Trắc nghiệm ôn tập - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân

Trắc nghiệm ôn tập - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân

Trắc nghiệm ôn tập - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

29 15 lượt tải Tải xuống
1
/ Khi giá c a Y tăng làm cho l ngượ c u c a X gi m trong đi u ki n các y uế t khác không đ i. V y 2 s n ph m X và Y có
m i quan h :
a
Đ c l p v i nhau.
b
B sung cho nhau.
c
Thay th cho nhau.ế
d
Các câu trên đ u sai.
2/ M t hàng X có đ co giãn c u theo giá là Ed = - 2 , khi giá c a X tăng lên trong đi u ki n các y u t khác không đ i ,thì ế
l ngượ c u c a
m t hàng Y s
a
Tăng lên.
b G
am xu
ng
. 3/ Đ i v i m t đ ngườ c u s n ph m X d ng tuy nế tính thì :
c
Không thay đ i
d
Các câu trên đ u sai
a
Đ co giãn c u theo giá c thay đ i, còn đ d c thì không đ i t i các đi m khác nhau trên đ ngườ c u.
b
Đ co giãn c u theo giá c không thay đ i còn đ d c thì thay đ i t i các đi m khác nhau trên đ ngườ c u.
c
Đ co giãn c u theo giá c & đ d c là thay đ i t i các đi m khác nhau trên đ ng c u.ườ
d
Đ co giãn c u theo giá c & đ d c là không đ i t i các đi m khác nhau trên đ ng c u.ườ
4/ N uế c u c a hàng hóa X là co giãn nhi u ( Ed > 1) , thì m t s thay đ i trong giá c (Px) s làm
a
Không làm thay đ i t ng doanh thu c a doanh nghi p & t ng chi tiêu c a ng iườ tiêu th .
b
Thay đ i t ng doanh thu c a doanh nghi p theo h ngướ cùng chi u.
c
Thay đ i t ng chi tiêu c a ng iườ tiêu th theo h ngướ ng cượ chi u
d
Các câu kia đ u sai.
5/ Giá c a đ ngườ tăng và l ngượ đ ngườ mua bán gi m. Nguyên nhân gây ra hi n t ngượ này là do :
a Mía n
ă
m nay b
m
t mùa.
b
Y h c khuy nế cáo ăn nhi u đ ngườ có h i s c
kh e.
c
Thu nh p c a dân chúng tăng lên
d
Các câu trên đ u sai
6/ Chính ph đánh thu vào m t hàng X là 3000đ / sp, làm cho giá c a s n ph m tăng t 15000 đ /sp lên 18000 đ /sp.V y ế
m t hàng X có
c u co giãn
a Co giãn hoàn toàn
b ÍT
c Nhi u
d Hoàn toàn không co giãn
7/ Th
tr
ườ
ng
c
a s
n ph
m Y có các hàm
s
cung
c
u th
tr
ườ
ng nh
ư
sau:(S) P = Q/20 + 10, (D) P = - Q/ 60 + 20, t
i
đ
i
m cân b ng
có h s co giãn cung câù theo giá là:
a Ed = - 2,33, Es = 7
b Ed = - 7, Es = 2,33
c Ed = 7, Es = - 2,33
d
Các câu trên đ u sai
8/ M
t
s
n ph
m có hàm s
c
u th
tr
ườ
ng và hàm
s
cung th
tr
ư
ng l
n l
ượ
t Q
D
= -2P + 200 Q
S
= 2P - 40 N.
ế
u chính ph
t
ă
ng
thu
ế
là 10$/
s
n ph
m, t
n th
t vô ích (hay l
ượ
ng tích
đ
ng s
m
t hay thi
t h
i mà xã h
i ph
i ch
u) do vi
c
đ
ánh thu c aế chính ph
trên s n ph m này là:
a b P = 40$ P = 70$ P = 60$ P = 50$c d
9/ Trong mô hình doanh nghi
p
đ
c quy
n nhóm có
ưu
th
ế
v
quy mô
s
n xu
t, doanh nghi
p có
ưu
th
ế
có th
quy
ế
t
đ
nh s n l ngượ
theo cách:
a
Đ c quy n hoàn toàn
b
C nh tranh hoàn toàn
c
C a b đ u đúng
d
C a và b đ u sai
10/ Trong “mô hình đ ngườ c u gãy” (The kinked demand curve model) khi m t doanh nghi p gi m giá thì các doanh nghi p
còn l i
s :
a
Gi m giá
b
Không thay đ i giá
11/ Doanh nghi p trong ngành c nh tranh đ c quy n:
a Ch
đ
ư
c xu
t ngành, nh
ưn
g không
đ
ượ
c nh
p
ngành
b
Hoàn toàn không th nh p và xu t ngành
c
Không bi tế đ cượ
d
Tăng giá
c
Có s t do nh p và xu t ngành
d Ch
đ
ư
c nh
