Trắc nghiệm và bài tập chương 2 - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Lao động - Xã hội
Trắc nghiệm và bài tập chương 2 - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị kinh doanh(QTKD101)
Trường: Đại học Lao động - Xã hội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1: Sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định là khái niệm: A. Tăng trưởng kinh tế B. Phát triển kinh tế C. Suy thoái kinh tế D. Lạm phát
2: Tăng trưởng kinh tế là:
A. Sự gia tăng GDP thực tế trong một thời gian nhất định.
B. Sự gia tăng quy mô và hiệu quả của các yếu tố đầu vào.
C. Sự dịch chuyển ra phía ngoài của đường giới hạn khả năng sản xuất. D. Tất cả các câu trên
3: Nền kinh tế sẽ tăng trưởng nếu:
A. Đường AS dịch chuyển sang trái
B. Đường AD dịch chuyển sang trái
C. Đường AD dịch sang phải
D. Đường AD dịch chuyển sang phải hoặc đường AS dịch sang phải
4: Tổng thu nhập từ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra trong một năm là khái niệm:
A. Tổng sản phẩm quốc nội
B. Tổng thu nhập quốc dân
C. Thu nhập quốc dân ròng D. Thu nhập khả dụng
5: Chỉ tiêu nào dưới đây là chỉ tiêu tốt nhất để phản ánh mức sống của dân cư ở một quốc gia
A. Tổng sản phẩm quốc nội
B. Tổng sản phẩm quốc dân
C. Thu nhập bình quân theo đầu người
D. Tổng chi tiêu của nền kinh tế
6: Điều kiện để các nước đang phát triển thực hiện tăng trưởng nhanh là:
A. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực kinh tế
B. Tăng cường sử dụng vốn, lao động C. Mở cửa nền kinh tế
D. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực kinh tế và tăng cường sử dụng vốn, lao động
7: Tiêu thức nào không được dùng để tính toán GDP của một nước theo cách tiếp cận chi
tiêu: GDP = C + I + G + X – IM
A. Chi tiêu của hộ gia đình
B. Chi tiêu của người nước ngoài
C. Chi tiêu của Chính phủ
D. Chi trả tiền lương cho công nhân
8: Nhân tố nào không trực tiếp tác động đến tăng trưởng kinh tế:
A. Tiêu dùng của các hộ gia đình
B. Đầu tư của khu vực tư nhân C. Tiền lương tăng D. Thể chế chính trị
9: Nền kinh tế ban đầu ở trạng thái toàn dụng nguồn lực; do tiêu dùng trong nước giảm
mạnh dẫn đến tổng cầu giảm, kết quả là:
A. Nền kinh tế rơi vào suy thoái
B. Nền kinh tế rơi vào tăng trưởng nóng
C. Nền kinh tế có lạm phát cao
D. Cán cân thương mại thặng dư
10. Một quốc gia thực hiện giảm thuế nguyên liệu đầu vào nhập khẩu cho doanh nghiệp. Điều này dẫn đến:
A. Nền kinh tế tăng trưởng do đường AS dịch sang phải
B. Nền kinh tế không tăng trưởng do đường AS không đổi
C.Nền kinh tế tăng trưởng do đường AD dịch sang phải
D.Nền kinh tế không tăng trưởng do đường AD không đổi Bài tập :
1) Giả sử giá trị tổng sản phẩm quốc nội GDP thực tế của nước A năm 2010 là 345 tỷ, năm
2011 là 340 tỷ USD, năm 2012 là 342 tỷ USD. Hãy tính tốc độ tăng trưởng của nền kinh
tế của nước A năm 2011, 2012?
2) Giả sử giá trị tổng sản phẩm quốc nội GDP thực tế của nước B năm 2019 là 160 tỷ, năm
2020 là 175 tỷ USD, năm 2021 là 158 tỷ USD. Hãy tính tốc độ tăng trưởng của nền kinh
tế của nước B năm 2020, 2021?
3) Giả sử mức thu nhập (Y) của nước A năm 2019 là 270 tỷ đồng; năm 2020 là 265 tỷ đồng.
Tính thu nhập của nước A năm 2021, biết rằng tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước này năm 2021 là 8%?
4) Giả sử mức GDP thực tế của nước B năm 2014 là 578 tỷ đồng, năm 2015 là 555 tỷ đồng.
Tính thu nhập của nước B năm 2016, biết rằng tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước này
năm 2016 là - 6, 15 % (Năm 2014 là năm gốc)
5) Giả sử mức thu nhập (Y) của nước C năm 2019 là 780 tỷ đồng; năm 2021 là 656 tỷ đồng.
Tính thu nhập của nước C năm 2020, biết rằng tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước này năm 2021 là 8%?
6) Giả sử nước Y sản xuất ra hai mặt hàng là ti vi và cá được thể hiện trong bảng số liệu sau.
Chọn năm 2016 là năm cơ sở. Tivi Cá Năm P (triệu Q P (triệu Q (tấn) đồng/chiếc) (chiếc) đồng/tấn) 2016 7 200 10 100 2017 9 350 20 120 2018 11 500 25 120
Xác định DGP thực tế năm 2016, 2017 và 2018? Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2018 ?