Trắc nghiệm quản trị học căn bản | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
Chiến lược phát triển những sản phẩm mới, hay cải tiến những sản phẩm hiện có bằng các cải tiến về chất lượng tăng thêm tính năng sử dụng, thay đổi bao bì, quy cách mẫu mã… là:A. Chiến lược thâm nhập thị trường.B. Chiến lược đa dạng hóa.C. Chiến lược mở rộng thị trường.D. Chiến lược phát triển sản phẩm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học căn bản (K22503C)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47167580
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ HỌC
Chương 1: NHÀ QUẢN TRỊ VÀ CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ
1. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị: A. Là một quá trình
B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tượng của quản trị là con người D. Chỉ câu B và C E. Cả A, B và C
2. Hiệu quả quản trị được hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
D. Hệ thống mục tiêu nhất quán
E. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
3. Hiệu suất quản trị được hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Đạt đƣợc các mục tiêu đã đặt ra
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
E. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là: A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở D. Nhân viên thừa hành E. Tất cả các cấp
5. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
B. Thiết lập hệ thống mục tiêu
C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch lOMoAR cPSD| 47167580
D. Phát triến chiến lƣợc và xây dựng hệ thống kế hoạch
E. Xác định mức độ ƣu tiên đối với các mục tiêu
6. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp
B. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
C. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
D. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới
E. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới
7. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá
B. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
C. Kỹ năng làm việc nhóm
D. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
E. Khả năng hợp tác và cam kết
8. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
C. Hiệu chỉnh các hoạt động
D. Điều chỉnh mục tiêu
9. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao B. Trước khi thực hiện C. Sau khi thực hiện D. Tất cả các câu trên
10.Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. xác định tầm nhìn cho tổ chức
B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
C. động viên nhân viên cấp dưới
D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm lOMoAR cPSD| 47167580
E. tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột
11.Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
B. Nhóm (tích hợp) các công việc
C. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận E. Tuyển dụng
12.Các kỹ năng quản trị có thể có được từ A. Bẩm sinh B. Kinh nghiệm thực tế C. Đào tạo chính quy D. Kết hợp (b) và (c)
E. Tất cả các nguồn trên
13.Hoạt động quản trị là những hoạt động:
A. khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng.
B. sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo
C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người D. A và C đều đúng.
14.Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện ngƣời đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp cao
C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
D. Cho thấy sự phân chia cấp bậc rõ ràng.
15.Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai): A.
Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
C. Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra. 16.Chọn câu sai: lOMoAR cPSD| 47167580
A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền vớiphương tiện.
B. Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc (doing rightthings)
C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.
D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.
17.Công thức để tính hiệu quả công việc: A. P=O.I B. P=I/O C. P=O/I D. Tất cả đều sai 18.Chọn câu sai:
A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
B. Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì ngƣời ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị.
C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
19.Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị: A. Frederich Taylor B. Robert owen C. Charles Babbage D. Gulic and Urwich
20.POSDCARB là viết tắt của:
A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
21.Chức năng điều khiển gồm:
A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
B. Chọn lọc, phân công, động viên.
C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công. lOMoAR cPSD| 47167580
D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
22.“Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây: A. Tổ chức B. Điều khiển C. Kiểm tra D. Hoạch định
23.Lãnh vực quản trị không bao gồm: A. Kinh doanh B. Nhà nước
C. Những tổ chức khác không nhằm kiếm lời D. Cả A, B, C đều sai
24.Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:
A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình.
B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn. C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
25.Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc: A. Quản trị cấp cao B. Quản trị cấp giữa C. Quản trị cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
26.Một tổ chức là một thực thể: A. Có mục đích riêng
B. Có những thành viên C. Có một cơ cấu có tính hệ thống
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
27.Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là: A. Giám thị B. Tổ trưởng C. Huấn luyện viên lOMoAR cPSD| 47167580 D. Chỉ đạo công trình.
28.Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị trong cùngmột tổ chức.
B. Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên dướiquyền họ.
C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc thườngngày.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
29.Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên khác
dưới quyền họ là những nhà quản trị: A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
30.Nhà quản trị cấp giữa có thể là: A. Trưởng phòng B. Tổ trưởng C. Cửa hàng trưởng D. Cả A, C đều đúng.
31.Chọn câu đúng:
A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độ B.
Nhà quản trị nào cũng đƣa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm tra.
C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi. D. Cả B, C đều đúng.
32.Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:
A. Kỹ năng giao tiếp A .................................................................. Error! Bookmark not defined.
B ...................................................................................................................................................... 8
C ...................................................................................................................................................... 8
D ..................................................................................................................................................... 8 lOMoAR cPSD| 47167580 B. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng thuyết trình
D. Kỹ năng làm việc nhóm
33.Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp cao
D. Cả ba câu trên đều sai.
34.Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau:
35.Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm nhận vai trò: A. Vai trò giải quyết B. Vai trò thương thuyết
C. Vai trò người phân phối tài nguyên D. Vai trò doanh nhân
36.Lương của quản trị viên:
A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trường
B. Thể hiện chế độ động viên và khen thƣởng của công ty.
C. Cho thấy năng lực của học D. Cả ba ý trên. 37.Quản trị là A. 1 chuỗi logic B. 1 khoa học C. 1 nghệ thuật D. Cả B, C đều đúng
38.Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị: A. James Watts B. Henry Mentzberg C. Eli Whitney và Simoen D. Charles Babbage lOMoAR cPSD| 47167580
39.Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị, kỹ năng
khó tiếp thu nhất là: A. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng mềm
40.Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là: A. 13% B. 14% C. 22% D. 15%
41: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
A. tối đa hóa lợi nhuận
B. đạt mục tiêu của tổ chức
C. sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
D. đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
42: Điền vào chỗ trống : “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung” A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích
43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng” A. Kỹ thuật B. Công nghệ C. Kinh tế D. Môi truờng
44: Quản trị cần thiết cho
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận lOMoAR cPSD| 47167580
B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn
45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp
nhất” A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận
46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
47: Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định a. Chiến lược b. Tác nghiệp c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên
48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch định b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra
50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng a. Hoạch định lOMoAR cPSD| 47167580
b. Điểu khiển và kiểm tra c. Tổ chức
d. Tất cả phương án trên đều không chính xác 51: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng a. Nhân sự b. Tư duy c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự
52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là a.
Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng nhƣ nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phương án trên đều sai
53: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng a.
Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành a. 2 cấp quản trị b. 3 cấp quản trị c. 4 cấp quản trị d. 5 cấp quản trị
55: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị a. Cấp cao b. Cấp giữa c. Cấp thấp ( cơ sở) d. Tất cả đều sai
56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề
ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” a. Quan điểm b. Chương trình lOMoAR cPSD| 47167580 c. Giới hạn d. Cách thức
57: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tư duy càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quantrọng
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị a. Tư duy b. Kỹ thuật c. Nhân sự d. Tất cả đều sai
59: Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò ngƣời đại diện
c. Vai trò ngƣời phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng a. Nhân sự b. Chuyên môn c. Tư duy d. Giao tiếp
61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là a.
Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển 62: Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện lOMoAR cPSD| 47167580
b. Quản trị cần thiết đối với trƣờng đại học
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 63: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để a. Đạt được lợi nhuận b. Giảm chi phí
c. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách a.
Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra d. Tất cả đều sai
65: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải a.
Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chưa chính xác
66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là a.
Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lƣợng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? a. Hoạch định b. Tổ chức và kiểm tra c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
68: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị a. Cấp cao b. Cấp trung lOMoAR cPSD| 47167580 c. Cấp thấp
d. Tất cả các nhà quản trị
69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng a.
Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác 70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
71: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm a. 4 chức năng b. 6 chức năng c. 3 chức năng d. 5 chức năng
72: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò a. 7 b. 14 c. 10 d. 4
73: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại
thành 3 nhóm vai trò, đó là
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tƣơng quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết74: Hiệu suất của
quản trị chỉ có được khi a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách c. Chi phí thấp lOMoAR cPSD| 47167580 d. Tất cả đều sai
75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách
c. Đạt được lợi nhuận d. Chi phí thấp
76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a.
Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao b. Làm đúng việc
c. Đạt được lợi nhuận d. Chi phí thấp nhất
77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi a. Làm đúng việc b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao
d. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
78: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh
79: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp a. Vai trò nhà kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
80: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết lOMoAR cPSD| 47167580
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện
Chương 2: SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ
1.Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào: A. Tri thức
B. Trình độ nhận thức của công nhân
C. Thiết bị D. Kĩ thuật
2. Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào?
A. Phương pháp quản trị khoa học
B. Phương pháp quản trị hành chính
C. Phương pháp quản trị con người
D. Phương pháp quản trị định lượng
3. Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với Fayol: A. Henry Grantt B. Max Weber C. Doulas Gregor D. Abraham Maslow
4. Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là: A. W. Taylor B. Henry Fayol C. Elton Mayo D. Max Weber
5. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là A. Năng suất lao động B. Con người C. Hiệu quả D. Lợi nhuận
6. Tác giả của học thuyết Z là: A. Người Mỹ lOMoAR cPSD| 47167580 B. Người Nhật C. Người Mỹ gốc Nhật D. Người khác
7. Quản trị học theo thuyết Z là:
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D. Tất cả câu trên đều sai
8.Tác giả của học thuyết Z là A. William Ouchi B. Frederick Herzberg C. Douglas McGregor D. Henry Fayol
9. Tác giả của trường phái Định lượng là: A. W. Fayol B. M. Weber C. H. Simon D. A. Maslow
10. Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều khiển hoạt động sản xuất? A. Công nhân B. Chủ nhân nhà máy C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
11. Nội dung của hoạt động quản trị thực chất là: A.
Hoạch định, tổ chức, điều khiển.
B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra.
C. Tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
D. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
12. Có bao nhiêu nguyên tắc quản trị theo Henry Fayol: lOMoAR cPSD| 47167580 A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
13. Các tác giả nổi tiếng của trƣờng phái tâm lý xã hội là A. Mayo, Maslow, Gregor B. Simon, Mayo, Maslow C. Taylor, Fayol, Maslow D. Maslow, Gregor, Owen.
14. Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc
hợp lý hóa các bƣớc công việc” A. Điều kiện B. Năng suất C. Môi trường
Chương 3: MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC
1. Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây?
a. Môi trường vĩ mô và môi trƣờng vi mô
b. Môi trường tổng quát và môi trƣờng đặc thù c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
2. Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào? a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng và hàng thay thế
c. Người cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn d. Cả a, b, c đều đúng
3. Trong môi trường vi mô có bao nhiêu yếu tố căn bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 lOMoAR cPSD| 47167580
4. Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tương tác giữa các yếu tố nào?
a. Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trưởng của nghành b.
Cơ cấu chi phí cố định
c. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm d. Cả a, b, c đều đúng
5. Theo mức độ phức tạp và biến động của môi trường thì môi trường được chia làm mấy loại? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
6. Trong môi trường nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hưởng nặng nhất?
a. Ngay mắc xích bị đứt b. Nơi xa mắc xích nhất
c. Tất cả mắc xích đều như nhau
d. Không đáp án nào đúng
7. Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây? a.
Giúp các nhà quản trị xác định các yếu tố của môi trường và mức tác động của chúng đến tổchức b.
Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trường đến tổ chức, những điểm mạnh, yếu
kém từnội bộ tổ chức c.
Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp để phát triển tổ chức d. Cả a, b, c đều đúng
8. Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào?
a. Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
b. Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
c. Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lƣợc của doanh nghiệp d. Cả a, b, c đều đúng
9. Thị trường có mấy kênh phân phối sản phẩm? a. 2 b. 3 lOMoAR cPSD| 47167580 c. 4 d. 5
10. Mức độ bất trắc của môi trường có thể chia như thế nào?
a. Mức thay đổi: ổn định và năng động
b. Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp
c. Cả a và b đều được
d. Cả a và b đều không được
11. Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trường vi mô? a. Kỹ thuật công nghệ b. Khách hàng c. Hàng thay thế d. Người cung cấp
12. Môi trường ổn định - phức tạp là môi trường:
a. Ổn định và có thể tiên đoán được, có ít yếu tố
b. Năng động và không thể tiên đoán được, có ít yếu tố
c. Ổn định và có thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
d. Năng động và không thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
13. MT ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp bao gồm:
a) Mt bên trong và bên ngoài
b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ
d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ
14. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm:
a) Xác định cơ hội & nguy cơ
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu
c) Phục vụ cho việc ra quyết định d) Để có thông tin
15. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trường vĩ mô? a. Có ảnh hƣởng lâu dài lOMoAR cPSD| 47167580
b. Công ty khó kiểm soát được nó
c. Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trường vĩ mô thay đổi
d. Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trường này khác nhau theo từng ngành.
16. Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?
a. Sự tăng trưởng kinh tế
b. Các chính sách kinh tế
c. Chu kì sống của sản phẩm d. Chu kì kinh doanh
e. Khuynh hướng toàn cầu hóa kinh doanh hiện nay
17. Hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế được đo bằng? a. 6 tiêu thức b. 5 tiêu thức c. 4 tiêu thức d. 3 tiêu thức
18. Sự tăng trưởng kinh tế chỉ có ý nghĩ khi?
a. Nó mang lại sự thịnh vƣợng cho quốc gia
b. Nó mang lại lợi ích cho môi trường
c. Nó mang lại sự phát triển kinh tế d. Cả 3 đều sai
19. Trong tiến trình tăng trưởng kinh tế, đối tượng nào đóng vai trò quan trọng? a. Nhà nước b. Người lao động c. Các nhà xã hội học d. Doanh nghiệp
20. Mỗi chu kì kinh doanh thường có mấy giai đoạn? a. 3
b. 4 (Phát triển – trưởng thành – suy giảm – tiêu tùng cực điểm) c. 5 d. 6