lOMoARcPSD| 46342819
1
CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM DẠNG I. PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG.
PHƯƠNG TRÌNH QUỸ ĐẠO
Câu 1: Phương trình chuyển động của một chất điểm dạng r t( ) 2 .ti 2t j
2
. Quỹ đạo của chất
điểm là đường
A. parabol. B. thẳng. C. elip. D. tròn.
Câu 2: Trong hệ tọa độ Descartes Oxyz, phương trình chuyển động nào dưới đây ứng với quỹ đạo
là đường thẳng đi qua hai điểm A(9,0) và B(0,9) là:
A.r (2 10 sin2 )t i (3 10sin2 )t j . B. r 10sin2 .ti4sin2 .t j .
C. r (1 t i) (2 t j) . D. Không có phương trình nào!
Câu 3: Vtrí của một chất điểm chuyển động trong hệ Oxy được xác định bởi vecr 4sin .t
j2sin .t k . Quỹ đạo của nó là đường
A. Thẳng. B. Parabol. C. Tròn. D. Hyperbol.
Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm trong hệ tọa độ Oxy x =2t (cm); y = 3t
2
(cm). Khoảng cách từ chất điểm đến gốc tọa độ tại thời điểm t = 2s là:
A. 12,65 cm. B. 40 cm. C. 52 cm. D. 7,21 cm.
Câu 5: Trong hệ tọa đDescartes Oxy, phương trình chuyển động nào dưới đây ứng với quỹ đạo
là đường thẳng?
A.x 5 10sin2t B. r t( ) 5e 3ti 6e j3t .
y 4 10sin2t
C. x 3cos6t . D. (x 3)2 y2 R2 .
y 3sin6t
Câu 6: Một chất điểm chuyển động trong hệ tọa độ Oxy với phương trình x 5e
2
t
; y 4e
2
t
. Quỹ
đạo chuyển động của chất điểm là đường:
A. Thẳng. B. parabol. C. elip. D. hyperbol.
Câu 7: Biết phương trình chuyển động của 1 chất điểm là x 2sin t cm y( ); 3 2cost cm( )
.Qũy đạo của nó là
A. Đường tròn tâm O (0,0); bán kính R =2 cm.
B. Đường tròn tâm I(0,3); bán kính R = 2 cm.
C. Đường tròn tâm I(3,0); bán kính R = 3 cm.
D.Đường tròn tâm I(0,2); bán kính R = 3 cm.
Câu 8:Trong hệ trục Oxy một chất điểm có bán kính vectơ được mô tả bởi phương trình:
lOMoARcPSD| 46342819
2
r sin  2sin( t )j . Chất điểm sẽ chuyển động theo quỹ đạo
đường 2
A.Elip B.Thẳng C.Tròn D.Parabol
Câu 9:Trong hệ tọa độ Descartes Oxy, phương trình chuyển động nào dưới đây ứng với quỹ đạo
đường tròn tâm ở O?
x 4sin( t ) x sin3t
2
A.
y 5cos( t
)
. B.
sin 3 .
y
2 3t
C.r t( ) cos3 .ti sin3 .t j . D. r t( ) cos .t i sin2 .t j. DẠNG 2: VẬN TỐC
Câu :Một chất điểm chuyển động với phương trình vận tốc v 2i 3j 5k (SI). Độ lớn vận tốc
của chất điểm là:
A. 6,2 m/s. B. 3,2 m/s. C. 4,4 m/s. D. 1,8m/s.
Câu 1:Vật nhỏ chuyển động theo phương trình r 2t i
2
3sint j (SI). Coi rằng π
2
= 10. Độ lớn vận
tốc của chất điểm tại thời điểm t = 10s là:
A. 24,6 m/s. B. 41,1 m/s. C. 52,3 m/s. D. 18,6 m/s.
Câu 2: Xe chạy trên đoạn thẳng OAB, OA = AB với tốc độ V
0
trên đoạn OA, V
1
trong nửa thời
gian đầu của đoạn AB, V
2
trong nửa thời gian cuối của đoạn AB. Tốc độ trung bình trên cả đoạn
OAB là:
A. 2V V0( 1 V2) . B. V V0( 1 V2) . C. 2V V0( 1 V2) . D. V V0( 1 V2) .
2V0 V1 V2 2V0 V1 V2 V0 V1 V2 V0 V1 V2
Câu 3: Một ô trong 2 giờ đầu chuyển động với tốc độ 20 km/h, trong 3 giờ tiếp theo chuyển
động với tốc độ 30 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường:
A. 26 km/h. B. 25 km/h. C. 28 km/h. D. 22 km/h.
Câu 4: Một chất điểm chuyển động theo phương trình r pt i
2
qsin t j (SI), trong đó p,q các
hằng số. Biểu thức vận tốc theo thời gian là:
A. 4p t
2 2
q
2
2
cos
2
t . B. p t
2 2
q
2 2
cos t .
C. 4p t
2 2
q
2
2
cos
2
t . D. 4p t
2 2
q
2 2
sin
2
t .
Câu 5: Vật chuyển động với phương trình vận tốc v 3i 4xj (m/s). Lúc t = 0 vật đang gốc tọa
độ. Phương trình chuyển động của vật là:
x2 4x2 x2 x2
A. y . B. y . C. y . D. y .
2 3 4 3
lOMoARcPSD| 46342819
3
Câu 6:Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc đầu là v
0
, có vận tốc phụ thuộc theo thời gian
là v = v
0
– kt
2
với k = const và k > 0. Hỏi chuyển động của chất điểm là chuyển động:
A. Chậm dần đều. B. Chậm dần.
C. Nhanh dần. D. Biến đổi đều.
Câu 7: Anh A tính rằng nếu xe chạy thẳng đều từ nhà tới trường với tốc độ 30 km/h thì sẽ đến
trường đúng 7h00. Nhưng đi được 1/3 quãng đường thì dừng lại 30 phút.Sau đó anh ta phóng
40km/h và vẫn đến trường đúng 7h00. Vận tốc trung bình của anh A là:
A. 30 km/h. B. 36 km/h. C. 38 km/h. D. 32 km/h.
DẠNG 3: GIA TỐC
Câu 1: Vec tơ bán kính của chất điểm biến thiên theo thời gian theo quy luật: r t( ) ati bt j
2
; với
a, b là hằng số dương. Vec tơ gia tốc của chất điểm tại thời điểm t là:
A. a ai 2bt j . B. a 2ai bj .
C. a 2b j . D. a ati 2b j .
Câu 2: Trong 2 giây, vận tốc của một vật biến đổi từ v
1
2 3i j đến v
2
4 5i j. Vec tơ gia tốc trung
bình là:
A. a
TB
2i 8j . B. a
TB
2i 8j .
C.a
TB
i 4j . D. a
TB
i 4j .
Câu 3: Vị trí của một chất điểm trên trục x được cho bởi phương trình: x = 3t
3
- 4t
2
+ 2t - 18 (cm).
Gia tốc của nó tại thời điểm t = 2s
A.28 m/s
2
B.22 cm/s
2
C.- 6 m/s
2
D.Một giá trị khác
Câu 4: Bắt đầu tại thời điểm t = 0, một vật chuyển động dọc theo đường thẳng. Tọa độ (vị trí), tính
bằng mét, của được cho bởi x(t) = 75t t
3
, trong đó t tính bằng giây. Khi vật vận tốc bằng
không thì nó có gia tốc là:
A. 0 B. – 73 m/s
2
C. – 30 m/s
2
D.–9,8 m/s
2
Câu 5: Vật chuyển động theo phương trình x 15e
2
t
; y 4e
2
t
(SI). Lúc t = 2,0 s, gia tốc của vật có
độ lớn bằng:
A. 60e
4
m/s
2
. B. 16e
4
m/s
2
. C. 93,5 m/s
2
. D. 874 m/s
2
.
Câu 6: Cho phương trình chuyển động của một chất điểm là x 3t
2
4
t
3
; y 8t (SI). Gia
tốc của 3 chất điểm bằng 0 (a = 0) tại thời điểm nào?
A. t = 0,75 s. B. t = 0,50 s. C. t = 1,50 s. D. t = 1,25 s.
lOMoARcPSD| 46342819
4
Câu 7: Vị trí của vật biến đổi theo thời gian :r 3ti 1,5t j
2
(SI). Lúc t = 1,0s góc hợp bởi giữa
hai vec tơ gia tốc và vận tốc là:
A. 180
0
. B. 45
0
. C. 90
0
. D. 120
0
.
Câu 8: Vec tơ bán kính của chất điểm biến thiên theo thời gian theo quy luật: r t( ) ati bt j
2
; với
a, b là hằng số dương. Góc hợp giữa vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc tại thời điểm t là:
A. tan
2bt
. B. tan
2bt
.
a2 4b t2 2
C. cos
2bt
. D. cos . a
2
4b t
2 2
2bt
DẠNG 4: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
Câu 1:Ô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Trong giây đầu đi được 3m. Gia tốc chuyển
động của ô tô:
A. 3 m /s
2
. B. 6 m/s
2
. C. 4 m/s
2
. D. 5m/s
2
.
Câu 2: Một vật chuyển động từ trạng thái đứng yên. Trong giây thứ đi được 7 m thì trong
giây thứ năm nó đi được quãng đường là:
A. 8 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 11 m.
Câu 3: Sau khi hãm phanh 10 s thì đoàn tàu dừng lại ch chỗ hãm 135 m. Gia tốc của đoàn tàu
độ lớn:
A. 2,7 m/s
2
B. 3 m/s
2
. C. 3,5 m/s
2
. D. 4 m/s
2
.
Câu 4: Một ô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì xuống dốc, chuyển động nhanh dần
đều với gia tốc 0,1 m/s
2
, đến cuối dốc đạt 72 km/h. Vận tốc của ô tô khi đi đến nửa dốc?
A. 18,5 m/s. B. 12,4 m/s. C. 16,2 m/s. D. 15,8 m/s.
Câu 5: Trên đoạn đường 400 m, một xe ô được hãm phanh cho vận tốc giảm đều cho đến khi
dừng hẵn hết 20 giây. Vận tốc của xe lúc bắt đầu hãm phanh là:
A. 40 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 30 m/s.
Câu 6: Một đoàn tàu chuyển động biến đổi đều trên một đoạn đường cong đều độ dài 585 m,
có bán kính cong R = 900 m với vận tốc ban đầu là 54 km/h. Tàu đi hết đoạn đường đó trong 30s.
Vận tốc dài của đoàn tàu ở vị trí cuối đoạn đường cong đó là:
A. 20 m/s. B. 22 m/s. C. 18 m/s. D. 24 m/s.
DẠNG 5: SỰ RƠI TỰ DO
Câu1 : Một giọt nước rơi tự do, trong giây đầu tiên, nó dịch chuyển một đoạn S
1
, trong giây thứ
hai nó dịch chuyển một đoạn S
2
. Tỉ số
S
2
là: S1
a
2
22
4
a
bt
lOMoARcPSD| 46342819
5
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Hòn đá khối lượng m ném thẳng đứng với vận tốc V
0
, đạt đcao cực đại H. Hòn đá khối
lượng 0,25m được ném lên với vận tốc V
0
theo phương tạo với phương ngang một góc 45
0
, sẽ
đạt độ cao cực đại:
A. 2H. B.
H
C. H. D.
H
.
2 4
Câu 3: Thả hòn đá rơi tự do từ độ cao H, sau 2 giây nó chạm đất. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4H thì
sau bao lâu nó chạm đất?
A. 4s. B. 6s. C. 8s. D. 10s.
Câu 4: Một hòn đá được thả rơi tự do xuống một miệng hang. Sau 4s kể từ khi bắt đầu thả thì tai
nghe được tiếng hòn đá chạm đáy hang. Cho vận tốc truyền âm 330 m/s, lấy g = 9,8 m/s
2
. Độ
sâu của cái hang:
A. 70,3 m. B. 67,8 m. C. 60,3 m. D. 84,1 m.
Câu 5: Hòn đá có khối lượng M, được ném thẳng đứng với vận tốc V
0
, nó đạt đến độ cao cực đại
là H. Hòn đá khối lượng 2M, được ném thẳng đứng với vận tốc 2V
0
, nó sẽ đạt đến độ cao cực đại
là:
A. 2H. B. 4H. C. H. D. H/2.
Câu 6:Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc g = 9,8 m/s
2
trong 10s. Thời gian vật rơi trong
10m cuối là:
A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
Câu 7: Hòn đá có khối lượng M, được ném thẳng đứng với vận tốc V
0
, nó đạt đến độ cao cực đại
là H. Hòn đá khối lượng 2M, được ném thẳng đứng với vận tốc 2V
0
, nó sẽ đạt đến độ cao cực đại
là:
A. 2H. B. 4H. C. H. D. H/2.
Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 45 m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s
2
. Quãng đường vật rơi
được ở giây cuối cùng là:
A. 45 m. B. 5 m. C. 20 m. D. 25 m.
DẠNG 6: CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM
Câu 1: Một vật bị ném xiên lên theo phương tạo với phương ngang một góc α = 60
0
, sau 30 giây
nó rơi xuống cách nơi ném 45 m. Vận tốc ban đầu của vật là:
A. 1,5 m/s. B. 3 m/s. C. 22,5 m/s. D. 15 m/s.
Câu 2: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc v
0
= 10m/s hợp với phương ngang một góc là
α = 30
0
. Lấy g = 10m/s
2
. Chọn hệ trục tọa độ Oxy với Ox nằm ngang, Oy thẳng đứng với góc tọa
độ trùng với điểm ném. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s kể từ thời điểm ném bằng:
lOMoARcPSD| 46342819
6
A. 10 3 m/s. B. 5 6 m/s. C. 15m/s. D. 10m/s.
Câu 3: Một quả bóng được ném xiên lên với vận tốc v
0
tạo với phương ngang một góc α. Tầm bay
xa của quả bóng đạt giá trị cực đại khi góc α bằng:
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 45
0
. D. 30
0
.
Câu 4:Một viên đạn được bắn lên với vận tốc v
0
= 800 m/s theo phương hợp với ngang một góc α
= 30
0
. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Tầm xa của viên đạn:
A. 56556 m. B. 8163 m. C. 24556 m. D. 9145m.
Câu 5: Một viên đạn được bắn lên với vận tốc v
0
= 800 m/s theo phương hợp với ngang một góc
α = 30
0
. Lấy g =9,8m/s
2
. Độ cao lớn nhất mà viên đạn đạt được là:
A. 56556 m. B. 8163 m. C. 24556 m. D. 9145m.
Câu 6:Một vật được ném lên với vận tốc v
0
= 10m/s theo phương hợp với phương ngang một góc
α = 30
0
. Khoảng cách từ vật đến vị trí ném tại thời điểm t = 2 giây kể từ khi ném (lấy g = 9,8
m/s
2
):
A. 18 m. B. 300 m. C. 295,2 m. D. 36 m.
Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v
0
. độ cao bằng nửa độ cao
cực đại mà vật có thể lên được vật có vận tốc là:
A.
v
0
. B.
v
0
. C.
v
0
. D.
v
0
2 3 2 3
Câu 8:Một vật được ném lên với vận tốc v
0
= 40 m/s theo phương hợp với phương ngang một góc
α = 30
0
. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Gia tốc chuyển động của vật tại thời điểm t = 3 s là:
A. a = 9,8 m/s
2
. B. a = 4,9 m/s
2
.
C. a = 3,0 m/s
2
. D. a = 10,5 m/s
2
.
Câu 9: Một vật được ném lên với vận tốc v
0
theo phương hợp với phương ngang một góc α = 45
0
.
Tầm bay xa của vật là:
A. v02 . B. v02 . C. v02 . D. 2v02 . g 2g 2g
g
DẠNG 7: LÝ THUYẾT ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 1: :Động học là lĩnh vực nghiên cứu về
A. Các trạng thái đứng yên và điều kiện cân bằng của vật
B. Chuyển động của vật, có xét đến nguyên nhân gây chuyển động
C. Chuyển động của vật, không xét nguyên nhân của chuyển động
D. Chuyển động của vật trong mối quan hệ với vật khác.
lOMoARcPSD| 46342819
7
Câu 2: Trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật chỉ có tính tương đối, vì ở trạng thái đó
A. được xác định bởi những người quan sát khác nhau
B. không định, lúc đứng yên, lúc chuyển động C. được quan sát trong
những hệ quy chiếu khác nhau
D. được quan sát tại các thời điểm khác nhau.
Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào một vật được coi là một chất điểm?
A. Chiếc lá đang đung đưa trên cành.
B. Ô tô đang ở trong bến xe.
C. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục.
D. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
Câu 4: Một vật được coi là một chất điểm khi kích thước của nó A.
rất bé, chỉ bằng kích thước của nguyên tử.
B. rất bé so với kích thước của Trái Đất.
C. rất bé so với quãng đường mà nó chuyển động.
D. rất bé, chỉ bằng kích thước của một phân tử
Câu 5: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v
0
theo phương hợp với phương ngang
góc α. Chuyển động của vật theo phương nằm ngang là:
A. chuyển động thẳng đều với vận tốc v
0
.
B. chuyển động thẳng đều với vận tốc v
0
cosα.
C. chuyển động biến đổi đều với gia tốc g.
D. chuyển động biến đổi đều với vận tốc ban đầu v
0
cosα và gia tốc g.
Câu 6: Một quả táo rơi từ tầng lầu thứ 15, khi nó qua cửa sổ tầng 10, người ta thả rơi tự do qua cửa
sổ đó một quả bóng. Chọn phát biểu đúng.
A. Quả táo và quả bóng chạm đất cùng một thời điểm.
B. Khoảng cách giữa quả táo và quả bóng trong khi rơi luôn bảo toàn..
C. Quả táo chạm đất trước quả bóng.
D. Khi chạm đất, quả bóng và quả táo có cùng vận tốc.
Câu 7: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao H với vận tốc ban đầu V
0
đồng thời một hòn đá khác
được thả rơi tự do cùng ở độ cao H thì:
A. Hai hòn đá chạm đất với cùng một vận tốc.
B. Hai hòn đá chạm đất cùng một thời điểm.
lOMoARcPSD| 46342819
8
C. Gia tốc của hai hòn đá là khác nhau.
D. Hai hòn đá chạm đất cùng một vị trí.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng chỉ độ lớn vận tốc tức thời. A.
Quả bóng tennis chạm sân với tốc độ 120 km/h.
B. Ô tô chạy từ A đến B với tốc độ 40 km/h.
C. Vận động viên chạy trong 20 phút với tốc độ 18 km/h thì đến đích.
D. Con sâu bò với tốc độ 20 cm/phút.
Câu 9: Vec tơ gia tốc là đại lượng đặc trưng cho
A. sự nhanh hay chậm của chuyển động.
B. sự biến đổi của vec tơ vận tốc theo thời gian.
C. sự biến đổi về độ lớn của vận tốc theo thời gian.
D. sự đổi hướng của chuyển động.
Câu 10: Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự biến đổi theo thời gian của:
A. phương của vec tơ vận tốc. B. phương của pháp tuyến quỹ đạo.
C. độ lớn của vec tơ vận tốc. D. phương của tiếp tuyến quỹ đạo.
Câu 11: Gia tốc pháp tuyến là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi
A. phương của vec tơ vận tốc. B. phương của pháp tuyến quỹ đạo.
C. độ lớn của vec tơ vận tốc. D. phương của tiếp tuyến quỹ đạo.
Câu 12: Chuyển động của một vật trong các quỹ đạo sau, trên quỹ đạo nào gia tốc pháp tuyến của
vật bằng không?
A. đường thẳng. B. đường cong bất kỳ. C. đường tròn. D. đường elip.
Câu 13: Nếu vec tơ vận tốc v có độ lớn không đổi nhưng có thể đổi phương thì vec tơ gia tốc a
các thành phần của nó có đặc điểm:
A. a 0 B. a const C. a
t
= 0. D. a
n
= 0.
Câu 14: Chọn câu sai.
Gia tốc tiếp tuyến của một vật trong chuyển động cong:
A. đặc trưng cho sự biến thiên về phương của vec tơ vận tốc.
B. có phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
C. có chiều là chiều chuyển động.
D. độ lớn a
t
dv
. dt
lOMoARcPSD| 46342819
9
Câu 15: Chọn câu sai.
Gia tốc pháp tuyến của một vật chuyển động trên quỹ đạo là đường cong
A. đặc trưng cho sự biến thiên về trị số của vec tơ vận tốc.
B. có phương vuông góc với phương tiếp tuyến của quỹ đạo tại điểm M.
C. có chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
v2
D. độ lớn a
n
. R
Câu 16: Chọn câu đúng.
A. Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc v < 0.
B. Chuyển động thẳng chậm dần đều có gia tốc a < 0.
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều có a.v < 0.
D. Chuyển động thẳng chậm dần đều có a.v < 0.
Câu 17: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng có vận tốc biến đổi đều theo thời gian.
Vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chất điểm liên hệ với nhau bằng công thức:
2
v
0
2
2aS . B. v v
2
0
2
2S . C. v v
0
2aS . D. v
2
v
0
2
aS A.v
a
Câu 18: Trong chuyển động tròn biến đổi đều, vectơ vận tốc góc đặc điểm:
A. Không đổi cả về phương , chiều lẫn độ lớn. B. Vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
C. Tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. D. Vuông góc với véc tơ gia tốc góc
Câu 19: Gia tốc pháp tuyến a
n
của chuyển động khi khác không ( ≠0 ) sẽ làm cho chuyển động đó
thay đổi về:
A. Độ lớn vận tốc. B. Chiều của chuyển động.
C. Phương và chiều của chuyển động. D. Phương của chuyển động.
Câu 20: Trong chuyển động tròn, tamối liên hệ giữa các véctơ bán kính R gia tốc góc và gia
tốc tiếp tuyến a
t
như sau:
A.a
t
R. B. R a
t
.
C. R a
t
. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 21: Một viên đạn được bắn ra với vận tốc v
0
theo phương hợp với phương ngang một góc α.
Công thức xác định độ cao lớn nhất mà viên đạn đạt được là:
A.hmax v sin02 2 . B. hmax v sin202 .
lOMoARcPSD| 46342819
10
2g 2g
C. hmax v sin0 . D. hmax v sin02 2 g
g
CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM DẠNG 1: LÝ THUYẾT ĐỘNG LỰC HỌC
CHẤT ĐIỂM
Câu 1: Động lực học là lĩnh vực nghiên cứu về
A. Các trạng thái đứng yên và điều kiện cân bằng của vật.
B. Chuyển động của vật, có xét nguyên nhân gây ra chuyển động.
C. Chuyển động của vật, không xét nguyên nhân gây ra chuyển động.
D. Chuyển động của vật trong mối quan hệ với các vật khác.
Câu 2: Trên một ô tô, khi xe thắng, những hành khách khác bị ngã về phía trước. Ai là người bị ngã
về phía trước nhiều nhất?
