Trắc nghiệm QTHCB | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Tìm câu sai trong s nhng câu  dưới đâya.  Bn mô t công việc được suy ra t bn tiêu chun nhân viênb.  Chiến lược ngun nhân lc phi h tr cho chiến lược kinh doanh ca doanh nghipc.   Gim biên chế không phi là biện pháp luôn luôn đúng khi dư thừa lao độngd.  Qun tr ngun nhân lc là nhim v ca phòng nhân s và qun tr viên các cp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46901061
Câu 1: Qun tr ngun nhân lc nhm ti các mc êu: a. S
dng hợp lý lao ộng
b. Nâng cao hiu qu hot ng ca t chc
c. Tạo iều kin cho nhân viên phát trin
d. a, b, c ều úng
Câu 2: Hot ng nào ca qun tr ngun nhân lực liên quan ến nhu cu v nhân s ca t chc trong tương
lai?
a. Hi nhp
b. Hoạch ịnh
c. Quan h lao ộng
d. Khen thưng
Câu 3: Hot ng nào ca qun tr ngun nhân lc giúp cho nhân viên thích ng ưc vi t chc a. Đào tạo
b. Phát trin
c. Hi nhp
d. a, b, c ều úng
Câu 4: Chc nng thu hút ngun nhân lc bao gm: a. Tr
lương và kích thích, ng viên
b. Hoạch ịnh và tuyn dng
c. Đào tạo và hun luyn
d. Không câu nào úng
Câu 5: Qun tr con người là trách nhim ca a.
Cán b qun lý các cp
b. Phòng nhân d
c. a và b
d. a hoc b
Câu 6: Yếu t nào dưới ây không có trong bng mô t công vic a.
Chc ddanh công vic
b. Nhim v cn làm
c. Tiêu chun thc hin công vic
d. Trình ộ của người thc hin công vic
Câu 7: Nếu mun thông n thu nhp phân ch công vic không b sai lch hoc mang ý mun ch quan,
cn s dụng phương pháp: a. Phng vn
b. Phiếu iu tra
c. Quan sát
d. Phi hp c 3 phương pháp
Câu 8: Nhng yêu cu ặt ra cho người thc hin công vic ược lit kê trong a. Bn
mô t công vic
b. Quy trình tuyn dng nhân viên
c. Bn êu chun nhân viên
lOMoARcPSD| 46901061
d. Nội quy lao ộng
Câu 9: Tìm câu sai trong s nhng câu ới ây
a. Bn mô t công vic được suy ra t bn êu chun nhân viên
b. Chiến lưc ngun nhân lc phi h tr cho chiến lược kinh doanh ca doanh nghip
c. Gim biên chế không phi là biện pháp luôn luôn đúng khi dư thừa lao động
d. Qun tr ngun nhân lc là nhim v ca phòng nhân s và qun tr viên các cp
Câu 10: Doanh nghip có th gii quyết nh trạng dư thừa nhân lc bnng cách a. Thuê
lao ộng t ơn vị khác
b. Tuyn dng thêm
c. Áp dng chế làm vic bán thi gian
d. a, b, c ều úng
Câu 11: Nguyên nhân ra i nào dưới ây khó có thể d oán khi hoạch ịnh nhân s a. Ngh hưu
b. T ng ngh vic
c. Hết hn hp ng
d. Không câu nào úng
Câu 12: Tuyn m nhân viên t ngun ni b có nhược iểm là: a. T
chc biết rõ iểm mnh, yếu ca tng ng viên
b. Tiết kim chi phí tuyn m
c. Đỡ mt thi gian hi nhập người mi
d. Có th to nên mt nhóm ng viên không thành công, d bt mãn và không hp tác
Câu 13: Yếu t nào dưới ây có khả nng thu hútng viên cho doanh nghip a. Lĩnh
vực hot ng ca doanh nghip không hp dn
b. Chính sách cán b ca doanh nghip có nhiều ưu ãi
c. Doanh nghip không mnh v kh nng tài chính
d. Công vic cn tuyển ngưi không tht thú v
Câu 14: Hu qu nào dưới ây không phi là do tuyn dng kém a. Phát
sinh nhiu mâu thun trong công vic
b. Kết qu làm vic kém
c. Giảm chi phí ào to
d. Mc thuyên chuyn công tác cao
Câu 15: Công việc nào dưới ây không thuộc công tác tuyn dng a. Giám
sát quá trình thc hin công vic
b. Phân ch công vic
c. Thm tra
d. Thu hút ng viên
Câu 16: Nhng ngưi tham gia phng vn tuyn dng bao gm: a.
