Trọn bộ tài liệu ôn tập theo bài ( Bài 8) - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Trọn bộ tài liệu ôn tập theo bài ( Bài 8) - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

 

BÀI 8
1)Quần đảo Trường Sa là huyện đảo thuộc tỉnh:
A. Quảng Ngãi
B. Phú Yên
C. KhánhHoà
D. Bà Rịa - Vùng
2) Biên giới quốc gia của Việt Nam là:
A. Đườngvàmặtphẳngthẳngđứng
B. Đường và mặt phẳng nằm ngang
C. Hệ thống các toạ độ được xác định
D. Hệ thống các đường và mặt phẳng
3) “Xây dựng, quản lý, bảo vệ BGQG, khu vực biên giới là sự nghiệp của toàn
dân do Nhà nước thống nhất quản lý” được quy định trong:
A. Luật An Ninh
B. Luật Quốc phòng
C. Luật Nghĩa vụ quân sự
D. LuậtBiêngiới
4) Vùng thềm lục địa thuộc biển Việt Nam có chế độ pháp lý như:
A. Vùng lãnh hải
B. Vùng đất trên đảo và quần đảo
C. Trên đất liền
D. Vùngđặcquyềnkinhtế
5) Biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam được hoạch định và:
A. Ghi chú bằng các tọa độ trên hải đồ
B. Đánhdấucáctọađộtrênhảiđồ
C. Đánh dấu bằng các tọa độ trên bản đồ
D. Chú thích bằng các tọa độ trên bản đồ
6) Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh
thổ, biên giới quốc gia là:
A. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nội dung chủ yếu trong sự
nghiệp xây dựng và BVTQ
B. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một bộ phận rất quan trọng của
cách mạng VN.
C. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là yếu tố cơ bản nhất cho sự
nghiệp xây dựng và BVTQ.
D. Chủquyềnlãnhthổvàbiêngiớiquốcgialàthiêngliêngbấtkhảxâm
phạmcủadântộcVN.
7) Lãnh thổ quốc gia là:
A. Phạmvikhônggianđượcgiớihạnbởibiêngiớiquốcgia
B. Phạm vi không gian của vùng đất, vùng trời và vùng biển quốc gia
C. Phạm vi giới hạn thuộc chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ của quốc gia
D. Phạm vi giới hạn một phần của trái đất thuộc chủ quyền quốc gia
8) Bảo vệ chủ quyền biển đảo quốc gia là:
A. Sửdụngtổnghợpcáclựclượngvàbiệnphápchốnglạisựxâm
phạm,pháhoạidướimọihìnhthức
B. Sử dụng các lực lượng và các biện pháp làm thất bại mọi âm mưu, thủ
đoạn thông tín của kẻ thù
C. Sử dụng tổng hợp các lực lượng vũ trang đánh bại mọi hành động phá
hoại, xâm lược của kẻ thù
D. Sử dụng mọi lực lượng, phương tiện, đấu tranh toàn diện chống lại mọi kẻ
thù xâm lược
9) Đặc trưng chính trị và tính pháp lý thiết yếu của một quốc gia độc lập, được
thể hiện trong:
A. Duy trì mọi hoạt động theo khuôn khổ luật pháp nhà nước và quốc tế
B. Quản lý chủ quyền lãnh thổ biên giới và duy trì trật tự an toàn xã hội
C. Hoạt động kiểm soát của các cơ quan nhà nước theo quy định quốc tế
D. Hoạtđộngcủacáccơquannhànướcvàtronghệthốngphápluật
quốcgia
10) Quan điểm xây dựng biên giới hoà bình hữu nghị, ổn định là:
A. Yêu cầu chiến lược lâu dài của cách mạng VN.
B. VấnđềđặcbiệtquantrọngcủasựnghiệpxâydựngvàbảovệTổ
quốc
C. Vấn đề sống còn của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
D. Nội dung nòng cốt trong đường lối cách mạng vn.
11) Biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam là ranh giới phía ngoài của:
A. LãnhhảiViệtNam
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền kinh tế
D. Vùng thềm lục địa VN
12) Vùng nước nội thủy của Việt Nam có chế độ pháp lý như:
A. Vùng thềm lục địa
B. Các vùng biển khác
C. Lãnh hải trên biển
D. Lãnhthổtrênđấtliền
13) Vùng biển thuộc chủ quyền của VN là:
A. Vùng nội thủy và vùng đặc quyền kinh tế
B. Vùng lãnh giáp và vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Vùngnộithủyvàvùnglãnhhải
D. Vùng lãnh hải và vùng thềm lục địa
14) Điểm cuối cùng của đường cơ sở vùng biển Việt Nam là:
A. Đảo Bạch Long Vĩ
B. Đảo Lý Sơn
C. Đảo Hòn Mê
D. ĐảoCồnCỏ
15) Lực lượng nòng cốt trong bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biến giới quốc gia là:
A. Lựclượngvũtrang
B. Lực lượng quân đội
C. Lực lượng an ninh
D. Lực lượng dân quân
16) Vùng biển thuộc chủ quyền VN là:
A. Vùng nước ngoài lãnh thổ biển
B. Vùng nội thủy tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng thềm lục địa, vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùngđặcquyềnkinhtế,vùngthềmlụcđịa
17) Đảo Phú Quý thuộc địa phận tỉnh:
A. Ninh Thuận
B. BìnhThuận
C. Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Kiên Giang
18) Đảo Thổ Chu thuộc địa phận tỉnh:
A. Hậu Giang
B. An Giang
C. Kiêngiang
D. Cà Mau
19) Biên giới quốc gia của Việt Nam trong lòng đất được xác định bằng:
A. Hệ thống tọa độ trên bản đồ lãnh thổ quốc gia Việt Nam
B. Đường thẳng đứng theo biên giới VN trên đất liền cắm sâu vào lòng đất
C. MặtphẳngthẳngđứngtheolãnhthổquốcgiaViệtNamcắmsâuvào
lòngđất
D. Hệ thống mặt phẳng thẳng đứng theo lãnh thổ Việt Nam
20) Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, đảo quốc gia
là:
A. Xây dựng nền QPTD, ANND bảo vệ biển, đảo
B. Hoànthiệnthiếtchếquảnlý,bảovệlợiíchquốcgiatrênbiển,đảo
C. Hoàn thiện cơ chế quản lý, kết hợp với QP&AN
D. Kết hợp phát triển kinh tế với đấu tranh bảo vệ lợi ích trên biển, đảo
| 1/4

Preview text:

BÀI 8
1)Quần đảo Trường Sa là huyện đảo thuộc tỉnh: A. Quảng Ngãi B. Phú Yên C. KhánhHoà D. Bà Rịa - Vùng
2) Biên giới quốc gia của Việt Nam là:
A. Đườngvàmặtphẳngthẳngđứng
B. Đường và mặt phẳng nằm ngang
C. Hệ thống các toạ độ được xác định
D. Hệ thống các đường và mặt phẳng
3) “Xây dựng, quản lý, bảo vệ BGQG, khu vực biên giới là sự nghiệp của toàn
dân do Nhà nước thống nhất quản lý” được quy định trong: A. Luật An Ninh B. Luật Quốc phòng
C. Luật Nghĩa vụ quân sự
D. LuậtBiêngiới
4) Vùng thềm lục địa thuộc biển Việt Nam có chế độ pháp lý như: A. Vùng lãnh hải
B. Vùng đất trên đảo và quần đảo C. Trên đất liền
D. Vùngđặcquyềnkinhtế
5) Biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam được hoạch định và:
A. Ghi chú bằng các tọa độ trên hải đồ
B. Đánhdấucáctọađộtrênhảiđồ
C. Đánh dấu bằng các tọa độ trên bản đồ
D. Chú thích bằng các tọa độ trên bản đồ
6) Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh
thổ, biên giới quốc gia là:
A. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nội dung chủ yếu trong sự nghiệp xây dựng và BVTQ
B. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một bộ phận rất quan trọng của cách mạng VN.
C. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là yếu tố cơ bản nhất cho sự nghiệp xây dựng và BVTQ.
