ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MC LC
DẠNG 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN………………………………………………………1
DẠNG 2: MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN…………………………………………………….8
DẠNG 3: GÓC, KHOẢNG CÁCH, VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VỚI MẶT PHẲNG................................21
DẠNG 4: ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.........................................................................29
DẠNG 5: GÓC, KHOẢNG CÁCH, VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI VỚI ĐƯỜNG THẲNG……………….44
DNG 6: MT CU TRONG KHÔNG GIAN.....................................................................................58
DẠNG 7: MIN, MAX TRONG HH OXYZ............................................................................................69
7.1. MIN, MAX VI MT PHNG...........................................................................................71
7.2 MIN, MAX VI ĐƯỜNG THNG.....................................................................................76
7.3 MIN, MAX VI MT CU.................................................................................................83
DẠNG 8: TỌA ĐỘ HÓA HÌNH HỌC KHÔNG GIAN........................................................................91
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Véc tơ trong không gian
* Định nghĩa
Trong không gian, vecto là mt đon thẳng có định ng tức là đoạn thng có quy đnh th t của hai đầu
Chú ý: Các định nghĩa về hai vecto bằng nhau, đối nhau các phép toán trên các vecto trong không
gian được xác định tương tự như trong mt phng.
2. Vecto đồng phng
* Định nghĩa: Ba vecto
, ,
a b c
khác
0
gi là đồng
phng khi giá ca chúng cùng song song vi mt
mt phng.
Chú ý:
n
vecto khác
0
gọi là đồng phng khi g
ca chúng cùng song song vi mt mt phng.
 Các giá của các vecto đồng phng có th
là các đường thng chéo nhau.
* Điều kiện đ 3 vecto khác
0
đồng phng
Định lý 1:
, ,
a b c
đồng phng ,m n

:
a mb nc
* Phân tích mt vecto theo ba vecto không đng
phng
Định 2: Cho 3 vecto
1 2 3
, ,
e e e
không đồng phng. Bt mt vecto
a
nào trong không gian cũng
th phân tích theo ba vecto đó, nghĩa la có mt b ba s thc
1 2 3
, ,
x x x
duy nht
1 1 2 2 3 3
a x e x e x e
Chú ý: Cho vecto
, ,
a b c
khác
0
:
1.
, ,
a b c
đồng phng nếu có ba s thc
, ,
m n p
không đồng thi bng 0 sao cho:
0
ma nb pc
2.
, ,
a b c
không đồng phng nếu t
0 0
ma nb pc m n p
3. Tọa độ ca vecto
Trong không gian xét h trc
Ox ,
yz
có trc
Ox
vuông góc vi trc
Oy
ti O, trc
Oz
vuông góc vi
mt phng
Ox
y
tại O. Các vecto đơn vị trên tng trc
Ox, ,
Oy Oz
ln lượt là
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1 .
i j k
a)
1 2 3 1 2 3
; ;
a a a a a a i a j a k
b)
, ,
M M M M M M
M x y z OM x i y j z k
c) Cho
, , , , ,
A A A B B B
A x y z B x y z
ta có:
; ;
B A B A B A
AB x x y y z z
2 2 2
.
B A B A B A
AB x x y y z z
d) M là trung điểm
AB
thì
; ;
2 2 2
B A B A B A
x x y y z z
M
e) Cho
1 2 3
; ;
a a a a
1 2 3
; ;
b b b b
ta có:
D
3
D
1
D
2
a
b
c
Δ
1
Δ
2
Δ
3
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1
2 2
3 3
a b
a b a b
a b
1 1 2 2 3 3
; ;
a b a b a b a b
1 2 3
. ; ;
k a ka ka ka
1 1 2 2 3 3
. . cos ;
a b a b a b a b a b a b
2 2 2
1 2 3
a a a a
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
cos cos ;
.
a b a b a b
a b
a a a b b b
(vi
0, 0
a b
)
a
b
vuông góc:
1 1 2 2 3 3
. 0 0
a b a b a b a b
a
b
cùng phương:
1 1
2 2
3 3
:
a kb
k R a kb a kb
a kb
4. Tích có hướng và ng dng
Tích có hướng ca
1 2 3
; ;
a a a a
1 2 3
; ;
b b b b
là:
2 3 3 1 1 2
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1 1 2
, ; ; ; ;
a a a a a a
a b a b a b a b a b a b a b
b b b b b b
a. Tính cht:
, , ,
a b a a b b
, . sin ,
a b a b a b
a
b
cùng phương:
, 0
a b
, ,
a b c
đồng phng
, . 0
a b c
b. Các ng dụng tích có hướng
 Diện tích tam giác:
1
,
2
ABC
S AB AC

 Thể tích t din
1
, .
6
ABCD
V AB AC AD

 Thể tích khi hp:
. ' ' ' '
, .AA'
ABCD A B C D
V AB AD

5. Mt s kiến thc khác
a)
Nếu
M
chia đoạn AB theo t s
k MA kMB
thì ta có:
; ;
1 1 1
A B A B A B
M M M
x kx y ky z kz
x y z
k k k
vi
1
k
b)
G là trng tâm tam giác ; ;
3 3 3
A B C A B C A B C
G G G
x x x y y y z z z
ABC x y z
G là tr
ng tâm t din
0
ABCD GA GB GC GD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B - CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
Dng 1.
, ,
A B C
thng hàng
,
AB AC
cùng phương
, 0
AB AC
.
Dng 2.
, ,
A B C
là ba đỉnh tam giác
, ,
A B C
không thng hàng
,
AB AC
không cùng phương
, 0
AB AC
.
Dng 3.
; ;
G G G
G x y z
là trng tâm tam giác
ABC
t:
; ;
3 3 3
A B C A B C A B C
G G G
x x x y y y z z z
x y z
Dng 4. Cho
ABC
các chân
,
E F
của các đường phân giác trong và ngoài ca góc
A
ca
ABC
trên
BC
. Ta có:
.
AB
EB EC
AC
,
.
AB
FB FC
AC
Dng 5.
1
,
2
ABC
S AB AC
din tích ca hình bình hành
ABCD
là: ,
ABCD
S AB AC
Dng 6. Đường cao
AH
ca
ABC
:
1
.
2
ABC
S AH BC
,
2.
ABC
AB AC
S
AH
BC BC
Dng 7. Tìm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành: T t/c hbh 4 cp vecto bng nhau
AB DC
hoc
...
AD BC
tọa độ
D
.
Dng 8. Chng minh
ABCD
là mt t din
; ;
AB AC AD

không đồng phng
, . 0
AB AC AD

.
Dng 9.
; ;
G G G
G x y z
là trng tâm t din
ABCD
thì:
; ;
4 4 4
A B C D A B C D A B C D
G G G
x x x x y y y y z z z z
x y z
Dng 10. Thch khi t din
ABCD
:
1
, .
6
ABCD
V AB AC AD

Dng 11. Đường cao
AH
ca t din
ABCD
:
1 3
.
3
BCD
BCD
V
V S AH AH
S
Dng 12. Th tích hình hp:
. ' ' ' '
, . '
ABCD A B C D
V AB AD AA

.
Dng 13. Hình chiếu của đim
; ;
A A A
A x y z
lên các mt phng tọa đ và các trc:
Xem li mc 1, công thc 17, 18.
Dng 14. Tìm điểm đối xng với điểm qua các mt phng tọa độ, các trc và gc ta
độ:
(Thiếu tọa độ nào thì đổi du tọa độ đó, có mặt ta độ nào thì để nguyên tọa độ đó)
OXY
:
1
; ;
A A A
A x y z
OXZ
:
2
; ;
A A A
A x y z
OYZ
:
3
; ;
A A A
A x y z
OX
:
4
; ;
A A A
A x y z
OY
:
5
; ;
A A A
A x y z
OZ
:
6
; ;
A A A
A x y z
Qua gc
O
:
7
; ;
A A A
A x y z
Câu 1: Cho bốn điểm
1,2,3 ; 2,2,3 ; 1,3,3 ; 1,2,4 .
S A B C
Gi
, ,
M N P
ln lượt trung đim ca
,
BC CA
AB.
Khi đó
SMNP
là:
A. Hình chóp. B. Hình chóp đều. C. T diện đều. D. Tam din vuông
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho đim
2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0
A B C
. Đim D trong mt phng
(Oyz) cao đ âm sao cho th tích ca khi t din ABCD bng 2 khong cách t D đến
mt phng (Oxy) bng 1 có th là:
A A A
A x ;y ;z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0; 3; 1
D
B.
0;2; 1
D
C.
0;1; 1
D
D.
0;3; 1
D
Câu 3:
Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba đim
1;2;0
A
,
3;4;1
B
,
1;3;2
D
. Tìm ta
độ điểm
C
sao cho
ABCD
là hình thang có hai cạnh đáy
AB
,
CD
và có góc
C
bng
45 .
A.
5;9;5
C
. B.
1;5;3
C
.
C.
3;1;1
C
. D.
3;7;4
C
.
Câu 4: Cho ba đim
3;1;0 , 0; 1;0 , 0;0; 6
A B C
. Nếu tam giác
A B C
tha mãn h thc
0
A A B B C C
  
thì tọa độ trng tâm là:
A.
1;0; 2 .
B.
2; 3;0 .
C.
3; 2;0 .
D.
3; 2;1 .
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba đim
3;0;0 , , ,0 , 0;0;
M N m n P p
. Biết
0
13, 60
MN MON
, th tích t din
OMNP
bng 3. Giá tr ca biu thc
2 2
2
A m n p
bng
A.
29.
B.
27.
C.
28.
D.
30.
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD
biết
2;2;6 , 3;1;8 , 1;0;7 , 1;2;3
A B C D
. Gi
H
là trung đim
ca
,
CD
SH ABCD
. Để khi chóp .
S ABCD
th tích bng
27
2
(đvtt) thì hai điểm
1 2
,
S S
tha mãn yêu cu bài toán. Tìm ta độ trung đim
I
ca
1 2
S S
A.
0; 1; 3
I
. B.
1;0;3
I
C.
0;1;3
I
. D.
1;0; 3 .
I
Câu 7: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hình vuông
ABCD
,
(3;0;8)
B ,
( 5; 4;0)
D
. Biết
đỉnh
A
thuc mt phng (
Oxy
) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó
CA CB
bng:
A.
5 10.
B.
6 10.
C.
10 6.
D.
10 5.
Câu 8: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
4;2;0 , 2;4;0 , 2;2;1
A B C
. Biết đim
; ;
H a b c
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Tính
3
S a b c
.
A.
6
S
. B.
2
S
. C.
6
S
. D.
2
S
.
Câu 9: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba đim
;0;0 , 1; ;0 , 1;0;
A a B b C c
vi
, ,
a b c
là
các s thc thay đổi sao cho
3;2;1
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Tính
S a b c
.
A.
2
S
. B.
19
S
. C.
11
S
. D.
9
S
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
4;0;0 , ; ;0 , 0;0;
A B a b C c
vi
, , 0
a b c
tha mãn độ dài đon
2 10
AB , góc
45
AOB
và th tích khi t din
OABC
bng
8
. Tính tng
T a b c
.
A.
2
T
. B.
10
T
. C.
12
T
. D.
14
T
.
Câu 11: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-ln-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Trong không gian
Oxyz
cho
các đim
5;1;5
A
,
4;3;2
B
,
3; 2;1
C
. Đim
; ;
I a b c
là tâm đường tn ngoi tiếp tam
giác
ABC
. Tính 2
a b c
?
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
Câu 12: (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LN 03) Trong không gian
Oxyz
, cho hình lăng trụ
tam giác đều .
ABC A B C
3; 1;1
A
, hai đnh
,
B C
thuc trc
Oz
1
AA
(
C
không
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
trùng vi
O
). Biết véctơ
; ;2
u a b
vi ,a b
là mt véctơ chỉ phương của đường thng
A C
. Tính
2 2
T a b
.
A.
5
T
. B.
16
T
. C.
4
T
. D.
9
T
.
Câu 13: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
hai đáy
,
AB CD
; tọa đ ba đỉnh
1;2;1 , 2;0; 1 , 6;1;0
A B C
. Biết hình thang din
tích bng
6 2
. Gi s đnh
; ;
D a b c
, tìm mệnh đề đúng?
A.
6
a b c
. B.
5
a b c
. C.
8
a b c
. D.
7
a b c
.
Câu 14: (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LN 03) Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang n
ABCD
các đáy ln lượt là
,
AB CD
. Biết
3;1; 2
A
,
1;3;2
B
,
6;3;6
C
; ;
D a b c
vi ; ;a b c
. Tính
T a b c
.
A.
3
T
. B.
1
T
. C.
3
T
. D.
1
T
.
Câu 15: (GIA LC TNH HẢI DƯƠNG 2019 ln 2) Trong mt phng tọa độ
Oxyz
, cho bn đim
0; 1;2
A
,
2; 3;0
B
,
2;1;1
C
,
0; 1;3
D
. Gi
L
là tp hp tt c các đim
M
trong
không gian tha mãn đẳng thc
. . 1
MA MB MC MD
   
. Biết rng
L
là mt đường tròn, tính
bán kính đưng tròn đó?
A.
5
2
r
. B.
11
2
r
. C.
3
2
r
. D.
7
2
r
.
Câu 16: (Nguyn Trãi Hải Dương Lần1) Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
0;4 2;0
A ,
0;0;4 2
B , đim
C Oxy
và tam giác
OAC
vng ti
C
, nh chiếu vng c ca
O
trên
BC
là đim
H
. Khi đó đim
H
luôn thuộc đường tròn c định bán kính bng
A.
2 2
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 17: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian vi h trc
Oxyz
,
cho tam giác
ABC
vi
2;0; 3
A
;
1; 2; 4
B
;
2; 1;2
C
. Biết đim
; ;
E a b c
là điểm
để biu thc
P EA EB EC
đạt giá tr nh nht. Tính
T a b c
A.
3
T
. B.
1
T
. C.
0
T
. D.
1
T
.
Câu 18: (Nam Tin Hi Thái Bình Ln1) Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;4
A
,
9; 7;2
B
. Tìm trên trục
Ox
tođộ đim
M
sao cho
2 2
MA MB
đạt giá tr nhỏ
nht.
A.
5;0;0
M
. B.
2;0;0
M
. C.
4;0;0
M
. D.
9;0;0
M
.
Câu 19: (THPT Nghèn Ln1) Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
1;1;2 ; 0; 1; 3
A B
. Xét đim
M
thay đổi trên mt phng
Oxz
, giá tr nh nht ca 2 3
OM MA MB

bng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 20: (Gang Thép Thái Nguyên) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
4
điểm
2;4; 1
A
,
1;4; 1
B
,
2;4;3
C
,
2;2; 1
D
, biết
; ;
M x y z
để
2 2 2 2
MA MB MC MD
đạt giá tr
nh nht t
x y z
bng
A.
6
. B.
21
4
. C.
8
. D.
9
.
Câu 21: (Nguyn Khuyến)Trong không gian
Ox
yz
, cho
3
OA i j k
,
2;2;1
B
. Tìm ta độ đim
M
thuc trc tung sao cho
2 2
MA MB
nh nht.
A.
0; 2;0
M
. B.
3
0; ;0
2
M
. C.
0; 3;0
M
. D.
0; 4;0
M
.
Câu 22: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba đim
1;1;1
A
,
2;1;0
B
,
2; 3;1
C
.Điểm
; ;
S a b c
sao cho
2 2 2
2 3
SA SB SC
đạt giá tr nh nht. Tính
T a b c
A.
1
2
T
. B.
1
T
. C.
1
3
T
. D.
5
6
T
.
Câu 23: (Ngô Quyn Ni) Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
2 ;2 ;0 , 0;0;
A t t B t
vi
0.
t
Cho đim
P
di động tha mãn
. . . 3
OP AP OP BP AP BP
. Biết rng có giá tr
a
t
b
vi
,
a b
nguyên dương và
a
b
ti gin sao cho
OP
đạt giá tr ln nht là 3. Tính giá tr 2
Q a b
?
A.
5
. B.
13
. C.
11
. D.
9
.
Câu 24: Trong không gian vi h ta độ
Oxy
, cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
A
trùng vi
gc ta độ
O
, các đỉnh
( ;0;0)
B m ,
(0; ;0)
D m ,
(0;0; )
A n
vi
, 0
m n
4
m n
. Gi
M
là
trung đim ca cnh
CC
. Khi đó thể tích t din
BDA M
đạt giá tr ln nht bng
A.
245
108
. B.
9
4
. C.
64
27
. D.
75
32
.
Câu 25: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai đim
3; 2;4 , 1;4; 4
A B
và điểm
0; ;
C a b
tha mãn tam giác
ABC
cân ti
C
và có din tích nh nht. Tính
2 3
S a b
.
A.
62
25
S
. B.
73
25
S
. C.
239
10
S
. D.
29
5
S
.
Câu 26: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
2;2;0 , 2;0; 2
A B
đim
, ,
M a b c
vi
, ,
a b c
là các s thực thay đổi tha mãn
2 1 0
a b c
. Biết
MA MB
góc
AMB
s đo ln nht. Tính
2 3
S a b c
.
A.
16
11
S
. B.
15
11
S
. C.
1
11
S
. D.
1
11
S
.
Câu 27: Trong không gian
Ox
yz
cho ba đim
2;3; 1 , N 1;1;1 ,P 1;m 1;2
M
. Tìm gtr nh nht
ca s đo góc
MNP
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
6
arccos
85
. B.
6
arcsin
85
C.
2
arccos
9
D.
2
arcsin
9
Câu 28: (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian , cho hai điểm ,
. Gi s , là hai điểm thay đổi trong mt phng sao cho cùng hướng vi
. Giá tr ln nht ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: (Lý Nhân Tông) Trong không gian vi h trc ta độ
Ox
yz
, cho
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
A, B, C vi
, , 0
a b c
sao cho
21 CABCABOCOBOA
. Giá tr ln nht ca
V
O.ABC
bng
A.
1
.
108
B.
1
.
486
C.
1
.
54
D.
1
.
162
Câu 30: (Đoàn Thượng) Trong không gian
Oxyz
, cho
1; 1;2
A
,
2;0;3
B
,
0;1; 2
C
. Gi
; ;
M a b c
đim thuc mt phng
Oxy
sao cho biu thc
. 2 . 3 .
S MA MB MB MC MC MA

đạt giá tr nh nhất. Khi đó
12 12
T a b c
có giá tr
A.
3
T
. B.
3
T
. C.
1
T
. D.
1
T
.
Oxyz
1; 1;0
a
4;7;3
A
4;4;5
B
M
N
Oxy
MN

a
5 2
MN
AM BN
17
77
7 2 3
82 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Định nghĩa
Trong không gian
Ox
yz
phương trình dng
0
Ax By Cz D
vi
2 2 2
0
A B C
được gi là
phương trình tng quát ca mt phng.
 Phương trình mt phng
: 0
P Ax By Cz D
vi
2 2 2
0
A B C
có vec tơ pháp tuyến là
; ; .
n A B C
 Mặt phng
P
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
và nhn vecto
; ; , 0
n A B C n
làm vecto pháp tuyến
dng
0 0 0
: 0.
P A x x B y y C z z
 Nếu
P
có cp vecto
1 2 3 1 2 3
; ; ; ; ;
a a a a b b b b
không cùng phương, có giá song song hoặc nm
trên
.
P
Thì vecto pháp tuyến ca
P
được xác định
,
n a b
.
2. Các trường hp riêng ca mt phng
Trong không gian
Ox
yz
cho mp
: 0,
Ax By Cz D
vi
2 2 2
0.
A B C
Khi đó:
0
D
khi và ch khi
đi qua gốc ta độ.
0, 0, 0, 0
A B C D
khi và ch khi
song song trc
Ox.
0, 0, 0, 0
A B C D
khi và ch khi
song song mt phng
Ox .
y
, , , 0.
A B C D
Đặt
, , .
D D D
a b c
A B C
Khi đó:
: 1
x y c
a b z
3. Phương trình mt chn ct các trc tọa độ tại các điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; :
A a B b C c
1, 0
x y z
abc
a b c
4. Phương trình các mt phng tọa độ:
: 0; : 0; : 0.
Oyz x Oxz y Oxy z
5. Chùm mt phng (lp chuyên):
Gi s
'
d
trong đó:
( ): 0
Ax By Cz D
( '): ' ' ' ' 0
A x B y C z D
.
Pt mp cha
d
có dng:
' ' ' ' 0
m Ax By Cz D n A x B y C z D
(vi
2 2
0)
m n
.
6. V trí tương đối ca hai mt phng
Trong không gian
Oxyz
cho
: 0
Ax By Cz D
' : ' ' ' ' 0
A x B y C z D
ct
'
' '
' '
' '
AB A B
BC B C
CB C B
//
'
' '
' ' ' '
' '
AB A B
BC B C va AD A D
CB C B
'
' '
' '
' '
' '
AB A B
BC B C
CB C B
AD A D
Đặt bit:
1 2
' . 0 . ' . ' . ' 0
n n A A B B C C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
7. Khong cách t
0 0 0 0
; ;
M x y z
đến
( ): 0
Ax By Cz D
0 0 0
2 2 2
,
Ax By Cz D
d M
A B C
Chú ý:
Khong cách gia hai mt phng song song bng khong cách t một điểm bt kì trên mt
phẳng này đến mt phng kia.
Nếu hai mt phng không song song thì khong cách gia chúng bng
0
.
8. Góc gia hai mt phng
Gi
là góc gia hai mt phng
0 0
0 90
: 0
P Ax By Cz D
: ' ' ' ' 0
Q A x B y C z D
2 2 2 2 2 2
.
. ' . ' . '
cos = cos ,
.
. ' ' '
P Q
P Q
P Q
n n
A A B B C C
n n
n n
A B C A B C

Góc giữa
( ) )
,
(
bằng hoặc bù với góc giữa hai vtpt .
.
1 2
) ( n n
( )
' ' ' 0
AA BB CC
1. Các h qu hay dùng:
Mt phng
//
t
có mt vtpt là
n n
vi
n
là vtpt ca mt phng
.
Mt phng
vuông góc với đưng thng
d
thì
có mt vtpt là
d
n u
vi
d
u
là vtcp
của đường thng
d
.
Mt phng
P
vuông góc vi mt phng
Q
P Q
n n
Mt phng
P
cha hoc song song với đưng thng
d
d
P
n u

Hai điểm
,
A B
nm trong mt mt phng
P
p
AB n
B - CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT THẲNG
Muốn viết phương trình mặt phẳng cần xác định: 1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến.
Dng 1. Mt phng
( )
đi qua điểm có vtpt
(
): hay
0
Ax By Cz D
vi
0 0 0
D Ax By Cz
.
Dng 2. Mt phng
( )
đi qua điểm có cp vtcp
,
a b
Khi đó mt vtpt ca () là
,
n a b
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 3. Mt phng
( )
qua 3 điểm không thng hàng
, ,
A B C
Cp vtcp:
,
AB AC
 
Mt phng
( )
đi qua A (hoặc
B
hoc
C
) và có vtpt ,
n AB AC
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 4. Mt phng trung trực đoạn
AB
Tìm ta đ
M
là trung đim của đon thng
AB
(dùng công thức trung đim)
Mt phng
( )
đi qua
M
và có vtpt
n AB
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 5. Mt phng
( )
qua
M
và vuông góc đường thng
d
(hoc
AB
)
Mt phng
( )
đi qua
M
và có vtpt là vtcp của đường thng
d
(hoc
n AB

)
1 2
n n
,
0 0
0 90
( ),( )
0 0 0
M x ; y ; z
n A;B;C
0 0 0
0
A x x B y y C z z
0 0 0
M x ; y ; z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 6. Mt phng
( )
qua
M
và song song
( )
:
0
Ax By Cz D
Mt phng
( )
đi qua
M
và có vtpt
; ;
n n A B C
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 7. Mt phng
đi qua
M
, song song vi
d
và vuông góc vi
mt vtpt là
,
d
n u n
vi
d
u
là vtcp của đường thng
d
n
là vtpt ca
.
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 8. Mt phng
( )
cha
M
đường thng
d
không đi qua
M
Ly điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z d
Tính
0
MM

. Xác định vtcp
d
u
của đường thng
d
Tính
0
,
d
n MM u

Mt phng
( )
đi qua
M
(hoc
0
M
) và có vtpt
n
Dng 9. Mt phng
( )
đi qua điểm
M
và vuông góc vi hai mt phng ct nhau
( )
,
( )
:
Xác đnh các vtpt ca
( )
( )
Mt vtpt ca
( )
,n u n
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 10. Mt phng
( )
đi qua điểm
M
và song song với hai đường thng chéo nhau
1 2
,
d d
:
Xác đnh các vtcp
,
a b
của các đường thng
1 2
,
d d
Mt vtpt ca
( )
,
n a b
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 11. Mt phng
( )
qua
,
M N
và vuông góc
( )
:
Tính
MN
Tính
,
n MN n
Mt phng
( )
đi qua
M
(hoc
N
) và có vtpt
n
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 12. Mt phng
chứa đường thng
d
và vng góc vi
mt vtpt là
,
d
n
u n
vi
d
u
là vtcp ca
d
Ly điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z d
0 0 0 0
; ; ( )
M x y z
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 13. Mt phng
( )
cha
d
và song song
/
d
(vi
( ),( ')
d d
chéo nhau)
Ly điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z d
0 0 0 0
; ; ( )
M x y z
Xác đnh vtcp
'
;
d d
u u
của đường thng
d
và đường thng
'
d
Mt phng
( )
đi qua
0
M
và có vtpt
'
,
d d
n u u
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 14. Mt phng
( )
chứa hai đường thng song song
1 2
,
Chọn điểm
1 1 1 1 1
; ;M x y z
2 2 2 2 2
; ;M x y z
n n
,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tìm vtcp
1
u
của đường thng
1
hoc vtcp
2
u
của đường thng
2
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
là
1 1 2
,
n u M M
 
hoc
2 1 2
,n u M M
S dụng bài toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 15. Mt phng
( )
đi qua 2 đường thng ct nhau
1 2
,
d d
:
Xác đnh các vtcp
,
a b
của các đường thng
1 2
,
d d
Mt vtpt ca
( )
,
n a b
Ly một điểm
M
thuc
1
d
hoc
2
d
M
( )
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 16. Mt phng
( )
đi qua đường thng
d
cho trước và cách điểm
M
cho trước mt
khong
k
không đổi:
Gi s
( )
có phương trình:
Ly 2 điểm
, ( ) , ( )
A B d A B
(ta được hai phương trình (1), (2))
T điu kin khong cách , ta được phương trình (3)
Gii h phương trình (1), (2), (3) (bng cách cho giá tr mt n, tìm các n còn li).
Dng 17. Mt phng
( )
tiếp xúc vi mt cu
S
tại điểm
H
:
Gi s mt cu
S
có tâm
I
và bán kính
R
. Vì
H
là tiếp điểm
( )
H
Mt vtpt ca
( )
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 18. Mt phng
( ')
đối xng vi mt phng
( )
qua mt phng
( )
P
TH1:
( ) ( )
P d
:
- Tìm
,
M N
là hai điểm chung ca
( ),( )
P
- Chn mt đim
( )
I
. Tìm
I
đối xng
I
qua
( )
P
- Viết phương trình mp
( ')
qua
’, ,
I M N
.
TH2:
( )/ /( )
P
- Chn mt đim
( )
I
. Tìm
I
đối xng
I
qua
( )
P
- Viết phương trình mp
( ')
qua
I
và song song vi
( )
P
.
CÁC DNG TOÁN KHÁC
Dng 1. Tìm điểm
H
hình chiếu vuông góc ca
M
lên
( )
Cách 1:
-
H
là hình chiếu của đim
M
trên
P
- Gii h tìm được
H
.
Cách 2:
- Viết phương trình đường thng
d
qua
M
và vuông góc vi
( )
: ta có
d
a n
- Khi đó:
H d
( )
ta độ
H
là nghim ca hpt:
d
( )
Dng 2. Tìm điểm
M
đối xng
M
qua
( )
Tìm điểm
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên
( )
H
là trung đim ca
/
MM
(dùng công thức trung đim)
tọa độ
H
.
Dng 3. Viết phương trình mp
(
')
P
đối xng mp
(
)
P
qua mp
Q
TH1:
(
)
Q
P
d
0
Ax By Cz+D
2 2 2
0
A B C
d M k
( ,( ))
n IH
MH n cuøng phöông
H P
,
( )
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
- Ly hai điểm bt k
, ( ) ( )
A B P Q
(hay ,
A B d
)
- Ly đim
( )
M P
(
M
bt k). Tìm ta độ đim
/
M
đối xng vi
M
qua
( )
Q
.
- Mt phng
(
')
P
là mt phẳng đi qua
d
'
M
.
TH2:
(
)
Q
/ /
P
- Ly đim
( )
M P
(
M
bt k). Tìm ta độ đim
/
M
đối xng vi
M
qua
( )
Q
.
- Mt phng
(
')
P
là mt phẳng đi qua
'
M
và song song
(
)
P
.
C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong không gian vi h tọa độ
0
2 2 2 0
y
x y z
Oxyz
cho điểm
1;0;0
M
0;0; 1
N , mt
phng
P
qua điểm
,
M N
và to vi mt phng
: 4 0
Q x y một góc bằng
O
45
. Phương trình
mt phng
P
A.
0
2 2 2 0
y
x y z
. B.
0
2 2 2 0
y
x y z
.
C.
2 2 2 0
2 2 2 0
x y z
x y z
. D.
2 2 2 0
.
2 2 2 0
x z
x z
Câu 2: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho
: 4 2 6 0
P x y z
,
: 2 4 6 0
Q x y z
. Lp
phương trình mt phng
cha giao tuyến ca
,
P Q
ct các trc tọa độ tại các điểm
, ,
A B C
sao cho hình chóp
.
O ABC
là hình chóp đều.
A.
6 0
x y z
. B.
6 0
x y z
. C.
6 0
x y z
. D.
3 0
x y z
.
Câu 3: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 2 đường thng:
, và mt cu
Viết phương trình mt phng song song với hai đường thng và ct mt cu (S) theo giao
tuyến là đưng tròn (C) có chu vi bng .
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho t giác
ABCD
0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1 .
A B C D Viết phương trình ca mt phng
P
qua
,
A B
và chia t din thành hai khi
ABCE
ABDE
có t s th tích bng 3.
A.
15 4 5 1 0
x y z
. B.
15 4 5 1 0
x y z
.
C.
15 4 5 1 0
x y z
. D.
15 4 5 1 0
x y z
Câu 5: Trong không gian vi h tọa độ
0
2 2 2 0
y
x y z
Oxyz
cho điểm
1;0;0
M
0;0; 1
N
, mt
phng
P
qua điểm
,
M N
và to vi mt phng
: 4 0
Q x y
một góc bằng
O
45
. Phương trình
mt phng
P
1
2 1 1
:
1 2 3
x y z
2
: 2
1 2
x t
y t
z t
2 2 2
( ): 2 2 6 5 0
S x y z x y z
( )
1 2
,
2 365
5
5 3 4 0; 5 3 10 0
x y z x y z
5 3 10 0
x y z
5 3 3 511 0; 5 3 3 511 0
x y z x y z
5 3 4 0
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0
2 2 2 0
y
x y z
. B.
0
2 2 2 0
y
x y z
.
C.
2 2 2 0
2 2 2 0
x y z
x y z
. D.
2 2 2 0
.
2 2 2 0
x z
x z
Câu 6: Cho t giác
ABCD
0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1 .
A B C D Viết phương trình tng quát ca
mt phng
Q
song song vi mt phng
BCD
và chia t din thành hai khi
AMNF
MNFBCD
t s th tích bng
1
.
27
A.
3 3 4 0
x z
. B.
1 0
y z
.
C.
4 0
y z
. D.
4 3 4 0
x z
Câu 7: Viết phương trình tng quát ca mt phng
P
ct hai trc
'
y Oy
'
z Oz
ti
0, 1,0 , 0,0,1
A B
và to vi mt phng
yOz
mt góc
0
45 .
A.
2 1 0
x y z
. B.
2 1 0
x y z
.
C.
2 1 0; 2 1 0
x y z x y z
. D.
2 1 0; 2 1 0
x y z x y z
Câu 8: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt cầu (S) phương trình:
. Viết phương trình mt phng (P) song song vi giá của c tơ
, vuông góc vi mt phng và tiếp xúc vi (S).
A.
2 2 3 0
2 2 21 0
x y z
x y z
. B.
2 2 3 0
2 2 21 0
x y z
x y z
.
C.
2 3 0
2 1 0
x y z
x y z
. D.
2 13 0
2 1 0
x y z
x y z
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba đường thng
1
1
: 0
0
x t
d y
z
,
2 2
1
:
0
x
d y t
z
,
3
3
1
: 0
x
d y
z t
. Viết
phương trình mt phẳng đi qua điểm
3;2;1
H cắt ba đưng thng
1
d
,
2
d
,
3
d
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trc tâm tam giác
ABC
.
A.
2 2 11 0
x y z
. B.
6 0
x y z
.
C.
2 2 9 0
x y z
. D.
3 2 14 0
x y z
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
. Viết phương trình mt
phng (P) chứa đường thng d và ct các trc Ox, Oy ln lượt ti A và B sao cho đường thng AB vuông
góc vi d.
A.
: 2 5 4 0.
P x y z
B.
: 2 5 5 0.
P x y z
C.
: 2 4 0.
P x y z
D.
:2 3 0.
P x y
Câu 11: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
,cho hai đường thng
1 2
,
d d
lần lượt phương trình
1
2 2 3
:
2 1 3
x y z
d
,
2
1 2 1
:
2 1 4
x y z
d
. Phương trình mt phng
ch đều hai đường
thng
1 2
,
d d
A.
7 2 4 0
x y z
. B.
7 2 4 3 0
x y z
.
C.
2 3 3 0
x y z
. D.
14 4 8 3 0
x y z
.
2 2 2
2 6 4 2 0
x y z x y z
(1;6;2)
v
( ): 4 11 0
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 12: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, viết phương trình mt phng song song và cách đều hai đường
thng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Trong h trc ta độ
Oxyz
cho mt phng
:5 4 0
P x z
và hai đưng thng
1 2
;
d d
ln lượt có
phương trình
1 1 1 2 1
; .
1 1 2 2 1 1
x y z x y z
Viết phương trình ca mt phng
/ / ,
Q P
theo th t ct
1 2
,
d d
ti
,
A B
sao cho
4 5
.
3
AB
A.
1 2
25 331 25 331
:5 0; :5 0
7 7
Q x z Q x z
.
B.
1 2
:5 2 0; :55 11 14 0
Q x z Q x z
.
C.
1 2
: 5 2 0; : 55 11 14 0
Q x z Q x z
.
D.
1 2
:5 4 0; :55 11 7 0
Q x z Q x z
Câu 14: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng
đi qua điểm
1;2;3
M và ct các trc Ox, Oy,
Oz lần lượt ti
A
,
B
,
C
( khác gc to độ
O
) sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Mt phng
phương trình
A.
2 3 14 0
x y z
. B.
1 0
1 2 3
x y z
.
C.
3 2 10 0
x y z
. D.
2 3 14 0
x y z
.
Câu 15: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho
: 4 2 6 0
P x y z
,
: 2 4 6 0
Q x y z
. Lp
phương trình mt phng
cha giao tuyến ca
,
P Q
ct các trc tọa độ tại các điểm
, ,
A B C
sao cho hình chóp .
O ABC
là hình chóp đều.
A.
6 0
x y z
. B.
6 0
x y z
. C.
6 0
x y z
. D.
3 0
x y z
.
Câu 16: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;1
N . Viết phương trình mt phng
P
ct các
trc
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt ti
, ,
A B C
(không trùng vi gc tọa độ
O
) sao cho
N
là tâm đường tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
A.
: 3 0
P x y z
. B.
: 1 0
P x y z
.
C.
: 1 0
P x y z
. D.
: 2 4 0
P x y z
.
Câu 17: Trong không gian vi h tọa đ
,
Oxyz
cho mt phng
: 0
Q x y z
hai điểm
4, 3,1 , 2,1,1 .
A B Tìm điểm
M
thuc mt phng
Q
sao cho tam giác
ABM
vuôngn ti
.
M
A.
1; 2;1
17 9 8
; ;
7 7 7
M
M
. B.
1;2;1
17 9 8
; ;
7 7 7
M
M
.
C.
1;2;1
13 5 9
; ;
7 7 7
M
M
. D.
1;1;1
9 9 8
; ;
7 7 7
M
M
P
1
2
:
1 1 1
y
x z
d
2
1
2
: .
2 1 1
y
x z
d
: 2 2 1 0
xP z
: 2 2 1 0
yP z
: 2 2 1 0
xP y
: 2 2 1 0
yP z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 18: Trong không gian vi h tọa đ
Ox ,
yz
cho 2 điểm
1;3;2 , 3;2;1
A B mt phng
: 2 2 11 0.
P x y x
Tìm điểm
M
trên
P
sao cho
0
2 2, 30 .
MB MBA
A.
1;2;3
1;4;1
M
M
. B.
1; 2;3
1; 4;1
M
M
. C.
2;1;3
4;1;1
M
M
. D.
1; 2;3
1;4;1
M
M
Câu 19: Trong không gian tọa độ , cho m điểm , , , ,
, , , . Hi hình đa diện to bởi tám điểm đã cho có
bao nhiêu mặt đối xng.
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9
Câu 20: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1; 2;0 ,
A
0; 1;1 ,
B
2;1; 1 ,
C
3;1;4
D
. Hi có bao nhiêu mt phẳng cách đu bốn điểm đó?
A.
1
.
B.
4
.
C.
7
.
D. s.
Câu 21: Trong không gian cho điểm
(1; 3;2)
M
.Có bao nhiêu mt phẳng đi qua
M
và ct các trc tọa độ ti
, ,
A B C
mà
0
OA OB OC
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Có bao nhiêu mt phẳng đi qua điểm
(1;9;4)
M và ct các trc tọa độ tại các điểm
A
,
B
,
C
(khác gc
tọa độ) sao cho
OA OB OC
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 23: (Chuyên Ngoi Ng Ni) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
mt phng
: 2 2 2 0
P x y z
.
Q
mt phng cha
d
to vi
mt phng
P
mt góc nh nht. Gi
; ;1
Q
n a b
mt vectơ pháp tuyến ca
Q
. Đẳng thc nào
đúng?
A.
0
a b
. B.
1
a b
. C.
1
a b
. D.
2
a b
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
điểm
A
trùng vi gc ca h trc
tọa độ,
( ;0;0)
B a
,
(0; ;0)
D a
,
(0;0; )
A b
( 0, 0)
a b
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
CC
. Giá tr
ca t s
a
b
để hai mt phng
( )
A BD
MBD
vuông góc vi nhau
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
. D. 1.
Câu 25: Trong không gian vi h trc to độ cho các điểm trong đó
dương mặt phng . Biết rng vuông c vi và
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 26: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
5;5;0 , 1;2;3 , 3;5; 1
A B C
mt phng
: x 5 0
P y z
.
Tính thch
V
ca khi t din
SABC
biết đỉnh
S
thuc mt phng
P
và
SA SB SC
.
A.
145
6
V
. B.
145
V
. C.
45
6
V
. D.
127
3
V
.
Oxyz
2; 2;0
A
3; 2;0
B
3;3;0
C
2;3;0
D
2; 2;5
M
2; 2;5
N
3; 2;5
P
2;3;5
Q
,
Oxyz
1;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A B b C c
,
b c
: 1 0
P y z
mp ABC
mp P
1
,
3
d O ABC
1.
b c
2 1.
b c
3 1.
b c
3 3.
b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 27: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;2; 1 , 2;4;1 , 1;5;3
A M N . Tìm ta độ điểm
C
nm trên mt phng
: 27 0
P x z
sao cho tn ti các điểm
,
B D
tương ng thuc các tia
,
AM AN
để t giác
ABCD
là hình thoi.
A.
6; 17;21
C B.
20;15;7
C C.
6;21;21
C D.
18; 7;9
C
Câu 28: (Nguyn Du Dak-Lak 2019) Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;1;2
A ,
2; 3;1
B ,
3;2;2
C mt phng
: 3 0
x y z
. Gi
A
,
B
,
C
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
,
B
,
C
lên
.
D
là điểm sao cho
A BC D
là hình bình nh. Din tích hình bình hành
A BC D
bng
A.
3
22
B.
4
11
. C.
8
11
. D.
6
22
.
Câu 29: Trong không gian vi h tọa độ
,
Oxyz
cho ba mt phng
: 2 1 0; : 2 8 0; : 2 4 0.
x y z x y z x y z
Một đường thng
thay đổi ct ba mt phng
; ;
lần lượt ti
, , .
A B C
Hi giá tr nh nht
ca biu thc
2
144
P AB
AC
là?
A. 108. B.
3
72 4.
C. 96. D. 36.
Câu 30: (THTT ln5) Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.
S ABC
3 2
SC AB
, đường thng
AB
phương trình
1 1
1 4 1
x y z
và góc giữa đưng thng
SC
và mt phẳng đáy bằng
60
. Khi ba
điểm
, ,
A B C
cùng với ba trung điểm ca ba cnh bên ca hình chóp
.
S ABC
nm trên mt mt cu thì
mt phng
ABC
có phương trình
A.
1 0
y z
. B.
4 14 0
x y z
.C.
2 7 8 0
x y z
. D.
4 14 0
x y z
.
Câu 31: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
1;1;1
A ,
1;0; 2
B
,
2; 1;0
C ,
2;2;3
D . Hi bao nhiêu mt phng song song vi
,
AB CD
và ct 2 đường thng
,
AC BD
lần lượt ti
,
M N
tha mãn
2
2
1
BN
AM
AM
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 32: (S Vĩnh Phúc) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1; 3;2
M . Hi có bao nhiêu mt phẳng đi qua
M
và ct các trc ta độ ti
A
,
B
,
C
mà
0
OA OB OC
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 33: (S NAM ĐỊNH 2018-2019) Trong không gian O
xyz
, cho mt cu
2
2 2
: 1 4
S x y z
điểm
2;2;2
A . T
A
k ba tiếp tuyến
AB
,
AC
,
AD
vi
B
,
C
,
D
các tiếp đim. Viết phương
trình mt phng
BCD
.
A.
2 2 1 0
x y z
. B.
2 2 3 0
x y z
.
C.
2 2 1 0
x y z
. D.
2 2 5 0
x y z
.
Câu 34: (Cu Giy Hà Ni 2019 Ln 1) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
; ;
H a b c
vi
, , 0
a b c
. Mt phng
( )
P
chứa điểm
H
và lần lượt ct các trc
, ,
Ox Oy Oz
ti
, ,
A B C
tha mãn
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Phương trình ca mt phng
( )
P
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 2 2
x y z ab bc ca
a b c abc
B.
3
x y z
a b c
.
C.
2 2 2
0
ax by cz a b c
. D.
2 2 2 3 3 3
0
a x b y c z a b c
.
Câu 35: (THTT ln5) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2;1)
A
(3; 1;5)
B
. Mt phng
( )
P
vuông
góc với đường thng
AB
ct c trc
Ox
,
Oy
Oz
lần lượt tại các điểm
D
,
E
F
. Biết th
tích ca t din
ODEF
bng
3
2
, phương trình mt phng
( )
P
A.
3
2 3 4 36 0
x y z
. B.
3
2 3 4 0
2
x y z
.
C.
2 3 4 12 0
x y z
. D.
2 3 4 6 0
x y z
.
Câu 36: (Đặng Thành Nam Đề 17) Trong không gian
Oxyz
, có bao nhiêu mt phẳng qua điểm
4; 4;1
M
và chn trên ba trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
theo ba đoạn thẳng có độ dài theo th t lp thành cp s nhân
công bi bng
1
2
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 2 0
S x y z x y z
. Viết phương trình mt phng
cha
Oy
ct mt cu
S
theo thiết diện là đường tròn có chu vi bng
8
.
A.
:3 0
x z
. B.
:3 0
x z
.
C.
: 3 0
x z
. D.
:3 2 0
x z
.
Câu 38: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
(1;0;0), (0;1;0)
A B
.
Mt phẳng đi qua các điểm
,
A B
đồng thi ct tia
Oz
ti
C
sao cho t din
OABC
có th tích bng
1
6
phương trình dng
0
x ay bz c
. Tính giá tr
3 2
a b c
.
A.
16
. B.
1
. C.
10
. D.
6
Câu 39: (THPT PH DC – THÁI BÌNH) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;5
M
. Mt phng
P
đi qua điểm
M
và ct trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trc tâm
tam giác
ABC
. Th tích ca t din
OABC
A.
10
6
. B.
450
. C.
10
. D.
45
.
Câu 40: (Kim Liên) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1; 2
A
,
1;1;0
B
mt phng
: 1 0
P x y z
. Điểm
C
thuc
P
sao cho tam giác
ABC
vuông cân ti
B
. Cao độ của điểm
C
bng
A.
1
hoc
2
3
. B.
1
hoc
2
3
. C.
3
hoc
1
3
. D.
1
hoc
1
3
.
Câu 41: (S Bc Ninh 2019) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1 , 3;4;0
A B
, mt
phng
: 46 0
P ax by cz
. Biết rng khong cách t
,
A B
đến mt phng
P
lần t bng
6
3
. Giá tr ca biu thc
T a b c
bng
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 42: (Đặng Thành Nam Đề 9) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ) ( ) ( )
2
)
: 1 1 1 1
(S x y z
và mt phng
: 2 0
( 2 11)P x y z
. Xét điểm
M
di động trên
( )
P
; các điểm
, ,
A B C
phân bit di
động trên
( )
S
sao cho , ,
AM BM CM
là các tiếp tuyến ca
( )
S
. Mt phng
( )
ABC
luôn đi qua điểm
c định nào dưới đây?
A.
1 1 1
; ;
4 2 2
. B.
0; 1;3
. C.
3
;0;2
2
. D.
0;3; 1
.
Câu 43: Trong không gian vi h trc to đ
Oxyz
,cho t din
ABCD
điểm
1;1;1 , 2;0;2
A B ,
1; 1;0 , 0;3;4
C D . Trên các cnh , ,
AB AC AD
lần lượt lấy các điểm
', ', '
B C D
tha:
4
' ' '
AB AC AD
AB AC AD
. Viết phương trình mt phng
' ' '
B C D
biết t din
' ' '
AB C D
có th ch
nh nht?
A.
16 40 44 39 0
x y z
. B.
16 40 44 39 0
x y z
.
C.
16 40 44 39 0
x y z
. D.
16 40 44 39 0
x y z
.
Câu 44: (CHUYÊN HNG PHONG NAM ĐỊNH 2019 LN 1) Trong không gian
Oxyz
1 2
:
1 2 1
x y z
d
và mt phng
:2 2 4 0
P x y z
.Mt phng chứa đưng thng
d
và to vi
mt phng
P
c vi s đo nhỏ nhất có phương trình
A.
2 0
x z
. B.
2 0
x z
. C.
3 1 0
x y z
. D.
3 0
x y z
.
Câu 45: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
(2; 2;0)
A
, đường thng
1 2
:
1 3 1
x y z
. Biết
mt phng
( )
P
có phương trình
0
ax by cz d
đi qua
A
, song song vi
và khong cách t
ti mt phng
( )
P
ln nht. Biết
,
a b
các s nguyên dương có ước chung ln nht bng 1. Hi tng
a b c d
bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 46: Trong không gain Oxyz, cho hai đường thng
1
1 2 1
:
1 2 1
x y z
d
2
2
: 3
2
x t
d y t
z
. Mt phng
: 0
P ax by cz d
(vi ; ; ;a b c d
) vuông góc vi đường thng
1
d
và chn
1 2
,
d d
đoạn thng
đ dài nh nht. Tính
a b c d
.
A.
14
B.
1
C.
8
D.
12
Câu 47: Trong không gian vi h trc tọa độ
,
Oxyz
cho mt phng
:3 5 0
P x y z
và hai điểm
1;0;2
A ,
2; 1;4 .
B Tìm tp hp các điểm
; ;
M x y z
nm trên mt phng
P
sao cho tam giác
MAB
có din tích nh nht.
A.
7 4 7 0
.
3 5 0
x y z
x y z
B.
7 4 14 0
.
3 5 0
x y z
x y z
C.
7 4 7 0
.
3 5 0
x y z
x y z
D.
3 7 4 5 0
.
3 5 0
x y z
x y z
Câu 48: Trong không gian vi h trc to độ cho 3 điểm . Gi
mt phẳng đi qua sao cho tng khong cách t đến ln nht biết rng không ct
đoạn . Khi đó, điểm o sau đây thuộc mt phng ?
A. B. C. D. .
,
Oxyz
1;0;1 ; 3; 2;0 ; 1;2; 2
A B C
P
A
B
C
P
P
BC
P
2; 0; 3 .
G
3; 0; 2 .
F
1;3;1 .
E
0;3;1
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 49: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho điểm
2;3;1
A và hai mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
:2 2 5 0
Q x y z
. Gi
,
B P C Q
sao cho chu vi tam giác
ABC
nh nht. Tính
P AB BC CA
.
A.
2 321
9
P . B.
2 231
9
P . C.
321
9
P . D.
231
9
P .
Câu 50: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
hai điểm
1;2;3 , 3;4;5
A B . Gi
M
là mt điểm di động trên
P
. Giá tr ln nht ca biu thc
2 3
MA
MB
bng:
A.
3 6 78
B.
3 3 78
C.
54 6 78
D.
3 3
Câu 51: (THPT-Gia-Lc-Hi-Dương-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Mt phng
P
đi qua điểm
1;1;1
M
ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lượt ti
;0;0
A a
,
0; ;0
B b
,
0;0;
C c
sao cho th tích khi t din
OABC
nh nht. Khi đó
2 3
a b c
bng
A.
12
. B.
21
. C.
15
. D.
18
.
Câu 52: (TRƯỜNG THỰC HÀNH CAO NGUYÊN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NĂM 2019) Cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 5 16
S x y z
điểm
1;2; 1
A
. Điểm
; ;
B a b c
thuc mặt cầu sao cho
AB
có độ dài lớn nhất. Tính
a b c
.
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
12
.
Câu 53: (Chuyên Lý T Trng Cần Thơ) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 12
S x y z
và mặt phng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
. Viết phương trình mt
phẳng song song với
P
cắt
S
theo thiết diện đường tròn
C
sao cho khối nón có đỉnh là m
mt cầu và đáy là hình tròn
C
có th tích lớn nhất.
A.
( ) : 2 2 2 0
Q x y z
hoc
( ) : 2 2 8 0
Q x y z
.
B.
( ) : 2 2 1 0
Q x y z
hoc
( ) : 2 2 11 0
Q x y z
.
C.
( ) : 2 2 6 0
Q x y z
hoc
( ) : 2 2 3 0
Q x y z
.
D.
( ) : 2 2 2 0
Q x y z
hoc
( ) : 2 2 2 0
Q x y z
.
Câu 54: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho điểm
E(8;1;1)
.Viết phương trình mt phng
( )
qua E
ct na trục dương
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt ti
, ,
A B C
sao cho
OG
nh nht vi
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
A.
2 11 0
x y z
. B.
8 66=0
x y z
.
C.
2 18 0
x y z
. D.
2 2 12 0
x y z
.
Câu 55: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
. Viết phương trình mt phng
P
đi qua điểm
1;2;3
M ct các trc
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt
tại ba điểm
, ,
A B C
khác vi gc tọa độ
O
sao cho biu thc
2 2 2
1 1 1
OA OB OC
giá tr nh nht.
A.
: 2 14 0
P x y z
. B.
: 2 3 14 0
P x y z
.
C.
: 2 3 11 0
P x y z
. D.
: 3 14 0
P x y z
.
Câu 56: Phương trình ca mt phẳng nào sau đây đi qua điểm
1;2;3
M và ct ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho thch t din
OABC
nh nht?
A.
6 3 2 18 0
x y z
. B.
6 3 3 21 0
x y z
.
C.
6 3 3 21 0
x y z
. D.
6 3 2 18 0
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 57: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 0
P x y z
hai điểm
3;4;1 , 7; 4; 3
A B
. Gi
0 0 0
; ;
M x y z
là điểm thuc mt phng
P
sao cho
2 2
2 . . 96
MA MB MAMB MA MB
.
MA MB
đạt giá tr ln nht. Tính
0
y
.
A.
0
7
3
y
. B.
0
5
3
y
. C.
0
8
3
y
. D.
0
2 3
3
y .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GÓC
Câu 1: (Ba Đình Ln2) Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
phương trình:
1 0
ax by cz
vi
0
c
đi qua
2
đim
0;1;0
A
,
1;0;0
B
và to vi
Oyz
mt góc
60
. Khi đó
a b c
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
5;8
. B.
8;11
. C.
0;3
. D.
3;5
.
Câu 2: (Đặng Thành Nam Đề 12) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) 4
S x y z
đường thng
2
: .
1
x t
d y t
z m t
Tng các giá tr thc ca tham s
m
để
d
ct
S
tại hai điểm
phân bit
,
A B
và các tiếp din ca
S
ti
,
A B
to vi nhau mt góc ln nht bng
A.
1,5
. B.
3
. C.
1
. D.
2,25
.
Câu 3: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;2;0 ,
A
2;0; 2
B
và mt phng
: 2 1 0
P x y z
. Tìm điểm
M P
sao cho
MA MB
và góc
AMB
s đo ln nht.
A.
14 1 1
; ; .
11 11 11
M
B.
2 4 1
; ; .
11 11 11
M
C.
2; 1; 1 .
M
D.
2;2;1 .
M
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thng d: và d’:
Viết phương trình mt phng () cha (d) và to vi mt phng Oyz mt góc nh nht.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (Q): đường thng
. Phương trình mt phng (P) chứa đường thng d và to vi mt phng
(Q) mt góc nh nht là
A. B.
C. D.
Câu 6: (S QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hinh lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
biết
0;0;0
A
,
1;0;0
B
,
0;1;0
D
,
1
0;0;1
A
. Gi
: 3 0
P ax by cz
(với
, , a b c
) là phương trình mặt phẳng chứa
1
CD
và tạo với mặt phẳng
1 1
BB D D
một
góc có số đo nhnhất. Giá trị của
T a b c
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
3
2
2
x t
y t
z t
'
5 '
2 ' 3 2 5
x t
y t
z t
3 2 7 0
x y z
3 2 7 0
x y z
3 2 7 0
x y z
3 2 7 0
x y z
x y z
2 5 0
x y z
d
1 1 3
:
2 1 1
: 4 0
P y z
:x 4 0
P z
:x 4 0
P y z
: 4 0
P y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: Trong không gian vi h ta độ , cho hai đường thng
. Viết phương trình mt phng cha sao cho góc gia mt phng
và đường thng là ln nht.
A.
6 0
x y z . B.
7 5 9 0
x y z . C.
6 0
x y z
. D.
3 0
x y z .
Câu 8: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
1 2
:
1 2 1
x y z
d
2
2 1
:
2 1 2
x y z
d
. Gi
P
là mt phng cha
1
d
sao cho góc gia mt phng
P
đường
thng
2
d
là ln nht. Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A.
P
có vectơ pháp tuyến là
1; 1;2
n
.
B.
P
qua điểm
0;2;0
A
.
C.
P
song song vi mt phng
:7 5 3 0
Q x y z
.
D.
P
ct
2
d
tại đim
2; 1;4
B
.
Câu 9:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thng mp
. Viết phương trình mt phng qua dto vi mt góc nh
nht.
A. B.
C. D.
KHOẢNG CÁCH
Câu 10: Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, cho điểm
10;2;1
A
đường thng
1 1
:
2 1 3
x y z
d
. Gi
P
là mt phẳng đi qua đim
A
, song song với đường thng
d
sao
cho khong cách gia
d
P
ln nht. Khong cách t điểm
1;2;3
M
đến mp
P
A.
97 3
.
15
B.
76 790
.
790
C.
2 13
.
13
D.
3 29
.
29
Câu 11: Cho mt phng
P
đi qua hai điểm
3,0,4 , 3,0,4
A B
hp vi mt phng
xOy
mt
góc
0
30
và ct
'
y Oy
ti
.
C
Tính khong cách t
O
đến
.
P
A.
4 3
. B.
3
. C.
3 3
. D.
2 3
Câu 12: Trong không gian
,
Oxyz
cho các đim
1;0;0 ,
A
2;0;3 ,
B
0;0;1
M
0;3;1 .
N
Mt
phng
P
đi qua các điểm
,
M
N
sao cho khong cách t đim
B
đến
P
gp hai ln khong
cách t đim
A
đến
.
P
bao mt phng
P
tha mãn đầu bài?
Oxyz
1
1 2
:
1 2 1
x y z
d
2
2 1
:
2 1 2
x y z
d
( )
P
1
d
( )
P
2
d
: 1 2
2
x t
d y t
z t
: 2 2 2 0
P x y z
R
P
3 0
x y z
3 0
x y z
3 0
x y z
3 0
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. vô s mt phng
.
P
B. Ch mt mt phng
.
P
C. Không có mt phng
P
o. D. Có hai mt phng
.
P
Câu 13: (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,
mt phng
đi qua đim
1;2;1
M
và ct các tia
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt ti
, ,
A B C
sao cho đ
dài
, ,
OA OB OC
theo th t to thành mt cp s nhân có công bi bng 2. Tính khong cách t
gc ta đ O ti mt phng
.
A.
4
21
. B.
21
21
. C.
3 21
7
. D.
9 21
.
Câu 14: (SGD-Nam-Định-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
1, 2,0
A ;
3,3,2
B
;
1,2,2
C ;
3,3,1
D . Đ dài đường cao ca t din
ABCD
h t đỉnh
D
xung mt phng
ABC
bng
A.
9
7 2
B.
9
7
C.
9
14
D.
9
2
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, hai mt phng
4 4 2 7 0
x y z
2 2 1 0
x y z
cha hai mt ca hình lập phương. Th tích khi lp phương đó là
A.
27
8
V B.
81 3
8
V
.
C.
9 3
2
V
D.
64
27
V
Câu 16: Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh bng 2. Tính khong cách gia hai mt phng
và
.
AB D BC D
A.
3
.
3
B.
3.
C.
3
.
2
D.
2
.
3
Câu 17: (S GDĐT KIÊN GIANG 2019) Trong không gian
Oxyz
cho
1 2 1
M ; ;
. Gi
P
mt
phẳng đi qua đim
M
cách gc ta độ
O
mt khong ln nht. Mt phng
P
ct các trc
ta độ tại các điểm
A,B,C
. Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp t din
OABC
.
A.
27 6
. B.
216 6
. C.
972
. D.
243
2
.
Câu 18: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua đim
2;3;5
M
ct các tia
, ,
Ox Oy Oz
lần t ti ba điểm
, ,
A B C
sao cho
, ,
OA OB OC
theo th t lp thành cp s nhân có công bi bng
3
. Khong cách t
O
đến mt phng
P
là
A.
16
91
. B.
24
91
. C.
32
91
. D.
18
91
.
Câu 19: (NGUYN TRUNG THIÊN TĨNH) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường
thng
1 1
:
2 1 3
x y z
d và mt phng
:2 0
P x y z . Mt phng
Q
chứa đường thng
d
và vng góc vi mt phng
P
. Khong cách t đim
0;0;0
O
đến mt phng
Q
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 20: (THPT S 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
mt phng
2
: 1 1 1 0
m
P mx m m y m z
(
m
là tham số) và đường thng
d
có vec-
ch phương
1; 2; 3
u
. Đường thng
song song vi mt phng
Oxy
,
vuông góc vi
d
ct mt phng
m
P
ti mt điểm c định. Tính khong cách
h
t
1; 5; 0
A
đến đường
thng
.
A.
5 2
h . B.
19
h . C.
21
h . D.
2 5
h .
Câu 21: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho
1;2;2
A
,
2;1;2
B
,
1;5;1
C
,
3;1;1
D
0; 1;2
E
. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều năm điểm đã cho?
A. s. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22:
Trong không gian vi h to độ , gi là mt phng qua hai điểm
đồng thi hp vi mt phng mt góc . Khong cách t O ti
A. B. C. D.
Câu 23: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
vi
, ,
a b c
dương.
Biết
, ,
A B C
di động trên các tia
, ,
Ox Oy Oz
sao cho
2
a b c
. Biết rng khi
, ,
a b c
thay
đổi t qu tích tâm hình cu ngoi tiếp t din
OABC
thuc mt phng
P
c định. Tính
khong cách t
2016;0;0
M
ti mt phng
P
.
A.
2017
. B.
2014
3
. C.
2016
3
. D.
2015
3
.
Câu 24: Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz gi
d
là đường thng đi qua đim
1,0,0
A
hình
chiếu trên mt phng
: 2 2 8 0
P x y z
là
'
d
. Gi s giá tr ln nht nh nht khong
cách t đim
2, 3, 1
M
ti
'
d
là
. Tính giá tr ca T
?
A.
2
B.
6
2
C.
2
2
D.
6
3
Câu 25:
Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho hai đim . Mt phng (P)
đi qua M, N sao cho khong cách t đến (P) đạt giá tr ln nht. (P) vectơ pháp
tuyến là
A. B. C. D.
Câu 26: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
cho 2;1;6 , 1;
( ) ( )
2;4
A B 1;3(
;2 .
)
I Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua
,
A B
sao cho khoảng cách tI đến (P) lớn nhất.
Oxyz
2;0;1
A
2;0;5
B
Oxz
0
45
.
3
2
3
.
2
1
.
2
2
.
2
(0; 1;2)
M
( 1;1;3)
N
0;0;2
K
(1;1; 1)
(1; 1;1)
(1; 2;1)
(2; 1;1)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 7 6 35 0
x y z . B.
7 5 9 0
x y z .
C.
6 0
x y z
. D.
3 0
x y z .
Câu 27: (S NAM ĐỊNH 2018-2019)Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
0 0
M m; ;
,
0 0
N ;n;
,
0 0
P ; ; p
không trùng vi gc ta đ và tha mãn
2 2 2
3
m n p
. Tìm giá tr ln nht ca
khong cách t
O
đến mt phng
MNP
.
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
27
.
Câu 28: Cho đim
(0;8;2)
A và mt cu
( )
S
phương trình
2 2 2
( ):( 5) ( 3) ( 7) 72
S x y z
điểm
(9; 7;23)
B
. Viết phương trình mt phng
( )
P
qua
A
tiếp xúc vi
( )
S
sao cho khong cách
t
B
đến
( )
P
là ln nht. Gi s
(1; ; )
n m n
là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
P
. Lúc đó
A.
. 2.
mn
B.
. 2.
mn
C.
. 4.
mn
D.
. 4.
mn
Câu 29: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0
A a
,
0, ,0
B b
,
0,0,
C c
vi
a
,
b
,
c
là nhng s dương thay đổi tha mãn
2 2 2
4 16 49
a b c
. Tính tng
2 2 2
S a b c
khi
khong cách t
O
đến mt phng
ABC
đạt giá tr ln nht.
A.
51
5
S
. B.
49
4
S
. C.
49
5
S
. D.
51
4
S
.
Câu 30: (Chuyên n La Lần 3 năm 2018-2019) Trong không gian vi h ta đ
O
xyz
, gi
: 3 0
P ax by cz
(vi
, ,
a b c
là các s nguyên không đồng thi bng 0) mt phng đi
qua hai điểm
0; 1;2 , 1;1;3
M N
không đi qua điểm
0;0;2
H
. Biết rng khong cách
t
H
đến mt phng
P
đạt giá tr ln nht. Tng
2 3 12
T a b c
bng
A.
16
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Câu 31: (S Nam)Trong không gian
,
Oxyz
cho mt phng
: 2 7 0
P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 4 10 0
S x y z x z
. Gi
Q
là mt phng song song vi mt phng
P
và ct
mt cu
S
theo giao tuyến là đường tròn chu vi bng
6
. Hi
Q
đi qua đim nào trong
s các đim sau?
A.
6;0;1
M
. B.
3;1;4
N
. C.
2; 1;5
J
. D.
4; 1; 2
K
.
Câu 32: (NGÔ SĨ LIÊN BC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Cho hai mt cu
2 2 2
1
: 6
S x y z
2 2 2
2
: 1 1 1 6
S x y z
. Biết rng mt phng
: 6 0 0
P ax by cz a
vuông góc vi mt phng
:3 2 1 0
Q x y z
đồng thi tiếp xúc vi c hai mt cầu đã cho.
Tích
abc
bng
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 33: (THPT Sơn Tây Nội 2019) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 1 0
S x y z x z
đưng thng
2
:
1 1 1
x y z
d
. Hai mt phng
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Q
cha
d
và tiếp xúc vi mt cu
S
ti
A
B
. Gi
; ;
H a b c
trung đim
AB
. Giá
tr
a b c
bng
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
5
6
.
Câu 34: (Ba Đình Ln2) Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho mt phng
P : mx 2y z 1 0
(
m
tham s). Mt phng
P
ct mt cu
2 2
2
S : x 2 y 1 z 9
theo một đường tròn bán kính bng
2
. Tìm tt c các gtr
thc ca tham s
m
?
A.
m 1
. B.
m 2 5
. C.
m 4
. D.
m 6 2 5
.
Câu 35: (Trần Đại Nghĩa) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 2 7 0
x y z
mt cu
S
:
2 2 2
2 4 6 11 0
x y z x y z
. Mt phng
Q
song
song vi
P
và ct
S
theo một đường tròn có chu vi bng
6
phương trình
A.
:2 2 17 0
Q x y z
. B.
:2 2 7 0
Q x y z
.
C.
:2 2 19 0
Q x y z
. D.
:2 2 17 0
Q x y z
.
Câu 36: (Đặng Thành Nam Đề 5) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
vi
, , 0.
a b c
Biết rng mt phng
ABC
đi qua đim
2 4 4
; ;
3 3 3
M
và tiếp xúc vi mt cu
2 2 2
: 1 2 2 1.
S x y z
Th tích khi t din
OABC
bng:
A.
4
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Câu 37: (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho đường thng
2
:
2 1 4
x y z
d
mt cu
2 2 2
: 1 2 1 2
S x y z
. Hai
mt phng
P
Q
cha
d
và tiếp xúc vi
S
. Gi
M
,
N
là tiếp điểm. Tính đội đon
thng
MN
.
A.
2 2
. B.
4
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 38: (S Phú Th) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2
2 2
: 2 1 2 9
S x y z
hai điểm
2;0; 2 2 , 4; 4;0
A B
. Biết rng tp hợp các đim
M
thuc
S
sao cho
2
. 16
MA MO MB
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: (THPT-Toàn-Thng-Hi-Phòng) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 3 0
S x y z x y z m
. Tìm s thc
m
để
:2 2 8 0
x y z
ct
S
theo một đường tròn có chu vi bng
8
.
A.
3
m
. B.
4
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
3
2
2 2
5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 40: (Chuyên KHTN) Biết rng trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
có hai mt phng
P
và
Q
cùng tha mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm
1;1;1
A
0; 2;2
B
, đồng thi ct các trc
ta độ
,
Ox Oy
tại hai điểm cách đều
O
. Gi s
P
phương trình
1 1 1
0
x b y c z d
Q
có phương trình
2 2 2
0
x b y c z d
. Tính giá tr biu thc
1 2 1 2
bb c c
.
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Câu 41: (CHUYÊN NGUYN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LN 2) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
, cho mt cu
S
đi qua điểm
2;5; 2
M
tiếp xúc vi các mt phng
: 1
x
,
: 1
y
,
: 1
z
. Bán kính ca mt cu
S
bng
A.
4
. B.
3 2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 42: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk)Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm thuc trc
Oz
. Biết mt phng
Oxy
mt phng
:
2
z
ln lượt ct
S
theo hai đường tròn có bán kính 2 và 4. Phương trình ca
S
là
A.
2
2 2
2 16
x y z
. B.
2
2 2
4 16
x y z
.
C.
2
2 2
4 20
x y z
. D.
2
2 2
2 20
x y z
.
Câu 43: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk)Trong không gian
Oxyz
, cho các mt
phng
:2 4 7 0
P x y z
,
:4 5 14 0
Q x y z
,
: 2 2 2 0
R x y z
và
: 2 2 4 0
S x y z
.
Biết mt cu
2 2 2
x a y b z c D
có tâm nm trên
P
và
Q
, cùng tiếp xúc vi
R
S
. Giá tr
a b c
bng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 44: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho
điểm
(2;1;2)
A và mt cu
2 2 2
( ): ( 1) ( 1) 9
S x y z
. Mt phng thay đổi luôn đi qua
A
ct
( )
S
theo thiết diện là đường tròn. Hãy tìm bán kính của đường tn có chu vi nh nht.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 45: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho
điểm
(2;1;2)
A và mt cu
2 2 2
( ): ( 1) ( 1) 9
S x y z
. Mt phng thay đổi luôn đi qua
A
ct
( )
S
theo thiết diện là đường tròn. Hãy tìm bán kính của đường tn có chu vi nh nht.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 46: (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian
,
Oxyz
cho mt phng
: 6 0
P x z
hai
mt cu
2 2 2
1
: 25
S x y z
;
2 2 2
2
: 4 4 7 0.
S x y z x z
Biết rng tp hp tâm
I
các mt cu tiếp c vi c hai mt cu
1
S
,
2
S
tâm I nm trên
P
là mt đường cong.
Tính din tích hình phng gii hn bởi đường cong đó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
7
3
. B.
7
9
. C.
9
7
. D.
7
6
.
Câu 47: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Trong không gian
Oxyz
, cho
P
2 2 5 0
x y z
và 2 mặt cầu
1
S
:
2 2
2
2 1 1
x y z
,
2
S
:
2 2 2
4 2 3 4
x y z
. Gi
, ,
M A B
ln lượt
thuộc mặt phẳng
P
và hai mặt cầu
1
S
,
2
S
. Tìm giá tr nhỏ nhất
S MA MB
.
A.
min
11
S . B.
min
2 14 3
S . C.
min
15 3
S . D.
min
3 6 3
S .
Câu 48: (THPT-Toàn-Thng-Hi-Phòng) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
1;2;1
A
,
3; 1;1
B
,
1; 1;1
C
. Gi
1
S
là mt cu tâm
A
và bán kính
1
2
R
.
2
S
,
3
S
lần lượt là
mt cu tâm
B
,
C
đều bán kính bng
1
. Hi bao nhiêu mt phng tiếp xúc vi
2
S
,
3
S
và ct
1
S
theo giao tuyến là đường tròn bán kính
3
r .
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Câu 49: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Trong không gian , cho đim
, đường thng mt cu
. Mt phng chứa đường thng tha mãn khong cách t điểm đến ln nht. Mt
cu ct theo đường tròn có bán kính bng
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
2; 3;4
A
1 2
:
2 1 2
x y z
d
2 2 2
: 3 2 1 20
S x y z
P
d
A
P
S
P
5
1
4
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG NÂNG CAO
A - LÝ THUYẾT CHUNG
1. Định nghĩa
Phương trình tham s của đường thng
đi qua đim
0 0 0 0
; ;
M x y z
vec tơ chỉ phương
1 2 3
; ; , 0
a a a a a
:
0 1
0 2
0 3
x x a t
y y a t
z z a t
Nếu
1 2 3
; ;
a a a
đều khác không. Phương trình đường thng
viết dưới dng chính tắc như sau:
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
Ngoài ra đường thng còn có dng tng quát là:
1 1 1 1
2 2 2 2
0
0
A x B y C z D
A x B y C z D
vi
1 1 1 2 2 2
, , , , ,
A B C A B C
tha
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
0, 0.
A B C A B C
2. V trí tương đối của hai đường thng
Chương trình cơ bản Chương trình nâng cao
1 )V trí tương đối của hai đường thng
Trong không gian
Ox
yz
cho hai đường thng
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
' ' '
: ; ': ' ' '
' ' '
x x a t x x a t
d y y a t d y y a t
z z a t z z a t
Vtcp
u
đi qua
0
M
'
d
vtcp
'
u
đi qua
0
'
M
, '
u u
cùng phương:
0 0
' '
/ / ' ; '
' '
u ku u ku
d d d d
M d M d
, '
u u
không cùng phương:
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
' ' '
' ' '
' ' '
x a t x a t
y a t y a t I
z a t y a t
d chéo d’
h phương trình
1
nghim
d c
t d’
h phương trình
1
có 1 nghim
1 ) V trí tương đối của hai đường thng
Trong không gian
Ox
yz
cho hai đường thng
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
' ' '
: ; ': ' ' '
' ' '
x x a t x x a t
d y y a t d y y a t
z z a t z z a t
Vtcp
u
đi qua
0
M
'
d
vtcp
'
u
đi qua
0
'
M
0
, ' 0
/ / '
'
u u
d d
M d
0
, ' 0
'
'
u u
d d
M d
0
, ' 0
at '
, ' . 0
u u
d c d
u u MM
0
' , ' . 0
d cheo d u u MM

3. V trí tương đối của đường thng và mt phng
Phương pháp 1 Phương pháp 2
Trong không gian
Ox
yz
cho:
:Ax+By+Cz+D=0
0 1
0 2
0 3
:
x x a t
d y y a t
z z a t
Trong không gian
Ox
yz
cho đường thng d qua
0 0 0
; ;
M x y z
vtcp:
1 2 3
; ;
a a a a
:Ax+By+Cz+D=0
có vtpt
; ;
n A B C
d
ct
. 0
a n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Pt
:
0 1 0 2 0 3
0 1
A x a t B y a t C z a t D
Ph
ương trình
1
nghim t
/ /d
Ph
ương trình
1
có 1 nghim t
d
ct
Ph
ương trình
1
có vô s nghim thì
d
Đặc bit:
,
d a n
cùng phương
. 0
/ /
a n
d
M
d
nm trên mp
. 0
a n
M
4. Khong cách
Khong cách t
0 0 0
; ;
M x y z
đến mt phng
:Ax+By+Cz+D=0
cho bi công thc
0 0 0
0
2 2 2
Ax
,
By Cz D
d M
A B C
Khong cách t M đến đường thng
d
Phương pháp 1:
L
p ptmp
đi qua
M
và vuông góc vi d.
T
ìm ta độ giao đim
H
ca mp
d
,
d M d MH
Kho
ng cách giữa hai đường thng chéo nhau
Phương pháp 1:
d
đi qua
0 0 0
; ;
M x y z
; có vtpt
1 2 3
; ;
a a a a
'
d
đi qua
0 0 0
' '; '; '
M x y z
; vtpt
1 2 3
' '; '; '
a a a a
Lập phương trình mp
cha d song song vi
d’:
, ' ',d d d d M
Kho
ng cách t M đến đường thng
d
Phương pháp 2:
(
d
đi qua
0
M
có vtcp
u
)
0
,
,
M M u
d M
u
Kho
ng cách giữa hai đường thng chéo nhau
Phương pháp 2:
d
đi qua
0 0 0
; ;
M x y z
; có vtpt
1 2 3
; ;
a a a a
'
d
đi qua
0 0 0
' '; '; '
M x y z
; vtpt
1 2 3
' '; '; '
a a a a
, ' . '
, '
, '
hop
day
a a MM
V
d
S
a a
5. Góc giữa hai đường thng
 Góc giữa hai đường thng
đi qua
0 0 0
; ;
M x y z
có VTCP
1 2 3
; ;
a a a a
'
đi qua
0 0 0
' '; '; '
M x y z
có VTCP
1 2 3
' '; '; '
a a a a
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
. '
. ' . ' . '
cos cos , '
. '
. ' ' '
a a
a a a a a a
a a
a a
a a a a a a
6. Góc gia đường thng và mt phng
Góc giữa đường thng và mt phng
đi qua
0
M
VTCP
a
, mt phng
có VTPT
; ; .
n A B C
Gi
là góc hp bi
và mt phng
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
Aa
:sin cos ,
.
Ba Ca
a n
A B C a a a
B - CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Để lập phương trình đường thẳng
d
ta cần xác định một điểm thuộc
d
và một VTCP của nó.
Dng 1. Viết phương trình đường thng
d
đi qua
0 0 0 0
; ;
M x y z
và có vtcp
1 2 3
; ;
a a a a
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
2
3
o
o
o
x x a t
d y y a t t R
z z a t
( ): ( )
hoc
Dng 2. Đường thng
d
đi qua
A
B
:
Đường thng
d
đi qua
A
(hoc
B
) có vtcp
d
a AB

S dng dạng 1 để viết phương trình đường thng
d
.
Dng 3. Đường thng
d
qua
A
và song song
Đường thng
d
đi qua
A
và có vtcp
d
u u
S dng dạng 1 để viết phương trình đường thng
d
.
Dng 4. Đường thng
d
qua
A
và vuông góc mp
( )
Đường thng
d
đi qua
A
và có vtcp
d
u n
S dng dạng 1 để viết phương trình đường thng
d
.
Dng 5. Đường thng
d
qua
A
và vuông góc 2 đường thng
1
d
2
d
:
Đường thng
d
đi qua
A
và có vtcp
1 2
,
d d
u u u

S dng dạng 1 để viết phương trình đường thng
d
.
Dng 6. Đường thng
d
giao tuyến ca hai mt phng
,
P Q
:
Cách 1: Tìm mt đim và mt vtcp.
– Tìm to độ mt đim
A
d
: Bng cách gii h phương trình
(vi vic chn giá tr cho mt n ta s gii h tìm giá tr hai n còn li)
– Tìm mt vtcp ca
d
:
,
d P Q
u n n

Cách 2: Tìm hai điểm
,
A B
thuc
d
, ri viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
Dng 7. Đường thng
d
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
và vuông góc với hai đường thng
1 2
,
d d
:
Vì
d
1
d
,
d
2
d
nên mt vtcp ca
d
là:
1 2
,
d d d
u u u
S dng dạng 1 để viết phương trình đường thng
d
.
Dng 8. Đường thng
d
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
, vuông góc và cắt đưng thng
.
Cách 1: Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
0
M
trên đường thng
Ta có
H
Khi đó đường thng
d
là đường thẳng đi qua
0
,
M H
(tr v dng 2).
Cách 2: Gi
P
là mt phẳng đi qua
0
M
vuông c vi
;
Q
là mt phẳng đi qua
0
M
cha
. Khi đó
d P
Q
(tr v dng 6).
Cách 3: Gi
P
là mt phẳng đi qua
0
M
và vng góc vi
- Tìm điểm
B P
- Viết phương trình đường thng
đi qua hai điểm
0
,
M B
(quay v dng 2).
Dng 9. Đường thng
(
)
d
nm trong mt phng
(
)
P
, vuông góc và cắt đường thng
Tìm giao đim
M
ca
(
)
P
M d
P
Q
( )
( )
0
H
M H u
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
d
a a a
( ):
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vì
,
d
d P
d P
u u
u u n
u n
Dng 10. Đường thng
d
qua
A
và ct
1 2
,
d d
:
( ) ( )
d
vi mp
( )
cha
A
1
d
; mp
( )
cha
A
2
d
(tr v dng 6)
Dng 11. Đường thng
(
)
d
nm trong mt phng
(
)
P
và ct c hai đường thng
1 2
,
d d
:
Tìm các giao điểm
1 2
.
,
A d P B d P
Khi đó
d
chính là đường thng
AB
(v dng 2).
Dng 12. Đường thng
/ /
d
và ct
1 2
,
d d
:
Viết phương trình mt phng
P
cha
d
1
d
, mt phng
Q
cha
d
2
d
Khi đó
d P
Q
(tr v dng 6).
Dng 13. Đường thng
(
)
d
qua
A
1
d
, ct
2
d
:
Cách 1:
- Viết phương trình mp
( )
qua
A
và vng góc vi
1
d
- Tìm
2
( )
B d
- Khi đó
d
chính là đường thng AB (v dng 2).
Cách 2:
- Viết phương trình mt phng
P
qua
A
và vng góc vi
1
d
- Viết phương trình mt phng
Q
cha
A
2
d
- Khi đó
d P
Q
. (tr v dng 6)
Cách 3:
- Viết phương trình tham s
t
của đường thng
2
d
(nếu chưa).
- Tìm điểm
2
B d d
(
B
có tọa độ theo tham s
t
) tha mãn
1
. 0
d
ABu
Giải phương trình tìm được
t B
- Viết phương trình đường thng
đi qua hai điểm
,
A B
.
Dng 14. Đường thng
d P
ct
1 2
,
d d
:
Tìm mp
( )
cha
1
, ;
( )
d P mp
cha
2
,
d P
( ) ( )
d
(tr v dng 6).
Dng 15. Đường thng
d
là hình chiếu ca
d
lên
( )
:
Cách 1:
- Viết phương trình mt phng
cha
d
vuông góc vi
( )
.
- Đường thng
'
d
là giao tuyến ca
( )
( )
(tr v dng 6).
Cách 2:
- Xác định
A
là giao đim ca
d
( )
.
- Ly đim
M A
trên
d
. Viết phương trình đường thng
đi qua
M
vuông góc vi
( )
.
- Tìm ta độ đim
H
là giao đim ca vi
( )
.
- Đường thng chính là đường thng
AH
(tr v dng 2).
Đặc bit: Nếu
d
song song
( )
thì
'
d
là đường thẳng đi qua
H
và song song vi
d
.
Dng 16. Phương trình đưng vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau
1
d
2
d
:
Cách 1:
d'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
- Chuyển phương trình đường thng
1 2
,
d d
v dng tham s xác đnh
1 2
,
u u
lần lưt là vtcp
ca
1 2
,
d d
.
- Ly
,
A B
lần lưt thuc
1 2
,
d d
(tọa độ
,
A B
ph thuc vào tham s).
- Gi s
AB
là đường vuông góc chung. Khi đó:
1
2
0
0
AB u
AB u
1
2
. 0
*
. 0
ABu
ABu
Gii h phương trình
*
tìm ra giá tr ca tham s. T đó tìm đưc
,
A B
.
- Viết phương trình đường vuông góc chung
AB
.
Cách 2:
- Vì d d
1
và d d
2
nên mt vtcp ca
d
là:
1 2
,
d d d
a a a
- Lập phương trình mt phng
P
cha 2 đường thng ct nhau
d
1
d
, bng cách:
+ Ly một đim
A
trên
1
d
.
+ Mt vtpt ca
P
là:
1
,
P d
n a a
- Tương t lập phương trình mt phng
Q
cha 2 đường thng ct nhau
d
2
d
.
Khi đó
d P
Q
(tr v dng 6).
Cách 3:
- Vì
1
d d
2
d d
nên mt vtcp ca
d
là:
1 2
,
d d d
a a a
- Lập phương trình mt phng
P
cha 2 đường thng ct nhau
d
1
d
, bng cách:
+ Ly một đim
A
trên
1
d
.
+ Mt vtpt ca
P
là:
1
,
P d
n a a
- Tìm
2
( )
M d P
. Khi đó viết phương trình
d
qua
M
vtcp
d
a
.
CÁC DNG TOÁN KHÁC
Dng 1. Tìm
H
là hình chiếu ca
M
trên đường thng
d
Cách 1:
- Viết phương trình mp
( )
qua
M
và vng góc vi
d
: ta có
d
n a
- Khi đó:
( )
H d
tọa độ
H
là nghim ca hpt:
d
( )
.
Cách 2:
- Đưa
d
v dng tham số. Đim
H
được xác định bi:
Dng 2. Điểm
/
M
đối xng vi
M
qua đường thng
d
:
Cách 1:
- Tìm hình chiếu
H
ca
M
trên
d
- Xác định điểm
'
M
sao cho
H
là trung đim của đon
'
MM
(công thức trung điếm).
Cách 2:
- Gi
H
là trung đim ca đon
'
MM
. Tính to đ đim
H
theo to đ ca
, '
M M
(công thc
trung điếm).
d
H d
MH a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
- Khi đó to độ của đim
/
M
được xác định bi: .
Dng 3. Đường thng
(
')
d
đối xứng đường thng
(
)
d
qua mt phng
P
TH1:
(
)
d
P
A
- Xác định
A
là giao đim ca
d
( )
P
- Ly đim
M d
(
M
bt k). Tìm ta độ đim
/
M
đối xng vi
M
qua
( )
P
.
- Đường thng chính là đường thng
'
AM
.
TH2:
(
)
d
/ /
P
- Ly đim
M d
(
M
bt k). Tìm ta độ đim
/
M
đối xng vi
M
qua
( )
P
.
- Đường thng chính là đường thng qua
'
M
và song song
d
.
C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đường thng
song song vi
4 5 2
:
3 4 1
x y z
d
ct c hai đưng thng
1
1 1 2
:
3 1 2
x y z
d và
2
2 3
:
2 4 1
x y z
d . Phương trình nào không phải đường thng
A.
4 1 1
:
3 4 1
x y z
B.
7 2
3
3 3
:
3 4 1
y z
x
C.
9 7 2
:
3 4 1
x y z
D.
4 1 1
:
3 4 1
x y z
Câu 2: Trong không gian vi h ta độ cho đường thng mt phng
Phương trình đường thng nm trong sao cho ct và vng
góc với đường thng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Trong không gian vi h ta độ
Ox
yz
cho đường thng
2 2
:
2 1 1
x y z
d
mt phng
: 2 3 0.
P x y z
Viết phương trình đường thng
nm trong
P
sao cho
vuông góc
vi
d
và khong cách giữa hai đường thng
d
bng
2.
A.
7 4
:
1 1 1
3
:
1 1 1
x y z
x y z
. B.
7 4
:
1 1 1
3
:
1 1 1
x y z
x y z
.
d
MM a
H d
'
d'
d'
,
Oxyz
1 2
:
1 1 1
x y z
: 2 2 4 0.
P x y z
d
P
d
3
: 1 2
1
x t
d y t t
z t
3
: 2
2 2
x t
d y t t
z t
2 4
: 1 3
4
x t
d y t t
z t
1
: 3 3
3 2
x t
d y t t
z t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
7 4
:
2 1 1
3
:
1 4 1
x y z
x y z
. D.
7 4
:
1 1 1
3 1
:
1 1 1
x y z
x y z
Câu 4: (KIM LIÊN NỘI NĂM 2018-2019 LN 03) Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường
thng đi qua
1;2;4
A
song song vi
P
:
2 4 0
x y z
cắt đường thng
:
d
2 2 2
3 1 5
x y z
phương trình:
A.
1
2
4 2
x t
y
z t
. B.
1 2
2
4 2
x t
y
z t
. C.
1 2
2
4 4
x t
y
z t
. D.
1
2
4 2
x t
y
z t
.
Câu 5: (Lương Thế Vinh Ln 3) Trong h ta độ
Oxyz
, lp phương trình đường vuông góc chung
của hai đường thng
1
1 3 2
:
1 1 2
x y z
d
2
3
:
1 3
x t
d y t
z t
.
A.
2 2 4
1 3 2
x y z
. B.
3 1 2
1 1 1
x y z
.
C.
1 3 2
3 1 1
x y z
. D.
1
1 6 1
x y z
.
Câu 6: (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-2019-Thi-tháng-4) Trong không gian
Oxyz
, cho đường
thng
1 1 3
:
1 2 2
x y z
d
mt phng
:2 2 3 0
P x y z
, phương trình đường thng
nm trong mt phng
P
, ct
d
và vng góc vi
d
là
A.
2 2
1 5
5 6
z t
y t
z t
. B.
2 2
1 5
5 6
z t
y t
z t
. C.
2 2
1 5
5 6
z t
y t
z t
. D.
2 2
1 5
5 6
z t
y t
z t
.
Câu 7: (THCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
: 3 0
P x y z
đường thng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
. Hình chiếu vuông c ca
d
trên
mt phng
P
có phương trình là
A.
1 1 1
1 4 5
x y z
. B.
1 1 1
3 2 1
x y z
.
C.
1 1 1
1 4 5
x y z
. D.
1 4 5
1 1 1
x y z
.
Câu 8: (Đặng Thành Nam Đề 10) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3 1 1
: , ,2
2 1 2 2 2
x y z
d m
m m
và mt phng
: 6 0
P x y z
. Gi đường thng
là hình chiếu vuông góc ca
d
lên mt phng
P
. Có bao nhiêu s thc
m
để đường thng
vuông góc vi giá ca véctơ
( 1;0;1)
a
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 9: (PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HC-SP-HÀ-NI) Trong không gian to độ
Oxyz
, cho
điểm
1;2;4
A và hai đim
,
M B
tho mãn
. . 0
MA MA MB MB
. Gi s đim
M
thay đi trên
đường thng
3 1 4
:
2 2 1
x y z
d
. Khi đó đim
B
thay đổi trên đưng thẳng có phương trình
là:
A.
1
7 12
:
2 2 1
x y z
d
. B.
2
1 2 4
:
2 2 1
x y z
d
.
C.
3
:
2 2 1
x y z
d
. D.
4
5 3 12
:
2 2 1
x y z
d
.
Câu 10: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Trong không gian , cho 2 đường thng
, và mt phng . Đường thng vuông góc
vi mt phng , ct
phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt phng
: 5 4 0
P x y z
đường thng
1 1 5
:
2 1 6
x y z
d
. Hình chiếu vuông c của đường
thng
d
trên mt phng
P
phương trình là
A.
2 3
2 2
x t
y t
z t
. B.
2
2 2
x t
y t
z t
. C.
1 3
2
1
x t
y t
z t
. D.
3
2
1
x t
y
z t
.
Câu 12: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
,
cho hai đưng thng
1
d
,
2
d
và mt phng (
) có phương trình:
1
1 3
: 2
1 2
x t
d y t t
z t
,
2
2 4
:
3 2 2
x y z
d
,
( ): 2 0
x y z
.
Phương trình đường thng
nm trong mt phng (
), ct c hai đường thng
1
d
2
d
là
A.
2 1 3
8 7 1
x y z
. B.
2 1 3
8 7 1
x y z
.
C.
2 1 3
8 7 1
x y z
. D.
2 1 3
8 7 1
x y z
.
Câu 13: (THPT QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;3;2
A , mt
phng
: 2 0
P x y z
đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
. Viết phương trình đưng thng
ct
P
d
lần lưt ti
M
,
N
sao cho
A
là trung đim ca
MN
.
Oxyz
1 2
:
1 3
x t
d y t
z t
2
: 1 2
2
x t
d y t
z t
: 2 0
P x y z
P
d
d
3 1 2
1 1 1
x y z
1 1 1
1 1 4
x y z
2 1 1
1 1 1
x y z
1 1 4
2 2 2
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
: 3
2 2
x t
y t
z t
. B.
1
: 3
2 2
x t
y t
z t
. C.
1
: 3
2 2
x t
y t
z t
. D.
1
: 3
2 2
x t
y t
z t
.
Câu 14: (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1;1;2 , 2;3;1 , 3; 1;4
A B C . Viết phương trình đường cao ca tam giác
ABC
k t đỉnh
B
A.
2
3
1
x t
y t
z t
. B.
2
3
1
x t
y
z t
. C.
2
3
1
x t
y t
z t
. D.
2
3
1
x t
y t
z t
.
Câu 15: (THPT-Toàn-Thng-Hi-Phòng) Trong không gian với hta độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
A
mặt phẳng
:2 4 1 0
P x y z
. Đường thẳng
d
đi qua điểm
A
, song song với mặt
phẳng
P
, đồng thời cắt trục
Oz
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
.
A.
1 5
2 6
3
x t
y t
z t
. B.
2
2
x t
y t
z t
. C.
1 3
2 2
3
x t
y t
z t
. D.
1
2 6
3
x t
y t
z t
.
Câu 16: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
2;1;5
A hai mt phng
:2 3 7 0,
P x y z
:3 2 1 0
Q x y z
. Gi
M
điểm nm trên mt phng
P
điểm
N
nm trên mt phng
Q
tha mãn
2
AN AM
. Khi
M
di động trên mt phng
P
t qu tích điểm
N
là một đường thẳng phương trình
A.
3 5
8 11
6 7
x t
y t
z t
. B. .
C. . D. .
Câu 17: (S PHÚ TH LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 2 12 0
x y z
. Gi
, ,
A B C
lần lượt là giao đim ca
vi ba trc tọa độ, đường
thng
d
đi qua tâm đường tn ngoi tiếp tam giác
ABC
và vng góc vi
phương trình
A.
3 2 3
2 3 2
x y z
. B.
3 2 3
2 3 2
x y z
.
C.
3 2 3
2 3 2
x y z
. D.
3 2 3
2 3 2
x y z
.
Câu 18: Trong không gian vi h ta độ
Ox
yz
cho đường thng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
mt phng
: 3 0.
P x y z
Gi
I
là giao đim ca
, .
d P
Tìm
M P
sao cho
MI
vuông góc vi
d
4 14.
MI
7 11
8 5
6 7
x t
y t
z t
7 11
8 5
8 7
x t
y t
z t
2 5
3 11
1 7
x t
y t
z t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5;9; 11
3; 7;13
M
M
. B.
5;7; 11
3; 7;13
M
M
.
C.
5;9; 11
3; 7;13
M
M
. D.
5; 7;11
3;7; 13
M
M
.
Câu 19: Trong không gian
Ox ,
yz
cho hai mt phng
: 2 2 0, :2 2 1 0.
P x y z Q x y z
Viết
phương trình của đường thng
d
đi qua
0;0;1 ,
A nm trong mt phng
Q
và to vi mt
phng
P
mt góc bng
0
45 .
A.
1 2
: ; :
1 4 1
x t x t
d y t d y t
z t z
. B.
1 2
: 2 1; : 1
1 4 1
x t x t
d y t d y t
z t z
.
C.
1 2
3
: 1 ; :
1 4 1 4
x t x t
d y t d y t
z t z t
. D.
1 2
1 4
: 1 ; :
1 4 1
x t x t
d y t d y t
z t z
Câu 20: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho hình thang cân
ABCD
có hai đáy
,
AB CD
tha mãn
2
CD AB
và din tích bằng 27; đỉnh
1; 1;0 ;
A phương trình đường thng cha cnh
CD
là
2 1 3
.
2 2 1
x y z
Tìm ta độ các đim
D
biết hoành độ đim
B
lớn hơn hoành độ đim
.
A
A.
2; 5;1
D . B.
3; 5;1
D . C.
2; 5;1
D . D.
3; 5;1
D
Câu 21: Trong không gian vi h ta đ
Ox ,
yz
cho đường thng
3 2 1
:
2 1 1
x y z
d
và mt phng
: 2 0.
P x y z
Gi
M
là giao đim gia
d
P
. Viết phương trình đưng thng
nm trong mt phng
P
, vuông góc vi
d
đồng thi khong cách t
M
đến
bng
42.
A.
5 2 5
:
2 3 1
3 4 5
:
2 3 1
x y z
x y z
. B.
5 2 5
:
2 3 1
3 4 5
:
2 3 1
x y z
x y z
.
C.
5 2 5
:
2 3 1
3 4 5
:
2 3 1
x y z
x y z
. D.
5 2 5
:
2 3 1
3 4 5
:
2 3 1
x y z
x y z
Câu 22: Cho hai đim và hai mt phng
. Viết phương trình đường thng qua ct lần lượt ti
sao cho tam giác cân ti nhn là đường trung tuyến.
A. B.
C. D.
1;2;3 , 2;4;4
M A
: 2 1 0,
P x y z
: 2 4 0
Q x y z
M
,
P
Q
,
B C
ABC
A
AM
1 2 3
:
1 1 1
x y z
1 2 3
:
2 1 1
x y z
1 2 3
:
1 1 1
x y z
1 2 3
:
1 1 1
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 23: Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, gi d là đường thẳng đi qua điểm
1;0; 1
A
, ct
1 2 2
2 1 1
x y z
, sao cho
2
cos ;d
nh nht, biết phương trình của đường thng
2
3 2 3
:
1 2 2
x y z
. Phương trình đường thng d là?
A.
1 1
2 2 1
x y z
B.
1 1
4 5 2
x y z
C.
1 1
4 5 2
x y z
D.
1 1
2 2 1
x y z
Câu 24: Trong không gian ta đ Oxyz cho M(2;1;0) và đường thẳng d phương trình:
1 1
2 1 1
x y z
. Gi
là đưng thng đi qua M, cắt vuông c vi d. Viết phương trình
đường thng
?
A.
2
1 4
2
x t
y t
z t
B.
2
1 4
3 2
x t
y t
z t
C.
1
1 4
2
x t
y t
z t
D.
2
1 4
2
x t
y t
z t
Câu 25: Trong không gian vi h tọa độ
; 5 2 ;1
MN N t t t
gi
d
đi qua
1;0; 1
A
, ct
1
1 2 2
:
2 1 1
x y z
, sao cho góc gia
d
2
3 2 3
:
1 2 2
x y z
là nh nhất. Phương
tnh đường thng
d
là
A.
1 1
.
2 2 1
x y z
B.
1 1
.
4 5 2
x y z
C.
1 1
.
4 5 2
x y z
D.
1 1
.
2 2 1
x y z
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ
2
3 2
1 2
x t
y t
z t
cho hai đường thng
1
1 2
:
2 1 1
x y z
d
2
1 2 2
:
1 3 2
x y z
d
. Gi
là đường thng song song vi
: 7 0
P x y z
ct
1 2
,
d d
lần lưt tại hai điểm
,
A B
sao cho
AB
ngn nhất. Phương trình của đường thng
là.
A.
12
5 .
9
x t
y
z t
B.
6
5
.
2
9
2
x t
y
z t
C.
6
5
.
2
9
2
x
y t
z t
D.
6 2
5
.
2
9
2
x t
y t
z t
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;3; 3
A
thuc mt phng
2 2 0
: 15x y z
mt
cu
2 2 2
:(x 2) (y 3) (z 5) 100
S
. Đường thng
qua A, nm trên mt phng
ct
( )
S
ti
A
,
B
. Để độ dài
AB
ln nht t phương trình đường thng
là:
A.
3 3 3
1 4 6
x y z
. B.
3 3 3
16 11 10
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
3 5
3
3 8
x t
y
z t
. D.
3 3 3
1 1 3
x y z
.
Câu 28: Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đường thng
12 9 1
: ,
4 3 1
x y z
d
và mt thng
:3 5 2 0
P x y z
. Gi
'
d
là hình chiếu ca
d
lên
.
P
Phương trình tham s ca
'
d
là
A.
62
25 .
2 61
x t
y t
z t
B.
62
25 .
2 61
x t
y t
z t
C.
62
25 .
2 61
x t
y t
z t
D.
62
25 .
2 61
x t
y t
z t
Câu 29: Trong không gian vi h ta độ
: 2 2 1 0
Q x y z
gi
d
đi qua
3; 1;1
A , nm trong mt
phng
: 5 0
P x y z
, đồng thi to vi
2
:
1 2 2
x y z
mt góc
0
45
. Phương trình
đường thng
d
là
A.
3 7
1 8 .
1 15
x t
y t
z t
B.
3
1 .
1
x t
y t
z
C.
3 7
1 8 .
1 15
x t
y t
z t
D.
3
1
1
x t
y t
z
3 7
1 8 .
1 15
x t
y t
z t
Câu 30: (THTT s 3) Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thng
1
1 1
: ,
1 1 2
x y z
d
2
1 3
:
2 4 2
x y z
d
. Viết phương trình đường phân giác ca nhng góc tù to bi
1 2
,
d d
.
A.
1 3
3 5 4
x y z
. B.
1 3
1 1 1
x y z
.
C.
1 1
2 1 1
x y z
. D.
1 3
2 1 1
x y z
.
Câu 31: (Chuyên Bc Giang) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
2;1;0
A ,
3;0;2
B ,
4;3; 4
C
. Viết phương trình đường phân giác trong ca góc
A
.
A.
2
1
0
x
y t
z
. B.
2
1
x
y
z t
. C.
2
1
0
x t
y
z
. D.
2
1
x t
y
z t
.
Câu 32: Trong không gian vi h trc to đ
,
Oxyz
cho mt phng
: 2 0
P x y z
và hai đường
thng
1
:
2 2
x t
d y t
z t
;
3
': 1 .
1 2
x t
d y t
z t
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc đim: song song vi
P
; ct
,
d d
và to vi
d
góc
O
30
.
Tính cosin c to bởi hai đường thẳng đó.
A.
1
.
5
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D.
1
.
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 33: Trong không gian vi h ta đ
Ox ,
yz
cho hai đường thng
1
1 2
: ;
1 2 1
x y z
d
2
2 1 1
:
2 1 1
x y z
d
mt phng
: 2 5 0.
P x y z
Lập phương trình đưng thng d
song song vi mt phng
P
và ct
1 2
,
d d
lần lượt ti
,
A B
sao cho độ dài đoạn
AB
đạt giá tr
nh nht.
A.
1 2 2
:
1 1 1
x y z
d
. B.
1 2 2
:
1 1 1
x y z
d
.
C.
1 2 2
:
1 1 1
x y z
d
. D.
2 2 2
:
1 1 1
x y z
d
Câu 34: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho đim
3;3; 3
A
thuc mt
phng
phương trình
2 2 15 0
x y z
mt cu
2 2 2
: 2 3 5 100
S x y z . Đường thng
qua
A
, nm trên mt phng
ct
( )
S
ti
M
,
N
. Để độ dài
MN
ln nht thì phương trình đường thng
A.
3 3 3
1 4 6
x y z
. B.
3 3 3
16 11 10
x y z
.
C.
3 5
3
3 8
x t
y
z t
. D.
3 3 3
1 1 3
x y z
.
Câu 35: (THCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Trong không gian Oxyz, cho đim
2;1;3
E , mt
phng
P
đi qua ba đim
3
;0;0
2
A
,
3
0; ;0
2
B
,
0;0; 3
C
và mt cu
2 2 2
: 3 2 5 36
S x y z
. Gi
là đường thẳng đi qua đim
E
, nm trong
P
ct
S
tại hai điểm có khong cách nh nhất. Phương trình
là
A.
2 9
1 9
3 8
x t
y t
z t
. B.
2 5
1 3
3
x t
y t
z
. C.
2
1
3
x t
y t
z
. D.
2 4
1 3
3 3
x t
y t
z t
.
Câu 36: Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
gi
d
đi qua đim
1; 1;2
A , song song vi
:2 3 0
P x y z , đồng thi to với đường thng
1 1
:
1 2 2
x y z
mt góc ln nht.
Phương trình đường thng
d
là.
A.
1 1 2
.
1 5 7
x y z
B.
1 1 2
.
4 5 7
x y z
C.
1 1 2
.
4 5 7
x y z
D.
1 1 2
.
1 5 7
x y z
Câu 37: (Nguyn Trãi Hải Dương Lần1) Đường thng
đi qua đim
3;1;1
M , nm trong mt phng
: 3 0
x y z
và to với đường thng
1
: 4 3
3 2
x
d y t
z t
mt góc nh nht t phương trình
ca
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2
x
y t
z t
. B.
8 5
3 4
2
x t
y t
z t
. C.
1 2
1
3 2
x t
y t
z t
. D.
1 5
1 4
3 2
x t
y t
z t
.
Câu 38: Trong không gian cho đường thng
3 1
:
1 2 3
x y z
và đường thng
3 1 2
:
3 1 2
x y z
d
. Viết phương trình mt phng
P
đi qua
và to với đường thng
d
mt góc ln nht.
A. 19 17 2 77
.
0 0
x y z
B. 19 17 2 34
.
0 0
x y z
C. 31 8 5 91
.
0
x y z
D. 31 8 5 98
.
0
x y z
Câu 39: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai điểm
1;2; 1 , 7; 2;3
A B đường thng
d
có phương trình
2 3
2 (t R)
4 2
x t
y t
z t
. Điểm M trên
d
sao cho tng khong cách t
M
đến
A
B
là nh nht có tng các tọa độ là:
A.
2;0;4 .
M B.
2;0;1 .
M C.
1;0;4 .
M D.
1;0;2 .
M
Câu 40: Trong không gian vi h trc ta độ
,
Oxyz
cho đim
(2;3;0),
A
(0; 2;0),
B
6
; 2;2
5
M
đường thng
: 0 .
2
x t
d y
z t
Điểm
C
thuc
d
sao cho chu vi tam giác
ABC
nh nh t độ dài
CM
bng
A.
2 3.
B.
4.
C.
2.
D.
2 6
.
5
Câu 41: Trong không gian vi h ta độ., cho bốn đim. và. hiu
d
là đường thẳng đi qua
D
sao cho
tng khong cách t các đim
, ,
A B C
đến
d
ln nht. Hi đường thng
d
đi qua đim nào
dưới đây?
A.
1; 2;1
M . B.
5;7;3
N . C.
3;4;3
P . D.
7;13;5
Q .
Câu 42: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
1;1;1
A và hai đường thng
1
2 2
: 1
2
x t
d y
z t
2
5 3
: 1
3
x s
d y
z s
. Gi
,
B C
là các đim lần lượt di động trên
1 2
,
d d
. Hi giá tr nh nht ca biu
thc
P AB BC CA
là?
A.
2 29
. B.
2 985
. C.
5 10 29
. D.
5 10
.
Câu 43: Trong không gian vi h trc tọa đ , cho đường thng . Gi là
điểm cách đều và trc . Khong cách ngn nht gia bng:
A. B. C. D.
Oxyz
0
:
1
x
d y t
z
0;4;0
A
M
d
'
x Ox
A
M
1
2
3 2
6
65
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 44: Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz gi
là đường thẳng đi qua đim
2,1,0
A , song
song vi mt phng
: 0
P x y z
tng khong cách t các đim
0,2,0 , 4,0,0
M N
tới đường thẳng đó đạt giá tr nh nht? Vector ch phương của
là?
A.
1,0,1
u
B.
2,1,1
u
C.
3,2,1
u
D.
0,1, 1
u
Câu 45: (Đặng Thành Nam Đề 9) Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
2;3;3
A
đường
trung tuyến k t đỉnh
B
là
3 3 2
,
1 2 1
x y z
phương trình đường phân giác trong góc
C
là
2 4 2
.
2 1 1
x y z
Đường thng
AB
mt véctơ chỉ phương :
A.
1
(0;1; 1)
u
. B.
2
(2;1; 1)
u
. C.
3
(1;2;1)
u
. D.
4
(1; 1;0)
u
.
Câu 46: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
2 1 3
:
2 2 3
x y z
hai điểm
1; 1; 1
A
,
2; 1;1
B
. Gi
,
C D
là hai điểm phân biệt di động trên đường thng
sao cho
tn tại điểm
I
cách đều tt c các mt ca t din
ABCD
I
thuc tia
Ox
. Tính độ dài đon
thng
CD
.
A.
12 17
.
17
B.
17.
C.
3 17
.
11
D.
13.
Câu 47: (Yên Phong 1) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 3 0
x y z
đường thng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
. Gi
là hình chiếu vng c ca
d
trên
1;a;
u b
là một vectơ chỉ phương của
vi ,a b
. Tính tng
a b
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GÓC
Câu 1: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk) Trong không gian
Oxyz
, hai đường thẳng
1
2 1 3
:
1 1
2
x y z
d
2
5 3 5
:
1
2
x y z
d
m
to với nhau góc
60
, giá trị của tham số
m
bằng
A.
1
m
. B.
3
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
m
.
Câu 2: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-ln-4-2018-2019-Thi-tháng-4) Trong không gian
Oxyz
cho
đường thng
d
giao tuyến ca hai mt phng
( ): .sin cos 0;( ): .cos sin 0; 0;
2
P x z Q y z
. Góc gia
( )
d
trc
Oz
là:
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 3: (S Vĩnh Phúc) Trong không gian
Oxyz
, gi
d
là đường thẳng đi qua điểm
1; 1;2
A , song
song vi mt phng
:2 3 0
P x y z
, đồng thi to vi đường thng
1 1
:
1 2 2
x y z
mt góc ln nht. Phương trình đường thng
d
là
A.
1 1 2
4 5 3
x y z
. B.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
C.
1 1 2
4 5 3
x y z
. D.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
KHOẢNG CÁCH
Câu 4: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk) Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường
thng:
1
3 2 1
:
4 1 1
x y z
d
2
1 2
:
6 1 2
x y z
d
. Khong cách gia chúng bng
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5: (S Vĩnh Phúc) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2 2 1
M ; ;
,
1 2 3
A ; ;
đường
thng
1 5
2 2 1
x y z
d :
. Tìm vectơ chỉ phương
u
của đường thng
đi qua
M
, vuông c vi
đường thng
d
đồng thời cách đim
A
mt khong nh nht.
A.
2 2 1
u ; ;
. B.
3 4 4
u ; ;
. C.
2 1 6
u ; ;
. D.
1 0 2
u ; ;
.
Câu 6: (S Điện Biên) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng phng
: 2 2 1 0
P x y z
đưng
thng
1 1
:
1 2 1
x y z
d
. Biết đim
; ;
A a b c
0
c
đim nm trên đường thng
d
cách
P
mt khong bng 1. Tính tng
S a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
S
. B.
2
5
S
. C.
4
S
. D.
12
5
S
.
Câu 7: (S Vĩnh Phúc) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
(10;2;1)
A và đường thng
1 1
:
2 1 3
x y z
d
. Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua điểm
A
, song song vi đường thng
d
sao
cho khong cách gia
d
và
( )
P
ln nht. Khong cách t đim
( 1;2;3)
M
đến mt phng
( )
P
bng
A.
533
2765
. B.
97 3
15
. C
2 13
13
. D.
76 790
790
.
Câu 8: (THPT QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
1;2;3 , 1;2;0
A B
1;3;4
M . Gi
d
là đường thng qua B vuông góc vi
AB
đồng thi
cách
M
mt khong nh nht. Một véc tơ chỉ phương của
d
dng
2; ;
u a b
. Tính tng
a b
.
A.
1
. B.
2
. C.
1.
D.
2.
V TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THNG, GIỮA ĐƯỜNG THNG VÀ MT
PHNG
Câu 9: (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian cho hai mt phng
và hai đường thng . Đường
thng song song vi hai mt phng ct tương ứng ti . Độ dài đoạn
bng
A. . B. C. D.
Câu 10: (Nam Tin Hi Thái Bình Ln1) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
2;1;0
M
đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
. Phương trình tham s của đường thng
d
đi qua
M
, ct
vuông góc vi
là
A.
2
: 1 4
2
x t
d y t
z t
. B.
2 2
: 1
x t
d y t
z t
. C.
2
: 1
x t
d y t
z t
. D.
1
: 1 4
2
x t
d y t
z t
.
Câu 11: (S Thanh Hóa 2019)Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2 ;5; 3
A đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
. Gi
( )
P
là mt phng cha
d
sao cho khong cách t đim
A
đến
( )
P
ln nht. Khong cách t gc tọa độ
O
đến
( )
P
bng
A.
1
2
. B.
3
6
. C.
11 2
6
. D.
2
.
Oxyz
: 2 1 0,
P x y z
:2 2 0,
P x y z
1
1 1
: ,
2 1 2
x y z
2
2 1
:
1 1 2
x y z
;
P Q
1 2
,
,
H K
HK
8 11
7
5
6.
11
.
7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 12: (CLoa Ni) Trong không gian O
xyz
, cho hai đường thng
1
1 3 1
d :
1 1 1
x y z
2
1 3
d :
2 2 1
x m y z
. Có bao nhiêu gtr ca tham s m để hai đường thng
1
d
,
2
d
có đúng
mt đim chung?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. vô s.
Câu 13: (KSCL-Ln-2-2019-THPT-Nguyn-Đức-Cnh-Thái-Bình) Trong không gian
Oxyz
cho
đường thng
1 3 1
:
2 1 2 2
x y z
d
m m
và mt phng
: 6 0
P x y z
, hai điểm
2;2;2
A
,
1;2;3
B thuc
P
. Giá tr ca
m
để
AB
vuông góc vi hình chiếu ca
d
trên
P
là?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
3
m
.
Câu 14: (Đặng Thành Nam Đề 3) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 3 0
P x y z
hai đưng thng
1
1 1
:
3 1 1
x y z
d
;
2
2 1 3
:
1 2 1
x y z
d
. Xét các đim
A
,
B
ln lưt
di động trên
1
d
2
d
sao cho
AB
song song vi mt phng
P
. Tp hợp trung đim ca đon
thng
AB
là
A. Một đường thẳng vectơ chỉ phương
9;8; 5
u
.
B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương
5;9;8
u
.
C. Một đường thẳng vectơ chỉ phương
1; 2; 5
u
.
D. Một đường thẳng vectơ chỉ phương
1;5; 2
u
.
Câu 15: (Chuyên Phan Bi Châu Ln2) rong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 2 1
:
2 2 1
x y z
d
2
: 0
x t
d y
z t
. Mt phng
P
qua
1
d
, to vi
2
d
mt góc
45
nhận vectơ
1; ;
n b c
làm mt vec tơ pháp tuyến. Xác định tích
.
b c
.
A.
4
. B.
4
. C.
4
hoc
0
. D.
4
hoc
0
.
Câu 16: (Đặng Thành Nam Đề 6) Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;2; 3 , 2; 2;1
A B
mt phng
:2 2 9 0
x y z
. t đim
M
thuc
sao cho tam giác
AMB
vng ti
M
và độ dài đon thng
MB
đạt giá tr ln nhất. Phương trình đường thng
MB
là
A.
2
2 2
1 2
x t
y t
z t
. B.
2 2
2
1 2
x t
y t
z t
. C.
2
2
1 2
x t
y
z t
. D.
2
2
1
x t
y t
z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: (Gang Thép Thái Nguyên) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
1 2
1
1
: ; : 2
2 1 3
x t
x y z
d d y t
z m
. Gi
S
là tp tt c các s
m
sao cho
1
d
2
d
chéo nhau và
khong cách gia chúng bng
5
19
. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
11
. B.
12
. C.
12
. D.
11
.
Câu 18: (Chuyên H Long ln 2-2019) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho hai đường thng
1
4
4
6 2
x t
d y t
z t
;
2
5 11 5
:
2 4 2
x y z
d
. Đường thng
d
đi qua
5; 3;5
A ct
1 2
;
d d
ln t
,
B C
.Tính t
AB
AC
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 19: (S Thanh Hóa 2019) Trong không gian O
xyz
, cho đim
(1;0;2)
A đường thng
1 1
:
1 1 2
x y z
d
. Đường thng
đi qua
A
, vuông góc và ct
d
có phương trình là
A.
2 1 1
:
2 2 1
x y z
. B.
2 1 1
:
1 1 1
x y z
.
C.
1 2
:
1 1 1
x y z
. D.
1 2
:
1 3 1
x y z
.
Câu 20: (Đặng Thành Nam Đề 6) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
3;0;0 , 0;4;0 , 0;0;
A B C c
vi
c
là s thực thay đổi khác
0
. Khi
c
thay đổi thì trc tâm
H
ca tam giác
ABC
luôn thuc
mt đường tròn c định. Bán kính ca đường tròn đó bng
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
12
5
. D.
6
5
.
Câu 21: (CHUYÊN NGUYN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LN 2) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
, cho bốn đim
(2;0;0), (0;3;0), (0;0;6)
A B C
(1;1;1)
D . Gi
là đường thng
qua
D
và tha mãn tng khong cách t các đim
, ,
A B C
đến
là ln nhất. Khi đó
đi qua
điểm nào trong các đim dưới đây?
A.
( 1; 2;1)
M
. B.
(7;5;3)
M . C.
(3;4;3)
M . D.
(5;7;3)
M .
BÀI TOÁN LIÊN QUAN GIỮA ĐƯỜNG THNG - MT PHNG - MT CU
Câu 22: (Chuyên H Long ln 2-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho
:2 2 1 0
P x y z
,
0;0;4 , 3;1;2
A B . Mt mt cu
S
luôn đi qua
,
A B
tiếp xúc vi
P
ti
C
. Biết rng,
C
luôn thuc mt đường tròn c định bán kính
r
. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. Đáp án khác. B.
4
2 244651
3
r
. C.
2 244651
9
r
. D.
2024
3
r
.
Câu 23: (HSG Bc Ninh) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) :
S
2 2 2
2 2 1 0
x y z x z
đưng thng
2
:
1 1 1
x y z
d
. Hai mt phng
( )
P
,
( )
P
cha
d
và tiếp xúc vi
( )
S
ti
T
,
T
. Tìm ta đ trung đim
H
ca
TT
.
A.
7 1 7
; ;
6 3 6
H
. B.
5 2 7
; ;
6 3 6
H
. C.
5 1 5
; ;
6 3 6
H
. D.
5 1 5
; ;
6 3 6
H
.
Câu 24: (Hàm Rng ) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ) : 2 4 6 3 0
S x y z x y z m
. Tìm s thc
m
để
: 2 2 8 0
x y z
ct
S
theo một đường tròn có chu vi bng
8
.
A.
4
m
. B.
1
m
C.
2
m
. D.
3
m
.
Câu 25: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk)Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 1 1 1 3 2 8 0
P m x m y m z m
điểm
4; 2; 7
A . Khi
m
thay đổi,
biết tp hp hình chiếu ca
A
trên mt phng
P
là một đường tròn, đường kính của đường
tròn đó bằng
A.
3 5
. B.
7 3
. C.
3 7
. D.
5 3
.
Câu 26: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian vi h ta độ
Ox
yz
, biết
P
là mt phẳng cách đều hai đường thng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
và
2
1 2
:
2 1 1
x y z
d
.
Điểm nào sau đây thuộc mt phng
P
A.
1
;1;0
2
M
. B.
1
1; ;0
2
N
. C.
1
;0;1
2
P
. D.
1
1;0;
2
Q
.
Câu 27: (Chuyên Bc Giang) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
viết phương trình mt phng tiếp
xúc vi mt cu
2 2
2
1 2 6
x y z
đồng thi song song với hai đường thng
1
2 1
:
3 1 1
x y z
d
,
2
2 2
:
1 1 1
x y z
d
.
A.
2 3 0
2 9 0
x y z
x y z
. B.
2 3 0
2 9 0
x y z
x y z
. C.
2 9 0
x y z
. D.
2 9 0
x y z
.
Câu 28: (Gang Thép Thái Nguyên) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho
2
đim
1;2;3 , 2;4;4
M A và hai mt phng
: 2 1 0
P x y z
,
: 2 4 0.
Q x y z
Viết
phương trình đường thng
đi qua
M
, ct
( ), ( )
P Q
ln lưt ti
,
B C
sao cho tam giác
ABC
cân ti
A
và nhn
AM
làm đưng trung tuyến.
A.
1 2 3
1 1 1
x y z
. B.
1 2 3
2 1 1
x y z
.
C.
1 2 3
1 1 1
x y z
. D.
1 2 3
1 1 1
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 29: (Lê Quý Đôn Điện Biên Ln 3) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 1 , 3;0;3
A B
.
Biết mt phng
P
đi qua đim
A
và cách
B
mt khong ln nht. Phương trình mt phng
P
là:
A.
2 2 5 0
x y z
. B.
2 3 0
x y z
.
C.
2 2 4 3 0
x y z
. D.
2 2 0
x y z
.
Câu 30: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 4 0
P x y z
và điểm
2; 1;3
A
. Gi
là đường thẳng đi qua
A
và song song vi
P
, biết
một vectơ chỉ phương là
; ;
u a b c
, đồng thi
đồng phng không song
song vi
Oz
. Tính
a
c
.
A.
2
a
c
. B.
2
a
c
. C.
1
2
a
c
. D.
1
2
a
c
.
Câu 31: (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
: 3 0
P x y z
đường thng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
. Đưng thng
'
d
đối xng vi
d
qua
mt phng
P
có phương trình là
A.
1 1 1
1 2 7
x y z
. B.
1 1 1
1 2 7
x y z
.
C.
1 1 1
1 2 7
x y z
. D.
1 1 1
1 2 7
x y z
.
Câu 32: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk) Trong không gian
Oxyz
, cho các đường
thng
1
1
: 0
5
x t
d y
z t
;
2
0
: 4 2
5 3
x
d y t
z t
. Biết mt
cu
2 2 2
2
x a y b z c R
nhận đoạn vuông góc chung ca
1
d
2
d
làm
đường kính. Giá tr 2
a b c
bng
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
5
.
Câu 33: (THPT QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(1;2;3)
A ,
( 1;2;1)
B
mt phng
( ) : 0
P x y z
. Gi M là giao điểm của đường thng AB mt
phng P. Tính t s
AM
BM
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: (Lương Thế Vinh Ln 3) Cho đường thng
1 2 2
:
1 2 1
x y z
d
đim
1;2;1
A
. Tìm
bán kính ca mt cu tâm
I
nm trên
d
, đi qua
A
và tiếp xúc vi mt phng
: 2 2 1 0
P x y z
.
A.
2
R
. B.
4
R
. C.
1
R
. D.
3
R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 35: (Đặng Thành Nam Đề 6) Trong không gian Oxyz, cho hai đưng thng
1
4 1 5
:
3 1 2
x y z
d
2
2 3
:
1 3 1
x y z
d
.
Viết phương trình mt cu (
S
) có bán kính nh nht và tiếp xúc vi c hai đưng thẳng đã cho.
A.
2 2 2
( ) :( 2) ( 1) ( 1) 24
S x y z
. B.
2 2 2
( ) :( 2) ( 1) ( 1) 24
S x y z
.
C.
2 2 2
( ) :( 2) ( 1) ( 1) 6
S x y z
. D.
2 2 2
( ) :( 2) ( 1) ( 1) 6
S x y z
.
Câu 36: (Đặng Thành Nam Đề 15) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2 3
:
1 2 1
x y z
d
mt phng
: 2 0
x y z
. Đường thng nm trong mt phng
, đồng thi vng
góc và cắt đường thng
d
có phương trình
A.
3
5 2 5
:
3 2 1
x y z
. B.
1
2 4 4
:
3 2 1
x y z
.
C.
2
2 4 4
:
1 2 3
x y z
. D.
4
1 1
:
3 2 1
x y z
.
Câu 37: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Trong không gian tọa đ
Ox
yz
,cho đim
0;0; 2
A
đường
thng
có phương trình là
2 2 3
.
2 3 2
x y z
Phương trình mt cu tâm
A
, ct
tại hai điểm
B
C
sao cho
8
BC
là
A.
2 2 2
2 3 1 16
x y z
. B.
2
2 2
2 25
x y z
.
C.
2
2 2
2 25
x y z
. D.
2
2 2
2 16
x y z
.
Câu 38: (Đặng Thành Nam Đề 15) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 2 3
S x y z
hai đường thng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
,
1
: .
1 1 1
x y z
Phương trình nào dưới đây phương trình mt phng ct mt cu
S
theo giao tuyến mt
đường tròn
C
có bán kính bng
1
và song song vi
d
.
A.
3 0
y z
. B.
1 0
x y
. C.
1 0
x z
. D.
1 0
x z
.
Câu 39: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
: 3 0
P x y z
và hai điểm
1;1;1
M
,
3; 3; 3
N
. Mt cu
S
đi qua
,
M N
và tiếp
xúc vi mt phng
P
ti đim
Q
. Biết rng
Q
luôn thuc mt đường tròn c định. Tìm bán
kính của đường tròn đó.
A.
2 11
3
R . B.
6
R
. C.
2 33
3
R . D.
4
R
.
Câu 40: (Lương Thế Vinh Ln 3) Cho đưng thng
d
:
1 2 2
3 2 2
x y z
. Viết phương trình mt cu
tâm
1;2; 1
I
ct
d
tại các điểm
A
,
B
sao cho
2 3
AB
.
A.
2 2 2
1 2 1 25
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 4
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 16
x y z
.
Câu 41: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Trong không gian vi h trc ta độ
Ox
yz
, cho đim
2;1;1
M
, mt phng
: 4 0
x y z
và mt cu
2 2 2
: 3 3 4 16
S x y z
. Phương
tnh đường thng
đi qua
M
nm trong
ct mt cu
S
theo một đoạn thẳng độ
dài nh nhất. Đường thng
đi qua điểm nào trong các đim sau đây?
A.
4; 3;3
. B.
4; 3; 3
. C.
4;3;3
. D.
4; 3; 3
.
Câu 42: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho
điểm
1;3;2
A
đường thng
d
phương trình
1 4
2
x t
y t
z t
. Mt phng
P
chứa đim
A
đường thng
d
có phương trình nào dưới đây?
A.
2 2 1 0.
x y z
B.
0.
x y z
C.
3 2 10 23 0.
x y z
D.
2 3 4 0.
x y z
Câu 43: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho
điểm
1;3;2
A
đường thng
d
phương trình
1 4
2
x t
y t
z t
. Mt phng
P
chứa đim
A
đường thng
d
có phương trình nào dưới đây?
A.
2 2 1 0.
x y z
B.
0.
x y z
C.
3 2 10 23 0.
x y z
D.
2 3 4 0.
x y z
Câu 44: (HKII-CHUYÊN-NGUYN-HU-HÀ-NI) Cho mt cu:
.
2 2 2
: 2 4 6 0
S x y z x y z m
. Tìm
m
để (S) ct đường thng
1 2
:
1 2 2
x y z
tại hai điểm
,
A B
sao cho tam giác
IAB
vuông (Vi
I
là tâm mt cu).
A.
1
m
. B.
10
m
. C.
20
m
. D.
4
9
m
.
Câu 45: (Chuyên Vinh Ln 3) Trong không gian
,
Oxyz
cho hai đường thng
1 2 2
: ; : 1 2
1 3 2
x t x t
d y t d y t
z t z t
và mt phng
: 2 0.
P x y z
Đường thng vuông góc
vi mt phng
P
và ct c hai đường thng
,
d d
có phương trình là
A.
3 1 2
1 1 1
x y z
. B.
1 1 1
1 1 4
x y z
.
C.
2 1 1
1 1 1
x y z
. D.
1 1 4
2 2 2
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 46: (SGD-Nam-Định-2019) Trong không gian Oxyz, cho ba đưng thng
1 2
3 1 2 1 4
: , :
2 1 2 3 2 1
x y z x y z
d d
3
3 2
:
4 1 6
x y z
d
. Đường thng
song song
3
d
, ct
1
d
2
d
có phương trình
A.
3 1 2
4 1 6
x y z
. B.
3 1 2
4 1 6
x y z
.
C.
1 4
4 1 6
x y z
. D.
1 4
4 1 6
x y z
.
Câu 47: (Chuyên H Long ln 2-2019) Trong không gian vi h trc
Oxyz
cho hai đường thng
1
1 1 1
:
2 1 2
x y z
2
1 1 1
:
2 2 1
x y z
. Tính din tích mt cu bán kính nh
nht, đồng thi tiếp xúc vi c hai đường thng
1
2
.
A.
16
17
(đvdt). B.
4
17
(đvdt). C.
16
17
(đvdt). D.
4
17
(đvdt).
Câu 48: (SQuảng NamT) Trong không gian Oxyz, cho tam gc đều ABC với
6;3;5
A đường
thng BC phương trình tham s
1
2
2
x t
y t
z t
. Gọi
là đường thẳng qua trọng tâm G của tam
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
1; 12;3
M . B.
3; 2;1
N . C.
0; 7;3
P . D.
1; 2;5
Q .
Câu 49: (Cm THPT Vũng Tàu) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 1
A
3;0;5
B . Đim
; ;
M a b c
thuc mt phng
: 2 2 10 0
P x y z
sao cho tam giác
MAB
cân ti
M
và có
din tích bng
11 2
. Tính
S a b c
.
A.
7
3
S
. B.
19
3
S . C.
1
S
. D.
1
3
S
.
Câu 50: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Trong không gian vi h trc ta độ
,
Oxyz
cho hai đim
2;1;3
A ,
6;5;5
B . Gi
S
là mt cầu đường kính
AB
. Mt phng
P
vuông góc vi
AB
ti
H
sao cho khối nón đnh
A
và đáy là hình tn tâm
H
(giao ca mt cu
S
và mt phng
P
) th tích ln nht, biết rng
:2 0
P x by cz d
vi
, ,b c d
. Tính
S b c d
.
A.
18
S
. B.
18
S
. C.
12
S
. D.
24
S
.
Câu 51: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Trong không gian O
xyz
, cho mt phng
: 4 0
P y
. bao
nhiêu đường thng
d
song song vi ba mt phng
xOy
,
zOx
,
P
đồng thời cách đều 3 mt
phẳng đó.
A.
1
. B.
2.
C.
3
. D.
4
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 52: (Cm THPT Vũng Tàu) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2; 3;4
M , mt phng
: 2 12 0
P x y z
và mt cu
S
tâm
1;2;3
I , bán kính
5
R
. Phương trình nào dưi
đây là phương trình đường thẳng đi qua
M
, nm trong
P
và ct
S
theo dây cung dài nht?
A.
2
3 2
4 3
x t
y t
z t
. B.
2 3
3 9
4 3
x t
y t
z t
. C.
1 3
1 2
1 5
x t
y t
z t
. D.
3
2
5
x t
y t
z t
.
Câu 53: (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
và
mt cầu
2 2 2
: 2 4 2 5 0
S x y z x y z
. Xét hai điểm
,
M N
thay đổi vi
M P
N S
sao cho vectơ
MN
cùng phương với vectơ
1;0;1
u
. Đ dài đoạn
MN
lớn nhất bằng
A.
3
. B.
3 2
. C.
5 2
. D.
2
.
Câu 54: (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;1;1
E , mt cu
2 2 2
: 4
S x y z
và mt phng
: 3 5 3 0
P x y z
. Gi
đường thẳng đi qua
E
, nm
trong
P
và ct
S
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
OAB
là tam giác đều. Phương trình ca
là
A.
1 2
1
1
x t
y t
z t
. B.
1 4
1 3
1
x t
y t
z t
. C.
1 2
1
1
x t
y t
z t
. D.
1
1
1 2
x t
y t
z t
.
Câu 55: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Trong không gian vi h tọa độ
,
Oxyz
cho mt phng
:3 4 5 1 0
P x y z
và ba đim
2;5; 3 , 2;1;1 , 2;0;1 .
A B C
Tìm điểm
;b;c 0
D a b
điểm nm trên
P
sao cho s mt phng
Q
đi qua hai đim
,
C D
tha mãn khong
cách t đim
A
đến mt phng
Q
gp
3
ln khong cách t
B
đến
.
Q
Tính
.
T abc
A.
0
. B.
16
. C.
12
. D.
16
.
Câu 56: (Chuyên Thái Bình Ln3) Trong không gian h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;1 , 2;2;1
A B
mt phng
: 2 0
P x y z
. Mt cu
S
thay đổi qua
,
A B
và tiếp xúc vi
P
ti
H
.
Biết
H
chạy trên 1 đường tn c định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
A.
3 2
. B.
2 3
. C.
3
. D.
3
2
Câu 57: (Nguyn Khuyến)Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
1 1
:
1 1 2
x y z m
d
mt
cu
2 2 2
: 1 1 2 9
S x y z
. Đưng thng
d
ct mt cu
S
tại hai điểm phân bit
E
,
F
sao cho độ dài đoạn thng
EF
ln nht khi
0
m m
. Hi
0
m
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
1
;1
2
. C.
1
1;
2
. D.
0;2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 58: ( Nguyn Tt Thành Yên Bái) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
, mt phng
: 2 5 0
P x y z
1; 1;2
A . Đường thng
ct
d
P
lần lượt ti
M
N
sao cho
A
là trung đim của đon thng
MN
. Mt vectơ chỉ phương
ca
là
A.
4; 5; 13
u
. B.
2; 3; 2
u
. C.
1; 1; 2
u
. D.
3; 5; 1
u
.
Câu 59: ( Nguyn Tt Thành Yên Bái) Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho mt phng
: 2 2 2 0
P x y z và điểm
1; 2; 1
I
. Viết phương trình mt cu
S
có tâm
I
và ct
mt phng
P
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bng
5.
A.
2 2 2
: 1 2 1 25.
S x y z
B.
2 2 2
: 1 2 1 16.
S x y z
C.
2 2 2
: 1 2 1 34.
S x y z
D.
2 2 2
: 1 2 1 34.
S x y z
Câu 60: (Cm THPT Vũng Tàu) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 1 0
P x y z
hai
đường thng
1 2
1 1
: , :
1 1 1 1 1 3
x y z x y z
. Biết rng
1 2
,
d d
nm trong mt phng
P
, ct
2
cách
1
mt khong bng
6
2
. Gi
1 2
; ;1 , 1; ;
u a b u c d
lần lượt là vectơ chỉ phương
ca
1 2
,
d d
. Tính
S a b c d
.
A.
0
S
. B.
2
S
. C.
4
S
. D.
1
S
.
Câu 61: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
ct mt phng
: 2 6 0
P x y z
tại điểm
M
. Mt cu
S
có tâm
; ;
I a b c
vi
0
a
thuộc đường thng
d
tiếp xúc vi mt phng
P
tại đim
A
. Tìm tng
T a b c
khi biết din tích tam giác
IAM
bng
3 3
.
A.
2
T
. B.
1
2
T
. C.
8
T
. D.
0
T
.
Câu 62: (Nam Tin Hi Thái Bình Ln1) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho đim
2; 1;2
M mt cu
2
2 2
: 1 9
S x y z
. Mt phng
P
đi qua
M
ct
S
theo giao
tuyến là mt đường tn có bán kính nh nhất có phương trình
A.
2 5 0
x y z
. B.
2 7 0
x y z
. C.
2 7 0
x y z
. D.
2 5 0
x y z
.
Câu 63: (Cu Giy Ni 2019 Ln 1) Trong không gian tọa đ O
xyz
, cho đim
2;4;2
A và mt cu
2
2 2
2 1
x y z
. Gi
S
là tp hp các đường thẳng trong không gian đi qua đim
A
ct
mt cu tại hai điểm phân bit
,
B C
tha mãn
12
AB AC
. S phn t ca
S
là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 64: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt
phng
2 2
:2 1 1 10 0
P mx m y m z
điểm
2;11; 5
A
. Biết rng khi
m
thay đổi,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
tn ti hai mt cu c định tiếp xúc vi mt phng
P
và cùng đi qua
A
. Tng bán kính ca 2
mt cầu đó bằng:
A.
12 3
. B.
12 2
. C.
10 3
. D.
10 2
.
Câu 65: (HSG Bc Ninh) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba đim
6;0;0
M
,
0;6;0
N
,
0;0;6
P
. Hai mt cầu phương trình
2 2 2
1
: 2 2 1 0
S x y z x y
2 2 2
2
: 8 2 2 1 0
S x y z x y z
ct nhau theo đường tròn
C
. Hi có bao nhiêu mt cu
có tâm thuc mt phng cha
C
và tiếp xúc với ba đường thng
, ,
MN NP PM
.
A.
1
. B.
3
. C. Vô s. D.
4
.
Câu 66: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Ngh-An-Ln-2) Cho hai đường thng
2
:
2 2
x
d y t
z t
t
,
3 1 4
:
1 1 1
x y z
và mt phng
: 2 0
P x y z
. Gi
d
,
ln lượt là hình chiếu
ca
d
và
lên mt phng
P
. Gi
; ;
M a b c
là giao điểm của hai đường thng
d
và
.
Biu thc
.
a b c
bng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 67: (THPT S 1 NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 1 0
S x y z y z
và hai điểm
2;0;0
A ,
3;1; 1
B
. Hai mt phng
P
P
chứa đường thng
AB
, tiếp xúc vi
S
ti
T
T
.
; ;
là trung đim đon
TT
. Tính
2
a b c
.
A.
2
2 .
3
a b c
B.
2
2 .
3
a b c
C.
1
2 .
2
a b c
D.
1
2 .
2
a b c
Câu 68: (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 2 9
S x y z
và điểm
1;3; 1
M
. Biết rng các tiếp điểm ca các tiếp
tuyến k t
M
ti mt cầu đã cho ln thuc mt đường tn
C
tâm
; ;
. Tính
2
a b c
.
A.
134
25
. B.
116
25
. C.
84
25
. D.
62
25
.
Câu 69: (Đặng Thành Nam Đ 2) Trong không gian
Ox
yz
, cho hai mt cu
1 2
,
S S
có phương trình
lần lượt là
2 2 2 2 2 2
1 2
: 25;( ): ( 1) 4.
S x y z S x y z
Một đường thng
d
vuông góc vi
c tơ
(1; 1;0)
u
tiếp xúc vi mt cu
2
S
và ct mt cu
1
S
theo một đoạn thẳng có độ dài
bng
8
. Hỏi véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
?
d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
1;1; 3u
. B.
2
1;1; 6u
. C.
3
(1;1;0)u
. D.
4
1;1; 3u
.
Câu 70: (GIA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Trong không gian với hta độ Oxyz , cho
hai mặt phẳng song song
:2 2 1 0,P x y z
:2 2 5 0Q x y z
điểm
1;1;1A
nằm trong khoảng giữa hai mặt phẳng này. Gọi
S
là mặt cầu đi qua A tiếp xúc với cả
P
.Q
Biết khi
S
thay đổi thì tâm I của ln thuộc đường tròn
C
cố định. Din tích
hình tn giới hạn bởi
C
là
A.
2
3
. B.
4
9
. C.
16
9
. D.
8
9
.
Câu 71: (Đặng Thành Nam Đề 3) Trong không gian Oxyz, xét s thc (0;1)m hai mt phng
:2 2 10 0x y z
: 1.
1 1
x y z
m m
Biết rằng, khi m thay đổi hai mt cu c
định tiếp xúc đồng thi vi c hai mt phng
,
. Tng bán kính ca hai mt cầu đó bằng
A.
6
. B.
3
. C.
9
D. 12 .
Câu 72: (S GDĐT KIÊN GIANG 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )S
:
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 27x y z . Gi
( )
là mt phẳng đi qua hai điểm
(0;0; 4)A
,
(2;0;0)B
ct
( )S
theo giao tuyến là đường tn
( )C
. Xét các khối nón đỉnh là tâm ca
( )S
và đáy
( )C
. Biết rng khi th tích ca khi nón ln nht thì mt phng
( )
phương trình dng
0ax by z d
. Tính P a b d .
A.
4P
. B. 8P . C. 0P . D.
4P
.
Câu 73: (HSG Bc Ninh) Trong không gian vi h ta độ Oxyz , cho mt cu
2 2 2
14
: 1 2 3
3
S x y z đường thng
4 4 4
:
3 2 1
x y z
d
. Gi
0 0 0 0
; ; 0A x y z x đim nằm trên đường thng
d
sao cho t A k được 3 tiếp tuyến đến
mt cu
S các tiếp điểm , ,B C D sao cho
ABCD
là t diện đều. Tính giá tr ca biu thc
0 0 0
P x y z .
A. 6P . B. 16P . C. 12P . D. 8P .
Câu 74: (CỤM TRƯỜNG C SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Trong không gian vi h ta đ Oxyz , cho
ba đim , ,P Q R ln lượt di động trên ba trc ta đ ,Ox ,Oy Oz ( không trùng vi gc tọa đ O
) sao cho
2 2 2
1 1 1 1
8OP OQ OR
. Biết mt phng
PQR ln tiếp xúc vi mt cu
S c định.
Đường thng d thay đổi nhưng ln đi qua
1 3
; ;0
2 2
M
ct
S tại hai điểm ,A B phân
bit. Din tích ln nht ca tam giác AOB
A.
15
. B.
5
. C.
17
. D. 7 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 75: (Đặng Thành Nam Đề 10) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 1 2
:
1 3 1
x y z
.
tt c bao nhiêu giá tr thc ca
m
để phương trình
2 2 2 2
4 2 2( 1) 2 8 0
x y z x my m z m m
là phương trình ca mt mt cu
S
sao
cho có duy nht mt mt phng chứa Δ và ct
S
theo giao tuyến là mt đường tròn có bán kính
bng 1.
A.
1
. B.
6
. C.
7
. D.
2
.
Câu 76: (S NAM ĐỊNH 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt cu
2 2 2
1
( ):( 1) ( 1) ( 2) 16
S x y z
và
2
( ):
S
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9
x y z
ct nhau theo giao
tuyến là mt đường tn vi tâm
( ; ; )
I a b c
. Tính
a b c
A.
7
4
. B.
1
4
. C.
10
3
. D.
1
.
Câu 77: ( Nguyn Tt Thành Yên Bái) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đim
3;3; 3
M
thuc mt phng
:2 2 15 0
x y z
mt cu
2 2 2
: 2 3 5 100
S x y z
. Đường thng
qua
M
, nm trên mt phng
ct
S
ti
,
A B
sao cho đ dài
AB
ln nht. Viết phương trình đường thng
.
A.
3 3 3
1 1 3
x y z
. B.
3 3 3
1 4 6
x y z
.
C.
3 3 3
16 11 10
x y z
. D.
3 3 3
5 1 8
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG TRÌNH MT CU
A - LÝ THUYẾT CHUNG
1 - Định nghĩa mặt cu
Tp hợp các điểm trong không gian cách điểm
O
c định mt khong cách
R
cho trước là mt cu tâm
O
và bán kính
.
R
hiu
; .
S O R
Trong không gian vi h trc
Ox :
yz
- Mt cu
S
m
, ,
I a b c
bán kính
R
có phương trình là:
2 2 2
2
.
x a y b z c R
- Phương trình:
2 2 2
2 2 2 0,
x y z ax by cz d vi
2 2 2
0
a b c d
là phương trình mt cu
tâm
; ; ,
bán kính
2 2 2
R a b c d
.
2 - V trí tương đối ca mt phng
P
và mt cu
S
,
d I P R
khi và ch khi
P
không ct mt cu
.
S
,
d I P R
khi và ch khi
P
tiếp xúc mt cu
.
S
,
d I P R
khi và ch khi
P
ct mt cu
S
theo
giao tuyến là đường tròn nm trên mt phng
P
có tâm
H
và có bán kính
2 2
.
r R d
3 - V trí tương đối gia mt cầu và đường thng
a) Cho mt cu
;
S O R
và đường thng
. Gi
H
là hình
chiếu ca
O
lên
d OH
là khong cách t
O
đến
Nếu
d R
t
ct mt cu ti 2 điểm phân bit (H.3.1)
Nếu
d R
t
ct mt cu ti 1 điểm duy nht (H.3.2)
Nếu
d R
t
không ct mt cu (H.3.3)
B - CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dng 1. Biết trước tâm
; ;
I a b c
và bán kính
R
: Phương trình
2 2 2
2
; :
S I R x a y b z c R
Dng 2. Tâm
I
và đi qua điểm
A
:
n kính
R IA
A
O
B
H
O
H
O
H
R
I
H
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình
2 2 2
2
; :
S I R x a y b z c R
.
Dng 3. Mt cầu đường kính
AB
Tâm
I
là trung đim
AB
:
n kính
R IA
Phương trình
2 2 2
2
; :
S I R x a y b z c R
.
Dng 4. Mt cu tâm
; ;
I a b c
tiếp xúc mt phng
:
n kính
2 2 2
;
Aa Bb Cc D
R d I
A B C
Phương trình
2 2 2
2
; :
S I R x a y b z c R
.
Dng 5. Mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
(đi qua 4 điểm
, , ,
)
Gi s mt cu
S
có dng:
2 2 2
2 2 2 0 2
x y z ax by cz d
Thế tọa độ của đim
, , ,
vào phương trình (2) ta được 4 phương trình
Gii h phương trình tìm
, , ,
a b c d
Viết phương trình mt cu.
Dng 6. Mt cầu đi qua
, ,
A B C
và tâm
: 0
I Ax By Cz D
:
Gi s mt cu
S
có dng:
2 2 2
2 2 2 0 2
x y z ax by cz d
Thế tọa độ của đim
, ,
A B C
vào phương trình (2) ta được 3 phương trình
; ; 0
I a b c Aa Bb Cc D
Gii h 4 phương trình tìm
, , ,
a b c d
Viết phương trình mt cu.
Dng 7. Mt cu
S
đi qua hai điểm
,
A B
và tâm thuộc đường thng
d
Cách 1:
Tham sa tọa đ tâm
I
theo đường thng
d
(tham s
t
)
Ta có
, ( )
A B S
2 2
IA IB R IA IB
. Gii pt tìm ra
t
ta độ
I
, tính được
R
.
Cách 2:
Viết phương trình mt phng trung trc
P
của đoạn thng
AB
.
Tâm mt cu là giao ca mt phng trung trực trên và đường thng
d
(gii h tìm ta độ tâm
I
)
n kính
R IA
. Suy ra phương trình mt cu cn tìm.
(Chú ý: Nếu
d
P
hoc
/ /
d
P
thì không s dụng được cách 2 này)
Dng 8. Mt cu
S
có tâm
I
và tiếp xúc vi mt cu
T
cho trưc:
Xác đnh tâm
J
và bán kính
'
R
ca mt cu
T
S dụng điều kin tiếp xúc ca hai mt cầu để tính bán kính
R
ca mt cu
.
S
(Xét hai trường hp tiếp xúc trong và tiếp xúc ngoài)
Dng 9. Mt cu
'
S
đối xng Mt cu
S
qua mt phng
P
Tìm điểm
I
đối xng vi tâm
I
qua mp
P
Viết phương trình mt cu (S’) tâm
I
có bán kính
R R
.
Dng 10. Mt cu
'
S
đối xng mt cu
S
qua đường thng
d
Tìm điểm
I
đối xng vi tâm
I
qua mp
d
(xem cách làm phần đưng thng)
Viết phương trình mt cu (S’) tâm
I
có bán kính
R R
.
2 2 2
A B A B A B
I I I
x x y y z z
x y z; ;
2
AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (ĐH Vinh Ln 1) Trong không gian cho . Gi
là tâm mt cu tiếp xúc vi mt phng đồng thời đi qua các đim . Tìm biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: (ĐH Vinh Ln 1) Trong không gian cho . là điểm
khác sao cho đôi mt vuông góc. là tâm mt cu ngoi tiếp t din
. Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: (THPT Nghèn Ln1) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;0; 1
A
,
3; 2;1
B . Gi
S
là mt cu có tâm
I
thuc mt phng
Oxy
, bán kính
11
và đi qua hai điểm
A
,
B
. Biết
I
có tung độ âm, phương trình mt cu
S
là
A.
2 2 2
x y z y
. B.
2 2 2
4 7 0
x y z y
.
C.
2 2 2
4 7 0
x y z y
. D.
2 2 2
x y z y
.
Câu 4: (S PHÚ TH LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
( ): 9
S x y z
mt phng
( ) :4 2 4 7 0.
P x y z
Hai mt cu bán kính
1
R
2
R
chứa đường tròn
giao tuyến ca
S
( )
P
đồng thi cùng tiếp xúc vi mt phng
( ) :3 4 20 0.
Q y z
Tng
1 2
R R
bng
A.
63
8
. B.
35
8
. C.
5
. D.
65
8
.
Câu 5: (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LN 3) Cho đường thng
1 2 2
:
1 2 1
x y z
d
và đim
1;2;1
A
. Tìm bán kính ca mt cu có tâm
I
nm trên
d
, đi qua
A
và tiếp xúc vi mt phng
: 2 2 1 0
P x y z
.
A.
2
R
. B.
4
R
. C.
1
R
. D.
3
R
.
Câu 6: (Chuyên Phan Bi Châu Ln2) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 1 9
S x y z
và hai đim
4;3;1 , 3;1;3
A B
;
M
là điểm thay đổi trên
S
. Gi
,
m n
là giá tr ln nht, nh nht cu biu thc
2 2
2
P MA MB
. Xác định
m n
.
A.
64
. B.
60
. C.
68
. D.
48
.
Câu 7: (CHUYÊN NGUYN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LN 2) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 2 4
S x y z
đim
1;1; 1
A
. Ba mt
phẳng thay đổi đi qua
A
và đôi mt vuông góc vi nhau, ct mt cu
S
theo ba giao tuyến
các đường tròn
1 2 3
, ,
C C C
. Tng ba bán kính của ba đường tn
1
C
,
2
C
,
3
C
là
A.
6
. B.
4 3
. C.
3 3
. D.
2 2 3
.
Câu 8: (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LN 3) Cho đường thng
d
:
1 2 2
3 2 2
x y z
. Viết
phương trình mt cu tâm
1;2; 1
I
ct
d
tạic đim
A
,
B
sao cho
2 3
AB
.
A.
2 2 2
1 2 1 25
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 4
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 16
x y z
.
Oxyz
2;1;4 ; 5;0;0 ; 1; 3;1
M N P
; ;
I a b c
Oyz
, ,
M N P
c
5
a b c
3
2
4
1
Oxyz
2;0;0 ; 0; 2;0 ; 0;0; 2
A B C
D
O
, ,
DA DB DC
; ;
I a b c
ABCD
S a b c
4
1
2
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 9: (Đặng Thành Nam Đề 12) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
1
x y z
ct mt phng
: 2 y 2z 1 0
P x
theo giao tuyến đường tròn
C
. Mt cu chứa đường tròn
C
qua đim
1;1;1
A
có tâm là đim
; ;
I a b c
, giá tr
a b c
bng
A.
0,5
. B.
1
. C.
0,5
. D. 1.
Câu 10: (NGÔ SĨ LIÊN BC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Cho mt cu
2 2 2
: 2 1 2 2 1 6 2 0
S x y z m x m y m z m
. Biết rng khi
m
thay đổi
mt cu
S
luôn cha một đường tn c định. Ta độ tâm
I
của đường tròn đó là
A.
1;2;1
I . B.
1; 2; 1
I
. C.
1;2; 1
I
. D.
1; 2;1
I .
Câu 11: (S Ninh Bình 2019 ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
và
mt phng
: 2 2 6 0
Q x y z
. Gi
S
là mt mt cu tiếp xúc vi c hai mt phng. Bán
kính ca
S
bng.
A.
3
. B.
9
2
. C.
3
2
. D. 9.
Câu 12: Trong không gian vi h trc tọa độ , cho ba đim .
Mt cu tâm I đi qua và đội
(biết tâm I hoành độ nguyên, O là gc
ta độ). Bán kính mt cu
A. B. C. D.
Câu 13: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho
1;0;0 , 2; 1;2 , 1;1; 3 .
A B C
Viết phương trình
mt cu tâm thuc trc
,
Oy
đi qua
A
và ct mt phng
ABC
theo mt đường tròn có bán
kính nh nht.
A.
2
2 2
1 5
2 4
x y z
. B.
2
2 2
1 5
2 4
x y z
.
C.
2
2 2
1 9
2 4
x y z
. D.
2
2 2
3 5
2 4
x y z
Câu 14: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
viết phương trình mt cu tâm
1;2;3
I tiếp xúc
với đường thng
2
.
1 2 2
x y z
A.
2 2
2
233
1 2 ( 3)
9
x y z
. B.
2 2
2
243
1 2 ( 3)
9
x y z
.
C.
2 2
2
2223
1 2 ( 3)
9
x y z
. D.
2 2
2
333
1 2 ( 3)
9
x y z
Câu 15: Trong không gian vi h tọa độ
Ox ,
yz
cho mt cầu có phương trình
2 2 2
4 2 6 12 0
x y z x y z
và đường thng
: 5 2 ; 4; 7 .
d x t y z t
Viết phương
tnh đường thng
tiếp xúc mt cu
S
tại điểm
5;0;1
M biết đường thng
to vi
đường thng
d
mt góc
tha mãn
1
cos .
7
A.
5 3 5 13
: 5 : 5
1 1 11
x t x t
y t y t
z t z t
. B.
5 3 5 13
: 5 : 5
1 1 11
x t x t
y t y t
z t z t
.
Oxyz
0;2;0 , 1;1;4
A B
3; 2;1
C
S
, ,
A B C
5
OI
S
1
R
3
R
4
R
5
R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
5 3 5 13
: 5 : 5
1 1 11
x t x t
y t y t
z t z t
. D.
5 3 5 13
: 5 : 5
1 1 21
x t x t
y t y t
z t z t
Câu 16: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho đường thng
1 2
: .
1 2 2
x y z
d
Tìm ta đ đim
M
thuộc đường thng
d
sao cho mt cu
S
tâm
M
tiếp xúc vi trc
Oz
bán kính bng
2.
A.
6 8 2
2;0; 2 ; ;
5 5 5
M M
. B.
6 8 2
2;0;2 ; ;
5 5 5
M M
.
C.
7 8 4
2;0; 2 ; ;
5 5 5
M M
. D.
6 8 2
4;0; 2 ; ;
5 5 5
M M
Câu 17: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho hai đưng thng
1 2
,
phương trình:
1 2
2 1 1 2 3 1
: ; :
1 4 2 1 1 1
x y z x y z
. Viết phương trình mt cu bán kính nh
nht và tiếp xúc với hai đường thng
1 2
, ?
A.
2
2 2
2 6
x y z
. B.
2
2 2
2 6
x y z
.
C.
2
2 2
2 6
x y z
. D.
2
2 2
2 6
x y z
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ
Ox ,
yz
cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0.
S x y z x y z
Viết phương trình mt phng
P
cha trc
Ox
và ct mt cu
S
theo mt đường tròn có
bán kính bng 3.
A.
: 2 0
P y z
. B.
: 2 0
P x z
. C.
: 2 0
P y z
. D.
: 2 0
P x z
Câu 19: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz,
cho đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
và ct mt phng
: 2 6 0
P x y z
tại điểm
.
M
Viết phương trình mt cu
S
tâm
I
thuc đường thng
d
và tiếp xúc vi mt phng
P
tại điểm
,
A
biết din tích tam giác
IAM
bng
3 3
và tâm
I
hoành độ âm.
A.
2 2
2
: 1 1 6
S x y z
. B.
2 2
2
: 1 1 36
S x y z
.
C.
2 2
2
: 1 1 6
S x y z
. D.
2 2
2
: 1 1 6
S x y z
Câu 20: Trong không gian
Ox
yz
cho 3 đim
13; 1;0 , 2;1; 2 , 1;2;2
A B C và mt cu
2 2 2
: 2 4 6 67 0.
S x y z x y z
Viết phương trình mt phng
P
đi qua qua
,
A
song
song vi
BC
và tiếp xúc vi mt cu
.
S S
có tâm
1;2;3
I và có bán kính
9.
R
A.
: 2 2 28 0
P x y z
hoc
:8 4 100 0
P x y z
.
B.
: 2 2 28 0
P x y z
hoc
:8 4 100 0
P x y z
.
C.
: 2 2 28 0
P x y z
hoc
:8 4 100 0
P x y z
.
D.
: 2 2 2 28 0
P x y z
hoc
:8 4 1000 0
P x y z
Câu 21: Trong không gian
Ox ,
yz
cho mt cu
2 2 2
: 4 2 2 3 0,
S x y z x y z
mt phng
: 1 0
P x y z
và hai điểm
1;1;0 , 2;2;1 .
A B
Viết phương trình mt phng
song
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
song vi
,
AB
vuông c vi mt phng
P
ct mt cu
S
theo mt đường tròn
C
bán kính bng
3.
A.
: 2 1 0
x y z
và mp
: 2 11 0
x y z
.
B.
: 5 2 1 0
x y z
và mp
: 2 11 0
x y z
.
C.
: 2 1 0
x y z
và mp
: 5 2 11 0
x y z
.
D.
: 5 2 1 0
x y z
và mp
: 5 2 11 0
x y z
Câu 22: Trong không gian
Oxyz,
cho hai đim
2;0;0 , 0;2;0 .
A B Đim
C
thuc trc
O
x
sao cho
tam giác
ABC
là tam giác đều, viết phương trình mt cu
S
có tâm
O
tiếp xúc vi ba cnh
ca tam giác
.
ABC
A.
2 2 2
: 2
S x y z
. B.
2 2 2
: 2
S x y z
.
C.
2 2 2
: 2
S x y z . D.
2 2 2
: 2
S x y z
Câu 23: Trong không gian vi h tọa độ
Ox ,
yz
cho đường thng
2 1 1
:
1 2 1
x y z
d
mt cu
2 2 2
: 1 2 1 25.
S x y z Viết phương trình đường thng
đi qua đim
1; 1; 2 ,
M
cắt đường thng
d
và mt cu
S
tại hai điểm
,
A B
sao cho
8.
AB
A.
1 6
: 1 2
2 9
x t
y t
z t
. B.
1 6
: 1 2
2 9
x t
y t
z t
.
C.
1 6
: 1 2
2 9
x t
y t
z t
. D.
2 6
: 3 2
2 9
x t
y t
z t
Câu 24: Trong không gian
Ox ,
yz
viết phương trình mt cu
S
tiếp xúc vi mt phng
:2 2 1 0
Q x y z
ti
1; 1; 1
M
và tiếp xúc mt phng
: 2 2 8 0
P x y z
A.
2 2
2
2 2 2
: 3 1 9
: 1 2 3 9
c x y z
c x y z
. B.
2 2
2
2 2 2
: 3 1 9
: 1 2 3 9
c x y z
c x y z
.
C.
2 2
2
2 2 2
: 3 1 9
: 1 2 3 9
c x y z
c x y z
. D.
2 2
2
2 2 2
: 3 1 81
: 1 2 3 81
c x y z
c x y z
Câu 25: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 2 đường thng:
, mt cu
Viết phương trình mt phng song song với hai đưng thng ct mt cu (S)
theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bng .
A.
B.
C.
1
2 1 1
:
1 2 3
x y z
2
: 2
1 2
x t
y t
z t
2 2 2
( ): 2 2 6 5 0
S x y z x y z
( )
1 2
,
2 365
5
5 3 4 0; 5 3 10 0
x y z x y z
5 3 10 0
x y z
5 3 3 511 0; 5 3 3 511 0
x y z x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D.
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho đim và mt phng . Mt cu S
tâm I nm trên mt phng , đi qua đim Agc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bng
. Phương trình mt cu S là:
A. hoc
B. hoc
C. hoc
D. hoc
Câu 27: Cho đim
1;7;5
I và đường thng
1 6
:
2 1 3
x y z
d
. Phương trình mt cu có tâm
I
và ct
đường thng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác din tích tam giác IAB bng
2 6015
là:
A.
2 2 2
1 7 5 2018.
x y z B.
2 2 2
1 7 5 2017.
x y z
C.
2 2 2
1 7 5 2016.
x y z D.
2 2 2
1 7 5 2019.
x y z
Câu 28: Cho đim
(0;0;3)
I đường thng
1
: 2 .
2
x t
d y t
z t
Phương trình mt cu (S) có tâm
I
ct
đường thng
d
tại hai điểm
,
A B
sao cho tam giác
IAB
vuông là:
A.
2
2 2
3
3 .
2
x y z
B.
2
2 2
8
3 .
3
x y z
C.
2
2 2
2
3 .
3
x y z
D.
2
2 2
4
3 .
3
x y z
Câu 29: Cho đim
2;5;1
A và mt phng
( ):6 3 2 24 0
P x y z
, H là hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
P
. Phương trình mt cu
( )
S
din tích
784
và tiếp xúc vi mt phng
P
ti H, sao cho đim A nm trong mt cu là:
A.
2 2 2
8 8 1 196.
x y z B.
2 2 2
8 8 1 196.
x y z
C.
2 2 2
16 4 7 196.
x y z D.
2 2 2
16 4 7 196.
x y z
Câu 30: Trong không gian vi h tọa độ
,
Oxyz
cho ba đường thng
1
1
: 1, ;
x
d y t
z t
2
2
: , ;
1
x
d y u u
z u
1 1
: .
1 1 1
x y z
Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi c
1 2
,
d d
có tâm thuộc đường thng
?
A.
2 2
2
1 1 1
x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 5
2 2 2 2
x y z
.
C.
2 2 2
3 1 3 1
2 2 2 2
x y z
. D.
2 2 2
5 1 5 9
4 4 4 16
x y z
.
5 3 4 0
x y z
1,0, 1
A
: 3 0
P x y z
P
6 2
2 2 2
2 2 1 9
x y z
2 2 2
2 2 1 9.
x y z
2 2 2
2 2 1 9
x y z
2 2 2
1 2 2 9
x y z
2 2 2
2 2 1 9
x y z
2 2 2
2 2 1 9
x y z
2 2 2
2 2 1 9
x y z
2 2 2
1 2 2 9
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 31: Cho mt cu
2 2 2
: 2 4 1 0
S x y z x z và đường thng
2
: .
x t
d y t
z m t
Tìm
m
để
d
ct
S
tại hai điểm phân bit
,
A B
sao cho các mt phng tiếp din ca
S
ti
A
và ti
B
vuông
góc vi nhau.
A.
1
m hoc
4
m B.
0
m hoc
4
m
C.
1
m hoc
0
m D. C
, ,
A B C
đều sai
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
: 4 6 0
S x y z x y m đường thng
1 1
:
2 1 2
x y z
d . Tìm m để (d) ct (S) tại hai điểm M, N sao cho đi MN bng 8.
A.
24
m B.
8
m C.
16
m D.
12
m
Câu 33: Cho đường thng d là giao tuyến ca hai mt phng
mt cầu S phương trình . Tìm
m đ đường thng d ct mt cu (S) tại hai điểm phân bit A, B sao cho AB = 8.
A. 9 B. 12 C. 5 D. 2
Câu 34: Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz, cho
(1;0;2), (3;1;4), (3; 2;1)
A B C
. Tìm ta độ đim S,
biết SA vuông góc vi (ABC), mt cu ngoi tiếp t din S.ABC có bán kính bng
3 11
2
S
cao độ âm.
A.
( 4; 6;4)
S
. B.
(3;4;0)
S . C.
(2;2;1)
S . D.
(4;6; 4)
S
.
Câu 35: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
0;0;4
A , đim
M
nm trên mt phng
Oxy
M O
. Gi
D
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
AM
E
là trung điểm ca
OM
. Biết
đường thng
DE
luôn tiếp xúc vi mt mt cu c định. Tính bán kính mt cầu đó.
A.
2
R
. B.
1
R
. C.
4
R
. D.
2
R
.
Câu 36:
Trong không gian ta đ Oxyz cho đim và mt cu (S) có phương
tnh: .Tìm tọa đ đim D trên mt cu (S) sao cho t din
ABCD
có th
ch ln nht.
A. B. C. D.
Câu 37: Trong không gian vi h ta đ
Ox
yz
, cho đường thng
1 3
:
1 2 1
x y z
d
và mt cu
S
tâm
I
phương trình
2 2 2
: 1 2 1 18
S x y z
. Đường thng
d
ct
S
ti hai
điểm
,
A B
. Tính din tích tam giác
IAB
.
A.
8 11
.
3
B.
16 11
.
3
C.
11
.
6
D.
8 11
.
9
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1 3
; ;0
2 2
M
và mt cu
2 2 2
: 8.
S x y z Đường thng
d
thay đổi, đi qua đim
,
M
ct mt cu
S
tại hai điểm phân bit. Tính din tích ln nht
S
ca tam giác
.
OAB
A.
7
S . B.
4
S . C.
2 7
S . D.
2 2
S .
Câu 39: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
2;11; 5
A
và mt phng
( ):x 2y 2z 4 0
( ):2x 2y z 1 0,
2 2 2
x y z 4x 6y m 0
(0;1;1), (1;0; 3), ( 1; 2; 3)
A B C
2 2 2
2 2 2 0
x y z x z
7 4 1
; ;
3 3 3
D
1 4 5
; ;
3 3 3
D
7 4 1
; ;
3 3 3
D
7 4 1
; ;
3 3 3
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
:2 1 1 10 0
P mx m y m z
. Biết rng khi
m
thay đổi, tn ti hai mt cu c định
tiếp xúc vi mt phng
P
và cùng đi qua
A
. Tìm tng bán kính ca hai mt cầu đó.
A.
2 2
. B.
5 2
. C.
7 2
. D.
12 2
.
Câu 40: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cnh bng
6
cm
4 3
SA SB SC cm
.Gi
D là đim đối xng ca B qua C. Khi đó bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp SABD bng?
A.
5
cm
B.
3 2
cm
C.
26
cm
D.
37
cm
Câu 41: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
2
:
2 1 4
x y z
d
mt cu
2 2 2
: 1 2 1 2
S x y z
. Hai mt phng
P
Q
cha
d
tiếp xúc vi
S
.
Gi
,
M N
là tiếp đim. Tính độ dài đon thng
.
MN
A.
2 2.
B.
4
.
3
C.
6.
D.
4.
Câu 42: Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đim
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; ,
A a B b C c
trong đó
0
a
,
0
b
,
0
c
1 2 3
7.
a b c
Biết mt phng
ABC
tiếp xúc vi mt cu
2 2 2
72
: 1 2 3 .
7
S x y z
Th tích ca khi t din
OABC
là
A.
2
.
9
B.
1
.
6
C.
3
.
8
D.
5
.
6
Câu 43: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, xét các đim
0;0;1
A ,
;0;0
B m ,
0; ;0
C n
1;1;1
D , vi
0, 0
m n
1
m n
. Biết rng khi
,
m n
thay đổi, tn ti mt mt cu c
định tiếp xúc vi mt phng
ABC
và đi qua
D
. Tính bán kính
R
ca mt cầu đó.
A.
1
R
. B.
2
2
R
. C.
3
2
R
. D.
3
2
R
.
Câu 44: (THPT-Chuyên-n-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Trong không gian
Oxyz
, cho hai
điểm
1;0;0
A
2;3;4
B
. Gi
P
là mt phng chứa đường tròn giao tuyến ca hai mt
cu
2 2
2
1
: 1 1 4
S x y z
và
2 2 2
2
: 2 2 0
S x y z y
. Xét
M
,
N
là hai điểm
bt k thuc mt phng
P
sao cho
1
MN
. Giá tr nh nht ca
AM BN
bng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 45: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, gi
; ;
là ba góc to bi tia
Ot
bt kì vi 3 tia
;Oy;Oz
Ox
và mt cu
2 2 2
: cos cos cos 4
S x y z
. Biết
S
luôn
tiếp xúc vi hai mt cu c định có bán kính
1 2
;
R R
. Tính
1 2
T R R
.
A.
T
8
. B.
T
4
. C.
T
11
. D.
T
9
.
Câu 46: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;0 , 2; 3;2 .
A B Gi
S
là mt cu
đường kính
AB
Ax
là tiếp tuyến ca
S
ti
;
A By
là tiếp tuyến ca
S
ti
B
.
Ax By
Hai
điểm
,
M N
lần lượt di động trên
,
Ax By
sao cho
MN
là tiếp tuyến ca
S
. Tính
. .
AM BN
A.
19
. .
2
AN BM B.
. 48.
AN BM
C.
. 19.
AN BM
D.
. 24.
AN BM
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 47: (Đặng Thành Nam Đề 17) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: ( 3) 8
S x y z
hai điểm
4;4;3
A ,
1;1;1
B Tp hp tt c các đim
M
thuc
S
sao cho
2
MA MB
là mt
đường tròn
C
. Bán kính ca
C
bng
A.
7
. B.
6
. C.
2 2
. D.
3
.
Câu 48: (Kim Liên) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
9
: 2 4 2 0
2
S x y z x y z
hai
điểm
0;2;0 , 2; 6; 2
A B
. Điểm
; ;
M a b c
thuc
S
tha mãn tích
.
MAMB
có giá tr nh
nht. Tng
a b c
bng
A.
1
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 49: (CHUYÊN PHẠM NI LẦN 4 NĂM 2019) Trong không gian ta độ
Oxyz
, cho hai
điểm
(1;0;0)
A ,
(5;6;0)
B
M
là điểm thay đổi trên mt cu
2 2 2
: 1
S x y z
. Tp hp các
điểm
M
trên mt cu
S
tha mãn
2 2
3 48
MA MB
có bao nhiêu phn t?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 50: ( S Phú Th) Trong không gian
O
xyz
, cho mt cu
2
2 2
( ):( 2) ( 1) 2 9
S x y z
hai điểm
2;0; 2 2 , 4; 4;0
A B
. Biết rng tp hợp các điểm
M
thuc
( )
S
sao cho
2
. 16
MA MOMB
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2 2
. D.
5
.
Câu 51: (CM TRẦN KIM HƯNG - NG YÊN NĂM 2019) Trong không gian với htrục tọa
độ
Oxyz
cho mặt phẳng
:2 2 2 0
P x y z
và mặt phẳng
:2 2 10 0
Q x y z
song
song với nhau. Biết
(1;2;1)
A
là điểm nm giữa hai mặt phẳng
P
và
Q
. Gi
S
là mặt cầu
qua
A
và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
P
Q
. Biết rằng khi
S
thay đổi thì tâm của nó
luôn nằm trên mt đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó
A.
4 2
3
r
. B.
2 2
3
r
. C.
5
3
r
. D.
2 5
3
r
.
Câu 52: (Chuyên Vinh Ln 2) Trong không gian cho mt cu
và đim . T k các tiếp tuyến đến
vi các tiếp điểm thuộc đường tròn . T đim di đng nm ngoài nm trong mt
phng cha , k các tiếp tuyến đến vi các tiếp điểm thuc đường tn . Biết khi
cùng bán kính t ln thuc một đường tn c định. Tính n kính ca
đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 53: (Chuyên Vinh Ln 2) Trong không gian cho hình cu tâm , bán kính . Một đim
c định nm ngoài nh cu sao cho . T k các tiếp tuyến đến mt cu
vi các tiếp đim thuộc đường tròn . Trên mt phng chứa đường tròn ta ly mt
điểm thay đổi nm ngoài mt cu . T ta k các tiếp tuyến đến mt cu vi các tiếp
điểm thuc đường tròn . Biết rằng hai đường tròn ln có cùng bán kính. Hi
khi đó đim di chuyn trên mt đường tròn có bán kính bng bao nhiêu?
,
Oxyz
2 2 2
: 2 4 6 24
S x y z
2;0; 2
A
A
S
M
S
S
M
r
6 2
r
3 10
r
3 5
r
3 2
r
S
O
R
S
1
SO kR k
S
1
C
P
1
C
E
S
E
2
C
1
C
2
C
E
R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. .
C. . D. .
Câu 54: (Chuyên Vinh Ln 2) Trong không gian cho mt cu có phương trình .
T điểm ta k các tiếp tuyến đến vi các tiếp đim thuộc đường tròn . T
điểm di động nm ngoài và nm trong mt phng cha , k các tiếp tuyến đến
vi các tiếp điểm thuộc đường tn . Biết khi và có cùng bán kính t ln
thuc mt đường tròn c định. Tính chiu dài quảng đường khi di chuyển đúng vòng
theo cùng mt chiều trên đường tròn đó.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 55: (Chuyên Thái Nguyên) Trong không gian
Oxyz
, mt cu
S
đi qua đim
2; 2;5
A
và tiếp
xúc vi ba mt phng
: 1, : 1
P x Q y
: 1
R z
bán kính bng
A.
3
. B.
1
. C.
2 3
. D.
3 3
.
Câu 56: (Văn Giang Hưng Yên) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
1;0;2
A
,
3;1;4
B
,
3; 2;1
C
. Tìm ta độ điểm
S
, biết
SA
vuông c vi
ABC
, mt cu ngoi tiếp t din
.
S ABC
có bán kính bng
3 11
2
S
có cao đ âm.
A.
4;6; 4
S
. B.
4; 6; 4
S
. C.
4;6; 4
S
. D.
4; 6; 4
S
.
Câu 57:
(Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
4; 6; 3
M . Qua M k các tia
Mx
,
My
,
Mz
đôi mt
vuông góc vi nhau ct mt cu tại các điểm th hai tương ng là
A
,
B
,
C
. Biết mt phng
ABC
ln đi qua mt đim c định
; ;
. Tính
3
a b c
.
A.
9
. B.
14
. C.
11
. D.
20
.
4
1
.
k
R R
k
4
1
.
2
k
R R
k
4
1
.
k
R R
k
2
1
.
k
R R
k
S
2 2 2
1
x y z
2019;0;0
A
S
M
S
S
M
l
M
2019
4
2. 2019 1
2019
l
2019
l
8152722
l
4076361
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GTLN, GTNN TRONG HÌNH HC TA ĐỘ OXYZ
A - LÝ THUYẾT CHUNG
Để tìm cực trị trong không gian chúng ta thường sử dụng hai cách làm:
Cách 1: Sử dụng phương pháp hình học
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số.
Bài toán 1: Trong không gian
,
Oxyz
cho các điểm
( ; ; ), ( ; ; )
A A A B B B
A x y z B x y z
và mặt phẳng
( ) : 0.
P ax by cz d
Tìm điểm
( )
M P
sao cho
1.
MA MB
nh nhất.
2.
MA MB
lớn nhất với
( , ( )) ( , ( )).
d A P d B P
Phương pháp:
Xét vị trí tương đối của các điểm
,
A B
so với mặt phẳng
( ).
P
Nếu
( )( ) 0
A A A B B B
ax by cz d ax by cz d
t hai điểm
,
A B
cùng phía với mặt phẳng
( ).
P
Nếu
( )( ) 0
A A A B B B
ax by cz d ax by cz d
t hai điểm
,
A B
nằm khác phía với mặt phẳng
( ).
P
1.
MA MB
nh nhất.
Trường hợp 1: Hai điểm
,
A B
ở khác phía so với mặt phẳng
( ).
P
,
A B
ở khác phía so với mặt phẳng
( )
P
nên
MA MB
nhỏ nhất bằng khi và chỉ khi
M P AB
Trường hợp 2: Hai điểm
,
A B
ở cùng phía so với mặt phẳng
Gọi
'
A
đối xứng với
A
qua mặt phẳng
( ),
P
khi đó
'
A
B
ở khác phía
( )
P
MA MA
nên
.
MA MB MA MB A B
Vậy
MA MB
nh nhất bằng
A B
khi
( ).
M A B P
2.
MA MB
lớn nhất.
Trường hợp 1: Hai điểm
,
A B
ở cùng phía so với mặt phẳng
( )
P
.
,
A B
cùng phía so với mặt phẳng
( )
P
nên
MA MB
ln nhất bng khi ch khi
M P AB
Trường hợp 2: Hai điểm
,
A B
ở khác phía so với mặt phẳng
( )
P
.
Gọi
'
A
đối xứng với
A
qua mặt phẳng
( )
P
, khi đó
'
A
B
ở cùng phía
( )
P
MA MA
nên
.
MA MB MA MB A B
Vậy
MA MB
lớn nhất bằng
A B
khi
( ).
M A B P
Bài toán 2: Lập phương trình mặt phẳng
( )
P
biết
1.
( )
P
đi qua đường thẳng
và khoảng cách t A
đến
( )
P
lớn nhất
2.
( )
P
đi qua
và tạo với mặt phẳng
( )
Q
một góc nhỏ nhất
3.
( )
P
đi qua
và tạo với đường thẳng
d
một góc lớn nhất.
Phương pháp:
Cách 1: Dùng phương pháp đại số
1. Gi sử đường thẳng
1 1 1
:
x x y y z z
a b c
0 0 0
( ; ; )
A x y z
Khi đó phương trình
( )
P
có dạng:
1 1 1
( ) ( ) ( ) 0
A x x B y y C z z
Trong đó 0
bB cC
Aa Bb Cc A
a
(
0
a
) (1)
AB
(P).
AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
0 1 0 1 0 1
2 2 2
( ) ( ) ( )
( ,( ))
A x x B y y C z z
d A P
A B C
(2)
Thay (1) vào (2) và đặt
B
t
C
, ta đươc
( ,( )) ( )
d A P f t
Trong đó
2
2
( )
' ' '
mt nt p
f t
m t n t p
, khảo t hàm
( )
f t
ta tìm được
max ( )
f t
. Từ đó suy ra được sự biểu
diễn của
,
A B
qua
C
rồi cho
C
giá tr bất kì ta tìm được
,
A B
.
2. 3. làm tương tự
Cách 2: Dùng hình học
1. Gọi
,
K H
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
( )
P
, khi đó ta có:
( ,( ))
d A P AH AK
, mà
AK
không đổi. Do đó
( ,( ))
d A P
lớn nhất
H K
Hay
( )
P
là mặt phẳng đi qua
K
, nhận
AK

làm VTPT.
2. Nếu
0
( ) ( ),( ) 90
Q P Q
nên ta xét
và (Q) không vuông góc với nhau.
Gi
B
là một điểm nào đó thuộc
, dựng đường thẳng qua
B
và vng góc với
( )
Q
. Ly điểm
C
c
định trên đường thẳng đó. Hạ
( ), .
CH P CK d
c giữa mặt phẳng
( )
P
và mặt phẳng
( )
Q
là
.
BCH
Ta có
sin .
BH BK
BCH
BC BC
BK
BC
không đổi, nên
BCH
nh nhất khi
.
H K
Mặt phẳng
( )
P
cần tìm là mặt phẳng chứa
và vuông góc với mặt phẳng
( )
BCK
. Suy ra
, ,
P Q
n u u n

là VTPT của
( )
P
.
3. Gọi
M
là mt đim nào đó thuộc
, dựng đường thẳng
'
d
qua
M
và song song với
d
. Lấy điểm
A
cđịnh trên đường thẳng đó. Hạ
( ), .
AH P AK d
Góc giữa mặt phẳng
( )
P
và đường thẳng
'
d
là
AMH
. Ta có
cos .
HM KM
AMH
AM AM
KM
AM
không đổi, nên
AMH
lớn nhất khi
.
H K
Mặt phẳng
( )
P
cần tìm là mặt phẳng chứa
và vuông góc với mặt phẳng
( ',
d
. Suy ra
'
, ,
P d
n u u u
 
là VTPT của
( )
P
.
B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: MIN, MAX VI MẶT PHẲNG CHẮN
Câu 1: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
1;2;1
M . Mt phng
P
thay đổi đi qua
M
ln
lượt ct c tia
, ,
Ox Oy Oz
ti
, ,
A B C
khác
O
. Tính giá tr nh nht ca th tích khi t din
OABC
.
A.
54.
B.
6.
C.
9.
D.
18.
Câu 2: Trong h trc tọa độ Oxyz cho 3 đim vi .Gi s
thay đi nhưng thỏa mãn không đổi. Diện tích tam giác ABC đt giá tr ln nht
bng
A. B. C. D.
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
, , 0
a b c
, ,
a b c
2 2 2 2
a b c k
2
3
2
k
2
3
6
k
2
3
k
2
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 3: Trong không gian vi h to độ
,
Oxyz
phương trình mt phẳng (P) đi qua điểm , ct các
tia
, ,
Ox Oy Oz
ti
, ,
A B C
sao cho thch t din
OABC
có giá tr nh nht
A. B. C. D.
Câu 4: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
có đim A trùng vi
gc tọa đ,
( ;0;0), (0; ;0), (0;0; )
B a D a A b
vi
( 0, 0)
a b
. Gọi M là trung đim ca cnh
CC
. Gi s
4
a b
, hãy tìm giá tr ln nht ca th tích khi t din
A BDM
?
A.
64
max
27
A MBD
V
B.
max 1
A MBD
V
C.
64
max
27
A MBD
V
D.
27
max
64
A MBD
V
DẠNG 2: MIN, MAX VI PHƯƠNG TRÌNH MT THNG
Câu 1: (ThQung Tr) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0;1;2
A ,
1;1;1
B ,
2; 2;3
C
mt phng
: 3 0
P x y z
. Gi
; ;
M a b c
là điểm thuc mt phng
P
tha mãn
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
2 3
a b c
bng
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 2: ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Trong h trc
,
Oxyz
cho đim
1;3;5 ,
A
2;6; 1 ,
B
4; 12;5
C
mt phng
: 2 2 5 0.
P x y z
Gi
M
là điểm di động trên
.
P
Gía tr
nh nht ca biu thc

S MA MB MC
là
A.
42.
B.
14.
C.
14 3.
D.
14
.
3
Câu 3: (THPT-Ngô-Quyn-Hi-Phòng-Ln-2-2018-2019-Thi-24-3-2019) Trong không gian
Oxyz
,
cho ba đim
(1; 1;1)
A ,
( 1; 2; 0)
B
,
(3; 1; 2)
C
M
đim thuc mt phng
:2 2 7 0
x y z
. Tính giá tr nh nht ca 3 5 7
P MA MB MC
.
A.
min
20
P
. B.
min
5
P
. C.
min
25
P
. D.
min
27
P
.
Câu 4: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Trong không gian
Oxyz
,
cho ba điểm
1;2;2
A
,
3; 1; 2
B
,
4;0;3
C
. Tìm ta độ đim
I
trên mt phng
Oxz
sao cho biu thc
2 5
IA IB IC
đạt giá tr nh nht.
A.
37 19
;0;
4 4
I
. B.
27 21
;0 ;
I
. C.
37 23
;0 ;
4 4
I
. D.
25 19
;0 ;
4 4
I
.
Câu 5: (S QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho
0 ;1;1
A
,
2 ; 1;1
B
,
4 ;1;1
C
: 6 0
P x y z
. t đim
; ;
M a b c
thuộc
mp P
sao cho 2
MA MB MC
đạt giá
tr nhỏ nhất. Giá trị của
2 4
a b c
bằng:
A.
6
. B.
12
. C.
7
. D
5
.
Câu 6: Trong không gian vi h ta đ cho hai điểm mt phng
Tìm ta độ đim thuc sao cho nh nht?
M
(9;1;1)
1
7 3 3
x y z
1
27 3 3
x y z
1
27 3 3
x y z
1
27 3 3
x y z
,
Oxyz
1;0;2 ; 0; 1;2
A B
: 2 2 12 0.
P x y z
M
P
MA MB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. .
C. . D.
2 11 18
; ;
5 5 5
M
.
Câu 7: Cho hai điểm
1,3, 2 ; 9,4,9
A B và mt phng
:2 1 0.
P x y z
Đim M thuc (P).
Tính GTNN ca
.
AM BM
A. B. C. D.
Câu 8: (Chuyên H Long ln 2-2019) Cho
4;5;6 ; 1;1;2
A B ,
M
mt đim di động trên mt phng
:2 2 1 0
P x y z
.
Khi đó
MA MB
nhn giá tr ln nht là?
A.
77
. B.
41
. C.
7
. D.
85
.
Câu 9: Trong không gian vi h trc ta đ
,
Oxyz
cho mt phẳng (P) có phương trình
2 1 0
x y z
hai điểm
3;1;0 , 9;4;9 .
M N Tìm điểm
; ;
I a b c
thuc mt phng (P) sao cho
đạt giá tr ln nht. Biết
, ,
a b c
tha mãn điu kin:
A. B. C. D.
Câu 10: (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian , cho và mt phng
. Tìm ta đ đim sao cho đạt giá tr ln nht.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Trong không gian với hệ trục tọa đ
( )
Oxyz
cho ba đim
(1;0;3)
A
;
( 3;1;3)
B
;
(1;5;1)
C
. Gọi
( ; ; )
o o o
M x y z
thuộc mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
sao cho biểu thức 2
T MA MB MC
  
có giá tr nhỏ nhất. Khi đó tính giá trị
o o
x y
?
A.
8
5
o o
x y
. B.
8
5
o o
x y
. C.
2
o o
x y
. D.
2
o o
x y
.
Câu 12: (Hình Oxyz) Cho
1;3;5 , 2;6; 1 , 4; 12;5
A B C đim
: 2 2 5 0
P x y z
. Gi
M điểm thuc
P
sao cho biu thc 4
S MA MB MA MB MC
  
đạt giá tr nh nht.
Tìm hoành độ đim M.
A.
3
M
x
B.
1
M
x
C.
1
M
x
D.
3
M
x
Câu 13: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;1; 1
A
,
0;3;1
B mt phng
: 3 0
P x y z
. Tìm ta đ đim
M
thuc
( )
P
sao cho 2
MA MB

có giá tr nh nht.
A.
4; 1;0
M . B.
1; 4;0
M . C.
4;1;0
M . D.
1; 4;0
M .
Câu 14: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;0;1
A ,
2;8;3
B đim
; ;
M a b c
di động trên mt phng
Oxy
. Khi
MA MB
đạt
giá tr nh nht thì giá tr
3
a b c
bng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
2;2;9
M
6 18 25
; ;
11 11 11
M
7 7 31
; ;
6 6 4
M
6 204
7274 31434
6
2004 726
3
3 26
IM IN
21
a b c
14
a b c
5
a b c
19.
a b c
Oxyz
1;1;0 , 3; 1;4
A B
: 1 0
x y z
M
MA MB
1;3; 1
M
3 5 1
; ;
4 4 2
M
1 2 2
; ;
3 3 3
M
0;2;1
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: (HKII Kim Liên 2017-2018) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, Cho hai điểm
3;5; 5 , 5; 3;7
A B mt phng
: 0
P x y z
. Tìm ta độ đim
M
trên mt phng
P
sao cho
2 2
2
MA MB
ln nht.
A.
2;1;1
M . B.
2; 1;1
M . C.
6; 18;12
M . D.
6;18;12
M .
Câu 16: Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho hai điểm
1;2;2 , 5;4;4
A B mt phng
:2 6 0.
P x y z
Tọa độ đim M nm trên (P) saocho
2 2
MA MB
nh nht là:
A.
1;3;2
B.
2;1; 11
C.
1;1;5
D.
1; 1;7
Câu 17: Trong không gian ta độ
,
Oxyz
cho mt phng
:2 1 0, 8; 7;4 , 1;2; 2 .
P x y z A B
Tìm ta đ đim
M
thuc mt phng
P
sao cho
2 2
2
MA MB
nh nht.
A.
0;0; 1
M
. B.
0;0;1
M . C.
1;0;1
M . D.
0;1;0
M
Câu 18: (Chuyên T Trng Cần Thơ) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 2;4)
A
,
( 3;3; 1)
B
và mặt phẳng
( );2 2 8 0
P x y z
. Xét
M
là điểm thay đổi thuộc
( )
P
, giá trị nh
nht của
2 2
2 3
MA MB
bằng
A.
145
. B.
108
. C.
105
. D.
135
.
Câu 19: (GIA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
2;1;3
A
,
1; 1;2
B
,
3; 6;1
C
. Điểm
; ;
M x y z
thuc mt phng
Oyz
sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tính giá tr biu thc
P x y z
.
A.
0
P
. B.
2
P
. C.
6
P
. D.
2
P
.
Câu 20: rong không gian vi h ta đ Oxyz cho ba đim
1;01;1 , 1;2;1 , 4;1; 2
A B C
mt phng
: 0
P x y z
. Tìm trên (P) đim M sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nhất. Khi đó
M có ta đ
A.
1;1; 1
M
B.
1;1;1
M C.
1;2; 1
M
D.
1;0; 1
M
Câu 21: (Cm Giàng) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
10; 5;8
A
,
2;1; 1
B
,
2;3;0
C
mt
phng
: 2 2 9 0
P x y z
. Xét
M
là điểm thay đổi trên
P
sao cho
2 2 2
2 3
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tính
2 2 2
2 3
MA MB MC
.
A.
54
.
B.
282
.
C.
256
.
D.
328
.
Câu 22: (S Ninh nh 2019 ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
1;4;5
A ,
0;3;1
B ,
2; 1;0
C mt phng
:3 3 2 15 0
P x y z
. Gi
; ;
M a b c
là đim thuc mt phng
P
sao cho tng các bình phương khoảng cách t
M
đến A, B, C nh nht. Tính
a b c
.
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Câu 23: (THPT-Nguyn-Công-Tr-Hà-Tĩnh-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:3 5 0
P x y z
hai điểm
1;0;2
A ,
2; 1;4
B . Tp hợp các đim
M
nm trên mt phng
P
sao cho tam giác
MAB
có din tích nh nht.
A.
7 4 7 0
3 5 0
x y z
x y z
. B.
7 4 14 0
3 5 0
x y z
x y z
.
C.
7 4 7 0
3 5 0
x y z
x y z
.
D.
7 4 5 0
3 5 0
x y z
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: (Ba Đình Ln2) Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 4 2 5 0
S x y z x y z
. Gi s
M P
N S
sao cho
MN
cùng phương với vectơ
1;0;1
u
và khong cách gia
M
N
ln nht. nh
.
MN
A.
3
MN
. B.
1 2 2
MN . C.
3 2
MN
. D.
14
MN
.
Câu 25: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;4
A
,
3;1;0
B
. Gi
M
là điểm trên mt phng
Oxz
sao
cho tng khong cách t
M
đến
A
B
là ngn nht. Tìm hoành độ
0
x
của đim
M
.
A.
0
4
x
. B.
0
3
x
. C.
0
2
x
. D.
0
1
x
.
Câu 26: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm mt phng
. Tìm g tr ln nht ca khong
cách t A đến mt phng
P
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian , cho hai điểm , . Gi s
điểm thay đổi trong mt phng m gtr ln nht ca biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: (ĐH Vinh Lần 1) Cho mt phng hai điểm . Biết
sao cho đạt giá tr nh nhất. Khi đó, hoành độ của đim là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: (Phan Đình Tùng Tĩnh) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;2;3
M . Mt phng
: 0
P x Ay Bz C
cha trc
Oz
cách điểm
M
mt khong ln nht, khi đó tổng
A B C
bng
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 30: (GIA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
điểm
; ;
A a b c
vi
a
,
b
,
c
là các s thực dương tha mãn
2 2 2
5 9 2
a b c ab bc ca
3
2 2
1
a
Q
b c
a b c
giá tr ln nht. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là hình chiếu vuông góc
ca
A
lên các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
. Phương trình mt phng
MNP
là
A.
4 4 12 0
x y z . B.
3 12 12 1 0
x y z .
C.
4 4 0
x y z . D.
3 12 12 1 0
x y z .
Câu 31: (Trần Đại Nghĩa) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
(1;2;1)
M
. Viết phương trình
mt phng
( )
P
qua
M
ct các trc
, ,
Ox Oy Oz
lần lưt ti
, ,
A B C
sao cho
2 2 2
1 1 1
OA OB OC
đạt giá tr nh nht.
A.
( ): 2 3 8 0
P x y z
. B.
( ): 1
1 2 1
y
x z
P
.
C.
( ): 4 0
P x y z
. D.
( ): 2 6 0
P x y z
.
3; 2;4
A
2 2 2
: 2 4 1 2 3 1 1 0
P m m x m m y m z m
5
29
33
21
Oxyz
1;2;3
A
4;4;5
B
M
( ): 2 2 2019 0.
P x y z
.
P AM BM
17
77
7 2 3
82 5
: 2 1 0
x y z
0; 1;1 , 1;1; 2
A B
M
MA MB
M
x
M
1
3
M
x
1
M
x
2
M
x
2
7
M
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 32: (THPT PH DC THÁI BÌNH) Trong không gian Oxyz, cho các đim
1;1;1
A ,
2;3;4
B
,
3;2;4
C ,
2; 1; 3
D
. Mt phng
P
thay đổi nhưng ln qua
D
và không ct cnh nào
ca tam giác
ABC
. Khi tng các khong cách t
A
,
B
,
C
đến
P
ln nht t
P
có mt
phương trình dng
29 0
ax by cz
. Tính tng
a b c
.
A. 9. B. 5. C. 13. D. 14.
Câu 33: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
(1;1;1)
A ,
( 2;3;4)
B
( 2;5;1)
C
. Điểm
( ; ;0)
M a b
thuc mt phng
Oxy
sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tng
2 2
T a b
bng
A.
10
T
. B.
25
T
. C.
13
T
. D.
17
T
.
Câu 34: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
(1;1;1)
A ,
( 2;3;4)
B
( 2;5;1)
C
. Điểm
( ; ;0)
M a b
thuc mt phng
Oxy
sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tng
2 2
T a b
bng
A.
10
T
. B.
25
T
. C.
13
T
. D.
17
T
.
Câu 35: (THTT ln5) Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
2;0;6
A ,
2;4;0
B
0;4;6
C . Biết
M
là đim để biu thc
MA MB MC MO
đạt giá tr nh nhất, phương trình đường thng
đi qua hai điểm
3;0; 1
H
M
là
A.
3 1
:
2 1 3
x y z
. B.
3 1
:
1 1 3
x y z
.
C.
3 1
:
1 3 1
x y z
. D.
3 1
:
1 1 2
x y z
.
Câu 36: (Đặng Thành Nam Đề 2) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;2
A ,
2;2;0
B
mt phng
:2 2 3 0
P x y z
. Xét các đim
M
,
N
di động trên
P
sao cho
1
MN
. Giá
tr nh nht ca biu thc
2 2
2 3
MA NB
bng
A.
49,8
. B.
45
. C.
53
. D.
55,8
.
Câu 37: (S Bc Ninh 2019) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 1 2 1 0
P mx m y z m
, vi
m
là tham s. Gi
T
là tp hp các điểm
m
H
là hình
chiếu vuông c của đim
3;3;0
H
trên
P
. Gi
,
a b
ln lượt là khong cách ln nht, khong
cách nh nht t
O
đến mt điểm thuc
T
. Khi đó,
a b
bng
A.
5 2
. B.
3 3
. C.
8 2
. D.
4 2
.
Câu 38: (Nguyn Trãi Hải Dương Lần1) Trong không gian
Oxyz
cho
4; 2;6
A ,
2;4;2
B ,
: 2 3 7 0
M x y z
sao cho
.
MAMB
nh nht. Tọa độ ca
M
bng
A.
29 58 5
; ;
13 13 13
. B.
4;3;1
. C.
1;3;4
. D.
37 56 68
; ;
3 3 3
.
Câu 39: (GIA LC TNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Trong không gian vi h trc ta độ O
xyz
,cho
t din
ABCD
ta đ các đim
1;1;1
A ,
2;0;2
B
1; 1;0
C ,
0;3;4
D . Trên các cnh
AB
,
AC
,
AD
ln lượt ly các điểm
B
,
C
,
D
sao cho
4
AB AC AD
AB AC AD
t din
AB C D
có th tích nh nhất. Phương trình mt phng
B C D
là
A.
16 40 44 39 0
x y z
. B.
16 40 44 39 0
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
16 40 44 39 0
x y z
. D.
16 40 44 39 0
x y z
.
DẠNG 3: MIN, MAX VI PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
Câu 1: (Nguyn Du s 1 ln3) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 5
: 2
2 2
x y
d z
hai điểm
4;3;0
A ,
1;9;3
B . Đim
; ;
M a b c
nm trên
d
sao cho
MA MB
nh nht. Khi
đó, tổng
a b c
thuc khoảng nào dưới đây:
A.
9;10
. B.
4;5
. C.
2;3
. D.
7;8
.
Câu 2: (Chuyên n La Lần 3 năm 2018-2019) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai điểm
2; 2;4
A
,
3;3; 1
B
đường thng
5 2
:
2 1 1
x y z
d
. Xét
M
là điểm thay đổi thuc
d
, giá tr nh nht ca
2 2
2 3
MA MB
bng
A.
14
. B.
160
. C.
4 10
. D.
18
.
Câu 3: Cho đường thng Tìm ta đ đim thuc
sao cho đạt giá tr nh nht.
A. B. C. D.
Câu 4: Cho đường thng
hai điểm
Biết đim
thuc
sao cho biu thc
đạt giá tr ln nhất. Khi đó tổng
bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho đường thng
hai điểm Biết đim
thuc sao
cho biu thc
đạt giá tr ln nht là Khi đó, bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho đim
2;5;3
A , đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
. Biết rằng phương trình mt phng
P
cha
d
sao cho khong cách t
A
đến mt phng
P
ln nht, dng
3 0
ax by cz
(vi
, ,
a b c
là các s nguyên). Khi đó
tng
T a b c
bng
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
1 1 2
:
1 1 2
x y z
(1;1;0),
A
(3; 1;4).
B
M
MA MB
( 1;1; 2).
M
1 1
; ;1 .
2 2
M
3 3
; ; 3 .
2 2
M
(1; 1;2).
M
1 1 2
:
1 1 2
x y z
(1;1;0),
A
( 1;0;1).
B
( ; ; )
M a b c
T MA MB
a b c
8
8 33
33
8
3
4 33
8
3
1
:
1 1 1
x y z
(0;1; 3),
A
( 1;0;2).
B
M
T MA MB
max
.
T
max
T
max
3
T
max
2 3
T
max
3 3
T
max
2
T
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: Trong không gian
Ox
yz
cho mt phng
( ): 1 0
P y
, đường thng
1
: 2
1
x
y t
z
hai điểm
1; 3;11
A ,
1
;0;8
2
B
. Hai đim
,
M N
thuc mt phng
( )
P
sao cho
( ; ) 2
d M
2
NA NB
. Tìm giá tr nh nht của đoạn
MN
.
A.
min
1
MN
. B.
min
2
MN . C.
min
2
2
MN
. D.
min
2
3
MN
.
Câu 8:
Trong không gian vi h tọa đ , cho đường thng hai điểm
. Biết điểm thuc t nh nht.Tìm
A. B. C. D.
Câu 9: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
, cho đường thng
3 1 3
:
1 2 3
x y z
d
và hai điểm
2;0;3
A
,
2; 2; 3
B
. Biết
điểm
0 0 0
; ;
M x y z
thuc
d
tha mãn
4 4 2 2
.
P MA MB MA MB
nh nht. Tìm
0
y
.
A.
0
3
y
. B.
0
2
y
. C.
0
1
y
. D.
0
1
y
.
Câu 10: (TTHT Ln 4) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho đim
2; 1; 2
A
và đường thng
d
phương trình
1 1 1
1 1 1
x y z
. Gi
P
là mt phẳng đi qua đim
A
, song song vi
đường thng
d
khong cách t
d
ti mt phng
P
ln nhất. Khi đó mt phng
P
vuông góc vi mt phẳng nào sau đây?
A.
6 0
x y
. B.
3 2 10 0
x y z
.
C.
2 3 1 0
x y z
. D.
3 2 0
x z
.
Câu 11: (TTHT Ln 4)Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1 ,
M
1;2; 3
A
đường thng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm mt vectơ chỉ phương
u
của đường thng
đi qua
M
, vuông góc với đưng thng
d
đồng thời cách đim
A
mt khong bé nht.
A.
2;2; 1
u
. B.
1;7; 1
u
. C.
1;0;2
u
. D.
3;4; 4
u
.
Câu 12: (TTHT Ln 4)Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
3; 1;0
A đường thng
2 1 1
:
1 2 1
x y z
d
. Mt phng
cha
d
sao cho khong cách t
A
đến
ln nht có
phương trình
A.
2 0
x y z
. B.
0
x y z
.
C.
1 0
x y z
. D.
2 5 0
x y z
.
Oxyz
x t
y t t
z t
2
: 1 2
3
A
2;0;3
B
2; 2; 3
M x y z
0 0 0
; ;
MA MB
4 4
x
0
x
0
0
x
0
1
x
0
2
x
0
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 13: (TTHT Ln 4) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;0;1
A ,
1; 1;3
B
mt phng
: 2 2 5 0
P x y z
. Viết phương trình chính tc của đường thng
d
đi qua
A
,
song song vi mt phng
P
sao cho khong cách t
B
đến
d
nh nht.
A.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
. B.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
.
C.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
. D.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
.
Câu 14: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
, cho đưng thng
d
phương trình
1 2
1
x t
y t
z t
đim
1;2;3
A . Mt phng
P
cha
d
sao cho
,
d A P
ln nht. Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
là
A.
1;1;1
. B.
1;2;3
. C.
1; 1;1
. D.
0;1;1
.
Câu 15: (Chuyên Bc Giang) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai mt phng
( ) : 2 2 1 0,
P x y z
( ): ( 1) 2019 0
Q x my m z
. Khi hai mt phng
P
,
Q
to vi
nhau mt góc nh nht t mt phng
Q
đi qua điểm
M
nào sau đây?
A.
2019; 1;1
M . B.
0; 2019;0
M . C.
2019;1;1
M . D.
0;0; 2019
M .
Câu 16: (Nguyn Khuyến)Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 2
:
1 2 1
x y z
d
2
2 1
:
2 1 2
x y z
d
. Phương trình mt phng
P
cha
1
d
sao cho
góc gia
P
đường thng
2
d
ln nht là:
0
ax y cz d . Giá tr ca biu thc
T a c d
bng
A.
0
T . B.
3
T . C.
13
4
T . D.
6
T .
Câu 17: (HKII-CHUYÊN-NGUYN-HU-HÀ-NI) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, gi
( )
P
là mt phng cha đường thng
1 2
:
1 1 2
x y z
d
và to vi trc
Oy
góc có s đo lớn
nht. Đim nào sau đây thuộc mt phng
( )
P
A.
( 3;0;4)
E
. B.
(3;0;2)
M . C.
( 1; 2; 1)
N
. D.
(1;2;1)
F .
Câu 18: (Thanh Chương Nghệ An Ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác nhn
ABC
có đường
phân giác trong góc
A
song song với đưng thng
2
: 1
4
x
d y t
z t
. Đường thng
AC
mt
ctơ chỉ phương
1
1;2; 1
u
. Biết đường thng
AB
có một véctơ chỉ phương
2
; ;
u a b c
vi , ,a b c
. Biu thc
2 2 2
P a b c
giá tr nh nht bng
A.
10
. B.
6
. C.
2
. D.
14
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: (THPT-Phúc-Trch-Hà-Tĩnh-ln-2-2018-2019-thi-tháng-4) Trong không gian
Oxyz
cho hai
điểm
2; 2;1 , 1;2; 3
A B
đường thng
1 5
:
2 2 1
x y z
. Tìm véctơ chỉ phương của
đường thng
d
đi qua
A
vuông góc với đường thng
đồng thời cách đim
B
mt khong
cách bé nht.
A.
2;2; 1
u
. B.
1;0;2
u
. C.
2;1;6
u
. D.
25; 29; 6
u
.
Câu 20: (THPT NINH BÌNH BC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Trong không gian
,
Oxyz
cho đường
thng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
đim
2;1;2
A . Gi
đường thẳng đi qua
,
A
vuông c vi
d
đồng thi khong cách gia
d
là ln nht. Biết
( ; ;4)
v a b
là mt c- tơ chỉ phương
ca
. Tính giá tr
a b
.
A.
2.
B.
8.
C.
2.
D.
4.
Câu 21: (Chuyên T Trng Cần Thơ) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 0
P x y z
đim
1;2;2
A
. Gọi M là giao đim ca mt phng
P
trc
oy
.
Viết phương trình đường thng
d
nm trong mt phng
P
, đi qua M sao cho khoảng cách t
điểm
A
đến đường thng
d
có giá tr ln nht.
A.
3
: .
1 1 1
x y z
d
B.
3
: .
1 3 1
x y z
d
C.
3
: .
2 3 1
x y z
d
D.
3
: .
1 1 3
x y z
d
Câu 22: (Đặng Thành Nam Đề 10) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 1
: .
2 1 1
x y z
Hai
điểm
,
M N
lần lượt di động trên các mt phng
: 2
x
,
: 2
z
sao cho trung đim
K
ca
MN
luôn thuộc đường thẳng Δ. Giá tr nh nht của độ dài
MN
bng
A.
8 5
5
. B.
4 5
5
. C.
3 5
5
. D.
9 5
5
.
Câu 23: (Chuyên ng Vương Gia Lai) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
2
đim
1;4;2 , 1;2;4
A B và đường thng
1 2
:
1 1 2
x y z
d
. Viết phương trình đường thng
qua
A
ct
d
sao cho khong cách t
B
đến
là nh nht.
A.
1 15
4 18
2 19
x t
y t
z t
. B.
1 5
4 8
2 9
x t
y t
z t
C.
1 5
4 8
2 9
x t
y t
z t
. D.
1 15
4 18
2 19
x t
y t
z t
.
Câu 24: (Chuyên Bc Giang) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai đim
1;2; 3
A
,
2; 2;1
B và mt phng
:2 2 9 0
x y z
. Gi
M
đim thay đổi trên mt phng
sao cho
M
ln nhìn đon AB dưới mt c vuông. Xác định phương trình đưng thng
MB
khi
MB
đạt giá tr ln nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2 2
1 2
x t
y t
z t
. B.
2 2
2
1 2
x t
y t
z t
. C.
2
2
1 2
x t
y
z t
. D.
2
2
1
x t
y t
z
.
Câu 25: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian vi h trc tọa đ
, cho mt phng , điểm đường thng
. Viết phương trình đường thng đi qua song song vi sao cho
khong cách gia ln nht.
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: (Chuyên KHTN ln2) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
và hai
điểm
1;2;3 ; 1;0;2
A B
. Phương trình đường thng
đi qua
B
, ct
d
sao cho khong cách
t
A
đến
đạt giá tr ln nht
A.
1 2
3 1 4
x y z
. B.
1 2
3 1 4
x y z
.
C.
1 2
1 1 1
x y z
. D.
1 2
8 1 14
x y z
.
Câu 27: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
,
cho hai đim
3;1;1
M ,
4;3;4
N đường thng
7 3 9
:
1 2 1
x y z
. Gi
; ;
I a b c
là đim thuộc đường thng
sao cho chu vi tam giác
IMN
nh nht. nh
T a b c
.
A.
23
3
T . B.
29
T
. C.
19
T
. D.
40
3
T .
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( 2; 2;1)
M
,
(1;2; 3)
A
đường thng
1 6
:
2 2 1
x y z
d
. Gi
là đường thng qua
M
, vng c vi đường thng
d
, đng
thi cách
A
mt khong bé nht. Khong cách nht đó là
A.
29
. B.
6
. C.
5
. D.
34
9
.
Câu 29: Trong không gian
Ox
yz
, cho đường thng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
. Gi
mt phng cha
đường thng
d
to vi mt phng
Ox
y
mtc nh nht. Khong cách t
0;3; 4
M
đến
mt phng
bng
A.
30
. B.
2 6
. C.
20
. D.
35
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
cho hai đim
(1;2; 1)
A
,
(7; 2;3)
B
và đường thng
d
có phương trình
1 2 2
3 2 2
x y z
. Điểm
I
thuc
d
sao cho
AI BI
nh nhất. Hoành độ của đim
I
là
Oxyz
: 1 0
P x y z
1; 1;2
A
1 4
:
2 1 3
x y z
d
A
P
d
1 40
: 1 29
2 69
x t
d y t
z t
1 40
: 1 29
2 11
x t
d y t
z t
1
: 1 2
2 3
x t
d y t
z t
1 21
: 1 10
2 31
x t
d y t
z t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
4 3
: 3 4
0
x t
d y t
z
. Gọi
A
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
d
. Đim
M
di động trên tia
Oz
, đim
N
di động trên đường thẳng
d
sao cho
MN OM AN
. Gọi
I
là trung điểm đoạn thẳng
OA
. Trong trường hợp diện ch tam giác
IMN
đạt giá tr nhỏ nhất, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
,
M d
có tọa độ là
A.
4;3;5 2
. B.
4;3;10 2
. C.
4;3;5 10
. D.
4;3;10 10
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
2;2;2 , 2;4; 6 , 0;2; 8
A B C
mt phng
: 0
P x y z
. Xét các đim
M
thuc mt phng
P
sao cho
90
AMB
, đoạn thng
CM
độ dài ln nht bng
A.
2 15
. B.
2 17
. C. 8. D. 9.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 4 2
:
2 1 1
x y z
d
và 2 điểm
6;3; 2
A
,
1;0; 1
B
. Gi
là đường thẳng đi qua
B
, vuông c vi
d
tha mãn khong cách t
A
đến
là nh nht. Một vectơ chỉ phương của
có tọa độ
A.
1;1; 3
. B.
1; 1; 1
. C.
1;2; 4
. D.
2; 1; 3
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;4;3
A và mt phng
: 2 0
P y z
. Biết đim
B
thuc
mt phng
P
, điểm
C
thuc
Oxy
sao cho chu vi tam giác
ABC
nh nht. Hi gtr nh
nht đó là
A.
4 5
. B.
6 5
. C.
2 5
. D.
5
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2; ;3;4
A , đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
và mt cu
2 2 2
: 3 2 1 20
S x y z
. Mt phng
P
cha đường thng
d
tha mãn khong
cách t đim
A
đến
P
ln nht. Mt cu
S
ct
P
theo đường tròn có bán kính bng
A.
5
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 36: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
A 0; 1;1
,
B 3; 0;-1
,
C 0; 21; -19
và
mt cu
2 2 2
: 1 1 1 1
S x y z
.
; ;
M a b c
là điểm thuc mt cu
S
sao cho
biu thc
2 2 2
3 2
T MA MB MC
đt giá tr nh nht. Tính tng
a b c
.
A.
14
5
a b c
. B.
0
a b c
. C.
12
5
a b c
. D.
12
a b c
.
Câu 37: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
2;2; 2
A
và đim
3; 3;3
B .
Điểm M thay đổi trong không gian tha mãn
2
3
MA
MB
. Đim
; ;
N a b c
thuc mt phng
: 2 2 6 0
P x y z
sao cho
MN
nh nht. Tính tng
T a b c
.
A.
6
. B.
2
. C.
12
. D.
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
0; 1;2
A ,
1;1;2
B đường thng
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Biết
; ;
M a b c
thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
MAB
din tích nh nhất. Khi đó,
giá tr
2 3
T a b c
bng:
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
10
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
0; 1;2
A ,
1;1;2
B đường thng
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Biết
; ;
M a b c
thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
MAB
din tích bng
5
6
. Khi đó,
giá tr
2 3
T a b c
bng:
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
10
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
0; 1;2
A ,
1;1;2
B đường thng
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Có bao nhiêu đim
M
thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
MAB
din tích bng
1
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. s.
Câu 41: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai điểm
1;5;0 , 3;3;6
A B đường thng
phương trình tham s
1 2
1
2
x t
y t
z t
. Một điểm M thay đổi trên đường thng
sao cho chu vi
tam giác MAB đạt giá tr nh nht. Tọa đô đim M và chu vi tam giác ABC là
A.
1;0;2 ;
M P =
2( 11 29)
B.
1;2;2 ;
M P =
2( 11 29)
C.
1;0;2 ;
M P =
11 29
D.
1;2;2 ;
M P =
11 29
Câu 42: (S LÀO CAI 2019) Trong không gian
Oxyz
cho hai đim
1; 5;0
A
,
3;3;6
B
và đường
thng
1 1
:
2 1 2
x y z
d
. Đim
; ;
M a b c
thuộc đường thng
d
sao cho chu vi tam giác
MAB
nh nhất. Khi đó biu thc
2 3
a b c
bng
A.
5
. B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Câu 43: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
1;1;6
A
,
3; 2; 4
B
,
1;2; 1
C
,
2; 2;0
D
. Điểm
; ;
M a b c
thuộc đường thng
CD
sao cho tam giác
ABM
có chu vi nh nht. Tính
a b c
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho 4 đim , , , . Gi M là
mt đim nm trên đường thng CD sao cho tam giác MAB có chu vi nhất. Khi đó toạ độ đim
M:
A. B. C. D.
2;3;2
A
6; 1; 2
B
1; 4;3
C
1;6; 5
D
0;1; 1
M
2;11; 9
M
3;16; 13
M
1; 4;3
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 4: MIN, MAX VỚI MẶT CẦU
Câu 1. (Đặng Thành Nam Đề 5) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(0;0;4), (3;2;6), (3; 2;6).
A B C
Gi
M
là điểm di động trên mt cu
2 2 2
( ): 4.
S x y z
Giá tr nh nht ca biu thc
MA MB MC
bng
A.
2 34
. B.
6 5
. C.
4 10
. D.
2 29
.
Câu 2. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
và mt cu
2 2 2
: 2 4 2 5 0
S x y z x y z
. Gi s
M P
và
N S
sao cho
MN
cùng phương
với véc tơ
1;0;1
u
và khong cách
MN
nh nht. Tính
MN
.
A.
1
2
MN
. B.
1
MN
. C.
3 2
MN
. D.
2
MN
.
Câu 3. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
2 2 3
:
2 3 2
x y z
d
mt cu
2 2 2
: 4 3 0
S x y z z
. Gi s
M d
N S
sao cho
MN
cùng phương với véc tơ
1;0;1
u
và khong cách
MN
nh nht. Tính
MN
.
A.
2
MN
. B.
17 2 34
6
MN
.C.
17 2 34
6
MN
. D.
17 17
6
MN
.
Câu 4. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
2 2 3
:
2 3 2
x y z
d
mt cu
2 2 2
: 4 3 0
S x y z z
. Gi s
M d
N S
sao cho
MN
cùng phương với véc tơ
1;0;1
u
và khong cách
MN
ln nht. Tính
MN
.
A.
4
MN
. B.
17 2 34
6
MN
. C.
17 2 34
6
MN
.D.
17 17
6
MN
.
Câu 5. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
:2 2 14 0
P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Điểm
,
M P N S
sao cho khong cách
MN
nh
nht. nh
MN
.
A.
1
MN
. B.
3
MN
. C.
2
MN
. D.
4
MN
.
Câu 6. Các s thc
, , , , ,
a b c d e f
tha mãn
2 2 2
2 4 2 6 0
2 2 14 0
a b c a b c
d e f
. Hi giá tr nh nht ca
biu
2 2 2
P a d b e c f
bao nhiêu?
A.
1
. B.
4 2 3
. C.
28 16 3
. D.
7 4 3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7. (S Ninh Bình 2019 ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 2 4
S x y z
và mt phng
: 2 1 0
P x y z
. Gi
M
là mt đim
bt trên mt cu
S
. Khong cách t
M
đến
P
có giá tr nh nht bng
A.
4 6
2
3
. B.
0
. C.
6 2
. D.
2 6 2
.
Câu 8. (THPT-Ngô-Quyn-Hi-Phòng-Ln-2-2018-2019-Thi-24-3-2019)Trong không gian
Oxyz
,
cho mt phng
: 2 2 14 0
P x y z
và mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Gi ta độ đim
( ; ; )
M a b c
thuc mt cu
S
sao cho
khong cách t
M
đến mt phng
P
là ln nht. Tính giá tr biu thc
.
K a b c
A.
1
K
. B.
2
K
. C.
5
K
. D.
2
K
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 9
S x y z
và mt phng
:2 2 3 0
P x y z
. Gi
; ;
M a b c
là điểm trên mt cu
S
sao cho khong cách t
M
đến
P
là ln nhất. Khi đó
A.
5.
a b c
B.
6.
a b c
C.
7.
a b c
D.
8.
a b c
Câu 10. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai đim
1;2;0 , 2; 3;2
A B . Gi
S
là mt cu
đường kính
AB
Ax
tiếp tuyến ca
S
ti
A
;
By
tiếp tuyến ca
S
ti
B
Ax By
. Hai điểm
,
M N
lần lượt di động trên
,
Ax By
sao cho
MN
là tiếp tuyến ca
S
. Hi t din
AMBN
có din tích toàn phn nh nht là?
A.
19 3
. B.
19 2 3
. C.
19 2 3
. D.
19 2 6
.
Câu 11. Trong khôn gian vi h ta độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
ni tiếp mt cu
2 2 2
: 11
S x y z
. Hi giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2 2 2 2
AB BC CA DA BD CD
là?
A.
99
. B.
176
. C.
132
. D.
66
.
Câu 12. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho các điểm
;0;0 , 0; ; , 0;0;
A a B b c C c
vi
4, 5, 6
a b c
mt cu
S
bán kính bng
3 10
2
ngoi tiếp t din
OABC
. Khi tng
OA OB OC
đạt giá tr nh nht t mt cu
S
tiếp xúc vi mt phng nào dưới đây?
A.
2 2 2 6 3 2 0
x y z
B.
2 2 2 7 2 2 0
x y z
C.
2 2 2 3 2 2 0
x y z
D.
2 2 2 3 2 2 0
x y z
Câu 13. Trong không gian vi h trc tọa đ cho vi
. ln tiếp xúc vi 1 mt cu c định có bán kính là bao nhiêu biết mt cầu đó
đi qua .
Oxyz
0;0;1 , ;0;0 , 0; ;0
S M m N n
, 0
m n
1
m n
SMN
1;1;1
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. B. C. D.
Câu 14. Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
;0;0 , 0; 1;0 , 0;0; 4
A m B m C m
tha mãn , ,
BC AD CA BD AB CD
điểm
; ;
I a b c
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
. Tính bán kính nh nht ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
7
2
. B.
14
2
.
C.
7
. D.
14
.
Câu 15. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho hai đim
1; 2;1 , 2;4;6
A B . Đim
M
di động trên
AB
N
là điểm thuc tia
OM
sao cho
. 4
OM ON
. Biết rng
N
thuc mt đường tròn c
định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
A.
42
31
R
. B.
31
42
R
. C.
42
2
31
R
. D.
31
2
42
R
.
Câu 16. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho bốn đim
;0;0
A m
,
0; ;0
B n
,
0;0; 2
C
; ; 2
D m n
, vi
,
m n
là các s thực thay đổi tha mãn
2 1
m n
. Hi bán kính mt cu ngoi
tiếp t din
ABCD
có giá tr nh nht là?
A.
105
10
. B.
17
4
. C.
21
5
. D.
17
2
.
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0 , 0;1;0 , 0;0;
A m B C n
vi
,
m n
là
các s thc tha mãn
. 2
mn
. Hi bán kính mt cu ngoi tiếp t din
OABC
bán kính nh
nht là?
A.
2
. B.
5
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 18. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho bn điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;1
A m B n C
; ;1
vi
,
m n
là các s thc tha mãn
. 2
mn
. Hi mt cu ngoi tiếp t din
OABC
bán kính nh nht là?
A.
2
. B.
6
2
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 19. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0 , 0;1;0 , 0;0;
A m B C n
vi
,
m n
là
các thc tha mãn
2 2
m n
. Hi mt cu ngoi tiếp t din
OABC
bán kính nh nht
là?
A.
2
. B.
5
2
. C.
3 5
10
. D.
3 5
2
.
2
2
1
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 20. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz cho
1,0,1 , 3,4, 1 , 2,2,3
A B C .
Đường thng
d
đi qua
A
, ct các mt cầu đường kính
AB
AC
lần lượt tạic điểm
,
M N
không trùng vi
A
sao cho đường gp khúc
BMNC
có đội ln nht có vector ch phương là?
A.
1,0,2
u
B.
1,0,1
u
C.
1,0, 1
u
D.
2,0, 1
u
Câu 21. Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai mt phng
: 2 1 0; : 2 1 0.
P x y z Q x y z
Gi
S
là mt cu có tâm thuc trc
Ox
, đồng
thi
S
ct
P
theo giao tuyến là một đường tn có bán kính bng 2;
S
ct
Q
theo giao
tuyến mt đường tròn bán kính bng
.
r
Tìm
r
sao cho ch duy nht mt mt cu
S
tha mãn điu kin bài toán.
A.
10
.
2
r
B.
3 2
.
2
r
C.
3.
r
D.
5
.
2
r
Câu 22. Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho t din
ABCD
, ,
A B C
ln ợt là giao điểm ca
mt phng
: 1
1 4
x y z
P
m m m
vi c trc ta độ
, , ;
Ox Oy Oz
trong đó
0;1; 4
m
là
tham s thực thay đổi. Điểm
,
O D
nm khác phía vi mt phng
P
, ,
BC AD CA BD
.
AB CD
Hi mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
bán kính nh nht là?
A.
7
.
2
B.
14
.
2
C.
7.
D.
14.
Câu 23. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
và mt cu
2 2 2
: 2 4 2 5 0
S x y z x y z
. Gi s
M P
và
N S
sao cho
MN
cùng phương
với véc tơ
1;0;1
u
và khong cách
MN
ln nht. Tính
MN
.
A.
3
MN
. B.
1 2 2
MN
. C.
3 2
MN
. D.
14
MN
.
Câu 24. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho ba đim
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
vi
4, 5, 6
a b c
mt cu
S
bán kính bng
3 10
2
ngoi tiếp t din
OABC
. Khi tng
OA OB OC
nh nht thì mt cu
S
tiếp xúc vi mt phẳng o dưới đây?
A.
2 2 2 6 3 2 0
x y z
. B.
2 2 2 3 2 2 0
x y z
.
C.
2 2 2 7 2 2 0
x y z
. D.
2 2 2 3 2 2 0
x y z
.
Câu 25. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 1 4
S x y z
mt
phng
:2 2 2 7 0
P y z
. Gi
Q
là mt phng thay đổi qua
2;1;1
A tiếp xúc vi
mt cu
S
. Hi góc nh nht gia hai mt phng
,
P Q
là?
A.
2 10 2
arccos
9
. B.
10 1
arccos
9
. C.
2 10 2
arccos
9
. D.
10 1
arccos
9
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 26. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
10;2;1 , 3;1;4
A B và mt cu
2 2 2
: 1 2 1 9
S x y z
. Đim
M
di động trên mt cu
S
. Hi giá tr nh nht
ca biu thc 3
MA MB
là?
A.
3 14
. B.
9
. C.
3 11
. D.
6 3
.
Câu 27. (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019) Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
3
:
2 2 1
x y z
d
mt cu
2 2 2
: 3 2 5 36
S x y z
. Gi
là
đường thng đi qua
2;1;3
A
, vuông góc với đường thng
d
và ct
S
tại hai điểm có khong
cách ln nhất. Khi đó đường thng
có một véctơ chỉ phương là
1; ;
u a b
. Tính
a b
.
A.
4
. B.
2
. C.
1
2
. D.
5
.
Câu 28. (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LN 3) Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 2 1 1 9
S x y z
điểm
; ;
M a b c S
sao cho biu thc
2 2
P a b c
đạt giá tr nh nht. Tính
T a b c
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29. (KSCL-Ln-2-2019-THPT-Nguyn-Đức-Cnh-Thái-Bình) Trong không gian
Oxyz
cho mt
cu
2 2 2
: 4 2 4 1
S x y z
. Đim
; ;
M a b c
thuc
S
. Tìm giá tr nh nht ca
2 2 2
a b c
.
A.
25
. B.
29
. C.
24
. D.
26
.
Câu 30. (Đặng Thành Nam Đề 15) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2
2
: 3 4 4.
S x y y
Xét hai điểm
M
,
N
di động trên
S
sao cho
1.
MN
Giá tr
nh nht ca
2 2
OM ON
bng
A.
10
. B.
4 3 5
. C.
5
. D.
6 2 5.
Câu 31. (Chuyên KHTN) Trong không gian vi h ta độ
O
xyz
cho ba điểm
8;5; 11 , 5;3; 4 , 1;2; 6
A B C
và mt
2 2 2
: 2 4 1 9
S x y z
. Gi đim
; ;
M a b c
điểm trên
S
sao cho
MA MB MC
 
đạt giá tr nh nht. Hãy tìm
a b
.
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D. 9.
Câu 32. (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Cho
x
,
y
,
z
,
a
,
b
,
c
là các s thc thay
đổi tha mãn
2 2 2
3 2 1 2
x y z
1
a b c
. Giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
P x a y b z c
A.
3 2
. B.
3 2
. C.
5 2 6
. D.
5 2 6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 33. (GIA LC TNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho
các mt cu
1
S
,
2
S
,
3
S
n kính
1
r
lần lượt tâm các điểm
0;3; 1
A
,
2;1; 1
B
,
4; 1; 1
C
. Gi
S
là mt cu tiếp xúc vi c ba mt cu trên. Mt cu
S
bán kính nh nht là bao nhiêu?
A.
10
R
. B.
10 1
R
. C.
2 2 1
R
. D.
2 2
R .
Câu 34. (THPT TX QUNG TR LẦN 1 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
4 1 5
:
3 1 2
x y z
2
2 3
: .
1 3 1
x y z
Trong tt c các mt cu tiếp xúc vi c hai
đường thng
1
2
. Gi
S
là mt cu có bán kính nh nht. Bán kính ca mt cu
S
là
A.
12
. B.
6
. C.
24
. D.
3
.
Câu 35. (ĐH Vinh Lần 1) Cho mt cu hai điểm .
Gi là điểm thuc mt mt cu Tính giá tr nh nht ca biu thc
A. B. C. D.
Câu 36. (Ngô Quyn Ni) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gọi đim
; ;
M a b c
( vi
, ,
a b c
ti
gin) thuc mt cu
2 2 2
: 2 4 4 7 0
S x y z x y z
sao cho biu thc
2 3 6
T a b c
đạt giá tr ln nht. Khi đó giá tr biu thc 2
P a b c
bng
A.
12
7
. B.
8
. C.
6
. D.
51
7
.
Câu 37. (KSCL-Ln-2-2019-THPT-Nguyn-Đức-Cnh-Thái-Bình) Trong không gian
Oxyz
cho hai
điểm
(2; 3;2)
A ,
( 2;1;4)
B mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 4) 12
S x y z
. Điểm
( ; ; )
M a b c
thuc mt cu
( )
S
sao cho
.
MAMB
nh nht, tính
a b c
.
A.
7
3
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
Câu 38. (THPT-Chuyên-Sơn-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Trong không gian O
xyz
, cho hai
điểm
2; 2; 4
A
,
3; 3; 1
B
mt cu
2 2 2
: 1 3 3 3
S x y z
. Xét đim
M
thay đổi thuc mt cu
S
, giá tr nh nht ca
2 2
2 3
MA MB
bng
A. 103. B. 108. C. 105. D. 100.
Câu 39. (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
2 2
2
: 1 4 8
S x y z
đim
3;0;0 ; 4;2;1
A B
. Điểm
M
thay đổi nm trên mt
cu, tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
P MA MB
.
A.
2 2
P . B.
3 2
P . C.
4 2
P . D.
6 2
P .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2
2 2 2
: 1 1
4
m
m
S x y z m
hai điểm
2;3;5
A
,
1;2;4
B
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
m
để trên
m
S
tồn tại điểm
M
sao
cho
2 2
9
MA MB
.
2 2 2
( ) :( 1) ( 4) 8
S x y z
(3;0;0), (4;2;1)
A B
M
( ).
S
2 .
MA MB
6.
2 6.
6 2.
3 2.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
m
. B.
3 3
m
. C.
8 4 3
m
. D.
4 3
2
m
.
Câu 41. (Đặng Thành Nam Đề 17) Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt cu
2 2 2
1
( ): 2 4 2 2 0
S x y z x y z
2 2 2
2
( ): 2 4 2 4 0
S x y z x y z
. Xét t din
ABCD
hai đỉnh
A
,
B
nm trên
1
( )
S
; hai đỉnh
C
,
D
nm trên
2
( )
S
. Th tích khi t din
ABCD
có giá tr ln nht bng
A.
3 2
. B.
2 3
. C.
6 3
. D.
6 2
.
Câu 42. (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019) Trong không gian
Ox
yz
cho
A 0;0;2
,
1;1;0
B
mt cu
2
2 2
1
: 1
4
S x y z
. Xét đim
M
thay đổi thuc
S
. Giá tr nh nht ca biu thc
2 2
MA +2MB
bng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
21
4
. D.
19
4
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
9; 6; 11
A ,
5; 7; 2
B đim
M
di động trên mt
cu
2 2 2
: 1 2 3 36
S x y z
. Giá tr nh nht ca
2
MA MB
bng
A.
105
. B.
2 26
. C.
2 29
. D.
102
.
Câu 44. Trong không gian
,
Oxyz
cho đim
0;1;9
A và mt cu
2 2 2
: 3 4 4 25.
S x y z
Gi
C
là giao tuyến ca
S
vi mt phng
.
Oxy
Lấy hai điểm
,
M N
trên
C
sao cho
2 5.
MN
Khi t din
OAMN
th tích ln nht thì đường thng
MN
đi qua điểm nào trong
s các đim dưới đây?
A.
5;5;0 .
B.
1
;4;0 .
5
C.
12
; 3;0 .
5
D.
4;6;0 .
Câu 45. Cho mt cu
2 2 2
: 2 1 3 9
S x y z
hai điểm
1 ; 1 ; 3
A
,
21 ; 9 ; 13
B
.
Điểm
; ;
M a b c
thuc mt cu
S
sao cho
2 2
3
MA MB
đạt giá tr nh nhất. Khi đó giá trị
ca biu thc
. .
T a b c
bng
A.
3
. B.
8
. C.
6
. D.
18
.
Câu 46. (THPT-Nguyn-Công-Tr-Hà-Tĩnh-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Trong không gian
Oxyz
,
cho đim
3;3; 3
A
, thuc mt phng
:2 2 15 0
x y z
mt cu
2 2 2
: 2 3 5 100
S x y z . Gi
đường thẳng đi qua
A
, nm trong
ct
S
tại hai điểm
B
,
C
. Để độ dài BC ln nht t
có phương trình là
A.
3 3 3
:
1 4 6
x y z
. B.
3 3 3
:
16 11 10
x y z
.
C.
3 5
: 3
3 8
x t
y
z t
. D.
3 3 3
:
1 1 3
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 47. (THPT NINH BÌNH BC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
4 2 2 3 0
x y z x y z
đim
5;3; 2
A
. Một đường thng
d
thay đổi ln đi qua
A
và luôn ct mt cu tại hai điểm phân bit
, .
M N
Tính gtr nh nht
ca biu thc
4 .
S AM AN
A.
min
30
S
. B.
min
20
S
. C.
min
34 3
S
. D.
min
5 34 9
S
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1
S x y z
. Đim
M
nm trên
S
ta độ
dương, mt phng
P
tiếp xúc vi
S
ti
M
, ct các tia
, ,
Ox Oy Oz
tại các đim
, ,
A B C
. G
tr nh nht ca biu thc
2 2 2
1 1 1
T OA OB OC
A.
24
. B.
27
. C.
64
. D.
8
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d
mt cu
S
:
2 2 2
3 4 5 729
x y z
. Cho biết đim
2; 2; 7
A
, đim
B
thuc giao tuyến ca
mt cu
S
mt phng
:2 3 4 107 0
P x y z
. Khi điểm
M
di động trên đường thng
d
giá tr nh nht ca biu thc
MA MB
bng
A.
5 30
. B.
2 7
. C.
5 29
. D.
742
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ) : ( 1) ( 1) ( 1) 6
S x y z
tâm I. Gi
( )
mt phng vuông góc với đường thng
1 3
:
1 4 1
x y z
d
và ct mt cu
( )
S
theo đường tròn
( )
C
sao cho khối nón đỉnh
I
, đáy là đường tròn
( )
C
có th tích ln nht. Biết
( )
không đi
qua gc tọa đ, gi
( , , )
H H H
H x y z
là tâm của đường tn
( )
C
. Giá tr ca biu thc
H H H
T x y z
bng
A.
1
3
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA TRONG HHKG
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Bước 1: Chọn hệ trục tọa
Xác định ba đường thẳng đồng quy đôi một cắt nhau trên cơ sở có sẵn của hình (như tam din vuông,
hình hp chữ nhật, hình chóp tứ giác đều …), hoặc dựa trên các mặt phẳng vng góc dựng thêm đường
phụ.
Bước 2: Tọa độ hóa các điểm của hình không gian.
Tính ta đ điểm liên quan trực tiếp đến giả thiết và kết luận của bài toán. Cơ sở tính toán chủ yếu dựa vào
quan hệ song song, vuông góc cùng các dữ liệu của bài toán.
Bước 3: Chuyển giả thiết qua hình học giải tích.
Lập các phương trình đường, mặt liên quan. Xác định ta độ các điểm, véc tơ cần thiết cho kết luận.
Bước 4: Giải quyết bài toán.
Sử dụng các kiến thức hình học gii tích để gii quyết yêu cầu của bài toán hình không gian.
Chú ý các công thức về góc, khoảng cách, diện tích và thể tích …
Cách chọn hệ tọa độ một số hình không gian.
Hình hộp lập phương – Hình hộp chữ nhật
V
ới h
ình l
ập
phương
.
Chọn hệ trục tọa độ sao cho :
Với hình hộp chữ nhật.
Chọn hệ trục tọa độ sao cho:
,
Chú ý: Tam diện vuông là mt nửa của hình hp chữ nhật nên ta chọn hệ trục tọa độ tương tự như hình hộp
chnhật.
Với hình hộp đứng có đáy là hình thoi
Chọn hệ trục tọa độ sao cho :
Gốc tọa đ trùng với giao điểm của hai đường chéo của hình
thoi
Trục đi qua 2 tâm của 2 đáy
Nếu thì
, .
Chú ý: Vi lăng trụ đứng đáy là tam giác cân tại t ta chọn hệ tọa độ tương tự
như trên với gốc tọa độ là trung điểm , còn trục đi qua trung đim hai cạnh
.
Hình chóp đều
.
Oxyz
. ' ' ' '
ABCD A B C D
(0;0;0),
A
( ;0;0),
B a
( ; ;0), (0; ;0)
C a a D a
'(0;0; ), '( ;0; ),
A a B a a
'( ; ; ), '(0; ; )
C a a a D a a
x
z
y
B'
C'
D'
A'
B
A
D
C
(0;0;0), ( ;0;0), ( ; ;0), (0; ;0)
A B a C a b D b
'(0;0; ) ; '( ;0; ) ; '( ; ; ) ; D'(0; ;c)
A c B a c C a b c b
. ' ' ' '
ABCD A B C D
O
ABCD
Oz
, , '
AC a BD b AA c
0; ;0 , ;0;0 , 0; ;0
2 2 2
a b a
A B C
z
x
y
O
B'
C'
D'
A'
B
A
D
C
;0;0 , ' 0; ; , ' ;0;
2 2 2
b a b
D A c B c
' 0; ; , ' ;0;
2 2
a b
C c D c
. ' ' '
ABC A B C
ABC
B
AC
,
B Ox C Oy
Oz
, ' '
AC A C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1) Hình chóp tam giác đều , , ta chn h
ta độ sao cho là trung đim , .
Khi đó
Hình chóp tgiác đều , , ta chọn hệ
ta độ sao cho là tâm đáy . Khi đó:
,
Chú ý: Ngoài cách chọn hệ trục như trên ta có thể chọn hệ trục bằng cách khác.
Chẳng hạn với hình chóp tam giác đều ta có thể chọn , trục đi qua và song song với .
Hình chóp
1) Nếu đáy là hình chữ nhật ta chn hệ trục sao cho
Nếu đáy là hình thoi, ta chn hệ trục sao cho là tâm của
đáy, và .
Chú ý: Cho hình chóp
.
S ABC
,
AB a
SH h
O
BC
,
A Ox B Oy
3
;0;0 , 0; ;0 ,
2 2
a a
A B
3
0; ;0 , ;0;
2 6
a a
C S h
y
x
z
H
O
A
C
B
S
.
S ABCD
,
AB a
SH h
O
, ,
B Ox C Oy S Oz
2
0; ;0 ,
2
a
A
2
;0;0 ,
2
a
B
2
0; ;0
2
a
C
2
;0;0 , 0;0;
2
a
D S h
x
y
z
O
B
A
D
C
S
H O
Oy
H
BC
.
S ABCD
( ),
SA ABCD SA h
, , ,
A O B Ox D Oy S Oz
x
y
z
B
A
D
C
S
O
,
B Ox C Oy
/ /
Oz SA
x
y
z
O
B
A
D
C
S
.
S ABC
( )
SA ABC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nếu đáy là tam giác vuông tại tch chọn hệ trục hoàn toàn tương tự như hình chóp
có đáy là hình chữ nhật.
Nếu đáy là tam giác cân tại thì ta chn hệ trục tọa độ như hình chóp đáy là hình
thoi, khi đó gốc tọa độ là trung đim cạnh .
Hình chóp
Đường cao của tam giác đường cao của hình chóp.
Nếu tam giác vuông tại , ta chn hệ trục
sao cho
. Khi đó
.
Chú ý:
Nếu vuông tại ta chọn , vuông tại chn .
Nếu tam giác cân tại , cân tại t ta chọn
y vào từng bài toán mà có thể thay đổi linh hoạt cách chọn hệ tọa độ. Trong nhiều trường hợp, phải biết
kết hợp kiến thức hình không gian tổng hợp và kiến thức hình giải tích nhằm thu gọn li giải.
Ví d1: Cho hình chóp đôi mt vuông góc. Điểm cố định thuộc
tam giác khoảng cách lần lượt đến các , , là . nh
để thể tích nhnhất.
Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có:
Vì khong cách t đến các mặt phẳng , ,
nên . Suy ra phương trình
(1).Thtích khối chóp :
.
T
Vậy, đạt được khi
ABC
A
.
S ABCD
ABC
B
.
S ABCD
AC
.
S ABC
( ) ( )
SAB ABC
SH h
SAB
ABC
A
,
AB a AC b
, , ,
A O B Oy C Ox
/ /
Oz SH
0;0;0 , 0; ;0 , ( ;0;0)
A B a C b
0; ;0 , (0; ; )
AH c H c S c h
z
y
x
A
B
C
S
H
B
B O
C
C O
ASB
S
ABC
C
, , ,
H O C Ox B Oy S Oz
.
O ABC
, ,
OA a OB b OC c
M
ABC
mp OBC
mp OCA
mp OAB
1, 2, 3
, ,
a b c
.
O ABC
(0;0;0), ( ;0;0),
O A a
(0; ;0),
B b
(0;0; )
C c
M
mp OBC
mp OCA
mp OAB
1, 2, 3
1;2;3
M
( ) : 1
x y z
ABC
a b c
1 2 3
( ) 1
M ABC
a b c
.
O ABC
x
y
z
O
M
A
B
C
.
1
6
O ABC
V abc
3
1 2 3 1 2 3 1
(1) 1 3 . . 27
6
abc
a b c a b c
min 27
OABC
V
1 2 3 1
3
a b c
3, 6, 9
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ví d2: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh , , và mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi lần lượt là trung đim của các cạnh . Tính
theo thể tích của khi chóp và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
Lời giải.
Gọi hình chiếu của lên
Ta có: .
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta tọa độ các đim:
.
Ta có
Thể tích khối chóp :
Vậy .
Ví d3: Trên các tia của góc tam diện vng lần lượt lấy các điểm sao cho
.Gi là đỉnh đối diện với của hình chữ nhật
trung đim của đoạn Mặt phẳng qua cắt mặt phẳng theo một đường thẳng vuông
góc với đường thẳng
1. Gọi là giao đim của với đường thẳng Tính độ dài đoạn thẳng ;
2. Tính t số thể tích của hai khối đa din được tạo thành khi cắt khối chóp bởi mặt phẳng .
Tính khoảng cách từ đim đến mặt phẳng
Lời giải.
.
S ABCD
ABCD
2
a
SA a
3
SB a
( )
SAB
,
M N
,
AB BC
a
.
S BMDN
,
SM DN
H
S
( )
AB SH ABCD
2
2 2 2
3
,
2 2
SA a a
SA SB AB SA SB AH SH
AB
x
y
z
N
M
B
A
D
C
S
H
3
0;0;0 , 2 ;0;0 , 0;2 ;0 , 2 ;2 ;0 , ;0;0 , ;0;
2 2 2
a a a
A B a D a C a a H S
;0;0 , 2 ; ;0
M a N a a
2 2 2 2
1
.2 4 2 2
2
ADM CDN BNDM
S S a a a S a a a
.
3
2
1 1 3 3
. . .2
3 3 2 3
BMDN
a a
V SH S a
2
3
;0; , 2 ; ;0 .
2 2
a a
SM DN a a SM DN a
2
.
5
cos ,
. 5
. 5
SM DN
a
SM DN
SM DN
a a

, ,
Ox Oy Oz
Oxyz
, ,
A B C
, 2, ,
OA a OB a OC c
( , 0)
a c
D
O
AOBD
M
.
BC
( )
,
A M
( )
OCD
.
AM
E
( )
.
OC
OE
.
C AOBD
( )
C
( )
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn hệ trục tọa độ , sao cho:
1. Vì trung điểm của nên
Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
Gọi t là giao tuyến của với , ta có
nên do đó mt véc tơ chỉ phương của là
Ta có nên phương trình mặt phẳng là :
Do đó
2. Ta có
nên
Do đó tỷ số thể tích hai khối đa diện được tạo thành khi cắt khối chóp bởi mặt phẳng là
(hay 2).
Khoảng cách cần tìm :
Ví d4: Trong không gian , cho hình hộp chữ nhật
.
1. Tìm ta độ các đỉnh của hình hộp;
2. Tìm điểm trên đường thẳng sao cho
3. Tìm điểm thuộc , thuộc sao cho . Từ đó tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo nhau
Lời giải.
Oxyz
(0; 0; 0), ( ; 0; 0),
O A a
0; 2; 0 ,
B a
; 2;0 , (0; 0; )
D a a C c
M
BC
2
0; ; .
2 2
M
(0; 0; ), ; 2;0
OC c OD a a
; 2; ; 0
OC OD ac ac
z
x
y
H
K
M
G
I
D
O
A
B
C
E
F
( )
OCD
2; 1; 0 .
OCD
n
( )
F CD
EF
( )
( )
OCD
.
EF AM
2
; ;
2 2
a c
AM a
, (1; 2; 0),
2
OCD
c
n AM

EF
(1; 2; 0).
EF
u

 
1
, 2; ; 3 2
2
EF
u AM c c a
( )
2 3 2 2 0.
cx cy az ac
( ) 0; 0; .
3 3
c c
Oz E OE
2 2 2 2
( ) ; ; .
3 3 3 3
a a c CF
CD F
CD
2 2
COADB CAOD CBOD
V V V
1 1
. . .
2 2 2 3
CEAFM CAEF CMEF
COADB CAOD CBOD
V V V
CE CF CM CE CF
V V V CO CD CB CO CD
.
C AODB
( )
1
2
2 2 2 2 2
3 2 2
2 6
( , ( )) .
2 18 3 6
ac ac
ac
d C
c c a c a
Oxyz
. ' ' ' '
ABCD A B C D
, , , '
A O B Ox D Oy A Oz
1,
AB
2,
AD
' 3
AA
E
'
DD
' '
B E A C
M
'
A C
N
BD
, '
MN BD MN A C
'
A C
BD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1. Ta có
.
Hình chiếu của lên là ,
hình chiếu của lên nên
.
Hình chiếu của lên mp
trục lần lượt là các đim
nên
.
2. Vì thuộc đường thẳng nên , suy ra
nên .
Vậy .
3. Đặt
Ta có , suy ra
Theo giả thiết của để bài, ta có:
, ,
Khi đó trở thành
Do đó .
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
.
Ví d5: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân tại ; hai mặt phẳng
(SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của AB; mặt phẳng SM và
song song với BC, cắt AC tại N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bẳng 60
o
. Tính thể tích khối
chóp S.BCNM và khong cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a
Lời giải.
Vì hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng nên suy ra .
(0;0;0), (1;0;0),
A B
(0;2;0),
D
'(0;0;3)
A
C
( )
Oxy
C
C
Oz
A
1;2;0
C
', ', '
B C D
( )
Oxy
Oz
, ,
B C D
'
A
' 1;0;3 , '(1;2;3), '(0;2;3)
B C D
x
y
z
B'
C'
D'
A'
B
A
D
C
E
'
DD
0;2;
E z
' 1;2; 3
B E z

' 1;2; 3
A C

' ' ' . ' 0
B E A C B E A C
1 4 3 3 0 4
z z
0;2;4
E
' . ' ; .
A M x A C BN y BD
 
' ' ' . ' ;2 ;3 3
AM AA A M AA x A C x x x
 
;2 ;3 3
M x x x
. 1 ;2 ;0 1 ;2 ;0
AN AB BN AB y BD y y N y y
 
. ' 0
. 0
MN A C
MN BD


( )
1 ;2 2 ;3 3
MN x y y x x
' 1;2; 3
A C
1;2;0
BD
( )
53
1 4 4 9 9 0 14 3 10
61
1 4 4 0 3 5 1 44
61
x
x y y x x x y
x y y x x y
y
53 106 24 17 88
; ; , ; ;0
61 61 61 61 61
M N
MN
' ,
A C BD
2
2 2
6 61
' , 1 (2 2 ) (3 3)
61
d A C BD MN x y y x x
, 2
B AB BC a
( )
SAB
( )
SAC
( )
ABC
( )
SA ABC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, đặt
là trung điểm cạnh
Ta đ các đỉnh là:
Suy ra
Do đó là VTPT của mặt phẳng
là VTPT của mặt phẳng
Theo giả thiết ta có:
là trung đim của nên
Từ đó suy ra thể tích khối chóp là:
.
Ta có:
Suy ra
Vậy .
B - BÀI TẬP
Câu 1: Cho nh chóp .
S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông c với mặt phẳng
ABCD
;
M
,
N
hai điểm nằm trên hai cnh
BC
,
CD
. Đặt
BM x
,
DN y
0 ,
x y a
.
Hệ thức liên hệ giữa
x
y
để hai mặt phẳng
SAM
SMN
vuông góc với nhau là:
A.
2 2
x a a x y
. B.
2 2
2
x a a x y
.
C.
2 2
2
x a a x y
. D.
2 2
2
x a a x y
.
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABC
có
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
là trung đim ca
BC
và
H
trung đim ca
AM
. Biết
HB HC
,
30
HBC
; c gia mt phng
SHC
mt phng
HBC
bng
60
. Tínhsin ca góc giữa đường thng
BC
và mt phng
SHC
?
, 0
SA x x
/ /
MN BC N
AC
(0;0;0), (2 ;0;0),
B A a
0;2 ;0 , (2 ;0; ),
C a S a x
;0;0 , ; ;0
M a N a a
z
y
x
N
M
B
C
A
S
2
2 ;0; , 0;2 ;0 , 2 ;0;4
BS a x BC a BS BC ax a

;0; 2
n x a
( )
SBC
(0;0;1)
k
( )
ABC
0 2 2
2 2
.
1 2 1
cos60 12 2 3
2 2
.
4
n k
a
x a x a
n k
x a
,
M N
,
AB CB
2
1 3 3
4 4 2
AMN ABC BMNC ABC
a
S S S S
.
S BMNC
2
3
.
1 1 3
. .2 3. 3
3 3 2
S BMNC BMNC
a
V SA S a a
2 ;0;0 , ; ;2 3 , ; ;0
BA a SN a a a BN a a
2 2 3
, 0; 4 3 ;2 , . 4 3
BA SN a a BA SN BN a
  
3
2
, .
4 3 2 39
,
13
2 13
,
BA SN BN
a a
d AB SN
a
BA SN

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2
. B.
13
4
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
SAB
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
SC SD
(tham khảo hình vẽ bên). Tínhsin của góc gia hai
mt phẳng
GMN
ABCD
.
A.
2 39
13
. B.
13
13
. C.
2 39
39
. D.
3
6
.
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
o
60
ABC
,
2
BC a
. Gi
D
là
điểm thỏa mãn
3 2
. Hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
ABC
là đim
H
thuộc đoạn
BC
sao cho 4
BC BH
. Biết
SA
tạo vi đáy một c
o
60
. Góc giữa hai đường thẳng
AD
và
SC
bằng
A.
o
90
. B.
o
30
. C.
o
60
. D.
o
45
.
Câu 5: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Lấy điểm
M
thuộc đoạn
AD
, điểm
N
thuộc đoạn
BD
sao cho
AM DN x
,
2
0
2
a
x
. Tìm
x
theo
a
để đoạn
MN
ngắn nhất.
A.
2
a
x
. B.
2
3
a
x . C.
2
4
a
x . D.
3
a
x
.
Câu 6: Cho tdiện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi mt vng góc với nhau và
OA OB
OC a
. Gọi
M
là trung đim
BC
. Khoảng cách gia hai đường thẳng
AB
OM
bằng
A.
2
a
. B.
2
3
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Câu 7: Trong không gian với hệ ta độ
Oxy
, cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
A
trùng với
gốc tọa độ
O
, các đỉnh
( ;0;0)
B m ,
(0; ;0)
D m ,
(0;0; )
A n
với
, 0
m n
4
m n
. Gi
M
là trung điểm của cạnh
CC
. Khi đó thể tích tứ din
BDA M
đạt giá tr lớn nhất bằng
A.
75
32
. B.
245
108
. C.
9
4
. D.
64
27
.
Câu 8: Cho hình lập phương .
ABCD AB C D
độ dài cnh bằng
1
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
AB
,
BC
,
C D
DD
. Tính thể tích khối tdin
MNPQ
.
A.
1
12
. B.
1
24
. C.
3
8
. D.
1
8
.
Câu 9: Cho lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
.
M
là mt đin thỏa mãn
1
2
CM AA
. Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng
A MB
ABC
bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
30
8
. B.
30
16
. C.
30
10
. D.
1
4
.
Câu 10: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Một đường thẳng d đi qua đỉnh
D
và tâm
I của mặt bên
BCC B
. Hai điểm M, N thay đổi ln lượt thuộc các mặt phẳng
BCC B
ABCD
sao cho trung đim K của MN thuộc đường thẳng d (tham khảo hình vẽ). Giá trị nhất
của độ dài đoạn thẳng MN là
A.
3
2
a
. B.
3 5.
10
a
. C.
2 5.
5
a
. D.
2 3.
5
a
.
Câu 11: Cho hình lp phương cạnh bằng . Chứng minh hai đường chéo
của hai mặt bên là hai đường thẳng chéo nhau. Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau .
A.
2
3
a
. B.
2
3
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng , có đáy
.Gi là trung điểm cạnh bên , biết hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Tính sin của góc giữa hai mặt phẳng .
A.
14
8
. B.
5 2
3
. C.
5
28
. D.
5 14
28
.
Câu 13: Cho lăng trụ có độ dài cnh bên bằng , đáy tam giác vuông ti
hình chiếu vuông c của đỉnh trên mặt phẳng là trung điểm
của cạnh . Tính theo th tích khối chóp
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
12
a
.
Câu 14: Cho lăng tr đứng đáy tam giác vuông, , cạnh bên
. Gọi là trung đim của cạnh . Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
A.
3
a
. B.
4
a
. C.
2
a
. D.
8
a
.
Câu 15: Cho hình lăng trtam giác , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng ; tam giác vuông tại . Hình chiếu vuông góc của điểm
lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác . Tính thtích khối tdin
theo .
A.
3
3
208
a
. B.
3
108
a
. C.
3
9
208
a
. D.
3
9
104
a
.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông tại
. Gi là trung điểm của đoạn thẳng , là giao đim của
. Tính theo thể tích khi tứ din
A.
3
9
a
. B.
3
4
9
a
. C.
3
5
9
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác đều , góc giữa hai mặt phẳng và
bng . Gi trng tâm tam giác . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
theo .
. ' ' ' '
ABCD A B C D
a
' '
B D
'
A B
' '
B D
'
A B
. ' ' '
ABC A B C
, 2 ,
AB a AC a
0
120
BAC
M
'
BB
( )
MAC
( ' ')
MA C
( )
MAC
( ' ')
BCC B
. ' ' '
ABC A B C
2
a
ABC
,
A
, 3
AB a AC a
'
A
( )
ABC
BC
a
'.
A ABC
. ' ' '
ABC A B C
ABC
AB BC a
' 2
AA a
M
BC
a
, '
AM B C
. ' ' '
ABC A B C
'
BB a
'
BB
( )
ABC
0
60
ABC
C
0
60
BAC
'
B
( )
ABC
ABC
'
A ABC
a
. ' ' '
ABC A B C
ABC
, , 2 , 3
B AB a AA a A C a
M
' '
A C
I
AM
'
A C
a
IABC
. ' ' '
ABC A B C
AB a
'
A BC
ABC
0
60
G
'
A BC
GABC
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
a
. B.
4
a
. C.
2
a
. D.
8
a
.
Câu 18: Cho lăng trụ có đáy hình chnhật. , . Hình chiếu
vuông góc của điểm trên mặt phẳng trùng với giao điểm . Góc giữa hai
mt phẳng bằng . Tính khoảng cách tđiểm đến mặt phẳng
theo .
A.
2
2
a
. B.
4
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 19: Cho hình t diện cạnh vuông c với mặt phẳng ; ;
và . Gi ln lượt là trung điểm các cạnh . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng .
A.
6 15
17
. B.
6 34
17
. C.
34
17
. D.
6 3
17
.
Câu 20: Cho hình chóp đáy hình chnhật, cạnh bên vuông c với đáy,
, . Gi lần lượt là nh chiếu của lên và giao
điểm của với mặt phẳng . Tính thể tích khối chóp
A.
3
1863
1820
a
. B.
3
1873
1820
a
. C.
3
1863
182
a
. D.
3
1263
1820
a
.
Câu 21: Cho nh chóp đáy là hình thang vng tại ;
; góc gia hai mặt phẳng bng . Gi là trung
điểm của cạnh . Biết hai mặt phẳng cùng vuông c với mặt phẳng
, tính thể tích khối chóp theo .
A.
3
3 3
5
a
. B.
3
15
5
a
. C.
3
3 15
5
a
. D.
3
8 15
5
a
.
Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , và vuông góc với
. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Gọi giao điểm của
. Chứng minh vuông góc với . Tính thể tích của khối tứ din .
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
15
5
a
. D.
3
2
36
a
.
Câu 23: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi lần lượt là trung đim của các cạnh
. Tính thể tích khối tdin .
A.
3
3
32
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
5
96
a
. D.
3
3
96
a
.
Câu 24: Cho hình chóp tgiác đều có đáy là hình vuông cạnh . Gọi là điểm đối xứng của
qua trung đim của . là trung điểm của , là trung đim của . Chứng minh
vuông góc với và tính ( theo ) khoảng cách gia hai đường thẳng .
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
3
4
a
. D.
8
a
.
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
ABCD
AB a
3
AD a
1
A
ABCD
AC
BD
1 1
ADD A
ABCD
0
60
1
B
1
A BD
a
ABCD
AD
ABC
4
AC AD cm
3
AB cm
5
BC cm
,
M N
,
BD BC
CM
AN
.
S ABCD
ABCD
SA
, 2
AB a AD a
3
SA a
,
M N
A
,
SB SD
P
SC
( )
AMN
.
S AMPN
.
S ABCD
ABCD
A
B
2 ;
AB AD a CB a
( )
SBC
ABCD
0
60
I
AB
SDI
SCI
ABCD
.
S ABCD
a
.
S ABCD
,
AB a
2
AD a
SA a
( )
mp ABCD
,
M N
,
AD SC
I
,
BM AC
( )
( )
SMB
ANIB
.
S ABCD
a
SAD
, ,
M N P
, ,
SB BC CD
CMNP
.
S ABCD
a
E
D
SA
M
AE
N
BC
MN
BD
a
MN
AC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 25: Cho hình chóp đáy là nh vuông cnh . Gọi ln lượt là trung
điểm của các cạnh ; là giao điểm của . Biết vuông góc với mặt
phẳng . Tính khoảng cách gia hai đường thẳng theo .
A.
57
19
a
. B.
2 57
19
a
. C.
2 37
19
a
. D.
57
38
a
.
Câu 26: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên ; hình chiếu
vuông c của đỉnh trên mặt phng là điểm thuộc đoạn . Gi
là đường cao của tam giác . Chứng minh là trung đim của tính th tích khối t
diện theo .
A.
3
14
48
a
. B.
3
12
3
a
. C.
3
5
32
a
. D.
3
14
24
a
.
Câu 27: Cho hình chóp có đáy là tam giác cân , vng
góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng tạo với nhau mt góc . Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh .Tính thể tích khối chóp .
A.
3
3
3888
a
. B.
3
6
3888
a
. C.
3
6
1233
a
. D.
3
14
24
a
.
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều đ dài cnh đáy là . Gi là trung điểm .
Tính theo din tích , biết vuông góc với .
A.
2
10
16
a
. B.
2
5
16
a
. C.
2
10
8
a
. D.
2
10
32
a
.
Câu 29: Cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông c vi
. Gi ln lượt là hình chiếu của lên . Tính thch của khối chóp
.
A.
3
14
48
a
. B.
3
3 3
25
a
. C.
3
3
50
a
. D.
3
3 3
50
a
.
Câu 30: Cho hình chóp đáy tam giác vuông ti , ; mt phẳng
vuông góc với mặt phẳng . Biết và . Tính th tích khối
chóp và khoảng cách từ đim đến mặt phẳng theo .
A.
6 5
7
a
. B.
6 7
7
a
. C.
7
7
a
. D.
6 7
15
a
.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hình chóp có đáy là hình thang
vuông tại với ; thuộc tia , thuộc tia và thuộc
tia . Đường thẳng to với nhau mt góc thỏa . Gi là trung
điểm cạnh . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
A.
3
2
a
. B.
6
4
a
. C.
6
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 32: Cho lăng trụ đều cạnh đáy bằng . Gọi trung điểm , biết
. Chọn hệ trục sao cho thuộc tia , thuộc tia thuộc
miền c . Trên các cạnh ln lượt ly các điểm thỏa
. Tính thể tích khối đa din .
.
S ABCD
ABCD
a
M
N
AB
AD
H
CN
DM
SH
( )
ABCD
3
SH a
DM
SC
a
.
S ABCD
ABCD
a
SA a
S
( )
ABCD
H
,
4
AC
AC AH
CM
SAC
M
SA
SMBC
a
.
S ABC
ABC
,
AB AC a
0
120
BAC
SA
( )
SAB
( )
SBC
0
60
,
M N
,
SB SC
.
S AMN
.
S ABC
a
,
M N
,
SB SC
a
AMN
( )
AMN
( )
SBC
.
S ABC
a
2
SA a
( )
mp ABC
,
M N
A
,
SB SC
.
A BCMN
.
S ABC
ABC
, 3
B BA a
4
BC a
( )
SBC
( )
ABC
2 3
SB a
0
30
SBC
.
S ABC
B
( )
SAC
a
Oxyz
.
S ABCD
ABCD
,
A B
; 2
AB BC a AD a
,
A O B
Ox
D
Oy
S
Oz
SC
BD
1
cos
30
E
AD
.
S BCE
. ' ' '
ABC A B C
a
M
'
CC
'
AM B M
Oxyz
,
A O
C
Ox
'
A
Oz
B
xOy
' ', ' ', '
A B A C BB
, ,
N P Q
' '
A N NB
' 2 ' , ' 3
A P C P B Q BQ
AMPNQ
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
13 3
12
a
. B.
3
6
24
a
. C.
3
13 6
12
a
. D.
3
13 6
24
a
.
Câu 33: Cho hình chóp có đáy hình thoi cnh , các cạnh bên có độ dài cùng
bằng . Tính độ dài cạnh sao cho hình chóp có thể tích lớn nhất.
A.
6
3
. B.
5
2
. C.
6
2
. D.
3
2
.
Câu 34: Tứ din đều tâm là và có độ dài các cạnh bằng . Gọi theo th tự là
hình chiếu của các đỉnh trên đường thẳng nào đó đi qua Tìm GTLN
A.
7
4
. B.
7
3
. C.
4
3
. D.
1
3
.
Câu 35: (THPT-Chuyên-n-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông cnh
a
, tâm
O
. Gi
M
N
ln ợt là trung đim ca hai cnh
SA
BC
, biết
6
2
a
MN
. Khi đó giá trị sin ca góc giữa đường thng
MN
mt phng
SBD
bng
A.
2
5
. B.
3
3
. C.
5
5
. D.
3
.
Câu 36: (Chuyên Thái Bình Ln3) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SAD
là tam giác đều và nm trong mt phng vi đáy. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
BC
CD
. Bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S CMN
bng
A.
93
12
a
. B.
29
8
a
. C.
5 3
12
a
. D.
37
6
a
.
Câu 37: (KINH MÔN II LN 3 NĂM 2019) Cho hình hộp đứng
.
ABCD A B C D
đáy hình thoi,
tam giác
ABD
đều. Gi
,
M N
lần lượt trung đim
BC
C D
, biết rng
MN B D
. Gi
là góc to bi đưng thng
MN
và mặt đáy
ABCD
, khi đó giá trị
cos
bng
A.
1
cos
3
. B.
3
cos
2
. C.
1
cos
10
. D.
1
cos
2
.
Câu 38: (Đặng Thành Nam Đề 14) Trong không gian Oxyz, cho đim A(1;0;2), B(−2;0;5), C(0;−1;7).
Trên đường thng d vng góc vi mt phng (ABC) ti A ly mt đim S. Gi H, K ln lượt là
hình chiếu vuông góc ca A lên SB, SC. Biết khi S di động trên d (S A) thì đường thng HK
luôn đi qua một đim c đnh D. Tính độ dài đoạn thng AD.
A.
3 3
AD
. B.
6 2
AD . C.
3 6
AD
. D.
6 3
AD
.
Câu 39: (Chuyên Hưng Yên Ln 3) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;0;0
A
,
0; 1;0
B
,
0;0;1
C
,
1; 1;1
D
. Mt cu tiếp xúc
6
cnh ca t din
ABCD
ct
ACD
theo thiết din din tích
S
. Chn mnh đề đúng?
A.
3
S
. B.
6
S
. C.
4
S
. D.
5
S
.
Câu 40: (THTT s 3) Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác cân ti
C
,
2
AB a
,
AA a
, c gia
BC
ABB A
bng
60
. Gi
N
là trung đim
AA
M
trung đim
BB
. Tính khong cách t đim
M
đến mt phng
BC N
.
.
S ABCD
1
cm
, ,
SA SB SC
1
cm
SD
.
S ABCD
ABCD
S
2
, , ,
A B C D
, , ,
A B C D
.
S
4 4 4 4
P SA SB SC SD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học Oxyz nâng cao
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 74
37
a
. B.
74
37
a
. C.
2 37
37
a
. D.
37
37
a
.
Câu 41:
(THPT S 1 NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho t din SABC SA vuông góc vi mt phng
(ABC),
3 ,
SA AB cm
5
BC cm
và din tích tam giác SAC bng
2
6
cm
. Mt mt phng
thay đổi qua trng tâm G ca t din ct các cnh AS, AB, AC lần lượt ti
, ,
M N P
. Tính gtr
nh nht
m
T
ca biu thc
2 2 2
1 1 1
T
AM AN AP
.
A.
8
17
m
T
. B.
41
144
m
T . C.
1
10
m
T
. D.
1
34
m
T .
Câu 42: (Nguyn Khuyến)Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vng cnh
a
, cnh bên
2
SA a
vuông c vi mt phẳng đáy. Gọi
M
trung điểm cnh
SD
. Tang ca góc to bi
hai mt phng
( )
AMC
( )
SBC
bng
A.
3
2
. B.
2 3
3
. C.
5
5
. D.
2 5
5
Câu 43: Cho khi chóp .
S ABCD
đáy hình bình hành,
3
AB
,
4
AD
,
120
BAD
. Cnh bên
2 3
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
ln lượt là trung đim c
cnh
SA
,
AD
BC
,
c gia hai mt phng
SAC
MNP
. Chn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau đây:
A.
60 ; 90
. B.
0 ;30
. C.
30 ; 45
. D.
.
Vậy:
3 3 2 2 1
cos .
4 13 3 3 26
. Suy ra:
78 41'24''
.
Câu 44: (Yên Phong 1) Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh bng
1
. Các điểm
M
,
N
lần lượt
thuộc c đon
A B
và
A D
sao cho hai mt phng
MAC
và
NAC
vng góc vi nhau.
Tìm giá tr nh nht ca th tích khi chóp .
A A MC N
.
A.
3 1
3
. B.
5 2
3
. C.
3 1
3
. D.
2 1
3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
A - LÝ THUYT CHUNG
1. Véc tơ trong không gian
* Định nghĩa
Trong không gian, vecto là mt đoạn thẳng định hướng tức là đoạn thng quy định th t ca hai
đầu
Chú ý: Các định nghĩa về hai vecto bằng nhau, đối nhau các phép toán trên các vecto trong không
gian được xác định tương tự như trong mt phng.
2. Vecto đồng phng
* Định nghĩa: Ba vecto
, ,
a b c
khác
0
gi là đồng
phng khi giá ca chúng cùng song song vi mt
mt phng.
Chú ý:
n
vecto khác
0
gọi là đồng phng khi g
ca chúng cùng song song vi mt mt phng.
Các giá ca các vecto đồng phng có th
là các đường thng chéo nhau.
* Điều kiện đ 3 vecto khác
0
đồng phng
Định lý 1:
, ,
a b c
đồng phng ,m n

:
a mb nc
* Phân tích một vecto theo ba vecto không đồng
phng
Đnh 2: Cho 3 vecto
1 2 3
, ,
e e e
không đồng phng. Bt mt vecto
a
nào trong không gian cũng
th phân tích theo ba vecto đó, nghĩa la có mt b ba s thc
1 2 3
, ,
x x x
duy nht
1 1 2 2 3 3
a x e x e x e
Chú ý: Cho vecto
, ,
a b c
khác
0
:
1.
, ,
a b c
đồng phng nếu có ba s thc
, ,
m n p
không đồng thi bng 0 sao cho:
0
ma nb pc
2.
, ,
a b c
không đồng phng nếu t
0 0
ma nb pc m n p
3. Tọa độ ca vecto
Trong không gian xét h trc
Ox ,
yz
trc
Ox
vuông góc vi trc
Oy
ti O, trc
Oz
vuông góc vi
mt phng
Ox
y
tại O. Các vecto đơn vị trên tng trc
Ox, ,
Oy Oz
ln lượt là
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1 .
i j k
a)
1 2 3 1 2 3
; ;
a a a a a a i a j a k
b)
, ,
M M M M M M
M x y z OM x i y j z k
c) Cho
, , , , ,
A A A B B B
A x y z B x y z
ta có:
; ;
B A B A B A
AB x x y y z z
2 2 2
.
B A B A B A
AB x x y y z z
d) M là trung điểm
AB
thì
; ;
2 2 2
B A B A B A
x x y y z z
M
e) Cho
1 2 3
; ;
a a a a
1 2 3
; ;
b b b b
ta có:
D
3
D
1
D
2
a
b
c
Δ
1
Δ
2
Δ
3
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1
2 2
3 3
a b
a b a b
a b
1 1 2 2 3 3
; ;
a b a b a b a b
1 2 3
. ; ;
k a ka ka ka
1 1 2 2 3 3
. . cos ;
a b a b a b a b a b a b
2 2 2
1 2 3
a a a a
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
cos cos ;
.
a b a b a b
a b
a a a b b b
(vi
0, 0
a b
)
a
b
vuông góc:
1 1 2 2 3 3
. 0 0
a b a b a b a b
a
b
cùng phương:
1 1
2 2
3 3
:
a kb
k R a kb a kb
a kb
4. Tích có hướng và ng dng
Tích có hướng ca
1 2 3
; ;
a a a a
1 2 3
; ;
b b b b
là:
2 3 3 1 1 2
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1 1 2
, ; ; ; ;
a a a a a a
a b a b a b a b a b a b a b
b b b b b b
a. Tính cht:
, , ,
a b a a b b
, . sin ,
a b a b a b
a
b
cùng phương:
, 0
a b
, ,
a b c
đồng phng
, . 0
a b c
b. Các ng dụng tích có hướng
Din tích tam giác:
1
,
2
ABC
S AB AC

Th tích t din
1
, .
6
ABCD
V AB AC AD

Th tích khi hp:
. ' ' ' '
, .AA'
ABCD A B C D
V AB AD

5. Mt s kiến thc khác
a)
Nếu
M
chia đoạn AB theo t s
k MA kMB
thì ta có:
; ;
1 1 1
A B A B A B
M M M
x kx y ky z kz
x y z
k k k
vi
1
k
b)
G là trng tâm tam giác ; ;
3 3 3
A B C A B C A B C
G G G
x x x y y y z z z
ABC x y z
G là tr
ng tâm t din
0
ABCD GA GB GC GD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B - CÁC DNG TOÁN CƠ BN
D
ng 1.
, ,
A B C
thng hàng
,
AB AC
cùng phương
, 0
AB AC
.
D
ng 2.
, ,
A B C
là ba đỉnh tam giác
, ,
A B C
không thng hàng
,
AB AC
không cùng phương
, 0
AB AC
.
D
ng 3.
; ;
G G G
G x y z
là trng tâm tam giác
ABC
t:
; ;
3 3 3
A B C A B C A B C
G G G
x x x y y y z z z
x y z
D
ng 4. Cho
ABC
các chân
,
E F
của các đường phân giác trong và ngoài ca góc
A
ca
ABC
trên
BC
. Ta có:
.
AB
EB EC
AC
,
.
AB
FB FC
AC
D
ng 5.
1
,
2
ABC
S AB AC
din tích ca hình bình hành
ABCD
là: ,
ABCD
S AB AC
D
ng 6. Đường cao
AH
ca
ABC
:
1
.
2
ABC
S AH BC
,
2.
ABC
AB AC
S
AH
BC BC
D
ng 7. Tìm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành: T t/c hbh 4 cp vecto bng nhau
AB DC
hoc
...
AD BC
tọa độ
D
.
D
ng 8. Chng minh
ABCD
là mt t din
; ;
AB AC AD

không đồng phng
, . 0
AB AC AD

.
D
ng 9.
; ;
G G G
G x y z
là trng tâm t din
ABCD
thì:
; ;
4 4 4
A B C D A B C D A B C D
G G G
x x x x y y y y z z z z
x y z
D
ng 10. Thch khi t din
ABCD
:
1
, .
6
ABCD
V AB AC AD
 
D
ng 11. Đường cao
AH
ca t din
ABCD
:
1 3
.
3
BCD
BCD
V
V S AH AH
S
D
ng 12. Thch hình hp:
. ' ' ' '
, . '
ABCD A B C D
V AB AD AA

.
D
ng 13. Hình chiếu của điểm
; ;
A A A
A x y z
lên các mt phng tọa đ và các trc:
Xem li mc 1, công thc 17, 18.
D
ng 14. Tìm điểm đối xng với điểm qua các mt phng tọa độ, các trc và gc ta
độ:
(Thiếu tọa độ nào thì đổi du tọa độ đó, có mặt ta độ nào thì để nguyên tọa độ đó)
OXY
:
1
; ;
A A A
A x y z
OXZ
:
2
; ;
A A A
A x y z
OYZ
:
3
; ;
A A A
A x y z
OX
:
4
; ;
A A A
A x y z
OY
:
5
; ;
A A A
A x y z
OZ
:
6
; ;
A A A
A x y z
Qua gc
O
:
7
; ;
A A A
A x y z
C – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho bốn điểm
1,2,3 ; 2,2,3 ; 1,3,3 ; 1,2,4 .
S A B C
Gi
, ,
M N P
ln lượt trung điểm ca
,
BC CA
AB.
Khi đó
SMNP
là:
A. Hình chóp. B. Hình chóp đều. C. T diện đều. D. Tam din vuông
Li gii
Tam giác:
ABC
2
AB BC CA
2
2
MN NP PM
A A A
A x ;y ;z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1;0;0 ; 0;1;0 ; 0;0;1
. 0
SA SB SC
SA SB SA SB
Tương tự ,
SA SC SB SC
Các tam giác vng , ,
SAB SBC SCA
vuông
ti S, có các trung tuyến:
2
2 2
AB
SP SM SN MN NP PM
Ta có:
; ;
SP SAB SM SBC SN SCA
, ,
SP SM SN
 
không đồng phng
SMNP
là t din đều.
Chn C
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho điểm
2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0
A B C
. Đim D trong mt phng (Oyz) cao độ âm sao cho th
tích ca khi t din ABCD bng 2 và khong cách t D đến mt phng (Oxy) bng 1 có th là:
A.
0; 3; 1
D
B.
0;2; 1
D
C.
0;1; 1
D
D.
0;3; 1
D
Li gii
Do
0; ;
D Oyz D b c
vi
0
c
Theo gi thiết:
1
, 1 1 0; ; 1
1

c loai
d D Oxy c D b
c
Ta có
1; 1; 2 , 4;2;2 , 2; ;1

AB AC AD b
Suy ra
, 2;6; 2 , . 6 6

AB AC AB AC AD b
Cũng theo giả thiết, ta có:
3
1
, . 1 2
1
6
 
ABCD
b
V AB AC AD b
b
Chn D
Câu 3:
Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;2;0
A
,
3;4;1
B
,
1;3;2
D
. Tìm ta
độ điểm
C
sao cho
ABCD
là hình thang có hai cạnh đáy
AB
,
CD
và có góc
C
bng
45 .
A.
5;9;5
C
. B.
1;5;3
C
.
C.
3;1;1
C
. D.
3;7;4
C
.
Li gii
Chn D
Cách 1.
(2;2;1)
AB
.
Đường thng
CD
có phương trình
1 2
: 3 2
2
x t
CD y t
z t
.
Suy ra
1 2 ;3 2 ;2
C t t t
;
(4 2 ;1 2 ; 1 ),
CB t t t
( 2 ; 2 ; )
CD t t t
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
(4 2 )( 2 ) (1 2 )( 2 ) ( 1 )( )
cos
(4 2 ) (1 2 ) ( 1 ) ( 2 ) ( 2 ) ( )
t t t t t t
BCD
t t t t t t
Hay
2 2 2 2 2 2
(4 2 )( 2 ) (1 2 )( 2 ) ( 1 )( ) 2
2
(4 2 ) (1 2 ) ( 1 ) ( 2 ) ( 2 ) ( )
t t t t t t
t t t t t t
(1).
Lần lượt thay
t
bng
3;1; 1;2
(tham s
t
tương ứng vi to đ điểm
C
các phương án A, B,
C, D), ta thy
2
t
tho (1).
Cách 2.
M
N
P
A
B
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
(2;2;1), ( 2;1;2)
AB AD

. Suy ra
AB CD

AB AD
. Theo gi thiết, suy
ra
2
DC AB
 
. Kí hiu
( ; ; )
C a b c
, ta có
( 1; 3; 2)
DC a b c
,
2 (4;4;2)
AB
. T
đó
(3;7;4)
C .
Câu 4: Cho ba điểm
3;1;0 , 0; 1;0 , 0;0; 6
A B C
. Nếu tam giác
A B C
tha mãn h thc
0
A A B B C C
  
thì tọa độ trng tâm là:
A.
1;0; 2 .
B.
2; 3;0 .
C.
3; 2;0 .
D.
3; 2;1 .
Li gii
Chọn A
* Cách diễn đạt th nht:
Gi G, G’ theo th t ln lượt là trng tâm tam giác ABC, A’B’C’. Vi mi điểm T trong
không gian có:
1 : ' ' ' 0 ' ' ' 0
A A B B C C TA TA TB TB TC TC

' ' ' 2
TA TB TC TA TB TC
H thc (2) chng t. Nếu
T G
tc là
0
TA TB TC
 
t ta cũng có
' ' ' 0
TA TB TC
  
hay
'
T G
hay (1) là h thc cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có cùng trng tâm.
Ta có ta đ ca G là:
3 0 0 1 1 0 0 0 6
; ; 1;0; 2
3 3 3
G
Đó cũng là ta đ trng tâm G’ ca
' ' '
A B C
* Cách diễn đạt th hai:
Ta có:
' ' ' 0
AA BB CC

(1)
' ' ' ' ' ' ' ' ' 0
A G G G GA B G G G GB C G G G GC
 
' ' ' ' ' ' 3 ' 0
GA GB GC A G B G C G G G

(2)
Nếu G, G’ theo th t lần lượt trng tâm tam giác ABC, A’B’C’ nghĩa là
' ' ' ' ' '
GA GB GC A G B G C G
     
thì
2 ' 0 '
G G G G
m li (1) h thc cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có cùng trng tâm.
Ta có ta đ ca G là:
3 0 0 1 1 0 0 0 6
; ; 1;0; 2
3 3 3
G
. Đó cũng là ta đ trng
tâm G’ ca
' ' '
A B C
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho ba đim
3;0;0 , , ,0 , 0;0;
M N m n P p
. Biết
0
13, 60
MN MON
, th tích t din
OMNP
bng 3. Giá tr ca biu thc
2 2
2
A m n p
bng
A.
29.
B.
27.
C.
28.
D.
30.
Li gii
3;0;0 , ; ;0 . 3
OM ON m n OM ON m
0
2 2
. 1 1
. . cos60
2 2
.
OM ON m
OM ON OM ON
OM ON
m n


D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
3 13
MN m n
Suy ra
2; 2 3
m n
1
, . 6 3 6 3 3 3
6
OM ON OP p V p p
Vy
2 2.12 3 29.
A
Câu 6: Cho nh chóp .
S ABCD
biết
2;2;6 , 3;1;8 , 1;0;7 , 1;2;3
A B C D
. Gi
H
là trung
điểm ca
,
CD
SH ABCD
. Để khi chóp .
S ABCD
th tích bng
27
2
(đvtt) thì hai
điểm
1 2
,
S S
tha mãn yêu cu bài toán. Tìm ta độ trung đim
I
ca
1 2
S S
A.
0; 1; 3
I
. B.
1;0;3
I
C.
0;1;3
I
. D.
1;0; 3 .
I
Li gii
Ta có
1 3 3
1; 1;2 , 1; 2;1 ,
2 2
ABC
AB AC S AB AC

2; 2;4 , 1; 1;2 2.
DC AB DC AB
ABCD
là hình thang và
9 3
3
2
ABCD ABC
S S
.
1
. 3 3
3
S ABCD ABCD
V SH S SH
Li
H
là trung đim ca
0;1;5
CD H
Gi
; ; ;1 ;5 , 3;3;3 3 ;3 ;3
S a b c SH a b c SH k AB AC k k k k

Suy ra
2 2 2
3 3 9 9 9 1
k k k k
+) Vi
1 3;3;3 3; 2;2
k SH S
+) Vi
1 3; 3; 3 3;4;8
k SH S
Suy ra
0;1;3
I
Câu 7: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hình vuông
ABCD
,
(3;0;8)
B ,
( 5; 4;0)
D
. Biết
đỉnh
A
thuc mt phng (
Oxy
) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó
CA CB
bng:
A.
5 10.
B.
6 10.
C.
10 6.
D.
10 5.
Li gii
Ta có trung đim
BD
là
( 1; 2;4)
I
,
12
BD
và đim
A
thuc mt phng
( )
Oxy
nên
( ; ;0)
A a b
.
ABCD
là hình vuông
2 2
2
2
1
2
AB AD
AI BD
2 2 2 2 2
2 2 2
( 3) 8 ( 5) ( 4)
( 1) ( 2) 4 36
a b a b
a b
2 2
4 2
( 1) (6 2 ) 20
b a
a a
1
2
a
b
hoc
17
5
14
5
a
b
A(1; 2; 0) hoc
17 14
; ;0
5 5
A
(loi). Với
(1;2;0)
A
( 3; 6;8)
C
.
Câu 8: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
4;2;0 , 2;4;0 , 2;2;1
A B C
. Biết đim
; ;
H a b c
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Tính
3
S a b c
.
A.
6
S
. B.
2
S
. C.
6
S
. D.
2
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Chn B
Ta có:
4 ;2 ; , 2 ;4 ; , 0; 2;1 , 2;0;1
HA a b c HB a b c BC AC
   
.
, 2; 2; 4 , . 2 4 2 2 4 2 2 4 12
BC AC BC AC HA a b c a b c
  
.
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
nên:
7
3
. 0
2 2 0
2 4
7
. 0 2 2 0 2 4 3 2
3
2 6
2 2 4 12 0
, . 0
2
3
a
HB AC
a c
a c
HA BC b c b c b S a b c
a b c
a b c
BC AC HA
c

Câu 9: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0 , 1; ;0 , 1;0;
A a B b C c
vi
, ,
a b c
là
các s thc thay đổi sao cho
3;2;1
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Tính
S a b c
.
A.
2
S
. B.
19
S
. C.
11
S
. D.
9
S
.
Li gii
Chn B
Để
3;2;1
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
khi và ch khi
. 0
. 0
AH BC
BH AC
H ABC

.
3 ;2;1 , 0; ;
AH a BC b c
 
.
2;2 ;1 , 1 ;0;
BH b AC a c
 
.
Ta có
. 0 2 0 2
AH BC b c c b

.
. 0 2 1 0
BH AC a c
 
, thay
2
c b
ta được
1
a b
.
Khi đó
; ;0
AB b b AB
 
cùng phương với
1;1;0
u
,
;0;2
AC b b AC
 
cùng phương
vi
1;0;2
v
.
Ta có
, 2;2;1
u v
. Để
H ABC
khi và ch khi
, ,
u v AH
đồng phng
11 9
, 0 2 3 4 1 0 , 9
2 2
u v AH a a b c
.
Vy
19
a b c
.
Câu 10: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
4;0;0 , ; ;0 , 0;0;
A B a b C c
vi
, , 0
a b c
tha mãn độ dài đoạn
2 10
AB , góc
45
AOB
và th tích khi t din
OABC
bng
8
. Tính tng
T a b c
.
A.
2
T
. B.
10
T
. C.
12
T
. D.
14
T
.
Li gii
Chn D
1 1
. . . . . .sin
3 6
OABC OAB
V S OC OAOBOC AOB
2 2
1 1
.4. . 8
6
2
a b
2 2 2
288
c a b .
Li
2
2
4 2 10
AB a b
2
2
4 40
a b
.
Theo định lí hàm s cô-sin ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2. . .cos45 16 4 2 40
AB OA OB OAOB a b a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
72
a b
2
288
4
72
c
2
c
;
8 16 72 40
a
6
a
6
b
.
Vy
6 6 2 14
T
.
Câu 11: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-ln-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Trong không gian
Oxyz
cho
các điểm
5;1;5
A
,
4;3;2
B
,
3; 2;1
C
. Đim
; ;
I a b c
tâm đưng tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
. Tính 2
a b c
?
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
1;2; 3
AB
,
8; 3; 4
AC
.
Gi
M
,
N
lần lượt là trung đim
AB
,
AC
9 7
;2;
2 2
1
1; ;3
2
M
N
.
Gi
n
là véc tơ pháp tuyến ca mt phng
ABC
, 17;20;19
n AB AC

.
: 17 20 19 30 0
ABC x y z
.
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
IM AB
IN AC
I ABC
9 7
. 1 2 .2 . 3 0
2 2
1
1 . 8 . 3 3 . 4 0
2
17 20 19 30 0
a b c
a b c
a b c
2 3 11
37
8 3 4
2
17 20 19 30
a b c
a b c
a b c
1
1
2
3
a
b
c
.
Vy
1
2 1 2. 3 3
2
a b c
.
Cách 2:
Ta có
1;2; 3
AB
7; 5; 1 . 0
BC AB BC ABC
vuông ti
B
.
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
nên
I
là trung đim ca
AC
.
Vy
1 1
1; ;3 2 1 2. 3 3
2 2
I a b c
.
Câu 12: (KIM LIÊN NỘI NĂM 2018-2019 LN 03) Trong không gian
Oxyz
, cho hình lăng trụ
tam giác đều .
ABC A B C
3; 1;1
A
, hai đnh
,
B C
thuc trc
Oz
và
1
AA
(
C
không trùng vi
O
). Biết véctơ
; ;2
u a b
vi ,a b
là một véctơ chỉ phương của đường
thng
A C
. Tính
2 2
T a b
.
A.
5
T
. B.
16
T
. C.
4
T
. D.
9
T
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
M
là trung điểm
BC
.
Khi đó
AM BC
AA BC
BC A M
ti
M
M
là hình chiếu ca
A
trên trc
Oz
(vì đưng thng
BC
chính là trc
Oz
)
3; 1;1
A
0;0;1
M
2
A M
.
Ta có:
2 2
AM A M AA
3
. Mà tam giác
ABC
đều nên
3
3
2
AM BC
2
BC
1
MC
.
C
thuc trc
Oz
C
không trùng vi
O
nên gi
0;0;
C c
,
0
c
.
0;0; 1
MC c
1
MC c
1
MC
1 1
c
0(L)
2
c
c
0;0;2
C
.
3;1;1
A C
là một véctơ chỉ phương của đường thng
A C
2 3;2;2
u
cũng là mt ctơ chỉ phương của đường thng
A C
.
Vy
2 2
2 3; 2 16.
a b T a b
Câu 13: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
hai đáy
,
AB CD
; ta đ ba đnh
1;2;1 , 2;0; 1 , 6;1;0
A B C
. Biết nh thang din
tích bng
6 2
. Gi s đnh
; ;
D a b c
, tìm mệnh đề đúng?
A.
6
a b c
. B.
5
a b c
. C.
8
a b c
. D.
7
a b c
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
1; 2; 2 ; 5; 1; 1 ; 6 ;1 ; .
AB AC DC a b c
Ta có
1 9 2 9 2 3 2
, 6 2 .
2 2 2 2
ABC ACD
S AB AC S
M
A
C
B
A'
B'
C'
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
AB
//
CD
nên
AB
DC
cùng phương, cùng chiều
12 2
13 2
6 1
0 6
1 2 2
1
0
c a
b a
a b c
a
b
c
, 0;9 54;54 9 .
AC AD a a
19
3 2 1 3 2
3
, 54 9 3 .
17
2 2 2
3
ACD
a
S AC AD a
a
So với điều kin suy ra:
17
8.
3
a a b c
Cách 2:
Ta có
162
3; , .
3
AB h d C AB
162
6 2 3 1.
2 6
ABCD
h
S AB CD CD CD
Suy ra
17 5 2
3 ; ; 8.
3 3 3
AB DC D a b c
Câu 14: (KIM LIÊN NỘI NĂM 2018-2019 LN 03) Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang
cân
ABCD
các đáy lần lượt
,
AB CD
. Biết
3;1; 2
A
,
1;3;2
B
,
6;3;6
C
; ;
D a b c
vi ; ;a b c
. Tính
T a b c
.
A.
3
T
. B.
1
T
. C.
3
T
. D.
1
T
.
Li gii
Chn A
Cách 1: Ta có
4;2;4 ; 6; 3; 6
AB CD a b c
Do
ABCD
là hình thang cân nên
CD k AB
 
k
hay
6 3 6
2 1 2
a b c
2
a
b
c a
. Vy
; ;
2
a
D a a
.
Li
2 2
AC BD AC BD
2
2 2 2
2 2
9 2 8 1 3 2
2
a
a a
2
6
4 60 0
10
a
a a
a
Vi
10 10;5;10
a D
. Kim tra thy:
AB CD

(Không tha mãn
ABCD
là hình thang
cân).
Vi
6 6; 3; 6
a D
. Kim tra thy:
3 .
AB CD
( tha mãn).
Do đó,
6 3 6 3
T a b c
.
Cách 2
Ta có
4;2;4 ; 6; 3; 6
AB CD a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do
ABCD
là hình thang cân nên
;
AB CD
 
ngược hướng hay
6 3 6
0
2 1 2
a b c
2
6
a
b
c a
a
. Vy
; ;
2
a
D a a
vi
6
a
.
Li
2 2
AC BD AC BD
2
2 2 2
2 2
9 2 8 1 3 2
2
a
a a
2
6
4 60 0
10( )
a
a a
a L
Vi
6 6; 3; 6
a D
.
Do đó,
6 3 6 3
T a b c
.
Cách 3
+ Viết phương trình mt phng trung trc của đoạn thng
AB
( cũng là mp trung trc của đoạn
thng
CD
)
+ Gi mp
là mt phng trung trc của đoạn thng
AB
, suy ra mp
đi qua trung đim
1;2;0
I
của đon thng
AB
và có mt vectơ pháp tuyến là
1
2;1;2
2
n AB
, suy ra
phương trình ca mp
là :
: 2 2z 0
x y
.
+ Vì
,
C D
đối xng nhau qua mp
nên
6; 3; 6 6; 3; 6 3
D a b c T a b c
Công thc trc nghim: Xác định to đ đim
1 1 1
; ;
M x y z
là điểm đối xng của điểm
0 0 0
; ;
M x y z
qua mp
: z 0
ax by c d
2 2 2
0
a b c
1 0
0 0 0
1 0
2 2 2
1 0
2a
z
2 ,
2
x x k
ax by c d
y y bk k k
a b c
z z ck
.
Câu 15: (GIA LC TNH HẢI DƯƠNG 2019 ln 2) Trong mt phng ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
0; 1;2
A
,
2; 3;0
B
,
2;1;1
C
,
0; 1;3
D
. Gi
L
là tp hp tt c các đim
M
trong không gian tha mãn đẳng thc
. . 1
MA MB MC MD
   
. Biết rng
L
một đường
tròn, tính bán kính đường tròn đó?
A.
5
2
r
. B.
11
2
r
. C.
3
2
r
. D.
7
2
r
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Thanh Giang; Fb: Thanh Giang
Chn D
* Trước tiên, ta xét bài toán ph sau:
“Trong không gian cho đoạn thng
AB
bt kì, có trung điểm
I
. Chng minh rng tp hp các
điểm
M
tha mãn
. 0
MA MB k
 
mt mt cu tâm
I
và bán kính
2
R k IA
.
Tht vy:
2 2
.
MA MB k MI IA MI IB k MI IA MI IA k MI IA k

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
MI k IA hay
2
IM k IA
.
Suy ra M thuc mt cu tâm I , bán kính
2
R k IA
.
* Áp dng: Có
1; 2;1
I
1;0;2
J
lần lượt là trung đim của đon thng AB
CD
.
S dng kết qu bài toán trên, ta có:
+ T điu kin
. 1MA MB
 
, suy ra M thuc mt cu tâm I , bán kính
1
2R . (1)
+ T điu kin
. 1MC MD

, suy ra M thuc mt cu tâm
J
, bán kính
2
2R . (2)
Ta có
1 2 1 2
0 3 4R R IJ R R
. (3)
T (1), (2) và (3) suy ra M thuộc đường tròn giao tuyến ca hai mt cu nêu trên.
+ Gi K là tâm của đường tròn giao tuyến.
Suy ra bán kính cn tìm
2
2 2 2
3 7
2
2 2
r KM IM IK
.
Câu 16: (Nguyn Trãi Hải Dương Lần1) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
0;4 2;0A ,
0;0;4 2B , đim
C Oxy
và tam giác OAC vuông ti C , nh chiếu vuông góc ca O
trên BC là đim H . Khi đó đim H ln thuộc đường tròn c định có bán kính bng
A.
2 2
. B. 4 . C.
3
. D. 2 .
Li gii
Chn D
+) D thy B Oz . Ta có
A Oxy
C Oxy
, suy ra
OB OAC
.
+) Ta có
AC OC
AC OB
AC OBC
, mà
OH OBC
. Suy ra AC OH
1
.
Mt khác ta có OH BC
2
, (theo gi thiết).
H
I
O
C
A
B
P
(
T
)
K
I
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T
1
2
suy ra
OH ABC
OH AB
OH HA
.
+) Vi
OH AB
suy ra
H
thuc mt phng
P
vi
P
là mt phng đi qua
O
và vuông
góc với đường thng
AB
. Phương trình ca
P
là:
0
y z
.
+) Vi
OH HA
OHA
vuông ti
H
. Do đó
H
thuc mt cu
S
tâm
0;2 2;0
I
là trung điểm ca
OA
và bán kính
2 2
2
OA
R .
+) Do đó đim
H
luôn thuộc đường tròn
T
c định là giao tuyến ca mt phng
P
vi mt
cu
S
.
+) Gi s
T
có tâm
K
và bán kính
r
thì
, 2
IK d I P
2 2
2
r R IK
.
Vậy điểm
H
luôn thuộc đường tròn c định bán kính bng
2
.
Câu 17: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian vi h trc
Oxyz
,
cho tam giác
ABC
vi
2;0; 3
A
;
1; 2; 4
B
;
2; 1;2
C
. Biết đim
; ;
E a b c
là điểm
để biu thc
P EA EB EC
đạt giá tr nh nht. Tính
T a b c
A.
3
T
. B.
1
T
. C.
0
T
. D.
1
T
.
Li gii
Chn B
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
1; 1;1
G
.
Ta có:
P EA EB EC
3 3 0
EG EG
min
0
P
khi
1; 1;1
E G
1
T
Câu 18: (Nam Tin Hi Thái Bình Ln1) Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;4
A
,
9; 7;2
B
. Tìm trên trục
Ox
toạ độ đim
M
sao cho
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ
nht.
A.
5;0;0
M
. B.
2;0;0
M
. C.
4;0;0
M
. D.
9;0;0
M
.
Li gii
Chn C
Gi
;0;0
M x Ox
.
2
2 2 2
1 3 4
MA x
.
2
2 2 2
9 7 2
MB x
.
Suy ra
2
2 2 2
2 16 160 2 4 128 128,MA MB x x x x
.
Nên
2 2
MA MB
đạt giá tr nhỏ nhất là 128 khi
4
x
. Vậy
4;0;0
M
Câu 19: (THPT Nghèn Ln1) Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
1;1;2 ; 0; 1; 3
A B
. Xét
điểm
M
thay đổi trên mt phng
Oxz
, giá tr nh nht ca 2 3
OM MA MB

bng?
A.
1
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Li gii
Chn A
Chn
; ;
I a b c
tha
2 3 0
OI IA IB
1 1 5
; ;
2 4 4
I
.
Ta có : 2 3
OM MA MB

2 3 4
OI IA IB MI
4
MI

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 3
OM MA MB
 
nh nht 4
MI
nh nht
MI Oxz
. Lúc đó
4 4 ; 1
MI d I Oxz

.
Câu 20: (Gang Thép Thái Nguyên) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho
4
đim
2;4; 1
A
,
1;4; 1
B
,
2;4;3
C
,
2;2; 1
D
, biết
; ;
M x y z
để
2 2 2 2
MA MB MC MD
đạt giá tr nh nht thì
x y z
bng
A.
6
. B.
21
4
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Xét đim
; ;
I a b c
tha mãn
0
IA IB IC ID
. Khi đó
7 7
; ;0
4 2
I
.
Ta có
2 2 2 2
MA MB MC MD
2 2 2 2
MI IA MI IB MI IC MI ID
 
2 2 2 2 2
4 2
MI MI IA IB IC ID IA IB IC ID

2 2 2 2 2 2 2 2 2
4
MI IA IB IC ID IA IB IC ID
(
2
0
MI
vi mi điểm
M
)
Du
" "
xy ra
M I
tc là
7 7 7 7
; ;0
4 2 4 2
M x y z
21
4
.
Câu 21: (Nguyn Khuyến)Trong không gian
Ox
yz
, cho
3
OA i j k
,
2;2;1
B
. Tìm ta độ điểm
M
thuc trc tung sao cho
2 2
MA MB
nh nht.
A.
0; 2;0
M
. B.
3
0; ;0
2
M
. C.
0; 3;0
M
. D.
0; 4;0
M
.
Li gii
Chn B
Cách 1: Do
M Oy
nên
0; ;0
M y
. Tính
2 2 2
2 6 20
MA MB y y f y
.
Do đó
f y
nhỏ nhất
3
2
y . Vậy
3
0; ;0
2
M
.
Cách 2: Ta có:
1;1; 3
A
. Gọi
I
là trung đim của
AB
. Suy ra
3 3
; ; 1
2 2
I
.
Khi đó:
2 2
2 2
MA MB MA MB
2 2
MI IA MI IB

2 2 2
2 2 .
MI IA IB MI IA IB
2 2 2
2
MI IA IB
2
2 9
MI .
Do đó
2 2
MA MB
đạt giá tr nhỏ nhất khi và ch khi
MI
có độ dài ngắn nhất, điều này xy ra
khi và chỉ khi
M
là hình chiếu vuông góc của
I
trên trục tung.
Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
I
và vuông góc với trục tung là
3 3
0. 1. 0. 1 0
2 2
x y z
hay
3
: 0
2
P y .
Phương trình tham scủa trục tung là
0
0
x
y t
z
.
Ta đ điểm
M
cần tìm là nghiệm
; ;
x y z
của hệ phương trình:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0
0
3
0
2
x
y t
z
y
0
3
2
0
x
y
z
. Vậy
3
0; ;0
2
M
.
Câu 22: Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;1
A
,
2;1;0
B
,
2; 3;1
C
.Điểm
; ;
S a b c
sao cho
2 2 2
2 3
SA SB SC
đạt giá tr nh nht. Tính
T a b c
A.
1
2
T
. B.
1
T
. C.
1
3
T
. D.
5
6
T
.
Li gii
Chn D
Gi
G
là điểm sao cho
1 1
2 3 0 ; 1;
2 3
GA GB GC G
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2 3 2 3 2 3
6 2 3
SA SB SC SA SB SC SG GA SG GB SG GC
SG GA GB GC
2 2 2
SA SB SC
nh nht khi
S G
hay
1 1
; 1;
2 3
S
.Nên
T
5
6
.
Câu 23: (Ngô Quyn Ni) Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
2 ;2 ;0 , 0;0;
A t t B t
vi
0.
t
Cho đim
P
di động tha mãn
. . . 3
OP AP OP BP AP BP
. Biết rng giá tr
a
t
b
vi
,
a b
nguyên dương và
a
b
ti gin sao cho
OP
đạt giá tr ln nht là 3. Tính giá tr 2
Q a b
?
A.
5
. B.
13
. C.
11
. D.
9
.
Li gii
Chn C
Ta có:
. 0
OAOB
nên
. . . 3
OP AP OP BP AP BP
. . . 3
OP OP OA OP OP OB OP OA OP OB
  
2
3 3 2 1
OP OP OA OB
.
Gi s
; ;
P x y z
thì phương trình (1) tr thành
2 2 2 2 2 2
3 3 2 2 2 3 2 4 4 1
x y z t x y z t x y z
Hay
2 2
3 3 6 2 1 0
OP tOP OP tOP
2 2
1 1
t t OP t t
T gi thiết suy ra
2
4
1 3
3
t t t
. Vy
2 11
Q a b
.
Câu 24: Trong không gian vi h ta độ
Oxy
, cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
A
trùng vi
gc ta độ
O
, các đỉnh
( ;0;0)
B m ,
(0; ;0)
D m ,
(0;0; )
A n
vi
, 0
m n
4
m n
. Gi
M
trung đim ca cnh
CC
. Khi đó thể tích t din
BDA M
đạt giá tr ln nht bng
A.
245
108
. B.
9
4
. C.
64
27
. D.
75
32
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Ta đ đim
( ; ;0), ( ; ;; ), ; ;
2
n
C m m C m m n M m m
;0; , ; ;0 , 0; ;
2
n
BA m n BD m m BM m
 
2
, ; ;
BA BD mn mn m

2
1
, .
6 4
BDA M
m n
V BA BD BM
Ta có
3
2
2 512 256
. .(2 )
3 27 27
m m n
m m n m n
64
27
BDA M
V
Chn C
Câu 25: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;4 , 1;4; 4
A B
đim
0; ;
C a b
tha mãn tam giác
ABC
cân ti
C
và có din tích nh nht. Tính
2 3
S a b
.
A.
62
25
S
. B.
73
25
S
. C.
239
10
S
. D.
29
5
S
.
Li gii
Chn A
Ta có:
4;6; 8 , 3; 2; 4
AB AC a b
 
.
Điều kiện để
, ,
A B C
là ba đnh ca tam giác là:
2 3
1
6 4
4
4 3
2
8 4
a
a
b
b
.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
ta có:
1;1;0
I
Tam giác
ABC
cân ti C nên
. 0 1. 4 1 .6 . 8 0
CI AB CI AB a b
 
3 1
6 8 2 0 3 4 1 0 1
4
a
a b a b b
.
Din tích tam giác
ABC
là:
1
. .
2
ABC
S CI AB
.Do đó din tích tam giác
ABC
nh nht khi
CI
nh nht.
Khi đó:
2 2
2 2
1 1 0 2 2 2
CI a b a a b .
Thay (1) vào (2) ta có:
z
y
x
m
n
m
D'
C'
B'
A'
D
C
B
AO
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2
2
3 1 25 38 33 1 19 464 4 29
2 2 5
4 16 4 5 25 20
a a a
CI a a a
.
Vy
CI
nh nht khi
19 8 62
2 3
25 25 25
a b S a b
.
Câu 26: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;2;0 , 2;0; 2
A B
đim
, ,
M a b c
vi
, ,
a b c
là các s thực thay đổi tha mãn
2 1 0
a b c
. Biết
MA MB
c
AMB
s đo ln nht. Tính
2 3
S a b c
.
A.
16
11
S
. B.
15
11
S
. C.
1
11
S
. D.
1
11
S
.
Li gii
Chn B
MA MB
nên
M
thuc mt phng trung trc
P
của đon
AB
.
Ta có
: 0
P y z
nên
0
2 1 0 1 3
b c c b
a b c a b
.
1 3 ;2 ; , 1 3 ; ; 2
MA b b b MB b b b
 
2
2 2 2 2
2 2
1 3 2 2
.
cos
.
1 3 2 . 1 3 2
b b b
MA MB
AMB
MA MB
b b b b b b

2 2 2
2 2 2
9 6 1 2 4 11 2 1
9 6 1 2 4 4 11 2 5
b b b b b b
b b b b b b
Xét
2
2
11 2 1
11 2 5
b b
f b
b b
2
4 22 2
1
0
11 2 5 11
b
f b b
b b
.
Nhn thy
f b
nh nht ti
1 14 1
,
11 11 11
b a c
Nên
14 2 3 15
2 3
11 11 11 11
a b c
Câu 27: Trong không gian
Ox
yz
cho ba điểm
2;3; 1 , N 1;1;1 ,P 1;m 1;2
M
. Tìm giá tr nh nht
ca s đo góc
MNP
.
A.
6
arccos
85
. B.
6
arcsin
85
C.
2
arccos
9
D.
2
arcsin
9
Li gii
Chn A
2
. 2
cos
.
17. 4 9
NM NP m
MNP
NM NP
m m

Để s đo góc
MNP
nh nht t
2
. 2
cos
.
17. 4 9
NM NP m
MNP
NM NP
m m

là s dương lớn
nht. Khi đó
2
2
2
. 2 2
cos
. 4 9
17
17. 4 9
NM NP m m
MNP
NM NP m m
m m
.
Xét hàm s
2
2
2
2
1 1 9
( )
9 4
4 9 5
3 2 5
1
3 9
m
f m
m m
m m
m
2
2
2
. 2 2 6
cos
. 4 9
17 85
17. 4 9
NM NP m m
MNP
NM NP m m
m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 28: (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian , cho hai điểm ,
. Gi s , là hai điểm thay đổi trong mt phng sao cho cùng
hướng vi . Giá tr ln nht ca bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
ng hướng vi nên .
Hơn nữa, . Suy ra .
Gi điểm sao cho .
D thấy các đim , đều nmng phía so vi mt phng chúng đều có cao đ
dương. Hơn nữa vì cao độ của chúng khác nhau nên đường thng ln ct mt phng
ti mt đim c định.
T suy ra nên du bng xy ra khi
là giao đim của đường thng vi mt phng .
Do đó , đạt được khi
.
Nhn xét
Ý tưởng ra đề
T bất đẳng thc véc tơ
a) Du “=xy ra khi và ch khi hai véc tơ cùng chiu.
b) Du =” xy ra khi và ch khi hai c tơ cùng chiu.
c) Du “=” xy ra khi ch khi hai véc tơ ngược chiu.
Câu 29: (Lý Nhân Tông) Trong không gian vi h trc tọa độ
Ox
yz
, cho
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
A, B, C vi
, , 0
a b c
sao cho
21 CABCABOCOBOA
. Giá tr ln nht ca V
O.ABC
bng
A.
1
.
108
B.
1
.
486
C.
1
.
54
D.
1
.
162
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 2 2 2 2
, ; ; , , .
OA a OB b OC c AB a b BC b c CA c a
1 1
. . . . .
6 6
OABC
V OAOB OC a b c
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2.
OA OB OC AB BC CA a b c a b b c c a
Áp dng bất đẳng thc Côsi ta có:
3
3 ,
a b c abc
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
6 3
6
3 3 2 .2 .2 3 2. .
a b b c c a a b b c c a ab bc ac abc
Suy ra
2 2 2 2 2 2
3 3
3 3 2.
a b c a b b c c a abc abc
Oxyz
1; 1;0
a
4;7;3
A
4;4;5
B
M
N
Oxy
MN

a
5 2
MN
AM BN
17
77
7 2 3
82 5
MN

a
0 :
t MN ta

5 2 . 5 2
MN t a
5
t
5; 5;0
MN

; ;
A x y z
AA MN
 
4 5
7 5
3 0
x
y
z
1
2
3
x
y
z
1;2;3
A
A
B
Oxy
'
A B
Oxy
AA MN
 
AM A N
' '
AM BN A N BN A B
N
'
A B
Oxy
2 2 2
max ' 4 1 4 2 5 3 17
AM BN A B
N A B Oxy
| | | | .
u v u v
u
v
| .
u v u u
u
v
| .
u v u u
u
v
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 3
1 1 1 1 1
1 2 3 1 2 .
3 27 6 162 162
OABC
abc abc abc abc V
Du bng xy ra
2 2 2 2 2 2
0; 0; 0
1 2
a b c
a b c
a b c a b b c c a
1
.
3
a b c
Vy giá tr ln nht ca
OABC
V bng
1
.
162
Câu 30: (Đoàn Thượng) Trong không gian
Oxyz
, cho
1; 1;2
A
,
2;0;3
B
,
0;1; 2
C
. Gi
; ;
M a b c
điểm thuc mt phng
Oxy
sao cho biu thc
. 2 . 3 .
S MA MB MB MC MC MA

đạt giá tr nh nhất. Khi đó
12 12
T a b c
có giá tr
A.
3
T
. B.
3
T
. C.
1
T
. D.
1
T
.
Li gii
Chn D
Ta có
; ;
M a b c Oxy
nên
0
c
. Do đó
; ;0
M a b
.
1 ; 1 ;2
MA a b
,
2 ; ;3
MB a b
,
;1 ; 2
MC a b
2 2
. 1 2 1 6 4
MAMB a a b b a a b b
2 2
. 2 1 6 2 6
MB MC a a b b a a b b
2 2
. 1 1 1 4 5
MC MA a a b b a a b
Suy ra
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 6 3 5 6 2 6 23
S a a b b a a b b a a b a a b b
2 2
1 1 557 557
6 6
6 12 24 24
S a b
.
Do đó
S
đạt giá tr nh nht là
557
24
khi
1
6
a
1
12
b
Khi đó
1 1
12 12 12. 12. 0 1
6 12
T a b c
.
.
1 1 3 1
.
3 6 3
A A MC N A MC N
V AA S t m
.
Vy giá tr nh nht ca th tích khi chóp .
A A MC N
3 1
3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
A - LÝ THUYT CHUNG
1. Định nghĩa
Trong không gian
Ox
yz
phương trình dng
0
Ax By Cz D
vi
2 2 2
0
A B C
được gi là
phương trình tng quát ca mt phng.
 Phương trình mt phng
: 0
P Ax By Cz D
vi
2 2 2
0
A B C
có vec tơ pháp tuyến là
; ; .
n A B C
Mt phng
P
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
và nhn vecto
; ; , 0
n A B C n
làm vecto pháp tuyến
dng
0 0 0
: 0.
P A x x B y y C z z
Nếu
P
có cp vecto
1 2 3 1 2 3
; ; ; ; ;
a a a a b b b b
không cùng phương, có giá song song hoặc nm
trên
.
P
Thì vecto pháp tuyến ca
P
được xác định
,
n a b
.
2. Các trường hp riêng ca mt phng
Trong không gian
Ox
yz
cho mp
: 0,
Ax By Cz D
vi
2 2 2
0.
A B C
Khi đó:
0
D
khi và ch khi
đi qua gốc ta độ.
0, 0, 0, 0
A B C D
khi và ch khi
song song trc
Ox.
0, 0, 0, 0
A B C D
khi và ch khi
song song mt phng
Ox .
y
, , , 0.
A B C D
Đặt
, , .
D D D
a b c
A B C
Khi đó:
: 1
x y c
a b z
3. Phương trình mt chn ct các trc tọa độ tại các điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; :
A a B b C c
1, 0
x y z
abc
a b c
4. Phương trình các mt phng tọa độ:
: 0; : 0; : 0.
Oyz x Oxz y Oxy z
5. Chùm mt phng (lp chuyên):
Gi s
'
d
trong đó:
( ): 0
Ax By Cz D
( ') : ' ' ' ' 0
A x B y C z D
.
Pt mp cha
d
có dng:
' ' ' ' 0
m Ax By Cz D n A x B y C z D
(vi
2 2
0)
m n
.
6. V trí tương đối ca hai mt phng
Trong không gian
Oxyz
cho
: 0
Ax By Cz D
' : ' ' ' ' 0
A x B y C z D
ct
'
' '
' '
' '
AB A B
BC B C
CB C B
//
'
' '
' ' ' '
' '
AB A B
BC B C va AD A D
CB C B
'
' '
' '
' '
' '
AB A B
BC B C
CB C B
AD A D
Đặt bit:
1 2
' . 0 . ' . ' . ' 0
n n A A B B C C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
7. Khong cách t
0 0 0 0
; ;
M x y z
đến
( ): 0
Ax By Cz D
0 0 0
2 2 2
,
Ax By Cz D
d M
A B C
Chú ý:
Khong cách gia hai mt phng song song bng khong cách t một điểm bt kì trên mt
phẳng này đến mt phng kia.
Nếu hai mt phng không song song thì khong cách gia chúng bng
0
.
8. Góc gia hai mt phng
Gi
là góc gia hai mt phng
0 0
0 90
: 0
P Ax By Cz D
: ' ' ' ' 0
Q A x B y C z D
2 2 2 2 2 2
.
. ' . ' . '
cos = cos ,
.
. ' ' '
P Q
P Q
P Q
n n
A A B B C C
n n
n n
A B C A B C

Góc giữa
( ) )
,
(
bằng hoặc bù với góc giữa hai vtpt .
.
1 2
) ( n n
( )
' ' ' 0
AA BB CC
1. Các h qu hay dùng:
Mt phng
//
t
có mt vtpt là
n n
vi
n
là vtpt ca mt phng
.
Mt phng
vuông góc với đưng thng
d
thì
có mt vtpt là
d
n u
vi
d
u
là vtcp
của đường thng
d
.
Mt phng
P
vuông góc vi mt phng
Q
P Q
n n
Mt phng
P
cha hoc song song với đưng thng
d
d
P
n u
Hai điểm
,
A B
nm trong mt mt phng
P
p
AB n
B - CÁC DNG TOÁN V PHƯƠNG TRÌNH MT THNG
Mun viết phương trình mt phng cần xác định: 1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến.
Dng 1. Mt phng
( )
đi qua điểm có vtpt
(
): hay
0
Ax By Cz D
vi
0 0 0
D Ax By Cz
.
Dng 2. Mt phng
( )
đi qua điểm có cp vtcp
,
a b
Khi đó mt vtpt ca () là
,
n a b
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 3. Mt phng
( )
qua 3 điểm không thng hàng
, ,
A B C
Cp vtcp:
,
AB AC
 
Mt phng
( )
đi qua A (hoặc
B
hoc
C
) và có vtpt
,
n AB AC

S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 4. Mt phng trung trực đoạn
AB
Tìm ta đ
M
là trung đim của đon thng
AB
(dùng công thức trung đim)
Mt phng
( )
đi qua
M
và có vtpt
n AB
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 5. Mt phng
( )
qua
M
và vuông góc đường thng
d
(hoc
AB
)
Mt phng
( )
đi qua
M
và có vtpt là vtcp của đường thng
d
(hoc
n AB

)
1 2
n n
,
0 0
0 90
( ),( )
0 0 0
M x ; y ; z
n A;B;C
0 0 0
0
A x x B y y C z z
0 0 0
M x ; y ; z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 6. Mt phng
( )
qua
M
và song song
( )
:
0
Ax By Cz D
Mt phng
( )
đi qua
M
và có vtpt
; ;
n n A B C
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 7. Mt phng
đi qua
M
, song song vi
d
và vuông góc vi
mt vtpt là
,
d
n u n
vi
d
u
là vtcp của đường thng
d
n
là vtpt ca
.
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 8. Mt phng
( )
cha
M
đường thng
d
không đi qua
M
Ly điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z d
Tính
0
MM

. Xác định vtcp
d
u
của đường thng
d
Tính
0
,
d
n MM u

Mt phng
( )
đi qua
M
(hoc
0
M
) và có vtpt
n
Dng 9. Mt phng
( )
đi qua điểm
M
và vuông góc vi hai mt phng ct nhau
( )
,
( )
:
Xác đnh các vtpt ca
( )
( )
Mt vtpt ca
( )
,n u n

S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 10. Mt phng
( )
đi qua điểm
M
và song song với hai đường thng chéo nhau
1 2
,
d d
:
Xác đnh các vtcp
,
a b
của các đường thng
1 2
,
d d
Mt vtpt ca
( )
,
n a b
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 11. Mt phng
( )
qua
,
M N
và vuông góc
( )
:
Tính
MN

Tính
,
n MN n
Mt phng
( )
đi qua
M
(hoc
N
) và có vtpt
n
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 12. Mt phng
chứa đường thng
d
và vng góc vi
mt vtpt là
,
d
n
u n
vi
d
u
là vtcp ca
d
Ly điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z d
0 0 0 0
; ; ( )
M x y z
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 13. Mt phng
( )
cha
d
và song song
/
d
(vi
( ),( ')
d d
chéo nhau)
Ly điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z d
0 0 0 0
; ; ( )
M x y z
Xác đnh vtcp
'
;
d d
u u
của đường thng
d
và đường thng
'
d
Mt phng
( )
đi qua
0
M
và có vtpt
'
,
d d
n u u
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 14. Mt phng
( )
chứa hai đường thng song song
1 2
,
Chọn điểm
1 1 1 1 1
; ;M x y z
2 2 2 2 2
; ;M x y z
n n
,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tìm vtcp
1
u
của đường thng
1
hoc vtcp
2
u
của đường thng
2
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
là
1 1 2
,
n u M M

hoc
2 1 2
,n u M M
S dụng bài toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 15. Mt phng
( )
đi qua 2 đường thng ct nhau
1 2
,
d d
:
Xác đnh các vtcp
,
a b
của các đường thng
1 2
,
d d
Mt vtpt ca
( )
,
n a b
Ly một điểm
M
thuc
1
d
hoc
2
d
M
( )
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 16. Mt phng
( )
đi qua đường thng
d
cho trước và cách điểm
M
cho trước mt
khong
k
không đổi:
Gi s
( )
có phương trình:
Ly 2 điểm
, ( ) , ( )
A B d A B
(ta được hai phương trình (1), (2))
T điu kin khong cách , ta được phương trình (3)
Gii h phương trình (1), (2), (3) (bng cách cho giá tr mt n, tìm các n còn li).
Dng 17. Mt phng
( )
tiếp xúc vi mt cu
S
tại điểm
H
:
Gi s mt cu
S
có tâm
I
và bán kính
R
. Vì
H
là tiếp điểm
( )
H
Mt vtpt ca
( )
S dng dạng toán 1 để viết phương trình mt phng
( )
.
Dng 18. Mt phng
( ')
đối xng vi mt phng
( )
qua mt phng
( )
P
TH1:
( ) ( )
P d
:
- Tìm
,
M N
là hai điểm chung ca
( ),( )
P
- Chn mt đim
( )
I
. Tìm
I
đối xng
I
qua
( )
P
- Viết phương trình mp
( ')
qua
’, ,
I M N
.
TH2:
( )/ /( )
P
- Chn mt đim
( )
I
. Tìm
I
đối xng
I
qua
( )
P
- Viết phương trình mp
( ')
qua
I
và song song vi
( )
P
.
CÁC DNG TOÁN KHÁC
Dng 1. Tìm điểm
H
hình chiếu vuông góc ca
M
lên
( )
Cách 1:
-
H
là hình chiếu của đim
M
trên
P
- Gii h tìm được
H
.
Cách 2:
- Viết phương trình đường thng
d
qua
M
và vuông góc vi
( )
: ta có
d
a n
- Khi đó:
H d
( )
ta độ
H
là nghim ca hpt:
d
( )
Dng 2. Tìm điểm
M
đối xng
M
qua
( )
Tìm điểm
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên
( )
H
là trung đim ca
/
MM
(dùng công thức trung đim)
tọa độ
H
.
Dng 3. Viết phương trình mp
(
')
P
đối xng mp
(
)
P
qua mp
Q
TH1:
(
)
Q
P
d
0
Ax By Cz+D
2 2 2
0
A B C
d M k
( ,( ))
n IH
MH n cuøng phöông
H P
,
( )
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
- Ly hai điểm bt k
, ( ) ( )
A B P Q
(hay ,
A B d
)
- Ly đim
( )
M P
(
M
bt k). Tìm ta độ đim
/
M
đối xng vi
M
qua
( )
Q
.
- Mt phng
(
')
P
là mt phẳng đi qua
d
'
M
.
TH2:
(
)
Q
/ /
P
- Ly đim
( )
M P
(
M
bt k). Tìm ta độ đim
/
M
đối xng vi
M
qua
( )
Q
.
- Mt phng
(
')
P
là mt phẳng đi qua
'
M
và song song
(
)
P
.
C – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong không gian vi h ta độ
0
2 2 2 0
y
x y z
Oxyz
cho đim
1;0;0
M
0;0; 1
N ,
mt phng
P
qua đim
,
M N
to vi mt phng
: 4 0
Q x y mt góc bằng
O
45
.
Phương trình mt phng
P
A.
0
2 2 2 0
y
x y z
. B.
0
2 2 2 0
y
x y z
.
C.
2 2 2 0
2 2 2 0
x y z
x y z
. D.
2 2 2 0
.
2 2 2 0
x z
x z
Li gii
Gọi vectơ pháp tuyến ca mp
P
Q
lần lượt là
; ;
P
n a b c
2 2 2
0
a b c ,
Q
n
qua 1;0;0 : 1 0
P M P a x by cz
P
qua
0;0; 1
N
0
a c
P
hp vi
Q
c
O
45
O
2 2
0
1
, 45
2
2
2 2
P Q
a
a b
cos n n cos
a b
a b
Vi
0 0
a c chn
1
b
phương trình
: 0
P y
Vi
2
a b
chn
1 2
b a phương trình mt phng
: 2 2 2 0
P x y z
.
Chn A
Câu 2: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho
: 4 2 6 0
P x y z
,
: 2 4 6 0
Q x y z
.
Lập phương trình mt phng
cha giao tuyến ca
,
P Q
ct các trc tọa độ ti các
điểm
, ,
A B C
sao cho hình chóp
.
O ABC
là hình chóp đều.
A.
6 0
x y z
. B.
6 0
x y z
. C.
6 0
x y z
. D.
3 0
x y z
.
Li gii
Chn
6;0;0 , 2;2;2
M N thuc giao tuyến ca
,
P Q
Gi
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
lần lượt là giao điểm ca
vi các trc
, ,
Ox Oy Oz
: 1 , , 0
x y z
a b c
a b c
cha
,
M N
6
1
2 2 2
1
a
a b c
Hình chóp
.
O ABC
là hình chóp đều
OA OB OC a b c
Vây phương trình
6 0
x y z
.
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 3: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 2 đường thng:
, mt cu
Viết phương trình mt phng song song với hai đưng thng ct mt cu (S)
theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bng .
A.
B.
C.
D.
Chn B
Li gii
+ qua và có vectơ chỉ phương .
qua và có vectơ chỉ phương .
+ Mt phng () song song vi nên có vectơ pháp tuyến:
Phương trình mt phng () có dng:
+ Mt cu (S) có tâm bán kính .
Gọi r là bán kính đưng tròn (C), ta có:
Khi đó:
+ Phương trình mt phng .
n M
1
và M
2
không thuc loi (1).
Vậy phương trình mt phng () cn tìm .
Chn B
Câu 4: Cho t giác
ABCD
0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1 .
A B C D Viết phương trình ca mt
phng
P
qua
,
A B
và chia t din thành hai khi
ABCE
ABDE
có t s th tích bng 3.
A.
15 4 5 1 0
x y z
. B.
15 4 5 1 0
x y z
.
C.
15 4 5 1 0
x y z
. D.
15 4 5 1 0
x y z
Li gii
P
ct cnh
CD
ti
,
E E
chia đoạn
CD
theoo t s
3
3
1 3.0 1
4 4 4
3
1 3.0 1
4 4 4
3
0 3.1 3
4 4 4
C D
C D
C D
x x
x
y y
E y
z z
z
1 5 7 1
1;0;3 ; ; ; 1; 5;7
4 4 4 4
AB AE
1
2 1 1
:
1 2 3
x y z
2
: 2
1 2
x t
y t
z t
2 2 2
( ): 2 2 6 5 0
S x y z x y z
( )
1 2
,
2 365
5
5 3 4 0; 5 3 10 0
x y z x y z
5 3 10 0
x y z
5 3 3 511 0; 5 3 3 511 0
x y z x y z
5 3 4 0
x y z
1
1
(2; 1;1)
M
1
(1;2; 3)
u
2
2
(0;2;1)
M
2
(1; 1;2)
u
1 2
,
1 2
, (1; 5; 3)
u u
5 3 0
x y z D
I(1; 1;3)
4
R
2 365 365
2
5 5
r r
2 2
35
,( )
5
d I R r
4
3
35
10
5
35
DD
D
( ) : 5 3 4 0 (1) hay 5 3 10 0 (2)
x y z x y z
1 2
/ /( ), / /( )
( )
5 3 10 0
x y z
F
N
C
B
A
D
E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vecto pháp tuyến ca
: , 15; 4; 5 : 0 15 1 4 1 5 0
15 4 5 1 0
P n AB AE P x y z
x y z

Chn A
Câu 5: Trong không gian vi h ta độ
0
2 2 2 0
y
x y z
Oxyz
cho đim
1;0;0
M
0;0; 1
N
,
mt phng
P
qua đim
,
M N
to vi mt phng
: 4 0
Q x y
một góc bằng
O
45
.
Phương trình mt phng
P
A.
0
2 2 2 0
y
x y z
. B.
0
2 2 2 0
y
x y z
.
C.
2 2 2 0
2 2 2 0
x y z
x y z
. D.
2 2 2 0
.
2 2 2 0
x z
x z
Li gii
Gọi vectơ pháp tuyến ca mp
P
Q
lần lượt là
; ;
P
n a b c
2 2 2
0
a b c
,
Q
n
qua 1;0;0 : 1 0
P M P a x by cz
P
qua
0;0; 1
N
0
a c
P
hp vi
Q
c
O
45
O
2 2
0
1
, 45
2
2
2 2
P Q
a
a b
cos n n cos
a b
a b
Vi
0 0
a c
chn
1
b
phương trình
: 0
P y
Vi
2
a b
chn
1 2
b a
phương trình mt phng
:2 2 2 0
P x y z
.
Chn A
Câu 6: Cho t giác
ABCD
0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1 .
A B C D Viết phương trình tng quát
ca mt phng
Q
song song vi mt phng
BCD
và chia t din thành hai khi
AMNF
MNFBCD
có t s th tích bng
1
.
27
A.
3 3 4 0
x z
. B.
1 0
y z
.
C.
4 0
y z
. D.
4 3 4 0
x z
Li gii
T s th tích hai khi
AMNF
MNFBCD
:
3
1
27
AM
AB
1
3
AM
M
AB
chia cnh
AB
theo t s
2
1 2.0 1
3 3
1 2.1
1 ; 2 0;1;1 ; 1;1;1
3
2 2 1
0
3
x
E y BC BD
x

Vecto pháp tuyến ca
: 0;1; 1
Q n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
: 0 1 1 0 1 0
3
: 1 0
M Q Q x y z
P y z
Chn B
Câu 7: Viết phương trình tng quát ca mt phng
P
ct hai trc
'
y Oy
và
'
z Oz
ti
0, 1,0 , 0,0,1
A B và to vi mt phng
yOz
mt góc
0
45 .
A.
2 1 0
x y z
. B.
2 1 0
x y z
.
C.
2 1 0; 2 1 0
x y z x y z
. D.
2 1 0; 2 1 0
x y z x y z
Li gii
Gi
,0,0
C a là giao đim ca
P
và trc
'Ox
x
0, 1, 1 ; ,0, 1
BA BC a
Vec tơ pháp tuyến ca
P
là
, 1, ,
n BA BC a a
Vec tơ pháp tuyến ca
yOz
là
1
1,0,0
e
Gi
là góc to bi
P
0 2
2
1 2 1
os45 4 2
2
2
1 2
yOz c a a
a
Vy hai mt phng
: 2 1 2 1 0; 2 1 0
P x y z x y z x y z
Chn D
Câu 8: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt cầu (S) phương trình:
. Viết phương trình mt phng (P) song song vi giá ca véc
tơ , vuông góc vi mt phng và tiếp xúc vi (S).
A.
2 2 3 0
2 2 21 0
x y z
x y z
. B.
2 2 3 0
2 2 21 0
x y z
x y z
.
C.
2 3 0
2 1 0
x y z
x y z
. D.
2 13 0
2 1 0
x y z
x y z
Li gii
Vy: (P): hoc (P):
(S) tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT ca là .
VTPT ca (P) là PT ca (P) có dng: .
Vì (P) tiếp xúc vi (S) nên .
Vy: (P): hoc (P): .
Chn B
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba đưng thng
1
1
: 0
0
x t
d y
z
,
2 2
1
:
0
x
d y t
z
,
3
3
1
: 0
x
d y
z t
.
Viết phương trình mt phng đi qua điểm
3;2;1
H và cắt ba đường thng
1
d
,
2
d
,
3
d
lần lượt
ti
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trc tâm tam giác
ABC
.
A.
2 2 11 0
x y z
. B.
6 0
x y z
.
C.
2 2 9 0
x y z
. D.
3 2 14 0
x y z
.
Li gii
2 2 2
2 6 4 2 0
x y z x y z
(1;6;2)
v
( ): 4 11 0
x y z
2 2 3 0
x y z
2 2 21 0
x y z
( )
(1;4;1)
n
, (2; 1;2)
P
n n v
2 2 0
x y z m
( ,( )) 4
d I P
21
3
m
m
2 2 3 0
x y z
2 2 21 0
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
Gi
A a;0;0
,
1; ;0
B b
,
1;0;
C c
.
1 ; ;0 , 0; ; , 2;2;1 , 3 ;2;1
AB a b BC b c CH c AH a
.
Yêu cu bài toán
2 3
, . 0
2 2 1 1 1 0
0
. 0 1 9 2 0
9
2
2
. 0
AB BC CH
bc c a c b a
b
AB CH a b b b
b
c b
BC AH
Nếu
0
b
suy ra
A B
(loi).
Nếu
9
2
b
, ta độ
11
;0;0
2
A
,
9
1; ;0
2
B
,
1;0;9
C . Suy ra phương trình mt phng
ABC
2 2 11 0
x y z
.
Câu 10: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
. Viết phương
tnh mt phng (P) chứa đường thng d ct các trc Ox, Oy lần lượt ti A B sao cho
đường thng AB vuông góc vi d.
A.
: 2 5 4 0.
P x y z
B.
: 2 5 5 0.
P x y z
C.
: 2 4 0.
P x y z
D.
:2 3 0.
P x y
Li gii
Cách 1 (T lun)
Đường thng d qua M(2;1;0) và có VTCP
1;2; 1
d
u
Ta có: AB
d và AB
Oz nên AB có VTCP là
, 2; 1;0
AB d
u u k
(P) chứa d và AB nên (P) đi qua M(2;1; 0), có VTPT là
, 1;2;5
d AB
n u u
: 2 5 4 0
P x y z
Chn A
Cách 2: Dùng phương trình mt phẳng theo đoạn chn.
Đường thẳng d qua 2 điểm M(2;1;0) và N(3;3;-1)
Gi s mp(P) ct Ox, Oy, Oz ln lượt ti A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c)
: 1
x y z
P
a b c
AB
d
. 0 2
d
AB u a b

(1)
P
cha d nên d cũng đi qua M, N
2 1
1
a b
(2),
3 3 1
1
a b c
(3)
T (1), (2), (3)
a = 4, b = 2, c =
4
5
: 2 5 4 0
P x y z
Chn A
Câu 11: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho hai đường thng
1 2
,
d d
lần lượt phương trình
1
2 2 3
:
2 1 3
x y z
d
,
2
1 2 1
:
2 1 4
x y z
d
. Phương trình mt phng
cách đều hai
đường thng
1 2
,
d d
là
A.
7 2 4 0
x y z
. B.
7 2 4 3 0
x y z
.
C.
2 3 3 0
x y z
. D.
14 4 8 3 0
x y z
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1
d
đi qua
2;2;3
A và có
1
2;1;3
d
u
,
2
d
đi qua
1;2;1
B và có
2
2; 1;4
d
u
1 2
1;1; 2 ; ; 7; 2; 4
d d
AB u u
;
1 2
; 1 0
d d
u u AB
nên
1 2
,
d d
chéo nhau.
Do
cách đều
1 2
,
d d
nên
song song vi
1 2
,
d d
1 2
; 7; 2; 4
d d
n u u
có dng
7 2 4 0
x y z d
Theo gi thiết t
, ,d A d B
2 1
3
2
69 69
d d
d
:14 4 8 3 0
x y z
Câu 12: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, viết phương trình mt phng song song và cách đều
hai đường thng
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Ta có: đi qua đim và có VTCP .
đi qua điểm VTCP song songvới hai đường
thng nên VTPT ca là
Khi đó có dng loi đáp án A và C.
Li cách đều nên đi qua trung điểm ca . Do đó
Chn B
Câu 13: Trong h trc ta độ
Oxyz
cho mt phng
:5 4 0
P x z
hai đưng thng
1 2
;
d d
ln
lượt phương trình
1 1 1 2 1
; .
1 1 2 2 1 1
x y z x y z
Viết phương trình ca mt phng
/ / ,
Q P
theo th t ct
1 2
,
d d
ti
,
A B
sao cho
4 5
.
3
AB
A.
1 2
25 331 25 331
:5 0; :5 0
7 7
Q x z Q x z
.
B.
1 2
:5 2 0; :55 11 14 0
Q x z Q x z
.
C.
1 2
: 5 2 0; : 55 11 14 0
Q x z Q x z
.
D.
1 2
:5 4 0; :55 11 7 0
Q x z Q x z
Li gii
P
1
2
:
1 1 1
y
x z
d
2
1
2
: .
2 1 1
y
x z
d
: 2 2 1 0
xP z
: 2 2 1 0
yP z
: 2 2 1 0
xP y
: 2 2 1 0
yP z
1
d
2;0;0
A
1
1;1;1
u
2
d
0;1;2
B
2
2; 1; 1 .
u
P
1
d
2
d
P
1 2
, 0;1; 1
n u u
P
0
y z D
P
1
d
2
d
P
1
0; ;1
2
M
AB
: 2 2 1 0
yP z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 2
1 2
1 1 2 '
: , : 2 ' ; :5 0, 4
1 2 1 '
3 6 15 2 3 2 12 30 5
; ; , ; ;
3 3 3 9 9 9
x t x t
d y t d y t Q x z d d
z t z t
d d d d d d
Q d A Q d B
Suy ra
6 6 4 30 5 1
; ; 6 ; 6 4 ;30 5
9 9 9 9
d d d
AB d d d
Do
2 2 2
4 5 1
6 6 4 30 5
3 8
AB d d d
2
25 331
80
7
42 300 252 0
9
25 331
7
d
d d
d
Vy, tìm được hai mt phng tha mãn:
1 2
25 331 25 331
:5 0; :5 0
7 7
Q x z Q x z
Chn A
Câu 14: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng
đi qua đim
1;2;3
M ct các
trc Ox, Oy, Oz lần lượt ti
A
,
B
,
C
( khác gc to độ
O
) sao cho
M
trc tâm tam giác
ABC
. Mt phng
có phương trình là
A.
2 3 14 0
x y z
. B.
1 0
1 2 3
x y z
.
C.
3 2 10 0
x y z
. D.
2 3 14 0
x y z
.
Li gii
Cách 1:Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
C
trên
AB
,
K
là hình chiếu vuông góc
B
trên
AC
.
M
là trc tâm ca tam giác
ABC
khi và ch khi
M BK CH
Ta có:
(1)
AB CH
AB COH AB OM
AB CO
(1)
Chứng minh tương tự, ta có:
AC OM
(2).
T (1) và (2), ta có:
OM ABC
Ta có:
1;2;3
OM
.
Mt phng
đi qua điểm
1;2;3
M và có mt VTPT
1;2;3
OM
nên phương trình là
1 2 2 3 3 0 2 3 14 0
x y z x y z
.
Cách 2:
+) Do
, ,
A B C
lần lưt thuc các trc
, ,
Ox Oy Oz
nên
( ;0;0), (0; ;0), (0;0; )
A a B b C c
(
, , 0
a b c
).
Phương trình đoạn chn ca mt phng
( )
ABC
1
x y z
a b c
.
M
K
H
O
z
y
x
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+) Do
M
là trc tâm tam giác
ABC
nên
. 0
. 0
( )
AM BC
BM AC
M ABC
. Gii h điều kin trên ta được
, ,
a b c
Vy phương trình mt phng:
2 3 14 0
x y z
.
Câu 15: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho
: 4 2 6 0
P x y z
,
: 2 4 6 0
Q x y z
.
Lập phương trình mt phng
cha giao tuyến ca
,
P Q
ct các trc tọa độ ti các
điểm
, ,
A B C
sao cho hình chóp .
O ABC
là hình chóp đều.
A.
6 0
x y z
. B.
6 0
x y z
. C.
6 0
x y z
. D.
3 0
x y z
.
Li gii
Chn
6;0;0 , 2;2;2
M N thuc giao tuyến ca
,
P Q
Gi
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
lần lượt là giao điểm ca
vi các trc
, ,
Ox Oy Oz
: 1 , , 0
x y z
a b c
a b c
cha
,
M N
6
1
2 2 2
1
a
a b c
Hình chóp .
O ABC
là hình chóp đều
OA OB OC a b c
Vây phương trình
6 0
x y z
.
Câu 16: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đim
1;1;1
N . Viết phương trình mt phng
P
ct các trc
, ,
Ox Oy Oz
ln lượt ti
, ,
A B C
(không trùng vi gc ta độ
O
) sao cho
N
là tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
: 3 0
P x y z
. B.
: 1 0
P x y z
.
C.
: 1 0
P x y z
. D.
: 2 4 0
P x y z
.
Li gii
Gi
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
lần lượt là giao điểm ca
P
vi các trc
, ,
Ox Oy Oz
: 1 , , 0
x y z
P a b c
a b c
Ta có:
1 1 1
1
1 1 3 3 0
1 1
N P
a b c
NA NB a b a b c x y z
NA NC a c
Câu 17: Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho mt phng
: 0
Q x y z
hai điểm
4, 3,1 , 2,1,1 .
A B Tìm điểm
M
thuc mt phng
Q
sao cho tam giác
ABM
vuông cân
ti
.
M
A.
1; 2;1
17 9 8
; ;
7 7 7
M
M
. B.
1;2;1
17 9 8
; ;
7 7 7
M
M
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1;2;1
13 5 9
; ;
7 7 7
M
M
. D.
1;1;1
9 9 8
; ;
7 7 7
M
M
Li gii
Gi
, , . 0 1 .
M a b c M Q a b c
Tam giác
ABM
cân ti
M
khi và ch khi:
2 2 2 2 2 2
2 2
4 3 1 2 1 1 2 5 0 2
AM BM a b c a b c a b
T
1
2
ta có:
0 2 5
*
2 5 0 5 3
a b c a b
a b c b
Trung đim
AB
là
3; 1;1 .
I Tam giác
ABM
cân ti
,
M
suy ra:
2 2 2
3 1 1 5 3
2
AB
MI a b c
Thay
*
3
ta được:
2 2 2
2
2 2 1 6 3 5
9
7
b
b b b
b
2 1, 1 1; 2;1
9 17 8 17 9 8
, ; ;
7 7 7 7 7 7
b a c M
b a c M
Chn A
Câu 18: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho 2 đim
1;3;2 , 3;2;1
A B mt phng
: 2 2 11 0.
P x y x
Tìm điểm
M
trên
P
sao cho
0
2 2, 30 .
MB MBA
A.
1;2;3
1;4;1
M
M
. B.
1; 2;3
1; 4;1
M
M
. C.
2;1;3
4;1;1
M
M
. D.
1; 2;3
1;4;1
M
M
Li gii
Nhn thy
, , 6.
A P B P AB
Áp dng đnh sin trong tam giác
MAB
ta có:
2 2 2 0 2 2 2
2 . . os30 2
MA MB BA MB BAc MB MB BA
Do đó tam giác
MAB
vuông ti
.
A
Ta có:
1
, 0; 5;5 : 3 1;3 ;2
2
AM p
x
u AB n AM y t M t t
z t

Ta có
2 2 2
2 2 1
MA t t t
Vi
1 1;2;3 ; 1 1;4;1
t M t M
Chn A
Câu 19: Trong không gian ta đ , cho tám đim , , ,
, , , , . Hi hình đa diện to bi
tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt đối xng.
A. 3. B. 6. C. 8. D. 9
Li gii
Oxyz
2; 2;0
A
3; 2;0
B
3;3;0
C
2;3;0
D
2; 2;5
M
2; 2;5
N
3; 2;5
P
2;3;5
Q
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vì tám điểm đã chõ to nên mt hình lập phương, nên hình đa diện to bởi tám đim này 9
mt đối xng.
Chn D
Câu 20: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho bn đim
1; 2;0 ,
A
0; 1;1 ,
B
2;1; 1 ,
C
3;1;4
D
. Hi có bao nhiêu mt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A.
1
.
B.
4
.
C.
7
.
D. s.
Li gii
Ta có
1;1;1 ,
AB
1;3; 1 ,
AC
2;3;4
AD .
Khi đó
, 4;0; 4

AB AC
suy ra
, . 24 0

AB AC AD
.
Do đó
, , ,
A B C D
không đồng phẳng và là 4 đnh ca mt t din.
Khi đó sẽ 7 mt phẳng cách đễu bn đỉnh ca t din. Bao gm: 4 mt phẳng đi qua trung
điểm ca ba cnh t din và 3 mt phẳng đi qua trung điểm bn cnh t diện (như hình v).
Chn C
Câu 21: Trong không gian cho điểm
(1; 3;2)
M
.Có bao nhiêu mt phẳng đi qua
M
và ct các trc ta
độ ti
, ,
A B C
0
OA OB OC
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn C
Gi s mt phng
( )
cn tìm ct
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt ti
(a,0,0),B(0,b,0),C(0,0c)(a,b,c 0)
A
( ): 1
x y z
a b c
;
( )
qua
(1; 3;2)
M
nên:
1 3 2
( ): 1(*)
a b c
(1)
(2)
0 0
(3)
(4)
a b c
a b c
OA OB OC a b c
a b c
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thay
(1)
vào (*) ta có phương trìnhnghim
Thay
(2),(3),(4)
vào (*) ta được tương ứng
3
4, 6,
4
a a a
Vy 3 mt phng.
Câu 22: bao nhiêu mt phẳng đi qua điểm
(1;9;4)
M và ct các trc ta độ tại các điểm
A
,
B
,
C
(khác gc tọa độ) sao cho
OA OB OC
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Gi s mt phng
( )
ct các trc tọa độ tạic đim khác gc ta độ
( ;0;0), (0; ;0), (0;0; )
A a B b C c
vi
, , 0.
a b c
Phương trình mt phng
( )
có dng
1.
x y z
a b c
Mt phng
( )
đi qua đim
(1;9;4)
M nên
1 9 4
1 (1).
a b c
OA OB OC
nên
,
a b c
do đó xảy ra 4 trường hp sau:
+) TH1:
.
a b c
T
(1)
suy ra
1 9 4
1 14,
a
a a a
nên phương trình mp
( )
là
14 0.
x y z
+) TH2:
.
a b c
T
(1)
suy ra
1 9 4
1 6,
a
a a a
nên pt mp
( )
là
6 0.
x y z
+) TH3:
.
a b c
T
(1)
suy ra
1 9 4
1 4,
a
a a a
nên pt mp
( )
là
4 0.
x y z
+) TH4:
.
a b c
T
(1)
1 9 4
1 12,
a
a a a
nên pt mp
( )
là
12 0.
x y z
Vy 4 mt phng tha mãn.
Câu 23: (Chuyên Ngoi Ng Ni) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
mt phng
: 2 2 2 0
P x y z
.
Q
là mt phng cha
d
to
vi mt phng
P
mt góc nh nht. Gi
; ;1
Q
n a b
một vectơ pháp tuyến ca
Q
.
Đẳng thc nào đúng?
A.
0
a b
. B.
1
a b
. C.
1
a b
. D.
2
a b
.
Li gii
Chn D
Cách 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
d
là giao tuyến ca
P
Q
,
B
là giao đim ca
d
P
. Suy ra
B
c định
B d
Trên đường thng
d
lấy điểm
A
không trùng vi
B
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
mt phng
P
,
E
là hình chiếu vuông góc ca
H
lên
d
.
Ta có
;
AH P BE P AH BE
.
BE EH
. Suy ra
BE EA
Vyc gia
P
Q
là góc
AEH
Ta có tam giác
AEH
vuông ti H và
AH
không đổi
Vì vy,c
AEH
nh nht
EH
ln nht.
EH BH
;
BH
không đổi
Suy ra
EH
ln nht
E
trùng vi
B
d
vuông c vi
BH
. T đó suy ra
d
vuông c
vi
d
Vy
Q
mt phng cha
d
to vi mt phng
P
mt góc nh nht khi ch khi
Q
cha
d
d
(vi
d
nm trên
P
, đi qua
B
và vng góc vi
d
)
Ta có
2; 1; 2
P
n

là một vectơ pháp tuyến ca
P
;
1;2;1
d
u

là một vectơ chỉ
phương của
d
; 3;0;3
P d
n u
1;0;1
d
u

là mt vectơ chỉ phương của
d
; 2; 2;2
d d
u u
1; 1;1
Q
n
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
Q
Suy ra
1; 1 2
a b a b
.
Cách 2
Ta có
1;2;1
d
u

là một vectơ chỉ phương của
d
; ;1
Q
n a b
là một vectơ pháp tuyến ca
Q
2; 1; 2
P
n

là một vectơ pháp tuyến ca
P
Q
là mt phng cha
d
nên
. 0 2 1 0 2 1 1
Q d Q d
n u n u a b a b
   
Gi
là góc gia
P
Q
2 2
2 2
cos cos ;
3. 1
P Q
a b
n n
a b
2
Thay
1
vào
2
ta có
P
d'
d
H
E
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
4 2 2
cos
3 4 4 1 1 5 4 2
b b b
b b b b b
2
2
1 1 1
4 2 3
1
5
2 1 3
b b
b
Góc
nh nht
cos
ln nht
1
cos
3
Khi đó
1
1 0 1
b
b
. Suy ra
1
a
. Vy
2
a b
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
đim
A
trùng vi gc ca
h trc ta độ,
( ;0;0)
B a
,
(0; ;0)
D a
,
(0;0; )
A b
( 0, 0)
a b
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
CC
. Giá tr ca t s
a
b
để hai mt phng
( )
A BD
MBD
vuông góc vi nhau là
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
. D. 1.
Li gii
Ta có
; ;0 ' ; ; ; ;
2
b
AB DC C a a C a a b M a a
Cách 1.
Ta có
0; ;
2
b
MB a
;
; ;0
BD a a
' ;0;
A B a b
Ta có
2
; ; ;
2 2
ab ab
u MB BD a
2 2 2
; ;; 'BD A aB
a
a
Chn
1;1;1
v
là VTPT ca
'
A BD
2
' . 0 0 1
2 2
ab ab a
A BD MBD u v a a b
b
Cách 2.
' ' '
A B A D A X BD
AB AD BC CD a
MB MD MX BD
vi
X
là trung đim
BD
' ; ' ;
A BD MBD A X MX
; ;0
2 2
a a
X
là trung đim
BD
' ; ;
2 2
a a
A X b
,
; ;
2 2 2
a a b
MX
' '
A BD MBD A X MX
' . 0
A X MX

2 2
2
0
2 2 2
a a b
1
a
b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 25: Trong không gian vi h trc to độ cho các đim trong
đó dương mt phng . Biết rng vng góc vi
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Li gii
Ta có phương trình mp( là
Ta có
T (1) và (2) .
Câu 26: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba đim
5;5;0 , 1;2;3 , 3;5; 1
A B C
mt
phng
: x 5 0
P y z
.
Tính th tích
V
ca khi t din
SABC
biết đỉnh
S
thuc mt
phng
P
SA SB SC
.
A.
145
6
V
. B.
145
V
. C.
45
6
V
. D.
127
3
V
.
Li gii
Gi
; ; 5 0 1
S a b c P a b c  .
Ta có:
2 2
2
5 5 ,
AS a b c
2 2 2 2 2 2
1 2 3 , 3 5 1
BS a b c CS a b c
Do
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
1 2 3 3 5 1
5 5 3 5 1
4 6 8 21 0
4 2 15 0
a b c a b c
SA SB SC
a b c a b c
a b c
a c
Ta có h:
6
4 6 8 21 0
23 13 9
4 2 15 0 6; ;
2 2 2
5 0
9
2
a
a b c
a c b S
a b c
c
. Li :
4; 3;3 , 2;0; 1
AB AC

.
23 9 145
3; 10; 6 ; 1; ; 145
2 2 6
S ABC
AB AC AS AB AC AS V
 
,
Oxyz
1;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A B b C c
,
b c
: 1 0
P y z
mp ABC
mp P
1
,
3
d O ABC
1.
b c
2 1.
b c
3 1.
b c
3 3.
b c
)
ABC
1
1
x y z
b c
1 1
0 (1)
ABC P b c
b c
2 2
2 2
1 1 1 1 1
, 8(2)
3 3
1 1
1
d O ABC
b c
b c
1
1
2
b c b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 27: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
1;2; 1 , 2;4;1 , 1;5;3
A M N . Tìm ta
độ đim
C
nm trên mt phng
: 27 0
P x z
sao cho tn tại c đim
,
B D
tương ng
thuc các tia ,
AM AN
để t giác
ABCD
là hình thoi.
A.
6; 17;21
C B.
20;15;7
C C.
6;21;21
C D.
18; 7;9
C
Li gii
C
là giao ca phân giác trong
AMN
vi
P
. Ta có:
3; 5
AM AN
.
Gi
E
là giao đim phân giác trong
AMN
MN
. Ta có:
3
5
EM AM
EN AN
13 35 7
5 3 0 ; ;
8 8 4
EM EN E
1 5
: 2 19
1 22
x t
AE y t
z t
6;21;21
C
.
Câu 28: (Nguyn Du Dak-Lak 2019) Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;1;2
A ,
2; 3;1
B ,
3;2;2
C và mt phng
: 3 0
x y z
. Gi
A
,
B
,
C
ln lượt là nh chiếu
vuông c ca
A
,
B
,
C
lên
.
D
là điểm sao cho
A B C D
là hình bình hành. Din tích
hình bình hành
A B C D
bng
A.
3
22
B.
4
11
. C.
8
11
. D.
6
22
.
Li gii
Chn C
Ta có
0; 4; 1
AB
,
1;1;0
AC
.
, 1; 1;4
ABC
n AB AC
1 3 2
,
2 2
ABC
S AB AC
.
.
4 22
cos ,
33
ABC
ABC
n n
ABC
n n
3 2 4 22 4
.cos , .
2 33
11
A B C ABC
S S ABC
.
8
2
11
A B C D AB C
S S
.
Câu 29: Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho ba mt phng
: 2 1 0; : 2 8 0; : 2 4 0.
x y z x y z x y z
Một đường thng
thay đổi ct ba mt phng
; ;
lần lượt ti
, , .
A B C
Hi giá tr
nh nht ca biu thc
2
144
P AB
AC
là?
A. 108. B.
3
72 4.
C. 96. D. 36.
Li gii
Chn A
Vì ba mt phng
/ / / / ,
nên theo định Thales trong không gian, ta có:
,
1 8
3.
, 1 4
d
AB
AC d
Do đó sử dng bất đẳng thc AM – GM, ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2 2
3
144 144 72 72 72 72
9 9 3 9 . . 108.
P AB AC AC AC
AC AC AC AC AC AC
Chn A
Câu 30: (THTT ln5) Trong không gian
Oxyz
, cho nh chóp
.
S ABC
3 2
SC AB
, đường
thng
AB
phương trình
1 1
1 4 1
x y z
góc gia đường thng
SC
mt phẳng đáy
bng
60
. Khi ba điểm
, ,
A B C
cùng vi ba trung đim ca ba cnh bên ca hình chóp
.
S ABC
nm trên mt mt cu thì mt phng
ABC
có phương trình
A.
1 0
y z
. B.
4 14 0
x y z
.C.
2 7 8 0
x y z
. D.
4 14 0
x y z
.
Li gii
Chn C
Gi
,
H K
lần lưt là hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABC
và đường thng
AB
.
góc gia
SC
và mt phng
ABC
là góc
60
SCH
.
3 3
.sin60
2
SH SC
Gi
1 ;4 ; 1
K t t t AB
;4 3; 3
SK t t t
.
Gi
AB
u
là mt vectơ chỉ phương của đường thng
AB
. Theo đề ra
1;4; 1
AB
u
.
Ta có
1 3 3
. 0 16 12 3 0 ;2;
2 2 2
AB
SK AB SK u t t t t K
1 7 1 49 3 3
; 1; 1
2 2 4 3
2
SK SK
SK SH H K
.
Khi đó
SK ABC
. Chọn vectơ pháp tuyến ca
mp ABC
là
1 7
; 1;
2 2
n SK
, ta có
phương trình mt phng
ABC
1 3 7 3
2 0 2 7 8 0
2 2 2 2
x y x x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 2:
ABC chứa điểm
1;0; 1M nên loi đáp án B, D. Vecto pháp tuyến ca
ABC
vuông góc vi vecto ch phương của đường thng
AB
nên Chn C Phương án nhiễu kém!
Nhn xét: Khi 6 đim
, ,A B C
cùng với ba trung đim ca ba cnh bên ca hình chóp
.S ABC
nm trên mt mt cu thì các mt bên ca hình chóp ct là hình thang cân suy ra
SA SB SC
.
SK ABC nên
K
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
. Do đó
ABC
vuông ti
C
nên
tâm mt cầu qua 6 đim
, ,
A B C
cùng vi ba trung đim ca ba cnh bên ca hình chóp
.S ABC
K
. Đề nên hi phương trình mt cầu đi qua 6 đim trên.
Câu 31: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm
1;1;1A ,
1;0; 2B ,
2; 1;0C ,
2;2;3D . Hi bao nhiêu mt phng song song vi ,AB CD cắt 2 đường
thng ,AC BD ln lượt ti ,M N tha mãn
2
2
1
BN
AM
AM
.
A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Ta d dàng chng minh được 4 điểm , , ,A B C D to thành t din. Gi ( )
là mt phng cn
tìm, ta xác đnh mt phng ( )
như sau:
Xét ( )
ABC
//
M AB
AB
giao tuyến ca ( )
ABC Mx trong đó
//Mx AB , Mx AB K
Tương tự ta có giao tuyến ca( )
BCD là Ky trong đó //Ky CD , Ky BD N
( ) KMN
Ta có:
BN BK AM
BD BC AC
30
5
6
BN AM BN BD
BD AC AM AC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy t gi thiết:
2
2
1
BN
AM
AM
2
6 6
AM AM AC
.
M
là điểm đối xng ca
C
qua
A
.
Vy ch 1 mt phng tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2:
Ta d dàng chứng minh được 4 điểm
, , ,
A B C D
to tnh t din.
Vì mt phng
( )
song song vi
,
AB CD
và cắt 2 đường thng
,
AC BD
lần lượt ti
,
M N
nên
theo định lí Talet trong không gian ta có:
30
5
6
BN BD
AM AC
Vy t gi thiết:
2
2
1
BN
AM
AM
2
6 6
AM AM AC
.
M
là điểm đối xng ca
C
qua
A
.
Vy ch 1 mt phng tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 32: (S Vĩnh Phúc) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1; 3;2
M . Hi có bao nhiêu mt phng
đi qua
M
và ct các trc ta độ ti
A
,
B
,
C
mà
0
OA OB OC
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Gi
;0;0
A a ,
0; ;0
B b
,
0;0;
C c
. T đó ta có
OA a
,
OB b
,
OC c
Mt phẳng qua các đim
A
,
B
,
C
có phương trình theo đoạn chn:
1
x y z
P
a b c
.
M P
nên
1 3 2
1
a b c
. Vì
OA OB OC a b c
T đó ta có hệ phương trình:
1 3 2
1
a b c
a b c
1 3 2
1
a b c
a b
b c
1 3 2
1
a b c
a b
a b
b c
b c
1 3 2
1
1 3 2
1
1 3 2
1
1 3 2
1
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
4
6
2
a b c
a b c
a b c
.
Vy 3 mt phng tha mãn.
Câu 33: (S NAM ĐỊNH 2018-2019) Trong không gian O
xyz
, cho mt cu
2
2 2
: 1 4
S x y z
và điểm
2;2;2
A . T
A
k ba tiếp tuyến
AB
,
AC
,
AD
vi
B
,
C
,
D
là các tiếp điểm. Viết phương trình mt phng
BCD
.
A.
2 2 1 0
x y z
. B.
2 2 3 0
x y z
.
C.
2 2 1 0
x y z
. D.
2 2 5 0
x y z
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
Mt cu
2
2 2
: 1 4
S x y z
có tâm
0;0;1
I và bán kính
2
R
.
Do
AB
,
AC
,
AD
là ba tiếp tuyến ca mt cu
S
vi
B
,
C
,
D
là các tiếp đim nên:
AB AC AD
IA
IB IC ID R
là trc của đường tròn ngoi tiếp
BCD IA BCD
.
Khi đó mt phng
BCD
có mt vectơ pháp tuyến
2;2;1
n IA
.
Gi
J
là tâm của đường tn ngoi tiếp
BCD J IA
IJ BJ
.
Ta có:
IBA
vuông ti
B
BJ IA
nên:
2
2
4 4
.
3 9
IB
IB IJ IA IJ IJ IA
IA
.
Đặt
; ; ; ; 1
J x y z IJ x y z
,
2;2;1
IA
.
4 8 8 13
; ;
9 9 9 9
IJ IA J
.
Mt phng
BCD
đi qua
8 8 13
; ;
9 9 9
J
và có véctơ pháp tuyến
2;2;1
n
có phương trình:
8 8 13
2 2 0 2 2 5 0
9 9 9
x y z x y z
.
Câu 34: (Cu Giy Ni 2019 Ln 1) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho điểm
; ;
H a b c
vi
, , 0
a b c
. Mt phng
( )
P
chứa điểm
H
và lần lưt ct các trc
, ,
Ox Oy Oz
ti
, ,
A B C
tha mãn
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Phương trình ca mt phng
( )
P
A.
2 2 2
x y z ab bc ca
a b c abc
B.
3
x y z
a b c
.
C.
2 2 2
0
ax by cz a b c
. D.
2 2 2 3 3 3
0
a x b y c z a b c
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Gi
0
;0;0
A x ,
0
B 0; ;0
y ,
0
C 0;0;
z
. Khi đó mặt phng
( )
P
có phương trình theo đoạn
chn
0 0 0
1
x y z
x y z
.
Ta có :
0
; ;
AH a x b c
,
0 0
0; ;
BC y z
,
0
; ;
BH a b y c
,
0 0
;0;
AC x z
.
I
B
C
D
A
J
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
H
là trc tâm tam giác
ABC
nên ta có h:
2 2 2
0
0 0
0 0
2 2 2
0 0 0 0 0
2 2 2
0
0 0 0
0
0 0
. =0
0
. =0 0
1
1
a b c
c
y
y z
b
b
AH BC
by cz
c a b c
BH AC ax cz x z x
a a
a b c
H ABC
a b c
a b c
z
x y z
c c
z
c
z z
a b
Thay vào phương trình mt phng
( )
P
ta được:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
ax by cz
a b c a b c a b c
.
Hay
2 2 2
: 0
P ax by cz a b c
.
Cách 2 : Ta chứng minh được
OH ABC
hay
OH P
. Do đó mt phng
( )
P
qua
H
nhn
; ;
OH a b c
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là :
2 2 2
0 0
a x a b y b c z c ax by cz a b c
.
Câu 35: (THTT ln5) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2;1)
A
(3; 1;5)
B
. Mt phng
( )
P
vuông góc với đường thng
AB
và ct các trc
Ox
,
Oy
Oz
lần lượt tại các điểm
D
,
E
F
. Biết th tích ca t din
ODEF
bng
3
2
, phương trình mt phng
( )
P
là
A.
3
2 3 4 36 0
x y z
. B.
3
2 3 4 0
2
x y z
.
C.
2 3 4 12 0
x y z
. D.
2 3 4 6 0
x y z
.
Li gii
Chn D
( )
AB P
nên mt phng
( )
P
có mt véc tơ pháp tuyến là
(2; 3;4)
AB
, do đó phương
tnh mt phng
( )
P
có dng
2 3 4 0
x y z d
, t đây tìm đưc
( ;0;0)
2
d
D ,
(0; ;0)
3
d
E ,
(0;0; )
4
d
F
suy ra
2
d
OD
,
3
d
OE
,
4
d
OF
. Mt khác t din
ODEF
, ,
OD OE OF
đôi mt vuông góc nên
1
. .
6
ODEF
V OD OE OF
3
( )
3
6 6
144 2
d
d d
.Vy phương
tnh mt phng
( )
P
2 3 4 6 0
x y z
.
Câu 36: (Đặng Thành Nam Đề 17) Trong không gian
Oxyz
, bao nhiêu mt phẳng qua điểm
4; 4;1
M và chn trên ba trc ta độ
Ox
,
Oy
,
Oz
theo ba đon thẳng độ dài theo th t
lp thành cp s nhân cóng bi bng
1
2
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn C
Gi
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
là giao đim ca mt phng
P
các trc ta độ.
: 1
x y z
P
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo gi thiết có:
4 4 1
1
8, 4, 2
8, 4, 2
1 1
1 1
16, 8, 4
2 4
2 4
M P
a b c
a b c
a b c
OC OB OA
a b c
c b a
.
Vy 3 mt phng tha mãn.
Câu 37: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 2 0
S x y z x y z
. Viết phương trình mt phng
cha
Oy
ct mt cu
S
theo thiết diện là đường tròn có chu vi bng
8
.
A.
:3 0
x z
. B.
:3 0
x z
.
C.
: 3 0
x z
. D.
:3 2 0
x z
.
Lời giải
Chn A
S
có tâm
1;2;3
I
, bán kính
4
R
. Đường tròn thiết din có bán kính
4
r
.
mt phng
qua tâm
I
.
cha
Oy
: 0
ax cz
. Mà
3 0 3
I a c a c
.
Chn
1 3 :3 0
c a x z
.
Câu 38: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho các điểm
(1;0;0), (0;1;0)
A B
. Mt phẳng đi qua các điểm
,
A B
đồng thi ct tia
Oz
ti
C
sao cho t din
OABC
có th tích bng
1
6
phương trình dng
0
x ay bz c
. Tính giá tr
3 2
a b c
.
A.
16
. B.
1
. C.
10
. D.
6
Li gii
Chn D
Mt phẳng đi qua các điểm
,
A B
đồng thi ct tia
Oz
ti
0;0;
C c
,
0
c
phương trình
1
1 1
x y z
c
.
Mt khác:
1 1 1
. . . 1
6 6 6
OABC
V OAOB OC c
.
Vậy phương trình mt phng cn tìm dng
1 1 0
1 1 1
x y z
x y z
.
Vy
1
a b
,
1
c
3 2 1 3.1 2 6
a b c
.
Câu 39: (THPT PH DC THÁI BÌNH) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đim
1;2;5
M
. Mt phng
P
đi qua đim
M
và ct trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
sao
cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Th tích ca t din
OABC
là
A.
10
6
. B.
450
. C.
10
. D.
45
.
Li gii
Chn B
Mt phng
P
đi qua đim
M
và ct trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
. Gi
,0,0
A a
;
0, ,0
B b
;
0,0,
C c
. Phương trình mt phng
P
dng:
1 1
x y z
a b c
.
Do
1;2;5
M
thuc mt phng
P
nên thay vào
1
ta có:
1 2 5
1 2
a b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt khác
M
là trc tâm tam giác
ABC
nên
AM BC
BM AC
. 0
. 0
AM CB
BM AC
.
Ta có
1 ;2;5
AM a
;
1;2 ;5
BM b
;
0; ;
CB b c
;
;0;
AC a c
.
Khi đó :
2 5 0
5 0
b c
a c
5
2
5
b c
a c
. Thay vào (2) ta có:
1 4 5
1
5 5
c c c
6
c
30
15
6
a
b
c
.
Vy th tích t din
OABC
là:
1 1
. .
6 6
V OAOB OC abc
1
.30.15.6 450
6
(đơn vị th tích).
Câu 40: (Kim Liên) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1; 2
A
,
1;1;0
B
mt phng
: 1 0
P x y z
. Điểm
C
thuc
P
sao cho tam giác
ABC
vuông cân ti
B
. Cao độ ca
điểm
C
bng
A.
1
hoc
2
3
. B.
1
hoc
2
3
. C.
3
hoc
1
3
. D.
1
hoc
1
3
.
Li gii
Chn A
Gi tọa độ
; ;
C a b c
.
điểm
C
thuc
: 1 0
P x y z
nên
1
a b c
hay ta độ
C
dng
2 2
2 2
1; ; ; 1; 1
C b c b c BC b c b c BC b c b c
.
Ta có
2
1; 0; 2 5
AB AB

