. TriÁt học duy vật siêu hình
B. TriÁt học biện chÿng duy tâm
C. TriÁt học duy vật biện chÿng
Câu 54: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triÁt học nào: phát triển của mỗi sự vật là hoàn toàn khác biệt nhau, không có iểm chung nào= A. Quan iểm siêu hình
B. Quan iểm biện chÿng duy tâm
C. Quan iểm biện chÿng duy vật
Câu 55: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, luận iểm nào sau ây là sai?
A. Không phÁi lúc nào nội dung và hình thÿc cũng phù hợp với nhau
B. Nội dung và hình thÿc không tách rời nhau
C. Nội dung và hình thÿc luôn luôn phù hợp với nhau
Câu 56: Luận iểm sau ây và sự phát triển thuộc lập trường triÁt học
nào: thuÁn cái cũ hoặc phủ ịnh s¿ch trơn cái cũ=
A. Quan iểm biện chÿng duy tâm
B. Quan iểm biện chÿng duy vật C. Quan iểm siêu hình
Câu 57: Theo quan iểm của CNDVBC thì ngußn gốc của mối liên hệ do:
A. Do tư duy con người t¿o ra rßi ưa vào tự nhiên và xã hội
B. Do tính thống nh¿t vật ch¿t của thÁ giới lOMoARcPSD| 49328981
C. Do lực lượng siêu nhiên (thượng Á, ý niệm) sinh ra
D. Do cÁm giác thói quen của con người t¿o ra
Câu 58: Đối tượng của triÁt học có thay ái trong lịch sÿ không? A. Có B. Không
Câu 59: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vÁ ý thức?
A. Ý thÿc là nng lực của mọi d¿ng vật ch¿t
B. Ý thÿc là sự phÁn Ánh sáng t¿o hiện thực khác quan vào bộ óc con người
C. Ý thÿc là thực thể ộc lập
D. Ý thÿc là sự phÁn ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
Câu 60: Trong các luận iểm sau ây, âu là luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng?
A. Phát triển của các sự vật do sự tác ộng lẫn nhau của các mặt ối
lập của bÁn thân sự vật quyÁt ịnh
B. Phát triển của các sự vật do cÁm giác, ý thÿc con người quyÁt ịnh
C. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự vận ộng của ý niệm tuyệt ối
Câu 61: TriÁt học nghiên cÿu thÁ giới như thÁ nào?
A. Như một ối tượng vật ch¿t cụ thể
B. Như một hệ ối tượng vật ch¿t nh¿t ịnh C. Như một chỉnh thể thống nh¿t
Câu 62: Các ph¿m trù vật ch¿t, ý thÿc, vận ộng, mâu thuẫn, bÁn ch¿t,
hiện tượng là nhāng ph¿m trù của khoa học nào? A. TriÁt học B. Luật học C. Hóa học D.
Kinh tÁ chính trị học Câu 63: TriÁt học là gì?
A. TriÁt học là hệ thống tri thÿc lý luận chung nh¿t của con người vÃ
thÁ giới và vị trí của con người trong thÁ giới
B. TriÁt học là tri thÿc và tự nhiên và xã hội
C. TriÁt học là tri thÿc và thÁ giới tự nhiên
D. TriÁt học là tri thÿc lý luận của con người và thÁ giới
Câu 64: Sự cân bằng cung cÁu trong kinh tÁ là biểu hiện của:
A. Vāa ÿng im vāa vận ộng lOMoARcPSD| 49328981 B. Sự ÿng im C. Sự vận ộng
Câu 65: Nhà triÁt học nào coi lÿa là thực thể Áu tiên của thÁ giới và
ó là lập trường triÁt học nào?
