Trắc nghiệm quản trị học căn bản | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
Phong cách lãnh đạo 9.1 theo ô bàn cờ quản lý của R. Blake và Jane Mouton thể hiện cách lãnh đạo saua. Cách quản trị suy giảm, quan tâm rất ít đến con người lẫn công việc, bỏ mặc tất cả và chỉ dậm chân tại chỗ.b. Cách quản trị mang tính cho đồng ội thực sự, cống hiến cao nhất con người lẫn công việc.c. Cách quản trị chuyên quyền theo công việc, rất ít quan tâm đến yếu tố con người trong tổ chức.d. Cách quản trị theo kỉểu “câu lạc bộ thể thao ngoài trời” chỉ quan tâm đến con người, còn côngviệc sẽ bỏ mặc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học căn bản (K22503C)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46797209
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ HỌC
1. Vai trò của mục tiêu trong quản trị quyết ịnh
a. Lượng hóa các mục ích hướng ến của nhà quản trị c. Thước o hoạt ộng của nhà quản trị
b. Là iểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác ộng trong quản trị. d. Tất cả ều úng
2. Công nghệ mới là yếu tố thuộc môi trường
a. Môi trường vĩ mô. b. Môi trường ặc thù c. Môi trường vi mô d.Môi trường bên trong 3. Theo lý
thuyết hai yếu tố của Herzberg, loại yếu tố liên quan ến cuộc sống hàng ngày của nhân viên.
Chúng có tác dụng ến thái ộ làm việc của họ là a.
Yếu tố ộng viên b. Yếu tố phát triển c. Yếu tố duy trì. d. Yếu tố ộng cơ thúc ẩy4.
Theo H. Koontz, nhà quản trị cần tìm hiểu về xu hướng phát triển xảy ra trong
tương lai và xem xét chúng một cách toàn diện. Đây là bước ……………… trong tiến
trình hoạch ịnh chiến lược a.
Phát triển các tiền ề. c. Nhận thức cơ hội b.
Lập các phương án d. Hoạch ịnh kế hoạch phụ trợ
5. Lý thuyết chú trọng ến yếu tố con người trong quản trị là a.
Lý thuyết ịnh lượng c. Lý thuyết quản trị cổ iển b.
Lý thuyết tâm lý xã hội. d. Lý thuyết kiểm tra
6. Con người xã hội do các vật chất thúc ẩy. Họ có nguyện vọng ược áp ứng thông qua các nội dung a.
Quan hệ thuận lợi trong công việc c. Kiểm tra quản trị dễ dàng b.
Sức ép của nhóm công tác không tồn tại d. Tất cả ều úng.
7. Alan Deutschman nói về Steve Job rất chính xác rằng "bạn bị thuyết phục bởi chính cách ông
ấy nói. Với mỗi bài thuyết trình, dù nói về iều gì, nhịp iệu cùng lòng nhiệt tình ến khó tin trong
lời nói của ông ta ều có sức lan tỏa". Đây là sự khác biệt gì ở Steve Job a.
Làm mê hoặc mọi người. c. Khác biệt trên sân khấu b.
Sự chuyên nghiệp d. Tính thẩm mỹ cao
8. Cơ cấu tổ chức cần
ến các kỹ năng giao tiếp, phát huy sáng kiến, tận dụng các nguồn lực
từ nhiều nguồn khác nhau là a. Cơ cấu ma trận.
b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành d. Cơ cấu chức năng
9. Cơ cấu tổ chức liên quan ến a. Mục tiêu của tổ chức
b. Bản chất sở hữu c. Số lượng nhân viên hiện có d. Tất cả ều úng.
10. Quyền hành trong tổ chức không xuất phát từ a. Chuyên môn
b. Đạo ức. c. Do cấp dưới chấp thuận d. Tất cả ều sai
11. Quan iểm: “Nếu không phá ược, thì ừng
óng cho nó chặt thêm”. Điều này lưu ý nhà
quản trị nên ưu tiên giải quyết một cách triệt ể nhằm tránh rắc rối sau này là tư tưởng a. Có triết sống ơn giản
c. Sẵn sàng chấp nhận thất bại b.
Không chống lại sự thay ổi. d. Có niềm hy vọng lớn
12. Những suy nghĩ luôn nghĩ rằng mình ã tinh tường; cho mọi người biết rằng ta là ai ?; thay
ổi toàn bộ; sợ hãi khi làm bất kì việc gì; né tránh nhận trách nhiệm là hành vi của dạng nhà quản trị
a. Thuộc mẫu người 9.1 trong ma trận của Blake & Mouton b. Nhà quản trị ộc oán, chuyên quyền
b. Nhà quản trị không ược qua ào tạo. d. Thuộc mẫu người 1.1 trong ma trận của Blake & Mouton 1 lOMoAR cPSD| 46797209
13. Kiểm soát chất lượng quản trị tổng thể cần tiến hành hình thức kiểm tra a.
Kiểm tra hiện hành b. Kiểm tra lường trước.
c. Kiểm tra phản hồid. Tất cả ều sai
14. Văn bản quy ịnh những hành ộng ược giải quyết một trường hợp riêng lẻ, mang tính ặc thù là a. Kế hoạch thường trực
b. Kế hoạch chiến lược c. Kế hoạch ơn dụng. d. Kế hoạch a dụng 15.
Nhà quản trị có trách nhiệm thay mặt cho mọi thành viên trong tổ chức ể iều hành tổng
thể bên trong lẫn bên ngoài. Đó là vai trò a.
Thương thuyết, àm phán b. Người phát ngôn c. Liên lạc hoặc giao dịch d. Đại diện.16.
Xem xét quản trị có tính ến ầy ủ các yếu tố và liên hệ hoàn cảnh xuyên suốt
từ ầu ến cuối. Khi giải quyết cần chấp nhận những sai lầm trước ó. Là phương pháp a. Lịch sử. b. Phân tích tổng hợp c. Hệ thống d. Tất cả ều sai
17. Mẫu người luôn linh hoạt, dễ thích nghi, luôn ối ầu với những khó khăn bên ngoài. Đó là loại người a.
Hướng ngoại, không ổn ịnh c. Hướng ngoại, ổn ịnh. b.
Hướng nội, không ổn ịnh d. Hướng nội, ổn ịnh
18. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố ộng viên tốt sẽ dẫn ến
a. Không có sự bất mãn, không ộng viên c. Thỏa mãn.
b. Thỏa mãn, không ộng viên d. Tất cả ều sai
19. Câu phát biểu nào sau ây úng
a. Điều khó khăn là người lao ộng thường có xu hướng ánh giá cao mức cống hiến của mình và ánh
giá cao phần thưởng mà người khác nhận ược.
b. Nếu người lao ộng cho rằng họ ược ối xử tốt, phần thưởng là xứng áng với công sức họ ã bỏ ra; họ
sẽ thỏa mãn. Từ ó họ sẽ làm việc không hết khả năng
c. Nếu người lao ộng tin rằng họ ược ối xử úng, phần thưởng và ãi ngộ tương xứng với công sức họ
bỏ ra; họ sẽ tăng mức năng suất làm việc
d. Nếu người lao ộng nhận thức rằng phần thưởng và ãi ngộ là thấp hơn với những gì mong muốn;
họ sẽ làm việc tích cực và chăm chỉ hơn
20. Tín hiệu từ người gửi ược truyền qua kênh thông tin dưới dạng văn bản ến với người nhận là a. Mã hóa b. Thông iệp. c. Giải mã d. Phản hồi
21. Những thông iệp không áng tin cậy là a.
Tin ồn b. Là những kiến nghị
c. Chúng tôi nghĩ rằng … d. Tất cả ều úng.
22. ………………. là hành vi của nhà quản trị nhằm thay ổi quá trình trong quản trị và tăng hiệu quả là a. Hoạch ịnh b. Ra quyết ịnh c. Giải quyết vấn ề d. Sáng kiến.
23. Nhà quản trị cần tránh vấn ề gì khi ra quyết ịnh
a. Dựa vào tư duy hệ thống
c. Dựa vào trí tuệ tập thể
b. Dựa vào cảm xúc nhất thời. d. Tất cả ều úng
24. Chiến lược này òi hỏi doanh nghiệp cần tăng cường tất cả nguồn lực ể chiếm các thị phần
còn lại ang bỏ trống. Đây là chiến lược a. Tập trung b. Ổn ịnh c. Phát triển. d. Phối hợp
25. Tác giả ã mô tả các nguyên tắc về "bản chất con người" và ặt vấn ề về nguồn gốc của khả
năng tạo ra các phán xét luân lý, kể cả cách phán xét các hành vi của chính mình liên quan ến 2 lOMoAR cPSD| 46797209
tư lợi và tự bảo tồn. Ông cho rằng trong mỗi người chúng ta có một "con người bên trong" óng
vai trò một người khách quan không thiên vị, thường chấp nhận hay lên án các hành ộng của
mình và của các người khác. Đây là tư tưởng của a.
Quản trị khoa học b. Quản trị hành chính c. Tâm lý xã hội. d.Tất cả ều sai
26. Nhà quản trị cấp cao dành nhiều thời gian cho
a. Lãnh ạo và giải quyết vấn ề c. Lãnh ạo và kiểm tra
b. Lãnh ạo và tổ chức. d. Lãnh ạo và ra quyết ịnh
27. Trong nền kinh tế thị trường, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp rất gay gắt nhất là
sảnphẩm thay thế. Để tồn tại và phát tiển òi hỏi doanh nghiệp phải có những ối sách thích
hợp nhằm tăng chất lượng và giảm giá giá thành từ yếu tố a. Kinh tế b. Chính trị c. Tự nhiên d. Tất cả ều sai.