. Do tam giác
ABC
vuông cân ti
B
nên
2 2
2 2
2
1
. 0
1 5 2
b c
AB BC
BC AB
b c b c
Thay
1
vào
2
ta có
2
1
6 2 4 0
2
3
c
c c
c
( 3;1;1)
.
1 2 2
; ;
3 3 3
C
C
Vậy cao độ của đim
C
là
1
hoc
2
3
.
Câu 41: (S Bc Ninh 2019) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1 , 3;4;0
A B
,
mt phng
: 46 0
P ax by cz
. Biết rng khong cách t
,
A B
đến mt phng
P
lần lượt bng
6
3
. Giá tr ca biu thc
T a b c
bng
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Gi
,
H K
lần lượt là hình chiếu ca
,
A B
trên mt phng
P
.
Khi đó theo gi thiết ta có:
3
AB
,
6
AH
,
3
BK
.
Do đó
,
A B
cùng phía vi mt phng
P
Li :
AB BK AK AH H K
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
, ,
A B H
là ba đim thng hàng và
B
là trung đim ca
AH
nên ta đ
5;6; 1
H
.
Vy mt phng
P
đi qua
5;6; 1
H
và nhn
2;2; 1
AB
là VTPT có nên phương trình
2 5 2 6 1 1 0 2 2 23 0
x y z x y z
.
Theo bài ra t
: 4 4 2 46 0
P x y z
, nên
4, 4, 2
a b c
.
Vy
6
T a b c
.
Câu 42: (Đặng Thành Nam Đề 9) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ) ( ) ( )
2
)
: 1 1 1 1
(S x y z
mt phng
: 2 0
( 2 11)P x y z
. t đim
M
di
động trên
( )
P
; các điểm
, ,
A B C
phân biệt di động trên
( )
S
sao cho , ,
AM BM CM
là các tiếp
tuyến ca
( )
S
. Mt phng
( )
ABC
luôn đi qua đim c định nào dưới đây?
A.
1 1 1
; ;
4 2 2
. B.
0; 1;3
. C.
3
;0;2
2
. D.
0;3; 1
.
Li gii
Chn D
Mt cu
S
có tâm
1;1;1
I
bán kính
2 3
R
.
Xét đim
;
; ; ; ;
M a b c A x y z
ta có h điu kin:
2 2 2
2 2 2
2 1 1 12
2 2 11 0
x y z
AI AM IM
a b c
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 1 1 12 1
12 1 1 1 2
2 2 11 0 3
x y z
x a y b z c a b c
a b c
Ly (1) – (2) theo vế có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 12 12 1 1 1
x y z x a y b z c a b c
1 1 1 9 0
a x b y c z a b c
.
Vy mt phng qua ba tiếp điểm
: 1 1 1 9 0
Q a x b y c z a b c
.
Kết hp vi (3) suy ra mt phng này luôn đi qua đim c định
0;3; 1
.
Câu 43: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
,cho t din
ABCD
điểm
1;1;1 , 2;0;2
A B ,
1; 1;0 , 0;3;4
C D . Trên các cnh , ,
AB AC AD
lần lượt lấy c điểm
', ', '
B C D
tha:
4
' ' '
AB AC AD
AB AC AD
. Viết phương trình mt phng
' ' '
B C D
biết t din
' ' '
AB C D
th
tích nh nht?
A.
16 40 44 39 0
x y z
. B.
16 40 44 39 0
x y z
.
C.
16 40 44 39 0
x y z
. D.
16 40 44 39 0
x y z
.
Li gii
Áp dng bất đẳng thc
AM GM
ta có:
3
. .
4 3
' ' ' '. '. '
AB AC AD AB AC AD
AB AC AD AB AC AD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
'. '. ' 27
. . 64
AB AC AD
AB AC AD
' ' '
'. '. ' 27
. . 64
AB C D
ABCD
V
AB AC AD
V AB AC AD
' ' '
27
64
AB C D ABCD
V V
Để
' ' '
AB C D
V nh nht khi và ch khi
' ' ' 3
4
AB AC AD
AB AC AD
3 7 1 7
' ' ; ;
4 4 4 4
AB AB B
Lúc đó mt phng
' ' '
B C D
song song vi mt phng
BCD
đi qua
7 1 7
' ; ;
4 4 4
B
' ' ' :16 40 44 39 0
B C D x y z
.
Câu 44: (CHUYÊN HNG PHONG NAM ĐỊNH 2019 LN 1) Trong không gian
Oxyz
1 2
:
1 2 1
x y z
d
mt phng
:2 2 4 0
P x y z
.Mt phng chứa đường thng
d
to vi mt phng
P
góc vi s đo nh nhất có phương trình là
A.
2 0
x z
. B.
2 0
x z
. C.
3 1 0
x y z
. D.
3 0
x y z
.
Li gii
Chn D
Lấy điểm
0; 1;2
A thuộc đường thng
d
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
P
.
Gi
,
E K
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
H
lên mt phng
Q
và đường thng
d
.
Ta có:
, ,AH P HE Q P Q AHE
. Xét
cos
HE HK
HA HA
Để
có s đo nh nht khi
cos
ln nht
E K
. Lúc đó mặt phng
Q
chứa đường thng
d
và vng góc vi mt phng
HAK
.
Mt phng
AHK
là mt phng chứa đường thng
d
và vuông vi mt phng
P
,
AHK d P
n u n
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
AHK
Suy ra một vectơ pháp tuyến ca mt phng
Q
, 6; 6;6
Q d AHK
n u n
phương trình
mt phng
Q
:
3 0
x y z
.
Câu 45: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
(2; 2;0)
A
, đường thng
1 2
:
1 3 1
x y z
.
Biết mt phng
( )
P
phương trình
0
ax by cz d
đi qua
A
, song song vi
khong
cách t
ti mt phng
( )
P
ln nht. Biết
,
a b
là các s nguyên dương có ước chung ln nht
bng 1. Hi tng
a b c d
bng bao nhiêu?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên đường thng
.
Do
( 1 ;3 ;2 )
H H t t t
( 3;3 2; 2)
AH t t t

Do
. 0
AH AH u
vi
( 1;3;1)
u
1.( 3) 3.(3 2) 1.( 2) 0 11 11
t t t t
1
t
0; 3;1
H
Gi
F
là hình chiếu vuông góc ca
H
trên
( )
P
, khi đó: ( ,( )) ( ,( ))
d P d H P HF HA
Suy ra
max
( ,( ))
d P HA
. Du “=” xy ra khi
F A
( )
AH P
, hay bài toán được phát
biu li
Viết phương trình mt phng
( )
P
đi qua
A
và vng góc vi
AH
Ta có
2; 1;1 (2;1; 1)
AH
, suy ra
( )
(2;1; 1)
P
n
Suy ra phương trình mt phng
( )
P
là
2( 2) 2 0 2 2 0
x y z x y z
.
Do
, * 2, 1
0
( , ) 1 1, 2
a b a b
a b c d
a b c d
.
Chn B
Câu 46: Trong không gain Oxyz, cho hai đường thng
1
1 2 1
:
1 2 1
x y z
d
2
2
: 3
2
x t
d y t
z
. Mt
phng
: 0
P ax by cz d
(vi ; ; ;a b c d
) vuông góc với đường thng
1
d
chn
1 2
,
d d
đoạn thẳng có độ dài nh nht. Tính
a b c d
.
A.
14
B.
1
C.
8
D.
12
Li gii
Ta có mt phng (P) vuông dóc với đường thng
1
d
nên (P) có véctơ pháp tuyến
1;2;1
n
.
Phương trình (P) có dng
: 2 0
P x y z d
.
Gọi M là giáo đim ca (P) vi
1
d
và N là giao ca (P) vi
2
d
suy ra
2 2 10
; ;
6 3 6
d d d
M
,
4 1
; ; 2
3 3
d d
N
.
Ta có
2
2
16 155
18 9 9
d d
MN
.
Để MN nh nht t
2
MN
nh nht, nghĩa là
16
d
.
Khi đó
14
a b c d
.
Chn A
Câu 47: Trong không gian vi h trc ta độ
,
Oxyz
cho mt phng
:3 5 0
P x y z
và hai điểm
1;0;2
A ,
2; 1;4 .
B Tìm tp hợp các điểm
; ;
M x y z
nm trên mt phng
P
sao cho tam
giác
MAB
có din tích nh nht.
A.
7 4 7 0
.
3 5 0
x y z
x y z
B.
7 4 14 0
.
3 5 0
x y z
x y z
C.
7 4 7 0
.
3 5 0
x y z
x y z
D.
3 7 4 5 0
.
3 5 0
x y z
x y z
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta thấy hai điểm
,
A B
nm ng 1 phía vi mt phng
P
AB
song song vi
P
. Điểm
M P
sao cho tam giác
ABM
có din tích nh nht
. ( ; )
2
ABC
AB d M AB
S
nh nht
;
d M AB
nh nht, hay
,
M P Q Q
là
mt phẳng đi qua
AB
và vng góc vi
P
.
Ta có
1; 1;2
AB
, vtpt ca
P
3;1; 1
P
n
Suy ra vtpt ca
Q
:
, 1;7;4
Q P
n AB n
PTTQ
: 1 1 7 4 2 0
Q x y z
7 4 7 0
x y z
Qu tích
M
7 4 7 0
.
3 5 0
x y z
x y z
Câu 48: Trong không gian vi h trc to độ cho 3 đim . Gi
mt phng đi qua sao cho tng khong cách t đến ln nht biết rng
không cắt đoạn . Khi đó, đim nào sau đây thuộc mt phng ?
A. B. C. D. .
Li gii
Gi là trung điểm đon ; các đim
lần lưt là hình chiếu ca
trên .
Ta có t giác là hình thang và
đường trung bình.
(vi không đổi)
Do vy, ln nht khi
đi qua và vng góc vi
Câu 49: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho điểm
2;3;1
A hai mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
:2 2 5 0
Q x y z
. Gi
,
B P C Q
sao cho chu vi tam
giác
ABC
nh nht. Tính
P AB BC CA
.
A.
2 321
9
P . B.
2 231
9
P . C.
321
9
P . D.
231
9
P .
Li gii
Chn A
Gi
1 2
,
A A
lần lượt là điểm đối xng ca
A
qua
,
P Q
ta có
1 2
,
BA BA CA CA
1 2 1 2
2 321
9
P A B BC CA A A P .
,
Oxyz
1;0;1 ; 3; 2;0 ; 1;2; 2
A B C
P
A
B
C
P
P
BC
P
2; 0; 3 .
G
3; 0; 2 .
F
1;3;1 .
E
0;3;1
H
I
BC
, ,
B C I
, ,
B C I
P
BCC B
II
, , 2 .
d B P d C P BB CC II
II IA
IA
, ,
d B P d C P
I A
P
A
IA
2;0; 1 .
I
: 2 1 0 1;3;1 .
P x z E P
A
I'
C'
B'
I
C
B
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Du bng xy ra
1 2 1 2
,
B P A A C Q A A
. Trong đó tọa đ
1
A
là nghim h
2 3 1
2 2 3 0
2 2 2
2 3 1
1 2 2
x y z
x y z
4
3
5
3
7
3
x
y
z
1
4 5 7
; ;
3 3 3
A
.
Ta đ đim
2
A
là nghim ca h
2 3 1
2 2 5 0
2 2 2
2 3 1
2 2 1
x y z
x y z
2
9
43
9
1
9
x
y
z
2
2 43 1
; ;
9 9 9
A
.
Câu 50: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
hai điểm
1;2;3 , 3;4;5
A B . Gi
M
là mt điểm di động trên
P
. Giá tr ln nht ca biu thc
2 3
MA
MB
bng:
A.
3 6 78
B.
3 3 78
C.
54 6 78
D.
3 3
Li gii
Ta d dàng nhn thy
A P
2 3
AB
do vy
2 3
MA MA AB
P
MB MB
.
Áp dng đnh hàm s sin:
sin sin
2cot cos 2 cot
sin 2 2 2
MBA AMB MAB MBA AMB MAB
P
MAB
.
Do vy
max
P MAB
nhọn và đạt giá tr nh nht hoặc tù và đạt giá tr ln nht. Điu này
xy ra khi và ch khi
M
nằm trên đường thng hình chiếu ca
AB
trên
P
và tam giác
MAB
cân ti
.
A
Chn C
Câu 51: (THPT-Gia-Lc-Hi-Dương-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Mt phng
P
đi qua điểm
1;1;1
M ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
;0;0
A a
,
0; ;0
B b
,
0;0;
C c
sao cho th tích
khi t din
OABC
nh nhất. Khi đó
2 3
a b c
bng
A.
12
. B.
21
. C.
15
. D.
18
.
Li gii
Chn D
T gi thiết ta có
0, 0, 0
a b c
và th tích khi t din
OABC
1
6
OABC
V abc
.
Ta có phương trình đoạn chn mt phng
P
có dng
1
x y z
a b c
.
1 1 1
1
M P
a b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Áp dng bất đẳng thc côsi cho ba s ta có:
3
1 1 1 1
1 3 27
abc
a b c abc
.
Do đó
1 9
6 2
OABC
V abc . Đẳng thc xy ra khi và ch khi
3
a b c
.
Vy
9
min 3
2
OABC
V
a b c
. Khi đó
2 3 18
a b c
.
Câu 52: (TRƯỜNG THỰC HÀNH CAO NGUYÊN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NĂM 2019) Cho
mt cầu
2 2 2
: 1 2 5 16
S x y z
và điểm
1;2; 1
A
. Điểm
; ;
B a b c
thuộc mặt
cầu sao cho
AB
có độ dài lớn nhất. Tính
a b c
.
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
+ Mặt cầu
S
có tâm
1;2; 5
I
bán kính
4
R
.
+ Gi
là đường thẳng đi qua 2 đim
A
I
. Véc tơ ch phương của đường thẳng
là
0;0;4
u IA
.
phương trình đường thẳng
1
2 .
1 4
x
y t
z t
+ Vì
1;2; 1
A
thuộc mặt cầu
S
nên
AB
có độ dài lớn nhất
AB
là đường kính
B
là
giao điểm còn lại của đường thẳng
mặt cầu
S
.
+
1;2; 1 4 .
B B t
2 2 2
0
1 1 2 2 1 4 5 16
2
t
B S t
t
.
+ Với
0 1;2; 1
t B
(Loại vì
B A
).
+ Với
2 1;2; 9
t B
.
Vậy
1 2 9 6
a b c
.
Cách 2:
1;2; 1
A
thuộc mặt cầu
S
nên
AB
có độ dài ln nhất
AB
là đường kính,
tức là
I
là trung đim của đoạn
AB
.
Câu 53: (Chuyên T Trng Cần Thơ) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 12
S x y z
mặt phẳng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
. Viết phương trình
mt phẳng song song với
P
cắt
S
theo thiết diện là đường tròn
C
sao cho khi nón có
đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tn
C
có thtích lớn nhất.
A.
( ) : 2 2 2 0
Q x y z
hoặc
( ) : 2 2 8 0
Q x y z
.
B.
( ) : 2 2 1 0
Q x y z
hoc
( ) : 2 2 11 0
Q x y z
.
C.
( ) : 2 2 6 0
Q x y z
hoc
( ) : 2 2 3 0
Q x y z
.
D.
( ) : 2 2 2 0
Q x y z
hoc
( ) : 2 2 2 0
Q x y z
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
/ / :2 2 0( 3)
P x y z d d
.
Mặt cu
S
có tâm
1; 2;3
I
, bán kính
2 3
R
.
Gi
H
là khối nón thỏa đề bài với đưng sinh
2 3
l R
.
Đặt
( , )
x h d I
. Khí đó bán kính đường tròn đáy hình nón :
2
12
r x
.
Th tích khi nón:
2
( )
1
(12 )
3
H
V x x
, với
0 2 3
x
.
Xét sự biến thiên của hàm số :
2
1
( ) (12 )
3
f x x x
trên
0 2 3
x
.
Khi đó
( )
f x
đạt giá tr lớn nhất tại
2
x
, hay
( ,( )) 2
d I
Vy :
2 2 2
5 6 11
2.1 2.( 2) 3
( ,( )) 2 2
5 6 1
2 2 ( 1)
d d
d
d I
d d
.
Câu 54: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho điểm
E(8;1;1)
.Viết phương trình mt phng
( )
qua
E ct na trục dương
, ,
Ox Oy Oz
ln lưt ti
, ,
A B C
sao cho
OG
nh nht vi
G
là trng
tâm tam giác
ABC
.
A.
2 11 0
x y z
. B.
8 66=0
x y z
.
C.
2 18 0
x y z
. D.
2 2 12 0
x y z
.
Li gii
Chn D
Cách 1 :
Với đáp án A:
2
11 11 11 11 121
(11;0;0);B(0;11;0);C(0;0; ) ( ; ; ) OG
2 3 3 6 4
A G
Với đáp án B:
2
33 11 15609
( ;0;0);B(0;66;0);C(0;0;66) ( ;22;22) OG
4 4 16
A G
Với đáp án C:
2
18 18
(9;0;0);B(0;18;0);C(0;0;18) (3; ; ) OG 81
3 3
A G
x
2 3
M
I
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Với đáp án D:
2
( 12;0;0);B(0;6;0);C(0;0;6) ( 4;2; 2) OG 24
A G
Cách 2 :
Gi
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
vi
, , 0
a b c
. Theo đề bài ta có :
8 1 1
1
a b c
. Cn tìm g
tr nh nht ca
2 2 2
a b c
.
Ta có
2 2
2 2 2 2 2 2
4 1 1 .2 .1 .1 6. 2
a b c a b c a b c a b c
Mt khác
2 2 2
2
4 1 1 .2 .1 .1
8 1 1
2
4 1 1 36
a b c a b c
a b c
a b c
Suy ra
2 2 2 3
6
a b c
. Du
'' ''
xy ra khi
2
2 2
2 2 .
4
a
b c a b c
Vy
2 2 2
a b c
đạt giá tr nh nht bng 216 khi
12, 6
a b c
.
Vậy phương trình mt phng là :
1
12 6 6
x y z
hay
2 2 12 0
x y z
.
Câu 55: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
. Viết phương trình mt phng
P
đi qua đim
1;2;3
M ct c trc
, ,
Ox Oy Oz
lần t ti ba điểm
, ,
A B C
khác vi gc ta độ
O
sao cho biu thc
2 2 2
1 1 1
OA OB OC
có giá tr nh nht.
A.
: 2 14 0
P x y z
. B.
: 2 3 14 0
P x y z
.
C.
: 2 3 11 0
P x y z
. D.
: 3 14 0
P x y z
.
Li gii
Chn B
Gi
H
là trc tâm
ABC
.
Ta có:
1
BH AC
AC OBH AC OH
OB AC
.
Chứng minh tương tự ta có:
2
BC OH .
T
1 , 2
OH ABC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
OA OB OC OH
.
Vậy để biu thc
2 2 2
1 1 1
OA OB OC
đạt giá tr nh nht thì
OH
đạt giá tr ln nht.
OH OM
nên suy ra
OH
đạt giá ln nht bng
OM
hay
H M
.
Vy
OM ABC
P
có 1 vectơ pháp tuyến
1;2;3
OM

.
Phương trình mt phng
P
:
1 1 2 2 3 3 0 2 3 14 0
x y z x y z
.
Câu 56: Phương trình ca mt phẳng nào sau đây đi qua điểm
1;2;3
M ct ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
ln
lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho th tích t din
OABC
nh nht?
A.
6 3 2 18 0
x y z
. B.
6 3 3 21 0
x y z
.
C.
6 3 3 21 0
x y z
. D.
6 3 2 18 0
x y z
.
Li gii
Chn D
Gi s
( ;0;0), (0; ;0), (0;0; ) ( , , 0)
A a B b C c a b c
(ABC):
1
x y z
a b c
(1)
M(1;2;3) thuc (ABC):
1 2 3
1
a b c
.
Th tích t din OABC:
1
6
V abc
Áp dng BDT Côsi ta có:
3
1 2 3 6 27.6 1
1 3 1 27 27
6
abc V
a b c abc abc
Ta có: V đạt giá tr nh nht
3
1 2 3 1
27 6
3
9
a
V b
a b c
c
Vy (ABC):
6 3 2 18 0
x y z
.
Câu 57: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 0
P x y z
và hai điểm
3;4;1 , 7; 4; 3
A B
. Gi
0 0 0
; ;
M x y z
điểm thuc mt phng
P
sao cho
2 2
2 . . 96
MA MB MAMB MA MB
.
MA MB
đạt giá tr ln nht. Tính
0
y
.
A.
0
7
3
y
. B.
0
5
3
y
. C.
0
8
3
y
. D.
0
2 3
3
y .
Lời giải
Chn C
2
2 2
2 . . 96
MA MB MA MB MA MB

2
2 2
2 . . 96
MA MB MA MB MA MB

2 2 2
2
. 96 . 96
MA MB MA MB AB MA MB
 
2
. 0 . 0
MA MB MA MB MA MB

.
Khi đó theo AM – GM và Pitago, ta có
2 2 2
. 48
2 2
MA MB AB
MA MB
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz nâng cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Du bng xy ra khi và ch khi
AMB
vuông cân ti
M
, do đó tọa độ đim
M
là nghim ca
h
2 2 2
0 0 0
2 2 2
2 0
7 2 8 5 2
3 4 1 48 , ,
3 3 3
3 3
7 4 3 48
x y z
x y z x y z
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GÓC
Câu 1: (Ba Đình Ln2) Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
phương trình:
1 0
ax by cz
vi
0
c
đi qua
2
đim
0;1;0
A
,
1;0;0
B
và to vi
Oyz
mt góc
60
. Khi đó
a b c
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
5;8
. B.
8;11
. C.
0;3
. D.
3;5
.
Li gii.
Chn C
Mt phng
P
đi qua hai điểm
A
,
B
nên
1 0
1
1 0
b
a b
a
.
P
to vi
Oyz
góc
60
nên
2 2 2
1
cos ,
2
. 1
a
P Oyz
a b c
(*).
Thay
1
a b
vào phương trình được
2
2 2 2
c c
.
Khi đó
2 2 0;3
a b c .
Câu 2: (Đặng Thành Nam Đề 12) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) 4
S x y z
đường thng
2
: .
1
x t
d y t
z m t
Tng các giá tr thc ca tham s
m
để
d
ct
S
tại hai điểm
phân bit
,
A B
và các tiếp din ca
S
ti
,
A B
to vi nhau mt góc ln nht bng
A.
1,5
. B.
3
. C.
1
. D.
2,25
.
Li gii
Chn C
Mt cu
S
có tâm
1;0; 2
I
và bán kính
2
R
.
Các tiếp din ca
S
ti
A
B
to vi nhau mt góc ln nht ( bng
90
)
IA IB
, 2
2
R
d I d
Đường thng
d
đi qua đim
2;0; 1
M m
và có mt VTCP
1;1; 1
u
.
Suy ra:
1;0; 1
IM m
,
, 1; ;1
IM u m m
.
2
2
,
1
2 2 2
, 2 2 2 2 0
2
3
IM u
m
m m
d I d m m
m
u
.
Vy tng các giá tr thc ca tham s
m
bng
1
.
Câu 3: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;2;0 ,
A
2;0; 2
B
và mt phng
: 2 1 0
P x y z
. Tìm điểm
M P
sao cho
MA MB
và góc
AMB
s đo ln nht.
A.
14 1 1
; ; .
11 11 11
M
B.
2 4 1
; ; .
11 11 11
M
C.
2; 1; 1 .
M
D.
2;2;1 .
M
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2 2 2 2
2 2
2 1 0
2 2 2 2
x y z
M P
x y z x y z
MA MB
3 1
x z
y z
Do đó
3 1; ;
M z z z
1 3 ;2 ; , 1 3 ; ; 2
MA z z z MB z z z
Do đó
2
2 2
2
1 3 2 2
.
cos
.
1 3 2
z z z z z
MA MB
AMB
MA MB
z z z
 
2
4 5
1
27
1 54
11
11 11
z
5
arccos
27
AMB
.
Du bằng đạt ti
1
11
z
14 1 1
; ;
11 11 11
M
.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thng d: và d’:
Viết phương trình mt phng () cha (d) và to vi mt phng Oyz mt góc nh nht.
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Gi s (β): (đk: ), (β) có vtpt là
d (β)
=
TH 1: A = 0 (không tho đb hoc không nh nht)
TH 2: A ≠ 0, ta có:
= = =
nh nht ln nht nh nht
3
2
2
x t
y t
z t
'
5 '
2 ' 3 2 5
x t
y t
z t
3 2 7 0
x y z
3 2 7 0
x y z
3 2 7 0
x y z
3 2 7 0
x y z
0
Ax By Cz D
2 2 2
0
A B C
( ; ; )
n A B C
( )
. 0
A
n a
3 2 0
2 0
A B D
A B C
2 2
2
D A C
B A C
cos(( ),( )) cos( , )
Oyz n i
2 2 2
( 2)
A
A A C C
( ),( )
Oyz
cos(( ),( ))
Oyz
2 2
1
1 (1 2) ( )
C C
A A
2 2
1
6 12
( 3) 2. 2 ( )
3 9
C C
A A
2
1
6 12
( 3 )
3 9
C
A
( ),( )
Oyz
cos(( ),( ))
Oyz
2
6
( 3 )
3
C
A
6
3 0
3
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
nên . Vy: (β):
Chn D
Câu 5: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (Q): đường thng
. Phương trình mt phng (P) chứa đường thng d và to vi mt phng
(Q) mt góc nh nht là
A. B.
C. D.
Li gii
PT mt phng (P) có dng: . Gi .
Chọn hai điểm . Ta có:
(P):
TH1: Nếu a = 0 thì .
TH2: Nếu a 0 thì . Đặt
Xét hàm s .
Da vào BBT, ta thy
Do đó chỉ trường hp 1 tho mãn, tức a = 0. Khi đó chọn .
Vy: (P): .
Chn A
Câu 6: (S QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hinh lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
biết
0;0;0
A
,
1;0;0
B
,
0;1;0
D
,
1
0;0;1
A
. Gi
: 3 0
P ax by cz
(với
, , a b c
) là phương trình mặt phẳng chứa
1
CD
và tạo với mặt phẳng
1 1
BB D D
một
góc có số đo nhnhất. Giá trị của
T a b c
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
1 (choïn)
2
3
A
C
1
3
7
3
B
D
3 2 7 0
x y z
x y z
2 5 0
x y z
d
1 1 3
:
2 1 1
: 4 0
P y z
:x 4 0
P z
:x 4 0
P y z
: 4 0
P y z
ax by cz d a b c
2 2 2
0 ( 0)
P Q
(( ),( ))
a
M N d
( 1; 1;3), (1;0;4)
M P c a b
N P d a b
( )
( ) 7 4
ax by a b z a b
( 2 ) 7 4 0
a b
a ab b
2 2
3
cos .
6
5 4 2
b
b
2
3 3
cos .
2
6
2
0
30
a
b
a
b b
a a
2
1
3
cos .
6
5 4 2
b
x
a
f x
2
( ) cos
x x
f x
x x
2
2
9 2 1
( ) .
6
5 4 2
f x
0 0
min ( ) 0 cos 0 90 30
a
b c d
1, 1, 4
y z
4 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Từ giả thiết ta có
1;1;0
C
,
1
1;0;1
B
,
1
0;1;1
D
.
Gọi
d
là giao tuyến của
P
1 1
BB D D
,
E
là trung điểm của
AC
;
K
hình chiếu vuông
góc của
E
trên
d
. Ta có
1 1
,
d CE
d ECK P BB D D EKC
d EK
.
Do đó
1 1
1
1
sin , sin
2
CE CE
P BB D D EKC
CK CD
suy ra góc giữa mặt phng
P
và
1 1
BB D D
nh nhất bằng
30
. Dấu "=" xảy ra khi
d
vuông góc vi
1
CD
, mặt khác
d
vuông góc
với
AC
suy ra
d
cùng phương với
1
,
CD AC
. Do đó
1
1;0;1
CD
;
1;1;0
AC
;
1 1
, , 1;2;1
P
n CD AC CD
Vậy
: 2 3 0
P x y z
, do đó
4.
a b c
Câu 7: Trong không gian vi h ta độ , cho hai đường thng
. Viết phương trình mt phng cha sao cho góc gia mt phng
và đường thng là ln nht.
A.
6 0
x y z . B.
7 5 9 0
x y z . C.
6 0
x y z
. D.
3 0
x y z .
Li gii
Ta có: đi qua .
Phương trình mt phng dng: .
Ta có:
Gi
Vi
Vi . Đặt , ta được
Oxyz
1
1 2
:
1 2 1
x y z
d
2
2 1
:
2 1 2
x y z
d
( )
P
1
d
( )
P
2
d
1
d
(1; 2;0)
M
(1;2; 1)
VTCPu
( )
P
2 2 2
( 1) ( 2) 0,( 0)
A x B y Cz A B C
( ) . 0 2
d P u n C A B
2
2
2 2
2 2
4 3
1 (4 3 )
(( ), ) sin .
3
2 4 5
3 2 4 5
A B
A B
P d
A AB B
A AB B
0
B
2 2
sin
3
0
B
A
t
B
2
2
1 (4 3)
sin .
3
2 4 5
t
t t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét hàm s . Ta có:
Da vào BBT ta có: khi
Khi đó:
Vy khi Phương trình mt phng
Câu 8: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
1 2
:
1 2 1
x y z
d
2
2 1
:
2 1 2
x y z
d
. Gi
P
là mt phng cha
1
d
sao cho góc gia mt phng
P
đường
thng
2
d
là ln nht. Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A.
P
có vectơ pháp tuyến là
1; 1;2
n
.
B.
P
qua điểm
0;2;0
A
.
C.
P
song song vi mt phng
:7 5 3 0
Q x y z
.
D.
P
ct
2
d
tại đim
2; 1;4
B
.
Li gii
1
d
qua
1; 2;0
M
và có VTCP
1;2; 1
u
. Vì
1
d P
nên
M P
.
Pt mt phng
P
dng:
2 2 2
1 2 0 0
A x B y Cz A B C
.
Ta có:
1
. 0 2
d P u n C A B
.
Gi
2
2
2 2
2 2
4 3 4 3
1
, sin
3 2 4 5
3 2 4 5
A B A B
P d
A AB B
A AB B
.
TH1: Vi
0
B
thì
2 2
sin
3
.
TH2: Vi
0
B
. Đặt
A
t
B
, ta được:
2
2
4 3
1
sin
3 2 4 5
t
t t
.
Xét hàm s
2
2
4 3
2 4 5
t
f t
t t
. Da vào bng biến thiên ta có:
25
max
7
f x khi
7
t
khi
7
A
B
.
Khi đó
5 3
sin 7
9
f
.
So sánh TH1 và TH2
ln nht vi
5 3
sin
9
khi
7
A
B
.
2
2
(4 3)
( )
2 4 5
t
f t
t t
2
2 2
16 124 84
'( )
(2 4 5)
t t
f t
t t
3
'( ) 0
4
7
t
f t
t
25
max ( )
3
f t
7
t
7
A
B
5 3
sin ( 7)
9
f
5 3
sin
9
7
A
B
( ):7 5 9 0
P x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy phương trình mt phng
:7 5 9 0
P x y z
.
Chn B
Câu 9:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thng mp
. Viết phương trình mt phng qua dto vi mt góc nh
nht.
A. B.
C. D.
Li gii
Đường thng d là giao tuyến ca hai mt phng: .
Do vy mt phng qua d t thuc chùm mt phng: .
Hay mp : (*). Mp
.
Vy:
Do nh nht cho n ln nht khi .
Vy thay vào (*) tamp .
Chn B
KHONG CÁCH
Câu 10: Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, cho điểm
10;2;1
A
đường thng
1 1
:
2 1 3
x y z
d
. Gi
P
là mt phẳng đi qua đim
A
, song song với đường thng
d
sao
cho khong cách gia
d
P
ln nht. Khong cách t điểm
1;2;3
M
đến mp
P
A.
97 3
.
15
B.
76 790
.
790
C.
2 13
.
13
D.
3 29
.
29
Li gii:
: 1 2
2
x t
d y t
z t
: 2 2 2 0
P x y z
R
P
3 0
x y z
3 0
x y z
3 0
x y z
3 0
x y z
1
2 1 0
1 2
2 2 0
1 1
x y
x y
x z x z
R
R
2 1 2 0
x y m x z
R
2 1 2 0
m x y mz m
R
1
2;1; ; 2; 1; 2
P
n m m n
1
2 2 2
2
1
2 2 1 2
.
5 5 1 5
cos
3
3 3
3 2 4 5
2 1 4 1 4 2 1 3
P
P
m m
n n
m mn n
m m m

cos
1
m
: 3 0
R x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
P
là mt phẳng đi qua đim
A
và song song với đường thng
d
nên
P
chứa đường thng
d
đi qua điểm
A
và song song vi
đường thng
d
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
d
,
K
là hình chiếu ca
H
trên
P
.
Ta có
,
d d P HK AH
(
AH
không đổi)
GTLN ca
( , ( ))
d d P
là
AH
,
d d P
ln nht khi
AH
vuông
góc vi
P
.
Khi đó, nếu gi
Q
là mt phng cha
A
d
thì
P
vuông góc vi
Q
.
, 98;14; 70
97 3
:7 5 77 0 , .
15
P d Q
n u n
P x y z d M P
Câu 11: Cho mt phng
P
đi qua hai điểm
3,0,4 , 3,0,4
A B
hp vi mt phng
xOy
mt
góc
0
30
và ct
'
y Oy
ti
.
C
Tính khong cách t
O
đến
.
P
A.
4 3
. B.
3
. C.
3 3
. D.
2 3
Li gii
V
OH KC
vi
K
là giao đim
ca
AB
và trc
'
z Oz
.
Ta có:
0 0
30 60 ; 4
C K OK
0
, .sin60
3
4. 2 3.
2
d O P OH OK
Chn D
30
P
-3
3
B
y
z
O
x
K
A
C
x'
H
d'
d
K
H
A
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 12: Trong không gian
,
Oxyz
cho các đim
1;0;0 ,
A
2;0;3 ,
B
0;0;1
M
0;3;1 .
N
Mt
phng
P
đi qua các điểm
,
M
N
sao cho khong cách t đim
B
đến
P
gp hai ln khong
cách t đim
A
đến
.
P
bao mt phng
P
tha mãn đầu bài?
A. vô s mt phng
.
P
B. Ch mt mt phng
.
P
C. Không có mt phng
P
o. D. Có hai mt phng
.
P
Li gii
Chn A
Gi s
P
có phương trình
2 2 2
z 0 0
ax by c d a b c
0 .
M P c d d c
3 0
N P b c d
hay
0
b
0.
c d
: 0.
P ax cz c
Theo bài ra:
, 2 ,
d B P d A P
2 2 2 2
2 3
2
a c c a c
a c a c
c a a c
Vys mt phng
.
P
Câu 13: (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,
mt phng
đi qua đim
1;2;1
M
và ct các tia
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt ti
, ,
A B C
sao cho đ
dài
, ,
OA OB OC
theo th t to thành mt cp s nhân có công bi bng 2. Tính khong cách t
gc ta đ O ti mt phng
.
A.
4
21
. B.
21
21
. C.
3 21
7
. D.
9 21
.
Li gii
Chn C
Đặt
OA a
0
a
. Khi đó
2
OB a
,
4
OC a
.
Áp dng phương trình mt phẳng theo đoạn chn ta có mt phng
có phương trình
1
2 4
x y z
a a a
.
Do
1;2;1M
n
1 2 1
1
2 4
a a a
9 9
1
4 4
a
a
(tha mãn
0
a
).
Phương trình tng quát ca mt phng
là:
4 2 9 0
x y z
.
z
y
x
O
M
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra:
2 2 2
4.0 2.0 0 9
3 21
;
7
4 2 1
d O
.
Câu 14: (SGD-Nam-Định-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
1, 2,0
A ;
3,3,2
B
;
1,2,2
C ;
3,3,1
D . Đ dài đường cao ca t din
ABCD
h t đỉnh
D
xung mt phng
ABC
bng
A.
9
7 2
B.
9
7
C.
9
14
D.
9
2
Li gii
Chn A
Ta có:
Mt phng
ABC
; 1, 4,9
n AB AC
 
là véc-tơ pháp tuyến
ABC
và đi qua đim
1, 2,0
A nên có phương trình dng:
1 1 4 2 9 0 4 9 9 0
x y z x y z
Độ dài đường cao ca t din
ABCD
h t đim
D
:
2 2
2 2 2 2
4 9 9 3 4.3 9.1 9
9
,
7 2
1 4 9 1 4 9
D D D
x y z
d D ABC
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, hai mt phng
4 4 2 7 0
x y z
2 2 1 0
x y z
cha hai mt ca hình lập phương. Th tích khi lp phương đó là
A.
27
8
V B.
81 3
8
V
.
C.
9 3
2
V
D.
64
27
V
Li gii
Theo bài ra hai mt phng
4 4 2 7 0
x y z
2 2 1 0
x y z
cha hai mt ca hình lp
phương. Mà hai mặt phng
( ):4 4 2 7 0
P x y z
( ):2 2 1 0
Q x y z
song song vi
nhau nên khong cách gia hai mt phng s bng cnh ca hình lập phương.
Ta có
(0;0; 1) ( )
M Q
nên
2 2 2
2 7 3
(( ),( )) ( ,( ))
2
4 ( 4) 2
d Q P d M P
Vy th tích khi lập phương
2 2 2 8
. .
3 3 3 27
V .
Câu 16: Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh bng 2. Tính khong cách gia hai mt phng
và
.
AB D BC D
A.
3
.
3
B.
3.
C.
3
.
2
D.
2
.
3
Li gii
Chn A
Ta chn h trc tọa đ sao cho các đỉnh ca hình lập phương có tọa độ như sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0;0;0 2;0;0 2;2;0 0;2;0
0;0;2 2;0;2 2;2;2 0;2;2
A B C D
A B C D
2;0;2 , 0;2;2 ,
2;2;0 , 0;2;2
AB AD
BD BC
* Mt phng
AB D
qua
0;0;0A
và nhận véctơ
1
, 1; 1;1
4
n AB AD
làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình
AB D
là 0.x y z
* Mt phng
BC D
qua
2;0;0B
và nhận véctơ
1
, 1;1; 1
4
m BD BC
làm véctơ
pháp tuyến.
Phương trình
BC D
là 2 0.x y z
Suy ra hai mt phng
AB D
BC D
song song vi nhau nên khong cách gia hai mt
phng chính là khong cách t đim
A
đến mt phng
BC D
:
2 2 3
, .
3
3
d A BC D
Cách khác: Thy khong cách cn tìm
1 1 2 3
, .2 3 .
3 3 3
d AB D BC D AC
Câu 17: (S GDĐT KIÊN GIANG 2019) Trong không gian
Oxyz
cho
1 2 1M ; ;
. Gi
P
mt
phẳng đi qua đim
M
cách gc ta độ
O
mt khong ln nht. Mt phng
P
ct các trc
ta độ tại các điểm
A,B,C
. Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp t din
OABC
.
A. 27 6
. B. 216 6
. C.
972
. D.
243
2
.
Li gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca
O
mt phng
P
. Khi đó:
d O , P OH
.
Trong tam giác vuông
OHM
:
OH OM
nên
d O , P
đạt giá tr ln nht khi
d O , P OM
hay
OM P
.
A'
D'
C'
B'
B
C
D
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình mt phng
P
qua
1 2 1
M ; ;
và nhn
1 2 1
OM ; ;
làm véc tơ pháp
tuyến là
2 6 0
x y z
.
P
ct các trc
Ox,Oy,Oz
lần lượt ti
6 0 0
A ; ;
,
0 3 0
B ; ;
,
0 0 6
C ; ;
.
Xét t din
OABC'
vi
6
OC'
,
6
OA
,
3
OB
.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, trong mp
OAB
. Gi
d
qua
I
và song song trc
Oz
.
Ly
H
là trung đim
OC'
. Mt phng trung trc ca
OC'
qua
H
ct
d
ti G.
Suy ra :
GC' GO GA GB R
.
Tam giác vuông
OAB
:
2 2
1 1 45
6 3
2 2 2
OI AB
45
2
OI HG
.
1
3
2
OH OC'
.
Tam giác vuông
OHG :
2 2
9
2
R OG HG OH
.
Th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp t din
OABC
bng th tích khi cu ngoi tiếp t din
OABC'
3
4 243
3 2
V R
(đvtt).
Câu 18: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua đim
2;3;5
M
ct các tia
, ,
Ox Oy Oz
lần t ti ba điểm
, ,
A B C
sao cho
, ,
OA OB OC
theo th t lp thành cp s nhân có công bi bng
3
. Khong cách t
O
đến mt phng
P
là
A.
16
91
. B.
24
91
. C.
32
91
. D.
18
91
.
Li gii
Chn C
P
ct các tia
, ,
Ox Oy Oz
lần lưt
, ,
A B C
nên ta gi ta độ các đim
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
vi
, , 0
a b c
.
Khi đó phương trình mt phng
: 1
x y z
P
a b c
.
2 3 5
2;3;5 1
M P
a b c
.
đô dài các đoạn
, ,
OA OB OC
lp thành cp s nhân vi ng bi bng
3
3
3 9
b a
c b a
.
32
2 3 5 32
1
3
3 9 9
32
b
a
a a a
c
Khi đó ta có phương trình mt phng
: 1
32 32
32
9 3
x y z
P
Hay
:9 3 32 0
P x y z
.
Do đó:
2 2 2
32
32
;
91
9 3 1
d O P
.
Bình lun:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bài này có th dùng cách khác như sau:
Khong cách t
O
đến
ABC
:
2 2 2 2
1 1 1 1 9
91
3 9
a
h
h a
a a
32
9
a
(theo trên). t đó tìm đưc
32
91.
h
.
Câu 19: (NGUYN TRUNG THIÊN TĨNH) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường
thng
1 1
:
2 1 3
x y z
d và mt phng
:2 0
P x y z . Mt phng
Q
chứa đường thng
d
và vng góc vi mt phng
P
. Khong cách t đim
0;0;0
O
đến mt phng
Q
bng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Li gii
Chn C
+ Đường thng
1 1
:
2 1 3
x y z
d đi qua đim
1;0; 1
M
và có mt vectơ chỉ phương là
2;1;3
u
.
+ Mt phng
:2 0
P x y z một vectơ pháp tuyến là
2;1; 1
P
n
.
+ Gi
Q
n
là mt vectơ pháp tuyến ca mt phng
Q
.
Vì mt phng
Q
chứa đường thng
d
và vng góc vi mt phng
P
nên
Q
Q P
n u
n n
Q
đi qua điểm
1;0; 1
M
.
Do đó mt phng
Q
có mt vectơ pháp tuyến
4;8;0 4 1; 2;0
Q P
n u n .
Phương trình ca mt phng
Q
là:
1. 1 2 0 0 2 1 0
x y x y
.
+ Vy khong cách t đim
0;0;0
O
đến mt phng
Q
bng
2
2
0 2.0 1
1
;
5
1 2
d O Q
.
Câu 20: (THPT S 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
mt phng
2
: 1 1 1 0
m
P mx m m y m z
(
m
là tham số) và đường thng
d
có vec-
ch phương
1; 2; 3
u
. Đường thng
song song vi mt phng
Oxy
,
vuông góc vi
d
ct mt phng
m
P
ti mt điểm c định. Tính khong cách
h
t
1; 5; 0
A
đến đường
thng
.
A.
5 2
h . B.
19
h . C.
21
h . D.
2 5
h .
Li gii
Chn C
Ta có
2
2
1 1 1 0 2 1 0
mx m m y m z m y z m x y z z
.
Gi s
0 0 0
; ;
M x y z
là điểm c đnh mà mt phng
m
P
luôn đi qua.
2
0 0 0 0 0 0
2 1 0m y z m x y z z m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0 0
0 0 0
0
0
2 0
1 0
y z
x y z
z
0
0
0
3
1
1
x
y
z
.
Suy ra
3; 1;1
M
.
ct mt phng
m
P
ti mt đim c định M đim c định mt phng
m
P
luôn
đi qua nên
3; 1;1M
.
Mt phng
Oxy
có vec-tơ pháp tuyến
0; 0;1n
.
//
Oxy
d
nên có vec-tơ chỉ phương
1
, 2; 1; 0u u n
.
Vy đi qua
3; 1;1M
và có vec-tơ chỉ phương
1
2; 1; 0u
.
Do vy ta có
1
1
,
d , 21
u AM
h A
u

.
Câu 21: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Trong không gian Oxyz , cho
1;2;2A
,
2;1;2B
,
1;5;1C
,
3;1;1D
0; 1;2E
. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều năm điểm đã cho?
A. s. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn D
Ta có:
1; 1;0AB

,
4; 4;0CD

,
2; 1; 1AD

,
3;4; 1BC

. Nhn thy
4CD AB
AD BC bốn đim , , ,A B C D to thành mt nh thang hai đáy là AB CD
Mt khác
2;3; 1AC

, 1;1;1AB AC
nên
: 5 0ABC x y z
Suy ra
E ABC
. Vy 5 điểm , , , ,A B C D E to thành hình chóp có đỉnh là E .
Gi ,M N ; ,P Q ; ,R S ln lượt là trung đim ca ,AC BD ; ,EB EA; ,EC ED.
Ta d chứng minh được các mt phng
MNQP
,
MNSR
,
PQRS
là các mt phng tha mãn
u cu bài toán. Vy 3 mt phẳng cách đều 5 điểm đã cho.
Câu 22:
Trong không gian vi h to độ , gi là mt phng qua hai điểm
đồng thi hp vi mt phng mt góc . Khong cách t O ti
A. B. C. D.
Li gii
Oxyz
2;0;1
A
2;0;5
B
Oxz
0
45
.
3
2
3
.
2
1
.
2
2
.
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi ln lượt là hình chiếu vuông góc đim lên đường thng và mt phng
Ta có:
Suy ra tam giác vuông cân ti
Khi đó:
Mt khác:
Khi đó:
Chn A
Câu 23: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
vi
, ,
a b c
dương.
Biết
, ,
A B C
di động trên các tia
, ,
Ox Oy Oz
sao cho
2
a b c
. Biết rng khi
, ,
a b c
thay
đổi t qu tích tâm hình cu ngoi tiếp t din
OABC
thuc mt phng
P
c định. Tính
khong cách t
2016;0;0
M
ti mt phng
P
.
A.
2017
. B.
2014
3
. C.
2016
3
. D.
2015
3
.
Li gii
Chn D
Gi
là mt phng trung trc của đoạn
OA
đi qua điểm
;0;0
2
a
D
và có VTPT
;0;0 1;0;0
OA a a
: 0
2
a
x
.
Gi
là mt phng trung trc của đoạn
OB
đi qua điểm
0; ;0
2
a
E
và có VTPT
0; ;0 0;1;0
OB a a
: 0
2
a
y
.
Gi
là mt phng trung trc của đoạn
OC
đi qua điểm
0;0;
2
a
F
và có VTPT
0;0; 0;0;1
OC a a
: 0
2
a
z
.
;
K H
O
AB
.
,
A B Oxz
Oxz AB
OH
HK AB
OK AB
OK AB
, ,
Oxz KH OK OKH
OHK
H
, .
2
OK
d O OH
3
, .
2
OA AB
OK d O AB
AB
3
, .
2
2
OK
d O OH
45
0
H
K
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
I
là tâm mt cu ngoi tiếp t din OABC
; ;
2 2 2
a a a
I I
.
Mà theo gi thiết,
2 1 : 1
2 2 2
a b c
a b c I P x y z .
Vy,
2016 1
2015
,
3 3
d M P
.
Câu 24: Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz gi d đường thẳng đi qua đim
1,0,0A
hình
chiếu trên mt phng
: 2 2 8 0P x y z
là 'd . Gi s giá tr ln nht nh nht khong
cách t đim
2, 3, 1M
ti 'd là
. Tính giá tr ca T
?
A. 2 B.
6
2
C.
2
2
D.
6
3
Li gii
Ta có xét A
là hình chiếu ca A trên
P
. Khi đó đường thng 'd đi qua đim A
. Ta gi G là hình
chiếu ca M trên đường thng 'd H là hình chiếu ca M trên
P
. Ta có các đánh giá:
6
3
MH MG MA T MA MH
Câu 25:
Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho hai đim . Mt phng (P)
đi qua M, N sao cho khong cách t đến (P) đạt giá tr ln nht. (P) vectơ pháp
tuyến là
A. B. C. D.
Li gii
- Khong cách t K đến (P) ln nht bng KH, khi H’
trùng H
- Vy mt phng (P) qua MN và vuông góc vi KH.
- Tìm H và viết (P) hoc:
- (P) cha MN và vuông góc vi (MNP).
Gi H, H’ là hình chiếu ca K lên MN và (P).
Ta có: không đổi.
Vy ln nht khi và ch khi H’ trùng H hay (P)
vuông góc vi KH.
;
(0; 1;2)
M
( 1;1;3)
N
0;0;2
K
(1;1; 1)
(1; 1;1)
(1; 2;1)
(2; 1;1)
( ,( )) '
d k P KH KH
( ,( ))
d K P

(0;1;0); (1; 1; 1)
MK NK
( 1;2;1)
MN
P
M
N
K
H'
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
(MNK) vtpt là
Do nên HK có vtcp là .
Chn A
Câu 26: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
cho 2;1;6 , 1;
( ) ( )
2;4
A B 1;3(
;2 .
)
I Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua
,
A B
sao cho khoảng cách tI đến (P) lớn nhất.
A.
3 7 6 35 0
x y z . B.
7 5 9 0
x y z .
C.
6 0
x y z
. D.
3 0
x y z .
Li gii
Ta có
2 2 2
3 2 4 29
IA
2 2 2
0 5 2 29
IB . Gọi M là trung đim của đoạn
thẳng AB, vì IA=IB nên IM
AB, ta có
1 1
; ;5 ;
2 2
M
94
2
IM .
Gọi H là hình chiếu vuông c của I lên mặt
phẳng (P):
Nếu H, M hai điểm phân biệt thì tam giác
IHM vuông tại H, IH<IM hay
94
2
IH .
Nếu H trùng với M thì
94
2
IH IM .
Vậy ta
94
2
IH , IH lớn nhất khi H
M.
Khi đó (P) vectơ pháp tuyến là
3 7
; ;3
2 2
P
n IH IM
. Vậy phương trình mặt phng (P)
3 7
2 1 3 6 0
2 2
x y z
hay
3 7 6 35 0
x y z
Chn A
Câu 27: (S NAM ĐỊNH 2018-2019)Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
0 0
M m; ;
,
0 0
N ;n;
,
0 0
P ; ; p
không trùng vi gc ta đ và tha mãn
2 2 2
3
m n p
. Tìm giá tr ln nht ca
khong cách t
O
đến mt phng
MNP
.
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
27
.
Li gii
Chn C
Do
M
,
N
,
P
không trùng vi gc tọa độ nên
0
m
,
0
n
,
0
p
.
Phương trình mt phng
MNP
là:
1 1 1
1 1 0
x y z
x y z
m n p m n p
, ( 1;0; 1)
n MK NK
( )
HK MNK
HK MN
, (2;2; 2)
MN n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
1
1 1 1
d O, MNP
m n p
Áp dng bất đẳng thc Côsi cho ba s dương
2
m
,
2
n
,
2
p
ba s dương
2
1
m
,
2
1
n
,
2
1
p
ta có:
2 2 2 2 2 2
3
3
m n p m n p
3
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
3
m n p m n p
2 2 2
2 2 2
1 1 1
9
m n p
m n p
; Mà
2 2 2
3
m n p
suy ra:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
3 3
1 1 1 3
m n p m n p
m n p
1
3
d O, MNP
. Du bng xy ra khi và ch khi
2 2 2
1
m n p
.
Vy giá tr ln nht ca khong cách t
O
đến mt phng
MNP
1
3
.
Câu 28: Cho đim
(0;8;2)
A và mt cu
( )
S
phương trình
2 2 2
( ):( 5) ( 3) ( 7) 72
S x y z
điểm
(9; 7;23)
B
. Viết phương trình mt phng
( )
P
qua
A
tiếp xúc vi
( )
S
sao cho khong cách
t
B
đến
( )
P
là ln nht. Gi s
(1; ; )
n m n
là mt vectơ pháp tuyến ca
( )
P
. Lúc đó
A.
. 2.
mn
B.
. 2.
mn
C.
. 4.
mn
D.
. 4.
mn
Li gii
Chn D
Mt phng
( )
P
qua
A
dng
( 0) ( 8) ( 2) 0 8 2 0
a x b y c z ax by cz b c
.
Điều kin tiếp xúc:
2 2 2 2 2 2
5 3 7 8 2 5 11 5
( ;( )) 6 2 6 2 6 2
a b c b c a b c
d I P
a b c a b c
. (*)
2 2 2 2 2 2
9 7 23 8 2 9 15 21
( ;( ))
a b c b c a b c
d B P
a b c a b c
2 2 2
5 11 5 4( 4 )
a b c a b c
a b c
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 11 5 4
1 ( 1) 4 .
4 6 2 4 18 2
a b c a b c
a b c
a b c a b c a b c
.
Du bng xy ra khi
1 1 4
a b c
. Chn
1; 1; 4
a b c
tha mãn (*).
Khi đó
( ): 4 0
P x y z
. Suy ra
1; 4
m n
. Suy ra:
. 4.
mn
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 29: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0
A a
,
0, ,0
B b
,
0,0,
C c
vi
a
,
b
,
c
là nhng s dương thay đổi tha mãn
2 2 2
4 16 49
a b c
. Tính tng
2 2 2
S a b c
khi
khong cách t
O
đến mt phng
ABC
đạt giá tr ln nht.
A.
51
5
S
. B.
49
4
S
. C.
49
5
S
. D.
51
4
S
.
Li gii
Chn B
Phương trình mt phng
ABC
:
1
x y z
a b c
1 0
x y z
a b c
.
2 2 2
0 0 0
1
;
1 1 1
a b c
d O ABC
a b c
2 2 2
1
1 1 1
P
a b c
.
max
P
2 2 2
1 1 1
T min
a b c
.
2
2 2 2 2 2 2
1 2 4
1 4 16
4 16 4 16
T
a b c a b c
2
7
1
49
.
min
1
S
. Du bng xy ra
2 2 2
1 2 4
4 16
a b c
2 2
2
b a
;
2 2
4
c a
.
2 2 2
4 16 49
a b c
2 2
2
4 16 49
2 4
a a
a
2
7
a
,
2
7
2
b
,
2
7
4
c
.
Vy
2 2 2
49
4
S a b c
.
Câu 30: (Chuyên n La Lần 3 năm 2018-2019) Trong không gian vi h ta đ
O
xyz
, gi
: 3 0
P ax by cz
(vi
, ,
a b c
là các s nguyên không đồng thi bng 0) mt phng đi
qua hai điểm
0; 1;2 , 1;1;3
M N
không đi qua điểm
0;0;2
H
. Biết rng khong cách
t
H
đến mt phng
P
đạt giá tr ln nht. Tng
2 3 12
T a b c
bng
A.
16
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Li gii
Chn D
Gi
K
là hình chiếu ca
H
lên
P
,
E
là hình chiếu ca
H
lên
MN
.
M
H
K
E
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có :
;d H P HK
;d H MN HE
,
HK HE
(không đổi) .
Vy
;d H P
ln nht khi K E , vi E là hình chiếu ca H lên MN
1 1 7
; ;
3 3 3
E
.
Vy mt phng
P
cn tìm mt phng nhn
1 1 1
; ;
3 3 3
HE
làm vectơ pháp tuyến và đi
qua M .
: 3 0P x y z
.
Vy
1
1 16
1
a
b T
c
.
V TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Câu 31: (S Nam)Trong không gian ,Oxyz cho mt phng
: 2 7 0P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 4 10 0S x y z x z
. Gi
Q
là mt phng song song vi mt phng
P
và ct
mt cu
S
theo giao tuyến là đường tròn chu vi bng 6
. Hi
Q
đi qua đim nào trong
s các đim sau?
A.
6;0;1M
. B.
3;1;4N
. C.
2; 1;5J
. D.
4; 1; 2K
.
Li gii
Chn C
Mt cu
S
có tâm
1;0; 2 , 15I R .
Gọi đường tròn giao tuyến ca
S
Q
có bán kính r , theo đề bài
2 6 3.
C r r
2 2
15 9 6IH R r .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
// : 2 0 7
P Q Q x y z D D
.
7
1 2
, 6
5 /
6
D l
D
d I Q IH
D t m
: 2 5 0
Q x y z
.
Thay các đim đáp án vào phương trình
Q
J
tha mãn.
Câu 32: (NGÔ SĨ LIÊN BC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Cho hai mt cu
2 2 2
1
: 6
S x y z
2 2 2
2
: 1 1 1 6
S x y z
. Biết rng mt phng
: 6 0 0
P ax by cz a
vuông góc vi mt phng
:3 2 1 0
Q x y z
đồng thi tiếp xúc vi c hai mt cầu đã cho.
Tích
abc
bng
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1
S
có tâm
1
0;0;0
I
và bán kính
1
6
R
2
S
có tâm
2
1;1;1
I
và bán kính
2
6
R
Mt phng
: 6 0 0
P ax by cz a
có vectơ pháp tuyến
; ; 0
P
n a b c a
Mt phng
:3 2 1 0
Q x y z
có vectơ pháp tuyến
3;2;1
Q
n
Vì Mt phng
P
và mt phng
Q
vuông góc nhau
. 0 3 2 0 1
P Q
n n a b c
Mt phng
P
đồng thi tiếp xúc vi cà hai mt cu nên
1 1
2 2
;
;
d I P R
d I P R
2 2 2
2 2 2
6
6
6
6
a b c
a b c
a b c
2 2 2
2 2 2
0
| 6 | 6
12
6
6
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
(2)
T (1) và (2)
TH1:
2 2 2 2 2 2
3 2 0 1
0 2 2
1
6 4 6
a b c c a c
a b c b a b
a
a b c a a a
2
abc
TH2:
2 2 2 2 2 2 2
3 2 0 24 24
12 12 2 12 2
6 (12 2 ) ( 24) 6 5 96 684 0(VN)
a b c c a c a
a b c b a b a
a b c a a a a a
Ta chọn đáp án A.
Cách khác :
Ta có:
1
S
có tâm
1
0;0;0
I
và bán kính
1
6
R
2
S
có tâm
2
1;1;1
I
và bán kính
2
6
R ; Mt phng
:3 2 1 0
Q x y z
vectơ
pháp tuyến
3;2;1
Q
n
.
1 2
3 6
I I nên hai mt cu ct nhau mà
1 2
6
R R nên mt phng
P
tiếp xúc vi
c hai mt cu khi
P
song song vi
1 2
I I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta li có mt phng
P
vuông góc vi mt phng
Q
nên mt phng
P
nhn
1 2
, 1;2; 1
Q
I I n
làm vectơ pháp tuyến.
P
vectơ pháp tuyến
; ; 0
P
n a b c a
nên
2
1 2 1
b a
a b c
c a
.
Khi đó phương trình mt phng
P
được viết li là:
2 6 0
ax ay az
.
Mt phng
P
tiếp xúc vi mt cu
1
S
nên
1 1
6
, 6 1
6
d I P R a
a
.
Suy ra phương trình mt phng
:1 2 6 0
P x y z
. Vy tích
2
abc
Câu 33: (THPT Sơn Tây Nội 2019) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 1 0
S x y z x z
đưng thng
2
:
1 1 1
x y z
d
. Hai mt phng
P
Q
cha
d
và tiếp xúc vi mt cu
S
ti
A
B
. Gi
; ;
H a b c
trung đim
AB
. Giá
tr
a b c
bng
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
5
6
.
Li gii
Chn B
Mt cu
S
có tâm
1;0; 1
I
và bán kính
2
2 2
1 0 1 1 1
R
.
Mt phng
đi qua
I
và vng góc với đường thng
d
có phương trình:
1 1 1 0 1 1 0 2 0
x y z x y z
.
Gi
K
là hình chiếu ca
I
trên
d
, do
;2 ;
K d K t t t
2 2 0 0 0;2;0
K P t t t t K
.
Mt phng
ct
S
theo đường tròn ln
C
, có
,
A B C
H IK AB
.
2 2 2
0 1 2 0 0 1 6
IK
2
1 1
. 1
6 6
IH
IH IK IA IH IK
IK
( vì
,
IH IK

cùng hướng).
P
Q
H
I
A
B
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 5
1 0 1
6 6
1 1 1
0 2 0
6 3 3
1 5
1 0 1
6 6
a a
b b a b c
c c
.
Câu 34: (Ba Đình Ln2) Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho mt phng
P : mx 2y z 1 0
(
m
tham s). Mt phng
P
ct mt cu
2 2
2
S : x 2 y 1 z 9
theo một đường tròn bán kính bng
2
. Tìm tt c các gtr
thc ca tham s
m
?
A.
m 1
. B.
m 2 5
. C.
m 4
. D.
m 6 2 5
.
Li gii
Chn D
T
2 2
2
S : x 2 y 1 z 9
ta có tâm
2;1;0
I
bán kính
3
R
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
P
;
P S C H r
với
2
r
Ta có
;
IH d I P
2 2
2 2 0 1 2 3
4 1 5
m m
IH
m m
Theo yêu cầu bài toán ta có
2 2 2
R IH r
2
2
2 3
9 4
5
m
m
2
6 2 5
12 16 0
6 2 5
m
m m
m
.
Câu 35: (Trần Đại Nghĩa) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 2 7 0
x y z
mt cu
S
:
2 2 2
2 4 6 11 0
x y z x y z
. Mt phng
Q
song
song vi
P
và ct
S
theo một đường tròn có chu vi bng
6
phương trình
A.
:2 2 17 0
Q x y z
. B.
:2 2 7 0
Q x y z
.
C.
:2 2 19 0
Q x y z
. D.
:2 2 17 0
Q x y z
.
Li gii
Chn A
Ta có mt cu
S
có tâm
1; 2;3
I
, bán kính
1 4 9 11 5
R
.
Đường tròn
C
có chu vi bng
6
nên có bán kính là:
6
3
2
C
r
.
Mt phng
Q
song song vi mp
P
nên phương trình mt phng
Q
là:
2 2 0
x y z D
7
D
.
A
I
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Q
ct
S
theo giao tuyến đường tròn
C
nên
2 2 2
, 3 25 , , 4
C
r R d I Q d I Q d I Q
2.1 2 2 3
17
4 5 12
7
4 4 1
D
D
D
D
Kết hợp điều kin
7
D
ta có phương trình
:2 2 17 0
Q x y z
.
Câu 36: (Đặng Thành Nam Đề 5) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
vi
, , 0.
a b c
Biết rng mt phng
ABC
đi qua đim
2 4 4
; ;
3 3 3
M
và tiếp xúc vi mt cu
2 2 2
: 1 2 2 1.
S x y z
Th tích khi t din
OABC
bng:
A.
4
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Li gii
Chn C
Mt cu
S
có tâm
1;2;2
I
bán kính
1
R
.
Ta có
2 2 2
2 4 4
1 2 2 1
3 3 3
IM R
Suy ra mt phng
ABC
tiếp xúc vi mt cu
S
tại điểm
M
.
Nên mt phng
ABC
có véctơ pháp tuyến
1 2 2
; ;
3 3 3
MI
.
Phương trình mt phng
2 4 4
:1 2 2 0 1
3 3 3 6 3 3
x y z
ABC x y z
.
Suy ra
6; 3; 3
a b c
.
Vy
1
9.
6
OABC
V abc
Câu 37: (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho đường thng
2
:
2 1 4
x y z
d
mt cu
2 2 2
: 1 2 1 2
S x y z
. Hai
mt phng
P
Q
cha
d
và tiếp xúc vi
S
. Gi
M
,
N
là tiếp điểm. Tính độ i đon
thng
MN
.
A.
2 2
. B.
4
3
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
d nm trên hai mt phng ( )P ( )Q nên d chính là giao tuyến ca hai mt phẳng đó
Mt cu
S
có tâm
1;2;1I
và bán kính 2R .
Mt phng
đi qua I và vuông góc với đường thng d có phương trình:
2 1 1 2 4 1 0 2 4 4 0
x y z x y z
.
Gi K là hình chiếu ca I trên d , do
2 2 ; ;4K d K t t t
K
2. 2 2 4.4 4 0t t t
0 2;0;0t K
.
Mt phng
ct
S
theo giao tuyến là đường tròn ln
C
. Ta có
,M N C
và gi
H IK MN
. Suy ra H là trung đim ca
MN
.
2 2 2
2 1 0 2 0 1 6IK
.
Ta có
2
2
. 2
6
IH IK IM IH
nên
2
2
2 2 4
2 2 2 2
3
6 3
MN HM IM
.
Câu 38: (S Phú Th) Trong không gian Oxyz , cho mt cu
2
2 2
: 2 1 2 9S x y z
hai điểm
2;0; 2 2 , 4; 4;0A B
. Biết rng tp hợp các đim M thuc
S
sao cho
2
. 16MA MO MB
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Gi là điểm thuc mt cu . nên
.
Ta thy rng ta độ thỏa phương trình cũng là phương trình mt cu.
Như vậy điểm nm trên giao tuyến ca hai mt cu ,đó là mt đường tròn.
Để tìm bán kính của đường tròn giao tuyến ta làm như sau:
Bng cách kh đi t phương trình ta được phương trình
Phương trình là phương trình ca mt mt phng.
3
2
2 2
5
; ;
M x y z
S
2
. 16
MA MO MB
2
2
2 2 2 2
2 2 2 4 4 16
x y z x y z x y
2 2 2
2 2 2 8 4 4 2 12 16
x y z x y z
2 2 2
4 2 2 2 2 0
x y z x y z S
M
S
M
S
S
2 2 2
, ,
x y z
S
S
0
y P
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Như vậy điểm nm trên giao tuyến ca mt cu (hoc ca cũng được) vi mt
phng .
Mt cu có tâm và bán kính .
Khong cách t tâm đến mt phng là: .
Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là .
Bình lun:
+ Thc ra bn cht ca gi thiết là muốn cho thêm đim nm trên mt
mt cu khác na. Ch này ta có th thay đổi gi thiết để bài toán tương tự. Ngoài ra ta cũng
có th thay đổi điu kiện để được điểm nm trên mt mt phẳng có tương giao với mt cu
.
+ Trong Li gii trên, ta thy rng khi cho hai mt cầu tương giao, sau khi loại tr phn bc
hai, ta thu được phương trình ca mt mt phng. Mt phng đó được gi Mt đẳng phương
ca hai mt cu .Khái nim y chính là s m rng t nhiên ca hái nim Trc đẳng phương
của hai đường tròn trong mt phng. Vic s dng mặt đẳng phương để gii làm cho bài toán
tr nên hết sức đơn giản. Sau đây chúng ta sẽ xét thêm mt s d tương t vi nhiu cách
giải khác nhau. Qua đó ta thấy cách gii s dng mt đẳng phương như trên là nhanh gn nht.
Sau đây ta đưa ra mt s bài tương t câu 42 đưc thc hin theo nhiu cách gii khác
nhau:
Câu 39: (THPT-Toàn-Thng-Hi-Phòng) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 3 0
S x y z x y z m
. Tìm s thc
m
để
:2 2 8 0
x y z
ct
S
theo một đường tròn có chu vi bng
8
.
A.
3
m
. B.
4
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Li gii
Chn A
Mt cu
S
có tâm
1;2;3
I
, bán kính 17
R m
(điều kin
17
m
).
Khong cách t tâm
I
đến mt phng
là:
, 2.
d I
Đường tròn giao tuyến có bán kính là:
8
4
2
r
.
Ta có
2 2 2
, 17 4 16 3
R d I r m m
(tha mãn).
Câu 40: (Chuyên KHTN) Biết rng trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
có hai mt phng
P
và
Q
cùng tha mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm
1;1;1
A
0; 2;2
B
, đồng thi ct các trc
ta độ
,
Ox Oy
tại hai điểm ch đều
O
. Gi s
P
phương trình
1 1 1
0
x b y c z d
Q
có phương trình
2 2 2
0
x b y c z d
. Tính giá tr biu thc
1 2 1 2
bb c c
.
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Li gii
ChnB
Cách 1
Xét mt phng
có phương trình
0
x by cz d
tha mãn các điu kiện: đi qua hai điểm
1;1;1
A
0; 2;2
B
, đồng thi ct các trc tọa độ
,
Ox Oy
tại hai điểm cách đều
O
.
đi qua
1;1;1
A
0; 2;2
B
nên ta có h phương trình:
M
S
S
P
S
2;1; 2
I
3
R
I
P
, 1
d d I P
2 2
9 1 2 2
r R d
2
. 16
MA MO MB
M
M
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 0
*
2 2 0
b c d
b c d
Mt phng
ct các trc tọa độ
,
Ox Oy
lần lưt ti
;0;0 , 0; ;0
d
M d N
b
.
,
M N
cách đều
O
nên
OM ON
. Suy ra:
d
d
b
.
Nếu
0
d
t ch tn ti duy nht mt mt phng tha mãn yêu cu bài toán (mt phng này s
đi qua điểm
O
).
Do đó để tn ti hai mt phng tha mãn yêu cu bài toán thì:
1
d
d b
b
.
Vi
1
b
,
2 4
*
2 2 6
c d c
c d d
. Ta được mt phng
P
:
4 6 0
x y z
Vi
1
b
,
0 2
*
2 2 2
c d c
c d d
. Ta được mt phng
Q
:
2 2 0
x y z
Vy:
1 2 1 2
1. 1 4. 2 9
bb c c
.
Cách 2 (Mai Đình Kế)
1; 3;1
AB
Xét mt phng
phương trình
0
x by cz d
tha mãn các điều kiện: đi qua hai điểm
1;1;1
A
0; 2;2
B
, đồng thi ct các trc tọa độ
,
Ox Oy
tại hai điểm cách đều
O
lần lượt ti
,
M N
. Vì
,
M N
cách đều
O
nên ta có 2 trường hp sau:
TH1:
( ;0;0), (0; ;0)
M a N a
vi
0
a
khi đó
chính là
P
. Ta có
( ; ;0)
MN a a
, chn
1
( 1;1;0)
u
là một véc tơ cùng phương với
MN
. Khi đó
1
, ( 1; 1; 4)
P
n AB u
,
suy ra
1
: 4 0
P x y z d
TH2:
( ;0;0), (0; ;0)
M a N a
vi
0
a
khi đó
chính
Q
. Ta có
( ; ;0)
MN a a
, chn
2
(1;1;0)
u
là một véc tơ cùng phương với
MN
. Khi đó
2
, ( 1;1;2)
Q
n AB u
,
suy ra
2
: 2 0
Q x y z d
Vy:
1 2 1 2
1. 1 4. 2 9
bb c c
.
Câu 41: (CHUYÊN NGUYN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LN 2) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
, cho mt cu
S
đi qua điểm
2;5; 2
M
tiếp xúc vi các mt phng
: 1
x
,
: 1
y
,
: 1
z
. Bán kính ca mt cu
S
bng
A.
4
. B.
3 2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Gi
; ;
I a b c
là tâm mt cu
S
.
Do
S
tiếp xúc vi c ba mt phng
,
,
nên ta có
1 1 1
a b c R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt khác, ta li
2 2 2
2 5 2
R IM a b c
.
Do đó ta có h:
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 5 2 1
2 5 2 1 1
2 5 2 1
a b c a
a b c b
a b c c
.
Quan sát ta thy rng
2 2
2 2
2 2
3
1 2 1 0
2
1 5 3 1 0
3
1 2 1 0
2
a a a a
b b b b
c c c c
.
Do đó
1 1 1 1 1 1
a b c a b c
.
T
2 2 2 2
1 1 1
1
2 5 2 1
a b c
a b c a
4
4
4
a
b
c
.
Vy
3
R IM
.
Câu 42: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk)Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm thuc trc
Oz
. Biết mt phng
Oxy
mt phng
:
2
z
ln lượt ct
S
theo hai đường tròn có bán kính 2 và 4. Phương trình ca
S
là
A.
2
2 2
2 16
x y z
. B.
2
2 2
4 16
x y z
.
C.
2
2 2
4 20
x y z
. D.
2
2 2
2 20
x y z
.
Li gii
Chn C
Gi s mt cu
S
có bán kính
R
và có tâm
0;0;
I c
(vì tâm
I
thuc trc
Oz
).
Ta có:
;
d I Oxy c
; 2
d I c
.
mt phng
Oxy
ct
S
theo đường tròn có bán kính bng 2 nên
2
2
; 4 4
R d I Oxy c
.
mt phng
:
2
z
ct
S
theo đường tn bán kính bng 4 nên
2
2
; 16 2 16
R d I c
.
Suy ra:
2
2
4 2 16 4 16 4
c c c c
0;0;4
I
20
R .
Vậy phương trình mt cu
S
là:
2
2 2
4 20
x y z
.
Câu 43: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk)Trong không gian
Oxyz
, cho các mt
phng
:2 4 7 0
P x y z
,
:4 5 14 0
Q x y z
,
: 2 2 2 0
R x y z
và
: 2 2 4 0
S x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Biết mt cu
2 2 2
x a y b z c D
có tâm nm trên
P
và
Q
, cùng tiếp xúc vi
R
S
. Giá tr
a b c
bng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Gi
; ;
là tâm ca mt cu
2 2 2
:
S x a y b z c D
.
I
nm trên
P
Q
nên:
2 4 7 0
4 5 14 0
a b c
a b c
1
Mt khác,
S
cùng tiếp xúc vi
R
S
nên:
, ,
d I R d I S
2 2 2 2 2 4
3 3
a b c a b c
2 2 2 2 2 4 2 4
2 2 2 2 2 4 2 2 1 0
a b c a b c
a b c a b c a b c
2 2 1 0
a b c
2
T
1
2
ta được h:
2 4 7 0
4 5 14 0
2 2 1 0
a b c
a b c
a b c
1
3
3
a
b
c
5
a b c
.
Câu 44: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho
điểm
(2;1;2)
A và mt cu
2 2 2
( ): ( 1) ( 1) 9
S x y z
. Mt phng thay đổi luôn đi qua
A
ct
( )
S
theo thiết diện là đường tròn. Hãy tìm bán kính của đường tn có chu vi nh nht.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Mt cu
( )
S
có tâm là
(0;1;1)
I bán kính
3
R
. Vì
5 3
IA
nên đim
A
nm trong mt
cu.
Gi
H
r
lần lưt là tâm và bán kính của đường tròn thiết din.
Khi đó, ta luôn có
2 2 2 2 2
4
r R IH R IA
(vì
H
trùng vi
A
hoc
AIH
vuông ti
H
nên
IH IA
).
Vậy đường tròn có chu vi nh nht t bán kính nh nht
2
r
khi
A
trùng vi
H
.
Câu 45: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho
điểm
(2;1;2)
A và mt cu
2 2 2
( ): ( 1) ( 1) 9
S x y z
. Mt phng thay đổi luôn đi qua
A
ct
( )
S
theo thiết diện là đường tròn. Hãy tìm bán kính của đường tn có chu vi nh nht.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Mt cu
( )
S
có tâm là
(0;1;1)
I bán kính
3
R
. Vì
5 3
IA
nên đim
A
nm trong mt
cu.
Gi
H
r
lần lưt là tâm và bán kính của đường tròn thiết din.
Khi đó, ta luôn có
2 2 2 2 2
4
r R IH R IA
(vì
H
trùng vi
A
hoc
AIH
vuông ti
H
nên
IH IA
).
Vậy đường tròn có chu vi nh nht t bán kính nh nht
2
r
khi
A
trùng vi
H
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 46: (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian
,
Oxyz
cho mt phng
: 6 0
P x z
hai
mt cu
2 2 2
1
: 25
S x y z
;
2 2 2
2
: 4 4 7 0.
S x y z x z
Biết rng tp hp tâm
I
các mt cu tiếp c vi c hai mt cu
1
S
,
2
S
tâm I nm trên
P
là mt đường cong.
Tính din tích hình phng gii hn bởi đường cong đó.
A.
7
3
. B.
7
9
. C.
9
7
. D.
7
6
.
Li gii
Chn B
Mt cu
1
S
có tâm
0;0;0
O
, bán kính
1
5
R
. Mt cu
2
S
tâm
2;0;2
K
, bán kính
2
1
R
, mt phng
P
1
vectơ pháp tuyến là
1;0 ; 1
P
n
.
2;0;2
OK
cùng phương với
1;0 1
P
n
nên
OK
vuông góc vi mt phng
P
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên mt phng
P
nên
O
,
K
,
H
thnghàng.
Ta có
1
; 3 2
OH d O P R
,
2
; 2
KH d K P R
,
2 2
OK ,
2 1
OK R R
P
ct
1
S
P
không ct
2
S
1
S
cha
2
S
.
Do đó mt cu tâm
I
phi tiếp xúc trong vi
1
S
ti
A
và tiếp xúc ngoài vi
2
S
ti
B
.
Gi
R
là bán kính vi mt cu tâm
I
.
Suy ra:
1
5
OI R R R
2
1
KI R R R
.
Ta có
2 2 2 2 2
IH OI OH KI KH
2 2
2
5 18 1 2
IH R R
12 8
R
2
3
R
2
2
2 7
1 2
3 9
IH
7
3
IH
.
Khi đó
I
thuc mt cu
3
S
tâm
H
, bán kính
3
7
3
R
.
I
thuc mt phng
P
nên
I
thuộc đường tròn giao tuyến và có bán kính
3
7
3
r R
Vy din tích là
2
7
9
r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 47: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Trong không gian
Oxyz
, cho
P
2 2 5 0
x y z
và 2 mặt cầu
1
S
:
2 2
2
2 1 1
x y z
,
2
S
:
2 2 2
4 2 3 4
x y z
. Gi
, ,
M A B
ln lượt
thuộc mặt phẳng
P
và hai mặt cầu
1
S
,
2
S
. Tìm giá tr nhỏ nhất
S MA MB
.
A.
min
11
S . B.
min
2 14 3
S . C.
min
15 3
S . D.
min
3 6 3
S .
Li gii
Chn B
Mt phng
P
có mt vectơ pháp tuyến là
1;2; 2
P
n
.
Mt cu
1
S
có tâm
1
2;0; 1
I
và bán kính
1
1
R
.
Mt cu
2
S
có tâm
2
4; 2;3
I
và bán kính
2
2
R
.
Ta có
1 2 1 2 1 2
6; 2;4 2 14
I I I I R R
suy ra
1
S
,
2
S
nằm ngoài nhau.
Ta có
1 1 1 2 2 2
2 2 5 2 2 5 0
I I I I I I
x y z x y z
nên
1
I
,
2
I
nm v hai phía đối vi mt
phng
P
.
Ngoài ra
1 1
, 3
d I P R
,
2 2
, 3
d I P R
.
Gi
,
N P
lần lượt là giao điểm của đon thng
1 2
I I
vi hai mt cu
1
S
2
S
.
Ta có
1 2 1 2 1 2 1 2
MA MB AI BI I I MA MB NI PI I N NP PI MA MB NP
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
A N
,
B P
, ,
M N P
thng hàng.
Khi đó
1 2 1 2
min
2 14 3
MA MB NP I I R R
.
Câu 48: (THPT-Toàn-Thng-Hi-Phòng) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
1;2;1
A
,
3; 1;1
B
,
1; 1;1
C
. Gi
1
S
là mt cu tâm
A
và bán kính
1
2
R
.
2
S
,
3
S
lần lượt là
mt cu tâm
B
,
C
đều bán kính bng
1
. Hi bao nhiêu mt phng tiếp xúc vi
2
S
,
3
S
và ct
1
S
theo giao tuyến là đường tròn bán kính
3
r .
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
P
ct
1
S
theo giao tuyến là đường tròn bán kính
3
r
2 2
1
, 1
d A P R r
.
Xét
: 0
P ax by cz d
tha mãn ycbt.
Ta có
, 1
, 1
, 1
d A P
d B P
d C P
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 1
3 2
3
a b c d a b c
a b c d a b c
a b c d a b c
2 2 2
2 3
3
a b c d a b c d
a b c d a b c d
a b c d a b c
2 2 2
2 3 2 0
4 2 0
0
a b c
a b d
a
b a c d
a b c d a b c
T đó ta có
4
h
2 2 2
0
1. 2 3 2 0
a
a b c
a b c d a b c
suy ra hhai nghim.
2 2 2
0
2. 4 2 0
a
a b d
a b c d a b c
suy ra hhai nghiệm nhưng có mt nghim
0
a b c
nên loi.
2 2 2
3. 2 3 2 0
b a c d
a b c
a b c d a b c
suy ra hhai nghim
2 2 2
4. 4 2 0
b a c d
a b d
a b c d a b c
suy ra hhai nghim
Vy
7
mt phng tha mãn.
+ Theo i nhn thy A,B,C không thng hàng nên A,B,C to thành tam giác
+ AB=AC=
13 2 2 , =2d ,
d A P B P
, BC=4
+ T gi thiết suy ra
, 1
, 1
, 1
d A P
d B P
d C P
nên ta rút ra được có tt cả 5 mp thỏa mãn
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
- 2 mp // và cách (P) mt khong bng 1
- 06 mp qua trung điểm ca 2 cạnh tam giác ABC và cách các đnh mt khong bng 1
Vy theo tôi là có 8 mt phng tha mãn
Câu 49: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Trong không gian , cho đim
, đường thng mt cu
. Mt phng chứa đường thng tha mãn khong cách t điểm đến ln nht. Mt
cu ct theo đường tròn có bán kính bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Gi hình chiếu vuông góc ca trên , là hình chiếu vuông góc ca trên . Ta
. Vy mt phng tha mãn yêu cầu đềi phi cha và vng góc vi
.
Gi . Ta ,
.
Vy mt phng vecto pháp tuyến và đi qua đim .
Phương trình mt phng .
Mt cu tâm . Ta có .
Vy ct theo đường tròn có bán kính
Oxyz
2; 3;4
A
1 2
:
2 1 2
x y z
d
2 2 2
: 3 2 1 20
S x y z
P
d
A
P
S
P
5
1
4
2
P
d
H'
H
A
H
A
d
H
A
P
AH AH
P
d
AH
1 2 ; 2 ;2 ,H t t t t
2 1;1 ;2 t 4
AH t t
2;1;2
d
u
. 0 9 9 0 1
d
AH u t t
P
1;2; 2
AH
1; 2;0
B d
: 2 2 3 0
P x y z
S
3;2; 1 , 2 5
I R
, 4
d I P R
S
P
2 2
, 20 16 2
r R d I P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG NÂNG CAO
A - LÝ THUYT CHUNG
1. Định nghĩa
Phương trình tham s của đường thng
đi qua đim
0 0 0 0
; ;
M x y z
vec tơ chỉ phương
1 2 3
; ; , 0
a a a a a
:
0 1
0 2
0 3
x x a t
y y a t
z z a t
Nếu
1 2 3
; ;
a a a
đều khác không. Phương trình đường thng
viết dưới dng chính tắc như sau:
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
Ngoài ra đường thng còn có dng tng quát là:
1 1 1 1
2 2 2 2
0
0
A x B y C z D
A x B y C z D
vi
1 1 1 2 2 2
, , , , ,
A B C A B C
tha
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
0, 0.
A B C A B C
2. V trí tương đối của hai đường thng
Chương trình cơ bản Chương trình nâng cao
1 )V trí tương đối của hai đường thng
Trong không gian
Ox
yz
cho hai đường thng
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
' ' '
: ; ': ' ' '
' ' '
x x a t x x a t
d y y a t d y y a t
z z a t z z a t
Vtcp
u
đi qua
0
M
'
d
vtcp
'
u
đi qua
0
'
M
, '
u u
cùng phương:
0 0
' '
/ / ' ; '
' '
u ku u ku
d d d d
M d M d
, '
u u
không cùng phương:
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
' ' '
' ' '
' ' '
x a t x a t
y a t y a t I
z a t y a t
d chéo d’
h phương trình
1
nghim
d ct d’
h phương trình
1
có 1 nghim
1 ) V trí tương đối của hai đường thng
Trong không gian
Ox
yz
cho hai đường thng
0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
' ' '
: ; ': ' ' '
' ' '
x x a t x x a t
d y y a t d y y a t
z z a t z z a t
Vtcp
u
đi qua
0
M
'
d
vtcp
'
u
đi qua
0
'
M
0
, ' 0
/ / '
'
u u
d d
M d
0
, ' 0
'
'
u u
d d
M d
0
, ' 0
at '
, ' . 0
u u
d c d
u u MM
0
' , ' . 0
d cheo d u u MM

3. V trí tương đối của đường thng và mt phng
Phương pháp 1 Phương pháp 2
Trong không gian
Ox
yz
cho:
:Ax+By+Cz+D=0
0 1
0 2
0 3
:
x x a t
d y y a t
z z a t
Pt:
0 1 0 2 0 3
0 1
A x a t B y a t C z a t D
Phương tr
ình
1
nghim t
/ /d
Trong không gian
Ox
yz
cho đường thng d qua
0 0 0
; ;
M x y z
vtcp:
1 2 3
; ;
a a a a
:Ax+By+Cz+D=0
có vtpt
; ;
n A B C
d
ct
. 0
a n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
d
a a a
( ):
1
2
3
o
o
o
x x a t
d y y a t t R
z z a t
( ): ( )
Phương tr
ình
1
có 1 nghim t
d
ct
Phương tr
ình
1
có vô s nghim thì
d
Đặc bit:
,
d a n
cùng phương
. 0
/ /
a n
d
M
d
nm trên mp
. 0
a n
M
4. Khong cách
Khong cách t
0 0 0
; ;
M x y z
đến mt phng
:Ax+By+Cz+D=0
cho bi công thc
0 0 0
0
2 2 2
Ax
,
By Cz D
d M
A B C
Khong cách t M đến đường thng
d
Phương pháp 1:
L
p ptmp
đi qua
M
và vuông góc vi d.
Tìm t
ọa độ giao đim
H
ca mp
d
,
d M d MH
Kho
ng cách giữa hai đường thng chéo nhau
Phương pháp 1:
d
đi qua
0 0 0
; ;
M x y z
; có vtpt
1 2 3
; ;
a a a a
'
d
đi qua
0 0 0
' '; '; '
M x y z
; vtpt
1 2 3
' '; '; '
a a a a
Lập phương trình mp
cha d song song vi
d’:
, ' ',d d d d M
Kho
ng cách t M đến đường thng
d
Phương pháp 2:
(
d
đi qua
0
M
có vtcp
u
)
0
,
,
M M u
d M
u
Kho
ng cách giữa hai đường thng chéo nhau
Phương pháp 2:
d
đi qua
0 0 0
; ;
M x y z
; có vtpt
1 2 3
; ;
a a a a
'
d
đi qua
0 0 0
' '; '; '
M x y z
; vtpt
1 2 3
' '; '; '
a a a a
, ' . '
, '
, '
hop
day
a a MM
V
d
S
a a
5. Góc giữa hai đường thng
Góc giữa hai đường thng
đi qua
0 0 0
; ;
M x y z
có VTCP
1 2 3
; ;
a a a a
'
đi qua
0 0 0
' '; '; '
M x y z
có VTCP
1 2 3
' '; '; '
a a a a
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
. '
. ' . ' . '
cos cos , '
. '
. ' ' '
a a
a a a a a a
a a
a a
a a a a a a
6. Góc giữa đường thng và mt phng
Góc giữa đường thng và mt phng
đi qua
0
M
VTCP
a
, mt phng
có VTPT
; ; .
n A B C
Gi
là góc hp bi
và mt phng
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
Aa
:sin cos ,
.
Ba Ca
a n
A B C a a a
B - CÁC DNG TOÁN V PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
Để lập phương trình đường thẳng
d
ta cần xác định một điểm thuộc
d
và một VTCP của nó.
Dng 1. Viết phương trình đường thng
d
đi qua
0 0 0 0
; ;
M x y z
và có vtcp
1 2 3
; ;
a a a a
:
hoc
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dng 2. Đường thng
d
đi qua
A
B
:
Đường thng
d
đi qua
A
(hoc
B
) có vtcp
d
a AB

S dng dạng 1 để viết phương trình đường thng
d
.
Dng 3. Đường thng
d
qua
A
và song song
Đường thng
d
đi qua
A
và có vtcp
d
u u
S dng dạng 1 để viết phương trình đường thng
d
.
Dng 4. Đường thng
d
qua
A
và vuông góc mp
( )
Đường thng
d
đi qua
A
và có vtcp
d
u n
S dng dạng 1 để viết phương trình đường thng
d
.
Dng 5. Đường thng
d
qua
A
và vuông góc 2 đường thng
1
d
2
d
:
Đường thng
d
đi qua
A
và có vtcp
1 2
,
d d
u u u

S dng dạng 1 để viết phương trình đường thng
d
.
Dng 6. Đường thng
d
giao tuyến ca hai mt phng
,
P Q
:
Cách 1: Tìm mt đim và mt vtcp.
– Tìm to độ mt đim
A
d
: Bng cách gii h phương trình
(vi vic chn giá tr cho mt n ta s gii h tìm giá tr hai n còn li)
– Tìm mt vtcp ca
d
:
,
d P Q
u n n

Cách 2: Tìm hai điểm
,
A B
thuc
d
, ri viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
Dng 7. Đường thng
d
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
và vuông góc với hai đường thng
1 2
,
d d
:
Vì
d
1
d
,
d
2
d
nên mt vtcp ca
d
là:
1 2
,
d d d
u u u
S dng dạng 1 để viết phương trình đường thng
d
.
Dng 8. Đường thng
d
đi qua điểm
0 0 0 0
; ;
M x y z
, vuông góc và cắt đưng thng
.
Cách 1: Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
0
M
trên đường thng
Ta có
H
Khi đó đường thng
d
là đường thẳng đi qua
0
,
M H
(tr v dng 2).
Cách 2: Gi
P
là mt phẳng đi qua
0
M
vuông c vi
;
Q
là mt phẳng đi qua
0
M
cha
. Khi đó
d P
Q
(tr v dng 6).
Cách 3: Gi
P
là mt phẳng đi qua
0
M
và vng góc vi
- Tìm điểm
B P
- Viết phương trình đường thng
đi qua hai điểm
0
,
M B
(quay v dng 2).
Dng 9. Đường thng
(
)
d
nm trong mt phng
(
)
P
, vuông góc và cắt đường thng
Tìm giao đim
M
ca
(
)
P
M d
Vì
,
d
d P
d P
u u
u u n
u n
P
Q
( )
( )
0
H
M H u
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dng 10. Đường thng
d
qua
A
và ct
1 2
,
d d
:
( ) ( )
d
vi mp
( )
cha
A
1
d
; mp
( )
cha
A
2
d
(tr v dng 6)
Dng 11. Đường thng
(
)
d
nm trong mt phng
(
)
P
và ct c hai đường thng
1 2
,
d d
:
Tìm các giao điểm
1 2
.
,
A d P B d P
Khi đó
d
chính là đường thng
AB
(v dng 2).
Dng 12. Đường thng
/ /
d
và ct
1 2
,
d d
:
Viết phương trình mt phng
P
cha
d
1
d
, mt phng
Q
cha
d
2
d
Khi đó
d P
Q
(tr v dng 6).
Dng 13. Đường thng
(
)
d
qua
A
1
d
, ct
2
d
:
Cách 1:
- Viết phương trình mp
( )
qua
A
và vng góc vi
1
d
- Tìm
2
( )
B d
- Khi đó
d
chính là đường thng AB (v dng 2).
Cách 2:
- Viết phương trình mt phng
P
qua
A
và vng góc vi
1
d
- Viết phương trình mt phng
Q
cha
A
2
d
- Khi đó
d P
Q
. (tr v dng 6)
Cách 3:
- Viết phương trình tham s
t
của đường thng
2
d
(nếu chưa).
- Tìm điểm
2
B d d
(
B
có tọa độ theo tham s
t
) tha mãn
1
. 0
d
ABu
Giải phương trình tìm được
t B
- Viết phương trình đường thng
đi qua hai điểm
,
A B
.
Dng 14. Đường thng
d P
ct
1 2
,
d d
:
Tìm mp
( )
cha
1
, ;
( )
d P mp
cha
2
,
d P
( ) ( )
d
(tr v dng 6).
Dng 15. Đường thng
d
là hình chiếu ca
d
lên
( )
:
Cách 1:
- Viết phương trình mt phng
cha
d
vuông góc vi
( )
.
- Đường thng
'
d
là giao tuyến ca
( )
( )
(tr v dng 6).
Cách 2:
- Xác định
A
là giao đim ca
d
( )
.
- Ly đim
M A
trên
d
. Viết phương trình đường thng
đi qua
M
vuông góc vi
( )
.
- Tìm ta độ đim
H
là giao đim ca vi
( )
.
- Đường thng chính là đường thng
AH
(tr v dng 2).
Đặc bit: Nếu
d
song song
( )
thì
'
d
là đường thẳng đi qua
H
và song song vi
d
.
Dng 16. Phương trình đưng vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau
1
d
2
d
:
Cách 1:
- Chuyển phương trình đường thng
1 2
,
d d
v dng tham s xác đnh
1 2
,
u u
lần lưt là vtcp
ca
1 2
,
d d
.
d'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
- Ly
,
A B
lần lưt thuc
1 2
,
d d
(tọa độ
,
A B
ph thuc vào tham s).
- Gi s
AB
là đường vuông góc chung. Khi đó:
1
2
0
0
AB u
AB u
1
2
. 0
*
. 0
ABu
ABu
Gii h phương trình
*
tìm ra giá tr ca tham s. T đó tìm đưc
,
A B
.
- Viết phương trình đường vuông góc chung
AB
.
Cách 2:
- Vì d d
1
và d d
2
nên mt vtcp ca
d
là:
1 2
,
d d d
a a a
- Lập phương trình mt phng
P
cha 2 đường thng ct nhau
d
1
d
, bng cách:
+ Ly một đim
A
trên
1
d
.
+ Mt vtpt ca
P
là:
1
,
P d
n a a
- Tương t lập phương trình mt phng
Q
cha 2 đường thng ct nhau
d
2
d
.
Khi đó
d P
Q
(tr v dng 6).
Cách 3:
- Vì
1
d d
2
d d
nên mt vtcp ca
d
là:
1 2
,
d d d
a a a
- Lập phương trình mt phng
P
cha 2 đường thng ct nhau
d
1
d
, bng cách:
+ Ly một đim
A
trên
1
d
.
+ Mt vtpt ca
P
là:
1
,
P d
n a a
- Tìm
2
( )
M d P
. Khi đó viết phương trình
d
qua
M
vtcp
d
a
.
CÁC DNG TOÁN KHÁC
Dng 1. Tìm
H
là hình chiếu ca
M
trên đường thng
d
Cách 1:
- Viết phương trình mp
( )
qua
M
và vng góc vi
d
: ta có
d
n a
- Khi đó:
( )
H d
tọa độ
H
là nghim ca hpt:
d
( )
.
Cách 2:
- Đưa
d
v dng tham số. Đim
H
được xác định bi:
Dng 2. Điểm
/
M
đối xng vi
M
qua đường thng
d
:
Cách 1:
- Tìm hình chiếu
H
ca
M
trên
d
- Xác định điểm
'
M
sao cho
H
là trung đim của đon
'
MM
(công thức trung điếm).
Cách 2:
- Gi
H
là trung đim ca đon
'
MM
. Tính to đ đim
H
theo to đ ca
, '
M M
(công thc
trung điếm).
- Khi đó to độ của đim
/
M
được xác định bi: .
Dng 3. Đường thng
(
')
d
đối xứng đường thng
(
)
d
qua mt phng
P
d
H d
MH a
d
MM a
H d
'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TH1:
(
)
d
P
A
- Xác định
A
là giao đim ca
d
( )
P
- Ly đim
M d
(
M
bt k). Tìm ta độ đim
/
M
đối xng vi
M
qua
( )
P
.
- Đường thng chính là đường thng
'
AM
.
TH2:
(
)
d
/ /
P
- Ly đim
M d
(
M
bt k). Tìm ta độ đim
/
M
đối xng vi
M
qua
( )
P
.
- Đường thng chính là đường thng qua
'
M
và song song
d
.
C – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Đường thng
song song vi
4 5 2
:
3 4 1
x y z
d
ct c hai đưng thng
1
1 1 2
:
3 1 2
x y z
d
2
2 3
:
2 4 1
x y z
d . Phương trình nào không phải đưng thng
A.
4 1 1
:
3 4 1
x y z
B.
7 2
3
3 3
:
3 4 1
y z
x
C.
9 7 2
:
3 4 1
x y z
D.
4 1 1
:
3 4 1
x y z
Li gii
Gii: Gọi M, N là giao đim ca
1 2
,
d d
.
Khi đó M, N thuộc
1 2
,
d d
nên
2 2 '
1 3
1 , 3 4 '
2 2
'
N
M
M N
M N
x t
x t
y t y t
z t
z t
.
Vector ch phương của
3 2 ' 3 ;4 4 ' ; 2 ' 2
MN t t t t t t
song song vi
4 5 2
:
3 4 1
x y z
d nên
3 2 ' 3 4 4 ' 2 ' 2
3 4 1
t t t t t t
Gii h ta được
4
' 1;
3
t t . Vy
7 2
4; 1; 1 , 3; ;
3 3
N M
Vy
4 1 1
:
3 4 1
x y z
Chọn A
Câu 2: Trong không gian vi h ta độ cho đường thng mt phng
Phương trình đưng thng nm trong sao cho ct vuông
góc với đường thng
A. . B.
.
d'
d'
,
Oxyz
1 2
:
1 1 1
x y z
: 2 2 4 0.
P x y z
d
P
d
3
: 1 2
1
x t
d y t t
z t
3
: 2
2 2
x t
d y t t
z t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. . D. .
Li gii
Chọn C
Vectơ chỉ phương của , vectơ pháp tuyến ca
P
1;2;2
P
n
.
.
Ta đ giao đim là nghim ca h .
Li , mà . Suy ra .
Vậy đường thng đi qua và có VTCP nên có phương trình
.
Câu 3: Trong không gian vi h ta độ
Ox
yz
cho đường thng
2 2
:
2 1 1
x y z
d
mt phng
: 2 3 0.
P x y z
Viết phương trình đường thng
nm trong
P
sao cho
vuông góc
vi
d
và khong cách giữa hai đường thng
d
bng
2.
A.
7 4
:
1 1 1
3
:
1 1 1
x y z
x y z
. B.
7 4
:
1 1 1
3
:
1 1 1
x y z
x y z
.
C.
7 4
:
2 1 1
3
:
1 4 1
x y z
x y z
. D.
7 4
:
1 1 1
3 1
:
1 1 1
x y z
x y z
Li gii
Đường thng d VTCP
2;1;1 .
d
u
Mt phng
P
VTPT
1;2; 1 ,
p
n
ta
, 3; 3; 3
p d
n u
1
, ; 0; 1;1
3
d
P d VTPT u u u
Khi đó, phương trình mt phng
: 0
Q y z m
Chn
1; 2;0 ,
A d
ta có:
4
2
; ; 2 2
0
2
m
m
d A Q d d
m
Vi
4 : 4 0
m Q y z
2 4
: 1 3
4
x t
d y t t
z t
1
: 3 3
3 2
x t
d y t t
z t
: 1;1; 1
u
; 4; 3;1
d
d P
d P
d
u u
u u n
d P
u n
H P
1
2 2; 1;4
2
2 2 4 0
x t
y t
t H
z t
x y z
;
d P d
H P
H d
d
2; 1;4
H
4; 3;1
d
u
2 4
: 1 3
4
x t
d y t t
z t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
P Q
đi qua
7 4
7;0;4 :
1 1 1
x y z
B
Vi
0 : 0
m Q y z
P Q
đi qua
3
3;0;0 :
1 1 1
x y z
C
Chọn A
Câu 4: (KIM LIÊN NỘI NĂM 2018-2019 LN 03) Trong không gian
Oxyz
, phương trình
đường thẳng đi qua
1;2;4
A
song song vi
P
:
2 4 0
x y z
cắt đường thng
:
d
2 2 2
3 1 5
x y z
phương trình:
A.
1
2
4 2
x t
y
z t
. B.
1 2
2
4 2
x t
y
z t
. C.
1 2
2
4 4
x t
y
z t
. D.
1
2
4 2
x t
y
z t
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2;1;1
P
n là một vec tơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
Phương trình tham s của đường thng
d
là:
2 3
2 ,
2 5
x t
y t t
z t
.
Gi
là đường thng cn tìm. Gi
M
là giao đim ca
d
2 3 ;2 ;2 5
M t t t
1 3 ; ; 2 5
AM t t t
Do
//
P
nên
. 0 2 1 3 2 5 0 12 0 0
P
AM n t t t t t
1;0; 2
AM
.
Phương trình đường thng
đi qua
1;2;4
A
nhn
1;0; 2
AM
mt vec chỉ
phương là:
1
2 ,
4 2
x t
y t
z t
.
Câu 5: (Lương Thế Vinh Ln 3) Trong h tọa độ
Oxyz
, lp phương trình đường vuông góc chung
của hai đường thng
1
1 3 2
:
1 1 2
x y z
d
2
3
:
1 3
x t
d y t
z t
.
A.
2 2 4
1 3 2
x y z
. B.
3 1 2
1 1 1
x y z
.
C.
1 3 2
3 1 1
x y z
. D.
1
1 6 1
x y z
.
Li gii
Chn A
Gi:
1
1 ';3 ';2 2 '
d M t t t
,
2
3 ; ; 1 3
d N t t t
3 1 '; 3 '; 3 3 2 '
MN t t t t t t

.
1 2
,
d d
lần lượt 2 vectơ chỉ phương là
1 2
1; 1;2 , 3;1; 3
u u
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
là đường vuông góc chung ca
1 2
;
d d
nên
1
2
. 0
6 ' 10 4 ' 1
10 ' 19 9 1
. 0
MN u
t t t
t t t
MN u


2;2;4 , 3; 1;2 , 1; 3; 2
M N MN

Vậy phương trình
2 2 4
:
1 3 2
x y z
.
Câu 6: (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-2019-Thi-tháng-4) Trong không gian
Oxyz
, cho đường
thng
1 1 3
:
1 2 2
x y z
d
mt phng
:2 2 3 0
P x y z
, phương trình đường thng
nm trong mt phng
P
, ct
d
và vng góc vi
d
là
A.
2 2
1 5
5 6
z t
y t
z t
. B.
2 2
1 5
5 6
z t
y t
z t
. C.
2 2
1 5
5 6
z t
y t
z t
. D.
2 2
1 5
5 6
z t
y t
z t
.
Li gii
Chn B
Mt phng
P
có vecto pháp tuyến
2; 2;1
n
.
Đường thng
d
đi qua
1;1;3
M vecto ch phương
1;2; 2
u
nên phương trình
tham s ca
d
là:
1
1 2
3 2
x t
y t
z t
.
Gi
I P
I
I d
I d
I d
I d P
.
1 ;1 2 ;3 2
I d I t t t
,
1 2; 1;5
I P t I .
Gi
v
là vecto ch phương của đường thng
.
P
v n
d
v u
nên ta chn
, 2; 5; 6
v u n
.
Vy
đi qua
2; 1;5
I vecto ch phương
2; 5; 6
v
nên phương trình tham
s là:
2 2
1 5
5 6
z t
y t
z t
.
I
d
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: (THCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
: 3 0P x y z đường thng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
. Hình chiếu vuông góc ca
d
trên
mt phng
P có phương trình là
A.
1 1 1
1 4 5
x y z
. B.
1 1 1
3 2 1
x y z
.
C.
1 1 1
1 4 5
x y z
. D.
1 4 5
1 1 1
x y z
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng d qua
(0; 1;2)A
, có 1 véc tơ chỉ phương
(1;2; 1)a
1
1 1
1
1 2
2
x t
y t t R
z t
.
Gi
M
là giao đim của đường thng d mt phng
( )P
.
Ta có
1 1 1
; 1 2 ;2M t t t d
1 1 1
( ) 1 2 2 3 0M P t t t
1
1t
1;1;1M .
Gi H là hình chiếu vuông góc ca A lên mt phng
P .
Đường thng cha AH đi qua
0; 1;2A và nhận vectơ pháp tuyến
1;1;1
P
n
ca
P làm
vectơ chỉ phương có phương trình là
2
2 2
2
1
2
x t
y t t R
z t
.
Li
2 2 2
; 1 ;2 ( )H t t t AH
2 2 2 2
2
( ) 1 2 3 0
3
H P t t t t
2 1 8 1 4 5 1
; ; ; ; 1;4; 5
3 3 3 3 3 3 3
H MH

.
Hình chiếu cn tìm đường thng
( )MH
, đi qua
1;1;1M và có mt véc tơ chỉ phương
1;4; 5b
1 1 1
.
1 4 5
x y z
Câu 8: (Đặng Thành Nam Đề 10) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3 1 1
: , , 2
2 1 2 2 2
x y z
d m
m m
mt phng
: 6 0P x y z . Gi đưng thng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
là hình chiếu vuông góc ca
d
lên mt phng
P
. Có bao nhiêu s thc
m
để đường thng
vuông góc vi giá ca véctơ
( 1;0;1)
a
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
Ta có VTCP của đường thng
d
là
2 1;2; 2
d
u m m
.
VTPT ca mt phng
P
là
1;1;1
P
n
Gi
( )
, (4 ; 3;2 1).
( ) ( )
Q d P
Q d
n u n m m m
Q P
Khi đó
( ) ( ) , ( 3 2;3 5;7).
P Q
P Q u n n m m
vuông góc vi giá ca véctơ
a
nên ta có
. 0 1( 3 2) 7 0 3.
u a m m
Cách 2:
Ta có:
d
có VTCP là
2 1;2; 2
d
u m m
.
là hình chiếu vuông góc ca
d
lên mt phng
P
và vuông góc vi giá của véc tơ
a
nên
d
vuông góc vi giá của véc tơ
a
.
Khi đó
. 0 2 1 2 0 3
d
a u m m m
.
Câu 9: (PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HC-SP-HÀ-NI) Trong không gian to độ
Oxyz
, cho
điểm
1;2;4
A hai điểm
,
M B
tho mãn
. . 0
MA MA MB MB
. Gi s đim
M
thay đổi
trên đường thng
3 1 4
:
2 2 1
x y z
d
. Khi đó đim
B
thay đổi trên đường thng
phương trình là:
A.
1
7 12
:
2 2 1
x y z
d
. B.
2
1 2 4
:
2 2 1
x y z
d
.
C.
3
:
2 2 1
x y z
d
. D.
4
5 3 12
:
2 2 1
x y z
d
.
Li gii
Chn A
T
. . 0
MA MA MB MB
ta suy ra
, ,
M A B
thẳng hàng. Hơn nữa:
2 2
. . 0 . . . .
MA MA MB MB MA MA MB MB MA MA MB MB MA MB

Vy
M
là trung đim
AB
.
M d
nên to độ
3 2 ;1 2 ; 4
M t t t
t
. Đặt to đ
; ;
B x y z
ta có:
1 2 3 2
7 4
7 12
2 2 1 2 4
2 2 1
12 2
4 2 4
x t
x t
x y z
y t y t
z t
z t
Vy
1
B d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 10: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Trong không gian , cho 2 đường
thng , mt phng . Đường thng
vuông góc vi mt phng , ct
phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn A
Tng quát bài toán: Viết phương trình đường thng vuông góc vi mt phng , ct hai
đường thng cho trước.
Gi tọa độ đim theo , ta độ đim theo .
Đường thng vuông góc vi mt phng nên cùng phương suy ra được
.
Tìm được ta độ suy ra phương trình đường thng .
Li gii
Mt phng có vectơ pháp tuyến là .
Gi là đường thng cn tìm nên ,
nên .
Ta có .
Do nên , cùng phương
.
Đường thng đi qua điểm và vectơ chỉ phương nên phương trình
.
Câu 11: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt phng
: 5 4 0
P x y z
đường thng
1 1 5
:
2 1 6
x y z
d
. Hình chiếu vng c ca
đường thng
d
trên mt phng
P
phương trình là
A.
2 3
2 2
x t
y t
z t
. B.
2
2 2
x t
y t
z t
. C.
1 3
2
1
x t
y t
z t
. D.
3
2
1
x t
y
z t
.
Li gii
Chn C
Gọi đường thng
d
là hình chiếu vng góc của đường thng
d
trên mt phng
P
Đường thng
d
đi qua điểm
1; 1; 5
A
và có véc tơ chỉ phương
2;1;6
d
u
.
Oxyz
1 2
:
1 3
x t
d y t
z t
2
: 1 2
2
x t
d y t
z t
: 2 0
P x y z
P
d
d
3 1 2
1 1 1
x y z
1 1 1
1 1 4
x y z
2 1 1
1 1 1
x y z
1 1 4
2 2 2
x y z
P
d
d
A d
A
t
B d
B
t
P
AB
P
n
t
t
A
B
P
1;1;1
n
A d
A d
1 2 ; ; 1 3
A t t t
B d
B d
2 ; 1 2 ; 2
B t t t
2 3;2 1; 2 3 1
AB t t t t t t
P
AB
n
2 3 2 1 2 3 1
1 1 1
t t t t t t
3 4
2 4 2
t t
t t
1
1
t
t
1; 1; 4
3;1; 2
A
B
B
1;1;1
n
3 1 2
1 1 1
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt phng
P
có véc tơ pháp tuyến
( )
1;1; 5
P
n
.
Gi
Q
là mt phng cha
d
và vng góc vi
P
P Q d
.
Véc tơ pháp tuyến ca
Q
là
(Q) ( )
, 11; 16; 1
P d
n n u
.
Phương trình ca mt phng
Q
là :
11 16 10 0
x y z
.
Do
P Q d
nên véc tơ chỉ phương của đường thng
d
' ( ) ( )
, 81; 54; 27 27 3;2;1
d Q P
u n n
,
suy ra
d
có véc tơ chỉ phương là
1
3;2;1
u
.
Kim tra với điểm
1;0;1
B thuộc đường thng khẳng định C ta thy
,
B P B Q
.
Do đó phương trình ca
d
là :
1 3
2
1
x t
y t
z t
,t
Câu 12: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
,
cho hai đưng thng
1
d
,
2
d
và mt phng (
) có phương trình:
1
1 3
: 2
1 2
x t
d y t t
z t
,
2
2 4
:
3 2 2
x y z
d
,
( ): 2 0
x y z
.
Phương trình đường thng
nm trong mt phng (
), ct c hai đường thng
1
d
2
d
là
A.
2 1 3
8 7 1
x y z
. B.
2 1 3
8 7 1
x y z
.
C.
2 1 3
8 7 1
x y z
. D.
2 1 3
8 7 1
x y z
.
Li gii
Chn A
* Vì đường thng
ct c hai đưng thng
1
d
2
d
nên ta gi
M
N
lần lượt là giao điểm
ca
vi
1
d
2
d
. Hơn nữa, đường thng
nm trong mt phng (
) nên
,M N
.
* Tìm ta độ đim
M
.
1
M d
nên ta độ đim
M
có dng
1 3 ;2 ; 1 2
M t t t
vi t
.
1 3 ;2 ; 1 2M t t t
nên
1 3 2 1 2 2 0 1
t t t t
.
Do đó
2;1; 3
M
.
* Tìm ta độ đim
N
.
2 2
2 3
2 4
: : 0 2
3 2 2
4 2
x t
x y z
d d y t t
z t
.
2
N d
nên ta độ đim
N
có dng
2 3 ; 2 ; 4 2
N t t t
vi t
.
2 3 ; 2 ; 4 2N t t t
nên
2 3 2 4 2 2 0 4
t t t t
.
Do đó
10;8; 4
N
.
* Ta có:
8 ; 7 ; 1
NM

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
* Đường thng
đi qua
2;1; 3
M
nhn
8 ; 7 ; 1
NM

làm vectơ chỉ phương nên
phương trình
2 1 3
8 7 1
x y z
.
Câu 13: (THPT QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;3;2
A , mt
phng
: 2 0
P x y z
và đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
. Viết phương trình đưng
thng
ct
P
d
lần lượt ti
M
,
N
sao cho
A
là trung đim ca
MN
.
A.
1
: 3
2 2
x t
y t
z t
. B.
1
: 3
2 2
x t
y t
z t
. C.
1
: 3
2 2
x t
y t
z t
. D.
1
: 3
2 2
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn A
Gi
2 1; ; 1
N t t t
. Vì
A
là trung đim ca
MN
, suy ra
1 2 ;6 ;5
M t t t
.
Điểm
M
nm trong mt phng
P
, suy ra
1 2 6 5 2 0
t t t
1
t
.
Suy ra ta độ đim
3;1; 2
N
. Ta có
2;2;4
NA
, chn
u
.
Phương trình đường thng
qua
A
, có véc-tơ chỉ phương
u
1
3
2 2
x t
y t
z t
.
Câu 14: (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1;1;2 , 2;3;1 , 3; 1;4
A B C . Viết phương trình đưng cao ca tam giác
ABC
k t đỉnh
B
A.
2
3
1
x t
y t
z t
. B.
2
3
1
x t
y
z t
. C.
2
3
1
x t
y t
z t
. D.
2
3
1
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn B
*) Cách 1.Gi
; ;
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
AC
.
Ta có :
2; 3; 1 , 2; 2;2 , 1; 1; 2
BH a b c AC AH a b c

H
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
. 0
BH AC
AC
H AC
4 1
2 2 2 3 2 1 0
2 3
1 1 2
1 0
2 2 2
a b c a
a b c
a b b
a b c
a c c
Nên
1;3;0
H ,
1;0; 1
BH
Đường cao
BH
đi qua
B
và có VTCP
1;0; 1
BH
có phương trình là:
2
3
1
x t
y t
z t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
*) Cách 2. Đường thng
AC
đi qua
A
và có VTCP
2; 2;2
AC
hay ta có th chn véc tơ
ch phương của
AC
là
1; 1;1
U
nên phương trình của đường thng AC là:
1
1
2
x t
y t t
z t
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
AC
nên ta gi
1 ;1 ;2
H t t t
3 ; 2 ;1
BH t t t
Ta có:
. 0 2 3 2 2 2 1 0 1
BH AC BH AC t t t t
 
1;3;0 ; 1;0; 1
H BH
Vậy đường thng
BH
đi qua
B
và có VTCP
1;0; 1
BH
có phương trình là:
2
3
1
x t
y t
z t
Câu 15: (THPT-Toàn-Thng-Hi-Phòng) Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho đim
1;2;3
A
mặt phẳng
:2 4 1 0
P x y z
. Đường thẳng
d
đi qua điểm
A
, song song với mặt
phẳng
P
, đồng thời cắt trục
Oz
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
.
A.
1 5
2 6
3
x t
y t
z t
. B.
2
2
x t
y t
z t
. C.
1 3
2 2
3
x t
y t
z t
. D.
1
2 6
3
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn B
Gi s đường thng
d
ct trc
Oz
tại điểm
0;0;
B a
(
a
là s thc).
Suy ra đường thng
d
nhn
1;2;3
BA a
là mt vecto ch phương.
d
song song vi mt phng
P
2;1; 4
n
là mt vecto pháp tuyến ca
P
nên:
. 0
BA n BAn
2.1 1.2 4 3 0 2
a a
.
Suy ra đường thng
d
đi qua điểm
1;2;3
A và nhn
1;2;1
BA
là mt vecto ch phương có
phương trình tham s là:
1
2 2
3
x t
y t
z t
.
T d kin
d
nhn
1;2;1
BA
là mt vecto ch phương ta loại được đáp án A, C, D.
Th li thấy điểm
0;0;2
thuộc đường thng
1
2 2
3
x t
y t
z t
nên đáp án B là đáp án đúng.
Câu 16: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
2;1;5
A hai mt phng
:2 3 7 0,
P x y z
:3 2 1 0
Q x y z
.
Gi
M
là điểm nm trên mt phng
P
đim
N
nm trên mt phng
Q
tha mãn
2
AN AM
. Khi
M
di động trên mt phng
P
t qu tích điểm
N
mt đường thng
phương trình
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 5
8 11
6 7
x t
y t
z t
. B. .
C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta phép v t tâm
A
t s biến điểm
M
thành đim
N
mà
M
đim nm trên mt
phng
P
Suy ra đim
N
nm trên mt phng
'
P
nh ca mt phng
P
qua phép v t tâm
A
t s
.
Ta , phép v t tâm
A
t s biến
B
thành
/ / '
P P
Do đó
N
thuc hai mt phng
Q
'
P
nên
N
thuc giao tuyến
d
ca hai mt phng
Q
'
P
vi ln lượt là vectơ pháp tuyến ca hai mt phng
'
P
Q
d
có vectơ chỉ phương
.
Câu 17: (S PHÚ TH LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 2 12 0
x y z
. Gi
, ,
A B C
lần lượt là giao đim ca
vi ba trc ta độ, đường
thng
d
đi qua tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
vuông góc vi
phương
tnh là
A.
3 2 3
2 3 2
x y z
. B.
3 2 3
2 3 2
x y z
.
C.
3 2 3
2 3 2
x y z
. D.
3 2 3
2 3 2
x y z
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Ta có: mt phng
:2 3 2 12 0
x y z
6;0;0
0; 4;0
0;0;6 .
Ox A
Oy B
Oz C
Mà đường thng
d
đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
và vng góc vi mt
phng
ABC
nên đường thng
d
là tp hợp các điểm cách đều 3 đỉnh
, ,
A B C
trong không
gian
đường thng
d
là giao tuyến ca các mp trung trc của các đoạn thng
, ,
AB AC BC
.
7 11
8 5
6 7
x t
y t
z t
7 11
8 5
8 7
x t
y t
z t
2 5
3 11
1 7
x t
y t
z t
2
2
2;0;1
B P
2
' 6;1; 3 '
B P
' :2 3 4 0
P x y z
1 2
2;1;3 , 3; 2; 1
n n
2;3; 1
C d
1 2
; 5;11; 7
u n n
2 5
: 3 11
1 7
x t
d y t
z t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
* Gi
P
là mt phng trung trc của đon thng
AB
Mt phng
P
đi qua trung đim
3; 2;0
M ca
AB
và nhn
3; 2;0
AM
là vectơ pháp tuyến
Phương trình ca mt
phng
P
là:
3 2 5 0
x y
.
* Gi
Q
là mt phng trung trc của đon thng
AC
Mt phng
Q
đi qua trung đim
3;0;3
N ca
AC
và nhn
3;0;3
AN
là vectơ pháp tuyến
Phương trình ca mt
phng
Q
là:
0
x z
.
* Lấy điểm
1; ;
E y z
thuộc đường thng
d
, vì đường thng
d
là giao tuyến ca hai mt
phng
P
Q
nên tọa độ đim
E
tha mãn h:
3 2 5 0 1
1;1;1
1 0 1
y y
E
z z
* Đường thng
d
vuông góc vi mt phng
:2 3 2 12 0
x y z
nên đường thng
d
1 véctơ chỉ phương là
2;3; 2
u
, đồng thi
d
đi qua điểm
1;1;1
E nên phương trình
ca
d
là
3 2 3
2 3 2
x y z
.
Cách 2:
Ta có: mt phng
:2 3 2 12 0
x y z
6;0;0
0; 4;0
0;0;6 .
Ox A
Oy B
Oz C
Mà đường thng
d
đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
và vng góc vi mt
phng
ABC
nên đường thng
d
là tp hợp các điểm cách đều 3 đỉnh
, ,
A B C
trong không
gian.
Nhn xét: 3 cnh
, ,
OA OB OC
đôi mt vuông góc
dng hình hp ch nht
OADB CA D B
D thy tâm mt cu ngoi tiếp hình hộp là trung điểm
I
của đường chéo
'
OD
1 1
' 3; 2;3 3; 2;3 .
2 2
OI OD OA OB OC OI I

I
là tâm mt cu ngoi tiếp ca hình hp
I
cách đều 3 đỉnh
, ,
A B C
I
nm trên
đường thng
d
cn tìm.
Đường thng
d
vuông góc vi mt phng
:2 3 2 12 0
x y z
nên đường thng
d
có 1
ctơ chỉ phương là
2;3; 2
u
, đồng thi
d
đi qua đim
1;1;1
E nên phương trình ca
d
3 2 3
2 3 2
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 18: Trong không gian vi h ta độ
Ox
yz
cho đường thng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
mt phng
: 3 0.
P x y z
Gi
I
giao đim ca
, .
d P
Tìm
M P
sao cho
MI
vuông góc
vi
d
4 14.
MI
A.
5;9; 11
3; 7;13
M
M
. B.
5;7; 11
3; 7;13
M
M
.
C.
5;9; 11
3; 7;13
M
M
. D.
5; 7;11
3;7; 13
M
M
.
Li gii
I d
nên
2 ; 1 2 ; .
I t t t
Hơn nữa
2 1 2 3 0 1 1;1;1
I P t t t I
Gi
; ; .
M a b c
Do:
3
. 0 2 2 0
d
M P a b c
MI d IM u a b c
1; 1; 1 , 1; 2; 1
d
IM a b c u
Do
2 2 2
4 14 1 1 1 224.
MI a b c
Khi đó ta có hệ phương trình:
2 2 2 2
3 2 1 5 3
2 2 0 4 3 9 7
11 13
1 1 1 224 1 16
a b c b a a a
a b c c a b b
c c
a b c a
Vi
; ; 5;9; 11 5;9; 11
a b c M
Vi
; ; 3; 7;13 3; 7;13
a b c M
Chọn A
Câu 19: Trong không gian
Ox ,
yz
cho hai mt phng
: 2 2 0, :2 2 1 0.
P x y z Q x y z
Viết
phương trình của đường thng
d
đi qua
0;0;1 ,
A nm trong mt phng
Q
và to vi mt
phng
P
mt góc bng
0
45 .
A.
1 2
: ; :
1 4 1
x t x t
d y t d y t
z t z
. B.
1 2
: 2 1; : 1
1 4 1
x t x t
d y t d y t
z t z
.
C.
1 2
3
: 1 ; :
1 4 1 4
x t x t
d y t d y t
z t z t
. D.
1 2
1 4
: 1 ; :
1 4 1
x t x t
d y t d y t
z t z
Li gii
Ta có
2;2;1
n
là vecto pháp tuyến ca
, 1; 2;2
Q b
là vec tơ pháp tuyến ca
P
.
Gi
2 2 2
; ; , 0
a a b c a b c
là mt vecto ch phương của
.
d
đường thng
d
đi qua
0;0;1
A mà
0;0;1 ,
A A Q
Do đó
. 0 2 2 0 2 2
d Q a n a n a b c c a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Góc hp bi
d
P
bng
0
45 :
0
2 2 2
2
2 2 2
.
2 2
2
sin 45 cos ;
2
.
3
18( ) 4 2 2
a b
a b c
a b
a b
a b c
a b c a b c a b
1 1; 4
1 1; 0
a b b a c
a b b a c
Vy
1 2
: ; :
1 4 1
x t x t
d y t d y t
z t z
là các đường thng cn tìm.
Chọn A
Câu 20: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho hình thang cân
ABCD
hai đáy
,
AB CD
tha
mãn 2
CD AB
din tích bng 27; đnh
1; 1;0 ;
A phương trình đưng thng cha cnh
CD
là
2 1 3
.
2 2 1
x y z
Tìm ta độ các điểm
D
biết hoành độ điểm
B
lớn hơn hoành độ
điểm
.
A
A.
2; 5;1
D . B.
3; 5;1
D . C.
2; 5;1
D . D.
3; 5;1
D
Li gii
Đường thng
CD
qua
2; 1;3
M có vec tơ chỉ phương
2;2;1
u
Gi
2 2 ; 1 2 ;3
H t t t
là hình chiếu ca A lên CD, ta có:
. 2 3 2 ;2.2 (3 1 0; 3;2 , , 3
AH u t t t t H d A CD AH
T gi thiết ta có:
2
3 18 6; 3; 9
ABCD
S
AB CD AB AB DH HC
AH
Đặt
2 ;2 ; 0 2 4;4;2 3;3;2
B A
AB
AB tu t t t t x x t AB B
u
9
6;6;3 6;3;5
6
3
2; 2; 1 2; 5;1
6
HC AB C
HD AB D
Chọn A
Câu 21: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho đường thng
3 2 1
:
2 1 1
x y z
d
và mt phng
: 2 0.
P x y z
Gi
M
là giao đim gia
d
P
. Viết phương trình đưng thng
nm trong mt phng
P
, vuông góc vi
d
đồng thi khong cách t
M
đến
bng
42.
A.
5 2 5
:
2 3 1
3 4 5
:
2 3 1
x y z
x y z
. B.
5 2 5
:
2 3 1
3 4 5
:
2 3 1
x y z
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
5 2 5
:
2 3 1
3 4 5
:
2 3 1
x y z
x y z
. D.
5 2 5
:
2 3 1
3 4 5
:
2 3 1
x y z
x y z
Li gii
Phương trình tham s ca
3 2
: 2
1
x t
d y t
z t
Mt phng
P
có VTPT
1;1;1 ,
P
n
d có VTCP
2;1; 1
d
u
1; 3;0
M d P M
nm trong
P
và vng góc vi d nên:
; 2; 3;1
d P
VTCP u u n
Gi
; ;
N x y z
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
, khi đó:
1; 3;
MN x y z
Ta có:
2 2
2
2 0
5; 2; 5
2 3 11 0
3; 4;5
1 3 42
42
MN u
x y z
N
N P x y z
N
x y z
MN
Vi
5 2 5
5; 2; 5 :
2 3 1
x y z
N
Vi
3 4 5
3; 4;5 :
2 3 1
x y z
N
Chọn A
Câu 22: Cho hai điểm và hai mt phng
. Viết phương trình đường thng qua ct lần lượt ti
sao cho tam giác cân ti nhn là đường trung tuyến.
A. B.
C. D.
Li gii
Gi , t gi thiết suy ra là trung đim ca , suy ra .
nên có hai pt:
Tam giác cân ti nên:
T có h:
Đường thng qua có pt .
Chọn D
1;2;3 , 2;4;4
M A
: 2 1 0,
P x y z
: 2 4 0
Q x y z
M
,
P
Q
,
B C
ABC
A
AM
1 2 3
:
1 1 1
x y z
1 2 3
:
2 1 1
x y z
1 2 3
:
1 1 1
x y z
1 2 3
:
1 1 1
x y z
; ;
B a b c
M
BC
2 ;4 ;6
C a b c
,
B P C Q
2 1 0 1 2 8 0 2 .
a b c a b c ;
1; 2; 1 , 2 2 ;4 2 ;6 2 .
AM BC a b c
ABC
A
. 0 2 8 0 3 .
AM BC a b c
1 , 2
3
2 1 0 0
2 8 0 3 0;3;2 , 2;1;4 .
2 8 0 2
a b c a
a b c b B C
a b c c
B
C
1 2 3
:
1 1 1
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 23: Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, gi d là đường thẳng đi qua đim
1;0; 1
A
, ct
1 2 2
2 1 1
x y z
, sao cho
2
cos ;d
nh nht, biết phương trình của đường thng
2
3 2 3
:
1 2 2
x y z
. Phương trình đường thng d là?
A.
1 1
2 2 1
x y z
B.
1 1
4 5 2
x y z
C.
1 1
4 5 2
x y z
D.
1 1
2 2 1
x y z
Li gii
Gi
1
1 2 ;2 ; 2
M d M t t t
.
d có vectơ chỉ phương là
2 2; 2; 1
d
u AM t t t
.
2
có vectơ chỉ phương
2
1;2;2
u
.
2
2
2
2
cos ;
3 6 14 9
t
d
t t
.
Xét hàm s
2
2
6 14 9
t
f t
t t
, ta suy ra được
min 0 0
f t f
.
Do đó
2
min cos ; 0
d
khi
0
t
. Nên
2;2; 1
AM
.
Vậy phương trình đường thng d là:
1 1
2 2 1
x y z
.
Chọn A
Câu 24: Trong không gian ta đ Oxyz cho M(2;1;0) đưng thẳng d phương trình:
1 1
2 1 1
x y z
. Gi
là đường thẳng đi qua M, cắt vuông góc vi d. Viết phương trình
đường thng
?
A.
2
1 4
2
x t
y t
z t
B.
2
1 4
3 2
x t
y t
z t
C.
1
1 4
2
x t
y t
z t
D.
2
1 4
2
x t
y t
z t
Li gii
PTTS ca d là
1 2
1
x t
y t
z t
.
Gi H là hình chiếu vuông góc của M lên d, đường thng
cn tìm là đường thng MH.
Vì H thuc d nên
1 2 ; 1 ;
H t t t
suy ra
(2 1; 2 ; )
MH t t t
.
MH d
và d có 1 VTCP là
(2;1; 1)
u
nên
. 0
MH u
2
3
t
. Do đó
1 4 2
; ;
3 3 3
MH
Vy PTTS ca
là:
2
1 4
2
x t
y t
z t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn A
Câu 25: Trong không gian vi h ta đ
; 5 2 ;1
MN N t t t
gi
d
đi qua
1;0; 1
A
, ct
1
1 2 2
:
2 1 1
x y z
, sao cho góc gia
d
2
3 2 3
:
1 2 2
x y z
là nh nhất. Phương
tnh đường thng
d
là
A.
1 1
.
2 2 1
x y z
B.
1 1
.
4 5 2
x y z
C.
1 1
.
4 5 2
x y z
D.
1 1
.
2 2 1
x y z
Li gii
Gi
1
1 2 ;2 ; 2
M d M t t t
d
có vectơ chỉ phương
2 2; 2; 1
d
a AM t t t

2
có vectơ chỉ phương
2
1;2;2
a
2
2
2
2
cos ;
3 6 14 9
t
d
t t
Xét hàm s
2
2
6 14 9
t
f t
t t
, ta suy ra được
min 0 0 0
f t f t
Do đó
min cos , 0 0 2;2 1
d t AM
Vậy phương trình đường thng
d
là
1 1
2 2 1
x y z
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ
2
3 2
1 2
x t
y t
z t
cho hai đưng thng
1
1 2
:
2 1 1
x y z
d
2
1 2 2
:
1 3 2
x y z
d
. Gi
là đường thng song song vi
: 7 0
P x y z
ct
1 2
,
d d
lần lưt tại hai điểm
,
A B
sao cho
AB
ngn nhất. Phương trình của đường thng
là.
A.
12
5 .
9
x t
y
z t
B.
6
5
.
2
9
2
x t
y
z t
C.
6
5
.
2
9
2
x
y t
z t
D.
6 2
5
.
2
9
2
x t
y t
z t
Li gii
1
2
1 2 ; ; 2
1 ; 2 3 ;2 2
A d A a a a
B d B b b b
có vectơ chỉ phương
2 ;3 2; 2 4
AB b a b a b a
P
vectơ pháp tuyến
1;1;1
P
n
/ /
P
nên
. 0 1
P P
AB n AB n b a
.Khi đó
1;2 5;6
AB a a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
2
2
1 2 5 6
6 30 62
5 49 7 2
6 ;
2 2 2
AB a a a
a a
a a
Du
" "
xy ra khi
5 5 9 7 7
6; ; , ;0;
2 2 2 2 2
a A AB
Đường thng
đi qua đim
5 9
6; ;
2 2
A
và vec tơ chỉ phương
1;0;1
d
u
Vậy phương trình ca
6
5
2
9
2
x t
y
z t
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;3; 3
A
thuc mt phng
2 2 0
: 15x y z
mt cu
2 2 2
:(x 2) (y 3) (z 5) 100
S
. Đường thng
qua A, nm trên mt phng
ct
( )
S
ti
A
,
B
. Để độ dài
AB
ln nht thì phương trình đường thng
là:
A.
3 3 3
1 4 6
x y z
. B.
3 3 3
16 11 10
x y z
.
C.
3 5
3
3 8
x t
y
z t
. D.
3 3 3
1 1 3
x y z
.
Li gii
Mt cu
S
có tâm
2;3;5
I , bán kính
10
R
. Do
(I,( )) R
d
nên
luôn ct
S
ti
A
,
B
.
Khi đó
2
2
(I, )
AB R d . Do đó,
AB
ln nht t
,d I
nh nht nên
qua
H
, vi
H
là hình chiếu vuông góc của I lên
. Phương trình
x 2 2t
y 3
5
:
2
z t
B
t
H
( ) 2 2 2 2 3 2 5 15 0
H t t t
2; 7;
t 2
3
H .
Do vậy
AH (1;4;6)
là véc tơ chỉ phương của
. Phương trình của
3 3 3
1 4 6
x y z
Câu 28: Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đường thng
12 9 1
: ,
4 3 1
x y z
d
và mt thng
:3 5 2 0
P x y z
. Gi
'
d
là hình chiếu ca
d
lên
.
P
Phương trình tham s ca
'
d
là
A.
62
25 .
2 61
x t
y t
z t
B.
62
25 .
2 61
x t
y t
z t
C.
62
25 .
2 61
x t
y t
z t
D.
62
25 .
2 61
x t
y t
z t
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1:
Gi
A d P
12 4 ;9 3 ;1
3 0;0; 2
A d A a a a
A P a A
d
đi qua điểm
12;9;1
B
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên
P
P
vectơ pháp tuyến
3;5; 1
P
n
BH
đi qua
12;9;1
B và có vectơ chỉ phương
3;5; 1
BH P
a n

12 3
: 9 5
1
12 3 ;9 5 ;1
78 186 15 113
; ;
35 35 7 35
186 15 183
; ;
35 7 35
x t
BH y t
z t
H BH H t t t
H P t H
AH
'
d
đi qua
0;0; 2
A
và có vectơ chỉ phương
'
62; 25;61
d
a
Vậy phương trình tham s ca
'
d
62
25
2 61
x t
y t
z t
Cách 2:
Gi
Q
qua
d
và vng góc vi
P
d
đi qua điểm
12;9;1
B và có vectơ chỉ phương
4;3;1
d
a
P
có vectơ pháp tuyến
3;5; 1
P
n
Q
qua
12;9;1
B có vectơ pháp tuyến
, 8;7;11
Q d P
n a n
:8 7 11 22 0
Q x y z
'
d
là giao tuyến ca
Q
P
Tìm một đim thuc
'
d
, bng cách cho
0
y
Ta có h
3 2 0
0;0; 2 '
8 11 22 2
x z x
M d
x z y
'
d
đi qua điểm
0;0; 2
M
vectơ chỉ phương
; 62; 25;61
d P Q
a n n
Vậy phương trình tham s ca
'
d
62
25
2 61
x t
y t
z t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 29: Trong không gian vi h ta độ
: 2 2 1 0
Q x y z
gi
d
đi qua
3; 1;1
A , nm trong
mt phng
: 5 0
P x y z
, đng thi to vi
2
:
1 2 2
x y z
mt c
0
45
. Phương
tnh đường thng
d
là
A.
3 7
1 8 .
1 15
x t
y t
z t
B.
3
1 .
1
x t
y t
z
C.
3 7
1 8 .
1 15
x t
y t
z t
D.
3
1
1
x t
y t
z
3 7
1 8 .
1 15
x t
y t
z t
Li gii
có vectơ chỉ phương
1;2;2
a
d
có vectơ chỉ phương
; ;
d
a a b c
P
có vectơ pháp tuyến
1; 1;1
P
n
0 0
2 2 2
2
2 2 2
; 1
, 45 cos , cos45
2 2
2
2
3
2 2 2 9 ; 2
d P
d P a n b a c
d d
a b c
a b c
a b c a b c

T
1
1 2
:
1 2 1
x y z
2
1 1
:
1 2 3
x y z
, ta có:
2
0
14 30 0
15 7 0
c
c ac
a c
Vi
0
c
, chn
1
a b
, phương trình đường thng
d
3
1
1
x t
y t
z
Vi
15 7 0
a c
, chn
7 15; 8
a c b
, phương trình đường thng
d
3 7
1 8
1 15
x t
y t
z t
Câu 30: (THTT s 3) Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thng
1
1 1
: ,
1 1 2
x y z
d
2
1 3
:
2 4 2
x y z
d
. Viết phương trình đường phân giác ca nhng góc tù to bi
1 2
,
d d
.
A.
1 3
3 5 4
x y z
. B.
1 3
1 1 1
x y z
.
C.
1 1
2 1 1
x y z
. D.
1 3
2 1 1
x y z
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta viết phương trình tham s ca
1 2
1 2
: 1 , : 4
1 2 3 2
x t x s
d y t t d y s s
z t z s
.
Tìm giao điểm của hai đưng thng
1
d
2
d
.
Ta có
1 2
1
1 4
0
1 2 3 2
t s
t
t s
s
t s
suy ra
1;0;3
I
là giao đim của hai đưng thng
1
d
2
d
.
Ly
1
0;1;1 6.
A d IA Gi
2
1 2 ; 4 ;3 2
B s s s d
sao cho
6
IB
.
Ta có
2 2 2 2
1 1
6 4 16 4 6 .
4 2
IB s s s s s
Vậy 2 đim tha mãn
0; 2;4
2;2;2
B
B
.
Vi
0; 2;4
B
ta có
1;1; 2 , 1; 2;1IA IB
. 3 0
IA IB AIB
là góc tù
Theo yêu cu bài toán ta viết phương trình của đường phân giác ca góc
AIB
vi
0; 2;4
B
(không cần xét trường hp kia) .
Gi
M
là trung đim ca
AB
suy ra
1 5
0; ;
2 2
M
, khi đó phương trình đường phân giác cn
tìm là phương trình đường thẳng đi qua hai điêm
1;0;3
I
1 5
0; ;
2 2
M
.
Ta có
1 1
1; ;
2 2
IM

, chn
2 2;1;1
u IM u
làm vectơ chỉ phương của đường
phân giác. Vy đường phân giác đi qua đim
1;0;3
I
và nhn
2;1;1
u
làm vectơ chỉ
phương có phương trình chính tc là:
1 3
2 1 1
x y z
.
Nhn xét: Có th tìm vectơ chỉ phương của đường phân giác như sau:
Ta có
1 2
1; 1;2 ; 2;4; 2
u u
lần lượt véctơ chỉ phương của hai đường thng
1
d
2
d
.
1 2
. 6 0
u u
nên góc gia hai vectơ đó làc tù.
Xét
1 2
1; 1;2 ; 2;4; 2
u u
.
Ta có
1
6
u
,
2
2 6
u
.
Đặt
1
1 1 1 2
; ;
6 6 6 6
a u
;
2
1 1 2 1
; ;
2 6 6 6 6
b u
.
Ta
2 1 1
; ;
6 6 6
a b
nên th chn
2;1;1
u
vectơ chỉ phương của đường phân
giác.
Câu 31: (Chuyên Bc Giang) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
2;1;0
A
,
3;0;2
B ,
4;3; 4
C
. Viết phương trình đường phân giác trong ca góc
A
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
1
0
x
y t
z
. B.
2
1
x
y
z t
. C.
2
1
0
x t
y
z
. D.
2
1
x t
y
z t
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Ta có
1; 1;2 6
AB AB
,
2;2; 4 2 6
AC AC
.
Gi s đường phân giác trong ca góc
A
ct
BC
ti
D
.
Khi đó:
1 1 1
2 2 2
DB AB
DB DC DB DC
DC AC
(*) (
D
nm gia
B
C
).
Gi
; ; 3 ; ;2
D x y z DB x y z
,
4 ;3 ; 4
DC x y z
.
Thay vào (*) ta được h phương trình
1
10
3 4
2
3
1
3 1
2
0
1
2 4
2
x x
x
y y y
z
z z
. Vy
10
;1;0
3
D
.
Suy ra
4
;0;0
3
AD

.
Đường phân giác trong ca góc
A
đi qua đim
2;1;0
A và có vectơ chỉ phương
3
1;0;0
4
u AD
nên có phương trình là:
2
1
0
x t
y
z
.
Cách 2:
Ta có
1; 1;2 6
AB AB

,
2;2; 4 2 6
AC AC

.
Lấy điểm
E
trên cnh
AB
sao cho
1
AE
. Khi đó
1 1 1 2
; ;
6 6 6
AE AB
AB
.
Lấy điểm
F
trên cnh
AC
sao cho
1
AF
. Khi đó
1 1 1 2
; ;
6 6 6
AF AC
AC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dng hình bình nh
AEDF
, ta có
2
;0;0
6
AD AE AF

.
1
AE AF
nên hình bình nh
AEDF
cũng là hình thoi. Do đó
AD
là một vectơ chỉ
phương của đường phân giác trong ca góc
A
ca tam giác
ABC
.
Vậy đường phân giác trong ca góc
A
đi qua đim
2;1;0
A và có vectơ chỉ phương là
6
1;0;0
2
u AD
nên có phương trình là:
2
1
0
x t
y
z
.
Nhn xét:
Đường phân giác trong ca góc
BAC
có vectơ chỉ phương
1 1
u AB AC
AB AC
.
.
Cách 3:
Ta có
1; 1;2 6
AB AB
,
2;2; 4 2 6
AC AC
.
Gi
I
là trung điểm
AC
. Ta có
3;2; 2
I
6
AI
.
Dng hình bình nh
ABKI
, ta có
2;0;0
AK AB AI

.
6
AB AI
nên hình bình nh
ABKI
cũng là hình thoi. Do đó
AK
là một vectơ chỉ
phương của đường phân giác trong ca góc
A
ca tam giác
ABC
.
Vậy đường phân giác trong ca góc
A
đi qua đim
2;1;0
A và có vectơ chỉ phương là
1
1;0;0
2
u AI
nên có phương trình là:
2
1
0
x t
y
z
.
Câu 32: Trong không gian vi h trc to độ
,
Oxyz
cho mt phng
: 2 0
P x y z
và hai đưng
thng
1
:
2 2
x t
d y t
z t
;
3
': 1 .
1 2
x t
d y t
z t
Biết rằng 2 đường thng các đặc đim: song song
vi
P
; ct
,
d d
và to vi
d
góc
O
30
.
Tính cosin c to bởi hai đưng thẳng đó.
A.
1
.
5
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Li gii:
Gọi
là đường thẳng cần tìm,
P
n
là VTPT của mặt phẳng
P
.
Gi
1 ; ;2 2
M t t t
là giao đim ca
d
; là giao đim ca
Ta có:
Ta có
3 ;1 ;1 2
M t t t
'
d
' 2 ;1 ; 1 2 2
MM t t t t t t
MM
//
2 4 ; 1 ;3 2
P
M P
P t MM t t t
MM n
O
2
4
6 9
3
cos30 cos ,
1
2
36 108 156
d
tt
MM u
t
t t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy, 2 đường thng tho mãn là .
Khi đó,
Câu 33: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho hai đường thng
1
1 2
: ;
1 2 1
x y z
d
2
2 1 1
:
2 1 1
x y z
d
mt phng
: 2 5 0.
P x y z
Lập phương trình đường thng d
song song vi mt phng
P
và ct
1 2
,
d d
lần lượt ti
,
A B
sao cho độ dài đon
AB
đạt giá tr
nh nht.
A.
1 2 2
:
1 1 1
x y z
d
. B.
1 2 2
:
1 1 1
x y z
d
.
C.
1 2 2
:
1 1 1
x y z
d
. D.
2 2 2
:
1 1 1
x y z
d
Li gii
1 2
; 1 ; 2 2 ; , 2 2 ;1 ;1
A d B d A a a a B b b b
Ta có
2 3; 2 3; 1
AB a b a b a b
P
có vec tơ pháp tuyến
1;1; 2 , / /
AB n
n AB P
A P
. 0 2 3 2 3 2 2 2 0 4 5; 1; 3
AB n AB n a b a b a b b a AB a a
Do đó:
2 2 2 2
5 1 3 2 2 27 3 3
AB a a a
min 3 3
AB khi
2 1;2;2
a A
3; 3; 3 , 1;2;2
AB A P
Vậy phương trình đường thng
1 2 2
: .
1 1 1
x y z
d
Chọn A
Câu 34: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Trong không gian ta độ
Oxyz
, cho đim
3;3; 3
A
thuc mt
phng
phương trình
2 2 15 0
x y z
mt cu
2 2 2
: 2 3 5 100
S x y z . Đường thng
qua
A
, nm trên mt phng
ct
( )
S
ti
M
,
N
. Để độ dài
MN
ln nht thì phương trình đường thng
A.
3 3 3
1 4 6
x y z
. B.
3 3 3
16 11 10
x y z
.
C.
3 5
3
3 8
x t
y
z t
. D.
3 3 3
1 1 3
x y z
.
Li gii
Chn A
1 2
5
: 4 ; : 1
10
x x t
y t y
z t z t
1 2
1
cos , .
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt cu
S
có tâm
2;3;5
I bán kính
10
R
.
Gi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vung góc ca
I
lên
và mt phng
.
IK
nên phương trình đường thng
IK
đi qua
I
và vng góc vi mt phng
là.
Phương trình tham s đường thng
IK
:
2 2
3 2
5
x t
y t
z t
.
Ta đ đim
K
là nghim h phương trình
2 2
3 2
5
2 2 15 0
x t
y t
z t
x y z
2;7;3
K .
nên
IH IK
. Do đó,
IH
nh nht khi
H
trùng vi
K
.
Để
MN
ln nht t
IH
phi nh nhất. Khi đó, đường thng
cn tìm đi qua
A
K
.
Đường thng
có phương trình là:
3 3 3
1 4 6
x y z
.
Câu 35: (THCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Trong không gian Oxyz, cho đim
2;1;3
E ,
mt phng
P
đi qua ba điểm
3
;0;0
2
A
,
3
0; ;0
2
B
,
0;0; 3
C
mt cu
2 2 2
: 3 2 5 36
S x y z
. Gi
là đường thẳng đi qua điểm
E
, nm trong
P
ct
S
tại hai điểm khong cách nh nhất. Phương trình
là
A.
2 9
1 9
3 8
x t
y t
z t
. B.
2 5
1 3
3
x t
y t
z
. C.
2
1
3
x t
y t
z
. D.
2 4
1 3
3 3
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
A
K
I
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt phng
P
đi qua ba điểm
3
;0;0
2
A
,
3
0; ;0
2
B
,
0;0; 3
C
nên phương trình
P
là
2 2
1 2 2 3 0
3 3 3
x y z
x y z
. D thy
E P
.
Mt cu
S
có tâm
3;2;5
I , bán kính
6
R
.
Gi s
K
là hình chiếu ca
I
lên
P
, ta:
/
2
2 2
2.3 2.2 5 3
2
3
2 2 1
I P
IK d
.
Do đó
IK R
nên
S
P
ct nhau và giao tuyến của chúng là đường tròn tâm
K
.
Li
2 2 2
2 3 1 2 3 5 6
IE
IE R
, nên
E
nm trong mt cu
S
. Mà
E P
nên
E
nằm trong đường tn giao tuyến ca
S
P
.
Gi s
ct
S
ti
D
G
,
F
là hình chiếu ca
K
lên
. Qua
E
k đường thng vuông
góc vi
EK
, nm trên
P
, ct
S
ti
M
N
. Ta có
KF KE
DG MN
(theo tính
cht mi quan h gia dây cung và khong cách ty cung ti tâm).
MN
không đổi nên
DG
nh nht khi và ch khi
E F
. Khi đó
KE
, ngoài ra
IK P IK
, do đó
IKE
IE
.
Vy
u IE
;
P
u n
, mà
1; 1; 2
IE

,
2;2; 1
P
n

Ta có:
; 5; 5;0
P
IE n

, chn
1; 1;0
u
.
đi qua
2;1;3
E nên phương trình
là
2
1
3
x t
y t
z
.
Cách 2:
Mt phng
P
đi qua ba điểm
3
;0;0
2
A
,
3
0; ;0
2
B
,
0;0; 3
C
nên phương trình
P
là
2 2
1 2 2 3 0
3 3 3
x y z
x y z
. D thy
E P
.
Thay ta độ đim
E
vào vế trái của phương trình
( )
S
ta được :
2 2 2
1 1 2 6 36
. Do đó
E
nm trong mt cu
( )
S
.
Gi
,
M N
là giao đim ca
và mt cu
( )
S
. Khi đó ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2
( ( , ))
MN R d I
, vi
,
R I
lần lưt là bán kính và tâm ca mt cu
( )
S
.
Do đó
MN
nh nht khi
( , )
d I
ln nht.
Ta li có:
( , )
d I IE
, vi
IE
c định.
Do đó:
max ( , ) IE
d I
. Khi đó:
u IE
;
P
u n
, mà
1; 1; 2
IE

,
2;2; 1
P
n

Ta có:
; 5; 5;0
P
IE n

, chn
1; 1;0
u
.
Ngoài ra
đi qua
2;1;3
E nên phương trình
là
2
1
3
x t
y t
z
.
Câu 36: Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
gi
d
đi qua đim
1; 1;2
A , song song vi
:2 3 0
P x y z , đồng thi to với đường thng
1 1
:
1 2 2
x y z
mt góc ln nht.
Phương trình đường thng
d
là.
A.
1 1 2
.
1 5 7
x y z
B.
1 1 2
.
4 5 7
x y z
C.
1 1 2
.
4 5 7
x y z
D.
1 1 2
.
1 5 7
x y z
Li gii
có vectơ chỉ phương
1; 2;2
a
d
có vectơ chỉ phương
; ;
d
a a b c
P
có vectơ pháp tuyến
2; 1; 1
P
n
d P
nên . 0 2 0 2
d P d P
a n a n a b c c a b
2
2 2
2 2
5 4 5 4
1
cos ,
3 5 4 2
3 5 4 2
a b a b
d
a ab b
a ab b
Đặt
a
t
b
, ta có:
2
2
5 4
1
cos ,
3 5 4 2
t
d
t t
Xét hàm s
2
2
5 4
5 4 2
t
f t
t t
, ta suy ra được:
max
f t f
Do đó:
5 3 1 1
max cos ,
27 5 5
a
d t
b
Chn
1 5, 7
a b c
Vậy phương trình đường thng
d
là
1 1 2
1 5 7
x y z
Chọn A
Câu 37: (Nguyn Trãi Hải Dương Lần1) Đường thng
đi qua điểm
3;1;1
M , nm trong mt
phng
: 3 0
x y z
và to với đưng thng
1
: 4 3
3 2
x
d y t
z t
mt góc nh nht t phương trình
ca
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2
x
y t
z t
. B.
8 5
3 4
2
x t
y t
z t
. C.
1 2
1
3 2
x t
y t
z t
. D.
1 5
1 4
3 2
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn B
Đường thng d có vectơ chỉ phương
0;3; 2
u
.
Mt phng
có vectơ pháp tuyến là
1;1; 1n
.
. 0.1 3.1 2 . 1 5 0u n
nên d ct
.
Gi
1
d là đường thẳng đi qua
M
1
d //d , suy ra
1
d phương trình:
3
1 3
1 2
x
y t
z t
.
Ly
1
3;4; 1N d . Gi
K
,
H
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca N trên mt phng
đường thng
.
Ta có:
,d NMH
sin .
NH NK
NMH
MN MN
Do vy
,
d
nh nht khi
K H
hay
là đường thng
MK
.
Đường thng NK có phương trình:
3
4
1
x t
y t
z t
.
Ta đ đim
K
ng vi t là nghim của phương trình:
5
3 4 1 3 0
3
t t t t . Suy ra
4 7 2
; ;
3 3 3
K
.
Đường thng
có vectơ chỉ phương là
5 4 1 1
; ; 5; 4;1
3 3 3 3
MK

Chn B
Câu 38: Trong không gian cho đường thng
3 1
:
1 2 3
x y z
đường thng
3 1 2
:
3 1 2
x y z
d
. Viết phương trình mt phng
P đi qua và to với đường thng
d
mt góc ln nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 19 17 2 77
.
0 0
x y z
B. 19 17 2 34
.
0 0
x y z
C. 31 8 5 91
.
0
x y z
D. 31 8 5 98
.
0
x y z
Li gii
Chọn D
Đường thng
d
có VTCP là
1
3;1;2
u
.
Đường thng
đi qua đim
3;0; 1
M
và có VTCP là
1;2;3
u
.
Do
P
nên
M P
. Gi s VTPT ca
P
là
2 2 2
; ; , 0
n A B C A B C
.
Phương trình
P
có dng
3 1 0
A x By C z
.
Do
P
nên
. 0 2 3 0 2 3
u n A B C A B C
.
Gi
là góc gia
d
P
. Ta có
1
2 2 2 2
2 2
1
.
3 2 3 2
3 2
.
14.
14. 2 3
u n
B C B C
A B C
sin
u n
A B C
B C B C
2
2 2
2 2
5 7 5 7
1
5 12 10
14
14. 5 12 10
B C B C
B BC C
B BC C
.
TH1: Vi
0
C
thì
5 70
14 14
sin
.
TH2: Vi
0
C
đặt
B
t
C
ta có
2
2
5 7
1
5 12 10
14
t
sin
t t
.
Xét hàm s
2
2
5 7
5 12 10
t
f t
t t
trên
.
Ta có
2
2
2
50 10 112
5 12 10
t t
f t
t t
.
2
8 8 75
5 5 14
0 50 10 112 0
7 7
0
5 5
t f
f t t t
t f
.
2
2
5 7
lim lim 5
5 12 10
x x
t
f t
t t
 
.
Bng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T đó ta có
75
14
Maxf t
khi
8 8
5 5
B
t
C
. Khi đó
1 8 75
.
5 14
14
sin f
.
So sánh TH1 và Th2 ta có
sin
ln nht
75
14
sin
khi
8
5
B
C
.
Chn
8 5 31
B C A
.
Phương trình
P
là
31 3 8 5 1 0 31 8 5 98 0
x y z x y z
.
Câu 39: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai điểm
1;2; 1 , 7; 2;3
A B đường thng
d
phương trình
2 3
2 (t R)
4 2
x t
y t
z t
. Đim M trên
d
sao cho tng khong cách t
M
đến
A
B
là nh nht có tng các ta độ là:
A.
2;0;4 .
M B.
2;0;1 .
M C.
1;0;4 .
M D.
1;0;2 .
M
Li gii
Nếu M nm trên d t đim I tọa đ là M=(2+3t;-2t;4+2t). T đó ta có:
2 2 2
3 1; 2 2 ;2 5 3 1 2 2 2 5
AM t t t AM t t t
Tương tự:
2 2 2
3 5;2 2 ;2 1 3 5 2 2 2 1
BM t t t BM t t t
T (*): MA=MB =
2 2 2
3 1 2 2 2 5
t t t =
2 2 2
3 5 2 2 2 1
t t t
Hay:
2 2
17 34 30 17 36 30 34 36 0 11 70 0 0
t t t t t t t t
Ta đ M tha mãn yêu cu là: M=(2;0;4 ).
Chọn A
Câu 40: Trong không gian vi h trc ta độ
,
Oxyz
cho đim
(2;3;0),
A
(0; 2;0),
B
6
; 2;2
5
M
đường thng
: 0 .
2
x t
d y
z t
Điểm
C
thuc
d
sao cho chu vi tam giác
ABC
nh nh t độ dài
CM
bng
A.
2 3.
B.
4.
C.
2.
D.
2 6
.
5
Li gii
Do
AB
có độ dài không đổi nên chu vi tam giác
ABC
nh nht khi
AC CB
nh nht.
0
0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
;0;2 2 2 2 9, 2 2 4
C d C t t AC t BC t
2 2
2 2 2 9 2 2 4.
AC CB t t
Đặt
2 2 2;3 , 2 2;2
u t v t
ápdngbấtđẳngthc
u v u v
2 2 2
2 2 2 9 2 2 4 2 2 2 25.
t t
Dubngxyrakhivàch
khi
2 2
2 2 2 3 7 7 3 6 7 3
;0; 2 2 2.
2 5 5 5 5 5 5
2 2
t
t C CM
t
Chọn C
Câu 41: Trong không gian vi h tọa độ., cho bốn đim. và. hiu
d
là đường thẳng đi qua
D
sao
cho tng khong cách t các đim
, ,
A B C
đến
d
ln nht. Hi đường thng
d
đi qua điểm
o dưới đây?
A.
1; 2;1
M . B.
5;7;3
N . C.
3;4;3
P . D.
7;13;5
Q .
Li gii
Ta có phương trình mt phng qua A,B,C là:
: 1 2 3 6 0
3 2 6
x y z
ABC x y z
.
D thy
D ABC
.Gi. ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
, ,
A B C
trên
d
.
Suy ra
, , , ' ' '
d A d d B d d C d AA BB CC AD BD CD
.Du bng xy ra khi
' ' '
A B C D
. Hay tng khong cách t các điểm
, ,
A B C
đến
d
ln nhất khi d là đường
thng qua D và vuông góc vi mt phng
1 2
: 1 3 ;
1
x t
ABC d y t N d
z t

chn B
Câu 42: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
1;1;1
A và hai đường thng
1
2 2
: 1
2
x t
d y
z t
2
5 3
: 1
3
x s
d y
z s
. Gi
,
B C
là các điểm lần lượt di động trên
1 2
,
d d
. Hi giá tr nh nht ca biu
thc
P AB BC CA
là?
A.
2 29
. B.
2 985
. C.
5 10 29
. D.
5 10
.
Li gii
Chn A
Gi
1 2
,
A A
lần lượt là điểm đối xng ca
A
qua
1 2
,
d d
ta có
1 2
,
BA BA CA CA
, do đó
1 2 1 2
2 29
P A B BC CA A A .
Du bng xy ra
1 1 2 2 1 2
,
B d A A C d A A
.
Trong đó
1 2 1 2
1;1; 3 , 3;1;7 , 2 29
A A A A .
Kim tra du bng, d thy
1 2 1
1 11
;1;
6 12
A A d B
,
1 2 2
31 69
;1;
17 17
A A d C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 43: Trong không gian vi h trc ta độ , cho đường thng . Gi
là điểm ch đều và trc . Khong cách ngn nht gia bng:
A. B. C. D.
Li gii
Gi ta có: .
Do đó .
Khi đó .
Chn C
Câu 44: Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz gi là đường thẳng đi qua điểm
2,1,0A , song
song vi mt phng
: 0P x y z tng khong cách t các đim
0,2,0 , 4,0,0M N tới đường thẳng đó đạt giá tr nh nht? Vector ch phương của là?
A.
1,0,1
u
B.
2,1,1
u
C.
3,2,1
u
D.
0,1, 1
u
Li gii
Ta gi
: 1 0Q x y z là mt phng qua điểm
2,1,0A , song song vi mt phng
: 0P x y z .
Đồng thi ta phát hin ra rằng điểm
2,1,0A là trung đim MN .
Khi đó tổng khong cách
,MF NG MC ND=2d M Q .
Đẳng thc xy ra khi và ch khi là đường thẳng đi qua A và hai hình chiếu
C
D ca các
điểm
0,2,0 , 4,0,0M N ti mt phng
Q .
Chn A
Câu 45: (Đặng Thành Nam Đề 9) Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
2;3;3A
đường
trung tuyến k t đnh
B
là
3 3 2
,
1 2 1
x y z
phương trình đường phân giác trong góc
C
2 4 2
.
2 1 1
x y z
Đường thng
AB
có mt véctơ chỉ phương :
Oxyz
0
:
1
x
d y t
z
0;4;0
A
M
d
'
x Ox
A
M
1
2
3 2
6
65
2
; ;
M a b c
2 2
2
2
,
, 1
d M Ox b c
d M d a c
2
2 2 2 2 2
1 2 1
b c a c a b c
2 2 2
2 2
4 2 2 1 6
AM a b c b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
(0;1; 1)
u
. B.
2
(2;1; 1)
u
. C.
3
(1;2;1)
u
. D.
4
(1; 1;0)
u
.
Li gii
Chn A
Gọi
(3 ;3 2 ;2 )
M t t t
là trung điểm cạnh
AC
, khi đó
(4 2 ;3 4 ;1 2 ).
C t t t
Mặt khác C thuộc đường phân gc trong góc
C
nên
(4 2 ) 2 (3 4 ) 4 (1 2 ) 2
0 (4;3;1).
2 1 1
t t t
t C
Gọi
A
đối xứng với
A
qua phân giác trong góc
' .
C A CB
Mặt phẳng
qua
A
vuông c với đường phân giác trong c
C
:
: 2( 2) ( 3) ( 3) 0
x y z
.
Gọi
2;4;2
H H
.
Mặt khác :
H
là trung đim
AA
nên
2;5;1
A
.
Phương trình đường thẳng
BC
qua
,
A C
:
4 2
3 2
1
2;5;1 0;2; 2
x t
y t
z
BC BM B AB
Câu 46: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
2 1 3
:
2 2 3
x y z
hai điểm
1; 1; 1
A
,
2; 1;1
B
. Gi
,
C D
là hai điểm phân biệt di động trên đường thng
sao cho
tn tại điểm
I
cách đều tt c các mt ca t din
ABCD
I
thuc tia
Ox
. Tính độ i đon
thng
CD
.
A.
12 17
.
17
B.
17.
C.
3 17
.
11
D.
13.
Li gii
Chn C
Ta có
: 2 2 1 0; : 2 2 2 0.
ACD x y z BCD x y z
Gi
;0;0
I m
, vi
0
m
, ta có
1
2 1 2
, ,
1
3 3
m
m m
d I ACD d I BCD
m
.
0
m
nên
1;0;0
I
, 1.
d I BCD
Gi
2 2;2 1; 3 3 ,
C t t t ta có
: 4 4 5 4 6 6 7 6 0.
ABC t x t y t z t
2 2 2
1
11 10
, , 1 1
8
4 4 5 4 6 6
11
t
t
d I ACD d I BCD
t
t t t z
Suy ra
2
2
2 2 2
1 2
8 3 17
2 2 3 17 1 .
11 11
CD t t
Chọn đáp án C
Câu 47: (Yên Phong 1) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 3 0
x y z
đường thng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
. Gi
là hình chiếu vuông góc ca
d
trên
1;a;
u b
là một vectơ chỉ phương của
vi ,a b
. Tính tng
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Cách 1.
Ta mt phng
nhận vectơ
1;1;1
n

là vectơ pháp tuyến, đường thng
d
đi qua điểm
0; 1;2
A và nhn
1;2; 1
d
u
là vectơ chỉ phương.
Gi
là mt phng chứa đường thng
d
vuông góc vi mt phng
.
Ta có
3;2;1
d
n n u
  
.
Khi đó đường thng
giao tuyến ca hai mt phng
. Do đó mt vectơ ch
phương của đường thng
là
1; 4;5
u n n

.
1;a;
u b
nên
4
a
,
5
b
. Vy
1
a b
.
Cách 2.
D dàng tính được tọa độ giao điểm ca đường thng
d
mt phng
là
1;1;1
I . Trên
đường thng ly điểm
0; 1;2
A và gi
H
hình chiếu vng c ca
A
trên mt phng
. Phương trình đường thẳng đi qua
A
H
có dng:
0
1
2
x t
y t
z t
.
Ta đ ca là
H
nghim ca h
0
1
2
3 0
x t
y t
z t
x y z
2
3
t
. Vy
2 1 8
; ;
3 3 3
H
.
Đường thng
đi qua hai điểm
I
H
nhận vectơ
1 4 5
; ;
3 3 3
IH
vectơ chỉ phương
nên cũng nhận vectơ
1;4; 5
u
là vectơ chỉ phương. Vậy
1
a b
.
I
H
A
d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GÓC
Câu 1: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk) Trong không gian
Oxyz
, hai đường thẳng
1
2 1 3
:
1 1
2
x y z
d
2
5 3 5
:
1
2
x y z
d
m
to với nhau góc
60
, giá trị của tham số
m
bằng
A.
1
m
. B.
3
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
m
.
Li gii
Chn A
Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thng
1 2
,
d d
lần lượt là
1
1; 2;1
u
2
1; 2;
u m
.
Theo công thc tính góc to bởi hai đường thng thì
1 2
1 2
.
.
u u
cos
u u
vi
1 2
,
d d
.
T gi thiết suy ra
2 2 2
2
3
1
3 3 3 6 9 1
2
2 3
m
m m m m m m
m
.
Câu 2: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-ln-4-2018-2019-Thi-tháng-4) Trong không gian
Oxyz
cho
đường thng
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( ): .sin cos 0;( ): .cos sin 0; 0;
2
P x z Q y z
. Góc gia
( )
d
và trc
Oz
là:
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
Chn B
Mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
1;0; sin
P
n
Mt phng
Q
có vectơ pháp tuyến là
0;1; cos
Q
n

d
là giao tuyến ca
P
Q
nên vectơ chỉ phương của
d
là:
; sin ;cos ;1
d P Q
u n n

; vectơ chỉ phương của
Oz
là
( )
(0;0;1)
Oz
u
2 2 2 2
|0.sin 0.cos 1.1| 1
cos(d, )
2
sin cos 1 . 0 0 1
( , ) 45
Oz
d Oz
Vyc gia
d
trc
Oz
là:
45
.
Câu 3: (S Vĩnh Phúc) Trong không gian
Oxyz
, gi
d
là đường thẳng đi qua điểm
1; 1;2
A , song
song vi mt phng
:2 3 0
P x y z
, đồng thi to với đường thng
1 1
:
1 2 2
x y z
mt góc ln nht. Phương trình đường thng
d
là
A.
1 1 2
4 5 3
x y z
. B.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
C.
1 1 2
4 5 3
x y z
. D.
1 1 2
4 5 3
x y z
.
Li gii
Chn D
Mt phng
:2 3 0
P x y z
có mt véctơ pháp tuyến là
= 2; 1; 1
P
n
.
Đường thng
1 1
:
1 2 2
x y z
có mt véctơ chỉ phương
1; 2;2
u
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi s đường thng
d
có vectơ chỉ phương là
d
u
.
Do
0 , 90
d
mà theo gi thiết
d
to
c ln nht
, 90
d
d u u
.
Li
//
d P
nên
d P
u n
. Do đó chn
, 4; 5; 3
d P
u u n
.
Vy phương trình đường thng
1 1 2
:
4 5 3
x y z
d
.
KHONG CÁCH
Câu 4: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk) Trong không gian
Oxyz
, cho hai đưng
thng:
1
3 2 1
:
4 1 1
x y z
d
2
1 2
:
6 1 2
x y z
d
. Khong cách gia chúng bng
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Cách 1: Đường thng
1
d
vecto ch phương
1
4;1;1
u
và đi qua đim
3; 2; 1
A
.
Đường thng
2
d
có vecto ch phương
2
6;1;2
u
và đi qua điểm
0;1;2
B .
Gi mt phng cha
1
d
và song song vi
2
d
là
P
.
Ta có:
1 2
; 1;2;2
P
u u u
.
P
cha
1
d
nên
A P
, ta suy ra phương trình mt phng
P
là:
1 3 2 2 2 1 0 2 2 3 0
x y z x y z
.
Ta suy ra:
1 2 2
2 2 2
0.1 2.1 2.2 3
; ; ; 3
1 2 2
d d d d d P d B P
.
Cách 2: Đường thng
1
d
vecto ch phương
1
4;1;1
u
và đi qua đim
3; 2; 1
A
.
Đường thng
2
d
có vecto ch phương
2
6;1;2
u
và đi qua điểm
0;1;2
B .
Có:
3;3;3
AB
;
1 2
; 1;2;2
u u
.
Vy
1 2
1 2
1 2
. ,
; 3
,
AB u u
d d d
u u
.
Câu 5: (S Vĩnh Phúc) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2 2 1
M ; ;
,
1 2 3
A ; ;
đường
thng
1 5
2 2 1
x y z
d :
. Tìm vectơ chỉ phương
u
của đường thng
đi qua
M
, vuông góc vi
đường thng
d
đồng thời cách đim
A
mt khong nh nht.
A.
2 2 1
u ; ;
. B.
3 4 4
u ; ;
. C.
2 1 6
u ; ;
. D.
1 0 2
u ; ;
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường thng
( )
d
có mt vectơ chỉ phương
2;2; 1
d
u
.
Gi
P
là mt phng cha
M
và vng góc với đường thng
d
. Gi
H
là hình chiếu k t
A
xung mt phng
P
. Gi
K
là hình chiếu vuông góc k t
A
đến đường thng
. Suy ra
;
d A AK
. Vì
(P)
AH AH HK
nên
AK AH
(A/ )
d AH
.
Do đó khoảng cách t
A
đến đường thng
đạt giá tr nh nht khi
K
trùng vi
H
, khi đó
đường thng cn tìm là
MH
.
Phương trình ca mt phng
( )
P
là
:2 2 2 2 1 0 2 2 9 0
P x y z x y z
Phương trình đường thng
AH
là
1 2
2 2
3
x t
y t
z t
H P AH
nên tọa độ ca
H
là b ba
( ; ; )
x y z
tha h
1 2 1
2 2 2
3 3
2 2 9 0 4
x t
y t
z t
x y z
.
Thay
(1),(2),(3)
vào
(4)
ta được
2 1 2 2 2 2 3 9 0 9 18 0 2
t t t t t
3 2 1
H ; ;
Vậy vectơ chỉ phương
u
của đường thng
1 0 2
u HM ; ;

.
Câu 6: (S Điện Biên) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng phng
: 2 2 1 0
P x y z
đường
thng
1 1
:
1 2 1
x y z
d
. Biết đim
; ;
A a b c
0
c
là điểm nằm trên đường thng
d
cách
P
mt khong bng 1. Tính tng
S a b c
A.
2
S
. B.
2
5
S
. C.
4
S
. D.
12
5
S
.
Li gii
Chn A
Ta có
1
: 1 2
x t
d y t
z t
Gi
1 ; 1 2 ;
A t t t d
(
P
)
d
A
H
M
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2 2
1 2 1 2 2 1
2 5
,
3
1 2 2
t t t
t
d A P
, 1d A P
2 5
1
3
t
4 7 1
1
; ;
2 5 3
5 5 5
2 5 3
5
2 5 3
1
2;1; 1
A
t
t
t
t
t
A
0 2;1; 1 c A
Vy 2S .
Câu 7: (S Vĩnh Phúc) Trong không gian Oxyz , cho đim (10;2;1)A đường thng
1 1
:
2 1 3
x y z
d
. Gi ( )P mt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thng d sao
cho khong cách gia d và ( )P ln nht. Khong cách t đim ( 1;2;3)M đến mt phng ( )P
bng
A.
533
2765
. B.
97 3
15
. C
2 13
13
. D.
76 790
790
.
Li gii
Chn A
Gi K là hình chiếu vuông góc ca A lên đường thng d H là hình
chiếu vuông góc ca K lên mt phng ( )P . K d nên ta đặt (1 2 ; ;1 3 )K t t t
(2 9; 2;3 )AK t t t

.
Véc tơ chỉ phương của đường thng d là (2;1;3)
d
u
.
. 0 2(2 9) 1.( 2) 3.3 0
d
AK d AK u t t t
10
14 20 0
7
t t .
Vy
43 4 30
( ; ; )
7 7 7
AK
. Khong cách gia d ( )P là độ dài đon thng
HK HK AK nên khong cách gia d ( )P ln nht bng AK khi H
trùng A , lúc đó ( )AK P nên ( )P có véc tơ pháp tuyến
43 4 30
( ; ; )
7 7 7
AK
,
ta chọn véctơ pháp tuyến ( )P là
(43;4; 30)
p
n
. Khi đó phương trình mt phng ( )P là
43( 10) 4( 2) 30.( 1) 0x y z 43 4 30 408 0x y z .
Vy ta có
533
( ;( ))
2765
d M P
.
Câu 8: (THPT QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
1;2;3 , 1;2;0A B
1;3;4M . Gi d là đường thng qua B vuông góc vi AB đồng thi
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
cách
M
mt khong nh nht. Một véc tơ chỉ phương của
d
dng
2; ;
u a b
. Tính tng
a b
.
A.
1
. B.
2
. C.
1.
D.
2.
Li gii
Chn C
* Cách 1.
0;0; 3
AB
,
2; ;
d
u a b
.
*
. 0 0
d
d AB AB u b

2; ;0
d
u a
*
2;1;4
BM
, 4 ;8; 2 2
d
BM u a a

,
,
d
d
BM u
d d M d
u
2
2
2
2 2
16 64 2 2
20 8 68
4 4
a a
a a
a a
2
2
5 2 17
2. 2
4
a a
f a
a
Xét
2
2
5 2 17
4
a a
f a
a
,
2
2
2
1
2 6 8
0
4
4
a
a a
f a
a
a
Vì hàm
f a
liên tc trên
nên
f a
có GTNN
1 , 4
f f
1 4, 4 5,25
f f .
Vy
min
d f a
đạt GTNN
1
a
1
a b C
* Cách 2.
d AB
nên d nm trong mt phng (P) qua B và vuông góc
0;0; 3
AB
phương trình:
0 1 0 2 3 0 0
x y z
hay
: 0
P z P
trùng
xOy
Khong cách t
1;3;4
M đến
P
nh nht khi và ch khi
d
đi qua
H
là hình chiếu ca
1;3;4
M xung
xOy
1;3;0
H . Vy
d
có vtcp là
2;1;0
BH
Gt cho
d
có vtcp dng
2; ; // 2; 1;0
u a b
1, 0 1
a b a b C
.
V TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THNG, GIỮA ĐƯỜNG THNG VÀ MT
PHNG
Câu 9: (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian cho hai mt phng
và hai đường thng . Đường
thng song song vi hai mt phng ct tương ứng ti . Độ dài đoạn
bng
A. . B. C. D.
Li gii
Chn A
+ Tính
+ Gi nên
Oxyz
: 2 1 0,
P x y z
:2 2 0,
P x y z
1
1 1
: ,
2 1 2
x y z
2
2 1
:
1 1 2
x y z
;
P Q
1 2
,
,
H K
HK
8 11
7
5
6.
11
.
7
, 1; 1; 3
P Q
u n n

2 ;1 ; 1 2 ; ;2 ;1 2
H t t t K m m m
2;1 ;2 2 2
HK m m t m t

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Vì song song vi 2 mt phng nên suy ra
tính ra được .
+ Suy ra .
Câu 10: (Nam Tin Hi Thái Bình Ln1) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
2;1;0
M
đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
. Phương trình tham s của đường thng
d
đi qua
M
, ct
vuông góc vi
là
A.
2
: 1 4
2
x t
d y t
z t
. B.
2 2
: 1
x t
d y t
z t
. C.
2
: 1
x t
d y t
z t
. D.
1
: 1 4
2
x t
d y t
z t
.
Li gii
Chn A
Vectơ chỉ phương của
là
2;1; 1
u
.
Gi
; ;
H x y z
là hình chiếu ca
M
lên
, suy ra ta độ ca
H
tha
7
3
2 .2 1 .1 . 1 0
2 5
. 0
1
1 2 1 2 3
3
1
1
2
3
x
x y z
x y z
MH u
x y x y y
H
y z
y z
z
.
Ta có
1 4 2
; ;
3 3 3
MH
, suy ra vectơ chỉ phương của
d
là
1; 4; 2
d
n
.
Phương trình tham s của đường thng
d
vectơ chỉ phương
1; 4; 2
d
n
và đi qua điểm
2;1;0
M
2
: 1 4
2
x t
d y t
z t
.
Câu 11: (S Thanh Hóa 2019)Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2 ; 5 ;3
A đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
. Gi
( )
P
là mt phng cha
d
sao cho khong cách t đim
A
đến
( )
P
ln nht. Khong cách t gc tọa độ
O
đến
( )
P
bng
A.
1
2
. B.
3
6
. C.
11 2
6
. D.
2
.
Li gii
Chn A
;
P Q
.
HK k u

2 1 2 2 2
1 1 3
m t m t m t
2 3
;
7 7
m t
8 11
7
HK
d
(
P
A
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
K
là hình chiếu ca
A
lên đường thng
d
.
H
là hình chiếu ca
A
lên mt phng
( )
P
.
Khi đó
,( )
d A P AH AK
không đổi.
Vy khong cách t đim
A
đến
( )
P
ln nht khi
H K
. Khi đó
( )
AK P
.
Gi s
1 2 ; ; 2 2
K t t t d
. Suy ra
1 2 ; 5 ; 1 2
AK t t t
.
Ta có:
2;1; 2 . 0
d d
AK u AK u
2 1 2 5 2 1 2 0 1 3;1;4
t t t t K
1; 4 ;1
AK
.
Mt phng
( )
P
có phương trình:
1
1 4 0 2 4 3 0 ;( )
2
x y z x y z d O P
.
Câu 12: (CLoa Ni) Trong không gian O
xyz
, cho hai đường thng
1
1 3 1
d :
1 1 1
x y z
2
1 3
d :
2 2 1
x m y z
. Có bao nhiêu gtr ca tham s m để hai đường thng
1
d
,
2
d
có đúng
mt đim chung?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. vô s.
Li gii
Chn C
Đường thng
1
d
đi qua đim
1
M 1;3; 1
có vectơ chỉ phương
1
1; 1;1
u
.
Đường thng
2
d
đi qua đim
2
M ; 1;3
m có vectơ chỉ phương
2
2; 2;1
u
.
Ta có
1 2
1 2
; 1;1;0
M M 1; 4;4
u u
m

1
d
ct
2
d
khi
1 2
1 2 1 2
; 1;1;0 0
5
; .M M 5 0
u u
m
u u m

.
Câu 13: (KSCL-Ln-2-2019-THPT-Nguyn-Đức-Cnh-Thái-Bình) Trong không gian
Oxyz
cho
đường thng
1 3 1
:
2 1 2 2
x y z
d
m m
và mt phng
: 6 0
P x y z
, hai đim
2;2;2
A
,
1;2;3
B thuc
P
. Giá tr ca
m
để
AB
vuông góc vi hình chiếu ca
d
trên
P
là?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
3
m
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 1;2; 2
d
u m m
,
1;1;1
P
n
1;0;1
AB
.
Gi s
d
vuông góc vi
P
, khi đó
d
u
P
n
cùng phương
1
2 1 2
2 1 2 2
2
2 2
1 1 1
4
m
m
m m
m
m
(loi).
Vy
d
không vuông góc vi
P
.
Khi đó với
AB P
,
AB
vuông góc vi hình chiếu ca
d
lên
P
khi và ch khi
AB
vuông
góc vi
d
0 1 2 1 0 2 1 2 0 3
d
AB u m m m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 14: (Đặng Thành Nam Đề 3) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 3 0
P x y z
hai đưng thng
1
1 1
:
3 1 1
x y z
d
;
2
2 1 3
:
1 2 1
x y z
d
. Xét các đim
A
,
B
ln lượt
di động trên
1
d
2
d
sao cho
AB
song song vi mt phng
P
. Tp hợp trung đim ca đon
thng
AB
là
A. Một đường thẳng vectơ chỉ phương
9;8; 5
u
.
B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương
5;9;8
u
.
C. Một đường thẳng vectơ chỉ phương
1; 2; 5
u
.
D. Một đường thẳng vectơ chỉ phương
1;5; 2
u
.
Li gii
Chn A
Mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
2; 1;2
n
.
Phương trình tham s của đường thng
1
3
: 1 (
1
x a
d y a a
z a
là tham s, a
)
Phương trình tham s của đường thng
2
2
: 1 2 (
3
x b
d y b b
z b
là tham s, b
)
Ta có:
1
3 ;1 ; 1
A d A a a a
;
2
2 ;1 2 ; 3
B d B b b b
.
3 2; 2 ; 2
AB b a a b b a
.
Theo gi thiết:
3
2 3 2 2 2 2 0
2
0
/ / 0
,
0
0
a
b
b a a b b a
AB n
a
AB P a
A B P
b
b
.
Suy ra
3 3
2 ;1 3 ; 3
2 2
a a
B a
.
Gi
I
là trung đim của đoạn thng
AB
, ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2
A B
I
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
z z
z
3
3 2
2
2
1 1 3
2
3
1 3
2
2
I
I
I
a
a
x
a a
y
a
a
z
9
1
4
1 2
5
2
4
I
I
I
x a
y a
z a
hay
9 5
1 ;1 2 ; 2
4 4
I a a a
.
Suy ra tp hp đim
I
là đường thng
9
1
4
: 1 2
5
2
4
x a
y a
z a
(
a
là tham s,
*
a
)
Đường thng
có mt vectơ chỉ phương là:
9;8; 5
u
.
Câu 15: (Chuyên Phan Bi Châu Ln2) rong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 2 1
:
2 2 1
x y z
d
2
: 0
x t
d y
z t
. Mt phng
P
qua
1
d
, to vi
2
d
mt c
45
nhận vectơ
1; ;
n b c
làm mt vec tơ pháp tuyến. Xác định tích
.
b c
.
A.
4
. B.
4
. C.
4
hoc
0
. D.
4
hoc
0
.
Li gii.
Chn A
1 2
2; 2; 1 , 1;0; 1
u u
lần lượt là vectơ chỉ phương của
1 2
,
d d
. Theo bài ra ta có
1
2 2
. 0
cos ; sin ;
n u
n u d P
2 2
2.1 2 1 0
1.1 0. 1
1
2
1 . 2
b c
b c
b c
2
2 2
2 2
1 1
c b
c b c
2
2
b
c
.
Câu 16: (Đặng Thành Nam Đề 6) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 3 , 2; 2;1
A B
mt phng
:2 2 9 0
x y z
. t đim
M
thuc
sao cho tam giác
AMB
vng ti
M
và độ dài đon thng
MB
đạt giá tr ln nhất. Phương trình đường thng
MB
là
A.
2
2 2
1 2
x t
y t
z t
. B.
2 2
2
1 2
x t
y t
z t
. C.
2
2
1 2
x t
y
z t
. D.
2
2
1
x t
y t
z
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
B
và gọi
H
là hình chiếu của điểm
A
lên mặt phẳng
. Khi đó, tọa độ điểm
H
là nghiệm của hệ phương trình
2 2 9 0
( 3; 2; 1)
1 2 3
2 2 1
x y z
H
x y z
.
Xét hai tam giác vuông ;
AHB AMB
2 2 2 2
5
MB AB AM AB AH BH . Du
bằng xảy ra khi và ch khi
(1;0;2)
M H MB
.
Vậy phương trình đường thẳng
MB
là
2
2
1 2
x t
y
z t
.
Câu 17: (Gang Thép Thái Nguyên) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1 2
1
1
: ; : 2
2 1 3
x t
x y z
d d y t
z m
. Gi
S
là tp tt c các s
m
sao cho
1
d
2
d
chéo nhau và
khong cách gia chúng bng
5
19
. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
11
. B.
12
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Chn C
1
d
đi qua điểm
1;0;0
M , có vectơ chỉ phương
1
2;1;3
u
.
2
d
đi qua điểm
1;2;
N m
, có vectơ chỉ phương
2
1;1;0
u
.
1 2
, 3;3;1
u u
;
0;2;
MN m
.
1
d
2
d
chéo nhau khi và ch khi
1 2
, . 0 6
u u MN m
.
Mt khác
1 2
5
,
19
d d d
1 2
1 2
, .
5
,
19
u u MN
u u
6
5
19 19
m
1
11
m
m
.
Khi đó tổng các phn t ca
m
là
12
.
H
B
M
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 18: (Chuyên H Long ln 2-2019) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho hai đưng thng
1
4
4
6 2
x t
d y t
z t
;
2
5 11 5
:
2 4 2
x y z
d
. Đường thng
d
đi qua
5; 3;5
A ct
1 2
;
d d
ln lượt
,
B C
.Tính t
AB
AC
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Li gii
Chn C
1
4 ; 4 ;6 2
B d B t t t
. PT tham s ca
2
5 2
: 11 4
5 2
x s
d y s
z s
.
2
5 2 ;11 4s;5 2
C d C s s
. Khi đó:
(1 ; 1 ;2 1); (2s;4s 14;2s)
AB t t t AC
.
Do
, ,
A B C
thng hàng
,
AB AC
cùng phương :
k AB k AC
1 2 2
1 4 14 3
2 1 2 1
2
t ks t
t ks k s
t ks
k
. Do đó:
1 1
.
2 2
AB
AB AC
AC
Câu 19: (S Thanh Hóa 2019) Trong không gian O
xyz
, cho đim
(1;0;2)
A đường thng
1 1
:
1 1 2
x y z
d
. Đường thng
đi qua
A
, vuông góc và ct
d
có phương trình là
A.
2 1 1
:
2 2 1
x y z
. B.
2 1 1
:
1 1 1
x y z
.
C.
1 2
:
1 1 1
x y z
. D.
1 2
:
1 3 1
x y z
.
Li gii
Chn B
Ta có phương trình tham s của đường thng
1
:
1 2
x t
d y t
z t
d có vectơ chỉ phương
(1;1;2)
u
. Gi
B
là giao đim ca
d
khi đó tọa độ ca
(1 ; ; 1 2 )
B t t t
.
( ; ; 3 2 )
AB t t t
d
nên
AB u

suy ra
. 0
AB u

hay
2( 3 2 ) 0 1
t t t t
2;1;1
B .
Vectơ chỉ phương của
là
(1;1; 1)
AB
. Đường thng
đi qua
2;1;1
B có vectơ chỉ
phương
(1;1; 1)
AB
nên có phương trình đường thng
là
2 1 1
:
1 1 1
x y z
.
Câu 20: (Đặng Thành Nam Đề 6) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
3;0;0 , 0;4;0 , 0;0;
A B C c
vi
c
là s thực thay đổi khác
0
. Khi
c
thay đổi thì trc tâm
H
ca tam giác
ABC
luôn thuc
mt đường tròn c định. Bán kính ca đường tròn đó bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5
2
. B.
5
4
. C.
12
5
. D.
6
5
.
Li gii
Chn D
K
,
CE AB
AF BC H CE AF
( )
OH ABC OH HE
;
( )
AB OCE AB OE
.
điểm
O
và điểm
E
cố định nên
H
di động trên đường tròn đường kính
OE
nằm trong mặt
phẳng
,
OCE OE Oz
.
Tam giác vuông
OAB
vuông tại
O
và có
OE AB
nên ta có:
. 3.4 12 6
.
5 5 2 5
OAOB OE
OE R
AB
Câu 21: (CHUYÊN NGUYN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LN 2) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
, cho bốn đim
(2;0;0), (0;3;0), (0;0;6)
A B C
(1;1;1)
D . Gi
là đường thng
qua
D
và tha mãn tng khong cách t các đim
, ,
A B C
đến
là ln nhất. Khi đó
đi qua
điểm nào trong các đim dưới đây?
A.
( 1; 2;1)
M
. B.
(7;5;3)
M . C.
(3;4;3)
M . D.
(5;7;3)
M .
Li gii
Chn B
Phương trình mt phng đi qua ba điểm
, ,
A B C
1
2 3 6
x y z
.
(1;1;1) ( ) ( )
D ABC ABC D
.
Gi hình chiếu
, ,
A B C
lên đường thng
lần lưt là
, ,
H I J
thì ta luôn có
; ;
AH AD BI BD CJ CD
.
( ; ) ( ; ) ( ; ) .
d A d B d C AD BD CD
Vây để tng khong cách t
, ,
A B C
đến đường thng
là ln nht thì
phi vuông góc vi
( )
ABC
ti
D
. Khi đó phương trình
đi qua
(1;1;1)
D và có VTCP
(3;2;1)
u
là
1 3
1 2
1
x t
(
t
là tham s). Ta thy
(7;5;3) .
M
BÀI TOÁN LIÊN QUAN GIỮA ĐƯỜNG THNG - MT PHNG - MT CU
Câu 22: (Chuyên H Long ln 2-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho
:2 2 1 0
P x y z
,
0;0;4 , 3;1;2
A B . Mt mt cu
S
ln đi qua
,
A B
tiếp xúc vi
P
ti
C
. Biết rng,
C
luôn thuc mt đường tròn c định bán kính
r
. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. Đáp án khác. B.
4
2 244651
3
r
. C.
2 244651
9
r
. D.
2024
3
r
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Ta có
3;1; 2
AB
là véc tơ chỉ phương của đường thng
AB
.
Phương trình tham s của đường thng AB
3
4 2
x t
y t
z t
.
Gi s
AB
ct
P
ti
3 ; ;4 2
T t t t
. Do
T
7
:2 2 1 0
3
P x y z t
.
Khi đó
7 26 7 14 7 14 10 20 10 14
7; ; ; 7; ; ; 10; ;
3 3 3 3 3 3 3 3
T TA TA TB TB

.
Ta có
2
980 14 5
.
9 3
TC TATB TC
.
Điểm
C
thuc mt phng
P
ch đim
T
c định mt khong
14 5
3
.
Vy
C
luôn thuc một đường tròn c định bán kính
r
14 5
3
.
Cách 2:
Ta có
,
7
; 14
, 10
d A P
TA
AB
TB d B P
.
Gi s
AB
ct
P
ti
T
. Suy ra A nm gia B và
T
(
,
A B
cùng phía so vi
P
).
Khi đó ta có
7
14
14
3
10 14
3
7
10
T
TB TA
TA TB
A
TB
2
980 14 5
.
9 3
TC TATB TC
Câu 23: (HSG Bc Ninh) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) :
S
2 2 2
2 2 1 0
x y z x z
đưng thng
2
:
1 1 1
x y z
d
. Hai mt phng
( )
P
,
( )
P
cha
d
và tiếp xúc vi
( )
S
ti
T
,
T
. Tìm ta đ trung đim
H
ca
TT
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
7 1 7
; ;
6 3 6
H
. B.
5 2 7
; ;
6 3 6
H
. C.
5 1 5
; ;
6 3 6
H
. D.
5 1 5
; ;
6 3 6
H
.
Li gii
Chn C
Mt cu
( )
S
tâm
(1;0; 1)
I
, bán kính
2 2 2
1 0 ( 1) 1 1
R
.
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
d
.
K d
nên ta th gi s
( ;2 ; )
K t t t
( 1;2 ; 1)
IK t t t
,
(1;1; 1)
d
u
là một véctơ chỉ phương của đường thng
d
IK d
. 0 1 2 1 0
d
IK u t t t
0
t
.
(0;2;0)
K
ITK
vuông ti
T
TH
là đường cao nên
2
.
IT IH IK
.
1
6
IH
6
IK
1
6
IH IK
. Gi s
( ; ; )
H x y z
1
1 .( 1)
6
1
0 .2
6
1
1 .1
6
x
y
z
5
6
1
3
5
6
x
y
z
Vy
5 1 5
; ;
6 3 6
H
Câu 24: (Hàm Rng ) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): 2 4 6 3 0
S x y z x y z m
. Tìm s thc
m
để
: 2 2 8 0
x y z
ct
S
theo một đường tròn có chu vi bng
8
.
A.
4
m
. B.
1
m
C.
2
m
. D.
3
m
.
Li gii
Chn D
+ Mt cu
( )
S
có: Tâm
1;2;3
I , bán kính 17
R m
.
+ Khong cách
2 2 2
2 2 6 8
;( ) 2
2 ( 1) 2
d I
.
+
;( ) 17 2
S d I R m
13
m
*
+ Mt khác,
,
S C H r
chu vi bng
8
nên
4
r
.
hay
2 2
4 13 4 3
R d m m
tha mãn
*
.
Vy
3
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 25: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk)Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 1 1 1 3 2 8 0
P m x m y m z m
đim
4; 2; 7
A . Khi
m
thay đổi,
biết tp hp hình chiếu ca
A
trên mt phng
P
là một đường tròn, đường kính của đường
tròn đó bằng
A.
3 5
. B.
7 3
. C.
3 7
. D.
5 3
.
Li gii
Chn D
Gi
là đường thng c định nm trong mt phng
P
.
Ta có
3 8 2 0
m x y z x y z
nên phương trình
tha mãn h sau:
3 8 0
2 0
x y z
x y z
. Chn
z t
suy ra
có phương trình
2 3
5
x t
y t
z t
.
Gi
K
là hình chiếu ca
A
trên
.
2 3; t 5;t
K K t
2 1; t 7;t 7
AK t
.
. 0 2 2 1 1 7 7 0 2 1;3;2
AK u t t t t K
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên mt phng
P
. Ta
AHK
mà
c định, đim
A
c
định nên mt phng
AHK
c định.
Khi
m
thay đổi ta luôn có
AHK
là mt góc vng. Do
AK
c định nên đim
H
luôn nm trên
đường tròn đường kính
5 3
AK
.
Câu 26: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian vi h ta độ
Ox
yz
, biết
P
là mt phng cách đều hai đường thng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
và
2
1 2
:
2 1 1
x y z
d
.
Điểm nào sau đây thuộc mt phng
P
A.
1
;1;0
2
M
. B.
1
1; ;0
2
N
. C.
1
;0;1
2
P
. D.
1
1;0;
2
Q
.
Li gii
Chn B
1
d
có véc tơ chỉ phương
1;1;1
u
và đi qua đim
2;0;0
A .
2
d
có véc tơ chỉ phương
2; 1; 1
v
và đi qua điểm
0;1;2
B .
Ta có:
, 0;1; 1
u v
,
2;1;2
AB
,
, . 1 0
u v AB
1
d
và
2
d
chéo nhau
duy
nht mt mt phng
P
song song và cách đều
1 2
,
d d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
P
đi qua trung điểm
1
1; ;1
2
I
của đoạn AB và nhn
, 0;1; 1
u v
làm véc tơ pháp tuyến,
vy
:2 2 1 0
P y z
, ch đim
N P
Bài toán tng quát: Trong không gian vi h tọa độ
Ox
yz
, cho hai đường thng chéo nhau
1
d
2
d
. Viết phương trình mt phng
P
cách đều hai đưng thng
1 2
,
d d
.
Phương pháp giải
- Gi
,
u v
lần lượt là các véc tơ chỉ phương của
1
d
2
d
, ly
1 2
,
A d B d
.
-
P
là mt phẳng đi qua
I
là trung đim ca
AB
và véc pháp tuyến
;
n k u v
vi
0
k
.
Câu 27: (Chuyên Bc Giang) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
viết phương trình mt phng tiếp
xúc vi mt cu
2 2
2
1 2 6
x y z
đồng thi song song với hai đường thng
1
2 1
:
3 1 1
x y z
d
,
2
2 2
:
1 1 1
x y z
d
.
A.
2 3 0
2 9 0
x y z
x y z
. B.
2 3 0
2 9 0
x y z
x y z
. C.
2 9 0
x y z
. D.
2 9 0
x y z
.
Li gii
Chn B
Gi
P
là mt phng cn tìm vectơ pháp tuyến
n
.
Đường thng
1
d
,
2
d
có vectơ chỉ phương lần lượt là
1
3; 1; 1
u
2
1;1; 1
u
.
Mt cu
2 2
2
: 1 2 6
S x y z
có tâm
1;0; 2
I
, bán kính
6
R .
Do
1
2
//
//
P d
P d
1
2
n u
n u
. Suy ra
n
cùng phương với
1 2
,
u u
.
1 2
,
u u
2;2;4
, nên chn
1;1;2
n
.
Khi đó phương trình tng quát ca mt phng
P
có dng:
2 0
x y z d
.
Mt phng
P
tiếp xúc vi mt cu
S
,
d I P R
2 2 2
1 0 2. 2
6
1 1 2
d
3 6
d
9
3
d
d
.
Vy hai mt phng tha mãn đề là
1
P
:
2 3 0
x y z
2
P
:
2 9 0
x y z
.
Câu 28: (Gang Thép Thái Nguyên) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho
2
đim
1;2;3 , 2;4;4
M A hai mt phng
: 2 1 0
P x y z
,
: 2 4 0.
Q x y z
Viết
phương trình đường thng
đi qua
M
, ct
( ), ( )
P Q
ln lượt ti
,
B C
sao cho tam giác
ABC
cân ti
A
và nhn
AM
làm đưng trung tuyến.
A.
1 2 3
1 1 1
x y z
. B.
1 2 3
2 1 1
x y z
.
C.
1 2 3
1 1 1
x y z
. D.
1 2 3
1 1 1
x y z
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điểm
B
thuc mt
( )
P
nên
2 1; ;
B c b b c
1;2;3
M
là trung điểm
BC
nên
3 2 ;4 ;6
C c b b c
. Do
C
thuc mt
(Q)
nên
3 7 0 3 7
c c c b
. Khi đó
(5 15; ;3 7)
B b b b
,
( 5 17;4 ;13 3 )
C b b b
.
( 10 32; 2 4; 6 20)
BC b b b
.
ABC
cân
ti
A
nên
. 0 20 60 0 3 (0;3;2).
BC AM b b B

Đường thng
đi qua
(1;2;3)
M
(0;3;2)
B có phương trình là
1 2 3
1 1 1
x y z
.
Câu 29: (Lê Quý Đôn Điện Biên Ln 3) Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;2; 1 , 3;0;3
A B
.
Biết mt phng
P
đi qua điểm
A
cách
B
mt khong ln nhất. Phương trình mt phng
P
là:
A.
2 2 5 0
x y z
. B.
2 3 0
x y z
.
C.
2 2 4 3 0
x y z
. D.
2 2 0
x y z
.
Li gii
Chn B
Ta có
2; 2;4 2 6
AB AB
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên mt phng
P
.
Ta có
, 2 6 , 2 6
d B P BH BA maxd B P
, đạt được khi
H A
.
Khi đó mt phng
P
đi qua
A
và nhn
2; 2;4
AB
là véctơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình mt phng
P
là
2 1 2 2 4 1 0 2 3 0
x y z x y z
.
Câu 30: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 4 0
P x y z
và điểm
2; 1;3
A
. Gi
là đường thẳng đi qua
A
và song song vi
P
, biết
mt vectơ chỉ phương
; ;
u a b c
, đồng thi
đồng phng không song
song vi
Oz
. Tính
a
c
.
A.
2
a
c
. B.
2
a
c
. C.
1
2
a
c
. D.
1
2
a
c
.
Li gii
Chn A
Ta có
2; 1;3
A
,
2; 1;3
A
Oz
. Mà
đồng phng và không song song vi
Oz
nên
ct
Oz
ti mt đim. Gi
0
0;0;
M z
là giao đim ca
Oz
.
Khi đó
có mt vectơ chỉ phương là
0
2;1; 3
AM z

.
: 4 0
P x y z
suy ra
P
có vectơ pháp tuyến là
1;1; 1
P
n
.
//
P
nên
. 0
P
AM n
0
2 .1 1.1 3 . 1 0
z
0
2
z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
2;1; 1AM

.
; ;u a b c
cũng là một vectơ chỉ phương của
nên ta có:
2.
2 1 1
a b c a
c
Vy
2.
a
c
Câu 31: (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
: 3 0P x y z và đường thng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
. Đưng thng
'd
đối xng vi
d
qua
mt phng
P có phương trình là
A.
1 1 1
1 2 7
x y z
. B.
1 1 1
1 2 7
x y z
.
C.
1 1 1
1 2 7
x y z
. D.
1 1 1
1 2 7
x y z
.
Li gii
Chn C
Phương trình tham s ca
: 1 2
2
x t
d y t t
z t
.
Gi s A là giao đim ca
d
P tọa độ ca A là nghim h phương trình:
1 2
1;1;1
2
3 0
x t
y t
A
z t
x y z
.
Lấy điểm
0; 1;2 B d , Gi H là hình chiếu ca B trên
P .
Đường thng cha BH vuông góc vi
P có phương trình
'
: 1 ' '
2 '
x t
y t t
z t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
H P
Ta độ
H
là nghim ca h phương trình
'
1 '
2 '
3 0
x t
y t
z t
x y z
2 1 8
; ;
3 3 3
H
.
Gi
B
là điểm đối xng vi
B
qua
4 1 10
; ;
3 3 3
P B
1 2 7
; ;
3 3 3
AB
.
Đường thng
'
d
đối xng vi
d
qua mt phng
P
đi qua
2
đim
,
A B
véc tơ chỉ
phương
1; 2; 7
u
'
d
có phương trình là
1 1 1
1 2 7
x y z
.
Câu 32: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk) Trong không gian
Oxyz
, cho các đường
thng
1
1
: 0
5
x t
d y
z t
;
2
0
: 4 2
5 3
x
d y t
z t
. Biết mt
cu
2 2 2
2
x a y b z c R
nhận đoạn vuông góc chung ca
1
d
2
d
làm
đường kính. Giá tr 2
a b c
bng
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Gi
MN
là đon vuông góc chung ca
1
d
2
d
,
1 2
;
M d N d
.
Khi đó
1 ;0; 5
M t t
,
0;4 2 ;5 3
N t t
1 2
,
MN d MN d
.
Đường thng
1
1
: 0
5
x t
d y
z t
có mt vectơ chỉ phương
1
1;0;1
u
, đường thng
2
0
: 4 2
5 3
x
d y t
z t
có mt vectơ chỉ phương là
2
0; 2;3
u
.
1; 4 2 ; 3 10
MN t t t t
.
1 2
,
MN d MN d
suy ra
1
2
. 0
2 3 9 3
3 13 22 1
. 0
MN u
t t t
t t t
MN u
.
Suy ra
4;0; 2
M
,
0;6;2
N .
Mt cu
2 2 2
2
x a y b z c R
có đường kính
MN
suy ra tâm
2;3;0
I trung
điểm ca
MN
. Suy ra
2; 3; 0 2 8
a b c a b c
.
Câu 33: (THPT QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(1;2;3)
A ,
( 1;2;1)
B
mt phng
( ): 0
P x y z
. Gi M giao đim của đường thng AB mt
phng P. Tính t s
AM
BM
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1: Ta có
1
2;0; 2 : 2
3
x t
AB AB y t
z t
1 ;2;3
M AB M t t
1 2 3 0 3
M P t t t
.
Vy
3 2
2;2;0 3
2
AM
M
BM
.
Cách 2: Do
AB P M
,
1 2 3
3
1 2 1,
d A P
AM
BM d B P
.
Câu 34: (Lương Thế Vinh Ln 3) Cho đường thng
1 2 2
:
1 2 1
x y z
d
đim
1;2;1
A
. Tìm
bán kính ca mt cu tâm
I
nm trên
d
, đi qua
A
và tiếp xúc vi mt phng
: 2 2 1 0
P x y z
.
A.
2
R
. B.
4
R
. C.
1
R
. D.
3
R
.
Li gii
Chn D
m
I
nm trên
d
nên
1 ;2 2 ;2
I t t t
.
Mt cầu đi qua
A
và tiếp xúc vi mt phng
P
nên
;
AI d I P R
.
2
2 2
2
2
1 4 4 4 2 1
; 4 1
1 2 2
t t t
AI d I P t t t
2
2 2
7 2
6 2 1 9 6 2 1 7 2
3
t
t t t t t
.
2
2 1 0 1 2;0;3
t t t I
.
Vy bán kính mt cu
3
R AI
.
Câu 35: (Đặng Thành Nam Đề 6) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
1
4 1 5
:
3 1 2
x y z
d
2
2 3
:
1 3 1
x y z
d
.
Viết phương trình mt cu (
S
) có bán kính nh nht và tiếp xúc vi c hai đưng thẳng đã cho.
A.
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 24
S x y z
. B.
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 24
S x y z
.
C.
2 2 2
( ) :( 2) ( 1) ( 1) 6
S x y z
. D.
2 2 2
( ) :( 2) ( 1) ( 1) 6
S x y z
.
Li gii
Chn C
Mặt cầu tiếp xúc đồng thời hai đường thẳng và có bán kính nhỏ nhất chính là mặt cầu có đường
kính là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng.
Gọi
1
2
(4 3 ;1 ; 5 2 )
(2 ; 3 3 ; )
A a a a d
B b b b d
là chân đoạn vng góc chung của hai đường thẳng.
Ta có
( 3 2;3 4; 2 5)
AB b a b a b a
1
2
. 0
3( 3 2) 1(3 4) 2( 2 5) 0 1
1( 3 2) 3(3 4) 1( 2 5) 0 1
. 0
AB u
b a b a b a a
b a b a b a b
AB u
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
2 2 2
2 2 4
(1;2; 3), (3;0;1) (2;1; 1), 6.
2 2
AB
A B I R
Vậy:
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 1) 6.
S x y z
Câu 36: (Đặng Thành Nam Đề 15) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2 3
:
1 2 1
x y z
d
mt phng
: 2 0
x y z
. Đường thng nm trong mt phng
, đồng thi vng
góc và cắt đường thng
d
có phương trình
A.
3
5 2 5
:
3 2 1
x y z
. B.
1
2 4 4
:
3 2 1
x y z
.
C.
2
2 4 4
:
1 2 3
x y z
. D.
4
1 1
:
3 2 1
x y z
.
Li gii
Chn A
Phương trình tham s của đường thng
d
là
1
2 2
3
x t
y t
z t
.
Đường thng
d
vectơ chỉ phương là
1;2;1
d
u
.
Mt phng
có vectơ pháp tuyến là
1;1; 1
n
.
Gọị
I
là giao đim của đường thng
d
và mt phng
.
Ta có:
1 ;2 2 ;3
I d I t t t
.
Mt khác
1 2 2 3 2 0 1 2;4;4
I t t t t I
.
đường thng cn tìm
nm trong mt phng
, đng thi vuông góc và cắt đường thng
d
nên
đi qua đim
2;4;4
I
và có vectơ chỉ phương
, 3; 2;1
d
u n u
.
Phương trình chính tc ca
:
2 4 4
3 2 1
x y z
.
Đối chiếu đáp án ta thy đường thng
3
của đáp án A vtcp
3; 2;1
, khi thay to đ
2;4;4
I
vào phương trình
3
thì tha mãn.
Câu 37: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Trong không gian tọa độ
Ox
yz
,cho đim
0;0; 2
A
đường
thng
có phương trình là
2 2 3
.
2 3 2
x y z
Phương trình mt cu tâm
A
, ct
tại hai điểm
B
C
sao cho
8
BC
là
A.
2 2 2
2 3 1 16
x y z
. B.
2
2 2
2 25
x y z
.
C.
2
2 2
2 25
x y z
. D.
2
2 2
2 16
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Chn B
+Gi
S
là mt cu tâm
0;0; 2
A
và có bán kính
R
.
+ Đường thng
đi qua
2;2;3
M
có véc tơ chỉ phương
2;3;2
u
.
+Gi
H
trung điểm
BC AH BC
.
+Ta có:
,
.
A
MAu
AH d
u
.Vi
2; 2;1
. 7; 2;10
2;3;2
MA
MAu
u
.
2 2
2
2 2 2
7 2 10
3.
2 3 2
AH
+Bán kính mt cu
S
là:
2 2 3 2
3 4 5
R AB AH HB
.
Vậy phương trình mt cu
S
là:
2
2 2
2 25
x y z
.
Câu 38: (Đặng Thành Nam Đề 15) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 2 3
S x y z
hai đường thng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
,
1
: .
1 1 1
x y z
Phương trình nào dưới đây phương trình mt phng ct mt cu
S
theo giao tuyến mt
đường tròn
C
có bán kính bng
1
và song song vi
d
.
A.
3 0
y z
. B.
1 0
x y
. C.
1 0
x z
. D.
1 0
x z
.
Li gii
Chn D
Gi
là mt phng cn tìm.
Mt cu
S
có tâm
1;1; 2
I
và bán kính
3.
R
Đường thng
d
vectơ chỉ phương lần lưt là
1;2; 1
d
u
và
1;1; 1
u
.
Khong cách t
I
đến mt phng
:
2
2
, 3 1 2
d I
.
song song vi
d
nên
vectơ pháp tuyến
, 1;0;1
d
n u u
.
Suy ra phương trình mt phng
có dng:
0
x z d
.
C
B
A
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
3 2 5
1 2
, 2 2 3 2
3 2 1
2
d d
d
d I d
d d
.
Vậy phương trình mt phng
là:
5 0
x z
hoc
1 0
x z
.
Câu 39: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
: 3 0
P x y z
và hai đim
1;1;1
M
,
3; 3; 3
N
. Mt cu
S
đi qua
,
M N
và tiếp
xúc vi mt phng
P
tại điểm
Q
. Biết rng
Q
luôn thuc một đường tròn c định. Tìm bán
kính của đường tròn đó.
A.
2 11
3
R . B.
6
R
. C.
2 33
3
R . D.
4
R
.
Li gii
Chn B
T tọa độ các đim
M
N
suy ra phương trình đường thng
MN
là:
x y z
.
Gi
A MN P
, ta độ
A
là nghim h phương trình
3 0
3
x y z
x y z
x y z
.
Suy ra
3;3;3
A
.
Các đim
, ,
M N Q
cùng thuc mt đường tròn nên ta có
2
.
AM AN AQ
.
Vi
2 3
AM ,
6 3
AN t
2
36 6
AQ AQ
.
Vậy điểm
Q
luôn thuc một đường tròn c định tâm
3;3;3
A
và bán kính
6
R
.
Câu 40: (Lương Thế Vinh Ln 3) Cho đường thng
d
:
1 2 2
3 2 2
x y z
. Viết phương trình mt cu
tâm
1;2; 1
I
ct
d
tại các điểm
A
,
B
sao cho
2 3
AB .
A.
2 2 2
1 2 1 25
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 4
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 16
x y z
.
Li gii
Chn D
P)
M
I
Q
A
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường thng
d
đi qua đim
1;2;2
M và có vectơ chỉ phương
3; 2;2
u
.
2;0;3 , 6;13;4
IM IM u
. Gi
H
là trung điểm
AB IH AB
.
Khong cách t tâm
I
đến đường thng
d
là:
,
36 169 16
13
9 4 4
IM u
IH
u
.
Suy ra bán kính
2
2
13 3 4
2
AB
R IH
.
Phương trình mt cu tâm
1;2; 1
I
và có bán kính
4
R
là
2 2 2
1 2 1 16
x y z
.
Câu 41: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Trong không gian vi h trc tọa độ
Ox
yz
, cho đim
2;1;1
M
, mt phng
: 4 0
x y z
và mt cu
2 2 2
: 3 3 4 16
S x y z
. Phương
tnh đường thng
đi qua
M
nm trong
ct mt cu
S
theo mt đoạn thẳng độ
dài nh nhất. Đường thng
đi qua điểm nào trong các đim sau đây?
A.
4; 3;3
. B.
4; 3; 3
. C.
4;3;3
. D.
4; 3; 3
.
Li gii
Chn A
Mt cu
S
có tâm
3;3;4
I , mt phng
có vectơ pháp tuyến
1;1;1 , 1;2;3
n MI

.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
. Khi đó
,
d I IH IM
.
Để
ct mt cu
S
theo mt đoạn thẳng độ dài nh nht
,
d I
ln nht khi
IM
.
Khi đó
có vectơ chỉ phương là
, 1; 2;1
u n MI

.
Phương trình đường thng
là:
2
1 2
1
x t
y t
z t
.
Do đó đường thẳng đi qua điểm ta độ
4; 3;3
.
Câu 42: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho
điểm
1;3;2
A
đường thng
d
phương trình
1 4
2
x t
y t
z t
. Mt phng
P
chứa đim
A
đường thng
d
có phương trình nào dưới đây?
A.
2 2 1 0.
x y z
B.
0.
x y z
C.
3 2 10 23 0.
x y z
D.
2 3 4 0.
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Chn C
Đường thng
d
đi qua đim
1;0;2
M
và có vectơ chỉ phương
4;1;1
u
.
Ta có:
2; 3;0
AM
;
, 3; 2; 10
AM u
.
Mt phng
( )
P
chứa đim
A
và đường thng
d
vectơ pháp tuyến
, 3; 2; 10
AM u
.
Vậy phương trình mt phng
( )
P
là
3 1 2 3 10 2 0
x y z
3 2 10 23 0
x y z
.
Câu 43: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho
điểm
1;3;2
A
đường thng
d
phương trình
1 4
2
x t
y t
z t
. Mt phng
P
chứa đim
A
đường thng
d
có phương trình nào dưới đây?
A.
2 2 1 0.
x y z
B.
0.
x y z
C.
3 2 10 23 0.
x y z
D.
2 3 4 0.
x y z
Li gii
Chn C
Đường thng
d
đi qua đim
1;0;2
M
và có vectơ chỉ phương
4;1;1
u
.
Ta có:
2; 3;0
AM
;
, 3; 2; 10
AM u
.
Mt phng
( )
P
chứa đim
A
và đường thng
d
vectơ pháp tuyến
, 3; 2; 10
AM u
.
Vậy phương trình mt phng
( )
P
là
3 1 2 3 10 2 0
x y z
3 2 10 23 0
x y z
.
Câu 44: (HKII-CHUYÊN-NGUYN-HU-HÀ-NI) Cho mt cu:
.
2 2 2
: 2 4 6 0
S x y z x y z m
. Tìm
m
để (S) ct đường thng
1 2
:
1 2 2
x y z
tại hai điểm
,
A B
sao cho tam giác
IAB
vuông (Vi
I
là tâm mt cu).
A.
1
m
. B.
10
m
. C.
20
m
. D.
4
9
m
.
Li gii
Chn D
Mt cu
S
có tâm
1;2; 3 ,
I
bán kính
14 , 1
R m
. Điều kin:
14 0 14
m m
.
Đường thng
đi qua đim
1;0;2
M
, có vecto ch phương
1;2; 2 , 0; 2;5
u IM
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khong cách t tâm
I
đến đường thng
là
,
65
3
u IM
d IH
u
, vi
H
là
trung đim
AB
.
Vì tam giác
IAB
vuông cân, ta có
0
45
IBA
. Trong tam giác vng
IHB
:
0
0
130
sin 45 , 2
sin 45 3
IH d d
R
IB R
T
130 130 4
1 , 2 14 14 .
3 9 9
m m m
Tha mãn điu kin
Vy
4
.
9
m
Câu 45: (Chuyên Vinh Ln 3) Trong không gian
,
Oxyz
cho hai đường thng
1 2 2
: ; : 1 2
1 3 2
x t x t
d y t d y t
z t z t
và mt phng
: 2 0.
P x y z
Đường thng vuông góc
vi mt phng
P
và ct c hai đường thng
,
d d
có phương trình là
A.
3 1 2
1 1 1
x y z
. B.
1 1 1
1 1 4
x y z
.
C.
2 1 1
1 1 1
x y z
. D.
1 1 4
2 2 2
x y z
.
Li gii
Chn A
Mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
1;1;1 .
n
Gi
là đường thng cn tìm ,
A d B d
,
A d B d
nên gi
1 2 ; ; 1 3
A t t t
2 ; 1 2 ; 2
B t t t
2 3; 2 1; 2 3 1 .
AB t t t t t t
Do
P
nên
,
AB n

cùng phương
2 3 2 1 2 3 1
1 1 1
t t t t t t
1; 1; 4
3 4 1
.
2 4 2 1
3; 1; 2
A
t t t
t t t
B
Đường thng
đi qua đim
B
vectơ chỉ phương
1;1;1
n
nên phương trình
3 1 2
.
1 1 1
x y z
Câu 46: (SGD-Nam-Định-2019) Trong không gian Oxyz, cho ba đường thng
1 2
3 1 2 1 4
: , :
2 1 2 3 2 1
x y z x y z
d d
3
3 2
:
4 1 6
x y z
d
. Đường thng
song song
3
d
, ct
1
d
2
d
có phương trình
A.
3 1 2
4 1 6
x y z
. B.
3 1 2
4 1 6
x y z
.
C.
1 4
4 1 6
x y z
. D.
1 4
4 1 6
x y z
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
- Gọi d là đường thng cn tìm
- Phương trình tham s ca
1
d
là
1
3 2
: 1
2 2
x a
d y a
z a
- Phương trình tham s ca
2
d
là
2
1 3
: 2
4
x b
d y b
- Gi
1
3 2 ; 1 ;2 2
A d d A a a a
;
2
1 3b; 2 ; 4 b
B d d B b
4 3 2 ; 2b 1 ; 6 2
AB b a a b a
- Véc tơ chỉ phương của
3
d
là
3
4; 1;6
u
- Vì d song song vi
3
d
nên ta
AB
cùng phương với
3
u
4 3 2 2b 1
0
4 3 2 2b 1 6 2
4 1
2b 1 6 2
0
4 1 6
1 6
b a a
a
b a a b a
a b a b
3; 1;2 ; 1;0; 4 4;1; 6 :
A B AB d

3 1 2
4 1 6
x y z
Câu 47: (Chuyên H Long ln 2-2019) Trong không gian vi h trc
Oxyz
cho hai đường thng
1
1 1 1
:
2 1 2
x y z
2
1 1 1
:
2 2 1
x y z
. Tính din tích mt cu bán kính nh
nht, đồng thi tiếp xúc vi c hai đường thng
1
2
.
A.
16
17
(đvdt). B.
4
17
(đvdt). C.
16
17
(đvdt). D.
4
17
(đvdt).
Li gii
Chn D
Gi
;
A B
là hai điểm thuc lần lượt
1
2
sao cho
AB
là đoạn thng vuông góc chung gia 2
đường. Gi
M
là trung điểm
AB
. D có mt cu tâm
M
bán kính
2
AB
R
tiếp xúc vi hai
đường thng
1
2
là mt cu có bán kính bé nht.
Ta có ta đ theo tham s ca
;
A B
lần lưt là:
1 1 1
(2 1; 1;2 1)
A t t t
2 2 2
(2 1;2 1; 1)
B t t t
2 1 2 1 2 1
(2 2 2;2 2; 2 2)
AB t t t t t t
.
1
(2;1;2)
u
2
(2;2;1)
u
lần lươt là 2 vectơ chỉ phương của
1
2
nên
1
2
AB u
AB u
2 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1
(2 2 2).2 (2 2).1 ( 2 2).2 0
(2 2 2).2 (2 2).2 ( 2 2).1 0
t t t t t t
t t t t t t
.
1
2 1
2 1
2
10
8 9 10 0
17
9 8 10 0 10
17
t
t t
t t
t
3 7 3
( ; ; )
17 17 17
A
;
3 3 7
B( ; ; )
17 17 17
6 4 4
( ; ; )
17 17 17
AB

.
2 2 2
( 6) 4 4
1 17
.
2 2 17 17
AB
R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Din tích mt cu cn tính
2
2
1 4
4 . 4. .
17
17
S R
(đvdt).
Câu 48: (SQuảng NamT) Trong không gian Oxyz, cho tam giác đều ABC vi
6;3;5
A đường
thng BC phương trình tham s
1
2
2
x t
y t
z t
. Gọi
đường thẳng qua trọng tâm G của tam
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A.
1; 12;3
M . B.
3; 2;1
N . C.
0; 7;3
P . D.
1; 2;5
Q .
Lời giải
Chọn D
Gọi
1 ;2 ;2
M t t t BC
là trung điểm của cạnh BC.
5; 1;2 5
AM t t t
;
1;1;2
d
u
.
Vì tam giác ABC đều nên
AM BC
G AM
, suy ra
. 0
d
AM u
.
5 1 4 10 0 1
t t t t
, suy ra
0;3;2
M ;
6;0; 3
AM
.
Vì G là trọng tâm tam giác nên
2 2
; ; 6;0; 3 2;3;3
3 3
G A G A G A
AG AM x x y y z z G
Phương trình mp ABC có mt vtpt là
; 3;15; 6 3 1;5; 2
d
n AM u
Phương trình đường thẳng
đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vng góc với mặt
phẳng
ABC
là
2 3 3
1 5 2
x y z
.
Thử từng tọa độ điểm vào ptdt
thì điểm
Q
thỏa mãn.
Câu 49: (Cm THPT Vũng Tàu) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 1
A
3;0;5
B . Đim
; ;
M a b c
thuc mt phng
: 2 2 10 0
P x y z
sao cho tam giác
MAB
cân ti
M
và có
din tích bng
11 2
. Tính
S a b c
.
A.
7
3
S
. B.
19
3
S . C.
1
S
. D.
1
3
S
.
Li gii
Chn D
Tam giác
MAB
cân ti
M
MA MB M
nm trên mt phng
Q
là mt phng trung
trc của đon
AB
.
Mt phng
Q
đi qua trung điểm
2;1;2
I ca
AB
và nhn
2; 2;6
AB
làm vec tơ pháp
tuyến có phương trình là:
: 3 7 0
Q x y z
.
Khi đó
M
nằm trên đường thng là giao tuyến ca hai mt phng
P
và mt phng
Q
.
tọa độ
M
tha mãn h phương trình
2 2 10 0 3 7 0
3 7 0 3 0
x y z x y z
x y z y z
.
Đặt
3 ; 4 4
z t y t x t
4 4 ; 3 ;
M t t t
.
3 4 ; 5 ; 1
AM t t t
2; 2;6
AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
, 4 28;26 16;10 4
AM AB t t t
.
Din tích tam giác
MAB
:
2
1
, 198 132 264
2
MAB
S AM AB t t
.
T gi thiết suy ra
2 2
1
198 132 264 11 2 9 6 1 0
3
t t t t t
.
Vi
1
3
t
ta được đim
8 10 1
; ;
3 3 3
M
.
Vy
8 10 1 1
3 3 3 3
S
.
Câu 50: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Trong không gian vi h trc ta độ
,
Oxyz
cho hai điểm
2;1;3
A ,
6;5;5
B . Gi
S
là mt cầu đường kính
AB
. Mt phng
P
vuông c vi
AB
ti
H
sao cho khối nón đnh
A
và đáy là hình tròn tâm
H
(giao ca mt cu
S
và mt phng
P
) th tích ln nht, biết rng
:2 0
P x by cz d
vi
, ,b c d
. Tính
S b c d
.
A.
18
S
. B.
18
S
. C.
12
S
. D.
24
S
.
Li gii
Chn B
Cách 1.
Ta
4;4;2
AB
. Đim
H
thuộc đon
AB
không trùng với hai đầu mút nên ta gi s
, 0 1
AH t AB t
.
Khi đó tọa độ của đim
H
là
2 4 ;1 4 ;3 2
H t t t
6
AH tAB t
.
m ca mt cầu là trung đim ca
AB
có tọa độ
4;3;4
I , bán kính
3
R IA
.
Bán kính đường tròn đáy của nón
2
2 2 2
9 9 2 1 6
r R IH t t t
.
Th tích khi nón:
3
2 2 2
1 1 2 2 32
.36. .6 36 2 2 36 .
3 3 3 3
t t t
V r AH t t t t t
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
2 2
3
t t t
.
Khi đó
14 11 13
; ;
3 3 3
H
.
Mt phng
P
qua
H
, nhn
AB

làm véc tơ pháp tuyến có phương trình:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
14 11 13
2 2 0 2 2 21 0
3 3 3
x y z x y z
.
Do đó:
2
1 18.
21
b
c b c d
d
Cách 2
Ta có
4;4;2
AB

.
Gi
I
là trung điểm
4;3;4 .
AB I
Bán kính mt cu là
3
R IA
.
Gi s
IH t
. Xét đim
H
đối xng vi
H
qua
I
t mt phng qua
,
H H
ct mt cu vi
đường tròn có cùng bán kính nên th tích khi nón s lớn hơn nếu
H
nm khác phía
A
so vi
điểm
I
. Khi đó chiu cao ca nón là
3 0 3
AH t t
.
Bán kính mt nón là:
2 2 2
9
r R IH t
.
Th tích khi nón là:
2 2 3 2
1 1
. . 9 3 3 9 27
3 3 3
π
V π r h π t t t t t .
Xét hàm s
3 2
3 9 27
f t t t t
2
1
3 6 9 0
3
t
f t t t
t loai
.
Bng biến thiên
0;3
max 1 32
f t f
. Khi đó
1 4.
IH AH
Đường thng
AB
nhn
2;2;1
u
làm vectơ chỉ phương nên có phương trình
2 2
1 2
3
x t
y t
z t
Suy ra
2 2 ;1 2 ;3
H t t t
.
2 2 2
2
4
3
2 2 2 2 1 1 9 18 8 0
2
3
t
IH t t t t t
t
Vi
2 10 7 11
; ; 2.
3 3 3 3
t H AH
(loi).
Vi
4 14 11 13
; ; 4.
3 3 3 3
t H AH
Khi đó, mt phng
P
đi qua
14 11 13
; ;
3 3 3
H
và nhn vectơ
2;2;1
u
làm vectơ pháp tuyến nên
phương trình
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
14 11 13
2 2 0 2 2 21 0
3 3 3
x y z x y z
.
Do đó:
2
1 18.
21
b
c b c d
d
.
Câu 51: (Thun Thành 2 Bc Ninh) Trong không gian O
xyz
, cho mt phng
: 4 0
P y
. bao
nhiêu đường thng
d
song song vi ba mt phng
xOy
,
zOx
,
P
đồng thời cách đều 3 mt
phẳng đó.
A.
1
. B.
2.
C.
3
. D.
4
.
Chn B
//
P xOz
nên đường thng
d
s nm trên mt phẳng cách đều 2 mt phng
;
P xOz
.
Do đó
d
thuc mt phng
: 2 0
Q y
.
Mà mt phng
xOy
vuông góc vi hai mt phng
;
P xOz
. Do đó có 2 đường thng
d
tha mãn đề bài.
Câu 52: (Cm THPT Vũng Tàu) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2; 3;4
M , mt phng
: 2 12 0
P x y z
và mt cu
S
tâm
1;2;3
I , bán kính
5
R
. Phương trình nào dưi
đây là phương trình đường thẳng đi qua
M
, nm trong
P
và ct
S
theo dây cung dài nht?
A.
2
3 2
4 3
x t
y t
z t
. B.
2 3
3 9
4 3
x t
y t
z t
. C.
1 3
1 2
1 5
x t
y t
z t
. D.
3
2
5
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn D
Thay ta độ
2; 3;4
M vào phương trình ca
P
, d thy
M P
.
Ta có
,
1 4 3 12
2 6 5
6
I P
d
, do đó mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến
là một đường tròn. Vậy đường thẳng đi qua qua
M
, nm trong
P
và ct
S
theo dây cung
dài nht khi ch khi đưng thng đó qua tâm
H
của đường tròn giao tuyến.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường thng
IH
đi qua
1,2,3
I nhn VTPT ca
P
1; 2;1
n
làm VTCP:
1
2 2
3
x t
y t
z t
.
Do vy ta có
H IH P
nên ta có h:
1 2
2 2 3
3 2
2 12 0 5
x t t
y t x
z t y
x y z z
hay
3; 2;5
H .
Vậy đường thng cn tìm qua
3; 2;5
H nhn
1;1;1
MH

làm vtcp có dng
3
2
5
x t
y t
z t
.
Câu 53: (SỞ GD & ĐT CÀ MAU) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
và
mt cầu
2 2 2
: 2 4 2 5 0
S x y z x y z
. Xét hai điểm
,
M N
thay đổi với
M P
N S
sao cho vectơ
MN
cùng phương với vectơ
1;0;1
u
. Đ dài đoạn
MN
lớn nhất bng
A.
3
. B.
3 2
. C.
5 2
. D.
2
.
Li gii
Chn B
S
có tâm
1;2;1
I
, bán kính
1
R
.
Đường thng
MN
nhn
1;0;1
u
làm VTCP,
P
nhn
1; 2;2
p
n
làm VTPT.
M
B
H
A
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
2
sin ,
2
p
p
u n
MN P
u n
, 45
MN P
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
N
lên
P
.
Suy ra
MNH
vuông cân tại
H
2
MN NH .
Do đó
MN
lớn nhất khi
NH
lớn nhất.
NH
ln nhất khi
NH
đi qua tâm
I
của
S
, khi đó
NH NI IH R IH
.
, 2
IH d I P
nên
1 2 3
max
NH
. Vậy
3 2
max
MN .
Câu 54: (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;1;1
E , mt cu
2 2 2
: 4
S x y z
và mt phng
: 3 5 3 0
P x y z
. Gi
là đường thẳng đi qua
E
, nm
trong
P
và ct
S
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
OAB
là tam giác đều. Phương trình ca
là
A.
1 2
1
1
x t
y t
z t
. B.
1 4
1 3
1
x t
y t
z t
. C.
1 2
1
1
x t
y t
z t
. D.
1
1
1 2
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn C
Gi
; ;
u a b c
là mt VTCP của đường thng
(
2 2 2
0
a b c
).
+) Vì
P
nên
P
u n
3 5 0
a b c
3 5
a b c
(1).
+) Mt cu
S
có tâm
0;0;0
O và bán kính
2
R
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
AB
.
Ta có
OAB
là tam giác đều cnh
R
nên
3
2
R
OH
3
.
Hay khong cách t
O
đến đường thng
bng
3
OH
,
3
u OE
u

.
2 2 2
2 2 2
3
a b b c c a a b c
2
0
a b c
0
a b c
(2).
Thay (1) vào (2) ta được
3 5 0
b c b c
b c
2
a c
.
Chn
1
c
, khi đó
1
b
2
a
. Ta được một vectơ chỉ phương của
là
2; 1; 1
u
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy phương trình của đường thng
là
1 2
1
1
x t
y t
z t
.
Câu 55: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho mt phng
:3 4 5 1 0
P x y z
và ba đim
2;5; 3 , 2;1;1 , 2;0;1 .
A B C
Tìm điểm
;b;c 0
D a b
điểm nm trên
P
sao cho s mt phng
Q
đi qua hai đim
,
C D
tha mãn khong
cách t đim
A
đến mt phng
Q
gp
3
ln khong cách t
B
đến
.
Q
Tính
.
T abc
A.
0
. B.
16
. C.
12
. D.
16
.
Li gii
Chn B
Trường hp 1:
,
A B
cùng phía vi
:
Q
Gi
;y;z
M x
tha
3.
AM BM
Suy ra:
2 3 2
5 3 1
3 3 1
x x
y y
z z
4
1
3
x
y
z
4; 1;3
M
Đường thng
MC
qua
2;0;1
C
và có VTCP
6;1; 2
u MC
Phương trình
2 6
:
1 2
x t
MC y t
z t
Gi
2 6 ; ;1 2 .
D t t t MC
3 2 6 4. 5 1 2 1 0
D P t t t
1 4; 1;3
t D
(loi)
Trường hp 2:
,
A B
khác phía vi
:
Q
Gi
;y;z
M x
tha
3.
AM BM
Suy ra:
2 3 2
5 3 1
3 3 1
x x
y y
z z
1
2
0
x
y
z
1;2;0
M
Đường thng
MC
qua
2;0;1
C
và có VTCP
3; 2;1
u MC
Phương trình
2 3
: 2
1
x t
MC y t
z t
Gi
2 3 ; 2 ;1 .
D t t t MC
3 2 3 4. 2 5 1 1 0
D P t t t
2 4;4; 1
t D
(tha)
Suy ra:
4
4 16.
1
a
b abc
c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 56: (Chuyên Thái Bình Ln3) Trong không gian h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;1 , 2;2;1
A B
mt phng
: 2 0
P x y z
. Mt cu
S
thay đổi qua
,
A B
và tiếp xúc vi
P
ti
H
.
Biết
H
chạy trên 1 đường tn c định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
A.
3 2
. B.
2 3
. C.
3
. D.
3
2
Li gii
Chn B
(1;1;1), (2;2;1)
A B
Phương trình AB:
1
1
1
x t
y t
z
Gi
K
là giao đim ca
AB
P
1; 1;1
K
Mt cu
S
tiếp xúc vi
P
ti
H
.
HK
là tiếp tuyến ca
S
2
. 12 2 3
KH KA KB KH

không đổi
Biết
H
chạy trên 1 đường tròn bán kính
2 3
không đổi
Câu 57: (Nguyn Khuyến)Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
1 1
:
1 1 2
x y z m
d
mt
cu
2 2 2
: 1 1 2 9
S x y z
. Đường thng
d
ct mt cu
S
tại hai điểm phân bit
E
,
F
sao cho độ dài đoạn thng
EF
ln nht khi
0
m m
. Hi
0
m
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
1
;1
2
. C.
1
1;
2
. D.
0;2
.
Li gii
Chn A
Đường thẳng d đi qua
M m
1; 1;
và có mt vtcp
(1;1;2)
u
.
Mt cu
S
có tâm
I
1;1;2
và bán kính
3
R
. Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
đường thng
d
thì
K
cũng là trung đim
EF
. Khi đó:
2
2 2
9
4
EF
IK R
. Để
EF
ln nht
t
IK
nh nht.
2
[ , ]
2 12
,
6
u IM
m
IK d I d
u
nên
IK
nh nht khi
0
m .
Câu 58: ( Nguyn Tt Thành Yên Bái) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đường thng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
, mt phng
: 2 5 0
P x y z
1; 1;2
A . Đường thng
ct
d
P
lần lưt ti
M
N
sao cho
A
là trung đim của đon thng
MN
. Một vectơ chỉ phương
ca
là
A.
4; 5; 13
u
. B.
2; 3; 2
u
. C.
1; 1; 2
u
. D.
3; 5; 1
u
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1 2
1 2
:
2 1 1
2
x t
x y z
d y t
z t
. Do đó
M d
1 2 ; ;2M t t t .
1; 1;2A là trung điểm
MN
3 2 ; 2 ;2N t t t .
Mt khác
N P
3 2 2 2 2 5 0t t t
2 3;2;4t M
2;3;2AM

mt vectơ chỉ phương của
.
Câu 59: ( Nguyn Tt Thành Yên Bái) Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
: 2 2 2 0 P x y z và đim
1; 2; 1I . Viết phương trình mt cu
S có tâm
I
và ct
mt phng
P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bng
5.
A.
2 2 2
: 1 2 1 25. S x y z
B.
2 2 2
: 1 2 1 16. S x y z
C.
2 2 2
: 1 2 1 34. S x y z
D.
2 2 2
: 1 2 1 34. S x y z
Li gii
Chn D
Gi M là điểm nằm trên đường tròn giao tuyến ca
S
.P Ta có
.IM R
Áp dng công
thc tính bán kính mt cầu trong trường hp mt cu
S giao vi mt phng
P theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính
r
2 2 2 2
;
*
I P
IM R d r
Ta có:
;
2
2 2
1 2.2 2. 1 2
3 .
1 2 2
I P
d IH
T
2 2 2
* 3 5 34R .
Vậy phương trình mt cu
S tha mãn yêu cầu đề bài
2 2 2
1 2 1 34. x y z
d
P
M
N
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 60: (Cm THPT Vũng Tàu) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 1 0
P x y z
hai
đường thng
1 2
1 1
: , :
1 1 1 1 1 3
x y z x y z
. Biết rng
1 2
,
d d
nm trong mt phng
P
, ct
2
cách
1
mt khong bng
6
2
. Gi
1 2
; ;1 , 1; ;
u a b u c d
ln lượt là vectơ chỉ phương
ca
1 2
,
d d
. Tính
S a b c d
.
A.
0
S
. B.
2
S
. C.
4
S
. D.
1
S
.
Li gii
Chn A
Gi
M
là giao đim ca mt phng
P
và đường thng
2
0;0; 1
M
Do
1 2
,
d d
nm trong mt phng
P
nên:
1
2
1 0 1
. 0
1 0 2
. 0
P
P
a bu n
c d
u n

T
1
1
1
: 1; 1;1 , 1;0;0
1 1 1
x y z
u N
1
1
1
1 1
2 2 2
1
, .
2 1
6 6
, 3
2 2
,
1 1
u u MN
b a
d d
u u
b a b a

1
1
2
2 1
2 2 2
2
, .
2 1
6 6
, 4
2 2
,
1 1
u u MN
d c
d d
u u
d c c d

T
1 1
b a
.
Thay vào
3
2
2 2 2
3 3
6
6 6 36 36 36 0 1
2
2 1 1 2
a
a a a a b
a a a
T
2 1
d c
Thay vào
4
2
2 2 2
3
6
6 36 36 36 1 0
2
2 1 2 1
c
c c c c d
c c c
Vy
0
S a b c d
.
Câu 61: (KINH MÔN HẢI ƠNG 2019) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho đưng thng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
ct mt phng
: 2 6 0
P x y z
tại đim
M
. Mt cu
S
có tâm
; ;
I a b c
vi
0
a
thuộc đường thng
d
và tiếp xúc vi mt phng
P
tại điểm
A
. Tìm tng
T a b c
khi biết din tích tam giác
IAM
bng
3 3
.
A.
2
T
. B.
1
2
T
. C.
8
T
. D.
0
T
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường thng
1 2
: 1 ,
x t
d y t t
z t
có vtcp
2;1; 1
d
u
.
Mt phng
P
có vtpt
1;2;1
P
n
.
Khi đó: Góc giữa đường thng
d
và mt phng
P
là
IMA
2
2 2 2 2 2
. 2.1 1.2 1.1
1
sin 30
. 2
2 1 1 . 1 2 1
d P
d P
u n
IMA IMA
u n
.
Ta có:
3
tan30
IA
IA R MA R
.
2
1 3
3 3 . 3 3 3 3 6
2 2
IAM
S IA MA R R
.
Mt khác:
1 2 ;1 ;
I t t t d
,
d I P R
2 2 2
1 2 2 1 6
3 7;4; 3
6 3 3 6 1 2
1 1;0;1
1 2 1
t t t
t I L
t t
t I
1, 0, 1
a b c
.
Vy
0
T a b c
.
Câu 62: (Nam Tin Hi Thái Bình Ln1) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đim
2; 1;2
M mt cu
2
2 2
: 1 9
S x y z
. Mt phng
P
đi qua
M
ct
S
theo giao
tuyến là mt đường tn có bán kính nh nhất có phương trình
A.
2 5 0
x y z
. B.
2 7 0
x y z
. C.
2 7 0
x y z
. D.
2 5 0
x y z
.
Li gii
Chn B
Mt cu
S
có tâm
1;0;0
I
,
n kính
3
R
.
Gi s đường tròn giao tuyến có tâm
H
, bán kính
r
. Khi đó
H
là hình chiếu ca
I
trên
P
Ta có
1; 1;2
IM
6
IM .
Do
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3
r R IH R IM MH R IM MH MH
(vì MH luôn không
âm). Suy ra
r
nh nht bng 3 khi và ch khi
MH
nh nht
M H
.
Khi đó
P
là mt phng qua
M
vuông góc vi
IM
.
Phương trình mt phng
P
1.( 2) 1. 1 2. 2 0
x y z
hay
2 7 0
x y z
Câu 63: (Cu Giy Hà Ni 2019 Ln 1) Trong không gian tọa đ O
xyz
, cho đim
2;4;2
A mt cu
2
2 2
2 1
x y z
. Gi
S
là tp hp c đường thẳng trong không gian đi qua đim
A
ct
mt cu tại hai điểm phân bit
,
B C
tha mãn
12
AB AC
. S phn t ca
S
là
P
H
I
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Li gii
Chn C
(Hình v minh họa cho trường hợp điểm
B
nm gia
A
C
)
T gi thiết ta có mt cu tâm
0;0; 2 , 1
I R
. Tính được 6
AI R
, suy ra
A
nm ngoài
mt cu. Gi
là đường thẳng đi qua
A
và ct mt cu tại hai điểm
,
B C
.
Xét mt phng
,
AI
ct mt cu theo giao tuyến là đường tròn
C
.
Ta chng minh
2 2
.
AB AC AI R
.
Tht vy, gọi là đim
D
đối xng vi
C
qua
I
, ta có
DB AC
.
Ta có
. . . . . .
AB AC AB AC AD DB AC AD AC DB AC AD AC
     
1
.
Mt khác
2 2
2 2
. . .
AD AC AI ID AI IC AI ID AI ID AI ID AI R
2
.
T
1
2
suy ra
2 2
. 35
AB AC AI R
3
.
Theo gi thiết
3
ta có
12 5 7
. 35 7 5
AB AC AB AB
AB AC AC AC
.
Suy ra
2 2
BC AC AB R
.
T trên suy ra
đi qua tâm
I
, như vy 1 đường thng tha mãn bài toán.
Câu 64: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK K LẦN X NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt
phng
2 2
:2 1 1 10 0
P mx m y m z
điểm
2;11; 5
A
. Biết rng khi
m
thay đổi,
tn ti hai mt cu c định tiếp xúc vi mt phng
P
và cùng đi qua
A
. Tng bán kính ca 2
mt cầu đó bằng:
A.
12 3
. B.
12 2
. C.
10 3
. D.
10 2
.
Li gii
Chn B
Gi s mt cu c định tiếp xúc vi mt phng
P
có dng
2 2 2
2
x a y b z c R
vi
0
R
.
Vì mt cu tiếp xúc vi mt phng
2 2
:2 1 1 10 0
P mx m y m z
và đi qua đim
2;11; 5
A
nên
2 2 2
2
2 2
2 2
2 2 2
2 11 5 1
2 1 1 10
; 2
4 1 1
a b c R
ma m b m c
d I P R
m m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2
2
2 2 10 2. 1
2 2 10 2 0
2 2 10 2 0
m b c ma b c R m
m b c R ma b c R
m b c R ma b c R
TH1:
2
2 2 10 2 0
m b c R ma b c R
Vì vi mi
m
tn ti hai mt cu c định tiếp xúc vi mt phng
P
nên
0
2 0 0
2 0 2 5
10 0
10 2 0 2 5
a
b c R a
a b c R c
b c b c
b c R b R
.
Khi đó
2
2 2
1 4 6 2 12 2 40 0
R R R R
.
Vy tng bán kính ca 2 mt cu là
12 2
.
TH2:
2
2 2 10 2 0
m b c R ma b c R
Vì vi mi
m
tn ti hai mt cu c định tiếp xúc vi mt phng
P
nên
0
2 0 0
2 0 2 5
10 0
10 2 0 5 2
a
b c R a
a b c R c
b c b c
b c R b R
Khi đó
2
2 2
1 4 6 2 12 2 40 0 10 2 2 2
R R R R R R
(Vô ).
Vy tng bán kính ca 2 mt cu là
12 2
.
Câu 65: (HSG Bc Ninh) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba đim
6;0;0
M
,
0;6;0
N
,
0;0;6
P
. Hai mt cầu phương trình
2 2 2
1
: 2 2 1 0
S x y z x y
2 2 2
2
: 8 2 2 1 0
S x y z x y z
ct nhau theo đường tròn
C
. Hibao nhiêu mt cu
có tâm thuc mt phng cha
C
và tiếp xúc với ba đường thng
, ,
MN NP PM
.
A.
1
. B.
3
. C. s. D.
4
.
Li gii
Chn C
Gi s mt cu
S
tâm
I C
và tiếp xúc với ba đường thng
, ,
MN NP PM
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
MNP
.
Ta có:
S
tiếp xúc với ba đường thng
, ,
MN NP PM
, , ,
d I MN d I NP d I PM
, , ,
d H MN d H NP d H PM
H
là tâm đường tròn ni tiếp hoặc tâm đường tròn bàng tiếp ca tam giác
MNP
.
MNP
phương trình
1
6 6 6
x y z
hay
6 0
x y z
.
1 2
C S S
Tọa độ các đim thuc trên
C
tha mãn h phương trình:
2 2 2
2 2 2
2 2 1 0
8 2 2 1 0
x y z x y
x y z x y z
3 2 0
x y z
.
Do đó, phương trình cha mt phng cha
C
là
:3 2 0
x y z
.
1.3 1. 2 1. 1 0
MNP
.
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
6 2
MN NP PM
MNP
đều.
Gi
G
là trng tâm tam giác
MNP
2;2;2
G
G
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
MNP
. Thay ta độ của đim
G
vào phương trình mt phng
, ta có:
G
.
Gi
là đường thng vuông góc vi
MNP
ti
G
.
MNP
G
.
Khi đó:
I
, ,
d I MN d I NP
,
d I PM r
Mt cu tâm
I
bán kính
r
tiếp xúc với ba đường thng
MN
,
NP
,
PM
.
Vys mt cu có tâm thuc mt phng cha
C
và tiếp xúc với ba đường thng
, ,
MN MP PM
.
Câu 66: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Ngh-An-Ln-2) Cho hai đường thng
2
:
2 2
x
d y t
z t
t
,
3 1 4
:
1 1 1
x y z
và mt phng
: 2 0
P x y z
. Gi
d
,
ln t nh chiếu
ca
d
và
lên mt phng
P
. Gi
; ;
M a b c
là giao đim của hai đường thng
d
và
.
Biu thc
.
a b c
bng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Do
d
là hình chiếu ca
d
lên mt phng
P
khi đó
d
là giao tuyến ca mt phng
P
và mt
phng
cha
d
và vng góc vi mt phng
P
.
một vec tơ pháp tuyến ca mt phng
là
, 3;2; 1
d P
n u n
.
Phương trình mt phng
đi qua
2;0;2
A
và có mt vec tơ pháp tuyến
3;2; 1
n
3 2 4 0
x y z
.
Do
là hình chiếu ca
lên mt phng
P
khi đó
là giao tuyến ca mt phng
P
mt phng
cha
và vng góc vi mt phng
P
.
một vec tơ pháp tuyến ca mt phng
là
, 0; 2; 2
P
n u n
.
Phương trình mt phng
đi qua
3;1;4
B
và có mt vec tơ pháp tuyến
0; 2; 2
n
là
5 0
y z
.
Ta đ đim
M
là nghim ca h phương trình
2 0 1
3 2 4 0 2
5 0 3
x y z x
x y z y
y z z
.
Vy
1;2;3
M
. 1 2.3 5
a b c
.
Câu 67: (THPT S 1 NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 1 0
S x y z y z
và hai điểm
2;0;0
A ,
3;1; 1
B
. Hai mt phng
P
P
chứa đường thng
AB
, tiếp xúc vi
S
ti
T
T
.
; ;
H a b c
là trung điểm đon
TT
. Tính
2
a b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2 .
3
a b c
B.
2
2 .
3
a b c
C.
1
2 .
2
a b c
D.
1
2 .
2
a b c
Li gii
Chn C
Đường thng AB đi qua điểm
2;0;0
A VTCP
1;1; 1
AB
dng:
2
:
x t
AB y t t
z t
.
S
có tâm
0;1; 1
I
và bán kính
1
R
.
.
IT AB
ITT AB
IT AB
Gi
. 0
IK AB
K ITT AB
K AB

.
2 ; ; , 2 ; 1; 1
K t t t AB IK t t t
,
. 2 1 1 0 0
IK AB t t t t K A
.
Ta có,
2
2 2
2 1 1 6
IA
,
IA TT
; ;
I A H
thng hàng. Mt khác,
IAT
vuông ti
T
nên theo h thức lượng
2
1
6
IT
IH
IA
.
Do đó,
1 6 1 1 1 1 5 5
; ; ; ;
3 6 6 3 6 6
6
IH
IH IA IA H
IA
.
Vy
1
2 .
2
a b c
Câu 68: (THPT Sơn Tây Nội 2019) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 2 9
S x y z
và điểm
1;3; 1
M
. Biết rng các tiếp điểm ca các tiếp
tuyến k t
M
ti mt cầu đã cho ln thuc mt đường tn
C
tâm
; ;
J a b c
. Tính
2
a b c
.
A.
134
25
. B.
116
25
. C.
84
25
. D.
62
25
.
Li gii
Chn C
J
K
I
M
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
1; 1;2
: .
3
I
S
R
Khi đó 5
IM R
M
nm ngoài mt cu.
m
; ;
J a b c
nm trên
1
: 1 4
2 3
x
MI y t t
z t
nên
1; 1 4t;2 3t
J
.
Xét tam giác
MHI
vuông ti
H
:
5; 3
MI IH
2 2
4
MH MI HI
.
2 2 2
1 1 1 12
5
HJ
HJ HM HI
.
2
16
.
5
MJ MI MH MJ
.
Mt khác,
1;3; 1
1; 1 4t;2 3t
M
J
2 2
16
4 4 3 3
5
MJ t t
.
2 2
256
4 4 3 3
25
t t
2 2
256
16 32 16 9 18 9
25
t t t t
2
369
25 50 0
25
t t
9
25
41
25
t
t
11 23
1; ;
25 25
139 73
1; ;
25 25
J
J
.
- Vi
11 23
1; ;
25 25
J
thì
9
5
IJ IM
(nhn).
- Vi
139 73
1; ;
25 25
J
thì
1097
5
IJ IM
(loi).
Vy
11 23
1; ;
25 25
J
nên:
84
2
25
a b c
.
Câu 69: (Đặng Thành Nam Đề 2) Trong không gian
Ox
yz
, cho hai mt cu
1 2
,
S S
có phương trình
lần lượt là
2 2 2 2 2 2
1 2
: 25;( ): ( 1) 4.
S x y z S x y z
Một đường thng
d
vuông góc vi
c tơ
(1; 1;0)
u
tiếp xúc vi mt cu
2
S
và ct mt cu
1
S
theo một đoạn thẳng có độ dài
bng
8
. Hỏi véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
?
d
A.
1
1;1; 3
u
. B.
2
1;1; 6
u
. C.
3
(1;1;0)
u
. D.
4
1;1; 3
u
.
Ligii
Chn C
Hai mặt cầu (S
1
),(S
2
) có tâm lần lượt là gc to độ O, đim I(0;0;1) và bán kính lần lượt là
1 2
5; 2
R R
.
Gọi A là tiếp đim của d và (S
2
), ta có IA = R2 = 2.
Vì d cắt
1
S
theo một đoạn thẳng độ dài bằng 8 nên
2
2
1
8
(O;d) 25 16 3.
2
d R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
(1;1; ),
d
d u u x
ta có:
( , ) 1 2 OA 3 , ,OI IA OA d O d O I A thẳng hàng.
3 (0;0;3) (0;0;3).
OA
OA OI OI A
OI

Do đó
2
,
3 2
( ; ) 3 0 (1;1;0).
2
d
d
d
OA u
d O d x u
u
x
Câu 70: (GIA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Trong không gian vi hệ tọa độ Oxyz , cho
hai mặt phẳng song song
:2 2 1 0,P x y z
:2 2 5 0Q x y z
điểm
1;1;1A
nằm trong khoảng giữa hai mặt phẳng này. Gọi
S
là mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với c
P
.Q
Biết khi
S
thay đổi thì tâm I của luôn thuộc đường tròn
C
cố định. Diện tích
hình tn giới hạn bởi
C
là
A.
2
3
. B.
4
9
. C.
16
9
. D.
8
9
.
Li gii
Chn D
Bán kính mặt cầu
S
:
2
2 2
5 1
1
, . 1
2
2 1 2
R d P Q
m I của mặt cầu
S
nằm trên mặt phẳng
R
cách đều
P
.Q
Phương trình mặt phẳng
: 2 2 2 0R x y z
m I của mặt cầu
S
nằm trên mặt cầu
'
S tâm A bán kính 1R IA
A
K
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
K
là hình chiếu của
A
trên
R
2
2 2
2. 1 1 2.1 2
1
,
3
2 1 2
AK d A R
m
I
của mặt cầu
S
nằm trên đường tròn
C
là giao của mặt cầu
'
S
và mặt phẳng
R
có tâm
K
và bán kính
2
2 2 2
1 2 2
1
3 3
r KI AI AK
Diện tích hình tròn giới hạn bởi
C
là:
2
8
9
r
.
Câu 71: (Đặng Thành Nam Đề 3) Trong không gian Oxyz, xét s thc
(0;1)
m
hai mt phng
:2 2 10 0
x y z
: 1.
1 1
x y z
m m
Biết rằng, khi m thay đổi có hai mt cu c
định tiếp xúc đồng thi vi c hai mt phng
,
. Tng bán kính ca hai mt cầu đó bằng
A.
6
. B.
3
. C.
9
D.
12
.
Li gii
ChnC
Ta có
2 2
: 1 0 :(1 ) ( ) 0.
1 1
x y z
m x my m m z m m
m m
Gọi
0 0 0
; ;
I x y z
là tâm,
R
là bán kính mặt cầu tiếp xúc đồng thi vi c hai mt phng
,
. Khi đó:
, ,R d I d I
.
2 2 2 2
0 0 0 0 0 0
2 2 2 2 2
2
(1 ) ( ) (1 ) ( )
,
(1 ) ( )
1
m x my m m z m m m x my m m z m m
d I
m m m m
m m
2 2
0 0 0
2
(1 ) ( )
1
m x my m m z m m
m m
Đặt
2 2
0 0 0
2
1
1
m x my m m z m m
k R k
m m
Ta cần tìm
0 0 0
; ;
x y z
sao cho
2 2 2
0 0 0
(1 ) ( ) ( 1),
m x my m m z m m k m m m
2 2
0 0 0 0 0
1 1 ,
z m x y z m x km km k m
0 0
0 0 0 0
0 0
1
; ;1
1
1
z k x k
I k k k
x y z k y k
R k
x k z k
Khi đó:
2 2 2
2 2(1 ) 10 12
(I,( )) (I,( ))
3
2 ( 1) 2
k k k k
R d d k
1 1
2
2
( 6; 6;7), 6
12 3 6
.
3;3; 2 , 3
12 3 3
I R
k k k
I R
k k k
Tng bán kính của hai mặt cầu bằng
6 3 9.
Câu 72: (S GDĐT KIÊN GIANG 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 27
x y z
. Gi
( )
là mt phẳng đi qua hai điểm
(0;0; 4)
A
,
(2;0;0)
B
ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
. Xét các khối nón đnh là tâm ca
( )
S
và đáy
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
( )
C
. Biết rng khi th tích ca khi nón ln nht thì mt phng
( )
phương trình dng
0
ax by z d
. Tính
P a b d
.
A.
4
P
. B.
8
P
. C.
0
P
. D.
4
P
.
Li gii
Chn D
Mt cu
( )
S
có tâm
1; 2;3
I
bán kính
3 3
R .
( )
đi qua 2 điểm
(0;0; 4)
A
,
(2;0;0)
B
nên ta
.0 .0 4 0 4
.2 .0 0 0 2
a b d d
a b d a
.
Gi
r
,
h
ln lượt là bán kính đáy và chiều cao ca khối nón. Khi đó thể tích ca khi nón là
2
1
3
V r h
.
Ta có
2 2 2
( ,( )) 27
h d I R r r
2 2
1
27
3
V r r
.
Đặt
2 2 2
27 27
t r r t
, điều kin:
0 3 3
t .
Khi đó
2
1
27
3
V t t
,
0 3 3
t
.
Ta có
2
3
1
27 3 0
3
3
t n
V t
t l
.
Bng biến thiên:
Th tích khi nón ln nht khi
2
3 18 3
t r h
.
Mt khác
2 2
2 3
,( ) 3
1
a b d
h d I
a b
mà
2 2
2
2 5 3 5 4 4 0 2
4
a
b b b b b
d
.
Vy
2 2 4 4
P a b d
.
Câu 73: (HSG Bc Ninh) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
14
: 1 2 3
3
S x y z
đường thng
4 4 4
:
3 2 1
x y z
d
. Gi
0 0 0 0
; ; 0
A x y z x
là đim nằm trên đường thng
d
sao cho t
A
k được 3 tiếp tuyến đến
mt cu
S
các tiếp điểm
, ,
B C D
sao cho
ABCD
là t diện đều. Tính giá tr ca biu thc
0 0 0
P x y z
.
A.
6
P
. B.
16
P
. C.
12
P
. D.
8
P
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi I là tâm ca mt cu
1;2;3I . Gi O là giao đim ca mt phng
BCD và đoạn
AI . Khi đó O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD. (Vì theo gi thiết AB AC AD
14
3
IB IC ID
nên AI vuông góc vi mt phng
BCD ti O ).
Đặt
14
3
AI x x
. Ta có
2 2 2
14
3
AB AI IB x
,
2
14
.
3
IB IO IA IO
x
2
2 2
14 14
3 3
OB IB IO
x
2 2 2 2
2
14 196
2 . .cos120 3 3 3
3 9
BD OB OD OB OD OB BD OB
x
Do ABCD là t diện đều nên
2 2
2 2
14 14 196 14 196
3 14
3 3 9 3 3
AB BD x x
x x
2
4 2
2
14
3 56 196 0 14
3
14
x
x x x
x
. Gi tọa độ đim
4 3 ;4 2 ;4A t t t .
Suy ra
2 2 2
14 4 3 1 4 2 2 4 3 14AI t t t
2
0
14 28 14 14
2
t
t t
t
4;4;4
2;0;2
A
A
Do
0
0x nên điểm A có tọa độ
4;4;4A 12P .
Câu 74: (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Trong không gian vi h tọa độ Oxyz , cho
ba điểm , ,P Q R ln lượt di động trên ba trc tọa độ ,Ox ,Oy Oz ( không trùng vi gc ta đ O
) sao cho
2 2 2
1 1 1 1
8OP OQ OR
. Biết mt phng
PQR ln tiếp xúc vi mt cu
S c định.
Đường thng d thay đổi nhưng luôn đi qua
1 3
; ;0
2 2
M
ct
S tại hai điểm ,A B phân
bit. Din tích ln nht ca tam giác AOB là
A. 15 . B. 5 . C. 17 . D.
7
.
Li gii
Chn D
Gi H là hình chiếu vng góc của đim O trên mt phng
PQR .
D thy
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OP OQ OR
suy ra
2
1 1
8OH
hay 2 2OH .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó suy ra mt phng
PQR
luôn tiếp xúc vi mt cu
S
tâm
O
, bán kính
2 2
R .
Ta có
1 3
0 1
4 4
OM R
nên đim
M
nm trong mt cu
S
.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, do tam giác
OAB
cân ti
O
nên
1
.
2
OAB
S OI AB
.
Đặt
OI x
, vì
OI OM
nên
0 1
x
2
2 8
AB x
.
Ta có
2 2 2 4
1
.2 8 8 8
2
OAB
S x x x x x x
.
Xét hàm s
2 4
8
f x x x
vi
0 1
x
.
3 2
16 4 4 4 0
f x x x x x
vi mi
0;1
x
1 7
f x f
.
Suy ra din tích ca tam giác
OAB
ln nht bng
7
đạt được khi
M
là trung đim ca
AB
.
Cách 2.
2 2 4 2 2 2
1
. 8 8 7 1 7
2
OAB
S OI AB x x x x x x x
vi
0;1
x .
Câu 75: (Đặng Thành Nam Đề 10) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 1 2
:
1 3 1
x y z
.
tt c bao nhiêu g tr thc ca
m
để phương trình
2 2 2 2
4 2 2( 1) 2 8 0
x y z x my m z m m
là phương trình ca mt mt cu
S
sao
cho có duy nht mt mt phng chứa Δ và ct
S
theo giao tuyến là mt đường tròn có bán kính
bng 1.
A.
1
. B.
6
. C.
7
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Điều kin ca
m
để
S
là phương trình mt cu là
2 2
2 2
3
2 1 2 8 0
3
m
m m m m
m
Mt cu
S
có tâm
2; ; 1
I m m
,
2
3
R m
Gi
P
là mt phng chứa Δ và ct
S
theo giao tuyến một đường tròn
C
có bán kính
1
C
R
thì mt phng
P
có véctơ pháp tuyến
; ;
n a b c
vi
2 2
0
a b c
.
Vì mt phng
P
chứa đưởng thng
Δ nên
. 0
nu
3 0
a b c
3 ; ; 3
c a b n a b a b
Mt khác
3;1;2
A P
: 3 1 3 2 0
P a x b y a b z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hay
: 3 5 7 0.
P ax by a b z a b
Theo gi thiết
2 2 2 2
, 3 1 4
C
d I P R R m m
Vậy điều kin:
2
2
2 2
2 3 1 5 7
4
3
a bm a b m a b
m
a b a b
2
2 2
2 2
4
2 10 6
m a b
m
a b ab
+ Nếu
2
m
đẳng thức ln đúng, tcs mt phng (loi).
+ Nếu
2
m
ta có
2
2 2
2 2 2 2 10 6
m a b m a b ab
2 2
6 2 10 6 28 0
m a m ab m b
+ Nếu
2
6 8 8 0
m ab b
0
a b
b
hai mt phng (loi).
+ Nếu
6
m
, điều kin
2
2
0 10 6 6 28 0
34
5
a
m
m m m
m
(tho mãn).
Vy hai giá tr thc ca tham s
m
tho mãn.
Câu 76: (S NAM ĐỊNH 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt cu
2 2 2
1
( ):( 1) ( 1) ( 2) 16
S x y z
và
2
( ):
S
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9
x y z
ct nhau theo giao
tuyến là mt đường tn vi tâm
( ; ; )
I a b c
. Tính
a b c
A.
7
4
. B.
1
4
. C.
10
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Cách 1 : Mt cu
1
( )
S
có tâm là
1
(1;1;2)
I
Xét h phương trình:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 16
2 2 4 10 0 (1)
2 4 2 3 0 (2)
( 1) ( 2) ( 1) 9
x y z
x y z x y z
x y z x y z
x y z
Ly (2) tr (1) ta được:
4 2 6 7 0 ( )
x y z P
đường tròn tâm
I
thuc mt phng
( )
P
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
1
I
và vng góc vi mt phng
( )
P
.
Phương trình đường thng
d
là:
1 2
1
2 3
x t
y t
z t
. Khi đó,
( )
I d P
.
Xét h phương trình:
1
2
4 2 6 7 0
7
1 2
1 7 1
4
( ; ; )
1 1
2 4 4
4
2 3
3
4
x
x y z
y
x t
I
y t
z
z t
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 7 1
1
2 4 4
a b c
.
Cách 2 (Nguyễn Công Định): Mt cu
1
( )
S
có tâm
1
(1;1;2)
I , bán kính R
1
4
; mt cu
2
( )
S
có tâm là
2
( 1;2; 1)
I
bán kính R
2
3
I I
1 2
14
Giả sử
M
là điểm thuộc đường tròn tâm
I
, ,
x II y II
1 2
. Khi đó, x y I I
1 2
14
( )( )x y x y x y x y x y
2 2 2 2 2 2
14
4 3 7 7
2
x y
x
x y
14
3 14
14
4
2
.( )
.
.( )
I I
I I
I I
x x
I I I I y y
z z
1 1 2
3 1
1 2
4 2
3 3 7
1 1
4 4 4
3 1
2 3
4 4
 
1 7 1
1
2 4 4
a b c
.
Câu 77: ( Nguyn Tt Thành Yên Bái) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho điểm
3;3; 3
M
thuc mt phng
:2 2 15 0
x y z
mt cu
2 2 2
: 2 3 5 100
S x y z
. Đường thng
qua
M
, nm trên mt phng
ct
S
ti
,
A B
sao cho đ dài
AB
ln nht. Viết phương trình đường thng
.
A.
3 3 3
1 1 3
x y z
. B.
3 3 3
1 4 6
x y z
.
C.
3 3 3
16 11 10
x y z
. D.
3 3 3
5 1 8
x y z
.
Li gii
Fb: Như Quân
Chn B
Ta có: Mt cu
S
có tâm
2;3;5
I , bán kính
10
R
.
2
2 2
2.2 2.3 5 15
, 6
2 2 1
d I R
;
S C H r
,
H
là hình chiếu ca
I
lên
.
Gi
1
là đường thng qua
I
và vng góc vi
1
VTCP
1
2; 2;1
u
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PTTS
1
2 2
: 3 2
5
x t
y t
z t
. Ta đ
H
là nghim ca h:
2 2
3 2
5
2 2 15 0
x t
y t
z t
x y z
2
7
3
x
y
z
2;7;3
H .
Ta có
AB
có độ dài ln nht
AB
là đường kính ca
C
MH
.
Đường thng
M H
đi qua
3;3; 3
M
và có VTCP
1;4;6
MH

.
Suy ra phương trình
3 3 3
: .
1 4 6
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG TRÌNH MT CU
A - LÝ THUYT CHUNG
1 - Định nghĩa mặt cu
Tp hợp các điểm trong không gian cách điểm
O
c định mt khong cách
R
cho trước là mt cu
tâm
O
và bán kính
.
R
hiu
; .
S O R
Trong không gian vi h trc
Ox :
yz
- Mt cu
S
m
, ,
I a b c
bán kính
R
có phương trình là:
2 2 2
2
.
x a y b z c R
- Phương trình:
2 2 2
2 2 2 0,
x y z ax by cz d vi
2 2 2
0
a b c d
là phương trình mt cu
tâm
; ; ,
I a b c
bán kính
2 2 2
R a b c d
.
2 - V trí tương đối ca mt phng
P
và mt cu
S
,
d I P R
khi và ch khi
P
không ct mt cu
.
S
,
d I P R
khi và ch khi
P
tiếp xúc mt cu
.
S
,
d I P R
khi và ch khi
P
ct mt cu
S
theo
giao tuyến là đường tròn nm trên mt phng
P
có tâm
H
và có bán kính
2 2
.
r R d
3 - V trí tương đối gia mt cầu và đường thng
a) Cho mt cu
;
S O R
và đường thng
. Gi
H
là hình
chiếu ca
O
lên
d OH
là khong cách t
O
đến
Nếu
d R
t
ct mt cu ti 2 điểm phân bit (H.3.1)
Nếu
d R
t
ct mt cu ti 1 điểm duy nht (H.3.2)
Nếu
d R
t
không ct mt cu (H.3.3)
B - CÁC DNG TOÁN V PHƯƠNG TRÌNH MT CU
Dng 1. Biết trước tâm
; ;
I a b c
và bán kính
R
: Phương trình
2 2 2
2
; :
S I R x a y b z c R
Dng 2. Tâm
I
và đi qua điểm
A
:
n kính
R IA
A
O
B
H
O
H
O
H
R
I
H
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình
2 2 2
2
; :
S I R x a y b z c R
.
Dng 3. Mt cầu đường kính
AB
Tâm
I
là trung đim
AB
:
n kính
R IA
Phương trình
2 2 2
2
; :
S I R x a y b z c R
.
Dng 4. Mt cu tâm
; ;
I a b c
tiếp xúc mt phng
:
n kính
2 2 2
;
Aa Bb Cc D
R d I
A B C
Phương trình
2 2 2
2
; :
S I R x a y b z c R
.
Dng 5. Mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
(đi qua 4 điểm
, , ,
A B C D
)
Gi s mt cu
S
có dng:
2 2 2
2 2 2 0 2
x y z ax by cz d
Thế tọa độ của đim
, , ,
A B C D
vào phương trình (2) ta được 4 phương trình
Gii h phương trình tìm
, , ,
a b c d
Viết phương trình mt cu.
Dng 6. Mt cầu đi qua
, ,
A B C
và tâm
: 0
I Ax By Cz D
:
Gi s mt cu
S
có dng:
2 2 2
2 2 2 0 2
x y z ax by cz d
Thế tọa độ của đim
, ,
A B C
vào phương trình (2) ta được 3 phương trình
; ; 0
I a b c Aa Bb Cc D
Gii h 4 phương trình tìm
, , ,
a b c d
Viết phương trình mt cu.
Dng 7. Mt cu
S
đi qua hai điểm
,
A B
và tâm thuộc đường thng
d
Cách 1:
Tham sa tọa đ tâm
I
theo đường thng
d
(tham s
t
)
Ta có
, ( )
A B S
2 2
IA IB R IA IB
. Gii pt tìm ra
t
ta độ
I
, tính được
R
.
Cách 2:
Viết phương trình mt phng trung trc
P
của đoạn thng
AB
.
Tâm mt cu là giao ca mt phng trung trực trên và đường thng
d
(gii h tìm ta độ tâm
I
)
n kính
R IA
. Suy ra phương trình mt cu cn tìm.
(Chú ý: Nếu
d
P
hoc
/ /
d
P
thì không s dụng được cách 2 này)
Dng 8. Mt cu
S
có tâm
I
và tiếp xúc vi mt cu
T
cho trưc:
Xác đnh tâm
J
và bán kính
'
R
ca mt cu
T
S dụng điều kin tiếp xúc ca hai mt cầu để tính bán kính
R
ca mt cu
.
S
(Xét hai trường hp tiếp xúc trong và tiếp xúc ngoài)
Dng 9. Mt cu
'
S
đối xng Mt cu
S
qua mt phng
P
Tìm điểm
I
đối xng vi tâm
I
qua mp
P
Viết phương trình mt cu (S’) tâm
I
có bán kính
R R
.
2 2 2
A B A B A B
I I I
x x y y z z
x y z; ;
2
AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dng 10. Mt cu
'
S
đối xng mt cu
S
qua đường thng
d
Tìm điểm
I
đối xng vi tâm
I
qua mp
d
(xem cách làm phần đưng thng)
Viết phương trình mt cu (S’) tâm
I
có bán kính
R R
.
C – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian cho . Gi
là tâm mt cu tiếp xúc vi mt phng đồng thời đi qua các điểm
. Tìm biết
A. . B.
. C. . D.
.
Li gii
Chn C
Mt cu tiếp xúc vi mt phng đồng thời đi qua các đim nên
hoc
So sánh với điều kin ta
Câu 2: (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian cho .
điểm khác sao cho đôi mt vuông góc. là tâm mt cu ngoi tiếp
t din . nh
A. . B.
. C. . D.
.
Li gii
Chn B
Gi
đôi mt vuông góc nên
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
nên
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2
2
2 2
2 2
2 2
4 4 4
2
3 3 3
c
IA IB
IA IC
IA I
a b c a b c
a b c a b
a b c a
D
b c
Oxyz
2;1;4 ; 5;0;0 ; 1; 3;1
M N P
; ;
I a b c
Oyz
, ,
M N P
c
5
a b c
3
2
4
1
Oyz
, ,
M N P
;
d I Oyz IM IN IP
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 1 4
;
5 2 1 4
5 1 3 1
a a b c
d I Oyz IM
IN IM a b c a b c
IN IP
a b c a b c
2 2 2
2
2 1 4
3 4 2
4 3 7
a a b c
a b c
a b c
3
1
2
a
b
c
5
3
4
a
b
c
5
a b c
2
c
Oxyz
2;0;0 ; 0; 2;0 ; 0;0; 2
A B C
D
O
, ,
DA DB DC
; ;
I a b c
ABCD
S a b c
4
1
2
3
; ;
D x y z
= 2; ; ; = ; 2; ; = ; ; 2
DA x y z DB x y z DC x y z
  
, ,
DA DB DC
2
2
2
. 0
2 2 0
4
. 0 2 2 0
3
2 2 0
. 0
DA DB
x x y y z
DA DC x x y z z x y z
x y y z z
DB DC

; ;
I a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
3
16
4 4 8
3
a b
a c a b c
a a
.
Vy
1
a b c
.
Câu 3: (THPT Nghèn Ln1) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;0; 1
A
,
3; 2;1
B .
Gi
S
là mt cu có tâm
I
thuc mt phng
Oxy
, bán kính
11
và đi qua hai điểm
A
,
B
. Biết
I
có tung độ âm, phương trình mt cu
S
là
A.
2 2 2
x y z y
. B.
2 2 2
4 7 0
x y z y
.
C.
2 2 2
4 7 0
x y z y
. D.
2 2 2
x y z y
.
Li gii
Chn A
Gi
; ;0 ; 0
I a b Oxy b
.
Ta có
1 ; ; 1
IA a b
,
3 ; 2 ;1
IB a b
.
Do mt cu
S
hai điểm
A
,
B
nên
11
IA IB
2 2
2
11
11
IA IB
IA IB
IA
IA
2 2 2
2
2 3 2 3
1 1 11 1 2 3 10 0
a b b a
a b a a
2
2 3
2 3
0; 3
0
2; 1
5 10 0
2
b a
b a
a b
a
a b
a a
a
.
Đối chiếu điu kin ta
2 2 2
0; 3;0 : 6 2 0.
I S x y z y
Câu 4: (S PHÚ TH LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
( ): 9
S x y z
mt phng
( ):4 2 4 7 0.
P x y z
Hai mt cu n kính
1
R
2
R
cha đưng tròn giao tuyến ca
S
và
( )
P
đồng thi ng tiếp xúc vi mt phng
( ) :3 4 20 0.
Q y z
Tng
1 2
R R
bng
A.
63
8
. B.
35
8
. C.
5
. D.
65
8
.
Li gii
Chn D
Mt cu
S
có tâm
0;0;0
O
, bán kính
3
R
.
Gi
( ) ( )
P C
S là đường tròn tâm
K
, bán kính
2
2 2
7 5 11
,( ) 9
6 6
r R d O P
.
Gi
d
là đường thng qua
O
và vng góc vi
P
. Khi đó
2
( ): (t )
2
x t
d y t
z t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
I
là tâm mt cu chứa đường tròn giao tuyến ca
S
( )
P
. Khi đó
I d
(2 ; ;2 )
I t t t
.
Theo bài ra
2
2
2
2
2 2
3 8 20 8 2 8 7
275
,( ) ,( )
6 36
3 4
t t t t t
d I Q d I P r
2 2
2 2
36 4 18 7 275 288 36 252 0 8 7 0
t t t t t t
1
7
8
t
t
.
Vi
1 ,( ) 5
t d I Q
.
Vi
7 25
,( )
8 8
t d I Q
.
Vy hai mt cu cha đường tròn giao tuyến ca
S
( )
P
đồng thing tiếp xúc vi
mt phng
Q
, bán kính hai mt cầu đó ln lượt
1
5
R
,
2
25
8
R
. Khi đó
1 2
65
.
8
R R
Câu 5: (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LN 3) Cho đường thng
1 2 2
:
1 2 1
x y z
d
điểm
1;2;1
A
. Tìm n kính ca mt cu tâm
I
nm trên
d
, đi qua
A
và tiếp xúc vi
mt phng
: 2 2 1 0
P x y z
.
A.
2
R
. B.
4
R
. C.
1
R
. D.
3
R
.
Li gii
Chn D
m
I
nm trên
d
nên
1 ;2 2 ;2
I t t t
.
Mt cầu đi qua
A
và tiếp xúc vi mt phng
P
nên
;
AI d I P R
.
2
2 2
2
2
1 4 4 4 2 1
; 4 1
1 2 2
t t t
AI d I P t t t
2
2 2
7 2
6 2 1 9 6 2 1 7 2
3
t
t t t t t
.
2
2 1 0 1 2;0;3
t t t I
.
Vy bán kính mt cu
3
R AI
.
Câu 6: (Chuyên Phan Bi Châu Ln2) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 1 9
S x y z
hai điểm
4;3;1 , 3;1;3
A B
;
M
đim thay đổi
trên
S
. Gi
,
m n
là giá tr ln nht, nh nht cu biu thc
2 2
2
P MA MB
. Xác đnh
m n
.
A.
64
. B.
60
. C.
68
. D.
48
.
Li gii.
Chn B
Mt cu
S
có tâm
1;2; 1
I
và bán kính
3
R
. Lấy điểm
E
sao cho
2 0
AE BE
 
5;5; 1
E
. D thấy đim
E
là điểm ngoài ca
S
.
Khi đó
2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
P MA MB ME AE ME BE ME AE BE
   
.
P
ln nht và nh nht khi ch khi
ME
ln nht và nh nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
max 8; min 2ME IE R ME IE R
. Do đó
2 2 2 2
max 64 2 ; min 4 2m P AE BE n P AE BE suy ra
60m n
.
Câu 7: (CHUYÊN NGUYN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LN 2) Trong không gian vi
h ta độ Oxyz , cho mt cu
2 2 2
: 1 1 2 4
S x y z
điểm
1;1; 1A . Ba
mt phẳng thay đổi đi qua
A
đôi mt vuông c vi nhau, ct mt cu
S theo ba giao
tuyến các đưng tn
1 2 3
, ,C C C . Tng ba bán kính của ba đường tròn
1
C ,
2
C ,
3
C
A. 6 . B.
4 3
. C.
3 3
. D.
2 2 3
.
Li gii
Chn B
Mt cu
2 2 2
: 1 1 2 4S x y z có tâm
1;1; 2I và bán kính
2R
.
Vì ba mt phẳng thay đổi qua
1;1; 1A và đôi mt vuông góc vi nhau nên ba mt phng
này ct nhau theo ba giao tuyến là ba đường thẳng đôi mt vuông góc vi nhau ti
A
. Chn
h trc ta đ Axyz sao cho gc tọa độ là điểm
A
và các trc tọa độ lần lượt trùng vi các
đường thng giao tuyến ca ba mt phẳng đã cho.
Gi
; ;
I a b c
là ta độ tâm mt cu ( )S ng vi h trc tọa độ Axyz .
Suy ra
2 2 2 2 2 2
1 1IA a b c a b c . Không mt tính tng quát ta gi s mt cu
( )S ct các mt phng
Axy ,
Ayz ,
Axz theo các đường tròn ln lượt có tâm
1
O ,
2
O ,
3
O
tương ứng vi bán kính
1
r ,
2
r ,
3
r .
Ta có
2 2 2 2
1 1
4r R IO c ,
2 2 2 2
2 2
4r R IO a ,
2 2 2 2
3 3
4r R IO b .
Suy ra
2 2 2 2 2 2
1 2 3
12 12 1 11r r r a b c
Câu 8: (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LN 3) Cho đường thng d :
1 2 2
3 2 2
x y z
.
Viết phương trình mt cu tâm
1;2; 1I
ct d tại các điểm A , B sao cho 2 3AB .
A.
2 2 2
1 2 1 25x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 4x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 9x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 16x y z
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 125
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
Đường thng
d
đi qua đim
1;2;2
M và có vectơ chỉ phương
3; 2;2
u
.
2;0;3 , 6;13;4
IM IM u
. Gi
H
là trung điểm
AB IH AB
.
Khong cách t tâm
I
đến đường thng
d
là:
,
36 169 16
13
9 4 4
IM u
IH
u
.
Suy ra bán kính
2
2
13 3 4
2
AB
R IH
.
Phương trình mt cu tâm
1;2; 1
I
và có bán kính
4
R
là
2 2 2
1 2 1 16
x y z
.
Câu 9: (Đặng Thành Nam Đề 12) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
1
x y z
ct mt
phng
: 2 y 2z 1 0
P x
theo giao tuyến đường tn
C
. Mt cu chứa đường tn
C
qua đim
1;1;1
A
có tâm là điểm
; ;
I a b c
, giá tr
a b c
bng
A.
0,5
. B.
1
. C.
0,5
. D. 1.
Li gii
Chn A
Ta có hình v sau:
Mt cu
2 2 2
: 1
S x y z
có tâm
0;0;0
O
, bán kính
1
R OB
.
Khong cách t điểm
0;0;0
O
đến mt phng
P
là:
1
,
3
d O P OH
.
Bán kính đường tròn giao tuyến
C
là:
2 2
2 2
3
r BH OB OH .
Gi
d
là đường thng qua tâm
0;0;0
O
vuông góc vi mt phng
P
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 126
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
: 2
2
x t
d y t t
z t
lại đim
I d
do ba đim
, ,
I O H
thng hàng.
Suy ra
;2 ; 2
I t t t
,
1;2 1; 2 1
IA t t t
,
2 2 2
1 2 1 2 1
IA t t t
Ta có:
2
2 2
4 4 1 9 1
,
3
1 2 2
t t t t
IH d I P
,
2 2
IB BH IH
2
2
9 1
2 2
3 3
t
.
Mt cu chứa đường tn
C
qua đim
1;1;1
A
có tâm là đim
; ;
I a b c
bán kính
IA IB
2
2
2 2 2
9 1
2 2
1 2 1 2 1
3 3
t
t t t
2 2 2
1 2 1 2 1
t t t
=
2
9 1
8
9 3
t
1
2
t
.
Suy ra tâm
1
;1; 1
2
I
. Vy
1
2
a b c
.
Cách 2.
Măt cầu chứa dường tn
2 2 2
1
:
2 2 1 0
x y z
C
x y z
có dng:
2 2 2
: 1 2 2 1 0
S x y z m x y z
1;1;1 3 1 1 2 2 1 0 1.
A S m m
Vy
2 2 2
' : 2 2 1 0
S x y z x y z
. Suy ra tâm
1
;1; 1
2
I
. Vy
1
2
a b c
.
Câu 10: (NGÔ SĨ LIÊN BC GIANG LN IV NĂM 2019) Cho mt cu
2 2 2
: 2 1 2 2 1 6 2 0
S x y z m x m y m z m
. Biết rng khi
m
thay
đổi mt cu
S
luôn cha một đường tròn c định. Tọa độ tâm
I
của đường tròn đó là
A.
1;2;1
I . B.
1; 2; 1
I
. C.
1;2; 1
I
. D.
1; 2;1
I .
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 2
2 1 2 2 1 6 2 0
x y z m x m y m z m
2 2 2
1 1 1 15 2 2 6 0
x y z m x y z
Khi đó đường tròn c định
C
cn tìm là giao đim ca mt phng
: 2 2 6 0
P x y z
và mt cu
2 2 2
' : 1 1 1 15 0
S x y z
.
Mt cu
'
S
có tâm
(1; 1; 1)
J
nên độ tâm
I
của đường tròn
C
là hình chiếu vng góc
ca
J
trên mt phng
P
.
Gi
là đường thng qua
J
và vng góc vi
P
, ta có:
1 1 1
:
2 1 2
x y z
2 1; 1;2 1
I I t t t
, mt khác
I P
nên
2 2 6 0 1
I I I
x y z t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 127
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
( 1; 2;1)
I
.
Câu 11: (S Ninh nh 2019 ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
mt phng
: 2 2 6 0
Q x y z
. Gi
S
là mt mt cu tiếp
xúc vi c hai mt phng. Bán kính ca
S
bng.
A.
3
. B.
9
2
. C.
3
2
. D. 9.
Li gii
Chn C
D thy mt phng
( )
P
song song mt phng
( )
Q
.
Lấy điểm
(1; 1;0)
A P
. Ta có:
1 2 6
; ; 3
1 4 4
d P Q d A Q
.
Do mt cu
( )
S
tiếp xúc vi hai mt phng song song nên khong cách gia hai mt phng
song song đó chính bằng đường kính ca
( )
S
.
Vy mt cu
S
có bán kính
3
2
S
R
.
Câu 12: Trong không gian vi h trc tọa độ , cho ba điểm
. Mt cu tâm I đi qua và đội
(biết tâm I hoành độ nguyên, O
gc ta đ). Bán kính mt cu là
A. B. C. D.
Li gii
Phương trình mt cu (S) có dng:
điểm thuc mt cu (S) nên ta có h:
Suy ra
Chn B
Câu 13: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho
1;0;0 , 2; 1;2 , 1;1; 3 .
A B C
Viết phương
tnh mt cu tâm thuc trc
,
Oy
đi qua
A
ct mt phng
ABC
theo mt đường
tròn có bán kính nh nht.
A.
2
2 2
1 5
2 4
x y z
. B.
2
2 2
1 5
2 4
x y z
.
C.
2
2 2
1 9
2 4
x y z
. D.
2
2 2
3 5
2 4
x y z
Li gii
Mt phng
ABC
có phương trình:
1 0
x y z
Gi
S
là mt cu có tâm
I Oy
và ct
ABC
theo một đường tròn bán kính r nh nht.
I Oy
nên
0; ;0 ,
I t gi
H
là hình chiếu ca
I
lên
ABC
khi đó là có bán kính
Oxyz
0;2;0 , 1;1;4
A B
3; 2;1
C
S
, ,
A B C
5
OI
S
1
R
3
R
4
R
5
R
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
4
, , ,
O A B C
( ) 4 4 0
( ) 2 2 8 18 0
( ) 6 4 2 14 0
A S b d
B S a b c d
C S a b c d
2 2 2 2
5 5 5
OI OI a b c
1; 0; 2; 4 3
a b c d R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 128
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đường tròn giao ca
ABC
S
là
2 2
.
r AH IA IH
Ta có
2 2
2 2 2
1
2 1 2 2 2
1, , 1 .
3 3
3
t
t t t t
IA t IH d I ABC r t
Do đó, r nh nht khi ch khi
1
.
2
t
Khi đó
2
1 5
0; ;0 ,
2 4
I IA
Vậy phương trình mt cu cn tìm là:
2
2 2
1 5
2 4
x y z
Chn A
Câu 14: Trong không gian vi h ta đ
Ox ,
yz
viết phương trình mt cu tâm
1;2;3
I tiếp
xúc với đường thng
2
.
1 2 2
x y z
A.
2 2
2
233
1 2 ( 3)
9
x y z . B.
2 2
2
243
1 2 ( 3)
9
x y z .
C.
2 2
2
2223
1 2 ( 3)
9
x y z . D.
2 2
2
333
1 2 ( 3)
9
x y z
Li gii
+ Đường thng
d
đi qua
0; 2;0
M có vec tơ chỉ phương
1; 2;2 .
u
Tính được
1;4;3 .
MI
+ Khẳng định và tính được
,
233
,
3
MI u
d I d
u
+ Khẳng định mt cu cn tìm bán kính bng
,
d I d
và viết phương trình:
2 2
2
233
1 2 ( 3)
9
x y z
Chn A
Câu 15: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho mt cầu có phương trình
2 2 2
4 2 6 12 0
x y z x y z
và đường thng
: 5 2 ; 4; 7 .
d x t y z t
Viết
phương trình đường thng
tiếp xúc mt cu
S
tại điểm
5;0;1
M biết đường thng
to với đường thng
d
mt góc
tha mãn
1
cos .
7
A.
5 3 5 13
: 5 : 5
1 1 11
x t x t
y t y t
z t z t
. B.
5 3 5 13
: 5 : 5
1 1 11
x t x t
y t y t
z t z t
.
C.
5 3 5 13
: 5 : 5
1 1 11
x t x t
y t y t
z t z t
. D.
5 3 5 13
: 5 : 5
1 1 21
x t x t
y t y t
z t z t
Li gii
2 2 2
: 2 2 3 26
S x y z S
có tâm
2; 1; 3
I
và bán kính
26.
R
1
3;1;4 , 2;0;1
IM u
là 1 VTVP ca
d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 129
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi s
2
; ;
u a b c
là 1 VTCP của đường thng
2 2 2
0
a b c
Do tiếp xúc mt cu
S
ti
2
3 4 0 3 4 1
M IM u a b c b a c
Mà góc giữa đường thng
và đường thng
d
bng
.
1 2
1 2
2 2 2
1 2
.
2
1 1
cos , os 2
7 7
.
. 5
u u
a c
u u c
u u
a b c
Thay
1
vào
2
ta được:
2
2 2 2 2 2 2 2 2
7 2 5. 3 4 7 4 4 5 9 24 16
a c a a c c a ac c a a ac c c
2 2
3
22 92 78 0
13
11
a c
a ac c
a c
Vi
3
a c
do
2 2 2
0
a b c
nên chn
1 3; 5
c a b
phương trình đường thng là:
5 3
: 5
1
x t
y t
z t
Vi
13
11
a c
do
2 2 2
0
a b c
nên chn
11 13; 5
c a b
phương trình đường thng là:
5 13
: 5
1 11
x t
y t
z t
Chn A
Câu 16: Trong không gian vi h tọa đ
Ox ,
yz
cho đường thng
1 2
: .
1 2 2
x y z
d
m ta đ
điểm
M
thuộc đường thng
d
sao cho mt cu
S
tâm
M
tiếp xúc vi trc
Oz
bán
kính bng 2.
A.
6 8 2
2;0; 2 ; ;
5 5 5
M M
. B.
6 8 2
2;0;2 ; ;
5 5 5
M M
.
C.
7 8 4
2;0; 2 ; ;
5 5 5
M M
. D.
6 8 2
4;0; 2 ; ;
5 5 5
M M
Li gii
1 ; 2 2 ; 2 .
M d M t t t
Trc
Oz
đi qua đim
O 0;0;0
và có vtcp
0;0;1 ;
k
2
1 ; 2 2 ; 2 ; 2 2 ; 1 ;0
; 5 6 5
OM t t t OM k t t
OM k t t
Gi
R
là bán kính mt cu
S
, ta có:
2
; 5 6 5
R d M Oz t t
2 2
2; 2;0
1
2 5 6 5 2 5 6 5 0
1
6 8 2
; ;
5
5 5 5
M
t
R t t t t
t
M
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 130
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ
Ox ,
yz
cho hai đưng thng
1 2
,
có phương trình:
1 2
2 1 1 2 3 1
: ; :
1 4 2 1 1 1
x y z x y z
. Viết phương trình mt cu bán kính
nh nht và tiếp xúc với hai đưng thng
1 2
, ?
A.
2
2 2
2 6
x y z
. B.
2
2 2
2 6
x y z
.
C.
2
2 2
2 6
x y z
. D.
2
2 2
2 6
x y z
Li gii
Mt cu có bán kính nh nht và tiếp xúc với hai đường thng
1 2
,
là mt cu nhn đoạn
vuông góc chung ca
1 2
,
làm đường kính. Gi s mt cu cn lp
S
,
A B
ln
lượt là tiếp điểm ca
S
vi
1 2
,
. Viết phương trình
1 2
,
dưới dang tham s thì ta có:
2 ;1 4 ;1 2 , 2 ;3 ; 1
A m m m B n n n
Do
AB
là đon vuông góc chung ca
1 2
,
nên:
1
2
. 0
3 21 0
0 2;1;1 , 2;3; 1
3 0
. 0
ABU
n m
m n A B
n m
ABU


Trung đim
I
ca
AB
tọa độ là
0;2;0
I n phương trình mt cu cn lp là:
2
2 2
2 6
x y z
Chn A
Câu 18: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0.
S x y z x y z
Viết phương trình mt phng
P
cha trc
Ox
và ct mt cu
S
theo mt đường tròn có
bán kính bng 3.
A.
: 2 0
P y z
. B.
: 2 0
P x z
. C.
: 2 0
P y z
. D.
: 2 0
P x z
Li gii
S
có tâm
1; 2; 1
I
và bán kính
3.
R
P
cha trc
Ox
và ct mt cu
S
theo một đường tròn có bán kính bng 3 nên
P
cha
Ox
và đi qua tâm
I
ca mt cu.
Ta có:
1; 2; 1 ,
OI P
có vec tơ pháp tuyến
, 0; 1; 2
n i OI
P
qua
.
O
Vy
: 2 0.
P y z
Chn A
Câu 19: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz,
cho đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
ct mt
phng
: 2 6 0
P x y z
tại điểm
.
M
Viết phương trình mt cu
S
tâm
I
thuc
đường thng
d
tiếp xúc vi mt phng
P
tại điểm
,
A
biết din tích tam giác
IAM
bng
3 3
và tâm
I
có hoành độ âm.
A.
2 2
2
: 1 1 6
S x y z
. B.
2 2
2
: 1 1 36
S x y z
.
C.
2 2
2
: 1 1 6
S x y z
. D.
2 2
2
: 1 1 6
S x y z
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 131
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Một vec tơ chỉ phương của đường thng
d
là
2;1; 1 .
u
Một vec tơ pháp tuyến của đường
thng và mt phng
P
là
1;2;1 .
n
Gi
là góc giữa đường thng
d
và mt phng
.
P
Ta có
0
2 2 1
1
sin cos , 30
2
6. 6
u n IMA
Gi
R
bán kính mt cu
.
S IA R
Tam giác
IAM
vuông ti
A
0
1
30 3. 3 3 . 3 3 6
2
IMA
IMA AM R S IA AM R
Gi s:
1
1 2 ;1 ; ,
2
I t t t t
T gi thuyết ta có khong cách:
3 3
, 1 3
6
t
d I P R t t
(loi)
1;0;1
I
Phương trình mt cu
2 2
2
: 1 1 6.
S x y z
Chn A
Câu 20: Trong không gian
Ox
yz
cho 3 đim
13; 1;0 , 2;1; 2 , 1;2;2
A B C và mt cu
2 2 2
: 2 4 6 67 0.
S x y z x y z
Viết phương trình mt phng
P
đi qua qua
,
A
song song vi
BC
và tiếp xúc vi mt cu
.
S S
có tâm
1;2;3
I và có bán kính
9.
R
A.
: 2 2 28 0
P x y z
hoc
:8 4 100 0
P x y z
.
B.
: 2 2 28 0
P x y z
hoc
:8 4 100 0
P x y z
.
C.
: 2 2 28 0
P x y z
hoc
:8 4 100 0
P x y z
.
D.
: 2 2 2 28 0
P x y z
hoc
:8 4 1000 0
P x y z
Li gii
Gi s
P
có vtpt
2 2 2
; ; , 0 , / /
n A B C A B C P BC
nên:
, 1;1;4 . 0 4 4 ; ;
n BC BC n BC A B C n B C B C

P
đi qua
13; 1;0A
phương trình:
: 4 12 52 0
P B C x By Cz B C
P
tiếp xúc vi
2
2 2
4 2 3 12 52
, 9
4
B C B C B C
S d I P R
B C B C
2 2
2 0
2 8 0 2 4 0
4 0
B C
B BC C B C B C
B C
Vi
2 0
B C
chn
2
,
1
B
C
ta được phương trình:
: 2 2 28 0
P x y z
Vi
4 0
B C
chn
4
,
1
B
C
ta được phương trình:
:8 4 100 0
P x y z
Chn A
Câu 21: Trong không gian
Ox ,
yz
cho mt cu
2 2 2
: 4 2 2 3 0,
S x y z x y z
mt phng
: 1 0
P x y z
hai điểm
1;1;0 , 2;2;1 .
A B
Viết phương trình mt phng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 132
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
song song vi
,
AB
vuông c vi mt phng
P
ct mt cu
S
theo mt đường tròn
C
có bán kính bng
3.
A.
: 2 1 0
x y z
và mp
: 2 11 0
x y z
.
B.
: 5 2 1 0
x y z
và mp
: 2 11 0
x y z
.
C.
: 2 1 0
x y z
và mp
: 5 2 11 0
x y z
.
D.
: 5 2 1 0
x y z
và mp
: 5 2 11 0
x y z
Li gii
Pt
S
viết dưới dng
2 2 2
: 2 1 1 9
S x y z
Suy ra
S
có tâm
2; 1; 1
I
, bán kính
3.
R
Ta có
3;1;1
AB
mt VTPT ca mt phng
P
là
1; 1;1
n
Do đó
. 2; 2;4 0
AB n
Gọi vec tơ là mt VTPT ca mt phng
.
Ta có:
/ /AB
u AB
u
P
u n
cùng phương với
. .
AB n
Chn
1
. 1; 1; 2
2
u AB n u
Mt phng
có mt VTPT
u
nên phương trình dng
2 0
x y z D
Gi
d
là khong cách t
I
đến mt phng
ct
S
theo một đường tròn
C
bán
kính
3.
r Nên
2 2
9 3 6
d R r
Ta có:
2 1 2 1
1
6 6 5 6
11
6
D
D
d D
D
Vi
1
D
thì
: 2 1 0
x y z
không qua
1;1;0
A (vì
1 1 2.0 1 0
)
Nên
/ / .
AB
Tương tự, mt phng cũng song song vi
.
AB
Vy hai mt phng
tha mãn yêu cầu bài toán có phương trình:
: 2 1 0
x y z
và mp
: 2 11 0
x y z
.
Chn A
Câu 22: Trong không gian
Oxyz,
cho hai điểm
2;0;0 , 0;2;0 .
A B Điểm
C
thuc trc
O
x
sao
cho tam giác
ABC
là tam giác đu, viết phương trình mt cu
S
tâm
O
tiếp xúc vi ba
cnh ca tam giác
.
ABC
A.
2 2 2
: 2
S x y z
. B.
2 2 2
: 2
S x y z
.
C.
2 2 2
: 2
S x y z . D.
2 2 2
: 2
S x y z
Li gii
Oz C 0;0;
C c
và tam giác
ABC
đều khi và ch khi:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
AB AC BC AB AC BC c c
Vy
0;0;2
C hoc
0;0; 2
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 133
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Lp lun được t din
OABC
đều vì
2
OA OB OC
và tam giác
ABC
đều.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
thì
IO AB
ti
2 2 2 2
1 1
2 2 2
2 2
I OI AB OA OB
(Tam giác
OAB
vuông ti
O
)
Lp lun được mt cu
S
tâm
O
tiếp xúc vi 3 cnh ca tam giác
ABC
có bán kính
, 2.
R d O AB IO
Do đó phương trình mt cu
2 2 2
: 2.
S x y z
Chn A
Câu 23: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,
yz
cho đường thng
2 1 1
:
1 2 1
x y z
d
mt cu
2 2 2
: 1 2 1 25.
S x y z Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
1; 1; 2 ,
M
cắt đường thng
d
và mt cu
S
tại hai điểm
,
A B
sao cho
8.
AB
A.
1 6
: 1 2
2 9
x t
y t
z t
. B.
1 6
: 1 2
2 9
x t
y t
z t
.
C.
1 6
: 1 2
2 9
x t
y t
z t
. D.
2 6
: 3 2
2 9
x t
y t
z t
Li gii
Gi:
1 1 1
2 ;1 2 ;1 3 ;2 2 ;3
M d M t t t MM t t t

Mt cu có tâm
1;2;1
I
Mt phng
1
1;2;1
1;2;1
: :
P
qua I
qua I
P P
P
VTPT n MM

: 3 1 2 2 2 3 1 0
P t x t y t z
Gi
H
là trung điểm
AB
thì
, 3
IH AB IH
Do
2
1
3 15
3 2 3 ,
3
6 8 22
5
t
t
IM MH d M P
t
t t
Vi
1 2
1 : 1 2 .
2
x t
t y t
z t
Vi
1 6
3
: 1 2 .
5
2 9
x t
t y t
z t
Chn A
Câu 24: Trong không gian
Ox ,
yz
viết phương trình mt cu
S
tiếp xúc vi mt phng
:2 2 1 0
Q x y z
ti
1; 1; 1
M
và tiếp xúc mt phng
: 2 2 8 0
P x y z
A.
2 2
2
2 2 2
: 3 1 9
: 1 2 3 9
c x y z
c x y z
. B.
2 2
2
2 2 2
: 3 1 9
: 1 2 3 9
c x y z
c x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 134
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2 2
2
2 2 2
: 3 1 9
: 1 2 3 9
c x y z
c x y z
. D.
2 2
2
2 2 2
: 3 1 81
: 1 2 3 81
c x y z
c x y z
Li gii
Mt phng
Q
có vec tơ pháp tuyến
2;1;2 .
n
Đường thng
d
đi qua
M
và vng góc
vi
Q
phương trình
1 2
1 .
1 2
x t
y t
z t
Ly
1 2 ; 1 ; 1 2
I t t t d
2 2 2
2 2
2
2 2 2
1 2 2 2 2 4 8
, 4 4
1 4 4
1 3;0;1 , 3 : 3 1 9
1 1; 2; 3 , 3 : 1 2 3 9
t t t
MI d I P t t t t
t I R S x y z
t I R S x y z
Chn A
Câu 25: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 2 đường thng:
, mt cu
Viết phương trình mt phng song song với hai đưng thng ct mt cu (S)
theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bng .
A.
B.
C.
D.
Chn B
Li gii
+ qua và có vectơ chỉ phương .
qua và có vectơ chỉ phương .
+ Mt phng () song song vi nên có vectơ pháp tuyến:
Phương trình mt phng () có dng:
+ Mt cu (S) có tâm bán kính .
Gọi r là bán kính đưng tròn (C), ta có:
Khi đó:
+ Phương trình mt phng .
n M
1
và M
2
không thuc loi (1).
1
2 1 1
:
1 2 3
x y z
2
: 2
1 2
x t
y t
z t
2 2 2
( ): 2 2 6 5 0
S x y z x y z
( )
1 2
,
2 365
5
5 3 4 0; 5 3 10 0
x y z x y z
5 3 10 0
x y z
5 3 3 511 0; 5 3 3 511 0
x y z x y z
5 3 4 0
x y z
1
1
(2; 1;1)
M
1
(1;2; 3)
u
2
2
(0;2;1)
M
2
(1; 1;2)
u
1 2
,
1 2
, (1; 5; 3)
u u
5 3 0
x y z D
I(1; 1;3)
4
R
2 365 365
2
5 5
r r
2 2
35
,( )
5
d I R r
4
3
35
10
5
35
DD
D
( ) : 5 3 4 0 (1) hay 5 3 10 0 (2)
x y z x y z
1 2
/ /( ), / /( )
( )
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 135
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy phương trình mt phng () cn tìm là: .
Chn B
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho đim mt phng . Mt cu S
tâm I nm trên mt phng , đi qua điểm A gc ta độ O sao cho chu vi tam giác
OIA bng . Phương trình mt cu S là:
A. hoc
B. hoc
C. hoc
D. hoc
Li gii
Gi là tâm ca S.
Khi đó nên ta suy ra h
Gii h ta tìm đưc hoc
Chn D
Câu 27: Cho điểm
1;7;5
I đưng thng
1 6
:
2 1 3
x y z
d
. Phương trình mt cu tâm
I
cắt đường thng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác din tích tam giác IAB bng
2 6015
là:
A.
2 2 2
1 7 5 2018.
x y z B.
2 2 2
1 7 5 2017.
x y z
C.
2 2 2
1 7 5 2016.
x y z D.
2 2 2
1 7 5 2019.
x y z
Li gii
Gi H hình chiếu ca
1;7;5
I trên d
0;0; 4
H
; 2 3
IH d I d
2
.
8020
2
AIB
AIB
S
IH AB
S AB
IH
2
2 2
2017
2
AB
R IH
Vậy phương trình mt cu là:
2 2 2
1 7 5 2017.
x y z
Chn B
Câu 28: Cho đim
(0;0;3)
I và đường thng
1
: 2 .
2
x t
d y t
z t
Phương trình mt cu (S) có tâm
I
và ct
đường thng
d
tại hai điểm
,
A B
sao cho tam giác
IAB
vuông là:
A.
2
2 2
3
3 .
2
x y z
B.
2
2 2
8
3 .
3
x y z
C.
2
2 2
2
3 .
3
x y z
D.
2
2 2
4
3 .
3
x y z
5 3 10 0
x y z
1,0, 1
A
: 3 0
P x y z
P
6 2
2 2 2
2 2 1 9
x y z
2 2 2
2 2 1 9.
x y z
2 2 2
2 2 1 9
x y z
2 2 2
1 2 2 9
x y z
2 2 2
2 2 1 9
x y z
2 2 2
2 2 1 9
x y z
2 2 2
2 2 1 9
x y z
2 2 2
1 2 2 9
x y z
, ,
I x y z
, , 6 2
I P IO IA IO IA AO
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1
1 0
2 2 6 2 9
3 0
3 0
x y z x y z
x z
x y z x y z
x y z
x y z
2,2,1
I
1,2, 2
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 136
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Gi
1 ;2 ;2
H t t t d
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên đường thng
d
1 ;2 ; 1
IH t t t
Ta có vectơ chỉ phương của
d
:
1;2;1
d
a
IH d
1 2 2 7
. 0 1 4 1 0 2 6 0 ; ;
3 3 3 3
d
IH a t t t t t H

2 2 2
2 2 2 2 3
3 3 3 3
IH
tam giác
IAB
vuông ti
I
IA IB R
. Suy ra tam giác
IAB
vuông cân ti
I
, do đó
bán kính:
0
2 2 3 2 6
cos45 2 . 2 2.
2 3 3
R IA AB IH IH
Vy phương trình mt cu
2
2 2
8
: 3
3
S x y z
.
Chn B
Câu 29: Cho điểm
2;5;1
A mt phng
( ):6 3 2 24 0
P x y z
, H là hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
P
. Phương trình mt cu
( )
S
din tích
784
tiếp xúc vi mt
phng
P
ti H, sao cho đim A nm trong mt cu là:
A.
2 2 2
8 8 1 196.
x y z B.
2 2 2
8 8 1 196.
x y z
C.
2 2 2
16 4 7 196.
x y z D.
2 2 2
16 4 7 196.
x y z
Li gii
Gi
d
là đường thẳng đi qua
A
và vng góc vi
P
. Suy ra
2 6
: 5 3
1 2
x t
d y t
z t
H là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
P
nên
( )
H d P
.
H d
nên
2 6 ;5 3 ;1 2
H t t t
.
Mt khác,
( )
H P
nên ta có:
6 2 6 3 5 3 2 1 2 24 0 1
t t t t
Do đó,
4;2;3
H .
Gi
,
I R
lần lượt là tâm và bán kính mt cu.
Theo gi thiết din tích mt cu bng
784
, suy ra
2
4 784 14
R R
.
Vì mt cu tiếp xúc vi mt phng
P
ti Hn ( )
IH P I d
.
Do đó tọa độ đim
I
có dng
2 6 ;5 3 ;1 2
I t t t
, vi
1
t
.
Theo gi thiết, tọa độ đim
I
tha mãn:
2 2 2
2 2 2
6 2 6 3 5 3 2 1 2 24
1
14
( ,( )) 14
6 3 ( 2)
1
3
14
2 2
6 3 2 14
t t t
t
d I P
t
t
AI
t
t t t
Do đó:
8;8; 1
I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 137
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy phương trình mt cu
2 2 2
( ): 8 8 1 196
S x y z .
Chn A
Câu 30: Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho ba đường thng
1
1
: 1, ;
x
d y t
z t
2
2
: , ;
1
x
d y u u
z u
1 1
: .
1 1 1
x y z
Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi c
1 2
,
d d
tâm thuc đường thng
?
A.
2 2
2
1 1 1
x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 5
2 2 2 2
x y z
.
C.
2 2 2
3 1 3 1
2 2 2 2
x y z
. D.
2 2 2
5 1 5 9
4 4 4 16
x y z
.
Li gii
Chn A
Đường thng
1
d
đi qua đim
1
1;1;0
M và có véc tơ chỉ phương
1
0;0;1
d
u
.
Đường thng
2
d
đi qua đim
2
2;0;1
M và có véc chỉ phương
2
0;1;1
d
u
.
Gi
I
là tâm ca mt cu. Vì
I
nên ta tham s hóa
1 ; ;1
I t t t
, t đó
1 2
;1 ; 1 , 1 ; ;
IM t t t IM t t t
.
Theo gi thiết ta có
1 2
; ;
d I d d I d
, tương đương với
1 2
1 2
2 2
2
1 2
; ;
1 2 1
0
1
2
d d
d d
IM u IM u
t t t
t
u u
Suy ra
1;0;1
I và bán kính mt cu là
1
; 1
R d I d
. Phương trình mt cu cn tìm
2 2
2
1 1 1
x y z
.
Câu 31: Cho mt cu
2 2 2
: 2 4 1 0
S x y z x z và đường thng
2
: .
x t
d y t
z m t
Tìm
m
để
d
ct
S
tại hai điểm phân bit
,
A B
sao cho các mt phng tiếp din ca
S
ti
A
và ti
B
vuông góc vi nhau.
A.
1
m hoc
4
m B.
0
m hoc
4
m
C.
1
m hoc
0
m D. C
, ,
A B C
đều sai
Li gii
Để tha mãn yêu cầu đề bài thì trước tiên d phi ct mt cu, tức là phương trình
2 2
2
2 2. 2 4. 1 0
t t m t t m t có hai nghim phân bit.
2 2
3 2 1 4 1 0
t m t m m
Phương trình có hai nghim pn bit khi
2
2
' 0 1 3 12 3 0
m m m
2
5 1 0
m m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 138
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Với phương trình có hai nghim phân bit, áp dụng định Viet ta có
2
1 2 1 2
4 1 2
; 1
3 3
m m
t t t t m
Khi đó
1 1 1 2 2 2
1 ; ; 2 , 1 ; ; 2
IA t t m t IB t t m t
.
Vy
1 2 1 2 1 2
. 1 1 2 2 0
IA IB t t t t m t m t
2
1 2 1 2
3 1 2 1 0
t t m t t m
2 2
2
2
4 1 1 2 1 0
3
m m m m
1
4
m
m
(TM).
Chn A
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
: 4 6 0
S x y z x y m đường thng
1 1
:
2 1 2
x y z
d
. Tìm m để (d) ct (S) tại hai điểm M, N sao cho đi MN bng 8.
A.
24
m B.
8
m C.
16
m D.
12
m
Li gii
(S) tâm
2;3;0
I bán kính
2
2 2
2 3 0 13 13
R m m m
Gọi H là trung đim M, N
4
MH
Đường thng (d) qua
0;1; 1
A vectơ chỉ phương
,
2;1;2 ; 3

u AI
u d I d
u
Suy ra
2 2 2 2
; 4 3 5
R MH d I d
Ta có
13 5 13 25 12
m m m
Chn D
Câu 33: Cho đường thng d là giao tuyến ca hai mt phng
mt cầu S phương trình .
Tìm m để đường thng d ct mt cu (S) tại hai điểm pn bit A, B sao cho AB = 8.
A. 9 B. 12 C. 5 D. 2
Li gii
Ta có lần lượt là VTPT của (α) và (β)
Suy ra VTCP của đường thng d
Ta có A(6;4;5) là đim chung ca hai mt phẳng (α) và (β) nên Ad.
Mt cu (S) có tâm I(-2;3;0), bán kính vi m < 13.
Gọi H là trung đim ca AB .
Trong tam giác vuông IHA ta có:
. Vy m = 12 là giá tr cn tìm.
Chn B
( ): x 2y 2z 4 0
( ):2x 2y z 1 0,
2 2 2
x y z 4x 6y m 0
1 2
n (2; 2; 1), n (1;2; 2)
1 2
1
u n ;n (2;1;2),
3
R 13 m
IA (8;1;5) IA,u ( 3; 6;6) d(I,d) 3
AB
AH 4 vµ IH 3
2
2 2 2 2
IA IH AH R 9 16
13 m 25 m 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 139
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
I
N
M
A
S
B
C
Câu 34: Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho
(1;0;2), (3;1;4), (3; 2;1)
A B C
. Tìm ta độ
điểm S, biết SA vng góc vi (ABC), mt cu ngoi tiếp t din S.ABC bán kính bng
3 11
2
S có cao độ âm.
A.
( 4; 6;4)
S
. B.
(3;4;0)
S . C.
(2;2;1)
S . D.
(4;6; 4)
S
.
Li gii
Ta có
(2;1;2); (2; 2; 1)
AB AC
, suy ra
AB AC
 
.
Tam giác ABC vuông nên I và S có th s dng c tính cht ca phép
dụng tâm để tính.
Tính được IM.
( ) ,
MI ABC MI k AB AC k

2
AS MI
, tìm S.
, (3;6; 6)
AB AC
Gi
1 5
3; ;
2 2
M
là trung điểm
.
BC
Ta có:
2
2 2 2
3 11 9 81 9
2 2 4 2
IM IB BM IM
( ) , (3;6; 6) 9 .
MI ABC MI k AB AC k MI k

Suy ra
9 1
9
2 2
k k
1
2
k
thì
2 3;6; 6 4;6; 4
AS MI S

Chn D
Câu 35: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
0;0;4
A , điểm
M
nm trên mt phng
Oxy
M O
. Gi
D
là nh chiếu vuông góc ca
O
lên
AM
E
là trung điểm ca
OM
. Biết đường thng
DE
ln tiếp xúc vi mt mt cu c định. Tính bán kính mt cu
đó.
A.
2
R
. B.
1
R
. C.
4
R
. D.
2
R
.
Li gii
Chn A
Ta có tam giác
OAM
luôn vuông ti
O
.
Gi
I
là trung điểm ca
OA
(Đim
I
c định)
Ta có tam giác
ADO
vuông ti
D
ID
là
đường trung tuyến nên
1
2 1
2
ID OA
Ta có
IE
là đưng trung bình ca tam giác
OAM
nên
IE
song song vi
AM
mà
OD AM OD IE
Mt khác tam giác
EOD
cân ti
E
. T đó suy ra
IE
là đường trung trc ca
OD
Nên
; 90 2
DOE ODE IOD IDO IDE IOE ID DE
Vy
DE
luôn tiếp xúc vi mt cu tâm
I
bán kính
2
2
OA
R
A
M
D
E
I
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 140
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 36:
Trong không gian ta đ Oxyz cho đim và mt cu (S) có
phương trình: .Tìm ta đ đim D trên mt cu (S) sao cho t din
ABCD
có th ch ln nht.
A. B. C. D.
Li gii
Ta có (S) suy ra (S) có tâm I(1;0;-1), bán kính
Mt phng (ABC) có mt vectơ pháp tuyến
Suy ra mp(ABC) có phương trình:
Ta có nên ln nht khi và ch khi ln nht.
Gi là đường kính ca mt cu (S) vuông góc vi mp(ABC). Ta thy với D là 1 đim
bt k thuc (S) thì .
Du “=xy ra khi D trùng vi D
1
hoc D
2
Đường thng đi qua I(1;0;-1), và có VTCP là
Do đó (D
1
D
2
) có phương trình: .
Ta đ đim D
1
và D
2
tha mãn h:
Ta thy: . Vậy điểm là điểm cn tìm
Chn D
Câu 37: Trong không gian vi h ta độ
Ox
yz
, cho đường thng
1 3
:
1 2 1
x y z
d
mt cu
S
tâm
I
phương trình
2 2 2
: 1 2 1 18
S x y z
. Đường thng
d
ct
S
tại hai điểm
,
A B
. Tính din tích tam giác
IAB
.
A.
8 11
.
3
B.
16 11
.
3
C.
11
.
6
D.
8 11
.
9
Li gii
Chn A
Đường thng
d
đi qua đim
1;0; 3
C
và có vectơ chỉ
phương
1;2; 1
u
Mt cu
S
có tâm
1;2; 1
I
, bán kính
3 2
R
(0;1;1), (1;0; 3), ( 1; 2; 3)
A B C
2 2 2
2 2 2 0
x y z x z
7 4 1
; ;
3 3 3
D
1 4 5
; ;
3 3 3
D
7 4 1
; ;
3 3 3
D
7 4 1
; ;
3 3 3
D
2 2 2
:( 1) ( 1) 4
x y z
R 2
(1; 1; 4); ( 1; 3; 4)
AB AC
, ( 8;8; 4)
n AB AC
8x 8(y 1) 4(z 1) 0 2x 2y z 1 0
1
( ;( )).
3
ABCD ABC
V d D ABC S
ABCD
V
( ;( ))
d D ABC
1 2
D D
1 2
( ;( )) max ( ;( )); ( ;( ))
d D ABC d D ABC d D ABC
1 2
D D
(2; 2;1)
ABC
n
1 2
2
1
x t
y t
z t
2 2 2
1 2
2
2
3
1 2
3
( 1) ( 1) 4
x t
t
y t
z t
t
x y z
1 2
7 4 1 1 4 5
; ; & ; ;
3 3 3 3 3 3
D D
1 2
( ;( )) ( ;( ))
d D ABC d D ABC
7 4 1
; ;
3 3 3
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 141
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên đường thng
d
.
Khi đó:
,
IC u
IH
u
, vi
0; 2; 2
IC
;
2 3 4 0
x y z
Vy
2 2 2
6 2 2 66
3
1 4 1
IH
Suy ra
22 4 6
18
3 3
HB
Vy,
1 1 66 8 6 8 11
.
2 2 3 3 3
IAB
S IH AB
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1 3
; ;0
2 2
M mt cu
2 2 2
: 8.
S x y z Đường
thng
d
thay đi, đi qua điểm
,
M
ct mt cu
S
tại hai điểm phân bit. Tính din tích ln
nht
S
ca tam giác
.
OAB
A.
7
S . B.
4
S . C.
2 7
S . D.
2 2
S .
Li gii
Mt cu
S
có tâm
0;0;0
O và bán kính
2 2
R .
1
OM R
nên
M
thuc min trong ca
mt cu
S
. Gi
A
,
B
là giao điểm của đường
thng vi mt cu. Gi
H
là chân đường cao h
t
O
ca tam giác
OAB
.
Đặt
x OH
, ta0
1
x OM , đồng thi
2 2 2
8
OH
HA R x
. Vy din tích tam
giác
OAB
là
2
1
. . 8
2
OAB
S OH AB OH HA x x
.
Kho sát hàm s
2
( ) 8
f x x x
trên
0;1
, ta
được
0;1
max 1 7
f x f .
Vy giá tr ln nht ca
7
OAB
S , đạt được
khi
1
x
hay
H M
, nói cách khác là
d OM
.
Chn A
Câu 39: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
2;11; 5
A
và mt phng
2 2
:2 1 1 10 0
P mx m y m z
. Biết rng khi
m
thay đổi, tn ti hai mt cu c
định tiếp xúc vi mt phng
P
và cùng đi qua
A
. Tìm tng bán kính ca hai mt cầu đó.
A.
2 2
. B.
5 2
. C.
7 2
. D.
12 2
.
Li gii
Gi
; ; ,
I a b c r
lần lượt tâm và bán kính ca mt cu. Do mt cu tiếp xúc vi
P
nên ta
A
B
M
H
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 142
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2
2 2
2 1 1 10
2 10
,
1 2 1 2
ma m b m c
b c m ma b c
r d I P
m m
2 2
2
2
2 10 1 2
2 2 2 10 0 1
2 2 2 10 0 2
b c m ma b c r m
b c r m ma b c r
b c r m ma b c r
TH1:
2
2 2 2 10 0 1
b c r m ma b c r
Do m thay đổi vn mt cu c định tiếp xúc vi
P
nên yêu cu bài toán tr thành tìm
điều kin
, ,
a b c
sao cho
1
không ph thuc vào
m
. Do đó
1
luôn đúng với mi
2 0
0
2 10 0
b c r
a
b c r
2 5 0
0
5
b r
a
c
Suy ra
2
2
2 2
0;5 2; 5 : 5 2 5
I r S x y r z r

.
Li
A S
nên suy ra:
2
2 2
2 2
4 11 5 2 12 2 40 0
10 2
r
r r r r
r
TH2:
2
2 2 2 10 0
b c r m ma b c r
làm tương tự TH1 (trường hp này
không thỏa đề bài )
m li: Khi
m
thay đổi, tn ti hai mt cu c định tiếp xúc vi mt phng
P
và cùng đi
qua
A
và có tng bán kính là:
12 2
suy ra chn D
Câu 40: Cho nh chóp SABC đáy tam giác đều cnh bng
6
cm
4 3
SA SB SC cm
.Gi D là đim đối xng ca B qua C. Khi đó bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
SABD bng?
A.
5
cm
B.
3 2
cm
C.
26
cm
D.
37
cm
Li gii
Cách 1: Dng CG vng góc vi
ABC
, Qua E dng mt phng vng góc vi
SB
, mt
phng này ct CG ti F. Suy ra F là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABD. Đặt
SF R
Xét hình ch nht:
2 2
1
FGSH FC SH FG SH R CH
Li :
2 2
2
FC R CB .T (1) và (2)
suy ra
2 2 2 2
SH R CH R CB
2 2 2
6 12 36 5 12 0 37
R R R R cm

Suy ra chn D
Cách 2:
Chn h trc tọa đ như hình v.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 143
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
0;0;0 , 3 3; 3;0 , 3 3;3;0 , 2 3;0;6
C A B S
2
2
0;0; 36 12 6
F CG F t FA FS t t 
1 37
t SC cm
 suy ra chn D
Câu 41: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
2
:
2 1 4
x y z
d
và mt cu
2 2 2
: 1 2 1 2
S x y z
. Hai mt phng
P
Q
cha
d
và tiếp xúc vi
S
. Gi
,
M N
là tiếp đim. Tính độ dài đon thng
.
MN
A.
2 2.
B.
4
.
3
C.
6.
D.
4.
Li gii
Chn B
Mt cu
S
có tâm
1;2;1 , 2
I R
Đường thng
d
nhn
2; 1;4
u
làm vectơ chỉ phương
Gi H là hình chiếu của I lên đường thng d.
2 2; ;4
H d H t t t
Li :
. 0 2 1; 2;4 1 . 2; 1;4 0
IH u t t t
2 2 1 2 4 4 1 0 0
t t t t
Suy ra ta độ đim
2;0;0
H
.
Vy
1 4 1 6
IH
Suy ra:
6 2 2
HM
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên đường thng
HI
.
Suy ra:
2 2 2
1 1 1 1 1 3
4 2 4
MK MH MI
.
Suy ra:
2 4
3 3
MK MN .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 144
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 42: Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đim
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; ,
A a B b C c
trong đó
0
a
,
0
b
,
0
c
1 2 3
7.
a b c
Biết mt phng
ABC
tiếp xúc vi mt cu
2 2 2
72
: 1 2 3 .
7
S x y z Th tích ca khi t din
OABC
là
A.
2
.
9
B.
1
.
6
C.
3
.
8
D.
5
.
6
Li gii
Chn A
Cách 1: Ta có
: 1.
x y z
ABC
a b c
Mt cu
S
có tâm
1;2;3
I
và bán kính
72
.
7
R
Mt phng
ABC
tiếp xúc vi
2 2 2
1 2 3
1
72
; .
7
1 1 1
a b c
S d I ABC R
a b c
2 2 2
1 2 3 1 1 1 7
7 .
2
a b c a b c
Áp dng BĐT Bunhiacopski ta
2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2 3 1 1 1 7
1 2 3 7 .
2
a b c a b c a b c
Du
" "
xy ra
1 2 3
1 1 1
2
2, 1, ,
3
1 2 3
7
a b c
a b c
a b c
khi đó
1 2
.
6 9
OABC
V abc
Cách 2: Ta có
: 1,
x y z
ABC
a b c
mt cu
S
tâm
72
(1;2;3),
7
I R .
Ta có
ABC
tiếp xúc vi mt cu
S
2 2 2
1 2 3
1
72
,( )
7
1 1 1
a b c
d I P R
a b c
2 2 2 2 2 2
2 2 2
7 1
72 1 1 1 7 1 1 1 7
7
7 2 2
1 1 1
a b c a b c
a b c
2 2 2
1 1 1 1 2 3 7
2
a b c a b c
2 2 2
1 1 1 1 3
1 0
2 2a b c
2
1
2
3
a
b
c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 145
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 2
.
6 9
OABC
V abc
Cách 3: Ging Cách 2 khi đến
2 2 2
1 1 1 7
2
a b c
.
Đến đây ta có thể tìm a, b, c bng bất đẳng thức như sau:
Ta có
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
7 1. 2. 3. 1 2 3
2
a b c a b c a b c a b c
2 2 2
1 1 1 7
2
a b c
Du “=” của BĐT xảy ra
1 1 1
1 2 3
a b c
, kết hp vi gi thiết
1 2 3
7
a b c
ta được
2
a
,
1
b
,
2
3
c
. Vy:
1 2
.
6 9
OABC
V abc
Ta có
2
1
2
3
a
b
c
1 2
.
6 9
OABC
V abc
Cách 4: Mt cu
S
có tâm
1;2;3
I
và bán kính
72
.
7
R
Phương trình mt phng
( ): 1
x y z
ABC
a b c
.
Ta có:
1 2 3
1 2 3
7 7 7
7 1
a b c a b c
nên
1 2 3
; ;
7 7 7
M ABC
Thay ta độ
1 2 3
; ;
7 7 7
M
vào phương trình mt cu
( )
S
ta thấy đúng nên
( )
M S
.
Suy ra:
( )
ABC
tiếp xúc vi
( )
S
thì
M
là tiếp đim.
Do đó:
( )
ABC
qua
1 2 3
; ;
7 7 7
M
, có VTPT là
6 12 18
; ; 1;2;3
7 7 7
MI n
( )
ABC
có phương trình:
2 3 2 0 1 2
2
2 1
3
x y z
x y z a
,
1
b
,
2
3
c
.
Vy
1 2
6 9
V abc
Câu 43: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, xét các đim
0;0;1
A
,
;0;0
B m
,
0; ;0
C n
1;1;1
D
, vi
0, 0
m n
1
m n
. Biết rng khi
,
m n
thay đổi, tn ti mt mt cu c
định tiếp xúc vi mt phng
ABC
và đi qua
D
. Tính bán kính
R
ca mt cầu đó.
A.
1
R
. B.
2
2
R
. C.
3
2
R
. D.
3
2
R
.
Li gii
Chn A
Tư duy giảm n, rút
1
n m
ta được:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 146
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
: 1 0
1 1
x y z
ABC
m m
2 2
1 0m x my m m z m m .
Gi tâm mt cu
0 0 0
; ;
I x y z
ta có điu kin theo bài toán:
,
R d I ABC
. Vì vy
2 2
0 0 0
2
2
2 2
1
1
m x my m m z m m
R
m m m m
2 2
0 0 0
2
1
1
m x my m m z m m
m m
.
Ta cn chn
0 0 0
; ;x y z
sao cho
2 2 2
0 0 0
1 1 ,m x my m m z m m k m m m
2 2
0 0 0 0 0
1 1 ,z m x y z m x km km k m
0
0 0 0
0
1
1
z k
x y z k
x k
0
0
0
1
x k
y k
z k
.
Vì vy
; ;1I k k k
2 2 2
1 1 1 1R k ID k k k
1k 1R
.
Câu 44: (THPT-Chuyên-Sơn-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Trong không gian
Oxyz
, cho hai
điểm
1;0;0A
2;3;4B . Gi
P mt phng chứa đường tn giao tuyến ca hai
mt cu
2 2
2
1
: 1 1 4S x y z
và
2 2 2
2
: 2 2 0S x y z y . Xét M , N là
hai điểm bt k thuc mt phng
P
sao cho 1MN . Giá tr nh nht ca AM BN bng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Li gii
Chn A
Xét h
2 2
2
2 2 2
1 1 4
2 2 0
x y z
x y z y
2 2 2
2 2 2
2 2 2 0
2 2 0
x y z x y
x y z y
0x
Vy
: 0P x
P chính là mt phng
Oyz .
Gi
0;0;0C
0;3;4D ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
1;0;0A
2;3;4B trên mt phng
P . Suy ra 1AC , 2BD , 5CD .
Áp dng bất đẳng thc
2 2
2 2 2 2
a b c d a c b d
, ta được
2 2 2 2
2 2
2
9
AM BN AC CM BD DN
AC BD CM DN
CM DN
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 147
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li
5
CM MN ND CD
nên suy ra
4
CM ND
. Do đó
5
AM BN
.
Đẳng thc xy ra khi
C
,
M
,
N
,
D
thng hàng theo th t đó và
AC BD
CM DN
, tc là
4 16
0; ;
5 15
M
7 28
0; ;
5 15
N
.
Vy giá tr nh nht ca
AM BN
là 5.
Câu 45: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, gi
; ;
là ba góc to bi tia
Ot
bt kì vi 3
tia
;Oy;Oz
Ox
và mt cu
2 2 2
: cos cos cos 4
S x y z
. Biết
S
luôn tiếp xúc vi hai mt cu c định bán kính
1 2
;
R R
. Tính
1 2
T R R
.
A.
T
8
. B.
T
4
. C.
T
11
. D.
T
9
.
Li gii
Chn B
Chn C
Ta có tâm mặt cầu
( )
S
có tâm
cos ; os ;cos
I c
, khi đó tâm
I
thuc mt cu
( ')
S
tâm
2 2 2
0;0;0 , cos os cos 1
O R c
.
Mt cu
( )
S
luôn tiếp xúc vi hai mt cu c định
1 2
( ), ( )
S S
1
( )
S
tâm
O
bán kính
1
2 1 1
R OI R
2
( )
S
tâm
O
bán kính
2
2 1 3
R OI R
1 2
4
S R R
.
Câu 46: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;0 , 2; 3;2 .
A B Gi
S
là mt
cầu đường kính
AB
Ax
là tiếp tuyến ca
S
ti
;
A By
là tiếp tuyến ca
S
ti
B
.
Ax By
Hai đim
,
M N
lần lượt di động trên
,
Ax By
sao cho
MN
là tiếp tuyến ca
S
.
Tính
. .
AM BN
A.
19
. .
2
AN BM B.
. 48.
AN BM
C.
. 19.
AN BM
D.
. 24.
AN BM
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 148
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi s
S tiếp xúc vi MN ti O.Theo tính cht tiếp tuyến, ta ,AM MO BN NO
.
AB AM
AM ABN AM AN
BN AM
Theo định lí Pitago, ta có
2 2 2 2 2 2
MN MO ON AM BN
MN AM AN AM AB BN
Do đó
2
2 2 2
AM BN AM AB BN
Suy ra
2 2 2 2
3 5 2
. 19.
2 2
AB
AM BN
Chn C
Câu 47: (Đặng Thành Nam Đề 17) Trong không gian Oxyz , cho mt cu
2 2 2
: ( 3) 8 S x y z
hai điểm
4;4;3A ,
1;1;1B Tp hp tt c các đim M thuc
S sao cho 2MA MB
là một đường tròn
C . Bán kính ca
C bng
A.
7
. B.
6
. C. 2 2 . D.
3
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 149
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T phương trình mt cu
2 2 2
: ( 3) 8
S x y z , suy ra mt cu tâm
0;0;3
I n
kính
2 2
R .
Gi
; ;
M x y z
là điểm thuc
S
sao cho
2
MA MB
. Theo gi thiết, ta có :
2
2 2
2 2 2 2 2 2
3 8
2
4 4 3 4 1 1 1
x y z
M S
MA MB
x y z x y z
2
2 2
2
2 2
2 2 2
3 8
3 8
2 29
2 0
0
3 3
x y z
x y z
z
z
x y z
.
Khong cách t tâm
0;0;3
I đến mt phng
: 2 0
P z là:
2 2 2
3 2
, 1
0 0 1
d I P R
.
Do đó đường tròn
C
là giao tuyến ca mt phng
P
và mt cu
S
.
Đường tròn
C
có bán kính
2 2
, 8 1 7
C
R R d I P
.
Câu 48: (Kim Liên) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
9
: 2 4 2 0
2
S x y z x y z
hai điểm
0;2;0 , 2; 6; 2
A B
. Điểm
; ;
M a b c
thuc
S
tha mãn tích
.
MAMB
giá tr nh nht. Tng
a b c
bng
A.
1
B.
1
C.
3
D.
2
Li gii
Chn B
Cách 1:
;2 ;
2 ; 6; 2
MA a b c
MB a b c
2 2 2
. 2 2 6 2 2 4 2 12
MAMB a a b b c c a b c a b c P
2 2 2
2 4 2 12 0
a b c a b c P
2 2 2
1 2 1 18
a b c P
Nếu
18 0
P
18
P
t không tn tại đim
M
.
Nếu
18 0
P
18
P
thì
1; 2; 1
M
không tha mãn
M S
.
Nếu
18 0
P
18
P
thì
M
thuc mt cu
S
có tâm
1; 2; 1
I
và bán kính
18
R P
.Khi đó
M
là điểm chung ca hai mt cu:
2 2 2
9
: 2 4 2 0
2
S x y z x y z
có tâm
1;2;1
I và bán kính
6
2
R
.
2 2 2
2 4 2 12 0
S x y z x y z P
có tâm
1; 2; 1
I
n kính
18
R P
.
Tn tại điểm
M
khi và ch khi hai mt cu
S
S
có đim chung
6 6
18 2 6 18
2 2
R R II R R P P
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 150
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
9
3 6
18
9 39
2
2
2 2
5 6
6
18
2 6 18 2 6
2
2
P
P
P
P
P
(tha mãn
18
P
)
Khi đó
9
2
P
đạt được khi hai mt cu trên tiếp xúc ngoài ti
; ;
M a b c
tha mãn:
6
1 3
2
3 0
3 4
3 6
2
R OI OI
MI MI MI MI MI MI OM
R

  
1 1
;1;
2 2
M
.
Khi đó
9
min
2
P
1 1
;1; 1.
2 2
M a b c
Cách 2:
2 2 2
9
2 4 2 0
2
M S a b c a b c
2 2 2
3
1 2 1
2
a b c
.
2 2 2
9
2 4 2
2
M S a b c a b c
.
;2 ;
2 ; 6; 2
MA a b c
MB a b c
2 2 2
. 2 2 6 2 2 4 2 12
MA MB a a b b c c a b c a b c
.
9
. 2 4 2 2 4 2 12
2
MA MB a b c a b c

33
4 8 4
2
a b c P
.
33 15
4 8 4 4 1 8 2 4 1
2 2
P a b c a b c
.
15
4 1 8 2 4 1
2
P a b c
.
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacpxki cho hai b s
4;8;4
1; 2; 1
a b c
, ta
2
2
2 2 2
15
4 1 8 2 4 1 16 64 16 1 2 1 144
2
P a b c a b c
.
15 9 39
12 12
2 2 2
P P .
33 9
4 8 4
9
2 2
1 2 1
2
4 8 4
a b c
P
a b c
2
1
4 8 4
1
0
12
2
1
2
0
a
a b c
a b
a c
b
c
.
Khi đó
9
min
2
P
1 1
;1; 1.
2 2
M a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 151
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 49: (CHUYÊN PHẠM NI LẦN 4 NĂM 2019) Trong không gian ta độ
Oxyz
, cho
hai điểm
(1;0;0)
A ,
(5;6;0)
B
M
là điểm thay đổi trên mt cu
2 2 2
: 1
S x y z
. Tp
hp các điểm
M
trên mt cu
S
tha mãn
2 2
3 48
MA MB
có bao nhiêu phn t?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
+) Mt cu
2 2 2
: 1
S x y z
có tâm
0;0;0
O , bán kính
1
R
.
+) Ta tìm điểm
; ;
I x y z
tha mãn
3 0
IA IB
.
+) Có
1 ; ;
IA x y z

,
5 ;6 ;
IB x y z

.
+)
3 0
IA IB
3 1 5 0
3 6 0
3 0
x x
y y
z z
4 8 0
4 6 0
4 0
x
y
z
2
3
2
0
x
y
z
3
2; ;0
2
I
. Suy ra
13
2
IA ,
3 13
2
IB .
+) Do đó
2 2
2 2
3 48 3 48
MA MB MA MB
2 2
3 48
MI IA MI IB
2 2 2
4 3 2 3 48
MI IA IB MI IA IB
2 2 2
4 3 48
MI IA IB
3
2
MI
.
Ta thy
5
2
OI
n điểm
I
nm ngoài mt cu
S
. Ta có
OI R MI OM MI
, suy ra
một đim
M
thuộc đoạn
OI
tha mãn đề bài (điểm
M
là giao đim của đon thng
OI
mt cu
S
).
Cách 2:
Gi
0 0 0
; ;
M x y z
thuc mt cu
S
và tha mãn
2 2
3 48
MA MB
.
Ta có:
2 2
3 48
MA MB
2 2 2
2 2 2
0 0 0 0 0 0
3 1 5 6 48
x y z x y z
2 2 2
0 0 0 0 0
4 4 4 16 12 16 0
x y z x y
2 2 2
0 0 0 0 0
4 3 4 0
x y z x y
.
Suy ra
M
thuc mt cu
S
tâm
3
2; ;0
2
I
, bán kính
3
2
R
.
Mt khác
M
thuc mt cu
S
tâm
0;0;0
O , bán kính
1
R
.
Ta thy:
5
2
OI R R
mt cu
S
S
tiếp xúc ngoài nhau ti
M
Có duy nht một đim
M
tha mãn đềi.
Câu 50: ( S Phú Th) Trong không gian
O
xyz
, cho mt cu
2
2 2
( ):( 2) ( 1) 2 9
S x y z
hai điểm
2;0; 2 2 , 4; 4;0
A B
. Biết rng tp hp các điểm
M
thuc
( )
S
sao cho
2
. 16
MA MOMB
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2 2
. D.
5
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 152
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Chn C
Mt cu
( )
S
có tâm
2;1; 2
I
, bán kính
3
R
.
Vi mi điểm
; ; ( )
M x y z S
ta có
3
MI
.
Theo đề bài
2
. 16
MA MOMB
2
16
MI IA MI IO MI IB
.
2 2
2 2 . 16 *
MI IA MI IA IB IO IO IB

.
0; 1; 2 , 2; 1; 2 , 2; 5; 2
IA IO IB
,
2 ;1 ; 2
MI x y z
2 0; 8;0
IA IB IO

,
2 8( 1)
MI IA IB IO y
,
. 3
IOIB
.
Do đó
(*) 2.9 3 8( 1) 3 16 0
y y
hay
M
thuc mt phng
P y
.
Tp hợp đim
M
là đường tròn giao tuyến ca mt phng
P
mt cu
( )
S
.
Do
( ;( )) 1
d I P
suy ra bán kính ca đường tròn
2 2
3 1 2 2
r
.
Cách 2.
Mt cu
( )
S
có tâm
2;1; 2
I
, bán kính
3
R
. Gi
; ;
M x y z
.
( )
M S
2
2 2
2 1 2 9
x y z
2 2 2
4 2 2 2 2 0
x y z x y z
(1)
2
. 16
MA MOMB
2
2
2 2
2 2 2 4 4 16
x y z x x y y z
2 2 2
4 2 2 2 2 0
x y z x y z
(2)
T (1) và (2) ta có h:
2 2 2
2 2 2
4 2 2 2 2 0
4 2 2 2 2 0
x y z x y z
x y z x y z
0
y
hay
M
thuc mt phng
P y
.
Tp hợp đim
M
là đường tròn giao tuyến ca mt phng
P
mt cu
( )
S
.
Do
( ;( )) 1
d I P
suy ra bán kính của đường tròn
2 2
3 1 2 2
r
.
Câu 51: (CM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Trong không gian với hệ trục
ta độ
Oxyz
cho mt phẳng
:2 2 2 0
P x y z
mặt phẳng
:2 2 10 0
Q x y z
song song vi nhau. Biết
(1;2;1)
A
là điểm nằm giữa hai mặt
phẳng
P
Q
. Gi
S
là mặt cầu qua
A
tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
P
Q
. Biết rằng khi
S
thay đổi thì tâm của ln nằm trên mt đường tròn. nh bán
kính
r
của đường tròn đó
A.
4 2
3
r
. B.
2 2
3
r
. C.
5
3
r
. D.
2 5
3
r
.
Li gii
Chn A
Điểm
1;0;0
M là 1 đim thuc
P
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 153
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
//
P Q
nên
2 2
2
2 10
12
, , 4
3
2 1 2
d P Q d M Q
.
Gi s
; ;
I a b c
là tâm ca
S
. Vì
S
tiếp xúc vi c
P
Q
nên bán kính mt cu
S
,
4
2
2 2
d P Q
R
.
Do đó
2
IA
nên
I
luôn thuc mt cu
T
tâm
A
, bán kính
2
.
Ngoài ra
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 10
, ,
2 1 2 2 1 2
a b c a b c
d I P d I Q
2 2 2 2 2 10
a b c a b c
2 2 2 2 2 10
a b c a b c
2 2 4 0
a b c
. Do đó
I
luôn thuc mt phng
:2 2 4 0
R x y z
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
R
. Vì
,
A R
c định nên
H
c định.
Ta có:
2 2
2
2.1 2 2.1 4
2
,
3
2 1 2
AH d A R
.
AH R AH HI
, do đó
AHI
vuông ti
H
nên
2
2 2 2
2 4 2
2
3 3
HI AI AH
.
Vy
I
luôn thuộc đường tròn tâm
H
, nm trên mt phng
R
, bán kính
4 2
3
r
.
Câu 52: (Chuyên Vinh Ln 2) Trong không gian cho mt cu
và điểm . T k c tiếp tuyến đến
vi các tiếp điểm thuộc đường tròn . T đim di động nm ngoài và nm
trong mt phng cha , k các tiếp tuyến đến vi các tiếp điểm thuộc đường tròn
. Biết khi cùng bán kính t luôn thuc một đường tròn c đnh.
Tính bán kính ca đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
,
Oxyz
2 2 2
: 2 4 6 24
S x y z
2;0; 2
A
A
S
M
S
S
M
r
6 2
r
3 10
r
3 5
r
3 2
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 154
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi tâm của đường tròn và là mt tiếp điểm ca tiếp tuyến ca hình cu k t
điểm . Khi đó .
Mt cu có tâm và bán kính . Đoạn .
Gi là mt phng chứa đường tròn mà di động trong đó. Khi đó ta ln có
. Tam giác vuông mà là đường cao nên
. T đó suy ra bán kính .
Gi là bán kính của đường tròn mà di động trong mt tạo nên. Khi đó bán kính
đường tròn chính
đường tròn có cùng bán kính nên ta suy ra .
Tam giác vng nên ta có
Vậy bán kính đường tròn mà di động trên đó là
Thay ta được .
Câu 53: (Chuyên Vinh Ln 2) Trong không gian cho hình cu tâm , bán kính . Mt
điểm c đnh nm ngoài hình cu sao cho . T k các tiếp tuyến đến
mt cu vi các tiếp điểm thuộc đường tròn . Trên mt phng chứa đường tn
ta ly một đim thay đổi nm ngoài mt cu . T ta k các tiếp tuyến đến
mt cu vi các tiếp đim thuc đường tròn . Biết rằng hai đường tròn
luôn cùng bán kính. Hi khi đó đim di chuyn trên mt đường tròn bán kính
bng bao nhiêu?
A. . B. .
H
E
A
E
2;4;6
I
2 6
R
4 6 2
IA IA R
P
M
AI P
AIE
E
EH
2 2
2
.
2 2
IE R R
IH IA IE IH
IA R
3
.
2
R
HE HI HA
r
M
P
.
r HM
2
MI AI R
MHI
H
2
2 2 2
15
4 .
4 2
R R
MH MI IH R
M
15
.
2
R
r MH
2 6
R
3 10
r
S
O
R
S
1
SO kR k
S
1
C
P
1
C
E
S
E
2
C
1
C
2
C
E
R
4
1
.
k
R R
k
4
1
.
2
k
R R
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 155
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. . D. .
Li gii
Chn A
Gi là mt tiếp đim ca tiếp tuyến k t , là tâm của đường tròn . Tam giác
giác vuông ti là đường cao. Do đó .
Do hai đường tròn có cùng bán kính nên ta suy ra .
Đường tròn mà di động trên đó có bán kính .
Vì tam giác vuông nên ta có
.
Bình lun:
Bây gi thay tiến hành ta đ hóa đim với điểm
thì ta có được câu 47 trong đề thi th chuyên ĐH Vinh lần 2 năm 2019 ở trên.
Câu 54: (Chuyên Vinh Ln 2) Trong không gian cho mt cu phương trình
. T đim ta k các tiếp tuyến đến vi các tiếp điểm
thuộc đường tròn . T đim di động nm ngoài nm trong mt phng cha
, k các tiếp tuyến đến vi các tiếp điểm thuộc đường tn . Biết khi
cùng bán kính t luôn thuc mt đường tròn c định. Tính chiu dài qung
đường khi di chuyển đúng vòng theo cùng mt chiều trên đường tròn đó.
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
4
1
.
k
R R
k
2
1
.
k
R R
k
K
S
H
1
C
SKO
K
KH
2
2
.
OK R
OH OS OK OH
OS k
1 2
,
C C
OE OS kR
E
R EH
EHO
H
2 4
2 2 2 2
2
1
.
R k
R EH EO OH k R R
k k
(
C
2
)
(
C
1
)
K
O
E
S
H
2, 2 6
k R
2;0; 2
S
2;4;6
O
S
2 2 2
1
x y z
2019;0;0
A
S
M
S
S
M
l
M
2019
4
2. 2019 1
2019
l
2019
l
8152722
l
4076361
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 156
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C
T gi thiết ta có:
Bán kính mt cu , tâm mt cu . Khong cách .
Như vậy ta có .
Áp dng bài toán ta có bán kính mà đường tròn di động trên đó là
.
Chu vi ca đường tròn di động là .
Vy chiu dài qung đường là: .
Câu 55: (Chuyên Thái Nguyên) Trong không gian
Oxyz
, mt cu
S
đi qua điểm
2; 2;5
A
và
tiếp xúc vi ba mt phng
: 1, : 1P x Q y
: 1R z
có bán kính bng
A.
3
. B.1. C. 2 3 . D. 3 3.
Li gii
Chn B
Gi
; ;I a b c
R
là tâm và bán kính ca
S
. Khi đó ta có
1
; ; ; 1 1 1 1 1
1 1
IA a
R IA d I P d I Q d I R IA a b c a b
a c
TH1:
2 2 2 2
2
1
2 2
1 1
1 1
2 12 28 0
2 5 1
IA a
b a b a
a b c a c a
a c
a a
a a a a
(vô nghim)
1
R
0;0;0
O
2019 2019
AO R
2019
k
47.1
M
4 4
1 2019 1
2019
k
r R
k
M
2
C r
4
2019 1
2019.2 2019.2. 8152722
2019
l r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 157
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TH2:
2 2 2 2 2
1
4
1 1 4 1
1 1 4
2 16 32 0
2 2 5 1
IA a
b a b a a
a b c a c a b R
a c c
a a
a a a a
TH3:
2 2 2 2
2
1
2
1 1 2
1 1
2 4 12 0
2 3 1
IA a
b a b a
a b c a c a
a c
a a
a a a a
(vô nghim)
TH4:
2 2 2 2 2
1
1 1 2
1 1
2 12 0
2 2 3 1
IA a
b a b a
a b c a c a
a c
a
a a a a
(vô
nghim)
Vy mt cu có bán kính
1R
Câu 56: (Văn Giang Hưng n) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
1;0;2
A
,
3;1;4
B
,
3; 2;1C
. Tìm ta độ điểm
S
, biết
SA
vuông c vi
ABC
, mt cu ngoi tiếp t din
.S ABC
có bán kính bng
3 11
2
S
có cao đ âm.
A.
4;6; 4S . B.
4; 6; 4S . C.
4;6; 4S . D.
4; 6; 4S .
Li gii
Chn A.
Ta có
2;1;2AB

,
2; 2; 1AC

, 3;6; 6 .AB AC
Do
SA
vuông c vi (ABC) nên mt VTCP của đường thng
SA
được chn
; 3;6; 6 .u AB AC
Đường thng
SA
qua
1;0;2A
và có VTCP
3;6; 6u
nên có phương trình tham s là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 158
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 3
6
2 6
x t
y t t
z t
.
Do
. 4 2 2 0
AB AC AB AC
ABC
vuông ti
A
.
Gi
M
là trung đim
,
BC
khi đó
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Gi
d
là
đường thng qua
M
song song vi
SA
nên
d ABC
, suy ra
d
trục đường tròn
ngoi tiếp
ABC
.
Trong mt phng
SAM
v đường trung trc ca
SA
ct
d
ti
I
và ct
SA
ti
N
.
Mt phng
ABC
qua
A
và có mt VTPT
; 3;6; 6
n AB AC

nên có phương trình
tng quát là:
3 1 6 6 2 0 2 2 3 0
x y z x y z
2
0; 3; 3 18 18
BC BC BC

.
Ta có
2 2 2 2 2
99 1 9
4 4 2
R IA AM IM BC IM
.
Do
S SA
nên
1 3 ;6 ;2 6
S t t t
, mà
2 9
SA IM SA
2
2 2
1 3 12 2 2 6 3
d , 9 9
1 2 2
t t t
S ABC
1 4;6; 4
27 27
1 2; 6;8
t S
t
t S
, cao độ ca
S
âm nên
4;6; 4
S
tha yêu cu
bài toán.
Câu 57:
(Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
4; 6; 3
M . Qua M k các tia
Mx
,
My
,
Mz
đôi
mt vuông c vi nhau ct mt cu tại các điểm th hai tương ng
A
,
B
,
C
. Biết
mt phng
ABC
ln đi qua mt đim c định
; ;
. Tính
3
a b c
.
A.
9
. B.
14
. C.
11
. D.
20
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 159
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
4;6;3
M nm trên mt cu
S
tâm
1;2;3
I bán kình
5
R
.
Dng hình hp ch nht ni tiếp hình cu, ba cnh
MA
,
MB
,
MC
.
Ta có tâm
1;2;3
I ca mt cu cũng là tâm ca hình hp ch nht.
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
MAFC
.
Trong mt phng
MBF
, gi
H MI BO
H BO ABC
1
Do
H
là trng tâm ca
BMF
nên
2
3
MH MI
.
Do
I
,
M
c định nên
H
c định
2
T
1
2
suy ra
ABC
luôn đi qua đim c định
H
.
Gi
; ;
. Ta có
2
3
MH MI

, vi
4; 6; 3
MH a b c
;
3; 4;0
MI
Ta được
4 2
8
6
3
3 0
a
b
c
2
10
3
3
a
b
c
.
Vy
3 2 10 3 9
a b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 178
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GTLN, GTNN TRONG HÌNH HC TA ĐỘ OXYZ
A - THUYẾT CHUNG
Để tìm cực trị trong không gian chúng ta thường sử dụng hai cách làm:
Cách 1: Sử dụng phương pháp hình học
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số.
Bài toán 1: Trong không gian
,
Oxyz
cho các điểm
( ; ; ), ( ; ; )
A A A B B B
A x y z B x y z
và mặt phẳng
( ) : 0.
P ax by cz d
Tìm điểm
( )
M P
sao cho
1.
MA MB
nh nhất.
2.
MA MB
lớn nhất với
( , ( )) ( , ( )).
d A P d B P
Phương pháp:
Xét vị trí tương đối của các điểm
,
A B
so với mặt phẳng
( ).
P
Nếu
( )( ) 0
A A A B B B
ax by cz d ax by cz d
t hai điểm
,
A B
cùng phía với mặt phẳng
( ).
P
Nếu
( )( ) 0
A A A B B B
ax by cz d ax by cz d
t hai điểm
,
A B
nằm khác phía với mặt phẳng
( ).
P
1.
MA MB
nh nhất.
Trường hợp 1: Hai điểm
,
A B
ở khác phía so với mặt phẳng
( ).
P
,
A B
ở khác phía so với mặt phẳng
( )
P
nên
MA MB
nhỏ nhất bằng khi và chỉ khi
M P AB
Trường hợp 2: Hai điểm
,
A B
ở cùng phía so với mặt phẳng
Gọi
'
A
đối xứng với
A
qua mặt phẳng
( ),
P
khi đó
'
A
B
ở khác phía
( )
P
MA MA
nên
.
MA MB MA MB A B
Vậy
MA MB
nh nhất bằng
A B
khi
( ).
M A B P
2.
MA MB
lớn nhất.
Trường hợp 1: Hai điểm
,
A B
ở cùng phía so với mặt phẳng
( )
P
.
,
A B
cùng phía so vi mặt phng
( )
P
nên
MA MB
lớn nhất bằng khi ch khi
M P AB
Trường hợp 2: Hai điểm
,
A B
ở khác phía so với mặt phẳng
( )
P
.
Gọi
'
A
đối xứng với
A
qua mặt phẳng
( )
P
, khi đó
'
A
B
ở cùng phía
( )
P
MA MA
nên
.
MA MB MA MB A B
Vậy
MA MB
lớn nhất bằng
A B
khi
( ).
M A B P
Bài toán 2: Lập phương trình mặt phẳng
( )
P
biết
1.
( )
P
đi qua đường thẳng
và khoảng cách t A
đến
( )
P
lớn nhất
2.
( )
P
đi qua
và tạo với mặt phẳng
( )
Q
một góc nhỏ nhất
3.
( )
P
đi qua
và tạo với đường thẳng
d
một góc lớn nhất.
Phương pháp:
Cách 1: Dùng phương pháp đại số
1. Gi sử đường thẳng
1 1 1
:
x x y y z z
a b c
0 0 0
( ; ; )
A x y z
Khi đó phương trình
( )
P
có dạng:
1 1 1
( ) ( ) ( ) 0
A x x B y y C z z
Trong đó 0
bB cC
Aa Bb Cc A
a
(
0
a
) (1)
AB
(P).
AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 179
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
0 1 0 1 0 1
2 2 2
( ) ( ) ( )
( ,( ))
A x x B y y C z z
d A P
A B C
(2)
Thay (1) vào (2) và đặt
B
t
C
, ta đươc
( ,( )) ( )
d A P f t
Trong đó
2
2
( )
' ' '
mt nt p
f t
m t n t p
, khảo t hàm
( )
f t
ta tìm được
max ( )
f t
. Từ đó suy ra được sự biểu
diễn của
,
A B
qua
C
rồi cho
C
giá tr bất kì ta tìm được
,
A B
.
2. 3. làm tương tự
Cách 2: Dùng hình học
1. Gọi
,
K H
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
( )
P
, khi đó ta có:
( ,( ))
d A P AH AK
, mà
AK
không đổi. Do đó
( ,( ))
d A P
lớn nhất
H K
Hay
( )
P
là mặt phẳng đi qua
K
, nhận
AK

làm VTPT.
2. Nếu
0
( ) ( ),( ) 90
Q P Q
nên ta xét
và (Q) không vuông góc với nhau.
Gi
B
là một điểm nào đó thuộc
, dựng đường thẳng qua
B
và vng góc với
( )
Q
. Ly điểm
C
cđịnh trên đường thẳng đó. Hạ
( ), .
CH P CK d
Góc giữa mặt phẳng
( )
P
và mặt phẳng
( )
Q
.
BCH
Ta
sin .
BH BK
BCH
BC BC
BK
BC
không đổi, nên
BCH
nh nhất khi
.
H K
Mặt phẳng
( )
P
cần tìm là mặt phẳng chứa
và vuông góc với mặt phẳng
( )
BCK
. Suy ra
, ,
P Q
n u u n

là VTPT của
( )
P
.
3. Gọi
M
là mt đim nào đó thuộc
, dựng đường thẳng
'
d
qua
M
và song song với
d
. Lấy điểm
A
cố định trên đường thẳng đó. Hạ
( ), .
AH P AK d
c gia mặt phng
( )
P
và đường thẳng
'
d
AMH
. Ta có
cos .
HM KM
AMH
AM AM
KM
AM
không đổi, nên
AMH
lớn nhất khi
.
H K
Mặt phẳng
( )
P
cần tìm là mặt phẳng chứa
và vuông góc với mặt phẳng
( ',
d
. Suy ra
'
, ,
P d
n u u u
 
là VTPT của
( )
P
.
B – BÀI TP TRC NGHIM
DNG 1: MT PHNG CHN
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
1;2;1
M . Mt phng
P
thay đổi đi qua
M
lần lượt ct các tia
, ,
Ox Oy Oz
ti
, ,
A B C
khác
O
. Tính giá tr nh nht ca th tích khi t
din
OABC
.
A.
54.
B.
6.
C.
9.
D.
18.
Li gii
Chn C
Gi
;0;0 , 0; ;0 , 0,0,
A a B b C c
vi
, , 0
a b c
.
Phương trình mt phng
P
:
1
x y z
a b c
.
Vì:
1 2 1
1
M P
a b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 180
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích khi t din
OABC
là:
1
6
OABC
V abc
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có:
3
1 2 1 1 2 1
3 .
a b c a b c
Hay
3
2 54
1 3 1
abc abc
. Suy ra:
1
54 9
6
abc abc
Vy:
9
OABC
V
.
Câu 2: Trong h trc ta độ Oxyz cho 3 điểm vi .Gi s
thay đổi nhưng thỏa mãn không đổi. Diện tích tam giác ABC đạt giá
tr ln nht bng
A. B. C. D.
Li gii
Phương trình (ABC):
Gi là hình chiếu vuông góc ca O lên
Khi đó
Ta có
Áp dng bất đẳng thc Cosi ta có
Du “=xy ra khi và ch khi
Vy
Chn B
Câu 3: Trong không gian vi h to độ
,
Oxyz
phương trình mt phẳng (P) đi qua điểm , ct
các tia
, ,
Ox Oy Oz
ti
, ,
A B C
sao cho thch t din
OABC
có giá tr nh nht
A. B. C. D.
Li gii
Giá s .
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
, , 0
a b c
, ,
a b c
2 2 2 2
a b c k
2
3
2
k
2
3
6
k
2
3
k
2
k
1
x y z
a b c
; ;
H x y z
ABC
2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
0
0
ab c
x
ab bc ca
H ABC
bcx cay abz abc
a bc
OH AB ax by y
ab bc ca
OH AC ax cz
a b c
z
ab bc ca
2 2 2
abc
OH
ab bc ca
1 1
. .
6 6
OABC
V OAOB OC abc
2 2 2
3
1
2
ABCD
ABC
V
S ab bc ca
OH
4 4 4 4 4 4
2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2
a b b c c a
a b b c c a a b c
a b c
4 2
1 3
max
2 3 6
k k
S
M
(9;1;1)
1
7 3 3
x y z
1
27 3 3
x y z
1
27 3 3
x y z
1
27 3 3
x y z
A a Ox B b Oy C c Oz
( ;0;0) , (0; ;0) , (0;0; )
a b c
( , , 0)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình Hc Tọa Độ Oxyz
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 181
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó PT mt phng (P) có dng: .
Ta có: (1); (2)
(1)
Du "=" xy ra (P): .
Chn B
Câu 4: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
đim A
trùng vi gc ta độ,
( ;0;0), (0; ;0), (0;0; )
B a D a A b
vi
( 0, 0)
a b
. Gi M trung điểm
ca cnh
CC
. Gi s
4
a b
, hãy tìm giá tr ln nht ca thch khi t din
A BDM
?
A.
64
max
27
A MBD
V
B.
max 1
A MBD
V
C.
64
max
27
A MBD
V
D.
27
max
64
A MBD
V
Li gii
Ta có:
( ; ;0), ( ;0; ), (0; ; ), ( ; ; ) ; ;
2
b
C a a B a b D a b C a a b M a a
Suy ra:
( ;0; ), (0; ; ), ; ;
2
b
A B a b A D a b AM a a
2 2
2
3
, ( ; ; ) , .
2 4
A MBD
a b a b
A B A D ab ab a A B A D A M V
 
Do
, 0
a b
nên áp dụng BĐT Côsi ta được:
2 2
3
1 1 1 64
4 3
2 2 4 27
a b a a b a b a b
Suy ra:
64
max
27
A MBD
V
.
Chn A
x y z
a b c
1
M P
(9;1;1) ( )
a b c
9 1 1
1
OABC
V abc
1
6
abc bc ac ab
9
abc
2
3
3 9( )
abc abc abc
3 2
( ) 27.9( ) 243
a
bc ac ab
b
c
a b c
27
9
3
9 1 1
1
3
x y z
1
27 3 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 2: MIN, MAX VI PHƯƠNG TRÌNH MT THNG
Câu 1: (ThQung Tr) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0;1;2
A ,
1;1;1
B ,
2; 2;3
C
mt phng
: 3 0
P x y z
. Gi
; ;
M a b c
là điểm thuc mt phng
P
tha mãn
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
2 3
a b c
bng
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có trng tâm ca tam giác
ABC
là
1;0;2
G . Khi đó:
3 3
MA MB MC MG MG
.
Vy
min
min
MA MB MC MG M

là hình chiếu vuông góc ca
G
trên mt phng
P
.
Gi
d
là đường thng qua
G
và vng góc vi
P
, ta phương trình đường thng
d
là:
1
2
x t
y t
z t
.
Giá tr
t
ng vi ta độ đim
M
là nghim của phương trình:
1 2 3 0 3 6 0 2
t t t t t
.
Vy
1;2;0
M . Khi đó:
2 3 1 2.2 3.0 3
a b c
.
Câu 2: ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Trong h trc
,
Oxyz
cho đim
1;3;5 ,
A
2;6; 1 ,
B
4; 12;5
C
mt phng
: 2 2 5 0.
P x y z
Gi
M
là điểm di động trên
.
P
Gía tr
nh nht ca biu thc

S MA MB MC
là
A.
42.
B.
14.
C.
14 3.
D.
14
.
3
Li gii
Chn B
Gi
1 1 1
; ;
G x y z
là trng tâm tam giác
.
ABC
G
là trng tâm tam giác
ABC
M
là điểm tùy ý nên
3 .
MA MB MG MG
Vy
3 3 .

S MA MB MC MG MG
Do
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
1
1
1
1 2 4
1
3 3
3 6 12
1 1; 1;3 .
3 3
5 1 5
3
3 3
A B C
A B C
A B C
x x x
x
y y y
y G
z z z
z
G
c định nên 3
S MG
đạt giá tr nh nht khi ch khi
MG
nh nht. Tc là
.
MG P
Ta có:
2
2 2
1.1 2. 1 2.3 5
14
, .
3
1 2 2
d G P MG
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy giá tr nh nht
14
3 3 3. 14.
3
 
S MA MB MC MG MG
Câu 3: (THPT-Ngô-Quyn-Hi-Phòng-Ln-2-2018-2019-Thi-24-3-2019) Trong không gian
Oxyz
,
cho ba đim
(1; 1;1)
A ,
( 1; 2; 0)
B
,
(3; 1; 2)
C
M
đim thuc mt phng
:2 2 7 0
x y z
. Tính giá tr nh nht ca 3 5 7
P MA MB MC
.
A.
min
20
P
. B.
min
5
P
. C.
min
25
P
. D.
min
27
P
.
Li gii
Chn D
Gi
; ;
sao cho
3 5 7 0
IA IB IC
1
.
Ta có:
3 1 5 1 7 3 0
23
3 1 5 2 7 1 0 20
11
3 1 5 0 7 2 0
x x x
x
y y y y
z
z z z
.
Suy ra
23;20; 11
I .
Xét
3 5 7 3 5 7
P MA MB MC MI IA MI IB MI IC

.
3 5 7
P MI IA IB IC
.
T
1
ta có
P MI MI
.
min
P
khi
MI
ngn nht hay
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên mt phng
.
Khi đó:
min
2
2 2
2. 23 20 2. 11 7
, 27
2 1 2
P d I
.
Câu 4: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Trong không gian
Oxyz
,
cho ba điểm
1;2;2
A
,
3; 1; 2
B
,
4;0;3
C
. Tìm ta độ đim
I
trên mt phng
Oxz
sao cho biu thc
2 5
IA IB IC
đạt giá tr nh nht.
A.
37 19
;0;
4 4
I
. B.
27 21
;0 ;
I
. C.
37 23
;0 ;
4 4
I
. D.
25 19
;0 ;
4 4
I
.
Li gii
Chn B
Chọn điểm
K
sao cho
2 5 0
KA KB KC
.
Khi đó:
1 2 3 5 4 0
2 2 1 5 0 0
2 2 2 5 3 0
K K K
K K K
K K K
x x x
y y y
z z z
27
4
1
21
4
K
K
K
x
y
z
27
21
;1;
4 4
K
.
2 5 2 2 5 5 4 4
IA IB IC IK KA IK KB IK KC IK IK
.
IK
đạt giá tr nh nht khi
K
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên mt phng
Oxz
.
Vy
27 21
;0;
4 4
I
.
Câu 5: (S QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho
0 ;1;1
A
,
2 ; 1;1
B
,
4 ;1;1
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
: 6 0
P x y z
. t đim
; ;
M a b c
thuộc
mp P
sao cho 2
MA MB MC
đạt giá
tr nhỏ nhất. Giá trị của
2 4
a b c
bằng:
A.
6
. B.
12
. C.
7
. D
5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có 2
T MA MB MC
 
2 2 4 2
MI IA MI IB MI IC MI IA IB IC

Tìm ta độ đim
; ;
I I I
I x y z
sao cho
2 0
IA IB IC
0 2 2 4 0
1 2 1 1 0
1 2 1 1 0
I I I
I I I
I I I
x x x
y y y
z z z
2
0
1
I
I
I
x
y
z
2 ; 0 ;1
I
.
4
T MI
mà điểm
M
thuộc
mp P
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đạt được khi điểm
M
là hình chiếu của điểm
I
lên
mp P
.
,
2 2 2
2 0 1 6
min 4. 4. 4 3
1 1 1
I P
T d
.
Đường thẳng
IM
đi qua điểm
I
và nhận vectơ
1;1;1
P
n
làm vectơ chỉ phương.
2
1
x t
y t t
z t
.
Gọi điểm
2 ; ;1
M t t t IM
M P
2 1 6 0
t t t
1
t
3;1; 2
M
.
Vậy giá trị của
2 4
a b c
2.3 4.1 2 12
Câu 6: Trong không gian vi h ta đ cho hai điểm mt phng
Tìm ta độ đim thuc sao cho nh nht?
A. . B. .
C. . D.
2 11 18
; ;
5 5 5
M
.
Li gii
Chn D
Thay ta độ vào phương trình mt phng , ta được
hai
điểm
,
A
B
cùng phía với đối vi mt phng .
,
Oxyz
1;0;2 ; 0; 1;2
A B
: 2 2 12 0.
P x y z
M
P
MA MB
2;2;9
M
6 18 25
; ;
11 11 11
M
7 7 31
; ;
6 6 4
M
1;0;2 ; 0; 1;2
A B
P
0
P A P B
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi là điểm đối xng ca
A
qua
P
. Ta có
.
Nên
min
MA MB A B
khi và ch khi
M
là giao đim ca
A B
vi
P
.
Phương trình ( đi qua và có
ctơ chỉ phương
1;2; 1
P
n
).
Gi
H
là giao đim ca
AA
trên
P
, suy ra ta độ ca
H
là
0; 2;4
H , suy ra
1; 4;6
A
, nên
phương trình
: 1 3
2 4
x t
A B y t
z t
.
M
là giao đim ca
A B
vi
P
nên ta tính được ta độ
Câu 7: Cho hai điểm
1,3, 2 ; 9,4,9
A B và mt phng
:2 1 0.
P x y z
Đim M thuc (P).
Tính GTNN ca
.
AM BM
A. B. C. D.
Li gii
Ta có:
2. 1 3 2 1 2. 9 4 9 1 72 0
,
A B

nm ng phía so vi mt phng (P).
Gọi A’ là đim đối xng ca A qua (P). Mt phng (P) có vtpt
Đường thẳng
AA
đi qua
1,3, 2
A
có vtcp pt:
Gọi H là giao của
AA
P
ta có:
2 1 2 3 2 1 0 1 1,2, 1 .
t t t t H
 
Ta có H là trung điểm của
3,1,0 .
AA A
Đường A’B đi qua A’(3, 1, 0) có vtcp có pt:
Gọi N là giao đim của A’B và mặt phẳng
P
ta có:
2. 3 4 1 3 1 0 1 1,2,3 .
t t t t N  
Để
MA MB
nh nhất thì khi đó
MA MB A B
=
Chn D
Câu 8: (Chuyên H Long ln 2-2019) Cho
4;5;6 ; 1;1;2
A B ,
M
mt đim di động trên mt phng
:2 2 1 0
P x y z
.
Khi đó
MA MB
nhn giá tr ln nht là?
A
MA MB MA MB A B
1
: 2
2 2
x t
AA y t
z t
AA
1;0;2
A
2 11 18
; ; .
5 5 5
M
6 204
7274 31434
6
2004 726
3
3 26
2, 1,1
n
2, 1,1
n
1 2
3
2
x t
y t
z t
' 12,3,9
A B
3 4
1
3
x t
y t
z t
M N
2
2 2
12 3 9 234 3 26
H
M
B
A'
A
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
77
. B.
41
. C.
7
. D.
85
.
Li gii
Chn B
Ta có
MA MB AB
vi mi điểm
M P
2.4 5 2.6 1 . 2.1 1 2.2 1 208 0
nên hai điểm
,
A B
nm ng phía vi
P
Du
" "
xy ra khi và ch khi
M AB P
Khi đó,
MA MB
nhn giá tr ln nht là:
2 2 2
4 1 5 1 6 2 41
AB .
Câu 9: Trong không gian vi h trc ta đ
,
Oxyz
cho mt phẳng (P) có phương trình
2 1 0
x y z
hai điểm
3;1;0 , 9;4;9 .
M N Tìm điểm
; ;
I a b c
thuc mt phng (P) sao cho
đạt giá tr ln nht. Biết
, ,
a b c
tha mãn điu kin:
A. B. C. D.
Li gii
Nhn thấy 2 điểm M, N nm v hai phía ca mt phng (P).
Gọi R là điểm đối xng ca M qua mt phẳng (P), khi đó đường thẳng MR đi qua điểm M(3; 1; 0) và
vuông góc vi mt phẳng (P) có phương trình: . Gi
.
Ta có . Đẳng thc xy ra khi I, N, R thẳng hàng. Do đó tọa độ đim I giao
điểm của đường thng NR: (t là tham s ) và mt phng (P).
D dàng tìm được I(7; 2; 13).
Chn A
Câu 10: (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian , cho và mt phng
. Tìm ta đ đim sao cho đạt giá tr ln nht.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có: nên hai điểm
cùng nm v mt phía ca mt phng .
Ta có , nên ln nht khi và ch khi .
IM IN
21
a b c
14
a b c
5
a b c
19.
a b c
3 1
2 1 1
x y z
(P) (1;2; 1) ( 1;3; 2)
H MR H R
IM IN IR IN RN
1 8
3
2 11
x t
y t
z t
Oxyz
1;1;0 , 3; 1;4
A B
: 1 0
x y z
M
MA MB
1;3; 1
M
3 5 1
; ;
4 4 2
M
1 2 2
; ;
3 3 3
M
0;2;1
M
1 1 1 1 0 1 3 1 4 1 0
A A A B B B
x y z x y z
A
B
2 6
MA MB AB
MA MB
M AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình đường thng : , do đó tọa đ đim là nghim ca h phương
tnh . Do đó .
Câu 11: (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Trong không gian với hệ trục tọa đ
( )
Oxyz
cho ba đim
(1;0;3)
A
;
( 3;1;3)
B
;
(1;5;1)
C
. Gọi
( ; ; )
o o o
M x y z
thuộc mặt phẳng tọa độ
( )
Oxy
sao cho biểu thức 2
T MA MB MC
  
có giá tr nhỏ nhất. Khi đó tính giá trị
o o
x y
?
A.
8
5
o o
x y
. B.
8
5
o o
x y
. C.
2
o o
x y
. D.
2
o o
x y
.
Li gii
Chn C
Trung đim ca BC là
1;3;2
I
suy ra
2 2 2
 
T MA MI MA MI
.
Điểm đối xng vi
I
qua mt phng
Oxy
là
1;3; 2
D
.
Nhn xét:
,
A I
cùng phía so vi mt phng
Oxy
nên
,
D A
khác phía vi
Oxy
.
Ta có
2 2
T MA MI MA MD AD
không đổi.
Du “=xy ra khi
, ,
A M D
thng hàng vi
M
nm gia
A
D
.
M AD Oxy
.
Đường thng
( )
AD
qua đim
(1;0;3)
A
, có mt véc tơ chỉ phương
(2; 3;5)
DA
là
1 2
3 ( )
3 5
x t
y t t
z t
. Mt phng
: 0
Oxy z
.
Lúc đó
1 2 ; 3 ;3 5
M t t t AD
3
5
M Oxy t
.
AB
1 2
1 2
4
x t
y t
z t
M
1 2
1 2
4
1 0
x t
y t
z t
x y z
1
8
3
4
5
4
1
2
t
x
y
z
3 5 1
; ;
4 4 2
M
Oxy
M
I
A
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0 0
1 9
; ;0 2
5 5
M x y
.
Câu 12: (Hình Oxyz) Cho
1;3;5 , 2;6; 1 , 4; 12;5
A B C đim
: 2 2 5 0
P x y z
. Gi
M điểm thuc
P
sao cho biu thc 4
S MA MB MA MB MC
  
đạt giá tr nh nht.
Tìm hoành độ đim M.
A.
3
M
x
B.
1
M
x
C.
1
M
x
D.
3
M
x
Li gii
Gọi I là đim
4 0 3;7; 3 .
IA IB I
Gi G là trng tâm ta m giác ABC
1; 1;3
G
Nhn thy, M,I nm khác phía so vi mp(P).
3 3
S MI MG GI
. Du bng xảy ra khi M là giao đim ca GI và (P)
1;3;1
M
Chn C
Câu 13: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;1; 1
A
,
0;3;1
B mt phng
: 3 0
P x y z
. Tìm ta đ đim
M
thuc
( )
P
sao cho 2
MA MB

có giá tr nh nht.
A.
4; 1;0
M . B.
1; 4;0
M . C.
4;1;0
M . D.
1; 4;0
M .
Li gii
Gi
; ;
I a b c
là điểm tha mãn
2 0
IA IB

, suy ra
4; 1; 3
I
.
Ta có
2 2 2 .
MA MB MI IA MI IB MI

Suy ra 2
MA MB MI MI
.
Do đó 2
MA MB

nh nht khi
MI
nh nht hay
M
là hình chiếu ca
I
trên mt phng
P
Đường thẳng đi qua
I
và vng góc vi
P
có là
4 1 3
:
1 1 1
x y z
d
.
Ta đ hình chiếu
M
ca
I
trên
P
tha mãn
1;
4 1 3
4;0
1
3
1
0
1
M
x
y z
y
x
z
.
Chn D
Câu 14: (Đề thi HK2 Lp 12-Chuyên Nguyn Du- Đăk Lăk) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;0;1
A ,
2;8;3
B đim
; ;
M a b c
di động trên mt phng
Oxy
. Khi
MA MB
đạt
giá tr nh nht thì giá tr
3
a b c
bng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D thấy hai điểm
,
A B
nm v cùng mt phía so vi mt phng
Oxy
.
Gi
C
là điểm đối xng vi
A
qua
Oxy
suy ra
2;0; 1
C
.
Đường thng
BC
đi qua
2;0 1
C
1
1;2;1
4
u CB
làm vecto ch phương có phương
tnh là:
2
2
1
x t
y t
z t
Khi đó
4 6
MA MB MC MB BC
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
, ,
M B C
thng hàng.
Suy ra
min 4 6
MA MB M Oxy BC
nên tọa độ đim
; ;
M x y z
tha mãn h:
2
1
2
2
1
0
0
x t
x
y t
y
z t
z
z
. Vy
1;2;0 1, 2, 0 3 3
M a b c a b c
.
Câu 15: (HKII Kim Liên 2017-2018) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, Cho hai điểm
3;5; 5 , 5; 3;7
A B mt phng
: 0
P x y z
. Tìm ta độ đim
M
trên mt phng
P
sao cho
2 2
2
MA MB
ln nht.
A.
2;1;1
M . B.
2; 1;1
M . C.
6; 18;12
M . D.
6;18;12
M .
Li gii
Chn C
Cách 1.
Gi
; ;
M a b c
thuc mt phng
: 0
P x y z
nên ta có
0
a+b+c
2 2 2 2 2 2
2 2
2 3 5 5 2 5 3 7
MA MB a b c a b c
2 2 2
26 22 38 107
a b c a b+ c
2 2 2
13 11 19 544
a b+ c
.
Theo BĐT Bunnhia ta có
2 2 2
0 21 13 11 19 3 13 11 19a+b+c a + b + + c a + b + + c
2 2 2
13 11 19 147
a + b + + c
2 2 2
2 2
2 13 11 19 544 397
MA MB a b+ c
Oxy
A
C
M
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Du bng xy ra khi:
13 11 19
7
1 1 1
a b + c
6
18
12
a
b
c
6; 18;12
M .
Cách 2.
(Căn cứ vào đề cho đáp án sn tọa độ đim
M
)
M
thuc mt phng
: 0
P x y z
nên loi B,D
Vi
2 2
2;1;1 2 149
M MA MB , vi
2 2
6; 18;12 2 397
M MA MB
T đó loi A Vy đáp án C
Cách 3.
Ta có th dùng tâm t c như sau:
Gi
I
tha mãn
2 0
IA IB
2 0
IO OA IO OB
2
OI OB OA
13; 11;19
I .
Khi đó:
2 2
2
MA MB
2 2
2
MA MB
2 2
2
MI IA MI IB
2 2 2
2
MI IA IB
ln
nht khi
I
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên
6; 18;12
P M
.
Câu 16: Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho hai điểm
1;2;2 , 5;4;4
A B mt phng
:2 6 0.
P x y z
Tọa độ đim M nm trên (P) saocho
2 2
MA MB
nh nht là:
A.
1;3;2
B.
2;1; 11
C.
1;1;5
D.
1; 1;7
Li gii
+ Kiểm tra phương án A không thuộc (P).
+ Tính trc tiếp MA
2
+ MB
2
trong 3 phương án B,C,D và so sánh.
Chn C
Câu 17: Trong không gian ta độ
,
Oxyz
cho mt phng
:2 1 0, 8; 7;4 , 1;2; 2 .
P x y z A B
Tìm ta đ đim
M
thuc mt phng
P
sao cho
2 2
2
MA MB
nh nht.
A.
0;0; 1
M
. B.
0;0;1
M . C.
1;0;1
M . D.
0;1;0
M
Li gii
Gi
I
là điểm tha mãn
2 0 2; 1;0
IA IB I
2 2
2 2 2 2 2
2 2 3 2
MA MB MI IA MI IB MI IA IB

,
IA IB
không đổi nên
2 2
min
min
2
MA MB MI M
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên mt
phng
P
.
Đường thng
d
đi qua
I
và vng góc vi
.
P
2 2
: 1 ; 0;0; 1
x t
d y t d P M
z t
Chn A
Câu 18: (Chuyên T Trng Cần Thơ) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 2;4)
A
,
( 3;3; 1)
B
và mặt phẳng
( );2 2 8 0
P x y z
. Xét
M
là điểm thay đổi thuộc
( )
P
, giá trị nh
nht của
2 2
2 3
MA MB
bằng
A.
145
. B.
108
. C.
105
. D.
135
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
Gi
I
là điểm thỏa điều kiện:
2 3 0
IA IB
 
. Khi đó
( 1;1;1)
I
.
T=
2 2
2 3
MA MB
2 2
2 2 2 2 2
2 3 2( ) 3( ) 5 2 3
MA MB MI IA MI IB MI IA IB
     
.
T đạt giá tr nh nht
min
MI
.
( )
M P
nên
min
MI
M
là hình chiếu ca
I
lên mt phng
P
2 2 2
2.( 1) 1 2.1 8
(I,( )) 3
2 ( 1) 2
MI d P
.
Khi đó:
2 2 2
min
5 2 3 135
T MI IA IB
.
Câu 19: (GIA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
2;1;3
A
,
1; 1;2
B
,
3; 6;1
C
. Điểm
; ;
M x y z
thuc mt phng
Oyz
sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tính giá tr biu thc
P x y z
.
A.
0
P
. B.
2
P
. C.
6
P
. D.
2
P
.
Li gii
Chn A
Gi
I
là điểm tha
0
IA IB IC
2; 2;2
I
.
2 2 2
MA MB MC
2 2 2
MI IA MI IB MI IC
 
2 2 2 2
3 2 .
MI IA IB IC MI IA IB IC
2 2 2 2
3
MI IA IB IC
.
M Oyz
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht
M
là hình chiếu ca
I
lên
Oyz
0; 2;2
M
.
Vy
0 2 2 0
P
.
Câu 20: rong không gian vi h ta đ Oxyz cho ba đim
1;01;1 , 1;2;1 , 4;1; 2
A B C
mt phng
: 0
P x y z
. Tìm trên (P) đim M sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nhất. Khi đó
M có ta đ
A.
1;1; 1
M
B.
1;1;1
M C.
1;2; 1
M
D.
1;0; 1
M
Li gii
Gi G là trng tâm ca tam giác ABC, ta có
2;1;0
G , ta có
2 2 2 2 2 2 2
3 1
MA MB MC MG GA GB GC
T h thc (1) ta suy ra:
2 2 2
MA MB MC
đạt GTNN
MG
đạt GTNN M là hình
chiếu vuông góc ca G trên (P).
Gọi (d) là đường thng qua G và vuông góc vi (P) thì (d) có
phương trình tham s là
2
1
x t
y t
z t
Ta đ M là nghim ca h phương trình
2 1
1 1
1;0; 1
0
0 1
x t t
y t x
M
z t y
x y z z
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21: (Cm Giàng) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
10; 5;8
A
,
2;1; 1
B
,
2;3;0
C
mt
phng
: 2 2 9 0
P x y z
. Xét
M
là điểm thay đổi trên
P
sao cho
2 2 2
2 3
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tính
2 2 2
2 3
MA MB MC
.
A.
54
.
B.
282
.
C.
256
.
D.
328
.
Li gii
Chn B
Gi
; ;
I x y z
là điểm tha mãn
2 3 0
IA IB IC
.
Ta có
10 ; 5 ;8
IA x y z

,
2 ;1 ; 1
IB x y z

,
2 ;3 ;
IC x y z

.
Khi đó,
10 2 2 3 2 0
5 2 1 3 3 0
8 2 1 3 0
x x x
y y y
z z z
0
1
1
x
y
z
0;1;1
I
.
Với điểm
M
thay đổi trên
P
, ta có
2 2 2
2 3
MA MB MC
2 2 2
2 3
MI IA MI IB MI IC
2 2 2 2
6 2 3 2 2 3
MI IA IB IC MI IA IB IC
2 2 2 2
6 2 3
MI IA IB IC
(
2 3 0
IA IB IC
).
Ta li có
2 2 2
2 3
IA IB IC
185 2.8 3.9
228
.
Do đó,
2 2 2
2 3
MA MB MC
đạt giá tr nh nht
MI
đạt giá tr nh nht
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
P
.
Khi đó,
, 3
MI d I P
.
Vy giá tr nh nht ca
2 2 2
2 3
MA MB MC
bng
2
6 228
MI
6.9 228
282
.
Giá tr nh nht ca
2 2 2
2 3
MA MB MC
đạt được khi ch khi
M
là hình chiếu vuông góc
ca
I
trên
P
.
Lưu ý thêm cách tìm điểm
M
như sau:
Gi
là đường thng qua
I
và vng góc vi
P
. Phương trình ca
:
1 2
1 2
x t
y t
z t
.
Ta có
M P
. Xét phương trình
2 1 2 2 1 2 9 0
t t t
9 9 0
t
1
t
1;3; 1
M
.
Câu 22: (S Ninh nh 2019 ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
1;4;5
A ,
0;3;1
B ,
2; 1;0
C mt phng
:3 3 2 15 0
P x y z
. Gi
; ;
M a b c
là đim thuc mt phng
P
sao cho tng các bình phương khoảng cách t
M
đến A, B, C nh nht. Tính
a b c
.
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
1;2;2
I là trng tâm ca tam giác ABC.
MA, MB, MC là khong cách t M đến các đim A, B, C
Xét
2 2 2
2 2 2
MA MB MC MA MB MC
  
=
2 2 2
MI IA MI IB MI IC
   
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2 2
3 2 . 2 . 2 .
MI IA IB IC MI IA MI IB MI IC
     
2 2 2 2
3 2 .
MI IA IB IC MI IA IB IC
  
2 2 2 2
3 2 .0
MI IA IB IC MI
(do I là trng tâm ca tam giác ABC nên
0
IA IB IC

)
2 2 2 2
3
MI IA IB IC
.
2 2 2
IA IB IC
giá tr không đổi nên
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht khi MI
ngn nhất. Khi đó M hình chiếu vuông góc ca I lên mt phng
P
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua MI, vuông góc vi mt phng
P
.
Đường thng
d
đi qua đim
1;1;1
I , nhn véc tơ pháp tuyến ca
P
là
3; 3; 2
P
n
là
mt véc tơ chỉ phương nên phương trình tham s ca
d
1 3
: 2 3
2 2
x t
d y t t
z t
.
M P d
.
1 3 ;2 3 ;2 2
M d M t t t
.
Mt khác
M P
nên:
3 1 3 3 2 3 2 2 2 15 0 1
t t t t
.
Do đó
4; 1;0
M
. Suy ra
3
a b c
.
Câu 23: (THPT-Nguyn-Công-Tr-Hà-Tĩnh-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:3 5 0
P x y z
hai điểm
1;0;2
A ,
2; 1;4
B . Tp hợp các đim
M
nm trên mt phng
P
sao cho tam giác
MAB
có din tích nh nht.
A.
7 4 7 0
3 5 0
x y z
x y z
. B.
7 4 14 0
3 5 0
x y z
x y z
.
C.
7 4 7 0
3 5 0
x y z
x y z
.
D.
7 4 5 0
3 5 0
x y z
x y z
.
Li gii
Chn C
Ta có:
;( )
1
.
2
MAB
M AB
S d AB
Ta có: Din tích tam giác
MAB
nh nht
;( )
M AB
d
nh nht.
1; 1;2
AB
;
3;1; 1
P
n
. 0.
P
n AB
AB
song song vi mt phng
.
P
;( )
M AB
d
ngn nht,
M
.
P
Nên
M
thuc giao tuyến ca mt phng
P
mt phng
.
Q
Vi
Q
là mt phng vuông góc vi
P
đi qua
AB
.
Mt phng
Q
vuông góc vi
P
đi qua
AB
; 1; 7; 4 .
Q P
n n AB
: 7 4 0
1 7.0 4.2 0
7
: 7 4 7 0
A A A
A Q Q x y z c
c
c
Q x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
7 4 7 0
.
3 5 0
M Q
x y z
M
x y z
M P
Câu 24: (Ba Đình Ln2) Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 4 2 5 0
S x y z x y z
. Gi s
M P
N S
sao cho
MN
cùng phương với vectơ
1;0;1
u
và khong cách gia
M
N
ln nht. nh
.
MN
A.
3
MN
. B.
1 2 2
MN . C.
3 2
MN
. D.
14
MN
.
Li gii.
Chn C
S
có tâm
1;2;1
I và bán kính
1
R
. Ta có:
2 2 2
1 2.2 2.1 3
d , 2
1 2 2
I P R
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
N
trên mt phng
P
và
là góc gia
MN
NH
.
MN
cùng phương với
u
nên góc
s đo không đổi,
HNM
.
1
.cos .
cos
HN MN MN HN
nên
MN
ln nht
HN
ln nht
, 3
HN d I P R
.
1
cos cos ,
2
P
u n
nên
1
3 2
cos
MN HN
.
Câu 25: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;4
A
,
3;1;0
B
. Gi
M
là điểm trên mt phng
Oxz
sao
cho tng khong cách t
M
đến
A
B
là ngn nht. Tìm hoành độ
0
x
của đim
M
.
A.
0
4
x
. B.
0
3
x
. C.
0
2
x
. D.
0
1
x
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt phng
Oxz
có phương trình
0
y
.
. 3 0
A B
y y
nên
A
,
B
nmng phía vi mt phng
Oxz
.
Lấy điểm
C
đối xng vi
A
qua
Oxz
. Suy ra
1; 3;4
C
.
Khi đó
nh nht khi và ch khi
MC MB
nh nht. Suy ra
M
là giao đim ca
đường thng
BC
vi mt phng
Oxz
.
Đường thng
BC
:
1
3 ,
4
x t
y t t
z t
.
Ta đ đim
; ;
M x y z
là nghim ca h:
1
3
3 0
4
0
x t
y t
t
z t
y
3
t
.
0
2;0;1 2
M x
.
Câu 26: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm mt phng
. Tìm g tr ln nht ca khong
cách t A đến mt phng
P
.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Gi điểm c đnh mà mt phng
P
luôn đi qua.
Ta có
Ta có
Do đó khoảng cách t khong cách t A đến mt phng
P
đạt giá tr ln nht bng
khi ti .
3; 2;4
A
2 2 2
: 2 4 1 2 3 1 1 0
P m m x m m y m z m
5
29
33
21
0 0 0
; ;
M x y z
2 2 2
0 0 0
2 4 1 2 3 1 1 0
m m x m m y m z m m
2
0 0 0 0 0 0 0
1 2 4 6 2 1 0
x y m x y z m y z m
0 0 0
0 0 0 0
0 0 0
1 0 2
2 4 6 0 1
2 1 0 0
x y x
x y z y
y z z
2; 1;0
M
,
d A P AM
29
AM
AM P
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 27: (ĐH Vinh Lần 1) Trong không gian , cho hai điểm , . Gi s
điểm thay đổi trong mt phng m gtr ln nht ca biu thc
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Ta có: nên các đim đều nm cùng
phía so vi mt phng và đường thng ln ct mt phng ti mt điểm c đnh.
T bất đẳng thức véc tơ Ta có Du bng xy ra khi
giao điểm của đường thng vi mt phng .
Do đó , đạt được khi .
Câu 28: (ĐH Vinh Lần 1) Cho mt phng và hai đim . Biết
sao cho đạt giá tr nh nhất. Khi đó, hoành độ của đim là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có: nên hai điểm
nm khác phía so vi mt phng .
Nên đạt giá tr nh nht khi .
Phương trình đường thng : , do đó tọa độ đim là nghim ca h phương
tnh . Do đó ,
.
Câu 29: (Phan Đình Tùng Tĩnh) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;2;3
M . Mt phng
: 0
P x Ay Bz C
cha trc
Oz
cách điểm
M
mt khong ln nht, khi đó tổng
A B C
bng
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
P
cha trc
Oz
nên luôn có
; ;
d M P d M Oz
.
Suy ra
;
d M P
đạt giá tr ln nht bng
;
d M Oz MH
, vi
H
là hình chiếu ca
M
trên
trc
Oz
.
D
0;0;3
H . Vy
P
đi qua
0;0;3
H , có véc tơ pháp tuyến
1; 2;0
MH

.
Oxyz
1;2;3
A
4;4;5
B
M
( ): 2 2 2019 0.
P x y z
.
P AM BM
17
77
7 2 3
82 5
2 2 2019 2 2 2019 0
A A A B B B
x y z x y z
,
A B
( )
P
AB
( )
P
| | | | .
u v u v
.
AM BM AB
M
AB
( )
P
2 2 2
4 1 4 2 5 3 17
Max
AM BM AB
M AB P
: 2 1 0
x y z
0; 1;1 , 1;1; 2
A B
M
MA MB
M
x
M
1
3
M
x
1
M
x
2
M
x
2
7
M
x
2 1 2 1 0 1 2.1 1 1 1 4 1 0
A A A B B B
x y z x y z
A
B
MA MB
M AB
AB
1 2
1 3
x t
y t
z t
M
1 2
1 3
2 1 0
x t
y t
z t
x y z
2
7
2
7
3
7
1
7
t
x
y
z
2 3 1
; ;
7 7 7
M
2
7
M
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
: 2 0 2 0 2; 0 2
P x y x y A B C A B C
Câu 30: (GIA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
điểm
; ;
A a b c
vi
a
,
b
,
c
là các s thực dương tha mãn
2 2 2
5 9 2
a b c ab bc ca
3
2 2
1
a
Q
b c
a b c
giá tr ln nht. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là hình chiếu vuông góc
ca
A
lên các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
. Phương trình mt phng
MNP
là
A.
4 4 12 0
x y z . B.
3 12 12 1 0
x y z .
C.
4 4 0
x y z . D.
3 12 12 1 0
x y z .
Li gii
Chn B
Đặt
t b c
0
t
;
2
2 2
2
t
b c ;
2
4
t
bc .
2 2 2
5 9 2
a b c ab bc ca
2
2
5 5 9 28
a b c a b c bc
2 2 2
5 5 9 7
a t at t
5 2 0
a t a t
2
a t
.
Vy
3
4 1
27
Q f t
t t
vi
0
t
.
Ta có
2 4
4 1
0
9
f t
t t
1
6
t (
0
t
).
Ta có bng biến thiên
Vy
16
max
Q
1
3
a ;
1
12
b c .
Suy ra ta độ đim
1 1 1
; ;
3 12 12
A
; tọa độ các đim
1
;0;0
3
M
;
1
0; ;0
12
N
;
1
0;0;
12
P
.
Phương trình mt phng
MNP
1
1 1 1
3 12 12
x y z
3 12 12 1 0
x y z .
Câu 31: (Trần Đại Nghĩa) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
(1;2;1)
M
. Viết phương trình
mt phng
( )
P
qua
M
ct các trc
, ,
Ox Oy Oz
lần lưt ti
, ,
A B C
sao cho
2 2 2
1 1 1
OA OB OC
đạt giá tr nh nht.
A.
( ): 2 3 8 0
P x y z
. B.
( ): 1
1 2 1
y
x z
P
.
C.
( ): 4 0
P x y z
. D.
( ): 2 6 0
P x y z
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
H
là hình chiếu ca gc ta độ
O
lên mt phng
P
, do t din
OABC
là t din vuông
ti
O
nên ta
2 2 2 2
1 1 1 1
OA OB OC OH
nh nht khi và ch khi
OH
ln nht.
Mt khác
,
OH d O P OM
.
Vy mt phng
1;2;1
: : 2 6 0
1;2;1
M
P P x y z
n OM
.
Câu 32: (THPT PH DC THÁI BÌNH) Trong không gian Oxyz, cho các đim
1;1;1
A ,
2;3;4
B
,
3;2;4
C ,
2; 1; 3
D
. Mt phng
P
thay đổi nhưng ln qua
D
và không ct cnh nào
ca tam giác
ABC
. Khi tng các khong cách t
A
,
B
,
C
đến
P
ln nht t
P
có mt
phương trình dng
29 0
ax by cz
. Tính tng
a b c
.
A. 9. B. 5. C. 13. D. 14.
Li gii.
Chn C
* Gi
A
,
B
,
C
lần lưt là hình chiếu ca
A
,
B
,
C
xung
P
.
Gi
G
là trng tâm
ABC
2;2;3
G .
Gi
G
là hình chiếu ca
G
xung mt phng
P
.
* Tng khong cách t
A
,
B
,
C
xung
P
, theo gi thiết thì
//
P ABC
nên
3
d AA BB CC GG
max
max
d GG
.
GG GD
(mi quan h đường xiên – hình chiếu)
max
d G D P
qua
2; 1; 3
D
nhn
4;3;6
DG
là véc tơ pháp tuyến nên có
phương trình:
4 2 3 1 6 3 0
x y z
hay
: 4 3 6 29 0
P x y z
. T đó suy ra
4
a
;
3
b
;
6
c
.
Vy
4 3 6 13
a b c
.
Câu 33: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
(1;1;1)
A ,
( 2;3;4)
B
( 2;5;1)
C
. Điểm
( ; ;0)
M a b
thuc mt phng
Oxy
sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tng
2 2
T a b
bng
A.
10
T
. B.
25
T
. C.
13
T
. D.
17
T
.
Li gii
Chn A
Ta có
1;3;2
G là trng tâm tam giác
ABC
.
Khi đó
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
3 2
3
G
MA MB MC MA MB MC
MG GA MG MG
GA GB GC MG GA GB GC
G
B GC
MG
MG A GB GC

Do đó
2 2 2
MA MB MC
nh nht khi và ch khi
MG
nh nht
M là hình chiếu ca G lên
mt phng
Oxy
. Do hình chiếu vuông góc ca G lên mt phng
Oxy
có tọa độ
1;3;0
Vy
1;3;0
M . T đó
2
2
1 10
3T
.
Câu 34: (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
(1;1;1)
A ,
( 2;3;4)
B
( 2;5;1)
C
. Điểm
( ; ;0)
M a b
thuc mt phng
Oxy
sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tng
2 2
T a b
bng
A.
10
T
. B.
25
T
. C.
13
T
. D.
17
T
.
Li gii
Chn A
Ta có
1;3;2
G là trng tâm tam giác
ABC
.
Khi đó
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
3 2
3
G
MA MB MC MA MB MC
MG GA MG MG
GA GB GC MG GA GB GC
G
B GC
MG
MG A GB GC

Do đó
2 2 2
MA MB MC
nh nht khi và ch khi
MG
nh nht
M là hình chiếu ca G lên
mt phng
Oxy
. Do hình chiếu vuông góc ca G lên mt phng
Oxy
có tọa độ
1;3;0
Vy
1;3;0
M . T đó
2
2
1 10
3T
.
Câu 35: (THTT ln5) Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
2;0;6
A ,
2;4;0
B
0;4;6
C . Biết
M
là đim để biu thc
MA MB MC MO
đạt giá tr nh nhất, phương trình đường thng
đi qua hai điểm
3;0; 1
H
M
là
A.
3 1
:
2 1 3
x y z
. B.
3 1
:
1 1 3
x y z
.
C.
3 1
:
1 3 1
x y z
. D.
3 1
:
1 1 2
x y z
.
Li gii
Chn D
Ta có:
. . .cos ;
a b a b a b
.
Do
cos ; 1
a b
nên:
. .
a b a b
. Du bng xy ra khi
a
,
b
cùng hướng.
Gi
G
là là đim tha mãn
0
GA GB GC GO
. Khi đó, tọa độ
G
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
4
3
4
2
4
A B C O
G
A B C O
G
A B C O
G
x x x x
x
y y y y
y
z z z z
z
1;2;3 14G GA GB GC GO .
Đặt
T MA MB MC MO
.
14 14 14 14 14T MA MB MC MO . . . .GAMA GB MB GC MC GO MO
. . . .GA MA GB MB GC MC GO MO
. . . .
GA MG GA GB MG GB GC MG GC GO MG GO
 

2 2 2 2
.GA GB GC GO MG GA GB GC GO

2 2 2 2
56 4 14GA GB GC GO T .
Giá tr nh nht T MA MB MC MO bng 4 14 khi 4 cặp véc tơ: GA
MA

;
GB
MB

; GC
MC
;GO
MO
cùng hướng. Khi đó M trùng vi G.
1;2;3M . Đường thng
có mt véctơ chỉ phương
1
1; 1; 2
2
u MH
.
Vậy phương trình đường thng
là:
3 1
1 1 2
x y z
.
Câu 36: (Đặng Thành Nam Đề 2) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
3; 2;2A ,
2;2;0B
mt phng
:2 2 3 0P x y z . Xét các đim M , N di động trên
P sao cho 1MN . Giá
tr nh nht ca biu thc
2 2
2 3MA NB bng
A. 49,8. B. 45. C. 53. D. 55,8.
Li gii
Chn A
Gi ,H K ln lượt là hình chiếu vuông góc ca ,A B lên mt phng
P .
Theo định lí Pitago
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ,( )) 9
.
( ,( )) 9
MA MH HA MH d A P MH
NB NK KB NK d B P NK
Đặt
2 2 2 2
, 2 3 2( 9) 3( 9).MH a NK b MA NB a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt khác theo bất đẳng thức đường gp khúc ta có:
3 1 3 2 .
HM MN NK HK a b b a
Do đó
2 2 2 2 2
2 3 2 9 3 (2 ) 9 5 12 57 49,8.
MA NB a a a a
Vy giá tr nh nht
2 2
2 3
MA NB
bng
49,8
khi
1,2; 0,8
a b
và các đim
,
M N
thuc đon
thng
HK
.
Câu 37: (S Bc Ninh 2019) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 1 2 1 0
P mx m y z m
, vi
m
là tham s. Gi
T
là tp hp các điểm
m
H
là hình
chiếu vuông c của đim
3;3;0
H
trên
P
. Gi
,
a b
ln lượt là khong cách ln nht, khong
cách nh nht t
O
đến mt điểm thuc
T
. Khi đó,
a b
bng
A.
5 2
. B.
3 3
. C.
8 2
. D.
4 2
.
Li gii
Chn D
Ta có
: 1 2 1 0
P mx m y z m
,
m
2 0
: 2 1 0
1 0
x y
P m x y y z
y z
.
Vy mt phng
P
luôn chứa đường thng
2
:
1
x t
y t
z t
.
Gi
2 ; ; 1
K t t t
là hình chiếu ca
H
lên đường thng
,
1 ; 3; 1
HK t t t
.
HK
nên:
1 3 1 0 1
t t t t
1;1;0
K
.
Gi mt phng
là mt phẳng đi qua
K
và vng góc với đường thng
.
: 0
x y z
O Q
. Vy:
+
m
H
thuc mt cầu đường kính
HK
.
+
m
H Q
.
T
là một đường tròn tâm
2;2;0
I
, bán kính
2
2
HK
R
2 2
OI .
Vy:
3 2
a OI R ;
2
b OI R
4 2
a b .
Câu 38: (Nguyn Trãi Hải Dương Lần1) Trong không gian
Oxyz
cho
4; 2;6
A ,
2;4;2
B ,
: 2 3 7 0
M x y z
sao cho
.
MAMB
nh nht. Tọa độ ca
M
bng
K
I
H
H
m
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
29 58 5
; ;
13 13 13
. B.
4;3;1
. C.
1;3;4
. D.
37 56 68
; ;
3 3 3
.
Li gii
Chn B
Gi
I
là trung điểm
3;1;4
AB I . Gi
H
là hình chiếu ca
I
xung mt phng
.
Ta có
2 2 2 2
. . .
MA MB MI IA MI IB MI MI IA IB IA MI IA

.
Do
IA
không đổi nên
.
MAMB
nh nht khi
MI
nh nht
MI IH M H
.
Gi
đường thẳng đi qua
I
vuông góc vi mt phng
. Khi đó
nhn
1;2; 3
n

làm vectơ chỉ phương. Do đó
có phương trình
3
1 2
4 3
x t
y t
z t
.
3 ;1 2 ;4 3
H H t t t
.
3 2 1 2 3 4 3 7 0
H t t t
1 4;3;1
t H .
Vy
4;3;1
M .
Câu 39: (GIA LC TNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Trong không gian vi h trc ta độ O
xyz
,cho
t din
ABCD
ta đ các đim
1;1;1
A ,
2;0;2
B
1; 1;0
C ,
0;3;4
D . Trên các cnh
AB
,
AC
,
AD
ln lượt ly các điểm
B
,
C
,
D
sao cho
4
AB AC AD
AB AC AD
t din
AB C D
có th tích nh nhất. Phương trình mt phng
B C D
là
A.
16 40 44 39 0
x y z
. B.
16 40 44 39 0
x y z
.
C.
16 40 44 39 0
x y z
. D.
16 40 44 39 0
x y z
.
Li gii
Chn D
Trên các cnh
AB
,
AC
,
AD
ca t din
ABCD
lần lượtcác đim
B
,
C
,
D
. Áp dng
công thc t s thch ta có
AB C D
ABCD
V
AB AC AD
V AB AC AD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T gi thiết
4
AB AC AD
AB AC AD
, áp dng bất đẳng thc
AM GM
ta có:
3
3
4 3. 3.
ABCD
AB C D
V
AB AC AD AB AC AD
AB AC AD AB AC AD V
' ' '
' ' '
27
64 27
64
ABCD
AB C D ABCD
AB C D
V
V V
V
.
Do
ABCD
V
c định nên
' ' 'AB C D
V
nh nht
' ' ' '
27 4
64 3
A B C D ABCD
AB AC AD
V V
AB AC AD
3
4
AB AC AD
AB AC AD
B C D song song vi
BCD và đi qua điểm
B
tho
3
4
 
AB AB
.
3; 1; 2
BC
,
2;3;2
BD
, suy ra vectơ pháp tuyến ca mt phng
B C D là
, 4;10; 11n BC BD
.
1; 1;1AB
, gi s
' ; ;B x y z . Do
3
4
 
AB AB
nên
7 1 7
' ; ;
4 4 4
B
.
Vy phương trình
B C D là: 16 40 44 39 0x y z .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DNG 3: MIN, MAX PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
Câu 1: (Nguyn Du s 1 ln3) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 5
: 2
2 2
x y
d z
hai điểm
4;3;0
A ,
1;9;3
B . Đim
; ;
M a b c
nm trên
d
sao cho
MA MB
nh nht. Khi
đó, tổng
a b c
thuc khoảng nào dưới đây:
A.
9;10
. B.
4;5
. C.
2;3
. D.
7;8
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2 3;2 5; 2
M d M t t t
.
2 2 2 2 2 2
2 1 2 2 2 2 2 2 4 5
T MA MB AM BM t t t t t t
2 2 2
2 2 2 2 2
9 9 9 18 45 3 1 1 2 3. 1 1 2 3 10
t t t t t t t
.
Do đó:
min
1 1 11 17 5 23
3 10 ; ; 7,7 7;8
1 2 3 3 3 3 3
t
T t M a b c
t
.
Câu 2: (Chuyên n La Lần 3 năm 2018-2019) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai điểm
2; 2;4
A
,
3;3; 1
B
đường thng
5 2
:
2 1 1
x y z
d
. Xét
M
là điểm thay đổi thuc
d
, giá tr nh nht ca
2 2
2 3
MA MB
bng
A.
14
. B.
160
. C.
4 10
. D.
18
.
Li gii
Chn B
Ta có
5 2 ;2 ;
M d M t t t
,
t
.
3 2 ;4 ; 4
AM t t t
,
8 2 ; 1 ;1
BM t t t
.
2 2 2 2 2 2
2 2
2
2
2 3 2 3 2 4 4 3 8 2 1 1
30 120 280 30 2 160 160
MA MB t t t t t t
t t t
Du
'' ''
xy ra khi và ch khi
2
t
.
Vy giá tr nh nht ca
2 2
2 3
MA MB
bng
160
.
Câu 3: Cho đường thng Tìm ta đ đim thuc
sao cho đạt giá tr nh nht.
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Ta có: cùng phương vi và (do )
1 1 2
:
1 1 2
x y z
(1;1;0),
A
(3; 1;4).
B
M
MA MB
( 1;1; 2).
M
1 1
; ;1 .
2 2
M
3 3
; ; 3 .
2 2
M
(1; 1;2).
M
2; 2;4
AB

1; 1;2
u
(1;1;0)A
1 1 1 1
1 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
// đồng phng.
* Xét mt phng cha :
Gi là điểm đối xng ca qua ; là mt phng qua , vuông góc vi
Khi đó, giao đim ca vi trung đim ca
có phương trình:
Gi s ,
là trung đim ca
Ta có: khi và ch khi trùng vi là
giao điểm ca
Đường thng đi qua , có phương trình:
Gii h phương trình:
Vậy, để đạt giá tr nh nht t .
Câu 4: Cho đường thng
hai điểm
Biết đim
thuc
sao cho biu thc
đạt giá tr ln nhất. Khi đó tổng
bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
AB
AB
AB
A
A
A
H
AA
2 0
x y z
1 ;1 ; 2 2
H t t t
1 0;0;0
H t H
H
1; 1;0
AA A
min
MA MB MA MB A B MA MB A B
M
0
M
A B
A B
1; 1;0
A
1
1
x t
y
z t
1
: 1
2 2
x t
y t
z t
1 1
2
1 1 2
2
2 2 2 2
t t t t
t
t t
t
t t t t
0
1; 1;2
M
MA MB
1; 1;2
M
1 1 2
:
1 1 2
x y z
(1;1;0),
A
( 1;0;1).
B
( ; ; )
M a b c
T MA MB
a b c
8
8 33
33
8
3
4 33
8
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
qua và có vectơ chỉ phương
.
nên
không đồng phng
điểm
thuc
nên ta . Lúc đó
Đặt . Ta có .
Tc là .
Đẳng thc xy ra khi và ch khi .
Vi ta có .
Câu 5: Cho đường thng
hai điểm Biết đim
thuc sao
cho biu thc
đạt giá tr ln nht là Khi đó, bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Ligii
Chn C
Ta có , phương trình đường thng
là .
Xét v t tương đối gia
ta có
ct
ti .
Suy ra là trung đim .
. Du “=” xy ra khi
hoc .
Do đó .
Câu 6: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho đim
2;5;3
A , đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
. Biết rằng phương trình mt phng
P
cha
d
sao cho khong cách t
A
C( 1;1; 2),
(1; 1;2)
u
( 2; 1;1);
AB

( 2;0; 2)
AC

; 0
AB u AC

;
AB
M
( 1 ;1 ; 2 2 ),
M t t t
t
2 2 2 2 2
2
2 2 2 1 2 3
P MA MB t t t t t t
2 2
6 12 8 6 14 10 .
t t t t
2
2
1 7 11
6 1
3 6 6
P t t
3
1; ,
3
u t
7 11
;
6 6
v t
| | | |
u v u v
2
2
1 3 11
6.
6 3 6
P
3
1 33
3
3
7
3
11
6
6
t
t
t
4 33
4 4 8
3
a b c t
1
:
1 1 1
x y z
(0;1; 3),
A
( 1;0;2).
B
M
T MA MB
max
.
T
max
T
max
3
T
max
2 3
T
max
3 3
T
max
2
T
1; 1; 5
AB

AB
1 ( )
3 5
x t
y t t
z t
AB
AB
1 1 1
; ;
2 2 2
C
1 1 5 1
; ;
2 2 2 2
AC AC AB C
  
AB
T MA MB AB
M A
M B
max
27 3 3
T AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đến mt phng
P
ln nht, dng
3 0
ax by cz
(vi
, ,
a b c
là các s nguyên). Khi đó
tng
T a b c
bng
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Gi
K
,
H
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
P
, đường thng
d
.
Ta có:
AH AK
.
Suy ra, mt phng
P
cha
d
sao cho khong cách t
A
đến mt phng
P
ln nht khi và
ch khi
P
đi qua điểm
H
và vng góc
AH
.
Gi
1 2 ; ;2 2
H t t t d
ta có:
. 0
d
AH u
vi
2;1;2
d
u
là vectơ chỉ phương của đường thng
d
.
1
t
3;1;4
H .
Nên
P
đi qua đim
3;1;4
H nhn
1; 4;1
AH
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
4 3 0
x y z
.
Vy
1 4 1 2
T a b c
.
Câu 7: Trong không gian
Ox
yz
cho mt phng
( ): 1 0
P y
, đường thng
1
: 2
1
x
y t
z
hai điểm
1; 3;11
A ,
1
;0;8
2
B
. Hai đim
,
M N
thuc mt phng
( )
P
sao cho
( ; ) 2
d M
2
NA NB
. Tìm giá tr nh nht của đoạn
MN
.
A.
min
1
MN
. B.
min
2
MN . C.
min
2
2
MN
. D.
min
2
3
MN
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( ) 1;1;1
P
P I
.
; 2
d M
nên điểm
M
thuc mt tr tròn xoay
( )
H
trục là đường thng
.
Khi đó
M
nm trên giao ca mt phng
( )
P
và mt tr
( )
H
là đường tròn
( )
C
tâm
1;1;1
I
bán kính
2
R
.
Gi s
; ;
N x y z
.
Do
2 2 2 2 2
2 4 2 2 14 42 0
NA NB NA NB x y z x y z
.
Suy ra
N
nm trên mt cu
( )
S
có tâm
1;1;7
J và bán kính
3
R
.
Mt khác:
( )
( )
N P
J P
, do đó
N
nm trên giao ca mt phng
( )
P
mt cu
( )
S
là đường tròn
( )
C
có tâm
1;1;7
J và bán kính
3
R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bài toán đã cho tr tnh: ‘Trên mt phng
( )
P
cho hai đim
,
M N
. Biết
M
thuộc đường tròn
( )
C
tâm
1;1;1
I , bán kính
2
R
N
thuộc đường tròn
( )
C
tâm
1;1;7
J , bán kính
3
R
. Tìm giá tr nh nht của đoạn
MN
.”
T hình v trên, d thy
min
IJ 6 (2 3) 1
MN IM JN
.
Câu 8:
Trong không gian vi h tọa đ , cho đường thng hai điểm
. Biết điểm thuc t nh nht.Tìm
A. B. C. D.
Li gii
Phương trình đường thng AB là: . D thấy đường thng và AB ct
nhau ti đim suy ra AB đồng phng.
Li .
Ta có: .
Do đó nh nht khi trùng với điểm
Chn C
Câu 9: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
, cho đường thng
3 1 3
:
1 2 3
x y z
d
và hai điểm
2;0;3
A
,
2; 2; 3
B
. Biết
điểm
0 0 0
; ;
M x y z
thuc
d
tha mãn
4 4 2 2
.
P MA MB MA MB
nh nht. Tìm
0
y
.
A.
0
3
y
. B.
0
2
y
. C.
0
1
y
. D.
0
1
y
.
Li gii
Chn D
M d
nên
3;2 1;3 3
M t t t
.
Oxyz
x t
y t t
z t
2
: 1 2
3
A
2;0;3
B
2; 2; 3
M x y z
0 0 0
; ;
MA MB
4 4
x
0
x
0
0
x
0
1
x
0
2
x
0
3
x
y t t
z t
1 1
1
2
3 3
I
2; 1;0
IA IB IA IB IA IB AB
0;1;3 , 0; 1; 3 
MA MB MA MB MA MB AB IA IB
2
2
2 4
4 4 2 2 4
1 1 1 1 1
2 2 2 8 8
MA MB
4 4
M
I
2; 1;0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
1; 2 1; 3
MA t t t

,
1; 2 3; 3 6
MB t t t

.
2 2
2 2 2
1 2 1 9 14 6 2 1
MA t t t t t .
2 2 2
2 2
1 2 3 3 6 14 50 46 2
MB t t t t t .
Ta có
2
4 4 2 2 2 2 2 2
. 3 .
P MA MB MA MB MB MA MA MB
Thay
1
2
vào
P
ta được
2
2 2
44 44 3 14 6 2 14 50 46
P t t t t t
2 2 2
2
44 1 3 14 1 10 22 1 14 1 10 22 1
t t t t t
2
2 2 2
2
1936 1 3 14 1 10 22 1
t t t
2 4 2 2
1936 1 3 196 1 280 1 100 484 1
t t t t
4 2
588 1 1324 1 300
t t . Đặt
2
2
1 , 0 588 1324 300, 0
u t u P u u u
.
Xét hàm s
2
588 1324 300, 0
f u u u u
' 1176 1324 0, 0
f u u u
cho nên
0 , 0
f u f u
.
Ta được
min
0 300
P f
khi
0
0 1 0 1 2.( 1) 1 1
u t t y
. Vy
0
1
y
.
Câu 10: (TTHT Ln 4) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho đim
2; 1; 2
A
và đường thng
d
phương trình
1 1 1
1 1 1
x y z
. Gi
P
là mt phẳng đi qua đim
A
, song song vi
đường thng
d
khong cách t
d
ti mt phng
P
ln nhất. Khi đó mt phng
P
vuông góc vi mt phẳng nào sau đây?
A.
6 0
x y
. B.
3 2 10 0
x y z
.
C.
2 3 1 0
x y z
. D.
3 2 0
x z
.
Li gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên đường thng
d
. Ta suy ra
1;1;1
H .
Gi
P
là mt phẳng đi qua điểm
A
P
song song với đường thng
d
. Gi
K
là hình
chiếu ca
H
lên mt phng
P
. Do
//
d P
nên ta
, ,
d d P d H P HK
.
d
P
A
K
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta ln có bt đẳng thc
HK HA
. Như vậy khong cách t
d
đến
P
ln nht bng
AH
.
Và khi đó
P
nhn
1;2;3
AH

làm vectơ pháp tuyến.
Do
P
đi qua
2; 1; 2
A
nên ta có phương trình ca
P
là:
2 3 10 0
x y z
.
Do đó
P
vuông góc vi mt phẳng phương trình:
3 2 0
x z
.
Câu 11: (TTHT Ln 4)Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1 ,
M
1;2; 3
A
đường thng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm mt vectơ chỉ phương
u
của đường thng
đi qua
M
, vuông góc với đưng thng
d
đồng thời cách đim
A
mt khong bé nht.
A.
2;2; 1
u
. B.
1;7; 1
u
. C.
1;0;2
u
. D.
3;4; 4
u
.
Li gii
Chn C
Xét
P
là mt phng qua
M
P d
.
Mt phng
P
qua
2; 2;1
M vectơ pháp tuyến
2;2; 1
P d
n u
nên phương
tnh:
:2 2 9 0
P x y z
.
Gi
,
H
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
P
. Khi đó:
AK AH const
nên
min
AK
khi và ch khi
K H
. Đường thng
AH
đi qua
1,2, 3
A
và vectơ chỉ phương
2;2; 1
d
u
nên
AH
có phương trình tham s:
1 2
2 2
3
x t
y t
z t
.
1 2 ;2 2 ; 3
H AH H t t t
.
Li
2 1 2 2 2 2 3 9 0 2 3; 2; 1
H P t t t t H
.
Vy
1;0;2
u HM
.
Câu 12: (TTHT Ln 4)Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
3; 1;0
A đường thng
2 1 1
:
1 2 1
x y z
d
. Mt phng
cha
d
sao cho khong cách t
A
đến
ln nht có
phương trình
A.
2 0
x y z
. B.
0
x y z
.
C.
1 0
x y z
. D.
2 5 0
x y z
.
Li gii
Chn B
d
P
A
H
K
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
,
H K
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
d
. Khi đó ta có
AH AK
.
H d
nên
2 ; 1 2 ;1
H t t t
1 ;2 ;1
AH t t t
.
Do
AH d
nên ta
1 2.2 1 0
t t t
1
3
t
. Khi đó
2 2 2
; ;
3 3 3
AH

.
Khong cách t
A
đến
ln nht khi và ch khi
AH AK
. Do đó
có vectơ pháp tuyến
1;1; 1
n
. Vy
:
1 2 1 1 1 1 0
x y z
0
x y z
.
Vẫn là đánh giá bất đẳng thc
AH AK
nói trên, nhưng bài toán sau đây lại phát biểu hơi
khác mt chút.
Câu 13: (TTHT Ln 4) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;0;1
A ,
1; 1;3
B
mt phng
: 2 2 5 0
P x y z
. Viết phương trình chính tc của đường thng
d
đi qua
A
,
song song vi mt phng
P
sao cho khong cách t
B
đến
d
nh nht.
A.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
. B.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
.
C.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
. D.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
.
Li gii
Chn A
Ta thy rng
d
đi qua
A
và
d
song song vi
P
nên
d
luôn nm trong mt phng
Q
qua
A
//
Q P
. Như vậy bây gi ta chuyn v xét trong mt phng
Q
để thay thế cho
P
. Ta
lp được phương trình mt phng
: 2 2 1 0
Q x y z
.
Gi
,
H K
ln t là nh chiếu ca
B
lên
Q
d
. Ta tìm đưc
1 11 7
; ;
9 9 9
H
. Ta ln có
được bất đẳng thc
;
d B d BK BH
nên khong cách t
B
đến
d
bé nht bng
BH
.
Đường thng
d
bây gi đi qua
,
A H
nên phương trình
3 1
26 11 2
x y z
.
d
Q
P
B
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 14: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Trong không gian vi h
ta độ
Oxyz
, cho đưng thng
d
phương trình
1 2
1
x t
y t
z t
đim
1;2;3
A . Mt phng
P
cha
d
sao cho
,
d A P
ln nht. Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
là
A.
1;1;1
. B.
1;2;3
. C.
1; 1;1
. D.
0;1;1
.
Li gii
Chn A
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
P
K
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
d
.
Ta có:
,
d A P AH AK
.
Suy ra:
,
d A P
ln nht bng
AK
khi ch khi
H
trùng
K
.
Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
là:
AK
.
Ly
1 2 ; ;1
K t t t d
2 2; 2; 2
AK t t t
.
Li :
. 0 2 2 2 1. 2 1. 2 0 0
d
AK u t t t t
.
Suy ra:
2; 2; 2
AK
. Vy vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
là:
1;1;1
.
Câu 15: (Chuyên Bc Giang) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai mt phng
( ) : 2 2 1 0,
P x y z
( ): ( 1) 2019 0
Q x my m z
. Khi hai mt phng
P
,
Q
to vi
nhau mt góc nh nht t mt phng
Q
đi qua điểm
M
nào sau đây?
A.
2019; 1;1
M . B.
0; 2019;0
M . C.
2019;1;1
M . D.
0;0; 2019
M .
Li gii
Chn C
Gi
là góc gia hai mt phng
P
Q
. Vì
0 90
nên
nh nht khi và ch khi
cos
ln nht.
Ta có
2 2
2 2 2 2
1 2 2 1
cos
1 2 2 . 1 1
m m
m m
2
1
=
2 2 2
m m
2
1 1
= .
2
1
m m
2
1 1
= .
2
1 3
2 4
m
1 1 6
. ,
3
2 3
4
m
.
Du
xy ra khi và ch khi
1 1
0
2 2
m m
.
Khi đó
1 1
: 2019 0
2 2
Q x y z
. D thấy đim
2019;1;1
M thuc mt phng
Q
.
Vy mt phng
Q
đi qua điểm
2019;1;1
M .
Câu 16: (Nguyn Khuyến)Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 2
:
1 2 1
x y z
d
2
2 1
:
2 1 2
x y z
d
. Phương trình mt phng
P
cha
1
d
sao cho
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
góc gia
P
đường thng
2
d
ln nht là:
0
ax y cz d . Giá tr ca biu thc
T a c d
bng
A.
0
T . B.
3
T . C.
13
4
T . D.
6
T .
Li gii
Chn B
Ta xét bài toán tng quát như sau:
Bài toán: Cho hai đường thng
1
d
,
2
d
không song song. Viết phương trình mt phng
P
cha
1
d
và to với đường thng
2
d
mt góc ln nht.
Phương pháp giải
Gi s
1
d
có vectơ chỉ phương
1
u
,
2
d
có vectơ chỉ phương
2
u
.
Trước hết ta xét trường hp
1
d
2
d
chéo nhau.
Gi là mt đim o đó thuộc
1
d
, dựng đường thng qua và song song vi
2
d
. Ly
điểm
A
c định trên đường thẳng đó. Gọi
H
là hình chiếu ca
A
lên mt phng
P
,
K
là hình
chiếu ca
A
lên đường thng
1
d
.
Góc gia mt phng và đường thng
2
d
là .
Ta có
2
sin , sin
AH AK
d P HMA
AM AM
(do
AH AK
). Góc
2
,
d P
ln nht khi
2
sin ,
d P
ln nht. Do
AK
AM
không đổi suy ra
2
sin ,
d P
ln nht .
Mt phng cn tìm mt phng cha
1
d
và vng góc vi mt phng , hay vectơ
pháp tuyến ca vuông góc với hai vectơ
1
u
1 2
,
u u
.
Nên ta chn vectơ pháp tuyến ca là
1 1 2
, ,
P
n u u u
.
Trường hp
1
d
2
d
ct nhau ti , bài toán giải tương tự như trên. Kết luận không thay đổi:
vectơ pháp tuyến ca là
1 1 2
, ,
P
n u u u
.
Áp dng vào bài 45 ta có
1
1;2; 1
u
;
2
2; 1;2
u
.
1 2
; 3; 4; 5
u u
1 1 2
; ; 14;2; 10 2 7; 1;5
P
n u u u
.
Mt phng
( )
P
cha
1
d
nên mt phng
( )
P
đi qua đim
(1; 2;0)
A .
Phương trình mt phng
:7 5 9 0
P x y z
. Suy ra
7 5 9 3
a c d
.
M
M
P
AMH
H K
P
AKM
P
P
M
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: (HKII-CHUYÊN-NGUYN-HU-HÀ-NI) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, gi
( )
P
là mt phng cha đường thng
1 2
:
1 1 2
x y z
d
và to vi trc
Oy
góc có s đo lớn
nht. Đim nào sau đây thuộc mt phng
( )
P
A.
( 3;0;4)
E
. B.
(3;0;2)
M . C.
( 1; 2; 1)
N
. D.
(1;2;1)
F .
Li gii
Chn C
Cách 1:
Đường thng
d
qua đim
(1; 2;0)
M
, có véc tơ chỉ phương
(1; 1; 2)
a
và trc
Oy
có véc
tơ chỉ phương
(0;1;0)
j
.
Gi
2 2 2
; ; ( 0)
n A B C A B C
là mt véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
.
( ) . 0 1. ( 1). ( 2). 0 2
d P a n A B C A B C
( 2 ; ; )
n B C B C
.
Gi
là góc gia mt phng
( )
P
và trc
Oy
0
2
.
Ta có
2
2 2
2 2 2
.
sin
2 4 5
.
( 2 )
n j
B
B
B BC C
n j
B C B C
2 2
1 1
2 6
2 4. 5 5
5 5
C C C
B B B
( 0)
B
.
Vì hàm s
sin
tăng liên tục trên
0;
2
nên
đạt giá tr ln nht khi
sin
ln nht
Lúc đó
2
2 6
5
5 5
C
B
đạt giá tr nh nht bng
6
5
khi và ch khi
2
0
5
C
B
.
Chn
5 2; 1 (1;5; 2)
B C A n
.
Phương trình mt phng
( )
P
qua đim
(1; 2;0)
M
, có véc tơ pháp tuyến
(1;5; 2)
n
1.( 1) 5.( 2) 2( 0) 0 5 2 9 0
x y z x y z
.
Thế tọa độ
( 1; 2; 1)
N
vào phương trình mt phng
( )
P
:
1 5( 2) 2( 1) 9 0
(luôn
đúng).
Vậy điểm
( 1; 2; 1)
N
thuc mt phng
( )
P
.
Cách 2:
Xét bài toán tng quát: Cho hai đường thng
1 2
,
phân bit và không song song vi nhau. Viết
phương trình mt phng
P
chứa đường thng
1
và to vi
2
mt c ln nht.
Phương pháp giải:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+) V một đường thng
3
bt k song song vi
2
ct
1
ti
M
. Gi
B
đim c định
trên
3
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
lên
mp
P
, k
1
BA
+)
2
,
P BMH
.
sin
HB BA
BMH
BM BM
không đổi
Suy ra
BMH
ln nht khi
H A
Khi đó
1 2
,
BMH
P
cha
1
vuông
góc vi mt phng
1 2
,
.
Vy
P
có VTPT là:
1 2 1
, ,
u u u
Áp dng:
1; 1; 2 ; 0;1;0 , , , 1;5; 2
d d d
u j n u j u

. Phương trình mt phng
( )
P
qua
điểm
(1; 2;0)
M
, có véc tơ pháp tuyến
(1;5; 2)
n
5 2 9 0
x y z
Vậy điểm
( 1; 2; 1)
N
thuc mt phng
( )
P
.
Câu 18: (Thanh Chương Nghệ An Ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác nhn
ABC
có đường
phân giác trong góc
A
song song với đưng thng
2
: 1
4
x
d y t
z t
. Đường thng
AC
mt
ctơ chỉ phương
1
1;2; 1
u
. Biết đường thng
AB
có một véctơ chỉ phương
2
; ;
u a b c
vi , ,a b c
. Biu thc
2 2 2
P a b c
giá tr nh nht bng
A.
10
. B.
6
. C.
2
. D.
14
.
Li gii
Chn B
Đường thng
d
có mt VTCP là
0;1; 1
d
u
.
Đường thng
AC
có mt VTCP là
1
1;2; 1
u
.
Đường thng
AB
có mt VTCP là
2
; ;
u a b c
vi
2 2 2
0 *
a b c
Do
d
là đường phân giác ca góc
A
nên ba véc tơ
1 2
, ,
d
u u u
đồng phng
Suy ra
1 2
, . 0
d
u u u
0
a b c
a b c
. (1)
Do tam giác
ABC
nhn nên
0 0
, 45 , , 45
AC d AB d
.
Ta có
0
1 2
cos , cos , cos 45
d d
u u u u
(tha mãn).
2 2 2
3
2. 6
2
b c
a b c
2 2 2 2 2
3 2 2
a b c b bc c
. (2)
T (1) và (2) suy ra
2
2 2
3 4 0
b c b c bc
2 2
2 5 2 0
b bc c
2
2
b c
c b
.
* Trường hp 1: Vi
2
b c
ta được
a c
.
Khi đó
2 2 2 2
6
P a b c c
. Do điu kin (*) c
ta được
2
6 6
P c
.
1
3
2
P
B
H
A
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nên
min
6P .
* Trường hp 2: Vi 2c b ta được a b .
Khi đó
2 2 2 2
6P a b c b . Tương tự trên ta có
min
6P .
Câu 19: (THPT-Phúc-Trch-Hà-Tĩnh-ln-2-2018-2019-thi-tháng-4) Trong không gian Oxyz cho hai
điểm
2; 2;1 , 1;2; 3A B đường thng
1 5
:
2 2 1
x y z
. Tìm véctơ chỉ phương của
đường thng d đi qua A vuông góc với đường thng đng thời cách đim B mt khong
cách bé nht.
A.
2;2; 1u
. B.
1;0;2u
. C.
2;1;6u
. D.
25; 29; 6u
.
Li gii
Chn B
Gi
P mt phẳng đi qua A và vuông góc vi .
Chn
( )
2;2; 1
P
n u
.
P có phương trình:
2 2 2 2 1 0 2 2 9 0x y z x y z
.
Khi đó mi đường thng d đi qua A và vuông góc td nm trong
P .
Gi ,K H ln lượt hình chiếu vuông góc ca B lên d
P .
Ta có khong cách t B đến d là
, 6BH PB d BK .
Du bng xy ra khi
d
đi qua A H .
Tìm H là hình chiếu vuông góc ca B trên
P .
Đường thng
a
đi qua
1;2; 3B vuông góc vi
P , có phương trình:
1 2
2 2
3
x t
y t
z t
.
H a P
2 1 2 2 2 2 3 9 0 9 18 0t t t t 2t
3; 2; 1H
1;0; 2AH
là mt véctơ chỉ phương của d .
Vy một véctơ chỉ phương của d là
1;0;2
u
.
Câu 20: (THPT NINH BÌNH BC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Trong không gian ,Oxyz cho đường
thng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
đim
2;1;2A . Gi đường thẳng đi qua ,A vng góc vi
d đồng thi khong cách gia d là ln nht. Biết
( ; ;4)v a b
là mt c- tơ chỉ phương
ca . Tính giá tr a b .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 2. B. 8. C. 2. D. 4.
Li gii
Chn B
Gi
P mt phng qua ,A vuông góc vi d
: 2 2 0P x y z . Suy ra
P
Gi
1;1;1I d P I , ,H là hình chiếu vuông góc ca I lên .
Ta có
;d d IH IA . Du bng xy ra khi .H A
d
có VTCP
1;2;1
d
u
,
1;0;1IA
Vy
max ,d d IA khi có 1 VTCP là , (2;2; 2)
d
u u IA
mà
( ; ;4)v a b
là 1 VTCP
ca nên
2 4, 4
v u a b
8a b .
Câu 21: (Chuyên T Trng Cần Thơ) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 0P x y z
đim
1;2;2A
. Gọi M là giao đim ca mt phng
P
trc
oy
.
Viết phương trình đường thng d nm trong mt phng
P
, đi qua M sao cho khoảng cách t
điểm
A
đến đường thng d có giá tr ln nht.
A.
3
: .
1 1 1
x y z
d
B.
3
: .
1 3 1
x y z
d
C.
3
: .
2 3 1
x y z
d
D.
3
: .
1 1 3
x y z
d
Li gii
Chn A
0;3;0
M P oy M
. Gọi H là chân đường vuông góc h t đim A lên đường thng d
.
Ta có
;AH d A d
. Xét trong tam giác vuông
AHM
max H MAH AM AH
; max AMd A d d
. Suy ra vecto ch phương của d:
;
d P
u AM n
  
.
2;1;1 , 1;1; 2 3;3;3 3 1; 1; 1
P d
n AM u
. Suy ra đáp án A.
Câu 22: (Đặng Thành Nam Đề 10) Trong không gianOxyz , cho đường thng
1 1
: .
2 1 1
x y z
Hai
điểm ,M N
lần lượt di động trên các mt phng
: 2x
,
: 2z
sao cho trung đim
K
ca MN ln thuộc đường thẳng Δ. Giá tr nh nht của độ dài MN bng
A.
8 5
5
. B.
4 5
5
. C.
3 5
5
. D.
9 5
5
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
2; ; ;
M a b
; ;2N c d
khi đó trung đim ca
MN
là
2 2
; ;
2 2 2
c a d b
K
.
K
thuc
nên
2 2
4 2 2
c a d b
t t
2 2
2
4 2
a d t
b t
c t
.
Khi đó
2 2 2
2 2
MN c a d b
2 2 2
4 4 2 2
t a d t
2
2 2
2
3 64 8 5
20 24 20 4 5
5 5
5
t t a d t a d
.
Du bng xy ra khi và ch khi
2 2
2
4 2
0
3
5
a d t
b t
c t
a d
t
2
5
6
5
2
5
a d
b
c
2 6
2; ; ,
5 5
M
2 2
; ;2
5 5
N
. Đối chiếu chọn đáp án A.
Câu 23: (Chuyên ng Vương Gia Lai) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
2
đim
1;4;2 , 1;2;4
A B và đường thng
1 2
:
1 1 2
x y z
d
. Viết phương trình đường thng
qua
A
ct
d
sao cho khong cách t
B
đến
là nh nht.
A.
1 15
4 18
2 19
x t
y t
z t
. B.
1 5
4 8
2 9
x t
y t
z t
C.
1 5
4 8
2 9
x t
y t
z t
. D.
1 15
4 18
2 19
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn D
Đường thng
1 2
:
1 1 2
x y z
d
đi qua đim
1; 2;0
M và nhn
1;1;2
u
làm mt véc
tơ chỉ phương.
Gi
P
là mt phng cha
d
A
.
Khi đó
1;1;2
u
0; 6; 2
AM
không cùng
phương và giá song song hoặc cha trong
P
. Suy ra có véc tơ pháp tuyến ca mt phng
P
( )
10; 2;6
,
P
n u AM
.
Phương trình mt phng
:5 3 7 0
P x y z
Gi
,
K H
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
P
,
ta luôn có
BH
BK
,
suy ra
BH
nh nht khi
H
trùng
K
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường thng qua
B
vuông góc vi
P
có phương trình:
1 5
: 2
4 3
x t
BK y t t
z t
R
.
Ta đ đim
K
là nghim ca h phương trình
2
35
1 5
1 5
5
2
2
5 68 146
7
; ; .
4 3
4 3 68
7 35 35
35
5 1 5 2 3 4 3 7 05 3 7 0
146
35
t
x t
x t
x
y t
y t
K
z t
z t
y
t t tx y z
z
Ta có
12 72 76
; ;
7 35 35
AK

, đường thng
đi qua
1;4;2
A , nhn
35
4
AK
u
hay
15;18; 19
u
làm mt véc tơ chỉ phương, suy ra phương trình
1 15
: 4 18
2 19
x t
y t t R
z t
.
Câu 24: (Chuyên Bc Giang) Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai đim
1;2; 3
A
,
2; 2;1
B và mt phng
:2 2 9 0
x y z
. Gi
M
đim thay đổi trên mt phng
sao cho
M
ln nhìn đon AB dưới mt c vuông. Xác định phương trình đưng thng
MB
khi
MB
đạt giá tr ln nht.
A.
2
2 2
1 2
x t
y t
z t
. B.
2 2
2
1 2
x t
y t
z t
. C.
2
2
1 2
x t
y
z t
. D.
2
2
1
x t
y t
z
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
M
90
AMB
suy ra
M
nằm trên đường tròn
C
là giao tuyến ca mt
phng
và mt cu
S
đường kính
AB
.
Li
B
suy ra
B
M
cùng nằm trên đường tròn
C
.
Khi đó
MB
ln nht khi và ch khi
MB
là đường kính của đường tròn
C
.
Gi
I
là tâm mt cu
S
suy ra
1
;0; 1
2
I
,
H
là tâm đường tròn
C
.
có mt vectơ pháp tuyến là
2;2; 1
n
.
Đường thng
IH
vuông góc vi
nên nhn
2;2; 1
n
là vectơ chỉ phương.
Phương trình tham s của đường thng
1
2
2
: 2
1
x t
IH y t
z t
.
Ta có
1
2 ;2 ; 1
2
H t t t
.
1
2 2 2 2 1 9 0
2
H t t t
1
t
. Suy ra
5
; 2;0
2
H
.
Phương trình đường thng
BM
đi qua
B
nhn
1 1
;0; 1 1;0;2
2 2
BH

làm vectơ chỉ
phương là:
2
2
1 2
x t
y
z t
.
Câu 25: (K-NĂNG-GII-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong không gian vi h trc tọa đ
, cho mt phng , điểm đường thng
. Viết phương trình đường thng đi qua song song vi sao cho
khong cách gia ln nht.
I
H
B
A
M
Oxyz
: 1 0
P x y z
1; 1;2
A
1 4
:
2 1 3
x y z
d
A
P
d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Mt phng qua và song song vi có phương trình: .
Đường thng có vtcp là , có vtpt là .
Phương trình tham s ca .
Gi
là giao đim ca và . Tọa đ đim ng vi là nghiệm phương trình:
.
Xét đường thng là đường thẳng đi qua song song vi . Phương trình ca là:
.
Gi là hình chiếu vng c ca lên ,
.
Ta có .
Khi đó .
Đường thng có vectơ chỉ phương .
Phương trình đường thng .
Câu 26: (Chuyên KHTN ln2) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
và hai
điểm
1;2;3 ; 1;0;2
A B
. Phương trình đường thng
đi qua
B
, ct
d
sao cho khong cách
t
A
đến
đạt giá tr ln nht
A.
1 2
3 1 4
x y z
. B.
1 2
3 1 4
x y z
.
C.
1 2
1 1 1
x y z
. D.
1 2
8 1 14
x y z
.
Li gii
Chn D
1 40
: 1 29
2 69
x t
d y t
z t
1 40
: 1 29
2 11
x t
d y t
z t
1
: 1 2
2 3
x t
d y t
z t
1 21
: 1 10
2 31
x t
d y t
z t
A
P
2 0
x y z
d
2;1; 3
u
1;1; 1
n
1 2
:
4 3
x t
y t
z t
B
B
t
1
1 2 4 3 2 0
2
t t t t
1 5
0; ;
2 2
B
1
A
1
1 2
1
2 3
x t
y t
z t
H
B
1
1 2 , 1 ,2 3
H t t t
3
1 2 ; ; 3
2
BH t t t
3
. 0 2 4 9 0
2
BI u t t t
1
28
t
1
13 43 3 1 1
; ; 26; 43;3
14 28 28 28 28
BH u

d
1
; 40;29;69
d
u u n
1 40
: 1 29
2 69
x t
d y t
z t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
1;0; 1 2;0; 3
C d C BC
,
2;1; 1
d
u
.
Gi
P
là mt phng cha
B
và đường thng
d
. Gi
H
là hình chiếu k t
A
xung mt
phng
P
n
là vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
; 3; 4;2
d
n BC u

.
Gi
K
là hình chiếu vuông góc k t
A
đến đường thng
. Suy ra
;
d A AK
.
Ta thy
ABK
vuông ti
K
nên
AK AB
.
AK
đạt giá tr ln nht khi
K
trùng vi
B
, khi đó
AK AB
.
Do đó :
; 8;1;14
u BA n
Vậy phương trình đường thng
:
1 2
8 1 14
x y z
.
Câu 27: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
,
cho hai đim
3;1;1
M ,
4;3;4
N đường thng
7 3 9
:
1 2 1
x y z
. Gi
; ;
I a b c
là đim thuộc đường thng
sao cho chu vi tam giác
IMN
nh nht. nh
T a b c
.
A.
23
3
T . B.
29
T
. C.
19
T
. D.
40
3
T .
Li gii
Chn C
Cách 1.
Ta có
I
;
7 ;3 2 ;9
I t t t
.
Ta tính:
2
6 16 84
MI t t
;
2
6 16 34
NI t t
;
14
MN .
Gi
C
là chu vi tam giác
IMN
;
2 2
4 220 4 70
6 6 14
3 3 3 3
C t t
.
Hay
220 70
14
3 3
C .
Chu vi tam giác
IMN
nh nht khi
4
3
t
; khi đó
17 17 23
; ;
3 3 3
I
hay
19
T
.
Cách 2.
Gọi véc tơ
u
là véc tơ chỉ phương của
ta có
0
u MN
.
Đường thng
MN
vuông góc vi
.
d
P
( )
A
H
K
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
là mt phng cha MN và vng góc vi .
Phương trình mt phng
cha MN vuông góc vi là: 2 2 0x y z .
Mt phng
ct ti
17 17 23
; ;
3 3 3
H
.
Gọi điểm I ; Gi C là chu vi tam giác IMN . Ta có:
C MI NI MN
220 70
14 14
3 3
MH NH .
Vy chu vi tam giác IMN nh nht khi I H . Hay
17 17 23
; ;
3 3 3
I
. Vy 19T .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai đim ( 2; 2;1)M , (1;2; 3)A đường thng
1 6
:
2 2 1
x y z
d
. Gi
là đường thng qua
M
, vng c vi đường thng d , đng
thi cách
A
mt khong bé nht. Khong cách nht đó là
A.
29
. B. 6 . C. 5. D.
34
9
.
Li gii
Chn B
Gi
( )P
là mt phng cha qua M và vuông góc với đường thng d , khi đó
( )P
d
.
Vi (2;2; 1)
d
u
là một véctơ chỉ phương của đường thng d .
Chn một véc tơ pháp tuyến ca
( )P
là
( )
(2;2; 1)
P d
n u
.
Ta có
( )P
: 2 2 9 0.x y z
Gi
,K H
lần lượt hình chiếu vuông góc ca A lên mp
( )P
và đường thng
.
M
I
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta thy
; .
d A AH AK
Nên
;
Min d A AK
khi ch khi
H K
.
2 2 2
2.1 2.2 3 9
; 6.
2 2 ( 1)
AK d A P
Vy
; 6
Min d A
.
Câu 29: Trong không gian
Ox
yz
, cho đường thng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
. Gi
mt phng cha
đường thng
d
to vi mt phng
Ox
y
mtc nh nht. Khong cách t
0;3; 4
M
đến
mt phng
bng
A.
30
. B.
2 6
. C.
20
. D.
35
.
Li gii
Chn A
góc to bởi đường thng
d
mt phng
Ox
y
là
; Ox
d y
góc to bi mt phng
mt phng
Ox
y
; Ox
y
.
Ta có
; Ox ; Ox
d y y
min
; Ox ; Ox ; Ox
y d y y
.
1 30
sin , cos ,
6
6
.
d
d
u k
d d
u k
Gi VTPT ca
là
2 2 2
;b;c , 0
n a a b c
2 0 2
d u n a b c c a b
2
2 2
.
2
30
cos Ox ,
6
.
2
n k
a b
y
n k
a b a b
2 2 2 2
36 4 4 30 5 4 2
a ab b a ab b
2
2 2
6 24 24 0 6 2 0 2
a ab b a b a b
Chn
2; 1;5
n
.
Vy
đi qua
1;1;2
A d
và có VTPT
2; 1;5
n
:2 5 7 0
x y z
.
,
30
30
30
M
d
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
cho hai đim
(1;2; 1)
A
,
(7; 2;3)
B
và đường thng
d
có phương trình
1 2 2
3 2 2
x y z
. Điểm
I
thuc
d
sao cho
AI BI
nh nhất. Hoành độ của đim
I
là
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Đường thng
d
véctơ chỉ phương
3; 2;2
d
u
.
Ta thy
A d
6; 4;4 2 3; 2;2
AB
. Suy ra
//
AB d
.
+ Gi
A
là đim đối xng vi
A
qua
d
. Ta có
AI BI A I BI A B
. Du
" "
xy ra khi
A
,
I
,
B
thng hàng.
Vy
min
AI BI A B
trong đó
I A B d
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên đường thng
d
. Ta tìm được
1;2;2
H
Do
H
là trung đim
AA
nên suy ra
' 3;2;5
A .
Do
//
AB d
nên
I
là trung đim
A B
nên suy ra
2;0;4
I
.
Cách 2: Tìm ta độ đim
H
trong bài y t nhn xét sau:
T phương trình đường thng
d
ta thy
d
đi qua đim
1;2;2
H .
4;0;6
AH
3; 2;2
d
u
tha mãn . 0
d
AH u AH d
.
Vy
H
là hình chiếu ca
A
lên đường thng
d
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
4 3
: 3 4
0
x t
d y t
z
. Gọi
A
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
d
. Đim
M
di động trên tia
Oz
, đim
N
di động trên đường thẳng
d
sao cho
MN OM AN
. Gọi
I
là trung điểm đoạn thẳng
OA
. Trong trường hợp diện ch tam giác
IMN
đạt giá tr nhỏ nhất, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
,
M d
có tọa độ là
A.
4;3;5 2
. B.
4;3;10 2
. C.
4;3;5 10
. D.
4;3;10 10
.
Lời giải
Chọn A
Theo đề
0;0;
4 3 ;3 4 ;0
M Oz M m
N d N t t
d Oxy
.
A
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
d
nên tìm được
4;3;0
A .
I
là trung đim đoạn
thng
3
2; ;0
2
OA I
.
Mặt khác
2 2
2
3 4 4 3 5 *
MN OM AN t t m m t
5 5
2 5 0
2 2
mt mt m t
t
.
d
I
H
A
A'
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trên tia đối của tia
Oz
, lấy điểm
H
thỏa
OH AN
. Ta chứng minh được
IMH IMN
.
Khi đó
1 5 5
. 5
2 4 4
IMN IMH
S S IO MH MN m t
do
* .
5 5 25 1 25 2
5 .
4 2 4 2 4
t t
t t
Dấu
" "
đạt tại
1 2 5 2
.
2 2 2
t t m
t
Vy
5 2
0;0;
2
M
.
Ta có
5 2
4;3; ; 3;4;0
2
d
MA u

.
Mặt phẳng
,
M d
có mt VTPT
15 2 5 2
; 10 2; ;25 4;3;5 2
2 2
d
n MA u

.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
2;2;2 , 2;4; 6 , 0;2; 8
A B C
mt phng
: 0
P x y z
. Xét các đim
M
thuc mt phng
P
sao cho
90
AMB
, đoạn thng
CM
độ dài ln nht bng
A.
2 15
. B.
2 17
. C. 8. D. 9.
Li gii
Chn B
90
AMB
nên ta có điểm
M
thuc mt cu
S
(mt cầu đường kính
AB
).
Mt cu
S
có tâm
2;3; 2
I
là trung đim ca
AB
và bán kính
1
17
2
R AB .
Mặt khác đim
M
thuc mt phng
P
nên ta tp hp điểm
M
là đường tròn
C S P
.
Đường tròn
C
có tâm
O
là hình chiếu của đim
2;3; 2
I
lên mt phng
P
bán kính
2 2
, 17 3 14
r R d I P
.
m ta độ đim
O
:
Gi
d
là đường thẳng đi qua đim
I
và vng góc vi mt phng
P
. Phương trình đường
thng
d
là:
2
3
2
x t
y t
z t
.
O
là hình chiếu của điểm
2;3; 2
I
lên mt phng
P
nên
O d P
.
Xét
(2 ) (3 ) ( 2 t) 0 3t 3 0 1 (1;2; 3)
t t t O
.
Vậy đường tròn
C
nm trên mt phng
P
có tâm
(1;2; 3)
O
bán kính
14
r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi H là hình chiếu của điểm C lên mt phng
P . Tương t tìm tọa độ đim O ta
2;4; 6H .
Ta có
2 2 2
12CM CH HM HM
.
Do đó
CM
đạt giá tr ln nht khi và ch khi HM ln nht.
Ta có
max
2 14 2 14
HM HO r HM
.
2
max
12 2 14 2 17CM .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho đường thng
3 4 2
:
2 1 1
x y z
d
và 2 điểm
6;3; 2A ,
1;0; 1B . Gi là đường thẳng đi qua B , vuông góc vi d và tha mãn khong cách t A
đến là nh nht. Một vectơ chỉ phương của có tọa độ
A.
1;1; 3
. B.
1; 1; 1 . C.
1;2; 4 . D.
2; 1; 3 .
Li gii
Chn A
Gi
P
là mt phng qua
B
và vuông góc vi d ;
:2 1 0P x y z
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
P
, ta có:
2;1; 4H
Ta có:
P
nên
; ;d A d A P
;
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi H .
Một vectơ chỉ phương của
1;1; 3BH

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đim
1;4;3A và mt phng
: 2 0P y z . Biết đim B thuc
mt phng
P , đim
C
thuc
Oxy sao cho chu vi tam giác
ABC
nh nht. Hi gtr nh
nht đó là
A.
4 5
. B.
6 5
. C.
2 5
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Gi ;E F lần lượt là điểm đối xng ca A qua
P
Oxy
1;0;5E ,
1;4; 3F .
Vi
B P BA BE . Vi
C Oxy CA CF .
Ta có
ABC
C AB BC CA EB BC CF EF
.
min 4 5
ABC
C EF
. Du '' '' xy ra
EF P B
EF Oxy C
.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho đim
2; ;3;4A , đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
và mt cu
2 2 2
: 3 2 1 20S x y z
. Mt phng
P chứa đường thng d tha mãn khong
cách t đim A đến
P ln nht. Mt cu
S ct
P theo đường tròn có bán kính bng
A.
5
. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Li gii
Chn D
Ta có:
d đi qua
1; 2;0M và có VTCP
2;1;2
d
u
.
S có tâm
3;2; 1I và bán kính
2 5R
.
Ta có:
; ;d A P d A d
. Du
” xy ra khi
P cha d và vng góc vi AK .
Khi đó:
P có VTPT là
,
P AKM d
n n u
.
, 6;6;3
AKM d
n u AM
9;18; 18 9 1;2; 2
P
n
.
: 1 2 2 2 0P x y z
: 2 2 3 0P x y z .
Ta có:
; 4d d I P
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy bán kính đường tròn cn tìm:
2 2
20 16 2
r R d
.
Câu 36: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
A 0; 1;1
,
B 3; 0;-1
,
C 0; 21; -19
và
mt cu
2 2 2
: 1 1 1 1
S x y z
.
; ;
M a b c
là điểm thuc mt cu
S
sao cho
biu thc
2 2 2
3 2
T MA MB MC
đt giá tr nh nht. Tính tng
a b c
.
A.
14
5
a b c
. B.
0
a b c
. C.
12
5
a b c
. D.
12
a b c
.
Lời giải
Chn A
2 2 2
: 1 1 1 1
S x y z
có tâm
1;1; 1
I
Gi
; ;
G x y z
là điểm tha mãn
3 0 2 3 0 0
1
3 2 0 3 1 2 0 21 0 4
3
3 1 2 1 19 0
x x x
x
GA GB GC y y y y
z
z z z
1; 4; 3
G
.
Ta có:
2 2 2
3 2
T MA MB MC
2 2 2 2 2 2
3 6 . 3 2 4 . 2 2 .
MG MGGA GA MG MG GB GB MG MGGC GC
2 2 2 2
6 2 3 2 3 2
MG MG GA GB GC GA GB GC
2 2 2 2
6 3 2
MG GA GB GC
min
T
M
là giao đim của đường thng
IG
mt cu
S
, sao cho
M
G
cùng phía vi
I
Phương trình đường thng
1
: 1 3
1 4
x
IG y t
z t
M IG S
nên ta độ
M
là nghim ca h
2 2 2
1
1
1 3
5
1 4
1
5
1 1 1 1
x
t
y t
z t
t
x y z
. Khi đó :
1
2
8 1
1; ;
5 5
2 9
1; ;
5 5
M
M
1 2
M G M G
nên điểm
1
8 1
1; ;
5 5
M M
Vy
14
5
a b c
.
Câu 37: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
2;2; 2
A
và đim
3; 3;3
B .
Điểm M thay đổi trong không gian tha mãn
2
3
MA
MB
. Đim
; ;
N a b c
thuc mt phng
: 2 2 6 0
P x y z
sao cho
MN
nh nht. Tính tng
T a b c
.
A.
6
. B.
2
. C.
12
. D.
6
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
Gi
; ;
M x y z
.
Ta có
2 2 2
2 2
2
9 4 6 6 6 108
3
MA
MA MB x y z
MB
. Vậy điểm
M
thuc mt
cu tâm
6;6; 6
I
bán kính
6 3
R
.
Vy
MN
nh nht khi
,
M N
thuộc đường thẳng đi qua tâm
I
và vuông góc vi mt phng
P
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua tâm
I
và vng góc vi mt phng
P
.
Khi đó
6
: 6 2
6 2
x t
d y t
z t
. Ta đ đim
N
là nghim ca h phương trình
6
6 2
6 2
2 2 6 0
x t
y t
z t
x y z
6
6 2
6 2
6 12 4 12 4 6 0
x t
y t
z t
t t t
2
2
2
4
x
y
z
t
.
2; 2;2
N . Do đó
2 2 2 2
T
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
0; 1;2
A ,
1;1;2
B đường thng
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Biết
; ;
M a b c
thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
MAB
din tích nh nhất. Khi đó,
giá tr
2 3
T a b c
bng:
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
10
.
Li gii
Chn D
M d
nên
1 ; ;1
M t t t
.
Ta có
1 ; 1; 1
AM t t t
,
1;2;0
AB
.
Do đó:
, 2 2 ; 1; 3
AM AB t t t

Din tích tam giác
MAB
:
1
,
2
S AM AB

2 2 2
1
2 2 1 3
2
t t t
2
1
6 16 14
2
t t
2
1 4 10
6
2 3 3
t
5
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Du bng xy ra khi
4
3
t
.
Do đó din tích tam giác
MAB
nh nht khi
1 4 7
; ;
3 3 3
M
.
Khi đó
2 3 10
T a b c
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
0; 1;2
A ,
1;1;2
B đường thng
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Biết
; ;
M a b c
thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
MAB
din tích bng
5
6
. Khi đó,
giá tr
2 3
T a b c
bng:
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
10
.
Li gii
Chn D
M d
nên
1 ; ;1
M t t t
.
Ta có
1 ; 1; 1
AM t t t
,
1;2;0
AB
.
Do đó:
, 2 2 ; 1; 3
AM AB t t t

Din tích tam giác
MAB
:
1
,
2
S AM AB

2 2 2
1
2 2 1 3
2
t t t
2
1
6 16 14
2
t t
5
6
4
3
t
.
Do đó
1 4 7
; ;
3 3 3
M
.
Khi đó
2 3 10
T a b c
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
0; 1;2
A ,
1;1;2
B đường thng
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Có bao nhiêu đim
M
thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
MAB
din tích bng
1
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. s.
Li gii
Chn C
M d
nên
1 ; ;1
M t t t
.
Ta có
1 ; 1; 1
AM t t t
,
1;2;0
AB
.
Do đó:
, 2 2 ; 1; 3
AM AB t t t

Din tích tam giác
MAB
:
1
,
2
S AM AB

2 2 2
1
2 2 1 3
2
t t t
2
1
6 16 14
2
t t
1
1
5
3
t
t
.
Do đó
0;1;2
M hoc
2 5 8
; ;
3 3 3
M
.
Vậy hai điểm
M
thuc
d
để tam giác
MAB
có din tích bng
1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 41: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai điểm
1;5;0 , 3;3;6
A B đường thng
phương trình tham s
1 2
1
2
x t
y t
z t
. Một điểm M thay đổi trên đường thng
sao cho chu vi
tam giác MAB đạt giá tr nh nht. Tọa đô đim M và chu vi tam giác ABC là
A.
1;0;2 ;
M P =
2( 11 29)
B.
1;2;2 ;
M P =
2( 11 29)
C.
1;0;2 ;
M P =
11 29
D.
1;2;2 ;
M P =
11 29
Li gii
Gi P là chu vi ca tam giác MAB thì
.
P AB AM BM
Vì AB không đổi nên P nh nht khi và ch khi
AM BM
nh nht.
Điểm
M
nên
1 2 ;1 ;2
M t t t
.
2 2 2 2
(3 ) (2 5) (3 6) (2 5)
AM BM t t
Trong mt phng ta độ Oxy, ta xét hai vectơ
3 ;2 5
u t
3 6;2 5
v t
.
Ta có
2 2 2 2
(3 ) (2 5) ; (3 6) (2 5)
u t v t
| | | |
AM BM u v
(6;4 5) | | 2 29
u v u v
Mt khác, ta ln có
| | | | | |
u v u v
Như vy
2 29
AM BM
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
,
u v
cùng hướng
3 2 5
1
3 6
2 5
t
t
t
(1;0;2)
M
min( ) 2 29
AM BM . Vy khi M(1;0;2) thì minP =
2( 11 29)
Chn A
Câu 42: (S LÀO CAI 2019) Trong không gian
Oxyz
cho hai đim
1; 5;0
A
,
3;3;6
B
và đường
thng
1 1
:
2 1 2
x y z
d
. Đim
; ;
M a b c
thuộc đường thng
d
sao cho chu vi tam giác
MAB
nh nhất. Khi đó biu thc
2 3
a b c
bng
A.
5
. B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
44
AB không đổi. Do đó chu vi tam giác
MAB
nh nht khi
( )
MA MB
đạt giá tr
nh nht.
1+2t ;1 t;2t
M d M
.
2
2
2
9 20 3 2 5
MA t t ,
2
2
2
9 36 56 6 3 2 5
MB t t t
.
Chn
2
2
3t;2 5;0 3 2 5
u u t
.
Chn
2
2
6 3 ;2 5;0 6 3 2 5
v t v t
.
Khi đó
6;4 5;0 2 29
u v u v .
Theo tính cht vecto
2 29
u v u v
.
Du
" "
xy ra khi và ch khi
u
cùng hướng vi
v
1
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
2 29
MA MB u v
.
Do đó
đạt giá tr nh nht bng
2 29
khi
1
t
1;0;2
M
.
Vy
2 3 1 2.0 3.2 7
a b c
.
Câu 43: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
1;1;6
A
,
3; 2; 4
B
,
1;2; 1
C
,
2; 2;0
D
. Điểm
; ;
M a b c
thuộc đường thng
CD
sao cho tam giác
ABM
có chu vi nh nht. Tính
a b c
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Gi
ABM
C là chu vi ca tam giác
ABM
.
2; 3; 10
AB
113
AB
2; 3; 10
AB
,
1; 4;1
CD
. 2 12 10 0
ABCD
AB CD
.
Gi
P
là mt phng cha đường thng
AB
và vng góc vi đường thng
CD
.
H
là giao đim ca
P
và đường thng
CD
.
Phương trình mt phng
P
qua
1;1;6
A
có véc tơ pháp tuyến
1; 4;1
CD
là:
4 1 0
x y z
.
Phương trình đường thng
CD
:
1
2 4
1
x t
y t
z t
.
1 ;2 4 ; 1
H CD H t t t
.
1 4 2 4 1 1 0
H P t t t
1
2
t
3 1
;0;
2 2
H
.
Vi
M CD
, ta
AM AH
BM BH
AM BM AH BH
.
113
ABM
C AB AM BM AH BH
,
M CD
.
Suy ra
113
ABM
minC AH BH
, đạt được
M H
3 1
;0;
2 2
M
.
Vy
1
a b c
.
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho 4 đim , , , . Gi M là
mt đim nm trên đường thng CD sao cho tam giác MAB có chu vi nhất. Khi đó toạ độ đim
M:
2;3;2
A
6; 1; 2
B
1; 4;3
C
1;6; 5
D
A
B
H
D
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. B. C. D.
Li gii
Tam giác MAB có độ dài cnh không đổi, do đó chu vi nht khi và ch khi
bé nht.
; . nên , suy ra đim M cn tìm
hình chiếu vuông góc ca A, cũng là hình chiếu vng góc ca B lên đường thng
CD
. T đó
tìm ra điểm .
Chn A
0;1; 1
M
2;11; 9
M
3;16; 13
M
1; 4;3
M
4 3
AB
MA MB
4; 4; 4
AB
2;10; 8
CD
. 0
ABCD
AB CD
0;1; 1
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DNG 4: MIN, MAX VI MT CU
Câu 1. (Đặng Thành Nam Đề 5) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(0;0;4), (3;2;6), (3; 2;6).
A B C
Gi
M
là điểm di động trên mt cu
2 2 2
( ): 4.
S x y z
Giá tr nh nht ca biu thc
MA MB MC
bng
A.
2 34
. B.
6 5
. C.
4 10
. D.
2 29
.
Li gii
Chn A
Với điểm
; ; ( )
M x y z S
thì
2 2 2
4 0
x y z
và đim
3;0;6
I là trung đim
BC
2 2
MA MB MC MA MI MA MI
2 2 2 2 2 2
( 4) 2 ( 3) ( 6)
x y z x y z
2 2 2 2 2 2 2 2 2
( 4) 3 4 2 ( 3) ( 6)
x y z x y z x y z
2 2 2 2 2 2
2 ( 1) ( 3) ( 6)
x y z x y z
2 2 2
2 ( 3 ) ( ) ( 1 6 ) 2 34
x x y y z z
Du bằng đạt ti
2 2 2
1
0
3 6
3 127 15 9 5 127
0 ; ; ;0;
34 34
4
x z
k
x z
y x y z
x y z
.
Câu 2. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
và mt cu
2 2 2
: 2 4 2 5 0
S x y z x y z
. Gi s
M P
và
N S
sao cho
MN
cùng phương
với véc tơ
1;0;1
u
và khong cách
MN
nh nht. Tính
MN
.
A.
1
2
MN
. B.
1
MN
. C.
3 2
MN
. D.
2
MN
.
Li gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
N
lên
P
, ta có:
cos
cos ,
P
NH NH
MN
MNH
u n
;
2 1
2
1
cos ,
2
P
d I P r
u n
.
Câu 3. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
2 2 3
:
2 3 2
x y z
d
mt cu
2 2 2
: 4 3 0
S x y z z
. Gi s
M d
N S
sao cho
MN
cùng phương với véc tơ
1;0;1
u
và khong cách
MN
nh nht. Tính
MN
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
MN
. B.
17 2 34
6
MN
.C.
17 2 34
6
MN
. D.
17 17
6
MN
.
Li gii
Chn B
Xét đim
2 2 ;2 3 ; 3 2
M t t t d
;0;
MN ku k k
2 2;3 2;2 3
N t k t t k
N S
nên ta có
2 2 2 2
2 2 3 2 2 3 4 2 3 3 0
t k t t k t k
2 2
17 8 2 6 8 0
t tk k k
2 2
0 16 17 2 6 8 0
t
k k k
17 17 17 17
6 6
k
.
Do đó
17 17 17 2 34
. 2 . 2
6 6
MN k
.
Câu 4. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
2 2 3
:
2 3 2
x y z
d
mt cu
2 2 2
: 4 3 0
S x y z z
. Gi s
M d
N S
sao cho
MN
cùng phương với véc tơ
1;0;1
u
và khong cách
MN
ln nht. Tính
MN
.
A.
4
MN
. B.
17 2 34
6
MN
. C.
17 2 34
6
MN
.D.
17 17
6
MN
.
Li gii
Chn C
Xét đim
2 2 ;2 3 ; 3 2
M t t t d
;0;
MN ku k k
2 2;3 2;2 3
N t k t t k
N S
nên ta có
2 2 2 2
2 2 3 2 2 3 4 2 3 3 0
t k t t k t k
2 2
17 8 2 6 8 0
t tk k k
2 2
0 16 17 2 6 8 0
t
k k k
17 17 17 17
6 6
k
.
Do đó
17 17 17 2 34
. 2 . 2
6 6
MN k
.
Câu 5. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
:2 2 14 0
P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Điểm
,
M P N S
sao cho khong cách
MN
nh
nht. nh
MN
.
A.
1
MN
. B.
3
MN
. C.
2
MN
. D.
4
MN
.
Li gii
Chn A
Mt cu
S
có tâm
1; 2; 1
I
; 4
d I P
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
N
lên
P
, ta có:
; 4 3 1
MN NH IH IN d I P R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Du bng xy ra khi
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
P
;
N
là giao đim của đon
IM
vi
S
.
Câu 6. Các s thc
, , , , ,
a b c d e f
tha mãn
2 2 2
2 4 2 6 0
2 2 14 0
a b c a b c
d e f
. Hi giá tr nh nht ca
biu
2 2 2
P a d b e c f
bao nhiêu?
A.
1
. B.
4 2 3
. C.
28 16 3
. D.
7 4 3
.
Li gii
Chn C
D
2 2 2
; ; : 2 4 2 6 0
M a b c S x y z x y z
tâm
1; 2; 1
I
,
2 3
R
đim
; ; : 2 2 14 0
N d e f P x y z
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên
P
, ta có:
; 4 2 3
MN NH IH IN d I P R . Do đó
2
2
4 2 3 28 16 3
P MN
.
Du bng xy ra khi
N
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
P
;
M
là giao điểm của đon
IN
vi
S
.
Câu 7. (S Ninh Bình 2019 ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 2 4
S x y z
và mt phng
: 2 1 0
P x y z
. Gi
M
là mt đim
bt trên mt cu
S
. Khong cách t
M
đến
P
có giá tr nh nht bng
A.
4 6
2
3
. B.
0
. C.
6 2
. D.
2 6 2
.
Li gii
Chn C
Mt cu
S
có tâm
1; 2;2
I
và bán kính
2
R
.
, 6
d I P R
suy ra mt phng
P
không ct mt cu
S
.
Điểm
M S
tha mãn
,
d M P
nh nht bng
, 6 2
d I P R
.
Câu 8. (THPT-Ngô-Quyn-Hi-Phòng-Ln-2-2018-2019-Thi-24-3-2019)Trong không gian
Oxyz
,
cho mt phng
: 2 2 14 0
P x y z
và mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Gi ta độ đim
( ; ; )
M a b c
thuc mt cu
S
sao cho
khong cách t
M
đến mt phng
P
là ln nht. Tính giá tr biu thc
.
K a b c
A.
1
K
. B.
2
K
. C.
5
K
. D.
2
K
.
Li gii
Chn C
Mt cu
S
có tâm
1; 2; 1
I
và có bán kính
3
R
.
Mt phng
P
có véctơ pháp tuyến
2; 1;2
n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
d
là đường thẳng đi qua
I
và vng góc vi mt phng
P
thì đường thng
d
có phương
tnh tham s là
1 2
2
1 2
x t
y t
z t
.
Điểm
M
thuc mt cu
( )
S
sao cho khong cách t
M
đến mt phng
( )
P
là ln nht khi
ch khi
M
là giao điểm của đường thng
d
và mt cu
S
.
Khi đó tọa độ đim
M
là nghim ca h phương trình
2 2 2
1 2
2
1 2
2 4 2 3 0
x t
y t
z t
x y z x y z
1 2
2
1 2
1
1
x t
y t
z t
t
t
.
Vi
6 3 2 14
1 3; 3;1 d , 1
3
t M M P
.
Vi
2 1 6 14
1 1; 1; 3 d , 7
3
t M M P
.
Vy
1; 1; 3
M
tha mãn nên
1, 1, 3 5
a b c K a b c
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 9
S x y z
và mt phng
:2 2 3 0
P x y z
. Gi
; ;
M a b c
là điểm trên mt cu
S
sao cho khong cách t
M
đến
P
là ln nhất. Khi đó
A.
5.
a b c
B.
6.
a b c
C.
7.
a b c
D.
8.
a b c
Li gii
Chn C
Mt cu
2 2 2
: 1 2 3 9
S x y z
có tâm
1;2;3
I và bán kính
3.
R
Gi
d
là đường thẳng đi qua
1;2;3
I và vuông góc
P
Suy ra phương trình tham s của đường thng
d
là
1 2
2 2
3
x t
y t
z t
.
Gi
,
A B
ln lượt là giao ca
d
S
, khi đó tọa độ
,
A B
ng vi
t
là nghim ca phương
tnh
2 2 2
1
1 2 1 2 2 2 3 3 9
1
t
t t t
t
Vi
13
1 3;0;4 ;( ) .
3
t A d A P
Vi
5
1 1;4;2 ;( ) .
3
t B d B P
Vi mi điểm
; ;
M a b c
trên
S
ta ln có
;( ) ;( ) ;( ) .
d B P d M P d A P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy khong cách t
M
đến
P
là ln nht bng
13
3
khi
3;0;4
M
Do đó
7.
a b c
Câu 10. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai đim
1;2;0 , 2; 3;2
A B . Gi
S
là mt cu
đường kính
AB
Ax
tiếp tuyến ca
S
ti
A
;
By
tiếp tuyến ca
S
ti
B
Ax By
. Hai điểm
,
M N
lần lượt di động trên
,
Ax By
sao cho
MN
là tiếp tuyến ca
S
. Hi t din
AMBN
có din tích toàn phn nh nht là?
A.
19 3
. B.
19 2 3
. C.
19 2 3
. D.
19 2 6
.
Li gii
Chn B
Gi s
S
tiếp xúc vi
MN
tại đim
O
.
Theo tính cht tiếp tuyến, ta có
,
x AM MO y BN NO
AB AM
AM ABN AM AN
BN AM
Theo Pitago, ta có
2 2 2 2 2 2
MN MO ON AM BN
MN AM AN AM AB BN
Do đó
2
2 2 2
AM BN AM AB BN
2 2 2 2
3 5 2
. 19
2 2
AB
xy AM BN
.
Ta có:
1 38
.
2 2
ABM
S AB AM x
.
1 38
.
2 2
ABN
S AB BN y
.
2
1 1
. 38
2 2
AMN
S AM AN x y
.
2
1 1
. 38
2 2
BMN
S BM BN y x
.
Khi đó theo bất đẳng thc AM – GM, ta có
2 2
1
38 38 38 38
2
tp
S x y x y y x
2 2
1
2 38 . 38 2 38 . 38
2
x y x y y x
2 2 2 2 2
38 38 38
xy xy x y x y
2 2 2
38 38 38.2 19 2 3
xy xy xy x y
.
Câu 11. Trong khôn gian vi h ta độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
ni tiếp mt cu
2 2 2
: 11
S x y z
. Hi giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2 2 2 2
AB BC CA DA BD CD
là?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
99
. B.
176
. C.
132
. D.
66
.
Li gii
Chn B
Măt cầu
S
có tâm
0;0;0
O và bán kính
11
r .
Gi
G
là trng tâm t din
ABCD
thì ta có
0
GA GB GC GD
.
Do đó 4
OG OA OB OC OD
. Suy ra
2
2
16
OG OA OB OC OD
 
2
2
OA OAOB
2 2
2 16 4
OAOB OG R

.
Khi đó
2 2 2 2 2 2
AB BC CA DA BD CD
2
OB OA
2
2 2 .
R OBOA
2
12 2 .
R OB OA
2 2 2
12 16 4
R OG R
2 2
16 16
R OG
2
16
R
176
.
Du bng xy ra khi
G O
.
Câu 12. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho các điểm
;0;0 , 0; ; , 0;0;
A a B b c C c
vi
4, 5, 6
a b c
mt cu
S
bán kính bng
3 10
2
ngoi tiếp t din
OABC
. Khi tng
OA OB OC
đạt giá tr nh nht t mt cu
S
tiếp xúc vi mt phng nào dưới đây?
A.
2 2 2 6 3 2 0
x y z
B.
2 2 2 7 2 2 0
x y z
C.
2 2 2 3 2 2 0
x y z
D.
2 2 2 3 2 2 0
x y z
Li gii
Ta có:
2 2 2
90
a b c
4, 5, 6
a b c
. Khi đó:
4 29;5 38
a b
.
Ta có:
2 2
90 ,
OA OB OC a b c a b a b f a b
.
Xét
2
2 2
1 0 45
2
90
a b
f a a
a b
.
Lp bng biến thiên ta được:
2 2
min , min 4 ; 29 min 4 74 ; 29 61
f a b f f b b b b
D có:
2 2 2
4 74 29 61 5; 38 min , 4 74
b b b b b f a b b b f b
.
Do
2
1 0 37
74
b
f b b
b
nên lp bng biến thiên ta được
min , 5 16
f a b f
.
Do đó giá tr nh nht ca
OA OB OC
là 16 khi
4, 5, 7
a b c
.
Câu 13. Trong không gian vi h trc tọa đ cho vi
. ln tiếp xúc vi 1 mt cu c định có bán kính là bao nhiêu biết mt cầu đó
đi qua .
A. B. C. D.
Li gii
Oxyz
0;0;1 , ;0;0 , 0; ;0
S M m N n
, 0
m n
1
m n
SMN
1;1;1
M
2
2
1
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi là tâm mt cầu. Khi đó: .
Chú ý: .
Vy . Chn tâm .
. Chn C
Câu 14. Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
;0;0 , 0; 1;0 , 0;0; 4
A m B m C m
tha mãn , ,
BC AD CA BD AB CD
điểm
; ;
I a b c
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
. Tính bán kính nh nht ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
7
2
. B.
14
2
.
C.
7
. D.
14
.
Li gii
Chn B
BCD ACD BN AN MN AB
.
Tương tự ta cũng có
MN CD
. Gi
I
là trung đim
MN
, khi đó
I
là tâm mt cu ngoi tiếp
t din
ABCD
.
2 2 2
2 2 1, 2 6 17, 2 8 16
AB m m BC m m AC m m
2 2 2 2 2 2 2
2 2
4
2 4 4 2
AC BC AB CD AC BC AB
MN MC CN m
; ;
I a b c
2 2
1
1
,
1 1
1
a b c
m n
R d I MSN I
m n
2
2 2
1 1 1 1 2
1 1
m n m n mn
2
1 1 1 1
1 2
m n m n
2
1 1
1
m n
1
1
1 1
1
a b c
m n
R
m n
1
a b c R a
; ;1
I a a a
2
2
2 1 1 1
IM a a a a R
B
A
C
D
M
N
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 2
2
1 4
=
1 2
1 1
2 2
1 1 14
2 2 1 4 3 1 14
2 2 2
m
MI MN
IB AB MN
m m m m
Câu 15. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho hai đim
1; 2;1 , 2;4;6
A B . Đim
M
di động trên
AB
N
là điểm thuc tia
OM
sao cho
. 4
OM ON
. Biết rng
N
thuc mt đường tròn c
định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
A.
42
31
R
. B.
31
42
R
. C.
42
2
31
R
. D.
31
2
42
R
.
Li gii
Chn C
Đặt
1
2
, . .
VSB SC SB SC
x y x y
SB SC V SB SC
.
Khi đó:
2
2 2 2 2 2 2
2. . .cos 2. . .cos30 1 3
AB SA SB SA SB ASB a ax a ax a x x
.
2
1 3
AB a x x
Tương tự:
2
1 3
AC a y y
,
2 2
3
B C a x xy y
Ta có:
2 2 2 2
2 1 3 1 3 3
p AB AC B C a x x y y x xy y
2 2
2 2
2
3 1 3 1
1 3
2 2 2 2
a y y x x x x
2
2
2 2 2
3 3 1 1
1 3 ( 1 1 3 )
2 2 2 2
a x x a x x a x x x x
.
2 2 2 2
2 2
1 3 3 1 3 1 1 3
2
2 2 2 2 2 2 2 2
a x x a a
.
S
A
C
B
C'
B'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Du bng xy ra khi:
2
1
2
3
2
, 3 1 3 1 3 1 4 2 3
3
2
y x
V
x x x y
V
y
.
Câu 16. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho bốn đim
;0;0
A m
,
0; ;0
B n
,
0;0; 2
C
; ; 2
D m n
, vi
,
m n
là các s thực thay đổi tha mãn
2 1
m n
. Hi bán kính mt cu ngoi
tiếp t din
ABCD
có giá tr nh nht là?
A.
105
10
. B.
17
4
. C.
21
5
. D.
17
2
.
Li gii
Chn A
Gọi phương trình mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
là:
2 2 2 2 2 2
: 2 2 2 0 0
S x y z ax by cz d a b c d
.
, , ,
thuc mt cu nên:
2 2 2 2
2 2 2
2 2
2 2 4 4 0 2 2 0
2 0 2 2 2 0
4 4 0 4 4 0
2 0 2 0
m ma n bn c d m ma n bn
m ma d m ma n bn d
c d c d
n bn d n bn d
2
2
2 0
2
2 0
2
4 4 0
1
0
0
m
a
m am
n
n bn
b
c
c
d
d
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
OABC
là:
2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
4 1 2 4 5 4 5
4 2 2 2
m n
R a b c d m n m m m m
Ta có:
2
2
min
2 21 21 105
5 4 5 5
5 5 5 10
m m n R
.
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0 , 0;1;0 , 0;0;
A m B C n
vi
,
m n
là
các s thc tha mãn
. 2
mn
. Hi bán kính mt cu ngoi tiếp t din
OABC
bán kính nh
nht là?
A.
2
. B.
5
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Li gii
Chn B
Gọi phương trình mt cu ngoi tiếp t din
OABC
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2 2 2 2
: 2 2 2 0 0
S x y z ax by cz d a b c d
.
, , ,
O A B C
thuc mt cu nên:
2
2
0
2
2 0
1 2 0
2
1
2 0
2
m
a
d
m ma
n
c
b
n cn
b
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
OABC
là:
2 2
2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 4
1 1
4 2 2
m n
R a b c d m n n
n
Ta có:
2 2
min
2 2
4 4 5
1 2 . 1 5
2
n n R
n n
.
Câu 18. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho bn điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;1
A m B n C
; ;1
vi
,
m n
là các s thc tha mãn
. 2
mn
. Hi mt cu ngoi tiếp t din
OABC
bán kính nh nht là?
A.
2
. B.
6
2
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn D
Gọi phương trình mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
là:
2 2 2 2 2 2
: 2 2 2 0 0
S x y z ax by cz d a b c d
.
, , ,
thuc mt cu nên:
2 2 2
2
2
2 2 2 2
2 0 2 2 2 0
1 2 0
2 0
1 2 0 2 0
2 2 1 2 0 2 2 0
m ma d m n ma bn d
c d
n nb d
c d m ma d
m n ma bn c d m n ma bn
2
2
2 0
2 0
1 2 0
0
m ma
n bn
c
d
2
2
1
2
0
m
a
n
b
c
d
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
là:
2
2 2
2 2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 2 1 4
1 1 1
4 2 2 2
m n
R a b c d m n n n
n n
Ta có:
2 2
min
2 2
4 4 5
1 2 . 1 5
2
n n R
n n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz , cho ba điểm
;0;0 , 0;1;0 , 0;0;A m B C n vi ,m n là
các thc tha mãn 2 2m n . Hi mt cu ngoi tiếp t din OABC bán kính nh nht
là?
A.
2
. B.
5
2
. C.
3 5
10
. D.
3 5
2
.
Li gii
Chn C
Gọi phương trình mt cu ngoi tiếp t din OABC là:
2 2 2 2 2 2
: 2 2 2 0 0S x y z ax by cz d a b c d
.
, , ,O A B C thuc mt cu n:
2
2
0
2
2 0
1 2 0
2
1
2 0
2
m
a
d
m ma
n
c
b
n cn
b
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp t din OABC là:
2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
1 2 2 1 5 8 5
4 2 2 2
m n
R a b c d m n n n n n
Ta có:
2
2
min
4 9 9 3 5
5 8 4 5
5 5 5 10
n n n R
.
Câu 20. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz cho
1,0,1 , 3,4, 1 , 2,2,3A B C .
Đường thng d đi qua A , ct các mt cầu đường kính AB AC ln lượt tại các điểm ,M N
không trùng vi A sao cho đường gp khúc BMNC có đ dài ln nht có vector ch phương là?
A.
1,0,2u
B.
1,0,1u
C.
1,0, 1u
D.
2,0, 1u
Li gii
Ta phát hin được tam giác ABC vuông ti A mt khác:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 2
2 2
2
2 2
MA MB MA MB AB
BM MN NC AB AC
NA NB NA NB AC
Chú ý rằng đẳng thc xảy ra được bi trong trường hp các tam giác ,
MAB NAC
vuông cân
tam giác
ABC
vuông thì
, ,
A M N
vn thẳng ng cho nên đường thng
d
khi đó có
1,0,1
u
. (Hc sinh cn t tìm các ta đ ca
,
M N
sao cho các tam giác ,
MAB NAC
vuông
cân ti
,
M N
và nm trong mt phng
ABC
).
Chn B
Câu 21. Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai mt phng
: 2 1 0; : 2 1 0.
P x y z Q x y z
Gi
S
là mt cu có tâm thuc trc
Ox
, đồng
thi
S
ct
P
theo giao tuyến là một đường tn có bán kính bng 2;
S
ct
Q
theo giao
tuyến mt đường tròn bán kính bng
.
r
Tìm
r
sao cho ch duy nht mt mt cu
S
tha mãn điu kin bài toán.
A.
10
.
2
r
B.
3 2
.
2
r
C.
3.
r
D.
5
.
2
r
Li gii
Chn B
Gi
;0;0
I m thuc trc
Ox
là tâm ca
S
R
là bán kính ca
.
S
Theo gi thiết, ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
, 2
, 4 , .
,
d I P R
r d I Q d I P
d I Q r R
Vậy ta có phương trình:
2 2
2 2 2
2 1 1
4 3 6 6 24 0.
6 6
m m
r m m r
Để có duy nht 1 mt cu tha mãn thì phương trình trênnghim duy nhất, do đó:
2
3 2
9 3 6 24 0 .
2
m
r r
Câu 22. Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho t din
ABCD
, ,
A B C
ln ợt là giao điểm ca
mt phng
: 1
1 4
x y z
P
m m m
vi c trc ta độ
, , ;
Ox Oy Oz
trong đó
0;1; 4
m
là
tham s thực thay đổi. Điểm
,
O D
nm khác phía vi mt phng
P
, ,
BC AD CA BD
.
AB CD
Hi mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
bán kính nh nht là?
A.
7
.
2
B.
14
.
2
C.
7.
D.
14.
Li gii
Chn B
Theo gi thiết, ta có
;0;0 , 0; 1;0 , 0;0; 4
A m B m C m
, , , , ,
BC CA AB DB DA DC
lần lượt
là đường chéo các mt ca mt hình hp ch nht .
OAD C BA DC
như hình v dưới.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó mt cu ngoi tiếp t din ABCD cũng chính là mt cu ngoi tiếp hình hp ch nhật đã
cho. vy tâm mt cu ngoi tiếp là
1 4
; ; .
2 2 2
m m m
I
Do đó
2
2 2 2
3 1 14
1 4 14
.
2 2 2 2 2
m
m m m
R IO
Du =” xy ra khi
1.m
Câu 23. Trong không gian vi h ta đ Oxyz , cho mt phng
: 2 2 3 0P x y z và mt cu
2 2 2
: 2 4 2 5 0S x y z x y z . Gi s
M P
N S sao cho
MN
cùng phương
với véc tơ
1;0;1u
và khong cách
MN
ln nht. Tính
MN
.
A. 3MN . B.
1 2 2MN
. C.
3 2MN
. D. 14MN .
Li gii
Chn C
Mt cu
S có tâm
1;2;1 , 1I R .
Xét đim
; ; 2 2 3 0M x y z P x y z .
Theo gi thiết
;0;MN ku k k
; ;N x k y z k
N S nên
2 2
2
2 4 2 5 0x k y z k x k y z k
2 2 2
1 2 1 1x k y z k .
Do 2 2 3 0x y z
1 2 2 2 1 3 6x k y z k k .
S dng bt đẳng thc Cauchy-Schwar, ta có:
2 2 2 2 2
2 2
3 6 1 2 2 . 1 2 1 9k x k y z k
3 1k
. 2 3 2MN k .
Chn C
Du bng xy ra khi 3k .
Cách 2: Gi H là hình chiếu vuông góc ca N lên
P , ta :
cos
cos ,
P
NH NH
MN
MNH
u n
;
cos ,
P
r d I P
u n
1 2
3 2
1
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho ba đim
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
vi
4, 5, 6
a b c
mt cu
S
bán kính bng
3 10
2
ngoi tiếp t din
OABC
. Khi tng
OA OB OC
nh nht thì mt cu
S
tiếp xúc vi mt phẳng o dưới đây?
A.
2 2 2 6 3 2 0
x y z
. B.
2 2 2 3 2 2 0
x y z
.
C.
2 2 2 7 2 2 0
x y z
. D.
2 2 2 3 2 2 0
x y z
.
Lời giải
Chn D
m mt cu
S
là điểm
; ;
2 2 2
a b z
I
và bán kính
2 2 2
2 2 2
3 10
90
2 2 2 2
a b c
R a b c
.
Khi đó:
2 2
2
OA OB OC a b c a b ab c
2 2
90 2 90 2.4.5
c ab c c c
2
0;
130 min 7 16
c c y y

.
Khi đó
5 7
2; ;
2 2
I
và rõ rang
3 10
, : 2 2 2 3 2 2 0
2
d I P x y z
.
Câu 25. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 1 4
S x y z
mt
phng
:2 2 2 7 0
P y z
. Gi
Q
là mt phng thay đổi qua
2;1;1
A tiếp xúc vi
mt cu
S
. Hi góc nh nht gia hai mt phng
,
P Q
là?
A.
2 10 2
arccos
9
. B.
10 1
arccos
9
. C.
2 10 2
arccos
9
. D.
10 1
arccos
9
.
Lời giải
Chn C
Ta có
: 2 1 1 0
Q a x b y c z
theo gi thiết, ta
2 2 2
2 2 2
3
5
, 2 2
4
a
d I Q b c a
a b c
.
Khi đóc gia
,
P Q
xác định bi
2 2 2 2 2 2
2 2
cos
1 2 2 .
a b c
a b c
2 2 5 2 2 10
1 2 1 2
9 9 2 9
b c
a
.
2 2 10
arccos
9
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bi
2
2
2 2 2
5 1 5 10 10
;
4 2 2 2 2
b c b c
a b c b c
a a
.
Câu 26. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
10;2;1 , 3;1;4
A B và mt cu
2 2 2
: 1 2 1 9
S x y z
. Đim
M
di động trên mt cu
S
. Hi giá tr nh nht
ca biu thc 3
MA MB
là?
A.
3 14
. B.
9
. C.
3 11
. D.
6 3
.
Lời giải
Chn C
Mt cu
S
tâm
1;2;1 , 3
I R
.
Ta chọn đim
C
trên đon
IA
sao cho
ICM IMA
theo t s
1
3
; tc
2 2
2 2 2
1 9 1
3 9 9
IC IM MC IC IM R
IM IA MA IA IA IA
1
1;0;0 2;2;1
9
IC IA C
.
Khi đó
2 2 2
3 3 3 3 1 1 3 3 11
MA MB MC MB BC
Du bằng đạt ti
M BC S
.
Câu 27. (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019) Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
3
:
2 2 1
x y z
d
mt cu
2 2 2
: 3 2 5 36
S x y z
. Gi
là
đường thng đi qua
2;1;3
A
, vuông góc với đường thng
d
và ct
S
tại hai điểm có khong
cách ln nhất. Khi đó đường thng
có một véctơ chỉ phương là
1; ;
u a b
. Tính
a b
.
A.
4
. B.
2
. C.
1
2
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Gi
là mt phẳng đi qua
A
và vng góc
d
. Suy ra
: 2 2 3 0
x y z
.
đi qua
A
và vng vi
d
nên
nm trong
.
ct
S
tại hai điểm khong cách ln nht nên
đi qua tâm
K
của đường tròn giao
tuyến ca
S
.
Ta có:
K
là hình chiếu vuông góc ca tâm
I
ca mt cu lên
nên
23 14 47
; ;
9 9 9
K
.
Khi đó:
5 5 20
; ; 1;1;4
9 9 9
AK u
.
Câu 28. (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LN 3) Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 2 1 1 9
S x y z
điểm
; ;
M a b c S
sao cho biu thc
2 2
P a b c
đạt giá tr nh nht. Tính
T a b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Ta có
2 2 2
; ; 2 1 1 9
M a b c S a b c
.
Áp dng bt đẳng thc Bunhiacopski ta
2
2 2 2
2 2 2
1. 2 2. 1 2. 1 1 2 2 2 1 1
a b c a b c
2
1. 2 2. 1 2. 1 9.9 9 1. 2 2. 1 2. 1 9
a b c a b c
3 2 2 15
a b c
hay
3 15
P
.
Vy
min
1
2 1 1
1 2 2
3 1
1. 2 2. 1 2. 1 9
1
a
a b c
P b
a b c
c
.
Khi đó
1 1 1 1
T a b c
.
Cách 2:
Mt cu
S
tâm
2;1;1
I
, bán kính
3
R
. Để
; ;
M a b c S
đồng thi
2 2
P a b c
đạt giá tr nh nht thì
M
phải là điểm chung gia
S
và mt phng
: 2 2 0
Q x y z P
.
Suy ra
; 6 9 3 15
d I R P P
.
Ta có
3
P
khi
1
a
,
1
b
,
1
c
.
Vy
1
T a b c
.
Câu 29. (KSCL-Ln-2-2019-THPT-Nguyn-Đức-Cnh-Thái-Bình) Trong không gian
Oxyz
cho mt
cu
2 2 2
: 4 2 4 1
S x y z
. Đim
; ;
M a b c
thuc
S
. Tìm giá tr nh nht ca
2 2 2
a b c
.
A.
25
. B.
29
. C.
24
. D.
26
.
Li gii
Chn A
Mt cu
S
có tâm
4;2;4
I
, bán kính
1
R
2 2 2
OM a b c
Ta có
OM OI IM OI R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nên
OM
nh nht khi
OM
OI R
2 2 2
4 2 4 1
5
Vy giá tr nh nht ca
2 2 2
25
a b c
.
Câu 30. (Đặng Thành Nam Đề 15) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2
2
: 3 4 4.
S x y y
Xét hai điểm
M
,
N
di động trên
S
sao cho
1.
MN
Giá tr
nh nht ca
2 2
OM ON
bng
A.
10
. B.
4 3 5
. C.
5
. D.
6 2 5.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Mt cu
2 2
2
: 3 4 4.
S x y y
có tâm
0;3; 4
I
, bán kính
2
R
.
Ta có:
2 2
2 2
2
OM ON OI IM OI IN OI IM IN
, (vì
IM IN R
)
2 . 2. .NM.cos , 2 .NM 10
OI NM OI OI NM OI
.
Du “=xảy ra khi hai véc tơ
OI
,
NM
ngược hướng.
Vy giá tr nh nht ca biu thc
2 2
OM ON
là
10
.
Cách 2:
Xét đim
; ;
M x y z
,
; ;
N a b c
ta có
2 2
2
2 2
2
2 2 2
3 4 4 1
3 4 4 2
1
1(3)
x y z
M S
N S a b c
MN
x a y b z c
.
Ly
1 2
theo vế:
2 2 2 2 2 2
6 8 .
x y z a b c y b z c
Kết hp s dng bất đẳng thc Cauchy – Schwarz (Bunhiacopski) và (3) ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
6 8
OM ON x y z a b c y b z c
2 2 2 2
2 2 2 2 2
6 8 6 8 ( ) 10.
y b z c y a y b z c
Du bằng đạt ti
2 2
2
2 2
2
2 2 2
3 4 4
3 4 4
1
.
0
0
6 8
x y z
a b c
x a y b z c
x a
y b z c
k
*Một cách tương tự m rng cho minmax ca
2 2
.
OM ON
Câu 31. (Chuyên KHTN) Trong không gian vi h ta độ
O
xyz
cho ba điểm
8;5; 11 , 5;3; 4 , 1;2; 6
A B C
và mt
2 2 2
: 2 4 1 9
S x y z
. Gi đim
; ;
M a b c
điểm trên
S
sao cho
MA MB MC
 
đạt giá tr nh nht. Hãy tìm
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D. 9.
Li gii
Chn B
Gi
N
là điểm tha mãn
0
NA NB NC
, suy ra
2;0;1
N .
Khi đó:
MA MB MC MN NA MN NB MN NC NA NB NC MN MN
.
Suy ra
MA MB MC
 
nh nht khi
MN
nh nht. Mt cu
S
có tâm
2;4; 1
I
, suy ra:
4;4; 2 2;2; 1
NI
. Phương trình
2 2
4 2
1
x t
NI y t
z t
. Thay phương trình NI vào phương
tnh
S
ta được:
2 2 2
2
1
2 2 9 1
1
t
t t t t
t
.
Suy ra
NI
ct
S
tại hai điểm phân bit
1 2
3;6; 2 , 0;2;0
N N .
1 2
NN NN
nên MN nh nht khi và ch khi
2
M N
. Vy
0;2;0
M là điểm cn tìm.
Suy ra:
2.
a b
Câu 32. (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Cho
x
,
y
,
z
,
a
,
b
,
c
là các s thc thay
đổi tha mãn
2 2 2
3 2 1 2
x y z
1
a b c
. Giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
P x a y b z c
A.
3 2
. B.
3 2
. C.
5 2 6
. D.
5 2 6
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi s
; ;M x y z
; ;N a b c
.
Khi đó
2 2 2
2
P x a y b z c MN .
2 2 2
3 2 1 2x y z nên M thuc mt cu
S
có tâm
3;2; 1I
bán kính
2R .
1a b c nên N
thuc mt phng
: 1 0P x y z
.
Ta có
3 2 1 1
; 3
1 1 1
d I P R
mt phng
P
không ct mt cu
S
.
2
2
2
min min ; 3 2 5 2 6P MN d I P R
.
Câu 33. (GIA LC TNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho
các mt cu
1
S
,
2
S
,
3
S
n kính
1r
lần lượt tâm các điểm
0;3; 1A
,
2;1; 1B
,
4; 1; 1C
. Gi
S
là mt cu tiếp xúc vi c ba mt cu trên. Mt cu
S
bán kính nh nht là bao nhiêu?
A.
10R
. B.
10 1R
. C. 2 2 1R . D. 2 2R .
Li gii
Chn B
Ta có: 8; 32; 40AB AC BC
2 2 2
AB AC BC ABC
vuông ti A.
Thy 3 mt cu
1
S
,
2
S
,
3
S
có đôi mt nm ngoài nhau.
Khi đó: Mặt cu
S
tiếp xúc vi 3 mt cu
1
S
,
2
S
,
3
S
và có bán kính nh nht
S
có tâm thuc
mp ABC
S
tiếp xúc ngoài vi 3 mt cu
1
S
,
2
S
,
3
S
S
có tâm I thuc
mp ABC
IA IB IC
S
có tâm
1;0; 1I
, (trong đó I là trung đim ca
BC
).
Vy mt cu
S
có bán kính nh nht
min
10 1R IA r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 34. (THPT TX QUNG TR LẦN 1 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
4 1 5
:
3 1 2
x y z
2
2 3
: .
1 3 1
x y z
Trong tt c các mt cu tiếp xúc vi c hai
đường thng
1
2
. Gi
S
là mt cu có bán kính nh nht. Bán kính ca mt cu
S
là
A.
12
. B.
6
. C.
24
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Cách1: Gi
I
là tâm mt cu tiếp xúc vi c hai đường thng
1
2
.
Q
là tiếp điểm ca
1
vi mt cu.
R
là tiếp điểm ca
2
vi mt cu.
J
là trung đim ca
QR
.
Ta có:
R IQ JQ R
nh nht khi và ch khi
I
trùng
J
hay
QR
là đon vuông góc chung
ca
1
2
, khi đó tâm mt cu
I
là trung đim của đon vuông góc chung,
2
R
bằng độ i
đoạn vuông góc chung.
Gi
1
2
4 3 ;1 ; 5 2 ,
2 ; 3 3 ; , .
Q a a a a
R b b b b
Khi đó ta có vec tơ chỉ phương
1
3; 1; 2
u

,
2
1;3;1
u

,
3 2 ; 3 4 ; 2 5 .
RQ a b a b a b

Theo gi thiết đề bài ta có:
1
2
. 0
1
2; 2;4 2 6 6.
1
2
. 0
RQ u
a
RQ
RQ RQ R
b
RQ u
Cách 2: Gi hai mt phng song song và ln lượt cha
1
2
P
Q
.
Mt cu có bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường thng
1
2
s tiếp xúc vi
P
Q
nên đường kính hình cu khong cách gia hai mt phng
P
và
Q
hay là khong
cách t
2
ti mt phng
P
.
Khi đó ta có
1 2
3; 1; 2 ; 1;3;1
VTCP u u
2
2; 3;0N
.
Véc-pháp tuyến ca
P
1 1 2
1 1
; 5; 5;10 1; 1;2
5 5
u u u
Ta có phương trình mt phng
P
2z 7 0
x y
.
Vy
2
, , , 2 6
d P Q d P d N P
.
Suy ra bán kính mt cu là
6
R
.
Câu 35. (ĐH Vinh Lần 1) Cho mt cu hai điểm .
Gi là điểm thuc mt mt cu Tính giá tr nh nht ca biu thc
A. B. C. D.
2 2 2
( ) :( 1) ( 4) 8
S x y z
(3;0;0), (4;2;1)
A B
M
( ).
S
2 .
MA MB
6.
2 6.
6 2.
3 2.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Chn C
Ý tưởng
Tìm điểm c định sao cho ri áp dng bất đẳng thc
Cách 1: Gi ta
Do đó
vi
D thy nm trong mt cu, nm ngoài mt cu nên nh nht
khi thng ng.
Vy, giá tr nh nht ca biu thc
Cách 2:
Ta có vi là tâm mt cu.
Gi ln lượt là trung đim ca
+ điểm nằm trên đường thng ta có
+ điểm không nm trên đường thng ta có nên ,
ta có
D thy nm trong mt cu, nm ngoài mt cu nên nh nht
khi thng ng.
Vy, giá tr nh nht ca biu thc
'
B
2 '
MA MB
| .
u v u u
( ; ; ) ( ),
M a b c S
2 2 2 2 2 2
( 1) ( 4) 8 2 8 9
a b c a b c a b
2 2 2 2 2 2 2 2 2
( 3) 4( ) 3( ) 6 9
MA a b c a b c a b c a
2 2 2 2 2 2
2 6 9 2 ( 3) 2 '
a b c b a b c MB
'(0;3;0).
B
'
B
B
2 2( ' )
MA MB MB MB
', ,
B M B
2
MA MB
2 ' 6 2.
BB
M
0
E
I
A
B
B'
M
4 2,
IA
I
(1;2;0), '(0;3;0)
E B
IA
.
IE
M
IA
1
' .
2
MB MA
M
IA
'
IMB IAM
' 1
2
MB IM
MA IA
1
' .
2
MB MA
'
B
B
2 2( ' )
MA MB MB MB
', ,
B M B
0
M M
2
MA MB
2 ' 6 2.
BB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 36. (Ngô Quyn Ni) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gọi đim
; ;
M a b c
( vi
, ,
a b c
ti
gin) thuc mt cu
2 2 2
: 2 4 4 7 0
S x y z x y z
sao cho biu thc
2 3 6
T a b c
đạt giá tr ln nht. Khi đó giá tr biu thc 2
P a b c
bng
A.
12
7
. B.
8
. C.
6
. D.
51
7
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 2
: 2 4 4 7 0
S x y z x y z
2 2 2
1 2 2 16
x y z
.
điểm
2 2 2
1 2 2 16
M S a b c
.
*
Xét
2 3 6 2 1 3 2 6 2 20
T a b c a b c
2 2 2
2 2 2
2 3 6 1 2 3 20 7.4 20 48
a b c
.
Du bng xy ra khi
1 2
1 2 2
0 2 3
2 3 6
2 6
a t
a b c
t b t
c t
, thay vào phương trình
*
ta
được:
2 2 2
4
4 9 36 16
7
t t t t
. Do đó
15 26 38
; ;
7 7 7
M
15 26 38
2 2. 6
7 7 7
P a b c
.
Câu 37. (KSCL-Ln-2-2019-THPT-Nguyn-Đức-Cnh-Thái-Bình) Trong không gian
Oxyz
cho hai
điểm
(2; 3;2)
A ,
( 2;1;4)
B mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 4) 12
S x y z
. Điểm
( ; ; )
M a b c
thuc mt cu
( )
S
sao cho
.
MAMB
nh nht, tính
a b c
.
A.
7
3
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
Ligii
Chn C
Mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 4) 12
S x y z
có tâm
( 1;0;4)
I , bán kính
12
R .
Gi
(0; 1;3)
C là trung điểm ca
AB
.
Ta
.
MA MB IA IM IB IM
2
.
IA IB IM IM IA IB

2
. 2 .
IAIB R IM IC
2
. 2. . . ,
IA IB R R IC cos IM IC
.
, , , ,
I A B R C
không đổi nên
.
MAMB
nh nht khi
, 1
cos IM IC

ln nhất hay hai ctơ
,
IM IC
cùng hưng.
Cách 1: Đường thng
IC
véctơ chỉ phương
1; 1; 1
IC
Phương trình đường thng
IC
:
1
4
x t
y t
z t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điểm
M
thuc đường thng
IC
nên
1 ; ;4
M t t t
Điểm
M
thuc mt cu nên
2
2 2
( 1 1) (4 4) 12
t t t
2
2
3 12
2
t
t
t
Khi
2
t
t
3;2;6
M
2;2;2
IM
2
IM IC
nên hai véctơ
,
IM IC
không cùng
hướng.
Khi
2
t
t
1; 2;2
M
2; 2; 2
IM
2
IM IC
nên hai véctơ
,
IM IC
cùng hướng.
Vy
1; 2;2
M
hay
1
a b c
.
Cách 2:
3
IC ,
2 3
IM R
hai véctơ
,
IM IC
cùng hướng nên
2
IM IC
(Tng quát
IM
IM IC
IC
) hay
C
là trung đim của đon thng
IM
. Suy ra
1; 2;2
M
hay
1
a b c
.
Bình lun:i toán cũng có thể ra dng Đim
( ; ; )
M a b c
thuc mt cu
( )
S
sao cho
.
MAMB
ln nht, tính
a b c
.
Câu 38. (THPT-Chuyên-Sơn-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Trong không gian O
xyz
, cho hai
điểm
2; 2; 4
A
,
3; 3; 1
B
mt cu
2 2 2
: 1 3 3 3
S x y z
. Xét đim
M
thay đổi thuc mt cu
S
, giá tr nh nht ca
2 2
2 3
MA MB
bng
A. 103. B. 108. C. 105. D. 100.
Li gii
Chn C
Gi
; ;
H x y z
là điểm tha mãn:
2 3 0
HA HB
.
2 2 3 3 0
2 2 3 3 0
2 4 3 1 0
x x
y y
z z
1
1 1;1;1
1
x
y H
z
Xét
2 2
2 2
2 3 2 3
P MA MB MH HA MH HB
2 2 2 2
2 2 . 3 2 .
MH HA MH HA MH HB MH HB
2 2 2
5 2 3 . 2 3
MH HA HB MH HA HB

2 2 2
5 2 3
MH HA HB
(
2 3 0
HA HB
)
2
5 90
MH
Để
2
5 90
P MH nh nht
MH
nh nht.
Mt cu
S
có tâm
1;3;3
I
, bán kính
3
R .
2 3
IH R
nên đim
H
nm ngoài mt cu
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó:
min
2 3 3 3
MH IH R .
Vy
min
5.3 90 105
P
.
Câu 39. (Gia-Kì-2-Thun-Thành-3-Bc-Ninh-2019) Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
2 2
2
: 1 4 8
S x y z
đim
3;0;0 ; 4;2;1
A B
. Điểm
M
thay đổi nm trên mt
cu, tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
P MA MB
.
A.
2 2
P . B.
3 2
P . C.
4 2
P . D.
6 2
P .
Li gii
Chn D
Nhn xét: đim
,
A B
nm ngoài mt cu
S
. Mt cu
S
có tâm
1;4;0 , 2 2
I R
.
Ta có:
4 2 2 , 1;2;0
IA R E IA S E
(Do
E
là trung đim ca
IA
).
Gi
F
là trung điểm ca
0;3;0
IE F
.
Tam giác
IFM
IMA
AIM
chung và
1
2
IF IM
AIM MIF
IM IA
.
Suy ra
2 2
MA AI
MA MF
FM MI
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2 2 2 6 2
MA MB MF MB FB
.
F
nm trong
S
B
nm ngoài
S
nên du
'' ''
xy ra khi
M BF S
.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2
2 2 2
: 1 1
4
m
m
S x y z m
hai điểm
2;3;5
A
,
1;2;4
B
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
m
để trên
m
S
tồn tại điểm
M
sao
cho
2 2
9
MA MB
.
A.
1
m
. B.
3 3
m
. C.
8 4 3
m
. D.
4 3
2
m
.
Li gii
Chn C
Gi
; ;
M x y z
, suy ra
2 2
9
MA MB
2 2 2 2 2 2
2 3 5 1 2 4 9
x y z x y z
4 0
x y z
Suy ra: Tập các đim
; ;
M x y z
tha mãn
2 2
9
MA MB
là mt phng
: 4 0
P x y z
Trên
m
S
tn tại điểm
M
sao cho
2 2
9
MA MB
khi và ch khi
m
S
P
có đim chung
;
d I P R
1 1 4
2
1 1 1
m m
2 2 3
m m
2
16 16 0
m m
8 4 3 8 4 3
m
Vy giá tr nh nht ca
m
là
8 4 3
.
Câu 41. (Đặng Thành Nam Đề 17) Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt cu
2 2 2
1
( ): 2 4 2 2 0
S x y z x y z
2 2 2
2
( ): 2 4 2 4 0
S x y z x y z
. Xét t din
ABCD
hai đỉnh
A
,
B
nm trên
1
( )
S
; hai đỉnh
C
,
D
nm trên
2
( )
S
. Th tích khi t din
ABCD
có giá tr ln nht bng
A.
3 2
. B.
2 3
. C.
6 3
. D.
6 2
.
Li gii
Chn D
Mt cu
1
( )
S
có tâm
(1; 2;1)
I
và bán kính là
1
2
R
. Mt cu
2
( )
S
cũng tâm
(1; 2;1)
I
nhưng bán kính là
2
10
R
.
Gi
a
,
b
lần lượt là khong cách t tâm
I
đến hai đường thng
AB
,
CD
.
Ta có
2 2 2
1
2 2 4
AB R a a
,
2 2 2
2
2 2 10
CD R b b
( , ) ( , ) ( , )
d AB CD d I AB d I CD a b
. Thêm na:
sin( , ) 1.
AB CD
Ta có
2 2
1 2
. . ( , ).sin( , ) ( ) 4 10
6 3
ABCD
V AB CD d AB CD AB CD a b a b
.
Ta có:
2
2
2 3
2
2
b b
a b a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
2 2
2 2
2 2
2 2
4 5
2 2
4 5 27
2 2 3
b b
a a
b b
a a
.
Vy
2 3
. 2. 27 6 2
3
ABCD
V .
Du bằng đạt được ti
1
a
,
2
b
và hai đường
,
AB CD
vuông góc vi nhau.
Câu 42. (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019) Trong không gian
Ox
yz
cho
A 0;0;2
,
1;1;0
B
mt cu
2
2 2
1
: 1
4
S x y z
. Xét đim
M
thay đổi thuc
S
. Giá tr nh nht ca biu thc
2 2
MA +2MB
bng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
21
4
. D.
19
4
.
Li gii
Chn D
Gi
E
là điểm tha mãn
2 2 2
2 0 ; ;
3 3 3
EA EB E
.
2 2
2 2
2 2
2 2 2
MA MB MA MB ME EA ME EB
2 2 2 2 2 2
3 2 2 2 3 2
ME EA EB ME EA EB ME EA EB
.
2 2
min
min
2
MA MB ME
Gi
0;0;1
I
là tâm mt cu.
Ta có
2 2 2
2 2 1 1
1
3 3 3 2
IE
, suy ra
E
nm ngoài mt cu.
Do đó
min
ME
M
là giao đim ca
IE
vi mt cu.
Khi đó
min
1
2
ME IE
Suy ra
2 2 2 2 2
min
19
2 3 2
4
MA MB ME EA EB
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
9; 6; 11
A ,
5; 7; 2
B đim
M
di động trên mt
cu
2 2 2
: 1 2 3 36
S x y z
. Giá tr nh nht ca
2
MA MB
bng
A.
105
. B.
2 26
. C.
2 29
. D.
102
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt cu
2 2 2
: 1 2 3 36
S x y z
có tâm
1; 2; 3
I và bán kính
6
R
.
Nhn xét
12 2
IA R
.
Gi
E
là giao đim ca
IA
và mt cu
S
suy ra
E
là trung đim ca
IA
nên
5; 4; 7
E .
Gi
F
là trung điểm ca
IE
suy ra
3; 3; 5
F .
MIF
AIM
có góc
AIM
chung và
1
2
IF IM
IM IA
.
Nên
AIM
đồng dng
. .c
MIF c g
2 2 .
MA AI
MA MF
MF MI
2 2 2 2 29
MA MB MF MB BF (do bt đẳng thc tam giác).
Du bng xy ra khi
M
là giao điểm
FB
và mt cu
.
S
Câu 44. Trong không gian
,
Oxyz
cho đim
0;1;9
A và mt cu
2 2 2
: 3 4 4 25.
S x y z
Gi
C
là giao tuyến ca
S
vi mt phng
.
Oxy
Lấy hai điểm
,
M N
trên
C
sao cho
2 5.
MN
Khi t din
OAMN
th tích ln nht thì đường thng
MN
đi qua điểm nào trong
s các đim dưới đây?
A.
5;5;0 .
B.
1
;4;0 .
5
C.
12
; 3;0 .
5
D.
4;6;0 .
Li gii
Chn A
2 2 2
: 3 4 4 25
S x y z
có tâm
3;4;4
I
và bán kính
5.
R
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
3;4;0 .
Oxy H
Đường tròn
C
có tâm là
3;4;0
H và bán kính
2 2
25 16 3.
r R IH
Gi
E
là trung điểm ca
,
MN
suy ra
5
ME
.
HE MN
2 2
5, 2.
OH HE r ME
Suy ra
O
nm ngoài
.
C
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
.
MN
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1 1
; . .9. .
3 3 2
OAMN OMN
V d A Oxy S OK MN
3 5. 3 5. 3 5. 21 5.
OK OE OH HE
Đẳng thc xy ra khi
K E
, ,
O H E
thng hàng (
H
nằm trong đoạn
OE
).
Khi đó:
7 21 28
; ;0 .
5 5 5
OE OH E

MN
đi qua đim
21 28
; ;0
5 5
E
và nhn
28 21
; ;0
5 5
u k OE

làm mt vectơ chỉ phương.
Do đó
MN
có phương trình:
21 28
5 5
28 21
5 5
0
x t
y t
z
.
Vy,
MN
đi qua đim
5;5;0 .
Câu 45. Cho mt cu
2 2 2
: 2 1 3 9
S x y z
hai điểm
1 ; 1 ; 3
A
,
21 ; 9 ; 13
B
.
Điểm
; ;
M a b c
thuc mt cu
S
sao cho
2 2
3
MA MB
đạt giá tr nh nhất. Khi đó giá trị
ca biu thc
. .
T a b c
bng
A.
3
. B.
8
. C.
6
. D.
18
.
Li gii
Chn B
Gọi điểm
I
tha mãn
3 0 6 ; 3 ; 1
IA IB I
.
Khi đó
2 2
2 2 2 2 2
3 3 4 3 2 . 3
MA MB MI IA MI IB MI IA IB MI IA IB
2 2 2
4 3
MI IA IB
.
Do
2 2
3
IA IB
không đi ba đim
; ;
A B I
c định nên
2 2
3
MA MB
đạt giá tr nh nht khi
MI
nh nht. Khi đó
M
là giao điểm của đường thng
IJ
vi mt cu
S
, (
2 ; 1 ; 3
J
là tâm
ca mt cu
S
).
Ta có phương trình đường thng
IJ
là
2 2
1
3 2
x t
y t
z t
1
2
4; 2 ; 1
0 ; 0 ; 5
M
IJ S
M
.
Kim tra
1 2
3 9
IM IM
nên
1
4;2;1
M
là điểm cn tìm. Vy
. . 8
T a b c
.
Câu 46. (THPT-Nguyn-Công-Tr-Hà-Tĩnh-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Trong không gian
Oxyz
,
cho đim
3;3; 3
A
, thuc mt phng
:2 2 15 0
x y z
mt cu
2 2 2
: 2 3 5 100
S x y z . Gi
đường thẳng đi qua
A
, nm trong
ct
S
tại hai điểm
B
,
C
. Để độ dài BC ln nht t
có phương trình là
A.
3 3 3
:
1 4 6
x y z
. B.
3 3 3
:
16 11 10
x y z
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
3 5
: 3
3 8
x t
y
z t
. D.
3 3 3
:
1 1 3
x y z
.
Li gii
Chn A
Mt cu
S
có tâm
2;3;5
I và bán kính
10
R
.
Gi
H
là hình chiếu ca
I
trên mt phng
,
Khi đó,
BC
ln nhất khi đường kính của đường tròn giao tuyến tâm
H
BC
đi qua
A
,
H
Phương trình
IH
đi qua
I
vuông góc
2 2
3 2
5
x t
y t
z t
thay vào
2 2;7;3
t H
Ta có:
1;4;6
AH
. Vậy phương trình ca
là
3 3 3
: .
1 4 6
x y z
Câu 47. (THPT NINH BÌNH BC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
4 2 2 3 0
x y z x y z
đim
5;3; 2
A
. Một đường thng
d
thay đổi ln đi qua
A
và luôn ct mt cu tại hai điểm phân bit
, .
M N
Tính gtr nh nht
ca biu thc
4 .
S AM AN
A.
min
30
S
. B.
min
20
S
. C.
min
34 3
S
. D.
min
5 34 9
S
.
Li gii
Chn D
Mt cu
S
có tâm
2; 1;1 ,
I bán kính
2
2 2
2 1 1 3 3.
R
Ta có:
2 2 2
2 5 1 3 1 2 34
AI R
nên
A
nm ngoài mt cu
.
S
α
(S)
Δ
A
C
B
H
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta li có:
4 .
S AM AN
Đặt
AM x
vi
34 3; 34 3
x
2 2
. 34 9 25
AM AN AI R
suy ra:
25
AN
AM
Do đó:
100
S f x x
x
vi
34 3; 34 3
x
2
2 2
100 100
' 1 0, 34 3; 34 3
x
f x x
x x
Do đó:
34 3; 34 3
min 34 3 5 34 9.
f x f
Du “=xy ra
, , ,
A M N I
thng hàng và
34 3; 34 3.
AM AN
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1
S x y z
. Đim
M
nm trên
S
ta độ
dương, mt phng
P
tiếp xúc vi
S
ti
M
, ct các tia
, ,
Ox Oy Oz
tại các đim
, ,
A B C
. G
tr nh nht ca biu thc
2 2 2
1 1 1
T OA OB OC
A.
24
. B.
27
. C.
64
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Gi
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
0, 0, 0
a b c
.
Khi đó phương trình mt phng
ABC
1 0
x y z
bcx acy abz abc
a b c
.
Mt cu
S
có tâm
0;0;0
O và bán kính
1
R
.
Mt phng
P
tiếp xúc vi
S
nên
,
d O P R
hay
, 1
d O ABC
.
Khi đó
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1
abc
a b c a b b c c a
b c a c a b
.
Ta
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
T OA OB OC a b c
.
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
T a b c a b b c a c a b c
.
3
3 3 32 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
1 3 3 1
T a b c a b c a b c a b c
.
Mt khác t (1) suy ra
32 2 2 4 4 4 6 6 6 4 4 4 2 2 2
3 27 27
a b c a b c a b c a b c a b c
.
Suy ra
3
3
1 27 64
T
.
Vy giá tr nh nht ca
T
bng 64 khi:
2 2 2
2 2 2
3
27
a b c
a b c a b c
a b c
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d
mt cu
S
:
2 2 2
3 4 5 729
x y z
. Cho biết đim
2; 2; 7
A
, đim
B
thuc giao tuyến ca
mt cu
S
mt phng
:2 3 4 107 0
P x y z
. Khi điểm
M
di động trên đường thng
d
giá tr nh nht ca biu thc
MA MB
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5 30
. B.
2 7
. C.
5 29
. D.
742
.
Li gii
Chn A
Mt cu
S có tâm
3; 4; 5I
bán kính 27R .
Đường thng d có 1 véc-tơ chỉ phương là
2;3;4u d P
.
Gi
K
giao đim ca mt phng
P đường thng d . I d nên
K
là tâm của đường
tròn giao tuyến và KB d .
Ta có
1;2; 2 3IA IA
. 0IAu IA d
.
Ta tính được
2 2 2
2. 3 3. 4 4 5 107
d , 5 29
2 3 4
IK I P
2 2
2KB R IK
.
Do
M
di động trên đường thng d (trc của đường tròn giao tuyến)
B
thuộc đường tròn
giao tuyến nên biu thc
MA MB
nh nht khi và ch khi M AB d .
Khi đó, ta có
3
2
MI IA
MK KB
5 29MI MK IK
.
Suy ra
3 29MI
,
2 29MK
.
Ta có
2 2
3 30AM IA MI
2
2 30
3
BM AM
.
Vy giá tr nh nht ca
MA MB
là
3 30 2 30 5 30AM BM
.
Cách 2:
d
M
K
I
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
S
có tâm
3; 4; 5
I
,
n kính
27
R
.
D thy
d
đi qua
3; 4; 5
I
vuông góc vi
P
.
P
ct
S
theo đường tròn có n kính
2
r
.
1 2 ;2 3 ;3 4
M d M t t t
.
Ta có
2 2
.
T MA MB MA MH r
Li
29 87
( ;( )) 29 3 29
29
t
MH d M P t
.
Suy ra
2
2
29 116 125 29 3 4
T t t t
2 2
9 4
29 2 29 3 .
29 29
t t
Xét
3
2;
29
u t
,
2
3 ;
29
v t
5
5;
29
u v
.
Do đó
29 29 5 50
T u v u v
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ) : ( 1) ( 1) ( 1) 6
S x y z
tâm I. Gi
( )
mt phng vuông góc với đường thng
1 3
:
1 4 1
x y z
d
và ct mt cu
( )
S
theo đường tròn
( )
C
sao cho khối nón đỉnh
I
, đáy là đường tròn
( )
C
có th tích ln nht. Biết
( )
không đi
qua gc tọa đ, gi
( , , )
H H H
H x y z
là tâm của đường tn
( )
C
. Giá tr ca biu thc
H H H
T x y z
bng
A.
1
3
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Mt cu
( )
S
có tâm
(1; 1;1)
I
, bán kính
6
R
.
Gi
x
là khong ch t
I
đến mt phng
( )
,
0 6
x
. Khi đó, thể tích khi nón đỉnh
I
,
đáy là đường tròn
( )
C
là:
3
2
1
6 2
3 3
x
V x x x
Xét hàm s
3
( ) 2 ,
3
x
f x x
vi
0 6
x
2
'( ) 2; '( ) 0 2
f x x f x x
Hàm s
( )
y f x
liên tc trên
0; 6
,
(0) ( 6) 0, ( 2) 2
f f f
, nên
0; 6
( ) 2
Max f x
, đạt được khi
2
x
.
Gi
(1; 4;1)
u
là mt véc tơ ch phương của đường thng
d
. Vì
( )
IH
nên tn ti s thc
k
sao cho
IH ku

, suy ra
2 1 1
| |. | |
3 3
18
IH k u k k

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình hc Oxyz Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vi
1
:
3
k
1 4 7 4
; ;
3 3 3 3
IH u H

( ): 4 6 0
x y z
(nhn vì
( )
O
)
Vi
1
:
3
k
1 2 1 2
; ;
3 3 3 3
IH u H

( ): 4 0
x y z
( loi
( )
O
).
Vy
1
3
H H H
x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GIẢI HHKG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA
A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VÀ VÍ DỤ MINH HỌA
Bước 1: Chọn hệ trục tọa
Xác định ba đường thẳng đồng quy đôi một cắt nhau trên cơ sở có sẵn của nh (như tam din vuông,
hình hp chữ nhật, hình chóp tứ giác đều …), hoặc dựa trên các mặt phẳng vng góc dựng thêm đường
phụ.
Bước 2: Tọa độ hóa các điểm của hình không gian.
Tính ta đ điểm liên quan trực tiếp đến giả thiết và kết luận của bài toán. Cơ sở tính toán chủ yếu dựa
o quan hệ song song, vuông góc cùng các dữ liệu của bài toán.
Bước 3: Chuyển giả thiết qua hình học giải tích.
Lập các phương trình đường, mặt liên quan. Xác định ta độ các điểm, véc tơ cần thiết cho kết luận.
Bước 4: Giải quyết bài toán.
Sử dụng các kiến thức hình học giải tích để gii quyết yêu cầu của bài toán hình không gian.
Chú ý các công thức về góc, khoảng cách, diện tích và thể tích …
Cách chọn hệ tọa độ một số hình không gian.
Hình hộp lập phương – Hình hộp chữ nhật
V
ới h
ình l
ập ph
ương
.
Chọn hệ trục tọa độ sao cho :
Với hình hộp chữ nhật.
Chọn hệ trục tọa độ sao cho:
,
Chú ý: Tam diện vuông là mt nửa của hình hp chữ nhật nên ta chọn hệ trục tọa độ tương tự như hình
hộp chữ nhật.
Với hình hộp đứng có đáy là hình thoi
Chọn hệ trục tọa độ sao cho :
Gốc tọa đ trùng với giao điểm của hai đường chéo của hình
thoi
Trục đi qua 2 tâm của 2 đáy
Nếu thì
, .
Chú ý: Vi lăng trụ đứng đáy là tam giác cân tại t ta chọn hệ tọa độ tương
tự như trên với gốc tọa độ là trung điểm , n trục đi qua trung điểm hai cạnh
.
Hình chóp đều
.
Oxyz
. ' ' ' '
ABCD A B C D
(0;0;0),
A
( ;0;0),
B a
( ; ;0), (0; ;0)
C a a D a
'(0;0; ), '( ;0; ),
A a B a a
'( ; ; ), '(0; ; )
C a a a D a a
x
z
y
B'
C'
D'
A'
B
A
D
C
(0;0;0), ( ;0;0), ( ; ;0), (0; ;0)
A B a C a b D b
'(0;0; ) ; '( ;0; ) ; '( ; ; ) ; D'(0; ;c)
A c B a c C a b c b
. ' ' ' '
ABCD A B C D
O
ABCD
Oz
, , '
AC a BD b AA c
0; ;0 , ;0;0 , 0; ;0
2 2 2
a b a
A B C
z
x
y
O
B'
C'
D'
A'
B
A
D
C
;0;0 , ' 0; ; , ' ;0;
2 2 2
b a b
D A c B c
' 0; ; , ' ;0;
2 2
a b
C c D c
. ' ' '
ABC A B C
ABC
B
AC
,
B Ox C Oy
Oz
, ' '
AC A C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1) Hình chóp tam giác đều , , ta chn h
ta độ sao cho là trung đim , .
Khi đó
Hình chóp tgiác đều , , ta chọn hệ
ta độ sao cho là tâm đáy . Khi đó:
,
Chú ý: Ngoài cách chọn hệ trục như trên ta có thể chọn hệ trục bằng cách khác.
Chẳng hạn với hình chóp tam giác đều ta có thể chọn , trục đi qua và song song với .
Hình chóp
1) Nếu đáy là hình chữ nhật ta chn hệ trục sao cho
Nếu đáy là hình thoi, ta chn hệ trục sao cho là tâm của
đáy, .
Chú ý: Cho hình chóp
.
S ABC
,
AB a
SH h
O
BC
,
A Ox B Oy
3
;0;0 , 0; ;0 ,
2 2
a a
A B
3
0; ;0 , ;0;
2 6
a a
C S h
y
x
z
H
O
A
C
B
S
.
S ABCD
,
AB a
SH h
O
, ,
B Ox C Oy S Oz
2
0; ;0 ,
2
a
A
2
;0;0 ,
2
a
B
2
0; ;0
2
a
C
2
;0;0 , 0;0;
2
a
D S h
x
y
z
O
B
A
D
C
S
H O
Oy
H
BC
.
S ABCD
( ),
SA ABCD SA h
, , ,
A O B Ox D Oy S Oz
x
y
z
B
A
D
C
S
O
,
B Ox C Oy
/ /
Oz SA
x
y
z
O
B
A
D
C
S
.
S ABC
( )
SA ABC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nếu đáy là tam giác vuông tại tch chọn hệ trục hoàn toàn tương tự như hình chóp
có đáy là hình chữ nhật.
Nếu đáy là tam giác cân tại thì ta chn hệ trục tọa độ như hình chóp đáy là hình
thoi, khi đó gốc tọa độ là trung đim cạnh .
Hình chóp
Đường cao của tam giác đường cao của hình chóp.
Nếu tam giác vuông tại , ta chn hệ trục
sao cho
. Khi đó
.
Chú ý:
Nếu vuông tại ta chọn , vuông tại chn .
Nếu tam giác cân tại , cân tại t ta chọn
y vào từng bài toán mà có thể thay đổi linh hoạt cách chọn hệ tọa độ. Trong nhiều trường hợp, phải
biết kết hợp kiến thức hình không gian tng hợp và kiến thức hình giải tích nhằm thu gọn li giải.
Ví d1: Cho hình chóp đôi mt vuông góc. Điểm cố định
thuộc tam giác có khoảng cách lần lượt đến các , , là .
Tính để thể tích nhỏ nhất.
Lời giải.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có:
Vì khong cách t đến các mặt phẳng , ,
nên . Suy ra phương trình
(1).Thtích khối chóp :
.
T
Vậy, đạt được khi
ABC
A
.
S ABCD
ABC
B
.
S ABCD
AC
.
S ABC
( ) ( )
SAB ABC
SH h
SAB
ABC
A
,
AB a AC b
, , ,
A O B Oy C Ox
/ /
Oz SH
0;0;0 , 0; ;0 , ( ;0;0)
A B a C b
0; ;0 , (0; ; )
AH c H c S c h
z
y
x
A
B
C
S
H
B
B O
C
C O
ASB
S
ABC
C
, , ,
H O C Ox B Oy S Oz
.
O ABC
, ,
OA a OB b OC c
M
ABC
mp OBC
mp OCA
mp OAB
1, 2, 3
, ,
a b c
.
O ABC
(0;0;0), ( ;0;0),
O A a
(0; ;0),
B b
(0;0; )
C c
M
mp OBC
mp OCA
mp OAB
1, 2, 3
1;2;3
M
( ) : 1
x y z
ABC
a b c
1 2 3
( ) 1
M ABC
a b c
.
O ABC
x
y
z
O
M
A
B
C
.
1
6
O ABC
V abc
3
1 2 3 1 2 3 1
(1) 1 3 . . 27
6
abc
a b c a b c
min 27
OABC
V
1 2 3 1
3
a b c
3, 6, 9
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ví d2: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh , , và mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi lần lượt là trung đim của các cạnh .
Tính theo thtích của khi chóp và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
Lời giải.
Gọi hình chiếu của lên
Ta có: .
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta tọa độ các đim:
.
Ta có
Thể tích khối chóp :
Vậy .
Ví d3: Trên các tia của góc tam diện vng lần lượt lấy các điểm sao cho
.Gi là đỉnh đối diện với của hình chữ nhật
là trung điểm của đoạn Mặt phẳng qua cắt mặt phẳng theo một đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
1. Gọi là giao đim của với đường thẳng Tính độ dài đoạn thẳng ;
2. Tính t số thể tích của hai khối đa din được tạo thành khi cắt khối chóp bởi mặt phẳng .
Tính khoảng cách từ đim đến mặt phẳng
Lời giải.
.
S ABCD
ABCD
2
a
SA a
3
SB a
( )
SAB
,
M N
,
AB BC
a
.
,
SM DN
H
S
( )
AB SH ABCD
2
2 2 2
3
,
2 2
SA a a
SA SB AB SA SB AH SH
AB
x
y
z
N
M
B
A
D
C
S
H
3
0;0;0 , 2 ;0;0 , 0;2 ;0 , 2 ;2 ;0 , ;0;0 , ;0;
2 2 2
a a a
A B a D a C a a H S
;0;0 , 2 ; ;0
M a N a a
2 2 2 2
1
.2 4 2 2
2
ADM CDN BNDM
S S a a a S a a a
.
3
2
1 1 3 3
. . .2
3 3 2 3
BMDN
a a
V SH S a
2
3
;0; , 2 ; ;0 .
2 2
a a
SM DN a a SM DN a
 
2
.
5
cos ,
. 5
. 5
SM DN
a
SM DN
SM DN
a a

, ,
Ox Oy Oz
Oxyz
, ,
A B C
, 2, ,
OA a OB a OC c
( , 0)
a c
D
O
AOBD
M
.
BC
( )
,
A M
( )
OCD
.
AM
E
( )
.
OC
OE
.
C AOBD
( )
C
( )
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn hệ trục tọa độ , sao cho:
1. Vì trung điểm của nên
Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
Gọi t là giao tuyến của với , ta có
nên do đó mt véc tơ chỉ phương của là
Ta có nên phương trình mặt phẳng là :
Do đó
2. Ta có
nên
Do đó tỷ số thể tích hai khối đa diện được tạo thành khi cắt khối chóp bởi mặt phẳng là
(hay 2).
Khoảng cách cần tìm :
Ví d4: Trong không gian , cho hình hộp chữ nhật
.
1. Tìm ta độ các đỉnh của hình hộp;
2. Tìm điểm trên đường thẳng sao cho
3. Tìm điểm thuộc , thuộc sao cho . Từ đó tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau
Lời giải.
Oxyz
(0; 0; 0), ( ; 0; 0),
O A a
0; 2; 0 ,
B a
; 2;0 , (0; 0; )
D a a C c
M
BC
2
0; ; .
2 2
M
(0; 0; ), ; 2;0
OC c OD a a
; 2; ; 0
OC OD ac ac
z
x
y
H
K
M
G
I
D
O
A
B
C
E
F
( )
OCD
2; 1; 0 .
OCD
n
( )
F CD
EF
( )
( )
OCD
.
EF AM
2
; ;
2 2
a c
AM a

, (1; 2; 0),
2
OCD
c
n AM

EF
(1; 2; 0).
EF
u
 
1
, 2; ; 3 2
2
EF
u AM c c a
( )
2 3 2 2 0.
cx cy az ac
( ) 0; 0; .
3 3
c c
Oz E OE
2 2 2 2
( ) ; ; .
3 3 3 3
a a c CF
CD F
CD
2 2
COADB CAOD CBOD
V V V
1 1
. . .
2 2 2 3
CEAFM CAEF CMEF
COADB CAOD CBOD
V V V
CE CF CM CE CF
V V V CO CD CB CO CD
.
C AODB
( )
1
2
2 2 2 2 2
3 2 2
2 6
( , ( )) .
2 18 3 6
ac ac
ac
d C
c c a c a
Oxyz
. ' ' ' '
ABCD A B C D
, , , '
A O B Ox D Oy A Oz
1,
AB
2,
AD
' 3
AA
E
'
DD
' '
B E A C
M
'
A C
N
BD
, '
MN BD MN A C
'
A C
BD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1. Ta có
.
Hình chiếu của lên là ,
hình chiếu của lên nên
.
Hình chiếu của lên mp
trục lần lượt là các đim
nên
.
2. Vì thuộc đường thẳng nên , suy ra
nên .
Vậy .
3. Đặt
Ta có , suy ra
Theo giả thiết của để bài, ta có:
, ,
Khi đó trở thành
Do đó .
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
.
Ví d5: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân tại ; hai mặt phẳng
(SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của AB; mặt phẳng SM và
song song với BC, cắt AC tại N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bẳng 60
o
. Tính thể tích
khối chóp S.BCNM và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a
Lời giải.
Vì hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng nên suy ra .
(0;0;0), (1;0;0),
A B
(0;2;0),
D
'(0;0;3)
A
C
( )
Oxy
C
C
Oz
A
1;2;0
C
', ', '
B C D
( )
Oxy
Oz
, ,
B C D
'
A
' 1;0;3 , '(1;2;3), '(0;2;3)
B C D
x
y
z
B'
C'
D'
A'
B
A
D
C
E
'
DD
0;2;
E z
' 1;2; 3
B E z
' 1;2; 3
A C
' ' ' . ' 0
B E A C B E A C
1 4 3 3 0 4
z z
0;2;4
E
' . ' ; .
A M x A C BN y BD
   
' ' ' . ' ;2 ;3 3
AM AA A M AA x A C x x x
   
;2 ;3 3
M x x x
. 1 ;2 ;0 1 ;2 ;0
AN AB BN AB y BD y y N y y
  
. ' 0
. 0
MN A C
MN BD
 
 
( )
1 ;2 2 ;3 3
MN x y y x x

' 1;2; 3
A C

1;2;0
BD

( )
53
1 4 4 9 9 0 14 3 10
61
1 4 4 0 3 5 1 44
61
x
x y y x x x y
x y y x x y
y
53 106 24 17 88
; ; , ; ;0
61 61 61 61 61
M N
MN
' ,
A C BD
2
2 2
6 61
' , 1 (2 2 ) (3 3)
61
d A C BD MN x y y x x
, 2
B AB BC a
( )
SAB
( )
SAC
( )
ABC
( )
SA ABC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, đặt
là trung điểm cạnh
Ta đ các đỉnh là:
Suy ra
Do đó là VTPT của mặt phẳng
là VTPT của mặt phẳng
Theo giả thiết ta có:
là trung đim của nên
Từ đó suy ra thể tích khối chóp là:
.
Ta có:
Suy ra
Vậy .
B - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp .
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông c với mặt phẳng
ABCD
;
M
,
N
hai điểm nằm trên hai cạnh
BC
,
CD
. Đặt
BM x
,
DN y
0 ,
x y a
.
Hệ thức liên hệ giữa
x
y
để hai mặt phẳng
SAM
SMN
vuông góc với nhau là:
A.
2 2
x a a x y
. B.
2 2
2
x a a x y
.
C.
2 2
2
x a a x y
. D.
2 2
2
x a a x y
.
Li gii
Chn A
, 0
SA x x
/ /
MN BC N
AC
(0;0;0), (2 ;0;0),
B A a
0;2 ;0 , (2 ;0; ),
C a S a x
;0;0 , ; ;0
M a N a a
z
y
x
N
M
B
C
A
S
2
2 ;0; , 0;2 ;0 , 2 ;0;4
BS a x BC a BS BC ax a

;0; 2
n x a
( )
SBC
(0;0;1)
k
( )
ABC
0 2 2
2 2
.
1 2 1
cos60 12 2 3
2 2
.
4
n k
a
x a x a
n k
x a
,
M N
,
AB CB
2
1 3 3
4 4 2
AMN ABC BMNC ABC
a
S S S S
.
S BMNC
2
3
.
1 1 3
. .2 3. 3
3 3 2
S BMNC BMNC
a
V SA S a a
2 ;0;0 , ; ;2 3 , ; ;0
BA a SN a a a BN a a

2 2 3
, 0; 4 3 ;2 , . 4 3
BA SN a a BA SN BN a

3
2
, .
4 3 2 39
,
13
2 13
,
BA SN BN
a a
d AB SN
a
BA SN

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta đ hóa vi
O A
,
Ox AD
,
Oy AB
,
Oz AS
.
Đặt
0
SA z
, ta
0;0;
S z
,
; ;0
M x a
,
; ;0
N a y
.
Do đó
0;0;
; ; ;0
; ;0
AS z
AS AM az xz
AM x a


.
2
; ;
; ; ;
; ;
SM x a z
SM SN yz az xz az xy a
SN a y z

.
Mt phng
SAM
nhn
; ; ;0
AS AM az xz
là mt VTPT.
Mt phng
SMN
nhn
2
; ; ;
SM SN yz az xz az xy a

là mt VTPT.
Ta có
; . ; 0
SAM SMN AS AM SM SN
2 2
0 0
az az yz xz xz az a a y x x a x a a x y
.
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
BC
H
trung đim ca
AM
. Biết
HB HC
,
30
HBC
; góc gia mt phng
SHC
và mt
phng
HBC
bng
60
. Tínhsin ca góc gia đường thng
BC
và mt phng
SHC
?
A.
3
2
. B.
13
4
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B
T
M
là trung đim ca
BC
H
là trung điểm ca
AM
,
HB HC
suy ra
AM BC
, hay
tam giác
ABC
cân đỉnh
A
.
Đặt
2
a
BC a BM
. Do
30
HBC
suy ra
3 3
6 3
a a
HM AM . Đặt
SA b
.
Đặt h trc tọa độ như hình v:
M
N
D
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
0;0;0
A ,
3
; ;0
2 3
a a
B
,
3
; ;0
2 3
a a
C
;
3
0; ;0
6
a
H
,
0;0;
S b
.
Ta có
3
; ;0
2 6
a a
HC
;
3
0; ;
6
a
SH b
.
Nên
2
3 3
, ; ;
6 2 12
ab ab a
HC SH
.
Suy ra
SHC
có mt véc-tơ pháp tuyến là
1
2 3;6 ; 3
n b b a
.
Mt phng
HBC
có mt véc-tơ pháp tuyến là
0;0;1
k
.
Góc gia mt phng
SHC
và mt phng
HBC
bng
60
nên
1
1
.
cos ,
.
n k
SHC HBC
n k
2 2 2
3
cos60
12 36 3
a
b b a
2 2 2
12 36 3 2 3
b b a a
3
4
a
b .
Khi đó
1
3 3 3
; ; 3
2 2
a a
n a
, đường thng
BC
có véc-tơ chỉ phương
1;0;0
i
.
Gi
là góc giữa đường thng
BC
và mt phng
SHC
, ta
1
2 2
1
2
3
.
3
2
sin
4
.
9 27
3
4 4
a
n i
n i
a a
a
.
Do đó
2
2
3 13
cos 1 sin 1
4 4
.
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng c với mặt phẳng
ABCD
. Gi
G
là trọng tâm của tam giác
SAB
,
M N
ln lượt trung điểm của
,
SC SD
(tham kho hình vbên). Tính côsin của góc giữa
hai mặt phẳng
GMN
ABCD
.
z
y
x
H
M
S
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 39
13
. B.
13
13
. C.
2 39
39
. D.
3
6
.
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó
3
0;0;
2
S
;
;0;0
2
a
A
;
;0;0
2
a
B
;
; ;0
2
a
C a
;
; ;0
2
a
D a
suy ra
3
0;0;
6
a
G
;
3
; ;
4 2 4
a a a
M
;
3
; ;
4 2 4
a a a
N
Ta có mặt phẳng
ABCD
vectơ pháp tuyến là
0;0;1
k
, mặt phẳng
GMN
vectơ
pháp tuyến là
3
; 0; ;
24 4
a a
n GM GN
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
GMN
ABCD
, ta
.
cos
.
n k
n k
1
4
39
24
2 39
13
.
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
o
60
ABC
,
2
BC a
. Gọi
D
là
điểm thỏa mãn
3 2
. nh chiếu của
S
trên mặt phẳng
ABC
là đim
H
thuộc đoạn
BC
sao cho 4
BC BH
. Biết
SA
tạo với đáy mt góc
o
60
. Góc giữa hai đường thng
AD
SC
bằng
A.
o
90
. B.
o
30
. C.
o
60
. D.
o
45
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn A
Ta có
2 2 2 o
2. . .cos60AH BH BA BH BA
2 2
2
1 3
2. . .
4 2 2 4
a a a
a a
3
2
a
AH .
o
tan 60
SH
AH
. 3SH AH
3
2
a
.
Chun hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho
0;0;0H ,
3
;0;0
2
C
,
3
0; ;0
2
A
,
3
0;0;
2
S
,
1
;0;0
2
B
,
1 3
;0;
2 2
SB
3 9
;0;
4 4
SD
3 3
;0;
4 4
D
.
Ta có
3 3 3
; ;
4 2 4
DA
3;2; 3u
là mt vtcp của AD .
3 3
;0;
2 2
SC
1;0; 1v
là một vtcp của SC . Ta có . 0u v
AD SC
Vậyc giữa hai đường thẳng AD và SC bằng
o
90
.
Câu 5: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cạnh bng a. Lấy điểm M thuộc đoạn AD
, điểm N
thuộc đoạn BD sao cho AM DN x ,
2
0
2
a
x
. Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất.
A.
2
a
x . B.
2
3
a
x . C.
2
4
a
x . D.
3
a
x .
Li gii
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
O A
,
A D Ox
,
,
A A Oz
.
0;0;0
A
,
;0;0
D a
,
0; ;0
B a
,
0;0;
A a
,
;0;
,
0; ;
B a a
,
; ;0
C a a
,
; ;
C a a a
.
2
;0;
2 2
x a x
M
,
2
; ;
2 2
a x x
N a
.
2 2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
2 3 2 2 3 2
2 2 3 9 3
x x a a
MN x a x ax a x ax
.
2
2
2
2
3
3 3
a a
MN x
. Vậy
MN
ngắn nhất
2
3
a
x .
Câu 6: Cho tdin
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi mt vuông góc với nhau và
OA OB
OC a
. Gi
M
là trung đim
BC
. Khoảng cách gia hai đường thẳng
AB
OM
bằng
A.
2
a
. B.
2
3
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn C
B'
D'
C'
A'
A
D
B
C
M
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn h trc tọa đ sao cho
0;0;0O ,
0;0;A a ,
;0;0B a ,
0; ;0C a , ; ;0
2 2
a a
M
.
;0;
AB a a
AB mt vtcp
1;0; 1u
.
; ;0
2 2
a a
OM
OM có mt vtcp
1;1;0v
,
0;0;OA a
.
, 1; 1;1u v
,d OM BC
, .
,
u v OA
u v
3
a
.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D
A trùng với
gốc tọa độ O, các đỉnh ( ;0;0)B m , (0; ;0)D m , (0;0; )A n
với
, 0m n
4m n . Gọi
M là trung đim của cạnh CC
. Khi đó thể tích tdin
BDA M
đạt giá tr ln nhất bằng
A.
75
32
. B.
245
108
. C.
9
4
. D.
64
27
.
Lời giải
Chọn D
Ta đ điểm ( ; ;0), ( ; ;; ), ; ;
2
n
C m m C m m n M m m
;0; , ; ;0 , 0; ;
2
n
BA m n BD m m BM m

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
, ; ;
BA BD mn mn m
2
1
, .
6 4
BDA M
m n
V BA BD BM
Ta có
3
2
2 512 256
. .(2 )
3 27 27
m m n
m m n m n
64
27
BDA M
V
Câu 8: Cho hình lập phương .
ABCD AB C D
đ dài cạnh bằng
1
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
AB
,
BC
,
C D
DD
. Tính thể tích khối tdin
MNPQ
.
A.
1
12
. B.
1
24
. C.
3
8
. D.
1
8
.
Lời giải
Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho:
D O
Ox D A
Oy D C
Oz D D
Khi đó:
1;0;1
A ,
1;1;1
B ,
0;1;1
C ,
0;0;1
D ,
1;0;0
A
,
B 1;1;0
,
0;1;0
C
1
1; ;1
2
M
,
1
;1;1
2
N
,
1
0; ;0
2
P
,
1
Q 0;0;
2
.
Ta có:
1 1
; ;0
2 2
MN

,
1 1
1; ;
2 2
MP

,
1 1
1; ;
2 2
MQ

1 1 1 1
, .
4 8 8 4
MN MP MQ
 
1 1
. , .
6 24
MNPQ
V MN MP MQ
 
.
Câu 9: Cho lăng trtam giác đều .
ABC A B C
tt cả các cạnh bằng
a
.
M
mt điển thỏa mãn
1
2
CM AA
. Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng
A MB
ABC
bằng
A.
30
8
. B.
30
16
. C.
30
10
. D.
1
4
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Lời giải
Chọn C
Xét hình lăng trụ tam giác đều .ABC A B C
tất cả các cạnh bằng a. Gắn hệ trục như hình v
quy ước
1
a
( đơn vị ).
Gọi D là giao điểm của A M
AC .
Vì tam giác A B C
là tam giác cân cnh bằng a nên ta suy ra độ dài các đường trung tuyến là
3
2
a
. Suy ra ta độ các đim như hình vẽ.
Theo giả thiết ta có
1
2
CM AA
vậy ADA CDM
2 2
AD
DA DC
CD

Vậy
ta độ của điểm D là:
2
0; ;1
3
D
Ta có mặt phẳng ABC phương trình
1 0;0;1
ABC
z n
Mặt khác mặt phẳng
A MB
là mt phẳng đi qua ba điểm A
, D
B .
Ta có:
2
0; ;1
3
A D
3 1
; ;1
2 2
A B
1 3 3
n , ; ;
6 2 3
A BM
A D A B
Vậy cô sinc tạo bởi hai mặt phẳng
A MB
ABC là:
cos ' , cos ,
A BM ABC
A BM ABC n n
.
3
3
3 30
10
1 3 1 10
. 1
36 4 3
.
Câu 10: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh bằng a. Một đường thẳng d đi qua đỉnh D
tâm I của mặt bên BCC B
. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng
BCC B
ABCD sao cho trung đim K của MN thuộc đường thẳng d (tham khảo hình v). Giá tr bé nhất
của độ dài đoạn thẳng MN là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2
a
. B.
3 5.
10
a
. C.
2 5.
5
a
. D.
2 3.
5
a
.
Lời giải
Chn D
Cho
1
a
.
Chn hệ trục
Oxyz
như hình vẽ.
0;0;0
A ,
1;0;1
D
,
0;1;0
B ,
1;1;1
C
I
là trung đim BC
1 1
;1;
2 2
I
1 1 1
;1; 1; 2;1
2 2 2
D I
.
Đường thẳng
D I
đi qua
1;0;1
D
, có mt VTCP là
1; 2;1
u
có phương trình là:
1
2
1
x t
y t t
z t
Mặt phẳng
ABCD
:
0
z
Mặt phẳng
: 1
BCC B y
;1;
M BCC B M m n
,
1 ; 2 ;1
K D I K t t t
K
là trung đim
2 2; 4 1;2 2
MN N t m t t n
.
N ABCD
2
0 2 2 0
2
N
n
z t n t
;3 2 ;0
N n m n
.
2 ;2 2 ;
MN n m n n
2 2
2 2
2 2 2
MN n m n n
2
2
2 5 8 4
n m n n
2
2
4 4 4
2 5
5 5 5
n m n
2 5
5
MN .
Dấu bằng xảy ra
4
5
2
5
b
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Cho hình lập phương cạnh bằng . Chng minh hai đường chéo
của hai mặt bên là hai đường thẳng chéo nhau. Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau .
A.
2
3
a
. B.
2
3
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Ta có: , , ,
Suy ra nên
Vậy ba vectơ không đồng phẳng hay chéo nhau.
.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng , có đáy
.Gi là trung điểm cạnh bên , biết hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Tính sin của góc giữa hai mặt phẳng .
A.
14
8
. B.
5 2
3
. C.
5
28
. D.
5 14
28
.
Lời giải
Chọn D
Đặt . Chn hệ trục tọa độ như hình v
Ta có
Gọi ln lượt là hình chiếu của lên các trục , suy ra
. ' ' ' '
ABCD A B C D
a
' '
B D
'
A B
' '
B D
'
A B
(0;0;0), '(0;0; ), (0; ;0), '(0; ; ), ( ; ;0), '( ; ;
),
A A a B a B a a C a a C a a a
( ;0;0), '( ;0; )
D a D a a
' ' ( ; ;0)
B D a a
' (0; ; )
A B a a
' (0;0; )
BB a
2 2 2
' ', ' ( ; ; )
B D A B a a a

3
' ', ' . ' 0
B D A B BB a
 
' '; ' , '
B D A B BB

' '
B D
'
A B
x
y
z
B'
C'
D'
A'
B
A
D
C
3 3
2
4 4 4
[ ' ', ' ]. '
3
' ', '
3
[ ' ', ' ] 3
B D A B BB
a a a
d B D A B
B D A B a
a a a
 
. ' ' '
ABC A B C
, 2 ,
AB a AC a
0
120
BAC
M
'
BB
( )
MAC
( ' ')
MA C
( )
MAC
( ' ')
BCC B
' 2 , 0
AA x x
z
y
x
M
C'
A'
B'
A
B
C
30
a
2a
x
y
K
H
C
A
B
(0;0;0), (0;2 ;0), '(0;0;2 ), '(0;2 ;2 )
A C a A x C a x
,
H K
B
,
Ox Oy
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
Ta có
là VTPT của mặt phẳng
là VTPT của mặt phẳng
nên
Ta
là VTPT của mặt phẳng
Gọi là c giữa hai mặt phẳng , ta có:
.
Câu 13: Cho lăng trụ có độ dài cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông ti
và hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng là trung đim
của cạnh . Tính theo th tích khối chóp
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
12
a
.
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục như hình vẽ. Gọi là trung điểm đoạn
Ta có ta đcác đỉnh là:
0 0
3
.cos30 , .sin30
2 2
a a
AH AB AK BH AB
3 3 3
; ;0 , ' ; ;2 , ; ;
2 2 2 2 2 2
a a a a a a
B B x M x
2
3
; ; , 0;2 ;0 , 2 ;0; 3
2 2
a a
AM x AC a AM AC ax a
 
1
2 ;0; 3
n x a
( )
MAC
2
3
' ; ; , ' ' 0;2 ;0 ' , ' ' 2 ;0; 3
2 2
a a
A M x A C a A M A C ax a
 
2
2 ;0; 3
n x a
( ' ')
MA C
( ) ( ' ')
MAC MA C
2 2
1 2
3
. 0 4 3 0 ' 3
2
a
n n x a x AA a
2 2
5 5 3 3
3
' 0;0; 3 , ; ;0 ', ; ;0
2 2 2 2
a a a
a
CC a BC CC BC
 
3
5; 3;0
n
( ' ')
BCC B
( )
MAC
( ' ')
BCC B
1 3
1 3
.
5 5 14
cos
28
2. 28
.
n n
n n

. ' ' '
ABC A B C
2
a
ABC
,
A
, 3
AB a AC a
'
A
( )
ABC
BC
a
'.
A ABC
M
BC
z
x
y
C'
B'
A
C
B
A'
3
(0;0;0), ;0;0 , 0; 3;0 , ; ;0
2 2
a a
A B a C a M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
,
suy ra
Thể tích khối chóp :
Câu 14: Cho lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông, , cạnh bên
. Gọi là trung điểm của cạnh . Tính theo khoảng cách giữa hai đường
thng .
A.
3
a
. B.
4
a
. C.
2
a
. D.
8
a
.
Lời giải
Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ như hình v
Ta đ các đỉnh là:
.
Thể tích khối lặng trụ: .
Ta có:
Suy ra
Vậy
Câu 15: Cho hình lăng trtam giác , góc giữa đường thẳng mặt phẳng
bằng ; tam giác vng tại . Hình chiếu vuông góc của đim
lên mặt phẳng trùng vi trọng tâm của tam giác . nh thtích khối tứ din
theo .
2 2
1
' ' 3
2
AM BC a MA A A AM a
3
' ; ; 3
2 2
a a
A a
3 3 3 3
' ' ' ; ; 3 , ' ' ' ; ; 3
2 2 2 2
a a a a
A B AB B a A C AC C a
'.
A ABC
2 3
1 1 3
' . . 3.
3 3 4 4
ABC
a a
V A M S a
. ' ' '
ABC A B C
ABC
AB BC a
' 2
AA a
M
BC
a
, '
AM B C
x
y
z
M
C'
A'
B'
A
B
C
0;0;0 , ;0;0 , 0; ;0 , ' 0;0; 2 , ' ;0; 2
A B a C a A a B a a
' 0; ; 2 , ; ;0
2 2
a a
C a a M
2 3
2
'. 2.
2 2
ABC
a a
V AA S a
; ;0 , 0; ;0 , ' ; ; 2
2 2
a a
AM AC a B C a a a
2 2 3
2
2 2 2
, ' ; ; , ' .
2 2 2
a a a
AM B C a AM B C AC
, ' .
, '
2
, '
AM B C AC
a
d AM B C
AM B C
 

. ' ' '
ABC A B C
'
BB a
'
BB
( )
ABC
0
60
ABC
C
0
60
BAC
'
B
( )
ABC
ABC
'
A ABC
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
208
a
. B.
3
108
a
. C.
3
9
208
a
. D.
3
9
104
a
.
Lời giải
Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ như hình v
Gọi ln lượt là trung đim của và trọng tâm của tam giác
Đặt suy ra . Ta độ các đỉnh là:
Suy ra , VTPT của
Theo đề bài ta có:
Suy ra
Vậy thể tích khối chóp là:
.
Câu 16: Cho nh lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông ti
. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng , là giao điểm
của . Tính theo thtích khi tứ diện
A.
3
9
a
. B.
3
4
9
a
. C.
3
5
9
a
. D.
3
4
3
a
.
Lời giải
Chọn B
Đặt . Chọn hệ trục tọa độ như hình v
z
x
y
B'
C'
H
M
C
A
B
A'
,
M H
BC
ABC
, ; , 0
BC x SH y x y
0
.cot60
3
x
AC AB
0;0;0 , ;0;0 , 0; ;0 , ; ;0 , ' ; ;
3 3
3 3 3 3 3
x x x x x
C B x A H B y
2
' ; ;
3
3 3
x x
BB y
0;0;1
k
( )
ABC
0
2 2
2
2
3
'.
2
sin60
2
13' .
27
27
'
52
a
BB k
y a
y
BB k
x y a
a
x
BB a


2 2
1 1 81
. .
2 2
3 2 3 104 3
ABC
x x a
S CA CB x
'.
A ABC
2 2 3
' '.
1 1 3 27 9
. . .
3 3 2 208
2 3 104 3
A ABC B ABC
x a a a
V V y
. ' ' '
ABC A B C
ABC
, , 2 , 3
B AB a AA a A C a
M
' '
A C
I
AM
'
A C
a
IABC
, 0
BC x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta đ các điểm là:
Suy ra
Trung đim
Phương trình
Suy ra
Thể tích khối chóp :
Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác đều , góc giữa hai mặt phẳng
bng . Gi là trọng tâm tam giác . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện theo .
A.
3
a
. B.
4
a
. C.
2
a
. D.
8
a
.
Lời giải
Chọn D
Đặt . Chọn hệ trục như hình v
x
y
z
I
M
A'
B'
B
C
A
C'
0;0;0 , ;0;0 , 0; ;0 , '(0;2 ;0), ' ;0;2 , '(0; ;2 )
B A a C x B a A a a C x a
2 2 2 2 2
' ; ; 2 ' (2 ) (3 ) 2
A C a x a A C a x a a x a
; ;2 ; ;2
2 2
a a
M a a AM a a
: 2 ;2 ;4 ' ;2 ;4 2
4
x a t
AM y t I a t t t A I t t t a
z t

2 4 2 2 2 4
' ; ;
2 2 3 3 3 3
t t t a a a a a
I A C t I
a a a
2 2
2 2 4 2 4 4 8 4
; ; , ; ; , ;0;
3 3 3 3 3 3 3 3
a a a a a a a a
BI CI BI CI

3
2 4 8
; ; , .
3 3 3 3
a a a a
AI BI CI AI

IABC
3
1 4
, .
6 9
a
V BI CI AI

. ' ' '
ABC A B C
AB a
'
A BC
ABC
0
60
G
'
A BC
GABC
a
' , 0
AA x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta đ các điểm:
Suy ra
Nên là VTPT của , là VTPT của
Theo đề bài:
Ta đ trọng tâm .
Gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện , ta
m
, bán kính .
Câu 18: Cho lăng trụ đáy là hình chnhật. , . Hình
chiếu vuông c của đim trên mặt phẳng trùng với giao điểm . c
giữa hai mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt
phẳng theo .
A.
2
2
a
. B.
4
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
x
y
z
C'
B'
A
B
C
A'
3
0;0;0 , 0; ;0 , ' 0;0; , ' 0; ; , ; ;0
2 2
a a
A C a A x C a x B
2
3 3 3
' ; ; , ' (0; ; ) ' , ' ; ;
2 2 2 2 2
a a ax ax a
A B x A C a x A B A C

; 3; 3
n x x a
( ' )
A BC
0;0;1
k
( )
ABC
0 2 2
.
3
cos60 2 3 4 3
2
.
n k
a
a x a x
n k
3
; ;
6 2 2
a a a
G
; ;
I x y z
GABC
2
2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
3
3
2 2
6
( )
2
3
12
6 2 2
a a
a
x y z x y z
x
IA IB
a
IA IC x y z x y a z y
IA IG
a
a a a
z
x y z x y z
3
; ;
6 2 12
a a a
I
7
12
a
R IA
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
ABCD
AB a
3
AD a
1
A
ABCD
AC
BD
1 1
ADD A
ABCD
0
60
1
B
1
A BD
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn D
Gọi tâm của đáy và đặt .
Chọn hệ trục như hình v
Ta đ các điểm:
,
Suy ra
là VTPT của
là VTPT của nên theo githiết đề bài ta có:
Phương trình
. Vì
Vậy .
Câu 19: Cho hình tdin cạnh vuông góc vi mặt phng ; ;
. Gọi lần lượt trung điểm các cạnh . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng .
A.
6 15
17
. B.
6 34
17
. C.
34
17
. D.
6 3
17
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: nên vuông tại .
Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vuông góc như hình v
Suy ra , , , .
H
ABCD
1
A H x
x
y
z
D
1
C
1
B
1
H
B
A
D
C
A
1
3
(0;0;0), ( ;0;0), (0; 3;0), ; 3;0 , ; ;0
2 2
a a
A B a D a C a a H
1
3
; ;
2 2
a a
A x
1
3
; ; , 0; 3;0
2 2
a a
AA x AD a

2
1
3
, 3;0; 2 ;0;
2
a
AA AD ax n x a

1
( )
A AD
(0;0;1)
k
( )
ABCD
0 2 2
.
3
cos60 2 4
2
.
n k
a
a x a x
n k
1 1 1 1
3 3
; ; , ; ; , 3 ; ;0
2 2 2 2
a a a a
A B x A D x A B A D a x ax

1
( ) : 3 3 0
A BD x y a
1 1 1
3 3 3
; ;
2 2 2
a a a
A B AB B

1 1
3
,( )
2
a
d B A BD
ABCD
AD
ABC
4
AC AD cm
3
AB cm
5
BC cm
,
M N
,
BD BC
CM
AN
2 2 2
25
AB AC BC
ABC
A
Oxyz
(0;0;0)
O A
(3;0;0)
B
(0;4;0)
C
(0;0;4)
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có . Suy ra
.
Suy ra khoảng cách gia hai đường thẳng là:
.
Câu 20: Cho hình chóp đáy nh chnhật, cạnh bên vuông góc với đáy,
, . Gi lần lượt là hình chiếu của lên là giao
điểm của với mặt phẳng . Tính thể tích khối chóp
A.
3
1863
1820
a
. B.
3
1873
1820
a
. C.
3
1863
182
a
. D.
3
1263
1820
a
.
Lời giải
Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có tọa độ các đim
Suy ra
Phương trình
y
z
x
M
N
B
D
A
C
3
0;2;2 , ;2;0
2
M N
3
;2;0 , 0; 2;2 , 0;4;0
2
AN CM AC

, 4; 3; 3 , , . 12
AN CM AN CM AC
 
,
AN CM
2 2 2
, .
12 6 34
( , )
17
,
4 3 3
AN CM AC
d AN CM
AN CM
  

.
S ABCD
ABCD
SA
AB a AD a
3
SA a
,
M N
A
,
SB SD
P
SC
( )
AMN
.
0;0;0 , ;0;0 , 0;2 ;0 ,
A B a D a
;2 ;0 , 0;0;3
C a a S a
;0; 3 ,
SB a a
(0;2 ; 3 ), ( ;2 ; 3 )
SD a a SC a a a
: 0
3
x a t
SB y
z t
y
z
x
C
B
S
A
D
N
M
P
;0; 3
M a t t
;0; 3
AM a t t

9 3
. 0 ( ) 9 0 ;0;
10 10 10
a a a
AM SB AM SB a t t t M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tương tự vậy ta tìm được
Suy ra
Do đó ta có phương trình của
Phương trình nên ta độ đim là nghiệm của hệ
.
Ta có:
Suy ra
Vậy .
Câu 21: Cho hình chóp đáy hình thang vuông tại ;
; c giữa hai mặt phẳng và bằng . Gi trung
điểm của cạnh . Biết hai mặt phẳng và cùng vuông c với mặt phng
, tính thể tích khối chóp theo .
A.
3
3 3
5
a
. B.
3
15
5
a
. C.
3
3 15
5
a
. D.
3
8 15
5
a
.
Lời giải
Chọn C
Vì hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy
nên .
Đặt , ta đ các đim là:
. Suy ra
18 12
0; ;
13 13
a a
N
2
1
27
, 1;2; 3
65
a
n AM AN
( ) : 2 3 0
AMN x y z
: 2
3 3
x t
SC y t
z a t
P
2
9 9 15 9 9 15
, , ; ;
14 7 14 14 7 14
3 3
2 3 0
x t
y t
a a a a a a
x y z P
z a t
x y z
2 2
27 27
, 1;2; 3 , , 1;2; 3
70 91
a a
AM AP AN AP
 
2
1 621 14
, ,
2 1820
AMPN
a
S AM AP AN AP
   
9
( ,( ))
14
a
d S AMN
2 3
.
1 9 621 14 1863
. .
3 1820 1820
14
S AMPN
a a a
V
.
S ABCD
ABCD
A
B
2 ;
AB AD a CB a
( )
SBC
ABCD
0
60
I
AB
SDI
SCI
ABCD
.
S ABCD
a
SDI
SCI
( )
SI ABCD
, 0
SI x x
0;0;0 , ;0;0 ,
I A a
;0;0 , ; ;0 , ;2 ;0 ,
B a C a a D a a
0;0;
S x

; ; ,
SC a a x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nên là VTPT của mặt phẳng .
VTPT của mặt đáy nên theo giả thiết đề bài ta có
Mặt khác: n thể tích khối chóp là
.
Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình chnhật, , vuông c
với . Gi ln lượt trung điểm của c cạnh . Gọi là giao điểm
của . Chứng minh vuông góc với . Tính thch của khối tứ diện
.
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
15
5
a
. D.
3
2
36
a
.
Lời giải
Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình v
Ta có ta đcác đỉnh
Suy ra:
2 ; ;0
CD a a

2
, ;2 ;3
SC CD ax ax a
y
x
z
I
A
B
D
S
C
1
;2 ;3
n x x a
( )
SCD
(0;0;1)
k
1
0
2 2
1
.
1 3 1 3 15
cos60
2 2 5
.
5 9
n k
a a
x
n k
x a
2
( )
3
2
ABCD
AB BC AD
S a
3
2
.
1 1 3 15 3 15
. . .3
3 3 5 5
S ABCD ABCD
a a
V SI S a
.
S ABCD
,
AB a
2
AD a
SA a
( )
mp ABCD
,
M N
,
AD SC
I
,
BM AC
( )
mp SAC
( )
SMB
ANIB
(0;0;0),
A
;0;0 ,
B a
0; 2;0 ,
D a
; 2;0
C a a
(0;0; )
S a
2 2
0; ;0 , ; ;
2 2 2 2
a a a a
M N

2
; ;0
2
a
BM a
z
x
y
I
N
M
B
A
D
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình , phương trình
Từ đó ta tìm được giao điểm
Ta có:
là VTPT của
là VTPT của .
Ta có:
.
Vậy .
Câu 23: Cho hình chóp đáy hình vuông cnh , mặt bên là tam giác đều và nm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi lần ợt trung điểm của các cạnh
. Tính thể tích khối tdin .
A.
3
3
32
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
5
96
a
. D.
3
3
96
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi trung điểm
; 2;0
AC a a
2
: 2
0
x a t
BM y t
z
'
: 2 '
0
x t
AC y t
z
2
; ;0
3 3
a a
I
2 2
0;0; , ; 2;0 , 2; ;0
AS a AC a a AS AC a a
 
1
2; 1;0
n
( )
SAC
2 2
2
2 2 2
0; ; , ; ;
2 2 2
a a a
SM a SM BM a

2
1; 2;1
n
( )
SMB
1 2
. 0 ( ) ( )
n n SAC SMB
2 2
; ; , ; ;0 , ;0;0
2 2 2 3 3
a a a a a
AN AI AB a
 
2 2 3
2 2
, ; ;0 , .
6 6 6
a a a
AN AI AN AI AB
3
1 2
, .
6 36
ANIB
a
V AN AI AB

.
S ABCD
a
SAD
, ,
M N P
, ,
SB BC CD
CMNP
H
( )
AD SH AD SH ABCD
(0;0;0), 0; ;0 , 0; ;0 ,
2 2
a a
H A D
;0;0 , ; ;0 ,
2
a
N a B a
; ;0 ,
2
a
C a
3
0;0; ,
2
a
S
3
; ; , ; ;0
2 4 4 2 2
a a a a a
M P
z
x
y
P
M
N
H
B
A
D
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Ta có:
.
Vậy .
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều đáy là hình vuông cạnh . Gi điểm đối xứng của
qua trung đim của . là trung đim của , là trung đim của . Chứng minh
vuông góc với và tính ( theo ) khoảng cách gia hai đường thẳng .
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
3
4
a
. D.
8
a
.
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Đặt và gọi là trung điểm .
Ta có ta đcác đỉnh là:
.
. Vậy .
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gi ln lượt là trung
điểm của các cạnh ; là giao đim của . Biết vuông góc với mặt
phẳng . Tính khoảng cách gia hai đường thẳng theo .
3
; ; , ; ;0 . 0
2 4 4 2
a a a a
AM BP a AM BP AM BP

3 3
; ; , 0; ;0 , ;0;0
2 4 4 2 2
a a a a a
CM CN CP
 
2 3
3
, 0;0; , .
4 16
a a
CN CP CN CP CM
3
1 3
, .
6 96
CMNP
a
V CN CP CM

.
S ABCD
a
E
D
SA
M
AE
N
BC
MN
BD
a
MN
AC
SO h
I
SA
z
x
y
N
M
E
I
O
B
A
D
C
S
2 2 2 2
0; ;0 , ;0;0 , 0; ;0 , ;0;0
2 2 2 2
a a a a
A B C D
2 2 2 2 2
0;0; , 0; ; , ; ;0 , ; ; ,
4 2 4 4 2 2
a h a a a a
S h I N E h
2 2
; ;
4 2 2
a a h
M
3 2
0; ; , 2;0;0 . 0
4 2
a h
MN BD a MN BD MN BD
2 3 2 2
0; 2;0 , ; ;0 , ;0;0
4 4 2
a a ah
AC a AN MN AC

2
, .
4
a h
MN AC AN

, .
2
,
4
,
MN AC AN
a
d MN AC
MN AC
 

.
S ABCD
ABCD
a
M
N
AB
AD
H
CN
DM
SH
( )
ABCD
3
SH a
DM
SC
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
57
19
a
. B.
2 57
19
a
. C.
2 37
19
a
. D.
57
38
a
.
Lời giải
Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ như hình v
Ta đ các đỉnh:
Suy ra phương trình
Ta có:
.
Vậy .
Câu 26: Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh , cnh bên ; nh chiếu
vuông c của đỉnh trên mặt phẳng là điểm thuộc đoạn . Gi
là đường cao của tam giác . Chứng minh là trung đim của tính th tích
khối tứ din theo .
A.
3
14
48
a
. B.
3
12
3
a
. C.
3
5
32
a
. D.
3
14
24
a
.
Lời giải
Chọn A
z
x
y
H
N
M
B
A
D
C
S
(0;0;0), ;0;0 , (0; ;0), ( ; ;0), ;0;0 , 0; ;0
2 2
a a
A B a D a C a a M N
; ;0
2
a
DM a
: 2 ; 2 ;0
0
x t
DM y a t H t a t
z
; 2 ;0 , ; ;0
2
a
CH t a t CN a

2 3 3
4 ; ;0 ; ; 3
5 5 5 5 5
2
t a t a a a a a
H CN t a t t H S a
a
a
2
2 2
4 2 3
; ; 3 , ;0;0 , 3; ;
5 5 2
a a a
SC a DC a DM SC a a
 
3
, . 3
DM SC DC a

3
2
, .
3 2 57
,
19
19
,
2
DM SC DC
a a
d SC DM
a
DM SC
 
.
S ABCD
ABCD
a
SA a
S
( )
ABCD
H
,
4
AC
AC AH
CM
SAC
M
SA
SMBC
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
Chọn hệ trục như hình v
Ta đ các điểm
Gọi trung điểm của
Ta có:
Vậy .
Câu 27: Cho hình chóp đáy tam giác n , vuông
góc vi mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng tạo với nhau một góc . Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh .Tính thể tích khối chóp .
A.
3
3
3888
a
. B.
3
6
3888
a
. C.
3
6
1233
a
. D.
3
14
24
a
.
Lời giải
Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, trong đó gốc tọa độ là
trung đim cạnh . Vì nên
Đặt , tọa độ các điểm là:
2 2
2 14
4 4
a a
AH SH SA AH
z
x
y
M
H
B
A
D
C
S
14
(0;0;0), ( ;0;0), (0; ;0), ( ; ;0), ; ;0 , ; ;
4 4 4 4 4
a a a a a
A B a D a C a a H S
N
14 7 7 14
; ; ; ;
8 8 8 8 8 8
a a a a a a
SA N CN

14
; ; . 0
8 8 8
a a a
SN SN CN CN SA N M
3 14 3 3 14
; ; , ; ;
4 4 4 4 4 4
a a a a a a
SB SC
2 2 3
14 3 14
, ;0; , .
4 4 8
a a a
SB SC SB SC SM

3
.
1 14
, .
6 48
S MBC
a
V SB SC SM
.
S ABC
ABC
,
AB AC a
0
120
BAC
SA
( )
SAB
( )
SBC
0
60
,
M N
,
SB SC
.
S AMN
O
BC
0
1
60
2
BAO BAC
0 0
3
cos60 , sin60
2 2
a a
AO AB BO AB
, 0
SA x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
Nên là VTPT của
Nên là VTPT của
Theo đề bài .
Do đó
nên thể tích khối chóp
.
Ta có: n
.
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều có đ dài cạnh đáy là . Gọi là trung đim
. Tính theo din tích , biết vuông góc với .
A.
2
10
16
a
. B.
2
5
16
a
. C.
2
10
8
a
. D.
2
10
32
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi là hình chiếu của trên , ta suy ra là trọng tâm . Gi là trung đim
của , ta có:
3 3
(0; ;0), ;0;0 , ;0;0 ,
2 2 2
a a a
A B C
x
y
z
O
S
A
C
B
M
N
0; ;
2
a
S x
3 3
0;0; , ; ;0 , ; ;0
2 2 2 2
a a ax ax
SA x AB SA AB

1
1; 3;0
n
( )
SAB
2
3 3
; ; , 3;0;0 , 0; 3;
2 2 2
a a a
SB x BC a SB BC ax

2
0;2 ;
n x a
( )
SBC
1 2
0
2 2
1 2
2 3
.
1 2
cos60
2 4
.
2. 4
x
n n
a
x
n n
x a
2
0; ;
2 4
a a
S
2
0
1 1 3
. .sin . .sin120
2 2 4
ABC
a
S AB AC BAC a a
.
S ABC
2 3
.
1 1 2 3 6
. . .
3 3 4 4 48
S ABC ABC
a a a
V SA S
2 2 2
2 2 2 2
1 1
,
9 9
SM SA x SN SA
SB SC
SB a x SC
3 3
. .
1 6 6
. . .
81 48 3888
S AMN S ABC
SM SN a a
V V
SB SC
.
S ABC
a
,
M N
,
SB SC
a
AMN
( )
AMN
( )
SBC
O
S
( )
ABC
O
ABC
I
BC
3 3 3 3
,
2 2 3 6
a a a
AI BC OA OI
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trong , ta vtia vuông góc với . Đặt , chọn hệ trục tọa đ như hình
v ta được:
.
Suy ra là VTPT của
là VTPT của
Câu 29: Cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh . Cnh bên vuông c với
. Gọi ln lượt là nh chiếu của lên . Tính thtích của khối chóp
.
A.
3
14
48
a
. B.
3
3 3
25
a
. C.
3
3
50
a
. D.
3
3 3
50
a
.
Lời giải
Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ và là trung đim
,
Phương trình
mp ABC
Oy
OA
SO h
3 3 3
0;0;0 , ; 0; 0 , 0;0; ; 0; 0 , ; ; 0
3 6 6 2
a a a a
O A S h I B
3 3 3
; ; 0 , ; ; , ; ;
6 2 12 4 2 12 4 2
a a a a h a a h
C M N
2
1
5 3
, ; 0; 6 ;0;5 3
4 24
ah a
AM AN n h a
( )
AMN
2
2
3
, ; 0; 6 ;0; 3
6
a
SB SC ah n h a

( )
SBC
2
2
1 2
5
( ) ( ) . 0
12
a
AMN SBC n n h

2
1 10
,
2 16
AMN
a
S AM AN
.
S ABC
a
2
SA a
( )
mp ABC
,
M N
A
,
SB SC
.
A BCMN
O
BC
3
0; ;0 , ;0;0 ,
2 2
a a
A B
;0;0
2
a
C
3
0; ;2
2
a
S a
3 3
; ; 2 , ; ; 2
2 2 2 2
a a a a
SB a SC a
2
: 3
4
a
x t
SB y t
z t
y
x
z
O
A
C
B
S
N
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tương tự ta tìm được
Do đó . Mặt khác
Vậy .
Câu 30: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông tại , ; mặt phẳng
vuông góc với mặt phng . Biết . nh thể tích khối
chóp và khoảng cách từ đim đến mặt phẳng theo .
A.
6 5
7
a
. B.
6 7
7
a
. C.
7
7
a
. D.
6 7
15
a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi hình chiếu của lên
Đặt . Chọn hệ trục tọa độ như hình v
Ta đ các đỉnh
Suy ra
Theo đề bài ta có:
Thể tích khối chóp :

3
; 3 ; 4 ; 3 ; 4
2 2 2
a a a
M t t t AM t t t
3 2 3 2
3 16 0 ; ;
2 2 10 5 10 5
a a a a a a
AM SB t t t t M
2 3 2
; ;
5 10 5
a a a
N
2 2 3 8 2 2 3 8
0;0; 2 , ; ; , ; ;
5 5 5 5 5 5
a a a a a a
SA a SM SN

2 2 2
32 8 3 16 3
, 0; ; , .
25 25 25
a a a
SM SN SM SN SA
3
.
1 8 3
, .
6 75
S AMN
a
V SM SN SA

2 3
.
1 3 3
.2 .
3 4 6
S ABC
a a
V a
3
. . .
3 3
50
A BCNM S ABC S AMN
a
V V V
.
S ABC
ABC
, 3
B BA a
4
BC a
( )
SBC
( )
ABC
2 3
SB a
0
30
SBC
.
S ABC
B
( )
SAC
a
H
S
( )
BC SH ABC
, ; , 0
BH x SH y x y
z
x
y
B
S
C
A
H
(0;0;0), (4 ;0;0), (0;3 ;0), ( ;0;0), ( ;0; )
B C a A a H x S x y
( ;0; ), (4 ;0;0) . 4
BS x y BC a BS BC ax
 
0
2 2 2
4 3
.
3
cos30
2
.
2 3.4
3
2 3
12
ax
BS BC
x a
SB BC
a a
y a
SB a
x y a
.
S ABC
3
1 1 1
. . . 3.4 .3 2 3
3 2 6
V y BA BC a a a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra là VTPT của , phương trình là:
Vậy .
Câu 31: Trong không gian vi hệ trục tọa độ cho hình chóp có đáy hình thang
vuông tại với ; thuộc tia , thuộc tia
thuộc tia . Đường thẳng tạo với nhau mt góc thỏa . Gọi là
trung đim cạnh . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
A.
3
2
a
. B.
6
4
a
. C.
6
2
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Đặt
Nên
.
Ta có vuông tại .
Ta có . Gọi tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Khi đó
2 2 2
3 ;3 ; 3 , ;0; 3 , 3 3; 4 3; 3
SA a a a SC a a SA SC a a a

(3;4; 3)
n
( )
SAC
( )
SAC
3 4 3 12 0
x y z a
2 2
12
6 7
,( )
7
3 4 3
a
a
d B SAC
Oxyz
.
S ABCD
ABCD
,
A B
; 2
AB BC a AD a
,
A O B
Ox
D
Oy
S
Oz
SC
BD
1
cos
30
E
AD
.
S BCE
y
z
x
Q
P
N
M
C
E
A
D
B
S
0;0;0 , ;0;0 , 0;2 ;0 , ( ; ;0)
A B a D a C a a
0;0;
SA x S x
2 2 2
;2 ;0 , ; ; 5, 2 ; .
BD a a SC a a x DB a SC x a BD SC a
2 2 2
2 6 2 0;0;2
x a a x a S a
; ;2 , ; ;0 . 0
CS a a a CD a a CS CD SCD
 
C
0; ;0
E a
; ;
I x y z
SBCE
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( 2 )
( ) ( ) ( 2 )
( ) ( 2 )
IB IS x a y z x y z a
IC IS x a y a z x y z a
IE IS x y a z x y z a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Bán kính .
Câu 32: Cho lăng trụ đều cạnh đáy bằng . Gọi là trung điểm , biết
. Chọn htrục sao cho thuộc tia , thuộc tia
thuộc miền c . Trên các cạnh ln lượt lấy các điểm thỏa
. Tính thể tích khối đa din .
A.
3
13 3
12
a
. B.
3
6
24
a
. C.
3
13 6
12
a
. D.
3
13 6
24
a
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
Ta có
Gọi hình chiếu của lên , . Nên
.
Suy ra ,
. Mà nên suy ra
Do đó
Ta có ,
2
2 4 3
2 ; ;
2 2 2
2 4 3
a
x
x z a
a a a
x y z a y I a
y z a
z a
2 2
2
6
2 2 2
a a a
R IE a a
. ' ' '
ABC A B C
a
M
'
CC
'
AM B M
Oxyz
,
A O
C
Ox
'
A
Oz
B
xOy
' ', ' ', '
A B A C BB
, ,
N P Q
' '
A N NB
' 2 ' , ' 3
A P C P B Q BQ
AMPNQ
' 2 , 0
AA x x
(0;0;0), 0; ;0 ,
A C a
'(0;0;2 ),
A x
'(0; ;2 )
C a x
K
B
Oy
0
3
.sin60 ,
2
a
BK AB
2
a
AK
3 3
; ;0 , ' ; ;2
2 2 2 2
a a a a
B B x
y
z
x
Q
P
N
M
B'
C'
A'
A
C
B
0; ; 0; ;
M a x AM a x

3
' ; ;
2 2
a a
B M x

2
2
. '
2
a
AM B M x
AM B M
2
2
a
x
' 0;0; 2
A a
3
' ; ; 2
2 2
a a
B a
1 3
' ' ' ; ; 2
2 4 4
a a
A N A B N a
2 2
' ' ' 0; ; 2
3 3
a
A P A C P a

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
Do đó
Vậy .
Câu 33: Cho hình chóp đáy hình thoi cạnh , các cnh bên độ dài
cùng bằng . Tính độ dài cạnh sao cho hình chóp thể tích lớn nhất.
A.
6
3
. B.
5
2
. C.
6
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn C
nên hình chiếu của lên mặt phẳng đáy là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác nên . Chọn hệ trục như hình v
Gi sử với .
Khi đó .Gọi , ta có:
Ta có: ,
3 3 3 2
' ' ; ;
4 2 2 4
a a a
B Q B B Q
 
2
0; ;
2
a
M a
3 2 2
; ; 2 , 0; ; , 0; ; 2 ,
4 4 2 3
a a a a
AN a AM a AP a

3 3 2
; ;
2 2 4
a a a
AQ

2 2
3
6 3 5 6
, 0; ; , . ;
2 3 24
a a
AP AQ AP AQ AN a

3
6
,
3
a
AP AQ AM

3
.
1 5 6
, . ;
6 24
A MPQ
V AP AQ AN a
 
3
.
1 6
,
6 3
A MPQ
a
V AP AQ AM
3
. .
13 6
24
AMPNQ A MPQ A MPQ
a
V V V
.
S ABCD
1
cm
, ,
SA SB SC
1
cm
SD
.
S ABCD
SA SB SC
H
S
ABC
H BD
;0;0 , 0; ;0
B b C c
, 0
b c
(0; ;0), ( ;0;0)
A c D b
2 2
1
b c
( ;0;0)
H h
2 2 2 2 2
( )
HB HA h b h c
2 2 2
2 1
2 2
b c b
h
b b
z
x
y
O
B
A
D
C
S
H
2 2
2 2 2
2 2
1 4 1 4 1
1
2
4 4
b b
SH SA AH SH
b
b b
1
2
b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
đáy là hình thoi nên ta có , do vậy
Nên
Ap dng bđt Cô si ta có:
Đẳng thức xảy ra
Khi đó
Vậy đạt được khi .
Câu 34: Tứ diện đều tâm và có độ dài các cạnh bằng . Gi theo thứ tự
hình chiếu của các đỉnh trên đường thẳng nào đó đi qua Tìm GTLN
A.
7
4
. B.
7
3
. C.
4
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn B
Ngoại tiếp tứ diện đều bằng hình lp phương
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta đ các điểm
Suy ra
Gọi véc tơ đơn vị của đường thẳng . Khi đó:
nên
2 2 2
4 1
;0;
2 2
b c b
S
b b
ABCD
4
ABCD ABO
S S
.
1 2
4 4 , . , .
6 3
S ABCD SABO
V V OA OB OS OA OB OS

0; ;0 , ;0;0 , (0;0; )
OA c OB b OA OB bc

2
1
, . 4 1
2
OA OB OS c b
2 2 2
.
1 1
4 1 4 (4 1)
3 6
S ABCD
V c b c b
2 2
2 2
4 4 1 3
4 (4 1)
2 2
c b
c b
2 2
2 2
10
1
4
6
4 4 1
4
b
c b
c b
c
2
2 2 2
2
2
4 1 3 6
2 2 2
4
b c b
SD b SD
b
b
.
1
max
4
S ABCD
V
6
2
SD cm
ABCD
S
2
, , ,
A B C D
, , ,
A B C D
.
S
4 4 4 4
P SA SB SC SD
ABCD
1 1 1 1
. .
AB CD C DA B
Oxyz
2 2 2
( 2; 0;0), (0; 2;0), (0;0; 2), ( 2; 2; 2), ; ; .
2 2 2
A B C D S
2 2 2 2 2 2 2 2 2
; ; , ; ; , ; ; ,
2 2 2 2 2 2 2 2 2
SA SB SC
2 2 2
; ; .
2 2 2
SD

( ; ; )
e x y z
. , . , . , .
SA e SA SB e SB SC e SC SD e SD

2 2 2
1
x y z
4 4 4 4
4 4( )
P SA SB SC SD
4 4 4 4
( ) ( ) ( ) ( )
x y z x y z x y z x y z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hay
Dấu đẳng thức có khi và ch khi
Vậy đạt được khi là các đường thẳng đi qua các đỉnh của tứ din đều
Câu 35: (THPT-Chuyên-n-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, tâm
O
. Gi
M
N
lần lượt trung đim ca hai cnh
SA
và
BC
, biết
6
2
a
MN
. Khi đó giá trị sin ca c gia đường thng
MN
và mt phng
SBD
bng
A.
2
5
. B.
3
3
. C.
5
5
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Gi
I
hình chiếu ca
M
lên
ABCD
, suy ra
I
là trung điểm ca
AO
.
Khi đó
3 3 2
4 4
a
CI AC
.
Xét
CNI
có:
2
a
CN
,
45
o
NCI .
Áp dng đnh cosin ta có:
2 2
2 2
9 3 2 2 10
2 . .cos45 2. . .
4 8 2 4 2 4
o
a a a a a
NI CN CI CN CI .
Xét
MIN
vuông ti
I
nên
2 2
2 2
3 5 14
2 8 4
a a a
MI MN NI
.
1 14
/ / ,
2 2
a
MI SO MI SO SO
.
Chn h trc tọa đ
Oxyz
như hình v:
Ta có:
0;0;0
O ,
2
0; ;0
2
B
,
2
0; ;0
2
D
,
2
;0;0
2
C
,
2 2
; ;0
4 4
N
,
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
16
4 16( ) 4 ( )
3
x y y z z x x y z
7
.
3
P
2 2 2
1 3
.
3 3
x y z x y z
7
max
3
P
.
ABCD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
;0;0
2
A
,
14
0;0;
4
S
,
2 14
;0;
4 4
M
.
Khi đó
2 2 14
; ;
2 4 4
MN
,
2 14
0; ;
2 2
SB
,
2 14
0; ;
2 2
SD
.
Vectơ pháp tuyến mt phng
SBD :
7 ;0;0n SB SD
.
Suy ra
2
7.
.
2
3
sin ,
3
6
.
7.
2
MN n
MN SBD
MN n
.
Câu 36: (Chuyên Thái Bình Ln3) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SAD
là tam giác đều và nm trong mt phng với đáy. Gọi M
N
lần lượt là trung đim ca
BC
CD
. Bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S CMN
bng
A.
93
12
a
. B.
29
8
a
. C.
5 3
12
a
. D.
37
6
a
.
Li gii
Chn A
Chn h tọa độ
Oxyz
như hình v.
1 1 1 3
1;0;0 , ; ;0 , 1; ;0 , 0;0;
2 2 2 2
M N C S
.
Gi
; ;I x y z là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S CMN MI NI CI SI
.
Ta có:
1 1 1 3
1; ; , ; ; , 1; ; , ; ;
2 2 2 2
MI x y z NI x y z CI x y z SI x y z

.
T
MI NI CI SI
ta có h:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2
2 2 2
2 2 2
2
2 2
2
2
2
2 2 2
1 1
3
1
2 2
4
1 1 1 1
1
2 2 2 4
5 3
1 3
1
12
2 2
x y z x y z
x
x y z x y z y
z
x y z x y z
.
3 1 5 3 1 1 5 3
; ; ; ;
4 4 12 4 4 12
I IM

.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S CMN
là:
93
12
R IM
.
Câu 37: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho hình hp đứng
.
ABCD A B C D
đáy hình thoi,
tam giác
ABD
đều. Gi
,
M N
lần lượt là trung điểm
BC
và
C D
, biết rng
MN B D
. Gi
là góc to bởi đưng thng
MN
và mặt đáy
ABCD
, khi đó giá trị
cos
bng
A.
1
cos
3
. B.
3
cos
2
. C.
1
cos
10
. D.
1
cos
2
.
Li gii
Chn A
Đặt cnh hình thoi
ABCD
là
1
, chiu cao hình hp
0 .
h h
Gi
O
là giao điểm hai đưng chéo
AC
BD
ca hình thoi.
Tam giác
ABD
đều
3 1 1
, 1, .
2 2 2
AO CO BD AB BO DO BD
Ta có
1 1
0; ; , 0; ; 0 0;1; .
2 2
B h D B D h
3 1 3 1 1
; ; 0 , ; ; 0; ; .
4 4 4 4 2
M N h MN h
2
1 2
.
2 2
MN B D MN B D h h
(Vì
0).
h
Li
3 1 1 3 1 3 1
; 0 ; 0 , 0; ; 0 , 0; ; 0 ; ;0 , ; ;0
2 2 2 2 2 2 2
A B D AB AD

3 1 2
, 0;0; , 0; ; .
2 2 2
n AB AD u MN
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
là góc to bởi đường thng
MN
và mặt đáy
ABCD
.
Ta có
.
6 1
sin cos .
3
3
.
u n
u n
Câu 38: (Đặng Thành Nam Đề 14) Trong không gian Oxyz, cho đim A(1;0;2), B(−2;0;5), C(0;−1;7).
Trên đường thng d vuông góc vi mt phng (ABC) ti A ly mt đim S. Gi H, K ln lượt là
hình chiếu vuông c ca A lên SB, SC. Biết khi S di động trên d (S A) thì đường thng HK
luôn đi qua một đim c định D. Tính độ dài đon thng AD.
A.
3 3
AD
. B.
6 2
AD . C.
3 6
AD
. D.
6 3
AD
.
Li gii
Chn C
Ta có :
3;0;3 , 3 2
AB AB
2; 1;2 , 3
BC BC
1; 1;5 , 3 3
AC AC
. 0 ABC
AB BC vuông ti B
Ta có :
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA
.
Ta có :
AH SB
AH SBC AH SC
AH BC
.
Ta có :
SC AH
SC AHK
SC AK
.
Do đó : Gọi D là giao đim ca HK và BC t
SC AD
Ta có :
AD SA
AD SAC AD AC
AD SC
Vì D nm trong mt phẳng (ABC) và D là giao đim của BC và đường thng vuông góc vi AC
ti A nên D c định ( do A, B, C c định).
Trong ΔDAC vuông ti A, ta có :
3 2
.tan . 3 3. 3 6
3
AB
AD AC C AC
BC
. Đáp án C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 39: (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;0;0
A
,
0; 1;0
B
,
0;0;1
C
,
1; 1;1
D
. Mt cầu tiếp xúc
6
cạnh của tứ din
ABCD
cắt
ACD
theo thiết diện
diện tích
S
. Chọn mnh đề đúng?
A.
3
S
. B.
6
S
. C.
4
S
. D.
5
S
.
Lời giải
Chọn B
Nhn thấy
2
AB AC BC DA DB DC nên
ABCD
là tứ din đều cạnh
2
.
Theo giả thiết giao tuyến của mặt cầu tiếp xúc
6
cạnh của tứ diện với
ACD
là đường tròn
nội tiếp tam giác
ACD
.
Gọi
r
là bán kính hình tròn ni tiếp tam giác
ACD
,
3 2
2 2
AC CD AD
p
.
Khi đó din tích tam giác đều
ACD
,
2
3
4
ACD
AC
S pr pr
3 3 2 6
.
2 2 6
r r
.
Diện tích thiết diện
2
2
6
.
6 6
S r
(đvdt).
Cách 2:
ABCD
là tứ din đều nên
ACD
cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn ni tiếm
ACD
. Suy ra tâm đường tròn này trùng với trọng tâm tam giác đều
ACD
và bán kính
1 3 6
3 2 6
AC
r .
Diện tích thiết diện
2
2
6
.
6 6
S r
(đvdt).
Câu 40: (THTT s 3) Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân ti
C
,
2
AB a
,
AA a
, góc giữa
BC
ABB A
bng
60
. Gọi
N
là trung đim
AA
và
M
là trung đim
BB
. Tính khoảng cách từ đim
M
đến mặt phẳng
BC N
.
A.
2 74
37
a
. B.
74
37
a
. C.
2 37
37
a
. D.
37
37
a
.
Lờigiải
Chọn A
Gọi
,
H K
lần lượt là là trung điểm cạnh
' '
A B
AB
. Từ giả thiết ta có:
C
H
A
B
C
A
B
M
N
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
' 2 ' .tan 60 6
o
HB a HB a HC HB a
Mặt khác:
', '
HC HB HK
đôi mt vuông góc nhau.
Ta đ hóa:
(0;0;0)
H
,
'(0; 6;0)
C a
,
'( ;0;0)
A a
,
( ;0; )
A a a
,
;0;
2
a
N a
,
'( ;0;0)
B a
,
( ;0; )
B a a
,
;0;
2
a
M a
.
Xét mặt phẳng
( ' )
BC N
' ( ; 6; )
( 6; 3; 4 6)
2 ;0;
2
C B a a a
vtpt n
a
BN a
Phương trình
( ' )
BC N
là :
6( ) 3 4 6 0
2
a
x a y z
.
Khoảng cách từ M đến
( ' )
BC N
là:
6( ) 3.0 4 6( )
2 6 2 74
2 2
( ;( ' ))
37
6 9 96 111
a a
a a
a a
d M BC N
.
Câu 41:
(THPT S1 NGHĨA LẦN 2 M 2019) Cho tdin SABC SA vng góc với mặt
phẳng (ABC),
3 ,
SA AB cm
5
BC cm
diện tích tam giác SAC bằng
2
6
cm
. Một mặt phẳng
thay đổi qua trọng tâm G của tdin cắt các cạnh AS, AB, AC lần lượt tại
, ,
M N P
. Tính
giá trị nhnhất
m
T
của biểu thức
2 2 2
1 1 1
T
AM AN AP
.
A.
8
17
m
T
. B.
41
144
m
T . C.
1
10
m
T
.
D.
1
34
m
T .
Lời giải
Chọn A
Vì tam giác
SAC
vuông tại
A
2
4
SAC
S
AC cm
SA
.
2 2 2
AC AB BC
nên tam giác
ABC
vuông tại
A
.
Chọn hệ trục
Oxyz
như hình v
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
0;0;0 , 3;0;0 , 0;4;0 , 0;0;3
A B C S
.
G
là trọng tâm của tứ din
SABC
nên ta có:
3
4 4
3 3
1 ;1;
4 4 4
3
4 4
S A B C
G
S A B C
G
S A B C
G
x x x x
x
y y y y
y G
z z z z
z
.
Gọi
H
là hình chiếu của điểm
A
lên mt phẳng
. Theo tính chất của tam diện vuông ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
T
AM AN AP AH
.
AH AG
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
T
AM AN AP AH AG
8
17
T .
Dấu “=xảy ra khi
H G
tức mặt phẳng
đi qua điểm
G
và vuông góc với đường thẳng
OG
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
T
bằng
8
17
.
Câu 42: (Nguyn Khuyến)Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh n
2
SA a
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
là trung điểm cnh
SD
. Tang ca góc to bi
hai mt phng
( )
AMC
( )
SBC
bng
A.
3
2
. B.
2 3
3
. C.
5
5
. D.
2 5
5
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để thun tin trong vic tính toán ta chn 1a .
Trong không gian, gn h trc tọa đ
Oxyz
như hình v sao cho gc O trùng với điểm
A
, tia
Ox chứa đoạn thng
AB
, tia
O y
chứa đoạn thng
AD
, tia Oz chứa đon thng AS . Khi đó:
(0; 0 ; 0)A
,
(1;0;0)B
,
(1;1;0)C
,
(0;0;2)S
,
(0;1;0)D
.
M
là trung đim SD nên tọa độ
M
1
0; ;1
2
M
.
Ta có
(1;0; 2)
(0;1;0)
SB
BC
[ ; ] =(2;0;1)
SBC
n SB BC
 
.
1
0; ;1
1
2
[ ; ] = 1;1;
2
(1;1;0)
AMC
AM
n AM AC
AC


Gi
là góc gia hai mt phng ( )AMC ( )SBC .
Suy ra
.
5
cos cos ;
3
.
SBC AMC
SBC AMC
SBC AMC
n n
n n
n n
.
Mt khác,
2
2 2
1 1
1 tan tan 1
cos cos
.
Vy
2
1 2 5
tan 1 .
5
5
3
Câu 43: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành,
3AB
, 4AD ,
120BAD
. Cạnh bên
2 3SA
vuông c với mặt phng đáy
ABCD
. Gọi M ,
N
, P lần lượt trung điểm các
cạnh
SA
, AD BC ,
là góc gia hai mặt phẳng
SAC
MNP
. Chọn khng định đúng
trong các khẳng định sau đây:
A.
60 ;90
. B.
0 ;30
. C.
30 ; 45
. D.
45 ;60
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trong mặt phẳng
ABCD
, dựng tia
Ax AD
nên
Ax BC
tại
H
.
ABH vuông tại H :
3
.cos 3.cos60
2
3 3
.sin 3.sin60
2
BH AB ABH
AH AB ABH
.
3 1
2
2 2
HP BP BH
,
3 5
4
2 2
HC BC BH
.
Dựng hình chữ nhật AHPE và hình chữ nhật AHCF nên
1
2
AE HP
,
5
2
AF HC
.
Chọn hệ trục tọa độ
Axyz
như hình vẽ.
Ta có:
0;0;0A
,
0; 0; 2 3S ,
0; 0; 3M ,
0; 2; 0N
,
3 3 5
; ; 0
2 2
C
,
3 3 1
; ; 0
2 2
P
.
Ta có:
0; 0; 2 3AS
,
3 3 5
; ; 0
2 2
AC
,
0; 2; 3NM
,
3 3 3
; ; 0
2 2
NP
.
Chọn
1
, 5 3;9;0n AS AC
là mt vectơ pháp tuyến của
SAC
1
2 39n
.
Chọn
2
3 3 9
, ; ; 3 3
2 2
n NM NP
là mt vectơ pháp tuyến của
MNP
2
3 6n
.
Khi đó:
1 2
1 2
1 2
3 3 9
5 3. 9. 0.3 3
.
2 2
1
cos cos ,
2 39.3 6 26
.
n n
n n
n n
.
Vậy:
78 41'24''
.
Cách 2:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
I AC NP
và dựng
NH AC
tại H .
Ta có:
,NH AC NH SA NH SAC
tại H .
Khi đó: HMI hình chiếu vng góc của
NMI
lên mt phẳng
SAC
.
Do đó: .cos cos
HMI
HMI MNI
MNI
S
S S
S
.
Ta có:
2 2 2
2. . .cos 16 9 2.3.4.cos60 13 13
AC AB BC AB BC ABC AC .
2 2
12 16 2 7SD SA AD
,
2 2
12 13 5SC SA AC
.
7
2
SD
MN
,
5
2 2
SC
MI
,
3
2 2
DC
NI
,
13
2 2
AC
AI ,
2
2
AD
AN
.
3
2. .sin60
1 1 . .sin60 3 3
2
. . .sin . .
2 2
13 13
2
NAI
NA NI
S NA NI ANI NH AI HN
AI
.
2 2
36 8
7
13
13
MH MN NH
,
2 2
9 36 3
4 13
2 13
HI NI NH
.
*
1
5 3
7
7 4
2 2
2 2 2
NM MI NI
p
1 1 1 1
27 3 3
. . .
8
2 2
MNI
S p p MN p MI p NI
.
*
2
5 8 3
65 19 13
2
13 2 13
2 2 52
MI IH HM
p
2 2 2 2
27 3 3
. . .
208
4 13
MIH
S p p MI p HI p MH
.
Vậy:
3 3 2 2 1
cos .
4 13 3 3 26
. Suy ra:
78 41'24''
.
Câu 44: (Yên Phong 1) Cho hình lập phương .ABCD A B C D
có cnh bng 1. Các đim M , N ln lưt
thuộc các đoạn A B
A D
sao cho hai mt phng
MAC
NAC
vuông góc vi nhau.
Tìm giá tr nh nht ca th tích khi chóp .A A MC N
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 1
3
. B.
5 2
3
. C.
3 1
3
. D.
2 1
3
.
Li gii
Chn C
Chn h trc tọa đ Axyz như hình v, ta có:
0;0;0A
,
0;0;1A
,
1;1;1C
.
;0;1 , 0;1
M t A B t
,
0; ;1 , 0;1
N m A D m
.( M , N ln lượt thuộc đoạn A B
,
A D
)
;0;1
1;1;1
AM t
AC
AMC
mt vectơ pháp tuyến
1
; 1;1 ;n AM AC t t
.
0; ;1
1;1;1
AN m
AC
ANC
mt vectơ pháp tuyến
2
; 1;1;n AN AC m m
.
MAC NAC
1 2
. 0n n
2m t mt
2
2
4
Cauchy
m t
m t mt m t
2
2 0
4
m t
m t
2 3 2m t
, 0;1m t
.
Du " " xy ra khi
3 1
2 3 2
t m
t m
t m
.
1 1
. 1
2 2
B MC
S B M B C t
,
1 1
. 1
2 2
D NC
S D N D C m
, 1
A B C D
S
.
1
2
A MC N A B C D B MC D NC
S S S S m t
.