A. Heerraclit – chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Anaximen – chủ nghĩa duy vật tự phát
C. Đeemocrit – chủ nghĩa duy vật thời cá ¿i D. Heeraclit – chủ nghĩa duy vật thời cá ¿i
Câu 66: Theo quan iểm của PBCDV thì bước nhÁy ột biÁn có ßng nghĩa
với nóng vội ốt cháy giai o¿n không? A. Có B. Không
Câu 67: Tục ngā có câu: Tÿc nước vỡ bờ. Câu nói ó nói lên
A. T¿t cÁ các phuowng án Ãu úng
B. Cách thÿc của sự phát triển
C. Ngußn gốc, ộng lực của sự phát triển
D. Khuynh hướng của sự phát triển
Câu 68: Mọi cái chung Ãu chuyển hóa thành cái ơn nh¿t. Quan iểm này úng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 69: Mọi cái ơn nh¿t Ãu chuyển hóa thành cái chung. Quan iểm này úng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 70: Nhà triÁt học nào cho nguyên tÿ và khoÁng không là thực thể
Áu tiên của thÁ giới và ó là lập trường triÁt học nào?
A. Heeraclit – chủ nghĩa duy vật thời cá ¿i
B. Arixtot – chủ nghĩa duy vật thời cá ¿i
C. Đeemocrit – chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Đeemocrit – chủ nghĩa duy vật thời cá ¿i
Câu 71: Tôn trọng quan iểm toàn diện của nguyên lý và mối liên hệ
phá biÁn s¿ giúp con người khắc phục ược nhāng sai lÁm nào? lOMoARcPSD| 49328981
A. Chủ nghĩa chiÁt trung, chủ nghĩa bình quân, quan iểm phiÁn diện
B. Chủ quan nóng vội, chủ nghĩa chiÁt trung, phiÁn diện, bình quân dàn trÁi
C. BÁo thủ trì trệ, chủ nghĩa chiÁt trung, phiÁn diện, bình quân dàn trÁi
Câu 72: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng và bÁn ch¿t của ý thÿc?
A. Ý thÿc là nng lực của mọi d¿ng vật ch¿t
B. Ý thÿc là thực thể ộc lập
C. Ý thÿc là sự phÁn ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người
D. Ý thÿc là sự phÁn ánh sáng t¿o hiện thực khách quan vào bộ óc con người
Câu 73: Trong các quan iểm sau ây, âu là quan iểm siêu hình và sự phát triển?
A. Xem xét sự phát triển như là quá trình i lên bao hàm cÁ sự lặp
l¿i cái cũ trên cơ sở mới
B. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiÁn lên liên tục, không
có bước quanh co, thụt lùi, ÿt o¿n
C. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiÁn tā th¿p lên cao, tā ơn
giÁn Án phÿc t¿p, bao hàm cÁ sự tụt lùi, ÿt o¿n
Câu 74: Nhà triÁt học nào cho nước là thực thể Áu tiên của thÁ giới
và quan iểm ó thuộc lập trường triÁt học nào?
A. Beccoli – chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Thales – chủ nghĩa duy vật thời cá ¿i
C. Đidro – chủ nghĩa duy vật biện chÿng
D. Platon – chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 75: Quan iểm nào cho rằng mối liên hệ giāa các sự vật trong thÁ
giới là biểu hiện của mối liên hệ giāa các ý niệm
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
Câu 76: Hình thái tư duy và thÁ giới Áu tiên của nhân lo¿i là: A. Tôn giáo B. ThÁn tho¿i C. TriÁt học
Câu 77: TriÁt học ra ời trong iÃu kiện nào? lOMoARcPSD| 49328981
A. Xã hội phân chia thành giai c¿p
B. Xu¿t hiện tÁng lớp lao ộng trí óc
C. Tư duy của con người ¿t trình ộ tư duy khái quát cao và xu¿t hiện
tÁng lớp lao ộng trí óc có khÁ nng hệ thống tri thÿc của con người
D. Xã hội tßn t¿i thủ lĩnh quân sự
Câu 78: Đâu là quan iểm của Ph.Anghen và v¿n à cơ bÁn của triÁt học
A. V¿n à cơ bÁn của triÁt học là v¿n à và mối quan hệ giāa tư duy và tßn t¿i
B. V¿n à cơ bÁn của triÁt học là vật ch¿t và ý thÿc
C. V¿n à cơ bÁn của triÁt học là giāa vật ch¿t và ý thÿc thì cái nào
có trước, cái nào có sau, cái nào quyÁt ịnh cái nào
D. V¿n à cơ bÁn của triÁt học là con người có khÁ nng nhận thÿc
ược mọi thÿ quanh ta hay không?