p ngành, nh
ư
ng không
đ
ượ
c xu
t
ngành
1 2 / Trong dài h
n, doanh nghi
p trong th
tr
ư
ng
c
nh tranh
đ
c quy
n
s
s
n xu
t t
i
s
n l
ượ
ng có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC
b
Chi phí trung bình AC ch aư th p nh t (c c ti u)
c MR = LMC =LAC
d
Chi phí trung bình AC th p nh t (c c ti u)
1 3 / Trong th
tr
ườ
ng c
nh tranh
đ
c quy
n, trong ng
n h
n thì doanh nghi
p có th
:
a
Luôn thua l
b
Có l i nhu n kinh tế hay thua l
c
Luôn có l i nhu n b ng không (hòa v n)
d
Luôn có l i nhu n kinh tế
14/ Các doanh nghi p đ c quy n nhóm h p tác công khai hình thành nên m t t ch c ho t đ ng theo ph ngươ th c c a m t
doanh nghi p
a
C nh tranh đ c quy n
b
Đ c quy n hoàn toàn
c
C nh tranh hoàn toàn
d
C 3 câu trên đ u đúng
15/ Trên h tr c 2 chi u thông th ng,ườ s l ngượ m t hàng X bi u di n tr c hoành, s l ng ượ m t hàng Y bi u di n tr c tung. Khi giá m t ng
X thay đ i, các y uế t khác không đ i, đ ngườ giá c -tiêu ng m t đ ngườ d c lên thì ta th k t ế
lu n
đ
co giãn c a c u theo giá c a
m t hàng X là:
a Co giãn ít
b Co giãn m
t
đ
ơ
n v
c
Co giãn nhi u
d
Ch aư k tế lu n đ cượ
16/ M t ng iườ tiêu dùng dành m t kho n ti n 2000 $ đ mua hai s n ph m X Y, v i P = 200 $/sp và P = 500
X Y
$/sp.Ph ngươ trình đ ngườ ngân sách có d ng:
a Y = 4 - (2/5)X
b Y = 10 - 2,5X
c Y = 4 - 2,5 X.
d Y = 10 - (2/5)X
17/ M t ng iườ dành m t kho n thu nh p I = 600 ngàn đ ng, chi tiêu h tế cho 2 lo i s n ph m X và Y v i P = 10 ngàn đ ng/sp;
X
P = 30ngàn
Y
đ ng/sp, hàm t ng l i ích (h u d ng) c a ng iườ này ph thu c vào s l ng ượ X và Y tiêu dùng TU(x,y)
= 2xy. T i ph ngươ án tiêu dùng t i u,ư t ng h u d ng là:
a TU(x,y) = 1200 b dTU(x,y) = 2400 c TU(x,y) = 300 TU(x,y) = 600
18/ Đ ngườ Engel c a ng iườ tiêu dùng đ i v i m t m t hàng có th đ c ượ suy ra t đ ng:ườ
a
Đ ngườ thu nh p-tiêu dùng
b
Đ ng đ ng íchườ
c
Đ ngườ ngân sách
d
Đ ngườ giá c -tiêu dùng
19/ X và Y là hai m t hàng thay th (nh ngế ư không ph i thay th hoàn toàn). Ng iế ườ tiêu dùng ch c ch n s mua hàng X khi:
a
P
X Y
= P
b
P
X Y
< P
c
P
X Y
> P
d
Các câu trên đ u sai
2 0 /
Đ
ườ
ng
đ
ng ích bi
u th
t
t
c
nh
ng ph
i h
p tiêu dùng gi
a
hai lo
i s
n ph
m mà ng
ườ
i tiêu dùng:
a
S d ng h tế s ti n mình
b
Đ t đ c m cượ h u d ng tăng d n
c
Đ t
đ cượ m c h u d ng như nhau
d
Đ t đ cượ m c h u d ng gi m d n
21/ Đ i v i s n ph m c p th p, tác đ ng thay th và tác đ ngế thu nh p:
a
Cùng chi u v i nhau
b
Có th cùng chi u hay ng cượ chi u
c
Ng cượ chi u nhau
d
Các câu trên đ u sai
22/ Hàm h u d ng c a m t ng i tiêu th đ i v i 2 s n ph m X và Y ườ đ c cho nh sau; TU = X (Y - 1) .Thu nh p c aượ ư
ng iườ tiêu th
1.000.đ dùng đ mua 2 s n ph m này v i đ nơ giá c a X 10đ /sp, c a Y là 10 đ /sp , t ng s h u d ng t i
đa là:
a 2425,50
b 2540,25
c 2450,25
d
Không có câu nào đúng.
23/ Hai đ ngườ chi phí trung bình ng n h n (SAC) và chi phí trung bình dài h n ti p ế xúc v i nhau t i s n l ng ượ Q. V y t i Q:
a SMC= LMC < SAC = LAC
b SMC= LMC > SAC = LAC
c SMC= LMC = SAC = LAC
d
Các tr ngườ h p trên đ u có th
24
/ M t xí nghi p đang s d ng k t h p 100 gi công lao đ ng ế , đ n giá 1 USD/gi và 50 gi máy, đ n giá 2,4USD/gi đơ ơ
s n xu t s n ph m X.
