Trắc nghiệm ôn thi luật hình sự| Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu 1. Chọn đáp án đúnga) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệtgiới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hộib) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, khôngphân biệt giới tính, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xãhộic) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệtgiới tính, dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hộid) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệtgiới tính, dân tộc, tín ngưỡng, thành phần, địa vị xã hội.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45734214
Câu 1. Chọn đáp án đúng
a) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới nh,
dân tộc, n ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội
b) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới nh,
n ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội
c) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới nh,
dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội
d) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới nh,
dân tộc, n ngưỡng, thành phần, địa vị xã hội
Gợi ý căn cứ Điểm b Khoản 1 Điều 3 Bộ luật Hình sự 2015
Câu 2. Chọn đáp án đúng
a) Người từ đủ 14 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự vềmọi tội phạm, trừ
những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác.
b) Người từ đủ 15 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tộiphạm, trừ
những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác.
c) Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tộiphạm, trừ
những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác.
d) Người từ đủ 17 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tộiphạm, trừ
những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác.
Gới ý căn cứ Khoản 1 Điều 12 Bộ luật Hình sự 2015
Câu 3. Chọn đáp án đúng
a) Người phạm tội trong nh trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều
khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì vẫn phải
chịu trách nhiệm hình sự.
lOMoARcPSD| 45734214
b) Người phạm tội trong nh trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều
khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì không
phải chịu trách nhiệm hình sự.
c) Người phạm tội trong nh trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều
khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì vẫn phải
chịu trách nhiệm hình sự một phần.
d) Người phạm tội trong nh trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều
khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì đưc
miễn chịu trách nhiệm hình sự.
Gợi ý, căn cứ Điều 13 BLHS 2015
Câu 4. Đồng phạm là
a) Trường hợp có ba người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
b) Trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tộiphạm
c) Trường hợp có bốn người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
d) Trường hợp có nhiều người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
Gợi ý, căn cứ Điều 17 BLHS 2015
Câu 5. Người thực hiện hành vi gây hậu qunguy hại cho xã hội trong trường hợp không
ththy trước hoặc không buộc phải thấy trước hậu quả của hành vi đó, thì:
a) không phải chịu trách nhiệm hình sự.
b) miễn chịu trách nhiệm hình sự.
c) phải chịu trách nhiệm hình sự một phần
d) phải chịu trách nhiệm hình sự toàn bộ
Gơi ý căn cứ Điều 20 Bluật Hính sự 2015
Câu 6. Hình phạt chính đối với pháp nhân thương mại phạm tội bao gồm
a) Phạt tù, Phạt ền; Đình chỉ hoạt động có thời hạn; Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
lOMoARcPSD| 45734214
b) Phạt ền; Đình chỉ hoạt động có thời hạn; Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
c) Phạt ền; Đình chỉ hoạt động có thời hạn
d) Phạt tù, Phạt ền; ; Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
Gợi ý, căn cứ Khoản 1 Điều 33 BLHS 2015
Câu 7. Chọn đáp án đúng
a) Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là 03 tháng và mức
tối đa là 30 năm.
b) Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là 03 tháng và mức
tối đa là 25 năm.
c) Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là01 tháng và mức
tối đa là 25 năm.
d) Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là 03 tháng và mức
tối đa là 20 năm.
Gợi ý, căn cứ Khoản 1 Điều 38 BLHS 2015
Câu 8. Mức phạt ền thấp nhất đối với pháp nhân thương mại phạm tội là
a) 50.000.000đ
b) 100.000.000đ
c) 150.000.000đ
d) 200.000.000đ
Gợi ý, căn cứ Khoản 2 Điều 77 Bộ luật Hình sự 2015
Câu 9. Chọn đáp án đúng
a) Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới 15 tuổiphạm tội.
b) Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới14 tuổi phạm tội.
c) Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới 16 tuổiphạm tội.
lOMoARcPSD| 45734214
d) Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới 18 tuổi phạm tội.
