Trắc nghiệm quản trị học căn bản | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Nếu doanh nghiệp được thành lập tại các địa bàn kinh tế xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn thì doanh nghiệp đó A. Được miễn thuế TNDNB.  Được hưởng ưu đãi thuế TNDNC.  Không được hưởng ưu đãi thuế TNDND.  Tất cả đều sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46797209
THUẾ TNDN
1. Luật thuế TNDN áp dụng cho → DN được thành lập theo quy định của pháp luật VN
2. DN được thành lập theo luật nước ngoài ko là người nộp → S
3. Dn được thành lập theo PL nước ngoài ko có trụ sở thường trú là người nộp thuế TNDN
→ Đ
4. Thu nhập chịu thuế bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh → S
5. Thu nhập tính thuế được tính bằng → (a) doanh thu - chi phí; hoặc (b) thu nhập chịu thuế
- thu nhập miễn thuế - lỗ được kết chuyển
6. Thu nhập chịu thuế được tính bằng Doanh thu các khoản chi được trừ của hoạt động sản
xuất, kinh doanh và thu nhập khác
7. Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng để kê khai nộp thuế → Chuyển nhượng
BĐS
8. DN trung bình 20 lao động trở lên 30% số lao động người nhiễm HIV sẽ được
miễn thuế TNDN SAI.
9. DN kinh doanh bánh kẹo trung bình 20 lao động trở lên 30% số lao động người
khuyết tật sẽ được miễn thuế TNDN ĐÚNG
10. Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động m kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí, tài
nguyênquý hiếm khác tại Việt Nam Tất cả đều sai (A. 32%, B.50%, C. 35-50%)
11. Thu nhạp không chia sở thực hiện hội hóa trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thu
nhập miễn thuế
12. DN phải ghi nhận doanh thu cho đã thu được tiền hay chưa thu được tiền khi cung
cấphàng hóa SAI
10. Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng đ khai nộp thuế → (i) Chuyển nhượngquyền
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản; (ii) chuyển nhượng quyền tham gia dự án đầu tư; (iii)
Chuyển nhượng bất động sản
11. DT là toàn bộ tiền bán hàng, gia công, cung ứng dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội DN được
hưởng → Đúng
12. Doanh thu được tính bằng → đồng Việt Nam
13. Tỷ giá quy đổi doanh thu từ ngoại tệ sang đồng VN là tỷ giá → tỷ giá ngân hàng nơi DN mởtài
khoản
14. Bán hàng từ trên … đồng phải xuất hóa đơn ngay → bất cứ giá nào (quy định mới)
15. Mua hàng trên … đồng mới yêu cầu xuất HĐ ngày → sai hết
16. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế → Chi phí quản lý
lOMoARcPSD| 46797209
17. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế → Khoản tiền phạt do vi phạmhành
chính
18. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế → Tiền lương chủ doanh nghiệptư
nhân
19. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế → (i) Thù lao trả sáng lập viênDN
KH trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, (ii) Chi lương chủ DNTN, (iii) Phân chi trả lãi tiền
vay vốn ứng với phần vốn ĐL còn thiếu
20. Thuế suất thuế TNDN thông thường hiện nay → 20%.
CHƯƠNG 4: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP LẦN 01
Câu 1: Luật thuế TNDN không áp dụng cho
A. Hộ kinh doanh cá thể
B. Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 2: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài người nộp
thuế TNDN
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài không
sở thường trú tại Việt Nam không là người nộp thuế TNDN
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Thu nhập chịu thuế bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh thu nhập
khác
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Thu nhập chịu thuế bao gồm:
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
B. Thu nhập khác
C. A và B đều đúng
D. A hoặc B đều đúng.
lOMoARcPSD| 46797209
Câu 6: Thu nhập tính thuế được tính bằng:
A. Doanh thu - chi phí
B. Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế
C. Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế - Lỗ được kết chuyển
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Thu nhập chịu thuế được tính bằng:
A. Doanh thu - chi phí
B. Doanh thu - các khoản chi được trừ của hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Doanh thu - chi phí + thu nhập khác
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Thu nhập từ hoạt động… phải xác định riêng để kê khai nộp thuế.
A. Thanh lý tài sản
B. Sản xuất kinh doanh
C. Chuyển nhượng BĐS
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng để kê khai nộp thuế
A. Sản xuất kinh doanh
B. Thanh lý tài sản
C. Chuyển nhượng dự án đầu tư
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng để kê khai nộp thuế
A. Chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
B. Không phải chuyển nhượng dự án đầu tư
C. Không phải chuyển nhượng bđs
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Doanh thu toàn bộ tiền bán hàng, cung ứng dv, trợ giá, phụ thu, phụ trội DN được
hưởng
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Doanh thu tính bằng:
A. Đồng VND
lOMoARcPSD| 46797209
B. Ngoại tệ
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 13: Tỷ giá quy đổi doanh thu từ ngoại tệ sang đồng VND là tỷ giá:
A. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ngày thứ Năm
B. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
C. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm bán hàng
D. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm thu tiền
Câu 14: Bán hàng từ trên… phải xuất hóa đơn
A. 200 ngàn
B. 2 triệu
C. 20 triệu
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Mua hàng trên… đồng mới được xuất hóa đơn ngay:
A. 200 ngàn
B. 2 triệu
C. 20 triệu
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Mua hàng từ 20 triệu đồng phải thanh toán qua ngân hàng mới được đưa vào chi
phí được trừ đối với: A. Từng lần mua hàng
B. Cộng dồn nhiều lần trong 1 ngày đối với 1 đơn vị cung cấp
C. A hoặc B đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
B. Chi lương nhân viên
C. Chi phí quản lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Tiền lương của chủ doanh nghiệp tư nhân
B. Chi lương nhân viên
lOMoARcPSD| 46797209
C. Chi phí quản lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Thù lao trả sáng lập viên DN không tham gia trực tiếp tham gia điều hành sản xuất
B. Chi lương chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Phần chi trả lãi tiền vay vốn ứng với vốn điều lệ còn thiếuD. Tất cả đều đúng
Câu 20: Thuế suất thuế TNDN thông thường hiện nay là:
A. 20%
B. 22%
C. 24%
D. 25%
LẦN 02
1. Thu nhập miễn thuế là thu nhập của DN có từ 30% số lao động bình quân trong năm trở
lên là
A. Người khuyết tật B. Người sau cai nghiện
C. Người nhiễm HIV/AIDS D. Tất cả đều sai
2. DN kinh doanh BĐS có trung bình 20 lao động tr lên 30% số lao động
ngườikhuyết tật sẽ được miễn thuế TNDN
SAI
3. Dn trung bình 20 lao động trở lên 30% số lao động người nhiễm HIV sẽ
đượcmiễn thuế TNDN ( trừ DN BĐS và DN tài chính)
Đúng
4. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật
đượcmiễn thuế TNDN
Đúng
5. Phần thu nhập không chia của sở thực hiện hội hóa trong nh vực giáo dục
đàotạo là
A. Thu nhập tính thuế B. Thu nhập chịu thuế
C. Thu nhập miễn thuế D. Tất cả đều sai
6. Khi nào thu tiền bán hàng hoặc dịch vụ thì DN mới phải ghi nhận doanh thu
SAI
lOMoARcPSD| 46797209
7. Mọi khoản chi từ 20 triệu đồng trở lên muốn đưa vào chi phí được trừ phải thanh toánqua
ngân hàng
SAI
8. Phần chi trả tiền lãi vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu
A. Được đưa vào chi phí khi tính thuế TNDN
B. Không được đưa vào chi phí khi tính thuế TNDN
C. Được đưa vào chi phí với mức lãi suất không quá 150 % lãi suất cơ bản
D. Tất cả đều sai
9. Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí, tài nguyên
quý hiếm khác tại VN
A. 32% B. 50%
D. Tất cả đều sai
10. Thuế TNDN kê khai theo
A. Tháng B. Quý
D. Năm D. Tất cả đều sai
11. Mua hàng từng lần từ 20tr trlên, chưa thanh toán, DN vẫn được tính vào chi phí
đượctrừ khi xác định TNCT
ĐÚNG
12. Trong mọi trường hợp, khoản chi kh có hóa đơn đều k được đưa vào chi phí được trừ
khi tính thuế TNDN
SAI
13. Trong mọi trường hợp, khoản chi kh hóa đơn, chứng từ đều k được đưa vào chi
phí được trừ khi tính thuế TNDN
ĐÚNG
14. Mua hàng hóa của những nơi sau được lập bảng kèm chứng từ thanh toán vẫn
được đưa vào chi phí
A. HH là nông, lâm, thủy sản, ng sản xuất, đánh bắt trực tiếp
B. Mua hàng của hộ kinh doanh cá thể
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
C. 32-50%
lOMoARcPSD| 46797209
15. Mua hh, dv cua nhân, HKD mức doanh thu dưới .. vẫn được lập bảng đưa vào
chi phí
B. 200tr
C.300tr D. Tất cả đều sai
16. Phần chi trang phục bằng tiền cho NLĐ vượt quá .. sẽ KHÔNG được đưa vào chi phí
B. 10tr/ng/năm
C. 15tr/ng/năm D. Tất cả đều sai
17. Phần chi trang phục bằng hiện vật cho NLĐ có hóa đơn sẽ được đưa vào chi phí tối đa
A. 5tr/ng/năm B. 10tr/ng/năm
C. 15tr/ng/năm D. Tất cả đều sai
18. Chi thưởng sáng kiến, cải tiến không được đưa vào chi phí được trừ khi tính thuế
TNDN
SAI
19. Chi thưởng sáng kiến dn không quy chế kh hội đồng nghiệm thu thì không được
đưa vào chi phí được trừ trừ khi tính thuế TNDN
ĐÚNG
20. DN chi tiền ăn giữa ca vượt quá … sẽ không được đưa vào chi phí
A. 680k/ng/tháng B. 730k/ng/Tháng
C. 780k/ng/tháng D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 6: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)
Lần 1
1. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân là
A. Thuế suất lũy tiến từng phần .
B. Thuế suất toàn phần .
C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
2. Người phụ thuộc bao gồm:
a. Con
b. Vợ hoặc chồng
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
A. 100tr
A. 5tr/ng/năm
lOMoARcPSD| 46797209
3. 1 người có thể có tối đa bao nhiêu người phụ thuộc
a. 2
b. 3
c. 4
d. Không có quy định
4. Giảm trừ gia cảnh được quy định đối với thu nhập từ
a. Thừa kế
b. Trúng thưởng
c. Tiền lương, tiền công
d. Chuyển nhượng bất động sản
5. Thuế TNCN kê khai theo:
a. Tháng
b. Quý
c. Năm
d. Tất cả đều sai
6. Thu nhập chịu thuế TNCN:
a. Thu nhập từ thừa kế
b. Thu nhập từ trúng thưởng
c. Thu nhập từ quà tặng
d. Tất cả đều đúng
7. Người phụ thuộc bao gồm:
a. Vợ or chồng
b. Con
c. Cha, mẹ
d. Tất cả đều sai
8. Người phụ thuộc bao gồm:
a. Con chưa thành niên
b. Con đã thành niên nhưng mất khả năng lao động
c. A và b đều đúng
d. Tất cả sai
9. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng là toàn bộ số tiền trúng thưởng: SAI