D. Chủquyềnlãnhthổvàbiêngiớiquốcgialàthiêngliêngbấtkhảxâm
phạmcủadântộcVN. 7) Lãnh thổ quốc gia là:
A. Phạmvikhônggianđượcgiớihạnbởibiêngiớiquốcgia
B. Phạm vi không gian của vùng đất, vùng trời và vùng biển quốc gia
C. Phạm vi giới hạn thuộc chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ của quốc gia
D. Phạm vi giới hạn một phần của trái đất thuộc chủ quyền quốc gia
8) Bảo vệ chủ quyền biển đảo quốc gia là:
A. Sửdụngtổnghợpcáclựclượngvàbiệnphápchốnglạisựxâm
phạm,pháhoạidướimọihìnhthức
B. Sử dụng các lực lượng và các biện pháp làm thất bại mọi âm mưu, thủ
đoạn thông tín của kẻ thù
C. Sử dụng tổng hợp các lực lượng vũ trang đánh bại mọi hành động phá
hoại, xâm lược của kẻ thù
D. Sử dụng mọi lực lượng, phương tiện, đấu tranh toàn diện chống lại mọi kẻ thù xâm lược
9) Đặc trưng chính trị và tính pháp lý thiết yếu của một quốc gia độc lập, được thể hiện trong:
A. Duy trì mọi hoạt động theo khuôn khổ luật pháp nhà nước và quốc tế
B. Quản lý chủ quyền lãnh thổ biên giới và duy trì trật tự an toàn xã hội
C. Hoạt động kiểm soát của các cơ quan nhà nước theo quy định quốc tế
D. Hoạtđộngcủacáccơquannhànướcvàtronghệthốngphápluật quốcgia
10) Quan điểm xây dựng biên giới hoà bình hữu nghị, ổn định là:
A. Yêu cầu chiến lược lâu dài của cách mạng VN.
B. VấnđềđặcbiệtquantrọngcủasựnghiệpxâydựngvàbảovệTổ quốc
C. Vấn đề sống còn của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
D. Nội dung nòng cốt trong đường lối cách mạng vn.
11) Biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam là ranh giới phía ngoài của:
A. LãnhhảiViệtNam
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền kinh tế
D. Vùng thềm lục địa VN
12) Vùng nước nội thủy của Việt Nam có chế độ pháp lý như: A. Vùng thềm lục địa B. Các vùng biển khác C. Lãnh hải trên biển
D. Lãnhthổtrênđấtliền
13) Vùng biển thuộc chủ quyền của VN là:
A. Vùng nội thủy và vùng đặc quyền kinh tế
B. Vùng lãnh giáp và vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Vùngnộithủyvàvùnglãnhhải
D. Vùng lãnh hải và vùng thềm lục địa
14) Điểm cuối cùng của đường cơ sở vùng biển Việt Nam là: A. Đảo Bạch Long Vĩ B. Đảo Lý Sơn C. Đảo Hòn Mê
D. ĐảoCồnCỏ
15) Lực lượng nòng cốt trong bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biến giới quốc gia là:
A. Lựclượngvũtrang
B. Lực lượng quân đội C. Lực lượng an ninh D. Lực lượng dân quân
16) Vùng biển thuộc chủ quyền VN là:
A. Vùng nước ngoài lãnh thổ biển
B. Vùng nội thủy tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng thềm lục địa, vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùngđặcquyềnkinhtế,vùngthềmlụcđịa
17) Đảo Phú Quý thuộc địa phận tỉnh: A. Ninh Thuận B. BìnhThuận C. Bà Rịa - Vũng Tàu D. Kiên Giang
18) Đảo Thổ Chu thuộc địa phận tỉnh: A. Hậu Giang B. An Giang C. Kiêngiang D. Cà Mau
19) Biên giới quốc gia của Việt Nam trong lòng đất được xác định bằng:
A. Hệ thống tọa độ trên bản đồ lãnh thổ quốc gia Việt Nam
B. Đường thẳng đứng theo biên giới VN trên đất liền cắm sâu vào lòng đất
C. MặtphẳngthẳngđứngtheolãnhthổquốcgiaViệtNamcắmsâuvào lòngđất
D. Hệ thống mặt phẳng thẳng đứng theo lãnh thổ Việt Nam
20) Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, đảo quốc gia là:
A. Xây dựng nền QPTD, ANND bảo vệ biển, đảo
B. Hoànthiệnthiếtchếquảnlý,bảovệlợiíchquốcgiatrênbiển,đảo
C. Hoàn thiện cơ chế quản lý, kết hợp với QP&AN
D. Kết hợp phát triển kinh tế với đấu tranh bảo vệ lợi ích trên biển, đảo