Trắc nghiệm vi mô có đáp án - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân

1. (0.2 POINTS)Đường cầu nằm ngang có độ co dãn của cầu theo giá như thế nào?A. Bằng 0B. Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1C. Bằng 1D. Lớn hơn 1. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
 

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
174 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm vi mô có đáp án - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân

1. (0.2 POINTS)Đường cầu nằm ngang có độ co dãn của cầu theo giá như thế nào?A. Bằng 0B. Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1C. Bằng 1D. Lớn hơn 1. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
 

31 16 lượt tải Tải xuống
Chọn câu đúng trong các câu A, B, C, D
1. (0.2 POINTS)
Đường cầu nằm ngang có độ co dãn của cầu theo giá như thế nào?
A. Bằng 0
B. Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1
C. Bằng 1
D. Lớn hơn 1
*E. Vô cùng
2. (0.2 POINTS)
Nếu hệ số của cầu theo giá là -2. Vậy giá giảm 1% thì
A. Lượng cầu sẽ tăng gấp đôi
B. Lượng cầu giảm di một nữa
C. Lượng cầu tăng 2%
*D. Lượng cầu giảm 2 %
E. Lượng cầu tăng 0,5%
3. (0.2 POINTS)
Nếu giá giảm làm cho tổng doanh thu tăng, cầu là:
A. Không co dãn tương đối
B. Co dãn đơn vị
C. Đường nằm ngang
D. Đường thẳng đứng
*E. Co dãn tương đối
4. (0.2 POINTS)
Co dãn của cầu theo thu nhập là:
A. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
B. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu
C. Phần trăm thay đổi trong thu nhập chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu
D. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá.
*E. Phần trăn thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay dổi trong thu nhập
5 (0.2 POINTS)
Hàng hóa xa xỉ thì độ co dãn của cầu theo thu nhập là
*A. Lớn hơn 1
B. Nằm giữa 0 và 1
C. Vô cùng
D. Âm
6. (0.2 POINTS)
Nếu co dãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là dương, thì:
A. Cầu về A và B đều co dãn theo giá
B. Cầu về A và B đều không co dãn theo giá
C. A và B là 2 hàng hóa bổ sung
*D. A và B là hai hàng hóa thay thế
E. Không có phương án nào đúng.
7. (0.2 POINTS)
Nếu giá của hàng hóa B tăng làm cho nhu cầu về hàng hóa A giảm, thì:
A. A và B là hai hàng hóa thay thế
*B. A và B là hai hàng hóa bổ sung
C. Co dãn chéo giữa A và B là dương
D. A là một đầu vào để sản xuất ra hàng hóa B.
8. (0.2 POINTS)
Nếu giá hàng hóa tăng 1% mà lượng cầu giảm 1%, đường cầu về hàng hóa đó là:
A. Thẳng đứng
B. Nằm ngang
C. Có độ dốc bằng 1
*D. Co dãn đơn vị
E. Là đường thẳng với dộ dốc bằng 10
9. (0.2 POINTS)
Giả sử giá giảm từ 5 USD xuống 4 USD, dẫn tới lượng cầu tăng 10 đến 12 đơn vị. Trong khoản này của đường
cầu, hệ số co dãn của cầu theo giá là:
A. -1
*B. -9/11
C. -11/9
D. -2,0
E. -4,5/11
10. (0.2 POINTS)
Nếu cầu về một hàng hóa là co dãn đơn vị, giá tăng 5% sẽ dẫn đến:
A. Tổng doanh thu tăng 5%
B. Tổng doanh thu giảm 5%
*C. Tổng doanh thu không đổi
D. Tổng doanh thu tăng nhiều hơn 5%
E. Tổng doanh thu giảm nhiều hơn 5%
11. (0.2 POINTS)
Loại báo nào sau đây có độ dãn của cầu theo giá lớn nhất?
*A. Báo hàng ngày
B. Báo An Ninh Thế giới
C. Báo phụ nưc Việt Nam
D. báo phụ nưc Việt Nam cuối tháng
E. Các loại báo trên có độ co dãn của cầu là như nhau
12. (0.2 Points)
Nếu cả cung và cầu đều tăng thì :
*A. Giá và lượng cân bằng đều tăng.
B. Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng có thể tăng, giảm hoă jc không đổi nhưng lượng cân bằng tăng.
D. Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng tăng hoă jc giảm.
E. Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng hoă jc giảm.
13. (0.2 Points)
Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
A. Tăng lên
*B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Các câu trên đều sai
14. (0.2 Points)
Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
*A. Cung cầu.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
C. Sự khan hiếm.
D. Chi phí cơ hội
15. (0.2 Points)
Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn
đề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
D. Kinh tế vi mô, thực chứng
16. (0.2 Points)
Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
A. Qui luật năng suất biên giảm dần
B. Qui luật cung
C. Qui luật cầu
D. Qui luật cung - cầu
17. (0.2 Points)
Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế
nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
A. Nguồn cung của nền kinh tế.
B. Đặc điểm tự nhiên
C. Tài nguyên có giới hạn
D. Nhu cầu xã hội
18. (0.2 Points)
Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn
đề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
D. Kinh tế vi mô, thực chứng
19. (0.2 Points)
Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :
A. Không thể thực hiện được
B. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
C. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
D. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
20. (0.2 Points)
Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
A. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
B. Nhà nước quản lí ngân sách.
C. Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi
D. Các câu trên đều sai.
21.
Hàng hóa X có Ep=-0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ:
A Tăng lên 5%
B Tăng lên 20%
*C Tăng lên 4,5%
D Tất cả đều sai
22.
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A Giảm giá, giảm lượng
B Tăng giá, giảm lượng
*C Giảm giá, tăng lượng
D Tăng giá, tăng lượng
23.
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải
bằng:
A 20
*B 25
C 30
D 50
24.
Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, những yếu tố khác không đổi, vậy
giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá tăng, lượng giảm
B Giá giảm, lượng giảm
C Giá giảm, lượng tăng
*D Giá tăng, lượng tăng
25.
Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân
bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá giảm, lượng tăng
*B Giá giảm, lượng giảm
C Giá tăng, lượng giảm
D Giá tăng, lương tăng
26.
Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng với mức giá càng cao thì độ co giãn
của cầu theo giá sẽ:
A Không đổi
B Càng thấp
C Không biết được
*D Càng cao
27.
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A Tăng giá, tăng lượng
B Giảm giá, giảm lượng
C Giảm giá, tăng lượng
*D Tăng giá, giảm lượng
28.
Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có:
*A FC=0
B Cả ba câu đều sai
C TR=TC
D TR=VC
29.
