Trắc nghiệm nâng cao khối đa diện – Đặng Việt Đông Toán 12

Tài liệu gồm 125 trang được biên soạn bởi thầy Đặng Việt Đông tuyển tập các bài toán trắc nghiệm nâng cao khối đa diện có đáp án và lời giải chi tiết.Mời các bạn đón xem.

ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 0
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
A- THUYẾT CHUNG
Trước khi vào phn bài tp bạn đọc cn trang b cho mình các kiến thức căn bản ti thiu:
1. Th tích khi chóp
Công thc tính:
1
.
3
V B h
vi
B
diện tích đáy,
h
là chiu cao khi chóp.
2. Định lý t s th tích khi t din hoc khi chóp tam giác
Cho khi t din
SABC
', ', '
A B C
là các đim tùy ý lần lượt thuc
SA SB SC
ta có:
' ' '
' ' '
SABC
SA B C
V
SA SB SC
V SA SB SC
Chúng ta s cùng đi ngay vào các ví dụ minh họa để thy rng có những bài liên quan đến th tích khi
đa din rất khó, đòi hi kh năng vn dng cao.
h
B
B
A
S
C
A'
B'
C'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho khi t diện đều
D
ABC
cnh
a
. Gi
E
là điểm đối xng ca
A
qua
D
. Mt phng
qua
CE
và vuông góc vi mt phng
D
AB
ct cnh
AB
tại điểm
F
. Tính th tích
V
ca
khi t din
E
A CF
.
A.
3
2
30
a
V B.
3
2
60
a
V C.
3
2
40
a
V D.
3
2
15
a
V
Câu 2: Cho t din
ABCD
th tích bng 12
G
trng tâm tam giác
BCD
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
AGBC
.
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
5
V
.
Câu 3: Cho t diện đều cnh
a
điểm
I
nm trong t din. Tính tng khong ch t
I
đến các
mt ca t din.
A.
2
a
. B.
6
3
a
. C.
3
2
a
. D.
34
2
a
.
Câu 4: Cho khi t din
ABCD
0
3, 4, 90
BC CD ABC BCD ADC
. Góc gia hai
đường thng
AD
BC
bng
0
60
. Tính cosinc gia hai mt phng
ABC
ACD
?
A.
2 43
43
B.
43
86
C.
4 43
43
D.
43
43
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
SA ABCD
,
ABCD
là nh thang vuông tại
A
B
biết
2
AB a
,
3 3
AD BC a
. Tính thtích khối chóp
.
S ABCD
theo
a
, biết khoảng cách
từ A đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
3 6
4
a
.
A.
3
6 6
a
. B.
3
2 6
a
. C.
3
2 3
a
. D.
3
6 3
a
.
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABC
, 2
SA a BC a
và tt c các cnh còn lại đều bng
x
. Tìm
x
biết th tích khi chóp đã cho có thch bng
3
11
6
a
.
A.
3
2
a
x . B.
7
2
a
x . C.
9
2
a
x . D.
5
2
a
x .
Câu 7: Cho hình chóp đều
.
S ABC
có đáy cạnh bng
a
, góc giữa đường thng
SA
mt phng
ABC
bng
60
. Gi
A
,
B
,
C
tương ứng các điểm đối xng ca
A
,
B
,
C
qua
S
.
Th tích ca khi bát din các mt
,
ABC
A B C
,
A BC
,
B CA
,
C AB
,
AB C
,
BA C
,
CA B
là
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
2 3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
4 3
3
a
.
Câu 8: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân,
AB AC a
,
SC ABC
SC a
. Mt phng qua
C
, vuông góc vi
SB
ct
,
SA SB
ln lượt ti
E
F
. Tính th
tích khi chóp
.
S CEF
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2
36
SCEF
a
V . B.
3
18
SCEF
a
V
. C.
3
36
SCEF
a
V . D.
3
2
12
SCEF
a
V .
Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng a. Gi
P
là mt phẳng đi qua
A
song song
BC
và vuông c vi
,
SBC
c gia
P
vi mt phẳng đáy là
0
30 .
Th tích
khi chóp
.
S ABC
là:
A.
3
3
24
a
B.
3
3
8
a
C.
3
8
a
D.
3
3
8
a
Câu 10: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh bng 4, mt bên
SAB
tam giác đều
nm trong mt phng vuông c với đáy. Gọi
, ,
M N P
lần lượt trung đim ca các
cnh
, , .
SD CD BC
Th tích khi chóp
.
S ABPN
là
,
x
th tích khi t din
CMNP
.
y
Giá
tr
,
x y
tha mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A.
2 2
2 160
x xy y B.
2 2
2 2 109
x xy y
C.
2 4
145
x xy y D.
2 4
125
x xy y
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cnh bng a, mt bên
SAB
là tam giác đều,
3.
SC SD a Tính th tích khi chóp
. .
S ABCD
A.
3
2
2
a
V B.
3
2
3
a
V C.
3
2
6
a
V D.
3
6
a
V
Câu 12: Cho hình chóp
. ,
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
, ; 2 , .
A D AB AD a CD a
Góc gia hai mt phng
SBC
và
ABCD
bng
0
60 .
Gi
I
trung đim ca
,
AD
biết
hai mt phng
,
SBI SCI
cùng vuông c vi mt phng
.
ABCD
Tính th tích khi
chóp
. .
S ABCD
A.
3
3 15
5
a
B.
3
3 17
5
a
C.
3
3 19
5
a
D.
3
3 23
5
a
Câu 13: Cho nh chóp
.
S ABC
có chân đường cao nm trong tam giác
;
ABC
các mt phng
; ;
SAB SAC SBC
cùng to vi mt phng
ABC
mt góc bng nhau. Biết
25, 17, 26,
AB BC AC
đường thng SB to vi đáy mt góc bng
0
45 .
Tính th tích V
ca khi chóp
.
SABC
A.
680
V
B.
408
V
C.
578
V
D.
600
V
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
8
AB
,
6
BC
. Biết
6
SA
vuông c vi mt phẳng đáy
ABC
. Một đim
M
thuc phn không gian bên trong
ca hình chóp cách đều tt c các mt ca nh chóp. Tính th tích ca khi t din
.
M ABC
.
A.
24
V
. B.
64
3
V . C.
32
3
V . D.
12
V
.
Câu 15: Cho khi đa diện đều
n
mt th tích
V
din tích mi mt ca bng
.
S
Khi đó,
tng các khong cách t một đim bt bên trong khối đa diện đó đến các mt ca nó bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
.
nV
S
B.
.
V
nS
C.
3
.
V
S
D.
.
3
V
S
Câu 16: Cho nh chóp S.ABCD đáy nửa lục giác đều vi cnh a (a> 0). Cnh SA vuông c
với đáy SA =
3
a
. M là một đim khác B trên SB sao cho AM
.
MD
Tính t s
SM
SB
.
A.
3
4
B.
1
4
C.
3
5
D.
5
4
Câu 17: Cho hình chóp
.
S ABC
1
SA SB SC
. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.
S ABC
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
12
.
Câu 18: Cho nh chóp
.
S ABC
, ,
1.
ABSA x BC Sy AC SB C
Th tích khi chóp
.
S ABC
ln nht khi tng
x y
bng:
A.
3
B.
2
3
C.
4
3
D.
4 3
Câu 19: Nếu mt t din ch đúng mt cạnh độ dài ln hơn 1 thì th tích t diện đó lớn nht là
bao nhiêu?
A.
1
4
B.
3
4
C.
1
8
D.
5
8
Câu 20: Khi t din
ABCD
1
AB
và tt c các cnh còn lại độ i không vượt quá
1
. Hi
th tích ln nht ca khi t din đó là?
A.
3
8
. B.
1
8
. C.
1
24
. D.
3
.
Câu 21: Khi t din
ABCD
1
AB x x
tt c các cnh n lại đ i không vưt
quá
1
. Tính
x
khi th tích ca khi t diện đó lớn nht.
A.
2 3
3
x . B.
6
2
x . C.
3 2
2
x . D.
2 6
3
x .
Câu 22: Cho t din
ABCD
4 ,
AB a CD x
tt c các cnh còn li bng
3 .
a
Tìm
x
để
khi
t din
ABCD
có th tích ln nht.
A.
2 10 .
x a
B.
10 .
x a
C.
6
x a
. D.
3
a
.
Câu 23: Cho khi t din
ABCD
AB x
, tt c các cnh n li bng nhau bng
2
x
. Hi
bao nhiêu giá tr ca
x
để khi t diện đã cho có th tích bng
2
12
.
A.
1
. B.
6
. C.
4
D.
2
.
Câu 24: Xét khi t din
ABCD
AB x
các cnh còn li đều bng
2 3
. Tìm
x
để th tích
khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
6
x . B.
14
x
. C.
3 2
x
. D.
3 3
x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 25: Cho khi chóp
.
S ABC
SA a
,
2
SB a
,
3
SC a
. Th tích ln nht ca khi chóp
A.
3
6
a . B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 26: Cho khi chóp
.
S ABC
SA a
,
2
SB a
,
3
SC a
. Th tích ln nht ca khi chóp
A.
3
6
a . B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABC
1
SA SB SC
. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.
S ABC
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
12
.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABC
2
SA SB SC
, đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
1
AB
.
Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.
S ABC
.
A.
5
8
. B.
5
4
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABC
1
SA SB SC BA BC
. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.
S ABC
?
A.
1
6
. B.
2
12
. C.
1
8
. D.
3
12
.
Câu 30: Trong các khi t din
ABCD
tam giác
ABC
đều cnh
2
a
tam giác
ABD
vuông ti
D
,
2
a
AD
. Khong cách ln nht t
B
đến mt phng
ACD
là?
A.
2 2
3
a
. B.
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2 3
a
.
Câu 31: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
C
, cnh bên
SA
vng c
vi mt phẳng đáy
ABC
. Biết
1
SC
, tìm th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABC
.
A.
3
12
. B.
2
12
. C.
2 3
27
. D.
3
27
.
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
C
,
2
AB
. Cnh bên
1
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Thể tích ln nht ca khi chóp
.
S ABC
là?
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
12
. D.
1
6
.
Câu 33: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vng ti
C
,
2
SA AB a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABC
. Gi
,
H K
ln lượt là hình chiếu vuông c ca
A
lên
SB
SC
. Tìm thch ln nht
max
V
ca khi chóp
.
S AHK
.
A.
3
max
2
6
a
V . B.
3
max
3
6
a
V . C.
3
max
3
3
a
V . D.
3
max
2
3
a
V .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 34: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
2
AC
. Trên đường thng qua
A
vuông góc vi mt
phng
ABC
ly điểm
,
M N
khác phía vi mt phng
ABC
sao cho
. 1
AM AN
. Tìm
th tích nh nht ca khi t din
MNBC
.?
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
12
. D.
2
3
.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
1
SA
. Th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABC
là?
A.
1
6
. B.
2
12
. C.
3
12
. D.
1
12
.
Câu 36: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân đnh
C
và
SA
vng
góc vi mt phng
, , .
ABC SC a SCA
Xác định góc
để th tích khi chóp
SABC
ln nht.
A.
1
arcsin
3
B.
2
arcsin
7
C.
1
arcsin
5
D.
1
3arcsin
3
Câu 37: Cho nh chóp
.
S ABCD
,
SA x
các cnh còn li bng 2. Tìm giá tr ca
x
để th tích
khi chóp ln nht
A.
6
B.
2
C.
7
D.
2 6
Câu 38: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Kí hiu
M
là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm di
động trên đon
CB
sao cho
45
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là?
A.
2 1
9
. B.
2 1
3
. C.
2 1
6
. D.
2 1
9
.
Câu 39: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. hiu
M
là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm
di động trên đoạn
CB
sao cho
60
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
A.
2 3
3
. B.
2 3
9
. C.
2 3 3
3
. D.
2 3 3
9
.
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi mt vuông góc,
I
là tâm ni tiếp tam giác
ABC
. Mt phng
P
thay đổi qua
I
, ct các tia
SA
,
SB
,
SC
ln lượt ti
, ,
A B C
. Biết
2
SA SB
,
7
SC . Hi thch ca khi chóp
.
S A B C
giá tr nh nht là?
A.
243 7
256
. B.
7
3
. C.
81 7
256
. D.
27 7
256
.
Câu 41: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
4
AD
, các cnh bên bng
nhau và bng
6
. Tìm th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
130
3
. B.
128
3
. C.
125
3
. D.
250
3
.
Câu 42: Cho hình chóp
.
S ABCD
SB x
0 3
x
. Tt c các cnh n li bng nhau
bng
1
. Vi giá tr o ca
x
thì th tích khi chóp
.
S ABCD
ln nht?
A.
3
3
x . B.
2
2
x . C.
6
2
x . D.
3
2
x .
Câu 43: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
4
AB
. Cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phng đáy
ABCD
6
SC
. Thch ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
là?
A.
40
3
. B.
80
3
. C.
20
3
. D. 24.
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cnh bng 1,
SO ABCD
và
1
SC
. Th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
là?
A.
2 3
9
B.
2 3
3
. C.
2 3
27
. D.
4 3
27
.
Câu 45: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Kí hiu
M
là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm di
động trên đon
CB
sao cho
45
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là?
A.
2 1
9
. B.
2 1
3
. C.
2 1
6
. D.
2 1
9
.
Câu 46: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. hiu
M
là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm
di động trên đoạn
CB
sao cho
30
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là?
A.
1
9
. B.
1
3
. C.
2
27
. D.
4
27
.
Câu 47: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. hiu
M
là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm
di động trên đoạn
CB
sao cho
60
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
A.
2 3
3
. B.
2 3
9
. C.
2 3 3
3
. D.
2 3 3
9
.
Câu 48: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành vi
4
AD a
. c cnh bên ca
hình chóp bng nhau và bng
6
a
. Tìm thch
max
V
ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
max
8
3
a
V . B.
3
max
4 6
3
a
V . C.
3
max
8
V a
. D.
3
max
4 6
V a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 49: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh th tích bng
V
. Gi
,
M N
lần lượt các điểm di động trên các cnh
AB
AD
sao cho
2 4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
là
th tích khi chóp
.
S MBCDN
. Tìm giá tr nh nht ca
'
V
.
A.
1
4
V
. B.
2
3
V
. C.
3
4
V
. D.
1
3
V
.
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Các đim
', '
A C
tha mãn
1
'
3
SA SA
,
1
'
5
SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
' '
A C
ct các cnh
,
SB SD
ln
lượt ti
', '
B D
và đặt
. ' ' ' '
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr nh nht ca
k
là?
A.
1
60
. B.
1
30
. C.
3
4
V
. D.
15
16
.
Câu 51: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,
a SA
vng góc vi mt phng
đáy góc gia
SC
vi mt phng
SAB
bng
0
30 .
Gọi M là điểm di động trên cnh CD
H hình chiếu vuông c ca S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cnh
CD t th tích ca khi chóp SABH đạt giá tr ln nht bng:
A.
3
2
3
a
B.
3
2
2
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
12
a
Câu 52: Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
2
SA SB SC a
. Tìm th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2 6
3
a
. B.
3
32 3
9
a
. C.
3
4 6
9
a
. D.
3
32 3
27
a
.
Câu 53: Khi chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
.
SA SB SC a
, Cnh
SD
thay
đổi. Th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
2
a
.
Câu 54: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,
a SA
vuông góc vi mt phng
đáy và góc giữa
SC
vi mt phng
SAB
bng
0
30 .
Gi
M
là điểm di động trên cnh
CD
H
hình chiếu vuông c ca
S
trên đường thng
.
BM
Khi điểm
M
di động trên
cnh
CD
thì th tích ca khi chóp
.
S ABH
đạt giá tr ln nht bng:
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
12
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho khi t diện đều
D
ABC
cnh
a
. Gi
E
là điểm đối xng ca
A
qua
D
. Mt phng
qua
CE
và vuông góc vi mt phng
D
AB
ct cnh
AB
tại điểm
F
. Tính th tích
V
ca
khi t din
E
A CF
.
A.
3
2
30
a
V B.
3
2
60
a
V C.
3
2
40
a
V D.
3
2
15
a
V
Hướng dn gii:
Áp dng định lý Menelaus:
A
. . 1
A
HB F EM
HM FB E
A 3 A 2
2. . 1
4 3
F F
FB FB
2
5
AF AB
E 2AD
A
. Ta có:
E
D
E 4
.
D 5
A F
AB
S A AF
S A AB
3 3
E D
4 4 2 2
.
5 5 12 15
A CF ABC
a a
V V .
Câu 2: Cho t din
ABCD
thch bng 12 và
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Tính th tích ----
--------------------------------------------- ca khi chóp
.
AGBC
.
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
5
V
.
Chn B.
Cách 1:
Phân tích: t din
ABCD
và khi chóp
.
AGBC
có cùng đường cao là khong cách t
A
đến mt phng
BCD
. Do
G
là trng tâm tam giác
BCD
nên ta
BGC BGD CGD
S S S
3
BCD BGC
S S
(xem phn chng minh).
Áp dng công thc th tích hình chóp ta có:
.
.
1
1
.
.
3
3
3
1
1
.
.
3
3
ABCD BCD
BCD
ABCD BCD
A GBC GBC
GBC
A GBC GBC
V h S
h S
V S
V S
h S
V h S
.
1 1
.12 4
3 3
A GBC ABCD
V V
.
Chng minh: Đặt ;
DN h BC a
.
T hình v có:
+)
1 1
//
2 2 2
MF CM h
MF ND MF DN MF
DN CD
.
+)
2 2 2
// .
3 3 3 2 3
GE BG h h
GE MF GE MF
MF BM
G
B
C
D
A
F
E
G
M
N
B
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+)
1 1
.
2 2
3 3
1 1
.
2 2 3
BCD
BCD GBC
GBC
DN BC ha
S
S S
h
S
GE BC a
+) Chứng minh tương tự có 3 3
BCD GBD GCD
S S S
BGC BGD CGD
S S S
.
Cách 2:
;
1 1
; ;
3 3
;
d G ABC
GI
d G ABC d D ABC
DI
d D ABC
.
Nên
.
1 1
; . . 4.
3 3
G ABC ABC DABC
V d G ABC S V
Câu 3: Cho t diện đều cnh
a
điểm
I
nm trong t din. Tính tng khong ch t
I
đến các
mt ca t din.
A.
2
a
. B.
6
3
a
. C.
3
2
a
. D.
34
2
a
.
Hướng dn gii:
Chn B.
2 2 3 3
.
3 3 2 3
a a
AH AM .
2
2 2 2
6
3 3
a a
SH SA AH a .
Ta có
2 3
1 1 3 6 2
. . .
3 3 4 3 12
SABC ABC
a a a
V S SH .
Mt khác,
SABC ISAB IABC ISAC ISBC
V V V V V
1
. ; ; ; ;
3
ABC
S d I SAB d I ABC d I SAC d I SBC
3
; ; ; ;
SABC
ABC
V
d I SAB d I ABC d I SAC d I SBC
S
3
2
2
3.
6
12
3
3
4
a
a
a
.
Câu 4: Cho khi t din
ABCD
0
3, 4, 90
BC CD ABC BCD ADC
. Góc gia hai
đường thng
AD
BC
bng
0
60
. Tính cosinc gia hai mt phng
ABC
ACD
?
A.
2 43
43
B.
43
86
C.
4 43
43
D.
43
43
H
1
G
I
D
C
B
A
H
M
C
B
A
S
I
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Ta dng
AE BCD và d dàng chứng minh đưc
BCDE
là hình ch nht. Khi đó
0
, 60AD BC ADE khi đó ta suy ra
3 3 6 3
ABCD
AE V .
Mt khác ta chú ýng thc tính nhanh:
2 sin ,
3
ABC ACD
ABCD
S S ABC ACD
V
AC
Do vậy đặt
,ABC ACD
và theo định
Pythagoras ta suy ra 43; 6; 2 13AB AD AC .
Khi đó:
2 1
6 3 3 43 12 sin
2
6 13
2 43
cos
43
.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
SA ABCD ,
ABCD
là nh thang vuông tại A B
biết
2AB a
,
3 3AD BC a
. Tính thtích khối chóp
.S ABCD
theo a , biết khoảng cách
từ A đến mặt phẳng ( )SCD bằng
3 6
4
a .
A.
3
6 6a . B.
3
2 6a . C.
3
2 3a . D.
3
6 3a .
Hướng dn gii:
Dựng
AM CD
tại M .
Dựng
AH SM
tại H .
Ta có:
3 6
4
AH a .
2
. 4
2
ABCD
AD BC
S AB a
2
2
2 2CD AD BC AB a
2
1
.
2
ABC
S AB BC a
2
3
ACD ABCD ABC
S S S a
21 3 2
.
2 2
ACD
ACD
S
S AM CD AM a
CD
Ta có:
2 2 2
2 2
1 1 1 . 3 6
2
AH AM
AS a
AH AM AS
AM AH
3
.
1
. 2 6
3
S ABCD ABCD
V SA S a
M
A
D
B
C
S
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABC
, 2
SA a BC a
và tt c các cnh còn lại đều bng
x
. Tìm
x
biết th tích khi chóp đã cho có thch bng
3
11
6
a
.
A.
3
2
a
x . B.
7
2
a
x . C.
9
2
a
x . D.
5
2
a
x .
Hướng dẫn giải:
Chn D
Gi
,
E F
ln lượt là trung đim ca các cnh
,
BC SA
.
Khi đó ta có ,
FE SA FE BC
BC SAE
nên
BC SA
.
2 2 2 2 2 2
FE AE FA AB BE FA
2 2 2 2
2
2 4 3
4 4 4
a a x a
x
Áp dng công thc:
.
1
. . . ; .sin ;
6
S ABC
V SA BC d SA BC SA BC
Suy ra:
2 2
1 4 3
. . 2. .sin90
6 4
x a
V a a
3
2 2
11 1
. . 2. 4 3
6 12
a
a a x a
5
2
a
x .
Câu 7: Cho nh chóp đều
.
S ABC
có đáy cạnh bng
a
, góc giữa đường thng
SA
mt phng
ABC
bng
60
. Gi
A
,
B
,
C
tương ứng các điểm đối xng ca
A
,
B
,
C
qua
S
.
Th tích ca khi bát din các mt
,
ABC
A B C
,
A BC
,
B CA
,
C AB
,
AB C
,
BA C
,
CA B
là
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
2 3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
4 3
3
a
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Cách 1: Ta tính th tích khi chóp
.
S ABC
:
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cnh a
3
3
a
CH . Góc giữa đường thng SA và mt
phng (ABC) bng
0
60
2 3
.
1 1 3 3
60 .S . . .
3 3 4 12
o
S ABC ABC
a a
SCH SH a V H S a
a
a 2
x
x
x
x
E
F
A
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
. ' ' .ACS .
2 3
2 2.4 8
3
B ACA C B S ABC
a
V V V V .
Cách 2: Ta có th tích khi chóp
.
S ABC
là:
3
.
3
12
S ABC
a
V .
Din tích tam giác
SBC
là:
2
39
12
SBC
a
S
.
Khong cách t
A
đến mt phng
SBC
là:
3
,
13
a
d A SBC
.
T giác
' '
BCB C
là nh ch nht hai đường chéo
bng nhau và ct nhau tại trung đim mi đường.
2 3 2 3 39
' '
3 3 3
a a a
SB BB B C .
Din tích
' '
BCB C
là:
2
' '
39
3
BCB C
a
S .
Th tích khi 8 mt cn tìm là:
3
' '
1 2 3
2. , . .
3 3
BCB C
a
V d A SBC S
Cách 3
Th tích khi bát din đã cho là
' ' ' '. .
1
2 2.4 8 8. .
3
A B C BC A SBC S ABC ABC
V V V V SG S
Ta có:
0
; 60 .
SA ABC SAG Xét
SGA
vuông ti
G
:
tan .tan .
SG
SAG SG AG SAG a
AG
Vy
2 3
1 1 3 2 3
8. . 8. . . .
3 3 4 3
ABC
a a
V SG S a
Câu 8: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân,
AB AC a
,
SC ABC
SC a
. Mt phng qua
C
, vuông góc vi
SB
ct
,
SA SB
ln lượt ti
E
F
. Tính th
tích khi chóp
.
S CEF
.
A.
3
2
36
SCEF
a
V . B.
3
18
SCEF
a
V
. C.
3
36
SCEF
a
V . D.
3
2
12
SCEF
a
V .
Hướng dn gii:
T
C
h
,
CF SB F SB
,
,
CE SA E SA
H
B'
A'
C'
C
A
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
a
a
a
E
F
B
C
A
S
Ta có
AB AC
AB SAC AB CE
AB SC
CE SAB CE SB
Vy mt phng qua
C
và vng góc
SB
là mt
CEF
.
Ta có
.
SCEF
SCAB
V
SE SF
V SA SB
Tam giác vuông
SAC
vuông ti
C
ta có:
2 2
2
SA SC AC a
2 2
2 2
1
2 2
SE SC a SE
SA SA a SA
Tam giác vuông
SBC
vuông ti
C
ta có:
2 2
3
SB SC BC a
2 2
2 2
1
3 3
SF SC a SF
SB SB a SC
Do đó
3
1 1 1 1 1 1 1
. . .
2 3 6 6 6 3 36
SCEF
SCEF SABC ABC
SCAB
V
V V SA S a
V
.
Chn C.
Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng a. Gi
P
là mt phẳng đi qua
A
song song
BC
và vuông c vi
,
SBC
c gia
P
vi mt phẳng đáy là
0
30 .
Th tích
khi chóp
.
S ABC
là:
A.
3
3
24
a
B.
3
3
8
a
C.
3
8
a
D.
3
3
8
a
Hướng dn gii:
Tng quát: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bng
.
a
Gi
P
là mt phẳng đi
qua
A
và song song
BC
và vng góc vi
,
SBC
góc gia
P
vi mt phng đáy là
Th tích khi chóp
.
S ABC
là:
3
.
cot
24
S ABC
a
V
S
H
F
G
M
A
B
C
E
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Áp dng bài này:
3 0 3
.
cot30 3
24 24
S ABC
a a
V
+
ABC
đều
2
3
4
ABC
a
S
+ Gi G là trng tâm
+ Gi
=EF EF//BC =Ax
P SBC P SBC vi
/ / / /
Ax EF BC
+ Gi
M
là trung đim ,
BC SM EF N
.
Ta có:
,
AM BC SG BC BC SAM AN BC AN Ax
0
A , / / Ax , 30
M BC BC Ax AM P ABC NAM
Ta có:
GSM NAM
(cùng ph vi
SMA
)
Xét
SGM
vuông ti
G
:
0
1 1 3
.cot .cot30 . . 3
3 3 2 2
a a
SG GM GSM AM
Vy:
2 3
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 4 2 24
S ABC ABC
a a a
V S SG
.
Chn A.
Câu 10: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh bng 4, mt bên
SAB
tam giác đều
nm trong mt phng vuông c với đáy. Gọi
, ,
M N P
lần lượt trung đim ca các
cnh
, , .
SD CD BC
Th tích khi chóp
.
S ABPN
là
,
x
th tích khi t din
CMNP
.
y
Giá
tr
,
x y
tha mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A.
2 2
2 160
x xy y B.
2 2
2 2 109
x xy y
C.
2 4
145
x xy y D.
2 4
125
x xy y
Hướng dn gii:
+ Gi
H
là trung đim
.
AB
Do
ABC
đều và
SAB ABCD SH ABCD
Xét
ABC
đều:
3
2 3
2
AB
SH
+ Ta có:
ABPN ABCD ADN CND
S S S S
2 2
. . 4.2 2.2
4 10
2 2 2 2
AD DN CN CP
AB
.
1 1 20 3 20 3
. . .10.2 3
3 3 3 3
S ABPN ABPN
V S SH x
+ Gi
AN HD K
ta có
MK
là đường trung bình ca
DHS
K
P
N
M
H
C
B
A
D
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1 1 1 1 1 2.2 2 3 2 3 2 3
. . . . . . . . .
2 3 3 2 2 3 2 2 3 3
CMNP CNP
HK SH V S MK CN CP SH y
Thay vào các đáp án.
Chn C.
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cnh bng a, mt bên
SAB
là tam giác đều,
3.
SC SD a Tính th tích khi chóp
. .
S ABCD
A.
3
2
2
a
V B.
3
2
3
a
V C.
3
2
6
a
V D.
3
6
a
V
Hướng dn gii:
Gi
I
là trung điểm AB;J là trung đim ca
CD
t gi thiết ta có:
3
;
3
a
IJ a SI
2
2 2 2
11
3
4 2
a a
SJ SC JC a
Áp dng định lý cosin cho tam giác
IJ
S
ta có:
2 2
2
2 2 2
2
2
3 11
IJ +IS
4 4
cos IJ
2.IJ.IS
3
2. .
2
3
0
3
3
a a
a
SJ
S
a
a
a
a
Suy ra, tam giác
SIJ
là tam giác có
IJ
S
tù. T
gi thiết tam giác
SAB
đều và tam giác
SCD
là
cân đnh
.
S
Gi
H
là hình chiếu ca
S
trên
,
ABCD
ta có
H
thuc
IJ
I
nm gia
HJ
tc là tam giác vuông
SHI
0
90 .
H
Góc
I
nhn
3 6
cos os os IJ IJ sin .
3 3
I c SIH c S S va SIH ke bu SIH
Xét tam giác SHI ta có
3 6 2
.sin .
2 3 2
a a
SH SI SIH
Vy
3
2
.
1 1 2 2
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
a a
V S SH a
Chn C.
Câu 12: Cho hình chóp
. ,
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
, ; 2 , .
A D AB AD a CD a
Góc gia hai mt phng
SBC
và
ABCD
bng
0
60 .
Gi
I
trung đim ca
,
AD
biết
hai mt phng
,
SBI SCI
cùng vuông c vi mt phng
.
ABCD
Tính th tích khi
chóp
. .
S ABCD
I
A
B
J
C
D
M
N
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3 15
5
a
B.
3
3 17
5
a
C.
3
3 19
5
a
D.
3
3 23
5
a
Hướng dn gii:
Gi
H
trung đim ca
,
BC I
là hình chiếu ca
H
lên
,
BC J
là trung đim
.
AB
Ta có
2 2
, 2
SI mp ABCD IC ID DC a
2 2
5
IB IA AB a
2 2
5
BC IB CJ JB a
2 2
1 1
3 ; . .
2 2
ABCD IAB
S AD AB CD a S IA AB a
2
1 1
. .
2 2
CID
S DC DI a
2
3
.
2
IBC ABCD IAB DIC
a
S S S S
Mt khác
1
. ,
2
IBC
S IH BC
nên
2
3 3
.
5
IBC
S
IH a
BC
0
9 3
.tan60 .
5
SI IH a
Do đó
3
.
1 3 15
. .
3 5
S ABCD ABCD
V SI S a
Chn A.
Câu 13: Cho nh chóp
.
S ABC
có chân đường cao nm trong tam giác
;
ABC
các mt phng
; ;
SAB SAC SBC
cùng to vi mt phng
ABC
mt góc bng nhau. Biết
25, 17, 26,
AB BC AC
đường thng SB to vi đáy mt góc bng
0
45 .
Tính th tích V
ca khi chóp
.
SABC
A.
680
V
B.
408
V
C.
578
V
D.
600
V
Hướng dn gii:
Gọi J là chân đường cao ca hình chóp
. ; ,
S ABC H K
và L lần lượt là hình chiếu
ca J trên các cnh AB, BC
.
CA
Suy ra
,
SHJ SLJ
SKJ
ln lượt là góc
to bi mt phng
ABC
vi các mt
z
=17
x
=8
x
=8
y
=9
y
=9
z
=17
K
B
A
L
C
J
S
H
H
I
B
J
A
D
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A
C
B
S
M
phng
, , .
SAB SAC SBC
Theo gi thiết ta có:
SHJ SLJ SKJ
,
suy ra các tam giác vuông , ,
SJH SJL SJK
bng nhau.
T đó,
.
JH JL JK
J nm trong tam giác ABC nên J là tâm đưng tròn ni tiếp tam
giác
.
ABC
Áp dng công thc Hê- ng, ta tính được din tích ca tam giác ABC
204.
S
Kí hiu P
na chu vi tam giác ABC,
r
bán kính
đường tròn
ni tiếp ca
.
ABC
Ta
204
6.
34
S
r
P
Đặt
, , .
x BH BL y CL CK z AH AK
Ta có h phương trình:
7
25.
26
x y
x z
y z
Gii h phương trình ta được
; ; 8;9;17
x y z
2 2 2 2
6 8 10
JB JH BH
Ta có
0
, 45 ,
SBJ SB ABC suy ra SJB là
tam giác vuông cân ti J.
10.
SJ JB
Th tích V ca khi chóp
.
S ABC
là
1
. 680
3
ABC
V SJ S
Chn A.
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
8
AB
,
6
BC
. Biết
6
SA
vuông c vi mt phẳng đáy
ABC
. Một đim
M
thuc phn không gian bên trong
ca hình chóp cách đều tt c các mt ca nh chóp. Tính th tích ca khi t din
.
M ABC
.
A.
24
V
. B.
64
3
V . C.
32
3
V . D.
12
V
.
Hướng dẫn giải:
Chn C
BC BA
BC SB
BC SA
. Khi đó
1
. 24
2
SAB
S SA AB
,
2 2
1 1
. .6. 8 6 30
2 2
SAC
S SA AC
,
2 2
1 1
. 8 6 .6 30
2 2
SBC
S SB BC
,
1
.6.8 24
2
ABC
S
.
z
z
y
y
x
x
L
H
K
J
A
C
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích khi chóp đã cho là:
1 1
. . . 48
3 2
V SA AB BC
.
Theo bài ra đim
M
thuc phn không gian bên trong ca hình chóp và cách đều tt c các
mt ca hình chóp nên ta gi khong cách t điểm
M
đến các mt ca hình chóp là
d
t:
.
1
.
3
S ABC SAB SAC SBC ABC
V d S S S S
.
3
S ABC
SAB SAC SBC ABC
V
d
S S S S
3.48 4
30 30 24 24 3
d
. Khi đó:
.
1 1 4 32
. . . .24
3 3 3 3
M ABC ABC
V d S .
Câu 15: Cho khi đa diện đều
n
mt th tích
V
din tích mi mt ca bng
.
S
Khi đó,
tng các khong cách t một đim bt bên trong khối đa diện đó đến các mt ca nó bng
A.
.
nV
S
B.
.
V
nS
C.
3
.
V
S
D.
.
3
V
S
Hướng dn gii:
Chn C.
Xét trong trường hp khi t diện đều.
Các trường hợp khác hoàn toàn tương tự.
. 1 . 2 . 3 . 4
1 1 1 1
. ; . ; . ; .
3 3 3 3
H ABC H SBC H SAB H SAC
V h S V h S V h S V h S
3
1 2 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
3
3 3 3
; ; ;
3
3
V
V V V
h h h h
S S S S
V V V V
V
h h h h
S S
Câu 16: Cho nh chóp S.ABCD đáy nửa lục giác đều vi cnh a (a> 0). Cnh SA vuông c
với đáy SA =
3
a
. M là một đim khác B trên SB sao cho AM
.
MD
Tính t s
SM
SB
.
A.
3
4
B.
1
4
C.
3
5
D.
5
4
Hướng dn gii: :
Đặt hình chóp vào h trc to độ n
hình v. Suy ra ta có: A = (0; 0; 0), D =
(2a; 0; 0), S = (0; 0; a
3
) và
B =
3
; ;0
2 2
a a
. Suy ra phương trình
ca SB là:
2 2 3
3 3
x y z a
a
a a
Gi M(x
0
; y
0
; z
0
) thuc cnh SB, ta có:
A
C
B
S
H
A
D
B
C
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0 0
0 0
3
3 2 3
y x
z a x
.
Mt khác AMDN
. 0AM DM

x
0
2
– 2ax
0
+ y
0
2
+ z
0
2
= 0
0
3
8
a
x
3 3 3 3
; ;
8 8 4
a a a
M
3
4
SM SB
hay
3
4
SM
SB
.
Chn A.
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
1SA SB SC
. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.S ABC
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
12
.
Hướng dẫn giải:
Chn B
.
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng
SBC
.
Ta
1 1 1 1
. . . . . .sin . . .
3 6 6 6
SBC
V AH S AH SB SC BSC AS SB SC
.
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
, ,
sin 1
AH AS
AS SBC
SA SB SB SC SC SA
SB SC
BSC
.
Câu 18: Cho nh chóp
.S ABC
, , 1.ABSA x BC Sy AC SB C Th tích
khi chóp
.S ABC
ln nht khi tng x y bng:
A. 3 B.
2
3
C.
4
3
D. 4 3
Hướng dn gii: Ta gi ,M N ln lượt là trung đim
ca , .SA BC
D chứng minh được ( )SA MBC
MBC
cân ti
M
Tính được:
2 2 2 2 2
2 2 2
1 .
4 4 4 4
BC SA BC x y
MN MB AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó:
2 2
.
1
1 .
6 4
S ABC
x y
V V xy
2 2
2
x y xy
nên
2
1 2
1 ( ) . 2
6 2 12
xy
V xy xy xy
. Du bng xy ra khi
.
x y
Đến đây, hai hướng x lý:
Th nht, s dụng BĐT Côsi:
3
2
2
32
2 2
( ) 2 4. . (2 ) 4. .
2 2 3 27
xy xy
xy
xy xy
xy xy xy
Du bng xy ra
2 4
.
2
3 3
2
x y
x y x y
xy
xy
Th hai, đặt
t xy
và xét
2
( ) (2 )
f t t t
, đạt GTLN khi
4
3
t
, suy ra
2 4
.
3 3
x y x y
Câu 19: Nếu mt t din ch đúng mt cạnh độ dài lớn hơn 1 thì th tích t diện đó lớn nht là
bao nhiêu?
A.
1
4
B.
3
4
C.
1
8
D.
5
8
Hướng dn gii:
Gi s t din
ABCD
có cnh ln nht là
AB
, suy ra các
tam giác ACD và BCD có tt c các cạnh đều không ln
hơn 1. Các chiều cao AF và BE ca chúng không ln hơn
2
1 ,
4
a
trong đó
1.
CD a
Chiu cao hình t din
2
AF 1
4
a
AH
(do tam giác AHF vuông ti H có AF là cnh huyn)
Th tích ca khi t din là:
2
2
1 1 1 1 1 1
. . . . . . . . 1 4
3 3 2 3 2 4 24
BCD
a
V S AH BE CD AH a a a
Để tìm giá tr ln nht ca V ta xét biu thc
2
4 .
a a
0 1
a
nên
2
4 3
a a
2
1 1
4 .
24 8
V a a
Chn C.
F
H
B
C
D
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 20: Khi t din
ABCD
1AB tt c các cnh còn lại độ i không vượt quá 1. Hi
th tích ln nht ca khi t din đó là?
A.
3
8
. B.
1
8
. C.
1
24
. D.
3
.
Hướng dn gii:
Chn B
T din
ABCD
1AB , các cnh còn lại đều
không lớn hơn 1. Đặt
, 0;1CD a x
Gi M là trung điểm ca
BC
, K là hình chiếu ca
B lên
CD
H hinfhc hiếu ca A trên
mp BCD . Khi đó ta có
1 1
. . . (1)
3 6
ABCD BCD
V AH S x BK AH
2 2 2 2
2 2
1
1 4
2 4 4 2
BC BD CD x
BM BM x
Tương tự ta cũng có
2
1
4
2
AM x
2 2
1 1
4 (2), 4 3
2 2
BK BM BK x AH AM x
T (1), (2), (3) suy ra
2
1
4 ; 0;1
24
ABCD
V x x x
Xét hàm s
2
1
4 , 0;1
24
f x x x x là hàm đồng biến nên
1 1
1
8 8
ABCD
f x f V
(Du bng xy ra khi hai tam giác ,ACD BCD là hai tam giác đều có cnh bng 1 và ,H K
trùng vi M . Khi đó
3
1
2
AB )
Chn B.
Câu 21: Khi t din
ABCD
1AB x x tt c các cnh còn li đ dài không vượt
quá 1. Tính x khi thch ca khi t diện đó lớn nht.
A.
2 3
3
x . B.
6
2
x . C.
3 2
2
x . D.
2 6
3
x .
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 2
20
.
. 20
2
.
5 2 5
a x
x
IK CD x a x
CH
ID
a a
Th tích khi t din ln nht khi
CH
ln nht.
2 2 2
2 2 2
20
20 10 5.
2
x a x
x a x a CD a
Đạt được khi
2 2 2
20 10.x a x x a
Câu 23: Cho khi t din
ABCD
AB x
, tt c các cnh n li bng nhau bng
2 x
. Hi
bao nhiêu giá tr ca x để khi t diện đã cho có th tích bng
2
12
.
A. 1. B.
6
. C. 4 D. 2 .
Hướng dn gii:
Chn D
Ta có
2 2 2 2
2
2
1
cos 1 ,cos
2 . 2(2 ) 2
CA CB CD x
CA CB AB x
ACB BCD
CACB x
Vy
2
2 2
3 2 2
2
2
(2 ) 1 1 1 1
1 2 1 1
6 2 2 2 2
2 2
2 2
x x x
V
x
x
.
2
1
2
6 6 2
0,275842
6 2 12
x
x x
x x
x
.
Câu 24: Xét khi t din
ABCD
AB x
các cnh còn li đều bng 2 3 . Tìm x để th tích
khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A. 6x . B.
14x
. C.
3 2x
. D. 3 3x .
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi E là trung điểm ca AB , ta có các tam giác
,CAB DAB lần lượt cân ti ,C D nên
,CE AB DE AB AB ECD . Suy ra
1
.
3
ABCD CDE
V AB S
Ta có
2
2 2
12
4
x
CE DE AD AE
Gi F trung điểm ca
CD
, ta
EF CD
2 2
2 2
12
12 9
4 4 4
x x
FE DE DF , Suy ra
2
1
. 3. 9
2 4
CDE
x
S FE CD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
2 2 2
2
3 3 3 36
9 36 3 3
3 4 6 6 2
x x x
V x x x
.
Câu 25: Cho khi chóp
.
S ABC
SA a
,
2
SB a
,
3
SC a
. Th tích ln nht ca khi chóp
A.
3
6
a . B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Chn D.
Gi
H
là nh chiếu ca
A
lên
1
( ) .
3
SBC
SBC V AH S
.
Ta có
AH SA
; du “=” xy ra khi
AS SBC
.
1 1
. .sin .
2 2
SBC
S SB SC SBC SB SC
, du “=” xy ra khi
SB SC
.
Khi đó,
1 1 1 1
.
3 3 2 6
SBC
V AH S AS SB SC SA SB SC
.
Du “=xy ra khi
SA SB SC
đôi mt vuông góc vi
nhau.
Suy ra th tích ln nht ca khi chóp là
3
1 6
. .
6 6
a
V SA SB SC .
Câu 26: Cho khi chóp
.
S ABC
SA a
,
2
SB a
,
3
SC a
. Th tích ln nht ca khi chóp là
A.
3
6
a . B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Hướng dn gii: :
Gi
H
là nh chiếu ca
A
lên
1
( ) .
3
SBC
SBC V AH S
.
Ta có
AH SA
; du “=” xy ra khi
AS SBC
.
1 1
. .sin .
2 2
SBC
S SB SC SBC SB SC
, du “=” xy ra
khi
SB SC
.
Khi đó,
1 1 1 1
.
3 3 2 6
SBC
V AH S AS SB SC SA SB SC
.
Du “=xy ra khi
SA SB SC
đôi mt vuông góc vi
a
a 2
a 3
A
S
B
C
H
a
3
a
2
a
A
S
B
C
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
nhau.
Suy ra th tích ln nht ca khi chóp là
3
1 6
. .
6 6
a
V SA SB SC .
Chn D.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
1SA SB SC
. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.S ABC
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
12
.
Hướng dẫn giải:
Chn B
.
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng
SBC
.
Ta có
1 1 1
. . . . . .sin . . .
3 6 6
SBC
V AH S AH SB SC BSC AS SB SC
.
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
, ,
sin 1
AH AS
AS SBC
SA SB SB SC SC SA
SB SC
BSC
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
2SA SB SC
, đáy
ABC
tam giác vuông tại A , 1AB .
Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.S ABC
.
A.
5
8
. B.
5
4
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Hướng dẫn giải:
Chn A
Gọi H là hình chiếu của
S
lên
ABC . Khi đó H là tâm
đường tròn ngoại tiếp
ABC
. Hay H trung đim
BC
.
Đặt
AC x
. Khi đó
2
1BC x ,
2
15
2
x
SH
.
Ta có:
2
2 2
1 1 1 15
. . . . . . .
3 6 6 2
15
1 5
.
12 2 8
ABC
x
V SH S SH AB AC x
x x
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2 2
15
15
2
x x x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
1SA SB SC BA BC
. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.S ABC
?
A.
1
6
. B.
2
12
. C.
1
8
. D.
3
12
.
Hướng dẫn giải:
Chn C
Cách 1:
Gọi H là hình chiếu của
S
lên
ABC . Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
ABC
cân tại B nên H thuộc đường trung trực BM của
AC
.
Đặt
AC x
.
Ta có:
2 2
1 1 4
. . . . 1
2 2 4 4
ABC
x x x
S BM AC x
và
2
1
4
4
ABC
abc
R
S
x
.
Mặt khác chiều cao của khối chóp:
2
2 2 2 2
2
3
4
x
SH SB BH SB R
x
.
Thể tích khối chóp:
2 2
2 2
2
3
1 1 3 4 1
. . . .
3 3 4 4 12 8
ABC
x x
x x x
V SH S
x
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2 2
3
3
2
x x x .
Cách 2:
Gọi ,K I lần lượt là hình chiếu của
C
lên
SAB
SB
.
Thể tích khối chóp:
1 1 1 3 3 1
. . . . . . .
3 3 3 2 4 8
SAB SAB
V CK S CI S
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi hình chiếu của
C
lên
SAB trùng trung đim
SB
.
Câu 30: Trong các khi t din
ABCD
tam giác
ABC
đều cnh
2a
tam giác ABD vuông ti
D ,
2
a
AD . Khong cách ln nht t B đến mt phng
ACD là?
A.
2 2
3
a
. B. 3a . C.
3
3
a
. D. 2 3a .
Hướng dẫn giải:
Chn B
Ta có
2 ,
2
1 1
cos ,cos ,cos
2 4
a
AB AC a AD
BAC DAB CAD x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
3 2
2
2 .2 .
1 1 1 1 16 4 11
2
1 2. . .
6 4 16 2 4 12
a
a a
a x x
V x x
.
Khi đó
2
2
3 16 4 11 1
3
2 1 2
B
ACD
V a x x
d f x f a
S x
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
C
, cnh bên
SA
vng c
vi mt phẳng đáy
ABC . Biết
1SC
, tìm th tích ln nht ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
12
. B.
2
12
. C.
2 3
27
. D.
3
27
.
Hướng dn gii:
Chn D
Đặt
2 2 2
1AC x SA SC AC x
2
2
1
2 2
ABC
x
S CA .
Vì vy
2 2 2
2
2
3
2 2 2
. 2 2
1 1
. . 1
3 3 2
6 2
2 2
2
3
27
6 2
ABC
x x x
x
V S SA x
x x x
Du bng xy ra khi
2 2
2
2 2
3
x x x .
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
C
, 2AB . Cnh bên
1SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Thể tích ln nht ca khi chóp
.S ABC
là?
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
12
. D.
1
6
.
Hướng dn gii:
Chn A
Đặt
CA x
,
2 2 2
4CB AB CA x
2
. 4
2 2
ABC
CACB x x
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
2 2 2
1 4 4
.
3 6 6
ABC
x x x x
V SA S
2 2
4 1
2.6 3
x x
Du bằng đạt ti
2 2
4x x
2x
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vng ti
C
,
2SA AB a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABC . Gi , H K ln lượt là hình chiếu vuông c ca A
lên
SB
SC
. Tìm thch ln nht
max
V ca khi chóp
.S AHK
.
A.
3
max
2
6
a
V . B.
3
max
3
6
a
V . C.
3
max
3
3
a
V . D.
3
max
2
3
a
V .
Hướng dn gii:
Chn A.
Đặt
AC x
2 2 2 2
4BC AB AC a x
Ta có
1
. . .
6
SABC
V SA BC AC
2 2
1
.2 . 4
6
a x a x
2 2
4
3
ax a x
Vì vy
. .
.
S AHK S ABC
SH SK
V V
SB SC
2 2 2
2
1 4
. .
2 3
SA ax a x
SC
3 2 2 3
2 2
2 4 2
.
3 4 6
a x a x a
a x
3
max
2
6
a
V .
Câu 34: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti B ,
2AC
. Trên đường thng qua A vuông góc vi mt
phng
ABC lấy điểm ,M N khác phía vi mt phng
ABC sao cho
. 1AM AN
. Tìm
th tích nh nht ca khi t din
MNBC
.?
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
12
. D.
