Triết học con người- Triết học Mác-Lênin (KHTN- Đại học Quốc Gia Hà Nội)

" Dân tộc dùng để chỉ các tộc người, các cộng đồng người có chung một số đặc điểm nào đó về kinh tế, văn hoá, ngôn ngữ,... như 54 dân tộc Việt Nam tự nguyện gắn kết với nhau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

TRIẾTẾ HC CON NGƯI
N i dung tóm tắắt:
I. Khái ni m vềề dân t c.
II. Các hình th c c a c ng đồềng ng ười trước khi hình thành dân t c.
III. Quá trình hình thành các n t c.
IV. Tính đ c tc a dân t c Vi t Nam.
V. Mồắi quan h gi a giai câắp, dân t c, nhân lo i.
1. Mồắi quan h gi a giai câắp dân t c.
2. Mồắi quan h gi a giai câắp, dân t c nhân lo i.
I. Khái ni m vềề dân t c
1. Nghĩa h p
- “Dân t cdùng đ ch các t c ng ười, các c ng đồềng ng ười chung
mt sồắ đ c đi m nào đó vềề kinh tềắ, ngồn ng , vắn hóa,… nh 54 dân t c Vi t Nam t nguy
ư ộ ở n gắắn kềắt v i nhau.
2. Nghĩa r ng
- Theo nghĩa r ng, “dân t c” đ ược hi u là quồắc gia dân t c.
- Ch m t c ng đồềng ng ộ ộ ười ng sinh sồắng trong m t quồắc gia, mộ ột đâắt nước, vd: Dân t c Vi t
Nam, dân t c Trung Quồắc, … các dân t c người cùng sinh sồắng trền m t đ a bàn lãnh th do
nhuộ ị câuề tồền t i, phát tri n. Tr i qua m t quá trình hình thàể ả nh nền các quồắc gia đ a n
sinh sồắng c a m t hay nhiềuề t c ngủ ộ ộ ười.
Khái ni m “dân t c” câền đệ ộ ược hi u theo 2 nghĩa, 2 bình di n. Ta đ a ra m t khái ni m đâềy ể ệ
ư ộ ệ đ nhâắt vềề dân t c” : Là hình th c c ng đồềng ngộ ứ ộ ườ ổi n đ nh, bềền v ng h p thành
nhân dân ị ữc a m t quồắc gia, có lãnh th chung, có nềền kinh tềắ thồắng ộ ổ nhâtắ , quồắc
ng chung, có truyềền thồắng vắn hóa, truyềền thồắng đâắu tranh chung hình thành trong
quá trình d ng nự ước gi bước dưới s qu nc a nhà nự ả ủ ước.
II. Các hình th c c a c ng đồềng ngứ ủ ộườ ưới trc khi hình thành dân t c
- Hình th c c ng đồềng ng ộ ười là hình th c t ch c h i c a con ng ổ ứ ộ ủ ười trong nh ng th i kì l ch
sữ ờ ị ử khác nhau, l ch s h i c a loài ngị ử ộ ủ ười cho đềắn nay là l ch s phát tri n c a các hình th
c c ng ị ử ể ủ ứ ộ đồềng người t thâpắ đềắn cao. T th t c, t i b l c, rồềi b từ ừ ị ộ ớ ộ ạ ộ ộc.
1. Th t cị ộ
- Th t c thiềắt chềắ h i đâều tiền, là hình th c c ng đồềng ngị ộ ười
s m nhâắt c a loài ng ười.