Câu 79: Một học thuyÁt triÁt học chỉ mang tính nh¿t nguyên khi nào?
A. Khi thāa nhận tính thống nh¿t của thÁ giới
B. Khi không thāa nhận sự thống nh¿t của thÁ giới
C. Khi thāa nhận ý thÿc và vật ch¿t ộc lập với nhau
D. Thāa nhận vật ch¿t và ý thÿc tßn t¿i song song
Câu 80: ĐiÃu kiện kinh tÁ - xã hội cho sự ra ời của triÁt học Marx?
A. Phương thÿc sÁn xu¿t tư bÁn chủ nghĩa ược củng cố và phát triển
B. Giai c¿p vô sÁn ra ời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội ộc lập
C. Giai c¿p tư sÁn ã trở nên bÁo thủ
D. Phương thÿc sÁn xu¿t tư bÁn chủ nghĩa ược củng cố và phát triển
giai c¿p vô sÁn ra ời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội ộc
lập và giai c¿p tư sÁn ã trở nên bÁo thủ
Câu 81: Chọn áp án úng theo quan iểm của triÁt học Marx:
A. Thành quÁ của các khoa học cụ thể chẳng giúp gì cho triÁt học
trong việc rút ra nhāng kÁt luận của mình
B. Nhāng kÁt luận của triÁt học ưa l¿i thÁ giới quan và phương pháp
luận úng ắn cho sự phát triển của cÁ khoa học
C. TriÁt học là khoa học của mọi khoa học
D. Nhāng kÁt luận của triÁt học chính là thÁ giới quan và phương
pháp luận hoàn toàn mang tính phiÁn diện
Câu 82: Khi thāa nhận trong nhāng trường hợp cÁn thiÁt thì bên c¿nh cái lOMoARcPSD| 49328981
một chỉnh thể trong lúc vāa là nó vāa không phÁi là nó; thāa nhận cái
khẳng ịnh và cái phủ ịnh vāa lo¿i trā nhau vāa gắn bó với nhau, ây là: A. Phương pháp siêu hình
B. Phương pháp biện chÿng C. ThuyÁt b¿t khÁ tri
Câu 83: Khi cho rằng <ý niệm= hay nguyên hình thành nên thÁ giới, Platon là nhà triÁt học thuộc trường phái triÁt học nào sau ây?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
Câu 84: : Hãy iÃn tā hoặc cụm tā thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
triÁt học.TriÁt học có nhiÃu chÿc nng như: chÿc nng nhận thÿc, chÿc
nng ánh giá, chÿc nng giáo dục,v.v .. nhưng quan trọng nh¿t là chÿc nng ..2.... và chÿc nng ...3
A. 1. Chÿc nng, 2. nhận thÿc, 3. Suy tư
B. 1. Phương pháp luận, 2. ThÁ giới quan, 3. Chÿc nng C. 1. Chÿc
nng, 2. ThÁ giới quan, 3. Phương pháp luận
D. 1. Nhận thÿc, 2. Phương pháp luận, 3. Suy tư
Câu 85: Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy vật và vật ch¿t ở thời kỳ cá ¿i?
A. Chống quan niệm máy móc siêu hình
B. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo
C. Thúc ẩy sự phát triển tư tưởng khoa học và thÁ giới D. Gßm b và c E. Gßm cÁ a,b và c
Câu 86: Quan niệm duy vật và vật ch¿t ở thÁ kỷ XVII – XVIII có tiÁn
bộ hơn so với thời kỳ cá ¿i không? NÁu có thì tiÁn bộ ở chỗ nào? A. Không tiÁn bộ hơn
B. Có tiÁn bộ hơn ở chỗ không ßng nh¿t vật ch¿t với d¿ng cụ thể của vật ch¿t
C. Có tiÁn bộ ở chỗ coi vật ch¿t và vận ộng không tách rời nhau, vật
ch¿t và vận ộng có nguyên nhân tự thân lOMoARcPSD| 49328981
Câu 87: Phương pháp tư duy nào chi phối nhāng hiểu biÁt triÁt học duy
vật và vật ch¿t ở thÁ kỷ XVII – XVIII?
