Trắc nghiệm nâng cao số phức – Đặng Việt Đông Toán 12
Trắc nghiệm nâng cao số phức – Đặng Việt Đông Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 0
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao A - LÝ THUYẾT CHUNG 1. Định nghĩa
- Một biểu thức dạng a bi với 2 a,b , R i 1
được gọi là một số phức.
- Đối với số phức z a bi, ta nói a là phần thực, b là phần ảo của . z
- Tập hợp số phức kí hiệu là
2. Hai số phức bằng nhau
- Hai số phức bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau. a c
- Công thức: a bi c di b d
Biểu diễn hình học của số phức. - Điểm M ;
a b trong hệ tọa độ vuông góc Oxy được gọi là điểm biểu diễn của số phức z a b .i Môđun của số phức.
- Cho số phức z a bi có điểm biểu diễn là M ;
a b trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Độ dài của
véctơ OM được gọi là mô đun của số phức z và kí hiệu là z . - Công thức 2 2
z OM a bi a b .
3. Số phức liên hợp
- Cho số phức z a bi, số phức dạng z a bi được gọi là số phức liên hợp của . z
Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
- Cho số phức z a bi, z c di, ta có z z a bi c di a c b d . i 1 2 1 2
- Cho số phức z a bi, z c di, ta có z z a bi c di a c b d . i 1 2 1 2
- Cho số phức z a bi, z c di, ta có z .z a bi . c di ac bd ad bc . i 1 2 1 2
- Cho số phức z a bi, z c di, (với z 0 ) tacó: 1 2 2 z a bi
a bic di ac bd bc ad 1 i. z c di
c dic di 2 2 2 2 c d c d 2
Phương trình bậc hai với hệ số thực. Cho phương trình bậc hai 2
ax bx c 0 với a, b, c R và a 0. Phương trình này có biệt thức 2
b 4a , c nếu: b
- 0 phương trình có nghiệm thực x . 2a b
- 0 phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x . 1,2 2a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao b i
- 0 phương trình có hai nghiệm phức x . 1,2 2a
4. Acgumen của số phức z 0 ĐỊNH NGHĨA 1
Cho số phức z 0 . Gọi M là điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số z . Số đo (radian) của mỗi
góc lượng giác tia đầu Ox, tia cuối OM được gọi là acgumen của . z CHÚ Ý
Nếu là một acgumen của z (hình dưới) thì gọi acgumen của z có dạng k 2 , k Z. (người ta
thường nói: Acgumen của z 0 xác định sai khác k 2 , k Z ).
5. Dạng lượng giác của số phức
Xét số phức z a bi 0 ,
a b . Kí hiệu r là mô đun của z và của một acgumen của z
(hình dưới) thì dễ thấy rằng: a r cos, b r sin .
Vậy z a bi 0 có thể viết dưới dạng z r cos+i sin . ĐỊNH NGHĨA
Dạng z r cos+i sin , trong đó r 0, được gọi là dạng lượng giác của số phức z 0.
Dạng z a bi 0 a,b , được gọi là dạng đại số của số phức . z
Nhận xét. Để tìm dạng lượng giác z r cos+i sin của số phức z a bi 0a,b khác 0 cho trước ta cần:
1. Tìm r : đó là mô đun của 2 2 z, r
a b ; số r cũng là khoảng cách từ gốc O đến điểm M biểu
diễn số z trong mặt phẳng phức. a b
2. Tìm : đó là một acgumen của ;
z là số thực sao cho cos = và sin
; số đó cũng là r r
số đo một góc lượng giác tia đầu Ox, tia cuối OM . CHÚ Ý
1. Z 1 khi và chỉ khi Z o
c s +i sin ; .
2. Khi z 0 thì z r 0 nhưng acgumen của z không xác định (đôi khi coi acgumen của 0 là số
thực tùy ý và vẫn viết 0 0 o
c s+i sin .
3. Cần để ý đòi hỏi r 0 trong dạng lượng giác r o
c s +i sin của số phức z 0.
6. Nhân và chia số phức lượng giác
Ta đã công thức nhân và chia số phức dưới dạng đại số. Sau đây là định lý nêu lên công thức nhân
và chia số phức dưới dạng lượng giác; chúng giúp cho các quy tắc tính toán đơn giản về nhân và chia số phức. ĐỊNH LÝ
Nếu z r o
c s +i sin ; z ' r ' o
c s ' +i sin ' r 0, r ' 0 z r
Thì zz ' rr ' cos ' +i sin ' ; os c
'+i sin ';khi r 0 z ' r '
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Nói một cách khác, để nhân các số phức dưới dạng lượng giác, ta lấy tích các mô đun và tổng
acgumen; để chia các số phức dưới dạng lượng giác ta lấy thương các mô đun và hiệu các acgumen. Chứng minh
zz ' r os
c +i sin r ' os
c ' +i sin ' lim x rr ' os c . os
c ' sin.sin ' i sin. os
c '+cos.sin' rr ' os c
' +i sin '. 1 1 Mặt khác, ta có cos
i sin .
Theo công thức nhân số phức, z r z 1 r Ta có: z. os c
' +i sin '. z ' z ' r '
7. Công thức Moa-vrơ (Moivre)
Từ công thức nhân số phức dưới dạng lượng giác, bằng quy nạp toán học dễ dàng suy ra rằng với mọi số nguyên dương . n n
os+ sin n r c i r o
c sn +i sin n
Và khi r 1, ta có n o
c s +i sin o
c sn +i sin n
Cả hai công thức đó đều được gọi là công thức Moa – vrơ.
8. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác
Từ công thức Moa – vrơ, dễ thấy số phức z r o
c s +i sin , r 0 có căn bậc hai là r o c s +i sin và r o c s +i sin r o c s( + )+i sin( ) . 2 2 2 2 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
B - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: TÍNH TOÁN TRÊN SỐ PHỨC 5 z i Câu 1:
Cho số phức z thỏa mãn 2 i
1 . Tính mô đun của số phức 2
1 z z . z 1 A. 13 B. 15 C. 17 D. 19 Hướng dẫn giải:
Giả sử z a bi
5a bi i 1
2 i 5a 5i b 2
1 2a 2bi 2 ai bi i a bi 1 3
a 2 b 0 a 1
3a 2 b i 5b 5 2b a 1 0 z 1 i
3b a 4 0 b 1
11 i 1 2i 1 2 3i 4 9 13 Chọn A. z Câu 2:
Cho z , z là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn 1 và z z 2 3. Tính 1 2 2 z 1 2 2
môđun của số phức z . 1 5 A. z 5. B. z 3. C. z 2. D. z . 1 1 1 1 2 Hướng dẫn giải:
Gọi z a bi z a bi; a ;
b . Không mất tính tổng quát ta gọi b 0. 1 2
Do z z 2 3 2bi 2 3 b 3. 1 2 3 z z
Do z , z là hai số phức liên hợp của nhau nên z .z , mà 1 1 3 z . 1 2 1 2 2 z2 z z 1 2 2 1 b 0 3 Ta có: 3
z a bi 3 2
a 3ab 2 3 3a b b 2 3 2
i 3a b b 0 a 1. 1 2 2 3a b Vậy 2 2 z a b 2. 1
Chọn C. m 2 6i Câu 3: Cho số phức z ,
m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m 1;50 để z là số 3 i thuần ảo? A. 24. B. 26. C. 25. D. 50. Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao m 2 6i Ta có: z
(2i)m 2 . m m i 3 i
z là số thuần ảo khi và chỉ khi m 2k 1, k (do *
z 0; m ).
Vậy có 25 giá trị m thỏa yêu cầu đề bài. Chọn C. 2 z 1 Câu 4: Nếu z 1 thì z
A. lấy mọi giá trị phức. B. là số thuần ảo. C. bằng 0.
D. lấy mọi giá trị thực. Hướng dẫn giải: 2 z 1 1 z z Ta có: z z z
z z là số thuần ảo. 2 z z z.z z Chọn B. 2 z a Câu 5:
Nếu z a; a 0 thì z
A. lấy mọi giá trị phức. B. là số thuần ảo. C. bằng 0.
D. lấy mọi giá trị thực. Hướng dẫn giải: 2 2 2 2 z a a a z a z Ta có: z z z
z z là số thuần ảo. 2 z z z .z z Chọn B. z 1 z i Câu 6:
Có bao nhiêu số phức z thỏa 1 và 1? i z 2 z A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải: z 1 3 1 x i z z 1 i z x y 2 3 3 Ta có: z . i z i
z i 2 z
4x 2 y 3 3 2 2 1 y 2 z 2 Chọn A. Câu 7:
Cho hai số phức z , z thảo mãn z z 1; z z 3. Tính z z 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Nhận xét: Bài này nhìn vào có vẻ khá khó, nhưng các em cần phải bình tĩnh, chỉ cần gọi
z a b i; z a b i
a , a , b ,b sau đó viết hết các giả thiết đề bài cho: 1 1 1 2 2 2 1 2 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 2 2 2 2
z z 1
a b a b 1 1 2 1 1 2 2 z z 3
a a 2 b b 2 3 1 2 1 2 1 2 2 2 2
Và viết cái cần tính ra z z a a b b
. Hãy quan sát cái cần tính và thấy 1 2 1 2 1 2
rằng chỉ cần bình phương lên là có thể dùng được giả thiết. Hướng dẫn giải:
Ta có: z a b i; z a b i
a , a , b ,b 1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 2
z z 1
a b a b 1 1 2 1 1 2 2
2 a b a b
1 a a b b 1 2 2 1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 z z 3 a a b b 3 1 2 1 2 1 2 2 2 2 Vậy: z z a a b b 1. 1 2 1 2 1 2 Chọn A. Câu 8: Tính 2 3 2008
z i i i ... i có kết quả: A. 0 B. 1 C. i D. i Hướng dẫn giải: Ta có 2 3 2008 2009
iz i i ... i i và 2 3 2008
z i i i ... i .
Suy ra z i 2009 i
i i 2008 1 i 1 0 z 0 Chọn A. Câu 9: Tính 2 3 2017
S 1009 i 2i 3i ... 2017i .
A. S 2017 1009 i.
B. 1009 2017i.
C. 2017 1009i. D. 1008 1009 . i Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có 2 3 4 2017
S 1009 i 2i 3i 4i ... 2017i 1009 4 8 2016
4i 8i ... 2016i 5 9 2017
i 5i 9i ... 2017i 2 6 10 2014
2i 6i 10i ... 2014i 3 7 11 2015
3i 7i 11i ... 2015i 504 505 504 504
1009 4n i4n 3 4n 2 i4n 1 n 1 n 1 n 1 n 1
1009 509040 509545i 508032 508536i 2017 1009 . i Cách khác: Đặt f x 2 3 2017
1 x x x .... x f x 2 2016
1 2x 3x ... 2017x xf x 2 3 2017
x 2x 3x ... 2017x 1 Mặt khác:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 2018 x 1 f x 2 3 2017
1 x x x .... x x 1 2017 2018x x 1 2018 x 1
f x x 2 1 2017 2018x x 1 2018 x 1
xf x . x 2 2 x 1
Thay x i vào 1 và 2 ta được: 2017 2018i i 1 2018 i 1 2 018 2018i 2 S 1009 . i 1009 i 2017 1009i i 2 1 2i 1 1 1
Câu 10: Cho số phức z có mô đun bằng 2017 và w là số phức thỏa mãn biểu thức . z w z w
Môđun của số phức w bằng: A. 1 B. 2 C. 2016 D. 2017 Hướng dẫn giải: z w z w2 1 1 1 1 zw Từ 0 0 z w z w zw z w
zw z w 1 3 2 2 2 2 2
z w zw 0 z zw w w 0 4 4 2 2 2 1 3 1 i 3w 2 z w w z w 2 4 2 2 2 2 w i 3w 1 i 3 z Từ z z w w= 2 2 2 2 1 i 3 2 2 2017 Suy ra: w 2017 1 3 4 4 Chọn D. z 6 7i
Câu 11: ho số phức z thoả mãn: z
. Tìm phần thực của số phức 2017 z . 1 3i 5 A. 1008 2 B. 1008 2 C. 504 2 D. 2017 2 Hướng dẫn giải: z 6 7i
Cho số phức z thoả mãn: z
. Tìm phần thực của số phức 2013 z . 1 3i 5 a bi 6 7i
Gọi số phức z a bi (a,b ) z a bi thay vào (1) ta có a bi 1 3i 5
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
(a bi)(1 3i) 6 7i a bi
10a 10bi a 3b i(b 3a) 12 14i 10 5
9a 3b i(11b 3a) 12 14i 9
a 3b 12 a 1
11b 3a 14 b 1
a b z i z
504 i 504 2017 4 i 1008 1008 1 1 (1+i) 1 4 1 2 2 i Chọn B.
Câu 12: Cho các số phức z , z khác nhau thỏa mãn: z z . Chọn phương án đúng: 1 2 1 2 z z z z A. 1 2 0 . B. 1
2 là số phức với phần thực và phần ảo đều khác 0 . z z z z 1 2 1 2 z z z z C. 1 2 là số thực. D. 1 2 là số thuần ảo. z z z z 1 2 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phương pháp tự luận: z z
Vì z z và z z nên cả hai số phức đều khác 0 . Đặt 1 2 w
và z z a , ta 1 2 1 2 z z 1 2 1 2 có 2 2 a a z z z z z z z z 1 2 1 2 1 2 1 2 w w 2 2 z z z z a a z z 1 2 1 2 2 1 z z 1 2
Từ đó suy ra w là số thuần ảo. Chọn D.
Phương pháp trắc nghiệm: z z 1 i
Số phức z , z khác nhau thỏa mãn z z nên chọn z 1; z i , suy ra 1 2 i 1 2 1 2 1 2 z z 1 i 1 2
là số thuần ảo.
Câu 13: Cho hai số phức u,v thỏa mãn u v 10 và 3u 4v
2016 . Tính M 4u 3v . A. 2984 B. 2884 C. 2894 D. 24 Hướng dẫn giải: 2 Ta có z .
z z . Đặt N 3u 4v . 2 2 Khi đó 2
N 3u 4v3u 4v 9 u 16 v 12uv vu .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 2 2 Tương tự ta có 2
M 16 u 9 v 12 uv vu . 2 2 Do đó 2 2
M N 25 u v 5000 . Suy ra 2 2
M 5000 N 5000 2016 2984 M 2984 .
Câu 4( Số phức).Cho các số phức z thỏa mãn z 2 .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn
các số phức w 3 2i 2 i z là một đường tròn.Tính bán kính r của đường tròn đó. A. 20 B. 20 C. 7 D. 7 Hướng dẫn giải: Chọn B.
Đặt w x yi, x, y
w 3 2i 2 i z x yi 3 2i 2 i z
x 3 y 2 2 2 i 2x y 8 x 2 y 1
2x y 8
x 2 y 1 z i 2 2 i 5 5 5 5
x y 6x 4 y 7 0 x 32 y 22 2 2 20
Bán kính của đường tròn là r 20
Câu 14: Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn z z z 1 và z z z 1. Mệnh đề nào sau 1 2 3 1 2 3 1 2 3 đây là sai.
A. Trong ba số đó có hai số đối nhau.
B. Trong ba số đó phải có một số bằng 1.
C. Trong ba số đó có nhiều nhất hai số bằng 1.
D. Tích của ba số đó luôn bằng 1. Hướng dẫn giải:
Ta có: z z z 1 1 z z z . 1 2 3 1 2 3
Nếu 1 z 0 thì z z 0 z z . 1 2 3 2 3
Nếu 1 z 0 thì điểm P biểu diễn số phức 1 z z z không trùng với góc tọa độ O. 1 1 2 3
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z và A là điểm biểu diễn của số 1. 1
Khi đó ta có OA OM OP (do P là điểm biểu diễn của số 1 z ) nên OAPM là hình 1
bình hành. Mà z z z 1 nên các điểm biểu diễn cho ba số z , z , z đều nằm trên 1 2 3 1 2 3
đường tròn đơn vị. Ta cũng có OA OM 1 nên OAPM là hình thoi. Khi đó ta thấy M, A là
giao điểm của đường trung trực đoạn OP với đường tròn đơn vị.
Tương tự do P cũng là điểm biểu diễn của z z , nếu M’ và A’ là hai điểm biểu diễn của số 2 3
z , z thì ta cũng có M’, A’ là giao điểm đường trung trực của OP và đường tròn đơn vị. 2 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Vậy M ' M , A ' A hoặc ngược lại. Nghĩa là z 1, z z hoặc z 1, z z . 2 3 1 3 2 1
Do đó A, B là mệnh đề đúng.
C đúng là hiển nhiên, vì nếu ba số đều 1 một thì tổng bằng 3. 2 2 2 2
D sai vì với z 1, z i, z
i thỏa hai tính chất trên của đề bài nhưng 1 2 3 2 2 2 2 z z z 1. 1 2 3 Chọn D. m 1
Câu 15: Cho số phức z
m . Số các giá trị nguyên của m để z i 1 là
1 m 2i 1 A. 0 B. 1 C. 4 D. Vô số Hướng dẫn giải: m 1
m 1 i 1 2mi m
3m 1 m 1 i
Ta có z i i
1 m 2i 1
1 m 2i 1 1 m 2mi
3m 1 m 1 i
3m 1 m 1 i z i 1 1 m 2mi 1 m 2mi
3m 1 m
1 i 1 m 2mi 3m 2 1 m 2 1 1 m2 2 4m 1 2
5m 6m 1 0 1 m 5
Vì m Không có giá trị của m thỏa mãn. 1 1 1
Câu 16: Cho z là số phức có mô đun bằng 2017 và w là số phức thỏa mãn . Mô đun z w z w
của số phức z là: A. 2015 B. 1 C. 2017 D. 0 Hướng dẫn giải: 1 1 1 Từ ta suy ra 2 2 z w w z 0 z w z w 2 2 w i 3w 1 i 3 z z w 2 2 2 2
Lấy mô đun hai vế ta có z w 2017. Chọn C. 2z i
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Đặt A
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 iz A. A 1. B. A 1. C. A 1. D. A 1. Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Chọn A.
