Trắc nghiệm Quản trị học 1 - Quản trị học | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: <Quá trình hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát công việc và những nỗ lực của con ng°ời, đồng thời vận dụng một cách có hiệu quả mọi tài nguyên, để hoàn thành các mục tiêu đã định= là khái niệm của:* ( SGK/2) A. Hiệu quả. B. Kết quả. C. Quản trị. D. Phối hợp. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
42 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Quản trị học 1 - Quản trị học | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: <Quá trình hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát công việc và những nỗ lực của con ng°ời, đồng thời vận dụng một cách có hiệu quả mọi tài nguyên, để hoàn thành các mục tiêu đã định= là khái niệm của:* ( SGK/2) A. Hiệu quả. B. Kết quả. C. Quản trị. D. Phối hợp. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

36 18 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47206521
lOMoARcPSD|47206521
BÀI 1
Câu 1: <Quá trình hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát công việc và
những nỗ lực của con ng°ời, đồng thời vận dụng một cách có hiệu quả mọi
tài nguyên, để hoàn thành các mục tiêu đã định= là khái niệm của:* ( SGK/2)
A. Hiệu quả.
B. Kết quả.
C. Quản trị.
D. Phối hợp.
Câu 2: Tr°ờng hợp nào sau đây chứng tỏ hiệu quả trong quản trị:*
A. Giảm thiểu chi phí tài nguyên ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
B. Giữ nguyên đầu vào, gia tăng sản lượng đầu ra.
C. Vừa giảm thiểu chi phí tài nguyên ở đầu vào, vừa gia tăng sản
lượng đầu ra.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 3: Hoạt động quản trị tồn tại vì :*
A. Hiệu quả.
B. Kết quả.
C. Chăc năng quản trị.
D. Phối hợp.
Câu 4: Ngày nay quản trị đ°ợc áp dụng trong các tổ chức:*
A. Doanh nghiệp.
B. Cơ quan đoàn thể.
C. Học đường, gia đình.
D. Tất cả các tổ chăc.
lOMoARcPSD|47206521
Câu 5: Hiệu quả quản trị là:*
A. Làm đúng các công việc đã lên kế hoạch.
B. Tỉ lệ thuận với kết quả đạt được và tỉ lệ nghịch với chi phí bỏ ra.
C. Cả 2 câu trên đều đúng.
D. Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 6: <Tổ chức là một thực thể có mục đích riêng, có những thành
viên và có một cơ cấu có tính ...=, ...là:*
A. Tiến trình.
B. Hiệu quả.
C.Hệ thống.
D.Phối hợp.
Câu 7: Khái niệm quản trị bao gồm các thành phần sau, ngoại
trừ:* A. Làm việc với và thông qua người khác.
B. Mÿc tiêu cāa tổ chăc.
C. Hiệu quả quản trị.
D. Các nguồn lực vô hạn.
Câu 8: Trong sản xuất kinh doanh, tài nguyên bao gồm những yếu tố đầu vào
để doanh nghiệp làm ra sản phẩm dịch vụ, bao
gồm:* A. Vốn, cơ sở vật chất, máy móc thiết bị.
B. Công nghệ, nguyên vật liệu.
C. Nguồn nhân lực.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
lOMoARcPSD|47206521
Câu 9: Tất cả các tổ chức đều có các đặc tr°ng sau, trừ:*
A. Tổ chăc không thể là một người, một cá nhân nào đó.
B. Tổ chăc phải có cơ cấu mang tính hệ thống.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc phải có một hoặc một vài mÿc tiêu nào đó.
Câu 10: Đặc tr°ng của tổ chức là:*
A. Tổ chăc phải có cơ cấu mang tính hệ thống.
B. Tổ chăc hoạt động vì quyền lợi cāa một nhóm quyền lực nào đó.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc cần có nhiều người tài giỏi cạnh tranh nhau.
Câu 11: Đặc tr°ng của tổ chức là:*
A. Tổ chăc gồm nhiều thành viên hợp thành một cách có hệ thống.
B. Tổ chăc hoạt động vì quyền lợi cāa một nhóm quyền lực nào đó.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc cung ăng các dịch vÿ công cộng.
Câu 12: Các tổ chức đ°ợc thành lập nhằm cung cấp cho xã hội các dịch vụ
với mục tiêu bảo đảm sự an toàn và lợi ích chung cho toàn xã
hội là:* A. Tổ chăc kinh doanh mưu lợi.
B. Tổ chăc hoạt động vì quyền lợi cāa một nhóm quyền lực nào đó.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc cung ăng các dịch vÿ công cộng.
lOMoARcPSD|47206521
Câu 13: Những tổ chức hoạt động với mục đích tạo ra lợi nhuận trong điều
kiện pháp luật cho phép là:*
A. Tổ chăc kinh doanh mưu lợi.
B. Tổ chăc hoạt động vì quyền lợi chung cāa tập thể.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc cung ăng các dịch vÿ công cộng.
Câu 14: Đặc điểm chung của các tổ chức bao gồm:*
A. Có mÿc đích chung để kết hợp nỗ lực cāa các thành viên.
B. Phân công lao động.
C. Hệ thống thă bậc và quyền lực.
D. Cả 3 cùng đúng.
Câu 15: Các tổ chức đ°ợc thành lập nhằm bảo vệ hợp pháp quyền lợi của các
thành viên của mình là:*
A. Tổ chăc kinh doanh mưu lợi.
B. Tổ chăc hoạt động vì quyền lợi chung cāa tập thể.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc cung ăng các dịch vÿ công cộng.
Câu 16: Nhà quản trị là những ng°ời làm việc với và thông qua những ng°ời
khác để hoàn thành mục tiêu của tổ chức, <ng°ời
khác= là:* A. Nhân viên thừa hành.
B. Các nhà quản trị trong tổ chăc.
C. Đối thā cạnh tranh .
lOMoARcPSD|47206521
D. Nhân viên thừa hành và các nhà quản trị trong tổ chăc.
Câu 17: Chịu trách nhiệm về thành quả cuối cùng của tổ chức là:*
A. Người thừa hành.
B. Quản trị viên cấp trung.
C. Quản trị viên cấp cơ sở.
D. Quản trị viên cấp cao.
Câu 18: Là tr°ởng các phòng, ban của công ty, chịu trách nhiệm trực tiếp điều
hành và phối hợp hoạt động của các quản trị viên cấp cơ sở là nhiệm vụ của:*
A. Người thừa hành .
B. Quản trị viên cấp trung.
C. Quản trị viên cấp cơ sở.
D. Quản trị viên cấp cao.
Câu 19: Nhóm vai trò trong quan hệ với con ng°ời của nhà quản trị bao
gồm:*(SGK/9)
A. Vai trò người đại diện tập thể, vai trò người lãnh đạo và vai trò
người liên lạc, giao dịch.
B. Vai trò người đại diện cho tập thể, vai trò người lãnh đạo và vai
trò người phân phối tài nguyên và vai trò người giải quyết xung đột.
C. Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân
phối tài nguyên và vai trò người giải quyết xung đột.
D. Vai trò cung cấp thông tin hay phát ngôn, vai trò phổ biến tin và vai
trò nhận, thu thập và thẩm định thông tin có liên quan đến hoạt động
cāa doanh nghiệp.
Câu 20: Nhóm vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm:*(SGK/10)
lOMoARcPSD|47206521
A. Vai trò người đại diện tập thể, vai trò người lãnh đạo và vai trò
người liên lạc, giao dịch.
B. Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân
phối tài nguyên và vai trò người giải quyết xung đột.
C. Vai trò cung cấp thông tin hay phát ngôn, vai trò phổ biến tin và vai
trò nhận, thu thập và thẩm định thông tin có liên quan đến hoạt động
cāa doanh nghiệp.
D. Vai trò doanh nhân, vai trò người lãnh đạo, vai trò người phân
phối tài nguyên và vai trò người giải quyết xung đột.
BÀI 2
Các yếu tố bên ngoài gắn liền với từng ngành, từng doanh nghiệp, tác
động trực tiếp đến sự phát triển, thành công và sự tồn tại của doanh
