Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 1 ập môn Thương Mại Điệ
B
B
B
BB
ĐỀ
ĐỀ
ĐỀ
ĐỀĐỀ
ÔN T
ÔN T
ÔN T
ÔN T ÔN T
ẬP MÔN TMĐT
ẬP MÔN TMĐT
ẬP MÔN TMĐT
ẬP MÔN TMĐTẬP MÔN TMĐT
KHOA CÔNG NGH
KHOA CÔNG NGH
KHOA CÔNG NGH
KHOA CÔNG NGHKHOA CÔNG NGH
THÔNG TIN KINH DOANH
THÔNG TIN KINH DOANH
THÔNG TIN KINH DOANH
THÔNG TIN KINH DOANHTHÔNG TIN KINH DOANH
1
1
1
11/ Điều nào sau đây định nghĩa tt nht v chi pgiao d ch
a
a
a
aa giá các thương nhân phải tr để a hàng hóa c a h ra th ng đư trườ
b
b
b
bb chi phí tìm ki m s n ph m phù h p trên th ng ế trườ
c
c
c
cc chi phí thay đổi giá quc gia hoc khu vc
2
2
2
22/ Các tính năng nào sau đây củ thương mại điệ liên quan đếa công ngh n t n khái nim
ngoi mng
(hi u ng? -network externalities) ng m
a
a
a
aa s phong phú
c
c
c
cc tương tác
d
d
d
dd m thông tin ật độ
3
3
3
33/ Điều nào sau đây mộ thương mại điệt d v n t B2B
a
a
a
aa Go2Paper
b
b
b
bb Airbnb
c
c
c
cc Groupon
4
4
4
44/ L i th c nh tranh không lành m nh x y ra khi ế
ột đố ế ngườ
b
b
b
bb không nh i trung gian trong th ng ững ngườ trườ
c
c
c
cc các công ty th ki c l i nhu n t c quy n ếm đượ độ
d
d
d
dd thông tin đượ ối như nhau chi phí giao dịc phân ph ch thp
5
5
5
55/ Điều nào sau đây có thể được coi đồ thương mại điệ ng nghĩa vi thut ng n t
thương mạ
b
b
b
bb Web
c
c
c
cc Internet
d
d
d
dd kinh doanh điện t (e-business)
6
6
6
66/ d o sau đây là một d v mt công ty dch v theo yêu cu
b
b
b
bb Facebook
c
c
c
cc Tumblr
d
d
d
dd YouTube
7
7
7
77/ Điều nào sau đây dụ kinh doanh điệ v n t (e-business)
a
a
a
aa m t ng d ng (mobile app) Amazon ụng di độ
b
b
b
bb Trang web Amazon.com
c
c
c
cc Trang Pinterest c a Amazon
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 2 ập môn Thương Mại Điệ
8
8
8
88/ Điều nào sau đây đề cp đến vi c nghiên c u s n ph m tr c tuy c khi mua s n ph m ến trướ
ti c a hàng th c
a
a
a
aa showrooming
b
b
b
bb grazing
d
d
d
dd zooming
9
9
9
99/ Lo n t ng tham gia doanh nghi i tiêu dùng ? ại hình thương mại điệ đối tượ ệp ngườ
a
a
a
aa B2B
b
b
b
bb P2P
c
c
c
cc C2C
10
10
10
1010/ Website ... ?
a
a
a
aa M doanh nghi p t gi i thi u mình trên m ng ột nơi để
b
b
b
bb M t trang web
c
c
c
cc M doanh nghi p bán hàng c a mình trên m ng ột nơi để
ế ất đị
11
11
11
1111/ Để thành công trong thương mại điệ n t, quan trng nht doanh nghip phi:
a
a
a
aa Bán hàng th t r
o được nét đặc trưng riêng, ý tưở
c
c
c
cc Xây d ng Website th p lôi cu n ật đẹ
d
d
d
dd Cung c p nhi lôi cu n khách hàng ều thông tin để
12
12
12
1212/ Điề ải khó khăn nhiề ển khai thương mại điệu doanh nghip gp ph u nht khi tri n t Vit
Nam
a
a
a
aa H t ng CNTT còn kém
ức, tin tưở ủa con ngườ
c
c
c
cc Ngu n nhân l c còn m ng y u ế
d
d
d
dd S i dùng Internet còn quá ít ngườ
13
13
13
1313/ B n m t món hàng c u giá qua m ng, giao d i ? ũ, đăng đấ ịch đó gọ
a
a
a
aa B2C
b
b
b
bb C2B2C
d
d
d
dd B2B
14
14
14
1414/ Y n t : ếu t
không ph
không ph
không ph
không phkhông ph
i l
i l
i l
i li l
i ích
i ích
i ích
i ích i ích
của thương mại điệ
a
a
a
aa Gi i nhu n ảm chi phí, tăng lợ
b
b
b
bb Tăng hi mua, bán
ịch an toàn hơn
d
d
d
dd D ch v khách hàng t ốt hơn
15
15
15
1515/ M này g i ? ột website 1000 lượt ghé thăm trong ngày, giá trị
a
a
a
aa Cookies
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 3 ập môn Thương Mại Điệ
c
c
c
cc Hits
d
d
d
dd Unique Visitors
16
16
16
1616/ Các website thường làm để khc phc hn chế "khách hàng không th th sn phm trc
tiếp"
khi bán hàng qua m ng ?
a
a
a
aa Qu t xem s n ph m ảng cáo để tăng số lư
Cho ngườ ế
c
c
c
cc Đăng tả ảnh hơn vềi nhiu hình sn phm
d
d
d
dd Thi t k ế ế website sinh động hơn
17
17
17
1717/ Trên các sàn giao d ch n t Vi t Nam hi n nay, doanh nghi p không th làm thương mại điệ
?
a
a
a
aa Tìm ki m khách hàng ế
b
b
b
bb Gi i thi u hàng hóa, d ch v
ế ợp đồ
d
d
d
dd Qu ng cáo
18
18
18
1818/ Cybersquatting hành vi ?
a
a
a
aa T p tên mi n c a t ch c khác ấn công cướ
b
b
b
bb Bán tên mi n cho t ch c khác v i giá cao
Đăng tên miề ới thương hiệ
d
d
d
dd cả 3 câu trên đều sai
/ Ch n phát bi u :
19
19
19
1919
SAI
SAI
SAI
SAISAI
a
a
a
aa M a các Adware qu ng cáo ục đích củ
b
b
b
bb mis.ueh.edu.vn tên mi n c p 3
c
c
c
cc M c tiêu c a VPN thi t l p kênh truy n an toàn ế
20
20
20
2020/ Router thi t b ? ế
Đị ế
b
b
b
bb (*), (**) (***) đều sai
c
c
c
cc Ch ng t n công ki u DOS (***)
d
d
d
dd Tăng tín hiệu trong mng (*)
21
21
21
2121/ T ch c qu n tên mi n qu c t ế
a
a
a
aa Chính ph c các nướ
b
b
b
bb WWW
d
d
d
dd VNNIC
22
22
22
2222/ Quy trình chuy n tên mi a ch c th c hi n ? ền thành đị IP đượ
a
a
a
aa Router
b
b
b
bb Domain Server
c
c
c
cc ISP
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 4 ập môn Thương Mại Điệ
23
23
23
2323/ M ng v i m t tên mi n ? ột IP tương
b
b
b
bb Đúng
24
24
24
2424/ Khi th c hi n m t tên mi n, không nh , v y máy ch c a n lệnh ping đế ận được đáp trả
website đó đang được tt ?
a
a
a
aa Đúng
25
25
25
2525/ Ta m a ch trang web là: http://www.tckt.ueh.edu.vn, tên mi a ch trang ột đị n cấp 2 trong đị
web này ?
a
a
a
aa www.ueh.edu.vn
c
c
c
cc www.mis.ueh.edu.vn
d
d
d
dd mis.ueh.edu.vn
26
26
26
2626/ Ta m a ch trang web là: http://www.com.vn, tên mi a ch trang web này ? ột đị ền trong đị
a
a
a
aa com.vn
b
b
b
bb www.www.com.vn
c
c
c
cc Địa ch này sai
d
d
d
dd www.com.vn
27
27
27
2727/ T i Vi t Nam, t ch c nào qu n tên mi n Vi t Nam (.vn)
a
a
a
aa Chính ph
b
b
b
bb FPT
d
d
d
dd VDC
28
28
28
2828/ Lo ng tr n m t công ty m i thành l u ại nhà đầu nào thườ nên quan tâm đế ập đã bắt đầ
to doanh thu
a
a
a
aa vườn ươm (incubators)
nhà đầu mạ
c
c
c
cc huy độ ộng đồng vn t c ng (crowdfunders)
d
d
d
dd nhà đầu thiên thần (angel investors)
29
29
29
2929/ T t c nh u s d ng chi c ti p th trên m ng h i ngo i tr ững công ty sau đây đề ến lượ ế
a
a
a
aa Pinterest
c
c
c
cc YouTube
d
d
d
dd Twitter
30
30
30
3030/ SupplyOn m t d v
a
a
a
aa sàn giao d ch (exchanges).
c
c
c
cc m ng công nghi p riêng (private industrial network).