Đặt Có a a bi a b 2 2 , ,
a b 1 (do z 1) 2z i
2a 2b 1 i
4a 2b 2 2 1 A 2 iz 2 b ai 2 b2 2 a
4a 2b 2 2 1 Ta chứng minh 1. 2 b2 2 a
4a 2b 2 2 1 2 2 Thật vậy ta có 2
1 4a 2b 1 2 b
a a b 1 2 2 2 2 2 b 2 a Dấu “=” xảy ra khi 2 2 a b 1 . Vậy A 1.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z 4 2 z . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 1 3 1 A. z
. B. 5 1 z 5 1. 6 6 2 1 2 1
C. 6 1 z 6 1. D. z . 3 3 Hướng dẫn giải:
Áp dụng bất đẳng thức u v u v , ta được 2 2 2
2 z 4 z 4 4 z z 2 z 4 0 z 5 1. 2 2 2 2
2 z z z 4 z 4 z 2 z 4 0 z 5 1.
Vậy, z nhỏ nhất là 5 1, khi z i i 5 và z lớn nhất là 5 1, khi z i i 5. Chọn B.
Câu 19: Cho z , z , z là các số phức thỏa mãn z z z 0 và z z z 1. Khẳng định 1 2 3 1 2 3 1 2 3
nào dưới đây là sai ? A. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . B. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 C. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . D. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Cách 1: Ta có: z z z 0 z z z 1 2 3 2 3 1
z z z 3 3 3 3
z z z 3 z z z z
z z z 3z z z z 1 2 3 1 2 3 1 2 1 3 1 2 3 2 3 2 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 3 3 3
z z z 3z z z 3 3 3
z z z 3z z z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 3 3
z z z 3z z z 3 z z z 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 3 3
Mặt khác z z z 1 nên z z z
3 . Vậy phương án D sai. 1 2 3 1 2 3
Cách 2: thay thử z z z 1 vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai 1 2 3
Câu 20: Cho z , z , z là các số phức thỏa z z z 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 2 3 1 2 3
A. z z z z z z z z z .
B. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
C. z z z z z z z z z .
D. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Cách 1: Kí hiệu Re : là phần thực của số phức. 2 2 2 2
Ta có z z z z z z
2 Re z z z z z z
3 2 Re z z z z z z 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 (1). 2 2 2 2
z z z z z z z z z z z z
2 Re z z z z z z z z z z z z 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 2 3 3 1 3 1 1 2 1 2 2 3 3 1 2 2 2 2 2 2 z . z z . z z . z 2 Re 2 2 2 z z z z z z z z z 1 2 2 3 3 1 1 2 3 2 3 1 3 1 2
3 2 Re z z z z z z 3 2 Re z z z z z z (2). 1 3 2 1 3 2 1 2 3 3 3 1 Từ
1 và 2 suy ra z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1
Các h khác: B hoặc C đúng suy ra D đúngLoại B, C.
Chọn z z z A đúng và D sai 1 2 3
Cách 2: thay thử z z z 1 vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai 1 2 3
Câu 21: Tìm số phức z có z 1 và z i : max A. 1 B. 1 C. i D. i Hướng dẫn giải:
Đặt z a bi thì z a b z i
a b 2 2 2 2 ; 1 Khi đó ta có:
z a b b z i
a b 2 2 2 2 2 2 1 1 1; 1
a b 2b 1 2b 2 2
Do đó giá trị lớn nhất đạt được bằng 2 khi a 0;b 1; z i. Chọn C. n
Câu 22: Tìm phần thực của số phức z 1 i , n thỏa mãn phương trình: log n 3 log n 9 3 4 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Hướng dẫn giải:
Điều kiện n 3, n Phương trình: log n 3 log n 9 3 log
n 3 n 9 3 n 7 (so đk) 4 4 4 3 z i 7 i i2
i i 3 1 1 1 1 2 8 8i
Vậy phần thực của số phức z là 8. Chọn D. z z
Câu 23: Cho hai số phức phân biệt z ; z thỏa mãn điều kiện 1
2 là số ảo. Khẳng định nào sau 1 2 z z 1 2 đây đúng?
A. z 1; z 1
B. z z
C. z z
D. z z 1 2 1 2 1 2 1 2 Hướng dẫn giải:
z z z z 0 1 2 1 2 z z z z z z Thì 1 2 là số ảo 1 2 1 2 0. z z z z z z 1 2 1 2 1 2 z z z z 1 2 1 2
0 z z z z z z z z 0. 1 2 1 2 1 2 1 2 z z z z 1 2 1 2
2 z z z z 0 z z z z 0 z z 0. 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 Chọn C.
Câu 24: Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z 2i 1 z i . Tìm số phức z được
biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A1, 3 . A. 3 i . B. 1 3i . C. 2 3i . D. 2 3i . Hướng dẫn giải:
Gọi M x, y là điểm biểu diễn số phức z x yi , x y R Gọi E 1, 2
là điểm biểu diễn số phức 1 2i Gọi F 0, 1
là điểm biểu diễn số phức i
Ta có: z 2i 1 z i ME MF Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung
trục EF : x y 2 0 .
Để MA ngắn nhất khi MA EF tại M M 3,
1 z 3 i
Câu 25: Trong các số phức z thỏa mãn z 1. Tìm số phức z để 1 z 3 1 z đạt giá trị lớn nhất.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 4 3 4 3 3 3 A. z i, z . i
B. z i, z i. 5 5 5 5 5 5 4 3 4 3 3 4 3 C. z i, z . i
D. z i, z . i 5 5 5 5 5 5 5 Hướng dẫn giải:
Giả sử z x yi, , x y Vì 2 2 2 2 z 1
x y 1 x y 1 Khi đó:
1 z 3 1 z x 2
1 y 3 x 2 2 2 1 y x 2
1 1 x 3 x 2 2 2
1 1 x 2 1 x 3 1 x
Xét hàm số f x 2 1 x 3 1 x trên đoạn 1 ;1 ta có: 1 3 4
f ' x 2
; f ' x 0 x 2 1 x 2 1 x 5 4 Ta có: f 1 6; f 2 10 5 4 3 4
x ; y 4 x 5 5 Vậy f f 2 10 5 max 5 4 3 2 2 y 1 x
x ; y 5 5 4 3 4 3 Vậy z i, z . i 5 5 5 5 Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH TRÊN SỐ PHỨC
z i 2 z 3
1 z i 0 Câu 1:
Tính tổng mô-đun tất cả các nghiệm của phương trình: A. 3. B. 4. C. 6. D. 8 Hướng dẫn giải: z i z i z i z 1 z 1 z i 2 z 1 3 z i 0 z 1 z i z i 3 3 z i 0 2 i 5
z iz 1 0 z 2
Suy ra tổng mô-đun các nghiệm bằng 6. Chọn C. Câu 2:
Gọi z , z là 2 nghiệm của phương trình 2
z 2z 2 0 trên tập số phức. Tìm mô đun của số 1 2 2015 2016
phức z 1 z 1 . 1 2 A. 5
B. 2 C. 1 D. 3 Hướng dẫn giải: Phương trình 2
z 2z 2 0 có 2 ' 1 2 1 i . z 1 i z 1 i
Suy ra phương trình có hai nghiệm 1 hoặc 1 z 1 i z 1 i 2 2 z 1 i 1007 1013 2015 Thay 1 2016 2 2
vào ta được: i i i .i i 1 . i z 1 i 2 z 1 i 1002 1003 2016 Thay 1 2015 2 2 vào i i i .i i 1 i. z 1 i 2 Vậy 2. Chọn B. Câu 3:
Tìm các số thực b, c để phương trình (với ẩn z ) 2
z bz c 0 nhận z 1 i là một nghiệm.
A. b 2; c 2
B. b 2;c 2 C. b 2 ; c 2 D. b 1 ;c 1 Hướng dẫn giải:
Nếu z 1 i là nghiệm thì: b c b i2 0 2 1
b 1 i c 0 b c b 2i 0 b 2 0 c 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Một phương trình bậc hai với hệ số thực, nếu có một nghiệm phức z thì cũng nhận z lam
nghiệm. Vậy nếu z 1 i là một nghiệm thì z 1 i cũng là nghiệm. Theo định lý Vi-ét: 1
i 1 i b b 2
1i1i 2 c Chọn A. Câu 4:
Tìm điều kiện cần và đủ về các số thực ,
m n để phương trình 4 2
z mz n 0 không có nghiệm thực. 2
m 4n 0 A. 2 m 4n 0. B. 2
m 4n 0 hoặc m 0 . n 0 2
m 4n 0 2
m 4n 0 C. m 0 . D. 2
m 4n 0 hoặc m 0 . n 0 n 0 Hướng dẫn giải: Phương trình 4 2
z mz n 0 không có nghiệm thực trong các trường hợp:
TH1: Phương trình vô nghiệm, tức là 2 m 4n 0. 2 0
m 4n 0 TH2: Phương trình 4 2
t mt n 2
0; t z có hai nghiệm âm S 0 m 0 . P 0 n 0 Chọn D. Câu 5:
Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình iz
1 z 3i z 2 3i 0 là các điểm nào sau đây? A. A0; 1 ; B 0; 3 ;C 2;3
B. A1;0; B 3;0;C 2; 3 C. A0; 2 ; B 0 ;1 ;C 2 ;3 D. A2; 2 ; B 1 ;1 ;C 1;0 Hướng dẫn giải: 1 z i iz 1 0 z i i iz
1 z 3i z 2 3i 0 z 3i 0 z 3 i z 3 i z 2 3 2 3 0 2 3 i z i z i
Vậy các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình đã cho là A0; 1 ; B 0; 3 ;C 2;3. Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Câu 6:
Tìm các số thực a, b, c sao cho hai phương trình 2 2
az bz c 0, cz bz a 16 16i 0
có nghiệm chung là z 1 2i A. a, , b c 1; 2 ;5 B. , a , b c 1;2;5 C. , a , b c 1 ; 2;5 D. , a , b c 1; 2 ; 5 Hướng dẫn giải:
Theo giả thiết phương trình 2
az bz c 0 có nghiệm z 1 2i khi
a b c a i2 3 0 1 2
b 1 2i c 0 3
a b c 4a 2bi 0 1 4a 2b 0 Tương tự phương trình 2
cz bz a 16 16i 0 có nghiệm z 1 2i khi c i2 1 2
b 1 2i a 16 16i 0 c 3 4i b 2bi a 16 16i 0
a b 3c 16 0
a b 3c 16 2b 2c 8i 0 2
b 2c 8 0 Từ 1 ,2 suy ra , a , b c 1; 2 ;5. Chọn A. Câu 7:
Tìm các số thực a, b, c để phương trình (với ẩn z ) 3 2
z az bz c 0 nhận z 1 i làm
nghiệm và cũng nhận z 2 làm nghiệm.
A. a 4;b 6; c 4
B. a 4;b 5; c 4
C. a 3;b 4; c 2 D. a 1
;b 0; c 2 Hướng dẫn giải: 3 2
z 1 i là nghiệm thì 1 i a 1 i b 1 i c 0
z 2 là ngiệm thì 8 4a 2b c 0
b c 2 0 1
Từ đó ta có hệ phương trình 2a b 2 0 2
4a 2b c 8 0 3 Từ
1 suy ra c 2 b
Từ 2 suy ra b 2
2a c 2 2
2a 4 2a
Thay vào 3 ta có: 4a 22 2a 4 2a 8 0 a 4
Với a 4 b 6;c 4 . Chọn A. 4 z 1 Câu 8: Phương trình 1 có bao nhiêu nghiệm. z 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm Hướng dẫn giải: 2 z 1 1, 1 4 z 1 z 1 1 2 z 1 z 1 1, 2 z 1 z 1 1 z
z 1 z 1 i i 1 1 z 0 z 1
z 1 z 1 z 0 1 z 1 z 1 i z
z 1 iz 1 z 1 1 2 z 1
z 1 iz 1 z 1 i z 1
Vậy nghiệm phương trình là: z 0; z 1; z 1 Chọn C. 25 Câu 9:
Số nghiệm phức của phương trình z 8 6i là? z A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm Hướng dẫn giải:
Giả sử z a bi với; a, b R và a, b không đồng thời bằng 0. 1 1 a bi
Khi đó z a bi; 2 2 z a bi a b Khi đó phương trình 2 2 2 2 25
a a b 25 8a b a bi 1 25 z
8 6i a bi 8 6i . 2 2 z a b b 2 2
a b 25 6 2 2
a b 2 3 Lấy
1 chia 2 theo vế ta có b a, thế vào
1 . Ta có a 0 hoặc a 4. 4
Với a 0 b 0 (Loại)
Với a 4 b 3. Ta có số phức z 4 3 . i Chọn B.
Câu 10: Gọi z ; z ; z ; z là 4 nghiệm phức của phương trình 4
z m 2 4
z 4m 0. Tìm tất cả các 1 2 3 4
giá trị m để z z z z 6. 1 2 3 4 A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 1 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao z 2i
z 4 m z 4m 0 z 4 z m 1,2 4 2 2 2 0 z m 3,4 z 2i 1;2
Nếu m 0 hoặc nếu m 0 z i m 3;4
6 z z z z 4 2 m Khi đó 1 2 3 4 m 1 m 0
6 z z z z 4 2 m Hoặc 1 2 3 4 m 1 m 0
Kết hợp lại m 1 thỏa mãn bài toán. Chọn D. 4 z 1
Câu 11: Gọi z , z , z , z là các nghiệm của phương trình
1. Tính giá trị biểu thức 1 2 3 4 2z i P 2 z 1 2 z 1 2 z 1 2 z 1 . 1 2 3 4 17 16 15 A. P 2. B. P . C. P . D. P . 9 9 9 Hướng dẫn giải: 4 4
Ta có phương trình f z 2z i z 1 0.
Suy ra: f z 15 z z z z z z z z . Vì 1 2 3 4
f i . f i 2
z 1 z i
z i P 1 . 1 1 1 225 4 4 4 17 Mà f i 4
i i 1
5; f i 3
i i 1 85. Vậy từ 1 P . 9 Chọn B.
Câu 12: Tìm số thực m a b 20 (a, b là các số nguyên khác 0) để phương trình 2
2z 2(m 1)z (2m 1) 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn z z 10 . 1 2 Tìm a. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải: 2
' m 6m 1
TH1: ' 0 hay m ( ;
3 10) (3 10; ) Khi đó 2 2
z z 10 z z 2 z z 10 1 2 1 2 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 2m 1 0 2 (1 m) 10 m 1 10 (loai) 2
(1 m) (2m 1) 2m 1 10 2m 1 0 m 3 20 2
m 6m 11 0
TH2: ' 0 hay m (3 10;3 10) 2 2
1 m i (m 6m 1)
1 m i (m 6m 1)
Khi đó: z z 10 10 1 2 2 2 Hay 2 2
(1 m) (m 6m 1) 10 m 2
Vậy m = 2 hoặc m 3 20
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
DẠNG 3: TÌM TẬP HỢP ĐIỂM, BIỂU DIỄN SỐ PHỨC Câu 1:
Tìm tập hợp T các điểm M biểu diễn các số phức z sao cho log z 2 log z . 1 1 2 2
A. Miền phẳng nằm bên phải đường thẳng x 1
B. Đường tròn tâm I 0 ;1 , bán kính R 1
C. Hình vành khăn gồm các điểm giữa hai hình tròn O ;1 và ;
O 2 kể cả các điểm nằm trên đường tròn ;
O 2 ; không kể các điểm nằm trên đường tròn O ;1
D. Đường thẳng x 1 Hướng dẫn giải:
Điều kiện: z 0, z 2
Cách 1: Đặt z x yi, , x y R.
log z 2 log z z 2 z x 22 2 2 2
y x y x 1. 1 1 2 2
Do đó, tập hợp T các điểm .. biểu diễn các số phức z là miền phẳng nằm bên phải đường thẳng x 1 .
Cách 2: Ta có: log z 2 log z z 2 z . 1 1 2 2
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z 2 A 2; 0 1
Xét trường hợp z 2 z MA MO
Khi đó M chạy trên đường trung trực của đoạn O ,
A có phương trình x 1.
Với trường hợp z 2 z MA MB
M nằm bên phải đường thẳng .
Do đó, tập hợp T các điểm M biểu diễn các số phức z là miền phẳng nằm bên phải
đường thẳng , trung trực của đoạn thẳng OA là miền phẳng nằm bên phải đường thẳng x 1 . Chọn A. Câu 2:
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện z 1 z 1 4 là: 2 2 A. 2 2 x y 4 B. x 1 y 1 4 2 2 x y C. 1 D. 2 2
3x 4 y 36 0 4 3 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Xét hai điểm: F 1
; 0 , F 1; 0 , theo giả thiết ta có: 1 2
z 1 z 1 4 MF MF 4, M z . 1 2
Vậy tập hợp điểm cần tìm là elip có các tiêu điểm F 1
; 0 , F 1; 0 , nửa trục lớn a 2, 1 2 2 2 x y
nửa trục nhỏ b 3 . Phương trình elip 1 4 3 . Chọn C. Câu 3:
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện z 2 z 2 3 là: 2 2 A. 2 2 x y 1
B. x 2 y 2 9 2 2 x y 2 2 x y C. 1 D. 1 3 2 2 2 3 7 2 2 Hướng dẫn giải: Xét hai điểm F 2
; 0 , F 2;0 , theo giả thiết ta có: 1 2
z 2 z 2 3 MF MF 3,M z . 1 2
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là hyperbol có các tiêu điểm F 2
; 0 , F 2;0 , nửa trục lớn 1 2 3 3 a
, nửa trục nhỏ b . 2 2 2 2 x y
Phương trình của hyperbol 1. 2 2 3 7 2 2 Chọn D. Câu 4:
Cho 3 số phức: 1;3i; 3
5i biểu diễn bởi các điểm ,
A B, C . Điểm I thỏa mãn
2IA 3IB 2IC 0 biểu diễn số phức nào sau đây? A. 4 19i B. 4 19i C. 4 19i D. 4 6i Hướng dẫn giải:
Ta có: A1;0, B 0;3, C 3 ; 5
2IA 3IB 2IC 0 2 OA OI 3OB OI 2OC OI 0
OI 2OA 3OB 2OC I 4; 19
Vậy điểm I biểu diễn số phức z 4 19 . i Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Câu 5:
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z 2i 3 là đường tròn tâm I. Tất cả giá trị m thỏa mãn 1
khoảng cách từ I đến : 3x 4 y m 0 bằng là: 5 A. m 7 ; m 9 B. m 8 ; m 8
C. m 7; m 9
D. m 8;m 9 Hướng dẫn giải:
z i x y i x y 2 x y 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 9 I 0;2 3.0 4.2 m 1
d I , 8 m 2 2 5 3 4 1 1 1 8 m 1 m 7
d I , 8 m 5 5 5 8 m 1 m 9 Chọn C. Câu 6:
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thảo mãn điều kiện: 2
z 5z 5z 0.
A. Đường thẳng qua gốc tọa độ.
B. Đường tròn bán kính 1.
C. Đường tròn tâm I 5;0 bán kính 5
D. Đường tròn tâm I 5;0 bán kính 3 Hướng dẫn giải:
Đặt z x yi, ta có z x yi. 2 2 Do đó: 2 2
z z z
x y x yi x yi x 2 5 5 0 5 5 5 5 0 5 y 25
Trên mặt phẳng tọa độ, đó là tập hợp các điểm thuộc đường tròn bán kính bằng 5 và tâm là I 5;0 . Chọn C. z 2 3i Câu 7:
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u là một số thuần ảo. z i
A. Đường tròn tâm I 1 ; 1 , bán kính bằng 5, khuyết 2 điểm 0 ;1 và 2 ; 3.
B. Đường tròn tâm I 1 ; 3 , bán kính bằng 5, khuyết 2 điểm 0 ;1 và 2 ; 3.
C. Đường tròn tâm I 1 ; 4 , bán kính bằng 5, khuyết 2 điểm 0 ;1 và 2 ; 3.
D. Đường tròn tâm I 2 ; 1 , bán kính bằng 5, khuyết 2 điểm 0 ;1 và 2 ; 3. Hướng dẫn giải:
Giả sử z a bi ,
a b , z i, khi đó:
a 2 bi 3i
a 2 b 3ia b 1 i u
a b 1 i
a b 2 2 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Tử số bằng 2 2
a b 2a 2b 3 22a b
1 i u là số thuần ảo khi và chỉ khi:
a b 2a 2b 3 0
a 2 b 2 2 2 1 1 5
2a b 1 0 ; a b 0 ;1 , 2 ; 3
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1 ; 1 , bán kính bằng 5 , khuyết 2 điểm 0 ;1 và 2 ; 3. Chọn A. 4 Câu 8:
Tìm trong mặt phẳng tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho Z z là z một số thực.
A. Trục hoành x 'Ox ngoại trừ điểm gốc và đường tròn tâm O , bán kính R 2
B. Trục hoành x 'Ox ngoại trừ điểm gốc và đường tròn tâm O , bán kính R 1
C. Đường tròn tâm O , bán kính R 1
D. Trục hoành x 'Ox ngoại trừ điểm gốc Hướng dẫn giải:
Đặt z x yi, z 0 với x, y 4 4
4 x yi
Ta có: Z z x yi x yi 2 2 z x yi x y x 2 2
x y 4 y 2 2
x y 4i Z 2 2 x y y 2 2 x y 4 2 2 0
y 0 x y 4
Z là một số thực: 2 2 2 2 x y 0 x y 0
Do đó gồm:
- Trục hoành x 'Ox ngoại trừ điểm gốc.
- Đường tròn tâm O, bán kính R 2. Chọn A. Câu 9:
Trong mặt phẳng phức, cho M là điểm biểu diễn số phức z x yi, M 0. Xem số phức 1 1 2 Z z .
Tìm tập hợp điểm M sao cho Z là một số thực. 2 2 z
A. Trục tung (hay trục hoành ), không kể điểm . O
B. Trục tung hay trục hoành
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Trường hợp Z là một số thực Phần ảo bằng 0. xy
x 0, y 0 x y 1
0 xy 0, x y 0 2 2 2 2 2 2 2 2
x y y 0, x 0
Tập hợp điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z là
- Trục tung, không kể điểm . O
- Trục hoành, không kể điểm . O Chọn A.
Câu 10: Trong mặt phẳng phức, cho M là điểm biểu diễn số phức z x yi, M 0. Xem số phức 1 1 2 Z z .
Tìm tập hợp điểm M sao cho Z là một số thuần ảo. 2 2 z
A. Đường tròn tâm O, bán kính R 1
B. Đường tròn tâm I 0 ;1 bán kính R 1
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1 Hướng dẫn giải:
Trường hợp Z là một số thuần ảo Phần thực bằng 0.
x y 2 2 2 2 2
1 0 x y 1
Tập hợp điểm M là đường tròn tâm O, bán kính R 1 . Chọn A. 1 iz
Câu 11: Cho Z
, z , z x yi với x, y . Tìm tập hợp điểm M sao cho Z là một số 1 iz thực.
A. Trục tung ngoại trừ điểm A0 ;1
B. Trục hoành ngoại trừ điểm A0 ;1
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1 Hướng dẫn giải: 1 zi
1 i x yi
Ta có: z x yi; x, y R Z 1 zi
1 i x yi 2 1 yi xi 1 y xi
1 y xi1 y xi Z 2 1 yi xi 1 y xi
1 y xi1 y xi 1 xi2 2 2 2 2 2 2 y
1 x i 2xi y
1 x y 2xi
1 y2 x i
1 y2 x 1 y2 2 2 2 2 x
Z là một số thực x 0, y 0
Ta có z yi, y 1.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là trục tung ngoại trừ điểm A1;0. Chọn A. 1 iz
Câu 12: Cho Z
, z , z x yi với x, y . Tìm tập hợp điểm M sao cho Z là một số 1 iz thuần ảo.
A. Đường tròn tâm O, bán kính R 1 ngoại trừ điểm A0 ;1
B. Đường tròn tâm O, bán kính R 1
C. Đường thẳng y 1
D. Đường thẳng x 1 Hướng dẫn giải: 2 2 2 2 1
x y 0 x y 1
Số phức Z là một số thuần ảo khi và chỉ khi: 1 y 2 2 x 0 x 0, y 0
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm O, bán kính R 1 ngoại trừ điểm A0 ;1 Chọn A.
Câu 13: Trong mặt phẳng phức, cho m và M là điểm biểu diễn số phức z x yi, M 0. 1 1
Z X Yi z .
Tìm tập hợp điểm M sao cho Z là một số thực. 2 z
A. Đường tròn tâm O , bán kính R 1 và trục hoành Ox, không kể điểm gốc O
B. Đường tròn tâm O , bán kính R 1
C. Đường thẳng y 1. 1
D. Đường thẳng x và trục hoành Ox 2 Hướng dẫn giải: 2 2 x y 1 x 2 2 x y 1 1 1 1 1 x Ta có: Z z x yi 2 z 2 x yi 2 2 2 x y 2 2 2 x y 2 2 x y 1 y 0
Z là số thực khi và chỉ khi: Y 0 1 2 2 x y 0 y 0 y 0 Ta có: 1 2 2 2 2
x y 1 0 x y 1
Tập hợp các điểm M phải gồm:
+ Trục hoành Ox, không kể điểm gốc . O
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
+ Đường tròn tâm O , bán kính R 1 Chọn A.
Câu 14: Trong mặt phẳng phức, cho m và M theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức z x yi z 1 và Z
. Tìm tập hợp các điểm m sao cho: Z là một số thuần ảo. z 2i 1 5
A. Đường tròn tâm I ; 1 , bán kính R 2 2
B. Đường tròn tâm I 0 ;1 , bán kính R 1
C. Đường thẳng y 2x 2
D. Đường thẳng x 1 Hướng dẫn giải: z 1
x yi 1 x 1 yi
x 1 yi x y 2i Ta có: Z z 2i
x yi 2i
x y 2i
x y 2ix y 2i x x
1 y y 2 y 2x 2i Z
x y 22 2
Z là một số thuần ảo khi và chỉ khi: x x y y 2 2 1
2 0 x y x 2 y 0 1 5
Tập hợp các điểm m là đường tròn tâm I ; 1 , bán kính R . 2 2 Chọn A.
Câu 15: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z sao cho: z 2 z i . 8 4 2 2 A. 2 2 x y y 0 B. x 1 y 1 4 3 3 2 2 x y C. 1 D. 2 2
3x 4y 36 0 4 3 Hướng dẫn giải:
Cách 1. Đặt z x yi, z 0 với x, y R 2 8 4 Ta có: 2 2
z 2 z i x y 4 2
x y 1 2 2 x y y 0 3 3
Cách 2. Ta có: z 2 z i OM 2 OM OB OM 2 BM
Với B 1;0 là điểm biểu diễn số . i MO
Do đó ta có: OM 2BM 2 MB
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Ta suy ra tập hợp các điểm M là đường tròn Apollonius đường kính IJ , với I , J thuộc trục tung và: OI 2IB 2 I 0; và J 0; 2 OJ 2JB 3 2 2 8 4
Phương trình đường tròn: 2 x y y 2 2 2
0 x y y 0 3 3 3 Chọn A.
Câu 16: Cho A là điểm biểu diễn của các số phức: z 1 2 ;
i M , M lần lượt là điểm biểu diễn của 1 2
các số phức z và z . Điều kiện để AM M cân tại A là: 1 2 1 2
A. z z
B. z 1 2i z 1 zi 1 2 1 2
C. z z 1 2i
D. z 1 2i z z 1 2 1 1 2 Hướng dẫn giải:
AM M cân tại A nên M A M M hay: z 1 2i z 1 2i 1 2 1 1 2 1 2 Chọn B.
Câu 17: Trong mặt phẳng phức, cho số phức a bất kì, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z
sao cho: z a . z a a . a
A. Đường tròn tâm A , bán kính R AO
B. Đường tròn tâm A , bán kính R 2
C. Một hyperbol vuông góc
D. Đường thẳng x 1 Hướng dẫn giải: 2 2
Ta có: z a . z a aa z a a 1
Gọi A là điểm biểu diễn số phức a trong mặt phẳng phức. 2 2 Ta có: 2 2
1 MA OA AM OA AM AO
Do đó, tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A , bán kính R AO . Chọn A.
Câu 18: Trong mặt phẳng phức, cho số phức a bất kì, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z 2 2 sao cho: 2 2
z a z a .
A. Đường tròn tâm A , bán kính R AO
B. Đường tròn tâm A , bán kính R 2
C. Một hyperbol vuông góc
D. Đường thẳng x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Hướng dẫn giải: 2 2 2 2 Ta có: 2 2 2 2
z a z a z z a a z z z z a aa a 2
z x yi
Đặt: a i
Ta có: 2 2x 2 yi 2 2i xy
Do đó, tập hợp các điểm M là một hyperbol vuông góc. Chọn C.
Câu 19: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm M là ảnh của số phức z sao cho: Ảnh của các
số i, z,iz thẳng hàng. 1 1 2 A. Đường tròn 2 2
x y x y 0, có tâm I ; , bán kính R
ngoại trừ điểm 0 ;1 2 2 2 1 1 2 B. Đường tròn 2 2
x y x y 0, có tâm I ; , bán kính R 2 2 2
C. Một hyperbol vuông góc
D. Đường thẳng x 1 Hướng dẫn giải:
Cách 1: Gọi điểm biểu diễn số phức z là M ; x y.
Gọi điểm biểu diễn số phức i là N 0 ;1 .
Gọi điểm biểu diễn số phức iz là P y; x. NM ; x y
1 ; NP y; x 1
Vì 3 điểm M , N , P thẳng hàng nên ta có: x x y y 2 2 1
1 x y x y 0. 1 1
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn 2 2
x y x y 0, có tâm I ; , bán kính 2 2 2 R
ngoại trừ điểm 0 ;1 . 2
Cách 2: Kí hiệu M z dùng để chỉ M là điểm biểu diễn số phức z hay ảnh của số phức . z
Giả sử các điểm Ai, M z, M 'iz thẳng hàng: iz z
MM ' k M ,
A k R iz z k i z k i z
i x yi x yi
y x x yi x y 1 i
Đặt z x yi k k
i x yi
x y
1 i x y 1 i
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 2 2 2 2
x y x y
x y x y k i
x y 2
x y 2 2 2 1 1 2 2
x y x y 0
k là một số thực. Do đó ta có:
x y 2 2 1 0 1 1
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn 2 2
x y x y 0, có tâm I ; , bán kính 2 2 2 R
ngoại trừ điểm 0 ;1 . 2 Chọn A.
Câu 20: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm M là ảnh của số phức z sao cho: Ảnh của các số 2 4
z, z , z thẳng hàng. 1 1 A. Đường tròn 2 2
x y x y 0, có tâm I ;
, bán kính R 1 ngoại trừ điểm 0 ;1 2 2 1 1 2 B. Đường tròn 2 2
x y x y 0, có tâm I ; , bán kính R 2 2 2
C. Một hyperbol vuông góc và trục hoành Ox 1
D. Đường thẳng x và trục hoành Ox 2 Hướng dẫn giải:
Các điểm M z M 2 z M 4 , ' , ' z thẳng hàng. 4
MM ' k MM ', k R z z k 2
z z z 3 z
1 kz z 1 0
z z 1 2
z z 1 k 2
0, z 0,1 z z 1 k 0
Đặt z x yi; x, y R 2 Ta có: 2
k z z x yi x yi 2 2 1
i 1 k x y x 1 2xy y i 1
k R 2xy x 0 y 0 x 2
Vậy tập hợp điểm M gồm: + Trục hoành O . x 1
+ Đường thẳng x . 2 Chọn D.
Câu 21: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho: z z k z . Với k là một số thực cho trước.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
A. Đường tròn tâm O 0;0 , bán kính R 1
B. Đường tròn tâm I 0 ;1 , bán kính R 1
C. Nửa trục Ox, nửa trục Ox' D. Nửa trục Ox' Hướng dẫn giải:
Đặt z x yi; x, y R
Ta có: z z k z 2 2
1 2x k x y 2
Nếu k 0, ta có: x 0
Tập hợp các điểm M là trục tung. Xét k 0 : 2 2
x k 2 2 x y 2 k 2 2 2 4 4 x k y Ta có: 2 kx 0 kx 0 Với 2
k 2 và k 0, ta có: 2 2 4 k 4 k 2 2 y x y x kx 0 2 k k
Do đó, tập hợp M phải tìm là: 2 4 k
- Các đường thẳng y x k
+ Giới hạn bởi 0 k 2, x 0. + Hoặc giới hạn bởi 2
k 0, x 0.
- Nửa trục Ox nếu k 2.
- Nửa trục Ox ' nếu k 2 . Chọn C.
Câu 22: Cho hai số phức: p a bi; q c di
Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho số z p z q là số thực.
A. Đường tròn tâm O 0;0 , bán kính R 1
B. Đường tròn tâm I 0 ;1 , bán kính R 1 a c b d
C. Một hyperbol vuông góc có tiệm cận là x ; y 2 2
D. Các đường thẳng y 2x, trừ gốc tọa độ O 0;0 Hướng dẫn giải:
Đặt z x yi; x, y R
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Ta có: z p x a y bi ;
z q x c y d i
z p z q x a y bi x c y d i
x a x c y b y d x a y d x c y b i
z p z q là một số thực.
x a x c y b y d 0
x a x c y x a d x c b
b d x ad bc a c y với x
2x a c 2
Do đó ta có tập hợp các điểm M là một hyperbol vuông góc có tiệm cận là a c b d x ; y 2 2 Chọn C.
Câu 23: Trong mặt phẳng phức, cho M , M ' theo thứ tự là điểm biểu diễn của hai số phức z và z 1 i
z ' : z x yi, z '
. Tìm tập hợp điểm E các điểm M sao cho: Điểm M ' nằm z 1
trên trục tung và M ' 0. 1 1
A. Đường tròn tâm I 1; , bán kính R
ngoại trừ các điểm 1;0 và 1; 1 . 2 2
B. Đường tròn tâm I 0
;1 , bán kính R 1 ngoại trừ các điểm 1;0 và 1; 1 .
C. Đường thẳng y 1 ngoại trừ các điểm 1;0 và 1; 1 .
D. Đường thẳng x 1 ngoại trừ các điểm 1;0 và 1; 1 . Hướng dẫn giải: z 1 i x 1 y 1 i x 2
1 y y 1 x 1 i Ta có: z ' z 1 x 1 yi x 2 2 1 y
Trường hợp M ' nằm trên trục tung và M ' 0.
z ' là một số thuần ảo khác 0. x 2 1
y y 2 2 1 0
x y 2x y 1 0 x 1 0 x 1 1 1
E là đường tròn tâm I 1; bán kính R
ngoại trừ các điểm 1;0 và 1; 1 . 2 2 Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Câu 24: Trong mặt phẳng phức, cho M , M ' theo thứ tự là điểm biểu diễn của hai số phức z và z 1 i
z ' : z x yi, z '
. Tìm tập hợp điểm E các điểm M sao cho: Điểm M ' nằm z 1
trên trục hoành và M ' 0. 1 1
A. Đường tròn tâm I 1; , bán kính R
ngoại trừ các điểm 1;0 và 1; 1 . 2 2
B. Đường tròn tâm I 0
;1 , bán kính R 1 ngoại trừ các điểm 1;0 và 1; 1 .
C. Đường thẳng y 1 ngoại trừ các điểm 1;0 và 1; 1 .
D. Đường thẳng x 1 ngoại trừ các điểm 1;0 và 1; 1 . Hướng dẫn giải: z 1 i x 1 y 1 i x 2
1 y y 1 x 1 i Ta có: z ' z 1 x 1 yi x 2 2 1 y
Trường hợp M ' nằm trên trục tung và M ' 0.
z ' là một số thực. x 2
1 y y 1 0 x 1 0
E là đường thẳng x 1 ngoại trừ các điểm 1;0 và 1; 1 . Chọn D.
Câu 25: Tìm quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức w 1 i 3 z 2 biết số phức z thỏa mãn: z 1 2 1 .
A. Hình tròn x y 2 2 3 3 16
B. Hình tròn x y 2 2 3 3 9
C. Hình tròn x y 2 2 3 3 25
D. Hình tròn x y 2 2 3 3 36 Hướng dẫn giải:
Giả sử w a bi a 3 b 3 2 i a bi
Ta có: a bi 1 i 3 z 2 z z 1 1 i 3 1 i 3
a 3 b 3i 2
a 32 b 3i 2 1 2
2 a 32 b 3 16 1 i 3 2
Vậy quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức là hình tròn x y 2 2 3 3 16 (kể cả
những điểm nằm trên biên)
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Chọn A.
Câu 26: Trong mặt phẳng phức, gọi N , M , ,
A B theo thứ tự là điểm biểu diễn các số: z 1
z x yi; Z X Yi ;1; 1.
Tìm tập hợp điểm M khi N chạy trên đường tròn z 1 2 2 x y 1.
A. Đường tròn tâm I 2 2;0, bán kính R 5 4 2
B. Đường tròn tâm I 0 ;1 , bán kính R 1 C. Trục tung D. Trục hoành Hướng dẫn giải: 2 2 z 1 x y 1 2 y
Ta có: Z X Yi X ;Y z 1 x 2 1 y x 2 2 2 1 y
Vì N chạy trên đường tròn: x 2 2
1 y 1 nên ta có x 2 2
1 y 1 X 0
Vậy tập hợp điểm M là trục tung. Chọn C.
Câu 27: Gọi M và A là các điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức
z x yi; a 10 6 .
i Tìm tập hợp E các điểm M sao cho tích z z a là một số thực. 1
A. Đường tròn tâm I 2 2;0, bán kính R 5 4 2
B. Đường tròn tâm I 0 ;1 , bán kính R 1 3x
C. Là một hyperbol vuông góc y , x 5 x 5 3x
D. Là một hyperbol y , x 5 x 5 Hướng dẫn giải:
Ta có: z z a x yi x yi 10 6i x yi
x 10 y 6i
x x 10 y y 6 2xy 10y 6x i
Tích z z a là một số thực. 3
2xy 10 y 6x 0 y , x 5 x 5
Trong mặt phẳng phức, tập hợp E là một hyperbol vuông góc có phương trình: 1 3x y , x 5. x 5
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Chọn C.
Câu 28: Gọi M và A là các điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức
z x yi; a 10 6 .
i Tìm tập hợp E các điểm M sao cho tích z z a là một số thuần 2 ảo.
A. Đường tròn tâm I 2 2;0, bán kính R 5 4 2
B. Đường tròn tâm I 0 ;1 , bán kính R 1
C. Là một hyperbol vuông góc có tâm đối xứng I 5 ; 3
, có trục thực nằm trên trục Ox,
độ dài các trục đều bằng 8.
D. Là một hyperbol có tâm đối xứng I 5;3 , có trục thực nằm trên trục Ox, độ dài các trục đều bằng 8. Hướng dẫn giải:
Tích z z a là một số thuần ảo Phần thực bằng 0.
x x 10 y y 6 0 2
x 10x 2
y 6 y 0 2 2
x 52 y 32
x 5 y 3 16 1 16 16
Trong mặt phẳng phức, tập hợp E là một hyperbol có tâm đối xứng I 5;3 , có trục thực 2
nằm trên trục Ox, độ dài các trục đều bằng 8. Chọn C.
Câu 29: Tìm tập hợp T các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn hệ thức
z z z
A. Đường tròn tâm O 0;0, bán kính R 1
B. Đường tròn tâm I 0 ;1 , bán kính R 1
C. Đường thẳng x y 3, x y 3
D. Đường thẳng y x 3, y x 3 Hướng dẫn giải:
Đặt z x yi với x, y
Ta có z z z x yi x yi 2 2 2 2
x y 2x x y x 0 x 0 2 2 2 4x x y y x 3
Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng biểu diễn số phức z x yi gồm hai đường thẳng:
D : y x 3 1
D : y x 3 2 Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 1
Câu 30: Điểm M biểu diễn số phức z 0 và điểm M’ biểu diễn số phức z ' . Nếu điểm M di động z
trên đường tròn tâm A(-1;1) bán kính R 2 thì M’ di động trên đường nào? A. 2 2
x y 2x 2 y 0
B. 2x 2 y 1 0
C. 2x 2 y 1 0
D. 2x 2 y 1 0 Đáp án: C x x ' 2 2 1 z x y Giải: Ta có z ' . Do đó 2 z z y y ' 2 2 x y
M di động trên đường tròn tâm A(-1;1) bán kính R 2 nên 2 2
x y 2x 2 y x 2 1 y 2 2 2 1
2 x y 2x 2 y 0 0 2 2 x y 2x 2 y 1
0 2x ' 2 y '1 0 2 2 2 2 x y x y
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i 2. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu
diễn số phức w 2z 1 i là hình tròn có diện tích
A. S 9 .
B. S 12 .
C. S 16 .
D. S 25 . Hướng dẫn giải: Chọn C. w 1 i
w 2z 1 i z 2 w 1 i
z 3 4i 2
3 4i 2 w 1 i 6 8i 4 w 7 9i 4 1 2 2 2
Giả sử w x yi x, y , khi đó
1 x 7 y 9 16
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm I 7; 9 , bán kính r 4.
Vậy diện tích cần tìm là 2
S .4 16 . 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn z
và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z . 2 1
Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w
là một trong bốn điểm M , iz
N , P , Q . Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là y Q A. điểm Q . B. điểm M . C. điểm N . D. điểm P . Hướng dẫn giải: M A Chọn D. O x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com N
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Do điểm A là điểm biểu diễn của z nằm trong góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng Oxy
nên gọi z a bi (a, b 0) . 2 2 Do z nên 2 2 a b . 2 2 1 b a Lại có w
i nên điểm biểu diễn w nằm trong góc phần tư thứ ba của 2 2 2 2 iz a b a b mặt phẳng Oxy . 1 1 w
2 2 z 2OA . iz i . z
Vậy điểm biểu diễn của số phức w là điểm P .
Câu 33: Biết số phức z thỏa điều kiện 3 z 3i 1 5 . Tập hợp các điểm biểu diễn của z tạo thành
một hình phẳng. Diện tích của hình phẳng đó bằng A. 16 B. 4 C. 9 D. 25 Đáp án chi tiết : 8
Đặt z x yi 2 2 6
z 3i 1 x 1 ( y 3)i
(x 1) ( y 3) Do đó 4 2 2
3 z 3i 1 5 9 (x 1) ( y 3) 25 2
Tập hợp các điểm biểu diễn của Z là hình phẳng nằm trong đường tròn 5 O
Tâm I 1 ;3 với bán kính bằng R 5 đồng thời nằm 2
ngoài đường tròn tâm I 1 ;3 với bán kính r 3
Diện tích của hình phẳng đó là 2 2
S .5 .3 16
z 2z 3i
Câu 34: Gọi M là điểm biểu diễn số phức
, trong đó z là số phức thỏa mãn 2 z 2
2 i z i 3 i z . Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho O ,xON 2 , trong đó
Ox,OM là góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM . Điểm N nằm trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ (I).
B. Góc phần tư thứ (II).
C. Góc phần tư thứ (III).
D. Góc phần tư thứ (IV). Hướng dẫn giải: 5 1 5 1 1
Ta có: 2 i z i 3 i z z 1 i w i M ; tan . 4 4 4 4 5
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 2 2 tan 5 1 tan 12 Lúc đó: sin 2 0; cos 2 0 . 2 2 1 tan 13 1 tan 13 Chọn A. 1 i
Câu 35: Gọi điểm ,
A B lần lượt biểu diễn các số phức z và z
z; z 0 trên mặt phẳng tọa 2 độ ( ,
A B, C và A ,
B , C đều không thẳng hàng). Với O là gốc tọa độ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác OAB đều.
B. Tam giác OAB vuông cân tại . O
C. Tam giác OAB vuông cân tại . B
D. Tam giác OAB vuông cân tại . A Hướng dẫn giải: 1 i 1 i 2
Ta có: OA z ; OB z .z . z z . 2 2 2
1 i 1 i 2
Ta có: BA OA OB BA z z z z . z z . 2 2 2 Suy ra: 2 2 2
OA OB AB và AB OB OAB là tam giác vuông cân tại . B Chọn C. Câu 36: Cho ,
A B, C, D là bốn điểm trong mặt phẳng tọa độ theo thứ tự biểu diễn các số phức 1 2 ; i 1 3 ;
i 1 3 i; 1 2i . Biết ABCD là tứ giác nội tiếp tâm I. Tâm I biểu diễn số phức nào sau đây? A. z 3.
B. z 1 3 . i C. z 1. D. z 1 . Hướng dẫn giải: 3 3i
Ta có AB biểu diễn số phức 3 ;
i DB biểu diễn số phức 3 3i . Mặt khác 3i 3 i nên A .
B DB 0 . Tương tự (hay vì lí do đối xứng qua Ox ), DC.AC 0 . Từ đó suy ra AD
là một đường kính của đường tròn đi qua ,
A B, C, D. Vậy I 1;0 z 1. Chọn C. 2
Câu 37: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, lấy điểm M là điểm biểu diễn số phức z 2 i 4 i và
gọi là góc tạo bởi chiều dương trục hoành và vectơ OM . Tính cos 2. 425 475 475 425 A. . B. . C. . D. . 87 87 87 87 Hướng dẫn giải: 2 13
Ta có: z 2 i 4 i 16 13i M 16;13 tan . 16 2 1 tan 425 Ta có: cos 2 . 2 1 tan 87 Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Câu 38: Gọi điểm ,
A B lần lượt biểu diễn các số phức z ; z ; z .z 0 trên mặt phẳng tọa độ ( 2 1 2 1 ,
A B, C và A ,
B , C đều không thẳng hàng) và 2 2
z z z .z . Với O là gốc tọa độ, 1 2 1 2
khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác OAB đều.
B. Tam giác OAB vuông cân tại . O
C. Tam giác OAB vuông cân tại . B
D. Diện tích tam giác OAB không đổi. Hướng dẫn giải: 2 z
Ta có: z z z .z z z z z 2 2 2 2 ; z
z . z z . Do 2
z 0 z z ; 1 2 1 2 1 1 2 1 1 1 2 1 1 2 1 z1 (1) 2 2 z Mặt khác: 2 z z z z z
z . z z z z (do z 0 ) (2) 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2 z 2 2 2 2 z z Từ (1) và (2) suy ra: 2 1
z z . Vậy ta có: 1 2 z z 1 2
z z z z OA OB AB . 1 2 2 1 Chọn A.
2z z 1 i
Câu 39: Gọi M là điểm biểu diễn số phức
, trong đó z là số phức thỏa mãn 2 z i
1 i z i 2 i z . Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho O ,xON 2 , trong đó
Ox,OM là góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM . Điểm N nằm trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ (I). B. Góc phần tư thứ (II).
C. Góc phần tư thứ (III). D. Góc phần tư thứ (IV). Hướng dẫn giải: 7 19 7 19 19
Ta có: 1 i z i 2 i z z 3i w i M ; tan . 82 82 82 82 7 2 2 tan 133 1 tan 156 Lúc đó: sin 2 0; cos 2 0 . 2 2 1 tan 205 1 tan 205 Chọn C.
Câu 40: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z 3 4i 5 và biểu thức 2 2
M z 2 z i đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z . i
A. z i 2 41
B. z i 3 5.
C. z i 5 2
D. z i 41. Hướng dẫn giải: 2 2
Gọi z x yi; x ;
y . Ta có: z 3 4i 5 C : x 3 y 4 5 : tâm
I 3;4 và R 5.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Mặt khác: 2 2 M z
z i x 2 y x y 2 2 2 2 2
1 4x 2 y 3 d : 4x 2 y 3 M 0.
Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và C có điểm chung 23 M
d I;d R
5 23 M 10 13 M 33 2 5
4x 2 y 30 0 x 5 M 33
z i 5 4i z i 41. max
x 32 y 42 5 y 5 Chọn D. Câu 41: Các điểm ,
A B, C và A ,
B , C lần lượt biểu diễn các số phức z , z , z và z, z , z trên 1 2 3 1 2 3 mặt phẳng tọa độ ( ,
A B, C và A ,
B , C đều không thẳng hàng). Biết
z z z z z z , khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 3 1 2 3
A. Hai tam giác ABC và
A BC bằng nhau.
B. Hai tam giác ABC và
A BC có cùng trực tâm.
C. Hai tam giác ABC và
A BC có cùng trọng tâm.
D. Hai tam giác ABC và
A BC có cùng tâm đường tròn ngoại tiếp. Hướng dẫn giải:
Gọi z x y i; z x y i; z x y i; x ; y ; k 1;3 . 1 1 1 2 2 2 3 3 3 k k
Khi đó: A x ; y ; B x ; y ; C x ; y , gọi G là trọng tâm 1 1 2 2 3 3
x x x
y y y 1 2 3 1 2 3 ABC G ; . 3 3
Tương tự, gọi z x yi; z
x yi; z x yi; x ; y ; k 1;3 . 1 1 1 2 2 2 3 3 3 k k Khi đó: A x ;
y ; B x; y ; C x ; y , 1 1 2 2 3 3
x x x y y y
gọi G là trọng tâm 1 2 3 1 2 3
A BC G ; . 3 3
Do z z z z z z x x x y y y i
x x x y y y i 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
x x x x x x 1 2 3 1 2 3
G G .
y y y y y y 1 2 3 1 2 3 Chọn C.
Câu 42: Cho số phức z , z thỏa mãn z 3 , z 2 được biểu diễn trong mặt phẳng phức lần 1 2 1 2 z z
lượt là các điểm M , N . Biết OM ,ON , tính giá trị của biểu thức 1 2 . 6 z z 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 7 3 1 A. 13 B. 1 C. D. 2 13 Hướng dẫn giải:
Dựng hình bình hành OMPN trong mặt phẳng phức, khi đó biểu diễn của : z z OP 1 2 z z MN 1 2 2 2
z z z z 2 z z cos 0 150 1 1 2 1 2 1 2 2 2 z z z z 2 z z cos 0 30 1 1 2 1 2 1 2 z z z z 1 2 1 2 1. z z z z 1 2 1 2 Chọn B. 10
Câu 43: Cho thỏa mãn z thỏa mãn 2 i z
1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho z
số phức w 3 4i z 1 2i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó. A. I 1; 2 , R 5.
B. I 1;2, R 5.
C. I 1;2, R . 5
D. I 1;2 , R 5. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Đặt z a bi và z c 0 , với a; ; b c . w 1 2i
Lại có w 3 4i z 1 2i z . 3 4i
Gọi w x yi với x; y . w 1 2i w 1 2i
Khi đó z c c
c x yi 1 2i 5c 3 4i 3 4i
x 2 y 2 c x 2 y 2 2 1 2 5 1 2 25c .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn I 1 ; 2 .
Khi đó chỉ có đáp án C có khả năng đúng và theo đó R 5 5c 5 c 1 .
Thử c 1 vào phương trình (1) thì thỏa mãn.
Câu 44: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức
z thỏa mãn điều kiện: z 4 z 4 10.
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm O 0;0 và có bán kính R 4.. 2 2 x y
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình 1. 9 25
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm M ;
x y trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn 2 2
phương trình x 2
y x 2 4 4 y 12. 2 2 x y
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình 1. 25 9 Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: Gọi M ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z x yi.
Gọi A4;0 là điểm biểu diễn của số phức z 4. Gọi B 4
;0 là điểm biểu diễn của số phức z 4 .
Khi đó: z 4 z 4 10 MA MB 10. (*)
Hệ thức trên chứng tỏ tập hợp các điểm M là elip nhận ,
A B là các tiêu điểm. 2 2 x y
Gọi phương trình của elip là 1, 2 2 2
a b 0, a b c 2 2 a b
Từ (*) ta có: 2a 10 a 5. 2 2 2
AB 2c 8 2c c 4 b a c 9 2 2 x y
Vậy quỹ tích các điểm M là elip: E : 1. 25 9
Câu 45: Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z 2i 1 z i . Tìm số phức z được
biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A1, 3 . A. 3 i . B. 1 3i . C. 2 3i . D. 2 3i . Hướng dẫn giải:
Gọi M x, y là điểm biểu diễn số phức z x yi ,
x y R Gọi E 1, 2
là điểm biểu diễn số phức 1 2i Gọi F 0, 1
là điểm biểu diễn số phức i
Ta có: z 2i 1 z i ME MF Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung
trục EF : x y 2 0 .
Để MA ngắn nhất khi MA EF tại M M 3,
1 z 3 i Chọn A.
Câu 46: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn z z2 2 2 2 z
16 là hai đường thẳng d , d . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d , d là 1 2 1 2 bao nhiêu?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
A. d d , d 2 .
B. d d , d 4 .
C. d d , d 1.
D. d d , d 6 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Hướng dẫn giải:
Gọi M x, y là điểm biểu diễn số phức z x yi ,
x y R
Ta có: z z2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 z
16 x 2xyi y x 2xyi y 2x 2 y 16 2
4x 16 x 2
d d , d 4 1 2 Chọn B.
Ở đây lưu ý hai đường thẳng x = 2 và x = -2 song song với nhau.
Câu 47: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 2 z 2 10 . 2 2 2 2 x y
A. Đường tròn x 2 y 2 100 . B. Elip 1 . 25 4 2 2 2 2 x y
C. Đường tròn x 2 y 2 10 . D. Elip 1 . 25 21 Hướng dẫn giải: Chọn D. Gọi M ;
x y là điểm biểu diễn số phức z x yi , x, y .
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2
Gọi B là điểm biểu diễn số phức 2
Ta có: z 2 z 2 10 MB MA 10 .
Ta có AB 4 . Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là Elip với 2 tiêu điểm là
A2;0 , B 2
;0 , tiêu cự AB 4 2c , độ dài trục lớn là 10 2a , độ dài trục bé là 2 2
2b 2 a c 2 25 4 2 21 .
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 z 2 10 là 2 2 x y Elip có phương trình 1. 25 21
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn 2
z m 2m 5 với m là số thực. Biết rằng tập hợp điểm của số
phức w 3 4i z 2i là đường tròn. Tìm bán kính R nhỏ nhất của đường tròn đó. A. R 5 . B. R 10 . C. R 15 . D. R 20 Hướng dẫn giải:
w i i z w i i z i z m 2 2 3 4 2 3 4 3 4 5 1 4 20 .
w 2i 20 . Vậy đường tròn có bán kính R
20 với tâm I 0;2 min
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi m 1.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 2
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z
và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z . 2 1
Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w
là một trong bốn điểm M , iz
N , P , Q . Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là: A. Điểm Q . C. Điểm M . B. Điểm N . D. Điểm P Hướng dẫn giải:
Gọi z a bi ,
a b là điểm biểu diễn số phức A .
Do z thuộc góc phần tư thứ nhất trong mặt phẳng Oxy , nên a, b 0 . 1 b a Lại có w i 2 2 2 2 iz a b a b
Điểm biểu diễn w nằm trong góc phần tư thứ ba của mặt phẳng Oxy . 1 1 w
2 2 z 2OA . iz i . z
Vậy điểm biểu diễn của số phức w là điểm P .
Câu 50: Trong mặt phẳng phức cho các điểm O (gốc tọa độ), A biểu diễn số 1, B biểu diễn số phức
z không thực, A' biểu diễn số phức z ' 0 và B ' biểu diễn số phức zz '. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tam giác OAB đều
B. Hai tam giác OAB, OA ' B ' là hai tam giác đồng dạng
C. O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AA' B '
D. Trọng tâm của OAB là điểm biểu diễn của số phức z z z 1 2 3 Hướng dẫn giải:
Ta có z OB ,1 OA , z ' OA' , zz ' z . z ' OB ' y
Ta có: AB OB OA z 1 B
A' B ' OB ' OA' zz ' z ' z ' . z 1 B’ Từ trên ta suy ra z ' z . z ' z ' . z 1 OA' OB ' A' B ' A 1 z z 1 OA OB AB
OA ' B ' OA . B O A’ x Chọn B.
Câu 51: Cho z 1 ; i z 1 .
i Tìm z sao cho các điểm biểu diễn z , z , z tạo thành tam giác 1 2 3 1 2 3 đều.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
A. z 2 1 i và z 2 1 i
B. z 3 1 i và z 3 1 i 3 3 3 3 C. z
2 1 i và z 2 1 i
D. z 3 1 i và z 3 1 i 3 3 3 3 Hướng dẫn giải:
Để giải bài toán này ta cần chú ý đến kiến thức sau: Giả sử M
x ; y biểu diễn số phức z x y i 1 1 1 1 1 1 Giả sử M x ; y
biểu diễn số phức z x y i 2 2 2 2 2 2
Khi đó khoảng cách giữa 2 điểm M M bằng mô đun của số phức z z . 1 2 1 2 2 2
Vậy M M z z x x y y 1 2 1 2 1 2 1 2
Áp dụng vào bài toán: Giả sử z x yi 3
Để các điểm biểu diễn của z , z , z tạo thành một tam giác đều thì 1 2 3
z z z z
4 4 x 2 1 y 2 1 x 2 1 y 2 1 2 1 3 1 8
z z z z
x 2 y 2 x y 1 2 2 3 0 4 4 1 1 2
2 y 6 y 3 x 3
Vậy có hai số phức thỏa mãn là: z 3 1 i và z 3 1 i 3 3 Chọn D.
Câu 52: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Ký hiệu ;
a b là kết quả sẽ xảy ra sau khi
gieo, trong đó a, b lần lượt là số chấm xuất hiện lần thứ nhất, thứ hai. Gọi A là biến cố số
chấm xuất hiện trên hai lần gieo như nhau. Tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến cố A là
tập hợp con của tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. z 2 3i 12
B. z 2 3i 10
C. z 2 3i 13
D. z 2 3i 11 Hướng dẫn giải: Ta có A 1
;1 ,2; 2 ,3;3,4; 4 ,5;5 ,6;6 2 2
Gọi z x yi; x, y R khi đó z 2 3i x 2 y 3 2 2
Giả sử z 2 3i R x 2 y 3 R
x 2 y 2 2 2 3
R . Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là những điểm
thuộc miền trong và trên đường tròn tâm I 2 ; 3 và bán kính . R
Để tập hợp các kết quả thuận lợi cho biến cố A là tập hợp con của tập hợp các điểm biểu
diễn của số phức z thì IM R, M . R
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Khi đó ta được R 13 Chọn C. 1 1 1
Câu 53: Cho 3 số phức z , z , z phân biệt thỏa mãn z z z 3 và
. Biết z , z , z 1 2 3 1 2 3 z z z 1 2 3 1 2 3
lần lượt được biểu diễn bởi các điểm ,
A B, C trong mặt phẳng phức. Tính góc ACB . Hướng dẫn giải: 1 1 1 z z z 1 2 3 z z z z .z z .z z .z 1 2 3 1 1 2 2 3 3 Ta có: z z z 1 2 3
z z z 2 2 2 1 2 3 z z z 1 2 3
Do tính đối xứng trục Ox nên C là điểm thứ 3 của
hình bình hành OACB . OB AC Từ đó ta có:
OA OC AC . OB OA OC
OAC là tam giác đều Góc 0 ACB 120 .
Câu 54: Cho hai số phức z , z thỏa: z z 5 . Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa: 1 2 1 2
z z 2 z z là đường tròn và có bán kính R . Tính giá trị của R . 1 2 5 7 10 14 A. R . B. R . C. R . D. R 3 3 3 3 Hướng dẫn giải:
Trong mặt phẳng phức, gọi Z, Z , Z 1 2
lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức
z, z , z . 1 2
A là điểm thứ tư của hình bình hành OZ AZ . 2 1
OZ OZ OA 1 2 .
z z OA 5 1 2
Ta có: z z OZ OZ ZZ và 1 1 1
z z OZ OZ OP với P là 2 2
điểm thứ tư của hình bình hành OZ PZ . 2
Gọi N là trung điểm OA ON 2, 5 và H là trung điểm cạnh OP OP 2OH và H
cũng là trung điểm cạnh ZZ . 2
Ta có HN là đường trung bình của ZZ Z 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
ZZ 2HN . 1
z z 2 z z ZZ 2OP 2HN 4OH HN 2HO . 1 2 1 ON 2, 5 IN 2
IO OI
Gọi I , J lần lượt là hai điểm thỏa: 3 3 .
JN 2JO OJ ON 2,5
Ta chứng minh được HI , HJ lần lượt đường phân giác trong và phân giác ngoài tại đỉnh H 10
của HON HI HJ H thuộc đường tròn đường kính IJ . 3 5
Gọi O là trung điểm IJ O I . 1 1 3
Gọi O ' là là điểm sao cho O là trung điểm O ' Z . 1 2 10
Ta có: O H là đường trung bình của O ' ZZ O ' Z 2O H . 1 2 1 3
Với z , z không đổi thì ,
A Z , Z N cố định I, J cố định O cố định O ' cố định. 1 2 1 2 1 10
Vậy Z thuộc đường tròn tâm O ' , bán kính R . 3 2
Câu 55: Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp biểu diễn số phức Z thỏa mãn z z z 0 là đường
tròn C . Diện tích S của đường tròn C bằng bao nhiêu?
A. S 4 .
B. S 2 .
C. S 3 .
D. S Hướng dẫn giải:
Đặt z x yi x, y , ta có z x yi và 2 2 z x y . 2 2 Khi đó, giả thiết 2 2
z z z
x y x yi x yi x 2 0 0 1 y 1.
Suy ra tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R 1 S . C Chọn D.
Câu 56: Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp biểu diễn số phức Z thỏa 1 z 1 i 2 là hình vành
khăn. Chu vi P của hình vành khăn là bao nhiêu?
A. P 4 .
B. P .
C. P 2 .
D. P 3 Hướng dẫn giải:
Đặt z x yi x, y , khi đó ta có 2 2 2 2
z 1 i x 1 y
1 i x 1 y 1 1 x 1 y 1 1 Tập hợp các
điểm biểu diễn số phức z nằm bên ngoài hình tròn có tâm I 1;1 , bán kính R 1. 1 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 2 2 2 2
z 1 i x 1 y
1 i x 1 y 1 2 x 1 y 1 4 Tập hợp
các điểm biểu diễn số phức z nằm bên trong hình tròn có tâm I
1;1 , bán kính R 2. 2 2
Vì hai đường tròn đồng tâm nên chu vi P hình vành khăn là
P C C 2 R R 2 . 2 2 2 1 Chọn C.
Câu 57: Trong mặt phẳng phức Oxy, giả sử M là điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn
z 2 z 2 8 . Tập hợp những điểm M là? 2 2 x y 2 2 x y A. E : 1 . B. E : 1 . 16 12 12 16 2 2 2 2
C. T : x 2 y 2 64 .
D. T : x 2 y 2 8 Hướng dẫn giải:
Xét điểm F 2; 0 và F 2
; 0 , ta có MF MF 8 2a a 4 2 1 1 2 2 2 2 2 2 x y
F F 4 2c c 2 b a c 12 Tập hợp điểm là Elip E : 1 . 1 2 16 12 Chọn A.
Câu 58: Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa z 2i 1 z i . Tìm số phức z được biểu
diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A1;3 A. 3 i . B. 1 3i . C. 2 3i . D. 2 3i Hướng dẫn giải:
Xét điểm B 1;2 ,C 0;
1 MB MC Tập hợp điểm M là đường thẳng trung được của BC . 1 3
Ta có: BC : x y 1 0 và trung điểm BC là H ;
Phương trình đường trung 2 2 trực BC là:
: x y 2 0 . Lại có: AM d ,
A 2 2 . Dấu bằng khi M là hình chiếu của A lên 2 2 2 2
Khi đó: AM 2 2 x y x x M 1 3 M 8 M 1 5 M 8 2 x 3 0 x 3 M . M M 3; 1 Chọn A.
Câu 59: Xét 3 điểm ,
A B, C của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn ba số phức phân biệt z , z , z 1 2 3
thỏa mãn z z z . Nhận định nào sau đây đúng: 1 2 3
A. Tam giác ABC đều
B. O là tâm của tam giác ABC
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
C. O là trọng tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
D. Trọng tâm của ABC là điểm biểu diễn của số phức z z z 1 2 3 Hướng dẫn giải:
Từ điều kiện z z z chứng tỏ ,
A B, C nằm trên một đường tròn tâm O bán kính 1 2 3 R z . 1
Nếu ABC là tam giác đều thì tâm O là trọng tâm của tam giác ABC.
Theo tính chất trọng tâm ta có: OA OB OC 0 hay z z z 0 1 2 3
Đảo lại, nếu z z z 0 , ta có: 1 2 3
OA OB OC 0 OC OA OB OD
Điểm D cũng nằm trên đường tròn ngoại tiếp ABC ( vì OC OD ,OADB là hình bình
hành có OA OB BD DA ). Các tam giác OAD và OBD là các tam giác đều. Suy ra 0 sd AB 120 .
Làm tương tự ta chứng minh được 0 sd AC 120 . Suy ra ABC đều. Chọn A.
Câu 60: Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w (3 4i)z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22. Hướng dẫn giải:
a (b 1)i
a (b 1)i(3 4i)
Gọi w a bi , ta có w a bi (3 4i)z i z 2 3 4i 9 16i 2 2 3a 4b 4
(3b 4a 3)
(3a 4b 4) (3b 4a 3) .i z 25 25 25 Mà z = 4 nên 2 2 2 2 2
(3a 4b 4) (3b 4a 3) 100 a b 2b 399
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w (3 4i)z i là một đường tròn nên ta có 2 2 2 2
a b 2b 399 a (b 1) 400 r 400 20 Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
DẠNG 4: SỐ PHỨC CÓ MODDUN NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT Câu 1:
Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 5 . Giá trị nhỏ nhất của z lần lượt là A. 5 . B. 3 5 . C. 5 5 . D. 5 3 Hướng dẫn giải:
Ta có 4 5 z 1 2i z 1 2i z 5 z 3 5. Chọn B. Câu 2:
Cho số phức z thỏa mãn (1 i)z 1 7i
2 . Tìm giá trị lớn nhất của z
A. max z 4 .
B. max z 3 . C. max 7 . D. max z 6 Hướng dẫn giải: w (1 7i)
Đặt w (1 i)z 1 7i z 1 i
Ta có: w 2 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I là điểm biểu diễn số 0 (1 7i) 2 phức
3 4i , tức là I (3; 4) . Bán kính r 1 1 i 1 i
Vậy max z OI r 6 Câu 3:
Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z lần lượt là A. 2 2 1; 2 2 1. B. 2 1; 2 1 . C. 2;1 .
D. 3 1; 3 1 Hướng dẫn giải:
Ta có z 2 2i z z 2 2i z 2 2 z 2 2 1.
Lại có z 2 2i 2i 2 z 2 2i 2i 2 z z 1 2 2. Chọn A. Câu 4:
Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 3 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z 2 . i A. 26 6 17 . B. 26 6 17 . C. 26 8 17 . D. 26 4 17 . Hướng dẫn giải:
Gọi z x yi; x ;
y z 2i x y 2i . Ta có: z i
x 2 y 2 1 2 9 1 2 9 .
Đặt x 1 3sin t; y 2
3cos t; t 0; 2 . 2
z i t 2 t 2 2 1 3sin 4 3cos
26 6 sin t 4cos t 26 6 17 sin t ; .
26 6 17 z 2i
26 6 17 z 2i 26 6 17 . max
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Chọn A. Câu 5:
Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. A. 9 4 5 . B. 11 4 5 C. 6 4 5 D. 5 6 5 Hướng dẫn giải: 2 2
Gọi z x yi; x ;
y . Ta có: z 1 2i 2 x
1 y 2 4.
Đặt x 1 2 sin t; y 2 2 cos t; t 0; 2 . Lúc đó: 2 z t 2 t 2 t t 2 2 1 2 sin 2 2 cos 9 4 sin 8cos
9 4 8 sin t ; 2 z 9 4 5 sin t z 9 4 5 ; 9 4 5 5 2 5 1 0 4 5 z
9 4 5 đạt được khi z . i max 5 5 Chọn A. Câu 6:
Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 6 2i 10 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z. A. 4 5 B. 3 5. C. 3. D. 3 5 Hướng dẫn giải:
Gọi z x yi; x ; y . 6 2i
Ta có: 1 i z 6 2i 10 1 i . z
10 z 2 4i 1 i
x 2 y 2 5 2 4 5.
Đặt x 2 5 sin t; y 4 5 cos t; t 0; 2 . Lúc đó:
z 2 5 sin t2 4 5 cost2 2
25 4 5 sin t 8 5 cost
25 4 52 8 52 sin t ; 2
z 25 20 sin t z 5;3 5 z
3 5 đạt được khi z 3 6 . i max Chọn B. Câu 7:
Cho số phức z thoã mãn z 3 4i 2 . Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của z . Tính giá trị của biểu thức 2
P A 2B . A. P 43 . B. P 80 . C. P 8 . D. P 48 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 3; 4
bán kính R 2 Khi đó A z
OI R 5 2 7 ; B z
OI R 3 max min Suy ra P 43 . Chọn A. Câu 8:
Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z 2 . i A. 5 B. 3 5. C. 3 2 D. 3 2 Hướng dẫn giải:
Gọi z x yi; x ; y . 2 2 2
Ta có: z i z i x y 2 2 4 2 2 4
x y 2 x y 4 0 y 4 . x 2 2 2 2 Ta có: 2
z i x y 2
x x 2 2 2 6
2x 12x 36 2 x 3 18 18 z 2i
18 3 2 khi z 3 . i min Chọn C. Câu 9:
Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 3 . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z 1 . i A. 4. B. 2 2. C. 2. D. 2. Hướng dẫn giải:
Gọi z x yi; x ;
y z 1 i x 1 y 1 i . Ta có: z i
x 2 y 2 1 2 9 1 2 9 .
Đặt x 1 3sin t; y 2
3cos t; t 0; 2 . 2
z 1 i 3sin t 2 1
3cos t 2 10 6 cos t 2 z 2i 4 z 1 i 2 , khi min z 1 . i Chọn C.
Câu 10: Trong các số phức z thỏa mãn: z 3 4i z thì số phức z có modul nhỏ nhất là 11 3 5 1 A. z i . B. z 2i . C. z 5 i . D. z 3 i 2 2 2 6 Hướng dẫn giải: 2 2 8b 25
Ta có a bi 3 4i a bi a 3 b 4 2 2
a b 25 6a 8b 0 a 6 2 2 2 8b 25 25 100 625 5 10 25 25 3 2 2 z b b b b
b 2 a . 6 9 9 36 3 3 4 4 2 Chọn B.
Câu 11: Trong các số phức z thỏa mãn: z 2 4i z 2i thì số phức z có modul nhỏ nhất là
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao A. z 2 2i . B. z 2 2i .
C. z 2 2i .
D. z 2 2i Hướng dẫn giải: 2 2 2
Ta có a bi i a bi i a b 2 2 4 2 2 4
a b 2
20 4a 8b 4 4b 4a 4b 16 b 4 a 2
z a a2 a a a 2 2 2 4 2 8 16 2 2
8 a 2 b 2. Chọn D.
z 2 3i 3 z
Câu 12: Cho số phức z thoả mãn điều kiện
. Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 13 3 . B. 2. C. . D. 2 13 2 Hướng dẫn giải:
Các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z 2 3i 3 nằm trên đường tròn (C) tâm I(2; −3) y và bán kính R = 3. x
(Ý nghĩa hình học của z : độ dài OM) O z M
Ta có |z| đạt giá trị nhỏ nhất điểm M(C) và OM nhỏ nhất. C
(Bài toán hình học giải tích quen thuộc) I
Ta có: OM OI – IM = OI – R = . 13 3
Dấu « = » xảy ra khi M là giao điểm của (C) và đoạn thẳng OI.
Vậy GTNN của z là: . 13 3 Chọn A.
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn: z 2 2i 1 . Số phức z i có môđun nhỏ nhất là: A. 5 1 B. 5 1 C. 5 2 D. 5 2 . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Gọi z x yi , x, y . y Ta có: I 2 2
z 2 2i 1 (x 2) ( y 2)i 1 (x 2) ( y 2) 1 1 M O 1 x
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số
phức z là đường tròn (C) tâm I (2; 2) và bán kính R 1 . z i
x y 2 2 1
IM , với I 2;2 là tâm đường
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
tròn, M là điểm chạy trên đường tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi M là giao điểm của
đường thẳng nối hai điểm N 0
;1 Oy, I 2;2 với đường tròn (C). IM
IN R 5 1 min
Câu 14: Trong các số phức z thỏa z 3 4i 2 , gọi z là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó 0
A. Không tồn tại số phức z . B. z 2 . 0 0 C. z 7 . D. z 3 . 0 0 Hướng dẫn giải: Chọn D. Cách 1:
Đặt z a bi (a, b ) . Khi đó 2 2
z 3 4i 2 (a 3) (b 4) 4 .
Suy ra biểu diễn hình học của số phức z là đường tròn C tâm I 3 ; 4
và bán kính R 5 .
Gọi M z là điểm biểu diễn số phức z . Ta có:
M z C .
z OM OI R 3 .
Vậy z bé nhất bằng 3 khi M z C IM . Cách 2:
a 3 2 cos
a 3 2 cos Đặt .
b 4 2 sin b 4 2 sin 2 2 2 2
z a b
(2 cos 3) (2 sin 4) 29 12 cos 16sin . 3 4 29 20 cos
sin 29 20 cos( ) 9 5 5 . z 3 0
A Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z 1 2i
5 và w z 1 i có môđun lớn nhất. Số
phức z có môđun bằng: A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6 . D. 5 2 . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Gọi z x yi
x, y z 1 2i x
1 y 2i 2 2 2 2
Ta có: z 1 2i 5 x
1 y 2 5 x
1 y 2 5
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Suy ra tập hợp điểm M ;
x y biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C tâm I 1;2 bán
kính R 5 như hình vẽ:
Dễ thấy O C , N 1; 1 C Theo đề ta có: M ;
x y C là điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: 2 2
w z 1 i x yi 1 i x 1 y
1 i z 1 i x 1 y 1 MN
Suy ra z 1 i đạt giá trị lớn nhất MN lớn nhất
Mà M , N C nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn C
I là trung điểm MN M z i z 2 2 3; 3 3 3 3 3 3 2
Câu 15: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 3i z 2 i . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất? 1 2 1 2
A. z 1 2i . B. z i . C. z i .
D. z 1 2i . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải: Chọn C.
Phương pháp tự luận
Giả sử z x yi x, y
z i z i x y i x y i x y 2 x 2 y 2 2 3 2 3 2 1 3 2 1
6 y 9 4x 4 2 y 1 4x 8 y 4 0 x 2 y 1 0 x 2 y 1 2 2 1 5 z
x y 2 y 2 2 2 2 2
1 y 5 y 4 y 1 5 y 5 5 5 5 2 1 Suy ra z khi y x min 5 5 5 1 2 Vậy z i. 5 5
Phương pháp trắc nghiệm
Giả sử z x yi , x y
z i z i x y i x y i x y 2 x 2 y 2 2 3 2 3 2 1 3 2 1
6 y 9 4x 4 2 y 1 4x 8 y 4 0 x 2 y 1 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z 3i z 2 i là đường thẳng
d : x 2 y 1 0 .
Phương án A: z 1 2i có điểm biểu diễn 1; 2 d nên loại A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 1 2 1 2
Phương án B: z
i có điểm biểu diễn ;
d nên loại B. 5 5 5 5
Phương án D: z 1 2i có điểm biểu diễn 1
; 2 d nên loại B. 1 2 1 2 Phương án C: z
i có điểm biểu diễn ; d 5 5 5 5
Câu 16: Cho số phức z thảo mãn z 4i 2 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Hướng dẫn giải: 2 2
Giả sử z a bi, ta có: a bi 3 4i 4 a 3 b 4 16
a 3 4 sin
a 3 4sin Đặt
b 4 4 cos
b 4 cos 4 2 2 2 2
z a b 9 16 sin 24sin 16 32 cos 3 4
41 24 sin 32 cos 41 40 sin cos 5 5 3 4 2 Đặt 2 2
cos = , sin
z a b 41 40 sin 1. 5 5
Dấu " " xảy ra khi
k 2
k 2 . 2 2 Vậy min z 1. Chọn A.
Câu 17: Trong các sô phức thỏa điều kiện z 4i 2 2i z , mô đun nhỏ nhất của số phức z bằng: A. 2 2 B. 2 C. 1 D. 3 2 Hướng dẫn giải:
Giả sử số phức z x yi Theo đề z i
i z x 2 y 2 x y 2 2 4 2 2 2 4 2
x y 4 0 y 4 x 1 Mà z x y
x x2 2 2 2 4 (thay 1 vào) x 2 2 2 8 2 2. Chọn A. 13
Câu 18: Số phức z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện z 1 i 3 2i là: 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 2 1 3 1 3 15
A. z 1 3i B. z i C. z i D. z i 2 2 2 2 4 4 Hướng dẫn giải:
+ Gọi z x yi 2 2 13
Từ giả thiết ta có: x y 3 x y 2 . 4 + Đồng thời 2 2 z
x y lớn nhất. Kiểm tra các đáp án và so sánh. Chọn D.
Câu 19: Trong các số phức z thỏa: z 3 4i z , biết rằng số phức z a bi,a,b có modul
nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của 2
P a b là 1 1 1 1 A. P . B. P . C. P . D. P 4 2 4 2 Hướng dẫn giải: 2 2 25 6a
Ta có a bi 3 4i a bi a 3 b 4 2 2
a b 25 6a 8b 0 b 8 2 2 2 25 6a 25 75 625 5 15 25 3 2 2 z a a a a a b 2. 8 16 16 64 4 8 4 2 Chọn A.
Câu 20: Trong các số phức z thỏa mãn: z 1 5i z 3 i , biết rằng số phức z a bi,a,b có a
modul nhỏ nhất. Khi đó, tỉ số bằng b 1 2 A. 3 . B. . C. . D. P 2 3 3 Hướng dẫn giải: 2 2 2 2
Ta có a bi 1 5i a bi 3 i a 1
b 5 a 3 b 1
26 2a 10b 10 6a 2b 4a 12b 16 a 4 3b 2 2 12 8 6 2
z 4 3b2 2 2
b 10b 24b 16 b 10 b a . 10 5 5 5 Chọn B.
Câu 21: Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa z 5i 3 . Nếu số phức z có môđun nhỏ nhất
thì phần ảo bằng bao nhiêu? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 Hướng dẫn giải:
Giả sử M là điểm biểu diễn số phức z . Xét điểm A0;5 AM 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Tập hợp điểm M là các điểm không nằm ngoài đường tròn tâm A bán kính R 3
OM AO AM 5 3 2 . Chọn C.
Câu 22: Trong mặt phẳng phức Oxy, trong các số phức z thỏa z 1 i 1. Nếu số phức z có môđun
lớn nhất thì số phức z có phần thực bằng bao nhiêu? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. 2 2 2 2 Hướng dẫn giải:
Giả sử M là điểm biểu diễn số phức z . Xét điểm A 1 ;1 AM 1
Tập hợp điểm M là các điểm không nằm ngoài đường tròn C tâm A bán kính R 1
OM AO AM 2 1. Dấu bằng khi M là giao điểm của C và OA : y x x y M M 2 2 2 2 x x (chọn điểm xa O hơn). M M x y M 2 1 M 2 1 1 2 2 Chọn A.
Câu 23: Trong mặt phẳng phức Oxy , trong các số phức z thỏa z 1 i 1. Nếu số phức z có môđun
lớn nhất thì số phức z có phần thực bằng bao nhiêu? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải:
Gọi M x, y là điểm biểu diễn số phức
z x yi x, y R
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 1 i
Ta có: z 1 i 1 MA 1. Vậy tập hợp điểm biểu
diễn số phức là hình tròn tâm A 1 , 1 , R 1 như hình vẽ
Để max z max OM x 2 1 y 2 1 1 2 2 2 2 M thỏa hệ: x , x y x 2 2
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn 2
z 2z 5 z 1 2i z 3i
1 và số phức w thỏa w z 2 2i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của w . Hướng dẫn giải: Ta có: 2
z 2z 5 z 1 2i z 3i 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
z 1 2i 0
z 1 2i z 1 2i z 1 2i z 3i 1 .
z 1 2i z 3i 1
Trường hợp 1: z 1 2i 0 z 1 2i w 1. 1
Trường hợp 2: z 1 2i z 3i 1 b
với z a bi a,b . 2 1 3 9 3 w a
i 2 2i a 2 i w a 22 . 2 2 4 2
Câu 25: Cho số phức z a bi a,b ;
a,b 0 . Đặt đa thức f x 2
ax bx 2 . Biết f 1 0, 1 5 f
. Tính giá trị lớn nhất của z . 4 4 Hướng dẫn giải: Ta có: f
1 0 a b 2 0 b a 2 1 5 a b 5 a f 2 b 3 . 4 4 16 4 4 4
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy là một miền kín được giới hạn
bởi các đường thẳng sau: x
x 0; y 0; y x 2; y 3 . 4
Gọi M là điểm biễu diễn số phức
z max z max OM .
M là 1 trong các định sau
A0;0, B 2;0,C 2; 4 , D 0;3 .
max Om OC 2 5 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
DẠNG 5: GTLN, GTNN TRÊN SỐ PHỨC Câu 1:
Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Giá trị lớn nhất của z 1 i là: A. 13 2 . B. 4. C. 6. D. 13 1 Hướng dẫn giải: Ta có:
z 2 3i 1 z 2 3i 1 z 2 3i 1 z (2 3i) 1
Đặt w z 1 i
Tập hợp điểm biểu diễn w là đường tròn tâm I, tâm I là điểm biểu diễn của số phức
2 3i 1 i 3 2i , tức là I (3; 2) , bán kính r 1 Vậy 2 2 w
OI r 3 (2) 1 13 1 max Chọn D Câu 2:
Số phức z 0 thỏa mãn z 2. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức z i P . z A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải i i i 1 i 1 Ta có 1 1 1 1 1 1 . z z z z z z 1 1 1 3 Mặt khác z 2 suy ra P . z 2 2 2 3 1
Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là , . Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2 2
nhất của biểu thức P là 2. Chọn B. 5i Câu 3:
Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A 1 . z A. 5. B. 4. C. 6. D. 8. Hướng dẫn giải: 5i 5i 5 Ta có: A 1 1 1
6. Khi z i A 6. z z z Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Câu 4:
Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất M
và giá trị nhỏ nhất M của biểu max min thức 2 3
M z z 1 z 1 . A. M 5; M 1. B. M 5; M 2. max min max min C. M 4; M 1. D. M 4; M 2. max min max min Hướng dẫn giải: 2 3
Ta có: M z z 1 z 1 5 , khi z 1 M 5 M 5. max 3 3 3 3 3 1 z 1 z 1 z 1 z 1 z Mặt khác: 3 M 1 z 1, khi 1 z 2 2 2 z 1
M 1 M 1. min Chọn A. Câu 5:
Cho số phức z thỏa z 2 . Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức z i P . z 3 2 A. . B. 1. C. 2 . D. . 4 3 Hướng dẫn giải: i 1 3 i 1 1 Ta có P 1 1 . Mặt khác: 1 1 . z | z | 2 z | z | 2 1 3
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là , xảy ra khi z 2
i; giá trị lớn nhất của P bằng xảy ra 2 2 khi z 2 . i Chọn A. Câu 6:
Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 1 z 3 1 z . A. 3 15 B. 6 5 C. 20 D. 2 20. Hướng dẫn giải:
Gọi z x yi; x ;
y . Ta có: 2 2 2 2 z 1
x y 1 y 1 x x 1; 1 . 2 2
Ta có: P z
z x 2 y x 2 1 3 1 1 3 1 y
2 1 x 3 21 x .
Xét hàm số f x 2 1 x 3 21 x; x 1 ;
1 . Hàm số liên tục trên 1 ;1 và với 1 3 4 x 1;
1 ta có: f x 0 x 1; 1 . 21 x 2 1 x 5 4 Ta có: f 1 2; f 1 6; f 2 20 P 2 20. max 5 Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Câu 7:
Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P z 1 z z 1 . Tính giá trị của M .m . 13 3 39 13 A. . B. . C. 3 3. D. . 4 4 4 Hướng dẫn giải:
Gọi z x yi; x ;
y . Ta có: z 1 z.z 1
Đặt t z 1 , ta có 0 z 1 z 1 z 1 2 t 0;2. 2 t 2 Ta có 2
t 1 z 1 z 1 z.z z z 2 2x x . 2
Suy ra z z z z z z z z z x 2 2 2 2 1 . 1 2 1
2x 1 t 3 .
Xét hàm số f t 2
t t 3 , t 0;2. Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra 13 13 3
max f t
; min f t 3 M .n . 4 4 Chọn A. 2 2 Câu 8:
Gọi z x yi ,
x y là số phức thỏa mãn hai điều kiện z 2 z 2 26 và 3 3 z
i đạt giá trị lớn nhất. Tính tích x . y 2 2 9 13 16 9 A. xy . B. xy . C. xy . D. xy . 4 2 9 2 Hướng dẫn giải:
Đặt z x iy ,
x y . Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được 2 2 x y 36.