2
3
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Tam giác
ABC
vuông cân ti B ,
2 2AC AB BC
.
Ta có
1 1 1 1
. . . .
3 3 2 3
MNBC ABC
V AM AN S AM AN AB BC AM AN
S dụng BĐT cauchy ta có
2
2 . 2
3
MNBC
AM AN AM AN V .
A
B
C
S
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
1SA
. Th tích ln nht ca khi chóp
.S ABC
là?
A.
1
6
. B.
2
12
. C.
3
12
. D.
1
12
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
O
là tâm của tam giác đều
ABC
. Gi
0 1R OA x x
Ta tính được
2 2
1SO SA R x
Cnh của tam giác đều
ABC
là
0 2 0 2
1 3 3
2 sin60 3 sin60
2 4
ABC
a R x S a x
Vy
2 2
.
4 2 4 6
1 3
. 1
3 4
3 3
1
8 4
S ABC ABC
V SO S x x
x x x x
Cách 1: Dùng Cauchy:
2 2 2 4 2 4 2
3
.
1 1 1 4 1
1 1 3 1 1
2 2 4 27 6
S ABC
x x x x x x x V .
Cách 2: Dùng hàm
4 6 3 5
3
0 1 4 6 ; 0
2
f x x x x f x x x f x x
.
Dùng bng biế thiên thì
f x đạt giá tr ln nht ti
3
2
x khi đó
.
0 1
4 1
max
27 6
S ABC
x
f x V
Câu 36: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân đnh
C
và
SA
vng
góc vi mt phng
, , .ABC SC a SCA
Xác định góc
để th tích khi chóp
SABC
ln nht.
A.
1
arcsin
3
B.
2
arcsin
7
C.
1
arcsin
5
D.
1
3arcsin
3
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 2
3 2
. os ; .sin
1 1 1
. . . . sin . os
3 6 6
1
sin 1 sin
6
SABC ABC
BC AC a c SA a
V S SA AC BC SA a c
a
Xét hàm s:
3
f x x x trên khong
0;1 .
Ta có:
2
1
' 1 3 , ' 0 .
3
f x x f x x
T đó ta thy trên khong
0;1 hàm s
f x liên tc và có mt đim cc tr là đim cc
đại, nên ti đó hàm số đạt
GTLN
hay:
0;1
1 2
max
3 3 3
x
f x f
hay
1
arcsin , 0
2
3
Chn A.
Câu 37: Cho nh chóp
.S ABCD
,SA x các cnh n li bng 2. Tìm giá tr ca x để th tích
khi chóp ln nht
A. 6 B.
2
C. 7 D. 2 6
Hướng dn gii:
Gọi O là giao đim ca AC và
.BD
Ta có OD=OB và SB=SD nên
SO BD
, do đó
BO SAC .
Mt khác
2 2 2 2 2 2
SO SB OB AB OB OA
nên
SO OA OC
. Do đó tam gc
SAC vuông ti S.
Ta có
2 2 2 2
4 4 4AC x OA x .
Do đó
2 2
4 12 0 2 3OB x x .
2 2 2 2 2
16 4 4
SOA
S x OA x x .
Để
.S ABCD
V đạt giá tr ln nht khi và ch khi
SOAB
V đạt giá tr ln nht.
Do đó
.S ABCD
V đạt giá tr ln nht khi và ch khi
2 2
12x x đạt giá tr ln nht.
Suy ra
2 2 2
12 6 6x x x x .
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, 1AB , cnh bên
1SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD . Kí hiu M là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm di
động trên đon
CB
sao cho
45MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.S AMN
là?
A.
2 1
9
. B.
2 1
3
. C.
2 1
6
. D.
2 1
9
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chn B
Đặt
DM x
,
BN y
ta có
tan tan
tan 45 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
xy
DAM BAN
. Suy ra
1
1
x
y
x
.
2 2 2
1
AM AD DM x
,
2
2
2 2 2
1 2 1
1 1
1 1
x x
AN AB BN y
x x
.
Vì vy
2
1 1 1 2 1
. . . sin 45 2 1
3 6 6 1 3
AMN
x
V SA S SA AM AN f x f
x
.
Câu 39: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. hiu
M
là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm
di động trên đoạn
CB
sao cho
60
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
A.
2 3
3
. B.
2 3
9
. C.
2 3 3
3
. D.
2 3 3
9
.
Hướng dn gii:
Chn C
Đặt ,
DM x BN y
. Ta có:
tan tan
tan60 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
xy
DAM BAN
1 3
3
x
y
x
.
2 2 2
1
AM AD DM x
,
2
2 2 2
1 3
1 1
3
x
AN AB BN y
x
.
Vì vy
2
.
3 1
1 1
. . . . . .sin60
3 6
6 3
S AMN AMN
x
V SA S SA AM SN
x
.
Ta có
2
3 1
2 3 3
2 3
3
6 3
x
f x f
x
.
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi mt vuông góc,
I
là tâm ni tiếp tam giác
ABC
. Mt phng
P
thay đổi qua
I
, ct các tia
SA
,
SB
,
SC
ln lượt ti
, ,
A B C
. Biết
2
SA SB
,
7
SC . Hi thch ca khi chóp
.
S A B C
giá tr nh nht là?
A.
243 7
256
. B.
7
3
. C.
81 7
256
. D.
27 7
256
.
Hướng dn gii:
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
· Ta có
. .
. . .
S A B C S ABC
SA SB SC
V V
SA SB SC
· Ta có 2, 7SA SB SC
.
1 1
. . 7
6 3
S ACB
V SASB SC
· T 2, 7 2, 3SA SB SC AB BC AC
· Do I tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
nên:
. . . 0BC IA CA IB AB IC
. . 0BC SA SI CA SB SI AB SC SI

BC CA AB
SI SA SB SC
AB BC CA AB BC CA AB BC CA
. . . .
BC SA CA SB AB SC
SA SB SC
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
.
· Do bốn đim , , ,A B C I
đồng phng nên
. . . 1
BC SA CA SB AB SC
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
· S dng bất đẳng thc AM-GM ta có
1 . . .
BC SA CA SB AB SC
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
3
3
. .
3 . . .
AB BC CA SA SB SC
SA SB SC
AB BC CA
3
3 3
. . 27. . .
1 3 . . . . .
AB BC CA SA SB SC SA SB SC AB BC CA
SA SB SC SA SB SC
AB BC CA AB BC CA
·
. . .
3 3
27. . . 27.2.3.3 1 81 7
. . . 7
3 256
2 3 3
S A B C S ABC S ABC
SA SB SC AB BC CA
V V V
SA SB SC
AB BC CA
Du bng xy ra
. . . 1
. . .
BC SA CA SB AB SC
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
BC SA CA SB AB SC
AB BC CA SA AB BC CA SB AB BC CA SC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
8 9
2
9
8
4
3
7
3 4
SB SA
SA SB
SB SA
SC
SC
SC
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi 4AD , các cnh bên bng
nhau và bng
6
. Tìm th tích ln nht ca khi chóp
.S ABCD
A.
130
3
. B.
128
3
. C.
125
3
. D.
250
3
.
Hướng dn gii:
Chn B
Đặt
AB x
O
là tâm ca mt đáy, ta
SO ABCD
2 2 2
2
4
6 32
4 4
x x
SO
.
Vì vy s dng bất đẳng thc
AM GM
, ta co có:
2 2 2
2 2
1 2 2 128 128
4 . 32 128 .
3 4 3 3 2 3
x x x
V x x x
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
SB x
0 3x
. Tt c các cnh n li bng nhau
bng 1. Vi giá tr nào ca x thì th tích khi chóp
.S ABCD
ln nht?
A.
3
3
x . B.
2
2
x . C.
6
2
x . D.
3
2
x .
Hướng dn gii:
Chn C
Theo gi thiết
ABCD
là hình thoi và gi
O AC BD
.
SAC BAC c c c OS OB OD SBD
vuông ti
S
.
SA SC SD
chân đường cao H ca khi chóp
nằm trên đường thng BD và
2 2 2
.
1
SB SD x
SH
SB SD x
Ta
2 2 2 2
1, 2 2 3BD x AC OA AB OB x .
Vì vy
2 2
1 1
. 3 1
2 2
ABCD
S AC BD x x .
Suy ra
2 2
2 2 2
3
3 3 1
6 6 2.6 4
x x
x x x x
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Du bng xy ra khi
2 2
6
3
2
x x x .
Câu 43: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
4
AB
. Cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phng đáy
ABCD
6
SC
. Thch ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
là?
A.
40
3
. B.
80
3
. C.
20
3
. D. 24.
Hướng dn gii:
Chn A.
Đặt
AD=x
, ta
2 2 2
16
AC AB AD x
2 2 2 2 2
6 16 20
SA SC AC x x
.
Vì vy
2 2
2
1 1 4 20
. 20 .4
3 3 3
ABCD
x x
V SA S x x
2 2
2 20 40
3 3
x x
Du bng xy ra khi
2 2
20
x x
10
x
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cnh bng 1,
SO ABCD
và
1
SC
. Th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
là?
A.
2 3
9
B.
2 3
3
. C.
2 3
27
. D.
4 3
27
.
Hướng dn gii:
Chn D
Đặt
OC x
2 2 2
1
OB BC OC x
2
4 2 1
ABCD OBC
S S x x
2 2 2
1
SO SC OC x
vy
2
1 2 1
.
3 3
ABCD
x x
V S SO
=
2 2 2
2 2 1 1
3
x x x
3
2 2 2
2 2 1 1 4 3
3 3 27
x x x
.
Du bng xy ra khi
2 2
2 1
x x
1
3
x
.
Câu 45: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Kí hiu
M
là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm di
động trên đon
CB
sao cho
45
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là?
A.
2 1
9
. B.
2 1
3
. C.
2 1
6
. D.
2 1
9
.
Hướng dn gii:
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
DM x
,
BN y
ta có
tan tan
tan 45 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
xy
DAM BAN
. Suy ra
1
1
x
y
x
.
2 2 2
1
AM AD DM x
,
2
2
2 2 2
1 2 1
1 1
1 1
x x
AN AB BN y
x x
.
Vì vy
2
1 1 1 2 1
. . . sin 45 2 1
3 6 6 1 3
AMN
x
V SA S SA AM AN f x f
x
.
Câu 46: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. hiu
M
là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm
di động trên đoạn
CB
sao cho
30
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
là?
A.
1
9
. B.
1
3
. C.
2
27
. D.
4
27
.
Hướng dn gii:
Chn A
Đặt ,
DM x BN y
. Ta có:
tan tan
tan30 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
xy
DAM BAN
3
1 3
x
y
x
.
2 2 2
1
AM AD DM x
,
2
2 2 2
3
1 1
1 3
x
AN AB BN y
x
.
Vì vy
2
.
1 1 1
. . . . . .sin30
3 6
6 3 1
S AMN AMN
x
V SA S SA AM SN
x
.
Ta có
2
1 1 1
9
3
6 3 1
x
f x f
x
.
Câu 47: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1
AB
, cnh bên
1
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. hiu
M
là điểm di động trên đoạn
CD
N
là điểm
di động trên đoạn
CB
sao cho
60
MAN
. Th tích nh nht ca khi chóp
.
S AMN
A.
2 3
3
. B.
2 3
9
. C.
2 3 3
3
. D.
2 3 3
9
.
Hướng dn gii:
Chn C
Đặt ,
DM x BN y
. Ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
tan tan
tan60 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
xy
DAM BAN
1 3
3
x
y
x
.
2 2 2
1
AM AD DM x
,
2
2 2 2
1 3
1 1
3
x
AN AB BN y
x
.
Vì vy
2
.
3 1
1 1
. . . . . .sin60
3 6
6 3
S AMN AMN
x
V SA S SA AM SN
x
.
Ta có
2
3 1
2 3 3
2 3
3
6 3
x
f x f
x
.
Câu 48: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành vi
4
AD a
. c cnh bên ca
hình chóp bng nhau và bng
6
a
. Tìm thch
max
V
ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
max
8
3
a
V . B.
3
max
4 6
3
a
V . C.
3
max
8
V a
. D.
3
max
4 6
V a
.
Hướng dn gii:
Chn A
Do
6
SA SB SC SD a
nên hình chiếu vuông c ca
S
lên mt phng
ABCD
trùng với tâm đường tròn ngoi tiếp đáy, do vậy
ABCD
mt hình ch nht
H
giao
điểm ca
AC
BD
.
Đặt
0
AB x
ta có:
2 2 2 2
16
AC AD AB x a
,
2
2 2 2
1
8
4 2
AC
SH SA a x
.
Vì vy
2 2
1 2 8
. . . .
3 3
ax a x
S ABCD SO AB AD
.
S dng bt đẳng thc AM – GM ta có:
2 2 2 3 3
2 2 2
max
8 8 8
8 4
2 3 3
x a x a a
x a x a V V
.
Câu 49: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh th tích bng
V
. Gi
,
M N
lần lượt các điểm di động trên các cnh
AB
AD
sao cho
2 4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
là
th tích khi chóp
.
S MBCDN
. Tìm giá tr nh nht ca
'
V
.
A.
1
4
V
. B.
2
3
V
. C.
3
4
V
. D.
1
3
V
.
Hướng dn gii:
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1
' 1 . .
2
AM AN
V V
AB AD
1
2
xy
V
Trong đó
, 0< , <1
1 2
4
AM AN
x y x y
AB AD
x y
2 1
1
4 1 4
x
y x
x
Vì vy
2
2
' 1
4 1 3
x
V V V
x
min
2
'
3
V V
.
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Các đim
', '
A C
tha mãn
1
'
3
SA SA
,
1
'
5
SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
' '
A C
ct các cnh
,
SB SD
ln
lượt ti
', '
B D
và đặt
. ' ' ' '
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr nh nht ca
k
là?
A.
1
60
. B.
1
30
. C.
3
4
V
. D.
15
16
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Đặt
.
S ABCD
V V , ta có
' '
SB SD
SB SD
' '
SA SC
SA SC
3 5 8
Mt khác
. ' ' '
' ' ' 1
. .
1
15
2
S A B C
V
SA SB SC
x
SA SB SC
V
. ' ' '
1
30
S A B C
V xV
. ' ' '
. ' ' '
' ' ' 1 1
. .
1
15 30
2
S A C D
S A C D
V
SA SD SC
y V yV
SA SD SC
V
. ' ' '
1
30
S A B C
V xV
Do đó
. ' ' ' '
.
1
30
S A B C D
S ABCD
V
k x y
V
, trong đó
'
SB
x
SB
,
'
SD
y
SD
1 1
4
x y
x y
4 1
8 2
x y
1
60
k .
Câu 51: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,
a SA
vng góc vi mt phng
đáy góc gia
SC
vi mt phng
SAB
bng
0
30 .
Gọi M là điểm di động trên cnh CD
H hình chiếu vuông c của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cnh
CD t th tích ca khi chóp SABH đạt giá tr ln nht bng:
A
D
B
C
S
M
N
A
D
B
C
S
A'
B'
C'
D'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2
3
a
B.
3
2
2
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
12
a
Hướng dn gii:
Ta có góc gia SC và mt phng
SAB
là
0
30
CSB
Trong tam giác SBC có
0
.cot30 3
SB BC a
Trong tam giác SAB có
2 2
2
SA SB AB a
Th tích khi chóp
.
S ABH
là:
.
1 1 1 2
. . . 2 .
3 3 2 6
S ABH ABH
a
V S SA HA HB a HA HB
Ta có
2 2 2 2
HA HB AB a
và theo bt đẳng thc
AM GM
ta có:
2
2 2 2
2 . .
2
a
a HA HB HA HB HA HB
Đẳng thc xy ra khi
0
45
HA HB ABM M D
Khi đó
2 3
.
2 2 2
. .
6 6 2 12
S ABH
a a a a
V HA HB
Chn D.
Câu 52: Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
2
SA SB SC a
. Tìm th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2 6
3
a
. B.
3
32 3
9
a
. C.
3
4 6
9
a
. D.
3
32 3
27
a
.
Hướng dn gii:
Chn D
Ta có:
SA SB SC SD
ABCD
ni tiếp đường tròn bán kính
R
.
Ta có:
2 2 2 2
4
h cb R a R
2
2 sin 2 sin sin ,
. sin ,
2
2 2
R ABC R BAD AC DB
AC BD AC BD
S R
2 2 2 3
(0;2 )
2 4 2 6 32 3
( ) ( )
3 3 3 27
a
Sh R a R a a
V f R max f R f
Câu 53: Khi chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
.
SA SB SC a
, Cnh
SD
thay
đổi. Th tích ln nht ca khi chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dn gii:
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi
SD
thay đổi thi
AC
thay đổi. Đặt
AC x
.
Gi
O AC BD
.
SA SB SC
nên chân đường cao
SH
trùng
với tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
H BO
.
Ta có
2
2 2 2 2
2
4 4
2 4 2
x a x a x
OB a
2 2 2 2
1 1 4 4
. .
2 2 2 4
ABC
a x x a x
S OB AC x
2 2
2 2 2 2
. .
4
4 4
4.
4
ABC
a a x a x a
HB R
S
x a x a x
.
4 2 2
2 2 2
2 2
2 2
3
4
4
a a a x
SH SB BH a
a x
a x
2 2 2 2
. .
2 2
1 2 3 4
2 2. . . .
3 3 4
4
S ABCD S ABC ABC
a a x x a x
V V SH S
a x
2 2 2 3
2 2
1 1 3
. 3
3 3 2 2
x a x a
a x a x a
Câu 54: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,
a SA
vuông góc vi mt phng
đáy và góc giữa
SC
vi mt phng
SAB
bng
0
30 .
Gi
M
là điểm di động trên cnh
CD
H
hình chiếu vuông c ca
S
trên đường thng
.
BM
Khi điểm
M
di động trên
cnh
CD
thì th tích ca khi chóp
.
S ABH
đạt giá tr ln nht bng:
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
12
a
.
Hướng dn gii:
Chn D
Góc gia
SC
SBC
là
0
30
CSB CSB
Ta có
2 2
tan 3; 2
BC
CSB SB a SA SB AB a
SB
Đặt
, 0 ,
CM x x a DM a x
Ta có
BM SH
BM SAH BM AH
BM SA
Ta có
2
1 1 1 1
. , . . ;
2 2 2 2 2
BMC ADM ABM ABCD AMC ADM
a
S BC CM ax S AD DM a a x S S S S
x
a
O
A
S
D
C
B
H
C
D
B
A
S
M
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
2 2
1
.
2
ABM
a
S AH BM AH
a x
;
2 2
2 2
ax
BH AB AH
a x
Th tích ca khi chóp
.
S ABH
2
4
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 2
. . . 2. . .
3 3 2 6 6
ABH
a ax x
V SA S SA BH AH a a
a x
a x a x
(*)
Xét hàm s
2 2
, 0;
x
f x x a
a x
Ta có
2 2
2
2 2
; 0
a x
f x f x x a
a x
Trên đon
0;
a
ta có
0, 0;
f x x a
Vy giá tr ln nht ca
V
ti
x a
3
2
12
mzx
V a
Cách 2: T
(*)
3
4 4
2 2
2 2 1 2
. .
6 6 2 12
x a
V a a
a x a
. Du
khi:
x a
.
Cách 3: D thy
H
nhìn
AB
dưới c vuông nên
.
S ABH
V ln nht khi
ABH
S
ln nht khi và
ch khi
H O
(tâm ca hình vuông )
x a
. T đó có kết qu.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
A- THUYẾT CHUNG
1. Th tích khối lăng trụ
.
V B h
vi
B
din tích đáy,
h
là chiều cao lăng trụ.
2. Th tích khi hp ch nht
. .
V a b c
vi
, ,
a b c
là ba kích thước.
3. Th tích khi lập phương
3
V a
vi
a
là độ dài cnh.
B
h
b
c
a
a
a
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho lăng trụ đứng
ABCA B C
đáy tam giác ABC vuông cân ti A, BC=2a. Góc gia
mt phng
( )
AB C
và mt phng
( )
BB C
bng
0
60
.Tính th tích lăng trụ
ABCA B C
.
A.
3
2
a
B.
3
2
a
C.
3
6
a D.
3
3
a
Câu 2: Cho khi lăng trụ tam giác
. ’.
ABC A B C
Gi
,
M N
lần lượt thuc các cnh bên
’,
AA CC
sao cho
'
MA MA
4 '
NC NC
. Gi G trng tâm tam giác ABC. Trong bn khi t
din
, ,
GA B C BB MN ABB C
,
A BCN
khi t din nào có th tích nh nht?
A. Khi
A BCN
B. Khi
GA B C
C. Khi
ABB C
D. Khi
BB MN
Câu 3: Cho lăng trụ tam giác
. ' ' '
ABC A B C
'
BB a
, góc gia đường thẳng
'
BB
ABC
bằng
60
, tam giác
ABC
vuông tại
C
góc
60
BAC
. Hình chiếu vuông góc của điểm
'
B
lên
ABC
trùng với trng tâm của
ABC
. Thể tích của khi tứ diện
'.
A ABC
theo
a
bng
A.
3
13
108
a
. B.
3
7
106
a
. C.
3
15
108
a
. D.
3
9
208
a
.
Câu 4: Cho hình lăng tr đứng
. ' ' '
ABC A B C
, biết đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Khong ch
t tâm
O
ca tam giác
ABC
đến mt phng
'
A BC
bng
6
a
.Tính th tích khi lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
3
3 2
8
a
. B.
3
3 2
28
a
. C.
3
3 2
4
a
. D.
3
3 2
16
a
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ tt c các cạnh đều bng
a
, đáy là lc giác đều, góc to bi cnh n
mặt đáy
60
. Tính thch khi lăng trụ
A.
3
27
8
V a
. B.
3
3
4
V a
. C.
3
3
2
V a
. D.
3
9
4
a
.
Câu 6: Cho lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
.
a
nh chiếu vng c của đim
'
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
.
ABC
Biết khong cách gia hai
đường thng
AA'
BC
bng
3
4
a
. Khi đó thể tích ca khi lăng trụ là:
A.
3
3
12
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
24
a
Câu 7: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bng
a
, mt mt phng
ct các cnh
AA
,
BB
,
CC
,
DD
ln lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Biết
1
3
AM a
,
2
5
CP a
. Th tích khi
đa din .
ABCD MNPQ
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
11
30
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
11
15
a
.
Câu 8: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cnh bên bng 1.; đáy
ABCD
mt hình ch nht
các cnh
3, 7;
BA AD các mt bên
' '
ABB A
' '
ADD A
hp vi mặt đáy các
góc theo th t
0 0
45 ;60 .
Th tích khi hp là:
A.
4
(đvdt) B.
3
(đvdt) C.
2
(đvdt) D.
6
(đvdt)
Câu 9: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
độ dài cnh bên bng a; đáy hình thoi, din tích ca
hai mt chéo là
1
S
và
2
S
; c gia hai mt phng cha hai mt chéo là
.
Tính th tích V
ca khi hp đã cho.
A.
1 2
cos
S S
V
a
B.
1 2
cos
3
S S
V
a
. C.
1 2
cos
4
S S
V
a
D.
1 2
cos
2
S S
V
a
Câu 10: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
tt c c cnh bên bng
a
và các c
' , , '
A AB BDA A AD
đều bng
0 0
0 90 .
Tính thch
V
ca khi hp.
A.
3 2 2
sin 2 cos os arcsin
2
a
V a c
B.
3 2 2
2 sin cos os
2
a
V a c
C.
3 2 2
2 sin cos os
2 2
a
V a c
D. Đáp s khác.
Câu 11: Cho khi hộp đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
, , ;
AB a AD b BAD
đường chéo
'
AC
hp
với đáyc
.
Tính th tích khi hộp đứng đã cho là:
A.
2 2
4 2 . os . os .cos
V ab a b ab c c
B.
2 2
2 2 . os . os .cos
V ab a b ab c c
C.
2 2
3 2 . os .sin .tan
V ab a b ab c
D.
2 2
2 . os .sin .tan
V ab a b ab c
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 12: Cho nh hp ch nht
.
ABCD A B C D
tng din tích ca tt c các mt là
36
, đ dài
đường chéo
AC
bng
6
. Hi th tích ca khi hp ln nht là bao nhiêu?
A.
8
. B.
8 2
. C.
16 2
. D.
24 3
.
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật tổng diện tích các mặt bằng
36
độ i đường chéo bằng
6
.
Tìm thể tích lớn nhất
max
V
của hình hộp chữ nhật đã cho?
A.
max
8
V
. B.
max
12
V
. C.
max
8 2
V . D.
max
6 6
V .
Câu 14: Cho hình hp ch nht có tng độ dài tt c các cnh bằng 32, độ dài đường chéo bng
2 6
. Tìm th tích ln nht
max
V
ca hình hộp đã cho.
A.
max
16 2
V . B.
max
16
V
. C.
max
6 6
V . D.
max
12 3
V .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Tìm
max
V là giá tr ln nht ca th tích các khi hp ch nhật có đường chéo bng
3 2
cm
din tích toàn phn bng
2
18 .
cm
A.
3
max
6 .
V cm
B.
3
max
5 .
V cm
C.
3
max
4 .
V cm
D.
3
max
3 .
V cm
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật tổng diện tích các mặt bằng
36
độ i đường chéo bằng
6
.
Tìm thể tích lớn nhất
max
V
của hình hộp chữ nhật đã cho?
A.
max
8
V
. B.
max
12
V
. C.
max
8 2
V . D.
max
6 6
V .
Câu 17: Cho hình hp ch nht có tng độ dài tt c các cnh bằng 32, độ dài đường chéo bng
2 6
. Tìm th tích ln nht
max
V
ca hình hộp đã cho.
A.
max
16 2
V . B.
max
16
V
. C.
max
6 6
V . D.
max
12 3
V .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
60
0
H
M
I
A
C
B
A'
B'
C'
B'
B
C
M
I
C – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho lăng trụ đứng
ABCA B C
đáy tam giác ABC vuông cân ti A, BC=2a. Góc gia
mt phng
( )
AB C
và mt phng
( )
BB C
bng
0
60
.Tính th tích lăng trụ
ABCA B C
.
A.
3
2
a
B.
3
2
a
C.
3
6
a D.
3
3
a
Hướng dn gii:
T A k AI
BC
I là trung điểm
BC
AI
(BC
C B
)
AI
B
C (1)
T I k IM
B
C (2)
T (1), (2)
B
C
(IAM)
Vyc gia (A
B
C) và (
B
CB) là
AMI
= 60
0
Ta có AI=
1
2
BC a
; IM=
0
tan60
3
AI a
2
2
3
a
BH IM
;
2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 1 1
' 4 4 2
B B BH BC a a a
.
Suy ra
BB
=
2
a
;
2
1 1
. .2
2 2
ABC
S AI BC a a a
2 3
2. 2
ABC A B C
V a a a
Chn A.
Câu 2: Cho khi lăng trụ tam giác
. ’.
ABC A B C
Gi
,
M N
lần lượt thuc các cnh bên
’,
AA CC
sao cho
'
MA MA
4 '
NC NC
. Gi G trng tâm tam giác ABC. Trong bn khi t
din
, ,
GA B C BB MN ABB C
,
A BCN
khi t din nào có th tích nh nht?
A. Khi
A BCN
B. Khi
GA B C
C. Khi
ABB C
D. Khi
BB MN
Hướng dn gii:
+ Nhn thy khong cách t G và A xung mt phng
A B C
là bng nhau ( do G,A thuc mt phng
/ /
ABC A B C
' ' ' . ' ' '
GA B C A A B C
V V
. ' ' ' ' '
A A B C ABB C
V V (Do 2 hình chóp này có 2 đáy
AA B
ABB
din tích bằng nhau;chung đường cao h t C’)
' ' ' ' '
GA B C ABB C
V V
=> Không thế khi chóp
GA B C
hoc
ABB C
th tch nh
G
A'
C'
B'
C
B
A
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
60°
60°
C'
A'
G
M
N
B
C
A
B'
nht → Loi B,C
+ So sánh Khi
A BCN
và Khi
BB MN
Nhn thy khong cách t M và A’ xung mt
BBCC
là bng nhau → Khối
A BCN
Khi
BB MN
đường cao h t M và A’ bng nhau. Mt khác Diện tích đáy
BNB
>
Diện tích đáy BCN
=> Khi
A BCN
< Khi
.
BB MN
=> Khi
A BCN
din tích nh hơn.
Chn A.
Câu 3: Cho lăng trụ tam giác
. ' ' '
ABC A B C
'
BB a
, góc gia đường thẳng
'
BB
ABC
bằng
60
, tam giác
ABC
vuông tại
C
góc
60
BAC
. Hình chiếu vuông góc của điểm
'
B
lên
ABC
trùng với trng tâm của
ABC
. Thể tích của khi tứ diện
'.
A ABC
theo
a
bng
A.
3
13
108
a
. B.
3
7
106
a
. C.
3
15
108
a
. D.
3
9
208
a
.
Hướng dn gii:
Gọi
,
M N
là trung điểm của
,
AB AC
G
là trọng tâm của
ABC
.
'
B G ABC
0
', ' 60
BB ABC B BG .
'.
1 1
. . ' . . . '
3 6
A ABC ABC
V S B G AC BC B G
Xét
'
B BG
vuông tại
G
, có
0
' 60
B BG
3
'
2
a
B G . (nửa tam giác đều)
Đặt
2
AB x
. Trong
ABC
vuông tại
C
0
60
BAC
tam giác
ABC
là nữa tam gc đều
, 3
2
AB
AC x BC x
Do
G
là trọng tâm
ABC
3 3
2 4
a
BN BG .
Trong
BNC
vuông tại
C
:
2 2 2
BN NC BC
2 2 2
2 2
3
2 13
9 9 3
3
16 4 52
2 13
3 3
2 13
a
AC
a x a a
x x x
a
BC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy,
3
'
1 3 3 3 3 9
. . .
6 2 208
2 13 2 13
A ABC
a a a a
V .
Câu 4: Cho hình lăng tr đứng
. ' ' '
ABC A B C
, biết đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Khong ch
t tâm
O
ca tam giác
ABC
đến mt phng
'
A BC
bng
6
a
.Tính th tích khi lăng tr
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
3
3 2
8
a
. B.
3
3 2
28
a
. C.
3
3 2
4
a
. D.
3
3 2
16
a
.
Hướng dn gii:
Gọi
M
là trung điểm của
BC
,
ta có
' '
A AM A BC
theo giao tuyến
'
A M
.
Trong
'
A AM
k
' ( ' )
OH A M H A M
.
'
OH A BC
Suy ra:
, '
6
a
d O A BC OH
.
2
3
4
ABC
a
S
.
Xét hai tam giác vuông
'
A AM
OHM
có góc
M
chung nên chúng đồng dng.
Suy ra:
2 2 2
2
1 3
.
1 3
6 3 2
' ' ' '
'
3
'
2
a a
OH OM
A A A M A A A A
A A AM
a
A A
.
6
'
4
a
A A . Thch:
2 3
. ' ' '
6 3 3 2
. ' .
4 4 16
ABC A B C ABC
a a a
V S A A
.
Câu 5: Cho hình lăng tr tt c các cnh đều bng
a
, đáy là lục giác đu, c to bi cnh bên
mặt đáy
60
. Tính thch khi lăng trụ
A.
3
27
8
V a
. B.
3
3
4
V a
. C.
3
3
2
V a
. D.
3
9
4
a
.
Hướng dn gii:
Chọn D.
Ta có
ABCDEF
là lục giác đều nên góc đỉnh bng
120
.
ABC
là tam giác cân tại
B
,
DEF
là tam giácn ti
E
.
2
1 3
. .sin120
2 4
ABC DEF
a
S S a a
O
C'
B'
M
A
B
A'
C
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2. . .cos
AC AB BC AB BC B
2 2
1
2. . . 3
2
a a a a a
2
. 3. 3
ACDF
S AC AF a a a
2 2 2
2
3 3 3 3
3
4 4 2
ABCDEF ABC ACDF DEF
a a a
S S S S a
3
' 60 ' '.sin 60
2
a
B BH B H BB
Suy ra
Câu 6: Cho lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
.
a
Hình chiếu vuông c của đim
'
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
.
ABC
Biết khong cách gia hai
đường thng
AA'
BC
bng
3
4
a
. Khi đó thể tích ca khi lăng trụ là:
A.
3
3
12
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
24
a
Hướng dn gii:
Gọi M là trung đim BC, dng MH vuông
góc vi
'.
AA
Suy ra
3
, '
4
a
MH d BC A A
Đặt
,
AH x
ta có:
2
2
'
3
a
A A x
T
' . ' . .
3
a
A A MH A G AM x
Vy
2 3
3 3
. .
3 4 12
a a a
V
Chn A.
Câu 7: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bng
a
, mt mt phng
ct các cnh
AA
,
BB
,
CC
,
DD
ln lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Biết
1
3
AM a
,
2
5
CP a
. Th tích khi
đa din
.
ABCD MNPQ
là:
A.
3
11
30
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
11
15
a
.
Hướng dn gii:
2
3
3 3 9
'. 3.
4 4
ABCDEF
a
V BH S a a
M
A
B'
A'
C'
C
B
H
60°
C'
E'
F'A'
D'
E
F
B
C
D
A
B'
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T giác MNPQ là hình nh hành có tâm là I
thuộc đoạn OO’.
Ta có:
11
2 30 2
AM CP a
OI a
Gi O
1
là đim đối xng O qua I thì:
OO
1
=2OI=
11
15
a
< a. Vy O
1
nằm trong đoạn OO’.
V mt phng qua O
1
song song vi (ABCD) ct
các cnh AA’; BB’;CC’; DD’ ln lượt ti
A
1
, B
1
,C
1
, D
1
. Khi đó I là tâm của hình hp
1 1 1
. .
ABCD AB C D
Vy
1 1 1 1
. .V ABCD MNPQ V MNPQ A B C D
2 3
1 1 1 1 1
1 1 11
( . )
2 2 30
V ABCD A B C D a OO a
Câu 8: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cnh bên bằng 1.; đáy
ABCD
mt hình ch nht
các cnh
3, 7;
BA AD
các mt bên
' '
ABB A
' '
ADD A
hp vi mt đáy các
góc theo th t
0 0
45 ;60 .
Th tích khi hp là:
A.
4
(đvdt) B.
3
(đvdt) C.
2
(đvdt) D.
6
(đvdt)
Hướng dn gii:
Dng
'
A H ABCD
' , ' , .
A I AB A J AD HI AB HJ AD
Ta có
0 0
' 45 ; ' 60 .
A IH A JH
Đặt
' .
A H h
Tam giác
'
HA J
vuông có
0
' 60
A JH
nên là
na tam giác đều có cnh
'
A J
, đường cao
' ,
A H HJ
là na cnh
2 2
2 2 2
2 3
'
2
3
2
12 9 12
' ' ' 1
9 9
h h
A J
h h
A J AA A J
2
9 12
AJ
3
h
vi
3
0
2
h
Tam giác
'
HA I
vuông cân ti '
H IH A H h
IHJ
A là hình ch nht.
Q
O
1
I
O'
O
A'
C'
D'
C
B
D
A
B'
N
M
P
45
0
60
0
I
H
J
B'
A'
C'
B
C
D
A
D'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2 2
9 12 3
9 12 9
3
21
h
AJ IH h h h h
Th tích khi hp
3
. ' ' ' ': . ' 3. 7. 3
21
ABCD
ABCD A B C D V S A H
(đvdt)
Chn B.
Câu 9: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
độ dài cnh bên bng a; đáy hình thoi, din tích ca
hai mt chéo là
1
S
và
2
S
; c gia hai mt phng cha hai mt chéo
.
Tính th tích V
ca khi hp đã cho.
A.
1 2
cos
S S
V
a
B.
1 2
cos
3
S S
V
a
. C.
1 2
cos
4
S S
V
a
D.
1 2
cos
2
S S
V
a
Hướng dn gii:
Gi
O
'
O
theo th t là tâm ca hai mt
đáy
, ' ' ' '.
ABCD A B C D
Hai mt chéo
' '
ACC A
DD' '
B B
giao tuyến là
OO',
có din tích theo th t
1 2
, .
S S
Dng mt phng
P
vuông góc vi
OO'
ti
,
I
ct các cnh bên
AA', ', ',DD'
BB CC
theo th t ti
, , ,
E F G H
(
P
các cnh
bên).
Ta có:
, OO'
EG HF
ti
I EIH
là
góc gia hai mt phng chéo
' '
ACC A
DD' '
B B
.
- EF
GH
là mt thiết din thng ca hình hp và là mt hình bình hành.
Do đó, ta có th tích V ca hình hp là:
1
. ' . . . '.sin
2
EFGH
V S AA EG HF AA
Ta li có:
1 2
1 ' ' 2 DD' '
.AA' EG= ; . '
ACC A B B
S S
S S EG S S HF BB HF
a a
1 2 1 2
cos
1
. . .sin .
2 2
S S S S
V a
a a a
Chn D.
Câu 10: Cho khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
tt c c cnh bên bng
a
các góc
' , , '
A AB BDA A AD
đều bng
0 0
0 90 .
Tính th tích
V
ca khi hp.
I
G
F
H
E
B'
B
C'
D'
A'
C
D
A
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 2 2
sin 2 cos os arcsin
2
a
V a c
B.
3 2 2
2 sin cos os
2
a
V a c
C.
3 2 2
2 sin cos os
2 2
a
V a c
D. Đáp số khác.
Hướng dn gii:
Dng
' ; ' '
A H AC A K AD A BD
cân ti ' '
A A O BD
Ta có
'
'
A O BD
BD A AC BD AH
AC BD
AH ABCD HK AD
Đặt
' . '
A AO HAA
vuông ti
os =
'
AH
H c
AA
ABCD
là hình thoi
AC
là phân giác
góc
,
BAD KAH
vuông ti K
2
2 2
2
os os . os . os
2 2 ' '
os cos
os ' '.sin .sin ' 1 os cos
2
os os os
2 2 2
AK AH AK AK
c c c c
AH AA AH AA
c a
c A H AA a A H a c
c c c
Do đó ta có:
2 2 2
. ' ' ' '
. ' .sin . os cos
2
cos
2
ABCD A B C D ABCD
a
V S A H a c
3 2 2
2 sin cos os .
2 2
a
a c
Chn C.
Câu 11: Cho khi hp đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
, , ;
AB a AD b BAD
đường chéo
'
AC
hp
với đáyc
.
Tính th tích khi hộp đứng đã cho là:
A.
2 2
4 2 . os . os .cos
V ab a b abc c
B.
2 2
2 2 . os . os .cos
V ab a b abc c
C.
2 2
3 2 . os .sin .tan
V ab a b ab c
D.
2 2
2 . os .sin .tan
V ab a b abc
Hướng dn gii:
2 2
2 . os .sin .tan
V ab a b abc
K
H
O
B'
A'
C'
B
D'
A
D
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
'
CC ABCD
'
CAC
là góc ca
'
AC
mặt đáy
ABCD
.
Xét
ABC
, ta có:
2 2 2
2 . . os
AC AB BC AB BC c ABC
2 2 0 2 2
2 . os 180 2 . os .
a b ab c a b ab c
2 2
2 . os
AC a b ab c
Do đó ta có:
2 2
' .tan 2 . os .tan
CC AC a b abc
.
Th tích ca hình hộp đứng:
2 2
. ' sin . 2 . os .tan
ABCD
V S CC ab a b ab c
2 2
2 . os .sin .tan
V ab a b abc
Chn D.
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 12: Cho nh hp ch nht .
ABCD A B C D
tng din tích ca tt c các mt là
36
, đ dài
đường chéo
AC
bng
6
. Hi th tích ca khi hp ln nht là bao nhiêu?
A.
8
. B.
8 2
. C.
16 2
. D.
24 3
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi chiu dài 3 cnh ca hình hp ch nht lần lượt là:
a
,
b
,
0
c
Ta có
2 2 22 2
36; 2 2 2 36 ( ) 72 6 2
a b c S ab bc cAC a a b c a b c
3
3
3
6 2
16 2
3 3 3
a b c a b c
abc abc
. Vy
16 2
Max
V
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật tổng diện tích các mặt bằng
36
độ i đường chéo bằng
6
.
Tìm thể tích lớn nhất
max
V
của hình hộp chữ nhật đã cho?
A.
max
8
V
. B.
max
12
V
. C.
max
8 2
V . D.
max
6 6
V .
Hướng dẫn giải:
Chn C
Gọi
, ,
a b c
là các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta có
a
b
B'
B
A
D
C
A'
D'
C'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
* Độ dài đường chéo
2 2 2
6d a b c .
* Tổng diện tích các mặt
2 36S ab bc ca .
Ta tìm giá trị lớn nhất của V abc .
Ta có
2 2 2
6 2a b c a b c ab bc ac .
2
2
4 6 2 4 18 4 18 6 2 0 4 2
b c bc a a b c a a a
.
Khi đó
3 2
18 6 2 6 2 18V abc a a a a a a f a .
Khảo sát hàm số
y f a trên
0;4 2
.
Ta có
2
0
3 2
a
f a
a
.
So sánh
0 0, 2 8 2, 3 2 0, 4 2 8 2f f f f
ta được
max
8 2V .
Câu 14: Cho hình hp ch nht có tổng độ dài tt c các cnh bằng 32, độ dài đường chéo bng 2 6
. Tìm th tích ln nht
max
V ca hình hộp đã cho.
A.
max
16 2V . B.
max
16V . C.
max
6 6V . D.
max
12 3V .
Hướng dn gii:
Chn B
Gi , ,a b c là kích thước ca hình hp ch nht, ta có
2 2 2
2 2 2
4 32
8
24
2 6
a b c
a b c
a b c
a b c
Suy ra
2
2 2 2
20
2
a b c a b c
ab bc ca
2 2
4 8 4 20 8 0 4b c bc a a a a
.
2
20 8 8 20V abc a a a f a a a a
.
Suy ra
max
0;4
max 2 4 16V f a f f
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Tìm
max
V là giá tr ln nht ca th tích các khi hp ch nhật có đường chéo bng
3 2
cm
din tích toàn phn bng
2
18 .
cm
A.
3
max
6 .
V cm
B.
3
max
5 .
V cm
C.
3
max
4 .
V cm
D.
3
max
3 .
V cm
Hướng dn gii:
Chn C.
Đặt
, ,
a b c
là kích thước ca hình hp thì ta có h
2 2 2
18
9
a b c
ab bc ac
.
Suy ra
6.
a b c
Cn tìm GTLN ca
.
V abc
Ta có
6 9 9 6 .
b c a bc a b c a a
Do
2 2
4 6 4 9 6 0 4.
b c bc a a a a
Tương tự
0 , 4
b c
.
Ta li có
9 6
V a a a
. Kho sát hàm s này tìm được GTLN ca
V
là 4.
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật tổng diện tích các mặt bằng
36
độ i đường chéo bằng
6
.
Tìm thể tích lớn nhất
max
V
của hình hộp chữ nhật đã cho?
A.
max
8
V
. B.
max
12
V
. C.
max
8 2
V . D.
max
6 6
V .
Hướng dẫn giải:
Chn C
Gọi
, ,
a b c
là các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta có
* Độ dài đường chéo
2 2 2
6
d a b c
.
* Tổng diện tích các mặt
2 36
S ab bc ca
.
Ta tìm giá trị lớn nhất của
V abc
.
Ta có
2 2 2
6 2
a b c a b c ab bc ac .
2
2
4 6 2 4 18 4 18 6 2 0 4 2
b c bc a a b c a a a
.
Khi đó
3 2
18 6 2 6 2 18
V abc a a a a a a f a
.
Khảo sát hàm số
y f a
trên
0;4 2
.
Ta có
2
0
3 2
a
f a
a
.
So sánh
0 0, 2 8 2, 3 2 0, 4 2 8 2
f f f f
ta được
max
8 2
V .
Câu 17: Cho hình hp ch nht có tổng độ dài tt c các cnh bằng 32, độ dài đường chéo bng
2 6
. Tìm th tích ln nht
max
V
ca hình hộp đã cho.
A.
max
16 2
V . B.
max
16
V
. C.
max
6 6
V . D.
max
12 3
V .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chn B
Gi , ,a b c là kích thước ca hình hp ch nht, ta có
2 2 2
2 2 2
4 32
8
24
2 6
a b c
a b c
a b c
a b c
Suy ra
2
2 2 2
20
2
a b c a b c
ab bc ca
2 2
4 8 4 20 8 0 4b c bc a a a a
.
2
20 8 8 20V abc a a a f a a a a
.
Suy ra
max
0;4
max 2 4 16V f a f f
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T L TH TÍCH
A- THUYT CHUNG
1. Hai khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
1 2
. ...
m
S B B B
chung đỉnh
S
và hai mặt đáy cùng nm trên một mặt
phẳng, ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
. ... ...
. ... ...
n n
m m
S A A A A A A
S B B B B B B
V S
V S
2. Hai khi chóp tam giác .
S ABC
, , '
A SA B SB C SC
ta có:
. ' ' '
.
. .
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
v SA SB SC
3. Kiến thức cần nhớ đối vi khối lăng trụ tam giác và khi hộp.
.
3
A ABC
V
V
,
.
2
3
A BCC B
V
V
.
.
6
A ABD
V
V
,
3
BDA C
V
V
.
4. Một scông thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
Tam giác
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
2
,
BH AB
BC BC
2
.
CH AC
CB BC
Mt phng
song song vi mặt đáy của khi chóp
1 2
. ...
n
S A A A
ct
k
SA
tại điểm
k
M
tha mãn
,
k
k
SM
p
SA
ta có
1 2
1 2
. ...
3
. ...
.
n
n
S M M M
S A A A
V
p
V
Hình lăng tr tam giác .
ABC A B C
, ,
AM BN CP
x y z
AA BB CC
.
.
3
ABC MNP
x y z
V V
Hình hp .
ABCD A B C D
, ,
AM BN CP
x y z
AA BB CC
. Mt phng
MNP
ct
'
DD
ti
Q
t ta
đẳng thc
x z y t
vi
DQ
t
DD
.
.
4
ABCD MNPQ
x y z t
V V
Hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh bình hành và , ,
SM SN SP
x y z
SA SB SC
. Mt phng
MNP
ct
SD
ti
Q
t ta đẳng thc
1 1 1 1
x z y t
vi
SQ
t
SD
.
1 1 1 1 1
4
S MNPQ
V xyzt V
x y z t
.
Định Meneleus cho 3 điểm thng hàng
. . 1
MA NB PC
MB NC PA
vi
MNP
một đường thng ct ba
đường thng
, ,
AB BC CA
lần lưt ti
, , .
M N P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình chóp .
S ABC
.Trên cnh
SA
lấy các điểm
,
M N
sao cho
SM MN NA
.Gi
,
là các mt phng song song vi mt phng
ABC
lần lượt đi qua
,
M N
.Khi đó
hai mt phng
,
chia khi chóp đã cho thành 3 phn.Nếu phn trên cùng th tích
3
10
dm
tích hai phn còn li lần lượt là?
A.
3
80
dm
3
190
dm
. B.
3
70
dm
3
190
dm
.
C.
3
70
dm
3
200
dm
. D.
3
80
dm
3
180
dm
.
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh bình hành th tích bng
V
. Gi
, ,
M N P
lần lượt là các điểm trên các cnh
, ,
SA SB SC
sao cho
1 2 1
, ,
2 3 3
SM SN SP
SA SB SC
.
Mt phng
MNP
ct cnh
SD
tại điểm
Q
. Tính thch khi đa diện .
ABCD MNPQ
.
A.
5
63
V
. B.
10
63
V
. C.
53
63
V
. D.
58
63
V
.
Câu 3: Cho khi chóp .
S ABCD
đáy hình ch nht,
3
AB a
,
AD a
,
SA
vuông c vi
đáy
SA a
. Mặt phẳng
qua
A
vuông góc với
SC
cắt
SB
,
SC
,
SD
ln lượt tại
M
,
N
,
P
. Tính thể tích khối chóp .
S AMNP
.
A.
3
3 3
40
a
. B.
3
3
40
a
. C.
3
3
10
a
. D.
3
3
30
a
.
Câu 4: Cho khi chóp .
S ABCD
th ch
V
đáy hình bình nh. Điểm
S
tha mãn
0
SS kDC k
. Biết th tích phn chung ca hai khi chóp .
S ABCD
.
S ABCD
là
7
25
V
. Tìm
k
.
A.
9
k
. B.
6
k
. C.
11
k
. D.
4
k
.
Câu 5: Cho hình chóp .
S ABC
tt c các cạnh đều bng
a
. Mt mt phng
P
song song vi
mt đáy
ABC
ct các cnh
SA
,
SB
,
SC
ln t ti
M
,
N
,
P
. Tính din tích tam giác
MNP
biết
P
chia khi chóp đã cho thành hai khi đa din có th tích bng nhau.
A.
2
. 3
8
MNP
a
S
. B.
3
. 3
16
MNP
a
S
. C.
2
3
. 3
4 2
MNP
a
S
D.
2
3
. 3
4 4
MNP
a
S
.
