




Preview text:
TRIẾTẾ HỌC CON NGƯỜI N i dung tóm tắắt:ộ I.
Khái ni m vềề dân t c. ệ ộ II.
Các hình th c c a c ng đồềng ngứ ủ ộ
ười trước khi hình thành dân t c.ộ III.
Quá trình hình thành các dân t c.ộ IV.
Tính đ c thù c a dân t c Vi t Nam.ặ ủ ộ ệ V.
Mồắi quan h gi a giai câắp, dân t c, nhân lo i.ệ ữ ộ ạ
1. Mồắi quan h gi a giai câắp và dân t c.ệ ữ ộ
2. Mồắi quan h gi a giai câắp, dân t c và nhân lo i.ệ ữ ộ ạ I.
Khái ni m vềề dân t cệ ộ 1. Nghĩa h pẹ
- “Dân t c” dùng đ ch các t c ngộ ể ỉ ộ
ười, các c ng đồềng ngộ ười có chung
một sồắ đ c đi m nào đó vềề ặ
ể kinh tềắ, ngồn ng , vắn hóa,… nh 54 dân t c Vi t Nam t nguyữ ư ộ ở ệ ự
ện gắắn kềắt v i nhau. ớ 2. Nghĩa r ngộ
- Theo nghĩa r ng, “dân t c” độ ộ
ược hi u là quồắc gia dân t c.ể ộ
- Ch m t c ng đồềng ngỉ ộ ộ ười cùng sinh sồắng trong m t quồắc gia, mộ ột đâắt nước, vd: Dân t c Vi t
ộ ệ Nam, dân t c Trung Quồắc, … các dân t c ngộ ộ ười cùng sinh sồắng trền m t đ a bàn lãnh th do
nhuộ ị ổ câuề tồền t i, phát tri n. Tr i qua m t quá trình hình thàạ ể ả ộ nh nền các quồắc gia là đ a bàn
sinh sồắng ị c a m t hay nhiềuề t c ngủ ộ ộ ười.
Khái ni m “dân t c” câền đệ ộ ược hi u theo 2 nghĩa, 2 bình di n. Ta đ a ra m t khái ni m đâềy ể ệ
ư ộ ệ đ nhâắt vềề “dân t c” : Là hình th c c ng đồềng ngủ ộ ứ ộ ườ ổi n đ nh, bềền v ng h p thành
nhân dân ị ữ ợ c a m t quồắc gia, có lãnh th chung, có nềền kinh tềắ thồắng ủ ộ ổ nhâtắ , quồắc
ng chung, có truyềền ữ thồắng vắn hóa, truyềền thồắng đâắu tranh chung hình thành trong
quá trình d ng nự ước và gi ữ bước dưới s qu n lí c a nhà nự ả ủ ước.
II. Các hình th c c a c ng đồềng ngứ ủ ộườ ưới trc khi hình thành dân t cộ
- Hình th c c ng đồềng ngứ ộ ười là hình th c t ch c xã h i c a con ngứ ổ ứ ộ ủ ười trong nh ng th i kì l ch
sữ ờ ị ử khác nhau, l ch s xã h i c a loài ngị ử ộ ủ ười cho đềắn nay là l ch s phát tri n c a các hình th
c c ng ị ử ể ủ ứ ộ đồềng người t thâpắ đềắn cao. T th t c, t i b l c, rồềi b từ ừ ị ộ ớ ộ ạ ộ ộc. 1. Th t cị ộ
- Th t c là thiềắt chềắ xã h i đâều tiền, là hình th c c ng đồềng ngị ộ ộ ứ ộ ười s m nhâắt c a loài ngớ ủ ười.
- Đ c đi m: Các thành viền trong th t c đềều lao đ ng chung, vai trò c a h ph thu c vào v trí ặ ể ị ộ ộ ủ
ọ ụ ộ ị c a h trong nềền s n xuâắt, h nói chung m t th tiềắng, có chung tín ngủ ọ ả ọ ộ ứ ưỡng, có
chung m t sồắ ộ yềắu tồắ c a nềền vắn hóa nguyền th , mồỗi th t c có tền g i riềng.ủ ử ị ộ ọ
- T ch c xã h i: Th t c bâều ra tù trổ ứ ộ ị ộ ưởng, th lĩnh quân s đ điềều hành cồng vi c chung c a th ủ
ự ể ệ ủ ị t c. Quyềền l c c a h d a trền c s uy tín, đ o đ c c a h . Trong th t c các thành viền đềều ộ ự ủ
ọ ự ơ ở ạ ứ ủ ọ ị ộ bình đ ng vềề quyềền l i và nghĩa v .ẳ ợ ụ 2. B l cộ ạ
- B l c là hình th c c ng đồềng ngộ ạ ứ ộ ười phát tri n t th t c, là s lể ừ ị ộ ự iền kềắt c a nhiềuề th t c có
cùng ủ ị ộ huyềắt thồắng t o thành.ạ
- Đ c đi m: C s kinh tềắ là chềắ đ cồng h u vềề đâắt đai và cồng c s n xuâắt. Các thành viền trong ặ ể ơ
ở ộ ữ ụ ả b l c đ tiềắn hành lao đ ng chung, quan h gi a các thành viền trong lĩnh v c s n xuâắt v t ộ ạ ể
ộ ệ ữ ự ả ậ châắt là bình đ ng, mồỗi b l c có tền g i riềng; các thành viền nói chung m t th tiềắng, có
nh ngẳ ộ ạ ọ ộ ứ ữ t p quán và tín ngậ ưỡng chung. Lãnh th c a b l c n đ nh h n so vổ ủ ộ ạ ổ ị ơ ới th t cị ộ
- T ch c xã h i: Đ ng đâều là m t h i đồềng gồềm nh ng tù trổ ứ ộ ứ ộ ộ ữ ưởng c a các th t c tham gia b l
c ủ ị ộ ộ ạ và có m t v th lĩnh tồắi cao, h i đồềng quyềắt đ nh nh ng vâắn đềề quan tr ng c a b l c.ộ ị ủ ộ ị ữ ọ ủ ộ ạ 3. B t cộ ộ
- B t c là hình th c c ng đồềng ngộ ộ ứ ộ ười hình thành khi xã h i có s phân chia giai câắp. Các b t c ộ ự
ộ ộ được hình thành t s liền kềắt c a nhiềuề b l c khồng cùng huyềừ ự ủ ộ ạ ắt thồắng trền m t lãnh th nhâắtộ ổ đ nh.ị
- B t c hình thành cùng v i chềắ đ chiềắm h u nồ l , ho c trong nhộ ộ ớ ộ ữ ệ ặ ững xã h i b qua chềắ đ
này ộ ỏ ộ thì b t c hình thành cùng chềắ đ phong kiềắn.ộ ộ ộ
- Đ c tr ng: Mồỗi b t c có tền g i riềng, có lãnh th riềng mang tính n đ nh. Có ngồn ng thồắng ặ ư ộ ộ ọ
ổ ổ ị ữ nhâắt nh ng ch a v ng chắcắ , trong b t c đã xuâắt hi n nh ng yềắuư ư ữ ộ ộ ệ ữ tồắ chung vềề tâm lý, vắn hóa.
- T ch c xã h i: Điềều hành cồng vi c xã h i thu c vềề nhà nổ ứ ộ ệ ộ ộ ước. Nhà nước là cồng c do giai
câắp ụ thồắng tr t ch c ra và ph c v l i ích cho giai câắp đó.ị ổ ứ ụ ụ ợ
III. Quá trình hình thành các dân t cộ 1. Ở phương Tây
- Ở châu Âu dân t c hình thành theo hai phộ
ương th c ch yềuắ gứ ủ ắắn liềền v i s hình
thành và phát ớ ự tri n c a ch nghĩa t b n. ể ủ ủ ư ả
- Phương th c th nhâắt, dân t c hình thành t nhiềều b t c khác nhau trong m t quồắc gia. Quá ứ ứ ộ ừ ộ ộ
ộ trình hình thành dân t c đây v a là m t quá trình thồắng nhâắt lãnh th ,
thồắng nhâắt th trộ ở ừ ộ ổ ị
ường; đồềng th i, cũng là m t quá trình
đồềng hoá các b t c khác nhau thành m t dân t c duy nhâắt, ờ ộ ộ ộ ộ ộ m t quồắc
gia dân t c đ c l p, nh các nộ ộ ộ ậ ư ở
ước Đ c, Ý, Pháp, …ứ
- Phương th c th hai, do điềều ki n chềắ đ phong kiềắn ch a b th tiều, ch nghĩa t b n phát ứ ứ ệ ộ ư ị ủ
ủ ư ả tri n còn yềắu, dân t c để ộ ược hình thành t m t b t c. đây khồng có quá trình đồềng hoá các
bừ ộ ộ ộ ở ộ t c mà ch có quá trình thồắng nhâắt các lãnh th phong kiềắnộ ỉ ổ thành l p m t quồắc
gia gồềm nhiềuề ậ ộ dân t c, trong đó mồỗi dân t c hình thành t m t b t c riềng, nh trộ ộ ừ ộ ộ ộ ư
ường h p các nợ ở ước Nga, Áo, Hung .v.v...
- Quá trình hình thành, phát tri n dân t c diềỗn ra hềắt s c lâu dài, đa d ng và ph c t p. các nể ộ ứ ạ ứ ạ ở
ước châu Âu, s hình thành và phát tri n c a dân t c tr i qua
các th i kỳ chính: gắắn liềền v i cu c ự ể ủ ộ ả ờ ớ ộ cách m ng
t s n do giai câắp t s n lãnh đ o; gắắn liềền v i phong trào đâắu tranh chồắng ch ạ ư ả ư ả ạ ớ
ủ nghĩa đềắ quồắc gi i phóng dân t c; và th i kỳ các dân t c xã h i ch nghĩa ra đ iả ộ ờ ộ ộ ủ ờ
2. Ở Vi t Nam, phệ ương Đồng
- S hình thành dân t c các nự ộ ở ước phương Đồng trong đó có Vi t Nam khồng gắắn liềền v i s hìnhệ
ớ ự thành và phát tri n c a phể ủ ương th c t b n ch nghĩa do chềắ đứ ư ả ủ ộ phong kiềắn t p quyềền
ậ ở phương Đồng ra đ i s m h n nh ng l i tan rã mu n h n chềắ đ phong kiềắn châu Âu.ờ ớ ơ ư ạ ộ ơ ộ ở
- Nhà nước phong kiềắn t p quyềền thồắng nhâắt lãnh th bắềng các cu c chiềắn tranh, thồn tính, hình ậ ổ
ộ thành các lãnh chúa cát c m t vùng lãnh th .ứ ộ ổ
- Ở đây, vua là thiền t , là ngử ười duy nhâắt có quyềền uy tuy t đồắi, đ i di n cho c c ng đồềng dân t cệ
ạ ệ ả ộ ộ cai tr c ngị ả ười sồắng lâỗn người chềtắ . Vua là ch s h u duy nhủ ở ữ âắt c a m i tài s n, m i
tài nguyềnủ ọ ả ọ c a c ng đồềng dân t c. Đây là yềắu tồắ c b n t o nền s thồắng nhâắt c ng đồềng dân
t c trong quáủ ộ ộ ơ ả ạ ự ộ ộ trình chuy n sang chềắ đ phong kiềắn.ể ộ
- Vềề kinh tềắ, các dân t c châu Á cho đềắn cuồắi thềắ kĩ 19, đâều thềắ k 20, nềền kinh tềắ vâỗn là nềền
kinh tềắ ộ ỉ nồng nghi p đ c canh lúa nệ ộ ước, ph thu c hoàn toàn vào thiền nhiền.ụ ộ
- Vềề vắn hóa, s m hình thành nềền vắn minh r c r riềng nh Đồngớ ự ỡ ư S n dù có ch u nhiềuề nh ơ ị
ả hưởng nhiềều c a nềền vắn minh Trung Hoa và ÂẾn Đ . S giao l u vắn hóa, thồắng nhâắt lãnh th ủ
ộ ự ư ổ làm cho ngồn ng dân t c hình thành và phát tri n s m.ữ ộ ể ớ IV.
Tính đ c thù c a s hình thành dân t c Vi t Namặ ủ ự ộ ệ
- Dân t c Vi t Nam độ ệ
ược hình thành râắt s m trong l ch s gắắn liềền v i nhu câều d ng nớ ị ử ớ ự
ước và gi ữ nước, v i quá trình đâuắ tranh chồắng ngo i xâm và c i t o thớ ạ ả ạ
iền nhiền, b o v nềền vắn hoá dân ả ệ t c. L ch s
đã ch ng minh rắềng, t hàng nghìn nắm trộ ị ử ứ ừ ước trền lãnh th Vi t Nam đã có m t ổ ệ ộ
c ng đồềng mang đâềy đ các đ c tr ng c a m t dân t c. Dân t c Vi t Nam đã có m t ngồn ng , ộ ủ ặ ư ủ
ộ ộ ộ ệ ộ ữ m t lãnh th , m t nềền kinh tềắ thồắng nhâắt; m t nhà nộ ổ ộ ộ ước, lu t pháp và m t
nềền vắn hoá thồắng ậ ộ nhâắt. Khoa h c l ch s đã kh ng đ nh, quá trình hình thành dân t c Vi t
Nam đọ ị ử ẳ ị ộ ệ ược bắắt đâều t ừ khi nước Đ i Vi t giành đạ ệ ược đ c l p (cách đây trền 1000
nắm) cho đềắn th i Lý - Trâền. Vi c ộ ậ ờ ệ hình thành dân t c cũng nh vi c hình thành nhà nộ ư ệ
ước đềắu bắắt nguồền t nhu câều chồắng thiền ừ tai và chồắng gi c ngo i xâm. Chính đ c tr ng này
đã t o nền nh ng nét đ c đáo trong s cồắ kềắt ặ ạ ặ ư ạ ữ ộ ự c ng đồềng c a dân t c Vi t Nam.ộ ủ ộ ệ
V. Mồối quan h gi a giai câốp, dân t c, nhân lo i.ệ ữ ộ ạ
1. Giai câốp – Dân t cộ
- Giai câắp quyềắt đ nh dân t cị ộ
- Vâắn đềề dân t c nh hộ ả ưởng quan tr ng đềắn vâắn đềề giai câpắọ
- Đâắu tranh gi i phóng dân t c là điềuề ki n, tiềền đềề cho ả ộ ệ đâắu tranh gi i phóng giai câpắ .ả
- Theo ch t ch Hồề Chí Minh, cácc nủ ị ở
ước thu c đ a vâắn đềề dân t c ph i gắắn v i vâắn đềề giai câắp m iộ ị ộ ả ớ
ớ được gi i quyềắt m t cách tri t đ dả ộ ệ
ể ưới s lãnh đ o c a Giai câắp cồng nhân và th c hi n thắắng ự ạ ủ ự ệ l i các m c
tiều c a cu c cách m ng xã hồi ch nghĩa.ợ ụ ủ ộ ạ ủ
2. Giai câốp – Dân t c – Nhân lo iộ ạ
- Giai câắp, dân t c và nhân lo i có mồắi quan h bi n ch ng v i nhau.ộ ạ ệ ệ ứ ớ
- S tồền t i c a nhân lo i là tiềền đềề, là điềều ki n tâắt yềắu thự ạ ủ ạ ệ ường xuyền c a s tồền t i dân t c
và giaiủ ự ạ ộ câắp.
- Trong xã h i có giai câắp, l i ích nhân lo i khồng tách r i v i l i ích giai câắp, l i ích dân t c và b ộ ợ ạ ờ ớ ợ ợ ộ
ị chi phồắi b i l i ích giai câắp và dân t c.ở ọ ộ
- S phát tri n vềề m i m t c a nhân lo i t a ra nh ng điềều ki n thu n l i cho cu c đâắu tranh gi i ự ể ọ ặ ủ
ạ ọ ữ ệ ậ ợ ộ ả phóng dân t c và giai câắp.ộ
N i dung tóm tắắt c a b n th o lu n đềắn đây là kềắt thúc.ộ ủ ả ả ậ Thành viền trong nhóm: 1. Lề Tr ng Kiềnọ 2. Lề Tr ng Đ cọ ứ 3. Nghiềm Quồắc H ngư 4. Nguyềỗn Huy Anh 5. Hoàng Quồắc M nhạ