28. Chức năng quản trị của Ferderick W. Taylor gồm
a. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm tra c. Hoạch
ịnh, Tổ chức, Lãnh ạo, Kiểm tra
b. Hoạch ịnh, Tổ chức, Nhân sự, Lãnh ạo, Kiểm tra d. Tất cả ều sai.
29. “Môi trường có ít yếu tố, các yếu tố ít thay ổi” là
a. Môi trường phức tạp - ổn ịnh c. Môi trường ơn giản – phức tạp
b. Môi trường ơn giản – ổn ịnh. d. Môi trường phức tạp – năng ộng
30. Khi nghiên cứu về quản trị phải mang tính toàn diện, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn
nhau cũng như phải tính ến nhiều yếu tố. Đó là quan iểm a. Hệ thống b. Lịch sử c. Tổng hợp. d. Khoa học
31. Khó khăn nhất của nhà quản trị Việt Nam là a.
Tài chính yếu kém c. Tư duy sáng tạo. b. Nhân sự thiếu
d. Không hoạch ịnh chiến lược
32. …………………….. nhằm tổng quát hoá các kinh nghiệm thành những nguyên tắc, lý thuyết
và vận dụng vào các trường hợp tương tự là a. Quản trị b. Khoa học. c. Nghệ thuật d. Tất cả ều sai
33. Đây là những quy
ịnh cách thức tiến hành một công việc, một quá trình nhằm ảm
bảo sự chính xác ngay từ ầu trong quản trị là a. Chiến lược b. Chính sách c. Kế hoạch d. Thủ tục.
34. Sai lầm cơ bản và tệ hại nhất của nhà quản trị là cạnh tranh với ối thủ trong cùng một “hốc
tường”. Bắt chước hoạt ộng của ối thủ cạnh tranh là sai lầm từ chiến lược. Mục tiêu với những
sản phẩm/dịch vụ ộc áo cùng các bước tiếp thị xuất sắc là tư tưởng của a. Adam Smith
b. Michael Porter. c. Philip Kotler d. Peter Drucker
35. Môi trường ặc thù của doanh nghiệp ngoại trừ a. Kinh tế quốc dân. b. Đối thủ cạnh tranh c.Người cung cấp d. Khách hàng
36. Phát biểu nào sau ây sai
a. Quản trị là hướng ến mục tiêu sao cho ạt hiệu quả cao và thông qua người khác
b. Kết quả là thước o của hoạt ộng quản trị. c. QT bao gồm hoạch ịnh, tổ chức, lãnh ạo, kiểm tra
c. Quản trị là sự tiên liệu
37. Họ là người thực hiện các yêu cầu tác nghiệp và chấp hành theo sự chỉ dẫn của các nhà quản
trị trực tiếp nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức. a.
Nhà quản trị cấp cơ sở
b. Nhà quản trị cấp trung c. Nhà quản trị cấp cao d. Tất cả ều sai.
38. Lý thuyết tâm lý xã hội không ề cập ến 3 lOMoAR cPSD| 46797209
a. Sự thừa nhận nhu cầu của công nhân và tạo iều kiện cho người lao ộng luôn hãnh diện về hữu ích
và quan trọng của họ trong công việc chung
b. Dạy cho công nhân về tâm lý và sự tác ộng của họ ối với năng suất lao ộng.
c. Sự quan tâm nhiều hơn ối với các nhóm không chính thức
d. Cho người lao ộng quyết ịnh hành ộng trong công việc ược giao
39. Khi hoạch ịnh chiến lược, các yếu tố như ổn ịnh về thể chế, luật pháp,… cần ược phân tích
trong môi trường nào ? a. Kinh tế
b. Chính trị và chính phủ.
c. Tự nhiên d. Đối thủ cạnh tranh
40. Kỹ năng của nhà quản trị gồm
a. Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra
c. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính, nhân sự
b. Kỹ thuật, nhân sự, tư duy.
d. Điều hành, chỉ huy, lãnh ạo
41. Hoạt ộng nào tạo iều kiện cho thuộc cấp dễ dàng học hỏi kinh nghiệm, tạo iều kiện thăng tiến
ến những chức vụ cao hơn ? a. Ủy quyền. b. Phân cấp c. Phân quyền d. Giao quyền
42. “Kênh truyền thông với lượng thông tin thích hợp khi chuyển ến cho một người” là
a. Truyền thông qua iện thoại
c. Truyền thông viết không ích danh
b. Truyền thông viết ích danh. d. Tất cả ều úng
43. Theo Victor Vroom và Philip Yetton: “Nhà quản trị trao ổi, thảo luận vấn ề với tập thể nhân
viên và cùng họ ra quyết ịnh”. Đây là ra quyết ịnh theo kiểu: a. G2. b. C2 c. A2 d. C1
44. Các chiến lược WT trong phân tích SWOT thể hiện
a. Sử dụng các iểm mạnh ể tận dụng cơ hội c. Hạn chế các mặt yếu ể lợi dụng các cơ hội
b. Tối thiểu hóa iểm yếu và tránh khỏi mối e dọa. d. Vượt qua bất trắc bằng cách tận dụng iểm mạnh
45. Để quyết ịnh về vốn ầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh chiến
lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các
SBU ở ô ngôi sao (Star) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ ược áp dụng chiến lược a. Gặt hái
nhanh b. Xây dựng. c. Duy trì d. Tất cả ều sai
46. Tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiểm soát trong khi xây dựng bộ máy cơ cấu tổ chức là
a. Xác ịnh số lượng nhân viên cho từng phòng ban, bộ phận sao cho hợp lý nhất
b. Xác ịnh số tầng nấc trung gian trong cơ cấu tổ chức.
c. Xác ịnh số nhà quản trị cần thiết ứng với từng loại tầm hạn quản trị
d. Tăng cường khả năng kiểm soát các phòng ban trong cơ cấu tổ chức
47. Cơ cấu tổ chức quản trị thay ổi khi a.
Cơ cấu nhân sự thay ổi c. Công nghệ thay ổi b.
Chính sách của tổ chức thay ổi d. Tất cả ều sai.
48. Theo phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
a. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch ịnh và tổ chức
b. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng dẫn và chỉ huy nhân viên
c. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm tra nhân viênd. Tất cả ều sai.
Thời gian (tỷ lệ) dành cho mỗi chức năng theo cấp quản trị Cấp cơ sở Cấp trung gian Cấp cao 4 lOMoAR cPSD| 46797209 Hoạch ịnh 15% Hoạch ịnh 18% Hoạch ịnh 28% Tổ chức Tổ chức Tổ chức 24% 33% 36% Điều khiển Điều khiển Điều khiển 51% 36% 22% Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra 10% 13% 14%
Nguồn: Nguyễn Thị Liên Diệp, Quản trị học, Nxb Thống kê, 2006, tr 14
49. Doanh nghiệp vừa là một tổ chức tìm kiếm lợi nhuận, vừa là một cộng ồng nhằm nâng
cao chất lượng cuộc sống của người công nhân là tư tưởng của a. Quản trị cổ iển b. Định lượng c. Niềm hy vọng d. Tất cả ều sai.
50. “Học cao chẳng lợi ích gì; muốn thành công phải dám thất bại chín lần; máy tính sau này
chẳng cao siêu gì hơn chiếc xe ạp; chỉ tuyển những người “ ỉnh của ỉnh”; không có chi tiết nào
dù nhỏ nhất là tầm thường; ộc oán và am mê tạo ra sự tuyệt hảo; kinh doanh không phải là
chiều theo ý khách hàng; không chỉ i trước, phải vượt xa thiên hạ; cái chết là ộng lực sáng tạo;
không bao giờ dừng lại”. Đây là nghệ thuật quản trị thông qua
a. Sử dụng con người b. Tạo ra sức mạnh của sự khác biệt. c. Suy nghĩ luôn phù hợp với thực tế
b. Luôn ề phòng những bất trắc có thể xẩy ra
51. Vai trò của mục tiêu gồm
a. Quyết ịnh cơ cấu tổ chức
c. Quyết ịnh quá trình quản trị
b. Là iểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác ộng trong quản trị d. Tất cả ều úng.
52. Các nhóm áp lực như ối thủ cạnh tranh, sản phẩm mới thay thế, …. là yếu tố thuộc môi trường a.
Môi trường vĩ mô b. Môi trường tổng quát c. Môi trường vi mô. d. Môi trường toàn cầu
53. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, loại yếu tố liên quan ến tính chất và nội dung công
việc. Chúng có tác dụng ến thái ộ nhân viên làm việc là a. Yếu tố ộng viên. b. Yếu tố bình thường c. Yếu tố duy trì d. Yếu tố ộng cơ thúc ẩy
54. Theo H. Koontz, nhà quản trị cần tìm hiểu những diễn biến có thể xảy ra trong tương lai và
xem xét chúng một cách toàn diện. Đây là bước ……………… trong tiến trình hoạch ịnh chiến lược a. Phát triển các tiền ề b. Nhận thức cơ hội. c. Lập các phương án d. Lập kế hoạch phụ trợ
55. Lý thuyết ít chú trọng ến yếu tố con người nhiều nhất trong quản trị là a. Lý thuyết ịnh lượng.
b. Lý thuyết cổ iển c. Lý thuyết tâm lý xã hội d. Lý thuyết tình huống
56. Con người xã hội do các yêu cầu xã hội thúc ẩy. Họ có nguyện vọng ược áp ứng thông qua
các nội dung nhất ịnh, loại trừ a. Quan hệ trong công việc
b. Kiểm tra quản trị. c.Sức ép của nhóm công tác d. Tất cả ều úng
57. Cơ cấu tổ chức khuyến khích sự tranh chấp quyền hành, thường phải mất ôi công sức ể hoàn
thành công việc, tác ộng tâm lý nhân viên khi cơ cấu lại bộ máy là 5 lOMoAR cPSD| 46797209
a. Cơ cấu ma trận. b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành d. Cơ cấu chức năng
58. Cơ cấu tổ chức ít cần ến các kỹ năng giao tiếp, hạn chế phát huy sáng kiến, thời gian áp ứng chậm chạp là
a. Cơ cấu ma trận b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành d. Cơ cấu chức năng.