Giám ốc nhân s
lOMoARcPSD| 46901061
b. Qun lý trc ếp b phn cn ngưi
c. Chuyên viên phng vn
d. Tt c ều úng
Câu 17: <Bn làm gì khi phát hin ra rng ng nghip thân thiết nht ã lừa mình ể tranh giành cơ hội thng
tiến?= Câu hi trc nghiệm này dùng ể ánh giá ………… ca ng viên a. Trí thông minh
b. Tính cách
c. Kh nng nhận thc
d. S thích
Câu 18: Khi xác ịnh nhu cầu ào tạo cn xem xét các yếu t sau a. Nhu
cu ca t chc
b. Kết qu thc hin công vic ca nhân viên
c. Những thay ổi của môi trường bên ngoài
d. a, b, c u úng
Câu 19: Phát trin nhân viên là:
a. Mt hot ng trong ngn hn
b. Liên quan ến công vic hin thi ca nhân viên
c. Một chương trình dài hạn
d. b và c
Câu 20: Chương trình ào tạo phi bao gm a. Ni
dung và thời gian ào tạo
b. Hình thc và phương pháp ào to
c. C a và b
d. a hoc b
ĐÁP ÁN: 1d. 2b. 3d. 4a. 5b. 6d. 7d. 8a. 9a. 10c
11b. 12b. 13b. 14a. 15b. 16b. 17b. 18d. 19d. 20c.
Câu 21: Việc ánh giá nhân viên không nhằm vào mục ích a. Xác
nh mức lương, thưng
b. Xác ịnh nhu cu bi ỡng, ào tạo
c. Tạo tin ồn trong t chc
d. To ng lc làm vic
Câu 22: Nhân viên có th không thích việc ánh giá bi a.
Không n là cấp trên có ủ nng lực ánh giá
b. Không thoi mái khi cương vị phân x
c. Lo ngi cp trên thiếu công tâm và không khách quan
d. a và c
lOMoARcPSD| 46901061
Câu 23: Trong các hot ộng dưới ây, hoạt ng nào thuc v ánh giá nhân viên a. T trưởng
chm công cho các t viên
b. Qun c ghi nhn s vic mt ngưi th bảo trì ã làm vic suốt êm ể khc phc s c v máy
c. Giám ốc d án tho lun vi mt thành viên v ến thc hin công vic d Không có hot ng
nào là không phi.
Câu 24: Gp g nh k gia cán b qun lý trc ếp và nhân viên ể cùng nhau ánh giá mức thc hin công
việc là phương pháp a. Quan sát hành vi
b. Qun tr theo mc êu
c. So sánh cp
d. Xếp hng luân phiên
Câu 25: T chc hi tho hay các cuộc tư vấn v ịnh hướng ngh nghip là nhng hot ng a. Hi nhp
nhân viên
b. Phát trin nhân viên
c. Động viên nhân viên
d. a, b, c ều úng
Câu 26: Tiền lương trả cho người lao ộng dưi dng n t ược gi là a. Tin
lương thực tế
b. Tiền lương danh nghĩa
c. Tiền lương cơ bản
d. Tng thu nhp
Câu 27: Khi nhân viên có những óng góp ý kiến hu ích cho doanh nghip, doanh nghip s áp dng hình thc
a. Thưởng ết kim
b. Thưởng sáng kiến
c. Thưởng vượt mc
d. Tr cp
Câu 28: n trưa do doanh nghiệp ài thọ ược coi là a. Ph
cp
b. Tiền thưởng
c. Phúc li
d. Lương cơ bản
Câu 29: Thù lao phi vt chất ưc biu hiện dưi dng a.
hội thng tiến
b. Điu kin làm vic thun li
c. Công vic thú v
d. Tt c ều úng
Câu 30: Mc êu ca h thng ền lương là a.