lOMoARcPSD| 46797209
10. Thu nhập từ quà tặng đều phải đóng thuế TNCN: SAI
11. Giảm trừ gia cảnh chỉ áp dụng đối với thu nhập từ:
a. Tiền lương, tiền công
b. Chuyển nhượng vốn
c. Chuyển nhượng BDS
d. Tất cả đúng
12. Mức giảm trừ gia cảnh hiện nay:
a. 4tr/tháng đối với cá nhân người có thu nhập
b. 11tr/tháng đối với cá nhân người có thu nhập
c. A hoặc b đều đúng
d. A và b sai
13. Mức giảm trừ gia cảnh hiện nay:
a. 4tr/tháng đối với người phụ thuộc
b. 11tr/tháng đối với người phụ thuộc
c. A hoặc b đều đúng
d. A và b đều sai
14. Giảm trừ gia cảnh chỉ áp dụng đối với nhân trú: ĐÚNG 15.
Khoản thu nào sau đây không tính vào thu nhập tính thuế TNCN:
a. Lãi cho cá nhân, tổ chức khác vay
b. Lợi tức cổ phần
c. Lãi từ trái phiếu Chính phủ
d. Tất cả đúng
16. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa … KHÔNG thuộc thu nhập miễn thuế
a. Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ
b. Cha mẹ chồng với con dâu
c. Mẹ kế với con chồng
d. Tất cả đúng
17. Khoản thu nào được miễn thuế TNCN
a. Tiền lương làm thêm giờ
b. Phần tiền lương làm thêm giờ trả cao hơn tiền lương trong ngày
c. Tiền thưởng tăng năng suất
lOMoARcPSD| 46797209
d. Tất cả đúng
18. Mức giảm trừ gia cảnh đối với người phụ thuộc:
a. 1,2tr/người/tháng
b. 2,4tr/người/tháng
c. 4,4tr/người/tháng
d. Tất cả đều sai
19. Thu nhập miễn thuế TNCN:
a. Lãi tiền gửi ngân hàng
b. Lãi cho cá nhân, tổ chức khác không phải TCTD vay
c. Tiền công làm thêm giờ
d. Tất cả đúng
20. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng
a. Toàn bộ tiền trúng thưởng
b. Phần trúng thưởng trên 5tr
c. Phần trúng thưởng trên 10tr
d. Phần trúng thưởng trên 15tr
LẦN 2
1. Không tính vào thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn đối với:
a. Tiền lãi nhận được từ việc cho các tổ chức, DN, hộ gia đình
b. Cổ tức nhận được từ việc góp vốn mua chi phí
c. Lợi tức của DNTN
d. Tất cả đều đúng
2. Không tính vào thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn đối với:
a. Lợi tức của DNTN
b. Lợi tức của công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả sai
3. Thu nhập từ đầu tư vốn là khoản thu nhập từ:
a. Lãi trái phiếu trừ trái phiếu chi phí
b. Lãi tín phiếu
c. A và b đều đúng
lOMoARcPSD| 46797209
d. A và b đều sai
4. Thu nhập từ cổ tức trả bằng chi phí vẫn được coi là thu nhập từ đầu tư vốn: ĐÚNG 5.
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp trong cty TNHH MTV vẫn được xem là thu nhập
chịu thuế TNCN: ĐÚNG
6. Trúng thưởng cá độ bóng đá vẫn được xem khoản thu nhập chịu thuế TNCN:
SAI
7. Khi chuyển nhượng BĐS , nhân luôn phải chịu thuế TNCN: SAI 8. Thu nhập
từ thừa kế, quà tặng là bất động sản phải nộp thuế TNCN: SAI
9. Thu nhập từ học bổng:
a. Là thu nhập chịu thuế TNCN
b. Là thu nhập miễn thuế TNCN
c. Là thu nhập tính thuế TNCN
d. Tất cả đều đúng
10. Thu nhập từ quà tặng là các tài sản sau thuộc đối tượng chịu thuế TNCN:
A. Quà tặng là chứng khoán
B. Quà tặng là phần vốn trong các tổ chức kinh tế
C. Quà tặng là BĐS
D. Tất cả đúng
11. Thu nhập từ quà tặng là các tài sản sau thuộc đối tượng chịu thuế TNCN: a.
Quà tặng là xe máy
b. Quà tặng là tivi
c. Quà tặng là smartphone
d. Tất cả đều đúng
12. Thời điểm tính thuế TNCN:
a. Thời điểm chi trả thu nhập cho người lao động
b. Thời điểm tính thu nhập cho người lao động
c. A hoặc b đều đúng
d. A hoặc b đều sai
13. Lương cơ sở hiện nay là:
a. 3.980.000 đồng/tháng
b. 3,530.000 đồng/tháng
lOMoARcPSD| 46797209
c. 3.090.000 đồng/tháng
d. Tất cả đều sai
14. Lương tối thiểu vùng hiện nay là:
a. 3.980.000 đồng/tháng
b. 3,530.000 đồng/tháng
c. 3.090.000 đồng/tháng
d. Tất cả đều sai
15. Ngày 10/1/2020 ct trả lương tháng 12/2019 cho người lao động thì tiền lương đó:
a. Tính vào thu nhập chịu thuế của năm 2019
b. Tính vào thu nhập chịu thuế của năm 2020
c. A hoặc b đều đúng
d. A hoặc b đều sai
16. Khấu trừ tại nguồn đối với thu nhập tiền lương tiền công áp dụng với:
a. Cá nhân cư trí có hợp đồng lao động dưới 3 tháng
b. Tổng mức thu nhập từ 2tr/lần trở lên
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
17. Khấu trừ tại nguồn đối với cá nhân cư trú thuế suất:
a. 5%
b. 10%
c. 20%
d. Tất cả sai
18. Khấu trừ tại nguồn đối với cá nhân không cư trú thuế suất:
a. 5%
b. 10%
c. 20%
d. Tất cả sai
19. Cá nhân có hợp đồng lao động dưới 3 tháng nếu không muốn khấu trừ tại nguồn
thể ký cam kết: SAI
20. Cá nhân có hợp đồng lao động dưới 3 tháng nếu không muốn khấu trừ tại nguồn
thể ký cam kết nếu:
lOMoARcPSD| 46797209
a. Có duy nhất thu nhập một nơi
b. Thu nhập chưa tới mức nộp thuế
c. A và b đều đúng
d. A và b đều sai
lOMoARcPSD| 46797209
ÔN TẬP
Câu 1: Lương cơ sở từ 1/7/2019
A. 1.300.000 đồng/tháng
B. 1.390.000 đồng/tháng
C. A hoặc B đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Lương tối thiểu vùng 1 đối với người có trình độ đại học là
A. 4.420.000 đồng/tháng
B. 3.710.000 đồng/tháng
C. 3.090.000 đồng/tháng
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Lương tối thiểu vùng 1
A. 3.980.000 đồng/tháng
B. 3.530.000 đồng/tháng
C. 3.090.000 đồng/tháng
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Thuế suất thuế TNDN trực tiếp đối với dịch vụ (trừ giáo dục, biểu diễn nghệ thuật)
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
Câu 5: Thuế suất thuế GTGT trực tiếp đối với dịch vụ
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
Câu 6: Doanh nghiệp mới thành lập thì kê khai Thuế GTGT theo
A. Tháng
B. Quý
C. Năm
lOMoARcPSD| 46797209
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Doanh nghiệp mới thành lập thì kê khai Thuế GTGT theo
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp khấu trừ
C. A hoặc B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 8: Doanh nghiệp mới thành lập có thể kê khai Thuế GTGT theo
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp khấu trừ
C. A hoặc B đều đúng
D.