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi ,
AB a AD b
cnh bên
SA c
vuông c vi mt phng
ABCD
. Gi
M
mt điểm trên cnh
SA
sao cho
0
AM x x c
. Tìm
x
để mt phng
MBC
chia khi chóp thành hai khối đa diện có
th tích bng nhau.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 2
2
c
x
. B.
2 3
2
ab
x
c
. C.
3 5
2
c
x
. D.
5 1
2
ab
x
c
.
Câu 7: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thang vi
/ /
AB CD
4
CD AB
.Gi
M
1 điểm trên cnh
SA
sao cho 0
AM SA
. Tìm t s
SM
SA
sao cho mt phng
CDM
chia khi chóp đã cho thành hai khi đa din có thch bng nhau:
A.
3 13
2
SM
SA
. B.
4 26
2
SM
SA
. C.
3 17
2
SM
SA
. D.
3 23
2
SM
SA
.
Câu 8: Cho đim
M
trên cnh
SA
, đim N trên cnh
SB
ca nh chóp tam giác .
S ABC
th tích
bng
V
sao cho
1
,
3
SM SN
x
SA SB
. Mt phng
P
qua
MN
song song vi
SC
chia khi
chóp .
S ABC
tnh hai khi đa din có th tích bng nhau. Tính
x
.
A.
4 5
3
x
B.
8 10
6
x
C.
4 5
6
x
D.
8 10
9
x
Câu 9: Cho khi t din đều
ABCD
cnh bng
a
, Gi
M
,
N
là trung điểmc cnh
AB
,
BC
svà
E
điểm thuộc tia đối
DB
sao cho
BD
k
BE
. Tìm
k
để mt phng
MNE
chia khi t
din thành hai khi đa din, trong đó khi đa din chứa đỉnh
B
thch
3
11 2
294
a
.
A.
6
5
k
. B.
6
k
. C.
4
k
. D.
5
V
.
Câu 10: Cho khi t diện đều
ABCD
cnh bng
2 .
cm
Gi
, ,
M N P
lần lượt là trng tâm ca ba tam
giác
, , .
ABC ABD ACD
Tính th tích
V
ca khi chóp
.
AMNP
A.
3
2
162
V cm
. B.
3
2 2
81
V cm
. C.
3
4 2
81
V cm
. D.
3
2
144
V cm
.
Câu 11: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp với đáy mt c
60
. Gi
M
là điểm đối xng ca
C
qua
D
,
N
là trung đim
.
SC
Mt phng
BMN
chia khi chóp .
S ABCD
thành hai phn. T s thch gia hai phn (phn ln trên phn bé)
bng:
A.
7
5
. B.
1
7
. C.
7
3
. D.
6
5
.
Câu 12: (Hình hc không gian) Cho t din
ABCD
, ,
M N P
lần lượt thuc
, ,
BC BD AC
sao cho
4 , 2 , 3 .
BC BM BD BN AC AP
Mt phng
MNP
ct
AD
ti Q. Tính t s thch hai
phn khi t din
ABCD
b chia bi mt phng
.
MNP
A.
2
3
B.
7
13
C.
5
13
D.
1
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' ',
ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
cnh n bng
a 2
.
Ly M, N ln lượt trên cnh
', '
AB A C
sao cho
' 1
.
' ' 3
AM A N
AB A C
Tính th tích V ca khi
' .
BMNC C
A.
3
6
108
a
B.
3
2 6
27
a
C.
3
3 6
108
a
D.
3
6
27
a
Câu 14: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cnh
,
a
góc gia mt bên
phẳng đáy
tha mãn
1
cos = .
3
Mt phng
P
qua AC vuông c vi mt
phng
SAD
chia khi chóp .
S ABCD
thành hai khối đa din. T l thch hai khi đa din
là gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau:
A.
0,11
B.
0,13
C.
0,7
D.
0,9
Câu 15: Cho t din .
S ABC
,
M
N
các điểm thuc các cnh
SA
và
SB
sao cho 2
MA SM
,
2
SN NB
,
( )
mt phng qua
MN
và song song vi
SC
. hiu
1
( )
H
2
( )
H
các
khối đa diện được khi chia khi t din .
S ABC
bi mt phng
( )
, trong đó,
1
( )
H
cha
điểm
S
,
2
( )
H
chứa điểm
A
;
1
V
2
V
lần lưt là th tích ca
1
( )
H
2
( )
H
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
4
5
B.
5
4
C.
3
4
D.
4
3
Câu 16: Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh a, SA =
3
a
và SA vuông góc
vi mt phẳng đáy. Mt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc vi
SC
ct
, ,
SB SC SD
ln
lượt ti
, ’, ’.
B C D
Tính th tích khi chóp
.
S AB C D
theo a.
A.
3
3 3
20
a
B.
3
3
20
a
C
3
3 3
10
a
D.
3
3 5
10
a
Câu 17: Cho tdiện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc
giữa hai mặt phẳng (P) và (BCD) số đo là
thỏa mãn
5 2
tan
7
. Gọi thể tích của hai
tứ din ABCE và tứ din BCDE lần lượt
1
V
2
V
. Tính t số
1
2
V
V
.
A.
3
8
B.
1
8
C.
3
5
D.
5
8
Câu 18: Cho khi chóp .
S ABC
6, 2, 4, 2 10
SA SB SC AB
90 , 120
SBC ASC
.
Mt phng
P
qua
B
trung đim
N
ca
SC
vuông góc vi mt phng
SAC
ct
cnh
SA
ti
M
. Tính t s th tích
.
.
S MBN
S ABC
V
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
9
. B.
2
5
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 19: Khi t din
ABCD
th ch
V
, khi t din
1 1 1 1
A B C D
th ch
1
V
, các đỉnh
1 1 1 1
, , ,
A B C D
lần lượt là trng tâm ca các tam giác , , ,
BCD CDA DAB ABC
. Khi t din
2 2 2 2
A B C D
th tích
2
V
, các đnh
2 2 2 2
, , ,
A B C D
lần lượt trng tâm ca các tam giác
1 1 1
B C D
,
1 1 1
C D A
,
1 1 1
D A B
,
1 1 1
A B C
. C tiếp tục như thế ta được khi t din
n n n n
A B C D
th
tích
n
V
, các đnh
, , ,
n n n n
A B C D
lần lượt trng tâm ca c tam giác
1 1 1
n n n
B C D
,
1 1 1
n n n
C D A
,
1 1 1
n n n
D A B
,
1 1 1
n n n
A B C
. Tính
1 2 2018
...
S V V V
?
A.
2018
2018
3 1
2.3
V
S
. B.
2019
2019
27 1
26.27
V
S
.
C.
2018
2018
27 1
26.27
V
S
. D.
2019
2019
3 1
2.3
V
S
.
Câu 20: Cho khi lăng trụ tam giác .
ABC A B C
. Gi
,
M N
lần lượt thuc các cnh bên ,
AA CC
sao cho ; 4
MA MA NC NC
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Hi trong bn khi t
din , ,
GA B C BB MN ABB C
A BCN
, khi t din nào th tích nh nht?
A. Khi
A BCN
. B. Khi
GA B C
. C. Khi
ABB C
. D. Khi
BB MN
.
Câu 21: Cho nh lăng tr tam giác đều
.
ABC A B C
, cạnh đáy bằng cnh bên bng .
Ly
,
M N
ln lượt trên cnh
’,
AB A C
sao cho . Tính thch V ca khi
.
BMNC C
A. B. C. D.
Câu 22: Cho khi lập phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Các điểm
E
F
lần lượt là trung đim
ca
C B
C D
. Mt phng
AEF
ct khi lập phương đã cho thành hai phn, gi
1
V
là
th tich khi chứa điểm
A
2
V
là th tich khi chứa điểm
'
C
. Khi đó
1
2
V
V
là
A.
25
47
. B. 1. C.
17
25
. D.
8
17
.
Câu 23: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cnh
.
a
Gi
,
M N
lần ợt trung đim ca
' '
A B
.
BC
Mt phng
DMN
chia khi lập phương đã cho thành hai khi đa diện. Gi
H
là khi đa diện chứa đỉnh
, '
A H
là khi đa diệnn li. Tính t s
'
H
H
V
V
.
A.
'
37
48
H
H
V
V
B.
'
55
89
H
H
V
V
C.
'
2
3
H
H
V
V
D.
'
1
2
H
H
V
V
a
2
a
' 1
' ' 3
AM A N
AB A C
3
6
108
a
3
2 6
27
a
3
3 6
108
a
3
6
27
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh
.
a
Gi
,
M N
lần lượt trung điểm ca các
cnh
A B BC
. Mt phng (
)
DMN
chia hình lập phương thành 2 phần. Gi
1
V
là th tích
ca phn chứa đỉnh
2
,
A V
là th tích ca phn còn li. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
2
3
. B.
55
89
. C.
37
48
. D.
1
2
.
Câu 25: Cho hình hp
’.
ABCDA B C D
Gọi M trung đim A’B’. Mt phẳng (P) qua BM đồng
thi song song vi
’.
B D
Biết mt phng (P) chia khi hp thành hai khi th tích là
1 2
,
V V
(Trong đó V
1
là thch khi cha A). Tính t s
1
2
V
F
V
.
A.
7
17
. B.
1.
C.
17
25
. D.
8
17
.
Câu 26: Cho khi lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gi I, J, K ln lượt là trung điểm ca các cnh AB,
AA’ B’C’. Mt phng (IJK) chia khối lăng tr thành hai phn. Tính t s th tích ca hai
phần đó.
A.
25
47
. B. 1. C.
49
95
. D.
8
17
.
CC TR T L TH TÍCH
Câu 27: Cho hình chóp t giác .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Các điểm
A
,
C
tha
mãn
1 1
,
3 5
SA SA SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
A C
ct các cnh
,
SB SD
lần lượt ti
,
B D
và đặt
.
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr nh nht ca
k
là bao nhiêu?
A.
1
60
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
15
16
.
Câu 28: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
C
là trung đim cnh
SC
.
Mt phng
P
chứa đường thng
AC
ct các cnh
,
SB SD
ti
,
B D
. Đặt
.
.
S B C D
S ABCD
V
m
V
.
Giá tr nh nht ca
m
bng :
A.
2
27
. B.
4
27
. C.
1
9
. D.
2
9
.
Câu 29: Cho khi t din đều .
S ABC
cnh bng
a
. Mt phng
P
đi qua
S
và trng tâm ca tam
giác
ABC
ct các cnh
,
AB AC
ln lượt ti
,
M N
. Đặt
.
.
S AMN
S ABC
V
m
V
. Giá tr nh nht ca
m
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
3
. B.
2
9
. C.
4
9
. D.
1
3
.
Câu 30: Cho hình chóp .
S ABCD
th tích
V
và đáy
ABCD
là hình bình hành. Mt phng qua
A
trung đim
N
cnh
SC
ct cnh
,
SB SD
ln lượt ti
,
M P
. Tính th tích nh nht ca
khi chóp .
S AMNP
.
A.
8
V
. B.
3
8
V
. C.
4
V
. D.
3
V
.
Câu 31: Cho hình chóp t giác .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình hình hành. Các điểm
A
,
C
tha
mãn
1 1
,
3 5
SA SA SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
A C
ct các cnh
,
SB SD
lần lượt ti
,
B D
và đặt
.
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Tính giá tr ln nht ca
k
là bao nhiêu?
A.
4
105
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
4
27
.
Câu 32: Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
là hình bình hành và có th tích
V
. Gi
,
M N
th t là
các điểm di động trên các cnh
,
AB AD
sao cho
2
4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
th tích khi
chóp .
S AMN
. Tìm giá tr nh nht ca
'
V
.
A.
1
4
V
B.
1
6
V
C.
1
8
V
D.
1
3
V
Câu 33: Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
là hình bình hành và có th tích
V
. Gi
,
M N
th t là
các điểm di động trên các cnh
,
AB AD
sao cho
2
4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
th tích khi
chóp .
S MBCDN
. Tìm giá tr ln nht ca
'
V
.
A.
1
4
V
B.
2
3
V
C.
3
4
V
D.
1
3
V
Câu 34: Cho hình chóp .
S ABCD
th tích
V
, đáy hình bình hành. Mt phng
đi qua
A
,
trung điểm
I
ca
SO
ct các cnh
, ,
SB SC SD
ln lượt ti
, ,
M N P
. Tính th tích nh nht
ca khi chóp .
S AMNP
.
A.
18
V
. B.
3
V
. C.
6
V
. D.
3
8
V
.
Câu 35: Cho hình chóp
. ,
S ABCD SA
là đường cao, đáy hình ch nht vi
, , .
SA a AB b AD c
Trong mt phng
SDB
ly G trng tâm tam giác
SDB
, qua G k đường thng
d
ct
cnh BS ti M, ct cnh SD ti N, mp
AMN
ct SC tại K. c định M thuc SB sao cho
SAMKN
V đạt giá tr ln nht nh nht. Hãy tìm giá tr ln nht nh nht đó.
A.
ax min
,
8 9
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
B.
ax min
,
8 10
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
ax min
,
9 10
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
D.
ax min
,
10 11
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
Câu 36: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh. Các đim
', '
A C
tha mãn
1
'
3
SA SA
,
1
'
5
SC SC
. Mt phng
P
chứa đưng thng
' '
A C
ct các cnh
,
SB SD
ln
lượt ti
', '
B D
và đặt
. ' ' ' '
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr ln nht ca
k
là?
A.
4
105
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
4
27
.
Câu 37: Cho khi chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh ch nht. Mt mt phng song song với đáy
ct các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
ln lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
ln lượt
là hình chiếu ca
M
,
N
,
P
,
Q
trên mt phẳng đáy. Tìm t s
SM
SA
để th tích khi đa diện
.
MNPQ M N P Q
đạt giá tr ln nht.
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
2
D.
1
3
.
Câu 38: Cho khi chóp .
S ABC
. Mt mt phng song song với đáy cắt các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
lần lượt ti
M
,
N
,
P
. Gi
M
,
N
,
P
ln lượt là hình chiếu ca
M
,
N
,
P
trên mt phng
đáy. Tìm t s
SM
SA
để th tích khối đa diện .
MNP M N P
đạt giá tr ln nht.
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
2
. D. .
.
.
Câu 39: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành th tích
.
V
Điểm
P
trung
điểm ca
,
SC
mt mt phng qua
AP
ct hai cnh
SD
và
SB
lần lượt ti
M
và
.
N
Gi
1
V
là th tích ca khi chóp
. .
S AMPN
Tìm giá tr nh nht ca
1
V
V
?
A.
1
8
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABC
30
ASB BSC CSA
SA SB SC a
. Mt phng
P
qua
A
ct hai cnh
,
SB SC
ln lượt ti
,
B C
sao cho chu vi tam giác
AB C
nh nht.
Gi
1 2
,
V V
l lượt là th tíchc khi chóp . , .
S AB C S ABC
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
3 2 2
V
V
. B.
1
2
3 1
V
V
. C.
1
2
4 2 3
V
V
. D.
1
2
2 1
V
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 41: Cho khi chóp
.
S ABC
SA SB SC a
60
ASB
,
90
BSC
,
120
ASC
. Gi
,
M N
lần lượt là các điểm trên cnh
AB
SC
sao cho
CN AM
SC AB
. Khi khong cách gia
M
N
nh nht, tính th tích
V
ca khi chóp
.
S AMN
.
A.
3
2
72
a
. B.
3
5 2
72
a
. C.
3
5 2
432
a
. D.
3
2
432
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – HƯỚNG DN GII
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
.Trên cnh
SA
lấy các điểm ,M N sao cho
SM MN NA
.Gi
,
là các mt phng song song vi mt phng
ABC
lần lượt đi qua ,M N .Khi đó
hai mt phng
,
chia khi chóp đã cho thành 3 phn.Nếu phn trên cùng th tích
3
10dm
tích hai phn còn li lần lượt là?
A.
3
80dm
3
190dm
. B.
3
70dm
3
190dm
.
C.
3
70dm
3
200dm
. D.
3
80dm
3
180dm
.
Hướng dn gii:
Chn B
Đặt
. 1 .
,
S ABC S MNP
V V V S
ta có:
3
1
1 1
. . .
3 27
SM SP SQ
V V V V
SA SB SC
3
270V dm
.
Tương tự ta có :
3
3
1 2
2 8
. . . 80
3 27
SN SE SF
V V V V V dm
SA SB SC
.
Do đó:
3
2 1
80 70V V dm
,
3
3 1 2
190V V V V dm
.
Chn B.
Câu 2: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình bình hành có th tích bng V . Gi
, ,M N P lần lượt là các điểm trên các cnh , ,SA SB SC sao cho
1 2 1
, ,
2 3 3
SM SN SP
SA SB SC
.
Mt phng
MNP
ct cnh SD tại điểm Q . Tính th tích khi đa din .ABCD MNPQ .
A.
5
63
V . B.
10
63
V . C.
53
63
V . D.
58
63
V .
Hướng dn gii:
Chn D
Đặt
1
2
SM
x
SA
,
2
3
SN
y
SB
,
1
3
SP
z
SC
,
SQ
t
SD
.
Ta có
1 1 1 1 3 1 2
2 3
2 7
t
x z y t t
.
F
Q
E
P
B
C
S
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
. . .
1 1 1 5
. .
2 2 2 63
S MNPQ S MNP S PQM
V V V xyz V zxt V xz y t V V .
Suy ra
.
5 58
1
63 63
ABCD MNPQ
V V V .
Câu 3: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình ch nht,
3AB a
,
AD a
,
SA
vuông góc vi
đáy
SA a. Mặt phẳng
qua A vuông góc với SC cắt SB , SC , SD ln lượt tại M , N , P .
Tính thể tích khối chóp .S AMNP .
A.
3
3 3
40
a
. B.
3
3
40
a
. C.
3
3
10
a
. D.
3
3
30
a
.
Hướng dn gii:
Chn B
Ta có
, ,
SC SC AM SC AN SC AP
.
Mt khác
CB SAB AM CB AM SBC AM SB
. Tương t ta có AP SD .
Th tích khi chóp ban đầu là
3
2
1 3
3 .
3 3
a
V a a
.
Tính các t s
1
SA
x
SA
,
2
2
2 2
1
3 4
SM SA a
y
SB SB a a
,
2
2
2 2 2
1
3 5
SN SA a
z
SC SC a a a
,
2
2
2 2
1
2
SP SA a
t
SD SD a a
.
Vy
3
1 1 1 1 3 3
4 40 40
xyzt a
V V V
x y z t
.
Câu 4: Cho khi chóp .S ABCD th tích V đáy hình bình hành. Điểm
S tha mãn
0
SS kDC k . Biết th tích phn chung ca hai khi chóp .S ABCD .
S ABCD là
7
25
V . Tìm k .
A. 9k . B. 6k . C. 11k . D. 4k .
Hướng dn gii:
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có AB //CD //
SS nên ,
B S A SB C S D SC .
Theo Thales ta cũng có
, 1
1
B S C S S S SB SC k SD
k t
B B C C DC SB SC k SD
.
Do đó
2
.
2
2 1
1 1 1 1 1
.1.1. .
4 1 1 1 1
2 1
1 1
S ADC B
k k
k k
V V V
k k
k k
k k
k k
.
Vy th tích phn chung là
2
.
2
2 1
7
1 4 0
25
2 1
S ADC B
k k
V V V V V k k
k k
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
tt c các cạnh đu bng
a
. Mt mt phng
P
song song vi
mt đáy
ABC
ct các cnh
SA
,
SB
,
SC
ln lượt ti M ,
N
, P . Tính din tích tam giác
MNP
biết
P
chia khi chóp đã cho thành hai khi đa din có th tích bng nhau.
A.
2
. 3
8
MNP
a
S
. B.
3
. 3
16
MNP
a
S
. C.
2
3
. 3
4 2
MNP
a
S
D.
2
3
. 3
4 4
MNP
a
S
.
Hướng dn gii:
Chn D.
3
.
.
. . 1
S MNP
S ABC
V SM SN SP SM
V SA SB SC SA
Theo bài ra:
.
.
1
2
2
S MNP
S ABC
V
V
T
1
,
2
ta có
3
1
2
SM
SA
3
1
2
SM
SA
Li :
.
.
1
, .
1
3
= 3
1
2
, .
3
MNP
S MNP
S ABC
ABC
d S MNP S
V
V
d S ABC S
3
,
1
= 4
,
2
d S MNP
SM
SA
d S ABC
T
3
,
4
ta có được
3
2
=
2
MNP
ABC
S
S
2 2
3 3
3
2 2 . 3 . 3
= .
2 2 4
4. 4
MNP ABC
a a
S S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi ,
AB a AD b
cnh bên
SA c
vuông c vi mt phng
ABCD
. Gi
M
một đim trên cnh
SA
sao cho
0
AM x x c
. Tìm
x
để mt phng
MBC
chia khi chóp thành hai khi đa diện có
th tích bng nhau.
A.
3 2
2
c
x
. B.
2 3
2
ab
x
c
. C.
3 5
2
c
x
. D.
5 1
2
ab
x
c
.
Hướng dn gii:
Chn C
Ta có
SM SN c x
SA SD c
Vì vy
.
. .
.
2
S MBC
S MBC S ABCD
S ABC
V SM c x c x
V V
V SA c c
2 2
. .
2 2
.
. 2
SMNC
S MNC S ABCD
SADC
c x c x
V
SM SN
V V
V SA SD c c
Vy
2 2
2
2 2
1
.
2 2
SMNBC SABCD SABCD
c x c x c cx
c x
V V V
c c c
T gi thiết ta có
2
2
2 2
2
3 5
1 3 0
2
c
c x c cx
c cx x x
c
.
Câu 7: Cho hình chóp
đáy
ABCD
là hình thang vi
/ /
AB CD
4
CD AB
.Gi
M
1 đim trên cnh
SA
sao cho
0
AM SA
. Tìm t s
SM
SA
sao cho mt phng
CDM
chia
khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có th tích bng nhau:
A.
3 13
2
SM
SA
. B.
4 26
2
SM
SA
. C.
3 17
2
SM
SA
. D.
3 23
2
SM
SA
.
Hướng dn gii:
Chn B
Đặt
,0 1
SM SN
x x
SA SB
.
D
A
B
C
S
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
4
4 1
,
5 5
SADC ADC
SABC ABC
SADC SABDC SABC SABDC
V S AD
V S AB
V V V V
.
Ta có
4
5
SMCD
SMCD SABDC
SACD
V SM x
V V
V SA
2
2
.
5
SMNC
SMNC SABC
SABC
V
SM SN x
x V V
V SA SB
Vy
2
4
5 5 2
SABCD
SMNCD SABCD
V
x x
V V
Suy ra
2
4 1 4 26
5 5 2 2
x x
x
.
Câu 8: Cho đim M trên cnh
SA
, đim N trên cnh
SB
ca nh chóp tam giác
.S ABC
th tích
bng
V
sao cho
1
,
3
SM SN
x
SA SB
. Mt phng
P qua
MN
song song vi
SC
chia khi
chóp
.S ABC
tnh hai khi đa din có th tích bng nhau. Tính
x
.
A.
4 5
3
x
B.
8 10
6
x
C.
4 5
6
x
D.
8 10
9
x
Hướng dn gii:
Chn B
Trong
:ABS MN AB E , trong
: / / ,SAC MQ SC Q AC , trong
:ABC EQ BC P
.
Khi đó
1
/ / / / ,
3
SM CQ SN CP
NP SC MQ x
SA CA SB CB
.
Trong tam giác
: . . 1
1 1 2 3 1
. . 1
2 1 1
NB MS EA
SAB
NS MA EB
x EA EA x AB x
x EB EB x EB x
Ta có
.
2 2 2 8 8
. . . .
3 3 3 1 9 3 1 9 3 1
EAMQ
EAMQ
S ABC
V
AM AQ EA x x x
V V
V AS AC BA x x x
E
P
Q
A
B
C
S
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 3
2
.
3 3
1 1
1
. . 1 .
3 1 3 1 3 1
1 1
8 1 8 1 8 10
9 3 1 3 1 2 9 3 1 3 1 2 6
EBNP
EBNP
S ABC
AMQBNP
x x
V
BN BP EB x
x V V
V BS BC AB x x x
x x
x x
V V V V x
x x x x
Câu 9: Cho khi t diện đều
ABCD
cnh bng
a
, Gi
M
,
N
trung đim các cnh
AB
,
BC
svà
E
là điểm thuộc tia đối
DB
sao cho
BD
k
BE
. Tìm
k
để mt phng
MNE
chia khi
t din thành hai khi đa din, trong đó khối đa diện chứa đnh
B
có th tích là
3
11 2
294
a
.
A.
6
5
k
. B.
6
k
. C.
4
k
. D.
5
V
.
Hướng dn gii:
Chn C
Ta có din tích khi t diện đều cnh
a
bng
3
0
2
12
a
V
0
. .
1
4
BMNE
ABCD
BMQE
V
BM BN BE
V BA BC BD
V V
Theo ta let ta có:
2 1
1
1
2 1
1
2
k
EP EQ k
EN EM k
k
2
0
2
4 1
11
. . .
4
2 1
EDPQ BMQE
k
EP EQ DE k
V V V
EN EM BE k
k
Do đó
2 3
0 0 0
2 2
4 1 4 1
11
. 1
4 4 4
2 1 2 1
BMNPQD
k k
k k k
V V V V
k
k k k
0
22
49
BMNPQD
V V
hay
3
0 0
2
4 1
1 4
4 4
2 1
k
k k
V V k
k k
Câu 10: Cho khi t diện đều
ABCD
cnh bng
2 .
cm
Gi
, ,
M N P
ln lượt là trng tâm ca ba tam
giác
, , .
ABC ABD ACD
Tính th tích
V
ca khi chóp
.
AMNP
C
B
A
D
E
M
N
Q
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
P
N
M
H
K
F
E
A
B
C
D
A.
3
2
162
V cm
. B.
3
2 2
81
V cm
. C.
3
4 2
81
V cm
. D.
3
2
144
V cm
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Tam giác
BCD
đều
2 3
3
3
DE DH
2 2
2 6
3
AH AD DH
EF
, D,BC
1 1 1 1 3
. . . .
2 2 2 2 4
K
E FK
S d FK d BC
EF
1 1 2 6 3 2
. . .
3 3 3 4 6
SKFE K
V AH S
.
2
3
AM AN AP
AE AK AF
Li :
8 8 4 2
. .
27 27 81
AMNP
AMNP AEKF
AEKF
V AM AN AP
V V
V AE AK AF
.
Câu 11: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp với đáy mt c
60
. Gi
M
là điểm đối xng ca
C
qua
D
,
N
là trung đim
.
SC
Mt phng
BMN
chia khi chóp .
S ABCD
thành hai phn. T s thch gia hai phn (phn ln trên phn bé)
bng:
A.
7
5
. B.
1
7
. C.
7
3
. D.
6
5
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi s các điểm như hình v.
E SD MN E
là trng
tâm tam giác
SCM
,
//
DF BC F
là trung
điểm
BM
.
Ta có:
, 60
6
2
SD ABCD SDO
a
SO
,
E
N
M
FO
AB
C
D
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
7
2
a
SF SO OF
2
6 1 7
, ; .
2 4
2 7
SAD
a a
d O SAD OH h S SF AD
1
6
MEFD
MNBC
V ME MF MD
V MN MB MC
3
5 5 1 1 5 1 5 6
, 4
6 6 3 2 18 2 72
BFDCNE MNBC SBC SAD
a
V V d M SAD S h S
3 3
. .
1 6 7 6
.
3 6 36
S ABCD ABCD SABFEN S ABCD BFDCNE
a a
V SO S V V V
Suy ra:
7
5
SABFEN
BFDCNE
V
V
Câu 12: (Hình hc không gian) Cho t din
ABCD
, ,
M N P
ln lượt thuc
, ,
BC BD AC
sao cho
4 , 2 , 3 .
BC BM BD BN AC AP
Mt phng
MNP
ct
AD
ti Q. Tính t s th tích hai
phn khi t din
ABCD
b chia bi mt phng
.
MNP
A.
2
3
B.
7
13
C.
5
13
D.
1
3
Hướng dn gii:
Gi
, ,
I MN CD Q PI AD
k
/ / , / / .
DH BC H IM DK AC K IP
1
.
3
ID DH BM
NMB NDH
IC CM CM
1 1 2
3 2 3 3
IK DK ID DK
DK
IP CP IC AP
.
APQ DKQ
Suy ra
2 3
3 5
AQ AP AQ
DQ DK AD
Đặt
.
ABCD
V V Ta có:
1
. ;
5
ANPQ
ANCD
V
AP AQ
V AC AD
1 1
2 10
ANCD DACN
ANPQ
ABCD DABC
V V DN
V V
V V DB
.
1 1
.
2 2
1 1 1
2 2 4
CDMP
CDMP
CDBA
V ABMP DABMP CDMP
V CM CP
V V
V CB CA
V V V V V
Q
K
I
P
M
N
B
C
A
D
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
7 7
20 13
ABMNQP
ABMNQP ANPQ N ABMP
CDMNQP
V
V V V V
V
Vy mt phng
MNP
chia khi chóp thành hai phn vi t l th tích
7
.
13
Chn B.
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' ',
ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
và cnh bên bng
a 2
.
Ly M, N ln lượt trên cnh
', '
AB A C
sao cho
' 1
.
' ' 3
AM A N
AB A C
Tính th tích V ca khi
' .
BMNC C
A.
3
6
108
a
B.
3
2 6
27
a
C.
3
3 6
108
a
D.
3
6
27
a
Hướng dn gii:
Gi G, K lần lượtm các hình ch
nht
' '
ABB A
AA' ' .
C C
Ta có:
1 2
' 3 3
AM AM
AB AG
(Do G trung đim AB’)
Xét tam giác
'
ABA
có AG là trung
tuyến và
2
.
3
AM
AG
Suy ra
M
là trng
tâm tam giác
'.
ABA
Do đó BM đi q
ua trung đim I ca AA’.
Ta có:
' 1 ' 2
' 3 ' 3
A N A N
A C A K
(Do K là trung đim A’C)
Xét tam giác
AA' '
C
'
A K
là trung tuyến
' 2
.
' 3
A N
A K
Suy ra N là trng tâm ca tam giác
AA' '.
C
Do đó
'
C N
đi qua trung đim I
ca AA’.
T M là trng tâm tam giác
'
ABA
và N trng tâm ca tam giác
AA' '.
C
Suy ra:
1
.
' 3
IM IN
IB IC
Gi
1 2
,
V V
ln lượt là th tích các khi chóp
; '.
IMNC IBCC
Ta có:
1
2
1
. .
' 9
V IM IN IC
V IB IC IC
1 2 2
8
.
9
V V V V V
K
G
N
M
I
H
A'
B'
C'
B
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
H AH vuông góc vi BC ti H thuc
.
BC
Ta được AH vuông góc vi mt phng
' ' . AA'
BB C C song song vi mt phng
' '
BB C C
nên khong cách t I đến mt phng
' '
BB C C
bng khong cách t A đến
' '
BB C C
và bng AH.
Ta có:
2 3
2 '
3 1 1 3 2 6
; , ' ' . . . .
2 3 3 2 2 12
BCC
a a a a
AH V d I BB C C S
Suy ra:
3
2
8 2 6
.
9 27
a
V V
Chn B.
Câu 14: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cnh
,
a
góc gia mt bên
phng đáy
tha mãn
1
cos = .
3
Mt phng
P
qua AC vuông c vi mt
phng
SAD
chia khi chóp
.
S ABCD
tnh hai khi đa diện. T l th tích hai khi đa
din là gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau:
A.
0,11
B.
0,13
C.
0,7
D.
0,9
Hướng dn gii:
.
S ABCD
là hình chóp t giác đều
.
SO ABCD
Gi
N
là trung điểm CD
,
,
CD SN CD ON
SCD ABCD CD
SCD ABCD SNO
K
.
CM SD
Ta có:
AC BD
AC SBD
AC SO
AC SD SD ACM ACM SAD
nên mt phng
P
là
ACM
.
+ Xét tam giác
SON
vuông ti N có:
3
.
2
cos
ON a
SN
SNO
2 2
2 2
3
2.
2 2
a a
SO SN ON a
+ Xét tam giác
SOD
vuông ti O có:
N
O
C
B
A
D
S
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2 2
2 10
2 ` .
2 2
a a
SD SO OD a
Ta có:
1 1 . 3 10
. . .
2 2 10
SCD
SN CD a
S CM SD SN CD CM
SD
Xét tam giác
MCD
vuông ti M có:
2
2 2 2
3 10 10
D .
10 10
a a
M CD CM a
Ta có:
.
10
1 1 1 1
10
. . .
2 2 2 10 10
10
2
M ACD MACD
MACD SABCD
SABCD SACD
a
V V
DM DA DC
V V
V V DS DA DC
a
Mt phng
P
chia khi chóp
.
S ABCD
thành hai khi
.
M ACD
9
.
10
SABCD MACD SABCM SABCM SABCD
S ABCM V V V V V
Do đó:
1
0,11
9
MACD
SABCM
V
V
Chn A.
Câu 15: Cho t din
.
S ABC
,
M
N
các điểm thuc các cnh
SA
và
SB
sao cho
2
MA SM
,
2
SN NB
,
( )
mt phng qua
MN
và song song vi
SC
. hiu
1
( )
H
2
( )
H
các
khối đa diện được khi chia khi t din
.
S ABC
bi mt phng
( )
, trong đó,
1
( )
H
cha
điểm
S
,
2
( )
H
chứa điểm
A
;
1
V
2
V
lần lưt là th tích ca
1
( )
H
2
( )
H
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
4
5
B.
5
4
C.
3
4
D.
4
3
Hướng dn gii:
hiu
V
là th tích khi t din
SABC
.
Gi
P
,
Q
ln lượt là giao đim ca
( )
vi
các đường thng
BC
,
AC
.
Ta
// //
NP MQ SC
. Khi chia khi
1
( )
H
bi
mt phng
( )
QNC
, ta được hai khi chóp
.
N SMQC
.
N QPC
.
Ta có:
.
.
( ,( ))
(B,( ))
N SMQC SMQC
B ASC SAC
V S
d N SAC
V d SAC S
;
( ,( )) 2
(B,( )) 3
d N SAC NS
d SAC BS
;
P
N
Q
M
A
B
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
4 5
9 9
AMQ SMQC
ASC ASC
S S
AM
S AS S
.
Suy ra
.
.
2 5 10
3 9 27
N SMQC
B ASC
V
V
.QP
.
( ,(QP ))
(S,(A ))
1 1 2 2
3 3 3 27
QPC
N C
S ABC ABC
S
V
d N C
V d BC S
NB CQ CP
SB CA CB

. .QP
1 1
1 2
. . 1 2
10 2 4 4
5 4
27 27 9 9
N SMQC N C
B ASC S ABC
V
V
V V
V V
V V V V V
1
2
4
5
V
V
Câu 16: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vng cnh a, SA =
3
a
và SA vuông góc
vi mt phng đáy. Mt phẳng (P) đi qua điểm A vuông góc vi
SC
ct
, ,
SB SC SD
ln
lượt ti
’, , .
B C D
Tính th tích khi chóp
.
S AB C D
theo a.
A.
3
3 3
20
a
B.
3
3
20
a
C
3
3 3
10
a
D.
3
3 5
10
a
Hướng dn gii:
, ( ) '
BC AB BC SA BC SAB BC AB
( ) ' ' ( ) '
SC P SC AB AB SBC AB SB
Tương tự
'
AD SD
. ' ' ' . ' ' . ' '
S AB C D S AB C S AD C
V V V
. ' '
2 2
.
2 2
2 2
' ' '. '.
. .
3 3 9
. .
4 5 20
S AB C
S ABC
V
SB SC SB SB SC SC
V SB SC SB SC
SA SA
SB SC
(1)
2 2
. ' '
2 2 2 2
.
' ' '. '. 3 3 9
. . . .
4 5 20
S AD C
S ADC
V
SD SC SD SD SC SC SA SA
V SD SC SD SC SD SC
(2)
Do
3
2
. .
1 1 3
. . 3
3 2 6
S ABC S ADC
a
V V a a
Cng (1) và (2) theo vế ta được
3 3
. ' ' . ' '
. ' ' '
3 3
9 9 9 3 3 3
.
20 20 10 6 20
3 3
6 6
S AB C S AD C
S AB C D
V V
a a
V
a a
Chn A.
C'
D'
B'
C
A
B
D
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: Cho tdiện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết c
giữa hai mặt phẳng (P) và (BCD) sđo là
thỏa mãn
5 2
tan
7
. Gọi thể tích của hai
tứ din ABCE và tứ din BCDE lần lượt là
1
V
2
V
. Tính t số
1
2
V
V
.
A.
3
8
B.
1
8
C.
3
5
D.
5
8
Hướng dn gii:
+) Gọi M là trung đim
.
BC
Khi đó BC
(MAD) nên (P)(AMD);
(P)(AMD) =ME.
K AHME thì AH(BCE) (do AH
(AMD))
K DKME nên DK(BCE) (do DK
(AMD)). Hin nhiên AH song song DK
Khi đó
.
1
2 .
A BCE
D BCE
V
V
AH
V V DK
+) Gi là góc gia (P) và (ABC) (
0
2
). Hin nhiên
DME
;
AME
.
Vì AM = DM nên:
1
2
sin
sin .sin .sin
sin
VAH
t
DK V
(1)
+) Trong tam giác OMA:
1 1
os( ) os cos sin
3 3
MO
c c sin
MA
. (2)
T (1) có:
2 2 2 2
os 1 sin 1 .sin 1 .
c t t x
; vi x=sin
2
.
Thay vào (2) ta có:
2 2
1 1
1 . 1 . (1 )(1 ) .
3 3
t x x t x t x x t x
.
+) Giải phương trình có:
2
8
.
(9 6 9)
x
t t
2
2 2
2 2 2
8 9 6 9 8
sin tan .
1 9 6 9 9 6 1 9 6 1
x t t
x
x t t t t t t
Theo gi thiết suy ra
2 2
2
3
8 50 196 171
5
9 6 1 9 6 0
19
9 6 1 49 25 25
15
t
t t t t
t t
t
M
A
B
C
D
E
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
3
5
ABCE
DBCE
V
V
Chn C.
Câu 18: Cho khi chóp
.
S ABC
6, 2, 4, 2 10
SA SB SC AB
90 , 120
SBC ASC
.
Mt phng
P
qua
B
và trung điểm
N
ca
SC
vuông c vi mt phng
SAC
ct
cnh
SA
ti
M
. Tính t s th tích
.
.
S MBN
S ABC
V
V
.
A.
2
9
. B.
2
5
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Hướng dn gii:
Chn C
Ta có:
.
.
1
.
2
S MBN
S ABC
V
SM SN
k
V SA SC
vi
SM
k
SA
.
Áp dng định lý hàm s cosin ta có:
90 ; 60 ; 120
ASB BSC ASC
Đặt
6, 2, 4
; ;
. 0; . 4; . 12
a b c
SA a SB b SC c
a b b c a c
BMN SAC
nên k
,
BH MN H MN BH SAC
.
Khi đó:
. 1 1
BH x BM x BN x SM SB x SN SB
1 1
1
2 2
x
x ka b x c b kxa b c
.
Li :
1
0
. 0
2
1
. 0
0
2
x
a kxa b c
BH SA BH SA
BH SAC
BH SC
x
BH SC
c kxa b c
1
36 6 1 0
3
1
12 4 8 1 0
3
k
kx x
kx x
x
.
Vy
.
.
1 1 1 1
. .
2 2 3 6
S MBN
S ABC
V
SM SN
k
V SA SC
.
N
S
B
C
A
M
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: Khi t din
ABCD
th tích
V
, khi t din
1 1 1 1
A B C D
th tích
1
V
, các đỉnh
1 1 1 1
, , ,
A B C D
lần lượt là trng tâm ca các tam giác , , ,
BCD CDA DAB ABC
. Khi t din
2 2 2 2
A B C D
th tích
2
V
, các đỉnh
2 2 2 2
, , ,
A B C D
lần lượt trng tâm ca các tam giác
1 1 1
B C D
,
1 1 1
C D A
,
1 1 1
D A B
,
1 1 1
A B C
. C tiếp tục như thế ta được khi t din
n n n n
A B C D
có th
tích
n
V
, các đỉnh
, , ,
n n n n
A B C D
lần lượt trng tâm ca c tam giác
1 1 1
n n n
B C D
,
1 1 1
n n n
C D A
,
1 1 1
n n n
D A B
,
1 1 1
n n n
A B C
. Tính
1 2 2018
...
S V V V
?
A.
2018
2018
3 1
2.3
V
S
. B.
2019
2019
27 1
26.27
V
S
.
C.
2018
2018
27 1
26.27
V
S
. D.
2019
2019
3 1
2.3
V
S
.
Hướng dn gii:
Chn C
Ta có
3
1
1 1
3 27
V V V
3 2
2 1 1
1 1 1
3 27 27
V V V V
3 2018
2018 2017
1 1
3 27
V V V
2018
2018
2 2018
2018
1
1
27 1
1 1 1 1
27
... . .
1
27 27 27 27 26.27
1
27
V
S V V
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
. Gi
,
M N
lần lượt thuc các cnh bên ,
AA CC
sao cho ; 4
MA MA NC NC
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
. Hi trong bn khi t
din , ,
GA B C BB MN ABB C
A BCN
, khi t din nào th tích nh nht?
A. Khi
A BCN
. B. Khi
GA B C
. C. Khi
ABB C
. D. Khi
BB MN
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
V
là th tích khối lăng trụ đã cho.
Ta có: . .
2
3
M BB C C A BB C C A BB C C
V V V V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
. .
1 1 1
2 2 3
BB N CBB BB C C A BB C A BB C C
S S S V V V
.
1 1 1
2 2 3
BB N CBB BB C C BB MN M BB C C
S S S V V V
Chú ý:
. .
4 2 2 4
5 3 3 15
BCN BCC BB C C A BCN A BB C C
S S S V V V
.
Chn A.
Câu 21: Cho nh lăng tr tam giác đều
. ABC A B C
, cạnh đáy bằng cnh bên bng .
Ly ,M N lần lưt trên cnh ’, AB A C sao cho . Tính th tích V ca khi
.BMNC C
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Gi G, K lần lượt là tâm các hình ch nht ABB’A’ và
AA’C’C.
Ta có: (Do G trung đim AB’).
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và .
Suy ra là trọng tâm tam giác ABA’. Do đó BM đi qua
trung đim I ca AA’.
Ta có: (Do K là trung đim
A’C).
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và .
Suy ra N là trng tâm của tam giác AA’C’. Do đó C’N đi
qua trung đim I ca AA’.
T là trng tâm tam giác ABA’ và N là trng tâm ca tam giác AA’C’. Suy ra:
.
Gi lần lượt là thch các khi chóp IMNC; IBCC’. Ta có:
a
2
a
' 1
' ' 3
AM A N
AB A C
3
6
108
a
3
2 6
27
a
3
3 6
108
a
3
6
27
a
1 2
' 3 3
AM AM
AB AG
2
3
AM
AG
M
' 1 ' 2
' 3 ' 3
A N A N
A C A K
' 2
' 3
A N
A K
M
1
' 3
IM IN
IB IC
1 2
;
V V
H
K
G
M
N
I
B'
C'
A
C
B
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
. Mà . Suy ra .
H AH vuông góc vi BC ti H thuc
.BC
Ta được AH vuông góc vi mt phng
(BB’C’C). AA’ song song vi mt phng nên khong cách t I đến mt phng
(BB’C’C) bng khong cách t A đến (BB’C’C) và bng AH. Ta có: .
. Suy ra .
Chn B.
Câu 22: Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
cnh a . Các điểm E F lần lượt là trung điểm
ca
C B
C D
. Mt phng
AEF ct khi lập phương đã cho thành hai phn, gi
1
V là
th tich khi chứa điểm A
2
V th tich khi chứa điểm
'C
. Khi đó
1
2
V
V
là
A.
25
47
. B. 1. C.
17
25
. D.
8
17
.
Hướng dn gii:
Đường thng EF ct A D
ti
N
, ct
A B
ti M ,
AN
ct DD
ti P , AM ct
BB
ti Q . T đó mt phng
AEF ct
khối lăng trụ thành hai khi đó là
ABCDC QEFP
AQEFPB A D
.
Gi
.ABCD A B C D
V V
,
3 .A A MN
V V
,
4 4
,
PFD N QMB E
V V V V
.
Do tính đối xng ca hình lập phương nên
ta có
4 5
V V .
3
3
1 1 3 3 3
. . . .
6 6 2 2 8
a a a
V AA A M A N a
,
3
4
1 1
. . . . .
6 6 3 2 2 72
a a a a
V PD D F D N
3
1 3 4
25
2
72
a
V V V ,
3
2 1
47
72
a
V V V . Vy
1
2
25
47
V
V
.
Chn A.
1
2
1
. .
' 9
V
IM IN IC
V IB IC IC
1 2
V V V
2
8
9
V V
' '
BB C C
3
2
a
AH
2 3
2 '
1 1 3 2 6
. ; ' ' . . .
3 3 2 2 12
BCC
a a a
V d I BB C C S
3
2
8 2 6
9 27
a
V V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 23: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cnh
.
a
Gi
,
M N
lần lượt trung điểm ca
' '
A B
.
BC
Mt phng
DMN
chia khi lập phương đã cho thành hai khi đa diện. Gi
H
là khi đa diện chứa đỉnh
, '
A H
là khi đa diệnn li. Tính t s
'
H
H
V
V
.
A.
'
37
48
H
H
V
V
B.
'
55
89
H
H
V
V
C.
'
2
3
H
H
V
V
D.
'
1
2
H
H
V
V
Hướng dn gii:
, '
AN ND J JM BB K
. Ta có:
2 ' ; ' '.
BK B K I A D
Ta có:
1
' ' '
4
A I D D
. Suy ra thiết din là
KMIDN
' . ' . . '
ABA KMIDN D ABKMA D BKN D MA I
H
V V V V V
3
2
3 3
3
'
'
1 1 1 1 2 1 1 55
. . . . . . . . . .
3 2 3 2 3 2 2 3 3 2 2 4 144
55 89 55
.
144 144 89
H
H
H
a a a a a a a
a a a a
Va a
V a
V
Chn B.
Câu 24: Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
cnh
.
a
Gi
,
M N
lần lượt là trung điểm ca các cnh
A B BC
. Mt phng (
)
DMN
chia hình lập phương thành 2 phần. Gi
1
V
th tích ca phn chứa đnh
2
,
A V
th tích
ca phn còn li. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
2
3
. B.
55
89
. C.
37
48
. D.
1
2
.
N
M
K
I
C'
C
D
A
B
D'
A'
B'
J
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Gi
H AB DN
;
MH
ct
'
B B
ti
K
, ct
'
A A
ti
S
;
SD
ct
' '
A D
ti
E
.
Thiết diện tương ứng là ngũ giác
DNKME
.
Phần đa din cha
A
có thch là:
1 . . ' .
S ADH S A EM K BNH
V V V V .
Dùng tam giác đồng dng kiểm tra được:
BA BH
;
4 '
AH A M
;
4 '
AD A E
1
' ' '
3
SA B K A A
.
Đặt độ dài cnh hình lập phương bằng
1
t:
1 2
' ;
3 3
SA KB
.
Ta có:
.
1 1 1 4
. . 1 .1.2
6 6 3 9
S ADH
V SA AD AH
.
. ' .
1 1
64 144
S A EM S ADH
V V ;
. .
1 1
8 18
K BNH S ADH
V V
Vy t phần đa diện cha
A
có th tích là:
4 1 1 55
9 144 18 144
.
Suy ra phần đa din không cha
A
có th tích là:
3
55 89
1
144 144
.
Chn B.
Câu 25: Cho hình hp
’.
ABCDA B C D
Gọi M trung đim A’B’. Mt phẳng (P) qua BM đồng
thi song song vi
’.
B D
Biết mt phng (P) chia khi hp thành hai khi th tích
1 2
,
V V
(Trong đó V
1
là thch khi cha A). Tính t s
1
2
V
F
V
.
A.
7
17
. B.
1.
C.
17
25
. D.
8
17
.
Hướng dn gii:
*Gọi N là trung đi A’D’. Khi đó
)
.
P BDNM
E
K
N
M
A'
A
N
M
A'
A
D
C
B
B'
C'
D'
D'
C'
B'
B
C
D
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thy BMDNAA’=I.
Khi đó: V
1
=V(A’MNABD); V
2
=V-V
1
. (Vi V là th tích hình hp)
* Ta có:
( ' ) ( ) 1
( A'B'D') ( ' ' ') 4
V IA MN S AMN
V A S A B D
* Mà:
(AA'B'D') 1
6
V
V
nên :
1
( ' )
24
V IA MN V
* Li:
( ' ) '. . 1
( ) . . 8
V IA MN IA IM IN
V IABD IA IB ID
*Vy:
1
( )
3
V IABD V
* Do đó:
1
1 1 7
3 24 24
V V V V
nên
2 1
17
24
V V V V
.
