Câu 1:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Cho hai số thực
x
,
y
thoả mãn phương
trình
2 3 4x i yi
. Khi đó giá trị của
x
y
là:
A.
3
x
,
2
y
. B.
3x i
,
1
2
y
. C.
3
x
,
1
2
y
. D.
x
,
1
2
y
.
Lời giải
Chọn C
Từ
2 3 4x i yi
3
2 4
x
y
3
1
2
x
y
.
Vậy
3
x
,
1
3
y
.
Câu 2:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Phần thực phần o của số phức
1 2z i
lần lượt là:
A.
2
1
B.
1
2i
. C.
1
2
. D.
1
i
.
Lời giải
Chọn C
Số phức
1 2z i
có phần thực và phầno lần lượt là
1
2
.
Câu 3:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Cho hai số phức
z a bi
,
z a b i
( , , , )
a b a b
. Tìm phần ảo của số phức
zz
.
A.
ab a b i
. B.
ab a b
. C.
ab a b
. D.
aa bb
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
zz
2
a bi a b i aa ab i a bi bb i
aa bb ab a b i
Vậy phần ảo của số phức
zz
ab a b
.
Câu 4:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
2
2 5 0
z z
trên tập số phức
.
A.
1 2 i
;
1 2 i
. B.
1 i
;
1i
. C.
1 2 i
;
1 2 i
. D.
1 i
;
1 i
.
Lời giải:
Chọn C
2 2
1 5 4 4
i
.
Suy ra phương trình có hai nghiệm phức:
1
2
1 2
1 2
z i
z i
.
Câu 5:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
2z i
. B.
1 2z i
.
C.
2z i
. D.
1 2z i
.
Lời giải
Chọn A
Điểm
2;1
M
biểu diễn số phức
2z i
.
O
x
y
2
1
M
Câu 1:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây điểm
biểu diễn của số phức
1 2
z i i
?
A.
P
. B.
M
. C.
N
. D.
Q
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 2
z i i
3z i
. Điểm biểu diễn của số phức
z
3;1
Q
.
Câu 2:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Số phức
z
thỏa mãn
5 8z i
có
phần ảo là
A.
8
. B.
8i
. C.
5
. D.
8
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
5 8z i
suy ra phần ảo của
z
8
.
Câu 3:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Nghiệm phức có phần ảo dương
của phương trình
2
1 0
z z
là:
A.
1 3
2 2
i
. B.
1 3
2 2
i
. C.
1 3
2 2
i
. D.
1 3
2 2
i
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
1 4 3 3i
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm
1 3
2
i
1 3
2
i
.
Vậy nghiệm phức có phần ảo dương là
1 3
2 2
i
.
Câu 4:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Cho hai số phức
1
2 3z i
,
2
4 5z i
. Số
phức
1 2
z z z
A.
2 2z i
. B.
2 2z i
. C.
2 2z i
. D.
2 2z i
.
Lời giải
Chọn B
1 2
2 3 4 5 2 2z z z i i i
.
Câu 5:
(THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
4 2
4 3
y x x
A.
4
CT
y
. B.
6
CT
y
. C.
1
CT
y
. D.
8
CT
y
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
3
4 8y x x
.
0
y
3
4 8 0
x x
0 3
2 1
2 1
x y
x y
x y
.
Bảng biến thiên
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là
1
CT
y
tại
2
CT
x
,
2
CT
x
.
Câu 1:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Phần ảo của số phức
2 3z i
A.
3i
. B.
3
. C.
3
. D.
3i
.
Lời giải
Chọn C
Phần ảo của số phức
2 3z i
3
.
Câu 2:
(THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018)
Cho số phức
2018 2017z i
. Điểm
M
biểu diễn của số phức liên hợp của
z
A.
2018;2017
M
. B.
2018; 2017
M
. C.
2018; 2017
M
. D.
2018;2017
M
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2018 2017z i
, nên
2018;2017
M
.
Câu 3:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho sphức
1 2z i
. Số phức liên hợp
của
z
A.
1 2z i
. B.
1 2z i
. C.
2z i
. D.
1 2z i
.
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của
z
1 2z i
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
2 3 4
3 2
i i
z
i
.
A.
1; 4
. B.
1;4
. C.
1; 4
. D.
1;4
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 3 4
3 2
i i
z
i
5 14
3 2
i
i
5 14 3 2
13
i i
13 52
13
i
1 4i
.
Do đó điểm biểu diễn cho số phức
z
có tọa độ
1; 4
.
Câu 5:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho số phức
1
3 2z i
,
2
6 5z i
. Tìm số
phức liên hợp của số phức
1 2
6 5z z z
A.
51 40z i
. B.
51 40z i
. C.
48 37z i
. D.
48 37z i
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 2
6 5z z z
6 3 2 5 6 5i i
48 37i
.
Suy ra
48 37z i
.
Câu 6:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Xác định phần ảo của số phức
18 12z i
.
A.
12
. B.
18
. C.
12
. D.
12i
.
Lời giải
Chọn A
Phần ảo của số phức
18 12z i
12
.
Câu 7:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Số phức liên hợp của số phức
1 2z i
A.
1 2i
. B.
1 2i
. C.
2 i
. D.
1 2i
.
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức
1 2z i
1 2z i
.
Câu 8: (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An-lần 1 năm 2017-2018) Tìm phần ảo của số phức
z
, biết
1 3i z i
.
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 3i z i
3
1
i
z
i
3 1
1 1
i i
z
i i
1 2z i
.
Vậy phần ảo của số phức
z
bằng
2
.
Câu 9: (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An-lần 1 năm 2017-2018) Hỏi điểm
3; 1
M
là điểm biểu diễn
số phức nào sau đây?
A.
1 3z i
. B.
1 3z i
. C.
3z i
. D.
3z i
.
Lời giải
Chọn C
Điểm
;M a b
trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số
phức
z a bi
.
Do đó điểm
3; 1
M
là điểm biểu diễn số phức
3z i
.
Câu 10:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Cho số phức
4 5z i
. Biểu
diễn hình học của
z
là điểm có tọa độ
A.
4;5
. B.
4; 5
. C.
4; 5
. D.
4;5
.
Lời giải
Chọn A
Số phức
4 5z i
có phần thực
4
a
; phần ảo
5
b
nên điểm biểu diễn hình học của số
phức
z
4;5
.
Câu 11:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Cho số phức
2 3z i
. Môđun của số
phức
1
w i z
A.
26
w
. B.
37
w
. C.
5
w
. D.
4
w
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
w i z
1 2 3i i
5 i
,
2
2
5 1 26
w
.
Câu 12:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
các điểm
A
,
B
như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
biểu diễn số phức.
O
x
y
2
1
1
3
B
A
A.
1
2
2
i
. B.
1 2i
. C.
2 i
. D.
1
2
2
i
.
Lời giải
Chọn A
Trung điểm
AB
1
;2
2
I
biểu diễn số phức là
1
2
2
z i
.
Câu 13: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Số phức
z
nào sau đây
thỏa
5
z
z
là số thuần ảo?
A.
5
z
. B.
2 3z i
. C.
5z i
. D.
5z i
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
z bi
, với
0
b
,
b
là số thuần ảo
loại A, B.
Ta có
5
z
5
b
Chọn D
Câu 14: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Cho số phức
z mi
,
( )
m
. Tìm phần ảo của số phức
1
z
?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
i
m
. D.
1
i
m
.
Lời giải
Chọn A
1 1
z mi
1
.
i
mi i
1
i
m
.
Câu 15: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Cho s phức
1 4 2i z i
. Tìm môđun của số phức
3w z
.
A.
5
. B.
10
. C.
25
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
4 2
1 3
1
i
z i
i
. Do đó:
3 4 3w z i
.
Vậy
2 2
4 3 5
w
.
Câu 16: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Phần ảo của số phức
5 2z i
bằng
A.
5
. B.
5i
. C.
2
. D.
2i
.
Lời giải
Chọn C
Câu 17:
(SGD Bắc Giang năm 2017 2018)
Cho số phức
1 2z i
. Số phức
z
được biểu
diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
A.
1;2
P
. B.
1; 2
N
. C.
1; 2
Q
. D.
1;2
M
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2z i
1 2z i
. Suy ra điểm biểu diễn của số phức
z
1; 2
Q
.
Câu 18: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hai số phức
1
2 3z i
,
2
4 5z i
.
Tính
1 2
z z z
.
A.
2 2z i
. B.
2 2z i
. C.
2 2z i
. D.
2 2z i
.
Lời giải
Chọn A
1 2
z z z
2 3 4 5i i
2 2i
.
Câu 19: Cho số phức
3 2z i
. Tính
z
.
A.
5
z
. B.
13
z
. C.
5
z
. D.
13
z
.
Câu 20:
(THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018)
Cho số phức
3 2z i
. Tính
z
.
A.
5
z
. B.
13
z
. C.
5
z
. D.
13
z
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
3 2 13
z
.
Câu 21: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho số phức
3 4 .z i
Môđun
của
z
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2
3 4 5.
z
Câu 22: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho số phức
z
biểu diễn
hình học là điểm
M
ở hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3 2z i
. B.
3 2z i
. C.
3 2z i
. D.
3 2z i
.
Lời giải
Chọn D
Điểm biểu diễn của số phức
z a bi
;M a b
.
Câu 23: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho sphức
1z i
. Số phức
nghịch đảo của
z
A.
1
2
i
. B.
1 i
. C.
1
2
i
. D.
1
2
i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1 1
1
1 2
i
z i
z i
.
O
x
y
M
3
2
Câu 24: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Tìm số phức liên hợp của số phức
z i
.
A.
1
. B.
1
. C.
i
. D.
i
.
Lời giải
Chọn D
Câu 25: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Gọi
A
,
B
lần lượt các điểm biểu
diễn của các số phức
1
1 2z i
;
2
5z i
. Tính độ dài đoạn thẳng
.AB
A.
5 26
. B.
5
. C.
25
. D.
37
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1;2
A
,
5; 1
B
5
AB
.
Câu 26: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho số phức
7 3z i
. Tính
z
.
A.
5
z
. B.
3
z
. C.
4
z
. D.
4
z
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
7 9 4
z
.
Câu 27: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018) đun của số phức
7 5z i
bằng
A.
74
. B.
24
. C.
74
. D.
2 6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
7 5 74
z
.
Câu 28: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Phần thực của số phức
3 1 4z i i
A.
1
. B.
13
. C.
1
. D.
13
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3 1 4 1 13z i i i
.
Câu 29:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 5z i i
. Tính môđun của
z
.
A.
17
z
. B.
16
z
. C.
17
z
. D.
4
z
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 3 5z i i
3 5
1
i
z
i
1 4i
2 2
1 4
z
17
.
Câu 30: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018) Điểm
M
trong
hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Tìm phần thực và phần ảo cú số phức
z
.
A. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
3
. B. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
3i
.
C. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
4
. D. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
4i
.
Lời giải
Chọn C
Từ hình vẽ ta có
3;4
M
nên
3 4z i
.
Vậy Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
4
.
Câu 31: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức
2z i
. Điểm
nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
w iz
trên mặt phẳng tọa độ?
A.
2;1
P
. B.
2;1
N
. C.
1;2
Q
. D.
1; 2
M
.
Lời giải
Chọn A
2 1 2w iz i i i
điểm
2;1
P
điểm biểu diễn của số phức
w iz
trên
mặt phẳng tọa độ.
Câu 32:
(SGD Quảng Nam năm 2017 2018)
Tìm số phức liên hợp của số phức
3 2z i
.
A.
3 2z i
. B.
3 2z i
. C.
2 3z i
. D.
2 3z i
.
Lời giải
Chọn A
3 2z i
.
Câu 33: (ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018) Cho số phức
1 2z i
thì số phức liên hợp
z
A. phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
2
. B. phần thực bằng
2
và phần ảo bằng
1
.
C. phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
2
. D. phần thực bằng
2
và phần ảo bằng
1
.
Lời giải
Chọn C
1 2z i
. Do đó số phức liên hợp
z
có phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
2
.
Câu 34:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Trong hình vẽ bên, điểm
M
biểu diễn số phức
z
. Số phức
z
A.
2 i
. B.
1 2i
. C.
1 2i
. D.
2 i
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta có
2z i
, suy ra
2z i
.
Câu 35: (SGD Nam Định năm 2017 2018) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
O
x
y
M
3
4
A. Số phức
2 3z i
có phần thực là
2
, phần ảo
3
.
B. Số phức
2 3z i
có phần thực là
2
, phần ảo là
3i
.
C. Số phức
2 3z i
có phần thực là
2
, phần ảo là
3i
.
D. Số phức
2 3z i
có phần thực là
2
, phần ảo là
3
.
Lời giải
Chọn A
Mỗi số phức
z a bi
có phần thực là
a
, phần ảo là
b
.
Câu 36:
(SGD Nam Định năm 2017 2018)
Cho hai số phức
1
1 2z i
,
2
3z i
. Tìm s
phức
2
1
z
z
z
.
A.
1 7
5 5
z i
. B.
1 7
10 10
z i
. C.
1 7
5 5
z i
. D.
1 7
10 10
z i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
1
z
z
z
3
1 2
i
i
1 7
5 5
i
.
Câu 1:
(SGD Thanh Hóa năm 2017 2018)
Tính môđun của số phức
3 4z i
.
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Môđun của số phức
3 4z i
là:
2 2
3 4
z
5
.
Câu 2: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018) Số phức
liên hợp của số phức
1 2z i i
có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A.
2; 1
E
. B.
1;2
B
. C.
1;2
A
. D.
2;1
F
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 2 2 2z i i i z i
nên điểm biểu diễn của số phức
z
2; 1
E
.
Câu 3:
(THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018)
Điểm
A
trong hình vẽ bên dưới
biểu diễn cho số phức
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
y
3
A
O
2
A. Phần thực là
3
, phần ảo là
2
. B. Phần thực
3
, phần ảo là
2i
.
C. Phần thực là
3
, phần ảo là
2i
. D. Phần thực là
3
, phần ảo là
2
.
Lời giải
Chọn A
Câu 4:
(THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018)
Cho số phức
1 2z i
. Điểm
nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
w z i z
trên mặt phẳng toạ độ?
A.
3;3
M
. B.
3;2
Q
. C.
2;3
N
. D.
3;3
P
.
Lời giải
Chọn A
w z iz
1 2 1 2i i i
3 3i
.
Vậy điểm biểu diễn của số phức
w z i z
3;3
M
.
Câu 5:
(SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hai số phức
1
2 3z i
,
2
1z i
. Giá trị của biểu
thức
1 2
3z z
A.
55
. B.
5
. C.
6
. D.
61
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
1 2
3 2 3 3 1
z z i i
5 6i
2 2
5 6
61
.
Câu 6:
(SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018)
Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương
trình
2
2 10 0
z z
. Tính
0
iz
.
A.
0
3iz i
. B.
0
3 1iz i
. C.
0
3iz i
. D.
0
3 1iz i
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2
2 10 0
z z
1 3
1 3
z i
z i
0
1 3z i
0
3iz i
.
Câu 7: (THPT Nghèn Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số
phức
1z i
là:
A. Phần thực là
1
, phần ảo là
1
. B. Phần thực là
1
, phần ảo là
i
.
C. Phần thực là
1
, phần ảo là
i
. D. Phần thực là
1
, phần ảo là
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có số phức liên hợp của số phức
1z i
1z i
, suy ra Phần thực và phần ảo của số
phức liên hợp của số phức
1z i
là và
1
.
Câu 8:
(THPT Chu n An Nội - năm 2017-2018)
Điểm biểu diễn của số phức
z
1;2
M
. Tọa
độ của điểm biểu diễn cho số phức
2w z z
A.
2; 3
. B.
2;1
. C.
1;6
. D.
2;3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 2z i
nên
2 1 2 2 1 2 1 6w z z i i i
.
Do đó, số phức
2w z z
có điểm biểu diễn
1;6
.
Câu 9:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Gọi
1
z
2
z
lần lượt hai nghiệm của
phương trình
2
4 5 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2 2 1
2 . 4P z z z z
bằng:
A.
10
. B.
10
. C.
5
. D.
15
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
4 5 0
z z
1
2
2
2
z i
z i
.
Vậy
1 2 2 1
2 . 4P z z z z
2 2 2 . 2 4 2
i i i i
15
.
Câu 10:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018)
Mô đun của số phức
7 3z i
là.
A.
5
z
. B.
10
z
. C.
16
z
. D.
4
z
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
7 9 4
z
.
Câu 11:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018)
Cho
1
z
,
2
z
hai nghiệm
phức của phương trình
2
2 5 0
z z
, trong đó
1
z
phần ảo dương. Số phức liên hợp của số
phức
1 2
2z z
là?
A.
3 2i
. B.
3 2i
. C.
2 i
. D.
2 i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
1
2
2
1 2i
2 5 0
1 2i
z
z z
z
( Vì
1
z
có phần ảo dương)
Suy ra:
1 2
2 1 2i 2 1 2i 3 2i
z z
.
Vậy: Số phức liên hợp của số phức
1 2
2z z
3 2i
.
Câu 12:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
Cho số phức
2
1 1 2z i i
. Số phức
z
phần
ảo là:
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
2i
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
1 1 2 2 1 2 4 2z i i i i i
. Vậy số phức
z
có phần ảo là
2
.
Câu 13:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
Điểm
M
trong hình bên là điểm biểu diễn
cho số phức
A.
4 2z i
. B.
2 4z i
. C.
4 2z i
. D.
2 4z i
.
Lời giải
Chọn B
Điểm
M
biểu diễn cho số phức
2 4z i
.
Câu 14: Cho hai số phức
1
1 2z i
2
2 3z i
. Phần ảo của số phức
1 2
3 2w z z
A.
1
. B.
11
. C.
12
. D.
12i
.
Câu 15: Cho hai số phức
1
1 2z i
2
2 3z i
. Phần ảo của số phức
1 2
3 2w z z
A.
1
. B.
11
. C.
12
. D.
12i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2
3 2w z z
3 1 2 2 2 3i i
1 12i
.
Vậy phần ảo của số phức
w
là 12.
Câu 16: Cho số phức
z a bi
,a b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2
z a b
. B.
z a bi
. C.
2
z
là số thực. D.
.z z
là số thực.
Câu 17: Cho hai số phức
z
z
. Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào sai?
A.
z z z z
. B.
. .z z z z
. C.
. .z z z z
. D.
z z z z
.
Câu 18: Cho số phức
z a bi
,a b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2
z a b
. B.
z a bi
. C.
2
z
là số thực. D.
.z z
là số thực.
Lời giải
Chọn C
Đáp án A và B đúng theo định nghĩa.
Đáp án C: Ta có
2
2 2 2
2
z a bi a bi b
là số phức có phần ảo khác
0
khi
0
b
Sai.
Đáp án D:
2
2 2 2
.
z z a bi a bi a bi a b
là một số thực
Đúng.
Câu 19: Cho hai số phức
z
z
. Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào sai?
A.
z z z z
. B.
. .z z z z
. C.
. .z z z z
. D.
z z z z
.
Lời giải
Chọn A
Với hai số phức
z
z
, ta có:
z z z z
.
Câu 20: Cho hai số phức
1
3z i
2
4z i
. Tính môđun của số phức
2
1 2
z z
.
A.
12
. B.
10
. C.
13
. D.
15
.
Câu 21: Cho hai số phức
1
3z i
2
4z i
. Tính môđun của số phức
2
1 2
z z
.
A.
12
. B.
10
. C.
13
. D.
15
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
1 2
z z
2
3 4
i i
12 5i
nên
2 2 2
1 2
12 5 13
z z
.
Câu 22: Tìm tọa độ điểm
M
là điểm biểu diễn số phức
3 4z i
.
A.
3; 4
M
. B.
3;4
M
. C.
3; 4
M
. D.
3;4
M
.
Câu 23: Tìm tọa độ điểm
M
là điểm biểu diễn số phức
3 4z i
.
A.
3; 4
M
. B.
3;4
M
. C.
3; 4
M
. D.
3;4
M
.
Lời giải
Chọn A
Ta có điểm
3; 4
M
biểu diễn số phức
3 4z i
.
Câu 24: Số phức
4 2z i
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
M
. Tìm tọa độ điểm
M
A.
4;2
M
. B.
2;4
M
. C.
4; 2
M
. D.
4; 2
M
.
Câu 25: Số phức
4 2z i
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
M
. Tìm tọa độ điểm
M
A.
4;2
M
. B.
2;4
M
. C.
4; 2
M
. D.
4; 2
M
.
Lời giải
Chọn A
Số phức
4 2z i
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
4;2
M
.
Câu 26: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 1 5 0z i i
. Số phức
1w z
bằng
A.
1 3i
.
B.
1 3i
. C.
2 3i
. D.
2 3i
.
Câu 27: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 1 5 0z i i
. Số phức
1w z
bằng
A.
1 3i
.
B.
1 3i
. C.
2 3i
. D.
2 3i
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 1 5 0z i i
1 2 3z i
1 3z i
.
Vậy
1w z
1 1 3 2 3i i
.
Câu 28: Gọi
,a b
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
1 3 1 2 3 4 2 3 .z i i i i
Giá trị của
a b
A.
7
. B.
7
. C.
31
. D.
31
.
Câu 29: Gọi
,a b
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
1 3 1 2 3 4 2 3 .z i i i i
Giá trị của
a b
A.
7
. B.
7
. C.
31
. D.
31
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 3 1 2 3 4 2 3z i i i i
2 1 2 5 2 3i i
12 19i
Vậy
12 19 7.
a b
Câu 30: Cho số phức
z
có số phức liên hợp
3 2z i
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng.
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Câu 31: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 1 2 2
i z i i
. Mô đun của
z
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
10
.
Câu 32: Cho số phức
z
có số phức liên hợp
3 2z i
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng.
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
3 2z i
. Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
5
.
Câu 33: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 1 2 2
i z i i
. Mô đun của
z
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
3
1 2 1 2 2 1 2 3 1
1 2
i
i z i i i z i z i
i
. Vậy
2
z
.
Câu 34: Cho các số phức
1
2 3z i
,
2
4 5z i
. Số phức liên hợp của số phức
1 2
2
w z z
A.
8 10w i
. B.
12 16w i
. C.
12 8w i
. D.
28w i
.
Câu 35: Cho các số phức
1
2 3z i
,
2
4 5z i
. Số phức liên hợp của số phức
1 2
2
w z z
A.
8 10w i
. B.
12 16w i
. C.
12 8w i
. D.
28w i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 6 8 12 16 12 16w i i w i
.
Câu 36: Cho số phức
z a bi
với
a
,
b
là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của
z
bi
. B. Môđun của
2
z
bằng
2 2
a b
.
C.
z z
không phải là số thực. D. Số
z
z
có môđun khác nhau.
Câu 37: Cho số phức
z a bi
với
a
,
b
là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của
z
bi
. B. Môđun của
2
z
bằng
2 2
a b
.
C.
z z
không phải là số thực. D. Số
z
z
có môđun khác nhau.
Lời giải
Chọn B
2
2
2 2 2 2 2
z z a b a b
.
Câu 38: Cho số phức
3z i
. Tính
z
.
A.
2 2
z
. B.
2
z
. C.
4
z
. D.
10
z
.
Câu 39: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức
A.
3 2i
. B.
2 3i
.
C.
2 3i
. D.
3 2i
.
Câu 40: Cho
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 1 0
z
(trong đó số phức
1
z
có phần ảo âm). Tính
1 2
3z z
.
A.
1 2
3 2.z z i
. B.
1 2
3 2
z z
. C.
1 2
3 2.z z i
. D.
1 2
3 2
z z
.
Câu 41: Cho số phức
3z i
. Tính
z
.
A.
2 2
z
. B.
2
z
. C.
4
z
. D.
10
z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
3 1 10
z z
.
Câu 42: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức
A.
3 2i
. B.
2 3i
. C.
2 3i
. D.
3 2i
.
Lời giải
Chọn B
Hoành độ, tung độ của điểm
M
là phần thực, phần ảo của số phức
2 3z i
.
Câu 43: Cho
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 1 0
z
(trong đó số phức
1
z
phần ảo âm). Tính
1 2
3z z
.
O
x
y
M
2
3
O
x
y
M
2
3
A.
1 2
3 2.z z i
. B.
1 2
3 2
z z
. C.
1 2
3 2.z z i
. D.
1 2
3 2
z z
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2 1 0
z
1
2
2
2
2
2
z i
z i
. Khi đó:
1 2
3z z
2 2
3
2 2
i i
2i
.
Câu 44: Trong mặt phẳng phức gọi
M
là điểm biểu diễn cho số phức
z a bi
(
,a b
,
0
ab
),
M
là điểm biểu diễn cho số phức
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
đối xứng với
M
qua
Oy
.
B.
M
đối xứng với
M
qua
Ox
.
C.
M
đối xứng với
M
qua đường thẳng
y x
.
D.
M
đối xứng với
M
qua
O
.
Câu 45: Trong mặt phẳng phức gọi
M
là điểm biểu diễn cho số phức
z a bi
(
,a b
,
0
ab
),
M
là điểm biểu diễn cho số phức
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
đối xứng với
M
qua
Oy
.
B.
M
đối xứng với
M
qua
Ox
.
C.
M
đối xứng với
M
qua đường thẳng
y x
.
D.
M
đối xứng với
M
qua
O
.
Lời giải
Chọn B
Ta
M
điểm biễu diễn cho số phức
z a bi
;
M a b
nên
M
đối xứng với
M
qua
Ox
.
Câu 46: Gọi
1 2 3
, ,z z z
là ba nghiệm của phương trình
3
1 0
z
. Tính
1 2 3
S z z z
A.
1
S
. B.
4
S
. C.
2
S
. D.
3
S
.
Câu 47: Gọi
1 2 3
, ,z z z
là ba nghiệm của phương trình
3
1 0
z
. Tính
1 2 3
S z z z
A.
1
S
. B.
4
S
. C.
2
S
. D.
3
S
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3
1
1 3
1 0
2 2
1 3
2 2
z
z z i
z i
. Do đó:
1 3 1 3
1 3
2 2 2 2
S i i
.
Câu 48: Trong mặt phẳng phức, cho số phức
1 2z i
. Điểm biểu diễn cho số phức
z
điểm nào sau
đây
A.
1; 2
M
. B.
1;2
Q
. C.
1;2
P
. D.
2;1
N
.
Câu 49: Trong mặt phẳng phức, cho số phức
1 2z i
. Điểm biểu diễn cho số phức
z
điểm nào sau
đây
A.
1; 2
M
. B.
1;2
Q
. C.
1;2
P
. D.
2;1
N
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 2z i
1 2z i
nên có điểm biểu diễn là
1;2
.
Câu 50: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z
. Số phức
z
A.
2 i
. B.
1 2i
. C.
2 i
. D.
1 2i
.
Câu 51: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z
. Số phức
z
A.
2 i
. B.
1 2i
. C.
2 i
. D.
1 2i
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2 2z i z i
.
Câu 52: Cho số phức
11z i
. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của
z
là điểm nào dưới đây?
A.
11;0
Q
. B.
11;1
M
. C.
11;0
P
. D.
11; 1
N
.
Câu 53: Cho số phức
11z i
. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của
z
là điểm nào dưới đây?
A.
11;0
Q
. B.
11;1
M
. C.
11;0
P
. D.
11; 1
N
.
Lời giải
Chọn D
11z i
nên điểm biểu diễn số phức liên hợp
z
11; 1
N
.
Câu 54: Phần thực của số phức
1 2z i
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 55: Phần thực của số phức
1 2z i
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phần thực của số phức
1 2z i
bằng
1
.
Câu 56: Cho hai số phức
1
2 3z i
,
2
3 2z i
. Tích
1 2
.z z
bằng:
A.
5i
. B.
6 6i
. C.
5i
. D.
12 5i
.
Câu 57: Số phức nghịch đảo
1
z
của số phức
2 2z i
A.
1 1
4 4
i
. B.
1 1
4 4
i
. C.
1 1
4 4
i
. D.
1 1
4 4
i
.
Câu 58: Cho hai số phức
1
2 3z i
,
2
3 2z i
. Tích
1 2
.z z
bằng:
A.
5i
. B.
6 6i
. C.
5i
. D.
12 5i
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 2
. 2 3 . 3 2 12 5z z i i i
.
Câu 59: Số phức nghịch đảo
1
z
của số phức
2 2z i
A.
1 1
4 4
i
. B.
1 1
4 4
i
. C.
1 1
4 4
i
. D.
1 1
4 4
i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
z
1
2 2i
2 2
8
i
1 1
4 4
i
.
Câu 60: Cho số phức
2
1 1 2z i i
. Số phức
z
có phần ảo là
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
2i
.
Câu 61: Cho số phức
2
1 1 2z i i
. Số phức
z
có phần ảo là
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
2i
.
Lời giải
Chọn A
2
1 1 2z i i
2
1 2 1 2i i i
2 1 2i i
2
2 4i i
2 4i
có phần ảo là
2
.
Câu 62: Số phức
15 3z i
có phần ảo bằng
A.
3
. B.
15
. C.
3i
. D.
3
.
Câu 63: Cho hai số phức
3 5z i
1 2w i
. Điểm biểu diễn số phức
.z z w z
trong mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là
A.
4; 6
. B.
4; 6
. C.
4; 6
. D.
6; 4
.
Câu 64: Số phức
15 3z i
có phần ảo bằng
A.
3
. B.
15
. C.
3i
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Câu 65: Cho hai số phức
3 5z i
1 2w i
. Điểm biểu diễn số phức
.z z w z
trong mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là
A.
4; 6
. B.
4; 6
. C.
4; 6
. D.
6; 4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.z z w z
3 5 1 2 3 5i i i
3 5 7 11i i
4 6i
.
Câu 66: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
3 2 z i
.
A. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2 . i
B. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng
2 .i
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 67: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
3 2 z i
.
A. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2 . i
B. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng
2 .i
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Lời giải
Chọn D
Số phức
3 2 z i
có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 68: Cho số phức
2 4z i
. Hiệu phần thực và phần ảo của
z
bằng.
A.
2
. B.
2 5
. C.
2
. D.
6
.
Câu 69: Cho số phức
2 4z i
. Hiệu phần thực và phần ảo của
z
bằng.
A.
2
. B.
2 5
. C.
2
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phần thực và phần ảo lần lượt
2
4
. Vậy hiệu phần thực và phần ảo của
z
bằng
2
.
Câu 70: Điểm
M
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức
z
.
x
y
2
3
M
O
1
Số phức
z
bằng
A.
2 3i
. B.
2 3i
. C.
3 2i
. D.
3 2i
.
Câu 71: Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 5 0
z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng.
A.
10
. B.
20
. C.
6
. D.
6 8i
.
Câu 72: Điểm
M
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức
z
.
x
y
2
3
M
O
1
Số phức
z
bằng
A.
2 3i
. B.
2 3i
. C.
3 2i
. D.
3 2i
.
Lời giải
Chọn A
Theo hình vẽ thì
2 3z i
2 3z i
.
Câu 73: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 5 0
z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng.
A.
10
. B.
20
. C.
6
. D.
6 8i
.
Lời giải
Chọn A
2
4 5 0
z z
1
2
2
2
z i z
z i z
.
2 2
1 2
z z
2 2
1 2
5 5 10
z z
.
Câu 74: Cho số phức
1 2z i
. Điểm biểu diễn của số phức
z
A.
1;2
M
. B.
1; 2
M
. C.
1; 2
M
. D.
2;1
M
.
Câu 75: Cho phương trình
2
4 5 0
z z
có hai nghiệm phức
1
z
,
2
z
. Tính
1 2 1 2
A z z z z
.
A.
25 2 5
A . B.
0
A
. C.
5 2 5
A . D.
5 2 5
A .
Câu 76: Cho số phức
1 2z i
. Điểm biểu diễn của số phức
z
A.
1;2
M
. B.
1; 2
M
. C.
1; 2
M
. D.
2;1
M
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2z i
có điểm biểu diễn là
1; 2
M
.
Câu 77: Cho phương trình
2
4 5 0
z z
có hai nghiệm phức
1
z
,
2
z
. Tính
1 2 1 2
A z z z z
.
A.
25 2 5
A . B.
0
A
. C.
5 2 5
A . D.
5 2 5
A .
Lời giải
Chọn D
2
4 5 0
z z
1
1
2
2
z i
z i
.
Do đó:
1 2 1 2
A z z z z
5 2 5
.
Câu 78: Cho số phức
3 4z i
. Môđun của
z
bằng
A.
25
. B.
7
. C.
1
. D.
5
.
Câu 79: Cho số phức
3 4z i
. Môđun của
z
bằng
A.
25
. B.
7
. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
3 4 5
z
.
Câu 80: Số phức nào ới đây là số thuần ảo?
A.
3 2z i
. B.
2 3z i
. C.
2z i
. D.
2z
.
Câu 81: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
x
y
3
-4
M
O 1
Tìm
z
?
A.
4 3z i
. B.
3 4z i
. C.
3 4z i
. D.
3 4z i
.
Câu 82: Số phức nào ới đây là số thuần ảo?
A.
3 2z i
. B.
2 3z i
. C.
2z i
. D.
2z
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 83: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
M
trong hình vẽ bên điểm biểu diễn của số phức
z
.
x
y
3
-4
M
O 1
Tìm
z
?
A.
4 3z i
. B.
3 4z i
. C.
3 4z i
. D.
3 4z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Số phức
z
có phần thực
3
a
và phần ảo
4
b
nên
3 4z i
.
Câu 84: Cho số phức
1 4z i
. Tìm phần thực của số phức
z
.
A.
1
. B.
1
. C.
4
. D.
4
.
Câu 85: Tìm các số thực
,x y
thỏa mãn
2 1 1 2 2 3 2x y i x y i
.
A.
3
1;
5
x y
. B.
3
3;
5
x y
. C.
1
3;
5
x y
. D.
1
1;
5
x y
.
Câu 86: Cho số phức
1 4z i
. Tìm phần thực của số phức
z
.
A.
1
. B.
1
. C.
4
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 4z i
. Vậy phần thực của số phức
z
1
.
Câu 87: Tìm các số thực
,x y
thỏa mãn
2 1 1 2 2 3 2x y i x y i
.
A.
3
1;
5
x y
. B.
3
3;
5
x y
. C.
1
3;
5
x y
. D.
1
1;
5
x y
.
Lời giải
Chọn D
2 1 1 2 2 3 2
x y i x y
2 1 2
1 2 3 2
x x
y y
1
1
5
x
y
Câu 88: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm
3;2
M
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
3 2z i
. B.
3 2z i
. C.
3 2z i
. D.
3 2z i
.
Câu 89: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm
3;2
M
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
3 2z i
. B.
3 2z i
. C.
3 2z i
. D.
3 2z i
.
Lời giải
Chọn B
Điểm
3;2
M
là điểm biểu diễn của số phức
3 2z i
.
Câu 90: Cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức
khác nhau. Chọn mệnh đề sai.
A.
B
là biểu diễn số phức
1 2z i
.
B.
D
là biểu diễn số phức
1 2z i
.
C.
C
là biểu diễn số phức
1 2z i
.
D.
A
là biểu diễn số phức
2z i
.
Câu 91: Cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề sai.
A.
B
là biểu diễn số phức
1 2z i
. B.
D
là biểu diễn số phức
1 2z i
.
C.
C
là biểu diễn số phức
1 2z i
. D.
A
là biểu diễn số phức
2z i
.
Lời giải
Chọn B
Theo hình vẽ thì điểm
D
là biểu diễn số phức
2z i
. Suy ra B sai.
Câu 92: hiệu
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
1 0
z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2 1 2
P z z z z
bằng:
A.
1P
. B.
2P
. C.
1P
. D.
0
P
.
Câu 93: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
O
x
y
1
1
1
1
2
2
A
D
C
B
O
x
y
1
1
1
1
2
2
A
D
C
B
x
y
O
-4
3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số phức
z
có phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
B. Số phức
z
phần thực là
3
và phần ảo là
4i
.
C. Số phức
z
phần thực là
4
và phần ảo là
3
.
D. Số phức
z
phần thực là
4
và phần ảo là
3i
.
Câu 94: hiệu
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
1 0
z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2 1 2
P z z z z
bằng:
A.
1P
. B.
2P
. C.
1P
. D.
0
P
.
Lời giải
Chọn D
2
1 0
z z
1 2
1
z z
1 2
. 1
z z
Khi đó
2 2
1 2 1 2
P z z z z
2
1 2 1 2
.z z z z
0
P
.
Câu 95: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
x
y
O
-4
3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số phức
z
có phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
B. Số phức
z
phần thực là
3
và phần ảo là
4i
.
C. Số phức
z
phần thực là
4
và phần ảo là
3
.
D. Số phức
z
phần thực là
4
và phần ảo là
3i
.
Lời giải
Chọn A
Điểm
M
biểu diễn cho số phức
3 4z i
.
Câu 96: Điểm
M
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
z
. Số phức
z
bằng
A.
2 3i
. B.
2 3i
. C.
3 2i
. D.
3 2i
.
Câu 97: Điểm
M
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
z
. Số phức
z
bằng
A.
2 3i
. B.
2 3i
. C.
3 2i
. D.
3 2i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2;3
M
là điểm biểu diễn số phức
2 3z i
.
Do đó
2 3z i
.
Câu 98: Cho hai số phức
1
2 2z i
,
2
3 3z i
. Khi đó số phức
1 2
z z
A.
5 5i
. B.
5i
. C.
5 5i
. D.
1 i
.
Câu 99: Cho hai số phức
1
2 2z i
,
2
3 3z i
. Khi đó số phức
1 2
z z
A.
5 5i
. B.
5i
. C.
5 5i
. D.
1 i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2
2 2 3 3 5 5z z i i i
.
Câu 100: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn hình học của số phức
8 9 z i
.
A.
8;9
. B.
8; 9
. C.
9;8
. D.
8; 9 i
.
Câu 101: Cho số phức
z a bi
, với
,a b
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
2z z bi
. B.
2z z a
. C.
2 2
.
z z a b
. D.
2
2
z z
.
Câu 102: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn hình học của số phức
8 9 z i
.
A.
8;9
. B.
8; 9
. C.
9;8
. D.
8; 9 i
.
Lời giải
Chọn B
Câu 103: Cho số phức
z a bi
, với
,a b
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
3
2
x
M
y
O
3
2
x
M
y
O
A.
2z z bi
. B.
2z z a
. C.
2 2
.
z z a b
. D.
2
2
z z
.
Lời giải
Chọn D
Câu 104: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ?
A.
2z
. B.
2z i
. C.
2 2z i
. D.
1 2z i
.
Câu 105: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ?
A.
2z
. B.
2z i
. C.
2 2z i
. D.
1 2z i
.
Lời giải
Chọn B
Câu 106: Cho số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
1
z
2 2
1 6 2z z i i
một số thực. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2
2 1 2 1 2
P z z z z z
.
A.
18 6 2
. B.
3 2
. C.
18 6 2
. D.
18 9 2
.
Câu 107: Cho số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
1
z
2 2
1 6 2z z i i
một số thực. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2
2 1 2 1 2
P z z z z z
.
A.
18 6 2
. B.
3 2
. C.
18 6 2
. D.
18 9 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt
2
z x yi
,
,x y
, ta có
2 2
2 2
1 6 2 2 6z z i i x y x y x y i
.
2 2
1 6 2z z i i
là số thực nên
6 0
x y
.
Ta có
2 2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 2
1
P z z z z z z z
.
Gọi
A
điểm biểu diễn số phức
1
z
, suy ra
A
nằm trên đường tròn
C
tâm
O
bán kính
1r
.
Gọi
B
là điểm biểu diễn số phức
2
z
, suy ra
B
nằm trên đường thẳng
: 6 0
x y
.
Ta có
2
1P AB
.
0 0 6
; 1 3 2 1
2
AB d O r
.
Nên
2
3 2 1 1 18 6 2
P
.
Dấu “=xảy ra khi và chỉ khi
B
hình chiếu vuông góc của
O
trên
A
giao điểm của
đoạn
OB
với đường tròn
C
.
Câu 1:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
hiệu
0
z
là nghiệm phức có phần thực âm và phần
ảo dương của phương trình
2
2 10 0
z z
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm
biểu diễn số phức
2017
0
w i z
?
A.
3; 1
M
. B.
3; 1
M
. C.
3; 1
M
. D.
3; 1
M
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
1 3
2 10 0
1 3
z i
z z
z i
. Suy ra
0
1 3z i
.
2017
0
. 1 3 3w i z i i i
.
Suy ra : Điểm
3; 1
M
biểu diễn số phức
w
.
Câu 2:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn:
2 13 1z i i
. Tính mô đun của số phức
z
.
A.
34
z
. B.
34
z
. C.
34
3
z
. D.
5 34
3
z
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có
2 13 1z i i
1 13
2
i
z
i
1 13
34
2
i
z
i
.
2 2
11 27
5 5
z
850
34
25
z
.
Cách 2: Dùng máy tính Casio bấm
1 13
2
i
z
i
.
Câu 3:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Trong mặt phẳng phức, gọi
M
điểm biểu diễn cho số phức
2
z z
với
z a bi
, , 0
a b b
. Chọn kết luận
đúng.
A.
M
thuộc tia
Ox
. B.
M
thuộc tia
Oy
.
C.
M
thuộc tia đối của tia
Ox
. D.
M
thuộc tia đối của tia
Oy
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
z a bi
2
2
2
4z z a bi a bi b
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm số phức
z
thỏa n
2
z z
1
z z i
là số thực.
A.
1 2 .z i
B.
1 2 .z i
C.
2 .z i
D.
1 2 .z i
Lời giải
Chọn D
Gọi
z x iy
với
,x y
ta có hệ phương trình
2
1
z z
z z i
2
2 2 2
2
1
x y x y
x iy x iy i
2
2 2 2
2
1
x y x y
x iy x iy i
1
1 1 0
x
x y xy
1
2
x
y
Câu 5:
(THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Cho bốn điểm
M
,
N
,
P
,
Q
các điểm trong
mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số
i
,
2 i
,
5
,
1 4i
. Hỏi, điểm nào trọng tâm
của tam giác tạo bởi ba điểm còn lại?
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ các điểm:
0; 1
M
,
2;1
N
,
5;0
P
,
1;4
Q
.
Dễ thấy
0 5 1
2
3
1 0 4
1
3
nên
N
là trọng tâm của tam giác
MPQ
.
Câu 6:
(THTT S 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Trong các số phức:
3
1
i
,
4
1
i
,
5
1
i
,
6
1
i
số phức nào là số phức thuần ảo?
A.
3
1
i
. B.
4
1
i
. C.
5
1
i
. D.
6
1
i
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
1 1 2 1 2 1 2i i i i i
.
Do đó:
3 2
2
1 1 1 2 1 2 2 2 2i i i i i i i i
.
4 2 2
2
1 1 1 2 .2 4 4
i i i i i i
.
5 4
1 1 1 4 1 4 4i i i i i
.
2
6 3 3
1 1 2 8i i i i
.
Câu 7:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thoả mãn
1 1 3i z i
.
Hỏi điểm biểu diễn của
z
là điểm nào trong các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
ở hình dưới đây?
A. Điểm
Q
. B. Điểm
P
. C. Điểm
M
. D. Điểm
N
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 3
1
i
z
i
1 3 1
2
i i
1 3 3
2
i i
1 2i
. Do đó điểm biểu diễn số phức
z
là điểm
1;2
M
.
Câu 8:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Phần thực phần o của số phức
1 2z i i
lần lượt là
A.
1
2
. B.
2
1
. C.
1
2
. D.
2
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta
1 2 2z i i i
. Vậy phần thực của số phức
z
bằng
2
phần ảo của số phức
z
bằng
1
.
Câu 9:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Gọi
1
z
nghiệm phức phần ảo âm của
phương trình
2
2 3 0
z z
. Tọa độ điểm
M
biểu diễn số phức
1
z
là:
A.
1; 2
M
. B.
1;2
M
. C.
1; 2
M
. D.
1; 2M i
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
1 3 2 2i
nên phương trình
2
2 3 0
z z
có hai nghiệm phức
1 2 .z i
Do nghiệm cần tìm có phần ảo âm nên
1
1 2z i
. Vậy
1; 2
M
.
Câu 10:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Điểm biểu diễn của các số phức
7
z bi
với
b
nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A.
7
y
. B.
7
x
. C.
7
y x
. D.
y x
.
Lời giải
Chọn B
Điểm biểu diễn của các số phức
7
z bi
với
b
7; M b
.
y
O
x
1
1
2
2
N
M
Q
P
Rõ ràng điểm
7; M b
thuộc đường thẳng
7
x
.
Câu 11:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn:
3
1 3
1
i
z
i
.
Tìm môđun của
z iz
.
A.
4 2
. B.
4
. C.
8 2
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
3
1 3
1
i
z
i
4 4z i
4 4z i
4 4 4 4iz i i i
4 4 4 4 8 8z iz i i i
2 2
8 8 8 2
z iz
Câu 12:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
1 2 2i z i z i
. Môđun của số phức
2
2 1z z
w
z
là:
A.
10
. B.
8
. C.
10
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2 2 3 1 3
i z i z i i z i z i
.
Suy ra
2 2
2 1 2 1
1 3
z z i i
w i
z i
.
Vậy
10
w
.
Câu 13:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Cho
z
số phức mô-đun bằng
2017
w
là số phức thỏa mãn
1 1 1
z w z w
. Mô đun của số phức
w
là:
A.
2015
. B.
0
. C.
1
. D.
2017
.
Lời giải.
Chọn D
Ta có
1 1 1
z w z w
2
z w zw
2 2
0
w wz z
3
2
z z i
w
.
Với
3
2
z z i
w
3
2
z z i
w
1 3
.
2
i
z
2017
z
.
Với
3
2
z z i
w
3
2
z z i
w
1 3
.
2
i
z
2017
z
.
Câu 14:
(THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018)
Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức
2
1 2
z i
.
A.
1
5
. B.
5
. C.
1
25
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Ta có
3 4 z i
.
Suy ra
1 1 3 4
3 4 25 25
i
z i
.
Nên
2 2
3 4 1
25 25 5
z
.
Cách 2: Ta có
3 4z i
. Do đó
2 2
1 1 1 1
5
3 4
z z
Câu 15:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Cho sphức
z
thỏa mãn
4 7 7
z z i z
. Khi đó, môđun của
z
bằng bao nhiêu?
A.
5
z
. B.
3
z
. C.
5
z
. D.
3
z
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
z a bi
với
a
,
b
. Khi đó
z a bi
.
Ta có
4 7 7 4 7 7
z z i z a bi a bi i a bi
4 4 7 7a bi a bi ai b i
5 3 7 7a b a b i i
5 7 1
3 7 2
a b a
a b b
.
Do đó
1 2z i
. Vậy
5
z
.
Câu 16:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Cho sphức
z
thỏa mãn
1 3 5 7i z i
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
13 4
5 5
z i
. B.
13 4
5 5
z i
. C.
13 4
5 5
z i
. D.
13 4
5 5
z i
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
5 7 13 4 13 4
1 3 5 7
1 3 5 5 5 5
i
i z i z i z i
i
.
Câu 17:
(Đề tham khảo BGD m 2017-2018)
Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 4 3 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2
z z
bằng
A.
3 2
. B.
2 3
. C.
3
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
4 4 3 0
z z
1
2
1 2
2 2
1 2
2 2
z i
z i
.
Khi đó:
2 2
2 2
1 2
1 2 1 2
3
2 2 2 2
z z
.
Câu 1:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho
2
1
d
f x x a
. Tính
1
2
0
. 1 dI x f x x
theo
a
.
A.
2I a
. B.
4I a
. C.
2
a
I
. D.
4
a
I
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
1
t x
d 2 dt x x
d
d
2
t
x x
Đổi cận
0 1x t
1 2x t
. Khi đó:
1
2
0
. 1 dI x f x x
2
1
1
dt
2
f t
.
Do tính chất của tích phân là tích phân không phụ thuộc vào biến số tích phân nên
2
1
dtf t
2
1
df x x
a
suy ra
2
a
I
.
Câu 2:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Cho số phức
z a bi
(trong đó
a
,
b
các số thực thỏa
mãn
3 4 5 17 11z i z i
. Tính
ab
.
A.
6
ab
. B.
3
ab
. C.
3
ab
. D.
6
ab
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
z a bi
z a bi
.
Khi đó
3 4 5 17 11 3 4 5 17 11z i z i a bi i a bi i
5 17 2
5 5 7 17 11 2 3
5 7 11 3
a b a
a b a b i i z i
a b b
.
Vậy
6
ab
.
Câu 3:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Tổng các nghiệm phức của phương trình
3 2
2 0
z z
A.
1
. B.
1
. C.
1 i
. D.
1 i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 2 2
2
2
1
1
2 0 1 2 2 0
1
1 1
z
z
z z z z z
z i
z i
.
Do đó tổng các nghiệm phức của
3 2
2 0
z z
1 1 1 1
i i
.
Câu 4:
(THTT S 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Trên mặt phẳng phức tập hợp các số phức
z x yi
thỏa
mãn
2 3z i z i
là đường thẳng có phương trình
A.
1y x
. B.
1y x
. C.
1y x
. D.
1y x
.
Lời giải
Chọn D
Từ
.z x yi z x yi
Do đó
2 3 2 1 3x yi i x yi i x y i x y i
2 2 2
2
2 1 3 4 2 5 6 9 1x y x y x y y y x
.
Câu 5:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Tích phân
2
0
2
d
2 1
x
x
bằng.
A.
2ln5
. B.
1
ln5
2
. C.
ln5
. D.
4ln5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
0
0
2
d ln 2 1 ln5
2 1
x x
x
.
Câu 6:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số
phức
z
thỏa mãn:
2 4
z i
là đường tròn có tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là:
A.
2; 1
I
;
4R
. B.
2; 1
I
;
2R
. C.
2; 1
I
;
4R
. D.
2; 1
I
;
2; 1
I
.
Lời giải
Chọn A
Gọi số phức
,z x iy x y
Ta có:
2 4 2 1 4
z i x y i
2 2
2 1 16
x y
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn:
2 4
z i
đường tròn có
tâm
2; 1
I
và có bán kính
4R
.
Câu 7:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Trong tập số phức
, chọn phát
biểu đúng ?
A.
1 2 1 2
z z z z
. B.
là số thuần ảo.
C.
1 2 1 2
z z z z
. D.
2
2
4z z ab
với
z a bi
.
Lời giải
Chọn A
Xét
1
z x yi
,
2
z m ni
, , , x y m n
.
Ta có
1 2 1 2
1 2
z z x m y n i z z x m y n i
z z x yi m ni x m y n i
A đúng.
2 2
1 2
z z x m y m
2 2 2 2
1 2
z z x y m n
nên C sai.
Lại có
2
a bi a bi a
B sai.
2
2
z z
2 2
a bi a bi
2 2 2 2
2 2 4
a b abi a b abi abi
D sai.
Câu 8:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
3 0z i
. Modun của
z
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
3 0 3 3 3 1 10
z i z i z i z
.
Câu 9:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018)
hiệu
1
z
nghiệm phức phần ảo âm của
phương trình
2
4 16 17 0.
z z
Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số
phức
1
3
1 2
2
w i z i
?
A.
2;1 .
M
B.
3; 2 .
M
C.
3;2 .
M
D.
2;1 .
M
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
2
2
1
2
2
4 16 17 0
1
2
2
z i
z z
z i
.
Khi đó:
1
3
1 2
2
w i z i
1 3
1 2 2
2 2
i i i
3 2i
tọa độ điểm biểu diễn số phức
w
là:
3;2
M
.
Câu 1:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hai số phức
1
1 2z i
,
2
1 2z i
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
2 2 2 2 2
2
1 2
1 2 1 2 10
z z
.
Câu 2:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Cho số phức
z a bi
,
,a b
thỏa mãn
1
1
z
z i
3
1
z i
z i
. Tính
P a b
.
A.
7
P
. B.
1P
. C.
1P
. D.
2P
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
1
z
z i
1
z z i
1 1a bi a b i
2 2 0
a b
(1).
3
1
z i
z i
3
z i z i
3 1a b i a b i
1b
(2).
Từ (1) và (2) ta có
1
1
a
b
. Vậy
2P
.
Câu 3:
(THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn:
2
3 2 2 4i z i i
. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức
z
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 2 2 4i z i i
2
3 2 4 2
i z i i
3 2 1 5i z i
1 5
3 2
i
z
i
1z i
phần thực của số phức
z
1
a
, phần ảo của số phức
z
1b
.
Vậy
0
a b
.
Câu 4:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho số phức
1
1z i
2
2 3z i
.
Tìm số phức liên hợp của số phức
1 2
w z z
?
A.
3 2w i
. B.
1 4w i
. C.
1 4w i
. D.
3 2w i
.
Lời giải
Chọn D
Vì:
1
1z i
2
2 3z i
nên
1 2
w z z
1 2 1 3 3 2w i i
3 2w i
.
Câu 5:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
1
z
,
2
z
các nghiệm của
phương trình
2
2 10 0
z z
trên tập hợp số phức, trong đó
1
z
nghiệm có
phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu
diễn số phức
1 3
3 2w z z
.
A.
1;15
M
. B.
15; 2
M
. C.
2;15
M
. D.
15; 1
M
.
Lời giải
Chọn A
2
2 10 0
z z
1
2
1 3
1 3
z i
z i
.
1 3
3 2w z z
3 1 3 2 1 3i i
1 15i
Vậy điểm
1;15
M
biểu diễn số phức
1 3
3 2w z z
.
Câu 6:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Biết
z a bi
,a b
số phức
thỏa mãn
3 2 2 15 8i z i z i
. Tổng
A.
5
a b
.
B.
1
a b
.
C.
9
a b
.
D.
1a b
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
z a bi
z a bi
.
Theo đề bài ta có
3 2 2 15 8i z iz i
3 2 2 15 8i a bi i a bi i
3 4 3 15 8a a b i i
3 15
4 3 8
a
a b
5
4
a
b
. Vậy
9
a b
.
Câu 7:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà nh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
2
3 2 2 4i z i i
. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
2
3 2 2 4i z i i
2
4 2
3 2
i i
z
i
5 1
3 2
i
i
=
1 i
.
Suy ra
1z i
. Vậy hiệu phần thực và ảo của
z
bằng
2
.
Câu 8:
(THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018)
Cho số phức
1 3
2 2
z i
. Tìm số
phức
2
1
w z z
.
A.
2 3i
. B.
1
. C.
0
. D.
1 3
2 2
i
.
Lời giải
Chọn C
2
1 3 1 3
1 0
2 2 2 2
iw i
.
Câu 9: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Tìm phần thực và phần ảo của số phức
2 2
1 2
z z
biết
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình:
2
4 5 0
z z
.
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Do
1
z
2
z
là nghiệm phương trình nên
1 2
4
z z
1 2
5
z z
.
Ta có
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2
z z z z z z
2
4 2.5
6
.
Câu 10:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn:
3 . 2017 48 2016 .z z z z i
A.
4
z
. B.
2016
z
. C.
2017
z
. D.
2
z
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
z x yi
, với
,x y
Ta có
3 . 2017 48 2016z z z z i
2
3 2017 48 2016z x yi x yi i
2
2
16
3 48
1008
2.2017 2016
2017
z
z
y
y
4
z
.
Câu 11: (THTT s 6-489 tháng 3 năm 2018) Cho số phức
z a bi
,a b
thỏa mãn
1 3
1
1 2
i
a b i
i
. Giá trị nào dưới đây là môđun của
z
?
A.
5
. B.
1
. C.
10
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Xét
1 3
w 1
1 2
i
i
i
1 3
1
1 2
i
a b i
i
1 1a b i i
1
2
a
b
Vậy modun của
z
5
z
.
Câu 12:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm của phương trình
2
2 6 5 0
z z
trong đó
2
z
có phần ảo âm. Phần thực và phần ảo của số phức
1 2
3z z
lần lượt
A.
6;1
. B.
1; 6
. C.
6; 1
. D.
6;1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 6 5 0
z z
1
2
3
2 2
3
2 2
i
z
i
z
. Suy ra
1 2
3 6z z i
Vậy Phần thực và phần ảo của số phức
1 2
3z z
lần lượt là
6; 1
.
Câu 13:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn điều
kiện
1 2 1 5 1
i i z i i i
. Tính môđun của số phức
2
1 2
w z z
.
A.
100
. B.
10
. C.
5
. D.
10
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 2 1 5 1
i i z i i i
1 3 1 6 4i z i i
1 3 5 5i z i
5 5
1 3
i
z
i
2z i
Suy ra
2
1 2
w z z
8 6i
,
2 2
w 8 6 10
Câu 14:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Cho số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
2 5 5
z i
. 82
z z
. Tính giá trị của biểu thức
P a b
.
A.
10
. B.
8
. C.
35
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết ta có
2 2
2 2
2 2
5 43
1
2 5 5
2
82
82 2
b
a
a b
a b
a b
Thay
1
vào
2
ta được
2
9
29 430 1521 0
169
29
b
b b
b
b
nên
9 1b a
. Do đó
8
P a b
.
Câu 15:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Biết phương trình
2
0
z az b
một nghiệm
2z i
. Tính
a b
?
A.
9
. B.
1
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình
2
0
z az b
có một nghiệm
2z i
nên ta có:
2
2 2 0
i a i b
2 3 4 0a b a i
2 3 4
4 0 5
a b a
a b
.
Vậy
1
a b
.
Câu 16:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Cho
m
số thực, biết phương trình
2
5 0
z mz
hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có phần ảo
1
. Tính tổng môđun
của hai nghiệm.
A.
3
. B.
5
. C.
2 5
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Phương trình
2
5 0
z mz
có hai nghiệm phức
1
z
,
2
z
thì hai nghiệm phức là hai số
liên hợp của nhau nên
1 2 1
2z z z
.
Gọi
1
z a i
, (
a
) là một nghiệm của phương trình.
Ta có:
2
5 0
a i m a i
2
4 2 0a ma a m i
2
4 0
2 0
a ma
a m
2 2
2 4 0
2
a a
m a
2
4
a
m
hoặc
2
4
a
m
Suy ra
1
2z i
hoặc
1
2z i
. Do đó
1
2z i
.
Vậy
1 2
2 5
z z
.
Cách 2: Ta có
2
20
m
Phương trình có hai nghiệm phức thì
0 2 5 2 5
m
.
Khi đó phương trình có hai nghiệm là
2
1
20
2 2
m m
z i
2
2
20
2 2
m m
z i
Theo đề
2
20
1 4
2
m
m
(t/m).
Khi đó phương trình trở thành
1
2
2
2
4 5 0
2
z i
z z
z i
hoặc
1
2
2
2
z i
z i
Vậy
1 2
2 5
z z
.
Câu 17:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Tính
2018 2018
1 3 1 3
P i i
.
A.
2P
. B.
1010
2P
. C.
2019
2P
. D.
4P
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2018 2018
1 3 1 3
P i i
2018 2018
2 2
2 2
1 3 1 3
2018 2018
2 2
2019
2
.
Câu 18:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Gọi
1
z
,
2
z
các nghiệm
của phương trình
2
8 25 0
z z
. Giá trị
1 2
z z
bằng
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
2
8 25 0
z z
1
1
4 3
4 3
z i
z i
Vậy
1 2
4 3 4 3z z i i
6i
6
.
Câu 19: (THPT Tây Thụy Anh Thái nh lần 1 - năm 2017 2018) Cho hai s phức
2
z a b a b i
1 2w i
. Biết
.z w i
. Tính
S a b
.
A.
7
S
. B.
4
S
. C.
3
S
. D.
7
S
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
z a b a b i
1 2 .i i
2 i
2 2
1
a b
a b
4
3
a
b
.
Vậy
S a b
7
.
Câu 20: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm của
phương trình
2
2 3 3 0
z z
. Khi đó, giá trị
2 2
1 2
z z
A.
9
4
. B.
9
4
. C.
9
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Theo định lý Vi-ét, ta có
1 2
3
2
z z
1 2
3
.
2
z z
.
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2 .z z z z z z
2
3 3
2
2 2
3 9
3
4 4
.
Câu 21: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho
i
là đơn vị ảo. Gọi
S
là tập
hợp các số nguyên dương
n
2
chữ số thỏa mãn
n
i
là số nguyên dương. Số phần tử của
S
A.
22
. B.
23
. C.
45
. D.
46
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
n
i
là số nguyên dương khi
4n k
,
k
. Vì số nguyên dương
n
2
chữ số nên
10 4 99 2,5 24,75
k k
k k
suy ra
24 3 1 22
số.
Câu 22: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Cho số phức
z a bi
khác
0
,a b
. Tìm phần ảo của số phức
1
z
.
A.
2 2
a
a b
. B.
2 2
b
a b
. C.
2 2
bi
a b
. D.
2 2
b
a b
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
2 2 2 2 2 2
1 1
a bi a b
z i
z a bi a b a b a b
. Vậy phần ảo của
1
z
2 2
b
a b
.
Câu 23: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Tập hợp các điểm biểu diễn cho số
phức
z
thỏa mãn
3 4 5
z i
A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng. C. Một đường parabol. D. Một đường Elip.
Lời giải
Chọn A
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z
là đường tròn tâm
3; 4
I
, bán kính
5
R
.
Câu 24: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Gọi
A
,
B
là hai điểm biểu
diễn hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0
z z
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
:
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2 5 0
z z
1 2
1 2
z i
z i
suy ra
1;2
A
1; 2
B
. Vậy
4AB
.
Câu 25: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Trong tất cả các số phức
z
thỏa mãn điều kiện sau:
1 3
2
z z
z
, gọi số phức
iz a b
là số phức có môđun nhỏ
nhất. Tính
2
S a b
.
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
2
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 3
2
z z
z
1 i 3
a b a
2 2
2
1 3
a b a
2
4 8
b a
.
Do đó
2
2 2
z a b
2
4 8
a a
2
1 4 4
a
.
min 2
z
khi và chỉ khi
1 4iz
. Suy ra
2 2
S a b
Câu 26:
(SGD Quảng Nam năm 2017 2018)
Cho số phức
z
thoả mãn
3 4 5
z i
. Biết
rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
z
là một đường tròn. Tìm toạ
độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
3; 4
I
,
5
R
. B.
3;4
I
,
5
R
. C.
3; 4
I
,
5
R
. D.
3;4
I
,
5
R
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi
,x y
. Khi đó
2 2
3 4 5 3 4 25
z i x y
.
Vậy tập điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn tâm
3;4
I
, bán kính
5
R
.
Câu 27:
(SGD Quảng Nam năm 2017 2018)
Tổng phần thực phần ảo của số phức
z
thoả mãn
1 2iz i z i
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
6
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
z x yi
,x y
. Khi đó
1 2 1 2iz i z i i x yi i x yi i
2 0 4
2 2
2 2
x y x
x y yi i
y y
, suy ra
6
x y
.
Câu 28:
(ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018)
hiệu
0
z
nghiệm phức của
phương trình
2
4 4 3 0
z z
sao cho
0
z
có phần ảo là số thực âm. Điểm
M
biểu diễn số phức
0
2w z
thuộc góc phần tư nào trên mặt phẳng phức?
A. Góc phần tư
I
. B. c phần tư
II
.
C. Góc phần tư
III
. D. Góc phần tư
IV
.
Lời giải
Chọn B
2
1 2
4 4 3 0
2 2
z z z i
.
Do đó
0
1 2
2 2
z i
0
2 1 2w z i
.
w
có điểm biểu diễn
1; 2
M
nằm ở góc phần tư thứ
II
.
Câu 29:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Phương trình bậc hai nào
sau đây có nghiệm
1 2i
?
A.
2
2 3 0
z z
. B.
2
2 5 0
z z
. C.
2
2 5 0
z z
. D.
2
2 3 0
z z
.
Lời giải
Chọn C
1 2i
nghiệm của phương trình bậc hai
2
0
az bz c
nên
1 2i
cũng là nghiệm của
phương trình bậc hai
2
0
az bz c
.
Ta có
1 2 1 2 5
1 2 1 2 2
i i
i i
suy ra
1 2i
là nghiệm của phương trình bậc hai
2
2 5 0
z z
.
Câu 30:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1 2 13 2i z i z i
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1.
Lời giải
Chọn D
Gọi
z a bi
,
,a b
.
1 2 13 2 1 2 13 2i z i z i i a bi i a bi i
2 2 13 2a b a b i a b b a i i
3 2 13
2
a b
b
3
3 2
2
a
z i
b
.
Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 1:
(SGD Thanh Hóa năm 2017 2018)
Gọi
, ,A B C
lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
1
2
z
,
2
4z i
,
3
2 4z i
trong mặt phẳng tọa độ
.Oxy
Tính diện tích tam giác
.ABC
A.
8
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2;0
A
,
0;4
B
,
2;4
C
suy ra
0;4
AC
;
2;0
BC
. 0
AC BC
.
Do đó tam giác
ABC
là tam giác vuông tại
C
. Suy ra
1
.
2
ABC
S CA CB
1
.4.2 4
2
.
Câu 2:
(Tạp chí THTT Tháng 4 năm 2017 2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z
. Tập hợp điểm biểu
diễn số phức
1 2w i z i
A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng.
C. Một Elip. D. Một parabol hoặc hyperbol.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 2w i z i
2 1
w i i z
2 1
w i i z
2 2 2
w i
.
Do đó, tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
là đường tròn tâm
0;2
I
và bán kính
2 2
.
Câu 3:
(Tạp chí THTT Tháng 4 năm 2017 2018)
Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
1
z
,
2
2
z
1 2
3
z z
. Giá trị của
1 2
z z
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. một giá trị khác.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Sử dụng công thức hình bình hành
2 2
2 2
1 2 1 2 1 2
2
z z z z z z
2
1 2 1 2
2 1 4 9 1
z z z z
.
Cách 2:
Giả sử
1 1 1
z a b i
1 1
;a b
,
2 2 2
z a b i
2 2
;a b
.
Theo bài ra ta có:
1
2
1 2
1
2
3
z
z
z z
2 2
1 1
2 2
2 2
2 2
1 2 1 2
1
4
9
a b
a b
a a b b
2 2
1 1
2 2
2 2
1 2 1 2
1
4
2 2 4
a b
a b
a a b b
.
Khi đó, ta có:
2 2
1 2 1 2 1 2
z z a a b b
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
2 2
a b a b a a b b
1
.
Vậy
1 2
1
z z
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018)
Kí hiệu
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là bốn nghiệm của phương trình
4 2
6 0
z z
. Tính
1 2 3 4
S z z z z
.
A.
2 3
S . B.
2 2 3
S
. C.
2 2
S
. D.
2 2 3
S
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
4 2
6 0
z z
2
2
2
3
z
z
2
3
z
z i
.
Kí hiệu
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là bốn nghiệm của phương trình, ta có:
1 2 3 4
S z z z z
2 2 3
.
Câu 5:
(THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn:
1 2 . 15z i z i i
. Tìm modun của số phức
z
?
A.
5
z
. B.
4
z
. C.
2 5
z
. D.
2 3
z
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
z x yi
,
,x y
.
Theo đề ra ta có:
1 2 . 15x yi i x yi i i
2 2 15x y yi xi xi y i
3 15x y y x i i
3 15
1
x y
x y
3
4
x
y
3 4 5
z i z
.
Câu 6:
(THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018)
Gọi
1
z
là nghiệm phức có phần
ảo âm của phương trình
2
2 5 0
z z
. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức
1
7 4i
z
trên mặt
phẳng phức?
A.
3; 2
P
. B.
1; 2
N
. C.
3; 2
Q
. D.
1; 2
M
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2 5 0
z z
1 2 TM
1 2
z i
z i L
Suy ra
1
7 4i
z
7 4
3 2
1 2
i
i
i
.
Điểm biểu diễn là
3; 2
P
.
Câu 7: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Tìm phầno của số phức
z
biết
2
3 3
z i i
.
A.
4
. B.
4 3
. C.
4 3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 3 4 3 4 4 3 4z i i i z i
.
Vậy phần ảo của số phức
z
4
.
Câu 8: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức
3 4z i
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Môđun của số phức
z
bằng
5
.
B. Số phức liên hợp của
z
3 4i
.
C. Phần thực và phần ảo của
z
lần lượt là
3
4
.
D. Biểu diễn số phức
z
lên mặt phẳng tọa độ là điểm
3; 4
M
.
Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của
3 4z i
3 4z i
. Mệnh đề B sai.
Câu 9: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 1 9z i z i
. Tính tích phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
iz x y
(với
,x y
), ta có
iz x y
.
Theo giả thiết, ta có
i 2 3 i 1 9x y i x y i
3 3 3 i 1 9i
x y x y
3 1
3 3 9
x y
x y
2
1
x
y
. Vậy
2
xy
.
Câu 10:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội Lần 2 năm 2017 2018)
Cho sphức
3 5z i
.
Gọi
,w x yi x y
là một căn bậc hai của
z
. Giá trị của biểu thức
4 4
T x y
A.
706
T
. B.
17
2
T
. C.
43
2
T
. D.
34
T
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
,w x yi x y
là một căn bậc hai của
z
khi và chỉ khi
2
w
z
2
2 2
3 5 2 3 5x yi i x y xyi i
.
2 2
3
2 5
x y
xy
Ta có
2
2
4 4 2 2 2 2 2
5 43
2 3 2.
2 2
T x y x y x y
.
Câu 11:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018)
Tổng phần thực và phần ảo
của số phức
2
1 3 3z i i
A.
4
. B.
4
. C.
3 i
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1 3 3z i i
2
1 2 3 3i i i
3 i
phần thực
3
a
, phần ảo
1
b
.
Vậy
4
a b
.
Câu 12:
(SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn:
1 2 3z z i
. Tập hợp
các điểm biểu diễn số phức
z
A. Đường tròn tâm
1;2
I
, bán kính
1R
.
B. Đường thẳng có phương trình
2 6 12 0
x y
.
C. Đường thẳng có phương trình
3 6 0
x y
.
D. Đường thẳng có phương trình
5 6 0
x y
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
z x yi
; (
x
,
y
).
Ta có:
1 2 3z z i
2 2 2
2
1 2 3
x y x y
3 6 0
x y
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng có phương trình
3 6 0
x y
.
Câu 13:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z z
. Biết rằng phần thực của
z
bằng
a
. Tính
z
theo
a
A.
1
1
z
a
. B.
2
1
2
a a
z
. C.
2
1
2
a a
z
. D.
2
4
2
a a
z
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt
z a bi
,
a
,
b
2 2
z a b
. Theo đề bài ta có
2
z z
2 2
2
a bi a b
2
2 2 2
2
a a b b
2 2 2 2
1 0
a b a a b
2
2 2
2
2 2
4
2
4
/
2
a a
a b loai
a a
a b t m
.
Vậy
2
4
2
a a
z
.
Câu 14:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
Gọi
1
z
,
2
z
nghiệm của phương trình
2
2 4 0
z z
. Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
2 1
z z
P
z z
A.
4
. B.
4
. C.
8
. D.
11
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2 4 0
z z
1
2
1 3
1 3
z i
z i
.
Suy ra:
2 2
2 2
1 2
2 1
1 3 1 3
4
1 3 1 3
i i
z z
P
z z
i i
.
Câu 15:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thoả
1 2 3
z i
.
A. Đường tròn tâm
1;2
I
, bán kính
9
r
. B. Đường tròn tâm
1;2
I
, bán kính
r
.
C. Đường tròn tâm
1; 2
I
, bán kính
3
r
. D. Đường tròn tâm
1;2
I
, bán kính
3
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
z x yi
2
, , 1
x y i
.
Ta có:
1 2 3
z i
2 2
1 2 3
x y
2 2
1 2 9
x y
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn tâm
1;2
I
, bán kính
3
r
.
Câu 16:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Trong
mặt phẳng phức, cho điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số
phức
z
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai?
A.
6
z z
. B. Số phức
z
có phần ảo bằng
4
.
C.
5
z
. D.
3 4z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta dễ thấy các mệnh đề B, C, D đúng.
Từ hình vẽ ta có
3 4z i
3 4 3 4 8z z i i i
. Do đó A
sai.
Câu 17:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 3
z i
. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
1
w z i
là đường tròn
A. Tâm
3; 1
I
,
3 2
R
. B. Tâm
3;1
I
,
3
R
.
C. Tâm
3;1
I
,
3 2
R
. D. Tâm
3; 1
I
,
3
R
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2 3
z i
1 1 2 1 3 1z i i i i
3 3 2
w i
.
Giả sử
w x yi
,x y
3 1 3 2
x y i
2 2
3 1 18
x y
3; 1
I
,
18 3 2
R
.
Câu 18:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1
i z z
là số thuần ảo và
2 1z i
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.Vô số.
Lời giải
Chọn A
Đặt
z a bi
với
,a b
ta có :
1
i z z
1
i a bi a bi
2
a b ai
.
1
i z z
là số thuần ảo nên
2 0
a b
2b a
.
Mặt khác
2 1z i
nên
2
2
2 1
a b
2
2
2 2 1
a a
2
5 8 3 0
a a
1
3
5
a
a
.
Ứng với mỗi
a
ta tìm được một
b
duy nhất, vậy có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 19: Cho hai số thực
x
,
y
thỏa n
2 1 1 2 2 2
x y i i yi x
. Khi đó giá trị của
2
3
x xy y
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 20: Tính tổng
3 6 2016
1 ...
S i i i
.
A.
1
S
. B.
S i
. C.
S i
. D.
1
S
.
Câu 21: Cho hai số thực
x
,
y
thỏa n
2 1 1 2 2 2
x y i i yi x
. Khi đó giá trị của
2
3
x xy y
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 1 1 2 2 2
x y i i yi x
2 1 1 2 4 2x y i x y i
2 1 4
1 2 2
x x
y y
1
1
x
y
2
3 2
x xy y
.
Câu 22: Tính tổng
3 6 2016
1 ...
S i i i
.
A.
1
S
. B.
S i
. C.
S i
. D.
1
S
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức
1
2
1
1 ...
1
n
n
x
x x x
x
với
3
x i
,
2016
672
3
n
ta được
673
3
3
1
1
i
S
i
673
1
1
i
i
336
2
1
1
i i
i
1
1
i
i
1
.
Câu 23: Gọi
1
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
6 13 0
z z
. Tìm tọa độ điểm
M
biểu diễn số phức
1
1w i z
.
A.
5; 1
M
. B.
5;1
M
. C.
1; 5
M
. D.
1;5
M
.
Câu 24: Gọi
1
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
6 13 0
z z
. Tìm tọa độ điểm
M
biểu diễn số phức
1
1w i z
.
A.
5; 1
M
. B.
5;1
M
. C.
1; 5
M
. D.
1;5
M
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
2
2
3 2
6 13 0
3 2
z i
z z
z i
. Suy ra
1
1w i z
1 3 2i i
5 i
.
Vậy tọa độ điểm
M
biểu diễn số phức
1
1w i z
5; 1
M
.
Câu 25: Tìm phầno của số phức
z
, biết
1 3
1
i i
z
i
.
A.
3.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
1 3 1 3
2 .3
3 3.
1 1 2
i i i i
i i
z z
i i
Vậy phần ảo của số phức
z
0.
Câu 26: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 5
z i
;M x y
điểm biểu diễn số phức
z
. Điểm
M
thuộc đường tròn nào sau đây?
A.
2 2
1 2 25
x y
. B.
2 2
1 2 25
x y
.
C.
2 2
1 2 5
x y
. D.
2 2
1 2 5
x y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 2 5
z i
1 2 5
x y i
2 2
1 2 25
x y
.
Vậy điểm
M
thuộc đường tròn
2 2
1 2 25
x y
.
Câu 27: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 4 10
z i
. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị
nhỏ nhất của
z
. Khi đó
M m
bằng
A.
5
. B.
15
. C.
10
. D.
20
.
Câu 28: Cho hàm số
2 2 2 2 2
1 4 9 16
f x x x x x x
. Hỏi phương trình
0
f x
bao
nhiêu nghiệm?
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Câu 29: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 4 10
z i
. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị
nhỏ nhất của
z
. Khi đó
M m
bằng
A.
5
. B.
15
. C.
10
. D.
20
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
z x yi
.
Ta có:
2 3 4 10
z i
3
2 5
2
z i
2
2
3
2 25
2
x y
.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa đề là đường tròn tâm
3
;2
2
I
, bán kính
5
R
.
Khi đó:
m IO R
M IO R
2 10
M m R
.
Câu 30: Cho hàm số
2 2 2 2 2
1 4 9 16
f x x x x x x
. Hỏi phương trình
0
f x
bao
nhiêu nghiệm?
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
0 0; 1; 2; 3; 4
f x x
.
Bảng xét dấu
f x
Từ bảng xét dấu biểu thức
và do tính chất liên tục của hàm số
, suy ra:
0
x
là điểm cực trị của hàm số;
f x
ít nhất 8 điểm cực trị, khác
0
, lần lượt thuộc mỗi khoảng
4; 3
,
3; 2
,
2; 1 ,
1;0 ,
0;1
,
,
2;3
,
3;4
.
Suy ra hàm số
có ít nhất 9 điểm cực trị.
Do đó, theo điều kiện cần để hàm số cực trị, ta có phương trình
0
f x
ít nhất 9
nghiệm.
Mặt khác bậc của
10
nên bậc của
f x
9
phương trình
0
f x
không
quá 9 nghiệm.
Vậy phương trình
0
f x
có đúng 9 nghiệm.
Câu 31: Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
6 11 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2
3
z z
bằng
A.
22
. B.
11
. C.
2 11
. D.
11
.
Câu 32: Gọi tam giác cong
( )OAB
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm s
2
2y x
,
3
y x
,
0
y
(tham khảo hình vẽ bên). Diện tích của
OAB
bằng
A.
8
3
. B.
5
3
. C.
4
3
. D.
10
3
.
Câu 33: Xét các số phức
z a bi
,
,a b
thỏa mãn
2
4 15 1
z z i i z z
. Tính
4F a b
khi
1
3
2
z i
đạt giá trị nhỏ nhất
A.
7
F
. B.
6
F
. C.
5
F
. D.
4F
.
Câu 34: Cho s phức
z ,a bi a b
thỏa mãn
5
z
và
2 1 2z i i
một số thực. Tính
P a b
A.
5
P
B.
7
P
C.
8
P
D.
4P
Câu 35: Gọi
1
z
và
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
6 11 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2
3
z z
bằng
A.
22
. B.
11
. C.
2 11
. D.
11
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
z
2
z
là hai số phức liên hợp của nhau nên
2 2
1 2 1 2
11
z z z z
1 2
11
z z
.
Do đó:
1 2 1
3 2 2 11
z z z
.
Câu 36: Gọi tam giác cong
( )OAB
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm s
2
2y x
,
3
y x
,
0
y
(tham khảo hình vẽ bên). Diện tích của
OAB
bằng
A.
8
3
. B.
5
3
. C.
4
3
. D.
10
3
.
Lời giải
Chọn A
Gọi parabol
2
: 2P y x
và đường thẳng
: 3
d y x
.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của
P
d
là:
2 2
1
2 3 2 3 0
3
2
x
x x x x
x
Suy ra tọa độ điểm
(1;3)
A
( ) (3;0)
d Ox B
.
Khi đó
1 3
2
( ) 1 2
0 1
2 8
2 d (3 )d 2
3 3
OAB
S S S x x x x
.
Câu 37: Xét các số phức
z a bi
,
,a b
thỏa mãn
2
4 15 1
z z i i z z
. Tính
4F a b
khi
1
3
2
z i
đạt giá trị nhỏ nhất
A.
7
F
. B.
6
F
. C.
5
F
. D.
4F
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
4 15 1
z z i i z z
2
4 15 1
a bi a bi i i a bi a bi
2
8 15 2 1
b a
suy ra
15
8
b
.
2 2
2 2
1 1 1 1
3 2 1 2 6 8 15 4 24 36 4 32 21
2 2 2 2
z i a b b b b b b
Xét hàm số
2
4 32 21
f x x x
với
15
8
x
15
8 32 0,
8
f x x x
suy ra
f x
là hàm số đồng biến trên
15
;
8

nên
15 4353
8 16
f x f
.
Do đó
1
3
2
z i
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
1 4353
2 16
khi
15 1
;
8 2
b a
.
Khi đó
4 7
F a b
.
Câu 38: Cho s phức
z ,a bi a b
thỏa mãn
5
z
và
2 1 2z i i
một số thực. Tính
P a b
A.
5
P
B.
7
P
C.
8
P
D.
4P
Lời giải
Chọn B
2 2
5 25
z a b
1
2 1 2 4 3 4a 3 4 3az i i a bi i b b i
là số thực nên
4 3a 0
b
.
Thay vào
1
ta được
2
2
3
25
4
a a
4 3
a b
7
P
Câu 39: Phương trình
2
5 0
z z
hai nghiệm
1 2
;z z
trên tập hợp số phức. Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
P z z
A.
10
P
. B.
9
P
. B.
37
2
P
. D.
11P
.
Câu 40: Phương trình
2
5 0
z z
hai nghiệm
1 2
;z z
trên tập hợp số phức. Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
P z z
A.
10
P
. B.
9
P
. B.
37
2
P
. D.
11P
.
Lời giải
Chọn B
2
5 0
z z
1
2
1 19
2 2
1 19
2 2
z i
z i
2 2
1 2
9
P z z
.
Câu 41: Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
là ba nghiệm phức của phương trình
3
8 0
z
. Giá trị của
1 2 3
z z z
bằng
A.
2 2 3
. B.
3
. C.
2 3
. D.
6
.
Câu 42: Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
là ba nghiệm phức của phương trình
3
8 0
z
. Giá trị của
1 2 3
z z z
bằng
A.
2 2 3
. B.
3
. C.
2 3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
3
8 0
z
1
2
1
2
1 3
1 3
z
z i
z i
1 2 3
6
z z z
.
Câu 43: Cho số phức
z a bi
thỏa mãn
8 6 5 5z i z i i
. Giá trị của
bằng
A.
19
. B.
5
. C.
14
. D.
2
.
Câu 44: Cho số phức
z a bi
thỏa mãn
8 6 5 5z i z i i
. Giá trị của
bằng
A.
19
. B.
5
. C.
14
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
8 6 5 5z i z i i
1 5 19i z i
12 7z i
.
z a bi
nên
12
7
a
b
19
a b
.
Câu 45: Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 6 5 0
z z
. Số phức
0
iz
bằng
A.
1 3
2 2
i
. B.
1 3
2 2
i
. C.
1 3
2 2
i
. D.
1 3
2 2
i
.
Câu 46: Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 6 5 0
z z
. Số phức
0
iz
bằng
A.
1 3
2 2
i
. B.
1 3
2 2
i
. C.
1 3
2 2
i
. D.
1 3
2 2
i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2 6 5 0
z z
2
2 2
3
4 12 10 0 2 3 1
2
i
z z z i z
0 0
3 1 1 3
2 2 2 2
z i iz i
.
Câu 47: Cho các số phức
1
3 2z i
,
2
3 2z i
. Phương trình bậc hai có hai nghiệm
1
z
2
z
A.
2
6 13 0
z z
. B.
2
6 13 0
z z
. C.
2
6 13 0
z z
. D.
2
6 13 0
z z
.
Câu 48: Cho các số phức
1
3 2z i
,
2
3 2z i
. Phương trình bậc hai có hai nghiệm
1
z
2
z
A.
2
6 13 0
z z
. B.
2
6 13 0
z z
. C.
2
6 13 0
z z
. D.
2
6 13 0
z z
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Ta có:
1 2
6
S z z
,
2
1 2 1
9 4 13
P z z z
nên
1
z
,
2
z
là hai nghiệm của phương
trình
2
0
z Sz P
2
9 13 0
z z
.
Cách 2: Do
1
3 2z i
,
2
3 2z i
là hai nghiệm của phương trình nên
1 2
0
z z z z
3 2 3 2 0
z i z i
2
3 4 0
z
2
6 13 0
z z
.
Câu 49: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm số
sin 2f x x
, biết
0
6
F
.
A.
1
cos 2
2 6
xF x
. B.
2
1
cos
4
F x x
.
C.
2
1
sin
4
F x x
. D.
1
cos2
2
F x
x
.
Câu 50: bao nhiêu số phức thỏa mãn
2
3
. 1 0
4
z z i i
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 51: Tìm nguyên hàm
F x
của hàm số
sin 2f x x
, biết
0
6
F
.
A.
1
cos 2
2 6
xF x
. B.
2
1
cos
4
F x x
.
C.
2
1
sin
4
F x x
. D.
1
cos2
2
F x
x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
sin 2 d cos 2
2
F x x x x C
;
1
0
6 4
F C
.
Vậy
1 1
cos2
2 4
F x x
2
1 1
1 2sin
2 4
x
2
1
sin
4
x
.
Câu 52: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
2
3
. 1 0
4
z z i i
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
z x yi
,x y
thì
2
3
. 1 0
4
z z i i
2 2
3
1 0
4
x yi x y i i
2 2
1 0
3
0
4
x
y x y
1
1
2
x
y
1
1
2
z i
.
Câu 53: Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 3 0
z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng
A.
3
. B.
3
18
. C.
9
4
. D.
9
8
.
Câu 54: Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 3 0
z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng
A.
3
. B.
3
18
. C.
9
4
. D.
9
8
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 3 3 0
z z
S a b c
.
Suy ra
2 2
1 2
z z
2 2
3 21 3 21 9
4 4 4 4 4
i i
.
Câu 55: Cho hai số phức
1
4 8z i
2
2z i
. Tính
1 2
2 .z z
A.
4 5
. B.
5
. C.
20
. D.
40
.
Câu 56: Cho hai số phức
1
4 8z i
2
2z i
. Tính
1 2
2 .z z
A.
4 5
. B.
5
. C.
20
. D.
40
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 2
2 . 2 4 8 2 40
z z i i
.
Câu 57: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm của phương trình
2
2 1 0
z z
. Tính
1 1 2 2
z z z z
?
A.
2
. B.
2
4
. C.
1
. D.
2
2
.
Câu 58: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm của phương trình
2
2 1 0
z z
. Tính
1 1 2 2
z z z z
?
A.
2
. B.
2
4
. C.
1
. D.
2
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2 1 0
z z
2
2
1 7
4 16
z i
1
2
1 7
4 4
1 7
4 4
z i
z i
1 2
2
2
z z
.
Vậy
1 1 2 2 1 2
2
2
z z z z z z
2 1 7 1 7
2 4 4 4 4
i i
2
4
.
Câu 59: Phần ảo của số phức
1
1 i
A.
1
2
i
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 60: bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
10 2 2 14z i z i
1 10 5
z i
?
A. Hai. B. Không. C. Một. D. Vô số.
Câu 61: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 4z z i
. Môđun của
z
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
25
.
Câu 62: Phần ảo của số phức
1
1 i
A.
1
2
i
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
1 1 1
1 2 2
i
i
nên có phần ảo
1
2
.
Câu 63: bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
10 2 2 14z i z i
1 10 5
z i
?
A. Hai. B. Không. C. Một. D. Vô số.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
z a bi
với
, .
a b
Từ giả thiết
10 2 2 14z i z i
2 2 2 2
10 2 2 14
a b a b
24 32 96 0
a b
4
4
3
a b
Ta có:
1 10 5
z i
2 2
1 10 25
a b
2
2
4
5 20 100 25
3
b b b
2
25 100
100 0
9 3
b b
6
b
. Suy ra
4
a
.
Vậy có một số phức thỏa mãn.
Câu 64: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 4z z i
. Môđun của
z
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
25
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt
z x iy
,x y
, ta có
2 4z z i
2 2
2 4x iy x y i
2 2
2
4
x x y
y
2
2 16
x x
2 2
2
4 4 16
x
x x x
3
x
.
Vậy
3 4z i
5
z
.
Câu 65: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 1i z z
. Môđun của
z
bằng
A.
1
10
. B.
1
10
. C.
1
. D.
10
.
Câu 66: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 1i z z
. Môđun của
z
bằng
A.
1
10
. B.
1
10
. C.
1
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A
2 3 1i z z
1 3 1
i z
1
1 3
z
i
1 3
10 10
z i
1 3 1
10 10
10
z i z
.
Câu 67: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 3 0
z z
. Khi đó
1 2
2 1
z z
z z
bằng:
A.
3
2
i
. B.
3 3
2 2
i
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 68: Modun của số phức
1 2 2
z i i
A.
5
z
. B.
5
z
. C.
10
z
. D.
6
z
.
Câu 69: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 3 0
z z
. Khi đó
1 2
2 1
z z
z z
bằng:
A.
3
2
i
. B.
3 3
2 2
i
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
2 3 3 0
z z
có hai nghiệm
1
z
,
2
z
suy ra
1 2
1 2
3
2
3
.
2
z z
z z
.
Ta có
1
2
2 2
2
1 2
1 2
2 1 1 2 1 2
3
3
4
2 2
3
. 2
2
z z
z z
z z
z z z z z z
.
Câu 70: Modun của số phức
1 2 2
z i i
A.
5
z
. B.
5
z
. C.
10
z
. D.
6
z
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
1 2 2
z i i
4 3i
nên
5
z
.
Câu 71: Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
bốn nghiệm phân biệt của phương trình
4 2
3 4 0
z z
trên tập số phức.
Tính giá trị của biểu thức
2 2 2 2
1 2 3 4
T z z z z
A.
8
T
. B.
6
T
. C.
4T
. D.
2T
.
Câu 72: Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
bốn nghiệm phân biệt của phương trình
4 2
3 4 0
z z
trên tập số phức.
Tính giá trị của biểu thức
2 2 2 2
1 2 3 4
T z z z z
A.
8
T
. B.
6
T
. C.
4T
. D.
2T
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
4 2
3 4 0
z z
2
2
3 7
1
2 2
3 7
2
2 2
z i
z i
.
Không mất tính tổng quát giả sử
1
z
,
2
z
là nghiệm của
1
3
z
,
4
z
là nghiệm của
2
.
2
2
2 2
1 2
3 7 9 7
2
2 2 4 4
z z
.
Tương tự
2
2
2 2
3 4
3 7 9 7
2
2 2 4 4
z z
.
Vậy
8
T
.
Câu 73: . Cho
1
z
,
2
z
là các số phức khác
0
1 2
z z
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai?
A.
1 2
z z
. B.
1 2 1 2
z z z z
.
C.
1 1 2 2
z z z z
. D.
1 2
1 2
z z
z z
.
Câu 74: Cho số phức
3 2z i
. Môđun của
2
z
w
z z
bằng
A.
13
6
. B.
15
6
. C.
11
6
. D.
2
.
Câu 75: Cho số
z
thỏa mãn các điều kiện
8 3
z i z i
8 7 4
z i z i
. Tìm số phức
7 3w z i
.
A.
3w i
. B.
13 6w i
. C.
1w i
. D.
4 3w i
.
Câu 76: . Cho
1
z
,
2
z
là các số phức khác
0
1 2
z z
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai?
A.
1 2
z z
. B.
1 2 1 2
z z z z
.
C.
1 1 2 2
z z z z
. D.
1 2
1 2
z z
z z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 2
z z
;
2
1 2 1 2 1 2
z z z z z z
;
2 2
1 1 2 2 1 2
z z z z z z
.
Xét mệnh đề
1 2
1 2
z z
z z
”: Cho
1
1
z
2
z i
thì
1 2
1 2
1
1
z z
i
i i
z z i
, nên
mệnh đề này sai.
Câu 77: Cho số phức
3 2z i
. Môđun của
2
z
w
z z
bằng
A.
13
6
. B.
15
6
. C.
11
6
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 2
5 12
3 2 3 2 6
i
i
w
i i
.
Do đó
5 12 13
6 6
i
w
.
Câu 78: Cho số
z
thỏa mãn các điều kiện
8 3
z i z i
8 7 4
z i z i
. Tìm số phức
7 3w z i
.
A.
3w i
. B.
13 6w i
. C.
1w i
. D.
4 3w i
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi
, với
,x y
. Ta có
8 3
z i z i
8 3
x yi i x yi i
8 3 1x y i x y i
2 2 2
2
8 3 1
x y x y
4 18 0
x y
.
8 7 4
z i z i
8 7 4x yi i x yi i
8 7 4 1x y i x y i
2 2 2 2
8 7 4 1
x y x y
2 3 24 0
x y
.
Ta có hệ phương trình:
4 18 0 3
2 3 24 0 6
x y x
x y y
.
Như vậy
3 6z i
7 3w z i
3 6 7 3 4 3i i i
.
Câu 79: Cho số phức
cos .sin
z i
. Tìm môđun của
z
.
A.
cos sin
. B.
1
.
C.
cos sin
i
. D.
cos 2
.
Câu 80: Cho số phức
cos .sin
z i
. Tìm môđun của
z
.
A.
cos sin
. B.
1
.
C.
cos sin
i
. D.
cos 2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2
cos sin 1
z
.
Câu 81: Cho
1
z
,
2
z
là hai số phức thỏa mãn
2
4 5 0
z z
. Biểu thức
2018 2018
1 2
1 1z zP
có giá
trị bằng
A.
0
. B.
2018
2
. C.
1009
2
. D.
2
.
Câu 82: Cho
1
z
,
2
z
là hai số phức thỏa mãn
2
4 5 0
z z
. Biểu thức
2018 2018
1 2
1 1z zP
có giá
trị bằng
A.
0
. B.
2018
2
. C.
1009
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Biệt số
2
4 5 1
i
.
Do đó phương trìnhhai nghiệm phức:
1
2z i
2
2z i
.
Suy ra
1009 1009
2018 2018 2 2
1 1 1 1P i i i i
1009 1009
1009 1009
2 2 2 2 0i i i i
.
Câu 83: Biết
z
là một nghiệm của phương trình
1
1
z
z
. Tính giá trị của biểu thức
3
3
1
P z
z
.
A.
2P
. B.
0
P
. C.
4P
. D.
7
4
P
.
Câu 84: Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
3
z
z i
là đường nào?
A. Một đường thẳng. B. Một đường parabol. C. Một đường tròn. D. Một đường elip.
Câu 85: Cho số phức
1
1
3
z i
. Tính số phức
3w i z z
.
A.
8
3
w
. B.
8
3
w i
. C.
10
3
w i
. D.
10
3
.
Câu 86: Biết
z
là một nghiệm của phương trình
1
1
z
z
. Tính giá trị của biểu thức
3
3
1
P z
z
.
A.
2P
. B.
0
P
. C.
4P
. D.
7
4
P
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
1
z
z
2
1 0
z z
, do
1z
nên
3
1 0
z
3
1
z
. Vậy
2P
.
Câu 87: Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
3
z
z i
là đường nào?
A. Một đường thẳng. B. Một đường parabol. C. Một đường tròn. D. Một đường elip.
Lời giải
Chọn C
Gọi
z x yi
,
x
,
y
.
3
z
z i
3
z z i
3
x yi x yi i
2
2 2 2
3 1
x y x y
2
2 2 2
9 1
x y x y
2 2
8 8 18 9 0
x y y
2 2
9 9
0
4 8
x y y
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn.
Câu 88: Cho số phức
1
1
3
z i
. Tính số phức
3w i z z
.
A.
8
3
w
. B.
8
3
w i
. C.
10
3
w i
. D.
10
3
.
Lời giải
Chọn A
1 1 1 8
1 3 1 3
3 3 3 3
w i i i i i
.
Câu 89: Cho biết có hai số phức
z
thỏa mãn
2
119 120z i
, kí hiệu
1
z
2
z
. Tính
2
1 2
z z
.
A.
169
. B.
114244
. C.
338
. D.
676
.
Câu 90: Cho
w
là số phức thay đổi thỏa mãn
2
w
. Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức
3 1 2z w i
chạy trên đường nào?
A. Đường tròn tâm
1; 2
I
, bán kính
6
R
.
B. Đường tròn tâm
1;2
I
, bán kính
2R
.
C. Đường tròn tâm
1; 2
I
, bán kính
2R
.
D. Đường tròn tâm
1;2
I
, bán kính
6
R
.
Câu 91: Cho biết có hai số phức
z
thỏa mãn
2
119 120z i
, kí hiệu
1
z
2
z
. Tính
2
1 2
z z
.
A.
169
. B.
114244
. C.
338
. D.
676
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Giả sử:
z a bi
,
,a b
.
Ta có:
2
119 120z i
2 2
2 119 120a b abi i
2 2
119 1
2 120 2
a b
ab
.
Ta có
, 0
a b
.
Từ
60
2 a
b
, thay vào
1
, ta được:
2
2
3600
119
b
b
4 2
119 3600 0
b b
2
2
144
25
b
b
.
*
2
144
b
(vô nghiệm).
*
2
25
b
5 -12
5 12
b a
b a
.
Vậy
1
12 5z i
,
2
12 5z i
.
Suy ra
2
1 2
z z
2
24 10i
676
.
Câu 92: Cho
w
là số phức thay đổi thỏa mãn
2
w
. Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức
3 1 2z w i
chạy trên đường nào?
A. Đường tròn tâm
1; 2
I
, bán kính
6
R
.
B. Đường tròn tâm
1;2
I
, bán kính
2R
.
C. Đường tròn tâm
1; 2
I
, bán kính
2R
.
D. Đường tròn tâm
1;2
I
, bán kính
6
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn số phức
z x yi
,x y
.
Ta có
2
w
2 1
2
3
z i
2 1 6
z i
2 2
1 2 36
x y
.
Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường tròn tâm
1; 2
I
, bán kính
6
R
.
Câu 93: Xét các số phức
z
thỏa điều kiện
3 2 5
z i
. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp các
điểm biểu diễn số phức
1w z i
là?
A. Đường tròn tâm
4; 3
I
, bán kính
5
R
.
B. Đường tròn tâm
4;3
I
, bán kính
5
R
.
C. Đường tròn tâm
3; 2
I
, bán kính
5
R
.
D. Đường tròn tâm
2;1
I
, bán kính
5
R
.
Câu 94: Xét các số phức
z
thỏa điều kiện
3 2 5
z i
. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp các điểm biểu
diễn số phức
1w z i
là?
A. Đường tròn tâm
4; 3
I
, bán kính
5
R
.
B. Đường tròn tâm
4;3
I
, bán kính
5
R
.
C. Đường tròn tâm
3; 2
I
, bán kính
5
R
.
D. Đường tròn tâm
2;1
I
, bán kính
5
R
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn số phức
z x yi
,x y
.
Ta có
3 2 5
z i
1 3 2 2
w i i
4 3 6
x yi i
2 2
4 3 25
x y
.
Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường tròn tâm
4; 3
I
, bán kính
5
R
.
Câu 95: Số phức
2018
1z i
có phần thực bằng
A.
1
. B.
2019
2
. C.
1009
2
. D.
0
.
Câu 96: Số phức
2018
1z i
có phần thực bằng
A.
1
. B.
2019
2
. C.
1009
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1009
504
2018 2 1009
1009 2 1009
1 1 2 2 . . 2 .z i i i i i i
Suy ra
z
có phần thực bằng
0
.
Câu 97: Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
4 4 37 0
z z
. Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
0
w iz
?
A.
2
1
3;
2
M
. B.
3
1
3;
2
M
. C.
3
1
3;
2
M
. D.
1
1
3;
2
M
.
Câu 98: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2 3 5
z i
2
z
z
là số thuần ảo ?
A.
2
. B. vô số. C.
1
. D.
0
.
Câu 99: Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
4 4 37 0
z z
. Trên mặt phẳng
tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
0
w iz
?
A.
2
1
3;
2
M
. B.
3
1
3;
2
M
. C.
3
1
3;
2
M
. D.
1
1
3;
2
M
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
0
1
3
2
z i
nên
0
1
3
2
w iz i
1
1
3;
2
M
.
Câu 100: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2 3 5
z i
2
z
z
là số thuần ảo ?
A.
2
. B. vô số. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Ta gọi
z
a bi
,a b
,
2z
.
Ta có
2 2
2 3 5 2 3 25 1
z i a b
.
Mặt khác
2 2
2 2
2 2
2a 2
2 2
2 2
z a bi a b b
i
z a bi
a b a b
.
2
z
z
là số thuần ảo
2 2
2 0 2
a b a
.
Từ
1
2
ta có
2 2
2
2 2
2
2 3 25
3a 2 0
2 0
a b
a b
a
a b a
1
1
2
0
a
b
a
b
.
2z
nên
1
1 1
1
a
z i
b
.
Câu 101: Gọi
0
z
nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 6 5 0
z z
. Tìm
0
iz
?
A.
0
1 3
2 2
iz i
. B.
0
1 3
2 2
iz i
. C.
0
1 3
2 2
iz i
. D.
0
1 3
2 2
iz i
.
Câu 102: Cho số phức
z a bi
,
,a b
thỏa mãn
1 3 0z i z i
. Tính
3S a b
.
A.
5
S
. B.
7
3
S
. C.
7
3
S
. D.
5
S
.
Câu 103: Cho
, 0;x y
,
1x y
. Biết
;m a b
t phương trình
2 2
5 4 5 4 40
x y y x xy m
có nghiệm thực. Tính
25 16T a b
.
A.
829
T
. B.
825
T
. C.
816
T
. D.
820
T
.
Câu 104: Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 6 5 0
z z
. Tìm
0
iz
?
A.
0
1 3
2 2
iz i
. B.
0
1 3
2 2
iz i
. C.
0
1 3
2 2
iz i
. D.
0
1 3
2 2
iz i
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
2 6 5 0
z z
0
3 1
2 2
z i
.
Khi đó
0
1 3
2 2
iz i
.
Câu 105: Cho số phức
z a bi
,
,a b
thỏa mãn
1 3 0z i z i
. Tính
3S a b
.
A.
5
S
. B.
7
3
S
. C.
7
3
S
. D.
5
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có :
1 3 0z i z i
2 2
1 3 0
a bi i i a b
2 2
1 3 0a b a b i
2 2
1 0
3 0
a
b a b
2
1
1 3
a
b b
2
2
1
3
1 3
a
b
b b
1
4
3
a
b
.
Vậy
3S a b
1 4 5
.
Câu 106: Cho
, 0;x y
,
1x y
. Biết
;m a b
t phương trình
2 2
5 4 5 4 40
x y y x xy m
có nghiệm thực. Tính
25 16T a b
.
A.
829
T
. B.
825
T
. C.
816
T
. D.
820
T
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2 2 3
3 3
25 20 56 25 20 3 56m xy x y xy xy x y xy x y xy
2
2
25 4 20 25 4 20
xy xy t t
, với
2
1
4 4
x y
t xy
.
Xét hàm số
2
25 4 20
f t t t
trên đoạn
1
0;
4
.
Ta có:
50 4f t t
. Xét
2
0
25
f t t
.
Ta có:
0 20
f
,
2 496
25 25
f
1 329
4 16
f
.
Do đó để phương trình có nghiệm thực thì
496 329
;
25 16
m
496 329
,
25 16
a b
suy ra
825
T
.
Câu 107: Gọi
1
z
2
4 2z i
hai nghiệm của phương trình
2
0
az bz c
(
, ,a b c
,
0
a
). Tính
1 2
3T z z
.
A.
6
T
. B.
4 5
T
. C.
2 5
T
. D.
8 5
T
.
Câu 108: Gọi
1
z
2
4 2z i
hai nghiệm của phương trình
2
0
az bz c
(
, ,a b c
,
0
a
). Tính
1 2
3T z z
.
A.
6
T
. B.
4 5
T . C.
2 5
T . D.
8 5
T .
Lời giải
Chọn D
Phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm phức là hai số phức liên hợp.
Do đó
1
4 2z i
. Khi đó
1 2
2 5
z z
1 2
3 8 5
T z z
.
Câu 109: Gọi
1 2
,z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 7 0
z z
. Tính giá trị của biểu thức
1 2
P z z
.
A.
2 3
P
. B.
14P
. C.
7
P
. D.
14
P
.
Câu 110: Gọi
1 2
,z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 7 0
z z
. Tính giá trị của biểu thức
1 2
P z z
.
A.
2 3
P
. B.
14P
. C.
7
P
. D.
14
P
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2 3 7 0
z z
3 47
4 4
3 47
4 4
x i
x i
1 2
14
P z z
.
Câu 111: Gọi
1
z
là nghiệm phần ảo âm của phương trình
2
4 20 0
z z
. Tìm tọa độ điểm biểu diễn
của
1
z
.
A.
2; 4
M
. B.
4; 2
M
. C.
2; 4
M
. D.
4; 2
M
.
S
A
B
C
D
O
Câu 112: Gọi
1
z
là nghiệm phần ảo âm của phương trình
2
4 20 0
z z
. Tìm tọa độ điểm biểu diễn
của
1
z
.
A.
2; 4
M
. B.
4; 2
M
. C.
2; 4
M
. D.
4; 2
M
.
Lời giải
Chọn C
2
2 4
4 20 0
2 4
z i
z z
z i
1
2 4z i
.
Vậy điểm biểu diễn của số phức
1
z
2; 4
M
.
Câu 113: Định tất cả các số thực
m
để phương trình
2
2 1 0
z z m
có nghiệm phức
z
thỏa mãn
2
z
.
A.
1, 9
m m
. B.
3
m
.
C.
3, 1, 9
m m m
. D.
3, 9
m m
.
Câu 114: Định tất cả các số thực
m
để phương trình
2
2 1 0
z z m
có nghiệm phức
z
thỏa mãn
2
z
.
A.
1, 9
m m
. B.
3
m
.
C.
3, 1, 9
m m m
. D.
3, 9
m m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
4 4 1 4m m
.
TH1:
0 0
m
. Phương trình có nghiệm là
1
1
z m
z m
.
Nếu
1 2
m
1
m
1
m
.
Nếu
1 2
m
3
1
m
m
9
m
.
TH2:
0 0
m
. Phương trình có nghiệm
1z
không thỏa mãn.
TH3:
0 0
m
. Khi đó nghiệm của phương trình là
1 .
1 .
z m i
z m i
.
Do đó
2 1 4
z m
3
m
.
Câu 115: Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2 0
z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng
A.
8
. B.
0
. C.
4
. D.
8i
.
Câu 116: Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2 0
z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng
A.
8
. B.
0
. C.
4
. D.
8i
.
Lời giải.
Chọn C
Ta có :
2
2 2 0
z z
1
2
1
1
z i
z i
.
Vậy
2 2
1 2
4
z z
.
Câu 117: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 4 0
z z
. Tính
1 2
1 2
1 1
w iz z
z z
.
A.
3
2
4
w i
. B.
3
2
2
w i
. C.
3
2
2
w i
. D.
3
2
4
w i
.
Câu 118: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 4 0
z z
. Tính
1 2
1 2
1 1
w iz z
z z
.
A.
3
2
4
w i
. B.
3
2
2
w i
. C.
3
2
2
w i
. D.
3
2
4
w i
.
Lời giải
Chọn A
Theo định lý Viét ta có
1 2
3
2
z z
,
1 2
2
z z
.
1 2
1 2
1 1
w iz z
z z
1 2
1 2
1 2
z z
iz z
z z
3
2
4
i
.
Câu 119: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt các điểm biểu diễn số phức
1 2i
,
4 4i
,
3i
. Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác
ABC
A.
1 3i
. B.
1 3i
. C.
3 9i
. D.
3 9i
.
Câu 120: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt các điểm biểu diễn số phức
1 2i
,
4 4i
,
3i
. Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác
ABC
A.
1 3i
. B.
1 3i
. C.
3 9i
. D.
3 9i
.
Lời giải
Chọn B
Ta
1; 2
A
,
4; 4
B
,
0; 3
C
nên trọng tâm
G
của tam giác ABC tọa độ
1; 3
G
. Do đó, số phức biểu diễn điểm
G
1 3i
.
Câu 121: Gọi
1 2
,z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
z 2 0
z
. Tìm phần ảo của số phức
2018
1 2
w i z i z
.
A.
1009
2
. B.
1009
2
. C.
1008
2
. D.
1008
2
.
Câu 122: Gọi
1 2
,z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
z 2 0
z
. Tìm phần ảo của số phức
2018
1 2
w i z i z
.
A.
1009
2
. B.
1009
2
. C.
1008
2
. D.
1008
2
.
Lời giải
Chọn B
Theo định lí Viet ta có:
1 2
1
z z
;
1 2
. 2
z z
.
2018 2018
1 2 1 2 1 2
1w i z i z i z z z z
2018
1 i
.
2018
1 i
1009
2 1009
1009 1008 1009
1 2 2 . . 2 .i i i i i
.
Câu 123: Tìm phần thực, phần ảo của số phức
z
, biết
z
là một căn bậc hai của
221 60w i
và có phần
thực lớn hơn phần ảo.
A. Phần thực bằng
15
, phần ảo bằng
2
. B. Phần thực bằng
2
, phần ảo bằng
15
.
C. Phần thực bằng
15
, phần ảo bằng
2
. D. Phần thực bằng
15
, phần ảo bằng
2
.
Câu 124: Tìm phần thực, phần ảo của số phức
z
, biết
z
là một căn bậc hai của
221 60w i
và có phần
thực lớn hơn phần ảo.
A. Phần thực bằng
15
, phần ảo bằng
2
. B. Phần thực bằng
2
, phần ảo bằng
15
.
C. Phần thực bằng
15
, phần ảo bằng
2
. D. Phần thực bằng
15
, phần ảo bằng
2
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
,z a bi a b
. Ta có
2
2 2 2
2
z a bi a b abi
.
Suy ra
2 2
15
2
221
2 60
15
2
a
b
a b
ab
a
b
.
Do phần thực của
z
lớn hơn phầno của
z
nên
15 2z i
.
Câu 125: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
1 1 3 0i z i
. Tìm phần ảo của số phức
1
w iz z
.
A.
i
. B.
1
. C.
2
. D.
2i
.
Câu 126: Gọi
1 2
,z z
là các nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0
z z
. Khi đó
1 2 1
.
z z z
bằng.
A.
26
. B.
13 13
. C.
13
. D.
13 5
.
Câu 127: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1 3
1?
z z i
z i z i
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 128: Cho số phức
z
thỏa mãn
4 3 10
z i z i
. Giá trị nhỏ nhất của
z
bằng
A.
1
2
. B.
5
7
. C.
3
2
. D.
1
.
Câu 129: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
1 1 3 0i z i
. Tìm phần ảo của số phức
1
w iz z
.
A.
i
. B.
1
. C.
2
. D.
2i
.
Lời giải
Chọn B
1 1 3 0i z i
1 3
2
1
i
z i
i
2z i
.
1
w iz z
1 2 2i i i
2 i
.
Vậy phần ảo của
1
w iz z
bằng
1
.
Câu 130: Gọi
1 2
,z z
là các nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0
z z
. Khi đó
1 2 1
.
z z z
bằng.
A.
26
. B.
13 13
. C.
13
. D.
13 5
.
Lời giải
Chọn B
2
4 13 0
z z
2 3
2 3
z i
z i
.
2 3 2 3 13
i i
nên
1 2 1
. 13 13
z z z
.
Câu 131: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1 3
1?
z z i
z i z i
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Gọi số phức
z a bi
với
,a b
.
Ta có
1
1
z
z i
1
z z i
2 2
2 2
1 1
a b a b
0
a b
3
1
z i
z i
2 2
2 2
3 1
a b a b
1b
Suy ra
1
1
a
b
. Vậy
1z i
Vậy có
1
số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 132: Cho số phức
z
thỏa mãn
4 3 10
z i z i
. Giá trị nhỏ nhất của
z
bằng
A.
1
2
. B.
5
7
. C.
3
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
z a bi
với
,a b
suy ra
2
2 2
z a b
Ta có
2 22
2
1 1 2 1z i a b i z i a b z b
2 22
2
1 1 2 1z i a b i z i a b z b
Theo giả thiết và bất đẳng thức Bnhiacopsky ta
2 2 2
2 2
10 4 3 4 3 . 5 2 2
z i z i z i z i z
2
1
z
suy ra
min 1
z
.
Câu 133: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 4 3 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2
2 1
z z
z z
bằng.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 134: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 4 3 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2
2 1
z z
z z
bằng.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn D
1 2
2 1
z z
z z
2
1 2 1 2
1 2
2
z z z z
z z
2
3
1 2.
4
3
4
2
3
.
Câu 135: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
1
z
là số thực. Tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
là?
A. Hai đường thẳng. B. Parabol. C. Đường thẳng. D. Đường tròn.
Câu 136: Cho ba số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn
1 2 3
0
z z z
1 2 3
2 2
3
z z z
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
. B.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
.
C.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
. D.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
.
Câu 137: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
1
z
là số thực. Tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
là?
A. Hai đường thẳng. B. Parabol. C. Đường thẳng. D. Đường tròn.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
z x yi
,x y
. Khi đó, ta có
2 2
1 1
z x yi
2
2
1 2 1x y x yi
.
Do
2
1
z
là số thực nên
2 1 0
x y
0
1 0
y
x
.
Vậy tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
là hai đường thẳng
1 0
x
0
y
.
Câu 138: Cho ba số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn
1 2 3
0
z z z
1 2 3
2 2
3
z z z
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
. B.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
.
C.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
. D.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Do
1
z
,
2
z
,
3
z
đều khác
0
nên ta có
1 2 2 3 3 1
1 2 3 1 2 3
1 1 1
z z z z z z
z z z z z z
3
1 2
1 1 2 2 3 3
. . .
z
z z
z z z z z z
1 2 3
8
3
z z z
1
1 1 2 2 3 3
8
. . .
3
z z z z z z
.
Lấy mô đun hai vế của
1
ta có
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
8
3
z z z
z z z z z z
z z z
1 2 2 3 3 1 1 2 3
2 2
3
z z z z z z z z z
1 2 3
2 2
3
z z z
1 2 3
2 2
0
3
z z z
.
Câu 1:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa n
2 4z i z i
3 3 1z i
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
P z
là:
A.
13 1
. B.
10 1
. C.
13
. D.
10
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn số phức
z
ta có:
2 4z i z i
2 2
2 2
2 4
x y x y
3
y
;
3 3 1z i
điểm M nằm trên đường tròn tâm
3;3
I
và bán kính bằng 1. Biểu
thức
2
P z AM
trong đó
2;0
A
, theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của
2
P z
đạt
được khi
4;3
M
nên
2 2
max 4 2 3 0 13
P
.
Câu 2:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Trong tập các số phức, cho
phương trình
2
6 0
z z m
,
m
1
. Gọi
0
m
là một giá trị của
m
để phương trình
1
có
hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 1 2 2
. .z z z z
. Hỏi trong khoảng
0;20
bao nhiêu giá
trị
0
m
?
A.
13
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt là:
9 0 9
m m
.
Phương trình hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 1 2 2
. .z z z z
thì
1
phải có nghiệm
phức. Suy ra
0 9
m
.
Vậy trong khoảng
0;20
10
số
0
m
.
Câu 3:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Gọi số phức
z a bi
,
,a b
thỏa mãn
1 1
z
1 1
i z
phần thực bằng
1
đồng thời
z
không là số
thực. Khi đó
.a b
bằng :
A.
. 2
a b
. B.
. 2
a b
. C.
. 1
a b
. D.
. 1
a b
.
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết
1 1
z
thì
2
2
1 1
a b
.
Lại có
1 1
i z
có phần thực bằng
1
nên
2
a b
.
Giải hệ có được từ hai phương trình trên kết hợp điều kiện
z
không số thực ta được
1
a
,
1b
.
Suy ra
. 1
a b
.
Trình bày lại
Theo giả thiết
1 1
z
thì
2
2
1 1
a b
1
.
Lại có
1 1 1 1i z a b a b i
có phần thực bằng
1
nên
2
0
a b
b
2
.
Giải hệ có được từ hai phương trình trên ta được
1
a
,
1b
.
Suy ra
. 1
a b
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thoả
mãn
1 i
z
là số thực
2
z m
với
m
. Gọi
0
m
là một giá trị của
m
để đúng một số
phức thoả mãn bài toán. Khi đó:
A.
0
1
0;
2
m
. B.
0
1
;1
2
m
. C.
0
3
;2
2
m
. D.
0
3
1;
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
,z a bi
,a b
.
Đặt:
1
i
w
z
1
i
a bi
2 2
1
a b a b i
a b
2 2 2 2
a b a b
i
a b a b
.
w
là số thực nên:
1
a b
.
Mặt khác:
2
a bi m
2
2 2
2 2
a b m
.
Thay
1
vào
2
được:
2
2 2
2
a a m
2 2
2 4 4 0 3
a a m
.
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT
3
phải có nghiệm
a
duy nhất.
0
2
4 2 4 0
m
2
2
m
3
1;
2
2m
(Vì
m
là mô-đun).
Trình bày lại
Giả sử
,z a bi
0
z
nên
2 2
0
a b
*
.
Đặt:
1
i
w
z
1
i
a bi
2 2
1
a b a b i
a b
2 2 2 2
a b a b
i
a b a b
.
w
là số thực nên:
1
a b
.Kết hợp
*
suy ra
0
a b
.
Mặt khác:
2
a bi m
2
2 2
2 2
a b m
.(Vì
m
là mô-đun nên
0
m
).
Thay
1
vào
2
được:
2
2 2
2
a a m
2 2
2 4 4 0
g a a a m
3
.
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT
3
phải có nghiệm
0
a
duy nhất.
Có các khả năng sau :
KN1 : PT
3
có nghiệm kép
0
a
ĐK:
2
2
0
2 0
2
0 0
4 0
m
m
g
m
.
KN2: PT
3
có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm
0
a
ĐK:
2
2
0
2 0
2
0 0
4 0
m
m
g
m
.
Từ đó suy ra
0
3
2 1;
2
m
.
Câu 5:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Trong tập hợp các số phức,
gọi
1
z
,
2
z
là nghiệm của phương trình
2
2017
0
4
z z
, với
2
z
thành phần ảo dương. Cho
số phức
z
thoả mãn
1
1
z z
. Giá trị nhỏ nhất của
2
P z z
A.
2016 1
. B.
2017 1
2
. C.
2016 1
2
. D.
2017 1
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình
2
2017
0
4
z z
Ta có:
2016 0
phương trình có hai nghiệm phức
1
2
1 2016
2 2
1 2016
2 2
z i
z i
.
Khi đó:
1 2
2016
z z i
2 1 1 2 1 2 1
2016 1
z z z z z z z z z z P
.
Vậy
min
2016 1
P
.
Câu 6:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Gọi
S
tập hợp các số
thực
m
sao cho với mỗi
m S
đúng một số phức thỏa mãn
6
z m
4
z
z
là số thuần
ảo. Tính tổng của các phần tử của tập
S
.
A.
10.
B.
0.
C.
16.
D.
8.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Gọi
z x iy
với
,x y
ta có
2
2 2
2 2
4 4 4
4 4
4 4
x iy x iy x x y iy
z x iy
z x iy
x y x y
là số thuần ảo khi
2
2 2
4 0 2 4
x x y x y
2
2
6 36
z m x m y
Ta được hệ phương trình
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
36
4 2 36
36
4 2
36
4 2
2 4
4 2
4 2
m
x
m x m
x m y
m
m
y x
x y
y
m
Ycbt
2
2
36
4 2 0
4 2
m
m
2
36
2 2
4 2
m
m
hoặc
2
36
2 2
4 2
m
m
10
m
hoặc
2
m
hoặc
6
m
Vậy tổng là
10 2 6 6 8
.
Cách 2:
Để có một số phức thỏa mãn ycbt thì hpt
2
2
2
2
36
2 4
x m y
x y
đúng một nghiệm
Nghĩa là hai đường tròn
2
2
1
: 36
C x m y
2
2
2
: 2 4
C x y
tiếp xúc nhau.
Xét
1
C
có tâm
1
2;0
I
bán kính
1
2
R
,
2
C
có tâm
2
;0
I m
bán kính
2
6
R
Cần có :
1 2 1 2
1 2 1 2
I I R R
I I R R
2 4
2 6
m
m
6;6;10; 2
m
.
Vậy tổng là
10 2 6 6 8
.sss
Câu 7:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
K
lần lượt trung điểm của
CD
,
CB
,
SA
. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
MNK
là một đa giác
H
. Hãy chọn khẳng
định đúng?
A.
H
là một hình thang. B.
H
là một hình bình hành.
C.
H
là một ngũ giác. D.
H
là một tam giác.
Lời giải
Chọn C Sửa trên hình điểm
P
thành điểm
K
nhé
Gọi
E MN AC
F PE SO
. Trong
SBD
qua
F
kẻ đường thẳng song song với
s
MN
và lần lượt cắt
,SB SD
tại
,H G
. Khi đó ta thu được thiết diện là ngũ giác
.MNHKG
Câu 8:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Cho các số phức
z
thỏa mãn
5
z i
.
Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
1w iz i
là đường tròn. Tính bán kính của đường
tròn đó.
A.
22r
. B.
20
r
. C.
4r
. D.
r
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
w x yi
,
,x y
.
Ta có:
1w iz i
1x yi iz i
( 1) (1 )z y x i
.
5
z i
1 5
y xi
2
2 2
1 5
x y
.
Câu 9:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Cho số phức thỏa
3
z
. Biết rằng tập hợp
số phức
w z i
là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
A.
0;1
I
. B.
0; 1
I
. C.
1;0
I
. D.
1;0
I
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
, , .
w x yi x y
Ta có
w z i x yi z i
1z x y i
1
z x y i
.
Mặt khác ta có
3
z
suy ra
2
2
1 9
x y
hay
2
2
1 9
x y
.
Vây tập hợp số phức
w z i
là đường tròn tâm
0;1
I
.
Câu 10:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Đường nào dưới đây là tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
z
trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện
z i z i
?
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một đường elip. D. Một đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn A
Gọi
z xi y
, (với
,
x y
) được biểu diễn bởi điểm
;M x y
trong mặt phẳng tọa độ
xoy
.
Ta có
1 1
z i z i x y i x y i
2 2
2 2
1 1
x y x y
0
y
(phương trình một đường thẳng).
Câu 11:
(THTT Số 3-486 tháng 12 m 2017-2018)
Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1
z z z
?
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
z x yi
,
x y
2 z x yi z z x
.
Bài ra ta có
2 2
2 2
1
1
1
1
1
2 1
2
x y
z
x y
z z
x
x
Với
2
1 1 3
1
2 4 2
x y y
.
Do đó có 4 số phức thỏa mãn là
1
1 3
2 2
z i
,
2
1 3
2 2
z i
,
3
1 3
2 2
z i
,
4
1 3
2 2
z i
.
Câu 12:
(THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018)
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
2 1 2
z z z
trên mặt phẳng tọa độ là một
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. parabol. D. hypebol.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
z x yi
,
x y
z x yi
2 z z x
.
Bài ra ta có
2
2
2 1 2 2 2 1 2 2
x yi x x y x
2 2
2 2 2 2 2
1 1 2 1 2 1 4
x y x x x y x x y x
.
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa n
2 1 2
z z z
trên mặt phẳng tọa
độ là một parabol.
Câu 13:
(THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của
2 2
1 P z z z z
với
z
là số phức thỏa mãn
1
z
.
A.
3
. B.
3
. C.
13
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Đặt
,
z a bi a b
. Do
1
z
nên
2 2
1
a b
.
Sử dụng công thức:
.
u v u v
ta có:
2
2 2
1 1 1 2 2
z z z z z a b a
.
2
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 2 1 2
z z a bi a bi a b a ab b i a b a ab b
2
2 2 2
(2 1) 2 1 2 1
a a b a a
(vì
2 2
1
a b
).
Vậy
2 1 2 2 P a a
.
 TH1:
1
2
a
.
Suy ra
2 1 2 2 2 2 2 2 3 4 2 3 3
P a a a a
(vì
0 2 2 2
a
).
 TH2:
1
2
a
.
Suy ra
2
1 1 13
2 1 2 2 2 2 2 2 3 2 2 3
2 4 4
P a a a a a
.
Đẳng thức xảy ra khi
1 7
2 2 0
2 8
a a
.
Cách 2: Đặt
,z a bi a b
. Do
1
z
nên
2 2
1
a b
. Nhận xét:
1;1
a
Lập luận như cách 1 được
1
2
1
2 1 2 2 , 1
2
2 1 2 2
1
2 1 2 2 , 1
2
f a a a a
P a a
f a a a a
Ta có
1 1
2 , 1
2
2 2
1 1
2 , 1
2
2 2
a
a
f a
a
a
. Xét
7
0
8
f a a
Lập bbt xét dấu
f a
ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất là
13
4
khi
7
8
a
.
Câu 14:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Cho số phức
z
w
thỏa
mãn
3 4z w i
9
z w
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T z w
.
A.
max 176
T
. B.
max 14
T
. C.
max 4
T
. D.
max 106
T
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
,z x yi x y
. Do
3 4z w i
nên
3 4
w x y i
.
Mặt khác
9
z w
nên
2 2
2 2
2 3 2 4 4 4 12 16 25 9
z w x y x y x y
2 2
2 2 6 8 28
x y x y
1
. Suy ra
2 2
2 2
3 4
T z w x y x y
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có
2 2 2
2 2 2 6 8 25
T x y x y
2
.
Dấu
" "
xảy ra khi
2 2
2 2
3 4
x y x y
.
Từ
1
2
ta có
2
2. 28 25 106 106
T T
. Vậy
106
MaxT
.
Câu 15:
(THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Trong mặt phẳng phức,
gọi
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt các điểm biểu diễn số phức
1
1z i
,
2
1 2z i
,
3
2z i
,
4
3z i
. Gọi
S
là diện tích tứ giác
ABCD
. Tính
S
.
A.
17
2
S
. B.
19
2
S
. C.
23
2
S
. D.
21
2
S
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
1 1;1
z i A
,
2
1 2 1;2
z i B
,
3
2 2; 1
z i C
,
4
3 0; 3
z i D
O
x
y
A
B
C
D
1
2
2
1
3
1
1
3; 2AC
13
AC ,
2;3
n
véc tơ pháp tuyến của
AC
, phương trình
AC
:
2 1 3 1 0 2 3 1 0
x y x y
.
Khoảng cách từ
B
đến
AC
là:
2 3.2 1
7
;
13 13
d B AC
1 1 7 7
; . . 13.
2 2 2
13
ABC
S d B AC AC
.
Khoảng cách từ
D
đến
AC
là:
0 9 1
10
;
13 13
d D AC
1 1 10
. ; . . . 13 5
2 2
13
ADC
S d D AC AC
.
Vậy
7 17
5
2 2
ABC ADC
S S S
.
Câu 16:
(Đề tham khảo BGD m 2017-2018)
Cho số phức
z a bi
,a b
thỏa mãn
2 1 0
z i z i
1
z
. Tính
P a b
.
A.
1P
. B.
5
P
. C.
3
P
. D.
7
P
.
Lời giải
Chọn D
2 1 0 2 1
z i z i a b i z i z
2 2
2 2
2
2 1
1
1 2
a z a a b
b z
b a b
Lấy
1
trừ
2
theo vế ta được
1 0 1a b b a
. Thay vào
1
ta được
2
2
2
2 1 do 1
2 1 3
2 3 0
a z
a a a a
a a
. Suy ra
4
b
.
Do đó
3 4z i
5 1
z
(thỏa điều kiện
1
z
).
Vậy
3 4 7
P a b
.
Câu 1:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thoả mãn
3 4 5
z i
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2
P z z i
. Tính môđun
của số phức
w M mi
.
A.
1258
w
. B.
1258
w
. C.
2 314
w
. D.
2 309
w
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
z a bi
(
,a b
).
2 2
3 4 5 3 4 5
z i a b
(1).
2 2 2 2
2 2
2 2 1 4 2 3P z z i a b a b a b
(2).
Từ (1) và (2) ta có
2 2
20 64 8 22 137 0
a P a P P
(*).
Phương trình (*) có nghiệm khi
2
4 184 1716 0
P P
13 33 1258
P w
.
Câu 2:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho số phức
z
, biết rằng các điểm biểu
diễn hình học của các số phức
z
;
iz
z i z
tạo thành một tam giác có diện tích bằng
18
.
đun của số phức
z
bằng
A.
2 3
. B.
3 2
. C.
6
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
z a bi
,
,a b
nên
iz ai b
,
z i z
a bi b ai
a b a b i
Ta gọi
,A a b
,
,B b a
,
,
C a b a b
nên
,
AB b a a b
,
,AC b a
1
,
2
S AB AC
2 2
1
2
a b
2 2
1
18
2
a b
2 2
6
a b
.
Câu 3:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z
.
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
3 2 2
w i i z
là một đường tròn. Bán kính
R
của đường tròn đó bằng ?
A.
7
. B.
20
. C.
2 5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3 2 2
w i i z
3 2
2
w i
z
i
. Đặt
w x yi
,x y
.
Khi đó
3 2
2
x yi i
z
i
.
Ta có
2
z
3 2
2
2
x yi i
i
3 2
2
2
x y i
i
3 2
2
2
x y i
i
3 2 2 2
x y i i
3 2 2 5
x y i
2
2 2
3 2 2 5
x y
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
3 2 2
w i i z
là một đường tròn có bán kính
2 5
R
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
4 3 10
z i z i
. Giá trị nhỏ nhất của
z
bằng:
A.
1
2
. B.
5
7
. C.
3
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
z a bi
,a b
. Khi đó:
4 3
z i z i
2 2
2 2
4 1 3 1
a b a b
2 2
2 2 2 2
4 3 1 1
a b a b
2
2
10 25 2 2
z
1
z
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
z
là 1, đạt khi
24 7
;
25 25
a b
hay
24 7
25 25
z i
.
Câu 5:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
1
1z i
,
2
8z i
,
3
1 3z i
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Tam giác
MNP
cân. B. Tam giác
MNP
đều.
C. Tam giác
MNP
vuông. D. Tam giác
MNP
vuông cân.
Lời giải
Chọn C
M
là điểm biểu diễn số phức
1
1z i
nên tọa độ điểm
M
1;1
.
N
là điểm biểu diễn số phức
2
8z i
nên tọa độ điểm
N
.
P
là điểm biểu diễn số phức
3
1 3z i
nên tọa độ điểm
P
1; 3
.
Ta có
7;0
MN
,
0; 4
MP
nên
. 0
MN MP
MN MP
hay tam giác
MNP
vuông tại
M
không phải tam giác cân.
Câu 6:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1 3
1
z z i
z i z i
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
z a bi
,a b
.
Ta có:
1
3
z z i
z i z i
2 2
2 2
2 2
2 2
1 1
3 1
a b a b
a b a b
2 1 2 1
6 9 2 1
a b
b b
1
1
a
b
.
Vậy có một số phức thỏa mãn là
1z i
.
Câu 1:
(THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018)
Số phức
z a bi
( với
a
,
b
số
nguyên) thỏa mãn
1 3i z
là số thực và
2 5 1z i
. Khi đó
a b
A.
9
. B.
8
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 3i z
1 3
i a bi
3 3a b b a i
.
1 3i z
là số thực nên
3 0
b a
3b a
1
.
2 5 1z i
2 5 1a b i
2 2
2 5 1
a b
2
.
Thế
1
vào
2
ta có:
2 2
2 5 3 1
a a
2
10 34 28 0
a a
2 6
7
(
5
a b
a
loaïi)
.
Vậy
2 6 8
a b
.
Câu 2:
(THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018)
Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 2 2
5 5, 1 3 3 6z z i z i
. Giá trị nhỏ nhất của
1 2
z z
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
1 1 1 1 1
,z a b i a b
,
2 2 2 2 2
,z a b i a b
.
Ta có
1
5 5
z
2
2
1 1
5 25
a b
. Do đó, tập hợp các điểm
A
biểu diễn cho số phức
1
z
đường tròn
2
2
: 5 25
C x y
có tâm là điểm
5;0
I
và bán kính
5
R
.
2 2
1 3 3 6z i z i
2 2 2 2
2 2 2 2
1 3 3 6
a b a b
2 2
8 6 35 0
a b
. Do đó tập hợp các điểm
B
biểu diễn cho số phức
2
z
đường thẳng
:8 6 35 0
x y
.
Khi đó, ta có
1 2
z z AB
.
Suy ra
1 2 min
min
z z AB
;
d I R
2 2
8. 5 6.0 35
5
8 6
5
2
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
1 2
z z
5
2
.
Câu 3:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 m 2017-2018)
Cho số phức
w x yi
,
,x y
thỏa
mãn điều kiện
2
4 2w w
. Đặt
2 2
8 12
P x y
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
2
2
P w
. B.
2
2
2
P w
. C.
2
4
P w
. D.
2
2
4
P w
.
Đáp án A B giá trị như nhau nên em đã sửa đáp án A.
A.
2
2
w 2
P
. B.
2
2
2
P w
. C.
2
4
P w
. D.
2
2
4
P w
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
4
w
2
4
x yi
2 2
2 4x y xyi
2
2 2 2 2 2
4 4 4
w x y x y
.
Do đó
2
4 2w w
2
2 2 2 2 2 2
4 4 2
x y x y x y
2
2 2 2 2 2 2
4 4 4
x y x y x y
4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
2 8 16 4 4
x y x y x y x y x y
4 4 2 2 2 2 2 2
2 4 4 8 12 0
x y x y x y x y
2
2 2 2 2 2 2
4 4 8 12 0
x y x y x y
2
2 2 2 2
2 8 12 0
x y x y
2
2 2 2 2
8 12 2
x y x y
2
2
2
P w
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Cho số phức
z a bi
, a b
thỏa mãn
1 3 0z i z i
. Tính
3S a b
.
A.
7
3
S
. B.
5
S
. C.
5
S
. D.
7
3
S
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 3 0z i z i
2 2
1 3 0
a bi i i a b
2 2
1 3 0a b a b i
2 2
1 0
3
a
b a b
2
2
1
3
3 1
a
b
b b
1
4
3
a
b
5
S
.
Câu 5:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Biết số phức
z
thỏa mãn
3 4 5
z i
biểu thức
2 2
2
T z z i
đạt giá trị lớn nhất. Tính
z
.
A.
33
z
. B.
50
z
. C.
10
z
. D.
5 2
z
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi
, theo giả thiết
2 2
3 4 5 3 4 5
z i x y
.
C
Ngoài ra
2 2
2 4 2 3 0
T z z i x y T
đạt giá trị lớn nhất.
Rõ ràng
C
có điểm chung do đó
23
5 13 33
2 5
T
T
.
T
đạt giá trị lớn nhất nên
33
T
suy ra
4 2 30 0 15 2x y y x
thay vào
C
ta
được
2
5 50 125 0 5
x x x
5
y
. Vậy
5 2
z
.
Câu 6: (THTT s 6-489 tháng 3 năm 2018) Cho hai điểm
A
,
B
là hai điểm biểu diễn hình học số phức
theo thứ tự
0
z
,
1
z
khác
0
và thỏa mãn đẳng thức
2 2
0 1 0 1
z z z z
. Hỏi ba điểm
O
,
A
,
B
tạo
thành tam giác gì? (
O
là gốc tọa độ)? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Cân tại
O
. B. Vuông cân tại
O
. C. Đều. D. Vuông tại
O
.
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết suy ra:
0
OA z
,
1
OB z
1 0
AB z z
.
Ta có:
2 2
0 1 0 1
z z z z
2 2 2 2
0 0 1 1 0 1 0 0 1 1
0 0
z z z z z z z z z z
.
3 3 3 3
0 1 0 1 0 1
0
z z z z z z OA OB
.
Xét
2
2 2
1 0 0 1 0 1 0 1
2
z z z z z z z z
2
1 0 1 0
.z z z z
2
.
AB OA OB AB OB
.
Vậy
AB OB OA
hay tam giác
là tam giác đều.
Câu 7: (THTT s 6-489 tháng 3 năm 2018) Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của
z i
P
z
, với
z
là số phức khác
0
thỏa mãn
2
z
. Tính
2
M m
.
A.
3
2
2
M m
. B.
5
2
2
M m
. C.
2 10
M m
. D.
2 6
M m
.
Lời giải
Chọn B
z i
P
z
z i z i
z z
1 3
1
2
z
. Dấu bằng xảy ra khi
2z i
. Vậy
3
2
M
.
z i
P
z
z i
z i
z z
z i
z
1 1
1
2
z
. Dấu bằng xảy ra khi
2z i
.
Vậy
1
2
m
.
Vậy
5
2
2
M m
.
Câu 8:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho sphức
z a bi
, , 0
a b a
thỏa
mãn
1 2 5
z i
. 10
z z
. Tính
P a b
.
A.
4P
. B.
4P
. C.
2P
. D.
2P
.
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết
1 2 5
z i
. 10
z z
ta có hệ phương trình
2 2
2 2
1 2 5
10
a b
a b
2 2
2 5
10
a b
a b
2
2
2 5
2 5 10
a b
b b
3
1
a
b
hay
1
3
a
b
(loại). Vậy
4P
.
Câu 9:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
1 1z i
, số phức
w
thỏa mãn
2 3 2
w i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z w
.
A.
13 3
. B.
17 3
. C.
17 3
. D.
13 3
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
;M x y
biểu diễn số phức
z x iy
thì
M
thuộc đường tròn
1
C
tâm
1
1;1
I
, bán
kính
1
1
R
.
;N x y
biểu diễn số phức
w x iy
thì
N
thuộc đường tròn
2
C
tâm
2
2; 3
I
, bán
kính
2
2
R
. Giá trị nhỏ nhất của
z w
chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn
MN
.
Ta có
1 2
1; 4
I I
1 2
17
I I
1 2
R R
1
C
2
C
ở ngoài nhau.
min
MN
1 2 1 2
I I R R
17 3
Câu 10:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Cho các số phức
1
2z i
,
2
2z i
và số phức
z
thay đổi thỏa mãn
2 2
1 2
16
z z z z
. Gọi
M
m
lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Giá trị biểu thức
2 2
M m
bằng
A.
15
. B.
7
. C.
11
. D.
8
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
,z x yi x y
.
Ta có:
2 2
1 2
16
z z z z
2 2
2 2 16
x yi i x yi i
2
2
1 4
x y
.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức
z
đường tròn m số phức
0;1
I
bán kính
2R
.
Do đó
1
m
,
3
M
.
Vậy
2 2
8
M m
.
Câu 11: [2D4 -3]
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Cho các số
p
,
q
thỏa
mãn các điều kiện:
1p
,
1
q
,
1 1
1
p q
các số dương
a
,
b
. Xét hàm số:
1p
y x
0
x
đồ thị
C
. Gọi
1
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C
, trục
hoành, đường thẳng
x a
, Gọi
2
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C
, trục tung,
đường thẳng
y b
, Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung hai
đường thẳng
x a
,
y b
. Khi so sánh
1 2
S S
S
ta nhận được bất đẳng thức nào trong các
bất đẳng thức dưới đây?
O
x
y
2
2
1
3
1
I
O
x
y
y b
1p
y x
x a
a
b
2
S
1
S
A.
p q
a b
ab
p q
B.
1 1
1 1
p q
a b
ab
p q
. C.
1 1
1 1
p q
a b
ab
p q
. D.
p q
a b
ab
p q
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 2
S S S
.
1
1
0
0
d
a
a
p p
p
x a
S x x
p p
;
1
1
1
1
1
2
0
0
0
d
1
1
1
b
b
b
q q
p
p
y y b
S y y
q q
p
.
Vì:
1 1 1
1
1 1
1 1
1
p
q
p p
p q
.
Vậy
p q
a b
ab
p q
.
Câu 12:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
H
tập hợp các điểm biểu diễn số
phức
z
thỏa
1 1 2
z
trong mặt phẳng phức. Tính diện tích hình
H
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
z x yi
,
1 1
z x yi
2
2
1
x y
.
Do đó
1 1 2
z
2
2
1 1 2
x y
2
2
1 1 4
x y
.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
hình phẳng nằm trong đường tròn tâm
1;0
I
bán
kính
2R
và nằm ngoài đường tròn
1;0
I
bán kính
1r
.
Diện tích hình phẳng
2 2
.2 .1 3
S
.
Câu 13:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn điều
kiện
2
2
z z z
?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
z a bi
,a b
.
Ta có
2
2
z z z
2
2 2
a bi a b a bi
2 2
2
abi b b a bi
2 2
2
ab b
b b a
2
0
1
2
2 0
b
a
b a

0 0
b a
0
z
.

1 1
2 2
a b
1 1
2 2
z i
.
Vậy có
3
số phức thỏa ycbt.
Câu 14: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho hai số phức
1
z
,
2
z
có điểm
biểu diễn lần lượt là
1
M
,
2
M
cùng thuộc đường tròn có phương trình
2 2
1
x y
1 2
1
z z
. Tính giá trị biểu thức
1 2
P z z
.
A.
3
2
P
. B.
2
P
. C.
2
2
P
. D.
3
P
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
M
,
2
M
cùng thuộc đường tròn tâm
0;0
O
bán kính
1R
.
1 2
1
z z
nên suy ra
1 2
1
M M
. Vậy tam giác
1 2
OM M
là tam giác đều cạnh bằng
1
.
Gọi
H
là trung điểm của
1 2
M M
thì
OH
là trung tuyến của tam giác đều
1 2
OM M
có cạnh
bằng
1
. Suy ra
1. 3
2
OH
3
2
.
Ta có
1 2
P z z
1 2
OM OM
 
2
OH
2
OH
3
2.
2
3.
Câu 15: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Cho
1
2
1
3
d 2
3 9 1
x
x a b
x x
, với
a
,
b
các số
hữu tỉ. Khi đó, giá trị của
a
A.
26
27
. B.
26
27
. C.
27
26
. D.
25
27
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
1 1
3
2 3 2
2
2
1
1 1
3
3 3
2 26 32
d 3 9 1 d 9 1 2
27 27 27
3 9 1
x
x x x x x x x
x x
.
Câu 16: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Cho số phức
z
thỏa mãn
2 7 3
z z i z
. Tính
z
.
A. 3. B.
13
4
. C.
25
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
z x yi
,x y
.
Ta có:
2 2
2 7 3 2 2 7 3z z i z x y x yi x y i
2 2
4
2 7
3
2 3
x
x y x x
y
y y
. Vậy
5
z
.
Câu 17: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Cho hai số phức
z
,
w
thỏa mãn
3 2 1
1 2 2
z i
w i w i
. Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
của biểu thức
P z w
.
A.
min
3 2 2
2
P
. B.
min
2 1
P
. C.
min
5 2 2
2
P
. D.
min
3 2 2
2
P
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
z a bi
;
w x yi
, , ,a b x y
. Ta có
3 2 1z i
2 2
3 2 1
a b
. Suy ra tập hợp điểm
M
biểu diễn số phức
z
hình
tròn tâm
3;2
I
, bán kính
1R
.
1 2 2w i w i
2 2 2 2
1 2 2 1 0
x y x y x y
. Suy ra tập hợp
điểm
N
biểu diễn số phức
w
là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
: 0
x y
(tính cả
bờ đường thẳng) (hình vẽ)
Ta có
5
,
2
d I
. Gọi
H
là hình chiếu của
I
trên
.
Khi đó
5 2
, 1
2
z w MN d I R
. Suy ra
min
5 2
1
2
P
.
Câu 18: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
1 2
z i
2 1
z iz
. Tìm giá trị lớn nhất
m
của biểu thức
1 2
z z
A.
2 2 2
m
. B.
2 1
m
. C.
2 2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
1
z x yi
(
x
,
y
), khi đó theo giả thiết của đề bài ta có
2
z y xi
.
Khi đó
2 2
1
1 2 1 1 4
z i x y
.
Vì vậy tồn tại
t
để
1 2sinx t
1 2cosy t
.
Do đó
2
2 2
1 2
z z x y y x
2 2
2
x y
2 6 4 sin cost t
12 8 2 sin
4
t
12 8 2
.
Do đó
12 8 2 2 2 2
m
.
y
x
3
2
I
O
Câu 19: Cho số phức
z a bi
(
a
,
b
các số thực ) thỏa mãn
2 0z z z i
. Tính giá trị của biểu
thức
2
T a b
.
A.
4 3 2
T
. B.
3 2 2
T
. C.
3 2 2
T
. D.
4 2 3
T .
Câu 20:
(THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018)
Cho số phức
z a bi
(
a
,
b
là các số thực
) thỏa mãn
2 0z z z i
. Tính giá trị của biểu thức
2
T a b
.
A.
4 3 2
T
. B.
3 2 2
T
. C.
3 2 2
T
. D.
4 2 3
T .
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 0 2 0z z z i a bi a bi a bi i
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 0 2 2 0a a b a b a b i bi i a a b a b a b i bi i
2 2
2 2 2 2
2 2
2 0
2 2 1 0
2 1 0
a a b a
a a b a b a b b i
b a b b
2
0
0
2 1
2 1 0
a
a
b
b
b b b
b
.
2 1
2 1
1 2
1
0
2
b
b
b
b
b b
b
b
. Suy ra
2
3 2 2
T a b
.
Câu 21: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1 3 3 2
z i
2
2z i
là số thuần ảo?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
z x yi
,x y
. Khi đó
2 2
1 3 3 2 1 3 18 1
z i x y
.
2
2 2
2
2 2 2 2 2z i x y i x y x y i
.
Theo giả thiết ta có
2
2
2
2 0
2
x y
x y
x y
.
Với
2
x y
thay vào
1
ta được phương trình
2
2 0 0 2
y y x
1
2
z
.
Với
2
x y
thay vào
1
ta được phương trình
2
1 5
2 4 8 0
1 5
y
y y
y
2
3
3 5 1 5
3 5 1 5
z i
z i
.
Vậy có
3
số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 22: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Giả sử
1 2
,z z
là hai nghiệm
phức của phương trình
2 i 1 2i 1 3i
z z z
1 2
1
z z
. Tính
1 2
2 3M z z
.
A.
19
M
. B.
25
M
. C.
5
M
. D.
19
M .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết, ta có
2 1 2 i . 10
z z z
2 2
2
2 1 2 . 10
z z z
4 2
5 5 10 0
z z
1
z
(vì
0
z
).
Gọi
1 1 1
iz x y
2 2 2
iz x y
. Ta có
1 2
1
z z
nên
2 2 2 2
1 1 2 2
1
x y x y
.
Mặt khác,
1 2
1
z z
nên
2 2
1 2 1 2
1
x x y y
. Suy ra
1 2 1 2
1
2
x x y y
.
Khi đó
1 2
2 3M z z
2 2
1 2 1 2
2 3 2 3
x x y y
2 2 2 2
1 1 1 2 1 2 1 2
4 9 12
x y y y x x y y
Vậy
19
M
.
Câu 1: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho
1
z
,
2
z
hai trong các số phức
z
thỏa mãn điều
kiện
5 3 5
z i
, đồng thời
1 2
8
z z
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
1 2
w z z
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A.
2 2
5 3 9
2 2 4
x y
. B.
2 2
10 6 36
x y
.
C.
2 2
10 6 16
x y
. D.
2 2
5 3
9
2 2
x y
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
A
,
B
,
M
các điểm biểu diễn của
1
z
,
2
z
,
w
. Khi đó
A
,
B
thuộc đường tròn
2 2
: 5 3 25
C x y
1 2
8
AB z z
.
C
tâm
5;3
I
bán kính
5
R
, gọi
T
trung điểm của
AB
khi đó
T
trung điểm
của
OM
2 2
3
IT IA TA
.
Gọi
J
là điểm đối xứng của
O
qua
I
suy ra
10;6
J
IT
đường trung bình của tam giác
OJM
, do đó
2 6
JM IT
.
Vậy
M
thuộc đường tròn tâm
J
bán kính bằng
6
phương trình
2 2
10 6 36
x y
.
Câu 2:
(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 m 2017 2018)
Biết số phức
z
có
phần ảo khác
0
thỏa mãn
2 10
z i
. 25
z z
. Điểm nào sau đây biểu diễn số
phức
z
trên?
A.
4; 3
P
. B.
3; 4
N
. C.
3; 4
M
. D.
4; 3
Q
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
z x yi
, , 0
x y y
.
Ta có
2 10
z i
2 10
x yi i
2 1 10
x y i
2 2
2 1 10
x y
2 2
4 2 5
x y x y
.
Lại có
. 25
z z
2 2
25
x y
nên
25 4 2 5
x y
2 10
x y
10 2y x
2
2
10 2 25
x x
2
5 40 75 0
x x
5
3
x
x
.
+ Với
5 0
x y
, không thỏa mãn vì
0
y
.
+ Với
3 4
x y
, thỏa mãn
0
y
3 4z i
.
Do đó điểm
3; 4
M
biểu diễn số phức
z
.
Câu 3:
(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018)
Cho
A
,
B
hai
điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự
0
z
,
1
z
khác
0
thỏa mãn đẳng thức
2 2
0 1 0 1
z z z z
. Hỏi ba điểm
O
,
A
,
B
tạo thành tam giác gì (
O
gốc tọa độ) ? Chọn phương
án đúng và đầy đủ nhất.
A. Đều. B. Cân tại
O
. C. Vuông tại
O
. D. Vuông cân tại
O
.
Lời giải
Chọn A
Do
1
0
z
nên chia
2
vế của đẳng thức cho
2
1
z
, ta được:
2
0 0 0
0 1
1 1 1
1 3 1 3
1
2 2 2 2
z z z
i z i z
z z z
.
Đặt
1
z OA a
0 1
1 3
2 2
OB z i z a
.
Lại có
0 1 1 1 1
1 3 1 3
2 2 2 2
z z i z z i z
0 1 1
1 3
2 2
AB z z i z a
.
Vậy
OAB
đều.
Câu 4:
(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018)
Gọi
M
m
lần
lượt giá trị lớn nhất nhỏ nhất của
z i
P
z
, với
z
số phức khác
0
thỏa mãn
2
z
. Tính tỷ số
M
m
.
A.
5
M
m
. B.
3
M
m
. C.
3
4
M
m
. D.
1
3
M
m
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
1
z i
T T z i
z
.
Nếu
1
T
Không có số phức nào thoả mãn yêu cầu bài toán.
Nếu
1
1 2 1
1 1 2
i i
T z z T
T T
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
T
là hình tròn tâm
1;0
I
có bán kính
1
2
R
.
3
2
1
2
M OB OI R
m OA OI R
3
M
m
.
Câu 5: (THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018) Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 1 2 4 2
i z i z
. Gọi
maxm z
,
minn z
s phức
w m ni
. Tính
2018
w
A.
1009
4
. B.
1009
5
. C.
1009
6
. D.
1009
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2 1 2 4 2
i z i z
1 1 4
z i z i
.
Gọi
M
là điểm biểu diễn của số phức
z
,
1
1;1
F
là điểm biểu diễn của số phức
1
1z i
2
1; 1
F
điểm biểu diễn của số phức
2
1z i
. Khi đó ta có
1 2
4
MF MF
. Vậy tập hợp
điểm
M
biểu diễn số phức
z
là Elip nhận
1
F
2
F
làm hai tiêu điểm.
Ta có
1 2
2 2 2 2 2
F F c c c
.
Mặt khác
2 4 2
a a
suy ra
2 2
4 2 2
b a c
.
Do đó Elip có độ dài trục lớn là
1 2
2 4
A A a
, độ dài trục bé là
1 2
2 2 2
B B b
.
Mặt khác
O
trung điểm của
AB
nên
m max z
max
OM
1
OA
2
a
n min z
min
OM
1
2
OB b
.
Do đó
2 2w i
suy ra
6
w
2018
1009
6
w
.
Câu 6:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức
z
thỏa
mãn
2 2 25
z i z i
. Biết tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
2 2 3w z i
đường tròn tâm
;I a b
và bán kính
c
. Giá trị của
a b c
bằng
A.
17
. B.
20
. C.
10
. D.
18
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
z a bi
;a b
w x yi
;x y
.
2 2 25 2 1 2 1 25
z i z i a b i a b i
2 2
2 1 25
a b
1
Theo giả thiết:
2 2 3 2 2 3 2 2 3 2w z i x yi a bi i x yi a b i
.
2
2 2
2
3 2 3
2
x
a
x a
y b y
b
2
.
Thay
2
vào
1
ta được:
2 2
2 2
2 3
2 1 25 2 5 100
2 2
x y
x y
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
w
là đường tròn tâm
2;5
I
và bán kính
10
R
.
Vậy
17
a b c
.
Câu 7: (SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Biết rằng hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
3 4i 1
z
2
1
3 4i
2
z
. Số phức
z
có phần thực
a
phần ảo
b
thỏa n
3 2 12
a b
. Giá trị nhỏ nhất của
1 2
2 2
P z z z z
bằng:
A.
min
9945
11
P
. B.
min
5 2 3
P
. C.
min
9945
13
P
. D.
min
5 2 5
P
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
1
M
,
2
M
,
M
lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
1
z
,
2
2z
,
z
trên hệ trục tọa độ
Oxy
.
Khi đó quỹ tích của điểm
1
M
là đường tròn
1
C
tâm
3;4
I
, bán kính
1R
;
quỹ tích của điểm
2
M
là đường
2
C
tròn tâm
6;8
I
, bán kính
1R
;
quỹ tích của điểm
M
là đường thẳng
:3 2 12 0
d x y
.
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của
1 2
2
MM MM
.
I
3
I
2
I
1
M
8
6
4
3O
y
x
B
A
Gọi
3
C
có tâm
3
138 64
;
13 13
I
,
1R
là đường tròn đối xứng với
2
C
qua
d
. Khi đó
1 2 1 3
min 2 min 2
MM MM MM MM
với
3 3
M C
.
Gọi
A
,
B
lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng
1 3
I I
với
1
C
,
3
C
. Khi đó với mọi điểm
1 1
M C
,
3 3
M C
,
M d
ta có
1 3
2 2
MM MM AB
, dấu "=" xảy ra khi
1 3
,
M A M B
. Do đó
min 1 3
2 2 2
P AB I I
1 3
9945
13
I I
.
Câu 8: (THPT Nghèn Hà Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Cho các số phức
z
thỏa mãn
1 2z i z i
.
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
2w z i
trên mặt phẳng tọa độ một đường thẳng.
Phương trình đường thẳng đó là:
A.
4 3 0
x y
. B.
3 4 0
x y
. C.
3 4 0
x y
. D.
3 4 0
x y
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
w x yi
,
,x y
. Khi đó
2 2 2w z i z w i x y i
. Do đó biểu thức
1 2z i z i
trở thành
2 2 1 2x y i i x y i i
3 1
x y i x yi
2 2
2 2
3 1
x y x y
3 4 0
x y
.
Câu 9:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Số phức
2 2018
1 1 ... 1z i i i
có
phần ảo bằng
A.
1009
2 1
. B.
1009
2 1
. C.
1009
1 2
. D.
1009
2 1
.
Lời giải
Chọn B
2018
2 2018 2018
1 1
1 1 ... 1 1 . 1 1 1
i
z i i i i i i
i
Do
1009
504
2018 2 1009
1009 2 1009
1 1 2 2 . . 2
i i i i i i
Suy ra
1009 1009 1009
1 . 2 1 2 1 1 2
z i i i
. Vậy phần ảo của số phức
z
1009
2 1
.
Câu 10:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Khai triển của biểu thức
2018
2
1x x được
viết thành
2 4036
0 1 2 4036
...
a a x a x a x
. Tổng
0 2 4 6 4034 4036
...
S a a a a a a
bằng:
A.
1009
2
. B.
0
. C.
1009
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2018
2 2 4036
0 1 2 4036
1 ...
x x a a x a x a x
.
Cho
ix
ta được
2018
2
0 1 2 3 4 5 6 4036
1 ...i i i i i
a a a a a a a a
.
Hay
0 2 4 6 4034 4036
...
S a a a a a a
2018
1 1 1
i
.
Câu 11:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Cho các số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn điều
kiện
1
4
z
,
2
3
z
,
3
2
z
1 2 2 3 1 3
4 16 9 48
z z z z z z
. Giá trị của biểu thức
1 2 3
P z z z
bằng:
A.
1
. B.
8
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
4
z
,
2
3
z
,
3
2
z
nên
2
1 1 1
. 16
z z z
,
2
2 2 2
. 9
z z z
,
2
3 3 3
. 4
z z z
.
Khi đó
1 2 2 3 1 3
4 16 9 48
z z z z z z
3 1 2 3 1 1 2 3 2 1 2 3
48
z z z z z z z z z z z z
3 1 2 1 2 3
48
z z z z z z
3 1 2
2
z z z
hay
1 2 3
2
P z z z
.
Câu 12:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018)
Cho số phức
1
z
,
2
z
thỏa
mãn
1
12
z
2
3 4i 5
z
. Giá trị nhỏ nhất của
1 2
z z
là:
A.
0
. B.
2
. C.
7
. D.
17
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
1 1 1
iz x y
2 2 2
iz x y
, trong đó
1
x
,
1
y
,
2
x
,
2
y
; đồng thời
1 1 1
;M x y
2 2 2
;M x y
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
1
z
,
2
z
.
Theo giả thiết, ta có:
2 2
1 1
2 2
2 2
144
3 4 25
x y
x y
.
Do đó
1
M
thuộc đường tròn
1
C
tâm
0;0
O
bán kính
1
12
R
,
2
M
thuộc đường tròn
2
C
có tâm
3;4
I
và bán kính
2
5
R
.
Mặt khác, ta có
2
1 2
5 7
O C
OI R R
nên
2
C
chứa trong
1
C
.
(C
2
)
(C
1
)
M
2
O
M
1
I
Khi đó
1 2
z z
1 2
M M
. Suy ra
1 2 1 2
min
min
z z M M
1 2 1 2
2 2
M M R R
.
Câu 13:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
2018 2017
11 10 10 11 0.
z iz iz
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 3
;
2 2
z
. B.
1;2
z
. C.
0;1
z
. D.
2;3
z
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
z x yi
.
2018 2017
11 10 10 11 0
z iz iz
2017
2017
11 10 11 10
11 10 11 10
iz iz
z z
z i z i
2 2
2017
2 2
100 121 220
121 100 220
x y y
z
x y y
TH1:
2 2
1 1
z x y
2 2 2 2
100 121 220 121 100 220x y y x y y
1 sai
z
TH2:
2 2
1 1
z x y
2 2 2 2
100 121 220 121 100 220x y y x y y
1 sai
z
TH2:
2 2
1 1
z x y
. Thay vào thấy đúng.
Vậy
1
z
.
Câu 14:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 5
z z
. Gọi
,M m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
z
. Tính
M m
?
A.
17
2
M m
. B.
8
M m
. C.
1
M m
. D.
4
M m
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
;M x y
,
1
2;0
F
,
1
2;0
F
biểu diễn cho số phức
z
,
2
,
2
.
Ta có
1 2
5
MF MF
M
chạy trên Elip có trục lớn
2 5
a
, trục nhỏ
25
2 2 4 3
4
b
.
z OM
. Do đó giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
z
5
2
M
;
3
2
m
.
Suy ra
4
M m
.
Câu 15:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Cho phương trình
4 3 2
2 6 8 9 0
z z z z
bốn nghiệm phức phân biệt là
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
. Tính giá trị của biểu
thức
2 2 2 2
1 2 3 4
4 4 4 4
T z z z z
.
A.
2T i
. B.
1T
. C.
2T i
. D.
0
T
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt
4 3 2
2 6 8 9 0
f z z z z z f z
.
Ta có
2 2 2
4 4 2 2z z i z i z i
1 2 3 4 1 2 3 4
2 2 2 2 . 2 2 2 2T z i z i z i z i z i z i z i z i
4
2 . 2 1
f i f i
.
Câu 16: Cho
M
là tập hợp các số phức
z
thỏa
2 2
z i iz
. Gọi
1
z
,
2
z
là hai số phức thuộc tập hợp
M
sao
cho
1 2
1
z z
. Tính giá trị của biểu thức
1 2
P z z
.
A.
3
P
. B.
3
2
P
. C.
2
P
. D.
2P
.
Câu 17: Cho
M
là tập hợp các số phức
z
thỏa
2 2
z i iz
. Gọi
1
z
,
2
z
là hai số phức thuộc tập hợp
M
sao
cho
1 2
1
z z
. Tính giá trị của biểu thức
1 2
P z z
.
A.
3
P
. B.
3
2
P
. C.
2
P
. D.
2P
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
z x yi
với
x
,
y
.
Ta có:
2 2
2 2 2 2 1 2 1
z i iz x y i y xi x y
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
trên mặt phẳng phức là đường tròn
;1
O
1 2
1
z z
.
Ta có:
2 2 2 2
2
1 2 1 2 1 2
2 3 3
z z z z z z P P
.
Câu 18: Tìm môđun của số phức
z
biết
4 1 i 4 3 iz z z
.
A.
1
2
z
. B.
2
z
. C.
4
z
. D.
1
z
.
Câu 19: Cho số phức
z x yi
với
,x y
thỏa mãn
1 1z i
3 3 5
z i
. Gọi
,m M
lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
2P x y
. Tính tỉ số
M
m
.
A.
9
4
. B.
7
2
. C.
5
4
. D.
14
5
.
Câu 20: Tìm môđun của số phức
z
biết
4 1 i 4 3 iz z z
.
A.
1
2
z
. B.
2
z
. C.
4
z
. D.
1
z
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
4 1 i 4 3 iz z z
1 3i 4 4 i
z z z
Suy ra
1 3i 4 4 i
z z z
2 2
10 4 4
z z z
2 2
2
10 4 4
z z z
2
8 32
z
2
4
z
2
z
.
Câu 21: Cho số phức
z x yi
với
,x y
thỏa mãn
1 1z i
3 3 5
z i
. Gọi
,m M
lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
2P x y
. Tính tỉ số
M
m
.
A.
9
4
. B.
7
2
. C.
5
4
. D.
14
5
.
Lời giải
Chọn B
x
1
3
3
J
O
I
1
Gọi
A
là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Từ giả thiết
1 1z i
ta có
A
các điểm nằm bên ngoài hình tròn
1
C
có tâm
1;1
I
bán
kính
1
1
R
.
Mặt khác
3 3 5
z i
ta có
A
là các điểm nằm bên trong hình tròn
2
C
có tâm
3;3
J
bán kính
2
5
R
.
Ta lại có:
2 2 0P x y x y P
. Do đó để tồn tại
,x y
thì
và phần gạch chéo
phải có điểm chung tức là
9
; 5 5
5
P
d J
9 5 4 14
P P
. Suy ra
7
4; 14
2
M
m M
m
.
Câu 22: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 2 3z i z i
. Biết
1 2 7 4 6 2
z i z i
,
;M x y
điểm biểu diễn số phức
z
, khi đó
x
thuộc khoảng
A.
0;2
. B.
1;3
. C.
4;8
. D.
2;4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 3 2 3z i z i
2 2 2 2
2 3 2 3
x y x y
0
y
.
Ta có:
1 2 7 4 6 2
z i z i
2 2
1 4 7 16 6 2
x x
2 2
1 4 6 2 7 16
x x
2
2 28 130 11
x x x
2
2
11
11 2 28 130
x
x x x
2
11
6 9 0
x
x x
3
x
. Thử lại thấy thỏa.
Vậy
3 2;4
x
.
Câu 23: Cho số phức
z
thay đổi thỏa mãn
6
z i z i
. Gọi
S
là đường cong tạo bởi tất cả các điểm
biểu diễn số phức
1
z i i
khi
z
thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
cong
S
.
A.
12
. B.
12 2
. C.
9 2
. D.
BF
.
Câu 24: Cho số phức
z
thay đổi thỏa mãn
6
z i z i
. Gọi
S
là đường cong tạo bởi tất cả các điểm
biểu diễn số phức
1
z i i
khi
z
thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
cong
S
.
A.
12
. B.
12 2
. C.
9 2
. D.
BF
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
1
w z i i
. Suy ra:
1
w
z i
i
.
Viết lại giả thiết:
6 6
1 1
w w
z i z i i i i i
i i
2 2 6 2
w w i
.
1 2
6 2
MF MF
với
1
0;0
F
,
2
2; 2
F
,
1 2
2 2 2
F F c
.
Tập hợp điểm
M
là điểm biểu diễn số phức
w
là elip có độ dài trục lớn
2 6 2
a
,
2 2 2
c
,
2 2
4
b a c
. Diện tích elip là
. . 12 2
S a b
.
Câu 25: Trên tập hợp số phức, cho phương trình
2
0
z bz c
với
,b c
. Biết rằng hai nghiệm của phương
trình có dạng
3
w
2 15 9w i
với
w
là một số phức. Tính
2
2S b c
A.
32
S
. B.
1608
S
. C.
1144
S
. D.
64
S
.
Câu 26: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa
1 2
2 5
z z
. Gọi
M
,
N
lần lượt đim biểu diễn hai số phức
1
z
,
2
z
trên mặt phẳng tọa độ. Biết
2 2
MN
. Gọi
H
đỉnh thứ của hình bình hành
OMHN
K
trung điểm của
ON
. Tính
l KH
A.
3 2
l
.
B.
6 2
l
. C.
41
l
. D.
5
l
.
Câu 27: Trên tập hợp số phức, cho phương trình
2
0
z bz c
với
,b c
. Biết rằng hai nghiệm của phương
trình có dạng
3
w
2 15 9w i
với
w
là một số phức. Tính
2
2S b c
A.
32
S
. B.
1608
S
. C.
1144
S
. D.
64
S
.
Lời giải
Chọn A
Từ đề bài suy ra
2
2
3 3 0
2 15 9 2 15 9 0
w b w c
w i b w i c
2 15 9 3
2 15 9 3
w i w c
w i w b
Giả sử
w x yi
,
,x y
.
Khi đó
3 3
w x yi
,
2 15 9 2 9 2 15w i x y i
.
Theo đề ta có
2 15 9 3
2 15 9 3
w i w c
w i w b
2 9 2 15 3
2 9 2 15 3
x y i x yi c
x y i x yi b
.
,b c
nên
3 2 15 2 9 0
6
5
2 15 0
x y y x
x
y
y y
.
Suy ra
6 5w i
, do đó
2 15 9 3
34
6
2 15 9 3
w i w c
c
b
w i w b
.
2
2 32
S b c
Câu 28: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa
1 2
2 5
z z
. Gọi
M
,
N
lần lượt đim biểu diễn hai số phức
1
z
,
2
z
trên mặt phẳng tọa độ. Biết
2 2
MN
. Gọi
H
đỉnh thứ của hình bình hành
OMHN
K
trung điểm của
ON
. Tính
l KH
A.
3 2
l
.
B.
6 2
l
. C.
41
l
. D.
5
l
.
Lời giải
Chọn C
y
x
2 5
2 2
K
H
N
M
O
Xét tam giác
OMN
ta có
2 2 2
4
cos
2 . 5
OM ON MN
MON
OM ON
.
180
MON ONH
nên
4
cos
5
ONH
.
Xét tam giác
HNK
2 2
2 . .cos
HK NH NK NH NK KNH
2
2
1 1
2 . .cos
2 2
OM ON OM ON ONH
41
.
Câu 29: Giá trị của biểu thức
0 2 4 6 98 100
100 100 100 100 100 100
... C
C C C C C
bằng
A.
100
2
. B.
50
2
. C.
100
2
. D.
50
2
.
Câu 30: Giá trị của biểu thức
0 2 4 6 98 100
100 100 100 100 100 100
... C
C C C C C
bằng
A.
100
2
. B.
50
2
. C.
100
2
. D.
50
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
100
0 1 2 2 100 100
100 100 100 100
1 ...
i C iC i C i C
0 2 4 100 1 3 5 99
100 100 100 100 100 100 100 100
...
C C C C C C C C i
.
Mặt khác
50
100 2
1 1i i
50
2i
50
2
.
Vậy
0 2 4 6 98 100 50
100 100 100 100 100 100
... C 2
C C C C C
.
Câu 31: Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2 1
P z z
bằng
A.
5
. B.
6 5
. C.
2 5
. D.
4 5
.
Câu 32: Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2 1
P z z
bằng
A.
5
. B.
6 5
. C.
2 5
. D.
4 5
.
Lời giải
Chọn B
Gọi số phức
iz x y
, với
,x y
.
Theo giả thiết, ta có
1
z
2 2
1
x y
. Suy ra
1 1x
.
Khi đó,
1 2 1
P z z
2 2
2 2
1 2 1
x y x y
2 2 2 2 2x x
.
Suy ra
2 2
1 2 2 2 2 2
P x x
hay
2 5
P
, với mọi
1 1x
.
Vậy
max
2 5
P
khi
2 2 2 2 2x x
3
5
x
,
4
5
y
.
Câu 33: Cho số phức
z
thoả mãn
3 4i 5
z
biểu thức
2 2
2 i
P z z
đạt giá trị lớn nhất.
Môđun của số phức
z
bằng
A.
10
. B.
5 2
. C.
13
. D.
10
.
Câu 34: Cho số phức
z
thoả mãn
3 4i 5
z
biểu thức
2 2
2 i
P z z
đạt giá trị lớn nhất.
Môđun của số phức
z
bằng
A.
10
. B.
5 2
. C.
13
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt
iz x y
với
,x y
và gọi
;M x y
là điểm biểu diễn của
z
trên
Oxy
, ta có
3 4 5
z i
2 2
3 4 5
x y
2 2
2
P z z i
2 2
2 2
2 1
x y x y
4 2 3x y
.
Như vậy
4 2 3P x y
4 3 2 4 23
x y
2 2
2 2
4 2 . 3 4 23
x y
33
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
3 4
4 2
4 3 2 4 10
x y
t
x y
5
5
0,5
x
y
t
.
Vậy
P
đạt giá trị lớn nhất khi
5 5z i
5 2
z
.
Câu 35: Cho số phức
z
thoả mãn đồng thời hai điều kiện
3 4 5
z i
biểu thức
2 2
2
M z z i
đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức
2z i
bằng
A.
5
. B.
9
. C.
25
. D.
5
.
Câu 36: Cho số phức
z
thoả mãn đồng thời hai điều kiện
3 4 5
z i
biểu thức
2 2
2
M z z i
đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức
2z i
bằng
A.
5
. B.
9
. C.
25
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
, ,z x yi x y
3 4 5
z i
2 2
3 4 5 1
x y
.
Ta có:
2 2
2
M z z i
2 2
2 2
2 1
x y x y
4 2 3x y
4 3 2 4 23
x y
2 2
20 3 4 23 33
x y
.
Dấu
" "
xảy ra khi chỉ khi
3 4
4 2
x
y
kết hợp với
1
suy ra
5 5 5
1, 3 1 3
x y z i
x y z i
Thử lại ta có
max
33
M
5 5z i
2 5
z i
.
Câu 37: Cho số phức
z
. Gọi
A
,
B
lần lượt là các điểm trong mặt phẳng
Oxy
biểu diễn các số phức
z
1
i z
. Tính
z
biết diện tích tam giác
bằng
8
.
A.
2 2
z
. B.
4 2
z
. C.
2
z
. D.
4
z
.
Câu 38: Cho số phức
z
. Gọi
A
,
B
lần lượt là các điểm trong mặt phẳng
Oxy
biểu diễn các số phức
z
1
i z
. Tính
z
biết diện tích tam giác
bằng
8
.
A.
2 2
z
. B.
4 2
z
. C.
2
z
. D.
4
z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
OA z
,
1 2OB i z z
,
1
AB i z z iz z
.
Suy ra
OAB
vuông cân tại
A
(
OA AB
2 2 2
OA AB OB
)
Ta có:
2
1 1
. 8
2 2
OAB
S OA AB z
4
z
.
Câu 39: Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
\{0}
thỏa mãn:
2 2
2 1 . 1
x f x x f x x f x
với đồng thời
1 2
f
. Tính
4
1
df x x
.
A.
1
2ln 2
4
. B.
3
2ln 2
4
. C.
3
ln 2
4
. D.
1
ln 2
4
.
Câu 40: Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
\{0}
thỏa mãn:
2 2
2 1 . 1
x f x x f x x f x
với đồng thời
1 2
f
. Tính
4
1
df x x
.
A.
1
2ln 2
4
. B.
3
2ln 2
4
. C.
3
ln 2
4
. D.
1
ln 2
4
.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết ta có:
2
1
xf x f x xf x
.
Đặt
2
2 2
1
. 1 1 dx .
u u
u x f x u u x C x C
u u u
Vậy
1
. 1
x f x
x C
, mà
1 2 0
f C
.
Vậy
4
2
1
1 1 3
d 2ln 2
4
f x f x x
x x
.
Câu 41: Trong các số phức
z
thỏa mãn
2 4 2z i z i
. Số phức
z
có môđun nhỏ nhất là
A.
1z i
. B.
2 2z i
. C.
2 2z i
. D.
3 2z i
.
Câu 42: Trong các số phức
z
thỏa mãn
2 4 2z i z i
. Số phức
z
có môđun nhỏ nhất là
A.
1z i
. B.
2 2z i
. C.
2 2z i
. D.
3 2z i
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
z a bi
(
a
,
b
). Khi đó
2 4 2z i z i
2 4 2a b i a b i
2 2 2
2
2 4 2
a b a b
4 4
a b b a
Khi đó:
2 2
2 2 2 2
4 2 8 16 2 2 8 2 2
z a b a a a a a
.
Đẳng thức xảy ra
2
2
a
b
.
Vậy
2 2z i
.
Câu 43: Trong nặt phẳng phức, xét
;M x y
là điểm biểu diễn của số phức
;z x yi x y
thỏa mãn
z i
z i
là số thực. Tập hợp các điểm
M
A. Parabol. B. Trục thực.
C. Đường tròn trừ hai điểm trên trục ảo. D. Trục ảo trừ điểm
.
Câu 44: Cho hai số phức
z
,
w
thỏa mãn
3
z
1 1 1
z w z w
. Khi đó
w
bằng:
A.
3
.
B.
1
2
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 45: Trong nặt phẳng phức, xét
;M x y
là điểm biểu diễn của số phức
;z x yi x y
thỏa mãn
z i
z i
là số thực. Tập hợp các điểm
M
A. Parabol. B. Trục thực.
C. Đường tròn trừ hai điểm trên trục ảo. D. Trục ảo trừ điểm
0;1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 2
2 2 2 2
2z
z i
z i z i i
z i z i z i
2 2
2 2
1 2
1
x y x yi i
x y
2 2
2 2 2 2
2 1 2
1 1
x y y x
i
x y x y
một số thực
0
1
x
y
. Chọn đáp án D.
Câu 46: Cho hai số phức
z
,
w
thỏa mãn
3
z
1 1 1
z w z w
. Khi đó
w
bằng:
A.
3
.
B.
1
2
. C.
2
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 1 1
z w z w
1
0
z w
zw z w
2
0
z w zw
zw z w
2 2
0
z w zw
2
2
1 3
2 4
z w w
2
2
1 3
2 2
i
z w w
1 3
2 2
iz w
1 3
2 2
iz w
z w
.
Vậy
3
w
.
Câu 47: Gọi
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình
2
4 5 0
z z
. Giá trị của
2018 2018
1 2
( 1) ( 1)
z z
bằng
A.
1010
2
i
. B.
1009
2
i
. C.
0
. D.
2018
2
.
Câu 48: Gọi
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình
2
4 5 0
z z
. Giá trị của
2018 2018
1 2
( 1) ( 1)
z z
bằng
A.
1010
2
i
. B.
1009
2
i
. C.
0
. D.
2018
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
2
2
2
4 5 0
2
z i z
z z
z i z
.
2018 2018
1 2
1 1z z
2018 2018
1 1i i
1009 1009
2 2
1 2 1 2i i i i
1009 1009
2 2
i i
1009 1009
2 2 0
i i
.
Câu 49: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
1
3
z i
z i
. Giá trị nhỏ nhất của
3 2z i
bằng
A.
2 10
5
. B.
2 10
. C.
10
. D.
10
5
.
Câu 50: Cho số phức
2018
3 5z i
. Biết phần ảo của
z
có dạng
3 5 15
a b c d
. Trong các
số
a
,
b
,
c
,
d
có đúng bao nhiêu số bằng
0
?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 51: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
1
3
z i
z i
. Giá trị nhỏ nhất của
3 2z i
bằng
A.
2 10
5
. B.
2 10
. C.
10
. D.
10
5
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
,z x yi x y
. Ta có
2
1
3
z i
z i
2 3z i z i
2 2 2
2
2 3 1
x y x y
3 3y x
.
Lại có:
2 2
3 2 3 2
z i x y
2 2
3 3 5
x x
2
10 36 34
x x
2
18 16
10
10
10
x
2 10
5
.
Vậy GTNN của
3 2z i
bằng
2 10
5
.
Câu 52: Cho số phức
2018
3 5z i
. Biết phần ảo của
z
có dạng
3 5 15
a b c d . Trong các
số
a
,
b
,
c
,
d
có đúng bao nhiêu số bằng
0
?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2018
2018 2018
2018
0
3 5 3 5
k k
k k
k
z i C i
.
Phần ảo của số phức
z
1008
2018 2 1 2 1
2 1
2018
0
3 5 1
m m
m
m
m
C
1008
2 1 1009
2018
0
1 .3 .15 . 15
m
m m
m
C
.
Suy ra
0
a b c
0
d
.
Câu 53: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z z
2
z z
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của
2T z i
. Tổng
M n
bằng
A.
1 10
. B.
2 10
. C.
4
. D.
1
.
Câu 54: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 4 10
z z i
. Giá trị nhỏ nhất
min
P
của biểu thức
1 2P z i
bằng?
A.
min
17
P
. B.
min
34
P
. C.
min
2 10
P
. D.
min
34
2
P
.
Câu 55: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z z
2
z z
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của
2T z i
. Tổng
M n
bằng
A.
1 10
. B.
2 10
. C.
4
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
z x yi
,
,x y
.
Ta có
2 2 1
2 2 1
x x
yi y
.
Gọi
;M x y
điểm biểu diễn số phức
z
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Khi đó tập hợp các
điểm
M
là hình vuông
ABCD
(hình vẽ).
-2
1
-1
1
-1
N
O
y
x
D
C
B
A
Điểm
0; 2
N
biểu diễn số phức, khi đó
2
T z i MN
.
Dựa vào hình vẽ ta
, 1
MN d M AB
nên
min 1
m T
,
10
MN NC nên
max 10
M T
, do đó
1 10
M m
.
Câu 56: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 4 10
z z i
. Giá trị nhỏ nhất
min
P
của biểu thức
1 2P z i
bằng?
A.
min
17
P
. B.
min
34
P
. C.
min
2 10
P
. D.
min
34
2
P
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Giả sử
,z a bi a b
. Ta có
1 3 4 10
z z i
2 2 2
2
1 3 4 10
a b a b
Gọi
;M a b
điểm biểu diễn cho số phức
z
. Xét hai điểm
1
1;0
F
,
2
3;4
F
ttập hợp
điểm
M
là elip
E
có hai tiêu điểm là
1
F
,
2
F
và tâm là điểm
1;2
I
.
Elip
E
này độ dài trục lớn
2 10
a
và tiêu cự là
1 2
2 4 2
c F F
. Do đó
5
a
,
2 2
c
2 2 2
17
b a c
.
Lại có:
1 2P z i
2 2
1 2
a b
MI
.
Suy ra
min min
P IM
khi và chỉ khi
IM b
hay
min
17
P
.
Câu 57: Gọi
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0
z z
, với
1
z
có phần ảo dương. Biết
số phức
z
thỏa mãn
1 2
2
z z z z
, phần thực nhỏ nhất của
z
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
9
.
Câu 58: Gọi
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0
z z
, với
1
z
có phần ảo dương. Biết
số phức
z
thỏa mãn
1 2
2
z z z z
, phần thực nhỏ nhất của
z
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
4 13 0
z z
1
2 3i
z
hoặc
2
2 3i
z
.
Gọi
iz x y
, với
,x y
.
Theo giả thiết,
1 2
2
z z z z
2 2 2 2
2 2 3 2 3
x y x y
2 2 2 2
4 2 3 2 3
x y x y
2 2
2 5 16
x y
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
là miền trong của hình tròn
C
tâm
2;5
I
,
bán kính
4R
, kể cả hình tròn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của
z
min
2
x
.
Câu 59: Cho hai số thực
a
b
thoả mãn
2
4 3 1
lim 0
2 1
x
x x
ax b
x

. Khi đó
2a b
bằng:
A.
4
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 60: Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
5 3 3
z i
,
4 2 2
iw i
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
3 2T iz w
.
A.
554 5
. B.
578 13
. C.
578 5
.
D.
554 13
.
Câu 61: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 5
z
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
xác định bởi
2 3 3 4w i z i
là một đường tròn bán kính
R
. Tính
R
.
A.
5 17
R . B.
5 10
R . C.
5 5
R . D.
5 13
R .
Câu 62: Cho hai số thực
a
b
thoả mãn
2
4 3 1
lim 0
2 1
x
x x
ax b
x

. Khi đó
2a b
bằng:
A.
4
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
4 3 1 5 7
lim lim 2
2 1 2 2 2 1
x x
x x
ax b x ax b
x x
 