- Đ c đi m: Các thành viền trong th t c đềều lao đ ng chung, vai trò c a h ph thu c vào v trí ị ộ ộ ủ
c a h trong nềền s n xuâắt, h nói chung m t th tiềắng, có chung tín ngưỡng, có
chung m t sồắ yềắu tồắ c a nềền vắn hóa nguyền th , mồỗi th t c tền g i riềng.ủ ử ị ộ ọ
- T ch c h i: Th t c bâều ra tù trổ ứ ộ ị ộ ưởng, th lĩnh quân s đ điềều hành cồng vi c chung c a th
ự ể ệ ủ ị t c. Quyềền l c c a h d a trền c s uy tín, đ o đ c c a h . Trong th t c các thành viền đềều ự ủ
ọ ự ơ ở ạ ứ ủ ọ ị ộ nh đ ng vềề quyềền l i nghĩa v .ẳ ợ ụ
2. B l cộ ạ
- B l c hình th c c ng đồềng ngộ ạ ứ ộ ười phát tri n t th t c, là s lể ừ ị ộ ự iền kềắt c a nhiềuề th t c
cùng ủ ị ộ huyềắt thồắng t o thành.
- Đ c đi m: C s kinh tềắchềắ đ cồng h u vềề đâắt đai cồng c s n xuâắt. Các thành viền trong ặ ể ơ
ở ộ ữ ụ ả b l c đ tiềắn hành lao đ ng chung, quan h gi a các thành viền trong lĩnh v c s n xuâắt v t ạ ể
ộ ệ ự ả châắt là bình đ ng, mồỗi b l c có tền g i riềng; các thành viền nói chung m t th tiềắng, có
nh ngẳ ộ ạ ọ ộ ứ ữ t p quán tín ngậ ưỡng chung. Lãnh th c a b l c n đ nh h n so vổ ủ ộ ạ ổơ i th t
cị ộ
- T ch c h i: Đ ng đâều m t h i đồềng gồềm nh ng tù trổ ứ ộ ứ ộ ộ ữ ưởng c a các th t c tham gia b l
c ủ ị ộ ộ ạ có m t v th lĩnh tồắi cao, h i đồềng quyềắt đ nh nh ng vâắn đềề quan tr ng c a b l c.ộ ị ủ
ị ữ ọ ủ ộ ạ
3. B t cộ ộ
- B t c hình th c c ng đồềng ngộ ộ ứ ộ ười hình thành khi h i có s phân chia giai câắp. Các b t c ộ ự
được hình thành t s liền kềắt c a nhiềuề b l c khồng cùng huyềừ ự ủ ộ ắt thồắng trền m t lãnh
th nhâắtộ ổ đ nh.
- B t c hình thành cùng v i chềắ đ chiềắm h u nồ l , ho c trong nhớ ộ ệ ặ ững xã h i b qua chềắ đ
này ộ ỏ thì b t c hình thành cùng chềắ đ phong kiềắn.ộ ộ
- Đ c tr ng: Mồỗi b t c tền g i riềng, lãnh th riềng mang tính n đ nh. Có ngồn ng thồắng ư ộ ộ ọ
ổ ổ ị ữ nhâắt nh ng ch a v ng chắcắ , trong b t c đã xuâắt hi n nh ng yềắuư ư ữ tồắ chung vềề
tâm, vắn hóa.
- T ch c h i: Điềều hành cồng vi c h i thu c vềề nhà nệ ộ ước. Nhà nước là cồng c do giai
p thồắng tr t ch c ra ph c v l i ích cho giai câắp đó.ị ổ ứ ụ ụ ợ
III. Quá trình hình thành các n t c
1. phương Tây
- châu Âu dân t c hình thành theo hai ph ương th c ch yềuắ g ắắn liềền v i s hình
thành phát tri n c a ch nghĩa t b n. ư
- Phương th c th nhâắt, dân t c hình thành t nhiềều b t c khác nhau trong m t quồắc gia. Quá
ộ ộ trình hình thành dân t c đây v a m t quá trình thồắng nhâắtnh th ,
thồắng nhâắt th trộ ở ường; đồềng th i, cũng là m t quá trình
đồềng hoá các b t c khác nhau thành m tn t c duy nhâắt, ộ ộ m t quồắc
gia dân t c đ c l p, nh các n ư ước Đ c, Ý, Pháp, …
- Phương th c th hai, do điềều ki n chềắ đ phong kiềắn ch a b th tiều, ch nghĩa t b n phát ứ ứ ệ ộ ư ị ủ
ư tri n còn yềắu, dân t c để ộ ược hình thành t m t b t c. đây khồng có quá trình đồềng h các
bừ ộ ộ ộ ở ộ t c ch có quá trình thồắng nhâắt các lãnh th phong kiềắnộ ỉ ổ thành l p m t quồắc
gia gồềm nhiềuề ậ ộ dân t c, trong đó mồỗi dân t c hình thành t m t b t c riềng, nh trộ ộ ừ ộ ộ ộ ư
ường h p các nợ ở ước Nga, Áo, Hung .v.v...
- Quá trình hình thành, phát tri n dân t c diềỗn ra hềắt s c lâu dài, đa d ng ph c t p. các n
ước châu Âu, s hình thành và phát tri n c a dân t c tr i qua
các th i kỳ chính: gắắn liềền v i cu c cách m ng
t s n do giai câắp t s n lãnh đ o; gắắn liềền v i phong trào đâắu tranh chồắng ch ư ư
nghĩa đềắ quồắc gi i phóng dân t c; và th i kỳ các dân t c h i ch nghĩa ra đ i
2. Vi t Nam, ph ương Đồng
- S hình thành dân t c các nộ ở ưc phương Đồng trong đó Vi t Nam khồng gắắn liềền v i s hình
ớ ự thành phát tri n c a phể ủ ương th c t b n ch nghĩa do chềắ đ ư ả ủ ộ phong kiềắn t p quyềền
ậ ở phương Đồng ra đ i s m h n nh ng l i tan rã mu n h n chềắ đ phong kiềắn châu Âu.ờ ớ ơ ư ạ ơ
ộ ở
- Nhà nước phong kiềắn t p quyềền thồắng nhâắt lãnh th bắềng các cu c chiềắn tranh, thồn tính, nh
thành các lãnh chúa cát c m t vùng lãnh th .
- đây, vuathiền t , là ngử ười duy nhâắt quyềền uy tuy t đồắi, đ i di n cho c c ng đồềng dân t c
ạ ệ ả ộ ộ cai tr c ngị ả ười sồắng lâỗn người chềtắ . Vua là ch s h u duy nhủ ở âắt c a m i tài s n, m i
tài nguyềnủ ọ ả ọ c a c ng đồềng dân t c. Đây yềắu tồắ c b n t o nền s thồắng nhâắt c ng đồềng dân
t c trong quáủ ộ ộ ơ ả ạ ự ộ ộ trình chuy n sang chềắ đ phong kiềắn.
- Vềề kinh tềắ, các dân t c châu Á cho đềắn cuồắi thềắ19, đâều thềắ k 20, nềền kinh tềắ ỗn nềền
kinh tềắ ộ ỉ nồng nghi p đ c canh lúa nệ ộ ước, ph thu c hoàn toàn vào thiền nhiền.ụ ộ
- Vềề vắn hóa, s m hình thành nềền vắn minh r c r riềng nh Đồngớ ự ỡ ư S n dù có ch u nhiềuề nh ơ
hưởng nhiềều c a nềền vắn minh Trung Hoa ÂẾn Đ . S giao l u vắn hóa, thồắng nhâắt lãnh th
ộ ự ư làm cho ngồn ng dân t c hình thành phát tri n s m.ữ ộ ể ớ
IV. Tính đ c thù c a s hình thành dân t c Vi t Nam ủ ự ộ ệ
- Dân t c Vi t Nam đ ược hình thành râắt s m trong l ch s gắắn liềền v i nhu câều d ng
n ước và gi nước, v i quá trình đâuắ tranh chồắng ngo i
xâm c i t o th iền nhiền, b o v nềền vắn hoán t c. L ch s
đã ch ng minh rắềng, t hàng nghìn nắm tr ước trền lãnh th Vi t
Nam đã m t
c ng đồềng mang đâềy đ các đ c tr ng c a m t dân t c. Dân t c Vi t Nam đã có m t ngồn ng , ộ ủ ư
m t lãnh th , m t nềền kinh tềắ thồắng nhâắt; m t nhà n ước, lu t pháp m t
nềền vắn hoá thồắng nhâắt. Khoa h c l ch s đã kh ng đ nh, quá trình hình thành dân t c Vi t
Nam được bắắt đâều t khi nước Đ i Vi t giành được đ c l p (cách đây trền 1000
nắm) cho đềắn th i Lý - Trâền. Vi c ộ ậ ờ ệ hình thành dân t c cũng nh vi c hình thành nhà nư
ước đềắu bắắt nguồền t nhu câều chồắng thiền tai chồắng gi c ngo i xâm. Chính đ c tr ng này
đã t o nền nh ng nét đ c đáo trong s cồắ kềắt ặ ạ ặ ư ạ ữ ộ ự c ng đồềng c an t c Vi t Nam.ộ ủ ộ ệ
V. Mồối quan h gi a giai ốp, dân t c, nhân lo i.ệ ữ
1. Giai câốp – Dân t c
- Giai câắp quyềắt đ nh dân t c
- ắn đềề dân t c nh hộ ả ưởng quan tr ng đềắn vâắn đềề giai câpắ
- Đâắu tranh gi i phóng dân t c điềuề ki n, tiềền đềề cho đâắu tranh gi i phóng
giai câpắ .
- Theo ch t ch Hồề Chí Minh, cácc nủ ị ước thu c đ a vâắn đềề dân t c ph i gắắn v i vâắn đềề
giai câắp m i được gi i quyềắt m t cách tri t đ d
ể ưới s lãnh đ o c a Giai ắp cồng nhân th c hi n thắắng l i các m c
tiều c a cu c cách m ng hồi ch nghĩa.
2. Giai câốp – Dân t c – Nhân lo i
- Giai câắp, dân t c và nhân lo i mồắi quan h bi n ch ng v i nhau.
- S tồền t i c a nhân lo i là tiềền đềề, là điềều ki n tâắt yềắu thự ạ ủ ạ ệ ường xuyền c a s tồền t i n t c
giaiủ ự ạ p.
- Trong h i giai câắp, l i ích nhân lo i khồng tách r i v i l i ích giai câắp, l i ích dân t c và b
ớ ợ chi phồắi b i l i ích giai câắp và dân t c.ở ọ
- S phát tri n vềề m i m t c a nhân lo i t a ra nh ng điềều ki n thu n l i cho cu c đâắu tranh gi i ự ể ọ ặ ủ
ạ ọ ữ ệ ậ ợ ộ ả phóng dân t c giai câắp.
N i dung tóm tắắt c a b n th o lu n đềắn đây là kềắt thúc.
Thành viền trong nhóm:
1. Lề Tr ng Kiền
2. Lề Tr ng Đ c
3. Nghiềm Quồắc H ngư
4. Nguyềỗn Huy Anh
5. Hng Quồắc M nh
| 1/5

Preview text:

TRIẾTẾ HỌC CON NGƯỜI N i dung tóm tắắt:ộ I.
Khái ni m vềề dân t c. ệ ộ II.
Các hình th c c a c ng đồềng ngứ ủ ộ
ười trước khi hình thành dân t c.ộ III.
Quá trình hình thành các dân t c.ộ IV.
Tính đ c thù c a dân t c Vi t Nam.ặ ủ ộ ệ V.
Mồắi quan h gi a giai câắp, dân t c, nhân lo i.ệ ữ ộ ạ
1. Mồắi quan h gi a giai câắp và dân t c.ệ ữ ộ
2. Mồắi quan h gi a giai câắp, dân t c và nhân lo i.ệ ữ ộ ạ I.
Khái ni m vềề dân t cệ ộ 1. Nghĩa h pẹ
- “Dân t c” dùng đ ch các t c ngộ ể ỉ ộ
ười, các c ng đồềng ngộ ười có chung
một sồắ đ c đi m nào đó vềề ặ
ể kinh tềắ, ngồn ng , vắn hóa,… nh 54 dân t c Vi t Nam t nguyữ ư ộ ở ệ ự
ện gắắn kềắt v i nhau. ớ 2. Nghĩa r ngộ
- Theo nghĩa r ng, “dân t c” độ ộ
ược hi u là quồắc gia dân t c.ể ộ
- Ch m t c ng đồềng ngỉ ộ ộ ười cùng sinh sồắng trong m t quồắc gia, mộ ột đâắt nước, vd: Dân t c Vi t
ộ ệ Nam, dân t c Trung Quồắc, … các dân t c ngộ ộ ười cùng sinh sồắng trền m t đ a bàn lãnh th do
nhuộ ị ổ câuề tồền t i, phát tri n. Tr i qua m t quá trình hình thàạ ể ả ộ nh nền các quồắc gia là đ a bàn
sinh sồắng ị c a m t hay nhiềuề t c ngủ ộ ộ ười.
Khái ni m “dân t c” câền đệ ộ ược hi u theo 2 nghĩa, 2 bình di n. Ta đ a ra m t khái ni m đâềy ể ệ
ư ộ ệ đ nhâắt vềề “dân t c” : Là hình th c c ng đồềng ngủ ộ ứ ộ ườ ổi n đ nh, bềền v ng h p thành
nhân dân ị ữ ợ c a m t quồắc gia, có lãnh th chung, có nềền kinh tềắ thồắng ủ ộ ổ nhâtắ , quồắc
ng chung, có truyềền ữ thồắng vắn hóa, truyềền thồắng đâắu tranh chung hình thành trong
quá trình d ng nự ước và gi ữ bước dưới s qu n lí c a nhà nự ả ủ ước.
II. Các hình th c c a c ng đồềng ngứ ủ ộườ ưới trc khi hình thành dân t cộ
- Hình th c c ng đồềng ngứ ộ ười là hình th c t ch c xã h i c a con ngứ ổ ứ ộ ủ ười trong nh ng th i kì l ch
sữ ờ ị ử khác nhau, l ch s xã h i c a loài ngị ử ộ ủ ười cho đềắn nay là l ch s phát tri n c a các hình th
c c ng ị ử ể ủ ứ ộ đồềng người t thâpắ đềắn cao. T th t c, t i b l c, rồềi b từ ừ ị ộ ớ ộ ạ ộ ộc. 1. Th t cị ộ
- Th t c là thiềắt chềắ xã h i đâều tiền, là hình th c c ng đồềng ngị ộ ộ ứ ộ ười s m nhâắt c a loài ngớ ủ ười.
- Đ c đi m: Các thành viền trong th t c đềều lao đ ng chung, vai trò c a h ph thu c vào v trí ặ ể ị ộ ộ ủ
ọ ụ ộ ị c a h trong nềền s n xuâắt, h nói chung m t th tiềắng, có chung tín ngủ ọ ả ọ ộ ứ ưỡng, có
chung m t sồắ ộ yềắu tồắ c a nềền vắn hóa nguyền th , mồỗi th t c có tền g i riềng.ủ ử ị ộ ọ
- T ch c xã h i: Th t c bâều ra tù trổ ứ ộ ị ộ ưởng, th lĩnh quân s đ điềều hành cồng vi c chung c a th ủ
ự ể ệ ủ ị t c. Quyềền l c c a h d a trền c s uy tín, đ o đ c c a h . Trong th t c các thành viền đềều ộ ự ủ
ọ ự ơ ở ạ ứ ủ ọ ị ộ bình đ ng vềề quyềền l i và nghĩa v .ẳ ợ ụ 2. B l cộ ạ
- B l c là hình th c c ng đồềng ngộ ạ ứ ộ ười phát tri n t th t c, là s lể ừ ị ộ ự iền kềắt c a nhiềuề th t c có
cùng ủ ị ộ huyềắt thồắng t o thành.ạ
- Đ c đi m: C s kinh tềắ là chềắ đ cồng h u vềề đâắt đai và cồng c s n xuâắt. Các thành viền trong ặ ể ơ
ở ộ ữ ụ ả b l c đ tiềắn hành lao đ ng chung, quan h gi a các thành viền trong lĩnh v c s n xuâắt v t ộ ạ ể
ộ ệ ữ ự ả ậ châắt là bình đ ng, mồỗi b l c có tền g i riềng; các thành viền nói chung m t th tiềắng, có
nh ngẳ ộ ạ ọ ộ ứ ữ t p quán và tín ngậ ưỡng chung. Lãnh th c a b l c n đ nh h n so vổ ủ ộ ạ ổ ị ơ ới th t cị ộ
- T ch c xã h i: Đ ng đâều là m t h i đồềng gồềm nh ng tù trổ ứ ộ ứ ộ ộ ữ ưởng c a các th t c tham gia b l
c ủ ị ộ ộ ạ và có m t v th lĩnh tồắi cao, h i đồềng quyềắt đ nh nh ng vâắn đềề quan tr ng c a b l c.ộ ị ủ ộ ị ữ ọ ủ ộ ạ 3. B t cộ ộ
- B t c là hình th c c ng đồềng ngộ ộ ứ ộ ười hình thành khi xã h i có s phân chia giai câắp. Các b t c ộ ự
ộ ộ được hình thành t s liền kềắt c a nhiềuề b l c khồng cùng huyềừ ự ủ ộ ạ ắt thồắng trền m t lãnh th nhâắtộ ổ đ nh.ị
- B t c hình thành cùng v i chềắ đ chiềắm h u nồ l , ho c trong nhộ ộ ớ ộ ữ ệ ặ ững xã h i b qua chềắ đ
này ộ ỏ ộ thì b t c hình thành cùng chềắ đ phong kiềắn.ộ ộ ộ
- Đ c tr ng: Mồỗi b t c có tền g i riềng, có lãnh th riềng mang tính n đ nh. Có ngồn ng thồắng ặ ư ộ ộ ọ
ổ ổ ị ữ nhâắt nh ng ch a v ng chắcắ , trong b t c đã xuâắt hi n nh ng yềắuư ư ữ ộ ộ ệ ữ tồắ chung vềề tâm lý, vắn hóa.
- T ch c xã h i: Điềều hành cồng vi c xã h i thu c vềề nhà nổ ứ ộ ệ ộ ộ ước. Nhà nước là cồng c do giai
câắp ụ thồắng tr t ch c ra và ph c v l i ích cho giai câắp đó.ị ổ ứ ụ ụ ợ
III. Quá trình hình thành các dân t cộ 1. Ở phương Tây
- Ở châu Âu dân t c hình thành theo hai phộ
ương th c ch yềuắ gứ ủ ắắn liềền v i s hình
thành và phát ớ ự tri n c a ch nghĩa t b n. ể ủ ủ ư ả
- Phương th c th nhâắt, dân t c hình thành t nhiềều b t c khác nhau trong m t quồắc gia. Quá ứ ứ ộ ừ ộ ộ
ộ trình hình thành dân t c đây v a là m t quá trình thồắng nhâắt lãnh th ,
thồắng nhâắt th trộ ở ừ ộ ổ ị
ường; đồềng th i, cũng là m t quá trình
đồềng hoá các b t c khác nhau thành m t dân t c duy nhâắt, ờ ộ ộ ộ ộ ộ m t quồắc
gia dân t c đ c l p, nh các nộ ộ ộ ậ ư ở
ước Đ c, Ý, Pháp, …ứ
- Phương th c th hai, do điềều ki n chềắ đ phong kiềắn ch a b th tiều, ch nghĩa t b n phát ứ ứ ệ ộ ư ị ủ
ủ ư ả tri n còn yềắu, dân t c để ộ ược hình thành t m t b t c. đây khồng có quá trình đồềng hoá các
bừ ộ ộ ộ ở ộ t c mà ch có quá trình thồắng nhâắt các lãnh th phong kiềắnộ ỉ ổ thành l p m t quồắc
gia gồềm nhiềuề ậ ộ dân t c, trong đó mồỗi dân t c hình thành t m t b t c riềng, nh trộ ộ ừ ộ ộ ộ ư
ường h p các nợ ở ước Nga, Áo, Hung .v.v...
- Quá trình hình thành, phát tri n dân t c diềỗn ra hềắt s c lâu dài, đa d ng và ph c t p. các nể ộ ứ ạ ứ ạ ở
ước châu Âu, s hình thành và phát tri n c a dân t c tr i qua
các th i kỳ chính: gắắn liềền v i cu c ự ể ủ ộ ả ờ ớ ộ cách m ng
t s n do giai câắp t s n lãnh đ o; gắắn liềền v i phong trào đâắu tranh chồắng ch ạ ư ả ư ả ạ ớ
ủ nghĩa đềắ quồắc gi i phóng dân t c; và th i kỳ các dân t c xã h i ch nghĩa ra đ iả ộ ờ ộ ộ ủ ờ
2. Ở Vi t Nam, phệ ương Đồng
- S hình thành dân t c các nự ộ ở ước phương Đồng trong đó có Vi t Nam khồng gắắn liềền v i s hìnhệ
ớ ự thành và phát tri n c a phể ủ ương th c t b n ch nghĩa do chềắ đứ ư ả ủ ộ phong kiềắn t p quyềền
ậ ở phương Đồng ra đ i s m h n nh ng l i tan rã mu n h n chềắ đ phong kiềắn châu Âu.ờ ớ ơ ư ạ ộ ơ ộ ở
- Nhà nước phong kiềắn t p quyềền thồắng nhâắt lãnh th bắềng các cu c chiềắn tranh, thồn tính, hình ậ ổ
ộ thành các lãnh chúa cát c m t vùng lãnh th .ứ ộ ổ
- Ở đây, vua là thiền t , là ngử ười duy nhâắt có quyềền uy tuy t đồắi, đ i di n cho c c ng đồềng dân t cệ
ạ ệ ả ộ ộ cai tr c ngị ả ười sồắng lâỗn người chềtắ . Vua là ch s h u duy nhủ ở ữ âắt c a m i tài s n, m i
tài nguyềnủ ọ ả ọ c a c ng đồềng dân t c. Đây là yềắu tồắ c b n t o nền s thồắng nhâắt c ng đồềng dân
t c trong quáủ ộ ộ ơ ả ạ ự ộ ộ trình chuy n sang chềắ đ phong kiềắn.ể ộ
- Vềề kinh tềắ, các dân t c châu Á cho đềắn cuồắi thềắ kĩ 19, đâều thềắ k 20, nềền kinh tềắ vâỗn là nềền
kinh tềắ ộ ỉ nồng nghi p đ c canh lúa nệ ộ ước, ph thu c hoàn toàn vào thiền nhiền.ụ ộ
- Vềề vắn hóa, s m hình thành nềền vắn minh r c r riềng nh Đồngớ ự ỡ ư S n dù có ch u nhiềuề nh ơ ị
ả hưởng nhiềều c a nềền vắn minh Trung Hoa và ÂẾn Đ . S giao l u vắn hóa, thồắng nhâắt lãnh th ủ
ộ ự ư ổ làm cho ngồn ng dân t c hình thành và phát tri n s m.ữ ộ ể ớ IV.
Tính đ c thù c a s hình thành dân t c Vi t Namặ ủ ự ộ ệ
- Dân t c Vi t Nam độ ệ
ược hình thành râắt s m trong l ch s gắắn liềền v i nhu câều d ng nớ ị ử ớ ự
ước và gi ữ nước, v i quá trình đâuắ tranh chồắng ngo i xâm và c i t o thớ ạ ả ạ
iền nhiền, b o v nềền vắn hoá dân ả ệ t c. L ch s
đã ch ng minh rắềng, t hàng nghìn nắm trộ ị ử ứ ừ ước trền lãnh th Vi t Nam đã có m t ổ ệ ộ
c ng đồềng mang đâềy đ các đ c tr ng c a m t dân t c. Dân t c Vi t Nam đã có m t ngồn ng , ộ ủ ặ ư ủ
ộ ộ ộ ệ ộ ữ m t lãnh th , m t nềền kinh tềắ thồắng nhâắt; m t nhà nộ ổ ộ ộ ước, lu t pháp và m t
nềền vắn hoá thồắng ậ ộ nhâắt. Khoa h c l ch s đã kh ng đ nh, quá trình hình thành dân t c Vi t
Nam đọ ị ử ẳ ị ộ ệ ược bắắt đâều t ừ khi nước Đ i Vi t giành đạ ệ ược đ c l p (cách đây trền 1000
nắm) cho đềắn th i Lý - Trâền. Vi c ộ ậ ờ ệ hình thành dân t c cũng nh vi c hình thành nhà nộ ư ệ
ước đềắu bắắt nguồền t nhu câều chồắng thiền ừ tai và chồắng gi c ngo i xâm. Chính đ c tr ng này
đã t o nền nh ng nét đ c đáo trong s cồắ kềắt ặ ạ ặ ư ạ ữ ộ ự c ng đồềng c a dân t c Vi t Nam.ộ ủ ộ ệ
V. Mồối quan h gi a giai câốp, dân t c, nhân lo i.ệ ữ
1. Giai câốp – Dân t cộ
- Giai câắp quyềắt đ nh dân t cị ộ
- Vâắn đềề dân t c nh hộ ả ưởng quan tr ng đềắn vâắn đềề giai câpắọ
- Đâắu tranh gi i phóng dân t c là điềuề ki n, tiềền đềề cho ả ộ ệ đâắu tranh gi i phóng giai câpắ .ả
- Theo ch t ch Hồề Chí Minh, cácc nủ ị ở
ước thu c đ a vâắn đềề dân t c ph i gắắn v i vâắn đềề giai câắp m iộ ị ộ ả ớ
ớ được gi i quyềắt m t cách tri t đ dả ộ ệ
ể ưới s lãnh đ o c a Giai câắp cồng nhân và th c hi n thắắng ự ạ ủ ự ệ l i các m c
tiều c a cu c cách m ng xã hồi ch nghĩa.ợ ụ ủ ộ ạ ủ
2. Giai câốp – Dân t c – Nhân lo iộ
- Giai câắp, dân t c và nhân lo i có mồắi quan h bi n ch ng v i nhau.ộ ạ ệ ệ ứ ớ
- S tồền t i c a nhân lo i là tiềền đềề, là điềều ki n tâắt yềắu thự ạ ủ ạ ệ ường xuyền c a s tồền t i dân t c
và giaiủ ự ạ ộ câắp.
- Trong xã h i có giai câắp, l i ích nhân lo i khồng tách r i v i l i ích giai câắp, l i ích dân t c và b ộ ợ ạ ờ ớ ợ ợ ộ
ị chi phồắi b i l i ích giai câắp và dân t c.ở ọ ộ
- S phát tri n vềề m i m t c a nhân lo i t a ra nh ng điềều ki n thu n l i cho cu c đâắu tranh gi i ự ể ọ ặ ủ
ạ ọ ữ ệ ậ ợ ộ ả phóng dân t c và giai câắp.ộ
N i dung tóm tắắt c a b n th o lu n đềắn đây là kềắt thúc.ộ ủ ả ả ậ Thành viền trong nhóm: 1. Lề Tr ng Kiềnọ 2. Lề Tr ng Đ cọ ứ 3. Nghiềm Quồắc H ngư 4. Nguyềỗn Huy Anh 5. Hoàng Quồắc M nhạ