Vy:
1
2
7
17
V
V
Chn A.
Câu 26: Cho khi lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gi I, J, K ln lượt là trung điểm ca các cnh AB,
AA’ B’C’. Mt phng (IJK) chia khối lăng tr thành hai phn. Tính t s th tích ca hai
phần đó.
A.
25
47
. B. 1. C.
49
95
. D.
8
17
.
Hướng dn gii:
Chng minh EI = IJ = JF. T đó suy ra
' 1
' ' 3
EB EM FA
EB EK FB
. Li t đó suy ra
1
2
FN
FK
.
Ta có: d(K, A'B') = (1/2)d(C', A'B'), FB' = (3/2)A'B'. Suy ra
S
KFB’
= (3/4)S
A’B’C’
.
Mt khác vì
1
' 3
EB
EB
nên suy ra d(E, (KFB’)) = (3/2)h (h là
chiều cao lăng trụ).
Do đó V
EKFB’
= (3/8)V (V th tích lăng tr).
'
1 1 1 1
. . . .
' 3 3 3 27
EBIM
EB FK
V EI EM EB
V EF EK EB
nên V
EBIM
=
1 3 1
.
27 8 72
V V
.
'
'
' 1 1 1 1
. . . .
' 3 3 2 18
FA JN
FB EK
V
FJ FA FN
V FE FB FK
nên V
FA’JN
=
1 3 1
.
18 8 48
V V
.
Mt phng (IJK) chia khi lăng trụ thành hai phn. Gi V
1
th tích phn chứa điểm B'
V
2
là th tích phn chứa điểm
.
C
C
I
N
M
D
B
C'
A'
B'
D'
A
N
F
M
E
K
J
I
B'
C'
A'
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có V
1
= (3/8 – 1/72 – 1/48)V = (49/144)Vn V
2
= (95/144)V.
Do đó
1
2
49
95
V
V
.
Chn C.
CC TR T L TH TÍCH
Câu 27: Cho hình chóp t giác .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Các điểm
A
,
C
tha
mãn
1 1
,
3 5
SA SA SC SC
. Mt phng
P
chứa đưng thng
A C
ct các cnh
,
SB SD
lần lượt ti
,
B D
và đặt
.
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr nh nht ca
k
là bao nhiêu?
A.
1
60
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
15
16
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Đặt
.
S ABCD
V V , ta có:
3 5 8
SB SD SA SC
SB SD SA SC
.
Đặt
0, 0
SB SD
x y
SB SD
1 1
4
x y
x y
.
.
1 1
. .
1
15 30
2
S A B C
S A B C
V
SA SB SC
x V xV
SA SB SC
V
.
.
.
1 1
. .
1
15 30
2
S A D C
S A D C
V
SA SD SC
y V yV
SA SD SC
V
.
Do đó
.
.
1
30
S A B C D
S ABCD
V
k x y
V
4 1 1
8 2 60
x y k .
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
C
là trung đim cnh
SC
.
Mt phng
P
chứa đường thng
AC
ct các cnh
,
SB SD
ti
,
B D
. Đặt
.
.
S B C D
S ABCD
V
m
V
.
Giá tr nh nht ca
m
bng :
A.
2
27
. B.
4
27
. C.
1
9
. D.
2
9
.
Hướng dn gii:
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
.
.
1
. .
1
2
2
S B C D
S ABCD
V
SB SC SD
V V xy
SB SC SD
V
.
1
;
2
SB SD
m xy x y
SB SD
;
1 1
1 2 3
SA SC
x y SA SC
.
Sử dụng bất đẳng thức
AM GM
ta có
1 1 2 4 1
9 9
xy m
x y
xy
.
Câu 29: Cho khi t din đều
.
S ABC
cnh bng
a
. Mt phng
P
đi qua
S
và trng tâm ca tam
giác
ABC
ct các cnh
,
AB AC
lần lượt ti
,
M N
. Đặt
.
.
S AMN
S ABC
V
m
V
. Giá tr nh nht ca
m
bng
A.
2
3
. B.
2
9
. C.
4
9
. D.
1
3
.
Hướng dn gii:
Chn C
Ta có .
AMN
ABC
S
AM AN
m xy
S AB AC
.
Gi
O
trng tâm tam giác
ABC
, đặt
; , 0;1
AM AN
x y x y
AB AC
Ta
D
trung điểm ca
AB
, gi s
AM AD
đặt
AB a
Áp dng định lí Meneleuys cho tam giác
ACD
. . 1
MD OC NA
MA OD NC
.
2
.2. 1
a
xa
ya
xa a ya
2 1 1 3 2
x y x y xy x y xy
4
9
m xy
.
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABCD
th tích
V
và đáy
ABCD
là hình nh hành. Mt phng qua
A
trung điểm
N
cnh
SC
ct cnh
,
SB SD
lần lưt ti
,
M P
. Tính th ch nh nht ca
khi chóp
.
S AMNP
.
A.
8
V
. B.
3
8
V
. C.
4
V
. D.
3
V
.
Hướng dn gii:
Chn C
Ta có
1
1, , ,
2
SA SN
x y z t
SA SB SC
M
S
S SP
D
.
D
O
B
C
A
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1 1 1 1 1
1 2 3
x z y t y t
.
Do đó
.
1 1 1 1 1 3
3 3 .1.
4 4 2 4
S AMNP
xyzt V
V V yt ytV
x y z t
.
Mt khác
.
2
4
3 3 9 3
S AMNP
yt
y t V
yt yt V
.
Câu 31: Cho hình chóp t giác .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình hình hành. Các điểm
A
,
C
tha
mãn
1 1
,
3 5
SA SA SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
A C
ct các cnh
,
SB SD
lần lượt ti
,
B D
và đặt
.
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Tính giá tr ln nht ca
k
là bao nhiêu?
A.
4
105
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
4
27
.
Hướng dn gii:
Chn A
Đặt
.
S ABCD
V V , ta có:
3 5 8
SB SD SA SC
SB SD SA SC
.
Đặt
0, 0
SB SD
x y
SB SD
.
.
.
1 1
. .
1
15 30
2
S A B C
S A B C
V
SA SB SC
x V xV
SA SB SC
V
.
.
.
1 1
. .
1
15 30
2
S A D C
S A D C
V
SA SD SC
y V yV
SA SD SC
V
.
Do đó
.
.
1
30
S A B C D
S ABCD
V
k x y
V
1 1
8
x y
.
Không mt tính tng quát, gi s
1 1
x
4 4
y
, t
1 1
8
8
y
x
x y y
1 1
30 30 8
y
k x y y
y
vi
1
1
4
y
. Ta có
2
1 8 1
1 0, y ;1
30 4
8
k
y
.
Vy
max
1 1 4
1 1
30 7 105
k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình bình hành và th tích
V
. Gi
,
M N
th t là
các điểm di động trên các cnh
,
AB AD
sao cho
2
4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
là th tích khi
chóp
.
S AMN
. Tìm giá tr nh nht ca
'
V
.
A.
1
4
V
B.
1
6
V
C.
1
8
V
D.
1
3
V
Hướng dn gii:
Chn A
Đặt
1 1 1 2 2 1
; 4 1
4 1 4
AB AD x
y x
AM x AN y x y x
2 2
.
1 1
. '
2 2 4 1 4 1
SAMN
S ABCD
V
AM AN x x
xy V V
V AB AD x x
2
1
;1
4
1 1
min
4 1 4 2
x
x
x
Câu 33: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình bình hành và th tích
V
. Gi
,
M N
th t là
các điểm di động trên các cnh
,
AB AD
sao cho
2
4
AB AD
AM AN
. Gi
'
V
là th tích khi
chóp
.
S MBCDN
. Tìm giá tr ln nht ca
'
V
.
A.
1
4
V
B.
2
3
V
C.
3
4
V
D.
1
3
V
Hướng dn gii:
Chn C
Đặt
1 1 1 2 2 1
; 4 1
4 1 4
AB AD x
y x
AM x AN y x y x
2 2
.
1 1
. ' 1
2 2 4 1 4 1
SAMN
S ABCD
V AM AN x x
xy V V
V AB AD x x
2
1
;1
4
3 1
max 1
4 1 4 2
x
x
x
Câu 34: Cho hình chóp
.
S ABCD
th tích
V
, đáy hình bình nh. Mt phng
đi qua
A
,
trung điểm
I
ca
SO
ct các cnh
, ,
SB SC SD
ln lượt ti
, ,
M N P
. Tính th tích nh nht
ca khi chóp
.
S AMNP
.
A.
18
V
. B.
3
V
. C.
6
V
. D.
3
8
V
.
D
A
B
C
S
N
M
D
A
B
C
S
N
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Với
1
SA
x
SA
,
2
3
SM
y
SB
,
1
2
SN
z
SC
,
SP
t
SD
ta
1 1 1 1
x z y t
. Xét tam giác
SAC
ta có
1 1
2 2
1 1
4
SO SC
SO SA SC SI SA SN
SI SN
SI SA SN
z
Mặt khác 3 điểm
, ,
A I N
thẳng hàng nên
1 1 1
1
4 4 3
z
z
.
Vậy
2
.
1
;1
4
1 1 1 1 2 1
min
4 3 4 1 2 6
S AMNP
xyzt t V
V V f t V f t f
x y z t t
Dấu bằng xảy ra khi
1 1
;
2 2
t y
tức
đi qua trung đim của
,
SB SD
.
Câu 35: Cho hình chóp
. ,
S ABCD SA
là đường cao, đáy là hình ch nht vi
, , .
SA a AB b AD c
Trong mt phng
SDB
ly G trng tâm tam giác
SDB
, qua G k đường thng
d
ct
cnh BS ti M, ct cnh SD ti N, mp
AMN
ct SC tại K. c định M thuc SB sao cho
SAMKN
V đạt giá tr ln nht và nh nht. Hãy tìm giá tr ln nht và nh nhất đó.
A.
ax min
,
8 9
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
B.
ax min
,
8 10
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
C.
ax min
,
9 10
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
D.
ax min
,
10 11
SAMKN m SAMKN
abc abc
V V
Hướng dn gii:
Gi O là tâm hình ch nht
.
ABCD
Ta có:
2
3
SG SO
K AG SC
và K là trung đim
SC
1 1 1
. . . . . . . .
2 4 12
SMAK
SMAK SBAC SBAC
SBAC
V
SM SA SK SM SM SM
V V V a b c
V SB SA SC SB SB SB
Tương tự
1
. . .
12
SNAK
SN
V a b c
SC
.
M
G
K
O
C
D
A
B
S
N
P
N
I
O
C
A
D
B
S
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó:
1
. .
12
SAMKN
SM SN
V a b c
SB SC
Trong mp
SBD
:
. . . 1
.
2 2 2 2. . 2. . . 3
SMN SMG SGN SMG SGN
SBD SBO SBO SBO
S S S S S
SM SN SG SM SG SN SM SN SM SN
S SB SC S S S SO SB SO SB SB SC SB SC
Do M, N ln lưt nm trên cnh SB, SD nên:
1
1
2 2
SB SM
SM SB
SB
Đặt
1
, 1
2
SM
t t
SN
thì
1
. .
3 3 1
SN SN SN t
t t
SC SC SC t
Nhn thy
SAMKN
V đạt GTLN, GTNN nếu:
3 1
SM SN t
f t t
SB SC t
vi
1
1.
2
t
Ta có
2
2 2
1 9 6
' 1
3 1 3 1
t t
f t
t t
Nên
2
' 0 , 0
3
f t t t
(loi).
1 3 3 2 4
, 1 , .
2 2 2 3 3
f f f
Do vy
8
SAMKN
abc
V là GTLN khi M là trung đim SB hoc M trùng vi
.
B
9
SAMKN
abc
V là GTNN khi MB chiếm 1 phn
.
SB
Chn A.
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Các đim
', '
A C
tha mãn
1
'
3
SA SA
,
1
'
5
SC SC
. Mt phng
P
chứa đường thng
' '
A C
ct các cnh
,
SB SD
ln
lượt ti
', '
B D
và đặt
. ' ' ' '
.
S A B C D
S ABCD
V
k
V
. Giá tr ln nht ca
k
là?
A.
4
105
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
4
27
.
Hướng dn gii:
Chn A.
H
M
G
O
D
B
S
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
.S ABCD
V V , ta có
' '
SB SD
SB SD
' '
SA SC
SA SC
3 5 8
Mt khác
. ' ' '
' ' ' 1
. .
1
15
2
S A B C
V
SA SB SC
x
SA SB SC
V
. ' ' '
1
30
S A B C
V xV
. ' ' '
. ' ' '
' ' ' 1
. .
1
15
2
1
30
S A C D
S A C D
V SA SD SC
y
SA SD SC
V
V yV
Do đó
. ' ' ' '
.
1
30
S A B C D
S ABCD
V
k x y
V
, trong đó
'SB
x
SB
,
'SD
y
SD
1
;1
8
1 4
( ) max ( ) (1)
30 8 1 105
x
k f x x f x f
x
.
Câu 37: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht. Mt mt phng song song với đáy
ct các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
ln lượt ti M ,
N
, P , Q . Gi M
,
N
, P
,Q
ln lượt
là hình chiếu ca M ,
N
, P , Q trên mt phẳng đáy. Tìm t s
SM
SA
để th tích khi đa diện
.MNPQ M N P Q
đạt giá tr ln nht.
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
2
D.
1
3
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Đặt
SM
x
SA
0 1x , hiu
V
,
h
ln lưt
là th tích và chiu cao ca khối chóp đã cho,
theo Thales ta có:
MN NP PQ SM
x
AB BC CD SA
;
,
1
,
d M ABCD
AM
x
SA
d S ABCD
, 1d M ABCD x h .
Vì vy:
.
. . ,
MNPQ M N P Q
V MN MQ d M ABCD
2
1 . . .x x AB AD h
2
3 1x x V .
P'
Q'
N'
A
P
M'
Q
D
C
B
N
M
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S dng bt đẳng thc
AM GM
ta có:
2
1
x x
1
. . 2 2
2
x x x
3
1 2 2 4
2 3 27
x x x
.
Do đó
.
4
9
MNPQ M N P Q
V V
. Du
" "
xy ra
2 2
x x
2
3
x
.
Chn B.
Câu 38: Cho khi chóp
.
S ABC
. Mt mt phng song song với đáy cắt các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
lần lượt ti
M
,
N
,
P
. Gi
M
,
N
,
P
ln lượt là hình chiếu ca
M
,
N
,
P
trên mt phng
đáy. Tìm t s
SM
SA
để th tích khối đa diện .
MNP M N P
đạt giá tr ln nht.
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Đặt
SM
x
SA
0 1
x
, kí hiu
V
,
h
ln lưt
là th tích và chiu cao ca khối chóp đã cho,
theo Thales ta có:
MN NP MP SM
x
AB BC CA SA
;
,
1
,
d M ABC
AM
x
SA
d S ABC
, 1
d M ABC x h
;
2
MNP ABC
S x S
.
Vì vy:
.
. ,
MNP M N P MNP
V S d M ABC
2
1 . .
ABC
x x S h
2
3 1
x x V
.
S dng bt đẳng thc
AM GM
ta có:
2
1
x x
1
. . 2 2
2
x x x
3
1 2 2 4
2 3 27
x x x
.
Do đó
4
9
MNPQM N P
V V
. Du
" "
xy ra
2 2
x x
2
3
x
.
Chn B.
Câu 39: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành th tích
.
V
Điểm
P
trung
điểm ca
,
SC
mt mt phng qua
AP
ct hai cnh
SD
SB
lần lượt ti
M
.
N
Gi
1
V
là th tích ca khi chóp
. .
S AMPN
Tìm giá tr nh nht ca
1
V
V
?
A.
1
8
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
B
N'
P'
A
P
M'
N
C
M
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
. G là trng tâm tam giác
SAC
.
Ta có
, ,
M G N
thng hàng. Do
ABCD
là hình bình hành nên
. . .
1
2
S ADC S ABC S ABCD
V V V .
Theo công thc t s th tích ta có:
. . .
. .
.
1 1
.
1
2 4
2
S AMP S AMP S AMP
S ADC S ABCD
S ABCD
V V V
SM SP SM SM
V SD SC SD V SD
V
Tương tự
. . .
. .
.
1 1
.
1
2 4
2
S ANP S ANP S ANP
S ABC S ABCD
S ABCD
V V V
SN SP SN SN
V SB SC SB V SB
V
T đó suy ra
. .
. .
.
.
1
4
1
4
S AMP S ANP
S ABCD S ABCD
S AMNP
S ABCD
V V
SM SN
V V SD SB
V
SM SN
V SD SB
Hay
1
1
4
V
SM SN
V SD SB
Ta chng minh
3
SD SB
SM SN
.
Thy vy, qua
,
B D
k các đường song song vi
MN
ct
SO
ln lưt ti
,
E F
.
Ta có: ;
SD SF SB SE SD SB SE SF
SM SG SN SG SM SN SG
2 3
2. 3
2
SD SB SO
SM SN SG
Đặt ;
SD SB
x y
SM SN
. Ta có
3
x y
Mt khác
1
2
1 1 1 1 3 3 1
4 4 4 4 3
V SM SN x y
V SD SB x y xy xy
x y
Vy
1
V
V
nh nht bng
1
3
.
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABC
30
ASB BSC CSA
SA SB SC a
. Mt phng
P
qua
A
ct hai cnh
,
SB SC
lần lượt ti
,
B C
sao cho chu vi tam giác
AB C
nh nht.
Gi
1 2
,
V V
l lượt là th tíchc khi chóp . , .
S AB C S ABC
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
3 2 2
V
V
. B.
1
2
3 1
V
V
. C.
1
2
4 2 3
V
V
. D.
1
2
2 1
V
V
.
Hướng dn gii:
Chn C
S
B
D
O
G
M
N
E
F
S
A
B
C
D
O
N
P
M
G
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
1
2
, . .
VSB SC SB SC
x y x y
SB SC V SB SC
.
Khi đó:
2 2 2
2
2 2 2
2. . .cos
2. . .cos30 1 3
AB SA SB SA SB ASB
a ax a ax a x x
.
2
1 3
AB a x x
Tương tự:
2
1 3
AC a y y
,
2 2
3
B C a x xy y
Ta có:
2 2 2 2
2
1 3 1 3 3
p AB AC B C
a x x y y x xy y
2 2
2 2
2
3 1 3 1
1 3
2 2 2 2
a y y x x x x
2
2
2 2 2
3 3 1 1
1 3 ( 1 1 3 )
2 2 2 2
a x x a x x a x x x x
.
2 2 2 2
2 2
1 3 3 1 3 1 1 3
2
2 2 2 2 2 2 2 2
a x x a a
.
Du bng xy ra khi:
2
1
2
3
2
, 3 1 3 1 3 1 4 2 3
3
2
y x
V
x x x y
V
y
.
Câu 41: Cho khi chóp
.
S ABC
SA SB SC a
60
ASB
,
90
BSC
,
120
ASC
. Gi
,
M N
ln lượt là các điểm trên cnh
AB
SC
sao cho
CN AM
SC AB
. Khi khong cách gia
M
N
nh nht, tính th tích
V
ca khi chóp
.
S AMN
.
A.
3
2
72
a
. B.
3
5 2
72
a
. C.
3
5 2
432
a
. D.
3
2
432
a
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
S
A
C
B
C'
B'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có thch khối chóp
.
S ABC
à
2 2
3 3
0
1 1 2
1
6 2 2 12
a a
V
.
Đặt
0 1
CN AM
m m
SC AB
, ta
, ,
SA a SB b SC c
,
a b c a
,
2 2
. , . 0, .
2 2
a a
a b b c a c
.
Theo đẳng thức trên ta có đẳng thức vectơ
1 , .
SN m c SM SA AM a mAB a m b a
1
1 1
MN SN SM m c a m b a
m a mb m c

.
Do đó
2
2
2
2 2
1 1
11
3 5 3
12
MN m a mb m c
a
m m a
.
Dấu bằng xảy ra tại
. 0
3 3
0
5
. . .
6
5 1 2 5 2
1 . .
6 6 12 432
S AMC
SN SN AM
m V V V
SC SC AB
a a
m m V
.
b
c
a
C
A
B
S
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1,8
dm
1
dm
1
dm
3
m
1,2
m
ỨNG DỤNG THỰC TẾ
A – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Kim t tháp Cheops (có dng hình chóp) kim t tháp cao nht Ai Cp. Chiu cao ca
kim t tháp này 144m , đáy của kim t tháp là hình vuông cnh i 230m . Các lối đi
phòng bên trong chiếm
30%
th ch ca kim t tháp. Biết mt ln vn chuyn gm
10
xe, mi xe ch
6
tấn đá, và khi lưng riêng của đá bng
3 3
2,5.10 /kg m . S ln vn
chuyển đá để xây đủ dng kim t tháp là:
A.
740600
. B.
76040
. C.
7406
. D.
74060
.
Câu 2: Mt hp đựng chocolate bng kim loi hình dng lúc m nắp như hình v ới đây. Một
phần tư thể tích phía trên ca hộp được di mt lớp bơ sữa ngt, phn còn lại phía dưới cha
đầy chocolate nguyên cht. Vi kích thước như hình v, gi
0
x x giá tr làm cho hp
kim loi có th tích ln nhất, khi đó th tích chocolate nguyên cht có giá tr là
0
V . Tìm
0
V .
A. 48 đvtt B. 16 đvtt C. 64 đvtt D.
64
3
đvtt
Câu 3: Tính th tích khi rubic mini (mi mt ca rubic 9 ô vng), biết chu vi mi ô hình
vuông trên mt mt) là 4cm.
A. 27 cm
3
. B. 1728 cm
3
. C. 1 cm
3
. D. 9 cm
3
.
Câu 4: Ct mt miếng giy hình vuông nh 1 xếp thành mt hình chóp t
giác đều như hình 2 . Biết cnh nh vuông bng
20cm
,
OM x cm .
Tìm x để hình chóp đều y th tích ln nht?
A.
9x cm
. B.
8x cm
.
C.
6x cm
. D.
7x cm
.
Câu 5: Người ta mun xây mt b chứa nước dng khi
hp ch nht trong mt phòng tm. Biết chiu i,
chiu rng, chiu cao ca khi hộp đó lần lưt
3m
; 1,2m ; 1,8m (người ta ch xây hai mt thành
b như hình v bên). Biết mi viên gch chiu
dài
20cm
, chiu rng
10cm
, chiu cao
5cm
. Hi
người ta s dng ít nht bao nhiêu viên gạch đ
xây b đó thể tích thc ca b cha bao nhiêu
t nưc? (Gi s lượng xi măng và cát không đáng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
k).
A.
738
viên,
5742
t. B.
730
viên,
5742
t.
C.
738
viên,
5740
t. D.
730
viên,
5740
t.
Câu 6: Cho mty nến hình lăng trụ lụcc đều có chiều cao và độ dài cnh đáy lần lượt
15cm
5cm
. Người ta xếp cây nến trên o trong mt hp dng hình hp ch nht sao cho
cây nến nm kt trong hp. Th tích ca chiếc hộp đó bằng
A.
1500 ml
. B. 600 6 ml . C.
1800 ml
. D. 750 3 ml.
Câu 7: Mt miếng a nh tn bán kính
20cm
. Trên biên ca miếng a, ta xác định 8 điểm
, , , , , , ,A B C D E F G H theo th t chia đường tròn thành 8 phn bng nhau. Ct b theo các
t lin như hình v đ được nh ch thp ABNCDPEFQGHM ri gp li theo các nét
đứt , , ,MN NP PQ QM to thành mt khi hp không np. Th tích ca khi hp thu được
là:
A.
4000 2 2 4 2 2
2
B.
3
4000 2 2
2
.
C.
4000 2 2 4 2 2
. D.
3
4000 2 2 .
Câu 8: Cho mt tm nhôm hình ch nht
ABCD
60AD cm
,
40AB cm
. Ta gp tm nhôm
theo hai cnh
MN
và PQ vào phía trong cho đến khi AB
DC
trùng nhau như hình v
bên để dược mt hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó thể tạo được khi lăng tr vi th
tích ln nht bng
A. 4000 3
3
cm B. 2000 3
3
cm C. 400 3
3
cm D.
4000 2
3
cm
Câu 9: Cho mt tm nhôm hình ch nht
ABCD
60AD cm
. Ta gp tm nhôm theo 2 cnh
MN
và PQ vào phía trong đến khi AB
DC
trùng nhau như hình v dưới đây đ được
mt hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thch khi lăng trụ ln nht?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
20x
. B.
15x
. C.
25x
. D.
30x
.
Câu 10: Mt khi g nh lp phương độ dài cnh bng
.x cm chính gia mi mt ca nh
lp phương, người ta đục mt l nh vuông thông sang mặt đối din, tâm ca l hình vuông
là tâm ca mt hình lập phương, các cạnh l hình vng song song vi các cnh ca hình lp
phương độ dài
y cm như hình v bên. Tìm th tích V ca khi g sau khi đục biết
rng 80 ; 20 .x cm y cm
A.
3
490000cm . B.
3
432000cm . C.
3
400000cm . D.
3
390000cm .
Câu 11: Mt khi g hình lập phương có độ dài cnh bng
x cm . chính gia mi mt ca hình lp
phương, người ta đục mt l nh vuông thông sang mặt đối din,tâm ca l hình vuông
tâm ca mt hình lập phương,các cạnh l hình vuông song song vi cnh ca hình lp
phương và có đội
y cm (như hình v bên).Tính t s
S
V
,trong đó
V
ca khi g sau khi
đục và
S
là tng din tích mt (trong và ngoài)khi g sau khi đục.
A.
6 3
2
x y
S
V x y x y
. B.
3 3
2
x y
S
V x y x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2 3
2
x y
S
V x y x y
. D.
9 3
2
x y
S
V x y x y
.
Câu 12: Cn phi xây dng mt h ga, dng hình hp ch nht th tích
3
V m
, h s
k
cho trước
(
k
- t s gia chiu cao ca h chiu rng của đáy). Gọi
, , 0
x y h
ln lượt chiu
rng, chiu dài chiu cao ca h ga. y xác đnh
, , 0
x y h
xây tiết kim nguyên vt
liu nht.
, ,
x y h
ln lượt là
A.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
2 ; ; .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
B.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; ; 2 .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
C.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; 2 ; .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
D.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; 6 ; .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
Câu 13: Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình v ới đây. Người ta ct b các tam giác
cân bên ngoài ca tm nhôm, phn còn li gp thành mt hình chóp t giác đều có cạnh đáy
bng
x m
, sao cho bốn đnh ca nh vuông gp lại thành đnh ca hình chóp. Tìm
x
để
khi chóp nhận được có th tích ln nht.
A.
2 2
5
x B.
1
2
x
C.
2
4
x D.
2
3
x
Câu 14: Một viên đá có dạng khi chóp t diện đều và tt c các cnh đều bng
a
, người ta cưa viên
đá theo mt phng song song vi mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phn
th tích bng nhau. Tính din tích thiết din của viên đá bị cưa bi mt phng nói trên.
A.
2
3
4
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
3
4
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Người th cn làm mt b hai ngăn, không np
phía trên vi th tích
3
1,296 .m Người th này ct các
tm kính ghép li mt b dng hình hp ch nht
với ba kích thước , ,a b c như hình v. Hi người th
phi thiết kế các kích tc , ,a b c bằng bao nhiêu để
đỡ tn kính nht, gi s độ y của kính không đáng
k.
A. 3,6 ; 0,6 ; 0,6a m b m c m B. 2,4 ; 0,9 ; 0,6a m b m c m
C. 1,8 ; 1,2 ; 0,6a m b m c m D. 1,2 ; 1,2 ; 0,9a m b m c m
Câu 16: Khi xây nhà, ch nhà cn làm mt h nưc bng gạch và xi măng dạng hình hp đứng
đáy hình ch nht chiu dài gp ba ln chiu rng không np, chiu cao là
h
có th tích là . Hãy tính chiu cao ca h c sao cho chi p xây dng là thp nht?
A. m B. 2h m C.
3
2
h m D.
5
2
h m
Câu 17: Người ta mun thiết kế mt b bng kính không np vi th tích
3
72dm chiu cao
3 .dm
Một vách ngăn (cùng bằng kính) gia, chia b thành hai ngăn, vi các kích
tc , a b (đơn vị dm) như hình v.
Tính , a b để b cá tn ít nguyên liu nht (tính c tm kính gia), coi b dày các tm kính
như nhau và không ảnh hưởng đến th tích ca b.
A. 24, 24.a b B. 3, 8.a b C. 3 2, 4 2.a b D. 4, 6.a b
Câu 18: Người th cn làm mt b hai ngăn, không có nắp phía trên vi th tích 1,296 m
3
.
Người th này ct các tm kính ghép li mt b cá dng hình
hp ch nht với 3 kích thước a, b, c như hình v. Hi người
th phi thiết kế các ch thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ
tn kính nht, gi s độ dy của kính không đáng kể.
A. 3,6 ; 0,6 ; 0,6a m b m c m
B. 2,4 ; 0,9 ; 0,6a m b m c m
C. 1,8 ; 1,2 ; 0,6a m b m c m
D. 1,2 ; 1,2 ; 0,9a m b m c m
b dm
a dm
3 dm
c
b
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: T mt tấm tôn ch thước 90cmx3m người ta làm mt máng xi nước trong đó mt ct
là hình thang ABCD có hinh dưới. Tính thch ln nht ca máng xi.
A.
3
40500 3
cm
B.
3
40500 2
cm
C.
3
40500 6
cm
D.
3
40500 5
cm
Câu 20: Để làm mt máng xi nước, t mt tấm n ch thước
0,9 3
m m
người ta gp tm tôn đó
như hình v dưới. Biết mt ct ca máng xi (b ct bi mt phng song song vi hai mt
đáy) mt hình thang cân máng xi là mt hình lăng trụ chiu cao bng chiu dài ca
tmn. Hi
x m
bng bao nhiêu t th tích máng xi ln nht?
A.
0,5
x m
. B.
0,65
x m
. C.
0,4
x m
. D.
0,6
x m
.
Câu 21: Khi xây dng nhà, ch nhà cn làm mt b nước bng gch dng hình hộp có đáy hình
ch nht chiu i
d m
chiu rng
r m
vi
2 .
d r
Chiu cao b nước
h m
th
tích b
3
2 .
m
Hi chiu cao b nước như thế nào thì chi phí xây dng là thp nht?
A.
3 3
2 2
m
. B.
3
2
3
m
. C.
3
3
2
m
. D.
2 2
3 3
m
.
Câu 22: Một người d đnh làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ t giác đều th ch
V
. Để
làm thùng hàng tn ít nguyên liu nht t chiu cao của thùng đựng đồ bng
A.
2
3
x V
B.
3
x V
C.
1
4
x V
D.
x V
Câu 23: Nhân ngày quc tế ph n 8-3 năm 2017, ông A quyết định mua tng v mt món quà và
đặt nó vào trong mt chiếc hp th tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình vuông và không có np.
Để món quà tr nên thật đặc bit xứng đáng với giá tr ca ông quyết định m vàng
cho chiếc hp, biết rằng độ dy lp m ti mi điểm trên hộp là như nhau. Gi chiu cao
cạnh đáy của chiếc hp lần lượt là . Để lượng vàng trên hp là nh nht t gtr ca
phi là?
A. B. C. D.
3m
90cm
3m
30cm
30cm
30cm
D
B
C
A
h;x
h;x
x 2;h 4
x 4;h 2
3
4;
2
x h
1; 2
x h
3
m
0,9
m
0,3
m
0,3
m
xm
0,3
m
3
m
0,3
m
x
x
(a) T
m tôn
(b) Máng x
i
(c) M
t c
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: Mt ni nhà nn dng tam giác đều
ABC
cnh i
10
m
được đặt song song cách
mt đất
h m
. Nhà 3 tr ti
, ,
A B C
vuông góc vi
ABC
. Trên tr
A
người ta ly hai
điểm
,
M N
sao cho ,
AM x AN y
và góc gia
MBC
NBC
bng
90
để mái
phn chứa đồ bên dưới. Xác định chiu cao thp nht ca ngôi nhà.
A.
5 3
. B.
10 3
. C.
10
. D.
12
.
Câu 25: Mt nhà sn xut sữa hai phương án làm hộp sa. Hp sa dng khi hp ch nht
hoc hp sa có dng khi tr. Nhà sn xut mun chi phí bao bì càng thp càng tt(tc din
tích toàn phn ca hp nh nhất), nhưng vẫn phi chứa được mt th tích xác đnh là
V
cho
trước. Khi đó din tích toàn phn ca hp sa bé nhất trong hai phương án là
A.
3
2
2
V
.
B.
3
2
6
V
.
C.
3
2
3 6
V
.
D.
3
2
3 2
V
.
Câu 26: Mt bác th hàn làm mt chiếc thùng nh hp ch nht (không np) bng n th tích
3
665,5
dm
. Chiếc thùng này đáy là hình vuông cnh
( )
x dm
, chiu cao
( )
h dm
. Để làm
chiếc thùng, bác th phi ct mt miếng tôn như hình v. Tìm
x
để bác th s dng ít
nguyên liu nht.
A.
10,5( )
dm
. B.
12( )
dm
. C.
11( )
dm
. D.
9( )
dm
.
Câu 27: Một người d đnh làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ t giác đều th ch
V
. Để
làm tng hàng tn ít nguyên liu nht t chiu cao của thùng đựng đồ bng
A.
2
3
x V
B.
3
x V
C.
1
4
x V
D.
x V
Câu 28: Người ta mun xây mt bn chứa nước dng khi hp ch nht trong mt phòng tm. Biết
chiu dài, chiu rng, chiu cao ca khi hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m (hình v bên). Biết
mi viên gch chiu i 20cm, chiu rng 10cm, chiu cao 5cm. Hi người ta s dng ít
nht bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thc ca bn chứa bao nhiêu t nước?
(Gi s lượng xi măng và cát không đáng kể)
A. 1180 viên, 8820 t B. 1180 viên, 8800 t
C. 1182 viên, 8820 t D. 1180 viên, 8800 t
Câu 29: T mt mnh giy hình vng cnh là a, người ta gp nó thành 4 phần đu nhau ri dng
lên thành mt hình lăng trụ t giác đều (như hình v). T mt mnh giy hình vng khác
cũng cạnh a, người ta gp thành 3 phần đu nhau ri dng lên thành mt hình lăng
tr tam giác đều (như hình v). Gi
1 2
,
V V
lần lượt là th tích của lăng tr t giác đều và lăng
tr tam giác đều. So sánh
1
V
2
V
.
h
h
h
h
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1 2
V V B.
1 2
V V C.
1 2
V V D. Không so sánh
được
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – HƯỚNG DN GII
Câu 1: Kim t tháp Cheops (có dng hình chóp) kim t tháp cao nht Ai Cp. Chiu cao ca
kim t tháp này 144m , đáy của kim t tháp là hình vuông cnh i 230m . Các lối đi
phòng bên trong chiếm
30%
th ch ca kim t tháp. Biết mt ln vn chuyn gm
10
xe, mi xe ch
6
tấn đá, và khi lưng riêng của đá bng
3 3
2,5.10 /kg m . S ln vn
chuyển đá để xây đủ dng kim t tháp là:
A.
740600
. B.
76040
. C.
7406
. D.
74060
.
Hướng dn gii:
Chọn D.
Gọi cạnh của hình chóp là
230a
,chiều cao
144h
Th tích kim t tháp:
2 3
2539 00
1
2
3
V ha m
Th tích khi đá cần vn chuyn
3
0.7 1777440V m .
Gi x là s ln vn chuyển. Để đủ đá xây dựng kim t
tp thì
Câu 2: Mt hộp đựng chocolate bng kim loi hình dng lúc
m nắp như hình v dưới đây. Mt phần tư thể tích phía trên ca hộp được di mt lớp bơ
sa ngt, phn n lại phía dưới chứa đy chocolate nguyên cht. Vi kích tớc như hình
v, gi
0
x x là giá tr làm cho hp kim loi th tích ln nhất, khi đó thể tích chocolate
nguyên cht có giá tr
0
V . Tìm
0
V .
A. 48 đvtt B. 16 đvtt C. 64 đvtt D.
64
3
đvtt
Hướng dn gii:
Phân tích: Đây là mt dng bài toán ng dng thc th kết hp vi c phn tính th tích khi
đa diện nh hc và phn tìm gtr ln nht, giá tr nh nht ca một đa thức đã hc
chương I phn gii thích.
Trước tiên ta nhn thy
2
6 12 2 2 6V x x x x x
2 3 2
2 12 36 2 24 72x x x x x x
Xét hàm s
3 2
2 24 72f x x x x trên
0;6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
6
' 6 48 72; ' 0
2
x
f x x x f x
x
Khi đó
0;6
max 2 64f x f đvtt. Đến đây nhiều quý độc g vi khoanh C không
đắn đo gì. Tuy nhiên, nếu vi như vậy bạn đã sai, bởi đ bài yêu cu tìm th tích
chocolate nguyên cht mà không phi th tích hp do đó ta cần. Tc
1 3
1
4 4
th tích
hp. tc là
3
.64 48
4
đvtt
Câu 3: Tính th tích khi rubic mini (mi mt ca rubic 9 ô vng), biết chu vi mi ô hình
vuông trên mt mt) là 4cm.
A. 27 cm
3
. B. 1728 cm
3
. C. 1 cm
3
. D. 9 cm
3
.
Hướng dn gii:
Đây là mt bài toán ăn đim, nhưng nếu đọc không kĩ tng câu ch trong đề bài các độc gi
rt có th sai
Ta có khối rubic như sau:
Hướng sai 1: Nghĩ rằng mi cnh ca ô vuông là 4 nên chiu dài mi cnh ca khi rubic là
3
4.3 12 12 1728a V B
Hướng sai 2: Nghĩ rằng chu vi mi ô vuông là tng đội ca c 12 cnh nên chiu dài mi
cnh
1
3
, nên độ dài ca khi rubik
3
1
.3 1 1 1
3
a V C
Hướng sai 3: Nhm công thc th tích sang công thc tính din tích nên suy ra ý D.
Cách làm đúng: Chu vi của mt ô nh 4 cm nên độ i mi cnh nh là 1cm, vậy độ i
cnh ca khi rubic là
3
3.1 3 3.3.3 27a cm V cm .
Chn A.
Câu 4: Ct mt miếng giy hình vuông nh 1 xếp thành mt hình chóp t
giác đều như hình 2 . Biết cnh nh vuông bng
20cm
,
OM x cm .
Tìm x để hình chóp đều y th tích ln nht?
A.
9x cm
. B.
8x cm
.
C.
6x cm
. D.
7x cm
.
Hướng dn gii:
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1,8
dm
1
dm
1
dm
3
m
1,2
m
Ta có:
2
OM x AC x
,
2
AM x
.
Suy ra:
2
x
OH
,
2
x
MH
,
10 2
2
x
SH
.
2 2
2 2
10
20 10
2 2 2
x x
SO SH OH x
2 2
1 1 20
. 20 10 .2 40 4 .
3 3 3
đáy
V SO S x x x x
5
15
2
20 20 40 4 20
40 4 . . . . .2
3 3 5 3
x x x x x
V x x x x
Du
" "
xy ra khi
40 4 8
x x x
.
Câu 5: Người ta mun xây mt b chứa nước dng khi
hp ch nht trong mt phòng tm. Biết chiu i,
chiu rng, chiu cao ca khi hp đó lần lưt
3
m
;
1,2
m
;
1,8
m
(người ta ch xây hai mt thành
b như hình v bên). Biết mi viên gch chiu
dài
20
cm
, chiu rng
10
cm
, chiu cao
5
cm
. Hi
người ta s dng ít nht bao nhiêu viên gạch đ
xây b đó thể tích thc ca b cha bao nhiêu
t nưc? (Gi s lượng xi măng và cát không đáng
k).
A.
738
viên,
5742
t. B.
730
viên,
5742
t.
C.
738
viên,
5740
t. D.
730
viên,
5740
t.
Hướng dn gii:
Chn A.
Th tích ca b
18.11.29 5742
V l
.
Th tích ca
1
viên gch
3
1
dm
, th tích cn xây dng
3
(30 11).18 738
dm
, suy ra s
viên ít nht cn dùng là
738
viên.
Câu 6: Cho mty nến hình lăng trụ lụcc đều có chiều cao và độ dài cnh đáy lần lượt
15cm
5cm
. Người ta xếp cây nến trên o trong mt hp dng hình hp ch nht sao cho
cây nến nm kt trong hp. Th tích ca chiếc hộp đó bằng
A.
1500 ml
. B.
600 6 ml
. C.
1800 ml
. D.
750 3 ml
.
Hướng dn gii:
Ta có
10 cm,AD=5 3 cm
AB
50 3
ABCD
S
H
x
O
M
D
A
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
. 750 3
ABCD
V S h
Chn D
Câu 7: Mt miếng a nh tn bán kính
20cm
. Trên biên ca miếng a, ta xác định 8 điểm
, , , , , , ,A B C D E F G H theo th t chia đường tròn thành 8 phn bng nhau. Ct b theo các
t lin như hình v đ được nh ch thp ABNCDPEFQGHM ri gp li theo các nét
đứt , , ,MN NP PQ QM to thành mt khi hp không np. Th tích ca khi hp thu được
là:
A.
4000 2 2 4 2 2
2
B.
3
4000 2 2
2
.
C.
4000 2 2 4 2 2
. D.
3
4000 2 2 .
Hướng dn gii:
Chn C.
Theo gi thuyết ta
2
2 sin
8.2
AB CD EF GH MN NP PQ QM r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 cos
4
40sin 40 20 2 2
8 2
10 4 2 2
2
AH
MH MA NB NC PD PE QG QH
Vì vy
2
. . 20 2 2 .10 4 2 2 4000 2 2 4 2 2V MN MQ MA
Câu 8: Cho mt tm nhôm hình ch nht
ABCD
60AD cm
,
40AB cm
. Ta gp tm nhôm
theo hai cnh
MN
và PQ vào phía trong cho đến khi AB
DC
trùng nhau như hình v
bên để dược mt hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó thể tạo được khi lăng tr vi th
tích ln nht bng
A. 4000 3
3
cm
B. 2000 3
3
cm
C. 400 3
3
cm
D.
4000 2
3
cm
Hướng dn gii:
Chn A.
Đáy của lăng trụ là tam giác cân có
cnh bên bng x , cạnh đáy bng
60 2x
Đường cao tam giác đó là
2
2
60 2
60 900
2
x
AH x x
,
vi H trung đim
NP
Din tích đáy
1 1
. 60 900. 30 60 900 900 30 900 30
2 30
ANP
S S AH NP x x x x x
3
2
1 900
100 3
30 3
S cm
Diện tích đáy lớn nht là
2
100 3cm nên thch ln nht là
3
40.100 3 4000 3V cm .
Câu 9: Cho mt tm nhôm hình ch nht
ABCD
60AD cm
. Ta gp tm nhôm theo 2 cnh
MN
và PQ vào phía trong đến khi AB
DC
trùng nhau như hình v dưới đây đ được
mt hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thch khi lăng trụ ln nht?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
20x
. B.
15x
. C.
25x
. D.
30x
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có
60 2PN x
, gi H là trung đim ca
PN
suy ra 60 900AH x
1
. 60 2 60 900 60 2 15 225
2
ANP
S x x x x f x
, do chiu cao ca khi
lăng trụ không đi nên th tích khi lăng trụ max khi
f x max.
45 20
' 0 20, 20 100 3, 15 0
15 225
x
f x x f f
x
maxf 100 3x khi
20x
Câu 10: Mt khi g nh lp phương độ dài cnh bng
.x cm chính gia mi mt ca nh
lp phương, người ta đục mt l nh vuông thông sang mặt đối din, tâm ca l hình vuông
là tâm ca mt hình lập phương, các cạnh l hình vng song song vi các cnh ca hình lp
phương độ dài
y cm như hình v bên. Tìm th tích V ca khi g sau khi đục biết
rng 80 ; 20 .x cm y cm
A.
3
490000cm . B.
3
432000cm . C.
3
400000cm . D.
3
390000cm .
Hướng dn gii:
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích cn tìm bng th tích khi lập phương ban đầu tr đi 6 khối hp ch nhật đáy
hình vuông cnh
y cm , chiu cao
;
2
x y
cm
ri tr đi thể tích khi lập phương có độ dài
cnh bng
y cm . vy,
3 2 3 3 2 3 3
80 20
6 80 6. .20 20 432000 .
2 2
x y
V x y y cm
Câu 11: Mt khi g hình lập phương có độ dài cnh bng
x cm . chính gia mi mt ca hình lp
phương, người ta đục mt l nh vuông thông sang mặt đối din,tâm ca l hình vuông
tâm ca mt hình lập phương,các cạnh l hình vuông song song vi cnh ca hình lp
phương và có đội
y cm (như hình v bên).Tính t s
S
V
,trong đó
V
ca khi g sau khi
đục và
S
là tng din tích mt (trong và ngoài)khi g sau khi đục.
A.
6 3
2
x y
S
V x y x y
. B.
3 3
2
x y
S
V x y x y
.
C.
2 3
2
x y
S
V x y x y
. D.
9 3
2
x y
S
V x y x y
.
Hướng dn gii:
Chn A
Th tích nh cn tính bng th tích khi lp phương ban đu tr đi 6 khối hp ch nht
đáy hình vuông cnh y cm ,chiu cao
2
x y
cm
,ri tr đi thể tích khi lập phương độ
dài cnh bng y cm .
Vì vy:
2
3 2 3
6 2
2
x y
V x y y x y x y
.
Tng din tích các mt ca khi g sau khi đục
2 2
( )
6 6.4. 6 3
2
y x y
V x y x y x y
Vy
6 3
2
x y
S
V x y x y
.
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 12: Cn phi xây dng mt h ga, dng hình hp ch nht th tích
3
V m
, h s
k
cho trước
(
k
- t s gia chiu cao ca h chiu rng của đáy). Gọi
, , 0
x y h
ln lượt chiu
rng, chiu dài chiu cao ca h ga. y xác đnh
, , 0
x y h
xây tiết kim nguyên vt
liu nht.
, ,
x y h
ln lượt là
A.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
2 ; ; .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
B.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; ; 2 .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
C.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; 2 ; .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
D.
33
3
2
2
2 1 2 1
2
; 6 ; .
4 4
2 1
k V k k V
kV
x y h
k
k
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi
, , , , 0
x y h x y h
ln lượt là chiu rng, chiu dài và chiu cao ca h ga.
Ta có:
h
k h kx
x
2
V V
V xyh y
xh kx
.
Nên din tích toàn phn ca h ga là:
2
2 1
2 2 2
k V
S xy yh xh kx
kx
Áp dng đạo hàm ta có S nh nht khi
3
2
2 1
4
k V
x
k
Khi đó
3
3
2
2 1
2
2 ,
4
2 1
k k V
kV
y h
k
.
Câu 13: Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình v ới đây. Người ta ct b các tam giác
cân bên ngoài ca tm nhôm, phn còn li gp thành mt hình chóp t giác đều cạnh đáy
bng
x m
, sao cho bốn đnh ca nh vuông gp lại thành đnh ca hình chóp. Tìm
x
để
khi chóp nhận được có th tích ln nht.
x
y
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 2
5
x B.
1
2
x
C.
2
4
x D.
2
3
x
Hướng dn gii:
Ta có:
2
1 2 1
2 4
x
y z y
Chiu cao ca hình chóp:
2 2
2 2
2 1 2 1 2
2 4 2 2 2
h z x y x x
2
1 1 2
.
3 2 2
chop
V x x
chop
V
ln nht khi hàm s
2
1 2
2 2
y x x
đạt GTLN
2
5 2 4
'
1 2
4
2 2
x x
y
x
2
0
' 0 5 2 4 0
2 2
5
x
y x x
x
Chn A.
1
x
x
z
y
h
x
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 14: Một viên đá có dạng khi chóp t diện đều và tt c các cnh đều bng
a
, người ta cưa viên
đá theo mt phng song song vi mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phn
th tích bng nhau. Tính din tích thiết din của viên đá bị cưa bi mt phng nói trên.
A.
2
3
4
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
3
4
a
.
Hướng dn gii:
Chn D.
T gi thiết
. .
1
2
S A B C D S ABCD
V V
. .
1
2
S A B C S ABC
V V
( Do khi chóp t giác đều)
.
.
1
2
S A B C
S ABC
V
V
3
3 3
2 2
SA SA a
SA
SA
A B SA
3
2
a
2
2
3
4
td
a
S A B
.
Câu 15: Người th cn làm mt b hai ngăn, không np
phía trên vi th tích
3
1,296 .
m
Người th này ct các
tm kính ghép li mt b dng hình hp ch nht
với ba kích thước
, ,
a b c
như hình v. Hi người th
phi thiết kế các kích tc
, ,
a b c
bằng bao nhiêu để
đỡ tn kính nht, gi s độ y của kính không đáng
k.
A.