Hi n nay năng su t biên c a lao đ ng MP
L
= 3đvsp và năng su t biên c a v n MP
K
= 6đvsp. Đ tăng
s n l ngượ mà không c n tăng chi phí
thì xí nghi p nên:
a
Gi nguyên s l ng ượ lao đ ng s l ngượ v n nh ngư ph i c i ti nế k thu t
b
Gi m b t s gi máy đ tăng thêm s gi công lao đ ng
c
Gi m b t
s l ngượ lao đ ng đ ng thêm s l ng ượ v n
d C n thêm thông
tin
đ
có th tr l i
25/ Đ ngườ chi phí trung bình dài h n LAC có d ng ch U do:
a
Năng su t tăng d n theo qui mô, sau đó gi m d n theo qui mô b
Năng
su t gi m d n theo qui mô, sau đó tăng d n theo qui
c Năng su t trung
bình tăng d n
d
L i th kinh t c aế ế s n xu t qui mô l n
26/ Hàm s n xu t c a m t doanh nghi p có d ng Q = đ u
vào g p đôi thì s n l ngượ Q s :
a
Tăng lên đúng 2 l n
b
Ch aư đ thông tin đ k t ế lu n
. Trong dài h n, n uế ch doanh nghi p s d ng các y uế t
c
Tăng lên ít h nơ 2 l n
d
Tăng lên nhi u h nơ 2 l n
27/ Cho hàm s s n xu t Q = K
a
.L
1-a
. Ph ngươ trình bi u di n t l thay th kế thu t biên c a y u tế v n đ i v i lao đ ng
(thay th K b ngế L)
là:
a |MRTS| = (1-a)* (K/L)
b |MRTS| = a* (K/L)
28/ Đ d c c a đ ngườ đ ng phí là:
a
T s giá c c a 2 y uế t s n xu t.
b
T l thay th k thu t ế biên c a 2 y uế t s n xu t.
c |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L)
d
Không có câu nào đúng
c
T s năng su t biên c a 2 y uế t s n xu t.
d
Các câu trên đ u sai
29/ S n l ngư t i uư c a 1 quy mô s n xu t có hi u qu là s n l ngượ có:
a MC min AFC nin AVC min Các câu trên b c d
sai
30/ Chi phí trung bình c a hai s n ph m là 20, chi p biên c a s n ph m th ba là 14, v y chi phí trung bình c a ba s n
ph m
a 18,5 b 18
L K5
c 12,33
d
Các câu trên đ u sai
3 1 / Trong dài h
n
c
a th
tr
ư
ng
c
nh tranh hoàn toàn, khi các xí nghi
p gia nh
p ho
c r
i b
ngành s
d
n
đế
n tác
đ
ng
a Gía
c
s
n ph
m trên th
tr
ư
ng thay
đ
i
b
Chi phí s n xu t c a xí nghi p s thay đ i
c
C a và b đ u sai
d
C a b đ u đúng
3 2 / Trên th
tr
ườ
ng
c
a s
n ph
m X có 100 ng
ườ
i mua và 50 ng
ườ
i bán, hàm
s
c
u c
a m
i ng
ư
i mua là nh
ư
nhau có d
ng: P = - q /
2 + 20, nh
ng ng
ư
i bán có hàm t
ng chi phí nh
ư
nhau: TC = q
2
+ 2q + 40 .Gía
c
cân b
ng trên th
tr
ư
ng:
a 7,2
b 18
c 16,4
d
Các câu trên đ u sai.
3 3 / Th
tr
ườ
ng
c
nh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghi
p, m
i doanh nghi
p có hàm chi phí
s
n xu
t ng
n h
n:TC = 10q
2
+ 10 q + 450 .V
y hàm cung ng
n h
n c
a th
tr
ư
ng:
a P = (Q/10) + 10
b Q = 100 P - 10
c P = 2000 + 4.000 Q
d Không có câu nào dúng
34/ Đi u nào sau đây không ph i là đi u ki n cho tình tr ng cân b ng dài h n c a doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn:
a
Th ng dư s n xu t b ng 0
b L
ư
ng cung và l
ượ
ng c
u th
tr
ườ
ng b
ng nhau.
c
L i nhu n kinh t b ngế 0.
