



















Preview text:
hướng dẫn cách trả lời các câu hỏi trắc  nghiệm     
1. Loại câu hỏi đúng – sai 
Mỗi câu hỏi loạiăđúngă– sai có hai phần: Phần thứ nhất là một câu 
hoặc một mệnhăđề,ătrongăđóăcóănội dung thông tin cầnăđược khẳngăđịnh 
hoặc phủ định. Phần thứ hai là hai từ khẳngăđịnhă(đúng)ăhoặc phủ định 
(sai). Nhiệm vụ củaăngười làm trắc nghiệmălàăđọcăkĩăcâuăhỏi,ăsauăđóătíchă
dấu (x) sát chữ đúngăhoặc sai theo lựa chọn của mình.  Ví dụ: 
Câu 3: Tâmălíăngười là sản phẩm của hoạtăđộng và giao tiếp của cá nhân 
trong các mối quan hệ xã hội.    Đúngă---(x)----      Sai ------- 
2. Loại câu hỏi lựa chọn 
Trong mỗi câu hỏi lựa chọn có hai phần: phần dẫn và phần lựa 
chọn. Phần dẫn có thể là một câu hỏi hoặc một câu lửng, tạoăcơăsở cho sự 
lựa chọn. Phần lựa chọn là các phươngăánătrả lời. Các câu hỏi lựa chọn 
trong tài liệuă nàyă đềuă cóă 4ă phươngă án,ă được mở đầu bằng một trong 4 
chữ cái: a, b, c và d. Người làm bài chọn trong số cácăphươngăánăđó một 
phương án đúng (hoặc đúng nhất),ătươngăứng với câu hỏi và tích dấu 
(x) vào ngay sát bên cạnh chữ cái của phươngăánăđãăchọn. Nếu có phiếu 
ghi kết quả thì tích dấu (x) vào chữ cáiătươngăứng.    Ví dụ: 
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng 
 Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm". 
  (Truyện Kiều - Nguyễn Du) 
Hiệnătượng trên chứng tỏ: 
a. Hình ảnhătâmălíămangătínhăsinhăđộng, sáng tạo. 
 (x) b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể. 
c.ăTâmălíăngười hoàn toàn có tính chủ quan.  d. Cả a, b, c. 
3. Loại câu hỏi ghép đôi 
Trong mỗi câu hỏiă ghépă đôiă cóă haiă phần: Các câu dẫn (phía bên 
trái),ăđược bắtăđầu bằng các chữ số ả Rập (1, 2, 3, 4) và các câu đáp 
(phía bên phải),ăđược bắtăđầu bằng các chữ cái (a, b, c, d, e). Số lượng 
câuăđápă(5ăcâu)ănhiềuăhơnăsố câu dẫn (4 câu). Nhiệm vụ củaăngười làm 
bài là phải ghép câuăđápătươngăứng với câu dẫn thành một ý hoàn chỉnh.  Ví dụ: 
Câu 3: Hãy ghép các thuộc tính của chú ý với các hiệnătượng thể hiện  nó. 
Các thuộc tính 
Các hiện tượng thể hiện  (a) 1. Sức tập 
a. An mải mê đọc truyện nên không nghe thấy mọi  trung chú ý  ng ời đang gọi mình.   (e) 2. Sự phân 
b. Vừa học giờ Thể dục xong nên một số ng ời học  phối chú ý 
vẫn ch a tập trung vào học Toán ngay đ ợc. 
 (d) 3. Độ bền vững c. Ngồi trong lớp học nh ng tâm trí của Mai vẫn đang  của chú ý 
còn nghĩ vơ vẩn về buổi sinh nhật hôm qua. 
 (b) 4. Sự di chuyển d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi  chú ý 
không tập trung nghe cô giáo giảng đ ợc nữa. 
e. Minh có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn  2   
nghe và đáp lại những câu pha trò của bạn. 
