Trắc nghiệm nâng cao nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Đặng Việt Đông Toán 12

Trắc nghiệm nâng cao nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Đặng Việt Đông Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MC LC
NGUYÊN HÀM NÂNG CAO ........................................................................................................... 3
A – LÝ THUYT CHUNG ............................................................................................................ 3
B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ..................................................................................................... 4
TÍCH PHÂN NÂNG CAO .............................................................................................................. 15
A – LÝ THUYT CHUNG .......................................................................................................... 15
B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................... 16
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN NÂNG CAO ........................................................................................ 55
A – LÝ THUYT CHUNG .......................................................................................................... 55
B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................... 55
ỨNG DỤNG THỰC TẾ .................................................................................................................. 87
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NGUYÊN HÀM NÂNG CAO
A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Định nghĩa
Cho hàm s
y f x
xác định trên tp K (khong, na khoảng, đoạn ca R). Nếu Ta hàm s
F x
c đnh trên K sao cho
'
F x f x
t
F x
được gi nguyên hàm ca hàm s
f x
trên K.
Định lí 1. Nếu
F x
mt nguyên hàm ca hàm s
f x
trên K thì vi mi hng s C, hàm s
G x F x C
cũng là mt nguyên hàm ca hàm s
f x
trên K.
Định 2. Nếu
F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
f x
trên K t mi nguyên hàm ca
f x
trên K đều có dng
G x F x C
vi C là hng s.
Định lí 3. Mi hàm s
f x
liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
2. Tính cht:
'
vi C là hng s.
kf x dx k f x dx
vi k hng s khác 0.
f x g x f x dx f x dx g x dx
Bng nguyên hàm
Chú ý: công thc tính vi phân ca
f x
là
'
d f x f x dx
Nguyên hàm cơ bản Nguyên hàm của hàm hợp
0
dx C
0
du C
dx x C
du u C
1
1
1
1
x dx x C
1
1
1
1
u du u C
1
ln
dx x C
x
1
ln
du u C
u
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
x x
e dx e C
u u
e du e C
ln
x
x
a
a dx C
a
ln
u
u
a
a dx C
a
cos sin
xdx x C
cos sin
udu u C
sin cos
xdx x C
sin cosu
udu C
2
1
tan
cos
dx x C
x
2
1
tan
cos
du u C
u
2
1
cot
sin
dx x C
x
2
1
cot
sin
du u C
u
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho
F x
nguyên hàm của hàm s
1
3
x
f x
e
1
0 ln 4
3
F . Tập nghiệm
S
của phương trình
3
3 ln 3 2
F x x
là:
A.
2
S . B.
2;2
S . C.
1;2
S . D.
2;1
S .
Hướng dn gii:
Ta có:
d 1 1
1 d ln 3
3 3 3 3
x
x
x x
x e
F x x x e C
e e
.
Do
1
0 ln 4
3
F nên
0
C
. Vy
1
ln 3
3
x
F x x e .
Do đó:
3 ln 3 2 2
x
F x e x
Chn A.
Câu 2: Cho
2
( )
F x x
là mt nguyên hàm của hàm s
2
( )
x
f x e
. m nguyên hàm của hàm s
2
( )
x
f x e
.
A.
2 2
( ) 2
x
f x e dx x x C
B.
2 2
( )
x
f x e dx x x C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2 2
( ) 2 2
x
f x e dx x x C
D.
2 2
( ) 2 2
x
f x e dx x x C
Hướng dn gii:
T gi thiết
2 2 2 2
' . ' . 2 .e
x x x
F x f x e x f x e x f x (1)
Đặt
2
' .
x
A f x e dx
. Đặt
2
x
u e
2
2
x
du e dx
,dv=f’(x)dx chn v=f(x)
2 2 2
. 2 . 2 2 2 2
x x
A e f x f x e dx x F x C x x C
Chn D.
Câu 3: Cho
( ) ( 1)
x
F x x e
là mt nguyên hàm của hàm s
2
( )
x
f x e
. Tìm nguyên hàm của hàm s
2
( )
x
f x e
.
A.
2
( ) d (4 2 )
x x
f x e x x e C
B.
2
2
( ) d
2
x x
x
f x e x e C
C.
2
( ) d (2 )
x x
f x e x x e C
D.
2
( ) d ( 2)
x x
f x e x x e C
Hướng dn gii:
T gi thiết
/
2 2
' . 1 . .
x x x
F x f x e x e f x e
2
2
.
. .
x
x x
x x
x e x
x e f x e f x
e e
/
1
' ...
x x
x x
f x
e e
Đặt
2 2
1
' . . 1
x x x
x
x
A f x e dx e dx x e dx
e
Đặt
1
choïn
x x
u x du dx
dv e dx v e
1 1 2
x x x x x
A x e e dx x e e C e x C
Chn C.
Câu 4: Cho
3
1
( )
3
F x
x
là một nguyên hàm ca hàm s
( )
f x
x
. Tìm nguyên hàm của hàm s
( )ln
f x x
.
A.
3 5
ln 1
( )ln
5
x
f x xdx C
x x
B.
3 5
ln 1
( )ln
5
x
f x xdx C
x x
C.
3 3
ln 1
( )ln
3
x
f x xdx C
x x
D.
3 3
ln 1
( )ln
3
x
f x xdx C
x x
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T gi thiết
/
3 4 3
1 1 1
'
3
f x f x f x
F x f x
x x x x x x
4
1
' 3.
f x
x
Đặt
4 4
3ln ln
' .ln . 3
x x
A f x x dx dx dx
x x
Đặt
4 3
1
ln 3
1 1
choïn
3
u x du dx
x
dv dx v
x x
3 4 3 3
1 1 1 ln 1
3 ln
3 3 3
x
A x dx C
x x x x
Chn C.
Câu 5: Cho
2
1
( )
2
F x
x
một nguyên hàm của hàm s
( )
f x
x
. Tìm nguyên hàm của hàm s
( )ln
f x x
A.
2 2
ln 1
( )ln
2
x
f x xdx C
x x
B.
2 2
ln 1
( )ln
x
f x xdx C
x x
C.
2 2
ln 1
( )ln
x
f x xdx C
x x
D.
2 2
ln 1
( )ln
2
x
f x xdx C
x x
Hướng dn gii:
T gi thiết
/
2 3 2
1 1 1
'
2
f x f x f x
F x f x
x x x x x x
/
2 3
1 2
'f x
x x
Đặt
3 3
2 ln
' .ln . .ln . 2
x
A f x x dx x dx dx
x x
Đặt
3 2
1
ln
1 1
choïn
2
u x du dx
x
dv dx v
x x
2 3 2 2 2 2
ln 1 ln 1 ln 1
2 2
2 2 2 4 2
x x x
A dx C C
x x x x x x
Chn A.
Câu 6: Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm s
2
1
1
f x
x
trên khoảng
;
 
?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
ln 1
F x x x C
. B.
2
ln 1 1
F x x C
.
C.
2
1
F x x C
. D.
2
2
1
x
F x C
x
Hướng dn gii:
Ta có bài toán gc sau:
Bài toán gc: Chng minh
2
2
ln
dx
x x a c a
x a
Đặt
2
2
2 2
2
1
2
x x x a
t x x a dt dx dt dx
x a x a
2
tdx
dt
x a
2
dt dx
t
x a
Vậy khi đó
2
2
ln ln
dx dt
t c x x a c
t
x a
( điu phi chng minh).
Khi đó áp dụng công thc va chng minh ta có
2 2
2
1
ln 1 ln 1
1
F x dx x x c x x c
x
.
Chn A.
Câu 7: Cho F(x) mt nguyên hàm của
2
tan
cos 1 cos
x
f x
x a x
, biết
0 0
F
,
1
4
F
.
Tính
3 4
F F
?
A.
5 3
. B.
5 1
. C.
3 5
. D.
5 2
Hướng dn gii:
4 4 4 4
2
2 2 2 2
0 0 0 0
tan tan 1
tan 1
cosx 1 cos cos tan 1 2 tan 1
x x
f x dx dx dx d x a
a x x x a x a
2 2
tan 1 tan 0 1 3 2
4
a a
.
2 1 3 2
a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 1 2 1 3 2 5 2 6
3 6
1 1
3 2
a a a
a a
Do đó
3
2
4
tan
3 4
cos 1 cos
x
F F dx
x x
2 2
tan 2 tan 2 5 3
3 4
.
Chn A.
Câu 8: Biết
7
5
2 2
cos 2
cos sin .sin 4
x
x x xdx C
a
. Với a là s nguyên. Tìm a?
A.
6.
a
B.
12.
a
C.
7.
a
D.
14.
a
Hướng dn gii:
Đặt
5
2 2
cos sin .sin 4
f x x x xdx
, Ta có:
5
5
2 2
6
cos sin .sin4 cos2 .2sin 2 .cos2
2 cos 2 .sin2
f x x x xdx x x x
x xdx
Đặt cos2 2sin2
t x dt xdx
Vy
7 7
6
cos 2
7 7
t x
F x t dt C C
Chn C.
Câu 9: Biết
sin cos
ln sin cos
sin cos
x x
dx a x x C
x x
. Với a là s nguyên. Tìm a?
A.
1.
a
B.
2.
a
C.
3.
a
D.
4.
a
Hướng dn gii:
sin cos
sin cos
ln sin cos
sin cos sin cos
x x
x x
a x x C
x x x x
nên
Nguyên hàm ca:
sin cos
sin cos
x x
x x
là: ln sin cos
x x C
.
Chn A.
Câu 10: Tìm mt nguyên hàm của:
2
2
2
tan
2
1 4.
tan 1
2
x
x
biết nguyên hàm này bằng 3 khi
4
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
1
3.
cos
x
B.
2
1
3.
sin
x
C.
tan 2
x
. D.
cot 2
x
.
Hướng dn gii:
2
2
2
2
2
2
2
tan 2tan
1
2 2
1 4. 1 1 tan
cos
1 tan
tan 1
2
2
x x
f x x
x
x
x
Nguyên hàm ca
tan
F x x C
Ta có:
3 tan 3 2 tan 2
4 4
F C C F x x
Chn C.
Câu 11:
ln 2sin cos
F x x x x
là nguyên hàm ca:
A.
sin cos
sin 3cos
x x
x x
. B.
sin 2cos
2sin cos
x x
x x
. C.
sin cos
sin 3cos
x x
x x
. D.
3sin cos
2sin cos
x x
x x
.
Hướng dn gii:
Ta ch cần đạo hàm ca F(x), ri sau đó quan sát kết qu đúng.
Ta có:
2sin cos '
2sin cos 3sin cos
' 1 1
2sin cos 2sin cos 2sin cos
x x
x x x x
F x
x x x x x x
F x
là mt nguyên hàm ca
3sin cos
2sin cos
x x
x x
.
Chn D.
Câu 12: Biết
5
2
1 1
25 20 4
5 2
dx C
x x
a x
. Với a là s nguyên. Tìm a?
A.
4.
a
B.
100.
a
C.
5.
a
D.
25.
a
Hướng dn gii:
Chú ý nếu chúng ta biến đổi:
4
2
3
2
3
2
25 20 4
1
25 20 4
4
25 20 4
x x
dx x x dx C
x x
. sai
Điều sau đây mới đúng:
4
2
3
2 2
25 20 4
25 20 4 25 20 4
4
x x
x x d x x C
Tr li bài, ta s biến đổi biu thc
3
2
25 20 4
x x
v dng
n
ax b
như sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
6
3 6
2
5
5
1 1
5 2
5 2
25 20 4
5 2
1 1
5 5
25 5 2
dx dx x dx
x
x x
x
C C
x
Chn D.
Câu 13: Biết
2
1
ln 2 7
2 5 7
x a
dx x C
x x b
, với a, b là cá s nguyên. Tính S = a + b?
A.
4.
S
B.
2.
S
C.
3.
S
D.
5.
S
Hướng dn gii:
Ta quan sát mu cso th phân tích được thành nhân t, s dng MTCT bm giải phương
tnh bc 2:
2
2 5 7 0
x x
thy hai nghim :
7
1,
2
x x
.
Áp dng công thc
2
1 2
ax bx c a x x x x
vi
1 2
,
x x
là hai nghim ta có:
2
2 5 7 1 2 7
x x x x
Do đó:
2
1 1 1 1
ln 2 7
2 5 7 1 2 7 2 7 2
x x
dx dx dx x C
x x x x x
Chn C.
Câu 14: Biết
2
sin 2 cos2 cos4
a
x x dx x x C
b
, với a, b là cá s nguyên. Tính S = a + b?
A.
4.
S
B.
2.
S
C.
3.
S
D.
5.
S
Hướng dn gii:
Nếu áp dng ngay:
1
1
n
n
t
t dt C
n
thì ta có:
3
2
sin 2 cos2
sin 2 cos2
3
x x
x x dx C
. Là sai.
Ta phi khai trin
2
sin 2 cos 2
x x
để xem th
2
1
sin 2 cos2 1 sin 4 4
4
x x dx x dx x cos x C
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Biết
1
.
1 cos
x
dx a tan C
x b
, với a, b là cá s nguyên. Tính S = a + b?
A.
4.
S
B.
2.
S
C.
3.
S
D.
5.
S
Hướng dn gii:
Chưa áp dụng ngay được ng thwucs nguyên hàm cơ bn, ta quan sát mu thy rng
th biến đổi
2
1 cos 2cos
2
x
x da trên công thc h bc:
2
1 cos2
cos
2
. Do đó:
2
1 1
tan
1 cos 2
2cos
2
x
dx dx C
x
x
.
Ta thy rng
1, 2
a b
do đó S=3.
Chn C.
Câu 16: Biết
1
tan
1 sin 2 4
a
dx x C
x b
, với a, b là cá s nguyên. Tính S = a + b?
A.
4.
S
B.
2.
S
C.
3.
S
D.
5.
S
Hướng dn gii:
2
1 1 1
1 sin2
1 cos 2 2cos
2 4
dx dx dx
x
x x
1 1
tan tan
2 4 2 4
x C x C
Ta thy a=1,b=2 suy ra S=3
Chn C.
Câu 17: Cho
2
8sin
12
f x x
. Một nguyên hàm
F x
của
f x
thỏa
0 8
F
là:
A.
4 2sin 2 9
6
x x
. B.
4 2sin 2 9
6
x x
.
C.
4 2sin 2 7
6
x x
. D.
4 2sin 2 7
6
x x
.
Hướng dn gii:
Ta cn phi tính
2
8sin
12
f x dx x dx
. Đầu tiên s dng công thc h bậc để đổi
f x
như sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 cos 2
6
8sin 8
12 2
x
f x x
4 4cos 2 4 2sin 2
6 6
f x x F x x x C
0 8 2sin 8 9
6
f C C
Chn B.
Câu 18: Cho
1
f x x
. Một nguyên hàm
F x
của
f x
thỏa
1 1
F
là:
A.
2
1
x x
B.
2
2
2
1
khi 0
2 2
khi 0
2
x
x x
x
x C x
.
C.
2
1
2
2
khi 0
2
khi 0
2
x
x C x
x
x C x
. D.
2
1
2
2
khi 0
khi 0
2
x x C x
x
x C x
.
Hướng dn gii:
Ta có:
1 khi 0
1 khi 0
x x
f x
x x
2
1
2
2
khi 0
2
khi 0
2
x
x C x
F x
x
x C x
.
Theo đề
1
1
1 1
2
F C
do đó:
2
2
2
1
khi 0
2 2
khi 0
2
x
x x
x
x C x
.
Chn B.
Câu 19: Biết
( )
F x
là nguyên m của
2
2
2
5 8 4
1
x x
dx
x x
vi
0 1
x
1
26
2
F
. Giá tr nhỏ
nht của
( )
F x
là:
A.
24.
B.
20.
C.
25.
D.
26.
Hướng dn gii:
Ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2
2
2 2
2
2
2
9 4 2 1
5 8 4
1
1
9 4 4 9
1
1
x x x
x x
F x dx dx
x x
x x
dx C
x x x
x
1
26
2
F
nên
4 9
26 0
1
1
1
2
2
C C
Lúc này
4 9
1
F x
x x
vi
0 1
x
. S dng MTCT bm Mode 7 chn start 0 end 1
Step 0.1:
Quan sát bng giá tr ta thy giá tr nh nht ca F(x) là 25 xy ra khi x =0,4
Chn C.
Câu 20: Khi tính nguyên hàm
3
1
2 1 1
dx
x x
người ta đặt
t g x
(một hàm biu diễn theo
biến x) thì nguyên hàm trở thành
2
dt
. Biết
3
4
5
g , giá trị của
0 1
g g
là:
A.
3 6
.
2
B.
1 6
.
2
C.
2 6
.
2
D.
2 3 6
.
2
Hướng dn gii:
Đối vi i này HS cn pahir nm đưc kĩ thuật biến đổi khi tính nguyên hàm. Hs cn phi
d đoán phép đặt n phụ, đầu tiên ta thy nguyên hàm có th biến đổi thành:
3
2
1 1
2 1
2 1 1
1
1
dx dx
x
x x
x
x
Do đó ta đặt:
2 2
2 1
2
1
2 1 2 1
2 1 1
1 1
x dx dx
t dt dt
x
x x
x x
x x
Vì vy suy ra
3
1
2
2 1 1
dx dt
x x
Tuy nhiên đây là lời gii sai, ta có th thấy khi đt
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 1
2
1
2 1 2 1
2 1 1
1 1
x dx dx
t C dt dt
x
x x
x x
x x
Vi C là hng s, kết qu không thay đổi. Vì vy chính xác đây là:
2 1
1
x
t C g x
x
. Theo đề
3
4
5
g n33n suy ra C=0.
Cuối cùng ta được
2 1
1
x
g x
x
vy
2 6
0 1
2
g g
Chn C.
Chú ý: Bài toán này hoàn toàn có th dùng MTCT để chn kết qu, Ta có:
3 3
3
1 1 1
2
2
2 1 1 2 1 1
1 1
2
2 1 1
dt dx t dx
x x x x
g x dx
x x
Do đó
g x
là nguyên hàm ca
3
1 1
2
2 1 1
x x
. Suy ra:
0 0
3 3
4 4
1 1 1 1
0 4 0 4
2 2
2 1 1 2 1 1
g g dx g dx g
x x x x
Và:
1 1
3 3
4 4
1 1 1 1
1 4 1 4
2 2
2 1 1 2 1 1
g g dx g dx g
x x x x
S dng MTCT bm:
0 1
3 3
4 4
1 1 1 1
4 4
2 2
2 1 1 2 1 1
dx g dx g
x x x x
Là kết qu C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍCH PHÂN NÂNG CAO
A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Định nghĩa
Cho hàm s
y f x
tha:
+ Liên tục trên đon
;
a b
.
+
F x
là nguyên hàm ca
f x
trên đon
;
a b
.
Lúc đó hiu s
F b F a
được gi là tích phân t a đến b và kí hiu
b
a
f x dx F b F a
Chú ý:
+ a, b được gi là 2 cn ca tích phân.
+ a = b t
0.
b
a
f x dx
+ a > b t
b a
a b
f x dx f x dx
.
+ ch phân không ph thuc và biến s, tc là
b b
a a
f x dx f t dt F b F a
.
2. Tính cht
+
,
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx a c b
.
+
,
b b
a a
kf x dx k f x dx
vi k là hng s khác 0.
+
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
.
Chú ý:
Để tính tích phân t a đến b, ta tiến hành tìm nguyên hàm ri sau đó thay cận vào theo công thc
b
a
f x dx F b F a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xét tích phân
4
2 2
0
1
3sin 2cos 2
A dx
x x
. Bằng cách đặt
tan ,
t x
tích phân A được
biến đổi thành tích phân nào sau đây.
A.
1
2
0
1
4
dt
t
. B.
1
2
0
1
4
dt
t
. C.
1
2
0
1
2
dt
t
. D.
1
2
0
1
2
dt
t
.
Hướng dn gii:
Ta có:
2 2 2 2
2
2
3sin 2cos 2 cos 3tan 2
cos
x x x x
x
2 2 2 2 2
cos 3tan 2 2 1 tan cos tan 4
x x x x x
Vy:
4
2 2
0
1
cos tan 4
A dx
x x
, lúc này đặt
tan
t x
và đổi cận ta đc:
1
2
0
4
dt
A dx
t
.
Chn A.
Câu 2: Đặt
tan
2
x
t
thì
2
6
0
1
cos
2
I dx
x
được biến đổi thành
1
0
2
f t dt
. Hãy xác đnh
f t
:
A.
2 4
1 2 .
f t t t
B.
2 4
1 2 .
f t t t
C.
2
1 .
f t t
D.
2
1 .
f t t
Hướng dn gii:
2
2 2
2
2 2 2
0 0
1 1 1
. 1 tan .
2
cos cos cos
2 2 2
x
I dx dx
x x x
Đặt
2
1 1
.
2
cos
tan
2
2
0 0; 1
2
dt dx
x
x
t
x t x t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy:
1 1
2
2 2 4 2 4
0 0
1 .2 2 1 2 1 2
I t dt t t dt f t t t
Chn B.
Câu 3: Biết rằng
1
1 3 2
0
3 , ,
5 3
x
a b
e dx e e c a b c
. Tính
2 3
b c
T a
.
A.
6.
T
B.
9.
T
C.
10.
T
D.
5.
T
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
Đổi cn: +
+
nên câu C đúng.
Câu 4: Biết
5
1
2 2 1
4 ln 2 ln5
x
I dx a b
x
, với
,
a b
là các số nguyên. Tính
.
S a b
A.
9.
S
B.
11.
S
C.
5.
S
D.
3.
S
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
5 2 5
1 1 2
2 2 1 2 2 1 2 2 1
d d d
x x x
I x x x
x x x
2 5
2 5
1 2
1 2
2 2 1 2 2 1
5 2 2 3
x x
x x
dx dx dx dx
x x x x
2 5
2 5
1 2
1 2
5 3
2 5ln 2 3ln
x dx dx x x x x
x x
8ln2 3ln5 4
8
11.
3
a
a b
b
Câu 5: Biết
4
0
ln 2 1 d ln3 ,
a
I x x x c
b
trong đó
, ,
a b c
là các snguyên dương
b
c
là phân
số tối gin. Tính
.
S a b c
A.
60.
S
B.
70.
S
C.
72.
S
D.
68.
S
Hướng dn gii
2
1 3 1 3 2 3
t x t x tdt dx
0 1
x t
1 2
x t
1 2 2
2 2 2
1 3 2 2 2
1 1 1
0 1 1
3 2 2 2 2 2 2 .
x t t t t t
e dx te dt te e dt te e e e e e e
10
10
0
a
T
b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B.
Ta có
4
0
ln 2 1 d
I x x x
. Đặt
2
2
u d
ln 2 1
2 1
d d
2
d x
u x
x
x
v x x
v
4
2
4 4
2
0 0
0
ln 2 1
ln 2 1
2 2 1
x x
x
I x x dx dx
x
4
4
2
0
0
1 1 1 1 63
8ln9 16ln3 ln 2 1 ln3 3
2 4 4 2 1 4 4 8 4
x x
dx x x
x
63
63
ln3 ln3 3 4 70
4
3
a
a
c b S
b
c
.
Câu 6: Gisử tích phân
1
2017
0
.ln 2 1 d ln3
b
x x x a
c
. Với phân số
b
c
ti gin. Lúc đó
A.
6057.
b c
B.
6059.
b c
C.
6058.
b c
D.
6056.
b c
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
1 1
2017
0 0
.ln 2 1 d 2017 .ln 2 1 d
I x x x x x x
.
Đặt
2
2
d d
ln 2 1
2 1
1
d d
2 8
u x
u x
x
x
v x x
v
Do đó
1
1 1
2 2
0 0
0
1 1 2
.ln 2 1 d ln 2 1 d
2 8 2 8 2 1
x x
x x x x x
x
1
2
0
3 3
ln3 ln3
8 4 8
x x
1
2017
0
3 6051
.ln 2 1 d 2017 ln3 ln3.
8 8
I x x x
Khi đó
6059.
b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: Tính tích phân
6 2
4 2
3
4
1
4 3 2
d 3 4
1 8
x x
x a b c
x
. Với
a
,
b
,
c
là các số
nguyên. Khi đó biểu thức
2 4
a b c
giá tr bằng
A.
20
. B.
241
. C.
196
. D.
48
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
6 2 6 2 6 2 6 2
4 2 2 2
2 2 2 2
4 4 4
1 1 1 1
4 3 1 1
d 4 d 4 d d
1 1 1
x x x x
x x x x I J
x x x
.
Tính
6 2
2
6 2
2
1
1
4 d 4 2 6 2 2 4
I x x
.
Tính
6 2 6 2 6 2
2
2 2 2
2 2
2
4
2
1 1 1
2
1 1
1 1
1
d d d .
1
1
1
2
x
x x
J x x x
x
x
x
x
x
Đặt
2
1 1
1 d
t x dt x
x x
. Khi
1 0
6 2
2
2
x t
x t
.
Khi đó
2
2
2
0
d
2
t
J
t
. Đặt
2
2 tan d 2 1 tan d
t u t u u
. Khi
0 0
2
4
t u
t u
.
Suy ra
2
4 4
4
2
0 0
0
2 1 tan
2 2 2
du du
2 2 8
2 1 tan
u
J u
u
.
Vy
6 2
4 2
2
4
1
16
4 3 2
d 16 3 16 4
1
1 8
a b
x x
x
c
x
.
Vy
2 4
241
a b c
.
Câu 8: Tích phân
4
0
d ln2
1 cos2
x
x a b
x
, với
a
,
b
là các số thực. Tính
16 8
a b
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
Đặt
d d
d 1
d
tan
1 cos2
2
u x
u x
x
v
v x
x
. Ta có
4
0
1 1 1 1 1 1 1 1
tan tan d ln cos ln ln2 ,
4 4
2 2 8 2 8 2 8 4 8 4
2
0 0
I x x x x x a b
Do đó,
16 8 4
a b
.
Câu 9: Cho biết tích phân với là các ước nguyên của 4.
Tng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1
Hướng dn gii
.
Ta có
Chn A.
Câu 10: Tích phân
ln2
2 1
0
1
d
x
x
e a
x e
e b
. Tính tích
.
a b
.
A.
1.
B.
2.
C.
6.
D.
12.
Hướng dn gii
Chn B.
ln2 ln2 ln2 ln 2 ln 2
2 1
1 1
0 0 0 0 0
1
d d d d 1 d
x
x x x x
x
e
x e x e x e x e x
e
ln2
ln2
1
0
0
1 1
2 1
2 2
x
x
e e e e e
1, 2 2
a b ab
.
4 2
2
1
. .
2 ln
4
e
a e b e c
I x x x dx
, ,
a b c
?
a b c
2 3
1 1 1
2 ln 2 ln
e e e
I x x x dx x dx x xdx
3 4 4
1
1
1 1
2 1
2 2
e
e
x dx x e
2
2 2 2 2
1 1
1 1 1 1 1
ln ln
1 1
2 2 2 4
e e
e e
e
x xdx x x x dx e x
x
2 4 2
2 4
1
1 1 2e 1
2 ln 1
2 4 4
e
e e
I x x x dx e
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Biết
3 23
6 3
3
sin 3
d 3
1
x
x c d
a b
x x
với
, , ,
a b c d
là các số nguyên. Tính
a b c d
.
A.
28
a b c d
. B.
16
a b c d
. C.
14
a b c d
. D.
22
a b c d
.
Hướng dn gii
Chn A.
6 3
3 3 3
6 3
6 6
6 3
3 3 3
1 sin
sin
1 sin
1
1
x x x
x
I dx dx x x xdx
x x
x x
.
Đặt
t x dt dx
. Đổi cận
3 3
3 3
x t
x t
.
3 3 3
6 3 6 3 6 3
3 3 3
1 sin 1 sin 1 sin
I t t t dt t t tdt x x xdx
Suy ra
3 3
3 3
3 3
2 2 sin sin
I x x dx I x xdx
.
3
x
(+)
sin
x
2
3
x
(–)
cos
x
6
x
(+)
sin
x
6 (–)
cos
x
0
sin
x
3 2
3 2
3
3
3
sin 3 cos 6 sin 6sin 2 6 3
27 3
I x x x x x x x
Suy ra:
27, 3, 2, 6
a b c d
. Vậy
28
a b c d
.
Câu 12: Với các số nguyên
,
a b
thỏa mãn
2
1
3
2 1 ln d ln
2
x x x a b
. Tính tng
P a b
.
A.
27
P
. B.
28
P
. C.
60
P
. D.
61
P
.
Hướng dn gii
Chọn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
ln
d 2 1 d
u x
v x x
ta có
2
1
d d
u x
x
v x x
2 2
2 2 2
1
1 1
2
2
2
1
1
1
2 1 ln d ln . d
3 3
6ln2 1 d 6ln 2 6ln 2 4 4 ln64
2 2 2
x x x x x x x x x
x
x
x x x
4 64 60
P a b
.
Câu 13: Biết
2
4 2
0
2 . .
x x
e x e dx a e b e c
với a, b, c là các số hữu t. Tính
S a b c
A.
2
S
. B.
4
S
. C.
2
S
. D.
4
S
Hướng dn gii
Ta có
2
2 2 2 2 2
2
2
0 0 0 0 0
0
1
2 2 . 2 2
2 2 2
x x
x x x x x x
e e
I e x e dx e dx x e dx xe dx xe dx
Đặt
2
4
2
0
0
4 4
2 2
2 2
0 0
1
2 . 2
2 2
1 3
2 . 2 2
2 2 2 2
x x
x x
x
u x du dx
e
I x e e dx
dv e dx v e
e e
x e e e
1 3
;
4
2 2
2
a c
S a b c
b
Chn D.
Câu 14: Cho hàm s
sin2 cos2
f x a x b x
thỏa mãn
' 2
2
f
3
b
a
adx
. Tính tng
a b
bằng:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
Hướng dn gii
Chn C.
' 2 cos2 2 sin2
f x a x b x
' 2 2 2 1
2
f a a
1
3 1 3 4
b b
a
adx dx b b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
1 4 5.
a b
Câu 15: bao nhiêu giá tr của
a
trong đoạn
;2
4
thỏa mãn
0
sin 2
d
3
1 3cos
a
x
x
x
.
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
2
1 3cos 1 3cos 2 d 3sin d .
t x t x t t x x
Đổi cn: + Vi
0 2
x t
+ Vi
1 3cos .
x a t a A
Khi đó
2
2
0
sin 2 2 2 2
d d 2 1 1 3cos 1 cos 0
3 3 3 3
1 3cos
a
A
A
x
x t t A A a a
x
2
a k k
. Do
0
1 3
;2 2
1
4 4 2 4 2
k
a k k
k
.
Bình lun: Khi cho
2
a
t tích phân không xác đnh mu thức không xác định
(trong căn bị âm). Vậy đáp án phải là B, nghĩa là ch chp nhn
2
a
.
Câu 16: bao nhiêu s
0;20
a
sao cho
5
0
2
sin sin 2 .
7
a
x xdx
A.
20
. B.
19
. C.
9
. D.
10
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
5 6 6 7 7
0
0 0 0
2 2 2
sin sin 2 2 sin cos 2 sin sin sin sin .
7 7 7
a a a
a
x xdx x xdx xd x x a
Do đó
7
sin 1 sin 1 2
2
a a a k
. Vì
0;20
a
nên
1
0 2 20 10
2 2
k k
k
nên có 10 giá tr ca
k
Câu 17: Nếu
6
0
1
sin cos d
64
n
x x x
thì
n
bằng
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
sin d cos d
t x t x x
. Đổi cn: khi
1
0 0;
6 2
x t x t
Khi đó:
1
1
1
1
2
2
0
0
1 1 1
d .
1 1 2 64
n
n
n
t
I t t
n n
.
Suy ra
1
1 1
2 64
n
n
có nghim duy nht
3
n
(tính đơn điệu).
Câu 18: Giá tr của
1
1
lim d
1
n
x
n
n
x
e

bằng
A.
1.
B.
1.
C.
.
e
D.
0.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
1
1
d
1
n
x
n
I x
e
Đặt
1 d d
x x
t e t e x
. Đổi cn: Khi
1
1 ; 1 1
n n
x n t e x n t e
Khi đó:
1 1
1
1 1
1
1
1
1 1
1 1 1 1
d d ln 1 ln 1 ln
1 1 1
n n
n
n
n n
e e
n
e
n
e
e e
e
I t t t t
t t t t e
1
1
1
1 1
1
1
n
n
n
n
e
e
e e
e
e
khi
n

, Do đó,
1
lim 1 ln 0
n
I
e

Câu 19: Cho các tích phân
0
1
1 tan
I dx
x
0
sin
cos sin
x
J dx
x x
với
0;
4
, khẳng định sai
A.
0
cos
cos sin
x
I dx
x x
. B.
ln sin os
I J c
.
C.
ln 1 tan
I
. D. I J
.
Hướng dn gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1 1 cos
sin
1 tan cos sin
1
cos
nên A đúng.
0
0 0
cos sin
cos sin
ln cos sin ln cos sin
cos sin cos sin
d x x
x x
I J dx x x
x x x x
B đúng
0
0
I J dx x
D đúng.
Câu 20: Gi sử
2017
1 1
1 d
a b
x x
x x x C
a b
với
,
a b
là các s nguyên ơng. Tính
2
a b
bằng:
A.
2017
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2020
.
Hướng dn gii
Ta có:
2018 2019
2017 2017 2017 2018
1 1
1 d 1 1 1 d 1 1 d
2018 2019
x x
x x x x x x x x x C
Vy
2019, 2018 2 2020
a b a b
.
Chn D.
Câu 21: Tích phân
2
2001
2 1002
1
(1 )
x
I dx
x
có giá tr là
A.
1001
1
2002.2
. B.
1001
1
2001.2
. C.
1002
1
2001.2
. D.
1002
1
2002.2
.
Hướng dn gii
2 2
2004
1002
3 2 1002
1 1 3
2
1
. .
(1 )
1
1
x
I dx dx
x x
x
x
. Đặt
2 3
1 2
1
t dt dx
x x
.
Câu 22:
Cho tích phân trong đó a là nghiệm của phương trình , b mt
sdương và . Gọi . Tìm chsố hàng đơn vị của b sao cho .
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5
Hướng dn gii
Giải phương trình
3
b
x
x
a
e
C dx
e
2
1
2 2
x
b a
2
2
1
A x dx
3
C A
2
1
2 2 0 0
x
x a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tính tích phân C. Đặt:
Tính tích phân A ta có
Theo gi thiết
Chn A.
Câu 23: Biết tích phân
2
2
2
2
2
1 .
1 2 8
x
x a b
dx
trong đó ,a b
. Tính tng
a b
?
A. 0. B. 1. C. 3. D. -1
Hướng dn gii
2 2 2
0
2 2 2
2 2 2
2
0 0
2 2
2 2
1 1 1
1
1 2 1 2 1 2
x x x
x x x
I dx dx dx x dx
Đặt
sin
x t
2
8
I
.
Chn C.
Câu 24: Biết rằng:
ln2
0
1 1 5
d ln 2 ln 2 ln .
2 1 2 3
a
x
x x b c
e
Trong đó
, ,
a b c
là nhng số nguyên.
Khi đó
S a b c
bằng:
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Hướng dn gii
Chn C.
ln2 ln2 ln2
0 0 0
1 1
d d d
2 1 2 1
x x
x x x x x
e e
.
Tính
ln2
ln2
2 2
0
0
ln 2
d
2 2
x
x x
Tính
ln2
0
1
d
2 1
x
x
e
2
3 3
x x
t e t e 2
x
tdt e dx
3
2
2
b
e
t
C dt
t
3
3
2
2
= 2 2 2 3 4
b
b
e
e
b
dt t e
7
3
A
7 11 109 109
3 2 3 4 3. 3 ln 3,305053521
3 2 4 4
b b b
C A e e e b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
d
2 1 d 2 d d
1
x x
t
t e t e x x
t
. Đổi cn:
ln2 5, 0 3
x t x t
.
ln2 5 5
5
3
0 3 3
1 d 1 1 5
d d ln 1 ln ln4 ln5 ln2 ln3 ln2 ln
2 1 1 1 3
x
t
x t t t
e t t t t
.
ln2
2
0
1 1 5
d ln 2 ln2 ln 2, 1, 1
2 1 2 3
x
x x a b c
e
Vy
4
a b c
.
Câu 25: Trong các sdưới đây, số nào ghi giá tr của
1
2
2
2 .cos
, ,
1 2
x
x
x a
dx a b
b
. Khi đó
.
a b
bằng
A.
1
2
. B. 0. C. 2. D. 1
Hướng dn gii
Ta có:
1
2 2 2
0 0
2
2 cosx 2 cos 2 cos
1
1 2
1 2 .2 1 2 .2
x x x
x
x x
x x
dx dx dx
Đặt
x t
ta có
0
x
t 0,x
2
t
t
2
t
dx dt
2 2 2 2
0 0 0 0
2 cos
2 cos cos cos
1 2 .2 1 2 .2 1 2 .2 1 2 .2
t
x
x t t x
t
x t x
dx d t dt dx
Thay vào (1) có
1
2 2 2 2 2
2
0
0 0 0 0
2
1 2 cos
2 cosx 2 cos cos cos sin 1
1 2 2 2 2
1 2 .2 1 2 .2 1 2 .2
x
x x
x
x x x
x
x x x x
dx dx dx dx dx
Vy
1
2
2
2 cosx 1
1 2 2
x
x
dx
Chn C.
Câu 26: Trong các sdưới đây, số nào ghi giá tr của
1
2
2
2 .cos
d
1 2
x
x
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2
. B. 0. C. 2. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
1
2 2 2
0 0
2
2 cos 2 cos 2 cos
d d d 1
1 2
1 2 .2 1 2 .2
x x x
x
x x
x x x
x x x
Đặt
x t
ta có
0
x
t 0,x
2
t
t
2
t
d d
x t
2 2 2 2
0 0 0 0
2 cos
2 cos cos cos
d d d d
1 2 .2 1 2 .2 1 2 .2 1 2 .2
t
x
x t t x
t
x t x
x t t x
Thay vào (1) có
1
2 2 2
0 0
2
2 cos 2 cos cos
d d
1 2
1 2 .2 1 2 .2
x x
x
x x
x x x
x x dx
2 2
2
0
0 0
1 2 cos
cos sin 1
d d
2 2 2
1 2 .2
x
x
x
x x
x x
Vy
1
2
2
2 cosx 1
d
1 2 2
x
x
x
Câu 27:
Cho
1
0
( ) 5
f x dx
. Tính
1
0
(1 )
I f x dx
A.
5.
B.
10.
C.
1
5
.
D.
5
Hướng dn gii
Đặt
1
t x dt dx
,
0 1
1 0
x t
x t
0
1
( ) 5
I f t dt
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 28: Giả sử
1
0
d 3
f x x
5
0
d 9
f z z
. Tổng
3 5
1 3
d d
f t t f t t
bằng
A.
12.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
1 1
0 0
d 3 d 3
f x x f t t
;
5 5
0 0
d 9 d 9
f z z f t t
5 1 3 5 3 5
0 0 1 3 1 3
3 5
1 3
9 d d d d 3 d d
d d 6.
f t t f t t f t t f t t f t t f t t
f t t f t t
Câu 29: Cho
( ), ( )
f x g x
là các hàm s liên tục trên đoạn
2;6
và thỏa mãn
3 6 6
2 3 3
( ) 3; ( ) 7; ( ) 5
f x dx f x dx g x dx
. Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng.
A.
6
3
[3 ( ) ( )] 8
g x f x dx
B.
3
2
[3 ( ) 4] 5
f x dx
C.
6
ln
2
[2 ( ) 1] 16
e
f x dx
D.
6
ln
3
[4 ( ) 2 ( )] 16
e
f x g x dx
Hướng dn gii
3 6 6
2 3 2
( ) ( ) f( ) 10
f x dx f x dx x dx
Ta có:
6 6 6
3 3 3
[3 ( ) ( )] 3 ( ) ( ) 15 7 8
g x f x dx g x dx f x dx
nên
A
đúng
3 3 3
2 2 2
[3 ( ) 4] 3 f( ) 4 9 4 5
f x dx x dx dx
nên
B
đúng
6
ln 6 6 6
2 2 2 2
[2 ( ) 1] [2 ( ) 1] 2 f( ) 1 20 4 16
e
f x dx f x dx x dx dx
nên
C
đúng
6
ln 6 6 6
3 3 3 3
[4 ( ) 2 ( )] [4 ( ) 2 ( )] 4 f( ) 2 ( ) 28 10 18
e
f x g x dx f x g x dx x dx g x dx
Nên
D
sai
Chn
D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 30: Cho hàm s
3
1
4 8
x
f x t t dt
. Gọi
,
m M
ln lượt là gtr nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
của hàm s
f x
trên đoạn
0;6
. Tính
M m
.
A. 18 B. 12 C. 16 D. 9
Hướng dn gii
3 4 2 2
1
1
4 8 4 4 3
x
x
f x t t dt t t x x
, vi
0
x
.
2 4; 0 2 1;6
f x x f x x
.
0 3; 2 1; 6 15
f f f
. Suy ra
15, 1
M m
. Suy ra
16
M m
.
Chn C.
Câu 31: Nếu
0 1
f
,
'
f x
liên tục và
3
0
' 9
f x dx
thì giá tr của
3
f
là:
A. 3. B. 9. C. 10. D. 5.
Hướng dn gii
Ta có:
3
3
0
0
' 3 0 9 3 1 9 3 10
f x dx f x f f f f
Chn C
Câu 32: Cho
f x
g x
hai hàm s liên tục trên
1,1
và
f x
hàm schn,
g x
hàm số lẻ. Biết
1
0
5
f x dx
1
0
7
g x dx
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
1
1
10
f x dx
. B.