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 5 ập môn Thương Mại Điệ
d
d
d
dd Nhà phân ph n t (e-distributors) ối điệ
31
31
31
3131/ Các công ngh ________ các công ngh cho phép c i thi n d n d n các s n ph m
dch v
b
b
b
bb Khác bi t hoá (Differentiating)
c
c
c
cc Đột phá (disruptive)
d
d
d
dd Hàng hóa (Commodity)
32
32
32
3232/ Y nào cếu t ủa hình kinh doanh (business model) đề ập đế c n nhng mt công ty cung
cp
trong khi các công ty khác không không th cung c c ấp đượ
a
a
a
aa hình doanh thu (revenue model)
b
b
b
bb chi c th ng (market strategy) ến lượ trườ
d
d
d
dd l i th c nh tranh (competitive advantage) ế
33
33
33
3333/ Điều nào sau đây các tuyên bố giá tr chính (value propositions) ca Amazon
a
a
a
aa nhân hóa tùy ch nh
b
b
b
bb qu n phân ph i s n ph m
c
c
c
cc gi m chi phí tìm hi u giá
34
34
34
3434/ Tính g n k t (Stickiness) m t thu c tính quan tr i v ế ọng đố ới hình doanh thu nào sau đây
a
a
a
aa hình doanh thu phí giao d ch (transaction fee revenue model)
c
c
c
cc hình doanh thu bán hàng (sales revenue model)
d
d
d
dd hình doanh thu thuê bao (subscription revenue model)
35
35
35
3535/ Y ếu t nào sau đây
không
ng c nh tranh c a công ty ảnh hưởng đáng kể đến môi trườ
a
a
a
aa cách đố ạnh tranh địi th c nh giá sn phm ca h
b
b
b
bb th ph a t i th c nh tranh n c ừng đố
c
c
c
cc bao nhiêu đố ạnh tranh đang hoạt đội th c ng
36
36
36
3636/ T t c nh c coi m i th c nh tranh tr c ti p ho c gián ững công ty sau đây thể đượ ột đố ế
tiếp c a Amazon
ngoi tr
a
a
a
aa eBay
b
b
b
bb Walmart
d
d
d
dd Apple's iTunes Store
37
37
37
3737/ Các t ch c cung c p các d ch v cho các công ty m i thành l p kèm theo m t kho n tài tr
nh thường được gi
a
a
a
aa các nhà đầu mạo him (venture capital investors)
b
b
b
bb huy độ ộng đồng vn t c ng (crowdfunders)
vườn ươm (incubators)
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 6 ập môn Thương Mại Điệ
d
d
d
dd các nhà đầu thiên thần (angel investors)
38
38
38
3838/ Tránh vi c m t kh u trên website t ng ta s d ng cách th c ? độ
a
a
a
aa hóa m t kh u
b
b
b
bb Tăng cường h thng Firewall
c
c
c
cc Tăng năng lực x ca máy ch
Đặ
39
39
39
3939/ WATERMARKING k thu ? ật dùng để
b
b
b
bb Giãi
c
c
c
cc hóa
d
d
d
dd Cách th c t n công
40
40
40
4040/ H u qu c a vi c b t n công b ng DoS ?
a
a
a
aa Giao di n website b hacker kh ng ch , thay b i ế ằng các thông tin không mong đợ
b
b
b
bb Source code c a website b i thay đổ
d
d
d
dd sở d liu b thay đổi
41
41
41
4141/ Ch n phát bi ểu đúng:
a
a
a
aa C ch ng t tr c a các thông tin hi n th trên web ơ ế Web Caching thườ ạo độ
b
b
b
bb chế ịch nào đó thể ắt đi như Web Caching khiến cho mt d b t ng h thng web vn
hoạt động
c
c
c
cc (a) (b) đều sai
(a) (b) đều đúng
42
42
42
4242/ Giao th c b t ph bi n t SSL vi t t t c a ? o m ến cho thương mại điệ ế
b
b
b
bb Secured Socket Layer
c
c
c
cc System Secure Layer
d
d
d
dd Secure Segment Layer
43
43
43
4343/ K thu t CAPTCHA k thu ? ật dùng để
a
a
a
aa Ch ng l i cách t n công b ng SQL Injection
b
b
b
bb Nh n di i quy n vào h th ng ện đúng ngườ
Xác định đối tượng đang t con ngườươ
d
d
d
dd T t c u sai đề
44
44
44
4444/ n phát tri n nào c a Internet thì h th ng tên mi c gi i thi u? Trong giai đoạ ền (DNS) đượ
a
a
a
aa Giai đoạn cng c (Consolidation phase)
b
b
b
bb Giai đoạn đổi mi (Innovation phase)
Giai đoạ ế
d
d
d
dd Giai đoạn thương mại hóa (Commercialization phase)
/ c truy n thông c t lõi cho Internet?
45
45
45
4545 Điều nào sau đây giao thứ
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 7 ập môn Thương Mại Điệ
a
a
a
aa TLS
b
b
b
bb FTP
c
c
c
cc Telnet
46
46
46
4646/ a ch c th hi i d ng: Đị IPv4 đượ ện dướ
. ện dướ ệt đượ
b
b
b
bb S 32 bit xu t hi i d ng m t chu i b n s riêng bi c phân tách b ng d u ch m ện dướ ệt đượ
phy.
c
c
c
cc S 64 bit xu t hi i d ng m t chu i b n s riêng bi c phân tách b ng d u ch m ện dướ ệt đượ
phy.
d
d
d
dd S 64 bit xu t hi i d ng m t chu i b n s riêng bi c phân cách b ng d u ch m. ện dướ ệt đượ
47
47
47
4747/ Điều nào sau đây
không ph i
l i th c a máy tính khách / ch so v i d ng máy tính t p ế
trung?
a
a
a
aa M ng máy khách / máy ch ít b t t ph n t i x c cân b ng trên ổn thương hơn, mộ đượ
nhiu
máy tính nh s t t máy tính duy nh t. ốt hơn trên mộ
b
b
b
bb D dàng m r ng b ng cách thêm máy ch máy khách. ộng dung lượ
c
c
c
cc ít r th ng s hoàn toàn b tr c tr c khi máy ch nh c ủi ro hơn hệ sao lưu thể ận đượ
s ch m ch p
n u m t máy ch b h ng. ế
máy khách đượ làm tăng tốc độ ải và dung lượ
48
48
48
4848/ ________ m n ích cho phép b n ki m tra k t n i gi a máy khách c a ột chương trình tiệ ế
bn m ng TCP / IP.
a
a
a
aa Tracert
b
b
b
bb Telnet
c
c
c
cc Finger
49
49
49
4949/ Điều nào sau đây
không ph i
lo i d ch v b n? điện toán đám mây
a
a
a
aa IaaS
b
b
b
bb PaaS
c
c
c
cc SaaS
50
50
50
5050/ t t t c các tên mi n hi c s d ng cho các Thư mục trung tâm nào sau đây liệ ện đang đượ
min c th ?
b
b
b
bb máy ch khách hàng
c
c
c
cc Máy ch web
d
d
d
dd Máy ch DNS
51
51
51
5151/ Khi nói v các y u t v t c a Internet, thu t ng ế
redundancy
(dư thừa)
để ch:
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 8 ập môn Thương Mại Điệ
ế ặp đườ ạng đượ ạo để được đị
ế ế
b
b
b
bb s ch m tr trong các thông báo gây ra b i lu u thông qua ồng thông tin không đồng đề
mng.
c
c
c
cc truy u b n sao c a m t gói duy nh b o v kh i m t d li u. n nhi ất để
d
d
d
dd vi c s d ng các máy tính chuy n m ch t k t n ng s ng v i các m ng ốc độ cao để ế ối xươ
cc b địa phương.
/ ng truy c c d i?
52
52
52
5252 Lưu lượ ập Internet đượ đoán sẽ ra sao trong 5 năm tớ
a
a
a
aa g ấp đôi
b
b
b
bb gi m
c
c
c
cc tăng gấp bn ln
53
53
53
5353/ Công ngh truy c p Internet nào Google Facebook hy v ng s s d cung c p ụng để
truy c p Internet cho
các vùng xa xôi trên th gi i? ế
máy bay không ngườ
b
b
b
bb WLAN
c
c
c
cc Bluetooth
d
d
d
dd DSL
54
54
54
5454/ Trong môi trường an ninh thương mại điện t, lp bo v đầu tiên cho d liu ca doanh
nghip là:
a
a
a
aa Pháp lu t các tiêu chu n ngành
b
b
b
bb Các chính sách th t c c a doanh nghi p
d
d
d
dd Không câu đúng
55
55
55
5555/ Trong môi tr n t , l p b o v th 2 cho d li u doanh nghi p là: ường an ninh thương mại điệ
b
b
b
bb Pháp lu t các tiêu chu n ngành
c
c
c
cc Các gi i pháp công ngh
d
d
d
dd Không câu đúng
56
56
56
5656/ Phát bi hóa m t chi u (Hash coding)? ểu nào sau đây đúng về
a
a
a
aa D li u sau khi hóa th tr l i d li ệu ban đầu nhưng rất khó khăn
b
b
b
bb D li c gi i cùng m t khóa u cần hóa đượ
c
c
c
cc D li n hóa ph i theo quy chu n nh nh c a gi i thu t hóa u c ất đị
ệu ban đầ
57
57
57
5757/ ng d ng g p c a hóa m t chi u (Hash coding)? ụng thườ
a
a
a
aa hóa các file m t không mu i khác xem ốn ngườ
b
b
b
bb hóa văn bản dng text
ẩu ngườ
d
d
d
dd hóa tài li u c n g ng ửi đi qua mạ
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 9 ập môn Thương Mại Điệ
/ Phát bi i x ng ?
58
58
58
5858 ểu nào sau đây đúng về hóa đố
a
a
a
aa Khóa hóa khóa gi i khác nhau
b
b
b
bb S d ng chung thu t toán hóa thu t toán gi i
d
d
d
dd Không d ng th c hóa này
59
59
59
5959/ T ng thuê t ch c ch ng th c chại sao các ngân hàng thườ điện t ?
a
a
a
aa Các t ch c Vi u này ệt Nam chưa thể làm được điề
b
b
b
bb Nâng cao v th c a mình ế
d
d
d
dd K thu t công ngh c a các t ch c ch ng th c r t cao
60
60
60
6060/ A mu n g n X ch n t c a A, A dùng các khóa l t o ửi cho B văn bả điệ ần lượt nào để
ch điện t
ch B m i xác th c ch n t c a A ực đượ điệ
a
a
a
aa Private key c a A public key c a B
b
b
b
bb Private key c a A private key c a B
d
d
d
dd Public key c a B public key c a A
61
61
61
6161/ B nh n ch n t c a A ch B m i c th c ch này, B ận được văn bả điệ ực đượ
phi gi i ch
để xác thc, các khóa B s d giụng để i ch điện t ca A l t ần lượ
a
a
a
aa private key c a B public key c a A
b
b
b
bb public key c a A public key c a B
d
d
d
dd private key c a B private key c a A
62
62
62
6262/ sao khi hóa p trong ch n t n ph c m t chi u ? thông điệ điệ ử, văn bả ải đượ
a
a
a
aa Tránh b i khi truy ng thay đổ ền đi qua mạ
ế ội dung trong văn bả thay đổ
c
c
c
cc Tăng mức độ ật cho văn bả bo m n hóa
d
d
d
dd Các câu trên đều đúng
63
63
63
6363/ Hai văn bản khác nhau, sau khi hóa mt chiu (Hash coding) cùng mt gii thut th
ging nhau ?
a
a
a
aa Không bao gi
b
b
b
bb Có, thường xy ra
Có, nhưng xác suấ
64
64
64
6464/ Bước đầ ược văn bả điệu tiên khi nhn đ n ch n t ?