4. Loại câu điền thế 
Trong loại câu này có hai phần: Phần dẫn, là mộtăđoạnăvĕnătrongăđóă
có một số chỗ bỏ trốngă vàă được kí hiệu bởi các chữ số 
ả Rậpăđặt trong dấu (): (1), (2), (3). Phần các từ, mệnh đề có thể bổ sung 
vào những chỗ trống trong phần dẫnăvàăđược bắtăđầu bằng các chữ cái: a, 
b,c, d, e, f, g, h. Nhiệm vụ của người làm bài là chọnăđúngătừ (cụm từ) 
phù hợp với các chỗ trống của phần câu dẫn. Cần lưuăýălàăphần các từ bổ 
sung nhiềuă hơnă chỗ trống trong phần dẫn, nên cần thận trọng khi lựa  chọn.  Ví dụ:  Câu 6: 
Nhu cầu bao giờ cũng có...(1). (b). Khi nào a. Chủ thể  e. Hoạt động 
nhu cầu gặp đối t ợng có khả năng đáp b. Đối t ợng f. Sự đòi hỏi 
ứng sự thoả mưn thì lúc đó nó trở c. Mục đích g. Năng l ợng 
thành...(2).. (d).. thúc đẩy con ng ời.. d. Động cơ h. V ơn tới 
(3)..(e).. nhằm chiếm lĩnh đối t ợng.   
Trênăđâyălàăcáchălàmăcácăloại câu hỏi trắc nghiệm của tài liệu. Trong 
trường hợpă người làm trắc nghiệm ghi kết quả trên phiếu, sẽ cóă hướng  dẫn cách ghi riêng.      3  Phần một 
câu hỏi trắc nghiệm 
đánh giá kết quả học tập 
học phần Tâm lí học Đại cương      Chương 1 
Tâm lí học là một khoa học   
Câu hỏi đúng – sai 
Câu 1: Tâmălíăngười bao gồm tất cả những hiệnătượng tinh thần xảy ra 
trongănãoăngười, gắn liềnăvàăđiều khiển mọi hoạtăđộng của con  người.   Đúngă-------        Sai ------- 
Câu 2: Tâmălíăgiúpăconăngườiăđịnhăhướngăhànhăđộng,ălàăđộng lực thúc 
đẩyă hànhă động,ă điều khiểnă vàă điều chỉnhă hànhă động của cá  nhân.      Đúngă-------        Sai ------- 
Câu 3: Tâmălíăngười là sản phẩm của hoạtăđộng và giao tiếp của cá nhân 
trong các mối quan hệ xã hội.     Đúngă-------        Sai ------- 
Câu 4: Tâmălíăngười là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não, thông  qua chủ thể.   Đúngă-------        Sai -------  4   
Câu 5: Hình ảnh của một cuốnăsáchătrongăgươngăvàăhìnhăảnh của cuốn 
sáchăđóătrongănãoăngười là hoàn toàn giống nhau, vì cả hai hình 
ảnhănàyăđều là kết quả của quá trình phản ánh cuốn sách thực.     Đúngă-------          Sai ------- 
Câu 6: Hình ảnh tâm lí trong não của mỗi chủ thể khác nhau là khác 
nhau,ăvìătâmălíăngười là sự phản ánh thế giới khách quan vào 
não,ăthôngăquaă“lĕngăkínhăchủ quan”.     Đúngă-------        Sai ------- 
Câu 7: Tâmălíăngười là sự phản ánh các quan hệ xã hội,ănênătâmălíăngười  chịu  sự 
quyă định của các mối quan hệ  xã hội.   Đúngă-------          Sai ------- 
Câu 8: Các thuộc tính tâm lí cá nhân là sự phản ánh những sự vật, hiện 
tượngăđangătácăđộng trực tiếp vào các giác quan.     Đúngă-------          Sai ------- 
Câu 9: Các trạng thái tâm lí là những hiệnătượng bền vững và ổnăđịnh 
nhất trong số các loại hiệnătượngătâmălíăngười.   Đúngă-------          Sai ------- 
Câu 10: Quá trình tâm lí là hiệnă tượng tâm lí diễn ra trong thời gian 
tươngă đối ngắn, có mở đầu, diễn biến, kếtă thúcătươngă đối rõ  ràng.     Đúngă-------          Sai -------   
Câu 11: Tâmălíăngười là sự phản ánh hiện thựcăkháchăquan.ăDoăđóăhìnhă     5 
ảnh tâm lí củaăcácăcáănhânăthường giống nhau, nên có thể "suy 
bụng ta ra bụngăngười".   Đúngă-------        Sai ------- 
Câu 12: Phản ánh tâm lí là hình thức phảnă ánhă độcă đáoă chỉ có ở con  người.   Đúngă-------        Sai -------    6   
Câu hỏi nhiều lựa chọn   
Câu 1: Tâmălíăngười mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở  chỗ: 
a.ăTâmălíăngười có nguồn gốc là thế giớiăkháchăquan,ătrongăđóă
nguồn gốc xã hội là yếu tố quyếtăđịnh. 