1
1
14
g x dx
.
C.
1
1
10
f x g x dx
. D.
1
1
10
f x g x dx
.
Hướng dn gii
Nh 2 tích chất sau để làm trc nghim nhanh:
1. Nếu hàm
f x
CHN t
0
2
a a
a
f x dx f x dx
2. Nếu hàm
f x
L thì
0
a
a
f x dx
Nếu chng minh t như sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
1
2
1 0 1
1 1 0
A A
A f x dx f x dx f x dx
0
1
1
A f x dx
. Đặt
t x
dt dx
Đổi cn:
0 1 1
1
1 0 0
.
A f t dt f t dt f x dx
(Do tích phân xác định không ph thuc
o biến sch phân)
1
0
f x dx
(Do
f x
là hàm chn
f x f x
)
Vy
1 1 1
1 0 0
10
A f x dx f x dx f x dx
(1)
Đặt
1
2
1 0 1
1 1 0
B B
B g x dx g x dx g x dx
0
1
1
B g x dx
. Đặt
t x
dt dx
Đổi cn:
0 1 1
1
1 0 0
.
B g t dt g t dt g x dx
(Do tích phân xác định không ph thuc
o biến sch phân)
1
0
g x dx
(Do
f x
là hàm chn
g x g x
)
Vy
1 1 1
1 0 0
0
B g x dx g x dx g x dx
(2)
T (1) và (2)
Chn B
Câu 33: Cho tích phân
6
0
20
f x dx
. Tính tích phân
3
0
2
I f x dx
.
A.
40
I
. B.
10
I
. C.
20
I
. D.
5
I
.
Hướng dn gii
3
0
2
I f x dx
Đặt
2 2
t x dt dx
Đổi cn:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
6 6
0 0
1 1
2 2
I f t dt f x dx
(Do tích phân xác định không ph thuc o biến s tích
phân )
1
.20 10
2
Chn B
Câu 34: Cho m s
f x
liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn
6
0
10
f x dx
4
2
6
f x dx
. Tính
giá trị của biểu thức
2 6
0 4
P f x dx f x dx
.
A.
4
P
.` B.
16
P
. C.
8
P
. D.
10
P
.
Hướng dn gii
Ta có:
2 6 6 2 6
0 4 0 6 4
P f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
6 4 2 6 6 2
0 6 4 4 0 4
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
10 6 4
Chn A
Câu 35: Cho tích phân
2
0
cos . sin 8
I x f x dx
. Tính tích phân
2
0
sin . cos
K x f x dx
.
A.
8
K
. B.
4
K
. C.
8
K
. D.
16
K
.
Hướng dn gii
2
0
cos . sin
I x f x dx
Đặt
2
t x
dt dx
Đổi cn:
0
2 2
0 0
2
cos . sin . sin . cos . sin . cos .
2 2
I t f t dt t f x dt x f x dt
(Tích
phân xác định không ph thuc vào biến s tích phân)
K
8
K I
Chn C
Câu 36: Cho hàm s
f x
liên tục trên đoạn [0; 1] và có
1
0
3 2 5
f x dx
. Tính
1
0
f x dx
.
A.
1
. B. 2. C. 1. D.
2
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
1
0
3 2 5
f x dx
1 1 1
1
0
0 0 0
3 2 5 3 2 5
dx f x dx x f x dx
1 1
0 0
2 5 3 2 1
f x dx f x dx
Chn A
Câu 37: Cho hai hàm s
f x
g x
liên tục trên đoạn [0; 1], có
1
0
4
f x dx
1
0
2
g x dx
. Tính tích phân
3
I f x g x dx
.
A.
10
. B.
10
. C. 2. D.
2
.
Hướng dn gii
1 1 1
0 0 0
3 3 4 3 2 10
I f x g x dx f x dx g x dx
Chn B
Câu 38: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
'
f x
liên tục trên đoạn [0; 1] và
1 2
f
. Biết
1
0
1
f x dx
, tính tích phân
1
0
. '
I x f x dx
.
A.
1
I
. B.
1
I
. C.
3
I
. D.
3
I
.
Hướng dn gii
Ta có:
1
0
. '
I x f x dx
Đặt
u x du dx
,
'
dv f x dx
Chn
'
v f x dx f x
1 1
1
0
0 0
. 1. 1 0. 0 2 1 1
I x f x f x dx f f f x dx
Chn A
Câu 39: Cho biết
5
1
( ) 15
f x dx
. Tính giá tr của
2
0
[ (5 3 ) 7]dx
P f x
A.
15
P
B.
37
P
C.
27
P
D.
19
P
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để tnh
P
ta đặt
5 3
3
0 5
2 1
dt
t x dx
x t
x t
nên
1 5 5 5
5 1 1 1
1 1
[ ( ) 7]( ) [ ( ) 7]dt ( ) 7
3 3 3
1 1
.15 .7.(6) 19
3 3
dt
P f t f t f t dt dt
Chn D.
Câu 40: Cho là m s chẵn, đạo hàm trên đoạn Biết rằng
. Tính
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn D.
hàm s chn nên
Xét tích phân
Đặt
Đổi cn:
1 2; 3 6
x u x u
.
Vy
Câu 41: Cho
f
,
g
hai hàm liên tục trên
1;3
tha:
3
1
3 d 10
f x g x x
.
3
1
2 d 6
f x g x x
. Tính
3
1
d
f x g x x
.
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
y f x
6;6 .
2
1
d 8
f x x
3
1
2 d 3
f x x
6
1
d
I f x x
11.
I
5.
I
2.
I
14.
I
f x
2 2
1 1
d 0 d d 8
a
a
f x x f x x f x x
3 3
1 1
2 d 2 d 3
f x x f x x
3
1
2 d 3
K f x x
d
2 d 2d d
2
u
u x u x x
6 6 6
2 2 2
1 1
d d 3 d 6
2 2
K f u u f x x f x x
6 6 2 6
1 1 1 2
d d d d 8 6 14.
I f x x f x x f x x f x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn C.
 Ta có
3 3 3
1 1 1
3 d 10 d 3 d 10
f x g x x f x x g x x
.
 Tương t
3 3 3
1 1 1
2 d 6 2 d d 6
f x g x x f x x g x x
.
 Xét hệ phương trình
3 10 4
2 6 2
u v u
u v v
, trong đó
3
1
d
u f x x
,
3
1
d
v g x x
.
 Khi đó
3 3 3
1 1 1
d d d 4 2 6
f x g x x f x x g x x
.
Câu 42: Cho hàm s
2
ln 1
f x x x
. Tính tích phân
1
0
'
I f x dx
.
A.
ln 2
I
. B.
ln 1 2
I . C.
ln 2
I
D.
2ln2
I
Hướng dn gii
Ta có:
1
1
1
2
0
0
0
' ln 1 ln 1 2
I f x dx f x x x
Chn B
Câu 43: Cho hàm s
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn
2
1
f e
,
ln3
2
1
' 9
f x dx e
. Tính
ln3
I f .
A.
2
9 2
I e
. B.
9
I
. C.
9
I
. D.
2
2 9
I e
.
Hướng dn gii
Ta có:
ln3
ln3
2
1
1
' ln3 1 9
f x dx f x f f e
(gt)
2 2
ln3 9 ln3 9
f e e f
Chn B
Câu 44: Cho hai hàm s
y f x
y g x
đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn
1
0
' . 1
f x g x dx
,
1
0
. ' 1
f x g x dx
. Tính
1
/
0
.
I f x g x dx
.
A.
2
I
. B.
0
I
. C.
3
I
. D.
2
I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
1 1
/
0 0
.g . ' ' .g
I f x x dx f x g x f x x dx
1 1
0 0
. ' ' . 1 1 0
f x g x dx f x g x dx
Chn B
Câu 45: Cho hàm s
y f x
liên tục trên R, thỏa mãn
1
0
1
f x dx
. Tính
4
2
0
tan 1 . tan
I f x dx
.
A.
1
I
. B.
1
I
. C.
4
I
. D.
4
I
.
Hướng dn gii
Đặt
2
tan 1 tan
t x dt x dx
. Đổi cn:
1 1
0 0
I f t dt f x dx
(Tích phân xác đnh không ph thuc vào biến s tích phân)
1
Chn A
Câu 46: Cho hàm s
y f x
liên tục và thỏa mãn
1
2 3
f x f x
x
với
1
;2
2
x
. Tính
2
1
2
f x
dx
x
.
A.
9
2
. B.
3
2
. C.
9
2
. D.
3
2
.
Hướng dn gii
Đặt
2
1
2
f x
A dx
x
(1) Đặt
2
1 1
t dt dx
x x
2
dt
dx
t
Đổi cn:
1
2 2
2
2
1 1
2
2 2
1 1 1
.
2
t f f f
t t x
A dt dt dx
t t
(Tích phân xác đnh không ph thuc vào
biến sch phân) (2)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
2 2 2
1
1 1 1
2
2 2 2
1
2
3
1 2 2 3 3 3
f x f
x
x
A dx dx dx x
x x
9 3
3
2 2
A A
Chn B
Câu 47: Cho hàm s
y f x
liên tục trên R thỏa mãn
2 2cos2
f x f x x
. Tính
2
2
I f x dx
.
A.
1
I
. B.
1
I
. C.
2
I
. D.
2
I
.
Hướng dn gii
2
2
I f x dx
(1) Đặt
t x dt dx
Đổi cn:
2 2 2
2 2 2
.
I f t dt f t dt f x dx
(2) (Tích phân xác đnh không ph thuc
o biến sch phân)
(1) + (2)
2 2
2 2
2 2 2cos2
I f x f x dx xdx
2
2
2 1 cos2
x dx
2 2 2
2
2
2
2 2 2
2 2cos 2 cos 2 cos 2sin 2 1 1 4
xdx x dx xdx x
2
I
Chn D
Câu 48: Biết hàm s
2
y f x
là hàm s chẵn trên đoạn
;
2 2
sin cos
2
f x f x x x
. Tính
2
0
I f x dx
.
A.
0
I
. B.
1
I
. C.
1
2
I
. D.
1
I
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
2
t x dt dx
Đổi cn:
0
2 2
0 0
2
.
2 2 2
I f t dt f t dt f x dx
(Tích phân xác đnh không ph
thuc vào biến s tích phân)
2
0
2
f x
2
f x
là hàm s chn
2 2
f x f x
Vy
2 2
2
0 0
0
2 sin cos cos sin 1 1 2
2
I f x f x dx x x dx x x
1
I
Chn D
Câu 49: Cho hàm s
y f x
liên tục trên R, thỏa mãn
2018
x
f x f x e
. Tính
1
1
I f x dx
.
A.
2
1
2019
e
I
e
. B.
2
1
2018
e
I
e
. C.
0
I
. D.
2
1
e
I
e
.
Hướng dn gii
1
1
I f x dx
(1) Đặt
t x
dt dx
Đổi cn:
1 1 1
1 1 1
I f t dt f t dt f x dx
(2) (Tích phân xác định không ph thuc
o biến sch phân).Ta có:
1
1
1 2018 2 2018 2018
I I f x f x dx
1
2
1
1
1
1 1
2019
x x
e
I e dx e e
e e
2
1
2019
e
I
e
Chn A
Câu 50: Cho hàm s
f x
tha mãn
1
0
1 ' 10
x f x dx
2 1 0 2
f f
. Tính
1
0
I f x dx
.
A.
8
I
. B.
8
I
. C.
4
I
. D.
4
I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
1
0
1 '
A x f x dx
Đặt 1
u x du dx
,
'
dv f x dx
Chn
v f x
1 1 1 1
1
0
0 0 0 0
1 . 2 (1) (0) 2 10 8
A x f x f x dx f f f x dx f x dx f x dx
Chn B
Câu 51: Cho hàm s
f x
thỏa
0 1 1
f f
. Biết
1
0
'
x
e f x f x dx ae b
. Tính biểu
thức
2018 2018
Q a b
.
A.
8
Q
. B.
6
Q
. C.
4
Q
. D.
2
Q
.
Hướng dn gii
1 2
1 1 1
0 0 0
' '
x x x
A A
A e f x f x dx e f x dx e f x dx
1
1
0
x
A e f x dx
Đặt
'
u f x du f x dx
,
x
dv e dx
Chn
x
v e
2
1
1
1
0
0
. '
x x
A
A e f x e f x dx
Vy
1 1
2 2
0 0
. 1 0 1
x x
A e f x A A e f x e f f e
2018 2018
1
1 1 2
1
a
a b
b
Chn D
Câu 52: Cho hàm s
f x
liên tục trên
0;

và thỏa
2
0
.cos
x
f t dt x x
. Tính
4
f .
A.
4 123
f . B.
2
4
3
f
. C.
3
4
4
f
. D.
1
4
4
f
.
Hướng dn gii
Ta có:
'
F t f t dt F t f t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
2
2
0
0
x
G x f t dt F x F
/
2 2
' 2 .
G x F x x f x
(Tính chất đạo hàm hp:
' ' . '
f u x f u u x
)
Mt khác, t gt:
2
0
.cos
x
G x f t dt x x
' .cos ' sin cos
G x x x x x x
2
2 . sin cos
x f x x x x
(1)
Tính
4
f ng vi
2
x
Thay
2
x
vào (1)
4. 4 2 sin2 cos2 1
f
1
4
4
f
Chn D
Câu 53: Cho hàm s
f x
thỏa mãn
2
0
. .cos
f x
t dt x x
. Tính
4
f .
A.
4 2 3
f . B.
4 1
f
. C.
1
4
2
f
. D.
3
4 12
f .
Hướng dn gii
3
3
3
2
0
0
cos 3 .cos
3 3
f x
f x
f x
t
t dt x x f x x x
33
3 cos 4 12
f x x x f
Chn D
Câu 54: Cho hàm s
f x
đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn
0
f x
khi
1,2
x .
Biết
2
1
' 10
f x dx
2
1
'
ln2
f x
dx
f x
. Tính
2
f .
A.
2 10
f
. B.
2 20
f
. C.
2 10
f
. D.
2 20
f
.
Hướng dn gii
Ta có:
2
2
1
1
' 2 1 10
f x dx f x f f
(gt)
2
2
1
1
' 2
ln ln 2 ln 1 ln ln2
1
f x f
dx f x f f
f x f
(gt)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy ta có h:
2 1 10
2 20
2
2
1 10
1
f f
f
f
f
f
Chn B
Câu 55: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;1
, thỏa mãn
0
f x
x R
' 2 0
f x f x
. Biết
1 1
f
, tính
1
f
.
A.
2
1
f e
. B.
3
1
f e
. C.
4
1
f e
. D.
1 3
f
.
Hướng dn gii
T gt:
'
' 2 0 ' 2 2
f x
f x f x f x f x
f x
2
'
2 ln 2
x C
f x
dx dx f x x C f x e
f x
2 0 2 2
1 1 1 2
c x
f e e c f x e
4
1
f e
Chn C
Câu 56: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên R, nhn gtr dương trên khoảng
0;

thỏa
1 1
f
,
' 3 1
f x f x x
. Mệnh đề nào đúng?
A.
1 5 2
f
. B.
4 5 5
f
. C.
2 5 3
f
. D.
3 5 4
f
.
Hướng dn gii
T gt:
'
1
' 3 1
3 1
f x
f x f x x
f x
x
'
1 2
ln 3 1
3
3 1
f x
dx dx f x x C
f x
x
2
3 1
3
x C
f x e
2
.2
0
3
4
1 1 1
3
C
f e e C
2 4 4
3 1
3 3 3
5 3,79
x
f x e f e
Chn D
Câu 57: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên R
0
f x
khi x [0; a] (
0
a
). Biết
. 1
f x f a x
, tính tích phân
0
1
a
dx
I
f x
.
A.
2
a
I
. B.
2
I a
. C.
3
a
I
. D.
4
a
I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
0
1
a
dx
I
f x
(1) Đặt
t a x dt dx
Đổi cn:
0
0 0
1 1
1 1 1
a a
a
dt
I dt dx
f a t f a t f a x
(2) (Tích phân xác định không
ph thuc vào biến s tích phân)
(1) + (2)
0
1 1
2
1 1
a
I dx
f x f a x
2
0 0
1 1 2
1 . 2
a
f a x f x f a x f x
dx dx dx a
f x f a x f x f a x f a x f x
2
a
I
Chn A
Câu 58: Cho hàm s
0
.cos .
x
G x t x t dt
. Tính
'
2
G
.
A.
' 1
2
G
. B.
' 1
2
G
. C.
' 0
2
G
. D.
' 2
2
G
.
Hướng dn gii
Cách 1: Ta có:
.cos ' .cos
F t t x t dt F x t x t
Đặt
0
.cos 0
x
G x t x t dt F x F
/ /
' 0 ' ' 0 cos 0 ' 1
G x F x F F x F x x x x
' 1
2
G
Chn B
Cách 2: Ta có
0
.cos
x
G x t x t dt
. Đặt
u t du dt
,
cos
dv x t dx
Chn
sin
v x t
0 0
0 0
.sin sin sin cos cos0 cos 1 cos
x x
x x
G x t x t x t dt x t dt x t x x
' sin ' sin 1
2 2
G x x G
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 59: Cho hàm s
2
0
cos .
x
G x t dt
( 0x ). Tính
'G x .
A.
2
' .cosG x x x . B.
' 2 .cosG x x x . C.
' cosG x x . D.
' cos 1G x x
.
Hướng dn gii
Ta có
cos ' cosF t tdt F t t
2
2
0
cos 0
x
G x tdt F x F
/ / /
/
2 2 2 2
' 0 0 2 .F'G x F x F F x F F x x x
2
2 .cos 2 .cosx x x x
Chn B
Câu 60: Tìm giá tr lớn nhất của
2
1
x
G x t t dt
trên đoạn
1;1 .
A.
1
6
. B.
2
. C.
5
6
. D.
5
6
.
Hướng dn gii
3 2 3 2 3 2
2
1
1
1 1 5
3 2 3 2 3 2 3 2 6
x
x
t t x x x x
G x t t dt
2
'G x x x bng biến thiên:
T bng biến thiên
Chn C
Câu 61: Cho hàm s
2
1
1
x
G x t dt
. Tính
'G x .
A.
2
1
x
x
. B.
2
1 x . C.
2
1
1 x
. D.
2 2
1 1x x
.
Hướng dn gii
Đặt
2 2
1 ' 1F t t dt F t t
2
2
1
1 1 ' ' ' 1 '
1
x
x
G x t dt F x F G x F x F F x
x
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 62: Cho hàm s
2
1
sin .
x
F x t dt
(
0
x
). Tính
'
F x
.
A.
sin
x
. B.
sin
2
x
x
. C.
2sin
x
x
. D. sin
x
.
Hướng dn gii
Đặt
2
sin
F t t dt
,
2
1
sin 1
x
G x t dt F x F
2
sin
' ' ' 1 ' '.sin
2
x
G x F x F F x x x
x
Chn B
Câu 63: Tính đạo hàm của
f x
, biết
f x
thỏa
0
.
x
f t f x
t e dt e
.
A.
'
f x x
. B.
2
' 1
f x x
. C.
1
'f x
x
. D.
1
'
1
f x
x
.
Hướng dn gii
Đặt
. ' .
f t f t
F t t e dt F t t e
0
. 0
x
f t
G x t e dt F x F
' '
f x
G x F x e
(gt)
.
f x f x
x e e
/
.
f x f x
x e e
. ' .e ' .
f x f x f x
e x f x f x e
1
1 . ' ' '
1
x f x f x f x
x
Chn D
Câu 64: Cho
y f x
hàm schẵn, đạo hàm trên đoạn
6;6 .
Biết rằng
2
1
d 8
f x x
3
1
2 d 3.
f x x
Tính
6
1
d .
f x x
A.
11
I
. B.
5
I
. C.
2
I
. D.
14
I
.
Hướng dn gii
Xét tích phân
3
1
2 d
K f x x
Đặt
d
2 d 2d d
2
u
u x u x x
Đổi cn: Khi
1 2
x u
;
3 6
x u
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy,
6 2
2 6
1 1
d d
2 2
K f u u f x x
. Mà
3
K
, nên
2
6
d 6
f x x
.
f
là hàm chn trên
6;6
nên
6 2
2 6
d d 6
f x x f x x
.
T đó suy ra
6 2 6
1 1 2
d d d 8 6 14
I f x x f x x f x x
.
Chn D.
Câu 65: Cho hàm số . Biết rằng . Khi đó tổng
bằng?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Giải hệ (1) và (2) ta được: .
Chn D.
Câu 66: Cho
f
,
g
hai m liên tục trên
1;3
tha:
3
1
3 d 10
f x g x x
.
3
1
2 d 6
f x g x x
. Tính
3
1
d
f x g x x
.
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Hướng dn gii
+ Ta có
3 3 3
1 1 1
3 d 10 d 3 d 10
f x g x x f x x g x x
.
+ Tương tự
3 3 3
1 1 1
2 d 6 2 d d 6
f x g x x f x x g x x
.
3
( ) .
(x 1)
x
a
f x b xe
'(0) 22
f
1
0
( ) 5
f x dx
a b
146
13
26
11
26
11
146
13
4
3
'(x) (1 )
(x 1)
'(0) 22 3a b 22 (1)
x
a
f be x
f
1 1 1
3
0 0 0
1
( ) 5 5
(x 1)
5 (2)
4
x
f x dx a dx b xe dx
a
b
108 38
,
13 13
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Xét h phương trình
3 10 4
2 6 2
u v u
u v v
, trong đó
3
1
d
u f x x
,
3
1
d
v g x x
.
+ Khi đó
3 3 3
1 1 1
d d d 4 2 6
f x g x x f x x g x x
.
Nên ta có h phương trình sau:
2
2
2
1
5
0 . 10
1 5
402
:
5 5
40 2
2 2
aa
P y x
b b
Ta có th tích ca bê ng là:
19
10
2 2 3
2
0 0
1 5 8
5.2 2 40
40 2 361
V x dx x dx m
.
Câu 67: Cho , , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D.
Hướng dn gii
Vi .
Đặt .
Chn .
Suy ra
.
Do đó .
Chn C.
Câu 68: Rút gọn biểu thức:
0 1 2 *
1 1 1
... , .
2 3 1
n
n n n n
T C C C C n
n
2
0
cos
n
n
I xdx
n
2
n
1
1
n n
n
I I
n
2
2
n n
n
I I
n
2
1
n n
n
I I
n
2
2
n n
I I
2
0 1
0
; cos 1
2
I I xdx
1 2
cos 1 cos .sin
n n
u x du n x xdx
cos
dv xdx
sin
v x
2 2
1 2 2
2
0
0 0
cos cos .sin 1 cos .sin
n n n
xdx x x n x xdx
2
2 2
0
1 cos . 1 cos
n
n x x dx
2 2
2
0 0
1 cos . 1 cos .
n n
n x dx n x dx
2 2
2
0 0
1
cos . cos .
n n
n
x dx x dx
n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
1
n
T
n
. B.
1
2
n
T
. C.
2 1
1
n
T
n
. D.
1
2 1
1
n
T
n
Hướng dn gii
Ta có
0 1
1 1
...
2 1
n
n n n
T C C C
n
. Nhn thy các s
1 1 1 1
; ; ;...;
1 2 3 1
n
thay đổi ta nghĩ ngay đến
biu thc
1
1
1
n n
x dx x c
n
.
đây ta sẽ có li giải như sau:
0 1 2 2 3 3
1 ...
n
n n
n n n n n
x C xC x C x C x C
.
Khi đó ta suy ra
1 1
0 1 2 2 3 3
0 0
1 ...
n
n n
n n n n n
x dx C xC x C x C x C dx
2 3 1
1
0 1 3
1 1
1
1 ...
0 0
1 2 3 1
n
n
n
n n n n
x x x
x C x C C C
n n
1
0 1 2
2 1 1 1 1
...
1 2 3 1
n
n
n n n n
C C C C
n n
.
Chn D.
Câu 69: Nếu a là một số thỏa mãn các điều kin sau:
3
;
2 2
a
2
0
cos sin
a
x a dx a
thì:
A.
.
a
B.
a
. C.
2 .
a
D.
2
a
.
Hướng dn gii:
2 2 2 2
0
0
2
cos sin sin sin sin sin
2
2cos .sin 2sin .cos 1
2 2 2 2
a
a
x a dx x a a a a a a
a a a a a
3
;
2 2
a
nên
3
; sin 0
2 4 4 2
a a
, vy:
2 2
2
1 cos cos cos cos 0
2 2 2 2
a a a a a a
2 2
2 2
2 2
sin 0 1
2 2
2sin .sin 0 ,
2 2
sin 0 2
2 2
a a a a
k
a a a
k l
a a
l
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
k
n (1) không tha mãn vi mi
3
;
2 2
a
,hoặc thay 4 vào đáp án (1) ta thy
đều không tha.
Đối vi (2).
3
;
2 2
a
nên Chn l=1 lúc đó
2
a
.
Chn D.
Câu 70: Gi S tập hợp tất cả các số nguyên dương k tha mãn điều kiện
1
ln 2
e
k
dx e
x
. Khi đó:
A.
1 .
S B.
2
S . C.
1,2
S D.
S
.
Hướng dn gii:
1
ln
e
k
dx
x
Dùng phương pháp tích phân tng phn
1
ln ln ln
k
u k x du dx
x x
dv dx v x
1
1
ln ln ln 1
e
e
k k
I x dx e k e
x e
Vy
1
ln 2 ln ln 1 2
e
k k
dx e e k e e
x e
ln 1 ln 1 1 ln 1 ln 1
e k k e k e k
k e
mà k là s nguyên dương nên Chn
1;2
k .
Chn C.
Câu 71: Biết
3
0
5
3
f x dx
4
0
3
5
f t dt
. Tính
4
3
f u du
.
A.
8
.
15
B.
14
.
15
C.
17
.
15
D.
16
.
15
Hướng dn gii:
4 3 4
0 0 3
f u du f u du f u du
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 3
0 0
5
3
f u du f x dx
4 4
0 0
3
5
f u du f t dt
Nên:
4 4
3 3
3 5 3 5 16
5 3 5 3 15
f u du f u du
Chn D.
Chú ý: tích phân không ph thuc o biến s.
Câu 72: Biết
1
2
0
1
x
x
dx a
e
. Tính giá tr của
1
2
0
1
x
x
I dx
e
.
A.
1
.
2
I a
B.
1 .
I a
C.
1
.
3
I a
D.
1 .
I a
Hướng dn gii:
S dng phân tích
1 1 1
2 2
2
0 0 0
1 1
x x
x x
dx dx x dx
e e
.
Hoc máy tính cm tay để kim tra kết qu.
Chn C.
Câu 73: Đặt
2
0
sin
n
n
I xdx
. Khi đó:
A.
1
.
n n
I I
B.
1
.
n n
I I
C.
1
.
n n
I I
D.
1
.
n n
I I
Hướng dn gii:
Khi
0
2
x
t
0 sin 1
x
. Do đó vi
0
2
x
Ta có:
2 2
1 1
0 0
sin sin sin sin
n n n n
n n
x x I xdx I xdx
, tc là:
1
.
n n
I I
Chn A.
Câu 74: Cho
1
2 2
0
1
n
n
I x x dx
1
2
0
1
n
n
J x x dx
. Xét các câu:
(1)
1
2 1
n
I
n
vi mi n.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
(2)
1
2 1
n
J
n
vi mi n.
(3)
1
2 1
n n
I J
n
vi mi n.
A. (1) đúng. B. (1) và (2) đúng. C. Tt c đều sai. D. c (1) (3)
đúng.
Hướng dn gii:
Ch (1) và (3) đúng. Khng định (2) sai.
Ta đặt
cos
x t
để tính
2 2
2 2 1
0 0
sin 1 cos cos sin .cos
n
n
n
J t t tdx t tdt
.
2 2
2
2
2 1
0
0
sin 1
sin sin
2 2 2 1
n
n
td t
n n
.
Như vậy khẳng định (2) sai. Ngoài ra, để thy rng vi mi
0;1
x
2
x x
nên suy ra vi mi n ta có
1
2 1
n n
I J
n
.
Vậy: (1) (3) cùng đúng.
Chn D.
Câu 75: Tìm số nguyên dương k nhỏ nhất, thỏa mãn
1
0
0
2
dx
x k
.
A.
3
k
. B.
4
k
. C.
1
k
. D.
2
k
.
Hướng dn gii:
*
, 0;1 , 2 0
x x x k
do đó:
1
0
0
2
dx
x k
,
*
x
.
Suy ra s nguyên dương k nhỏ nht tha mãn ycbt là k=1
Chn C.
Câu 76: Cho
,
f x g x
là các hàm liên tục trên [a; b].
(1) Vi mi s thc y, ta có:
2 2 2
2 . 0
b b b
a a a
y f x dx y f x g x dx g x dx
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
(2)
2
2 2 2 2
. .
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
.
Trong hai khẳng định trên:
A. Ch (1) đúng. B. Ch (2) đúng.
C. C hai khẳng định đều đúng. D. C hai khẳng định đều sai.
Hướng dn gii:
Vi mi s thc y ta có:
2
0 .
y f x g x
2 2 2
. 2 . .
y f x y f x g x g x
t đó suy ra (1) đúng:
2 2 2
( ) 2 ( ).g ( ) 0
b b b
a a a
y f x dx y f x x dx g x dx
vế trái ca Bất đẳng thc trên tam thc bậc hai đối với y, nên theo định thc v du
ca tam thc bc hai, Ta có:
2
2 2
' ( ). ( ) ( ) . ( ) 0
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
2
2 2
( ). ( ) ( ) . ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
((2) đúng).
Chn C.
Câu 77: Cho
,
f x g x
là các hàm liên tục trên [a; b].
0, ;
f x x a b
, ;
g x
m M x a b
f x
.
Căn cứ vào gi thiết đó, mt hc sinh lp lun:
(1) Ta có bất đẳng thc
2
0 . , ; . *
g x g x
m M f x x a b
f x f x
(2) Biến đổi, (*) tr thành
2 2
0 ( ) . . . . ( ), ; .
g x M m f x g x M m f x x a b
(3) suy ra
2 2
. .
b b b
a a a
g x dx M mx f x dx M m f x g x dx
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Lp lun trên:
A. Đúng hoàn toàn. B. Sai t (1). C. Sai t (2). D. Sai t (3).
Hướng dn gii:
Lp luận đúng hoàn toàn. Bất đẳng thức sau cùng được gi là bất đẳng thc Diza
Chn A.
Câu 78: Cho hai m
,
f x g x
cùng đồng biến và liên tục trên [a; b]. Với
a b
. Khi đó, xét
khẳng đnh sau đây:
(1)
;
x a b
. Ta có:
b b b
a a a
f a dx f x dx f b dx
.
(2)
b
a
f x dx f b
.
(3) Tn ti
0
;
x a b
sao cho
0
1
b
a
f x f x dx
b a
.
Các khng định đúng trong 3 khẳng đnh trên là:
A. Ch (1) và (2). B. Ch (2) và (3).
C. Ch (1) và (3). D. C (1), (2) và (3).
Hướng dn gii:
Ch (1) và (3) đúng. Khng định (2) sai:
Do tính đồng biến nên
a x b
ta có
f a f x f b
, tc là:
b b b
a a a
f a dx f x dx f b dx
vậy (1) đúng
Suy ra:
. ( ) .
b
a
b a f a f x dx b a f b
Do đó
f x
liên tc trên [a;b] nên tn ti
0
;
x a b
sao cho:
0
1
b
a
f x f x dx
b a
. Vậy (3) đúng.
Chn C.
Câu 79: Ta định nghĩa:
khi
max ,
khi g
f x f x g x
f x g x
g x x f x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho
2
f x x
3 2
g x x
.
Như thế
2
0
max ( ), ( )
f x g x dx
bng:
A.
2
2
0
x dx
. B.
1 2
2
0 1
3 2
x dx x dx
.
C.
2
0
3 2
x dx
. D. 15.
Hướng dn gii:
Hoành độ giao đim ca hai đường thng là
1; 2
x x
Xét
2
3 2
x x
v Bng xét dấu để xem trên đon nào t
2
f x x
3 2
g x x
hàm Giá tr lớn hơn.
x
0 1 2
2
3 2
x x
+ 0 0
Do đó
2 1 2
2
0 0 1
max , 3 2
f x g x dx x dx x dx
Chn B.
Câu 80: Biết
2
cos
1 3
x
x
dx m
. Tính giá tr của
2
cos
1 3
x
x
I dx
.
A.
.
m
B.
.
4
m
C.
.
m
D.
.
4
m
Hướng dn gii:
S dng phân tích:
2 2
2
cos cos
cos .
1 3 1 3
x x
x x
dx dx xdx
(s dụng MTCT để tính
2
cos .xdx
)
Do đó:
2
cos
1 3
x
x
I dx m
.
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 81: Cho
1
0
,
2
dx
I
x m
với m > 0. Tìm các giá tr của tham số m để
1
I
.
A.
1
0
4
m
. B.
1
4
m
. C.
1 1
8 4
m
. D.
0
m
.
Hướng dn gii:
Tính tích phân theo tham s m bng cách đặt
2
t x m
, sau đó tìm m t Bắt phương
tnh
1
I
.
Chn A.
Câu 82: Cho m là mt số dương
0
4 ln 4 2 ln 2
m
x x
I dx
. Tìm m khi
12
I
.
A.
4
m
. B.
3
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Tính tích phân theo tham s m ta được:
0
4 ln 4 2 ln 2
m
x x
I dx
0
4 2 4 2
m
x x m m
,
sau đó tìm m t phương trình I =12.
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN NÂNG CAO
A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Din tích hình phng
Nếu có hình phng gii hn bi các đường
1
2
( )
( )
y f x
y f x
x a
x b
.
(Trong đó
1 2
( ), ( )
f x f x
liên tục trên đoạn [a;b]),
t din tích S được tính theo công thc
1 2
( ) ( )
b
a
S f x f x dx
.
2. Th tích khi tròn xoay
Quay quanh trc Ox: Cho hình phng gii gii hn bởi các đường
y f x
Ox
x a
x b
.
(Trong đó
f x
liên tục trên đoạn [a;b]), quay quanh trục Ox, ta được khi tn xoay.
Th tích
x
V
ca khi tròn xoay được tính theo công thc
2
( )
b
x
a
V f x dx
.
Quay quanh trc Oy: Cho hình phng gii hn bi các đường
x f y
Oy
x a
x b
(Trong đó
f y
liên tục trên đoạn [a;b]), quay quanh trục Oy, ta được khi tròn xoay.
Th tích
y
V
ca khi tròn xoay được tính theo công thc
2
(y)
b
y
a
V f dx
.
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho m s
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
. Gi
D
là diện tích hình phng giới hạn bởi
đồ thị
:
C y f x
, trục hoành, hai đường thẳng
x a
,
x b
(như hình v dưới đây).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi s
D
S
là din tích hình phng
D
. Chn công thc đúng trong các phương án A, B, C, D
cho dưới đây?
A.
0
0
d d
b
D
a
S f x x f x x
. B.
0
0
d d
b
D
a
S f x x f x x
.
C.
0
0
d d
b
D
a
S f x x f x x
. D.
0
0
d d
b
D
a
S f x x f x x
.
Hướng dn gii:
Chn B.
+ Nhìn đồ th ta thy:
 Đồ th ( )C ct trc hoành ti
0;0O
 Trên đoạn
;0a , đ th ( )C dưới trc hoành nên
f x f x
 Trên đoạn
0;b , đồ th
C trên trc hoành nên
f x f x
+ Do đó:
0 0
0 0
d d d d d
b b b
D
a a a
S f x x f x x f x x f x x f x x
Câu 2: Din tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C của hàm s
2
1
4 3
2
y x x hai tiếp
tuyến của
C xuất phát t
3; 2M
A.
8
.
3
B.
5
.
3
C.
13
.
3
D.
11
.
3
Hướng dn gii:
Chn A
Ta có
1
2 4 2
2
y x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
0 0
;
x y
là ta độ tiếp đim. Khi đó,
2
0 0 0
1
4 3
2
y x x
0 0
2
y x x
.
Phương trình ca tiếp tuyến ca
C
tại điểm ta độ
0 0
;
x y
là
2
0 0 0 0
1
2 4 3
2
y x x x x x
Vì tiếp tuyến đi qua điểm
3; 2
M
nên
0
2
0 0 0 0
0
1 1
1
2 2 3 4 3
5 3 11
2
x y x
x x x x
x y x
Din tích hình phng cn tìm
3 5
2 2
1 3
1 1 8
4 3 1 d 4 3 3 11 d
2 2 3
S x x x x x x x x
Câu 3: Gọi D là min được gii hạn bởi các đường
2
3 10, 1,
y x y y x
D nm ngoài
parabol
2
y x
. Khi cho D quay xung quanh trục Ox, ta nhận được vaath thể tròn xoay
thể tích là:
A.
11 .
B.
56
.
5
C.
12 .
D.
25
.
3
Hướng dn gii:
Gi
1 2
;
V V
lần lượt là th tích tam giác cong
ABH
và tam giác HBC to nên khi xoay quanh
trc Ox, phn diện tích được biu diễn qua đồ th sau:
Vy
2 3
2
2 2 2 2
1 2
1 2
56
( ) 1 ( 3 10) 1 (dvtt)
5
V V V x dx x dx
Chn B.
x
y
y
= 1
H
4
2
3
2
A
C
B
O
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm s
ln
y x
tại giao đim của đồ thị đó với trục Ox. Diện
tích của hình tam giác tạo bi hai trục tọa độ và đường thẳng d được xác định bởi tích phân:
A.
1
0
ln
xdx
. B.
1
0
ln
x
dx
x
. C.
1
0
1
x dx
. D.
1
0
1
x dx
Hướng dn gii:
Ta độ giao đim của đồ th y=lnx vi trc Ox là nghim ca h phương trình:
ln 1
0 0
y x x
y y
Ta có:
1
' ln , 1 1
y x y
x
.
Vậy phương trình ca tiếp tuyến d là:
0 1 1 1
y x y x
.
Din tích phi tìm:
1
1 1
2
0 0
0
1
1 1
2 2
x
S x dx x dx x
.
Chn D.
Câu 5: 1) cho
1 1
( )
y f x
2 2
( )
y f x
là hai m sliên tục trên đoạn [a;b]. Gisử:
, với
a b
, là các nghiệm của phương trình
1 2
( ) ( ) 0
f x f x
. Khi đó diện tích của hình
phẳng giới hạn bi 2 đường thẳng đồ thi của hàm s được cho bởi ng thức
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) .
b
a
S f x f x dx f x f x dx f x f x dx
(2) Cũng với gii thiết như (1), nhưng:
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) .
b
a
S f x f x dx f x f x dx f x f x dx
A. (1) đúng nhưng (2) sai. B. (2) đúng nhưng (1) sai.
C. C (1) và (2) đều đúng. D. C (1) và (2) đều sai.
Hướng dn gii:
Chú ý rng vi mi
1 2
; , ( ) ( ) 0
x f x f x
1
( )
f x
2
( )
f x
đều liên tc trên khong
;
, nên
1 2
( ) ( )
f x f x
gi nguyên du.
Nếu
1 2
( ) ( ) 0
f x f x
thì ta có:
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
f x f x dx f x f x dx f x f x dx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nếu
1 2
( ) ( ) 0
f x f x
thì ta có:
1 2 2 1 1 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
f x f x dx f x f x dx f x f x dx
Vy trong mi trường hợp ta đều có:
1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( )
f x f x dx f x f x dx
Tương t như thế đối vi 2 tích phân n li. vy, hai ng thức (1) (2) như
nhau:
Chn C.
Câu 6: Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s , trục Ox đường
thẳng với . Kết quả giới hạn là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Hướng dn gii:
Ta có
Suy ra ,
Chn B.
Câu 7: Phần bôi đen trên hình vẽ là hình phẳng (D) gii hạn giữa parabol (P) và tiếp tuyến d của (P)
tại điểm A(1;1) và đường thẳng
2
x
. Tính diện tích hình phẳng (D).
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
3
5
Hướng dn gii:
Vì parabol (P) nhn gc O làm đỉnh và đối xứng qua Oy nên phương trình parabol (P) có
dng
2
( 0)
y ax a
.
Vì (P) đi qua A(1;1) nên
1
a
, suy ra phương trình (P):
2
y x
a
S
2
2
x x
y e e
x a
ln2
a
lim
a
a
S

ln2
2 2
1
2 2 2
2
x x a a
a
a
S e e dx e e
lim 2
a
a
S

y
x
A
1
-1
-1-2
4
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường thng d là tiếp tuyến ca (P) tại A nên có phương trình: 2 1y x
Din tích hình phng (D) là:
2
2 2
2 2 3
1 1
1
1 1 1
(2 1) ( 1) ( 1) 0
3 3 3
S x x dx x dx x
.
Chn A
Lưu ý: Bài này cn phi tìm phương trình của các đường da trên hình v.
Câu 8: Din tích min phẳng giới hạn bởi các đường: 2 , 3
x
y y x 1y là:
A. S
1 1
ln2 2
. B.
1
1
ln2
S . C.
47
50
S . D.
1
3
ln2
S .
Hướng dn gii:
Chn A.
Xét phương trình hoành độ giao đim của các đường. Ta có:
2 3 1
x
x x
2 1 0
x
x
3 1 2x x
Din tích cn tìm :
1 2
1 2
2
0 1
0 1
2 1 1
2 1 d 3 1 d 2
ln 2 2 ln2 2
x
x
x
S x x x x x
Câu 9: Cho ,a b là hai sthực dương. Gọi (K) hình phẳng nằm trong c phần tư thứ hai, giới
hạn bởi parabol
2
y ax đường thẳng y bx . Biết thể tích khối tròn xoay tạo được khi
quay (K) xung quanh trục hoành mt số không phụ thuộc vào giá tr của
a
b . Khng
định nào sao đây là đúng?