nghiệp, là đặc điểm của: ( ch°a chắc )
A. Môi trường vĩ mô.
B. Môi trường vi mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Môi trường kinh doanh quốc tế.
Yếu tố nào sau đây thuộc môi tr°ờng nội bộ của tổ chức?*
A. Khách hàng cāa doanh nghiệp.
B. Nhà cung cấp nguyên vật liệu .
C. Khả năng R&D cāa doanh nghiệp.
D. Xu hướng lựa chọn nghề nghiệp trong xã hội.
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi tr°ờng bên ngoài của một tổ chức:*
A. Tỷ lệ lạm phát cāa nền kinh tế.
lOMoARcPSD|47206521
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Thu nhập cāa dân cư.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính cāa tổ chăc.
Các yếu tố thuộc môi tr°ờng bên trong bao gồm:*
A. Khách hàng, nhà cung ăng, đối thā cạnh tranh và giới công chúng
B. Nghiên cău phát triển, Marketing, tài chính và văn hóa cāa tổ chăc
C. Tự nhiên, công nghệ và văn hoá xã hội
D. Kinh tế, chính trị, pháp luật và dân số.
Các lực l°ợng cạnh tranh trong mô hình của Michael Porter không bao
gồm:* A. Đối thā cạnh tranh tiềm năng.
B. Các doanh nghiệp trong ngành
C. Nguồn nhân lực thay thế. ( chỉ có spham thay thế )
D. Khách hàng.
!!Yếu tố nào sau đây không thuộc môi tr°ờng kinh doanh
quốc tế:* A. Tỷ lệ lạm phát cāa nền kinh tế cāa nước sở tại.
B. Tăng trưởng kinh tế cāa nước sở tại.
C. Thu nhập cāa dân cư cāa nước sở tại.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính cāa tổ chăc tại cāa nước
sở tại. Phân tích môi tr°ờng bên trong giúp tổ chức:* ( SGK/28 )
lOMoARcPSD|47206521
A. Xác định một danh mÿc các điểm mạnh.
B. Xác định một danh mÿc các điểm yếu.
C. Xác định một danh mÿc các điểm mạnh và điểm yếu.
D. Xác định một danh mÿc các cơ hội và nguy cơ.
Môi tr°ờng bên ngoài không có yếu tố nào sau đây?*
A. Tiến bộ trong nhận thăc cāa xã hội. ( môi trường VH-XH )
B. Nhân lực cāa doanh nghiệp.
C. Sự phát triển cāa công nghệ trong nước. (môi trường công nghệ )
D. Sự cạn kiệt tài nguyên đất. ( môi trường tự nhiên )
Sử dụng mặt mạnh để khai thác tốt nhất những cơ hội, lấp dần
những yếu kém và giảm bớt những nguy cơ là sự phối hợp giữa:
A.S+O.
B.S+T.
C.W+O.
D.S+W+O+T.
Thu nhập dân c° và sức mua thuộc nhóm yếu tố môi tr°ờng:*
A. Kinh tế.
B. Chính trị - pháp luật.
C. Văn hóa – xã hội.
D. Công nghệ.
lOMoARcPSD|47206521
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi tr°ờng ngành của một doanh
nghiệp chuyên sản xuất kinh doanh đồ chơi trẻ em ?* ( môi
trường ngành = môi trường vi mô )
A. Sự cạnh tranh từ các công ty nước ngoài chuyên sản xuất đồ
chơi trong nước.
B. Sự khan hiếm nhà cung cấp nguyên liệu sạch .
C. Sự cạnh tranh cāa các khu vui chơi giải trí.
D. Sự ra đời luật Bảo vệ người tiêu dùng. ( thuộc chính trị pháp luật
trong môi trường vĩ mô )
Khách hàng, nhà cung cấp là những yếu tố thuộc :* ( khách hàng và nhà
cung cấp thuộc môi trường vi mô )
A. Môi trường bên trong cāa một tổ chăc.
B. Môi trường nội bộ cāa một tổ chăc.
C. Môi trường bên ngoài cāa một tổ chăc.
D. Môi trường bên ngoài và bên trong cāa một tổ chăc.
Phải sử dụng mặt mạnh nào để khai thác tốt nhất cơ hội có đ°ợc
từ bên ngoài là sự phối hợp giữa:*
A .S+O
B.S+T
C.W+O
D.W+T
Yếu tố nào sau đây thuộc môi tr°ờng bên trong của một tổ chức:*
A. Những tiến bộ cāa khoa học công nghệ. ( môi trường vĩ mô )
B. Măc độ hiện đại cāa máy móc thiết bị mà tổ chăc đang sử dÿng.
lOMoARcPSD|47206521
C. Các nguồn tài nguyên là yếu tố đầu vào cāa tổ chăc. ( hình như là vĩ mô )
D. Các sản phẩm thay thế. ( môi trường vi mô )
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi tr°ờng xã hội*
A. Dân số ở tỉnh A
B. Thái độ đối với công việc cāa dân cư tỉnh X.
C. Chế độ thưởng tại công ty Z.
D. Truyền thống văn hóa nước B
Các yếu tố thuộc môi tr°ờng vĩ mô bao
gồm:* 1/1
A. Kinh tế, tự nhiên, văn hoá xã hội, chính trị, pháp luật và dân số
B. Nghiên cău phát triển, Marketing, tài chính và văn hóa cāa tổ chăc
C. Khách hàng, nhà cung ăng, đối thā cạnh tranh và giới công chúng
D. Nhân lực, trang thiết bị máy móc. trong
Yếu tố nào sau đây không nằm trong việc phân tích những đe dọa &
cơ hội của môi tr°ờng?*
A. Quyền thương lượng cāa khách hàng
B. Sự xâm nhập ngành cāa đối thā mới.
C. Công ty đang thiếu nhân sự.
D. Sự thay thế cāa sản phẩm hay dịch vÿ khác.
Phân tích môi tr°ờng bên ngoài giúp tổ chức:* (SGK/16 )
vi mô
lOMoARcPSD|47206521
A. Xác định danh mÿc các cơ hội.
B. Xác định danh mÿc các nguy cơ.
C. Xác định danh mÿc các điểm mạnh và điểm yếu.
D. Xác định danh mÿc các cơ hội và nguy cơ.
Môi tr°ờng bên trong của một tổ chức là môi tr°ờng :*
A. Đến từ các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chăc.
B. Đến từ các yếu tố bên ngoài và nội bộ có ảnh hưởng khách quan
đến hoạt động cāa tổ chăc.
C. Đến từ các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng khách quan đến hoạt
động cāa tổ chăc.
D. Đến từ các yếu tố nội bộ và ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chăc.
Các yếu tố thuộc môi tr°ờng vi mô bao gồm:*
A. Kinh tế, chính trị, pháp luật và dân số.
B. Tự nhiên, công nghệ và văn hoá xã hội.
C. Khách hàng, nhà cung ăng, đối thā cạnh tranh.
D. Nhân lực, trang thiết bị máy móc.
lOMoARcPSD|47206521
BÀI 3
Hoạch định chiến l°ợc đ°ợc hiểu nh° sau, ngoại
trừ:* A. Là một hoạch định thường trực.
B. Là hoạch định hướng đến việc hoàn thành các mÿc tiêu bao quát.
C. Là hoạch định tổng quát.
D. Là tiến trình tìm kiếm các cơ hội trong dài hạn cāa tổ chăc.
Hãy cho biết mục tiêu nào là xác đáng nhất:*
A. Làm ra 10 triệu đồng lợi nhuận sau thuế.
B. Một cửa hàng bán được 2000 sản phẩm với trị giá 2 triệu đồng.
C. Doanh thu cāa Công ty A đạt 10 tỷ đồng vào cuối năm tài chính 2012.
D. Phân xưởng A đã đạt mÿc tiêu là hoàn thành được 2000 sản phẩm.
Yếu tố nào sau đây là nền tảng đầu tiên của công tác hoạch
định?* A. Kỹ thuật MBO.
B. Ma trận BCG.
C. Mÿc tiêu cāa tổ chăc.
D. Phân tích SWOT.
Thành phần cấu thành hoạch định gồm các yếu tố sau, trừ:*
( Hình 3.1 SGK/40)
A. Dự báo về ngân sách.
B. Các mÿc tiêu.
C. Các nguồn lực.
lOMoARcPSD|47206521
D. Sự hợp tác cāa các nhóm áp lực xã hội.
B°ớc nào sau đây không nằm trong tiến trình cơ bản của hoạch
định:* A. Xác định mÿc tiêu.
B. Xác định tình hình hiện tại cāa tổ chăc.
C. Phân tích bối cảnh hoạt động cāa tổ chăc.
D. Lập và thực hiện hoạch định để hoàn thành công việc với hiệu
quả cao Các mục đích sau đây của hoạch định đều đúng, ngoại trừ:*
A. Tập trung sự chú ý vào hiệu quả công việc.
B. Ăng phó với sự bất định và sự thay đổi.
C. Tạo khả năng tác nghiệp kinh tế.
D. Làm cơ sở cho việc thực hiện chăc năng kiểm tra.
Mục tiêu quản trị cần:*
A. Xuất phát từ mÿc tiêu cāa nhà quản trị.
B. Mới mẻ và tạo bước đột phá.
C. Rõ ràng và mang tính định lượng.