E. A và B đều sai
Câu 9: Thời hạn bảo lãnh tối đa….., kể từ ngày đăng tờ khai Hải quan trường hợp được
tổ chức tín dụng bảo lãnh số thuế NK phải nộp15 ngày
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. Tất cả đều sai
Câu 10: Thuế GTGT kê khai theo
A. Tháng
B. Quý
C. Năm
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Thuế TNCN đối với tiền công tiền lương kê khai theo
A. Tháng
B. Quý
C. Năm
D. Tháng hoặc quý
Câu 12: Sau 1 năm hoạt động, DN nếu có doanh thu trên …. sẽ có quyền kê khai thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ
A. 50 triệu đồng
B. 1 tỷ đồng
lOMoARcPSD| 46797209
C. 50 tỷ đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Thuế TTĐB đánh vào
A. hàng hóa
B. dịch vụ
C. A hoặc B đều đúng
D. A và B đều đúng
Câu 14: Sau 1 năm hoạt động, doanh thu trên …. thì doanh nghiệp phải kê khai thuế
GTGT theo tháng
A. 50 triệu đồng
B. 1 tỷ đồng
C. 50 tỷ đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Hàng hóa từ thị trường trong nước đưa vào khu phi thuế quan thuộc diện
A. Không chịu thuế xuất khẩu
B. Chịu thuế xuất khẩu
C. Chịu thuế nhập khẩu
D. Câu B và C đúng
Câu 16: Hàng hóa từ khu phi thuế quan đưa vào thị trường trong nước thuộc diện
A. Không chịu thuế xuất khẩu
B. Chịu thuế xuất khẩu
C. Chịu thuế nhập khẩu
D. Câu B và C đúng
Câu 17: Luật thuế XNK đánh vào
A. Hàng hóa
B. Dịch vụ
C. A hoặc B đều đúng
D. A và B đều đúng
Câu 18: Thuế suất tương đối xuất nhập khẩu bao gồm:
A. Thuế suất tương đối, Thuế suất tuyệt đối
B. TS thông thường, TS ưu đãi, TS ưu đãi đặc biệt
lOMoARcPSD| 46797209
C. A hoặc B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 19: Khu phi thuế quan
A. Kho để hàng của DN có vốn đầu tư nước ngoài
B. Khu vực do doanh nghiệp để hàng xuất khẩu
C. Kho bảo thuế, kho ngoại quan
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Sau 1 năm hoạt động, DN doanh thu dưới …. thể khai thuế TNDN theo
phương pháp khấu trừ
A. 50 triệu đồng
B. 1 tỷ đồng
C. 50 tỷ đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa sản xuất trong nước là
A. Giá bán của cơ sở sản xuất
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT
C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp là
A. Giá bán trả tiền 1 lần của hàng hóa + lãi trả góp
B. Giá bán trả tiền 1 lần của hàng hóa không bao gồm lãi trả góp
C. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hóa
D. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hóa chưa có thuế GTGT
Câu 23: Người nộp thuế TTĐB được hoàn thuế đã nộp đối với
A. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu
B. Toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 24: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế TTĐB
A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh, vận chuyển hàng hóa
B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh, vận chuyển hành khách
lOMoARcPSD| 46797209
C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh, vận chuyển hành khách du lịch
D. Tàu bay sử dụng cho mục đích cá nhân
Câu 25: Không phải mọi hàng hóa được mua bán giữa các khu PTQ với nhau đối tượng
không chịu thuế TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 26: Xe ô chở người dưới 24 chỗ được mua bán giữa các khu PTQ với nhau đối
tượng chịu thuế TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 27: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là
A. Giá tính thuế nhập khẩu
B. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu
C. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế suất nhập khẩu + thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 28: Tất cả các doanh nghiệp tham gia vào khâu phân phối hàng hóa thuộc đối tượng
chịu thuế TTĐB thì phải kê khai, nộp thuế TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 29: Doanh nghiệp tiêu dùng nội bộ sản phẩm do mình sản xuất ra thì vẫn phải chịu thuế
TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 30: Căn cứ tính thuế TTĐB là
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
B. Thuế suất thuế TTĐB
C. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa,dịch
vụ đó
D. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB hoặc thuế suất thuế TTĐB của hàng
hóa,dịch vụ đó
Câu 31: Thuế GTGT là loại thuế đánh trên hàng hóa, dịch vụ được mua bán, cung ứng tại
lOMoARcPSD| 46797209
Việt Nam
A. Đúng
B. Sai
Câu 32: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB là
A. Giá bán đã có thuế TTĐB
B. Giá bán đã có thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT
C. Giá bán đã có thuế TTĐB và thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT
nào?
A. Không thuộc diện chịu thuế GTGT
B. 0%
C. 5%
D. 10%
Câu 34: Giá tính thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là
A. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
B. Giá bán chưa có thuế GTGT
C. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu là
A. Giá chưa có thuế GTGT
B. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB
C. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế NK
D. Giá NK + thuế NK + thuế TTĐB
Câu 36: Các mức thuế suất thuế GTGT là
A. 5%, 10%, 15%
B. 0%, 5%, 10%
C. 0%, 10%, 15%
D. Tất cả đều sai
Câu 37: Đối tượng chịu thuế GTGT là
A. HHDV sản xuất, kinh doanh ở VN
lOMoARcPSD| 46797209
B. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
C. HHDV dùng cho sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, trừ đối tượng không chịu thuế GTGT
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Kinh doanh sản phẩm không chịu thuế GTGT thì không được khấu trừ thuế
GTGT đầu vào
A. Đúng
B. Sai
Câu 39: Mọi cơ sở kinh doanh khi bán hàng hóa, dịch vụ đều phải sử dụng hóa đơn
A. Đúng
B. Sai
Câu 40: Doanh nghiệp được quyền khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ hoặc
trực tiếp
A. Đúng
B. Sai
Câu 41: Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sẽ được sử dụng
A. Hóa đơn tài chính
B. Hóa đơn GTGT
C. Hóa đơn bán hàng thông thường
D. Tất cả đều đúngCâu 42:
Câu 43: Hóa đơn xuất khẩu cũng là một loại hóa đơn
A. Đúng
B. Sai
Câu 44: Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trthuế được hoàn thuế
GTGT khi:
A. Chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp
B. Sáp nhập,hợp nhất, chia tách
C. Giải thể phá sản DN
D. Tất cả đều đúng
Câu 45: Ông A cá nhân không kinh doanh bán 01 oto 4 chỗ ngồi cho ông B với giá là 600
triệu đồng thì ông A
A. Phải kê khai thuế GTGT
| 1/41

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46797209 THUẾ TNDN
1. Luật thuế TNDN áp dụng cho → DN được thành lập theo quy định của pháp luật VN
2. DN được thành lập theo luật nước ngoài ko là người nộp → S
3. Dn được thành lập theo PL nước ngoài ko có trụ sở thường trú là người nộp thuế TNDN → Đ
4. Thu nhập chịu thuế bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh → S
5. Thu nhập tính thuế được tính bằng → (a) doanh thu - chi phí; hoặc (b) thu nhập chịu thuế
- thu nhập miễn thuế - lỗ được kết chuyển
6. Thu nhập chịu thuế được tính bằng → Doanh thu các khoản chi được trừ của hoạt động sản
xuất, kinh doanh và thu nhập khác
7. Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng để kê khai nộp thuế → Chuyển nhượng BĐS