A.
4 5
2b a
. B.
4 2
2b a
. C.
3 5
2b a
. D.
5 3
2b a
.
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Din tích hình phng gii hn bi
2
1 , , 0y x y k x bng din tích hình phng gii hn
bi :
2 2
1 , 1, , 0.y x y x y k x
1 1 1
2 2 2
0 1
1
1
1 d 1 d 1 d 1 1 1 1
3
k k
k
x k x k x x k x x k k k k
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3
k k k k k k k k k k
2 4
1 1
3 3
k k
3
1 2k
3
4 1.k
Câu 11: Cho hàm s ( )y f x đồ thị ( )y f x
cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a b c như
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ( ) ( ) ( ).f c f a f b
B. ( ) ( ) ( ).f c f b f a
C. ( ) ( ) ( ).f a f b f c
D. ( ) ( ) ( ).f b f a f c
Hướng dn gii:
Chn A.
Đồ th ca hàm s ( )y f x
liên tục trên các đoạn
;a b
;b c , li ( )f x là mt nguyên hàm ca ( )f x
.
Do đó din tích ca hình phng gii hn bởi các đường:
( )
0
y f x
y
x a
x b
là:
1
( )d ( )d
b b
b
a
a a
S f x x f x x f x f a f b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
0
S f a f b
1
Tương tự: din tích ca hình phng gii hn bởi các đường:
( )
0
y f x
y
x b
x c
là:
2
( )d ( )d
c c
c
b
b b
S f x x f x x f x f c f b
.
2
0
S f c f b
2
.
Mt khác, da vào hình v ta có:
1 2
S S f a f b f c f b f a f c
3
.
T (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A.
(có th so sánh
f a
vi
f b
da vào du ca
( )
f x
trên đon
;
a b
và so sánh
f b
vi
f c
da vào du ca
( )
f x
trên đon
;
b c
).
Câu 12: Gi
V
là thtích khi tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x
,
0
y
4
x
quanh trục
Ox
. Đường thẳng
0 4
x a a
cắt đồ thị hàm
y x
tại
M
(hình vbên). Gi
1
V
là thtích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
OMH
quanh trục
Ox
. Biết rằng
1
2
V V
. Khi đó
A.
2
a
. B.
2 2
a
. C.
5
2
a
. D.
3
a
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có
0 0
x x
. Khi đó
4
0
d 8
V x x
Ta có
;
M a a
Khi quay tam giác
OMH
quanh trc
Ox
to thành hai hình nón có chung đáy:
 Hình n
1
N
đỉnh
O
, chiu cao
1
h OK a
, bán kính đáy
R MK a
;
x
y
O
a
M
H
4
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
 Hình n
2
N th 2 có đỉnh là
H
, chiu cao
2
4h HK a
, bán kính đáy R MK a
Khi đó
2 2
1 1 2
1 1 4
3 3 3
V R h R h a
Theo đề bài
1
4
2 8 2. 3
3
V V a a
.
Câu 13: Cho tam giác đều ABC diện tích bng 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể
tích V của khi tròn xoay được tạo thành.
A. 2 .V
B. .V
C.
7
.
4
V
D.
7
.
8
V
Hướng dn gii:
Chn A
3 2
ABC
S AB BC CA . Chn h trc vuông c
Oxy sao cho
0;0 , 1;0 , 0; 3O A B vi O trung
điểm AC . Phương trình đưng thng
AB
là
3 1y x ,
th tích khi tròn xoay khi quay ABO quanh trc AC
(trùngOx ) tính bi
1
0
3 1V x dx
. Vy th tích cn tìm 2 2V V
.
Câu 14: Din tích hình phẳng nm trong c phn tư th nhất, giới hạn bi các đường thẳng
8 ,y x y x và đồ thị hàm s
3
y x
a
b
, trong đó ,a b là các snguyên,
a
b
ti giản. Khi
đó a b bng
A. 68. B. 67 . C. 66 . D. 65
Hướng dn gii:
Ta có
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 3
0
0
8 0 0;8 0 ; 0
1
2 2
x
x
x x x x x x x
x
x
Nên
1 2 2
3
0 1
63
8 8
4
S x x dx x x dx
.
Câu 15: Thtích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phng giới hạn bởi đường tròn
2 2
( ): ( 3) 1C x y xung quanh trục hoành là
A. 6V
. B.
3
6V
. C.
2
3V
. D.
2
6V
.
Hướng dn gii:
Chn D.
2 2 2
( 3) 1 3 1x y y x .
1
2 2
2 2
1
1
2
1
3 1 3 1
12 1
V x x dx
x dx
.
Đặt sin cos .x t dx t dt . Vi
1
2
11
2
x t
x t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 2 2
2 2
12 1 sin .cos 12 cos 6
V t tdt tdt
.
Câu 16: Trong mt phẳng tọa độ
Oxyz
cho
E
phương trình
2 2
2 2
1, , 0
x y
a b
a b
đường
tròn
2 2
: 7.
C x y
Để diện tích elip
E
gấp 7 lần diện tích hình tròn
C
khi đó
A.
7
ab
. B.
7 7
ab . C.
7
ab . D.
49
ab
.
Hướng dn gii:
Chn D.
2 2
2 2
2 2
1, , 0
x y b
a b y a x
a b a
.
Din tích
E
là
2 2
2 2
0 0
d
4 4 d
a a
E
b a x x b
S a x x
a a
Đặt
sin t, t ; d costdt
2 2
x a x a
.
Đổi cn: 0 t 0; t
2
x x a
2 2
0 0
4 a .cos tdt 2 1+cos2t dt
a a
E
b
S ab ab
a
Mà ta có
2
. 7 .
C
S R
Theo gi thiết ta có
7. 49 49.
E C
S S ab ab
Câu 17: Gi
S t
là din tích hình phng giới hạn bởi các đường
2
1
1 2
y
x x
,
0
y
,
0
x
,
( 0)
x t t
. Tìm
lim .
t
S t
A.
1
ln2
2
. B.
1
ln2
2
. C.
1
ln2
2
. D.
1
ln2
2
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Cách 1:
*Tìm
, ,
a b c
sao cho
2
2
1
1 ( 2)
1 2
a bx c
x x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 2 1
a x bx c x
2 2
1 4 4
ax ax a bx bx cx c
2
1 4 4
a b x a b c x a c
0 1
4 0 1
4 1 3
a b a
a b c b
a c c
.
*Vì trên
0;
t
,
2
1
0
1 2
y
x x
nên ta có:
Din tích hình phng:
2 2
0 0
1 1 3
d d
1
1 2 2
t t
x
S t x x
x
x x x
2
0
0
1 1 1 1 1
d ln
1 2 2 2
2
t
t
x
x
x x x x
x
1 1 1
ln ln 2
2 2 2
t
t t
.
*Vì
1 1
lim 1 lim ln 0
2 2
t t
t t
t t
 
1
lim 0
2
t
t

Nên
1 1 1 1
lim lim ln ln2 ln 2
2 2 2 2
t t
t
S t
t t
 
.
Cách 2: Dùng Máy tính cm tay.
Din tích hình phng:
2
0
1
d
1 2
t
S t x
x x
Cho
100
t
ta bm máy
100
2
0
1
d 0,193
1 2
x
x x
Dùng máy tính kim tra 4 kết qu ta được đáp án B.
Câu 18: Gi H là phần mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
y mx
với
2
m
parabol (P)
phương trình
2
y x x
. H có din tích:
A.
2
2 2 5
6
m m
. B.
2
2 5 2
6
m m
.
C.
2
2
6
m
. D.
2
2
6
m
.
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi din tích cn tính
S
, Ta:
1
1 ln
e
x
S dx
x
Đặt
1 ln ,
u x
khi
1
x
thì 1,
u x e
t
1
2,
u du dx
x
S
2
2
3
2
1
1
2 2
2 2 1
3 3
udx u
.
Chn C.
Câu 19: Gi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 ,
my x
2
1
,
2
mx y
0
m
. Tìm
giá trị của
m
để
3
S
.
A.
3
.
2
m
B.
2.
m
C.
3.
m
D.
1
.
2
m
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có
2 2
1
2 0
2
my x y x
m
(do
0
m
).
2 2
2 0
1
2
2
2 0
y mx
mx y y mx
y mx
.
Xét phương trình hoành độ giao đim ca
2
2
my x
2
1
2
mx y
ta có
2 2 4 3
0
1
2 2 2 8 0
2
2
x
x mx x m mx x m x
x m
m
.
Khi đó
2 2
2 2
0 0
1 1
2 d 2 d
2 2
m m
S x mx x x mx x
m m
2
3 2
0
1 2 2 4
.
2 3 3 3
m
x m m
x x
m
.
Để
2
2
4 9 3
3 3
3 4 2
m
S m m
(do
0
m
).
Câu 20: Gi
1
S
là diện tích của mặt phng giới hạn bởi đường thẳng
y mx
với m < 2 và parabol
(P) phương trình
2
y x x
. Gi
2
S
là diện tích giới hạn bởi (P) và Ox. Với tr số nào
của m thì
1 2
1
2
S S
?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2 4
. B.
3
2 2
. C.
2
5
. D.
1
4
.
Hướng dn gii:
Ta tính
2
S
trước, phương trình hoành độ giao đim:
0
2 0
2
x
x x
x
, do đó
2
2
2
0
4
2
3
S x x dx
.
Ta tính
1
S
, phương trình hoành độ giao đim:
2 2
0
2 2 0
2
x
mx x x x m x
x m
, do đó:
2
2
2 2
3
2 2
1
0 0
0
2
2 2
3 2
m
m m
m x
x
S x x mxdx x mx dx
.
3
3
2
1 4
. 2 4
6 2 3
m
m
(Chú ý: mun đưng thng ct parabol tại 2 điểm phân bit t trong tinhd hung này
parabol phi phn chứa đỉnh nằm trên đường thng).
Chn A.
Câu 21: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường
; 0; 0
x
y e y x
ln4x . Đường
thẳng
, 0 ln 4x k k chia (H) tnh hai phn diện tích
1
S
2
S
như hình vbên.
Tìm k để
1 2
2S S
.
A.
2
ln4
3
k . B. ln2k . C.
8
ln
3
k . D. ln3k .
Trích đề Minh ha 2 - 2017
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
O
B
I
x
y
d
4
1
Ta có:
ln4
ln4
1 2
0
0
1, 4
k
k
x x k x x k
k
k
S e dx e e S e dx e e
Do đó:
1 2
9
2 1 2 4 3 ln3
3
k k k
S S e e e k .
Chn D.
Câu 22: Gi
H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s:
2
4 4
y x x
, trục tung và trục hoành.
Xác định
k
để đường thẳng
d
đi qua điểm
0;4
A hsố c
k
chia
H
thành hai
phần din tích bằng nhau.
A.
4
k
. B.
8
k
. C.
6
k
. D.
2
k
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
2
4 4
y x x
và trc hoành là:
2
4 4 0 2
x x x
.
Din tích hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s:
2
4 4
y x x
, trc tung và trc
hoành là:
2 2
2 2
0 0
4 4 d 4 4 d
S x x x x x x
2
3
2
0
8
2 4
3 3
x
x x
.
Phương trình đường thng
d
đi qua điểm
0;4
A
h s góc
k
có dng:
4
y kx
.
Gi
B
là giao đim ca
d
và trục hoành. Khi đó
4
;0
B
k
.
Đường thng
d
chia
H
thành hai phn có din tích
bng nhau khi
B OI
1 4
2 3
OAB
S S
.
4
0 2
2
6
1 1 4 4 6
. .4.
2 2 3
OAB
k
k
k
k
S OAOB
k
.
Câu 23: Cho hàm s
4 2
3
y x x m
đồ thị
m
C
với
m
tham s thực. Gisử
m
C
cắt trục
Ox
tại bốn điểm phân biệt như hình v :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
1
S
,
2
S
3
S
là din tích các min gạch chéo được cho trên hình v. Tìm
m
để
1 2 3
S S S
.
A.
5
2
m
. B.
5
4
m
. C.
5
2
m
. D.
5
4
m
.
Hướng dn gii:
Chn D
Gi s
x b
là nghiệm dương lớn nht của phương trình
4 2
3 0
x x m
. Khi đó ta có
4 2
3 0
b b m
(1)
Nếu xy ra
1 2 3
S S S
thì
5 4
4 2 3 2
0
3 d 0 0 0 (2) do 0
5 5
b
b b
x x m x b mb b m b
T (1) và (2), tr vế theo vế ta được
4 2 2
4 5
2 0 (do 0)
5 2
b b b b
.
Thay tr ngược vào (1) ta được
5
4
m
.
Câu 24: Tìm g tr của tham số m sao cho: y = m(x+2) gii hạn bởi hai hình
phẳng cùng din tích
A. 0 < m < 1. B. m = 1. C. . D. m = 9
Hướng dn gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
Điều kin d: y = m(x+2) và (C): gii hn 2 hình phng:
Gi S
1
, S
2
ln lượt là din tích các nh phng nhận được theo th t t trái sang phi.
3
y x 3x 2
1 m 9
3
x 3x 2 m(x 2)
x 2 hc x 1 m, m 0.
3
y x 3x 2
0 m 9.
O
x
y
3
S
1
S
2
S
m
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nếu m = 1: d đi qua đim un (0;2) của (C). Khi đó S
1
= S
2
=
Nếu 0 < m < 1: S
1
> 4 > S
2
Nếu 1 < m < 9: S
1
< 4 < S
2
Nếu m > 9 Khi đó:
S
2
S
1
= 2m
Vy m = 1 tha yêu cu bài toán.
Chn B.
Câu 25:
Cho hàm s đồ thị (C). Tìm sao cho hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) các đường thẳng diện tích bằng
4.
A. . B. . C. . D.
Hướng dn gii:
Xét hàm s trên . Ta có ,
. Do nên
Ta có bng biến thiên trong
x
0 2
y
0
y
0
3
2
(x 4x)dx 4
1 m 2;1 m 4.
2 1 m
3 3
1 2
2
1 m
S x 3x 2 m(x 2) dx; S x 3x 2 m(x 2) dx
m 0
3 2
1 1
2 2
3 3
y x mx x m
5
0;
6
m
0, 2, 0
x x y
1
4
m
1
3
m
1
2
m
1
m
3 2
1 1
2 2
3 3
y x mx x m
0;2
2
2 2
y x mx
2
2
2
0
2
x m m
y
x m m
5
0;
6
m
2 2
2 0, 0 2 2
m m m m
1 5
0 2 0, 2 2 0.
3 3
y m y m
0;2
2
2
m m
0
y
2
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da vào BBT suy ra
Gi S là din tích hình phng cn tìm. Ta có:
Chn C.
Câu 26: Cho hàm s
4
2 2
2 2
2
x
y m x
. Tập hợp tất cả các giá tr của tham số thực
m
sao cho đồ
th của hàm sđã cho cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng ng phương với trục
hoành qua đim cực đại tạo vi đồ thị mt hình phẳng có din tích bằng
64
15
A.
. B.
1
. C.
2
; 1
2
. D.
1
; 1
2
.
Hướng dn gii:
Tập xác định
D
3 2 2 2
2 4 2 2
y x m x x x m
;
0
0 2
2
x
y x m
x m
Đồ th ca hàm s đã cho có cực đại cc tiu
0
m
1
0
2
a
nên hàm s đạt cực đại ti
0
x
suy ra đim cực đại của đ th hàm s là
0;2
A
Đường thẳng cùng phương với trục hoành qua đim cực đại phương trình
: 2
d y
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
C
d
là:
2
4
2 2
2 2
0
0
2 2 2 2
2
4
2
x
x
x
m x x m
x m
x m
Din tích hình phng cn tìm là: (chú ý rng hàm s đã cho là hàm chn)
0, 0;2
y x
2
3 2
0
2
3 2
0
1 1
4 2 2 4
3 3
1 1 4 10 1
2 2 4 4
3 3 3 2
S x mx x m dx
m
x mx x m dx m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
4 4 4
2 2 2 2 2 2
2 0 0
5
5
2 3
2 d 2 2 d 2 2 d
2 2 2
2
2 64
2
10 3 15
0
m m m
m
x x x
S m x x m x x m x x
m
x
m x m
Ta có
1
64
1
1
15
m
S m
m
Chn B.
Câu 27:
Trong hệ trục Oxy, cho tam giác OAB vuông ở A, điểm B nằm trong góc phàn tư thứ nhất.
A nằm trên trục hoành, OB = 2017. Góc Khi quay tam giác đó
quanh trục Ox ta được khối n tròn xoay. Thể tích của khối nón lớn nhất khi:
A. . B. . C. . D.
Hướng dn gii:
Phương trình đường thng
:
OB
tan , 2017 os
y x OA c
Khi đó thể tích nón tròn xoay là:
Đặt t hàm s .
Ta tìm đưc ln nht khi
Chn A.
Câu 28: Cho hàm s
3 2
, , , , 0
y f x ax bx cx d a b c a
đồ th
C
. Biết rằng đồ thị
C
tiếp xúc với đường thẳng
4
y
tại điểm hoành độ âm đồ thị hàm s
y f x
cho bởi hình vẽ dưới đây:
, 0 .
3
AOB
6
sin
3
3
cos
2
1
cos
2
2
sin
3
2017.cos
3 3
2 2 2 2
0
2017 . 2017 .
tan . .cos .sin .cos 1 cos .
3 3
V x dx
1
cos 0; .
2
t t
2
1
1 , 0;
2
f t t t t
f t
3 3 6
cos sin .
3 3 3
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tính din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th
C và trc hoành.
A. 9S . B.
27
4
S . C.
21
4
. D.
5
4
.
Hướng dn gii:
Chn B.
T đồ th suy ra
2
3 3f x x
.
2 3
3 3 3f x f x dx x dx x x C
.
Do
C tiếp xúc với đường thng 4y tại điểm hoành độ
0
x
âm nên
2
0 0 0
0 3 3 0 1f x x x
.
Suy ra
1 4 2f C
3
: 3 2C y x x
Xét phương trình
3
2
3 2 0
1
x
x x
x
.
Din tích hình phng cn tìm là:
1
3
2
27
3 2
4
x x dx
.
Câu 29: Đường cong được cho bởi phương trình
x g y , với đạo hàm
g y
hàm liên tục, gọi
,
m n m n
tương ng là tung độ các điểm M và N thuộc đồ thị
x g y
. Độ dài đường
cong
x g y từ điểm M tới điểm N là:
2
1 ( )
n
m
g y dx
. Áp dng tính độ i đường cong
2
y x t
1;1 đến
2;2 .
A. 1,07. B. 1,06. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii:
Ta có:
2
1
'
2
y x x y x
y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó đ dài cn tính:
2
2
1
1
1 1.06
4
dy
y
.
Chn B.
Câu 30: Đường cong được cho bởi phương trình
x g y
, với đạo hàm
g y
hàm liên tục, gọi
,
m n m n
tương ng là tung độ các điểm M và N thuộc đồ thị
x g y
. Độ dài đường
cong
x g y
từ đim M tới điểm N là:
2
1 ( )
n
m
g y dx
. Áp dng tính độ i đường cong
2
x y
t
1;1
đến
4;2
.
A. 1,07. B. 7,27. C. 7,2 D. 2.
Hướng dn gii:
Ta có:
' 2
x y
Độ dài cn tính là:
4
1
1 2 7.27
ydx
.
Chn B.
Câu 31: Đường cong được cho bởi phương trình
x g y
, với đạo hàm
g y
hàm liên tục, gọi
,
m n m n
tương ng là hoành độ các điểm M và N thuc đồ thị. Độ i đường cong
y g x
t đim M tới đim N là:
2
1 ( )
n
m
g y dx
. Tìm độ dài của đường cong
3
4
y x
tđiểm
0;0
đến điểm
2;4 2
. Tích phân cần tính để giải bài này là:
A.
4 2
0
1 9
xdx
. B.
2
0
1 9
xdx
.
C.
4 2
3
0
1 4
x dx
. D.
25
3
0
1 4
x dx
.
Hướng dn gii:
Cung cn tính là phn của đường cong nm trong góc vuông th nht. Ta có:
3
2
2
y x
nên
1
2
3
y x
. Độ dài cung cn tìm bng:
2 2
2
0 0
1 1 9
y dx xdx
.
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 32: Xét hàm s
y f x
liên tục trên miền
;
D a b
đồ thị là mt đường cong
C
. Gi
S
phần giới hạn bi
C
c đường thng
x a
,
x b
. Ngưi ta chứng minh được rằng
diện tích mặt cong tròn xoay tạo thành khi xoay
S
quanh
Ox
bằng
2
2 1 d
b
a
S f x f x x
. Theo kết quả trên, tng diện tích bề mặt của khối tròn xoay
to thành khi xoay phần hình phng giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
2 ln
4
x x
f x
các
đường thẳng
1
x
,
x e
quanh
Ox
là
A.
2
2 1
8
e
. B.
4
4 9
64
e
. C.
4 2
4 16 7
16
e e
. D.
4
4 9
16
e
.
Hướng dn gii:
Ta có
2
2
2
2
2
2
2 ln ln 1 1 1 1
4 2 4 4 4 16 2
x x x x
f x f x x f x x x
x x x
Li
1
0, 1;
4
f x x x e
x
, nên
f x
đồng biến trên
1;
e
. Suy ra
1
1 0, 1;
2
f x f x e
.
T đây ta thực hiện phép tính như sau
2
2
2
2
1
ln 1 1
2 1 d 2 1 d
2 4 16 2
b e
a
x x
S f x f x x x x
x
2
2 2
2
2
1 1
2
1
3
1
1 2 3
ln 1 1 ln 1
2 d 2 d
2 4 16 2 2 4 4
ln 1
2 d
2 4 4
1 1 1 1 ln
2 ln d
2 8 4 16
2
e e
e
e
x x x x
S x x x x
x x
x x
x x
x
x
x x x x x
x
I I I
Vi
4 2 4 2
3
1
1
1
1 1 2 3
d
2 8 8 16 16
e
e
x x e e
I x x x
2 2
2
1
1
1 1 1 1 1
ln d 2ln 1
4 4 4 16 16
e
e
I x x x x x e
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
1
2
1
1 ln 1 1
d ln
16 32 32
e
e
x
I x x
x
.
Chn D.
Câu 33: Tính độ dài đường cong
3
2
4 2
1
3
y x
, t đim A hoành độ a = 0 đến điểm B hoành
độ b = 1. Kết quả là:
A.
13
6
. B.
21
4
. C.
3
2
. D.
14
3
.
Hướng dn gii:
Ta có:
2
( ) 2 2 , ( ) 8 .
f x x f x x
thay vào Công thức ta được
1
0
1 8
T xdx
. Đổi biến
1 8
u x
. Ta có:
Khi
0 1.
1 9
x u
x u
Vy
9
9
3
2
1
1
1 1 2 13
.
8 8 3 6
T udu u
.
Chn A.
Câu 34: Cho hai mặt cầu
1
S
,
2
S
cùng bán kính
R
thỏa mãn tính chất: tâm của
1
S
thuộc
2
S
và ngược li. Tính thể tích phần chung
V
của hai khối cầu to bi
1
( )
S
2
( )
S
.
A.
3
V R
. B.
3
2
R
V
. C.
3
5
12
R
V
. D.
3
2
5
R
V
.
Hướng dn gii:
Chn C
Gn h trc
Oxy
như hình v
Khi cu
,
S O R
cha mt đường tròn ln
2 2 2
:
C x y R
Da vào hình v, th tích cn tính là
3 3
2 2 2
2
2
5
2 d 2
3 12
R
R
R
R
x R
V R x x R x
.
O
R
2
R
2 2 2
( ) :
C x y R
y
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 35: Gi
V
thch khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành mt elip
phương trình
2 2
1
25 16
x y
.
V
có giá tr gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 550. B. 400. C. 670. D. 335.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
2 2
2
4
1 25
25 16 5
x y
y x
.
Do elip nhn
Ox
,
Oy
làm các trục đối xng nên th tích
V
cn tính bng 4 ln th tích hình
sinh bi hình phng gii hn bởi các đồ th hàm s
2
4
25
5
y x
,
0
y
và các đường
thng
0
x
,
5
x
quay xung quanh
Ox
.
2
5
2
0
4 640
V 4. 25 d 670,2
5 3
x x=
.
Câu 36: Gi
x
V
y
V
ln lượt là th tích khối tròn xoay to nên bởi phép quay hình elip
2 2
2 2
1
x y
a b
a b
. Xung quanh trục
,
Ox Oy
. Hi khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
x y
V V
. B.
x y
V V
. C.
x y
V V
. D.
x y
V V
.
Hướng dn gii:
2
2 2
2
2 2
2 2
2
2 2
2
1
1
1
x
y b
a
x y
a b
y
x a
b
2 3 2
2 2 2
2 2
0 0
0
4 4
2 2 1 2 .
3 3 3
a
a a
x
x x ab ab
V y dx b dx b x b
a a
2 3 2
2 2 2
2 2
0 0
0
4 4
2 2 1 2 .a
3 3 3
b
b b
y x
y x a b ab
V V x dx a dx a x
b a
Vì b > a nên
x y
V V
.
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 37: Cho hàm số đ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ th(C) với y<0 trục hoành, Slà diện tích hình phẳng gii hạn bởi đồ thị (C) với y>0
trục hoành. Với giá trị nào của m t ?
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Phương trình hoành độ giao điểm (*)
Đặt , phương trình trở thành: (**)
Để S>0, S’>0 thì 0<m<4. Khi đó (*) 4 nghim phân biệt với
là hai nghiệm dương phân biệt của (**)
Do ĐTHS hàm bậc 4 nhận Oy làm trục đối xứng nên
Kết hợp với (**) ta được .
Chn C.
Câu 38: Cho parabol
2
: 1
P y x
và đường thẳng
: 2
d y mx
. Biết rằng tn tại
m
để din tích
hình phng giới hạn bởi
P
d
đạt giá tr nhỏ nhất,nh diện tích nhỏ nhất đó.
A.
0.
S
B.
4
.
3
S
C.
2
.
3
S
D.
4.
S
Hướng dn gii:
Chn B.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
2 2
1 2 1 0 *
x mx x mx
Ta có
2
4 0, .
m m
Nên phương trình
*
ln có 2 nghim phân bit
x a
.
x b a b
Do đó
P
ln ct
d
tại 2 điểm phân bit
; 2
A a ma
; 2 .
B b mb
Vi mi
,
m
đường thng
d
ln đi qua đim
0;2 .
M
1.
CT
y
Suy ra
2
2 1, ; .
mx x x a b
4 2
4
y x x m
'
S S
2
m
2
9
m
20
9
m
1
m
4 2
4 0
x x m
2
; 0
x t t
2
4 0
t t m
2 1 1 2
; ; ;
t t t t
1 2 1 2
; ,
t t t t
1 1
2
2
4 2 4 2
0
2
4 2
2 2
0
' 4 4
4
4 0 0
5 3
t t
t
t
S S x x m dx x x m dx
t t
x x m dx m
20
9
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó din tích hình phng gii hn bi
P
d là
3
2 2
2
2 2
2
2 2
2
2
2 2
2 1 d 1 d
2 3
1 1 1
1 1
2 3 2 3 3
1 1
1
2 3 3
1 1
4 1
2 3 3
b b
a a
b
mx x
S mx x x mx x x x
a
m m
b a b a a b ab b a b a a b ab
m
S b a b a a b ab
m
b a ab b a a b ab
,a b
là nghim của phương trình
*
nên ta
.
1
a b m
ab
Khi đó
2
2
2 2
2 4 16
4 4. .
6 3 9 9
m
S m
Đẳng thc xy ra khi 0.m Vy
min
4
.
3
S
Câu 39: Cho parabol (P) hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB = 2. Tìm A, B sao cho din
tích hình phng giới hạn bởi (P) đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Gi s sao cho AB = 2
Phương trình đường thng AB:
Gi S là din tích hình phng cn tìm, ta có
2
y x
4
3
3
4
2
3
3
2
2 2
; , ,
A a a B b b P b a
y b a x ab
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vì AB = 2 nên
Chn B.
Câu 40: Parabol
2
2
x
y
chia hình tn tâm gốc tọa độ, bán kính bng 2 2 thành hai phần
diện tích là
1
S
2
S
, trong đó
1 2
S S
. Tìm t số
1
2
.
S
S
A.
3 2
.
21 2
B.
3 2
.
9 2
C.
3 2
.
12
D.
9 2
.
3 2
Hướng dn gii:
Chn B.
Din tích hình tròn là
2
8S r
.
Ta có
2
2
2
1
2
4
8 d 2
2 3
x
S x x
Suy ra
2 1
4
6
3
S S S
Vy
1
2
3 2
9 2
S
S
.
Câu 41: Xét hàm s
y f x liên tục trên min
;D a b
đồ thị là một đường cong
C
. Gi
S
là phần giới hạn bởi
C
các đường thẳng
x a
,
x b
. Người ta chứng minh được rằng diện tích mặt cong tròn xoay tạo thành khi xoay
S
quanh
Ox
bằng
2
2 1 d
b
a
S f x f x x
. Theo kết quả trên, tng diện tích b mặt
của khối tròn xoay tạo thành khi xoay phần hình phng giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
2 ln
4
x x
f x
và các đường thẳng
1x
,
x e
quanh
Ox
A.
2
2 1
8
e
. B.
4
4 9
64
e
. C.
4 2
4 16 7
16
e e
. D.
4
4 9
16
e
.
3
2 2
1
| | [ ]
6
b b
a a
S b a x ab x dx b a x ab x dx b a
| b a | b a 2
4
3
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Chn D.
Cách 1. (Gii t lun)
Ta có
2
2
2
2
2
2
2 ln ln 1 1 1 1
4 2 4 4 4 16 2
x x x x
f x f x x f x x x
x x x
Li
1
0, 1;
4
f x x x e
x
, nên
f x
đồng biến trên
1;
e
. Suy ra
1
1 0, 1;
2
f x f x e
.
T đây ta thực hiện phép tính như sau
2
2
2
2
1
ln 1 1
2 1 d 2 1 d
2 4 16 2
b e
a
x x
S f x f x x x x
x
2
2 2
2
2
1 1
2
1
3
1
1 2 3
ln 1 1 ln 1
2 d 2 d
2 4 16 2 2 4 4
ln 1
2 d
2 4 4
1 1 1 1 ln
2 ln d
2 8 4 16
2
e e
e
e
x x x x
S x x x x
x x
x x
x x
x
x
x x x x x
x
I I I
Vi
4 2 4 2
3
1
1
1
1 1 2 3
d
2 8 8 16 16
e
e
x x e e
I x x x
2 2
2
1
1
1 1 1 1 1
ln d 2ln 1
4 4 4 16 16
e
e
I x x x x x e
3
1
2
1
1 ln 1 1
d ln
16 32 32
e
e
x
I x x
x
.
Cách 2.
Hc sinh có th trc tiếp bm máy tính tích phân
2
2
2
1
ln 1 1
2 1 d
2 4 16 2
e
x x
S x x
x
để có kết qu
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 42: Din tích hình phng giới hạn bởi hàm s
2 2
1y x x , trục
Ox
đường thẳng
1x
bằng
ln 1a b b
c
với
a
,
b
,
c
là các số nguyên dương. Khi đó giá trị của
a b c
là
A.
11
. B.
12
. C.
13
. D.
14
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Cách 1 (dùng máy tính):
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
1 0 0x x x
Din tích hình phng cn tìm
1
2 2
0
1dS x x x
2 2
1 0, 0;1x x x
.
1
2 2
0
ln 1
1d
a b b
x x x
c
Bước 1: Bm máy tính tích phân
1
2 2
0
1d 0,4201583875S x x x
( Lưu D)
Bước 2: Cơ sở: Tìm nghim nguyên của phương trình
ln 1 ln 1a b b a b b
D c
c D
(coi
c f x ,
a x
,
b
và ta th các
giá tr
... 5; 4;..0,1;2;3;4.....b
)
Th vi
1b
:
Th vi
2b
: Mode + 7
2 ln 1 2X
F X
D
;
Kết qu:
3;c 8,b 2a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 2 (gii t lun):
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
1 0 0x x x
Din tích hình phng cn tìm
1
2 2
0
1dS x x x
2 2
1 0, 0;1x x x
.
Đặt
2
tan d 1 tan dx t x t t
Đổi cn 0 0; 1
4
x t x t
Khi đó
2 2
4 4 4
2 2 2
3
2 2
2
0 0 0
sin 1 1 sin .cos
tan 1 tan 1 tan d . d d
cos cos cos
cos
t t t
S t t t t t t
t t t
t
Đặt
sin d cos du t u t t
Đổi cn
2
0 0;
4 2
t u t u
2 2 2
2
2
2 2 2
3 3 3 2
2 2 2 2
0 0 0
1 1
1 1
d d d
1 1 1 1
u
u
S u u u
u u u u
Ta có
2 2 2
3
3
2 2 2
3
2
0 0 0
1 1 1 1 1 1 1
d d d
8 1 1 8 1 1
1
u u
H u u u
u u u u
u
2
2
3 3
2
0
1 1 1 3 1 1
d
8 1 1 1
1 1
u
u u u
u u
2
2
3 3 2
2
0
1 1 1 6
d
8
1 1
1
u
u u
u
2
2
2 2 2
2
0
2
1 1 1 6
d
2
8
16 1 16 1
1
0
u
u u
u
2
2
2
2
0
2 1 6
d
2 8
1
u
u
Tính
2
2
2
2
0
6
d
1
K u
u
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
2
2
2 2 2
2
2
0 0 0
6 3 1 1 3 1 1
d d d
2 1 1 2 1 1
1
u u
K u u u
u u u u
u
2
2
2 2
0
2
3 1 1 2 3 1 1 1
d ln 3 2 3ln 1 2
2
2 1 1 2 1 1 1
1 1
0
u
u
u u u u u
u u
Vy
3 2 3ln 1 2 7 2 3ln 1 2
2
2 8 8
H
Khi đó
7 2 3ln 1 2
1
8 6
S K
7 2 3ln 1 2 3 2 ln 1 2
1
3 2 3ln 1 2
8 6 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 1: Một vật chuyn động chậm dần đều với vận tốc
( ) 160 10 ( / )
v t t m s
. Quãng đường mà
vt chuyển động tthời điểm
0( )
t s
đến thời đim mà vật dừng li là
A.
1028 .
m
B.
1280 .
m
C.
1308 .
m
D.
1380 .
m
Hướng dn gii
Chn B.
Khi vt dng li t
v t t t
Suy ra:
16 16
16
2
0
0 0
d 160 10 d 160 5 1280 .
s v t t t t t t m
Câu 2: Một chiếc ô tô chuyn động với vận tốc
( / )
v t m s
, có gia tốc
2
3
( ) ( ) , ( / )
2 1
a t v t m s
t
. Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A.
4,6 /
m s
. B.
7,2 /
m s
. C.
1,5 /
m s
. D.
2,2 /
m s
.
Hướng dn gii
Chn A.
Vn tc ca ô tô sau 10 giây là:
10
10
0
0
3 3 3
d ln 2 1 ln 21 4,6 ( / ).
2 1 2 2
v t t m s
t
Câu 3: Một hạt proton di chuyển trong đin trường biểu thức gia tốc ( theo
2
/
cm s
) là
2
20
( )
1 2
a t
t
(với t tính bằng gy). Tìm m vn tc
v
theo t, biết rằng khi
0
t
t
30 /
v cm s
.
A.
10
1 2
t
B.
10
20
1 2
t
C.
3
1 2 30
t
D.
2
20
30
1 2t
Hướng dn gii
Chn B.
2
20 10
d d
1 2
1 2
v t a t t t C
t
t
Do
0 30
v
, suy ra
10
30 20
1 2.0
C C
Vy, hàm
10
20
1 2
v t
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: Một vật chuyn động với vận tốc
( ) 1 2sin 2 (m/s)
v t t
. Quãng đường mà vật chuyển động
trong khoảng thời gian
0 (s)
t
đến thời đim
3
(s)
4
t
là
A.
3
1
4
. B.
3 1
4
. C.
3 1
4
. D.
3
1
4
.
Hướng dn gii
Chn A.
Quãng đường cn tìm
3
4
3
4
0
0
3
1 2sin 2 d cos2 1
4
s t t t t
.
Câu 5: Một người lái xe ô đang chạy vi vận tốc
20 /
m s
t người lái xe phát hin hàng o
ngăn đường ở phía trước cách
45
m
(tính từ vị t đầu xe đến hàng rào) vậy, người lái xe đạp
phanh. T thời đim đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc
5 20
v t t
(
/
m s
),
trong đó
t
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể tlúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét (tính từ vị t đầu
xe đến hàng rào)?
A.
5
m
. B.
4
m
. C.
6
m
. D.
3
m
.
Hướng dn gii
Chn A.
Xe đang chạy vi vn tc
20 /
v m s
tương ng vi thi điểm
0
t s
Xe đừng li tương ứng vi thời đim
4
t s
.
Quảng đường xe đã đi
4
4
2
0
0
5
5 20 d 20 40
2
S t t t t m
.
Vy ô tô cách hàng rào mt đoạn
45 40 5
m
.
Câu 6: Một vật chuyển động với vận tc
10 /
m s
t tăng tốc với gia tc
2
( ) 3
a t t t
. Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.
4300
.
3
m
B.
4300 .
m
C.
430 .
m
D.
430
.
3
m
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm vn tc
2 3
2
3
d 3 d
2 3
t t
v t a t t t t t C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ly mc thi gian lúc tăng tốc
0 10 10
v C
Ta được:
2 3
3
10
2 3
t t
v t
Sau 10 giây, quãng đường vật đi được là:
10
10
2 3 3 4
0
0
3 4300
10 d 10 .
2 3 2 12 3
t t t t
s t t m
Câu 7: Một ô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tc (m/s). Đi được (s),
người lái xe phát hiện chưng ngại vật và phanh gấp, ô tiếp tục chuyển động chậm dần
đều với gia tc (m/s
2
). Tính quãng đường (m) đi được của ô tlúc bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. (m). B. (m). C. (m). D. (m).
Hướng dn gii
Chn D.
Quãng đường ô tô đi được t lúc xe lăn bánh đến khi được phanh:
(m).
Vn tc (m/s) ca ô tô t lúc được phanh đến khi dng hn tho mãn
, . Vy .
Thời điểm xe dng hẳn tương ứng vi tho mãn (s).
Quãng đường ô tô đi được t lúc xe được phanh đến khi dng hn:
(m).
Quãng đường cn tính (m).
Câu 8: Mt ôtô đang chạy đu vi vn tc
15
m/s thì pa trước xut hiện chướng ngi vt n
người lái đạp phanh gp. K t thời điểm đó, ôtô chuyển động chm dần đều vi gia tc
a
2
/
m s
. Biết ôtô chuyn động thêm được
20
m
t dng hn. Hi
a
thuc khoảng nào dưới
đây.
A.
3;4
. B.
4;5
. C.
5;6
. D.
6;7
.
Hướng dn gii
1
( ) 7
v t t
5
70
a
S
95,70
S
87,50
S
94,00
S
96,25
S
5
5 5
2
1 1
0 0
0
( )d 7 d 7 87,5
2
t
S v t t t t
2
( )
v t
2
( ) ( 70)d = 70
v t t t C
2 1
(5) (5) 35 385
v v C
2
( ) 70 t 385
v t
t
2
( ) 0 5,5
v t t
5,5 5,5
2 1
5 5
( )d ( 70 385)d 8,75
S v t t t t
1 2
96,25
S S S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C.
Gi
x t
là hàm biu din quãng đường,
v t
là hàm vn tc.
Ta có:
0
0 d
t
v t v a t at
15
v t at
.
2
0 0
1
0 d 15 d 15
2
t t
x t x v t t at t at t
2
1
15
2
x t at t
Ta có:
2
15 0
0
1
15 20
20
2
at
v t
at t
x t
15 8 45
15 20
2 3 8
t t t a .
Câu 9: Một ôtô đang chạy với vận tốc
18 /
m s
t người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ôtô
chuyển động chm dn đều với vận tốc
36 18
v t t
(
/
m s
) trong đó
t
là khoảng thời
gian tính bằng giây kể tlúc bắt đầu hãm phanh. Quãng đường ô di chuyển được kể tlúc
hãm phanh đến khi dừng hn là bao nhiêu mét?
A.
5,5
m
. B.
3,5
m
. C.
6,5
m
. D.
4,5
m
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ly mc thi gian là lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Gi
T
là thời điểm ô tô dng. Ta có
0
v T
. Suy ra
36 18 0 0,5
T T
(s)
Khong thi gian t lúc hãm phanh đến lúc dng hn ô tô là 0,5 s. Trong khong thi gian
đó, ô tô di chuyển được quãng đường là
0,5
0,5
2
0
0
36 18 18 18 4,5( )
s t dt t t m
.
Câu 10: Một vật di chuyển với gia tốc . Khi t vn tc của vật là
. Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tn kết quả đến chsố hàng
đơn vị).
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn C.
2
20 1 2
a t t
2
/
m s
0
t
30 /
m s
106
S m
107
S m
108
S m
109
S m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có . Theo đề ta
. Vy quãng đường vật đó đi được sau 2 giây là:
.
