




Preview text:
1/ Khi giá của Y tăng làm cho l ng ượ c u ầ của X gi m ả trong điều ki n ệ các y u
ế tố khác không đổi. Vậy 2 s n ả ph m ẩ X và Y có m i ố quan h : ệ a Độc l p ậ v i ớ nhau. c Thay thế cho nhau. b Bổ sung cho nhau. d Các câu trên đ u ề sai. 2/ M t hàng X ặ có đ co giãn c ộ u
ầ theo giá là Ed = - 2 , khi giá c a X tăng lên trong đi ủ u ki ề n các y ệ u t ế khác ố không đ i ,thì ổ l ng ượ c u ầ của m t ặ hàng Y sẽ a Tăng lên. c Không thay đổi b Gỉam xuống d Các câu trên đ u ề sai . 3/ Đ i ố v i ớ m t ộ đ ng ườ c u ầ sản ph m ẩ X d ng ạ tuy n ế tính thì : a Đ c ộ o giãn c u ầ theo giá cả thay đ i, ổ còn đ d ộ c ố thì không đ i ổ t i các ạ
điểm khác nhau trên đ ng ườ c u. ầ b Độ co giãn c u
ầ theo giá cả không thay đ i
ổ còn độ dốc thì thay đ i ổ t i ạ các đi m ể khác nhau trên đ ng ườ c u. ầ
c Độ co giãn c u theo ầ giá cả & độ d c ố là thay đ i ổ t i
ạ các điểm khác nhau trên đ ng c ườ u. ầ d Đ c ộ o giãn c u theo ầ giá cả & độ d c ố là không đ i t ổ i các ạ đi m ể khác nhau trên đ ng c ườ u. ầ 4/ N u ế c u
ầ của hàng hóa X là co giãn nhi u
ề ( Ed > 1) , thì một sự thay đ i
ổ trong giá cả (Px) sẽ làm a Không làm thay đ i ổ t ng
ổ doanh thu của doanh nghi p ệ & t ng ổ chi tiêu c a ủ ng i ườ tiêu th . ụ b Thay đ i ổ t ng
ổ doanh thu của doanh nghi p ệ theo h ng ướ cùng chi u. ề c Thay đ i ổ t ng ổ chi tiêu c a ủ ng i ườ tiêu thụ theo h ng ướ ng c ượ chi u ề d Các câu kia đều sai. 5/ Giá của đ ng ườ tăng và l ng ượ đ ng ườ mua bán gi m. ả Nguyên nhân gây ra hi n ệ t ng ượ này là do :
a Mía năm nay bị mất mùa. c Thu nh p
ậ của dân chúng tăng lên b Y h c ọ khuy n ế cáo ăn nhiều đ ng ườ có h i ạ sức kh e. ỏ d Các câu trên đ u ề sai 6/ Chính ph đánh thu ủ vào m ế
t hàng X là 3000đ / sp, làm cho giá c ặ a s ủ n ả ph m tăng t ẩ
15000 đ /sp lên 18000 đ /sp.V ừ y ậ mặt hàng X có c u ầ co giãn a Co giãn hoàn toàn c Nhiều b ÍT
d Hoàn toàn không co giãn
7/ Thị trường của sản phẩm Y có các hàm số cung cầu thị trường như sau:(S) P = Q/20 + 10, (D) P = - Q/ 60 + 20, tại điểm cân b ng ằ
có hệ số co giãn cung câù theo giá là: a Ed = - 2,33, Es = 7 c Ed = 7, Es = - 2,33 b Ed = - 7, Es = 2,33 d Các câu trên đ u ề sai
8/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng
thuế là 10$/sản phẩ m, tổ n thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên s n ả ph m ẩ này là: a P = 40$ b P = 70$ c P = 60$ d P = 50$
9/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sả n xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định s n ả l ng ượ theo cách: a Đ c ộ quy n ề hoàn toàn c Cả a và b đ u ề đúng b C nh ạ tranh hoàn toàn d Cả a và b đ u ề sai
10/ Trong “mô hình đ ng ườ c u
ầ gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghi p ệ gi m
ả giá thì các doanh nghi p ệ còn l i ạ s : ẽ a Gi m ả giá c Không bi t ế đ c ượ
b Không thay đổi giá d Tăng giá 11/ Doanh nghi p ệ trong ngành c nh ạ tranh đ c ộ quy n: ề
a Chỉ đượ c xuất ngành, nhưng không đ ược nhập c Có s t ự do nh ự p và xu ậ t ngành ấ ngành
d Chỉ được nhập ngành, nhưng không được xuất
b Hoàn toàn không thể nh p ậ và xu t ấ ngành ngành 1 2