59. Cơ cấu tổ chức không liên quan ến
a. Số lượng tầng nấc trung gian c. Có quá nhiều cấp quản lý
b. Số lượng nhân viên làm việc. d. Tất cả ều úng
60. Quyền hành trong tổ chức xuất phát từ a. Quyền chuyên môn. c. Quyền hành hợp lý b. Quyền do tự nhiên
d. Quyền do cấp dưới chấp thuận
61. Hoạt ộng nào òi hỏi nhân viên phải tư duy ộc lập, sáng tạo ể ạt hiệu quả tốt nhất trong từng
công việc ược một nhà quản trị giao phó ? a. Ủy quyền.
b. Phân cấp c. Phân quyền d. Giao quyền
62. Kiểm tra phải thích ứng với tình hình thực tế và chú trọng khai thác các cơ hội mới phát sinh
khi iều hành một tổ chức. Đó là nguyên tắc a. Chính xác b. Thực tế c. Linh hoạt. d. Hợp lý
63. Harold Koontz cho rằng: “Thời gian trễ nãi trong quá trình kiểm tra cần thay ổi nếu muốn
quản trị có hiệu quả”. Đó là hình thức kiểm tra a. Kiểm tra hiện hành
c. Kiểm tra lường trước b. Kiểm tra phản hồi. d. Tất cả ều sai
64. Một văn bản quy ịnh những hành ộng ược tiêu chuẩn hoá ể giải quyết một trường hợp là a.
Kế hoạch thường trực c. Kế hoạch chiến lược b. Kế hoạch ơn dụng. d. Kế hoạch a dụng
65. Nhà quản trị có trách nhiệm ưa thông tin và giúp cho các
ối tác nắm vững tình hình của
tổ chức. Qua ó tranh thủ sự ủng hộ
ối với tổ chức khác, ó là vai trò a. Thương thuyết, àm phán b. Người phát ngôn.
C. Liên lạc hoặc giao dịch d. Đại diện
66. Xem xét quản trị có tính ến ầy ủ các yếu tố và ặt trong mối liên hệ qua lại. Chúng ược thống
nhất bởi một mục ích có sẵn và liên quan ến môi trường bên ngoài. Đó là phương pháp a. Lịch sử b. Phân tích tổng hợp c. Hệ thống. d. Tất cả ều sai
67. Mẫu người luôn căng thẳng, dễ bị kích ộng, lạnh nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn. Đó là loại người a.
Hướng ngoại, không ổn ịnh
c. Hướng ngoại, ổn ịnh b.
Hướng nội, không ổn ịnh. d. Hướng nội, ổn ịnh
68. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố bình thường (hay duy trì) khi không tốt sẽ dẫn ến a.
Không có sự bất mãn, không ộng viên
c. Không có sự thỏa mãn, có sự ộng viên b.
Thỏa mãn, không ộng viên d. Bất mãn.
69. Câu phát biểu nào sau ây không úng
a. Một iều khó khăn là người lao ộng thường có xu hướng ánh giá cao mức cống hiến của mình và
ánh giá cao phần thưởng mà người khác nhận ược
b. Nếu người lao ộng cho rằng họ ược ối xử không tốt, phần thưởng là không xứng áng với công sức
họ ã bỏ ra; họ sẽ bất mãn 6 lOMoAR cPSD| 46797209
c. Nếu người lao ộng tin rằng họ ược ối xử úng, phần thưởng và ãi ngộ tương xứng với công sức họ
bỏ ra; họ sẽ tăng mức năng suất làm việc. d. Tất cả ều sai
70. Những tín hiệu từ người gửi ược truyền qua kênh thông tin dưới dạng lời nói, chữ viết, hành vi phi ngôn ngữ là a. Mã hóa b. Thông iệp. c. Giải mã d. Phản hồi
71. Những thông iệp áng tin cậy là a. Tôi nghe phản ánh
b. Cho phép ta suy luận rằng c. Tôi nghĩ rằng …. d. Tất cả ều sai.
72. ………………. là hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm ịnh ra chương trình và tính chất
hoạt ộng của một tổ chức ể giải quyết vấn ề trên cơ sở phân tích thông tin và vận dụng các quy
luật khách quan của ối tượng quản trị là ịnh nghĩa của a. Hoạch ịnh b. Ra quyết ịnh.
c. Giải quyết vấn ề d. Sáng kiến
73. Nhà quản trị cần lưu ý vấn ề gì khi ra quyết ịnh a. Hợp pháp b. Khả thi c. Hiệu quả d. Tất cả ều úng.
74. Chiến lược òi hỏi doanh nghiệp cần có sự ưu tiên theo những tiêu thức nhất như theo thị
trường ịa lý, kênh phân phối, khách hàng, …. Đây là loại chiến lược a. Tập trung. b. Ổn ịnh c. Phát triển d. Phối hợp
75. Trong ma trận phát triển – chiếm lĩnh thị trường BCG, trục tung thể hiện a.
Mức ộ tăng trưởng của SBU c. Mức ộ chiếm lĩnh của SBU b.
Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường.
d. Tỷ lệ chiếm lĩnh của SBU
76. Nhà quản trị cấp trung dành nhiều thời gian cho các chức năng a.
Lãnh ạo và lập kế hoạch. c. Lãnh ạo và kiểm tra b. Lãnh ạo và tổ chức
d. Lãnh ạo và ra quyết ịnh
77. Trong nền kinh tế thị trường, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp rất gay gắt nhất là sản
phẩm thay thế. Để tồn tại và phát tiển òi hỏi doanh nghiệp phải có những ối sách thích hợp nhằm
tăng chất lượng và giảm giá giá thành từ a. Kinh tế b. Chính trị c. Tự nhiên d. Tất cả ều sai.
78. Chức năng quản trị của Henry Fayol gồm
a. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm tra. c. Hoạch
ịnh, Tổ chức, Lãnh ạo, Kiểm tra
b. Hoạch ịnh, Tổ chức, Nhân sự, Lãnh ạo, Kiểm tra d. Hoạch ịnh, Tổ chức, Phối hợp, Kiểm tra
79. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay ổi” là
a. Môi trường phức tạp - ổn ịnh. c. Môi trường ơn giản – phức tạp
b. Môi trường ơn giản – năng ộng
d. Môi trường phức tạp – năng ộng
80. Khi nghiên cứu về quản trị phải mang tính toàn diện, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn
nhau cũng như phải tính ến nhiều yếu tố. Đó là quan iểm a. Hệ thống b. Lịch sử c. Tổng hợp. d. Khoa học
81. Khó khăn nhất của nhà quản trị Việt Nam hiện nay là a. Tài chính yếu kém
c. Không hoạch ịnh chiến lược b.
Nhân sự thiếu năng lực d. Năng lực cạnh tranh.
82. …………………….. nhằm tổng quát hoá các kinh nghiệm quản trị thành những nguyên tắc,
lý thuyết và vận dụng vào các trường hợp tương tự là 7 lOMoAR cPSD| 46797209 a. Quản trị
b. Khoa học. c. Nghệ thuật d. Tất cả ều sai
83. Đây là những quy ịnh chung nhằm hướng dẫn cách thức tiến hành công việc cho mọi thành
viên trong tổ chức khi thực hiện một công việc. a. Chiến lược
b. Chính sáchc. Kế hoạch d. Thủ tục quy trình.
84. Max Weber không ề ra nguyên tắc nào
a. Mọi hoạt ộng của tổ chức ều căn cứ vào văn bản qui ịnh trước
b. Chỉ có người có chức vụ mới có quyền quyết ịnh, chỉ có những người có năng lực mới ược giao chức vụ
c. Mọi quyết ịnh trong tổ chức phải mang tính khách quan d. Tất cả ều úng.
85. Môi trường ặc thù của doanh nghiệp ngoại trừ a. Tự nhiên. b. Đối thủ cạnh tranh
c. Người cung cấp d. Khách hàng
86. Phát biểu nào sau ây sai
a. Quản trị là ra quyết ịnh c. Hiệu quả là thước o của hoạt ộng quản trị
b. Quản trị duy nhất hướng ến lợi nhuận tối a. d. Quản trị là sự tiên liệu 87. Họ là những
người thực hiện các yêu cầu tác nghiệp hàng ngày trong tổ chức a.
Nhà quản trị cấp cơ sở. b. Nhà quản trị cấp trung b. Nhà quản trị cấp cao d. Tất cả ều sai
88. Lý thuyết tâm lý xã hội không ề cập ến
a. Sự thừa nhận nhu cầu của công nhân và tạo iều kiện cho người lao ộng luôn hãnh diện về hữu ích
và quan trọng của họ trong công việc chung
b. Dạy cho công nhân về tâm lý và sự tác ộng của họ ố với năng suất lao ộng.
c. Sự quan tâm nhiều hơn ối với các nhóm không chính thức
d. Nên cho người lao ộng tự do ể quyết ịnh trong công việc ược giao
89. Khi hoạch ịnh chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự ộng hóa, phát minh mới, … cần
ược phân tích trong môi trường nào ? a. Kinh tế
b. Chính trị và chính phủ
c. Tự nhiên d. Tất cả ều sai.
