Triết chương 4,5 - Triết học│Đại học Sư phạm Hà Nội

Triết chương 4,5 - Triết học│Đại học Sư phạm Hà Nội được biên soạn theo phân phối chương trình học. Bao gồm các thông tin được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của môn học, từ đó giúp sinh viên có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

cua xã hôi và cua du duy?
Câu 1:Phép biên chúng ra dòi khi nào?
a.Tù thoi ky dai.
c.Tù thé ky XIX.
b. Từ thê ky XVII-XVIII.
d. Thế ky XII-XIX.
Câu 2: Phép biên chứng mây hình thúc co ban?
a. Một.
c.Ba.
b. Hai.
d. n.
Câu 3: Thòi dai phép bi■n chúng mang tính chât nhu thê o?
a. Tu phát.
c. Duy tâm.
b. Tu giác.
d.Duy vât tàm thuòng.
Câu 4:Ai nguòi sáng tao ra phép biên chúng duy m?
a.raclit.
c.Canto.
b. ghen.
d. Phoi o bắc.
Câu 5:Ai nguòi hoàn thiên phép biên chúng duy tâm?
a.C.Mác.
c.Canto.
b. Hêghen.
d.Platon.
Câu 6: Ai nguòi sáng tao ra phép biên chúng duy vât?
a.V.I.Lênin.
c.Ph.Xngghen.
b.C.Mác.
d. C.Mác Ph.Ăngghen.
Câu 7:Ai nguòi phát triên phép biên chúng duy vật?
a. V I.Lênin.
c.Ph.Ăngghen.
b. C.Mác.
d.C.Mác Ph.Ăngghen.
Câu 8:Ai người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua môn triên cua
tu nhiên,
a.C.Mác. c.V.I.Lênin.
b.Ph.Angghen.
d.Hêghen.
47
tược quet pang Camscanner
Ciu 9:Trong PBCDV hai yeu nào thong nhát hu co vói nhau?
b. The giói quan duy vat bien chúng phuong pháp luan bien chúng duy t.
c. Thé giói quan duy tam phuong pháp luân biên chímg duy m.
d. Thé giói quan duy vat siêu hình phép biên chúng duy m.
Câu 10: Tai sao nói phép biên chúng duy vât lai khác phuc dugc
Vinó sur thong nhát giua thê giói quan duy vât biên chúng phép biên
chúng duy vật.
b. Vi khái quát duroc nhung thành tuu cua khoa học tu nhiên hiên dai.
c. thùa duoc tu tuong biên chúng trong lich su triêt hc.
d. phân ánh đuọc nôi dung thê giói hiên thuc.
Câu 11:Thêm cum từ nào vào câu sau đế đuợc luân điểm đúng theo quan
điêm cua chú nghĩa duy vật biên chúng: Nguyên vềmối liên phô biên
nguyên su phát triển......
a. phải đồng nhất vói nhau một cách hoàn toàn.
b.tôn tai dôc lâp vói nhau một cách hoàn toàn.
quan chǎt che vói nhau, nhurng không ng nhát vói nhau.
d. không quan hệ vói nhau.
Câu 12:Co so luân co ban nhât cùa quan diêm toàn diên là
a. nguyên v■ môi liên phổ biến.
bnguyên ly su phát triên.
c. cǎp pham trù nguyên nhân - kêt qua.
d.quy luât phù dinh cùa phù dinh.
48
tuợc quet pang Camscanner
Câu 13:Theo quan điểm của chù nghia duy vât bi■n chúng, nhân dinh nào sau đây về
phát trên duọc xem đúng?
a. Ý muốn cúa connguòi quy dinh su phát triên cùa sur vât.
b.Nguon c cua su phát triên nàm ngay trong bàn thân sự vật.
c. Phát triên chỉ sự tǎng lên về luong.
d. Phát triên sựr vân động nói chung.
Câu 14: Môi liên phô biến
a. nhüng quy dinh n ngoài, tính ngẫu nhiên a sự vật.
b. sự tác đông lẫn nhau giữa các su vât mang tính ngãu nhn.
c. sự tác động, sự chuyển hoá lãn nhau của các sự vật mang nh chủ
quan.
dcác môi liên h■ ràng bu■c, tuong h■,quy dinh ành hu■ng ln nhau
giũa các yêu tô, phân trong một đôi tuong hay giữa các đối tuợng vói
nhau.
Câu 15: Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hòi khi nhân thúc tác động
vào sự vật?
a. không cần chú ý đến diều kiện, hoàn cành lịch sù,môi truòng cu thê
cúa sự vât sinh ra.
b. không cần chú ý dến điều kiện hoàn cảnh lịch sử tôn cùa su vật tôn
tai phát triên.
c. g■n lien v■i s■r v■n ■ng,bi■n ■i c■a i■u ki■n,hoàn canh lich
su-cu thê,gan voi không gian thòi gian vân ■ng cua sự vât, hiện tuong.
d. không chú ý dên không gian,thòi gian cùa su tôn tại, vân dông sựr
vật.
Câu 16: u ý nghĩa phương pháp luân của quan diểm phát triên?
49
tược quet pang Camscanner
a. Chi nam bút những cái hiên dang tôn tại sựr vât.
b. Chi nắm bắt cái tôn tai cua sự vật.
c. Nắm bắt xu hướng vận động, biến đôi của sự vật, hiện tượng
trong quá khú, hiên tại tuong lai.
d. Chỉ nắm bắt xu hướng phát triển trong tương lai cua su t.
Câu 17:Theo quan điễm triết học Mác - Lênin,khằng dinh nào sau đây
sai?
a. Con nguòi không thể tách khỏi các mối quan hệ với tự nhiên.
b. Giữa các loài luôn khâu trung gian kết nối chúng với nhau.
c. Thế giói môt chinh thê trong sự liên hê, ràng buộc lẫn nhau.
d. Thế giói tinh thàn thế giới vật chất tồn tại độc lâp nhau.
Câu 18: Bổ sung để được một nhân định đúng theo quan điểm của
CNDVBC: Các sự vật, hiện tượng trong thế giói vật chất......
a. chỉ những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên.
b. không thể chuyểen hóa lan nhau trong nhũng dièu kiên nhất
djnh. c.có môi liên h■, quy dinh, ràng buộc lẫn nhau.
d. tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triên.
Câu 19: Phát triên tính chất gì?
a. Khách quan, phố biến, đa dạng phong phú, thùa,phúc tap.
b. Khách quan bat bién.
c. Tính biet lâp, tách i.
d. Chủ quan, phô biến, đa dang phong phú.
Câu 20:Theo CNDVBC, sự phân loại các mối liên hệ mang nh
a.tuongdói.
c.bất biến.
b.tuyệt dối.
d.chù quan.
Câu 21:Theo CNDVBC, khi xem xét sự vât hiên tuong càn tránh
a. quan diêm toàn din.
b. quan điêm phát triễn.
c. quan diêm lich sử - cụ thê.
d. quan diêm phiên diên, chiêt trung,nguy biên.
Câu 22: Quan diêm phiên diên theo chủ nghĩa duy vât biên chúng là
a. chi nhìn môt chiêu, thây mǎt này không thây mặt khác.
b.nghiên cúu su vật trong môi liên vói các sur vât, hiên tuong
khác.
c. thùa nhân su vât tính khách quan tính phô biên.
d. phải tuân theo nhiêu môi liên hệ liên quan đến sự vật.
Câu 23:Phát triên theo quan diêm cúa chu nghia duy vât biên chúng
a.chi su vân ông,bi■n ■i theo khuynh huóng di lên cua su vât, hiên
tuong, thâp đến cao,don gian dén phúc tap.
b.mang tính chù quan.
c.chi tǎng lên về mặt luợng của sự vật.
d. chi diễn ra theo vòng tròn khép kín.
Câu 24:Tìm phuơng án sai, theo chu nghīa duy vât biên chúng
a. phát triên chỉ ra khuynh hướng vân ■ng, biên d■i di lên cua su
vật, hiện tuợng.
b. phát triên mang tính khách quan.
c.phát triên mang tính phố biến.
d. phát triền chỉ sựr tăng lên duy nhât mặt hrọng cua sự vât.
Câu 25: Theo chù nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tắc lịch su-cụthê là
a. phân tích sự vât trong dieu kiên, hoàn canh quá trình.
51
vuợc quet pang Camscanner
b. it quan tâm dên diêu kiên, hoàn cành cùa sự vật.
c.chi càn quan tâm dên hiên tai cùa su vât.
d. không cân quan tâm các môi liên liên quan dên sự vật.
Câu 26:Su phát triên cua giói co theo quan diêm duy vât biên chúng
biêu hiện nhu thế nào?
a. Su hoá hop phân giài các chât co, hình thành các họp chất mói
nhũng tính chât hóa học vât mói.
b. Sựr tǎng lên lưong cua c vât thê trong không gian.
c. Sur cháy toa nhiệt.
d. Sur biên di di truyèn.
Câu 27: Su pháttriên cua giói huu co theo quan diêm duy vât biên chúng
biếu hiện nhu thế nào?
a. Sur sinh san.
b. Su tiên hóa,hoàn thiên các chúc nǎng của thê của các loài dông
vât thuc vât thích úng vói môi truòng.
c. Su trao dôi chât cua co thê với môi truòng.
d. Su phân giài hóa họp các chất.
Câu 28: Sự phát tiên cua hôi theo quan diêm duy vật biên chúg biêu
hiên cái gì?
a. Sự tǎng dân số.
b. Nǎng suất lao dông ngày càng cao.
c. Môi truòng thiên nhiên đuợc bao vê.
d. Nǎng luc chinh phuc cai tao tur nhiên cai biên hội cũng
nhir bán thân con nguòi.
Câu 29:Theo quan diêm duy vât bien chúng sur phát triên trong tur duy
biểu hiên kha nǎng gì?
52
tuợc quet pang Camscanner
a. Khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc hiện thực.
b. Khà năng nhận thức ngày càng dày du, chính xác hi■n thuc.
d. Khà nǎng sử dụng các phuong pháp nhân thúc cùa chù t.
Câu 30: Ý nghĩa phương pháp luận của quan diêm phát triên theo quan
diêm duy vật biện chúng?
a. Nắm bắt những cái hiện đang tồn tại o su t.
b. Nam bắt cái tôn tai cua su vật.
c. Thây xu huóng phát triên trong tuong lai cua su t.
d. N■m b■t ■u■c q kh■,hi■n tai,tong lai ca s v■, hiên tuong.
Câu 31: Quan diêm lich su - cu thể của nguyên phát triên dòi hòi khi
nhân thúc tác dông vào su vật cần
a) chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch su- cu thê, môi truòng cu thể
trong đó su vât sinh ra.
b. chú ý d■n diêu kiên hoàn canh lich sử - cu thể trong đó sự vât tôn
tai phát triên.
c. chú ý dên diêu kiên, hoàn canh lich su- cu thê sinh ra tôn tai cùa sự
t.
dchú ■n i■u ki■n,hoàn canh lch s■-cu th■ cua su sinh ra, tôn tai, bi■n
dôi,phát triên cua su vât.
Câu 32: Trường phái triết học nào cho rằng pham trù là nhữg thurc
thể ý niệm tồn tại độc lập vói ý thúc con nguòi thế giói vật chất?
a.Chu nghia duy tâm khách quan.
b. Chù nghĩa duy tâm chù quan.
53
Được quet pang Camscanner
c. Chu ngha duy vât biên chúng.
d.Chù nghia duy vật siêu hình.
Câu 33: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận
điểm đúng khi nói về tín chât của các pham trù: Nội dung của pham trù
tính ....,hình thúc cua pham trù tính.......
a. chủ quan,khách quan.
khách quan,chủ quan.
b. chủ quan, chủ quan.
d. tuyêt dôi, turong đôi.
Câu 34: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng,cái riêng pham trù triết
học dùng để chi
a. những mặt, những thuộc tính riêng.
b.những môi liên he riêng.
c. những bàn chất chung.
(d. một sựr vật, một hiện tượng, một quá trình riêng nhất dinh.
Câu 35: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dùng để chi nhũng
thuôc tính, dac diêm
a. tôn tai phô biên nhiêu su vât, hiên tuong.
btôn tai m■t sur vât, hiên tuong không lap lai suvât, hiên
tượng nào khác.
c. tôn tai o tât ca các sự vât, hiên tuong.
d. không liên quan đến cái chung, cái riêng.
Câu 36: Ðien vào chỗ trông: V.I.Lênin viết: Cái riêng chi tồn tai tong mối
liên dua dến.........
a.cái chung.
c.cái don nhát.
b.cái bàn thê.
d.cái c thù.
54
tược quet pang Camscanner
Câu 37: Theo quan diêm triêt hoc Mác - Lênin, luân diêm nào sau
dây sai?
a. Cái chung tồn tại trong những cái riêng; thông qua những cái riêng
cái chung biểu hiên sự tồn tại.
b. Cái riêng cái toàn còn cái chung cái phân.
c. Cái riêng cái phân sâu sǎc hon cái chung, cái chung cái toàn
bộ phong phú hơn cái riêng.
d. Cái don nhât cái chung thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
Câu 38: Chon cum từ thích họp điền vào chỗ trống: cái chung pham trù triết học
dùng để chỉ.......,. được lặp lại trong nhiều sựr vâi hay quá trình riêng
a. môt su vât, môt quá trình.
b.nhūng mǎt,nhūng thuộc tính.
c. những mặt, những thuộc tính không dồng nhất.
d.một hiên tuong, môt su vât, không liên vói nhau.
Câu 39:Theo quan diêm duy vât biên chúng, môi quan hệ giữa cái
chung cái riêng
a. cái chung tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
b. không i chung thuàn túy, tôn tai n ngoài cái riêng.
c. cái riêng tồn tại khách quan không bao hàm cái chung.
d. cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng; cái chung tồn tại
bên ngoài cái riêng.
Câu 40:Cái......tồn tai trong...... thông qua cái riêng biêu hiện sự
tồn tai cùa mình
a.chung, cái riêng.
c. don nhất, cái chung.
b.riêng,cái chung.
d.don nhất, cái riêng.
55
tược quet pang Camscanner
Câu 41: Vin dung chu nghia Mác - Lênin vào công cuôc xây dung
thê cua tùng dât nuóc. Ðó bài học viêc
. áp dung cái chung phai tuy theo tirng cái riêng cu thê vân dung cho thích
hop.
b.áp dung cái riêng phai tùy theo cái don nhất.
c. áp dung cái riêng phai dura vào cái chung.
d.áp dung cái don nhât phai dura theo cái riêng.
Câu 42:Theo quan diêm Triêt học Mác-Lênin, luân dim nào sau dây sai?
a. Cái riêng chi môt sur vât, hiên tuong, quá trình riêng nhất dinh.dēù s
b.Cái chung không phu thuoc vào cái riêng sinh ra cái riêng.
cCái don nhât chi m■t y■u (thu■c tính) chi m■t su vât,hiên tuong,quá trinh,
duoc lǎp lai bât ky sur vât (hiên tuong, quá trình).
d. Cái chung chi môt yêu (thuôc tính) không chi môt sựvât (hiên
tuong,quá trình)này còn duọc lǎp lai trong nhiêu su vât (hiên tuong, quá trình)
khác nhau.
Câu 43: Ðiên vào chỗ trống: Cái...... bộ phận nhung sâu c hon cái.....
a.rng,chung.
c.riêng,bô phân.
b.chung, toàn diện.
d.chung,riêng.
Câu 44: Theo chu nghia duy vât biên chúng, ý nghia rút ra mói quan giữa cái
chung cái riêng
muon rút ra cái chung phài thông qua nhiêu cái riêng.
b. muôn rút ra cái chung không can phai thông qua cái riêng.
56
tược quet pang Camscanner
| 1/93