Câu 11: Một vật chuyển động với vận tc
2
2
( ) 1,5 (m/s)
2
t
v t
t
. Quãng đường vật đó đi được
trong 4 giây đầu tiên bng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
A. 12,60 m. B. 12,59 m. C. 0,83 m. D. 6,59 m.
Hướng dn gii
Chn B.
Quãng đường trong 4 giây đầu tiên (t
0
t
đến
4
t
) là
4 4
2
0 0
2 6
1,5 d 1,5 2 d
2 2
t
s t t t
t t
4
2
0
1,5 2 6ln 2 12,59 .
2
t
t t t m
Câu 12: Một tia lửa được bắn thẳng đứng tmặt đất với vận tc
15 /
m s
. Hi sau 2,5 giây, tia lửa ấy
cách mặt đất bao nhiêu t, biết gia tốc là
2
9,8 /
m s
?
A.
30,625 .
m
B.
37,5 .
m
C.
68,125 .
m
D.
6,875 .
m
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm vn tc
0
15 9,8
v t v at t
Quãng đường tia lửa đi được sau 2,5 giây là:
2,5
2,5
2
0
0
15 9,8 d 15 4,9 68,125 .
s t t t t m
Câu 13: Một viên đạn được bắn lên theo phương thng đứng với vận tốc ban đầu là
24,5 /
m s
gia tốc trọng trường là
2
9,8 /
m s
. Quãng đường viên đạn đi tlúc bắn lên cho tới khi i
xuống đất là (coi như viên đạn được bắn lên tmặt đất)
A.
61,25
m
. B.
30,625
m
. C.
29,4
m
. D.
59,5
m
Hướng dn gii
Chn A.
Chn chiều dương t mặt đất hướng lên trên, mc thi gian
0
t
bắt đầu t khi vt chuyn
động.
2
10
20 1 2
1 2
v t a t dt t dt C
t
0 30 10 30 20
v C C
2
2
0
0
10
20 5ln 1 2 20 5ln5 100 108
1 2
S dt t t m
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có vn tc viên đạn theo thi gian
t
là
0
24,5 9,8 /
v t v gt t m s
Khi vt v trí cao nht t vn tc bằng 0 tương ứng ti thời điềm
5
2
t
Quãng đường viên đạn đi được t mặt đất đến v trí cao nht là
5 5
2 2
0 0
245
24,5 9,8
8
S t v t dt t dt
Vy quãng đường viên đạn đi t lúc bn lên cho ti khi rơi xuống đất là
245
2. 61,25
8
m
.
Câu 14: Một lực 50 N cần thiết để kéo căng mt chiếc lò xo độ dài tự nhiên 5 cm đến 10 cm. Hãy
tìmng sinh ra khi kéo lò xo từ độ dài t10 cm đến 13 cm?
A. 1,95J. B. 1,59 J. C. 1000 J. D. 10000 J
Hướng dn gii
Theo định lut Hooke, khi chiếc lò xo b kéo căng thêm
x
m so với độ dài t nhiên t chiếc
lò xo t li vi mt lc ( )
f x kx
.Khi kéo căng lò xo t 5 cm đến 10 cm, thì nó b kéo căng
thêm 5 cm = 0,05 m. Bằng cách này, ta được
(0,05) 50
f
bi vy:
50
0.05 50 1000
0.05
k k
Do đó:
( ) 1000
f x x
và công được sinh ra khi kéo căng lò xo t 10 cm đến 13 cm là:
2
0,08
0,08
0,05
0,05
W 1000 1000 1,95
2
x
xdx J
Chn A.
Câu 15: Mt ôtô đang chy đều vi vn tc
15
m/s t phía trước xut hin chướng ngi vt nên
người lái đạp phanh gp. K t thời điểm đó, ôtô chuyển động chm dần đều vi gia tc
a
2
/
m s
. Biết ôtô chuyn động thêm được
20
m
t dng hn. Hi
a
thuc khoảng nào dưới
đây.
A.
3;4
. B.
4;5
. C.
5;6
. D.
6;7
.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
x t
là hàm biu din quãng đường,
v t
là hàm vn tc.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
0
0 d
t
v t v a t at
15
v t at
.
2
0 0
1
0 d 15 d 15
2
t t
x t x v t t at t at t
2
1
15
2
x t at t
Ta có:
2
15 0
0
1
15 20
20
2
at
v t
at t
x t
15 8 45
15 20
2 3 8
t t t a .
Câu 16: Ti mt nơi không gió, mt chiếc k cầu đang đứng yên độ cao 162 (mét) so với mặt
đất đã được phi ng cài đặt cho chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã
chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật
2
10
v t t t
, trong đó
t
(phút) là thời gian tính tlúc bắt đầu chuyển động,
v t
được tính theo đơn vị mét/phút (
/
m p
). Nếu như vy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc
v
của khí cầu là
A.
5 /
v m p
. B.
7 /
v m p
. C.
9 /
v m p
. D.
3 /
v m p
.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi thời điểm k cu bắt đầu chuyển động
0
t
, thời điểm khinh khí cu bắt đầu tiếp đất
1
t
.
Quãng đường k cầu đi được t thời điểm
0
t
đến thời điểm khinh khí cu bắt đầu tiếp
đất là
1
t
là
1
3
2 2
1
1
0
10 d 5 162
3
t
t
t t t t
4,93 10,93 9
t t t
Do
0 0 10
v t t
nên chn
9
t
.
Vy khi bt đầu tiếp đất vn tc
v
ca khí cu là
2
9 10.9 9 9 /
v m p
Câu 17: Một ô đang chạy với vận tc
10 /
m s
thì người lái đạp phân, từ thời điểm đó, ô chuyn
động chậm dần đều với vận tốc
5 10 /
v t t m s
, trong đó
t
là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể tlúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi tlúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0,2
m
. B.
2
m
. C.
10
m
. D.
20
m
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có ô tô đi được thêm
2
giây na vi vn tc chm dần đều
5 10 /
v t t m s
ng dng tích phân, ta có quãng đường cn tìm là:
2
2 2
2
0 0
0
5
d 5 10 d 10 10
2
S v t t t t t t m
* Lúc dng thì ta có:
0 5 10 0 2
v t t t
T lúc đạp phanh đến lúc dng hẳn, ô tô đi được quãng đường:
2
0
1
2
S v t at
Vi
2
0
5
1
2 10.2 5 .2 10
2
10
a
t S m
v
* Áp dng công thc lý 10 ta có:
2 2
2 1
2. .
v v a s
Ta còn có công thc liên h gia vn tc và gia tc:
0
.
v v a t
Dựa vào phương trình chuyển động t
2
5 /
a m s
Khi dng hn thì ta có
2
0 /
v m s
Theo công thức ban đầu, ta được
2 2
2
2 1
0 10
10
2 2. 5
v v
s m
a
.
Câu 18: Một bác thợ xây bơm nước vào bchứa nước. Gọi h(t) là th tích nước bơm được sau t giây.
Cho
2
3
a b
h tt
t
ban đầu bể không nước. Sau 5 giây thì thtích nước trong bể là
3
150
m
. Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là
3
1100
m
. Hi th tích nước trong bsau khi
bơm được 20 giây là bao nhiêu.
A.
3
8400
m
. B.
3
2200
m
. C.
3
6000
m
. D.
3
4200
m
Hướng dn gii
Ta có
2
2 3
(3 )
2
bt
at bt dh t t at
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đo ta có hệ:
3 2
3 2
1
5 . . .5 150
1
2
1 2
10 . . .10 1100
2
a b
a
b
a b
Khi đó
3 2
h t
t t
.
Vy th tích nước trong b sau khi bơm được 20 giây
3
20 8400
h m
.
Chn A.
Câu 19: Gi
h t
cm
mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được
t
giây. Biết rằng
3
1
8
5
h t t
lúc đầu bồn không nước. Tìm mức nước bồn sau khi bơm nước
được
6
giây (chính xác đến
0,01
cm
)
A.
2,67 .
cm
B.
2,66 .
cm
C.
2,65 .
cm
D.
2,68 .
cm
Chn B.
Hàm
3 3
1 3
8d 8 8
5 20
h t t t t t C
Lúc
0
t
, bn không chứa nước. Suy ra
12 12
0 0 0
h C C
Vy, hàm
3
3 12
8 8
20 5
h t t t
Mức nưc trong bn sau 6 giây
6 2,66 .
h cm
Câu 20: Khi quan sát mt đám vi khuẩn trong phòng tnghim nời ta thấy tại ngày th x s
lượng là
N x
. Biết rằng
2000
1
N x
x
lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con.Vậy ngày
th12 số lượng vi khuẩn là?
A. 10130. B. 5130. C. 5154. D. 10129.
Hướng dn gii
Chn A.
Thc chất đây mt bài toán tìm nguyên hàm. Cho
N x
và đi tìm
N x
.
Ta có
2000
d 2000.ln 1 5000
1
x x
x
( Do ban đu khối lượng vi khun là 5000).Vi
12
x
thì s lượng vi khun là
10130
con.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21: Một đám vi trùng tại ngày tht slượng là
N t
. Biết rằng
4000
1 0,5
N t
t
lúc đầu
đám vi trùng
250000
con. Hi sau 10 ngày s lượng vi trùng gần với số nào sau đây
nht?
A.
251000
con. B.
264334
con. C.
261000
con. D.
274334
con.
Chn B.
4000
d 8000.ln 1 0,5
1 0,5
N t t t C
t
Lúc đầu có 250000 con, suy ra
0 250000 250000
N C
Vy
8000.ln 1 0,5 250000 10 264334,0758
N t t N
.
Câu 22: Một đám vi trùng ti ngày th
t
slượng
( )
N t
, biết rằng
7000
( )
2
N t
t
lúc đầu đám
vi trùng có
300000
con. Sau 10 ngày, đám vi trùng khoảng bao nhiêu con?
A.
302542
con. B.
322542
con. C.
312542
con. D.
332542
con.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
7000
( ) ( )d d 7000ln | 2|
2
N t N t t t t C
t
Do
(0) 300000 300000 7000ln 2
N C
Khi đó
(10) 7000ln12 300000 7000ln 2 312542
N
. Chn C
Câu 23: Tc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mô hình bởi hàm s
2
1000
, 0
1 0,3
B t t
t
, trong đó
B t
là s lượng vi khuẩn trên mi
ml
nước tại ngày th
t
. S lượng vi khuẩn ban đầu là
500
con trên mt
ml
ớc. Biết rằng mức độ an toàn cho
người sử dụng hồ bơi là số vi khuẩn phải dưới
3000
con trên mi
ml
nước. Hỏi vào ngày
thbao nhiêu t nước trong hồ không còn an toàn nữa?
A.
9
B.
10.
C.
11.
D.
12.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
1000 1000
' d d
0,3 1 0,3
1 0,3
B t t t C
t
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
8
m
10000 11500
0 500 500
3 1 0,3.0 3
B C C
Do đó:
10000 11500
3 1 0,3 3
B t
t
Nước trong h vn an toàn khi ch khi
10000 11500
3000 3000 10
3 1 0,3 3
B t t
t
Vy k t ngày th 10, nước h không còn an toàn.
Câu 24: Ông An mt mnh vườn hình elip độ dài trục
lớn bằng
16
m
độ dài trục bằng
10
m
. Ông mun
trồng hoa trên mt dải đất rộng
8
m
nhận trục
của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí
để trồng hoa là
100.000
đồng/
2
1
m
. Hỏi ông An cần
bao nhiêu tin để trồng hoa trên di đất đó? (Số tiền
được làm tròn đến hàng nghìn).
A.
7.862.000
đồng. B.
7.653.000
đồng. C.
7.128.000
đồng. D.
7.826.000
đồng.
Hướng dn gii
Chọn B.
Gi s elip có phương trình
2 2
2 2
1
x y
a b
, vi
0
a b
.
T gi thiết ta có
2 16 8
a a
2 10 5
b b
Câu 25: Trên cánh đồng cỏ 2 con bò được cột vào 2 cây cc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2
cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò i 3 mét 2 mét. Tính phần din tích mặt cỏ lớn
nht mà 2 con bò có thể ăn chung (ly giá trị gần đúng nhất).
A.
1,034
m
2
B.
1,574
m
2
C.
1,989
m
2
D.
2,824
m
2
Hướng dn gii
Din tích mt c ăn chung s ln nht khi 2 sợi dây được kéo căng và là phần giao ca 2
đường tròn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét h trc ta độ như hình v, gi ,O M là v trí ca cọc. Bài toán đưa về tìm din tích
phần được tô màu.
Ta có phương trình đường tròn tâm
2 2 2
: 3O x y
và phương trình đường tròn tâm
2
2 2
: 4 2M x y
Phương trình các đường cong của đường tròn nm phía trên trc Ox là:
2
9y x và
2
4 4y x
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2
21
4 4 9 4 8 16 9
8
x x x x
Din tích phần được tô màu là:
21
3
8
2
2
21
2
8
2 4 4 9 1,989S x dx x dx
. Ta có th
gii tích phân này bng phép thế lượng giác, tuy nhiên để tiết kim thi gian nên bm máy.
Chn C.
Vy phương trình ca elip là
2
2 2
1
2
1
5
64
8
1
5
64 25
64
8
y y E
x y
y y E
Khi đó din tích dải vườn được gii hn bởi các đường
1 2
; ; 4; 4E E x x
và din
tích ca di vườn
4 4
2 2
4 0
5 5
2 64 d 64 d
8 2
S x x x x
Tính tích phân này bằng phép đổi biến 8sinx t , ta được
3
80
6 4
S
Khi đó số tin là
3
80 .100000 7652891,82 7.653.000
6 4
T
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
6m
O
Câu 26: Một mảnh vườn hình tn tâm O bán kính 6m . Người ta cần
trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết
kinh phí trồng y là 70000 đồng
2
/ m
. Hỏi cần bao nhiêu tin
để trồng cây trên di đất đó (s tin được làm tn đến hàng
đơn vị)
A. 8412322 đồng. B. 8142232 đồng.
C. 4821232 đồng. D. 4821322 đồng.
Hướng dn gii
Chn D
Xét h trc ta độ oxy đặt vào tâm khu vườn, khi đó phương trình đường tròn tâm O
2 2
x y 36
. Khi đó phần na cung tròn phía trên trc Ox có phương trình
2
36 (x)y x f
Khi đó din tích S ca mảnh đất bng 2 ln din tích hình phng gii hn bi trục hoành, đồ
th (x)y f hai đưng thng 3; 3x x
3
2
3
2 36 x dxS
Đặt 6sin 6cosx t dx tdt . Đổi cn: 3
6
x t
; 3
6
x t
6
6 6
2
6 6
6
2 36cos 36 (cos2t+1)dt 18(sin2t 2t) 18 3 12S tdt
Do đó số tin cn dùng 70000. 4821322S đồng
Câu 27: Một thùng rượu bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai
đáy bán kính 40cm , chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa
trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu các đường parabol, hi thể tích của thùng rượu (
đơn vị lít) là bao nhiêu?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
425,2
lit. B.
425162
lit. C.
212581
lit. D.
212,6
lit.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi
2
:
P y ax bx c
là parabol đi qua đim
0,5;0,3
A
và có đỉnh
0;0,4
S
(hình v).
Khi đó, thể tích thùng rượu bng th tích khi tròn xoay khi cho hình phng gii hn bi
P
, trục hoành hai đưng thng
0,5
x
quay quanh trc
Ox
.
D dàng tìm đưc
2
2
: 0,4
5
P y x
Th tích thùng rượu là:
2 2
0,5 0,5
2 2
0,5 0
2 2 203
0,4 2 0,4 425,5 (l)
5 5 1500
V x dx x dx
Câu 28: Một bồn hình trđang chứa dầu, được đặt nằm ngang, chiều dài bồn là 5m, bán kính
đáy 1m, vi nắp bồn đặt trên mặt nm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn
tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khi dầu còn lại
trong bn (theo đơn vị
3
m
)
A. 11,781
3
.
m
B. 12,637
3
.
m
C. 1
3
14,923 .
m
D.
3
8,307 .
m
Hướng dn gii
Chn B.
x
y
0,4m
0,3m
0,5m
O
S
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích ca bn (hình trụ) đựng du là:
2 2 3
.1 .5 5 ( )
V r h m
Th tích phn đã rút du ra (phn trên mt (ABCD)) là:
3
1
3
.5 3,070 ( )
3 4
V m
Vy th tích cn tìm là:
3
2 1
5 3,07 12,637 ( ).
V V V m
Câu 29: Bác Năm làm mt cái cửa nhà hình parabol chiều cao tmặt đất đến đỉnh là 2,25 mét,
chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 t. Giá thuê mi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số
tiền bác Năm phải trả là:
A. 33750000 đồng. B. 12750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 3750000 đồng.
Hướng dn gii
Chn C.
Gn parabol
P
và h trc tọa đ sao cho
P
đi qua
(0;0)
O
Gọi phương trình ca parbol là (P):
2
:
P y ax bx c
Theo đề ra,
P
đi qua ba điểm
(0;0)
O ,
(3;0)
A ,
(1,5;2,25)
B .
T đó, suy ra
2
: 3
P y x x
Din tích phần Bác Năm xây dựng:
3
2
0
9
3
2
S x x dx
Vy s tin bác Năm phải tr là:
1500000 675 0
9
.
2
000
(đồng)
C
D
O
O'
A
B
H
x
y
A
B
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 30: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây mt cây cầu bằng bê tông như hình
v. Tính thể tích khối tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vcác đường
Parabol).
A.
3
19
m
. B.
3
21
m
. C.
3
18 .
m
. D.
3
40
m
.
Hướng dn gii
Chn D.
Chn h trc
Oxy
như hình v.
Gi
2
1
:
P y ax c
là Parabol đi qua hai đim
19
;0 , 0;2
2
A B
Nên ta có h phương trình sau:
2
2
1
8
19
0 . 2
8
: 2
361
2
361
2
2
a
a
P y x
b
b
Gi
2
2
:
P y ax c
là Parabol đi qua hai đim
5
10;0 , 0;
2
C D
y
O
x
0,5
m
0,5
m
19
m
5
m
2
m
0,5
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nên ta có h phương trình sau:
2
2
2
1
5
0 . 10
1 5
402
:
5 5
40 2
2 2
aa
P y x
b b
Ta có th tích ca bê ng là:
19
10
2 2 3
2
0 0
1 5 8
5.2 2 40
40 2 361
V x dx x dx m
Câu 31: Một Bác thợ gốm làm mti l dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi các đường
1
y x
trục
Ox
quay quanh trục
Ox
biết đáy lọ và ming l
đường kính ln lượt là
2
dm
4
dm
, khi đó thtích của lọ là:
A.
2
8 .
dm
B.
3
15
.
2
dm
C.
2
14
.
3
dm
D.
2
15
.
2
dm
Hướng dn gii
Chn B.
1 1 1
1 0
r y x
2 2 2
2 3
r y x
Suy ra:
3 3
2
2 3
0
0 0
15
d 1 d
2 2
x
V y x x x x
Câu 32: Hạt electron đin tích âm là
19
1,6.10
C
. Nếu tách hai hạt eletron t
1
pm
đếm 4
pm
t
công
W
sinh ra là
A.
28
3,194.10 .
J
W
B.
-16
1,728.10
.
W
J
C.
28
1,728.10 .
J
W
D.
16
3,194.10 .
J
W
Hướng dn gii
Chn B.
Áp dng công thc
1 2
2
d
b
a
kq q
A x
x
.
x
y
O
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trong đó:
9 12 12
9.10 ; 1 10 ; 4 4.10
k a pm m b pm m
;
19
1 2
1,6.10
q q C
Suy ra:
12
12
12
12
2
4.10
9 19
4.10
28 16
2
10
10
9.10 . 1,6.10
1
d 2,304.10 1,728.10
A x J
x x
.
Câu 33: Trong mạch máy tính, cường độ dòng đin (đơn vị
mA
) là một hàm s theo thời gian t, với
( ) 0,3 0,2
I t t
. Hỏi tổng điện tích đi qua một đim trong mạch trong 0,05 giây là bao
nhiêu?
A.
0,29975 .
mC
B.
0,29 .
mC
C.
0,01525 .
mC
D.
0,01475 .
mC
Hướng dn gii
Chn D.
0,05
0,05 0,05
2
0 0
0
d 0,3 0,2 d 0,3 0,01475 .
10
t
q I t t t t t mC
Câu 34: ng điện xoay chiều hình sin chy qua một đoạn mạch LC biểu thức cường độ là
0
cos
2
i t I t
. Biết
i q
với
q
là đin tích tức thời tđin. Tính tlúc
0
t
, đin
lượng chuyển qua tiết din thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bng
là
A.
0
2
I
. B. 0. C.
0
2
I
.
D.
0
2
I
.
Hướng dn gii
Chn C.
Điện lượng chuyn qua tiết din ca dây dn của đon mch trong thi gian t 0 đến
là
0 0
0
0 0
0
2
d cos d sin
2 2
I I
q i t t I t t t
Câu 35: Khi mt chiếc lò xo b kéo căng thêm
x m
so với độ dài tnhiên
0,15
m
của lò xo t
chiếc lò xo trì lại (chống lại) với mt lực
800 .
f x x
Hãy tìm ng
W
sinh ra khi kéo lò
xo tđdài t
0,15
m
đến
0,18 .
m
A.
2
36.10 .
W J
B.
2
72.10 .
W J
C.
36 .
W J
D.
72 .
W J
Hướng dn gii
Chn A.
Công được sinh ra khi kéo căng lò xo t 0,15m đến 0,18m là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0,03
2 0,03 2
0
0
800 .d 400 36.10 .
W x x x J
Chú ý: Nếu lc là mt giá tr biến thiên (như nén lò xo) và được xác định bi hàm
F x
t
công sinh ra theo trc
Ox
t
a
ti
b
là
d .
b
a
A F x x
Câu 36: Một dòng điện xoay chiều i = I
0
2
sin t
T
chy qua mt mạch điện đin trở thuần
R.Hãy tính nhiệt lượng Q tỏa ra trên đoạn mạch đó trong thời gian mt chu kì T.
A.
2
0
2
RI
T
. B.
2
0
3
RI
T
. C.
2
0
4
RI
T
. D.
2
0
5
RI
T
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có: Q =
2 2 2
0
0 0
2
sin
T T
Ri dt RI t dt
T
2
0
0
2
1 2
2
T
cos
T
RI dt
2 2
0 0
0
2
sin 2
2 4 2
T
RI RI
T
t t T
T
.
Câu 37: Đặt vào mt đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
2
sin
t
T
. Khi đó trong mạch có
ng din xoay chiều i = I
0
2
sin t
T
vi
là đ lệch pha giữa dòng din và hiu
điện thế.Hãy Tính công ca dòng din xoay chiều thc hiện trên đon mạnh đó trong
thi gian một chu kì.
A.
0 0
2
U I
cos
. B.
0 0
sin
2
U I
T
. C.
0 0
( )
2
U I
Tcos
. D.
0 0
2
U I
Tcos
Li gii
Ta có:
A =
0 0
0 0
2 2
sin sin
T T
uidt U I t tdt
T T
0 0
0
1 4
2
T
U I cos cos t dt
T
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0 0
0
1 4
2 2
T
U I
cos cos t dt
T
0 0 0 0
0
4
sin
2 4 2
T
U I U I
T
tcos t Tcos
T
.
Hướng dn gii
Chn D.
Câu 38: Để kéo căng một lò xo độ dài tnhiên t
10
cm
đến
15
cm
cần lực
40
N
. Tính ng (
A
)
sinh ra khi kéo lò xo có độ dài t
15
cm
đến
18
cm
.
A.
1,56 ( )
A J
. B.
1 ( )
A J
. C.
2,5 ( )
A J
. D.
2 ( )
A J
.
Hướng dn gii
Chn A.
Theo Định lut Hooke, lc cần dùng đ gi lò xo giãn thêm
x
mét t độ i t nhiên là
f x kx
, vi
/
k N m
là độ cng ca lò xo. Khi lò xo được kéo giãn t đội
10
cm
đến
15
cm
, lượng kéo giãn là
5 0.05
cm m
. Điều này có nghĩa
0.05 40
f
, do đó:
40
0,05 40 800 /
0,05
k k N m
Vy
800
f x x
và công cần đo dãn lò xo t
15
cm
đến
18
cm
là:
0,08
0,08
2 2
2
0,05
0,05
800d 400 400 0,08 0,05 1,56
A x x J
Câu 39: Một thanh AB có chiều dài là 2a ban đầu người ta giữ thanh ở góc nghiêng
o
, mt đầu
thanh tựa không ma sát với bức tường thẳng đứng. Khi buông thanh, sẽ trượt xuống dưới
tác dụng của trọng lực. Hãy biểu din c
theo thời gian t (Tính bng ng thức tính
phân)
A.
3
(sin sin )
2
o
o
d
t
a
. B.
3
(sin sin )
2
o
o
d
t
g
a
.
x
O
M
x
x
.
f x k x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
3
(sin sin )
o
o
d
t
g
a
. D.
3
(sin sin )
2
o
o
d
t
g
a
Hướng dn gii
Do trượt không ma sát nên cơ năng của thanh được bo toàn
sin sin
o q tt
mga mga K K
(1)
Do khi tâm chuyển động trên đường tròn tâm O bán kính a nên:
2 2
2 2
1
'
2 2
tt
ma
K ma
Động năng quay quanh khi tâm:
2 2 2 2 2
1 1 1 1
(2 ) ' '
2 2 12 6
q
K I m a ma
Thay vào (1) ta được:
2
2
' (sin sin )
3
o
a g
3
' (sin sin )
2
o
g
a
3
(sin sin )
2
o
o
d
t
g
a
.
Chn D.
Câu 40:
Trong kinh tế học, thặng dư tiêu dùng của hàng hóa được tính bằng công thức
0
( ) .d .
a
I p x P x
Vi ( )p x hàm biu th biu th giá mà mt công ty đưa ra để bán được x đơn vị hàng hóa.
a là s lượng sn phẩm đã bán ra, ( )P p a mc giá bán ra ng vi s lượng sn phm
a.
Cho
2
1200 0,2 0,0001p x x
, (đơn vị tính là USD). Tìm thặng dư tiêu dùng khi số lượng
sn phm bán là 500.
A. 1108333,3 USD. B. 570833,3 USD. C. 33333,3 USD. D. Đáp án khác.
Hướng dn gii
Chn C.
Áp dng công thc trên vi
500; 500 1075a P p a p
.
Suy ra
500
500
2 3
2
0
0
1200 0,2 0,0001 1075 d 125 33333,3
10 30000
x x
I x x x x
USD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 41:
Một khi cầubán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phn bằng 2 mặt phẳng vuông góc n kính
cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu cha được.
A. (dm
3
). B. (dm
3
). C. (dm
3
). D. (dm
3
)
Hướng dn gii:
Đặt h trc vi tâm O, là tâm ca mt cầu; đường thng
đứng là Ox, đường ngang là Oy; đường tròn lớn có phương
tnh .
Th tích là do hình gii hn bi Ox, đường cong
, quay quanh Ox.
= (bm máy).
Chn A.
Câu 42:
Từ mt khúc hình trcó đường kính 30cm, người ta cắt khúc gỗ bởi mt mặt phẳng đi
qua đường kính đáy và nghiêng với đáy mt góc để lấy một hình nêm (xem hình minh
họa dưới đây)
Hình 1 Hình 2
hiệu là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tính .
A. . B. . C. . D.
Hướng dn gii
Chn h trc tọa độ như hình vẽ.Khi đó
hình m đáy
132
41
100
3
43
2 2
25
x y
2
25
y x
3, 3
x x
3
2
3
(25 )
V x dx
132
0
45
V
V
V cm
3
2250
V cm
3
225
4
V cm
3
1250
V cm
3
1350
5dm
3dm
3dm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
là na hình tròn có phương trình:
Mt mt mt phng ct vng góc vi trc Ox tại điểm có hoành độ ,
ct hình nêm theo thiết din din tích (xem hình).
D thy khi đó
suy ra thch hình nêm là:
.
Chn A.
Câu 43: Người ta dựng một cái lều vải
H
dạng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên.
Đáy của
H
mt hình lục giác đều cạnh
3
m
. Chiều cao
6
SO m
(
SO
vuông c với
mt phẳng đáy). Các cạnh bên của
H
là các si dây
1
c
,
2
c
,
3
c
,
4
c
,
5
c
,
6
c
nằm trên c
đường parabol trục đối xng song song với
SO
. Giả sử giao tuyến (nếu có) của
H
với
mt phẳng
P
vuông c vi
SO
mt lục gc đều và khi
P
qua trung điểm của
SO
t lục giác đều có cạnh
1
m
. Tính thtích phn không gian nằm bên trong cái lều
H
đó.
A.
135 3
5
(
3
m
). B.
96 3
5
(
3
m
). C.
135 3
4
(
3
m
). D.
135 3
8
(
3
m
).
Hướng dn gii
y x x
2
225 , 15;15
x
x
15;15
S x
NP y
0 2
tan45 15
MN NP y x
2
1 1
. . 225
2 2
S x MN NP x
15
15
V S x dx
x dx cm
15
2 3
15
1
. 225 2250
2
O
1
c
2
c
3
c
4
c
5
c
6
c
1
m
3
m
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt h trc ta độ như hình v, ta có parabol cn tìm đi qua 3 đim tọa độ ln lượt
0;6A
,
1;3B
,
3;0C
nên có phương trình
2
1 7
6
2 2
y x x
Theo nh v ta có cnh ca thiết din lc giác” là
BM
. Nếu ta đặt t OM t
7 1
2
2 4
BM t (chú
ý là ta phi ly g tr du
” trước dấu căn và
cho
B
chy t C đến
A
).
Khi đó, diện tích ca “thiết din lc giác” bng
2
2
3 3 3 7 1
6. 2
4 2 2 4
BM
S t t
vi
0;6t
.
Vy th tích ca “túp lu” theo đề bài là:
2
6 6
0 0
3 3 7 1 135 3
d 2 d ...
2 2 4 8
V S t t t t
Chn D.
Câu 44: Một vật có ch thước và hình ng như hình vdưới đây. Đáy là hình tròn bán kinh 4 cắt
vt bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết din là tam giác đều. Thể tích của
vt thể là:
A.
256
.
3
V B.
64
.
3
V C.
256 3
.
3
V
D.
32 3
.
3
V
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn tâm đường tròn làm gc.
Din tích thiết din là
2 2
3
3(4 )
4
S AB x
2 2
2
2 2
32 3
( ) 3 (4 )
3
V S x dx x dx
.
Chn D.
Câu 45: Một người mnh đất hình tròn bán kính 5m, người này tính trồng cây trên mảnh đất
đó, biết mi mét vng trồng y thu hoạch được giá 100 nghìn. Tuy nhiên cần khoảng
trống để dựng chồi đồ dùng n người này ng sợi dây 6m sao cho 2 đầu mút y nm
trên đường tròn xung quanh mnh đất. Hỏi người này thu hoạch được bao nhiêu tin (tính
theo đơn vị nghìn b phần số thập phân).
.A. 3722. B. 7445. C. 7446 . D. 3723
Hướng dn gii
Đặt h trc ta độ 4349582 như hình v.
Phương trình đường tròn ca miếng đất s là
2 2
25x y
Din tích cn tính s bng 2 ln din tích phn tô
đậm phía trên.
Phần tô đậm được gii hn bi đường cong có
phương trình là
2
25y x , trc
; 5; 4Ox x x (trong đó giá trị 4 có được da
o bán kính bằng 5 và độ dàiy cung bng 6)
Vy din tích cn tính
4
2
5
2 25 74,45228...S x dx
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 46: Trong Công viên Toán học những mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mi mảnh được
trồng mt loài hoa được tạo thành bi một trong nhng đường cong đẹp trong toán
học. đó mt mnh đất mang tên Bernoulli, được tạo thành tđường Lemmiscate
phương trình trong hệ ta đ
Oxy
là
2 2 2
16 25y x x như hình vẽ bên.
Tính din tích
S
ca mnh đất Bernoulli biết rng mỗi đơn vị trong h ta độ
Oxy
tương
ng vi chiu dài
1
mét.
A.
2
125
6
S m B.
2
125
4
S m C.
2
250
3
S m D.
2
125
3
S m
Hướng dn gii
Chọn D.
Vì tính đối xng tr nên din tích ca mnh đất tương ứng vi 4 ln din tích ca mảnh đất
thuc góc phần tư thứ nht ca h trc ta độ
Oxy
.
T gi thuyết bài toán, ta có
2
1
5
4
y x x .
Góc phần tư thứ nht
2
1
25 ; 0;5
4
y x x x
Nên
5
2 3
( )
0
1 125 125
25 d ( )
4 12 3
I
S x x x S m
Câu 47: Gi
H
là phần giao của hai khối
1
4
hình tr
bán kính
a
, hai trục hình tr vuông góc với nhau.
Xem hình vẽ bên. Tính thể tích của
H
.
A.
3
2
3
H
a
V
. B.
3
3
4
H
a
V
.
C.
3
2
H
a
V
. D.
3
4
H
a
V
.
Hướng dn gii
x
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Ta gi trc tọa độ Oxyz nhình vẽ. Khi đó phần giao
H
là
mt vt th có đáy là mt phần hình tròn tâm O bán kính
a
, thiết
din ca mt phng vuông góc vi trc Ox là mt hình vuông có
din tích
2 2
S x a x
Th tích khi
H
3
2 2
0 0
2
3
a a
x
a
S x dx a dx .
Câu 48: Một khối cầu bán kính là
5 dm
, người ta cắt bỏ hai
phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng
vuông c đường kính và cách tâm một khoảng
3 dm
để
làm mt chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà
chiếc lu chứa được.
A.
3
100
3
dm
B.
3
43
3
dm
C.
3
41 dm
D.
3
132 dm
Hướng dn gii
Chn D.
Cách 1: Trên h trc tọa đ Oxy , xét đường tròn
2 2
( ):( 5) 25C x y
. Ta thy nếu cho
na trên trc Ox ca
C
quay quanh trc Ox ta được mt cu bán kính bng 5. Nếu cho
hình phng
H
gii hn bi na trên trc Ox ca
C
, trc Ox , hai đường thng
0, 2x x quay xung quanh trc Ox ta s được khi tròn xoay chính là phn cắt đi của
khi cầu trong đề bài.
Ta có
2 2 2
( 5) 25 25 ( 5)x y y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Na trên trc Ox ca
C
có phương trình
2 2
25 ( 5) 10y x x x
Th tích vt th tròn xoay khi cho
H
quay quanh Ox là:
2
2
3
2 2
1
0
0
52
10 d 5
3 3
x
V x x x x
Th tích khi cu là:
3
2
4 500
V .5
3 3
Th tích cn tìm:
3
2 1
500 52
2 2. 132
3 3
V V V dm
Câu 49: Một i chuông dạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông bởi mặt phẳng qua trục của
chuông, được thiết diện có đường viền là mt phần parabol ( hình v). Biết chuông cao 4m,
bán kính của miệng chuông là
2 2
. Tính thể tích chuông?
A. 6
B. 12
C.
3
2
D. 16
Hướng dn gii
Xét h trục n hình v, d thấy parabol đi qua ba
điểm
0;0 , 4;2 2 , 4; 2 2 nên phương trình
2
2
y
x
. Thch ca chuông là th tích ca khi tròn
xoay to bi hình phng
2 , 0, 4 y x x x
quay
quanh trục Ox. Do đó
Ta có
4
4
2
0
0
2 16
V xdx x
Câu 50: Một mnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m . Người ta cần trng cây trên dải đất rộng 6m
nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh p trồng y là 70000 đồng
2
/ m
Hỏi cần bao nhiêu
tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tin được làm tn đến hàng đơn vị)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
8412322
đồng. B.
8142232
đồng. C.
4821232
đồng. D.
4821322
đồng
Hướng dn gii
Xét h trc ta độ oxy đặt vào tâm khu vườn, khi đó phương trình đường tròn tâm O
2 2
x y 36
. Khi đó phần na cung tròn phía trên trc Ox phương trình
2
36 ( )
y x f x
Khi đó din tích S ca mảnh đất bng 2 ln din tích hình phng gii hn bi trục hoành, đồ
th
( )
y f x
và hai đường thng
3; 3
x x
3
2
3
2 36
S x dx
Đặt
6sin 6cos
x t dx tdt
. Đổi cn: 3
6
x t
; 3
6
x t
6
6 6
2
6 6
6
2 36cos 36 (cos2t+1)dt 18(sin 2t 2t) 18 3 12
S tdt
Do đó số tin cn dùng
70000. 4821322
S đồng
Câu 51: Cho mt vật thbằng gỗ dạng khi trụ với bán kính đáy bằng R. Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng giao tuyến với đáy là mt đường kính của đáy và tạo với đáy góc . Thch
của khối gỗ bé là:
A. B. C. D.
Hướng dn gii
0
45
3
2
.
3
R
V
3
.
6
R
V
3
.
3
R
V
3
.
3
R
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn h trục Oxy như hình v. Ct khi gbi các mt phng vng góc vi Ox tại điểm
hoành độ x ta được thiết din tam giác vuông din tích bng .
Vy th tích khi g bé bng:
Chn A.
Câu 52: m cửa lớn của một trung tâm văn hoá dạng hình Parabol. Người
ta dđịnh lắp cửa kính cường lực cho vòm cửa này. y tính diện tích
mặt kính cần lắp vào biết rằng vòm cửa cao 8m rng 8m (như hình
vẽ)
A.
2
28
( )
3
m B.
2
26
( )
3
m C.
2
128
( )
3
m D.
2
131
( )
3
m
Hướng dn gii:
Đáp án đúng: C
Các phương án nhiễu:
A. HSnh tích phân sai
4
2
4
1 28
8
2 3
S x dx
2
( )m
B. HS tính tích phân sai
4
2
4
1 26
8
2 3
S x dx
2
( )m
)
D. HS nhm a =
1
2
, b= 8, c = 0 =>
4
2
4
1 131
8
2 3
S x x dx
2
( )m
2 2
1
( )
2
A x R x
3
2 2
1 2
.
2 3
R
R
R
V R x
y
x
O
2 2
R x
2 2
R x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A
B
C
D
E
FF
N
M
12
m
6
m
4
m
I
Câu 53: Một khuôn viên dng na hình tn đường kính bằng
4 5
(m). Trên đó người thiết kế
hai phn để trồng hoa dạng của mt cánh hoa hình parabol đỉnh trùng với tâm nửa
hình tn hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau
mt khoảng bằng
4
(m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) nh để trồng cỏ
Nhật Bản.
Biết các ch thước cho như hình vvà kinh p để trồng cỏ Nhật Bản là
100.000
đồng/m
2
.
Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phn đất đó? (Số tiền được làm tròn đến
hàng nghìn)
A.
3.895.000
ng). B.
1.948.000
(đồng). C.
2.388.000
(đồng). D.
1.194.000
(đồng).
Hướng dn gii:
Chn B
Đặt h trc ta độ như hình v. Khi đó phương
tnh nửa đường tròn là
2
2 2 2 2
2 5 20y xR x x .
Phương trình parabol
P có đỉnh là gc
O
s
dng
2
y ax
. Mt khác
P
qua điểm
2;4M
do đó:
2
4 2 1a a .
Phn din tích ca hình phng gii hn bi
P và nửa đường tròn.( phn màu)
Ta có công thc
2
1
2 2 2
2
11,920 4S x x dx m
.
Vy phn din tích trng c là
1
1
19,47592654
2
trongco hinhtron
S S S
Vy s tin cn có là
100000 1.948.000
trongxo
S
(đồng).đồng.
Câu 54: Một công ty qung cáo X mun làm mt bức tranh
trang t hình MNEIF chính giữa của mt
bc tường hình chnhật ABCD chiều cao
6 BC m , chiều dài 12 CD m (hình vẽ bên).
4
m
4
m
4
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho biết
MNEF
là hình chnhật
4
MN m
; cung
EIF
hình dng là mt phần của
cung parabol đỉnh
I
là trung điểm của cạnh
AB
và đi qua hai điểm
C
,
D
. Kinh phí m
bc tranh là
900.000
đồng/
2
m
.
Hi công ty X cn bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó?
A.
20.400.000
đồng. B.
20.600.000
đồng. C.
20.800.000
đồng. D.
21.200.000
đồng.
Câu 55: Một sân chơi cho trẻ em hình chnhật chiều dài
100
và chiều rộng là
60
m
người ta làm
mt con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con
đường là hai đường elip, Elip của đường viền ngoài có trục ln và trục bé lần lượt song song
với c cạnh hình chnhật và chiều rộng của mặt đường là
2
m
. Kinh pcho mỗi
2
m
làm
đường
600.000
đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Stiền được làm tròn đến hàng
nghìn).
A.
293904000.
B.
283904000.
C.
293804000.
D.
283604000.
Hướng dn gii:
Chn A.
Xét h trc ta độ
Oxy
đặt gc tọa độ
O
vào tâm ca hình Elip.
Phương trình Elip của đường vin ngoài của con đường là
2 2
1
2 2
: 1
50 30
x y
E
. Phần đồ th
ca
1
E
nm phía trên trục hoành phương trình
2
1
2
30 1
50
x
y f x
.
Phương trình Elip của đường vin trong của con đường là
2 2
2
2 2
: 1
48 28
x y
E
. Phần đồ th
ca
2
E
nm phía trên trục hoành phương trình
2
2
2
28 1
48
x
y f x
.
60
m
100
m
2
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
1
S
là din tích ca
1
E
và bng hai ln din tích phn hình phng gii hn bi trc
hoành đồ th hàm s
1
y f x
. Gi
2
S
là din tích ca
2
E
và bng hai ln din tích
phn hình phng gii hn bi trục hoành và đồ th hàm s
2
y f x
.