90. Vai trò của nhà quản trị gồm
a. Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra
c. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính, nhân sự
b. Quan hệ với con người, thông tin, quyết ịnh. d. Điều hành, chỉ huy, lãnh ạo
91. Hoạt ộng gắn liền với thiết lập tầm hạn quản trị là a.
Ủy quyền b. Phân cấp. c. Phân quyền d. Tất cả ều sai
92. “Kênh truyền thông với lượng thông tin ít và thích hợp khi chuyển ến cho nhiều người cùng một lúc” là
a. Truyền thông qua iện thoại
c. Truyền thông viết không ích danh.
b. Truyền thông viết ích danh d. Tất cả ều úng
93. Theo Victor Vroom và Philip Yetton: “Nhà quản trị trao ổi, thảo luận vấn ề với tập thể nhân
viên. Sau ó, nhà quản trị có thể ưa những quyết ịnh không theo ý kiến ó”. Đây là ra quyết ịnh theo kiểu: a. A1 b. C1 c. A2 d. C2.
94. Các chiến lược ST trong ma trận SWOT thể hiện
a. Sử dụng các iểm mạnh ể tận dụng cơ hội c. Hạn chế các mặt yếu ể lợi dụng các cơ hội
b. Tối thiểu hóa iểm yếu và tránh khỏi những mối e dọa d. Tất cả ều sai.
95. Để quyết ịnh về vốn ầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh chiến
lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các 8 lOMoAR cPSD| 46797209
SBU ở ô con chó (Dogs) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ ược áp dụng chiến lược a. Gặt hái
nhanh. b. Xây dựng c. Duy trì d. Tất cả ều sai
96. Tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiểm soát trong khi xây dựng bộ máy cơ cấu tổ chức là
a. Xác ịnh số lượng nhân viên cho từng phòng ban, bộ phận sao cho hợp lý nhất
b. Xác ịnh số nhà quản trị cần thiết ứng với từng loại tầm hạn quản trị
c. Tăng cường khả năng kiểm soát các phòng ban trong cơ cấu tổ chức d. Tất cả ều sai.
97. Cơ cấu tổ chức quản trị luôn thay ổi khi a.
Cơ cấu nhân sự thay ổi b. Công nghệ thay ổi c. Chính sách thay ổi d. Mục tiêu thay ổi.
98. Theo phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
a. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng dẫn và chỉ huy nhân viên
b. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch ịnh và tổ chức
c. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm tra nhân viênd. Tất cả ều sai.
Thời gian (tỷ lệ) dành cho mỗi chức năng theo cấp quản trị Cấp cơ sở Cấp trung gian Cấp cao Hoạch ịnh 15% Hoạch ịnh 18% Hoạch ịnh 28% Tổ chức Tổ chức Tổ chức 24% 33% 36% Điều khiển Điều khiển Điều khiển 51% 36% 22% Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra 10% 13% 14%
Nguồn: Nguyễn Thị Liên Diệp, Quản trị học, Nxb Thống kê, 2006, tr 14
99. Doanh nghiệp vừa là một tổ chức tìm kiếm lợi nhuận, vừa là một cộng ồng nhằm nâng
cao chất lượng cuộc sống của người công nhân là tư tưởng của
a. Quản trị cổ iển b. Định lượng c. Niềm hy vọng d. Tất cả ều sai.
100. Theo Rensis Likert, phong cách lãnh ạo tin tưởng vào cấp dưới, giao nhiều quyền hạn cho cấp dưới là a.
Phong cách lãnh ạo quyết oán – áp chế
c. Phong cách lãnh ạo quyết oán – nhân từ b.
Phong cách lãnh ạo kiểu tham vấn. d. Tất cả ều sai 101.
Chọn áp án úng nhất
a. Quản trị học là nghệ thuật khiến cho công việc ược thực hiện thông qua người khác
b. QT học là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng các nguồn, tác ộng tới hoạt ộng của con
người và tạo iều kiện thay ổi ể ạt ược mục tiêu của tổ chức
c. QT học là việc thiết lập và duy trì một môi trường nơi mà các cá nhân làm việc với nhau trongtừng
nhóm có thể hoạt ộng hữu hiệu và có kết quả, nhằm ạt các mục tiêu của nhóm
d. Quản trị là sử dụng tối a nguồn lực ể ạt ược mục tiêu.
102. Mục ích cuối cùng của hoạt ộng quản trị:
a. Phối hợp con người lại với nhau c. Phân phối hợp lý nguồn lực có hạn của tổ chức 9 lOMoAR cPSD| 46797209
b. Giúp tổ chức chủ ộng trước biến ổi của môi trường quản trị
d. Đạt ược mục tiêu. 103. Ai
là người thường nhật giám sát,
iều khiển nhân viên thực hiện các ơn ặt
hàng. a. Nhà quản trị cấp cơ sở.
b. Nhà quản trị cấp trung c. Nhà quản trị cấp cao d. Nhân viên
104.Với vai trò ……………., nhà quản trị phải luôn luôn ối phó với những sự cố bất ngờ nhằm
ưa tổ chức sớm trở lại ổn ịnh, chẳng hạn như nhanh chóng bổ nhiệm người thay thế tạm thời
một khi một trưởng phòng ột ngột lâm trọng bệnh.
a. Người giải quyết các xáo trộn. b. Nhà thương thuyết c. Người phân phối tài nguyên d. Nhà kinh doanh
105.Nhà quản trị thực hiện vai trò ……………… khi họ àm phán với ối tác nhằm giành ược lợi
thế về cho tổ chức của mình.
a. Nhà kinh doanh b. Người giải quyết các xáo trộn c. Nhà thương thuyết. d. Người phân phối tài nguyên
106.Tìm phát biểu không chính xác?
a. Kỹ năng kỹ thuật là khả năng cần thiết ể thực hiện một công việc cụ thể
b. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức ộ phức tạp của hoàn cảnh và biết cách giảm thiểu sự phức
tạp ó xuống một mức ộ có thể ối phó
c. Đã là nhà quản trị, ở bất cứ vị trí nào thì tất yếu phải có ba kỹ năng như nhau.
d. Kỹ năng nhân sự liên quan ến khả năng cùng làm việc, ộng viên và iều khiển con người trongtổ chức
107.Nhà quản trị cấp cao có nhiệm vụ chủ yếu là:
a. Hướng dẫn và ộng viên các thuộc cấp trong các công việc hàng ngày c. Xây dựng kế hoạch tác nghiệp
b. Thực thi các chiến lược và kế hoạch của tổ chức
d. Xây dựng chiến lược tổng quát và phát triển tổ chức.
108.Phát biểu nào sau ây là úng:
a. Kết quả của một quá trình quản trị là nói về hiệu quả của quá trình ó
b. Hiệu quả của quá trình quản trị chỉ ầy ủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với chi phí bỏ ratrong quá trình quản trị ó.
c. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả của quá trình quản trị là ầu ra của quá trình ó
d. Kết quả của quá trình quản trị cao thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình quản trị ó cũng sẽ cao109.
Theo Frederick Taylor, năng suất lao
ộng của công nhân thấp là do:
a. Nhà quản trị không biết tổ chức và sắp xếp công việc
c. Máy móc thiết bị lạc hậu
b. Không biết cách làm và thiếu kích thích. d. Nhà quản trị không tâm lý với nhân viên
110. Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết quản trị thuộc trường phái tâm lý xã hội về sự ộng
viên, người ta không thấy có:
a. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của người lao ộng và tạo iều kiện cho họ cảm thấy hãnh diện về sự
hữu ích và quan trọng của mình trong công việc chung
b. Dạy cho người lao ộng hiểu về tâm lý và sự tác ộng của nó ối với năng suất lao ộng.
c. Nên cho người lao ộng tự do hơn trong việc quyết ịnh ến những gì liên quan ến công việc ược giao
d. Quan tâm nhiều hơn ến các nhóm không chính thức
111.Trường phái quản trị nhấn mạnh ến hợp lý hóa lao ộng, sự kích thích công nhân bằng lợi ích kinh tế. a. Định lượng b. Hành chính c. Cổ iển. d. Tâm lý- xã hội 10 lOMoAR cPSD| 46797209
112.Theo Max Weber, quyền hành của nhà quản trị chỉ ầy ủ nếu có ủ 3 yếu tố. Yếu tố nào sau ây
không thuộc quan iểm của Weber:
a. Đảm nhận chức vụ hợp pháp c. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên.
b. Nhà quản trị có khả năng và các ức tính khiến cấp dưới tin tưởng d. Chức vụ ó là “chính áng”
113.Trong các nguyên tắc của Henry Fayol, không có nguyên tắc nào sau ây:
a. Thống nhất chỉ huy và thống nhất lãnh ạo c. Tương quan giữa thẩm quyền và trách nhiệm b. Trật tự
d. Tổ chức gắn với mục tiêu, ạt hiệu quả, giảm chi phí.