Mục tiêu tối đa hóa doanh thu cũng chính là mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận khi:
*A Cả ba câu đều đúng
B VC=0
C MC=0
D TC=FC
Câu 31: Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sản phẩm ở mức giá là 10000 đồng/sản phẩm. Nếu doanh thu biên
của đơn vị thứ 5 là 6 ngàn đồng, thì doanh nghiệp bán 5 sản phẩm với mức giá là:
A Tất cả đều sai
*B 9.200
C 10.000
D 6.000
Câu 33: MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để chọn lựa tiêu dùng tối ưu, người tiêu dùng nên:
A Giảm tiêu dùng hàng hóa Y
B Không biết được
C Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X
*D Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y
Câu 34: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi:
A Tất cả đều sai
*B Giá bán bằng biến phí trung bình
C Doanh nghiệp không có lợi nhuận
D Doanh nghiệp bị thua lỗ
Câu 35: Khi năng suất trung bình AP giảm, năng suất biên MP sẽ:
A Tất cả đều sai
*B Nhỏ hơn năng suất trung bình
C Lớn hơn năng suất trung bình
D Bằng năng suất trung bình
Câu 37: Thặng dư sản xuất thì bằng:
*A Tổng doanh thu trừ tổng biến phí
B Tổng doanh thu trừ tổng chi phí
C Tất cả đều sai
D Tổng doanh thu trừ tổng định phí
Câu 38: Để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ chọn sản lượng tại đó
có:
A AR=MR
B Cả ba câu đều đúng
*C P=MC
D P=MR
Câu 39: AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm
là:
A Tất cả đều sai
*B 540
C 140
D 450
Câu 41: Nếu hữu dụng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu dùng thì:
A Tổng hữu dụng sẽ giảm dần
B Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần
*C Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần
D Tổng hữu dụng sẽ không đổi
Câu 44: Khi doanh nghiệp tăng sản lượng mà làm lợi nhuận giảm,điều này có thể là do:
*A Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
B Doanh thu biên bằng chi phí biên
C Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
D Tất cả đều sai
Câu 46: Khi cung và cầu của cùng một sản phẩm tăng lên thì:
*A Lượng cân bằng chắc chắn tăng, giá cân bằng không biết chắc
B Lượng cân bằng chắc chắn giảm, giá cân bằng không biết chắc
C Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng thì không biết chắc
D Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng
Câu 47: Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sản phẩm thì có tổng hữu dụng bằng 20, tiêu dùng năm sản phẩm thì tổng
hữu dụng bằng 23. Vậy hữu dụng biên của sản phẩm thứ 5 bằng:
A 43
B Tất cả đều sai
C 1
*D 3
Câu 49: Doanh nghiệp hòa vốn khi:
A Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
B Giá bán bằng chi phí trung bình
C Cả ba câu đều đúng
*D Lợi nhuận bằng không
1. (0.1 Point)
Lý do nào sau đây không phải là lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học?
A. Để biết cách thức người ta phân bổ các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa.
B. Để biết cách đánh đổi số lượng hàng hóa lấy chất lượng cuộc sống.
C. Để biết mô hình có hệ thống về các nguyên lý kinh tế về hiểu biết toàn diện thực tế.
D. Để tránh nhầm lẫn trong phân tích các chính sách công cộng.
*E. Tất cả các lý do trên đều là những lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học.
2. (0.1 Point)
Kinh tế học có thể định nghĩa là:
A. Nghiên cứu những hoạt động gắn liền với tiền và những giao dịch trao đổi giữa mọi người.
B. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất và phân phối các hàng hóa dịch vụ.
C. Nghiên cứu của cải.
D. Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh thường ngày, kiếm tiền và hưởng thụ.
*E. Tất cả các lý do trên.
3. (0.1 Point)
Lý thuyết trong kinh tế:
A. Hữu ích vì nó kết hợp được tất cả những sự phức tạp của thực tế.
*B. Hữu ích ngay cả khi nó đơn giản hóa thực tế.
C. Không có giá trị vì nó là trừu tượng trong khi đó thực tế kinh tế lại là cụ thể.
D. “Đúng trong lý thuyết nhưng không đúng trong thực tế”.
E. Tất cả đều sai.
4. (0.1 Point)
Kinh tế học có thể định nghĩa là:
A. Cách làm tăng tiền lương của gia đình
B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoán.
C. Giải thích các số liệu khan hiếm
*D. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ và phân bổ các hàng hóa dịch
vụ này cho các cá nhân trong xã hội.
E. Tại sao tài nguyên lại khan hiếm như thế.
5. (0.1 Point)
Lý thuyết trong kinh tế học:
*A. Có một số đơn giản hóa hoặc bóp méo thực tế.
B. Có mối quan hệ với thực tế mà không được chứng minh.
C. Không thể vì không thể thực hiện được thí nghiệm.
D. Nếu là lý thuyết tốt thì không có sự đơn giản hóa thực tế.
E. Có sự bóp méo quá nhiều nên không có giá trị.
6. (0.1 Point)
Nghiên cứu kinh tế học trùng với một số chủ đề trong:
A. Nhân chủng học.
B. Tâm lý học
C. Xã hội học
D. Khoa học chính trị
*E. Tất cả các khoa học trên.
7. (0.1 Point)
Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là:
A. Thị trường
B. Tiền
C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Cơ chế giá
*E. Sự khan hiếm
8. (0.1 Point)
Tài nguyên khan hiếm nên:
A. Phải trả lời các câu hỏi
*B. Phải thực hiện sự lựa chọn
C. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự lựa chọn.
D. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên
E. Một số cá nhân phải nghèo
9. (0.1 Point)
Trong nền kinh tế thị trường hàng hóa được tiêu dùng bởi:
A. Những người xứng đáng
B. Những người làm việc chăm chỉ nhất
C. Những người có quan hệ chính trị tốt
*D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán
E. Những người sản xuất ra chúng
10. (0.1 Point)
Thị trường nào sau đây không phải là một trong ba thị trường chính?
A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường lao động
C. Thị trường vốn
*D. Thị trường chung Châu Âu
E. Tất cả đều đúng
11. (0.1 Point)
Giá thị trường:
A. Đo sự khan hiếm
B. Truyền tải thông tin
C. Tạo động cơ.
*D. Tất cả đều đúng
E. a và b
12. (0.1 Point)
Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ
*A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
B. Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế
D. Tất cả đều đúng
E. a và c
13. (0.1 Point)
Ý tưởng là có các hàng hóa hoặc dịch vụ khác có thể có chức năng là các phương án thay thế cho một hàng hóa
hoặc dịch vụ cụ thể gọi là:
A. Luật cầu
*B. Nguyên lý thay thế
C. Đường cầu thị trường
D. Nguyên lý khan hiếm
E. Không câu nào đúng
14. (0.1 Point)
Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách:
A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
B. Cộng tất cả các mức giá lại
*C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại
D. Tính mức giá trung bình
E. Không câu nào đúng
15. (0.1 Point)
Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:
*A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
C. Một số cá nhân gia nhập thị trường
D. Lượng cung tăng
E. a và b
16. (0.1 Point)
Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị trường vì:
A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
C. Một số cá nhân gia nhập thị trường
D. Lượng cung tăng
*E. a và b
17. (0.1 Point)
Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân vì:
*A. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn
B. Nguyên lý thay thể dẫn đến các hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá
D. b và c
E. Không câu nào đúng
18. (0.1 Point)
Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì:
A. Ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa hơn
B. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn
C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá
D. Ở giá cao hơn nhiều hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác hơn.
*E. a và b
19. (0.1 Point)
Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì:
