Trắc nghiệm ôn tập ma trận - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Trắc nghiệm ôn tập ma trận - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

I. POPQUIZ MTH 102 – MA TRẬN
1. Trong các ma trận sau, ma trận nào là ma trận tam giác dưới?
A.
1 2 3
0 0 5
0 0 8
B.
1 0 0
0 2 3
0 0 7
D.
1 0 0
3 4 5
2. Trong các ma trậ sau, ma trận nào là ma trận bậc thang?n
A.
1 2
3 0
1
C.
0 0
3 4
D.
0 1 4
0 5 0
3. Cho
=
ij m n
A a
là ma trận tam giác trên, khẳng định nào
A. A là ma trận vuông B.
C.
0 ;
ij
a i j=
4. Cho ma trận
1 4 7
0 4 8
A
=
. Khẳng định nào sai?
A. A là ma trận cấp
2 3
B. A có 6 phần tử
C. A là ma trận bậc thang .
5. Ma trận vuông
=
ij
n n
A a
là ma trận tam giác dưới nếu:
A.
0 ;
ij
a i j=
B.
0 ,
ij
a i j=
C.
1 ,
ij
a i j= =
6. Trong các ma trận sau, ma trận nào là ma trận đơn vi?
A.
0 1
1 0
B.
1 0
1 0
C.
0 1
0 1
7. Cho ma trận
1 8 0A =
. Khẳng định nào đây đúng?
A. A là ma trận cột B. A là ma trận cấp
3 1
D.
12
0a =
8. Cho ma trận
1 2 3
0 5 7
0 0 0
A
=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. A là ma trận tam giác trên B. A là ma trận bậc thang
C. Ma trận A có các phần tử cơ sở là 1, 5
9. ần tử cơ sở của một hàng là:Ph
A. một phần tử bất kỳ
B. ần tử khác 0ph
D. phần tử khác 0 đầu tiên của hàng đó tính từ ải sang trái. ph
10. Cho ma trận
2 0 1
0 5 9
7 0 4
A
=
. Khẳng định nào sai?
A. A có các phần tử của đường chéo chính là 2, 5, 4
B. A có các phần tử của đường chéo phụ là 7, 5, -1
D. A có phần tử cơ sở là 2, 5, 7
| 1/2

Preview text:

I. POPQUIZ MTH 102 – MA TRẬN
1. Trong các ma trận sau, ma trận nào là ma trận tam giác dưới? 1 2 3   1 0 0   1 0 0   A. 0 0 5 0 2 3   B.   D. 3  4 5  0 0 8     0 0 7      
2. Trong các ma trận sau, ma trận nào là ma trận bậc thang? 1 2   1   0 0   0 1 4   A.  C. D. 3 0           3 4   0 5 0   3. Cho A = a  
là ma trận tam giác trên, khẳng định nào ij   m n A. A là ma trận vuông B. m = n C. a 0 = ; i   j ij 1 4 7 4. Cho ma trận A =  . Khẳng định nào sai? 0 4 8  − 
A. A là ma trận cấp 2 3 B. A có 6 phần tử
C. A là ma trận bậc thang .
5. Ma trận vuông A = a  
là ma trận tam giác dưới nếu: ij   n n A. a 0 = ; i   j B. a 0 = , i   j C. a 1 = , i  = j ij ij ij
6. Trong các ma trận sau, ma trận nào là ma trận đơn vi? 0 1   1 0   0 1   A.  B. C. 1 0       1 0   0 1   7. Cho ma trận A 1 =
8 0. Khẳng định nào đây đúng? A. A là ma trận cột B. A là ma trận cấp 3 1  D. a =0 12 1 2 3  8. Cho ma trận A 0 5 7  = 
 . Khẳng định nào sau đây là sai? 0 0 0   
A. A là ma trận tam giác trên
B. A là ma trận bậc thang
C. Ma trận A có các phần tử cơ sở là 1, 5 9. P ầ
h n tử cơ sở của một hàng là:
A. một phần tử bất kỳ B. phần tử khác 0
D. phần tử khác 0 đầu tiên của hàng đó tính từ p ả h i sang trái. 2 0  − 1 10. Cho ma trận A 0 5 9 = 
 . Khẳng định nào sai? 7 0 4  
A. A có các phần tử của đường chéo chính là 2, 5, 4
B. A có các phần tử của đường chéo phụ là 7, 5, -1
D. A có phần tử cơ sở là 2, 5, 7