8. DN có trung bình 20 lao động trở lên và 30% số lao động là người nhiễm HIV sẽ được miễn thuế TNDN SAI.
9. DN kinh doanh bánh kẹo có trung bình 20 lao động trở lên và 30% số lao động là người
khuyết tật sẽ được miễn thuế TNDN ĐÚNG
10. Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí, tài
nguyênquý hiếm khác tại Việt Nam Tất cả đều sai (A. 32%, B.50%, C. 35-50%)
11. Thu nhạp không chia cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo thu nhập miễn thuế
12. DN phải ghi nhận doanh thu cho dù đã thu được tiền hay chưa thu được tiền khi cung cấphàng hóa SAI
10. Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng để kê khai nộp thuế → (i) Chuyển nhượngquyền
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản; (ii) chuyển nhượng quyền tham gia dự án đầu tư; (iii)
Chuyển nhượng bất động sản
11. DT là toàn bộ tiền bán hàng, gia công, cung ứng dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội DN được hưởng → Đúng
12. Doanh thu được tính bằng → đồng Việt Nam
13. Tỷ giá quy đổi doanh thu từ ngoại tệ sang đồng VN là tỷ giá → tỷ giá ngân hàng nơi DN mởtài khoản
14. Bán hàng từ trên … đồng phải xuất hóa đơn ngay → bất cứ giá nào (quy định mới)
15. Mua hàng trên … đồng mới yêu cầu xuất HĐ ngày → sai hết
16. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế → Chi phí quản lý lOMoAR cPSD| 46797209
17. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế → Khoản tiền phạt do vi phạmhành chính
18. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế → Tiền lương chủ doanh nghiệptư nhân
19. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế → (i) Thù lao trả sáng lập viênDN
KH trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, (ii) Chi lương chủ DNTN, (iii) Phân chi trả lãi tiền
vay vốn ứng với phần vốn ĐL còn thiếu
20. Thuế suất thuế TNDN thông thường hiện nay → 20%.
CHƯƠNG 4: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP LẦN 01
Câu 1: Luật thuế TNDN không áp dụng cho A. Hộ kinh doanh cá thể
B. Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 2: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài là người nộp thuế TNDN A. Đúng B. Sai
Câu 3: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài không có cơ
sở thường trú tại Việt Nam không là người nộp thuế TNDN A. Đúng B. Sai
Câu 4: Thu nhập chịu thuế bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh và thu nhập khác A. Đúng B. Sai
Câu 5: Thu nhập chịu thuế bao gồm:
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ B. Thu nhập khác C. A và B đều đúng D. A hoặc B đều đúng. lOMoAR cPSD| 46797209
Câu 6: Thu nhập tính thuế được tính bằng: A. Doanh thu - chi phí
B. Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế
C. Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế - Lỗ được kết chuyển D. Tất cả đều sai
Câu 7: Thu nhập chịu thuế được tính bằng: A. Doanh thu - chi phí
B. Doanh thu - các khoản chi được trừ của hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Doanh thu - chi phí + thu nhập khác D. Tất cả đều sai
Câu 8: Thu nhập từ hoạt động… phải xác định riêng để kê khai nộp thuế. A. Thanh lý tài sản B. Sản xuất kinh doanh C. Chuyển nhượng BĐS D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng để kê khai nộp thuế A. Sản xuất kinh doanh B. Thanh lý tài sản
C. Chuyển nhượng dự án đầu tư D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng để kê khai nộp thuế
A. Chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
B. Không phải chuyển nhượng dự án đầu tư
C. Không phải chuyển nhượng bđs D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Doanh thu là toàn bộ tiền bán hàng, cung ứng dv, trợ giá, phụ thu, phụ trội DN được hưởng A. Đúng B. Sai
Câu 12: Doanh thu tính bằng: A. Đồng VND lOMoAR cPSD| 46797209 B. Ngoại tệ C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 13: Tỷ giá quy đổi doanh thu từ ngoại tệ sang đồng VND là tỷ giá:
A. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ngày thứ Năm
B. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
C. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm bán hàng
D. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm thu tiền
Câu 14: Bán hàng từ trên… phải xuất hóa đơn A. 200 ngàn B. 2 triệu C. 20 triệu D. Tất cả đều sai
Câu 15: Mua hàng trên… đồng mới được xuất hóa đơn ngay: A. 200 ngàn B. 2 triệu C. 20 triệu D. Tất cả đều sai
Câu 16: Mua hàng từ 20 triệu đồng phải thanh toán qua ngân hàng mới được đưa vào chi
phí được trừ đối với: A. Từng lần mua hàng
B. Cộng dồn nhiều lần trong 1 ngày đối với 1 đơn vị cung cấp C. A hoặc B đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 17: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính B. Chi lương nhân viên C. Chi phí quản lý D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Tiền lương của chủ doanh nghiệp tư nhân B. Chi lương nhân viên lOMoAR cPSD| 46797209 C. Chi phí quản lý D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Thù lao trả sáng lập viên DN không tham gia trực tiếp tham gia điều hành sản xuất
B. Chi lương chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Phần chi trả lãi tiền vay vốn ứng với vốn điều lệ còn thiếuD. Tất cả đều đúng
Câu 20: Thuế suất thuế TNDN thông thường hiện nay là: A. 20% B. 22% C. 24% D. 25% LẦN 02
1. Thu nhập miễn thuế là thu nhập của DN có từ 30% số lao động bình quân trong năm trở lên là
A. Người khuyết tật B. Người sau cai nghiện
C. Người nhiễm HIV/AIDS D. Tất cả đều sai 2.
DN kinh doanh BĐS có trung bình 20 lao động trở lên và 30% số lao động là
ngườikhuyết tật sẽ được miễn thuế TNDN SAI 3.