A. Quy luật hiệu suất giảm dần
B. Quy luật đường cầu co dãn
*C. Đường cầu dốc xuống
D. Tất cả các lý do trên
E. Không lý do nào trong các lý do trên.
20. (0.1 Point)
Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì:
A. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn
B. Một số cá nhân không mua hàng hóa này nữa
C. Một số cá nhân mua hàng hóa này ít đi
D. a và b
*E. b và c
21. (0.1 Point)
Giả định rằng không có tiết kiệm hay đi vay, và thu nhập của người tiêu dùng là cố định, ràng buộc ngân sách
của người đó:
A. Xác định tập hợp các cơ hội của người đó
B. Chỉ ra rằng tổng chi tiêu không thể vượt quá tổng thu nhập
C. Biểu thị lợi ích cận biên giảm dần
D. Tất cả
*E. a và b
22. (0.1 Point)
Giả sử rằng vé xem phim là 2$ và giá một cái bánh là 4$. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa này là:
A. Một cái bánh lấy một vé xem phim
*B. Hai vé xem phim lấy một cái bánh
C. Hai cái bánh lấy một vé xem phim
D. 2$ một vé xem phim
E. Không câu nào đúng
23. (0.1 Point)
Lợi ích cận biên của một hàng hóa chỉ ra:
A. Rằng tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung
C. Rằng hàng hóa đó là khan hiếm
D. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối
E. Không câu nào đúng
24. (0.1 Point)
Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:
A. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
C. Hàng hóa đó là khan hiếm
D. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
E. Không câu nào đúng
25. (0.1 Point)
Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho một cái máy pha cà phê và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên
của cái máy thứ hai là:
*A. 20$
B. 120$
C. 100$
D. 60$
E. 50$
26. (0.1 Point)
Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng
*A. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
B. Quay và trở nên dốc hơn
C. Quay và trở nên thoải hơn
D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu
E. Không câu nào đúng
27. (0.1 Point)
Thay đổi phần trăm trong lượng cầu do thay đổi 1% trong thu nhập gây ra là:
A. 1
B. Lớn hơn 0
*C. Co dãn của cầu theo thu nhập
D. Co dãn của cầu theo giá
E. Không câu nào đúng
28. (0.1 Point)
Nếu phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của
cầu theo thu nhập là:
A. Lớn hơn 1
B. Giữa 0 và 1
C. 0
*D. Nhỏ hơn 0
E. Không thể nói gì từ thông tin trên
29. (0.1 Point)
Trong dài hạn
A. Co dãn của cầu theo giá lớn hơn trong ngân sách
B. Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn
C. Co dãn của cầu theo giá nhỏ hơn trong ngắn hạn
D. Co dãn của cầu theo thu nhập hơn trong ngắn hạn
*E. Không câu nào đúng
30. (0.1 Point)
Khi giá của một hàng hóa (biểu thị trên trục hoành) giảm thì ràng buộc ngân sách
*A. Quay và trở nên thoải hơn
B. Quay và trở nên dốc hơn
C. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu
E. Không câu nào đúng
31. (0.1 Point)
Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
A. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
*B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
D. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất
E. a và c
32. (0.1 Point)
Nếu hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô thì
A. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra
B. Chi phí cận biên tăng cùng với sản lượng
*C. Năng suất cao hơn
D. Hàm sản xuất dốc xuống
E. a và d
33. (0.1 Point)
Các yếu tố sản xuất cố định là:
A. Các yếu tố không thể di chuyển được
B. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định
C. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định
*D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng
E. Không câu nào đúng
34. (0.1 Point)
Chi phí cố định:
A. Là các chi phí gắn với các yếu tố cố định
B. Không thay đổi theo mức sản lượng
C. Bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố khả biến
D. Tất cả đều đúng
*E. a và b
35. (0.1 Point)
Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận biên của sản phẩm là:
A. Chi phí cận biên là nghịch đảo của sản phẩm cận biên
*B. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên
C. Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc xuống
D. Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất giảm dần
E. b và d
36. (0.1 Point)
Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì
A. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó
B. Đường chi phí cận biên ở mức cực đại của nó
C. Đường chi phí cận biên dốc xuống
D. Đường chi phí trung bình dốc xuống
*E. Đường chi phí trung bình dốc lên
37. (0.1 Point)
Theo nguyên lý thay thế cận biên thì
A. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình ở mức tối thiểu của chi phí trung bình
*B. Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác
C. Giảm giá của một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng một yếu tố khác
D. Nếu hãng không biết đường chi phí cận biên của mình thì nó có thể thay thế bằng đường chi phí trung bình
của nó
E. Không câu nào đúng
38. (0.1 Point)
Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là
A. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn không có
*B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được
C. Ba tháng
D. Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng lên
E. a và b
39. (0.1 Point)
Đường chi phí trung bình dài hạn là
A. Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn
*B. Đường bao phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
C. Đường bao phía trên của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
D. Nằm ngang
E. Không câu nào đúng
40. (0.1 Point)
Đường chi phí trung bình dài hạn
A. Có thể dốc xuống
B. Có thể cuối cùng sẽ dốc lên vì vấn đề quản lý
C. Luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng của quy mô
D. a và c
*E. a và b
41. (0.1 Point)
Doanh thu cận biên
A. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm nó phải hạ giá
B. Bằng giá đối với hãng cạnh tranh
C. Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm
D. Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một đơn vị sản phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí
cơ hội
*E. b và c
42. (0.1 Point)
Hãng cung mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận khi:
A. Doanh thu cận biên bằng giá
*B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
C. Lợi nhuận kinh tế bằng không
D. Lợi nhuận kế toán bằng không
E. Chi phí chìm bằng chi phí cố định
43. (0.1 Point)
Một hãng sẽ gia nhập thị trường bất cứ khi nào
*A. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà hãng có thể sản xuất
B. Hãng có thể thu được doanh thu lớn hơn các chi phí biến đổi
C. Giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
D. Giá bằng chi phí cận biên
E. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
44. (0.1 Point)
Hãng nên rời bỏ thị trường khi
A. Không thể thu được doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến đổi
B. Giá nhỏ hơn chi phí cận biên
C. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình
D. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
*E. a và d
45. (0.1 Point)
Câu nào sau đây là đúng?
A. Chi phí kế toán luôn luôn lớn hơn chi phí kinh tế
B. Chi phí kinh tế luôn luôn lớn hơn chi phí kế toán
C. Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế
D. Lợi nhuận kinh tế luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán
*E. Không câu nào đúng
46. (0.1 Point)
Các chi phí kinh tế của hãng bao gồm:
A. Chi phí cơ hội của thời gian
B. Doanh thu có thể thu được từ các tài sản mà hãng sở hữu khi sử dụng theo cac phương án khác
C. Thu nhập từ vốn cổ phần mà các chủ sở hữu đầu tư vào hãng
D. Khấu hao nhà xưởng và máy móc mà hãng sở hữu
*E. Tất cả đều đúng
47. (0.1 Point)
Đường cung dài hạn đối với một ngành là
A. Co dãn hoàn toàn
*B. Co dãn hơn đường cung ngắn hạn
C. Ít cố định hơn đường cung ngắn hạn
D. Đường biên phía dưới của tất cả các đường cung ngắn hạn
E. Tổng của tất cả các đường cung ngắn hạn
48. (0.1 Point)
Tô kinh tế đề cập đến
A. Lợi nhuận kinh tế trừ chi phí chìm
*B. Một khoản thanh toán nào đó cho một đầu vào cao hơn mức tối thiểu cần thiết để giữ đầu vào đó trong việc
sử dụng hiện thời của nó
C. Những khoản thanh toán của tá điền cho địa chủ
D. Lương cho những người có tay nghề đặc biệt
E. Doanh thu mà các hãng có hiệu quả nhận được
49. (0.1 Point)
Trong mô hình cạnh tranh cơ bản lợi nhuận giảm xuống bằng 0. Điều này có nghĩa là:
A. Doanh thu vừa đủ để bù đắp các chi phí biến đổi
*B. Doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm cả chi phí cơ hội của tư bản tài chính đã đầu tư
C. Giá bằng mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
D. Lợi nhuận kế toán bằng không
E. b và d
50. (0.1 Point)
Trong mô hình cạnh tranh cơ bản, một hãng đặt giá cao hơn giá hiện hành
A. Sẽ mất dần một ít khách hàng của mình
*B. Sẽ mất tất cả khách hàng của mình
C. Có thể giữ được khách hàng của mình nếu chất lượng hàng hóa của mình cao hơn của những đối thủ cạnh
tranh khác
D. Sẽ không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí cận biên của nó
E. Không câu nào đúng
51. (0.1 Point)
Trường hợp nào trong các trường hợp sau là hàng rào gia nhập ủng hộ cạnh tranh không hoàn hảo?