ủa ngườ
b
b
b
bb hóa văn bả ật toán đã hóa trước đâyn gc mt chiu theo thu
c
c
c
cc Gi n b ng public key c i g i ải văn bả ủa ngườ
d
d
d
dd Giãi văn bả ủa ngườn bng private key c i gi
/ Phát bi
65
65
65
6565 ểu nào sau đây sai :
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 10 ập môn Thương Mại Điệ
a
a
a
aa MD5 thu t toán hóa m t chi u
b
b
b
bb hóa hai chi u g i x ng b i x ng ồm hóa đố ất đố
c
c
c
cc RSA thu t toán hóa b i x ng ất đố
ụng hai khóa khác nhau để
66
66
66
6666/ Các m n t nh m vào: ối đe dọa an ninh trong thương mại điệ
a
a
a
aa L p client
b
b
b
bb Kênh truy n thông Internet
c
c
c
cc L p Server
đều đúng
67
67
67
6767/ Nh m b o t p tin g i không b i n i dung trong quá trình truy n, ta s ằm đả đọc thay đổ
dng:
b
b
b
bb Ch điện t
c
c
c
cc Watermaking
d
d
d
dd Các câu trên đều đúng
68
68
68
6868/ T c ch n t m sau: ập tin đượ điệ đặc điể
a
a
a
aa Được hóa, ch th c b i g i đọc đượ ởi ngườ
Không đượ đọc đượ
c
c
c
cc Không được hóa nhưng chỉ đọc đượ ởi ngườ ửi ngườ th c b i g i nhn
d
d
d
dd Được hóa, ch th c b i nh n đọc đượ ởi ngườ
69
69
69
6969/ Trong quá trình t o phong s c a A g i cho B, t c hóa b i: ập tin đượ
b
b
b
bb Private key c a B
c
c
c
cc Private key c a A
d
d
d
dd Public key c a A
e
e
e
ee Public key c a B
70
70
70
7070/ Trong quá trình t o phong s c a A g i cho B, t c hóa theo hóa ập tin đượ
a
a
a
aa Hash coding
Khóa đố
c
c
c
cc Khóa b i x ng ất đố
d
d
d
dd C 3 d ng hóa trên
71
71
71
7171/ Trong quá trình t o phong s c a A g c hóa ửi cho B, khóa Symmetric session key đượ
bi:
a
a
a
aa Public key c a A
b
b
b
bb Private key c a B
c
c
c
cc Private key c a A
72
72
72
7272/ Chi phí c a ph ng, ph n m m d ch v vi n thông c n thi xây d ng m t trang n c ết để
web ________ trong
th qua. p k
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 11 ập môn Thương Mại Điệ
ảm đáng kể
b
b
b
bb tăng vừa phi
c
c
c
cc gi m nh
d
d
d
dd tăng đáng kể
73
73
73
7373/ Theo th t t n cu c chính trong quy trình phát tri n ph m (SDLC) đầu đế ối, các bướ n m
là:
a
a
a
aa phân tích / l ho ch h th ng; thi t k h th ng; xây d ng h th ng; th c hi n; th p kế ế ế
nghim.
b
b
b
bb thi t k h th ng; th nghi m; xây d ng h th ng; th c hi n. ế ế
ế ế ế
d
d
d
dd phân tích / l ho ch h th ng; th c hi n; xây d ng h th ng; và th nghi m. p kế
74
74
74
7474/ Các ch th c s d hi n th hàng hóa trên m t ức năng hệ ống bản nào sau đây đượ ụng để
trang Web?
a
a
a
aa h th d li u khách hàng ống sở
c
c
c
cc sở d liu sn ph m
d
d
d
dd h th mua hàng ng gi
75
75
75
7575/ n chính c a thi t k h th ng? Điều nào sau đây hai thành phầ ế ế
a
a
a
aa m c tiêu kinh doanh yêu c u công ngh
ế ế ế ế
c
c
c
cc thi t k hành vi thi t k công ngh ế ế ế ế
d
d
d
dd h th ng front-end back-end h th ng
76
76
76
7676/ n thu hút khách hàng c a mình trong cu c trò chuy n? Điều nào sau đây giúp bạ
a
a
a
aa gi mua hàng
b
b
b
bb h th ng báo cáo theo dõi trang web
d
d
d
dd sở d liu sn ph m
77
77
77
7777/ T t c nh n cho m d li n ph m, ững điều sau đây các yêu cầu thông tin bả ột sở u s
ngoi tr
:
a
a
a
aa m c t n kho (inventory levels)
.
c
c
c
cc t s n ph m.
d
d
d
dd hình n ph m nh s
78
78
78
7878/ H t th i gian c n thiu hế ết để duy trì trang web thương mại điện t được chi cho:
ện các thay đổ ế
b
b
b
bb thay đổ ết đến sởi trong báo cáo, tp d liu liên k d liu ph tr.
c
c
c
cc sa li.
d
d
d
dd tr l i các tình hu ng kh n c p.
/ T t c các công c xây d ng trang web cung c
79
79
79
7979 ấp sau đây
ngoi tr
:
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 12 ập môn Thương Mại Điệ
a
a
a
aa WordPress.
c
c
c
cc Google Sites.
d
d
d
dd Weebly.
80
80
80
8080/ c s d x ch ng chĐiều nào sau đây đượ ụng để thông tin khóa công khai / riêng tư?
b
b
b
bb Giao th c truy n t p tin
c
c
c
cc HTTP
d
d
d
dd công c thu th p d li u
81
81
81
8181/ MySQL cái nào sau đây?
a
a
a
aa Ph n m m máy ch web
b
b
b
bb Ph n m m phân tích trang web
c
c
c
cc m t ngôn ng k ch b c nhúng trong các tài li u HTML ản đượ
ềm
82
82
82
8282/ Các ngân hàng hi n nay khi tri n khai chuy n ti n tr c tuy ng s d ch ng ến thườ ụng token để
thc, vi c này nh m:
ngư
b
b
b
bb H th ng ít b t ấn công hơn
c
c
c
cc (a) (b) đều đúng
d
d
d
dd (a) (b) đều sai
83
83
83
8383/ M t doanh nghi c phép ch p nh n thanh toán b ng th tín d y h ệp đượ ụng, như vậ đã ?
a
a
a
aa Credit Account
b
b
b
bb VISA Account
d
d
d
dd Debit Account
e
e
e
ee Payment Account
84
84
84
8484/ M t doanh nghi c phép ch p nh n thanh toán b ng th tín d ng, h ệp đượ trong tay sở
d li u
v th tín d ng ca khách hàng hay không ? Ch ọn đáp án đúng:
a
a
a
aa Có, để th xác minh th hp l hay không
b
b
b
bb Có, nhưng phải x offline
85
85
85
8585/ Th tín d ng (credit card) d ng th :
a
a
a
aa N p ti c, thanh toán sau ền trướ
b
b
b
bb Do hãng VISA phát hành
Thanh toán trướ
d
d
d
dd Do hãng Master phát hành
86
86
86
8686/ Giao d ng thanh toán b ng ịch B2B thườ
a
a
a
aa Credit Card
b
b
b
bb Giao d ch B2B không thanh toán
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 13 ập môn Thương Mại Điệ
c
c
c
cc Debit Card
ế
87
87
87
8787/ Khi b m t c th tín d ng b p s người khác dùng để mua hàng chủ thẻ chưa o cho
ngân hàng,
bên nào sẽ chịu trách nhiệm về số tiền phát sinh?
a
a
a
aa Người bán
b
b
b
bb Ngân hàng
Chủ thẻ
d
d
d
dd Cả ba câu trên đều đúng
88
88
88
8888/ T p h p nh c hóa, b o m t nh m b ững phương thứ o đm an toàn cho các giao d ch trên
mua bán trên
mng g i t t SET vi t t t c a: ế
a
a
a
aa Secure Electronic Tranfer
b
b
b
bb Secure Express Tranfer
c
c
c
cc Secure Express Transaction
89
89
89
8989/ L c khi áp d ng SET trong các giao d n t ? ợi ích người mua đượ ịch thương mại điệ
a
a
a
aa Đảm b nh ảo hàng hóa giao đúng thời gian quy đị
Đả
c
c
c
cc Đảm b i bán uy tín cao ảo ngườ
d
d
d
dd Đảm b i mua ảo hàng hóa giao đúng ngườ
/ Thanh toán tr c tuy n hi n nay Vi t Nam còn ít b i vì:
90
90
90
9090 ế
a
a
a
aa Website bán hàng qua m ng còn ít
b
b
b
bb Uy tín c a các doanh nghi p Vi t Nam còn th p
c
c
c
cc H t ng công ngh thông tin còn y u ế
ủa ngườ
91
91
91
9191/ L i nhu n ch y u c a các công ty cung c p d ch v thanh toán tr c tuy ế ến t ?
a
a
a
aa Người mua
b
b
b
bb Người mua người bán
c
c
c
cc Lãi su t ngân hàng c a ti n n p c ứng trướ
Ngườ
92
92
92
9292/ Ph n m c s d l h p phím c i ềm đượ ụng để ấy thông tin người dùng nhân như: tổ ủa ngườ
dùng ho c b n sao
ca e- c g i mail đượ
ềm gián điệ
b
b
b
bb chương trình sinh trên trình duyệt (browser parasite)
c
c
c
cc ph m qu ng cáo (adware) n m
d
d
d
dd c a h u (a backdoor)
93
93
93
9393/ ______ đề ập đế năng đả ằng các thông điệ c n kh m bo r p d liu ch sn sàng cho
những người được y quyn
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 14 ập môn Thương Mại Điệ
để xem chúng
a
a
a
aa Tính s n sàng (Availability)
b
b
b
bb Tính riêng (Privacy)
d
d
d
dd Tính toàn v n (Integrity)
94
94
94
9494/ __________đề năng đả ằng người tham gia thương mại điệ cp đến kh m bo r n t không t
chối hành động trc tuyến
c a h
a
a
a
aa Tính xác th c (Authenticity)
c
c
c
cc Tính toàn v n (Integrity)
d
d
d
dd Tính s n sàng (Availability)
95
95
95
9595/ Điều nào sau đây mộ ật thương mại điệt d v vi phm tính toàn vn ca bo m n t?
a
a
a
aa M i bán hàng s d ng thông tin khách hàng theo cách khách hàng không bi t ột ngườ ế
trước
b
b
b
bb M t trang web không th c s u hành b i t ch ng được điề ức khách hàng tin tưở
ột nhân không đượ ện ngăn chặ ế ế
đổ
d
d
d
dd Khách hàng ph nh n h t hàng người đã đặ
96
96
96
9696/ Điều nào sau đây dụ ền riêng trự v vi phm quy c tuyến?
a
a
a
aa e-mail c a b n b c b i hacker đọ
ế ạn được bán cho ngườ đồ
c
c
c
cc e-mail c a b n b i b i m t hacker thay đổ
d
d
d
dd Máy tính c a b c s d t ph n c a botnet ạn đang đượ ụng như mộ
97
97
97
9797/ Điều nào sau đây nguyên nhân hàng đầu gây ra vi phm d liu
a
a
a
aa t n công DDoS
c
c
c
cc tr m c p c a m t máy tính
d
d
d
dd ti t l tình c ế
98
98
98
9898/ T động chuyển hướ ết Web đế ột địng mt liên k n m a ch khác mt d v điu nào sau
đây?