3,6 ; 0,6 ; 0,6
a m b m c m
B.
2,4 ; 0,9 ; 0,6
a m b m c m
C.
1,8 ; 1,2 ; 0,6
a m b m c m
D.
1,2 ; 1,2 ; 0,9
a m b m c m
Hướng dn gii:
Vi
a
là chiu dài ca c 2 ngăn của b cá. Ta có:
1,296 1
V abc
3
6
2 2 2 3 2 3 3
2 2 2 2
a a a a abc abc abc
S c bc b c bc b ac bc ab abc
b a c abc
B'
A'
O
D'
C'
D
C
B
A
S
c
b
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
b dm
a dm
3 dm
Du “=xy ra khi
3
2 3 1
2
2
a b
b
a a c
c
Thay vào
3 3
3 1,296.4 6
1 : 1,296 ; 1,8; 0,6.
4 3 5
b b b a c
Chn C.
Câu 16: Khi xây nhà, ch nhà cn làm mt h nưc bng gạch và xi măng dạng hình hp đứng
đáy hình ch nht chiu dài gp ba ln chiu rng không np, chiu cao là
h
có th tích là . Hãy tính chiu cao ca h c sao cho chi p xây dng là thp nht?
A. m B.
2
h m
C.
3
2
D.
5
2
Hướng dn gii:
Gi x, y, h lần lượt là chiu rng, chiu dài và chiu cao ca hình hp
Theo đề bài ta
3
y x
2
3
V V
V hxy h
xy x
Để tiết kim nguyên vt liu nht ta cn tìm các kích thước sao cho din tích toàn phn ca
h
nước là nh nht.
Khi đó ta có:
2
2 2
8
2 2 2 2.3 . .3x 3
3 3 3
tp
V V V
S xh yh xy x x x x
x x x
Ta có
2
2 2
3
8 4 4 16
3 3 3 36
3 3 3 3
Cauchy
tp
V V V V
S x x
x x x
.
Du “=xy ra khi và ch khi
2
3
2
4 4 3
3 2
3 9 3 2
V V V
x x h
x x
.
Vy chn C.
Câu 17: Người ta mun thiết kế mt b cá bng kính
không np vi th tích
3
72
dm
chiu
cao là
3 .
dm
Một vách ngăn (cùng bằng
kính) gia, chia b thành hai ngăn, vi
các kích thước
,
a b
(đơn vị dm) như hình
v.
Tính
,
a b
để b cá tn ít nguyên liu nht
(tính c tm kính gia), coi b dày các
tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến th tích ca b.
A.
24, 24.
a b B.
3, 8.
a b
C.
3 2, 4 2.
a b D.
4, 6.
a b
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Có:
24
72 3. 72V ab a
b
(1)
B cá tn ít nguyên liu nht nghĩa là din tích toàn phn nh nht.
Ta có din tích toàn phn ca b cá là:
216
3.3 2. 3 6 24
tp
S a ab b b
b
Áp dng bt đẳng thc Côsi:
216 216
6 24 2 .6 24 96
tp
S b b
b b
Du bng xy ra khi và ch khi:
216
6 6 0b b b
b
. T (1), ta suy ra:
4a
.
Câu 18: Người th cn làm mt b hai ngăn, không có nắp phía trên vi th tích 1,296 m
3
.
Người th này ct các tm kính ghép li mt b cá dng hình
hp ch nht với 3 kích thước a, b, c như hình v. Hi người
th phi thiết kế các ch thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ
tn kính nht, gi s độ dy của kính không đáng kể.
A. 3,6 ; 0,6 ; 0,6a m b m c m
B. 2,4 ; 0,9 ; 0,6a m b m c m
C. 1,8 ; 1,2 ; 0,6a m b m c m
D. 1,2 ; 1,2 ; 0,9a m b m c m
Hướng dn gii:
Th tích b cá là: 1,296V abc
Din tích tng các miếng kính
2 3S ab ac bc
(k c miếng gia)
Ta có:
3 3
3
1 2 3
3 , ,
1 2 3 1 2 3 3 6 3 6
3 . .
1,296
Cauchy cho so
c b a
S
abc c b a c b a
abc

Dấu “=” xảy ra khi
1,8
1 2 3
1,2
1,296
0,6
a
b
c b a
abc
c
.
Chn C.
Câu 19: T mt tấm tôn ch thước 90cmx3m người ta làm mt máng xi nước trong đó mt ct
là hình thang ABCD có hinh dưới. Tính thch ln nht ca máng xi.
A.
3
40500 3cm B.
3
40500 2cm
C.
3
40500 6cm D.
3
40500 5cm
3m
90cm
3m
30cm
30cm
30cm
D
B
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích máng xi:
2
.300 ( )
ABCD
V S cm
.
Vy th tích ln nht khi din tích hình thang là ln nht.
1
( ).
2
ABCD
S BC AD CE
CE CDsin
30.
sin
2 30 60
AD BC ED cos
90
90 2
2
ABCD
S sin sin
Đặt
90
( ) 90 2 , [0; ]
2
f sin sin
90
'( ) 90 .2 2
2
f cos cos
2
1
cos
'( ) 0 cos cos2 0 2cos cos 1 0
3
2
cos 1
f
.
(0) ( ) 0; 135 3
3
f f f
. Vy GTLN ca din tích ABCD
2
135 3
cm
.
Vy th tích máng xi ln nht bng
3
40500 3
cm
khi ta cnh CD to vi BCc
0
60
.
Câu 20: Để làm mt máng xi nước, t mt tấm n ch thước
0,9 3
m m
người ta gp tm tôn đó
như hình v dưới. Biết mt ct ca máng xi (b ct bi mt phng song song vi hai mt
đáy) mt hình thang cân máng xi là mt hình lăng trụ chiu cao bng chiu dài ca
tmn. Hi
x m
bng bao nhiêu t th tích máng xi ln nht?
A.
0,5
x m
. B.
0,65
x m
. C.
0,4
x m
. D.
0,6
x m
.
Hướng dn gii:.
Chn D.
Gi
h
là chiu cao của lăng trụ
Vì chiu cao lăng trụ bng chiu dài tm n nên thch máng xi ln nht khi din tích
hình thang cân (mt ct) ln nht
Ta có
0,3
2
h
S x
3
m
0,9
m
0,3
m
0,3
m
xm
0,3
m
3
m
0,3
m
x
x
(a) T
m tôn
(b) Máng x
i
(c) M
t c
t
θ
θ
30cm
30cm
30cm
E
D
B C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
h
0.3m
0.3m
B
A
C
2
2
0,3
0,3
2
0,3
0,3
4
x
BC x
x
h
ĐK:
2
2
0,3
0,3 0; 0,3 0,9
4
x
x
Khi đó:
2 2
1
0,3 4. 0,3 0,3
4
S x x
Xét hàm s
2 2
0,3 4. 0,3 0,3 ; 0,3 0,9
f x x x x
2 2
2 2
2 0,3
4. 0,3 0,3 0,3
4. 0,3 0,3
x
f x x x
x
2 2
2 2 2 2
4. 0,3 0,3 0,3 0,3 0,36 2 0,3
4. 0,3 0,3 4. 0,3 0,3
x x x x x
x x
2
0,3
0 0,3 0,18 0
0,6
x
f x x x
x
x
0,3
0,6
0,9
f x
0
f x
Da vào bng biến thiên ta thy
f x
ln nht khi
0,6
x
Vy th tích máng xi ln nht khi
0,6
x m
.
Câu 21: Khi xây dng nhà, ch nhà cn làm mt b nước bng gch dng hình hộp có đáy hình
ch nht chiu i
d m
chiu rng
r m
vi
2 .
d r
Chiu cao b nước
h m
th
tích b
3
2 .
m
Hi chiu cao b nước như thế nào thì chi phí xây dng là thp nht?
A.
3 3
2 2
m
. B.
3
2
3
m
. C.
3
3
2
m
. D.
2 2
3 3
m
.
Hướng dn gii:
Gi
0
x x
là chiu rng của đáy suy ra thể tích b nước bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
1
2 . 2V x h h
x
Din tích xung quanh h và đáy b
2 2
6
6 . 2 2 0
S x h x x x
x
Xét hàm s
2
6
2
f x x
x
vi
0.
x
Hàm s đạt giá tr nh nht ti
3
3
.
2
x
Vy chiu cao cn xây
2
2
3
1 1 2 2
.
3 3
3
2
h m
x
Câu 22: Một người d đnh làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ t giác đều th ch
V
. Để
làm thùng hàng tn ít nguyên liu nht t chiu cao của thùng đựng đồ bng
A.
2
3
x V
B.
3
x V
C.
1
4
x V
D.
x V
Hướng dn gii:
Gi
a
là độ dài cạnh đáy,
x
là độ dài đường cao của thùng đựng đồ
, 0
a x
Khi đó,
2 2
2a 4 2 4
tp
V V
V a x a S ax Vx
x x
Để làm thùng hàng tn ít nguyên liu nht t
tp
S
nh nht 2 4
V
Vx
x
nh nht.
Cách 1 : Xét hàm s
2 4
V
f x Vx
x
trên
0;

Ta có
1
2
3
2
2 2
' ; ' 0
V V
f x f x x V V x x V
x
x
T BBT ta thấy để làm thùng hàng tn ít nguyên liu nht t chiu cao của thùng đựng đồ
bng
1
3
V
.
f x( )
f' x( )
x
f
(V
1
3
)
0
+
0
+
V
1
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 2: ta có
3
2
2 4 2 2 2 6
V V
Vx Vx Vx V
x x
Du
" "
xy ra ti
3
3
x
V
V x V x V
x
Chn B.
Câu 23: Nhân ngày quc tế ph n 8-3 năm 2017, ông A quyết định mua tng v mt món quà và
đặt nó vào trong mt chiếc hp th tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình vuông và không có np.
Để món quà tr nên thật đặc bit xứng đáng với giá tr ca ông quyết định m vàng
cho chiếc hp, biết rằng độ dy lp m ti mi điểm trên hộp là như nhau. Gi chiu cao
cạnh đáy của chiếc hp lần lượt là . Để lượng vàng trên hp là nh nht t gtr ca
phi là?
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có , để lượng vàng cn dùng là nh
nht thì Din tích S phi nh nht ta có
,
Câu 24: Mt ni nhà nn dng tam giác đều
ABC
cnh i
10
m
được đặt song song cách
mt đất
h m
. Nhà 3 tr ti
, ,
A B C
vuông góc vi
ABC
. Trên tr
A
người ta ly hai
điểm
,
M N
sao cho ,
AM x AN y
và góc gia
MBC
NBC
bng
90
để mái
phn chứa đồ bên dưới. Xác định chiu cao thp nht ca ngôi nhà.
A.
5 3
. B.
10 3
. C.
10
. D.
12
.
Hướng dn gii:
Đáp án B
h;x
h;x
x 2;h 4
x 4;h 2
3
4;
2
x h
1; 2
x h
x
x
h
S xh x
S x. x x
V
x
V x h h
x
x x
2
2 2
2
2
2 2
4
32 128
4
32
S x f x f' x x x
x
x
2
2
128 128
2 0 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để nhà có chiu cao thp nht ta phi chn
N
nm trên mặt đất. Chiu cao ca nhà
NM x y
.
Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Ta có
ABC
đều
AI BC
, vì
MN ABC MN BC
, t đó suy ra
0
90
MI BC
BC MNI MIN
NI BC
IMN
vuông ti
I
nhn
AI
là đường cao nên
2
2
10 3
. 75
2
AM AN AI xy
Theo bất đẳng thc Côsi:
2 2. 75 10 3 5 3
x y xy x y
Do đó chiu cao thp nht ca nhà là
10 3.
Câu 25: Mt nhà sn xut sữa hai phương án làm hộp sa. Hp sa dng khi hp ch nht
hoc hp sa có dng khi tr. Nhà sn xut mun chi pbao bì càng thp càng tt(tc din
tích toàn phn ca hp nh nhất), nhưng vẫn phi chứa được mt th tích xác đnh là
V
cho
trước. Khi đó din tích toàn phn ca hp sa bé nhất trong hai phương án là
A.
3
2
2
V
.
B.
3
2
6
V
.
C.
3
2
3 6
V
.
D.
3
2
3 2
V
.
Hướng dn gii:
Chn D
Trường hp 1: Hp sa hình tr
Th tích không đổi
2 2 2
2
2
, 2 2 2
tp
V V
V R h h S R Rh R
R R
Áp dng bt đẳng thc Cauchy cho b ba s dương
2
2 , ,
V V
R
R R
Ta có
3
2 2 2
3
2 3 2 . . 3 2
tp
V V V V
S R R V
R R R R
(*)
Trường hp 2: Hp sa hình hp ch nht
Th tích không đổi
h
b
a
R
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
; 2 2 2 2 . 2 . 2
tp
V V V V V
V abh h S ab a b h ab a b ab
ab ab ab b a
Áp dng bt đẳng thc Cau chy cho b ba s dương
; ;
V V
ab
a b
Ta có
3
2
3
2.3 . . 6
tp
V V
S ab V
a b
(**)
Xét hai kết qu ta thy (*) nh hơn
Vy din tích toàn phn ca hp sa bé nht là
3
2
3 2
tp
S V
(đvdt)
Câu 26: Mt bác th hàn làm mt chiếc thùng nh hp ch nht (không np) bng n th tích
3
665,5
dm
. Chiếc thùng này đáy là hình vuông cnh
( )
x dm
, chiu cao
( )
h dm
. Để làm
chiếc thùng, bác th phi ct mt miếng tôn như hình v. Tìm
x
để bác th s dng ít
nguyên liu nht.
A.
10,5( )
dm
. B.
12( )
dm
. C.
11( )
dm
. D.
9( )
dm
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có thch hình hp là:
2
2
665,5
665,5V x h h
x
Din tích toàn phn là
2 2
2
2662 2662
4 ' 2S x xh x S x
x x
;
' 0 11
S x
Lp bng biến thiên ta thy khi
11
x
t S đạt giá tr nh nht
Vậy để s dng ít nguyên liu nht t bác th xây phi ct mt miếng tôn có đáy là hình
vuông cnh
11( )
dm
.
Câu 27: Một người d đnh làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ t giác đều th ch
V
. Để
làm tng hàng tn ít nguyên liu nht t chiu cao của thùng đựng đồ bng
A.
2
3
x V
B.
3
x V
C.
1
4
x V
D.
x V
Hướng dn gii:
Gi
a
là độ dài cạnh đáy,
x
là độ dài đường cao của thùng đựng đồ
, 0
a x
Khi đó,
2 2
2a 4 2 4
tp
V V
V a x a S ax Vx
x x
Để làm thùng hàng tn ít nguyên liu nht t
tp
S
nh nht 2 4
V
Vx
x
nh nht.
Cách 1 : Xét hàm s
2 4
V
f x Vx
x
trên
0;

h
h
h
h
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1
2
3
2
2 2
' ; ' 0
V V
f x f x x V V x x V
x
x
T BBT ta thấy để làm thùng hàng tn ít nguyên liu nht thì chiu cao của thùng đng đồ
bng
1
3
V
.
Cách 2: ta có
3
2
2 4 2 2 2 6
V V
Vx Vx Vx V
x x
Du
" "
xy ra ti
3
3
x
V
V x V x V
x
Câu 28: Người ta mun xây mt bn chứa nước dng khi hp
ch nht trong mt phòng tm. Biết chiu dài, chiu
rng, chiu cao ca khi hộp đó lần lượt 5m, 1m,
2m (nh v bên). Biết mi viên gch chiu dài
20cm, chiu rng 10cm, chiu cao 5cm. Hi người ta
s dng ít nht bao nhiêu viên gạch đ xây bồn đó và
th tích thc ca bn chứa bao nhiêu t nước? (Gi s
lượng xi măng và cát không đáng kể)
A. 1180 viên, 8820 t B. 1180 viên, 8800 t
C. 1182 viên, 8820 t D. 1180 viên, 8800 t
Hướng dn gii:
Phân tích:
* Theo mặt trước ca b:
S viên gch xếp theo chiu dài ca b mi hàng
500
25
20
x
viên
S viên gch xếp theo chiu cao ca b mi hàng là:
200
40
5
. Vy tính theo chiu cao t
40 hàng gch mi hàng 25 viên. Khi đó theo mt trước ca b.
25.40 1000
N
viên.
f x( )
f' x( )
x
f
(V
1
3
)
0
+
0
+
V
1
3
5m
2m
1dm
1dm
1m
V
H'
V
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
* Theo mt bên ca b: ta thy, nếu hàng mt trước ca b đã được xây viên hoàn chnh
đoạn ni hai mt thì mt bên viên gch còn li s được cắt đi còn
1
2
viên. Tc mt bên
s
1 100 20
.40 .40 180
2 20
viên.
Vy tng s viên gch là 1180 viên.
Khi đó thể tích b tường xây
1180.2.1.0,5 1180 t
Vy th tích bn chứa nước là:
50.10.20 1180 8820
t
Câu 29: T mt mnh giy hình vng cnh là a, người ta gp nó thành 4 phần đu nhau ri dng
lên thành mt hình lăng trụ t giác đều (như hình v). T mt mnh giy hình vng khác
cũng cạnh a, người ta gp thành 3 phần đu nhau ri dng lên thành mt hình lăng
tr tam giác đều (như hình v). Gi
1 2
,V V ln lượt th tích của lăng trụ t giác đều và lăng
tr tam giác đều. So sánh
1
V
2
V .
A.
1 2
V V B.
1 2
V V C.
1 2
V V D. Không so sánh
được
Hướng dn gii:
Ta có
3
1
. .
4 4 16
a a a
V a
3
2
1 3 3
. . . .
2 3 2 3 36
a a a
V a . Do đó
1 2
V V .
Ta chọn phương án C.
| 1/125

Preview text:

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 0
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP A- LÝ THUYẾT CHUNG
Trước khi vào phần bài tập bạn đọc cần trang bị cho mình các kiến thức căn bản tối thiểu:
1. Thể tích khối chóp 1
Công thức tính:V  .
B h với B diện tích đáy, h là chiều cao khối chóp. 3 h B
2. Định lý tỉ số thể tích khối tứ diện hoặc khối chóp tam giác S A' C' B' C A B
Cho khối tứ diện SABC A', B ',C ' là các điểm tùy ý lần lượt thuộc S ,
A SB, SC ta có: V SA SB SC SABCV
SA' SB ' SC '
SA' B 'C '
Chúng ta sẽ cùng đi ngay vào các ví dụ minh họa để thấy rằng có những bài liên quan đến thể tích khối
đa diện rất khó, đòi hỏi khả năng vận dụng cao.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng
qua CE và vuông góc với mặt phẳng  A D
B  cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của
khối tứ diện AECF . 3 2a 3 2a 3 2a 3 2a A. V B. V C. V D. V  30 60 40 15 Câu 2:
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . A GBC . A. V  3 . B. V  4 . C. V  6 . D. V  5 . Câu 3:
Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện. a a 6 a 3 a 34 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 Câu 4:
Cho khối tứ diện ABCD có 0
BC  3,CD  4, A
BC  BCD  ADC  90 . Góc giữa hai
đường thẳng AD BC bằng 0
60 . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ACD ? 2 43 43 4 43 43 A. B. C. D. 43 86 43 43 Câu 5:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD SA   ABCD , ABCD là hình thang vuông tại A B
biết AB  2a , AD  3BC  3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a , biết khoảng cách 3 6
từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a . 4 A. 3 6 6a . B. 3 2 6a . C. 3 2 3a . D. 3 6 3a . Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC SA a, BC a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x 3 a 11
biết thể tích khối chóp đã cho có thể tích bằng . 6 3a 7a 9a 5a A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 2 2 2 Câu 7:
Cho hình chóp đều S.ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
ABC  bằng 60 . Gọi A, B, C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C qua S .
Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC, AB C
  , ABC , B CA , C AB , AB C   , BA C   , CAB là 3 2 3a 3 3a 3 4 3a A. . B. 3 2 3a . C. . D. . 3 2 3 Câu 8:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , SC   ABC  và
SC a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt S ,
A SB lần lượt tại E F . Tính thể
tích khối chóp S.CEF .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 3 2a 3 a 3 a 3 2a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . SCEF 36 SCEF 18 SCEF 36 SCEF 12 Câu 9:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi  P là mặt phẳng đi qua A
song song BC và vuông góc với  SBC , góc giữa  P với mặt phẳng đáy là 0 30 . Thể tích
khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3a A. B. C. D. 24 8 8 8
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các
cạnh SD,CD, BC. Thể tích khối chóp S.ABPN là ,
x thể tích khối tứ diện CMNP là . y Giá
trị x, y thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây: A. 2 2
x  2xy y  160 B. 2 2
x  2xy  2 y  109 C. 2 4
x xy y  145 D. 2 4
x xy y  125
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều,
SC SD a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a A. V B. V C. V D. V  2 3 6 6
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại , A ;
D AB AD  2 , a CD  . a
Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD bằng 0
60 . Gọi I là trung điểm của AD, biết
hai mặt phẳng  SBI , SCI  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 3 15 3 17 3 19 3 23 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 5 5 5 5
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
SAB;SAC;SBC cùng tạo với mặt phẳng  ABC  một góc bằng nhau. Biết
AB  25, BC  17, AC  26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 0 45 . Tính thể tích V
của khối chóp SABC. A. V  680 B. V  408 C. V  578 D. V  600
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  8 , BC  6 . Biết SA  6
và vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong
của hình chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện M .ABC . 64 32 A. V  24 . B. V  . C. V  . D. V  12 . 3 3
Câu 15: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó,
tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao nV V 3V V A. . B. . C. . D. . S nS S 3S
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc SM
với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  M . D Tính tỉ số . SB 3 1 3 5 A. B. C. D. 4 4 5 4
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 12
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC SA x, BC y, AB AC SB SC  1. Thể tích khối chóp
S.ABC lớn nhất khi tổng x y bằng: 2 4 A. 3 B. C. D. 4 3 3 3
Câu 19: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là bao nhiêu? 1 3 1 5 A. B. C. D. 4 4 8 8
Câu 20: Khối tứ diện ABCD AB  1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1. Hỏi
thể tích lớn nhất của khối tứ diện đó là? 3 1 1 A. . B. . C. . D. 3 . 8 8 24
Câu 21: Khối tứ diện ABCD AB x x  
1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt
quá 1. Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất. 2 3 6 3 2 2 6 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 3 2 2 3
Câu 22: Cho tứ diện ABCD AB  4a, CD x và tất cả các cạnh còn lại bằng 3a.Tìm x để khối
tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất. A. x  2 10 . a
B. x  10a.
C. x  6a . D. 3a .
Câu 23: Cho khối tứ diện ABCD AB x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2  x . Hỏi 2
có bao nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng . 12 A. 1. B. 6 . C. 4 D. 2 .
Câu 24: Xét khối tứ diện ABCD AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x  6 . B. x  14 . C. x  3 2 . D. x  3 3 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 25: Cho khối chóp S.ABC SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. 3 a 6 . B. . C. . D. . 2 3 6
Câu 26: Cho khối chóp S.ABC SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. 3 a 6 . B. . C. . D. . 2 3 6
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 12
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC  2 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  1.
Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC . 5 5 2 4 A. . B. . C. . D. . 8 4 3 3
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC BA BC  1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC ? 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 8 12
Câu 30: Trong các khối tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh 2a và tam giác ABD vuông tại a D , AD
. Khoảng cách lớn nhất từ B đến mặt phẳng  ACD là? 2 2a 2 a 3 A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 . 3 3
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SC  1, tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC . 3 2 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 27 27
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , AB  2 . Cạnh bên SA  1 và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC là? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 12 6
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA AB  2a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A
lên SB SC . Tìm thể tích lớn nhất V
của khối chóp S.AHK . max 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . max 6 max 6 max 3 max 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC  2 . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt
phẳng  ABC  lấy điểm M , N khác phía với mặt phẳng  ABC  sao cho AM .AN  1. Tìm
thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện MNBC .? 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 12 3
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC SA  1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC là? 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 12 12 12
Câu 36: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C SA vuông 
góc với mặt phẳng  ABC , SC a, SCA . Xác định góc để thể tích khối chóp SABC lớn nhất. 1 2
A.  arcsin
B.  arcsin 3 7 1 1
C.  arcsin
D.  3arcsin 5 3
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD SA x, các cạnh còn lại bằng 2. Tìm giá trị của x để thể tích
khối chóp lớn nhất A. 6 B. 2 C. 7 D. 2 6
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động trên đoạ 
n CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là? 2 1 2 1 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 9
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động trên đoạ 
n CB sao cho MAN  60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là 2  3 2  3 2 3  3 2 3  3 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 9
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm nội tiếp tam giác ABC
. Mặt phẳng  P thay đổi qua I , cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A , B ,C . Biết SA SB
2 , SC  7 . Hỏi thể tích của khối chóp S.A BC
  có giá trị nhỏ nhất là? 243 7 7 81 7 27 7 A. . B. . C. . D. . 256 3 256 256
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  4 , các cạnh bên bằng
nhau và bằng 6 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 130 128 125 250 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD SB x 0  x  3 . Tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và
bằng 1. Với giá trị nào của x thì thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất? 3 2 6 3 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 3 2 2 2
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  4 . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SC  6 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là? 40 80 20 A. . B. . C. . D. 24. 3 3 3
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng 1, SO   ABCD và
SC  1. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là? 2 3 2 3 2 3 4 3 A. B. . C. . D. . 9 3 27 27
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động trên đoạ 
n CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là? 2 1 2 1 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 9
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động trên đoạ 
n CB sao cho MAN  30 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là? 1 1 2 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 27
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động trên đoạ 
n CB sao cho MAN  60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là 2  3 2  3 2 3  3 2 3  3 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 9
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD  4a . Các cạnh bên của
hình chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm thể tích V
của khối chóp S.ABCD . max 3 8a 3 4 6a A. V  . B. V  . C. 3 V  8a . D. 3 V  4 6a . max 3 max 3 max max
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng V . Gọi M , N AB AD
lần lượt là các điểm di động trên các cạnh AB AD sao cho  2  4 . Gọi V ' là AM AN
thể tích khối chóp S.MBCDN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' . 1 2 3 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 3 4 3
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ',C ' thỏa mãn
 1   1  SA '  SA , SC ' 
SC . Mặt phẳng  P chứa đường thẳng A'C ' cắt các cạnh SB, SD lần 3 5 V
lượt tại B ', D ' và đặt
S. A' B 'C ' D ' k
. Giá trị nhỏ nhất của k là? VS.ABCD 1 1 3 15 A. . B. . C. V . D. . 60 30 4 16
Câu 51: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB bằng 0
30 . Gọi M là điểm di động trên cạnh CD
và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh
CD thì thể tích của khối chóp SABH đạt giá trị lớn nhất bằng: 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 2 6 12
Câu 52: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD SA SB SC  2a . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD . 3 2 6a 3 32 3a 3 4 6a 3 32 3a A. . B. . C. . D. . 3 9 9 27
Câu 53: Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA SB SC a , Cạnh SD thay
đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 4 8 2
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB bằng 0
30 . Gọi M là điểm di động trên cạnh CD
H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên
cạnh CD thì thể tích của khối chóp S.ABH đạt giá trị lớn nhất bằng: 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
C – HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng
qua CE và vuông góc với mặt phẳng  A D
B  cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của
khối tứ diện AECF . 3 2a 3 2a 3 2a 3 2a A. V B. V C. V D. V  30 60 40 15 Hướng dẫn giải: HB A F EM FA 3 FA 2
Áp dụng định lý Menelaus: . .  1  2. .  1   HM FB A E FB 4 FB 3 2 S E A AF 4  AF
AB AE  2AD . Ta có:  E A F  .  5 S AD AB 5 ABD 3 3 4 4 a 2 a 2  VV  .  . AECF AB D 5 C 5 12 15 Câu 2:
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích ----
---------------------------------------------
của khối chóp . A GBC . A. V  3 . B. V  4 . C. V  6 . D. V  5 . Chọn B.Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp .
A GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A
đến mặt phẳng  BCD . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có SSSBGCBGD CGDS  3S (xem phần chứng minh). BCD BGC
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có: A 1  1 V  . h S ABCDBCD . h S 3   V 3 BCD S ABCDBCD      3 1 V 1 S A. V . GBC h S   . GBC h S . GBC A GBC 3 GBC  3 1 1  VV  .12  4 . B D A.GBC 3 ABCD 3
Chứng minh: Đặt DN  ; h BC a . G Từ hình vẽ có: C +) B D MF CM 1 1 h MF // ND     MF DN MF  . DN CD 2 2 2 N G E +) M GE BG 2 2 2 h h F GE // MF     GE MF  .  MF BM 3 3 3 2 3 C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 1 1 DN.BC ha S +) BCD 2 2    3  S  3S D S 1 1 BCD GBC h GBC GE.BC a 2 2 3
+) Chứng minh tương tự có S  3S  3SBCDGBDGCD GSSS . A CBGCBGDCGD H Cách 2: H1 I
d G; ABC  B GI 1    d  1
G; ABC   d  ;
D ABC  . d  ; D ABC  DI 3 3 1 1 Nên V
d G; ABC .S  .V  4. G. ABC    3 ABC 3 DABC Câu 3:
Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện. a a 6 a 3 a 34 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 Hướng dẫn giải: S Chọn B. 2 2 a 3 a 3 AH AM  .  . 3 3 2 3 2 a a 6 2 2 2 SH SA AH a   . 3 3 A C I 2 3 1 1 a 3 a 6 a 2 H Ta có VS .SH  . .  . SABC M 3 ABC 3 4 3 12 Mặt khác, VVVVV B SABC ISAB IABC ISAC ISBC 1  S
. d I;SAB  d I; ABC   d I;SAC   d I;SBC  3 ABC   3 a 2 3. a 6   V
d I SAB  d I ABC   d I SAC   d I SBC  3 ; ; ; ; SABC  12   . S 2 a 3 3 ABC 4 Câu 4:
Cho khối tứ diện ABCD có 0
BC  3,CD  4, A
BC  BCD  ADC  90 . Góc giữa hai
đường thẳng AD BC bằng 0
60 . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ACD ? 2 43 43 4 43 43 A. B. C. D. 43 86 43 43
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao Hướng dẫn giải:
Ta dựng AE   BCD và dễ dàng chứng minh được
BCDE là hình chữ nhật. Khi đó   AD BC 0 ,
 ADE  60 khi đó ta suy ra AE  3 3  V  6 3 . ABCD
Mặt khác ta chú ý công thức tính nhanh: 2S S sin ABC ACD ABC ACD  ,  VABCD 3AC
Do vậy đặt   ABC  , ACD  và theo định lý
Pythagoras ta suy ra AB
43; AD  6; AC  2 13 . 2  1  Khi đó: 6 3  3 43   12sin 6 13  2  2 43  cos . 43 Câu 5:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD SA   ABCD , ABCD là hình thang vuông tại A B
biết AB  2a , AD  3BC  3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a , biết khoảng cách 3 6
từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a . 4 A. 3 6 6a . B. 3 2 6a . C. 3 2 3a . D. 3 6 3a . Hướng dẫn giải:
Dựng AM CD tại M .
Dựng AH SM tại H . S 3 6 Ta có: AH a . 4 AD BC 2 S  .AB  4a ABCD K 2
CD   AD BC 2 2  AB  2a 2 A D 1 2 SA . B BC a ABC 2 M 2 SSS  3a ACD ABCD ABC B C 1 2S 3 2 SAM . ACD CD AM   a ACD 2 CD 2 1 1 1 AH .AM 3 6 Ta có:    AS   a 2 2 2 2 2 AH AM AS 2 AM AH 1 3 VS . A S  2 6a S . ABCD 3 ABCD
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC SA a, BC a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x 3 a 11
biết thể tích khối chóp đã cho có thể tích bằng . 6 3a 7a 9a 5a A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn D
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, SA .
Khi đó ta có FE S ,
A FE BC BC   SAE  nên BC SA . Và 2 2 2 2 2 2
FE AE FA AB BE FA S 2 2 2 2 2a a 4x  3a 2  x    4 4 4 Áp dụng công thức: a 1 V  . .
SA BC.d SA; BC .sin SA; BC S . ABC     6 F x 2 2 1 4x  3a x Suy ra: V  . . a a 2. .sin 90 6 4 3 a 11 1 2 2 5a   . .
a a 2. 4x  3a x  . x A C 6 12 2 E x a 2 B Câu 7:
Cho hình chóp đều S.ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
ABC  bằng 60 . Gọi A, B, C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C qua S .
Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC, AB C
  , ABC , B CA , C AB , AB C   , BA C   , CAB là 3 2 3a 3 3a 3 4 3a A. . B. 3 2 3a . C. . D. . 3 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp S.ABC : a 3
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a  CH
. Góc giữa đường thẳng SA và mặt 3 phẳng (ABC) bằng 0 60  2 3 a a o 1 1 3 3
SCH  60  SH a V  .S H .S  . a  . S. ABC 3 ABC 3 4 12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 3 2a 3 V  2V  2.4V  8V  .
B. ACA'C ' B.ACS S. ABC 3 A' 3 a 3
Cách 2: Ta có thể tích khối chóp S.ABC là:V  . S . ABC 12 2 B' C' a 39
Diện tích tam giác SBC là: S  . SBC 12
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là:  a
d A SBC  3 ,  . S 13
Tứ giác BCB 'C ' là hình chữ nhật vì có hai đường chéo
bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C B 2a 3 2a 3 a 39 Có SB   BB '   B 'C  . H 3 3 3 2 a 39 A
Diện tích BCB 'C ' là: S  . BCB 'C ' 3
Thể tích khối 8 mặt cần tìm là: 3 1 V d  2a 3 2. ,
A SBC .S  . BCB 'C ' 3 3 Cách 3 1
Thể tích khối bát diện đã cho là V  2V  2.4V  8V  8. . SG S
A' B 'C ' BC A'.SBC S. ABC 3 ABC
Ta có: SA ABC    0 ;
SAG  60 . Xét S
GA vuông tại G :  SG  tan SAG
SG AG. tan SAG  . a AG 2 3 1 1 a 3 2 3a
Vậy V  8. S . G S  8. . . a  . 3 ABC 3 4 3 Câu 8:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB AC a , SC   ABC  và
SC a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt S ,
A SB lần lượt tại E F . Tính thể
tích khối chóp S.CEF . 3 2a 3 a 3 a 3 2a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . SCEF 36 SCEF 18 SCEF 36 SCEF 12 Hướng dẫn giải:
Từ C hạ CF SB, F SB , CE S ,
A E SA
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao AB AC
AB   SAC   AB CE Ta có AB SCS
CE  SAB  CE SB
Vậy mặt phẳng qua C và vuông góc SB là mặt FCEF  . a V SE SF Ta có SCEF  . V SA SB SCAB E
Tam giác vuông SAC vuông tại C ta có: B C 2 2 SA
SC AC a 2 a a 2 2 SE SC a SE 1 và     2 2 SA SA 2a SA 2 A
Tam giác vuông SBC vuông tại C ta có: 2 2 SB
SC BC a 3 2 2 SF SC a SF 1 và     2 2 SB SB 3a SC 3 V 1 1 1 1 1 1 1 Do đó SCEF 3  .   VV  . S . A Sa . V 2 3 6 SCEF 6 SABC 6 3 ABC 36 SCAB Chọn C. Câu 9:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi  P là mặt phẳng đi qua A
song song BC và vuông góc với  SBC , góc giữa  P với mặt phẳng đáy là 0 30 . Thể tích
khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3a A. B. C. D. 24 8 8 8 Hướng dẫn giải:
Tổng quát: Cho hình chóp tam giác đều S S.ABC có cạnh đáy bằng .
a Gọi  P là mặt phẳng đi F
qua A và song song BC và vuông góc với SBC , H
góc giữa  P với mặt phẳng đáy là E
Thể tích khối chóp S.ABC là: C A 3 a cot VG S . ABC x 24 M B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 3 0 3 a cot 30 a 3 Áp dụng bài này: V   S . ABC 24 24 2 a 3 + A
BC đều  S  ABC 4 + Gọi G là trọng tâm
+ Gọi  P  SBC  =EF  EF//BC   P   SBC  =Ax với Ax / /EF / / BC
+ Gọi M là trung điểm BC, SM EF N .
Ta có: AM BC, SG BC BC   SAM   AN BC AN AxM BC BC Ax AM
  P  ABC    0 A , / / Ax ,  NAM  30   
Ta có: GSM NAM (cùng phụ với SMA )  1 1 a 3 a Xét S
GM vuông tại G có: 0
SG GM .cot GSM AM .cot 30  . . 3  3 3 2 2 2 3 1 1 a 3 a a 3 Vậy: V  .S .SG  . .  . S . ABC 3 ABC 3 4 2 24 Chọn A.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các
cạnh SD,CD, BC. Thể tích khối chóp S.ABPN là ,
x thể tích khối tứ diện CMNP là . y Giá
trị x, y thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây: A. 2 2
x  2xy y  160 B. 2 2
x  2xy  2 y  109 C. 2 4
x xy y  145 D. 2 4
x xy y  125 Hướng dẫn giải: S
+ Gọi H là trung điểm A . B Do A
BC đều và  SAB   ABCD  SH   ABCDM 3AB Xét A
BC đều: SH   2 3 2 A D + Ta có: SSSS K ABPN ABCD ADN CND H N B P C A . D DN CN.CP 4.2 2.2 2 2  AB    4    10 2 2 2 2 1 1 20 3 20 3  V  .S .SH  .10.2 3   x S. ABPN 3 ABPN 3 3 3
+ Gọi AN HD  K ta có MK là đường trung bình của DHS
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 1 1 1 1 1 1 2.2 2 3 2 3 2 3  HK SH V  .S
.MK  . .CN.C . P .SH  . .   y  2 CMNP 3 CNP 3 2 2 3 2 2 3 3 Thay vào các đáp án. Chọn C.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều,
SC SD a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a A. V B. V C. V D. V  2 3 6 6 Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm AB;J là trung điểm của CD từ giả thiết ta có: a 3 2 a a 11 IJ  ; a SI  và 2 2 2 SJ
SC JC  3a   3 4 2
Áp dụng định lý cosin cho tam giác SIJ ta có: S 2 2 2 3a 11a a    2 2 2   S  IJ +IS SJ 4 4 cos IJ   2.IJ.IS a 3 2. . a 2 2 a 3      0 2 a 3 3 D MA
Suy ra, tam giác SIJ là tam giác có SIJ tù. Từ H I J
giả thiết tam giác SAB đều và tam giác SCD N B C
cân đỉnh S. Gọi H là hình chiếu của S trên  
ABCD, ta có H thuộc IJ và I nằm giữa HJ tức là tam giác vuông SHI có 0 H  90 .    3   6
Góc I nhọn và cos I  o c sSIH   o c sSIJ 
SIJ va SIH ke bu   sin SIH  . 3 3  a 3 6 a 2
Xét tam giác SHI ta có SH SI.sin SIH  .  2 3 2 3 1 1 a 2 a 2 Vậy 2 VS .SH a .  . S . ABCD 3 ABCD 3 2 6 Chọn C.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại , A ;
D AB AD  2 , a CD  . a
Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD bằng 0
60 . Gọi I là trung điểm của AD, biết
hai mặt phẳng  SBI , SCI  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABC . D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 3 15 3 17 3 19 3 23 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 5 5 5 5 Hướng dẫn giải:
Gọi H trung điểm của BC, I là hình chiếu của H
lên BC, J là trung điểm A . B S
Ta có SI mp ABCD 2 2 , IC
ID DC a 2 2 2 IB
IA AB a 5 và 2 2
BC IB CJ JB a 5 J 1 1 B S
AD AB CD a SIA AB a A ABCD   2 2 3 ; . . 2 IAB 2 I H 1 1 và 2 S  .DC.DI a CID D 2 2 C 2 3aSSSS  . IBC ABCD IAB DIC 2 1 2S 3 3 Mặt khác SIH.BC, nên IBC IH   . a IBC 2 BC 5 9 3 0
SI IH .tan 60 . a 5 1 3 15 Do đó 3 VSI.Sa . S . ABCD 3 ABCD 5 Chọn A.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
SAB;SAC;SBC cùng tạo với mặt phẳng  ABC  một góc bằng nhau. Biết
AB  25, BC  17, AC  26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 0 45 . Tính thể tích V
của khối chóp SABC. A. V  680 B. V  408 C. V  578 D. V  600 Hướng dẫn giải: S
Gọi J là chân đường cao của hình chóp
S.ABC; H , K và L lần lượt là hình chiếu
của J trên các cạnh AB, BC và C . A y=9 C    z=17
Suy ra SHJ , SLJ SKJ lần lượt là góc y=9 K A z=17 J L
tạo bởi mặt phẳng  ABC  với các mặt H x=8 x=8 B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
phẳng  SAB, SAC  ,SBC .   
Theo giả thiết ta có: SHJ SLJ SKJ ,
suy ra các tam giác vuông SJH , SJ , L SJK bằng nhau.
Từ đó, JH JL JK. Mà J nằm trong tam giác ABC nên J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Áp dụng công thức Hê- rông, ta tính được diện tích của tam giác ABC là S  204. Kí hiệu P
là nửa chu vi tam giác ABC, r là bán kính đường tròn z K y A C S 204
nội tiếp của ABC. Ta có r    6. z y P 34 J Đặt
x BH BL, y CL CK , z AH AK. L H xx y  7 x B
Ta có hệ phương trình: x z  25 .
y z  26 
Giải hệ phương trình ta được  ;
x y; z   8;9;17 2 2 2 2 JB
JH BH  6  8  10 
Ta có SBJ   SB ABC   0 ,  45 , suy ra SJB là
tam giác vuông cân tại J. SJ JB  10. 1
Thể tích V của khối chóp S.ABC V SJ.S  680 3 ABC Chọn A.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  8 , BC  6 . Biết SA  6
và vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong
của hình chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện M .ABC . 64 32 A. V  24 . B. V  . C. V  . D. V  12 . 3 3 Hướng dẫn giải: S Chọn C BC BA 1 Vì 
BC SB . Khi đó S  . SA AB  24 , BC SA SAB  2 M 1 1 2 2 S  . SA AC  .6. 8  6  30 , SAC 2 2 A C 1 1 1 2 2 S  . SB BC  8  6 .6  30 , S  .6.8  24 . SBC 2 2 ABC 2 B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 1 1
Thể tích khối chóp đã cho là: V  . SA .A . B BC  48 . 3 2
Theo bài ra điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và cách đều tất cả các
mặt của hình chóp nên ta gọi khoảng cách từ điểm M đến các mặt của hình chóp là d thì: 1 3V Vd. SSSS S. ABCd S . ABCSAB SAC SBC ABC  3 SSSS SAB SAC SBC ABC 3.48 4 1 1 4 32  d   . Khi đó: V  .d.S  . .24  . 30  30  24  24 3 M . ABC 3 ABC 3 3 3
Câu 15: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S. Khi đó,
tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng nV V 3V V A. . B. . C. . D. . S nS S 3S Hướng dẫn giải: Chọn C. S
Xét trong trường hợp khối tứ diện đều.
Các trường hợp khác hoàn toàn tương tự. 1 1 1 1 Vh .S; Vh .S; Vh .S; Vh .S H . ABC 1 H .SBC 2 H .SAB 3 H .SAC 4 3 3 3 3 3V 3V 3V 3V A C 1 2 3 4 h  ; h  ; h  ; h  1 2 3 4 H S S S S
3V V V V 1 2 3 4  3V
h h h h   B 1 2 3 4 S S
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc SM
với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  M . D Tính tỉ số . SB 3 1 3 5 A. B. C. D. 4 4 5 4
Hướng dẫn giải: :
Đặt hình chóp vào hệ trục toạ độ như
hình vẽ. Suy ra ta có: A = (0; 0; 0), D =
(2a; 0; 0), S = (0; 0; a 3 ) và S  a a 3  B =  ;
; 0  . Suy ra phương trình  H 2 2    2x 2 y z a 3 A D của SB là:   a a 3 a 3 Gọi M(x B C
0; y0; z0) thuộc cạnh SB, ta có:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao   y  3x 0 0  .
z a 3  2 3x  0 0
 
Mặt khác AMDN  AM .DM  0 3a  x 2 2 2
0 – 2ax0 + y0 + z0 = 0  x  0 8
 3a 3a 3 a 3   3  SM 3  M   ; ;   SM SB hay  .  8 8 4    4 SB 4 Chọn A.
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 12 Hướng dẫn giải: Chọn B .
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng SBC . Ta có 1 1  1 1
V  .AH .S  .AH. .
SB SC.sin BSC  .AS. . SB SC  3 SBC 6 6 6 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  AH AS  
AS  SBC     
SA SB, SB SC, SC SA s  in BSC  1 SB SC   . Câu 18: Cho hình chóp S.ABC
SA x, BC y, AB AC SB SC  1. Thể tích
khối chóp S.ABC lớn nhất khi tổng x y bằng: 2 4 A. 3 B. C. D. 4 3 3 3
Hướng dẫn giải: Ta gọi M , N lần lượt là trung điểm của S , A BC.
Dễ chứng minh được SA  (MBC) và MBC cân tại M Tính được: 2 2 2 2 2 BC SA BC x y 2 2 2 MN MB   AB    1 . 4 4 4 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 2 1 x y Do đó: V Vxy 1 . S. ABC 6 4 1 xy 2 Vì 2 2
x y  2xy nên 2 V xy 1 
(xy) .2  xy . Dấu bằng xảy ra khi x  . y 6 2 12
Đến đây, có hai hướng xử lý:
Thứ nhất, sử dụng BĐT Côsi: 3  xy xy    2  xy xy xy   32 2 xy   xy 2 2 ( ) 2  4. . (2  xy)  4.  .   2 2 3 27     x y  2 4
Dấu bằng xảy ra   xyx y   x y  .  2  xy 3 3   2 4
Thứ hai, đặt t xy và xét 2
f (t)  t (2  t) , đạt GTLN khi t  , suy ra 3 2 4 x y   x y  . 3 3
Câu 19: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là bao nhiêu? 1 3 1 5 A. B. C. D. 4 4 8 8 Hướng dẫn giải:
Giả sử tứ diện ABCD có cạnh lớn nhất là AB , suy ra các
tam giác ACD và BCD có tất cả các cạnh đều không lớn A
hơn 1. Các chiều cao AF và BE của chúng không lớn hơn 2 a 1
, trong đó CD a  1. 4 2 a
Chiều cao hình tứ diện AH  AF  1 4 B D
(do tam giác AHF vuông tại H có AF là cạnh huyền) H F
Thể tích của khối tứ diện là: 2 C 1 1 1 1 1  a  1 V S
.AH  . .BE.C . D AH  . . . a 1  aa BCD    2 4  3 3 2 3 2 4 24  
Để tìm giá trị lớn nhất của V ta xét biểu thức a  2 4  a . 1 1
Vì 0  a  1 nên a  2
4  a   3 và V a  2 4  a   . 24 8 Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 20: Khối tứ diện ABCD AB  1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1. Hỏi
thể tích lớn nhất của khối tứ diện đó là? 3 1 1 A. . B. . C. . D. 3 . 8 8 24 Hướng dẫn giải: Chọn B
Tứ diện ABCD AB  1, các cạnh còn lại đều
không lớn hơn 1. Đặt CD a, x  0;  1
Gọi M là trung điểm của BC , K là hình chiếu của
B lên CD H là hinfhc hiếu của A trên
mp BCD . Khi đó ta có 1 1 VAH .S  . x BK.AH (1) ABCD 3 BCD 6 Có 2 2 2 2 BC BD CD x 1 2 2 BM    1  BM  4  x 2 4 4 2 1 Tương tự ta cũng có 2 AM  4  x 2 1 1 Mà 2 2
BK BM BK
4  x (2), AH AM  4  x 3 2 2 1
Từ (1), (2), (3) suy ra Vxx x ABCD  2 4 ; 0;  1 24 1
Xét hàm số f x 2 
x 4  x , x  0; 
1 là hàm đồng biến nên 24 1 1
f x  f   1   V  8 ABCD 8
(Dấu bằng xẩy ra khi hai tam giác AC ,
D BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H , K 3
trùng với M . Khi đó AB   1 ) 2 Chọn B.
Câu 21: Khối tứ diện ABCD AB x x  
1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt
quá 1. Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất. 2 3 6 3 2 2 6 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 3 2 2 3 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 2 20a x . x 2 2 IK.CD x 20 2 a x CH    . ID a 5 2a 5
Thể tích khối tứ diện lớn nhất khi CH lớn nhất. 2 2 2
x  20a x 2 2 2
x 20a x
 10a CD a 5. 2 Đạt được khi 2 2 2
x  20a x x a 10.