A. Phương pháp biện chÿng duy tâm
B. Phương pháp biện chÿng duy vật
C. Phương pháp siêu hình máy móc
Câu 88: Coi vận ộng của vật ch¿t chỉ là biểu hiện của vận ộng cơ học,
ó là quan iểm và vận ộng và vật ch¿t của ai?
A. Các nhà triÁt học duy vật thời kỳ cá ¿i
B. Các nhà khoa học tự nhiên và triÁt học thÁ kỷ XVII – XVIII
C. Các nhà triÁt học duy vật biện chÿng hiện ¿i
D. Các nhà triÁt học duy tâm thÁ kỷ XVII – XVIII
Câu 89: Đßng nh¿t vật ch¿t nói chung với một d¿ng cụ thể hoặc một
thuộc tính cụ thể của vật ch¿t, coi vật ch¿t có giới h¿n tột cùng, ó là ặc
iểm chung của hệ thống triÁt học nào? A.
Chủ nghĩa duy vật biện chÿng B.
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thÁ kỷ XVII – XVIII C.
Chủ nghĩa duy vật trước Mác D.
Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cá ¿i Câu 90: Khẳng ịnh nào sau ây là úng:
A. Chủ nghĩa duy vật tự phát cá ¿i ßng nh¿t vật ch¿t nói chung với khối lượng
B. Chủ nghĩa duy vật nói chung ßng nh¿t với vật ch¿t với khối lượng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thÁ kỷ XVII – XVIII ßng nh¿t vật
ch¿t nói chung với khối lượng
Câu 91: Thêm cụm tā thích hợp vào câu sau ể ược ịnh nghĩa và vật
ch¿t của Leenin: Vật ch¿t là … (1) dùng ể chỉ …(2) ược em l¿i cho con
người trong cÁm giác, ược cÁm giác của chúng ta chép l¿i, chụp l¿i,
phÁn Ánh và tßn t¿i không lệ thuộc vào cÁm giác
A. 1. Vật thể, 2. Ho¿t ộng
B. 1. Ph¿m trù triÁt học, 2. Thực t¿i khách quan
C. 1. Ph¿m trù triÁt học, 2. Một vật thể
Câu 92: Theo chiÃu sâu nội tâm, ý thÿc gßm nhāng yÁu tố nào?
A. Tự ý thÿc, tiÃm thÿc, vô thÿc
B. Tri thÿc, niÃm tin, ý chí lOMoARcPSD| 49328981
Câu 93: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, mối liên hệ
giāa các sự vật có tính ch¿t gì?
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phá biÁn, tính a d¿ng
C. Tính khách quan, nhưng không có tính phá biÁn và a d¿ng
Câu 94: Đâu là quan iểm Sai: KÁt quÁ phÁn ánh của ý thÿc phụ thuộc vào nhāng yÁu tố nào A. Đối tượng phÁn ánh
B. ĐiÃu kiện lịch sÿ xã hội
C. Phẩm ch¿t, nng lực, kinh nghiệm sống của chủ thể phÁn ánh D. Bộ óc của chủ thể
Câu 95: Vận ộng thng bằng là biểu hiện của tr¿ng thái tßn t¿i của sự vật: A. Đÿng im B. Vận ộng
C. Vāa ÿng im vāa vận ộng
Câu 96: Đâu là quan niệm và vật ch¿t của chủ nghĩa duy vật biện chÿng
A. Vật ch¿t là cái gây nên cÁm giác cho chúng ta
B. Cái gì không gây nên cÁm giác ở chúng ta thì không phÁi là vật ch¿t
C. Cái không cÁm giác ược thì không phÁi là vật ch¿t
Câu 97: Trường phái triÁt học nào cho rằng không gian và thời gian tßn
t¿i của sự vật là do thói quen của con người quy ịnh
A. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 98: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng:
A. Các sự vật hiện tượng tßn t¿i tách biệt nhau
B. Các sự vật hiện tượng liên hệ một cách ngẫu nhiên
C. Các sự vật hiện tượng vāa tßn t¿i ộc lập vāa liên hệ ràng buộc
nhau một cách t¿t yÁu khách quan