a
a
a
aa k thu t h i (social engineering)
b
b
b
bb nghe lén (sniffing)
c
c
c
cc t n công DDoS
ển hướng lưu lượ
99
99
99
9999/ Tườ ững điều sau đây, ngoạng la thế h tiếp theo cung cp tt c nh i tr
a
a
a
aa kh nh các ng d ng b t k c ng, giao th c ho c các công c tránh an ninh năng xác đị
đượ c s d ng
b
b
b
bb kh i dùng b t k thi t b ho a ch IP năng xác định ngườ ế ặc đị
năng tự độ
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 15 ập môn Thương Mại Điệ
d
d
d
dd m t cách ti p c n ng d ng t p trung vào ki ế ểm soát tường la
100
100
100
100100/ Các máy ch tìm ki m s l y thông tin t website c a doanh nghi p bán hàng qua m ng ? ế
a
a
a
aa Thông tin doanh nghi p
c
c
c
cc Hàng hóa giá c
d
d
d
dd S n ph m m i
101
101
101
101101/ Để xúc tiến xut khu thành công trong ngày nay, doanh nghi p không nh t thi t ph i có: ế
a
a
a
aa k ho n t ế ạch marketing thông qua thư điệ
độ ũ
c
c
c
cc website riêng c a công ty
d
d
d
dd Tham gia sàn giao d n t ịch thương mại điệ
102
102
102
102102/ Qu nào không ti t ki m nh t ? ảng website như thế ế
b
b
b
bb Liên k t qu ng gi a các doanh nghi p v i nhau ế
c
c
c
cc Đăng trên các search engine
d
d
d
dd S d ng chi c marketing lan t a ến lượ
103
103
103
103103/ Công ty X g n khách hàng c a mình, công ty mong mu n khách hàng c a mình ửi email đế
s ti p t c g i email ế
đến b i thân cạn ngườ a h, chi c này gến lượ i ?
a
a
a
aa Push marketing
b
b
b
bb Forward marketing
c
c
c
cc Pull marketing
104
104
104
104104/ Các website so sánh cho phép khách hàng:
a
a
a
aa Tìm giá t t nh t trong qu c gia c a h
b
b
b
bb Xác định giá sn phm hp hay không
ất đị
d
d
d
dd Tìm giá t t nh t trên Internet
105
105
105
105105/ Công ty X cho thuê m t ch t banner, tính phí d a trên s i vào website đặ lượng ngườ
thông qua banner này.
Đây hình quảng cáo ?
b
b
b
bb Hits
c
c
c
cc Page views
d
d
d
dd Actual purchases
106
106
106
106106/ m Đâu điể
không ph
không ph
không ph
không phkhông ph
i l
i l
i l
i li l
i th
i th
i th
i thi th
ế
ế
ế
ếế
của online catalogue đối vi catalogue truyn thng:
Đòi hỏ năng về
b
b
b
bb Đòi hỏi kiến thc marketing trc tuyến
c
c
c
cc kh năng so sánh dễ dàng hơn
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 16 ập môn Thương Mại Điệ
d
d
d
dd D c p nh t
107
107
107
107107/ Y nào khi ti n hành qu ng cáo trên Internet ? ếu t
không c
không c
không c
không c không c
n thi
n thi
n thi
n thin thi
t
t
t
t t
ế
ế
ế
ếế ế
a
a
a
aa đội ngũ tr li qua Internet
b
b
b
bb Xác định khách hàng mc tiêu
c
c
c
cc Khách hàng m c tiêu c n online
108
108
108
108108
ngo
ngo
ngo
ngongo/ Thương mại điệ ạt độn t làm gim chu k các ho ng sau,
i tr
i tr
i tr
i tri tr
?
a
a
a
aa Các chi c marketing ến lượ
b
b
b
bb Bán hàng
d
d
d
dd Th i gian tung s n ph m ra th ng trườ
109
109
109
109109/ Các phương pháp nào sau đây thuộc v Marketing liên kết ?
ệp khác để
b
b
b
bb S d ng nhi u cách Marketing truy n th ống như quảng cáo trên sách, báo, đài...
c
c
c
cc K t h p nhiế ều cách Marketing khác nhau trên Internet như thuê ch đặt banner, qung cáo
qua email...
d
d
d
dd K t h p Marketing qua Internet truy n th ng ế
110
110
110
110110/ Cách nào sau đây quan trọ ất đểng nh thu hút khách hàng tr li vi website ca doanh
nghip ?
a
a
a
aa Tăng tốc độ ằng cách đầu vào hạ vào website b tng CNTT
b
b
b
bb Th c hi n các công vi c c i ti n b máy làm vi c bên trong doanh nghi p ế
ế ạt, thườ
d
d
d
dd Thay i ch c đổ ức năng trên website liên tụ
111
111
111
111111/ Đâu không phả ững giai đoại mt trong nh n chính ca quy trình mua hàng tr c tuy n? ế
a
a
a
aa d ch v sau mua hàng
b
b
b
bb nh n th c
đàm thoạ
d
d
d
dd cam k t ế
112
112
112
112112/ Điều nào sau đây công cụ quan trng nht trong vic thiết lp mi quan h v i khách
hàng?
a
a
a
aa H th ng CRM c a công ty
b
b
b
bb Facebook
d
d
d
dd Qu ng cáo hi n th hình nh c a công c tìm ki m ế
113
113
113
113113/ Câu nào sau đây SAI khi nói về ến lược đị chi nh giá min phí ?
a
a
a
aa Các s n ph m d ch v mi n phí th lo i b i th c nh tranh ti c các đố ềm năng thự
tế
b
b
b
bb Các s n ph m d ch v mi n phí th giúp xây d ng nh n th c v th ng trườ
ến lược đị ễn phí đượ ững ngày đầ
d
d
d
dd R chuy i khách hàng mi n phí thành khách hàng tr ti n ất khó để ển đổ
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 17 ập môn Thương Mại Điệ
114
114
114
114114/ Trình ch n qu ng cáo ho ng theo cách r t gi ng v i? ạt độ
a
a
a
aa duy t web n danh
tư
c
c
c
cc cookie
d
d
d
dd ph m ch ng virus n m
115
115
115
115115/ Phát bi CAN-SPAM ? ểu nào sau đây không đúng về
a
a
a
aa CAN-SPAM c m s d l o gi ụng các dòng tiêu đề a đ các tiêu đề
ấm thư điệ
c
c
c
cc Nh ng k g n n m trong s nh i ng h l n nh t c a CAN-SPAM ửi thư rác lớ ững ngườ
d
d
d
dd CAN-SPAM hi u l ực vào tháng 1 năm 2004
116
116
116
116116/ Tính năng nào sau đây củ thương mại điệa công ngh n t cho phép thông tin chi tiết v
hành vi th i gian
th c c c thu th p phân tích? ủa người tiêu dùng đượ
a
a
a
aa kh ắp nơi
b
b
b
bb nhân hóa / tùy ch nh
c
c
c
cc tương tác
ật độ
117
117
117
117117/ AdSense c a Google m t d v điều nào sau đây?
a
a
a
aa ti p th lan truy n ế
c
c
c
cc SEO
d
d
d
dd qu ng cáo l p trình
118
118
118
118118/ Trong hình hành vi n năng người tiêu dùng" đềi tiêu dùng trc tuyến, khái nim "k
cập đến:
a
a
a
aa k p c i tiêu dùng năng giao tiế ủa ngườ
b
b
b
bb k n ph m c i tiêu dùng năng đánh giá sả ủa ngườ
ngư ế ế
d
d
d
dd trình độ ủa ngườ hc vn c i tiêu dùng
119
119
119
119119/ Phát bi qu ng cáo b ng công c tìm ki m? ểu nào sau đây không đúng về ế
a
a
a
aa T l nh p chu t (click through rate) cho ti p th công c tìm ki nh qua các ế ếm đã khá ổn đị
năm
b
b
b
bb Top 3 nhà cung c p công c tìm ki u cung c t c các tìm ki m tr c ếm hàng đầ ấp hơn 95% tấ ế
tuyến
c
c
c
cc Chi tiêu cho qu ng cáo công c tìm ki m chi ng chi tiêu qu ng cáo tr c tuy n ế ếm hơn 40% tổ ế
ế ế
120
120
120
120120/ Hình th c qu ng cáo tr c tuy ến nào sau đây dự tăng nhanh nhấ kiến s t trong khong thi
gian t năm 2015
đến năm 2019?
a
a
a
aa tìm ki m tr ti n ế
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 18 ập môn Thương Mại Điệ
b
b
b
bb công c tìm ki m ế
đa phươ
d
d
d
dd tài tr
121
121
121
121121/ H th ống nào sau đây hệ ống đấ ực cho phép các đơ ảng cáo đặ th u giá thi gian th n v qu t
qung cáo m c tiêu
vào t i dùng c th d a trên thông tin nhân c c cung c p b i ừng ngườ ủa người dùng đư
Facebook
b
b
b
bb Double Click
c
c
c
cc PTAT
d
d
d
dd Amplify
122
122
122
122122/ T t c các công c tiế p th i thanh toán, ngo trên Facebook đều đòi hỏ i tr
a
a
a
aa News Feed Page Post Ads
b
b
b
bb Right-Hand siderbar Ads
d
d
d
dd Mobile Ads
123
123
123
123123/ Phát bi ểu nào sau đây về Pinterest không đúng
b
b
b
bb nh b ng d ng cho t t c i dùng Pinterest. ảnh đã ghim khả ngườ
c
c
c
cc Pinterest cho phép ngườ ợp các thông điệp đượi dùng tích h c ghim ca h vào Facebook
News Feed
Twitter Stream
d
d
d
dd Người dùng Pinterest ph n chi m s o ế lượng áp đả
124
124
124
124124/ Điều nào sau đây các nh thức chia s hi xy ra ngoài các mng hi chính, thông
qua các công c giao ti p ế
thay th ế
b
b
b
bb Amplification
c
c
c
cc Social density
d
d
d
dd Engagement
125
125
125
125125/ Phát bi ti p th trên m ng h i ểu nào sau đây không đúng về ế
a
a
a
aa Khi ti p th trên m ng h i, doanh nghi p không th ki m soát ch t ch p ế thông điệ
thương hiệu ca h
Hơn 50% doanh thu quả ủa Twitter đượ ởi người dùng máy tính để
c
c
c
cc Ti p th trên m ng h i khác bi t r t v i ti p th tr c tuy n truy n th ng ế ế ế
d
d
d
dd Ti p th trên m ng h ng kho ng 30% m ế ội tăng trưở ột năm
126
126
126
126126/ M ng h c g i blog ội nào sau đây được còn đượ
b
b
b
bb Google
c
c
c
cc Facebook
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 19 ập môn Thương Mại Điệ
d
d
d
dd Instagram
127
127
127
127127/ Khuy n khích ng i dùng b m vào nút m t dế ườ
Like
Like
Like
Like Like cho bước nào trong quy trình ti p th ế
trên m ng h i
a
a
a
aa Xây d ng c ng (Community) ộng đồ
ếch trương (Aplification)
c
c
c
cc Thu hút người xem (fan acquisition)
d
d
d
dd Cng c thương hiệu (Brand Strength)
128
128
128
128128/ Điề ểu sau đây về Facebook Exchange không đúngu nào trong nhng phát bi
ế
b
b
b
bb cho phép nhân viên qu ng cáo xây d ng qu ng cáo m c tiêu (target ads)
c
c
c
cc bao g m cookies
d
d
d
dd c nh tranh v i DoubleClick
129
129
129
129129/ Công c nào sau đây của Facebook cho phép các nhà phát trin ng dng tích hp ng
dng c a h v i các trang
Facebook c ng d ng c a h ủa người dùng đã đăng
a
a
a
aa Graph Search
b
b
b
bb Whatsapp
c
c
c
cc Like button
130
130
130
130130/ Khái ni m nào sau n vi c s d ng s c m nh v n c đây liên quan đế a mng h ội để
khuyến khích khách truy c p
người hâm m chia s Lưt thích nhn xét ca h vi bn
b
b
b
bb social density
c
c
c
cc dark social
d
d
d
dd engagement
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]a... 24[ 1]b...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]a... 32[ 1]c...