A. Người có khối lượng lớn. B. Người có khối lượng nhỏ.
C. Người ngồi gần đầu xe. D. Người ngồi gần cuối xe.
Câu 3: Trường lực nào sau đây không phải là trường lực thế ?
A. Tờng lực hấp dẫn. B. Trường lực đàn hồi.
C. Trường trọng lực. D. Trường lực ma sát.
Câu 4: Vật đang chuyển động, nếu mọi lực tác dụng lên nó biến mất, nó sẽ:
A. Dừng lại. B. Chuyển động chậm dần rồi thẳng đều.
C. Chuyển động chậm dần rồi dừng lại. D. Chuyển động thẳng đều.
Câu 5: Biểu thức nào sau đây diễn tả định luật II Newton ?
A. m
F
. B. F ma . C.a
m
F
. D. F ma.
a
Câu 6: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc trị số hợp lực tác dụng lên giảm, gia tốc
của nó sẽ:
A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. bị triệt tiêu.
Câu 8: Khi một máy bay đang cất cánh bay lên cao, ta nói:
A. Khối lượng của máy bay tăng lên. B. Khối lượng của máy bay giảm lại.
C. Trọng lượng của máy bay tăng lên. D. Trọng lượng của máy bay giảm lại.
lOMoARcPSD| 46342819
11
Câu 9: Ở nơi nào trên Trái Đất, trọng lực tác dụng lên vật bằng với lực hấp dẫn tác dụng lên nó ?
A. Ở các cực Trái Đất. B. Ở xích đạo Trái Đất.
C. Ở các cực Trái Đất và ở xích đạo. D. Ở các đại dương.
Câu 10: Một vật lúc đầu đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang. Sau khi được truyền một vận
tốc đầu, vật chuyển động chậm vì:
A. quán tính. B. lực ma sát. C. phản lực. D. trọng lực.
Câu 11: Trái Đất có bán kính R, gia tốc rơi tự do gần mặt biển là g
0
. Coi trọng lực chỉ là lực hút
của Trái Đất. Gia tốc tự do ở độ cao h so với mặt biển là:
R
R
h
2 . C. g0
1 Rh . A. g0 RR h . B. g0
D. g0 1 Rh .
Câu 12: Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho vật về khả năng bảo toàn :
A. gia tốc. B. vận tốc. C. gia tốc góc. D. vận tốc.
Câu 13 : Theo các định luật Newton, khi có hai vật khối lượng khác nhau tương tác với nhau thì
nếu so sánh lực tác dụng lên hai vật sẽ thấy:
A. Lực tác dụng lên vật lớn sẽ lớn hơn. B. Lực tác dụng lên vật nhỏ sẽ lớn hơn.
C. Hai lực có độ lớn bằng nhau. D. Có 2 đáp án đúng.
Câu 14 : Hai lực trực đối (cặp lực phản lực định luật III Newton) không đặc điểm o sau
đây ?
A. Cùng bản chất. B. Xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Cùng điểm đặt. D. Cùng giá, ngược chiều.
Câu 15 : Khảo sát chuyển động của một vật trong hệ tọa độ OXYZ. Hệ tọa độ này phải gắn vào vật
nào dưới đây để được coi là hệ quy chiếu quán tính:
A. Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều.
B. Thang máy đi lên với vận tốc không đổi
C. Tàu hỏa chuyển động đều vòng quanh chân núi.
D. Tàu cánh ngầm đang sắp cập bến.
Câu 16: Chọn câu sai.
A. Quán tính là tính chất bảo toàn vận tốc vật.
B. Gia tốc của một vật luôn cùng chiều với lực tác dụng lên vật.
lOMoARcPSD| 46342819
12
C. Lực và phản lực là hai lực cân bằng.
D. Khi hợp của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật sẽ đứng yên nếu ban đầu đứng yên, sẽ
chuyển động thẳng đều nếu ban đầu chuyển động.
Câu 17: Lực ma sát không có đặc điểm nào sau đây ? A.
Xuất hiện khi vật này đang trượt lên vật khác.
B. Ngược chiều chuyển động của vật.
C. Độ lớn tỉ lệ với phản lực vuông góc tác dụng lên vật.
D. Cân bằng với thành phần tiếp tuyến của ngoại lực tác dụng lên vật.
Câu 18: Gọi g là gia tốc rơi tự do ở mặt đất, g
h
là gia tốc rơi tự do ở độ cao bằng nửa bán kính trái
đất thì quan hệ giữa g và g
h
A. g
h
4
g B. g
h
2
g C. g
h
1
g D. g
h
1
g
9 3 2 4
Câu 19: Cho trái đất có khối lượng là M, bán kính R, gia tốc trọng trường trên trái đất là g. Một
hành tinh có khối lượng M’ = 2M, bán kính R’ =
R
. Gia tốc trọng trường trên hành tinh đó là
2
A.g’ = 8g B. g '
g
C. g '
g
D.g’ = 2g
2 4
Câu 20: Trọng lực là một trường hợp riêng của lực hấp dẫn.Gọi M là khối lượng trái đất, G
hằng số hấp dẫn, m là khối lượng của vật, R là bán kính trái đất. Công thức tính gia tốc trọng
trường của vật ở độ cao h là
A. g (RMGh)2 B. g MGR2 C. g
(RmGh)2 D. g mGR2
DẠNG 2: ĐỊNH LUẬT 2 NEWTON
Câu 1:Một vật có khối lượng 3kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v
0
= 2m/s thì bắt đầu
chịu tác dụng của một lực 12N cùng chiều v
0
. Kể từ lúc tác dụng lực, thời gian để vật đi được
quãng đường 12m là
A.2s B.1s C.1,5s D.2,5s
Câu 2:Lực F truyền cho vật khối lượng m
1
gia tốc 2 m/s
2
, truyền cho vật khối lượng m
2
gia tốc 6
m/s
2
. Lực F truyền cho vật có khối lượng m
1
+ m
2
một gia tốc bằng
A.1,5m/s
2
B.4m/s
2
C.8m/s
2
D.6,3m/s
2
lOMoARcPSD| 46342819
13
Câu 3:Một vật có khối lượng 1kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu v
0
= 2m/s. Sau thời
gian 4s, đi được quãng đường 24m. Biết rằng vật luôn chịu tác dụng của lực kéo và lực cản F
c
= 0,5N. Giá trị của lực kéo là:
A.2,5N B.3,5N C.1,5N D.0,5N
Câu 4:Mẫu gỗ đặt trên sàn nằm ngang. Người ta truyền cho nó vận tốc tức thời v
0
= 5m/s. Biết hệ
số ma sát trượt là 0,2, quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là
A.6,25m B.62,5m C.12,5m D.1,25m
Câu 5:Một vật có khối lượng m đặt trên mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang một góc α. Hệ
số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k. Khi thả ra, gia tốc của vật trượt xuống là
A.g (sinα – kcosα) B.g sinα
C.g (kcosα sinα) D. - g (sinα + kcosα)
Câu 6:Một chất điểm khối lượng m = 3kg chuyển động trong trường thế F phụ thuộc vào thời gian:
F = (15t; 3t - 12; -6t
2
) N. Véc tơ gia tốc tức thời tại thời điểm t của chất điểm là:
A.a= (5t; t - 4; -2t
2
) m/s
2
. B. a= (45t; 9t - 36; -18t
2
) m/s
2
.
C. a= (t; 5t - 4; -6t
2
) m/s
2
. D. a= (5t; t ; -2t
2
) m/s
2
.
Câu 7:Một vật khối lượng m = 10 kg đang trượt đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của
lực F = 30 N theo phương hợp với phương ngang một góc 30
0
. Lấy g = 9,8m/s
2
. Hệ số ma sát trượt
giữa vật và mặt sàn là:
A. 0,26. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,53.
Câu 8:độ cao nào so với mặt đất thì lực hút của Ti Đất lên vật chỉ còn ¼ so với khi vậtmặt
đất, biết bán kính Trái Đất là R.
A. R. B. 2R. C. 3R. D. 4R.
Câu 9:Gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất là 9,9 m/s
2
. Đưa vật đó lên độ cao h = 2R so với
mặt đất (R là bán kính Trái Đất) thì gia tốc rơi tự do của vật là:
A. 9,9 m/s
2
. B. 4,45 m/s
2
. C. 3,3 m/s
2
. D. 1,1 m/s
2
.
Câu 10:Một vật khối lượng m bắt đầu chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của
lực kéo F hợp với phương ngang một góc α. Cho hệ số ma sát giữa vật mặt phẳng ngang μ.
Gia tốc chuyển động của vật là:
A.a F c( os sin ) mg .
B. a Fcos mg .
m m
lOMoARcPSD| 46342819
14
a F c( os sin ) .
C.
D. a F c( os sin ) mg .
m m
Câu 11:Một vật khối lượng m = 4,0 kg chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác
dụng của một lực kéo F hợp với phương chuyển động một góc α = 30
0
. Hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt sàn là μ = 0,3. Độ lớn của lực kéo là:
A. 12 N. B. 17 N. C. 19 N. D. 21 N.
Câu 12:Một chất điểm đang đứng yên bắt đầu chuyển động lúc t = 0 với gia tốc 1 m/s
2
dưới tác
dụng của lực F = 1N. sau đó 2s người ta ngưng tác dụng lực. Cho g = 10m/s
2
. tìm khoảng di chuyển
tổng cộng của chất điểm lúc t = 3s ( bỏ qua mọi ma sát)
A. 4m B. 2m C. 3m D. 4,5m
Câu 13:Một cái hộp có khối lượng m = 20 kg, được kéo bởi một lực theo phương ngang F = 100
N. Hộp bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, hệ số ma sát trượt và mặt phẳng ngang là 0,05, lấy g
= 10 m/s
2
. Sau 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, hộp đi được quãng đường là bao nhiêu
A. 15,25 m B. 20,25 m C. 25, 25 m D. 10,25 m
Câu 14:Một thùng sách khối lượng 100kg, được người thủ thư đẩy trượt trên nền thư viện với
vận tốc không đổi. Hệ số ma sát trượt giữa thùng sách sàn nhà k = 0,2. Tính công người
đó thực hiện khi đẩy thùng sách một quãng đường 2,5 m ( lấy g = 10 m/s
2
)
A.600 J B.400 J C.500 J D. 300 J
Câu 15:Một vật khối lượng m tác dụng vào vật một lực F theo phương hợp với phương
ngang một góc α, hệ sma sát giữa vật và sàn là k. Gia tốc của vật
A. a Fcos B.a Fsin k mg Fcos
m m
C. a Fcos k.mg D.a Fcos k mg Fsin
m m
Câu 16:Gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất là g0 = 9,8 m/s2. Biết bán kính Trái Đất là R.
Ở độ cao nào so với mặt đất thì gia tốc rơi tự do của vật là g = 4,9 m/s2 ?
A.h ( 2 1).R B.h 2R
C.h ( 2 1).R D.h = 2R
Câu 17: Người ta kéo một vật có khối lượng M = 1 kg trượt với vận tốc không đổi trên mặt
phẳng nằm ngang nhờ một sợi dây nghiêng một góc α = 20
0
so với phương ngang. Hệ số ma sát
lOMoARcPSD| 46342819
15
giữa vật với mặt phẳng ngang là μ = 0,5. Xac định công của lực kéo khi vật trượt một đoạn d = 20
cm, lấy g = 10 m/s
2
A.0,85 J B.1,8 J C.0,02 J D.2,4 J
Câu 18:Ta cần một lực là 40N để kéo một thùng sắt nặng 10 kg bắt đầu trượt trên một bàn gỗ. Hệ
số ma sát nghỉ cực đại của thùng sắt là
A.0,08 B.0,4 C.0,25 D.2,5
Câu 19:Trong thang máy treo một vật m = 14kg vào lực kế. Biết g = 10m/s
2
, lực kế chỉ bao
nhiêu nếu thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = g/2
A.210 N
B.140 N C.150 N
DẠNG 3: CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ VẬT
D.120 N
Câu 1:Hai vật có khối lượng m
1
= 3kg, m
2
= 2kg được nối với nhau bằng sợi dây rồi vắt qua ròng
rọc có khối lượng không đáng kể. Lấy g = 10m/s
2
.Khi để hệ chuyển động thì gia tốc lực căng
dây là:
A.4m/s
2
; 42N B.2m/s
2
; 30N
C.2m/s
2
; 24N
D.4m/s
2
; 98N
Câu 2:Hai vật có khối lượng m
1
= 3kg, m
2
= 2kg được nối với nhau bằng sợi dây rồi vắt qua ròng
rọc có khối lượng không đáng kể. Độ cao của hai vật lúc đầu chênh nhau 1m. Thời gian kể từ lúc
hệ vật bắt đầu chuyển động cho đến khi hai vật ở vị trí ngang nhau là
A.0,71s B.0,32s C.1s D.0,44s
Câu 3:Hai vật khối lượng m
1
= 4 kg và m
2
= 6 kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không
co dãn. Kéo vật m
2
bằng một lực F theo phương ngang có độ lớn F = 22 N sao cho hệ chuyển động
với gia tốc a = 0,5 m/s
2
. Biết hệ số ma sát giữa hai vật với mặt phẳng ngang như nhau và bằng
0,17, lấy g = 9,8 m/s
2
. Lực căng dây giữa hai vật gần với giá trị nào nhất:
A. 11,2 N. B. 8,664 N. C. 17,32 N. D. 5,5 N.
m
1
m
2
m
1
m
2
lOMoARcPSD| 46342819
16
Câu 4:Hai vật khối lượng m
1
= 4 kg và m
2
= 6 kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không
co dãn. Kéo vật m
2
bằng một lực F theo phương ngang có độ lớn F = 22 N sao cho hệ chuyển động
với gia tốc a = 0,5 m/s
2
. Biết hệ số ma sát giữa hai vật với mặt phẳng ngang như nhau, nh hệ
số ma sát, lấy g = 9,8 m/s
2
.
A. 0,17. B. 0,27. C. 0,37. D. 0,47.
Câu 5: Cho hai vật khối lượng m
1
m
2
= 32 kg (m
2
> m
1
) được nối với
nhau bằng một sợi dây nhẹ, không co dãn, vắt qua một ròng rọc cố định. Bỏ
qua khối ợng của ng rọc ma sát giữa dây với ròng rọc. Thả cho hệ
chuyển động, sau 5s vật m
2
đi được quãng đường s = 4m. Lấy g = 9,8 m/s
2
.
Lực căng của dây là:
A. 303,4 N. B. 403,3 N.
C. 223,3 N. D. 312,3 N.
Câu 6:Cho hai vật khối lượng m
1
m
2
= 32 kg (m
2
> m
1
) được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ,
không co dãn, vắt qua một ròng rọc cố định. Bỏ qua khối lượng của ròng
rọc và ma sát giữa dây với ròng rọc. Thả cho hệ chuyển động, sau 5s vật m
2
đi được quãng đường s = 4m. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Khối lượng của vật m
1
là:
A. 28 kg.
B. 30 kg.
C. 26 kg.
D. 29 kg.
Câu 7:Cho cơ hệ như hình 3. Vật m
1
= 2 kg, m
2
= 3kg được nối
với nhau bằng một sợi dây vắt qua ròng rọc, dây ròng rọc
khối lượng không đáng kể. Cho hệ
số ma sát giữa vật m
1
với mặt phẳng nghiêng là
1
và góc hợp
2 3
bởi giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α = 30
0
. Thả
cho m
2
chuyển động không vận tốc đầu. Gia tốc của hệ bằng:
A. 2 m/s
2
. B. 3 m/s
2
.
C. 4 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
Câu 8:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần lượt là m
1
và m
2
được nối
với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn. Tác dụng vào vật m
1
một lực F
theo phương ngang, bỏ qua ma sát giữa các vật và sàn. Lực căng dây nối hai vật là
A.T m .
2
F
B.T m
.
2
F
m1 m2 m1
F
m
1
m
2
lOMoARcPSD| 46342819
17
C.T m .
2
F
D.T m .
1
F
m1 m2 m1 m2
Câu 9:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần lượt là m
1
và m
2
được nối
với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn. Tác dụng vào vật m
1
một lực F theo phương ngang,
hệ số ma sát giữa các vật và sàn là k. Lực căng dây nối được xác định bằng công thức
A.
T
m
1 F kg(m
1
m )
2
B.
T
m
2 F kg(m
1
m )
2
m1 m2 m1
C.
T
m
1 F kg(m
1
m )
2
D.
T
m
2 F
kg(m
1
m )
2
km g
2 m2 m1 m2
Câu 10:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần lượt là m
1
và m
2
được nối
với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc có khối lượng
không đáng kể, hệ số ma sát giữa vật m
2
và sàn là k. Gia tốc của hệ được xác
định bằng công thức
A.a m1 km2 g B.a m1 km2 g m1 m2
m1
C.a m1 km2 g D.a m1 km2 g m1 m2
m2
Câu 11:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần lượt là m
1
và m
2
được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc có
khối lượng không đáng kể, bỏ qua ma sát giữa vật m
2
và sàn. Tác dụng vào vật m
2
lực F có phương ngang sao cho F < m
1
g. Lực căng dây nối được xác định bằng
công thức
A.T m g 1 m mF mg1 1 2 B.T m g 1 mg F1m1
C.T m g 1 m mmg F11 2 D.T m g 1 mg F1m2
F
m
1
m
2
m
1
m
2
m
1
m
2
lOMoARcPSD| 46342819
18
Câu 12:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần
lượt là m
1
và m
2
được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt
qua một ròng rọc có khối lượng không đáng kể, bỏ qua ma sát giữa vật m
1
và mặt phẳng nghiêng. Khi m
1
gsinα >m
2
g ,gia tốc của hệ được xác định bằng công thức
g m sin 1 m2
A.a
B.a g m sin 1 m2
m1 m2 m1 m2
g m sin 1 m2 C.a
D.a g m sin 1 m2
m1 m2
Câu 13:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần lượt
là m
1
và m
2
được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một
ròng rọc có khối lượng không đáng kể, bỏ qua ma sát giữa vật m
1
và mặt
phẳng nghiêng. Khi m
1
gsinα <m
2
g ,gia tốc của hệ được xác định bằng công thức
g m 2 m sin1 A.a
B.a g m 2 m sin1
m1 m2 m1 m2
g m 2 m sin1
C.a
D.a g m 2 m sin1
m1 m2
CHƯƠNG III: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN DẠNG 1: LÝ THUYẾT CÁC ĐỊNH LUẬT
BẢO TOÀN
Câu 1: Động lượng của một ô tô được bảo toàn khi nó đang
A. tăng tốc. B. chuyển động tròn đều.
C. giảm tốc. D. chạy thẳng đều trên đường có ma sát.
Câu 2: Chọn phát biểu sai về động lượng của một chất điểm chuyển động. A.
Là một đại lượng véc tơ, bằng tích khối lượng và vận tốc.
B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, hướng theo chiều chuyển động.
m
1
m
2
m
1
m
2
lOMoARcPSD| 46342819
19
C. Không đổi khi vật chuyển động tròn đều.
D. Đơn vị trong hệ SI là N.s.
Câu 3: Vec tơ động lượng p của một vật chuyển động trong mặt phẳng Oxy có thể được viết là:
A. p p i
x
p j
y
. B. p p j
y
p k
z
. C. p p i
x
p k
z
. D. p p k
z
.
Câu 4: Chọn câu sai.
A. Vec tơ động lượng cùng hướng với vận tốc.
B. Với một hệ cô lập thì động lượng của hệ được bảo toàn.
C. Ô tô chuyển động tròn đều thì động lượng của ô tô được bảo toàn.
D. Nếu hình chiếu lên phương Ox của tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không thì hình chiếu
lên phương ấy của động lượng của hệ được bảo toàn.
Câu 5: Một khẩu pháo khối lượng M nhả đạn theo phương ngang với vận tốc v, viên đạn khối
lượng m. Vận tốc giật lùi của khẩu pháo là:
C. V v .
M m
Câu 1: Tác dụng lực F khiến vật nhỏ chuyển động với vận tốc v. Nhận xét nào sau đây sai? A.
Nếu F v : lực F không sinh công.
B. Nếu góc (F v, ) 90
0
thì lực F sinh công dương.
C. Nếu góc (F v, ) 90
0
thì lực F sinh công âm.
D. Công của lực F không âm.
Câu 2: Một vật trượt trên một mặt phẳng ngang. Xét các lực: lực ma sát trượt F
mst
, trọng lực P, phản
lực vuông góc N, lực nào không sinh công ?
A. P. B. N. C. F
mst
. D. Cả P và N.
Câu 3: Một vật trượt trên một mặt phẳng nghiêng. Xét các lực: lực ma sát trượt F
mst
, trọng lực P,
phản lực vuông góc N, lực nào không sinh công?
A. P. B. N. C. F
mst
. D. Cả P và N.
Câu 4: Công của lực nào sau đây không phụ thuộc vào đường đi, chỉ phụ thuộc vào điểm đầu
điểm cuối của đường đi?
A. Trọng lực. B. Lực cản của không khí.
A.
m
’.
B.
m
.
D.
.
lOMoARcPSD| 46342819
20
C. Lực ma sát. D. Cả ba lực trên.
Câu 5: Trọng lực không sinh công trong trường hợp nào sau đây?
A. Người vác nặng đi trên đường nằm ngang. B. Ô tô chạy thẳng đều lên dốc.
C. Kéo thùng nước từ đáy giếng lên. D. Vật rơi tự do.
Câu 6: Chọn câu đúng.
Công do lực F thực hiện khi độ dời S của điểm đặt của lực cùng phương với lực chỉ phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật và thời gian chuyển động.
B. độ lớn của lực và độ dời của điểm đặt của lực.
C. độ lớn của lực và thời gian chuyển động.
D. vận tốc của vật và thời gian chuyển động.
Câu 7: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng của một hạt trong trường thế:
A. Là năng lượng đặc trưng cho năng lượng tương tác của các hạt trong trường lực thế.
B. Chỉ tồn tại khi nó ở trong trường lực thế.
C. Chỉ có một giá trị duy nhất tại mỗi điểm trong trường thế.
D. Là đại lượng vô hướng có thứ nguyên là của năng lượng.
Câu 8: Chọn câu sai.
A. Công của trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào điểm đầu
điểm cuối.
B. Động năng của một vật tăng thì thế năng của vật đó cũng tăng.
C. Khi một vật chuyển động từ thấp đến cao thì công của trọng lực là công cản.
D. Khi vật chuyển động trên một quỹ đạo khép kín thì công của trọng lực bằng 0.
Câu 9: Chọn phát biểu sai.
Động năng của một chất điểm không đổi khi nó chuyển động:
A. có vec tơ vận tốc không đổi. B. tròn đều.
C. có vec tơ gia tốc không đổi. D. cong đều.
Câu 10: Công thức liên hệ giữa thế năng và lực trường thế là:
A. F U . B. U F . C. F U . D. U F .
Câu 11: Chọn câu đúng.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342819
CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM DẠNG I. PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG.
PHƯƠNG TRÌNH QUỸ ĐẠO
Câu 1: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng r t( )  2 .ti 2t j2 . Quỹ đạo của chất điểm là đường A. parabol. B. thẳng. C. elip. D. tròn.
Câu 2: Trong hệ tọa độ Descartes Oxyz, phương trình chuyển động nào dưới đây ứng với quỹ đạo
là đường thẳng đi qua hai điểm A(9,0) và B(0,9) là:
A.r  (2 10 sin2 )t i  (3 10sin2 )t j .
B. r  10sin2 .ti 4sin2 .t j .
C. r   (1 t i)   (2 t j) .
D. Không có phương trình nào!
Câu 3: Vị trí của một chất điểm chuyển động trong hệ Oxy được xác định bởi vectơ r  4sin .t
j 2sin .t k . Quỹ đạo của nó là đường A. Thẳng. B. Parabol. C. Tròn. D. Hyperbol.
Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm trong hệ tọa độ Oxy là x =2t (cm); y = 3t2
(cm). Khoảng cách từ chất điểm đến gốc tọa độ tại thời điểm t = 2s là: A. 12,65 cm. B. 40 cm. C. 52 cm. D. 7,21 cm.
Câu 5: Trong hệ tọa độ Descartes Oxy, phương trình chuyển động nào dưới đây ứng với quỹ đạo là đường thẳng?
A.  x   5 10sin2t
B. r t( )  5e3ti  6e j3t .
y   4 10sin2t
C.   x  3cos6t .
D. (x  3)2  y2  R2 .
y  3sin6t
Câu 6: Một chất điểm chuyển động trong hệ tọa độ Oxy với phương trình x  5e2t; y  4e2t . Quỹ
đạo chuyển động của chất điểm là đường: A. Thẳng. B. parabol. C. elip. D. hyperbol.
Câu 7: Biết phương trình chuyển động của 1 chất điểm là x  2sin t cm y( );   3 2cos t cm( ) .Qũy đạo của nó là
A. Đường tròn tâm O (0,0); bán kính R =2 cm.
B. Đường tròn tâm I(0,3); bán kính R = 2 cm.
C. Đường tròn tâm I(3,0); bán kính R = 3 cm.
D.Đường tròn tâm I(0,2); bán kính R = 3 cm.
Câu 8:Trong hệ trục Oxy một chất điểm có bán kính vectơ được mô tả bởi phương trình:  1 lOMoAR cPSD| 46342819 r    sin ti
2sin( t  )j . Chất điểm sẽ chuyển động theo quỹ đạo là đường 2 A.Elip B.Thẳng C.Tròn D.Parabol
Câu 9:Trong hệ tọa độ Descartes Oxy, phương trình chuyển động nào dưới đây ứng với quỹ đạo là đường tròn tâm ở O?
x  4sin(  t  )
  x  sin3t2
A.  y  5cos(  t  ) . B.    sin 3 .  y   2 3t
C.r t( )  cos3 .ti  sin3 .t j . D. r t( )  cos .t i  sin2 .t j. DẠNG 2: VẬN TỐC
Câu :Một chất điểm chuyển động với phương trình vận tốc v  2i  3j  5k (SI). Độ lớn vận tốc của chất điểm là: A. 6,2 m/s. B. 3,2 m/s. C. 4,4 m/s. D. 1,8m/s.
Câu 1:Vật nhỏ chuyển động theo phương trình r  2t i2  3sin t j (SI). Coi rằng π2 = 10. Độ lớn vận
tốc của chất điểm tại thời điểm t = 10s là: A. 24,6 m/s. B. 41,1 m/s. C. 52,3 m/s. D. 18,6 m/s.
Câu 2: Xe chạy trên đoạn thẳng OAB, OA = AB với tốc độ V0 trên đoạn OA, V1 trong nửa thời
gian đầu của đoạn AB, V2 trong nửa thời gian cuối của đoạn AB. Tốc độ trung bình trên cả đoạn OAB là:
A. 2V V0( 1  V2) .
B. V V0( 1  V2) .
C. 2V V0( 1  V2) .
D. V V0( 1  V2) .
2V0   V1 V2
2V0   V1 V2
V0   V1 V2
V0   V1 V2
Câu 3: Một ô tô trong 2 giờ đầu chuyển động với tốc độ 20 km/h, trong 3 giờ tiếp theo chuyển
động với tốc độ 30 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường: A. 26 km/h. B. 25 km/h. C. 28 km/h. D. 22 km/h.
Câu 4: Một chất điểm chuyển động theo phương trình r pt i2  qsin t j (SI), trong đó p,q là các
hằng số. Biểu thức vận tốc theo thời gian là:
A. 4p t2 2  q2  2cos2 t .
B. p t2 2  q2 2  cos t .
C. 4p t2 2  q2  2cos2 t .
D. 4p t2 2  q2 2  sin2 t .
Câu 5: Vật chuyển động với phương trình vận tốc v   3i 4xj (m/s). Lúc t = 0 vật đang ở gốc tọa
độ. Phương trình chuyển động của vật là: x2 4x2 x2 x2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 3 4 3 2 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 6:Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc đầu là v0, có vận tốc phụ thuộc theo thời gian
là v = v0 – kt2 với k = const và k > 0. Hỏi chuyển động của chất điểm là chuyển động: A. Chậm dần đều. B. Chậm dần. C. Nhanh dần. D. Biến đổi đều.
Câu 7: Anh A tính rằng nếu xe chạy thẳng đều từ nhà tới trường với tốc độ 30 km/h thì sẽ đến
trường đúng 7h00. Nhưng đi được 1/3 quãng đường thì dừng lại 30 phút.Sau đó anh ta phóng
40km/h và vẫn đến trường đúng 7h00. Vận tốc trung bình của anh A là: A. 30 km/h. B. 36 km/h. C. 38 km/h. D. 32 km/h. DẠNG 3: GIA TỐC
Câu 1: Vec tơ bán kính của chất điểm biến thiên theo thời gian theo quy luật: r t( )  atibt j2 ; với
a, b là hằng số dương. Vec tơ gia tốc của chất điểm tại thời điểm t là:
A. a ai  2bt j .
B. a  2aibj .
C. a   2b j .
D. a ati  2b j .
Câu 2: Trong 2 giây, vận tốc của một vật biến đổi từ v1   2 3i j đến v2   4 5i j. Vec tơ gia tốc trung bình là:
A. aTB   2i 8j .
B. aTB    2i 8j .
C.aTB   i 4j .
D. aTB    i 4j .
Câu 3: Vị trí của một chất điểm trên trục x được cho bởi phương trình: x = 3t3 - 4t2 + 2t - 18 (cm).
Gia tốc của nó tại thời điểm t = 2s là A.28 m/s2 B.22 cm/s2 C.- 6 m/s2 D.Một giá trị khác
Câu 4: Bắt đầu tại thời điểm t = 0, một vật chuyển động dọc theo đường thẳng. Tọa độ (vị trí), tính
bằng mét, của nó được cho bởi x(t) = 75t – t3, trong đó t tính bằng giây. Khi vật có vận tốc bằng
không thì nó có gia tốc là: A. 0 B. – 73 m/s2 C. – 30 m/s2 D.–9,8 m/s2
Câu 5: Vật chuyển động theo phương trình x  15e2t ; y  4e2t (SI). Lúc t = 2,0 s, gia tốc của vật có độ lớn bằng: A.  60e4m/s2. B. 16e4m/s2. C. 93,5 m/s2. D. 874 m/s2.
Câu 6: Cho phương trình chuyển động của một chất điểm là x 4   3t2
t3; y  8t (SI). Gia
tốc của 3 chất điểm bằng 0 (a = 0) tại thời điểm nào? A. t = 0,75 s. B. t = 0,50 s. C. t = 1,50 s. D. t = 1,25 s. 3 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 7: Vị trí của vật biến đổi theo thời gian :r   3ti  1,5t j2 (SI). Lúc t = 1,0s góc hợp bởi giữa
hai vec tơ gia tốc và vận tốc là: A. 1800. B. 450. C. 900. D. 1200.
Câu 8: Vec tơ bán kính của chất điểm biến thiên theo thời gian theo quy luật: r t( )   ati bt j2 ; với
a, b là hằng số dương. Góc hợp giữa vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc tại thời điểm t là: A. tan  2bt . B. tan  2bt . a a 2  4b t2 2 2 22 a 4 bt
C. cos  2bt .
D. cos  . a2  4b t2 2 2bt
DẠNG 4: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
Câu 1:Ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Trong giây đầu nó đi được 3m. Gia tốc chuyển động của ô tô: A. 3 m /s2. B. 6 m/s2. C. 4 m/s2. D. 5m/s2.
Câu 2: Một vật chuyển động từ trạng thái đứng yên. Trong giây thứ tư nó đi được 7 m thì trong
giây thứ năm nó đi được quãng đường là: A. 8 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 11 m.
Câu 3: Sau khi hãm phanh 10 s thì đoàn tàu dừng lại cách chỗ hãm 135 m. Gia tốc của đoàn tàu có độ lớn: A. 2,7 m/s2 B. 3 m/s2. C. 3,5 m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 4: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì xuống dốc, chuyển động nhanh dần
đều với gia tốc 0,1 m/s2, đến cuối dốc đạt 72 km/h. Vận tốc của ô tô khi đi đến nửa dốc? A. 18,5 m/s. B. 12,4 m/s. C. 16,2 m/s. D. 15,8 m/s.
Câu 5: Trên đoạn đường 400 m, một xe ô tô được hãm phanh cho vận tốc giảm đều cho đến khi
dừng hẵn hết 20 giây. Vận tốc của xe lúc bắt đầu hãm phanh là: A. 40 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 30 m/s.
Câu 6: Một đoàn tàu chuyển động biến đổi đều trên một đoạn đường cong đều có độ dài 585 m,
có bán kính cong R = 900 m với vận tốc ban đầu là 54 km/h. Tàu đi hết đoạn đường đó trong 30s.
Vận tốc dài của đoàn tàu ở vị trí cuối đoạn đường cong đó là: A. 20 m/s. B. 22 m/s. C. 18 m/s. D. 24 m/s.
DẠNG 5: SỰ RƠI TỰ DO
Câu1 : Một giọt nước rơi tự do, trong giây đầu tiên, nó dịch chuyển một đoạn S1, trong giây thứ
hai nó dịch chuyển một đoạn S2. Tỉ số S2 là: S1 4 lOMoAR cPSD| 46342819 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Hòn đá khối lượng m ném thẳng đứng với vận tốc V0, đạt độ cao cực đại H. Hòn đá khối
lượng 0,25m được ném lên với vận tốc V0 theo phương tạo với phương ngang một góc 450, nó sẽ
đạt độ cao cực đại: A. 2H. B. H C. H. D. H . 2 4
Câu 3: Thả hòn đá rơi tự do từ độ cao H, sau 2 giây nó chạm đất. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4H thì
sau bao lâu nó chạm đất? A. 4s. B. 6s. C. 8s. D. 10s.
Câu 4: Một hòn đá được thả rơi tự do xuống một miệng hang. Sau 4s kể từ khi bắt đầu thả thì tai
nghe được tiếng hòn đá chạm đáy hang. Cho vận tốc truyền âm là 330 m/s, lấy g = 9,8 m/s2. Độ sâu của cái hang: A. 70,3 m. B. 67,8 m. C. 60,3 m. D. 84,1 m.
Câu 5: Hòn đá có khối lượng M, được ném thẳng đứng với vận tốc V0, nó đạt đến độ cao cực đại
là H. Hòn đá khối lượng 2M, được ném thẳng đứng với vận tốc 2V0, nó sẽ đạt đến độ cao cực đại là: A. 2H. B. 4H. C. H. D. H/2.
Câu 6:Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 trong 10s. Thời gian vật rơi trong 10m cuối là: A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
Câu 7: Hòn đá có khối lượng M, được ném thẳng đứng với vận tốc V0, nó đạt đến độ cao cực đại
là H. Hòn đá khối lượng 2M, được ném thẳng đứng với vận tốc 2V0, nó sẽ đạt đến độ cao cực đại là: A. 2H. B. 4H. C. H. D. H/2.
Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 45 m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi
được ở giây cuối cùng là: A. 45 m. B. 5 m. C. 20 m. D. 25 m.
DẠNG 6: CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM
Câu 1: Một vật bị ném xiên lên theo phương tạo với phương ngang một góc α = 600, sau 30 giây
nó rơi xuống cách nơi ném 45 m. Vận tốc ban đầu của vật là: A. 1,5 m/s. B. 3 m/s. C. 22,5 m/s. D. 15 m/s.
Câu 2: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc v0 = 10m/s hợp với phương ngang một góc là
α = 300. Lấy g = 10m/s2. Chọn hệ trục tọa độ Oxy với Ox nằm ngang, Oy thẳng đứng với góc tọa
độ trùng với điểm ném. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s kể từ thời điểm ném bằng: 5 lOMoAR cPSD| 46342819 A. 10 3 m/s. B. 5 6 m/s. C. 15m/s. D. 10m/s.
Câu 3: Một quả bóng được ném xiên lên với vận tốc v0 tạo với phương ngang một góc α. Tầm bay
xa của quả bóng đạt giá trị cực đại khi góc α bằng: A. 600. B. 900. C. 450. D. 300.
Câu 4:Một viên đạn được bắn lên với vận tốc v0 = 800 m/s theo phương hợp với ngang một góc α
= 300. Lấy g = 9,8 m/s2. Tầm xa của viên đạn: A. 56556 m. B. 8163 m. C. 24556 m. D. 9145m.
Câu 5: Một viên đạn được bắn lên với vận tốc v0 = 800 m/s theo phương hợp với ngang một góc
α = 300. Lấy g =9,8m/s2. Độ cao lớn nhất mà viên đạn đạt được là: A. 56556 m. B. 8163 m. C. 24556 m. D. 9145m.
Câu 6:Một vật được ném lên với vận tốc v0 = 10m/s theo phương hợp với phương ngang một góc
α = 300. Khoảng cách từ vật đến vị trí ném tại thời điểm t = 2 giây kể từ khi ném là (lấy g = 9,8 m/s2): A. 18 m. B. 300 m. C. 295,2 m. D. 36 m.
Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v0. Ở độ cao bằng nửa độ cao
cực đại mà vật có thể lên được vật có vận tốc là: A. v0 . B. v0 . C. v0 . D. v0 2 3 2 3
Câu 8:Một vật được ném lên với vận tốc v0 = 40 m/s theo phương hợp với phương ngang một góc
α = 300. Lấy g = 9,8 m/s2. Gia tốc chuyển động của vật tại thời điểm t = 3 s là: A. a = 9,8 m/s2. B. a = 4,9 m/s2. C. a = 3,0 m/s2. D. a = 10,5 m/s2.
Câu 9: Một vật được ném lên với vận tốc v0 theo phương hợp với phương ngang một góc α = 450. Tầm bay xa của vật là: A. v02 . B. v02 . C. v02 . D.
2v02 . g 2g 2g g
DẠNG 7: LÝ THUYẾT ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 1: :Động học là lĩnh vực nghiên cứu về
A. Các trạng thái đứng yên và điều kiện cân bằng của vật
B. Chuyển động của vật, có xét đến nguyên nhân gây chuyển động
C. Chuyển động của vật, không xét nguyên nhân của chuyển động
D. Chuyển động của vật trong mối quan hệ với vật khác. 6 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 2: Trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật chỉ có tính tương đối, vì ở trạng thái đó
A. được xác định bởi những người quan sát khác nhau
B. không ở định, lúc đứng yên, lúc chuyển động C. được quan sát trong
những hệ quy chiếu khác nhau
D. được quan sát tại các thời điểm khác nhau.
Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào một vật được coi là một chất điểm?
A. Chiếc lá đang đung đưa trên cành.
B. Ô tô đang ở trong bến xe.
C. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục.
D. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
Câu 4: Một vật được coi là một chất điểm khi kích thước của nó A.
rất bé, chỉ bằng kích thước của nguyên tử.
B. rất bé so với kích thước của Trái Đất.
C. rất bé so với quãng đường mà nó chuyển động.
D. rất bé, chỉ bằng kích thước của một phân tử
Câu 5: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0 theo phương hợp với phương ngang
góc α. Chuyển động của vật theo phương nằm ngang là:
A. chuyển động thẳng đều với vận tốc v0.
B. chuyển động thẳng đều với vận tốc v0cosα.
C. chuyển động biến đổi đều với gia tốc g.
D. chuyển động biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0cosα và gia tốc g.
Câu 6: Một quả táo rơi từ tầng lầu thứ 15, khi nó qua cửa sổ tầng 10, người ta thả rơi tự do qua cửa
sổ đó một quả bóng. Chọn phát biểu đúng.
A. Quả táo và quả bóng chạm đất cùng một thời điểm.
B. Khoảng cách giữa quả táo và quả bóng trong khi rơi luôn bảo toàn..
C. Quả táo chạm đất trước quả bóng.
D. Khi chạm đất, quả bóng và quả táo có cùng vận tốc.
Câu 7: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao H với vận tốc ban đầu V0 đồng thời một hòn đá khác
được thả rơi tự do cùng ở độ cao H thì:
A. Hai hòn đá chạm đất với cùng một vận tốc.
B. Hai hòn đá chạm đất cùng một thời điểm. 7 lOMoAR cPSD| 46342819
C. Gia tốc của hai hòn đá là khác nhau.
D. Hai hòn đá chạm đất cùng một vị trí.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng chỉ độ lớn vận tốc tức thời. A.
Quả bóng tennis chạm sân với tốc độ 120 km/h.
B. Ô tô chạy từ A đến B với tốc độ 40 km/h.
C. Vận động viên chạy trong 20 phút với tốc độ 18 km/h thì đến đích.
D. Con sâu bò với tốc độ 20 cm/phút.
Câu 9: Vec tơ gia tốc là đại lượng đặc trưng cho
A. sự nhanh hay chậm của chuyển động.
B. sự biến đổi của vec tơ vận tốc theo thời gian.
C. sự biến đổi về độ lớn của vận tốc theo thời gian.
D. sự đổi hướng của chuyển động.
Câu 10: Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự biến đổi theo thời gian của:
A. phương của vec tơ vận tốc.
B. phương của pháp tuyến quỹ đạo.
C. độ lớn của vec tơ vận tốc.
D. phương của tiếp tuyến quỹ đạo.
Câu 11: Gia tốc pháp tuyến là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi
A. phương của vec tơ vận tốc.
B. phương của pháp tuyến quỹ đạo.
C. độ lớn của vec tơ vận tốc.
D. phương của tiếp tuyến quỹ đạo.
Câu 12: Chuyển động của một vật trong các quỹ đạo sau, trên quỹ đạo nào gia tốc pháp tuyến của vật bằng không? A. đường thẳng. B. đường cong bất kỳ. C. đường tròn. D. đường elip.
Câu 13: Nếu vec tơ vận tốc v có độ lớn không đổi nhưng có thể đổi phương thì vec tơ gia tốc a
các thành phần của nó có đặc điểm: A. a  0 B. a const C. at = 0. D. an = 0.
Câu 14: Chọn câu sai.
Gia tốc tiếp tuyến của một vật trong chuyển động cong:
A. đặc trưng cho sự biến thiên về phương của vec tơ vận tốc.
B. có phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
C. có chiều là chiều chuyển động.
D. độ lớn at dv . dt 8 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 15: Chọn câu sai.
Gia tốc pháp tuyến của một vật chuyển động trên quỹ đạo là đường cong
A. đặc trưng cho sự biến thiên về trị số của vec tơ vận tốc.
B. có phương vuông góc với phương tiếp tuyến của quỹ đạo tại điểm M.
C. có chiều hướng vào tâm quỹ đạo. v2
D. độ lớn an  . R Câu 16: Chọn câu đúng.
A. Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc v < 0.
B. Chuyển động thẳng chậm dần đều có gia tốc a < 0.
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều có a.v < 0.
D. Chuyển động thẳng chậm dần đều có a.v < 0.
Câu 17: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng có vận tốc biến đổi đều theo thời gian.
Vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chất điểm liên hệ với nhau bằng công thức: 2 v 2 2 2
0  2aS . B. v v2   0 2S . C. v v
 0 2aS . D. v2   v0 aS A.v a
Câu 18: Trong chuyển động tròn biến đổi đều, vectơ vận tốc góc  có đặc điểm:
A. Không đổi cả về phương , chiều lẫn độ lớn.
B. Vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
C. Tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. Vuông góc với véc tơ gia tốc góc 
Câu 19: Gia tốc pháp tuyến a của chuyển động khi khác không ( ≠0 ) sẽ làm cho chuyển động đó n thay đổi về: A. Độ lớn vận tốc.
B. Chiều của chuyển động.
C. Phương và chiều của chuyển động.
D. Phương của chuyển động.
Câu 20: Trong chuyển động tròn, ta có mối liên hệ giữa các véctơ bán kính R gia tốc góc  và gia
tốc tiếp tuyến a như sau: t A.a . t    R. B. R    at C.    R a .
D. Cả A, B và C đều đúng. t
Câu 21: Một viên đạn được bắn ra với vận tốc v0theo phương hợp với phương ngang một góc α.
Công thức xác định độ cao lớn nhất mà viên đạn đạt được là: A.hmax  v sin02 2  . B. hmax  v sin202  . 9 lOMoAR cPSD| 46342819 2g 2g C. hmax  v sin0  . D. hmax  v sin02 2  g g
CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM DẠNG 1: LÝ THUYẾT ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 1: Động lực học là lĩnh vực nghiên cứu về
A. Các trạng thái đứng yên và điều kiện cân bằng của vật.
B. Chuyển động của vật, có xét nguyên nhân gây ra chuyển động.
C. Chuyển động của vật, không xét nguyên nhân gây ra chuyển động.
D. Chuyển động của vật trong mối quan hệ với các vật khác.
Câu 2: Trên một ô tô, khi xe thắng, những hành khách khác bị ngã về phía trước. Ai là người bị ngã
về phía trước nhiều nhất?
A. Người có khối lượng lớn.
B. Người có khối lượng nhỏ.
C. Người ngồi gần đầu xe.
D. Người ngồi gần cuối xe.
Câu 3: Trường lực nào sau đây không phải là trường lực thế ?
A. Trường lực hấp dẫn.
B. Trường lực đàn hồi. C. Trường trọng lực. D. Trường lực ma sát.
Câu 4: Vật đang chuyển động, nếu mọi lực tác dụng lên nó biến mất, nó sẽ: A. Dừng lại.
B. Chuyển động chậm dần rồi thẳng đều.
C. Chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
D. Chuyển động thẳng đều.
Câu 5: Biểu thức nào sau đây diễn tả định luật II Newton ?   A. m F F  .
B.  F ma . C.a m . D. F ma. a
Câu 6: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà trị số hợp lực tác dụng lên nó giảm, gia tốc của nó sẽ: A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. bị triệt tiêu.
Câu 8: Khi một máy bay đang cất cánh bay lên cao, ta nói:
A. Khối lượng của máy bay tăng lên.
B. Khối lượng của máy bay giảm lại.
C. Trọng lượng của máy bay tăng lên.
D. Trọng lượng của máy bay giảm lại. 10 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 9: Ở nơi nào trên Trái Đất, trọng lực tác dụng lên vật bằng với lực hấp dẫn tác dụng lên nó ?
A. Ở các cực Trái Đất.
B. Ở xích đạo Trái Đất.
C. Ở các cực Trái Đất và ở xích đạo. D. Ở các đại dương.
Câu 10: Một vật lúc đầu đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang. Sau khi được truyền một vận
tốc đầu, vật chuyển động chậm vì: A. quán tính. B. lực ma sát. C. phản lực. D. trọng lực.
Câu 11: Trái Đất có bán kính R, gia tốc rơi tự do ở gần mặt biển là g0. Coi trọng lực chỉ là lực hút
của Trái Đất. Gia tốc tự do ở độ cao h so với mặt biển là:
A. g0 RRh . B. g0
   RRh  2 .
C. g0   1 Rh   .
D. g0   1 Rh    . 
Câu 12: Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho vật về khả năng bảo toàn : A. gia tốc. B. vận tốc. C. gia tốc góc. D. vận tốc.
Câu 13 : Theo các định luật Newton, khi có hai vật có khối lượng khác nhau tương tác với nhau thì
nếu so sánh lực tác dụng lên hai vật sẽ thấy:
A. Lực tác dụng lên vật lớn sẽ lớn hơn.
B. Lực tác dụng lên vật nhỏ sẽ lớn hơn.
C. Hai lực có độ lớn bằng nhau. D. Có 2 đáp án đúng.
Câu 14 : Hai lực trực đối (cặp lực – phản lực ở định luật III Newton) không có đặc điểm nào sau đây ? A. Cùng bản chất.
B. Xuất hiện và mất đi đồng thời. C. Cùng điểm đặt.
D. Cùng giá, ngược chiều.
Câu 15 : Khảo sát chuyển động của một vật trong hệ tọa độ OXYZ. Hệ tọa độ này phải gắn vào vật
nào dưới đây để được coi là hệ quy chiếu quán tính:
A. Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều.
B. Thang máy đi lên với vận tốc không đổi
C. Tàu hỏa chuyển động đều vòng quanh chân núi.
D. Tàu cánh ngầm đang sắp cập bến. Câu 16: Chọn câu sai.
A. Quán tính là tính chất bảo toàn vận tốc vật.
B. Gia tốc của một vật luôn cùng chiều với lực tác dụng lên vật. 11 lOMoAR cPSD| 46342819
C. Lực và phản lực là hai lực cân bằng.
D. Khi hợp của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật sẽ đứng yên nếu ban đầu đứng yên, sẽ
chuyển động thẳng đều nếu ban đầu chuyển động.
Câu 17: Lực ma sát không có đặc điểm nào sau đây ? A.
Xuất hiện khi vật này đang trượt lên vật khác.
B. Ngược chiều chuyển động của vật.
C. Độ lớn tỉ lệ với phản lực vuông góc tác dụng lên vật.
D. Cân bằng với thành phần tiếp tuyến của ngoại lực tác dụng lên vật.
Câu 18: Gọi g là gia tốc rơi tự do ở mặt đất, gh là gia tốc rơi tự do ở độ cao bằng nửa bán kính trái
đất thì quan hệ giữa g và gh là A. gh  4 g B. gh  2 g C. gh  1 g D. gh  1 g 9 3 2 4
Câu 19: Cho trái đất có khối lượng là M, bán kính R, gia tốc trọng trường trên trái đất là g. Một
hành tinh có khối lượng M’ = 2M, bán kính R’ = R . Gia tốc trọng trường trên hành tinh đó là 2 A.g’ = 8g B. g '  g C. g '  g D.g’ = 2g 2 4
Câu 20: Trọng lực là một trường hợp riêng của lực hấp dẫn.Gọi M là khối lượng trái đất, G là
hằng số hấp dẫn, m là khối lượng của vật, R là bán kính trái đất. Công thức tính gia tốc trọng
trường của vật ở độ cao h là A. g  (RMGh)2 B. g MGR2 C. g  (RmGh)2 D. g mGR2 
DẠNG 2: ĐỊNH LUẬT 2 NEWTON
Câu 1:Một vật có khối lượng 3kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 = 2m/s thì bắt đầu
chịu tác dụng của một lực 12N cùng chiều v0 . Kể từ lúc tác dụng lực, thời gian để vật đi được quãng đường 12m là A.2s B.1s C.1,5s D.2,5s
Câu 2:Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6
m/s2. Lực F truyền cho vật có khối lượng m1 + m2 một gia tốc bằng A.1,5m/s2 B.4m/s2 C.8m/s2 D.6,3m/s2 12 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 3:Một vật có khối lượng 1kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 2m/s. Sau thời
gian 4s, nó đi được quãng đường 24m. Biết rằng vật luôn chịu tác dụng của lực kéo và lực cản Fc
= 0,5N. Giá trị của lực kéo là: A.2,5N B.3,5N C.1,5N D.0,5N
Câu 4:Mẫu gỗ đặt trên sàn nằm ngang. Người ta truyền cho nó vận tốc tức thời v0 = 5m/s. Biết hệ
số ma sát trượt là 0,2, quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là A.6,25m B.62,5m C.12,5m D.1,25m
Câu 5:Một vật có khối lượng m đặt trên mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang một góc α. Hệ
số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k. Khi thả ra, gia tốc của vật trượt xuống là A.g (sinα – kcosα) B.g sinα C.g (kcosα – sinα) D. - g (sinα + kcosα)
Câu 6:Một chất điểm khối lượng m = 3kg chuyển động trong trường thế F phụ thuộc vào thời gian:
F = (15t; 3t - 12; -6t2) N. Véc tơ gia tốc tức thời tại thời điểm t của chất điểm là: A.a= (5t; t - 4; -2t2) m/s2.
B. a= (45t; 9t - 36; -18t2) m/s2. C. a= (t; 5t - 4; -6t2) m/s2. D. a= (5t; t ; -2t2) m/s2.
Câu 7:Một vật khối lượng m = 10 kg đang trượt đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của
lực F = 30 N theo phương hợp với phương ngang một góc 300. Lấy g = 9,8m/s2. Hệ số ma sát trượt
giữa vật và mặt sàn là: A. 0,26. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,53.
Câu 8:Ở độ cao nào so với mặt đất thì lực hút của Trái Đất lên vật chỉ còn ¼ so với khi vật ở mặt
đất, biết bán kính Trái Đất là R. A. R. B. 2R. C. 3R. D. 4R.
Câu 9:Gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất là 9,9 m/s2. Đưa vật đó lên độ cao h = 2R so với
mặt đất (R là bán kính Trái Đất) thì gia tốc rơi tự do của vật là: A. 9,9 m/s2. B. 4,45 m/s2. C. 3,3 m/s2. D. 1,1 m/s2.
Câu 10:Một vật khối lượng m bắt đầu chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của
lực kéo F hợp với phương ngang một góc α. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ.
Gia tốc chuyển động của vật là:
A.aF c( os     sin ) mg .
B. aFcos   mg . m m 13 lOMoAR cPSD| 46342819 C.
aF c( os    sin ) .
D. aF c( os     sin ) mg . m m
Câu 11:Một vật khối lượng m = 4,0 kg chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác
dụng của một lực kéo F hợp với phương chuyển động một góc α = 300. Hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt sàn là μ = 0,3. Độ lớn của lực kéo là: A. 12 N. B. 17 N. C. 19 N. D. 21 N.
Câu 12:Một chất điểm đang đứng yên bắt đầu chuyển động lúc t = 0 với gia tốc 1 m/s2 dưới tác
dụng của lực F = 1N. sau đó 2s người ta ngưng tác dụng lực. Cho g = 10m/s2. tìm khoảng di chuyển
tổng cộng của chất điểm lúc t = 3s ( bỏ qua mọi ma sát) A. 4m B. 2m C. 3m D. 4,5m
Câu 13:Một cái hộp có khối lượng m = 20 kg, được kéo bởi một lực theo phương ngang F = 100
N. Hộp bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, hệ số ma sát trượt và mặt phẳng ngang là 0,05, lấy g
= 10 m/s2. Sau 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, hộp đi được quãng đường là bao nhiêu A. 15,25 m B. 20,25 m C. 25, 25 m D. 10,25 m
Câu 14:Một thùng sách có khối lượng 100kg, được người thủ thư đẩy trượt trên nền thư viện với
vận tốc không đổi. Hệ số ma sát trượt giữa thùng sách và sàn nhà là k = 0,2. Tính công mà người
đó thực hiện khi đẩy thùng sách một quãng đường 2,5 m ( lấy g = 10 m/s2) A.600 J B.400 J C.500 J D. 300 J
Câu 15:Một vật có khối lượng m tác dụng vào vật một lực F theo phương hợp với phương
ngang một góc α, hệ số ma sát giữa vật và sàn là k. Gia tốc của vật là F A. a  Fcos
B.a  Fsin  k mg  Fcos  m m
C. a  Fcos  k.mg
D.a  Fcos  k mg  Fsin  m m
Câu 16:Gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất là g0 = 9,8 m/s2. Biết bán kính Trái Đất là R.
Ở độ cao nào so với mặt đất thì gia tốc rơi tự do của vật là g = 4,9 m/s2 ? A.h  ( 2  1).R B.h 2R
C.h  ( 2  1).R D.h = 2R
Câu 17: Người ta kéo một vật có khối lượng M = 1 kg trượt với vận tốc không đổi trên mặt
phẳng nằm ngang nhờ một sợi dây nghiêng một góc α = 200 so với phương ngang. Hệ số ma sát 14 lOMoAR cPSD| 46342819
giữa vật với mặt phẳng ngang là μ = 0,5. Xac định công của lực kéo khi vật trượt một đoạn d = 20 cm, lấy g = 10 m/s2 A.0,85 J B.1,8 J C.0,02 J D.2,4 J
Câu 18:Ta cần một lực là 40N để kéo một thùng sắt nặng 10 kg bắt đầu trượt trên một bàn gỗ. Hệ
số ma sát nghỉ cực đại của thùng sắt là A.0,08 B.0,4 C.0,25 D.2,5
Câu 19:Trong thang máy có treo một vật m = 14kg vào lực kế. Biết g = 10m/s2, lực kế chỉ bao
nhiêu nếu thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = g/2 m 2 m 1 A.210 N B.140 N C.150 N D.120 N
DẠNG 3: CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ VẬT
Câu 1:Hai vật có khối lượng m1 = 3kg, m2 = 2kg được nối với nhau bằng sợi dây rồi vắt qua ròng
rọc có khối lượng không đáng kể. Lấy g = 10m/s2 .Khi để hệ chuyển động thì gia tốc và lực căng dây là: A.4m/s2; 42N B.2m/s2; 30N m 2 m 1 C.2m/s2; 24N D.4m/s2; 98N
Câu 2:Hai vật có khối lượng m1 = 3kg, m2 = 2kg được nối với nhau bằng sợi dây rồi vắt qua ròng
rọc có khối lượng không đáng kể. Độ cao của hai vật lúc đầu chênh nhau 1m. Thời gian kể từ lúc
hệ vật bắt đầu chuyển động cho đến khi hai vật ở vị trí ngang nhau là A.0,71s B.0,32s C.1s D.0,44s
Câu 3:Hai vật khối lượng m1 = 4 kg và m2 = 6 kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không
co dãn. Kéo vật m2 bằng một lực F theo phương ngang có độ lớn F = 22 N sao cho hệ chuyển động
với gia tốc a = 0,5 m/s2. Biết hệ số ma sát giữa hai vật với mặt phẳng ngang là như nhau và bằng
0,17, lấy g = 9,8 m/s2. Lực căng dây giữa hai vật gần với giá trị nào nhất: A. 11,2 N. B. 8,664 N. C. 17,32 N. D. 5,5 N. 15 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 4:Hai vật khối lượng m1 = 4 kg và m2 = 6 kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không
co dãn. Kéo vật m2 bằng một lực F theo phương ngang có độ lớn F = 22 N sao cho hệ chuyển động
với gia tốc a = 0,5 m/s2. Biết hệ số ma sát giữa hai vật với mặt phẳng ngang là như nhau, tính hệ
số ma sát, lấy g = 9,8 m/s2. A. 0,17. B. 0,27. C. 0,37. D. 0,47.
Câu 5: Cho hai vật khối lượng m1 và m2 = 32 kg (m2> m1) được nối với
nhau bằng một sợi dây nhẹ, không co dãn, vắt qua một ròng rọc cố định. Bỏ
qua khối lượng của ròng rọc và ma sát giữa dây với ròng rọc. Thả cho hệ
chuyển động, sau 5s vật m2 đi được quãng đường s = 4m. Lấy g = 9,8 m/s2. Lực căng của dây là: A. 303,4 N. B. 403,3 N. C. 223,3 N. D. 312,3 N.
Câu 6:Cho hai vật khối lượng m1 và m2 = 32 kg (m2> m1) được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ,
không co dãn, vắt qua một ròng rọc cố định. Bỏ qua khối lượng của ròng
rọc và ma sát giữa dây với ròng rọc. Thả cho hệ chuyển động, sau 5s vật m2
đi được quãng đường s = 4m. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng của vật m1 là: A. 28 kg. B. 30 kg. C. 26 kg. D. 29 kg.
Câu 7:Cho cơ hệ như hình 3. Vật m1 = 2 kg, m2 = 3kg được nối
với nhau bằng một sợi dây vắt qua ròng rọc, dây và ròng rọc có
khối lượng không đáng kể. Cho hệ
số ma sát giữa vật m1 với mặt phẳng nghiêng là 1 và góc hợp 2 3
bởi giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α = 300. Thả
cho m2 chuyển động không vận tốc đầu. Gia tốc của hệ bằng: A. 2 m/s2. B. 3 m/s2. C. 4 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 8:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 được nối m 2 m 1 F
với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn. Tác dụng vào
vật m1 một lực F
theo phương ngang, bỏ qua ma sát giữa các vật và sàn. Lực căng dây nối hai vật là A.T F  m .2 B.T  m . F 2 m1  m2 m1 16 lOMoAR cPSD| 46342819 C.T F F  m .2 ’ D.T  m .1 m1  m2 m1  m2
Câu 9:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 được nối
với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn. Tác dụng vào vật m1 một lực F theo phương ngang,
hệ số ma sát giữa các vật và sàn là k. Lực căng dây nối được xác định bằng công thức A.T  m1 F kg(m1  m )2
B.T  m2 F kg(m1  m )2 m1  m2 m1 m 2 m 1 F C.T  m1 F kg(m 1  m )2 D.T  m2 F kg(m 1  m )2  km g2 m2 m1  m2
Câu 10:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 được nối
với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc có khối lượng m 2
không đáng kể, hệ số ma sát giữa vật m2 và sàn là k. Gia tốc của hệ được xác định bằng công thức m 1 A.a   m1  km2  g B.a   m1  km2  g m1  m2 m1 C.a 
 m1  km2  g ’ D.a   m1  km2  g m1  m2 m2
Câu 11:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần lượt là m m 2 1 F
và m2 được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc có
khối lượng không đáng kể, bỏ qua ma sát giữa vật m2 và sàn. Tác dụng vào vật m2 m 1
lực F có phương ngang sao cho F < m1g. Lực căng dây nối được xác định bằng công thức
A.T m g 1   m mF mg1  1 2   
B.T m g 1    mg F1m1    
C.T m g 1   m mmg F11  2   
D.T m g 1    mg F1m2     17 lOMoAR cPSD| 46342819
Câu 12:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần lượt là m m
1 và m2 được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt 1 m 2
qua một ròng rọc có khối lượng không đáng kể, bỏ qua ma sát giữa vật m 1
và mặt phẳng nghiêng. Khi m1gsinα >m2g ,gia tốc của hệ được xác định bằng công thức A.a
 g m sin 1   m2 
B.a  g m sin 1  m2  m1  m2 m1  m2 C.a
 g m sin 1   m2 
D.a  g m sin 1  m2  m1 m2
Câu 13:Cho hệ cơ học như hình vẽ. Trong đó hai vật có khối lượng lần lượt m là m 1
1 và m2 được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một m 2
ròng rọc có khối lượng không đáng kể, bỏ qua ma sát giữa vật m1 và mặt
phẳng nghiêng. Khi m1gsinα A.a
 g m 2  m sin1 
B.a  g m 2  m sin1   m1  m2 m1  m2 C.a
 g m 2  m sin1 
D.a  g m 2  m sin1   m1 m2
CHƯƠNG III: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN DẠNG 1: LÝ THUYẾT CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Câu 1: Động lượng của một ô tô được bảo toàn khi nó đang A. tăng tốc.
B. chuyển động tròn đều. C. giảm tốc.
D. chạy thẳng đều trên đường có ma sát.
Câu 2: Chọn phát biểu sai về động lượng của một chất điểm chuyển động. A.
Là một đại lượng véc tơ, bằng tích khối lượng và vận tốc.
B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, hướng theo chiều chuyển động. 18 lOMoAR cPSD| 46342819
C. Không đổi khi vật chuyển động tròn đều.
D. Đơn vị trong hệ SI là N.s.
Câu 3: Vec tơ động lượng p của một vật chuyển động trong mặt phẳng Oxy có thể được viết là:
A. p   p ix p jy .
B. p p jy p kz .
C. p p ix p kz . D. p p kz .
Câu 4: Chọn câu sai.
A. Vec tơ động lượng cùng hướng với vận tốc.
B. Với một hệ cô lập thì động lượng của hệ được bảo toàn.
C. Ô tô chuyển động tròn đều thì động lượng của ô tô được bảo toàn.
D. Nếu hình chiếu lên phương Ox của tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không thì hình chiếu
lên phương ấy của động lượng của hệ được bảo toàn.
Câu 5: Một khẩu pháo khối lượng M nhả đạn theo phương ngang với vận tốc v, viên đạn có khối
lượng m. Vận tốc giật lùi của khẩu pháo là: A. m ’. B. .     m C. V   v . D.   .  M  m
Câu 1: Tác dụng lực F khiến vật nhỏ chuyển động với vận tốc v. Nhận xét nào sau đây là sai? A.
Nếu F v : lực F không sinh công.
B. Nếu góc   (F v, )  900 thì lực F sinh công dương.
C. Nếu góc   (F v, )  900 thì lực F sinh công âm.
D. Công của lực F không âm.
Câu 2: Một vật trượt trên một mặt phẳng ngang. Xét các lực: lực ma sát trượt Fmst, trọng lực P, phản
lực vuông góc N, lực nào không sinh công ? A. P. B. N. C. Fmst. D. Cả P và N.
Câu 3: Một vật trượt trên một mặt phẳng nghiêng. Xét các lực: lực ma sát trượt Fmst, trọng lực P,
phản lực vuông góc N, lực nào không sinh công? A. P. B. N. C. Fmst. D. Cả P và N.
Câu 4: Công của lực nào sau đây không phụ thuộc vào đường đi, chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và
điểm cuối của đường đi? A. Trọng lực.
B. Lực cản của không khí. 19 lOMoAR cPSD| 46342819 C. Lực ma sát. D. Cả ba lực trên.
Câu 5: Trọng lực không sinh công trong trường hợp nào sau đây?
A. Người vác nặng đi trên đường nằm ngang.
B. Ô tô chạy thẳng đều lên dốc.
C. Kéo thùng nước từ đáy giếng lên. D. Vật rơi tự do. Câu 6: Chọn câu đúng.
Công do lực F thực hiện khi độ dời S của điểm đặt của lực cùng phương với lực chỉ phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật và thời gian chuyển động.
B. độ lớn của lực và độ dời của điểm đặt của lực.
C. độ lớn của lực và thời gian chuyển động.
D. vận tốc của vật và thời gian chuyển động.
Câu 7: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng của một hạt trong trường thế:
A. Là năng lượng đặc trưng cho năng lượng tương tác của các hạt trong trường lực thế.
B. Chỉ tồn tại khi nó ở trong trường lực thế.
C. Chỉ có một giá trị duy nhất tại mỗi điểm trong trường thế.
D. Là đại lượng vô hướng có thứ nguyên là của năng lượng. Câu 8: Chọn câu sai.
A. Công của trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
B. Động năng của một vật tăng thì thế năng của vật đó cũng tăng.
C. Khi một vật chuyển động từ thấp đến cao thì công của trọng lực là công cản.
D. Khi vật chuyển động trên một quỹ đạo khép kín thì công của trọng lực bằng 0.
Câu 9: Chọn phát biểu sai.
Động năng của một chất điểm không đổi khi nó chuyển động:
A. có vec tơ vận tốc không đổi. B. tròn đều.
C. có vec tơ gia tốc không đổi. D. cong đều.
Câu 10: Công thức liên hệ giữa thế năng và lực trường thế là:
A. F    U .
B. U    F .
C. F   U .
D. U   F . Câu 11: Chọn câu đúng. 20