Trắc nghiệm quản trị học căn bản | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
Là thành viên của ban quản trị cấp cao của chuỗi nhà hàng đồ ăn nhanh. Herris sử dụng hầu hết thời gian của mình đểA. Tổ chức nguồn lực và điều hành nhà quản trị cấp cơ sởB. Tổ chức và điều hành nhà quản trị cấp cơ sởC. Hoạch định và tổ chức nguồn lựcD. Hoạch định và kiểm soát các nhân viên không giữ quyền lãnh đạo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học căn bản (K22503C)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46797209
1. Một tổ chức ược xem là có hiệu quả khi nhà quản trị tối a hóa sản lượng, nguyên liệu ầu vào. A. Đúng B. Sai
2. Bởi vì nhà quản trị phải chịu trách nhiệm cho việc ảm bảo rằng tổ chức và thành
viên của họ phải ứng xử một cách có ạo ức, cho nên họ cần phải có quỹ tích kiểm soát bên ngoài. A. Đúng B. Sai
3. Kết quả của hoạt ộng tổ chức là chiến lược A. Đúng B. Sai
4. Tổ chức bổ nhiệm CEO quản trị bước chuyển mình khi họ hoạt ộng có hiệu
quảvà có kết quả. A. Đúng B. Sai
5. Niềm tin cá nhân về các mục tiêu suốt ời ược gọi là giá trị sau cùng A. Đúng B. Sai
6. Trí tuệ cảm xúc liên quan ến khả năng hiểu và kiềm chế tâm trạng của người
khác nhưng không phải bản thân mình A. Đúng B. Sai
7. Quan iểm ạo ức của nhà quản trị cấp cao ịnh hình quy tắc ạo ức trong tổ chức ó A. Đúng B. Sai 8.
Trong việc ra quyết ịnh, việc so sánh với những sự việc thực sự ã xảy ra
vànhững việc ược dự oán sẽ xảy ra là quá trình ra quyết ịnh của việc lựa chọn các
phương pháp thay thế. A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 46797209 9.
Những người cho rằng họ phải chịu trách nhiệm về những gì xảy ra với bản
thânvà hành vi của mình quyết ịnh sự thành công hay thất bại của kết quả sự việc
thi ược xem là có quỹ tích kiểm soát bên ngoài A. Đúng B. Sai
10. Bước ầu tiên trong việc ra quyết ịnh là nhà quản trị cần phải ưa ra hàng loạt các
phương án có thể sử dụng ể tận dụng cơ hội hoặc hạn chế các nguy cơ A. Đúng B. Sai