b.ăTâmălíăngười là sản phẩm của hoạtăđộng và giao tiếp của cá  nhân trong xã hội. 
c.ăTâmălíăngười chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng  đồng.  d. Cả a, b, c. 
Câu 2: Tâmălíăngười là : 
a. do một lựcălượngăsiêuănhiênănàoăđóăsinhăra. 
b. do não sảnăsinhăra,ătươngătự nhưăganătiết ra mật. 
c. sự phản ánh hiện thựcăkháchăquanăvàoănãoăngười, thông qua  lĕngăkínhăchủ quan.  d. Cả a, b, c. 
Câu 3: Tâmălíăngười có nguồn gốc từ:  a.ănãoăngười. 
b. hoạtăđộng của cá nhân.  c. thế giới khách quan. 
d. giao tiếp của cá nhân. 
Câu 4: Phản ánh tâm lí là: 
a. sự phản ánh có tính chất chủ quan củaăconăngười về các sự vật, 
hiệnătượng trong hiện thực khách quan.      7 
b. phản ánh tất yếu, hợp quy luật củaăconăngườiătrước những tác 
động, kích thích của thế giới khách quan. 
c.ăquáătrìnhătácăđộng giữaăconăngười với thế giới khách quan. 
d. sự chuyển hoá trực tiếp thế giớiă kháchă quană vàoă đầu óc con 
ngườiăđể tạo thành các hiệnătượng tâm lí. 
Câu 5: Phản ánh là: 
a. sự tácăđộng qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống 
vật chấtăkhácăvàăđể lại dấu vết ở cả hai hệ thốngăđó. 
b. sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật  chất khác. 
c. sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác. 
d. dấu vết của hệ thống vật chấtănàyăđể lại trên hệ thống vật chất  khác. 
Câu 6: Phản ánh tâm lí là một loại phảnăánhăđặc biệt vì: 
a. là sự tácăđộng của thế giớiăkháchăquanăvàoănãoăngười. 
b. tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sốngăđộng và sáng tạo. 
c. tạo ra một hình ảnhămangăđậm màu sắc cá nhân.  d. Cả a, b, c. 
Câu 7: Cùng nhận sự tácăđộng của một sự vật trong thế giới khách quan, 
nhưngăở các chủ thể khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí 
với mứcăđộ và sắc thái khác nhau. Điều này chứng tỏ: 
a. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể. 
b. Thế giới khách quan và sự tácăđộng của nó chỉ là cái cớ để 
conăngười tự tạo cho mình một hình ảnh tâm lí bấtăkìănàoăđó. 
c. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả của quá trình phản ánh  thế giới khách quan.  8   
d. Thế giới khách quan không quyếtăđịnh nội dung hình ảnh tâm  lí củaăconăngười. 
Câu 8: Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắtănghĩaăbởi: 
a. sự khác nhau về môiătrường sống của cá nhân. 
b. sự phong phú của các mối quan hệ xã hội. 
c. nhữngă đặcă điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và 
tính tích cực hoạtăđộng của cá nhân. 
d. tính tích cực hoạtăđộng của cá nhân khác nhau. 
Câu 9: Tâmălíăngười khác xa so vớiătâmălíăđộng vật ở chỗ:  a. có tính chủ thể. 
b. có bản chất xã hội và mang tính lịch sử. 
c. là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan.  d. Cả a, b, c. 
Câu 10: Điều kiện cầnăvàăđủ để có hiệnătượngătâmălíăngười là: 
a. có thế giới khách quan và não. 
b. thế giớiăkháchăquanătácăđộng vào não. 
c. não hoạtăđộngăbìnhăthường. 
d. thế giớiăkháchăquanătácăđộng vào não và não hoạtăđộng bình  thường. 