d
Các doanh nghi p tr ng thái t i đa hóa l i nhu n
. / Cho bi t35 ế s li u v chi phí s n xu t c a m t doanh nghi p c nh tranh hoàn toàn như sau. Đi m hòa v n đi m đóng
c a s n xu t c a
doanh nghi p là nh ng đi m t ngươ ng v i các m c s n l ng:ượ
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a Q = 12 và Q = 14
b Q = 10 và Q = 12
c Q = 10 và Q = 14
d
Không có câu nào đúng
3 6 / Cho bi
ế
t s
li
u v
chi phí s
n xu
t
c
a m
t doanh nghi
p
c
nh tranh hoàn toàn nh
ư
sau.N
ế
u giá trên th
tr
ườ
ng là 16đ/sp, t ng l i
nhu n t i đa là
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
a88 c 170
b120 d
Các câu trên đ u sai
37/ Đ ngườ cung c a ngành c nh tranh hoàn toàn trong dài h n co giãn nhi u h nơ trong ng n h n do:
a
Các xí nghi p trong ngành tăng gi m s n l ngượ b ng cách thay đ i s l ng ượ các y uế t s n xu t s d ng
b
S gia nh p và r i kh i ngành c a các xí nghi p.
c
C a và b đ u đúng
d
C a và b đ u sai
38/ Đ i v i doanh nghi p, khi tăng s n l ngượ t ng l i nhu n tăng , cho bi t:ế
a
Doanh thu biên l n h nơ chi phí biên.
b
Doanh thu biên b ng chi phí biên.
c
Doanh thu biên nh h n ơ chi phí biên.
d
Các câu trên đ u sai.
3 9 / M
t doanh nghi
p
đ
c quy
n hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm s
c
u th
tr
ườ
ng có d
ng:P = -
Q /4 +
280, n uế chính ph đánh thu l i ế t c 10.000đ, l i nhu n còn l i c a xí nghi p
a 22.500
b 32.500
c 12.500
d
Các câu trên đ u sai
4 0 / M
t doanh nghi
p
đ
c quy
n hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
-5Q +100, hàm
s
c
u th
tr
ư
ng có d
ng:P = - 2Q +
55.
m c s n l ngượ 13,75 sp thì doanh nghi p :
a T
i
đ
a hóa
s
n l
ượ
ng mà không b
l
.
b
T i đa hóa l i mhu n
c
T i đa hóa doanh thu.
d
Các câu trên đ u sai.
4 1 / Trong th
tr
ườ
ng
đ
c quy
n hoàn toàn, chính ph
đ
ánh thu
ế
không theo s
n l
ơ
ng
s
nh h
ơ
ng:
a
P tăng
b
Q gi m
c
Ng iiườ tiêu dùng ng oi s n xu t cùng gánh
d
T t c các câu trên đ u sai.
4 2 /
Đ
đ
i
u ti
ế
t m
t ph
n l
i nhu
n
c
a doanh nghi
p
đ
c quy
n , chính ph
nên quy
đ
nh m
c
giá t
i
đ
a ( P max )
a Pmax = AC b Pmax = MR c Pmax = AVC Pmax = MCd
4 3 / Trong th
tr
ườ
ng
đ
c quy
n hoàn toàn, m
c
s
n l
ư
ng t
i
đ
a hóa l
i nhu
n n
m
ph
n
đ
ư
ng
c
u
a Co giãn ít b Co giãn nhi
u c Không co giãn Co giãn d
đ
ơ
n v
4 4 /
M
t doanh nghi
p
đ
c quy
n hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm s
c
u th
tr
ườ
ng có d
ng:P = - Q /4 +
280, n
ế
u chinh ph
quy
đ
nh m
c
giá là 180
đ
/sp, thì doanh nghi
p s
n
đ
nh m
c
s
n l
ư
ng:
a 300
b 400
c 450
d
Các câu trên đ u sai
45/ M t xí nghi p đ c quy n hoàn toàn t i đa hóa l i nhu n m c giá là 20, có h s co giãn c u theo giá là -2, v y m c
s n l ngượ t i
đa hóa l i nhu n t i đó có MC :
a 20
b 10
c 40
d
Các câu trên đ u sai
4 6 / Chính ph
n
đ
nh giá tr
n (giá t
i
đ
a)
đ
i v
i doanh nghi
p
đ
c quy
n hoàn toàn
s
làm cho :
a
S n l ngượ tăng.
b
Giá gi m s n l ngượ tăng.
c
Giá gi m
d
Có l i cho chính ph
4 7 / Qui lu
t nào sau
đ
ây quy
ế
t
đ
nh d
ng
c
a
đ
ư
ng gi
i h
n kh
n
ă
ng
s
n xu
t ?
a
Qui lu t năng su t biên gi m d n
b
Qui lu t cung - c u
c
Qui lu t cung
d
Qui lu t c u
4 8 /
Đ
i
m khác bi
t c
ă
n b
n gi
a
mô hình kinh t
ế
h
n h
p và mô hình kinh t
ế
th
tr
ườ
ng là:
a
Nhà n cướ tham gia qu n lí kinh t .ế
b
Nhà n cướ qu n lí các qu phúc l i
c
Nhà n cướ qu n ngân sách.
d
Các câu trên đ u sai.