Câu 99: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng, nhận ịnh nào sau ây là không úng
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận ộng nói chung lOMoARcPSD| 49328981
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận ộng i lên của các sự vật C. Phát
triển chỉ là một trường hợp cá biệt của vận ộng
Câu 100: Đâu không phÁi là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng và sự phát triển
A. Phát triển là sự vận ộng i lên tā th¿p Án cao, tā ơn giÁn Án phÿc
t¿p, tā chưa hoàn thiện Án hoàn thiện hơn
B. Phát triển là quá trình chuyển hóa tā nhāng sự thay ái và lượng
thành nhāng sự thay ái và ch¿t và ngược l¿i
C. Phát triển chỉ ơn thuÁn là sự thay ái và lượng không có sự thay ái và ch¿t
Câu 101: Quan iểm phát triển của PBCDV ược rút ra tā nhāng nguyên lý nào
A. Nguyên lý và sự phát triển
B. Nguyên lý và mối liên hệ phá biÁn
C. Nguyên lý và tính thống nh¿t vật ch¿t của thÁ giới
Câu 102: Quan iểm nào cho rằng giāa thÁ giới vô cơ, thÁ giới sinh vật
và xã hội loài người là 3 lĩnh vực hoàn toàn tách biệt nhau A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
----------------------------------
Câu 75: Quan iểm cho rằng: ý thÿc, cÁm giác của con người sinh ra và
quyÁt ịnh sự tßn t¿i của các sự vật, hiện tượng là quan iểm của trường phái triÁt học nào? A. Duy tâm khách quan B. Duy tâm chủ quan C. Duy tâm D. Duy vật E. Duy vật siêu hình
Câu 76: Quan iểm cho rằng, ý niệm sinh ra và quyÁt ịnh sự tßn t¿i của
sự vật, hiện tượng là quan iểm của trường phái nào? A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan D. Chủ nghĩa duy tâm lOMoARcPSD| 49328981
Câu 77: Quan iểm cho rằng: iểm của trường phái triÁt học nào A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 78: Hãy sắp xÁp theo trình tự xu¿t hiện tā sớm nh¿t cho Án muộn
nh¿t các hình thÿc thÁ giới quan sau:
A. ThÁn tho¿i – TriÁt học – Tôn giáo
B. ThÁn tho¿i – Tôn giáo – TriÁt học
C. TriÁt học – Tôn giáo – ThÁn tho¿i
D. Tôn giáo – ThÁn tho¿i – TriÁt học
Câu 79: TriÁt học là gì?
A. TriÁt học là hệ thống lý luận và nhāng quy luật chung nh¿t của tự
nhiên, xã hội, tư duy và vị trí vai trò của con người trong thÁ giới ó.
B. TriÁt học là tri thÿc và tự nhiên và xã hội
C. TriÁt học là tri thÿc và thÁ giới tự nhiên
D. TriÁt học là tri thÿc lý luận và con người và thÁ giới tự nhiên
Câu 80: Nhāng nhà triÁt học xem thường kinh ngiệm, xa rời cuộc sống
là nhāng người thuộc vÃ: A. Chủ nghĩa kinh viện
B. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa kinh nghiệm
Câu 81: Theo ông Hegel, khởi nguyên của thÁ giới là gì? A. Nguyên tÿ B. Vật ch¿t C. Không khí D. Ý niệm tuyệt ối
Câu 82: L. Feuerbach là nhà triÁt học theo trường phái nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chÿng D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình lOMoARcPSD| 49328981
Câu 83: ĐiÃu kiện kinh tÁ - xã hội thúc ẩy sự ra ời của chủ nghĩa Mác – Leenin là?