D. Thời gian thực hiện dài.
Trình tự nào sau đây là đúng theo hệ thống một tiến trình hoạch
định:* A. Mÿc tiêu, hoạch định chiến lược, hoạch định tác nghiệp .
B. Mÿc tiêu, hoạch định thường trực, hoạch định chiến lược.
C. Mÿc tiêu, hoạch định tác nghiệp, hoạch định chiến lược.
lOMoARcPSD|47206521
D. Hoạch định tác nghiệp, mÿc tiêu, hoạch định chiến lược
<H°ớng dẫn về hành động, chứng chỉ ra một cách chi tiết thứ tự thời
gian, các biện pháp chính xác theo đó một hoạt động nào đó cần
phải thực hiện.= là định nghĩa của:* (SGK/50)
A. Quy tắc.
B. Thā tÿc.
C. Chính sách.
D. Chương trình.
<Đề cập những vấn đề nhiều chi tiết xác định; cung cấp công việc cụ
thể; cung cấp khung thời gian ngắn hạn; là hoạt động của nhà quản trị
trung và sơ cấp.=, là nội dung của:* ( bảng 3.1 SGK/39)
A. Hoạch định chiến lược.
B. Hoạch định tác nghiệp.
C. Kế hoạch thường trực.
D. Kế hoạch đơn dÿng.
Hoạch định tác nghiệp không là:*
A. Những kế hoạch thường trực.
B. Chính sách, quy định, kế hoạch ngân sách trong ngắn hạn.
C. Những tình huống thông thường có thể giải quyết.
D. Những hành động lặp lại.
Ph°ơng pháp nào sau đây không là ph°ơng pháp dự báo trong
hoạch định?*(Sgk/44,45)
A. Khảo sát thị trường.
lOMoARcPSD|47206521
B. Phân tích chuỗi thời gian.
C. Kỹ thuật quyết định tập thể. ( Nếu là <Linh cảm < thì đúng)
D. Mô hình kinh tế lượng.
<Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại và
những công việc phải làm trong t°ơng lai để hoàn thành các mục tiêu đã
định.= là nội dung của khái niệm:*
A. Hoạch định.
B. Tổ chăc.
C. Điều khiển.
D. Kiểm tra.
<Những kết quả cụ thể mà tổ chức mong muốn đạt đ°ợc trong một
khoảng thời gian nhất định.=, là nội dung của khái niệm:* ( Khái niệm
Mục tiêu SGK/40)
A. Mÿc đích.
B. Mÿc tiêu.
C. Chiến lược.
D. Tác nghiệp.
Nghiên cứu thực trạng để định h°ớng cho t°ơng lai, đó là nội dung của:*
A. Ra quyết định.
B. Hoạch định.
C. Quản trị.
D. Điều khiển
lOMoARcPSD|47206521
<Đề cập những vấn đề căn bản; rộng lớn ; ít chi tiết; cung cấp khung
thời gian dài hạn và là hoạt động của nhà quản trị cao cấp.=, là nội
dung của:* (Bảng 3.1 )
A. Hoạch định chiến lược.
B. Hoạch định tác nghiệp.
C. Kế hoạch thường trực.
D. Kế hoạch đơn dÿng.
Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân
tích:* A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi mô và nội bộ.
D. Môi trường vĩ mô và cạnh tranh.
Theo ma trận BCG, ô <cash cow=có đặc điểm:* (SGK/48)
A. Suất tăng trưởng thị trường thấp nhưng thị phần tương đối cao.
B. Suất tăng trưởng thị trường thấp và thị phần thấp.
C. Suất tăng trưởng thị phần cao và thị phần tương đối cao.
D. Suất tăng trưởng thị phần cao nhưng thị phần thấp.
<Những quy định bắt buộc mọi ng°ời trong tổ chức phải tuân theo và
không cho phép cá nhân làm theo ý riêng hay có sự lựa chọn nào đó.=,
là định nghĩa của:*
A. Quy tắc.
B. Thā tÿc.
lOMoARcPSD|47206521
C. Chính sách.
D. Chương trình.
<Quá trình xác định những mục tiêu và đề ra các chiến l°ợc, kế hoạch,
biện pháp tốt nhất để thực hiện mục tiêu đó= là nội dung của khái niệm:*
A. Hoạch định.
B. Lập kế hoạch.
C. Kiểm soát.
D. Kiểm tra.
Mÿc khác:
BÀI 1+2+3
Hoạch định là :*
A. Nhà quản trị thông qua các mÿc tiêu cāa tổ chăc sẽ phối hợp các
hoạt động nhằm xây dựng, lựa chọn hệ thống kế hoạch nhằm thực
hiện những mÿc tiêu này.
B. Nhà quản trị thông qua việc xác định să mạng cāa bản thân để lập
kế hoạch thực hiện mÿc tiêu tổ chăc trong từng mốc thời gian khác
nhau với sự độc lập cāa từng bộ phận ( khum chắc lắm)
C. Nhà quản trị qua đó vạch ra những kế hoạch dài hạn, trung hạn và
ngắn hạn cho tất cả các thành viên trong tổ chăc từ phân tích SWOT.
D. Nhà quản trị thông qua việc lập kế hoạch về các nguồn lực và tài
chính cāa tổ chăc để đạt hiệu suất tốt nhất .
Tùy chọn 5
lOMoARcPSD|47206521
Yếu tố nào sau đây không nằm trong việc phân tích những đe dọa &
cơ hội của môi tr°ờng?*
A. Quyền thương lượng cāa khách hàng
B. Sự xâm nhập ngành cāa đối thā mới.
C. Công ty đang thiếu nhân sự.
D. Sự thay thế cāa sản phẩm hay dịch vÿ khác.
: Chiến l°ợc phòng thủ (tác chiến l°ợc tối thiểu hóa những điểm yếu &
tránh những mối đe dọa) là chiến l°ợc:* (SGK/47)
A.ST.
B.WT .
C.WO.
D.SO.
<Dùng cho các hoạt động có khả năng hoặc chắc chắn lặp lại trong
t°ơng lai.=, là nội dung của:* (SGK/50)
A. Kế hoạch thường trực. (còn được gọi là kế hoạch thường xuyên )
B. Kế hoạch đơn dÿng.
C. Kế hoạch ngắn hạn.
D. Kế hoạch dài hạn.
Tính nghệ thuật đòi hỏi phải vận dụng một cách linh hoạt sáng tạo
các thuyết kiến thức quản trị vào thực tiễn, trong quá trình này
cần chú ý các yếu tố sau:*
A. Quy mô tổ chăc.
B. Đặc điểm ngành nghề.
lOMoARcPSD|47206521
C. Con người và môi trường.
D. Cả 3 đều đúng.
Nhà quản trị không những phải có tầm nhìn xa, trông rộng, kiến thức
về tình hình kinh tế, chính trị quốc tế, khu vực và trong n°ớc mà còn
phải có t° duy chiến l°ợc tốt để đề ra đúng đ°ờng lối chính sách, hoạch
định chiến l°ợc và đối phó với các bất trắc, đe dọa sự tồn tại và phát
triển của tổ chức… là yêu cầu của kĩ năng nào:*
A. Kỹ năng tư duy.
B. Kỹ năng kĩ thuật.
C. Kỹ năng nhân sự.
D. Kỹ năng truyền thông
Cố vấn pháp lý riêng cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc:*
A. Cấp cao trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
B. Cấp trung trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
C. Cấp thấp trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
D. Không nằm trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
Loại nào sau đây là kế hoạch th°ờng trực:* (SGK/50)
A. Kế hoạch ngân sách. ( thuộc kế hoạch đơn dÿng )
B. Chính sách phân phối thu nhập.
C. Chương trình đưa sản phẩm mới ra thị trường.( thuộc kế hoạch đơn dÿng )
D. Chương trình hỗ trợ cho cán bộ công nhân viên có hoàn cảnh
đặc biệt. (thuộc kế hoạch đơn dÿng )
Tùy chọn 5
lOMoARcPSD|47206521
Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu
cầu cần đạt đ°ợc?*
A. <Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới=.
B. <Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới=.
C. <Lợi nhuận tăng 10%=.
D. <Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả=.
Trong quản lý nhóm, hoạt động nào d°ới đây thuộc về hoạt động
hoạch định?*
A. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định nhiệm vÿ cho các thành viên
hay các thành viên tự xác định nhiệm vÿ bản thân.
B. Đánh giá thành tích cāa nhóm.
C. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mÿc tiêu chung.
D. Sử dÿng hệ thống đãi ngộ bằng cách chia lợi nhuận.
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi tr°ờng xã hội*
A. Dân số ở tỉnh A
B. Thái độ đối với công việc cāa dân cư tỉnh X.
C. Chế độ thưởng tại công ty Z.
D. Truyền thống văn hóa nước B
| 1/42