Thu hút nhân viên
b. Duy trì nhng nhân viên gii
lOMoARcPSD| 46901061
c. Kích thích ộng viên nhân viên
d. a, b, c ều úng
ĐÁP ÁN:
21. c
22. d
23. d
24. a
25. a
26. b
27. b
28. c
29. d
30. d
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46901061
Câu 1: Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu: a. Sử dụng hợp lý lao ộng
b. Nâng cao hiệu quả hoạt ộng của tổ chức
c. Tạo iều kiện cho nhân viên phát triển d. a, b, c ều úng
Câu 2: Hoạt ộng nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan ến nhu cầu về nhân sự của tổ chức trong tương lai? a. Hội nhập b. Hoạch ịnh c. Quan hệ lao ộng d. Khen thưởng
Câu 3: Hoạt ộng nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích ứng ược với tổ chức a. Đào tạo b. Phát triển c. Hội nhập d. a, b, c ều úng
Câu 4: Chức nng thu hút nguồn nhân lực bao gồm: a. Trả
lương và kích thích, ộng viên
b. Hoạch ịnh và tuyển dụng
c. Đào tạo và huấn luyện d. Không câu nào úng
Câu 5: Quản trị con người là trách nhiệm của a.
Cán bộ quản lý các cấp b. Phòng nhân dự c. a và b d. a hoặc b
Câu 6: Yếu tố nào dưới ây không có trong bảng mô tả công việc a. Chức ddanh công việc b. Nhiệm vụ cần làm
c. Tiêu chuẩn thực hiện công việc
d. Trình ộ của người thực hiện công việc
Câu 7: Nếu muốn thông tin thu nhập ể phân tích công việc không bị sai lệch hoặc mang ý muốn chủ quan,
cần sử dụng phương pháp: a. Phỏng vấn b. Phiếu iều tra c. Quan sát
d. Phối hợp cả 3 phương pháp
Câu 8: Những yêu cầu ặt ra cho người thực hiện công việc ược liệt kê trong a. Bản mô tả công việc
b. Quy trình tuyển dụng nhân viên
c. Bản tiêu chuẩn nhân viên lOMoAR cPSD| 46901061 d. Nội quy lao ộng
Câu 9: Tìm câu sai trong số những câu dưới ây
a. Bản mô tả công việc được suy ra từ bản tiêu chuẩn nhân viên
b. Chiến lược nguồn nhân lực phải hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
c. Giảm biên chế không phải là biện pháp luôn luôn đúng khi dư thừa lao động
d. Quản trị nguồn nhân lực là nhiệm vụ của phòng nhân sự và quản trị viên các cấp
Câu 10: Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng dư thừa nhân lực bằnng cách a. Thuê lao ộng từ ơn vị khác b. Tuyển dụng thêm
c. Áp dụng chế ộ làm việc bán thời gian d. a, b, c ều úng
Câu 11: Nguyên nhân ra i nào dưới ây khó có thể dự oán khi hoạch ịnh nhân sự a. Nghỉ hưu b. Tự ộng nghỉ việc c. Hết hạn hợp ồng d. Không câu nào úng
Câu 12: Tuyển mộ nhân viên từ nguồn nội bộ có nhược iểm là: a. Tổ
chức biết rõ iểm mạnh, yếu của từng ứng viên
b. Tiết kiệm chi phí tuyển mộ
c. Đỡ mất thời gian hội nhập người mới
d. Có thể tạo nên một nhóm ứng viên không thành công, dễ bất mãn và không hợp tác
Câu 13: Yếu tố nào dưới ây có khả nng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp a. Lĩnh
vực hoạt ộng của doanh nghiệp không hấp dẫn
b. Chính sách cán bộ của doanh nghiệp có nhiều ưu ãi
c. Doanh nghiệp không mạnh về khả nng tài chính
d. Công việc cần tuyển người không thật thú vị
Câu 14: Hậu quả nào dưới ây không phải là do tuyển dụng kém a. Phát
sinh nhiều mâu thuẫn trong công việc
b. Kết quả làm việc kém c. Giảm chi phí ào tạo
d. Mức thuyên chuyển công tác cao