A. Trình ộ khoa học kỹ thuật phát triển
B. Giai c¿p vô sÁn ra ời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội ộc lập
C. Mâu thuẫn giāa giai c¿p tư sÁn và giai c¿p vô sÁn trở n ên gay
gắt, các phòng ¿u tranh của giai c¿p vô sÁn ná ra nhưng th¿t b¿i D. CÁ a,b,c Ãu úng
Câu 84: Khẳng ịnh nào sau ây là sai:
A. TriÁt học Mác ra ời là bước ngoặc vĩ ¿i trong lịch sÿ tư tưởng của nhân lo¿i
B. TriÁt học mác là sự thống nh¿t giāa phương pháp biện chÿng và t hÁ giới quan duy vật
C. TriÁt học mác là sự lắp ghép phép biện chÿng của Hegel và chủ
nghĩa duy vật của Feuerbach
D. TriÁt học mác kÁ thāa giá trị và khắc phục nhāng h¿n chÁ phép
biện chÿng của Hegel trên lập trường duy vật
Câu 85: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên vào nÿa Áu thÁ kỷ XIX
v¿ch ra ngußn gốc tự nhiên của con người chống l¿i quan iểm của tôn giáo? A. ThuyÁt tiÁn hóa B. Học thuyÁt tÁ bào C. ThuyÁt tương ối
D. Định luật bÁo toàn và chuyển hóa nng lượng
Câu 86: Mặt thÿ nh¿t của v¿n à cơ bÁn của triÁt học là?
A. V¿n à quan hệ giāa vật ch¿t và ý thÿc
B. V¿n à giāa tư duy và tßn t¿i
C. Giāa vật ch¿t và ý thÿc cái nào có trước cái nào có sau, cái nào quyÁt ịnh cá nào
D. Con người có khÁ nng nhận thÿc ược thÁ giới hay không
Câu 87: Quan iểm cho rằng vật ch¿t và ý thÿc là hai nguyên thể Áu
tiên cùng song song tßn t¿i là quan iểm của trường phái triÁt học nào? A. Duy vật biện chÿng B. Nhị nguyên luận C. Đa nguyên luận D. Duy tâm khách quan
Câu 88: Ngußn gốc xã hội của ý thÿc gßm nhāng yÁu tố nào? lOMoARcPSD| 49328981
A. Bộ óc của con người
B. Sự tác ộng của thÁ giới khách quan vào bộ óc của con người
C. Lao ộng và ngôn ngā của con ngupwfi D. Lao ộng và phÁn ánh
Câu 89: Để phÁn ánh thÁ giới quan và trao ái thông tin với nhau con
người sÿ dụng phương tiện gì A. Ngôn ngā B. Công cụ sÁn xu¿t C. Công cụ lao ộng D. Cơ quan cÁm giác
Câu 90: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng ngußn gốc
trực tiÁp và quan trọng nh¿t quyÁt ịnh sự ra ời của ý thÿc là gì
A. Bộ não người và ho¿t ộng của nó B. Lao ộng và ngôn ngā C. Công cụ lao ộng
D. Sự tác ộng của thÁ giới khách quan vào bộ óc con người
Câu 91: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng trong các yÁu
tố c¿u thành của ý thÿc yÁu tố nào là quan trọng nh¿t A. Tình cÁm B. NiÃm tin C. Tri thÿc D. Ý chí
Câu 92: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chÿng và mối
quan hệ giāa vật ch¿t và ý thÿc?
A. Ý thÿc và vật ch¿t tßn t¿i bình ẳng, không có cái nào quyÁt ịnh cái nào
B. Ý thÿc là cái vốn có, tßn t¿i không phụ thuộc vào yÁu tốc nào cÁ
C. Vật ch¿t quyÁt ịnh thÿc thÿc, nhưng ý thÿc có tính ộc lập tương ối
và tác ộng trở l¿i vật ch¿t
D. Ý thÿc quyÁt ịnh vật ch¿t và vật ch¿t có tính ộc lập tương ối
Câu 93: Chủ nghĩa duy vật siêu hình ra ời vào khoÁng thời gian nào A. Thời cá ¿i B. Thời trung ¿i C. ThÁ kỉ V-XVII D. Thời hiện ¿i
Câu 94: Quan iểm cho rằng v¿n à cơ bÁn lớn của mọi triÁt học ặc biệt
là của triÁt học hiện ¿i là mối quan hệ giāa tư duy và tßn t¿i là quan iểm của ai