Preview text:

lOMoARcPSD|47206521 lOMoARcPSD|47206521 BÀI 1
Câu 1: những nỗ lực của con ng°ời, đồng thời vận dụng một cách có hiệu quả mọi
tài nguyên, để hoàn thành các mục tiêu đã định= là khái niệm của:* ( SGK/2)
A. Hiệu quả. B. Kết quả. C. Quản trị. D. Phối hợp.
Câu 2: Tr°ờng hợp nào sau đây chứng tỏ hiệu quả trong quản trị:*
A. Giảm thiểu chi phí tài nguyên ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
B. Giữ nguyên đầu vào, gia tăng sản lượng đầu ra.
C. Vừa giảm thiểu chi phí tài nguyên ở đầu vào, vừa gia tăng sản lượng đầu ra.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 3: Hoạt động quản trị tồn tại vì :* A. Hiệu quả. B. Kết quả.
C. Chăc năng quản trị. D. Phối hợp.
Câu 4: Ngày nay quản trị đ°ợc áp dụng trong các tổ chức:* A. Doanh nghiệp.
B. Cơ quan đoàn thể.
C. Học đường, gia đình.
D. Tất cả các tổ chăc. lOMoARcPSD|47206521
Câu 5: Hiệu quả quản trị là:*
A. Làm đúng các công việc đã lên kế hoạch.
B. Tỉ lệ thuận với kết quả đạt được và tỉ lệ nghịch với chi phí bỏ ra.
C. Cả 2 câu trên đều đúng.
D. Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 6: viên và có một cơ cấu có tính ...=, ...là:* A. Tiến trình. B. Hiệu quả. C. Hệ thống. D. Phối hợp.
Câu 7: Khái niệm quản trị bao gồm các thành phần sau, ngoại
trừ:* A. Làm việc với và thông qua người khác.
B. Mÿc tiêu cāa tổ chăc.
C. Hiệu quả quản trị.
D. Các nguồn lực vô hạn.
Câu 8: Trong sản xuất kinh doanh, tài nguyên bao gồm những yếu tố đầu vào
để doanh nghiệp làm ra sản phẩm dịch vụ, bao

gồm:* A. Vốn, cơ sở vật chất, máy móc thiết bị.
B. Công nghệ, nguyên vật liệu. C. Nguồn nhân lực.
D. Cả 3 câu trên đều đúng. lOMoARcPSD|47206521
Câu 9: Tất cả các tổ chức đều có các đặc tr°ng sau, trừ:*
A. Tổ chăc không thể là một người, một cá nhân nào đó.
B. Tổ chăc phải có cơ cấu mang tính hệ thống.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc phải có một hoặc một vài mÿc tiêu nào đó.
Câu 10: Đặc tr°ng của tổ chức là:*
A. Tổ chăc phải có cơ cấu mang tính hệ thống.
B. Tổ chăc hoạt động vì quyền lợi cāa một nhóm quyền lực nào đó.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc cần có nhiều người tài giỏi cạnh tranh nhau.
Câu 11: Đặc tr°ng của tổ chức là:*
A. Tổ chăc gồm nhiều thành viên hợp thành một cách có hệ thống.
B. Tổ chăc hoạt động vì quyền lợi cāa một nhóm quyền lực nào đó.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc cung ăng các dịch vÿ công cộng.
Câu 12: Các tổ chức đ°ợc thành lập nhằm cung cấp cho xã hội các dịch vụ
với mục tiêu bảo đảm sự an toàn và lợi ích chung cho toàn xã

hội là:* A. Tổ chăc kinh doanh mưu lợi.
B. Tổ chăc hoạt động vì quyền lợi cāa một nhóm quyền lực nào đó.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc cung ăng các dịch vÿ công cộng. lOMoARcPSD|47206521
Câu 13: Những tổ chức hoạt động với mục đích tạo ra lợi nhuận trong điều
kiện pháp luật cho phép là:*

A. Tổ chăc kinh doanh mưu lợi.
B. Tổ chăc hoạt động vì quyền lợi chung cāa tập thể.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc cung ăng các dịch vÿ công cộng.
Câu 14: Đặc điểm chung của các tổ chức bao gồm:*
A. Có mÿc đích chung để kết hợp nỗ lực cāa các thành viên.
B. Phân công lao động.
C. Hệ thống thă bậc và quyền lực. D. Cả 3 cùng đúng.
Câu 15: Các tổ chức đ°ợc thành lập nhằm bảo vệ hợp pháp quyền lợi của các
thành viên của mình là:*

A. Tổ chăc kinh doanh mưu lợi.
B. Tổ chăc hoạt động vì quyền lợi chung cāa tập thể.
C. Tổ chăc cung cấp dịch vÿ phi lợi nhuận.
D. Tổ chăc cung ăng các dịch vÿ công cộng.
Câu 16: Nhà quản trị là những ng°ời làm việc với và thông qua những ng°ời
khác để hoàn thành mục tiêu của tổ chức,
khác= là:* A. Nhân viên thừa hành.
B. Các nhà quản trị trong tổ chăc.
C. Đối thā cạnh tranh . lOMoARcPSD|47206521
D. Nhân viên thừa hành và các nhà quản trị trong tổ chăc.
Câu 17: Chịu trách nhiệm về thành quả cuối cùng của tổ chức là:*
A. Người thừa hành.
B. Quản trị viên cấp trung.
C. Quản trị viên cấp cơ sở.
D. Quản trị viên cấp cao.
Câu 18: Là tr°ởng các phòng, ban của công ty, chịu trách nhiệm trực tiếp điều
hành và phối hợp hoạt động của các quản trị viên cấp cơ sở là nhiệm vụ của:*

A. Người thừa hành .
B. Quản trị viên cấp trung.
C. Quản trị viên cấp cơ sở.
D. Quản trị viên cấp cao.
Câu 19: Nhóm vai trò trong quan hệ với con ng°ời của nhà quản trị bao gồm:*(SGK/9)
A. Vai trò người đại diện tập thể, vai trò người lãnh đạo và vai trò
người liên lạc, giao dịch.

B. Vai trò người đại diện cho tập thể, vai trò người lãnh đạo và vai
trò người phân phối tài nguyên và vai trò người giải quyết xung đột.

C. Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân
phối tài nguyên và vai trò người giải quyết xung đột.

D. Vai trò cung cấp thông tin hay phát ngôn, vai trò phổ biến tin và vai
trò nhận, thu thập và thẩm định thông tin có liên quan đến hoạt động cāa doanh nghiệp.

Câu 20: Nhóm vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm:*(SGK/10) lOMoARcPSD|47206521
A. Vai trò người đại diện tập thể, vai trò người lãnh đạo và vai trò
người liên lạc, giao dịch.

B. Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân
phối tài nguyên và vai trò người giải quyết xung đột.

C. Vai trò cung cấp thông tin hay phát ngôn, vai trò phổ biến tin và vai
trò nhận, thu thập và thẩm định thông tin có liên quan đến hoạt động cāa doanh nghiệp.

D. Vai trò doanh nhân, vai trò người lãnh đạo, vai trò người phân
phối tài nguyên và vai trò người giải quyết xung đột.
BÀI 2
Các yếu tố bên ngoài gắn liền với từng ngành, từng doanh nghiệp, tác
động trực tiếp đến sự phát triển, thành công và sự tồn tại của doanh
nghiệp, là đặc điểm của: ( ch°a chắc )

A. Môi trường vĩ mô.
B. Môi trường vi mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Môi trường kinh doanh quốc tế.
Yếu tố nào sau đây thuộc môi tr°ờng nội bộ của tổ chức?*
A. Khách hàng cāa doanh nghiệp.
B. Nhà cung cấp nguyên vật liệu .
C. Khả năng R&D cāa doanh nghiệp.
D. Xu hướng lựa chọn nghề nghiệp trong xã hội.
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi tr°ờng bên ngoài của một tổ chức:*
A. Tỷ lệ lạm phát cāa nền kinh tế. lOMoARcPSD|47206521
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Thu nhập cāa dân cư.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính cāa tổ chăc.
Các yếu tố thuộc môi tr°ờng bên trong bao gồm:*
A. Khách hàng, nhà cung ăng, đối thā cạnh tranh và giới công chúng
B. Nghiên cău phát triển, Marketing, tài chính và văn hóa cāa tổ chăc
C. Tự nhiên, công nghệ và văn hoá xã hội
D. Kinh tế, chính trị, pháp luật và dân số.
Các lực l°ợng cạnh tranh trong mô hình của Michael Porter không bao
gồm:* A. Đối thā cạnh tranh tiềm năng.
B. Các doanh nghiệp trong ngành
C. Nguồn nhân lực thay thế. ( chỉ có spham thay thế ) D. Khách hàng.
!!Yếu tố nào sau đây không thuộc môi tr°ờng kinh doanh
quốc tế:* A. Tỷ lệ lạm phát cāa nền kinh tế cāa nước sở tại.
B. Tăng trưởng kinh tế cāa nước sở tại.
C. Thu nhập cāa dân cư cāa nước sở tại.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính cāa tổ chăc tại cāa nước
sở tại. Phân tích môi tr°ờng bên trong giúp tổ chức:* ( SGK/28 ) lOMoARcPSD|47206521
A. Xác định một danh mÿc các điểm mạnh.
B. Xác định một danh mÿc các điểm yếu.
C. Xác định một danh mÿc các điểm mạnh và điểm yếu.
D. Xác định một danh mÿc các cơ hội và nguy cơ.
Môi tr°ờng bên ngoài không có yếu tố nào sau đây?*
A. Tiến bộ trong nhận thăc cāa xã hội. ( môi trường VH-XH )
B. Nhân lực cāa doanh nghiệp.
C. Sự phát triển cāa công nghệ trong nước. (môi trường công nghệ )
D. Sự cạn kiệt tài nguyên đất. ( môi trường tự nhiên )
Sử dụng mặt mạnh để khai thác tốt nhất những cơ hội, lấp dần
những yếu kém và giảm bớt những nguy cơ là sự phối hợp giữa:
A.S+O. B.S+T. C.W+O. D.S+W+O+T.
Thu nhập dân c° và sức mua thuộc nhóm yếu tố môi tr°ờng:* A. Kinh tế.
B. Chính trị - pháp luật.
C. Văn hóa – xã hội. D. Công nghệ. lOMoARcPSD|47206521
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi tr°ờng ngành của một doanh
nghiệp chuyên sản xuất và kinh doanh đồ chơi trẻ em ?* ( môi
trường ngành = môi trường vi mô )

A. Sự cạnh tranh từ các công ty nước ngoài chuyên sản xuất đồ chơi trong nước.
B. Sự khan hiếm nhà cung cấp nguyên liệu sạch .
C. Sự cạnh tranh cāa các khu vui chơi giải trí.
D. Sự ra đời luật Bảo vệ người tiêu dùng. ( thuộc chính trị pháp luật
trong môi trường vĩ mô )

Khách hàng, nhà cung cấp là những yếu tố thuộc :* ( khách hàng và nhà
cung cấp thuộc môi trường vi mô )

A. Môi trường bên trong cāa một tổ chăc.
B. Môi trường nội bộ cāa một tổ chăc.
C. Môi trường bên ngoài cāa một tổ chăc.
D. Môi trường bên ngoài và bên trong cāa một tổ chăc.
Phải sử dụng mặt mạnh nào để khai thác tốt nhất cơ hội có đ°ợc
từ bên ngoài là sự phối hợp giữa:*
A .S +O B.S+T C.W+O D.W+T
Yếu tố nào sau đây thuộc môi tr°ờng bên trong của một tổ chức:*
A. Những tiến bộ cāa khoa học công nghệ. ( môi trường vĩ mô )
B. Măc độ hiện đại cāa máy móc thiết bị mà tổ chăc đang sử dÿng. lOMoARcPSD|47206521
C. Các nguồn tài nguyên là yếu tố đầu vào cāa tổ chăc. ( hình như là vĩ mô )
D. Các sản phẩm thay thế. ( môi trường vi mô )
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi tr°ờng xã hội*
A. Dân số ở tỉnh A
B. Thái độ đối với công việc cāa dân cư tỉnh X.
C. Chế độ thưởng tại công ty Z.
D. Truyền thống văn hóa nước B
Các yếu tố thuộc môi tr°ờng vĩ mô bao gồm:* 1/1
A. Kinh tế, tự nhiên, văn hoá xã hội, chính trị, pháp luật và dân số
B. Nghiên cău phát triển, Marketing, tài chính và văn hóa cāa tổ chăc
C. Khách hàng, nhà cung ăng, đối thā cạnh tranh và giới công chúng vi mô
D. Nhân lực, trang thiết bị máy móc. trong
Yếu tố nào sau đây không nằm trong việc phân tích những đe dọa &
cơ hội của môi tr°ờng?*

A. Quyền thương lượng cāa khách hàng
B. Sự xâm nhập ngành cāa đối thā mới.
C. Công ty đang thiếu nhân sự.
D. Sự thay thế cāa sản phẩm hay dịch vÿ khác.
Phân tích môi tr°ờng bên ngoài giúp tổ chức:* (SGK/16 ) lOMoARcPSD|47206521
A. Xác định danh mÿc các cơ hội.
B. Xác định danh mÿc các nguy cơ.
C. Xác định danh mÿc các điểm mạnh và điểm yếu.
D. Xác định danh mÿc các cơ hội và nguy cơ.
Môi tr°ờng bên trong của một tổ chức là môi tr°ờng :*
A. Đến từ các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chăc.
B. Đến từ các yếu tố bên ngoài và nội bộ có ảnh hưởng khách quan
đến hoạt động cāa tổ chăc.

C. Đến từ các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng khách quan đến hoạt động cāa tổ chăc.
D. Đến từ các yếu tố nội bộ và ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chăc.
Các yếu tố thuộc môi tr°ờng vi mô bao gồm:*
A. Kinh tế, chính trị, pháp luật và dân số.
B. Tự nhiên, công nghệ và văn hoá xã hội.
C. Khách hàng, nhà cung ăng, đối thā cạnh tranh.
D. Nhân lực, trang thiết bị máy móc. lOMoARcPSD|47206521 BÀI 3
Hoạch định chiến l°ợc đ°ợc hiểu nh° sau, ngoại
trừ:* A. Là một hoạch định thường trực.
B. Là hoạch định hướng đến việc hoàn thành các mÿc tiêu bao quát.
C. Là hoạch định tổng quát.
D. Là tiến trình tìm kiếm các cơ hội trong dài hạn cāa tổ chăc.
Hãy cho biết mục tiêu nào là xác đáng nhất:*
A. Làm ra 10 triệu đồng lợi nhuận sau thuế.
B. Một cửa hàng bán được 2000 sản phẩm với trị giá 2 triệu đồng.
C. Doanh thu cāa Công ty A đạt 10 tỷ đồng vào cuối năm tài chính 2012.
D. Phân xưởng A đã đạt mÿc tiêu là hoàn thành được 2000 sản phẩm.
Yếu tố nào sau đây là nền tảng đầu tiên của công tác hoạch
định?* A. Kỹ thuật MBO. B. Ma trận BCG.
C. Mÿc tiêu cāa tổ chăc. D. Phân tích SWOT.
Thành phần cấu thành hoạch định gồm các yếu tố sau, trừ:* ( Hình 3.1 SGK/40)
A. Dự báo về ngân sách. B. Các mÿc tiêu. C. Các nguồn lực. lOMoARcPSD|47206521
D. Sự hợp tác cāa các nhóm áp lực xã hội.
B°ớc nào sau đây không nằm trong tiến trình cơ bản của hoạch
định:* A. Xác định mÿc tiêu.
B. Xác định tình hình hiện tại cāa tổ chăc.
C. Phân tích bối cảnh hoạt động cāa tổ chăc.
D. Lập và thực hiện hoạch định để hoàn thành công việc với hiệu
quả cao Các mục đích sau đây của hoạch định đều đúng, ngoại trừ:*
A. Tập trung sự chú ý vào hiệu quả công việc.
B. Ăng phó với sự bất định và sự thay đổi.
C. Tạo khả năng tác nghiệp kinh tế.
D. Làm cơ sở cho việc thực hiện chăc năng kiểm tra.
Mục tiêu quản trị cần:*
A. Xuất phát từ mÿc tiêu cāa nhà quản trị.
B. Mới mẻ và tạo bước đột phá.
C. Rõ ràng và mang tính định lượng.
D. Thời gian thực hiện dài.
Trình tự nào sau đây là đúng theo hệ thống một tiến trình hoạch
định:* A. Mÿc tiêu, hoạch định chiến lược, hoạch định tác nghiệp .
B. Mÿc tiêu, hoạch định thường trực, hoạch định chiến lược.
C. Mÿc tiêu, hoạch định tác nghiệp, hoạch định chiến lược. lOMoARcPSD|47206521
D. Hoạch định tác nghiệp, mÿc tiêu, hoạch định chiến lược
gian, các biện pháp chính xác mà theo đó một hoạt động nào đó cần
phải thực hiện.= là định nghĩa của:* (SGK/50)
A. Quy tắc. B. Thā tÿc. C. Chính sách. D. Chương trình.
<Đề cập những vấn đề nhiều chi tiết xác định; cung cấp công việc cụ
thể; cung cấp khung thời gian ngắn hạn; là hoạt động của nhà quản trị
trung và sơ cấp.=, là nội dung của:* ( bảng 3.1 SGK/39)

A. Hoạch định chiến lược.
B. Hoạch định tác nghiệp.
C. Kế hoạch thường trực.
D. Kế hoạch đơn dÿng.
Hoạch định tác nghiệp không là:*
A. Những kế hoạch thường trực.
B. Chính sách, quy định, kế hoạch ngân sách trong ngắn hạn.
C. Những tình huống thông thường có thể giải quyết.
D. Những hành động lặp lại.
Ph°ơng pháp nào sau đây không là ph°ơng pháp dự báo trong
hoạch định?*(Sgk/44,45)

A. Khảo sát thị trường. lOMoARcPSD|47206521
B. Phân tích chuỗi thời gian.
C. Kỹ thuật quyết định tập thể. ( Nếu là
D. Mô hình kinh tế lượng.
những công việc phải làm trong t°ơng lai để hoàn thành các mục tiêu đã
định.= là nội dung của khái niệm:*
A. Hoạch định. B. Tổ chăc. C. Điều khiển. D. Kiểm tra.
khoảng thời gian nhất định.=, là nội dung của khái niệm:* ( Khái niệm Mục tiêu SGK/40) A. Mÿc đích. B. Mÿc tiêu. C. Chiến lược. D. Tác nghiệp.
Nghiên cứu thực trạng để định h°ớng cho t°ơng lai, đó là nội dung của:* A. Ra quyết định. B. Hoạch định. C. Quản trị. D. Điều khiển lOMoARcPSD|47206521
<Đề cập những vấn đề căn bản; rộng lớn ; ít chi tiết; cung cấp khung
thời gian dài hạn và là hoạt động của nhà quản trị cao cấp.=, là nội dung của:* (Bảng 3.1 )

A. Hoạch định chiến lược.
B. Hoạch định tác nghiệp.
C. Kế hoạch thường trực.
D. Kế hoạch đơn dÿng.
Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân
tích:* A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi mô và nội bộ.
D. Môi trường vĩ mô và cạnh tranh. Theo ma trận BCG, ô
A. Suất tăng trưởng thị trường thấp nhưng thị phần tương đối cao.
B. Suất tăng trưởng thị trường thấp và thị phần thấp.
C. Suất tăng trưởng thị phần cao và thị phần tương đối cao.
D. Suất tăng trưởng thị phần cao nhưng thị phần thấp.
không cho phép cá nhân làm theo ý riêng hay có sự lựa chọn nào đó.=, là định nghĩa của:* A. Quy tắc. B. Thā tÿc. lOMoARcPSD|47206521 C. Chính sách. D. Chương trình.
biện pháp tốt nhất để thực hiện mục tiêu đó= là nội dung của khái niệm:* A. Ho ạch định. B. Lập kế hoạch. C. Kiểm soát. D. Kiểm tra. Mÿc khác: BÀI 1+2+3 Hoạch định là :*
A. Nhà quản trị thông qua các mÿc tiêu cāa tổ chăc sẽ phối hợp các
hoạt động nhằm xây dựng, lựa chọn hệ thống kế hoạch nhằm thực
hiện những mÿc tiêu này.

B. Nhà quản trị thông qua việc xác định să mạng cāa bản thân để lập
kế hoạch thực hiện mÿc tiêu tổ chăc trong từng mốc thời gian khác
nhau với sự độc lập cāa từng bộ phận ( khum chắc lắm)

C. Nhà quản trị qua đó vạch ra những kế hoạch dài hạn, trung hạn và
ngắn hạn cho tất cả các thành viên trong tổ chăc từ phân tích SWOT.

D. Nhà quản trị thông qua việc lập kế hoạch về các nguồn lực và tài
chính cāa tổ chăc để đạt hiệu suất tốt nhất .
Tùy chọn 5 lOMoARcPSD|47206521
Yếu tố nào sau đây không nằm trong việc phân tích những đe dọa &
cơ hội của môi tr°ờng?*

A. Quyền thương lượng cāa khách hàng
B. Sự xâm nhập ngành cāa đối thā mới.
C. Công ty đang thiếu nhân sự.
D. Sự thay thế cāa sản phẩm hay dịch vÿ khác.
: Chiến l°ợc phòng thủ (tác chiến l°ợc tối thiểu hóa những điểm yếu &
tránh những mối đe dọa) là chiến l°ợc:* (SGK/47)
A. ST. B. W T . C. WO. D. SO.
t°ơng lai.=, là nội dung của:* (SGK/50)
A. Kế hoạch thường trực. (còn được gọi là kế hoạch thường xuyên )
B. Kế hoạch đơn dÿng.
C. Kế hoạch ngắn hạn.
D. Kế hoạch dài hạn.
Tính nghệ thuật đòi hỏi phải vận dụng một cách linh hoạt và sáng tạo
các lý thuyết và kiến thức quản trị vào thực tiễn, trong quá trình này
cần chú ý các yếu tố sau:*
A. Quy mô tổ chăc.
B. Đặc điểm ngành nghề. lOMoARcPSD|47206521
C. Con người và môi trường.
D. Cả 3 đều đúng.
Nhà quản trị không những phải có tầm nhìn xa, trông rộng, kiến thức
về tình hình kinh tế, chính trị quốc tế, khu vực và trong n°ớc mà còn
phải có t° duy chiến l°ợc tốt để đề ra đúng đ°ờng lối chính sách, hoạch
định chiến l°ợc và đối phó với các bất trắc, đe dọa sự tồn tại và phát
triển của tổ chức… là yêu cầu của kĩ năng nào:*
A. Kỹ năng tư duy.
B. Kỹ năng kĩ thuật.
C. Kỹ năng nhân sự.
D. Kỹ năng truyền thông
Cố vấn pháp lý riêng cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc:*
A. Cấp cao trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
B. Cấp trung trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
C. Cấp thấp trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
D. Không nằm trong hệ thống các cấp bậc quản trị.
Loại nào sau đây là kế hoạch th°ờng trực:* (SGK/50)
A. Kế hoạch ngân sách. ( thuộc kế hoạch đơn dÿng )
B. Chính sách phân phối thu nhập.
C. Chương trình đưa sản phẩm mới ra thị trường.( thuộc kế hoạch đơn dÿng )
D. Chương trình hỗ trợ cho cán bộ công nhân viên có hoàn cảnh
đặc biệt. (thuộc kế hoạch đơn dÿng )
Tùy chọn 5 lOMoARcPSD|47206521
Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu
cầu cần đạt đ°ợc?*
A. B. C. D.
Trong quản lý nhóm, hoạt động nào d°ới đây thuộc về hoạt động hoạch định?*
A. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định nhiệm vÿ cho các thành viên
hay các thành viên tự xác định nhiệm vÿ bản thân.

B. Đánh giá thành tích cāa nhóm.
C. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mÿc tiêu chung.
D. Sử dÿng hệ thống đãi ngộ bằng cách chia lợi nhuận.
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi tr°ờng xã hội*
A. Dân số ở tỉnh A
B. Thái độ đối với công việc cāa dân cư tỉnh X.
C. Chế độ thưởng tại công ty Z.
D. Truyền thống văn hóa nước B