Câu 15: Công việc nào dưới ây không thuộc công tác tuyển dụng a. Giám
sát quá trình thực hiện công việc b. Phân tích công việc c. Thẩm tra d. Thu hút ứng viên
Câu 16: Những người tham gia phỏng vấn tuyển dụng bao gồm: a. Giám ốc nhân sự lOMoAR cPSD| 46901061
b. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người
c. Chuyên viên phỏng vấn d. Tất cả ều úng
Câu 17: tiến?= Câu hỏi trắc nghiệm này dùng ể ánh giá ………… của ứng viên a. Trí thông minh b. Tính cách c. Khả nng nhận thức d. Sở thích
Câu 18: Khi xác ịnh nhu cầu ào tạo cần xem xét các yếu tố sau a. Nhu cầu của tổ chức
b. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên
c. Những thay ổi của môi trường bên ngoài d. a, b, c ều úng
Câu 19: Phát triển nhân viên là:
a. Một hoạt ộng trong ngắn hạn
b. Liên quan ến công việc hiện thời của nhân viên
c. Một chương trình dài hạn d. b và c
Câu 20: Chương trình ào tạo phải bao gồm a. Nội
dung và thời gian ào tạo
b. Hình thức và phương pháp ào tạo c. Cả a và b d. a hoặc b
ĐÁP ÁN: 1d. 2b. 3d. 4a. 5b. 6d. 7d. 8a. 9a. 10c
11b. 12b. 13b. 14a. 15b. 16b. 17b. 18d. 19d. 20c.
Câu 21: Việc ánh giá nhân viên không nhằm vào mục ích a. Xác
ịnh mức lương, thưởng
b. Xác ịnh nhu cầu bồi dưỡng, ào tạo
c. Tạo tin ồn trong tổ chức
d. Tạo ộng lực làm việc
Câu 22: Nhân viên có thể không thích việc ánh giá bởi a.
Không tin là cấp trên có ủ nng lực ánh giá
b. Không thoải mái khi ở cương vị phân xử
c. Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan d. a và c lOMoAR cPSD| 46901061
Câu 23: Trong các hoạt ộng dưới ây, hoạt ộng nào thuộc về ánh giá nhân viên a. Tổ trưởng
chấm công cho các tổ viên
b. Quản ốc ghi nhận sự việc một người thợ bảo trì ã làm việc suốt êm ể khắc phục sự cố về máy
c. Giám ốc dự án thảo luận với một thành viên về tiến ộ thực hiện công việc d Không có hoạt ộng nào là không phải.
Câu 24: Gặp gỡ ịnh kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên ể cùng nhau ánh giá mức ộ thực hiện công
việc là phương pháp a. Quan sát hành vi
b. Quản trị theo mục tiêu c. So sánh cấp d. Xếp hạng luân phiên
Câu 25: Tổ chức hội thảo hay các cuộc tư vấn về ịnh hướng nghề nghiệp là những hoạt ộng ể a. Hội nhập nhân viên b. Phát triển nhân viên c. Động viên nhân viên d. a, b, c ều úng
Câu 26: Tiền lương trả cho người lao ộng dưới dạng tiền tệ ược gọi là a. Tiền lương thực tế b. Tiền lương danh nghĩa c. Tiền lương cơ bản d. Tổng thu nhập
Câu 27: Khi nhân viên có những óng góp ý kiến hữu ích cho doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ áp dụng hình thức a. Thưởng tiết kiệm b. Thưởng sáng kiến c. Thưởng vượt mức d. Trợ cấp
Câu 28: n trưa do doanh nghiệp ài thọ ược coi là a. Phụ cấp b. Tiền thưởng c. Phúc lợi d. Lương cơ bản
Câu 29: Thù lao phi vật chất ược biểu hiện dưới dạng a. Cơ hội thng tiến
b. Điều kiện làm việc thuận lợi c. Công việc thú vị d. Tất cả ều úng
Câu 30: Mục tiêu của hệ thống tiền lương là a. Thu hút nhân viên
b. Duy trì những nhân viên giỏi lOMoAR cPSD| 46901061
c. Kích thích ộng viên nhân viên d. a, b, c ều úng ĐÁP ÁN: 21. c 22. d 23. d 24. a 25. a 26. b 27. b 28. c 29. d 30. d