49/ Chính ph các n c ướ hi n nay có các gi i pháp kinh t khác nhau tr cế ướ tình hình suy thoái kinh t hi nế nay, v n đ này
thu c v
a
Kinh t vi mô, chu nế t c
b
Kinh t vi mô, th cế ch ng
c Kinh t
ế
v
ĩ
mô, chu
n t
c
d Kinh t
ế
v
ĩ
mô, th
c
ch
ng
50/ Cách th c chi tiêu c a ng iườ tiêu th đ t i đa th a mãn.V n đ này thu c v
a Kinh t
ế
v
ĩ
mô, th
c
ch
ng.
b
Kinh t vi mô,chu nế t c
c Kinh t
ế
v
ĩ
mô, chu
n t
c.
d
Kinh t t vi mô, th cế ế ch ng
¤ Đáp án của đề thi:14
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]a...
17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]b...
25[ 1]a... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]b...
33[ 1]a... 34[ 1]a... 35[ 1]c... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]a... 39[ 1]c... 40[ 1]c...
41[ 1]d... 42[ 1]d... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]b... 46[ 1]b... 47[ 1]a... 48[ 1]a...
49[ 1]c... 50[ 1]d...
| 1/5

Preview text:

1/ Khi giá của Y tăng làm cho l ng ượ c u ầ của X gi m ả trong điều ki n ệ các y u
ế tố khác không đổi. Vậy 2 s n ả ph m ẩ X và Y có m i ố quan h : ệ a Độc l p ậ v i ớ nhau. c Thay thế cho nhau. b Bổ sung cho nhau. d Các câu trên đ u ề sai. 2/ M t hàng X ặ có đ co giãn c ộ u
ầ theo giá là Ed = - 2 , khi giá c a X tăng lên trong đi ủ u ki ề n các y ệ u t ế khác ố không đ i ,thì ổ l ng ượ c u ầ của m t ặ hàng Y sẽ a Tăng lên. c Không thay đổi b Gỉam xuống d Các câu trên đ u ề sai . 3/ Đ i ố v i ớ m t ộ đ ng ườ c u ầ sản ph m ẩ X d ng ạ tuy n ế tính thì : a Đ c ộ o giãn c u ầ theo giá cả thay đ i, ổ còn đ d ộ c ố thì không đ i ổ t i các ạ
điểm khác nhau trên đ ng ườ c u. ầ b Độ co giãn c u
ầ theo giá cả không thay đ i
ổ còn độ dốc thì thay đ i ổ t i ạ các đi m ể khác nhau trên đ ng ườ c u. ầ
c Độ co giãn c u theo ầ giá cả & độ d c ố là thay đ i ổ t i
ạ các điểm khác nhau trên đ ng c ườ u. ầ d Đ c ộ o giãn c u theo ầ giá cả & độ d c ố là không đ i t ổ i các ạ đi m ể khác nhau trên đ ng c ườ u. ầ 4/ N u ế c u
ầ của hàng hóa X là co giãn nhi u
ề ( Ed > 1) , thì một sự thay đ i
ổ trong giá cả (Px) sẽ làm a Không làm thay đ i ổ t ng
ổ doanh thu của doanh nghi p ệ & t ng ổ chi tiêu c a ủ ng i ườ tiêu th . ụ b Thay đ i ổ t ng
ổ doanh thu của doanh nghi p ệ theo h ng ướ cùng chi u. ề c Thay đ i ổ t ng ổ chi tiêu c a ủ ng i ườ tiêu thụ theo h ng ướ ng c ượ chi u ề d Các câu kia đều sai. 5/ Giá của đ ng ườ tăng và l ng ượ đ ng ườ mua bán gi m. ả Nguyên nhân gây ra hi n ệ t ng ượ này là do :
a Mía năm nay bị mất mùa. c Thu nh p
ậ của dân chúng tăng lên b Y h c ọ khuy n ế cáo ăn nhiều đ ng ườ có h i ạ sức kh e. ỏ d Các câu trên đ u ề sai 6/ Chính ph đánh thu ủ vào m ế
t hàng X là 3000đ / sp, làm cho giá c ặ a s ủ n ả ph m tăng t ẩ
15000 đ /sp lên 18000 đ /sp.V ừ y ậ mặt hàng X có c u ầ co giãn a Co giãn hoàn toàn c Nhiều b ÍT
d Hoàn toàn không co giãn
7/ Thị trường của sản phẩm Y có các hàm số cung cầu thị trường như sau:(S) P = Q/20 + 10, (D) P = - Q/ 60 + 20, tại điểm cân b ng ằ
có hệ số co giãn cung câù theo giá là: a Ed = - 2,33, Es = 7 c Ed = 7, Es = - 2,33 b Ed = - 7, Es = 2,33 d Các câu trên đ u ề sai
8/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng
thuế là 10$/sản phẩ m, tổ n thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên s n ả ph m ẩ này là: a P = 40$ b P = 70$ c P = 60$ d P = 50$