Câu 11: Nhữngăđứa trẻ doăđộng vật nuôi từ nhỏ khôngăcóăđược tâm lí  người vì: 
a.ămôiătrường sốngăquyăđịnh bản chấtătâmălíăngười. 
b. các dạng hoạtăđộng và giao tiếpăquyăđịnh trực tiếp sự hình  thànhătâmălíăngười.      9 
c. các mối quan hệ xã hộiăquyăđịnh bản chấtătâmălíăngười.  d. Cả a, b, c. 
Câu 12: Nhân tố tâm lí giữ vaiătròăcơăbản,ăcóătínhăquyăđịnh trong hoạt 
động của conăngười, vì: 
a. Tâm lí có chứcă nĕngă địnhă hướng cho hoạtă động con  người. 
b.ăTâmălíăđiều khiển, kiểmătraăvàăđiều chỉnh hoạtăđộng của con  người. 
c.ăTâmălíălàăđộng lựcăthúcăđẩyăconăngười hoạtăđộng.  d. Cả a, b, c. 
Câu 13: “Mỗiăkhiăđến giờ kiểmătra,ăLanăđều cảm thấy hồi hộpăđến khó 
tả”.ăHiệnătượng trên là biểu hiện của:  a. quá trình tâm lí.  b. trạng thái tâm lí.  c. thuộc tính tâm lí. 
d. hiệnătượng vô thức. 
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng   
Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm". 
 (Truyện Kiều – Nguyễn Du) 
Hiệnătượng trên chứng tỏ: 
a. Hình ảnhătâmălíămangătínhăsinhăđộng, sáng tạo. 
b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể. 
c.ăTâmălíăngười hoàn toàn có tính chủ quan.  d. Cả a, b, c. 
Câu 15: Phươngă phápă thực nghiệm trong nghiên cứuă tâmă líă làă phươngă phápătrongăđó: 
a. nhà nghiên cứuătácăđộngăvàoăđốiătượng một cách chủ động,  10   
trong nhữngă điều kiệnă đãă được khống chế để làm bộc lộ 
hoặc hình thành ở đốiă tượng những hiệnă tượng mình cần  nghiên cứu. 
b. việc nghiên cứuă được tiến hành trong nhữngă điều kiện tự 
nhiênăđối với nghiệm thể. 
c. nghiệm thể không biết mình trở thànhă đốiă tượng nghiên  cứu. 
d. nhà nghiên cứuătácăđộng tích cực vào hiệnătượng mà mình  cần nghiên cứu. 
Câu 16: Trongă cácă trường hợpă sauă đây,ă trường hợp nào không thể hiện 
tính chủ thể của sự phảnăánhătâmălíăngười? 
a. Cùng nhận sự tácăđộng của một sự vật,ănhưngăở các chủ thể 
khác nhau, xuất hiện các hình ảnh tâm lí với những mứcăđộ  và sắc thái khác nhau. 
b. Những sự vậtăkhácănhauătácăđộngăđến các chủ thể khác nhau 
sẽ tạo ra hình ảnh tâm lí khác nhau ở các chủ thể. 
c. Cùng một chủ thể tiếp nhậnă tácă động của một vật,ă nhưngă
trong các thờiăđiểm, hoàn cảnh, trạng thái sức khoẻ và tinh 
thầnăkhácănhau,ăthường xuất hiện các hình ảnh tâm lí khác  nhau. 
d. Các chủ thể khác nhau sẽ cóătháiăđộ, hành vi ứng xử khác 
nhauăđối với cùng một sự vật.  Câu hỏi ghép đôi   
Câu 1: Hãy ghép những luậnăđiểm của tâm lí học hoạtăđộng về bản chất 
tâmă líă người (cột I) với kết luận thực tiễn rút ra từ các luận  điểmăđóă(cột II).      11    Cột I  Cột II  1. Tâm lí ng ời có 
a. Phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao  nguồn gốc là thế 
tiếp để nghiên cứu, phát triển và cải tạo tâm lí  giới khách quan.  con ng ời.  2. Tâm lí ng ời mang 
b. Phải nghiên cứu môi tr ờng xã hội, nền văn  tính chủ thể. 
hoá xã hội trong đó con ng ời sống và hoạt  3. Tâm lí ng ời có bản  động.  chất xã hội. 
c. Phải nghiên cứu hoàn cảnh trong đó con  4. Tâm lí ng ời là sản 
ng ời sống và hoạt động.  phẩm của hoạt động 
d. Phải nghiên cứu các hiện t ợng tâm lí ng ời.  và giao tiếp. 
e. Trong các quan hệ ứng xử phải l u tâm đến 
nguyên tắc sát đối t ợng. 