11. Sam là nhà quản trị cấp trung. Với vị trí này, công việc nào sau ây là công việc cô ấy phải
A. Nghiên cứu các báo cáo phân tích về việc các phòng ban ã tương tác với nhau tốt nhưthế nào
B. Sắp xếp buổi dàm phán với nhà cung cấp nước ngoài về nguyên vật liệu magnesium
C. Tổ chức các chương trình ào tạo nâng cao năng lực của trưởng nhóm
D. Đảm bảo rằng các nhân viên iền thông tin vào thế thời gian (ghi lại giờ vào làm và tan ca)
12. Nhà quản trị nào sau ây, bạn cho rằng có mức ộ dễ hòa hợp cao
A. Helen quan tâm về ộ chính xác của các con số và văn phong ược sử dụng trong cácbáo cáo
B. Anna muốn chinh phục các mục tiêu ề ra ể cô ấy có thể nhận ược phần thưởng“Nhà quản trị của năm”
C. Lois cảm thấy hài lòng về các kỹ năng lãnh ạo và sự óng góp của cô ấy cho công ty
D. Leo bày tỏ sự quan tâm khi nhân viên có các khó khăn cá nhân
13. Khi nào hướng nội là tính các phù hợp của nhà quản trị?
A. Khi công việc yêu cầu nhà quản trị phải hoàn thành nhiều công việc trong thời gian ngắn
B. Khi họ cần vượt qua các thử thách
C. Khi họ biến các ý tưởng thành các dự án mới thành công lOMoAR cPSD| 46797209
D. Khi họ muốn trở thành người sáng tạo trong việc hoạch ịnh và ra quyết ịnh
14. Điều nào sau ây là nguyên nhân giải thích cho việc mức ộ lòng tự trọng cao là
quý giá ối với nhà quản trị
A. Nó giúp nhà quản trị hạn chế việc can thiệp vào các dự án hoặc khó khăn của cấp dưới
B. Nó là nguyên nhân giúp cho các nhà quản trị trờ thành người hướng ngoại khi
tươngtác với các bên liên quan
C. Nó giúp họ ối mặt với tình huống họ không kiểm soát ược
D. Nó hỗ trợ nhà quản trị thiết lập các tiêu chuẩn cao cho thành tích làm việc của họ
15. Bất cứ khi nào Ruby có iểm kiểm tra cao, cô ấy luôn nghĩ rằng kết quả ó là do
giáo viên khoan dung hoặc cô ấy may mắn. Ruby ược cho là có:
A. Mong muốn cao về thành tựu
B. Mức ộ nhạy cảm thấp
C. Quỹ tích kiểm sát bên ngoài D. Khả năng hòa hợp
16. Leo cần phải chọn nhà quản trị ể iều hành một chi nhanh mới. Phó chủ tịch
công ty ề nghị anh nên chọn người có nhu cầu thành tích cao. Người nào sau ây có
khả năng cao nhất Leo sẽ chọn là:
A. Jess liên tục chấp nhận các nhiệm vụ có tính thách thức. Cô ấy luôn có mục tiêu
rõ ràng cho bản thân và luôn muốn nhận các phản hồi về kết quả làm việc của mình B.
Lai nổ lực làm việc ể cải thiện mối quan hệ với ồng nghiệp. Cô ấy lên lịch tổ
chứci chơi với team ít nhất 6 lần 1 năm C.
Greg thì không chắc chắn về khả năng của mình. Anh ấy cần ược thúc ẩy ể
thựchiện công việc và học kỹ năng mới D.
Ivo tin rằng anh ấy có thể tạo ra sự khác biệt. Anh ấy luôn chịu trách nhiệm cho hànhvi của mình
17. Cổ ông luôn quan tâm ến cách thức tổ chức hoạt ộng vì:
A. ể tối thiểu hóa danh tiếng của công ty
B. muốn tối a hóa lợi nhuận ầu tư
C. muốn thực hiện những iều có ạo ức lOMoAR cPSD| 46797209
D. muốn cung cấp nguyên liệu thô cho công ty
18. Golden thấy rằng lợi nhuận công ty ang giảm xuống. Để mang ến lợi ích cho cổ
ông và làm cho cổ ông tiềm năng cảm thấy công ty hấp dẫn hơn. Golden quyết ịnh
giảm chi phí. Nhóm ối tượng hữu quan nào có khả năng bị ảnh hưởng tiêu cực nhất bởi quyết ịnh này. A. nhà lãnh ạo cấp cao B. nhân viên C. khách hàng D. nhà quản trị
19. Điều nào sau ây là sự phản chiếu quy ịnh về ạo ức
A. Hành ộng trước hỏi sau
B. Làm iều tốt nhất cho nhóm người ông nhất
C. Khi các tin tức xấu bị lộ ra, không làm những iều mà khiến cho doanh nghiệp trở nênkhó khăn hơn
D. Đối xử với người khác với cách thức mà bạn mong họ sẽ ối xử với bạn như vậy
20. Các tiêu chuẩn và quy ịnh chính thức, dựa trên niềm tin về iều úng hoặc sai, mà
các nhà quản trị có thể sử dụng ể giúp bản thân ưa ra các quyết ịnh phù hợp với lợi
ích của các ối tượng hữu quan của họ là:
A. Quy tắc ạo ức cá nhân B. Quy tắc danh dự
C. Bộ quy tắc ạo ức D. Quy tắc sống còn
21. Truyền thông thường ưa tin khi CEO của 1 công ty bị cáo buộc có phát ngôn
phân biết giới tính hoặc quản lý tài chính công ty quá kém. Tuy nhiên, các công ty
truyền thông hiếm khi ưa tin khi một nhân viên mới vào phải ối mặt với các cáo
buộc tương tự. Quyết ịnh của nhà lãnh ạo cấp cao như CEO, thường bị xem xét kỹ
lưỡng ến mức liệu có vi phạm ạo ức hay không vì:
A. Mức lương cao cho phép họ có khả năng chi trả các khoản tiền phạt lớn
B. Các trường kinh doanh dạy các CEO làm cách nào ể hoạt ộng không có ạo ức lOMoAR cPSD| 46797209
D. Hành ộng của họ ại diện cho giá trị của tổ chức
22. Điều nào sau ây liên quan ến rào cản vô hình hạn chế nhóm người thiểu số và
phụ nữ trong việc ược bổ nhiệm những vị trí cấp cao trong doanh nghiệp A. Trần kính B. Vách á vô hình C. Tiếp ất D. Giới hạn giới tính
23. Nhà quản trị, người mà nhạy cảm và chịu trách nhiệm cho nhu cầu và mối quan
tâm của nhân viên, những người thiếu may mắn về thu nhập và nguồn lực tài chính
là ang chỉ ra nhận thức về
A. Tính a dạng kinh tế xã hội
B. Định kiến về giai cấp C. phúc lợi tài chính D. oàn kết dân tộc
24. Phoenix sản xuất chip máy tính có trụ sở tại Canada. Năm nay, công ty bắt ầu
làm việc với các nhà cung cấp ở những quốc gia khác, nhưng chất lượng của các
nhà cung cấp rất thất thường. Dựa vào những gì bạn ã học, iều nào sau ây là cách
thức hiệu quả về chi phí nhất mà nhà quản trị có thể sử dụng ể giải quyết tình huống này.