114.Trường phái quản trị khoa học nhấn mạnh ến: a. Sự hợp lý hoá lao ộng
c. Dùng lợi ích kinh tế ể khuyến khích công nhân b. Cả a và b ều úng. d. Cả a và b ều sai 115.Hoạch ịnh là:
a. Quá trình xác ịnh và lựa chọn hệ thống các mục tiêu
b. Tiến trình bắt ầu từ ấn ịnh mục tiêu và xác ịnh các biện pháp tốt nhất ể ạt ược mục tiêu.
c. Quá trình i ến những mục tiêu ã ặt ra
d. Quá trình xác ịnh những biện pháp cụ thể ể hoàn thành sứ mạng của tổ chức116.Đặc iểm cơ
bản của quản trị bằng mục tiêu (MBO):
a. Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho tổ chức.
b. Nhà quản trị cấp cao thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp dưới ưa ra phương án
hành ộng tối ưu ể hoàn thành mục tiêu
c. Cấp trên tiến hành kiểm soát và ánh giá công việc của cấp dưới thường xuyên
d. Cấp dưới thược hiện những kế hoạch ã ược cấp trên xây dựng117.Lợi ích của quản trị theo mục tiêu (MBO):
a. Khuyến khích tính chủ ộng, sáng tạo của cấp dưới trong lập và thực hiện kế hoạch.
b. Tạo sự dễ dàng ứng phó với thay ổi của môi trường hoạt ộng của tổ chức
c. Giảm thời gian quản lí
d. Rút ngắn thời gian xây dựng kế hoạch
118.Hoạch ịnh dài hạn, vạch ra chiến lược chính sách cho công ty cùng với mối quan hệ của công
ty với bên ngoài là công việc của:
a. Quản trị viên cấp cơ sở b. Quản trị viên cấp cao. c. Quản trị viên cấp trung gian d. Nhân viên
119.Dự án sửa chữa và trang bị các thiết bị hiện
ại cho thư viện của một trường học là loại kế hoạch …....
a. Kế hoạch chiến thuật c. Kế hoạch tác nghiệp thường trực
b. Kế hoạch chiến lược
d. Kế hoạch tác nghiệp ơn dụng.
120.Phát biểu nào dưới ây về mối quan hệ giữa chức năng hoạch
ịnh và kiểm tra là
sai : a. Hai chức năng này có liên hệ chặt chẽ c. Kiểm tra ể thực hiện úng như hoạch ịnh
b. Hai chức năng này ộc lập.
d. Hoạch ịnh cung cấp thông tin cho việc kiểm tra 121.Khi quy mô hoạt
ộng của tổ chức phát triển ra nhiều
ịa bàn rộng lớn, tổ chức nên áp dụng mô
hình tổ chức nào sau ây:
a. Mô hình tổ chức ơn giản
c. Mô hình cơ cấu chức năng
b. Mô hình cơ cấu phân ngành (chuyên môn hóa) theo khu vực ịa lý. d. Mô hình ma trận
122. Mô hình cơ cấu ơn giản phù hợp với tổ chức nào sau ây?
a. Công ty thương mại dịch vụ với 9 nhân viên.c. Ngân hàng thương mại cổ phần có vốn trên 7000tỷ ồng
b. Tổng công ty dầu khí Việt Nam
d. Trường Đại học Mở TP. HCM
123.Bộ máy tổ chức có nhiều cấp trung gian thể hiện: 11 lOMoAR cPSD| 46797209
a. Tầm hạn quản trị rộng c. Thể hiện năng lực cạnh tranh cao
b. Tầm hạn quản trị hẹp. d. Không phương án nào úng
124.Khi cần giải phóng khỏi nhiều công việc sự vụ ể tập trung vào những vấn ề mang tính quan
trọng, nhà quản trị có thể tiến hành:
a. Phân quyền lại cho phù hợp với các sự vụ phát sinh.
c. Tái cấu trúc cơ cấu tổ chức
b. Rà soát và bố trí lại nhân sự d. Thay ổi công nghệ
125.Nội dung nào dưới
ây không liên quan ến chức năng tổ chức: a.
Xây dựng mục tiêu cho từng bộ phận trong tổ chức.
b. Phân chia các bộ phận một cách hợp lý ể các công việc ược thực hiện tốt nhất
c. Thiết lập cơ chế phối hợp nhiệm vụ của các thành viên
d. Xây dựng cấu trúc tổ chức
126.Điểm nào dưới ây là nhược iểm cơ bản của cách phân chia bộ phận theo vùng ịa lý:
a. Có sự trùng lắp của các ơn vị theo lãnh thổ. c. Không ào tạo và phát triển ược nhà quản trị cấp cao
b. Chỉ phù hợp với quy mô nhỏ d. Chỉ phù hợp với công ty ơn ngành 127.Chức năng lãnh ạo liên quan ến: a. Quyền uy tối thượng
c. Phân công công viêc cho nhân viên
b. Hành vi của nhân viên. d. Kiểm tra công việc của nhân viên
128.Kết quả của sự ộng viên từ nhà quản trị ược thể hiện thông qua: a.
Tình cảm, sự dễ dãi khi bỏ qua sai lỗi của nhân viên
b. Sự cam kết của nhà quản trị ối với nhân viên trước khi giao việc
c. Tránh một hình phạt ảnh hưởng ến ời sống vật chất lẫn tinh thần ối với nhân viên
d. Cường ộ cố gắng làm việc, sự kiên trì vượt khó của nhân viên thuộc cấp.
129.Quản trị viên theo lý thuyết X sẽ ……………….
a. Nhấn mạnh ến các yếu tố kích thích bằng vật chất c. Giao phó công việc cụ thể cho nhân viên
b. Thường xuyên ôn ốc, kiểm tra nhân viên
d. Cả 3 câu trên ều úng.
130.Sử dụng phong cách lãnh ạo nào có hiệu quả nhất
a. Dân chủ b. Độc oán c. Tự do, tự ý d. Tùy thuộc vào ối tượng và hoàn cảnh cụ thể. 131.Phong cách
lãnh ạo 9.9 theo ô bàn cờ quản lý của R. Blake và Jane Mouton thể hiện cách lãnh ạo sau:
a. Cách quản trị chuyên quyền theo công việc, rất ít quan tâm ến yếu tố con người trong tổ chức
b. Cách quản trị theo kiểu “câu lạc bộ ồng quê” chỉ quan tâm ến con người, còn ít quan tâm ến công việc
c. Cách quản trị mang tính ồng ội thực sự, cống hiến cao nhất cho con người lẫn công việc.
d. Cách quản trị suy giảm, quan tâm rất ít ến con người lẫn công việc, bỏ mặc tất cả132.Chức năng
kiểm tra trong quản trị nhằm mục ích:
a. Đánh giá toàn bộ quá trình quản trị và ề ra những giải pháp thích hợp.
b. Giảm trách nhiệm cấp chỉ huy, dồn việc cho cấp dưới
c. Quy trách nhiệm ược những người sai sót
d. Cấp dưới làm việc có trách nhiệm hơn vì sợ bị kiểm tra133.Quá trình kiểm tra bao gồm các bước sau ây:
a. Xác ịnh các tiêu chuẩn, o lường sự thực hiện, iều chỉnh sai lệch.
b. Đo lường sự thực hiện, iều chỉnh sai lệch
c. Xác ịnh các tiêu chuẩn, iều chỉnh sai lệch, o lường sự thực hiện
d. Xác ịnh các tiêu chuẩn, iều chỉnh sai lệch 12 lOMoAR cPSD| 46797209
134.Các biện pháp và công cụ kiểm tra của mỗi doanh nghiệp ều phải ược xây dựng theo yêu
cầu riêng của từng doanh nghiệp vì ……………..
a. Mỗi doanh nghiệp ều có mục tiêu hoạt ộng riêng c. Những công việc cụ thể riêng biệt
b. Những con người cụ thể riêng biệt
d. Cả 3 câu trên ều úng.
135.Phương pháp kiểm tra phản hồi có nhược iểm là:
a. Chi phí kiểm tra lớn hơn lợi ích thu ược
c. Khi phát hiện vấn ề thì tổn thất ã xảy ra.
b. Chỉ có thể áp dụng trong các ơn vị sản xuất d. Không cung cấp thông tin giúp cải tiến sản phẩm
136.Các kỹ thuật tài chính sau ây mà các nhà quản trị sử dụng ể kiểm tra, ngoại trừ: a.
Phân tích các số liệu thống kê về tình hình hoạt ộng của doanh nghiệp
b. Nghiên cứu phân tích các báo cáo chuyên môn về các hoạt ộng nghiệp vụ trong doanh nghiệp c. Quan sát cá nhân. D. Kiểm tra ngân sách
137.Đâu là yếu tố chính làm giảm hiệu quả quá trình truyền thông trong một tổ chức ? a. Quy mô của tổ chức
b. Nhận thức chủ quan của người tham gia truyền thông.
b. Lĩnh vực hoạt ộng của tổ chức d. Lượng thông tin quá nhiều
138.Khi thông iệp trong quá trình truyền thông cần ược lưu giữ và không nên phổ biến rộng,
nhà quản trị nên dùng kênh truyền thông nào?
a. Kênh truyền thông trực diện c. Kênh truyền thông viết ích danh.
b. Kênh truyền thông qua iện thoại
d. Kênh truyền thông không ích danh
139.Thông ạt là một quá trình hai chiều, trong
ó mỗi người vừa là …., vừa là
……………… a. Người tổng hợp, người xử lý tin
c. Người thu thập, người mã hoá tin
b. Người phát, người thu thông tin.
d. Người thu thập thông tin, người ra quết ịnh
140.Nhà quản trị nên triệu tập cuộc họp khi nào?
a. Cần thiết và có chuẩn bị nội dung cho cuộc họp ể tránh mất thời gian. c. Nhân viên yêu cầu
b. Có bất kỳ vấn ề gì phát sinh trong tổ chức d. Tất cả các trường hợp trên 141.Quyết ịnh theo
chương trình có ặc iểm:
a. Đã có tiền lệ. b. Mang tính sáng tạo, ít khi lặp lại c. Do tập thể quyết ịnh d. Do nhà quản trị cao cấp làm
142. Quyết ịnh không theo chương trình có ặc iểm: a. Đã có tiền lệ
c. Mang tính sáng tạo, ít khi lặp lại. b. Do tập thể quyết ịnh
d. Do nhà quản trị cấp cơ sở làm
143.Tìm phát biểu thiếu chính xác?
a. Ra quyết ịnh tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án c. Ra quyết ịnh tập thể tăng tính ồng thuận của tổ chức
b. Ra quyết ịnh tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh d. Ra quyết ịnh tập thể hiệu quả và nhanh hơn cá nhân.