Dn có trung bình 20 lao động trở lên và 30% số lao động là người nhiễm HIV sẽ
đượcmiễn thuế TNDN ( trừ DN BĐS và DN tài chính) Đúng 4.
Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật
đượcmiễn thuế TNDN Đúng 5.
Phần thu nhập không chia của cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đàotạo là
A. Thu nhập tính thuế B. Thu nhập chịu thuế
C. Thu nhập miễn thuế D. Tất cả đều sai
6. Khi nào thu tiền bán hàng hoặc dịch vụ thì DN mới phải ghi nhận doanh thu SAI lOMoAR cPSD| 46797209
7. Mọi khoản chi từ 20 triệu đồng trở lên muốn đưa vào chi phí được trừ phải thanh toánqua ngân hàng SAI
8. Phần chi trả tiền lãi vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu
A. Được đưa vào chi phí khi tính thuế TNDN
B. Không được đưa vào chi phí khi tính thuế TNDN
C. Được đưa vào chi phí với mức lãi suất không quá 150 % lãi suất cơ bản D. Tất cả đều sai
9. Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí, tài nguyên
quý hiếm khác tại VN A. 32% B. 50% C. 32-50% D. Tất cả đều sai
10. Thuế TNDN kê khai theo A. Tháng B. Quý D. Năm D. Tất cả đều sai 11.
Mua hàng từng lần từ 20tr trở lên, chưa thanh toán, DN vẫn được tính vào chi phí
đượctrừ khi xác định TNCT ĐÚNG 12.
Trong mọi trường hợp, khoản chi kh có hóa đơn đều k được đưa vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN SAI 13.
Trong mọi trường hợp, khoản chi kh có hóa đơn, chứng từ đều k được đưa vào chi
phí được trừ khi tính thuế TNDN ĐÚNG 14.
Mua hàng hóa của những nơi sau được lập bảng kê kèm chứng từ thanh toán vẫn
được đưa vào chi phí
A. HH là nông, lâm, thủy sản, ng sản xuất, đánh bắt trực tiếp
B. Mua hàng của hộ kinh doanh cá thể C. a và b đều đúng D. a và b đều sai lOMoAR cPSD| 46797209
15. Mua hh, dv cua cá nhân, HKD có mức doanh thu dưới .. vẫn được lập bảng kê đưa vào chi phí A. 100tr B. 200tr C.300tr D. Tất cả đều sai
16. Phần chi trang phục bằng tiền cho NLĐ vượt quá .. sẽ KHÔNG được đưa vào chi phí A. 5tr/ng/năm B. 10tr/ng/năm C. 15tr/ng/năm D. Tất cả đều sai
17. Phần chi trang phục bằng hiện vật cho NLĐ có hóa đơn sẽ được đưa vào chi phí tối đa A. 5tr/ng/năm B. 10tr/ng/năm C. 15tr/ng/năm D. Tất cả đều sai
18. Chi thưởng sáng kiến, cải tiến không được đưa vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN SAI
19. Chi thưởng sáng kiến dn không có quy chế kh có hội đồng nghiệm thu thì không được
đưa vào chi phí được trừ trừ khi tính thuế TNDN ĐÚNG
20. DN chi tiền ăn giữa ca vượt quá … sẽ không được đưa vào chi phí A. 680k/ng/tháng B. 730k/ng/Tháng C. 780k/ng/tháng D. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 6: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN) Lần 1
1. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân là
A. Thuế suất lũy tiến từng phần .
B. Thuế suất toàn phần .
C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai
2. Người phụ thuộc bao gồm: a. Con b. Vợ hoặc chồng c. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 46797209
3. 1 người có thể có tối đa bao nhiêu người phụ thuộc a. 2 b. 3 c. 4 d. Không có quy định
4. Giảm trừ gia cảnh được quy định đối với thu nhập từ a. Thừa kế b. Trúng thưởng
c. Tiền lương, tiền công
d. Chuyển nhượng bất động sản
5. Thuế TNCN kê khai theo: a. Tháng b. Quý c. Năm d. Tất cả đều sai
6. Thu nhập chịu thuế TNCN:
a. Thu nhập từ thừa kế
b. Thu nhập từ trúng thưởng
c. Thu nhập từ quà tặng d. Tất cả đều đúng
7. Người phụ thuộc bao gồm: a. Vợ or chồng b. Con c. Cha, mẹ d. Tất cả đều sai
8. Người phụ thuộc bao gồm: a. Con chưa thành niên
b. Con đã thành niên nhưng mất khả năng lao động c. A và b đều đúng d. Tất cả sai
9. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng là toàn bộ số tiền trúng thưởng: SAI lOMoAR cPSD| 46797209
10. Thu nhập từ quà tặng đều phải đóng thuế TNCN: SAI
11. Giảm trừ gia cảnh chỉ áp dụng đối với thu nhập từ:
a. Tiền lương, tiền công b. Chuyển nhượng vốn c. Chuyển nhượng BDS d. Tất cả đúng
12. Mức giảm trừ gia cảnh hiện nay:
a. 4tr/tháng đối với cá nhân người có thu nhập
b. 11tr/tháng đối với cá nhân người có thu nhập c. A hoặc b đều đúng d. A và b sai