Câu 2: Hãy ghép tên gọi các hiệnătượng tâm lí (cộtăI)ăđúngăvới sự kiện 
mô tả của nó (cột II).    Cột I  Cột II  1. Trạng thái tâm lí. 
a. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp.  2. Quá trình tâm lí. 
b. Cô là ng ời đa cảm và hay suy nghĩ.  3. Thuộc tính tâm lí. 
c. Đư hàng tháng nay cô luôn hồi hộp mong chờ   
kết quả thi tốt nghiệp.   
d. Cô hình dung cảnh mình đ ợc b ớc vào cổng 
tr ờng đại học trong t ơng lai. 
Câu 3: Hãy ghép các chứcănĕngătâmălíă(cột I) với các hiệnătượng tâm lí  tươngăứng (cột II):  Cột I  Cột II  1. Chức năng điều 
a. Mong ớc lớn nhất của Hằng là trở thành cô  12    chỉnh hoạt động 
giáo nên em sẽ thi vào tr ờng S phạm.  cá nhân. 
b. Vì th ơng con, mẹ Hằng đư không quản nắng  2. Chức năng định  m a nuôi con ăn học.  h ớng hoạt động. 
c. Để đạt kết quả cao trong học tập, Hằng đư tích  3. Chức năng điều 
cực tìm tòi, học hỏi và đổi mới các ph ơng  khiển hoạt động. 
pháp học tập phù hợp với từng môn học.  4. Là động lực thúc 
d. Nhờ có ớc muốn trở thành cô giáo, Hằng ngày  đẩy hoạt động con 
càng thích gần gũi với trẻ em và th ơng yêu  ng ời.  các em hơn. 
e. Hằng sẽ thi vào tr ờng Cao đẳng S phạm để 
đ ợc gần mẹ, chăm sóc mẹ th ờng xuyên  hơn. 
Câu 4: Hãy ghép các loại hiệnătượng tâm lí (cột I) với các sự kiện tươngă ứng (cột II).  Cột I  Cột II  1. Hiện t ợng tâm lí 
a. Hôm nay trong lớp có một trò chơi mới, Nam đư  có ý thức. 
tham gia chơi cùng các bạn.  2. Hiện t ợng 
b. Sáng ngủ dậy, nhìn bàn tay có vết máu và xác  tâm lí tiềm thức. 
một con muỗi, Nam mới biết đêm qua trong lúc  3. Hiện t ợng tâm lí 
ngủ mình đư đập chết con muỗi khi nó đốt.  vô thức. 
c. Vì sợ đánh đòn nên Nam nảy ra ý định sẽ không   
nói cho mẹ biết hôm nay mình bị điểm kém  môn Toán. 
d. Vì quá lo lắng, Nam cứ b ớc đi, đi mưi, qua cả 
nhà mình lúc nào mà không biết. 
Câu 5: Hãyăghépătênăcácăphươngăphápănghiênăcứu (cộtăI)ătươngăứng với 
nội dung của nó (cột II).        13  Cột I  Cột II  1. Ph ơng pháp 
a. Phân tích các bài báo, các bài kiểm tra, nhật kí,  quan sát. 
các sản phẩm lao động để biết đặc điểm Tâm lí  2. Ph ơng pháp  học sinh.  thực nghiệm. 
b. Tri giác có chủ định nhằm thu thập t liệu về đặc  3. Ph ơng pháp 
điểm của đối t ợng thông qua các hành vi, ngôn  phân tích sản 
ngữ, cử chỉ của đối t ợng.  phẩm hoạt động 
c. Quá trình tác động vào đối t ợng một cách chủ  4. Ph ơng pháp 
động, trong những điều kiện đ ợc khống chế, để  trắc nghiệm. 
gây ra ở đối t ợng một biến đổi nhất định có thể 
đo đạc và l ợng hoá đ ợc.   
d. Bộ câu hỏi đặt ra cho đối t ợng và dựa vào các 
câu trả lời của họ để trao đổi thêm nhằm thu thập 
những thông tin cần thiết. 
e. Một phép thử dùng để đo l ờng các yếu tố tâm lí, 
mà tr ớc đó đư đ ợc chuẩn hoá trên một số 
l ợng ng ời đủ tiêu biểu. 