144.Yếu tố khách hàng là yếu tố thuộc môi trường
a. Vĩ mô b. Vi mô. c. Nội bộ doanh nghiệp d. Tất cả ều sai
145.Sử dụng phong cách lãnh ạo nào có hiệu quả
a. Dân chủ b. Độc oán c. Tự do, tự ý d. Tùy tình huống. 146.Chọn phương án sai.
a. Quản trị là sử dụng nguồn lực hữu hạn ể ạt ược mục tiêu
b. Quản trị là nghệ thuật khiến cho công việc ược thực hiện ạt kết quả cao nhất bất chấp chi phí.
c. Quản trị là một quá trình kỹ thuật, xã hội nhằm sử dụng các nguồn lực tác ộng tới hoạt ộng củacon
người cũng như tìm mọi biện pháp ể ạt ược mục tiêu của tổ chức ã ề ra
d. Quản trị là một khoa học và là một nghệ thuật 13 lOMoAR cPSD| 46797209
147. Tác giả nào ược xếp cùng một trường phái lý thuyết quản trị hành chính của Henry Fayol ? a.
Henry Gantt b. Lilian Gilbreth c. Max Weber. d. Mc Gregor
148.Phát biểu nào sau ây là úng:
a. Kết quả của một quá trình quản trị là nói về hiệu quả của quá trình ó
b. Hiệu quả của quá trình quản trị chỉ ầy ủ ý nghĩa khi so sánh kết quả với chi phí bỏ ra trong quátrình ó.
c. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả của quá trình quản trị là ầu ra của quá trình ó
d. Kết quả của quá trình quản trị cao hiển nhiên hiệu quả của quá trình ó cũng sẽ cao149. Đặc iểm
của hoạt ộng quản trị không bao gồm yếu tố nào ?
a. Khả năng thích nghi c. Gắn liền với thông tin và có mối liên hệ ngược
b. Có sự tác ộng giữa chủ thể ến ối tượng quản trị. d. Hướng về hệ thống các mục tiêu ã ề
ra150.Phương pháp kiểm tra phản hồi có nhược iểm là:
a. Chi phí kiểm tra lớn hơn lợi ích thu ược c. Chỉ có thể áp dụng trong các ơn vị sản xuất
b. Không cung cấp thông tin giúp cải tiến sản phẩm d. Khi phát hiện về vấn ề thì tổn thất ã xảy ra.
151.Trong các nguyên tắc của Taylor, không có nguyên tắc nào sau ây:
a. Thống nhất chỉ huy và thống nhất lãnh ạo c. Tương quan giữa thẩm quyền và trách nhiệm b. Trật tự d. Tất cả ều sai.
152.Quản trị theo lý thuyết Y sẽ ……………….
a. Nhấn mạnh ến các yếu tố kích thích bằng vật chất c. Giao phó công việc cụ thể cho nhân viên
b. Thường xuyên ôn ốc, kiểm tra nhân viên
d. Cả 3 câu trên ều sai.
153. Ai là người thường nhật giám sát, iều khiển nhân viên thực hiện các ơn ặt hàng.
a. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cao
c. Nhà quản trị cấp cơ sở. d. Nhân viên
154. Những hiểu biết sâu sắc trong lĩnh vực như giao tiếp, làm việc theo nhóm, kỹ năng lãnh ạo,
tác ộng tương hỗ tốt với những tổ chức nghề nghiệp. Nhà quản trị cần thực hiện các hoạt ộng
gì sau khi ã thiết lập ma trận SWOT của một tổ chức
a. Đánh giá một cách khách quan c. Duy trì, xây dựng và làm òn bẩy.
b. Các trở ngại cần có biện pháp dự phòng d. Phương thuốc ể sửa chữa hoặc ể thoát khỏi iểm yếu
155. Đặc iểm cơ bản của quản trị theo mục tiêu
a. Nhà quản trị cấp cao thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp dưới ưa ra phương án
hành ộng tối ưu ể hoàn thành mục tiêu
b. Cấp trên tiến hành kiểm soát và ánh giá công việc của cấp dưới thường xuyên
c. Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho tổ chức.
d. Cấp dưới thực hiện những kế hoạch ã ược cấp trên xây dựng
156. Nhà quản trị giỏi có thể “biến rơm thành vàng và ngược lại”. Muốn vậy nhà quản trị cần loại trừ
a. Nắm vững cách thức nhận diện, phân tích, ánh giá các vấn ề nhằm tìm ra quan iểm giải quyếtphù hợp
b. Có khả năng ối phó với nhiều vấn ề trong công việc ồng thời hình thành kinh nghiệm trong iều hành
c. Trang bị tư duy giải quyết từng sự việc mang tính riêng biệt và cách thức giải quyết nhằm tránh sai lầm.
d. Có khả năng khái quát hóa kinh nghiệm thành nguyên tắc ể áp dụng cho những trường hợp tương tự 14 lOMoAR cPSD| 46797209
157. Kỹ thuật ra quyết ịnh cho phép các thành viên ược tự do phát biểu theo ý kiến riêng của
mình thông qua một cuộc họp. Ý kiến ề ra ược tập thể ánh giá qua hình thức chấm iểm. Quyết
ịnh sẽ ược hình thành dựa vào kết quả ánh giá cao nhất của cuộc họp này.
Đây là nội dung của kỹ thuật a. Dephi
b. Động não (Brainstorming). C. Theo nhóm danh nghĩa d. Cá nhân
158. Để cố gắng truyền ạt thông iệp có hiệu quả, nhà quản trị cần loại trừ cách thức
a. Không bao giờ cho rằng mình ã thắng lợi hoàn toàn nếu thấy người nghe có vẻ bị thuyết phục
b. Cần phải suy nghĩ ó là một quá trình dài, không phải là một trận ánh ơn lẻ
c. Đưa thông iệp theo một cách và sắp xếp sự việc ể người nghe có một cảm nhận khác nhau.
d. Cần gia tăng sức mạnh của thông iệp theo nhiều cách khác nhau trong khoảng thời gian càng lâu càng tốt
159. Các kỹ thuật tài chính sau ây mà các nhà quản trị sử dụng ể kiểm tra, ngoại trừ: a.
Phân tích các số liệu thống kê về tình hình hoạt ộng của doanh nghiệp
b. Nghiên cứu phân tích các báo cáo chuyên môn về các hoạt ộng nghiệp vụ trong doanh nghiệp c. Kiểm tra ngân sách d. Quan sát cá nhân.
160. Đâu là yếu tố làm giảm hiệu quả quá trình truyền thông trong một tổ chức ? a.
Sự nhận thức chủ quan của người tham gia truyền thông c. Quy mô của tổ chức
c. Lượng thông tin quá nhiều d. d. Tất cả ều úng.
161. Kết quả của sự
ộng viên từ nhà quản trị ược thể hiện thông
qua: a. Tình cảm, sự dễ dãi khi bỏ qua sai lỗi của nhân viên
b. Cường ộ cố gắng làm việc, sự kiên trì vượt khó của nhân viên thuộc cấp.
c. Sự cam kết của nhà quản trị ối với nhân viên trước khi giao việc
d. Tránh hình phạt ảnh hưởng ến ời sống vật chất lẫn tinh thần ối với nhân viên
162. Khả năng cởi mở với những ý tưởng mới; chủ ộng tìm kiếm các cơ hội ể iều chỉnh; phân
biệt giữa căng thẳng tích cực và căng thẳng tiêu cực; tư duy sáng tạo, ổi mới biết kết hợp chặt
chẽ những ý tưởng hiện có với những ý tưởng mới. Đó là năng lực a.
Thích nghi với mọi sự thay ổi. b. Ra quyết ịnh c. Tư duy sáng tạo d. Hội nhập kinh tế thế giới
163. Quyết ịnh theo chương trình có sẵn do ai ban hành:
a. Do tập thể quyết ịnh b. Do nhà quản trị cấp cao. c. Do nhà quản trị cấp trung d. Do nhà quản trị cấp cơ sở
164. Nhiều nghiên cứu mới ây cho thấy: “Email là một trong những thủ phạm chính khiến cho
nhân viên rất mất tập trung”. Email là loại kênh truyền thông a. Trực diện
b. Gián tiếp c. Viết ích danh. d. Viết không ích danh
165. Nhà quản trị thường mắc sai lầm này khi tưởng rằng qui luật xác suất xảy ra một cách công
bằng và có tính tự iều chỉnh. Đó là sai lầm ra quyết ịnh theo loại
a. Sai lầm vì qui luật hóa vội vàng
c. Sai lầm do bị ấn tượng mạnh
b. Sai lầm do nhầm lẫn giữa thành tố và tổng thể d. Tất cả ều sai.
166. Các nội dung bao gồm ảm bảo tính liên tục, kế thừa, rõ ràng, ịnh lượng, tiên tiến nhằm thể
hiện ược sự phấn ấu thực hiện của các thành viên trong một tổ chức. Chúng là yêu cầu của a. Hoạch ịnh
b. Kiểm tra c. Tổ chức d. Mục tiêu.
167. Sự thành công khi thực hiện một kế hoạch giúp ội ngũ nhân viên trở nên nhạy bén trong
bất cứ tình huống thay
ổi. Thời gian giữa thiết lập và thực hiện kế hoạch càng lâu dẫn ến
kế hoạch khi ưa ra phải càng bất ngờ càng tốt. Nhà quản trị cần quan tâm ến việc
a. Nối kết các nỗ lực c. Chuẩn bị cho sự thay ổi. d. Phát triển tinh thần ội ngũ nhân viên 15 lOMoAR cPSD| 46797209
b. Nâng cấp trình ộ của các nhà quản trị
168. Nguyên tắc ảm bảo hoạt ộng với mục tiêu rõ ràng và có iều kiện chuẩn bị chu áo ể tránh
những nguy hiểm kèm theo những lãng phí to lớn. Đó là nguyên tắc a. Tập trung và phân tán b. Ổn ịnh nhiệm vụ.
c. Thống nhất iều khiển d. Kỷ luật
169. Thông ạt là một quá trình hai chiều, trong
ó mỗi người vừa là ……., vừa là ………
a. Người tổng hợp, người xử lý tin c. Người phát, người thu thông tin.
b. Người thu thập, người mã hoá tin
d. Người thu thập thông tin, người ra quyết ịnh 170. Theo
Hội ồng thế giới về phát triển bền vững – WBCSD : Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp -
CSR (Corporate Social Responsibility) là
a. là những hành ộng của doanh nghiệp nhằm góp phần nâng cao năng suất, tạo iều kiện ổn ịnh về
công ăn việc làm và làm tốt các hoạt ộng từ thiện thông qua ó khẳng ịnh thương hiệu của mình
b. là cam kết và hạnh ộng liên tục của doanh nghiệp ối với ạo ức kinh doanh và óng góp vào phát
triển kinh tế bền vững, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người lao ộng và gia ình họ, cộng ồng
ịa phương và xã hội nói chung.
c. là cam kết về bảo vệ môi trường, phát triển kinh tế khi kỹ năng, thế mạnh, nguồn lực của
doanhnghiệp chưa dồi dào và chưa khẳng ịnh ược vị trí d. Tất cả ều úng
171. Người ã ưa ra một óng góp quan trọng trong kinh tế học, ặc biệt là trong nghiên cứu về
phân phối thu nhập và những phân tích về sự lựa chọn cá nhân. Quy tắc này ược nhiều nhà
quản trị áp dụng và xem như một biện pháp ầu tư thông minh trong suốt thời gian qua. Đó là quy tắc a. Công bằng
b. Hiệu quả kinh tế c. 20 – 80. d. 50 – 50
172. Nhà quản trị khi làm việc với nhân viên nhằm giành ược lợi thế về nguồn lực hữu hạn. Đó là vai trò
a. Nhà thương thuyết b. Người giải quyết các xáo trộn c. Người phân phối tài nguyên. d. Nhà kinh doanh
173. Theo lý thuyết ộng viên của Herzberg, yếu tố nào không gây ra sự bất mãn nhưng cũng
không thỏa mãn nhân viên xuất phát từ
a. Các yếu tố ộng viên. b. Các yếu tố duy trì c. Các yếu tố liên quan ến chức năng nhân sự d.Tất cả ều sai
174. Mục ích cuối cùng của hoạt ộng quản trị: a. Phối hợp con người
c. Phân phối hợp lý nguồn lực của tổ chức
b. Đạt ược mục tiêu với hiệu quả cao. d. Chủ ộng trước sự biến ổi của môi trường quản trị
175. Với vai trò ……………., nhà quản trị phải luôn ối phó với những sự cố bất ngờ nhằm ưa tổ
chức sớm ổn ịnh, chẳng hạn như nhanh chóng bổ nhiệm người thay thế khi một cán
bộ ột ngột lâm trọng bệnh.
a. Phân phối tài nguyên b. Thương thuyết c. Kinh doanh d. Giải quyết các xáo trộn.
176 Dự án sửa chữa thiết bị hiện ại cho các phòng thí nghiệm của một Tập oàn là loại kế hoạch
a. Kế hoạch chiến thuật c. Kế hoạch tác nghiệp ơn dụng.
b. Kế hoạch tác nghiệp thường trực
d. Kế hoạch chiến lược
177. "Sự phát triển của nhân loại không chỉ chú trọng ến phát triển kinh tế mà còn phải tôn
trọng những nhu cầu tất yếu của xã hội và sự tác ộng ến môi trường sinh thái học". Đó là khái niệm
a. Phát triển cân ối và hợp lý
c. Phát triển trong xu thế hội nhập 16 lOMoAR cPSD| 46797209
b. Phát triển kinh tế hài hòa với môi trường
d. Phát triển bền vững.
178. Điểm nào dưới ây là nhược iểm cơ bản của cách phân chia bộ phận theo vùng ịa lý:
a. Có sự trùng lắp của các ơn vị theo lãnh thổ. c. Không ào tạo và phát triển ược các nhà quản trị cấp cao
b. Chỉ phù hợp với quy mô nhỏ d. Chỉ phù hợp với công ty ơn ngành
179. Tìm phát biểu thiếu chính xác?
a. Ra quyết ịnh tập thể sản sinh ra nhiều phương án c. Ra quyết ịnh tập thể làm tăng tính ồng thuận
b. Ra quyết ịnh tập thể hiệu quả và nhanh hơn cá nhân. d. Ra quyết ịnh tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh
180. Chức năng kiểm tra trong quản trị nhằm mục ích
a. Giảm trách nhiệm cho NQT dồn việc cho cấp dưới c. Quy trách nhiệm ược những người sai sót
b. Cấp dưới làm việc có trách nhiệm hơn vì sợ bị kiểm tra
d. Đánh giá quá trình quản trị và ề ra những giải pháp thích hợp.
181. Đối thủ tiềm ẩn mới là yếu tố thuộc môi trường a. Vĩ mô b. Vi mô. c. Nội bộ doanh nghiệp d. Tất cả ều sai
182. Nhà quản trị có ảnh hưởng giới hạn
ối với kết quả hoạt ộng của một tổ chức. Nhận ịnh trên
úng vì bị lệ thuộc bởi
a. Quyền hành bị hạn chế c. Nguồn nhân lực giới hạn
b. Môi trường quản trị. d. Tài nguyên hữu hạn
183. Nhà quản trị cấp trung có nhiệm vụ chủ yếu là:
a. Hướng dẫn và ộng viên các thuộc cấp trong công việc hàng ngày c. Xây dựng kế hoạch tác nghiệp
b. Xây dựng chiến lược tổng quát và phát triển tổ chức d. Thiết lập chiến thuật và kế hoạch của tổ chức.
184. Theo Frederick Winslow Taylor, năng suất lao ộng của công nhân thấp là do: a.
Không biết cách làm và thiếu kích thích. c. Nhà quản trị không biết tổ chức và sắp xếp công việc b.
Máy móc thiết bị lạc hậu
d. Nhà quản trị không tâm lý với nhân viên 185.Theo Max
Weber, quyền hành của nhà quản trị chỉ ầy ủ nếu có
ủ ba yếu tố. Yếu tố nào sau
ây không thuộc quan iểm của Weber:
a. Đảm nhận chức vụ hợp pháp c. Nhà quản trị có khả năng và các ức tính khiến cấp dưới tin tưởng
b. Cấp dưới bầu chọn người giữ chức vụ cấp trên. d. Chức vụ ó là “chính áng” 186.Khi quy mô hoạt
ộng của tổ chức phát triển ra nhiều ịa bàn rộng lớn, tổ chức nên áp dụng mô hình tổ chức nào sau ây:
a. Mô hình cơ cấu phân ngành (chuyên môn hóa) theo khu vực ịa lý. c. Mô hình tổ chức ơn giản
b. Mô hình cơ cấu chức năng d. Mô hình ma trận
187.Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết quản trị thuộc trường phái tâm lý xã hội về sự ộng
viên, người ta không thấy có:
a. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của người lao ộng và tạo iều kiện cho họ cảm thấy hãnh diện về sự
hữu ích và quan trọng của mình trong công việc chung
b. Nên cho người lao ộng tự do hơn khi quyết ịnh ến những gì liên quan ến công việc ược giao
c. Dạy cho người lao ộng hiểu về tâm lý và sự tác ộng của nó ối với năng suất lao ộng.
d. Quan tâm nhiều hơn ến các nhóm không chính thức
188.Nội dung nào dưới ây không liên quan ến chức năng tổ chức:
a. Phân chia các bộ phận một cách hợp lý ể các công việc ược thực hiện tốt nhất 17 lOMoAR cPSD| 46797209
b. Thiết lập cơ chế phối hợp nhiệm vụ giữa các bộ phận
c. Xây dựng cấu trúc tổ chức
d. Xây dựng mục tiêu cho từng bộ phận trong tổ chức.
189.Phát biểu nào dưới ây về mối quan hệ giữa chức năng hoạch
ịnh và lãnh ạo là
sai: a. Hai chức năng này ộc lập c. Hai chức năng này có liên hệ chặt chẽ
b. Lãnh ạo ể thực hiện úng như hoạch ịnh d. Lãnh ạo có vai trò lớn hơn hoạch ịnh. 190. Nhà
quản trị nên triệu tập cuộc họp khi nào?
a. Cần thiết và có chuẩn bị nội dung ể tránh mất thời gian. c. Có bất kỳ vấn ề gì phát sinh trong tổ chức b. Nhân viên yêu cầu
d. Tất cả các trường hợp trên
191. Bộ máy tổ chức có nhiều cấp trung gian thể hiện:
a. Tầm hạn quản trị rộng c. Tầm hạn quản trị hẹp. b. Năng lực cạnh tranh
d. Tầm hạn quản trị trung gian 192. Lợi ích của quản
trị theo mục tiêu (MBO):
a. Khuyến khích tính chủ ộng, sáng tạo của cấp dưới trong khi lập và thực hiện kế hoạch.
b. Tạo sự dễ dàng ứng phó với thay ổi của môi trường hoạt ộng của tổ chức
c. Giảm thời gian quản lý
d. Rút ngắn thời gian xây dựng kế hoạch 193. Phong cách lãnh
ạo 1.9 theo ô bàn cờ quản lý của R. Blake và Jane Mouton thể hiện cách lãnh ạo sau:
a. Cách quản trị mang tính ồng ội thực sự, cống hiến cao nhất cho con người lẫn công việc
b. Cách quản trị theo kiểu “câu lạc bộ ồng quê” chỉ quan tâm ến con người, còn ít quan tâm ến công việc
c. Cách quản trị suy giảm, quan tâm rất ít ến con người lẫn công việc, bỏ mặc tất cả
d. Cách quản trị chuyên quyền theo công việc, rất ít quan tâm ến yếu tố con người trong tổ chức.194.
Khi thông iệp trong quá trình truyền thông cần ược lưu giữ và không nên phổ biến rộng, nhà
quản trị nên dùng kênh truyền thông nào?
a. Kênh truyền thông trực diện c. Kênh truyền thông viết ích danh.
b. Kênh truyền thông qua iện thoại
d. Kênh truyền thông không ích danh
195. Cả hai lý thuyết quản trị cổ iển và tâm lý xã hội cho rằng hiệu quả trong quản trị tuỳ thuộc
vào ……….; nhưng lý thuyết ịnh lượng trong quản trị tuỳ thuộc vào sự úng ắn trong ………
a. Năng suất của người lao ộng/Các quyết ịnh của nhà quản trị.
b. Các quyết ịnh của nhà quản trị/năng suất của người lao ộng
c. Sự sắp xếp, tổ chức của nhà quản trị/cơ cấu tổ chức
d. Điều kiện làm việc/thái ộ và ạo ức của người công nhân
196. Muốn gia tăng hiệu quả của quản trị cần
a. Gia tăng kết quả ầu ra, giữ chi phí ầu vào nhưng tập trung tăng cường các chi phí ở giai oạn sau khi bán
b. Giữ nguyên kết quả ầu ra, cắt giảm chi phí ầu vào nhưng tập trung tối a ầu tư vào hệ thống các
kênh phân phối sản phẩm
c. Tăng năng suất, giảm các chi phí ã không tạo ra giá trị gia tăng. d. Tất cả ều úng 18 lOMoAR cPSD| 46797209
197. “…………….. là những hoạt ộng thường xuyên, ổn ịnh; là những hướng hoạt ộng cơ bản
tất yếu của các tổ chức. Nó nảy sinh từ sự phân công, chuyên môn hóa trong quá trình quản trị
nhằm thực hiện có hiệu quả ối với các mục tiêu ã ề ra”. a. Nguyên tắc b. Chíến lược c. Chức năng. d. Quy tắc
198. “Những lý thuyết hành ộng ược ề xuất nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức” là a. Kỹ thuật quản trị. b. Chức năng quản trị c. Quan niệm quản trị d. Kỹ năng quản trị
199. Quan niệm quản trị ề cao vai trò, ý thức trên cơ sở của sự tham gia bình ẳng xuất hiện tại xã hội. a. Pháp b. Anh quốc c. Mỹ. d. Trung quốc
200. Theo Mahoney (1965), chức năng lãnh ạo
ược nhà quản trị nào sử dụng thời gian
nhiều nhất (trên 50%) trong công tác iều hành ? a. Cấp cao b. Cấp trung c. Cấp cơ sở. d. Tất cả ều úng
Thời gian (tỷ lệ) dành cho mỗi chức năng theo cấp quản trị Cấp cơ sở Cấp trung gian Cấp cao Hoạch ịnh 15% Hoạch ịnh 18% Hoạch ịnh 28% Tổ chức Tổ chức Tổ chức 24% 33% 36% Điều khiển Điều khiển Điều khiển 51% 36% 22% Kiểm tra Kiểm tra Kiểm tra 10% 13% 14%
Nguồn: Nguyễn Thị Liên Diệp, Quản trị học, Nxb Thống kê, 2006, tr 14
201. Theo Mahoney (1965), chức năng tổ chức ược nhà quản trị nào sử dụng thời gian nhiều
nhất (trên 36%) trong công tác iều hành ?
a. Cấp cao. b. Cấp trung c. Cấp cơ sở d. Tất cả ều úng
202. Theo Paollilo (1984), nhà quản trị các cơ sở kinh doanh nhỏ sẽ thực hiện nhiều nhất ở vai trò
a. Thu thập thông tin b. Người phát ngôn. c. Giải quyết các xáo trộn d. Phân phối tài nguyên
203. Theo Paollilo (1984), nhà quản trị các cơ sở kinh doanh lớn sẽ thực hiện nhiều nhất ở vai trò
a. Thu thập thông tin b. Người phát ngôn c. Giải quyết các xáo trộn d. Phân phối tài nguyên.
204. Câu nào sai khi ề cập ến tính phổ biến của các chức năng quản trị
a. Có sự khác nhau giữa các chức năng của một nhà quản trị Việt Nam so với một nhà quản trị tại Hoa Kỳ.
b. Có sự tương ồng giữa các chức năng của một nhà quản trị cấp cao với cấp thấp
c. Không khác giữa các chức năng của một nhà quản trị ngành nghề này với ngành khác d. Tất cả ều úng
205. Tính không ồng nhất giữa các chức năng quản trị xuất phát từ
a. Đặc iểm riêng của mỗi tổ chức b. Ngành nghề khác nhau của mỗi tổ chức
b. Quy trình công nghệ khác nhau của mỗi tổ chức d. Tất cả ều úng. 19 lOMoAR cPSD| 46797209
206. Trong hoạt ộng kinh tế nhất là trong nền kinh tế thị trường, nhà quản trị luôn tìm cách hạn
chế chi phí và gia tăng kết quả. Điều này thể hiện mục ích quản trị nhắm ến: a. Gia tăng năng
suất hướng ến phát triển bền vừng
b. Không ngừng áp ứng nhu cầu của khách hàng và các bên quan tâm
c. Gia tăng hiệu quả trước mọi biến ộng của các yếu tố môi trường.
d. Tạo dựng thương hiệu trong môi trường cạnh tranh gay gắt
207. Mối quan tâm chủ yếu của nhà quản trị ể duy trì và tồn tại một tổ chức là a.
Chi phí tối thiểu, hiệu quả tối a.
b. Trang bị công nghệ cao ể luôn tạo ra các sản phẩm sang trọng nhất
c. Tăng cường hoạt ộng quảng cáo trên các phương tiện thông tin ại chúng nhằm giới thiệu sản phẩm
d. Làm tốt các hoạt ộng xã hội nhằm gây sự chú ý của khách hàng về thương hiệu
208. “………………… là thiết lập và duy trì một khung cảnh nội bộ trong ó mỗi con người làm
việc chung theo tập thể nhằm hoạt ộng có hiệu quả và hoàn thành các mục tiêu ã ề ra” là ịnh nghĩa của a. Quản trị. b. Quản trị học c. Khoa học quản lý d. Điều khiển
209. “……………….. là hoạch ịnh, tổ chức, lãnh ạo và kiểm tra nhằm hoàn thành mục tiêu và
ạt hiệu quả cao nhất” là ịnh nghĩa của a. Quản trị học b. Phối hợp c. Quản trị. d. Khoa học quản lý
210. “……………….. giải thích các hiện tượng quản trị và ề ra các lý thuyết cùng những kỹ thuật
giúp các nhà quản trị hoàn thành nhiệm vụ” là khái niệm của a. Quản trị học. b. Phối hợp c. Quản trị d. Khoa học tâm lý
211. Phân tích các thể chế, hệ thống pháp luật, tác ộng ối với các vấn
ề kinh tế - xã hội
ang diễn ra thuộc yếu tố nào trong môi trường vĩ mô ? a. Kinh tế
b. Chính trị - Chính phủ . c. Xã hội d. Tự nhiên
212. Bàn về tăng trưởng kinh tế, chính sách của quốc gia vào từng thời kỳ, khuynh hướng toàn
cầu hoá thuộc yếu tố nào trong môi trường vĩ mô ? a. Kinh tế.
b. Chính trị - Chính phủ c. Xã hội d. Tự nhiên
213. Phân tích mục tiêu (dài – ngắn hạn), chiến lược, tiềm năng lẫn nhận ịnh của họ ối
với tổ chức chúng ta là nắm bắt về
a. Người cung cấp b. Đối thủ cạnh tranh. c. Khách hàng
d. Đối thủ tiềm ẩn mới
214. Tìm hiểu về trình ộ chuyên môn, văn hóa, quan niệm kinh doanh, năng lực áp ứng, khả
năng tài chính là nắm bắt về
a. Người cung cấp. b. Đối thủ cạnh tranh c. Khách hàng
d. Đối thủ tiềm ẩn mới 215. Cho
biết trình tự thực hiện các chức năng quản trị nào
úng nhất a. Dự báo – lập kế hoạch, tổ
chức, phối hợp, kiểm tra, iều khiển
b. Lập kế hoạch – dự báo, phối hợp, tổ chức, iều khiển, kiểm tra
c. Dự báo – lập kế hoạch, tổ chức, phối hợp, iều khiển, kiểm tra.
d. Dự báo – lập kế hoạch, tổ chức, phối hợp, kiểm tra, iều khiển
216. Theo tác giả James Stoner và Stephen Robbins, sự phân chia các chức năng quản trị
thành 04 (Hoạch ịnh, Tổ chức, Điều khiển, Kiểm soát) hay 05 (Hoạch ịnh, tổ chức, nhân sự,
Lãnh ạo, Kiểm soát) do xuất phát từ
a. Đặc thù về tính chất hoạt ộng của một tổ chức c. Ý kiến khác biệt về quản trị nhân sự của các nhà quản trị
b. Loại hình và quy mô khác nhau của các tổ chức. d. Năng lực và trình ộ của các nhà quản trị khác nhau 20