Gi
S
là diện tích con đường. Khi đó
50 48
50
2 2
1
48
2
2 2
2 30 d 21 28 1
50 48
d
x x
S S S
x x
.
Tính tích phân
2
2
2 1 d , ,
a
a
x
x
I b a
a
b
.
Đặt
sin , d cos d
2 2
x a t t x a t t
.
Đổi cn ;
2 2
x a t x a t
.
Khi đó
2 2 2
2 2
2 2 2
sin cos d co2 1 s d 1 co.
d
2 s2
t a t t t t t
I b ab b
t
a
2
2
sin 2
2
ab ab
t
t
.
Do đó
1 2
50.30 48.28 156
S S S
.
Vy tng s tin làm con đường đó là 600000. 600000.
156 294053000
S
(đồng).
Câu 56: mt vật thể là hình tn xoay dạng giống như mt cái ly như hình vẽ dưới đây
Người ta đo được đường kính của miệng ly là
4
cm
và chiều cao là
6
cm
. Biết rằng thiết
diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính thể tích
3
V cm
của vật
thđã cho.
A.
12
V
. B.
12
V
.
C.
72
5
V
. D.
72
5
V .
Hướng dn gii:
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn gc ta độ
O
trùng với đnh
I
ca parabol
.P
Vì parabol
P
đi qua các đim
2;6 , 2;6A B
0;0I
nên parabol
P
có phương trình
2
3
.
2
y x
Ta có
2 2
3 2
2 3
y x x y . Khi đó thể tích ca vt th đã cho là
6
3
0
2
12 .
3
V y dy cm
Câu 57: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
H
một cạnh nằm trên trục hoành, và có hai
đỉnh trên mt đường chéo là
1;0A
;B a a , với
0a
. Biết rằng đồ thị hàm s
y x
chia hình
H
thành hai phn có din tích bằng nhau, tìm
a
.
A.
9a
. B.
4a
. C.
1
2
a . D.
3a
.
Hướng dn gii:
Chọn D.
Gi
ACBD
là hình ch nht vi
AC
nm trên trc
Ox
,
1;0A
;B a a
Nhn thấy đồ th hàm s
y x
ct trc hoành ti đim có hoành độ bằng 0 đi qua
;B a a . Do đó nó chia hình ch nht
ACBD
ra làm 2
phn là có din tích lần t là
1
S
,
2
S
. Gi
2
S
là din tích
hình phng gii hn bởi các đường
y x
và trc
Ox
,
0,x x a
1
S
là din tích phn còn li. Ta ln lượt nh
1
S
,
2
S
.
Tính din tích
2
0
d
a
S x x
.
6
cm
A
B
O
4
cm
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
2
2 d d
t x t x t t x
; Khi
0 0;
x t x a t a
.
Do đó
3
2
2
0
0
2 2
2 d
3 3
a
a
t a a
S t t
.
Hình ch nht
ACBD
1;
AC a AD a
nên
1 2
2 1
1
3 3
ACBD
a a
S S S a a a a a
Do đồ th hàm s
y x
chia hình
H
thành hai phn có din tích bng nhau nên
1 2
2 1
3 3
3 3
a a
S S a a a a a a a
(Do
0
a
)
Câu 58: Sân trường một bồn hoa hình tròn tâm
O
. Một nhóm hc sinh lớp 12 được giao thiết kế
bồn hoa, nhóm này định chia bồn hoa thành bốn phn, bởi hai đường parabol cùng đỉnh
O
và đối xứng nhau qua
O
. Hai đường parabol này cắt đường tròn tại bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
tạo thành mt hình vuông cạnh bằng
4
m
(như hình vẽ). Phn din tích
l
S
,
2
S
dùng
để trồng hoa, phần diện tích
3
S
,
4
S
dùng để trồng cỏ (Din tích làm tròn đến chữ số thập
phân th hai). Biết kinh p trồng hoa là
150.000
đồng /1m
2
, kinh phí để trồng cỏ là
100.000
đồng/1m
2
. Hi nhà trường cần bao nhiêu tin để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm
tròn đến hàng chục nghìn)
A.
6.060.000
đồng. B.
5.790.000
đồng. C.
3.270.000
đồng. D.
3.000.000
đồng.
Hướng dn gii:
Chn C.
Chn h trc tọa độ như hình v
Parabol hàm s dng
2
y ax bx c
có đỉnh là gc ta độ và đi qua đim
2;2
B
nên
phương trình
2
1
2
y x
Đường tròn bn hoa có tâm là gc ta độ và bán kính
2 2
OB
nên có phương trình là
2 2
8
x y
. Do ta ch xét nhánh trên của đường tròn nên ta chn hàm s nhánh trên là
2
8
y x
.
Vy din tích phn
2
2 2
1
2
1
8 d
2
S x x x
Do đó, din tích trng hoa s
2
2 2
1 2
2
1
2 8 d 15,233...
2
S S x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-ng Dng
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy tng s tin để trng bn hoa là:
2
15,233 150.000 2 2 15,233 100.000 3.274.924
đng.
Làm tròn đến hàng chc nghìn nên ta có kết qu là
3.270.000
đồng.
| 1/122

Preview text:

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng MỤC LỤC
NGUYÊN HÀM NÂNG CAO ........................................................................................................... 3
A – LÝ THUYẾT CHUNG ............................................................................................................ 3
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ..................................................................................................... 4
TÍCH PHÂN NÂNG CAO .............................................................................................................. 15
A – LÝ THUYẾT CHUNG .......................................................................................................... 15
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................... 16
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN NÂNG CAO ........................................................................................ 55
A – LÝ THUYẾT CHUNG .......................................................................................................... 55
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................... 55
ỨNG DỤNG THỰC TẾ .................................................................................................................. 87
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng NGUYÊN HÀM NÂNG CAO
A – LÝ THUYẾT CHUNG 1. Định nghĩa
Cho hàm số y f x xác định trên tập K (khoảng, nửa khoảng, đoạn của R). Nếu Ta có hàm số
F x xác định trên K sao cho F ' x  f x thì F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên K.
Định lí 1. Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
G x  F x  C cũng là một nguyên hàm của hàm số f x trên K.
Định lí 2. Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của f x
trên K đều có dạng G x  F x  C với C là hằng số.
Định lí 3. Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. 2. Tính chất:
f ' xdx f x  C  với C là hằng số.
kf xdx k f xdx  
với k là hằng số khác 0.
f x  g x f x dx f xdx g xdx      Bảng nguyên hàm
Chú ý: công thức tính vi phân của f x là d f x  f ' xdx   Nguyên hàm cơ bản
Nguyên hàm của hàm hợp 0dx C  0du C
dx x C
du u C 1 1 1 x dx x  
C    1  1 u du u  
C    1  1  1 1 1
dx  ln x C
du  ln u Cx u
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng x x
e dx e Cu u
e du e Cx a u a x a dx   Cu a dx   C  ln a ln a
cos xdx  sin x C
cos udu  sin u C
sin xdx   cos x C
sin udu   cosu C  1 1
dx  tan x C
du  tan u C 2  cos x 2 cos u 1 1
dx   cot x C
du   cot u C 2  sin x 2 sin u
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 1 Câu 1:
Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x 
F 0   ln 4 . Tập nghiệm S x e  3 3
của phương trình F x   3 3
ln x  3  2 là: A. S    2 .
B. S  2;  2 .
C. S  1;  2 .
D. S  2;  1 . Hướng dẫn giải: dx 1 xe  1
Ta có: F x   1 dx x e   C  . x  x   ln x 3 e  3 3 e  3 3   1 1
Do F 0   ln 4 nên x
C  0 . Vậy F x  
x ln e 3 . 3 3
Do đó: 3    ln  x F x
e  3  2  x  2 Chọn A. Câu 2: Cho 2
F (x)  x là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số 2 (  ) x f x e . A. 2 x 2 f (
x)e dx  x  2x CB. 2 2 (  ) x
f x e dx   x x C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng C. 2 x 2 f (
x)e dx  2x  2x CD. 2 x 2 f (
x)e dx  2x  2x CHướng dẫn giải: Từ giả thiết 
     2x   2     2x     2 ' . ' . 2 .e x F x f x e x f x e x f x (1) Đặt    2 ' . x A f x e dx  . Đặt 2 x u e 2   2 x du
e dx ,dv=f’(x)dx chọn v=f(x) 2 x        2x A e f x
f x e dx x F x 2 . 2 . 2 2  C  2
x  2x CChọn D. Câu 3: Cho ( )  ( 1) x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số 2 (  ) x f x e .  x x 2 A. 2 (
 ) xd  (4  2 ) x f x e x x e CB. 2 f (  x)e d x x e C  2 C. 2 (
 ) xd  (2  ) x f x e x x e CD. 2 (
 ) xd  (  2) x f x e x x e CHướng dẫn giải: / Từ giả thiết 
     2x     x     2 ' . 1 . . x F x f x e x e f x e   / x e xx  1 x x x . x  .
x e f x 2 .e
f x  
f ' x   ...  2 x x   e e x xe ex x 1 Đặt A f ' x 2 2 .e dx  . x
e dx  1 xx e dx   xe u
  1 x du  dx Đặt x x x x x
A  1 xe e dx  1 xe e C e 2  x  C x
dv e dx choïn x v eChọn C. 1 f (x) Câu 4:
Cho F (x)  
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 3x x f (  x) ln x . ln x 1 ln x 1 A. f (
x) ln xdx    CB. f (
x) ln xdx    C 3 5  x 5x 3 5 x 5x ln x 1 ln x 1 C. f (
x) ln xdx    CD. f (
x) ln xdx     C 3 3  x 3x 3 3 x 3x Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng f x /  1  f x 1 f x 1
Từ giả thiết  F ' x        f x   3  4   3 x  3x x x x x 1
f ' x  3. 4 x 3ln x ln x Đặt A f ' x.ln . x dx dx  3  dx   4  4 x x  1
u  ln x  3du dx   x  1 1 1  ln x 1 Đặt   A  3   ln x dx    C    1 1 3 4 3 3   3x 3 xx 3x dv
dx choïn v   4 3   x 3x Chọn C. 1 f (x) Câu 5: Cho F (x) 
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 2x x f (  x) ln x  ln x 1  ln x 1 A. f (
x) ln xdx     C   B. f (
x) ln xdx    C 2 2   2 2  x 2x x x  ln x 1  ln x 1 C. f (
x) ln xdx     C   D. f (
x) ln xdx    C 2 2   2 2  x x x 2x Hướng dẫn giải: f x /  1  f x 1 f x 1
Từ giả thiết  F ' x        f x    2  3   2 x  2x x x x x /  1  2
f ' x     2  3  x x 2 ln x Đặt A f ' x.ln . x dx  .ln . x dx  2 dx   3  3 x x  1
u  ln x du dx   x Đặt  1 1 dv
dx choïn v   3 2   x 2x  ln x 1   ln x 1   ln x 1   A  2   dx  2    C     C  2  3   2 2   2 2   2x 2x   2x 4x   x 2x Chọn A. 1 Câu 6:
Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f x  trên khoảng  ;   ? 2 1 x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
A. F x   2
ln x  1 x   C .
B. F x   2
ln 1 1 x   C . 2x
C. F x 2
 1 x C .
D. F x   C 2 1 x Hướng dẫn giải:
Ta có bài toán gốc sau: dx
Bài toán gốc: Chứng minh 2  ln x
x a c a     2 x a 2  2x
x x a tdx Đặt 2
t x x a dt  1
dx dt dx dt  2 2  2 x a x a 2 x a dt dx   2 t x a dx dt Vậy khi đó 2 
 ln t c  ln x
x a c  
( điều phải chứng minh). 2 t x a
Khi đó áp dụng công thức vừa chứng minh ta có 1 F x 2 
dx  ln x  1 x c  ln   2 x  1 xc . 2  1 x Chọn A. F  1 tan x   Câu 7:
Cho F(x) là một nguyên hàm của f x 
, biết F 0  0 ,  4  . 2
cos x 1 a cos x  FF     Tính  3   4  ? A. 5  3 . B. 5 1. C. 3  5 . D. 5  2 Hướng dẫn giải: 4 4 4 4 tan x tan x 1 f x 2 dx dx dx
d tan x 1 a     2 2 2 2 0 0 cos x 1 a cos x 0 cos
x tan x  1 a 0 2 tan x 1 a 2 2  tan
1 a  tan 0 1 a  3  2 . 4
a  2  a 1  3  2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
a  2  a 1 2 a 1  3  2   5  2 6 3  6  
a 1  a  1 3  2 3     tan x Do đó FFdx  2 2      tan  2  tan  2  5  3 . 2  3   4  3 4
cos x 1  cos x 4 Chọn A. 7 5 cos 2x Câu 8: Biết  2 2
cos x  sin x .sin 4xdx  
C . Với a là số nguyên. Tìm a? a A. a  6. B. a  12. C. a  7. D. a  14. Hướng dẫn giải:
Đặt f x   x x5 2 2 cos sin .sin 4xdx , Ta có: 5
f x  cos x sin x .sin 4xdx  cos 2x5 2 2 .2 sin 2 . x cos 2x  6  2 cos 2 . x sin 2xdx
Đặt t  cos 2x dt  2  sin 2xdx 7 7 t cos 2x Vậy F x 6   t dt   C    C  7 7 Chọn C. sin x  cos x Câu 9: Biết
dx a ln sin x  cos x C
. Với a là số nguyên. Tìm a? sin x  cos x A. a  1. B. a  2. C. a  3. D. a  4. Hướng dẫn giải:
sin x cos x  sin x  cos x
a ln sin x  cos x C       nên sin x  cos x sin x  cos x sin x  cos x Nguyên hàm của:
là: ln sin x  cos x C . sin x  cos x Chọn A. 2 x tan
Câu 10: Tìm một nguyên hàm của: 2 1 4.
biết nguyên hàm này bằng 3 khi x  . 2  x 4 2  tan 1    2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1 1 A.  3. B.  3. C. tan x  2 . D. cot x  2 . 2 cos x 2 sin x Hướng dẫn giải: 2 xx 2  tan 2 tan   1 f x 2 2 2  1 4.  1  1 tan x  2   2 xx cos x 2  2  1 tan tan 1     2 2   
Nguyên hàm của F x  tan x C Ta có: F  3  tan
C  3  C  2  F  
x  tan x  2  4  4 Chọn C.
F x  x  ln 2sin x  cos x Câu 11: là nguyên hàm của: sin x  cos x
sin x  2 cos x sin x  cos x 3sin x  cos x A. . B. . C. . D. . sin x  3cos x 2sin x  cos x sin x  3cos x
2 sin x  cos x Hướng dẫn giải:
Ta chỉ cần đạo hàm của F(x), rồi sau đó quan sát kết quả đúng.
2sin x  cos x' 2sin x  cos x 3sin x  cos x
Ta có: F ' x  1  1  2sin x  cos x
2 sin x  cos x
2 sin x  cos x 3sin x  cos x
F x là một nguyên hàm của .
2 sin x  cos x Chọn D. 1 1 Câu 12: Biết dx    C
. Với a là số nguyên. Tìm a?  2
25x  20x  4
a 5x  25 A. a  4. B. a  100. C. a  5. D. a  25. Hướng dẫn giải:
Chú ý nếu chúng ta biến đổi:  3
25x  20x  4 1 2   4 2 dx
25x  20x  4 dx   C  . Là sai 3    2 x x  4 25 20 4     
25x  20x  4 2 2   4 2 3
Điều sau đây mới đúng: 25x  20x  4 d 25x  20x  4   C 4 
Trở lại bài, ta sẽ biến đổi biểu thức  x x  3 2 25 20 4 về dạng   n ax b như sau:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1 1  dx dx  5x  2 dx  3  6   6   2
25x  20x  4 5x  2  1 5x  2 5 1   C    C 5 5  255x  25 Chọn D. 1 x a Câu 13: Biết dx
ln 2x  7  C
, với a, b là cá số nguyên. Tính S = a + b? 2 2x  5x  7 b A. S  4. B. S  2. C. S  3. D. S  5. Hướng dẫn giải:
Ta quan sát mẫu cso thể phân tích được thành nhân tử, sử dụng MTCT bấm giải phương trình bậc 2: 7 2
2x  5x  7  0 thấy có hai nghiệm là: x  1  , x  . 2 Áp dụng công thức 2
ax bx c a x x x x
với x , x là hai nghiệm ta có: 1   2  1 2 2
2x  5x  7   x   1 2x  7 Do đó: 1 x x 1 1 1 dx dx dx
ln 2x  7  C  2   2x  5x  7  x   1 2x  7 2x  7 2 Chọn C. a Câu 14: Biết  x x2 sin 2 cos 2 dx x  cos 4x C
, với a, b là cá số nguyên. Tính S = a + b? b A. S  4. B. S  2. C. S  3. D. S  5. Hướng dẫn giải: n 1 t  Nếu áp dụng ngay: n t dt   C  thì ta có: n  1 2
sin 2x  cos 2x3
sin 2x  cos 2xdx   C  . Là sai. 3 Ta phải khai triển  x x2 sin 2 cos 2 để xem thử  x x2 1 sin 2 cos 2
dx  1 sin 4xdx x cos4x C   4 Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1 x Câu 15: Biết
dx a.tanC
, với a, b là cá số nguyên. Tính S = a + b? 1 cos x b A. S  4. B. S  2. C. S  3. D. S  5. Hướng dẫn giải:
Chưa áp dụng ngay được công thwucs nguyên hàm cơ bản, ta quan sát mẫu và thấy rằng có x 1 cos 2 thể biến đổi 2 1 cos x  2 cos
dựa trên công thức hạ bậc: 2 cos  . Do đó: 2 2 1 1 x dx dx  tan  C   . 1 cos x x 2 2 2 cos 2
Ta thấy rằng a  1, b  2 do đó S=3. Chọn C. 1 aCâu 16: Biết dx  tan x   C   
, với a, b là cá số nguyên. Tính S = a + b? 1 sin 2x b  4  A. S  4. B. S  2. C. S  3. D. S  5. Hướng dẫn giải: 1 1 1 dx dx dx     1 sin 2x 2   1 cos  2x 2 cos  x      2   4  1   1     tan  x C  tan x   C     2  4  2  4  Ta thấy a=1,b=2 suy ra S=3 Chọn C.
Câu 17: Cho f x 2  8sin x  
 . Một nguyên hàm F x  của f x thỏa F 0  8 là:  12    
A. 4x  2 sin 2x   9   .
B. 4x  2 sin 2x   9   .  6   6    
C. 4x  2 sin 2x   7   .
D. 4x  2 sin 2x   7   .  6   6  Hướng dẫn giải: Ta cần phải tính f x 2 dx  8sin x dx    
. Đầu tiên sử dụng công thức hạ bậc để đổi  12 
f x như sau:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng     1 cos 2x          f x 2 6  8sin x   8     12   2        
f x  4  4 cos 2x   F  
x  4x  2sin 2x   C    6   6   f 0  8  2  sin
C  8  C  9    6  Chọn B.
Câu 18: Cho f x  1 x . Một nguyên hàm F x của f x thỏa F   1  1 là: 2  x 1 x   khi x  0   2 2 A. 2 x x 1 B.  . 2 xx
C khi x  0 2   2 2
x x C khi x  0 2 
x x C khi x  0 1  1 2  C.  . D. 2  . 2 x x  x   C khi x  0 x   C khi x  0 2 2   2  2 Hướng dẫn giải: 2  x x
C khi x  0 1
  x khi x  0  1  2
Ta có: f x  
F x   .
1 x khi x  0 2  xx
C khi x  0 2   2 2  x 1 x   khi x  0 1   2 2 Theo đề F   1  1  C   do đó: . 1  2 2 xx
C khi x  0 2   2 Chọn B. 2 5x  8x  4  1 
Câu 19: Biết F (x) là nguyên hàm của dx
với 0  x  1 và F  26   . Giá trị nhỏ x 1 x2 2  2 
nhất của F (x) là: A. 24. B. 20. C. 25. D. 26. Hướng dẫn giải: Ta có:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 2 9x  4  2 2 x  2x x x     1 5 8 4 F x  dx dx   2 x 1 x2 2 x  2 1 x   9 4  4 9     dx    C   2 1 x  2 x x 1 x    1  4 9 Vì F  26   nên 
C  26  C  0  2  1  1  1 2    2  4 9
Lúc này F x  
với 0  x  1. Sử dụng MTCT bấm Mode 7 chọn start 0 end 1 x 1 x Step 0.1:
Quan sát bảng giá trị ta thấy giá trị nhỏ nhất của F(x) là 25 xảy ra khi x =0,4 Chọn C. 1
Câu 20: Khi tính nguyên hàm dx
người ta đặt t g x (một hàm biểu diễn theo 2x   1  x  3 1 3
biến x) thì nguyên hàm trở thành 2dt  . Biết g 4 
, giá trị của g 0  g   1 là: 5 3  6 1 6 2  6 2  3 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải:
Đối với bài này HS cần pahir nắm được kĩ thuật biến đổi khi tính nguyên hàm. Hs cần phải
dự đoán phép đặt ẩn phụ, đầu tiên ta thấy nguyên hàm có thể biến đổi thành: 1 1 dx dx  
x   x  3 2x 1 2 1 1  x  2 1 x 1 Do đó ta đặt: 2x  1 dx dx t   dt   2dt x 1 2x  1 2x 1 2  x  2 1  x  2 1 x  1 x  1 1 Vì vậy suy ra dx  2dt   2x   1  x  3 1
Tuy nhiên đây là lời giải sai, ta có thể thấy khi đặt
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 2x 1 dx dx t   C dt   2dt x 1 2x 1 2x 1 2  x  2 1  x  2 1 x 1 x 1
Với C là hằng số, kết quả không thay đổi. Vì vậy chính xác ở đây là: 2x  1 3 t
C g x . Theo đề g 4  n33n suy ra C=0. x 1 5 2x  1 2  6
Cuối cùng ta được g x 
vì vậy g 0  g   1  x 1 2 Chọn C.
Chú ý: Bài toán này hoàn toàn có thể dùng MTCT để chọn kết quả, Ta có: 1 1 1 2dt dx t dx   
x   x  3 2 2 1 1 2x   1  x  3 1 1 1
g x  dx  2 2x   1  x  3 1 1 1
Do đó g x là nguyên hàm của . Suy ra: 2 2x   1  x  3 1 0 0 1 1 1 1
g 0  g 4 
dx g 0  dx g 4   2
x   x  3 2 2 1 1 2x   1  x  3 4 4 1 Và: 1 1 1 1 1 1 g   1  g 4  dx g   1  dx g 4   2
x   x  3 2 2 1 1 2x   1  x  3 4 4 1 Sử dụng MTCT bấm: 0 1 1 1 1 1
dx g 4  dx g 4   2
x   x  3 2 2 1 1 2x   1  x  3 4 4 1 Là kết quả C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng TÍCH PHÂN NÂNG CAO
A – LÝ THUYẾT CHUNG 1. Định nghĩa
Cho hàm số y f x thỏa:
+ Liên tục trên đoạn  ; a b .
+ F x là nguyên hàm của f x trên đoạn  ; a b . b
Lúc đó hiệu số F b  F a được gọi là tích phân từ a đến b và kí hiệu f xdx F b  F a  a Chú ý:
+ a, b được gọi là 2 cận của tích phân. b + a = b thì
f xdx  0.  a b a + a > b thì
f xdx   f xdx   . a b b b
+ Tích phân không phụ thuộc và biến số, tức là
f xdx f t dt F b  F a   . a a 2. Tính chất b c b +
f xdx f xdx f xdx, a c b    . a a c b b +
kf xdx k f xdx,  
với k là hằng số khác 0. a a b b b +
f x  g x dx f xdx g xdx      . a a a Chú ý:
Để tính tích phân từ a đến b, ta tiến hành tìm nguyên hàm rồi sau đó thay cận vào theo công thức b
f xdx F b  F a  . a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4 1 Câu 1: Xét tích phân A dx
. Bằng cách đặt t  tan ,
x tích phân A được 2 2
3sin x  2cos x  2 0
biến đổi thành tích phân nào sau đây. 1 1 1 1 1 1 1 1 A. dt  . B. dt dt dt 2  . C.  . D.  . t  4 2 t  4 2 t  2 2 t  2 0 0 0 0 Hướng dẫn giải:  2  Ta có: 2 2 2 2
3sin x  2 cos x  2  cos x 3 tan x  2   2   cos x  2 2  x x    2  x 2   x  2 cos 3 tan 2 2 1 tan cos tan x  4   4 1 Vậy: A dx
, lúc này đặt t  tan x và đổi cận ta đc: 2 cos x  2 tan x  4 0  1 dt A dx  . 2 t  4 0 Chọn A. x 2 1 1 Câu 2: Đặt t  tan thì I dx
được biến đổi thành 2 f t dt
. Hãy xác định f t  : 2 x 6 0 cos 0 2
A. f t  2 4
 1  2t t . B. f t  2 4
 1  2t t . C. f t  2  1  t .
D. f t  2  1  t . Hướng dẫn giải: 2   2 2  1  1  x  1 2 I  . dx  1  tan . dx     2 x 2 x  2 2 x  0 0  cos  cos cos  2  2 2  1 1 dt  . dx  2 x 2 x  cos Đặt t  tan   2 2 
x  0  t  0; x   t  1  2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1 1 2 Vậy: I   2
1  t  .2dt  2 2 4
1  2t t dt f t  2 4
 1  2t t 0 0 Chọn B. 1 b ca b Câu 3: Biết rằng 1 3 x 2 3e dx e
e ca,b, c   
 . Tính T a   . 0 5 3 2 3 A. T  6. B. T  9. C. T  10. D. T  5. Hướng dẫn giải Chọn C. Đặt 2
t  1 3x t  1 3x  2tdt  3dx
Đổi cận: + x  0  t  1
+ x  1  t  2 1 2 2 2 2 2 13x t t t t t 2 2 2  3e dx 2 te dt 2 tee dt  2 tee
 2 2e e e e  2e .    0 1  1 1   1 1    a  10  
T  10 nên câu C đúng. b c  0  5 2 x  2 1 Câu 4: Biết I
dx  4  a ln 2  b ln 5 
, với a , b là các số nguyên. Tính S a  . b x 1 A. S  9. B. S  11. C. S  5. D. S  3  . Hướng dẫn giải Chọn B. 5 2 5 2 x  2  1 2 x  2 1 2 x  2  1 Ta có: I  dx  dx  dx    x x x 1 1 2 2 22  x 5 1 2  x  2 1 2 5 5  2x 2x  3  dx dx dx dx     1 2 x x x x 1 2 2 5  5   3    x dx  2  dx       
5ln x x 2  2x 3ln x  5 1 2 1 2  x   x  a  8
 8 ln 2  3ln 5  4  
a b  11. b  3   4 a b Câu 5:
Biết I x ln 2x   1 dx  ln 3  c, 
trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân b c 0
số tối giản. Tính S a b  . c A. S  60. B. S  70. C. S  72. D. S  68. Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Chọn B.  2 u d  dx 4 u   ln 2x  1     2x 1
Ta có I x ln 2x   1 dx  . Đặt    2 dv  d x x x 0  v    2 4 4 2
x ln 2x   4 2 1 x
I x ln 2x   1 dx   dx   2 2x 1 0 0 0 4 4 2  x 1 1   x 1 1  63  8 ln 9      dx  16 ln 3   x  ln 2x 1  ln 3  3     2 4 4 2x 1   4 4 8 4 0       0 a  63 a 63   ln 3  c
ln 3  3  b  4  S  70 . b 4 c  3  1 2017 b b Câu 6: Giả sử tích phân .
x ln 2x   1 dx a  ln 3 
. Với phân số tối giản. Lúc đó c c 0
A. b c  6057.
B. b c  6059.
C. b c  6058.
D. b c  6056. Hướng dẫn giải Chọn B. 1 1 2017 Ta có I  .
x ln 2x   1 dx  2017 .
x ln 2x   1 dx   . 0 0  2 du  dx u   ln 2x  1     2x 1 Đặt    2 dv  d x x x 1  v     2 8 1 1 2 1 2  x 1    x 1  2  Do đó .
x ln 2x   1 dx   ln 2x   1            dx 2 8 2 8 2x 1 0   0    0  1 2 3  x x  3  ln 3   ln 3   8 4 8   0 1  3  6051  I  .
x ln 2x  2017 1 dx  2017 ln 3  ln 3.     8  8 0
Khi đó b c  6059.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 6  2 3 4 2 4
x x  3 2 Câu 7: Tính tích phân dx
a 3  b c  4 
. Với a , b , c là các số 4   x  1 8 1
nguyên. Khi đó biểu thức 2 4
a b c có giá trị bằng A. 20 . B. 241. C. 196 . D. 48 . Hướng dẫn giải Chọn B. 6  2 6  2 6  2 6  2 2 4 2 2 2 2 2 2 4
x x  3  x 1  x  1 Ta có dx  4   dx  4  dx
dx I J  4   4    . 4 x 1 x 1 x  1 1 1   1 1 6  2 2 6  2 Tính 2 I  4  dx  4  x  2 6  2 2  4  . 1 1 6  2 6  2 6  2 1 1 2 2 2 1 2 1 2 2 x 1 Tính  d x  d x J x x  d . x  4   2 x 1 1 2 1 1 1  1 x   2 x   2 x    x
x  1  t  0 1  1  
Đặt t x   dt  1 dx  . Khi  . 2  6  2 xx x   t  2   2 t   0  u  0 2 dt  Khi đó J   . Đặt t u t   2 2 tan d
2 1 tan u du . Khi  . t   22 2 t  2  u  0   4 2  2 4 1 tan u  4 4 2 2 2 Suy ra J  du  du  u    . 2  2 1 tan u 2 2 8 0  0 0 6  2 2 4 2 4
x x  3 2 a b  1  6 Vậy dx  16 3 16   4    . 4   x 1 8 c  1 1  Vậy 2 4
a b c  241. 4 x Câu 8: Tích phân
dx a b ln 2 
, với a , b là các số thực. Tính 16a  8b 1 cos 2x 0 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Chọn A u   x du  dx   Đặt  dx   1 . Ta có dv v  tan x   1 cos 2x    2 1 1 1 1 1 1 1 1 4 I x tan x 4  tan d x x   ln cos x 4   ln   ln 2  a  ,b   0 2 2 8 2 8 2 2 8 4 8 4 0 0
Do đó, 16a  8b  4 . e 4 2 . a e  . b e c Câu 9:
Cho biết tích phân I x   2
2x  ln xdx  với , a ,
b c là các ước nguyên của 4. 4 1
Tổng a b c  ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1 Hướng dẫn giải e e e I x   2 2x  ln x 3
dx  2 x dx x ln xdx .   1 1 1 e e 1 1 3 4 2 x dx x   4 e    1 2 2 1 1 e e 2 1  e 1  1  1 ee 1 Ta có 2 2 2 2 x ln xdx  x ln xx dx  e x      2 1 x 2 2 1 4 1  1    e 2 4 2    I x  1 e 1 2e e 1 2
2x  ln xdx   4 e   1    2 4 4 1 Chọn A. ln 2 2 x 1 e   1 a Câu 10: Tích phân dx e   . Tính tích . a b . x e b 0 A. 1. B. 2. C. 6. D. 12. Hướng dẫn giải Chọn B. ln 2 2 x 1  ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 e  1 x 1   x x 1 dx e dx e dx e  d x   e xx   1 x d       e 0 0 0 0 0  x  ln2 ln 2 1  1  1  xee
 2e e  1  e   
a  1, b  2  ab  2 . 0 0  2  2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 3 3 2 sin x 3 Câu 11: Biết dx    c d 3 
với a, b, c, d là các số nguyên. Tính 6 3 1 a bx x  3
a b c d .
A. a b c d  28 .
B. a b c d  16 . C. a b c d  14 . D.
a b c d  22 . Hướng dẫn giải Chọn A. sin x  6 3 3 3
1 x x sin x 3 I dx dx      6 3
1 x x sin xdx . 6 6 6 3  1 1  x xx x    3 3 3  x    t    3 3
Đặt t  x dt  dx . Đổi cận  .  x   t     3 3  3 3 3 I    6 3
1 t t sin tdt     6 3
1 t t sintdt     6 3
1 x x sin xdx   3 3 3 3 3 Suy ra 2I    3 2  x sin x 3 dx I x sin xdx  .   3 3 3
x (+)  sin x 2
3x (–)  cos x
6x (+)  sin x 6 (–)  cos x 0  sin x 3 2 I   3 3 2
x sin x  3x cos x  6x sin x  6 sin x 3    2 6 3  27 3 3
Suy ra: a  27, b  3  , c  2
 , d  6 . Vậy a b c d  28 . 2 3
Câu 12: Với các số nguyên a, b thỏa mãn 2x   1 ln d x x a   ln b
. Tính tổng P a b . 2 1 A. P  27 . B. P  28 . C. P  60 . D. P  61 . Hướng dẫn giải Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng  1 u   ln x  du  dx Đặt  ta có  x dv  2x    1 dx  2
v x x  2 2 1 2x   1 ln d x x    2 x x 2 ln x   2
x x . dx 1  x 1 1 2 2  x   3  3
 6 ln 2   x   2 1 dx  6 ln 2   x  6 ln 2  4   4    ln 64    1   2    2  2 1
P a b  4   64  60 . 2 Câu 13: Biết x  2 x e x e  4 2 dx  . a e  .
b e c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S a b c 0 A. S  2 . B. S  4  . C. S  2  . D. S  4 Hướng dẫn giải 2 2 2 2 2 x 2 x 2 e e x x x x x 1 Ta có I e
 2x e  2
dx e dx  2 . x e dx   2 xe dx    2 x xe dx     2 2 2 0 0 0 0 0 0 4 2 u   xdu dx e 1     I    2 . x
x e  2  2 x e dx x x  0 dv e dx v e 2 2 Đặt   0 4 4 e 1     e 2 .
x e  2  2 x e  2 3 2 2   2e  0 0 2 2 2 2  1 3 a  ; c    2
2  S a b c  4 b   2  Chọn D. b
Câu 14: Cho hàm số f x  a sin 2x b cos 2x thỏa mãn f '  2    và adx  3 
. Tính tổng a b  2  a bằng: A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. Hướng dẫn giải Chọn C.
f ' x  2a cos 2x  2bsin 2x f '
 2  2a  2  a  1    2  b b
adx dx  3  b 1  3  b  4   a 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Vậy a b  1 4  5. a sin x 2
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn ; 2  thỏa mãn dx   . 4    1 3cos x 3 0 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. Đặt 2
t  1 3cos x t  1 3cos x  2 d t t  3  sin d x . x
Đổi cận: + Với x  0  t  2
+ Với x a t  1 3cos a  . A Khi đó a 2 2 sin x 2 2 2 2 dx  dt t
2  A   A  1 1 3cos a  1 cos a  0   1 3cos x 3 3 3 3 0 A A 1 3 k  0  a
k k   . Do a  ; 2 
k  2   k      . 2  4  4 2 4 2 k  1 
Bình luận: Khi cho a
thì tích phân không xác định vì mẫu thức không xác định 2
(trong căn bị âm). Vậy đáp án phải là B, nghĩa là chỉ chấp nhận a  . 2 a 2
Câu 16: Có bao nhiêu số a 0;20 sao cho 5
sin x sin 2xdx  .  7 0 A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn D a a a 2 a 2 2 Ta có 5 6 6
sin x sin 2xdx  2 sin x cos xdx  2 sin xd sin x 7 7  sin x  sin a  . 0    7 7 7 0 0 0 Do đó 7
sin a  1  sin a  1  a
k 2. Vì a 0;20 nên 2 1 0 
k 2 20 
k  10 và k   nên có 10 giá trị của k 2 2 6 n 1
Câu 17: Nếu sin x cos d x x   thì n bằng 64 0 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Hướng dẫn giải Chọn A. 1
Đặt t  sin x  dt  cos d
x x . Đổi cận: khi x  0  t  0; x   t  6 2 1 1 n 1 2 n 1   2 t n 1  1  1
Khi đó: I t dt   .     . n 1 n 1  2  64 0 0 n 1   1  n 1 Suy ra   
có nghiệm duy nhất n  3 (tính đơn điệu).  2  64 n 1  1 lim dx   1 x ne
Câu 18: Giá trị của n bằng A. 1  . B. 1. C. . e D. 0. Hướng dẫn giải Chọn D. n 1  1 Ta có: I  dx  1 xe n Đặt  1 x   d x t e
t e dx . Đổi cận: Khi n n 1 x n t 1 e ; x n 1 t 1 e           n 1  n 1 1e 1e n 1  n 1 1  1 1 e  1 e Khi đó: I  dt   dt     
ln t 1  ln t   1 ln n e t t   t t   e   n   n 1 1 1 n 1 1 1e 1e n  1  1 1 n e     e  1 1 Mà  
khi n   , Do đó, lim I  1 ln  0 n 1 1  ne  1 en ee    e 1 sin x
Câu 19: Cho các tích phân I dx  và J dx  với  0; 
 , khẳng định sai 1 tan x cosx  sin x  4  0 0 là cos x A. I dx  .
B. I J  ln sin  o c s. cosx  sin x 0
C. I  ln 1 tan .
D. I J . Hướng dẫn giải Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1 1 cos Ta có   nên A đúng. 1 tan sin
cos sin 1 cos
cos x  sin x
 d cos x  sin xI J dx
 ln cos x  sin x   ln cos sin B đúng 0   cos x  sin x cos x  sin x 0 0
I J dx x  D đúng. 0  0 a b 2017 1 x 1 xCâu 20: Giả sử x 1 x dx    C
với a, b là các số nguyên dương. Tính a b
2a b bằng: A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 . Hướng dẫn giải Ta có: 2018 2019 1 x 1 x
x 1 x2017 dx   x 1 
1 1 x2017 dx   
1 x2017 1 x2018      dx     C 2018 2019
Vậy a  2019, b  2018  2a b  2020 . Chọn D. 2 2001 x
Câu 21: Tích phân I dx  có giá trị là 2 1002 (1 x ) 1 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 1001 2002.2 1001 2001.2 1002 2001.2 1002 2002.2 Hướng dẫn giải 2 2004 2 x 1 1 2 I  .dx  .dxt  1  dt   dx . 3 2 10 02  . Đặt 1002 x (1 x ) 2 3 x x 1 1 3  1  x  1  2   xb x e 2 x 1  
Câu 22: Cho tích phân C
dx trong đó a là nghiệm của phương trình 2 2 , b là một  x a e  3 2 số dương và 2
b a . Gọi A
x dx . Tìm chữ số hàng đơn vị của b sao cho C  3A.  1 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5 Hướng dẫn giải 2 Giải phương trình x 1
2   2  x  0  a  0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Tính tích phân C. Đặt: x 2   3   x t e t e  3  2  x tdt e dx b e 3 b 2t e 3 b e 3 C   dt = 2  2  2 b dt t e  3  4  t 2 2 2 7
Tính tích phân A ta có A  3 Theo giả thiết b 7 b 11 b 109 109
C  3A  2 e  3  4  3.  e  3   e   b  ln  3,305053521 3 2 4 4 Chọn A. 2 2 2 1 x . a  b
Câu 23: Biết tích phân dx  
trong đó a, b   . Tính tổng a b ? 1 2x 8 2  2 A. 0. B. 1. C. 3. D. -1 Hướng dẫn giải 2 2 2 2 2 1 x 0 2 2 2 2 1 x 1 x 2 I dx dx dx  1 x dx     1 2x 1 2x 1 2x 2 2 0 0   2 2  2
Đặt x  sin t I  . 8 Chọn C. ln 2  1  1 a 5
Câu 24: Biết rằng: x  dx
ln 2  b ln 2  c ln .   