33[ 1]d... 34[ 1]b... 35[ 1]d... 36[ 1]c... 37[ 1]c... 38[ 1]d... 39[ 1]a... 40[ 1]c...
41[ 1]d... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]c... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]d... 48[ 1]d...
49[ 1]d... 50[ 1]a... 51[ 1]a... 52[ 1]d... 53[ 1]a... 54[ 1]c... 55[ 1]a... 56[ 1]d...
57[ 1]c... 58[ 1]c... 59[ 1]c... 60[ 1]c... 61[ 1]c... 62[ 1]b... 63[ 1]c... 64[ 1]a...
65[ 1]d... 66[ 1]d... 67[ 1]a... 68[ 1]b... 69[ 1]a... 70[ 1]b... 71[ 1]d... 72[ 1]a...
73[ 1]c... 74[ 1]b... 75[ 1]b... 76[ 1]c... 77[ 1]b... 78[ 1]a... 79[ 1]b... 80[ 1]a...
81[ 1]d... 82[ 1]a... 83[ 1]c... 84[ 1]c... 85[ 1]c... 86[ 1]d... 87[ 1]c... 88[ 1]d...
89[ 1]b... 90[ 1]d... 91[ 1]d... 92[ 1]a... 93[ 1]c... 94[ 1]b... 95[ 1]c... 96[ 1]b...
97[ 1]b... 98[ 1]d... 99[ 1]c... 100[ 1]b... 101[ 1]b... 102[ 1]a... 103[ 1]d... 104[ 1]c...
Ôn t n T - Khoa Công Ngh thông n kinh doanh 2017 20 ập môn Thương Mại Điệ
105[ 1]a... 106[ 1]a... 107[ 1]d... 108[ 1]c... 109[ 1]a... 110[ 1]c... 111[ 1]c... 112[ 1]c...
113[ 1]c... 114[ 1]b... 115[ 1]b... 116[ 1]d... 117[ 1]b... 118[ 1]c... 119[ 1]d... 120[ 1]c...
121[ 1]a... 122[ 1]c... 123[ 1]a... 124[ 1]a... 125[ 1]b... 126[ 1]a... 127[ 1]b... 128[ 1]a...
129[ 1]d... 130[ 1]a...

Preview text:

BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN TMĐT KHOA CÔNG NGHỆ Ệ THÔNG TIN KINH DOANH
1/ Điều nào sau đây là định nghĩa tốt nhất về chi phí giao dịch
a giá các thương nhân phải trả để a hàng hóa c đư ủa họ ra thị trường
b chi phí tìm kiếm sản phẩm phù hợp trên thị trường
c chi phí thay đổi giá ở quốc gia hoặc khu vực ị trườ
2/ Các tính năng nào sau đây của công nghệ thương mại điện tử có liên quan đến khái niệm ngoại mạng
(hiệu ứng mạng? -network externalities) a sự phong phú ẩ c tương tác d mật độ thông tin
3/ Điều nào sau đây là một ví dụ về thương mại điện tử B2B a Go2Paper b Airbnb c Groupon
4/ Lợi thế cạnh tranh không lành mạnh xảy ra khi ột đố ủ ạ ợ ế mà ngườ ể b không có nh i trung gian trong th ững ngườ ị trường
c các công ty có thể kiếm được lợi nhuận từ c quy độ ền
d thông tin được phân phối như nhau và chi phí giao dịch thấp
5/ Điều nào sau đây có thể được coi là đồng nghĩa với thuật ngữ thương mại điện tử thương mạ ỹ ậ ố b Web c Internet
d kinh doanh điện tử (e-business)
6/ Ví dụ nào sau đây là một ví dụ về một công ty dịch vụ theo yêu cầu b Facebook c Tumblr d YouTube
7/ Điều nào sau đây là ví dụ về kinh doanh điện tử (e-business)
a một ứng dụng di động (mobile app) Amazon b Trang web Amazon.com
c Trang Pinterest của Amazon ệ ố ể ồ ủ Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 1
8/ Điều nào sau đây đề cập đến việc nghiên cứu sản phẩm trực tuyến trước khi mua sản phẩm tại cửa hàng thực a showrooming b grazing d zooming
9/ Loại hình thương mại điện tử mà đối tượng tham gia là doanh nghiệp và người tiêu dùng là ? a B2B b P2P c C2C 10/ Website là ... ?
a Một nơi để doanh nghiệp tự giới thiệu mình trên mạng b Một trang web
c Một nơi để doanh nghiệp bán hàng của mình trên mạng ộ ậ ợ ộ ặ ề ế ớ ớ ề ất đị
11/ Để thành công trong thương mại điện tử, quan trọng nhất là doanh nghiệp phải: a Bán hàng thật rẻ
ạo được nét đặc trưng riêng, ý tưở ự ố
c Xây dựng Website thật đẹp và lôi cuốn
d Cung cấp nhiều thông tin để lôi cuốn khách hàng
12/ Điều mà doanh nghiệp gặp phải khó khăn nhiều nhất khi triển khai thương mại điện tử ở Việt Nam a Hạ tầng CNTT còn kém ậ ức, tin tưở ủa con ngườ
c Nguồn nhân lực còn mỏng và yếu
d Số người dùng Internet còn quá ít
13/ Bạn có một món hàng cũ, và đăng đấu giá qua mạng, giao dịch đó gọi là ? a B2C b C2B2C d B2B
14/ Yếu tố không phải là l ả ợi ích ợ c n t
ủa thương mại điệ ử:
a Giảm chi phí, tăng lợi nhuận b Tăng cơ hội mua, bán ịch an toàn hơn d Dịch vụ khách hàng t ốt hơn
15/ Một website có 1000 lượt ghé thăm trong ngày, giá trị này gọi là ? a Cookies Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 2 c Hits d Unique Visitors
16/ Các website thường làm gì để khắc phục hạn chế "khách hàng không thể thử sản phẩm trực tiếp" khi bán hàng qua mạng ? a Quảng cáo để
tăng số lượt xem sản phẩm Cho ngườ ế ả ậ ề ả ẩ
c Đăng tải nhiều hình ảnh hơn về sản phẩm
d Thiết kế website sinh động hơn
17/ Trên các sàn giao dịch thương mại điện tử ở Việt Nam hiện nay, doanh nghiệp không thể làm gì ? a Tìm kiếm khách hàng
b Giới thiệu hàng hóa, dịch vụ ế ợp đồ d Quảng cáo
18/ Cybersquatting là hành vi ?
a Tấn công cướp tên miền của tổ chức khác
b Bán tên miền cho tổ chức khác với giá cao Đăng ký tên miề ới thương hiệ ủ ộ ổ ứ
d cả 3 câu trên đều sai 19/ Ch 19 ọn phát biểu SAI: SAI
a Mục đích của các Adware là quảng cáo
b mis.ueh.edu.vn là tên miền cấp 3
c Mục tiêu của VPN là thiết lập kênh truyền an toàn ự ấ ộ
20/ Router là thiết bị ? Đị ế ạ
b (*), (**) và (***) đều sai
c Chống tấn công kiểu DOS (***)
d Tăng tín hiệu trong mạng (*)
21/ Tổ chức quản lý tên miền quốc tế là a Chính phủ các nước b WWW d VNNIC
22/ Quy trình chuyển tên miền thành địa chỉ IP được thực hiện ở ? a Router b Domain Server c ISP Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 3
23/ Một IP tương ứng với một tên miền ? b Đúng
24/ Khi thực hiện lệnh ping đến một tên miền, không nhận được đáp trả, vậy máy chủ của
website đó đang được tắt ? a Đúng
25/ Ta có một địa chỉ trang web là: http://www.tckt.ueh.edu.vn, tên miền c a ch ấp 2 trong đị ỉ trang web này là ? a www.ueh.edu.vn c www.mis.ueh.edu.vn d mis.ueh.edu.vn
26/ Ta có một địa chỉ trang web là: http://www.com.vn, tên mi a ch ền trong đị ỉ trang web này là ? a com.vn b www.www.com.vn c Địa chỉ này sai d www.com.vn
27/ Tại Việt Nam, tổ chức nào quản lý tên miền Việt Nam (.vn) a Chính phủ b FPT d VDC
28/ Loại nhà đầu tư nào thường trở nên quan tâm đến một công ty mới thành lập và đã bắt đầu tạo doanh thu a vườn ươm (incubators) nhà đầu tư mạ ể
c huy động vốn từ cộng đồng (crowdfunders)
d nhà đầu tư thiên thần (angel investors) 29/ Tất cả nh u s ững công ty sau đây đề
ử dụng chiến lược tiếp thị trên mạng xã hội ngoại trừ a Pinterest c YouTube d Twitter
30/ SupplyOn là một ví dụ về
a sàn giao dịch (exchanges).
c mạng công nghiệp riêng (private industrial network). Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 4
d Nhà phân phối điện tử (e-distributors)
31/ Các công nghệ ________ là các công nghệ cho phép cải thiện dần dần các sản phẩm và dịch vụ
b Khác biệt hoá (Differentiating) c Đột phá (disruptive) d Hàng hóa (Commodity)
32/ Yếu tố nào của mô hình kinh doanh (business model) đề cập đến những gì một công ty cung cấp
trong khi các công ty khác không và không thể cung cấp được
a mô hình doanh thu (revenue model)
b chiến lược thị trường (market strategy) ố ề ị
d lợi thế cạnh tranh (competitive advantage)
33/ Điều nào sau đây là các tuyên bố giá trị chính (value propositions) của Amazon
a cá nhân hóa và tùy chỉnh
b quản lý phân phối sản phẩm
c giảm chi phí tìm hiểu giá ự ọ ệ ợ
34/ Tính gắn kết (Stickiness) là một thuộc tính quan trọng đối với mô hình doanh thu nào sau đây
a mô hình doanh thu phí giao dịch (transaction fee revenue model) ả
c mô hình doanh thu bán hàng (sales revenue model)
d mô hình doanh thu thuê bao (subscription revenue model)
35/ Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đáng kể đến môi trường cạnh tranh của công ty
a cách đối thủ cạnh tranh định giá sản phẩm của họ
b thị phần của từng đối thủ cạnh tranh
c có bao nhiêu đối thủ cạnh tranh đang hoạt động ự ẵ ủ ấ ổ ứ ỗ ợ
36/ Tất cả những công ty sau đây có thể được coi là một đối thủ cạnh tranh trực tiếp hoặc gián
tiếp của Amazon ngoại trừ a eBay b Walmart d Apple's iTunes Store
37/ Các tổ chức cung cấp các dịch vụ cho các công ty mới thành lập kèm theo một khoản tài trợ
nhỏ thường được gọi là
a các nhà đầu tư mạo hiểm (venture capital investors)
b huy động vốn từ cộng đồng (crowdfunders) vườn ươm (incubators) Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 5
d các nhà đầu tư thiên thần (angel investors)
38/ Tránh việc dò mật khẩu trên website tự động ta sử dụng cách thức ? a Mã hóa mật khẩu
b Tăng cường hệ thống Firewall
c Tăng năng lực xử lý của máy chủ Đặ ậ ẩ ứ ạ 39/ WATERMARKING là k thu ỹ ật dùng để ? ứ ự b Giãi mã c Mã hóa d Cách thức tấn công
40/ Hậu quả của việc bị tấn công bằng DoS ?
a Giao diện website bị hacker khống chế, thay bằng các thông tin không mong đợi
b Source code của website bị thay đổi ổ
d Cơ sở dữ liệu bị thay đổi
41/ Chọn phát biểu đúng:
a Cơ chế Web Caching thường tạo độ trễ của các thông tin hiển thị trên web
b Cơ chế Web Caching khiến cho một dịch nào đó có thể bị ắt đi như t ng hệ thống web vẫn hoạt động c (a) và (b) đều sai (a) và (b) đều đúng
42/ Giao thức bảo mật phổ biến cho thương mại điện tử SSL là viết tắt của ? b Secured Socket Layer c System Secure Layer d Secure Segment Layer 43/ K thu ỹ ật CAPTCHA là k thu ỹ ật dùng để ?
a Chống lại cách tấn công bằng SQL Injection
b Nhận diện đúng người có quyền vào hệ thống
Xác định đối tượng đang tươ ả con ngườ d Tất cả đều sai
44/ Trong giai đoạn phát triển nào của Internet thì hệ thống tên miền (DNS) được giới thiệu?
a Giai đoạn củng cố (Consolidation phase)
b Giai đoạn đổi mới (Innovation phase) Giai đoạ ể ế
d Giai đoạn thương mại hóa (Commercialization phase) 45/ 45 Đi c truy
ều nào sau đây là giao thứ
ền thông cốt lõi cho Internet? Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 6 a TLS b FTP c Telnet
46/ Địa chỉ IPv4 được thể hiện dưới dạng: ố ấ ện dướ ạ ộ ỗ ố ố ệt đượ ằ ấ ấ .
b Số 32 bit xuất hiện dưới dạng một chuỗi bốn số riêng biệt được phân tách bằng dấu chấm phẩy.
c Số 64 bit xuất hiện dưới dạng một chuỗi bốn số riêng bi c phân tách b ệt đượ ằng dấu chấm phẩy.
d Số 64 bit xuất hiện dưới dạng một chuỗi bốn số riêng biệt được phân cách bằng dấu chấm.
47/ Điều nào sau đây không phải là lợi thế của máy tính khách / chủ so với dạng máy tính tập trung?
a Mạng máy khách / máy chủ ít bị tổn thương hơn, một phần vì tải xử lý được cân bằng trên nhiều
máy tính nhỏ sẽ tốt hơn là trên một máy tính duy nhất.
b Dễ dàng mở rộng dung lượng bằng cách thêm máy chủ và máy khách.
c Có ít rủi ro hơn vì hệ thống sẽ hoàn toàn bị trục trặc khi máy chủ nh sao lưu có thể ận được sự chậm chạp
nếu một máy chủ bị hỏng. ỗ máy khách đượ ạ ẽ làm tăng tốc độ ề ải và dung lượ ổ ể ủ ạ
48/ ________ là một chương trình tiện ích cho phép bạn kiểm tra kết nối giữa máy khách của bạn và mạng TCP / IP. a Tracert b Telnet c Finger
49/ Điều nào sau đây không phải là loại dịch vụ điện toán đám mây cơ bản? a IaaS b PaaS c SaaS
50/ Thư mục trung tâm nào sau đây liệt kê tất cả các tên miền hiện đang được sử dụng cho các miền cụ thể? ủ ố b máy chủ khách hàng c Máy chủ web d Máy chủ DNS
51/ Khi nói về các yếu tố vật lý của Internet, thuật ngữ redundancy (dư thừa) để chỉ: Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 7 ề ế ị ặp và đườ ẫ
ạng đượ ạo để ữ ệ ể được đị ế ạ ế ả ự ố
b sự chậm trễ trong các thông báo gây ra bởi luồng thông tin không đồng đều thông qua mạng.
c truyền nhiều bản sao của một gói duy nhất để bảo vệ khỏi mất dữ liệu.
d việc sử dụng các máy tính chuyển mạch tốc độ cao để kết nối xương sống với các mạng
cục bộ và địa phương. 52/ 52
Lưu lượng truy cập Internet được dự đoán sẽ ra sao trong 5 năm tới? a gấp đôi b giảm c tăng gấp bốn lần
53/ Công nghệ truy cập Internet nào mà Google và Facebook hy vọng sẽ sử dụng để cung cấp truy cập Internet cho
các vùng xa xôi trên thế giới? máy bay không ngườ b WLAN c Bluetooth d DSL
54/ Trong môi trường an ninh thương mại điện tử, lớp bảo vệ đầu tiên cho dữ liệu của doanh nghiệp là:
a Pháp luật và các tiêu chuẩn ngành
b Các chính sách và thủ tục của doanh nghiệp ả ệ d Không có câu đúng
55/ Trong môi trường an ninh thương mại điện tử, lớp bảo vệ thứ 2 cho dữ liệu doanh nghiệp là: ủ ụ ủ ệ
b Pháp luật và các tiêu chuẩn ngành
c Các giải pháp công nghệ d Không có câu đúng
56/ Phát biểu nào sau đây là đúng về mã hóa một chiều (Hash coding)?
a Dữ liệu sau khi mã hóa có thể trở lại dữ li
ệu ban đầu nhưng rất khó khăn
b Dữ liệu cần mã hóa được mã và giải mã cùng một khóa
c Dữ liệu cần mã hóa phải theo quy chuẩn nhất định của giải thuật mã hóa ữ ệ
ể ở ạ ữ ệu ban đầ
57/ Ứng dụng thường gặp của mã hóa một chiều (Hash coding)?
a Mã hóa các file bí mật không muốn người khác xem
b Mã hóa văn bản dạng text ậ ẩu ngườ
d Mã hóa tài liệu cần gửi đi qua mạng Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 8 58/ Phát bi 58
ểu nào sau đây là đúng về i x mã hóa đố ứng ?
a Khóa mã hóa và khóa giải mã khác nhau
b Sử dụng chung thuật toán mã hóa và thuật toán giải mã ử ụ ả
d Không có dạng thức mã hóa này
59/ Tại sao các ngân hàng thường thuê tổ chức chứng thực chữ ký điện tử ?
a Các tổ chức ở Việt Nam chưa thể làm được điều này
b Nâng cao vị thế của mình
d Kỹ thuật công nghệ của các tổ chức chứng thực rất cao
60/ A muốn gửi cho B văn bản X có chữ n t
ký điệ ử của A, A dùng các khóa lần lượt nào để tạo chữ ký điện tử
mà chỉ có B mới xác thực được chữ ký điện tử của A
a Private key của A và public key của B
b Private key của A và private key của B ủ ủ
d Public key của B và public key của A
61/ B nhận được văn bản có chữ n t
ký điệ ử của A mà chỉ có B mới xác thực được chữ ký này, B phải giải mã chữ ký
để xác thực, các khóa B sử dụng để giải mã chữ ký điện tử của A lần lượt là
a private key của B và public key của A
b public key của A và public key của B ủ ủ
d private key của B và private key của A
62/ Vì sao khi mã hóa thông điệp trong chữ ký điện t n ph ử, văn bả
ải được mã một chiều ?
a Tránh bị thay đổi khi truyền đi qua mạng ể ệ ế ội dung trong văn bả ị thay đổ c Tăng mức độ bả ật cho văn bả o m n mã hóa
d Các câu trên đều đúng
63/ Hai văn bản khác nhau, sau khi mã hóa một chiều (Hash coding) cùng một giải thuật có thể giống nhau ? a Không bao giờ b Có, thường xảy ra Có, nhưng xác suấ ự ỳ ấ
64/ Bước đầu tiên khi nhận được văn bản có chữ ký điện tử là ? ứ ự ủa ngườ ử
b Mã hóa văn bản gốc một chiề
ật toán đã mã hóa trước đây u theo thu c Gi n b ải mã văn bả
ằng public key của người gửi
d Giãi mã văn bản bằng private key của người gửi 65/ Phát bi 65 ểu nào sau đây là sai : Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 9
a MD5 là thuật toán mã hóa một chiều
b Mã hóa hai chiều gồm mã hóa đối xứng và bất đối xứng
c RSA là thuật toán mã hóa bất đối xứng ề
ử ụng hai khóa khác nhau để ả
66/ Các mối đe dọa an ninh trong thương mại điện tử nhắm vào: a Lớp client
b Kênh truyền thông Internet c Lớp Server ấ ả đều đúng
67/ Nhằm đảm bảo tập tin gửi không bị đọc và thay đổi nội dung trong quá trình truyền, ta sử dụng: ố b Chữ ký điện tử c Watermaking
d Các câu trên đều đúng
68/ Tập tin được ký chữ ký điện tử có đặc điểm sau:
a Được mã hóa, chỉ có thể đọc được bởi người gửi Không đượ ể đọc đượ
c Không được mã hóa nhưng chỉ có thể đọc được bởi người gửi và người nhận
d Được mã hóa, chỉ có thể đọc được bởi người nhận
69/ Trong quá trình tạo phong bì số của A gửi cho B, tập tin được mã hóa bởi: b Private key của B c Private key của A d Public key của A e Public key của B
70/ Trong quá trình tạo phong bì số của A gửi cho B, tập tin được mã hóa theo mã hóa a Hash coding Khóa đố ứ c Khóa bất đối xứng
d Cả 3 dạng mã hóa trên
71/ Trong quá trình tạo phong bì số của A gửi cho B, khóa Symmetric session key được mã hóa bởi: a Public key của A b Private key của B c Private key của A ủ
72/ Chi phí của phần cứng, phần mềm và dịch vụ viễn thông cần thiết để xây dựng một trang web có ________ trong thập k qua. ỷ Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 10 ảm đáng kể b tăng vừa phải c giảm nhẹ d tăng đáng kể
73/ Theo thứ tự từ đầu đến cuối, các bước chính trong quy trình phát triển phần mềm (SDLC) là:
a phân tích / lập kế hoạch hệ thống; thiết kế hệ thống; xây dựng hệ thống; thực hiện; và thử nghiệm.
b thiết kế hệ thống; thử nghiệm; xây dựng hệ thống; Và thực hiện. ậ ế ạ ệ ố ế ế ệ ố ự ệ ố ử ệ ự ệ
d phân tích / lập kế hoạch hệ thống; thực hiện; xây dựng hệ thống; và thử nghiệm.
74/ Các chức năng hệ thống cơ bản nào sau đây được sử dụng để hiển thị hàng hóa trên một trang Web?
a hệ thống cơ sở dữ liệu khách hàng ụ ố
c cơ sở dữ liệu sản phẩm
d hệ thống giỏ mua hàng
75/ Điều nào sau đây là hai thành phần chính của thiết kế hệ thống?
a mục tiêu kinh doanh và yêu cầu công nghệ ế ế ế ế ậ
c thiết kế hành vi và thiết kế công nghệ
d hệ thống front-end và back-end hệ thống 76/ Đi n thu hút khách hàng c ều nào sau đây giúp bạ
ủa mình trong cuộc trò chuyện? a giỏ mua hàng
b hệ thống báo cáo và theo dõi trang web
d cơ sở dữ liệu sản phẩm
77/ Tất cả những điều sau đây là các yêu cầu thông tin cơ bản cho một cơ sở dữ liệu sản phẩm, ngoại trừ :
a mức tồn kho (inventory levels) ố . c mô tả sản phẩm. d hình ảnh sản phẩm
78/ Hầu hết thời gian cần thiết để duy trì trang web thương mại điện tử được chi cho: ả ự ện các thay đổ ả ế ệ ố
b thay đổi trong báo cáo, tệp dữ liệu và liên kết đến cơ sở dữ liệu phụ trợ. c sửa lỗi.
d trả lời các tình huống khẩn cấp. 79/ 79
Tất cả các công cụ xây dựng trang web cung cấp sau đây ngoại trừ : Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 11 a WordPress. c Google Sites. d Weebly.
80/ Điều nào sau đây được sử dụng để xử lý chứng chỉ và thông tin khóa công khai / riêng tư? ả ậ ớ ổ ả ậ ớ ề ả
b Giao thức truyền tập tin c HTTP
d công cụ thu thập dữ liệu
81/ MySQL là cái nào sau đây?
a Phần mềm máy chủ web
b Phần mềm phân tích trang web
c một ngôn ngữ kịch bản được nhúng trong các tài liệu HTML ầ ềm cơ ở ữ ệ ồ ở
82/ Các ngân hàng hiện nay khi triển khai chuyển tiền trực tuyến thường sử dụng token để chứng thực, việc này nhằm: ả ệ ngườ ử ụ ị ộ ậ ẩ
b Hệ thống ít bị tấn công hơn c (a) và (b) đều đúng d (a) và (b) đều sai
83/ Một doanh nghiệp được phép chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng, như vậy họ đã có ? a Credit Account b VISA Account d Debit Account e Payment Account
84/ Một doanh nghiệp được phép chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng, họ có trong tay cơ sở dữ liệu
về thẻ tín dụng của khách hàng hay không ? Chọn đáp án đúng:
a Có, để có thể xác minh thẻ hợp lệ hay không
b Có, nhưng phải xử lý offline ờ ộ ổ ứ ứ ự
85/ Thẻ tín dụng (credit card) là dạng thẻ:
a Nạp tiền trước, thanh toán sau b Do hãng VISA phát hành Thanh toán trướ ả ợ
d Do hãng Master phát hành
86/ Giao dịch B2B thường thanh toán bằng a Credit Card
b Giao dịch B2B không có thanh toán Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 12 c Debit Card ệ ể ề ự ế
87/ Khi bị mất cắp số thẻ tín dụng và bị người khác dùng để mua hàng mà chủ thẻ chưa báo cho ngân hàng,
bên nào sẽ chịu trách nhiệm về số tiền phát sinh? a Người bán b Ngân hàng Chủ thẻ
d Cả ba câu trên đều đúng
88/ Tập hợp những phương thức mã hóa, bảo mật nhằm bảo đảm an toàn cho các giao dịch trên mua bán trên
mạng gọi tắt là SET là viết tắt của: a Secure Electronic Tranfer b Secure Express Tranfer c Secure Express Transaction
89/ Lợi ích mà người mua có được khi áp dụng SET trong các giao dịch thương mại điện tử ?
a Đảm bảo hàng hóa giao đúng thời gian quy định Đả ả ị ấ ắ ẻ ụ
c Đảm bảo người bán có uy tín cao
d Đảm bảo hàng hóa giao đúng người mua 90/ Thanh toán tr 90
ực tuyến hiện nay ở Việt Nam còn ít bởi vì:
a Website bán hàng qua mạng còn ít
b Uy tín của các doanh nghiệp Việt Nam còn thấp
c Hạ tầng công nghệ thông tin còn yếu ủa ngườ
91/ Lợi nhuận chủ yếu của các công ty cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến từ ? a Người mua
b Người mua và người bán
c Lãi suất ngân hàng của tiền nạp ứng trước Ngườ
92/ Phần mềm được sử dụng để lấy thông tin người dùng cá nhân như: tổ hợp phím của người dùng hoặc bản sao
của e-mail được gọi là ầ ềm gián điệ
b chương trình kí sinh trên trình duyệt (browser parasite)
c phần mềm quảng cáo (adware) d cửa hậu (a backdoor)
93/ ______ đề cập đến khả năng đảm bảo rằng các thông điệp và dữ liệu chỉ sẵn sàng cho
những người được ủy quyền Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 13 để xem chúng
a Tính sẵn sàng (Availability) b Tính riêng tư (Privacy) ậ
d Tính toàn vẹn (Integrity)
94/ __________đề cập đến khả năng đảm bả
ằng người tham gia thương mại điệ o r n tử không từ
chối hành động trực tuyến của họ
a Tính xác thực (Authenticity) ố ỏ
c Tính toàn vẹn (Integrity)
d Tính sẵn sàng (Availability)
95/ Điều nào sau đây là một ví dụ về vi phạm tính toàn vẹn của bảo mật thương mại điện tử?
a Một người bán hàng sử dụng thông tin khách hàng theo cách mà khách hàng không biết trước
b Một trang web không thực sự được điều hành bởi tổ chức mà khách hàng tin tưởng ột cá nhân không đượ ấ ự ện ngăn chặ ộ ế ự ế đổ ộ ủ
d Khách hàng phủ nhận họ là người đã đặt hàng
96/ Điều nào sau đây là ví dụ về vi phạm quyền riêng tư trực tuyến? a e-mail của bạn bị c b đọ ởi hacker ị ử ự ế ủ ạn được bán cho ngườ ự đồ ủ ạ
c e-mail của bạn bị thay đổi bởi một hacker
d Máy tính của bạn đang được sử dụng như một phần của botnet
97/ Điều nào sau đây là nguyên nhân hàng đầu gây ra vi phạm dữ liệu a tấn công DDoS ặ
c trộm cắp của một máy tính d tiết lộ tình cờ
98/ Tự động chuyển hướng một liên kết Web đế ột đị n m
a chỉ khác là một ví dụ về điều nào sau đây? a k thu ỹ
ật xã hội (social engineering) b nghe lén (sniffing) c tấn công DDoS ấ ển hướng lưu lượ ạ
99/ Tường lửa thế hệ tiếp theo cung cấp tất cả những điều sau đây, ngoại trừ
a khả năng xác định các ứng dụng bất kể cổng, giao thức hoặc các công cụ tránh né an ninh được sử dụng
b khả năng xác định người dùng bất kể thiết bị ho a ch ặc đị ỉ IP ả năng tự độ ậ ậ ứ ụ ớ ả ả ậ Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 14
d một cách tiếp cận ứng dụng tập trung vào kiểm soát tường lửa 10 1 0
0 / Các máy chủ tìm kiếm sẽ lấy thông tin gì từ website của doanh nghiệp bán hàng qua mạng ? a Thông tin doanh nghiệp ộ c Hàng hóa và giá cả d Sản phẩm mới 10 1 1
0 / Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong ngày nay, doanh nghiệp không nhất thiết phải có:
a Có kế hoạch marketing thông qua thư điện tử Có độ ũ ộ ề ệ
c Có website riêng của công ty
d Tham gia sàn giao dịch thương mại điện tử 10 1 2
0 / Quảng bá website như thế nào là không tiết kiệm nhất ? ả ạ
b Liên kết quảng bá giữa các doanh nghiệp với nhau
c Đăng ký trên các search engine
d Sử dụng chiến lược marketing lan tỏa 10 1 3
0 / Công ty X gửi email đến khách hàng của mình, và công ty mong muốn khách hàng của mình sẽ tiếp tục gửi email
đến bạn bè người thân của họ, chiến lược này gọi là ? a Push marketing b Forward marketing c Pull marketing 10 1 4
0 / Các website so sánh cho phép khách hàng:
a Tìm giá tốt nhất trong quốc gia của họ
b Xác định giá sản phẩm là hợp lý hay không ố ấ ủ ộ ả ẩ ất đị ữ ấ ủ
d Tìm giá tốt nhất trên Internet 10 1 5
0 / Công ty X cho thuê một chỗ đặt banner, và tính phí dựa trên số lượng người vào website thông qua banner này.
Đây là mô hình quảng cáo gì ? b Hits c Page views d Actual purchases 10 1 6
0 / Đâu là điểm không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống: Đòi hỏ ỹ năng về ọ
b Đòi hỏi kiến thức marketing trực tuyến
c Có khả năng so sánh dễ dàng hơn Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 15 d Dễ cập nhật 10 1 7
0 / Yếu tố nào không cần thi ầ ế khi ti t
ến hành quảng cáo trên Internet ?
a Có đội ngũ trả lời qua Internet
b Xác định khách hàng mục tiêu
c Khách hàng mục tiêu cần online ố ợ ớ ả ề ố 10 1 8
0 / Thương mại điện tử làm giảm chu kỳ các hoạt động sau, ng n o g ại trừ ?
a Các chiến lược marketing b Bán hàng ự ỏ ủ
d Thời gian tung sản phẩm ra thị trường 10 1 9
0 / Các phương pháp nào sau đây thuộc về Marketing liên kết ? ử ụ ệp khác để ề ệ
b Sử dụng nhiều cách Marketing truyền thống như quảng cáo trên sách, báo, đài...
c Kết hợp nhiều cách Marketing khác nhau trên Internet như thuê chỗ đặt banner, quảng cáo qua email...
d Kết hợp Marketing qua Internet và truyền thống 11 1 0
1 / Cách nào sau đây là quan trọng nhất để thu hút khách hàng trở lại với website của doanh nghiệp ?
a Tăng tốc độ vào website bằng cách đầu tư vào hạ tầng CNTT
b Thực hiện các công việc cải tiến bộ máy làm việc bên trong doanh nghiệp ả ế ậ ậ ộ ạt, thườ d Thay i ch đổ
ức năng trên website liên tục 11 1 1
1 / Đâu không phải là một trong những giai đoạn chính của quy trình mua hàng trực tuyến? a dịch vụ sau mua hàng b nhận thức đàm thoạ d cam kết 11 1 2
1 / Điều nào sau đây là công cụ quan trọng nhất trong việc thiết lập mối quan hệ với khách hàng?
a Hệ thống CRM của công ty b Facebook ủ
d Quảng cáo hiển thị hình ảnh của công cụ tìm kiếm 11 1 3
1 / Câu nào sau đây SAI khi nói về ến lược đị chi nh giá miễn phí ?
a Các sản phẩm và dịch vụ miễn phí có thể loại bỏ i th các đố ủ cạnh tranh ti c ềm năng và thự tế
b Các sản phẩm và dịch vụ miễn phí có thể giúp xây dựng nhận thức về thị trường ến lược đị ễn phí đượ ừ ững ngày đầ
d Rất khó để chuyển đổi khách hàng miễn phí thành khách hàng trả tiền Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 16 11 1 4
1 / Trình chặn quảng cáo hoạt động theo cách rất giống với? a duyệt web ẩn danh tườ ử c cookie d phần mềm chống virus 11 1 5
1 / Phát biểu nào sau đây không đúng về CAN-SPAM ?
a CAN-SPAM cấm sử dụng các dòng tiêu đề lừa đảo và các tiêu đề giả ấm thư điệ ử ố
c Những kẻ gửi thư rác lớn nằm trong số những người ủng hộ lớn nhất của CAN-SPAM
d CAN-SPAM có hiệu lực vào tháng 1 năm 2004 11 1 6
1 / Tính năng nào sau đây của công nghệ thương mại điện tử cho phép thông tin chi tiết về hành vi thời gian
thực của người tiêu dùng được thu thập và phân tích? a khắp nơi
b cá nhân hóa / tùy chỉnh c tương tác ật độ 11 1 7
1 / AdSense của Google là một ví dụ về điều nào sau đây? a tiếp thị lan truyền ả ữ ả c SEO
d quảng cáo có lập trình 11 1 8
1 / Trong mô hình hành vi người tiêu dùng trực tuyến, khái niệm "kỹ năng người tiêu dùng" đề cập đến:
a kỹ năng giao tiếp của người tiêu dùng
b kỹ năng đánh giá sản phẩm của người tiêu dùng ngườ ế ứ ề ự ệ ị ự ế
d trình độ học vấn của người tiêu dùng 11 1 9
1 / Phát biểu nào sau đây không đúng về quảng cáo bằng công cụ tìm kiếm?
a Tỷ lệ nhấp chuột (click through rate) cho tiếp thị công cụ tìm kiếm đã khá ổn định qua các năm
b Top 3 nhà cung cấp công cụ tìm kiếm hàng đầu cung cấp hơn 95% tất cả các tìm kiếm trực tuyến
c Chi tiêu cho quảng cáo công cụ tìm kiếm chiếm hơn 40% tổng chi tiêu quảng cáo trực tuyến ả ằ ụ ế ạ ả ự ế ể ấ 12 1 0
2 / Hình thức quảng cáo trực tuyến nào sau đây dự kiến sẽ tăng nhanh nhất trong khoảng thời gian từ năm 2015 đến năm 2019?
a tìm kiếm có trả tiền Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 17 b công cụ tìm kiếm đa phươ ệ d tài trợ 12 1 1
2 / Hệ thống nào sau đây là hệ thống đấu giá thời gian thực cho phép các đơn vị quảng cáo đặt quảng cáo có mục tiêu
vào từng người dùng cụ thể dựa trên thông tin cá nhân của người dùng được cung cấp bởi Facebook b Double Click c PTAT d Amplify 12 1 2
2 / Tất cả các công cụ tiếp thị trên Facebook đều đòi hỏi thanh toán, ngoại trừ a News Feed Page Post Ads b Right-Hand siderbar Ads d Mobile Ads 12 1 3
2 / Phát biểu nào sau đây về Pinterest không đúng ạ ộ ấ ố ạ ộ ớ ấ ậ ả ả ề
b Ảnh và bảng ảnh đã ghim khả dụng cho tất cả người dùng Pinterest.
c Pinterest cho phép người dùng tích hợp các thông điệp được ghim của họ vào Facebook News Feed và Twitter Stream
d Người dùng Pinterest là phụ nữ chiếm số lượng áp đảo 12 1 4
2 / Điều nào sau đây là các hình thức chia sẻ xã hội xảy ra ngoài các mạng xã hội chính, thông
qua các công cụ giao tiếp thay thế b Amplification c Social density d Engagement 12 1 5
2 / Phát biểu nào sau đây không đúng về tiếp thị trên mạng xã hội
a Khi tiếp thị trên mạng xã hội, doanh nghiệp không thể kiểm soát chặt chẽ thông điệp thương hiệu của họ Hơn 50% doanh thu quả ủa Twitter đượ ạ
ởi người dùng máy tính để
c Tiếp thị trên mạng xã hội khác biệt rõ rệt với tiếp thị trực tuyến truyền thống
d Tiếp thị trên mạng xã hội tăng trưởng khoảng 30% một năm 12 1 6 2 / Mạng xã h c g
ội nào sau đây được còn đượ ọi là blog b Google c Facebook Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 18 d Instagram 12 1 7 2 / Khuyến khích ng i dùng b ườ ấm vào nút Like là m Like
ột ví dụ cho bước nào trong quy trình tiếp thị trên mạng xã hội
a Xây dựng cộng đồng (Community) ếch trương (Aplification)
c Thu hút người xem (fan acquisition)
d Củng cố thương hiệu (Brand Strength) 12 1 8
2 / Điều nào trong những phát biểu sau đây về Facebook Exchange là không đúng ế ạ ộ
b Nó cho phép nhân viên quảng cáo xây dựng quảng cáo có mục tiêu (target ads) c Nó bao gồm cookies
d Nó cạnh tranh với DoubleClick 12 1 9
2 / Công cụ nào sau đây của Facebook cho phép các nhà phát triển ứng dụng tích hợp ứng
dụng của họ với các trang
Facebook của người dùng đã đăng ký ứng dụng của họ a Graph Search b Whatsapp c Like button 13 1 0
3 / Khái niệm nào sau đây liên quan đến việc sử dụng sức mạnh vốn có của mạng xã hội để
khuyến khích khách truy cập
và người hâm mộ chia sẻ Lượt thích và nhận xét của họ với bạn bè b social density c dark social d engagement ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]c... 9[ 1]d...
10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]a... 24[ 1]b...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]a... 32[ 1]c...
33[ 1]d... 34[ 1]b... 35[ 1]d... 36[ 1]c... 37[ 1]c... 38[ 1]d... 39[ 1]a... 40[ 1]c...
41[ 1]d... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]c... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]d... 48[ 1]d...
49[ 1]d... 50[ 1]a... 51[ 1]a... 52[ 1]d... 53[ 1]a... 54[ 1]c... 55[ 1]a... 56[ 1]d...
57[ 1]c... 58[ 1]c... 59[ 1]c... 60[ 1]c... 61[ 1]c... 62[ 1]b... 63[ 1]c... 64[ 1]a...
65[ 1]d... 66[ 1]d... 67[ 1]a... 68[ 1]b... 69[ 1]a... 70[ 1]b... 71[ 1]d... 72[ 1]a...
73[ 1]c... 74[ 1]b... 75[ 1]b... 76[ 1]c... 77[ 1]b... 78[ 1]a... 79[ 1]b... 80[ 1]a...
81[ 1]d... 82[ 1]a... 83[ 1]c... 84[ 1]c... 85[ 1]c... 86[ 1]d... 87[ 1]c... 88[ 1]d...
89[ 1]b... 90[ 1]d... 91[ 1]d... 92[ 1]a... 93[ 1]c... 94[ 1]b... 95[ 1]c... 96[ 1]b...
97[ 1]b... 98[ 1]d... 99[ 1]c... 100[ 1]b... 101[ 1]b... 102[ 1]a... 103[ 1]d... 104[ 1]c... Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 19
105[ 1]a... 106[ 1]a... 107[ 1]d... 108[ 1]c... 109[ 1]a... 110[ 1]c... 111[ 1]c... 112[ 1]c...
113[ 1]c... 114[ 1]b... 115[ 1]b... 116[ 1]d... 117[ 1]b... 118[ 1]c... 119[ 1]d... 120[ 1]c...
121[ 1]a... 122[ 1]c... 123[ 1]a... 124[ 1]a... 125[ 1]b... 126[ 1]a... 127[ 1]b... 128[ 1]a... 129[ 1]d... 130[ 1]a... Ôn t n T
ập môn Thương Mại Điệ
- Khoa Công Ngh thông tin kinh doanh 2017 20