Gợi ý, căn cứ Khoản 5 Điều 91 BLHS 2015
Câu 10: Đối với tội phạm ít nghiêm trọng thì mức cao nhất của khung hình phạt là?
a) Phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm
b) Phạt ền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03
năm
c) Phạt ền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù từ 03 năm đến
07 năm
d) Phạt ền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù từ 07 năm đến 15 năm
Gợi ý, Căn cứ Điều 9 BLHS 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017
Câu 11: Bộ Luật Hình sự năm 2015 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS số
100/2015/QH13 có hiệu lực thi hành kể từ thời gian nào? a) 01/01/2017
b) 01/7/2017
c) 01/01/2018
d) 01/7/2018
Gợi ý Căn cứ Điều 426 bluật Hình sự 2015 được sửa đổi, bổ sung năm
2017, Điều 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS số 100/2015/QH13
Câu 12: Không ÁP DỤNG hình phạt tử hình đối với trường hợp nào sau đây?
a) Người dưới 18 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai, phụ nữ đangnuôi con dưới 36
tháng tuổi hoặc người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử
b) Người bị kết án tử hình về tội tham ô tài sản, tội nhận hối lộ mà sau khi bị kết án đã
chủ động nộp lại ít nhất ba phần tư tài sản tham ô, nhận hối lộ
c) Các trường hợp phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
d) Phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi
lOMoARcPSD| 45734214
Gợi ý đáp án Căn cứ Khoản 2, Điều 40 BLHS năm 2015.
Câu 13: Hình phạt nào sau đây có thể là hình phạt chính cũng có thể là hình phạt bổ
sung?
a) Phạt tù, phạt ền, phạt cảnh cáo
b) Phạt ền, trục xuất
c) Phạt tù, quản chế
d) Quản chế, trục xuất
Gợi ý Căn cứ Điều 32, Bộ luật Hình sự 2015.
Câu 14: Khi có Quyết định đại xá của Quốc hội thì người phạm tội được:
a) Loại trừ trách nhiệm hình sự
b) Miễn trách nhiệm hình sự
c) Hoãn thi hành hình phạt tù
d) Có thể được miễn trách nhiệm hình sự
Gợi ý Căn cứ Điều 29, Bluật Hình sự 2015.
Câu 15. Công dân Việt Nam bị kết án phạt tù về tội xâm phạm an ninh quốc gia hoặc tội
phạm khác trong những trường hợp do Bộ lut này quy định, thì bị ớc một hoặc một
số quyền công dân sau đây:
a) Quyn ứng cử đại biểu cơ quan quyền lực Nhà nước; Quyền làm việc trong các cơ
quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.
b) Quyn ứng cử, bầu cử đại biểu cơ quan quyền lực Nhà nước; Quyền làm việc
trong các cơ quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.
c) Quyền ứng cử đại biểu Quốc hội; Quyền làm việc trong các cơ quan nhà nước và
quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.
d) Quyền ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân; Quyền làm việc trong các cơ quan
nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.
Gợi ý, căn cứ Khoản 1 Điều 44 Bộ luật Hình sự 2015
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 1. Chọn đáp án đúng a)
Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới tính,
dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội b)
Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới tính,
tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội c)
Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới tính,
dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội d)
Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới tính,
dân tộc, tín ngưỡng, thành phần, địa vị xã hội
Gợi ý căn cứ Điểm b Khoản 1 Điều 3 Bộ luật Hình sự 2015
Câu 2. Chọn đáp án đúng a)
Người từ đủ 14 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự vềmọi tội phạm, trừ
những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác. b)
Người từ đủ 15 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tộiphạm, trừ
những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác. c)
Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tộiphạm, trừ
những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác. d)
Người từ đủ 17 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tộiphạm, trừ
những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác.
Gới ý căn cứ Khoản 1 Điều 12 Bộ luật Hình sự 2015
Câu 3. Chọn đáp án đúng a)
Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều
khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì vẫn phải
chịu trách nhiệm hình sự. lOMoAR cPSD| 45734214 b)
Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều
khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì không
phải chịu trách nhiệm hình sự.
c)
Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều
khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì vẫn phải
chịu trách nhiệm hình sự một phần. d)
Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều
khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì được
miễn chịu trách nhiệm hình sự.
Gợi ý, căn cứ Điều 13 BLHS 2015
Câu 4. Đồng phạm là
a) Trường hợp có ba người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
b) Trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tộiphạm
c) Trường hợp có bốn người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
d) Trường hợp có nhiều người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
Gợi ý, căn cứ Điều 17 BLHS 2015
Câu 5. Người thực hiện hành vi gây hậu quả nguy hại cho xã hội trong trường hợp không
thể thấy trước hoặc không buộc phải thấy trước hậu quả của hành vi đó, thì:
a) không phải chịu trách nhiệm hình sự.
b) miễn chịu trách nhiệm hình sự.
c) phải chịu trách nhiệm hình sự một phần
d) phải chịu trách nhiệm hình sự toàn bộ
Gơi ý căn cứ Điều 20 Bộ luật Hính sự 2015
Câu 6. Hình phạt chính đối với pháp nhân thương mại phạm tội bao gồm
a) Phạt tù, Phạt tiền; Đình chỉ hoạt động có thời hạn; Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn lOMoAR cPSD| 45734214
b) Phạt tiền; Đình chỉ hoạt động có thời hạn; Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
c) Phạt tiền; Đình chỉ hoạt động có thời hạn
d) Phạt tù, Phạt tiền; ; Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
Gợi ý, căn cứ Khoản 1 Điều 33 BLHS 2015
Câu 7. Chọn đáp án đúng a)
Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là 03 tháng và mức tối đa là 30 năm. b)
Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là 03 tháng và mức tối đa là 25 năm. c)
Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là01 tháng và mức tối đa là 25 năm. d)
Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là 03 tháng và mức tối đa là 20 năm.
Gợi ý, căn cứ Khoản 1 Điều 38 BLHS 2015
Câu 8. Mức phạt tiền thấp nhất đối với pháp nhân thương mại phạm tội là a) 50.000.000đ b) 100.000.000đ c) 150.000.000đ d) 200.000.000đ
Gợi ý, căn cứ Khoản 2 Điều 77 Bộ luật Hình sự 2015
Câu 9. Chọn đáp án đúng a)
Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới 15 tuổiphạm tội. b)
Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới14 tuổi phạm tội. c)
Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới 16 tuổiphạm tội. lOMoAR cPSD| 45734214 d)
Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới 18 tuổi phạm tội.
Gợi ý, căn cứ Khoản 5 Điều 91 BLHS 2015
Câu 10: Đối với tội phạm ít nghiêm trọng thì mức cao nhất của khung hình phạt là?
a) Phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm
b) Phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm
c) Phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù từ 03 năm đến 07 năm
d) Phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù từ 07 năm đến 15 năm
Gợi ý, Căn cứ Điều 9 BLHS 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017
Câu 11: Bộ Luật Hình sự năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS số
100/2015/QH13 có hiệu lực thi hành kể từ thời gian nào? a) 01/01/2017 b) 01/7/2017 c) 01/01/2018 d) 01/7/2018
Gợi ý Căn cứ Điều 426 bộ luật Hình sự 2015 được sửa đổi, bổ sung năm
2017, Điều 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS số 100/2015/QH13
Câu 12: Không ÁP DỤNG hình phạt tử hình đối với trường hợp nào sau đây?
a) Người dưới 18 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai, phụ nữ đangnuôi con dưới 36
tháng tuổi hoặc người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử
b) Người bị kết án tử hình về tội tham ô tài sản, tội nhận hối lộ mà sau khi bị kết án đã
chủ động nộp lại ít nhất ba phần tư tài sản tham ô, nhận hối lộ
c) Các trường hợp phạm tội đặc biệt nghiêm trọng
d) Phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi lOMoAR cPSD| 45734214
Gợi ý đáp án Căn cứ Khoản 2, Điều 40 BLHS năm 2015.
Câu 13: Hình phạt nào sau đây có thể là hình phạt chính cũng có thể là hình phạt bổ sung?
a) Phạt tù, phạt tiền, phạt cảnh cáo
b) Phạt tiền, trục xuất c) Phạt tù, quản chế
d) Quản chế, trục xuất
Gợi ý Căn cứ Điều 32, Bộ luật Hình sự 2015.
Câu 14: Khi có Quyết định đại xá của Quốc hội thì người phạm tội được:
a) Loại trừ trách nhiệm hình sự
b) Miễn trách nhiệm hình sự
c) Hoãn thi hành hình phạt tù
d) Có thể được miễn trách nhiệm hình sự
Gợi ý Căn cứ Điều 29, Bộ luật Hình sự 2015.
Câu 15. Công dân Việt Nam bị kết án phạt tù về tội xâm phạm an ninh quốc gia hoặc tội
phạm khác trong những trường hợp do Bộ luật này quy định, thì bị tước một hoặc một
số quyền công dân sau đây:
a)
Quyền ứng cử đại biểu cơ quan quyền lực Nhà nước; Quyền làm việc trong các cơ
quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân. b)
Quyền ứng cử, bầu cử đại biểu cơ quan quyền lực Nhà nước; Quyền làm việc
trong các cơ quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân. c)
Quyền ứng cử đại biểu Quốc hội; Quyền làm việc trong các cơ quan nhà nước và
quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân. d)
Quyền ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân; Quyền làm việc trong các cơ quan
nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.
Gợi ý, căn cứ Khoản 1 Điều 44 Bộ luật Hình sự 2015