13. Mức giảm trừ gia cảnh hiện nay:
a. 4tr/tháng đối với người phụ thuộc
b. 11tr/tháng đối với người phụ thuộc c. A hoặc b đều đúng d. A và b đều sai
14. Giảm trừ gia cảnh chỉ áp dụng đối với cá nhân cư trú: ĐÚNG 15.
Khoản thu nào sau đây không tính vào thu nhập tính thuế TNCN:
a. Lãi cho cá nhân, tổ chức khác vay b. Lợi tức cổ phần
c. Lãi từ trái phiếu Chính phủ d. Tất cả đúng
16. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa … KHÔNG thuộc thu nhập miễn thuế
a. Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ
b. Cha mẹ chồng với con dâu
c. Mẹ kế với con chồng d. Tất cả đúng
17. Khoản thu nào được miễn thuế TNCN
a. Tiền lương làm thêm giờ
b. Phần tiền lương làm thêm giờ trả cao hơn tiền lương trong ngày
c. Tiền thưởng tăng năng suất lOMoAR cPSD| 46797209 d. Tất cả đúng
18. Mức giảm trừ gia cảnh đối với người phụ thuộc: a. 1,2tr/người/tháng b. 2,4tr/người/tháng c. 4,4tr/người/tháng d. Tất cả đều sai
19. Thu nhập miễn thuế TNCN:
a. Lãi tiền gửi ngân hàng
b. Lãi cho cá nhân, tổ chức khác không phải TCTD vay
c. Tiền công làm thêm giờ d. Tất cả đúng
20. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng
a. Toàn bộ tiền trúng thưởng
b. Phần trúng thưởng trên 5tr
c. Phần trúng thưởng trên 10tr
d. Phần trúng thưởng trên 15tr LẦN 2
1. Không tính vào thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn đối với:
a. Tiền lãi nhận được từ việc cho các tổ chức, DN, hộ gia đình
b. Cổ tức nhận được từ việc góp vốn mua chi phí c. Lợi tức của DNTN d. Tất cả đều đúng
2. Không tính vào thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn đối với: a. Lợi tức của DNTN
b. Lợi tức của công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ c. Cả a và b đều đúng d. Tất cả sai
3. Thu nhập từ đầu tư vốn là khoản thu nhập từ:
a. Lãi trái phiếu trừ trái phiếu chi phí b. Lãi tín phiếu c. A và b đều đúng lOMoAR cPSD| 46797209 d. A và b đều sai
4. Thu nhập từ cổ tức trả bằng chi phí vẫn được coi là thu nhập từ đầu tư vốn: ĐÚNG 5.
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp trong cty TNHH MTV vẫn được xem là thu nhập
chịu thuế TNCN: ĐÚNG
6. Trúng thưởng cá độ bóng đá vẫn được xem là khoản thu nhập chịu thuế TNCN: SAI
7. Khi chuyển nhượng BĐS , cá nhân luôn phải chịu thuế TNCN: SAI 8. Thu nhập
từ thừa kế, quà tặng là bất động sản phải nộp thuế TNCN: SAI
9. Thu nhập từ học bổng:
a. Là thu nhập chịu thuế TNCN
b. Là thu nhập miễn thuế TNCN
c. Là thu nhập tính thuế TNCN d. Tất cả đều đúng
10. Thu nhập từ quà tặng là các tài sản sau thuộc đối tượng chịu thuế TNCN:
A. Quà tặng là chứng khoán
B. Quà tặng là phần vốn trong các tổ chức kinh tế C. Quà tặng là BĐS D. Tất cả đúng
11. Thu nhập từ quà tặng là các tài sản sau thuộc đối tượng chịu thuế TNCN: a. Quà tặng là xe máy b. Quà tặng là tivi c. Quà tặng là smartphone d. Tất cả đều đúng
12. Thời điểm tính thuế TNCN:
a. Thời điểm chi trả thu nhập cho người lao động
b. Thời điểm tính thu nhập cho người lao động c. A hoặc b đều đúng d. A hoặc b đều sai
13. Lương cơ sở hiện nay là: a. 3.980.000 đồng/tháng b. 3,530.000 đồng/tháng lOMoAR cPSD| 46797209 c. 3.090.000 đồng/tháng d. Tất cả đều sai
14. Lương tối thiểu vùng hiện nay là: a. 3.980.000 đồng/tháng b. 3,530.000 đồng/tháng c. 3.090.000 đồng/tháng d. Tất cả đều sai
15. Ngày 10/1/2020 ct trả lương tháng 12/2019 cho người lao động thì tiền lương đó:
a. Tính vào thu nhập chịu thuế của năm 2019
b. Tính vào thu nhập chịu thuế của năm 2020 c. A hoặc b đều đúng d. A hoặc b đều sai
16. Khấu trừ tại nguồn đối với thu nhập tiền lương tiền công áp dụng với:
a. Cá nhân cư trí có hợp đồng lao động dưới 3 tháng
b. Tổng mức thu nhập từ 2tr/lần trở lên c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
17. Khấu trừ tại nguồn đối với cá nhân cư trú thuế suất: a. 5% b. 10% c. 20% d. Tất cả sai
18. Khấu trừ tại nguồn đối với cá nhân không cư trú thuế suất: a. 5% b. 10% c. 20% d. Tất cả sai 19.
Cá nhân có hợp đồng lao động dưới 3 tháng nếu không muốn khấu trừ tại nguồn có
thể ký cam kết: SAI 20.
Cá nhân có hợp đồng lao động dưới 3 tháng nếu không muốn khấu trừ tại nguồn có
thể ký cam kết nếu: lOMoAR cPSD| 46797209
a. Có duy nhất thu nhập một nơi
b. Thu nhập chưa tới mức nộp thuế c. A và b đều đúng d. A và b đều sai lOMoAR cPSD| 46797209 ÔN TẬP
Câu 1: Lương cơ sở từ 1/7/2019 A. 1.300.000 đồng/tháng B. 1.390.000 đồng/tháng C. A hoặc B đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 2: Lương tối thiểu vùng 1 đối với người có trình độ đại học là A. 4.420.000 đồng/tháng B. 3.710.000 đồng/tháng C. 3.090.000 đồng/tháng D. Tất cả đều sai
Câu 3: Lương tối thiểu vùng 1 A. 3.980.000 đồng/tháng B. 3.530.000 đồng/tháng C. 3.090.000 đồng/tháng D. Tất cả đều sai
Câu 4: Thuế suất thuế TNDN trực tiếp đối với dịch vụ (trừ giáo dục, biểu diễn nghệ thuật) A. 1% B. 2% C. 3% D. 5%
Câu 5: Thuế suất thuế GTGT trực tiếp đối với dịch vụ A. 1% B. 2% C. 3% D. 5%
Câu 6: Doanh nghiệp mới thành lập thì kê khai Thuế GTGT theo A. Tháng B. Quý C. Năm lOMoAR cPSD| 46797209 D. Tất cả đều sai
Câu 7: Doanh nghiệp mới thành lập thì kê khai Thuế GTGT theo
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp khấu trừ C. A hoặc B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 8: Doanh nghiệp mới thành lập có thể kê khai Thuế GTGT theo
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp khấu trừ C. A hoặc B đều đúng D. E. A và B đều sai
Câu 9: Thời hạn bảo lãnh tối đa….., kể từ ngày đăng kí tờ khai Hải quan trường hợp được
tổ chức tín dụng bảo lãnh số thuế NK phải nộp15 ngày A. 30 ngày B. 60 ngày C. Tất cả đều sai
Câu 10: Thuế GTGT kê khai theo A. Tháng B. Quý C. Năm D. Tất cả đều sai
Câu 11: Thuế TNCN đối với tiền công tiền lương kê khai theo A. Tháng B. Quý C. Năm D. Tháng hoặc quý
Câu 12: Sau 1 năm hoạt động, DN nếu có doanh thu trên …. sẽ có quyền kê khai thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ A. 50 triệu đồng B. 1 tỷ đồng lOMoAR cPSD| 46797209 C. 50 tỷ đồng D. Tất cả đều sai
Câu 13: Thuế TTĐB đánh vào A. hàng hóa B. dịch vụ C. A hoặc B đều đúng D. A và B đều đúng
Câu 14: Sau 1 năm hoạt động, doanh thu trên …. thì doanh nghiệp phải kê khai thuế GTGT theo tháng A. 50 triệu đồng B. 1 tỷ đồng C. 50 tỷ đồng D. Tất cả đều sai
Câu 15: Hàng hóa từ thị trường trong nước đưa vào khu phi thuế quan thuộc diện
A. Không chịu thuế xuất khẩu
B. Chịu thuế xuất khẩu
C. Chịu thuế nhập khẩu D. Câu B và C đúng
Câu 16: Hàng hóa từ khu phi thuế quan đưa vào thị trường trong nước thuộc diện
A. Không chịu thuế xuất khẩu
B. Chịu thuế xuất khẩu
C. Chịu thuế nhập khẩu D. Câu B và C đúng
Câu 17: Luật thuế XNK đánh vào A. Hàng hóa B. Dịch vụ C. A hoặc B đều đúng D. A và B đều đúng
Câu 18: Thuế suất tương đối xuất nhập khẩu bao gồm:
A. Thuế suất tương đối, Thuế suất tuyệt đối
B. TS thông thường, TS ưu đãi, TS ưu đãi đặc biệt lOMoAR cPSD| 46797209 C. A hoặc B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 19: Khu phi thuế quan
A. Kho để hàng của DN có vốn đầu tư nước ngoài
B. Khu vực do doanh nghiệp để hàng xuất khẩu
C. Kho bảo thuế, kho ngoại quan D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Sau 1 năm hoạt động, DN có doanh thu dưới …. có thể kê khai thuế TNDN theo
phương pháp khấu trừ A. 50 triệu đồng B. 1 tỷ đồng C. 50 tỷ đồng D. Tất cả đều sai
Câu 21: Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa sản xuất trong nước là
A. Giá bán của cơ sở sản xuất
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT
C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB D. Tất cả đều sai
Câu 22: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp là
A. Giá bán trả tiền 1 lần của hàng hóa + lãi trả góp
B. Giá bán trả tiền 1 lần của hàng hóa không bao gồm lãi trả góp
C. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hóa
D. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hóa chưa có thuế GTGT
Câu 23: Người nộp thuế TTĐB được hoàn thuế đã nộp đối với
A. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu
B. Toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 24: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế TTĐB
A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh, vận chuyển hàng hóa
B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh, vận chuyển hành khách lOMoAR cPSD| 46797209
C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh, vận chuyển hành khách du lịch
D. Tàu bay sử dụng cho mục đích cá nhân
Câu 25: Không phải mọi hàng hóa được mua bán giữa các khu PTQ với nhau là đối tượng
không chịu thuế TTĐB A. Đúng B. Sai
Câu 26: Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ được mua bán giữa các khu PTQ với nhau là đối
tượng chịu thuế TTĐB A. Đúng B. Sai
Câu 27: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là
A. Giá tính thuế nhập khẩu
B. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu
C. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế suất nhập khẩu + thuế GTGT D. Tất cả đều sai
Câu 28: Tất cả các doanh nghiệp tham gia vào khâu phân phối hàng hóa thuộc đối tượng
chịu thuế TTĐB thì phải kê khai, nộp thuế TTĐB A. Đúng B. Sai
Câu 29: Doanh nghiệp tiêu dùng nội bộ sản phẩm do mình sản xuất ra thì vẫn phải chịu thuế TTĐB A. Đúng B. Sai
Câu 30: Căn cứ tính thuế TTĐB là
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB B. Thuế suất thuế TTĐB
C. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa,dịch vụ đó
D. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB hoặc thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa,dịch vụ đó
Câu 31: Thuế GTGT là loại thuế đánh trên hàng hóa, dịch vụ được mua bán, cung ứng tại lOMoAR cPSD| 46797209 Việt Nam A. Đúng B. Sai
Câu 32: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB là
A. Giá bán đã có thuế TTĐB
B. Giá bán đã có thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT
C. Giá bán đã có thuế TTĐB và thuế GTGT D. Tất cả đều sai
Câu 33: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT nào?
A. Không thuộc diện chịu thuế GTGT B. 0% C. 5% D. 10%
Câu 34: Giá tính thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là
A. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
B. Giá bán chưa có thuế GTGT
C. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn D. Tất cả đều sai
Câu 35: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu là A. Giá chưa có thuế GTGT
B. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB
C. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế NK
D. Giá NK + thuế NK + thuế TTĐB
Câu 36: Các mức thuế suất thuế GTGT là A. 5%, 10%, 15% B. 0%, 5%, 10% C. 0%, 10%, 15% D. Tất cả đều sai
Câu 37: Đối tượng chịu thuế GTGT là
A. HHDV sản xuất, kinh doanh ở VN lOMoAR cPSD| 46797209
B. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
C. HHDV dùng cho sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, trừ đối tượng không chịu thuế GTGT D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Kinh doanh sản phẩm không chịu thuế GTGT thì không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào A. Đúng B. Sai
Câu 39: Mọi cơ sở kinh doanh khi bán hàng hóa, dịch vụ đều phải sử dụng hóa đơn A. Đúng B. Sai
Câu 40: Doanh nghiệp được quyền kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ hoặc trực tiếp A. Đúng B. Sai
Câu 41: Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sẽ được sử dụng A. Hóa đơn tài chính B. Hóa đơn GTGT C.
Hóa đơn bán hàng thông thường D.
Tất cả đều đúngCâu 42:
Câu 43: Hóa đơn xuất khẩu cũng là một loại hóa đơn A. Đúng B. Sai
Câu 44: Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT khi:
A. Chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp
B. Sáp nhập,hợp nhất, chia tách C. Giải thể phá sản DN D. Tất cả đều đúng
Câu 45: Ông A là cá nhân không kinh doanh bán 01 oto 4 chỗ ngồi cho ông B với giá là 600
triệu đồng thì ông A
A. Phải kê khai thuế GTGT