A. Đặt giá thấp hơn giá gia nhập
B. Bảo hộ ngành trong nước khỏi sự cạnh tranh thế giới bằng thuế quan
*C. Khác biệt hóa sản phẩm
D. Sản lượng tăng thì chi phí sản xuất giảm
E. Tất cả các trường hợp trên
52. (0.1 Point)
Lập luận nào sau đây ủng hộ cạnh tranh?
A. Cạnh tranh tạo ra số hãng sản xuất hiệu quả
*B. Cạnh tranh luôn luôn làm cho giá sản phẩm thấp hơn
C. Cạnh tranh làm cho giá sản phẩm phản ánh sát hơn với chi phí cơ hội của việc sản xuất hàng hóa
D. Cạnh tranh hoàn hảo là cho P bằng MC
E. Tất cả các lập luận trên đều ủng hộ cạnh tranh
53. (0.1 Point)
Lập luận nào sau đây không ủng hộ cạnh tranh hoàn hảo?
A. Trong các ngành được đặc trưng bởi tính kinh tế của quy mô thì việc tập trung hóa sẽ làm cho giá thấp hơn
B. Độc quyền có thể thực hiện những nghiên cứu và phát triển đòi hỏi nhiều kinh phí hơn
C. Chi phí sản xuất tính trên đơn vị sản phẩm giảm dần trong một chuỗi sản phẩm tiềm tàng
*D. Hãng cạnh tranh không hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận bằng việc sản xuất sản phẩm ở MC bằng MR
E. Tất cả các lập luận trên
54. (0.1 Point)
Lời phát biểu nào trong các lời phát biểu sau đây là đúng?
A. Đường cung độc quyền là phần của đường chi phí cận biên nằm trên mức chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
B. Đường cung độc quyền là kết quả của mối quan hệ 1:1 giữa giá và lượng
*C. Nhà độc quyền không có đường cung vì lượng cung ở một mức giá cụ thể phụ thuộc vào đường cầu của nhà
độc quyền
D. Nhà độc quyền không có đường cung vì đường chi phí cận biên (của nhà độc quyền) thay đổi đáng kể theo
thời gian
E. Tất cả đều sai
55. (0.1 Point)
Trong độc quyền tự nhiên một hãng có thể sản xuất với chi phí trung bình thấp hơn mức có thể nếu nó phải chia
sẻ thị trường cho các hãng khác
*A. Đúng
B. Sai
56. (0.1 Point)
Thiệt hại của độc quyền mà xã hội phải chịu được minh họa bởi sự khác nhau giữa giá và chi phí cận biên
*A. Đúng
B. Sai
57. (0.1 Point)
Nếu sự gia nhập vào một ngành làm dịch chuyển đường cầu dốc xuống của mỗi hãng sang bên trái đủ để loại trừ
tất cả lợi nhuận thì hầu hết cái gọi là lãng phí của cạnh tranh không hoàn hảo sẽ bị loại bỏ
A. Đúng
*B. Sai
58. (0.1 Point)
Một trong những lợi ích của độc quyền so với cạnh tranh hoàn hảo là trong những trường hợp có tính kinh tế của
mô thì chi phí sản xuất sẽ thấp hơn
*A. Đúng
B. Sai
59. (0.1 Point)
Một lập luận mạnh mẽ ủng hộ cho thương mại tự do là nó sẽ khuyến khích các ngành trong nước tập trung cao
để sản xuất có hiệu quả hơn
*A. Đúng
B. Sai
60. (0.1 Point)
Một khi hãng đạt được những kết quả tích lũy của nghiên cứu và quảng cáo và có được một sức mạnh độc quyền
nào đó đối với giá thì các hãng nhỏ khó mà đuổi kịp và cạnh tranh có hiệu quả
*A. Đúng
B. Sai
1. (0.2 Points)
Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền cạnh tranh với nhau bằng việc
*A. Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
B. Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được
C. Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
D. Cả ba câu đều sai
2. (0.2 Points)
Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
*A. Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
B. Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
C. Là đường cầu của toàn bộ thị trường
D. Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
3. (0.2 Points)
Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
A. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
B. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dŠ thay thế cho nhau
4. (0.2 Points)
Tâm có 10$ để chi vào thể chơi bóng chuyền và ăn điểm tâm sáng. Giá của thẻ chơi bóng chuyền là 0,5$ một
trận. Thức ăn điểm tâm có giá là 1$ một món. Các khả năng nào sau đây không nằm trong tập hợp các cơ hội của
Tâm?
a. 10 món điểm tâm và 0 trận bóng chuyền
b. 5 món điểm tâm và 10 trận bóng chuyền
c. 2 món điểm tâm và 16 trận bóng chuyền
d. 1 món điểm tâm và 18 trận bóng chuyền
*e. Không câu nào đúng
5. (0.2 Points)
Mua một gói m&m giá 2,55$. Mua hai gói thì gói thứ hai sẽ được giảm 0,5$ so với giá bình thường. Chi phí cận
biên của gói thứ hai là:
a. 2,55$
b. 3,05$
*c. 2,05$
d. 1,55$
e. Không câu nào đúng
6. (0.2 Points)
Long đang cân nhắc thuê một căn hộ. Căn hộ một phòng ngủ với giá 400$, căn hộ xinh đẹp hai phòng ngủ giá
500$. Chênh lệch 100$ là:
a. Chi phí cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ
*b. Chi phí cận biên của phòng ngủ thứ hai
c. Chi phí chìm
d. Chi phí cận biên của một căn hộ
e. Không câu nào đúng
7. (0.2 Points)
Ở cầu cân bằng, sự lựa chọn Q1 và Q2 là:
a. MU1 bằng MU2
b. MU1/Q1 bằng MU2/Q2
*c. MU1/P1 bằng MU2/P2
d. P1 bằng P2
e. Không câu nào đúng
8. (0.2 Points)
Thặng dư của người tiêu dùng là:
a. Tổng mức MU của các hàng hóa mua
b. Chênh lệch giữa MU và tổng lợi ích
*c. Phần chênh lệch giữa MU trêm mức giá hàng hóa
d. Không có đáp án đúng
9. (0.2 Points)
Lợi ích cận biên của một hàng hóa chỉ ra:
a. Rằng tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*b. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung
c. Rằng hàng hóa đó là khan hiếm
d. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối
e. Không câu nào đúng
10. (0.2 Points)
Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:
a. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*b. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
c. Hàng hóa đó là khan hiếm
d. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
e. Không câu nào đúng
11. (0.2 Points)
Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho một cái máy pha cà phê và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên
của cái máy thứ hai là:
*a. 20$
b. 120$
c. 100$
d. 60$
e. 50$
12. (0.2 point)
Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:
a. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*b. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
c. Hàng hóa đó là khan hiếm
d. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
e. Không câu nào đúng
13. (0.2 Point)
Nếu sẵn sàng thanh toán của người mua một chiếc Honda mới 20,000 đôla anh ta có thể mua với
giá 18,000 đôla, thì thặng dư tiêu dùng của anh ta là
A. 0 đôla
*B. 2,000 đôla
C. 18,000 đôla
D. 20,000 đôla
E. 38,000 đôla
14. (0.2 Points)
Thặng dư của người tiêu dùng là:
A. Tổng mức MU của các hàng hóa mua
B. Chênh lệch giữa MU và tổng lợi ích
*C. Phần chênh lệch giữa MU trên mức giá hàng hóa
D. Không có đáp án đúng
| 1/174

Preview text:

Chọn câu đúng trong các câu A, B, C, D 1. (0.2 POINTS)
Đường cầu nằm ngang có độ co dãn của cầu theo giá như thế nào? A. Bằng 0
B. Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 C. Bằng 1 D. Lớn hơn 1 *E. Vô cùng 2. (0.2 POINTS)
Nếu hệ số của cầu theo giá là -2. Vậy giá giảm 1% thì
A. Lượng cầu sẽ tăng gấp đôi
B. Lượng cầu giảm di một nữa C. Lượng cầu tăng 2% *D. Lượng cầu giảm 2 % E. Lượng cầu tăng 0,5% 3. (0.2 POINTS)
Nếu giá giảm làm cho tổng doanh thu tăng, cầu là:
A. Không co dãn tương đối B. Co dãn đơn vị C. Đường nằm ngang D. Đường thẳng đứng *E. Co dãn tương đối 4. (0.2 POINTS)
Co dãn của cầu theo thu nhập là:
A. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
B. Phần trăm thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu
C. Phần trăm thay đổi trong thu nhập chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu
D. Phần trăm thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá.
*E. Phần trăn thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay dổi trong thu nhập 5 (0.2 POINTS)
Hàng hóa xa xỉ thì độ co dãn của cầu theo thu nhập là *A. Lớn hơn 1 B. Nằm giữa 0 và 1 C. Vô cùng D. Âm 6. (0.2 POINTS)
Nếu co dãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là dương, thì:
A. Cầu về A và B đều co dãn theo giá
B. Cầu về A và B đều không co dãn theo giá
C. A và B là 2 hàng hóa bổ sung
*D. A và B là hai hàng hóa thay thế
E. Không có phương án nào đúng. 7. (0.2 POINTS)
Nếu giá của hàng hóa B tăng làm cho nhu cầu về hàng hóa A giảm, thì:
A. A và B là hai hàng hóa thay thế
*B. A và B là hai hàng hóa bổ sung
C. Co dãn chéo giữa A và B là dương
D. A là một đầu vào để sản xuất ra hàng hóa B. 8. (0.2 POINTS)
Nếu giá hàng hóa tăng 1% mà lượng cầu giảm 1%, đường cầu về hàng hóa đó là: A. Thẳng đứng B. Nằm ngang C. Có độ dốc bằng 1 *D. Co dãn đơn vị
E. Là đường thẳng với dộ dốc bằng 10 9. (0.2 POINTS)
Giả sử giá giảm từ 5 USD xuống 4 USD, dẫn tới lượng cầu tăng 10 đến 12 đơn vị. Trong khoản này của đường
cầu, hệ số co dãn của cầu theo giá là: A. -1 *B. -9/11 C. -11/9 D. -2,0 E. -4,5/11 10. (0.2 POINTS)
Nếu cầu về một hàng hóa là co dãn đơn vị, giá tăng 5% sẽ dẫn đến: A. Tổng doanh thu tăng 5% B. Tổng doanh thu giảm 5%
*C. Tổng doanh thu không đổi
D. Tổng doanh thu tăng nhiều hơn 5%
E. Tổng doanh thu giảm nhiều hơn 5% 11. (0.2 POINTS)
Loại báo nào sau đây có độ dãn của cầu theo giá lớn nhất? *A. Báo hàng ngày B. Báo An Ninh Thế giới C. Báo phụ nưc Việt Nam
D. báo phụ nưc Việt Nam cuối tháng
E. Các loại báo trên có độ co dãn của cầu là như nhau 12. (0.2 Points)
Nếu cả cung và cầu đều tăng thì :
*A. Giá và lượng cân bằng đều tăng.
B. Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng có thể tăng, giảm hoă jc không đổi nhưng lượng cân bằng tăng.
D. Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng tăng hoă jc giảm.
E. Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng hoă jc giảm. 13. (0.2 Points)
Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ A. Tăng lên *B. Giảm xuống C. Không đổi D. Các câu trên đều sai 14. (0.2 Points)
Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) *A. Cung cầu.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. C. Sự khan hiếm. D. Chi phí cơ hội 15. (0.2 Points)
Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
D. Kinh tế vi mô, thực chứng 16. (0.2 Points)
Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
A. Qui luật năng suất biên giảm dần B. Qui luật cung C. Qui luật cầu D. Qui luật cung - cầu 17. (0.2 Points)
Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế
nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
A. Nguồn cung của nền kinh tế. B. Đặc điểm tự nhiên
C. Tài nguyên có giới hạn D. Nhu cầu xã hội 18. (0.2 Points)
Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
D. Kinh tế vi mô, thực chứng 19. (0.2 Points)
Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :
A. Không thể thực hiện được
B. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
C. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
D. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả 20. (0.2 Points)
Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
A. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
B. Nhà nước quản lí ngân sách.
C. Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi D. Các câu trên đều sai. 21.
Hàng hóa X có Ep=-0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ: A Tăng lên 5% B Tăng lên 20% *C Tăng lên 4,5% D Tất cả đều sai 22.
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên: A Giảm giá, giảm lượng B Tăng giá, giảm lượng *C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, tăng lượng 23.
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng: A 20 *B 25 C 30 D 50 24.
Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, những yếu tố khác không đổi, vậy
giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm C Giá giảm, lượng tăng *D Giá tăng, lượng tăng 25.
Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A Giá giảm, lượng tăng
*B Giá giảm, lượng giảm C Giá tăng, lượng giảm D Giá tăng, lương tăng 26.
Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng với mức giá càng cao thì độ co giãn của cầu theo giá sẽ: A Không đổi B Càng thấp C Không biết được *D Càng cao 27.
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên: A Tăng giá, tăng lượng B Giảm giá, giảm lượng C Giảm giá, tăng lượng *D Tăng giá, giảm lượng 28.
Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có: *A FC=0 B Cả ba câu đều sai C TR=TC D TR=VC 29.