Câu 23: Cho khối tứ diện ABCD AB x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2  x . Hỏi 2
có bao nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng . 12 A. 1. B. 6 . C. 4 D. 2 . Hướng dẫn giải: Chọn D C
A CB CD  2  x  Ta có   2 2 2 2
CA CB AB x  1 cos ACB   1 , cos BCD   2 2C . A CB 2(2  x) 2  2 2 2 3 2 2 (2 x)  x    1   1   x   1   1  Vậy V  1 21   1            . 6 
22  x2  2  2   2    2 2  x    2   2    x 2  x 2 x  6x  6 2 x  1     . 6 2 12 x  0, 275842 
Câu 24: Xét khối tứ diện ABCD AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x  6 . B. x  14 . C. x  3 2 . D. x  3 3 . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Gọi E là trung điểm của AB , ta có các tam giác
CAB, DAB lần lượt cân tại C, D nên
CE AB, DE AB AB   ECD . Suy ra 1 VA . B S ABCD 3 CDE 2 x Ta có 2 2 CE DE
AD AE  12  4
Gọi F là trung điểm của CD , ta có EF CD và 2 2 x 12 x 2 1 x 2 2 FE
DE DF  12    9  , Suy ra S
FE.CD  3. 9  4 4 4 CDE 2 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 2 2 3 x 3
3  x  36  x  Khi đó 2 V x 9   x 36  x   3 3   . 3 4 6 6 2  
Câu 25: Cho khối chóp S.ABC SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. 3 a 6 . B. . C. . D. . 2 3 6 Chọn D. 1
Gọi H là hình chiếu của A lên (SBC)  V AH .S . 3 SBC
Ta có AH SA ; dấu “=” xảy ra khi AS  SBC  . 1  1 S  .
SB SC.sin SBC  .
SB SC , dấu “=” xảy ra khi SBC 2 2 A SB SC . Khi đó, 1 1 1 1 V AH .SAS SB SC
SA SB SC . a 3 SBC 3 2 6
Dấu “=” xảy ra khi S ,
A SB, SC đôi một vuông góc với a 3 nhau. S C H
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là 3 1 a 6 V S . A S . B SC  . a 2 6 6 B
Câu 26: Cho khối chóp S.ABC SA a , SB a 2 ,
SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. 3 a 6 . B. . C. . D. . 2 3 6
Hướng dẫn giải: : A
Gọi H là hình chiếu của A lên 1 (SBC)  V AH .S . 3 SBC
Ta có AH SA ; dấu “=” xảy ra khi AS  SBC  . a 1  1 S  .
SB SC.sin SBC  .
SB SC , dấu “=” xảy ra SBC a 3 2 2 C khi SB SC . S H Khi đó, 1 1 1 1 a 2 V AH .SAS SB SC
SA SB SC . 3 SBC 3 2 6 B
Dấu “=” xảy ra khi S ,
A SB, SC đôi một vuông góc với
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao nhau. 3 1 a 6
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là V S . A S . B SC  . 6 6 Chọn D.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 12 Hướng dẫn giải: Chọn B .
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng SBC . Ta có 1 1  1
V  .AH .S  .AH. .
SB SC.sin BSC  .AS. . SB SC  3 SBC 6 6 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  AH AS  
AS  SBC     
SA SB, SB SC, SC SA s  in BSC  1 SB SC   .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC  2 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  1.
Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC . 5 5 2 4 A. . B. . C. . D. . 8 4 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn A
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  . Khi đó H là tâm
đường tròn ngoại tiếp A
BC . Hay H là trung điểm BC . 2 15  x
Đặt AC x . Khi đó 2 BC x 1 , SH  . 2 2 1 1 1 15  x
V  .SH.S  .SH .A . B AC  . .x 3 ABC 6 6 2 Ta có: .  2 2 15 1
x x  5  .  12 2 8 15
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 2
15  x x x  . 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC BA BC  1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC ? 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 8 12 Hướng dẫn giải: Chọn C Cách 1:
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  . Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Vì A
BC cân tại B nên H thuộc đường trung trực BM của AC .
Đặt AC x . Ta có: 2 2 1 1 x x 4  x S  .BM .AC  . . x 1  và ABC 2 2 4 4 abc 1 R   . 2 4SABC 4  x
Mặt khác chiều cao của khối chóp: 2 3  x 2 2 2 2 SH SB BH SB R  . 2 4  x
Thể tích khối chóp: 2 x    2 2 2 3 1 1 3 4  x x x x  1
V  .SH.S  . .   ABC 2 3 3 4  x 4 12 8 . 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 2
x  3  x x . 2 Cách 2:
Gọi K, I lần lượt là hình chiếu của C lên  SAB và SB . 1 1 1 3 3 1
Thể tích khối chóp: V  .CK.S  .CI.S . .  . 3 SAB 3 SAB 3 2 4 8
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi hình chiếu của C lên  SAB trùng trung điểm SB .
Câu 30: Trong các khối tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh 2a và tam giác ABD vuông tại a D , AD
. Khoảng cách lớn nhất từ B đến mặt phẳng  ACD là? 2 2a 2 a 3 A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 . 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn Ba
AB AC  2a, AD    2 Ta có    1  1  cos BAC  , cos DAB  , cos CAD x   2 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao Khi đó a 2 . a 2 . a 3 2 1 1 1 1 a 16  x  4x 11 2 2 V  1 
x  2. . .x  6 4 16 2 4 12 . Khi đó 2 3V a 1
 6x  4x 11  1  d   f x   fa . B   3 2   S 2 1 x  2  ACD
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SC  1, tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC . 3 2 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 27 27 Hướng dẫn giải: Chọn D Đặt 2 2 2
AC x SA
SC AC  1 x và 2 1 x 2 SCA  . ABC 2 2 2 2 x .x  2 2 2  2 1 1 x x  2 V S .SA  . 1 x  3 ABC 3 2 6 2 Vì vậy 3 2 2 2
x x  2  2x    2   3   6 2 27 2 Dấu bằng xảy ra khi 2 2
x  2  2x x  . 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , AB  2 . Cạnh bên SA  1 và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC là? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 12 6 Hướng dẫn giải: Chọn A 2 C . A CB x 4  x
Đặt CA x , 2 2 2 CB AB CA  4  x S   . ABC 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 2 xx x  2 1 4 4  x  2 2 x  4  x 1 Suy ra V  . SA S     3 ABC 6 6 2.6 3 Dấu bằng đạt tại 2 2
x  4  x x  2 .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA AB  2a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A
lên SB SC . Tìm thể tích lớn nhất V
của khối chóp S.AHK . max 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . max 6 max 6 max 3 max 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. Đặt AC x 2 2 2 2  BC AB AC  4a x S 1 1 Ta có V  . . SA BC.AC 2 2  .2 .
a x 4a x SABC 6 6 H 2 2
ax 4a x  3 K SH SK 2 2 2 1 SA
ax 4a x Vì vậy V  . V  . . S . AHK S . ABC A B SB SC 2 2 SC 3 3 2 2 3
2 a x 4a x a 2 3 a 2  .   V  . C 2 2 3 4a x 6 max 6
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC  2 . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt
phẳng  ABC  lấy điểm M , N khác phía với mặt phẳng  ABC  sao cho AM .AN  1. Tìm
thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện MNBC .? 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 12 3 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Tam giác ABC vuông cân tại B ,
AC  2  AB BC  2 . Ta có 1 1 1 1 VAM AN SAM AN AB BC AM AN MNBC  . ABC  . . .   3 3 2 3
Sử dụng BĐT cauchy ta có 2
AM AN  2 AM .AN  2  V  . MNBC 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC SA  1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC là? 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 12 12 12 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC . Gọi R OA x 0  x   1 Ta tính được 2 2 SO
SA R  1 x
Cạnh của tam giác đều ABC là 1 3 3 0 2 0 2
a  2R sin 60  3x Sa sin 60  x ABC 2 4 1 3 2 2 VSO.Sx 1 x S . ABC 3 ABC 4 Vậy 3 3 4  x  2 1 x  4 6  x x 8 4
Cách 1: Dùng Cauchy: Có 1 1 1 4 1 2 2 2 4 1  x
x 1 x  3 x  2 1 x  4  x  2 3 1 x    V  . S . 2 2 4 27 ABC 6 3
Cách 2: Dùng hàm f x 4 6
x x  0  x  
1  f  x 3 5
 4x  6x ; f  x  0  x  . 2 3
Dùng bảng biế thiên thì f x đạt giá trị lớn nhất tại x  khi đó 2 4 1
max f x   VS. ABC 0x 1  27 6
Câu 36: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C SA vuông 
góc với mặt phẳng  ABC , SC a, SCA . Xác định góc để thể tích khối chóp SABC lớn nhất. 1 2
A.  arcsin
B.  arcsin 3 7 1 1
C.  arcsin
D.  3arcsin 5 3 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
BC AC a. os c ; SA  . a sin 1 1 1 3 2 VS .SA
.AC.BC.SA a sin . os c SABC 3 ABC 6 6 1 3  a sin  2 1 sin  6 Xét hàm số:   3
f x x x trên khoảng 0;  1 . 1
Ta có: f ' x 2
 1 3x , f ' x  0  x   . 3
Từ đó ta thấy trên khoảng 0; 
1 hàm số f x liên tục và có một điểm cực trị là điểm cực
đại, nên tại đó hàm số đạt GTLN hay:  1  2 1 
max f x  f    hay  arcsin ,  0     x   0;  1  3  3 3 3  2  Chọn A.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD SA x, các cạnh còn lại bằng 2. Tìm giá trị của x để thể tích
khối chóp lớn nhất A. 6 B. 2 C. 7 D. 2 6 Hướng dẫn giải:
Gọi O là giao điểm của AC và B . D Ta có OD=OB và SB=SD nên
SO BD , do đó BO   SAC  . Mặt khác 2 2 2 2 2 2
SO SB OB AB OB OA
nên SO OA OC . Do đó tam giác SAC vuông tại S. Ta có 2 2 2 2
AC x  4  4OA x  4 . Do đó 2 2
4OB  12  x  0  x  2 3 . Và 2 2 Sx  2 2 OA x  2 16 4  4x . SOA Để V
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi V
đạt giá trị lớn nhất. S . ABCD SOAB Do đó V
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi 2 x  2
12  x  đạt giá trị lớn nhất. S . ABCD Suy ra 2 2 2
x  12  x x  6  x  6 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động trên đoạ 
n CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là? 2 1 2 1 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 9
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Hướng dẫn giải: Chọn B
Đặt DM x , BN y ta có        1 x   DAM BAN  tan DAM tan BAN x y tan 45 tan     . Suy ra y  .
1 tan DAM .tan BAN 1 xy 1 x và 2 2 2 AM AD DM x 1 , 2  1 x  2 2 x   1 2 2 2 AN
AB BN  1 y    1  .  1 x x 1 2 1 1 x 1 2 1 Vì vậy V  . SA S  .
SA AM .AN sin 45  f x   f  2   1  . 3 AMN 6 6 x   1 3
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động trên đoạ 
n CB sao cho MAN  60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là 2  3 2  3 2 3  3 2 3  3 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 9 Hướng dẫn giải: Chọn C Đặt DM  ,
x BN y . Ta có:        1 3x   DAM BAN  tan DAM tan BAN x y tan 60 tan      y  .
1 tan DAM .tan BAN 1 xy 3  x 2  1 3x  2 2 2 AM AD DM x 1 , 2 2 2 AN AB BN y  1    1 .  3 x     3  2 x   1 1 1 Vì vậy V  .S . A S  .S .
A AM .SN.sin 60  . S . AMN 3 AMN 6 6 3  x  2 3 x   1 2 3  3
Ta có f x   f 2  3  . 6  3  x 3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm nội tiếp tam giác ABC
. Mặt phẳng  P thay đổi qua I , cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A , B ,C . Biết SA SB
2 , SC  7 . Hỏi thể tích của khối chóp S.A BC
  có giá trị nhỏ nhất là? 243 7 7 81 7 27 7 A. . B. . C. . D. . 256 3 256 256 Hướng dẫn giải: Chọn A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao · Ta có
SASBSCV  . . .V S . A BC   S. ABC SA SB SC
· Ta có SA SB  2, SC  7 1 1  V  . SA . SB SC  7 S. ACB 6 3
· Từ SA SB
2, SC  7  AB  2, BC  3  AC
· Do I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên:   
BC.IA C . A IB A . B IC  0       
BC SA SI   C .
A SB SI   A .
B SC SI   0  BC  CA  AB   SI SA SB SC
AB BC CA
AB BC CA
AB BC CA BC SA  CA SB  AB SC   . .SA  . SB  . SC .
AB BC CA SA
AB BC CA SB
AB BC CA SC · Do bốn điểm A ,
B ,C , I đồng phẳng nên BC SA CA SB AB SC .  .  .  1
AB BC CA SA
AB BC CA SB
AB BC CA SC
· Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có BC SA CA SB AB SC 1  .  .  .
AB BC CA SA
AB BC CA SB
AB BC CA SCA . B BC.CA SA SB SC  33 . . .
AB BC CA3 SASBSC   A . B BC.CA SA SB SC
SASBSC 27.A . B BC.CA 3  1  3 . . .  . . 
AB BC CA3 SASBSC   SA SB SC
AB BC CA3
SASBSC 27.A . B BC.CA 27.2.3.3 1 81 7 · V  . . VV  . 7  S . A BC   S. ABC SA SB SC
AB BC CA3 S.ABC 2  3  33 3 256 Dấu bằng xảy ra  BC SA CA SB AB SC .  .  .  1 
AB BC CA SA
AB BC CA SB
AB BC CA SC   BC SA CA SB AB SC  .  .  . 
AB BC CA SA
AB BC CA SB
AB BC CA SC
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao SB SA 8  9  
SA  SB  2
SBSA 9    8     . SC 4 3    SC  7   SC 3   4
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  4 , các cạnh bên bằng
nhau và bằng 6 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD 130 128 125 250 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn B
Đặt AB x O là tâm của mặt đáy, ta có 2 2 2 x  4 x
SO   ABCD và 2 SO  6   32  . 4 4
Vì vậy sử dụng bất đẳng thức AM GM , ta co có: 2 2 2 1 x 2 2 x 128  x 128 V  4x 2 . 32   x  2 128  x   .  3 4 3 3 2 3 .
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD SB x 0  x  3 . Tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và
bằng 1. Với giá trị nào của x thì thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất? 3 2 6 3 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 3 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn C
Theo giả thiết ABCD là hình thoi và gọi O AC BD . S
AC  BAC c c c  OS OB OD SBD vuông tại S .
SA SC SD  chân đường cao H của khối chóp nằm trên đường thẳng BD S . B SD x SH   2 2 2 SB SD x 1 Ta có 2 2 2 2 BD
x 1, AC  2OA  2 AB OB  3  x . 1 1 Vì vậy 2 2 SAC.BD  3  x x 1 . ABCD 2 2 2 x   2 2  x x x  2 2 3 3 x  3  x 1 Suy ra V     . 6 6 2.6 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 6 Dấu bằng xảy ra khi 2 2
x  3  x x  . 2
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  4 . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SC  6 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là? 40 80 20 A. . B. . C. . D. 24. 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. Đặt AD=x , ta có 2 2 2 AC AB AD x  16 và 2 2 2 2 2 SA
SC AC  6  x 16  20  x . 2 1 1 4 x  2 20  x   2 2
2 x  20  x  40 Vì vậy 2 V  . SA S  20  x .4x    3 ABCD 3 3 3 3 Dấu bằng xảy ra khi 2 2
x  20  x x  10
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng 1, SO   ABCD và
SC  1. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là? 2 3 2 3 2 3 4 3 A. B. . C. . D. . 9 3 27 27 Hướng dẫn giải: Chọn D
Đặt OC x  2 2 2 OB
BC OC  1 x  2 S  4S  2x 1 x ABCD OBC và 2 2 2 SO
SC OC  1 x vì vậy x  2 1 2 1 x  2 x  2  x   2 2 2 1 1 x V S .SO  = 3 ABCD 3 3 3 2 2 2 2
 2x 1 x 1 x  4 3     . 3  3  27 1 Dấu bằng xảy ra khi 2 2
2x  1 x x  . 3
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động trên đoạ 
n CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là? 2 1 2 1 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 9 Hướng dẫn giải: Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Đặt DM x , BN y ta có        1 x   DAM BAN  tan DAM tan BAN x y tan 45 tan     . Suy ra y  .
1 tan DAM .tan BAN 1 xy 1 x và 2 2 2 AM AD DM x 1 , 2  1 x  2 2 x   1 2 2 2 AN
AB BN  1 y    1  .  1 x x 1 2 1 1 x 1 2 1 Vì vậy V  . SA S  .
SA AM .AN sin 45  f x   f  2   1  . 3 AMN 6 6 x   1 3
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động trên đoạ 
n CB sao cho MAN  30 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là? 1 1 2 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 27 Hướng dẫn giải: Chọn A Đặt DM  ,
x BN y . Ta có:        3  x   DAM BAN  tan DAM tan BAN x y tan 30 tan      y  .
1 tan DAM .tan BAN 1 xy 1 3x 2  3  x  2 2 2 AM AD DM x 1 , 2 2 2 AN AB BN y  1    1 .  1 3x     2 1 1 x 1 Vì vậy V  . . SA S  . .
SA AM .SN.sin 30  . S . AMN 3 AMN 6 6 3x   1 2 x 1  1  1
Ta có f x   f    . 6  3x   1  3  9
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động trên đoạ 
n CB sao cho MAN  60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là 2  3 2  3 2 3  3 2 3  3 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 9 Hướng dẫn giải: Chọn C Đặt DM  ,
x BN y . Ta có:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao        1 3x   DAM BAN  tan DAM tan BAN x y tan 60 tan      y  .
1 tan DAM .tan BAN 1 xy 3  x 2  1 3x  2 2 2 AM AD DM x 1 , 2 2 2 AN AB BN y  1    1 .  3 x     3  2 x   1 1 1 Vì vậy V  .S . A S  .S .
A AM .SN.sin 60  . S . AMN 3 AMN 6 6 3  x  2 3 x   1 2 3  3
Ta có f x   f 2  3  . 6  3  x 3
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD  4a . Các cạnh bên của
hình chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm thể tích V
của khối chóp S.ABCD . max 3 8a 3 4 6a A. V  . B. V  . C. 3 V  8a . D. 3 V  4 6a . max 3 max 3 max max Hướng dẫn giải: Chọn A
Do SA SB SC SD a 6 nên hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đáy, do vậy ABCD là một hình chữ nhật và H là giao
điểm của AC BD .
Đặt AB x  0 ta có: 2 AC 1 2 2 2 2 AC AD AB x 16a , 2 2 2 SH SA   8a x . 4 2 2 2 1
2ax 8a x
Vì vậy S.ABCD  . . SO A . B AD  . 3 3
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 2 2 3 3
x  8a x 8a 8a 2 2 2
x 8a x   4a V   V  . max 2 3 3
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng V . Gọi M , N AB AD
lần lượt là các điểm di động trên các cạnh AB AD sao cho  2  4 . Gọi V ' là AM AN
thể tích khối chóp S.MBCDN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' . 1 2 3 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 3 4 3 Hướng dẫn giải: Chọn B.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao  1 AM AN   xy  Ta có V '  1 . . V    1 V   S  2 AB AD   2   AM AN x  , y  0<x, y<1   AB AD Trong đó 1 2    4  x y DA N 2x  1  My   x  1   4x 1  4  B C 2  x  2 2 Vì vậy ' V  1 V V   V'  V . 4x 1 3 min   3
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ',C ' thỏa mãn
 1   1  SA '  SA , SC ' 
SC . Mặt phẳng  P chứa đường thẳng A'C ' cắt các cạnh SB, SD lần 3 5 V
lượt tại B ', D ' và đặt
S. A' B 'C ' D ' k
. Giá trị nhỏ nhất của k là? VS.ABCD 1 1 3 15 A. . B. . C. V . D. . 60 30 4 16 Hướng dẫn giải: Chọn A. SB SD SA SC S Đặt V V , ta có    S. ABCD SB' SD' SA' SC'  3  5  8 A' D' V SA' ' SB SC' 1
Mặt khác S.A'B'C '  . .  x B' 1 SA SB SC 15 D V A C' 2 1  VxV B
S. A' B 'C ' C 30 V ' SA ' SD ' SC 1 1 1
S . A'C ' D '  . .  y VyV VxV
S. A'C ' D ' 1 SA SD SC 15 30
S. A' B 'C ' 30 V 2 V 1 SB' ' SD Do đó
S. A' B 'C ' D ' k  
x y , trong đó x  , y V 30 SB SD S. ABCD  1 1  4 1 1
Và  x y   4    x y    k  . x y   8 2 60
Câu 51: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB bằng 0
30 . Gọi M là điểm di động trên cạnh CD
và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh
CD thì thể tích của khối chóp SABH đạt giá trị lớn nhất bằng:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 2 6 12 Hướng dẫn giải:
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng  SAB là 0 CSB  30 Trong tam giác SBC có 0
SB BC.cot 30  a 3 Trong tam giác SAB có 2 2 SA
SB AB a 2 1 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S.ABH là: VS SA  . H . A H . B a 2  H . A HB S . ABH 3 ABH 3 2 6 Ta có 2 2 2 2
HA HB AB a và theo bất đẳng thức AM GM ta có: 2 a 2 2 2
a HA HB  2H . A HB H . A HB  2 Đẳ  ng thức xảy ra khi 0
HA HB ABM  45  M D 2 3 a 2 a 2 a a 2 Khi đó VH . A HB  .  S . ABH 6 6 2 12 Chọn D.
Câu 52: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD SA SB SC  2a . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD . 3 2 6a 3 32 3a 3 4 6a 3 32 3a A. . B. . C. . D. . 3 9 9 27 Hướng dẫn giải: Chọn D
Ta có: SA SB SC SD ABCD nội tiếp đường tròn bán kính R . Ta có: 2 2 2 2
h cb R  4a R và  
 2R sin ABC 
2Rsin BADsinAC, . sin , DB AC BD AC BD  2 S    2R 2 2 2 2 2 3 Sh 2R 4a R  2 6a  32 3a V   f (R)   max
f (R)  f    (0;2a ) 3 3  3  27  
Câu 53: Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA SB SC a , Cạnh SD thay
đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 4 8 2 Hướng dẫn giải: Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Khi SD thay đổi thi AC thay đổi. Đặt AC x . S
Gọi O AC BD .
SA SB SC nên chân đường cao SH trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .  H BO . 2 2 2 2 2  x  4a x 4a x Ta có 2 OB a       2  4 2 A 2 2 2 2 B 1 1 4a x
x 4a x SO . B AC  . xABC 2 2 2 4 x O H a 2 2 . a . a x a x a HB R    . 2 2 2 2 4SABC
x 4a x 4a x 4. D C 4 4 2 2 a
a 3a x 2 2 2 SH SB BH a   2 2 2 2 4a x 4a x 2 2 2 2 1
2 a 3a x
x 4a x V  2V  2. SH .S  . . S . ABCD S. ABC ABC 2 2 3 3 4 4a x 2 2 2 3 1      a  1 x 3a x a 2 2 .
x 3a x   a    3 3 2 2  
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB bằng 0
30 . Gọi M là điểm di động trên cạnh CD
H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên
cạnh CD thì thể tích của khối chóp S.ABH đạt giá trị lớn nhất bằng: 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 12 Hướng dẫn giải: Chọn D S  
Góc giữa SC và  SBC  là 0
CSB CSB  30 Ta có  BC 2 2 tan CSB
SB a 3; SA
SB AB a 2 SB A
Đặt CM x, 0  x a  DM a x, DBM SH Ta có H
BM   SAH   BM AH M BM SAB C Ta có 2 1 1 1 1 a SBC.CM a , x SA . D DM
a. a x SSSSBMC ADM  ; 2 2 2 2 ABM ABCD AMC ADM 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 1 a ax Ta có S
AH .BM AH  ; 2 2 BH AB AH ABM 2 2 2 a x 2 2 a x
Thể tích của khối chóp S.ABH là 2 1 1 1 1 a ax 2 x 4 V  . SA S  . SA BH .AH a 2. .  a . (*) ABH 2 2 2 2 2 2 3 3 2 6 6 a x a x a x x
Xét hàm số f x  , x  0; a 2 2   a x 2 2 a x
Ta có f  x 
; f x  0  x a 2    2 2 a x
Trên đoạn 0; a ta có f  x  0, x  0;a 2
Vậy giá trị lớn nhất của V tại x a 3  Va mzx 12 3 2 x 2 1 2a Cách 2: Từ (*) 4 4 V a .  a . 
. Dấu  khi: x a . 2 2 6 a x 6 2a 12
Cách 3: Dễ thấy H nhìn AB dưới góc vuông nên V lớn nhất khi S lớn nhất khi và S . ABH ABH
chỉ khi H O (tâm của hình vuông )  x a . Từ đó có kết quả.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ A- LÝ THUYẾT CHUNG
1. Thể tích khối lăng trụ V  .
B h với B diện tích đáy, h là chiều cao lăng trụ. h B
2. Thể tích khối hộp chữ nhật V a. . b c với , a ,
b c là ba kích thước. a c b
3. Thể tích khối lập phương 3
V a với a là độ dài cạnh. a a a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABCA BC
  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa mặt phẳng ( AB C
 ) và mặt phẳng (BB C  ) bằng 0
60 .Tính thể tích lăng trụ ABCA BC   . A. 3 a 2 B. 3 2a C. 3 a 6 D. 3 3a
Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ’ A
B C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên A A ,C C
sao cho MA MA ' và NC  4NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện G A BC , B B MN , AB B C’ và ’
A BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối ’ A BCN B. Khối G A B CC. Khối AB BC D. Khối B B MN
Câu 3: Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có BB '  a , góc giữa đường thẳng BB ' và  ABC  bằng 
60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC  60 . Hình chiếu vuông góc của điểm
B ' lên  ABC  trùng với trọng tâm của A
BC . Thể tích của khối tứ diện A '.ABC theo a bằng 3 13a 3 7a 3 15a 3 9a A. . B. . C. . D. . 108 106 108 208
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách a
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A' BC  bằng .Tính thể tích khối lăng trụ 6
ABC.A ' B 'C ' . 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . B. . C. . D. . 8 28 4 16
Câu 5: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ 27 3 3 9 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 a . 8 4 2 4
Câu 6: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của điểm
A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai a 3
đường thẳng AA ' và BC bằng
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 6 3 24
Câu 7: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng a , một mặt phẳng  cắt các cạnh 1 2
AA , BB , CC , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM a , CP a . Thể tích khối 3 5 đa diện ABC . D MNPQ là:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 11 3 a 3 2a 11 A. 3 a . B. . C. . D. 3 a . 30 3 3 15
Câu 8: Cho khối hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có
các cạnh BA  3, AD  7; các mặt bên  ABB ' A' và  ADD ' A' hợp với mặt đáy các góc theo thứ tự 0 0
45 ; 60 . Thể tích khối hộp là: A. 4 (đvdt) B. 3 (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 6 (đvdt)
Câu 9: Cho khối hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của
hai mặt chéo là S S ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là . Tính thể tích V 1 2 của khối hộp đã cho. S S cos S S cos S S cos S S cos A. 1 2 V B. 1 2 V  . C. 1 2 V D. 1 2 V a 3a 4a 2a
Câu 10: Cho khối hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có tất cả các cạnh bên bằng a và các góc
A ' AB, BD ,
A A' AD đều bằng  0 0
0   90 . Tính thể tích V của khối hộp. a a A. 3 2 2
V a sin 2cos  os c arcsin B. 3 2 2
V  2a sin cos  os c 2 2 a C. 3 2 2 V  2a sin cos  os c D. Đáp số khác. 2 2 Câu 11:
Cho khối hộp đứng ABC .
D A ' B 'C ' D ' có AB a, AD b, BAD ; đường chéo AC ' hợp
với đáy góc . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là: A. 2 2
V  4ab a b  2a . b o c s. o
c s.cos B. 2 2
V  2ab a b  2a . b o c s. o
c s.cos C. 2 2
V  3ab a b  2a . b o
c s.sin .tan D. 2 2
V ab a b  2a . b o
c s.sin .tan
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài
đường chéo AC bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu? A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất V
của hình hộp chữ nhật đã cho? max A. V  8 . B. V  12 . C. V  8 2 . D. V  6 6 . max max max max
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6
. Tìm thể tích lớn nhất V của hình hộp đã cho. max A. V  16 2 . B. V  16 . C. V  6 6 . D. V  12 3 . max max max max
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao Câu 15: Tìm m
V ax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm
và diện tích toàn phần bằng 2 18cm . A. 3 V  6cm . B. 3 V  5cm . C. 3 V  4cm . D. 3 V  3cm . max max max max
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất V
của hình hộp chữ nhật đã cho? max A. V  8 . B. V  12 . C. V  8 2 . D. V  6 6 . max max max max
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6
. Tìm thể tích lớn nhất V của hình hộp đã cho. max A. V  16 2 . B. V  16 . C. V  6 6 . D. V  12 3 . max max max max
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
C – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABCA BC
  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa mặt phẳng ( AB C
 ) và mặt phẳng (BB C  ) bằng 0
60 .Tính thể tích lăng trụ ABCA BC   . A. 3 a 2 B. 3 2a C. 3 a 6 D. 3 3a Hướng dẫn giải:
Từ A kẻ AI BCI là trung điểm A' BC C' AI  (BC C B
  )  AI BC (1) B'
Từ I kẻ IM B C (2) B' H
Từ (1), (2)  BC  (IAM) M
Vậy góc giữa (A BC) và ( BCB) là MB C 600 AMI = 600 I A C 1 Ta có AI=
BC a ; IM= I 2 B AI a  0 tan 60 3 2a 1 1 1 3 1 1 BH  2IM  ;      . 3 2 2 2 2 2 2 B ' B BH BC 4a 4a 2a 1 1
Suy ra BB = a 2 ; 2 SAI.BC  .
a 2a aABC 2 2 2 3 V
a 2.a a 2 ABC AB C   Chọn A.
Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ’ A
B C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên A A ,C C
sao cho MA MA ' và NC  4NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện G A BC , B B MN , AB B C’ và ’
A BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối ’ A BCN B. Khối G A B CC. Khối AB BC D. Khối B B MN Hướng dẫn giải: C A
+ Nhận thấy khoảng cách từ G và A xuống mặt phẳng G  ’ A B
C  là bằng nhau ( do G,A thuộc mặt phẳng BABC / /  ’ A BC N M VV
GA' B 'C '
A. A' B 'C ' Mà VV
(Do 2 hình chóp này có 2 đáy A A B và .
A A' B 'C ' ABB 'C ' C' AB
B diện tích bằng nhau;chung đường cao hạ từ C’) A'VV
GA' B 'C ' ABB 'C '
=> Không thế khối chóp G A
B C’ hoặc AB BC thể thích nhỏ B'
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao nhất → Loại B,C + So sánh Khối ’
A BCN và Khối B B MN
Nhận thấy khoảng cách từ M và A’ xuống mặt BBCC’ là bằng nhau → Khối ’ A BCN và Khối B
B MN có đường cao hạ từ M và A’ bằng nhau. Mặt khác Diện tích đáy BN B > Diện tích đáy BCN => Khối ’
A BCN < Khối B B MN. => Khối ’
A BCN có diện tích nhỏ hơn. Chọn A.
Câu 3: Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có BB '  a , góc giữa đường thẳng BB ' và  ABC  bằng 
60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC  60 . Hình chiếu vuông góc của điểm
B ' lên  ABC  trùng với trọng tâm của A
BC . Thể tích của khối tứ diện A '.ABC theo a bằng 3 13a 3 7a 3 15a 3 9a A. . B. . C. . D. . 108 106 108 208 Hướng dẫn giải:
Gọi M , N là trung điểm của AB, AC B' C'
G là trọng tâm của ABC .
B 'G   ABC   BB ABC      0 ',
B ' BG  60 . A' 1 1 V  .S .B 'G
.AC.BC.B 'G A'. ABC 3 ABC 6  Xét B  ' BG 0 B ' BG  60 60° vuông tại G , có B C a 3  B 'G  . (nửa tam giác đều) G 2 M N 60° A Đặt 
AB  2x . Trong ABC 0
vuông tại C BAC  60 AB
 tam giác ABC là nữa tam giác đều  AC   ,
x BC x 3 2 3 3a
Do G là trọng tâm A
BC BN BG  . 2 4 Trong B
NC vuông tại C : 2 2 2
BN NC BC  3a AC  2 2 2  9a x 9a 3a  2 13 2 2    3x x   x    16 4 52 2 13 3a 3 BC    2 13
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 3 1 3a 3a 3 a 3 9a Vậy, V  . . .  . A' ABC 6 2 13 2 13 2 208
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách a
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A' BC  bằng .Tính thể tích khối lăng trụ 6
ABC.A ' B 'C ' . 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. . B. . C. . D. . 8 28 4 16 Hướng dẫn giải: A' C'
Gọi M là trung điểm của BC ,
ta có  A' AM    A' BC  theo giao tuyến A' M .
Trong  A' AM  kẻ OH A ' M (H A' M ) .
OH   A' BC B' a
Suy ra: d O, A ' BC   OH  . 6 2 a 3 S  . AABC C 4 HO M
Xét hai tam giác vuông A ' AM OHM có góc M
chung nên chúng đồng dạng. B a 1 a 3 . OH OM 1 3 Suy ra: 6 3 2      . 2 2 2 A ' A A' M A' A A' ' A A A AM   2 a 3 A' A    2   a 6 2 3 a 6 a 3 3a 2  A' A  . Thể tích: VS .A' A  .  . 4
ABC . A' B 'C ' ABC 4 4 16
Câu 5: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ 27 3 3 9 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 a . 8 4 2 4 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 .
ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E . 2 1 a 3 SS  . a . a sin120  ABC DEF 2 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 2 AC
AB BC  2.A . B BC.cos B A' F'  1 2 2 
a a  2. . a . a   a 3   B' E'  2  2 C' D' S
AC.AF a 3.a a 3 ACDF 2 2 2 a 3 a 3 3a 3 2 SSSS   a 3   ABCDEF ABC ACDF DEF 4 4 2 A F 60°  a 3
B ' BH  60  B ' H BB '.sin 60  B 2 H E 2 3a 3 9 C 3 D
V BH '.Sa 3.  a ABCDEF Suy ra 4 4
Câu 6: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của điểm
A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai a 3
đường thẳng AA ' và BC bằng
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 6 3 24 Hướng dẫn giải: C' B'
Gọi M là trung điểm BC, dựng MH vuông a 3
góc với AA'. Suy ra MH d BC, A' A  A' 4 2 a
Đặt AH x, ta có: 2 A' A x H M 3 C B a Từ A ' .
A MH A 'G.AM x  . 3 A 2 3 a a 3 a 3 Vậy V  .  . 3 4 12 Chọn A.
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.AB CD
  có cạnh bằng a , một mặt phẳng  cắt các cạnh 1 2
AA , BB , CC , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM a , CP a . Thể tích khối 3 5 đa diện ABC . D MNPQ là: 11 3 a 3 2a 11 A. 3 a . B. . C. . D. 3 a . 30 3 3 15 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I thuộc đoạn OO’. B C AM CP 11 a Ta có: OI   a O 2 30 2 Gọi O A
1 là điểm đối xứng O qua I thì: D N 11 OO1=2OI=
a < a. Vậy O1 nằm trong đoạn OO’. M 15 I P
Vẽ mặt phẳng qua O1 song song với (ABCD) cắt Q
các cạnh AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt tại O A B' 1
1, B1,C1, D1. Khi đó I là tâm của hình hộp C' ABC .
D AB C D . Vậy 1 1 1 O' V ABC .
D MNPQ  V MNP . Q A B C D A' D' 1 1 1 1  1 1 2 11 3
V ( ABCD.A B C D )  a OO a 1 1 1 1 1 2 2 30
Câu 8: Cho khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có
các cạnh BA  3, AD  7; các mặt bên  ABB ' A ' và  ADD ' A ' hợp với mặt đáy các góc theo thứ tự 0 0
45 ;60 . Thể tích khối hộp là: A. 4 (đvdt) B. 3(đvdt) C. 2 (đvdt) D. 6 (đvdt) Hướng dẫn giải:
Dựng A ' H   ABCD  và D' C'
A ' I AB, A ' J AD HI AB, HJ AD. Ta có  0  0
A ' IH  45 ; A ' JH  60 . A'
Đặt A' H  . h B'
Tam giác HA' J vuông có 0
A ' JH  60 nên là
nửa tam giác đều có cạnh A' J , đường cao
A ' H , HJ là nửa cạnh D C 600 h 2h 3  A ' J   J H 450 3 2 A 2 I B 2 2 12h 9 12h 2 2 2
A ' J AA '  A ' J  1  9 9 2 9 12h 3  AJ  với 0  h  3 2
Tam giác HA ' I vuông cân tại H IH A' H h
AIHJ là hình chữ nhật.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 9 12h 3 2 2 AJ IH
h  9 12h  9h h  3 21 3
Thể tích khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' :V S .A' H  3. 7.  3 (đvdt) ABCD 21 Chọn B.
Câu 9: Cho khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của
hai mặt chéo là S S ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là . Tính thể tích V 1 2 của khối hộp đã cho. S S cos S S cos S S cos S S cos A. 1 2 V B. 1 2 V  . C. 1 2 V D. 1 2 V a 3a 4a 2a Hướng dẫn giải:
Gọi O O ' theo thứ tự là tâm của hai mặt
đáy ABCD, A ' B 'C ' D '. D' C'
Hai mặt chéo  ACC ' A ' và  BDD ' B ' có
giao tuyến là OO ', có diện tích theo thứ tự A' B' S , S . 1 2 H G
Dựng mặt phẳng  P  vuông góc với OO' I P
tại I , cắt các cạnh bên AA ', BB ', CC ', DD ' F E
theo thứ tự tại E, F , G, H (  P  các cạnh D C bên). 
Ta có: EG, HF  OO' tại I EIH A B
góc giữa hai mặt phẳng chéo  ACC ' A ' và
BDD ' B ' .
- EFGH là một thiết diện thẳng của hình hộp và là một hình bình hành.
Do đó, ta có thể tích V của hình hộp là: 1 V S .AA ' 
.EG.HF.AA '.sin EFGH 2 S S Ta lại có: 1 2 S SEG.AA'  EG= ; S S
HF.BB '  HF  1 ACC ' A' 2 BDD ' B ' a a 1 S S S S cos 1 2 1 2  V  . . . a sin . 2 a a 2a Chọn D.
Câu 10: Cho khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có tất cả các cạnh bên bằng a và các góc
A ' AB, BD ,
A A ' AD đều bằng  0 0
0   90 . Tính thể tích V của khối hộp.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao a a A. 3 2 2
V a sin 2cos  o
c s arcsin B. 3 2 2
V  2a sincos  o c s 2 2 a C. 3 2 2 V  2a sin cos  o c s D. Đáp số khác. 2 2 Hướng dẫn giải:
Dựng A ' H AC; A ' K AD A  ' BD D' C'
cân tại A'  A'O BD Ta có
A'O BD A'
BD   A' AC   BD AH B' AC BDD
AH   ABCD  HK AD C K Đặt 
A ' AO .HAA ' vuông tại H O AH
H cos= AA' A B
ABCD là hình thoi  AC là phân giác góc 
BAD ,KAH vuông tại K AK AH AK AK  os c   os c . os c  .   os c  2 AH 2 AA' AH AA' 2 os c  cos a 2 2  os c 
A' H AA'.sin  .
a sin A ' H a 1  os c  cos 2 2 os c os c os c 2 2 2 a Do đó ta có: 2 2 2 VS
.A ' H a .sin . o c s  cos
ABCD. A' B 'C ' D ' ABCD 2 cos 2 a 3 2 2  2a sin cos  o c s . 2 2 Chọn C.
Câu 11: Cho khối hộp đứng ABC .
D A' B 'C ' D ' có 
AB a, AD b, BAD ; đường chéo AC ' hợp
với đáy góc . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là: A. 2 2
V  4ab a b  2a . b o c s. o
c s.cos B. 2 2
V  2ab a b  2a . b o c s. o
c s.cos C. 2 2
V  3ab a b  2a . b o
c s.sin.tan D. 2 2
V ab a b  2a . b o
c s.sin.tan Hướng dẫn giải: 2 2
V ab a b  2a . b o
c s.sin. tan
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Ta có: CC '   ABCD 
CAC '  là góc của AC ' và mặt đáy D'C' ABCD  . Xét ABC , ta có: 2 2 2 
AC AB BC  2 A . B BC. os c ABC A' B' 2 2
a b ab c  0  2 2 2 . os 180
a b  2a . b o c s. b D C 2 2  AC
a b  2a . b o c s Do đó ta có: 2 2 A a CC '  A .
C tan a b  2a . b o
c s.tan . B
Thể tích của hình hộp đứng: 2 2 V S
.CC '  ab sin . a b  2a .
b cos. tan ABCD 2 2
V ab a b  2a . b o
c s.sin.tan Chọn D.
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài
đường chéo AC bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu? A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c  0 Ta có 2 2 2 2 2
AC  a b c  36; S  2ab  2bc  2ca  36  (a b c)  72  a b c  6 2 3 3
a b c
a b c   6 2  3  abc abc        16 2 . Vậy V  16 2 3 3  3  Max    
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất V
của hình hộp chữ nhật đã cho? max A. V  8 . B. V  12 . C. V  8 2 . D. V  6 6 . max max max max Hướng dẫn giải: Chọn C
Gọi a, b, c là các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta có
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao * Độ dài đường chéo 2 2 2
d a b c  6 .
* Tổng diện tích các mặt S  2 ab bc ca  36 .
Ta tìm giá trị lớn nhất của V abc . Ta có 2 2 2
a b c a b c ab bc ac  6 2 . 2 2
Mà b c  4bc  6 2  a  418  a b c  418  a6 2  a  0  a  4 2 .
Khi đó V abc a   a  a 3 2 18 6 2
a  6 2a 18a f a .
Khảo sát hàm số y f a trên 0; 4 2  .   a  2
Ta có f a  0   . a  3 2 
So sánh f 0  0, f  2  8 2, f 3 2  0, f 4 2   8 2 ta được V  8 2 . max
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6
. Tìm thể tích lớn nhất V của hình hộp đã cho. max A. V  16 2 . B. V  16 . C. V  6 6 . D. V  12 3 . max max max max Hướng dẫn giải: Chọn B
Gọi a, b, c là kích thước của hình hộp chữ nhật, ta có
4a b c  32 
a b c  8    2 2 2 2 2 2
a b c  24
a b c  2 6  
a b c2   2 2 2
a b c
Suy ra ab bc ca   20 2
b c2  bc    a2 4 8
 4 20  a 8  a  0  a  4   .
V abc a
a   a   f a  a    2 20 8
a  8a  20 . Suy ra V
 max f a f 2  f 4  16 max       0;4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao Câu 15: Tìm m
V ax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm
và diện tích toàn phần bằng 2 18cm . A. 3 V  6cm . B. 3 V  5cm . C. 3 V  4cm . D. 3 V  3cm . max max max max Hướng dẫn giải: Chọn C. 2 2 2
a b c  18 Đặt , a ,
b c là kích thước của hình hộp thì ta có hệ  .
ab bc ac  9 
Suy ra a b c  6. Cần tìm GTLN của V ab . c
Ta có b c  6  a bc  9  a b c  9  a 6  a. 2 2
Do b c  4bc  6  a  4 9  a 6  a  0  a  4.   Tương tự 0  , b c  4 .
Ta lại có V a 9  a 6  a 
 . Khảo sát hàm số này tìm được GTLN của V là 4.
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 .
Tìm thể tích lớn nhất V
của hình hộp chữ nhật đã cho? max A. V  8 . B. V  12 . C. V  8 2 . D. V  6 6 . max max max max Hướng dẫn giải: Chọn C
Gọi a, b, c là các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta có * Độ dài đường chéo 2 2 2
d a b c  6 .
* Tổng diện tích các mặt S  2 ab bc ca  36 .
Ta tìm giá trị lớn nhất của V abc . Ta có 2 2 2
a b c a b c ab bc ac  6 2 . 2 2
Mà b c  4bc  6 2  a  418  a b c  418  a6 2  a  0  a  4 2 .
Khi đó V abc a   a  a 3 2 18 6 2
a  6 2a 18a f a .
Khảo sát hàm số y f a trên 0; 4 2  .   a  2
Ta có f a  0   . a  3 2 
So sánh f 0  0, f  2  8 2, f 3 2  0, f 4 2   8 2 ta được V  8 2 . max
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6
. Tìm thể tích lớn nhất V của hình hộp đã cho. max A. V  16 2 . B. V  16 . C. V  6 6 . D. V  12 3 . max max max max
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao Hướng dẫn giải: Chọn B
Gọi a, b, c là kích thước của hình hộp chữ nhật, ta có
4a b c  32 
a b c  8    2 2 2 2 2 2
a b c  24
a b c  2 6  
a b c2   2 2 2
a b c
Suy ra ab bc ca   20 2
b c2  bc    a2 4 8
 4 20  a 8  a  0  a  4   .
V abc a
a   a   f a  a    2 20 8
a  8a  20 . Suy ra V
 max f a f 2  f 4  16 max       0;4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao TỈ LỆ THỂ TÍCH A- LÝ THUYẾT CHUNG
1. Hai khối chóp S.A A ...A S.B B ...B có chung đỉnh S và hai mặt đáy cùng nằm trên một mặt 1 2 n 1 2 m V S phẳng, ta có: S. 1 A 2 A ... n A 1 A 2 A ... n AV S
S .B B ...B B B ...B 1 2 m 1 2 m V
SASBSC
2. Hai khối chóp tam giác S.ABC A  S ,
A B  SB, C ' SC ta có: S.A'B'C'  . . v SA SB SC S . ABC
3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khối hộp. V 2V V, V. A .  ABC    3 A .BCC B 3 V V V, V. A .  ABD   6 BDA C 3
4. Một số công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp 2 2 BHAB CHAC
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có  ,    .   BCBC CBBC
Mặt phẳng  song song với mặt đáy của khối chóp S.A A ...A cắt SA tại điểm M thỏa mãn 1 2 n k k SM V k
S.M M ...Mp, ta có 1 2 n 3  p . SA V k
S. A A ...A 1 2 n AM BN CP
x y z
Hình lăng trụ tam giác ABC.A BC   có  x,  y,  z VV . AABBCCABC.MNP 3 AM BN CP Hình hộp ABC . D A BCD   có  x,  y,
z . Mặt phẳng  MNP cắt DD ' tại Q thì ta AABBCCDQ
x y z t
có đẳng thức x z y t với t  và VV . DDABCD.MNPQ 4 SM SN SP
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và  x,  y,  z . Mặt phẳng SA SB SC 1 1 1 1 SQ
MNP cắt SD tại Q thì ta có đẳng thức    với t  và x z y t SD 1  1 1 1 1  Vxyzt    V . S .MNPQ   4 x y z t   MA NB PC
Định lí Meneleus cho 3 điểm thẳng hàng . .
 1 với MNP là một đường thẳng cắt ba MB NC PA
đường thẳng AB, BC, CA lần lượt tại M , N , . P
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC .Trên cạnh SA lấy các điểm M , N sao cho SM MN NA .Gọi
, là các mặt phẳng song song với mặt phẳng  ABC  và lần lượt đi qua M , N .Khi đó
hai mặt phẳng ,  chia khối chóp đã cho thành 3 phần.Nếu phần trên cùng có thể tích là 3
10 dm tích hai phần còn lại lần lượt là? A. 3 80 dm và 3 190 dm . B. 3 70 dm và 3 190 dm . C. 3 70 dm và 3 200 dm . D. 3 80 dm và 3 180 dm . Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng V . Gọi SM 1 SN 2 SP 1
M , N , P lần lượt là các điểm trên các cạnh S ,
A SB, SC sao cho  ,  ,  . SA 2 SB 3 SC 3
Mặt phẳng  MNP cắt cạnh SD tại điểm Q . Tính thể tích khối đa diện ABC . D MNPQ . 5 10 53 58 A. V . B. V . C. V . D. V . 63 63 63 63 Câu 3:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  3a , AD a , SA vuông góc với đáy và
SA a . Mặt phẳng  qua A vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P
. Tính thể tích khối chóp S.AMNP . 3 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 40 40 10 30 Câu 4:
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Điểm S  thỏa mãn  
SS   k DC k  0 . Biết thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD S .ABCD là 7 V . Tìm k . 25 A. k  9 . B. k  6 . C. k  11. D. k  4 . Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng  P song song với
mặt đáy  ABC  cắt các cạnh SA , SB , SC lần lượt tại M , N , P . Tính diện tích tam giác
MNP biết  P chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. 2 a . 3 3 a . 3 2 a . 3 2 a . 3 A. S  . B. S  . C. SD. S  . MNPMNPMNP 8 MNP 16 3 4 2 3 4 4 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD b và cạnh bên
SA c vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Gọi M là một điểm trên cạnh SA sao cho
AM x 0  x c . Tìm x để mặt phẳng  MBC  chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 3 2c 2 3ab 3 5c  5  1ab A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 2c 2 2c Câu 7:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD CD  4AB .Gọi M SM
là 1 điểm trên cạnh SA sao cho 0  AM SA . Tìm tỉ số
sao cho mặt phẳng CDM SA
chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau: SM 3   13 SM 4   26 SM 3   17 SM 3   23 A.  . B.  . C.  . D.  . SA 2 SA 2 SA 2 SA 2 Câu 8:
Cho điểm M trên cạnh SA , điểm N trên cạnh SB của hình chóp tam giác S.ABC có thể tích SM 1 SN bằng V sao cho  ,
x . Mặt phẳng  P qua MN và song song với SC chia khối SA 3 SB
chóp S.ABC thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính x . 4  5 8  10 4  5 8  10 A. x B. x C. x D. x  3 6 6 9 Câu 9:
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB , BC svà BD
E là điểm thuộc tia đối DB sao cho
k . Tìm k để mặt phẳng  MNE  chia khối tứ BE 3 11 2a
diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là . 294 6 A. k  . B. k  6 . C. k  4 . D. V  5 . 5
Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2c .
m Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của ba tam
giác ABC, ABD, AC .