A. Thuê nhà môi giới ở quốc gia của nhà cung cấp ể xác ịnh liệu quốc giá ó có nhà
cung cấp có khả năng cung cấp nguyên liệu chất lượng cao hay không B.
Chỉ tuyển nhà cung ứng tại Canada ể Phoenix có thể tận dụng lợi thế chi phí
vậnchuyển thấp và có thể giám sát chặt chẽ việc tạo ra sản phẩm C.
Loại bỏ tất cả nhà cung cấp và tự xây dựng nhà cung cấp chip iện tử của riêng
mìnhvới ội ngũ nhân viên ược ào tạo ặc biệt D.
Loại bỏ tất cả nhà cung cấp và chỉ ể lại 1 nhà cung cấp, ồng thời sử dụng lợi thế
vềsức mua lớn (vì chỉ mua từ 1 nhà cung cấp nên sản lượng dồn vào họ) ể thương lượng
giá rẻ hơn cho mỗi con chip lOMoAR cPSD| 46797209
25. Một công ty trước ây không phải là ối thủ cạnh tranh của Eco, nhưng hiện nay
họ ã tạo ra sản phẩm mới làm cho sản phẩm của Eco trở nên lỗi thời. Đây là ví dụ của:
A. Đối thủ cạnh tranh trong môi trường tác nghiệp
B. Nhà cung cấp trong môi trường tác nghiệp
C. Yếu tố chính trị của môi trường tổng quát
D. Lực lượng nhân khẩu học trong môi trường tổng quát
26. Điều nào dưới ây nói về rào cản gia nhập ngành?
A. Khả năng ể chuyên môn hóa về một loại sản phẩm cho thị trường ngành
B. Quy inh của chính phủ có rất ít hoặc không có rào cản nào về việc thành lập doanhnghiệp trong ngành ó
C. Khả năng ể sản xuất các thành phần hay sản phẩm với số lượng nhỏ
D. Sự thiếu hụt nhân viên có năng lực cao, có nhiều kinh nghiệm chuyên môn trong ngành
27. Anna quyết ịnh nghỉ công việc hiện tại và nhận công việc mới là quản lý chuỗi
nhà hàng. Cô ấy nhận ra rằng bởi vì công ty mới của cô ấy mua nguyên liệu với số
lượng lớn, cho nên chi phí cho mỗi nguyên liệu sản phẩm rất thấp. Lợi thế về chi
phí này là kết quả của
A. Khoảng cách quyền lực
B. Lợi thế kinh tế về quy mô
C. Sự trung thành thương hiệu
D. Sự liên kết với những người bên ngoài tổ chức
28. Đa số những khách hàng của ELT Sport ã mua giày thể thao của ELT ít nhất 3
lần trong 5 lần họ i mua giày thể thao. Trong bối cảnh của các hàng rào gia nhập
ngành, sản phẩm này có mức ộ cao về A. Cạnh tranh tiềm năng
B. Lực lượng nhân khẩu học
C. Sự trung thành của kênh phân phối lOMoAR cPSD| 46797209
D. Sự trung thành thương hiệu
29. Thuế mà chính phủ ánh cho các hàng hóa nhập khẩu vào 1 quốc gia thì gọi là A. Sự cấm vận
B. Thuế xuất nhập khẩu
C. Hạn ngạch thương mại
D. Sắc lệnh của chính phủ
30. Một xã hội có quy tắc thông thường là người àn ông nên gỡ mũ xuống khi họ
vào thang máy mà cũng có người phụ nữ ở trong ó. Đây là ví dụ của chuẩn mực (norms) nào A. Tập quán B. Nghi thức C. Câu thần chú D. Các tiêu chuẩn
31. Elise sẽ chuyển sang làm việc ở một quốc gia khác ể quản lý nhân viên ở trung
tâm call center. Quốc gia mà cô ấy làm việc có khoảng cách quyền lực thấp. Điều
nào sau ây, Elise có nhiều khả năng sẽ gặp phải tại quốc gia này
A. Có nhiều và a dạng các chương trình phúc lợi như là hỗ trợ chăm sóc em bé và bác sĩ tại nhà
B. Các CEO làm việc gấp hàng trăm lần những người nhân viên
C. Luôn có sự lo lắng và sợ hãi cô ấy trong lòng những người nhân viên cấp dưới của côấy
D. Có sự thô lỗ và không phối hợp trong các nhân viên cấp dưới ối với cô ấy
32. Bạn là nhà quản trị muốn trao cho cấp dưới ược toàn quyền thực hiện các quyết
ịnh lập trình hóa. Với tình huống này, nhiệm vụ nào sau ây bạn sẽ giao cho cấp dưới xử lý công việc
A. Liệu có nên mở rọng sang thị trường mới hay không
B. Khi nào nên thực hiện chiến dịch marketing mới
C. Nên ầu tư bao nhiêu cho sản phẩm mới lOMoAR cPSD| 46797209
D. Khi nào nên gửi hóa ơn cho khách hàng
33. Một tổ chức tập trung vào thị trường mục tiêu ở thị trường phía ông nước Mỹ
thì ang nghiên cứu liệu có nên mở rộng thị trường sang Canada hay không. Loại
quyết ịnh nào sau ây tổ chức sẽ thực hiện A. không lập trình B. quyết ịnh thỏa áng
C. ra quyết ịnh theo nhóm D. trực giác
34. Các nhà quản trị trong lĩnh vực công nghệ sinh học biết rằng thuốc mới có 10%
cơ hội vượt qua các giai oạn thử nghiệm và họ luôn luôn có thể ịnh rõ xác suất của
nó. Đây là ví dụ của A. rủi ro
B. tư duy hợp lý có giới hạn C. sự không chắc chắn
D. Thông tin không hoàn chỉnh
35. Công ty sản xuất các thiết bị iện tử hàng hải AC Electronics muốn ạt ược lợi thế
cạnh tranh thông qua sự ổi mới. Với mong muốn này, họ có khả năng thực hiện iều nào sau ây nhất
A. Sử dụng hệ thống máy tính có cấu hình tốt hơn ể hỗ trợ cho các nhà thiết kế sản phẩm iều hướng
B. Sáng tạo ra các dụng cụ iều hướng chưa bao giờ ược sử dụng trước ó
C. Sử dụng ít nguồn lực hơn ể sản xuất các dụng cụ iều hướng
D. Cung cấp các dụng cụ iều hướng với chi phí ược giảm giá
36. Xây dựng sự nhận biết của khách hàng ối với sản phẩm mới thì tốn kém rất
nhiều chi phí khi ối mặt với rào cản nào sau ây
A. quy ịnh của chính phủ
B. lợi thế kinh tế về quy mô lOMoAR cPSD| 46797209
C. sự trung thành thương hiệu D. rào cản kỹ thuật
37. Công ty sản xuất ược xem là có kết quả nếu họ
A. Thiết lập mục tiêu phù hợp và ạt ược mục tiêu ó
B. Tuyển dụng số lượng lớn nhân viên
C. Sử dụng ít thời gian hơn trước ây ể sản xuất cùng 1 sản lượng như trước ây
D. Sử dụng ít nhân viên hơn trong khi vẫn duy trì ược năng suất hiện tại
38. Công ty sản xuất ồ chơi sản xuất ra rất nhiều thú bông mà khách hàng yêu
thích. Tuy nhiên, sản phẩm có giá quá cao nên hầu hết các khách hàng tiềm năng
không thể mua. Điều này sau ây ược áp dụng cho tình huống này
A. hiệu quả cao và kết quả cao
B. hiệu quả thấp và kết quả cao
C.hiệp quả thấp và kết quả thấp
D. hiệu quả cao và kết quả thấp
39. Điều nào sau ây nói về nhà quản trị cấp cơ sở
A. Họ cũng ược gọi là người giám sát
B. Họ có trách nhiệm liên phòng ban
C. Cấp bậc của họ nằm ở giữa các cấp bậc quản trị
D. Họ làm việc chủ yếu ở bộ phận kinh doanh trong tổ chức
40. Là thành viên của ban quản trị cấp cao của chuỗi nhà hàng đồ ăn nhanh. Herris
sử dụng hầu hết thời gian của mình để
A. Tổ chức nguồn lực và điều hành nhà quản trị cấp cơ sở
B. Tổ chức và điều hành nhà quản trị cấp cơ sở
C. Hoạch định và tổ chức nguồn lực
D. Hoạch định và kiểm soát các nhân viên không giữ quyền lãnh đạo