Trong đó a, b, c là những số nguyên.  2 x e 1  2 3 0
Khi đó S a b c bằng: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn C. ln 2 ln 2 ln 2  1  1 x  dx  d x x  dx      .  2 x e 1  2 x e  1 0 0 0 ln 2 ln 2 2 2 x ln 2 Tính d x x    2 2 0 0 ln 2 1 Tính dx  2 xe 1 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng t x x d
Đặt t  2e 1  dt  2e dx  dx
. Đổi cận: x  ln 2  t  5, x  0  t  3 . t 1 ln 2 5 5 1 dt  1 1  x    t t   t        x      5 5 d d ln 1 ln ln 4 ln 5 ln 2 ln 3 ln 2 ln 2e 1 t t   3 1  t 1 t  3 0 3 3 . ln 2  1  1 5 2 x  dx  ln 2  ln 2  ln
a  2, b  1, c  1      2 x e 1  2 3 0
Vậy a b c  4 . 2 x 1 2  .cos x a
Câu 25: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của dx  , , a b   . Khi đó . a b bằng 1 2x b  2 1 A. . B. 0. C. 2. D. 1 2 Hướng dẫn giải  2 x 1  2 x 2 2 x cosx 2 cos x 2 cos x Ta có: dx dx dxx   1   1 2 1 2x .2 1 2x .2 0   0    2
Đặt x  t ta có x  0 thì t  0, x  thì t
dx  dt 2 2 2 x 2 2 cos x 2t cos  t   2 2 cos t cos x dx d t     dt   dx     1 2x .2 1 2t .2 1 2t .2 1 2x .2 0   0   0   0   Thay vào (1) có 2 x 1  2 x 2 2 x 2 cosx 2 cos x cos x 1 2  2 cos x 2 cos x sin x 1 dx dx dx dx dx        1 2x 1 2x .2 1 2x .2 1 2x .2 2 2 2 0   0   0   0 0  2 2 x 1 2  cosx 1 Vậy dx   1 2x 2  2 Chọn C. 2 x 1 2  .cos x
Câu 26: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của dx  12x  2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1 A. . B. 0. C. 2. D. 1. 2 Hướng dẫn giải Chọn A.  2 x 1  2 x 2 2 cos x 2 cos x 2x cos x Ta có: dx  dx  dxx   1   1 2 1 2x .2 1 2x .2 0   0    2
Đặt x  t ta có x  0 thì t  0, x   thì t
và dx  dt 2 2 2 x 2 2 cos x 2t cos  t   2 2 cos t cos x dx  d  t     dt   dx     1 2x .2 1 2t .2 1 2t .2 1 2x .2 0   0   0   0   Thay vào (1) có 2 x 1  2 x 2 2 cos x 2 cos x cos x dx  dx dx    1 2x 1 2x .2 1 2x .2 0   0    2 2 1 2x  2 cos x 2 cos x sin x 1  dx  dx     1 2x .2 2 2 2 0   0 0 2 x 1 2  cosx 1 Vậy dx   1 2x 2  2 1 1
f (x)dx  5  I
f (1 x)dxCâu 27: Cho 0 . Tính 0 1 A. 5. B. 10. C. . D. 5 5 Hướng dẫn giải
x  0  t  1
Đặt t  1 x dt dx , x 1 t  0 0
I   f (t)dt  5  1 Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1 5 3 5 Câu 28: Giả sử
f x dx  3  và
f z  dz  9  . Tổng
f t  dt f t dt   bằng 0 0 1 3 A. 12. B. 5. C. 6. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn C. 1 1 5 5 Ta có
f x dx  3  f t  dt  3   ;
f z  dz  9  f t  dt  9   0 0 0 0 5 1 3 5 3 5 9 
f t  dt f t dt f t  dt f t  dt  3  f t  dt f t  dt       0 0 1 3 1 3 3 5 
f t  dt f t  dt  6.   1 3 Câu 29: Cho
f (x), g( x) là các hàm số liên tục trên đoạn 2;6 và thỏa mãn 3 6 6
f (x)dx  3; f (x)dx  7; g(x)dx  5   
. Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng. 2 3 3 6 3
A. [3g(x)  f (x)]dx  8 
B. [3 f (x)  4]dx  5  3 2 6 6 ln e ln e C.
[2f (x) 1]dx  16  D.
[4 f (x)  2g(x)]dx  16  2 3 Hướng dẫn giải 3 6 6
f (x)dx f (x  
)dx  f(x)dx  10  2 3 2 6 6 6
Ta có: [3g(x)  f (x)]dx  3 g(x)dx
f (x)dx  15  7  8    nên A đúng 3 3 3 3 3 3
[3 f (x)  4]dx  3 f(x)dx  4 dx  9  4  5    nên B đúng 2 2 2 6 ln e 6 6 6
[2f (x) 1]dx  [2f (x) 1]dx  2 f(x)dx 1 dx  20  4  16     nên C đúng 2 2 2 2 6 ln e 6 6 6
[4f (x)  2g(x)]dx  [4f (x)  2g(x)]dx  4 f(x)dx  2 g(x)dx  28 10  18     3 3 3 3 Nên D sai Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng x
Câu 30: Cho hàm số f x    3
4t  8t dt . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất 1
của hàm số f x trên đoạn 0;6. Tính M m . A. 18 B. 12 C. 16 D. 9 Hướng dẫn giải x x
f x    3 4 2 2
4t  8t dt  t  4t
x  4x  3 , với x  0 . 1 1
f   x  2x  4; f  x  0  x  2 1;6 .
f 0  3; f 2  1; f 6  15 . Suy ra M  15, m  1. Suy ra M m  16 . Chọn C. 3
Câu 31: Nếu f 0  1, f ' x liên tục và f ' xdx  9 
thì giá trị của f   3 là: 0 A. 3. B. 9. C. 10. D. 5. Hướng dẫn giải 3 3 Ta có: f ' x 
dx f x  f 3  f 0  9  f 3 1  9  f 3  10 0 0 Chọn C
Câu 32: Cho f x và g x là hai hàm số liên tục trên  1  , 
1 và f x là hàm số chẵn, g x là 1 1 hàm số lẻ. Biết
f xdx  5 
g xdx  7 
. Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 0 1 1 A.
f xdx  10  . B.
g xdx  14  . 1 1 1 1 C.
f x  g x dx  10    . D.
f x  g x dx  10    . 1 1 Hướng dẫn giải
Nhớ 2 tích chất sau để làm trắc nghiệm nhanh: a a
1. Nếu hàm f x CHẴN thì
f xdx  2 f xdx  
2. Nếu hàm f x LẺ thì a 0 a
f xdx  0 a
Nếu chứng minh thì như sau:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1 0 1 Đặt A
f xdx
f xdx f xdx    1 1 0    1 A A2 0 A f x dx
   dt  dx 1    . Đặt t x 1  Đổi cận: 0 1 1  A f t  . dt f tdt f x dx 1           
(Do tích phân xác định không phụ thuộc 1 0 0 1
vào biến số tích phân) 
f xdx
(Do f x là hàm chẵn  f x  f x ) 0 1 1 1 Vậy A
f xdx f xdx f xdx  10    (1) 1  0 0 1 0 1 Đặt B
g xdx g xdx g xdx    1 1 0     1 B B2 0 B g x dx
   dt  dx 1    . Đặt t x 1 Đổi cận: 0 1 1
B g t . dt g t
dt g x dx 1           
(Do tích phân xác định không phụ thuộc 1 0 0 1
vào biến số tích phân)   g xdx
(Do f x là hàm chẵn  g x  g x ) 0 1 1 1 Vậy B
g xdx   g xdx g xdx  0    (2) 1  0 0 Từ (1) và (2) Chọn B 6 3
Câu 33: Cho tích phân
f xdx  20 
. Tính tích phân I
f 2xdx  . 0 0 A. I  40 . B. I  10 . C. I  20 . D. I  5 . Hướng dẫn giải 3 I
f 2xdx
Đặt t  2x dt  2dx Đổi cận: 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 6 6 1 1  I
f tdt
f xdx  
(Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích 2 2 0 0 phân ) 1  .20  10 2 Chọn B 6 4
Câu 34: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn f xdx  10  và
f xdx  6  . Tính 0 2 2 6
giá trị của biểu thức P
f xdx f xdx   . 0 4 A. P  4 .` B. P  16 . C. P  8 . D. P  10 . Hướng dẫn giải 2 6 6 2 6   Ta có: P f  
x dx f xdx   f xdx f xdx   f x dx     0 4  0 6  4 6 4 2 6 6 2   
f xdx   f xdx f xdx   f xdx f xdx f xdx        10  6  4 0  6 4  4 0 4 Chọn A 2 2
Câu 35: Cho tích phân I  cos .
x f sin xdx  8 
. Tính tích phân K  sin .
x f cos xdx  . 0 0 A. K  8  . B. K  4 . C. K  8 . D. K  16 . Hướng dẫn giải 2 I  cos .
x f sin xdx  Đặt t
x dt  dx Đổi cận: 2 0 0 2 2       I  cos  t . f sin  t .     
 dt   sin t. f cos x.dt  sin .
x f cos x.dt    (Tích  2    2  0 0 2
phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân)  K K I  8 Chọn C 1 1
Câu 36: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn [0; 1] và có 3
  2 f x dx  5    . Tính
f xdx  . 0 0 A. 1  . B. 2. C. 1. D. 2  . Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165
- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1 1 1 1 1 Ta có: 3
  2 f x dx  5   
 3dx  2 f xdx  5  3x  2 f xdx  5    0 0 0 0 0 1 1  2 
f xdx  5  3  2  f xdx  1   0 0 Chọn A 1 1
Câu 37: Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên đoạn [0; 1], có f xdx  4 
g xdx  2   0 0
. Tính tích phân I   f x  3g x dx    . A. 1  0 . B. 10 . C. 2. D. 2  . Hướng dẫn giải 1 1 1
I   f x  3g  
x dx
f xdx  3 g xdx  4  32  10    0 0 0 Chọn B
Câu 38: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ' x liên tục trên đoạn [0; 1] và f   1  2 . Biết 1 1
f xdx  1 
, tính tích phân I  .
x f ' xdx  . 0 0 A. I  1. B. I  1  . C. I  3 . D. I  3  . Hướng dẫn giải 1 Ta có: I  . x f '   xdx 0
Đặt u x du dx , dv f ' xdx Chọn v f ' xdx f x  1 1  I  .
x f x 1  f xdx  1. f  
1  0. f 0  f xdx  2 1  1   0 0 0 Chọn A 5 2 Câu 39: Cho biết
f (x)dx  15 
. Tính giá trị của P  [f (5  3x)  7]dx  1 0 A. P  15 B. P  37 C. P  27 D. P  19 Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng dt
t  5  3x dx   3
Để tỉnh P ta đặt x  0  t  5 nên
x  2  t  1 1  5 5 5 dt 1 1  
P  [f (t)  7]( ) 
[f (t)  7]dt  
f (t)dt  7 dt      3 3 3 5 1   1 1  1 1  .15  .7.(6)  19 3 3 Chọn D. 2
Câu 40: Cho y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn  6  ;6. Biết rằng
f xdx  8 và 1 3 6
f 2xdx  3 . Tính  I
f xdx  1 1  A. I  11. B. I  5. C. I  2. D. I  14. Hướng dẫn giải Chọn D. a 2 2
f x là hàm số chẵn nên
f xdx  0 
f xdx f xdx  8     a 1  1 3 3
f 2x dx f 2xdx  3   1 1 3 Xét tích phân K
f 2xdx  3 1 du
Đặt u  2x  du  2dx  dx  2
Đổi cận: x  1  u  2; x  3  u  6 . 6 6 6 1 1 K
f u du
f x dx  3  f xdx  6    2 2 2 2 2 6 6 2 6 Vậy I
f xdx f xdx f xdx f x dx  8  6  14.     1  1 1 2 3 Câu 41: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;  3
thỏa:  f x  3g x dx  10    . 1 3 3
2 f x  g x dx  6    . Tính
f x  g x dx    . 1 1 A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Hướng dẫn giải Chọn C. 3 3 3
Ta có  f x  3g x dx  10  f x dx  3 g x dx  10      . 1 1 1 3 3 3
Tương tự 2 f x  g x dx  6  2 f x dx g x dx  6      . 1 1 1 u   3v  10 u  4 3 3 Xét hệ phương trình    , trong đó u
f x dx
, v g x dx  . 2u v  6 v  2   1 1 3 3 3
Khi đó  f x  g x dx f x dx g x dx  4  2  6      . 1 1 1 1
Câu 42: Cho hàm số f x 2  ln x
x 1 . Tính tích phân I
f ' xdx  . 0 A. I  ln 2 .
B. I  ln 1 2  . C. I  ln 2 D. I  2ln 2 Hướng dẫn giải 1 1 1 Ta có: I f ' 2 
xdx f x  ln x x  1  ln 1 2 0   0 0 Chọn B
Câu 43: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f   2 1  e , ln 3 f ' x 2 dx  9  e
. Tính I f ln 3 . 1 A. 2 I  9  2e . B. I  9 . C. I  9  . D. 2 I  2e  9 . Hướng dẫn giải ln 3 ln 3 Ta có: f ' x 2 
dx f x
f ln 3  f   1  9  e (gt) 1 1  f   2 2
ln 3  e  9  e f ln 3  9 Chọn B
Câu 44: Cho hai hàm số y f x và y g x có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn 1 1 1 /
f ' x.g xdx  1  ,
f x.g ' xdx  1 
. Tính I   f x.g x dx    . 0 0 0 A. I  2  . B. I  0 . C. I  3 . D. I  2 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Hướng dẫn giải 1 1
I   f x.g  /  
x dx   f x.g ' x  f ' x.g  x dx     0 0 1 1 
f x.g ' xdx f ' x.g xdx  11  0   0 0 Chọn B 1 Câu 45: Cho hàm số
y f x liên tục trên R, thỏa mãn
f xdx  1  . Tính 0 4 I   2 tan   
1 . f  tan xdx . 0 A. I  1. B. I  1  . C. I  . D. I   . 4 4 Hướng dẫn giải Đặt t x dt   2 tan
1 tan xdx . Đổi cận: 1 1  I
f t dt f xdx  
(Tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân)  1 0 0 Chọn A  1   1 
Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục và thỏa mãn f x  2 f  3x   với x  ; 2   . Tính  x   2 
2 f xdx  . x 1 2 9 3 9 3 A. . B. . C.  . D.  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải 2 f x 1 1 dt Đặt A  
dx (1) Đặt t   dt   dx    dx Đổi cận: x 2 x x 2 t 1 2 1  1   1   1  t. f f f 2   2   2    t   t   x   A  dt dt dx  2    
(Tích phân xác định không phụ thuộc vào t t 2 2 1 1 2 2 biến số tích phân) (2)
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng  1 
f x  2 f 2 2   2 2  x  3x 9 3 Ta có:  
1  2 2  3A dx
dx  3dx  3x     3A   A x x 1 2 2 1 1 1 2 2 2 2 Chọn B
Câu 47: Cho hàm số y f x liên tục trên R và thỏa mãn f x  f x  2  2 cos 2x . Tính 2 I
f xdx  .  2 A. I  1  . B. I  1. C. I  2  . D. I  2 . Hướng dẫn giải 2 I
f xdx
(1) Đặt t  x dt  dx Đổi cận:  2  2 2 2  I f t
 .dt   f t   dt
f xdx   
(2) (Tích phân xác định không phụ thuộc   2 2 2 vào biến số tích phân) 2 2 2 (1) + (2)  2I
f x  f x dx  2  2 cos 2xdx     
2 1 cos 2xdx      2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos xdx  2 cos x dx  2
cos xdx  2 sin x  2 1     1   4          2 2 2 2  I  2 Chọn D     Câu 48: Biết hàm số y f x    là hàm số chẵn trên đoạn  ;   và  2   2 2   2
f x  f x
 sin x  cos x   . Tính I
f xdx  .  2  0 1 A. I  0 . B. I  1. C. I  . D. I  1  . 2 Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Đặt t
x dt  dx Đổi cận: 2 0 2 2        I ft .    dt   ft dt fx dx      
(Tích phân xác định không phụ  2   2   2  0 0 2 2    
thuộc vào biến số tích phân)  fx     Vì fx   là hàm số chẵn  2   2  0        fx fx       2   2   2 2 2    Vậy 2I
f x  f x
dx  sin x  cos xdx  cos x  sin x  1  1  2       2     0  0 0  I  1  Chọn D
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên R, thỏa mãn    2018   x f x
f x e . Tính 1 I
f xdx  . 1  2 e 1 2 e 1 2 e 1 A. I  . B. I  . C. I  0 . D. I  . 2019e 2018e e Hướng dẫn giải 1 I
f xdx
( 1) Đặt t  x dt  dx Đổi cận: 1  1  1 1  I
f t dt   f t   dt
f xdx   
(2) (Tích phân xác định không phụ thuộc 1 1 1  1
vào biến số tích phân).Ta có:  
1  20182  I  2018I   f x  2018 f x dx    1 1 2 2 1 1 e 1 e 1  2019 x x I e dx ee     I  1 e e 2019e 1  Chọn A 1 Câu 50: Cho hàm số
f x thỏa mãn  x  
1 f ' xdx  10  và 2 f  
1  f 0  2 . Tính 0 1 I
f xdx  . 0 A. I  8 . B. I  8  . C. I  4 . D. I  4  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Hướng dẫn giải 1
A   x   1 f ' 
xdx Đặt u x 1  du dx , dv f ' xdx Chọn v f x 0 1 1 1 1
A   x  
1 . f x 1  f xdx  2 f (1)  f (0)  f xdx  2  f xdx  10  f xdx  8      0 0 0 0 0 Chọn B 1
Câu 51: Cho hàm số f x thỏa f 0  f   1  1. Biết x
e f x  f ' x dx ae b    . Tính biểu 0 thức 2018 2018 Q ab . A. Q  8 . B. Q  6 . C. Q  4 . D. Q  2 . Hướng dẫn giải 1 1 1 x
A e f xx x  
f ' x dx e f xdx e f ' xdx    0 0 0
  A A 1 2 1 x A e f x dx 1    0 1 1
Đặt u f x  du f ' xdx , x
dv e dx Chọn x v e xA e . x f xe f ' x dx 1      0 0  A2 1 1 Vậy x    x A e f x
A A e f x  .
e f 1  f 0  e 1 2 2       0 0 a  1 2018 2018    ab  11  2 b  1   Chọn D 2 x
Câu 52: Cho hàm số f x liên tục trên 0; và thỏa
f t dt  . x cos x
. Tính f 4 . 0 2 3 1
A. f 4  123 . B. f 4  . C. f 4  . D. f 4  . 3 4 4 Hướng dẫn giải
Ta có: F t   f t dt F 't   f t  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 2 x
Đặt G x 
f tdt F   2
x   F 0 0 /
G x  F  2
x   x f  2 ' 2 .
x  (Tính chất đạo hàm hợp: f ' u x  f 'u.u ' x     ) 2 x
Mặt khác, từ gt: G x 
f t dt  . x cos x 0
G ' x   .
x cos x '  x sin x  cos x x f  2 2 .
x   x sin  x  cos x (1)
Tính f 4  ứng với x  2 1
Thay x  2 vào (1)  4. f 4  2
sin 2 cos 2 1  f 4  4 Chọn D f x
Câu 53: Cho hàm số f x thỏa mãn 2 t .dt  . x cos x
. Tính f 4 . 0 1
A. f 4  2 3 .
B. f 4  1  . C. f 4  . D. f   3 4  12 . 2 Hướng dẫn giải f xf xtf x 3 3  3 2 t dt    
x cos x   f x  3 . x cos x 3 3   0 0  f x 3
 3x cos  x f 4 3  12 Chọn D
Câu 54: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f x  0 khi x 1, 2 . 2 2 f ' x Biết
f ' xdx  10  và dx  ln 2  . Tính f 2 . f x 1   1
A. f 2  1  0 .
B. f 2  20 .
C. f 2  10 .
D. f 2  2  0 . Hướng dẫn giải 2 2 Ta có: f ' x 
dx f x  f 2  f   1  10 (gt) 1 1 2 f ' x 2 f 2
dx  ln  f x  ln  f 2  ln  f   1   ln  ln 2  (gt) f x       1 f 1 1  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
f 2  f   1  10  f    2  20
Vậy ta có hệ:  f 2    2 f     1  10 f   1   Chọn B
Câu 55: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn  1  
;1 , thỏa mãn f x  0 xR
f ' x  2 f x  0 . Biết f  
1  1, tính f   1 . A. f   2 1 e   . B. f   3 1  e . C. f   4 1  e . D. f   1  3 . Hướng dẫn giải f ' x
Từ gt: f ' x  2 f x  0  f ' x  2
f x   2  f xf ' x  dx  2
dx  ln  f x  2
x C f x 2 xCe   f x   Có f   2  c 0   e
  e c   f x 2  x2 1 1 1 2  e
f   4 1  e Chọn C
Câu 56: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R, nhận giá trị dương trên khoảng 0; và thỏa f  
1  1, f x  f ' x 3x 1 . Mệnh đề nào đúng?
A. 1  f 5  2 .
B. 4  f 5  5 .
C. 2  f 5  3 .
D. 3  f 5  4 . Hướng dẫn giải 1 f ' x
Từ gt: f x  f ' x 3x 1   3x 1 f xf ' x 1 2 2 3x 1  Cdx
dx  ln  f x  3x  1  C    f x 3  e f x   3x 1 3 2 2 4 4 .2C 4 3 x 1   f   0 3 1  1  e
 1  e C  
f x 3 3  ef   3
5  e  3, 79 3 Chọn D
Câu 57: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R f x  0 khi x  [0; a] ( a  0 ). Biết a dx
f x. f a x  1, tính tích phân I   . 1 f x 0   a a a A. I  .
B. I  2a . C. I  . D. I  . 2 3 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Hướng dẫn giải a dx I  
( 1) Đặt t a x dt  dx Đổi cận: 1 f x 0   0 a dt 1 a 1  I    dt dx   
(2) (Tích phân xác định không 1 f a tf a tf a x a   1 1 0   0  
phụ thuộc vào biến số tích phân) a  1 1 
(1) + (2)  2I     dx
 1 f x 1 f a x 0       1    1  
2 2        a f a x f x f a x f x adx
dx dx a    I
1 f x. f a x  f x  f a x
2  f a x f x 2 0     0 Chọn A x
Câu 58: Cho hàm số G x  t.cos  x t .dt  . Tính G '  .  2  0        A. G '  1   . B. G '  1   . C. G '  0   . D. G '  2   .  2   2   2   2  Hướng dẫn giải
Cách 1: Ta có: F t   t.cos  x t dt F ' x  t.cos  x t   x
Đặt G x  t.cos  x t dt F x  F 0  0 
G x  F x  F   /
  F x  F    xx x / ' 0 ' ' 0 cos  0  x '  1      G '  1    2  Chọn B x
Cách 2: Ta có G x  t.cos  x t dt
. Đặt u t du dt , dv  cos  x t dx Chọn 0
v   sin  x t x x    x x G x t
 .sin  x t   sin  x t dt  sin  x t dt  cos  x t   cos 0  cos x  1 cos x   0 0 0 0 
G ' x  sin x G '  sin  1    2  2 Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 2 x
Câu 59: Cho hàm số G x  cos t.dt
( x  0 ). Tính G ' x . 0
A. G x 2 '  x .cos x .
B. G ' x  2 .
x cos x . C. G ' x  cos x .
D. G ' x  cos x 1 . Hướng dẫn giải 2 x
Ta có F t  
cos tdt F 't   cos t
G x  cos tdt F   2
x   F 0 0 / / /
G x  F x   F    F x   F   / 2 2   F        2
x   x  2 ' 0 0 2 .F' x    2  2 . x cos x  2 . x cos x Chọn B x
Câu 60: Tìm giá trị lớn nhất của G x   2t tdt trên đoạn  1   ;1 . 1 1 5 5 A. . B. 2 . C.  . D. . 6 6 6 Hướng dẫn giải x x 3 2 3 2 3 2  t t x x  1 1  x x 5 G x 2  t t  dt              3 2 3 2    3 2  3 2 6 1 1  G x 2 '
x x  bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên Chọn C x
Câu 61: Cho hàm số G x 2  1  t dt
. Tính G ' x . 1 x 1 A. . B. 2 1 x . C. . D.  2 x   2 1 x 1 . 2 1 x 2 1 x Hướng dẫn giải
Đặt F t  2 
t dt F t  2 1 '  1 tx x G x 2 
1 t dt F x  F  
1  G ' x  F ' x  F ' 
1  F ' x   2 1 1 x Chọn A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng x
Câu 62: Cho hàm số F x 2  sin t .dt
( x  0 ). Tính F ' x . 1 sin x 2sin x A. sin x . B. . C. . D. sin x . 2 x x Hướng dẫn giải x
Đặt F t  2  sin 2 t dt  , G x  sin t dt F
x  F  1 1 x
G x  F x   F    F x    x   x 2 sin ' ' ' 1 ' '.sin  2 x Chọn B x
Câu 63: Tính đạo hàm của f x , biết f x thỏa f tf xt.e dt e  . 0 1 1
A. f ' x  x .
B. f x 2 '  x 1.
C. f ' x  .
D. f ' x  . x 1 x Hướng dẫn giải x Đặt   f t f t F t t ef t
dt F t    . '  t.eG x    t.e
dt F x  F 0  0 /         ' ' f x G x F x e (gt)      . f x f x x ee       . f x f x x e   e      f x 1  e
x f xf x  f xf x . ' .e ' .e  1 .
x f ' x  f ' x  f ' x  1 x Chọn D 2
Câu 64: Cho y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn  6  ; 6. Biết rằng
f x dx  8  và 1 3 6 f  2
x dx  3.  Tính f x d . x  1 1 A. I  11. B. I  5 . C. I  2 . D. I  14 . Hướng dẫn giải 3
Xét tích phân K f  2  x dx  1 du
Đặt u  2x  du  2d 
x  dx   2
Đổi cận: Khi x  1  u  2
 ; x  3  u  6 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 6 2 1 1  2 Vậy, K  
f u du
f x dx   . Mà K  3 , nên
f xdx  6  . 2 2 2 6  6 6 2 
f là hàm chẵn trên  6
 ; 6 nên f x dx
f x dx  6   . 2 6  6 2 6 Từ đó suy ra I
f x dx
f x dx f x dx  8  6  14    . 1 1 2 Chọn D. 1 a
Câu 65: Cho hàm số f (x)   . x
b xe . Biết rằng f '(0)  22 và
f (x)dx  5 . Khi đó tổng 3  (x1) 0
a b bằng? 1  46 26 2  6 146 A. . B. . C. . D. . 13 11 11 13 Hướng dẫn giải 3  a f '(x) x   be (1 x) 4 (x 1) f '(0)  22  3  a b  22  (1) 1 1 1 1 ( )  5 x f x dxa
dx b xe dx  5   3  (x1) 0 0 0 a   b  5 (2) 4 108 38
Giải hệ (1) và (2) ta được: a  , b  . 13 13 Chọn D. 3 Câu 66: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;  3
thỏa:  f x  3g x dx  10    . 1 3 3
2 f x  g x dx  6    . Tính
f x  g x dx    . 1 1 A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. Hướng dẫn giải 3 3 3 + Ta có  f x  
 3g x dx  10 
f x dx  3 g x dx  10    . 1 1 1 3 3 3 + Tương tự
2 f x  g x dx  6  2 f x dx g x dx  6      . 1 1 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng u   3v  10 u  4 3 3
+ Xét hệ phương trình    , trong đó u
f x dx
, v g x dx  . 2u v  6 v  2   1 1 3 3 3 + Khi đó
f x  g x dx f x dx g x dx  4  2  6      . 1 1 1  5  1 0  . a 102  a     2   40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau:      P  2 : y   x  2 5 5 40 2  b b      2   2 19  10  1 5   8  
Ta có thể tích của bê tông là: 2 2 3 2 V  5.2  x dx  
x  2 dx  40m        0 0   40 2   361   . 2
Câu 67: Cho I  cosn xdx , , n
. Khẳng định nào sau đây đúng? n   2 n 0 n  1 n  2 n  1 A. I I . B. I I . C. I I .
D. I  2I n n 1 nn n 2 nn n 2 nn n 2  Hướng dẫn giải 2 Với I  ; I  cosxdx  1 .  0 1 2 0 n 1  n 2  Đặt u  cos
x du  n   1 cos x.sin xdx .
dv  cos xdx Chọn v  sin x . 2 2 Suy ra n n 1  2 cos xdx  cos
x.sin x  n    n 2  2 1 cos x.sin xdx  0 0 0 2 2 2 n n 2 1 cos    x.   2
1  cos x dx   n 2 1 cos    .      1 cosn n x dx n x.dx .  0 0 0 2 2 n n 1 Do đó n 2 cos x.dx  cos  x.dx .   n 0 0 Chọn C. 1 1 1
Câu 68: Rút gọn biểu thức: 0 1 2 n * T C
C C  ... 
C , n   . n 2 n 3 n n 1 n
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 2n 2n 1 n 1 2  1 A. T  . B. 1 2n T   . C. T  . D. T n 1 n 1 n 1 Hướng dẫn giải Ta có 1 1 1 1 1 1 0 1 T C C  ... n
C . Nhận thấy các số ; ; ;...;
thay đổi ta nghĩ ngay đến n 2 n n 1 n 1 2 3 n  1 n 1 biểu thức n 1 x dx x    c  . n 1 n
Ở đây ta sẽ có lời giải như sau:   x 0 1 2 2 3 3 1
C xC x C x C  ... n nx C . n n n n n 1 1 n
Khi đó ta suy ra 1 xdx    0 1 2 2 3 3
C xC x C x C  ... n nx C dx n n n n n  0 0 2 3 n 1 1  n 1  x x x  1   x   1 0 1 3 1  C x C C  ... nC   n 1 0 n 2 n 3 n n 1 n 0   n 1 2  1 1 1 1 0 1 2   C C C  ... nC . n  1 n 2 n 3 n n  1 n Chọn D. a3
Câu 69: Nếu a là một số thỏa mãn các điều kiện sau: a  ; 2  và cos 
x a dx  sin a thì: 2 2    0
A. a . B. a .
C. a  2 . D. a  2. Hướng dẫn giải: a a cos   2
x a dx  sin  2
x a   sin a  sin  2 a a  2
 sin a  sin a 0 0 2 a  2a a a a  2 cos .sin  2sin .cos   1 2 2 2 2 3a3aa  ;  nên  ;  sin  0 , vậy: 2 2      2  4 4  2 2 2 a  2a a a a a   1  cos  cos  cos  cos  0 2 2 2 2 2 2  a aa a sin  0  k 1 2 2     a a a 2 2  2sin .sin  0    
k,l  . 2 2 2 2  aa sin  0  l 2  2    2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 3
k   nên (1) không thỏa mãn với mọi a  ; 
,hoặc thay 4 vào đáp án (1) ta thấy 2 2    đều không thỏa. 3
Đối với (2). Vì a  ; 
nên Chọn l=1 lúc đó a  2. 2 2    Chọn D. e k
Câu 70: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương k thỏa mãn điều kiện ln dx e  2  . Khi đó: x 1 A. S    1 . B. S    2 .
C. S  1,  2 D. S   . Hướng dẫn giải: e k ln dxx 1
Dùng phương pháp tích phân từng phần  k 1 u   ln
 ln k  ln x du   dxx x
dv dx v xe e k kI x ln  dx e ln
 ln k  e   1  x e 1 1 e k k
Vậy ln dx e  2  e ln
 ln k  e   1  e  2  x e 1
eln k   1  ln k  1   e  
1 ln k e 1  ln k  1
k e mà k là số nguyên dương nên Chọn k 1;  2 . Chọn C. 3 5 4 3 4
f xdx  
f t dt  
f udu  3 5 Câu 71: Biết 0 và 0 . Tính 3 . 8 14 17 16 A. . B. . C.  . D.  . 15 15 15 15 Hướng dẫn giải: 4 3 4
f u du f u du f u du    . 0 0 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 3 3 5 4 4 3 Mà
f udu f xdx    và
f udu f t dt    3 5 0 0 0 0 4 4 3 5 3 5 16 Nên:  
f udu f u du       5 3 5 3 15 3 3 Chọn D.
Chú ý: tích phân không phụ thuộc vào biến số. 1 2 x 1 2 x dx aI dx  1 xe 1 xe Câu 72: Biết 0 . Tính giá trị của 0 . 1 1 A. I   . a
B. I  1  a. C. I   . a
D. I  1  a. 2 3 Hướng dẫn giải: 1 2 1 2 1 x x Sử dụng phân tích 2 dx dx x dx    . 1  xe 1 xe 0 0 0
Hoặc máy tính cầm tay để kiểm tra kết quả. Chọn C. 2 I  sinn xdx nCâu 73: Đặt 0 . Khi đó: A. II . B. II . C. II . D. II . n 1  n n 1  n n 1  n n 1  n Hướng dẫn giải: Khi 0  x
thì 0  sin x  1 . Do đó với 0  x  Ta có: 2 2 2 2 n 1  n n 1 sin x sin x I sin    
xdx I  sinn xdx II . n n   , tức là: n 1  n 0 0 Chọn A. 1 1 n n 2 I xx dx J xx dx n   2 1  n   2 1  Câu 74: Cho 0 và 0 . Xét các câu: 1 (1) I  với mọi n. n 2n   1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1 (2) J  với mọi n. n 2n   1 1 (3) I J  với mọi n. n n 2n   1 A. (1) đúng. B. (1) và (2) đúng.
C. Tất cả đều sai. D. cả (1) và (3) đúng. Hướng dẫn giải:
Chỉ (1) và (3) đúng. Khẳng định (2) sai. 2 2 n
Ta đặt x  cost để tính J sin t t tdx     t tdt n   2 1 cos  2n 1 cos sin .cos  . 0 0 2 2n2 2 n sin 1 2 1  sin
td sin t     . 2n  2 2 n 1 0   0
Như vậy khẳng định (2) sai. Ngoài ra, để thấy rằng với mọi x 0;  1 1 2
x x nên suy ra với mọi n ta có I J  . n n 2n   1
Vậy: (1) và (3) cùng đúng. Chọn D. 1 dx
Câu 75: Tìm số nguyên dương k nhỏ nhất, thỏa mãn  0  . 2x k 0 A. k  3. B. k  4 . C. k  1 . D. k  2 . Hướng dẫn giải: 1 * dx x    , x  0; 
1 , 2x k  0 do đó:  0  , x    *. 2x k 0
Suy ra số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa mãn ycbt là k=1 Chọn C.
Câu 76: Cho f x, g x là các hàm liên tục trên [a; b]. b b b
(1) Với mọi số thực y, ta có: 2 2 y
f xdx y f xg x 2 2 .
dx g xdx  0    . a a a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 2 b b b  
(2)  f xg x 2 2 dx   f x 2 2 .
dx . g xdx    .  aa a
Trong hai khẳng định trên:
A. Chỉ có (1) đúng.
B. Chỉ có (2) đúng.
C. Cả hai khẳng định đều đúng.
D. Cả hai khẳng định đều sai. Hướng dẫn giải:
Với mọi số thực y ta có:        2 0 . y f x g x    2 2
y f x  y f xg x 2 . 2 . .
g x từ đó suy ra (1) đúng: b b b 2 2 y f x dx y f xx 2 ( ) 2 ( ).g
dx g (x)dx  0    a a a
Vì vế trái của Bất đẳng thức trên là tam thức bậc hai đối với y, nên theo định thức về dấu
của tam thức bậc hai, Ta có: 2 b b b   2 2
 '   f (x).g(x)dx   f (x)d .
x g (x)dx  0     aa a 2 b b b   2 2
  f (x).g(x)dx   f (x)d . x g (x)dx    ((2) đúng).  aa a Chọn C.
Câu 77: Cho f x, g x là các hàm liên tục trên [a; b]. g x
f x  0, x
 a;b và m   M , x
  a;b. f x
Căn cứ vào giả thiết đó, một học sinh lập luận:
(1) Ta có bất đẳng thức  g x  g x  2 0  
m  M
. f x, x   ; a b. *  f x  f x    
(2) Biến đổi, (*) trở thành 2  g
x  M mf xg x 2 0 ( ) . .  M . .
m f (x), x
 a;b. b b b (3) suy ra 2 g x 2
dx M .mx f xdx  M mf x.g xdx    . a a a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Lập luận trên: A. Đúng hoàn toàn. B. Sai từ (1). C. Sai từ (2). D. Sai từ (3). Hướng dẫn giải:
Lập luận đúng hoàn toàn. Bất đẳng thức sau cùng được gọi là bất đẳng thức Diza Chọn A.
Câu 78: Cho hai hàm f x, g x cùng đồng biến và liên tục trên [a; b]. Với a b . Khi đó, xét khẳng định sau đây: b b b (1) x
 a;b . Ta có: f adx f xdx f bdx    . a a a b (2)
f xdx f b  . a 1 b
(3) Tồn tại x a;b sao cho f x f x dx 0    0    . b a a
Các khẳng định đúng trong 3 khẳng định trên là: A. Chỉ (1) và (2). B. Chỉ (2) và (3). C. Chỉ (1) và (3).
D. Cả (1), (2) và (3). Hướng dẫn giải:
Chỉ (1) và (3) đúng. Khẳng định (2) sai:
Do tính đồng biến nên a
  x b ta có f a  f x  f b , tức là: b b b
f adx f xdx f bdx    vậy (1) đúng a a a b
Suy ra: b a. f a 
f (x)dx  b a. f b  a
Do đó f x liên tục trên [a;b] nên tồn tại x a;b sao cho: 0   1 b f x f x dx 0     . Vậy (3) đúng. b a a Chọn C. f
  x khi f x  g x
max  f x, g x    g
  x khi g  x  f x
Câu 79: Ta định nghĩa:  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Cho   2
f x x g x  3x  2 . 2
Như thế max  f (x), g(x)dx  bằng: 0 2 1 2 A. 2 x dx  . B. 2
x dx  3x  2dx   . 0 0 1 2 C. 3x  2dx  . D. 15. 0 Hướng dẫn giải:
Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là x  1; x  2 Xét 2
x  3x  2 và vẽ Bảng xét dấu để xem trên đoạn nào thì   2 f x x
g x  3x  2 hàm có Giá trị lớn hơn. x 0 1 2 2 x  3x  2 + 0 − 0 2 1 2
Do đó max  f x, g x 2 d
x x dx  3x  2dx      0 0 1 Chọn B. 2 cos x 2 cos x dx mI dx  1  3x 1  3x
Câu 80: Biết  . Tính giá trị của  . A.  . m B.  . m C.  . m D.  . m 4 4 Hướng dẫn giải: 2 2 cos x cos x Sử dụng phân tích: 2 dx dx  cos . x dx    1  3x 1  3x (sử dụng MTCT để tính 2 cos . x dx  )  2 cos x Do đó: I
dx m  . 1  3x Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1 dx
Câu 81: Cho I  , 
với m > 0. Tìm các giá trị của tham số m để I  1. 2x m 0 1 1 1 1 A. 0  m  . B. m  . C.m  . D. m  0 . 4 4 8 4 Hướng dẫn giải:
Tính tích phân theo tham số m bằng cách đặt t
2x m , sau đó tìm m từ Bắt phương trình I  1. Chọn A. m
Câu 82: Cho m là một số dương và
 4x ln 4  2x I
ln 2dx . Tìm m khi I  12 . 0 A. m  4 . B. m  3 . C. m  1. D. m  2 . Hướng dẫn giải: m m
Tính tích phân theo tham số m ta được:
 4x ln 4  2x I
ln 2dx 4x 2x  4m 2m     , 0 0
sau đó tìm m từ phương trình I =12. Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN NÂNG CAO
A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Diện tích hình phẳng
y f (x) 1 
y f (x)
Nếu có hình phẳng giới hạn bởi các đường 2  . x a  x b
(Trong đó f (x), f (x) liên tục trên đoạn [a;b]), 1 2 b
thì diện tích S được tính theo công thức S
f (x)  f (x) dx 1 2  . a
2. Thể tích khối tròn xoay
y f x Ox
Quay quanh trục Ox: Cho hình phẳng giới giới hạn bởi các đường  . x a  x b
(Trong đó f x liên tục trên đoạn [a;b]), quay quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay. b
Thể tích V của khối tròn xoay được tính theo công thức V f x dx . x  2 ( ) xa
x f y Oy
Quay quanh trục Oy: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường x a  x b
(Trong đó f y liên tục trên đoạn [a;b]), quay quanh trục Oy, ta được khối tròn xoay. b
Thể tích V của khối tròn xoay được tính theo công thức V f dx . y  2 (y) ya
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị C  : y f x , trục hoành, hai đường thẳng x a , x b (như hình vẽ dưới đây).
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Giả sử S là diện tích hình phẳng D . Chọn công thức đúng trong các phương án A, B, C, D D cho dưới đây? 0 b 0 b A. S f x x f x x
S   f x dx f x dx D  d  d   . B. D       . a 0 a 0 0 b 0 b C. S f x x f x x
S   f x dx f x dx D  d  d   . D. D       . a 0 a 0 Hướng dẫn giải: Chọn B.