9/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sả n xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định s n ả l ng ượ theo cách: a Đ c ộ quy n ề hoàn toàn c Cả a và b đ u ề đúng b C nh ạ tranh hoàn toàn d Cả a và b đ u ề sai
10/ Trong “mô hình đ ng ườ c u
ầ gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghi p ệ gi m
ả giá thì các doanh nghi p ệ còn l i ạ s : ẽ a Gi m ả giá c Không bi t ế đ c ượ
b Không thay đổi giá d Tăng giá 11/ Doanh nghi p ệ trong ngành c nh ạ tranh đ c ộ quy n: ề
a Chỉ đượ c xuất ngành, nhưng không đ ược nhập c Có s t ự do nh ự p và xu ậ t ngành ấ ngành
d Chỉ được nhập ngành, nhưng không được xuất
b Hoàn toàn không thể nh p ậ và xu t ấ ngành ngành 1 2
/ Trong dài hạn, doanh nghi ệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC c MR = LMC =LAC
b Chi phí trung bình AC ch a ư là th p ấ nhất (cực ti u) ể
d Chi phí trung bình AC là th p ấ nhất (cực ti u) ể 1 3
/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể: a Luôn thua lỗ c Luôn có l i ợ nhu n ậ b ng ằ không (hòa v n) ố b Có l i ợ nhu n ậ kinh tế hay thua lỗ d Luôn có l i ợ nhu n ậ kinh tế 14/ Các doanh nghi p ệ đ c ộ quy n
ề nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt đ ng ộ theo ph ng ươ th c ứ của một doanh nghi p ệ a C nh ạ tranh đ c ộ quyền
c Cạnh tranh hoàn toàn b Đ c ộ quy n ề hoàn toàn
d Cả 3 câu trên đ u ề đúng
15/ Trên hệ trục 2 chi u
ề thông thường, số l ng ượ mặt hàng X bi u ể di n ễ ở tr c ụ hoành, số l ng ượ mặt hàng Y bi u ể di n
ễ ở trục tung. Khi giá m t ặ hàng X thay đ i, ổ các y u ế tố khác không đ i, ổ đ ng ườ giá c -tiêu ả dùng là m t ộ đ ng ườ d c ố lên thì ta có th ể k t ế lu n ậ độ co giãn c a ủ c u ầ theo giá c a ủ mặt hàng X là: a Co giãn ít c Co giãn nhi u ề
b Co giãn m ột đ ơn vị d Chưa k t ế lu n ậ đ c ượ
16/ Một người tiêu dùng dành một kho n ả ti n ề là 2000 $ đ mua ể hai s n ả ph m ẩ X và Y, v i ớ PX = 200 $/sp và PY = 500 $/sp.Ph ng ươ trình đ ng ườ ngân sách có d ng: ạ a Y = 4 - (2/5)X c Y = 4 - 2,5 X. b Y = 10 - 2,5X d Y = 10 - (2/5)X
17/ Một người dành m t kho ộ n ả thu nh p ậ I = 600 ngàn đ ng, chi ồ tiêu h t ế cho 2 lo i ạ s n ả ph m ẩ X và Y v i ớ P ồ
X = 10 ngàn đ ng/sp; PY = 30ngàn đ ng/sp, ồ hàm t ng ổ l i ợ ích (hữu d ng) ụ
của người này phụ thu c ộ vào số l ng
ượ X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. T i ạ ph ng ươ án tiêu dùng t i ố ưu, t ng ổ hữu d ng ụ là: a TU(x,y) = 1200 b TU(x,y) = 2400 c TU(x,y) = 300 d TU(x,y) = 600 18/ Đ ng
ườ Engel của người tiêu dùng đ i ố v i
ớ một mặt hàng có thể đ c ượ suy ra từ đường: a Đ ng ườ thu nh p-tiêu ậ dùng c Đ ng ườ ngân sách b Đường đ ng ích ẳ d Đ ng ườ giá c -tiêu ả dùng
19/ X và Y là hai mặt hàng thay thế (nh ng ư không ph i ả thay th hoàn toàn). Ng ế ười tiêu dùng ch c ắ ch n ắ s mua hàng X khi: ẽ P = P P > P a X Y c X Y P < P b X Y d Các câu trên đ u ề sai 2 0
/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: a Sử d ng ụ h t ế số ti n ề mà mình có c Đạt đ c ượ mức hữu d ng ụ như nhau b Đạt được m c ứ hữu d ng tăng d ụ ần d Đạt đ c ượ mức hữu d ng gi ụ ảm d n ầ 21/ Đ i ố v i ớ sản phẩm c p ấ th p, tác ấ đ ng ộ thay thế và tác đ n ộ g thu nhập: a Cùng chi u ề v i ớ nhau c Ng c ượ chi u ề nhau b Có thể cùng chi u ề hay ng c ượ chi u ề d Các câu trên đ u ề sai 22/ Hàm h u d ữ ng c ụ a m ủ t ng ộ i tiê ườ u th đ ụ i v ố i 2 s ớ n ph ả m X ẩ và Y đ c cho nh ượ sau; TU = X (Y ư - 1) .Thu nh p c ậ a ủ người tiêu thụ là 1.000.đ dùng để mua 2 s n ả ph m ẩ này v i
ớ đơn giá của X 10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu d ng ụ t i ố đa là: a 2425,50 c 2450,25 b 2540,25 d Không có câu nào đúng. 23/ Hai đ ng
ườ chi phí trung bình ng n ắ h n (SAC) và ạ
chi phí trung bình dài h n ti ạ p ế xúc v i ớ nhau t i s ạ ản l ng ượ Q. V y t ậ i ạ Q:
a SMC= LMC < SAC = LAC c SMC= LMC = SAC = LAC
b SMC= LMC > SAC = LAC d Các tr ng ườ hợp trên đ u ề có thể 24/ M t xí ộ nghi p ệ đang s d ử ng
ụ kết hợp 100 giờ công lao đ ng
, đơn giá 1 USD/gi ờ và 50 giờ máy, đ n ơ giá 2,4USD/gi đ ờ ể s n ả xu t ấ s n ả phẩm X. Hi n ệ nay năng su t ấ biên c a lao đ ủ ng MP ộ ấ ủ ố
L = 3đvsp và năng su t biên c a v n MPK = 6đvsp. Đ tăng ể s n ả l ng ượ mà không c n ầ tăng chi phí thì xí nghi p ệ nên: a Giữ nguyên số l ng ượ lao đ ng ộ và số l n ượ g vốn nh ng ư ph i ả c i ả tiến kỹ thuật b Gi m
ả bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao đ ng ộ c Giảm bớt số l ng ượ lao đ ng
ộ để tăng thêm số l ng ượ vốn d C n ầ có thêm thông tin để có thể trả l i ờ 25/ Đ ng
ườ chi phí trung bình dài h n ạ LAC có d ng ạ chữ U do: a Năng su t tăng ấ d n
ầ theo qui mô, sau đó gi m d ả n theo ầ qui mô b Năng su t ấ giảm d n
ầ theo qui mô, sau đó tăng d n
ầ theo qui mô c Năng suất trung bình tăng d n ầ d L i ợ th ế kinh t c ế a ủ s n ả xuất qui mô lớn 26/ Hàm s n ả xuất của m t ộ doanh nghi p ệ có d ng ạ Q = đ u ầ L 5K . Trong dài h n, ạ n u ế chủ doanh nghi p ệ sử d ng ụ các y u ế tố vào g p ấ đôi thì s n ả l ng ượ Q s : ẽ
a Tăng lên đúng 2 l n ầ
c Tăng lên ít hơn 2 l n ầ
b Chưa đủ thông tin để k t ế lu n ậ d Tăng lên nhi u ề hơn 2 l n ầ 27/ Cho hàm số s n ả xuất Q = Ka .L1-a. Ph ng ươ trình bi u ể di n ễ tỷ lệ thay th k ế ỹ thuật biên c a ủ yếu tố vốn đ i
ố với lao động (thay thế K b ng ằ L) là: a |MRTS| = (1-a)* (K/L) c |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L) b |MRTS| = a* (K/L) d Không có câu nào đúng
28/ Độ dốc của đ ng ườ đẳng phí là:
a Tỷ số giá cả của 2 y u ế tố s n ả xuất.
c Tỷ số năng suất biên của 2 y u ế tố s n ả xuất. b Tỷ l ệ thay thế k ỹ thuật biên của 2 y u ế tố s n ả xuất. d Các câu trên đ u ề sai 29/ S n ả lư ng ợ t i ố ưu của 1 quy mô s n
ả xuất có hiệu quả là s n ả l ng ượ có: a MC min b AFC nin c AVC min d Các câu trên
sai 30/ Chi phí trung bình c a hai s ủ n ph ả m là ẩ 20, chi phí biên c a s ủ n ph ả m th ẩ ba là 14, v ứ y chi phí trung bình c ậ a ba s ủ n ả ph m ẩ là a 18,5 b 18 c 12,33 d Các câu trên đ u ề sai 3 1
/ Trong dài hạn của thị trường cạ nh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời b ỏ ngành sẽ dẫn đến tác động
a Gía cả sả n phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đ u ề sai b Chi phí s n ả xu t ấ của xí nghi p ệ sẽ thay đ i ổ d Cả a và b đ u ề đúng 3 2
/ Trên th ị trường của sản ph ẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q /
2 + 20, nh ững người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường: a 7,2 c 16,4 b 18 d Các câu trên đ u ề sai. 3 3
/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệ p, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2
+ 10 q + 450 .Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a P = (Q/10) + 10 c P = 2000 + 4.000 Q b Q = 100 P - 10 d Không có câu nào dúng 34/ Đi u ề nào sau đây không ph i ả là điều ki n
ệ cho tình trạng cân b ng ằ dài h n ạ của doanh nghi p ệ cạnh tranh hoàn toàn: a Thặng dư s n ả xuất bằng 0 c L i ợ nhu n ậ kinh t ế b ng ằ 0.
b Lượng cung và l ượng c ầu thị trường bằng nhau. d Các doanh nghi p ệ ở trạng thái t i ố đa hóa lợi nhu n ậ . 35/ Cho bi t ế số li u ệ về chi phí s n
ả xuất của một doanh nghi p ệ c nh
ạ tranh hoàn toàn như sau. Đi m ể hòa vốn và đi m ể đóng cửa s n ả xu t ấ c a ủ doanh nghi p ệ là nh ng ữ đi m ể t ng ươ n ứ g v i ớ các mức s n ả lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 12 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12
d Không có câu nào đúng 3 6
/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nh ư sau.Nếu giá trên thị tr ường là 16đ/sp, t ng ổ l i ợ nhu n ậ t i ố đa là Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a88 c 170 b120 d Các câu trên đ u ề sai 37/ Đ ng ườ cung của ngành c nh
ạ tranh hoàn toàn trong dài h n ạ co giãn nhi u ề hơn trong ng n ắ h n ạ là do: a Các xí nghi p ệ trong ngành tăng gi m ả s n ả l ng ượ b ng ằ cách thay đ i ổ số l ng ượ các y u ế tố s n ả xu t ấ sử d ng ụ b Sự gia nh p ậ và r i ờ kh i
ỏ ngành của các xí nghiệp.
c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai 38/ Đ i ố v i
ớ doanh nghiệp, khi tăng s n ả l ng ượ t ng ổ l i ợ nhu n ậ tăng , cho bi t: ế
a Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
c Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. b Doanh thu biên b ng ằ chi phí biên. d Các câu trên đ u ề sai. 3 9
/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trườ ng có dạng:P = - Q /4 + 280, n u
ế chính phủ đánh thuế l i ợ tức 10.000đ, l i ợ nhu n ậ còn l i ạ c a ủ xí nghi p ệ là a 22.500 c 12.500 b 32.500 d Các câu trên đ u ề sai 4 0
/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức s n ả l ng
ượ 13,75 sp thì doanh nghi p ệ :
a Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ . c T i ố đa hóa doanh thu. b T i ố đa hóa lợi mhu n ậ d Các câu trên đ u ề sai. 4 1
/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửơng: a P tăng c Ng ii
ườ tiêu dùng và ngừoi s n ả xuất cùng gánh b Q gi m ả
d Tất cả các câu trên đ u ề sai. 4 2
/ Để điều tiết một phần lợ i nhuận của doanh nghi ệp độc quyền , chính phủ nên quy định mức giá tối đa ( P max ) a Pmax = AC b Pmax = MR c Pmax = AVC d Pmax = MC 4 3
/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, m ức sả n lượng tối đa hóa lợi nhu ận nằm ở phần đường cầ u a Co giãn ít b Co giãn nhiều c Không co giãn d Co giãn đơn vị 4 4 /
Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu th ị trường có dạng:P = - Q /4 +
280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức s ản lượng: a 300 c 450 b 400 d Các câu trên đ u ề sai 45/ Một xí nghi p ệ đ c ộ quy n ề hoàn toàn t i ố đa hóa l i ợ nhu n
ậ ở mức giá là 20, có hệ số co giãn c u ầ theo giá là -2, v y ậ mức s n ả l ng ượ t i ố đa hóa l i ợ nhu n ậ t i ạ đó có MC : a 20 c 40 b 10 d Các câu trên đ u ề sai 4 6
/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho : a S n ả l ng ượ tăng. c Giá gi m ả b Giá gi m ả và s n ả l ng ượ tăng. d Có l i ợ cho chính phủ 4 7
/ Qui luật nào sau đây quy ết định d ạng của đường gi ới hạn khả năng sản xu ất ?
a Qui luật năng suất biên gi m ả d n ầ c Qui luật cung b Qui luật cung - c u ầ d Qui luật c u ầ 4 8
/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a Nhà n c ướ tham gia qu n ả lí kinh t . ế b Nhà n c ướ qu n ả lí các quỷ phúc l i ợ c Nhà n c ướ qu n ả lí ngân sách. d Các câu trên đ u ề sai. 49/ Chính phủ các n c ướ hi n ệ nay có các gi i ả pháp kinh t khác ế nhau tr c
ướ tình hình suy thoái kinh tế hi n ệ nay, v n ấ đề này thuộc về a Kinh t vi mô, chu ế n ẩ t c ắ
c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
b Kinh tế vi mô, th c ự ch ng ứ
d Kinh tế vĩ mô, thực chứng
50/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để t i
ố đa thỏa mãn.Vấn đề này thu c ộ về
a Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
c Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. b Kinh t vi mô,chu ế n ẩ t c ắ
d Kinh tế tế vi mô, thực ch ng ứ
¤ Đáp án của đề thi:14 1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]a... 17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]b... 25[ 1]a... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]b... 33[ 1]a... 34[ 1]a... 35[ 1]c... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]a... 39[ 1]c... 40[ 1]c... 41[ 1]d... 42[ 1]d... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]b... 46[ 1]b... 47[ 1]a... 48[ 1]a... 49[ 1]c... 50[ 1]d...