/ Trong dài hạn, doanh nghi ệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC c MR = LMC =LAC
b Chi phí trung bình AC ch a ư là th p ấ nhất (cực ti u) ể
d Chi phí trung bình AC là th p ấ nhất (cực ti u) ể 1 3
/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể: a Luôn thua lỗ c Luôn có l i ợ nhu n ậ b ng ằ không (hòa v n) ố b Có l i ợ nhu n ậ kinh tế hay thua lỗ d Luôn có l i ợ nhu n ậ kinh tế 14/ Các doanh nghi p ệ đ c ộ quy n
ề nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt đ ng ộ theo ph ng ươ th c ứ của một doanh nghi p ệ a C nh ạ tranh đ c ộ quyền
c Cạnh tranh hoàn toàn b Đ c ộ quy n ề hoàn toàn
d Cả 3 câu trên đ u ề đúng
15/ Trên hệ trục 2 chi u
ề thông thường, số l ng ượ mặt hàng X bi u ể di n ễ ở tr c ụ hoành, số l ng ượ mặt hàng Y bi u ể di n
ễ ở trục tung. Khi giá m t ặ hàng X thay đ i, ổ các y u ế tố khác không đ i, ổ đ ng ườ giá c -tiêu ả dùng là m t ộ đ ng ườ d c ố lên thì ta có th ể k t ế lu n ậ độ co giãn c a ủ c u ầ theo giá c a ủ mặt hàng X là: a Co giãn ít c Co giãn nhi u ề
b Co giãn m ột đ ơn vị d Chưa k t ế lu n ậ đ c ượ
16/ Một người tiêu dùng dành một kho n ả ti n ề là 2000 $ đ mua ể hai s n ả ph m ẩ X và Y, v i ớ PX = 200 $/sp và PY = 500 $/sp.Ph ng ươ trình đ ng ườ ngân sách có d ng: ạ a Y = 4 - (2/5)X c Y = 4 - 2,5 X. b Y = 10 - 2,5X d Y = 10 - (2/5)X
17/ Một người dành m t kho ộ n ả thu nh p ậ I = 600 ngàn đ ng, chi ồ tiêu h t ế cho 2 lo i ạ s n ả ph m ẩ X và Y v i ớ P ồ
X = 10 ngàn đ ng/sp; PY = 30ngàn đ ng/sp, ồ hàm t ng ổ l i ợ ích (hữu d ng) ụ
của người này phụ thu c ộ vào số l ng
ượ X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. T i ạ ph ng ươ án tiêu dùng t i ố ưu, t ng ổ hữu d ng ụ là: a TU(x,y) = 1200 b TU(x,y) = 2400 c TU(x,y) = 300 d TU(x,y) = 600 18/ Đ ng
ườ Engel của người tiêu dùng đ i ố v i
ớ một mặt hàng có thể đ c ượ suy ra từ đường: a Đ ng ườ thu nh p-tiêu ậ dùng c Đ ng ườ ngân sách b Đường đ ng ích ẳ d Đ ng ườ giá c -tiêu ả dùng
19/ X và Y là hai mặt hàng thay thế (nh ng ư không ph i ả thay th hoàn toàn). Ng ế ười tiêu dùng ch c ắ ch n ắ s mua hàng X khi: ẽ P = P P > P a X Y c X Y P < P b X Y d Các câu trên đ u ề sai 2 0
/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: a Sử d ng ụ h t ế số ti n ề mà mình có c Đạt đ c ượ mức hữu d ng ụ như nhau b Đạt được m c ứ hữu d ng tăng d ụ ần d Đạt đ c ượ mức hữu d ng gi ụ ảm d n ầ 21/ Đ i ố v i ớ sản phẩm c p ấ th p, tác ấ đ ng ộ thay thế và tác đ n ộ g thu nhập: a Cùng chi u ề v i ớ nhau c Ng c ượ chi u ề nhau b Có thể cùng chi u ề hay ng c ượ chi u ề d Các câu trên đ u ề sai 22/ Hàm h u d ữ ng c ụ a m ủ t ng ộ i tiê ườ u th đ ụ i v ố i 2 s ớ n ph ả m X ẩ và Y đ c cho nh ượ sau; TU = X (Y ư - 1) .Thu nh p c ậ a ủ người tiêu thụ là 1.000.đ dùng để mua 2 s n ả ph m ẩ này v i
ớ đơn giá của X 10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu d ng ụ t i ố đa là: a 2425,50 c 2450,25 b 2540,25 d Không có câu nào đúng. 23/ Hai đ ng
ườ chi phí trung bình ng n ắ h n (SAC) và ạ
chi phí trung bình dài h n ti ạ p ế xúc v i ớ nhau t i s ạ ản l ng ượ Q. V y t ậ i ạ Q:
a SMC= LMC < SAC = LAC c SMC= LMC = SAC = LAC
b SMC= LMC > SAC = LAC d Các tr ng ườ hợp trên đ u ề có thể 24/ M t xí ộ nghi p ệ đang s d ử ng
ụ kết hợp 100 giờ công lao đ ng
ộ , đơn giá 1 USD/gi ờ và 50 giờ máy, đ n ơ giá 2,4USD/gi đ ờ ể s n ả xu t ấ s n ả phẩm X. Hi n ệ nay năng su t ấ biên c a lao đ ủ ng MP ộ ấ ủ ố
L = 3đvsp và năng su t biên c a v n MPK = 6đvsp. Đ tăng ể s n ả l ng ượ mà không c n ầ tăng chi phí thì xí nghi p ệ nên: a Giữ nguyên số l ng ượ lao đ ng ộ và số l n ượ g vốn nh ng ư ph i ả c i ả tiến kỹ thuật b Gi m
ả bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao đ ng ộ c Giảm bớt số l ng ượ lao đ ng
ộ để tăng thêm số l ng ượ vốn d C n ầ có thêm thông tin để có thể trả l i ờ 25/ Đ ng
ườ chi phí trung bình dài h n ạ LAC có d ng ạ chữ U do: a Năng su t tăng ấ d n
ầ theo qui mô, sau đó gi m d ả n theo ầ qui mô b Năng su t ấ giảm d n
ầ theo qui mô, sau đó tăng d n
ầ theo qui mô c Năng suất trung bình tăng d n ầ d L i ợ th ế kinh t c ế a ủ s n ả xuất qui mô lớn 26/ Hàm s n ả xuất của m t ộ doanh nghi p ệ có d ng ạ Q = đ u ầ L 5K . Trong dài h n, ạ n u ế chủ doanh nghi p ệ sử d ng ụ các y u ế tố vào g p ấ đôi thì s n ả l ng ượ Q s : ẽ
a Tăng lên đúng 2 l n ầ
c Tăng lên ít hơn 2 l n ầ
b Chưa đủ thông tin để k t ế lu n ậ d Tăng lên nhi u ề hơn 2 l n ầ 27/ Cho hàm số s n ả xuất Q = Ka .L1-a. Ph ng ươ trình bi u ể di n ễ tỷ lệ thay th k ế ỹ thuật biên c a ủ yếu tố vốn đ i
ố với lao động (thay thế K b ng ằ L) là: a |MRTS| = (1-a)* (K/L) c |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L) b |MRTS| = a* (K/L) d Không có câu nào đúng
28/ Độ dốc của đ ng ườ đẳng phí là:
a Tỷ số giá cả của 2 y u ế tố s n ả xuất.
c Tỷ số năng suất biên của 2 y u ế tố s n ả xuất. b Tỷ l ệ thay thế k ỹ thuật biên của 2 y u ế tố s n ả xuất. d Các câu trên đ u ề sai 29/ S n ả lư ng ợ t i ố ưu của 1 quy mô s n
ả xuất có hiệu quả là s n ả l ng ượ có: a MC min b AFC nin c AVC min d Các câu trên
sai 30/ Chi phí trung bình c a hai s ủ n ph ả m là ẩ 20, chi phí biên c a s ủ n ph ả m th ẩ ba là 14, v ứ y chi phí trung bình c ậ a ba s ủ n ả ph m ẩ là a 18,5 b 18 c 12,33 d Các câu trên đ u ề sai 3 1
/ Trong dài hạn của thị trường cạ nh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời b ỏ ngành sẽ dẫn đến tác động
a Gía cả sả n phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đ u ề sai b Chi phí s n ả xu t ấ của xí nghi p ệ sẽ thay đ i ổ d Cả a và b đ u ề đúng 3 2
/ Trên th ị trường của sản ph ẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q /
2 + 20, nh ững người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường: a 7,2 c 16,4 b 18 d Các câu trên đ u ề sai. 3 3
/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệ p, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2
+ 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a P = (Q/10) + 10 c P = 2000 + 4.000 Q b Q = 100 P - 10 d Không có câu nào dúng 34/ Đi u ề nào sau đây không ph i ả là điều ki n
ệ cho tình trạng cân b ng ằ dài h n ạ của doanh nghi p ệ cạnh tranh hoàn toàn: a Thặng dư s n ả xuất bằng 0 c L i ợ nhu n ậ kinh t ế b ng ằ 0.
b Lượng cung và l ượng c ầu thị trường bằng nhau. d Các doanh nghi p ệ ở trạng thái t i ố đa hóa lợi nhu n ậ . 35/ Cho bi t ế số li u ệ về chi phí s n
ả xuất của một doanh nghi p ệ c nh
ạ tranh hoàn toàn như sau. Đi m ể hòa vốn và đi m ể đóng cửa s n ả xu t ấ c a ủ doanh nghi p ệ là nh ng ữ đi m ể t ng ươ n ứ g v i ớ các mức s n ả lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 12 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12
d Không có câu nào đúng 3 6
/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nh ư sau.Nếu giá trên thị tr ường là 16đ/sp, t ng ổ l i ợ nhu n ậ t i ố đa là Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a88 c 170 b120 d Các câu trên đ u ề sai 37/ Đ ng ườ cung của ngành c nh
ạ tranh hoàn toàn trong dài h n ạ co giãn nhi u ề hơn trong ng n ắ h n ạ là do: a Các xí nghi p ệ trong ngành tăng gi m ả s n ả l ng ượ b ng ằ cách thay đ i ổ số l ng ượ các y u ế tố s n ả xu t ấ sử d ng ụ b Sự gia nh p ậ và r i ờ kh i
ỏ ngành của các xí nghiệp.
c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai 38/ Đ i ố v i
ớ doanh nghiệp, khi tăng s n ả l ng ượ t ng ổ l i ợ nhu n ậ tăng , cho bi t: ế
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. b Doanh thu biên b ng ằ chi phí biên. d Các câu trên đ u ề sai. 3 9
/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trườ ng có dạng:P = - Q /4 + 280, n u
ế chính phủ đánh thuế l i ợ tức 10.000đ, l i ợ nhu n ậ còn l i ạ c a ủ xí nghi p ệ là a 22.500 c 12.500 b 32.500 d Các câu trên đ u ề sai 4 0
/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức s n ả l ng
ượ 13,75 sp thì doanh nghi p ệ :
a Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ . c T i ố đa hóa doanh thu. b T i ố đa hóa lợi mhu n ậ d Các câu trên đ u ề sai. 4 1
/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửơng: a P tăng c Ng ii
ườ tiêu dùng và ngừoi s n ả xuất cùng gánh b Q gi m ả
d Tất cả các câu trên đ u ề sai. 4 2
/ Để điều tiết một phần lợ i nhuận của doanh nghi ệp độc quyền , chính phủ nên quy định mức giá tối đa ( P max ) a Pmax = AC b Pmax = MR c Pmax = AVC d Pmax = MC 4 3
/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, m ức sả n lượng tối đa hóa lợi nhu ận nằm ở phần đường cầ u a Co giãn ít b Co giãn nhiều c Không co giãn d Co giãn đơn vị 4 4 /
Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu th ị trường có dạng:P = - Q /4 +
280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức s ản lượng: a 300 c 450 b 400 d Các câu trên đ u ề sai 45/ Một xí nghi p ệ đ c ộ quy n ề hoàn toàn t i ố đa hóa l i ợ nhu n
ậ ở mức giá là 20, có hệ số co giãn c u ầ theo giá là -2, v y ậ mức s n ả l ng ượ t i ố đa hóa l i ợ nhu n ậ t i ạ đó có MC : a 20 c 40 b 10 d Các câu trên đ u ề sai 4 6
/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho : a S n ả l ng ượ tăng. c Giá gi m ả b Giá gi m ả và s n ả l ng ượ tăng. d Có l i ợ cho chính phủ 4 7
/ Qui luật nào sau đây quy ết định d ạng của đường gi ới hạn khả năng sản xu ất ?
a Qui luật năng suất biên gi m ả d n ầ c Qui luật cung b Qui luật cung - c u ầ d Qui luật c u ầ 4 8
/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a Nhà n c ướ tham gia qu n ả lí kinh t . ế b Nhà n c ướ qu n ả lí các quỷ phúc l i ợ c Nhà n c ướ qu n ả lí ngân sách. d Các câu trên đ u ề sai. 49/ Chính phủ các n c ướ hi n ệ nay có các gi i ả pháp kinh t khác ế nhau tr c
ướ tình hình suy thoái kinh tế hi n ệ nay, v n ấ đề này thuộc về a Kinh t vi mô, chu ế n ẩ t c ắ
c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b Kinh tế vi mô, th c ự ch ng ứ
d Kinh tế vĩ mô, thực chứng
50/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để t i
ố đa thỏa mãn.Vấn đề này thu c ộ về
a Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. b Kinh t vi mô,chu ế n ẩ t c ắ
d Kinh tế tế vi mô, thực ch ng ứ
¤ Đáp án của đề thi:14 1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]a... 17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]b... 25[ 1]a... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]b... 33[ 1]a... 34[ 1]a... 35[ 1]c... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]a... 39[ 1]c... 40[ 1]c... 41[ 1]d... 42[ 1]d... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]b... 46[ 1]b... 47[ 1]a... 48[ 1]a... 49[ 1]c... 50[ 1]d...