Câu 6: Hãy ghép các nguyên tắc nghiên cứu tâm lí (cộtăI)ătươngăứng với 
nội dung mô tả của nó (cột II).    Cột I  Cột II  1. Nguyên tắc 
a. Hoạt động là ph ơng thức hình thành, phát triển  quyết định luận. 
và thể hiện tâm lí, ý thức, nhân cách. Đồng thời 
tâm lí, ý thức, nhân cách định h ớng, điều khiển,   
điều chỉnh hoạt động.   
b. Môi tr ờng tự nhiên, xã hội th ờng xuyên vận  2. Nguyên tắc 
động và biến đổi không ngừng. Vì thế, tâm lí, ý  thống nhất tâm 
thức con ng ời cũng th ờng xuyên vận động và  14    lí, ý thức, nhân  biến đổi.  cách với hoạt 
c. Các hiện t ợng tâm lí của cá nhân không tồn tại  động. 
riêng rẽ, độc lập, mà chúng th ờng xuyên quan  3. Nguyên tắc mối 
hệ chặt chẽ và bổ sung cho nhau. 
liên hệ phổ biến. d. Tâm lí ng ời là sự phản ánh hiện thực khách  4. Nguyên tắc lịch 
quan vào nưo ng ời và mang tính chủ thể.  sử cụ thể. 
e. Tâm lí, ý thức con ng ời có nguồn gốc là thế giới 
khách quan. Tâm lí định h ớng, điều khiển, điều 
chỉnh hoạt động, hành vi của con ng ời.        15 
Câu hỏi điền khuyết   Câu 1: 
Đốiă tượng của Tâm lí học là  a. Quá trình  f. Tâm trí 
các…ă(1)…..ătâmălíăvớiătưăcáchălàămột  b. Trạng thái  f. Não 
hiệnătượng tinh thần do thế giới khách  c. Hiện  g. Hoạt động 
quană tácă độngă vào…(2)…ă conă người  t ợng  h. Hành động 
sinh ra, gọiăchungălàă…ă(3)…ătâmălí.  d. Đầu óc  Câu 2: 
Chủ nghĩaă duyă vật biện  a. Cá nhân  e. Tác động 
chứng khẳngă định: Tâm lí  b. Chủ thể  f. Phản ánh 
người là sự….(1)….ăhiện thực  c. Tiếp nhận  g. Đặc điểm 
khách quană vàoă nãoă người 
thôngă qua…(2)…,ă tâmă líă d. Bản chất  h. Lăng kính chủ quan 
ngườiăcó…(3)…ăxãăhội – lịch  sử.  Câu 3: 
Phản ánh tâm lí là một loại  a. Hoàn chỉnh  e. Lịch sử 
phảnă ánh…(1)…ă Đóă làă sự tác  b. Cá nhân  f. Chủ thể 
động của hiện thực khách quan  c. Đặ g. Độc đáo vàoă conă ngườ c biệt   
i, tạoă raă “hìnhă ảnh 
tâmă lí”ă mangă tính…(2)…,ă sángă d. Sinh động  h. Chết cứng 
tạoăvàămangătính…(3)…    Câu 4:  16   
 Tâmă líă có..(1)…ă làă thế giới  a. Biến đổi  e. Cải tạo 
khách quan, vì thế khi nghiên  b. Môi tr ờng  f. Lĩnh hội 
cứu, hình thành và...(2)... tâm lí 
người, phải nghiên cứu…(3)…ă c. Nguồn gốc  g. Hoàn cảnh 
trongăđóăconăngười sống và hoạt  d. Bản chất  h. Cơ chế  động.  Câu 5:  Tâmă líă người  mang  a. Cá nhân  e. ứng xử 
tính….(1)….. Vì thế trong dạy  b. Giao l u  f. Cá thể 
học, giáo dụcă cũngă nhưă trongă
…..(2)….ăphảiăchúăýăđế c. Hoạt động  g. Sát đối t ợng  n nguyên  tắcă…(3)……  d. Chủ thể   h. ổn định  Câu 6: 
Tâmă líă người là sự phản ánh  a. Tâm lí  e. Phản ánh 
hiện thựcă kháchă quan,ă là…(1)…ă b. Hoạt động  f. Chức năng 
của não,ă là…(2)…ă xãă hội lịch sử  c. Cơ chế  g. Vốn sống 
biếnăthành…(3)…ăcủa mỗiă người. 
Doăđóătâmălíăngười có bản chất xã 
d. Kinh nghiệm h. Cái riêng 
hội và mang tính lịch sử.  Câu 7: 
 Tâm lí củaă conă người  a. Lịch sử  e. Nét riêng 
là...(1)…ă củaă conă người vớiă tưă
cáchă là…(2)…ă xãă hộ b. Chủ thể  f. Xã hội  i. Vì thế 
tâmă líă conă ngườiă mangă đầyă đủ c. Độc đáo     g. Kinh nghiệm 
dấu ấn…(3)…ăcủaăconăngười.  d. Sản phẩm  h. Xã hội lịch sử  Câu 8:      17 
Tâm lí của mỗi cá nhân  a. Quyết định  e. Học tập 
là…(1)…ă của quáă trìnhă lĩnhă hội  b. Quan trọng  f. Lao động 
kinh nghiệm xã hội, nềnăvĕnăhoáă c. Sản phẩm  g. Kết quả 
xã hội thông qua hoạtă động và  d. Giáo dục  h. Điều chỉnh 
giao tiếp,ătrongăđó…(2)…ăgiữ vai 
trò chủ đạo, hoạtă động và giao 
tiếp củaă conă người trong xã hội  cóătính…(3)…  Câu 9:  Hiện thực khách quan...  a. Phản ánh  e. Giao tiếp 
(1)…ă tâmă líă conă người,ă nhưngă b. Quy định  f. Quyết định 
chínhătâmălíăconăngười lại…(2)…ă c. Hoạt động  g. Điều hành 
trở lại hiện thực, bằngă tínhă nĕngă
động, sáng tạo của nó thông qua  d. Tác động  h. Định h ớng  …(3)…ăcủa chủ thể.  Câu 10: 
Nhờ có chứcă nĕngă định  a. Cá nhân  e. Quyết định 
hướng,ăđiều khiển,ăđiều chỉnh mà 
tâmă líă giúpă conă ngườ b. Sáng tạo  f. Thích nghi  i không 
chỉ...(1)…ă với hoàn cảnh khách  c. Thích ứng  g. Chủ đạo 
quan mà còn nhận thức, cải tạo  d. Bản thân  h. Định h ớng 
và...(2)…ă raă thế giới.ă Doă đó,ă cóă
thể nói nhân tố tâm lí có vai trò 
cơăbản,ăcóătính…(3)…ătrongăhoạt  động củaăconăngười.  18        19  Chương 2  Cơ sở tự nhiên 
và cơ sở xã hội của tâm lí người   
Câu hỏi đúng - sai 
Câu 1: Nãoăngườiălàăcơăsở vật chất,ălàănơiădiễn ra các hoạtăđộng tâm lí.   Đúng------- Sai------- 
Câu 2: Mọi hiệnătượngătâmălíăngườiăđềuăcóăcơăsở sinh lí là những phản  xạ.   Đúng------- Sai------- 
Câu 3: Phản xạ là phản ứng tự tạoătrongăđời sống cá thể để thích ứng với 
môiătrườngăluônăthayăđổi.   Đúng------- Sai------- 
Câu 4: Phản xạ cóăđiều kiện là phản ứng tự tạoătrongăđời sống cá thể 
để thích ứng vớiăđiều kiệnămôiătrườngăluônăthayăđổi.   Đúng------- Sai------- 
Câu 5: Phản xạ cóă điều kiện báo hiệu trực tiếpă kíchă thíchă khôngă điều 
kiệnătácăđộngăvàoăcơăthể.   Đúng------- Sai------- 
Câu 6: Hoạtăđộng và giao tiếpălàăphươngăthứcăconăngười phản ánh thế giới 
khách quan tạo nên tâm lí, ý thức và nhân cách.   Đúng------- Sai------- 
Câu 7: Tâm lí, nhân cách của chủ thể được hình thành và phát triển trong  hoạtăđộng.  20    