Mục tiêu tối đa hóa doanh thu cũng chính là mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận khi: *A Cả ba câu đều đúng B VC=0 C MC=0 D TC=FC
Câu 31: Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sản phẩm ở mức giá là 10000 đồng/sản phẩm. Nếu doanh thu biên
của đơn vị thứ 5 là 6 ngàn đồng, thì doanh nghiệp bán 5 sản phẩm với mức giá là: A Tất cả đều sai *B 9.200 C 10.000 D 6.000
Câu 33: MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để chọn lựa tiêu dùng tối ưu, người tiêu dùng nên:
A Giảm tiêu dùng hàng hóa Y B Không biết được
C Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X
*D Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y
Câu 34: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi: A Tất cả đều sai
*B Giá bán bằng biến phí trung bình
C Doanh nghiệp không có lợi nhuận
D Doanh nghiệp bị thua lỗ
Câu 35: Khi năng suất trung bình AP giảm, năng suất biên MP sẽ: A Tất cả đều sai
*B Nhỏ hơn năng suất trung bình
C Lớn hơn năng suất trung bình
D Bằng năng suất trung bình
Câu 37: Thặng dư sản xuất thì bằng:
*A Tổng doanh thu trừ tổng biến phí
B Tổng doanh thu trừ tổng chi phí C Tất cả đều sai
D Tổng doanh thu trừ tổng định phí
Câu 38: Để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ chọn sản lượng tại đó có: A AR=MR B Cả ba câu đều đúng *C P=MC D P=MR
Câu 39: AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là: A Tất cả đều sai *B 540 C 140 D 450
Câu 41: Nếu hữu dụng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu dùng thì:
A Tổng hữu dụng sẽ giảm dần
B Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần
*C Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần
D Tổng hữu dụng sẽ không đổi
Câu 44: Khi doanh nghiệp tăng sản lượng mà làm lợi nhuận giảm,điều này có thể là do:
*A Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
B Doanh thu biên bằng chi phí biên
C Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên D Tất cả đều sai
Câu 46: Khi cung và cầu của cùng một sản phẩm tăng lên thì:
*A Lượng cân bằng chắc chắn tăng, giá cân bằng không biết chắc
B Lượng cân bằng chắc chắn giảm, giá cân bằng không biết chắc
C Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng thì không biết chắc
D Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng
Câu 47: Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sản phẩm thì có tổng hữu dụng bằng 20, tiêu dùng năm sản phẩm thì tổng
hữu dụng bằng 23. Vậy hữu dụng biên của sản phẩm thứ 5 bằng: A 43 B Tất cả đều sai C 1 *D 3
Câu 49: Doanh nghiệp hòa vốn khi:
A Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
B Giá bán bằng chi phí trung bình C Cả ba câu đều đúng *D Lợi nhuận bằng không 1. (0.1 Point)
Lý do nào sau đây không phải là lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học?
A. Để biết cách thức người ta phân bổ các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa.
B. Để biết cách đánh đổi số lượng hàng hóa lấy chất lượng cuộc sống.
C. Để biết mô hình có hệ thống về các nguyên lý kinh tế về hiểu biết toàn diện thực tế.
D. Để tránh nhầm lẫn trong phân tích các chính sách công cộng.
*E. Tất cả các lý do trên đều là những lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học. 2. (0.1 Point)
Kinh tế học có thể định nghĩa là:
A. Nghiên cứu những hoạt động gắn liền với tiền và những giao dịch trao đổi giữa mọi người.
B. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất và phân phối các hàng hóa dịch vụ. C. Nghiên cứu của cải.
D. Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh thường ngày, kiếm tiền và hưởng thụ.
*E. Tất cả các lý do trên. 3. (0.1 Point) Lý thuyết trong kinh tế:
A. Hữu ích vì nó kết hợp được tất cả những sự phức tạp của thực tế.
*B. Hữu ích ngay cả khi nó đơn giản hóa thực tế.
C. Không có giá trị vì nó là trừu tượng trong khi đó thực tế kinh tế lại là cụ thể.
D. “Đúng trong lý thuyết nhưng không đúng trong thực tế”. E. Tất cả đều sai. 4. (0.1 Point)
Kinh tế học có thể định nghĩa là:
A. Cách làm tăng tiền lương của gia đình
B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoán.
C. Giải thích các số liệu khan hiếm
*D. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ và phân bổ các hàng hóa dịch
vụ này cho các cá nhân trong xã hội.
E. Tại sao tài nguyên lại khan hiếm như thế. 5. (0.1 Point)
Lý thuyết trong kinh tế học:
*A. Có một số đơn giản hóa hoặc bóp méo thực tế.
B. Có mối quan hệ với thực tế mà không được chứng minh.
C. Không thể vì không thể thực hiện được thí nghiệm.
D. Nếu là lý thuyết tốt thì không có sự đơn giản hóa thực tế.
E. Có sự bóp méo quá nhiều nên không có giá trị. 6. (0.1 Point)
Nghiên cứu kinh tế học trùng với một số chủ đề trong: A. Nhân chủng học. B. Tâm lý học C. Xã hội học D. Khoa học chính trị
*E. Tất cả các khoa học trên. 7. (0.1 Point)
Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là: A. Thị trường B. Tiền C. Tìm kiếm lợi nhuận D. Cơ chế giá *E. Sự khan hiếm 8. (0.1 Point) Tài nguyên khan hiếm nên:
A. Phải trả lời các câu hỏi
*B. Phải thực hiện sự lựa chọn
C. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự lựa chọn.
D. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên
E. Một số cá nhân phải nghèo 9. (0.1 Point)
Trong nền kinh tế thị trường hàng hóa được tiêu dùng bởi:
A. Những người xứng đáng
B. Những người làm việc chăm chỉ nhất
C. Những người có quan hệ chính trị tốt
*D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán
E. Những người sản xuất ra chúng 10. (0.1 Point)
Thị trường nào sau đây không phải là một trong ba thị trường chính? A. Thị trường hàng hóa B. Thị trường lao động C. Thị trường vốn
*D. Thị trường chung Châu Âu E. Tất cả đều đúng 11. (0.1 Point) Giá thị trường: A. Đo sự khan hiếm B. Truyền tải thông tin C. Tạo động cơ. *D. Tất cả đều đúng E. a và b 12. (0.1 Point)
Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ
*A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
B. Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế D. Tất cả đều đúng E. a và c 13. (0.1 Point)
Ý tưởng là có các hàng hóa hoặc dịch vụ khác có thể có chức năng là các phương án thay thế cho một hàng hóa
hoặc dịch vụ cụ thể gọi là: A. Luật cầu *B. Nguyên lý thay thế
C. Đường cầu thị trường D. Nguyên lý khan hiếm E. Không câu nào đúng 14. (0.1 Point)
Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách:
A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
B. Cộng tất cả các mức giá lại
*C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại
D. Tính mức giá trung bình E. Không câu nào đúng 15. (0.1 Point)
Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:
*A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
C. Một số cá nhân gia nhập thị trường D. Lượng cung tăng E. a và b 16. (0.1 Point)
Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị trường vì:
A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
C. Một số cá nhân gia nhập thị trường D. Lượng cung tăng *E. a và b 17. (0.1 Point)
Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân vì:
*A. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn
B. Nguyên lý thay thể dẫn đến các hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác
C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá D. b và c E. Không câu nào đúng 18. (0.1 Point)
Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì:
A. Ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa hơn
B. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn
C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá
D. Ở giá cao hơn nhiều hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác hơn. *E. a và b 19. (0.1 Point)
Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì:
A. Quy luật hiệu suất giảm dần
B. Quy luật đường cầu co dãn
*C. Đường cầu dốc xuống
D. Tất cả các lý do trên
E. Không lý do nào trong các lý do trên. 20. (0.1 Point)
Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì:
A. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn
B. Một số cá nhân không mua hàng hóa này nữa
C. Một số cá nhân mua hàng hóa này ít đi D. a và b *E. b và c 21. (0.1 Point)
Giả định rằng không có tiết kiệm hay đi vay, và thu nhập của người tiêu dùng là cố định, ràng buộc ngân sách của người đó:
A. Xác định tập hợp các cơ hội của người đó
B. Chỉ ra rằng tổng chi tiêu không thể vượt quá tổng thu nhập
C. Biểu thị lợi ích cận biên giảm dần D. Tất cả *E. a và b 22. (0.1 Point)
Giả sử rằng vé xem phim là 2$ và giá một cái bánh là 4$. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa này là:
A. Một cái bánh lấy một vé xem phim
*B. Hai vé xem phim lấy một cái bánh
C. Hai cái bánh lấy một vé xem phim D. 2$ một vé xem phim E. Không câu nào đúng 23. (0.1 Point)
Lợi ích cận biên của một hàng hóa chỉ ra:
A. Rằng tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung
C. Rằng hàng hóa đó là khan hiếm
D. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối E. Không câu nào đúng 24. (0.1 Point)
Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:
A. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
C. Hàng hóa đó là khan hiếm
D. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn E. Không câu nào đúng 25. (0.1 Point)
Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho một cái máy pha cà phê và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ hai là: *A. 20$ B. 120$ C. 100$ D. 60$ E. 50$ 26. (0.1 Point)
Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng
*A. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
B. Quay và trở nên dốc hơn
C. Quay và trở nên thoải hơn
D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu E. Không câu nào đúng 27. (0.1 Point)
Thay đổi phần trăm trong lượng cầu do thay đổi 1% trong thu nhập gây ra là: A. 1 B. Lớn hơn 0
*C. Co dãn của cầu theo thu nhập
D. Co dãn của cầu theo giá E. Không câu nào đúng 28. (0.1 Point)
Nếu phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập là: A. Lớn hơn 1 B. Giữa 0 và 1 C. 0 *D. Nhỏ hơn 0
E. Không thể nói gì từ thông tin trên 29. (0.1 Point) Trong dài hạn
A. Co dãn của cầu theo giá lớn hơn trong ngân sách
B. Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn
C. Co dãn của cầu theo giá nhỏ hơn trong ngắn hạn
D. Co dãn của cầu theo thu nhập hơn trong ngắn hạn *E. Không câu nào đúng 30. (0.1 Point)
Khi giá của một hàng hóa (biểu thị trên trục hoành) giảm thì ràng buộc ngân sách
*A. Quay và trở nên thoải hơn
B. Quay và trở nên dốc hơn
C. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu E. Không câu nào đúng 31. (0.1 Point)
Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
A. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
*B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
D. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất E. a và c 32. (0.1 Point)
Nếu hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô thì
A. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra
B. Chi phí cận biên tăng cùng với sản lượng *C. Năng suất cao hơn
D. Hàm sản xuất dốc xuống E. a và d 33. (0.1 Point)
Các yếu tố sản xuất cố định là:
A. Các yếu tố không thể di chuyển được
B. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định
C. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định
*D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng E. Không câu nào đúng 34. (0.1 Point) Chi phí cố định:
A. Là các chi phí gắn với các yếu tố cố định
B. Không thay đổi theo mức sản lượng
C. Bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố khả biến D. Tất cả đều đúng *E. a và b 35. (0.1 Point)
Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận biên của sản phẩm là:
A. Chi phí cận biên là nghịch đảo của sản phẩm cận biên
*B. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên
C. Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc xuống
D. Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất giảm dần E. b và d 36. (0.1 Point)
Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì
A. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó
B. Đường chi phí cận biên ở mức cực đại của nó
C. Đường chi phí cận biên dốc xuống
D. Đường chi phí trung bình dốc xuống
*E. Đường chi phí trung bình dốc lên 37. (0.1 Point)
Theo nguyên lý thay thế cận biên thì
A. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình ở mức tối thiểu của chi phí trung bình
*B. Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác
C. Giảm giá của một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng một yếu tố khác
D. Nếu hãng không biết đường chi phí cận biên của mình thì nó có thể thay thế bằng đường chi phí trung bình của nó E. Không câu nào đúng 38. (0.1 Point)
Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là
A. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn không có
*B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được C. Ba tháng
D. Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng lên E. a và b 39. (0.1 Point)
Đường chi phí trung bình dài hạn là
A. Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn
*B. Đường bao phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
C. Đường bao phía trên của các đường chi phí trung bình ngắn hạn D. Nằm ngang E. Không câu nào đúng 40. (0.1 Point)
Đường chi phí trung bình dài hạn A. Có thể dốc xuống
B. Có thể cuối cùng sẽ dốc lên vì vấn đề quản lý
C. Luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng của quy mô D. a và c *E. a và b 41. (0.1 Point) Doanh thu cận biên
A. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm nó phải hạ giá
B. Bằng giá đối với hãng cạnh tranh
C. Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm
D. Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một đơn vị sản phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí cơ hội *E. b và c 42. (0.1 Point)
Hãng cung mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận khi:
A. Doanh thu cận biên bằng giá
*B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
C. Lợi nhuận kinh tế bằng không
D. Lợi nhuận kế toán bằng không
E. Chi phí chìm bằng chi phí cố định 43. (0.1 Point)
Một hãng sẽ gia nhập thị trường bất cứ khi nào
*A. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà hãng có thể sản xuất
B. Hãng có thể thu được doanh thu lớn hơn các chi phí biến đổi
C. Giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
D. Giá bằng chi phí cận biên
E. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên 44. (0.1 Point)
Hãng nên rời bỏ thị trường khi
A. Không thể thu được doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến đổi
B. Giá nhỏ hơn chi phí cận biên
C. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình
D. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình *E. a và d 45. (0.1 Point)
Câu nào sau đây là đúng?
A. Chi phí kế toán luôn luôn lớn hơn chi phí kinh tế
B. Chi phí kinh tế luôn luôn lớn hơn chi phí kế toán
C. Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế
D. Lợi nhuận kinh tế luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán *E. Không câu nào đúng 46. (0.1 Point)
Các chi phí kinh tế của hãng bao gồm:
A. Chi phí cơ hội của thời gian
B. Doanh thu có thể thu được từ các tài sản mà hãng sở hữu khi sử dụng theo cac phương án khác
C. Thu nhập từ vốn cổ phần mà các chủ sở hữu đầu tư vào hãng
D. Khấu hao nhà xưởng và máy móc mà hãng sở hữu *E. Tất cả đều đúng 47. (0.1 Point)
Đường cung dài hạn đối với một ngành là A. Co dãn hoàn toàn
*B. Co dãn hơn đường cung ngắn hạn
C. Ít cố định hơn đường cung ngắn hạn
D. Đường biên phía dưới của tất cả các đường cung ngắn hạn
E. Tổng của tất cả các đường cung ngắn hạn 48. (0.1 Point)
Tô kinh tế đề cập đến
A. Lợi nhuận kinh tế trừ chi phí chìm
*B. Một khoản thanh toán nào đó cho một đầu vào cao hơn mức tối thiểu cần thiết để giữ đầu vào đó trong việc
sử dụng hiện thời của nó
C. Những khoản thanh toán của tá điền cho địa chủ
D. Lương cho những người có tay nghề đặc biệt
E. Doanh thu mà các hãng có hiệu quả nhận được 49. (0.1 Point)
Trong mô hình cạnh tranh cơ bản lợi nhuận giảm xuống bằng 0. Điều này có nghĩa là:
A. Doanh thu vừa đủ để bù đắp các chi phí biến đổi
*B. Doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm cả chi phí cơ hội của tư bản tài chính đã đầu tư
C. Giá bằng mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
D. Lợi nhuận kế toán bằng không E. b và d 50. (0.1 Point)
Trong mô hình cạnh tranh cơ bản, một hãng đặt giá cao hơn giá hiện hành
A. Sẽ mất dần một ít khách hàng của mình
*B. Sẽ mất tất cả khách hàng của mình
C. Có thể giữ được khách hàng của mình nếu chất lượng hàng hóa của mình cao hơn của những đối thủ cạnh tranh khác
D. Sẽ không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí cận biên của nó E. Không câu nào đúng 51. (0.1 Point)
Trường hợp nào trong các trường hợp sau là hàng rào gia nhập ủng hộ cạnh tranh không hoàn hảo?
A. Đặt giá thấp hơn giá gia nhập
B. Bảo hộ ngành trong nước khỏi sự cạnh tranh thế giới bằng thuế quan
*C. Khác biệt hóa sản phẩm
D. Sản lượng tăng thì chi phí sản xuất giảm
E. Tất cả các trường hợp trên 52. (0.1 Point)
Lập luận nào sau đây ủng hộ cạnh tranh?
A. Cạnh tranh tạo ra số hãng sản xuất hiệu quả
*B. Cạnh tranh luôn luôn làm cho giá sản phẩm thấp hơn
C. Cạnh tranh làm cho giá sản phẩm phản ánh sát hơn với chi phí cơ hội của việc sản xuất hàng hóa
D. Cạnh tranh hoàn hảo là cho P bằng MC
E. Tất cả các lập luận trên đều ủng hộ cạnh tranh 53. (0.1 Point)
Lập luận nào sau đây không ủng hộ cạnh tranh hoàn hảo?
A. Trong các ngành được đặc trưng bởi tính kinh tế của quy mô thì việc tập trung hóa sẽ làm cho giá thấp hơn
B. Độc quyền có thể thực hiện những nghiên cứu và phát triển đòi hỏi nhiều kinh phí hơn
C. Chi phí sản xuất tính trên đơn vị sản phẩm giảm dần trong một chuỗi sản phẩm tiềm tàng
*D. Hãng cạnh tranh không hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận bằng việc sản xuất sản phẩm ở MC bằng MR
E. Tất cả các lập luận trên 54. (0.1 Point)
Lời phát biểu nào trong các lời phát biểu sau đây là đúng?
A. Đường cung độc quyền là phần của đường chi phí cận biên nằm trên mức chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
B. Đường cung độc quyền là kết quả của mối quan hệ 1:1 giữa giá và lượng
*C. Nhà độc quyền không có đường cung vì lượng cung ở một mức giá cụ thể phụ thuộc vào đường cầu của nhà độc quyền
D. Nhà độc quyền không có đường cung vì đường chi phí cận biên (của nhà độc quyền) thay đổi đáng kể theo thời gian E. Tất cả đều sai 55. (0.1 Point)
Trong độc quyền tự nhiên một hãng có thể sản xuất với chi phí trung bình thấp hơn mức có thể nếu nó phải chia
sẻ thị trường cho các hãng khác *A. Đúng B. Sai 56. (0.1 Point)
Thiệt hại của độc quyền mà xã hội phải chịu được minh họa bởi sự khác nhau giữa giá và chi phí cận biên *A. Đúng B. Sai 57. (0.1 Point)
Nếu sự gia nhập vào một ngành làm dịch chuyển đường cầu dốc xuống của mỗi hãng sang bên trái đủ để loại trừ
tất cả lợi nhuận thì hầu hết cái gọi là lãng phí của cạnh tranh không hoàn hảo sẽ bị loại bỏ A. Đúng *B. Sai 58. (0.1 Point)
Một trong những lợi ích của độc quyền so với cạnh tranh hoàn hảo là trong những trường hợp có tính kinh tế của
mô thì chi phí sản xuất sẽ thấp hơn *A. Đúng B. Sai 59. (0.1 Point)
Một lập luận mạnh mẽ ủng hộ cho thương mại tự do là nó sẽ khuyến khích các ngành trong nước tập trung cao
để sản xuất có hiệu quả hơn *A. Đúng B. Sai 60. (0.1 Point)
Một khi hãng đạt được những kết quả tích lũy của nghiên cứu và quảng cáo và có được một sức mạnh độc quyền
nào đó đối với giá thì các hãng nhỏ khó mà đuổi kịp và cạnh tranh có hiệu quả *A. Đúng B. Sai 1. (0.2 Points)
Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền cạnh tranh với nhau bằng việc
*A. Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
B. Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được
C. Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn D. Cả ba câu đều sai 2. (0.2 Points)
Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
*A. Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
B. Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
C. Là đường cầu của toàn bộ thị trường
D. Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng 3. (0.2 Points)
Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
A. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
B. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dŠ thay thế cho nhau 4. (0.2 Points)
Tâm có 10$ để chi vào thể chơi bóng chuyền và ăn điểm tâm sáng. Giá của thẻ chơi bóng chuyền là 0,5$ một
trận. Thức ăn điểm tâm có giá là 1$ một món. Các khả năng nào sau đây không nằm trong tập hợp các cơ hội của Tâm?
a. 10 món điểm tâm và 0 trận bóng chuyền
b. 5 món điểm tâm và 10 trận bóng chuyền
c. 2 món điểm tâm và 16 trận bóng chuyền
d. 1 món điểm tâm và 18 trận bóng chuyền *e. Không câu nào đúng 5. (0.2 Points)
Mua một gói m&m giá 2,55$. Mua hai gói thì gói thứ hai sẽ được giảm 0,5$ so với giá bình thường. Chi phí cận
biên của gói thứ hai là: a. 2,55$ b. 3,05$ *c. 2,05$ d. 1,55$ e. Không câu nào đúng 6. (0.2 Points)
Long đang cân nhắc thuê một căn hộ. Căn hộ một phòng ngủ với giá 400$, căn hộ xinh đẹp hai phòng ngủ giá 500$. Chênh lệch 100$ là:
a. Chi phí cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ
*b. Chi phí cận biên của phòng ngủ thứ hai c. Chi phí chìm
d. Chi phí cận biên của một căn hộ e. Không câu nào đúng 7. (0.2 Points)
Ở cầu cân bằng, sự lựa chọn Q1 và Q2 là: a. MU1 bằng MU2 b. MU1/Q1 bằng MU2/Q2 *c. MU1/P1 bằng MU2/P2 d. P1 bằng P2 e. Không câu nào đúng 8. (0.2 Points)
Thặng dư của người tiêu dùng là:
a. Tổng mức MU của các hàng hóa mua
b. Chênh lệch giữa MU và tổng lợi ích
*c. Phần chênh lệch giữa MU trêm mức giá hàng hóa d. Không có đáp án đúng 9. (0.2 Points)
Lợi ích cận biên của một hàng hóa chỉ ra:
a. Rằng tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*b. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung
c. Rằng hàng hóa đó là khan hiếm
d. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối e. Không câu nào đúng 10. (0.2 Points)
Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:
a. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*b. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
c. Hàng hóa đó là khan hiếm
d. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn e. Không câu nào đúng 11. (0.2 Points)
Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho một cái máy pha cà phê và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ hai là: *a. 20$ b. 120$ c. 100$ d. 60$ e. 50$ 12. (0.2 point)
Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:
a. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
*b. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
c. Hàng hóa đó là khan hiếm
d. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn e. Không câu nào đúng 13. (0.2 Point)
Nếu sẵn sàng thanh toán của người mua một chiếc Honda mới là 20,000 đôla và anh ta có thể mua nó với
giá 18,000 đôla, thì thặng dư tiêu dùng của anh ta là
A. 0 đôla *B. 2,000 đôla C. 18,000 đôla D. 20,000 đôla E. 38,000 đôla 14. (0.2 Points)
Thặng dư của người tiêu dùng là:
A. Tổng mức MU của các hàng hóa mua
B. Chênh lệch giữa MU và tổng lợi ích
*C. Phần chênh lệch giữa MU trên mức giá hàng hóa D. Không có đáp án đúng