D Tính thể tích V của khối chóp AMN . P 2 2 2 4 2 2 A. 3 V cm . B. 3 V cm . C. 3 V cm . D. 3 V cm . 162 81 81 144
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc
60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng  BMN
chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 5
Câu 12: (Hình học không gian) Cho tứ diện ABCD M , N , P lần lượt thuộc BC, BD, AC sao cho
BC  4BM , BD  2BN , AC  3A .
P Mặt phẳng  MNP cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai
phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng  MNP. 2 7 5 1 A. B. C. D. 3 13 13 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B 'C ', có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . AM A ' N 1
Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB ', A 'C sao cho 
 . Tính thể tích V của khối AB ' A 'C 3 BMNC 'C. 3 a 6 3 2a 6 3 3a 6 3 a 6 A. B. C. D. 108 27 108 27
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên 1
và phẳng đáy là thỏa mãn cos= . Mặt phẳng  P qua AC và vuông góc với mặt 3
phẳng SAD chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện
là gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau: A. 0,11 B. 0,13 C. 0, 7 D. 0, 9
Câu 15: Cho tứ diện S.ABC , M N là các điểm thuộc các cạnh SA SB sao cho MA  2SM ,
SN  2NB , () là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu (H ) và (H ) là các 1 2
khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng () , trong đó, (H ) chứa 1 V
điểm S , (H ) chứa điểm A ; V V lần lượt là thể tích của (H ) và (H ) . Tính tỉ số 1 . 2 1 2 1 2 V2 4 5 3 4 A. B. C. D. 5 4 4 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại ’ B , C’, ’
D . Tính thể tích khối chóp S.A B C’ ’
D theo a. 3 3 3a 3 3a 3 3 3a 3 3 5a A. B. C D. 20 20 10 10
Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc 5 2
giữa hai mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là thỏa mãn tan  . Gọi thể tích của hai 7 V
tứ diện ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V V . Tính tỷ số 1 . 1 2 V2 3 1 3 5 A. B. C. D. 8 8 5 8
Câu 18: Cho khối chóp S.ABC SA  6, SB  2, SC  4, AB  2 10 và SBC 90 , ASC 120     .
Mặt phẳng  P qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng SAC  cắt V
cạnh SA tại M . Tính tỉ số thể tích S.MBN . VS.ABC
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 5 6 4
Câu 19: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , khối tứ diện A B C D có thể tích V , các đỉnh 1 1 1 1 1
A , B , C , D lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, CD ,
A DAB,ABC . Khối tứ diện 1 1 1 1
A B C D có thể tích V , các đỉnh A , B , C , D lần lượt là trọng tâm của các tam giác 2 2 2 2 2 2 2 2 2
B C D , C D A , D A B , A B C . Cứ tiếp tục như thế ta được khối tứ diện A B C D có thể 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n n n n
tích V , các đỉnh A , B , C , D lần lượt là trọng tâm của các tam giác B C D , n n n n n n 1  n 1  n 1  C D A , D A B , A B C
. Tính S V V  ...  V ? n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  1 2 2018  2018 3   1 V  2019 27   1 V A. S  . B. S  . 2018 2.3 2019 26.27  2018 27   1 V  2019 3   1 V C. S  . D. S  . 2018 26.27 2019 2.3
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A BC
  . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA ,CC
sao cho MA MA ;
NC  4NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện GAB C  , BB MN , ABB C   và A B
CN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối A BCN . B. Khối GA BC   . C. Khối ABB C   . D. Khối BB MN .
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ’ A B
C , có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . AM A' N 1
Lấy M , N lần lượt trên cạnh A B , ’ A C sao cho 
 . Tính thể tích V của khối AB ' A'C 3 BMNCC. 3 a 6 3 2a 6 3 3a 6 3 a 6 A. B. C. D. 108 27 108 27
Câu 22: Cho khối lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a . Các điểm E F lần lượt là trung điểm của C B   và C D
  . Mặt phẳng  AEF  cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V là 1 V
thể tich khối chứa điểm A và V là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó 1 là 2 V2 25 17 8 A. . B. 1. C. . D. . 47 25 17
Câu 23: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
A' B ' và BC. Mặt phẳng  DMN  chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V  H
H  là khối đa diện chứa đỉnh ,
A H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số . VH ' V V V VH  37 H  55  H  2  H  1 A. B. C. D. V 48 V 89 V 3 V 2  H '  H ' H ' H '
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 24: Cho hình lập phương ABC . D A BCD   cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB BC . Mặt phẳng (DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V là thể tích 1 V1 của phần chứa đỉnh ,
A V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số . 2 V 2 2 55 37 1 A. . B. . C. . D. . 3 89 48 2
Câu 25: Cho hình hộp ABCD A B C’ ’
D . Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng thời song song với ’ B
D . Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V
V ,V (Trong đó V F  . 1 2
1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số 1 V2 7 17 8 A. . B. 1. C. . D. . 17 25 17
Câu 26: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
AA’ B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó. 25 49 8 A. . B. 1. C. . D. . 47 95 17
CỰC TRỊ TỈ LỆ THỂ TÍCH
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C thỏa
 1   1  mãn SA  S , A SC 
SC . Mặt phẳng  P chứa đường thẳng A C
  cắt các cạnh SB, SD 3 5 V lần lượt tại B ,  D và đặt
S. AB CD k   
. Giá trị nhỏ nhất của k là bao nhiêu? VS.ABCD 1 1 4 15 A. . B. . C. . D. . 60 30 15 16
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C là trung điểm cạnh SC . V
Mặt phẳng  P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD tại B , D . Đặt S .B CD m    . VS.ABCD
Giá trị nhỏ nhất của m bằng : 2 4 1 2 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9
Câu 29: Cho khối tứ diện đều S.ABC cạnh bằng a . Mặt phẳng  P đi qua S và trọng tâm của tam V
giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M , N . Đặt S . AMN m
. Giá trị nhỏ nhất của m VS.ABC bằng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 2 4 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua A
và trung điểm N cạnh SC cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , P . Tính thể tích nhỏ nhất của
khối chóp S.AMNP . V 3V V V A. . B. . C. . D. . 8 8 4 3
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình hình hành. Các điểm A , C thỏa
 1   1  mãn SA  , SA SC 
SC . Mặt phẳng  P chứa đường thẳng A C
  cắt các cạnh SB, SD 3 5 V lần lượt tại B ,  D và đặt
S. AB CD k   
. Tính giá trị lớn nhất của k là bao nhiêu? VS.ABCD 4 1 4 4 A. . B. . C. . D. . 105 30 15 27
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là AB 2 AD
các điểm di động trên các cạnh AB, AD sao cho 
 4 . Gọi V ' là thể tích khối AM AN
chóp S.AMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' . 1 1 1 1 A. V B. V C. V D. V 4 6 8 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là AB 2 AD
các điểm di động trên các cạnh AB, AD sao cho 
 4 . Gọi V ' là thể tích khối AM AN
chóp S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của V ' . 1 2 3 1 A. V B. V C. V D. V 4 3 4 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V , đáy là hình bình hành. Mặt phẳng  đi qua A ,
trung điểm I của SO cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích nhỏ nhất
của khối chóp S.AMNP . V V V 3V A. . B. . C. . D. . 18 3 6 8
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD, SA là đường cao, đáy là hình chữ nhật với SA a, AB b, AD  . c
Trong mặt phẳng SDB lấy G là trọng tâm tam giác SDB , qua G kẻ đường thẳng d cắt
cạnh BS tại M, cắt cạnh SD tại N, mp  AMN  cắt SC tại K. Xác định M thuộc SB sao cho V
đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó. SAMKN abc abc abc abc A. V  ,VB. V  ,VSAMKN max SAMKN min 8 9 SAMKN max SAMKN min 8 10
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao abc abc abc abc C. V  ,VD. V  ,VSAMKN max SAMKN min 9 10 SAMKN max SAMKN min 10 11
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn
 1   1  SA '  SA , SC ' 
SC . Mặt phẳng  P chứa đường thẳng A'C ' cắt các cạnh SB, SD lần 3 5 V
lượt tại B ', D ' và đặt
S . A' B 'C ' D ' k
. Giá trị lớn nhất của k là? VS.ABCD 4 1 4 4 A. . B. . C. . D. . 105 30 15 27
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy
cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M  , N , P , Q lần lượt SM
là hình chiếu của M , N , P , Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số
để thể tích khối đa diện SA MNP . Q M NPQ
  đạt giá trị lớn nhất. 3 2 1 1 A. . B. . C. D. . 4 3 2 3
Câu 38: Cho khối chóp S.ABC . Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên SA , SB , SC
lần lượt tại M , N , P . Gọi M  , N , P lần lượt là hình chiếu của M , N , P trên mặt phẳng SM đáy. Tìm tỉ số
để thể tích khối đa diện MN . P M NP
  đạt giá trị lớn nhất. SA 3 2 1 A. . B. . C. . D. . . 4 3 2 .
Câu 39: Cho hình chóp S .ABC D có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung
điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD SB lần lượt tại M N . Gọi V
V là thể tích của khối chóp S .AM PN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? 1 V 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3 
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC A
SB  BSC  CSA  30 và SA SB SC a . Mặt phẳng
P qua A cắt hai cạnh SB, SC lần lượt tại B ,C sao cho chu vi tam giác AB C   nhỏ nhất. V
Gọi V ,V lầ lượt là thể tích các khối chóp S.AB C
 , S.ABC . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 V V V V A. 1  3  2 2 . B. 1  3 1 . C. 1  4  2 3 . D. 1  2 1 . V V V V 2 2 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao   
Câu 41: Cho khối chóp S.ABC SA SB SC a ASB  60 , BSC  90 , ASC  120 . Gọi CN AM
M , N lần lượt là các điểm trên cạnh AB SC sao cho  . Khi khoảng cách giữa SC AB
M N nhỏ nhất, tính thể tích V của khối chóp S.AMN . 3 2a 3 5 2a 3 5 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 72 72 432 432
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
C – HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC .Trên cạnh SA lấy các điểm M , N sao cho SM MN NA .Gọi
, là các mặt phẳng song song với mặt phẳng  ABC và lần lượt đi qua M , N .Khi đó
hai mặt phẳng ,  chia khối chóp đã cho thành 3 phần.Nếu phần trên cùng có thể tích là 3
10 dm tích hai phần còn lại lần lượt là? A. 3 80 dm và 3 190 dm . B. 3 70 dm và 3 190 dm . C. 3 70 dm và 3 200 dm . D. 3 80 dm và 3 180 dm . Hướng dẫn giải: Chọn B S Đặt V V ,V S ta có: S . ABC 1 S .MNP M Q 3 SM SP SQ  1  1 V  . . .V V V N P F 3
V  270 dm . 1   SA SB SC  3  27 C Tương tự ta có : E 3 SN SE SF  2  8 3 V V  . . .V V V  80 dm . 1 2   SA SB SC  3  27 B Do đó: 3
V  80 V  70 dm , 3
V V V V  190 dm . 2 1 3 1 2 Chọn B. Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng V . Gọi SM 1 SN 2 SP 1
M , N , P lần lượt là các điểm trên các cạnh S ,
A SB, SC sao cho  ,  ,  . SA 2 SB 3 SC 3
Mặt phẳng  MNP cắt cạnh SD tại điểm Q . Tính thể tích khối đa diện ABC . D MNPQ . 5 10 53 58 A. V . B. V . C. V . D. V . 63 63 63 63 Hướng dẫn giải: Chọn D SM 1 SN 2 SP 1 Đặt x   , y   , z   , SA 2 SB 3 SC 3 SQ t  . SD 1 1 1 1 3 1 2 Ta có     2  3    t  . x z y t 2 t 7
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 1 1 1 5 Do đó VVVxy . z
V zxt. V xz y t V V . S .MNPQ S .MNP S .PQM   2 2 2 63  5  58 Suy ra V  1 V V . ABCD.MNPQ    63  63 Câu 3:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  3a , AD a , SA vuông góc với đáy và
SA a . Mặt phẳng  qua A vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P .
Tính thể tích khối chóp S.AMNP . 3 3 3 3 3a 3 3a 3a 3a A. . B. . C. . D. . 40 40 10 30 Hướng dẫn giải: Chọn B Ta có
SC    SC AM , SC AN, SC AP . Mặt khác
CB  SAB  AM CB AM  SBC  AM SB
. Tương tự ta có AP SD .
Thể tích khối chóp ban đầu là 3 1 3a 2 V  3a .a  . 3 3 SA
Tính các tỉ số x   1 , SA 2 2 SMSA a 1 y       , 2 2 SBSB a  3a 4 2 2 2 SNSA a 1 2 SPSA a 1 z       , t     . 2 2 2   SC 2 2  SC
a  3a a 5 SDSD a a 2 3 xyzt  1 1 1 1  3 3a Vậy V      V V    . 4 x y z t 40 40   Câu 4:
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Điểm S  thỏa mãn  
SS  k DC k  0 . Biết thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD S .ABCD là 7 V . Tìm k . 25 A. k  9 . B. k  6 . C. k  11. D. k  4 . Hướng dẫn giải: Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Ta có AB // CD // SS  nên B  SA SB, C  SD SC . Theo Thales ta cũng có BS CS SS SBSCk SD    k    , t   1. BB CC DC SB SC k  1 SD   2 1 k k  1 1 1 1  k 2k   1 Do đó V  .1.1. . V V . S ADC B       .   4
k 1 k 1 1 1 k k 2k k    2 1  k 1 k 1  2  k 2k  1   7
Vậy thể tích phần chung là V   V V  1 V
V k  4 k  0 .
S. ADCB 2    2k k  1   25   Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng  P song song với
mặt đáy  ABC cắt các cạnh SA , SB , SC lần lượt tại M , N , P . Tính diện tích tam giác
MNP biết P chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. 2 a . 3 3 a . 3 2 a . 3 2 a . 3 A. S  . B. S  . C. SD. S  . MNP 8 MNP 16 MNP 3 MNP 4 2 3 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn D. 3 V SM SN SPSM S .MNP  . .      1 V SA SB SCSA S . ABCV 1
Theo bài ra: S.MNP  2 V 2 S. ABC 3  SM  1 Từ   1 , 2 ta có     SA  2 SM 1   3 SA 2 Lại có:
1 d S,MNP.S MNP V 1 S .MNP 3  = 3 V 1 2 S. ABC
d S, ABC .S 3 ABC
d S, MNP SM 1 Mà =  4
d S, ABC 3 SA 2 3 S 2 3 3 2 2 2 2 a . 3 a . 3
Từ 3 , 4 ta có được MNP =  S = S  .  MNP ABC S 2 3 2 2 4 4. 4 ABC
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD b và cạnh bên
SA c vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Gọi M là một điểm trên cạnh SA sao cho
AM x 0  x c . Tìm x để mặt phẳng  MBC chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. 3 2c 2  3ab 3 5c  5   1 ab A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 2c 2 2c Hướng dẫn giải: Chọn C S SM SN c x Ta có   SA SD c V SM c x c x
Vì vậy S.MBC    VV S .MBC S . V SA c 2 ABCD c S . ABC MA V B SM .SN c x c x N SMNC  2  2    VV 2 S.MNC 2 S. V S . A SD c 2 ABCD c SADC D C Vậy
 c x2 c x   1 c x2 2  c cx V    VV . SMNBC 2 SABCD SABCD 2  2c c  2 c     2 2 3  5 c c xc cx 2 2   Từ giả thiết ta có
 1  c  3cx x  0  x  . 2 c 2 Câu 7:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD CD  4 AB .Gọi M SM
1 điểm trên cạnh SA sao cho 0  AM SA . Tìm tỉ số
sao cho mặt phẳng CDM  chia SA
khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau: SM 3   13 SM 4   26 SM 3   17 SM 3   23 A.  . B.  . C.  . D.  . SA 2 SA 2 SA 2 SA 2 Hướng dẫn giải: Chọn B SM SN Đặt x   , 0  x  1. SA SB
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao V S AD SADC ADC    4 V S AB Ta có SABC ABC . 4 1  VV ,VV SADC 5 SABDC SABC 5 SABDC V SM 4x Ta có SMCD   VV SMCD V SA 5 SABDC SACD 2 V SM SN x SMNC 2  .  x VV SMNC V SA SB 5 SABC SABC 2  4x x V Vậy SABCD V   VSMNCD   5 5 SABCD 2   2 4x x 1 4   26 Suy ra    x  . 5 5 2 2 Câu 8:
Cho điểm M trên cạnh SA , điểm N trên cạnh SB của hình chóp tam giác S.ABC có thể tích SM 1 SN bằng V sao cho  ,
x . Mặt phẳng  P qua MN và song song với SC chia khối SA 3 SB
chóp S.ABC thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính x . 4  5 8  10 4  5 8  10 A. x B. x C. x D. x  3 6 6 9 Hướng dẫn giải: Chọn B S
Trong  ABS  : MN AB E , trong M
SAC  : MQ / /SC, Q AC , trong  ABC  : EQ BC P . SM CQ 1 SN CP N Q
Khi đó NP / /SC / /MQ    ,   x . C A SA CA 3 SB CB Trong tam giác P NB MS EA B SAB : . .  1 E NS MA EB 1 x 1 EA EA 2x AB 3x 1  . .  1     x 2 EB EB 1 x EB 1 x VEAMQ AM AQ EA 2 2 2x 8x 8x Ta có  . .  . .   VV V AS AC BA 3 3 3x 1 9 3x 1 EAMQ 9 3x 1 S . ABC    
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao V BN BP EB 2 1 xxx EBNP 1 3 1 3  . .  1 x .   VV V BS BC AB 3x 1 3x 1 EBNP 3x 1 S .ABC 8x 1 x3 1 8x 1 x3 1 8  10  VV V V     x AMQBNP 9 3x   1 3x 1 2 93x   1 3x 1 2 6 Câu 9:
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB , BC BD
svà E là điểm thuộc tia đối DB sao cho
k . Tìm k để mặt phẳng MNE chia khối BE 3 11 2a
tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là . 294 6 A. k  . B. k  6 . C. k  4 . D. V  5 . 5 Hướng dẫn giải: Chọn C A
Ta có diện tích khối tứ diện đều cạnh 3 a 2 a bằng V  0 12 M V BM BN BE BMNE  . . Q V BA BC BD ABCD E 1  VV B D BMQE 0 4 Theo ta let ta có: P N EP EQ k 1 2k   1    EN EM 1 2k 1 k 1  C 2 EP EQ DE 4 k  2 1 k 1 1  V  . . V  . V EDPQ BMQE EN EM BE 2k  2 0 1 k 4 k 4k 2 1 k 1 1 k  4k 3 1    Do đó VV  . V V 1  BMNPQD 0 4 2k 2 0 0 1 k 4 4  k 2k 2 1      3 22 k k  4k  1   V
V hay V V 1
  k  4 BMNPQD 0 49 0 0 4 4  k 2k 2 1    
Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2c .
m Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của ba tam
giác ABC, ABD, A .
CD Tính thể tích V của khối chóp AMN . P
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 2 2 4 2 2 A. 3 V cm . B. 3 V cm . C. 3 V cm . D. 3 V cm . 162 81 81 144 Hướng dẫn giải: Chọn C. A 2 3
Tam giác BCD đều  DE  3  DH  3 2 6 2 2 AH AD DH  3 N 1 1 1 1 3 M S  .d .FK  . d . BC  EFKE ,FK  D,BC P B 2 2 2 2 4 K D 1 1 2 6 3 2  VAH.S  . .  . SKFE E  FK H 3 3 3 4 6 E F AM AN AP 2 Mà    AE AK AF 3 C Lại có: V AM AN AP 8 8 4 2 AMNP  . .   VV  . V AE AK AF 27 AMNP 27 AEKF 81 AEKF
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc
60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng  BMN
chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 5 Hướng dẫn giải: Chọn A. S
Giả sử các điểm như hình vẽ.
E SD MN E là trọng tâm tam giác SCM , N
DF // BC F là trung E điểm BM . H Ta có: C D M SD ABCD     ,  SDO  60 , O F a 6  SO  2 B A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 2 a 7 SF SO OF  2 2  d a 6 1 a 7
O, SAD  OH h  ; SSF.AD SAD 2 7 2 4 V ME MF MD 1 MEFD     V MN MB MC 6 MNBC 3 5 5 1 a           B V FDCNE M V NBC d  1 5 1 5 6 M , SAD S 4 SBC h SSAD 6 6 3 2 18 2 72 3 3 1 a 6 7a 6        S V . S . ABCD O SABCD S V ABFEN VS.ABCD VBFDCNE 3 6 36 V 7 Suy ra: SABFEN   V 5 BFDCNE
Câu 12: (Hình học không gian) Cho tứ diện ABCD M , N, P lần lượt thuộc BC, BD, AC sao cho
BC  4BM , BD  2BN , AC  3A .
P Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai
phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng  MNP. 2 7 5 1 A. B. C. D. 3 13 13 3 Hướng dẫn giải:
Gọi I MN CD, Q PI AD, A
kẻ DH / /BC H IM , DK / / AC K IP. ID DH BM 1 NMB NDH     . IC CM CM 3 P Q IK DK ID 1 DK 1 2 K       DK IP CP IC 3 2 AP 3 3 I H A
PQ  DKQ. B D N M AQ AP 2 AQ 3 Suy ra      DQ DK 3 AD 5 C VANPQ AP AQ 1 Đặt V V . Ta có:  .  ; ABCD V AC AD 5 ANCD V V DN 1 1 ANCD DACN     VV V V DB 2 ANPQ 10 ABCD DABC V CM CP 1 1 CDMP  .   VV V CB CA 2 CDMP 2 CDBA 1 1 1  VVV VV V . ABMP 2 DABMP 2 CDMP 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 7 VABMNQP 7  VVVV   ABMNQP ANPQ N . ABMP 20 V 13 CDMNQP 7
Vậy mặt phẳng MNP chia khối chóp thành hai phần với tỉ lệ thể tích . 13 Chọn B.
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ', có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . AM A ' N 1
Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB ', A'C sao cho 
 . Tính thể tích V của khối AB ' A 'C 3 BMNC 'C. 3 a 6 3 2a 6 3 3a 6 3 a 6 A. B. C. D. 108 27 108 27 Hướng dẫn giải:
Gọi G, K lần lượt tâm các hình chữ A' C'
nhật ABB ' A ' và AA 'C 'C. AM 1 AM 2 Ta có:    N AB ' 3 AG 3 K B' (Do G trung điểm AB’) I
Xét tam giác ABA ' có AG là trung G M AM 2 tuyến và 
. Suy ra M là trọng AG 3 C A
tâm tam giác ABA '. Do đó BM đi q H
ua trung điểm I của AA’. A ' N 1 A ' N 2 Ta có:    B A 'C 3 A ' K 3
(Do K là trung điểm A’C)
Xét tam giác AA 'C ' có A ' K là trung tuyến A ' N 2 và 
. Suy ra N là trọng tâm của tam giác AA 'C '. Do đó C ' N đi qua trung điểm I A ' K 3 của AA’.
Từ M là trọng tâm tam giác ABA ' và N trọng tâm của tam giác AA 'C '. Suy ra: IM IN 1   . IB IC ' 3 V IM IN IC 1
Gọi V ,V lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC '. Ta có: 1  . .  1 2 V IB IC ' IC 9 2 8
V V V V V . 1 2 2 9
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng
BB 'C 'C . AA ' song song với mặt phẳng BB 'C 'C  nên khoảng cách từ I đến mặt phẳng
BB 'C 'C  bằng khoảng cách từ A đến BB 'C 'C  và bằng AH. 2 3 a 3 1 1 a 3 a 2 a 6 Ta có: AH  ; V
d I , BB 'C 'C  .S  . .  . 2     BCC ' 2 3 3 2 2 12 3 8 2a 6
Suy ra: V V  . 2 9 27 Chọn B.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên 1
và phẳng đáy là thỏa mãn cos= . Mặt phẳng  P qua AC và vuông góc với mặt 3
phẳng  SAD chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa
diện là gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau: A. 0,11 B. 0,13 C. 0, 7 D. 0,9 Hướng dẫn giải:
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều
SO   ABCD. S
Gọi N là trung điểm CD C
D SN ,CD ON   SCD
   ABCD  CDM
  SCD, ABCD    SNO Kẻ CM S . D Ta có: AAC BD D
AC   SBDAC SON O
AC SD SD   ACM    ACM   SADB C
nên mặt phẳng  P là  ACM  .
+ Xét tam giác SON vuông tại N có: ON 3a SN    . cosSNO 2 2 2  3a   a 2 2  SO SN ON    a 2.      2   2 
+ Xét tam giác SOD vuông tại O có:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2      aa SD SO OD a 2 2 2 10 2 2 `    .  2  2   1 1 SN.CD 3a 10 Ta có: SCM .SD
SN.CD CM   . SCD 2 2 SD 10 2  3a 10  a 10
Xét tam giác MCD vuông tại M có: 2 2 2
DM CD CM a     .  10  10   a 10 V V 1 DM DA DC 1 1 1 Ta có: M .ACD MACD 10   . . .    VV V 2V 2 DS DA DC 2 MACD SABCD a SABCD SACD 10 10 10 2
Mặt phẳng  P chia khối chóp S.ABCD thành hai khối M .ACD và 9
S.ABCM VVVVV SABCD MACD SABCM SABCM 10 SABCD V 1 Do đó: MACD   0,11 V 9 SABCM Chọn A.
Câu 15: Cho tứ diện S.ABC , M N là các điểm thuộc các cạnh SA SB sao cho MA  2SM ,
SN  2NB , () là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu (H ) và (H ) là các 1 2
khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng () , trong đó, (H ) chứa 1 V
điểm S , (H ) chứa điểm A ; V V lần lượt là thể tích của (H ) và (H ) . Tính tỉ số 1 . 2 1 2 1 2 V2 4 5 3 4 A. B. C. D. 5 4 4 3 Hướng dẫn giải:
Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC .
Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của () với
các đường thẳng BC , AC . S
Ta có NP//MQ//SC . Khi chia khối (H ) bởi 1
mặt phẳng (QNC) , ta được hai khối chóp M
N.SMQC N.QPC . V d N SAC S N SMQC ( , ( )) Ta có: . SMQC   ; V d (B, (SAC)) S N B. ASC SAC
d (N , (SAC)) NS 2 C   ; A Q d (B, (SAC)) BS 3 P B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 SAM S AMQ  4 SMQC 5       . SAS  9 S 9 ASC ASC VN SMQC 2 5 10 Suy ra .    V 3 9 27 B. ASC V d N C S N .QPC ( , (QP )) QPC   V
d (S, (A BC)) S S . ABC ABC NB CQ CP 1 1 2 2        SB CA CB 3 3 3 27 V V V N .SMQC N .QP C 10 2 4 V 4 V 4 1 1         5V  4V 1   1 2 V V V 27 27 9 V V 9 V 5 B. ASC S. ABC 1 2 2
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại ’ B , ’ C , ’
D . Tính thể tích khối chóp S.A BC
D theo a. 3 3 3a 3 3a 3 3 3a 3 3 5a A. B. C D. 20 20 10 10 Hướng dẫn giải:
BC AB, BC SA BC  (SAB)  BC AB ' S
SC  (P)  SC AB '  AB '  (SBC)  AB '  SB C'
Tương tự AD '  SD D' VVV
S . AB 'C ' D '
S . AB 'C '
S. AD 'C ' B' V SB ' SC '
SB '.SB SC '.SC
S . AB 'C '  .  . 2 2 V SB SC SB SC S. ABC (1) D C 2 2 SA SA 3 3 9  .  .  2 2 SB SC 4 5 20 A B 2 2 V SD ' SC '
SD '.SD SC '.SC SA SA 3 3 9
S . AD 'C '  .  .  .  .  (2) 2 2 2 2 V SD SC SD SC SD SC 4 5 20 S. ADC 3 1 1 a 3 Do 2 VV  . a .a 3  S . ABC S . ADC 3 2 6
Cộng (1) và (2) theo vế ta được 3 3 V V 9 9 9 a 3 3 3a
S . AB 'C '
S . AD 'C '     V  . 
S . AB 'C ' D ' 3 3 a 3 a 3 20 20 10 6 20 6 6 Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc 5 2
giữa hai mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là thỏa mãn tan  . Gọi thể tích của hai 7 V
tứ diện ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V V . Tính tỷ số 1 . 1 2 V2 3 1 3 5 A. B. C. D. 8 8 5 8 Hướng dẫn giải:
+) Gọi M là trung điểm BC. A
Khi đó BC  (MAD) nên (P)(AMD); H (P)(AMD) =ME.
Kẻ AHME thì AH(BCE) (do AH  E (AMD)) K
Kẻ DKME nên DK(BCE) (do DK 
(AMD)). Hiển nhiên AH song song DK B D V V AH Khi đó 1 . A BCE   V V DK M 2 D.BCE
+) Gọi  là góc giữa (P) và (ABC) ( C  0 
). Hiển nhiên DME ; 2  AME . sin AH V Vì AM = DM nên: 1   sin  .sin  . t sin (1) sin DK V2 MO 1 1 +) Trong tam giác OMA: os
c ()    os
c  cos  sin  sin  . (2) MA 3 3 Từ (1) có: 2 2 2 2 o
c s 1 sin  1 t .sin  1 t .x ; với x=sin2. 1 1 Thay vào (2) ta có: 2 2
1 t x. 1 x t.x  
(1 t x)(1 x)  t.x  . 3 3 8
+) Giải phương trình có: x  . 2
(9t  6t  9) 2 x 8 9t  6t  9 8 Vì 2 2
sin x  tan   .  2 2 2 1 x
9t  6t  9 9t  6t 1 9t  6t 1  3 t  8 50 196 171  5 Theo giả thiết suy ra 2 2 
 9t  6t  1 
 9t  6t   0   2 9t  6t  1 49 25 25 19 t   15
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao V 3 Vậy ABCE V 5 DBCE Chọn C.
Câu 18: Cho khối chóp S.ABC SA  6, SB  2, SC  4, AB  2 10 và SBC 90, ASC 120     .
Mặt phẳng  P qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng  SAC  cắt V
cạnh SA tại M . Tính tỉ số thể tích S.MBN . VS.ABC 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 5 6 4 Hướng dẫn giải: Chọn C S V SM SN 1 SM
Ta có: S.MBN  .  k với k  . V SA SC 2 SA S . ABC
Áp dụng định lý hàm số cosin ta có: ASB 90; BSC 60; ASC 120       H N M Đặt   
     
a  6, b  2, c  4  SA  ; a SB  ;
b SC c         . a b  0; . b c  4; . a c  12  BA
Vì  BMN    SAC  nên kẻ
BH MN , H MN BH  SAC  . C        Khi đó: BH  .
x BM  1 xBN x SM SB  1 xSN SB             1  1 x
x k a b  1 x
c b kxa b c   .  2  2     1 x    a kxa b c  0    BH SA  BH .SA  0   2 
Lại có: BH   SAC   
     BH SC      BH .SC  0  1 x  
c kxa b c  0      2   1 k  36kx  6  1 x  0   3     . 12kx  4  8  1 x  0 1  x    3 V SM SN 1 1 1 1 Vậy S.MBN  .  k  .  . V SA SC 2 2 3 6 S . ABC
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 19: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , khối tứ diện A B C D có thể tích V , các đỉnh 1 1 1 1 1
A , B ,C , D lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD,CD ,
A DAB,ABC . Khối tứ diện 1 1 1 1
A B C D có thể tích V , các đỉnh A , B ,C , D lần lượt là trọng tâm của các tam giác 2 2 2 2 2 2 2 2 2
B C D , C D A , D A B , A B C . Cứ tiếp tục như thế ta được khối tứ diện A B C D có thể 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n n n n
tích V , các đỉnh A , B ,C , D lần lượt là trọng tâm của các tam giác B C D , n n n n n n 1  n 1  n 1  C D A , D A B , A B C
. Tính S V V  ...  V ? n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  1 2 2018  2018 3   1 V  2019 27   1 V A. S  . B. S  . 2018 2.3 2019 26.27  2018 27   1 V  2019 3   1 V C. S  . D. S  . 2018 26.27 2019 2.3 Hướng dẫn giải: Chọn C Ta có 3  1  1 V V V 1    3  27 3 2  1  1  1  V V V V 2   1 1    3  27  27  … 3 2018  1   1  VVV 2018   2017    3   27  2018  1  2 2018 1            2018 27   1 1 1 1 1 27 VS V    ...        V . .  2018 27   27   27  27 1 26.27   1 27
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
  . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA ,CC
sao cho MA MA ;
NC  4NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện GA BC  , BB MN , ABB C   và A B
CN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối A BCN . B. Khối GA BC   . C. Khối ABB C   . D. Khối BB MN . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Gọi V là thể tích khối lăng trụ đã cho. 2 Ta có: VVVV M .BB CCA.BB CCA BB CC  3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao Và 1 1 1 SSSVVV BB NCBBBB CC  . A BB C   .   2 2 A BB C C 3 Và 1 1 1 SSSVVV BB NCBBBB CCBB MN M .   2 2 BB C C 3 Chú ý: 4 2 2 4 SSSVVV BCN BCCBB CCA .  BCN A .    5 3 3 BB C C 15 . Chọn A.
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ’ A B
C , có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . AM A'N 1
Lấy M , N lần lượt trên cạnh A B , ’ A C sao cho 
 . Tính thể tích V của khối AB ' A'C 3 BMN C C. 3 a 6 3 2a 6 3 3a 6 3 a 6 A. B. C. D. 108 27 108 27 Hướng dẫn giải:
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật ABB’A’ và AA’C’C. A' C' AM 1 AM 2 Ta có:  
 (Do G trung điểm AB’). AB ' 3 AG 3 AM 2 N
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và  . AG 3 K B' I
Suy ra M là trọng tâm tam giác ABA’. Do đó BM đi qua trung điểm I của AA’. A ' N 1 A ' N 2 G M Ta có:    (Do K là trung điểm A 'C 3 A ' K 3 A’C). A C A ' N 2
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và  . A ' K 3 H
Suy ra N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Do đó C’N đi
qua trung điểm I của AA’. B
Từ M là trọng tâm tam giác ABA’ và N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Suy ra: IM IN 1   . IB IC ' 3
Gọi V ; V lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC’. Ta có: 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao V IM IN IC 1 8 1  . . 
. Mà V V V . Suy ra V V . V IB IC ' IC 9 1 2 2 9 2
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng
(BB’C’C). AA’ song song với mặt phẳng BB 'C 'C  nên khoẳng cách từ I đến mặt phẳng a 3
(BB’C’C) bằng khoẳng cách từ A đến (BB’C’C) và bằng AH. Ta có: AH  . 2 1 1 a 3 a 2 a 6 3 8 2a 6 V .d I
 ; BB 'C 'C   .S  . .  V V  2    2 3 . Suy ra .   BCC ' 3  3 2 2 12 2 9 27 Chọn B.
Câu 22: Cho khối lập phương ABC . D AB CD
  cạnh a . Các điểm E F lần lượt là trung điểm của C B   và C D
  . Mặt phẳng  AEF  cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V là 1 V
thể tich khối chứa điểm A và V là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó 1 là 2 V2 25 17 8 A. . B. 1. C. . D. . 47 25 17 Hướng dẫn giải:
Đường thẳng EF cắt AD tại N , cắt
AB tại M , AN cắt DD tại P , AM cắt
BB tại Q . Từ đó mặt phẳng  AEF  cắt
khối lăng trụ thành hai khối đó là ABCDC Q
EFP AQEFPB A  D . Gọi V V , V V ,
ABCD. AB CD   3 A. A MN V V , V V . 4 PFD N  4 QMB E
Do tính đối xứng của hình lập phương nên
ta có V V . 4 5 3 1 1 3a 3a 3a V AA .A M  .AN  . a .  , 3 6 6 2 2 8 3 1 1 a a a a V PD .D F  .D N   . . .  4 6 6 3 2 2 72 3 25a
V V  2V  , 1 3 4 72 3 47a V 25
V V V  . Vậy 1  . 2 1 72 V 47 2 Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 23: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
A ' B ' và BC. Mặt phẳng  DMN  chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V   H
H  là khối đa diện chứa đỉnh ,
A H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số . VH ' V V V VH  37  H  55  H  2  H  1 A. B. C. D. V 48 V 89 V 3 V 2  H '  H '  H '  H ' Hướng dẫn giải:
AN ND J , JM BB '  K . Ta có: BK  2B ' K; I A' D '. 1 Ta có: A' I
D ' D ' . Suy ra thiết diện là KMIDN 4 VVVVVH ABA' KMIDN D. ABKMA' D.BKN D.MA' I A' M B' 3 1  1 a a  1 1 a 2a 1 1 a a 55a 2  . a a  . .  . a . .  . . a . .    I 3  2 3 2  3 2 2 3 3 2 2 4 144 K 3 3 55a 89a V 55 C' 3 H D'Va     .  H ' 144 144 V 89 H ' A B J Chọn B. N D C
Câu 24: Cho hình lập phương ABC . D AB CD   cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC . Mặt phẳng (DMN )
chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V là thể tích của phần chứa đỉnh ,
A V là thể tích 1 2 V1
của phần còn lại. Tính tỉ số . V 2 2 55 37 1 A. . B. . C. . D. . 3 89 48 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao S A' M A' M E B' B' K D' C' D' C' A A B B H N N D C D C Hướng dẫn giải
Gọi H AB DN ; MH cắt B ' B tại K , cắt A ' A tại S ; SD cắt A' D ' tại E .
Thiết diện tương ứng là ngũ giác DNKME .
Phần đa diện chứa A có thể tích là: V VVV . 1 S . ADH S. A' EM K .BNH
Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được: BA BH ; AH  4 A ' M ; AD  4 A ' E và 1
SA '  B ' K A ' A . 3 1 2
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng 1thì: SA '  ; KB  . 3 3 1 1  1  4 Ta có: VS . A A . D AH  1 .1.2  . S . ADH   6 6  3  9 1 1 1 1 VV  ; VVS . A' EM S . 64 ADH 144 K .BNH S . 8 ADH 18 4 1 1 55
Vậy thì phần đa diện chứa A có thể tích là:    . 9 144 18 144 55 89
Suy ra phần đa diện không chứa A có thể tích là: 3 1   . 144 144 Chọn B.
Câu 25: Cho hình hộp ABCD A BC
D . Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng thời song song với ’ B
D . Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V
V ,V (Trong đó V F  . 1 2
1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số 1 V2 7 17 8 A. . B. 1. C. . D. . 17 25 17 Hướng dẫn giải:
*Gọi N là trung điể A’D’. Khi đó  P  BDNM ).
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao Thấy BMDNAA’=I.
Khi đó: V1=V(A’MNABD); V2=V-V1. (Với V là thể tích hình hộp)
V (IA' MN ) S (AMN ) 1 * Ta có:   V ( A A 'B'D')
S ( A' B ' D ') 4 V (AA'B'D') 1 1 I * Mà: 
nên có: V (IA ' MN )  V V 6 24
V (IA' MN )
IA'.IM .IN 1 * Lại có:   D' C' V (IABD) I . A I . B ID 8 N 1 M
*Vậy: V (IABD)  V A' B' 3 1 1 7 17
* Do đó: V V V
V nên V V V V . 1 3 24 24 2 1 24 D C V 7 Vậy: 1  V 17 2 A B Chọn A.
Câu 26: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
AA’ B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó. 25 49 8 A. . B. 1. C. . D. . 47 95 17 Hướng dẫn giải:
Chứng minh EI = IJ = JF. Từ đó suy ra EB EM FA ' 1 FN 1    . Lại từ đó suy ra  . EB ' EK FB ' 3 FK 2 E
Ta có: d(K, A'B') = (1/2)d(C', A'B'), FB' = (3/2)A'B'. Suy ra I A B
SKFB’ = (3/4)SA’B’C’. M EB 1 C Mặt khác vì 
nên suy ra d(E, (KFB’)) = (3/2)h (hJ EB ' 3 chiều cao lăng trụ). F A' B' Do đó V N
EKFB’ = (3/8)V (V là thể tích lăng trụ). K C' V EI EM EB 1 1 1 1 EBIM  . .  . .  nên VEBIM = V EF EK EB ' 3 3 3 27 EB ' FK 1 3 1 . V V . 27 8 72 V FJ FA' FN 1 1 1 1 1 3 1 FA' JN  . .  . .  nên VFA’JN = . V V . V FE FB ' FK 3 3 2 18 18 8 48 FB ' EK
Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần chứa điểm B' và
V2 là thể tích phần chứa điểm C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Ta có V1 = (3/8 – 1/72 – 1/48)V = (49/144)V nên V2 = (95/144)V. V 49 Do đó 1  . V 95 2 Chọn C.
CỰC TRỊ TỈ LỆ THỂ TÍCH
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C thỏa
 1   1  mãn SA  S , A SC 
SC . Mặt phẳng  P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD 3 5 V lần lượt tại B ,  D và đặt S. A BCD k   
. Giá trị nhỏ nhất của k là bao nhiêu? VS.ABCD 1 1 4 15 A. . B. . C. . D. . 60 30 15 16 Hướng dẫn giải: Chọn A SB SD SA SC Đặt V V , ta có:     3  5  8 . S. ABCD SBSDSASCSBSD  1 1  Đặt x   0, y
 0   x y   4   SB SD x y   V
SASBSC 1 1 S . A BC    . .  x VxV . S. 1 SA SB SC 15 A BC   30 V 2 V
SASDSC 1 1 S . A DC    . .  y VyV . S. 1 SA SD SC 15 A DC   30 V 2
VS AB CD   1 4 1 1 Do đó . k  
x y  x y    k  . V 30 8 2 60 S. ABCD
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C là trung điểm cạnh SC . V
Mặt phẳng  P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD tại B , D . Đặt S.B CD m    . VS.ABCD
Giá trị nhỏ nhất của m bằng : 2 4 1 2 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 Hướng dẫn giải: Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao V
SBSCSD 1 Đặt S .B CD V V     . .  xy . S. ABCD 1 SB SC SD 2 V 2 1  SBSD  1 1 SASCm xy x  ; y    ;     1 2  3 . 2  SB SD x y SA SC 1 1 2 4 1
Sử dụng bất đẳng thức AM GM ta có    xy   m  . x y xy 9 9
Câu 29: Cho khối tứ diện đều S.ABC cạnh bằng a . Mặt phẳng  P đi qua S và trọng tâm của tam V
giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M , N . Đặt S. AMN m
. Giá trị nhỏ nhất của m VS.ABC bằng 2 2 4 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 Hướng dẫn giải: Chọn C S AM AN Ta có AMN m   .  xy . A S AB AC ABC
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC , đặt AM AN D x  ; y
x, y 0;  1  O N AB AC M
Ta có D là trung điểm của AB , giả sử
AM AD đặt AB a B C
Áp dụng định lí Meneleuys cho tam giác MD OC NA ACD có . .  1. MA OD NC a xa  2 ya 4  .2.  1  2x  
1 y x 1 y  3xy x y  2 xy m xy  . xa a ya 9
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua A
và trung điểm N cạnh SC cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , P . Tính thể tích nhỏ nhất của
khối chóp S.AMNP . V 3V V V A. . B. . C. . D. . 8 8 4 3 Hướng dẫn giải: Chọn C SA SM SN 1 SP Ta có x   1, y  , z   ,t  . SA SB SC 2 SD
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 1 1 1 1 1 1 Và       1 2  3 . x z y t y t xyzt  1 1 1 1  1 V 3 Do đó V     V  3  3 yt.1.  ytV . S . AMNP     4 x y z t 4 2 4   y t 2 yt 4 V Mặt khác yt    yt   V  . S. 3 3 9 AMNP 3
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình hình hành. Các điểm A , C thỏa
 1   1  mãn SA  , SA SC 
SC . Mặt phẳng  P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD 3 5 V lần lượt tại B ,  D và đặt S. A BCD k   
. Tính giá trị lớn nhất của k là bao nhiêu? VS.ABCD 4 1 4 4 A. . B. . C. . D. . 105 30 15 27 Hướng dẫn giải: Chọn A SB SD SA SC Đặt V V , ta có:     3  5  8 . S. ABCD SBSDSASCSBSD Đặt x   0, y   0 . SB SD V
SASBSC 1 1 S . A BC    . .  x VxV . S. 1 SA SB SC 15 A BC   30 V 2 V
SASDSC 1 1 S . A DC    . .  y VyV . S. 1 SA SD SC 15 A DC   30 V 2
VS AB CD   1 1 1 Do đó . k  
x y và   8 . V 30 x y S. ABCD 1 1 1 1 y
Không mất tính tổng quát, giả sử x   y  , từ   8  x  4 4 x y 8  y 1 1  y  1  k
x y   y   với  y  1. Ta có 30 30 8  y   4 1  8   1  k   1  0, y  ;1 . 30     8  y2   4    1  1  4 Vậy kk 1  1  . max     30  7  105
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là AB 2 AD
các điểm di động trên các cạnh AB, AD sao cho 
 4 . Gọi V ' là thể tích khối AM AN
chóp S.AMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' . 1 1 1 1 A. V B. V C. V D. V 4 6 8 3 Hướng dẫn giải: Chọn A S Đặt AB 1 AD 1 1 2 2x 1  ;     4  y    x  1 AM x AN y x y 4x 1 4 2 2 V 1 AM AN 1 x x SAMN  .  xy   V '  V D V 2 AB AD 2 4x 1 4x 1 S . ABCD C N 2  x  1 1 min   x A M B    1  ;1 4x 1 4 2      4 
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là AB 2 AD
các điểm di động trên các cạnh AB, AD sao cho 
 4 . Gọi V ' là thể tích khối AM AN
chóp S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của V ' . 1 2 3 1 A. V B. V C. V D. V 4 3 4 3 Hướng dẫn giải: Chọn C Đặt S AB 1 AD 1 1 2 2x 1  ;     4  y    x  1 AM x AN y x y 4x 1 4 2 2 V 1 AM AN 1 xxSAMN  .  xy   V '  1 V   V 2 AB AD 2 4x 1 4x 1 D S . ABCD   C 2  x  3 1 N max 1   x     1  A M B ;1 4x 1 4 2      4 
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V , đáy là hình bình hành. Mặt phẳng  đi qua A ,
trung điểm I của SO cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại M , N, P . Tính thể tích nhỏ nhất
của khối chóp S.AMNP . V V V 3V A. . B. . C. . D. . 18 3 6 8
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao Hướng dẫn giải: Chọn C SA SM 2 SN 1 Với x   1 , y   , z   , S SA SB 3 SC 2 SP 1 1 1 1 t  ta có  
 . Xét tam giác SAC SD x z y t ta có N  P 1          SO 1  SCSO SA SC SI SA SN   2 SI 2  SNI  1   1   MSI SA SN   4  z  Mặt khác 3 điểm ,
A I , N thẳng hàng nên A D 1 1 1   1  z  . 4 4z 3 O Vậy C B 2 xyzt  1 1 1 1  2t  1  V V     V f t
V  min f t fS . AMNP         4 x y z t 3   4t    1 1  ;1  2  6  4    1 1
Dấu bằng xảy ra khi t  ; y
tức  đi qua trung điểm của SB, SD . 2 2
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD, SA là đường cao, đáy là hình chữ nhật với SA a, AB  , b AD  . c
Trong mặt phẳng  SDB lấy G là trọng tâm tam giác SDB , qua G kẻ đường thẳng d cắt
cạnh BS tại M, cắt cạnh SD tại N, mp  AMN  cắt SC tại K. Xác định M thuộc SB sao cho V
đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó. SAMKN abc abc abc abc A. V  ,VB. V  ,VSAMKN max SAMKN min 8 9 SAMKN max SAMKN min 8 10 abc abc abc abc C. V  ,VD. V  ,VSAMKN max SAMKN min 9 10 SAMKN max SAMKN min 10 11 Hướng dẫn giải: S
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABC . D 2 Ta có: SG
SO K AG SC và K là trung điểm 3 SC K V SM SA SK 1 SM 1 SM 1 SM SMAK  . .  V  . .V  .VN M . . a . b c SMAK V SB SA SC 2 SBAC SB 4 SBAC SB 12 SB G SBAC A D 1 SN Tương tự V  . . a . b c . O SNAK 12 SC B C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 1  SM SN  Do đó: V   . a . b c SAMKN   12  SB SC  Trong mp  SBD : S SM SN SS S S . SG SM . SG SN SM .SN 1  SM SN SMN  . SMG SGN SMG SGN           S SB SC 2S 2S 2S 2. . SO SB 2. . SO SB . SB SC 3  SB SC SBD SBO SBO SBOSB 1 SM
Do M, N lần lượt nằm trên cạnh SB, SD nên:
SM SB    1 2 2 SB SM  1  Đặt t  ,  t  1 S   thì SN  2  SN 1  SN SN t t.  t    .   SC 3  SC SC 3t 1 H Nhận thấy V đạt GTLN, GTNN nếu: SAMKN SM SN t 1 f t    t  với  t  1. G N M SB SC 3t 1 2 2 1 9t  6t
Ta có f 't   1  D 3t  2 1 3t  2 1 O 2
Nên f 't   0  t  ,t  0 (loại). B 3  1  3 3  2  4 f  , f     1  , f  .    2  2 2  3  3 abc Do vậy V
là GTLN khi M là trung điểm SB hoặc M trùng với . B SAMKN 8 abc V
là GTNN khi MB chiếm 1 phần S . B SAMKN 9 Chọn A.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ',C ' thỏa mãn
 1   1  SA '  SA , SC ' 
SC . Mặt phẳng  P chứa đường thẳng A'C ' cắt các cạnh SB, SD lần 3 5 V
lượt tại B ', D ' và đặt
S. A' B 'C ' D ' k
. Giá trị lớn nhất của k là? VS.ABCD 4 1 4 4 A. . B. . C. . D. . 105 30 15 27 Hướng dẫn giải: Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao SB SD SA SC Đặt V V , ta có     3  5  8 S. ABCD SB' SD' SA' SC' V SA' ' SB SC' 1 1
Mặt khác S.A'B'C '  . .  x VxV 1 SA SB SC 15
S. A' B 'C ' 30 V 2 V ' SA ' SD SC' 1
S . A'C ' D '  . .  y 1 SA SD SC 15 V 2 1  VyV
S. A'C ' D ' 30 V 1 Do đó
S. A' B 'C ' D ' k  
x y , trong đó V 30 S. ABCD SB' ' SD x  , y SB SD Và 1  x  4
k f (x)  x
 max f (x)  f (1)     1 30  8x 1   ;1 105  8    .
Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy
cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M  , N  , P , Q lần lượt SM
là hình chiếu của M , N , P , Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số
để thể tích khối đa diện SA MNP . Q M NPQ
  đạt giá trị lớn nhất. 3 2 1 1 A. . B. . C. D. . 4 3 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn B. S SM Đặt
x 0  x  
1 , kí hiệu V , h lần lượt SA
là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho, Q M MN NP PQ SM theo Thales ta có:     x ; AB BC CD SA N P A
d M , ABCD D AM và   1 x M' Q'
d S, ABCD SA
d M , ABCD  1 xh . P' N' B C Vì vậy: VMN.M . Q d M , ABCD MNPQ.M NPQ      2
x 1 x.A . B A . D h 2
 3x 1 xV .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Sử dụng bất đẳng thức AM GM ta có: 3 1
1  x x  2  2x  4 2
x 1 x  . x .
x 2  2x     . 2 2  3  27 4 2 Do đó V
V . Dấu "  " xảy ra  x  2  2x x  . MNPQ.M NPQ   9 3 Chọn B.
Câu 38: Cho khối chóp S.ABC . Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên SA , SB , SC
lần lượt tại M , N , P . Gọi M  , N  , P lần lượt là hình chiếu của M , N , P trên mặt phẳng SM đáy. Tìm tỉ số
để thể tích khối đa diện MN . P M NP
  đạt giá trị lớn nhất. SA 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn B. S SM Đặt
x 0  x  
1 , kí hiệu V , h lần lượt SA
là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho, P M MN NP MP SM theo Thales ta có:     x ; N AB BC CA SA
d M , ABC  AM và   1 x A C
d S, ABC  SA M' P'
d M , ABC   1 xh ; 2 Sx S . MNP ABC N' Vì vậy: VS .d M , ABC MNP.M NP   MNP    B 2
x 1 x.S .h 2
 3x 1 xV . ABC
Sử dụng bất đẳng thức AM GM ta có: 3 1
1  x x  2  2x  4 2
x 1 x  . x .
x 2  2x     . 2 2  3  27 4 2 Do đó V
V . Dấu "  " xảy ra  x  2  2x x  . MNPQM NP   9 3 Chọn B.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung
điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD SB lần lượt tại M N. Gọi V
V là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? 1 V 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao Hướng dẫn giải: Chọn D.
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC . 1
Ta có M ,G, N thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành nên VVV . S . ADC S . ABC S . 2 ABCD
Theo công thức tỉ số thể tích ta có: V SM SP V 1 SM V 1 SM S . AMP S . AMP S.  . AMP     V SD SC 1 2 SD V 4 SD S . ADC S. ABCD VS. 2 ABCD Tương tự V SN SP V 1 SN V 1 SN S. ANP S . ANP S .  . ANP     S V SB SC 1 2 SB V 4 SB S . ABC S. ABCD VS. 2 ABCD V V 1  SM SN S . AMP S. ANP      V V 4  SD SB M
Từ đó suy ra S.ABCD S . ABCD V 1  SM SN P S . AMNP    G   V 4  SD SB S. ABCDD A V 1  SM SN  Hay 1   N   V 4  SD SB O SD SB Ta chứng minh   3 . B C SM SN
Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E, F . SD SF SB SE SD SB SE SF Ta có:  ;     S SM SG SN SG SM SN SG SD SB 2SO 3     2.  3 SM SN SG 2 M G SD SB N E Đặt  ; x
y . Ta có x y  3 SM SN D B O F V 1  SM SN  1  1 1  x y 3 3 1 Mặt khác 1             V 4  SD SB  4 x y 4xy 4xy    x y2 3 V 1 Vậy 1 nhỏ nhất bằng . V 3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC ASB BSC CSA 30      
SA SB SC a . Mặt phẳng
P qua A cắt hai cạnh SB, SC lần lượt tại B ,C sao cho chu vi tam giác AB C   nhỏ nhất. V
Gọi V ,V lầ lượt là thể tích các khối chóp S.AB C
 , S.ABC . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 V V V V A. 1  3  2 2 . B. 1  3 1 . C. 1  4  2 3 . D. 1  2 1 . V V V V 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao SBSCV SBSC Đặt 1  , xy   .  . x y . SB SC V SB SC 2 Khi đó: 2 2 2
AB  SA SB  2. . SA SB .cos ASB . S
a  ax2 2  2  2. . a .
ax cos 30  a  2
1 3x x C' B' 2
AB  a 1 3x x Tương tự: 2
AC  a 1 3y y , B 2 2 B C
   a x  3xy y A Ta có:
2 p AB  AC  B C   C  2 2 2 2 a 1 3x x 1 3y y x 3xy y             2 2  2 2   3  1  3     1  2 a   y     y x x 1 3x x               2  2  2  2            2 2  3 3   1 1  2 2 2  a   x    x
a 1 3x x a( 1 x x  1 3x x )   .  2 2   2 2    2 2 2 2  2 2  1  3   3  1  3 1   1 3      a x      x          a           a 2 .   2   2   2   2    2 2   2 2             3 y x V Dấu bằng xảy ra khi: 2 x
, x  3 1  x y  3 1    3  2 1 1  4  2 3 . 3 V2  y 2   
Câu 41: Cho khối chóp S.ABC SA SB SC a ASB  60 , BSC  90 , ASC  120 . Gọi CN AM
M , N lần lượt là các điểm trên cạnh AB SC sao cho  . Khi khoảng cách giữa SC AB
M N nhỏ nhất, tính thể tích V của khối chóp S.AMN . 3 2a 3 5 2a 3 5 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 72 72 432 432 Hướng dẫn giải: Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 2 3 3 a  1   1  2a
Ta có thể tích khối chóp S.ABC à V  1    . 0     6  2   2  12 CN AM Đặt 
m 0  m   1 , ta có SC AB
         2 2   a     a
SA a, SB b, SC c , a b c a , . a b  , . b c  0, . a c   . 2 2
Theo đẳng thức trên ta có đẳng thức vectơ 
        
SN  1 mc, SM SA AM a mAB a mb a.
       MN SN SM
1 mc a m b a           S    .  m  
1 a mb  1 mc Do đó    MN   2 2 m  
1 a mb  1 mc c . 2 a   11a 2
3m  5m  3 2 a N 12 b Dấu bằng xảy ra tại 5 SN SN AM C A m   V  .V  . .V S . AMC 0 6 SC SC AB . 3 3 5 1 2a 5 2a M
m 1 mV  . .  0 6 6 12 432 B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
ỨNG DỤNG THỰC TẾ
A – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Kim tự tháp Cheops (có dạng hình chóp) là kim tự tháp cao nhất ở Ai Cập. Chiều cao của
kim tự tháp này là 144 m , đáy của kim tự tháp là hình vuông có cạnh dài 230 m . Các lối đi
và phòng bên trong chiếm 30% thể tích của kim tự tháp. Biết một lần vận chuyển gồm 10
xe, mỗi xe chở 6 tấn đá, và khối lượng riêng của đá bằng 3 3
2,5.10 kg / m . Số lần vận
chuyển đá để xây đủ dựng kim tự tháp là: A. 740600 . B. 76040 . C. 7406 . D. 74060 . Câu 2:
Một hộp đựng chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một
phần tư thể tích phía trên của hộp được dải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa
đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x x là giá trị làm cho hộp 0
kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị là V . Tìm V . 0 0 64 A. 48 đvtt B. 16 đvtt C. 64 đvtt D. đvtt 3 Câu 3:
Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô (ô hình
vuông trên một mặt) là 4cm. A. 27 cm3. B. 1728 cm3. C. 1 cm3. D. 9 cm3. Câu 4:
Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ
giác đều như hình 2 . Biết cạnh hình vuông bằng 20cm , OM x cm .
Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?
A. x  9cm .
B. x  8cm .
C. x  6cm .
D. x  7cm . Câu 5:
Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng khối 1dm
hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài,
chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 1dm
3m ; 1, 2m ; 1,8m (người ta chỉ xây hai mặt thành
bể như hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều
dài 20cm , chiều rộng 10cm , chiều cao 5cm . Hỏi 1,8dm
người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để
xây bể đó và thể tích thực của bể chứa bao nhiêu 1,2m
lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng 3m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao kể).
A. 738 viên, 5742 lít. B. 730 viên, 5742 lít.
C. 738 viên, 5740 lít. D. 730 viên, 5740 lít. Câu 6:
Cho một cây nến hình lăng trụ lục gác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15cm
và 5cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho
cây nến nằm khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng A. 1500 ml . B. 600 6 ml . C. 1800 ml . D. 750 3 ml . Câu 7:
Một miếng bìa hình tròn có bán kính là 20cm . Trên biên của miếng bìa, ta xác định 8 điểm , A B,C, ,
D E, F,G, H theo thứ tự chia đường tròn thành 8 phần bằng nhau. Cắt bỏ theo các
nét liền như hình vẽ để có được hình chữ thập ABNCDPEFQGHM rồi gấp lại theo các nét
đứt MN, NP, PQ,QM tạo thành một khối hộp không nắp. Thể tích của khối hộp thu được là: 4000 2  2  4  2 2   3 4000 2 2 A. B. . 2 2
C. 40002  2 4  2 2 . D.   3 4000 2 2 . Câu 8:
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD AD  60cm , AB  40cm . Ta gập tấm nhôm
theo hai cạnh MN PQ vào phía trong cho đến khi AB DC trùng nhau như hình vẽ
bên để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng A. 4000 3  3 cm B. 2000 3  3 cm C. 400 3  3 cm D. 4000 2  3 cm Câu 9:
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD AD  60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh
MN PQ vào phía trong đến khi AB DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được
một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao A. x  20 . B. x  15 . C. x  25 . D. x  30 .
Câu 10: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x cm. Ở chính giữa mỗi mặt của hình
lập phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện, tâm của lỗ hình vuông
là tâm của mặt hình lập phương, các cạnh lỗ hình vuông song song với các cạnh của hình lập
phương và có độ dài y cm như hình vẽ bên. Tìm thể tích V của khối gỗ sau khi đục biết
rằng x  80 c ; m y  20 c . m A. 3 490000 cm . B. 3 432000 cm . C. 3 400000 cm . D. 3 390000 cm .
Câu 11: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x cm .Ở chính giữa mỗi mặt của hình lập
phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện,tâm của lỗ hình vuông là
tâm của mặt hình lập phương,các cạnh lỗ hình vuông song song với cạnh của hình lập S
phương và có độ dài y cm (như hình vẽ bên).Tính tỉ số
,trong đó V của khối gỗ sau khi V
đục và S là tổng diện tích mặt (trong và ngoài)khối gỗ sau khi đục. S
6  x  3yS 3 x  3yA.  . B.  . V
x y x  2yV
x y x  2y
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao S
2  x  3yS 9 x  3yC.  . D.  . V
x y x  2yV
x y x  2y
Câu 12: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích  3
V m  , hệ số k cho trước
( k - tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy). Gọi x, y, h  0 lần lượt là chiều
rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y, h  0 xây tiết kiệm nguyên vật
liệu nhất. x, y, h lần lượt là 2k   1 V 2kV k 2k   1 V A. 3 3 x  2 ; y  3 ; h  . 2 4k 2k  2 1 4 2k   1 V 2kV k 2k   1 V B. 3 3 x  ; y  3 ; h  2 . 2 4k 2k  2 1 4 2k   1 V 2kV k 2k   1 V C. 3 3 x  ; y  2 3 ; h  . 2 4k 2k  2 1 4 2k   1 V 2kV k 2k   1 V D. 3 3 x  ; y  6 3 ; h  . 2 4k 2k  2 1 4
Câu 13: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt bỏ các tam giác
cân bên ngoài của tấm nhôm, phần còn lại gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng x m , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm x để
khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất. 2 2 1 2 2 A. x B. x C. x D. x  5 2 4 3
Câu 14: Một viên đá có dạng khối chóp tứ diện đều và tất cả các cạnh đều bằng a , người ta cưa viên
đá theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện của viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên. 2 a 2 a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4 3 4 3 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 15: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 3
1, 296m . Người thợ này cắt các
tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với ba kích thước , a ,
b c như hình vẽ. Hỏi người thợ c
phải thiết kế các kích thước , a ,
b c bằng bao nhiêu để
đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dày của kính không đáng kể. b a A. a  3, 6 ; m b  0, 6 ; m c  0, 6m B. a  2, 4 ; m b  0,9 ; m c  0, 6m C. a  1,8 ; m b  1, 2 ; m c  0, 6m D. a  1, 2 ; m b  1, 2 ; m c  0,9m
Câu 16: Khi xây nhà, chủ nhà cần làm một hồ nước bằng gạch và xi măng có dạng hình hộp đứng
đáy là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng và không nắp, có chiều cao là h
có thể tích là . Hãy tính chiều cao của hồ nước sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất? 3 5 A. m
B. h  2 m C. h m D. h m 2 2
Câu 17: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 3 72dm và chiều cao là 3d .
m Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước ,
a b (đơn vị dm) như hình vẽ. 3 dm b dm a dm Tính ,
a b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính
như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể. A. a  24, b  24.
B. a  3, b  8.
C. a  3 2, b  4 2. D. a  4, b  6.
Câu 18: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3.
Người thợ này cắt các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình
hộp chữ nhật với 3 kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người
thợ phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ
tốn kính nhất, giả sử độ dầy của kính không đáng kể. A. a  3, 6 ; m b  0, 6 ; m c  0, 6m B. a  2, 4 ; m b  0, 9 ; m c  0, 6m C. a  1,8 ; m b  1, 2 ; m c  0, 6m D. a  1, 2 ; m b  1, 2 ; m c  0,9m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 19: Từ một tấm tôn có kích thước 90cmx3m người ta làm một máng xối nước trong đó mặt cắt
là hình thang ABCD có hinh dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối. A D 30cm 30cm 90cm 3m 3m B 30cm C A. 3 40500 3cm B. 3 40500 2cm C. 3 40500 6cm D. 3 40500 5cm
Câu 20: Để làm một máng xối nước, từ một tấm tôn kích thước 0,9m 3m người ta gấp tấm tôn đó
như hình vẽ dưới. Biết mặt cắt của máng xối (bị cắt bởi mặt phẳng song song với hai mặt
đáy) là một hình thang cân và máng xối là một hình lăng trụ có chiều cao bằng chiều dài của
tấm tôn. Hỏi x m bằng bao nhiêu thì thể tích máng xối lớn nhất? x 3 m 0, 3 m x m x 0, 9 m 0, 3 m 3 m 0, 3 m 0, 3 m (a) Tấm tôn (b) Máng xối (c) Mặt cắt
A. x  0,5m .
B. x  0, 65m .
C. x  0, 4m .
D. x  0, 6m .
Câu 21: Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình
chữ nhật chiều dài d m và chiều rộng r m với d  2r. Chiều cao bể nước là hm và thể tích bể là 3
2 m . Hỏi chiều cao bể nước như thế nào thì chi phí xây dựng là thấp nhất? 3 3 2 3 2 2 A.m . B. 3 m . C. 3 m . D.m . 2 2 3 2 3 3
Câu 22: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để
làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng 2 1 A. 3 x V B. 3 x V C. 4 x V
D. x V
Câu 23: Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8-3 năm 2017, ông A quyết định mua tặng vợ một món quà và
đặt nó vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình vuông và không có nắp.
Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng
cho chiếc hộp, biết rằng độ dạy lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau. Gọi chiều cao và
cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h; x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h; x phải là?
A. x  2; h  4 B. x  4; h  3 2
C. x  4; h
D. x  1;h  2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 24: Một ngôi nhà có nền dạng tam giác đều ABC cạnh dài 10 m được đặt song song và cách
mặt đất h m . Nhà có 3 trụ tại ,
A B, C vuông góc với  ABC  . Trên trụ A người ta lấy hai
điểm M , N sao cho AM x, AN y và góc giữa  MBC  và  NBC  bằng 90 để là mái và
phần chứa đồ bên dưới. Xác định chiều cao thấp nhất của ngôi nhà. A. 5 3 . B. 10 3 . C. 10 . D. 12 .
Câu 25: Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật
hoặc hộp sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp càng tốt(tức diện
tích toàn phần của hộp nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích xác định là V cho
trước. Khi đó diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất trong hai phương án là A. 3 2 2V . B. 3 2 6 V . C. 3 2 3 6V . D. 3 2 3 2V .
Câu 26: Một bác thợ gò hàn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật (không nắp) bằng tôn thể tích 3
665,5 dm . Chiếc thùng này có đáy là hình vuông cạnh x(d ) m , chiều cao ( h d ) m . Để làm
chiếc thùng, bác thợ phải cắt một miếng tôn như hình vẽ. Tìm x để bác thợ sử dụng ít nguyên liệu nhất. h h x x h h A. 10, 5(dm) . B. 12(dm) . C. 11(dm) . D. 9(dm) .
Câu 27: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để
làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng 2 1 A. 3 x V B. 3 x V C. 4 x V
D. x V
Câu 28: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết
chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m (hình vẽ bên). Biết
mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít
nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước?
(Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể)
A. 1180 viên, 8820 lít
B. 1180 viên, 8800 lít
C. 1182 viên, 8820 lít
D. 1180 viên, 8800 lít
Câu 29: Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là a, người ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi dựng
lên thành một hình lăng trụ tứ giác đều (như hình vẽ). Từ một mảnh giấy hình vuông khác
cũng có cạnh là a, người ta gấp nó thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng
trụ tam giác đều (như hình vẽ). Gọi V ,V lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác đều và lăng 1 2
trụ tam giác đều. So sánh V V . 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
A. V V
B. V V
C. V V D. Không so sánh 1 2 1 2 1 2 được
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
B – HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Kim tự tháp Cheops (có dạng hình chóp) là kim tự tháp cao nhất ở Ai Cập. Chiều cao của
kim tự tháp này là 144 m , đáy của kim tự tháp là hình vuông có cạnh dài 230 m . Các lối đi
và phòng bên trong chiếm 30% thể tích của kim tự tháp. Biết một lần vận chuyển gồm 10
xe, mỗi xe chở 6 tấn đá, và khối lượng riêng của đá bằng 3 3
2,5.10 kg / m . Số lần vận
chuyển đá để xây đủ dựng kim tự tháp là: A. 740600 . B. 76040 . C. 7406 . D. 74060 . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Gọi cạnh của hình chóp là a  230 ,chiều cao h  144 1 Thể tích kim tự tháp: 2 3 V ha  2 539 00 2 m 3
Thể tích khối đá cần vận chuyển 3
0.7V  1777 440m .
Gọi x là số lần vận chuyển. Để đủ đá xây dựng kim tự tháp thì Câu 2:
Một hộp đựng chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc
mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên của hộp được dải một lớp bơ
sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình
vẽ, gọi x x là giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate 0
nguyên chất có giá trị là V . Tìm V . 0 0 64 A. 48 đvtt B. 16 đvtt C. 64 đvtt D. đvtt 3 Hướng dẫn giải:
Phân tích: Đây là một dạng bài toán ứng dụng thực thể kết hợp với cả phần tính thể tích khối
đa diện ở hình học và phần tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa thức đã học ở
chương I phần giải thích.
Trước tiên ta nhận thấy
V    x
xx x x  2 6 12 2 2 6  x  2 x x   3 2 2 12
36  2x  24x  72x
Xét hàm số f x 3 2
 2x  24x  72x trên 0;6
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao x  6 f ' x 2
 6x  48x  72; f ' x  0  x  2 
Khi đó max f x  f 2  64 đvtt. Đến đây nhiều quý độc gỉ vội vã khoanh C mà không 0;6
đắn đo gì. Tuy nhiên, nếu vội vã như vậy là bạn đã sai, bởi đề bài yêu cầu tìm thể tích 1 3
chocolate nguyên chất mà không phải là thể tích hộp do đó ta cần. Tức là 1  thể tích 4 4 3
hộp. tức là .64  48 đvtt 4 Câu 3:
Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô (ô hình
vuông trên một mặt) là 4cm. A. 27 cm3. B. 1728 cm3. C. 1 cm3. D. 9 cm3. Hướng dẫn giải:
Đây là một bài toán ăn điểm, nhưng nếu đọc không kĩ từng câu chữ trong đề bài các độc giả rất có thể sai Ta có khối rubic như sau:
Hướng sai 1: Nghĩ rằng mỗi cạnh của ô vuông là 4 nên chiều dài mỗi cạnh của khối rubic là 3
a  4.3  12  V  12  1728  B
Hướng sai 2: Nghĩ rằng chu vi mỗi ô vuông là tổng độ dài của cả 12 cạnh nên chiều dài mỗi 1 1 cạnh là
, nên độ dài của khối rubik là 3
a  .3  1  V  1  1  C 3 3
Hướng sai 3: Nhầm công thức thể tích sang công thức tính diện tích nên suy ra ý D.
Cách làm đúng: Chu vi của một ô nhỏ là 4 cm nên độ dài mỗi cạnh nhỏ là 1cm, vậy độ dài cạnh của khối rubic là 3
a  3.1  3cm V  3.3.3  27 cm . Chọn A. Câu 4:
Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ
giác đều như hình 2 . Biết cạnh hình vuông bằng 20cm , OM x cm .
Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?
A. x  9cm .
B. x  8cm .
C. x  6cm .
D. x  7cm . Hướng dẫn giải: Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Ta có: OM x AC  2x , AM  2x . x x x Suy ra: OH  , MH  , SH  10 2  . S 2 2 2 2 2  10 x   x 2 2  SO SH OH     20     10  xA M  2 2   2  x H O D C 1 1 20 V S . O S  20  x x   x x đáy 10  2 2 .2 40 4 . 3 3 3 5 15 20 20
 40  4x x x x x  20  V  40  4x 2 . . x . x . x   .2   3 3  5  3
Dấu "  " xảy ra khi 40  4x x x  8 . Câu 5:
Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng khối 1dm
hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài,
chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 1dm
3m ; 1, 2m ; 1,8m (người ta chỉ xây hai mặt thành
bể như hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều
dài 20cm , chiều rộng 10cm , chiều cao 5cm . Hỏi 1,8dm
người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để
xây bể đó và thể tích thực của bể chứa bao nhiêu 1,2m
lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể). 3m
A. 738 viên, 5742 lít. B. 730 viên, 5742 lít.
C. 738 viên, 5740 lít. D. 730 viên, 5740 lít. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Thể tích của bể là V  18.11.29  5742 l  .
Thể tích của 1 viên gạch là 3
1dm , thể tích cần xây dựng là 3
(30 11).18  738dm , suy ra số
viên ít nhất cần dùng là 738 viên. Câu 6:
Cho một cây nến hình lăng trụ lục gác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15cm
và 5cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho
cây nến nằm khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng A. 1500 ml . B. 600 6 ml . C. 1800 ml . D. 750 3 ml . Hướng dẫn giải:
Ta có AB  10 cm,AD=5 3 cm S  50 3 ABCD
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao V S .h  750 3 ABCD Chọn D Câu 7:
Một miếng bìa hình tròn có bán kính là 20cm . Trên biên của miếng bìa, ta xác định 8 điểm , A B,C, ,
D E, F,G, H theo thứ tự chia đường tròn thành 8 phần bằng nhau. Cắt bỏ theo các
nét liền như hình vẽ để có được hình chữ thập ABNCDPEFQGHM rồi gấp lại theo các nét
đứt MN, NP, PQ,QM tạo thành một khối hộp không nắp. Thể tích của khối hộp thu được là: 4000 2  2  4  2 2   3 4000 2 2 A. B. . 2 2
C. 40002  2 4  2 2 . D.   3 4000 2 2 . Hướng dẫn giải: Chọn C. Theo giả thuyết ta có 2
AB CD EF GH MN NP PQ QM  2r sin 8.2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 1 cos 4  40sin  40  20 2  2 8 2 Và AH
MH MA NB NC PD PE QG QH   10 4  2 2 2 2  
Vì vậy V MN.M . Q MA  20 2  2 .10 4  2 2  4000   2  2 4  2 2   Câu 8:
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD AD  60cm , AB  40cm . Ta gập tấm nhôm
theo hai cạnh MN PQ vào phía trong cho đến khi AB DC trùng nhau như hình vẽ
bên để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng A. 4000 3  3 cm B. 2000 3  3 cm C. 400 3  3 cm D. 4000 2  3 cm Hướng dẫn giải: Chọn A.
Đáy của lăng trụ là tam giác cân có
cạnh bên bằng x , cạnh đáy bằng 60  2x
Đường cao tam giác đó là 2  60  2x 2  AH x   60x  900   ,  2 
với H là trung điểm NP Diện tích đáy là 1 1 S S
AH .NP  60x  900.  x x   xx ANP 30  60
900900 30 900 30  2 30 3 1  900   S   100 3    2 cm  30  3 
Diện tích đáy lớn nhất là 2
100 3cm nên thể tích lớn nhất là V    3 40.100 3 4000 3 cm  . Câu 9:
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD AD  60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh
MN PQ vào phía trong đến khi AB DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được
một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao A. x  20 . B. x  15 . C. x  25 . D. x  30 . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Ta có PN  60  2x , gọi H là trung điểm của PN suy ra AH  60x  900 1 S  .  x x    x x
f x , do chiều cao của khối ANP 60 2  60 900 60 2  15 225    2
lăng trụ không đổi nên thể tích khối lăng trụ max khi f x max. 45 x  20 f ' x 
 0  x  20, f 20  100 3, f 15  0 15x  225
max f  x  100 3 khi x  20
Câu 10: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x cm. Ở chính giữa mỗi mặt của hình
lập phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện, tâm của lỗ hình vuông
là tâm của mặt hình lập phương, các cạnh lỗ hình vuông song song với các cạnh của hình lập
phương và có độ dài y cm như hình vẽ bên. Tìm thể tích V của khối gỗ sau khi đục biết
rằng x  80 c ; m y  20 c . m A. 3 490000 cm . B. 3 432000 cm . C. 3 400000 cm . D. 3 390000 cm . Hướng dẫn giải: Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Thể tích cần tìm bằng thể tích khối lập phương ban đầu trừ đi 6 khối hộp chữ nhật có đáy là x y
hình vuông cạnh y cm , chiều cao
cm; rồi trừ đi thể tích khối lập phương có độ dài 2
cạnh bằng y cm . Vì vậy,  x y  80  20 3 2 3 3 2 3 V x  6
y y  80  6. .20  20  432000    3 cm .  2  2
Câu 11: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x cm .Ở chính giữa mỗi mặt của hình lập
phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện,tâm của lỗ hình vuông là
tâm của mặt hình lập phương,các cạnh lỗ hình vuông song song với cạnh của hình lập S
phương và có độ dài y cm (như hình vẽ bên).Tính tỉ số
,trong đó V của khối gỗ sau khi V
đục và S là tổng diện tích mặt (trong và ngoài)khối gỗ sau khi đục. S
6  x  3yS 3 x  3yA.  . B.  . V
x y x  2yV
x y x  2yS
2  x  3yS 9 x  3yC.  . D.  . V
x y x  2yV
x y x  2yHướng dẫn giải: Chọn A
Thể tích hình cần tính bằng thể tích khối lập phương ban đầu trừ đi 6 khối hộp chữ nhật có x y
đáy là hình vuông cạnh y cm ,chiều cao
cm ,rồi trừ đi thể tích khối lập phương có độ 2
dài cạnh bằng y cm .  x y  2 Vì vậy: 3 2 3 V x  6 y y   
x y  x  2y .  2  Tổng diện tích các mặt của khối gỗ sau khi đục là y x y V  6  ( ) 2 2
x y   6.4.
 6 x y x  3y 2 S
6  x  3y Vậy  . V
x y x  2yChọn A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 12: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích  3
V m  , hệ số k cho trước
( k - tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy). Gọi x, y, h  0 lần lượt là chiều
rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y, h  0 xây tiết kiệm nguyên vật
liệu nhất. x, y, h lần lượt là 2k   1 V 2kV k 2k   1 V A. 3 3 x  2 ; y  3 ; h  . 2 4k 2k  2 1 4 2k   1 V 2kV k 2k   1 V B. 3 3 x  ; y  3 ; h  2 . 2 4k 2k  2 1 4 2k   1 V 2kV k 2k   1 V C. 3 3 x  ; y  2 3 ; h  . 2 4k 2k  2 1 4 2k   1 V 2kV k 2k   1 V D. 3 3 x  ; y  6 3 ; h  . 2 4k 2k  2 1 4 Hướng dẫn giải: Chọn C.
Gọi x, y, h x, y, h  0 lần lượt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga. h V V Ta có: k
h kx V xyh y   . x 2 xh kx
Nên diện tích toàn phần của hố ga là: 2k   1 V 2
S xy  2 yh  2xh   2kx kx
Áp dụng đạo hàm ta có S nhỏ nhất khi h 2k   1 V 3 x y 2 4k x 2kV k 2k   1 V Khi đó 3 y  2 3 , h  . 2k  2 1 4
Câu 13: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt bỏ các tam giác
cân bên ngoài của tấm nhôm, phần còn lại gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng x m , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm x để
khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 2 2 1 2 2 A. x B. x C. x D. x  5 2 4 3 Hướng dẫn giải: h x 2 1 x z y x 1 2x 1 Ta có: 2 y   z   y 2 4 2 2  2  1  2  1 2
Chiều cao của hình chóp: 2 2 h z   x    y   x    x  2  4  2  2 2     1 1 2 2  Vx .  x chop 3 2 2 1 2 V lớn nhất khi hàm số 2 y xx đạt GTLN chop 2 2 2 5  2x  4x y '  1 2 4  x 2 2  x  0 2 y ' 0 5 2x 4x 0        2 2  x   5 Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Câu 14: Một viên đá có dạng khối chóp tứ diện đều và tất cả các cạnh đều bằng a , người ta cưa viên
đá theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện của viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên. 2 a 2 a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4 3 4 3 4 Hướng dẫn giải: Chọn D. S A' D' B' C' A D O B C 1 1
Từ giả thiết  VVVV
( Do khối chóp tứ giác đều) S. A BCD   S .    2 ABCD S . A B C S . 2 ABC 3 V 1  SA  SA a a 2 a S . A BC       SA   2    A B    SA   S A B    . V 2 3 3 tdSA  2 2 3 2 3 4 S. ABC
Câu 15: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 3
1, 296m . Người thợ này cắt các
tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với ba kích thước , a ,
b c như hình vẽ. Hỏi người thợ c
phải thiết kế các kích thước , a ,
b c bằng bao nhiêu để
đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dày của kính không đáng kể. b a A. a  3, 6 ; m b  0, 6 ; m c  0, 6m B. a  2, 4 ; m b  0,9 ; m c  0, 6m C. a  1,8 ; m b  1, 2 ; m c  0, 6m D. a  1, 2 ; m b  1, 2 ; m c  0,9m Hướng dẫn giải:
Với a là chiều dài của cả 2 ngăn của bể cá. Ta có: V abc  1, 296   1  aa a a abc abc abc 6 3 S  2 c bc b  2 c bc
b  2ac  3bc ab  2  3   abc3    2  2 2 2 b a c abc
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao  3 a b 2 3 1   2 Dấu “=” xảy ra khi     a a c bc    2 3 1, 296.4 6 Thay vào   3 3 1 :
b  1, 296  b   b
; a  1,8; c  0, 6. 4 3 5 Chọn C.
Câu 16: Khi xây nhà, chủ nhà cần làm một hồ nước bằng gạch và xi măng có dạng hình hộp đứng
đáy là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng và không nắp, có chiều cao là h
có thể tích là . Hãy tính chiều cao của hồ nước sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất? 3 5 A. m
B. h  2 m C. h m D. h m 2 2 Hướng dẫn giải:
Gọi x, y, h lần lượt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hình hộp V V
Theo đề bài ta có y  3x V hxy h   2 xy 3x
Để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất ta cần tìm các kích thước sao cho diện tích toàn phần của hồ nước là nhỏ nhất. V V 8V Khi đó ta có: 2
S  2xh  2 yh xy  2x  2.3 . x  . x 3 x   3x tp 2 2 3x 3x 3x 2 8V 4V 4 Cauchy V 16V Ta có 2 2 3 S   3x    3x  3  36 . tp 3x 3x 3x 3 4V 4V V 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 3  3x x   2  h   . 2 3x 9 3x 2 Vậy chọn C.
Câu 17: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính
không có nắp với thể tích 3 72dm và chiều cao là 3d .
m Một vách ngăn (cùng bằng
kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với 3 dm các kích thước ,
a b (đơn vị dm) như hình vẽ. Tính ,
a b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất b dm a dm
(tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các
tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể. A. a  24, b  24.
B. a  3, b  8.
C. a  3 2, b  4 2. D. a  4, b  6. Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 24
Có: V  72  3.ab  72  a  (1) b
Bể cá tốn ít nguyên liệu nhất nghĩa là diện tích toàn phần nhỏ nhất. 216
Ta có diện tích toàn phần của bể cá là: S  3.3a ab  2. 3 b   6b  24 tp b 216 216
Áp dụng bất đẳng thức Côsi: S   6b  24  2 .6b  24  96 tp b b 216
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
 6b b  6 b  0 . Từ (1), ta suy ra: a  4 . b
Câu 18: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3.
Người thợ này cắt các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình
hộp chữ nhật với 3 kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người
thợ phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ
tốn kính nhất, giả sử độ dầy của kính không đáng kể. A. a  3, 6 ; m b  0, 6 ; m c  0, 6m B. a  2, 4 ; m b  0, 9 ; m c  0, 6m C. a  1,8 ; m b  1, 2 ; m c  0, 6m D. a  1, 2 ; m b  1, 2 ; m c  0,9m Hướng dẫn giải:
Thể tích bể cá là: V abc  1, 296
Diện tích tổng các miếng kính là S ab  2ac  3bc (kể cả miếng ở giữa) 3 3 S 1 2 3 1 2 3 3 6 3 6 Ta có: 3     3 . .   abc c b a c b a abc 1, 296  1 2 3 Cauchy cho 3 so , , c b a  a  1,8 1 2 3    
Dấu “=” xảy ra khi c b ab   1, 2 . abc 1, 296    c  0, 6  Chọn C.
Câu 19: Từ một tấm tôn có kích thước 90cmx3m người ta làm một máng xối nước trong đó mặt cắt
là hình thang ABCD có hinh dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối. A D 30cm 30cm 90cm 3m 3m B 30cm C A. 3 40500 3cm B. 3 40500 2cm C. 3 40500 6cm D. 3 40500 5cm
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Thể tích máng xối: 2 V S .300 (cm ) . ABCD
Vậy thể tích lớn nhất khi diện tích hình thang là lớn nhất. 1 S
(BC AD).CE A E D ABCD 2 θ
CE CDsin  30.sin 30cm
AD BC  2ED  30  60cos 30cm θ 90 S  90sin sin2 B C ABCD 30cm 2 90
Đặt f ()  90sin sin2
,[0;] 2 90
f '()  90cos  .2cos2 2  1  cos 2 f '() 0 cos cos 2 0 2 cos cos1 0           2   3 .   cos 1    
f (0)  f ()  0; f  135 3  
. Vậy GTLN của diện tích ABCD là 2 135 3cm .  3 
Vậy thể tích máng xối lớn nhất bằng 3
40500 3cm khi ta cạnh CD tạo với BC góc 0 60 .
Câu 20: Để làm một máng xối nước, từ một tấm tôn kích thước 0,9m 3m người ta gấp tấm tôn đó
như hình vẽ dưới. Biết mặt cắt của máng xối (bị cắt bởi mặt phẳng song song với hai mặt
đáy) là một hình thang cân và máng xối là một hình lăng trụ có chiều cao bằng chiều dài của
tấm tôn. Hỏi x m bằng bao nhiêu thì thể tích máng xối lớn nhất? x 3 m 0, 3 m x m x 0, 9 m 0, 3 m 3 m 0, 3 m 0, 3 m (a) Tấm tôn (b) Máng xối (c) Mặt cắt
A. x  0,5m .
B. x  0, 65m .
C. x  0, 4m .
D. x  0, 6m .
Hướng dẫn giải:. Chọn D.
Gọi h là chiều cao của lăng trụ
Vì chiều cao lăng trụ bằng chiều dài tấm tôn nên thể tích máng xối lớn nhất khi diện tích
hình thang cân (mặt cắt) lớn nhất h Ta có S   x  0,3 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao x  0,3 BC   x  0,3 2 B C 2  x  0,32  h  0,3  4 h 0.3m  x  2 2 0,3 ĐK: 0,3 
 0;0,3  x  0,9 4 0.3m A Khi đó: 1 S
x  0,3 4.0,32   x  0,32 4 Xét hàm số
f x   x    2   x  2 0, 3 4. 0, 3
0, 3 ;0,3  x  0, 9 2 2 2   x  0,3
f   x  4.0,3   x  0,3   x  0, 3
4.0,32   x  0,32
4.0,32   x  0, 32   x  0,3 x  0,3
0,36  2x x  0,3  
4.0,32   x  0,32
4.0, 32   x  0,32 x  0  , 3 f  x 2
 0  x  0,3x  0,18  0  x  0,6  x 0,3 0, 6 0,9 f  x  0  f x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x lớn nhất khi x  0, 6
Vậy thể tích máng xối lớn nhất khi x  0, 6m .
Câu 21: Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình
chữ nhật chiều dài d m và chiều rộng r m với d  2r. Chiều cao bể nước là hm và thể tích bể là 3
2 m . Hỏi chiều cao bể nước như thế nào thì chi phí xây dựng là thấp nhất? 3 3 2 3 2 2 A.m . B. 3 m . C. 3 m . D.m . 2 2 3 2 3 3 Hướng dẫn giải:
Gọi x x  0 là chiều rộng của đáy suy ra thể tích bể nước bằng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 1 2
V  2x .h  2  h  2 x
Diện tích xung quanh hồ và đáy bể là 6 2 2 S  6 . x h  2x
 2x x  0 x 6
Xét hàm số f x 2 
 2x với x  0. x 3
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại 3 x  . 2 1 1 2 2
Vậy chiều cao cần xây là h    m. 2 2 x 3 3  3  3    2 
Câu 22: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để
làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng 2 1 A. 3 x V B. 3 x V C. 4 x V
D. x V Hướng dẫn giải:
Gọi a là độ dài cạnh đáy, x là độ dài đường cao của thùng đựng đồ a, x  0 V V Khi đó, 2 2
V a x a
S  2a  4ax  2  4 Vx tp x x V
Để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì S nhỏ nhất  2
 4 Vx nhỏ nhất. tp x V
Cách 1 : Xét hàm số f x  2
 4 Vx trên 0;  x 1 2V 2 V
Ta có f ' x   ; f ' x 2 3  0  x
V V x x V 2 x x 1 x 0 V 3 + ∞ f' x ( ) 0 + f(x) 1 f (V 3 )
Từ BBT ta thấy để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ 1 bằng 3 V .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao V V Cách 2: ta có 3 2 2  4 Vx  2
 2 Vx  2 Vx  6 V x x V Dấu "  " xảy ra tại 3 3
Vx  x V x V x Chọn B.
Câu 23: Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8-3 năm 2017, ông A quyết định mua tặng vợ một món quà và
đặt nó vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình vuông và không có nắp.
Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng
cho chiếc hộp, biết rằng độ dạy lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau. Gọi chiều cao và
cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h; x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h; x phải là? 3
A. x  2; h  4
B. x  4; h  2
C. x  4; h
D. x  1;h  2 2 h x x Hướng dẫn giải: Chọn B. S   4xh  x2  32 128 Ta có   S  4x.x2 
x2 , để lượng vàng cần dùng là nhỏ 2 V 32 V
  x h h    x2 x  x2 x2
nhất thì Diện tích S phải nhỏ nhất ta có 128 128 S
x2  f   x f '  x  2x   0  x  4 , x x2
Câu 24: Một ngôi nhà có nền dạng tam giác đều ABC cạnh dài 10 m được đặt song song và cách
mặt đất h m . Nhà có 3 trụ tại ,
A B, C vuông góc với  ABC  . Trên trụ A người ta lấy hai
điểm M , N sao cho AM x, AN y và góc giữa  MBC  và  NBC  bằng 90 để là mái và
phần chứa đồ bên dưới. Xác định chiều cao thấp nhất của ngôi nhà. A. 5 3 . B. 10 3 . C. 10 . D. 12 . Hướng dẫn giải: Đáp án B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
Để nhà có chiều cao thấp nhất ta phải chọn N nằm trên mặt đất. Chiều cao của nhà là
NM x y .
Gọi I là trung điểm của BC . Ta có A
BC đều  AI BC , vì MI BC
MN   ABC   MN BC , từ đó suy ra  BC  MNI   0    MIN  90 NI BC  2  10 3  I
MN vuông tại I nhận AI là đường cao nên 2
AM .AN AI xy     75  2   
Theo bất đẳng thức Côsi: x y  2 xy  2. 75  10 3  x y  5 3
Do đó chiều cao thấp nhất của nhà là 10 3.
Câu 25: Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật
hoặc hộp sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp càng tốt(tức diện
tích toàn phần của hộp nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích xác định là V cho
trước. Khi đó diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất trong hai phương án là A. 3 2 2V . B. 3 2 6 V . C. 3 2 3 6V . D. 3 2 3 2V . Hướng dẫn giải: Chọn D h h R a b
Trường hợp 1: Hộp sữa hình trụ V 2V Thể tích không đổi 2 2 2
V  R h h
, S  2 R  2 Rh  2 R  2 tp  R R V V
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ ba số dương 2 2 R , , R R V V V V Ta có 2 2 3 2 3 S  2 R    3 2 R . .  3 2V (*) tp R R R R
Trường hợp 2: Hộp sữa hình hộp chữ nhật Thể tích không đổi
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao V V VV V
V abh h
; S  2ab  2a bh  2ab  2 . a  2 . b  2 ab   tp   ab ab abb a V V
Áp dụng bất đẳng thức Cau chy cho bộ ba số dương ; ab ; a b V V Ta có 3 2 3 S  2.3 . ab .  6 V (**) tp a b
Xét hai kết quả ta thấy (*) nhỏ hơn
Vậy diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất là 3 2
S  3 2V (đvdt) tp
Câu 26: Một bác thợ gò hàn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật (không nắp) bằng tôn thể tích 3
665,5 dm . Chiếc thùng này có đáy là hình vuông cạnh x(d ) m , chiều cao ( h d ) m . Để làm
chiếc thùng, bác thợ phải cắt một miếng tôn như hình vẽ. Tìm x để bác thợ sử dụng ít nguyên liệu nhất. A. 10, 5(dm) . B. 12(dm) . C. 11(dm) . D. 9(dm) . Hướng dẫn giải: h h Chọn C. 665,5
Ta có thể tích hình hộp là: 2
V x h  665, 5  h  2 x x 2662 2662 Diện tích toàn phần là 2 2
S x  4xh x
S '  2x ; 2 x x x h h
S '  0  x  11
Lập bảng biến thiên ta thấy khi x  11 thì S đạt giá trị nhỏ nhất
Vậy để sử dụng ít nguyên liệu nhất thì bác thợ xây phải cắt một miếng tôn có đáy là hình vuông cạnh 11(dm) .
Câu 27: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để
làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng 2 1 A. 3 x V B. 3 x V C. 4 x V
D. x V Hướng dẫn giải:
Gọi a là độ dài cạnh đáy, x là độ dài đường cao của thùng đựng đồ a, x  0 V V Khi đó, 2 2
V a x a
S  2a  4ax  2  4 Vx tp x x V
Để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì S nhỏ nhất  2
 4 Vx nhỏ nhất. tp x V
Cách 1 : Xét hàm số f x  2
 4 Vx trên 0;  x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao 1 2V 2 V
Ta có f ' x   ; f ' x 2 3  0  x
V V x x V 2 x x 1 x 0 V 3 + ∞ f' x ( ) 0 + f(x) 1 f (V 3 )
Từ BBT ta thấy để làm thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ 1 bằng 3 V . V V Cách 2: ta có 3 2 2  4 Vx  2
 2 Vx  2 Vx  6 V x x V Dấu "  " xảy ra tại 3 3
Vx  x V x V x
Câu 28: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp 1dm
chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, VH'
2m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 1dm VH
20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta
sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và 2m
thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử 1m
lượng xi măng và cát không đáng kể) 5m
A. 1180 viên, 8820 lít
B. 1180 viên, 8800 lít
C. 1182 viên, 8820 lít
D. 1180 viên, 8800 lít Hướng dẫn giải: Phân tích:
* Theo mặt trước của bể: 500
Số viên gạch xếp theo chiều dài của bể mỗi hàng là x   25 viên 20 200
Số viên gạch xếp theo chiều cao của bể mỗi hàng là:
 40 . Vậy tính theo chiều cao thì 5
có 40 hàng gạch mỗi hàng 25 viên. Khi đó theo mặt trước của bể. N  25.40  1000 viên.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Khối Đa Diện Nâng Cao
* Theo mặt bên của bể: ta thấy, nếu hàng mặt trước của bể đã được xây viên hoàn chỉnh 1
đoạn nối hai mặt thì ở mặt bên viên gạch còn lại sẽ được cắt đi còn viên. Tức là mặt bên 2 sẽ có 1 100  20 .40  .40  180 viên. 2 20
Vậy tổng số viên gạch là 1180 viên.
Khi đó thể tích bờ tường xây là 1180.2.1.0,5  1180 lít
Vậy thể tích bốn chứa nước là:
50.10.20 1180  8820 lít
Câu 29: Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là a, người ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi dựng
lên thành một hình lăng trụ tứ giác đều (như hình vẽ). Từ một mảnh giấy hình vuông khác
cũng có cạnh là a, người ta gấp nó thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng
trụ tam giác đều (như hình vẽ). Gọi V ,V lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác đều và lăng 1 2
trụ tam giác đều. So sánh V V . 1 2
A. V V
B. V V
C. V V D. Không so sánh 1 2 1 2 1 2 được Hướng dẫn giải: 3 a a a Ta có V  . a .  1 4 4 16 3 1 a 3 a a 3 và V  . a . . . 
. Do đó V V . 2 2 3 2 3 36 1 2
Ta chọn phương án C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay