Trắc nghiệm Tuyển dụng và sử dụng nhân lực - Quản trị nhân lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Trắc nghiệm Tuyển dụng và sử dụng nhân lực - Quản trị nhân lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trắc nghiệm Tuyển dụng và sử dụng nhân lực
1)Tuyển dụng nhân lực là hoạt động tiền đề cho :
A) Phân tích công việc
B) Sử dụng nhân lực
C) Hoạch định nhân lực
D) Các đáp án còn lại đều sai
2) Nội dung sử dụng nhân lực thông thường Không bao gồm giai đoạn nào ?
A) Giai đoạn tiếp nhận nhân lực
B) Giai đoạn đào tạo nhân lực
C) Giai đoạn biên chế nội bộ
D) Hoàn tất sử dụng nhân lực
3) Tiếp nhận nhân lực là hoạt động … nhân viên và giúp nhân viên làm quen
với nơi làm việc mới và bắt đầu với hiệu suất cao
A) Đón tiếp
B) Chào đón
C) Giới thiệu
D) Sử dụng
4) Định hướng nhân viên mới nằm trong giai đoạn nào của sử dụng nhân lực
A) Tiếp nhận nhân lực
B) Biên chế nội bộ
C) Hoàn tất nhân lực
D) Đón tiếp nhân viên mới
5) Luân chuyển cán bộ là hoạt động thuộc giai đoạn:
A) Đón tiếp nhân viên
B) Định hướng nhân viên
C) Bố trí nhân lực
D) Các đáp án còn lại đều sai
6) Giai đoạn hoàn tất sử dụng nhân lực Không bao gồm:
A) Tinh giản biên chế
B) Nghỉ hưu
C) Điều động
D) Thôi việc
7) Tuyển mộ nhân lực là quá trình thu hút
A) Những người lao động từ thị trường lao động
B) Những người lao động có trình độ phù hợp với yêu cầu vị trí công việc
C) Những người lao động trong tổ chức
D) Những người lao động có trình độ phù hợp với yêu cầu của nhà quản lý
8)Phương pháp tuyển mộ đối với nguồn bên trong thông qua thông báo nội bộ
Không được thực hiện bằng cách :
A) Dán vào bảng tin nội bộ
B) Đọc trên loa đài phát thanh
C) Đăng trên các trang tìm việc làm
D) Gửi văn bản đến các phòng ban có liên quan
9) Nhận định nào là sai khi nói về phương pháp sử dụng hệ thống thông tin
nguồn nhân lực
A) Là phương pháp hiện đại
B) Thường không được áp dụng với các tổ chức lớn
C) Là phương pháp giúp tiết kiệm chi phí tuyển mộ
D) Tất cả các đáp án đều đúng
10) Ưu điểm của tuyển mộ trên website tuyển dụng Vietnamworks.com là:
A) Tiết kiệm chi phí
B) Dễ dàng tìm kiếm ứng viên
C) Các đáp án còn lại đều sai
D) Tiết kiệm chi phí và thời gian đăng bài
11) Yêu cầu của dịch vụ tuyển mộ qua headhunter là:
A) Chế độ bảo hành dài hạn sau tuyển dụng
B)Tuyển mộ trong thời gian dài
C) Phí dịch vụ tuyển mộ cao
D) Tất cả các đáp án đều đúng
12) “Phải đảm bảo các ứng viên có quyền lợi như nhau trong quá trình tuyển
dụng” là biểu hiện của nguyên tắc về tính:
A)Khả thi
B) Công bằng
C) Thực tế
D) Hệ thống
13) Thiết kế và tổ chức thực hiện chương trình nhằm giúp nhân viên mới làm
quen với tổ chức và bắt đầu công việc với hiệu suất cao là:
A) Đón tiếp nhân viên mới
B) Định hướng nhân viên
C) Bố trí nhân lực
D) Tất cả các đáp án đều đúng
14) Hoạt động chuyển người lao động từ vị trí công việc này sang vị trí công
việc khác hoặc từ địa dư này sang địa dư khác là :
A) Thuyên chuyển
B) Điều động
C)Kỷ luật
D) Luân chuyển
15) Sản phẩm của phân tích công việc được sử dụng làm căn cứ tuyển mộ
nhân lực Không bao gồm :
A) Bản mô tả công việc
B) Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
C) Bản quy chế tuyển dụng
D) Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
16) Doanh nghiệp Không nên … khi thiếu lao động tạm thời
A) Tuyển mới
B) Ký hợp đồng lao động
C) Tổ chức làm thêm giờ
D) Sử dụng lao động thời vụ
17) Căn cứ cho tuyển mộ nhân lực Không bao gồm :
A) Báo cáo kết quả nhân lực cuối năm
B) Kế hoạch hoạch định nhân lực
C) Thỏa ước lao động tập thể
D)Quy chế đánh giá thực hiện công việc
18) :Tiêu chí đánh giá hiệu quả của thông báo tuyển dụng Không phải là
A) Thu hút được càng nhiều ứng viên càng tốt
B) Gián tiếp quảng cáo cho tổ chức
C) Giúp sàng lọc bớt được ứng viên không đạt yêu cầu
D) Các đáp án còn lại đều sai
19) Nguồn tuyển mộ bên ngoài Không bao gồm :
A) Sinh viên sắp tốt nghiệp
B)Người lao động đang làm việc tại công ty là đối thủ cạnh tranh
C) Người đang thất nghiệp
D) Các đáp án còn lại đều sai
20) Ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức Không bao gồm:
A) Ứng viên có kiến thức mới , được đào tạo bài bản về chuyên môn
B) Ứng viên có khả năng sáng tạo
C) Ứng viên làm quen với công việc nhanh chóng
D) Ứng viên có thể thay đổi cách làm cũ của tổ chức
21) Kết quả của tuyển mộ nhân lực là :
A) Số người được ký hợp đồng lao động
B) Danh sách người trúng tuyển
C) Thông tin về thị trường lao động
D) Danh sách và thông tin ứng viên
22) Nhược điểm của sàng lọc qua CV là :
A) Thông tin có thể được tô hồng
B) Không truyền đạt nguyện vọng của ứng viên
C) Thông tin đưa ra theo yêu cầu của nhà tuyển dụng
D) Thể hiện kỹ năng viết, khả năng truyền đạt thông tin
23) Hoàn thiện quy chế tuyển dụng là trách nhiệm của
A) Lãnh đạo trực tiếp
B) Bộ phận nhân sự
C) Lãnh đạo cấp cao
D) Bộ phận nhân sự và tổ chức công đoàn
24) Để tuyển dụng được nhân viên có năng lực thực thi công việc ngay ( không
phải qua đào tạo bổ sung ), nhà tuyển dụng thường nhấn mạnh yêu cầu về :
A) Tính cách và quan điểm cá nhân
B) Kiến thức chuyên môn
C) Kỹ năng và kinh nghiệm trong công việc
D) Phẩm chất
25) … là việc cán bộ,công chức lãnh đạo, quản lý được cử hoặc bổ nhiệm giữ
một chức danh lãnh đạo,quản lý khác trong một thời hạn nhất định để tiếp
tục được đào tạo, bồi dưỡng và rèn luyện theo yêu cầu của nhiệm vụ.
A) Thuyên chuyển
B) Luân chuyển
C) Miễn nhiệm
D) Các đáp án còn lại đều sai
26) Yếu tố … ảnh hưởng đến tuyển dụng nhân lực vì nó liên quan nguồn cung
ứng viên.
A) Đặc điểm thị trường lao động
B) Phong cách lãnh đạo
C)Mục tiêu phát triển của tổ chức
D)Uy tín,vị thế của tổ chức
27)Xét dưới góc độ ........... sử dụng nhân lực là một quá trình bao gồm các
chính sách tiếp nhận nhân lực, biên chế nội bộ và hoàn tất sử dụng nhân lực.
A) Chính sách đối xử
B)Hoạt động đối xử
C)Nghệ thuật đối xử
D) Cung cách đối xử
28) Sử dụng nhân lực có vai trò ............... vì mục tiêu của nó là bố trí đúng
người đúng việc
A) Giúp người lao động phát huy được sở trường, hạn chế sở đoản
B) Tạo quan hệ lao động lành mạnh trong tổ chức, ngăn ngừa sự phát sinh mâu
thuẫn
C) Ngăn ngừa phát sinh mâu thuẫn giữa chủ và thợ, quản lí và nhân viên
29) Công nghệ thông tin ảnh hưởng đến sử dụng nhân lực KHÔNG phải vì:
A) Phản ánh nghệ thuật ứng xử của nhà quản lý với nhân viên
B) Hỗ trợ quản lý thông tin nhân sự
C) Hỗ trợ cho quá trình ra quyết định của nhà quản trị
D) Phản ánh mức độ chuyên nghiệp của nhà quản trị
30)Sử dụng nhân lực giúp tổ chức thực hiện các mục tiêu kinh tế xã hội tốt
hơn vì:
A)Tất cả các đáp án đều đúng
B) Giảm bớt các tệ nạn xã hội
C) Góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực quốc gia
D) Góp phần giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp
31) Lựa chọn phương pháp tuyển mộ nhân lực cần được thực hiện:
A)Sau khi xác định được nguồn tuyển
B)Trước khi hoạch định nhân lực
C)Trước khi xác định được nguồn tuyển
D)Sau khi hoạch định nhân lực
32) Ưu điểm của phương pháp sử dụng hệ thống thông tin nhân sự KHÔNG
phải là:
A)Tổ chức bị động trong xác định nguồn lực kế cận và thay thế
B)Thúc đẩy nhân viên học tập
C)Tiết kiệm chi phí tuyển mộ
D)Đảm bảo được số lượng lớn người lao động phù hợp với vị trí mới
33)Nhược điểm của phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu của nhân
viên trong tổ chức là:
A) Số lượng ứng viên hạn chế
B) Chi phí tuyển dụng cao
C) Ứng viên chưa hiểu rõ yêu cầu của vị trí công việc
D) Mất nhiều thời gian
34) Nhược điểm của phương pháp tuyển mộ nhân lực thông qua sử dụng hệ
thống thông tin nhân sự là:
A)Tốn thời gian tập hợp và lưu trữ thông tin
B)Tốn chi phí
C)Tổ chức bị động trong xác định nguồn lực thay thế
D)Tất cả các đáp án đều đúng
35) Phương pháp tuyển mộ nhân lực đối với nguồn bên trong tổ chức là:
A)Thông qua hệ thống thông tin nhân sự
B)Thông qua trung tâm dịch vụ việc làm
C)Thông qua headhunter
D)Thông qua phương tiện truyền thông
36)Tuyển mộ nhân lực thông qua phương tiện truyền thông KHÔNG bao
gồm:
A)Thông qua sự giới thiệu của cán bộ công nhân viên
B)Thông qua mạng xã hội
C)Thông qua truyền hình
D)Thông qua báo chí
37) Ưu điểm của tuyển mộ nhân lực thông qua truyền thông qua mạng xã hội
KHÔNG phải là:
A) Sàng lọc ứng viên nhanh chóng
B) Lượng người truy cập lớn
C) Gián tiếp quảng cáo cho tổ chức
D) Tiết kiệm chi phí
38) Phương pháp tuyển mộ thông qua truyền hình giúp dễ dàng thu hút ứng
viên KHÔNG phải vì:
A)Chi phí truyền thông thấp
B)Tính phổ biến
C)Tính trực quan, sinh động
D)Tất cả các đáp án đều đúng
39)Khi đăng thông báo tuyển dụng nhân lực trên các trang báo tìm việc làm
cần lưu ý:
A)Tạo tiêu đề hấp dẫn
B)Cung cấp nhiều thông tin về doanh nghiệp
C)Đăng trên báo có chi phí thấp nhất
D)Tất cả các đáp án đều đúng
40)Đặc điểm của tuyển mộ nhân lực qua điện thoại trực tiếp là:
A)Tất cả các đáp án đều đúng
B)Ứng viên không được trực tiếp trao đổi thông tin với nhà tuyển dụng
C)Gián tiếp xây dựng mối quan hệ với ứng viên
D)Nhà tuyển dụng đã biết thông tin cơ bản về ứng viên
41)Nhà tuyển dụng nhân lực cần lưu ý gì khi thực hiện tuyển mộ qua điện
thoại:
A)Sắp xếp thời gian hợp lí
B)Đảm bảo đường truyền mạng tốt
C)Chọn lọc câu hỏi và nội dung cuộc trò chuyện
D)Tất cả các đáp án đều đúng
42)Hạn chế của tuyển mộ nhân lực thông qua tờ rơi là:
A)Tỉ lệ người đọc tờ rơi không cao
B)Dễ tiếp cận ứng viên tiềm năng
C)Chi phí lớn
D)Tất cả các đáp án đều đúng
43)Tuyển mộ thông qua kết hợp với các trường đào tạo có thể được thực hiện
bằng các hoạt động:
A)Tổ chức các buổi tọa đàm
B)Cấp học bổng cho sinh viên xuất sắc
C)Tổ chức ngày hội tuyển dụng nhân lực
D)Tất cả các đáp án đều đúng
44)Phương pháp tuyển mộ thông qua trung tâm dịch vụ việc làm thường được
tổ chức áp dụng trong trường hợp:
A)Tổ chức gặp khó khăn trong việc tự tuyển dụng nhân lực
B)Tổ chức cần thu hút lao động đang làm việc cho đối thủ cạnh tranh
C)Tổ chức không có phòng nhân sự riêng
D)Tất cả các đáp án đều đúng
45)Tổ chức tuyển mộ thông qua các trung tâm dịch vụ việc làm có ưu điểm:
A)Nhu cầu nhân lực được đáp ứng nhanh chóng
B)Chi phí tuyển mộ thấp
C)Không lo tuyển phải gián điệp
D)Tất cả các đáp án đều đúng
46)Tuyển mộ thông qua headhunter có ưu điểm là:
A)Mạng lưới liên kết ứng viên rộng lớn
B)Quy trình tuyển mộ hiện đại, được cập nhật liên tục
C)Đội ngũ tuyển dụng là các chuyên gia trong lĩnh vực tuyển dụng
D)Tất cả các đáp án đều đúng
47)Nhận định nào sau đây là đúng:
A)Tổ chức cần xây dựng chính sách tuyển dụng khoa học trên cơ sở sử dụng
nguồn tài chính hợp lý
B)Chi phí tuyển dụng bình quân thấp chứng tỏ hiệu quả tuyển dụng cao
C)Chi phí tuyển dụng càng thấp càng tốt
D)Tất cả đáp án đều đúng
48) Để đánh giá kỹ thuật cắt may của vị trí công nhân may, phương pháp sàng
lọc nên được sử dụng là:
A)Kiểm tra tay nghề
B)Phỏng vấn
C)Thi viết
D)Trắc nghiệm
49)Theo nghĩa hẹp, hiệu quả sử dụng lao động là:
A)Khả năng sử dụng lao động đúng ngành, đúng nghề
B)Kết quả mang lại từ các mô hình, các chính sách quản lý và sử dụng lao động
C)Khả năng đảm bảo công bằng cho người lao động
D)Tất cả đáp án đều đúng
50)Theo nghĩa rộng: Hiệu quả sử dụng lao động Không bao hàm:
A)Phát huy được năng lực của người lao động
B)Chi phí sử dụng lao động ở mức thấp nhất
C)Khả năng đảm bảo công bằng cho người lao động
D)Sự hợp lý của tổ chức lao động
51)Theo quan điểm của F.W.Taylor: “Con người là một công cụ lao động”, để
sử dụng lao động một cách có hiệu quả thì phải:
A)Để người lao động luôn cảm thấy có ích và quan trọng
B)Khuyến khích con người nỗ lực đóng góp vào công việc chung
C)Quan tâm cải thiện mối quan hệ cấp trên và cấp dưới
52)Hiệu quả sử dụng nhân lực được thể hiện ở các chỉ tiêu kết quả sản xuất
kinh doanh KHÔNG bao gồm:
A)Tổng doanh thu
B)Tổng lợi nhuận
C)Tiền lương bình quân
D)Tỷ lệ lao động bỏ việc
53)Hiệu quả sử dụng nhân lực là:
A)Kết quả của việc sử dụng nhân lực một cách hợp lý
B)Không lãng phí về số lượng và đảm bảo về mặt chất lượng
C)Giúp cho tổ chức đạt được các mục tiêu đề ra
D)Tất cả các đáp án đều đúng
54) Sử dụng nhân lực hiệu quả đối với tổ chức có ý nghĩa:
A)Là điều kiện sống còn để tổ chức phát triển
B)Góp phần tiết kiệm chi phí lao động
C)Góp phần giảm giá thành sản xuất, tăng doanh thu
D)Tất cả đáp án đều đúng
55) Sử dụng nhân lực hiệu quả đối với người lao động có ý nghĩa:
A)Góp phần tiết kiệm chi phí lao động
B)Cải thiện và nâng cao đời sống của cán bộ công nhân viên
C)Giảm được các ảnh hưởng xấu đến xã hội
D)Tất cả các đáp án đều đúng
56) Sử dụng nhân lực hiệu quả đối với xã hội có ý nghĩa:
A)Giảm chi ngân sách cho người lao động có cuộc sống khó khăn
B)Cải thiện và nâng cao đời sống của cán bộ công nhân viên
C)Giảm chi phí sản xuất
D)Tất cả đáp án đều đúng
57) Khi phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng nhân lực phải căn cứ vào:
A)Mục tiêu của tổ chức và của người lao động
B)Quan điểm của lãnh đạo
C)Kết quả phân tích môi trường kinh doanh
D)Tất cả đáp án đều đúng
58) Các tiêu chí cơ bản đánh giá nguồn nhân lực của doanh nghiệp KHÔNG
bao gồm:
A)Tổng số lượng cán bộ nhân viên
B)Cơ cấu theo trình độ văn hóa, trình độ chuyên môn
C)Cơ cấu theo tuổi, giới tính và cơ cấu nghê
D)Tỷ lệ lao động có việc làm
59) Tiêu chí đánh giá nguồn nhân lực của doanh nghiệp về mặt quy mô là:
A)Tổng số lượng cán bộ nhân viên của doanh nghiệp
B)Cơ cấu theo trình độ văn hóa, trình độ chuyên môn
C)Cơ cấu theo tuổi, giới tính và cơ cấu nghê
D)Tỷ lệ lao động có việc làm
60)Tiêu chí đánh giá nguồn nhân lực của doanh nghiệp về mặt chất lượng
KHÔNG bao gồm:
A)Tỷ lệ lao động tốt nghiệp trung học phổ thông
B)Tỷ lệ lao động có tình độ học vấn
C)Tỷ lệ lao động nữ
D)Tỷ lệ lao động có việc làm
61)"Số người thực tế được tuyển/ Nhu cầu tuyển dụng” là công thức tính:
A)Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng
B)Tỷ lệ hoàn thành công việc
C)Tỷ lệ sàng lọc
D)Tất cả đáp án đều sai
62) “Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng” nhỏ hơn 1 có ý nghĩa là:
A)Nhà tuyển dụng không tuyển đủ số người vào các vị trí cần tuyển
B)Nhà tuyển dụng tuyển nhiều hơn so với lượng lao động dự kiến
C)Nhà tuyển dụng tuyển đúng và đủ số người vào các vị trí cần tuyển
D)Các đáp án còn lại đều sai
63) Mục tiêu của tuyển dụng nhân lực bao gồm:
A)Tuyển dụng
B)Tuyển đủ
C)Tuyển kịp thời nhân lực
D)Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
64)Một trong những yếu tố bên ngoài tổ chức ảnh hưởng đến tuyển dụng
nhân lực là:
A)Đặc điểm của thị trường lao động
B)Quan điểm của lãnh đạo
C)Mục tiêu phát triển của tổ chức
D)Uy tín, vị thế của tổ chức
65) Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sử dụng nhân lực là:
A)Quan điểm dùng người của lãnh đạo
B)Sự phát triển của công nghệ thông tin
C)Mức độ chuyên nghiệp của nhà quản trị
D)Nhân lực trong sử dụng nhân lực
66) Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sử dụng nhân lực là:
A)Mức độ khốc liệt cạnh tranh trên thị trường
B)Quan điểm dùng người của người lãnh đạo
C)Hội nhập kinh tế quốc tế
D)Chính sách của chính phủ, pháp luật của nhà nước
67) Bố trí nhân lực là:
A)Hoạt động đón tiếp nhân viên và giúp nhân viên làm quen với nơi làm việc mới
và bắt đầu với hiệu suất cao
B)Quá trình sắp xếp đưa đúng người vào đúng việc nhằm đạt hiệu quả cao
C)Tiến trình tìm người phù hợp để giao phó 1 chức vụ, 1 cương vị đang trống hoặc
đang cần được thay thế
D)Cả B và C đều đúng
68) Luân chuyển là thuộc giai đoạn nào của nội dung sử dụng nhân lực
A)Tiếp nhận nhân lực
B)Hoàn tất quản lý sử dụng
C)Biên chế nội bộ
D)Tất cả đáp án đều đúng
69) Mục tiêu của quản lý thông tin nhân sự hướng tới mục tiêu:
A)Cung cấp thông tin về bồi dưỡng nguồn nhân lực
B)Tăng năng suất lao động
C)Tuyển được nhiều nhân viên
D)Giảm các chi phí
70) Yêu cầu cần có khi tiến hành đánh giá:
A)Thông tin nhân viên
B)Cơ chế tuyển dụng
C)Cơ sở tuyển dụng
D)Đánh giá để phát triển
71) Yêu cầu cần có khi tiến hành đánh giá KHÔNG bao gồm:
A)Thực hiện đánh giá định kỳ
B)Đánh giá để phát triển
C)Cơ chế tuyển dụng
D)Tiêu chí rõ ràng
72) Chính sách, văn bản nội bộ của tổ chức KHÔNG bao gồm:
A)Nội quy lao động
B)Kế hoạch kinh doanh
C)Tiêu chí rõ ràng
D)Thỏa ước lao động tập thể
73) Hiệu quả của tuyển mộ KHÔNG ảnh hưởng đến:
A)Sử dụng nhân lực
B)Quản lý thực hiện công việc
C)Đào tạo nhân lực
D)Các đáp án còn lại đều sai
74) yêu cầu bố trí nhân lực là:
A. Đáp ứng yêu cầu xã hội
B. Đáp ứng mọi yêu cầu của NLD
C. Tổ chức
D. Các đáp án còn lại đều sai
75)Định hưởng nhân viên mới cần hướng vào mục tiêu của
A. Người lao động
B. Tổ chức
C. xã hội, cán bộ quản lí trực tiếp
D. các đáp án còn lại đều sai
76)Hình thức kỷ luật được thực hiện khi người lao động phạm lỗi lớn, gây ra
những hậu quả nhất định đối với công việc của tổ chức, hoặc tái phạm những
hành vi vi phạm kỷ luật và đã bị tổ chức khiển trách trước đó là
A. Kỷ luật khiển trách
B. Kỷ luật ngăn ngừa
C. Kỷ luật trừng phạt
D. Cà B và C
77) Nguyên nhân kỷ luật thường xuất phát từ.
A. Người lao động
B. Người quản lý
C. Tổ chức
D. Cả A và B
78)Chịu trách nhiệm trong phân công công việc tại các bộ phận là của
A) Lãnh đạo trực tiếp
B) Nhân viên nhân sự
C) Người lao động
D) Cả A và C
79) Mục đích của thuyên chuyển bao gồm:
A) Phỏng ngừa tham nhũng, giải quyết sự bất hợp lý trong việc phân công, bố trí
nhân luc
B) Điều hoà nhân lực
C) Tầng thu nhập cho người lao động
D)Cả A và B
80)Mục tiêu của tuyển dụng bao gồm
A) tìm và chọn ứng viên phù hợp nhất với công việc và tổ chức
B) sàng lọc ứng viên
C)đảm bảo cân đối cung cầu nhân lực
81) một trong những yếu tố ứng viên quan tâm khi ứng tuyển
A các chính sách nhân sự của tổ chức
B hệ thống văn bản pháp luật của nhà nước
C tình hình kinh tế, chính trị, xã hội
D quan niệm của xã hội về nghề nghiệp, vị trí việc làm
82) người được tuyển không đáp ứng được các yêu cầu công việc sẽ
A gây mâu thuẫn tại nơi làm việc
B lãng phí chi phí đào tạo nâng cao
C lãng phí chi phí tuyển dụng
D tất cả đều đúng
83)khi công ty sản xuất đồ mỹ nghệ cần tuyển nghệ nhân thì phương pháp
tuyển mộ nên sử dụng là
A thông qua hội chợ việc làm
B thông báo tuyển dụng nội bộ
C đăng tin tuyển dụng trên facebook
D thông qua các hiệp hội nghề tương ứng
84) thuyên chuyển là giải pháp thay thế tuyển dụng khi
A vừa thừa vừa thiếu nhân lực
B thừa tuyệt đối nhân lực
C thiếu tuyệt đối nhân lực
D cân đối về nhân lực
85) ưu điểm lớn nhất của phương pháp công ty săn đầu người là
A tiết kiệm thời gian tuyển dụng
B tiết kiệm chi phí tuyển dụng
C tuyển được nhiều ứng viên
D quản bá hình ảnh của tố chức
86)tinh giảm nhân lực là hình thức đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
từ phía
A người sử dụng lao động
B người lao động
C cơ quan quản lý nhà nước
87)để đánh giá năng lực sáng tạo của ứng viên nên sử dụng phương pháp sàng
lọc là
A kiểm tra tay nghề
B phỏng vấn
C trắc nghiệm
88)phương pháp định hướng nhân viên mới sử dụng với mục đích tăng cường
sự tuân thủ cho nhân viên nên sử dụng là
A hội thảo
B thảo luận nhóm
C sổ tay nhân viên
D teambuilding ( các hoạt động đội nhóm)
89) trách nhiệm trong phân công công việc tại các bộ phận thuộc về
A lãnh đạo cấp cao
B lãnh đạo trực tiếp
C trưởng bộ phận nhân sự
90) năng suất lao động bình quân tính theo công thức nào
A thu nhập trên tổng số lao động
B doanh thu trên chi phí lao động sống
C doanh thu trên số lao động bình quân
D số lao động bình quân trên tổng quỹ lương
91) chỉ tiêu nào đo lường thời gian trung bình một nhân viên gắn kết với tổ
chức
A thời gian làm việc trung bình
B tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong năm
C mức độ hài lòng của nhân viên về thời gian làm việc
D tỷ lệ sử dụng thời gian làm việc thực tế
92)chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động số lượng nguồn nhân lực
A tỷ lệ lao động có việc làm
B tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong năm
C tỷ lệ lao động được bố trí công việc theo trình độ chuyên môn
93) thuyên chuyển thuộc giai đoạn nào: biên chế nội bộ
94) tiêu chí cho thấy doanh nghiệp đã sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực là
A tỷ lệ lao động nam cao
B tỷ lệ lao động nữ cao
C tỷ lệ lao động nam nữ cân đối
D tất cả sai
95) tỷ lệ lao động có việc làm thấp chứng tỏ
A hiệu quả sử dụng nhân lực về chất lượng thấp
B việc bố trí việc làm đúng ngành nghề thấp
C một bộ phận người lao động đang không có việc làm
D tình trạng nhân viên tìm việc làm thấp
96) tốt nghiệp trung học phổ thông đánh giá: trình độ văn hóa
97) đánh giá sự hiểu biết của ứng viên công việc nhân viên bảo hiểm là: thi viết
98) quy trình sàng lọc hồ sơ
A) có thể rút ngắn so với quy định
B)không thể thay đổi so với quy định
C)có thể bỏ qua khi số lượng hồ sơ quá ít
99)tổng hợp thông tin để xây dựng bộ tiêu chí đánh giá ứng viên là trách
nhiệm của
A cán bộ quản lý trực tiếp
B bộ phận nhân sự
100) chịu trách nhiệm thu hút người lao động tham gia góp ý xây dựng quy
chế tuyển dụng nhân lực là
A tổng giám đốc
B trưởng phòng nhân sự
C trưởng các phòng ban
101) để đánh giá năng lực giải quyết vấn đề nên áp dụng: phỏng vấn tình huống
102) phương pháp cung cấp cho nhà tuyển dụng những thông tin khách quan
về đặc trưng tâm lý ứng viên
A sơ yếu lý lịch
B hồ sơ xin việc
C phỏng vấn
D trắc nghiệm
103) thể hiện quy trình thống nhất với chính sách tuyển dụng: hệ thống
104) tỷ lệ sàng lọc không ảnh hưởng tới
A năng lực ứng viên
B tâm lý ứng viên
C chi phí tuyển dụng
105)Chịu trách nhiệm quyết định ban hành quy chế tuyển dụng tại doanh
nghiệp là:
a. Lãnh đạo cấp cao
b. Trưởng các phòng ban
c. Người lao động
d. Bộ phận nhân sự
106)Xác định yêu cầu đối với ứng viên là trách nhiệm của:
A)Bộ phân nhân sự và cán bộ quản lý trực tiếp
B)Bộ phận nhân sự
C)Cán bộ quản lý trực tiếp
D)Ban giám đốc
107)CV là từ viết tắt của từ tiếng anh:
A)Curriculum Validity
B)Curriculum Vitea
C)Curriculum value
D)Curriculum Vacancies
108)Phương pháp kiểm tra tay nghề có thể áp dụng với các vị trí tuyển dụng:
a. Nhân viên văn thư
b. Nhân viên sản xuất
c. Nhân viên thư viện
d. Tất cả các đáp án đều đúng
109)Tạo lập hồ sơ nhân sự thuộc giai đoạn:
a. Tiếp nhận nhân lực
b. Biên chế nội bộ
c. Hoàn tất quá trình sử dụng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
110)Tuyển chọn nhân lực là:
A)Khâu kế tiếp của quá trình tuyển mộ
B)Quá trình giúp nhà tuyển dụng đưa ra kết quả nhanh nhất
C)Quá trình lựa chọn các ứng viên giỏi nhất cho tổ chức
D)Tất cả các đáp án đều đúng
111)Phân tích thị trường lao động là hoạt động cần thực hiện….tuyển mộ
nhân lực.
A)Trước
B)Sau
C)Đồng thời
112)Mối tương quan giữa kết quả đạt được theo mục tiêu đã được xác định
với chi phí bỏ ra để đạt được mục tiêu là:
a. Hiệu quả
b. Hiệu suất, năng suất
c. Kết quả
d. Năng suất lao động
113)Tỷ lệ hoàn thành công việc của lao động mới được tuyển phản ánh:
a. Chất lượng tuyển dụng nhân lực
b. Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng về số lượng
c. Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng về thời hạn
d. Mức độ hài lòng của ứng viên
114)Phương pháp đánh giá sự hiểu biết về sản phẩm của ứng viên vị trí
chuyên viên tư vấn bảo hiểm là:
a. Thi viết
b. Thẩm tra hồ sơ
c. Thử việc
d. Kiểm tra tay nghề
115)Ưu điểm lớn nhất của phương pháp sáng lọc qua hồ sơ là:
a. Tiết kiệm thời gian
b. Thông tin trung thực
c. Độ tin cậy cao
d. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 1: mục tiêu của tuyển dụng bao gồm
A tìm và chọn ứng viên phù hợp nhất với công việc và tổ chức
B sàng lọc ứng viên
C đảm bảo cân đối cung cầu nhân lực
Câu 2: một trong những yếu tố ứng viên quan tâm khi ứng tuyển
A các chính sách nhân sự của tổ chức
B hệ thống văn bản pháp luật của nhà nước
C tình hình kinh tế, chính trị, xã hội
D quan niệm của xã hội về nghề nghiệp, vị trí việc làm
Câu 3: người được tuyển không đáp ứng được các yêu cầu công việc sẽ
A gây mâu thuẫn tại nơi làm việc
B lãng phí chi phí đào tạo nâng cao
C lãng phí chi phí tuyển dụng
D tất cả đều đúng
Câu 4: khi công ty sản xuất đồ mỹ nghệ cần tuyển nghệ nhân thì phương pháp
tuyển mộ nên sử dụng là
A thông qua hội chợ việc làm
B thông báo tuyển dụng nội bộ
C đăng tin tuyển dụng trên facebook
D thông qua các hiệp hội nghề tương ứng
Câu 5: thuyên chuyển là giải pháp thay thế tuyển dụng khi
A vừa thừa vừa thiếu nhân lực
B thừa tuyệt đối nhân lực
C thiếu tuyệt đối nhân lực
D cân đối về nhân lực
Câu 6: ưu điểm lớn nhất của phương pháp công ty săn đầu người là
A tiết kiệm thời gian tuyển dụng
B tiết kiệm chi phí tuyển dụng
C tuyển được nhiều ứng viên
D quản bá hình ảnh của tố chức
Câu 7: tinh giảm nhân lực là hình thức đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động từ phía
A người sử dụng lao động
B người lao động
C cơ quan quản lý nhà nước
Câu 8: để đánh giá năng lực sáng tạo của ứng viên nên sử dụng phương pháp
sàng lọc là
A kiểm tra tay nghề
B phỏng vấn
C trắc nghiệm
Câu 9: phương pháp định hướng nhân viên mới sử dụng với mục đích tăng
cường sự tuân thủ cho nhân viên nên sử dụng là
A hội thảo
B thảo luận nhóm
C sổ tay nhân viên
D teambuilding ( các hoạt động đội nhóm)
Câu 10: trách nhiệm trong phân công công việc tại các bộ phận thuộc về
A lãnh đạo cấp cao
B lãnh đạo trực tiếp
C trưởng bộ phận nhân sự
Câu 11: năng suất lao động bình quân tính theo công thức nào
A thu nhập trên tổng số lao động
B doanh thu trên chi phí lao động sống
C doanh thu trên số lao động bình quân
D số lao động bình quân trên tổng quỹ lương
Câu 12: chỉ tiêu nào đo lường thời gian trung bình một nhân viên gắn kết với
tổ chức
A thời gian làm việc trung bình
B tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong năm
C mức độ hài lòng của nhân viên về thời gian làm việc
D tỷ lệ sử dụng thời gian làm việc thực tế
Câu 13: chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động số lượng nguồn nhân lực
A tỷ lệ lao động có việc làm
B tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong năm
C tỷ lệ lao động được bố trí công việc theo trình độ chuyên môn
Câu 14: thuyên chuyển thuộc giai đoạn nào: biên chế nội bộ
Câu 15: tiêu chí cho thấy doanh nghiệp đã sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực
A tỷ lệ lao động nam cao
B tỷ lệ lao động nữ cao
C tỷ lệ lao động nam nữ cân đối
D tất cả sai
Câu 16: tỷ lệ lao động có việc làm thấp chứng tỏ
A hiệu quả sử dụng nhân lực về chất lượng thấp
B việc bố trí việc làm đúng ngành nghề thấp
C một bộ phận người lao động đang không có việc làm
D tình trạng nhân viên tìm việc làm thấp
Câu 17: tốt nghiệp trung học phổ thông đánh giá: trình độ văn hóa
Câu 18: đánh giá sự hiểu biết của ứng viên công việc nhân viên bảo hiểm là:
thi viết
Câu 19: quy trình sàng lọc hồ sơ
A có thể rút ngắn so với quy định
B không thể thay đổi so với quy định
C có thể bỏ qua khi số lượng hồ sơ quá ít
Câu 20: tổng hợp thông tin để xây dựng bộ tiêu chí đánh giá ứng viên là trách
nhiệm của
A cán bộ quản lý trực tiếp
B bộ phận nhân sự
Câu 21: chịu trách nhiệm thu hút người lao động tham gia góp ý xây dựng
quy chế tuyển dụng nhân lực là
A tổng giám đốc
B trưởng phòng nhân sự
C trưởng các phòng ban
Câu 22: để đánh giá năng lực giải quyết vấn đề nên áp dụng: phỏng vấn tình
huống
Câu 23: phương pháp cung cấp cho nhà tuyển dụng những thông tin khách
quan về đặc trưng tâm lý ứng viên
A sơ yếu lý lịch
B hồ sơ xin việc
C phỏng vấn
D trắc nghiệm
Câu 24: để đảm bảo ứng viên có quyền lợi như nhau thể hiện tính: công bằng
Câu 25: thể hiện quy trình thống nhất với chính sách tuyển dụng: hệ thống
Câu 26: tỷ lệ sàng lọc không ảnh hưởng tới
A năng lực ứng viên
B tâm lý ứng viên
C chi phí tuyển dụng
Câu 1: Tuyển dụng cần tuyển được người có năng lực:
A. Tốt nhất trong các ứng viên
B. Đáp ứng mong muốn của bản thân nhà tuyển dụng
C. Phù hợp với yêu cầu công việc và tổ chức
D. Đáp ứng nhu cầu của cán bộ quản lý trực tiếp
Câu 2: tuyển dụng nhân lực là hoạt động tiền đề cho:
A. Phân tích công việc
B. Sử dụng nhân lực
C. Hoạch định nhân lực
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
Câu 3. Kết quả của tuyển mộ nhân lực khi:
A. Số người được ký hợp đồng lao động
B. Danh sách người trúng tuyển
C. Thông tin về thị trường lao động
D. Danh sách và thông tin ứng viên
Câu 4. Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích là:
A. Xem xét tỷ lệ sàng lọc có hợp lý không
B. Hoàn thiện công tác tuyển mộ
C. Đánh giá quy trình tuyển chọn
D. Tổng hợp chi phí tuyển dụng
Câu 5. Để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn tuyển chọn trưởng
phòng kinh doanh cần:
A. Quy trình phỏng vấn
B. Câu hỏi phỏng vấn
C. Hợp đồng lao động
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 6. Để đánh giá năng lực lãnh đạo của ứng viên, nên sử
dụng phương pháp là:
A. Tất cả các đáp án đúng
B. Trắc nghiệm DISC
C. Trắc nghiệm IQ
D. Trắc nghiệm EQ
Câu 7. Để kiểm tra năng lực nhận thức hiểu biết về nghề
những của ứng viên, nên dùng
phương pháp tuyển chọn:
A. Kiểm tra tay nghề
B. Thi viết
C. Trắc nghiệm IQ
D. Trắc nghiệm EQ
Câu hỏi 8. Ưu điểm của phỏng vấn tuyển dụng là:
A. Đánh giá được nhiều loại năng lực của ứng viên
B. Tiết kiệm thời gian để sàng lọc ứng viên
C. Đánh giá đầy đủ được kiến thức của ứng viên
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 9. Tuyển chọn nhân lực là
A. Quá trình đánh giá các ứng viên và tim ra người phối
hợp nhất với cv và tổ chức
B. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ ta lực lượng
lao động xã hội
C. Buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên
D. Quá trình thu thập các thông tin về người ứng tuyển
Câu 10. Bước cuối cùng của trình tự thực hiện phòng vốn là
A. Chia tay và hẹn lịch thông báo kết quả
B. Chú trọng định hướng lộ trình phát triển sự nghiệp của ứng viên
C. Đánh giá năng lực thực hiện công việc của ứng viên
D. Thu thập các thông tin cần thiết về ứng viên
Câu 11. Cơ sở cho tuyển dụng nhân học KHÔNG bao gồm
A. Bản mô tả công việc
B. Bản bàn giao công việc
C. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu 12:Tác dụng chính của thông báo tuyển dụng:
A. Để quảng cáo về doanh nghiệp
B. Để thu hút được ứng viên phù hợp
C. Khẳng định năng lực cạnh tranh
D. Chứng tỏ quy mô công ty đang tăng lên
Câu 13. Yêu cầu tuyển dụng bắt buộc của vị trí công nhân
may mặc là:
A. Tốt nghiệp trung cấp nghề
B. Trình độ chuyển môn tốt, có tư duy sáng tạo…
C. Đảm bảo yêu cầu về sức khỏe
D. Tiếp cận vấn đề có thứ tự và luôn chú ý tới từng chi tiết dù là
nhỏ nhất
Câu 14. Người chịu trách nhiệm chính trong triển khai các
phương pháp thu hút ứng
viên là:
A. Tổng giám đốc
B. Trưởng bộ phận có nhu cầu tuyển nhân viên
C. Nhân viên truyền thông
D. Nhân viên phòng nhân sự
Câu hỏi 15. Sắp xếp các mục sau theo đúng quy trình
tuyển dụng
(1) Đánh giá hiệu quả tuyển dụng
(2) Xây dựng kế hoạch tuyển dụng
(3) Thực hiện tuyển dụng
(4) Xác định nhu cầu tuyển dụng
Đ.An
A. (4)(2)(1)(3)
B. (2)(1)(3)(4)
C. (2)(1)(4)(3)
D. (4)(2)3)(1)
Câu 16. Tiêu thức sàng lọc ứng viên trong tuyển dụng bao
gồm
A. Kiến thức, kỹ năng thái độ
B. Trắc nghiệm hành vi ứng xử
C. Kiểm tra trình độ chuyên môn
D. Kiểm tra tay nghề
Câu 17. Quá trình tuyển dụng chịu tác động của các yếu tố
A. Yếu tố thuộc về tổ chức
B. Yếu tố thuộc về môi trường bên ngoài tổ chức
C. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào
D. Cả yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc về môi mang bên
ngoài tổ chức
Câu 18. Tuyển dụng kém hiệu quả dẫn đến
A. Tỷ lệ nhân viên mới bỏ việc cao
B. Kết quả làm việc kém
C. Tăng chi phí đào tạo
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 19. Tuyển dụng nhân lực hiệu quả có tác dụng
A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xã hội
B. Tạo động lực lao động cho nhân viên
C. Đảm bảo đủ nhân lực cho doanh nghiệp vận hành
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 20. Người có trách nhiệm phê duyệt nhu cầu tuyển
dụng của tổ chức là:
A. Lãnh đạo tổ chức
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Trưởng bộ phận nhân sự
D. Trưởng bộ phận giám sát
Câu 21: Nghiên cứu về sử dụng nhân lực, sự đối xử của tổ
chức đối với người lao động
có thể được thể hiện dưới góc độ:
A: Chính sách đối xử
B: Nghệ thuật đối xử
C: Hoạt động đối xử
D: Tất cả đáp án trên
Câu 22:Tiếp đón nhân viên mới là hoạt động KHÔNG cần
thiết đối với:
A: Các tổ chức có quy mô lớn
B: Các tổ chức có quy mô nhỏ
C: Các tổ chức chưa có thương hiệu trên thị trường
D: Tất cả đáp án đều sai
Câu 23:Thông tin cần đưa ra khi đón tiếp và định hướng
nhân viên mới là:
A: Những nguyên tắc và thủ tục để thực hiện những nhiệm vụ
công tác
B; Các bộ nội quy, quy chế làm việc
C: Bộ tài liệu về định hướng phát triển của đơn vị
D: Tất cả đáp án trên
Câu 24: Mục đích của định hướng nhân viên KHÔNG bao
gồm:
A: Giúp người lao động nhanh chóng làm quen với tập thể lao
động
B:Tạo hứng thú và sự tự nguyện cố gắng làm việc của NLD
C: Giúp NLD nhanh chông làm quen với tổ chức
D: Tìm kiếm thêm những tiềm năng của NLD trong thực
hiện công việc
Câu 25: Việc KHÔNG cần thiết thực hiện trong định hướng
nhân viên mới là:
A: Tìm kiếm những khó khăn khi NLD thực hiện công việc
B: Cung câp thông tin định hướng nhân viên
C: Các đáp án đều sai
D: Trao đổi với NLD về tinh hình thực hiện công việc
Câu 26: Trong đón tiếp nhân viên mới cần đưa vào nội
dung sau:
A: Giới thiệu khái quát về mục tiêu, sứ mạng và tiềm năng
của tổ chức
B: Giới thiệu những công việc mang tính thường xuyên và đột
xuất mà NLD cần thực hiện
C: Giới thiệu cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, chức năng các
phòng ban
D: Những cơ hội và thách thức đặt ra với tổ chức
Câu 27: …… có thể tạo ảnh hưởng đến tâm lí làm việc của
tập thể lao động
A: Thuyên chuyển
B: Đề bạt
C: Xuống chức
D: Tất cả đáp án
Câu 28: …… là hình thức chuyển NLD đến một vị trí làm
việc tương tự về trách
nhiệm, quyền lợi:
A: Thuyên chuyển
B: Đề bạt
C: Xuống chức
D: Tất cả đáp án
Câu 29: …… KHÔNG cần quan tâm đến nguyện vọng NLD
A:Thuyên chuyển
B: Đề bạt
C: Xuống chức
D: Tất cả đáp án đều sai
Câu 30: Điều gì không đúng khi nói về đề bạt
A: Đề bạt xuất phát từ yêu cầu công việc
B: Quy trình đề bạt được quy định nghiêm ngặt theo
hướng dẫn của bộ nội vụ với mọi tổ
chức, doanh nghiệp
C: Quy định đề bạt cuối cùng thuộc về lãnh đạo cấp cao
D: Đề bạt phải thực hiện công khai, minh bạch
Câu 31: Hoạt động thuyên chuyển được hiểu là hoạt động
A: Luân chuyển cán bộ lanh đạo từ vị trí này sang vị trí khác
B: Chuyển đổi định kì hoặc đột xuất vị trí công tác của cán
bộ sang một vị trí tương
đương hoặc thấp hơn
C: Là hoạt động luân chuyển cán bộ xuất phát từ nhu cầu NLD
D: Là hoạt động chuyển NLD từ công việc này sang công việc
khác, từ địa dư này sang địa
dư khác
Câu 32: Các hoạt động thuyên chuyển, đề bạt, xuống chức
đề giống nhau là:
A: Đều là quá trình bố trí lại NLD trong nội bộ DN để đáp
ứng yêu cầu của sản xuất kinh
doanh và làm cho nhu cầu phát triển của cá nhân phù hợp
với yêu cầu doanh nghiệp
B: Đều là hoạt động chuyển NLD từ côngg việc này sang công việc
khác
C: Cả 3 hoạt động đều suất phát từ yêu cầu tổ chức
D: Đều xuất phát từ nhu cầu điều hòa nhân lực trong tổ chức
Câu 33: Sa thải là hình thức
A: Chấm dứt hợp đồng lao động
B: Kỷ luật NLD cao nhất
C: NLD bị buộc thôi việc
D: Tất cả đáp án trên
Câu 34: Mục tiêu của tinh giản biên chế là:
A: Giảm số lao động dư thừa trong tổ chức
B: Nâng cao khả năng làm việc của từng cá nhân trong tổ chức
C: Nâng cao hiệu quả sản xuất-kinh doanh của tổ chức
D: Tất cả đáp án trên
Câu 35: Nguyên nhân của tự thôi việc
A: Tổ chức dư thừa lao động do sản xuất kinh doanh
B: NLD muốn chấm dứt hợp đồng lao động để làm việc nơi
khác
C: DO sắp xếp lại bộ máy quản lý
D: Các đáp án đều sai
Câu 36: Những lí do của việc giãn thợ thường là:
A: Tổ chức rơi vào thời kì suy thoai
B: Thu hẹp hoặc sáp nhập tổ chức với tổ chức khác
C: Áp dụng công nghệ mới
D : Tất cả đáp án trên
Câu 37: Người lao động tự thôi việc gây ra những khó khăn
gì cho tổ chức
A:Tình trạng thiếu lao động
B: Giảm hiệu quả công việc, ảnh hưởng đến mục tiêu tổ chức
C: Ảnh hưởng đến tâm lí tập thể lao động
D: Tất cả đáp án trên
Câu 38: Các biện pháp để giải quyết số lao động dôi thừa:
A: Tìm kiếm việc làm mới cho họ
B: Thỏa thuận giảm giờ làm
C: Bố trí nghỉ hưu sớm cho họ
D: Tất cả đáp án trên
Câu 39: Vai trò của đề bạt nhân lực KHÔNG bao gồm:
A: Giúp người lao động nhanh chóng làm quen với vị trí
mới
B: Tăng hứng thú và sự tự nguyện cố gắng làm việc cho NLD
C: Giúp tổ chức đáp ứng được nhu cầu về nhân lực trong từng giai
đoạn phát triển
D: Giữ chân nhân viên giỏi
Câu 40: Nhận định đúng nhất khi nói về xuống chức
A: Là việc đưa NLD đến vị trí việc làm có cương vị và tiền
lương thấp hơn
B: là việc đưa NLD đến vị trí có cơ hội và trách nhiệm ít hơn
C: Xuống chức cũng chinh là cách chức
D: Nguyên nhân NLD bị xuống chức là do họ bị kỉ luật
1: Để không phải đào tạo bổ sung
→ Trình độ kĩ năng
2: Tuyển dụng nhân lực là quá trinh
→ Quá trình thu hút
3: Nội dung của tuyển dụng nhân lực bao gồm:
→ Định hướng nhân viên
4: Cách tiếp cận về tuyển dụng nhân lực không
→ Đánh giá nhân lực
5: Mục tiêu của tuyển dụng nhân lực bao gồm
→ Chọn ứng viên phù hợp với công việc và tổ chức
6: Mục tiêu của tiểu dụng nhân lực bao gồm:
→ Tất cả đáp án đều đung
7: yêu cầu của tuyển dụng nhân lực không bao gồm
→ Tính tất yếu
8: Một trong những yếu tố ứng viên quan tâm khi ứng
tuyển
→ Các chính sách nhân sự của tổ chức
9: Bước đầu tiên trong quy trình tuyển dụng là
→ Xác định nhu cầu tuyển dụng
10: Mục tiêu chính của sử dụng nhân lực
→ Bố trí đúng người đúng việc
11: Vai trò của sử dụng nhân lực đối với NLD không bao
gồm
→ Tạo quan hệ lao động lanh mạnh trong tổ chức
12: Vai trò của sử dụng nhân lực đối với xã hội không bao
gồm
→ Thúc đẩy sứ mạng… với tổ chức
13: Tạo lập hồ sơ ứng viên thuộc giai đoạn nào
→ Thiết lập hồ sơ
14: Lãnh đạo cấp cao có trách nhiệm
→ Định hướng và quyết định
15: Trách nhiệm của cán bộ quản lí trực tiếp
→ Sử dụng nhân lực thuộc phạm vi minh quản lí
16: Khi Cty sản xuất đồ mĩ nghệ cần tuyển nghệ phương
pháp tuyển là
→ Thông qua hiệp hội nghề
17: Thông báo tuyển dụng cần thiết kế
→ Sau khi tuyển mộ nhân lực
18: Thông tin thông báo tuyển dụng nên
→ Được trình bày rõ ràng
19: Thông tin không thể thiếu trong thông báo tuyển dụng
→ Vị trí công việc
1: Định hướng nhân viên mới cần hướng vào mục tiêu của
A: NLD
B: Xã hội, Cán bộ quản lí trực tiếp
C: Tổ chức
D: Các đáp án đều sai
2: Yêu cầu của bố trí nhân lực
A: Đáp ứng yêu cầu của xã hội
B: Đáp ứng mọi yêu cầu của NLD
C: Đúng người đúng việc
D: Cả A và B
3: Chịu trách nhiệm trong phân công công việc tại các bộ
phận là của
A: Lãnh đạo trực tiếp
B: Nhân viên nhân sự
C: NLD
D: Cả A và C
4: Mục đích của thuyên chuyển bao gồm
A: Phòng ngừa tham nhũng, giải quyết sự bất hợp lí trong việc
phân công, bố trí nhân lực
B: Điều hòa nhân lực
C: Tăng thu nhập cho NLD
D: Cả A và B
5: Việc cán bộ, công chức lãnh đạo , quản lí được cử hoặc
bổ nhiệm giữ một chức danh
lãnh đạo, quản lí khác trong một thời hạn nhất định để
tiếp tục được đào tạo, phát
triển, bồi dưỡng và rèn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ
A: Cả C và D
B: Luân chuyển
C: Xuống chức
D; Đề bạt
6: Hình thức kỉ luật được thực hiện khi NLD phạm lỗi lớn,
gây ra những hậu quả nhất
định đối với công việc của tổ chức hoặc tái phạm những
hành vi vi phạm kỉ luật và đã
bị tổ chức khiển trách trước đó là:
A: kỷ luật khiển trách
B: Kỷ luật ngăn ngừa
C: Kỷ luật trừng phạt
D: Cả B và C
7: Nguyên nhân kỷ luật thưởng xuất phát từ:
A: Người lao động
B: Người quản lý
C: Tổ chức
D: Cả A và B
Câu 21: Tham quan công việc giúp cho NLĐ biết được về
điều gì?
a. Mức độ phức tạp của công việc.
b. Sự thỏa mãn đối với công việc.
c. Tình hình thu thập.
d. Các đáp án trên.
Câu 22: Phương pháp trắc nghiệm được áp dụng trong
tuyển chọn nhân viên lần đầu
tiên ở đâu:
a. Nhật bản.
b. Anh.
c. Pháp.
d. Mỹ.
Câu 23: Trắc nghiệm có ý nghĩa gì?
a. Giúp cho các quản trị gia chọn được đúng người cho đúng việc.
b. Giúp cho mọi người có cơ hội tìm hiểu rõ hơn về năng lực của
mình, chọn được một
nghề, một công việc phù hợp.
c. Cả A và B sai.
d. Cả A và B đúng.
Câu 24: Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh
nghiệm khả năng thực
hành của ứng viên?
a. Trắc nghiệm thành tích.
b. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
c. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
d. Trắc nghiệm về các đặc điểm cá nhân và sở thích.
Câu 25: Loại trắc nghiệm nào đánh giá mức độ hiểu biết và
kỹ năng thực tế nghề
nghiệp mà ứng viên đã nắm được?
a. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu.
b. Trắc nghiệm thành tích.
c. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
d. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân và sở thích.
Câu 26: Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh
giá ứng viên về khí chất,
tính chất, mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn
thận….?
a. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt.
b. Trắc nghiệm sự khéo léo.
c. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân.
d. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
Câu 27: Mục đích trắc nghiệm sự khéo léo được ứng dụng
trong tuyển chọn loại ứng
viên nào?
a. Các cán bộ chuyên môn kỹ thuật.
b. Quản trị gia, cán bộ.
c. Công nhân kỹ thuật trong các dây chuyền lắp ráp điện
tử, sửa đồng hồ.
d. Phương án khác.
Câu 28: Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp
theo thứ tự:
1. Thực hiện phỏng vấn.
2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời.
a. 1-3-4-2.
b. 2-3-4-1.
c. 4-2-1-3.
d. 3-1-2-4.
Câu 29: Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào
dễ làm cho ứng viên không
thấy thoải mái, căng thẳng về tâm lý?
a. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
b. Phỏng vấn theo mẫu.
c. Phỏng vấn tình hình.
d. Phỏng vấn căng thẳng.
Câu 30: Hình thức PV nào theo kiểu nói chuyện không có
bản câu hỏi kèm theo?
a. Phỏng vấn theo mẫu.
b. Phỏng vấn liên tục.
c. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
d. Phỏng vấn tình huống.
Câu 31: Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra
tình huống giống như trong
thực tế mà người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người
dự tuyển trình bày hướng
giải quyết?
a. Phỏng vấn gián tiếp.
b. Phỏng vấn theo mẫu.
c. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử.
d. Phỏng vấn bằng tình huống.
Câu 32: Hình thức phỏng vấn nào mà người ứng cử viên
thường không biết là mình
đang bị phỏng vấn?
a. Phỏng vấn căng thẳng.
b. Phỏng vấn tình huống.
c. Phỏng vấn liên tục.
d. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
Câu 33: Để giảm bớt sự hồi hộp, lo lắng thái quá trong
phỏng vấn của các ứng viên,
hội đồng phỏng vấn rất không nên:
a. Nói chuyện thân mật với các ứng viên trong vài câu đầu.
b. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cực.
c. Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng
viên để ứng viên biết và
rút kinh nghiệm.
d. Cả A và B đều đúng.
Câu 34: Để tổ chức cuộc phỏng vấn đạt kết quả cao, chúng
ta cần:
a. Tiến hành các bước theo đúng trình tự của quá trình phỏng vấn.
b. Khâu tổ chức chu đáo, chuẩn bị kỹ thuật nghiệp vụ phỏng vấn,
tài chính.
c. Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị phục vụ cho cuộc phỏng vấn.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 35: Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt
được như các yêu cầu
mong muốn hay hiệu quả thấp nếu:
a. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
b. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số
nhu cầu tuyển chọn.
c. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển
chọn.
d. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu
cầu tuyển chọn.
Câu 36: Trong thực tế những người nộp đơn xin việc
thường bị thu hút nhất, quan
tâm nhất tới yếu tố nào sau đây?
a. Thương hiệu, uy tín của công ty, tổ chức.
b. Điều kiện, môi trường làm việc.
c. Tiền lương, thưởng.
d. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 37 ………mang lại cho người ta những kết quả khách
quan về các đặc trưng tâm
lý của con người như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính
của cá nhân này so với cá
nhân khác.
a. Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn.
b. Lý lịch trích ngang.
c. Hồ sơ xin việc.
d. Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng
vấn.
Câu 38 Ý kiến nào sau đây là ĐÚNG NHẤT?
a. Tính tin cậy của thông tin phụ thuộc vào năng lực, trình độ của
ng phỏngvấn.
b. Các thông tin thu được từ phỏng vấn chính là yếu tố duy nhất
dự đoán chính xác về kết
quả thực hiện công việc.
c. Kết quả của cuộc phỏng vấn có sự phụ thuộc vào thái
độ, tâm trạng, cảm xúc, điều
kiện thể lực của người phỏng vấn và người trả lời.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 39: Quá trình……nhân viên bao gồm 2 quá trình là…..
và quá trình…
a. Tuyển chọn, tuyển dụng, tuyển mộ.
b. Tuyển mộ, tuyển dụng, tuyển chọn.
c. Tuyển chọn, tuyển mộ, tuyển dụng.
d. Tuyển dụng, tuyển mộ, tuyển chọn.
Câu 40: Ông A đang làm giám đốc tại 1 công ty trực thuộc
1 tổng công ty, vì yêu
cầu nhiệm vụ mới của tổng công ty, ông về đảm nhận chức
phó TGĐ, trong trường hợp
này ông A được :
a. Đề bạt.
b. Thuyên chuyển.
c. Bổ nhiệm.
d. Cả A, B & C.
Câu 41: Khi kết thúc buổi phỏng vấn, bạn nên trả lời câu
hỏi "Anh chị có câu hỏi
nào không?" của nhà tuyển dụng như thế nào là phù hợp
nhất?
a. Tôi không có câu hỏi nào. Ông/bà đã trình bày tất cả những
điều tôi quan tâm. Tôi cũng đã
tìm hiểu một số thông tin về công ty.
b. Tôi thắc mắc về một số vấn đề như tiền thưởng, khi nào tôi
được hưởng chế độ này? Trợ
cấp hàng năm? Công ty có chính sách cho người nghỉ hưu không?.
c. Xin ông/bà cho tôi biết những ưu thế của công ty trên
thị trường? Tương lai phát
triển của ngành nghề này? Những thuận lợi khi làm việc
tại công ty?
Câu 42: Khi nhà tuyển dụng hỏi: "Anh chị mong muốn mức
lương bao nhiêu?", bạn
nên chọn câu trả lời nào là phù hợp nhất?
a. Mức lương tôi được trả cho công việc cuối cùng của mình là
4.000.000 đồng. Tôi mong
muốn được tăng lương, vì thế tôi hy vọng sẽ được trả lương cao
hơn 15 đến 20%.
b. Tôi cần biết các thông tin về công việc tôi sẽ đảm nhận
trước khi bàn đến vấn đề lương.
Tôi xin phép được thảo luận về vấn đề này sau. Ông/bà có
thể nói cho tôi biết về mức
lương cũng như chính sách hoa hồng của công ty dành cho
vị trí này không?
c. Tôi chắc chắn công ty sẽ đưa ra mức lương phù hợp với khả
năng của tôi. Lương
bổng không là điều quan trọng nhất với tôi. Tôi đang tìm kiếm các
cơ hội.
Câu 43 Câu nào sau đây được xem là một bất lợi của buổi
phỏng vấn?
a. Có thể cung cấp bằng chứng về các kỹ năng thông tin liên lạc.
b. Cung cấp bằng chứng của các kỹ năng giữa các cá nhân với
nhau.
c. Có thể hiểu sâu sắc tính cách của những người dự tuyển.
Câu 1: Tuyển mộ nhân lực là gì
A. Qúa trình thu hút những người xin việc có trình độ từ LĐXH
B. Qúa trình thu hút những người xin việc từ lực lượng LĐXH và
lực lượng LĐXH bên
trong tổ chức
C. Qúa trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng
LĐ bên trong tổ chức
D. Qúa trình thu hút những người xin việc có trình độ từ
lực lượng LĐXH và lực
lượng LĐ bên trong tổ chức
Câu 2: Ai chịu trách nhiệm hầu hết các hoạt động tuyển
mộ
A. Tổng giám đốc
B. Giám đốc các phòng ban
C. Phòng nguồn nhân lực
D. Chủ tịch hội đồng quản trị
Câu 3: Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hút
nguồn tuyển mộ là
A. Quảng cáo trên đài truyền hình
B. Quảng cáo qua đài phát thanh
C. Quảng cáo trên báo chí
D. Phát tờ rơi
Câu 4: Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích gì?
A. Xem xét tỉ lệ sàng lọc có hợp lý ko
B. Hoàn thiện công tác ngày càng tốt
C. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo
D. Đánh giá chi phí tài chính
Câu 5: Nguồn lao động có thể tuyển mộ khi có nhu cầu cần
tuyển người là:
A. Nguồn LĐ bên trong tổ chức
B. Nguồn LĐ bên ngoài tổ chức
C. Cả nguồn LĐ bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu
tiên là nguồn LĐ bên (.)
D. Cả nguồn LĐ bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là
nguồn LĐ bên ngoài
Câu 6: Qúa trình tuyển mộ chịu tác động của yếu tố nào?
A. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào
B. Yếu tố thuộc về tổ chức
C. Yếu tố thuộc về môi trường
D. Cả B và C đúng
Câu 7: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương
pháp thu hút với nguồn
tuyển mộ bên ngoài ?
A. Thông qua sự giới thiệu của cán bộ nv trong tổ chức
B. Căn cứ vào thông tin “danh mục các chức năng” của LĐ
đc lưu trữ trong phần
mềm nhân sự của công ty
C. Thông qua quảng cáo trên các phương tiên truyền thông
D. Thông qua các hội chợ việc làm
Câu 8: Phương pháp KHÔNG được sd trong tuyển mộ từ
bên trong tổ chức
A. Phương pháp thu hút thông qua bản thông báo tuyển mộ
B. Phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu
C. Phương pháp thu hút các ứng viên thông qua hội chợ
việc làm
D. Phương pháp thu hút các ứng viên thông qua tin trong: “ Danh
mục kỹ năng”
Câu 9: Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược
điểm nào
A. Có khả năng hình thành nhóm ứng cử viên ko thành công
B. Đối với các tổ chức có quy mô vừa và nhỏ thì sẽ ko thay đổi đc
lượng LĐ
C. Phải có một chương trình phát triển lâu dài với cách nhìn tổng
quát, toàn diên hơn và
phải quy hoạch rõ rang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Ưu điểm của nguồn nhân lực bên ngoài tổ chức
A. Đây là những người được trang bị những kiến thức tiên tiến và
có hệ thống
B. Những người này thường có cách nhìn mới đối với tổ chức
C. Họ có khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức mà không
sợ những người trong tổ
chức phản ứng
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Phương pháp được sử dụng để tuyển mộ từ bên
ngoài
A. Phương pháp tuyển mộ qua quảng cáo
B. Phương pháp thông qua việc cử cán bộ của phòng nhân sự tới
tuyển mộ trực tiếp tại
các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề
C. Phương pháp thông qua giới thiệu
D. Phương pháp thông qua trung tâm môi giới và giới
thiệu việc làm
E. Phương pháp thông qua các hội chợ việc làm
F. Tất cả phương pháp trên
Câu 12: Ý nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của nguồn
tuyển mộ bên ngoài tổ chức
A. Đây là những người được trang bị kiến thức tiến tiến, mới, được
đào tạo có hệ thống
về chuyên môn
B. Những người này có cách nhìn mới đối với tổ chức, có thể đổi
mới, sáng tạo
C. Làm quen với công việc nhanh chóng
D. Có khả năng làm thay đổi cách làm cũ tổ chức mà ko sợ bị
phản ứng hoặc theo lề thói
Câu 13: Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gồm:
A. Lập kế hoạch tuyển mộ
B. Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ
C. Xac định nội dung tuyển mộ và thời gian tuyển mộ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Tỉ lệ sàng lọc ở các tổ chức của VN hiện nay được
xác định…
A. Khách quan theo số lượng cung cầu
B. Theo ý định chủ quan của người lãnh đạo
C. Theo chi phí tài chính của tổ chức
D. Tâm lý và kỳ vọng của người xin việc
Câu 15: Biện pháp thay thế tuyển mộ nào dưới đây là “ cho
một tổ chức khác thực hiện
công việc dưới dạng hợp đôgn thuê lại”
A. Hợp đông thâu lại
B. Làm them giờ
C. Nhờ giúp tạm thời
D. Thuê lđ từ công ty thuê
Câu 16: Khi tuyển mộ LĐ cần chất lượng cao, không nên
chọn vùng nào
A. Thị trương LĐ đô thị
B. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ
C. Thị trường LĐ nông nghiệp
D. Các khu chế xuất và có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 17: Tại sao trong tuyển mộ cần có “bản mô tả công
việc” và “bản các định yêu cầu
công việc đối với người thực hiện” ?
A. Để làm căn cứ cho quảng cáo, thông báo tuyển mộ
B. Để xác định các kỹ năng, kỹ xảo cần thiết mà người xin việc
phải có khi làm việc tại
vị trí tuyển mộ
C. Giúp người xin việc quyết định xem họ có nên nộp đơn hay ko
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Qúa trình tuyển chọn nhân lực cần p đáp ứng đc
những yêu cầu nào sau đây
A. Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sx kinh doanh cà kế
hoạch nguồn nhân lực
B. Tuyển chọn người có trình độ chuyên môn cần thiết để đtạ
năng suất cao, hiệu suất tốt
C. Tuyển người có kỷ luật, trung thực, gắn bó với công việc, tổ
chức
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 19: Tuyển chọn là:
A. Qúa trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh
khác nhau
B. Là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực
lượng LĐXH và lực
lượng bên trong tổ chức
C. Là buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên
D. Là thu thập các thông tin về người xin việc
Câu 20 Cơ sở của quá trình tuyển chọn::
A. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
B. Bản mô tả công việc và bản yêu cầu công việc đối với
người thực hiện.
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc yêu cầu công việc đối với
người thực hiện.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Trắc nghiệm đúng, sai (Giải thích)
1. Tuyển dụng cần tuyển được người có năng lực tốt nhất
trong các ứng viên
Sai. Phù hợp nhất với yêu cầu công việc và tổ chức
2. Tuyển dụng nhân lực là quá trình lựa chọn ứng viên đáp
ứng yêu cầu các vị trí công
việc còn trống của tổ chức
Sai. thu hút và lựa chọn
3. Tuyển dụng nhân lực tốt sẽ là tiền đề cho hoạt động sử
dụng nhân lực
Đúng
4. Lãnh đạo trực tiếp có trách nhiệm phê duyệt nhu cầu
tuyển dụng của tổ chức
Sai. Lãnh đạo trực tiếp
5. Đánh giá năng lực nhân viên là cơ sở của sử dụng nhân
lực
Đúng
6. Quy chế tuyển dụng nhân lực nên được điều chỉnh, bổ
sung 2 năm một lần
Sai. Tuỳ thuộc tổ chức
7. Doanh nghiệp nên ký hợp đồng lao động phụ khi thiếu
lao động tạm thời.
Sai
8. Quy chế tuyển dụng là cơ sở của hoạt động tuyển dụng
Đúng
9. Nguồn tuyển mộ bên ngoài tốt hơn nguồn bên trong
Sai, mỗi nguồn có ưu, nhược điểm riêng
10. Nên sử dụng phương pháp hội chợ việc làm để tuyển từ
nguồn bên trong
Sai. nguồn bên ngoài
11. Tuyển mộ thông qua headhunter được đánh giá là chất
lượng nhất khi lao động từ
nguồn bên ngoài
Sai, tuỳ thuộc loại lao động cần tuyển để chọn phương
pháp phù hợp
12. Quy trình tuyển dụng thống nhất, không mâu thuẫn
với quy chế tuyển dụng nhân
lực trong doanh nghiệp là biểu hiện của nguyên tắc về tính
hệ thống
Đúng
13. Đảm bảo yêu cầu về sức khoẻ là yêu cầu tuyển dụng
bắt buộc của vị trí công nhân
may mặc
Đúng
14. Doanh nghiệp nhỏ KHÔNG cần đánh giá hiệu quả của
hoạt động tuyển dụng
Sai
15. Chính sách tuyển dụng quy định các nội dung, nguyên
tắc, quy trình thực hiện, các
hướng dẫn nhằm quản lý và thực hiện hoạt động tuyển
dụng trong tổ chức có hiệu quả
Sai. Quy chế
16. Một trong những sai lầm trong phỏng vấn là “Mớm”
câu trả lời cho ứng viên
Đúng
17. Để kiểm tra năng lực nhận thức hiểu biết về nghề
nghiệp của ứng viên, nên dùng
phương pháp tuyển chọn kiểm tra tay nghề
Sai.Thi viết
18. Để nâng cao chất lượng phỏng vấn tuyển chọn, cán bộ
phỏng vấn cần xem xét các
thông tin của ứng viên
Đúng
19. Các tiêu chuẩn tuyển chọn phải dựa trên tiêu chuẩn
chung đối với tổ chức, doanh
nghiệp
Sai. Tiêu chuẩn chung của tổ chức, của phòng ban chức
năng và tiêu chuẩn đối với vị
trí công việc
20. Kết quả của phân tích công việc được sử dụng khi viết
bản thông báo tuyển mộ
Đúng
1. Trong quản lý thông tin nhân lực, cần quản lý thông tin
về kết quả thực hiện công
việc tại tổ chức cũ nhân viên
Sai, phải quản lý
2. Trong quản lý thông tin nhân lực, thông tin về nhân viên
cần quản lý gồm:Thông tin
về cá nhân người lao động, thông tin về quan hệ gia
đình ,thông tin về trinh độ chuyên
môn, thông tin quá trình công tác
Đúng
3. Phân tích công việc là quá trình đo lường phân tích kiến
thức, kỹ năng, thái độ làm
việc và những giá trị tiềm ẩn bên trong nhân viên.
Sai vì quá trình đánh giá năng lực nhân viên
4. Đề bạt nhân lực là cơ sở của sử dụng nhân lực
Sai, vì đề bạn không phải là cơ sở của sử dụng nhân lực
5. Sử dụng nhân lực cẩn đáp ứng mục tiêu của người lao
động và tổ chức
Đúng
6. Các hoạt động trong giai đoạn tiếp nhận, bố trí nhân lực
bao gồm thuyên chuyển
nhân lực
Sai vì sai vì thuyên chuyển là của hoạt động biên chế nội
bộ
7. Định hướng nhân viên là hoạt động diễn ra trong lần
đầu tiên của tổ chức đối với
nhân viên mới nhằm tạo ấn tượng tốt đẹp và hứng khởi
cho nhân viên khi bắt đầu làm
việc
sai, khái niệm đón tiếp nhân viên mới
8. Đón tiếp nhân viên mới nhằm mục đích giảm thời gian
hướng dẫn. Giải thích cho
lãnh đạo trực tiếp
sai Chỉ tạo ấn tượng tốt đẹp
9. Định hưởng nhân viên Việc thiết kế và tổ chức thực hiện
chương trình nhằm giúp
nhân viên mới làm quen với tổ chức và bắt đầu công việc
với hiệu suất cao là hoạt động
Đúng
10. Phương pháp hiệu quả nhất để định hướng nhân viên
mới là thảo luận nhóm
Sai Vì tùy vào đặc điểm của công việc tổ chức mà đưa ra
phương pháp để định hướng
cho nhân viên
11. Các nhiệm vụ của lãnh đạo trực tiếp và lãnh đạo cấp
cao thuộc nội dung chương
trình định hướng nhân viên mới
Sai Vì không liên quan gì đến định hướng nhân viên
12. Thông tin đưa đến cho nhân viên mới phải đầy đủ,
chính xác, rõ ràng và dễ hiểu ,
cô đọng phân công và quy định rõ trách nhiệm, chế độ của
người giúp đỡ, kèm cặp
nhân viên mới là yêu cầu của chương trình định hướng
nhân viên mới
Đúng
1. Ưu điểm của phương pháp kiểm tra tay nghề là Phát
hiện khả năng tiềm ẩn của ứng
viên: sai Đánh giá khả năng thực hiên công việc trên
thực tế của ứng viên
2. Tuyển chọn nhân lực là khâu tiếp theo của tuyển mộ
nhân lực:
đúng
3. Để kiểm tra năng lực nhận thức hiểu biết về nghề
nghiệp của ứng viên, nên dùng
phương pháp tuyển chọn thi viết:
đúng
4. Mục đích của tuyển chọn nhân lực là lựa chọn được ứng
viên thể hiện xuất sắc nhất:
sai (đáp án: ứng viên phù hợp nhất với tổ chức)
5. Để tuyển dụng được nhân viên có năng lực thực thi công
việc ngay (không phải qua
đào tạo bổ sung), nhà tuyển dụng thường nhấn mạnh yêu
cầu về kỹ năng và kinh nghiệm
trong công việc:
đúng
6. Chịu trách nhiệm chính trong triển khai quy chế tuyển
dụng thuộc về trưởng bộ
phận nhân sự:
đúng
7. Doanh nghiệp nhỏ không cần đánh giá hiệu quả của
hoạt động tuyển dụng :
sai -tất cả các doanh nghiệp)
8. Trong quy chế tuyển dụng các nguyên tắc và căn cứ
thực hiện được quy định ở mục
“Những quy định chung”:
đúng
9. Doanh nghiệp phải xây dựng và ban hành quy chế tuyển
dụng ngay khi thành lập:
sai
10. Doanh nghiệp siêu nhỏ không cần xây dựng quy chế
tuyển dụng:
đúng
11. Chịu trách nhiệm quyết định ban hành quy chế tuyển
dụng tại doanh nghiệp là
Lãnh đạo cấp cao
đúng
12. Phương pháp được sử dụng để đánh giá sự khéo léo,
thuần thục của ứng viên trong
thực hiện công việc là Kiểm tra tay nghề :
đúng
1. Mục đích của quản lý thông tin nhân lực bao gồm Đánh
giá giá trị công việc
(S)
3. Cung cấp thật nhiều thông tin tới người lao động là yêu
cầu để đảm bảo chương
trình đào tạo hội nhập được thực hiện hiệu quả
(S)
4. Lãnh đạo trực tiếp có trách nhiệm chính trong bố trị
nhân lực tại các bộ phận
(D)
5. Cơ sở để bố trí nhân sự là Kết quả phân tích công việc
và đánh giá năng lực nhân
viên
(Đ)
6. Bố trí nhân lực là hoạt động giao nhiệm vụ cho người lao
động. Bao gồm nhiệm vụ
thưởng xuyên và nhiệm vụ đột xuất
(S- Phân Công Công Việc)
7 Nguyên nhân thuyên chuyển thưởng xuất phát từ người
lao động và tổ chức
(Đ)
8. Người lao động được thuyên chuyển phải đảm bảo được
quyền lợi ở nơi làm việc mới
cao hơn so với vị trí công việc cũ
(S- Không thấp hơn)
9. Thời hạn luân chuyển cán bộ thưởng được quy định cụ
thể trong khoảng thời gian từ
5-7 năm.
(S: 3-5)
10. Luân chuyển cán bộ về thực chất là việc chuyển đổi
định kỳ hoặc đột xuất vị trí
công tác của cán bộ sang vị trí tương đương hoặc cao hơn
theo yêu cầu của tổ chức
nhằm thực hiện các mục tiêu đặt ra của tổ chức.
(S Tương đương hoặc thấp hơn)
11. Cần được sự đồng thuận của Người lao động, lãnh đạo
trực tiếp nơi đi, lãnh đạo
trực tiếp nơi đến để hoạt động Luân chuyển nhân lực hiệu
quả
12 Mục tiêu chính của luân chuyển cán bộ bao gồm thi
hành kỷ luật khi cán bộ vi phạm
kỷ luật lao động
(S)
13 Đề bạt là hoạt động đưa người lao động vào một vị trí
làm việc có tiền lương cao hơn
có uy tín và trách nhiệm lớn hơn, có các điều kiện làm việc
tốt hơn và có các cơ hội
phát triển nhiều hơn
( Đ)
14 Khen thưởng là những tiêu chuẩn quy định hành vi cá
nhân của người lao động mà
tổ chức xây dựng nên dựa trên quy định pháp lý hiện hành,
các chuẩn mực đạo đức xã
hội trên cơ sở những nét đặc thù riêng của tổ chức.
(S-Kỷ luật lao động)
15. Nguyên tắc kỷ luật KHÔNG bao gồm xây dựng hệ thống
kỷ luật một cách rõ ràng,
hợp lý và cụ thể, quy định rõ ràng trách nhiệm của người
có liên quan Tổ chức, thông
tin đầy đủ và kịp thời
(S)
16: Lựa chọn phương pháp tuyển mộ cần được thực hiện
sau khi xác định được nguồn
tuyển (Đúng)
17:Thuyên chuyển là giải pháp được sử dụng để thay thế
cho tuyển dụng khi vừa thừa,
vừa thiếu nhân lực (Đúng)
18:Thông báo tuyển dụng cần được thiết kế Phù hợp với
phương pháp tuyên mộ
(Đúng)
18:Để cải thiện chất lượng nguồn nhân lực, doanh nghiệp
nên Tuyển dụng nhân lực từ
nguồn bên trong (Sai –Tuyển từ nguồn bên ngoài)
19:Cân nhắc giải pháp thay thế tuyển dụng cần được thực
hiện Trước khi xác định nhu
cầu tuyển dụng (Đúng)
20:Vai trò tuyển mộ nhân lực KHÔNG bao gồm Đảm bảo đủ
ứng viên (Sai —Sử dụng
nhân lực)
21:Khi cần cải thiện năng lực đổi mới và sáng tạo, doanh
nghiệp nên ưu tiên tuyến mộ
sinh viên mới tốt nghiệp (Đúng)
22:Nhược điểm của tuyển dụng nhân lực từ nguồn bên
ngoài là Không tạo được động
lực làm việc cho những người đang làm việc trong doanh
nghiệp (Đúng)
23:Thông tin không thể thiếu trên thông báo tuyển dụng
nhân lực là Vị trí công việc
cần tuyển (Đúng)
24:Tiêu chí đánh giá hiệu quả tuyển mộ KHÔNG bao gồm
Tỷ lệ sàng lọc ứng viên
(Đúng)
25:Cán bộ tuyển dụng nhân lực KHÔNG nên là người Có
tính cách hướng nội (Đúng)
26:Quá trình tìm kiếm và thu hút những người có đủ năng
lực để ứng tuyển vào các vị
trí làm việc còn trống của tổ chức là Tuyển mộ nhân lực
(Đúng)
27:Kết quả của tuyển mộ nhân lực là Danh sách người
trúng tuyển (Sai — Danh sách
và thông tin ứng viên)
28:Ưu điểm của tuyển dụng nhân lực từ nguồn bên trong là
Tiết kiệm thời gian hội
nhập nhân viên mới (Đúng)
29:Nhược điểm của phương pháp tuyển mộ thông qua sử
dụng hệ thống thông tin nhân
sự là Tốn thời gian tập hợp và lưu trữ thông tin (Đúng)
30:Ưu điểm của phương pháp kiểm tra tay nghề là Phát
hiện khả năng tiềm ẩn của ứng
viên.( Sai -Đánh giá khả năng thực hiện công việc trên
thực tế của ứng viên)
31:Tuyển chọn nhân lực là khâu tiếp theo của tuyển mộ
nhân lực( đúng)
32:Để kiểm tra năng lực nhận thức hiểu biết về nghề
nghiệp của ứng viên, nên dùng
phương pháp tuyển chọn thi viết ( đúng)
33:Mục đích của tuyển chọn nhân lực là lựa chọn được ứng
viên thể hiện xuất sắc nhất
(sai ứng viên phù hợp nhất với tổ chức)
34:Để tuyển dụng được nhân viên có năng lực thực thi
công việc ngay (không phải qua
đảo tạo bổ sung), nhà tuyển dụng thưởng nhấn mạnh yêu
cầu về kỹ năng và kinh
nghiệm trong công việc (Đúng)
35:Phân biệt hiệu quả sử dụng NNL đối với XH. người lao
động, tổ chức Hiệu quả lao
động chính là mối tương quan giữa kết quả đạt được theo
mục tiêu đã được xác định
với chi phí bỏ ra để đạt được mục tiêu (Đ)
36:Xây dựng lược đô kể nhiệm chính là việc xác định rõ từ
các ứng viên được lựa chọn
để đánh giá, có kế hoạch thay thế nhân sự đang đảm nhận
tại mỗi vị tri (D)
37:Giải pháp khuyến khích người lao động phát huy tính
sáng tạo là xây dựng lộ trình
tăng lương theo thâm niên. phân chia lợi nhuận, thưởng
vượt mức, đào tạo, trợ cấp
(S-nên thiết kế các chương trình thi đua sáng tạo và
thương sáng kiến)
38:Công thức tính tỷ lệ lao động được bố trí công việc phù
hợp chuyên môn nghề (Số
lao động phù hợp chuyên môn nghề/ Tổng số lao động) x
100 (%). (Đ)
39:Chi phí tuyển dụng càng cao hay càng thấp đều không
phản ánh được hiệu quả
tuyển dụng(Đ)
40: Tỷ lệ hoàn thành công việc của lao động mới được
tuyển =(Số lao động mới hoàn
thành công việc Tổng số lao động mới tuyển dụng) * 100%
(Đ)
41:Chất lượng tuyển dụng nhân lực có thể phản ánh thông
qua tỷ lệ hoàn thành công
việc của lao động mới được tuyển (Đ)
42:Chi phí tuyển dụng bình quân = Tổng chi phi tuyển
dụng Tổng số người được tuyển
dụng (Đ)
43:Tỷ lệ người lao động mới tuyển cần đào tạo bổ sung
=(Số lượng người lao động mới
trúng tuyển Số lượng người lao động phải đào tạo bổ sung)
* 100% (S)
44:Khi tuyển dụng tuyển đúng và đủ số người vào các vị trí
cần tuyển thi tỷ lệ hoàn
thành kế hoạch tuyên dụng về số lượng nhỏ hơn 100%
(S=100, thiếu+100%,
Thừa+100%)
45:Tỷ lệ sàng lọc trong tuyển chọn = (Số người thực tế
được tuyển Nhu cần tuyển dụng)
x 100, (S- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng về số
lượng)
46: Hình thức tuyển mộ qua Headhunter nên được áp dụng
cho các vị trí công việc
quản lí trở lên ( Đúng)
| 1/56

Preview text:

Trắc nghiệm Tuyển dụng và sử dụng nhân lực
1)Tuyển dụng nhân lực là hoạt động tiền đề cho :
A) Phân tích công việc B) Sử dụng nhân lực C) Hoạch định nhân lực
D) Các đáp án còn lại đều sai
2) Nội dung sử dụng nhân lực thông thường Không bao gồm giai đoạn nào ?
A) Giai đoạn tiếp nhận nhân lực
B) Giai đoạn đào tạo nhân lực
C) Giai đoạn biên chế nội bộ
D) Hoàn tất sử dụng nhân lực
3) Tiếp nhận nhân lực là hoạt động … nhân viên và giúp nhân viên làm quen
với nơi làm việc mới và bắt đầu với hiệu suất cao
A) Đón tiếp B) Chào đón C) Giới thiệu D) Sử dụng
4) Định hướng nhân viên mới nằm trong giai đoạn nào của sử dụng nhân lực A) Tiếp nhận nhân lực B) Biên chế nội bộ C) Hoàn tất nhân lực
D) Đón tiếp nhân viên mới
5) Luân chuyển cán bộ là hoạt động thuộc giai đoạn:
A) Đón tiếp nhân viên
B) Định hướng nhân viên C) Bố trí nhân lực
D) Các đáp án còn lại đều sai
6) Giai đoạn hoàn tất sử dụng nhân lực Không bao gồm: A) Tinh giản biên chế B) Nghỉ hưu C) Điều động D) Thôi việc
7) Tuyển mộ nhân lực là quá trình thu hút
A) Những người lao động từ thị trường lao động
B) Những người lao động có trình độ phù hợp với yêu cầu vị trí công việc
C) Những người lao động trong tổ chức
D) Những người lao động có trình độ phù hợp với yêu cầu của nhà quản lý
8)Phương pháp tuyển mộ đối với nguồn bên trong thông qua thông báo nội bộ
Không được thực hiện bằng cách :
A) Dán vào bảng tin nội bộ
B) Đọc trên loa đài phát thanh
C) Đăng trên các trang tìm việc làm
D) Gửi văn bản đến các phòng ban có liên quan
9) Nhận định nào là sai khi nói về phương pháp sử dụng hệ thống thông tin nguồn nhân lực
A) Là phương pháp hiện đại
B) Thường không được áp dụng với các tổ chức lớn
C) Là phương pháp giúp tiết kiệm chi phí tuyển mộ
D) Tất cả các đáp án đều đúng
10) Ưu điểm của tuyển mộ trên website tuyển dụng Vietnamworks.com là: A) Tiết kiệm chi phí
B) Dễ dàng tìm kiếm ứng viên
C) Các đáp án còn lại đều sai
D) Tiết kiệm chi phí và thời gian đăng bài
11) Yêu cầu của dịch vụ tuyển mộ qua headhunter là:
A) Chế độ bảo hành dài hạn sau tuyển dụng
B)Tuyển mộ trong thời gian dài
C) Phí dịch vụ tuyển mộ cao
D) Tất cả các đáp án đều đúng
12) “Phải đảm bảo các ứng viên có quyền lợi như nhau trong quá trình tuyển
dụng” là biểu hiện của nguyên tắc về tính: A)Khả thi B) Công bằng C) Thực tế D) Hệ thống
13) Thiết kế và tổ chức thực hiện chương trình nhằm giúp nhân viên mới làm
quen với tổ chức và bắt đầu công việc với hiệu suất cao là:
A) Đón tiếp nhân viên mới
B) Định hướng nhân viên C) Bố trí nhân lực
D) Tất cả các đáp án đều đúng
14) Hoạt động chuyển người lao động từ vị trí công việc này sang vị trí công
việc khác hoặc từ địa dư này sang địa dư khác là :
A) Thuyên chuyển B) Điều động C)Kỷ luật D) Luân chuyển
15) Sản phẩm của phân tích công việc được sử dụng làm căn cứ tuyển mộ nhân lực Không bao gồm :
A) Bản mô tả công việc
B) Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
C) Bản quy chế tuyển dụng
D) Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
16) Doanh nghiệp Không nên … khi thiếu lao động tạm thời A) Tuyển mới
B) Ký hợp đồng lao động
C) Tổ chức làm thêm giờ
D) Sử dụng lao động thời vụ
17) Căn cứ cho tuyển mộ nhân lực Không bao gồm :
A) Báo cáo kết quả nhân lực cuối năm
B) Kế hoạch hoạch định nhân lực
C) Thỏa ước lao động tập thể
D)Quy chế đánh giá thực hiện công việc
18) Tiêu chí đánh giá hiệu quả của thông báo tuyển dụng Không phải là:
A) Thu hút được càng nhiều ứng viên càng tốt
B) Gián tiếp quảng cáo cho tổ chức
C) Giúp sàng lọc bớt được ứng viên không đạt yêu cầu
D) Các đáp án còn lại đều sai
19) Nguồn tuyển mộ bên ngoài Không bao gồm :
A) Sinh viên sắp tốt nghiệp
B)Người lao động đang làm việc tại công ty là đối thủ cạnh tranh
C) Người đang thất nghiệp
D) Các đáp án còn lại đều sai
20) Ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức Không bao gồm:
A) Ứng viên có kiến thức mới , được đào tạo bài bản về chuyên môn
B) Ứng viên có khả năng sáng tạo
C) Ứng viên làm quen với công việc nhanh chóng
D) Ứng viên có thể thay đổi cách làm cũ của tổ chức
21) Kết quả của tuyển mộ nhân lực là :
A) Số người được ký hợp đồng lao động
B) Danh sách người trúng tuyển
C) Thông tin về thị trường lao động
D) Danh sách và thông tin ứng viên
22) Nhược điểm của sàng lọc qua CV là :
A) Thông tin có thể được tô hồng
B) Không truyền đạt nguyện vọng của ứng viên
C) Thông tin đưa ra theo yêu cầu của nhà tuyển dụng
D) Thể hiện kỹ năng viết, khả năng truyền đạt thông tin
23) Hoàn thiện quy chế tuyển dụng là trách nhiệm của A) Lãnh đạo trực tiếp B) Bộ phận nhân sự C) Lãnh đạo cấp cao
D) Bộ phận nhân sự và tổ chức công đoàn
24) Để tuyển dụng được nhân viên có năng lực thực thi công việc ngay ( không
phải qua đào tạo bổ sung ), nhà tuyển dụng thường nhấn mạnh yêu cầu về :
A) Tính cách và quan điểm cá nhân B) Kiến thức chuyên môn
C) Kỹ năng và kinh nghiệm trong công việc D) Phẩm chất
25) … là việc cán bộ,công chức lãnh đạo, quản lý được cử hoặc bổ nhiệm giữ
một chức danh lãnh đạo,quản lý khác trong một thời hạn nhất định để tiếp
tục được đào tạo, bồi dưỡng và rèn luyện theo yêu cầu của nhiệm vụ.
A) Thuyên chuyển B) Luân chuyển C) Miễn nhiệm
D) Các đáp án còn lại đều sai
26) Yếu tố … ảnh hưởng đến tuyển dụng nhân lực vì nó liên quan nguồn cung ứng viên.
A) Đặc điểm thị trường lao động B) Phong cách lãnh đạo
C)Mục tiêu phát triển của tổ chức
D)Uy tín,vị thế của tổ chức
27)Xét dưới góc độ ........... sử dụng nhân lực là một quá trình bao gồm các
chính sách tiếp nhận nhân lực, biên chế nội bộ và hoàn tất sử dụng nhân lực.
A) Chính sách đối xử B)Hoạt động đối xử C)Nghệ thuật đối xử D) Cung cách đối xử
28) Sử dụng nhân lực có vai trò ............... vì mục tiêu của nó là bố trí đúng người đúng việc
A) Giúp người lao động phát huy được sở trường, hạn chế sở đoản
B) Tạo quan hệ lao động lành mạnh trong tổ chức, ngăn ngừa sự phát sinh mâu thuẫn
C) Ngăn ngừa phát sinh mâu thuẫn giữa chủ và thợ, quản lí và nhân viên
29) Công nghệ thông tin ảnh hưởng đến sử dụng nhân lực KHÔNG phải vì:
A) Phản ánh nghệ thuật ứng xử của nhà quản lý với nhân viên
B) Hỗ trợ quản lý thông tin nhân sự
C) Hỗ trợ cho quá trình ra quyết định của nhà quản trị
D) Phản ánh mức độ chuyên nghiệp của nhà quản trị
30)Sử dụng nhân lực giúp tổ chức thực hiện các mục tiêu kinh tế xã hội tốt hơn vì:
A)Tất cả các đáp án đều đúng
B) Giảm bớt các tệ nạn xã hội
C) Góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực quốc gia
D) Góp phần giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp
31) Lựa chọn phương pháp tuyển mộ nhân lực cần được thực hiện:
A)Sau khi xác định được nguồn tuyển
B)Trước khi hoạch định nhân lực
C)Trước khi xác định được nguồn tuyển
D)Sau khi hoạch định nhân lực
32) Ưu điểm của phương pháp sử dụng hệ thống thông tin nhân sự KHÔNG phải là:
A)Tổ chức bị động trong xác định nguồn lực kế cận và thay thế
B)Thúc đẩy nhân viên học tập
C)Tiết kiệm chi phí tuyển mộ
D)Đảm bảo được số lượng lớn người lao động phù hợp với vị trí mới
33)Nhược điểm của phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu của nhân viên trong tổ chức là:
A) Số lượng ứng viên hạn chế B) Chi phí tuyển dụng cao
C) Ứng viên chưa hiểu rõ yêu cầu của vị trí công việc D) Mất nhiều thời gian
34) Nhược điểm của phương pháp tuyển mộ nhân lực thông qua sử dụng hệ
thống thông tin nhân sự là:
A)Tốn thời gian tập hợp và lưu trữ thông tin B)Tốn chi phí
C)Tổ chức bị động trong xác định nguồn lực thay thế
D)Tất cả các đáp án đều đúng
35) Phương pháp tuyển mộ nhân lực đối với nguồn bên trong tổ chức là:
A)Thông qua hệ thống thông tin nhân sự
B)Thông qua trung tâm dịch vụ việc làm C)Thông qua headhunter
D)Thông qua phương tiện truyền thông
36)Tuyển mộ nhân lực thông qua phương tiện truyền thông KHÔNG bao gồm:
A)Thông qua sự giới thiệu của cán bộ công nhân viên B)Thông qua mạng xã hội C)Thông qua truyền hình D)Thông qua báo chí
37) Ưu điểm của tuyển mộ nhân lực thông qua truyền thông qua mạng xã hội KHÔNG phải là:
A) Sàng lọc ứng viên nhanh chóng
B) Lượng người truy cập lớn
C) Gián tiếp quảng cáo cho tổ chức D) Tiết kiệm chi phí
38) Phương pháp tuyển mộ thông qua truyền hình giúp dễ dàng thu hút ứng viên KHÔNG phải vì:
A)Chi phí truyền thông thấp B)Tính phổ biến
C)Tính trực quan, sinh động
D)Tất cả các đáp án đều đúng
39)Khi đăng thông báo tuyển dụng nhân lực trên các trang báo tìm việc làm cần lưu ý:
A)Tạo tiêu đề hấp dẫn
B)Cung cấp nhiều thông tin về doanh nghiệp
C)Đăng trên báo có chi phí thấp nhất
D)Tất cả các đáp án đều đúng
40)Đặc điểm của tuyển mộ nhân lực qua điện thoại trực tiếp là:
A)Tất cả các đáp án đều đúng
B)Ứng viên không được trực tiếp trao đổi thông tin với nhà tuyển dụng
C)Gián tiếp xây dựng mối quan hệ với ứng viên
D)Nhà tuyển dụng đã biết thông tin cơ bản về ứng viên
41)Nhà tuyển dụng nhân lực cần lưu ý gì khi thực hiện tuyển mộ qua điện thoại:
A)Sắp xếp thời gian hợp lí
B)Đảm bảo đường truyền mạng tốt
C)Chọn lọc câu hỏi và nội dung cuộc trò chuyện
D)Tất cả các đáp án đều đúng
42)Hạn chế của tuyển mộ nhân lực thông qua tờ rơi là:
A)Tỉ lệ người đọc tờ rơi không cao
B)Dễ tiếp cận ứng viên tiềm năng C)Chi phí lớn
D)Tất cả các đáp án đều đúng
43)Tuyển mộ thông qua kết hợp với các trường đào tạo có thể được thực hiện bằng các hoạt động:
A)Tổ chức các buổi tọa đàm
B)Cấp học bổng cho sinh viên xuất sắc
C)Tổ chức ngày hội tuyển dụng nhân lực
D)Tất cả các đáp án đều đúng
44)Phương pháp tuyển mộ thông qua trung tâm dịch vụ việc làm thường được
tổ chức áp dụng trong trường hợp:
A)Tổ chức gặp khó khăn trong việc tự tuyển dụng nhân lực
B)Tổ chức cần thu hút lao động đang làm việc cho đối thủ cạnh tranh
C)Tổ chức không có phòng nhân sự riêng
D)Tất cả các đáp án đều đúng
45)Tổ chức tuyển mộ thông qua các trung tâm dịch vụ việc làm có ưu điểm:
A)Nhu cầu nhân lực được đáp ứng nhanh chóng B)Chi phí tuyển mộ thấp
C)Không lo tuyển phải gián điệp
D)Tất cả các đáp án đều đúng
46)Tuyển mộ thông qua headhunter có ưu điểm là:
A)Mạng lưới liên kết ứng viên rộng lớn
B)Quy trình tuyển mộ hiện đại, được cập nhật liên tục
C)Đội ngũ tuyển dụng là các chuyên gia trong lĩnh vực tuyển dụng
D)Tất cả các đáp án đều đúng
47)Nhận định nào sau đây là đúng:
A)Tổ chức cần xây dựng chính sách tuyển dụng khoa học trên cơ sở sử dụng nguồn tài chính hợp lý
B)Chi phí tuyển dụng bình quân thấp chứng tỏ hiệu quả tuyển dụng cao
C)Chi phí tuyển dụng càng thấp càng tốt
D)Tất cả đáp án đều đúng
48) Để đánh giá kỹ thuật cắt may của vị trí công nhân may, phương pháp sàng
lọc nên được sử dụng là:
A)Kiểm tra tay nghề B)Phỏng vấn C)Thi viết D)Trắc nghiệm
49)Theo nghĩa hẹp, hiệu quả sử dụng lao động là:
A)Khả năng sử dụng lao động đúng ngành, đúng nghề
B)Kết quả mang lại từ các mô hình, các chính sách quản lý và sử dụng lao động
C)Khả năng đảm bảo công bằng cho người lao động
D)Tất cả đáp án đều đúng
50)Theo nghĩa rộng: Hiệu quả sử dụng lao động Không bao hàm:
A)Phát huy được năng lực của người lao động
B)Chi phí sử dụng lao động ở mức thấp nhất
C)Khả năng đảm bảo công bằng cho người lao động
D)Sự hợp lý của tổ chức lao động
51)Theo quan điểm của F.W.Taylor: “Con người là một công cụ lao động”, để
sử dụng lao động một cách có hiệu quả thì phải:

A)Để người lao động luôn cảm thấy có ích và quan trọng
B)Khuyến khích con người nỗ lực đóng góp vào công việc chung
C)Quan tâm cải thiện mối quan hệ cấp trên và cấp dưới
52)Hiệu quả sử dụng nhân lực được thể hiện ở các chỉ tiêu kết quả sản xuất
kinh doanh KHÔNG bao gồm:
A)Tổng doanh thu B)Tổng lợi nhuận C)Tiền lương bình quân
D)Tỷ lệ lao động bỏ việc
53)Hiệu quả sử dụng nhân lực là:
A)Kết quả của việc sử dụng nhân lực một cách hợp lý
B)Không lãng phí về số lượng và đảm bảo về mặt chất lượng
C)Giúp cho tổ chức đạt được các mục tiêu đề ra
D)Tất cả các đáp án đều đúng
54) Sử dụng nhân lực hiệu quả đối với tổ chức có ý nghĩa:
A)Là điều kiện sống còn để tổ chức phát triển
B)Góp phần tiết kiệm chi phí lao động
C)Góp phần giảm giá thành sản xuất, tăng doanh thu
D)Tất cả đáp án đều đúng
55) Sử dụng nhân lực hiệu quả đối với người lao động có ý nghĩa:
A)Góp phần tiết kiệm chi phí lao động
B)Cải thiện và nâng cao đời sống của cán bộ công nhân viên
C)Giảm được các ảnh hưởng xấu đến xã hội
D)Tất cả các đáp án đều đúng
56) Sử dụng nhân lực hiệu quả đối với xã hội có ý nghĩa:
A)Giảm chi ngân sách cho người lao động có cuộc sống khó khăn
B)Cải thiện và nâng cao đời sống của cán bộ công nhân viên C)Giảm chi phí sản xuất
D)Tất cả đáp án đều đúng
57) Khi phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng nhân lực phải căn cứ vào:
A)Mục tiêu của tổ chức và của người lao động
B)Quan điểm của lãnh đạo
C)Kết quả phân tích môi trường kinh doanh
D)Tất cả đáp án đều đúng
58) Các tiêu chí cơ bản đánh giá nguồn nhân lực của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A)Tổng số lượng cán bộ nhân viên
B)Cơ cấu theo trình độ văn hóa, trình độ chuyên môn
C)Cơ cấu theo tuổi, giới tính và cơ cấu nghê
D)Tỷ lệ lao động có việc làm
59) Tiêu chí đánh giá nguồn nhân lực của doanh nghiệp về mặt quy mô là:
A)Tổng số lượng cán bộ nhân viên của doanh nghiệp
B)Cơ cấu theo trình độ văn hóa, trình độ chuyên môn
C)Cơ cấu theo tuổi, giới tính và cơ cấu nghê
D)Tỷ lệ lao động có việc làm
60)Tiêu chí đánh giá nguồn nhân lực của doanh nghiệp về mặt chất lượng KHÔNG bao gồm:
A)Tỷ lệ lao động tốt nghiệp trung học phổ thông
B)Tỷ lệ lao động có tình độ học vấn C)Tỷ lệ lao động nữ
D)Tỷ lệ lao động có việc làm
61)"Số người thực tế được tuyển/ Nhu cầu tuyển dụng” là công thức tính:
A)Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng
B)Tỷ lệ hoàn thành công việc C)Tỷ lệ sàng lọc
D)Tất cả đáp án đều sai
62) “Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng” nhỏ hơn 1 có ý nghĩa là:
A)Nhà tuyển dụng không tuyển đủ số người vào các vị trí cần tuyển
B)Nhà tuyển dụng tuyển nhiều hơn so với lượng lao động dự kiến
C)Nhà tuyển dụng tuyển đúng và đủ số người vào các vị trí cần tuyển
D)Các đáp án còn lại đều sai
63) Mục tiêu của tuyển dụng nhân lực bao gồm: A)Tuyển dụng B)Tuyển đủ
C)Tuyển kịp thời nhân lực
D)Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
64)Một trong những yếu tố bên ngoài tổ chức ảnh hưởng đến tuyển dụng nhân lực là:
A)Đặc điểm của thị trường lao động
B)Quan điểm của lãnh đạo
C)Mục tiêu phát triển của tổ chức
D)Uy tín, vị thế của tổ chức
65) Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sử dụng nhân lực là:
A)Quan điểm dùng người của lãnh đạo
B)Sự phát triển của công nghệ thông tin
C)Mức độ chuyên nghiệp của nhà quản trị
D)Nhân lực trong sử dụng nhân lực
66) Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sử dụng nhân lực là:
A)Mức độ khốc liệt cạnh tranh trên thị trường
B)Quan điểm dùng người của người lãnh đạo
C)Hội nhập kinh tế quốc tế
D)Chính sách của chính phủ, pháp luật của nhà nước
67) Bố trí nhân lực là:
A)Hoạt động đón tiếp nhân viên và giúp nhân viên làm quen với nơi làm việc mới
và bắt đầu với hiệu suất cao
B)Quá trình sắp xếp đưa đúng người vào đúng việc nhằm đạt hiệu quả cao
C)Tiến trình tìm người phù hợp để giao phó 1 chức vụ, 1 cương vị đang trống hoặc
đang cần được thay thế
D)Cả B và C đều đúng
68) Luân chuyển là thuộc giai đoạn nào của nội dung sử dụng nhân lực A)Tiếp nhận nhân lực
B)Hoàn tất quản lý sử dụng
C)Biên chế nội bộ
D)Tất cả đáp án đều đúng
69) Mục tiêu của quản lý thông tin nhân sự hướng tới mục tiêu:
A)Cung cấp thông tin về bồi dưỡng nguồn nhân lực
B)Tăng năng suất lao động
C)Tuyển được nhiều nhân viên D)Giảm các chi phí
70) Yêu cầu cần có khi tiến hành đánh giá: A)Thông tin nhân viên B)Cơ chế tuyển dụng C)Cơ sở tuyển dụng
D)Đánh giá để phát triển
71) Yêu cầu cần có khi tiến hành đánh giá KHÔNG bao gồm:
A)Thực hiện đánh giá định kỳ
B)Đánh giá để phát triển C)Cơ chế tuyển dụng D)Tiêu chí rõ ràng
72) Chính sách, văn bản nội bộ của tổ chức KHÔNG bao gồm: A)Nội quy lao động B)Kế hoạch kinh doanh C)Tiêu chí rõ ràng
D)Thỏa ước lao động tập thể
73) Hiệu quả của tuyển mộ KHÔNG ảnh hưởng đến: A)Sử dụng nhân lực
B)Quản lý thực hiện công việc C)Đào tạo nhân lực
D)Các đáp án còn lại đều sai
74) yêu cầu bố trí nhân lực là:
A. Đáp ứng yêu cầu xã hội
B. Đáp ứng mọi yêu cầu của NLD C. Tổ chức
D. Các đáp án còn lại đều sai
75)Định hưởng nhân viên mới cần hướng vào mục tiêu của A. Người lao động B. Tổ chức
C. xã hội, cán bộ quản lí trực tiếp
D. các đáp án còn lại đều sai
76)Hình thức kỷ luật được thực hiện khi người lao động phạm lỗi lớn, gây ra
những hậu quả nhất định đối với công việc của tổ chức, hoặc tái phạm những
hành vi vi phạm kỷ luật và đã bị tổ chức khiển trách trước đó là
A. Kỷ luật khiển trách B. Kỷ luật ngăn ngừa C. Kỷ luật trừng phạt D. Cà B và C
77) Nguyên nhân kỷ luật thường xuất phát từ. A. Người lao động B. Người quản lý C. Tổ chức D. Cả A và B
78)Chịu trách nhiệm trong phân công công việc tại các bộ phận là của A) Lãnh đạo trực tiếp B) Nhân viên nhân sự C) Người lao động D) Cả A và C
79) Mục đích của thuyên chuyển bao gồm:
A) Phỏng ngừa tham nhũng, giải quyết sự bất hợp lý trong việc phân công, bố trí nhân luc B) Điều hoà nhân lực
C) Tầng thu nhập cho người lao động D)Cả A và B
80)Mục tiêu của tuyển dụng bao gồm
A) tìm và chọn ứng viên phù hợp nhất với công việc và tổ chức B) sàng lọc ứng viên
C)đảm bảo cân đối cung cầu nhân lực
81) một trong những yếu tố ứng viên quan tâm khi ứng tuyển
A các chính sách nhân sự của tổ chức
B hệ thống văn bản pháp luật của nhà nước
C tình hình kinh tế, chính trị, xã hội
D quan niệm của xã hội về nghề nghiệp, vị trí việc làm
82) người được tuyển không đáp ứng được các yêu cầu công việc sẽ
A gây mâu thuẫn tại nơi làm việc
B lãng phí chi phí đào tạo nâng cao
C lãng phí chi phí tuyển dụng D tất cả đều đúng
83)khi công ty sản xuất đồ mỹ nghệ cần tuyển nghệ nhân thì phương pháp
tuyển mộ nên sử dụng là

A thông qua hội chợ việc làm
B thông báo tuyển dụng nội bộ
C đăng tin tuyển dụng trên facebook
D thông qua các hiệp hội nghề tương ứng
84) thuyên chuyển là giải pháp thay thế tuyển dụng khi
A vừa thừa vừa thiếu nhân lực
B thừa tuyệt đối nhân lực
C thiếu tuyệt đối nhân lực D cân đối về nhân lực
85) ưu điểm lớn nhất của phương pháp công ty săn đầu người là
A tiết kiệm thời gian tuyển dụng
B tiết kiệm chi phí tuyển dụng
C tuyển được nhiều ứng viên
D quản bá hình ảnh của tố chức
86)tinh giảm nhân lực là hình thức đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động từ phía
A người sử dụng lao động B người lao động
C cơ quan quản lý nhà nước
87)để đánh giá năng lực sáng tạo của ứng viên nên sử dụng phương pháp sàng lọc là A kiểm tra tay nghề B phỏng vấn C trắc nghiệm
88)phương pháp định hướng nhân viên mới sử dụng với mục đích tăng cường
sự tuân thủ cho nhân viên nên sử dụng là
A hội thảo B thảo luận nhóm C sổ tay nhân viên
D teambuilding ( các hoạt động đội nhóm)
89) trách nhiệm trong phân công công việc tại các bộ phận thuộc về A lãnh đạo cấp cao B lãnh đạo trực tiếp
C trưởng bộ phận nhân sự
90) năng suất lao động bình quân tính theo công thức nào
A thu nhập trên tổng số lao động
B doanh thu trên chi phí lao động sống
C doanh thu trên số lao động bình quân
D số lao động bình quân trên tổng quỹ lương
91) chỉ tiêu nào đo lường thời gian trung bình một nhân viên gắn kết với tổ chức
A thời gian làm việc trung bình
B tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong năm
C mức độ hài lòng của nhân viên về thời gian làm việc
D tỷ lệ sử dụng thời gian làm việc thực tế
92)chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động số lượng nguồn nhân lực
A tỷ lệ lao động có việc làm
B tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong năm
C tỷ lệ lao động được bố trí công việc theo trình độ chuyên môn
93) thuyên chuyển thuộc giai đoạn nào: biên chế nội bộ
94) tiêu chí cho thấy doanh nghiệp đã sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực là
A tỷ lệ lao động nam cao
B tỷ lệ lao động nữ cao
C tỷ lệ lao động nam nữ cân đối D tất cả sai
95) tỷ lệ lao động có việc làm thấp chứng tỏ
A hiệu quả sử dụng nhân lực về chất lượng thấp
B việc bố trí việc làm đúng ngành nghề thấp
C một bộ phận người lao động đang không có việc làm
D tình trạng nhân viên tìm việc làm thấp
96) tốt nghiệp trung học phổ thông đánh giá: trình độ văn hóa
97) đánh giá sự hiểu biết của ứng viên công việc nhân viên bảo hiểm là: thi viết
98) quy trình sàng lọc hồ sơ
A) có thể rút ngắn so với quy định
B)không thể thay đổi so với quy định
C)có thể bỏ qua khi số lượng hồ sơ quá ít
99)tổng hợp thông tin để xây dựng bộ tiêu chí đánh giá ứng viên là trách nhiệm của
A cán bộ quản lý trực tiếp B bộ phận nhân sự
100) chịu trách nhiệm thu hút người lao động tham gia góp ý xây dựng quy
chế tuyển dụng nhân lực là
A tổng giám đốc B trưởng phòng nhân sự C trưởng các phòng ban
101) để đánh giá năng lực giải quyết vấn đề nên áp dụng: phỏng vấn tình huống
102) phương pháp cung cấp cho nhà tuyển dụng những thông tin khách quan
về đặc trưng tâm lý ứng viên
A sơ yếu lý lịch B hồ sơ xin việc C phỏng vấn D trắc nghiệm
103) thể hiện quy trình thống nhất với chính sách tuyển dụng: hệ thống
104) tỷ lệ sàng lọc không ảnh hưởng tới A năng lực ứng viên B tâm lý ứng viên C chi phí tuyển dụng
105)Chịu trách nhiệm quyết định ban hành quy chế tuyển dụng tại doanh nghiệp là: a. Lãnh đạo cấp cao
b. Trưởng các phòng ban c. Người lao động d. Bộ phận nhân sự
106)Xác định yêu cầu đối với ứng viên là trách nhiệm của:
A)Bộ phân nhân sự và cán bộ quản lý trực tiếp B)Bộ phận nhân sự
C)Cán bộ quản lý trực tiếp D)Ban giám đốc
107)CV là từ viết tắt của từ tiếng anh: A)Curriculum Validity B)Curriculum Vitea C)Curriculum value D)Curriculum Vacancies
108)Phương pháp kiểm tra tay nghề có thể áp dụng với các vị trí tuyển dụng: a. Nhân viên văn thư b. Nhân viên sản xuất c. Nhân viên thư viện
d. Tất cả các đáp án đều đúng
109)Tạo lập hồ sơ nhân sự thuộc giai đoạn:

a. Tiếp nhận nhân lực b. Biên chế nội bộ
c. Hoàn tất quá trình sử dụng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
110)Tuyển chọn nhân lực là:
A)Khâu kế tiếp của quá trình tuyển mộ
B)Quá trình giúp nhà tuyển dụng đưa ra kết quả nhanh nhất
C)Quá trình lựa chọn các ứng viên giỏi nhất cho tổ chức
D)Tất cả các đáp án đều đúng
111)Phân tích thị trường lao động là hoạt động cần thực hiện….tuyển mộ nhân lực. A)Trước B)Sau C)Đồng thời
112)Mối tương quan giữa kết quả đạt được theo mục tiêu đã được xác định
với chi phí bỏ ra để đạt được mục tiêu là:
a. Hiệu quả
b. Hiệu suất, năng suất c. Kết quả d. Năng suất lao động
113)Tỷ lệ hoàn thành công việc của lao động mới được tuyển phản ánh:
a. Chất lượng tuyển dụng nhân lực
b. Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng về số lượng
c. Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng về thời hạn
d. Mức độ hài lòng của ứng viên
114)Phương pháp đánh giá sự hiểu biết về sản phẩm của ứng viên vị trí
chuyên viên tư vấn bảo hiểm là:
a. Thi viết b. Thẩm tra hồ sơ c. Thử việc d. Kiểm tra tay nghề
115)Ưu điểm lớn nhất của phương pháp sáng lọc qua hồ sơ là:
a. Tiết kiệm thời gian b. Thông tin trung thực c. Độ tin cậy cao
d. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 1: mục tiêu của tuyển dụng bao gồm
A tìm và chọn ứng viên phù hợp nhất với công việc và tổ chức B sàng lọc ứng viên
C đảm bảo cân đối cung cầu nhân lực
Câu 2: một trong những yếu tố ứng viên quan tâm khi ứng tuyển
A các chính sách nhân sự của tổ chức
B hệ thống văn bản pháp luật của nhà nước
C tình hình kinh tế, chính trị, xã hội
D quan niệm của xã hội về nghề nghiệp, vị trí việc làm
Câu 3: người được tuyển không đáp ứng được các yêu cầu công việc sẽ
A gây mâu thuẫn tại nơi làm việc
B lãng phí chi phí đào tạo nâng cao
C lãng phí chi phí tuyển dụng D tất cả đều đúng
Câu 4: khi công ty sản xuất đồ mỹ nghệ cần tuyển nghệ nhân thì phương pháp
tuyển mộ nên sử dụng là

A thông qua hội chợ việc làm
B thông báo tuyển dụng nội bộ
C đăng tin tuyển dụng trên facebook
D thông qua các hiệp hội nghề tương ứng
Câu 5: thuyên chuyển là giải pháp thay thế tuyển dụng khi
A vừa thừa vừa thiếu nhân lực
B thừa tuyệt đối nhân lực
C thiếu tuyệt đối nhân lực D cân đối về nhân lực
Câu 6: ưu điểm lớn nhất của phương pháp công ty săn đầu người là
A tiết kiệm thời gian tuyển dụng
B tiết kiệm chi phí tuyển dụng
C tuyển được nhiều ứng viên
D quản bá hình ảnh của tố chức
Câu 7: tinh giảm nhân lực là hình thức đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động từ phía
A người sử dụng lao động B người lao động
C cơ quan quản lý nhà nước
Câu 8: để đánh giá năng lực sáng tạo của ứng viên nên sử dụng phương pháp sàng lọc là A kiểm tra tay nghề B phỏng vấn C trắc nghiệm
Câu 9: phương pháp định hướng nhân viên mới sử dụng với mục đích tăng
cường sự tuân thủ cho nhân viên nên sử dụng là
A hội thảo B thảo luận nhóm C sổ tay nhân viên
D teambuilding ( các hoạt động đội nhóm)
Câu 10: trách nhiệm trong phân công công việc tại các bộ phận thuộc về A lãnh đạo cấp cao B lãnh đạo trực tiếp
C trưởng bộ phận nhân sự
Câu 11: năng suất lao động bình quân tính theo công thức nào
A thu nhập trên tổng số lao động
B doanh thu trên chi phí lao động sống
C doanh thu trên số lao động bình quân
D số lao động bình quân trên tổng quỹ lương
Câu 12: chỉ tiêu nào đo lường thời gian trung bình một nhân viên gắn kết với tổ chức
A thời gian làm việc trung bình
B tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong năm
C mức độ hài lòng của nhân viên về thời gian làm việc
D tỷ lệ sử dụng thời gian làm việc thực tế
Câu 13: chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động số lượng nguồn nhân lực
A tỷ lệ lao động có việc làm
B tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong năm
C tỷ lệ lao động được bố trí công việc theo trình độ chuyên môn
Câu 14: thuyên chuyển thuộc giai đoạn nào: biên chế nội bộ
Câu 15: tiêu chí cho thấy doanh nghiệp đã sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực là
A tỷ lệ lao động nam cao
B tỷ lệ lao động nữ cao
C tỷ lệ lao động nam nữ cân đối D tất cả sai
Câu 16: tỷ lệ lao động có việc làm thấp chứng tỏ
A hiệu quả sử dụng nhân lực về chất lượng thấp
B việc bố trí việc làm đúng ngành nghề thấp
C một bộ phận người lao động đang không có việc làm
D tình trạng nhân viên tìm việc làm thấp
Câu 17: tốt nghiệp trung học phổ thông đánh giá: trình độ văn hóa
Câu 18: đánh giá sự hiểu biết của ứng viên công việc nhân viên bảo hiểm là: thi viết
Câu 19: quy trình sàng lọc hồ sơ
A có thể rút ngắn so với quy định
B không thể thay đổi so với quy định
C có thể bỏ qua khi số lượng hồ sơ quá ít
Câu 20: tổng hợp thông tin để xây dựng bộ tiêu chí đánh giá ứng viên là trách nhiệm của
A cán bộ quản lý trực tiếp B bộ phận nhân sự
Câu 21: chịu trách nhiệm thu hút người lao động tham gia góp ý xây dựng
quy chế tuyển dụng nhân lực là
A tổng giám đốc B trưởng phòng nhân sự C trưởng các phòng ban
Câu 22: để đánh giá năng lực giải quyết vấn đề nên áp dụng: phỏng vấn tình huống
Câu 23: phương pháp cung cấp cho nhà tuyển dụng những thông tin khách
quan về đặc trưng tâm lý ứng viên
A sơ yếu lý lịch B hồ sơ xin việc C phỏng vấn D trắc nghiệm
Câu 24: để đảm bảo ứng viên có quyền lợi như nhau thể hiện tính: công bằng
Câu 25: thể hiện quy trình thống nhất với chính sách tuyển dụng: hệ thống
Câu 26: tỷ lệ sàng lọc không ảnh hưởng tới A năng lực ứng viên B tâm lý ứng viên C chi phí tuyển dụng
Câu 1: Tuyển dụng cần tuyển được người có năng lực:
A. Tốt nhất trong các ứng viên
B. Đáp ứng mong muốn của bản thân nhà tuyển dụng
C. Phù hợp với yêu cầu công việc và tổ chức
D. Đáp ứng nhu cầu của cán bộ quản lý trực tiếp
Câu 2: tuyển dụng nhân lực là hoạt động tiền đề cho:
A. Phân tích công việc
B. Sử dụng nhân lực
C. Hoạch định nhân lực
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
Câu 3. Kết quả của tuyển mộ nhân lực khi:
A. Số người được ký hợp đồng lao động
B. Danh sách người trúng tuyển
C. Thông tin về thị trường lao động
D. Danh sách và thông tin ứng viên
Câu 4. Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích là:
A. Xem xét tỷ lệ sàng lọc có hợp lý không
B. Hoàn thiện công tác tuyển mộ
C. Đánh giá quy trình tuyển chọn
D. Tổng hợp chi phí tuyển dụng
Câu 5. Để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn tuyển chọn trưởng phòng kinh doanh cần:
A. Quy trình phỏng vấn B. Câu hỏi phỏng vấn C. Hợp đồng lao động
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 6. Để đánh giá năng lực lãnh đạo của ứng viên, nên sử dụng phương pháp là:
A. Tất cả các đáp án đúng
B. Trắc nghiệm DISC C. Trắc nghiệm IQ D. Trắc nghiệm EQ
Câu 7. Để kiểm tra năng lực nhận thức hiểu biết về nghề
những của ứng viên, nên dùng
phương pháp tuyển chọn:
A. Kiểm tra tay nghề B. Thi viết C. Trắc nghiệm IQ D. Trắc nghiệm EQ
Câu hỏi 8. Ưu điểm của phỏng vấn tuyển dụng là:
A. Đánh giá được nhiều loại năng lực của ứng viên
B. Tiết kiệm thời gian để sàng lọc ứng viên
C. Đánh giá đầy đủ được kiến thức của ứng viên
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 9. Tuyển chọn nhân lực là
A. Quá trình đánh giá các ứng viên và tim ra người phối
hợp nhất với cv và tổ chức
B. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ ta lực lượng lao động xã hội
C. Buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên
D. Quá trình thu thập các thông tin về người ứng tuyển
Câu 10. Bước cuối cùng của trình tự thực hiện phòng vốn là
A. Chia tay và hẹn lịch thông báo kết quả
B. Chú trọng định hướng lộ trình phát triển sự nghiệp của ứng viên
C. Đánh giá năng lực thực hiện công việc của ứng viên
D. Thu thập các thông tin cần thiết về ứng viên
Câu 11. Cơ sở cho tuyển dụng nhân học KHÔNG bao gồm
A. Bản mô tả công việc
B. Bản bàn giao công việc
C. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu 12:Tác dụng chính của thông báo tuyển dụng:
A. Để quảng cáo về doanh nghiệp
B. Để thu hút được ứng viên phù hợp
C. Khẳng định năng lực cạnh tranh
D. Chứng tỏ quy mô công ty đang tăng lên
Câu 13. Yêu cầu tuyển dụng bắt buộc của vị trí công nhân may mặc là:
A. Tốt nghiệp trung cấp nghề
B. Trình độ chuyển môn tốt, có tư duy sáng tạo…
C. Đảm bảo yêu cầu về sức khỏe
D. Tiếp cận vấn đề có thứ tự và luôn chú ý tới từng chi tiết dù là nhỏ nhất
Câu 14. Người chịu trách nhiệm chính trong triển khai các
phương pháp thu hút ứng viên là: A. Tổng giám đốc
B. Trưởng bộ phận có nhu cầu tuyển nhân viên C. Nhân viên truyền thông
D. Nhân viên phòng nhân sự
Câu hỏi 15. Sắp xếp các mục sau theo đúng quy trình tuyển dụng
(1) Đánh giá hiệu quả tuyển dụng
(2) Xây dựng kế hoạch tuyển dụng
(3) Thực hiện tuyển dụng
(4) Xác định nhu cầu tuyển dụng Đ.An A. (4)(2)(1)(3) B. (2)(1)(3)(4) C. (2)(1)(4)(3) D. (4)(2)3)(1)
Câu 16. Tiêu thức sàng lọc ứng viên trong tuyển dụng bao gồm
A. Kiến thức, kỹ năng thái độ
B. Trắc nghiệm hành vi ứng xử
C. Kiểm tra trình độ chuyên môn D. Kiểm tra tay nghề
Câu 17. Quá trình tuyển dụng chịu tác động của các yếu tố
A. Yếu tố thuộc về tổ chức
B. Yếu tố thuộc về môi trường bên ngoài tổ chức
C. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào
D. Cả yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc về môi mang bên ngoài tổ chức
Câu 18. Tuyển dụng kém hiệu quả dẫn đến
A. Tỷ lệ nhân viên mới bỏ việc cao
B. Kết quả làm việc kém C. Tăng chi phí đào tạo
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 19. Tuyển dụng nhân lực hiệu quả có tác dụng
A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xã hội
B. Tạo động lực lao động cho nhân viên
C. Đảm bảo đủ nhân lực cho doanh nghiệp vận hành
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 20. Người có trách nhiệm phê duyệt nhu cầu tuyển
dụng của tổ chức là:

A. Lãnh đạo tổ chức
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Trưởng bộ phận nhân sự
D. Trưởng bộ phận giám sát
Câu 21: Nghiên cứu về sử dụng nhân lực, sự đối xử của tổ
chức đối với người lao động
có thể được thể hiện dưới góc độ:
A: Chính sách đối xử B: Nghệ thuật đối xử C: Hoạt động đối xử
D: Tất cả đáp án trên
Câu 22:Tiếp đón nhân viên mới là hoạt động KHÔNG cần thiết đối với:
A: Các tổ chức có quy mô lớn
B: Các tổ chức có quy mô nhỏ
C: Các tổ chức chưa có thương hiệu trên thị trường
D: Tất cả đáp án đều sai
Câu 23:Thông tin cần đưa ra khi đón tiếp và định hướng nhân viên mới là:
A: Những nguyên tắc và thủ tục để thực hiện những nhiệm vụ công tác
B; Các bộ nội quy, quy chế làm việc
C: Bộ tài liệu về định hướng phát triển của đơn vị
D: Tất cả đáp án trên
Câu 24: Mục đích của định hướng nhân viên KHÔNG bao gồm:
A: Giúp người lao động nhanh chóng làm quen với tập thể lao động
B:Tạo hứng thú và sự tự nguyện cố gắng làm việc của NLD
C: Giúp NLD nhanh chông làm quen với tổ chức
D: Tìm kiếm thêm những tiềm năng của NLD trong thực hiện công việc
Câu 25: Việc KHÔNG cần thiết thực hiện trong định hướng nhân viên mới là:
A: Tìm kiếm những khó khăn khi NLD thực hiện công việc
B: Cung câp thông tin định hướng nhân viên
C: Các đáp án đều sai
D: Trao đổi với NLD về tinh hình thực hiện công việc
Câu 26: Trong đón tiếp nhân viên mới cần đưa vào nội dung sau:
A: Giới thiệu khái quát về mục tiêu, sứ mạng và tiềm năng

của tổ chức
B: Giới thiệu những công việc mang tính thường xuyên và đột
xuất mà NLD cần thực hiện
C: Giới thiệu cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, chức năng các phòng ban
D: Những cơ hội và thách thức đặt ra với tổ chức
Câu 27: …… có thể tạo ảnh hưởng đến tâm lí làm việc của tập thể lao động A: Thuyên chuyển B: Đề bạt C: Xuống chức D: Tất cả đáp án
Câu 28: …… là hình thức chuyển NLD đến một vị trí làm
việc tương tự về trách nhiệm, quyền lợi: A: Thuyên chuyển B: Đề bạt C: Xuống chức D: Tất cả đáp án
Câu 29: …… KHÔNG cần quan tâm đến nguyện vọng NLD A:Thuyên chuyển B: Đề bạt
C: Xuống chức
D: Tất cả đáp án đều sai
Câu 30: Điều gì không đúng khi nói về đề bạt
A: Đề bạt xuất phát từ yêu cầu công việc
B: Quy trình đề bạt được quy định nghiêm ngặt theo
hướng dẫn của bộ nội vụ với mọi tổ
chức, doanh nghiệp
C: Quy định đề bạt cuối cùng thuộc về lãnh đạo cấp cao
D: Đề bạt phải thực hiện công khai, minh bạch
Câu 31: Hoạt động thuyên chuyển được hiểu là hoạt động
A: Luân chuyển cán bộ lanh đạo từ vị trí này sang vị trí khác
B: Chuyển đổi định kì hoặc đột xuất vị trí công tác của cán
bộ sang một vị trí tương
đương hoặc thấp hơn

C: Là hoạt động luân chuyển cán bộ xuất phát từ nhu cầu NLD
D: Là hoạt động chuyển NLD từ công việc này sang công việc
khác, từ địa dư này sang địa dư khác
Câu 32: Các hoạt động thuyên chuyển, đề bạt, xuống chức đề giống nhau là:
A: Đều là quá trình bố trí lại NLD trong nội bộ DN để đáp
ứng yêu cầu của sản xuất kinh

doanh và làm cho nhu cầu phát triển của cá nhân phù hợp
với yêu cầu doanh nghiệp
B: Đều là hoạt động chuyển NLD từ côngg việc này sang công việc khác
C: Cả 3 hoạt động đều suất phát từ yêu cầu tổ chức
D: Đều xuất phát từ nhu cầu điều hòa nhân lực trong tổ chức
Câu 33: Sa thải là hình thức
A: Chấm dứt hợp đồng lao động B: Kỷ luật NLD cao nhất
C: NLD bị buộc thôi việc
D: Tất cả đáp án trên
Câu 34: Mục tiêu của tinh giản biên chế là:
A: Giảm số lao động dư thừa trong tổ chức
B: Nâng cao khả năng làm việc của từng cá nhân trong tổ chức
C: Nâng cao hiệu quả sản xuất-kinh doanh của tổ chức
D: Tất cả đáp án trên
Câu 35: Nguyên nhân của tự thôi việc
A: Tổ chức dư thừa lao động do sản xuất kinh doanh
B: NLD muốn chấm dứt hợp đồng lao động để làm việc nơi khác
C: DO sắp xếp lại bộ máy quản lý D: Các đáp án đều sai
Câu 36: Những lí do của việc giãn thợ thường là:
A: Tổ chức rơi vào thời kì suy thoai
B: Thu hẹp hoặc sáp nhập tổ chức với tổ chức khác
C: Áp dụng công nghệ mới
D : Tất cả đáp án trên
Câu 37: Người lao động tự thôi việc gây ra những khó khăn gì cho tổ chức
A:Tình trạng thiếu lao động
B: Giảm hiệu quả công việc, ảnh hưởng đến mục tiêu tổ chức
C: Ảnh hưởng đến tâm lí tập thể lao động
D: Tất cả đáp án trên
Câu 38: Các biện pháp để giải quyết số lao động dôi thừa:
A: Tìm kiếm việc làm mới cho họ
B: Thỏa thuận giảm giờ làm
C: Bố trí nghỉ hưu sớm cho họ
D: Tất cả đáp án trên
Câu 39: Vai trò của đề bạt nhân lực KHÔNG bao gồm:
A: Giúp người lao động nhanh chóng làm quen với vị trí mới
B: Tăng hứng thú và sự tự nguyện cố gắng làm việc cho NLD
C: Giúp tổ chức đáp ứng được nhu cầu về nhân lực trong từng giai đoạn phát triển
D: Giữ chân nhân viên giỏi
Câu 40: Nhận định đúng nhất khi nói về xuống chức
A: Là việc đưa NLD đến vị trí việc làm có cương vị và tiền lương thấp hơn
B: là việc đưa NLD đến vị trí có cơ hội và trách nhiệm ít hơn
C: Xuống chức cũng chinh là cách chức
D: Nguyên nhân NLD bị xuống chức là do họ bị kỉ luật
1: Để không phải đào tạo bổ sung → Trình độ kĩ năng
2: Tuyển dụng nhân lực là quá trinh → Quá trình thu hút
3: Nội dung của tuyển dụng nhân lực bao gồm:
→ Định hướng nhân viên
4: Cách tiếp cận về tuyển dụng nhân lực không
→ Đánh giá nhân lực
5: Mục tiêu của tuyển dụng nhân lực bao gồm
→ Chọn ứng viên phù hợp với công việc và tổ chức
6: Mục tiêu của tiểu dụng nhân lực bao gồm:
→ Tất cả đáp án đều đung
7: yêu cầu của tuyển dụng nhân lực không bao gồm → Tính tất yếu
8: Một trong những yếu tố ứng viên quan tâm khi ứng tuyển
→ Các chính sách nhân sự của tổ chức
9: Bước đầu tiên trong quy trình tuyển dụng là
→ Xác định nhu cầu tuyển dụng
10: Mục tiêu chính của sử dụng nhân lực
→ Bố trí đúng người đúng việc
11: Vai trò của sử dụng nhân lực đối với NLD không bao gồm
→ Tạo quan hệ lao động lanh mạnh trong tổ chức
12: Vai trò của sử dụng nhân lực đối với xã hội không bao gồm
→ Thúc đẩy sứ mạng… với tổ chức
13: Tạo lập hồ sơ ứng viên thuộc giai đoạn nào → Thiết lập hồ sơ
14: Lãnh đạo cấp cao có trách nhiệm
→ Định hướng và quyết định
15: Trách nhiệm của cán bộ quản lí trực tiếp
→ Sử dụng nhân lực thuộc phạm vi minh quản lí
16: Khi Cty sản xuất đồ mĩ nghệ cần tuyển nghệ phương pháp tuyển là
→ Thông qua hiệp hội nghề
17: Thông báo tuyển dụng cần thiết kế
→ Sau khi tuyển mộ nhân lực
18: Thông tin thông báo tuyển dụng nên
→ Được trình bày rõ ràng
19: Thông tin không thể thiếu trong thông báo tuyển dụng → Vị trí công việc
1: Định hướng nhân viên mới cần hướng vào mục tiêu của A: NLD
B: Xã hội, Cán bộ quản lí trực tiếp C: Tổ chức D: Các đáp án đều sai
2: Yêu cầu của bố trí nhân lực
A: Đáp ứng yêu cầu của xã hội
B: Đáp ứng mọi yêu cầu của NLD
C: Đúng người đúng việc D: Cả A và B
3: Chịu trách nhiệm trong phân công công việc tại các bộ phận là của
A: Lãnh đạo trực tiếp
B: Nhân viên nhân sự C: NLD D: Cả A và C
4: Mục đích của thuyên chuyển bao gồm
A: Phòng ngừa tham nhũng, giải quyết sự bất hợp lí trong việc
phân công, bố trí nhân lực B: Điều hòa nhân lực C: Tăng thu nhập cho NLD D: Cả A và B
5: Việc cán bộ, công chức lãnh đạo , quản lí được cử hoặc
bổ nhiệm giữ một chức danh
lãnh đạo, quản lí khác trong một thời hạn nhất định để

tiếp tục được đào tạo, phát
triển, bồi dưỡng và rèn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ A: Cả C và D
B: Luân chuyển C: Xuống chức D; Đề bạt
6: Hình thức kỉ luật được thực hiện khi NLD phạm lỗi lớn,
gây ra những hậu quả nhất

định đối với công việc của tổ chức hoặc tái phạm những
hành vi vi phạm kỉ luật và đã

bị tổ chức khiển trách trước đó là:
A: kỷ luật khiển trách B: Kỷ luật ngăn ngừa
C: Kỷ luật trừng phạt D: Cả B và C
7: Nguyên nhân kỷ luật thưởng xuất phát từ: A: Người lao động B: Người quản lý C: Tổ chức D: Cả A và B
Câu 21: Tham quan công việc giúp cho NLĐ biết được về điều gì?
a. Mức độ phức tạp của công việc.
b. Sự thỏa mãn đối với công việc. c. Tình hình thu thập.
d. Các đáp án trên.
Câu 22: Phương pháp trắc nghiệm được áp dụng trong
tuyển chọn nhân viên lần đầu tiên ở đâu:
a. Nhật bản. b. Anh. c. Pháp. d. Mỹ.
Câu 23: Trắc nghiệm có ý nghĩa gì?
a. Giúp cho các quản trị gia chọn được đúng người cho đúng việc.
b. Giúp cho mọi người có cơ hội tìm hiểu rõ hơn về năng lực của mình, chọn được một
nghề, một công việc phù hợp. c. Cả A và B sai. d. Cả A và B đúng.
Câu 24: Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực hành của ứng viên?
a. Trắc nghiệm thành tích.
b. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
c. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
d. Trắc nghiệm về các đặc điểm cá nhân và sở thích.
Câu 25: Loại trắc nghiệm nào đánh giá mức độ hiểu biết và
kỹ năng thực tế nghề

nghiệp mà ứng viên đã nắm được?
a. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu.
b. Trắc nghiệm thành tích.
c. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
d. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân và sở thích.
Câu 26: Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh
giá ứng viên về khí chất,
tính chất, mức độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn
thận….?
a. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt.
b. Trắc nghiệm sự khéo léo.
c. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân.
d. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
Câu 27: Mục đích trắc nghiệm sự khéo léo được ứng dụng
trong tuyển chọn loại ứng viên nào?

a. Các cán bộ chuyên môn kỹ thuật.
b. Quản trị gia, cán bộ.
c. Công nhân kỹ thuật trong các dây chuyền lắp ráp điện tử, sửa đồng hồ. d. Phương án khác.
Câu 28: Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự:
1. Thực hiện phỏng vấn. 2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời. a. 1-3-4-2. b. 2-3-4-1. c. 4-2-1-3. d. 3-1-2-4.
Câu 29: Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào
dễ làm cho ứng viên không

thấy thoải mái, căng thẳng về tâm lý?
a. Phỏng vấn không chỉ dẫn. b. Phỏng vấn theo mẫu. c. Phỏng vấn tình hình.
d. Phỏng vấn căng thẳng.
Câu 30: Hình thức PV nào theo kiểu nói chuyện không có bản câu hỏi kèm theo?
a. Phỏng vấn theo mẫu. b. Phỏng vấn liên tục.
c. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
d. Phỏng vấn tình huống.
Câu 31: Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra
tình huống giống như trong
thực tế mà người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người

dự tuyển trình bày hướng giải quyết? a. Phỏng vấn gián tiếp. b. Phỏng vấn theo mẫu.
c. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử.
d. Phỏng vấn bằng tình huống.
Câu 32: Hình thức phỏng vấn nào mà người ứng cử viên
thường không biết là mình đang bị phỏng vấn?
a. Phỏng vấn căng thẳng.
b. Phỏng vấn tình huống.
c. Phỏng vấn liên tục.
d. Phỏng vấn không chỉ dẫn.
Câu 33: Để giảm bớt sự hồi hộp, lo lắng thái quá trong
phỏng vấn của các ứng viên,

hội đồng phỏng vấn rất không nên:
a. Nói chuyện thân mật với các ứng viên trong vài câu đầu.
b. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cực.
c. Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng
viên để ứng viên biết và
rút kinh nghiệm.
d. Cả A và B đều đúng.
Câu 34: Để tổ chức cuộc phỏng vấn đạt kết quả cao, chúng ta cần:
a. Tiến hành các bước theo đúng trình tự của quá trình phỏng vấn.
b. Khâu tổ chức chu đáo, chuẩn bị kỹ thuật nghiệp vụ phỏng vấn, tài chính.
c. Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị phục vụ cho cuộc phỏng vấn.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 35: Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt
được như các yêu cầu
mong muốn hay hiệu quả thấp nếu:
a. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
b. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn.
c. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.
d. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn.
Câu 36: Trong thực tế những người nộp đơn xin việc
thường bị thu hút nhất, quan

tâm nhất tới yếu tố nào sau đây?
a. Thương hiệu, uy tín của công ty, tổ chức.
b. Điều kiện, môi trường làm việc. c. Tiền lương, thưởng.
d. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 37 ………mang lại cho người ta những kết quả khách
quan về các đặc trưng tâm

lý của con người như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính
của cá nhân này so với cá nhân khác.

a. Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn.
b. Lý lịch trích ngang. c. Hồ sơ xin việc.
d. Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng vấn.
Câu 38 Ý kiến nào sau đây là ĐÚNG NHẤT?
a. Tính tin cậy của thông tin phụ thuộc vào năng lực, trình độ của ng phỏngvấn.
b. Các thông tin thu được từ phỏng vấn chính là yếu tố duy nhất
dự đoán chính xác về kết
quả thực hiện công việc.
c. Kết quả của cuộc phỏng vấn có sự phụ thuộc vào thái
độ, tâm trạng, cảm xúc, điều
kiện thể lực của người phỏng vấn và người trả lời.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 39: Quá trình……nhân viên bao gồm 2 quá trình là….. và quá trình…
a. Tuyển chọn, tuyển dụng, tuyển mộ.
b. Tuyển mộ, tuyển dụng, tuyển chọn.
c. Tuyển chọn, tuyển mộ, tuyển dụng.
d. Tuyển dụng, tuyển mộ, tuyển chọn.
Câu 40: Ông A đang làm giám đốc tại 1 công ty trực thuộc
1 tổng công ty, vì yêu

cầu nhiệm vụ mới của tổng công ty, ông về đảm nhận chức
phó TGĐ, trong trường hợp này ông A được :
a. Đề bạt. b. Thuyên chuyển. c. Bổ nhiệm.
d. Cả A, B & C.
Câu 41: Khi kết thúc buổi phỏng vấn, bạn nên trả lời câu
hỏi "Anh chị có câu hỏi
nào không?" của nhà tuyển dụng như thế nào là phù hợp
nhất?
a. Tôi không có câu hỏi nào. Ông/bà đã trình bày tất cả những
điều tôi quan tâm. Tôi cũng đã
tìm hiểu một số thông tin về công ty.
b. Tôi thắc mắc về một số vấn đề như tiền thưởng, khi nào tôi
được hưởng chế độ này? Trợ
cấp hàng năm? Công ty có chính sách cho người nghỉ hưu không?.
c. Xin ông/bà cho tôi biết những ưu thế của công ty trên
thị trường? Tương lai phát
triển của ngành nghề này? Những thuận lợi khi làm việc
tại công ty?
Câu 42: Khi nhà tuyển dụng hỏi: "Anh chị mong muốn mức
lương bao nhiêu?", bạn

nên chọn câu trả lời nào là phù hợp nhất?
a. Mức lương tôi được trả cho công việc cuối cùng của mình là 4.000.000 đồng. Tôi mong
muốn được tăng lương, vì thế tôi hy vọng sẽ được trả lương cao hơn 15 đến 20%.
b. Tôi cần biết các thông tin về công việc tôi sẽ đảm nhận
trước khi bàn đến vấn đề lương.
Tôi xin phép được thảo luận về vấn đề này sau. Ông/bà có

thể nói cho tôi biết về mức
lương cũng như chính sách hoa hồng của công ty dành cho vị trí này không?

c. Tôi chắc chắn công ty sẽ đưa ra mức lương phù hợp với khả năng của tôi. Lương
bổng không là điều quan trọng nhất với tôi. Tôi đang tìm kiếm các cơ hội.
Câu 43 Câu nào sau đây được xem là một bất lợi của buổi phỏng vấn?
a. Có thể cung cấp bằng chứng về các kỹ năng thông tin liên lạc.
b. Cung cấp bằng chứng của các kỹ năng giữa các cá nhân với nhau.
c. Có thể hiểu sâu sắc tính cách của những người dự tuyển.
Câu 1: Tuyển mộ nhân lực là gì
A.
Qúa trình thu hút những người xin việc có trình độ từ LĐXH
B. Qúa trình thu hút những người xin việc từ lực lượng LĐXH và lực lượng LĐXH bên trong tổ chức
C. Qúa trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng LĐ bên trong tổ chức
D. Qúa trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng LĐXH và lực
lượng LĐ bên trong tổ chức

Câu 2: Ai chịu trách nhiệm hầu hết các hoạt động tuyển mộ A. Tổng giám đốc
B. Giám đốc các phòng ban
C. Phòng nguồn nhân lực
D. Chủ tịch hội đồng quản trị
Câu 3: Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hút nguồn tuyển mộ là
A.
Quảng cáo trên đài truyền hình
B. Quảng cáo qua đài phát thanh
C. Quảng cáo trên báo chí D. Phát tờ rơi
Câu 4: Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích gì?
A. Xem xét tỉ lệ sàng lọc có hợp lý ko
B. Hoàn thiện công tác ngày càng tốt
C. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo
D. Đánh giá chi phí tài chính
Câu 5: Nguồn lao động có thể tuyển mộ khi có nhu cầu cần tuyển người là:
A.
Nguồn LĐ bên trong tổ chức
B. Nguồn LĐ bên ngoài tổ chức
C. Cả nguồn LĐ bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu
tiên là nguồn LĐ bên (.)

D. Cả nguồn LĐ bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn LĐ bên ngoài
Câu 6: Qúa trình tuyển mộ chịu tác động của yếu tố nào?
A. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào
B. Yếu tố thuộc về tổ chức
C. Yếu tố thuộc về môi trường D. Cả B và C đúng
Câu 7: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương
pháp thu hút với nguồn tuyển mộ bên ngoài ?
A. Thông qua sự giới thiệu của cán bộ nv trong tổ chức
B. Căn cứ vào thông tin “danh mục các chức năng” của LĐ
đc lưu trữ trong phần

mềm nhân sự của công ty
C. Thông qua quảng cáo trên các phương tiên truyền thông
D. Thông qua các hội chợ việc làm
Câu 8: Phương pháp KHÔNG được sd trong tuyển mộ từ bên trong tổ chức
A. Phương pháp thu hút thông qua bản thông báo tuyển mộ
B. Phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu
C. Phương pháp thu hút các ứng viên thông qua hội chợ việc làm
D. Phương pháp thu hút các ứng viên thông qua tin trong: “ Danh mục kỹ năng”
Câu 9: Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào
A. Có khả năng hình thành nhóm ứng cử viên ko thành công
B. Đối với các tổ chức có quy mô vừa và nhỏ thì sẽ ko thay đổi đc lượng LĐ
C. Phải có một chương trình phát triển lâu dài với cách nhìn tổng quát, toàn diên hơn và phải quy hoạch rõ rang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Ưu điểm của nguồn nhân lực bên ngoài tổ chức
A. Đây là những người được trang bị những kiến thức tiên tiến và có hệ thống
B. Những người này thường có cách nhìn mới đối với tổ chức
C. Họ có khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức mà không
sợ những người trong tổ chức phản ứng
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Phương pháp được sử dụng để tuyển mộ từ bên ngoài
A.
Phương pháp tuyển mộ qua quảng cáo
B. Phương pháp thông qua việc cử cán bộ của phòng nhân sự tới
tuyển mộ trực tiếp tại
các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề
C. Phương pháp thông qua giới thiệu
D. Phương pháp thông qua trung tâm môi giới và giới thiệu việc làm
E. Phương pháp thông qua các hội chợ việc làm
F. Tất cả phương pháp trên
Câu 12: Ý nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của nguồn
tuyển mộ bên ngoài tổ chức

A. Đây là những người được trang bị kiến thức tiến tiến, mới, được đào tạo có hệ thống về chuyên môn
B. Những người này có cách nhìn mới đối với tổ chức, có thể đổi mới, sáng tạo
C. Làm quen với công việc nhanh chóng
D. Có khả năng làm thay đổi cách làm cũ tổ chức mà ko sợ bị
phản ứng hoặc theo lề thói
Câu 13: Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gồm:
A.
Lập kế hoạch tuyển mộ
B. Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ
C. Xac định nội dung tuyển mộ và thời gian tuyển mộ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Tỉ lệ sàng lọc ở các tổ chức của VN hiện nay được xác định…
A.
Khách quan theo số lượng cung cầu
B. Theo ý định chủ quan của người lãnh đạo
C. Theo chi phí tài chính của tổ chức
D. Tâm lý và kỳ vọng của người xin việc
Câu 15: Biện pháp thay thế tuyển mộ nào dưới đây là “ cho
một tổ chức khác thực hiện

công việc dưới dạng hợp đôgn thuê lại”
A. Hợp đông thâu lại
B. Làm them giờ
C. Nhờ giúp tạm thời
D. Thuê lđ từ công ty thuê
Câu 16: Khi tuyển mộ LĐ cần chất lượng cao, không nên chọn vùng nào
A. Thị trương LĐ đô thị
B. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ
C. Thị trường LĐ nông nghiệp
D. Các khu chế xuất và có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 17: Tại sao trong tuyển mộ cần có “bản mô tả công
việc” và “bản các định yêu cầu
công việc đối với người thực hiện” ?
A.
Để làm căn cứ cho quảng cáo, thông báo tuyển mộ
B. Để xác định các kỹ năng, kỹ xảo cần thiết mà người xin việc
phải có khi làm việc tại vị trí tuyển mộ
C. Giúp người xin việc quyết định xem họ có nên nộp đơn hay ko
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Qúa trình tuyển chọn nhân lực cần p đáp ứng đc
những yêu cầu nào sau đây
A.
Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sx kinh doanh cà kế hoạch nguồn nhân lực
B. Tuyển chọn người có trình độ chuyên môn cần thiết để đtạ
năng suất cao, hiệu suất tốt
C. Tuyển người có kỷ luật, trung thực, gắn bó với công việc, tổ chức
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 19: Tuyển chọn là:
A. Qúa trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh
khác nhau
B. Là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng LĐXH và lực
lượng bên trong tổ chức
C. Là buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên
D. Là thu thập các thông tin về người xin việc
Câu 20: Cơ sở của quá trình tuyển chọn:
A. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
B. Bản mô tả công việc và bản yêu cầu công việc đối với
người thực hiện.

C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Trắc nghiệm đúng, sai (Giải thích)
1. Tuyển dụng cần tuyển được người có năng lực tốt nhất
trong các ứng viên
Sai. Phù hợp nhất với yêu cầu công việc và tổ chức
2. Tuyển dụng nhân lực là quá trình lựa chọn ứng viên đáp
ứng yêu cầu các vị trí công
việc còn trống của tổ chức

Sai. thu hút và lựa chọn
3. Tuyển dụng nhân lực tốt sẽ là tiền đề cho hoạt động sử dụng nhân lựcĐúng
4. Lãnh đạo trực tiếp có trách nhiệm phê duyệt nhu cầu
tuyển dụng của tổ chức

Sai. Lãnh đạo trực tiếp
5. Đánh giá năng lực nhân viên là cơ sở của sử dụng nhân lựcĐúng
6. Quy chế tuyển dụng nhân lực nên được điều chỉnh, bổ sung 2 năm một lần
Sai. Tuỳ thuộc tổ chức
7. Doanh nghiệp nên ký hợp đồng lao động phụ khi thiếu lao động tạm thời. Sai
8. Quy chế tuyển dụng là cơ sở của hoạt động tuyển dụng Đúng
9. Nguồn tuyển mộ bên ngoài tốt hơn nguồn bên trong
Sai, mỗi nguồn có ưu, nhược điểm riêng
10. Nên sử dụng phương pháp hội chợ việc làm để tuyển từ nguồn bên trong
Sai. nguồn bên ngoài
11. Tuyển mộ thông qua headhunter được đánh giá là chất
lượng nhất khi lao động từ nguồn bên ngoài
Sai, tuỳ thuộc loại lao động cần tuyển để chọn phương pháp phù hợp
12. Quy trình tuyển dụng thống nhất, không mâu thuẫn
với quy chế tuyển dụng nhân
lực trong doanh nghiệp là biểu hiện của nguyên tắc về tính
hệ thống Đúng
13. Đảm bảo yêu cầu về sức khoẻ là yêu cầu tuyển dụng
bắt buộc của vị trí công nhân may mặcĐúng
14. Doanh nghiệp nhỏ KHÔNG cần đánh giá hiệu quả của
hoạt động tuyển dụng
Sai
15. Chính sách tuyển dụng quy định các nội dung, nguyên
tắc, quy trình thực hiện, các

hướng dẫn nhằm quản lý và thực hiện hoạt động tuyển
dụng trong tổ chức có hiệu quả
Sai. Quy chế
16. Một trong những sai lầm trong phỏng vấn là “Mớm”
câu trả lời cho ứng viên
Đúng
17. Để kiểm tra năng lực nhận thức hiểu biết về nghề
nghiệp của ứng viên, nên dùng

phương pháp tuyển chọn kiểm tra tay nghề
Sai.Thi viết
18. Để nâng cao chất lượng phỏng vấn tuyển chọn, cán bộ
phỏng vấn cần xem xét các
thông tin của ứng viên
Đúng
19. Các tiêu chuẩn tuyển chọn phải dựa trên tiêu chuẩn
chung đối với tổ chức, doanh nghiệp
Sai. Tiêu chuẩn chung của tổ chức, của phòng ban chức
năng và tiêu chuẩn đối với vị trí công việc
20. Kết quả của phân tích công việc được sử dụng khi viết bản thông báo tuyển mộ Đúng
1. Trong quản lý thông tin nhân lực, cần quản lý thông tin
về kết quả thực hiện công

việc tại tổ chức cũ nhân viên
Sai, phải quản lý
2. Trong quản lý thông tin nhân lực, thông tin về nhân viên
cần quản lý gồm:Thông tin
về cá nhân người lao động, thông tin về quan hệ gia

đình ,thông tin về trinh độ chuyên
môn, thông tin quá trình công tác
Đúng
3. Phân tích công việc là quá trình đo lường phân tích kiến
thức, kỹ năng, thái độ làm
việc và những giá trị tiềm ẩn bên trong nhân viên.

Sai vì quá trình đánh giá năng lực nhân viên
4. Đề bạt nhân lực là cơ sở của sử dụng nhân lực
Sai, vì đề bạn không phải là cơ sở của sử dụng nhân lực
5. Sử dụng nhân lực cẩn đáp ứng mục tiêu của người lao động và tổ chứcĐúng
6. Các hoạt động trong giai đoạn tiếp nhận, bố trí nhân lực bao gồm thuyên chuyển nhân lực
Sai vì sai vì thuyên chuyển là của hoạt động biên chế nội bộ
7. Định hướng nhân viên là hoạt động diễn ra trong lần
đầu tiên của tổ chức đối với

nhân viên mới nhằm tạo ấn tượng tốt đẹp và hứng khởi
cho nhân viên khi bắt đầu làm
việc
sai, khái niệm đón tiếp nhân viên mới
8. Đón tiếp nhân viên mới nhằm mục đích giảm thời gian
hướng dẫn. Giải thích cho lãnh đạo trực tiếp
sai Chỉ tạo ấn tượng tốt đẹp
9. Định hưởng nhân viên Việc thiết kế và tổ chức thực hiện
chương trình nhằm giúp

nhân viên mới làm quen với tổ chức và bắt đầu công việc
với hiệu suất cao là hoạt động
Đúng
10. Phương pháp hiệu quả nhất để định hướng nhân viên
mới là thảo luận nhóm

Sai Vì tùy vào đặc điểm của công việc tổ chức mà đưa ra
phương pháp để định hướng
cho nhân viên
11. Các nhiệm vụ của lãnh đạo trực tiếp và lãnh đạo cấp
cao thuộc nội dung chương

trình định hướng nhân viên mới
Sai Vì không liên quan gì đến định hướng nhân viên
12. Thông tin đưa đến cho nhân viên mới phải đầy đủ,
chính xác, rõ ràng và dễ hiểu ,
cô đọng phân công và quy định rõ trách nhiệm, chế độ của
người giúp đỡ, kèm cặp

nhân viên mới là yêu cầu của chương trình định hướng nhân viên mớiĐúng
1. Ưu điểm của phương pháp kiểm tra tay nghề là Phát
hiện khả năng tiềm ẩn của ứng

viên: sai Đánh giá khả năng thực hiên công việc trên
thực tế của ứng viên

2. Tuyển chọn nhân lực là khâu tiếp theo của tuyển mộ nhân lực: đúng
3. Để kiểm tra năng lực nhận thức hiểu biết về nghề
nghiệp của ứng viên, nên dùng

phương pháp tuyển chọn thi viết: đúng
4. Mục đích của tuyển chọn nhân lực là lựa chọn được ứng
viên thể hiện xuất sắc nhất:
sai (đáp án: ứng viên phù hợp nhất với tổ chức)
5. Để tuyển dụng được nhân viên có năng lực thực thi công việc ngay (không phải qua
đào tạo bổ sung), nhà tuyển dụng thường nhấn mạnh yêu

cầu về kỹ năng và kinh nghiệm trong công việc:đúng
6. Chịu trách nhiệm chính trong triển khai quy chế tuyển
dụng thuộc về trưởng bộ
phận nhân sự: đúng
7. Doanh nghiệp nhỏ không cần đánh giá hiệu quả của
hoạt động tuyển dụng :
sai -tất cả các doanh nghiệp)
8. Trong quy chế tuyển dụng các nguyên tắc và căn cứ
thực hiện được quy định ở mục
“Những quy định chung”:
đúng
9. Doanh nghiệp phải xây dựng và ban hành quy chế tuyển
dụng ngay khi thành lập:
sai
10. Doanh nghiệp siêu nhỏ không cần xây dựng quy chế tuyển dụng: đúng
11. Chịu trách nhiệm quyết định ban hành quy chế tuyển
dụng tại doanh nghiệp là Lãnh đạo cấp caođúng
12. Phương pháp được sử dụng để đánh giá sự khéo léo,
thuần thục của ứng viên trong

thực hiện công việc là Kiểm tra tay nghề : đúng
1. Mục đích của quản lý thông tin nhân lực bao gồm Đánh giá giá trị công việc (S)
3. Cung cấp thật nhiều thông tin tới người lao động là yêu
cầu để đảm bảo chương

trình đào tạo hội nhập được thực hiện hiệu quả (S)
4. Lãnh đạo trực tiếp có trách nhiệm chính trong bố trị

nhân lực tại các bộ phận (D)
5. Cơ sở để bố trí nhân sự là Kết quả phân tích công việc
và đánh giá năng lực nhân viên
(Đ)
6. Bố trí nhân lực là hoạt động giao nhiệm vụ cho người lao

động. Bao gồm nhiệm vụ
thưởng xuyên và nhiệm vụ đột xuất
(S- Phân Công Công Việc)
7 Nguyên nhân thuyên chuyển thưởng xuất phát từ người lao động và tổ chức (Đ)
8. Người lao động được thuyên chuyển phải đảm bảo được
quyền lợi ở nơi làm việc mới
cao hơn so với vị trí công việc cũ
(S- Không thấp hơn)
9. Thời hạn luân chuyển cán bộ thưởng được quy định cụ

thể trong khoảng thời gian từ 5-7 năm. (S: 3-5)
10. Luân chuyển cán bộ về thực chất là việc chuyển đổi
định kỳ hoặc đột xuất vị trí

công tác của cán bộ sang vị trí tương đương hoặc cao hơn
theo yêu cầu của tổ chức
nhằm thực hiện các mục tiêu đặt ra của tổ chức.

(S Tương đương hoặc thấp hơn)
11. Cần được sự đồng thuận của Người lao động, lãnh đạo

trực tiếp nơi đi, lãnh đạo
trực tiếp nơi đến để hoạt động Luân chuyển nhân lực hiệu quả

12 Mục tiêu chính của luân chuyển cán bộ bao gồm thi
hành kỷ luật khi cán bộ vi phạm
kỷ luật lao động (S)
13 Đề bạt là hoạt động đưa người lao động vào một vị trí

làm việc có tiền lương cao hơn
có uy tín và trách nhiệm lớn hơn, có các điều kiện làm việc

tốt hơn và có các cơ hội phát triển nhiều hơn ( Đ)
14 Khen thưởng là những tiêu chuẩn quy định hành vi cá
nhân của người lao động mà

tổ chức xây dựng nên dựa trên quy định pháp lý hiện hành,
các chuẩn mực đạo đức xã
hội trên cơ sở những nét đặc thù riêng của tổ chức.

(S-Kỷ luật lao động)
15. Nguyên tắc kỷ luật KHÔNG bao gồm xây dựng hệ thống
kỷ luật một cách rõ ràng,

hợp lý và cụ thể, quy định rõ ràng trách nhiệm của người
có liên quan Tổ chức, thông
tin đầy đủ và kịp thời
(S)
16: Lựa chọn phương pháp tuyển mộ cần được thực hiện

sau khi xác định được nguồn tuyển (Đúng)
17:Thuyên chuyển là giải pháp được sử dụng để thay thế

cho tuyển dụng khi vừa thừa,
vừa thiếu nhân lực (Đúng)

18:Thông báo tuyển dụng cần được thiết kế Phù hợp với phương pháp tuyên mộ (Đúng)
18:Để cải thiện chất lượng nguồn nhân lực, doanh nghiệp
nên Tuyển dụng nhân lực từ

nguồn bên trong (Sai –Tuyển từ nguồn bên ngoài)
19:Cân nhắc giải pháp thay thế tuyển dụng cần được thực
hiện Trước khi xác định nhu

cầu tuyển dụng (Đúng)
20:Vai trò tuyển mộ nhân lực KHÔNG bao gồm Đảm bảo đủ

ứng viên (Sai —Sử dụng nhân lực)
21:Khi cần cải thiện năng lực đổi mới và sáng tạo, doanh

nghiệp nên ưu tiên tuyến mộ
sinh viên mới tốt nghiệp (Đúng)

22:Nhược điểm của tuyển dụng nhân lực từ nguồn bên
ngoài là Không tạo được động
lực làm việc cho những người đang làm việc trong doanh
nghiệp (Đúng)
23:Thông tin không thể thiếu trên thông báo tuyển dụng

nhân lực là Vị trí công việc cần tuyển (Đúng)
24:Tiêu chí đánh giá hiệu quả tuyển mộ KHÔNG bao gồm

Tỷ lệ sàng lọc ứng viên (Đúng)
25:Cán bộ tuyển dụng nhân lực KHÔNG nên là người Có

tính cách hướng nội (Đúng)
26:Quá trình tìm kiếm và thu hút những người có đủ năng
lực để ứng tuyển vào các vị

trí làm việc còn trống của tổ chức là Tuyển mộ nhân lực (Đúng)
27:Kết quả của tuyển mộ nhân lực là Danh sách người
trúng tuyển (Sai — Danh sách
và thông tin ứng viên)

28:Ưu điểm của tuyển dụng nhân lực từ nguồn bên trong là
Tiết kiệm thời gian hội

nhập nhân viên mới (Đúng)
29:Nhược điểm của phương pháp tuyển mộ thông qua sử
dụng hệ thống thông tin nhân

sự là Tốn thời gian tập hợp và lưu trữ thông tin (Đúng)
30:Ưu điểm của phương pháp kiểm tra tay nghề là Phát

hiện khả năng tiềm ẩn của ứng
viên.( Sai -Đánh giá khả năng thực hiện công việc trên
thực tế của ứng viên)

31:Tuyển chọn nhân lực là khâu tiếp theo của tuyển mộ nhân lực( đúng)
32:Để kiểm tra năng lực nhận thức hiểu biết về nghề
nghiệp của ứng viên, nên dùng
phương pháp tuyển chọn thi viết ( đúng)

33:Mục đích của tuyển chọn nhân lực là lựa chọn được ứng
viên thể hiện xuất sắc nhất

(sai ứng viên phù hợp nhất với tổ chức)
34:Để tuyển dụng được nhân viên có năng lực thực thi
công việc ngay (không phải qua

đảo tạo bổ sung), nhà tuyển dụng thưởng nhấn mạnh yêu
cầu về kỹ năng và kinh

nghiệm trong công việc (Đúng)
35:Phân biệt hiệu quả sử dụng NNL đối với XH. người lao
động, tổ chức Hiệu quả lao

động chính là mối tương quan giữa kết quả đạt được theo
mục tiêu đã được xác định
với chi phí bỏ ra để đạt được mục tiêu (Đ)

36:Xây dựng lược đô kể nhiệm chính là việc xác định rõ từ
các ứng viên được lựa chọn
để đánh giá, có kế hoạch thay thế nhân sự đang đảm nhận
tại mỗi vị tri (D)
37:Giải pháp khuyến khích người lao động phát huy tính

sáng tạo là xây dựng lộ trình
tăng lương theo thâm niên. phân chia lợi nhuận, thưởng
vượt mức, đào tạo, trợ cấp

(S-nên thiết kế các chương trình thi đua sáng tạo và thương sáng kiến)
38:Công thức tính tỷ lệ lao động được bố trí công việc phù
hợp chuyên môn nghề (Số
lao động phù hợp chuyên môn nghề/ Tổng số lao động) x
100 (%). (Đ)
39:Chi phí tuyển dụng càng cao hay càng thấp đều không

phản ánh được hiệu quả tuyển dụng(Đ)
40: Tỷ lệ hoàn thành công việc của lao động mới được

tuyển =(Số lao động mới hoàn
thành công việc Tổng số lao động mới tuyển dụng) * 100%
(Đ)
41:Chất lượng tuyển dụng nhân lực có thể phản ánh thông
qua tỷ lệ hoàn thành công

việc của lao động mới được tuyển (Đ)
42:Chi phí tuyển dụng bình quân = Tổng chi phi tuyển

dụng Tổng số người được tuyển dụng (Đ)
43:Tỷ lệ người lao động mới tuyển cần đào tạo bổ sung

=(Số lượng người lao động mới
trúng tuyển Số lượng người lao động phải đào tạo bổ sung)
* 100% (S)
44:Khi tuyển dụng tuyển đúng và đủ số người vào các vị trí
cần tuyển thi tỷ lệ hoàn

thành kế hoạch tuyên dụng về số lượng nhỏ hơn 100% (S=100, thiếu+100%, Thừa+100%)
45:Tỷ lệ sàng lọc trong tuyển chọn = (Số người thực tế
được tuyển Nhu cần tuyển dụng)
x 100, (S- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng về số
lượng)
46: Hình thức tuyển mộ qua Headhunter nên được áp dụng

cho các vị trí công việc
quản lí trở lên ( Đúng)