Đặt x 3cos t, y 3sin t. Thay vào điều kiện thứ hai, ta có 3 3 P z
i 18 18sin t 6. 2 2 4 3 3 2 3 2
Dấu bằng xảy ra khi sin t 1 t z . i 4 4 2 2 Chọn D. Câu 9:
Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z 8 6i và z z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P z z . 1 2 A. P 4 6 B. P 2 26
C. P 5 3 5
D. P 32 3 2 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao z a a c bi
b d i 8 6 i a
c2 b d 2 100 Gọi: 1 a, ,
b c, d . z c di
a c2 b d 2 4
a c 2 b d 2 2 4
a c2 b d 2 a c2 b d 2 2 2 2 2
104 a b c d 52 . B.C .S Mặc khác: 2 2 2 2 P
a b c d 2 2 2 2 2 2 1 1
a b c d 2 26 . Cách 2: Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z , z trên mặt phẳng phức và D là điểm thứ tư 1 2
của hình bình hành AOBD D là điểm biểu diễn số phức z z OD z z 10 . 1 2 1 2
z z chính là độ dài đoạn AB . 1 2 OAB có 2 2 2
AB OA OB 2O . A O . B cos AOB 4
104 2 OA OB OA OB2 2 2 2 2 2
OD OA OB 2O . A O .
B cos AOB 100
OA OB
104 2 26 z z 2 26 . 1 2 max max
Câu 10: Cho số phức z thỏa z 1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T z 1 2 z 1 .
A. max T 2 5 .
B. maxT 2 10 .
C. max T 3 5 . D. max T 3 2 Hướng dẫn giải:
Gọi z a bi a b 2 2 ,
a b 1 . 2 2
Ta có: T z
z a 2 b a 2 1 2 1 1 2 1 b B.C.S 2 2 2 2
a b a
a b a a a 2 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 2 1 2 4 2 5 . Vậy max T 2 5 .
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn 2
z 2z 5 z 1 2i z 3i
1 . Tính min | w | , với
w z 2 2i . 3 1 A. min | w | .
B. min | w | 2 .
C. min | w | 1 . D. min | w | . 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có 2
z 2z 5 z 1 2i z 3i
1 z 1 2i z 1 2i z 1 2i z 3i 1
z 1 2i 0 .
z 1 2i z 3i 1
Trường hợp 1: z 1 2i 0 w 1 w 1 1 .
Trường hợp 2: z 1 2i z 3i 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Gọi z a bi (với a, b ) khi đó ta được
a b i a b i b 2 b 2 1 1 2 1 3 2 3 b . 2 3 9 3
Suy ra w z 2 2i a 2
i w a 22 2 . 2 4 2 Từ
1 , 2 suy ra min | w | 1 .
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1
2 . Tìm giá trị lớn nhất của
T z i z 2 i .
A. max T 8 2 . B. max T 4 .
C. max T 4 2 . D. max T 8 . Hướng dẫn giải:
T z i z 2 i z
1 1 i z 1 1 i .
Đặt w z 1 . Ta có w 1 và T w 1 i w 1 i . 2
Đặt w x . y i . Khi đó 2 2
w 2 x y .
T x 1 y
1 i x 1 y 1 i 1. x 2 1 y 2 1 1. x 2 1 y 2 1
1 1 x 2 1 y 2 1 x 2 1 y 2 2 2 1 2 2 2
2x 2 y 4 4 Vậy max T 4 . Chọn B.
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Giá trị lớn nhất của z 1 i là A. 13 2 . B. 4 . C. 6 . D. 13 1 . Hướng dẫn giải:
Gọi z x yi ta có z 2 3i x yi 2 3i x 2 y 3 i . 2 2
Theo giả thiết x 2 y 3 1 nên điểm M biểu diễn cho số
phức z nằm trên đường tròn tâm I 2;3 bán kính R 1 . M2 Ta có M1 I
z i x yi i x yi x 2 y 2 1 1 1 1 1 1 . H 2 2 Gọi M ;
x y và H 1
;1 thì HM x 1 y 1 .
Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao của HI với đường tròn.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
x 2 3t
Phương trình HI :
, giao của HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn: y 3 2 t 1 3 2 3 2 2 2
9t 4t 1 t nên M 2 ;3 , M 2 ;3 . 13 13 13 13 13
Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM 13 1 . Chọn D.
Câu 14: Cho số phức thỏa z 1. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2
P z 1 z z 1 . Hướng dẫn giải:
Đặt z a bi a b 2 2 ;
a b 1 . 2
z a 2 1 1 b 2 a 1 2
z z 2 2
a abi b a bi 2 2
a b 2 1 2
2a a 2a 1 bi
a a2 a 2 b a 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1
a b 2a 1 . Vậy P 2 a 1 2a 1 . 7 13
max P P 1 3 max P P 1 1 8 4 Xét a ;1 1 . Xét a 1 ; . 2 min P P 3 2 1 2 min P P 3 2 13 7 15 max P z i 4 8 8 z 1 Kết luận . 1 3
min P 3 z i 2 2 z 1
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1 Giá trị lớn nhất của z 1 i là A. 13 2. B. 4. C. 6. D. 13 1. Hướng dẫn giải:
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2;3 bán kính R 1 .
Gọi z x yi z 1 i x 1 yi i x 1 y
1 i . Gọi K 1 ;1
Do đó z 1 i
IK R 1 13 . max Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Câu 16: Cho số phức z thoã mãn điều kiện z 2i z 1 2i . Gọi w là số phức thoã mãn điều
kiện w 1 i z 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P w là: 1 5 5 1 A. P . B. P . C. P . D. P min 5 min min min 34 41 3 Hướng dẫn giải:
Ta có: z 2i z 1 2i 1 i z 2 2i 1 i z 1 3i
w 4 2i w 1 3i . Gọi A4;2; B 1;3 và M w suy ra MA MB nên tập hợp
điểm M là trung trực của AB có PT là: 3x 5 y 5 0 d 5
Ta có: w OM OM d O; d . min 34 Chọn B.
Câu 17: Cho số phức z thoã mãn z 1 i
2 . Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của z 2 i . Giá trị của biểu thức 2
P 2 A B gần bằng. A. 6. B. 7. C. 8. D. 9 Hướng dẫn giải:
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1; 1 bán kính R 2 Gọi K 2; 1
khi đó A z 2 i
IK R 5 2 ; B 5 2 max Do đó 2
P 2A B 8 . Chọn C. 1 i
Câu 18: Cho số phức z thoã mãn
z 1 i 2 . Giá trị lớn nhất của A z 2 i là. 1 i A. 2 2 . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 5 Hướng dẫn giải: 1 i Ta có:
z 1 i 2 iz 1 i 2 i . z 1 i 2 z 1 i 2 1 i
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1 ; 1 bán kính R 2 Gọi K 2; 1 suy ra A
IK R 5 . max Chọn D. 1 i z
Câu 19: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn 2
1 hãy tìm số phức z có mođun nhỏ 1 i nhất. A. z 1. B. z 2 2 . C. z 0 . D. z 2 min min min min
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Hướng dẫn giải: 1 i z 1 i 2 1 i 2 1 z
1 z 2i 1 1 i 1 i 1 i
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0;2 bán kính R 1 Ta có: z
OI R 1. min Chọn A.
Câu 20: Xét số phức z thỏa mãn z i 1 z 4i 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z 2i 1 . 98 102 7 10 470 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải: 2 2 2 2
Ta có a bi i 1 a bi 4i 2 a 1 b 1
a 2 b 4
2 2a 2b 20 4a 8b 2a 6b 18 0 a 3 b 9. 2 2 2 2 2 2
Khi đó z 2i 1 a bi 2i 1 a 1
b 2 3
b 8 b 2 2 22 98 98 7 10 2
10b 44b 68 b 10
z 2i 1 . 10 5 5 5 Chọn C.
Câu 21: Xét số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Tìm giá trị lớn nhất của z i 1 . A. 1 13. B. 2 13. C. 4. D. 6. Hướng dẫn giải: 2 2
a 2 sin x
Giả sử a bi 2 3i 1 a 2 b 3 1 b 3cos x 2 2 2 2 2 2
Ta có z i 1 a bi i 1 a 1 b 1
3 sin x 2 cos x x x 2 2 2 2 14 2 3sin 2 cos 14 2 3 2
sin x cos x 14 2 13 z i 1 1 13. Chọn A.
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn: z 1 i 1 2i 2 . Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của z 1 3i . Khi đó 2 2
2A B có giá gần nhất bằng A. 20. B. 18. C. 64. D. 32 Hướng dẫn giải: 1 2i 1 3i
Ta có z 1 i 1 2i 2 z z 2 1 i 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 1 3
Giả sử M là điểm biểu diễn số phức z . Xét điểm F 1;3 và E ; EM 2 2 2
Tập hợp điểm M là các điểm không nằm ngoài đường tròn C tâm E bán kính R 2 3 10 3 10 Ta có: 2 2
FE EM MF FE EM 2 MF
2 2A B 64 . 2 2 Chọn C.
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 8 . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
z . Khi đó M m bằng A. 4 7. B. 4 7. C. 7. D. 4 5. Hướng dẫn giải:
Gọi z x yi với x; y .
Ta có 8 z 3 z 3 z 3 z 3 2z z 4 .
Do đó M max z 4 . 2 2 Mà z z
x yi x yi x 2
y x 2 3 3 8 3 3 8 3 3 y 8 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có x 2 y x 2 y
x 2 y x 2 2 2 2 2 2 2 8 1. 3 1. 3 1 1 3 3 y 2 2 x y 2 2 8 2 2 2 18
2 2x 2 y 18 64 2 2 2 2
x y 7 x y 7 z 7 .
Do đó M min z 7 .
Vậy M m 4 7 . Chọn B.
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn: z 1 2i 2 5 . Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của z i . Khi đó .
A B có giá trị bằng A. 10. B. -10. C. 12. D. -12 Hướng dẫn giải:
Giả sử M là điểm biểu diễn số phức z . Xét điểm F 0; 1 và E 1
; 2 EM 2 5
Tập hợp điểm M là các điểm không nằm ngoài đường tròn C tâm E bán kính R 2 5
Ta có: FE EM MF FE EM 2 5 10 MF 2 5 10 AB 10 . Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn: z 1 i 2 . Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của z 2 . Khi đó 2 2
A B có giá trị bằng A. 20. B. 18. C. 24. D. 32 Hướng dẫn giải:
Giả sử M là điểm biểu diễn số phức z . Xét điểm F 2
; 0 và E 1; 1 EM 2
Tập hợp điểm M là các điểm không nằm ngoài đường tròn C tâm E bán kính R 2 Ta có: 2 2
FE EM MF FE EM 10 2 MF 10 2 A B 24 . Chọn C.
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của z 2 i . Giá trị của 2 2
T M m là A. T 50 . B. T 64 . C. T 68 . D. T 16 Hướng dẫn giải:
Đặt w z 2 i z w 2 i , khi đó z 1 2i w 2 i 1 2i w 3 3i 4. 2 2 M w
3 3 4 3 2 4 Suy ra max 2 2
M m 68. 2 2 m w
3 3 4 3 2 4 min Chọn C.
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 10 . Giá trị lớn nhất của z 1 4i bằng A. 10 . B. 10 3 . C. 3 10 . D. 4 10 Hướng dẫn giải: 2
Ta có z 1 2i 10 z 1 2i 10 z 1 2i.z 1 2i 10 .
z 1 2i. z 1 2i 10 z 1 2i . z 1 2i 10 z 1 2i 10. .
Đặt w z 1 4i z w 1 4i , khi đó z 1 2i w 2 6i 10.
Vậy giá trị lớn nhất là 2 2 w
10 2 6 3 10 z 1 4i 3 10. max max Chọn C.
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 1 1. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 1 bằng 2 A. 3 . B. 2 2 . C. . D. 2 3 5 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
2 i z 1 1 1 2 i 1
Ta có 2 i z 1 1 z z . 2 i 2 i 2 i 5 5 5
Đặt w z 1 z w 1, khi đó 2 2 2 i 7 i 1 7 1 1 1 z w w 2 . max 5 5 5 5 5 5 5 5 5 2 2 7 1 1 1 Và w 2 . Vậy w w 2 2. max 5 5 5 5 min max Chọn B.
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 i 1 . Giá trị lớn nhất của z 1 là A. 2 1. B. 2 1. C. 2 . D. 1
Đặt w z 1 z w 1, khi đó 2 2
z 2 i w 1 i 1 w 1 1 1 1 2. max Chọn A.
Câu 30: Cho số phức z x yi x, y thỏa mãn điều kiện z 1 i z 2 3i 5 . Gọi M , m 2
lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P .
x z . Tổng M 2m bằng A. 54. B. 27. C. 18. D. 9. Hướng dẫn giải:
Đặt z x yi x, y M
x y và A1
;1 , B 2;3 suy ra AB 5. z ; Từ giả thiết ta có
z i z i x 2 y 2 x 2 y 2 1 2 3 1 1 2 3
MA MB A . B
M thuộc đường thẳng AB : 2x y 1 0 y 2x 1 với x 2; 1 . 2 2 Khi đó 2 P x z
x x x 3 2 . . 2
1 5x 4x x . Đặt f x 3 2
5x 4x x .
Xét hàm số f x trên đoạn 2;
1 , có f x 2 '
15x 8x 1 0; x 2; 1 . M f 1 2
Suy ra f x là hàm số đồng biến trên 2; 1
M 2m 54. m
f 2 26 Chọn A.
Câu 31: Cho số phức z x 2 yi ;
x y thỏa z 1. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
P x y . 5 A. 0. B. 5 . C. 5 . D. 2 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Theo giả thiết ta có: 2 2 z 1
x 4 y 1 P y 2 2 2 2 4 y 1 0
5 y 2Py P 1 0* .
P x y x P y
x P y x P y
Để hệ có nghiệm thì phương trình * có nghiệm với mọi y . 2 ' P 5 2 P 1 0 * 5 5 5 2 P P 4 2 2
max P min P 0 . i m
Câu 32: Cho số phức z
m . Gọi k k là giá trị nhỏ nhất sao cho tồn tại
1 m m 2i
z 1 k . Giá trị k thuộc khoảng nào sau đây. 1 1 1 2 2 4 4 A. ; . B. ; . C. ; . D. ;1 3 2 2 3 3 5 5 Hướng dẫn giải: i m i m 1
1 m i z z 1
1 m m 2i 2 2
i 2mi m i m m i a a 1 m 2 i m 2m 1 Ta có:
b 0 . Áp dụng z 1 b b 2 m i m 1 k 0 2 m 2m 2 2
z 1 k m 2m 2
. Xét f m 2 2 k m 1 2 m 1
Theo yêu cầu bài toán, tồn tại k
để z 1 k f m 2 min k min 2 5 1 1 5 3 5 5 1
Ta có min f m f k k 0 . 2 2 4 2 5 1 Vậy k
là giá trị k cần tìm B . 2
Cách biến đổi khác, bình thường hơn: i m i m 1 m i z
1 m m 2i 2 2 2 2
i 2mi m i m m 1 m 1 2 2 2 2 m m 1 i
m m 1 1 z 1 z 1 2 2 2 2 m 1 m 1 m 1 m 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
m m 2 2 1 m 2 m m 1 m 2 2 2 2 2 2 1 1 1 m 2m 2 z 1 . 2 2 m 1 m 1 m m 2 2 2 1 1
Câu 33: Cho số phức 2017 z
1 1. Gọi P z . Tính A 2017.max P 2017.min P . A. 2016 A 2017. 2 . B. 2017 A 2017. 3 . C. 2017 A 2017. 2 . D. A 2017 Hướng dẫn giải: 2017 Ta có: 2017 2017
max P z 0 max P z z . 2017 2017 2017
min P z 0 min P z z . Gọi 2017 z
a bi a,b
Tập hợp điểm biểu diễn số phức 2017 z
là đường tròn tâm I 0
;1 có bán kính R 1 . 2017 2017 max P 2 max P 2017. 2 2017 A 2017. 2 . 2017 min P 0 min P 0
Câu 34: Cho số phức z a bi a,b thỏa mãn z 1 i z 2i và P z 2 3i z 1 đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính P a 2b : Hướng dẫn giải:
Ta có: z 1 i z 2i a b 1.
P P z i z a 2 b 2 a 2 2 2 3 1 2 3 1 b .
Xét trong mặt phẳng phức Oab , xét các điểm M ;
a b, A2;3, B 1
; 0 với M điểm biểu
diễn số phức z M d : a b 1 0 . 2 2 2
Ta có: MA MB a b a 2 2 3 1
b . Vậy ta tìm M d sao cho
MA MB . min
Do x y x y
A B cùng thuộc một phía so với đường thẳng d . A A 1 B B 1 0 ,
Gọi A' là điểm đối xứng của A qua d . Ta có:
MA MB MA' MB A' B . Dấu " " xảy ra khi 3 1 5
M A' B d M ;
P a 2b . 2 2 2
Câu 35: Cho số phức z a bi a,b thỏa mãn z 1 i z 2i và P z 2 3i z 1 2i
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a 2b : Hướng dẫn giải:
Ta có: z 1 i z 2i a b 1.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
P P z i z a 2 b 2 a 2 b 2 2 3 1 2 3 1 2 .