+ Nhìn đồ thị ta thấy:
Đồ thị (C) cắt trục hoành tại O 0;0 Trên đoạn  ;
a 0 , đồ thị (C) ở dưới trục hoành nên f x   f x
Trên đoạn 0;b, đồ thị C  ở trên trục hoành nên f x  f x b 0 b 0 b + Do đó: S f x x f x x f x x   f x x f x x D   d   d   d  d  d      a a 0 a 0 1 Câu 2:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  của hàm số y   2
x  4x  3 và hai tiếp 2
tuyến của C  xuất phát từ M 3; 2   là 8 5 13 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn A 1 Ta có y 
2x  4  x  2 . 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 1
Gọi  x ; y là tọa độ tiếp điểm. Khi đó, y   2
x  4x  3 và y x x  2 . 0  0 0 0  0 0  2 0
Phương trình của tiếp tuyến của C  tại điểm có tọa độ  x ; y là 0 0  1
y   x  2 x x    2 x  4x  3 0 0 0 0  2
Vì tiếp tuyến đi qua điểm M 3; 2   nên 1
x  1  y  x 1 2
   x  23  x    2
x  4x  3  0 0 0 0  0  2
x  5  y  3x 11  0
Diện tích hình phẳng cần tìm 3  1   
S    x  4x  3 5 1 8 2  x   1 dx      2
x  4x  3  3x   11 dx  1 3 2 2      3 Câu 3:
Gọi D là miền được giới hạn bởi các đường 2 y  3
x 10, y  1, y x và D nằm ngoài parabol 2
y x . Khi cho D quay xung quanh trục Ox, ta nhận được vaath thể tròn xoay có thể tích là: 56 25 A. 11. B. . C. 12. D. . 5 3 y 4 B 2 A C y = 1 H x 2 3 O 1 Hướng dẫn giải:
Gọi V ;V lần lượt là thể tích tam giác cong ABH và tam giác HBC tạo nên khi xoay quanh 1 2
trục Ox, phần diện tích được biểu diễn qua đồ thị sau: 2 3 2 56 Vậy 2 2 2 2
V V V (x ) 1 dx    ( 3  x 10)  1 dx  (dvtt) 1 2         5 1 2 Chọn B.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Câu 4:
Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ln x tại giao điểm của đồ thị đó với trục Ox. Diện
tích của hình tam giác tạo bởi hai trục tọa độ và đường thẳng d được xác định bởi tích phân: 1 1 ln x 1 1 A. ln xdx  . B. dx  . C.x   1 dx  . D.x   1 dxx 0 0 0 0 Hướng dẫn giải:
Tọa độ giao điểm của đồ thị y=lnx với trục Ox là nghiệm của hệ phương trình:  y  ln xx  1    y  0 y  0   1
Ta có: y '  ln x  , y  1  1. x
Vậy phương trình của tiếp tuyến d là: y  0   1 x  
1  y x 1. 1 1 1 2  x  1
Diện tích phải tìm: S
x 1dx  1 xdx x       . 2 2 0 0   0 Chọn D. Câu 5:
1) cho y f (x) và y f (x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử: , với 1 1 2 2
a b , là các nghiệm của phương trình f (x)  f (x)  0 . Khi đó diện tích của hình 1 2
phẳng giới hạn bởi 2 đường thẳng và đồ thi của hàm số được cho bởi công thức b S
f (x)  f (x) dx
f (x)  f (x) dx
f (x)  f (x) d . x 1 2 1 2 1 2    a
(2) Cũng với giải thiết như (1), nhưng: b S
f (x)  f (x) dx
f (x)  f (x) dx
f (x)  f (x)dx . 1 2   1 2  1 2    a
A. (1) đúng nhưng (2) sai.
B. (2) đúng nhưng (1) sai.
C. Cả (1) và (2) đều đúng.
D. Cả (1) và (2) đều sai. Hướng dẫn giải:
Chú ý rằng với mọi x ;  , f (x)  f (x)  0 và f (x) và f (x) đều liên tục trên khoảng 1 2 1 2
;  , nên f (x)  f (x) giữ nguyên dấu. 1 2
Nếu f (x)  f (x)  0 thì ta có: 1 2
f (x)  f (x)dx
f (x)  f (x) dx
f (x)  f (x) dx 1 2  1 2   1 2    
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Nếu f (x)  f (x)  0 thì ta có: 1 2
f (x)  f (x) dx
f (x)  f (x) dx
f (x)  f (x) dx 1 2  2 1   1 2    
Vậy trong mọi trường hợp ta đều có:
f (x)  f (x) dx
f (x)  f (x) dx 1 2  1 2   
Tương tự như thế đối với 2 tích phân còn lại. vì vậy, hai công thức (1) và (2) là như nhau: Chọn C. Câu 6:
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 x   2 x y e
e , trục Ox và đường a
thẳng x a với a  ln 2 . Kết quả giới hạn lim S là: a a A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Hướng dẫn giải: ln 2 x x 1 Ta có S ee dx ee a   2 2  2 a 2 a 2 2 a Suy ra lim S  2 , a a Chọn B. Câu 7:
Phần bôi đen trên hình vẽ là hình phẳng (D) giới hạn giữa parabol (P) và tiếp tuyến d của (P)
tại điểm A(1;1) và đường thẳng x  2 . Tính diện tích hình phẳng (D). y 4 1 A 1 x -2 -1 -1 1 2 4 3 A. . B. . C. . D. 3 3 3 5 Hướng dẫn giải:
Vì parabol (P) nhận gốc O làm đỉnh và đối xứng qua Oy nên phương trình parabol (P) có dạng 2
y ax (a  0) .
Vì (P) đi qua A(1;1) nên a  1 , suy ra phương trình (P): 2 y x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Đường thẳng d là tiếp tuyến của (P) tại A nên có phương trình: y  2x 1 2 2 2 1 1 1
Diện tích hình phẳng (D) là: 2 2 3
S   x  (2x 1) d
x  (x 1) dx  (x 1)   0      . 3 3 3 1 1 1 Chọn A
Lưu ý: Bài này cần phải tìm phương trình của các đường dựa trên hình vẽ. Câu 8:
Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường:  2x y
, y  x  3 và y  1 là: 1 1 1 47 1 A. S   . B. S   1. C. S  . D. S   3 . ln 2 2 ln 2 50 ln 2 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của các đường. Ta có:
2x   x  3  x  1
2x  1  x  0
x  3  1  x  2 Diện tích cần tìm là: 1 2 1 2 x 2      S   x x   2 1 1 2
1 dx  x  3   1 dx   x   2x        ln 2 2 ln 2 2 0 1     0 1 Câu 9:
Cho a, b là hai số thực dương. Gọi (K) là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol 2
y ax và đường thẳng y b
x . Biết thể tích khối tròn xoay tạo được khi
quay (K) xung quanh trục hoành là một số không phụ thuộc vào giá trị của a b . Khẳng
định nào sao đây là đúng? A. 4 5 b  2a . B. 4 2 b  2a . C. 3 5 b  2a . D. 5 3 b  2a . Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y  1 x , y k, x  0 bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi : 2 2
y  1 x , y x 1, y k, x  0. 1k 1 1k   1 2
1 x k dx    2
k 1 x dx    2 k x  
1 dx  1 k  1 k  1 k  1 k 3 0 1k 1 1 1 1 1 
 1 k   1 k  1 k  1 k  1 k  1 k  1 k  1 k  1 k  1 k   3 3 3 3 2 4 
1 k  1 k     k 3 1  2 3  k  4 1. 3 3
Câu 11: Cho hàm số y f (x) có đồ thị y f (
x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a b c như
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f (c)  f (a)  f (b).
B. f (c)  f (b)  f (a).
C. f (a)  f (b)  f (c).
D. f (b)  f (a)  f (c). Hướng dẫn giải: Chọn A.
Đồ thị của hàm số y f (
x) liên tục trên các đoạn  ; a b và  ;
b c , lại có f (x) là một nguyên hàm của f (  x) .  y f (  x)   y  0
Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:  là: x a  x bb b b S f (
x) dx   f (
x)dx   f xf a f b 1         . a a a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
S  0  f a f b   1 1      y f (  x)   y  0
Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:  là: x b  x cc c c S f (  x) dx f (
x)dx f xf c f b 2         . b b b
S  0  f c f b 2 . 2    
Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có: S S f a f b f c f b f a f c 1 2             3 .
Từ (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A.
(có thể so sánh f a với f b dựa vào dấu của f (
x) trên đoạn  ;
a b và so sánh f b
với f c dựa vào dấu của f (
x) trên đoạn  ; b c ).
Câu 12: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y
x , y  0 và x  4 quanh trục Ox . Đường thẳng x a 0  a  4 cắt đồ thị hàm y
x tại M (hình vẽ bên). Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác 1
OMH quanh trục Ox . Biết rằng V  2V . Khi đó 1 y M a H O K 4 x 5 A. a  2 . B. a  2 2 . C. a  . D. a  3 . 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. 4
Ta có x  0  x  0 . Khi đó V d x x  8  0 Ta có M  ; a a
Khi quay tam giác OMH quanh trục Ox tạo thành hai hình nón có chung đáy:
Hình nón  N có đỉnh là O , chiều cao h OK a , bán kính đáy R MK a ; 1  1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Hình nón  N thứ 2 có đỉnh là H , chiều cao h HK  4  a , bán kính đáy R MK a 2  2 1 1 4 Khi đó 2 2
V  R h  R h  a 1 1 2 3 3 3 4
Theo đề bài V  2V  8 2.  a a  3 . 1 3
Câu 13: Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể
tích V của khối tròn xoay được tạo thành. 7 7
A. V  2.
B. V . C. V . D. V . 4 8 Hướng dẫn giải: Chọn A S
 3  AB BC CA  2 . Chọn hệ trục vuông góc ABC
Oxy sao cho O 0;0, A1;0, B 0; 3 với O là trung
điểm AC . Phương trình đường thẳng AB y  3  x   1 ,
thể tích khối tròn xoay khi quay ABO quanh trục AC
(trùng Ox ) tính bởi 1 V   3  x   1 dx  
. Vậy thể tích cần tìm V  2V   2. 0
Câu 14: Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi các đường thẳng a a
y  8x, y x và đồ thị hàm số 3 y x
, trong đó a, b là các số nguyên, tối giản. Khi b b
đó a b bằng A. 68 . B. 67 . C. 66 . D. 65 Hướng dẫn giải: Ta có
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng x  0  x  0 3 3
8x x  0  x  0;8x x  0  
; x x  0   x  2 2 x  1   1 2 2 63
Nên S  8x xdx   3
8x x dx    4 0 1 .
Câu 15: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn 2 2
(C) : x  ( y  3)  1 xung quanh trục hoành là
A. V  6 . B. 3 V  6 . C. 2 V  3 . D. 2 V  6 . Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 2 2
x  ( y  3)  1  y  3  1 x . 1  
V  3  1 x
2 3 1 x 2 2 2 dx    1 . 1 2  12 1 x dx 1 
x  1  t    2
Đặt x  sin t dx  cost.dt . Với  .  x  1  1  t     2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 2 2 2 2 2  V  12
1 sin t.cos tdt  12 cos tdt  6   .   2 2 2 2 x y
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz cho  E  có phương trình 
 1, a,b  0 và đường 2 2 a b tròn C  2 2
: x y  7. Để diện tích elip  E  gấp 7 lần diện tích hình tròn C  khi đó
A. ab  7 .
B. ab  7 7 . C. ab  7 . D. ab  49 . Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 2 x y b
 1, a,b  0 2 2  y a x . 2 2 a b a a 2 2 b a x d a x b
Diện tích  E  là 2 2 S  4  4
a x dxE   a a 0 0   
Đặt x a sin t, t   ;
 dx a cos tdt  . 2 2   
Đổi cận: x  0  t  0; x a  t  2 a a b 2 2 S  4 a .cos tdt  2abab E 1+cos2tdt     a 0 0 Mà ta có 2 S
.R  7. C
Theo giả thiết ta có S  7.S
 ab  49ab  49.  E C 1
Câu 17: Gọi S t  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
, y  0 , x  0 ,  x   1  x  22
x t (t  0) . Tìm lim S t . t  1 1 1 1 A.  ln 2  . B. ln 2  . C.  ln 2 . D. ln 2  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn B. Cách 1: 1 a bx c
*Tìm a, b, c sao cho    x   1  x  22 2 x  1 (x  2)
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
  a x  2 1 2
 bx c  x   1 2 2
 1  ax  4ax  4a bx bx cx ca b  0 a  1  
  a b 2 1
x  4a b cx  4a c  4a b c  0  b   1  . 4a c 1    c  3    1
*Vì trên 0;t , y   0 nên ta có:  x   1  x  22 t  1 t   1 x 3  
Diện tích hình phẳng: S t     dx    d  x    x   1  x  22 
x 1 x  22  0 0     t t  1 1 1   x 1 1      d  x  ln    
x 1  x  2 x  22   x  2 x  2  0 0   t  1 1 1  ln   ln 2  . t  2 t  2 2  t 1   t 1  1 *Vì lim  1  lim ln  0     và lim  0
t   t  2 t    t  2 
t  t  2  t 1 1 1  1
Nên lim S t   lim ln   ln 2   ln 2    . t  t   t  2 t  2 2  2
Cách 2: Dùng Máy tính cầm tay. t  1 
Diện tích hình phẳng: S t     dx
 x 1x 22    0   100  1 
Cho t  100 ta bấm máy    dx  0,193   x  1  x 22    0  
Dùng máy tính kiểm tra 4 kết quả ta được đáp án B.
Câu 18: Gọi H là phần mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng y mx với m  2 và parabol (P) có
phương trình y x 2  x . H có diện tích:  2  m2 2 2  5m
2  m 5  2mA. . B. . 6 6   m2 2 m  2 2 C. . D. . 6 6 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng e 1 ln x
Gọi diện tích cần tính là S , Ta có: S dxx 1 1
Đặt u  1 ln x, khi x  1 thì u  1, x e thì u  2, du dx x 2 2 3  2  2 S  2 udx u   2 2    1 . 3 3 1  1 Chọn C. 1
Câu 19: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2my x , 2 mx
y , m  0 . Tìm 2
giá trị của m để S  3 . 3 1 A. m  . B. m  2. C. m  3. D. m  . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn A. 1 Ta có 2 2
2my x y
x  0 (do m  0 ). 2m 1
y  2mx  0 và 2 2 mx
y y  2mx   . 2
y   2mx  0  1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 2my x và 2 mx y ta có 2 1  x  0 2 2 4 3 x
2mx x  2m 2mx x  8m x  0   . 2m x  2m  2m 2 1 m  1  Khi đó 2 2 S
x  2mx dx
x  2mx dx     2m  2m  0 0 2m 3 2 1 x 2 2m 4m  .  x x  . 2m 3 3 3 0 2 4m 9 3 Để 2 S  3   3  m   m  (do m  0 ). 3 4 2
Câu 20: Gọi S là diện tích của mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng y mx với m < 2 và parabol 1
(P) có phương trình y x 2  x . Gọi S là diện tích giới hạn bởi (P) và Ox. Với trị số nào 2 1 của m thì S S ? 1 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 2 1 A. 3 2  4 . B. 3 2  2 . C. . D. . 5 4 Hướng dẫn giải:
Ta tính S trước, phương trình hoành độ giao điểm: 2  x  0 2 4
x 2  x  0  2  , do đó S  2x x dx   . x  2 2  3 0
Ta tính S , phương trình hoành độ giao điểm: 1 x  0 2 2
mx  2x x x  m  2 x  0   , do đó: x  2  m  2m 2m 2m 3 2  x 2  m x  2 S
2x x mx dx     2
x  2  mx dx     . 1      3 2 0 0   0 2  m3 1 4 3   .  m  2  4 6 2 3
(Chú ý: muốn đường thẳng cắt parabol tại 2 điểm phân biệt thì trong tinhd huống này
parabol phải có phần chứa đỉnh nằm trên đường thẳng). Chọn A.
Câu 21: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường x
y e ; y  0; x  0 và x  ln 4 . Đường
thẳng x k,0  k  ln 4 chia (H) thành hai phần có diện tích S S như hình vẽ bên. 1 2
Tìm k để S  2S . 1 2 2 8 A. k  ln 4 . B. k  ln 2 . C. k  ln . D. k  ln 3. 3 3
Trích đề Minh họa 2 - 2017 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng k ln 4 k ln 4 Ta có: x x k
S e dx ee 1, x x S e dx e  4 ke 1 2   0 k 0 k k k k 9
Do đó: S  2S e 1  2 4  ee   3  k  ln 3 . 1 2   3 Chọn D.
Câu 22: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: 2
y x  4x  4 , trục tung và trục hoành.
Xác định k để đường thẳng d  đi qua điểm A0; 4 có hệ số góc k chia  H  thành hai
phần có diện tích bằng nhau. A. k  4 . B. k  8 . C. k  6 . D. k  2 . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x  4x  4 và trục hoành là: 2
x  4x  4  0  x  2 .
Diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số: 2
y x  4x  4 , trục tung và trục 2 2 2 3  x  8 hoành là: 2 S
x  4x  4 dx    2
x  4x  4dx 2   2x  4x    . 3 3 0 0   0
Phương trình đường thẳng d  đi qua điểm A0; 4 y
có hệ số góc k có dạng: y kx  4 . 4  4  
Gọi B là giao điểm của d  và trục hoành. Khi đó B ; 0   .  k
Đường thẳng d  chia  H  thành hai phần có diện tích O B 1 I x d 1 4
bằng nhau khi B OI SS OAB 2 3 .  4  0   2   k  2 k       k  6 . 1 1 4 4 k  6  SO . A OB  .4.   OAB   2 2 k 3 Câu 23: Cho hàm số 4 2
y x  3x m có đồ thị C
với m là tham số thực. Giả sử C cắt trục m m
Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ :
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng yCm S3 O x S S 1 2
Gọi S , S S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để 1 2 3
S S S . 1 2 3 5 5 5 5 A. m   . B. m   . C. m  . D. m  . 2 4 2 4 Hướng dẫn giải: Chọn D
Giả sử x b là nghiệm dương lớn nhất của phương trình 4 2
x  3x m  0 . Khi đó ta có 4 2
b  3b m  0 (1)
Nếu xảy ra S S S thì 1 2 3 b 5 4  b b 4 2
x  3x m 3 2 dx  0 
b mb  0 
b m  0 (2) do b  0 5 5 0 4 5
Từ (1) và (2), trừ vế theo vế ta được 4 2 2
b  2b  0  b  (do b  0) . 5 2 5
Thay trở ngược vào (1) ta được m  . 4
Câu 24: Tìm giá trị của tham số m sao cho: 3
y  x  3x  2 và y = m(x+2) giới hạn bởi hai hình
phẳng có cùng diện tích A. 0 < m < 1. B. m = 1. C. 1  m  9 . D. m = 9 Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 x  3x  2  m(x  2)
 x  2 hoÆc x  1  m , m  0.
Điều kiện d: y = m(x+2) và (C): 3
y  x  3x  2 giới hạn 2 hình phẳng: 0  m  9.
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích các hình phẳng nhận được theo thứ tự từ trái sang phải.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 0
Nếu m = 1: d đi qua điểm uốn (0;2) của (C). Khi đó S 3 1 = S2 = (x  4x)dx  4 2
Nếu 0 < m < 1: S1 > 4 > S2
Nếu 1 < m < 9: S1 < 4 < S2
Nếu m > 9  1  m  2; 1 m  4. Khi đó: 2 1 m 3 3 S 
x  3x  2  m(x  2) dx; S 
x  3x  2  m(x  2) dx 1 2   1 m 2  S2  S1 = 2m m  0
Vậy m = 1 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn B. 1 1   3 2      5  
Câu 25: Cho hàm số y x mx 2x 2m
có đồ thị (C). Tìm m 0;   sao cho hình 3 3  6
phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x  0, x  2, y  0 và có diện tích bằng 4. 1 A. m  1 . B. m  1 . C. m  . D. m  1 4 3 2 Hướng dẫn giải: 1 1 Xét hàm số 3 2 y
x mx 2x 2m  trên 0;2 . Ta có 2
y  x  2mx 2 , 3 3  2 x m   m 2   5 y  0  
. Do m  0;  nên   2    x m   m 2  6 2 2 m
  m  2  0, 0  m   m  2  2 1 5
y 0  2m   0, y2  2m   0. 3 3
Ta có bảng biến thiên trong 0;2 x 0 2 2 m   m 2  y 0  y y0 y 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Dựa vào BBT suy ra y  0, x 0;2
Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Ta có: 2 1 1 3 2 S  4 
x mx  2x  2m dx  4  3 3 0 2 1 1  4m 10 1 3 2
   x mx 2x 2m dx     4   4  m  3 3  3 2 0 Chọn C. 4 x Câu 26: Cho hàm số 2 2 y
 2m x  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ 2
thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục 64
hoành qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng là 15   2    1  A.  . B.   1  . C.  ; 1   . D.  ;1 .  2     2  Hướng dẫn giải:
Tập xác định D    x  0  3 2
y  x m x x  2 2 2 4 2
x  2m  ; y  0  x  2m   x   2m
Đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu  m  0 1 Vì a
 0 nên hàm số đạt cực đại tại x  0 suy ra điểm cực đại của đồ thị hàm số là 2 A0; 2
Đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại có phương trình là d : y  2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của Cd là: m  x  0 2 4 xx  0  2 2
 2m x  2  2    x  2 m  2 2 2 x  4m  x  2  m
Diện tích hình phẳng cần tìm là: (chú ý rằng hàm số đã cho là hàm chẵn)
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 2 m 2 m 2 4 4 m 4 x xx  2 2 2 2 2 2 S
 2m x dx  2
 2m x dx  2  2m x dx      2 2 2 2  m 0 0   5  x 2  2 m 64 5 2 3  2  m xm   10 3   0 15 64 m  1 Ta có S   m  1   15 m  1   Chọn B.
Câu 27: Trong hệ trục Oxy, cho tam giác OAB vuông ở A, điểm B nằm trong góc phàn tư thứ nhất. 
A nằm trên trục hoành, OB = 2017. Góc 
AOB , 0   . Khi quay tam giác đó    3 
quanh trục Ox ta được khối nón tròn xoay. Thể tích của khối nón lớn nhất khi: 6 3 1 2 A. sin . B. cos . C. cos . D. sin 3 2 2 3 Hướng dẫn giải:
Phương trình đường thẳng OB : y x tan , OA  2017c os
Khi đó thể tích nón tròn xoay là: 2017.cos 3 3 2 2 2017 . 2 2017 . V
x tan .dx
.cos.sin  .cos   2 1  cos . 3 3 0 Đặt  1  Xét hàm số 2  1  .
t  cost  0; .  
f t   t 1 t , t  0;    2   2  Ta tìm được 3 3 6
f t lớn nhất khi t   cos  sin . 3 3 3 Chọn A.
Câu 28: Cho hàm số y f x 3 2
ax bx cx d ,a, ,
b c  , a  0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị
C tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số y f  x
cho bởi hình vẽ dưới đây:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và trục hoành. 27 21 5
A. S  9 . B. S . C. . D. . 4 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn B.
Từ đồ thị suy ra f   x 2  3x  3 .
f x  f  xdx    2 x   3 3
3 dx x  3x C .
Do C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ x âm nên 0 f  x  2
 0  3x  3  0  x  1  . 0 0 0 Suy ra f  
1  4  C  2  C  3
: y x  3x  2 x  2  Xét phương trình 3
x  3x  2  0   . x  1  1 27
Diện tích hình phẳng cần tìm là:  3
x  3x  2dx   . 2  4
Câu 29: Đường cong được cho bởi phương trình x g y , với đạo hàm g y là hàm liên tục, gọi ,
m nm n tương ứng là tung độ các điểm M và N thuộc đồ thị x g y . Độ dài đường n
cong x g y từ điểm M tới điểm N là:   g y 2 1 ( ) dx
. Áp dụng tính độ dài đường cong m 2
y x từ 1  ;1 đến  2;2 . A. 1,07. B. 1,06. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải: 1 Ta có: 2
y x x y x '  . 2 y
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 2 1
Do đó độ dài cần tính: 1 dy  1.06  . 2 4 y 1 Chọn B.
Câu 30: Đường cong được cho bởi phương trình x g y , với đạo hàm g y là hàm liên tục, gọi ,
m nm n tương ứng là tung độ các điểm M và N thuộc đồ thị x g y . Độ dài đường n
cong x g y từ điểm M tới điểm N là:   g y 2 1 ( ) dx
. Áp dụng tính độ dài đường cong m 2
x y từ 1  ;1 đến 4;2 . A. 1,07. B. 7,27. C. 7,2 D. 2. Hướng dẫn giải:
Ta có: x '  2 y 4 Độ dài cần tính là: 1 2 ydx  7.27  . 1 Chọn B.
Câu 31: Đường cong được cho bởi phương trình x g y , với đạo hàm g y là hàm liên tục, gọi ,
m nm n tương ứng là hoành độ các điểm M và N thuộc đồ thị. Độ dài đường cong n
y g x từ điểm M tới điểm N là:   g y 2 1 ( ) dx
. Tìm độ dài của đường cong m 3
y  4x từ điểm 0;0 đến điểm 2;4 2  . Tích phân cần tính để giải bài này là: 4 2 2 A. 1  9xdx  . B. 1  9xdx  . 0 0 4 2 25 C. 3 1  4x dx  . D. 3 1  4x dx  . 0 0 Hướng dẫn giải:
Cung cần tính là phần của đường cong nằm trong góc vuông thứ nhất. Ta có: 3 1 2 y  2x nên 2
y  3x . Độ dài cung cần tìm bằng: 2 2 2
1  ydx  1  9xdx   . 0 0 Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Câu 32: Xét hàm số y f x liên tục trên miền D   ;
a b có đồ thị là một đường cong C . Gọi S
là phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x a , x b . Người ta chứng minh được rằng
diện tích mặt cong tròn xoay tạo thành khi xoay S quanh Ox bằng b S f x  
f x2 2 1
dx . Theo kết quả trên, tổng diện tích bề mặt của khối tròn xoay a 2 2x  ln x
tạo thành khi xoay phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x  và các 4
đường thẳng x  1 , x e quanh Ox 2 2e 1 4 4e  9 4 2 4e 16e  7 4 4e  9 A. . B. . C. . D. . 8 64 16 16 Hướng dẫn giải: Ta có 2 2 2 2x  ln x x ln x 1  1  1 1 f x   
f   x  x
  f  x2 2  x   x     2 4 2 4 4x  4x  16x 2 1
Lại có f  x  x
 0,x 1;e , nên f x đồng biến trên 1;e . Suy ra 4x 1
f x  f   1   0, x  1;e . 2
Từ đây ta thực hiện phép tính như sau b e 2  x ln x   1 1  S  2 f x 1 
f x2 2 dx  2  1 x   dx    2  2 4    16x 2  a 1 e e 2 2 2  x ln x  1 1  x ln x   1 2  S  2x   dx  2x  dx   2     2 4 16x 2 2 4      4x  1 1 e 2  x ln x   1   2x  dx     2 4    4x  1 e  1 1 1 1 ln x 3   2 x x x ln x  dx    2 8 4 16 x  1
 2I I I 1 2 3  e 4 2 4 2 e  1 1   x x  2e e  3 Với 3 I x x dx    1      1  2 8  8 16 16   1 e e  1  1 1 1 1 2 I  
x ln x dx   x    2ln x   2 1   e  2 1  4  4 4 16 16 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng e e  1 ln x  1 1 2 I   dx   ln x   . 3    1  16 x  32 32 1 Chọn D. 3 4 2
Câu 33: Tính độ dài đường cong 2 y
x 1, từ điểm A có hoành độ a = 0 đến điểm B có hoành 3
độ b = 1. Kết quả là: 13 21 3 14 A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3 Hướng dẫn giải:
Ta có: f x
x   f x 2 ( ) 2 2 , ( )  8 .
x thay vào Công thức ta được 1 T  1  8xdx
. Đổi biến u  1  8x . Ta có: 0
x  0  u  1.
Khi x 1 u  9  9 9 3 1 1 2 13 Vậy 2 T udu  . u   . 8 8 3 6 1 1 Chọn A.
Câu 34: Cho hai mặt cầu  S ,  S có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của  S thuộc 1  2  1 
S và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S ) và (S ) . 2  1 2 3  R 3 5 R 3 2 R A. 3 V  R . B. V  . C. V  . D. V  . 2 12 5 Hướng dẫn giải: y 2 2 2 Chọn C
(C) : x y R
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ
Khối cầu S O, R  chứa một đường tròn lớn là O R R x 2 C  2 2 2
: x y R
Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là R R 3 3      2 2 R x  2 x 5 R V 2
dx  2R x    . 3 R 12 R   2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Câu 35: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có 2 2 x y phương trình 
 1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 25 16 A. 550. B. 400. C. 670. D. 335. Hướng dẫn giải: Chọn C. 2 2 x y 4 Ta có 2   1  y   25  x . 25 16 5
Do elip nhận Ox , Oy làm các trục đối xứng nên thể tích V cần tính bằng 4 lần thể tích hình 4
sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y
25  x , y  0 và các đường 5
thẳng x  0 , x  5 quay xung quanh Ox . 5 2  4  640 2 V  4. 25  x dx=  670, 2   .  5  3 0
Câu 36: Gọi V V lần lượt là thể tích khối tròn xoay tạo nên bởi phép quay hình elip x y 2 2 x y
 1 a b . Xung quanh trục Ox, Oy . Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 a b
A. V V .
B. V V .
C. V V .
D. V V . x y x y x y x y Hướng dẫn giải: 2   x  2 2 y b 1   2  2 2 a x y      1   2 2 2 a by   2 2 x a 1  2   b    a a a 2 3 2  x   x  4 ab 4 ab 2 2 2
V  2 y dx  2 b 1 dx  2 b x    .b x   2   2  a 3a 3 3 0 0     0 b b b 2 3 2  y   x  4 a b 4 ab 2 2 2
V V  2 x dx  2 a 1 dx  2 a x    .a y x   2   2  b 3a 3 3 0 0     0
Vì b > a nên V V . x y Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Câu 37: Cho hàm số 4 2
y x  4x m có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị (C) với y<0 và trục hoành, S’ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) với y>0
và trục hoành. Với giá trị nào của m thì S S ' ? 2 20 A. m  2 B. m C. m D. m  1 9 9 Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm 4 2
x  4x m  0 (*) Đặt 2
x t; t  0 , phương trình trở thành: 2
t  4t m  0 (**)
Để S>0, S’>0 thì 0t ;  t ; t ; t với 2 1 1 2
t ; t , t t
là hai nghiệm dương phân biệt của (**) 1 2  1 2 
Do ĐTHS hàm bậc 4 nhận Oy làm trục đối xứng nên t t 1 1
S S '    4 2
x  4x mdx    4 2
x  4x mdx 0 t2 t 2 2    t 4t 4 2
x  4x m 2 2 dx  0    m  0 0 5 3 20
Kết hợp với (**) ta được m  . 9 Chọn C.
Câu 38: Cho parabol  P 2
: y x 1 và đường thẳng d : y mx  2 . Biết rằng tồn tại m để diện tích
hình phẳng giới hạn bởi  P và d đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích nhỏ nhất đó. 4 2 A. S  0. B. S  . C. S  . D. S  4. 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và d là 2 2
x  1  mx  2  x mx  1  0 * Ta có 2
  m  4  0, m   .
 Nên phương trình * luôn có 2 nghiệm phân biệt x a
x b a b. Do đó  P  luôn cắt d tại 2 điểm phân biệt Aa; ma  2 và B b; mb  2.
Với mọi m, đường thẳng d luôn đi qua điểm M 0; 2. Mà y  1. CT Suy ra 2
mx  2  x  1, x  a;b.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và d b b 3   S   mx x b mx  2   2 x   1 dx  2
mx  1 x dx   x    2 3 a a a    m 1   m 1 1    b a
b a 1 
a b ab  b a
b a 1 a b2 2 2  ab 2 3   2 3 3      2  m 1 1 
S  b a2
b a 1 a b2 2  ab  2 3 3    2  m 1 1  
b a2 4ab   
b a 1 a b2  ab    2 3 3  
a b m Vì ,
a b là nghiệm của phương trình * nên ta có  . ab  1   2 2  m 2  4 16 Khi đó 2 S   2 m  4   4.  .   6 3 9 9   4
Đẳng thức xảy ra khi m  0. Vậy S  . min 3
Câu 39: Cho parabol (P) 2
y x và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB = 2. Tìm A, B sao cho diện
tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất 4 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 2 Hướng dẫn giải Giả sử A  2 a a B  2 ; ,
b, b Pb a sao cho AB = 2
Phương trình đường thẳng AB: y  b ax ab
Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm, ta có
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng b b 1
S  | b ax ab x | dx  [b ax ab x ]dx  b a 3 2 2   6 a a
Vì AB = 2 nên | b a | b a  2 4  S  3 Chọn B. 2 x
Câu 40: Parabol y
chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 thành hai phần có 2 S
diện tích là S S , trong đó S S . Tìm tỉ số 1 . 1 2 1 2 S2 3 2 3 2 3 2 9 2 A. . B. . C. . D. . 21 2 9 2 12 3 2 Hướng dẫn giải: Chọn B. Diện tích hình tròn là 2
S  r  8. 2 2 x 4 Ta có 2 S  8  x  dx  2 1  2 3 2  4
Suy ra S S S  6 2 1 3 S 3 2 Vậy 1  . S 9 2 2
Câu 41: Xét hàm số y f x liên tục trên miền D   ; a b có
đồ thị là một đường cong C . Gọi S là phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x a ,
x b . Người ta chứng minh được rằng diện tích mặt cong tròn xoay tạo thành khi xoay S b
quanh Ox bằng S f x  
f x2 2 1
dx . Theo kết quả trên, tổng diện tích bề mặt a
của khối tròn xoay tạo thành khi xoay phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 2x  ln x f x 
và các đường thẳng x  1 , x e quanh Ox là 4 2 2e 1 4 4e  9 4 2 4e 16e  7 4 4e  9 A. . B. . C. . D. . 8 64 16 16
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Hướng dẫn giải: Chọn D.
Cách 1. (Giải tự luận) Ta có 2 2 2 2x  ln x x ln x 1  1  1 1 f x   
f   x  x
  f  x2 2  x   x     2 4 2 4 4x  4x  16x 2 1
Lại có f  x  x
 0,x 1;e , nên f x đồng biến trên 1;e . Suy ra 4x 1
f x  f   1   0, x  1;e . 2
Từ đây ta thực hiện phép tính như sau b e 2  x ln x   1 1  S  2 f x 1 
f x2 2 dx  2  1 x   dx    2  2 4    16x 2  a 1 e e 2 2 2  x ln x  1 1  x ln x   1 2  S  2x   dx  2x  dx   2     2 4 16x 2 2 4      4x  1 1 e 2  x ln x   1   2x  dx     2 4    4x  1 e  1 1 1 1 ln x 3   2 x x x ln x  dx    2 8 4 16 x  1
 2I I I 1 2 3  e 4 2 4 2 e  1 1   x x  2e e  3 Với 3 I x x dx    1      1  2 8  8 16 16   1 e e  1  1 1 1 1 2 I  
x ln x dx   x    2ln x   2 1   e  2 1  4  4 4 16 16 1 e e  1 ln x  1 1 2 I   dx   ln x   . 3    1  16 x  32 32 1 Cách 2. e 2 x ln x  1 1 
Học sinh có thể trực tiếp bấm máy tính tích phân 2 S  2  1 x   dx   2  2 4  16x 2  1 để có kết quả
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Câu 42: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số 2 2 y x
x 1 , trục Ox và đường thẳng x  1
a b  ln 1 b  bằng
với a , b , c là các số nguyên dương. Khi đó giá trị của a b c c A. 11. B. 12. C. 13 . D. 14. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Cách 1 (dùng máy tính):
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2 x
x 1  0  x  0 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là 2 2 S x x 1dx  vì 2 2 x x 1  0, x  0;  1 . 0 1
a b  ln 1 b 2 2   x x 1dx   c 0 1
Bước 1: Bấm máy tính tích phân 2 2 S x
x 1dx  0, 4201583875  ( Lưu D) 0
Bước 2: Cơ sở: Tìm nghiệm nguyên của phương trình
a b  ln 1 b
a b  ln 1 b D   c
(coi c f x , a x , b   và ta thử các c D
giá trị b  ...  5; 4  ;..0,1; 2;3; 4.....)
Thử với b  1:
Thử với b  2 : Mode + 7 X 2  ln 1 2 F X   ; D
Kết quả: a  3;c  8, b  2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Cách 2 (giải tự luận):
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2 x
x 1  0  x  0 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là 2 2 S x x 1dx  vì 2 2 x x 1  0, x  0;  1 . 0 Đặt x t x   2 tan d 1 tan t dt
Đổi cận x  0  t  0; x  1  t  4 4 4 2 4 2 sin t 1 1 sin t.cos t Khi đó 2 2
S  tan t 1 tan t   2
1 tan t dt  . dt  dt  2 2 
cos t cos t cos t  2 0 0 0 cos t 3
Đặt u  sin t  du  cos tdt 2
Đổi cận t  0  u  0;t   u  4 2 2 2 2     2 2 1  2 2 1 u u  2 1 1 S  du  du       du    1 u 3 1 u 3
 1u 3  1u 2 2 2 2 2   0 0 0     2 2 2 3 3 2 2 2 1 1
 1 u 1 u  1  1 1  Ta có H  du    du   du         1 u 3 2 8 1 u 1 u 8 1 u 1 u  0 0      0 2 2 2   1  1 1 3 1 1    2 1 1 1 6       du         du  8   3 3 2 1 u3 1 u3 2
1 u  1 u 1 u   8     0 1 u 1 u 2 0   1 u    2 2 2 2  1 1   1 6 2 2 1 6      d 2 u   du    2 161 u 2 16 1 u 2    8 2 2 8   1 u 2 2 0 0 1 u  0 2 2 6 Tính K  du  1u 22 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 2 2 2 2 2 2 2 2 6 3
 1 u 1 u  3  1 1  K  du    du   du         1 u 2 2 2 1 u 1 u 2 1 u 1 u  0 0      0 2 2 2 3  1 1 2  3  1 1 1  u       du    ln  3 2  3ln 1 2  2 2   2   2  1 u 1 u
1 u 1 u
2 1 u 1 u 1 u 0           0
3 2  3ln 1 2 7 2  3ln 1 2 2  Vậy H    2 8 8 7 2  3ln 1 2  1 Khi đó S   K 8 6 7 2  3ln 1 2 3 2  ln 1 2 1  
 3 2  3ln 1 2  8 6 8
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
ỨNG DỤNG THỰC TẾ Câu 1:
Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)  160 10t (m / s) . Quãng đường mà
vật chuyển động từ thời điểm t  0 (s) đến thời điểm mà vật dừng lại là A. 1028 . m B. 1280 . m C. 1308 . m D. 1380 . m Hướng dẫn giải Chọn B.
Khi vật dừng lại thì v t   160 10t  0  t 16 16 16 16
Suy ra: s v t dt  160 10t  dt     2
160t  5t   1280 . m 0 0 0 3 Câu 2:
Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc v t (m / s) , có gia tốc 2
a(t)  v (  t)  , (m / s ) 2t 1
. Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A. 4, 6 m / s .
B. 7, 2 m / s .
C. 1, 5 m / s .
D. 2, 2 m / s . Hướng dẫn giải Chọn A. 10 10 3 3 3
Vận tốc của ô tô sau 10 giây là: v  dt  ln 2t 1 
ln 21  4, 6 (m / s).  2t 1 2 2 0 0 Câu 3:
Một hạt proton di chuyển trong điện trường có biểu thức gia tốc ( theo 2 cm / s ) là 20  a(t) 
(với t tính bằng giây). Tìm hàm vận tốc v theo t, biết rằng khi t  0 thì 1 2t 2
v  30 cm / s . 10 10  2  0 A. B.  20
C.   t  3 1 2  30 D.  30 1 2t 1 2t 1 2t2 Hướng dẫn giải Chọn B. 20  10
v t   a tdt  dt   C   12t2 1 2t 10
 Do v0  30, suy ra
C  30  C  20 1 2.0 10
 Vậy, hàm v t    20 . 1 2t
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Câu 4:
Một vật chuyển động với vận tốc v(t)  1 2 sin 2t (m/s) . Quãng đường mà vật chuyển động 3
trong khoảng thời gian t  0 (s) đến thời điểm t  (s) là 4 3 31 31 3 A. 1 . B. . C. . D. 1 . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn A. 3 4 3 3
Quãng đường cần tìm s
1 2sin 2t dt  t  cos 2t 4  1  . 0 4 0 Câu 5:
Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện có hàng rào
ngăn đường ở phía trước cách 45m (tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào) vì vậy, người lái xe đạp
phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  5
t  20 ( m/s ),
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét (tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)? A. 5 m . B. 4 m . C. 6 m . D. 3 m . Hướng dẫn giải Chọn A.
Xe đang chạy với vận tốc v  20 m/s tương ứng với thời điểm t  0 s
Xe đừng lại tương ứng với thời điểm t  4 s . 4 4  5 
Quảng đường xe đã đi là S  5t  20 2
dt   t  20t  40    m .  2  0 0
Vậy ô tô cách hàng rào một đoạn 45  40  5m . Câu 6:
Một vật chuyển động với vận tốc 10 m / s thì tăng tốc với gia tốc 2
a(t )  3t t . Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 4300 430 A. . m B. 4300 . m C. 430 . m D. . m 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 3 3t t
 Hàm vận tốc v t   a t  dt    2
3t t dt    C 2 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
 Lấy mốc thời gian lúc tăng tốc  v 0 10  C 10 2 3 3t t
Ta được: v t    10 2 3
 Sau 10 giây, quãng đường vật đi được là: 10 10 2 3 3 4  3t t   t t  4300 s   10 dt   10t  . m      2 3 2 12 3 0     0 Câu 7:
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v (t)  7t (m/s). Đi được 5 (s), 1
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần
đều với gia tốc a  70 (m/s2 ). Tính quãng đường S (m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S  95, 70 (m).
B. S  87,50 (m).
C. S  94, 00 (m).
D. S  96, 25 (m). Hướng dẫn giải Chọn D.
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh: 5 5 5 2 t
S v (t)dt  7tdt  7  87,5 (m). 1 1   2 0 0 0
Vận tốc v (t) (m/s) của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thoả mãn 2 v (t)  ( 7
 0)dt=  70t C , v (5)  v (5)  35  C  385 . Vậy v (t)  7  0 t 385 . 2  2 1 2
Thời điểm xe dừng hẳn tương ứng với t thoả mãn v (t)  0  t  5, 5 (s). 2
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn: 5,5 5,5 S
v (t)dt  ( 7
 0t  385)dt  8, 75 (m). 2 1   5 5
Quãng đường cần tính S S S  96, 25 (m). 1 2 Câu 8:
Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên
người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 2
m / s . Biết ôtô chuyển động thêm được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây. A. 3; 4 . B. 4;5 . C. 5;6 . D. 6;7 . Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Chọn C.
Gọi x t  là hàm biểu diễn quãng đường, vt  là hàm vận tốc. t
Ta có: v t   v 0  a dt  at
v t   at 15 . 0 t t 1
x t   x 0  v t  dt  at 15 2 dt   at 15t   2 0 0 1 x t  2   at 15t 2    v  t at 15 0  0  15 8 45 Ta có:    1  
t 15t  20  t   a  . x  t  2  20
at 15t  20   2 3 8  2 Câu 9:
Một ôtô đang chạy với vận tốc 18 m / s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ôtô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   3
 6t 18 ( m / s ) trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Quãng đường ôtô di chuyển được kể từ lúc
hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu mét? A. 5, 5 m . B. 3, 5 m . C. 6, 5 m . D. 4, 5 m . Hướng dẫn giải Chọn D.
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Gọi T là thời điểm ô tô dừng. Ta có
v T   0 . Suy ra 3
 6T 18  0  T  0, 5 (s)
Khoảng thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn ô tô là 0,5 s. Trong khoảng thời gian 0,5 0,5
đó, ô tô di chuyển được quãng đường là s
36t 18 dt    2 1
 8t 18t   4,5(m) . 0 0 
Câu 10: Một vật di chuyển với gia tốc a t     t 2 20 1 2  2
m / s  . Khi t  0 thì vận tốc của vật là
30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. S  106m .
B. S  107m .
C. S  108m .
D. S  109m . Hướng dẫn giải: Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Ta có v t   a tdt     t 2 10 20 1 2 dt
C . Theo đề ta có   1 2t
v 0  30  C  10  30  C  20 . Vậy quãng đường vật đó đi được sau 2 giây là: 2  10  S   20 dt     2
5 ln 1 2t   20t   5ln 5 100  108m . 0  1 2t  0 2 t  2
Câu 11: Một vật chuyển động với vận tốc v(t)  1, 5 
(m/s) . Quãng đường vật đó đi được t  2
trong 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 12,60 m. B. 12,59 m. C. 0,83 m. D. 6,59 m. Hướng dẫn giải Chọn B.
 Quãng đường trong 4 giây đầu tiên (từ t  0 đến t  4) là 4 4 2 4  t  2   6  2  ts  1,5  dt  1, 5  t  2  dt      1,5t
 2t  6 ln t  2  12, 59 . m   t  2    t  2  2 0 0   0
Câu 12: Một tia lửa được bắn thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 15 m / s . Hỏi sau 2,5 giây, tia lửa ấy
cách mặt đất bao nhiêu mét, biết gia tốc là 2 9,8 m / s ? A. 30, 625 . m B. 37, 5 . m C. 68,125 . m D. 6, 875 . m Hướng dẫn giải Chọn C.
 Hàm vận tốc vt  v at 15  9,8t 0
 Quãng đường tia lửa đi được sau 2,5 giây là: 2,5 2,5 s
15  9,8tdt    2 15t  4,9t  68,125 . m 0 0
Câu 13: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 24,5m / s và
gia tốc trọng trường là  2
9, 8 m / s  . Quãng đường viên đạn đi từ lúc bắn lên cho tới khi rơi
xuống đất là (coi như viên đạn được bắn lên từ mặt đất)
A. 61, 25 m .
B. 30, 625 m .
C. 29, 4 m .
D. 59, 5  mHướng dẫn giải Chọn A.
Chọn chiều dương từ mặt đất hướng lên trên, mốc thời gian t  0 bắt đầu từ khi vật chuyển động.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Ta có vận tốc viên đạn theo thời gian t v t   v gt  24,5  9,8t m / s 0   5
Khi vật ở vị trí cao nhất thì có vận tốc bằng 0 tương ứng tại thời điềm t  2
Quãng đường viên đạn đi được từ mặt đất đến vị trí cao nhất là 5 5 2 2 245
S t   v t dt  24, 5  9,8t dt    8 0 0 245
Vậy quãng đường viên đạn đi từ lúc bắn lên cho tới khi rơi xuống đất là 2.  61, 25 m . 8
Câu 14: Một lực 50 N cần thiết để kéo căng một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 5 cm đến 10 cm. Hãy
tìm công sinh ra khi kéo lò xo từ độ dài từ 10 cm đến 13 cm? A. 1,95J. B. 1,59 J. C. 1000 J. D. 10000 J Hướng dẫn giải
Theo định luật Hooke, khi chiếc lò xo bị kéo căng thêm x m so với độ dài tự nhiên thì chiếc
lò xo trì lại với một lực f (x)  kx .Khi kéo căng lò xo từ 5 cm đến 10 cm, thì nó bị kéo căng
thêm 5 cm = 0,05 m. Bằng cách này, ta được f (0, 05)  50 bởi vậy: 50
0.05k  50  k   1000 0.05
Do đó: f (x)  1000x và công được sinh ra khi kéo căng lò xo từ 10 cm đến 13 cm là: 2 0,08 x 0,08 W  1000xdx  1000  1, 95J 0,05 0,05 2 Chọn A.
Câu 15: Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên
người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 2
m / s . Biết ôtô chuyển động thêm được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây. A. 3;4 . B. 4;5 . C. 5;6 . D. 6;7 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi x t  là hàm biểu diễn quãng đường, vt  là hàm vận tốc.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng t
Ta có: v t   v0  a dt   
at vt   at 15 . 0 t t 1
x t  x0  v t dt  at 15 2
dt   at 15   t 2 0 0 1 x t  2
  at 15t 2 at  v t   15  0  0  15 8 45 Ta có:    1  
t 15t  20  t   a  . x t  2  20
at 15t  20   2 3 8  2
Câu 16: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt
đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã
chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v t  2
 10t t , trong đó
t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v t  được tính theo đơn vị mét/phút (
m/p ). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là
A. v  5m/p .
B. v  7 m/p .
C. v  9m/p .
D. v  3m/p . Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi thời điểm khí cầu bắt đầu chuyển động là t  0 , thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp đất là t . 1
Quãng đường khí cầu đi được từ thời điểm t  0 đến thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp đất là t là 1 t1 3  t 2 10t t  2 1 dt  5t   162 1 3 0  t  4
 , 93  t  10, 93  t  9
Do v t   0  0  t 10 nên chọn t  9 .
Vậy khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là v   2
9 10.9  9  9m/p
Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì người lái đạp phân, từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v t   5
t 10m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng A. 0, 2m . B. 2m . C. 10m . D. 20m . Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có ô tô đi được thêm 2 giây nữa với vận tốc chậm dần đều v t   5
t 10m / s
ứng dụng tích phân, ta có quãng đường cần tìm là: 2 2 2  5 
S v t  dt  5t 10 2
dt   t 10t  10     m  2  0 0 0
* Lúc dừng thì ta có: v t   0  5
t 10  0  t  2 1
Từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô đi được quãng đường: 2 S v t at 0 2 a  5   1 Với t   2  S  10.2  5 2 .2  10 m 2 v 10  0
* Áp dụng công thức lý 10 ta có: 2 2 v v  2. . a s 2 1
Ta còn có công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc: v v  . a t 0
Dựa vào phương trình chuyển động thì a    2 5 m / s
Khi dừng hẳn thì ta có v  0 m / s 2   2 2 2 v v 0 10
Theo công thức ban đầu, ta được 2 1 s    10 m . 2a 2.5
Câu 18: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho ’ h t  2
 3at bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3
150m . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100m . Hỏi thể tích nước trong bể sau khi
bơm được 20 giây là bao nhiêu. A. 3 8400m . B. 3 2200m . C. 3 6000m . D. 3 4200m Hướng dẫn giải 2 bt
Ta có h t  2 3
 (3at bt)dt at   . 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng  1 3 2 5 .a  . . b 5  150   a  1 2 Khi đo ta có hệ:    1 b  2 3 2 1  0 .a  . . b 10  1100    2 Khi đó   3 2
h t t t .
Vậy thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là h  3 20  8400m . Chọn A.
Câu 19: Gọi ht  cm là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng 1 ht  3 
t  8 và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước 5
được 6 giây (chính xác đến 0, 01 cm ) A. 2, 67 . cm B. 2, 66 . cm C. 2, 65 . cm D. 2, 68 . cm Chọn B. 1 3
 Hàm h t  3  t  8dt
t  83 t  8  C  5 20 12 12
 Lúc t  0 , bồn không chứa nước. Suy ra h 0  0 
C  0  C   5 5 3 12
Vậy, hàm h t 
t  8 3 t  8  20 5
 Mức nước trong bồn sau 6 giây là h6  2,66 c . m
Câu 20: Khi quan sát một đám vi khuẩn trong phòng thí nghiệm người ta thấy tại ngày thứ x có số 2000
lượng là N x . Biết rằng N x 
và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con.Vậy ngày 1 x
thứ 12 số lượng vi khuẩn là? A. 10130. B. 5130. C. 5154. D. 10129. Hướng dẫn giải Chọn A.
Thực chất đây là một bài toán tìm nguyên hàm. Cho N x và đi tìm N x . 2000 Ta có
dx 2000.ln 1 x  5000 
( Do ban đầu khối lượng vi khuẩn là 5000).Với 1 x
x  12 thì số lượng vi khuẩn là  10130 con.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 4000
Câu 21: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N t  . Biết rằng Nt   và lúc đầu 1 0, 5t
đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng gần với số nào sau đây nhất? A. 251000 con. B. 264334 con. C. 261000 con. D. 274334 con. Chọn B. 4000
N t  
dt  8000.ln 1 0, 5t C 1 0,5t
 Lúc đầu có 250000 con, suy ra N 0  250000  C  250000
 Vậy N t  8000.ln 1 0,5t  250000  N 10  264334,0758. 7000
Câu 22: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng N (t) , biết rằng N (  t)  và lúc đầu đám t  2
vi trùng có 300000 con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có khoảng bao nhiêu con? A. 302542 con. B. 322542 con. C. 312542 con. D. 332542 con. Hướng dẫn giải Chọn C. 7000
Ta có N (t)  N (  t)dt
dt  7000 ln | t  2 | C   t  2
Do N (0)  300000  C  300000  7000 ln 2
Khi đó N (10)  7000 ln12  300000  7000 ln 2  312542 . Chọn C
Câu 23: Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mô hình bởi hàm số 1000 Bt  
,t  0 , trong đó B t  là số lượng vi khuẩn trên mỗi ml nước tại ngày thứ 1 0,3t2
t . Số lượng vi khuẩn ban đầu là 500 con trên một ml nước. Biết rằng mức độ an toàn cho
người sử dụng hồ bơi là số vi khuẩn phải dưới 3000 con trên mỗi ml nước. Hỏi vào ngày
thứ bao nhiêu thì nước trong hồ không còn an toàn nữa? A. 9 B. 10. C. 11. D. 12. Hướng dẫn giải Chọn B 1000 1000
Ta có B 't  dt  dt    C   10,3t2 0, 31 0, 3t
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 10000 11500
B 0  500  
C  500  C  31 0, 3.0 3 10000 11500
Do đó: B t    31 0,3t  3
Nước trong hồ vẫn an toàn khi chỉ khi 10000 11500
B t   3000     3000  t  10 31 0,3t  3
Vậy kể từ ngày thứ 10, nước hồ không còn an toàn.
Câu 24: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục
lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng10m . Ông muốn
trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé 8m
của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí
để trồng hoa là 100.000 đồng/ 2
1m . Hỏi ông An cần
bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền
được làm tròn đến hàng nghìn). A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn B. 2 2 x y
Giả sử elip có phương trình 
 1, với a b  0 . 2 2 a b
Từ giả thiết ta có 2a  16  a  8 và 2b  10  b  5
Câu 25: Trên cánh đồng cỏ có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2
cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn
nhất mà 2 con bò có thể ăn chung (lấy giá trị gần đúng nhất). A. 1, 034 m2 B. 1, 574 m2 C. 1, 989 m2 D. 2,824 m2 Hướng dẫn giải
Diện tích mặt cỏ ăn chung sẽ lớn nhất khi 2 sợi dây được kéo căng và là phần giao của 2 đường tròn.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ, gọi O, M là vị trí của cọc. Bài toán đưa về tìm diện tích phần được tô màu.
Ta có phương trình đường tròn tâm O 2 2 2
: x y  3 và phương trình đường tròn tâm
M   x  2 2 2 : 4  y  2
Phương trình các đường cong của đường tròn nằm phía trên trục Ox là: 2
y  9  x y    x  2 4 4 21
Phương trình hoành độ giao điểm: 4   x  42 2
 9  x  4  8x 16  9  x  8 21   8 3  2 
Diện tích phần được tô màu là: S  2 4   x  4 2 dx  9  x dx  1,989     . Ta có thể 2 21    8 
giải tích phân này bằng phép thế lượng giác, tuy nhiên để tiết kiệm thời gian nên bấm máy. Chọn C.  5 2 y   64  y E 2 2  1 x y  8
Vậy phương trình của elip là   1   64 25 5  2 y  64  yE1   8
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường  E ; E ; x  4
 ; x  4 và diện 1   2  4 4 5 5 tích của dải vườn là 2 2 S  2 64  x dx  64  x dx   8 2 4 0  3 
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x  8sin t , ta được S  80    6 4   3 
Khi đó số tiền là T  80 
.100000  7652891,82  7.653.000 .  6 4 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Câu 26: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m . Người ta cần
trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết
kinh phí trồng cây là 70000 đồng 2
/ m . Hỏi cần bao nhiêu tiền
để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng 6m đơn vị) O A. 8412322 đồng. B. 8142232 đồng. C. 4821232 đồng. D. 4821322 đồng. Hướng dẫn giải Chọn D
Xét hệ trục tọa độ oxy đặt vào tâm khu vườn, khi đó phương trình đường tròn tâm O là 2 2
x  y  36 . Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình 2
y  36  x f (x)
Khi đó diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đồ
thị y f (x) và hai đường thẳng x  3  ; x  3 3 2  S  2 36  x dx  3 
Đặt x  6sin t dx  6 cos tdt . Đổi cận: x  3   t  
; x  3  t  6 6 6 6 6 2  S  2 36cos tdt  36
(c os2t+1) dt  18(sin 2 t 2 t)  18 3 12     6 6  6
Do đó số tiền cần dùng là 70000.S  4821322 đồng
Câu 27: Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm , thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai
đáy có bán kính là 40cm , chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa
trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu (
đơn vị lít) là bao nhiêu?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng A. 425, 2 lit. B. 425162 lit. C. 212581 lit. D. 212, 6 lit. Hướng dẫn giải Chọn A. y S A 0,4m 0,3m x O 0,5m  Gọi  P 2
: y ax bx c là parabol đi qua điểm A0,5;0, 
3 và có đỉnh S 0;0, 4 (hình vẽ).
Khi đó, thể tích thùng rượu bằng thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
P , trục hoành và hai đường thẳng x  0,5 quay quanh trụcOx . 2
 Dễ dàng tìm được P 2 : y   x  0, 4 5
 Thể tích thùng rượu là: 0,5 2 0,5 2  2   2  203 2 2 V x  0, 4 dx  2x  0, 4 dx   425,5 (l)        5   5  1500 0,5 0
Câu 28: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán kính
đáy 1m, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn
tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị 3 m ) A. 11,781 3 m . B. 12,637 3 m . C. 1 3 14, 923 m . D. 3 8, 307 m . Hướng dẫn giải Chọn B.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng H C B A D O' O
 Thể tích của bồn (hình trụ) đựng dầu là: 2 2 3
V  r h .1 .5  5 (m )  3 
 Thể tích phần đã rút dầu ra (phần trên mặt (ABCD)) là: 3 V    .5  3, 070 (m ) 1  3 4   
 Vậy thể tích cần tìm là: 3
V V V  5 3, 07  12, 637 (m ). 2 1
Câu 29: Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét,
chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số
tiền bác Năm phải trả là: A. 33750000 đồng. B. 12750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 3750000 đồng. Hướng dẫn giải Chọn C. y B x O A
 Gắn parabol  P và hệ trục tọa độ sao cho  P đi qua O(0;0)
 Gọi phương trình của parbol là (P):P 2
: y ax bx c
Theo đề ra,  P đi qua ba điểm O(0; 0) , (
A 3; 0) , B(1, 5; 2, 25) .
Từ đó, suy ra  P 2
: y  x  3x 3 9
 Diện tích phần Bác Năm xây dựng: 2 S
x  3x dx   2 0 9
 Vậy số tiền bác Năm phải trả là: 1500 . 000  67500 0 0 (đồng) 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Câu 30: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình
vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol). 0, 5m 2m 5m 0, 5m 19m 0, 5m A. 3 19m . B. 3 21m . C. 3 18m . . D. 3 40m . Hướng dẫn giải Chọn D.
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. y O x  19  Gọi  P  2
: y ax c là Parabol đi qua hai điểm A ; 0 , B   0;2 1  2  2   19   8 0  . a  2 a   8
Nên ta có hệ phương trình sau:    2   361   P  2 : y   x    2 1 361  b   2 2  b    5  Gọi  P  2
: y ax c là Parabol đi qua hai điểm C 10;0, D 0; 2    2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng  5  1 0  . a 102  a     2   40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau:      P  2 : y   x  2 5 5 40 2  b b      2   2 19  10  1 5   8  
Ta có thể tích của bê tông là: 2 2 3 2 V  5.2  x dx  
x  2 dx  40m        0 0   40 2   361  
Câu 31: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi các đường y
x 1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ
có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm , khi đó thể tích của lọ là: 15 14 15 A. 2 8 dm . B. 3  dm . C. 2  dm . D. 2 dm . 2 3 2 Hướng dẫn giải Chọn B. y x O 3
r y  1  x  0 1 1 1
r y  2  x  3 2 2 2 3 3 2  x  15 Suy ra: 2
V  y dx x   3 1 dx x      0 2 2 0 0  
Câu 32: Hạt electron có điện tích âm là 19 1, 6.10
C . Nếu tách hai hạt eletron từ 1pm đếm 4 pm thì công W sinh ra là A. 28 W  3,194.10 J . B. -16 W  1, 728.10 J . C. 28 W  1, 728.10 J . D. 16 W  3,194.10 J . Hướng dẫn giải Chọn B. b kq q  Áp dụng công thức 1 2 A  dx  . 2 x a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Trong đó: 9 12 12
k  9.10 ; a  1 pm  10 ;
m b  4 pm  4.10 m ; 19
q q  1, 6.10 C 1 2 9   9.10 . 19 4.10 1, 6.10 2 12 12 4.10  1   Suy ra: 2  8 16 A  dx  2, 304.10   1, 728.10 J  . 2    xx 12 1  2  10 10
Câu 33: Trong mạch máy tính, cường độ dòng điện (đơn vị mA) là một hàm số theo thời gian t, với
I (t)  0, 3  0, 2t . Hỏi tổng điện tích đi qua một điểm trong mạch trong 0,05 giây là bao nhiêu? A. 0, 29975 mC. B. 0, 29 mC. C. 0, 01525 mC. D. 0, 01475 mC. Hướng dẫn giải Chọn D. 0,05 0,05 0,05 2  t q
I t  dt
0,3  0,2tdt  0,3t   0, 01475 mC.     10 0 0   0
Câu 34: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có có biểu thức cường độ là 
i t   I cos t
. Biết i q với q là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc t  0 , điện 0    2 
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng là 2I 2I  I A. 0 . B. 0. C. 0 . D. 0 . 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn của đoạn mạch trong thời gian từ 0 đến là   I   2I
q i t  0 0 dt I cos t  dt  sin t   0        2   2  0 0 0
Câu 35: Khi một chiếc lò xo bị kéo căng thêm x m so với độ dài tự nhiên là 0,15m của lò xo thì
chiếc lò xo trì lại (chống lại) với một lực f x  800 .
x Hãy tìm công W sinh ra khi kéo lò
xo từ độ dài từ 0,15m đến 0,18m. A. 2 W  36.10 J . B. 2 W  72.10 J .
C. W  36J.
D. W  72J. Hướng dẫn giải Chọn A.
Công được sinh ra khi kéo căng lò xo từ 0,15m đến 0,18m là:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng 0,03 2 0,03 2 W 800 . x dx 400x 36.10    J. 0 0
Chú ý: Nếu lực là một giá trị biến thiên (như nén lò xo) và được xác định bởi hàm F x thì b
công sinh ra theo trục Ox từ a tới b A F x d . xa  2
Câu 36: Một dòng điện xoay chiều i = I  0 sin t  
 chạy qua một mạch điện có điện trở thuần  T
R.Hãy tính nhiệt lượng Q tỏa ra trên đoạn mạch đó trong thời gian một chu kì T. 2 RI 2 RI 2 RI 2 RI A. 0 T . B. 0 T . C. 0 T . D. 0 T 2 3 4 5 Hướng dẫn giải Chọn A.  2T Tcos T 1 2  2    Ta có: Q = 2 2 2 Ri dt RI sin t  dt 2  T  0      RI dt   T  0 0 0 2 0 T 2 2 RI T  2   RI 0 0  t  sin 2 t T     . 2 4  T  2  0 2
Câu 37: Đặt vào một đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin
t . Khi đó trong mạch có T  2
dòng diện xoay chiều i = I  0 sin t  
 với là độ lệch pha giữa dòng diện và hiệu  T
điện thế.Hãy Tính công của dòng diện xoay chiều thực hiện trên đoạn mạnh đó trong thời gian một chu kì. U I U I U I U I A. 0 0 cos . B. 0 0 T sin . C.
0 0 Tcos() . D. 0 0 Tcos 2 2 2 2 Lời giải Ta có: T T  2  2 T 1   4  
A = uidt U I sin t sin tdt 0 0      U I cos cos t dt      TT 0 0  0 0 2   T  0 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng T U I 1   4   0 0  cos cos t dt      2 2   T  0  T U I T  4   U I 0 0 0 0  tcos  sin t Tcos     . 2 4  T  2  0 Hướng dẫn giải Chọn D.
Câu 38: Để kéo căng một lò xo có độ dài tự nhiên từ 10cm đến 15cm cần lực 40N . Tính công ( A )
sinh ra khi kéo lò xo có độ dài từ 15cm đến 18cm .
A. A  1, 56 (J ) .
B. A  1 (J ) .
C. A  2, 5 (J ) .
D. A  2 (J ) . Hướng dẫn giải Chọn A. x
f x  k.x O M x x
Theo Định luật Hooke, lực cần dùng để giữ lò xo giãn thêm x mét từ độ dài tự nhiên là
f x  kx , với k N /m là độ cứng của lò xo. Khi lò xo được kéo giãn từ độ dài 10cm đến
15cm , lượng kéo giãn là 5 cm  0.05 m . Điều này có nghĩa f 0.05  40, do đó: 40
0, 05k  40  k
 800  N /m 0, 05
Vậy f x  800x và công cần để kéo dãn lò xo từ 15cm đến 18cm là: 0,08 0,08 A 800 dx 400x
400 0, 082 0, 052 2       1,56  J   0,05   0,05
Câu 39: Một thanh AB có chiều dài là 2a ban đầu người ta giữ thanh ở góc nghiêng , một đầu o
thanh tựa không ma sát với bức tường thẳng đứng. Khi buông thanh, nó sẽ trượt xuống dưới
tác dụng của trọng lực. Hãy biểu diễn góc theo thời gian t (Tính bằng công thức tính phân) d d A. t    . B. t    . 3 3g o
(sin  sin ) o
(sin  sin ) 2 o a 2 o a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng d d C. t    . D. t    3g 3g o
(sin  sin) o
(sin  sin) o a 2 o a Hướng dẫn giải
Do trượt không ma sát nên cơ năng của thanh được bảo toàn
mga sin mga sin K K (1) o q tt 2 2 ma  1
Do khối tâm chuyển động trên đường tròn tâm O bán kính a nên: 2 2 K   ma  ' tt 2 2 1 1 1 1
Động năng quay quanh khối tâm: 2 2 2 2 2 K I
m(2a) '  ma  ' q 2 2 12 6 2 Thay vào (1) ta được: 2
a '  g(sin  sin ) 3 o 3g '  
(sin  sin ) 2 o a d t    3g o
(sin  sin) 2 o a . Chọn D.
Câu 40: Trong kinh tế học, thặng dư tiêu dùng của hàng hóa được tính bằng công thức a
I   p(x)  P.d . x 0
Với p(x) là hàm biểu thị biểu thị giá mà một công ty đưa ra để bán được x đơn vị hàng hóa.
a là số lượng sản phẩm đã bán ra, P p(a) là mức giá bán ra ứng với số lượng sản phẩm là a. Cho 2
p  1200  0, 2x  0, 0001x , (đơn vị tính là USD). Tìm thặng dư tiêu dùng khi số lượng sản phẩm bán là 500.
A. 1108333,3 USD. B. 570833,3 USD. C. 33333,3 USD. D. Đáp án khác. Hướng dẫn giải Chọn C.
Áp dụng công thức trên với a  500; P p a  p500  1075 . 500 500 2 3  x x  Suy ra I    2
1200  0, 2x  0, 0001x 1075dx  125x    33333, 3   USD 10 30000 0   0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Câu 41: Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính
và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. 100
A. 132(dm3).
B. 41(dm3). C. (dm3).
D. 43(dm3) 3 Hướng dẫn giải:
Đặt hệ trục với tâm O, là tâm của mặt cầu; đường thẳng
đứng là Ox, đường ngang là Oy; đường tròn lớn có phương trình 2 2
x y  25 . 3dm 5dm
Thể tích là do hình giới hạn bởi Ox, đường cong 3dm 2 y
25  x , x  3, x  3  quay quanh Ox. 3 2
V (25  x )dx = (bấm máy).  132 3 Chọn A.
Câu 42: Từ một khúc gõ hình trụ có đường kính 30cm, người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi
qua đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc 0
45 để lấy một hình nêm (xem hình minh họa dưới đây) Hình 1 Hình 2
Kí hiệuV là thể tích của hình nêm (Hình 2). Tính V . 225 A. V cm3 2250 . B. V
cm3 . C. V cm3 1250 . D.       V  cm3 1350  4 Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.Khi đó hình nêm có đáy
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
là nửa hình tròn có phương trình: y   x 2 225 ,x   1  5;15  
Một một mặt phẳng cắt vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x , x   15  ;15   
cắt hình nêm theo thiết diện có diện tích là S x (xem hình).  
Dễ thấy NP y MN  0 NPy   2 tan 45 15 x khi đó 1 1 15
S x MN.NP  . 225  2
x suy ra thể tích hình nêm là:    
V   S xdx 2 2 15 15 1  .
 225  x2 dx  2250cm3 . 2 15 Chọn A.
Câu 43: Người ta dựng một cái lều vải  H  có dạng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên.
Đáy của  H  là một hình lục giác đều cạnh 3 m . Chiều cao SO  6 m ( SO vuông góc với
mặt phẳng đáy). Các cạnh bên của  H  là các sợi dây c , c , c , c , c , c nằm trên các 1 2 3 4 5 6
đường parabol có trục đối xứng song song với SO . Giả sử giao tuyến (nếu có) của  H  với
mặt phẳng  P vuông góc với SO là một lục giác đều và khi  P qua trung điểm của SO
thì lục giác đều có cạnh 1 m . Tính thể tích phần không gian nằm bên trong cái lều  H  đó. S c6 c5 c 1m 1 c2 c3 c4 O 3m 135 3 96 3 135 3 135 3 A. ( 3 m ). B. ( 3 m ). C. ( 3 m ). D. ( 3 m ). 5 5 4 8 Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có parabol cần tìm đi qua 3 điểm có tọa độ lần lượt là 1 7
A0;6 , B 1;3 , C 3;0 nên có phương trình là 2 y x x  6 2 2
Theo hình vẽ ta có cạnh của “thiết diện lục giác” là 7 1
BM . Nếu ta đặt t OM thì BM   2t  (chú 2 4
ý là ta phải lấy giá trị có dấu “ ” trước dấu căn và
cho B chạy từ C đến A ).
Khi đó, diện tích của “thiết diện lục giác” bằng 2 2 BM 3 3 3  7 1 
S t   6.    2t   với 4 2  2 4    t 0;  6 .
Vậy thể tích của “túp lều” theo đề bài là: 2 6 6 3 3  7 1  135 3
V S t  dt    2t   dt  ...    2  2 4  8 0 0   Chọn D.
Câu 44: Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn bán kinh 4 cắt
vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là tam giác đều. Thể tích của vật thể là: 256 64 256 3 32 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Chọn tâm đường tròn làm gốc. 3
Diện tích thiết diện là 2 2 S
AB  3(4  x ) 4 2 2 32 3 2 V
S(x)dx  3 (4  x )dx    . 3 2  2  Chọn D.
Câu 45: Một người có mảnh đất hình tròn có bán kính 5m, người này tính trồng cây trên mảnh đất
đó, biết mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được giá 100 nghìn. Tuy nhiên cần có khoảng
trống để dựng chồi và đồ dùng nên người này căng sợi dây 6m sao cho 2 đầu mút dây nằm
trên đường tròn xung quanh mảnh đất. Hỏi người này thu hoạch được bao nhiêu tiền (tính
theo đơn vị nghìn và bỏ phần số thập phân). .A. 3722 . B. 7445 . C. 7446 . D. 3723 Hướng dẫn giải
Đặt hệ trục tọa độ 4349582 như hình vẽ.
Phương trình đường tròn của miếng đất sẽ là 2 2 x y  25
Diện tích cần tính sẽ bằng 2 lần diện tích phần tô đậm phía trên.
Phần tô đậm được giới hạn bởi đường cong có phương trình là 2 y  25  x , trục
Ox; x  5; x  4 (trong đó giá trị 4 có được dựa
vào bán kính bằng 5 và độ dài dây cung bằng 6)
Vậy diện tích cần tính là 4 2 S  2
25  x dx  74, 45228...  5 Chọn B.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Câu 46: Trong Công viên Toán học có những mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được
trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp trong toán
học. Ở đó có một mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemmiscate có
phương trình trong hệ tọa độ Oxy là 2 2 y x  2 16
25  x  như hình vẽ bên. y x
Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy tương
ứng với chiều dài 1 mét. 125 125 250 125 A. S   2 m B. S   2 m C. S   2 m D. S   2 m  6 4 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
Vì tính đối xứng trụ nên diện tích của mảnh đất tương ứng với 4 lần diện tích của mảnh đất
thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy . 1
Từ giả thuyết bài toán, ta có 2 y   x 5  x . 4 1 Góc phần tư thứ nhất 2 y
x 25  x ; x  0;5 4 5 1 125 125 Nên 2 3 S
x 25  x dx   S  (m ) (I )  4 12 3 0 1
Câu 47: Gọi  H  là phần giao của hai khối hình trụ có 4
bán kính a , hai trục hình trụ vuông góc với nhau.
Xem hình vẽ bên. Tính thể tích của  H  . 3 2a 3 3a A. V  . B. V  .  H  3  H  4 3 a 3  a C. V  . D. V  . H  2  H  4 Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Chọn A.
Ta gọi trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó phần giao  H  là
một vật thể có đáy là một phần tư hình tròn tâm O bán kính a , thiết
diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một hình vuông có
diện tích S x 2 2  a x a a 3 2a
Thể tích khối  H  là S xdx   2 2 a    x dx  . 3 0 0
Câu 48: Một khối cầu có bán kính là 5dm , người ta cắt bỏ hai
phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng
vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3dm để
làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. 100 43 A.  3 dm B.  3 dm C. 3 3  3 41 dm D.  3 132 dm Hướng dẫn giải Chọn D.
Cách 1: Trên hệ trục tọa độ Oxy , xét đường tròn 2 2
(C ) : ( x  5)  y  25 . Ta thấy nếu cho
nửa trên trục Ox của C quay quanh trục Ox ta được mặt cầu bán kính bằng 5. Nếu cho
hình phẳng  H  giới hạn bởi nửa trên trục Ox của C , trục Ox , hai đường thẳng
x  0, x  2 quay xung quanh trục Ox ta sẽ được khối tròn xoay chính là phần cắt đi của
khối cầu trong đề bài. Ta có 2 2 2
(x  5)  y  25  y   25  ( x  5)
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
 Nửa trên trục Ox của C có phương trình 2 2 y
25  (x  5)  10x x
 Thể tích vật thể tròn xoay khi cho  H  quay quanh Ox là: 2 2 3   V  x 52 2 10x x  2
dx 5x   1   3 3 0   0 4 500 Thể tích khối cầu là: 3 V  .5  2 3 3 500 52
Thể tích cần tìm: V V  2V   2.  132 3 dm 2 1  3 3
Câu 49: Một cái chuông có dạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông bởi mặt phẳng qua trục của
chuông, được thiết diện có đường viền là một phần parabol ( hình vẽ ). Biết chuông cao 4m,
và bán kính của miệng chuông là 2 2 . Tính thể tích chuông? A. 6 B. 12 C. 3 2 D. 16 Hướng dẫn giải
Xét hệ trục như hình vẽ, dễ thấy parabol đi qua ba
điểm 0;0,4;2 2,4;2 2  nên có phương trình 2 y x
. Thể tích của chuông là thể tích của khối tròn 2
xoay tạo bởi hình phẳng y
2x, x  0, x  4 quay quanh trục Ox. Do đó 4 4
Ta có V 2xdx    2
 x  16 0 0
Câu 50: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m . Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m
nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng 2
/ m Hỏi cần bao nhiêu
tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng A. 8412322 đồng. B. 8142232 đồng. C. 4821232 đồng. D. 4821322 đồng Hướng dẫn giải
Xét hệ trục tọa độ oxy đặt vào tâm khu vườn, khi đó phương trình đường tròn tâm O là 2 2
x  y  36 . Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình 2
y  36  x f (x)
Khi đó diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đồ
thị y f (x) và hai đường thẳng x  3  ; x  3 3 2  S  2 36   x dx 3 
Đặt x  6sin t dx  6 cos tdt . Đổi cận: x  3   t  
; x  3  t  6 6 6 6 6 2  S  2 36cos tdt  36
(c os2t+1) dt  18(sin 2 t 2 t)  18 3 12     6 6  6
Do đó số tiền cần dùng là 70000.S  4821322 đồng
Câu 51: Cho một vật thể bằng gỗ có dạng khối trụ với bán kính đáy bằng R. Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng có giao tuyến với đáy là một đường kính của đáy và tạo với đáy góc 0 45 . Thể tích của khối gỗ bé là: 3 2R 3  R 3 R 3  R A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 3 3 Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng O y x 2 2 R x 2 2 R x
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Cắt khối gỗ bé bởi các mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm 1
có hoành độ x ta được thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 2 2 ( A x)  R x . 2 R 3 1 2R
Vậy thể tích khối gỗ bé bằng: 2 2 V R x  .  2 3  R Chọn A.
Câu 52: Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hoá có dạng hình Parabol. Người
ta dự định lắp cửa kính cường lực cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích
mặt kính cần lắp vào biết rằng vòm cửa cao 8m và rộng 8m (như hình vẽ) 28 26 128 131 A. 2 (m ) B. 2 (m ) C. 2 (m ) D. 2 (m ) 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C
Các phương án nhiễu: 4 1 28
A. HS tính tích phân sai 2 S   x  8 dx   2 (m ) 2 3 4  4 1 26
B. HS tính tích phân sai 2 S   x  8 dx   2 (m ) ) 2 3 4  4 1 1 131 D. HS nhầm a =  , b= 8, c = 0 => 2 S   x  8x dx   2 (m ) 2 2 3 4 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Câu 53: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 4 5 (m). Trên đó người thiết kế
hai phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa
hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau
một khoảng bằng 4 (m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản.
Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 100.000 đồng/m2.
Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) 4m 4m 4m
A. 3.895.000 (đồng).
B. 1.948.000 (đồng). C. 2.388.000 (đồng). D. 1.194.000 (đồng). Hướng dẫn giải: Chọn B
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương
trình nửa đường tròn là y R x   2 2 2 2 2 2 5
x  20  x .
Phương trình parabol P có đỉnh là gốc O sẽ có dạng 2
y ax . Mặt khác  P qua điểm
M 2;4 do đó:  a 2 4 2  a  1.
Phần diện tích của hình phẳng giới hạn bởi P và nửa đường tròn.( phần tô màu) 2 Ta có công thức 2 2 2 S
20  x x dx  11,94m . 1    2  1
Vậy phần diện tích trồng cỏ là SSS trongco hinhtron 1 19, 47592654 2
Vậy số tiền cần có là S
 100000  1.948.000 (đồng).đồng. trongxo
Câu 54: Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh 12 m
trang trí hình MNEIF ở chính giữa của một A I B
bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao F E
BC  6 m , chiều dài CD  12 m (hình vẽ bên). 6 m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay M N D 4 m C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN  4 m ; cung EIF có hình dạng là một phần của
cung parabol có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C , D . Kinh phí làm
bức tranh là 900.000 đồng/ 2 m .
Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó? A. 20.400.000 đồng.
B. 20.600.000 đồng. C. 20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.
Câu 55: Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100 và chiều rộng là 60m người ta làm
một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con
đường là hai đường elip, Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song
với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m . Kinh phí cho mỗi 2 m làm
đường 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). 100m 2m 60m A. 293904000. B. 283904000. C. 293804000. D. 283604000. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Xét hệ trục tọa độ Oxy đặt gốc tọa độ O vào tâm của hình Elip. 2 2 x y
Phương trình Elip của đường viền ngoài của con đường là  E :   1 . Phần đồ thị 1  2 2 50 30 2 x
của  E nằm phía trên trục hoành có phương trình y  30 1  f x . 2 1   1  50 2 2 x y
Phương trình Elip của đường viền trong của con đường là  E :   1. Phần đồ thị 2  2 2 48 28 2 x
của  E nằm phía trên trục hoành có phương trình y  28 1  f x . 2 2   2  48
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Gọi S là diện tích của  E và bằng hai lần diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi trục 1  1
hoành và đồ thị hàm số y f x . Gọi S là diện tích của  E và bằng hai lần diện tích 2  1   2
phần hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và đồ thị hàm số y f x . 2  
Gọi S là diện tích con đường. Khi đó 50 2 48 2 x x
S S S  2 30 1 dx  2 28 1 dx 1 2  2  . 2 50 48 5  0 48 a 2 x
Tính tích phân I  2 b 1 d , x a,b     . 2   aa
Đặt x a sin t,   t
 dx a cos tdt   .  2 2 
Đổi cận x  a t  
; x a t  . 2 2 2 2 2 Khi đó 2 2 I  2
b 1 sin t .a cos t dt  2ab
cos t dt b a
1 cos 2tdt       2 2 2 2  sin 2t   ab t ab    .  2   2
Do đó S S S  50.30 48.28 156. 1 2
Vậy tổng số tiền làm con đường đó là 600000.S 600000.156294053000 (đồng).
Câu 56: Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây
Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm . Biết rằng thiết
diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính thể tích  3 V cm  của vật thể đã cho.
A. V  12. B. V  12 . 72 72 C. V . D. V  . 5 5 Hướng dẫn giải: Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Chọn gốc tọa độ O trùng với đỉnh I của parabol  P. Vì parabol  P đi qua các điểm 3 A 2
 ;6, B2;6 và I 0;0 nên parabol  P có phương trình 2 y x . 2 3 2 Ta có 2 2 y x x
y . Khi đó thể tích của vật thể đã cho là 2 3 6  2  V y dy  12    3 cm .  3  0
Câu 57: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật  H  có một cạnh nằm trên trục hoành, và có hai
đỉnh trên một đường chéo là A 1  ;0 và B ; a
a  , với a  0 . Biết rằng đồ thị hàm số y
x chia hình  H  thành hai phần có diện tích bằng nhau, tìm a . 1 A. a  9 . B. a  4 . C. a  . D. a  3 . 2 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Gọi ACBD là hình chữ nhật với AC nằm trên trục Ox , A 1  ;0 và B ; a a
Nhận thấy đồ thị hàm số y
x cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0 và đi qua B  ; a
a  . Do đó nó chia hình chữ nhật ACBD ra làm 2 4 cm A B
phần là có diện tích lần lượt là S , S . Gọi S là diện tích 1 2 2 O
hình phẳng giới hạn bởi các đường y
x và trục Ox ,
x  0, x a S là diện tích phần còn lại. Ta lần lượt tính 1 6 cm S , S . 1 2 a
Tính diện tích S xdx 2  . 0 I
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng Đặt 2 t
x t x  2tdt  dx ; Khi x  0  t  0; x a t a . a a 3  2t  2a a Do đó 2 S  2t dt   . 2    3 3 0   0
Hình chữ nhật ACBD AC a 1; AD a nên 2a a 1 S S
S a a  1   a a a 1 ACBD 2   3 3
Do đồ thị hàm số y
x chia hình  H  thành hai phần có diện tích bằng nhau nên 2a a 1 S S  
a a a a a  3 a a  3 (Do a  0 ) 1 2 3 3
Câu 58: Sân trường có một bồn hoa hình tròn tâm O . Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế
bồn hoa, nhóm này định chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường parabol có cùng đỉnh
O và đối xứng nhau qua O . Hai đường parabol này cắt đường tròn tại bốn điểm A , B , C ,
D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m (như hình vẽ). Phần diện tích S , S dùng l 2
để trồng hoa, phần diện tích S , S dùng để trồng cỏ (Diện tích làm tròn đến chữ số thập 3 4
phân thứ hai). Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng /1m2, kinh phí để trồng cỏ là
100.000 đồng/1m2. Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm
tròn đến hàng chục nghìn) A. 6.060.000 đồng. B. 5.790.000 đồng. C. 3.270.000 đồng. D. 3.000.000 đồng. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ Parabol có hàm số dạng 2
y ax bx c có đỉnh là gốc tọa độ và đi qua điểm B 2; 2 nên 1 có phương trình 2 y x 2
Đường tròn bồn hoa có tâm là gốc tọa độ và bán kính OB  2 2 nên có phương trình là 2 2
x y  8 . Do ta chỉ xét nhánh trên của đường tròn nên ta chọn hàm số nhánh trên là 2 y  8  x . 2  1  Vậy diện tích phần 2 2 S  8  x x dx 1     2  2  2  1 
Do đó, diện tích trồng hoa sẽ là 2 2 S S  2 8  x x dx  15, 233... 1 2     2  2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nguyên Hàm-Tích Phân-Ứng Dụng
Vậy tổng số tiền để trồng bồn hoa là:    2 15, 233 150.000 2 2
15, 233100.000  3.274.924 đồng.
Làm tròn đến hàng chục nghìn nên ta có kết quả là 3.270.000 đồng.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay