Tài chính tiền tệ C1-3 - Tai chinh tien te
Dien Luc University (Đại học Điện lực)
Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Tài chính tiền tệ C1-3 - Tai chinh tien te
Dien Luc University (Đại học Điện lực)
Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
Bản chất của quan hệ tài chính là
1/1
[<$>] Quá trình tiêu dùng hàng hoá
[<$>] Quá trình chuyn dch các vn
[<$>] Quá trình sn xut
[<$>] Quá trình mua bán
Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách
nào dưới đây
0/1
[<$>] Là người tham gia phân phi ln u
[<$>] Là người tham gia phân phi li
[<$>] Tư cách trung gian tài chính
[<$>] Cơ quan giám sát tài chính
u tr li úng
[<$>] Là người tham gia phân phi li
Thị trường tài chính là nơi:
1/1
[<$>] Din ra vic mua và bán các công c tài chính
[<$>] Din ra vic mua và bán các công c tài chính ngn hn
[<$>] Din ra vic mua và bán các công c tài chính trung hn
[<$>] Din ra vic mua và bán các công c tài chính dài hn
Công cụ nào sau đây có tính lỏng (thanh khoản cao nht) và độ an
toàn cao nhất:
1/1
[<$>] Chng ch tin gi
[<$>] Tín phiu kho bc
[<$>] Thương phiu
[<$>] Hp ng mua li
Thị trường tiền tệ là nơi diễn ra:
1/1
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Vic trao i và mua bán các công c trung hn
[<$>] Vic trao i và mua bán các công c trung và dài hn
[<$>] Vic trao i và mua bán các công c dài hn
[<$>] Vic trao i và mua bán các công c ngn hn
Chủ thế phát hành cổ phiếu:
0/1
[<$>] Chính ph, công ty c phn, ngân hàng thương mi.
[<$>] Chính ph, công ty c phn.
[<$>] Công ty c phn
[<$>] Công ty c phn, ngân hàng thương mi.
u tr li úng
[<$>] Công ty c phn
Công cụ trên thị trường tiền tệ bao gồm:
1/1
[<$>] C phiu công ty
[<$>] Trái phiu công ty
[<$>] Tín phiu kho bc
[<$>] Chng ch tin gi trung và dài hn
Vai trò của thị trường tài chính:
1/1
[<$>] Gim t l lm phát
[<$>] Thúc y vic tích lu và tp trung vn
[<$>] n nh và tng trưởng kinh t
[<$>] Gim t l tht nghip
Sắp xếp theo thứ tự mức độ an toàn của các công cụ tài chính sau:
A. Tín phiếu kho bạc B. Chứng chỉ tiền gửi C. Trái phiếu công
ty D. Cổ phiếu
1/1
[<$>] D-B-C-A
[<$>] A-B-C-D
[<$>] A-D-B-C
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
[<$>] D-A-C-B
Chức năng nào không phải là chức năng của thị trường tài chính
1/1
[<$>] Chuyn giao vn, bin tit kim thành u tư
[<$>] H tr chuyn dch vn bng con ường tài tr trc tip và gián tip
[<$>] Huy ng tin gi thanh toán t các cá nhân trong nn kinh t
[<$>] Tích t, tp trung và phân phi vn trong nn kinh t.
Dẫn chuyển vốn qua con đường tài chính trực tiếp trong thị
trường tài chính thông qua trung gian tài chính nào
0/1
[<$>] Ngân hàng thương mi
[<$>] Công ty bo him
[<$>] Công ty chng khoán
[<$>] Không thông qua trung gian tài chính.
u tr li úng
[<$>] Không thông qua trung gian tài chính.
Chủ thể tham gia trên thị trường tài chính:
0/1
[<$>] Cá nhân, h gia ình, doanh nghip, trung gian tài chính, chính ph,
NHTW.
[<$>] Cá nhân, h gia ình, doanh nghip, trung gian tài chính, chính ph, người
nước ngoài, NHTW.
[<$>] Cá nhân, h gia ình, doanh nghip, trung gian tài chính, chính ph.
[<$>] Cá nhân, h gia ình, doanh nghip, trung gian tài chính, chính ph, người
nước ngoài.
u tr li úng
[<$>] Cá nhân, h gia ình, doanh nghip, trung gian tài chính, chính ph, người
nước ngoài, NHTW.
Nhà phát hành trên thị trường tài chính:
0/1
[<$>] Chính ph, các doanh nghip ln.
[<$>] Chính ph, các doanh nghip ln, NHTW
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Chính ph, NHTW.
[<$>] Các doanh nghip ln.
u tr li úng
[<$>] Chính ph, các doanh nghip ln.
Căn cứ vào thời hạn chuyển giao vốn, thị trường tài chính bao
gồm:
1/1
[<$>] Th trường n và th trường vn c phn
[<$>] Th trường cp 1 và th trường cp 2
[<$>] Th trường tin t và th trường vn
[<$>] Th trường chính thc và th trường phi chính thc
Số lượng chủ thể tham gia trên th trường cấp hai:
1/1
[<$>] Hn ch s lượng người tham gia
[<$>] Không hn ch s lượng người tham gia
[<$>] Dưới 100 người
[<$>] Dưới 300 người
Việc mua cổ phiếu của NHTM Công Thương (CTG) được niêm yết
trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (Hose),
được diễn ra trên thị trường:
1/1
[<$>] Th trường chính thc
[<$>] Th trường phi chính thc
[<$>] Th trường tin t
[<$>] Th trường sơ cp
Thứ tự quyền được nhận phần giá trị tài sản còn lại khi doanh
nghiệp phá sản:
1/1
[<$>] C ông thường, c ông ưu ãi, trái ch.
[<$>] Trái ch, c ông thường, c ông ưu ãi.
[<$>] C ông ưu ãi, c ông thường, trái ch.
[<$>] Trái ch, c ông ưu ãi, c ông thường
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
Tại sao tiền ra đời:
1/1
[<$>] Do tin b khoa hc k thut.
[<$>] Do tin b ca con người
[<$>] Do nhu cu ca con người
[<$>] Do nhu cu trao i và mua bán hàng hoá
Để một hàng hoá có thể trở thành tiền hàng hoá là:
1/1
[<$>] Do chính ph sn xut ra
[<$>] ược chp nhn rng rãi làm phương tin lưu thông
[<$>] ược h tr bng vàng hoc bc
[<$>] Có giá tr ln
Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
1/1
[<$>] Pháp lut quy nh
[<$>] S khan him ca tin giy
[<$>] Giá tr ni ti ca ng tin
[<$>] C B và C
Bản chất của tiền tệ được thể hiện rõ qua thuộc tính:
1/1
[<$>] Tính ược chp nhn rng rãi
[<$>] Giá tr s dng ca tin và giá tr ca tin
[<$>] Tính d nhn bit và có th chia nh ược
[<$>] Tính lâu bn và tính ng nht
Theo kinh tế học hiện đại, chức năng nào phản ảnh bản chất của
tiền tệ:
0/1
[<$>] Phương tin thanh toán
[<$>] Phương tin ct gi
[<$>] Thước o giá tr
[<$>] Phương tin trao i
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
u tr li úng
[<$>] Phương tin trao i
Các hình thái biểu thị giá trị là:
0/1
[<$>] Gin ơn, toàn b, chung
[<$>] Gin ơn, toàn b, tin t
[<$>] Gin ơn, toàn b, chung, tin t
[<$>] Gin ơn, chung, tin t
u tr li úng
[<$>] Gin ơn, chung, tin t
Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về chế độ bản vị vàng:
1/1
[<$>] Nhà nước không hn ch vic úc tin vàng
[<$>] Tin giy ược t do chuyn i ra vàng vi s lượng không hn ch
[<$>] Tin giy và vàng cùng ược lưu thông không hn ch
[<$>] C ba áp án trên
Theo kinh tế học hiện đại, chức năng nào không phải là chức năng
của tiền tệ
0/1
[<$>] Phương tin trao i
[<$>] Phương tin thanh toán
[<$>] Thước o giá tr
[<$>] Phương tin ct gi
u tr li úng
[<$>] Phương tin thanh toán
Theo kinh tế học hiện đại, khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua
hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng:
1/1
[<$>] Trao i
[<$>] Thanh toán
[<$>] Thước o giá tr
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Ct tr cho công nhân ng
Các loại tiền được trao đổi hiện nay trong nền kinh tế, gồm:
0/1
[<$>] Tin giy, tin xu, tin vàng, tin ghi s
[<$>] Tin giy, tin xu, tin ghi s, tin in t
[<$>] Tin giy, tin xu, tin vàng, tin bc, tin ghi s, tin in t
[<$>]Tin giy, tin xu, tin bc, tin ghi s, tin in t
u tr li úng
[<$>] Tin giy, tin xu, tin ghi s, tin in t
Tiền cơ sở (Tiền mạnh) bao gồm:
0/1
[<$>] Tn b tin mt do NHTW phát ra
[<$>] Tn b d tr ca các NHTM
[<$>] Tin mt phát ra và tin gi ca các NHTM ti NHTW
[<$>] Tin mt ti qu ca NHTM à tin gi ca các NHTM ti NHTW
u tr li úng
[<$>] Tin mt phát ra và tin gi ca các NHTM ti NHTW
Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi của nhân tố nào:
0/1
[<$>] T l d tr bt buc
[<$>] T l d tr vượt mc
[<$>] Tin cơ s (MB)
[<$>] Khi tin M1
u tr li úng
[<$>] Tin cơ s (MB)
Cơ số tiền tệ MB KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
1/1
[<$>] T l d tr bt buc
[<$>] Khi tin M1
[<$>] T l d tr vượt mc
[<$>] Lượng tin mt trong lưu thông
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
1/1
[<$>] Tin d tr ca các NHTM tng
[<$>] NHTW phát hành thêm tin mt vào lưu thông
[<$>] T l d tr bt buc tng lên
[<$>] Nhu cu vn u tư trong nn kinh t tng
Trong bảng Cân đối tiền tệ của NHTW, thành phần của MB KHÔNG
bao gồm:
0/1
[<$>] Tin mt lưu thông ngoài h thng
[<$>] D tr bt buc ca h thng Ngân hàng
[<$>] D tr dư tha ca h thng Ngân hàng
[<$>] Tín dng trong nước
u tr li úng
[<$>] Tín dng trong nước
Tiền trung ương bao gồm:
0/1
[<$>] Tn b tin mt do NHTW phát ra
[<$>] Tn b d tr ca các NHTM
[<$>] Tin mt phát ra và tin gi ca các NHTM ti NHTW
[<$>] Tin mt ti qu ca NHTM à tin gi ca các NHTM ti NHTW
u tr li úng
[<$>] Tin mt phát ra và tin gi ca các NHTM ti NHTW
Khối tiền M1 bao gồm:
1/1
[<$>] Tin mt lưu thông ngoài h thng ngân hàng
[<$>] Tn b tin mt ược NHTW phát hành ra
[<$>] Tin gi tit kim
[<$>] Tin mt, tin gi không k hn ti ngân hàng
M2 không bao gồm
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
0/1
[<$>] C phiu
[<$>] Trái phiu
[<$>] Chng ch tin gi
[<$>] K phiu
u tr li úng
[<$>] C phiu
Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu chi của nhà nước
được thực hiện và dự đoán trong:
0/1
[<$>] Mt khong thi gian nht nh do nhà nước có thm quyn quyt nh
[<$>] Mt nm do nhà nước có thm quyn quyt nh
[<$>] Hai nm do nhà nước có thm quyn quyt nh
[<$>] Ba nm do nhà nước có thm quyn quyt nh
u tr li úng
[<$>] Mt khong thi gian nht nh do nhà nước có thm quyn quyt nh
Quan hệ phân phối ngân sách nhà nước chủ yếu:
1/1
[<$>] Da trên nguyên tc hoàn tr c gc và lãi
[<$>] Da trên nguyên tc không hoàn tr mt cách trc tip
[<$>] Da trên nguyên tc hoàn tr phn vn gc
[<$>] Da trên nguyên tc hoàn tr phn lãi
Ngân sách nhà nước gồm:
1/1
[<$>] Ngân sách tnh, huyn xã
[<$>] Ngân sách trung ương, ngân sách tnh, huyn, xã
[<$>] Ngân sách trung ương và ngân sách a phương
[<$>] Ngân sách a phương, ngân sách tnh, huyn, xã
Ngân sách địa phương là:
0/1
[<$>] Ngân sách tnh, huyn xã
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Ngân sách a phương, ngân sách tnh, huyn, xã
[<$>] Ngân sách cp tnh, cp huyn, cp xã
[<$>] Ngân sách ca các cp chính quyn a phương
u tr li úng
[<$>] Ngân sách ca các cp chính quyn a phương
Thu ngân sách nhà nước Việt Nam gồm:
0/1
[<$>] Thu, phí và l phí, hot ng kinh t nhà nước, vay vin tr không hoàn
li, thu khác.
[<$>] Thu, phí và l phí, hot ng kinh t nhà nước, vay vin tr, thu khác.
[<$>] Thu, phí và l phí, hot ng kinh t nhà nước, vay nước ngoài, thu khác.
[<$>] Thu, phí và l phí, hot ng kinh t nhà nước, vay vin tr và vay nước
ngoài, thu khác.
u tr li úng
[<$>] Thu, phí và l phí, hot ng kinh t nhà nước, vay vin tr không hoàn
li, thu khác.
Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách nhà
nước, gồm:
0/1
[<$>] Thu, phí và l phí, ODA
[<$>] Thu, phí và l phí
[<$>] Thu, phí và l phí, hot ng kinh t nhà nước
[<$>] Thu, ODA và hot ng kinh t nhà nước
u tr li úng
[<$>] Thu, phí và l phí
Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế, vì:
1/1
[<$>] Chính sách thu là mt trong nhng ni dung cơ bn ca chính sách tài
chính quc gia
[<$>] Thu là ngun thu ch yu ca NSNN và là công c qun lý và iu tit v
mô nn kinh t quc dân.
[<$>] Thu là công c kích thích nhp khu và thu hút u tư nước ngoài vào
Vit Nam, c bit trong giai on công nghip hoá, hin i hoá hin nay.
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Vic quy nh ngha v óng góp v thu thường ược ph bin thành Lut
hay do B Tài chính trc tip ban hành.
Ngân sách địa phương gồm:
0/1
[<$>] Ngân sách trung ương
[<$>] Ngân sách tnh, ngân sách huyn, ngân sách xã
[<$>] Ngân sách ca 63 tnh, thành ph gp li
[<$>] Ngân sách cp tnh, ngân sách cp huyn, ngân sách cp xã
u tr li úng
[<$>] Ngân sách ca 63 tnh, thành ph gp li
Ngân sách nhà nước Việt Nam có tài khoản riêng không?
1/1
[<$>] Có, ch tài khon Th tướng chính ph
[<$>] Có, ch tài khon Ch tch nước
[<$>] Có, ch tài khon là Tng bí thư
[<$>] Không
Ngân sách Tỉnh có tài khoản riêng không?
0/1
[<$>] Có, ch tài khon Ch tch UBND Tnh
[<$>] Có, ch tài khon Giám c S Tài chính
[<$>] Có, ch tài khon Giám c Kho bc Tnh
[<$>] Không
u tr li úng
[<$>] Không
Khoản mục nào không phải thu từ hoạt động kinh tế nhà nước:
1/1
[<$>] Thu t li tc c phn ca nhà nước
[<$>] Vin tr không hoàn li ca chính ph
[<$>] Thu t bán hoc cho thuê tài sn ca nhà nước
[<$>] Thu t bán hoc cho thuê tài nguyên thiên nhiên, t mi, vùng bin, vùng
tri
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
Đất nước nào cung cấp vốn ODA nhiều nhất cho Việt Nam:
1/1
[<$>] Hàn Quc
[<$>] M
[<$>] Singapore
[<$>] Nht Bn
Khoản mục nào không phải là chi sự nghiệp:
1/1
[<$>] Kinh t và vn hoá xã hi
[<$>] An ninh và quc phòng
[<$>] Khoa hc và công ngh
[<$>] Giáo dc ào to và y t
Chi quản lý nhà nước bao gồm:
0/1
[<$>] An ninh và quc phòng
[<$>] Giáo dc ào to và y t
[<$>] Kinh t, vn hoá xã hi, khoa hc công ngh
[<$>] Lương, ph cp lương, chi nghip v, chi dch v và chi khác
u tr li úng
[<$>] Lương, ph cp lương, chi nghip v, chi dch v và chi khác
Đất nước đứng thứ nhất về đầu tư vào Việt Nam:
1/1
[<$>] Hàn Quc
[<$>] M
[<$>] Singapore
[<$>] Nht Bn
Ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (còn gọi chung:
Ngân sách tỉnh), bao gồm:
1/1
[<$>] Ngân sách cp tnh
[<$>] Ngân sách 63 tnh và ngân sách các huyn, qun, th xã, thành ph thuc
tnh
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Ngân sách cp tnh và ngân sách ca các huyn, qun, th xã, thành ph
thuc tnh
[<$>] Ngân sách qun, th xã, thành ph thuc tnh
Chính sách tài khoá được hiểu là:
1/1
[<$>] Chính sách tin t m rng theo quan im mi
[<$>] Chính sách kinh t v mô nhm n nh và tng trưởng nn kinh t thông
qua các công c thu, chi ngân sách nhà nước
[<$>] Chính sách tài chính quc gia
[<$>] B phn cu thành chính sách tài chính quc gia, có các công c thu chi
ngân sách nnhaf nước và các công c iu tit cung cu tin t
Khi nền kinh tế càng phát triển thì khoản chi từ ngân sách nhà
nước vào lĩnh vực nào sẽ giảm:
1/1
[<$>] Chi b máy qun lý nhà nước
[<$>] Chi u tư phát trin kinh t
[<$>] Chi phúc li xã hi
[<$>] Chi phát trin y t, giáo dc, vn hoá
Nhân tố nào không gây ảnh hưởng đến thu ngân sách nhà nước
1/1
[<$>] GDP bình quân u người
[<$>] T sut doanh li ca nn kinh t
[<$>] Mc trang tri các khon chi phí ca nhà nước
[<$>] Mc nhp khu ngun tài nguyên thiên nhiên
Các giải pháp để tài trợ thâm hụt ngân sách nhà nước bao gồm:
0/1
[<$>] Tng thu, tng phát hành trái phiu chính ph và tín phiu kho bc
[<$>] Tng thu, tng phát hành tin và vay n nước ngoài
[<$>] Tng thu, gim chi, phát hành tin và trái phiu chính ph vay tin dân
cư
[<$>] Tng thu, gim chi, phát hành tin, vay n trong nước và nước ngoài
u tr li úng
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Tng thu, gim chi, phát hành tin, vay n trong nước và nước ngoài
Quan hệ kinh tế phát sinh trong tài chính doanh nghiệp, gồm:
1/1
[<$>] Quan h kinh t vi Nhà nước, vi th trường, vi ni b doanh nghip
[<$>] Quan h kinh t vi Nhà nước, vi ni b doanh nghip
[<$>] Quan h kinh t vi Nhà nước, vi th trường
[<$>] Quan h kinh t vi Nhà nước
Doanh nghiệp trả tiền lương cho nhân viên, đây là quan hệ tài
chính nào:
1/1
[<$>] Quan h tài chính gia Doanh nghip và Nhà nước
[<$>] Quan h tài chính gia Doanh nghip và người lao ng trong doanh
nghip
[<$>] Quan h tài chính gia Doanh nghip và các ch th kinh t khác
[<$>] Quan h tài chính gia doanh nghip và ch s hu doanh nghip
Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:
1/1
[<$>] Nhà xưởng, máy móc, thit b, nguyên vt liu dùng cho sn xut, kinh
doanh.
[<$>] Tài sn hu hình
[<$>] Tài sn vô hình
[<$>] Biu hin bng tin ca các tài sn mà doanh nghip ang s dng
Nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính doanh nghiệp không bao gồm:
0/1
[<$>] Quy trình sn xut kinh doanh, tính cht hàng hóa, dch v kinh doanh
[<$>] Nng lc t chc, qun lý ca Doanh nghip
[<$>] Chính sách và bi cnh kinh t xã hi
[<$>] Nng lc ca công nhân viên trong doanh nghip
u tr li úng
[<$>] Nng lc ca công nhân viên trong doanh nghip
Điều kiện để một tài sản được coi là TSCĐ là:
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567
1/1
[<$>] Có thi gian s dng ln hơn mt nm
[<$>] t ti mt giá tr nht nh theo qui nh
[<$>] Tham gia vào nhiu chu k SXKD
[<$>] Tt c các iu kin trên
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)
lOMoARcPSD|50662567

Preview text:

lOMoARcPSD|50662567
Tài chính tiền tệ C1-3 - Tai chinh tien te
Dien Luc University (Đại học Điện lực) Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567
Bản chất của quan hệ tài chính là 1/1
[<$>] Quá trình tiêu dùng hàng hoá
[<$>] Quá trình chuyển dịch các vốốn
[<$>] Quá trình sản xuấốt
[<$>] Quá trình mua bán
Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây 0/1
[<$>] Là người tham gia phân phốối lấần đấầu
[<$>] Là người tham gia phân phốối lại
[<$>] Tư cách trung gian tài chính
[<$>] Cơ quan giám sát tài chính Câu trả lời đúng
[<$>] Là người tham gia phân phốối lại
Thị trường tài chính là nơi: 1/1
[<$>] Diễễn ra việc mua và bán các công cụ tài chính
[<$>] Diễễn ra việc mua và bán các công cụ tài chính ngắốn hạn
[<$>] Diễễn ra việc mua và bán các công cụ tài chính trung hạn
[<$>] Diễễn ra việc mua và bán các công cụ tài chính dài hạn
Công cụ nào sau đây có tính lỏng (thanh khoản cao nhất) và độ an toàn cao nhất: 1/1
[<$>] Chứng chỉ tiễần gửi
[<$>] Tín phiễốu kho bạc
[<$>] Thương phiễốu
[<$>] Hợp đốầng mua lại
Thị trường tiền tệ là nơi diễn ra: 1/1
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Việc trao đổi và mua bán các công cụ trung hạn
[<$>] Việc trao đổi và mua bán các công cụ trung và dài hạn
[<$>] Việc trao đổi và mua bán các công cụ dài hạn
[<$>] Việc trao đổi và mua bán các công cụ ngắốn hạn
Chủ thế phát hành cổ phiếu: 0/1
[<$>] Chính phủ, công ty cổ phấần, ngân hàng thương mại.
[<$>] Chính phủ, công ty cổ phấần.
[<$>] Công ty cổ phấần
[<$>] Công ty cổ phấần, ngân hàng thương mại. Câu trả lời đúng
[<$>] Công ty cổ phấần
Công cụ trên thị trường tiền tệ bao gồm: 1/1
[<$>] Cổ phiễốu công ty
[<$>] Trái phiễốu công ty
[<$>] Tín phiễốu kho bạc
[<$>] Chứng chỉ tiễần gửi trung và dài hạn
Vai trò của thị trường tài chính: 1/1
[<$>] Giảm tỷ lệ lạm phát
[<$>] Thúc đẩy việc tích luỹễ và tập trung vốốn
[<$>] Ổn định và tng trưởng kinh tếế
[<$>] Giảm tỷ lệ thấốt nghiệp
Sắp xếp theo thứ tự mức độ an toàn của các công cụ tài chính sau:
A. Tín phiếu kho bạc B. Chứng chỉ tiền gửi C. Trái phiếu công ty D. Cổ phiếu 1/1 [<$>] D-B-C-A [<$>] A-B-C-D [<$>] A-D-B-C
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567 [<$>] D-A-C-B
Chức năng nào không phải là chức năng của thị trường tài chính 1/1
[<$>] Chuyển giao vốốn, biễốn tiễốt kiệm thành đấầu tư
[<$>] Hốễ trợ chuyển dịch vốốn bắầng con đường tài trợ trực tiễốp và gián tiễốp
[<$>] Huy động tiễần gửi thanh toán từ các cá nhân trong nễần kinh tếế
[<$>] Tích tụ, tập trung và phân phốối vốốn trong nễần kinh tễố.
Dẫn chuyển vốn qua con đường tài chính trực tiếp trong thị
trường tài chính thông qua trung gian tài chính nào
0/1
[<$>] Ngân hàng thương mại
[<$>] Công ty bảo hiểm
[<$>] Công ty chứng khoán
[<$>] Không thông qua trung gian tài chính. Câu trả lời đúng
[<$>] Không thông qua trung gian tài chính.
Chủ thể tham gia trên thị trường tài chính: 0/1
[<$>] Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, trung gian tài chính, chính phủ, NHTW.
[<$>] Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, trung gian tài chính, chính phủ, người nước ngoài, NHTW.
[<$>] Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, trung gian tài chính, chính phủ.
[<$>] Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, trung gian tài chính, chính phủ, người nước ngoài. Câu trả lời đúng
[<$>] Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, trung gian tài chính, chính phủ, người nước ngoài, NHTW.
Nhà phát hành trên thị trường tài chính: 0/1
[<$>] Chính phủ, các doanh nghiệp lớn.
[<$>] Chính phủ, các doanh nghiệp lớn, NHTW
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Chính phủ, NHTW.
[<$>] Các doanh nghiệp lớn. Câu trả lời đúng
[<$>] Chính phủ, các doanh nghiệp lớn.
Căn cứ vào thời hạn chuyển giao vốn, thị trường tài chính bao gồm: 1/1
[<$>] Thị trường nợ và thị trường vốốn cổ phấần
[<$>] Thị trường cấốp 1 và thị trường cấốp 2
[<$>] Thị trường tiễần tệ và thị trường vốốn
[<$>] Thị trường chính thức và thị trường phi chính thức
Số lượng chủ thể tham gia trên thị trường cấp hai: 1/1
[<$>] Hạn chễố sốố lượng người tham gia
[<$>] Không hạn chễố sốố lượng người tham gia
[<$>] Dưới 100 người
[<$>] Dưới 300 người
Việc mua cổ phiếu của NHTM Công Thương (CTG) được niêm yết
trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (Hose),
được diễn ra trên thị trường:
1/1
[<$>] Thị trường chính thức
[<$>] Thị trường phi chính thức
[<$>] Thị trường tiễần tệ
[<$>] Thị trường sơ cấốp
Thứ tự quyền được nhận phần giá trị tài sản còn lại khi doanh nghiệp phá sản: 1/1
[<$>] Cổ đông thường, cổ đông ưu đãi, trái chủ.
[<$>] Trái chủ, cổ đông thường, cổ đông ưu đãi.
[<$>] Cổ đông ưu đãi, cốố đông thường, trái chủ.
[<$>] Trái chủ, cổ đông ưu đãi, cốố đông thường
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567
Tại sao tiền ra đời: 1/1
[<$>] Do tiễốn bộ khoa học kỹễ thuật.
[<$>] Do tiễốn bộ của con người
[<$>] Do nhu cấầu của con người
[<$>] Do nhu cấầu trao đổi và mua bán hàng hoá
Để một hàng hoá có thể trở thành tiền hàng hoá là: 1/1
[<$>] Do chính phủ sản xuấốt ra
[<$>] Được chấốp nhận rộng rãi làm phương tiện lưu thông
[<$>] Được hốễ trợ bắầng vàng hoặc bạc
[<$>] Có giá trị lớn
Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ: 1/1
[<$>] Pháp luật quy định
[<$>] Sự khan hiễốm của tiễần giấốy
[<$>] Giá trị nội tại của đốầng tiễần [<$>] Cả B và C
Bản chất của tiền tệ được thể hiện rõ qua thuộc tính: 1/1
[<$>] Tính được chấốp nhận rộng rãi
[<$>] Giá trị sử dụng của tiễần và giá trị của tiễần
[<$>] Tính dễễ nhận biễốt và có thể chia nhỏ được
[<$>] Tính lâu bễần và tính đốầng nhấốt
Theo kinh tế học hiện đại, chức năng nào phản ảnh bản chất của tiền tệ: 0/1
[<$>] Phương tiện thanh toán
[<$>] Phương tiện cấốt giữ
[<$>] Thước đo giá trị
[<$>] Phương tiện trao đổi
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567 Câu trả lời đúng
[<$>] Phương tiện trao đổi
Các hình thái biểu thị giá trị là: 0/1
[<$>] Giản đơn, toàn bộ, chung
[<$>] Giản đơn, toàn bộ, tiễần tệ
[<$>] Giản đơn, toàn bộ, chung, tiễần tệ
[<$>] Giản đơn, chung, tiễần tệ Câu trả lời đúng
[<$>] Giản đơn, chung, tiễần tệ
Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về chế độ bản vị vàng: 1/1
[<$>] Nhà nước không hạn chễố việc đúc tiễần vàng
[<$>] Tiễần giấốy được tự do chuyển đổi ra vàng với sốố lượng không hạn chếế
[<$>] Tiễần giấốy và vàng cùng được lưu thông không hạn chếế
[<$>] Cả ba đáp án trên
Theo kinh tế học hiện đại, chức năng nào không phải là chức năng của tiền tệ 0/1
[<$>] Phương tiện trao đổi
[<$>] Phương tiện thanh toán
[<$>] Thước đo giá trị
[<$>] Phương tiện cấốt giữ Câu trả lời đúng
[<$>] Phương tiện thanh toán
Theo kinh tế học hiện đại, khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua
hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng:
1/1 [<$>] Trao đổi [<$>] Thanh toán
[<$>] Thước đo giá trị
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Cấốt trữ cho công nhân đứng
Các loại tiền được trao đổi hiện nay trong nền kinh tế, gồm: 0/1
[<$>] Tiễần giấốy, tiễần xu, tiễần vàng, tiễần ghi sổ
[<$>] Tiễần giấốy, tiễần xu, tiễần ghi sổ, tiễần điện tử
[<$>] Tiễần giấốy, tiễần xu, tiễần vàng, tiễần bạc, tiễần ghi sổ, tiễần điện tử
[<$>]Tiễần giấốy, tiễần xu, tiễần bạc, tiễần ghi sổ, tiễần điện tử Câu trả lời đúng
[<$>] Tiễần giấốy, tiễần xu, tiễần ghi sổ, tiễần điện tử
Tiền cơ sở (Tiền mạnh) bao gồm: 0/1
[<$>] Toàn bộ tiễần mặt do NHTW phát ra
[<$>] Toàn bộ dự trữ của các NHTM
[<$>] Tiễần mặt phát ra và tiễần gửi của các NHTM tại NHTW
[<$>] Tiễần mặt tại quỹễ của NHTM à tiễần gửi của các NHTM tại NHTW Câu trả lời đúng
[<$>] Tiễần mặt phát ra và tiễần gửi của các NHTM tại NHTW
Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay đổi của nhân tố nào: 0/1
[<$>] Tỷ lệ dữ trữ bắốt buộc
[<$>] Tỷ lệ dự trữ vượt mức
[<$>] Tiễần cơ sở (MB)
[<$>] Khốối tiễần M1 Câu trả lời đúng
[<$>] Tiễần cơ sở (MB)
Cơ số tiền tệ MB KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau: 1/1
[<$>] Tỷ lệ dự trữ bắốt buộc
[<$>] Khốối tiễần M1
[<$>] Tỷ lệ dự trữ vượt mức
[<$>] Lượng tiễần mặt trong lưu thông
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567
Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi: 1/1
[<$>] Tiễần dự trữ của các NHTM tng
[<$>] NHTW phát hành thêm tiễần mặt vào lưu thông
[<$>] Tỷ lệ dữ trữ bắốt buộc tng lên
[<$>] Nhu cấầu vốốn đấầu tư trong nễần kinh tễố tng
Trong bảng Cân đối tiền tệ của NHTW, thành phần của MB KHÔNG bao gồm: 0/1
[<$>] Tiễần mặt lưu thông ngoài hệ thốống
[<$>] Dự trữ bắốt buộc của hệ thốống Ngân hàng
[<$>] Dự trữ dư thừa của hệ thốống Ngân hàng
[<$>] Tín dụng trong nước Câu trả lời đúng
[<$>] Tín dụng trong nước
Tiền trung ương bao gồm: 0/1
[<$>] Toàn bộ tiễần mặt do NHTW phát ra
[<$>] Toàn bộ dự trữ của các NHTM
[<$>] Tiễần mặt phát ra và tiễần gửi của các NHTM tại NHTW
[<$>] Tiễần mặt tại quỹễ của NHTM à tiễần gửi của các NHTM tại NHTW Câu trả lời đúng
[<$>] Tiễần mặt phát ra và tiễần gửi của các NHTM tại NHTW
Khối tiền M1 bao gồm: 1/1
[<$>] Tiễần mặt lưu thông ngoài hệ thốống ngân hàng
[<$>] Toàn bộ tiễần mặt được NHTW phát hành ra
[<$>] Tiễần gửi tiễốt kiệm
[<$>] Tiễần mặt, tiễần gửi không k hạn tại ngân hàng M2 không bao gồm
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567 0/1
[<$>] Cổ phiễốu
[<$>] Trái phiễốu
[<$>] Chứng chỉ tiễần gửi
[<$>] K phiễốu Câu trả lời đúng
[<$>] Cổ phiễốu
Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu chi của nhà nước
được thực hiện và dự đoán trong:
0/1
[<$>] Một khoảng thời gian nhấốt định do nhà nước có thẩm quyễần quyễốt định
[<$>] Một nm do nhà nước có thẩm quyễần quyễốt định
[<$>] Hai nm do nhà nước có thẩm quyễần quyễốt định
[<$>] Ba nm do nhà nước có thẩm quyễần quyễốt định Câu trả lời đúng
[<$>] Một khoảng thời gian nhấốt định do nhà nước có thẩm quyễần quyễốt định
Quan hệ phân phối ngân sách nhà nước chủ yếu: 1/1
[<$>] Dựa trên nguyên tắốc hoàn trả cả gốốc và lãi
[<$>] Dựa trên nguyên tắốc không hoàn trả một cách trực tiễốp
[<$>] Dựa trên nguyên tắốc hoàn trả phấần vốốn gốốc
[<$>] Dựa trên nguyên tắốc hoàn trả phấần lãi
Ngân sách nhà nước gồm: 1/1
[<$>] Ngân sách tỉnh, huyện xã
[<$>] Ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, huyện, xã
[<$>] Ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
[<$>] Ngân sách địa phương, ngân sách tỉnh, huyện, xã
Ngân sách địa phương là: 0/1
[<$>] Ngân sách tỉnh, huyện xã
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Ngân sách địa phương, ngân sách tỉnh, huyện, xã
[<$>] Ngân sách cấốp tỉnh, cấốp huyện, cấốp xã
[<$>] Ngân sách của các cấốp chính quyễần địa phương Câu trả lời đúng
[<$>] Ngân sách của các cấốp chính quyễần địa phương
Thu ngân sách nhà nước Việt Nam gồm: 0/1
[<$>] Thuễố, phí và lệ phí, hoạt động kinh tễố nhà nước, vay viện trợ không hoàn lại, thu khác.
[<$>] Thuễố, phí và lệ phí, hoạt động kinh tễố nhà nước, vay viện trợ, thu khác.
[<$>] Thuễố, phí và lệ phí, hoạt động kinh tễố nhà nước, vay nước ngoài, thu khác.
[<$>] Thuễố, phí và lệ phí, hoạt động kinh tễố nhà nước, vay viện trợ và vay nước ngoài, thu khác. Câu trả lời đúng
[<$>] Thuễố, phí và lệ phí, hoạt động kinh tễố nhà nước, vay viện trợ không hoàn lại, thu khác.
Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách nhà nước, gồm: 0/1
[<$>] Thuễố, phí và lệ phí, ODA
[<$>] Thuễố, phí và lệ phí
[<$>] Thuễố, phí và lệ phí, hoạt động kinh tễố nhà nước
[<$>] Thuễố, ODA và hoạt động kinh tễố nhà nước Câu trả lời đúng
[<$>] Thuễố, phí và lệ phí
Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế, vì: 1/1
[<$>] Chính sách thuễố là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốốc gia
[<$>] Thuễố là nguốần thu chủ yễốu của NSNN và là công cụ quản lý và điễầu tiễốt vĩ
mô nễần kinh tễố quốốc dân.
[<$>] Thuễố là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đấầu tư nước ngoài vào
Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Việc quy định nghĩa vụ đóng góp vễầ thuễố thường được phổ biễốn thành Luật
hay do Bộ Tài chính trực tiễốp ban hành.
Ngân sách địa phương gồm: 0/1
[<$>] Ngân sách trung ương
[<$>] Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, ngân sách xã
[<$>] Ngân sách của 63 tỉnh, thành phốố gộp lại
[<$>] Ngân sách cấốp tỉnh, ngân sách cấốp huyện, ngân sách cấốp xã Câu trả lời đúng
[<$>] Ngân sách của 63 tỉnh, thành phốố gộp lại
Ngân sách nhà nước Việt Nam có tài khoản riêng không? 1/1
[<$>] Có, chủ tài khoản Thủ tướng chính phủ
[<$>] Có, chủ tài khoản Chủ tịch nước
[<$>] Có, chủ tài khoản là Tổng bí thư [<$>] Không
Ngân sách Tỉnh có tài khoản riêng không? 0/1
[<$>] Có, chủ tài khoản Chủ tịch UBND Tỉnh
[<$>] Có, chủ tài khoản Giám đốốc Sở Tài chính
[<$>] Có, chủ tài khoản Giám đốốc Kho bạc Tỉnh [<$>] Không Câu trả lời đúng [<$>] Không
Khoản mục nào không phải thu từ hoạt động kinh tế nhà nước: 1/1
[<$>] Thu từ lợi tức cổ phấần của nhà nước
[<$>] Viện trợ không hoàn lại của chính phủ
[<$>] Thu từ bán hoặc cho thuê tài sản của nhà nước
[<$>] Thu từ bán hoặc cho thuê tài nguyên thiên nhiên, đấốt mũi, vùng biển, vùng trời
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567
Đất nước nào cung cấp vốn ODA nhiều nhất cho Việt Nam: 1/1
[<$>] Hàn Quốốc [<$>] Mỹễ [<$>] Singapore [<$>] Nhật Bản
Khoản mục nào không phải là chi sự nghiệp: 1/1
[<$>] Kinh tễố và vn hoá xã hội
[<$>] An ninh và quốốc phòng
[<$>] Khoa học và công nghệ
[<$>] Giáo dục đào tạo và y tễố
Chi quản lý nhà nước bao gồm: 0/1
[<$>] An ninh và quốốc phòng
[<$>] Giáo dục đào tạo và y tễố
[<$>] Kinh tễố, vn hoá xã hội, khoa học công nghệ
[<$>] Lương, phụ cấốp lương, chi nghiệp vụ, chi dịch vụ và chi khác Câu trả lời đúng
[<$>] Lương, phụ cấốp lương, chi nghiệp vụ, chi dịch vụ và chi khác
Đất nước đứng thứ nhất về đầu tư vào Việt Nam: 1/1
[<$>] Hàn Quốốc [<$>] Mỹễ [<$>] Singapore [<$>] Nhật Bản
Ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (còn gọi chung:
Ngân sách tỉnh), bao gồm:
1/1
[<$>] Ngân sách cấốp tỉnh
[<$>] Ngân sách 63 tỉnh và ngân sách các huyện, quận, thị xã, thành phốố thuộc tỉnh
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Ngân sách cấốp tỉnh và ngân sách của các huyện, quận, thị xã, thành phốố thuộc tỉnh
[<$>] Ngân sách quận, thị xã, thành phốố thuộc tỉnh
Chính sách tài khoá được hiểu là: 1/1
[<$>] Chính sách tiễần tệ mở rộng theo quan điểm mới
[<$>] Chính sách kinh tễố vĩ mô nhắầm ổn định và tng trưởng nễần kinh tễố thông
qua các công cụ thu, chi ngân sách nhà nước
[<$>] Chính sách tài chính quốốc gia
[<$>] Bộ phận cấốu thành chính sách tài chính quốốc gia, có các công cụ thu chi
ngân sách nnhaf nước và các công cụ điễầu tiễốt cung cấầu tiễần tệ
Khi nền kinh tế càng phát triển thì khoản chi từ ngân sách nhà
nước vào lĩnh vực nào sẽ giảm:
1/1
[<$>] Chi bộ máy quản lý nhà nước
[<$>] Chi đấầu tư phát triển kinh tễố
[<$>] Chi phúc lợi xã hội
[<$>] Chi phát triển y tễố, giáo dục, vn hoá
Nhân tố nào không gây ảnh hưởng đến thu ngân sách nhà nước 1/1
[<$>] GDP bình quân đấầu người
[<$>] Tỷ suấốt doanh lợi của nễần kinh tễố
[<$>] Mức độ trang trải các khoản chi phí của nhà nước
[<$>] Mức nhập khẩu nguốần tài nguyên thiên nhiên
Các giải pháp để tài trợ thâm hụt ngân sách nhà nước bao gồm: 0/1
[<$>] Tng thuễố, tng phát hành trái phiễốu chính phủ và tín phiễốu kho bạc
[<$>] Tng thuễố, tng phát hành tiễần và vay nợ nước ngoài
[<$>] Tng thu, giảm chi, phát hành tiễần và trái phiễốu chính phủ để vay tiễần dân cư
[<$>] Tng thu, giảm chi, phát hành tiễần, vay nợ trong nước và nước ngoài Câu trả lời đúng
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567
[<$>] Tng thu, giảm chi, phát hành tiễần, vay nợ trong nước và nước ngoài
Quan hệ kinh tế phát sinh trong tài chính doanh nghiệp, gồm: 1/1
[<$>] Quan hệ kinh tễố với Nhà nước, với thị trường, với nội bộ doanh nghiệp
[<$>] Quan hệ kinh tễố với Nhà nước, với nội bộ doanh nghiệp
[<$>] Quan hệ kinh tễố với Nhà nước, với thị trường
[<$>] Quan hệ kinh tễố với Nhà nước
Doanh nghiệp trả tiền lương cho nhân viên, đây là quan hệ tài chính nào: 1/1
[<$>] Quan hệ tài chính giữa Doanh nghiệp và Nhà nước
[<$>] Quan hệ tài chính giữa Doanh nghiệp và người lao động trong doanh nghiệp
[<$>] Quan hệ tài chính giữa Doanh nghiệp và các chủ thễố kinh tễố khác
[<$>] Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp
Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái: 1/1
[<$>] Nhà xưởng, máy móc, thiễốt bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuấốt, kinh doanh.
[<$>] Tài sản hữu hình
[<$>] Tài sản vô hình
[<$>] Biểu hiện bắầng tiễần của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng
Nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính doanh nghiệp không bao gồm: 0/1
[<$>] Quy trình sản xuấốt kinh doanh, tính chấốt hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
[<$>] Nng lực tổ chức, quản lý của Doanh nghiệp
[<$>] Chính sách và bốối cảnh kinh tễố xã hội
[<$>] Nng lực của công nhân viên trong doanh nghiệp Câu trả lời đúng
[<$>] Nng lực của công nhân viên trong doanh nghiệp
Điều kiện để một tài sản được coi là TSCĐ là:
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com) lOMoARcPSD|50662567 1/1
[<$>] Có thời gian sử dụng lớn hơn một nm
[<$>] Đạt tới một giá trị nhấốt định theo qui định
[<$>] Tham gia vào nhiễầu chu k SXKD
[<$>] Tấốt cả các điễầu kiện trên
Downloaded by B?p Tr??ng Thành (baptruongthanh@gmail.com)