2
4 3 1
lim 0
2 1
x
x x
ax b
x

5 7
lim 2 0
2 2 2 1
x
x ax b
x

2 0
5
0
2
a
b
2
5
2
a
b
.
Khi đó:
2 3
a b
.
Câu 63: Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
5 3 3
z i
,
4 2 2
iw i
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
3 2T iz w
.
A.
554 5
. B.
578 13
. C.
578 5
.
D.
554 13
.
Lời giải
Chọn D
5 3 3 3 15 9 9
z i iz i
là đường tròn có tâm
9;15
I
9
R
.
4 2 2 2 8 4 4
iw i w i
là đường tròn có tâm
4; 8
J
4R
.
3 2T iz w
đạt giá trị lớn nhất khi
554 13
T IJ R R
.
Câu 64: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 5
z
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
xác định bởi
2 3 3 4w i z i
là một đường tròn bán kính
R
. Tính
R
.
A.
5 17
R
. B.
5 10
R
. C.
5 5
R
. D.
5 13
R
.
Lời giải
Chọn D
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
1 5
z
đường tròn
C
tâm
1;0
I
bán
kính
5
R
. Ta có
C
nhận trục hoành là trục đối xứng nên tọa độ điểm biểu diễn
z
cũng nằm
trên đường tròn này hay
1 5
z
.
Ta có
2 3 3 4w i z i
2 3 1 2 3 3 4w i z i i
5 7 2 3 1
w i i z
5 7 2 3 1
w i i z
5 7 5 13
w i
.
Câu 65: Với mọi số phức
z
thỏa mãn
1 2
z i
, ta luôn
A.
1 2
z
. B.
2 1 3 2
z i
. C.
2 1 2
z i
. D.
2
z i
.
Câu 66: Xét các số phức
1
3 4z i
2
2
z mi
,
m
. Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức
2
1
z
z
bằng ?
A.
2
5
. B.
2
. C.
3
. D.
1
5
.
Câu 67: Với mọi số phức
z
thỏa mãn
1 2
z i
, ta luôn có
A.
1 2
z
. B.
2 1 3 2
z i
. C.
2 1 2
z i
. D.
2
z i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 1 1 1 2 2
z z i i z i i
.
Vì vậy
2 1 1 1 3 2
z i z i z z i z
.
Câu 68: Xét các số phức
1
3 4z i
2
2
z mi
,
m
. Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức
2
1
z
z
bằng ?
A.
2
5
. B.
2
. C.
3
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn A
2
1
2 3 4 6 4 3 8
2 6 4 3 8
3 4 3 4 3 4 25 25 25
mi i m m i
z mi m m
i
z i i i
2 2
2
1
6 4 3 8
25 25
z m m
z
2 2
2
2
1
36 48 16 9 48 64
25
z m m m m
z
2 2
2 2
2
1 1
25 100 4 4 2
25 25 25 5
z m z m
z z
.
Hoặc dùng công thức:
2
2
1 1
z
z
z z
.
Câu 69: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
H
tập hợp điểm biểu diễn số phức
1 3 2w i z
thỏa mãn
1 2
z
. Tính diện tích của hình
H
.
A.
8
. B.
18
. C.
16
. D.
4
.
Câu 70: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
H
tập hợp điểm biểu diễn số phức
1 3 2w i z
thỏa mãn
1 2
z
. Tính diện tích của hình
H
.
A.
8
. B.
18
. C.
16
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 3 2w i z
3 3 1 3 1
w i i z
.
3 3 1 3 1 4
w i i z
.
Vậy điểm biểu diễn số phức
w
nằm trên hình tròn có bán kính
4r
.
Diện tích hình
H
2
16
S r
.
Câu 71: Cho
1
z
,
2
z
các số phức thỏa mãn
1 2
1
z z
1 2
2 6
z z
. Tính giá trị của biểu thức
1 2
2
P z z
.
A.
2P
. B.
3
P . C.
3
P
. D.
1P
.
Câu 72: Cho
1
z
,
2
z
các số phức thỏa mãn
1 2
1
z z
1 2
2 6
z z
. Tính giá trị của biểu thức
1 2
2
P z z
.
A.
2P
. B.
3
P
. C.
3
P
. D.
1P
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
1 1 1
z a b i
,
2 2 2
z a b i
.
Suy ra
2 2 2 2
1 1 2 2
1
a b a b
1 2 1 2 1 2
1
2 6 . .
4
z z a a b b
.
Suy ra
1 2
2 2
P z z
.
Câu 73: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
ln 2 1
y x
,
0
y
,
0
x
,
1x
. Tính thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
H
quanh trục
Ox
.
A.
2
ln3 1
3
. B.
ln3
2
. C.
1
ln3 1
2
. D.
3
ln3
2
.
Câu 74: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
ln 2 1
y x
,
0
y
,
0
x
,
1x
. Tính thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
H
quanh trục
Ox
.
A.
2
ln3 1
3
. B.
ln3
2
. C.
1
ln3 1
2
. D.
3
ln3
2
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
ln 2 1
y x
với trục
Ox
:
0
y
ln 2 1 0 0
x x
Thể tích cần tìm:
1
0
ln 2 1 dx
V x
Đặt:
2
ln 2 1 du dx
2 1
dv dx
u x
x
v x
1
1
0
0
2
ln 2 1 dx
2 1
x
V x x
x
1
0
1
ln3 1 dx
2 1x
1
0
1
ln3 ln 2 1
2
x x
1 3
ln 3 1 ln3 ln 3
2 2
Câu 75: Cho ba số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn
1 2 3
2
1 2 3
1 2
1
.
6 2
2
z z z
z z z
z z
. Tính giá trị của biểu thức
2 3 3 1
M z z z z
.
A.
6 2 3
. B.
6 2 3
. C.
6 2 2
2
. D.
6 2 2
2
.
Câu 76: Cho ba s phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn
1 2 3
2
1 2 3
1 2
1
.
6 2
2
z z z
z z z
z z
. Tính giá trị của biểu thức
2 3 3 1
M z z z z
.
A.
6 2 3
. B.
6 2 3
. C.
6 2 2
2
. D.
6 2 2
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là các điểm biểu diễn trong hệ trục tọa độ của các số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
.
Suy ra:
M
,
N
,
P
thuộc đường tròn
;1
O
.
1 2
MN z z
6 2
4
6 2
cos
4
OMN
0
15
OMN
0
150
MON
.
Ta có:
3 1 1 3 1
z z z z z
2
3 1 1
z z z
3 1 3 2
z z z z
3 1 2
z z z
6 2
2
.
6 2
2
MN MP
0
150
MOP
0
60
NOP
NOP
đều
1
NP
2 3
1
z z
.
Vậy
6 2 2
2
M
.
Câu 77: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để có đúng hai số phức
z
thỏa mãn
2 1 10
z m i
1 2 3z i z i
.
A.
40
. B.
41
. C.
165
. D.
164
.
Câu 78: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để có đúng hai số phức
z
thỏa mãn
2 1 10
z m i
1 2 3z i z i
.
A.
40
. B.
41
. C.
165
. D.
164
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
,z x yi x y
,
;M x y
là điểm biểu diễn số phức
z
2 1 10
z m i
2
2 1 100
z m i
2
2
2 1 1 100
x m y
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn
C
tâm
2 1;1
I m
,
10
R
1 2 3z i z i
2 2
1 1 2 3
x y i x y i
2 2 2 2
1 1 2 3
x y x y
2 8 11 0
x y
.
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng
: 2 8 11 0
x y
Để có đúng hai số phức
z
thì đường thẳng
cắt đường tròn
C
tại 2 điểm phân biệt
Tức là
, 10
d I
2 2
2 2 1 8 11
10
2 8
m
5 20 7 5 20 7
4 4
m
.
Vậy có
41
giá trị nguyên của
m
để có đúng hai số phức
z
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 79: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
2 3 2
z i
2
1 2 1z i
. Tìm giá trị lớn nhất của
1 2
P z z
.
A.
3 34
P
. B.
3 10
P
.
C.
6
P
. D.
3
P
.
Câu 80: Gọi
1
z
,
2
z
các nghiệm phức của phương trình
2
0
az bz c
,
2
, , , 0, 4 0
a b c a b ac
. Đặt
2 2
1 2 1 2
P z z z z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
c
P
a
. B.
c
P
a
. C.
2c
P
a
. D.
4c
P
a
.
Câu 81: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
2 3 2
z i
2
1 2 1z i
. Tìm giá trị lớn nhất của
1 2
P z z
.
A.
3 34
P
. B.
3 10
P
. C.
6
P
. D.
3
P
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
1 1
;M x y
là điểm biểu diễn số phức
1
z
,
2 2
;N x y
là điểm biểu diễn số phức
2
z
Số phức
1
z
thỏa mãn
1
2 3 2
z i
2 2
1 1
2 3 4
x y
suy ra
1 1
;M x y
nằm trên
đường tròn tâm
2;3
I
và bán kính
1
2
R
.
Số phức
2
z
thỏa mãn
2
1 2 1z i
2 2
2 1
1 2 1
x y
suy ra
2 2
;N x y
nằm trên
đường tròn tâm
1; 2
J
và bán kính
2
1
R
.
Ta có
1 2
z z MN
đạt giá trị lớn nhất bằng
1 2
R IJ R
2 34 1
3 34
.
Câu 82: Gọi
1
z
,
2
z
các nghiệm phức của phương trình
2
0
az bz c
,
2
, , , 0, 4 0
a b c a b ac
. Đặt
2 2
1 2 1 2
P z z z z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
c
P
a
. B.
c
P
a
. C.
2c
P
a
. D.
4c
P
a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình
2
0
az bz c
nên
2
1,2
4
2
b i ac b
z
a
Do đó
1 2
b
z z
a
2
1 2
4
i ac b
z z
a
Suy ra
2 2
1 2 1 2
P z z z z
2
2
2
4 4b ac b c
a a a
.
Câu 83: Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 31
P z z
.
A.
2 10
P
. B.
6 5
P
. C.
3 15
P
. D.
2 5
P
.
Câu 84: Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 31
P z z
.
A.
2 10
P
. B.
6 5
P
. C.
3 15
P
. D.
2 5
P
.
Lời giải
Chọn D
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
1 31
P z z
2 2
2 2
1 3 1 1
z z
2
10 1
z
10 1 1
2 5
.
Vậy
max
2 5
P
.
Câu 85: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 3 4 10
z i z i
,
1
z
. Tính
z
.
A.
1 65
4
z
. B.
1 65
2
z
. C.
1 65
2
z
. D.
1 65
4
z
.
Câu 86: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 3 4 10
z i z i
,
1
z
. Tính
z
.
A.
1 65
4
z
. B.
1 65
2
z
. C.
1 65
2
z
. D.
1 65
4
z
.
Lời giải
Chọn C
1 3 3 4 10
z i z i
3 3 1 4 10
z z z i
2 2
3 3 1 4 10
z z z
2 2
2
3 3 1 160
z z z
4 2
10 10 160 0
z z
2
2
1 65
2
1 65
2
z
z
1 65
2
z
( do
1
z
).
Câu 87: Xét các số phức
z a bi
,
,a b
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
4 3z z i
1 2 3z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị
2P a b
là:
A.
252
50
P
B.
41
5
P
. C.
61
10
P
. D.
18
5
P
.
Câu 88: Xét các số phức
z a bi
,
,a b
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
4 3z z i
1 2 3z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị
2P a b
là:
A.
252
50
P
B.
41
5
P
. C.
61
10
P
. D.
18
5
P
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
z a bi
được biểu diễn bởi điểm
;M a b
.
Ta có:
4 3z z i
2 2
2 2
4 3
a b a b
8 6 25 0
a b
:8 6 25 0
M x y
.
( , ) 1 2 3f a b z i z i
2 2 2 2
, 1 1 2 3
f a b a b a b
.
Gọi
1;1
A
,
2; 3
B
. Khi đó
,
f a b AM BM
.
Như vậy ta cần tìm
:8 6 25 0
M x y
sao cho
,
f a b AM BM
nhỏ nhất.
M
I
B'
B
A
M
A
B
nằm về một phía đối với
nên gọi
B
là điểm đối xứng của
B
qua
.
Khi đó
AM BM AM B M AB
AM BM
nhỏ nhất là
AB
khi
M AB
.
BB
và đi qua
2; 3
B
nên
: 6 8 36 0
BB x y
.
Gọi
I BB
ta có tọa độ của
I
là nghiệm của hệ:
8 6 25 0
6 8 36 0
x y
x y
4
25
219
50
x
y
hay
4 219
;
25 50
I
.
42
2
25
2 144
25
B
B I B
B I B
B
x
x x x
y y y
y
hay
42 144
;
25 25
B
.
17 169 1
; 17;169
25 25 25
AB
. Phương trình
:169 17 186 0
AB x y
.
Tọa độ của
M
là nghiệm của hệ:
67
169 17 186 0
50
8 6 25 0 119
50
x
x y
x y
y
.
Vậy
61
2 2
10
P a b x y
.
Câu 89: Hỏi có bao nhiêu số phức
z
thỏa đồng thời các điều kiện
5
z i
2
z
là số thuần ảo?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
Câu 90: Xét số phức
z
thỏa mãn
10
1 2 2i z i
z
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
1 3
2 2
z
. B.
3
2
2
z
. C.
2
z
. D.
1
2
z
.
Câu 91: Hỏi có bao nhiêu số phức
z
thỏa đồng thời các điều kiện
5
z i
2
z
là số thuần ảo?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x iy
(với
,x y
)
Ta có:
2
2
5 1 25
z i x y
1
Ta có:
2
z
là số thuần ảo
2 2
0
x y
x y
x y
2
Suy ra
2
2
1 25
x x
hay
2
2
1 25
x x
4 3 3 4
x x x x
Vậy có
4
số phức
z
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 92: Xét số phức
z
thỏa mãn
10
1 2 2i z i
z
. Mệnh đềo dưới đây là đúng?
A.
1 3
2 2
z
. B.
3
2
2
z
. C.
2
z
. D.
1
2
z
.
Lời giải
Chọn A
10
1 2 2i z i
z
10
2 2 1z z i
z
10
2 2 1z z i
z
2 2
10
2 2 1z z
z
2 2
2
10
2 2 1z z
z
4 2
5 5 10 0
z z
1
z
.
Vậy
1 3
2 2
z
.
Câu 93: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
2
2 2
2 2 1 3 2 2018
z i z z i
là một đường tròn. Tìm tâm
I
của đường tròn đó.
A.
4 5
;
3 6
. B.
4 5
;
3 6
. C.
1;1
. D.
4 7
;
3 6
.
Câu 94: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
2
2 2
2 2 1 3 2 2018
z i z z i
là một đường tròn. Tìm tâm
I
của đường tròn đó.
A.
4 5
;
3 6
. B.
4 5
;
3 6
. C.
1;1
. D.
4 7
;
3 6
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
;M x y
biểu diễn số phức
z
. Khi đó
2
2 2
2 2 1 3 2 2018
z i z z i
2 2 2 2
2 2
2 2 1 2 3 2 3 1 2018
x y x y x y
2 2
6 6 16 10 1997 0
x y x y
2 2
8 5 1997
0
3 3 6
x y x y
.
Tâm của đường tròn
4 5
;
3 6
.
Câu 95: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 i 1 i 13
z z
. Tìm giá tr nhỏ nhất
m
của biểu thức
2 i
z
.
A.
1
m
. B.
2 13
13
m
. C.
13
13
m
. D.
1
13
m
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B D
C A
A
A
B A
C A
B B
D
A
B C C B D
C C B B A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C A
B A
A
B
A
C A
B A
A
B D
D
B A
D
A
A
B D
A
D
A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 96: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 i 1 i 13
z z
. Tìm giá tr nhỏ nhất
m
của biểu thức
2 i
z
.
A.
1
m
. B.
2 13
13
m
. C.
13
13
m
. D.
1
13
m
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
iz x y
,
,x y
,
2; 1
A
1;1
B
. Tọa độ điểm biểu diễn số phức
z
;M x y
.
Ta
13
AB
2 i 1 i 13
z z
13
MA MB
. Suy ra
MA MB AB
nên
;M x y
thuộc đoạn thẳng
AB
.
Xét
2 i
P z MC
với
2;1
C
.
x
y
-2
-1
1
2
-1
A
B
C
O
M
Do đó,
min
1
P BC
khi
M B
.
Câu 97: Cho số phức
z
thoả mãn
1
z i
, tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
2 1w iz
trong mặt phẳng
Oxy
.
A. Đường tròn tâm
0; 1
I
,
bán kính
2R
.
B. Đường tròn tâm
1;0
I
,
bán kính
2R
.
C. Đường tròn tâm
1;0
I
,
bán kính
2R
.
D. Đường tròn tâm
0;1
I
,
bán kính
2R
.
Câu 98: Nếu
z
là số phức thỏa mãn
2z z i
thì giá trị nhỏ nhất của
4
z i z
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 99: Biết phương trình
4 3 2
3 4 3 1 0
z z z z
3
nghiệm phức
1
z
,
2
z
,
3
z
. Tính
1 2 3
T z z z
.
A.
3
T
. B.
4
T
. C.
1T
. D.
2T
.
Câu 100: Cho số phức
z
thoả mãn
1
z i
, tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
2 1w iz
trong mặt phẳng
Oxy
.
A. Đường tròn tâm
0; 1
I
,
bán kính
2R
.
B. Đường tròn tâm
1;0
I
,
bán kính
2R
.
C. Đường tròn tâm
1;0
I
,
bán kính
2R
.
D. Đường tròn tâm
0;1
I
,
bán kính
2R
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 1w iz
1
2
w
z
i
.
Đặt
w x yi
,x y
.
Mặt khác:
1
z i
1
1
2
w
i
i
1 2 2
w
1 2
w
2
2
1 4
x y
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
2 1w iz
trong mặt phẳng
Oxy
là: đường tròn
tâm
1;0
I
,
bán kính
2R
.
Câu 101: Nếu
z
là số phức thỏa mãn
2z z i
thì giá trị nhỏ nhất của
4
z i z
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi
biểu diễn điểm
;M x y
.
2 1
z z i y
.
4
z i z
nhỏ nhất
MA MB
nhỏ nhất, với
0;1
A
,
4;0
B
.
Gọi
B
đối xứng với
B
qua đường thẳng
1
y
suy ra
4; 2
B
.
Do đó,
5
MA MB MA MB AB
.
Câu 102: Biết phương trình
4 3 2
3 4 3 1 0
z z z z
3
nghiệm phức
1
z
,
2
z
,
3
z
. Tính
1 2 3
T z z z
.
A.
3
T
. B.
4
T
. C.
1T
. D.
2T
.
Lời giải
Chọn A
4 3 2
3 4 3 1 0
z z z z
2
2
3 1
3 4 0
z z
z z
2
1 1
2 3 4 0
z z
z z
2
1 1
3 2 0
z z
z z
Đặt
1
t z
z
2
3 2 0
pt t t
1
2
t
t
Ta có:
1
1
z
z
2
1 0
z z
1 3
2 2
z i
1
2
z
z
2
2 1 0
z z
1
z
1 2 3
T z z z
1 3 1 3
1
2 2 2 2
i i
3
.
Câu 103: Có bao nhiêu số phức
z
thoả mãn
3 5
z i
4
z
z
là số thuần ảo?
A.
0
. B. vô số. C.
1
. D.
2
.
Câu 104: Có bao nhiêu số phức
z
thoả mãn
3 5
z i
4
z
z
là số thuần ảo?
A.
0
. B. vô số. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
z x yi
,x y
.
Ta có
2
2
3 5 3 5
z i x y
.
4 4
z x yi
z x yi
2
2
. 4
4
x yi x yi
x y
2 2
2
2
4 4
4
x x y yi
x y
.
4
z
z
là số thuần ảo
2 2
4 0
x x y
.
Ta có hệ:
2
2
2 2
3 5
4 0
x y
x x y
2 2
3 2
1
2
4 0 2
y
x
x x y
.
Thay
1
vào
2
, ta có:
2
2
3 2 3 2
4. 0
2 2
y y
y
2 2
9 12 4 24 16 4 0
y y y y
2
10
13
y
y
.
*
2 2
y x
. Ta có
2 2z i
.
*
10 2
13 13
y x
. Ta có
2 10
13 13
z i
.
Vậy có
2
số phức
z
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 105: Cho số phức
z
. Gọi
,A B
lần lượt là các điểm trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
biểu diễn số phức
z
1
i z
. Tính mô đun của số phức
z
biết tam giác
có diện tích bằng
32
.
A.
2
z
. B.
8
z
. C.
4
z
. D.
4 2
z
.
Câu 106: Cho số phức
z
. Gọi
,A B
lần lượt là các điểm trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
biểu diễn số phức
z
1
i z
. Tính mô đun của số phức
z
biết tam giác
có diện tích bằng
32
.
A.
2
z
. B.
8
z
. C.
4
z
. D.
4 2
z
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
;A a b
biểu diễn
z
;
B a b a b
biểu diễn
1
i z
.
Tam giác
OA z
,
2
OB z
,
2 2
AB a b z
.
Suy ra tam giác
vuông cân tại
A
.
1
.
2
OAB
S OA AB
2
1
32
2
z
8
z
.
Câu 1:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Cho sphức
z a bi
,a b
. Biết tập hợp các
điểm
A
biểu diễn hình học số phức
z
đường tròn
C
tâm
4;3
I
bán kính
3
R
.
Đặt
M
là giá trị lớn nhất,
m
là giá trị nhỏ nhất của
4 3 1F a b
. Tính giá trị
M m
.
A.
63
M m
. B.
48
M m
. C.
50
M m
. D.
41
M m
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1. Ta có phương tnh đường tròn
2 2
: 4 3 9
C x y
.
Do điểm
A
nằm trên đường tròn
C
nên ta có
2 2
4 3 9
a b
.
Mặt khác
4 3 1 4 4 3 3 24
F a b a b
24 4 4 3 3
F a b
.
Ta có
2
2 2
2 2
4 4 3 3 4 3 4 3 25.9 255
a b a b
.
15 4 4 3 3 15
a b
15 24 15
F
9 39
F
.
Khi đó
39
M
,
9
m
.
Vậy
48
M m
.
Cách 2. Ta có
1 3
4 3 1
4
F b
F a b a
2
2 2
2
2 2
1 3
4 3 9 4 6 9 9
4
25 2 3 3 225 0
F b
a b b b
b F b F
2
2
3 3 25 5625
F F
2
0 16 18 5625 0 9 39.
F F F
Câu 2:
(THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Xác định tất cả các số thực
m
để phương trình
2
2 1 0
z z m
có nghiệm phức
z
thỏa mãn
2
z
.
A.
3
m
. B.
3
m
,
9
m
.
C.
1
m
,
9
m
. D.
3
m
,
1
m
,
9
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
m
,
1 .P m
Trường hợp
1
:
0 0
m
.
Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực:
1
z m
hoặc
1
z m
.
+ Với 1
z m
. Suy ra:
1 2 1
m m
(nhận).
+ Với
1
z m
. Suy ra:
1 2 9
m m
(nhận).
Trường hợp
2
:
0 0.
m
đây phương trình hệ số thực
0
nên phương trình hai nghiệm phức liên hợp
của nhau. Do đó:
2 . 4 4 1 4 3
z z z P m m
(nhận).
Vậy
3;1;9 .
m
Câu 3:
(THTT S 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Cho
z
sphức thỏa mãn
1
z m z m
và số phức
1z i
. Xác định tham số thực
m
để
z z
nhỏ nhất.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
3
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
z x iy
,x y
.
Ta có:
2 2
2 2
1
1 1 .
2
z m z m x m y x m y x m
2
2
1
1 1 0.
2
z z m y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 1
1 0
.
2 2
1 0 1
m m
y y
Vậy
1
2
m
thì
min 0.
z z
Câu 4:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Xét số phức
z
thỏa mãn
2 2 2
z i
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 5 2P z i z i
bằng
A.
1 10
. B.
4
. C.
17
D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
;M x y
điểm biểu diễn số phức
z
. Do
2 2 2
z i
nên tập hợp điểm
M
đường
tròn
2 2
: 2 2 4
C x y
.
Các điểm
1;1
A
,
5;2
B
điểm biểu diễn các số phức
1 i
5 2i
. Khi đó,
P MA MB
.
Nhận thấy, điểm
A
nằm trong đường tròn
C
còn điểm
B
nằm ngoài đường tròn
C
,
17
MA MB AB . Đẳng thức xảy ra khi
M
là giao điểm của đoạn
AB
với
C
.
Ta có, phương trình đường thẳng
: 4 3 0
AB x y
.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
AB
và đường tròn
C
là nghiệm của hệ với
1 5
y
2 2 2 2
2 2 4 4 5 2 4
4 3 0 4 3
x y y y
x y x y
Ta có
2 2
2
22 59
17
4 5 2 4 17 44 25 0
22 59
17
y N
y y y y
y L
Vậy
min 17
P khi
37 4 59 22 59
17 17
z i
Câu 5:
(Đề tham khảo BGD m 2017-2018)
Xét các số phức
z a bi
,a b
thỏa mãn
4 3 5
z i
. Tính
P a b
khi
1 3 1z i z i
đạt giá trị lớn nhất.
A.
10
P
. B.
4P
. C.
6
P
. D.
8
P
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
4 3 5
z i
2 2
4 3 5
a b
2 2
8 6 20
a b a b
Đặt
1 3 1A z i z i
ta có:
2 2 2 2
1 3 1 1
A a b a b
2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 3 1 1
A a b a b
2 2
2 2 4 12
a b b
2 16 8 28
a b
8 4 2 7
a b
1
Mặt khác ta có:
4 2 7 4 4 2 3 15
a b a b
2 2
2 2
4 2 4 3 15 25
a b
2
Từ
1
2
ta được:
2
200
A
Để
max
10 2
A
4 2 7 25
4 3
4 2
a b
a b
6
4
a
b
Vậy
10
P a b
.
Câu 1:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Cho hai số phức
1 2
,z z
thỏa mãn
1
1 2
z i
2 1
z iz
. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của biểu thức
1 2
z z
?
A.
2 1
m
. B.
2 2
m
. C.
2
m
. D.
2 2 2
m
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
1
; ,z a bi a b
2
z b ai
1 2
z z a b b a i
.
Nên
2 2
1 2 1
2.z z a b b a z
Ta lại có
1 1 1
2 1 1 2
z i z i z
1
2 2
z
. Suy ra
1 2 1
2. 2 2 2
z z z
.
Dấu
" "
xảy ra khi
0
1 1
a b
.
Vậy
1 2
min 2 2 2
m z z
.
Câu 2:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Cho các số phức
1
z
,
2
z
với
1
0
z
. Tập hợp các điểm biểu
diễn số phức
1 2
.
w z z z
đường tròn tâm gốc tọa độ bán kính bằng
1
. Tập hợp các
điểm biểu diễn số phức
z
là đường nào sau đây?
A. Đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng
1
z
.
B. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức
2
1
z
z
, bán kính bằng
1
1
z
.
C. Đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng
1
1
z
.
D. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức
2
1
z
z
, bán kính bằng
1
1
z
.
Lời giải
Chọn B
1 2
.
w z z z
2
1
1
1
z
z z
z
2
1 1
1
z
z
z z
Nên tập hợp điểm là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn số phức
2
1
z
z
, bán kính bằng
1
1
z
.
Câu 1:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thoả mãn
3 4 5
z i
. Gọi
M
m
giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2
P z z i
. Tính môđun của số phức
.w M mi
A.
2315
w
. B.
1258
w
. C.
3 137
w
. D.
2 309
w
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
z x yi
. Ta có
2 2
2 2
2 1 4 2 3
P x y x y x y
.
Mặt khác
2 2
3 4 5 3 4 5
z i x y
.
Đặt
3 5 sinx t
,
4 5 cosy t
Suy ra
4 5 sin 2 5 cos 23
P t t
.
Ta có
10 4 5 sin 2 5 cos 10
t t
.
Do đó
13 33 33
P M
,
2 2
13 33 13 1258
m w
.
Câu 2:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hai số phức
z
,
w
thỏa mãn
2 3
z w
,
2 3 6
z w
4 7
z w
. Tính giá trị của biểu thức
. .P z w z w
.
A.
14P i
. B.
28P i
. C.
14P
. D.
28
P
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 3
z w
2
2 9
z w
2 . 2 9
z w z w
2 . 2 9
z w z w
. 2 . . 4 . 9
z z z w z w w w
2 2
2 4 9
z P w
1
.
Tương tự:
2 3 6
z w
2
2 3 36
z w
2 3 . 2 3 36
z w z w
2 2
4 6 9 36
z P w
2
.
4 7
z w
4 . 4 49
z w z w
2 2
4 16 49
z P w
3
.
Giải hệ phương trình gồm
1
,
2
,
3
ta có:
2
2
33
28
8
z
P
w
28
P
.
Câu 3: (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức
z
thỏa mãn
5 1 3 3 1z i z i z i
. Tìm giá trị lớn nhất
M
của
2 3z i
?
A.
10
3
M
. B.
1 13
M
. C.
4 5
M
. D.
9
M
.
Chọn C
Lời giải
Gọi
0;1
A
,
1;3 , 1; 1
B C
. Ta thấy
A
là trung điểm của
BC
2 2 2
2
2 4
MB MC BC
MA
2
2 2 2 2
2 2 10
2
BC
MB MC MA MA
.
Ta lại có:
5 1 3 3 1z i z i z i
2 2
5 3 10.
MA MB MC MB MC
2 2
25 10 2 10
MA MA
2 5
MC
2 3 2 4z i z i i
2 4z i i
2 5 4 5
z i
.
Dấu
" "
xảy ra khi
2 5
1
2 4
z i
a b
, với
z a bi
;
, a b
2 3
2 5
z i loai
z i
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Với hai số phức
1
z
2
z
thỏa mãn
1 2
8 6z z i
1 2
2
z z
, tìm giá trị lớn nhất của
1 2
P z z
.
A.
4 6
. B.
2 26
. C.
5 3 5
. D.
34 3 2
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có:
1 2
8 6 10
z z i
.
Suy ra:
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 100 4 104
z z z z z z
.
Ta có:
2 2
1 2 1 2
2 104 2 26
P z z z z
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 2
1 2
1 2
26
8 6
2
z z
z z i
z z
(hệ này có nghiệm)
Vậy
max 2 26
P
.
Cách 2: Gọi
1
, ,z a bi a b
,
2
, ,z c di c d
.
Theo giả thiết ta có
2 2
8 1
6 2
4 3
a c
b d
a c b d
2 2
2 2
100
4
a c b d
a c b d
2 2 2 2
52
a b c d
Ta có
2 2 2 2
1 2
P z z a b c d
.
Áp dụng bất đẳng thức
2
2 2
2
x y x y
ta có:
2 2 2 2 2
2 2 104 2 26
P a b c d P
Vậy giá trị lớn nhất của
P
bằng
2 26
. Dấu bằng sảy ra khi
2 2
2 2 2 2
8
6
4
a c
b d
a c b d
a b c d
2
4
2
2
3
2
2
4
2
2
3
2
a
b
c
d
.
Câu 5:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thõa mãn
1 2
z i
. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
2 2
2 2 3P z i z i
.
A.
18
. B.
38 8 10
. C.
18 2 10
. B.
16 2 10
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn cho số phức
z
. Gọi
1; 1
I
,
2;1
A
,
2;3
B
lần
lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
1 i
;
2 i
;
2 3i
. Khi đó, ta có:
2MI
nghĩa là
M
thuộc đường tròn
C
có tâm
1; 1
I
,
2R
2 2
P MA MB
.
Ta có:
2
2 2 2 2
2 2
2
AB
P ME EA EB ME
, với
0;2
E
là trung điểm của
AB
. Do đó
P
có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
ME
có giá trị lớn nhất.
Ta có :
1 9 10
IE R
nên
max
2 10
ME IE R
.
Vậy
2
2 2
max
2 2 10 2 2 10 10 38 8 10
2
AB
P
.
Cách 2: Giả sử
z x yi
(
,x y
).
;M x y
là điểm biểu diễn của
z
.
Suy ra
1
M C
có tâm
1
1; 1
I
và bán kính
1
2
R
.
2 2
1 2 1 1 4
z i x y
1
.
Ta có:
0
P
2 2
2 2 2 2
2 2 3 2 1 2 3
P z i z i x y x y
.
Suy ra
2 2 2 2
2 2
1 1 2 10 16 1 5 6
P x y x y x y x y
.
Ta có
2 2
1 5 6 6
x y P
2
nên
2
là phương trình của đường tròn
2
C
có tâm
2
1;5
I
, bán kính
2 1
6
R P R
;
1 2
2 10
I I
.
Để tồn tại
x
,
y
thì
1
C
2
C
có điểm chung
1 2
6 2 6 2
P I I P
.
Suy ra :
1 2
6 2
P I I
2
2 2 10 6 38 8 10
P
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
C
2
C
tiếp xúc trong.
Vậy
max 38 8 10
P
.
Câu 6:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Giả sử
1
z
,
2
z
hai trong số
các số phức
z
thỏa mãn
2 1iz i
1 2
2
z z
. Giá trị lớn nhất của
1 2
z z
bằng
A.
4
. B.
2 3
. C.
3 2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 1 1 2 1
iz i z i
. Gọi
0
1 2z i
có điểm biểu diễn là
1; 2
I
.
Gọi
A
,
B
lần lượt là các điểm biểu diễn của
1
z
,
2
z
.
1 2
2
z z
nên
I
là trung điểm của
AB
.
Ta có
2 2 2 2
1 2
2 4 16 4
z z OA OB OA OB OI AB
.
1 2
2 2
OA OB z z
.
Vậy giá trị lớn nhất của
1 2
z z
bằng
4
.
Câu 7: ----------HẾT----------(THPT Quảng ơng I Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho số
phức
z
thỏa mãn
1 1
3
2
z
z i
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 4 7P z i z i
.
A.
8
. B.
20
. C.
2 5
. D.
4 5
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
z x yi
với
,x y
, gọi
M
là điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức
z
. Ta
có:
1 1
3
2
z
z i
2 1 3z z i
2 1 3x yi x y i
2 2
2 2
2 1 3
x y x y
2 2
2 3 20
x y
.
Như vậy, tập hợp điểm
M
biểu diễn số phức
z
là đường tròn
C
tâm
2;3
I
và bán kính
2 5
R
.
Gọi
0; 1
A
,
4;7
B
lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
1
z i
,
2
4 7z i
. Dễ thấy
,A B
thuộc đường tròn
C
. Vì
4 5 2AB R
nên
AB
là đường kính của đường tròn
C
2 2 2
80
MA MB AB
.
Từ đó:
2 4 7P z i z i
2 4 7z i z i
2 2 2 2
2 1 2 20
MA MB MA MB
.
Dấu
" "
xảy ra khi
2 2
2
4
8
80
MB MA
MA
MB
MA MB
.
Vậy
max 20
P
.
Câu 8: . (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hai số phức
1 2
,z z
tho mãn
1 2
2, 3
z z
. Gọi
M
,
N
c điểm biểu diễn cho
1
z
2
iz
. Biết
30
MON
. Tính
2 2
1 2
4S z z
.
A.
5 2
. B.
3 3
. C.
4 7
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
4 2 2 . 2S z z z iz z iz z iz
Gọi
P
là điểm biểu diễn của số phức
2
2iz
.
Khi đó ta có
1 2 1 2
2 . 2 .
z iz z iz OM OP OM OP

. 2 2 .PM OI PM OI

.
Do
30
MON
nên áp dụng định lí cosin ta tính được
1
MN
. Khi đó
OMP
MN
đồng
thời là đường cao và đường trung tuyến, suy ra
OMP
cân tại
M
2
PM OM
.
Áp dụng định lí đường trung tuyến cho
OMN
ta có:
2 2 2
2
7
2 4
OM OP MP
OI
.
Vậy
2 . 2.2. 7 4 7
S PM OI .
Câu 9: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
3 5 2
z i
2
1 2 4
iz i
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
1 2
2 3T iz z
.
A.
313 16
. B.
313
. C.
313 8
. D.
313 2 5
.
Câu 10:
(THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018)
Cho hai s phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
3 5 2
z i
2
1 2 4
iz i
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2
2 3T iz z
.
A.
313 16
. B.
313
. C.
313 8
. D.
313 2 5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1
3 5 2 2 6 10 4
z i iz i
1
;
2 2
1 2 4 3 6 3 12
iz i z i
2
.
Gọi
A
điểm biểu diễn số phức
1
2iz
,
B
điểm biểu diễn số phức
2
3z
. Từ
1
2
suy
ra điểm
A
nằm trên đường tròn tâm
1
6; 10
I
bán kính
1
4
R
; điểm
B
nằm trên đường
tròn tâm
2
6;3
I
và bán kính
2
12
R
.
I
2
I
1
B
A
Ta có
2 2
1 2 1 2 1 2
2 3 12 13 4 12 313 16
T iz z AB I I R R
.
Vậy
max 313 16
T
.
Câu 11: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 2018)Cho
hàm số
3 2
3
f x x x m
. Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
2018
m
để với mọi bộ ba số phân biệt
a
,
b
,
1;3
c
thì
f a
,
f b
,
f c
là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A.
2011
. B.
2012
. C.
2010
. D.
2018
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
f a
,
f b
,
f c
là ba cạnh của một tam giác nên
f a f b f c
3 2 3 2 3 2
3 3 3
a a m b b m c c m
với mọi
a
,
b
,
1;3
c
3 2 3 2 3 2
3 3 3
a a b b c c m
với mọi
a
,
b
,
1;3
c
Do đó
3 2 3 2 3 2
3 3 3min
a a b b c c m
với mọi
a
,
b
,
1;3
c
Ta cần tìm
3 2 3 2
3n 3mi
a a b b
3 2
ax
3
m
c c
với mọi
a
,
b
,
1;3
c
Xét hàm
3 2
3f x x x
với
1;3
x
Ta có
2
3 6f x x x
,
2
0
0 3 6 0
2
x
f x x x
x
. Do
1;3
x
nên
2
x
.
Ta có
1 2
f
,
2 4
f
,
3 0
f
.
1;3
max 3 0
f x f
,
1;3
min 2 4
f x f
.
Suy ra
3 2 3 2 3 2
3 3 3 4.2m
8
in a a b b c c
.
Đẳng thức xảy ra khi
2
a b
,
3
c
hoặc
2
a c
,
3
b
hoặc
2
b c
,
a
.
Do đó
8
m
8
m
. Mà
2018
m
m
nguyên nên
9;..;2018
m
.
Vậy có
2010
giá trị
m
thỏa mãn.
Câu 12: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Xét các số phức
z a bi
(
,a b
)
thỏa mãn
3 2 2
z i
. Tính
khi
1 2 2 2 5z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
4 3
. B.
2 3
. C.
3
. D.
4 3
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Đặt
3 2
z i w
với
w x yi
,x y
. Theo bài ra ta có
2 2
2 4
w x y
.
Ta có
2 2 2
2
1 2 2 2 5 4 2 1 3 4 2 1 3
P z i z i w w i x y x y
2 2 2 2
20 8 2 1 3 2 5 2 2 1 3
x x y x x y
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 1 1 3 2 1 1 3
x y x x y x y x y
2 3 2 3 6
y y y y
.
2 2
1
1
6 3 0
3
4
x
x
P y y
y
x y
.
Vậy GTNN của
P
là bằng
6
đạt được khi
2 2 3z i
.
Cách 2:
3 2 2
z i
2
MI
;2M I
với
3;2
I
.
1 2 2 2 5 2
P z i z i MA MB
với
1;2
A
,
2;5
B
.
Ta có
2IM
;
4IA
. Chọn
2;2
K
thì
1IK
. Do đó ta có
2
.
IA IK IM
IA IM
IM IK
IAM
IMK
đồng dạng với nhau
2
AM IM
MK IK
2
AM MK
.
Từ đó
2P MA MB
2
MK MB
2BK
.
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
M
,
K
,
B
thẳng hàng và
M
thuộc đoạn thẳng
BK
.
Từ đó tìm được
2;2 3
M
.
Cách 3:
Gọi
;M a b
là điểm biểu diễn số phức
.z a bi
Đặt
3;2
I
,
1;2
A
2;5
B
.
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn
C
có tâm
I
, bán kính
2R
sao cho biểu
thức
2P MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
Trước tiên, ta tìm điểm
;K x y
sao cho
2MA MK
M C
.
Ta có
2 2
2 2
2 4 4
MA MK MA MK MI IA MI IK
2 2 2 2 2 2 2
2 . 4 2 . 2 4 3 4
MI IA MI IA MI IK MI IK MI IA IK R IK IA

*
.
*
luôn đúng
2 2 2
4 0
3 4 0
IA IK
M C
R IK IA
.
4 3 4
2
4 0
2
4 2 0
x
x
IA IK
y
y
.
Thử trực tiếp ta thấy
2;2
K
thỏa mãn
2 2 2
3 4 0
R IK IA
.
2 2 2 2
1 3 10 4
BI R
nên
B
nằm ngoài
C
.
2 2
1 4KI R
nên
K
nằm trong
C
.
K
M
0
M
A
B
I
5
2
32
O
-1
x
y
Ta có
2 2 2 2 2
MA MB MK MB MK MB KB
.
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi
M
thuộc đoạn thẳng
BK
.
Do đó
2MA MB
nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của
C
và đoạn thẳng
.BK
Phương trình đường thẳng
: 2
BK x
.
Phương trình đường tròn
2 2
: 3 2 4
C x y
.
Tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ
2 2
2
2
3 2 4
2 3
x
x
x y
y
hoặc
2
2 3
x
y
.
Thử lại thấy
2;2 3
M
thuộc đoạn
BK
.
Vậy
2
a
,
2 3
b
4 3
a b .
Câu 13:
(SGD Quảng Nam năm 2017 2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z
. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 1 2 1 4P z z z z i
bằng:
A.
4 2 3
. B.
2 3
. C.
14
4
15
. D.
7
2
15
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
i, ,z x y x y
. Theo giả thiết, ta có
2 2
2 4
z x y
.
Suy ra
2 , 2
x y
.
Khi đó,
2 1 2 1 4P z z z z i
2 2
2 2
2 1 1 2
x y x y y
2 2
2 2
2 1 1 2
P x y x y y
2
2 2 1 2
y y
.
Dấu “
” xảy ra khi
0
x
.
Xét hàm số
2
2 1 2
f y y y
trên đoạn
2; 2
, ta có:
2
2
1
1
y
f y
y
2
2
2 1
1
y y
y
;
1
0
3
f y y
.
Ta có
1
2 3
3
f
;
2 4 2 5
f
;
2 2 5
f
.
Suy ra
2; 2
min 2 3
f y
khi
1
3
y
.
Do đó
2 2 3 4 2 3
P
. Vậy
min
4 2 3
P
khi
1
i
3
z
.
Câu 14:
----------HẾT----------(ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018)
Nếu
z
là số phức thỏa
2z z i
thì giá trị nhỏ nhất của
4
z i z
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi
với
x
,
y
theo giả thiết
2i
z z
1
y
.
d
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
đường thẳng
d
.
Gọi
0;1
A
,
4;0
B
suy ra
4
z i z P
tổng khoảng cách từ điểm
; 1
M x
đến hai
điểm
A
,
B
.
Thấy ngay
0;1
A
4;0
B
nằm cùng phía với
d
. Lấy điểm đối xứng với
0;1
A
qua
đường thẳng
d
ta được điểm
0; 3
A
.
Do đó khoảng cách ngắn nhất là
2 2
3 4 5
A B
.
Câu 15:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Trong các số phức
z
thỏa
mãn
2
1 2z z
gọi
1
z
2
z
lần lượt các số phức môđun nhỏ nhất lớn nhất. Khi đó
môđun của số phức
1 2
w z z
A.
2 2
w
. B.
2
w
. C.
2
w
. D.
1 2
w
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
z a bi
,a b
thì
2
1 2z z
2
1 2
a bi a bi
2 2
1 2 2
a b abi a bi
2
2 2 2 2 2 2
1 4 4
a b a b a b
4 4 2 2 2 2
1 2 6 2 0
a b a b a b
2
2 2 2
1 4 0
a b b
2 2 2 2
1 2 1 2 0
a b b a b b
2 2
2 2
1 2 0
1 2 0
a b b
a b b
TH1:
2 2
1 2 0
a b b
2
2
1 2
a b
.
Khi đó tập hợp điểm
;M a b
biểu diễn số phức
z
đường tròn tâm
1
0;1
I
, bán kính
2
R
, giao điểm của
OI
(trục tung) với đường tròn là
1
0; 2 1
M
2
0;1 2
M
2 1 1 2w i i
2w i
2
w
TH2:
2 2
1 2 0
a b b
2
2
1 2
a b
.
Khi đó tập hợp điểm
;M a b
biểu diễn số phức
z
đường tròn tâm
2
0; 1
I
, bán kính
2
R
, giao điểm của
OI
(trục tung) với đường tròn là
3
0; 2 1
M
4
0; 2 1
M
2 1 1 2w i i
2w i
2
w
.
Với đáp án của trường ĐH Vinh đưa ra A thì ta chọn số phức
1
M
3
M
2 2w i
2 2
w
nên đề bài chưa chuẩn, có thể chọn phương án B.
Đáp án ĐH Vinh đưa ra theo mình chính xác, bởi lẽ trong c số phức z thỏa mãn ta tìm các
số phức gọi
1
z
2
z
có môđun nhỏ nhất và lớn nhất nên phải tổng hợp cả hai TH1 và TH2.
Thầy đừng vội tính
w
mà sau cùng hãy tìm
1
z
2
z
rồi tính
w
Một vài góp ý thầy xem nhé
Câu 16:
(SGD Nam Định năm 2017 2018)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
H
phần
mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
16
z
16
z
phần thực phần
ảo đều thuộc đoạn
0;1
. Tính diện tích
S
của
H
.
A.
32 6S
. B.
16 4S
. C.
256
. D.
64
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
,z x yi x y
.
Ta có:
16 16 16
z x y
i
;
16
z
16
x yi
2 2 2 2
16 16
x y
i
x y x y
.
16
z
và
16
z
phần thực phần ảo đều thuộc đoạn
0;1
nên
2 2
2 2
0 1
16
0 1
16
16
0 1
16
0 1
x
y
x
x y
y
x y
2 2
2 2
0 16
0 16
0 16
0 16
x
y
x x y
y x y
2
2
2
2
0 16
0 16
8 64
8 64
x
y
x y
x y
.
Suy ra
H
phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vuông cạnh
16
hai hình tròn
1
C
tâm
1
8;0
I
, bán kính
1
8
R
2
C
có tâm
2
0;8
I
, bán kính
2
8
R
.
Gọi
S
là diện tích của đường tròn
2
C
.
Diện tích phần giao nhau của hai đường tròn là:
2
1
1 1 1
2 2 . .8 .8.8
4 4 2
OEJ
S S S
.
Vậy diện tích
S
của hình
H
là:
2 2 2
1 1
16 .8 2. . .8 .8.8
4 2
S
256 64 32 64
192 32
32 6
.
Câu 17:
(SGD Nam Định năm 2017 2018)
.Cho hai số phức
1 2
,z z
thoả mãn
1
6
z
,
2
2
z
. Gọi
M
,
N
là các điểm biểu diễn cho
1
z
2
iz
. Biết
60
MON
. Tính
2 2
1 2
9T z z
.
A.
18
T
. B.
24 3
T
. C.
36 2
T
. D.
36 3
T
.
Lời giải
Chọn D
16
16
x
B
C
A
y
O
I
J
E
Ta có
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
9 3 3 . 3T z z z iz z iz z iz
Gọi
P
là điểm biểu diễn của số phức
2
3iz
.
Khi đó ta có
1 2 1 2
3 . 3 .
z iz z iz OM OP OM OP
. 2 2 .PM OI PM OI
.
Do
60
MON
6
OM OP
nên
MOP
đều suy ra
6
PM
3
6. 3 3
2
OI
.
Vậy
2 . 2.6.3 3 36 3
T PM OI
.
----------HẾT----------
Câu 1: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018) Gọi
1
z
,
2
z
hai
trong các số phức thỏa mãn
1 2 5
z i
1 2
8
z z
. Tìm môđun của số phức
1 2
2 4w z z i
.
A.
6
w
. B.
16
w
. C.
10
w
. D.
13
w
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
A
là điểm biểu diễn của số phức
1
z
,
B
là điểm biểu diễn của số phức
2
z
.
Theo giả thiết
1
z
,
2
z
hai trong c s phức thỏa mãn
1 2 5
z i
nên
A
B
thuộc
đường tròn tâm
1; 2
I
bán kính
r
.
Mặt khác
1 2
8 8
z z AB
.
Gọi
M
là trung điểm của
AB
suy ra
M
là điểm biểu diễn của số phức
1 2
2
z z
3
IM
.
Do đó ta có
1 2
3 1 2
2
z z
IM i
1 2 1 2
1
3 2 4 2 4 6
2
z z i z z i
6
w
.
Câu 2: (THPT Nghèn Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức
z
thỏa n
1 3 2 8
z i z i
. Giá trị nhỏ nhất
m
của
2 1 2z i
A.
4
m
. B.
9
m
. C.
8
m
. D.
39
m
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
;M x y
biểu diễn số phức
z x iy
(
x
,
y
),
1; 3
A
,
2;1
B
,
5
AB
.
1 3 2 8
z i z i
8
AM BM
, tập hợp điểm
M
là Elip có phương trình
2 2
4
1
16 39
x y
. Đặt
2 1 2P z i
1
2
2
P z i
, gọi
I
là trung điểm
AB
thì
1
; 1
2
I
1
2 2
2
P z i IM
IM
.
Ta tìm điểm
M
trên
E
sao cho
IM
có độ dài nhỏ nhất.
IM
nhỏ nhất khi
IM
bằng độ dài nửa trục ,
39
2
IM
min
39
P
.
Câu 3:
(THPT Đặng Thúc Hứa Ngh An - năm 2017-2018)
Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z z z z z
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
5 2P z i
bằng:
A.
2 5 3
. B.
2 3 5
. C.
5 2 3
. D.
5 3 2
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
iz x y
(với
x
,
y
). Suy ra
iz x y
2 2 2
2 iz x y xy
.
Theo giả thiết, ta có
2
z z z z z
2
2 2 2 2
2 2 4
x y x y x y
2 2
2 2
x y x y
2 2
1 1 2
x y
. Từ đó suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số
phức
z
là các đường tròn có tâm
1; 1
I
và bán kính
2
R
.
Khi đó,
5 2P z i
MA
, với
5;2
A
;M x y
là tọa độ điểm biểu diễn số phức
z
.
Mặt khác,
5;2
A
thuộc góc phần thứ nhất nên
MA
lớn nhất
M
thuộc đường tròn
3
C
có tâm
1; 1
I
và bán kính
2
R
.
Câu 4: Vậy
max max
P MA
3 5 2
IA R
. Trong mặt phẳng phức, xét hình bình hành tạo bởi các
điểm
0
,
z
,
1
z
1
z
z
. Biết
z
có phần thực dương và diện tích hình bình hành bằng
35
37
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của
2
1
z
z
.
A.
53
20
. B.
60
37
. C.
22
9
. D.
50
37
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
, , ,O A B C
lần lượt là điểm biểu diễn số phức
1
0, ,z
z
1
z
z
.
Khi đó diện tích hình bình hành
OACB
. .sin
S OA OB
1 35
. .sin
37
z
z
35
sin
37
.
Suy ra
2
12
cos 1 sin
37
.
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
OAC
ta có
2
2 2 2
1
2 . .cos
z OC OA OB OA OB
z
2
2
1 1
2 .cos
z z
z z
2
2
1
2cos
z
z
2
1
z
z
12 50
2 2.
37 37
. Vậy
2
1
z
z
nhỏ nhất bằng
50
37
.
Dấu “
” xảy ra
1
z
12
cos
37
.
Chẳng hạn như
1 12 1 12
sin arccos cos arccos
2 37 2 37
z i
.
Câu 5: Vậy
2
1
z
z
nhỏ nhất bằng
50
37
.Biết
0 1 2 3
2 32768
n k k n n
n n n n n n
C iC C iC i C i C i
, với
k
n
C
là các số tổ hợp chập
k
của
n
2
1
i
. Đặt
1
k k
k n
T i C
, giá trị của
8
T
bằng
A.
330i
. B.
8i
. C.
36i
. D.
120i
.
Câu 6: Biết
0 1 2 3
2 32768
n k k n n
n n n n n n
C iC C iC i C i C i
, với
k
n
C
các số tổ hợp chập
k
của
n
2
1
i
. Đặt
1
k k
k n
T i C
, giá trị của
8
T
bằng
A.
330i
. B.
8i
. C.
36i
. D.
120i
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
0 1 2 3
2 32768
n k k n n
n n n n n n
C iC C iC i C i C i
0 1 2 2 3 3
2 32768
n k k n n
n n n n n n
C iC i C i C i C i C i
15
2 1 2
n
n
i i
*
Ta có
2
1 2i i
nên nếu
2 1n k
,
k
, thì
2 1
1 1 2 1
n k
k k
i i i i
nên không
thỏa mãn
*
.
Xét
2n k
,
k
, thì
2
1 1 2
n k
k k
i i i
, nên:
2 15 3 15
* 2 .2 . 2 2 2
k k k k k
i i i i
5 10
k n
.
Từ đó ta có
7 7
8 8
8T i C i
.
Câu 7: Cho các số phức
w
,
z
thỏa mãn
3 5
5
w i
5 2 4
w i z
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
1 2 5 2P z i z i
bằng
A.
6 7
. B.
4 2 13
. C.
2 53
. D.
4 13
.
Câu 8: Cho các số phức
w
,
z
thỏa mãn
3 5
5
w i
5 2 4
w i z
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
1 2 5 2P z i z i
bằng
A.
6 7
. B.
4 2 13
. C.
2 53
. D.
4 13
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
z x yi
, với
,x y
. Khi đó
;M x y
là điểm biểu diễn cho số phức
z
.
Theo giả thiết,
5 2 4
w i z
5 2 4 5w i i z i
2 3 2i w i z i
3 2 3
z i
. Suy ra
;M x y
thuộc đường tròn
2 2
: 3 2 9
C x y
.
Ta có
1 2 5 2P z i z i
MA MB
, với
1;2
A
5;2
B
.
Gọi
H
là trung điểm của
AB
, ta có
3;2
H
và khi đó:
P MA MB
2 2
2
MA MB
hay
2 2
4
P MH AB
.
Mặt khác,
MH KH
với mọi
M C
nên
2 2
4
P KH AB
2
2
4
IH R AB
2 53
.
Vậy
max
2 53
P
khi
M K
MA MB
hay
3 5z i
3 11
w i
5 5
.
Câu 9: Cho số phức
1z i
. Biết rằng tồn tại các số phức
1
5z a i
,
2
z b
(trong đó
, , 1
a b b
)
thỏa mãn
1 2 1 2
3 3
z z z z z z
. Tính
b a
.
A.
5 3
b a
. B.
2 3
b a
. C.
4 3
b a
. D.
3 3
b a
.
Câu 10: Cho số phức
1z i
. Biết rằng tồn tại các số phức
1
5z a i
,
2
z b
(trong đó
, , 1
a b b
)
thỏa mãn
1 2 1 2
3 3
z z z z z z
. Tính
b a
.
A.
5 3
b a
. B.
2 3
b a
. C.
4 3
b a
. D.
3 3
b a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 2 1 2
3 3
z z z z z z
2 2
2
2 2
1 4 1 1
*
25 3 1 16
a b
b a a
Cách 1:
*
2 2
2 2 2 2 2
1 1 15
23
1 2 1 1 1 3 1 1 1
15
b a
b b a a a b a
2 2
2 2
1 1 15
8 1 2 1 1 7 1 0
b a
b b a a
2 2
1 1 15
2 3
1
1
3
1 1
3 3
4
7 3
1
7
1 1
3
2
b a
a
b a
b a
b
b a
.
Cách 2: Đặt
1
1
u a
v b
ta có hpt:
2 2
2 2
15
2 23
v u
v uv u
(Hệ đẳng cấp quen thuộc).
Câu 11: Gọi
n
số các số phức
z
đồng thời thỏa mãn
1 2 3
iz i
biểu thức
2 5 2 3 3T z i z i
đạt giá trị lớn nhất. Gọi
M
giá trị lớn nhất của
T
. Giá trị tích của
.M n
A.
10 21
. B.
6 13
. C.
5 21
. D.
2 13
.
Câu 12: Gọi
n
số các số phức
z
đồng thời thỏa mãn
1 2 3
iz i
biểu thức
2 5 2 3 3T z i z i
đạt giá trị lớn nhất. Gọi
M
giá trị lớn nhất của
T
. Giá trị tích của
.M n
A.
10 21
. B.
6 13
. C.
5 21
. D.
2 13
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
iz x y
, với
,x y
. Khi đó
;M x y
là điểm biểu diễn cho số phức
z
.
Theo giả thiết,
1 2 3
iz i
2 3
z i
2 2
2 1 9
x y
.
Ta có
2 5 2 3 3T z i z i
2 3
MA MB
, với
5; 2
A
0;3
B
.
Nhận xét rằng
A
,
B
,
I
thẳng hàng và
2 3IA IB
.
Cách 1: Gọi
là đường trung trực của
AB
, ta có
: 5 0
x y
.
2 3
T MA MB
PA PB
. Dấu
” xảy ra khi
M P
hoặc
M Q
.
Giải hệ
2 2
5 0
2 1 9
x y
x y
8 2 2 2
;
2 2
P
8 2 2 2
;
2 2
Q
.
Khi đó
max 5 21
M T
.
Vậy
. 10 21
M n
.
Cách 2: Ta có
A
,
B
,
I
thẳng hàng và
2 3IA IB
nên
2 3 0
IA IB
.
2 2
2 3
MA MB
2 2
2 3
MI IA MI IB
2 2 2
5 2 3MI IA IB
105
.
Do đó
2
2
2. 2 3. 3
T MA MB
2 2
5 2 3
MA MB
525
hay
5 21
T
.
Khi đó
max 5 21
M T
. Dấu “
” xảy ra khi
M P
hoặc
M Q
.
Vậy
. 10 21
M n
.
Cách 3: Gọi
z x yi
, với
,x y
. Khi đó
;M x y
là điểm biểu diễn cho số phức
z
.
Theo giả thiết,
i 1 2i 3
z
2 i 3
z
2 2
2 1 9
x y
.
Đặt
2 3sin
1 3cos
x t
y t
. Khi đó
2 2 2 2
2 3 2 3 3sin 3 3cos 3 2 3sin 2 3cosP MA MB t t t t
2 27 18 sin cos 3 17 12 sin cost t t t
2. 54 36 sin cos 3. 51 36 sin cost t t t
Ta thấy:
2 3 54 36 sin cos 51 36 sin cos 521
P t t t t
.
P
đạt giá trị lớn nhất
521
khi:
54 36 sin cos 51 36 sin cos
2 3
t t t t
1
sin cos
3
t t
2 0
x y
.
Toại độ điểm
M
thỏa mãn hệ phương trình:
2 2
2 0
2 1 9
x y
x y
Có hai điểm
M
thỏa
mãn. Vậy
. 10 21
M n
.
Câu 13: Cho số phức
0
z
0
2018.
z
Diện tích của đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn của
0
z
các nghiệm của phương trình
0 0
1 1 1
z z z z
được viết dạng
3n
,
n
. Chữ số hàng đơn vị
của
n
A.
9
. B.
8
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14: Cho m số
y f x
liên tục nhận giá trị dương trên đoạn
0;
4
thỏa mãn
tan .
f x x f x
,
0;
4
x
,
0 1
f
. Khi đó
4
0
cos . dx f x x
bằng
A.
1
4
. B.
4
. C.
1
ln
4
. D.
0
.
----------HẾT----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
C
B D
D
A
B B B C
A
A
C
D
D
A
A
B C
B A
D
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B C
D
D
C
D
C
D
C
C
A
D
B B
A
C
C
B B A
C
D
D
A
B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 15: Cho số phức
0
z
0
2018.
z
Diện tích của đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn của
0
z
các nghiệm của phương trình
0 0
1 1 1
z z z z
được viết dạng
3n
,
n
. Chữ số hàng đơn vị
của
n
A.
9
. B.
8
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Điều kiện:
0
0
0
z
z
Ta có:
0 0
1 1 1
z z z z
0 0 0 0
.z
z z z z z z z
2 2
0 0
z.z 0
z z
2
0 0
1 0
z z
z z
0
1 3
2 2
z
i
z
0 1,2
1 3
2 2
z i z z
Ta có:
1 2 0
1 3
2 2
z z i z
0
2018
z
0 1 2
0.
z z z
Do đó
0
z
,
1
z
,
2
z
được biểu diễn bởi ba điểm
0
M
,
1
M
,
2
M
tạo thành một tam giác đều nằm
trên đường tròn tâm
O
bán kính
2018.
R
Tam giác đều này có chiều cao:
3
2
h R
và độ dài cạnh:
2
.
3
a h
2 3
.
2
3
R
3.R
Diện tích tam giác:
1
.
2
S a h
2
3
. 3
4
R
2
3.2018
. 3
4
3054243. 3
.
Vậy
3054243
n
có chữ số hàng đơn vị là 3.
Câu 16: Cho m số
y f x
liên tục nhận giá trị dương trên đoạn
0;
4
thỏa mãn
tan .
f x x f x
,
0;
4
x
,
0 1
f
. Khi đó
4
0
cos . dx f x x
bằng
A.
1
4
. B.
4
. C.
1
ln
4
. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Từ
tan .
f x x f x
,
0;
4
x
f x
liên tục nhận giá trị dương trên đoạn
0;
4
,
ta có:
tan
f x
x
f x
,
0;
4
x
d tan d
f x
x x x
f x
,
0;
4
x
sin
d d
cos
f x
x
x x
f x x
,
0;
4
x
ln ln cos
f x x C
,
0;
4
x
.
0 1
f
nên suy ra
ln 0 ln cos0 0
f C C
.
Như vậy
1
ln ln cos
cos
f x x f x
x
,
0;
4
x
.
Từ đó
4
0
cos . dI x f x x
4
0
1
cos . d
cos
x x
x
4
0
d
4
x
.
----------HẾT----------
Câu 17: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 2z z i
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 3 4 5 6P z i z i z i
được viết dưới dạng
17
2
a b
với
a
,
b
các số hữu
tỉ. Giá trị của
a b
A.
3
. B.
7
. C.
2
. D.
4
.
Câu 18: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 2z z i
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 3 4 5 6P z i z i z i
được viết dưới dạng
17
2
a b
với
a
,
b
các số hữu
tỉ. Giá trị của
a b
A.
3
. B.
7
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Giả sử
z x yi
với
,x y
, ta có
2 2z z i
2 2x yi x yi i
2 2x yi x y i
2 2
2 2
2 2
x y x y
x y
.
Như vậy
z x xi
với
x
. Khi đó ta có
1 2 3 4 5 6P x x i x x i x x i
2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 5 6
x x x x x x
2 2 2
2 6 5 2 14 25 2 22 61
x x x x x x
2 2 2 2 2
3 1 11 1 7 1
2. 2
2 2 2 2 2 2
x x x
2 2 2
3 11 1 1 7 1
2. 2
2 2 2 2 2 2
x x x
1 1 2 17
2. 17
2
2
.
Dấu bằng xảy ra khi
3 11
7
2 2
7
2
0
2
x x
x
x
.
Vậy:
1 2 17
min .
2
P
Suy ra
1, 2
a b
nên
3
a b
.
Câu 19: Cho hai số phức
u
,
v
thỏa mãn
3 6 3 1 3 5 10
u i u i
,
1 2
v i v i
. Giá trị nhỏ nhất
của
u v
là:
A.
10
3
. B.
2 10
3
. C.
10
. D.
5 10
3
.
----------HẾT----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D
D
D
A
B
C
B
C
D
B
C
D
C
D
A
C
A
A
D
D
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B A
C A
D
A
D
C D
B A
B D
A
C A
B D
C A
A
C A
D
B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 20: Cho hai số phức
u
,
v
thỏa mãn
3 6 3 1 3 5 10
u i u i
,
1 2
v i v i
. Giá trị nhỏ nhất
của
u v
là:
A.
10
3
. B.
2 10
3
. C.
10
. D.
5 10
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3 6 3 1 3 5 10
u i u i
5 10
6 1 3
3
u i u i
1 2
5 10
3
MF MF
.
u
có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm
1 2
0;6 , 1;3
F F
, tâm
1 9
;
2 2
I
và độ
dài trục lớn là
5 10
2
3
a
5 10
6
a
.
1 2 1 2
1; 3 :3 6 0
F F F F x y
.
Ta có:
1 2
v i v i v i
NA NB
v
có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với
1; 2 , 0;1
A B
.
1;3
AB
,
1 1
;
2 2
K
là trung điểm của AB
: 3 2 0
d x y
.
2
2
1 27
2
3 10
2 2
,
2
1 3
d I d
Dễ thấy
1 2
F F d
2 10
min min ,
3
u v MN d I d a
.
Câu 21: Cho
z x yi
với
x
,
y
là số phức thỏa mãn điều kiện
2 3 2 5
z i z i
. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
8 6P x y x y
. Tính
M m
.
A.
156
20 10
5
. B.
60 20 10
. C.
156
20 10
5
. D.
60 2 10
.
Câu 22: Cho
z x yi
với
x
,
y
là số phức thỏa mãn điều kiện
2 3 2 5
z i z i
. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
8 6P x y x y
. Tính
M m
.
A.
156
20 10
5
. B.
60 20 10
. C.
156
20 10
5
. D.
60 2 10
.
Lời giải
Chọn B
6
4
2
2
4
6
8
10
10 5 5 10
x
y
-1
A
B
-1
2
J
I
K
- Theo bài ra:
2 3 2 5
z i z i
2 2 2 2
2 3 2 1 5
x y x y
2 2
2 2 0
2 1 25
x y
x y
tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là miền mặt phẳng
T
thỏa mãn
2 2
2 2 0
2 1 25
x y
x y
(là miền tô đậm trên hình vẽ, kể cả biên)
- Gọi
2; 6
A
,
2;2
B
là các giao điểm của đường thẳng
2 2 0
x y
và đường tròn
2 2
: 2 1 25
C x y
.
- Ta có:
2 2
8 6P x y x y
2 2
4 3 25
x y P
.
Gọi
C
là đường tròn tâm
4; 3
J
, bán kính
25
R P
.
- Đường tròn
C
cắt miền
T
khi và chỉ khi
JK R JA
IJ IK R IA
2 10 5 25 3 5
P
40 20 10 20
P
(trong đó
JK
là bán kính đường tròn tâm
J
và tiếp xúc ngoài với đường tròn
C
)
20
M
40 20 10
m
.
Vậy
60 20 10
M m
.
Câu 23: Gọi
1
z
,
2
z
hai trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện
1 3 3 2
i z i
1 2
2.
z z
Gọi
m
,
n
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
1 2
P z z
. Giá trị của
3 3
S m n
bằng
A.
72
. B.
90
. C.
54
. D.
126
.
Câu 24: Gọi
1
z
,
2
z
hai trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện
1 3 3 2
i z i
1 2
2.
z z
Gọi
m
,
n
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
1 2
P z z
. Giá trị của
3 3
S m n
bằng
A.
72
. B.
90
. C.
54
. D.
126
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 3 3 2 1 3 2 3 2
i z i i z z
.
Gọi
M
là điểm biểu diễn của
z
ta có
M
nằm trên đường tròn
C
tâm
3;0
I
,
2
R
.
Gọi
A
,
B
lần lượt là điểm biểu diễn cho
1
z
,
2
z
ta có
1 2
2 2
z z AB
.
Gọi
H
trung điểm
AB
ta có tam giác
IAB
vuông tại
I
(theo định lý Pitago đảo)
2
1
2 2
AB
IH
H
chạy trên đường tròn tâm
I
bán kính
1R
.
2 2 2 2
1 2
1 1
P z z OA OB OA OB
Mặt khác theo công thức độ dài đường trung tuyến ta
2 2
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
AB
OA OB OH OH OH
max 3 1 4
P OI R
;
min 3 1 2
P OI R
4
m
,
2
n
64 8 72
S
.
Câu 25: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 2 1 2
0
z z z z
. Tính
4 4
1 2
2 1
z z
A
z z
.
A.
1
. B.
1 i
. C.
1
. D.
1 i
.
Câu 26: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 2 1 2
0
z z z z
. Tính
4 4
1 2
2 1
z z
A
z z
.
A.
1
. B.
1 i
. C.
1
. D.
1 i
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
1
z a bi
,
2
z a b i
, với
, , ,a a b b
, ta có:
1 2 1 2
0
z z z z
1 2 1
1 2
z z z
z z
1 2 1 2 1 1
1 1 2 2
z z z z z z
z z z z
1 1 1 2 2 1 2 2 1 1
1 1 2 2
z z z z z z z z z z
z z z z
1 2 2 1 1 1
1 1 2 2
z z z z z z
z z z z
.
Ta có :
2 2 2
1 2 1 2
2 1 2 1
2
z z z z
z z z z
2
1 2 2 1
2 2 1 1
2
z z z z
z z z z
2
1 2 2 1
1 1
2
z z z z
z z
2
1 1
1 1
2 1
z z
z z
.
Từ đó:
4 4
1 2
2 1
z z
A
z z
2
2 2
2
1 2
2 1
2 1 2 1
z z
z z
.
Câu 27: Cho số phức
z a bi
,a b
thỏa
4 4 10
z z
6
z
lớn nhất. Tính
S a b
.
A.
3
S
. B.
5
S
. C.
5
S
. D.
11
S
.
Câu 28: Cho số phức
z a bi
,a b
thỏa
4 4 10
z z
6
z
lớn nhất. Tính
S a b
.
A.
3
S
. B.
5
S
. C.
5
S
. D.
11
S
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
;M a b
điểm biểu diễn số phức
z a bi
,a b
,
4;0
A
,
4;0
B
,
6;0
C
lần
lượt là điểm biểu diễn số phức
1
4
z
,
2
4
z
,
3
6
z
.
Khi đó ta
4 4 10
z z
10
MA MB
suy ra tập hợp điểm
M
E
nhận
A
,
B
là các tiêu điểm, độ dài trục lớn
2 10 5
a a
, tiêu cự
2 8 4
c c
,
b
E
:
2 2
1
25 9
x y
.
Ta tìm giá trị lớn nhất của
6
z
MC
, khi đó
max
MC
11
EF FC
, khi đó
M E
với
5;0
E
,
5;0
F
5
z
. Vậy
S a b
5
.
Câu 29: Xét các số phức
z a bi
(
a
,
b
) có môđun bằng
2
và phần ảo dương. Tính giá trị biểu
thức
2018
5 2S a b
khi biểu thức
2 3 2
P z z
đạt giá trị lớn nhất.
A.
1
S
. B.
2018
2
S
. C.
1009
2
S
. D.
0
S
.
Câu 30: Xét các số phức
z a bi
(
a
,
b
) có môđun bằng
2
và phần ảo dương. Tính giá trị biểu
thức
2018
5 2S a b
khi biểu thức
2 3 2
P z z
đạt giá trị lớn nhất.
A.
1
S
. B.
2018
2
S
. C.
1009
2
S
. D.
0
S
.
Lời giải
Chọn D
z a bi
;
2
z
2 2
2
a b
2 2
4
a b
.
2 3 2
P z z
2 2
2 2
2 3 2
a b a b
4 8 3 8 4a a
.
4 8 3 8 4a a
2 2
1 3 8 4 8 4a a
4 10
.
Dấu đẳng thức xẩy ra khi
4 8
1
a
8 4
3
a
9 4 8 8 4a a
8
5
a
.
Với
8
5
a
6
5
b
(do
b
).
Vậy
min 4 10
P
8 6
5 5
z i
. Khi đó
2018
8 6
5 2
5 5
S
0
.
Câu 31: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 1 2 1 10
z i z i
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của
z
. Tính tổng
S M m
.
A.
9
S
. B.
8
S
. C.
2 21
S
. D.
2 21 1
S
.
Câu 32: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 1 2 1 10
z i z i
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của
z
. Tính tổng
S M m
.
A.
9
S
. B.
8
S
. C.
2 21
S
. D.
2 21 1
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Giả sử
z a bi
,
,a b
z a bi
.
Chia hai vế cho
i
ta được:
2 2 10
z i z i
.
Đặt
;M a b
,
;
N a b
,
2;1
A
,
2; 1
B
,
2;1
C
NB MC
.
Ta có:
10
MA MC
2 2
: 1
25 21
X Y
M E
.
Elip này có phương trình chính tắc với hệ trục tọa độ
IXY
,
0;1
I
là trung điểm
AC
.
Áp dụng công thức đổi trục
2
2
1
1
1
25 21
X x
y
x
Y y
.
Đặt
5sin
1 21cos
a t
b t
,
0;2
t
2
2 2 2
z OM a b
2
2
25sin 1 21cost t
2
26 4cos 2 21cost t
.
max
0
1 21 cos 1
1 21
a
z t
b
.
min
0
1 21 cos 1
1 21
a
z t
b
.
2 21
M m
.
Câu 33: Cho hai số phức
,z z
thỏa mãn
5 5
z
1 3 3 6z i z i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z z
.
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
10
. D.
3 10
.
Câu 34: Cho hai số phức
,z z
thỏa mãn
5 5
z
1 3 3 6z i z i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z z
.
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
10
. D.
3 10
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn của số phức
z x yi
,
;N x y
là điểm biểu diễn của số
phức
z x y i
.
Ta có
2
2 2
5 5 5 5 5 5
z x yi x y
.
Vậy
M
thuộc đường tròn
2
2 2
: 5 5
C x y
1 3 3 6z i z i
1 3 3 6x y i x y i
2 2 2 2
1 3 3 6 8 6 35
x y x y x y
Vậy
N
thuộc đường thẳng
:8 6 35
x y
Dễ thấy đường thẳng
không cắt
C
z z MN
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm
, ,I M N
ta có.
0
MN IN IM IN R IN R
2 2
8. 5 6.0 5
5
, 5
2
8 6
d I R
Dấu bằng đạt tại
0 0
;
M M N N
.
Câu 35: Cho
a
là số thực, phương trình
2
2 2 3 0
z a z a
có
2
nghiệm
1
z
,
2
z
. Gọi
M
,
N
điểm biểu diễn của
1
z
,
2
z
trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác
OMN
một góc bằng
120
,
tính tổng các giá trị của
a
.
A.
6
. B.
6
. C.
4
. D.
4
.
Câu 36: Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là các nghiệm của phương trình
4 3 2
4 3 3 3 0
z z z z
. Tính
2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 4 4
2 2 2 2 2 2 2 2
T z z z z z z z z
.
A.
102
T
. B.
101
T
. C.
99
T
. D.
100
T
.
Câu 37: Cho
a
là số thực, phương trình
2
2 2 3 0
z a z a
có
2
nghiệm
1
z
,
2
z
. Gọi
M
,
N
điểm biểu diễn của
1
z
,
2
z
trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác
OMN
một góc bằng
120
,
tính tổng các giá trị của
a
.
A.
6
. B.
6
. C.
4
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
O
,
M
,
N
không thẳng hàng nên
1
z
,
2
z
không đồng thời là số thực, cũng không đồng thời
là số thuần ảo
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình
2
2 2 3 0
z a z a
. Do đó, ta phải có:
2
12 16 0
a a
6 2 5; 6 2 5
a
.
Khi đó, ta có:
2
1
2
1
2 12 16
2 2
2 12 16
2 2
a a a
z i
a a a
z i
.
1 2
2 3
OM ON z z a
2
1 2
12 16
MN z z a a
.
Tam giác
OMN
cân nên
120
MON
2 2 2
cos120
2 .
OM ON MN
OM ON
2
8 10 1
2 2 3 2
a a
a
2
6 7 0
a a
3 2
a
(thỏa mãn).
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của
a
6
.
Câu 38: Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là các nghiệm của phương trình
4 3 2
4 3 3 3 0
z z z z
. Tính
2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 4 4
2 2 2 2 2 2 2 2
T z z z z z z z z
.
A.
102
T
. B.
101
T
. C.
99
T
. D.
100
T
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
4 3 2
4 3 3 3f z z z z z
1 2 3 4
f z z z z z z z z z
.
Do
2
1 1 1 1
2 2 1 1
z z z i z i
nên
2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 4 4
2 2 2 2 2 2 2 2
T z z z z z z z z
1 1
f i f i
10 10
i i
101
.
Câu 39: Tìm số phức
z
thỏa mãn
1 5
z i
và biểu thức
7 9 2 8T z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
5 2z i
. B.
1 6z i
.
C.
1 6z i
5 2z i
. D.
4 5z i
.
----------HẾT----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
D
A
C
B
B
C
B
B
C
B
B
B
C
D
A
D
A
C
D
D
D
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B A
D
D
A
D
C A
A
A
B A
A
A
D
B C C A
A
C A
D
C B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 40: Tìm số phức
z
thỏa mãn
1 5
z i
và biểu thức
7 9 2 8T z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
5 2z i
. B.
1 6z i
.
C.
1 6z i
5 2z i
. D.
4 5z i
.
Lời giải
Chọn B
M
0
K
A
I
M
B
Từ giả thiết
1 5
z i
suy ra tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
đường tròn (C)
tâm
1;1
I
, bán kính
5
R
.
Xét các điểm
7;9
A
0;8
B
. Ta thấy
10 2.IA IM
.
Gọi
K
là điểm trên tia
IA
sao cho
1
4
IK IA
5
;3
2
K
Do
1
2
IM IK
IA IM
, góc
chung
IKM IMA
. .c g c
1
2
MK IK
MA IM
2.MA MK
.
Lại có:
7 9 2 8T z i z i
2.MA MB
2
MK MB
2. 5 5
BK
min
5 5
T
M BK C
,
M
nằm giữa
B
K
5
0
2
M
x
.
Ta có: phương trình đường thẳng
BK
là: 2x+y-8=0
Tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ:
2 2
2 8 0
1 1 25
x y
x y
1
6
5
2
x
y
x
y
1;6
M
.
Vậy
1 6z i
là số phức cần tìm.
Câu 41: Cho số thực
1
z
số phức
2
z
thoả mãn
2
2 1z i
2 1
1
z z
i
số thực. Gọi
, a b
lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
1 2
.z z
Tính
.T a b
A.
4T
. B.
4 2
T
. C.
3 2 1
T
. D.
2 3
T
.
Câu 42: Cho số thực
1
z
số phức
2
z
thoả mãn
2
2 1z i
2 1
1
z z
i
số thực. Gọi
, a b
lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
1 2
.z z
Tính
.T a b
A.
4T
. B.
4 2
T
. C.
3 2 1
T
. D.
2 3
T
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
1
z
m
;
2
z
x yi
;
, ,m x y
. Theo đầu bài ta có
2 1
1
1 2
x m yi i
z z
i
là một số
thực nên ta có
0
x m y m x y
.
Do
2
2
2
2 1 2 1
z i x y
2
2 1 1 3
y y
nên ta có:
2 2
2 2
1 2
2 2 3 2
z z x m y x y x y y
1 2
min 2
a z x
;
1 2
max 3 2
b z x
4 2
T a b
.
Câu 43: Cho
a
,
b
,
c
các số thực sao cho phương trình
3 2
0
z az bz c
ba nghiệm phức lần
lượt là
1
3z w i
;
2
9z w i
;
3
2 4
z w
, trong đó
w
là một số phức nào đó. Tính giá trị của
P a b c
.
A.
36
P
. B.
208
P
. C.
136
P
. D.
84
P
.
Câu 44: Cho
a
,
b
,
c
các sthực sao cho phương trình
3 2
0
z az bz c
ba nghiệm phức
lần lượt
1
3z w i
;
2
9z w i
;
3
2 4
z w
, trong đó
w
một số phức nào đó. Tính
giá trị của
P a b c
.
A.
36
P
. B.
208
P
. C.
136
P
. D.
84
P
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
w x yi
, với
,x y
.
Ta có
1 2 3
4 4 12 4 4 12 4 0z z z a w i a x a y i
4 4 0 4 4
12 4 0 3
x a x a
y y
.
Từ đó
3w x i
1
z x
;
2
6z x i
;
3
2 4 6z x i
.
phương trình bậc ba
3 2
0
z az bz c
một nghiệm thực nên hai nghiệm phức còn lại
phải là hai số phức liên hợp, suy ra
2 4 4
x x x
.
Như vậy
1
4
z
;
2
4 6z i
;
3
4 6z i
.
Do đó
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
12 12
84 84
208 208
z z z a
a a
z z z z z z b b
c c
z z z c
.
Vậy
12 84 208 136
P a b c
.

Preview text:

Câu 1: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Cho hai số thực x , y thoả mãn phương
trình x  2i  3  4 yi . Khi đó giá trị của x y là: 1 1 1
A. x  3 , y  2 .
B. x  3i , y  .
C. x  3 , y  .
D. x  3 , y   . 2 2 2 Lời giải Chọn Cx  3 x  3 
Từ x  2i  3  4 yi     1 . 2  4 yy    2 1
Vậy x  3 , y  . 3
Câu 2: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Phần thực và phần ảo của số phức
z  1 2i lần lượt là: A. 2 và 1 B. 1 và 2i . C. 1 và 2 . D. 1 và i . Lời giải Chọn C
Số phức z  1 2i có phần thực và phần ảo lần lượt là 1 và 2 .
Câu 3: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018) Cho hai số phức z a bi ,
z  a  bi (a,b, a ,  
b  ) . Tìm phần ảo của số phức zz . A.  
ab abi . B.
ab ab . C.
ab ab . D. aa   bb . Lời giải Chọn B
Ta có: zz  a bia b i 2    aa  
ab i abi  
bb i aa   bb   
ab abi
Vậy phần ảo của số phức zz là ab  ab .
Câu 4: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018) Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2
z  2z  5  0 trên tập số phức  .
A. 1 2i ; 1 2i .
B. 1 i ; 1 i .
C. 1 2i ; 1 2i .
D. 1 i ; 1 i . Lời giải: Chọn C 2 2   1  5  4   4i .
z  1 2i
Suy ra phương trình có hai nghiệm phức: 1  . z  1 2  i 2
Câu 5: (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức y A. z  2   i .
B. z  1 2i . M 1
C. z  2  i .
D. z  1 2i . Lời giải Chọn A O 2 x Điểm M 2; 
1 biểu diễn số phức z  2   i .
Câu 1: (THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018) Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm
biểu diễn của số phức z  1 i2  i ? A. P . B. M . C. N . D. Q . Lời giải Chọn D
Ta có z  1 i2  i  z  3  i . Điểm biểu diễn của số phức z Q 3  ;1 .
Câu 2: (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018) Số phức z thỏa mãn z  5  8i có phần ảo là A. 8 . B. 8  i . C. 5 . D. 8  . Lời giải Chọn D
Ta có z  5  8i suy ra phần ảo của z là 8  .
Câu 3: (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018) Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z z 1  0 là: 1 3 1 3 1 3 1 3 A.i . B.   i . C.i . D.   i . 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Ta có: 2   1 4  3   3i . 1 3i 1 3i
Phương trình đã cho có hai nghiệm và . 2 2 1 3
Vậy nghiệm phức có phần ảo dương là  i . 2 2
Câu 4: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho hai số phức z  2  3i , z  4  5i . Số 1 2
phức z z z là 1 2
A. z  2  2i . B. z  2   2i .
C. z  2  2i . D. z  2   2i . Lời giải
Chọn B
z z z  2  3i  4  5i  2   2i . 1 2
Câu 5: (THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y x  4x  3 A. y  4 . B. y  6 . C. y  1. D. y  8 . CT CT CT CT
Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: 3
y  4x  8x .
x  0  y  3  y  0 3
 4x  8x  0  x  2  y  1  .
x   2  y  1   Bảng biến thiên
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là y  1 tại x  2 , x   2 . CT CT CT
Câu 1: (THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018) Phần ảo của số phức z  2  3i A. 3i . B. 3 . C. 3  . D. 3i . Lời giải Chọn C
Phần ảo của số phức z  2  3i là 3  .
Câu 2: (THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z  2018  2017i . Điểm M
biểu diễn của số phức liên hợp của z A. M  2  018; 2017 . B. M 2018; 2
 017 . C. M  2  018; 2
 017 . D. M 2018; 2017 . Lời giải Chọn D
Ta có z  2018  2017i , nên M 2018; 2017 .
Câu 3: (THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z  1 2i . Số phức liên hợp của z A. z  1   2i . B. z  1   2i .
C. z  2  i .
D. z  1 2i . Lời giải Chọn D
Số phức liên hợp của z z  1 2i .
Câu 4: (THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018) Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
2  3i4  iz  . 3  2i A. 1; 4   . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 1; 4 Lời giải Chọn A
2  3i4  i 5 14i
5 14i3  2i 13  52i Ta có z      1   4i . 3  2i 3  2i 13 13
Do đó điểm biểu diễn cho số phức z có tọa độ 1; 4   .
Câu 5: (THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z  3  2i , z  6  5i . Tìm số 1 2
phức liên hợp của số phức z  6z  5z 1 2
A. z  51 40i .
B. z  51 40i .
C. z  48  37i .
D. z  48  37i . Lời giải
Chọn D
Ta có: z  6z  5z  63  2i  56  5i  48  37i . 1 2
Suy ra z  48  37i .
Câu 6: (THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Xác định phần ảo của số phức z  18 12i . A. 12 . B. 18 . C. 12 . D. 12  i . Lời giải Chọn A
Phần ảo của số phức z  18 12i là 12 .
Câu 7: (THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Số phức liên hợp của số phức z  1 2i A. 1 2i . B. 1 2i . C. 2  i . D. 1 2i . Lời giải Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z  1 2i z  1 2i .
Câu 8: (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An-lần 1 năm 2017-2018) Tìm phần ảo của số phức z , biết
1 iz  3  i . A. 2 . B. 2  . C. 1. D. 1  . Lời giải Chọn B 3  i
3  i1 i
Ta có: 1 iz  3  i z   z
z  1 2i . 1 i
1 i1 i
Vậy phần ảo của số phức z bằng 2  .
Câu 9: (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An-lần 1 năm 2017-2018) Hỏi điểm M 3;   1 là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z  1 3i .
B. z  1 3i .
C. z  3  i . D. z  3   i . Lời giải Chọn C Điểm M  ;
a b trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số
phức z a bi .
Do đó điểm M 3; 
1 là điểm biểu diễn số phức z  3  i .
Câu 10: (THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018) Cho số phức z  4   5i . Biểu
diễn hình học của z là điểm có tọa độ A. 4;5 . B. 4;5 . C. 4; 5   . D. 4;5 . Lời giải Chọn A Số phức z  4
  5i có phần thực a  4
 ; phần ảo b  5 nên điểm biểu diễn hình học của số
phức z là 4;5 .
Câu 11: (THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018) Cho số phức z  2  3i . Môđun của số
phức w  1 iz A. w  26 . B. w  37 . C. w  5 . D. w  4 . Lời giải Chọn A
Ta có w  1 iz  1 i2  3i  5  i , w    2 2 5 1  26 .
Câu 12: (THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018) Trong mặt phẳng Oxy , cho
các điểm A , B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức. y B 3 A 1 2  O 1 x 1 1 A.   2i . B. 1 2i . C. 2  i . D. 2  i . 2 2 Lời giải Chọn A  1  1
Trung điểm AB I  ; 2 
 biểu diễn số phức là z    2i .  2  2
Câu 13: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Số phức z nào sau đây
thỏa z  5 và z là số thuần ảo? A. z  5 . B. z  2  3i .
C. z  5i .
D. z   5i . Lời giải Chọn D
Gọi z bi , với b  0 , b   là số thuần ảo  loại A, B.
Ta có z  5  b  5  Chọn D
Câu 14: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Cho số phức z mi , 1
(m  ) . Tìm phần ảo của số phức ? z 1 1 1 1 A.  . B. . C.i . D. i . m m m m Lời giải Chọn A 1 1 1 1   i   i . z mi . mi i m
Câu 15: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Cho số phức
1 iz  4  2i . Tìm môđun của số phức w z  3 . A. 5 . B. 10 . C. 25 . D. 7 . Lời giải Chọn A 4  2i Ta có: z
 1 3i . Do đó: w z  3  4  3i . 1 i Vậy 2 2 w  4  3  5 .
Câu 16: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Phần ảo của số phức z  5  2i bằng A. 5 . B. 5i . C. 2 . D. 2i . Lời giải Chọn C
Câu 17: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Cho số phức z  1 2i . Số phức z được biểu
diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
A. P 1;2 .
B. N 1; 2 .
C. Q 1; 2 . D. M  1  ; 2 . Lời giải Chọn C
Ta có z  1 2i z  1
  2i . Suy ra điểm biểu diễn của số phức z Q 1; 2 .
Câu 18: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hai số phức z  2  3i , z  4  5i . 1 2
Tính z z z . 1 2 A. z  2   2i . B. z  2   2i .
C. z  2  2i .
D. z  2  2i . Lời giải Chọn A
z z z  2  3i   4   5i  2   2i . 1 2
Câu 19: Cho số phức z  3  2i . Tính z . A. z  5 . B. z  13 . C. z  5 . D. z  13 .
Câu 20: (THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho số phức z  3  2i . Tính z . A. z  5 . B. z  13 . C. z  5 . D. z  13 . Lời giải Chọn B Ta có 2 2 z  3  2  13 .
Câu 21: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho số phức z  3   4 . i Môđun của z A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn B
Ta có z   2 2 3  4  5.
Câu 22: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho số phức z có biểu diễn
hình học là điểm M ở hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y 3 O x 2 M
A. z  3  2i . B. z  3   2i . C. z  3   2i .
D. z  3  2i . Lời giải Chọn D
Điểm biểu diễn của số phức z a bi M  ; a b .
Câu 23: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho số phức z  1 i . Số phức
nghịch đảo của z là 1  i 1  i 1   i A. . B. 1 i . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn C Ta có 1 1 1 i z  1 i    . z 1 i 2
Câu 24: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Tìm số phức liên hợp của số phức z  i . A. 1. B. 1. C.i . D. i . Lời giải
Chọn D
Câu 25: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu
diễn của các số phức z  1 2i ; z  5  i . Tính độ dài đoạn thẳng A . B 1 2 A. 5  26 . B. 5 . C. 25 . D. 37 . Lời giải
Chọn B
Ta có: A1;2 , B 5;   1  AB  5 .
Câu 26: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho số phức z  7  3i . Tính z . A. z  5 . B. z  3 . C. z  4 . D. z  4 . Lời giải
Chọn C
Ta có z  7  9  4 .
Câu 27: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Mô đun của số phức
z  7  5i bằng A. 74 . B. 24 . C. 74 . D. 2 6 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 z  7  5  74 .
Câu 28: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Phần thực của số phức
z  3  i1 4i là A. 1. B. 13 . C. 1. D. 1  3 . Lời giải Chọn A
Ta có: z  3  i1 4i  113i .
Câu 29: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018)
Cho số phức z thỏa mãn z 1 i  3  5i . Tính môđun của z . A. z  17 . B. z  16 . C. z  17 . D. z  4 . Lời giải Chọn A 3  5i 2 2
Ta có: z 1 i  3  5i z   1
  4i z    1   4    17 . 1 i
Câu 30: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018) Điểm M trong
hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . y M 4 O 3 x
Tìm phần thực và phần ảo cú số phức z .
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i . Lời giải Chọn C
Từ hình vẽ ta có M 3;4 nên z  3  4i .
Vậy Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
Câu 31: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức z  2   i . Điểm
nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng tọa độ? A. P  2   ;1 . B. N 2;  1 .
C. Q 1;2 .
D. M 1;2 . Lời giải
Chọn A
w iz i  2   i  1
  2i  điểm P 2 
;1 là điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 32: (SGD Quảng Nam năm 2017 2018) Tìm số phức liên hợp của số phức z  3  2i .
A. z  3  2i . B. z  3   2i .
C. z  2  3i .
D. z  2  3i . Lời giải Chọn A
z  3  2i .
Câu 33: (ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018) Cho số phức z  1 2i thì số phức liên hợp z
A. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2  .
B. phần thực bằng 2  và phần ảo bằng 1.
C. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .
D. phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1. Lời giải Chọn C
z  1 2i . Do đó số phức liên hợp z có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .
Câu 34: (THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018) Trong hình vẽ bên, điểm
M biểu diễn số phức z . Số phức z A. 2  i . B. 1 2i . C. 1 2i . D. 2  i . Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta có z  2  i , suy ra z  2  i .
Câu 35: (SGD Nam Định năm 2017 2018) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3  .
B. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3i .
C. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3i .
D. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3 . Lời giải Chọn A
Mỗi số phức z a bi có phần thực là a , phần ảo là b .
Câu 36: (SGD Nam Định năm 2017 2018) Cho hai số phức z  1 2i , z  3  i . Tìm số 1 2 z phức 2 z  . z1 1 7 1 7 1 7 1 7 A. z   i . B. z   i . C. z   i . D. z    i . 5 5 10 10 5 5 10 10 Lời giải
Chọn C z 3  i 1 7 Ta có 2 z     i . z 1 2i 5 5 1
Câu 1: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Tính môđun của số phức z  3  4i . A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 7 . Lời giải
Chọn B
Môđun của số phức z  3  4i là: 2 2 z  3  4  5 .
Câu 2: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018) Số phức
liên hợp của số phức z i 1 2i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. E 2;   1 .
B. B 1; 2 .
C. A1; 2 . D. F  2  ;  1 . Lời giải Chọn A
Ta có: z i 1 2i  2  i z  2  i nên điểm biểu diễn của số phức z E 2;   1 .
Câu 3: (THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018) Điểm A trong hình vẽ bên dưới
biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? y A 2 x 3 O
A. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 .
B. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i . C. Phần thực là 3
 , phần ảo là 2i . D. Phần thực là 3  , phần ảo là 2 . Lời giải
Chọn A
Câu 4: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức z  1  2i . Điểm
nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w z i z trên mặt phẳng toạ độ?
A. M 3;3 .
B. Q 3; 2 .
C. N 2;3 .
D. P 3;3 . Lời giải Chọn A
w z i z  1  2i i 1 2i  3  3i .
Vậy điểm biểu diễn của số phức w z i z M 3;3 .
Câu 5: (SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Cho hai số phức z  2  3i , z  1 i . Giá trị của biểu 1 2
thức z  3z là 1 2 A. 55 . B. 5 . C. 6 . D. 61 .
Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có: z  3z  2  3i  3 1 i  5  6i 2 2  5  6  61 . 1 2  
Câu 6: (SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương 0 trình 2
z  2z 10  0 . Tính iz . 0
A. iz  3  i .
B. iz  3i 1 . C. iz  3   i .
D. iz  3i 1. 0 0 0 0
Hướng dẫn giải Chọn C
z  1 3i Ta có: 2
z  2z 10  0    z  1
  3i iz  3  i . z  1 3i 0 0 
Câu 7: (THPT Nghèn Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số
phức z  1 i là:
A. Phần thực là 1, phần ảo là 1  .
B. Phần thực là 1, phần ảo là i  .
C. Phần thực là 1, phần ảo là i .
D. Phần thực là 1, phần ảo là 1. Lời giải Chọn A
Ta có số phức liên hợp của số phức z  1  i z  1 i , suy ra Phần thực và phần ảo của số
phức liên hợp của số phức z  1 i là và 1  .
Câu 8: (THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018) Điểm biểu diễn của số phức z M 1; 2 . Tọa
độ của điểm biểu diễn cho số phức w z  2z A. 2; 3   . B. 2;  1 . C.  1  ;6 . D. 2;3 . Lời giải
Chọn C
Ta có: z  1 2i nên w z  2z  1 2i  21 2i  1   6i .
Do đó, số phức w z  2z có điểm biểu diễn là  1  ;6 .
Câu 9: (THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018) Gọi z z lần lượt là hai nghiệm của 1 2 phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của biểu thức P   z  2z .z  4z bằng: 1 2  2 1 A. 10 . B. 10 . C. 5  . D. 15 . Lời giải
Chọn D
z  2  i Ta có 2
z  4z  5  0 1   . z  2  i  2
Vậy P   z  2z .z  4z  2  i  22  i.2  i  42  i  15 . 1 2  2 1
Câu 10: (THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018) Mô đun của số phức
z  7  3i là. A. z  5 . B. z  10 . C. z  16 . D. z  4 .
Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có: z  7  9  4 .
Câu 11: (THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018) Cho z , z là hai nghiệm 1 2 phức của phương trình 2
z  2z  5  0 , trong đó z có phần ảo dương. Số phức liên hợp của số 1
phức z  2z là? 1 2 A. 3  2i . B. 3  2i . C. 2  i . D. 2  i .
Hướng dẫn giải Chọn A z  1   2i Ta có: 2 1
z  2z  5  0  
( Vì z có phần ảo dương) z  1   2i 1  2
Suy ra: z  2z  1   2i  2 1   2i  3  2i . 1 2  
Vậy: Số phức liên hợp của số phức z  2z là 3  2i . 1 2 2
Câu 12: (SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018) Cho số phức z  1  i 1  2i. Số phức z có phần ảo là: A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2i . Lời giải Chọn A 2
Ta có z  1  i 1  2i  2i 1  2i  4
  2i . Vậy số phức z có phần ảo là 2 .
Câu 13: (THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018) Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn cho số phức
A. z  4  2i .
B. z  2  4i .
C. z  4  2i .
D. z  2  4i . Lời giải Chọn B
Điểm M biểu diễn cho số phức z  2  4i .
Câu 14: Cho hai số phức z  1 2i z  2  3i . Phần ảo của số phức w  3z  2z 1 2 1 2 A. 1. B. 11. C. 12 . D. 12i .
Câu 15: Cho hai số phức z  1 2i z  2  3i . Phần ảo của số phức w  3z  2z 1 2 1 2 A. 1. B. 11. C. 12 . D. 12i . Lời giải Chọn C
Ta có w  3z  2z  31 2i  22  3i  1  12i . 1 2
Vậy phần ảo của số phức w là 12.
Câu 16: Cho số phức z a bi a,b   . Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2
z a b .
B. z a bi . C. 2 z là số thực. D. . z z là số thực.
Câu 17: Cho hai số phức z z . Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào sai?
A. z z  z z . B. .
z z  z . z . C. .
z z  z.z .
D. z z  z z .
Câu 18: Cho số phức z a bi a,b   . Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2
z a b .
B. z a bi . C. 2 z là số thực. D. . z z là số thực. Lời giải Chọn C
Đáp án A và B đúng theo định nghĩa.
Đáp án C: Ta có z  a bi2 2 2 2
a  2bi b là số phức có phần ảo khác 0 khi b  0  Sai. Đáp án D:          2 2 2 2 . z z a bi a bi a bi
a b là một số thực  Đúng.
Câu 19: Cho hai số phức z z . Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào sai?
A. z z  z z . B. .
z z  z . z . C. .
z z  z.z .
D. z z  z z . Lời giải Chọn A
Với hai số phức z z , ta có: z z  z z .
Câu 20: Cho hai số phức z  3  i z  4  i . Tính môđun của số phức 2 z z . 1 2 1 2 A. 12 . B. 10 . C. 13 . D. 15 .
Câu 21: Cho hai số phức z  3  i z  4  i . Tính môđun của số phức 2 z z . 1 2 1 2 A. 12 . B. 10 . C. 13 . D. 15 . Lời giải Chọn C 2 Ta có: 2
z z  3  i  4  i  12  5i nên 2 2 2
z z  12  5  13 . 1 2 1 2
Câu 22: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z  3  4i .
A. M 3; 4 .
B. M 3; 4 . C. M 3; 4   .
D. M 3; 4 .
Câu 23: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z  3  4i .
A. M 3; 4 .
B. M 3; 4 . C. M 3; 4   .
D. M 3; 4 . Lời giải Chọn A
Ta có điểm M 3; 4 biểu diễn số phức z  3  4i .
Câu 24: Số phức z  4  2i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M . Tìm tọa độ điểm M
A. M 4;2 .
B. M 2; 4 . C. M 4; 2   . D. M  4  ; 2   .
Câu 25: Số phức z  4  2i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M . Tìm tọa độ điểm M
A. M 4;2 .
B. M 2; 4 . C. M 4; 2   . D. M  4  ; 2   . Lời giải Chọn A
Số phức z  4  2i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M 4;2 .
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn 1 z1 i  5  i  0 . Số phức w  1 z bằng A. 1 3i . B. 1 3i .
C. 2  3i . D. 2  3i .
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 1 z1 i  5  i  0 . Số phức w  1 z bằng A. 1 3i . B. 1 3i .
C. 2  3i . D. 2  3i . Lời giải Chọn D
Ta có 1 z1 i  5  i  0  1 z  2  3i z  1 3i .
Vậy w  1 z  11 3i  2  3i .
Câu 28: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
z  1 3i 1 2i  3  4i 2  3i. Giá trị của a b A. 7 . B. 7  . C. 31. D. 31  .
Câu 29: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
z  1 3i 1 2i  3  4i 2  3i. Giá trị của a b A. 7 . B. 7  . C. 31. D. 31  . Lời giải Chọn B
Ta có: z  1 3i 1 2i  3  4i 2  3i  21 2i  52  3i  12 19i
Vậy a b  12 19  7. 
Câu 30: Cho số phức z có số phức liên hợp z  3  2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng. A. 1. B. 5  . C. 5 . D. 1  .
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 1 2iz  1 2i  2  i . Mô đun của z bằng A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 10 .
Câu 32: Cho số phức z có số phức liên hợp z  3  2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng. A. 1. B. 5  . C. 5 . D. 1  .
Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có: z  3  2i . Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 5 .
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn 1 2iz  1 2i  2  i . Mô đun của z bằng A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 10 .
Hướng dẫn giải Chọn C 3  i
1 2iz  1 2i   2
  i  1 2iz  3  i z
 1 i . Vậy z  2 . 1 2i
Câu 34: Cho các số phức z  2  3i , z  4  5i . Số phức liên hợp của số phức w  2  z z là 1 2  1 2
A. w  8 10i .
B. w  12 16i .
C. w  12  8i .
D. w  28i .
Câu 35: Cho các số phức z  2  3i , z  4  5i . Số phức liên hợp của số phức w  2  z z là 1 2  1 2
A. w  8 10i .
B. w  12 16i .
C. w  12  8i .
D. w  28i . Lời giải Chọn B
Ta có w  2 6  8i  12 16i w  12 16i .
Câu 36: Cho số phức z a bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z bi . B. Môđun của 2 z bằng 2 2 a b .
C. z z không phải là số thực.
D. Số z z có môđun khác nhau.
Câu 37: Cho số phức z a bi với a , b là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z bi . B. Môđun của 2 z bằng 2 2 a b .
C. z z không phải là số thực.
D. Số z z có môđun khác nhau. Lời giải Chọn B     2 2 2 2 2 2 2 z z a ba b .
Câu 38: Cho số phức z  3  i . Tính z . A. z  2 2 . B. z  2 . C. z  4 . D. z  10 .
Câu 39: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức y M 3 A. 3  2i .
B. 2  3i . C. 2  3i . D. 3  2i . 2  O x
Câu 40: Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z 1  0 (trong đó số phức 1 2
z có phần ảo âm). Tính z  3z . 1 1 2
A. z  3z  2.i .
B. z  3z   2 .
C. z  3z   2.i .
D. z  3z  2 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 41: Cho số phức z  3  i . Tính z . A. z  2 2 . B. z  2 . C. z  4 . D. z  10 . Lời giải Chọn D Ta có 2 2
z z  3 1  10 .
Câu 42: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức y M 3 2  O x A. 3  2i .
B. 2  3i . C. 2  3i . D. 3  2i . Lời giải Chọn B
Hoành độ, tung độ của điểm M là phần thực, phần ảo của số phức  z  2  3i .
Câu 43: Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z 1  0 (trong đó số phức z có phần ảo âm). Tính 1 2 1 z  3z . 1 2
A. z  3z  2.i .
B. z  3z   2 .
C. z  3z   2.i .
D. z  3z  2 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn A  2 z   i  1 2 2 2 Ta có: 2 2z 1  0  
. Khi đó: z  3z   i  3 i  2i . 1 2  2 2 2 z i 2  2
Câu 44: Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z a bi ( a, b   , ab  0 ), M
là điểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  đối xứng với M qua Oy .
B. M  đối xứng với M qua Ox .
C. M  đối xứng với M qua đường thẳng y x .
D. M  đối xứng với M qua O .
Câu 45: Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z a bi ( a, b   , ab  0 ), M
là điểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  đối xứng với M qua Oy .
B. M  đối xứng với M qua Ox .
C. M  đối xứng với M qua đường thẳng y x .
D. M  đối xứng với M qua O . Lời giải Chọn B
Ta có M  là điểm biễu diễn cho số phức z a bi M  ; a b
  nên M  đối xứng với M qua Ox .
Câu 46: Gọi z , z , z là ba nghiệm của phương trình 3
z 1  0 . Tính S z z z 1 2 3 1 2 3 A. S  1 . B. S  4 . C. S  2 . D. S  3 .
Câu 47: Gọi z , z , z là ba nghiệm của phương trình 3
z 1  0 . Tính S z z z 1 2 3 1 2 3 A. S  1. B. S  4 . C. S  2 . D. S  3. Lời giải Chọn D   z  1   1  3 1 3 1 3 Ta có: 3
z 1  0  z  
i . Do đó: S  1   i   i  3 .  2 2 2 2 2 2   1  3 z   i  2 2
Câu 48: Trong mặt phẳng phức, cho số phức z  1 2i . Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây A. M  1  ; 2   .
B. Q 1;2 . C. P  1  ; 2 . D. N  2  ;  1 .
Câu 49: Trong mặt phẳng phức, cho số phức z  1 2i . Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây
A. M 1; 2 .
B. Q 1; 2 .
C. P 1; 2 . D. N  2   ;1 . Lời giải Chọn B
Ta có: z  1 2i z  1 2i nên có điểm biểu diễn là 1; 2 .
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z A. 2  i . B. 1 2i . C. 2  i . D. 1 2i .
Câu 51: Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z A. 2  i . B. 1 2i . C. 2  i . D. 1 2i .
Hướng dẫn giải Chọn C Ta có z  2
  i z  2  i .
Câu 52: Cho số phức z  11 i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây? A. Q  11  ; 0 . B. M 11;  1 .
C. P 11;0 .
D. N 11;   1 .
Câu 53: Cho số phức z  11 i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây? A. Q  11  ; 0 . B. M 11;  1 .
C. P 11;0 .
D. N 11;   1 . Lời giải Chọn D
z  11 i nên điểm biểu diễn số phức liên hợp z N 11;  1 .
Câu 54: Phần thực của số phức z  1 2i bằng A. 2  . B. 1. C. 1. D. 3 .
Câu 55: Phần thực của số phức z  1 2i bằng A. 2  . B. 1. C. 1. D. 3 .
Hướng dẫn giải Chọn C
Phần thực của số phức z  1 2i bằng 1.
Câu 56: Cho hai số phức z  2  3i , z  3  2i . Tích z .z bằng: 1 2 1 2 A. 5i . B. 6  6i . C. 5i . D.12  5i .
Câu 57: Số phức nghịch đảo 1
z của số phức z  2  2i là 1 1 1 1 1 1 1 1 A.i . B.   i . C.i . D.   i . 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 58: Cho hai số phức z  2  3i , z  3  2i . Tích z .z bằng: 1 2 1 2 A. 5i . B. 6  6i . C. 5i . D.12  5i . Lời giải Chọn D
Ta có z .z  2  3i . 3  2i  12  5i . 1 2    
Câu 59: Số phức nghịch đảo 1
z của số phức z  2  2i là 1 1 1 1 1 1 1 1 A.i . B.   i . C.i . D.   i . 4 4 4 4 4 4 4 4 Lời giải Chọn C 1 2  2i 1 1 Ta có 1 z     i . 2  2i 8 4 4 2
Câu 60: Cho số phức z  1 i 1 2i . Số phức z có phần ảo là A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2i . 2
Câu 61: Cho số phức z  1 i 1 2i . Số phức z có phần ảo là A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2i . Lời giải Chọn A
z    i2 1 1 2i   2
1 2i i 1 2i  2i 1 2i 2
 2i  4i  2i  4 có phần ảo là 2 .
Câu 62: Số phức z  15  3i có phần ảo bằng A. 3  . B. 15 . C. 3i . D. 3 .
Câu 63: Cho hai số phức z  3  5i w  1
  2i . Điểm biểu diễn số phức z  z  .
w z trong mặt phẳng
Oxy có tọa độ là A.  4  ;  6 . B. 4;  6 . C. 4; 6 . D.  6  ;  4 .
Câu 64: Số phức z  15  3i có phần ảo bằng A. 3  . B. 15 . C. 3i . D. 3 . Lời giải Chọn A
Câu 65: Cho hai số phức z  3  5i w  1
  2i . Điểm biểu diễn số phức z  z  .
w z trong mặt phẳng
Oxy có tọa độ là A.  4  ;  6 . B. 4;  6 . C. 4; 6 . D. 6;  4 . Lời giải Chọn A
Ta có z  z  .
w z  3  5i  1 2i3  5i  3  5i  7 11i  4   6i .
Câu 66: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  3  2i .
A. Phần thực bằng 3
 và phần ảo bằng 2 . i
B. Phần thực bằng 3  và phần ảo bằng 2. 
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . i
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 67: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  3  2i .
A. Phần thực bằng 3
 và phần ảo bằng 2 . i
B. Phần thực bằng 3  và phần ảo bằng 2. 
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . i
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. Lời giải Chọn D
Số phức z  3  2i có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 68: Cho số phức z  2  4i . Hiệu phần thực và phần ảo của z bằng. A. 2 . B. 2 5 . C. 2  . D. 6 .
Câu 69: Cho số phức z  2  4i . Hiệu phần thực và phần ảo của z bằng. A. 2 . B. 2 5 . C. 2  . D. 6 .
Hướng dẫn giải Chọn C
Phần thực và phần ảo lần lượt là 2 và 4 . Vậy hiệu phần thực và phần ảo của z bằng 2  .
Câu 70: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức z . y M 3 O 1 2 x Số phức z bằng A. 2  3i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 3  2i .
Câu 71: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z z 1 2 1 2 bằng. A. 10 . B. 20 . C. 6 .
D. 6  8i .
Câu 72: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức z . y M 3 O 1 2 x Số phức z bằng A. 2  3i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 3  2i . Lời giải Chọn A
Theo hình vẽ thì z  2  3i z  2  3i .
Câu 73: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z z 1 2 1 2 bằng. A. 10 . B. 20 . C. 6 .
D. 6  8i . Lời giải Chọn A
z  2  i z 2
z  4z  5  0 1   .
z  2  i z  2 2 2 2 2 z zzz  5  5  10 . 1 2 1 2
Câu 74: Cho số phức z  1 2i . Điểm biểu diễn của số phức z A. M  1  ; 2 . B. M  1  ;  2 .
C. M 1;  2 . D. M 2  ;1 .
Câu 75: Cho phương trình 2
z  4z  5  0 có hai nghiệm phức z , z . Tính A z z z z . 1 2 1 2 1 2
A. A  25  2 5 . B. A  0 .
C. A  5  2 5 .
D. A  5  2 5 .
Câu 76: Cho số phức z  1 2i . Điểm biểu diễn của số phức z A. M  1  ; 2 . B. M  1  ;  2 .
C. M 1;  2 . D. M 2  ;1 . Lời giải Chọn C
Ta có z  1 2i có điểm biểu diễn là M 1;  2 .
Câu 77: Cho phương trình 2
z  4z  5  0 có hai nghiệm phức z , z . Tính A z z z z . 1 2 1 2 1 2
A. A  25  2 5 . B. A  0 .
C. A  5  2 5 .
D. A  5  2 5 . Lời giải Chọn D z  2  i 2
z  4z  5  0 1   . z  2  i  1
Do đó: A z z z z  5  2 5 . 1 2 1 2
Câu 78: Cho số phức z  3  4i . Môđun của z bằng A. 25 . B. 7 . C. 1. D. 5 .
Câu 79: Cho số phức z  3  4i . Môđun của z bằng A. 25 . B. 7 . C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn D Ta có z    2 2 3 4  5 .
Câu 80: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z  3  2i . B. z  2   3i .
C. z  2i . D. z  2  .
Câu 81: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . y 3 x O 1 -4 M Tìm z ? A. z  4   3i . B. z  3   4i .
C. z  3  4i .
D. z  3  4i .
Câu 82: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z  3  2i . B. z  2   3i .
C. z  2i . D. z  2  .
Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 83: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . y 3 x O 1 -4 M Tìm z ? A. z  4   3i . B. z  3   4i .
C. z  3  4i .
D. z  3  4i .
Hướng dẫn giải Chọn C
Số phức z có phần thực a  3 và phần ảo b  4
 nên z  3  4i .
Câu 84: Cho số phức z  1
  4i . Tìm phần thực của số phức z . A. 1. B. 1. C. 4 . D. 4  .
Câu 85: Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2x 1 1 2 yi  2  x  3y  2i . 3 3 1 1
A. x  1; y  .
B. x  3; y  .
C. x  3; y   .
D. x  1; y   . 5 5 5 5
Câu 86: Cho số phức z  1
  4i . Tìm phần thực của số phức z . A. 1. B. 1. C. 4 . D. 4  . Lời giải Chọn A Ta có z  1
  4i . Vậy phần thực của số phức z là   1 .
Câu 87: Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2x 1 1 2 yi  2  x  3y  2i . 3 3 1 1
A. x  1; y  .
B. x  3; y  .
C. x  3; y   .
D. x  1; y   . 5 5 5 5 Lời giải Chọn Dx  1
2x 1  2  x
2x 1 1 2 yi  2  x  3y  2     1
1 2 y  3y  2  y     5
Câu 88: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M  3
 ; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z  3  2i . B. z  3   2i . C. z  3   2i .
D. z  3  2i .
Câu 89: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M  3
 ; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z  3  2i . B. z  3   2i . C. z  3   2i .
D. z  3  2i . Lời giải Chọn B Điểm M  3
 ; 2 là điểm biểu diễn của số phức z  3   2i .
Câu 90: Cho bốn điểm A , B , C , D trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức y A
khác nhau. Chọn mệnh đề sai. 1
A. B là biểu diễn số phức z  1 2i . 2  1 1
B. D là biểu diễn số phức z  1   2i . O x
C. C là biểu diễn số phức z  1 2i . 1  D
D. A là biểu diễn số phức z  2   i . C 2  B
Câu 91: Cho bốn điểm A , B , C , D trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề sai. y A 1 2  1  1 O x 1 D C 2  B
A. B là biểu diễn số phức z  1 2i .
B. D là biểu diễn số phức z  1 2i .
C. C là biểu diễn số phức z  1 2i .
D. A là biểu diễn số phức z  2   i . Lời giải Chọn B
Theo hình vẽ thì điểm D là biểu diễn số phức z  2
  i . Suy ra B sai.
Câu 92: Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 1  0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2
P z z z z bằng: 1 2 1 2 A. P  1  .
B. P  2 .
C. P  1 . D. P  0 .
Câu 93: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z . y O 3 x -4
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4  .
B. Số phức z phần thực là 3 và phần ảo là 4i .
C. Số phức z phần thực là 4  và phần ảo là 3 .
D. Số phức z phần thực là 4
 và phần ảo là 3i .
Câu 94: Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 1  0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2
P z z z z bằng: 1 2 1 2 A. P  1  .
B. P  2 .
C. P  1 . D. P  0 . Lời giải Chọn D 2
z z 1  0 có z z  1
 và z .z  1 1 2 1 2 Khi đó 2 2
P z z z z   z z
z .z P  0 . 1 2 2 1 2 1 2 1 2
Câu 95: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z . y O 3 x -4
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4  .
B. Số phức z phần thực là 3 và phần ảo là 4i .
C. Số phức z phần thực là 4  và phần ảo là 3 .
D. Số phức z phần thực là 4
 và phần ảo là 3i . Lời giải Chọn A
Điểm M biểu diễn cho số phức z  3  4i .
Câu 96: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Số phức z bằng y M 3 O 2 x A. 2  3i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 3  2i .
Câu 97: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Số phức z bằng y M 3 O 2 x A. 2  3i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 3  2i . Lời giải Chọn B
Ta có M 2;3 là điểm biểu diễn số phức z  2  3i .
Do đó z  2  3i .
Câu 98: Cho hai số phức z  2  2i , z  3  3i . Khi đó số phức z z là 1 2 1 2
A. 5  5i .
B. 5i .
C. 5  5i .
D. 1 i .
Câu 99: Cho hai số phức z  2  2i , z  3  3i . Khi đó số phức z z là 1 2 1 2
A. 5  5i .
B. 5i .
C. 5  5i .
D. 1 i . Lời giải Chọn C
Ta có z z  2  2i  3
  3i  5  5i . 1 2    
Câu 100: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn hình học của số phức z  8  9i . A. 8;9 . B. 8; 9   . C. 9;8 . D. 8; 9  i .
Câu 101: Cho số phức z a bi , với a, b   . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 2
A. z z  2bi .
B. z z  2a . C. 2 2
z.z a b . D. 2 z z .
Câu 102: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn hình học của số phức z  8  9i . A. 8;9 . B. 8; 9   . C. 9;8 . D. 8; 9  i . Lời giải Chọn B
Câu 103: Cho số phức z a bi , với a, b   . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 2
A. z z  2bi .
B. z z  2a . C. 2 2
z.z a b . D. 2 z z . Lời giải Chọn D
Câu 104: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ? A. z  2 . B. z  2  i .
C. z  2  2i . D. z  1   2i .
Câu 105: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ? A. z  2  . B. z  2  i .
C. z  2  2i . D. z  1   2i . Lời giải Chọn B
Câu 106: Cho số phức z , z thỏa mãn z  1 và z
z 1 i  6i  2 là một số thực. Tìm giá trị nhỏ 2  2  1 2 1 2
nhất của biểu thức P zz z z z . 2  1 2 1 2  A. 18  6 2 . B. 3  2 . C. 18  6 2 . D. 18  9 2 .
Câu 107: Cho số phức z , z thỏa mãn z  1 và z
z 1 i  6i  2 là một số thực. Tìm giá trị nhỏ 2  2  1 2 1 2
nhất của biểu thức P zz z z z . 2  1 2 1 2  A. 18  6 2 . B. 3  2 . C. 18  6 2 . D. 18  9 2 .
Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt z x yi ,  x, y   , ta có 2
z z 1 i 2 2
 6i  2  x y x y  2  x y  6 i . 2 2   Vì z
z 1 i  6i  2 là số thực nên x y  6  0 . 2  2  Ta có 2 2 2 2 2 P zz zzzz z 1. 2 1 2 1 2 1 2
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z , suy ra A nằm trên đường tròn C  tâm O bán kính 1 r  1.
Gọi B là điểm biểu diễn số phức z , suy ra B nằm trên đường thẳng  : x y  6  0 . 2 Ta có 2 P AB 1. 0  0  6
AB d  ;
O   r  1  3 2 1. 2 Nên P    2 3 2 1 1  18  6 2 .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi B là hình chiếu vuông góc của O trên  và A là giao điểm của
đoạn OB với đường tròn C  .
Câu 1: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Kí hiệu z là nghiệm phức có phần thực âm và phần 0
ảo dương của phương trình 2
z  2z 10  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 2017 w i z ? 0
A. M 3;   1 . B. M 3;  1 . C. M  3  ;  1 . D. M  3  ;   1 . Lời giải Chọn Dz  1   3i Ta có: 2
z  2z 10  0   . Suy ra z  1   3i . z  1   3i 0  2017 w i z  .
i 1 3i  3  i . 0  
Suy ra : Điểm M 3;  
1 biểu diễn số phức w .
Câu 2: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn:
z 2  i 13i  1. Tính mô đun của số phức z . 34 5 34 A. z  34 . B. z  34 . C. z  . D. z  . 3 3 Lời giải
Chọn B 113i 113i
Cách 1: Ta có z 2  i 13i  1  z   z   34 . 2  i 2  i 2 2  11    27  850  z        z   34 .  5   5  25 113i
Cách 2: Dùng máy tính Casio bấm z  . 2  i
Câu 3: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)Trong mặt phẳng phức, gọi
M là điểm biểu diễn cho số phức   2 z z
với z a bi a, b  ,b  0 . Chọn kết luận đúng.
A. M thuộc tia Ox .
B. M thuộc tia Oy .
C. M thuộc tia đối của tia Ox .
D. M thuộc tia đối của tia Oy . Lời giải Chọn C
Gọi z a bi
z z2  a bi a bi2 2  4b .
Câu 4: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)Tìm số phức z thỏa mãn
z  2  z và  z  
1  z i là số thực.
A. z  1 2 . i B. z  1   2 . i C. z  2  . i
D. z  1 2 . i Lời giải
Chọn D
Gọi z x iy với x, y   ta có hệ phương trình
z  2  z 2 2 2 2 2 2 2 2   
x  2  y x y  
x  2  y x y       z  
1  z i     
x 1 iy  x iy i     
x 1 iy  x iy i    x  1  x  1      x    1  y   1  xy  0  y  2  
Câu 5: (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Cho bốn điểm M , N , P , Q là các điểm trong
mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số i
 , 2  i , 5 , 1 4i . Hỏi, điểm nào là trọng tâm
của tam giác tạo bởi ba điểm còn lại? A. M . B. N . C. P . D. Q . Lời giải
Chọn B
Tọa độ các điểm: M 0;   1 , N 2; 
1 , P 5;0 , Q 1;4 . 0  5 1  2   3 Dễ thấy 
nên N là trọng tâm của tam giác MPQ . 1   0  4   1   3
Câu 6: (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Trong các số phức:   3 1 i ,   4 1 i ,   5 1 i ,   6 1 i
số phức nào là số phức thuần ảo? A.   3 1 i . B.   4 1 i . C.   5 1 i . D.   6 1 i . Lời giải
Chọn D Ta có   i2 2 1
 1 2i i  1 2i 1  2i . Do đó:
   i3    i2   i  i   i 2 1 1 1 2 1
 2i  2i  2  2i .  4 2 2
  i    i   i 2 1 1 1  2 .
i 2i  4i  4  .  5 4
1 i  1 i 1 i  4  1 i  4   4i . 2  6 3 3 1 i 1 i    
 2i  8i .  
Câu 7: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Cho số phức z thoả mãn 1 iz  1 3i .
Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M , N , P , Q ở hình dưới đây? y 2 N M 1 O x 1 P 2 Q A. Điểm Q . B. Điểm P . C. Điểm M . D. Điểm N . Lời giải Chọn C 1 3i  1
  3i 1 i 1
  3  3i i Ta có z   
 1 2i . Do đó điểm biểu diễn số phức z là điểm 1 i 2 2 M 1; 2 .
Câu 8: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Phần thực và phần ảo của số phức
z  1 2ii lần lượt là A. 1 và 2 . B. 2  và 1. C. 1 và 2  . D. 2 và 1. Lời giải Chọn B
Ta có z  1 2ii  2  i . Vậy phần thực của số phức z bằng 2
 và phần ảo của số phức z bằng 1.
Câu 9: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của 1 phương trình 2
z  2z  3  0 . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z là: 1
A. M 1; 2. B. M  1;  2 .
C. M 1; 2 . D. M  1;   2i . Lời giải Chọn A Ta có: 2   1 3  2
  2i nên phương trình 2
z  2z  3  0 có hai nghiệm phức là z  1   2 . i
Do nghiệm cần tìm có phần ảo âm nên z  1
  2i . Vậy M 1; 2. 1
Câu 10: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Điểm biểu diễn của các số phức z  7  bi
với b   nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y  7 . B. x  7 .
C. y x  7 .
D. y x . Lời giải Chọn B
Điểm biểu diễn của các số phức z  7  bi với b   là M 7; b .
Rõ ràng điểm M 7; b thuộc đường thẳng x  7 .   i3 1 3
Câu 11: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn: z  . 1 i
Tìm môđun của z iz . A. 4 2 . B. 4 . C. 8 2 . D. 8 . Lời giải Chọn C   i3 1 3 z   z  4
  4i z  4   4i 1 i iz i  4   4i   4   4i
z iz  4  4i  4  4i  8   8i
z iz   2   2 8 8  8 2
Câu 12: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2z 1
1 i z i  2z  2i . Môđun của số phức w  là: 2 z A. 10 . B. 8 . C.  10 . D.  8 . Lời giải Chọn A
Ta có 1 i z i  2z  2i  3  iz  1
  3i z i . z  2z 1 i  2i 1 Suy ra w    1   3i . 2 2 z i Vậy w  10 .
Câu 13: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Cho z là số phức có mô-đun bằng 2017 1 1 1
w là số phức thỏa mãn  
. Mô đun của số phức w là: z w z w
A. 2015 . B. 0 . C. 1. D. 2017 . Lời giải. Chọn D 1 1 1
z z 3i Ta có      2 z wzw 2 2
w wz z  0  w  . z w z w 2
z z 3i
z z 3i 1 i 3 Với w   w   z .  z  2017 . 2 2 2
z z 3i
z z 3i 1 i 3 Với w   w   z .  z  2017 . 2 2 2
Câu 14: (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức
z    i2 1 2 . 1 1 1 A. . B. 5 . C. . D. . 5 25 5 Lời giải Chọn D Cách 1: Ta có z  3   4i . 1 1 3 4 Suy ra     i . z 3   4i 25 25 2 2  3   4  1 Nên z        .  25   25  5 1 1 1 1
Cách 2: Ta có z  3   4i . Do đó    z z  2   2 5 3 4
Câu 15: (THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn
z  4z  7  i z  7 . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu? A. z  5 . B. z  3 . C. z  5 . D. z  3 . Lời giải Chọn C
Đặt z a bi với a , b   . Khi đó z a bi .
Ta có z  4z  7  i z  7  a bi  4a bi  7  i a bi  7
a bi  4a  4bi  7  ai b  7i  5a b  a  3bi  7  7i 5
a b  7 a  1     . a  3b  7 b  2  
Do đó z  1 2i . Vậy z  5 .
Câu 16: (THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn
1 3iz  5  7i . Mệnh đề nào sau đây đúng? 13 4 13 4 13 4 13 4 A. z    i . B. z    i . C. z    i . D. z   i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Lời giải Chọn D 5  7i 13 4 13 4
Ta có: 1 3iz  5  7i z    i z   i . 1 3i 5 5 5 5
Câu 17: (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 1 2 2
4z  4z  3  0 . Giá trị của biểu thức z z bằng 1 2 A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 . Lời giải Chọn D  1 2 z    i 1 2 2 Ta có: 2
4z  4z  3  0   .  1 2 z   i 2  2 2 2 2 2 2 1  2  1  2     
Khi đó: z z               3 . 1 2 2  2  2  2          2 1
Câu 1: (THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho
f x dx a  . Tính I  . x f  2 x    1 dx 1 0 theo a . a a
A. I  2a .
B. I  4a . C. I  . D. I  . 2 4 Lời giải Chọn C dt Đặt 2
t x 1  dt  2 d x x  d x x  2 1 2 1
Đổi cận x  0  t  1 và x  1  t  2 . Khi đó: I  . x f  2 x    1 dx f t  dt  . 2 0 1
Do tính chất của tích phân là tích phân không phụ thuộc vào biến số tích phân nên 2 2 a f t  dt  
f x dx
a suy ra I  . 2 1 1
Câu 2: (THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018) Cho số phức z a bi (trong đó a , b là các số thực thỏa
mãn 3z  4  5iz  17 
11i . Tính ab . A. ab  6 .
B. ab  3 . C. ab  3 .
D. ab  6 . Lời giải
Chọn A
Ta có z a bi z a bi .
Khi đó 3z  4  5iz  17 
11i  3a bi  4  5ia bi  17  11i
a  5b  17  a  2
 a  5b  5a  7bi  17 11i    
z  2  3i . 5
a  7b  11 b  3   Vậy ab  6 .
Câu 3: (THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018) Tổng các nghiệm phức của phương trình 3 2
z z  2  0 là A. 1. B. 1. C. 1 i . D. 1 i . Lời giải
Chọn B z  1  z  1 Ta có 3 2
z z  2  0   z   1  2
z  2z  2  0    .   z  2 2 1  1   i z  1   i  
Do đó tổng các nghiệm phức của 3 2
z z  2  0 là 1 1 i   1   i  1.
Câu 4: (THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018) Trên mặt phẳng phức tập hợp các số phức z x yi thỏa
mãn z  2  i z  3i là đường thẳng có phương trình
A. y x 1.
B. y  x 1.
C. y  x 1.
D. y x 1. Lời giải Chọn D
Từ z x yi z x y . i
Do đó x yi  2  i x yi  3i   x  2   y  
1 i x   y  3i
  x  2   y  2  x   y  2 2 2 1 3
 4x  2 y  5  6 y  9  y x 1. 2 2
Câu 5: (THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018) Tích phân dx  bằng. 2x 1 0 1 A. 2 ln 5 . B. ln 5 . C. ln 5 . D. 4 ln 5 . 2 Lời giải Chọn C 2 2 2 Ta có
dx  ln 2x 1  ln 5  . 0 2x 1 0
Câu 6: (THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018). Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số
phức z thỏa mãn: z  2  i  4 là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I  2  ;   1 ; R  4 . B. I  2  ;   1 ; R  2 .
C. I 2;   1 ; R  4 .
D. I 2;  1 ; I 2;  1 . Lời giải Chọn A
Gọi số phức z x iy x, y   Ta có: 2 2
z  2  i  4   x  2   y  
1 i  4   x  2   y   1  16
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  2  i  4 là đường tròn có tâm I 2;  
1 và có bán kính R  4 .
Câu 7: (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018) Trong tập số phức  , chọn phát biểu đúng ?
A. z z z z .
B. z z là số thuần ảo. 1 2 1 2
C. z z z z .
D. z   z 2 2
 4ab với z a bi . 1 2 1 2 Lời giải Chọn A
Xét z x yi , z m ni x, y, ,
m n   . 1 2
z z x m y n i z z x m y n i  1 2     1 2   Ta có   A đúng.
z z x yi m ni x m y n i  1 2      
z z   x m2   y m2 và 2 2 2 2 z z
x y m n nên C sai. 1 2 1 2
Lại có z z  a bi  a bi  2a  B sai. 2 2   2 2 z z
 a bi  a bi   2 2
a b abi    2 2 2
a b  2abi  4abi  D sai.
Câu 8: (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn
z  3  i  0 . Modun của z bằng A. 10 . B. 10 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có 2 2
z  3  i  0  z  3  i z  3  i z  3 1  10 .
Câu 9: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018) Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của 1 phương trình 2
4z 16z 17  0. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số 3
phức w  1 2iz i ? 1 2 A. M  2   ;1 . B. M 3; 2  .
C. M 3; 2. D. M 2;  1 . Lời giải
Chọn C  1 z  2  i 1  Ta có: 2 2
4z 16z 17  0   . 1
z  2  i 2  2 3  1  3
Khi đó: w  1 2iz i  1 2i 2  i i  3  2i  tọa độ điểm biểu diễn số phức w 1   2  2  2 là: M 3;2 .
Câu 1: (THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018) Cho hai số phức z  1   2i , 1 2 2
z  1 2i . Giá trị của biểu thức zz bằng 2 1 2 A. 10 . B. 10 . C. 6  . D. 4 . Lời giải Chọn B 2 2 2 2 2 2 2 Ta có zz     2 1  2  1  2   10 . 1 2       
Câu 2: (THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018) Cho số phức z a bi , z 1 z  3i
a,b   thỏa mãn  1 và
 1. Tính P a b . z i z i A. P  7 . B. P  1  . C. P  1 . D. P  2 . Lời giải Chọn D z 1 Ta có
 1  z 1  z i a 1 bi a  b  
1 i  2a  2b  0 (1). z i
z  3i 1  z 3i z i a b 3i a b  1i b 1 (2). z ia  1 Từ (1) và (2) ta có  . Vậy P  2 . b  1 
Câu 3: (THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn:
  iz    i2 3 2 2
 4  i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn D
Ta có   iz    i2 3 2 2
 4  i    iz   i    i2 3 2 4 2 1 5i
 3  2iz  1 5i z
z  1 i 3  2i
 phần thực của số phức z a  1, phần ảo của số phức z b  1.
Vậy a b  0 .
Câu 4: (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z  1 i z  2  3i . 1 2
Tìm số phức liên hợp của số phức w z z ? 1 2
A. w  3  2i .
B. w  1 4i . C. w  1   4i .
D. w  3  2i . Lời giải Chọn D
Vì: z  1 i z  2  3i nên w z z w  1 2  1 3i  3  2i w  3  2i . 1 2 1 2
Câu 5: (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Gọi z , z là các nghiệm của 1 2 phương trình 2
z  2z 10  0 trên tập hợp số phức, trong đó z là nghiệm có 1
phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu
diễn số phức w  3z  2z . 1 3 A. M  1  ;15 .
B. M 15; 2 .
C. M 2;15 .
D. M 15;   1 . Lời giải Chọn Az  1   3i 2
z  2z 10  0 1  
. w  3z  2z  31 3i  2 1   3i  1  15i z  1   3i 1 3  2 Vậy điểm M  1
 ;15 biểu diễn số phức w  3z  2z . 1 3
Câu 6: (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Biết z a bi a,b  là số phức
thỏa mãn 3  2iz  2iz  15 8i . Tổng a b
A. a b  5 .
B. a b  1  .
C. a b  9 .
D. a b  1. Lời giải Chọn A
Ta có z a bi z a bi . Theo đề bài ta có
3  2iz  2iz  15  8i  3  2ia bi  2i a bi 15 8i  3a  4a  3bi  15 8i 3  a  15 a  5    
. Vậy a b  9 . 4a  3b  8  b  4 
Câu 7: (THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn
  iz    i2 3 2 2
 4  i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 1. B. 0 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D
i    i2 4 2 5i 1
  iz    i2 3 2 2
 4  i z   =1 i . 3  2i 3  2i
Suy ra z  1 i . Vậy hiệu phần thực và ảo của z bằng 2 . 1 3
Câu 8: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z    i . Tìm số 2 2 phức 2
w  1 z z . 1 3 A. 2  3i . B. 1. C. 0 . D.   i . 2 2 Lời giải Chọn C 2  1 3   1 3  w  1    i      i   0 .  2 2   2 2     
Câu 9: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Tìm phần thực và phần ảo của số phức 2 2
z z biết z , z là hai nghiệm phức của phương trình: 2
z  4z  5  0 . 1 2 1 2 A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Do z z là nghiệm phương trình nên z z  4 và z z  5 . 1 2 1 2 1 2
Ta có z z   z z 2 2 2  2z z 2  4  2.5  6 . 1 2 1 2 1 2
Câu 10: (THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3 .
z z  2017  z z   48  2016 .i A. z  4 . B. z  2016 . C. z  2017 . D. z  2 . Lời giải
Chọn A
Gọi z x yi , với x, y   2 Ta có 3 .
z z  2017  z z   48  2016i  3 z  2017  x yi   x yi  48  2016i   2  2 z  16 3   z  48      1008  z  4 . 2.2017 y  2016   y    2017
Câu 11: (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Cho số phức z a bi a, b   thỏa mãn 1 3i
a  b   1 i
. Giá trị nào dưới đây là môđun của z ? 1 2i A. 5 . B. 1. C. 10 . D. 5 . Lời giải Chọn D 1 3i 1 3ia  1  Xét w   1
  i a  b   1 i
a  b  
1 i  1 i   1 2i 1 2i b  2 
Vậy modun của z z  5 .
Câu 12: (THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Gọi z z là hai nghiệm của phương trình 1 2 2
2z  6z  5  0 trong đó z có phần ảo âm. Phần thực và phần ảo của số phức z  3z lần lượt 2 1 2 là A. 6;1. B. 1  ; 6  . C. 6  ; 1  . D. 6;1 . Lời giải Chọn C  3 i z    1  2 2 Ta có 2
2z  6z  5  0  
. Suy ra z  3z  6   i 3 i 1 2  z    2  2 2
Vậy Phần thực và phần ảo của số phức z  3z lần lượt là 6; 1  . 1 2
Câu 13: (THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn điều
kiện 1 i2  iz 1 i  5  i1 i . Tính môđun của số phức 2
w  1 2z z . A. 100 . B. 10 . C. 5 . D. 10 . Lời giải Chọn D Ta có  5  5i
1 i2  iz 1 i  5  i1 i  1 3iz 1 i  6  4i  1 3iz  5  5i z  13i
z  2  i Suy ra 2
w  1 2z z  8  6i , 2 2 w  8  6  10
Câu 14: (THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018) Cho số phức
z a bi a,b   thỏa mãn z  2  5i  5 và .
z z  82 . Tính giá trị của biểu thức P a b . A. 10 . B. 8  . C. 3  5 . D. 7  . Lời giải Chọn B  5  b  43 
 a  22  b  52  5 a     1 Theo giả thiết ta có   2  2 2 2 2
a b  82  
a b  82 2  b  9  Thay   1 vào 2 ta được 2 29b 430b 1521 0      169 b   29
b   nên b  9
  a  1. Do đó P a b  8  .
Câu 15: (THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018) Biết phương trình 2
z az b  0 có một nghiệm z  2
  i . Tính a b ? A. 9 . B. 1. C. 4 . D. 1  . Lời giải Chọn A 2 Phương trình 2
z az b  0 có một nghiệm z  2
  i nên ta có: 2  i  a  2
  i  b  0
2a b  3 a  4
 2a b  3  a  4i  0     . a  4  0 b  5  
Vậy a b  1.
Câu 16: (PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018) Cho m là số thực, biết phương trình 2
z mz  5  0 có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có phần ảo là 1. Tính tổng môđun của hai nghiệm. A. 3 . B. 5 . C. 2 5 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Cách 1: Phương trình 2
z mz  5  0 có hai nghiệm phức z , z thì hai nghiệm phức là hai số 1 2
liên hợp của nhau nên z z  2 z . 1 2 1
Gọi z a i , ( a   ) là một nghiệm của phương trình. 1 2
Ta có: a i  m a i  5  0   2
a ma  4  2a mi  0 2
a ma  4  0 2 2
a  2a  4  0 a  2 a  2       hoặc   2a m  0  m  2  am  4   m  4 
Suy ra z  2  i hoặc z  2  i . Do đó z  2  i . 1 1 1
Vậy z z  2 5 . 1 2 Cách 2: Ta có 2   m  20
Phương trình có hai nghiệm phức thì   0  2 5  m  2 5 . 2 m 20  m 2 m 20  m
Khi đó phương trình có hai nghiệm là z    i z    i 1 2 2 2 2 2 2 20  m Theo đề  1  m  4  (t/m). 2
z  2  iz  2  i
Khi đó phương trình trở thành 2 1
z  4z  5  0   hoặc 1  z  2  iz  2  i 2  2
Vậy z z  2 5 . 1 2 2018 2018
Câu 17: (PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018) Tính P  1 3i  1 3i . A. P  2 . B. 1010 P  2 . C. 2019 P  2 . D. P  4 . Lời giải Chọn C Ta có 2018 2018 2018 2018 2 2     P  1 3i  1 3i 2      2 1 3  1     3      2018 2018  2  2 2019  2 .
Câu 18: (THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018) Gọi z , z là các nghiệm 1 2 của phương trình 2
z  8z  25  0 . Giá trị z z bằng 1 2 A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Lời giải
Chọn C
z  4  3i Xét phương trình 2
z  8z  25  0 1   z  4  3i  1
Vậy z z  4  3i  4  3i  6i  6 . 1 2    
Câu 19: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Cho hai số phức
z  a  2b  a bi w  1 2i . Biết z  .
w i . Tính S a b . A. S  7  . B. S  4  . C. S  3 . D. S  7 . Lời giải Chọn A
a  2b  2 a  4
Ta có z  a  2b  a bi  1 2i.i  2  i     . a b  1  b  3  
Vậy S a b  7  .
Câu 20: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Gọi z z là hai nghiệm của 1 2 phương trình 2
2z  3z  3  0 . Khi đó, giá trị 2 2 z z là 1 2 A. 9 . B. 9  . C. 9 . D. 4 . 4 4 Lời giải Chọn B
Theo định lý Vi-ét, ta có 3 3 z z   và z .z  . 1 2 2 1 2 2 2  3  3
z z   z z 2 2 2
 2z .z      2  3 9   3   . 1 2 1 2 1 2  2  2   4 4
Câu 21: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho i là đơn vị ảo. Gọi S là tập
hợp các số nguyên dương n có 2 chữ số thỏa mãn n
i là số nguyên dương. Số phần tử của S A. 22 . B. 23 . C. 45 . D. 46 . Lời giải Chọn A Ta có n
i là số nguyên dương khi n  4k , k   . Vì số nguyên dương n có 2 10   4k  99 2,5  k  24, 75 chữ số nên   
suy ra có 24  3 1  22 số. k    k     
Câu 22: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Cho số phức z a bi khác 0
a,b   . Tìm phần ảo của số phức 1 z . a bbi bA. . B. . C. . D. . 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b Lời giải
Chọn D   b  1 1 a bi a b Ta có 1 z     
i . Vậy phần ảo của 1 z là . 2 2 2 2 2 2 z a bi a b a b a b 2 2 a b
Câu 23: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Tập hợp các điểm biểu diễn cho số
phức z thỏa mãn z  3  4i  5 là
A. Một đường tròn.
B. Một đường thẳng. C. Một đường parabol. D. Một đường Elip. Lời giải Chọn A
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là đường tròn tâm I 3; 4
  , bán kính R  5.
Câu 24: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Gọi A , B là hai điểm biểu
diễn hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tính độ dài đoạn thẳng AB : A. 6 . B. 2 . C. 4 . D.12 . Lời giải Chọn C
z  1 2i Ta có: 2
z  2z  5  0  
suy ra A1; 2 và B 1; 2 . Vậy AB  4 . z  1 2i
Câu 25: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Trong tất cả các số phức z z z
thỏa mãn điều kiện sau: z 1 
 3 , gọi số phức z a  i
b là số phức có môđun nhỏ 2
nhất. Tính S  2a b . A. 0 . B. 4  . C. 2 . D. 2  Lời giải Chọn C z z 2 2 Ta có z 1   3  a   1  i
b a  3  a   2
1  b  a  3 2
b  4a  8 . 2 2 Do đó 2 2
z a b 2
a  4a  8  a  2 1  4  4 .
min z  2 khi và chỉ khi z  1
  4i . Suy ra S  2a b  2
Câu 26: (SGD Quảng Nam năm 2017 2018) Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Biết
rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ
độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I 3; 4 , R  5 . B. I  3
 ; 4 , R  5 . C. I 3;4 , R  5 .
D. I 3; 4 , R  5 . Lời giải Chọn D 2 2
Đặt z x yi x, y   . Khi đó z  3  4i  5   x  3   y  4  25 .
Vậy tập điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 3;4 , bán kính R  5 .
Câu 27: (SGD Quảng Nam năm 2017 2018) Tổng phần thực và phần ảo của số phức z
thoả mãn iz  1 iz  2i bằng A. 2 . B. 2  . C. 6 . D. 6  . Lời giải Chọn C
Đặt z x yi x, y   . Khi đó iz  1 iz  2
i i x yi  1 i x yi  2  i
x  2 y  0 x  4
  x  2 y  yi  2  i    
, suy ra x y  6 . y  2 y  2  
Câu 28: (ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018) Kí hiệu z là nghiệm phức của 0 phương trình 2
4z  4z  3  0 sao cho z có phần ảo là số thực âm. Điểm M biểu diễn số phức 0
w  2z thuộc góc phần tư nào trên mặt phẳng phức? 0
A. Góc phần tư I .
B. Góc phần tư II .
C. Góc phần tư III .
D. Góc phần tư IV  . Lời giải Chọn B 1 2 2
4z  4z  3  0  z   i . 2 2 1 2 Do đó z   i w  2  z  1   2i . 0 2 2 0
w có điểm biểu diễn là M 1; 2  nằm ở góc phần tư thứ II .
Câu 29: (THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018) Phương trình bậc hai nào
sau đây có nghiệm 1 2i ? A. 2
z  2z  3  0 . B. 2
z  2z  5  0 . C. 2
z  2z  5  0 . D. 2
z  2z  3  0 . Lời giải Chọn C
Vì 1 2i là nghiệm của phương trình bậc hai 2
az bz c  0 nên 1 2i cũng là nghiệm của phương trình bậc hai 2
az bz c  0 . 
 1 2i1 2i  5 Ta có 
suy ra 1 2i là nghiệm của phương trình bậc hai 2
z  2z  5  0 .
1 2i 1 2i  2 
Câu 30: (THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018) Có bao nhiêu số phức z
thỏa mãn 1 iz  2  iz  13  2i ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Gọi z a bi , a,b   . 1 iz  2  iz  13  2i  1 ia bi  2  ia bi  13  2i
 a b  a bi  2a b  2b ai  13  2i 3
a  2b  13 a  3    
z  3  2i . b  2  b  2  
Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 1: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Gọi ,
A B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z  2 , z  4i , z  2  4i trong mặt phẳng tọa độ Ox .
y Tính diện tích tam giác ABC. 1 2 3 A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Lời giải
Chọn D    
Ta có A2;0 , B 0; 4 , C 2;4 suy ra AC  0; 4 ; BC  2;0  AC.BC  0 . 1 1
Do đó tam giác ABC là tam giác vuông tại C . Suy ra SC . A CB  .4.2  4 . ABC  2 2
Câu 2: (Tạp chí THTT Tháng 4 năm 2017 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Tập hợp điểm biểu
diễn số phức w  1 iz  2i
A. Một đường tròn.
B. Một đường thẳng. C. Một Elip.
D. Một parabol hoặc hyperbol. Lời giải Chọn A
Ta có: w  1 iz  2i w  2i  1 iz w  2i  1 iz w  2i  2 2 .
Do đó, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 0; 2 và bán kính 2 2 .
Câu 3: (Tạp chí THTT Tháng 4 năm 2017 2018) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  1, z  2 và 1 2 1 2
z z  3 . Giá trị của z z là 1 2 1 2 A. 0 . B. 1. C. 2 .
D. một giá trị khác. Lời giải Chọn B Cách 1:
Sử dụng công thức hình bình hành
2  z z  2 2 2 2  z zz z  2 1 4 2  z z
 9  z z  1. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Cách 2:
Giả sử z a b i a ; b   , z a b i a ; b   . 2 2  1 1  1 1 1 2 2 2  z  1 2 2 a b  1 2 2 a b  1 1 1 1 1 1     Theo bài ra ta có: 2 2 2 2  z  2
 a b  4
 a b  4 . 2 2 2 2 2    z z  3 2 2
2a a  2b b  4  1 2 a ab b  9   1 2 1 2 1 2   1 2   Khi đó, ta có:
z z  a a 2  b b 2   2 2
a b    2 2 a b
 2a a  2b b  1. 1 1 2 2   1 2 1 2  1 2 1 2 1 2
Vậy z z  1. 1 2
Câu 4: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018) Kí hiệu z , z , z , 1 2 3
z là bốn nghiệm của phương trình 4 2
z z  6  0 . Tính S z z z z . 4 1 2 3 4 A. S  2 3 .
B. S  2 2  3 . C. S  2 2 .
D. S  2 2  3 . Lời giải Chọn D 2 z  2  z   2 Ta có: 4 2
z z  6  0     . 2 z  3   z  i 3 
Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình, ta có: 1 2 3 4
S z z z z  2 2  3 . 1 2 3 4
Câu 5: (THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018) Cho số phức z thỏa mãn:
z 1  2i  z.i  15  i . Tìm modun của số phức z ? A. z  5 . B. z  4 . C. z  2 5 . D. z  2 3 . Lời giải Chọn A
Gọi z x yi , x, y   .
Theo đề ra ta có:  x yi1 2i   x yi.i  15  i
x  2 y yi  2xi xi y  15  i
x  3y   y xi  15  i
x  3y  15 x  3    
z  3  4i z  5. x y  1  y  4 
Câu 6: (THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018) Gọi z là nghiệm phức có phần 1 7  4i
ảo âm của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức trên mặt z1 phẳng phức?
A. P 3; 2 .
B. N 1;  2 .
C. Q 3;2 .
D. M 1; 2 . Lời giải Chọn A Ta có:
z  1  2i TM 2
z  2z  5  0  
z  1  2iL  7  4i 7  4i Suy ra   3  2i . z 1  2i 1
Điểm biểu diễn là P 3; 2 .
Câu 7: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Tìm phần ảo của số phức 2
z biết z   3  i  3  i . A. 4 . B. 4 3 . C. 4 3 . D. 4  . Lời giải Chọn D 2
Ta có: z   3  i  3  i  4 3  4i z  4 3  4i .
Vậy phần ảo của số phức z là 4  .
Câu 8: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức z  3  4i .
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Môđun của số phức z bằng 5 .
B. Số phức liên hợp của z là 3  4i .
C. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 và 4  .
D. Biểu diễn số phức z lên mặt phẳng tọa độ là điểm M 3;  4 . Lời giải Chọn C
Số phức liên hợp của z  3  4i z  3  4i . Mệnh đề B sai.
Câu 9: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức z thỏa mãn
z  2  3iz  1 9i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z . A. 1. B. 2  . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B
Gọi z x  i
y (với x, y ), ta có z x  i y .
Theo giả thiết, ta có x  i
y  2  3i x  i
y   1 9i  x  3y  3x  3yi  1 9i
x  3y  1 x  2     . Vậy xy  2  . 3x  3y  9  y  1  
Câu 10: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức z  3  5i .
Gọi w x yix, y   là một căn bậc hai của z . Giá trị của biểu thức 4 4
T x y là 17 43 A. T  706 . B. T  . C. T  . D. T  34 . 2 2 Lời giải Chọn C
Ta có w x yix, y   là một căn bậc hai của z khi và chỉ khi 2 w z 2 2 x y  3
  x yi2 2 2
 3  5i x y  2xyi  3  5i .   2xy  5  2 2  5  43 Ta có 4 4
T x y   2 2 x y  2 2 2  2x y  3  2.    .  2  2
Câu 11: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018) Tổng phần thực và phần ảo 2
của số phức z  1 i  3  3i là A. 4 . B. 4  . C. 3  i . D. 10 . Lời giải
Chọn B 2
Ta có z  1 i  3  3i 2
 1 2i i  3  3i  3
  i  phần thực a  3
 , phần ảo b  1.
Vậy a b  4  .
Câu 12: (SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức z thỏa mãn: z 1  z  2  3i . Tập hợp
các điểm biểu diễn số phức z
A. Đường tròn tâm I 1;2 , bán kính R  1 .
B. Đường thẳng có phương trình 2x  6 y 12  0 .
C. Đường thẳng có phương trình x  3y  6  0 .
D. Đường thẳng có phương trình x  5y  6  0 .
Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z x yi ; ( x , y   ). 2 2 2
Ta có: z 1  z  2  3i   x   2
1  y   x  2   y  3  x  3y  6  0 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình x  3y  6  0 .
Câu 13: (THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn z z
2 . Biết rằng phần thực của z bằng a . Tính z theo a 1 2 a a 1 2 a a 1 2 a a  4 A. z  . B. z  . C. z  . D. z  . 1 a 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z a bi , a , b   2 2  z
a b . Theo đề bài ta có z z  2 2 2
a bi a b
2  a a b 2 2 2 2  b  2 2  a a  4 2 2  a b  loai 2   2 2 a b  2 2
a a b 1  0   .  2 a a  4 2 2  a b  t / m  2 2 a a  4 Vậy z  . 2
Câu 14: (SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018) Gọi z , z là nghiệm của phương trình 1 2 2 2 z z 2
z  2z  4  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 P   z z 2 1 11 A. 4 . B. 4 . C. 8 . D.  . 4 Lời giải
Chọn B
z  1 3i Ta có: 2
z  2z  4  0  1  .
z  1 3i  2
1 3i2 1 3i z z 2 2 2 Suy ra: 1 2 P      4  . z z 1 3i 1 3i 2 1
Câu 15: (Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018) Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
z thoả z 1 2i  3 .
A. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính r  9 .
B. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính r  9 .
C. Đường tròn tâm I 1;  2 , bán kính r  3.
D. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính r  3.
Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z x yi  2
x, y  , i    1 . 2 2 2 2
Ta có: z 1 2i  3   x  
1   y  2  3   x  
1   y  2  9 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1;2 , bán kính r  3.
Câu 16: (Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018) Trong
mặt phẳng phức, cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số
phức z . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai?
A. z z  6 .
B. Số phức z có phần ảo bằng 4 . C. z  5 .
D. z  3  4i .
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta dễ thấy các mệnh đề B, C, D đúng.
Từ hình vẽ ta có z  3  4i z z  3  4i  3  4i  8i . Do đó A sai.
Câu 17: (THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức
z thỏa mãn z 1 2i  3 . Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w z 1 i là đường tròn
A. Tâm I 3;   1 , R  3 2 . B. Tâm I  3   ;1 , R  3 . C. Tâm I  3   ;1 , R  3 2 .
D. Tâm I 3;   1 , R  3 . Lời giải Chọn A
Ta có z 1 2i  3  z 1 i   1
  2i1 i  3 1 i w  3  i  3 2 .
Giả sử w x yi x, y    x  3   y   1 i  3 2
  x  2   y  2 3 1
 18  I 3;   1 , R  18  3 2 .
Câu 18: (THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
1 iz z là số thuần ảo và z  2i 1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D.Vô số. Lời giải Chọn A
Đặt z a bi với a,b   ta có : 1 iz z  1 ia bi  a bi  2a b ai .
Mà 1 iz z là số thuần ảo nên 2a b  0  b  2a . a  1
Mặt khác z  2i  1 nên a  b  2 2 2
 1  a   a  2 2 2 2  1 2
 5a  8a  3  0   3 . a   5
Ứng với mỗi a ta tìm được một b duy nhất, vậy có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 19: Cho hai số thực x , y thỏa mãn 2x 1 1 2 yi  22  i  yi x . Khi đó giá trị của 2
x  3xy y bằng A. 2  . B. 1. C. 3  . D. 1.
Câu 20: Tính tổng 3 6 2016
S  1  i i  ...  i . A. S  1.
B. S i .
C. S i  . D. S  1  .
Câu 21: Cho hai số thực x , y thỏa mãn 2x 1 1 2 yi  22  i  yi x . Khi đó giá trị của 2
x  3xy y bằng A. 2  . B. 1. C. 3  . D. 1. Lời giải Chọn A
Ta có: 2x 1 1 2 yi  22  i  yi x  2x 1 1 2yi  4  x   y  2i
2x 1  4  xx  1  2   
x  3xy y  2 .
1 2 y y  2  y  1 
Câu 22: Tính tổng 3 6 2016
S  1  i i  ...  i . A. S  1.
B. S i .
C. S i  . D. S  1  . Lời giải Chọn A n 1 x   2016 n 1 Áp dụng công thức 2
1 x x  ...  x  với 3
x i , n   672 ta được x 1 3 i 673 3 1  i  673 1  i 336 2 i 1 i  1 S      1 . 3 i 1 i  1 i  1 i  1
Câu 23: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  6z  13  0 . Tìm tọa độ điểm 1
M biểu diễn số phức w  i   1 z . 1
A. M 5;  1 . B. M 5;  1 .
C. M 1; 5 .
D. M 1;5 .
Câu 24: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  6z  13  0 . Tìm tọa độ điểm 1
M biểu diễn số phức w  i   1 z . 1
A. M 5;  1 . B. M 5;  1 .
C. M 1; 5 .
D. M 1;5 . Lời giải Chọn Az  3   2i Ta có 2 1
z  6z  13  0  
. Suy ra w  i  
1 z  1 i 3   2i  5   i .
z  3  2i 1  2
Vậy tọa độ điểm M biểu diễn số phức w  i  
1 z M 5;  1 . 1 1 i3i
Câu 25: Tìm phần ảo của số phức z , biết z  . 1 i A. 3. B. 3. C. 0. D. 1.  Lời giải Chọn C
1 i3i 1 i2 3i 2 .3 i i Ta có: z     3   z  3. 2 1 i 1 i 2
Vậy phần ảo của số phức z là 0.
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  5 và M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z . Điểm M
thuộc đường tròn nào sau đây? 2 2 2 2 A.  x  
1   y  2  25 . B.x  
1   y  2  25 . 2 2 2 2 C.  x  
1   y  2  5 . D.  x  
1   y  2  5 . Lời giải Chọn B 2 2
Ta có z 1 2i  5  x 1  y  2i  5   x  
1   y  2  25 . 2 2
Vậy điểm M thuộc đường tròn  x  
1   y  2  25 .
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 2z  3  4i  10 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của z . Khi đó M m bằng A. 5 . B. 15 . C. 10 . D. 20 .
Câu 28: Cho hàm số f x 2  x  2 x   2 x   2 x   2 1 4 9
x 16 . Hỏi phương trình f  x  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn 2z  3  4i  10 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của z . Khi đó M m bằng A. 5 . B. 15 . C. 10 . D. 20 . Lời giải Chọn C
Đặt z x yi . 2 3  3  2
Ta có: 2z  3  4i  10  z
 2i  5  x    
y  2  25 . 2  2   3 
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa đề là đường tròn tâm I ; 2 
 , bán kính R  5 .  2 
m IO R Khi đó: 
M m  2R  10 .
M IO R
Câu 30: Cho hàm số f x 2  x  2 x   2 x   2 x   2 1 4 9
x 16 . Hỏi phương trình f  x  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Ta có f x  0  x 0; 1  ; 2; 3  ;   4 .
Bảng xét dấu f x
Từ bảng xét dấu biểu thức f (x) và do tính chất liên tục của hàm số f (x) , suy ra:
x  0 là điểm cực trị của hàm số;
f x có ít nhất 8 điểm cực trị, khác 0 , lần lượt thuộc mỗi khoảng 4;3 , 3;2 , 2;  1 ,  1  ; 0, 0; 
1 , 1; 2 , 2;3 , 3; 4 .
Suy ra hàm số f (x) có ít nhất 9 điểm cực trị.
Do đó, theo điều kiện cần để hàm số có cực trị, ta có phương trình f  x  0 có ít nhất 9 nghiệm.
Mặt khác vì bậc của f (x) là 10 nên bậc của f  x là 9  phương trình f  x  0 có không quá 9 nghiệm.
Vậy phương trình f  x  0 có đúng 9 nghiệm.
Câu 31: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  6z 11  0 . Giá trị của biểu thức 1 2
3z z bằng 1 2 A. 22 . B. 11. C. 2 11 . D. 11 .
Câu 32: Gọi tam giác cong (OAB) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y  2x , y  3  x ,
y  0 (tham khảo hình vẽ bên). Diện tích của OAB bằng 4 10 8 5 A. . B. . C. 3 . D. 3 . 3 3
Câu 33: Xét các số phức z a bi , a,b   thỏa mãn
z z  i iz z  2 4 15 1 . Tính 1
F  a  4b khi z
 3i đạt giá trị nhỏ nhất 2 A. F  7 . B. F  6 . C. F  5 . D. F  4 .
Câu 34: Cho số phức z  a bi a,b   thỏa mãn z  5 và z 2  i1 2i là một số thực. Tính
P a b
A. P  5
B. P  7
C. P  8 D. P  4
Câu 35: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  6z 11  0 . Giá trị của biểu thức 1 2
3z z bằng 1 2 A. 22 . B. 11. C. 2 11 . D. 11 . Lời giải Chọn C 2 2
Ta có z z là hai số phức liên hợp của nhau nên zz
z z  11  z z  11 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Do đó: 3z z  2 z  2 11 . 1 2 1
Câu 36: Gọi tam giác cong (OAB) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y  2x , y  3  x ,
y  0 (tham khảo hình vẽ bên). Diện tích của OAB bằng 4 10 8 5 A. . B. . C. 3 . D. 3 . 3 3 Lời giải Chọn A Gọi parabol  P 2
: y  2x và đường thẳng d  : y  3  x .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của  P và d  là: x  1 2 2 2x 3 x 2x x 3 0         3 x    2 Suy ra tọa độ điểm (
A 1; 3) và (d )  Ox B(3; 0) . 1 3 2 8 Khi đó 2 S
S S  2x dx  (3  x)dx   2  (OAB ) 1 2   . 3 3 0 1
Câu 37: Xét các số phức z a bi , a,b   thỏa mãn
z z  i iz z  2 4 15 1 . Tính 1
F  a  4b khi z
 3i đạt giá trị nhỏ nhất 2 A. F  7 . B. F  6 . C. F  5 . D. F  4 . Lời giải Chọn A Ta có
z z  i iz z  2 4 15 1
 a bi a bi  i i a bi a bi  2 4 15 1 15  b    a  2 8 15 2 1 suy ra b  . 8 1 1 1 1 z   3i  2a  2 1  2b  62 2 2 
8b 15  4b  24b  36 
4b  32b  21 2 2 2 2 15
Xét hàm số f x 2
 4x  32x  21 với x  8 15 15 
f  x  8x  32  0, x  
suy ra f x là hàm số đồng biến trên ;    nên 8  8   15  4353
f x  f    .  8  16 1 1 4353 15 1 Do đó z
 3i đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi b  ; a  . 2 2 16 8 2
Khi đó F  a  4b  7 .
Câu 38: Cho số phức z  a bi a,b   thỏa mãn z  5 và z 2  i1 2i là một số thực. Tính
P a b
A. P  5
B. P  7
C. P  8 D. P  4 Lời giải Chọn B 2 2
z  5  a b  25   1
z 2  i1 2i  a bi4  3i  4a  3b  4b  3ai là số thực nên 4b  3a  0 . 2  3  Thay vào   1 ta được 2 a a  25  
a  4  b  3  P  7  4 
Câu 39: Phương trình 2
z z  5  0 có hai nghiệm z ; z trên tập hợp số phức. Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2
P z z 1 2 37 A. P  10 . B. P  9 . B. P   . D. P  11 . 2
Câu 40: Phương trình 2
z z  5  0 có hai nghiệm z ; z trên tập hợp số phức. Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2
P z z 1 2 37 A. P  10 . B. P  9 . B. P   . D. P  11 . 2 Lời giải Chọn B  1 19 z    i  1 2 2 2
z z  5  0   2 2
P z z  9  . 1 2  1 19 z    i 2  2 2
Câu 41: Gọi z , z , z là ba nghiệm phức của phương trình 3
z  8  0 . Giá trị của z z z bằng 1 2 3 1 2 3 A. 2  2 3 . B. 3 . C. 2  3 . D. 6 .
Câu 42: Gọi z , z , z là ba nghiệm phức của phương trình 3
z  8  0 . Giá trị của z z z bằng 1 2 3 1 2 3 A. 2  2 3 . B. 3 . C. 2  3 . D. 6 . Lời giải Chọn D z  2  1  3
z  8  0  z  1 3i
z z z  6 . 2 1 2 3 z 1 3i  1
Câu 43: Cho số phức z a bi thỏa mãn  z  8i z  6i  5  5i . Giá trị của a b bằng A. 19 . B. 5 . C. 14 . D. 2 .
Câu 44: Cho số phức z a bi thỏa mãn  z  8i z  6i  5  5i . Giá trị của a b bằng A. 19 . B. 5 . C. 14 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có  z  8i z  6i  5  5i  1 iz  5 19i z  12  7i . a  12
z a bi nên 
a b  19 . b  7 
Câu 45: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z  6z  5  0 . Số phức iz bằng 0 0 1 3 1 3 1 3 1 3 A.   i . B.i . C.   i . D.i . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 46: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z  6z  5  0 . Số phức iz bằng 0 0 1 3 1 3 1 3 1 3 A.   i . B.i . C.   i . D.i . 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B 3  i Ta có 2
2z  6z  5  0  4z 12z 10  0  2z  32 2 2  1
  i z  2 3 1 1 3  z   i iz   i . 0 0 2 2 2 2
Câu 47: Cho các số phức z  3  2i , z  3  2i . Phương trình bậc hai có hai nghiệm z z là 1 2 1 2 A. 2
z  6z 13  0 . B. 2
z  6z 13  0 . C. 2
z  6z 13  0 . D. 2
z  6z 13  0 .
Câu 48: Cho các số phức z  3  2i , z  3  2i . Phương trình bậc hai có hai nghiệm z z là 1 2 1 2 A. 2
z  6z 13  0 . B. 2
z  6z 13  0 . C. 2
z  6z 13  0 . D. 2
z  6z 13  0 . Lời giải Chọn A
Cách 1: Ta có: S z z  6 , 2
P z z z
 9  4  13 nên z , z là hai nghiệm của phương 1 2 1 2 1 1 2 trình 2
z Sz P  0 2
z  9z 13  0 .
Cách 2: Do z  3  2i , z  3  2i là hai nghiệm của phương trình nên 1 2  z z z z
 0   z  3  2i z  3  2i  0   z  2 3  4  0 2
z  6z 13  0 . 1   2    
Câu 49: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x  sin 2x , biết F  0   .  6  1   1
A. F x  cos 2x  .
B. F x 2  cos x  . 2 6 4 1 1 
C. F x 2  sin x  .
D. F x  cos 2x . 4 2 2 3
Câu 50: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z z .i 1 i  0 ? 4 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .   
Câu 51: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x  sin 2x , biết F  0   .  6  1   1
A. F x  cos 2x  .
B. F x 2  cos x  . 2 6 4 1 1 
C. F x 2  sin x  .
D. F x  cos 2x . 4 2 Lời giải Chọn C 1    1
Ta có: F x  sin 2 d
x x   cos 2x C  ; F  0  C    . 2  6  4 1 1 1 1 1
Vậy F x   cos 2x     2 1 2 sin x  2  sin x  . 2 4 2 4 4 2 3
Câu 52: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z z .i 1 i  0 ? 4 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A 2 3 3
Đặt z x yi  ,
x y   thì z z .i 1 i  0  x yi   2 2
x y i 1 i  0 4 4 x 1  0 x  1   1   3   1  z  1 i . 2 2
y x y   0  y    2  4  2
Câu 53: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  3  0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z z bằng 1 2 3 9  9  A. 3 . B. . C. . D. . 18 4 8
Câu 54: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  3  0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z z bằng 1 2 3 9  9  A. 3 . B. . C. . D. . 18 4 8 Lời giải Chọn C Ta có 2
2z  3z  3  0 S a b c . 2 2  3 21i   3 21i  9 Suy ra 2 2 z z             . 1 2  4 4   4 4  4    
Câu 55: Cho hai số phức z  4  8i z  2  i . Tính 2z .z 1 2 1 2 A. 4 5 . B. 5 . C. 20 . D. 40 .
Câu 56: Cho hai số phức z  4  8i z  2  i . Tính 2z .z 1 2 1 2 A. 4 5 . B. 5 . C. 20 . D. 40 . Lời giải Chọn D
Ta có 2z .z  2 4  8i 2  i  40 . 1 2   
Câu 57: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2z z 1  0 . Tính z z z z ? 1 2 1 1 2 2 2 2 A. 2  . B. . C. 1. D.  . 4 2
Câu 58: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2z z 1  0 . Tính z z z z ? 1 2 1 1 2 2 2 2 A. 2  . B. . C.1. D.  . 4 2 Lời giải Chọn B  1 7 2 z   i   1  7 1 4 4 2 Ta có 2
2z z 1  0 2  z   i      z z  . 1 2  4  16  1 7 2 z   i 2  4 4 2 2  1 7 1 7  2
Vậy z z z z z z    i   i  . 1 1 2 2  1 2   2 2  4 4 4 4    4 1
Câu 59: Phần ảo của số phức là 1 i 1 1 1 A.i . B.  . C. . D. 1  . 2 2 2
Câu 60: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: z 10  2i z  2 14i
z 110i  5 ? A. Hai. B. Không. C. Một. D. Vô số.
Câu 61: Cho số phức z thỏa mãn z z  2  4i . Môđun của z A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 25 . 1
Câu 62: Phần ảo của số phức là 1 i 1 1 1 A.i . B.  . C. . D. 1  . 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn B 1 1 1 1 Ta có  
i nên có phần ảo là  . 1 i 2 2 2
Câu 63: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: z 10  2i z  2 14i
z 110i  5 ? A. Hai. B. Không. C. Một. D. Vô số.
Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z a bi với a,b  .  2 2 2 2
Từ giả thiết z 10  2i z  2 14i  a 10  b  2  a  2  b 14 4
 24a  32b  96  0  a b  4 3 2 2 2  4 
Ta có: z 110i  5  a  
1  b 10  25 2  b  5
b  20b 100  25    3  25 100 2  b
b 100  0  b  6 . Suy ra a  4 . 9 3
Vậy có một số phức thỏa mãn.
Câu 64: Cho số phức z thỏa mãn z z  2  4i . Môđun của z A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 25 .
Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z x iy  ,
x y   , ta có z z  2  4i 2 2
x iy x y  2   4i 2 2 
x x y  2 x  2  2   x  2  x 16    x  3 . 2 2  y  4  
x  4x  4  x 16 
Vậy z  3  4i z  5 .
Câu 65: Cho số phức z thỏa mãn 2  3iz z 1. Môđun của z bằng 1 1 A. . B. . C. 1. D. 10 . 10 10
Câu 66: Cho số phức z thỏa mãn 2  3iz z 1. Môđun của z bằng 1 1 A. . B. . C. 1. D. 10 . 10 10 Lời giải Chọn A 1  1 3 1 3 1
2  3iz z 1  1 3iz  1  z   z    i z    i z  . 1 3i 10 10 10 10 10 z z
Câu 67: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  3  0 . Khi đó 1 2  bằng: 1 2 z z 2 1 3  3 3  3 3  A. i . B.i . C. . D. . 2 2 2 2 2
Câu 68: Modun của số phức z  1 2i2  i là A. z  5 . B. z  5 . C. z  10 . D. z  6 . z z
Câu 69: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  3  0 . Khi đó 1 2  bằng: 1 2 z z 2 1 3  3 3  3 3  A. i . B.i . C. . D. . 2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn D   3 z z   1 2 2 
2z  3z  3  0 có hai nghiệm z , z suy ra 2 . 1 2  3 z .z  1 2   2 3 2 2 2 z z z z z z 3  1 2 1 2  1 2  Ta có 4     2   2  . z z z .z z z 3 2 2 1 1 2 1 2 2
Câu 70: Modun của số phức z  1 2i2  i là A. z  5 . B. z  5 . C. z  10 . D. z  6 .
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có z  1 2i2  i  4  3i nên z  5 .
Câu 71: Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm phân biệt của phương trình 4 2
z  3z  4  0 trên tập số phức. 1 2 3 4 2 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức T zzzz 1 2 3 4
A. T  8 .
B. T  6 .
C. T  4 . D. T  2 .
Câu 72: Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm phân biệt của phương trình 4 2
z  3z  4  0 trên tập số phức. 1 2 3 4 2 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức T zzzz 1 2 3 4
A. T  8 .
B. T  6 .
C. T  4 . D. T  2 . Lời giải Chọn A  3 7 2 z    i    1 2 2 Ta có 4 2
z  3z  4  0    .  3 7 2 z    i 2  2 2
Không mất tính tổng quát giả sử z , z là nghiệm của  
1 và z , z là nghiệm của 2 . 1 2 3 4 2 2   2 2  3  7 9 7 zz            2 . 1 2 2  2    4 4   2 2   2 2  3  7 9 7 Tương tự zz           2 . 3 4 2  2    4 4   Vậy T  8 .
Câu 73: . Cho z , z là các số phức khác 0 và z z . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai? 1 2 1 2
A. z z   .
B.z z
z z   . 1 2   1 2  1 2  z z
C. z z z z   . D. 1 2   . 1 1 2 2   z z  1 2  2 z
Câu 74: Cho số phức z  3  2i . Môđun của w  bằng z z 13 15 11 A. . B. . C. . D. 2 . 6 6 6
Câu 75: Cho số z thỏa mãn các điều kiện z  8  3i z i z  8  7i z  4  i . Tìm số phức
w z  7  3i .
A. w  3  i .
B. w  13  6i .
C. w  1 i .
D. w  4  3i .
Câu 76: . Cho z , z là các số phức khác 0 và z z . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai? 1 2 1 2
A. z z   .
B.z z z z   . 1 2   1 2  1 2  z z
C. z z z z   . D. 1 2   . 1 1 2 2   z z  1 2  Lời giải
Chọn D 2 2
Ta có: z z   ;  z z z zz z
  ; z z z z zz   . 1 2   1 2  2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2  z z   z z   1 i  Xét mệnh đề “ 1 2   
 ”: Cho z  1 và z i thì 1 2   i i        , nên z z 1 2  z z    1 i 1 2  1 2  mệnh đề này sai. 2 z
Câu 77: Cho số phức z  3  2i . Môđun của w  bằng z z 13 15 11 A. . B. . C. . D. 2 . 6 6 6 Lời giải
Chọn A   i2 3 2 5 12i Ta có w   .
3  2i  3  2i 6 5 12i 13 Do đó w   . 6 6
Câu 78: Cho số z thỏa mãn các điều kiện z  8  3i z i z  8  7i z  4  i . Tìm số phức
w z  7  3i .
A. w  3  i .
B. w  13  6i .
C. w  1 i .
D. w  4  3i . Lời giải Chọn D
Đặt z x yi , với x, y   . Ta có
z  8  3i z i   x yi  8  3i   x yi  i
  x  8   y  3i x   y   1 i
  x  2   y  2  x   y  2 2 8 3 1
 4x y 18  0 .
z  8  7i z  4  i
  x yi  8  7i   x yi  4  i
  x  8   y  7i   x  4   y   1 i
  x  2   y  2   x  2   y  2 8 7 4 1
 2x  3y  24  0 .
4x y 18  0 x  3 
Ta có hệ phương trình:    .
2x  3y  24  0 y  6   Như vậy z  3
  6i w z  7  3i   3
  6i  7  3i  4  3i .
Câu 79: Cho số phức z  cos  .
i sin     . Tìm môđun của z . A. cos  sin . B. 1.
C. cos  i sin . D. cos 2 .
Câu 80: Cho số phức z  cos  .
i sin     . Tìm môđun của z . A. cos  sin . B. 1.
C. cos  i sin . D. cos 2 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2
z  cos   sin   1. 2018 2018
Câu 81: Cho z , z là hai số phức thỏa mãn 2
z  4z  5  0 . Biểu thức P   z 1  z 1 có giá 1   2  1 2 trị bằng A. 0 . B. 2018 2 . C. 1009 2 . D. 2 . 2018 2018
Câu 82: Cho z , z là hai số phức thỏa mãn 2
z  4z  5  0 . Biểu thức P   z 1  z 1 có giá 1   2  1 2 trị bằng A. 0 . B. 2018 2 . C. 1009 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A Biệt số 2   4  5  1   i .
Do đó phương trình có hai nghiệm phức: z  2  i z  2  i . 1 2 1009 1009 2018 2018 2 2
Suy ra P  1 i 1 i 1 i  1 i            
  i1009   i1009 1009 1009 2 2  2  i  2 i  0 . 1 1
Câu 83: Biết z là một nghiệm của phương trình z
 1 . Tính giá trị của biểu thức 3 P z  . z 3 z 7 A. P  2 . B. P  0 . C. P  4 . D. P  . 4 z
Câu 84: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
 3 là đường nào? z i
A. Một đường thẳng.
B. Một đường parabol. C. Một đường tròn.
D. Một đường elip. 1
Câu 85: Cho số phức z  1 i . Tính số phức w i z  3z . 3 8 8 10 10 A. w  . B. w   i . C. w   i . D. . 3 3 3 3 1 1
Câu 86: Biết z là một nghiệm của phương trình z
 1 . Tính giá trị của biểu thức 3 P z  . z 3 z 7 A. P  2 . B. P  0 . C. P  4 . D. P  . 4 Lời giải Chọn A 1 Ta có z   1 2
z z 1  0 , do z  1 nên 3 z 1  0 3  z  1
 . Vậy P  2 . z z
Câu 87: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
 3 là đường nào? z i
A. Một đường thẳng.
B. Một đường parabol. C. Một đường tròn.
D. Một đường elip. Lời giải Chọn C
Gọi z x yi , x , y   . z
 3  z  3 z i x yi  3 x yi i x y
x   y  2 2 2 2 3 1 z i 9 9 x yxy 2 2 2 2 9 1       2 2
 8x  8 y 18 y  9  0 2 2  x y y   0 .   4 8
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. 1
Câu 88: Cho số phức z  1 i . Tính số phức w i z  3z . 3 8 8 10 10 A. w  . B. w   i . C. w   i . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A  1   1  1 8
w i 1 i  3 1 i i   3  i      .  3   3  3 3 2
Câu 89: Cho biết có hai số phức z thỏa mãn 2
z  119 120i , kí hiệu là z z . Tính z z . 1 2 1 2 A. 169 . B. 114244 . C. 338 . D. 676 .
Câu 90: Cho w là số phức thay đổi thỏa mãn w  2 . Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức
z  3w 1 2i chạy trên đường nào?
A. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R  6 .
B. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R  2 .
D. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R  6 . 2
Câu 91: Cho biết có hai số phức z thỏa mãn 2
z  119 120i , kí hiệu là z z . Tính z z . 1 2 1 2 A. 169 . B. 114244 . C. 338 . D. 676 .
Hướng dẫn giải Chọn D
Giả sử: z a bi , a,b   . 2 2 
a b  119   1 Ta có: 2
z  119 120i 2 2
a b  2abi  119 120i   . 2ab  120   2 
Ta có a,b  0 . 60
Từ 2  a   , thay vào   1 , ta được: b 3600 2 b  144 2  b  119 4 2
b 119b  3600  0  . 2  b 2 b  25  * 2 b  144  (vô nghiệm).
b  5  a  -12 * 2 b  25   . b  5   a  12  Vậy z  12 
 5i , z  12  5i . 1 2 2 2 Suy ra z z  24  10i  676 . 1 2
Câu 92: Cho w là số phức thay đổi thỏa mãn w  2 . Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức
z  3w 1 2i chạy trên đường nào?
A. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R  6 .
B. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R  2 .
D. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R  6 .
Hướng dẫn giải Chọn A Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z x yi x, y   . z  2i 1 2 2 Ta có w  2 
 2  z  2i 1  6   x  
1   y  2  36 . 3
Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R  6 .
Câu 93: Xét các số phức z thỏa điều kiện z  3 2i  5 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các
điểm biểu diễn số phức w z 1 i là?
A. Đường tròn tâm I 4; 
3 , bán kính R  5 .
B. Đường tròn tâm I  4  ; 
3 , bán kính R  5 .
C. Đường tròn tâm I 3; 2
  , bán kính R  5.
D. Đường tròn tâm I  2  ; 
1 , bán kính R  5 .
Câu 94: Xét các số phức z thỏa điều kiện z  3 2i  5 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu
diễn số phức w z 1 i là?
A. Đường tròn tâm I 4; 
3 , bán kính R  5 .
B. Đường tròn tâm I  4  ; 
3 , bán kính R  5 .
C. Đường tròn tâm I 3; 2
  , bán kính R  5.
D. Đường tròn tâm I  2  ; 
1 , bán kính R  5 . Lời giải Chọn A Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z x yi  , x y   . 2 2
Ta có z  3 2i  5  w 1  i  3  2i  2  x yi  4  3i  6   x  4   y  3  25 .
Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường tròn tâm I 4; 
3 , bán kính R  5 .
Câu 95: Số phức z    i2018 1
có phần thực bằng A. 1. B. 2019 2 . C. 1009 2  . D. 0 .
Câu 96: Số phức z    i2018 1
có phần thực bằng A. 1. B. 2019 2 . C. 1009 2  . D. 0 . Lời giải Chọn D 1009 504 2018 2 1009 Ta có zi   i        i 1009   i  2 i  1009 1 1 2 2 . .  2 .i  
Suy ra z có phần thực bằng 0 .
Câu 97: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4z  4z  37  0 . Trên mặt phẳng 0
tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz ? 0  1   1   1   1  A. M 3; . B. M 3; . C. M 3; . D. M 3; . 2   3   3   1    2   2   2   2  z
Câu 98: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  3i  5 và là số thuần ảo ? z  2 A. 2 . B. vô số. C. 1. D. 0 .
Câu 99: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4z  4z  37  0 . Trên mặt phẳng 0
tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz ? 0  1   1   1   1  A. M 3; . B. M 3; . C. M 3; . D. M 3; . 2   3   3   1    2   2   2   2  Lời giải Chọn D 1 1  1  Ta có z  
 3i nên w iz  3   i M 3  ;  . 0   2 0 2 1  2  z
Câu 100: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  3i  5 và là số thuần ảo ? z  2 A. 2 . B. vô số. C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C
Ta gọi z  a bi a,b   , z  2 . 2 2
Ta có z  2  3i  5  a  2  b  3  25   1 . 2 2 z a bi a b  2a 2b Mặt khác    i . z  2
a  2  bi a  22  ba  22 2 2  b z là số thuần ảo 2 2
a b  2a  0 2 . z  2 a  1   
a  22  b  32  25 a b  2 b  1  Từ   1 và 2 ta có     . 2 2 2 a  3a  2  0 
a b  2a  0   a  2   b  0  a  1 Vì z  2 nên 
z  11i . b  1 
Câu 101: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z  6z  5  0 . Tìm iz ? 0 0 1 3 1 3 1 3 1 3 A. iz    i . B. iz   i . C. iz    i . D. iz   i . 0 2 2 0 2 2 0 2 2 0 2 2
Câu 102: Cho số phức z a bi , a,b   thỏa mãn z 1 3i z i  0 . Tính S a  3b . 7 7 A. S  5 . B. S  . C. S   . D. S  5 . 3 3 Câu 103: Cho
x, y 0;   , x y  1. Biết
m a;b thì phương trình  2 x y 2 5 4
5 y  4x  40xy m có nghiệm thực. Tính T  25a 16b . A. T  829 . B. T  825 . C. T  816 . D. T  820 .
Câu 104: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z  6z  5  0 . Tìm iz ? 0 0 1 3 1 3 1 3 1 3 A. iz    i . B. iz   i . C. iz    i . D. iz   i . 0 2 2 0 2 2 0 2 2 0 2 2
Hướng dẫn giải Chọn B 3 1 2
2z  6z  5  0  z   i . 0 2 2 1 3 Khi đó iz   i . 0 2 2
Câu 105: Cho số phức z a bi , a,b   thỏa mãn z 1 3i z i  0 . Tính S a  3b . 7 7 A. S  5 . B. S  . C. S   . D. S  5 . 3 3
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có : z 1 3i z i  0 2 2
a bi 1 3i i a b  0  a    2 2 1
b  3  a b i  0 a  1  a  1  a 1  0  a  1           b   3    4 . 2 2 b
  3  a b  0 2 
 1 b b  3   b    1 b   b  32 2  3 
Vậy S a  3b  1   4  5  . Câu 106: Cho
x, y 0;   , x y  1. Biết
m a;b thì phương trình  2 x y 2 5 4
5 y  4x  40xy m có nghiệm thực. Tính T  25a 16b . A. T  829 . B. T  825 . C. T  816 . D. T  820 .
Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 3 Ta có: mxy  3 3 25 20 x
y  56xy 25 xy 20  x y
3xy x y           56xy    x y2 1   xy2 2 25
 4xy  20  25t  4t  20 , với t xy   . 4 4  1 
Xét hàm số f t  2
 25t  4t  20 trên đoạn 0;  . 4    2
Ta có: f t   50t  4 . Xét f t   0  t  . 25  2  496  1  329
Ta có: f 0  20 , f    và f    .  25  25  4  16  496 329  496 329
Do đó để phương trình có nghiệm thực thì m  ;   a  ,b  suy ra 25 16    25 16 T  825 .
Câu 107: Gọi z z  4  2i là hai nghiệm của phương trình 2
az bz c  0 ( a,b, c   , a  0 ). Tính 1 2
T z  3 z . 1 2 A. T  6 . B. T  4 5 . C. T  2 5 . D. T  8 5 . S
Câu 108: Gọi z z  4  2i là hai nghiệm của phương trình 2
az bz c  0 ( a,b, c   , a  0 ). Tính 1 2
T z  3 z . 1 2 A A. T  6 . B. T  4 5 . C. T  2 5 . D. T  8 5 . D Lời giải O Chọn D B C
Phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm phức là hai số phức liên hợp.
Do đó z  4  2i . Khi đó z z  2 5  T z  3 z  8 5 . 1 1 2 1 2
Câu 109: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  7  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
P z z . 1 2 A. P  2 3 . B. P  14 . C. P  7 . D. P  14 .
Câu 110: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  7  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
P z z . 1 2 A. P  2 3 . B. P  14 . C. P  7 . D. P  14 . Lời giải Chọn D  3 47 x   i  4 4 Ta có: 2
2z  3z  7  0  
P z z  14 . 1 2  3 47 x   i  4 4
Câu 111: Gọi z là nghiệm có phần ảo âm của phương trình 2
z  4z  20  0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn 1 của z . 1 A. M  2  ;  4 . B. M  4  ;  2 .
C. M 2;  4 .
D. M 4;  2 .
Câu 112: Gọi z là nghiệm có phần ảo âm của phương trình 2
z  4z  20  0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn 1 của z . 1 A. M  2  ;  4 . B. M  4  ;  2 .
C. M 2;  4 .
D. M 4;  2 . Lời giải Chọn C
z  2  4i Có 2
z  4z  20  0  
z  2  4i . z  2  4i 1 
Vậy điểm biểu diễn của số phức z M 2;  4 . 1
Câu 113: Định tất cả các số thực m để phương trình 2
z  2z 1 m  0 có nghiệm phức z thỏa mãn z  2 .
A. m  1,m  9 . B. m  3  . C. m  3
 ,m  1,m  9 .
D. m  3,m  9 .
Câu 114: Định tất cả các số thực m để phương trình 2
z  2z 1 m  0 có nghiệm phức z thỏa mãn z  2 .
A. m  1,m  9 . B. m  3  .
C. m  3,m  1,m  9 .
D. m  3,m  9 . Lời giải Chọn C
Ta có:   4  41 m  4m . z  1 m
TH1:   0  m  0 . Phương trình có nghiệm là  . z  1 m  Nếu 1 m  2 
m  1  m  1.  m  3
Nếu 1 m  2    m  9 .  m  1  
TH2:   0  m  0 . Phương trình có nghiệm z  1 không thỏa mãn.
z  1 m.i
TH3:   0  m  0 . Khi đó nghiệm của phương trình là  .
z  1 m.i
Do đó z  2  1 m  4  m  3  .
Câu 115: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  2  0 . Giá trị của biểu thức 2 2 zz 1 2 1 2 bằng A. 8 . B. 0 . C. 4 . D. 8i .
Câu 116: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  2  0 . Giá trị của biểu thức 2 2 zz 1 2 1 2 bằng A. 8 . B. 0 . C. 4 . D. 8i . Lời giải. Chọn C
z  1  i Ta có : 2
z  2z  2  0 1   . z  1  i  2 Vậy 2 2 zz  4 . 1 2 1 1
Câu 117: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  4  0 . Tính w    iz z . 1 2 1 2 z z 1 2 3 3 3 3 A. w   2i . B. w   2i .
C. w  2  i .
D. w    2i . 4 2 2 4 1 1
Câu 118: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  4  0 . Tính w    iz z . 1 2 1 2 z z 1 2 3 3 3 3 A. w   2i . B. w   2i .
C. w  2  i .
D. w    2i . 4 2 2 4 Lời giải Chọn A 3
Theo định lý Viét ta có z z  , z z  2 . 1 2 2 1 2 1 1 z z 3 w    iz z 1 2   iz z   2i . 1 2 z z 1 2 z z 4 1 2 1 2
Câu 119: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1 2i , 4  4i , 3
i . Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác ABC A. 1 3i . B. 1 3i .
C. 3  9i . D. 3  9i .
Câu 120: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1 2i , 4  4i , 3
i . Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác ABC A. 1 3i . B. 1 3i .
C. 3  9i . D. 3  9i . Lời giải Chọn B Ta có A 1  ; 2   , B 4; 4   , C 0; 3
  nên trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
G 1;3 . Do đó, số phức biểu diễn điểm G là 1 3i .
Câu 121: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  z  2  0 . Tìm phần ảo của số phức 1 2
w  i z i z  2018   1 2  . A. 1009 2 . B. 1009 2  . C. 1008 2 . D. 1008 2  .
Câu 122: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  z  2  0 . Tìm phần ảo của số phức 1 2
w  i z i z  2018   1 2  . A. 1009 2 . B. 1009 2  . C. 1008 2 . D. 1008 2  . Lời giải Chọn B
Theo định lí Viet ta có: z z  1; z .z  2 . 1 2 1 2
w  i z i z  2018    1
  i z z  2018  z z     1 2   1 2 1 2   2018 1 i . 1009  2 1009  2018 1 i  i      i 1009 1008 1009 1 2  2  .i .i  2  .i   .
Câu 123: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z , biết z là một căn bậc hai của w  221  60i và có phần
thực lớn hơn phần ảo.
A. Phần thực bằng 15 , phần ảo bằng 2  .
B. Phần thực bằng 2
 , phần ảo bằng 15 .
C. Phần thực bằng 15 , phần ảo bằng 2  .
D. Phần thực bằng 15 , phần ảo bằng 2 .
Câu 124: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z , biết z là một căn bậc hai của w  221 60i và có phần
thực lớn hơn phần ảo.
A. Phần thực bằng 15 , phần ảo bằng 2  .
B. Phần thực bằng 2
 , phần ảo bằng 15 .
C. Phần thực bằng 15 , phần ảo bằng 2  .
D. Phần thực bằng 15 , phần ảo bằng 2 . Lời giải
Chọn D
Gọi z a bi a,b   . Ta có z  a bi2 2 2 2
a b  2abi . a  15  2 2
a b  221 b  2  Suy ra   . 2ab 60    a  15   b  2  
Do phần thực của z lớn hơn phần ảo của z nên z  15  2i .
Câu 125: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 iz 1 3i  0 . Tìm phần ảo của số phức w  1 iz z . A.i . B. 1. C. 2 . D. 2  i .
Câu 126: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  13  0 . Khi đó z .z z bằng. 1 2 1 2 1 A. 26 . B. 13  13 . C. 13 . D. 13  5 . z 1 z  3i
Câu 127: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn   1? z i z i A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 128: Cho số phức z thỏa mãn 4 z i  3 z i  10 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng 1 5 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 7 2
Câu 129: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 iz 1 3i  0 . Tìm phần ảo của số phức w  1 iz z . A.i . B. 1. C. 2 . D. 2  i . Lời giải Chọn B 1 3i
1 iz 1 3i  0  z
 2  i z  2  i . 1 i
w  1 iz z  1 i 2  i  2  i  2  i .
Vậy phần ảo của w  1 iz z bằng 1.
Câu 130: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  13  0 . Khi đó z .z z bằng. 1 2 1 2 1 A. 26 . B. 13  13 . C. 13 . D. 13  5 . Lời giải Chọn B
z  2  3i 2
z  4z  13  0   . z  2  3i
Vì 2  3i  2  3i  13 nên z .z z  13  13 . 1 2 1 z 1 z  3i
Câu 131: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn   1? z i z i A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Gọi số phức z a bi với a,b   . z 1 2 2 Ta có
 1  z 1  z i  a   2 2
1  b a  b   1
a b  0 z i z  3i 2 2  1 2
a  b   2 3
a  b   1  b  1 z ia  1 Suy ra 
. Vậy z  1 i b  1 
Vậy có 1 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 132: Cho số phức z thỏa mãn 4 z i  3 z i  10 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng 1 5 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 7 2 Lời giải Chọn D 2
Gọi z a bi với a,b   suy ra 2 2
z a b 2 2 2
Ta có z i a  b   2
1 i z i a  b   1
z  2b 1
z i a  b   2 2
1 i z i a  b  2 2 1
z  2b 1
Theo giả thiết và bất đẳng thức Bnhiacopsky ta có 2 2 2 2 2
10  4 z i  3 z i  4  3 . z i z i  5 2 z  2 2
z  1 suy ra min z  1. z z
Câu 133: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
4z  4z  3  0 . Giá trị của biểu thức 1 2  1 2 z z 2 1 bằng. 3 1 1 2 A. . B.  . C. . D.  . 2 2 3 3 z z
Câu 134: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
4z  4z  3  0 . Giá trị của biểu thức 1 2  1 2 z z 2 1 bằng. 3 1 1 2 A. . B.  . C. . D.  . 2 2 3 3 Lời giải
Chọn D 2 3 1  2. z zz z  2z z 2 1 2 2 1 2  1 2  4    . z z z z 3 3 2 1 1 2 4
Câu 135: Cho số phức z thỏa mãn   2 1 z
là số thực. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là?
A. Hai đường thẳng. B. Parabol.
C. Đường thẳng.
D. Đường tròn. 2 2
Câu 136: Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn z z z  0 và z z z  . Mệnh đề nào 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 dưới đây đúng?
A. z z z z z z z z z .
B. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
C. z z z z z z z z z .
D. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
Câu 137: Cho số phức z thỏa mãn   2 1 z
là số thực. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là?
A. Hai đường thẳng. B. Parabol.
C. Đường thẳng.
D. Đường tròn.
Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 2
Gọi z x yi x, y   . Khi đó, ta có 1 z  1 x yi   x   2
1  y  2  x   1 yi .  y  0 Do   2 1 z
là số thực nên 2  x   1 y  0   . x 1  0 
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là hai đường thẳng x 1  0 và y  0 . 2 2
Câu 138: Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn z z z  0 và z z z  . Mệnh đề nào 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 dưới đây đúng?
A. z z z z z z z z z .
B. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
C. z z z z z z z z z .
D. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
Hướng dẫn giải Chọn A
Do z , z , z đều khác 0 nên ta có 1 2 3
z z z z z z 1 1 1 z z z
z z z 1 2 2 3 3 1    1 2 3    1 2 3    1 vì z z z z z z z .z z .z z .z 8 1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 3 8
z .z z .z z .z  . 1 1 2 2 3 3 3
Lấy mô đun hai vế của   1 ta có
z z z
z z z z z z 1 2 3 1 2 2 3 3 1  z z z 8 1 2 3 3 2 2 2 2 2 2
z z z z z z
z z z
z z z
z z z  0 . 1 2 2 3 3 1 1 2 3 3 1 2 3 3 1 2 3 3
Câu 1: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn
z  2i z  4i z  3  3i  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P z  2 là: A. 13 1 . B. 10 1. C. 13 . D. 10 . Lời giải
Chọn C Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z ta có: 2 2
z  2i z  4i 2
x   y   2 2
x   y  4
y  3 ; z  3  3i  1  điểm M nằm trên đường tròn tâm I 3;3 và bán kính bằng 1. Biểu
thức P z  2  AM trong đó A2;0 , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của P z  2 đạt 2 2
được khi M 4;3 nên max P  4  2  3  0  13 .
Câu 2: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z  6z m  0 , m    
1 . Gọi m là một giá trị của m để phương trình   1 có 0
hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z z .z . Hỏi trong khoảng 0;20 có bao nhiêu giá 1 2 1 1 2 2
trị m   ? 0 A. 13 . B. 11. C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn D
Điều kiện để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt là:   9  m  0  m  9 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z z .z thì   1 phải có nghiệm 1 2 1 1 2 2
phức. Suy ra   0  m  9 .
Vậy trong khoảng 0;20 có 10 số m . 0
Câu 3: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Gọi số phức z a bi ,
a,b  thỏa mãn z 1  1 và 1 iz  
1 có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó . a b bằng : A. . a b  2  . B. . a b  2 . C. . a b  1 . D. . a b  1  . Lời giải Chọn C
Theo giả thiết z 1  1 thì a  2 2 1  b  1.
Lại có 1 i z  
1 có phần thực bằng 1 nên a b  2 .
Giải hệ có được từ hai phương trình trên kết hợp điều kiện z không là số thực ta được
a  1 , b  1 . Suy ra . a b  1 . Trình bày lại
Theo giả thiết z 1  1 thì a  2 2 1  b  1   1 . a b  2
Lại có 1 i z  
1  a b  
1  a b  
1 i có phần thực bằng 1 nên  2 . b  0 
Giải hệ có được từ hai phương trình trên ta được a  1, b  1 . Suy ra . a b  1 .
Câu 4: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Cho số phức z thoả 1 i mãn
là số thực và z  2  m với m   . Gọi m là một giá trị của m để có đúng một số z 0
phức thoả mãn bài toán. Khi đó:  1   1   3   3  A. m  0; . B. m  ;1 . C. m  ; 2 . D. m  1; . 0   0   0   0    2   2   2   2  Lời giải
Chọn D
Giả sử z a bi, a,b   . 1 i 1 i 1 a b a b Đặt: w   
a b  a bi   i . z a bi 2 2 a b    2 2 2 2 a b a b
w là số thực nên: a b   1 . 2
Mặt khác: a  2  bi m  a   2 2 2
b m 2 . Thay  
1 vào 2 được: a  2 2 2 2  a m 2 2
 2a  4a  4  m  0 3 .
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT 3 phải có nghiệm a duy nhất.  3     0    2 4 2 4  m   0 2
m  2  m  2  1; 
 (Vì m là mô-đun).  2  Trình bày lại
Giả sử z a bi, vì z  0 nên 2 2
a b  0 * . 1 i 1 i 1 a b a b Đặt: w   
a b a b i   i . 2 2   z a bi a b    2 2 2 2 a b a b
w là số thực nên: a b  
1 .Kết hợp * suy ra a b  0 . 2
Mặt khác: a  2  bi m  a   2 2 2
b m 2 .(Vì m là mô-đun nên m  0 ). Thay  
1 vào 2 được: a  2 2 2 2
a m g a 2 2
 2a  4a  4  m  0 3 .
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT 3 phải có nghiệm a  0 duy nhất. Có các khả năng sau :
KN1 : PT 3 có nghiệm kép a  0 2   0   m  2  0 ĐK:     m  2 . g  0 2  0  4  m  0 
KN2: PT 3 có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm a  0 2   0   m  2  0 ĐK:     m  2 . g  0 2  0  4  m  0   3  Từ đó suy ra m   2  1; . 0    2 
Câu 5: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Trong tập hợp các số phức, 2017
gọi z , z là nghiệm của phương trình 2 z z
 0 , với z có thành phần ảo dương. Cho 1 2 4 2
số phức z thoả mãn z z  1 . Giá trị nhỏ nhất của P z z là 1 2 2017 1 2016 1 A. 2016 1. B. . C. . D. 2017 1. 2 2 Lời giải
Chọn A 2017 Xét phương trình 2 z z   0 4  1 2016 z   i  1 2 2
Ta có:   2016  0  phương trình có hai nghiệm phức  .  1 2016 z   i 2  2 2
Khi đó: z z i 2016 1 2
z z z z z z
z z z z P  2016 1 . 2  1   1 2  1 2 1 Vậy P  2016 1. min
Câu 6: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Gọi S là tập hợp các số z
thực m sao cho với mỗi m S có đúng một số phức thỏa mãn z m  6 và là số thuần z  4
ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . A. 10. B. 0. C. 16. D. 8. Lời giải Chọn D Cách 1: z x iy
x iy x  4  iyx x  4 2  y  4iy
Gọi z x iy với x, y   ta có    z  4 x  4  iy
x  42  yx  42 2 2  y
là số thuần ảo khi x x    y    x  2 2 2 4 0 2  y  4 Mà z m
  x m2 2 6  y  36
Ta được hệ phương trình 2  36  m x     x m  2 2  y  36   4  2m 2 x  36  m 4  2m        2   x  22 2 2  y  4
y  4   x  22 2  36  m     2 y  4   2    4  2m    2 2  36  m  2 36  m 2 36  m Ycbt  4   2  0    2   2 hoặc 2   2 4  2m   4  2m 4  2m
m  10 hoặc m  2  hoặc m  6 
Vậy tổng là 10  2  6  6  8 . Cách 2:   x m  2 2  y  36
Để có một số phức thỏa mãn ycbt thì hpt  có đúng một nghiệm   x  22 2  y  4 
Nghĩa là hai đường tròn C  :  x m2 2
y  36 và C : x  2  y  4 tiếp xúc nhau. 2   2 2 1
Xét C có tâm I 2;0 bán kính R  2 , C có tâm I ;
m 0 bán kính R  6 2   2  1   1  1 2
I I R Rm  2  4 Cần có : 1 2 1 2     m  6  ; 6;10;   2 .
I I R R   m  2  6 1 2 1 2 
Vậy tổng là 10  2  6  6  8 .sss
Câu 7: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD
đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm của CD , CB ,
SA . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  MNK  là một đa giác  H  . Hãy chọn khẳng định đúng?
A.H  là một hình thang.
B.H  là một hình bình hành.
C.H  là một ngũ giác.
D.H  là một tam giác. Lời giải
Chọn C Sửa trên hình điểm P thành điểm K nhé
Gọi E MN AC F PE SO . Trong  SBD qua F kẻ đường thẳng song song với
s MN và lần lượt cắt SB, SD tại H , G . Khi đó ta thu được thiết diện là ngũ giác MNHK . G
Câu 8: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018) Cho các số phức z thỏa mãn z i  5 .
Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w iz 1 i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A. r  22 . B. r  20 . C. r  4 . D. r  5 . Lời giải Chọn D
Gọi w x yi ,  x, y   .
Ta có: w iz 1 i x yi iz 1 i z  ( y 1)  (1 x)i .
z i  5  y 1 xi  5  x   y  2 2 2 1  5 .
Câu 9: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Cho số phức thỏa z  3 . Biết rằng tập hợp
số phức w z i là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. I 0  ;1 .
B. I 0;   1 .
C. I 1;0 .
D. I 1;0 . Lời giải Chọn A
Đặt w x yi, x, y  .
Ta có w z i x yi z i z x   y  
1 i z x  1 yi .
Mặt khác ta có z  3 suy ra x    y2 2 1
 9 hay x   y  2 2 1  9 .
Vây tập hợp số phức w z i là đường tròn tâm I 0  ;1 .
Câu 10: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018) Đường nào dưới đây là tập hợp các điểm
biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện z i z i ?
A. Một đường thẳng.
B. Một đường tròn.
C. Một đường elip.
D. Một đoạn thẳng. Lời giải Chọn A
Gọi z xi y , (với x, y   ) được biểu diễn bởi điểm M  ;
x y trong mặt phẳng tọa độ  xoy .
Ta có z i z i x   y  
1 i x   y   1 i
x   y  2  x   y  2 2 2 1 1
y  0 (phương trình một đường thẳng).
Câu 11: (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z z  1? A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Giả sử z x yi  ,
x y    z x yi z z  2x . 2 2  2 2 x y  1  z  1  
x y  1  Bài ra ta có      1 z z  1    2x  1 x      2 1 1 3 Với 2 x   
y  1  y   . 2 4 2 1 3 1 3 1 3 1 3
Do đó có 4 số phức thỏa mãn là z   i , z   i , z    i , z    i . 1 2 2 2 2 2 3 2 2 4 2 2
Câu 12: (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
2 z 1  z z  2 trên mặt phẳng tọa độ là một A. đường thẳng. B. đường tròn. C. parabol. D. hypebol. Lời giải Chọn C
Giả sử z x yi  ,
x y    z x yi z z  2x . Bài ra ta có x   yi x    x  2 2 2 1 2 2 2
1  y  2x  2
  x  2  y   x  2 2 2 2 2 2 1 1
x  2x 1 y x  2x 1  y  4x .
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1  z z  2 trên mặt phẳng tọa độ là một parabol.
Câu 13: (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Tìm giá trị lớn nhất của 2 2
P z z z z 1 với
z là số phức thỏa mãn z  1. 13 A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 . 4 Lời giải
Chọn C
Cách 1: Đặt z a bi a,b   . Do z  1 nên 2 2 a b  1 . Sử dụng công thức: .
u v u v ta có: z z z z   z   a  2 2 2 1 1
1  b  2  2a . 2
z z   a bi2  a bi   a b a    ab bi  a b a     ab b2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 1 2  a a
b a  2 2 2 2 (2 1) 2 1  2a 1 (vì 2 2
a b  1 ).
Vậy P  2a 1  2  2a . 1
 TH1: a   . 2
Suy ra P  2a 1 2  2a  2  2a  2  2a  3  4  2  3  3 (vì 0  2  2a  2 ). 1  TH2: a   . 2 2  1  1 13
Suy ra P  2a 1 2  2a   2  2a  2  2a  3   2  2a   3     .  2  4 4 1 7
Đẳng thức xảy ra khi 2  2a   0  a  . 2 8
Cách 2: Đặt z a bi a,b   . Do z  1 nên 2 2
a b  1 . Nhận xét: a  1  ;  1  1 
f a  2a 1 2  2a ,  a  1 1     2
Lập luận như cách 1 được P  2a 1  2  2a   1   f a  2
a 1 2  2a , 1  a  2     2  1 1 2  ,  a  1   2  2a 2 7
Ta có f a  
. Xét f a  0  a  1 1   8 2   , 1  a    2  2a 2 13 7
Lập bbt xét dấu f a ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất là khi a  . 4 8
Câu 14: (THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Cho số phức z w thỏa
mãn z w  3  4i z w  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T z w .
A. max T  176 .
B. max T  14 .
C. max T  4 .
D. max T  106 . Lời giải Chọn D
Đặt z x yi x, y   . Do z w  3  4i nên w  3  x  4  yi . 2 2
Mặt khác z w  9 nên z w   x     y   2 2 2 3 2 4
 4x  4 y 12x 16 y  25  9 2 2  2 2
2x  2 y  6x  8 y  28   1 . Suy ra 2 2
T z w
x y  3  x  4  y .
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có 2 T   2 2
2 2x  2 y  6x  8 y  25 2 . 2 2 Dấu "  " xảy ra khi 2 2
x y  3  x  4  y . Từ   1 và 2 ta có 2
T  2.28  25   106  T  106 . Vậy MaxT  106 .
Câu 15: (THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Trong mặt phẳng phức,
gọi A , B , C , D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z  1
  i , z  1 2i , z  2  i , 1 2 3
z  3i . Gọi S là diện tích tứ giác ABCD . Tính S . 4 17 19 23 21 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Ta có z  1
  i A 1;1 , z  1 2i B 1; 2 , z  2  i C 2; 1  , z  3
i D 0; 3 4   3   2   1   y B 2 A 1 1 x 2 1 O 1 C 3  D   AC  3; 2
   AC  13 , n  2;3 là véc tơ pháp tuyến của AC , phương trình AC : 2  x   1  3 y  
1  0  2x  3y 1  0 .
Khoảng cách từ B đến AC là: 2  3.2 1 7 1 1 7 7
d B; AC     Sd B AC AC   . ABC   ; . . 13. 13 13 2 2 13 2 0  9 1 10
Khoảng cách từ D đến AC là: d  ; D AC    13 13 1 1 10  S  .d D AC AC   . ADC   ; . . . 13 5 2 2 13 7 17 Vậy S SS   5  . ABC ADC 2 2
Câu 16: (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn
z  2  i z 1 i  0 và z  1. Tính P a b . A. P  1  . B. P  5 . C. P  3 . D. P  7 . Lời giải Chọn D
z  2  i z 1 i  0  a  2  b  
1 i z i z 2 2 a 2 z    
a  2  a b     1     2 2 b 1  z   b
 1  a b 2  Lấy  
1 trừ 2 theo vế ta được a b 1  0  b a 1. Thay vào   1 ta được a  2  1 do z  1 2 2   
a  2  a  a   1  
a  3 . Suy ra b  4 . 2
a  2a  3  0 
Do đó z  3  4i z  5  1 (thỏa điều kiện z  1).
Vậy P a b  3  4  7 .
Câu 1: (THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018) Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và 2 2
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z  2  z i . Tính môđun
của số phức w M mi . A. w  1258 . B. w  1258 .
C. w  2 314 .
D. w  2 309 . Lời giải Chọn B
Giả sử z a bi ( a,b   ). z   i
 a  2  b  2 3 4 5 3 4  5 (1). 2 2 P z z ia 2 bab 2 2 2 2 2 1           
 4a  2b  3(2).   Từ (1) và (2) ta có 2 a    P 2 20 64 8
a P  22P 137  0 (*).
Phương trình (*) có nghiệm khi 2   4
P 184P 1716  0
 13  P  33  w  1258 .
Câu 2: (THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018) Cho số phức z , biết rằng các điểm biểu
diễn hình học của các số phức z ; iz z i z tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18 . Mô
đun của số phức z bằng A. 2 3 . B. 3 2 . C. 6 . D. 9 . Lời giải Chọn C
Gọi z a bi , a,b   nên iz ai b , z i z a bi b ai a b  a bi  
Ta gọi Aa,b , B  ,
b a , C a  ,
b a b nên AB b
  a, a b , AC  , b a 1   1 1 S   AB, AC 2 2  a b   2 2
a b   18 2 2  a b  6 . 2   2 2
Câu 3: (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn z  2 .
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  3  2i  2  iz là một đường tròn. Bán kính
R của đường tròn đó bằng ? A. 7 . B. 20 . C. 2 5 . D. 7 . Lời giải Chọn C w  3  2i
Ta có w  3  2i  2  iz z
. Đặt w x yi  , x y   . 2  i
x yi  3  2i Khi đó z  . 2  i
x yi  3  2i
x  3   y  2i
x  3   y  2 i Ta có z  2   2   2   2 2  i 2  i 2  i
x  3   y  2 i  2 2  i x  3   y  2 i  2 5   x     y     2 2 2 3 2 2 5 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  3  2i  2  iz là một đường tròn có bán kính R  2 5 .
Câu 4: (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn
4 z i  3 z i  10 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng: 1 5 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 7 2 Lời giải Chọn D
Gọi z a bi a,b   . Khi đó: 2 2 2 2
4 z i  3 z i 2 
a  b   2 4 1
 3 a  b   1   2 2   2
a  b   2 4 3
1  a  b   1     2 2 10
25 2 z  2  z 1. 24 7 24 7
Vậy giá trị nhỏ nhất của z là 1, đạt khi a  ; b  hay z   i . 25 25 25 25
Câu 5: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M , N , P
lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z  1 i , z  8  i , z  1 3i . Khẳng định nào sau 1 2 3 đây đúng?
A. Tam giác MNP cân.
B. Tam giác MNP đều.
C. Tam giác MNP vuông.
D. Tam giác MNP vuông cân. Lời giải
Chọn C
M là điểm biểu diễn số phức z  1  i nên tọa độ điểm M là 1;  1 . 1
N là điểm biểu diễn số phức z  8  i nên tọa độ điểm N là 8;  1 . 2
P là điểm biểu diễn số phức z  1  3i nên tọa độ điểm P là 1;  3 . 3     MN.MP  0 
Ta có MN  7;0 , MP  0; 4 nên  
 hay tam giác MNP vuông tại M MN MP   không phải tam giác cân. z 1 z  3i
Câu 6: (THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn   1? z i z i A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Gọi z a bi a,b   . Ta có: 2 2
z 1  z i 2 2   a  
1  b a  b    1  2  a 1  2  b 1 a  1        .
z  3i z i 2 2  2 2 
a  b  3  a  b   1 6
b  9  2b 1 b  1   
Vậy có một số phức thỏa mãn là z  1 i .
Câu 1: (THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018) Số phức z a bi ( với a , b là số
nguyên) thỏa mãn 1 3iz là số thực và z  2  5i  1. Khi đó a b A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn B
Ta có: 1 3iz  1 3ia bi  a  3b  b  3ai .
Vì 1 3iz là số thực nên b  3a  0  b  3a   1 . 2 2
z  2  5i  1  a  2  5  bi  1  a  2  5  b  1 2 .
a  2  b  6 2 2 Thế  
1 vào 2 ta có: a  2  5  3a  1 2
 10a  34a  28  0   7 . a  (loaïi)  5
Vậy a b  2  6  8 .
Câu 2: (THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018) Cho hai số phức z , z thỏa mãn 1 2
z  5  5, z 1 3i z  3  6i . Giá trị nhỏ nhất của z z là 1 2 2 1 2 5 7 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Giả sử z a b i a , b   , z a b i a ,b   . 2 2 2  2 2  1 1 1  1 1  Ta có
z  5  5  a  5  b  25 . Do đó, tập hợp các điểm A biểu diễn cho số phức z là 1 2 2 1 1 1
đường tròn C   x  2 2 : 5
y  25 có tâm là điểm I  5
 ;0 và bán kính R  5. 2 2 2 2
z 1 3i z  3  6i  a 1  b  3  a  3  b  6 2   2   2   2  2 2
 8a  6b  35  0 . Do đó tập hợp các điểm B biểu diễn cho số phức z là đường thẳng 2 2 2
 : 8x  6 y  35  0 .
Khi đó, ta có z z AB . 1 2 8. 5    6.0  35 5 Suy ra z zAB
d I;   R   5  . 1 2 min min 2 2 8  6 2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của z z là . 1 2 2
Câu 3: (THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức w x yi ,  x , y   thỏa mãn điều kiện 2
w  4  2 w . Đặt P   2 2
8 x y  12 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. P    w  2 2 2 .
B. P    w  2 2 2 .
C. P    w  2 4 .
D. P    w  2 2 4 .
Đáp án A B giá trị như nhau nên em đã sửa đáp án A. A. P     2 2 w 2 .
B. P    w  2 2 2 .
C. P    w  2 4 .
D. P    w  2 2 4 . Lời giải Chọn B Ta có 2
w  4   x yi2  4 2 2
x y  2xyi  4  w
  x y  2 2 2 2 2 2 4 4  4x y . Do đó 2 2
w  4  2 w   x y  2 2 2 2 2 2 2 4
 4x y  2 x y   2 2 x y   2 2  x y   2 2 4 4 4 x y  4 4 2 2
x y x y   2 2 x y  2 2   x y   2 2 2 8 16 4 4 x y  4 4 2 2
x y x y   2 2
x y     2 2 2 4
4 8 x y  12  0 2
  x y 2 2 2   2 2
x y     2 2 4
4 8 x y  12  0   2 2
x y     2 2 2
8 x y  12  0
  x y  
   x y  2 2 2 2 2 8 12 2
P    w  2 2 2 .
Câu 4: (THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z a bi a, b   thỏa mãn
z 1 3i z i  0 . Tính S a  3b . 7 7 A. S  . B. S  5 . C. S  5 . D. S   . 3 3 Lời giải Chọn B
Ta có z 1 3i z i  0 2 2
a bi 1 3i i a b  0 a 1  0   a    2 2 1
b  3  a b i  0   2 2 b   3  a b  a  1 a  1     b   3    4  S  5  .   b     b  3  2 2  1 b   3
Câu 5: (THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018) Biết số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 và 2 2
biểu thức T z  2  z i đạt giá trị lớn nhất. Tính z . A. z  33 . B. z  50 . C. z  10 . D. z  5 2 . Lời giải Chọn D 2 2
Đặt z x yi , theo giả thiết z  3  4i  5   x  3   y  4  5 . C  2 2
Ngoài ra T z  2  z i  4x  2 y  3  T  0  đạt giá trị lớn nhất. 23  T
Rõ ràng C  và  có điểm chung do đó
 5  13  T  33. 2 5
T đạt giá trị lớn nhất nên T  33 suy ra 4x  2 y  30  0  y  15  2x thay vào C  ta được 2
5x  50x 125  0  x  5  y  5 . Vậy z  5 2 .
Câu 6: (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Cho hai điểm A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức
theo thứ tự z , z khác 0 và thỏa mãn đẳng thức 2 2
z z z z . Hỏi ba điểm O , A , B tạo 0 1 0 1 0 1
thành tam giác gì? ( O là gốc tọa độ)? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Cân tại O .
B. Vuông cân tại O . C. Đều.
D. Vuông tại O . Lời giải Chọn C
Theo giả thiết suy ra: OA z , OB z AB z z . 0 1 1 0 Ta có: 2 2
z z z z 2 2
z z z z  0   z z  2 2
z z z z  0 . 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1  0 1 0 1 3 3 3 3
z z  0  z  z z z OA OB . 0 1 0 1 0 1 2
Xét  z z 2 2 2
z z  2z z  z z z zz . z 1 0 0 1 0 1 0 1 1 0 1 0 2  AB  .
OA OB AB OB .
Vậy AB OB OA hay tam giác OAB là tam giác đều.
Câu 7: (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất z i của P
, với z là số phức khác 0 thỏa mãn z  2 . Tính 2M m . z 3 5
A. 2M m  .
B. 2M m  .
C. 2M m  10 .
D. 2M m  6 . 2 2 Lời giải Chọn B z i z i z i 1 3 3 P     1 
. Dấu bằng xảy ra khi z  2i . Vậy M  . z z z z 2 2 z i z i z i z i 1 1 P      1 
. Dấu bằng xảy ra khi z  2  i . z z z z z 2 1 Vậy m  . 2 5
Vậy 2M m  . 2
Câu 8: (THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z a bi a,b  , a  0 thỏa
mãn z 1 2i  5 và .
z z  10 . Tính P a b . A. P  4 . B. P  4 . C. P  2 . D. P  2 . Lời giải Chọn A    a  2
1  b  22  5
Từ giả thiết z 1 2i  5 và .
z z  10 ta có hệ phương trình  2 2
a b  10 
a  2b  5
a  2b  5  a  3 a  1        hay 
(loại). Vậy P  4 . 2 2 a b  10  2b  5  2 2  b  10  b  1  b  3 
Câu 9: (THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn z 1 i  1, số phức
w thỏa mãn w  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w . A. 13  3 . B. 17  3. C. 17  3 . D. 13  3 . Lời giải Chọn B Gọi M  ;
x y biểu diễn số phức z x iy thì M thuộc đường tròn C có tâm I 1;1 , bán 1   1  kính R  1. 1
N x ; y biểu diễn số phức w x  iy thì N thuộc đường tròn C có tâm I 2; 3  , bán 2   2 
kính R  2 . Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . 2  Ta có I I  1; 4 
I I  17  R R  C và C ở ngoài nhau. 2  1  1 2   1 2 1 2  MN
I I R R  17  3 min 1 2 1 2
Câu 10: (THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018) Cho các số phức z  2   i , 1 2 2
z  2  i và số phức z thay đổi thỏa mãn z zz z
 16 . Gọi M m lần lượt là giá 2 1 2
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức 2 2 M m bằng A. 15 . B. 7 . C. 11. D. 8 . Lời giải Chọn D
Giả sử z x yi x, y   . 2 2 2 2 Ta có: z zz z
 16  x yi  2  i x yi  2  i  16  x   y  2 2 1  4 . 1 2
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm số phức I 0  ;1 bán kính R  2 . y 3 1 I 2  O 2 x 1
Do đó m  1, M  3 . Vậy 2 2 M m  8 .
Câu 11: [2D4 -3](THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018) Cho các số p , q thỏa 1 1
mãn các điều kiện: p  1, q  1, 
 1 và các số dương a , b . Xét hàm số: p q p 1 y x  
x  0 có đồ thị là C . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C , trục 1 
hoành, đường thẳng x a , Gọi  S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  , trục tung, 2 
đường thẳng y b , Gọi  S  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai
đường thẳng x a , y b . Khi so sánh S S S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các 1 2
bất đẳng thức dưới đây? y x a p 1 y x   b y b S2 S1 O a x p q a b p 1  q 1 a b p 1  q 1 a b p q a b A.   ab B.   ab . C.   ab . D.   ab . p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q Lời giải Chọn D
Ta có: S S S . 1 2 b  1  a 1  b a p p   b 1    p 1  q q y   y b S    x a p 1 x dx   ; p 1
S   y   dy      . 1       p p 2   1   q q 0       0 0 1 0  p 1     0 1 p 1 1 Vì: 1     q . p 1 p 1 1 1 1 p q p q a b Vậy   ab . p q
Câu 12: (PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018) Gọi  H  là tập hợp các điểm biểu diễn số
phức z thỏa 1  z 1  2 trong mặt phẳng phức. Tính diện tích hình  H  . A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Đặt z x yi , z 1  x 1 yi   x  2 2 1  y .
Do đó 1  z 1  2    x  2 2 1
1  y  2    x  2 2 1 1  y  4 .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là hình phẳng nằm trong đường tròn tâm I 1;0 bán
kính R  2 và nằm ngoài đường tròn I 1;0 bán kính r  1. Diện tích hình phẳng 2 2
S   .2   .1  3 .
Câu 13: (THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều 2 kiện 2
z z z ? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Chọn D
Đặt z a bi a,b   . 2 Ta có 2
z z z    2 2 2 a bi
a b a bi 2 2
 2abi b b a bi b  0  2ab b    1      a   2 2
b b a   2  2
2b a  0  
b  0  a  0  z  0 . 1 1 1 1  a    b    z    i . 2 2 2 2
Vậy có 3 số phức thỏa ycbt.
Câu 14: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho hai số phức z , z có điểm 1 2
biểu diễn lần lượt là M , M cùng thuộc đường tròn có phương trình 2 2
x y  1 và 1 2
z z  1. Tính giá trị biểu thức P z z . 1 2 1 2 3 2 A. P  . B. P  2 . C. P  . D. P  3 . 2 2 Lời giải Chọn D
Ta có M , M cùng thuộc đường tròn tâm O 0;0 bán kính R  1 . 1 2
z z  1 nên suy ra M M  1. Vậy tam giác OM M là tam giác đều cạnh bằng 1. 1 2 1 2 1 2
Gọi H là trung điểm của M M thì OH là trung tuyến của tam giác đều OM M có cạnh 1 2 1 2 1. 3 3 bằng 1. Suy ra OH   . 2 2
   3
Ta có P z zOM OM
 2OH  2OH  2.  3. 1 2 1 2 2 1 x
Câu 15: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Cho
dx a b 2 
, với a , b là các số 2 1 3x  9x 1 3
hữu tỉ. Khi đó, giá trị của a là 26 26 27 25 A.  . B. . C. . D.  . 27 27 26 27 Lời giải Chọn B 1 1 1 3 x  2  26 32 Ta có: dx x    2
3x  9x 1 3 dx x    2 9x  2 1   2  . 2 27 1 27 27 1 3x  9x 1 1   3 3 3
Câu 16: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  2z  7  3i z . Tính z . 13 25 A. 3. B. . C. . D. 5 . 4 4 Lời giải Chọn D
Giả sử z x yi x, y   . Ta có: 2 2 z  2z  7
  3i z
x y  2x  2 yi  7
  x   y  3i 2 2 
x y  2x  7  xx  4     . Vậy z  5 .  2 y y  3 y  3  
Câu 17: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Cho hai số phức z , w thỏa mãn
z  3  2i  1  
. Tìm giá trị nhỏ nhất P
của biểu thức P z w . min
w 1 2i w  2  i   3 2  2 5 2  2 3 2  2 A. P  . B. P  2 1. C. P  . D. P  . min 2 min min 2 min 2 Lời giải Chọn C
Giả sử z a bi ; w x yi a, ,
b x, y   . Ta có 2 2
z  3  2i  1  a  3  b  2  1 . Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là hình
tròn tâm I 3;2 , bán kính R  1. 2 2 2 2
w 1 2i w  2  i   x  
1   y  2   x  2   y   1
x y  0 . Suy ra tập hợp
điểm N biểu diễn số phức w là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng  : x y  0 (tính cả
bờ đường thẳng) (hình vẽ) y 2 I O 3 x 5
Ta có d I,  
. Gọi H là hình chiếu của I trên  . 2 5 2 5 2
Khi đó z w MN d I,   R  1. Suy ra P  1 . 2 min 2
Câu 18: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hai số phức z , z thỏa mãn 1 2
z 1 i  2 và z iz . Tìm giá trị lớn nhất m của biểu thức z z 1 2 1 1 2
A. m  2 2  2 . B. m  2 1. C. m  2 2 . D. m  2 . Lời giải Chọn A
Gọi z x yi ( x , y   ), khi đó theo giả thiết của đề bài ta có z   y xi . 1 2 2 2
Khi đó z 1 i  2  x 1  y 1  4 . 1    
Vì vậy tồn tại t   để x  1
  2 sin t y  1 2 cos t . 2 2 2 Do đó z zx yy x   2 2 2 x y  1 2       
 2 6  4 sin t  cos t  
  12  8 2 sin t     12  8 2 .  4 
Do đó m  12  8 2  2 2  2 .
Câu 19: Cho số phức z a bi ( a , b là các số thực ) thỏa mãn z z  2z i  0 . Tính giá trị của biểu thức 2
T a b .
A. T  4 3  2 .
B. T  3  2 2 .
C. T  3  2 2 .
D. T  4  2 3 .
Câu 20: (THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho số phức z a bi ( a , b là các số thực
) thỏa mãn z z  2z i  0 . Tính giá trị của biểu thức 2
T a b .
A. T  4 3  2 .
B. T  3  2 2 .
C. T  3  2 2 .
D. T  4  2 3 . Lời giải Chọn C
Ta có z z  2z i  0  a bia bi  2a bi  i  0 2 2 2 2 2 2 2 2
a a b  2a b a b i  2bi i  0  a a b  2a b a b i  2bi i  0 2 2 
a a b  2a  0 2 2
a a b  2a   2 2
b a b  2b   1 i  0   2 2 b
a b  2b 1  0  a  0 a  0       2b 1 . 2 b
b  2b 1  0 b      b  2b 1 b   2b 1    b b    
b  1 2 . Suy ra 2
T a b  3  2 2 . b 1   b  0   2
Câu 21: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z  1  3i  3 2 và  z i2 2 là số thuần ảo? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C 2 2
Giả sử z x yi  ,
x y   . Khi đó z 1  3i  3 2   x   1
  y  3  18   1 .
z i2  x   y   2
i  x   y  2 2 2 2 2
 2x y  2i   . x y  2 2 Theo giả thiết ta có 2
x   y  2  0   .
x    y  2 
Với x y  2 thay vào   1 ta được phương trình 2
2 y  0  y  0  x  2  z  2 . 1  y 1 5 
Với x   y  2 thay vào   1 ta được phương trình 2
2 y  4 y 8  0    y 1 5 
z  3  5  1 5 i 2     .  z  3   5  1 5 i 3    
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 22: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Giả sử z , z là hai nghiệm 1 2
phức của phương trình 2  i z z  1 2i z  1 3i và z z  1. Tính M  2z  3z . 1 2 1 2 A. M  19 . B. M  25 . C. M  5 . D. M  19 . Lời giải Chọn D 2 2 2
Từ giả thiết, ta có 2 z  
1   z  2i . z  10 2 z  1  z 2      . z  10   4 2
 5 z  5 z 10  0  z  1 (vì z  0 ).
Gọi z x y i và z x y i . Ta có z z  1 nên 2 2 2 2
x y x y  1. 1 1 1 2 2 2 1 2 1 1 2 2 2 2 1
Mặt khác, z z  1 nên  x xy y
 1. Suy ra x x y y  . 1 2   1 2  1 2 1 2 1 2 2 2 2
Khi đó M  2z  3z  2x  3x  2 y  3y 1 2   1 2  1 2  4  2 2
x y   9 2 2 y y
12 x x y y 1 1 1 2   1 2 1 2  Vậy M  19 .
Câu 1: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn điều 1 2
kiện z  5  3i  5 , đồng thời z z  8 . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w z z 1 2 1 2
trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây? 2 2  5   3  9 2 2 A. x   y       .
B.x 10   y  6  36 .  2   2  4 2 2 2 2  5   3 
C.x 10   y  6  16 . D. x   y   9     .  2   2  Lời giải
Chọn B
Gọi A , B , M là các điểm biểu diễn của z , z , w . Khi đó A , B thuộc đường tròn 1 2
C   x  2   y  2 : 5 3
 25 và AB z z  8 . 1 2
C  có tâm I 5;3 và bán kính R  5 , gọi T là trung điểm của AB khi đó T là trung điểm của OM và 2 2 IT
IA TA  3 .
Gọi J là điểm đối xứng của O qua I suy ra J 10;6 và IT là đường trung bình của tam giác
OJM , do đó JM  2IT  6 . Vậy
M thuộc đường tròn tâm
J bán kính bằng 6 và có phương trình
x  2   y  2 10 6  36 .
Câu 2: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018) Biết số phức z
phần ảo khác 0 và thỏa mãn z  2  i  10 và .
z z  25 . Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z trên?
A. P 4;  3 .
B. N 3;  4 .
C. M 3; 4 .
D. Q 4; 3 . Lời giải Chọn C
Giả sử z x yi x, y  , y  0 .
Ta có z  2  i  10  x yi  2  i  10 2 2
  x  2   y  
1 i  10   x  2   y   1  10 2 2
x y  4x  2 y  5 . Lại có . z z  25 2 2
x y  25 nên 25  4x  2 y  5  2x y  10  y  10  2x x  5  x    x2 2 10 2  25 2
 5x  40x  75  0   . x  3 
+ Với x  5  y  0 , không thỏa mãn vì y  0 .
+ Với x  3  y  4 , thỏa mãn y  0  z  3  4i .
Do đó điểm M 3; 4 biểu diễn số phức z .
Câu 3: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018) Cho A , B là hai
điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z , z khác 0 và thỏa mãn đẳng thức 0 1 2 2
z z z z . Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì ( O là gốc tọa độ) ? Chọn phương 0 1 0 1
án đúng và đầy đủ nhất. A. Đều.
B. Cân tại O .
C. Vuông tại O .
D. Vuông cân tại O . Lời giải Chọn A
Do z  0 nên chia 2 vế của đẳng thức cho 2 z , ta được: 1 1 2  z z z 1 3  1 3  0 0 0 1     i z      i z . 0  1 z z z 2 2  2 2   1  1 1   1 3
Đặt z OA a OB z   i z a . 1 0 1 2 2  1 3   1 3  1 3
Lại có z z   
i z z    
i z AB z z    i z a . 0 1 1 1  1  2 2   2 2  0 1 1     2 2 Vậy OAB đều.
Câu 4: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018) Gọi M m lần z i
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P
, với z là số phức khác 0 và thỏa mãn z M
z  2 . Tính tỷ số . m M M M 3 M 1 A.  5 . B.  3 . C.  . D.  . m m m 4 m 3 Lời giải Chọn B z i Gọi T   T   1 z i . z
Nếu T  1  Không có số phức nào thoả mãn yêu cầu bài toán. i i 1
Nếu T  1  z   z   2  T 1  . T 1 T 1 2 1
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức T là hình tròn tâm I 1;0 có bán kính R  . 2  3
M OB OI R    2 M     3 . 1  m
m OA OI R    2
Câu 5: (THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018) Cho số phức z thỏa mãn
1 iz  2  1 iz  2  4 2 . Gọi m  max z , n  min z và số phức w m ni . Tính 2018 w A. 1009 4 . B. 1009 5 . C. 1009 6 . D. 1009 2 . Lời giải
Chọn C
Ta có 1  iz  2  1  iz  2  4 2  z  1 i z 1 i  4 .
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , F 1
 ;1 là điểm biểu diễn của số phức z  1   i và 1   1
F 1;  1 là điểm biểu diễn của số phức z  1  i . Khi đó ta có MF MF  4 . Vậy tập hợp 2   2 1 2
điểm M biểu diễn số phức z là Elip nhận F F làm hai tiêu điểm. 1 2
Ta có F F  2c  2c  2 2  c  2 . 1 2
Mặt khác 2a  4  a  2 suy ra 2 2 b a c  4  2  2 .
Do đó Elip có độ dài trục lớn là A A  2a  4 , độ dài trục bé là B B  2b  2 2 . 1 2 1 2
Mặt khác O là trung điểm của AB nên m  max z  max OM OA a  2 và 1
n  min z  min OM OB b  2 . 1 2018
Do đó w  2  2i suy ra w  6 1009  w  6 .
Câu 6: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức z thỏa
mãn  z  2  i z  2  i  25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w  2z  2  3i
đường tròn tâm I  ;
a b và bán kính c . Giá trị của a b c bằng A. 17 . B. 20 . C. 10 . D. 18 . Lời giải
Chọn D
Giả sử z a bi  ;
a b   và w x yi  ; x y   .
z  2  iz  2  i  25  a  2  b  
1 i a  2  b   1 i  25    
 a  2  b  2 2 1  25   1
Theo giả thiết: w  2z  2  3i x yi  2a bi  2  3i x yi  2a  2  3  2bi .  x  2 a
x  2a  2   2     2 . y  3  2b 3  yb     2 2 2  x  2   3  y  2 2 Thay 2 vào   1 ta được:  2  1  25     
x  2   y  5  100 .  2   2 
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I 2;5 và bán kính R  10 .
Vậy a b c  17 .
Câu 7: (SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Biết rằng hai số phức z , z thỏa mãn 1 2 1
z  3  4i  1 và z  3  4i 
. Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 1 2 2
3a  2b  12 . Giá trị nhỏ nhất của P z z z  2z  2 bằng: 1 2 9945 9945 A. P  . B. P  5  2 3 . C. P  . D. P  5  2 5 . min 11 min min 13 min
Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi M , M , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z , 2z , z trên hệ trục tọa độ Oxy . 1 2 1 2
Khi đó quỹ tích của điểm M là đường tròn C tâm I 3;4 , bán kính R  1 ; 1  1
quỹ tích của điểm M là đường C tròn tâm I 6;8 , bán kính R  1 ; 2  2
quỹ tích của điểm M là đường thẳng d : 3x  2 y 12  0 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MM MM  2 . 1 2 y I2 8 I3 B I A 1 M 4 O 3 6 x  138 64 
Gọi C có tâm I ;
, R  1 là đường tròn đối xứng với C qua d . Khi đó 2  3  3    13 13 
min MM MM  2  min MM MM  2 với M C . 3  3  1 2   1 3 
Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I I với C , C . Khi đó với mọi điểm 3  1  1 3
M C , M C , M d ta có MM MM  2  AB  2 , dấu "=" xảy ra khi 3  3  1  1 1 3 9945 M  ,
A M B . Do đó P
AB  2  I I  2  2  I I  . 1 3 min 1 3 1 3 13
Câu 8: (THPT Nghèn Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Cho các số phức z thỏa mãn z i z 1 2i .
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w z  2i trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng.
Phương trình đường thẳng đó là:
A. x  4 y  3  0 .
B. x  3y  4  0 .
C.x  3y  4  0 .
D. x  3y  4  0 . Lời giải Chọn D
Giả sử w x yi ,  ,
x y   . Khi đó w z  2i z w  2i x   y  2i . Do đó biểu thức
z i z 1 2i trở thành x   y  2i i x   y  2i 1 2i x   y  3i   x   1  yi
x   y  2   x  2 2 2 3
1  y x  3y  4  0 . 2 2018
Câu 9: (THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018) Số phức z  1 i  1 i  ...  1 i có phần ảo bằng A. 1009 2 1 . B. 1009 2  1. C. 1009 1 2 . D.   1009 2   1 . Lời giải
Chọn B 1 i2018 2 2018 1 2018 Có z
1 i 1 i ... 1 i 1 i.
1 i 1 i 1              i   1009 504 2018 2 1009 Do  i  i        i 1009   2i  1009 1 1 2 2 . .i  2 i  
Suy ra z    i  1009i     1009     1009 1 . 2 1 2 1 1 2
i . Vậy phần ảo của số phức z là 1009 2 1 .
Câu 10: (THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018) Khai triển của biểu thức  x x  2018 2 1 được viết thành 2 4036
a a x a x  ...  a x
. Tổng S a a a a  ...  aa bằng: 0 1 2 4036 0 2 4 6 4034 4036 A. 1009 2  . B. 0 . C. 1009 2 . D. 1  . Lời giải
Chọn D
Ta có  x x  2018 2 2 4036 1
a a x a x  ...  a x . 0 1 2 4036
Cho x  i ta được i  i  2018 2 1
a a i  a a i  a a i  a  ...  a . 0 1 2 3 4 5 6 4036
Hay S a a a a  ...  aa    i  2018 1 1  1  . 0 2 4 6 4034 4036
Câu 11: (THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018) Cho các số phức z , z , z thỏa mãn điều 1 2 3 kiện z  4 , z  3 ,
z  2 và 4z z 16z z  9z z  48 . Giá trị của biểu thức 1 2 3 1 2 2 3 1 3
P z z z bằng: 1 2 3 A. 1. B. 8 . C. 2 . D. 6 . Lời giải
Chọn C 2 2 2
Ta có z  4 , z  3 , z  2 nên z .z z
 16 , z .z z
 9 , z .z z  4 . 1 2 3 1 1 1 2 2 2 3 3 3
Khi đó 4z z 16z z  9z z  48  z z z z z z z z z z z z  48 1 2 2 3 1 3 3 1 2 3 1 1 2 3 2 1 2 3
  z z z z z z  48  z z z  2 hay P z z z  2 . 3 1 2  1 2 3 3 1 2 1 2 3
Câu 12: (THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018) Cho số phức z , z thỏa 1 2
mãn z  12 và z  3  4i  5 . Giá trị nhỏ nhất của z z là: 1 2 1 2 A. 0 . B. 2 . C. 7 . D. 17 .
Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi z x y i và z x y i , trong đó x , y , x , y ; đồng thời M x ; y và 1  1 1  1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 M x ; y
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z . 2  2 2  1 2 2 2
x y  144  1 1
Theo giả thiết, ta có:  .  x  3 
2   y  42  25  2 2
Do đó M thuộc đường tròn C có tâm O 0;0 và bán kính R  12 , M thuộc đường tròn 1  1 1 2
C có tâm I 3;4 và bán kính R  5. 2  2 O    C2  Mặt khác, ta có 
nên C chứa trong C . 1  2  OI
 5  7  R R  1 2 M1 M (C 2 2) I O (C1)
Khi đó z z M M . Suy ra z zM M
M M R  2R  2 . 1 2  1 2  1 2 1 2 min min 1 2 1 2
Câu 13: (SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn 2018 2017 11z 10iz
10iz 11  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?  1 3  A. z  ;   . B. z  1; 2 . C. z 0  ;1 . D. z 2;3 .  2 2  Lời giải Chọn A
Đặt z x yi . 2018 2017 11z 10iz 10iz 11  0 1110iz 2017 1110iz 2017  z   z  11z 10i 11z 10i 100  2 2 x y 121 220 y 2017   z  121 2 2
x y  100  220 y TH1: 2 2
z  1  x y  1   2 2 x y    y   2 2 100 121 220
121 x y  100  220y z  1sai TH2: 2 2
z  1  x y  1   2 2 x y    y   2 2 100 121 220
121 x y  100  220y z  1sai TH2: 2 2
z  1  x y  1 . Thay vào thấy đúng. Vậy z  1.
Câu 14: (SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn z  2  z  2  5 . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z . Tính M m ? 17 A. M m  .
B. M m  8 .
C. M m  1.
D. M m  4 . 2 Lời giải Chọn D
Gọi M x; y , F 2;0 , F 2;0 biểu diễn cho số phức z , 2 , 2 . 1   1   25
Ta có MF MF  5  M chạy trên Elip có trục lớn 2a  5 , trục nhỏ 2b  2  4  3 . 1 2 4 5 3
z OM . Do đó giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z M  ; m  . 2 2
Suy ra M m  4 .
Câu 15: (Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018) Cho phương trình 4 3 2
z  2z  6z  8z  9  0 có bốn nghiệm phức phân biệt là z , z , z , z . Tính giá trị của biểu 1 2 3 4 thức T   2 z  4 2 z  4 2 z  4 2 z  4 . 1 2 3 4 
A. T  2i . B. T  1.
C. T  2i . D. T  0 .
Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt f z 4 3 2
z  2z  6z  8z  9  f z  0 . Ta có 2 2 2
z  4  z  4i   z  2i z  2i
T   z  2i z  2i z  2i z  2i . z  2i z  2i z  2i z  2i   1  2  3  4     1  2  3  4 
  f  if i 4 2 . 2   1   .
Câu 16: Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 2z i  2  iz . Gọi z , z là hai số phức thuộc tập hợp M sao 1 2
cho z z  1. Tính giá trị của biểu thức P z z . 1 2 1 2 3 A. P  3 . B. P  . C. P  2 . D. P  2 . 2
Câu 17: Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 2z i  2  iz . Gọi z , z là hai số phức thuộc tập hợp M sao 1 2
cho z z  1. Tính giá trị của biểu thức P z z . 1 2 1 2 3 A. P  3 . B. P  . C. P  2 . D. P  2 . 2 Lời giải Chọn A
Đặt z x yi với x , y   .
Ta có: z i   iz
x   y   2 2 2 2 2 2
1 i  2  y xi x y  1.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức là đường tròn  ; O
1  z z  1 . 1 2 2 2 2 2 Ta có: z zz z
 2  z z  2
P  3  P  3 . 1 2 1 2 1 2
Câu 18: Tìm môđun của số phức z biết z  4  1 i z  4  3zi . 1 A. z  . B. z  2 . C. z  4 . D. z  1. 2
Câu 19: Cho số phức z x yi với x, y   thỏa mãn z 1 i 1 và z 3 3i  5 . Gọi m, M lần M
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P x  2 y . Tính tỉ số . m 9 7 5 14 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 5
Câu 20: Tìm môđun của số phức z biết z  4  1 i z  4  3zi . 1 A. z  . B. z  2 . C. z  4 . D. z  1. 2 Lời giải Chọn B
Ta có z  4  1 i z  4  3zi  1 3i z z  4   z  4i 2 2
Suy ra 1 3i z z  4   z  4i  10 z   z  4   z  4 2 2 2
 10 z   z  42   z  42  8 z  32  z  4  z  2 .
Câu 21: Cho số phức z x yi với x, y   thỏa mãn z 1 i 1 và z  3 3i  5 . Gọi m, M lần M
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P x  2 y . Tính tỉ số . m 9 7 5 14 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 5 Lời giải Chọn B J 3 I 1 x O 1 3
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z .
Từ giả thiết z 1 i  1 ta có A là các điểm nằm bên ngoài hình tròn C có tâm I 1  ;1 bán 1  kính R  1. 1
Mặt khác z  3  3i  5 ta có A là các điểm nằm bên trong hình tròn C có tâm J 3;3 2  bán kính R  5 . 2
Ta lại có: P x  2 y x  2 y P  0  . Do đó để tồn tại x, y thì  và phần gạch chéo 9  P
phải có điểm chung tức là d J ;   5 
 5  9  P  5  4  P  14 . Suy ra 5 M 7
m  4; M  14   . m 2
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i z  2  3i . Biết z 1 2i z  7  4i  6 2 , M  ; x y là
điểm biểu diễn số phức z , khi đó x thuộc khoảng A. 0; 2 . B. 1;3 . C. 4;8 . D. 2; 4 . Lời giải Chọn D 2 2 2 2
Ta có: z  2  3i z  2  3i x  2   y  3   x  2   y  3  y  0 . 2 2
Ta có: z 1 2i z  7  4i  6 2   x  
1  4   x  7 16  6 2
  x  2     x  2 1 4 6 2 7 16 2 
2x  28x 130  x 11 x  11  x  11    
x  3 . Thử lại thấy thỏa. x  2  2 2 11
 2x  28x 130 
x  6x  9  0 
Vậy x  3 2; 4 .
Câu 23: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z i z i  6 . Gọi S là đường cong tạo bởi tất cả các điểm
biểu diễn số phức  z ii  
1 khi z thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong S . A. 12 . B. 12 2 . C. 9 2 . D. BF .
Câu 24: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z i z i  6 . Gọi S là đường cong tạo bởi tất cả các điểm
biểu diễn số phức  z ii  
1 khi z thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong S . A. 12 . B. 12 2 . C. 9 2 . D. BF . Lời giải Chọn B w
Gọi M là điểm biểu diễn số phức w   z i1 i . Suy ra: z   i . 1 i w w
Viết lại giả thiết: z i z i  6   i i
i i  6  w w  2  2i  6 2 . 1 i 1 i
MF MF  6 2 với F 0; 0 , F 2; 2 , F F  2c  2 2 . 2   1   1 2 1 2
Tập hợp điểm M là điểm biểu diễn số phức w là elip có độ dài trục lớn 2a  6 2 , 2c  2 2 , 2 2 b
a c  4 . Diện tích elip là S   . . a b  12 2 .
Câu 25: Trên tập hợp số phức, cho phương trình 2
z bz c  0 với ,
b c   . Biết rằng hai nghiệm của phương
trình có dạng w  3 và 2w 15i  9 với w là một số phức. Tính 2
S b  2c A. S  32  . B. S  1608 . C. S  1144 . D. S  64  .
Câu 26: Cho hai số phức z , z thỏa z z  2 5 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn hai số phức z , z 1 2 1 2 1 2
trên mặt phẳng tọa độ. Biết MN  2 2 . Gọi H là đỉnh thứ tư của hình bình hành OMHN K
trung điểm của ON . Tính l KH A. l  3 2 . B. l  6 2 . C. l  41 . D. l  5 .
Câu 27: Trên tập hợp số phức, cho phương trình 2
z bz c  0 với ,
b c   . Biết rằng hai nghiệm của phương
trình có dạng w  3 và 2w 15i  9 với w là một số phức. Tính 2
S b  2c A. S  32  . B. S  1608 . C. S  1144 . D. S  64  . Lời giải Chọn A   w  3 
2  bw  3  c  0  
 2w 15i  9  w  3  c Từ đề bài suy ra    
 2w 15i  92  b  2w 15i  9  c  0
2w 15i  9  w  3  b  
Giả sử w x yi , x, y   .
Khi đó w  3  x  3  yi , 2w 15i  9  2x  9  2y 15 i .  
 2w 15i  9  w  3  c
 2x  9  2 y 15i
 x  3 yi  c Theo đề ta có    .
2w 15i  9  w  3  b  
2x  9  2y 15i   x  3 yi  b     
x  3  2 y 15  y  2x  9  0 x  6
b, c   nên    .
2 y 15  y  0 y  5    
 2w 15i  9  w  3  cc  34 Suy ra w  6
  5i , do đó    .
2w 15i  9  w  3  b b  6   2
S b  2c  32 
Câu 28: Cho hai số phức z , z thỏa z z  2 5 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn hai số phức z , z 1 2 1 2 1 2
trên mặt phẳng tọa độ. Biết MN  2 2 . Gọi H là đỉnh thứ tư của hình bình hành OMHN K
trung điểm của ON . Tính l KH A. l  3 2 . B. l  6 2 . C. l  41 . D. l  5 . Lời giải
Chọn C H y M 2 5 2 2 N K O x
OM ON MN
Xét tam giác OMN ta có  2 2 2 4 cos MON   . 2OM .ON 5 Vì  
MON ONH  180 nên  4 cos ONH   . 5
Xét tam giác HNK có 2  1  1 2 2  HK
NH NK  2NH.NK.cos KNH 2   OM ON
 2OM . ON.cos ONH    41 .  2  2
Câu 29: Giá trị của biểu thức 0 2 4 6 98 100 CCCC  ...  C  C bằng 100 100 100 100 100 100 A. 100 2  . B. 50 2 . C. 100 2 . D. 50 2 .
Câu 30: Giá trị của biểu thức 0 2 4 6 98 100 CCCC  ...  C  C bằng 100 100 100 100 100 100 A. 100 2  . B. 50 2 . C. 100 2 . D. 50 2 . Lời giải Chọn B Ta có 1 i100 0 1 2 2 100 100  CiCi C  ...  i C 100 100 100 100   0 2 4 100 CCC  ...  C    1 3 5 99 CCCC i 100 100 100 100 100 100 100 100  . 50  i100  i2 1 1      50 Mặt khác    50 2i  2  . Vậy 0 2 4 6 98 100 50 CCCC  ...  C  C  2 . 100 100 100 100 100 100
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  2 1 z bằng A. 5 . B. 6 5 . C. 2 5 . D. 4 5 .
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  2 1 z bằng A. 5 . B. 6 5 . C. 2 5 . D. 4 5 . Lời giải Chọn B
Gọi số phức z x  i
y , với x, y .
Theo giả thiết, ta có z  1  2 2
x y  1. Suy ra 1   x  1. 2 2
Khi đó, P  1 z  2 1 z   x   2  y   x   2 1 2
1  y  2x  2  2 2  2x . Suy ra P   2 2
1  2  2x  2  2  2x 
 hay P  2 5 , với mọi 1   x  1. 3 4 Vậy P
 2 5 khi 2 2x  2  2  2x x   , y   . max 5 5 2 2
Câu 33: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 và biểu thức P z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất.
Môđun của số phức z bằng A. 10 . B. 5 2 . C. 13 . D. 10 . 2 2
Câu 34: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 và biểu thức P z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất.
Môđun của số phức z bằng A. 10 . B. 5 2 . C. 13 . D. 10 .
Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z x  i
y với x, y   và gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn của z trên Oxy , ta có 2 2
z  3  4i  5   x  3   y  4  5 2 2 2 2
P z  2  z i   x   2 2 2
y x   y   1
 4x  2 y  3 . 2 2
Như vậy P  4x  2 y  3  4  x  3  2 y  4  23 2 2  
 4  2 .  x  3   y  4  23  33  x  3 y  4 x  5   t  
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  4 2   y  5 .
4 x  3  2 y  4 10   t  0,5 
Vậy P đạt giá trị lớn nhất khi z  5  5i z  5 2 .
Câu 35: Cho số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện z  3  4i  5 và biểu thức 2 2
M z  2  z i đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z  2  i bằng A. 5 . B. 9 . C. 25 . D. 5 .
Câu 36: Cho số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện z  3  4i  5 và biểu thức 2 2
M z  2  z i đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z  2  i bằng A. 5 . B. 9 . C. 25 . D. 5 . Lời giải Chọn D 2 2
Đặt z x yi ,  ,
x y    z  3  4i  5   x  3   y  4  5   1 . 2 2 2 2
Ta có: M z  2  z i   x   2 2 2
y x   y   1
 4x  2 y  3 2 2
 4 x  3  2 y  4  23  20  x  3   y  4  23  33. x  3 4
x y  5  z  5  5i
Dấu "  " xảy ra khi chỉ khi  kết hợp với   1 suy ra  y  4 2
x  1, y  3  z  1 3i  Thử lại ta có M
 33  z  5  5i z  2  i  5 . max
Câu 37: Cho số phức z . Gọi A , B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z
và 1 iz . Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8 . A. z  2 2 . B. z  4 2 . C. z  2 . D. z  4 .
Câu 38: Cho số phức z . Gọi A , B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z
và 1 iz . Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8 . A. z  2 2 . B. z  4 2 . C. z  2 . D. z  4 . Lời giải Chọn D
Ta có OA z , OB  1 iz  2 z , AB  1 iz z iz z . Suy ra OAB
vuông cân tại A ( OA AB và 2 2 2
OA AB OB ) 1 1 2 Ta có: S  . OA AB
z  8  z  4 . OAB 2 2 Câu 39: Cho hàm số
y f x xác định và liên tục trên  \{0} thỏa mãn: 4 2 2
x f x  2x  
1 f x  .
x f  x 1 với đồng thời f   1  2 . Tính
f x dx  . 1 1 3 3 1 A. 2 ln 2  . B. 2 ln 2  . C.  ln 2  . D.  ln 2  . 4 4 4 4 Câu 40: Cho hàm số
y f x xác định và liên tục trên  \{0} thỏa mãn: 4 2 2
x f x  2x  
1 f x  .
x f  x 1 với đồng thời f   1  2 . Tính
f x dx  . 1 1 3 3 1 A. 2 ln 2  . B. 2 ln 2  . C.  ln 2  . D.  ln 2  . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B 2
Từ giả thiết ta có:  xf x   1
f x  xf  x . uu 1 Đặt u  . x f x 2
1  u u   1 
dx  x C   x C. 2  2 u u u 1 Vậy . x f x  1 , mà f  
1  2  C  0 . x C 4 1 1 3
Vậy f x    
f x dx  2  ln 2  2  . x x 4 1
Câu 41: Trong các số phức z thỏa mãn z  2  4i z  2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất là
A. z  1 i . B. z  2   2i .
C. z  2  2i .
D. z  3  2i .
Câu 42: Trong các số phức z thỏa mãn z  2  4i z  2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất là
A. z  1 i . B. z  2   2i .
C. z  2  2i .
D. z  3  2i . Lời giải Chọn C
Đặt z a bi ( a , b   ). Khi đó z  2  4i z  2i 2 2 2
 a  2  b  4i a  b  2i  a    b   2 2 4
a  b  2
a b  4  b  4  a Khi đó:
z a b a    a2  a a   a  2 2 2 2 2 4 2 8 16 2 2  8  2 2 . a  2
Đẳng thức xảy ra   . b  2 
Vậy z  2  2i .
Câu 43: Trong nặt phẳng phức, xét M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z x yi  ;
x y   thỏa mãn
z i là số thực. Tập hợp các điểm M z i A. Parabol. B. Trục thực.
C. Đường tròn trừ hai điểm trên trục ảo.
D. Trục ảo trừ điểm 0;  1 . 1 1 1
Câu 44: Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  3 và  
. Khi đó w bằng: z w z w 1 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 3
Câu 45: Trong nặt phẳng phức, xét M  ;
x y  là điểm biểu diễn của số phức z x yi  ;
x y   thỏa mãn
z i là số thực. Tập hợp các điểm M z i A. Parabol. B. Trục thực.
C. Đường tròn trừ hai điểm trên trục ảo.
D. Trục ảo trừ điểm 0;  1 . Lời giải Chọn D z iz i2 2 2
z  2zi i 2 2
x y 1 2  x yii 2 2
x y  2 y 1 2x Ta có      i là 2 2 2 2 z i z i z i 2 2 x y 1 2 2 2 2 x y 1 x y 1 x  0 một số thực   . Chọn đáp án D. y  1  1 1 1
Câu 46: Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  3 và  
. Khi đó w bằng: z w z w 1 1 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 3 Lời giải Chọn A Ta có: 2 1 1 1 z w 1
z w  zw      0   0 2 2
z w zw  0 z w z w zw z w
zwz w 2 2 2  1  3  1   3i   1 3  2  z w   w    z w    
w  z     i  w  2  4 2  2        2 2   1 3  z   
i w z w . 2 2 Vậy w  3 .
Câu 47: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của 1 2 2018 2018 (z 1)  (z 1) bằng 1 2 A. 1010 2 i . B. 1009 2 i . C. 0 . D. 2018 2 .
Câu 48: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của 1 2 2018 2018 (z 1)  (z 1) bằng 1 2 A. 1010 2 i . B. 1009 2 i . C. 0 . D. 2018 2 .
Hướng dẫn giải Chọn C
z  2  i z 2 1
z  4z  5  0   .
z  2  i z  2 1009 1009  2018 2018 z  2018 1   z  2018 1  1 i  1 i   2  i i    2 1 2
1 2i i  1 2 1009 1009
  i1009   i1009 2 2  2i  2i  0 . z  2i
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn
 1 . Giá trị nhỏ nhất của z  3  2i bằng z  3  i 2 10 10 A. . B. 2 10 . C. 10 . D. . 5 5
Câu 50: Cho số phức z    i 2018 3 5
. Biết phần ảo của z có dạng a b 3  c 5  d 15 . Trong các
số a , b , c , d có đúng bao nhiêu số bằng 0 ? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . z  2i
Câu 51: Cho số phức z thỏa mãn
 1 . Giá trị nhỏ nhất của z  3  2i bằng z  3  i 2 10 10 A. . B. 2 10 . C. 10 . D. . 5 5 Lời giải Chọn A
Giả sử z x yi x, y   . Ta có z  2i 2 2 2
 1  z  2i z  3  i 2 
x   y  2   x  3   y   1  y  3  x  3 . z  3  i 2 2 2 2
Lại có: z  3  2i   x  3   y  2   x  3  3x  5 2
 10x  36x  34 2  18  16 2 10  10x      .  10  10 5 2 10
Vậy GTNN của z  3  2i bằng . 5
Câu 52: Cho số phức z    i 2018 3 5
. Biết phần ảo của z có dạng a b 3  c 5  d 15 . Trong các
số a , b , c , d có đúng bao nhiêu số bằng 0 ? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D Ta có: 2018  z   k k 3  5i 2018 kC   32018 5 k i . 2018   k 0
Phần ảo của số phức z là 1008    1008 m C    m m m m
3 2018 2 1  52 1 2 1 1 2m 1  C  1  .3 .15 . m 15  . 2018   1009 2018   m0 m0
Suy ra a b c  0 và d  0 .
Câu 53: Cho số phức z thỏa mãn z z  2 và z z  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của T z  2i . Tổng M n bằng A. 1 10 . B. 2  10 . C. 4 . D. 1.
Câu 54: Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  3  4i  10 . Giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min
P z 1 2i bằng? 34 A. P  17 . B. P  34 . C. P  2 10 . D. P. min min min min 2
Câu 55: Cho số phức z thỏa mãn z z  2 và z z  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của T z  2i . Tổng M n bằng A. 1 10 . B. 2  10 . C. 4 . D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi z x yi , , x y   .  2x  2  x  1   Ta có    . 2 yi  2 y  1     Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Khi đó tập hợp các
điểm M là hình vuông ABCD (hình vẽ). y D 1 C -1 O 1 x -1 A B -2 N Điểm N 0; 2
  biểu diễn số phức, khi đó T z  2i MN .
Dựa vào hình vẽ ta có MN d M , AB  1 nên m  min T  1, MN NC  10 nên
M  max T  10 , do đó M m  1 10 .
Câu 56: Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  3  4i  10 . Giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min
P z 1 2i bằng? 34 A. P  17 . B. P  34 . C. P  2 10 . D. P. min min min min 2
Hướng dẫn giải Chọn A
Giả sử z a bi a,b   . Ta có 2 2 2
z 1  z  3  4i  10  a   2
1  b  a  3  b  4  10 Gọi M  ;
a b là điểm biểu diễn cho số phức z . Xét hai điểm F 1;0 , F 3;4 thì tập hợp 2   1  
điểm M là elip  E  có hai tiêu điểm là F , F và tâm là điểm I 1;2 . 1 2
Elip  E  này có độ dài trục lớn là 2a  10 và tiêu cự là 2c F F  4 2 . Do đó a  5 , 1 2 c  2 2 2 2 2
b a c  17 . 2 2
Lại có: P z 1 2i  a  
1  b  2  MI . Suy ra PIM
khi và chỉ khi IM b hay P  17 . min min min
Câu 57: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  4z 13  0 , với z có phần ảo dương. Biết 1 2 1
số phức z thỏa mãn 2 z z z z , phần thực nhỏ nhất của z 1 2 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 9 .
Câu 58: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  4z 13  0 , với z có phần ảo dương. Biết 1 2 1
số phức z thỏa mãn 2 z z z z , phần thực nhỏ nhất của z 1 2 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 9 . Lời giải Chọn B Ta có 2
z  4z 13  0  z  2  3i hoặc z  2  3i . 1 2
Gọi z x  i
y , với x, y . 2 2 2 2
Theo giả thiết, 2 z z z z
 2  x  2   y  3   x  2   y  3 1 2  2 2 x 2  y 2     
  x  2   y  2 4 2 3 2 3
  x  2   y  5  16 .  
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền trong của hình tròn C  có tâm I 2;5 ,
bán kính R  4 , kể cả hình tròn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của z x  2 . min 2
 4x  3x  1 
Câu 59: Cho hai số thực a b thoả mãn lim
ax b  0  
. Khi đó a  2b bằng: x 2x  1   A. 4  . B. 5  . C. 4 . D. 3  .
Câu 60: Cho các số phức z , w thỏa mãn z  5  3i  3, iw  4  2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức T  3iz  2w . A. 554  5 . B. 578  13 . C. 578  5 . D. 554 13.
Câu 61: Cho số phức z thỏa mãn z 1  5 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi
w  2  3iz  3  4i là một đường tròn bán kính R . Tính R . A. R  5 17 . B. R  5 10 . C. R  5 5 . D. R  5 13 . 2
 4x  3x  1 
Câu 62: Cho hai số thực a b thoả mãn lim
ax b  0  
. Khi đó a  2b bằng: x 2x  1   A. 4  . B. 5  . C. 4 . D. 3  . Lời giải Chọn D 2
 4x  3x  1   5 7  Ta có: lim
ax b  lim    2x  
ax b x 2x 1 x  2 2 2x  1        2  a  0 2
 4x  3x  1   5 7   Mà lim
ax b  0    lim  2x  
ax b   0   5 x 2x  1     x 2 2 2x   1     b  0   2 a  2    5 . b     2
Khi đó: a  2b  3.
Câu 63: Cho các số phức z , w thỏa mãn z  5  3i  3, iw  4  2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức T  3iz  2w . A. 554  5 . B. 578  13 . C. 578  5 . D. 554 13. Lời giải Chọn D
z  5  3i  3  3iz 15i  9  9 là đường tròn có tâm I 9;15 và R  9 .
iw  4  2i  2  2w  8i  4  4 là đường tròn có tâm J 4; 8
  và R  4 .
T  3iz  2w đạt giá trị lớn nhất khi T IJ R R  554  13.
Câu 64: Cho số phức z thỏa mãn z 1  5 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi
w  2  3iz  3  4i là một đường tròn bán kính R . Tính R . A. R  5 17 . B. R  5 10 . C. R  5 5 . D. R  5 13 . Lời giải Chọn D
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1  5 là đường tròn C  tâm I 1;0 và bán
kính R  5 . Ta có C  nhận trục hoành là trục đối xứng nên tọa độ điểm biểu diễn z cũng nằm
trên đường tròn này hay z 1  5 . Ta có
w  2  3iz  3  4i w  2  3i z  
1  2  3i  3  4i w  5  7i  2  3i z   1
w  5  7i  2  3i  z  
1  w  5  7i  5 13 .
Câu 65: Với mọi số phức z thỏa mãn z 1 i  2 , ta luôn có A. z 1  2 .
B. 2z 1 i  3 2 .
C. 2z 1 i  2 .
D. z i  2 . z
Câu 66: Xét các số phức z  3  4i z  2  mi , m   . Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức 2 1 2 z1 bằng ? 2 1 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 5 5
Câu 67: Với mọi số phức z thỏa mãn z 1 i  2 , ta luôn có A. z 1  2 .
B. 2z 1 i  3 2 .
C. 2z 1 i  2 .
D. z i  2 . Lời giải
Chọn B
Ta có z z 1 i 1 i z 1 i  1 i  2 2 .
Vì vậy 2z 1 i z 1 i z z 1 i z  3 2 . z
Câu 68: Xét các số phức z  3  4i z  2  mi , m   . Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức 2 1 2 z1 bằng ? 2 1 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 5 5 Lời giải
Chọn A z 2  mi
2  mi 3  4i
6  4m  3m  8 i 6  4m 3m  8 2           i z 3  4i
3  4i 3  4i 25 25 25 1    2 2 z  6  4m   3m  8  2 2 z
36  48m 16m  9m  48m  64 2    2       z 2  25   25 z 25 1  1 2 2 z 25m 100 z m  4 4 2 2 2       . 2 z 25 z 25 25 5 1 1 z z Hoặc dùng công thức: 2 2  . z z 1 1
Câu 69: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1 3iz  2
thỏa mãn z 1  2 . Tính diện tích của hình  H  . A. 8 . B. 18 . C. 16 . D. 4 .
Câu 70: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1 3iz  2
thỏa mãn z 1  2 . Tính diện tích của hình  H  . A. 8 . B. 18 . C. 16 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Ta có w  1 3iz  2  w  3  3i  1 3iz   1 .
w  3  3i  1  3i z  1  4 .
Vậy điểm biểu diễn số phức w nằm trên hình tròn có bán kính r  4 .
Diện tích hình  H  là 2
S   r  16 .
Câu 71: Cho z , z là các số phức thỏa mãn z z  1 và z  2z  6 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 1 2 1 2
P  2z z . 1 2 A. P  2 . B. P  3 . C. P  3 . D. P  1 .
Câu 72: Cho z , z là các số phức thỏa mãn z z  1 và z  2z
6 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 1 2 1 2
P  2z z . 1 2 A. P  2 . B. P  3 . C. P  3 . D. P  1 . Lời giải Chọn A
Đặt z a b i , z a b i . 1 1 1 2 2 2 1 Suy ra 2 2 2 2
a b a b  1 và z  2z  6  a .a b .b  . 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 4
Suy ra P  2z z  2 . 1 2
Câu 73: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y  ln 2x  
1 , y  0 , x  0 , x  1 . Tính thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox . 2   1  3 A. ln 3 1 . B. ln 3   . C.   ln 3 1   . D. ln 3  . 3 2  2  2
Câu 74: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y  ln 2x  
1 , y  0 , x  0 , x  1 . Tính thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox . 2   1  3 A. ln 3 1 . B. ln 3   . C.   ln 3 1   . D. ln 3   . 3 2  2  2 Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  ln 2x  
1 với trục Ox : y  0 ln 2x   1  0  x  0 1
Thể tích cần tìm:V   ln 2x   1 dx  0  2 u
  ln 2x   1  du  dx Đặt:  2x 1
dv  dx  v x  1 1  1 2x   1     1   
V    x ln 2x   1 1  dx      ln 3  1 dx  
    ln 3  x  ln 2x 1    0 2x 1     2x 1   2  0   0  0    1  3   ln 3 1 ln 3  ln 3      2  2 
z z z  1 1 2 3  
Câu 75: Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn 2
z z .z
. Tính giá trị của biểu thức 1 2 3 1 2 3  6  2  z z  1 2   2
M z z z z . 2 3 3 1 6  2  2  6  2  2 A.  6  2  3 . B.  6  2  3 . C. . D. . 2 2 
z z z  1 1 2 3  
Câu 76: Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn 2
z z .z
. Tính giá trị của biểu thức 1 2 3 1 2 3  6  2  z z  1 2   2
M z z z z . 2 3 3 1 6  2  2  6  2  2 A.  6  2  3 . B.  6  2  3 . C. . D. . 2 2
Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn trong hệ trục tọa độ của các số phức z , z , z . 1 2 3
Suy ra: M , N , P thuộc đường tròn   ;1 O . 6  2 
MN z z   6 2  cos OMN   0  OMN  15  0  MON  150 . 1 2 4 4 6  2
Ta có: z z z z z 2  z z z
z z z z z z z  . 3 1 1 3 1 3 1 1 3 1 3 2 3 1 2 2 6  2
MN MP   0  MOP  150 2  0
NOP  60  N
OP đều  NP  1  z z  1. 2 3  6  2  2 Vậy M  . 2
Câu 77: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn
z  2m  
1  i  10 và z 1 i z  2  3i . A. 40 . B. 41 . C. 165 . D. 164 .
Câu 78: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn
z  2m  
1  i  10 và z 1 i z  2  3i . A. 40 . B. 41. C. 165 . D. 164 . Lời giải Chọn B
Giả sử z x yi x, y   , M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z
z  2m   1  i  10
z   m   2 2 1  i  100 2 2
 x  2m   1    y   1  100  
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C  tâm I 2m 1;  1 , R  10
z 1 i z  2  3i 2 2   x   1   y  
1 i   x  2  3  yi 2 2 2 2   x   1   y   1
  x  2  3  y
 2x  8 y 11  0 .
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng  : 2x  8 y 11  0
Để có đúng hai số phức z thì đường thẳng  cắt đường tròn C  tại 2 điểm phân biệt 22m   1  8 11 5  20 7 5  20 7
Tức là d I,   10   10   m  . 2 2 2  8 4 4
Vậy có 41 giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 79: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  2  3i  2 và z 1 2i  1. Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 1 2
P z z . 1 2
A. P  3  34 .
B. P  3  10 . C. P  6 . D. P  3 . Câu 80: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
az bz c  0 , 1 2  2 2 2 a, ,
b c  , a  0, b  4ac  0 . Đặt P z z z z . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 1 2 c c 2c 4c A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 2a a a a
Câu 81: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  2  3i  2 và z 1 2i  1. Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 1 2
P z z . 1 2
A. P  3  34 .
B. P  3  10 . C. P  6 . D. P  3 . Lời giải Chọn A
Gọi M x ; y là điểm biểu diễn số phức z , N x ; y là điểm biểu diễn số phức z 2 2  1 1  1 2 2 2
Số phức z thỏa mãn z  2  3i  2   x  2  y  3  4 suy ra M x ; y nằm trên 1 1  1   1  1 1
đường tròn tâm I 2;3 và bán kính R  2 . 1 2 2
Số phức z thỏa mãn z 1 2i  1   x 1  y  2  1 suy ra N x ; y nằm trên 2 2  2   1  2 2
đường tròn tâm J 1; 2
  và bán kính R  1 . 2
Ta có z z MN đạt giá trị lớn nhất bằng R IJ R  2  34 1  3  34 . 1 2 1 2 Câu 82: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
az bz c  0 , 1 2  2 2 2 a, ,
b c  , a  0, b  4ac  0 . Đặt P z z z z . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 1 2 c c 2c 4c A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 2a a a a Lời giải Chọn D 2
b i 4ac b
Ta có z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
az bz c  0 nên z  1 2 1,2 2a b 2
i 4ac b
Do đó z z   và z z  1 2 a 1 2 a 2 2 2 2  b   4ac b 4c
Suy ra P z zz z    . 1 2 1 2   2  a a a
Câu 83: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  3 1 z . A. P  2 10 . B. P  6 5 . C. P  3 15 . D. P  2 5 .
Câu 84: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  3 1 z . A. P  2 10 . B. P  6 5 . C. P  3 15 . D. P  2 5 . Lời giải Chọn D
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có 2 2 2
P  1 z  3 1 z   2 2
1  3  1 z  1 z   101 z   101  1  2 5 . Vậy P  2 5 . max
Câu 85: Cho số phức z thỏa mãn z 1 3iz  3  i  4 10  
, z  1. Tính z . 1 65 1 65 1 65 1 65 A. z  . B. z  . C. z  . D. z  . 4 2 2 4
Câu 86: Cho số phức z thỏa mãn z 1 3iz  3  i  4 10  
, z  1. Tính z . 1 65 1 65 1 65 1 65 A. z  . B. z  . C. z  . D. z  . 4 2 2 4 Lời giải Chọn C
z 1 3iz  3  i  4 10  
z  z  3  3 z   1 i  4 10   2 2 2  z
z  2   z  2 3 3 1  4 10 z  z 3 3 z  1       160    2 1   65 z   4 2 2 1 65
 10 z 10 z 160  0    z  ( do z  1 ).  2 2 1   65  z   2
Câu 87: Xét các số phức z a bi , a,b   thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z z  4  3i
z 1 i z  2  3i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P a  2b là: 252 41 61 18 A. P   B. P   . C. P   . D. P   . 50 5 10 5
Câu 88: Xét các số phức z a bi , a,b   thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z z  4  3i
z 1 i z  2  3i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P a  2b là: 252 41 61 18 A. P   B. P   . C. P   . D. P   . 50 5 10 5 Lời giải Chọn C
Giả sử z a bi được biểu diễn bởi điểm M  ; a b . 2 2
Ta có: z z  4  3i 2 2
a b  a  4  b  3  8a  6b  25  0
M   : 8x  6 y  25  0 . 2 2 2 2
f (a,b)  z 1 i z  2  3i f a,b  a   1  b   1
 a  2  b  3 . Gọi A 1  
;1 , B 2;3 . Khi đó f a,b  AM BM .
Như vậy ta cần tìm M   : 8x  6 y  25  0 sao cho f a,b  AM BM nhỏ nhất. A B MI M B'
A B nằm về một phía đối với  nên gọi B là điểm đối xứng của B qua  .
Khi đó AM BM AM B M
AB  AM BM nhỏ nhất là AB khi M AB   .
BB   và đi qua B 2;3 nên BB : 6x  8y  36  0 .  4 x  8
x  6 y  25  0   25
Gọi I BB   ta có tọa độ của I là nghiệm của hệ:   
6x  8 y  36  0  219  y     50  4 219  hay I ;    .  25 50   42 x  x  2 B x x   BI B  25  42  144      hay B ;   .
y  2 y y 144    25 25 BI B   y B   25
  17 169  1 AB   ;   
17;169 . Phương trình AB :169x 17y 186  0 .  25 25  25  67 x  169 
x 17 y 186  0   50
Tọa độ của M là nghiệm của hệ:    .
8x  6 y  25  0 1  19   y    50 61 
Vậy P a  2b x  2 y  . 10
Câu 89: Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa đồng thời các điều kiện z i  5 và 2
z là số thuần ảo? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 . 10
Câu 90: Xét số phức z thỏa mãn 1 2iz
 2  i . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? z 1 3 3 1 A.z  . B.z  2 . C. z  2 . D. z  . 2 2 2 2
Câu 91: Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa đồng thời các điều kiện z i  5 và 2
z là số thuần ảo? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Đặt z x iy (với x, y   )
Ta có: z i   x   y  2 2 5 1  25   1  x y Ta có: 2
z là số thuần ảo 2 2
x y  0   2 x   y
Suy ra x   x  2 2 1
 25 hay x   x  2 2 1
 25  x  4  x  3
  x  3  x  4 
Vậy có 4 số phức z thỏa yêu cầu bài toán. 10
Câu 92: Xét số phức z thỏa mãn 1 2iz
 2  i . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? z 1 3 3 1 A.z  . B.z  2 . C. z  2 . D. z  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 10
1 2iz
 2  i z    z   10 2 2 1 i z z 2 2 10
z    z   10 2 2 1 i
  z  2  2 z   1  z z 4 2
  z  2   z  2 10 2 2 1 
 5 z  5 z 10  0  z  1 . 2 z 1 3 Vậy  z  . 2 2
Câu 93: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 2 2
z  2i  2 1 z  3 z  2  i  2018 là một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó.  4 5   4  5   4 7   A. ;    . B. ;   . C. 1  ;1 . D. ;   .  3 6   3 6   3 6 
Câu 94: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 2 2
z  2i  2 1 z  3 z  2  i  2018 là một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó.  4 5   4  5   4 7   A. ;    . B. ;   . C. 1  ;1 . D. ;   .  3 6   3 6   3 6  Lời giải Chọn A Gọi M  ;
x y biểu diễn số phức z . Khi đó 2 2 2
z  2i  2 1 z  3 z  2  i  2018
x   y  2   x  2  y   x  2   y  2 2 2 2 2 1 2 3 2 3 1  2018 8 5 1997 2 2
 6x  6 y 16x 10 y 1997  0 2 2  x y x y   0 . 3 3 6  4 5 
Tâm của đường tròn là ;    .  3 6 
Câu 95: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  z 1 i  13 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z  2  i . 2 13 13 1 A. m  1. B. m  . C. m  . D. m  . 13 13 13
BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D C A A A B A C A B B D A B C C B D C C B B A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B A A B A C A B A A B D D B A D A A B D A D A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 96: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  z 1 i  13 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z  2  i . 2 13 13 1 A. m  1. B. m  . C. m  . D. m  . 13 13 13 Lời giải
Chọn A
Gọi z x  i
y ,  x, y   , A2;   1 và B 1; 
1 . Tọa độ điểm biểu diễn số phức z
M x; y .
Ta có AB  13 và z  2  i  z 1 i  13  MA MB  13 . Suy ra MA MB AB nên
M x; y thuộc đoạn thẳng AB .
Xét P z  2  i  MC với C 2  ;1 . y B C 1 2 x -2 -1 O M -1 A Do đó, P
BC  1 khi M B . min
Câu 97: Cho số phức z thoả mãn z i  1 , tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w  2iz  1
trong mặt phẳng Oxy .
A. Đường tròn tâm I 0;  
1 , bán kính R  2 .
B. Đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R  2 .
D. Đường tròn tâm I 0 
;1 , bán kính R  2 .
Câu 98: Nếu z là số phức thỏa mãn z z  2i thì giá trị nhỏ nhất của z i z  4 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 99: Biết phương trình 4 3 2
z  3z  4z  3z 1  0 có 3 nghiệm phức z , z , z . Tính 1 2 3
T z z z . 1 2 3 A. T  3 . B. T  4 . C. T  1 . D. T  2 .
Câu 100: Cho số phức z thoả mãn z i  1 , tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w  2iz  1
trong mặt phẳng Oxy .
A. Đường tròn tâm I 0;  
1 , bán kính R  2 .
B. Đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R  2 .
D. Đường tròn tâm I 0 
;1 , bán kính R  2 . Lời giải Chọn B w 1
Ta có: w  2iz  1  z  . 2i
Đặt w x yi  , x y   . w 1
Mặt khác: z i  1 
i  1  w  1  2  2  w  1  2   x  2 2 1  y  4 . 2i
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w  2iz  1 trong mặt phẳng Oxy là: đường tròn
tâm I  1;0 , bán kính R  2 .
Câu 101: Nếu z là số phức thỏa mãn z z  2i thì giá trị nhỏ nhất của z i z  4 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Đặt z x yi biểu diễn điểm M  ; x y  .
z z  2i y  1  .
z i z  4 nhỏ nhất  MA MB nhỏ nhất, với A0;  1 , B 4;0 .
Gọi B đối xứng với B qua đường thẳng y  1 suy ra B4; 2   .
Do đó, MA MB MA MB  AB  5 .
Câu 102: Biết phương trình 4 3 2
z  3z  4z  3z 1  0 có 3 nghiệm phức z , z , z . Tính 1 2 3
T z z z . 1 2 3 A. T  3 . B. T  4 . C. T  1 . D. T  2 . Lời giải Chọn A 2 3 1 4 3 2  1   1 
z  3z  4z  3z  1  0 2
z  3z  4    0  z   2  3 z   4  0 2     z zz   z  2  1   1  1  z   3 z   2  0    
Đặt t z   z   z zt  1 2
pt t  3t  2  0   t  2  1 1 3 Ta có: z   1 2
z z  1  0  z   i z 2 2 1 z   2 2
z  2z  1  0  z  1 z 1 3 1 3
T z z z   i   i  1  3 . 1 2 3 2 2 2 2 z
Câu 103: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z  3i  5 và
là số thuần ảo? z  4 A. 0 . B. vô số. C. 1. D. 2 . z
Câu 104: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z  3i  5 và
là số thuần ảo? z  4 A. 0 . B. vô số. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D
Giả sử z x yi  , x y   .
Ta có z i
x   y  2 2 3 5 3  5 . z x yi
x yi. x  4  yi 2 2
x  4x y  4 yi    . z  4 x  4  yi  2 x  42 2  yx  4 2  y z là số thuần ảo 2 2
x  4x y  0 . z  4  3y  2 
x   y  32 2  5  x    1 Ta có hệ:    2 . 2 2
x  4x y  0  2 2
x  4x y  0 2  Thay   1 vào 2 , ta có: 2  y  2  3y  2  3y  2 2  4.  y  0 2 2   
 9 y 12 y  4  24 y 16  4 y  0  10 .  2  2  y   13
* y  2  x  2 . Ta có z  2  2i . 10 2 2 10 * y   x  . Ta có z   i . 13 13 13 13
Vậy có 2 số phức z thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 105: Cho số phức z . Gọi ,
A B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức
z và 1 iz . Tính mô đun của số phức z biết tam giác OAB có diện tích bằng 32 . A. z  2 . B. z  8 . C. z  4 . D. z  4 2 .
Câu 106: Cho số phức z . Gọi ,
A B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức
z và 1 iz . Tính mô đun của số phức z biết tam giác OAB có diện tích bằng 32 . A. z  2 . B. z  8 . C. z  4 . D. z  4 2 .
Hướng dẫn giải Chọn B Gọi A ;
a b biểu diễn z B a  ;
b a b biểu diễn 1 iz .
Tam giác OAB OA z , OB z 2 , 2 2
AB a b z .
Suy ra tam giác OAB vuông cân tại A . 1 1 2 S  . OA AB
z  32  z  8 . OAB  2 2
Câu 1: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Cho số phức z a bi a,b   . Biết tập hợp các
điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn C  có tâm I 4;3 và bán kính R  3 .
Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của F  4a  3b 1. Tính giá trị M m .
A. M m  63 .
B. M m  48 .
C. M m  50 .
D. M m  41. Lời giải Chọn B 2 2
Cách 1. Ta có phương trình đường tròn C  :  x  4   y  3  9 . 2 2
Do điểm A nằm trên đường tròn C  nên ta có a  4  b  3  9 .
Mặt khác F  4a  3b 1  4 a  4  3b  3  24  F  24  4a  4  3b  3 . 2 2 2 Ta có  a  b     2 2 4 4 3 3 4 3  a 4 b 3           25.9  255 .    15 
 4 a  4  3b  3  15  15 
F  24  15  9  F  39 .
Khi đó M  39 , m  9 .
Vậy M m  48 . F 1 3b
Cách 2. Ta có F  4a  3b 1  a  4 2  F 1 3b  
a  42  b  32 2  9   4
b  6b  9  9    4  2
 25b  2 3F  3 2
b F  225  0
   F  2 2 3 3  25F  5625 2   0  16 
F 18F  5625  0  9  F  39.
Câu 2: (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Xác định tất cả các số thực m để phương trình 2
z  2z 1 m  0 có nghiệm phức z thỏa mãn z  2 . A. m  3  . B. m  3  , m  9 .
C. m  1, m  9 . D. m  3
 , m  1, m  9 . Lời giải Chọn D
Ta có:   m , P  1 . m
Trường hợp 1:   0  m  0 .
Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực: z  1 m hoặc z  1 m .
+ Với z  1 m . Suy ra: 1 m  2  m  1 (nhận).
+ Với z  1 m . Suy ra: 1 m  2  m  9 (nhận).
Trường hợp 2 :   0  m  0.
Vì đây là phương trình hệ số thực có   0 nên phương trình có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau. Do đó: z  2  .
z z  4  P  4  1 m  4  m  3  (nhận). Vậy m  3  ;1;  9 .
Câu 3: (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Cho z là số phức thỏa mãn z m z 1 m
và số phức z  1 i . Xác định tham số thực m để z z nhỏ nhất. 1 1 1 A. m  . B. m   . C. m  . D. m  1. 2 2 3 Lời giải
Chọn B
Đặt z x iy  , x y   . 2 2 1 Ta có:
z m z 1 m   x m 2
y   x 1 m 2  y x   . m 2 2  1  2 z z   m 1     y   1  0.  2  1  1   m 1  0 m  
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2   2 .  y 1 0    y  1   1 Vậy m  
thì min z z  0. 2
Câu 4: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Xét số phức z thỏa mãn z  2  2i  2 .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 i z  5  2i bằng A. 1 10 . B. 4 . C. 17 D. 5 . Lời giải Chọn C Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z . Do z  2  2i  2 nên tập hợp điểm M là đường 2 2
tròn C  :  x  2   y  2  4 . Các điểm A1; 
1 , B 5; 2 là điểm biểu diễn các số phức 1 i và 5  2i . Khi đó,
P MA MB .
Nhận thấy, điểm A nằm trong đường tròn C  còn điểm B nằm ngoài đường tròn C  , mà
MA MB AB  17 . Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của đoạn AB với C  .
Ta có, phương trình đường thẳng AB : x  4 y  3  0 .
Tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và đường tròn C  là nghiệm của hệ với 1  y  5    x 2  y 2       
y  2   y  2 2 2 4 4 5 2  4   
x  4 y  3  0 
x  4 y  3   22  59  y   N  2 2 17
Ta có 4 y  5   y  2 2
 4  17 y  44 y  25  0    22  59  y  L  17 37  4 59 22  59
Vậy min P  17 khi z   i 17 17
Câu 5: (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Xét các số phức z a bi a,b   thỏa mãn
z  4  3i  5 . Tính P a b khi z 1 3i z 1 i đạt giá trị lớn nhất. A. P  10 . B. P  4 . C. P  6 .
D. P  8 . Lời giải Chọn A 2 2
Ta có: z  4  3i  5  a  4  b  3  5 2 2
a b  8a  6b  20
Đặt A z 1 3i z 1 i ta có:
A  a  2  b  2  a  2  b  2 1 3 1 1
A    a  2  b  2  a  2  b  2 2 2 2 1 1 1 3 1 1     2 2
2 2 a b   4b 12
 2 16a  8b  28  84a  2b  7   1 Mặt khác ta có: 2 2
4a  2b  7  4 a  4  2b  3 15   2 2
4  2 a  4  b 3  15  25 2 Từ   1 và 2 ta được: 2 A  200
4a  2b  7  25  a  6 Để A  10 2   max  a  4 b  3    b  4   4 2
Vậy P a b  10 .
Câu 1: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 1 i  2 1 2 1
z iz . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z z ? 2 1 1 2 A. m  2 1 . B. m  2 2 . C. m  2 .
D. m  2 2  2 . Lời giải
Chọn D
Đặt z a b ; i ,
a b    z b   ai 1 2
z z a b b a i . 1 2     2 2 Nên z z a bb a  2. z 1 2     1
Ta lại có 2  z 1 i z  1 i z  2 1 1 1
z  2  2 . Suy ra z z  2. z  2 2  2 . 1 1 2 1 a b Dấu "  " xảy ra khi   0 . 1 1 
Vậy m  min z z  2 2  2 . 1 2
Câu 2: (THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018) Cho các số phức z , z với z  0 . Tập hợp các điểm biểu 1 2 1
diễn số phức w z .z z là đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 1. Tập hợp các 1 2
điểm biểu diễn số phức z là đường nào sau đây?
A. Đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng z . 1 z 1
B. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức 2  , bán kính bằng . z z 1 1 1
C. Đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng . z1 z 1
D. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức 2 , bán kính bằng . z z 1 1 Lời giải Chọn B z z 1
w z .z z 2  1  z z  2  z   1 2 1 z z z 1 1 1 z 1
Nên tập hợp điểm là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn số phức 2  , bán kính bằng . z z 1 1
Câu 1: (THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018) Cho số phức z thoả mãn
z  3  4i  5 . Gọi M m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P z  2  z i . Tính môđun của số phức w M m . i A. w  2315 . B. w  1258 .
C. w  3 137 .
D. w  2 309 . Lời giải Chọn B 2 2
Đặt z x yi . Ta có Px  2 2 2 yxy  1       
 4x  2 y  3 .   2 2
Mặt khác z  3  4i  5   x  3   y  4  5 .
Đặt x  3  5 sin t , y  4  5 cos t
Suy ra P  4 5 sin t  2 5 cos t  23 .
Ta có 10  4 5 sin t  2 5 cos t  10 .
Do đó 13  P  33  M  33 , 2 2
m  13  w  33 13  1258 .
Câu 2: (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hai số phức z , w thỏa mãn
z  2w  3 , 2z  3w  6 và z  4w  7 . Tính giá trị của biểu thức P  . z w  . z w. A. P  1  4i . B. P  2  8i .
C. P  14 . D. P  2  8 . Lời giải Chọn D 2
Ta có: z  2w  3  z  2w  9   z  2w. z  2w  9   z  2w. z  2w  9 2 2  .
z z  2  z.w z.w  4 .
w w  9  z  2P  4 w  9   1 . Tương tự: 2 2 2
2z  3w  6  2z  3w  36  2z  3w.2z  3w  36  4 z  6P  9 w  36 2 . 2 2
z  4w  7   z  4w. z  4w  49  z  4P 16 w  49 3 . 2  z  33  
Giải hệ phương trình gồm  
1 , 2 , 3 ta có: P  28  P  28  .  2 w  8  
Câu 3: (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn
5 z i z 1 3i  3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất M của z  2  3i ? A. 10 M  .
B. M  1 13 . C. M  4 5 . D. M  9 . 3 Chọn C Lời giải Gọi A0  ;1 , B  1
 ;3,C 1;  
1 . Ta thấy A là trung điểm của BC 2 2 2 MB MC BC 2 BC 2  MA   2 2 2 2
MB MC  2MA   2MA 10 . 2 4 2
Ta lại có: 5 z i z 1 3i  3 z 1 i 2 2
 5MA MB  3MC  10. MB MC 2  MA   2 25
10 2MA 10  MC  2 5
z  2  3i   z i   2
  4i   z i  2  4i z i  2 5  4 5 .
z i  2 5 
z  2  3iloai
Dấu "  " xảy ra khi  a
b 1 , với z a bi ; a, b     .  
z  2  5i   2  4
Câu 4: (THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018) Với hai số phức z z thỏa mãn 1 2
z z  8  6i z z  2 , tìm giá trị lớn nhất của P z z . 1 2 1 2 1 2 A. 4 6 . B. 2 26 . C. 5  3 5 . D. 34  3 2 . Lời giải Chọn B
Cách 1: Ta có: z z  8  6i  10 . 1 2 2 2 2 2
Suy ra: 2  z zz zz z  100  4  104 . 1 2  1 2 1 2 2 2
Ta có: P z z  2 zz  104  2 26 . 1 2  1 2 
z z  26 1 2  
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi z z  8  6i (hệ này có nghiệm) 1 2
z z  2  1 2  Vậy max P  2 26 .
Cách 2: Gọi z a bi, a, b   , z c di, c, d   . 2   1   a c  8   1  
Theo giả thiết ta có b   d  6 2 a c
2  b d 2  4 3    a c
2  b d 2  100  2 2 2 2 
a b c d  52 
a c2  b d 2  4  Ta có 2 2 2 2
P z z a b c d . 1 2 2
Áp dụng bất đẳng thức  x y   2 2
2 x y  ta có: 2 P   2 2
a b    2 2 2
2 c d   104  P  2 26
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2 26 . Dấu bằng sảy ra khi  2 a  4   2  a c  8  2 b d  6 b   3    2    .
a c2  b d 2  4   2 c  4   2 2 2 2
a b c d   2   2 d  3    2
Câu 5: (PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018) Cho số phức z thõa mãn z 1 i  2 . Tìm giá 2 2
trị lớn nhất của biểu thức P z  2  i z  2  3i . A. 18 . B. 38  8 10 . C. 18  2 10 . B. 16  2 10 . Lời giải Chọn B
Cách 1: Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn cho số phức z . Gọi I 1;  1 , A2  ;1 , B 2;3 lần
lượt là điểm biểu diễn cho các số phức 1 i ; 2  i ; 2  3i . Khi đó, ta có:
MI  2 nghĩa là M thuộc đường tròn C  có tâm I 1;  1 , R  2 và 2 2
P MA MB . 2 AB Ta có: 2 2 2 2
P  2ME EA EB  2ME
, với E 0; 2 là trung điểm của AB . Do đó P 2
có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi ME có giá trị lớn nhất.
Ta có : IE  1 9  10  R nên  ME
IE R  2  10 . max 2 2 2 AB Vậy P  2 2  10   2 2  10 10  38  8 10 . max     2
Cách 2: Giả sử z x yi ( x, y   ). M  ;
x y là điểm biểu diễn của z .
Suy ra M  C có tâm I 1; 1 và bán kính R  2 . 1   1  1 z   i
  x  2   y  2 1 2 1 1  4   1 . 2 2 2 2 2 2
Ta có: P  0 và P z  2  i z  2  3i   x  2   y  
1   x  2   y  3 . 2 2 2 2
Suy ra P   x     y   2 2 1
1  x y  2x 10 y 16   x  
1   y  5  6 . 2 2 Ta có  x  
1   y  5  P  6  6 2 nên 2 là phương trình của đường tròn C có tâm 2  I 1
 ;5 , bán kính R
P  6  R ; I I  2 10 . 2   2 1 1 2
Để tồn tại x , y thì C và C có điểm chung  P  6  2  I I P  6  2 . 2  1  1 2
Suy ra : P  6  2  I I P    2 2 2 10  6  38  8 10 . 1 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi C và C tiếp xúc trong. 2  1 
Vậy max P  38  8 10 .
Câu 6: (THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018) Giả sử z , z là hai trong số 1 2
các số phức z thỏa mãn iz  2  i  1 và z z  2 . Giá trị lớn nhất của z z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Ta có iz  2  i  1  z  1 i 2 1. Gọi z 1 i 2 có điểm biểu diễn là I 1; 2 . 0
Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z . 1 2
z z  2 nên I là trung điểm của AB . 1 2
Ta có z z OA OB  2  2 2 OA OB  2 2
 4OI AB  16  4 . 1 2
OA OB  2  z z  2 . 1 2
Vậy giá trị lớn nhất của z z bằng 4 . 1 2
Câu 7: ----------HẾT----------(THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho số z 1 1 phức z thỏa mãn 
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z i  2 z  4  7i . z  3i 2 A. 8 . B. 20 . C. 2 5 . D. 4 5 . Lời giải Chọn B
Gọi z x yi với x, y   , gọi M là điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z . Ta z 1 1 có:  
2 z 1  z  3i  2  x  
1  yi x   y  3i z  3i 2 2 2 
x  2  y x   y  2 2 2 2 1 3
  x  2   y  3  20 .
Như vậy, tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn C  tâm I 2;3 và bán kính R  2 5 . Gọi A0;  
1 , B 4;7 lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z  i , z  4  7i . Dễ thấy 1 2 ,
A B thuộc đường tròn C  . Vì AB  4 5  2R nên AB là đường kính của đường tròn C  2 2 2
MA MB AB  80 . Từ đó:
P z i  2 z  4  7i z i  2 z  4  7i MA MB   2 2   2 2 2 1 2
MA MB   20 . MB  2MAMA  4 Dấu "  " xảy ra khi    . 2 2 MA MB  80 MB  8   Vậy max P  20 .
Câu 8: . (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hai số phức z , z thoả mãn 1 2
z  2, z  3 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z iz . Biết  MON  30 . Tính 1 2 1 2 2 2
S z  4z . 1 2 A. 5 2 . B. 3 3 . C. 4 7 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Ta có S z  4z z  2iz 2 2 2 2
z  2iz . z  2iz 1 2 1 2 1 2 1 2
Gọi P là điểm biểu diễn của số phức 2iz . 2
     
Khi đó ta có z  2iz . z  2iz OM OP . OM OP PM . 2OI  2PM .OI . 1 2 1 2 Do 
MON  30 nên áp dụng định lí cosin ta tính được MN  1. Khi đó OM
P MN đồng
thời là đường cao và đường trung tuyến, suy ra OMP cân tại M PM OM  2 . 2 2 2 OM OP MP
Áp dụng định lí đường trung tuyến cho OMN ta có: 2 OI    7 . 2 4
Vậy S  2PM .OI  2.2. 7  4 7 .
Câu 9: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  3i  5  2 và iz 1 2i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 1 2 1 2
thức T  2iz  3z . 1 2 A. 313 16 . B. 313 . C. 313  8 . D. 313  2 5 .
Câu 10: (THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho hai số phức z , z thỏa mãn 1 2
z  3i  5  2 và iz 1 2i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  2iz  3z . 1 2 1 2 A. 313 16 . B. 313 . C. 313  8 . D. 313  2 5 . Lời giải Chọn A
Ta có z  3i  5  2  2iz  6 10i  4  
1 ; iz 1 2i  4  3z
 6  3i  12 2 . 2  2  1 1
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz , B là điểm biểu diễn số phức 3  z . Từ   1 và 2 suy 1 2
ra điểm A nằm trên đường tròn tâm I 6; 10 và bán kính R  4 ; điểm B nằm trên đường 1   1 tròn tâm I
6;3 và bán kính R  12 . 2   2 B A I I 2 1 Ta có 2 2
T  2iz  3z AB I I R R  12 13  4 12  313 16 . 1 2 1 2 1 2
Vậy max T  313 16 .
Câu 11: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 2018)Cho
hàm số f x 3 2
x  3x m . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
m  2018 để với mọi bộ ba số phân biệt a , b , c 1; 
3 thì f a , f b , f c
là độ dài ba cạnh của một tam giác. A. 2011. B. 2012 . C. 2010 . D. 2018 . Lời giải Chọn C
Ta có f a , f b , f c là ba cạnh của một tam giác nên f a  f b  f c 3 2 3 2 3 2
a  3a m b  3b m c  3c m với mọi a , b , c 1;  3   3 2
a a    3 2
b b    3 2 3 3
c  3c   m với mọi a , b , c 1;  3 Do đó min  3 2
a a    3 2
b b    3 2 3 3
c  3c   m với mọi a , b , c 1;  3   Ta cần tìm min  3 2
a  3a    3 2
b  3b  và m  3 2
ax c  3c  với mọi a , b , c 1;  3  
Xét hàm f x 3 2
x  3x với x 1;  3 x  0
Ta có f  x 2
 3x  6x , f  x 2
 0  3x  6x  0   . Do x 1;  3 nên x  2 . x  2  Ta có f   1  2  , f 2  4
 , f 3  0 .
max f x  f 3  0 , min f x  f 2  4 . 1  ;3   1;3 Suy ra min  3 2
a a    3 2
b b    3 2 3 3
c  3c   4.2   8  .  
Đẳng thức xảy ra khi a b  2 , c  3 hoặc a c  2 , b  3 hoặc b c  2 , a  3 .
Do đó 8  m m  8 . Mà m  2018 và m nguyên nên m  9;..; 201  8 .
Vậy có 2010 giá trị m thỏa mãn.
Câu 12: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Xét các số phức z a bi ( a,b   )
thỏa mãn z  3  2i  2 . Tính a b khi z 1 2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất. A. 4  3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 4  3 . Lời giải Chọn D Cách 1:
Đặt z  3  2i w với w x yi x, y   . Theo bài ra ta có 2 2
w  2  x y  4 . 2 2 2
Ta có P z   i
z   i w  
w   i   x   2 1 2 2 2 5 4 2 1 3 4
y  2  x   1   y  3   x
x  2   y  2   x
x  2   y  2 20 8 2 1 3 2 5 2 2 1 3 
x y x    x  2   y    2  
x  2  y   x  2   y    2 2 2 2 2 2 1 1 3 2 1 1 3 
 2  y y  3   2 y  3  y  6 . x  1  x  1 
P  6   y 3  y  0   .   y  3  2 2 x y  4 
Vậy GTNN của P là bằng 6 đạt được khi z  2  2  3i . Cách 2: y B 5 M M 0 A I 2 K -1 O 2 3 x
z  3  2i  2  MI  2  M   I;2 với I  3;2 .
P z 1 2i  2 z  2  5i MA  2MB với A  1;2 , B  2;5 . IA IM
Ta có IM  2 ; IA  4 . Chọn K 2; 2 thì IK  1. Do đó ta có 2 . IA IK IM   IM IK AM IMIAM  và IM
K đồng dạng với nhau  
 2  AM  2MK . MK IK
Từ đó P MA  2MB  2 MK MB  2BK .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , K , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK .
Từ đó tìm được M  2;2  3. Cách 3: Gọi M  ;
a b là điểm biểu diễn số phức z a  .
bi Đặt I  3; 2 , A1; 2 và B 2;5 .
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn C  có tâm I , bán kính R  2 sao cho biểu
thức P MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Trước tiên, ta tìm điểm K  ;
x y  sao cho MA  2MK M   C  .     2 2 Ta có 2 2
MA  2MK MA  4MK  MI IA  4MI IK         2 2
MI IA MI IA   2 2
MI IK MI IK   MI IA IK  2 2 2 2 . 4 2 . 2 4
 3R  4IK IA * .    
IA  4IK  0   * luôn đúng M   C    . 2 2 2 3
R  4IK IA  0     4
  x  3  4 x  2
IA  4IK  0     . 4
  y  2  0 y  2  
Thử trực tiếp ta thấy K 2; 2 thỏa mãn 2 2 2
3R  4IK IA  0 . Vì 2 2 2 2
BI  1  3  10  R  4 nên B nằm ngoài C  . Vì 2 2
KI  1  R  4 nên K nằm trong C  .
Ta có MA  2MB  2MK  2MB  2  MK MB  2KB .
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BK .
Do đó MA  2MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của C  và đoạn thẳng BK.
Phương trình đường thẳng BK : x  2 . 2 2
Phương trình đường tròn C  :  x  3   y  2  4 . x  2 x  2   x  2 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ    hoặc  .  x  3 
2   y  22  4  y  2  3    y  2  3 
Thử lại thấy M 2;2  3 thuộc đoạn BK .
Vậy a  2 , b  2  3  a b  4  3 .
Câu 13: (SGD Quảng Nam năm 2017 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  2 z 1  2 z 1  z z  4i bằng: 14 7 A. 4  2 3 . B. 2  3 . C. 4  . D. 2  . 15 15 Lời giải Chọn A
Gọi z x yi,  x, y   . Theo giả thiết, ta có 2 2
z  2  x y  4 .
Suy ra 2  x, y  2 . 2 2
Khi đó, P  2 z 1  2 z 1  z z  4i   x   2
y   x    2 2 1
1  y y  2   P
x  2  y    x  2 2 2 2 1 1
y y  2    2
2 2 1 y  2  y.
Dấu “  ” xảy ra khi x  0 .
Xét hàm số f y 2
 2 1 y  2  y trên đoạn 2; 2 , ta có: 2 y 2 2 y  1 y 1
f  y  1 
; f  y  0  y  . 2 1 y 2 1 y 3  1  Ta có f  2  3   ; f  2
   4  2 5 ; f 2  2 5 .  3  1
Suy ra min f y  2  3 khi y  .  2  ; 2 3 1
Do đó P  2 2  3  4  2 3 . Vậy P  4  2 3 khi z  i . min 3
Câu 14: ----------HẾT----------(ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018) Nếu z
là số phức thỏa z z  2i thì giá trị nhỏ nhất của z i z  4 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Đặt z x yi với x , y   theo giả thiết z z  2i  y  1  . d
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d  . Gọi A0 
;1 , B 4;0 suy ra z i z  4  P là tổng khoảng cách từ điểm M  ; x   1 đến hai điểm A , B . Thấy ngay A0 
;1 và B 4;0 nằm cùng phía với d  . Lấy điểm đối xứng với A0  ;1 qua
đường thẳng d  ta được điểm A0;  3 .
Do đó khoảng cách ngắn nhất là 2 2 A B   3  4  5 .
Câu 15: (THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018) Trong các số phức z thỏa mãn 2
z 1  2 z gọi z z lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó 1 2
môđun của số phức w z z là 1 2 A. w  2 2 . B. w  2 . C. w  2 .
D. w  1 2 . Lời giải Chọn A
Đặt z a bi a,b   thì 2
z 1  2 z  a bi2 1  2 a bi 2 2 2
a b 1 2abi  2 a bi   2 2 a b   2 2  a b   2 2 1 4 4 a b  4 4 2 2 2 2
a b 1 2a  6b  2a b  0  a b  2 2 2 2 1  4b  0   2 2
a b   b 2 2 1 2
a b 1 2b  0 2 2
a b 1 2b  0   2 2
a b 1 2b  0  TH1: 2 2
a b 1 2b  0  a  b  2 2 1  2 .
Khi đó tập hợp điểm M  ;
a b biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 0;1 , bán kính 1  
R  2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M 0; 2 1 và M 0;1 2 2   1    w   2  
1 i  1 2 i w  2i w  2 TH2: 2 2
a b 1 2b  0  a  b  2 2 1  2 .
Khi đó tập hợp điểm M  ;
a b biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 0;1 , bán kính 2  
R  2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M 0; 2 1 và M 0;  2 1 4   3    w   2  
1 i  1 2 i w  2
i w  2 .
Với đáp án của trường ĐH Vinh đưa ra là A thì ta chọn số phức M M có 1 3
w  2 2i w  2 2 nên đề bài chưa chuẩn, có thể chọn phương án B.
Đáp án ĐH Vinh đưa ra theo mình là chính xác, bởi lẽ trong các số phức z thỏa mãn ta tìm các
số phức gọi z z có môđun nhỏ nhất và lớn nhất nên phải tổng hợp cả hai TH1 và TH2. 1 2
Thầy đừng vội tính w mà sau cùng hãy tìm z z rồi tính w 1 2
Một vài góp ý thầy xem nhé
Câu 16: (SGD Nam Định năm 2017 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là phần z 16
mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn và có phần thực và phần 16 z
ảo đều thuộc đoạn 0 
;1 . Tính diện tích S của  H  .
A. S  32 6    .
B. S  16 4    . C. 256 . D. 64 . Lời giải
Chọn A
Giả sử z x yi x, y   . z x y 16 16 16x 16 y Ta có:   i ;    i . 16 16 16 z x yi 2 2 2 2 x y x y z 16 Vì và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn 0  ;1 nên 16 zx 0   1  16  0  x  16 y 0  x  16 0   1    0  y  16  16 0  y  16      . 16x  2 2 2   x 8 2  y  64 0   1
0  16x x y   2 2  x y 2 2
0  16y x y
x   y 82 2  64    16 y 0   1 2 2  x yy 16 C B E I 16 O J A x
Suy ra  H  là phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vuông cạnh 16 và hai hình tròn C có tâm 1 
I 8; 0 , bán kính R  8 và C có tâm I 0;8 , bán kính R  8 . 2   2  1   1 2
Gọi S là diện tích của đường tròn C . 2   1   1 1 
Diện tích phần giao nhau của hai đường tròn là: 2 S  2 S  S  2 . .8  .8.8 . 1      4 OEJ   4 2 
Vậy diện tích S của hình  H  là:  1 1 2 2 2 
S  16   .8  2. . .8  .8.8 
  256  64  32  64  192  32  326    .  4 2 
Câu 17: (SGD Nam Định năm 2017 2018).Cho hai số phức z , z thoả mãn z  6 , 1 2 1
z  2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z iz . Biết  MON  60 . Tính 2 2
T z  9z . 2 1 2 1 2 A. T  18 . B. T  24 3 . C. T  36 2 . D. T  36 3 . Lời giải
Chọn D
Ta có T z  9z z  3iz 2 2 2 2
z  3iz . z  3iz 1 2 1 2 1 2 1 2
Gọi P là điểm biểu diễn của số phức 3iz . 2
     
Khi đó ta có z  3iz . z  3iz OM OP . OM OP PM . 2OI  2PM .OI . 1 2 1 2 3 Do 
MON  60 và OM OP  6 nên MO
P đều suy ra PM  6 và OI  6.  3 3 . 2
Vậy T  2PM .OI  2.6.3 3  36 3 .
----------HẾT----------
Câu 1: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018) Gọi z , z là hai 1 2
trong các số phức thỏa mãn z 1 2i  5 và z z  8 . Tìm môđun của số phức 1 2
w z z  2  4i . 1 2 A. w  6 . B. w  16 . C. w  10 .
D. w  13 . Lời giải
Chọn A
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z , B là điểm biểu diễn của số phức z . 1 2
Theo giả thiết z , z là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 2i  5 nên A B thuộc 1 2
đường tròn tâm I 1; 2
  bán kính r  5 .
Mặt khác z z  8  AB  8 . 1 2 z z
Gọi M là trung điểm của AB suy ra M là điểm biểu diễn của số phức 1 2 và IM  3. 2 Do đó ta có z z 1 1 2 3  IM  1 2i  3 
z z  2  4i z z  2  4i  6  w  6 . 2 1 2 1 2 2
Câu 2: (THPT Nghèn Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Cho số phức z thỏa mãn
z 1 3i z  2  i  8 . Giá trị nhỏ nhất m của 2z 1 2i A. m  4 . B. m  9 . C. m  8 . D. m  39 . Lời giải Chọn D Giả sử M  ;
x y  biểu diễn số phức z x iy ( x , y   ), A1; 3 , B  2  ;  1 , AB  5 .
z 1 3i z  2  i  8  AM BM  8 , tập hợp điểm M là Elip có phương trình 2 2 x 4 y 1  1  
 1 . Đặt P  2z 1 2i P  2 z
i , gọi I là trung điểm AB thì I  ; 1   16 39 2  2  1
P  2 z
i  2IM IM . 2
Ta tìm điểm M trên  E  sao cho IM có độ dài nhỏ nhất. 39
IM nhỏ nhất khi IM bằng độ dài nửa trục bé, IM   P  39 . 2 min
Câu 3: (THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018) Cho số phức z thỏa mãn 2
z z z z z . Giá trị lớn nhất của biểu thức P z  5  2i bằng: A. 2  5 3 . B. 2  3 5 . C. 5  2 3 . D. 5  3 2 . Lời giải Chọn B
Gọi z x  i
y (với x , y ). Suy ra z x  i y và 2 2 2
z x y  2 i xy . Theo giả thiết, ta có 2
z z z z zx
y   x y 2 2 2 2 2 2 2  4x y 2 2  2 2
2 x  2 y x y   x   1   y   1
 2 . Từ đó suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số
phức z là các đường tròn có tâm I 1; 
1 và bán kính R  2 .
Khi đó, P z  5  2i MA , với A5; 2 và M  ;
x y là tọa độ điểm biểu diễn số phức z .
Mặt khác, vì A5; 2 thuộc góc phần tư thứ nhất nên MA lớn nhất  M thuộc đường tròn
C có tâm I 1; 
1 và bán kính R  2 . 3 
Câu 4: Vậy PMA
IA R  3 5  2 . Trong mặt phẳng phức, xét hình bình hành tạo bởi các max max 1 1 35 điểm 0 , z , và z
. Biết z có phần thực dương và diện tích hình bình hành bằng . Tìm z z 37 2 1
giá trị nhỏ nhất của z  . z 53 60 22 50 A. . B. . C. . D. . 20 37 9 37 Lời giải Chọn D 1 1 Gọi O, ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn số phức 0, z, và z  . z z 1 35 35
Khi đó diện tích hình bình hành OACB S O . A .
OB sin   z . .sin    sin   . z 37 37 12 Suy ra 2
cos   1 sin    . 37
Áp dụng định lý cosin trong tam giác OAC ta có 2 2 1 1 2 2 2 2 1 1 2 z
OC OA OB  2 . OA .
OB cos  z   2 z .cos  z   2 cos z z z 2 z 2 2 1 12 50 1 50  z   2  2.  . Vậy z  nhỏ nhất bằng . z 37 37 z 37 12
Dấu “  ” xảy ra  z  1 và cos  . 37  1 12   1 12 
Chẳng hạn như z  sin arccos  i cos arccos     .  2 37   2 37  2 1 50
Câu 5: Vậy z  nhỏ nhất bằng .Biết n  0 1 2 3 2 k k n n
C iC C iC   i C   i Ci , với n n n n n n  32768 z 37 k
C là các số tổ hợp chập k của n và 2 i  1  . Đặt k k T
i C , giá trị của T bằng n k 1  n 8 A. 33  0i . B. 8i . C. 36i . D. 12  0i .
Câu 6: Biết n  0 1 2 3 2 k k n n
C iC C iC   i C   i Ci , với k
C là các số tổ hợp chập k của n n n n n n  32768 n n và 2 i  1  . Đặt k k T
i C , giá trị của T bằng k 1  n 8 A. 330  i . B. 8i . C. 36i . D. 120  i .
Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: n  0 1 2 3 2 k k n n
C iC C iC   i C   i Ci n n n n n n  32768 n   0 1 2 2 3 3 2 k k n n
C iC i C i C   i C   i Ci n n n n n n  32768    in n 15 2 1  2 i * n 2k 1  Ta có   i2 1
 2i nên nếu n  2k 1, k   , thì 1   1   2k k i i
i 1 i nên không thỏa mãn * . n k
Xét n  2k , k   , thì       2 1 1  2k k i i i , nên:   2k k k 15 3k k 15
*  2 .2 .i  2 i  2 i  2 i k  5  n  10 . Từ đó ta có 7 7
T i C  8i . 8 8 3 5
Câu 7: Cho các số phức w , z thỏa mãn w i
và 5w  2  i z  4 . Giá trị lớn nhất của biểu 5
thức P z 1 2i z  5  2i bằng A. 6 7 . B. 4  2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 . 3 5
Câu 8: Cho các số phức w , z thỏa mãn w i
và 5w  2  i z  4 . Giá trị lớn nhất của biểu 5
thức P z 1 2i z  5  2i bằng A. 6 7 . B. 4  2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 . Lời giải Chọn C
Gọi z x yi , với x, y . Khi đó M  ;
x y là điểm biểu diễn cho số phức z .
Theo giả thiết, 5w  2  i z  4  5w i  2  i z  4  5i  2  i w i  z  3  2i 2 2
z  3  2i  3 . Suy ra M  ;
x y thuộc đường tròn C  :  x  3   y  2  9 .
Ta có P z 1 2i z  5  2i MA MB , với A1; 2 và B 5; 2 .
Gọi H là trung điểm của AB , ta có H 3; 2 và khi đó:
P MA MB   2 2
2 MA MB  hay 2 2 P  4MH AB .
Mặt khác, MH KH với mọi M  C  nên 2 2
P  4KH AB    2 2 4 IH RAB  2 53 . M K 3 11 Vậy P  2 53 khi
hay z  3  5i và w   i . max MA MB  5 5
Câu 9: Cho số phức z  1 i . Biết rằng tồn tại các số phức z a  5i , z b (trong đó a,b  ,b  1 ) 1 2
thỏa mãn 3 z z  3 z z z z . Tính b a . 1 2 1 2
A. b a  5 3 . B. b a  2 3 .
C. b a  4 3 .
D. b a  3 3 .
Câu 10: Cho số phức z  1 i . Biết rằng tồn tại các số phức z a  5i , z b (trong đó a, b  , b  1 ) 1 2
thỏa mãn 3 z z  3 z z z z . Tính b a . 1 2 1 2
A. b a  5 3 . B. b a  2 3 .
C. b a  4 3 .
D. b a  3 3 . Lời giải Chọn D
 1 a2  4  b  2 2 1 1 
Ta có: 3 z z  3 z z z z     * 1 2 1 2
b a2 25 31 a2 16            b  2
1  1 a2  15 
Cách 1: *   23   b 2 1 2 b
1 1 a 1 a2 31 a2 b 2 1 1 a2              15      b   2
1  1 a2  15   8  b  2 1  2 b  
1 1 a  7 1 a2  0  
b  2    a2 1 1  15   2 3 a  1  1    b 1 1 a     3    
b a  3 3 4 .   7 3 7 b  1 b 1 1 a      3   2 u   a 1 2 2 
v u  15
Cách 2: Đặt  ta có hpt: 
(Hệ đẳng cấp quen thuộc). v b 1 2 2 
v  2uv u  23 
Câu 11: Gọi n là số các số phức z đồng thời thỏa mãn iz 1 2i  3 và biểu thức
T  2 z  5  2i  3 z  3i đạt giá trị lớn nhất. Gọi M là giá trị lớn nhất của T . Giá trị tích của M .n A. 10 21 . B. 6 13 . C. 5 21 . D. 2 13 .
Câu 12: Gọi n là số các số phức z đồng thời thỏa mãn iz 1 2i  3 và biểu thức
T  2 z  5  2i  3 z  3i đạt giá trị lớn nhất. Gọi M là giá trị lớn nhất của T . Giá trị tích của M .n A. 10 21 . B. 6 13 . C. 5 21 . D. 2 13 . Lời giải Chọn A
Gọi z x  i
y , với x, y . Khi đó M  ;
x y là điểm biểu diễn cho số phức z . 2 2
Theo giả thiết, iz 1 2i  3  z  2  i  3   x  2   y   1  9 .
Ta có T  2 z  5  2i  3 z  3i  2MA  3MB , với A 5  ; 2
  và B 0;3 .
Nhận xét rằng A , B , I thẳng hàng và 2IA  3IB .
Cách 1: Gọi  là đường trung trực của AB , ta có  : x y  5  0 .
T  2MA  3MB PA PB . Dấu “  ” xảy ra khi M P hoặc M Q .
x y  5  0   8   2 2   2   8   2 2  2  Giải hệ   P  ;  và Q  ;   .  x  2      2   y  2 1  9  2 2   2 2  
Khi đó M  max T  5 21 .
Vậy M .n  10 21 .   
Cách 2: Ta có A , B , I thẳng hàng và 2IA  3IB nên 2IA  3IB  0 .     2 2  2 2
2MA  3MB  2MI IA  3MI IB 2 2 2
 5MI  2IA  3IB  105 . Do đó T   MA MB2 2 2. 2 3. 3   2 2
5 2MA  3MB   525 hay T  5 21 .
Khi đó M  max T  5 21 . Dấu “  ” xảy ra khi M P hoặc M Q .
Vậy M .n  10 21 .
Cách 3: Gọi z x yi , với x, y . Khi đó M  ;
x y là điểm biểu diễn cho số phức z . 2 2
Theo giả thiết, iz 1 2i  3  z  2  i  3   x  2   y   1  9 . x  2   3sin t Đặt  . Khi đó
y  1 3cos t
P MA MB    t 2    t 2    t 2    t 2 2 3 2 3 3sin 3 3cos 3 2 3sin 2 3cos
 2 27 18sin t  cos t   3 17 12sin t  cos t
 2. 54  36sin t  cost   3. 51 36sin t  cost
Ta thấy: P  2  3 54  36sin t  cost   51 36sin t  cost   521.
P đạt giá trị lớn nhất là 521 khi:
54  36 sin t  cos t
51 36sin t  cos t  1  
 sin t  cos t
x y  2  0 . 2 3 3
x y  2  0 
Toại độ điểm M thỏa mãn hệ phương trình: 
 Có hai điểm M thỏa  x  2  2   y  2 1  9 
mãn. Vậy M .n  10 21 .
Câu 13: Cho số phức z z  2018. Diện tích của đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn của z và 0 0 0 1 1 1
các nghiệm của phương trình  
được viết dạng n 3 , n   . Chữ số hàng đơn vị z z z z 0 0 của n A. 9 . B. 8 . C. 3 . D. 4 .   
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0;  thỏa mãn 4        4
f  x  tan .
x f x , x   0; 
, f 0  1. Khi đó cos .
x f x dx  bằng 4    0 1   1  A. . B. . C. ln . D. 0 . 4 4 4
----------HẾT----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A C B D D A B B B C A A C D D A A B C B A D D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D D C D C D C C A D B B A C C B B A C D D A B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 15: Cho số phức z z  2018. Diện tích của đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn của z và 0 0 0 1 1 1
các nghiệm của phương trình  
được viết dạng n 3 , n   . Chữ số hàng đơn vị z z z z 0 0 của n A. 9 . B. 8 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Chọn C z  0 Điều kiện:  z  0  0 1 1 1 Ta có:    .
z z  z z
z z z z 2 2
z  z.z  z  0 0  0  0  0  z z z z 0 0 0 0 2  z z z 1 3  1 3    1  0      
i z    
i z z z z 0 1,2    z 2 2 2 2 0  0 0   1 3
Ta có: z z   
i z z  2018 và z z z  0. 1 2 0 2 2 0 0 1 2
Do đó z , z , z được biểu diễn bởi ba điểm M , M , M tạo thành một tam giác đều nằm 0 1 2 0 1 2
trên đường tròn tâm O bán kính R  2018. 3 2 2 3
Tam giác đều này có chiều cao: h
R và độ dài cạnh: a  .h  . R  3.R 2 3 3 2 1 2 3R 2 3.2018
Diện tích tam giác: S  . a h  . 3  . 3  3054243. 3 . 2 4 4
Vậy n  3054243 có chữ số hàng đơn vị là 3.   
Câu 16: Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0;  thỏa mãn 4        4
f  x  tan .
x f x , x   0; 
, f 0  1. Khi đó cos .
x f x dx  bằng 4    0 1   1  A. . B. . C. ln . D. 0 . 4 4 4
Hướng dẫn giải Chọn B      
Từ f  x  tan .
x f x , x   0; 
f x liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0; , 4       4  ta có: f  x     tan x , x   0; f x  4    f  x     dx  tan d x x   , x   0; f x  4    f  x sin x     dx  dx   , x   0; f x cos x  4      
 ln f x   ln cos x  C , x   0;  . 4   
f 0  1 nên suy ra ln f 0   ln cos 0  C C  0 . 1   
Như vậy ln f x   ln cos x  f x  , x   0; . cos x  4       4 4 1 4  Từ đó I  cos .
x f x dx   cos . x dx   dx   . cos x 4 0 0 0
----------HẾT----------
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b 17
P z 1 2i z  3  4i z  5  6i được viết dưới dạng
với a , b là các số hữu 2
tỉ. Giá trị của a b A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 4 .
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b 17
P z 1 2i z  3  4i z  5  6i được viết dưới dạng
với a , b là các số hữu 2
tỉ. Giá trị của a b A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Chọn A
Giả sử z x yi với x, y   , ta có
z  2  z  2i
  x yi  2   x yi  2i
  x  2  yi x   y  2i
  x  2  y x   y  2 2 2 2 2  x y .
Như vậy z x xi với x   . Khi đó ta có
P   x  
1   x  2i   x  3   x  4i   x  5   x  6i
  x  2   x  2   x  2   x  2   x  2   x  2 1 2 3 4 5 6 2 2 2
 2x  6x  5  2x 14x  25  2x  22x  61 2 2 2 2 2  3 1 11 1           7  1  2. x     x    2 x               2   2   2   2    2  2   2 2 2  3 11   1 1   7  1  2. x    x    2 x          2 2   2 2   2  2 1 1 2 17  2. 17   . 2 2  3 11 x    x   2 2 7 Dấu bằng xảy ra khi   x  . 7 2 x   0   2 1 2 17 Vậy: min P
. Suy ra a  1,b  2 nên a b  3 . 2
Câu 19: Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u  6i  3 u 1 3i  5 10 , v 1 2i v i . Giá trị nhỏ nhất
của u v là: 10 2 10 5 10 A. . B. . C. 10 . D. . 3 3 3
----------HẾT----------
BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C D D D A B C B C D B C D C D A C A A D D B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A C A D A D C D B A B D A C A B D C A A C A D B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 20: Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u  6i  3 u 1 3i  5 10 , v 1 2i v i . Giá trị nhỏ nhất
của u v là: 10 2 10 5 10 A. . B. . C. 10 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn B 5 10 5 10
 Ta có: 3 u  6i  3 u 1 3i  5 10  u  6i u 1 3i
MF MF  . 3 1 2 3  1 9 
u có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm F 0; 6 , F 1;3 , tâm I ; và độ 1   2      2 2  5 10 5 10
dài trục lớn là 2a   a  . 3 6  F F  1; 3 
F F : 3x y  6  0 . 1 2   1 2
 Ta có: v 1 2i v i v i NA NB
v có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với A1; 2, B 0  ;1 .   1 1  AB   1  ;3 , K ;  
 là trung điểm của AB d : x  3y  2  0 .  2 2  1 27   2 2 2 3 10
d I, d      2 2 2 1 3 2 10
Dễ thấy F F d  min u v  min MN d I, d   a  . 1 2 3
Câu 21: Cho z x yi với x , y   là số phức thỏa mãn điều kiện z  2  3i z i  2  5 . Gọi M ,
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  8x  6 y . Tính M m . 156 156 A.  20 10 . B. 60  20 10 . C.  20 10 .
D. 60  2 10 . 5 5
Câu 22: Cho z x yi với x , y   là số phức thỏa mãn điều kiện z  2  3i z i  2  5 . Gọi M ,
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  8x  6 y . Tính M m . 156 156 A.  20 10 . B. 60  20 10 . C.  20 10 .
D. 60  2 10 . 5 5 Lời giải Chọn B 6 y 4 2 B x 2 10 5 -1 5 10 -1 I 2 K J 4 6 A 8 10 2 2 2 2
- Theo bài ra: z  2  3i z i  2  5   x  2   y  3   x  2   y   1  5
2x y  2  0     x  2  2   y  2 1  25 
 tập hợp điểm biểu diễn số phức z là miền mặt phẳng T  thỏa mãn
2x y  2  0  
(là miền tô đậm trên hình vẽ, kể cả biên)  x  2  2   y  2 1  25  - Gọi A2; 6
  , B 2; 2 là các giao điểm của đường thẳng 2x y  2  0 và đường tròn
C  x  2   y  2 : 2 1  25 . 2 2 - Ta có: 2 2
P x y  8x  6 y   x  4   y  3  P  25 .
Gọi C  là đường tròn tâm J  4  ; 3
  , bán kính R P  25 .
- Đường tròn C  cắt miền T  khi và chỉ khi
JK R JA IJ IK R IA  2 10  5  25  P  3 5  40  20 10  P  20
(trong đó JK là bán kính đường tròn tâm J và tiếp xúc ngoài với đường tròn C )
M  20 và m  40  20 10 .
Vậy M m  60  20 10 .
Câu 23: Gọi z , z là hai trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện i  
1 z  3i  3  2 và z z  2. 1 2 1 2
Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P z z . Giá trị của 3 3
S m n 1 2 bằng A. 72 . B. 90 . C. 54 . D. 126 .
Câu 24: Gọi z , z là hai trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện i  
1 z  3i  3  2 và z z  2. 1 2 1 2
Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P z z . Giá trị của 3 3
S m n 1 2 bằng A. 72 . B. 90 . C. 54 . D. 126 . Lời giải Chọn A Ta có i  
1 z  3i  3  2  i  
1  z  3  2  z  3  2 .
Gọi M là điểm biểu diễn của z ta có M nằm trên đường tròn C  tâm I 3;0 , R  2 .
Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn cho z , z ta có z z  2  AB  2 . 1 2 1 2
Gọi H là trung điểm AB ta có tam giác IAB vuông tại I (theo định lý Pitago đảo) AB 2  IH    1 2 2
H chạy trên đường tròn tâm I bán kính R  1 .
P z z OA OB   2 2 1 1  2 2 OA OB 1 2 
Mặt khác theo công thức độ dài đường trung tuyến ta có 2 2 AB 2 2 2 2 2 2
OA OB  2OH   2OH   2OH  2 2 2
 max POI R  3 1  4 ; min POI R  3 1  2  m  4 , n  2  S  64  8  72 . 4 4  z   z
Câu 25: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z z z  0 . Tính 1 2 A   . 1 2 1 2 1 2     z z  2   1  A. 1. B. 1 i . C. 1. D. 1 i . 4 4  z   z
Câu 26: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z z z  0 . Tính 1 2 A   . 1 2 1 2 1 2     z z  2   1  A. 1. B. 1 i . C. 1. D. 1 i . Lời giải Chọn C
Đặt z a bi , z a  b i
 , với a, a , ,
b b   , ta có: 1 2
z z z  1 2 1
z z z z  0  1 2 1 2  z z   1 2   z z z zz z  
z z z z z z z z z z 1 2   1 2  1 1  1 1 1 2 2 1 2 2 1 1    z z z z  z z z z  1 1 2 2 1 1 2 2 
z z z z z z 1 2 2 1 1 1   . z z z z  1 1 2 2 Ta có : 2 2 2 2  z   z   z z   z z z z  1 2 1 2     2 1 2 2 1            2 z z z zz z z z 2   1   2 1   2 2 1 1  2 2
z z z z   z z  1 2 2 1     2 1 1     2  1  . z zz z 1 1   1 1  Từ đó: 2 4 4 2 2  z   z   z z      1 2 2 A   1 2          2        1  2  1. z z   z z 2   1   2   1    
Câu 27: Cho số phức z a bi a,b   thỏa z  4  z  4  10 và z  6 lớn nhất. Tính S a b . A. S  3  . B. S  5 . C. S  5  . D. S  11.
Câu 28: Cho số phức z a bi a,b   thỏa z  4  z  4  10 và z  6 lớn nhất. Tính S a b . A. S  3  . B. S  5 . C. S  5  . D. S  11. Lời giải Chọn C Gọi M  ;
a b là điểm biểu diễn số phức z a bi a,b   , A 4
 ;0 , B 4;0 , C 6;0 lần
lượt là điểm biểu diễn số phức z  4
 , z  4 , z  6 . 1 2 3
Khi đó ta có z  4  z  4  10  MA MB  10 suy ra tập hợp điểm M là  E  nhận A , B
là các tiêu điểm, độ dài trục lớn 2a  10  a  5 , tiêu cự 2c  8  c  4 , b  3 2 2 x y   E :   1. 25 9
Ta tìm giá trị lớn nhất của z  6  MC , khi đó MC
EF FC  11, khi đó M E với max E  5
 ;0 , F 5;0  z  5
 . Vậy S a b  5 .
Câu 29: Xét các số phức z a bi ( a , b   ) có môđun bằng 2 và phần ảo dương. Tính giá trị biểu
thức S   a b 2018 5  2  
khi biểu thức P  2  z  3 2  z đạt giá trị lớn nhất. A. S  1. B. 2018 S  2 . C. 1009 S  2 . D. S  0 .
Câu 30: Xét các số phức z a bi ( a , b   ) có môđun bằng 2 và phần ảo dương. Tính giá trị biểu
thức S   a b 2018 5  2  
khi biểu thức P  2  z  3 2  z đạt giá trị lớn nhất. A. S  1. B. 2018 S  2 . C. 1009 S  2 . D. S  0 . Lời giải Chọn D
z a bi ; z  2 2 2  a b  2 2 2
a b  4 . 2 2
P  2  z  3 2  z  a   2  b    a 2 2 3 2  b
4a  8  3 8  4a .
4a  8  3 8  4a   2 2
1  3 8  4a  8  4a  4 10 . 4a  8 8  4a 8
Dấu đẳng thức xẩy ra khi 
 9 4a  8  8  4a a   . 1 3 5 8 6 Với a    b  (do b  0 ). 5 5 2018 8 6   8 6  
Vậy min P  4 10  z   
i . Khi đó S  5    2     0 . 5 5    5 5  
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn  z  2i 1   z  2i 1  10 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của z . Tính tổng S M m . A. S  9 . B. S  8 . C. S  2 21 .
D. S  2 21 1 .
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn  z  2i 1   z  2i 1  10 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của z . Tính tổng S M m . A. S  9 . B. S  8 . C. S  2 21 .
D. S  2 21 1 .
Hướng dẫn giải Chọn C
Giả sử z a bi , a,b    z a bi .
Chia hai vế cho i ta được: z  2  i z  2  i  10 .
Đặt M a;b , N a;  b , A2;  1 , B 2;   1 , C 2 
;1  NB MC . 2 2 X Y
Ta có: MA MC  10  M   E  :   1. 25 21
Elip này có phương trình chính tắc với hệ trục tọa độ IXY , I 0 
;1 là trung điểm AC .  X x xy  2 2 1
Áp dụng công thức đổi trục     1. Y y 1 25 21  a  5sin t  2 Đặt 2 2 2 
, t 0; 2   z OM a b t    t 2 2 25sin 1 21 cos b  1  21 cos t     2 26
4 cos t  2 21 cos t  . a  0  z
 1 21  cos t  1   . max b   1 21  a  0  z
 1 21  cos t  1    . min b   1 21 
M m  2 21 .
Câu 33: Cho hai số phức z, z thỏa mãn z  5  5 và z 1 3i z  3  6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z z . 5 5 A. . B. . C. 10 . D. 3 10 . 2 4
Câu 34: Cho hai số phức z, z thỏa mãn z  5  5 và z 1 3i z  3  6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z z . 5 5 A. . B. . C. 10 . D. 3 10 . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z x yi , N x ; y là điểm biểu diễn của số
phức z x  y i  . Ta có z
  x   yi    x  2 2 2 5 5 5 5 5  y  5 .
Vậy M thuộc đường tròn C   x  2 2 2 : 5  y  5
z 1 3i z  3  6i   x  
1   y  3i   x  3   y  6i
  x  2   y  2   x  2   y  2 1 3 3 6
 8x  6 y  35
Vậy N thuộc đường thẳng  : 8x  6 y  35
Dễ thấy đường thẳng  không cắt C  và z z  MN
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm  I, M , N  ta có. 8.5  6.0  5 5
MN IN IM IN R IN R d I,   R   5  0 2 2 2 8  6
Dấu bằng đạt tại M M ; N N . 0 0
Câu 35: Cho a là số thực, phương trình 2
z  a  2 z  2a  3  0 có 2 nghiệm z , z . Gọi M , N là 1 2
điểm biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng 120 , 1 2
tính tổng các giá trị của a . A. 6  . B. 6 . C. 4  . D. 4 .
Câu 36: Gọi z , z , z , z là các nghiệm của phương trình 4 3 2
z  4z  3z  3z  3  0 . Tính 1 2 3 4 T   2
z  2z  2 2
z  2z  2 2
z  2z  2 2
z  2z  2 . 1 1 2 2 3 3 4 4  A. T  102 . B. T  101. C. T  99 . D.T  100 .
Câu 37: Cho a là số thực, phương trình 2
z  a  2 z  2a  3  0 có 2 nghiệm z , z . Gọi M , N là 1 2
điểm biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng 120 , 1 2
tính tổng các giá trị của a . A. 6  . B. 6 . C. 4  . D. 4 . Lời giải
Chọn B
O , M , N không thẳng hàng nên z , z không đồng thời là số thực, cũng không đồng thời 1 2
là số thuần ảo  z , z là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình 1 2 2
z  a  2 z  2a  3  0 . Do đó, ta phải có: 2
  a 12a 16  0  a  6  2 5; 6  2 5 . 2  2  a
a 12a 16 z   i 1  2 2 Khi đó, ta có:  . 2  2  a
a 12a 16 z   i 1   2 2
OM ON z z  2a  3 và 2
MN z z  a 12a 16 . 1 2 1 2 2 2 2
OM ON MN
Tam giác OMN cân nên  MON  120   cos120 2OM .ON 2 a  8a 10 1    2
a  6a  7  0 a  3  2 (thỏa mãn). 2 2a  3 2
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a là 6 .
Câu 38: Gọi z , z , z , z là các nghiệm của phương trình 4 3 2
z  4z  3z  3z  3  0 . Tính 1 2 3 4 T   2
z  2z  2 2
z  2z  2 2
z  2z  2 2
z  2z  2 . 1 1 2 2 3 3 4 4  A. T  102 . B. T  101. C. T  99 . D.T  100 . Lời giải
Chọn B
Đặt f z 4 3 2
z  4z  3z  3z  3  f z   z z z z z z z z . 1   2   3   4  Do 2
z  2z  2  z  1 i
z  1 i nên 1 1  1  1  T   2
z  2z  2 2
z  2z  2 2
z  2z  2 2
z  2z  2  f 1 if  1   i 1 1 2 2 3 3 4 4 
 10  i10  i  101.
Câu 39: Tìm số phức z thỏa mãn z 1 i  5 và biểu thức T z  7  9i  2 z  8i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. z  5  2i .
B. z  1 6i .
C. z  1 6i z  5  2i .
D. z  4  5i . ----------HẾT----------
BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C D A C B B C B B C B B B C D A D A C D D D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A D D A D C A A A B A A A D B C C A A C A D C B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 40: Tìm số phức z thỏa mãn z 1 i  5 và biểu thức T z  7  9i  2 z  8i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. z  5  2i .
B. z  1 6i .
C. z  1 6i z  5  2i .
D. z  4  5i . Lời giải Chọn B M I K A M0 B
Từ giả thiết z 1 i  5 suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I 1 
;1 , bán kính R  5 .
Xét các điểm A7;9 và B 0;8 . Ta thấy IA  10  2.IM . 1  5 
Gọi K là điểm trên tia IA sao cho IK IA K  ;3   4  2  IM IK 1 Do   , góc 
MIK chung  IKM  ∽ IMA  . c g.cIA IM 2 MK IK 1   
MA  2.MK . MA IM 2
Lại có: T z  7  9i  2 z  8i MA  2.MB  2 MK MB  2.BK  5 5 5  T
 5 5  M BK  C  , M nằm giữa B K  0  x  . min M 2
Ta có: phương trình đường thẳng BK là: 2x+y-8=0 x  1 
2x y  8  0  y  6 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:    M  1;6 .  x    2 1   y  2 1  25  x  5   y  2 
Vậy z  1 6i là số phức cần tìm. z z
Câu 41: Cho số thực z và số phức z thoả mãn z  2i  1 và 2
1 là số thực. Gọi a, b lần lượt là 1 2 2 1 i
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z z . Tính T a  . b 1 2 A. T  4 . B. T  4 2 .
C. T  3 2 1.
D. T  2  3. z z
Câu 42: Cho số thực z và số phức z thoả mãn z  2i  1 và 2
1 là số thực. Gọi a, b lần lượt là 1 2 2 1 i
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z z . Tính T a  . b 1 2 A. T  4 . B. T  4 2 .
C. T  3 2 1.
D. T  2  3. Lời giải
Chọn B z z
x m yi1 i
Gọi z m ; z x yi ; m, x, y   . Theo đầu bài ta có 2 1  là một số 1 2 1 i 2
thực nên ta có x m y  0  m x y .
Do z  2i  1  x   y  22 2
 1   y  2 2
 1  1  y  3 nên ta có: 2
2  z z   x m2  y   x y x2 2 2
y y 2  3 2 1 2
a  min z x  2 ; b  max z x  3 2  T a b  4 2 . 1 2 1 2
Câu 43: Cho a , b , c là các số thực sao cho phương trình 3 2
z az bz c  0 có ba nghiệm phức lần
lượt là z w  3i ; z w  9i ; z  2w  4 , trong đó w là một số phức nào đó. Tính giá trị của 1 2 3
P a b c . A. P  36 . B. P  208 . C. P  136 . D. P  84 .
Câu 44: Cho a , b , c là các số thực sao cho phương trình 3 2
z az bz c  0 có ba nghiệm phức
lần lượt là z w  3i ; z w  9i ; z  2w  4 , trong đó w là một số phức nào đó. Tính 1 2 3
giá trị của P a b c . A. P  36 . B. P  208 . C. P  136 . D. P  84 .
Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt w x yi , với x, y   .
Ta có z z z  a  4w  4 12i  a  4x  4  a  12  4 y i  0 1 2 3    
4x  4  a  0
4x  4  a     . 12  4 y  0 y  3  
Từ đó w x  3i z x ; z x  6i ; z  2x  4  6i . 1 2 3 Vì phương trình bậc ba 3 2
z az bz c  0 có một nghiệm thực nên hai nghiệm phức còn lại
phải là hai số phức liên hợp, suy ra x  2x  4  x  4 .
Như vậy z  4 ; z  4  6i ; z  4  6i . 1 2 3 Do đó
z z z  a 12   aa  12  1 2 3   
z z z z z z    84   bb   84 . 1 2 2 3 3 1 z z z c 208 c    c  208  1 2 3  
Vậy P a b c  12  84   208    136 .
Document Outline

  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 1 Phần 1
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 1 Phần 2
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 1 Phần 3
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 1 Phần 4
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 2 Phần 1
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 2 Phần 2
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 2 Phần 3
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 2 Phần 4
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 3 Phần 1
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 3 Phần 2
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 3 Phần 3
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 3 Phần 4
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 4 Phần 1
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 4 Phần 2
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 4 Phần 3
  • Chương 4 - SỐ PHỨC - Mức độ 4 Phần 4