Xét trong mặt phẳng phức Oab , xét các điểm M ;
a b , A2;3 , B 1; 2
với M điểm biểu
diễn số phức z M d : a b 1 0 . 2 2 2 2
Ta có: MA MB a 2 b 3 a
1 b 2 . Vậy ta tìm M d sao cho
MA MB . min
Do x y x y
A B khác phía so với đường thẳng d . A A 1 B B 1 0 , 3 1 5
Ta có: MA MB AB . Dấu " " xảy ra khi M AB d M ;
P a 2b . 2 2 2
Câu 36: Cho số phức z a bi thỏa z 1 i z 2i và P z 3i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A a 2b . Hướng dẫn giải:
Gọi z a bi , a b .
Ta có: z 1 i z 2i a b 1 0 .
Vậy tập hợp điểm M : a b 1 0 .
Trong mặt phẳng phức xét A0;3 P MA với M . Vậy MA d ; A 2 2 . min
Câu 37: Cho số phức z a 2bi a,b và đa thức: f x 2
ax bx 1. Biết f 1 1 . Tính
giá trị lớn nhất của z . A. 2 . B. 2 2 . C. 5 . D. 7 Hướng dẫn giải:
Ta có: z a b2 2 2 . f
1 1 a b 1 1 2a 2b 2 2 1 . a x Đặt , ta có 2b y
2x y 4 0 2
2x y 2 2
2x y 4 0
1 2x y 2 2 * 2
2x y 2 2 2x y 0
2x y 0 .
Miền nghiệm S của * là tứ giác ABCD (kể cả cạnh).
Với A0;0 , B 1; 2, C 2 ;0, D 1 ; 2 .
Dễ dàng nhận thấy ABCD là hình thoi.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Gọi M ;
x y là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy M chạy tung tăng trong miền S .
Ta có z OM z max OM max .
Ta dễ nhận thấy OM max OB OD z max 5 . Nhưng nhóm muốn chứng minh thêm
cho mọi người xem, phần chữ màu đỏ. CHỨNG MINH:
Vì OBC và ODC đối xứng nhau qua trục Ox nên xét M chạy tung tăng trên OBC ( O A ).
Gọi N OM BC OM ON và N thuộc cạnh BC . HN HB
H là hình chiếu của O trên BC . HN HC
Ta lại có HN là hình chiếu của ON trên BC .
HB là hình chiếu của OB trên BC .
HC là hình chiếu của OC trên BC . ON OB OM OB Từ đó ta có OM max max OB;OC . ON OC OM OC OB 5 Mà
OM max OB 5 M B . OC 2 M B 1 ; 2
Do tính đối xứng nên OM max z max 5 .
M D 1; 2
Câu 38: Cho hàm số phức f z i 2 4
z az b với a, b là số phức. Biết f
1 , f i là số thực.
Tính giá trị nhỏ nhất của P a b . Hướng dẫn giải:
a x y i Gọi: 1 1
x , x , y , y . 1 2 1 2 b x y i 2 2
Ta có: f z i 2 4
z az b . f
1 4 i a b 4 x x y y 1 i . 1 2 1 2
f i 4 i ai b 4
y x 1 x y i . 1 2 1 2
y y 1 0 Do f
1 , f i là số thực 1 2
x y 2 0 . 1 1
x y 1 0 1 2
Vậy để thỏa yêu cầu bài toán thì a : x y 2 0 trong mặt phẳng Oxy còn b là số phức tự do. P
a b d O; 0 2 . min
Câu 39: Cho số phức z thỏa z 1 2i 2 2 . Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P z 1 2017 z 3 4i . Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Gọi z a bi , a b . Gọi M ;
a b là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức.
Trong mặt phẳng phức xét các điểm A1;0, B 3 ; 4 . 2 2 2
MA MB AB py ta go 2 Ta luôn có: P MB 2 2 2017
MB AB 0 .
P MA 2017 MB 2 2 MB P MB 2 2 2017 1 2. .2017
P AB 0 * .
Để phương trình * có nghiệm thì: 2 2 '
0 2017 P 2 2017 1 2 2 P AB 0 * 2 2 P AB
2 P AB 2 2017 1 2017 1 .
Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị 2 2
nhỏ nhất của P z 2 z i . Tính giá trị 2 2
A M m . Hướng dẫn giải:
Gọi z a bi , a b . 2 2
Ta có: z 3 4i 5 a 3 b 4 5 .
z thuộc đường tròn C có tâm I 3;4 và bán kính R 5 . 2 2
Mặt khác: P z 2 z i 4a 2b 3 P 0 .
Vậy z thuộc đường thẳng : 4a 2b 3 P 0 . z C Ta có:
Để z thì C d I; R z 23 P
5 13 P 33 A 1258 . 2 5
Câu 41: Cho số phức z 0 thoả z 2 . Họi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z i P . Tính 2 2
A M m : z Hướng dẫn giải: z i Gọi T T
1 z i . T 1 Không có số phức nào thoả mãn. z i i 1
Xét T 1 z z 2 T 1 . T 1 T 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao 1
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức T là hình tròn tâm I 1;0 có bán kính R . 2 3
M OI R 2 5 A . 1 2
m OI R 2 3 4i
Câu 42: Cho số phức z thỏa z 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của . z 5 Hướng dẫn giải: 3 4i 3 5A 4i 3 5A 4i Đặt A z z z 5 A A 3 5A 4i
5 3 5A 4i 5 A . A 2 2
Gọi A x yi ,
x y x y 2 2 5 3 5 4 5 x y .
6x 8 y 5 0 .
Vậy tập hợp điểm của số phức A : 6x 8y 5 0 . 1
min A d O; . 2 z 4i
Câu 43: Cho số phức z thỏa z 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của . z 5 Hướng dẫn giải: z 4i Đặt A
. Xét A 1 không có số phức z nào thỏa. Vậy A 1 z 5 5A 4i 5A 4i 5A 4i z z
5 5A 4i 5 A 1 . A 1 A 1 A 1 2 2 2
Gọi A x yi ,
x y x y x 2 5 5 4 5 1 y .
50x 40 y 9 0 .
Vậy tập hợp điểm của số phức A : 50x 40y 9 0 . 9
min A d O; . 10 41 z z
Câu 44: Cho z là số phức, z là số thực thoả mãn z 2i 1 và 2
1 là số thực. Gọi M , m lần 1 2 1 1 i
lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z z . Tính 2 2
A M m . 1 2 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Trong mặt phẳng phức Oxy : Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu điểm số phức z , z . 1 2
A C x y 2 2 : 2
1 và B Ox
z z OB OA AB . 2 1 z z Ta có 1
2 k k AB k 1; 1 1 2i
Đường thẳng AB có véctơ pháp tuyến là 1; 1 .
Ta có: AB tạo với trục Ox một góc 0 45 . max AO 3 max AB 3 2 0 0 AO sin 45 sin 45 AB P 20 . 0 sin 45 min AO 1 max AB 2 0 0 sin 45 sin 45 8
Câu 45: Cho z , z là nghiệm của phương trình 6 3i iz 2z 6 9i thõa mãn z z . Gọi 1 2 1 2 5
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z z . Tính P M m . 1 2 Hướng dẫn giải: 2 2
Đặt z a bi ,
a b . Ta có: 6 3i iz 2z 6 9i a 3 b 4 1 C .
Trong mặt phẳng phức Oxy , gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z , z và I , H lần 1 2
lượt là tâm đường tròn C , trung điểm AB . ,
A B C : x 32 y 42 1 .
z z OA OB 2 OH 2OH 1 2
Với 3 điểm O, I , H ta có: OI IH OH OH HI . 2 2 AB AB 44 56 2 2
2 OI IA
2OH 2 OI IA 2OH P 20 . 4 4 5 5 Dấu " " xảy ra:
Khi OH đạt giá trị nhỏ nhất thì O, H , I thẳng hàng theo thứ tự đó.
Khi OH đạt giá trị lớn nhất thì O, I , H thẳng hàng theo thứ tự đó. z z
Câu 46: Cho số phức z , z thoả mãn z 3 4i 1, z 1 z i và 1
2 là số thực. Gọi M , m 1 2 1 2 2 2 i
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z z . Tính P M m . 1 2 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn của
số phức z , z . 1 2
z z OA OB AB z z AB 2 1 2 1 . Ta có z z 1
2 k k AB k 2; 1 2 i
Đường thẳng AB có véctơ pháp tuyến là 1;2 .
Trong mặt phẳng phức Oxy ta có:
z C : x 32 y 42 1 1 .
z d : x y 0 2
Ta có góc giữa AB và d là: n .n AB d 3 10 1 cos A ;
B d sin A ; B d . n . n 10 10 AB d
Ta có C không cắt d d I;d R 0
. Gọi H là hình chiếu của A trên d . C d I ; max d R AH C max AB 7 5 10 sin A ; B d sin AB;d AO AB P 14 5 .
sin AB; d d I ; min d R AH C max AB 7 5 10 sin A ; B d sin AB;d z
Câu 47: Cho số phức z thoả mãn z không phải là số thực và w
là thực. Giá trị lớn nhất của 2 2 z
P z 1 i là: Hướng dẫn giải: 2 z 1 2 z 2
Do z z 0 . Ta có: w z . 2 2 z w z z
Gọi z a bi , a b . 2 2 2a bi 2a 2 z a bi a bi a b 1 i . 2 2 2 2 2 2 z a bi a b a b a b 1 2 b 0 loai Do b 1 0 . 2 2 2 2 w a b a b 2
Vậy tập hợp điểm của số phức z là đường tròn C 2 2
: a b 2 trong mặt phẳng phức.
Trong mặt phẳng phức xét điểm A 1 ;
1 P MA max P OA R 2 2 . C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Câu 48: Cho số phức z thỏa z 3 4i 2 và P z 2 i . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của P . Tính A M m . Hướng dẫn giải:
Gọi z a bi , a b . 2 2
Ta có: z 3 4i 2 a 3 b 4 4 . 2 2
Vậy tập hợp điểm M C : a 3 b 4 4 có tâm I 3;4 và bán kính R 2 Trong mặt phẳng phức xét A 2 ;1 , ta có:
P z 2 i MA với
M C a 2 b 2 : 3 4 4 . MA
AI R 34 2 min Vậy: . MA
AI R 34 2 max 1
Câu 49: Cho hai số phức z ; z thỏa mãn iz 2
và z iz . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 1 2 2 1 z z . 1 2 1 1 1 1 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: y
Bài toán này, thực chất là dựa trên kiến thức “ Biểu
diễn hình học số phức”. Ta thấy nếu đặt
z x y i
x ; y . Khi đó điểm M x ; y là 1 1 1 1 1 1 1
điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: 1 1 1
i x y i 2
ix y 2 I M 1 1 2 1 1 2 N M’
x y 22 1 2
. Suy ra tập hợp các điểm M x 1 1 4 O
biểu diễn z là đường trong C có tâm I 0; 2 và 1 1 bán kính R . 2
Khi đó nếu N là điểm biểu diễn của số phức z thì 2
việc tìm GTNN của z z là việc tìm GTNN của MN. 1 2
Theo đề thì z iz y x i N y ; x là điểm biểu diễn z . Ta nhận thấy rõ ràng 2 1 1 1 1 1 2
OM .ON x y x y 0 OM ON . Dễ nhận thấy 2 2 OM ON x y 1 1 1 1 1 1 Ta có hình vẽ sau:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Do OMN là tam giác vuông cân tại O nên MN OM 2 , do đó để MN nhỏ nhất thì OM
nhỏ nhất. Dễ thấy, OM nhỏ nhất khi M M ' (M’ là giao điểm của OI với đường tròn như 1 1 1
hình vẽ) Tức là M 0; 2
. Khi đó MN OM 2 2 2 2 . 2 2 2
Câu 50: Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M , M . Số phức
w z(4 3i) và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N , N . Biết rằng M , M ,
N , N là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z 4i 5 . 5 2 1 4 A. . B. . C. . D. 34 5 2 13 Hướng dẫn giải:
Gọi số phức z a bi , a b .
w a bi4 3i 4a 3b 3a 4bi w 4a 3b 3a 4bi
Ta có: M và M ' đối xứng nhau qua trục Ox , N và N ' đối xứng nhau qua trục Ox MM ' Ox . NN ' Ox Ta có: M , M ,
N , N là bốn đỉnh của hình chữ nhật MM ' N ' N hoặc MM ' NN ' .
Trong mặt phẳng phức Oab , xét điểm A5;4 z 4i 5 MA
Trường hợp 1: Với hình chữ nhật MM ' N ' N .
MN M ' N ' MN / /Ox y y b a b a b M N 3 4 0 5 4 1
M d : a b 0 . Vậy MA d ; A d . min 1 1 2 2
Trường hợp 2: Với hình chữ nhật MM ' NN ' .
MN ' M ' M ' MN '/ /Ox y
y b 3a 4b 3a 5b 0 M N ' 3.5 5.4 5
M d : 3a 5b 0 . Vậy MA d ; A d . min 2 2 2 2 3 5 34 1 Vì d ;
A d d ; A d MA . 1 2 min 2 5 35i
Câu 51: Cho số phức z thỏa z 1 i z , số phức z thỏa
là số thực và số phức w 1 1 1 2 5z 23 4i 2
thỏa điều kiện 2 w 1 i 3 w 2 i 2 . Cho P w z w z z z , gọi a là giá 1 2 1 2
trị nhỏ nhất của biểu thức P (nếu có). Đáp án nào sau đây là đúng: 16 10 8 10 6 4 5 3 4 5 A. a . B. a . C. a . D. a 5 5 2 2 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Trong mặt phẳng phức Oxy gọi , A B, C
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức , w z , z . 1 2 Gọi
z a bi a,b z 1 i z a b 1 0 1 1 1 .
z : x y 1 0 trong mặt phẳng 1 1 phức Oxy . Ta có: 5 35 i 1
k k CD 1; 7 5z 23 4i k 2 23 4 với D ;
. Vậy z thuộc đường thẳng có véctơ chỉ phương là 1; 7 và đi qua điểm 2 5 5 23 4
D nhưng không lấy điểm D z
: 7x y 33 0 và z i . 2 2 2 5 5
Ta có: 2 w 1 i 3 w 2 i 2 2 AE 3AF 2 với E 1; 1 F 2; 1 .
Mà 2AE 2AF 2EF 2 . vậy dấu " " xảy ra khi w 2 i .
P AB BC CA . Ta có A thuộc góc nhọn được tạo bởi 2 đường thẳng , . 1 2 A 2 ;3 1 AB A B
Gọi A , A lần lượt là điểm đối xứng của A qua , và 1 2 1 1 2 38 1 AC A C A ; 2 2 5 5 16 10
P AB BC CA A B BC A C A A
Chọn A … ah mà thôi:v. 1 2 1 2 5
B A A 1 2 1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
. Ta cần tìm tọa độ C để so sánh với điểm
C A A 1 2 2 23 4
loại đi trên C ;
Không tồn tại điểm C Không tồn tại P . 2 min 5 5
Câu 52: Cho số phức z , z
thỏa z 1 i z và z z 6 2 , số phức w , w thỏa điều kiện 1 2 1 2 1 2 1 i
là số thực và w w 3 2 , số phức u thỏa 2 u 2 i 3 u 1 2i 6 2 . Gọi w 4 2i 1 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau (nếu có) là P u z u z u w u w . Đáp án 1 2 1 2
nào sau đây là đúng: A. 3 26 . B. 9 2 6 . C. 6 2 26 . D. 3 26 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao
Trong mặt phẳng phức gọi , A B lần lượt là
điểm biểu diễn số phức
z , z z z 6 2 AB 6 2 . 1 2 1 2 Gọi
z a bi a,b z 1 i z a b 1 0 .
Vậy z , z : x y 1 0 trong mặt 1 2
phẳng phức với z z 6 2 . 1 2
Trong mặt phẳng phức gọi X , C, D lần lượt
là là điểm biểu diễn số phức , w w , w 1 2
w w 3 2 CD 3 2 . 1 2 1 i Ta có:
k k XY k 1; 1 w 4 2i với Y 4;2 .
Vậy w thuộc đường thẳng có véctơ chỉ phương là 1
;1 và đi qua điểm Y 4;2 nhưng
w 4 2i .
w : x y 6 0 loại đi điểm Y 4;2 . 2
Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn số phức u . Ta có E 2;
1 , F 1; 2 2 u 2 i 3 u 1 2i 6 2 2ME 3MF 6 2 .
Mà 2ME 2MF 2EF 6 2 . Vậy dấu " " xảy ra khi và chỉ khi MF 0 M 1;2 .
P MA MB MC MD với AB 2CD 6 2 . Ta cần tìm P . min
Gọi E, F lần lượt là định thứ tư của hình bình hành MCDE, MBAF .
Gọi E ' là điểm đối xứng của E qua , F ' là điểm đối xứng của F qua . 1 2
MC DE DE ' Ta có:
P E ' D DM F ' A AM E ' M F ' M .
MB AF AF ' D ME ' 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi .
A MF ' 1
Gọi N là hình chiếu của M trên MHA ANF ' g c g với N FF ' 1 1
MA AF ' AF MB MAB cân tại M . Chứng minh tương tự MCD cân tại M . P
MA MB MC MD 6 2 26 . min
Kiểm tra lại tọa độ của C, D . Ta viết phương trình đường tròn tâm M bán kính R MC .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức Nâng Cao C 4; 2
C, D C Không tồn tại P
do w 4 2i . 2 min D 1; 5
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay