Trọng tâm kiến thức và các dạng đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Tài liệu gồm 242 trang, được biên soạn bởi các tác giả: Trần Hữu Tháp (Chủ biên), Nguyễn Văn Chi, Huỳnh Thanh Hùng, Hồ Tấn Yên, Định Văn Thân, Đoàn Văn Trúc; trình bày trọng tâm kiến thức và các dạng đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán.
87
44 lượt tải
Tải xuống
TRẦN HỮU THÁP (Chủ biên)
NGUYỄN VĂN CHI - HUỲNH THANH HÙNG
HỒ TẤN YÊN - ĐỊNH VĂN THÂN - ĐOÀN VĂN TRÚC
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
và CÁC DẠNG ĐỀ ÔN THI VO LỚP 10
Môn
TOÁN
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
3
LỜI NÓI ĐẦU
Để đáp ứng nhu cầu của đông đảo thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và học
sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi có một tài liệu ôn tập môn Toán cấp Trung học
cơ sở (THCS) nói chung và ôn tập môn Toán lớp 9 nói riêng. Sở Giáo dục và Đào
tạo Quảng Ngãi đã tổ chức biên soạn tài liệu này.
Nội dung của tài liệu này dựa trên chương trình bộ môn Toán cấp THCS
(trọng tâm là lớp 9) hiện hành và hướng dẫn nội dung ôn thi vào lớp 10 năm học
2015 - 2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi.
Cấu trúc của tài liệu gồm có bốn phần chính :
− Phần một : Đại số.
− Phần hai : Hình học.
− Phần ba : Số học và toán suy luận lô-gic (dành cho học sinh khá, giỏi).
− Phần tư : Một số đề thi vào lớp 10 THPT và THPT chuyên Lê Khiết.
Trong các phần thứ nhất, thứ hai, thứ ba được phân loại theo từng chủ đề
liên quan mật thiết đến những dạng toán trong cấu trúc của đề thi. Các bạn có
đồng ý với chúng tôi rằng : “Dạy và học phương pháp giải toán vẫn tốt hơn là dạy
và học từng bài toán cụ thể”. Với quan điểm như thế nên trong từng chủ đề chúng
tôi đã cố gắng thể hiện theo trình tự như sau :
− Kiến thức cần sử dụng.
− Các dạng toán thường gặp. Gồm có :
+ Phương pháp giải cho từng dạng cụ thể.
+ Các ví dụ minh hoạ phương pháp giải cho từng dạng toán.
− Bài tập vận dụng (gồm hệ thống bài tập cơ bản, bài tập nâng cao...).
Với hi vọng sẽ giúp bạn đọc trong một thời gian ngắn có thể hệ thống được
toàn bộ những kiến thức cần nhớ trong chương trình môn Toán cấp THCS (trọng
tâm là môn Toán lớp 9), đặc biệt hơn cả là cung cấp cho bạn đọc những phương
pháp giải toán cơ bản để các bạn có nhiều hướng giải quyết trước một vấn đề cụ
thể. Các bài tập tổng hợp nhằm giúp bạn đọc vận dụng linh hoạt những hiểu biết
riêng lẻ từ các ví dụ minh hoạ để giải quyết những vấn đề phức tạp hơn.
4
Phần thứ tư sẽ giới thiệu một số đề thi để bạn đọc làm quen trước khi bước
vào kì thi tuyển sinh vào lớp 10 Trung học phổ thông và Trung học phổ thông
chuyên Lê Khiết năm học 2015 - 2016.
Tài liệu ôn tập này do tập thể các giáo viên có nhiều năm kinh nghiệm trong
giảng dạy bộ môn Toán ở các trường THCS trên địa bàn tỉnh biên soạn.
Chúng tôi hi vọng rằng, tài liệu ôn tập này, không dám nói là cẩm nang, thì
cũng là một trong những tài liệu thật sự bổ ích không những cho học sinh mà còn
là tài liệu tham khảo hết sức cần thiết cho nhiều giáo viên trong việc hướng dẫn
học sinh ôn tập môn Toán lớp 9 và luyện thi vào lớp 10.
Vì khuôn khổ cuốn sách và thời gian biên soạn có hạn nên chúng tôi dù đã
cố gắng rất nhiều nhưng vẫn không thể hiện hết những gì bạn đọc mong muốn.
Mong nhận được những góp ý của bạn đọc để lần tái bản sách sẽ được tốt hơn.
Quảng Ngãi, tháng 03 năm 2015
Tập thể tác giả
5
Phần một.
ĐẠI SỐ
BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Đa thức : Khái niệm đa thức ; khái niệm bậc và nghiệm của đa thức ; các
phép toán về đa thức.
2. Phân thức : Khái niệm ; tính chất ; các phép toán về phân thức.
3. Căn thức : Khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học ; điều kiện tồn tại
căn bậc hai ; các phép tính về căn thức.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
RÚT GỌN, TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Đối với bài tập rút gọn biểu thức : Biểu thức cần rút gọn thường gồm nhiều
đơn thức, nhị thức chứa luỹ thừa và căn thức, kết hợp với nhau trong một dãy các
phép tính phức tạp, ta có thể tiến hành các bước như sau :
Bước 1 : Nhận xét chung toàn bộ biểu thức để thấy các biểu thức con phức
tạp, cồng kềnh và các biểu thức con tương đối đơn giản hơn. Nhận xét các luỹ
thừa và căn thức có thể liên quan đến các hằng đẳng thức quen thuộc. Tìm điều
kiện xác định.
Bước 2 : Rút gọn từng biểu thức con đã cho ; có thể kí hiệu riêng từng biểu
thức con đó bằng một chữ cái A, B, C,… riêng biệt. Thực hiện đúng thứ tự các
phép tính. Chú ý nhóm các số hạng thích hợp.
Ch
ChCh
Ch
1
11
1
6
Bước 3 : Kết hợp các kết quả của bước 2 vào biểu thức để bài đã cho tiếp tục
thực hiện các phép biến đổi.
Chú ý :
- Luôn phải kiểm tra lại các điều kiện thực hiện các biến đổi, các công thức vận
dụng.
- Có thể giải quyết gọn nhờ tiến hành ngay các phép tính giữa các biểu thức
phức tạp của đề bài, không cần rút gọn từng biểu thức con.
- Các bài tập rút gọn có chứa căn thức có thể vận dụng đưa một thừa số ra
hoặc vào dấu căn ; trục căn thức ở mẫu số nếu có.
- Các bài tập có dạng phân thức chú ý đến cách phân tích đa thức thành nhân
tử.
- Bài tập tính giá trị một biểu thức thường rút gọn trước, cũng có thể tính trực
tiếp giá trị từng biểu thức con rồi kết hợp lại.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
x
3
(x + y) – x
2
(x
2
+ y) + x(xy – y) tại x = 1 và y = 2.
Hướng dẫn giải
x
3
(x + y) – x
2
(x
2
+ y) + x(xy – y) = x
4
+ x
3
y – x
4
– x
2
y + x
2
y – xy
= x
3
y – xy = xy(x
2
– 1).
Thay x = 1 và y = 2 vào biểu thức, ta được 1.2.(1
2
– 1) = 0.
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1 và y = 2 bằng 0.
Ví dụ 2 : Cho phân thức
2
6 5
( 1)( 3)( 5)
x x
Q
x x x
+ +
=
+ − +
.
a) Rút gọn Q.
b) Tìm giá trị của Q khi x = 2015.
Hướng dẫn giải
a) ĐKXĐ :
1; 3; 5.
≠ − ≠ ≠ −
x x x
7
2
6 5 ( 1)( 5) 1
( 1)( 3)( 5) ( 1)( 3)( 5) 3
+ + + +
= = =
+ − + + − + −
x x x x
Q
x x x x x x x
.
b) Thay x = 2015 vào biểu thức Q ta được
1 1
2015 3 2012
= =
−
Q .
V
ậ
y giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c Q t
ạ
i x = 2015 là
1
2012
.
Ví dụ 3 :
Cho bi
ể
u th
ứ
c A =
2
1
−
+
− −
x x x
x x x
.
a) Tìm
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a x
để
A có ngh
ĩ
a.
b) Rút g
ọ
n A.
c) Tính giá tr
ị
c
ủ
a A khi x = 6 + 2
5
.
Hướng dẫn giải
a) A có ngh
ĩ
a
⇔
x > 0 và x
1
≠
.
b) A
2
1
−
= +
− −
x x x
x x x
(
)
( )
2 1
1
1
−
= +
−
−
x x
x
x
x x
1 2
1 1
−
= +
− −
x x
x x
2 1
1
− +
=
−
x x
x
(
)
2
1
1
−
=
−
x
x
1
= −
x
c) x
(
)
2
6 2 5 5 1
= + = +
Do
đ
ó giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c A t
ạ
i
(
)
2
5 1
= +x
là
A
( )
2
5 1 1
= + −
5 1 1
= + −
5
=
8
Dạng 2.
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để chứng minh một đẳng thức A = B ta có thể thực hiện :
− Biển đổi đại số một vế của đẳng thức (A hoặc B) để được kết quả là vế kia.
Thông thường là xuất phát từ một vế phức tạp hơn vế kia. Như vậy, thực chất là
tiến hành một bài tập rút gọn biểu thức đã trình bày ở trên.
− Biến đổi đồng thời cả hai vế để được cùng một kết quả là C.
− Chứng minh hiệu A – B = 0 hoặc B – A = 0.
− Chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
− Khi chứng minh đẳng thức có điều kiện, ta sử dụng điều kiện của giả thiết
thay vào biểu thức hoặc bình phương hai vế của đẳng thức cần chứng minh và kết
hợp với điều kiện của giả thiết.
Chú ý :
−
Khác với bài tập rút gọn, bài tập chứng minh đòi hỏi các biến đổi đại số có
định hướng rõ rệt về một dạng định sẵn (vế còn lại hoặc biểu thức C trung
gian).
−
Chứng minh một biểu thức có chứa chữ không phụ thuộc vào biến là chứng
minh biểu thức đó là một hằng số.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1 : Chứng minh đẳng thức (a
2
+ b
2
)(x
2
+ y
2
) – (ax + by)
2
= (ay – bx)
2
.
Hướng dẫn giải
Ta có VT = (a
2
+ b
2
)(x
2
+ y
2
) – (ax + by)
2
= a
2
x
2
+ a
2
y
2
+ b
2
x
2
+ b
2
y
2
– a
2
x
2
– 2abxy – b
2
y
2
= a
2
y
2
– 2abxy + b
2
x
2
= (ay – bx)
2
= VP.
Đẳng thức được chứng minh.
9
Ví dụ 2 : Chứng minh đẳng thức
3 2 2 3 2 2 8 2 7 8 2 7
+ − − = + − −
.
Hướng dẫn giải
Ta có
VT =
2 2
3 2 2 3 2 2 ( 2 1) ( 2 1)
+ − − = + − −
2 1 2 1 2
= + − − =
(1)
VP =
2 2
8 2 7 8 2 7 ( 7 1) ( 7 1)
+ − − = + − −
7 1 7 1 2
= + − − =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
3 2 2 3 2 2 8 2 7 8 2 7
+ − − = + − −
. Đẳng
thức được chứng minh.
Ví dụ 3 :
1 1
+ −
=
+ −
a a a a
a a
(với a
0 ; 1
≥ ≠
a
).
Hướng dẫn giải
Điều kiện a
0 ; 1
≥ ≠
a
.
Ta có
( 1) (1 )
0.
1 1 (1 ) (1 )
+ − + −
− = − = − =
+ − + −
a a a a a a a a
a a
a a a a
Vậy
1 1
+ −
=
+ −
a a a a
a a
. Đẳng thức được chứng minh.
Ví dụ 4 : Chứng minh rằng với mọi số n nguyên dương ta có
2 2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 3 .....
6
+ +
+ + + + =
n n n
n .
Hướng dẫn giải
− Khi n = 1 : V
ế
trái 1
2
= 1 ; V
ế
ph
ả
i
1.2.3
1
6
=
.
Đẳ
ng th
ứ
c
đ
úng.
− Gi
ả
s
ử
đẳ
ng th
ứ
c
đ
úng khi n = k, khi
đ
ó :
2 2 2 2
k(k 1)(2 1)
1 2 3 ..... .
6
+ +
+ + + + =
k
k
10
− Ta ch
ứ
ng minh
đẳ
ng th
ứ
c
đ
úng khi n = k + 1. Th
ậ
t v
ậ
y :
2
2 2 2 2 2
2 2
( 1)(2k 1) 6( 1)
1 2 3 ..... ( 1)
6 6
( 1)(2 6 6)] ( 1)(2 7 6)
6 6
(k 1)( 2)(2 3) ( 1)[(k+1)+1][2( 1) 1]
.
6 6
k k k
k k
k k k k k k k
k k k k
+ + +
+ + + + + + = +
+ + + + + + +
= =
+ + + + + +
= =
Đẳng thức được chứng minh.
Ví dụ 5 : Cho x, y thoả mãn x + y = 1. Chứng minh x
3
+ y
3
+ 3xy = 1.
Hướng dẫn giải
Ta có x + y = 1
⇒
y = 1 – x.
Do đó : x
3
+ y
3
+ 3xy = x
3
+ (1 – x)
3
+ 3x(1 – x)
= x
3
+ 1 – 3x + 3x
2
– x
3
+ 3x – 3x
2
= 1.
Đẳng thức được chứng minh.
Ví dụ 6 : Cho biểu thức
2 2 2
4
2
2015
− +
= −
−
x x xy y
A
x y
x
(với x ≠ 0 và x ≠ y).
Chứng tỏ giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào hai biến x và y.
Hướng dẫn giải
Với x ≠ 0 và x ≠ y, ta có :
2 2 2
4
2
2015
− +
= −
−
x x xy y
A
x y
x
2
2
2015 .
−
= −
−
x y
x
x y
x
2015
−
= −
−
x y
x y
.
Khi x
−
y > 0 : A = 2015 – 1 = 2014.
Khi x
−
y < 0 : A = 2015 + 1 = 2016.
Vậy với x ≠ 0 và x ≠ y thì giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào hai biến
x và y.
11
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bài tập cơ bản
Bài 1. a) Chứng minh rằng a
3
+ b
3
= (a + b)
3
– 3ab(a + b).
b) Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc.
Bài 2. Thực hiện phép tính
2
2
3
1 : 1 .
1
1
− +
−
−
x x
x
x
Bài 3. Rút gọn biểu thức
3 2 2 3
3 2 2 3
.
− − +
+ − −
x x y xy y
x x y xy y
Bài 4.
Tìm
x
để
phân th
ứ
c
2
3 2
3 4
2 2
− −
=
+ − −
x x
A
x x x
b
ằ
ng 0.
Bài 5.
Th
ự
c hi
ệ
n các phép tính
a)
4 12 3 3
+ +
+ 6 ; b)
(
)
(
)
3 5 10 2 3 5
− − +
;
c)
5 3 5 3 5 1
5 3 5 3 5 1
− + +
+ −
+ − −
;
d)
( )
14 7 15 5 216
7 5 .
1 2 1 3 3 6
− −
− + +
− −
Bài 6.
Rút g
ọ
n các bi
ể
u th
ứ
c
a) A =
2
1
+
− +
−
+ +
x x y y y
xy
x y
x y x y
(
x
> 0 ;
y
> 0 ;
x
≠
y
) ;
b) B =
4
+ −
+ −
−
− +
x y x y
y
x y
x y x y
(v
ớ
i
x
> 0 ;
y
> 0 ;
x
≠
y
) ;
c) C =
1 2 2
1
2 1
+ + −
−
−
+ +
x x x
x
x x x
(v
ớ
i
x
> 0 ;
x
≠
1) ;
d) D =
2
2 1 2
1: : 1
1 1
1
− −
+ −
−
x x
x
(v
ớ
i
−
1 <
x
< 1) ;
12
e) E =
( )
2
2
1
:
2
+ + −
−
+
+ +
x y y xy y y xy
x y
x y
x x y y
(v
ớ
i
x
>
y
> 0) ;
g) G =
1 2 2
2 1
− − −
− −
x x
x
(v
ớ
i
x
≥
2 ;
x
≠
3) ;
h) H =
1 1 1
... .
1 2 2 3
2014 2015
+ + +
+ +
+
Bài 7.
Cho bi
ể
u th
ứ
c A =
2 2 1
.
1
2 1
+ − +
−
−
+ +
x x x
x
x x x
a) Rút g
ọ
n A.
b) Tìm giá tr
ị
nguyên c
ủ
a x
để
giá tr
ị
t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a A là s
ố
nguyên.
Bài 8.
Cho bi
ể
u th
ứ
c B =
( )
2
2
2
+
− +
−
− +
−
x y xy y
x
x y
x y x y
x y
,
v
ớ
i x > 0 ; y > 0 và x
≠
y. Ch
ứ
ng t
ỏ
r
ằ
ng giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c B không
ph
ụ
thu
ộ
c vào 2 bi
ế
n x và y.
Bài 9.
Cho bi
ể
u th
ứ
c : C =
2
.
1
−
+
− −
x x x
x x x
a) Tìm
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a x
để
bi
ể
u th
ứ
c xác
đị
nh.
b) Rút g
ọ
n C.
c) Tính giá tr
ị
c
ủ
a C khi x = 4 +
12
.
Bài 10.
Cho bi
ể
u th
ứ
c E =
2 2
: .
1
2 1 1
+ −
−
−
+ + +
x x x
x
x x x
a) Tìm
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a x
để
E có ngh
ĩ
a.
b) Rút g
ọ
n E.
c) Tính giá tr
ị
c
ủ
a E khi x =
16 6 7 7.
− +
d) Tìm các giá tr
ị
nguyên c
ủ
a x sao cho giá tr
ị
t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a E là s
ố
nguyên.
Bài 11.
Tính
3 3
5 2 13 5 2 13.
= + + −A
13
2. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng v
ớ
i m
ọ
i a,b,c ta luôn có :
(a + b)(b + c)(c +a) + abc = (a + b + c)(ab + bc + ca).
Bài 2.
Cho ab = 1. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng a
5
+ b
5
= (a
3
+ b
3
) (a
2
+ b
2
) – (a + b).
Bài 3.
a) Cho a + b + c = 0 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 14.
Tính giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c A = a
4
+ b
4
+ c
4
.
b) Gi
ả
s
ử
a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc và abc
≠
0.
Tính giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c B =
1 1 1
+ + +
a b c
b c a
.
Bài 4.
Rút g
ọ
n bi
ể
u th
ứ
c
3 3 3
2 2 2
3
.
+ + −
=
+ + − − −
x y z xyz
M
x y z xy yz zx
Bài 5.
Cho a, b, c và x, y, z khác nhau và khác 0. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng n
ế
u :
0
+ + =
a b c
x y z
và
1
+ + =
x y z
a b c
thì
2 2 2
2 2 2
1.
+ + =
x y z
a b c
Bài 6.
Cho 0 < x < y và 2x
2
+ 2y
2
= 5xy. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
3.
+
=
−
x y
x y
Bài 7.
Bi
ế
t xyz = 1. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
1 1 1
1.
1 1 1
+ + =
+ + + + + +x xy y yz z zx
Bài 8.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 +......+ n(n + 1)(n + 2) =
( 1)( 2)( 3)
.
4
+ + +
n n n n
Bài 9.
Tính giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c :
N =
( )
3
2 3
2
1 1 .( (1 ) 1 )
2 1
+ − + − −
+ −
x x x
x
t
ạ
i x =
1
.
5
3. BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1.
Cho bi
ể
u th
ứ
c A =
3 2
5 1 1 2 2
.
1
1 1
+ −
− −
−
− + +
x x
x
x x x
14
a) Tìm điều kiện của x để A xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 2. Rút gọn các biểu thức :
a)
2 2
1 2
+
+
; b)
1
−
−
a a
a
(với a
0 ; 1
≥ ≠
a
) ;
c)
+
+
a ab
a b
(với a > 0 ; b > 0) ; d)
x
+
+
x x y y
y
(với x > 0 ; y > 0).
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức :
M =
2 3
2 2
2
+ +
+ +
x y xy xy
y
x xy y
tại x = 1 và y = 3.
Bài 4. Tính :
a) P =
2
2
2
2014 2014
1 2014
2015
2015
+ + +
; b)
3 3
2 5 2 5.
= + + −Q
PHƯƠNG TRÌNH V HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Phương trình : Phương trình bậc nhất ; hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ;
phương trình bậc hai ; các phương trình quy về bậc nhất hoặc phương
trình bậc hai (Dạng tổng quát và cách giải từng loại đó, tính chất các
nghiệm).
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Ch
ChCh
Ch
2
22
2
15
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1 : Biến đổi phương trình đã cho về dạng tổng quát
2
0
+ + =
ax bx c
.
− Nếu hệ số a có chứa tham số thì xét trường hợp a = 0 sau đó xét trường hợp
a
≠
0.
− Nếu phương trình ban đầu có chứa ẩn ở mẫu thì phải đặt điều kiện cho ẩn từ
điều kiện mẫu khác 0. Tìm mẫu chung để quy đồng mẫu, sau đó khử mẫu bằng
cách nhân cả hai vế của phương trình với mẫu chung.
− Nếu phương trình chứa các hệ số là tham số, khi biến đổi luôn phải chú ý
đặt điều kiện thích hợp cho các tham số đó.
Bước 2 : Xác định các hệ số a ; b ; c và tính biệt số
∆
(hoặc
′
∆
nếu b =
2
b
′
)
sau đ
ó tính
∆
(ho
ặ
c
′
∆
). C
ầ
n chú ý v
ớ
i bi
ể
u th
ứ
c A b
ấ
t kì thì
2
=
A A
.
Ch
ẳ
ng h
ạ
n
2 2
2 1 ( 1) 1
∆ = − + = −
⇒
∆ = −
m m m m
.
B
ướ
c 3 : Tính các nghi
ệ
m s
ố
(n
ế
u có) theo công th
ứ
c :
1,2
2
− ± ∆
=
b
x
a
ho
ặ
c
1, 2
.
b
x
a
′ ′
− ± ∆
=
B
ướ
c 4 :
Đố
i chi
ế
u các
đ
i
ề
u ki
ệ
n
đ
ã
đặ
t ra trong quá trình bi
ế
n
đổ
i,
để
k
ế
t
lu
ậ
n v
ề
nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình.
Chú ý :
- Nên biến đổi phương trình ở dạng tổng quát
ax + bx + c =
2
0
sao cho a >
0
để
các tính toán sau
đ
ó ít b
ị
nh
ầ
m d
ấ
u.
- C
ầ
n nh
ậ
n xét các bi
ể
u th
ứ
c c
ủ
a m
ộ
t ph
ươ
ng trình ph
ứ
c t
ạ
p, tìm ra m
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a các bi
ể
u th
ứ
c con, trên c
ơ
s
ở
đ
ó l
ự
a ch
ọ
n
ẩ
n ph
ụ
thay cho m
ộ
t bi
ể
u th
ứ
c
để
l
ờ
i gi
ả
i
đơ
n gi
ả
n h
ơ
n.
16
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1 : Giải phương trình
1
.
1
− −
=
− −
a x bx
ax b x
Hướng dẫn giải
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
1 0
0.
− ≠
− ≠
ax
b x
(1)
V
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n trên ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i
2
(1 ) 1 0
− − + =
ab x ab
2
(1 ) 1
⇔ − = −
ab x ab
(*)
+ N
ế
u 1 – ab = 0 thì m
ọ
i x tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n (1) là nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình.
+ N
ế
u 1 – ab
≠
0 ta có (*)
1
⇔ = ±
x
. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p này
đố
i chi
ế
u
đ
i
ề
u
ki
ệ
n (1) ta có n
ế
u
1; 1
≠ ± ≠ ±
a b
thì
1
= ±
x
là nghi
ệ
m.
Ví dụ 2 :
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
2
2
48 4
10 .
3 3
+ = −
x x
x
x
Hướng dẫn giải
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
0
≠
x
. Ta có :
2 2
2 2
2 2
4 16 8 4 48
3 8.
3 9 3 3 3
− = + − ⇒ − = + −
x x x x
x x
x x
Đặ
t
4
3
= −
x
y
x
. Ta có ph
ươ
ng trình
2
3 10 8 0
− + =
y y
4
2 ; .
3
⇒
= =
y y
Ti
ế
p t
ụ
c gi
ả
i ph
ươ
ng trình
đố
i v
ớ
i x :
* V
ớ
i y = 2 ta có :
2
4
2 6 12 0
3
− =
⇒
− − =
x
x x
x
1 2
21; 3 21, 3 21.
x x
′
∆ = = + = −
* V
ớ
i y =
4
3
ta có :
2
4 4
4 12 0.
3 3
− =
⇒
− − =
x
x x
x
3 4
16 ; 6, 2.
x x
′
∆ = = = −
V
ậ
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 4 nghi
ệ
m
1
3 21,
= +x
2
3 21
= −x ;
3
6,
=
x
4
2.
= −
x
17
Dạng 2.
ĐIỀU KIỆN VỀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1 : Xác định các hệ số a,b,c của phương trình dạng
2
0
+ + =
ax bx c
đã cho, xác định các giả thiết đã cho về điều kiện các hệ số đó hoặc tìm các
điều kiện đó.
Bước 2 : (Khi
0
≠
a
) L
ậ
p bi
ể
u th
ứ
c bi
ệ
t s
ố
∆
(ho
ặ
c
′
∆
), bi
ế
n
đổ
i bi
ể
u th
ứ
c
này v
ề
d
ạ
ng d
ễ
nh
ậ
n xét d
ấ
u c
ủ
a toàn bi
ể
u th
ứ
c (có th
ể
bi
ế
n
đổ
i v
ề
d
ạ
ng t
ổ
ng bình
ph
ươ
ng các nh
ị
th
ứ
c).
B
ướ
c 3 : Tu
ỳ
theo yêu c
ầ
u c
ủ
a
đề
bài
để
đặ
t
đ
i
ề
u ki
ệ
n cho bi
ể
u th
ứ
c
∆
(ho
ặ
c
′
∆
).
Chú ý :
Việc giải điều kiện của biệt số
∆
có thể dẫn tới việc giải một phương
trình hoặc một bất phương trình.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1 : Cho phương trình
2
( 2) 2 2 3 0
− − + − =
m x mx m (v
ớ
i
2
≠
m
).
V
ớ
i giá tr
ị
nào c
ủ
a m thì ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m s
ố
kép ? Tìm nghi
ệ
m s
ố
kép
đ
ó.
Hướng dẫn giải
V
ớ
i
2
≠
m
, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là ph
ươ
ng trình b
ậ
c hai. Ph
ươ
ng trình có
nghi
ệ
m s
ố
kép khi
2 2
( 2)(2 3) 0 7 6 0 1
m m m m m m
′
∆ = − − − = ⇔ − + − = ⇔ =
ho
ặ
c
6.
=
m
V
ậ
y v
ớ
i
1
=
m
ho
ặ
c
6
=
m
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
ệ
m kép.
+ Khi
1
=
m
nghi
ệ
m kép
đ
ó là
1.
( 2)
= = −
−
m
x
m
18
+ Khi
6
=
m
nghi
ệ
m kép
đ
ó là
3
.
2
=
x
Ví dụ 2 :
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ph
ươ
ng trình
2
( 1) 0
+ + + =
ax ab x b luôn luôn có
nghi
ệ
m v
ớ
i m
ọ
i giá tr
ị
c
ủ
a
a
và
b
. Tìm
a
và
b
để
ph
ươ
ng trình có m
ộ
t nghi
ệ
m
duy nh
ấ
t
1
.
2
x
=
Hướng dẫn giải
−
N
ế
u
0,
a
=
ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m
.
= −
x b
−
N
ế
u
0,
a
≠
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là ph
ươ
ng trình b
ậ
c hai và có
2
( 1) 4
ab ab
∆ = + −
2 2
( ) 2 1 4 ( 1) 0
ab ab ab ab
= + + − = − ≥
(v
ớ
i m
ọ
i a, b).
V
ậ
y ph
ươ
ng trình luôn có nghi
ệ
m v
ớ
i m
ọ
i giá tr
ị
c
ủ
a
a
và
b
.
* Khi
0
=
a
ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t
= −
x b
,
để
ph
ươ
ng trình có
nghi
ệ
m duy nh
ấ
t
1
2
=
x
thì
1
.
2
= −
b
* Khi
0
≠
a
ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t
1
2
=
x
thì
0
∆ =
và
1
2
nghi
ệ
m
đ
úng ph
ươ
ng trình
đ
ã cho.
Do
đ
ó ta có :
1 0 1
2
( 1) 1 2 1
1
.
2 2 2 2
2
− = =
= −
⇔ ⇔
− + −
= =
= −
ab ab a
ab
b
a a
V
ậ
y ph
ươ
ng trình có m
ộ
t nghi
ệ
m duy nh
ấ
t
1
2
=
x
khi
0
=
a
và
1
2
= −
b
ho
ặ
c
2
= −
a
và
1
2
= −
b
.
Ví dụ 3 :
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng n
ế
u
+ >
a b c
và
− <
a b c
thì ph
ươ
ng trình
2 2 2 2 2 2
( ) 0
+ + − + =
a x a b c x b
vô nghi
ệ
m.
19
Hướng dẫn giải
N
ế
u
0
=
a
thì không th
ể
có
đồ
ng th
ờ
i
>
b c
và
<
b c
do
đ
ó
0
≠
a
. Ph
ươ
ng
trình
đ
ã cho là ph
ươ
ng trình b
ậ
c hai có :
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
( ) 4 ( 2 )( 2 )
( ) ( )
∆ = + − − = + − − + − +
= − − + −
b a c a b b a c ab b a c ab
a b c a b c
Theo gi
ả
thi
ế
t
+ >
a b c
và
> −
c a b
nên
2 2
( )
+ >
a b c
và
2 2
( ) .
− <
a b c
V
ậ
y
0
∆ <
và ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
ệ
m.
Dạng 3.
ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
* Biến đổi biểu thức biểu thị quan hệ đại số giữa hai nghiệm số
1 2
,
x x
mà đề
bài đã cho (hoặc thay thế quan hệ đại số được diễn tả bằng lời trong đề bài bằng
biểu thức đại số) để nhận được một biểu thức mới chứa một dãy các phép tính
chứa tổng và tích hai nghiệm số.
* Áp dụng định lí Vi-ét vào dãy các phép tính nói trên.
Chú ý :
- Các quan hệ đại số giữa hai nghiệm thường được cho bởi các biểu thức liên
quan đến các hằng đẳng thức quen thuộc.
- Để lập phương trình bậc hai nhận hai số
α
và
β
làm nghiệm ta cần tính
= α + β
S
và
.
= α β
P
rồi áp dụng định lí Vi-ét. Nếu
,
α β
liên quan đến các
nghiệm của phương trình bậc hai cho trước thì lại áp dụng định lí Vi-ét để biến
đổi.
20
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1 : Cho phương trình
2
1 0.
− + − =
x ax a
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm
1 2
,
x x
.
b) Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
2 2
1 2 2 1
3 3 3
.
+ −
=
+
x x
M
x x x x
c) Tìm m
ộ
t bi
ể
u th
ứ
c liên h
ệ
gi
ữ
a
1 2
;
x x
không ph
ụ
thu
ộ
c vào a.
d) Tìm a
để
t
ổ
ng các bình ph
ươ
ng hai nghi
ệ
m
đạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t.
Hướng dẫn giải
a)
2 2 2
( ) 4( 1) 4 4 ( 2) 0
∆ = − − − = − + = − ≥
a a a a a nên ph
ươ
ng trình luôn có
nghi
ệ
m
1 2
,
x x
.
b) S
ử
d
ụ
ng
đị
nh lí Vi-ét, ta có :
2
2 2
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
3 ( ) 2 1
3( 1)
( ) ( )
x x x x
x x
M
x x x x x x x x
+ − −
+ −
= =
+ +
2
3 2( 1) 1
3( 1) 3
3 .
( 1)
a a
a
a a a a
− − −
−
= = = −
−
c) Theo
đị
nh lí Vi-ét ta có :
1 2
1 2
(1)
. 1 (2)
x x a
x x a
+ =
= −
Tr
ừ
t
ừ
ng v
ế
(1) và (2) ta
đượ
c :
1 2 1 2
1,
x x x x
+ − =
đ
ây là bi
ể
u th
ứ
c liên h
ệ
c
ầ
n
tìm.
d) Ta có
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 2 2( 1) 2 2 ( 1) 1 1
+ = + − = − − = − + = − + ≥
x x x x x x a a a a a
(vì
2
( 1) 0
− ≥
a )
2 2
1 2
1
+ =
x x
khi a = 1. V
ậ
y
2 2
1 2
+
x x
nh
ỏ
nh
ấ
t khi a = 1.
21
Ví dụ 2 :
Cho ph
ươ
ng trình
2
3 7 4 0.
x x
+ + =
Không gi
ả
i ph
ươ
ng trình, g
ọ
i
,
α β
là các nghi
ệ
m s
ố
c
ủ
a nó, hãy l
ậ
p m
ộ
t ph
ươ
ng trình b
ậ
c hai có các nghi
ệ
m là
1
α
β −
và
.
1
β
α −
Hướng dẫn giải
Ta có
7 4
; .
3 3
α + β = − α β =
(1) (
Đị
nh lí Vi-ét
đố
i v
ớ
i ph
ươ
ng trình
đ
ã cho).
Ph
ươ
ng trình c
ầ
n tìm có d
ạ
ng
2
0,
y Sy P
− + =
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m là
1
α
β −
và
1
β
α −
nên ta có :
2 2 2
( ) 2 ( )
1 1 ( 1)( 1) ( ) 1
.
1 1 ( ) 1
S
P
α β α − α + β − β α + β − αβ − α + β
= + = =
β − α − β − α − αβ − α + β +
α β αβ
= ⋅ =
β − α − αβ − α + β +
Thay các h
ệ
th
ứ
c
ở
(1) vào
S
và
P
ta
đượ
c
23
21
=S và
6
.
21
P =
V
ậ
y ph
ươ
ng trình c
ầ
n tìm là
2
21 23 6 0.
y y
− + =
Dạng 4.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
−
Phương pháp đồ thị (minh hoạ hình học tập nghiệm hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn) ;
−
Phương pháp thế ;
−
Phương pháp cộng đại số.
22
Chú ý :
* Mỗi nghiệm của hệ là một cặp giá trị tương ứng của x, y. Cặp
0 0
(x ; y )
là
nghiệ
m c
ủ
a h
ệ
+ =
′ ′ ′
+ =
ax by c
a x b y c
khi và ch
ỉ
khi ta có
+ =
′ ′ ′
+ =
0 0
0 0
.
ax by c
a x b y c
* S
ố
nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
là s
ố
giao
đ
i
ể
m c
ủ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng có ph
ươ
ng trình
t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i m
ỗ
i ph
ươ
ng trình c
ủ
a h
ệ
.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1 : a) Với giá trị nào của k thì hệ phương trình
1
2
+ =
+ =
x y
kx y k
có nghiệm duy
nhất ? có vô số nghiệm ?
b) Với giá trị nào của k và m thì hệ
1 0
1 0
− + =
+ + =
kx my
mx y
nhận cặp
( 1 ; 0)
x y
= − =
làm nghiệm ?
Hướng dẫn giải
a) Từ phương trình đầu ta có
1
= −
y x
, thay vào phương trình thứ hai ta được
phương trình
( 2) 2.
k x k
− = −
(*)
− Khi k = 2, phương trình (*) có nghiệm vô số nghiệm, do đó hệ đã cho có vô
số nghiệm.
− Khi
2,
k
≠
phương trình (*) có nghiệm duy nhất, do đó hệ có nghiệm duy
nhất.
b)
1, 0
x y
= − =
là nghiệm của hệ đã cho khi và chỉ khi
1 0
1 0
k
m
− + =
− + =
1.
k m
⇔ = =
Ví dụ 2 :
Gi
ả
i h
ệ
2
3
1 1
3
1.
1 1
x y
x y
x y
x y
+ =
+ +
+ = −
+ +
23
Hướng dẫn giải
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
1 ; 1.
x y
≠ − ≠ −
Đặ
t
;
1 1
x y
u v
x y
= =
+ +
t
ừ
h
ệ
đ
ã cho ta có :
2 3 2 3 5 5 1
.
3 1 2 6 2 2 3 2
u v u v v v
u v u v u v u
+ = + = = − = −
⇔ ⇔ ⇔
+ = − + = − + = =
T
ừ
đ
ó ta có :
2 2
1
= ⇔ = −
+
x
x
x
(tho
ả
mãn)
1
1
1 2
= − ⇔ = −
+
y
y
y
(tho
ả
mãn)
V
ậ
y h
ệ
ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t là
1
( 2 ; ).
2
− −
Dạng 5.
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HOẶC
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Biến đổi phương trình hoặc hệ phương trình đã cho và nhóm các biểu thức
thích hợp rồi đặt ẩn phụ.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1 : Giải phương trình : 4x
4
+ 5x
2
− 9 = 0. (*)
Hướng dẫn giải
Đặt x
2
= t ≥ 0 (*) ⇔ 4t
2
+ 5t − 9 = 0.
Có dạng : a + b + c = 4 + 5 − 9 = 0.
Ta có nghiệm t
1
= 1 (nhận) và t
2
=
9
4
= −
c
a
(lo
ạ
i).
24
Do
đ
ó : x
2
= 1 ⇔
1
.
1
x
x
= −
=
V
ậ
y t
ậ
p nghi
ệ
m là S = {−1 ; 1}.
Ví dụ 2 :
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình :
50 36
1
−
+
x x
= 1. (1)
Hướng dẫn giải
Đ
i
ề
u ki
ệ
n x
≠
0 và x
≠
−1
(1)
⇒
50x − 36(x + 1) = x(x + 1) ⇔ 50x − 36x – 36 = x
2
+ x
⇔ x
2
− 13x + 36 = 0 (*)
∆ = (−13)
2
− 4.36 = 169 – 144 = 25 > 0 ;
∆
= 5.
Ph
ươ
ng trình (*) có hai nghi
ệ
m phân bi
ệ
t : x
1
=
13 5
2
+
= 9 ; x
2
=
13 5
2
−
= 4.
C
ả
hai giá tr
ị
x = 9 và x = 4
đề
u tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n. V
ậ
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho
có hai nghi
ệ
m là : x = 9 và x = 4. T
ậ
p nghi
ệ
m S = {4 ; 9}.
Ví dụ 3 :
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình x
3
+ 2x
2
+ 4x = 0.
Hướng dẫn giải
x
3
+ 2x
2
+ 4x = 0
2
( 2 4) 0
⇔ + + =
x x x
2
0
2 4 0.
x
x x
=
⇔
+ + =
Ta có
2
1 1.4 3 0
′
∆ = − = − <
nên ph
ươ
ng trình vô nghi
ệ
m.
V
ậ
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có m
ộ
t nghi
ệ
m là x = 0. T
ậ
p nghi
ệ
m S =
{
}
0
.
Ví dụ 4 :
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình :
4 6 .
x x
− = −
Hướng dẫn giải
Chú ý
0
≥
= ⇔
=
A
A B
A B
4 0 4
4 6 5.
4 6 5
x x
x x x
x x x
− ≥ ≥
− = − ⇔ ⇔ ⇔ =
− = − =
V
ậ
y t
ậ
p nghi
ệ
m ph
ươ
ng trình là
{
}
5 .
S =
25
Ví dụ 5 :
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
4 4
( 1) ( 2) 257.
x x+ + − =
Hướng dẫn giải
Đặ
t x +1 = u ; x – 2 = v. (1)
Ta
đượ
c h
ệ
ph
ươ
ng trình
4 4
4
257
1.
3
u
u v
v
u v
=
+ =
⇔
=
− =
Thay u và v vào (1) ta
đượ
c x = 3.
V
ậ
y t
ậ
p nghi
ệ
m ph
ươ
ng trình là
{
}
3 .
S =
Ví dụ 6 :
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
5 2 7.
x x
+ + − =
Hướng dẫn giải
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
2
≥
x
.
Đặ
t
5 ; 2
u x v x
= + = −
( ; 0).
u v
≥
Ta
đượ
c h
ệ
ph
ươ
ng trình
2 2
7
4
3.
7
u v
u
v
u v
+ =
=
⇔
=
− =
Thay u và v vào (1) ta
đượ
c x = 11 (tho
ả
mãn).
V
ậ
y t
ậ
p nghi
ệ
m ph
ươ
ng trình là
{
}
11 .
S =
Dạng 6.
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH,
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Các bài tập này đề cập đến nhiều đối tượng khác nhau. Sự chuyển động của
động tử, quan hệ giữa các số, sắp xếp chỗ ngồi hoặc phân phối hàng hoá theo quy
định, thực hiện một công việc, các hiện tượng vật lí, hoá học, các bài toán liên
quan đến hình học.
26
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1 : Lập phương trình
* Xét xem bài toán đề cập đến đối tượng nào. Thường bài toán yêu cầu tìm
giá trị của một đại lượng nào đó thì chọn giá trị đó làm ẩn (chiều dài, thời gian,
vận tốc,…). Cần ghi rõ đơn vị của giá trị ẩn số.
Theo đề bài quy định cho giá trị ẩn số mà đặt điều kiện thích hợp. Nếu không
chọn giá trị của đại lượng bài toán yêu cầu làm ẩn số thì phải chọn được một đại
lượng khác mà qua đó có thể tính ngay giá trị đại lượng cần tìm.
* Dùng ẩn số và các số khác đã biết để “phiên dịch” từng câu diễn đạt về quan
hệ trong đề bài thành các biểu thức đại số, qua đó biểu thị các số chưa biết khác.
Ví dụ :
− Bài toán chuyển động phải “phiên dịch”và lập đủ các quan hệ của ba đại
lượng : quãng đường, thời gian, vận tốc chuyển động đều theo công thức S = v.t.
− Bài toán về “vòi nước chảy” hoặc “làm chung công việc” với giả thiết là
trong mỗi đơn vị thời gian, phần công việc hoàn thành như nhau thì tương quan
chung là : Nếu toàn bộ công việc được hoàn thành trong x đơn vị thời gian thì mỗi
đơn vị thời gian làm được
1
x
công việ
c…
* Sau khi
đ
ã “phiên d
ị
ch”
đề
bài thành các bi
ể
u th
ứ
c
đạ
i s
ố
ti
ế
n hành l
ậ
p
ph
ươ
ng trình (bi
ể
u th
ị
b
ằ
ng quan h
ệ
đẳ
ng th
ứ
c gi
ữ
a các bi
ể
u th
ứ
c
đạ
i s
ố
).
B
ướ
c 2 : Gi
ả
i ph
ươ
ng trình.
B
ướ
c 3 : Nh
ậ
n
đị
nh k
ế
t qu
ả
, tr
ả
l
ờ
i.
*
Đố
i chi
ế
u nghi
ệ
m s
ố
tìm
đượ
c v
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n thích h
ợ
p c
ủ
a
ẩ
n s
ố
.
* Bi
ệ
n lu
ậ
n (n
ế
u c
ầ
n).
* Th
ử
l
ạ
i và tr
ả
l
ờ
i theo n
ộ
i dung câu h
ỏ
i c
ủ
a
đề
bài.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1 :
Hai ng
ườ
i kh
ở
i hành cùng m
ộ
t lúc và
đ
i ng
ượ
c chi
ề
u t
ừ
hai
đầ
u
đ
o
ạ
n
đườ
ng AB dài 18km và g
ặ
p nhau sau 2 gi
ờ
. Ng
ườ
i
đ
i t
ừ
A m
ỗ
i km
đ
i nhanh
h
ơ
n 3 phút so v
ớ
i ng
ườ
i
đ
i t
ừ
B. H
ỏ
i m
ỗ
i ng
ườ
i
đ
i v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c là bao nhiêu ?
Hướng dẫn giải
2 gi
ờ
= 120 phút.
27
G
ọ
i x phút là th
ờ
i gian ng
ườ
i A (
đ
i t
ừ
A)
đ
i 1km .
Đ
i
ề
u ki
ệ
n x > 0.
Th
ờ
i gian ng
ườ
i B
đ
i 1km là
( 3)
+
x
phút.
Trong 2 gi
ờ
ng
ườ
i A
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng
120
x
km, ng
ườ
i B
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng
120
3
+
x
km.
Sau 2 gi
ờ
h
ọ
g
ặ
p nhau nên ta có ph
ươ
ng trình :
120 120
18
3
+ =
+
x x
hay
2
3 31 60 0
− − =
x x
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình này
đượ
c
1 2
5
12 ; .
3
x x
= = −
Đố
i chi
ế
u
đ
i
ề
u ki
ệ
n ta lo
ạ
i nghi
ệ
m
2
x
.
Trả lời :
Ng
ườ
i A
đ
i 1km h
ế
t 12 phút v
ậ
y trong 1 gi
ờ
(60 phút)
đ
i
đượ
c
60
5
12
=
km.
V
ậ
n t
ố
c c
ủ
a ng
ườ
i A là 5km/h.
Trong 60 phút ng
ườ
i B
đ
i
đượ
c
60
4
12 3
=
+
(km).
V
ậ
n t
ố
c c
ủ
a ng
ườ
i B là 4km/h.
Ví dụ 2 :
Hai ng
ườ
i làm chung m
ộ
t công vi
ệ
c trong 10 ngày s
ẽ
hoàn thành. Sau
khi làm chung
đượ
c 6 ngày thì ng
ườ
i th
ứ
nh
ấ
t ngh
ỉ
, ng
ườ
i th
ứ
hai ti
ế
p t
ụ
c làm
đượ
c 6 ngày. Ph
ầ
n vi
ệ
c còn l
ạ
i ng
ườ
i th
ứ
hai ngh
ỉ
, ng
ườ
i th
ứ
nh
ấ
t làm trong
3 ngày thì xong. H
ỏ
i n
ế
u làm riêng m
ỗ
i ng
ườ
i ph
ả
i làm trong bao nhiêu ngày
để
hoàn thành công vi
ệ
c.
Hướng dẫn giải
G
ọ
i th
ờ
i gian ng
ườ
i th
ứ
nh
ấ
t, ng
ườ
i th
ứ
hai làm m
ộ
t mình hoàn thành công
vi
ệ
c l
ầ
n l
ượ
t là x (ngày) ; y (ngày).
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : x ; y > 10.
Trong 1 ngày ng
ườ
i th
ứ
nh
ấ
t làm
đượ
c
1
x
(công vi
ệ
c).
28
Trong 1 ngày ng
ườ
i th
ứ
hai làm
đượ
c
1
y
(công vi
ệ
c).
Ta có ph
ươ
ng trình :
1
x
+
1
y
=
1
.
10
Ng
ườ
i th
ứ
nh
ấ
t làm trong 9 ngày
đượ
c
9
x
(công vi
ệ
c).
Ng
ườ
i th
ứ
hai làm trong 12 ngày
đượ
c
12
y
(công vi
ệ
c).
Ta có ph
ươ
ng trình :
9
x
+
12
y
= 1.
Ta
đượ
c h
ệ
ph
ươ
ng trình :
1 1 1
10
9 12
1.
x y
x y
+ =
+ =
Đặ
t X =
1
x
; Y =
1
.
y
Ta có :
1
10
9 12 1
+ =
+ =
X Y
X Y
⇔
9
9 9
10
9 12 1
+ =
+ =
X Y
X Y
⇔
1
3
10
1
10
=
= −
Y
X Y
⇔
1
30
1 1 1
10 30 15
=
= − =
Y
X
Do
đ
ó :
1 1
15
1 1
30
=
=
x
y
⇔
15
30
=
=
x
y
(tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n
ẩ
n).
29
V
ậ
y th
ờ
i gian
để
ng
ườ
i th
ứ
nh
ấ
t, ng
ườ
i th
ứ
hai làm riêng hoàn thành công
vi
ệ
c l
ầ
n l
ượ
t là 15 ngày ; 30 ngày.
Ví dụ 3 :
Tìm m
ộ
t s
ố
có hai ch
ữ
s
ố
, bi
ế
t r
ằ
ng s
ố
đ
ó g
ấ
p 7 l
ầ
n ch
ữ
s
ố
hàng
đơ
n v
ị
c
ủ
a nó và n
ế
u
đ
em s
ố
c
ầ
n tìm chia cho t
ổ
ng các ch
ữ
s
ố
c
ủ
a nó thì
đượ
c
th
ươ
ng là 4 và s
ố
d
ư
là 3.
Hướng dẫn giải
G
ọ
i ch
ữ
s
ố
hàng ch
ụ
c là a, ch
ữ
s
ố
hàng
đơ
n v
ị
là b.
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : a, b là các s
ố
t
ự
nhiên : 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 < b ≤ 9.
Vì s
ố
c
ầ
n tìm g
ấ
p 7 l
ầ
n ch
ữ
s
ố
đơ
n v
ị
c
ủ
a nó, nên ta có ph
ươ
ng trình :
10a + b = 7b ⇔ 10a − 6b = 0 ⇔ 5a − 3b = 0.
S
ố
c
ầ
n tìm chia cho t
ổ
ng các ch
ữ
s
ố
c
ủ
a nó thì
đượ
c th
ươ
ng là 4 và s
ố
d
ư
là 3,
ta có ph
ươ
ng trình :
10a + b = 4(a + b) + 3 ⇔ 6a − 3b = 3 ⇔ 2a − b = 1.
Ta
đượ
c h
ệ
ph
ươ
ng trình :
5 3 0 5 3(2 1) 0
2 1 2 1
− = − − =
⇔
− = = −
a b a a
a b b a
⇔
3
2 1
− = −
= −
a
b a
⇔
3
5
=
=
a
b
(tho
ả
mãn
đ
i
ề
u
ki
ệ
n c
ủ
a
ẩ
n).
V
ậ
y s
ố
có hai ch
ữ
s
ố
c
ầ
n tìm là 35.
Ví dụ 4 :
M
ộ
t m
ả
nh v
ườ
n hình ch
ữ
nh
ậ
t có chi
ề
u dài h
ơ
n chi
ề
u r
ộ
ng là 6m, có
di
ệ
n tích là 280m
2
. Tìm chu vi c
ủ
a m
ả
nh v
ườ
n
đ
ó.
Hướng dẫn giải
G
ọ
i chi
ề
u r
ộ
ng hình ch
ữ
nh
ậ
t là x (m).
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : x > 0.
Chi
ề
u dài hình ch
ữ
nh
ậ
t là x + 6 (m).
Theo
đề
bài ta có ph
ươ
ng trình :
x(x + 6) = 280 ⇔ x
2
+ 6x − 280 = 0
∆' = 9 + 280 = 289 > 0 ;
'
∆
= 17
x
1
= −3 + 17 = 14
30
x
2
= −3 − 17 = −20 (lo
ạ
i)
Giá tr
ị
x = 14 tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n
ẩ
n.
Chi
ề
u r
ộ
ng hình ch
ữ
nh
ậ
t là 14m. Chi
ề
u dài hình ch
ữ
nh
ậ
t là 20m.
Chu vi hình ch
ữ
nh
ậ
t là 68m.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bài tập cơ bản
Bài 1.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình :
a) x
2
+ x – 12 = 0 ; b) 9x
2
+ 6x + 2 = 0 ; c) 4x
2
– 12x + 9 = 0.
Bài 2.
Cho ph
ươ
ng trình x
2
+ (m + 1)x + m = 0. Ch
ứ
ng minh ph
ươ
ng trình
đ
ã cho
luôn có nghi
ệ
m v
ớ
i m
ọ
i m.
Bài 3.
Cho ph
ươ
ng trình
ẩ
n x : (2a – 1)x
2
– 2(a + 4)x + 5a + 2 = 0. Tìm a
để
ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m.
Bài 4.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình :
a ) x
3
– 7x
2
+ 12x = 0 ; b) x
4
– 4x
2
– 5 = 0 ;
c)
1 3
− =
x ; d)
4
+
x = x – 2.
Bài 5.
Cho ph
ươ
ng trình b
ậ
c hai
ẩ
n x : (m + 1)x
2
−
2(m
−
1)x + m
−
3 = 0.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ph
ươ
ng trình luôn có hai nghi
ệ
m v
ớ
i m
ọ
i m
≠
−
1.
b) Tìm m
để
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m cùng d
ấ
u.
c) Tìm m
để
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m cùng d
ấ
u và nghi
ệ
m này g
ấ
p
đ
ôi
nghi
ệ
m kia.
Bài 6.
Cho ph
ươ
ng trình b
ậ
c hai
ẩ
n x : x
2
−
(2a
−
3)x + a
2
−
3a = 0.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ph
ươ
ng trình luôn có hai nghi
ệ
m phân bi
ệ
t v
ớ
i m
ọ
i a.
Tìm các nghi
ệ
m
đ
ã cho theo a.
b) Tìm a
để
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi
ệ
m trái d
ấ
u.
c) G
ọ
i x
1
; x
2
là hai nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho, tìm a sao cho
2 2
1 2
+
x x
đạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t.
31
Bài 7.
Cho ph
ươ
ng trình b
ậ
c hai
ẩ
n x : kx
2
−
(k
−
1)x
−
1 = 0.
a) Tìm giá tr
ị
c
ủ
a k
để
ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m x =
−
1.
b) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ph
ươ
ng trình luôn có nghi
ệ
m v
ớ
i m
ọ
i k. Tìm h
ệ
th
ứ
c
độ
c l
ậ
p
đố
i v
ớ
i k gi
ữ
a các nghi
ệ
m x
1
và x
2
c
ủ
a ph
ươ
ng trình.
Bài 8.
Cho ph
ươ
ng trình b
ậ
c hai
ẩ
n x : 2x
2
+(2m
−
1)x + m
−
1 = 0.
a) Ch
ứ
ng t
ỏ
r
ằ
ng ph
ươ
ng trình luôn có nghi
ệ
m.
b) Tìm m
để
hai nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình cùng âm.
c) Tìm m
để
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m x
1
; x
2
tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n
2x
1
−
2x
2
= 15.
Bài 9.
Cho ph
ươ
ng trình b
ậ
c hai
ẩ
n x : 3x
2
−
4x + 2(m
−
1) = 0.
a) Tìm m
để
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m phân bi
ệ
t x
1
và x
2
.
b) Tìm m
để
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m cùng d
ươ
ng.
c)
Đặ
t y =
2 2
1 2
x x
+2x
1
x
2
+ (x
1
+ x
2
).
Tính y theo m. Tìm m
để
y
đạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t.
Bài 10.
Minh ho
ạ
hình h
ọ
c t
ậ
p nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
ph
ươ
ng trình
3 5
2 5.
x y
x y
− =
+ =
Bài 11.
Gi
ả
i các h
ệ
ph
ươ
ng trình :
a)
2 3
3 4
− = −
+ =
x y
x y
; b)
2
3
2 2
− =
− =
x y
x y
; c)
2 3
3 2 1
+ =
− =
x y
x y
Bài 12.
Cho h
ệ
ph
ươ
ng trình
2 3
3 4
− = −
+ =
x ay
ax y
. V
ớ
i giá tr
ị
nguyên nào c
ủ
a a thì
nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
tho
ả
mãn x < 0 và y > 0 ?
Bài 13.
M
ộ
t ng
ườ
i
đ
i b
ộ
đ
o
ạ
n
đườ
ng AB v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c 12km/h r
ồ
i
đ
i ti
ế
p
đ
o
ạ
n
đườ
ng BC v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c 6km/h h
ế
t c
ả
th
ả
y 1 gi
ờ
15 phút. Lúc v
ề
, ng
ườ
i
đ
ó
đ
i
đ
o
ạ
n
đườ
ng CB v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c 8km/h r
ồ
i
đ
i
đ
o
ạ
n
đườ
ng BA v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c
4km/h, m
ấ
t th
ờ
i gian khi v
ề
c
ả
th
ả
y là 1 gi
ờ
30 phút. Tính quãng
đườ
ng
AB và BC.
32
Bài 14.
Hai ca nô cùng kh
ở
i hành m
ộ
t lúc t
ừ
hai b
ế
n A và B cách nhau 85km và
đ
i ng
ượ
c chi
ề
u nhau. Sau 1 gi
ờ
40 phút thì hai ca nô g
ặ
p nhau. Tính v
ậ
n
t
ố
c riêng c
ủ
a m
ỗ
i ca nô, bi
ế
t r
ằ
ng v
ậ
n t
ố
c ca nô
đ
i xuôi dòng h
ơ
n v
ậ
n t
ố
c
ca nô
đ
i ng
ượ
c dòng là 9km/h và v
ậ
n t
ố
c dòng n
ướ
c là 3km/h. Cho bi
ế
t ca
nô
đ
i t
ừ
A
đ
i xuôi dòng và ca nô
đ
i t
ừ
B
đ
i ng
ượ
c dòng.
Bài 15.
Hai xe ô tô kh
ở
i hành cùng m
ộ
t lúc t
ừ
Qu
ả
ng Ngãi
đế
n thành ph
ố
Quy Nh
ơ
n
cách nhau 180km. M
ỗ
i gi
ờ
xe th
ứ
nh
ấ
t ch
ạ
y nhanh h
ơ
n xe th
ứ
hai 5km
nên
đ
ã
đế
n thành ph
ố
Quy Nh
ơ
n tr
ướ
c xe th
ứ
hai 24 phút. Tìm v
ậ
n t
ố
c c
ủ
a
m
ỗ
i xe.
Bài 16.
Hai
độ
i cùng làm trong 8 gi
ờ
thì xong m
ộ
t công vi
ệ
c. N
ế
u
để
riêng
độ
i th
ứ
nh
ấ
t làm
1
2
công vi
ệ
c r
ồ
i ngh
ỉ
, và
độ
i th
ứ
hai làm ti
ế
p
đế
n lúc hoàn thành
công vi
ệ
c thì th
ờ
i gian t
ổ
ng c
ộ
ng là 18 gi
ờ
. H
ỏ
i m
ỗ
i
độ
i làm riêng thì xong
công vi
ệ
c trong bao lâu ?
Bài 17.
M
ộ
t nhóm th
ợ
theo k
ế
ho
ạ
ch d
ự
đị
nh s
ả
n xu
ấ
t 1200 s
ả
n ph
ẩ
m. Trong 12 ngày
đầ
u h
ọ
làm theo
đ
úng k
ế
hoach
đề
ra, nh
ữ
ng ngày còn l
ạ
i h
ọ
đ
ã làm v
ượ
t
m
ứ
c m
ỗ
i ngày 10 s
ả
n ph
ẩ
m, nên hoàn thành k
ế
ho
ạ
ch s
ớ
m 2 ngày. H
ỏ
i
theo k
ế
ho
ạ
ch m
ỗ
i ngày nhóm th
ợ
c
ầ
n s
ả
n xu
ấ
t bao nhiêu s
ả
n ph
ẩ
m ?
Bài 18.
M
ộ
t
độ
i xe c
ầ
n chuyên ch
ở
140 t
ấ
n hàng. Hôm làm vi
ệ
c có hai xe ph
ả
i
đ
i
ề
u
đ
i n
ơ
i khác nên m
ỗ
i xe còn l
ạ
i ph
ả
i ch
ở
thêm 8 t
ấ
n. H
ỏ
i
độ
i xe có bao
nhiêu xe ?
Bài 19.
Trong m
ộ
t h
ộ
i tr
ườ
ng có 120 ng
ườ
i d
ự
h
ọ
p,
đượ
c s
ắ
p x
ế
p ng
ồ
i v
ừ
a
đủ
trên các dãy gh
ế
, m
ỗ
i dãy gh
ế
có s
ố
ng
ườ
i ng
ồ
i nh
ư
nhau. N
ế
u b
ớ
t
đ
i 2
dãy gh
ế
thì m
ỗ
i dãy gh
ế
ph
ả
i ng
ồ
i thêm 2 ng
ườ
i n
ữ
a m
ớ
i
đủ
ch
ỗ
. H
ỏ
i lúc
đầ
u trong h
ộ
i tr
ườ
ng có m
ấ
y dãy gh
ế
và m
ỗ
i dãy
đượ
c x
ế
p bao nhiêu
ng
ườ
i ng
ồ
i ?
Bài 20.
Hai công nhân A và B cùng làm chung m
ộ
t công vi
ệ
c thì hoàn thành trong
2 gi
ờ
. N
ế
u làm riêng, công nhân A hoàn thành s
ớ
m h
ơ
n công nhân B là 3
gi
ờ
. Tính th
ờ
i gian
để
công nhân A làm riêng hoàn thành công vi
ệ
c.
Bài 21.
M
ộ
t s
ố
có hai ch
ữ
s
ố
, ch
ữ
s
ố
hàng ch
ụ
c l
ớ
n h
ơ
n ch
ữ
s
ố
hàng
đơ
n v
ị
là 7.
N
ế
u
đổ
i ch
ữ
s
ố
cho nhau thì
đượ
c m
ộ
t s
ố
m
ớ
i b
ằ
ng
2
9
s
ố
ban
đầ
u. Tìm s
ố
ban
đầ
u.
33
Bài 22.
M
ộ
t hình ch
ữ
nh
ậ
t có chu vi 216m. N
ế
u gi
ả
m chi
ề
u dài
đ
i 20%, t
ă
ng
chi
ề
u r
ộ
ng thêm 25% thì chu vi hình ch
ữ
nh
ậ
t không
đổ
i. Tính di
ệ
n tích
hình ch
ữ
nh
ậ
t
đ
ó.
Bài 23.
Có hai lo
ạ
i dung d
ị
ch c
ủ
a m
ộ
t th
ứ
axit ; lo
ạ
i 1 ch
ứ
a 20% axit, lo
ạ
i 2 ch
ứ
a
5% axit. Mu
ố
n có 30 lít lo
ạ
i dung d
ị
ch h
ỗ
n h
ợ
p ch
ứ
a 10% axit thì ph
ả
i
tr
ộ
n bao nhiêu lít m
ỗ
i lo
ạ
i ?
2. Bài tập nâng cao
Bài 1.
Cho ba s
ố
a, b, c
≠
0. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ba ph
ươ
ng trình sau không th
ể
đồ
ng th
ờ
i vô nghi
ệ
m : ax
2
+ 2bx + c = 0 ; bx
2
+ 2cx + a = 0 ; cx
2
+ 2ax + b = 0.
Bài 2.
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình :
a) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 15 ;
b)
2
2 2 4 8 16 2 2
− + − = − + +x x x x .
Bài 3.
Tìm giá tr
ị
nguyên nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a k
để
ph
ươ
ng trình :
x
2
−
2(k + 1)x + 3 + k
2
= 0 có hai nghi
ệ
m th
ự
c phân bi
ệ
t.
Bài 4.
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình : x
4
+ 4 = 5x(x
2
−
2).
Bài 5.
Xác
đị
nh các s
ố
th
ự
c a và b sao cho hai ph
ươ
ng trình
x
2
+ ax + 1 = 0 và x
2
+ bx + 2 = 0 có nghi
ệ
m chung và
+
a b
nh
ỏ
nh
ấ
t.
Bài 6.
Gi
ả
s
ử
a, b là hai nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình
x
2
+ m
x
+ 1 = 0 và b, c là hai
nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình
x
2
+ n
x
+ 2 = 0.
Ch
ứ
ng minh h
ệ
th
ứ
c : (b − a)(b − c) = m.n
−
6.
Bài 7.
Tìm nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình
x
2
+ p
x
+ q = 0, bi
ế
t r
ằ
ng chúng là nh
ữ
ng s
ố
nguyên và p + q = 18.
Bài 8.
Gi
ả
i các h
ệ
ph
ươ
ng trình : a)
7 12( )
9 20( )
8 15( )
= +
= +
= +
xy x y
yz y z
zx z x
; b)
3
4
5
6
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =
x y z
y z t
z t x
t x y
.
34
Bài 9.
Gi
ả
i các h
ệ
ph
ươ
ng trình : a)
2
2
2
2
3
4
+ − =
+ − =
− − = −
x xy xz
y xy yz
z xz yz
; b)
4
4
5
3
3
7
4
=
+
=
+
=
+
xyz
x y
xyz
y z
xyz
z x
.
Bài 10. Giải hệ phương trình :
2 2 2
2014 2014 2014 2015
3
+ + = + +
+ + =
x y z xy yz zx
x y z
.
3. Bài tập tự giải
Bài 1. Giải phương trình
2 2
4 4 2.
x x x
− − + =
Bài 2. Cho phương trình : x
2
−
2mx + 4m
−
4 = 0 (m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có nghiêm số kép. Tính nghiệm kép đó.
c) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm x = 2.
d) Tìm m để phương trình có hai nghiêm trái dấu.
e) Tìm hệ thức giữa hai nghiệm độc lập với m.
Bài 3. Một ôtô phải đi quãng đường AB dài 60km trong một thời gian nhất định.
Ôtô đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc hơn vận tốc dự định 10km/h và đi
nửa đoạn đường sau với vận tốc kém vận tốc dự định 6km/h. Biết ôtô đến
B đúng thời gian quy định. Tính thời gian ôtô dự định đi quãng đường AB.
Bài 4. Một đội xe dự định chở 180 tấn hàng, số hàng chia đều cho mỗi xe, nhưng
khi thực hiện có 3 xe bị hỏng , do đó mỗi xe phải chở thêm 5 tấn hàng nữa
thì mới hết số hàng. Tính số xe ban đầu của đội.
Bài 5. Một hội trường có 360 ghế được xếp thành từng hàng, mỗi hàng có số ghế
bằng nhau. Nhưng để đủ chổ cho 400 người ngồi, phải kê thêm một hàng
và mỗi hàng kê thêm một ghế. Hỏi ban đầu hội trường có mấy hàng ghế,
mỗi hàng có mấy chiếc ghế ?
35
HM SỐ V ĐỒ THỊ
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
Khái niệm, tính chất và dạng đồ thị của các hàm số
y = ax + b và y = ax
2
(a
≠
0).
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
XÁC ĐỊNH HÀM SỐ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Viết công thức tổng quát của hàm số cần tìm.
- Từ các điều kiện đã cho, ta thiết lập được một phương trình (hoặc một hệ)
mà ẩn số là các hệ số, trong công thức tổng quát của hàm số cần tìm. Từ đó tìm
được các hệ số.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1 : Tìm hàm số bậc nhất biết đồ thị của nó đi qua hai điểm M(1 ;
−
2) và
N(
−
1 ;
−
8).
Hướng dẫn giải
Hàm số cần tìm có dạng : y = ax + b (a ≠ 0).
* Đồ thị hàm số đi qua điểm M(1 ;
−
2) nên
−
2 = a + b. (1)
* Đồ thị hàm số đi qua điểm N(
−
1 ;
−
8) nên
−
8 =
−
a + b. (2)
Ch
ChCh
Ch
3
33
3
36
Từ (1) và (2) ta có :
2
8
a b
a b
+ =
− + = −
⇔
2 10
2
= −
+ = −
b
a b
⇔
3
.
5
a
b
=
= −
Hàm số cần tìm là : y = 3x
−
5.
Ví dụ 2 : Cho hàm số (P) :
2
=
y ax
. (1)
Tìm giá trị của
a
để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm
(
)
2 ; 1 .
−
Hướng dẫn giải
Đồ
th
ị
hàm s
ố
qua
đ
i
ể
m
(
)
2 ; 1
−
2
1
1 .2 4 1 .
4
a a a
⇔ − = ⇔ = − ⇔ = −
V
ậ
y v
ớ
i
1
4
= −
a thì
đồ
th
ị
hàm s
ố
(1)
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
2 ; 1 .
−
Dạng 2.
VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
a) Hàm số y = ax + b (a
≠
0).
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a
≠
0) :
Cách 1 : Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ.
Cách 2 : Xác định hai điểm phân biệt bất kì thuộc đồ thị, rồi vẽ đường thẳng
đi qua hai điểm đó.
b) Hàm số y = ax
2
(a
≠
0).
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
(a
≠
0).
- Lập bảng giá trị tương ứng (x ; f(x)).
- Vẽ tất cả các điểm
(
)
; ( )
x f x
trên mặ
t ph
ẳ
ng to
ạ
độ
Oxy.
37
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ : Vẽ đồ thị các hàm số a) y = x + 3 (d) ; b) y =
1
4
x
2
(P).
Hướng dẫn giải
a) Cho
x
= 0 thì
y
= 3, ta
đượ
c
đ
i
ể
m
A(0 ; 3).
Cho
y
= 0 thì
x
+ 3 = 0
⇒
x
=
−
3 ta
đượ
c
đ
i
ể
m B(
−
3 ; 0).
Đườ
ng th
ẳ
ng AB
là
đồ
th
ị
c
ủ
a hàm s
ố
y
=
x
+ 3.
b) L
ậ
p b
ả
ng m
ộ
t s
ố
giá tr
ị
t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a
x
và
y
:
x
−
4
−
3
−
2 0 2 3 4
y =
1
4
x
2
4
9
4
1 0 1
9
4
4
Đồ
th
ị
c
ủ
a hàm s
ố
y
=
1
4
x
2
là m
ộ
t
đườ
ng parabol n
ằ
m phía trên tr
ụ
c hoành,
nh
ậ
n tr
ụ
c tung làm tr
ụ
c
đố
i
xứ
ng ; nh
ậ
n g
ố
c to
ạ
độ
O(0 ; 0) làm
đỉ
nh.
Dạng 3.
ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐIỂM THUỘC HOẶC KHÔNG THUỘC ĐỒ THỊ
HÀM SỐ ; ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN,
THỎA MÃN TÍNH CHẤT CHO TRƯỚC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Để xác định điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị ta thay toạ độ điểm đã cho
vào hàm số.
x
y
38
− Hàm số bậc nhất
= +
y ax b
( 0)
≠
a
đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi
a < 0.
− Hàm số y = ax
2
(a
≠
0) :
+ Khi a > 0 : đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
+ Khi a < 0 : đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) : y =
−
2x
−
2.
a) Giải thích vì sao điểm A(
−
3 ; 4) nằm trên đường thẳng (d).
b) Tìm m sao cho đường thẳng (d') : y = mx
−
1 cắt (d).
Hướng dẫn giải
a) Thay x = x
A
=
−
3 vào phương trình của (d), ta có :
y =
−
2(
−
3)
−
2 = 6
−
2 = 4 = y
A
.
Do đó A nằm trên (d).
b) Để (d) và (d') : y = mx
−
1 cắt nhau ta phải có m ≠
−
2.
Ví dụ 2 : Tìm m để hàm số y =
2
4
3
− −
m x + 2 là hàm số bậc nhất và đồng biến.
Hướng dẫn giải
Hàm số y =
2
4
3
− −
m x + 2 là hàm số bậc nhất và đồng biến
⇔
2
3
−
m
−
4 > 0
⇔
2 12
3
− −
m
> 0 ⇔ – (2m + 12) > 0
⇔ 2m + 12 < 0 ⇔ 2m < – 12 ⇔ m < – 6.
V
ậ
y v
ớ
i m < –6 thì hàm s
ố
đ
ã cho là hàm s
ố
b
ậ
c nh
ấ
t và
đồ
ng bi
ế
n.
Ví dụ 3 :
Cho hàm s
ố
y = (m
−
3)x
2
. Tìm giá tr
ị
c
ủ
a m
để
:
a) Hàm s
ố
ngh
ị
ch bi
ế
n v
ớ
i x < 0 ;
b) Có giá tr
ị
y = 3 khi x =
−
1.
39
Hướng dẫn giải
a) Hàm s
ố
y = (m
−
3)x
2
ngh
ị
ch bi
ế
n v
ớ
i x < 0 ⇔ m
−
3 > 0 ⇔ m > 3.
b) Vì hàm s
ố
có giá tr
ị
y = 3 khi x =
−
1 nên
3 = (m
−
3).(
−
1)
2
⇔ 3 = m – 3 ⇔ m = 6.
Dạng 4.
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để xét sự tương giao của hai đồ thị, ta xét số nghiệm của phương trình
f(x) = g(x), với y = f(x) và y = g(x) là hai hàm số đã cho. Do yêu cầu đòi hỏi của
đề bài để lập luận phương trình đó vô nghiệm, có nghiệm kép, hoặc có số nghiệm
cần thiết.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho parabol (P) : y = 2x
2
và đường thẳng (d) : y =
−
3x – 4.
Chứng tỏ rằng (P) và (d) không có điểm chung.
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (d)
và (P) :
2x
2
=
−
3x – 4 ⇔ 2x
2
+ 3x + 4 = 0
∆ = 9
−
32 =
−
23 < 0.
Vậy (d) và (P) không có điểm chung.
Ví dụ 2. Trên cùng hệ trục toạ độ Oxy :
a) Vẽ đồ thị hàm số (P) : y = x
2
và (d) :
y =
−
x + 2.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d).
c) Kiểm nghiệm lại toạ độ giao điểm nói trên bằng phép tính.
40
Hướng dẫn giải
a) Bảng giá trị
x ...
−
2
−
1 0 1 2 ...
y 4 1 0 1 4
Đồ thị của hàm số y =
−
x + 2 là một đường thẳng cắt trục hoành tại điểm (2 ; 0)
và cắt trục tung tại điểm (0 ; 2).
b) Trên đồ thị ta thấy (d) cắt P tại hai điểm A(
−
2 ; 4) và B(1 ; 1).
c) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
x
2
=
−
x + 2 ⇔ x
2
+ x
−
2 = 0
Phương trình có dạng a + b + c = 0 nên có hai nghiệm x
1
= 1 và x
2
=
c
a
=
−
2,
suy ra
y
1
= 1 ;
y
2
= 4. Vậy (d) cắt (P) tại điểm A(
−
2 ; 4) và B(1 ; 1).
Dạng 5.
CHỨNG MINH ĐỒ THỊ ĐI QUA ĐIỂM CỐ ĐỊNH VỚI MỌI GIÁ TRỊ
CỦA THAM SỐ
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Có hai cách :
− Chọn
0
=
x x
thích hợp thay vào biểu thức của hàm số, nhận được một giá
trị không phụ thuộc tham số.
− Xem phương trình y = f(x, m) (m là tham số) với ẩn là m và chuyển về dạng :
2
( , ). ( , ). ( , ) 0
+ + =
g x y m h x y m k x y . To
ạ
độ
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh mà
đồ
th
ị
luôn
đ
i qua là
nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
( , ) 0
( , ) 0
( , ) 0
=
=
=
g x y
h x y
k x y
41
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ : Chứng minh rằng đường thẳng (d) :
2( 1)
= − +
y mx m
luôn luôn đi qua
một điểm cố định khi m thay đổi.
Hướng dẫn giải
Xét phương trình
2( 1)
= − +
y mx m
( 2) (2 ) 0.
m x y
⇔ − − + =
Nếu
(
)
0 0
;
x y
là
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh c
ủ
a
đồ
th
ị
thì
0 0
( 2) (2 ) 0
− − + =
m x y
v
ớ
i m
ọ
i
m
.
Đ
ây là ph
ươ
ng trình b
ậ
c nh
ấ
t
đố
i v
ớ
i
m
. Ph
ươ
ng trình này
đượ
c nghi
ệ
m
đ
úng
v
ớ
i m
ọ
i m nên ph
ả
i có
0 0
0 0
2 0 2
2 0 2
− = =
⇔
+ = = −
x x
y y
V
ậ
y
đồ
th
ị
hàm s
ố
luôn
đ
i qua
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh
(
)
2 ; 2
−
v
ớ
i m
ọ
i giá tr
ị
c
ủ
a m.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bài tập cơ bản
Bài 1.
Xác
đị
nh a và b sao cho
đồ
th
ị
c
ủ
a hàm s
ố
y = ax + b
đ
i qua
đ
i
ể
m P(4 ;
−
3)
và song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng y =
−
2
3
x
+ 1.
Bài 2.
Tìm to
ạ
độ
giao
đ
i
ể
m c
ủ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng :
y
=
−
3
x
+ 2 và
y
= 4(
x
−
3).
Bài 3.
Tìm hàm s
ố
b
ậ
c nh
ấ
t bi
ế
t h
ệ
s
ố
góc b
ằ
ng
−
2 và
đồ
th
ị
hàm s
ố
đ
i qua
đ
i
ể
m
A(3 ; 2).
Bài 4.
Trên m
ặ
t ph
ẳ
ng to
ạ
độ
O
xy
cho
đườ
ng th
ẳ
ng (d) :
y
=
x
+ 1.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng (d') song song v
ớ
i
đườ
ng th
ằ
ng (d) c
ắ
t tr
ụ
c
tung t
ạ
i
đ
i
ể
m N có tung
độ
b
ằ
ng
−
4.
Bài 5.
Cho hàm s
ố
y
= (m
2
−
3)
x
2
có
đồ
th
ị
là (P).
a) Tìm giá tr
ị
c
ủ
a m bi
ế
t (P)
đ
i qua
đ
i
ể
m A(1 ; 6).
b) V
ớ
i giá tr
ị
đ
ó c
ủ
a m,
đồ
th
ị
c
ủ
a hàm s
ố
có
đ
i qua
đ
i
ể
m B(
−
1 ;
−
6)
không ?
Bài 6.
Cho hàm s
ố
y
= a
x
2
(a
≠
0) có
đồ
th
ị
(P).
a) Tìm a bi
ế
t
đồ
th
ị
đ
i qua M
1
1 ; .
2
−
b) Tìm m sao cho N(−3 ; m)
∈
(P).
42
Bài 7.
Cho hàm s
ố
y
=
−
x
2
. V
ẽ
đồ
th
ị
c
ủ
a hàm s
ố
.
Bài 8.
Cho
đườ
ng th
ẳ
ng có ph
ươ
ng trình : m
x
+ 3 + (3m
−
1)
y
= 0 (d).
a) Bi
ế
t
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua A(1 ;
−
2). Tìm h
ệ
s
ố
góc c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng này.
b) Ch
ứ
ng t
ỏ
r
ằ
ng
đườ
ng th
ẳ
ng (d) luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh khi giá tr
ị
c
ủ
a m thay
đổ
i. Tìm to
ạ
độ
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh
đ
ó.
2. Bài tập nâng cao
Bài 1.
Tìm a
để
ba
đườ
ng th
ẳ
ng sau
đ
â
y
đồ
ng quy :
y
= 3
x
;
y
=
−
x
+ 4 và
y
= a
x
–
3
.
2
Bài 2.
L
ậ
p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng (d) qua
đ
i
ể
m A(3 ; 0) và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng (d') :
y
= 2
x
+ 1.
Bài 3.
Trên m
ặ
t ph
ẳ
ng to
ạ
độ
O
xy
l
ấ
y
ba
đ
i
ể
m A(1 ; 2) ; B(1 ;
−
1) và C(0 ; 2).
a) Tính
độ
dài các c
ạ
nh c
ủ
a
∆
ABC.
b) Tính di
ệ
n tích
∆
ABC.
c) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng BC.
Bài 4.
Trên cùng h
ệ
tr
ụ
c to
ạ
độ
O
xy
cho parabol (P) :
y
=
−
x
2
và
đườ
ng th
ẳ
ng
(D) :
y
=
−
x
–2. Tìm ph
ươ
ng trình ti
ế
p tu
y
ế
n v
ớ
i (P) song song v
ớ
i (D).
Ch
ỉ
rõ to
ạ
độ
ti
ế
p
đ
i
ể
m.
Bài 5.
Cho hàm s
ố
y
= a
x
2
có
đồ
th
ị
là (P).
a) Xác
đị
nh a bi
ế
t
đồ
th
ị
đ
i qua
đ
i
ể
m A(1 ; 1).
b) G
ọ
i (D) là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua A và c
ắ
t tr
ụ
c hoành t
ạ
i
đ
i
ể
m có hoành
độ
là m (m
≠
1). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng (D).
c) Tìm giá tr
ị
m
để
đườ
ng th
ắ
ng (d) ti
ế
p
x
úc v
ớ
i parabol (P).
Bài 6.
Cho hàm s
ố
y
= (m + 1)
x
+ m + 1.
a) Tìm m
để
hàm s
ố
đ
ã cho
đồ
ng bi
ế
n và
đồ
th
ị
c
ủ
a nó
đ
i qua
đ
i
ể
m (1 ; 2).
b) Tìm m
để
trong cùng m
ộ
t h
ệ
tr
ụ
c to
ạ
độ
đồ
th
ị
c
ủ
a hàm s
ố
đ
ã cho ti
ế
p
xúc v
ớ
i parabol
y
=
−
2
x
2
. Tìm to
ạ
độ
ti
ế
p
đ
i
ể
m.
43
3. Bài tập tự giải
Bài 1.
Cho hàm s
ố
y
= a
x
2
có
đồ
th
ị
(P).
a) Tìm a bi
ế
t (P)
đ
i qua M(
1 1
;
2 12
− ). V
ẽ
(P) v
ớ
i a v
ừ
a tìm
đượ
c.
b) Tìm to
ạ
độ
các
đ
i
ể
m trên (P) có hoành
độ
b
ằ
ng
1
3
−
; có tung
độ
b
ằ
ng 4.
c) Ch
ứ
ng t
ỏ
r
ằ
ng n
ế
u
đ
i
ể
m (a ; b) thu
ộ
c (P) thì
đ
i
ể
m (
−
a ; b) c
ũ
ng thu
ộ
c
(P).
d) Tìm m sao cho C(−3 ; m) thu
ộ
c (P).
e) Tìm nh
ữ
ng
đ
i
ể
m trên thu
ộ
c parabol (P) cách
đề
u hai tr
ụ
c to
ạ
độ
.
Bài 2.
Cho hai hàm s
ố
y
=
x
2
có
đồ
th
ị
(P) và
y
= 2
x
+ 3 có
đồ
th
ị
(D).
a) V
ẽ
(P) và (D) trên cùng h
ệ
tr
ụ
c to
ạ
độ
.
b) Tìm to
ạ
độ
giao
đ
i
ể
m c
ủ
a (P) và (D).
c) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng (d) song song v
ớ
i (D) và ti
ế
p xúc (P).
Xác
đị
nh to
ạ
độ
ti
ế
p
đ
i
ể
m.
BẤT ĐẲNG THỨC − BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Định nghĩa và các tính chất của bất đảng thức.
2. Các quy tắc cộng trừ cùng một số vào hai vế của bất đẳng thức, quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức với
cùng một số dương, với cùng một số âm.
3. Bất đẳng thức Cô-si.
4. Biết cách giải bất phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.
Ch
ChCh
Ch
4
44
4
44
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Dùng định nghĩa bất đẳng thức.
− Biến đổi tương đương (thành tổng các biểu thức có giá trị không âm).
− Áp dụng bất đẳng thức Cô-si.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Chứng minh a
2
+ 4b
2
+ 4c
2
≥
4ab − 4ac + 8bc.
Hướng dẫn giải
Ta có a
2
+ 4b
2
+ 4c
2
−
4ab + 4ac
−
8bc =
( )
2
2 2
+ −
a c b
≥
0 (bất đẳng thức
được chứng minh).
Ví dụ 2. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta luôn có :
2 2 2
.
a b c ab bc ca
+ + ≥ + +
Hướng dẫn giải
Ta có :
2 2 2
+ + ≥ + +
a b c ab bc ca
2 2 2
2( ) 2( ) 0
a b c ab bc ca
⇔ + + − + + ≥
2 2 2 2 2 2
( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) 0
a ab b b bc c c ca a
⇔ − + + − + + − + ≥
2 2 2
( ) ( ) ( ) 0.
a b b c c a
⇔ − + − + − ≥
(1)
B
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c (1) luôn
đ
úng nên
2 2 2
.
a b c ab bc ca
+ + ≥ + +
45
Ví dụ 3.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
2 2 2 2
.
a b c d ab ac ad
+ + + ≥ + +
Hướng dẫn giải
Ta có :
2 2
2 2 2 2 2 2
4 4
a a
a b c d ab ac ad ab b ac c
+ + + − − − = − + + − + +
2 2
2
4 4
a a
ad d
+ − + +
2 2 2
2
0
2 2 2 4
= − + − + − + ≥
a a a a
b c d
2 2 2 2
a b c d ab ac ad
⇒
+ + + ≥ + +
(
đ
pcm).
Ví dụ 4.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
2 2 2
4 4 4 4 8 .
a b c ab ac bc
+ + ≥ − +
Hướng dẫn giải
Ta có :
2 2 2 2 2 2
4 4 4 4 8 ( 4 4 ) 4 (4 8 )
+ + − + − = − + + + −
a b c ab ac bc a ab b c ac bc
2 2
( 2 ) 2.( 2 ).2 (2 )
= − + − +
a b a b c c
2
( 2 2 ) 0.
a b c
= − + ≥
⇒
2 2 2
4 4 4 4 8
+ + ≥ − +
a b c ab ac bc
(
đ
pcm).
Ví dụ 5.
Cho
1
+ >
a b
. Ch
ứ
ng minh :
4 4
1
.
8
a b
+ >
Hướng dẫn giải
Ta có :
2
2 2 2
( ) 1
( ) 0
2 2
+
− ≥ ⇒ + ≥ >
a b
a b a b
⇒
2 2 2
4 4
( ) 1
2 8
+
+ ≥ >
a b
a b
(
đ
pcm).
46
Ví dụ 6.
Cho a, b > 0 tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n :
. 1
=
a b
. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
2 2
4
( 1)( ) 8.
a b a b
a b
+ + + + ≥
+
Hướng dẫn giải
Áp d
ụ
ng b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c Cô-si cho hai s
ố
d
ươ
ng
2
a
và
2
b
ta có :
2 2
2 2
+ ≥ =
a b ab
⇒
2 2
4 4
( 1)( ) 2( 1)a b a b a b
a b a b
+ + + + ≥ + + +
+ +
4
( ) 2
= + + + + +
+
a b a b
a b
(1)
T
ươ
ng t
ự
: áp d
ụ
ng B
Đ
T Cô-si, ta có :
2 2
4 4
2 ( ). 4
( )
a b ab
a b a b
a b a b
+ ≥ =
+ + ≥ + =
+ +
⇒
4
( ) 2 2 4 2 8
+ + + + + ≥ + + =
+
a b a b
a b
(2)
T
ừ
(1) và (2)
⇒
2 2
4
( 1)( ) 8
+ + + + ≥
+
a b a b
a b
(
đ
pcm).
Dạng 2.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cho biểu thức f(x, y…).
* Ta nói M là giá trị lớn nhất của f(x, y…) kí hiệu maxf(x, y…) = M, nếu hai
điều kiện sau được thoả mãn :
47
− Với mọi x, y… để f(x, y…) xác định thì f(x, y…)
≤
M.
− Tồn tại x
0
, y
0
… sao cho f(x
0
, y
0
…) = M.
* Ta nói m là giá trị nhỏ nhất của f(x, y…) kí hiệu minf(x, y…) = m, nếu hai
điều kiện sau được thoả mãn :
− Với mọi x, y… để f(x, y…) xác định thì f(x, y…)
≥
m.
− Tồn tại x
0
, y
0
… sao cho f(x
0
, y
0
…) = m.
Chú ý :
+ A = k + M
2
≥
k. Giá trị nhỏ nhất của A là k
⇔
M = 0.
+ B = h – N
2
≤
h. Giá trị lớn nhất của B là h
⇔
N = 0.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. a) Tìm GTNN của A = 3x
2
– 4x + 1.
b) Tìm GTLN của B = – 5x
2
+ 6x – 2.
Hướng dẫn giải
a) A =
2
2
2 4 1 2 1 1
3 2. . 3
3 9 3 3 3 3
− + − = − − ≥ −
x x x .
V
ậ
y GTNN c
ủ
a A là
1
3
−
,
đ
i
ề
u này x
ả
y ra khi
2 2
0 .
3 3
x x
− = ⇔ =
b) B =
2
2
6 9 1 3 1 1
5 5
5 25 5 5 5 5
− − + − = − − − ≤ −
x x x .
V
ậ
y GTLN c
ủ
a B là
1
5
−
,
đ
i
ề
u này x
ả
y ra khi
3 3
0 .
5 5
x x
− = ⇔ =
Ví dụ 2 :
Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a B(x) = x
2
+ 4y
2
– 6x + 12y + 21.
48
Hướng dẫn giải
B(x) = x
2
+ 4y
2
– 6x + 12y + 21
= (x
2
– 6x + 9) + (4y
2
+ 12y + 9) + 3
= (x – 3)
2
+ (2y + 3)
2
+ 3
≥
3.
V
ậ
y giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a B(x) b
ằ
ng 3 khi x = 3 và y =
3
.
2
−
Ví dụ 3 :
Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c E =
3 6 21
.
2 4
x x
x x
− +
− +
Hướng dẫn giải
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : x
0
≥
;
E
3 6 21
2 4
− +
=
− +
x x
x x
(
)
3 2 4 9
2 4
− + +
=
− +
x x
x x
9
3
2 4
= +
− +
x x
( )
9
3
2 1 3
= +
− + +
x x
2
9
3
( 1) 3
= +
− +
x
.
Vì
( )
2
9 9
3.
3
1 3x
≤ =
− +
Vậy giá trị lớn nhất của E là 6
1 0
⇔ − =
x
1
⇔ =
x
(thoả điều kiện).
Dạng 3.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Vận dụng quy tắc cộng vào hai vế của một bất phương trình một số hoặc
một đa thức chứa ẩn thì được một bất phương trình mới tương đương.
− Vận dụng quy tắc nhân hai vế của một bất phương trình với cùng một số
dương thì được một bất phương trình mới tương đương. Nếu nhân hai vế của một
bất phương trình với cùng một số âm và đổi chiều của bất phương trình thì được
một bất phương trình mới tương đương.
49
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Giải các bất phương trình
a)
3(1 ) 1 2
− > +
x x
; b)
( 1)( 3) 1 4 .
x x x
+ + < +
Hướng dẫn giải
a)
3(1 ) 1 2 3 3 1 2
x x x x
− > + ⇔ − > +
2
3 2 1 3 5 2 .
5
x x x x
⇔ − − > − ⇔ − > − ⇔ <
V
ậ
y
2
/ .
5
S x x
= <
b)
2
( 1)( 3) 1 4 4 3 1 4
x x x x x x
+ + < + ⇔ + + < +
2 2
4 4 1 3 2.
⇔ + − < − ⇔ < −
x x x x
Ta nh
ậ
n th
ấ
y v
ớ
i m
ọ
i
2
, 0
x R x
∈ ≥
và v
ế
ph
ả
i là m
ộ
t s
ố
âm.
V
ậ
y không có giá tr
ị
nào c
ủ
a x là nghi
ệ
m c
ủ
a b
ấ
t ph
ươ
ng trình. Do
đ
ó
.
S
= ∅
Ví dụ 2.
Tìm m
để
b
ấ
t ph
ươ
ng trình sau có t
ậ
p nghi
ệ
m là R
2
( 1) 3 1 0.
m x m x
− + − + ≥
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2
( 1) 3 1 0 ( 3) 1 0.
m x m x m x m m
− + − + ≥ ⇔ − + − + ≥
Để
m
ọ
i
∈
x R
đề
u là nghi
ệ
m thì ta ph
ả
i có
2 2
3 0 3
3.
1 0 1 0
m m
m
m m m m
− = =
⇔ ⇔ =
− + ≥ − + ≥
V
ậ
y m = 3 thì b
ấ
t ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có t
ậ
p nghi
ệ
m là R.
Ví dụ 3.
Gi
ả
i b
ấ
t ph
ươ
ng trình
( 2)( 3) 0.
x x
− + ≥
Hướng dẫn giải
Ta có
2 0 ; 3 0
( 2)( 3) 0
2 0 ; 3 0
x x
x x
x x
− ≥ + ≥
− + ≥ ⇔
− ≤ + ≤
2 ; 3 2
.
2 ; 3 3
x x x
x x x
≥ ≥ − ≥
⇔ ⇔
≤ ≤ − ≤ −
V
ậ
y S = { x/
2
≥
x
ho
ặ
c
3
≤ −
x
}.
50
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bài tập cơ bản
Bài 1.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
a)
4 4 3 3
2( ) ( )( )
+ ≥ + +
a b a b a b
; (1)
b)
4 4 4 3 3 3
3( ) ( )( ).
a b c a b c a b c
+ + ≥ + + + + (2)
Bài 2.
Gi
ả
s
ử
2014 2016
≤ ≤
x
. Ch
ứ
ng minh
2016 2014 2.
x x
− + − ≤
Bài 3.
Ch
ứ
ng minh b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c : (ac + bd)
2
≤ (a
2
+ b
2
)(c
2
+ d
2
).
Bài 4.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng v
ớ
i m
ọ
i x ∈ R :
2
2
7
3
+
+
x
x
≥ 4.
Bài 5.
Cho b
ố
n s
ố
d
ươ
ng a ; b ; c tho
ả
mãn ad − bc = 1.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng : A = a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ ac + bd ≥
3.
Bài 6.
Cho ba s
ố
a, b, c tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n : a
2
+ b
2
+ c
2
= 1.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng : 2(1 + a + b + c + ab + bc + ca) + abc
≥
0.
Bài 7.
Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c A =
−
2
x
+ x + 5.
Bài 8.
Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c C =
1
.
2 3
x x
− −
Bài 9.
a) Cho x + y = 1. Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a P = 3xy – 4.
b) Cho x – 2y = 2. Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a Q = x
2
+ 2y
2
– x + 3y.
Bài 10.
Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c :
M =
3 5 7 3
− + −
x x
v
ớ
i
5 7
3 3
≤ ≤
x .
2. Bài tập nâng cao
Bài 1.
Cho a, b, c > 0.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
2 2 2
( ) ( ) ( ) 3 .
a b c a b c a b c a b c abc
+ − + + − + + − ≤
(1)
Bài 2.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
3 3 3
4( ) ( )
+ ≥ +
a b a b
v
ớ
i
, 0
a b
>
.
51
Bài 3.
Cho a, b, c > 0. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
1 1 4
.
a b a b
+ ≥
+
Bài 4.
Cho a, b, c > 0. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
2.
a b c
a b b c c a
+ + <
+ + +
Bài 5.
Ch
ứ
ng minh b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c :
( )
2
.
x y x y
+ ≥ +
Bài 6.
Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a A = (x – 2)
2
+ (x – 3)
2
.
Bài 7.
Tìm c
ặ
p s
ố
(x, y) v
ớ
i y nh
ỏ
nh
ấ
t tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n :
x
2
+ 5y
2
+ 2y – 4xy – 3 = 0.
Bài 8.
Cho x, y liên h
ệ
v
ớ
i nhau b
ở
i h
ệ
th
ứ
c : x
2
+ 2xy + 7(x + y) + 2y
2
+ 10 = 0.
Hãy tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t, giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c : S = x + y + 1.
Bài 9.
Gi
ả
i và bi
ệ
n lu
ậ
n b
ấ
t ph
ươ
ng trình
5 3
− > +
x mx x
(m là tham s
ố
).
3. Bài tập tự giải
Bài 1.
Cho a, b, c > 0. Ch
ứ
ng minh :
a)
2
+ ≥
a b
b a
; b)
1 1 1 1 1 1
. . . 6.
a b c
b c c a a b
+ + + + + ≥
Bài 2.
Cho x, y, z là các s
ố
th
ự
c d
ươ
ng tho
ả
mãn : xyz = 1.
Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c :
3 3 3 3 3 3
1 1 1
.
1 1 1
A
x y y z z x
= + +
+ + + + + +
52
GỢI Ý - HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN ĐẠI SỐ
Chủ đề 1. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1. Bài tập cơ bản
Bài 1.
a) (a + b)
3
– 3ab(a + b) = a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
– 3a
2
b – 3ab
2
= a
3
+ b
3
.
b) Vì a + b + c = 0 nên a + b = – c
⇒
(a + b)
3
= – c
3
⇒
a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b) = – c
3
⇒
a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc = 0
⇒
a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc.
Bài 2.
2 2 2
2 2
3 1 1 3
1 : 1 :
1 1
1 1
x x x x x x
x x
x x
− + − +
− + =
− −
− −
2
2 2
1 1 1
.
1
4 1 4 1
x x
x
x x
− +
= ⋅ =
−
− −
Bài 3.
3 2 2 3 2 2 2 2
3 2 2 3 2 2 2 2
( ) ( ) ( )( )
.
( ) ( ) ( )( )
x x y xy y x x y y x y x y x y x y
x y
x x y xy y x x y y x y x y x y
− − + − − − − − −
= = =
+
+ − − + − + + −
Bài 4.
Đ
i
ề
u ki
ệ
n x
3
+ 2x
2
– x – 2
≠
0. Ta có
2
( 2) ( 2) 0 ( 2)( 1)( 1) 0
x x x x x x
+ − + ≠
⇒
+ + − ≠
2 ; 1 ; 1.
x x x
⇒
≠ − ≠ − ≠
2 2
0 3 4 0 4 4 0
( 4) ( 4) 0 ( 4)( 1) 0.
A x x x x x
x x x x x
= ⇒ − − = ⇒ − + − =
⇒ − + − = ⇒ − + =
Suy ra x = 4 (tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n) ; x = −1 (lo
ạ
i).
V
ậ
y A = 0 khi x = 4.
Bài 5.
a)
4 12 3 3 6 4 2 3 3 3 6
+ + + = + + +
=
( )
2
3 1 3 3 6
+ + +
=
3
+ 1 + 3
3
+ 6 = 4
3
+ 7
= (2 +
3
)
2
.
53
b)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 5 10 2 3 5 3 5. 2 5 1 3 5
− − + = − − +
=
(
)
(
)
6 2 5 5 1 3 5
− − +
=
( ) ( )( )
2
5 1 5 1 3 5
− − +
=
(
)
(
)
2
5 1 3 5
− +
=
(
)
(
)
6 2 5 3 5
− +
=
(
)
(
)
2 3 5 3 5
− +
= 2(9
−
5) = 8.
c)
(
)
(
)
( )( )
2 2
5 3 5 3
5 3 5 3 5 1 5 1
5 3 5 3 5 1 5 1
5 3 5 3
− + +
− + + +
+ − = −
+ − − −
+ −
=
(
)
2
5 1
8 2 15 8 2 15
5 3 5 1
+
− + +
−
− −
=
16 6 2 5
2 4
+
−
= 8
−
3 5
2
+
=
13 5
.
2
−
d)
( )
14 7 15 5 216
7 5
1 2 1 3 3 6
− −
− + +
− −
=
( )
(
)
(
)
7 2 1 5 3 1
7 5 2
1 2 1 3
− −
− + +
− −
=
(
)
(
)
7 5 7 5
− − −
+ 2
= −
(
)
(
)
7 5 7 5
− +
+ 2 =
−
2 + 2 = 0.
Bài 6.
a) A =
2
1
.
x x y y y
xy
x y
x y x y
+
− +
−
+ +
(
)
0 ; 0 ;
x y x y
> > ≠
=
( ) ( )
3 3
2
1
.
x y
y
xy
x y
x y x y
+
− +
−
+ +
54
=
(
)
(
)
2
1
.
x y x xy y
y
xy
x y
x y x y
+ − +
− +
−
+ +
=
( )( )
2 2
x xy y y
x y
x y x y
− +
+
+
+ −
=
2
x y y
x y x y
−
+
+ +
=
1.
x + y
x + y
=
b) Với x > 0 ; y > 0 ; x ≠ y, ta có :
B =
4
x y x y
y
x y
x y x y
+ −
+ −
−
− +
=
(
)
(
)
2 2
4
x y x y
y
x y x y x y
+ −
+ −
− − −
=
2 2 4
x xy y x xy y y
x y
+ + + − + −
−
=
(
)
( )
2
2.
x y
x y
−
=
−
c) Với x > 0 ; x ≠ 1, ta có :
C =
1
1 1
−
− −
m
x
m m
=
( )
( )( )
2
1 2 2
.
1 1
1
x x x
x
x x
x
+ + −
−
+ −
+
=
1 2 2
1 1
x x
x x x
+ −
−
+ −
=
(
)
(
)
(
)
(
)
2 1 2 1
1
1
x x x x
x
x
+ − − − +
−
=
( )
2 2
.
1
1
x
x
x x
=
−
−
d) Với −1 < x < 1, ta có :
D =
2
2 1 2
1: : 1
1 1
1
x x
x
− −
+ −
−
55
=
2
2 2
2 2 1
1 :
1
1 1
x
x
x
x x
−
− − −
+
− −
=
(
)
2
2
2
2 1
2 1
:
1
1
x
x
x
x
− −
− −
+
−
=
(
)
( )
2
2
2 1
1 . 1
.
1
2 1
x
x x
x
x
− −
+ −
+
− −
=
1 .
x
−
e) V
ớ
i x > y > 0, ta có :
E =
( )
2
2
1
. :
2
x y y xy y y xy
x y
x y
x x y y
+ + −
−
+
+ +
=
(
)
(
)
2
2
1
. :
2
y x y y x y xy
x y
x y
x x y y
+ + −
−
+
+ +
=
( )
( )
2
2
( )
. .( )
y x y
y x y
x y
x y
x y
−
+
+
−
+
=
(
)
(
)
(
)
( )
( )
.
y x y y x y x y
x y x y
+ − +
− +
=
(
)
( )
( )
( )
y x y x y
x y x y
+ −
− +
= y.
g) V
ớ
i x ≥ 2 ; x
≠
3, ta có :
G =
1 2 2
2 1
x x
x
− − −
− −
=
2 2 2 1
2 1
x x
x
− − − +
− −
=
( )
2
2 1
2 1
2 1 2 1
x
x
x x
− −
− −
=
− − − −
=
1 3
1 2 3
x
x
>
− ≤ <
h) H =
1 1 1
...
1 2 2 3
2014 2015
+ + +
+ +
+
n
ế
u
n
ế
u
56
=
1 1 1
...
2 1 3 2 2015 2014
+ + +
+ + +
2 1 3 2 2015 2014
...
1 1 1
− − −
= + + +
2015 1.
= −
Bài 7.
a)
Đ
i
ề
u ki
ệ
n x > 0 và x nguyên, x
≠
1. Ta có :
A =
2 2 1
.
1
2 1
x x x
x
x x x
+ − +
−
−
+ +
=
2
2 2 1
.
( 1)( 1)
( 1)
+ − +
−
+ −
+
x x x
x x x
x
=
2 2 1
.
1 1
x x
x x x
+ −
−
+ −
=
2 1 2
. .
1 1
x
x x
x
=
− −
b) A nh
ậ
n giá tr
ị
nguyên
⇔
x – 1
∈
Ư
(2) =
{
}
1 ; 2
± ±
1 1 2
1 1 0
.
1 2 3
1 2 1
x x
x x
x x
x x
− = =
− = − =
⇔ ⇔
− = =
− = − = −
V
ậ
y v
ớ
i x = 2 ho
ặ
c x = 3 thì giá tr
ị
t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a A nguyên.
Bài 8.
V
ớ
i x > 0 ; y > 0 và x
≠
y, ta có :
B =
( )
2
2
.
2
x y xy y
x
x y
x y x y
x y
+
− +
−
− +
−
=
( )
2
2
2
.
2( )
x y
xy y
x
x y x y
x y x y
+
− +
− −
− +
=
( )
2
2
.
2( )
x y
y
x
x y
x y x y
−
+
−
− +
57
=
(
)
( )( )
2
2
.x y x
y
x y
x y x y
−
+
+
+ −
=
y
x
+
x + y x + y
=
1
=
x + y
x + y
.
V
ậ
y v
ớ
i x > 0 ; y > 0 và x
≠
y thì giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c B không ph
ụ
thu
ộ
c
vào hai bi
ế
n x và y.
Bài 9.
a) C xác
đị
nh ⇔
0
1 0
0
>
− ≠
− ≠
x
x
x x
⇔ x > 0 ; x
≠
1.
b) C =
2
1
−
+
− −
x x x
x x x
=
(
)
( )
2 1
1
1
−
+
−
−
x x
x
x
x x
=
2 1
1 1
−
−
− −
x x
x x
=
2 1
1
− +
−
x x
x
=
(
)
2
1
1
−
=
−
x
x
x
− 1.
c) x = 4 +
(
)
2
12 4 2 3 3 1 .
= + = +
Do
đ
ó giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c C t
ạ
i x =
(
)
2
3 1
+
là
A =
( )
2
3 1
+ − 1 =
3
+ 1 − 1 =
3.
Bài 10.
a) E có ngh
ĩ
a
0
⇔ >
x
và
1
≠
x
.
b) E
( )
( )( )
2
2 2 1
1 1
1
x x x
x
x x
x
+ − +
= −
+ −
+
2 2 1
1 1
x x
x x x
+ −
= −
+ −
(
)
(
)
(
)
(
)
2 1 2 1
1
.
1
x x x x
x
x
+ − − − +
=
−
2 1
.
1
x
x
x
=
−
2
.
1
x
=
−
58
c) x =
16 6 7 7
− +
( )
2
3 7 7
= − +
3 7 7 3 7 7 3.
= − + = − + =
Do
đ
ó giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c A t
ạ
i x = 3 là
2
1.
3 1
A
= =
−
d) E nguyên
1
⇔ −
x
là
ướ
c c
ủ
a 2 (
Ư
(2) =
{ 1 ; 2})
± ±
1 1 2
1 1 0
.
1 2 3
1 2 1
x x
x x
x x
x x
− = =
− = − =
⇔ ⇔
− = =
− = − = −
Theo
đ
i
ề
u ki
ệ
n
ở
câu a) ch
ỉ
có hai giá tr
ị
x = 2 ho
ặ
c x = 3 là tho
ả
mãn.
V
ậ
y v
ớ
i x = 2 ho
ặ
c x = 3 thì E nh
ậ
n giá tr
ị
nguyên.
Bài 11.
3 3 3 3
3 3
5 2 13 5 2 13 ( 5 2 13 5 2 13)
A A= + + −
⇒
= + + −
⇒
3
3
5 2 13 5 2 13 3 (5 2 13)(5 2 13). 10 9
A A A
= + + − + + − = −
⇒
3 2
9 10 0 ( 1)( 10) 0 1 0
A A A A A A
+ − =
⇒
− + + =
⇒
− =
⇒
A = 1 (Vì
2
10 0
+ + >
A A
v
ớ
i m
ọ
i A).
2. Bài tập nâng cao
Bài 1.
Ta có
* (a + b)(b + c)(c + a) + abc = (ab + ac + b
2
+ bc)(c + a) + abc
= abc + a
2
b + ac
2
+ a
2
c
+b
2
c + b
2
a + bc
2
+ abc + abc
= 3abc + a
2
b + ac
2
+ a
2
c
+ b
2
c + b
2
a + bc
2
(1)
* (a + b + c)(ab + bc + ca)
= a
2
b + abc + a
2
c + ab
2
+ b
2
c + abc + abc + bc
2
+ ac
2
= 3abc + a
2
b + ac
2
+ a
2
c
+ b
2
c + b
2
a + bc
2
(2)
T
ừ
(1) và (2) suy ra (a + b)(b + c)(c +a) + abc = (a + b + c)(ab + bc + ca).
Bài 2.
(a
3
+ b
3
) (a
2
+ b
2
) – (a + b) = a
5
+ b
5
+ a
3
b
2
+ a
2
b
3
– (a + b)
= a
5
+ b
5
+ a
2
b
2
(a + b) – (a + b)
= a
5
+ b
5
+ (a + b) – (a + b) = a
5
+ b
5
(do ab = 1).
59
Bài 3.
a) 14
2
= (a
2
+ b
2
+ c
2
)
2
⇔
4 4 4 2 2 2 2 2 2
196 2 2 2
a b c a b b c c a
= + + + + +
⇔
4 4 4 2 2 2 2 2 2
196 2( )
a b c a b b c c a
+ + = − + +
L
ạ
i có
2
0 ( ) 0
+ + =
⇒
+ + =
a b c a b c
⇒
2 2 2
2 2 2 0
a b c ab bc ca
+ + + + + =
⇒
7
ab bc ca
+ + = −
⇒
2
( ) 49
ab bc ca
+ + =
⇒
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 49
a b b c c a ab c bc a ca b
+ + + + + =
⇒
2 2 2 2 2 2
2 ( ) 49.
a b b c c a abc b c a+ + + + + =
Do
đ
ó
2 2 2 2 2 2
49
+ + =
a b b c c a
.
Suy ra A =
4 4 4
196 2.49 98.
a b c+ + = − =
b) Ta có a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
⇔
a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc = 0
Thay a
3
+ b
3
= (a + b)
3
– 3ab(a + b) ta
đượ
c
(a + b)
3
– 3ab(a + b) + c
3
– 3abc = 0
⇔
2 2 2
( )( ) 0
a b c a b c ab bc ca
+ + + + − − − =
⇔
2 2 2
0
0.
a b c
a b c ab bc ca
+ + =
+ + − − − =
* N
ế
u a + b + c = 0 thì
B = 1 1 1
+ + +
a b c
b c a
=
( ) ( ) ( )
1.
b a c b a c c a b
b c a b c a
+ + + − − −
⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = −
* N
ế
u
2 2 2
0
+ + − − − =
a b c ab bc ca
thì
2 2 2
2( ) 0
+ + − − − =
a b c ab bc ca
2 2 2
( ) ( ) ( ) 0 .
a b b c c a a b c
⇔ − + − + − = ⇔ = =
Khi
đ
ó B = 1 1 1
+ + +
a b c
b c a
= (1 + 1)(1 + 1)(1 + 1) = 8.
Bài 4.
x
3
+ y
3
+ z
3
– 3xyz = (x + y)
3
– 3x
2
y – 3xy
2
+ z
3
– 3xyz
= [(x + y)
3
+ z
3
] – 3xy(x + y + z)
60
= (x + y + z)[(x + y)
2
– (x + y)z + z
2
] – 3xy(x + y + z)
= (x + y + z)(x
2
+ y
2
+ z
2
– xy – yz – zx).
3 3 3 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 ( )( )
x y z xyz x y z x y z xy yz zx
M
x y z xy yz zx x y z xy yz zx
+ + − + + + + + + +
= =
+ + − − − + + + + +
= + +
x y z
.
Bài 5.
Ta có :
0
a b c
x y z
+ + =
0 0
ayz bxz cxy
ayz bxz cxy
xyz
+ +
⇒
=
⇒
+ + =
2
2 2 2
2 2 2
1 2. 1
x y z x y z x y z ayz bxz cxy
a b c a b c abc
a b c
+ +
+ + =
⇒
+ + = + + + =
2 2 2
2 2 2
1.
x y z
a b c
⇒
+ + =
Bài 6.
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
2 2 2 4
.
2 2 2 4
x y x xy y x y xy
A
x y
x xy y x y xy
+ + + + +
= = =
−
− + + −
Vì 2x
2
+ 2y
2
= 5xy nên
2
5 4 9
9.
5 4
xy xy xy
A
xy xy xy
+
= = =
−
Vì x > y > 0
0 ; 0 0
x y x y > A
⇒ + > − ⇒ >
.
Ta có A
2
= 9 và A > 0
⇒
A = 3.
Bài 7.
Ta có xyz = 1 nên :
A
1 1 1
1 1 1
x xy y yz z zx
= + +
+ + + + + +
2
1
1
z xz
z zx xyz z zx
xz yxz yxz
= + +
+ + + +
+ +
1
1 1 1
z xz
z zx zx z z zx
= + +
+ + + + + +
1
1.
1
z zx
z zx
+ +
= =
+ +
Bài 8.
- Khi n = 1 : V
ế
trái S = 1.2.3 = 6 ; V
ế
ph
ả
i
1.2.3.4
6
4
=
.
Đẳ
ng th
ứ
c
đ
úng.
- Gi
ả
s
ử
đẳ
ng th
ứ
c
đ
úng khi n = k, t
ứ
c là :
61
S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 +......+ k(k + 1)(k + 2) =
( 1)( 2)( 3)
.
4
k k k k
+ + +
Ta ch
ứ
ng minh
đẳ
ng th
ứ
c
đ
úng khi n = k + 1.
Ta có
S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 +......+ k(k + 1)(k + 2) + (k + 1)(k + 2)(k +3)
( 1)( 2)( 3)
( 1)( 2)( 3)
4
k k k k
k k k
+ + +
= + + + +
( 1)( 2)( 3) 4( 1)( 2)( 3)
4
( 1)( 2)( 3)( 4)
.
4
k k k k k k k
k k k k
+ + + + + + +
=
+ + + +
=
Đẳ
ng th
ứ
c
đượ
c ch
ứ
ng minh.
Bài 9.
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : −1
1
≤ ≤
x
.
N =
( ) ( )
3 3
2
2
1 1 . 1 1
2 1
+ − + − −
+ −
x x x
x
=
2 2
2
1 1 .( 1 1 )(1 1 1 )
2 1
+ − + − − + + − + −
+ −
x x x x x x
x
=
( )
2
1 1 . 1 1
+ − + − −
x x x
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 2 1 1
⇒ = + − + − − + −
N x x x x
=
(
)
(
)
2 2
1 1 2 2 1+ − − −
x x
= 2
(
)
(
)
2 2
1 1 1 1+ − − −
x x
= 2
2
x
.
Do
đ
ó : N =
2
2
x
=
2.
x
T
ạ
i x =
1
5
, giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c N là N =
1 2
2 .
5 5
=
62
Chủ đề 2. PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. Bài tập cơ bản
Bài 1.
a) ∆ = 1
2
−
4.1.(
−
12) = 1 + 48 = 49 > 0 ;
∆
= 7.
Ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m phân bi
ệ
t là :
x
1
=
1 7
2
− +
= 3 ; x
2
=
1 7
2
− −
=
−
4.
V
ậ
y S = {3 ;
−
4}.
b) ∆' = 3
2
−
9.2 = 9
−
18 =
−
9 < 0.
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
ệ
m. V
ậ
y S =
∅
.
c) ∆' = (
−
6)
2
−
4.9 = 36
−
36 = 0
Ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m kép : x
1
= x
2
=
6 3
4 2
=
. V
ậ
y S =
3
.
2
Bài 2.
∆ = (m + 1)
2
−
4m = m
2
+ 2m + 1
−
4m
= m
2
−
2m + 1 = (m
−
1)
2
≥ 0 v
ớ
i m
ọ
i m.
V
ậ
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho luôn có nghi
ệ
m v
ớ
i m
ọ
i m.
Bài 3.
* Khi a =
1
2
, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho tr
ở
thành
−
9x +
9
2
= 0
9 1
9
2 2
⇔ = ⇔ =
x x (1)
* Khi a
1
2
≠
, ta có
2
( 4) (2 1)(5 2)
a a a
′
∆ = + − − +
2 2 2 2
8 16 10 2 9 9 18 9( 2).
a a a a a a a a
= + + − + + = − + + = − − −
Để
ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m ta ph
ả
i có
2
0 2 0
a a
′
∆ ≥ ⇔ − − ≤
2
2 2 0 ( 1) 2( 1) 0
⇔ + − − ≤ ⇔ + − + ≤
a a a a a a
1 0 ; 2 0
( 1)( 2) 0
1 0 ; 2 0
a a
a a
a a
+ ≥ − ≤
⇔ + − ≤ ⇔
+ ≤ − ≥
63
1 ; 2
1 2.
1 ; 2
a a
a
a a
≥ − ≤
⇔ ⇔ − ≤ ≤
≤ − ≥
(2)
K
ế
t h
ợ
p (1) và (2), suy ra ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m
1 2.
a
⇔ − ≤ ≤
Bài 4.
a) x
3
−
7x
2
+ 12x = 0
⇔ x(x
2
−
7x + 12) = 0 ⇔
2
0
7 12 0
x
x x
=
− + =
⇔
0
3 ; 4.
x
x x
=
= =
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có ba nghi
ệ
m : x
1
= 0 ; x
2
= 3 và x
3
= 4.
T
ậ
p h
ợ
p nghi
ệ
m S = {0 ; 3 ; 4}.
b) x
4
– 4x
2
−
5 = 0 (1).
Đặ
t X = x
2
(X
≥
0) (1)
⇔
X
2
– 4X
−
5 = 0.
Có d
ạ
ng a – b + c = 1 + 4 – 5 = 0. Suy ra X
1
=
−
1 (lo
ạ
i) ; X
2
= 5 (nh
ậ
n).
Do
đ
ó x
2
= 5 suy ra x
1
=
5
; x
2
=
5
−
. V
ậ
y
{
}
5; 5
= −S
.
c)
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : x – 1
≥
0
1
⇔ ≥
x
1 3
− =
x
2 2
( 1) 3
⇔ − =
x
1 9 9 1 10
⇔ − = ⇔ = + ⇔ =
x x x
(tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n).
V
ậ
y t
ậ
p nghi
ệ
m ph
ươ
ng trình là S =
{
}
10 .
d)
2
2 0
4 2
4 ( 2)
− ≥
+ = − ⇔
+ = −
x
x x
x x
⇔
2
2
4 4 4
≥
+ = − +
x
x x x
⇔
2
2
5 0
≥
− =
x
x x
⇔
2
( 5) 0
≥
− =
x
x x
⇔
2
0 ; 5
x
x x
≥
= =
⇔ x = 5.
V
ậ
y nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là : x = 5.
Bài 5.
a) V
ớ
i m
≠
–1 ;
∆' = [–(m – 1)]
2
– (m + 1)(m – 3) = m
2
– 2m + 1 – m
2
+ 2m + 3 = 4 > 0.
V
ậ
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho luôn có hai nghi
ệ
m phân bi
ệ
t v
ớ
i m
ọ
i m
≠
–1.
64
b)
Để
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m cùng d
ấ
u ta ph
ả
i có
0
0.
P
∆ ≥
>
Ta có : P = x
1
.x
2
=
3
1
−
+
m
m
> 0
⇔
3 0 ; 1 0
3 0 ; 1 0
m m
m m
− > + >
− < + <
⇔
3 ; 1
3 ; 1
m m
m m
> > −
< < −
⇔
3
1.
m
m
>
< −
V
ậ
y v
ớ
i m > 3 ho
ặ
c m <
−
1 thì ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi
ệ
m cùng
d
ấ
u.
c) Theo câu b) ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m cùng d
ấ
u khi m > 3 ho
ặ
c m < –1.
G
ọ
i hai nghi
ệ
m là x
1
và x
2
và gi
ả
s
ử
x
1
= 2x
2
.
Theo
đị
nh lí Vi-ét, ta có :
1 2 2
2
1 2 2
1 2 1 2
2( 1) 2( 1)
3
1 1
3 3
. 2
1 1
2 2
− −
+ = =
+ +
− −
= ⇔ =
+ +
= =
m m
x x x
m m
m m
x x x
m m
x x x x
⇔
2
2
2
2( 1)
3( 1)
3
2( 1)
−
=
+
−
=
+
m
x
m
m
x
m
.
Do
đ
ó :
2
2
4( 1) 3
2( 1)
9( 1)
− −
=
+
+
m m
m
m
⇔ 8(m – 1)
2
= 9(m – 3)(m + 1) ⇔ m
2
– 2m – 35 = 0
∆' = 1 + 35 = 36 > 0
m
1
= 1 + 6 = 7 ; m
2
= 1 – 6 = –5.
C
ả
hai giá tr
ị
này
đề
u tho
ả
mãn m > 3 ho
ặ
c m < –1.
V
ậ
y ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m cùng d
ấ
u và nghi
ệ
m này g
ấ
p
đ
ôi nghi
ệ
m
kia khi m = 7 ho
ặ
c m = –5.
Bài 6.
a) ∆ = (2a – 3)
2
– 4(a
2
– 3a) = 4a
2
– 12a + 9 – 4a
2
+ 12a = 9 > 0.
V
ậ
y ph
ươ
ng trình b
ậ
c hai
đ
ã cho luôn có hai nghi
ệ
m phân bi
ệ
t v
ớ
i m
ọ
i a.
Hai nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình là :
x
1
=
2 3 3
2
− −
a
= a – 3 ; x
2
=
2 3 3
2
− +
a
= a.
65
b)
Để
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m trái d
ấ
u, ta ph
ả
i có :
⇔ x
1
.x
2
< 0 ⇔ a(a − 3) < 0 ⇔
0 ; 3 0
0 ; 3 0
a a
a a
< − >
> − <
⇔
0 ; 3
0 ; 3
a a
a a
< >
> <
⇔ 0 < a < 3
c)
2 2
1 2
+
x x
= (x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1
x
2
= (2a – 3)
2
– 2(a
2
– 3a)
= 4a
2
– 12a + 9 – 2a
2
+ 6a
= 2a
2
− 6a + 9 = 2
2
9
3
2
− +
a a
= 2
2
3 9 9 9
2 .
2 4 4 2
− + − +
a a
= 2
2
3 9
2 4
− +
a = 2
2
3 9 9
.
2 2 2
a
− + ≥
V
ậ
y giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a
2 2
1 2
+
x x
là
9
2
khi và ch
ỉ
khi a –
3
2
= 0 hay a =
3
2
.
Bài 7.
a) Vì x = −1 là nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình nên :
k.(–1)
2
– (k – 1).(–1) – 1 = 0 ⇔ k + k – 1 – 1 = 0 ⇔ 2k = 2 ⇔ k = 1.
V
ậ
y k = 1 thì ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
ệ
m x =
−
1.
b) * Khi k = 0, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho tr
ở
thành : x
−
1 = 0 ⇔ x = 1.
* Khi k
≠
0 :
∆ = (k – 1)
2
+ 4k = k
2
– 2k + 1 + 4k = k
2
+ 2k + 1 = (k + 1)
2
≥ 0 v
ớ
i m
ọ
i
k
≠
0.
V
ậ
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho luôn có nghi
ệ
m v
ớ
i m
ọ
i k.
Trong tr
ườ
ng h
ợ
p k
≠
0, g
ọ
i x
1
, x
2
là hai nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình.
Theo
đị
nh lí Vi-ét ta có :
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1
1 (1)
1 1
(2)
k
x x x x
k k
x x x x
k k
−
+ = + = −
⇔
− −
= =
(lo
ạ
i)
66
T
ừ
(1) và (2), ta suy ra : x
1
+ x
2
= 1 + x
1
x
2
,
đ
ây là h
ệ
th
ứ
c
độ
c l
ậ
p gi
ữ
a x
1
và x
2
đố
i v
ớ
i k.
Bài 8.
a) ∆ = (2m – 1)
2
– 8(m – 1) = 4m
2
– 4m + 1 – 8m + 8 = 4m
2
– 12m + 9
= (2m – 3)
2
≥ 0.
V
ậ
y ph
ươ
ng trình luôn có nghi
ệ
m v
ớ
i m
ọ
i m.
b)
Để
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m cùng âm thì
1
0
0
2
0
(2 1)
0
0
2
−
∆ ≥
>
> ⇔
− −
<
<
m
P
m
S
⇔
1
1 0
1
2 1 0
2
>
− >
⇔
− >
>
m
m
m
m
⇔ m > 1.
c) Theo Vi-ét và
đề
cho ta có :
1 2
1 2
1 2
(2 1)
2
1
.
2
2 2 15
− −
+ =
−
=
− =
m
x x
m
x x
x x
⇔
1 2
1 2
1 2
2 2 1 2 (1)
2 2 15 (2)
1
(3)
2
x x m
x x
m
x x
+ = −
− =
−
=
T
ừ
(1) và (2) : 4x
1
= 16 – 2m ⇔ x
1
= 4 –
8
.
2 2
m m
−
=
Thay vào (2) : 8
−
m
−
2x
2
= 15 ⇔ 2x
2
=
−
7 – m ⇔ x
2
=
7
.
2
m
− −
Thay x
1
và x
2
theo m vào (3) :
8 7 1
.
2 2 2
− − − −
=
m m m
⇔
−
56
−
m + m
2
= 2m – 2 ⇔ m
2
−
3m
−
54 = 0
∆ = 9 + 216 = 225 > 0 ;
∆
= 15
m
1
=
3 15
2
+
= 9 ; m
2
=
3 15
2
−
= –6.
V
ậ
y v
ớ
i m = 9 ho
ặ
c m = –6 thì ph
ươ
ng trình tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n
2x
1
– 2x
2
= 15.
67
Bài 9.
a) ∆' = 4 – 6(m – 1) = 10 – 6m.
Để
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m phân bi
ệ
t ta ph
ả
i có ∆ > 0 ⇔ 10 – 6m > 0
⇔ 6m < 10 ⇔ m <
5
3
.
b)
Để
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m cùng d
ươ
ng thì
5
3
0
4
0 0
3
0
2( 1)
0
3
m
S S
P
m
P
≤
∆ ≥
> ⇔ = >
>
−
= >
⇔
5
3
4 5
0 1 .
3 3
1
m
S m
m
≤
= > ⇔ < ≤
>
V
ậ
y v
ớ
i 1 < m ≤
5
3
thì ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi
ệ
m cùng d
ươ
ng.
c) y = (x
1
x
2
)
2
+ 2x
1
x
2
+ x
1
+ x
2
=
( )
2
4 4 4
1 ( 1)
9 3 3
− + − +
m m
=
4
9
(m
2
+ m + 1)=
4
9
2
1 1 1
2 . 1
2 4 4
+ + − +
m m
=
4
9
2
1 3
2 4
+ +
m =
4
9
2
1 1 1
.
2 3 3
m
+ + ≥
y
đạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t là
1
3
khi và ch
ỉ
khi m = –
1
.
2
Bài 10.
H
ệ
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i h
ệ
:
3 5 (1)
2 5 (2)
y x
y x
= −
= − +
V
ẽ
đồ
th
ị
hai hàm s
ố
(1) và (2).
Hai
đườ
ng th
ẳ
ng (1) và (2) có
h
ệ
s
ố
góc khác nhau nên trên
m
ặ
t ph
ẳ
ng to
ạ
độ
Oxy chúng
c
ắ
t nhau t
ạ
i m
ộ
t
đ
i
ể
m N có to
ạ
độ
giao
đ
i
ể
m là (x = 2 ; y = 1).
V
ậ
y h
ệ
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có
nghi
ệ
m duy nh
ấ
t là
(2 ; 1).
y
x
68
Bài 11.
a)
2 3 2 3 7 11
3 4 2 6 8 3 4
− = − − = − =
⇔ ⇔
+ = + = + =
x y x y y
x y x y x y
11
7
33 5
4 .
7 7
y
x
=
⇔
= − = −
V
ậ
y h
ệ
ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t (x =
5
7
−
; y =
11
7
).
b)
2
2
6
3
2 2
− =
− =
⇔ ⇔
− =
− =
x y
x y
x y
x y
(
)
( )
0 0 4 1
6 2
x y
x y
+ = −
− =
Ph
ươ
ng trình (1) c
ủ
a h
ệ
vô nghi
ệ
m nên h
ệ
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
ệ
m.
c)
2 3
3 2 1
+ =
− =
x y
x y
⇔
(1 3) 1 3
2 3
x
x y
+ = +
+ =
1
2 3 1
x
y
=
⇔
= −
1
1
3 1
6 2
.
2 2
x
x
y
y
=
=
⇔ ⇔
−
−
=
=
V
ậ
y h
ệ
ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t là :
6 2
1 ; .
2
−
Bài 12.
Ta có :
2
6 3 9
2 3
ax +3y=4
3 4
− = −
− = −
⇔
+ =
x ay
x ay
a x ay a
2
( 6) 4 9
ax+3y = 4
+ = −
⇔
a x a
2
2
4 9
6
(4 9)
. 3 4
6
−
=
+
⇔
−
+ =
+
a
x
a
a
a y
a
2
2
4 9
6
3 8
.
6
a
x
a
a
y
a
−
=
+
⇔
+
=
+
V
ậ
y h
ệ
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho luôn có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t là :
2 2
4 9 3 8
;
6 6
a a
a a
− +
+ +
.
Để
nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
tho
ả
mãn x < 0 ; y > 0, ta có :
69
0 4 9 0
0 3 8 0
< − <
⇔
> + >
x a
y a
(Vì a
2
+ 6 > 0)
9
4
8
3
<
⇔
> −
a
a
⇔
8 9
.
3 4
a
−
< <
Vì a nguyên nên a =
−
2 ; a =
−
1 ; a = 0 ; a = 1 ; a = 2.
Bài 13.
1 gi
ờ
15 phút =
5
4
gi
ờ
; 1 gi
ờ
30 phút =
3
2
gi
ờ
.
G
ọ
i quãng
đườ
ng AB ; quãng
đườ
ng BC l
ầ
n l
ượ
t là x(km) ; y(km).
Đ
i
ề
u
ki
ệ
n : x, y > 0.
Th
ờ
i gian
đ
i quãng
đườ
ng AB là
12
x
(gi
ờ
).
Th
ờ
i gian
đ
i quãng
đườ
ng BC là
6
y
(gi
ờ
).
Ta có ph
ươ
ng trình :
12
x
+
6
y
=
5
4
.
Th
ờ
i gian v
ề
trên quãng
đườ
ng CB là
8
y
(gi
ờ
).
Th
ờ
i gian v
ề
trên quãng
đườ
ng BA là
4
x
(gi
ờ
).
Ta có ph
ươ
ng trình :
8
y
+
4
x
=
3
2
.
Ta
đượ
c h
ệ
ph
ươ
ng trình :
5
2 15
12 6 4
3 2 12
4 8 2
x y
x y
x y x y
+ =
+ =
⇔
+ =
+ =
⇔
2 4 30 3 18
2 12 2 12
x y y
x y x y
+ = =
⇔
+ = + =
⇔
6
3
=
=
y
x
(tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a
ẩ
n).
V
ậ
y quãng
đườ
ng AB dài 3km ; quãng
đườ
ng BC dài 6km.
70
Bài 14.
1 gi
ờ
40 phút =
5
3
(gi
ờ
).
G
ọ
i v
ậ
n t
ố
c riêng c
ủ
a ca nô
đ
i t
ừ
A và ca nô
đ
i t
ừ
B l
ầ
n l
ượ
t là x(km/h) ;
y (km/h).
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : x > 0 ; y > 3.
Quãng
đườ
ng ca nô A
đ
i trong
5
3
(gi
ờ
) là :
5
3
(x + 3) (km).
Quãng
đườ
ng ca nô B
đ
i trong
5
3
gi
ờ
là :
5
3
(y
−
3) (km).
Ta có ph
ươ
ng trình :
5
3
(x + 3) +
5
3
(y − 3) = 85.
Vì v
ậ
n t
ố
c ca nô
đ
i xuôi dòng h
ơ
n v
ậ
n t
ố
c ca nô
đ
i ng
ượ
c dòng là 9km/h
nên ta có ph
ươ
ng trình : (x + 3) – (y
−
3) = 9 ⇔ x
−
y = 3.
Ta có h
ệ
ph
ươ
ng trình :
( ) ( )
5 5
3 3 85
3 3
3
+ + − =
− =
x y
x y
⇔
5 5 255 51
3 3
+ = + =
⇔
− = − =
x y x y
x y x y
⇔
2 54 27
3 24
= =
⇔
− = =
x x
x y y
(tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a
ẩ
n).
V
ậ
y v
ậ
n t
ố
c riêng c
ủ
a ca nô A là 27km/h, v
ậ
n t
ố
c riêng c
ủ
a ca nô B là
24km/h.
Bài 15.
24 phút =
2
5
(gi
ờ
).
G
ọ
i v
ậ
n t
ố
c xe th
ứ
nh
ấ
t, xe th
ứ
hai l
ầ
n l
ượ
t là x (km/h) ; y (km/h).
Đ
i
ề
u
ki
ệ
n x > y > 0.
Theo
đề
bài ta có ph
ươ
ng trình : x − y = 5.
Th
ờ
i gian xe th
ứ
nh
ấ
t
đ
i t
ừ
Qu
ả
ng Ngãi
đế
n thành ph
ố
Quy Nh
ơ
n là :
180
x
(gi
ờ
).
71
Th
ờ
i gian xe th
ứ
hai
đ
i t
ừ
Qu
ả
ng Ngãi
đế
n thành ph
ố
Quy Nh
ơ
n là :
180
y
(gi
ờ
).
Ta có ph
ươ
ng trình :
180
y
−
180
x
=
2
5
.
Ta
đượ
c h
ệ
ph
ươ
ng trình :
5 (1)
180 180 2
(2)
5
− =
− =
x y
y x
T
ừ
(1) : x = y + 5. (3)
Thay vào (2) :
180
y
−
180
5
+
y
=
2
5
⇔ 900(y + 5)
−
900y = 2y(y + 5)
⇔ 4500 = 2y
2
+ 10y ⇔ y
2
+ 5y – 2250 = 0 ⇔ y
2
−
45y + 50y
−
2250 = 0
⇔ y(y
−
45) + 50(y
−
45) = 0 ⇔ (y
−
45)(y + 50) = 0
⇔
45
50
y
y
=
= −
Thay y = 45 vào (3) : x = 45 + 5 = 50 (tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a
ẩ
n).
V
ậ
y v
ậ
n t
ố
c c
ủ
a xe th
ứ
nh
ấ
t là 50km/h, v
ậ
n t
ố
c c
ủ
a xe th
ứ
hai là 45km/h.
Bài 16.
G
ọ
i th
ờ
i gian
độ
i th
ứ
nh
ấ
t làm riêng hoàn thành công vi
ệ
c là x (gi
ờ
).
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : 8 < x < 36.
Th
ờ
i gian
độ
i th
ứ
hai làm riêng hoàn thành công vi
ệ
c là y (gi
ờ
).
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : 8 < y < 36.
Trong 1 gi
ờ
độ
i th
ứ
nh
ấ
t làm
đượ
c
1
x
(công vi
ệ
c).
Trong 1 gi
ờ
độ
i th
ứ
hai làm
đượ
c
1
y
(công vi
ệ
c).
Ta có ph
ươ
ng trình :
1
x
+
1 1
8
=
y
.
(
tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n
)
(lo
ạ
i)
72
Th
ờ
i gian
độ
i th
ứ
nh
ấ
t làm
1
2
công vi
ệ
c là
2
x
(gi
ờ
).
Th
ờ
i gian
độ
i th
ứ
hai làm
1
2
công vi
ệ
c là
2
y
(gi
ờ
).
Ta có ph
ươ
ng trình :
2
x
+
2
y
= 18.
Ta
đượ
c h
ệ
ph
ươ
ng trình :
1 1 1
8
18
2 2
x y
x y
+ =
+ =
⇔
1 1 1
8
36
+ =
+ =
x y
x y
⇔
1 1 1
(1)
36 8
36 (2)
+ =
−
= −
x x
y x
T
ừ
(1) : 8(36
−
x) + 8x = x(36
−
x) ⇔ 288 =36x
−
x
2
⇔ x
2
−
36x + 288 = 0 ⇔ x
2
−
12x
−
24x + 288 = 0
⇔ x(x
−
12)
−
24(x
−
12) = 0 ⇔ (x
−
12)(x
−
24) = 0
⇔ x
1
= 12 ; x
2
= 24 (tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n
ẩ
n).
Khi x
1
= 12 thì y
1
= 36
−
12 = 24 tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n.
Khi x
2
= 24 thì y
2
= 36
−
24 = 12 tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n
ẩ
n.
V
ậ
y :
Độ
i th
ứ
nh
ấ
t làm riêng thì s
ẽ
hoàn thành công vi
ệ
c trong 12 gi
ờ
và
độ
i th
ứ
hai làm riêng thì s
ẽ
hoàn thành công vi
ệ
c trong 24 gi
ờ
.
Độ
i th
ứ
nh
ấ
t làm riêng thì s
ẽ
hoàn thành công vi
ệ
c trong 24 gi
ờ
thì
độ
i th
ứ
hai làm riêng thì s
ẽ
hoàn thành công vi
ệ
c trong 12 gi
ờ
.
Bài 17.
G
ọ
i s
ố
s
ả
n ph
ẩ
m làm trong m
ộ
t ngày theo d
ự
đị
nh là x (s
ả
n ph
ẩ
m).
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : x nguyên d
ươ
ng.
Th
ờ
i gian d
ự
đị
nh là
1200
x
(ngày).
Th
ờ
i gian v
ề
sau k
ể
t
ừ
khi t
ă
ng n
ă
ng su
ấ
t là
1200 1200
12 2 14
− − = −
x x
(ngày).
73
S
ố
s
ả
n ph
ẩ
m làm trong 12 ngày
đầ
u là 12x (s
ả
n ph
ẩ
m).
S
ố
s
ả
n ph
ẩ
m làm sau khi t
ă
ng n
ă
ng su
ấ
t là
1200
( 14)( 10)
− +x
x
(s
ả
n ph
ẩ
m).
Ta có ph
ươ
ng trình :
1200
12x + ( 14)( 10) 1200
x
x− + =
⇒
12000
12 1200 14 140 1200
x x
x
+ + − − =
⇒
12000
2 140 0
x
x
− + − =
⇒
2
6000
70 0 70 6000 0.
x x x
x
− + = ⇒ + − =
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình tìm
đượ
c x = 50 (tho
ả
mãn) ; x = −120 (lo
ạ
i).
V
ậ
y theo k
ế
ho
ạ
ch thì trong m
ộ
t ngày nhóm th
ợ
đ
ó làm 50 s
ả
n ph
ẩ
m.
Bài 18.
G
ọ
i s
ố
xe c
ủ
a
độ
i là x (xe).
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : x nguyên ; x > 2.
S
ố
xe v
ề
sau : x
−
2 (xe).
Lúc
đầ
u m
ỗ
i xe ch
ở
140
x
(t
ấ
n). V
ề
sau m
ỗ
i xe ch
ở
140
2
−
x
(t
ấ
n).
Theo
đề
ta có ph
ươ
ng trình :
140
2
−
x
−
140
x
= 8
⇔ 140x
−
140(x
−
2) = 8x(x
−
2) ⇔ 280 = 8x
2
−
16x
⇔ x
2
−
2x
−
35 = 0
∆' = 1 + 35 = 36 > 0 ;
'
∆
= 6
x
1
= 1 + 6 = 7 ; x
2
= 1
−
6 =
−
5 (lo
ạ
i).
Giá tr
ị
x = 7 tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a
ẩ
n. V
ậ
y s
ố
xe c
ủ
a
độ
i là 7 xe.
Bài 19.
G
ọ
i s
ố
dãy gh
ế
ban
đầ
u trong h
ộ
i tr
ườ
ng là x (dãy).
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : x nguyên ;
x > 2.
74
S
ố
dãy gh
ế
còn l
ạ
i sau khi
đ
ã b
ớ
t
đ
i 2 dãy là : x
−
2 (dãy).
S
ố
ng
ườ
i ng
ồ
i trên m
ỗ
i dãy lúc ban
đầ
u là
120
x
(ng
ườ
i).
S
ố
ng
ườ
i ng
ồ
i trên m
ỗ
i dãy v
ề
sau là
120
2
−
x
(ng
ườ
i).
Theo
đề
ta có ph
ươ
ng trình :
120
2
−
x
−
120
x
= 2 ⇔ x
2
−
2x
−
120 = 0
∆' = 1 + 120 = 121 > 0 ;
'
∆
= 11
x
1
= 1 + 11 = 12 ; x
2
= 1
−
11 =
−
10 (lo
ạ
i).
Đố
i chi
ế
u v
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n và th
ử
l
ạ
i ta th
ấ
y x = 12 là thích h
ợ
p.
V
ậ
y s
ố
dãy gh
ế
ban
đầ
u là 12 dãy và m
ỗ
i dãy gh
ế
có :
120
12
= 10 (ng
ườ
i).
Bài 20.
G
ọ
i th
ờ
i gian
để
công nhân A làm riêng xong công vi
ệ
c là x (gi
ờ
).
Đ
i
ề
u
ki
ệ
n x > 2.
Th
ờ
i gian
để
công nhân B làm riêng xong công vi
ệ
c là x + 3 (gi
ờ
).
Trong 1 gi
ờ
công nhân A làm
đượ
c
1
x
(công vi
ệ
c).
Trong 1 gi
ờ
công nhân B làm
đượ
c
1
3
+
x
(công vi
ệ
c).
Theo
đề
ta có ph
ươ
ng trình :
1 1 1
2( 3) 2 ( 3)
3 2
x x x x
x x
+ = ⇔ + + = +
+
2
2 6 2 3
x x x x
⇔ + + = +
2
6 0
x x
⇔ − − =
.
1 24 25 0
∆ = + = >
1 2
1 5 1 5
3 ; 2
2 2
x x
+ −
= = = = −
(lo
ạ
i).
Giá tr
ị
x = 3 tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n.
V
ậ
y th
ờ
i gian
để
công nhân A làm riêng hoàn thành công vi
ệ
c trong 3 gi
ờ
.
75
Bài 21.
G
ọ
i ch
ữ
s
ố
hàng ch
ụ
c là a. Ch
ữ
s
ố
hàng
đơ
n v
ị
là b.
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : 7 ≤ a ≤ 9 ; 0 < b < 3 ; a, b nguyên.
Ch
ữ
s
ố
hàng ch
ụ
c l
ớ
n h
ơ
n ch
ữ
s
ố
hàng
đơ
n v
ị
là 7 nên ta có ph
ươ
ng trình :
a
−
b = 7.
Đổ
i ch
ữ
s
ố
cho nhau
đượ
c s
ố
m
ớ
i b
ằ
ng
2
9
s
ố
ban
đầ
u nên ta có ph
ươ
ng
trình :
10b + a =
2
9
(10a + b) ⇔ 90b + 9a = 20a + 2b
⇔ 11a
−
88b = 0 ⇔ a − 8b = 0.
Ta có h
ệ
ph
ươ
ng trình :
7 7
8 0 7 8 0
− = = +
⇔
− = + − =
a b a b
a b b b
⇔
8
1
=
=
a
b
(tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a
ẩ
n). V
ậ
y s
ố
c
ầ
n tìm là 81.
Bài 22.
20%
1
5
=
; 25%
1
4
=
.
G
ọ
i chi
ề
u dài hình ch
ữ
nh
ậ
t là x (m), chi
ề
u r
ộ
ng hình ch
ữ
nh
ậ
t là y (m).
Đ
i
ề
u ki
ệ
n x > y > 0.
Vì hình ch
ữ
nh
ậ
t có chu vi là 216m nên có ph
ươ
ng trình
x + y = 108.
(1)
Chi
ề
u dài v
ề
sau là
4x
5 5
− =
x
x ; chi
ề
u r
ộ
ng v
ề
sau là
5
.
4 4
y y
y + =
Vì chu vi không
đổ
i nên có ph
ươ
ng trình
4x 5
108
5 4
y
+ =
16 25 2160
x y
⇔ + =
(2)
T
ừ
(1) và (2) ta
đượ
c h
ệ
ph
ươ
ng trình
108
16x + 25y = 2160.
x y+ =
Gi
ả
i h
ệ
ta
đượ
c x = 60 và y = 48 (tho
ả
mãn).
Di
ệ
n tích hình ch
ữ
nh
ậ
t ban
đầ
u là 60 . 48 = 2880 (m
2
).
76
Bài 23.
G
ọ
i l
ượ
ng dung d
ị
ch lo
ạ
i I là x (lít) ; l
ượ
ng dung d
ị
ch lo
ạ
i II là y (lít).
Đ
i
ề
u ki
ệ
n : 0 < x ; y < 30.
Ta có ph
ươ
ng trình : x + y = 30.
L
ượ
ng axit ch
ứ
a trong dung d
ị
ch lo
ạ
i I là
20
100
x.
L
ượ
ng axit ch
ứ
a trong dung d
ị
ch lo
ạ
i II là :
5
.
100
y
Ta có ph
ươ
ng trình :
20 5 10
100 100 100
+ =
x y
(x + y) ⇔ 20x + 5y = 10x + 10y ⇔ 10x
−
5y = 0.
Ta
đượ
c h
ệ
ph
ươ
ng trình :
30 30
10 5 0 2 0
+ = + =
⇔
− = − =
x y x y
x y x y
⇔
10
20
=
=
x
y
(tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n)
V
ậ
y l
ượ
ng dung d
ị
ch lo
ạ
i I là 10 lít. L
ượ
ng dung d
ị
ch lo
ạ
i II là 20 lít.
2. Bài tập nâng cao
Bài 1.
Ta có : ∆'
1
= b
2
−
ac ; ∆'
2
= c
2
−
ab ; ∆'
3
= a
2
−
bc
∆'
1
+ ∆'
2
+ ∆'
3
= a
2
+ b
2
+ c
2
−
ab
−
bc
−
ca
=
1
2
(2a
2
+ 2b
2
+ 2c
2
−
2ab
−
2bc
−
2ca)
=
1
2
[(a
2
−
2ab + b
2
) + (a
2
−
2ac + c
2
) + (b
2
−
2bc + c
2
)]
=
1
2
[(a
−
b)
2
+ (a
−
c)
2
+ (b
−
c)
2
]
≥
0.
Do
đ
ó t
ồ
n t
ạ
i ít nh
ấ
t m
ộ
t trong ba s
ố
∆'
1
, ∆'
2
, ∆'
3
không âm. V
ậ
y ba
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho không th
ể
cùng vô nghi
ệ
m.
Bài 2.
a) Ta có (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 15
⇒ (x + 1)(x + 4)(x + 2)(x + 3) = 15
⇒ (x
2
+ 5x + 4)(x
2
+ 5x + 6) = 15 (*)
77
Đặ
t t = x
2
+ 5x + 4 ; (*) ⇒ t(t + 2) = 15 ⇔ t
2
+ 2t
−
15 = 0
∆' = 1 + 15 = 16 > 0 ;
'
∆
= 4
t
1
=
−
1 + 4 = 3 ; t
2
=
−
1
−
4 =
−
5.
* Khi t = 3, ta có :
x
2
+ 5x + 4 = 3 ⇔ x
2
+ 5x + 1 = 0.
∆ = 25
−
4 = 21 > 0
x
1
=
5 21
2
− +
; x
2
=
5 21
.
2
− −
* Khi t =
−
5, ta có :
x
2
+ 5x + 4 =
−
5 ⇔ x
2
+ 5x + 9 = 0
∆ = 25
−
36 =
−
11 < 0 (ph
ươ
ng trình vô nghi
ệ
m).
V
ậ
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi
ệ
m là :
x
1
=
5 21
2
− +
và x
2
=
5 21
.
2
− −
b)
Đ
i
ề
u ki
ệ
n :
2 0
4 0
− ≥
− ≥
x
x
⇔ 2 ≤ x ≤ 4.
2 2 4
− + −
x x
= x
2
− 8x + 16 + 2
2
⇔ 2 2 4
− + −
x x
= (x − 4)
2
+ 2
2
.
V
ế
trái c
ủ
a ph
ươ
ng trình luôn ≤ 2
2
còn v
ế
ph
ả
i c
ủ
a ph
ươ
ng trình luôn
≥ 2
2
nên
để
ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m thì ph
ả
i có
đồ
ng th
ờ
i hai v
ế
đề
u
b
ằ
ng 2
2
.
2
2 2 4 2 2 (1)
( 4) 2 2 2 2 (2)
x x
x
− + − =
− + =
T
ừ
(2) suy ra : x = 4. Thay x = 4 vào (1) : 2
2
+ 0 = 2
2
tho
ả
mãn.
V
ậ
y nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình là : x = 4.
Bài 3.
Ta có ∆' = (k + 1)
2
−
(3 + k
2
) = k
2
+ 2k + 1
−
3
−
k
2
= 2k
−
2.
78
Để
ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m th
ự
c phân bi
ệ
t ⇔ ∆' > 0 ⇔ 2k
−
2 > 0
⇔ 2k > 2 ⇔ k > 1
V
ậ
y k nguyên nh
ỏ
nh
ấ
t là k = 2 thì ph
ươ
ng trình có hai nghi
ệ
m th
ự
c phân
bi
ệ
t.
Bài 4.
Ta có x
4
+ 4 = 5x(x
2
−
2) ⇔ x
4
−
5x
3
+ 10x + 4 = 0.
Vì x = 0 không ph
ả
i là nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình nên chia c
ả
hai v
ế
c
ủ
a
ph
ươ
ng trình cho x
2
ta
đượ
c :
x
2
−
5x +
2
10 4
+
x
x
= 0 ⇔
2
2
4 2
5
+ − −
x x
x
x
= 0 (*)
Đặt t = x
−
2
x
⇔ t
2
+ 4 = x
2
+
2
4
x
phương trình (*) ⇔ t
2
+ 4
−
5t = 0 ⇔
t
2
−
5t + 4 = 0.
Có dạng a + b + c = 0 nên t
1
= 1 và t
2
= 4.
Khi t = 1 : x
−
2
x
= 1 ⇔ x
2
−
x
−
2 = 0. Suy ra x
1
=
−
1 ; x
2
= 2.
Khi t = 4 : x
−
2
x
= 4 ⇔ x
2
−
4x
−
2 = 0. Suy ra x
3
= 2 +
6
; x
4
= 2
−
6.
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm là : x
1
= 1 ; x
2
= 2 ; x
3
= 2 +
6
;
x
4
= 2
−
6.
Bài 5. Giả sử hai phương trình x
2
+ ax + 1 và x
2
+ bx + 2 = 0 có nghiệm chung là
x
0
.
Lúc đó :
2
0 0
+
x ax
+ 1 = 0
2
0 0
+
x bx
+ 2 = 0
⇒
2
2
0
x
+ (a + b)x
0
+ 3 = 0
∆ = (a + b)
2
– 24 ≥ 0 ⇔
24
+ ≥a b
⇔
2 6
+ ≥a b
Do
+ ≥ +
a b a b
nên
2 6
+ ≥a b
.
(1) có nghiệm ⇔
2 6.
a b+ ≥
Mặt khác :
+
a b
nhỏ nhất là 2
6.
79
Mà
+
a b
nhỏ nhất ⇔ (1) có nghiệm kép
x
01
= x
02
=
(
)
2 6 6
.
4 4 2
a b− +
±
= = ±
Thay x
0
=
6
2
±
vào hai phương trình đã cho ta tìm được :
5 7
;
6 6
a b
= =
hoặc
5 7
; .
6 6
a b
− −
= =
Bài 6. Vì a và b là hai nghiệm của phương trình x
2
+ mx + 1 = 0 nên theo định lí
Vi-ét ta có :
. 1
+ = −
=
a b m
a b
Vì b và c là hai nghiệm của phương trình x
2
+ nx + 2 = 0 nên theo định lí
Vi-ét ta có :
2
+ = −
=
b c n
bc
Mặt khác : (b – a)(b – c) = b
2
– bc – ab + ac
= b
2
+ ab + bc + ac – 2(ab + bc) = b(a + b) + c(a + b) – 2(ab + bc)
= (a + b)(b + c) – 2(ab + bc) = (–m)(–n) – 2(1 + 2) = mn – 6
Bài 7. Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình x
2
+ px + q = 0 (x
1
; x
2
∈
).
Theo Vi-ét, ta có : x
1
+ x
2
=
−
p ; x
1
.x
2
= q.
Do đó : 18 = p + q = –(x
1
+ x
2
) + x
1
.x
2
= –x
1
– x
2
+ x
1
x
2
= (x
1
– 1)(x
2
– 1) – 1
⇔ (x
1
– 1)(x
2
– 1) = 19
Do 19 là số nguyên tố, nên cặp số (x
1
– 1 ; x
2
– 1) hoặc trùng với cặp số
(1 ; 19) hoặc trùng với cặp số (
−
1 ;
−
19).
Vậy nghiệm của phương trình là : (x
1
= 2 ; x
2
= 20) ứng với p =
−
22 ;
q = 40 hoặc (x
1
= 0 ; x
2
=
−
18) ứng với p = 18 ; q = 0.
80
Bài 8. a) (x ; y ; z) = (0 ; 0 ; 0) là một nghiệm của hệ phương trình.
Khi x ≠ 0 ; y ≠ 0 ; z ≠ 0 hệ đã cho tương đương với hệ.
7 1 1 7
12 12
9 1 1 9
.
20 20
8 1 1 8
15 15
x y
xy x y
y z
yz y z
z x
zx z x
+
= + =
+
= ⇔ + =
+
= + =
Cộng vế theo vế các phương trình của hệ, ta được
2
1 1 1 47 1 1 1 47
.
30 60
x y z x y z
+ + = ⇔ + + =
* Vì
1 1 7 1 47 7 1
12 60 12 5
+ = ⇒ = − =
x y z
⇒ z = 5.
* Vì
1 1 9 1 47 9 1
20 60 20 3
+ = ⇒ = − =
y z x
⇒ x = 3.
* Vì
1 1 8 1 47 8 1
15 60 15 4
+ = ⇒ = − =
z x y
⇒ y = 4.
Vậy hệ phương trình đã cho có hai bộ nghiệm là : (x ; y ; z) = (0 ; 0 ; 0) và
(x ; y ; z) = (3 ; 4 ; 5).
b) Cộng vế theo vế các phương trình của hệ, ta được :
3(x + y + z + t) = 18 ⇒ x + y + z + t = 6
* Vì x + y + z = 3 nên t = 3.
* Vì y + z + t = 4 nên x = 2.
* Vì z + t + x = 5 nên y = 1.
* Vì t + x + y = 6 nên z = 0.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là : (x = 2 ; y = 1 ; z = 0 ; t = 3).
Bài 9. a) Cộng từng vế các phương trình của hệ, ta có :
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2xy
−
2yz
−
2xz = 1 ⇔ (x + y
−
z)
2
= 1
⇔ x + y
−
z = 1 hoặc x + y
−
z = 1.
81
Mặt khác hệ phương trình đã cho được viết dưới dạng :
( ) 2
( ) 3
( ) 4
+ − =
+ − =
− − = −
x x y z
y y x z
z z x y
⇔
( ) 2 ( ) 2
( ) 3 ( ) 3
( ) 4 ( ) 4
+ − = + − =
+ − = ⇔ + − =
− + − = − + − =
x x y z x x y z
y x y z y x y z
z x y z z x y z
* Khi x + y – z = 1 ta được nghiệm của hệ là : (x = 2 ; y = 3 ; z = 4).
* Khi x + y – x =
−
1. Ta có :
.( 1) 2 2
( 1) 3 3.
.( 1) 4 4
x x
y y
z z
− = = −
− = ⇔ = −
− = = −
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là : (x = 2 ; y = 3 ; z = 4) và
(x =
−
2 ; y =
−
3 ; z =
−
4).
b) Điều kiện : x ≠ 0 ; y ≠ 0 ; z ≠ 0.
Hệ đã cho viết dưới dạng :
5 1 1 5
24 24
7 1 1 7
24 24
1 1 1 1
4 4
x y
xyz yz zx
y z
xyz zx xy
z x
xyz xy yz
+
= + =
+
= ⇔ + =
+
= + =
(*')
Cộng từng vế các phương trình của hệ, ta được
2
1 1 1 3 1 1 1 3
4 8
+ + = ⇔ + + =
xy yz zx xy yz zx
Kết hợp với hệ (*) ta được :
6
12
8
=
=
=
xy
zy
zx
(*')
Nhân vế theo vế hệ (*') ta được : (xyz)
2
= 576 = (±24)
2
.
Do đó :
* Khi xyz = 24 ta tìm được nghiệm của hệ là : (x = 2 ; y = 3 ; z = 4).
* Khi xyz =
−
24, ta tìm được nghiệm của hệ là : (x =
−
2 ; y =
−
3 ; z =
−
4).
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là : (x = 2 ; y = 3 ; z = 4) và (x =
−
2 ; y =
−
3 ;
z =
−
4).
82
Bài 10. Ta có : x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + zx ⇔ 2(x
2
+ y
2
+ z
2
) = 2xy + 2yz + 2zx
⇔ (x − y)
2
+ (y − z)
2
+ (z − x)
2
0 ⇔
0
0
0
− =
− =
− =
x y
y z
z x
⇔ x = y = z.
Thay vào phương trình thứ hai của hệ, ta được :
3.x
2014
= 3
2015
⇔ x
2014
= 3
2014
⇔ x = 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là : x = y = z = 3.
Chủ đề 3 : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
1. Bài tập cơ bản
Bài 1. Vì đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y =
−
2
3
x + 1 nên
a =
−
2
3
và b ≠ 1. Khi đó : y =
−
2
3
x + b.
Đường thẳng này đi qua điểm P(4 ;
−
3) nên :
−
3 =
−
2
3
4 + b ⇒ b =
−
1
3
(thoả mãn).
Vậy : a =
−
2
3
và b =
−
1
3
.
Bài 2. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là :
−
3x + 2 = 4(x
−
3)
⇔
−
3x + 2 = 4x – 12 ⇔ 7x = 14 ⇔ x = 2.
Khi x = 2, giá trị y tương ứng là : y =
−
3.2 + 2 =
−
4.
Vậy toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là : (x = 2 ; y =
−
4).
Bài 3. Hàm số cần tìm có dạng : y = ax + b (a ≠ 0).
- Vì hàm số có hệ số góc bằng
−
2 nên : a =
−
2 ⇒ y =
−
2x + b.
- Vì đồ thị của hàm số đi qua A(3 ; 2) nên : 2 =
−
2.3 + b ⇒ b = 8.
83
Hàm số cần tìm là : y =
−
2x + 8.
Bài 4. Phương trình đường thẳng (d') cần lập có dạng : y = ax + b.
* Vì (d') song song với (d) nên a = 1. Lúc đó (d') : y = x + b.
* Vì (d') đi qua điểm N trên trục tung có tung độ là
−
4 hay (d') đi qua
điểm N có toạ độ (0 ;
−
4) nên : y
N
= ax
N
+ b ⇔
−
4 = a.0 + b ⇔ b =
−
4.
Vậy đường thẳng (d') cần lập là : y = x
−
4.
Bài 5. a) Vì đồ thị của (P) : y = (m
2
– 3)x
2
đi qua A(1 ; 6) nên
6 = m
2
−
3 ⇔ m
2
= 9.
⇔ m
2
−
9 = 0 ⇔ (m + 3)(m
−
3) = 0 ⇔
3
.
3
m
m
= −
=
Vậy với m = 3 hoặc m =
−
3 thì đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1 ; 6).
b) Khi m = 3 hoặc m =
−
3 ta được hàm số y = 6x
2
.
Do đó điểm B(
−
1 ;
−
6) không thuộc đồ thị của hàm số.
Bài 6. a) Đồ thị đi qua M
1
1;
2
−
nên :
1
2
= a.(
−
1)
2
⇔ a =
1
2
. Lúc đó : y =
1
2
x
2
.
b) Vì N(
−
3 ; m) ∈ (P) nên : m =
1
2
.(
−
3)
2
=
9
.
2
Bài 7. Lập bảng một số giá trị tương ứng
của x và y.
x
−
3
−
2
−
1
0 1 2 3
y
−
9
−
4
−
1
0
−
1
−
4
−
9
Đồ thị hàm số y =
−
x
2
là một
đường parabol nằm phía dưới trục
hoành nhận trục tung là trục đối
xứng ; nhận gốc toạ độ O(0 ; 0)
làm đỉnh.
y
x
84
Bài 8. a) mx + 3 + (3m
−
1)y = 0 (*)
Vì đường thẳng đi qua A(1 ;
−
2) nên
m.1 + 3 +(3m
−
1)(
−
2) = 0
⇔ m + 3
−
6m + 2 = 0 ⇔
−
5m + 5 = 0 ⇔ 5m = 5 ⇔ m = 1
Khi m = 1 (*) ⇔ x + 3 + 2y = 0 ⇔ 2y =
−
x – 3 ⇔ y =
−
1 3
2 2
−
x
Vậy hệ số góc của đường thẳng là
−
1
.
2
b) Gọi A(x
0
; y
0
) là điểm cố định mà (d) luôn đi qua.
Ta có : mx
0
+ 3 + (3m
−
1)y
0
= 0 (∀m)
⇔ mx
0
+ 3my
0
= y
0
−
3 (∀m)
⇔ m(x
0
+ 3y
0
) = y
0
−
3 (∀m)
⇔
0 0
0
3 0
3 0
+ =
− =
x y
y
⇔
0
0
9
.
3
x
y
= −
=
Vậy (d) luôn đi qua điểm cố định A(−9 ; 3).
2. Bài tập nâng cao
Bài 1. Phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số y = 3x và y =
−
x + 4 là :
3x =
−
x + 4 ⇔ 4x = 4 ⇔ x = 1
Lúc đó giá trị y tương ứng : y = 3.1 = 3.
Toạ độ giao điểm của chúng là : (x = 1 ; y = 3).
Thay toạ độ này vào hàm số : y = ax
−
3
2
, ta có :
3 = a.1
−
3
2
⇒ a = 3 +
3
2
=
9
.
2
Vậy : a =
9
2
thì ba đường thẳng đã cho đồng quy.
85
Bài 2. Phương trình đường thẳng (d) có dạng y = ax + b (a ≠ 0).
Vì (d) vuông góc (d') nên 2a = – 1. Suy ra : a =
−
1
2
.
Khi đó (d) : y =
−
1
2
x + b.
Vì (d) đi qua A(3 ; 0) nên 0 =
−
1
2
.3 + b ⇒ b =
3
.
2
Vậy đường thẳng (d) cần tìm là : y =
−
1
2
x +
3
2
.
Bài 3. a) ∆ABC có AC = 1 ; AB = 3 và
BC =
2 2
AC AB
+
1 9 10
= + =
b) S
ABC
=
. 3.1 3
2 2 2
= =
AB AC
(đvdt).
c) Phương trình đường thẳng BC
có dạng y = ax + b (a ≠ 0)
Vì đường thẳng đi qua B(1 ;
−
1)
nên
−
1 = a + b.
Vì đường thẳng đi qua C(0 ; 2)
nên 2 = a.0 + b ⇒ b = 2.
Do đó : a =
−
b
−
1 =
−
2
−
1 =
−
3.
Vậy phương trình đường thẳng BC là y =
−
3x + 2.
Bài 4. Phương trình tiếp tuyến với (P) có dạng y = ax + b (D')
vì (D') // (D) nên a =
−
1. (D') : y =
−
x + b.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) với (D') :
−
x
2
=
−
x + b ⇔ x
2
−
x + b = 0 (1)
∆ = 1
−
4b
x
y
86
Do (D') và (P) tiếp xúc nên ∆ = 0. Hay 1
−
4b = 0 ⇔ b =
1
.
4
Suy ra (D') : y =
−
x +
1
4
.
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm kép của phương trình (1) : x
0
=
1
.
2
Do đó toạ độ tiếp điểm là
1 1
; .
2 4
−
Bài 5. a) Vì đồ thị của hàm số y = ax
2
đi qua A(1 ; 1) nên : 1 = a.1
2
⇔ a = 1.
Lúc đó : y = x
2
.
b) Phương trình đường thẳng (D) cần tìm có dạng : y = ax + b.
Vì (D) đi qua A(1 ; 1) nên : 1 = a + b.
Vì (D) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ m (m ≠ 1) nên : 0 = a.m + b.
Ta được hệ phương trình :
1
0
+ =
+ =
a b
ma b
⇔
1
(1 ) 1
1
.
1
1
a
m a
m
b a m
b
m
=
− =
−
⇔
= − −
=
−
Do đó phương trình đường thẳng (D) là : y =
1
1 1
−
− −
m
x
m m
(m ≠ 1).
c) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D)
x
2
=
1
1 1
−
− −
m
x
m m
(m ≠ 1) ⇒ (1
−
m)x
2
−
x + m = 0
∆ = 1
−
4m(1
−
m) = 4m
2
−
4m + 1 = (2m
−
1)
2
Để (P) và (D) tiếp xúc ⇔ ∆ = 0 ⇔ 2m
−
1 = 0 ⇔ m =
1
.
2
Vậy với m =
1
2
thì (P) và (D) tiếp xúc.
Bài 6. a) Hàm số y = (m + 1)x + m + 1 đồng biến
87
⇔ m + 1 > 0 ⇔ m >
−
1 (1)
Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 ; 2) nên :
2 = m + 1 + m + 1 ⇔ 2m = 0 ⇔ m = 0 (2)
Kết hợp (1) và (2) để hàm số đã cho là đồng biến và đi qua điểm (1 ; 2)
khi m = 0.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và parabol là :
−
2x
2
= (m + 1)x + m + 1 ⇔ 2x
2
+ (m + 1)x + m + 1 = 0 (*)
∆ = (m + 1)
2
−
8(m + 1) = m
2
−
6m
−
7
Để đường thẳng và parabol tiếp xúc ⇔ ∆ = 0 ⇔ m
2
−
6m
−
7 = 0
∆' = 9 + 7 = 16 > 0
m
1
= 3 + 4 = 7 ; m
2
= 3
−
4 =
−
1.
Vậy với m = 7 hoặc m =
−
1 thì đường thẳng và (P) tiếp xúc.
* Khi m =
−
1, đường thẳng trở thành y = 0 và tiếp xúc với (P) tại gốc toạ
độ O(0 ; 0).
* Khi m = 7, phương trình (*) có nghiệm kép :
x
1
= x
2
=
( 1)
4
− +
m
=
−
2, lúc đó : y
1
= y
2
=
−
8.
Vậy toạ độ tiếp điểm là M(
−
2 ;
−
8).
Chủ đề 4 : BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Bài tập cơ bản
Bài 1. a) Ta có :
(1)
4 4 4 3 3 4 4 3 4 3
2 2 ( ) 0 ( ) ( ) 0
⇔ + − + + + ≥ ⇔ − + − ≥
a b a a b ab b a a b b ab
3 3 3 3
( ) ( ) 0 ( )( ) 0
⇔ − − − ≥ ⇔ − − ≥
a a b b a b a b a b
88
2
2
2 2 2 2
3
( ) ( ) 0 ( ) 0
2 4
⇔ − + + ≥ ⇔ − − + ≥
b b
a b a ab b a b a (1’)
Do bất đẳng thức (1’) đúng suy ra
4 4 3 3
2( ) ( )( )
+ ≥ + +
a b a b a b
.
b) Ta có :
(2)
4 4 4 4 3 3 3 4 3 3 3 4
3 3 3 ( )
⇔ + + − + + + + + + + +
a b c a ab ac a b b bc a c b c c
4 4 3 3 4 4 3 3 4 4 3 3
( ) ( ) ( ) 0
⇔ + − − + + − − + + − − ≥
a b a b ab b c b c bc c a a c ac
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
a b a ab b b c b bc c
⇔ − + + + − + + +
2 2 2
( ) ( ) 0
c a c ca a
+ − + + ≥
(2’)
Do bất đẳng thức (2’) đúng suy ra
4 4 4 3 3 3
3( ) ( )( )
+ + ≥ + + + +
a b c a b c a b c
.
Bài 2. Áp dụng tính chất (a + b)
2
≤
2(a
2
+ b
2
) với mọi a, b
∈
.
Điều kiện 2014
≤
x
≤
2016, ta có :
2
( 2016 2014) 2(2016 2014)
− + − ≤ − + −x x x x
⇔
2
( 2016 2014) 2.2
− + − ≤x x = 4
⇔
2016 2014 2
− + − ≤
x x
Bài 3. Xét hiệu : (ac + bd)
2
− (a
2
+ b
2
)(c
2
+ d
2
)
= a
2
c
2
+ 2acbd + b
2
d
2
−
a
2
c
2
−
a
2
d
2
−
b
2
c
2
−
b
2
d
2
=
−
(a
2
d
2
−
2abcd + b
2
c
2
)
=
−
(ad
−
bc)
2
≤ 0 với ∀a ; b ; c ; d.
Vậy (ac + bd)
2
≤ (a
2
+ b
2
)(c
2
+ d
2
).
Bài 4. Với ∀ x ∈
, ta có :
(
)
2
2
3 2
+ −x
≥ 0 ⇔ x
2
+ 3
−
4
2
3
+
x
+ 4 ≥ 0
⇔ x
2
+ 7 ≥ 4
2
3
+
x
⇔
2
2
7
3
+
+
x
x
≥ 4
89
Bài 5. Ta có : (a
2
+ b
2
) + (c
2
+ d
2
) ≥ 2
(
)
(
)
2 2 2 2
+ +
a b c d
Nên A = ac + bd + a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
= ac + bd + (a
2
+ b
2
) + (c
2
+ d
2
) ≥ ac + bd + 2
(
)
(
)
2 2 2 2
+ +
a b c d
(*)
Mà : (a
2
+ b
2
) (c
2
+ d
2
) = a
2
c
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2
= a
2
d
2
−
2adbc + b
2
c
2
+ a
2
c
2
+ 2adbc + b
2
d
2
= (ad
−
bc)
2
+ (ac + bd)
2
= 1 + (ac + bd)
2
(do ad
−
bc = 1)
Thay vào (*) ta được : A ≥ ac + bd + 2
( )
2
1+ +
ac bd
. Đặt x = ac + bd
Suy ra : A ≥ x + 2
2
1
+
x
⇔ A
2
≥ (x + 2
2
1
+
x
)
2
= x
2
+ 4x
2
1
+
x
+ 4(x
2
+ 1) =
(
)
2 2 2
1 4 1 4 3
+ + + + +
x x x x
=
(
)
2
2
1 2
+ +
x x
+ 3 ≥ 3 ⇔ A
2
≥ 3 ⇔ A ≥
3.
Bài 6. Ta có : a
2
+ b
2
+ c
2
= 1 (giả thiết)
⇒
1 ; 1 ; 1
a b c
≤ ≤ ≤
⇒ (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 0
⇔ 1 + a + b + c + ab + bc + ca + abc ≥ 0 (1)
Mặt khác :
1
2
(a + b + c + 1)
2
=
1
2
(a
2
+ b
2
+ c
2
+ 1 + 2ab + 2ac + 2bc +
+ 2a + 2b + 2c) ≥ 0
⇔
1
2
(2 + 2ab + 2ac + 2bc + 2a + 2b + 2c) ≥ 0
⇔ 1 + ab + bc + ac + a + b + c ≥ 0 (2)
Cộng vế theo vế (1) và (2), ta suy ra :
2(1 + a + b + c + ab + bc + ca) + abc ≥ 0.
90
Bài 7. Điều kiện x
≥
0.
Ta có A =
−
2
x
+ x + 5 = (x
−
2
x
+ 1) + 4 = (
x
−
1)
2
+ 4
≥
4.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 4
1 0 1 1
⇔ − = ⇔ = ⇔ =
x x x
.
Bài 8. C =
1
2 3
− −
x x
. Điều kiện : x
0
≥
.
Ta có :
(
)
2 3 2 3
− − = − − +
x x x x
=
(
)
2 1 2
− − + +
x x
=
( )
2
1 2
− − +
x
Do đó : C
( )
2
1
1 2
−
=
− +
x
.
Vì
(
)
2
1 2 2
− + ≥
x
với
0
∀ ≥
x
. Suy ra : C
1
2
≥ −
.
Vậy : giá trị nhỏ nhất của C là
1
1 0
2
− ⇔ − =
x
1 1
⇔ = ⇔ =
x x
thoả điều kiện.
Bài 9. a)
1 1
x y x y
+ = ⇒ = −
⇒
P =
2
2
1 13 13
3(1 ) 4 3 3 4 3 .
2 4 4
y y y y y
− − = − + − = − − − ≤ −
Vậy giá trị lớn nhất của P là
13
4
−
⇔
1
2
= =
x y
.
b)
2 2 2 2
x y x y
− = ⇒ = +
⇒
Q
2 2 2
4 8 4 2 2 2 3 6 9 2
= + + + − − + = + +
y y y y y y y
2
3 1
6( )
2 3
= + +
y y
2
2
3 9 11 3 11 11
6 2 6
4 16 8 4 8 8
= + ⋅ + − = + − ≥ −
y y y
91
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là
11
8
−
⇔
1
2
.
3
4
x
y
=
= −
Bài 10. Ta có : M
2
=
3 5 7 3 2 (3 5)(7 3 ) 2 2 (3 5)(7 3 ).
x x x x x x
− + − + − − = + − −
⇒
M
2
2
≥
⇒
M
2
≥
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là
2
⇔
5 7
.
3 3
x
≤ ≤
2. Bài tập nâng cao
Bài 1. Giả sử
, 0
a b c
≥ >
.
Khi đó ta có : (1)
2 2 2
3 ( ) ( ) ( ) 0
⇔ − + − − + − − + − ≥
abc a b c a b c a b c a b c
2 2 2
( ) ( ) ( ) 0
⇔ − − + + − − + + − − + ≥
a a ab ac bc b b bc ba ac c c ac bc ab
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0
⇔ − − + − − + − − ≥
a a b a c b b c b a c c a c b
2 2
( )( ) ( )( ) 0
⇔ − − − + + − − ≥
a b a ac b bc c a c b c
2
( ) ( ) ( )( ) 0
⇔ − + − + − − ≥
a b a b c c a c b c
(*)
Bất đẳng thức (*) luôn đúng (Vì
, 0
a b c
≥ >
). Suy ra điều phải chứng
minh.
Bài 2. Ta có :
3 3 3 2 2 2
4( ) ( ) ( ) 4( ) ( )
a b a b a b a ab b a b
+ − + = + − + − +
2 2 2 2 2
( ) (4 4 4 ) ( 2 ) 3( )( ) 0
a b a ab b a ab b a b a b
= + − + − + + = + − ≥
Vậy
3 3 3
4( ) ( )
+ ≥ +
a b a b
với
, 0
>
a b
.
Bài 3. Ta có :
2 2 2
1 1 4 ( ) (a ) 4 2 ( )
0
( ) ( ) ( )
+ + + − − + −
+ − = = = ≥
+ + + +
b a b a b ab a ab b a b
a b a b ab a b ab a b ab a b
.
92
Suy ra
1 1 4
.
a b a b
+ ≥
+
Bài 4. Áp dụng BĐT : Nếu
0 , 0
< < >
x y m
thì
.
x x m
y y m
+
<
+
Ta có :
+
<
+ + +
a c a
a b a b c
;
+
<
+ + +
b a b
b c a b c
;
+
<
+ + +
c b c
c a a b c
2( )
2
+ +
⇒
+ + < =
+ + + + +
a b c a b c
a b b c c a a b c
(đpcm).
Bài 5. Vì hai vế của bất đẳng thức đã cho đều không âm.
( )
2
+ ≥ +
x y x y
⇔
2
2
2 .
+ +
x y x y
≥ (x + y)
2
⇔ x
2
+ y
2
+ 2
.
x y
≥ x
2
+ y
2
+ 2xy
⇔
.
x y
≥ xy (luôn luôn đúng).
Vậy
( )
2
.
x y x y
+ ≥ +
Đẳng thức xảy ra ⇔
xy
≥ 0 nghĩa là
x
và
y
cùng dấu.
Bài 6. A =
2
2 2 2
25 1 5 1 1
4 4 6 9 2 5 2
4 2 2 2 2
− + + − + = − + + = − + ≥
x x x x x x x
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
1
2
⇔
5
2
=
x
.
Bài 7. Ta có
x
2
+ 5
y
2
+ 2
y
– 4
xy
– 3 = 0
2 2 2
( 2 ) ( 1) 4 ( 1) 4 ( 3)( 1) 0 3 1
⇔ − + + =
⇒
+ ≤
⇒
+ − ≤
⇒
− ≤ ≤
x y y y y y y
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là –3
⇔
x
= – 6. Vậy cặp số (
x
;
y
) = (–6 ; –3)
là cần tìm.
Bài 8. Ta có
x
2
+ 2
xy
+ 7(
x + y
) + 2
y
2
+ 10 = 0
2 2
4 8 28 28 8 40 0
⇔ + + + + + =
x xy x y y
2 2
(2 2 7) 4 9
⇔ + + + =
x y y
93
2
(2 2 7) 9 ( 5)( 2) 0
⇔ + + ≤ ⇔ + + + + ≤
x y x y x y
5 0
2 0
+ + ≥
⇔
+ + ≤
x y
x y
(*) (vì
2 5
+ + ≤ + +
x y x y
)
Vì S =
x + y
+ 1 nên (*)
4
⇔ − ≤
S
1
≤ −
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là – 4
⇔
x
= –5,
y
= 0.
Giá trị lớn nhất của S là –1
⇔
x
= –2,
y
= 0.
Bài 9.
5 3 (4 ) 3
− > + ⇔ − >
x mx x m x
- Với
4 0 4
− ≠ ⇔ ≠
m m
*
3
4 0 4
4
− > ⇔ < ⇔ >
−
m m x
m
*
3
4 0 4
4
− < ⇔ > ⇔ <
−
m m x
m
- Với
4
=
m
bất phương trình có dạng
0. 3.
x
>
Suy ra không có giá trị nào của
x
nhân với 0 cho ta một số lớn hơn 3.
Vậy bất phương trình vô nghiệm.
Kết quả :
- Với
3
4 .
4
m x
m
<
⇒
>
−
- Với
3
4 .
4
m x
m
>
⇒
<
−
- Với
4 .
m S
=
⇒
= ∅
94
Phần hai.
HÌNH HỌC
TÍNH TOÁN CÁC ĐẠI LƯỢNG HÌNH HỌC
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Tam giác, tứ giác, đa giác n cạnh.
2. Đa giác đều.
3. Đường thẳng song song, cát tuyến.
4. Diện tích đa giác ; diện tích đa giác đều ; diện tích quạt tròn.
5. Hàm số lượng giác.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
TÍNH SỐ ĐO GÓC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Tính chất đường phân giác của một góc, của tam giác.
− Tính chất hai đường thẳng song song, đường trung bình của tam giác, của
hình thang.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính BC. Điểm A thuộc nửa đường
tròn. Gọi D và E thứ tự là điểm chính giữa các cung nhỏ AC và AB. Gọi F là
giao điểm của BD và CE.
Ch
ChCh
Ch
1
11
1
95
a) Tính số đo của
BFC
.
b) Tính số đo của
BFO
, biết rằng AB = 3cm ; R = 2,5cm.
Gợi ý : Sử dụng các biểu thức : tổng ba góc của tam giác, định lí Pi-ta-go,
tam giác bằng nhau, tính chất của góc nội tiếp, số đo cung, tính chất đường phân
giác.
Hướng dẫn giải
a)
BAC
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)
0
90
⇒ =BAC
0
90 .
ABC ACB⇒ + =
Vì
=
DA DC
⇒ =
DBA DBC
nên BD là
phân giác của
ABC
.
Vì
=
EA EB
⇒ =
ECA ECB
nên CE là
phân giác của
ACB
.
Do đó
(
)
1
2
FBC FCB ABC ACB
+ = +
0 0
1
.90 45
2
= = .
T
ừ
∆
ABC
suy ra
0
135
=BFC
.
b) Tam giác ABC vuông t
ạ
i A. Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go tính
đượ
c AC = 4cm.
G
ọ
i H là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a BD và AC. Vì BH là phân giác c
ủ
a
∆
ABC
nên
HC BC
HA BA
=
⇒
CH = 2,5cm.
D
ễ
th
ấ
y
∆ = ∆
CFH CFO
(c-g-c) (vì CH = CO = 2,5cm ; CF c
ạ
nh chung ;
=
FCH FCO
)
⇒
=
CFH CFO
, mà
0
135
=BFC
nên
0
45
=CFH
. Do
đ
ó
0
90
=BFO
.
Ví dụ 2.
Cho
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB. G
ọ
i C là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a cung AB ;
D là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a OB. Tia CD c
ắ
t
đườ
ng tròn (O)
ở
E.
a) Tính s
ố
đ
o c
ủ
a
ABE
.
b) Trên c
ạ
nh AE l
ấ
y
đ
i
ể
m F sao cho AF = BE. Tính t
ổ
ng
+
BAE BFE
.
H
F
D
E
O
B
C
A
96
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng s
ố
đ
o cung, tính ch
ấ
t góc n
ộ
i ti
ế
p, tính ch
ấ
t
đườ
ng phân giác,
t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác c
ủ
a góc nh
ọ
n (k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i máy tính c
ầ
m tay), tam giác vuông cân,
tam giác
đồ
ng d
ạ
ng.
Hướng dẫn giải
a) Vì
=
CA CB
⇒
=
AEC BCE
⇒
EC là
phân giác c
ủ
a
AEB
Vì ED là phân giác c
ủ
a
ABE
∆
⇒ =
EA DA
EB DB
.
Mà D là trung
đ
i
ể
m OB nên DA = 3DB
⇒
EA = 3EB.
Vì AB là
đườ
ng kính c
ủ
a (O)
0
90
⇒ =AEB
.
∆
ABE
vuông t
ạ
i E
0
tan 3 71 34'
⇒ = = ⇒ =
EA
ABE ABE
EB
.
b) Vì AE = 3BE và AF = BE
⇒
FE = 2BE.
∆
FBE
vuông t
ạ
i E
0
1
tan 26 34'
2
⇒ = = ⇒ =
EB
BFE BFE
EF
Do
đ
ó
0 0 0
18 26' 26 34' 45
+ = + =BAE BFE
.
Cách khác :
D
ễ
th
ấ
y
∆
OCD
∆
EFB
(c-g-c),
=
BAE BCE
,
0
45
=OCB
0
45
⇒ + =BAE BFE
.
Ví dụ 3.
Cho
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB.
Đ
i
ể
m C thu
ộ
c
đườ
ng tròn (O) sao
cho AC < CB. Trên dây CB l
ấ
y
đ
i
ể
m D sao cho BD = AC. G
ọ
i E là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a CD. Tính s
ố
đ
o c
ủ
a
OEB
.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t c
ủ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng song song, tính ch
ấ
t tam giác
vuông cân, tính ch
ấ
t c
ủ
a góc n
ộ
i ti
ế
p ch
ắ
n n
ử
a
đườ
ng tròn..
Hướng dẫn giải
G
ọ
i M là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a AD.
F
E
C
D
O
A
B
97
D
ễ
th
ấ
y ME, MO th
ứ
t
ự
là
đườ
ng trung bình c
ủ
a các tam giác ACD và ABD
⇒
/ /
2
=
AC
ME ; MO/ /
2
=
BD
.
Mà BD = AC nên ME = MO (1).
ACB
là góc n
ộ
i ti
ế
p ch
ắ
n n
ử
a
đườ
ng tròn
(O)
0
90 .
ACB⇒ =
Vì ME // AC và MO // BD nên
0
90 .
EMO =
(2)
T
ừ
(1) và (2) ta có
EMO
∆
vuông cân t
ạ
i
M
0
45
⇒ =MOE
.
Vì MO // BD
⇒ =
OEB MOE
(so le
trong)
0
45
⇒ =OEB
.
Chú ý :
Gi
ả
thi
ế
t cho bi
ế
t E là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a CD và ta nh
ậ
n th
ấ
y O là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng kính AB. G
ợ
i ý cho ta v
ẽ
thêm
đ
i
ể
m M là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a AD là
h
ế
t s
ứ
c quan tr
ọ
ng.
Ví dụ 4.
Cho hình vuông ABCD. G
ọ
i O là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a hai
đườ
ng chéo. Trên
các
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng AB và OC l
ầ
n l
ượ
t l
ấ
y các
đ
i
ể
m E và F sao cho
. 2
=AE OF
.
Tính các góc c
ủ
a tam giác DEF.
Gợi ý :
Cho thêm
đ
i
ể
m G
để
t
ạ
o ra tam giác vuông cân, hình bình hành, s
ử
d
ụ
ng ki
ế
n th
ứ
c v
ề
tam giác b
ằ
ng nhau, tính ch
ấ
t ba
đườ
ng cao, tính ch
ấ
t hình
vuông, quan h
ệ
t
ừ
vuông góc
đế
n song song
Hướng dẫn giải
Trên
đ
o
ạ
n OD l
ấ
y
đ
i
ể
m G sao cho OG = OF.
Vì ABCD là hình vuông nên
⊥
AC BD
t
ạ
i O.
Do
đ
ó tam giác OGF vuông cân t
ạ
i O. Suy ra
2
=GF OF
, mà
. 2
=AE OF
nên GF = AE.
Vì AE // = GF nên AEFG là hình bình hành
⇒
AG // = EF (1)
M
E
D
C
O
A
B
E
G
A
C
B
D
O
F
98
Vì O là giao
đ
i
ể
m hai
đườ
ng chéo AC và BD c
ủ
a hình vuông ABCD nên
AC BD
⊥
t
ạ
i O và OA = OB = OC = OD. T
ừ
đ
ó
∆ = ∆
AOG DOF
(c-g-c)
⇒
=
AG DF
(2).
T
ừ
(1), (2) suy ra EF = DF (*). D
ễ
th
ấ
y G là tr
ự
c tâm c
ủ
a
∆
ADF
(
;
⊥ ⊥
DO AF FG AD
)
⇒
⊥
AG DF
.
Mà AG // EF nên EF
⊥
DF (**). T
ừ
(*) và (**) suy ra tam giác DEF vuông
cân t
ạ
i F.
Ví dụ 5.
Cho tam giác ABC cân t
ạ
i A n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O ; R). Bi
ế
t BC =
R
2
. Tính s
ố
đ
o các góc c
ủ
a tam giác ABC.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go
đả
o, tính ch
ấ
t góc n
ộ
i ti
ế
p, t
ổ
ng ba góc c
ủ
a
tam giác,
đị
nh ngh
ĩ
a s
ố
đ
o cung.
Hướng dẫn giải
* Tr
ườ
ng h
ợ
p 1 :
Đỉ
nh A thu
ộ
c cung l
ớ
n c
ủ
a cung BC
a) Ta có OB
2
+ OC
2
= R
2
+ R
2
= 2R
2
.
Ta l
ạ
i có BC
2
=
(
)
2
2
2 2
=
R R
.
∆
BOC
có BC
2
= OB
2
+ OC
2
, nên theo
đị
nh lí
Pi-ta-go
đả
o thì
∆
BOC
vuông t
ạ
i O.
Suy ra s
đ
BC
=
0
90
=BOC
⇒
1
2
=
BAC s
đ
BC
= 45
0
.
Tam giác ABC cân t
ạ
i A
⇒
(
)
0 0 0
180 45 : 2 67 30 .
ABC ACB
′
= = − =
* Tr
ườ
ng h
ợ
p 2 :
Đỉ
nh A thu
ộ
c cung nh
ỏ
c
ủ
a cung BC
S
ố
đ
o cung nh
ỏ
BC b
ằ
ng 90
0
nên s
ố
đ
o cung l
ớ
n BC b
ằ
ng 270
0
.
Khi
đ
ó
BAC
là góc n
ộ
i ti
ế
p ch
ắ
n cung l
ớ
n BC nên
0
135 .
BAC =
Tam giác ABC cân t
ạ
i A
⇒
0
22 30
ABC ACB
′
= =
.
Ví dụ 6 :
Cho t
ứ
giác ABCD n
ộ
i ti
ế
p n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính CD = 2R.
Bi
ế
t AC = R
3
và BD = R
2
. Tính các góc c
ủ
a t
ứ
giác ABCD.
A
H
O
B
C
99
H
B
A
O
D
C
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t góc n
ộ
i ti
ế
p ch
ắ
n n
ử
a
đườ
ng tròn,
đị
nh lí Pi-ta-go,
t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác c
ủ
a góc nh
ọ
n, tính ch
ấ
t c
ủ
a tam giác vuông cân, tính ch
ấ
t c
ủ
a t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p.
Hướng dẫn giải
Góc DAC n
ộ
i ti
ế
p ch
ắ
n n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính CD nên
0
90
=DAC
.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go tính
đượ
c : AD = R.
Tam giác DAC vuông t
ạ
i A, ta có
3 3
sin
2 2
AC R
ADC
CD R
= = =
0
60
ADC
⇒
=
0
30
⇒
=ACD
.
Góc DBC n
ộ
i ti
ế
p ch
ắ
n n
ử
a
đườ
ng tròn
tâm O
đườ
ng kính CD nên
0
90
=DBC
.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go tính
đượ
c : BC = R
2
.
Do
đ
ó
DBC
∆
vuông cân t
ạ
i B
0
45
⇒
= =BDC BCD
.
T
ứ
giác ABCD n
ộ
i ti
ế
p
⇒
0 0 0 0
180 180 60 120
= − = − =ABC ADC
;
0
135
=DAB
.
Dạng 2.
TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG ; TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Công thức tính diện tích của các hình.
− Quy về việc giải một phương trình, hoặc hệ phương trình.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, nội tiếp đường tròn (O) đường
kính BC. Gọi I là một điểm nằm trong tam giác ABC sao cho IA = IB – 1 =
IC – 2. Tính độ dài IA.
Gợi ý : Kẻ IH
⊥
AB, IK
⊥
AC. Áp dụng định lí Pi-ta-go để lập phương
trình.
100
H
K
A
O
B
C
I
K
1
H
1
H
3
K
3
H
2
K
2
C
1
B
1
C
B
G
A
A
1
O
Hướng dẫn giải
∆
ABC
n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính
BC
0
90 .
BAC
⇒ =
* Kẻ IH
⊥
AB, IK
⊥
AC.
* Đặt IA =
x
, IH =
y
, IK =
z
⇒
IB = x + 1,
IC = x + 2
.
* Áp dụng định lí Pi-ta-go vào các tam giác
vuông, ta có :
x
2
= y
2
+ z
2
; y
2
+ (3 – z)
2
= (x + 1)
2
;
(4 – y)
2
+ z
2
= (x + 2)
2
.
Từ đó suy ra phương trình :
2 2
2
3 4
2 3
− −
= +
x x
x .
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình trên ta tính
đượ
c OA.
Ví dụ 2.
Cho tam giác
đề
u ABC có tr
ọ
ng tâm là G. L
ấ
y
đ
i
ể
m O b
ấ
t kì trong tam
giác
đề
u khác G.
Đườ
ng th
ẳ
ng OG c
ắ
t các
đườ
ng th
ẳ
ng BC, CA, AB th
ứ
t
ự
t
ạ
i A
1
; B
1
; C
1
.
Tính t
ỉ
s
ố
1 1 1
1 1 1
+ +
OA OB OC
GA GB GC
.
Gợi ý :
K
ẻ
GH
1
; GH
2
; GH
3
l
ầ
n l
ượ
t vuông góc v
ớ
i BC, CA, AB. K
ẻ
OK
1
;
OK
2
; OK
3
l
ầ
n l
ượ
t vuông góc v
ớ
i BC, CA, AB. Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét.
Hướng dẫn giải
* K
ẻ
GH
1
; GH
2
; GH
3
l
ầ
n l
ượ
t vuông góc v
ớ
i BC, CA, AB.
* K
ẻ
OK
1
; OK
2
; OK
3
l
ầ
n l
ượ
t vuông
góc v
ớ
i BC, CA, AB.
* Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-let ta
đượ
c :
1 1
1 1
=
OA OK
GA GH
⇒
1 1 1
1 1 1
3
+ + =
OA OB OC
GA GB GC
101
B
A
C
D
E
D
B
A
C
Ví dụ 3.
Cho tam giác ABC có
độ
dài ba c
ạ
nh là ba s
ố
t
ự
nhiên liên ti
ế
p. Tính
độ
dài các c
ạ
nh c
ủ
a tam giác ABC, bi
ế
t r
ằ
ng
0
3. 2. 180
+ =A B
.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tam giác
đồ
ng d
ạ
ng
để
l
ậ
p ph
ươ
ng trình. Chú ý xét hai
tr
ườ
ng h
ợ
p.
Hướng dẫn giải
* Ta có
0
3. 2. 180
+ =
A B
⇒
3. 2.
+ = + +
A B A B C
⇒
2
+ =
A B C
⇒
C
là góc l
ớ
n nh
ấ
t
⇒
c
ạ
nh AB là c
ạ
nh l
ớ
n nh
ấ
t.
* Trên c
ạ
nh AB l
ấ
y
đ
i
ể
m D sao cho
AD = AC.
* T
ừ
đ
ó suy ra
∆
ABC
∆
CBD
(g-g)
( )
2
.
BC AB BD AB AB AC
⇒ = = −
2
.
AB AB AC
= −
.
* Tr
ườ
ng h
ợ
p 1 :
2 ; 1 ; .
AB n BC n AC n
= + = + =
* Tr
ườ
ng h
ợ
p 2 :
2 ; ; 1.
AB n BC n AC n
= + = = +
Ví dụ 4 :
Cho tam giác ABC có
0
120
=A
; AB = a ; AC = 2a.
a) Tính
độ
dài
đườ
ng phân giác AD.
b) Hãy xét bài toán trong tr
ườ
ng h
ợ
p
0
60
=A
;
0
90
=A
;
= α
A
.
Gợi ý :
K
ẻ
DE song song v
ớ
i AB (E thu
ộ
c AC). Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét và tính
ch
ấ
t c
ủ
a tam giác
đề
u, tam giác cân.
Hướng dẫn giải
a) Qua D v
ẽ
đườ
ng th
ẳ
ng song
song v
ớ
i AB c
ắ
t c
ạ
nh AC t
ạ
i E. D
ễ
dàng ch
ứ
ng minh
đượ
c
∆
ADE
là tam
giác
đề
u, suy ra AD = DE = EA =
x
.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét, ta có
=
DE CE
AB AC
102
H
B
C
A
2 2
2 2
2 2 3 2
2 3
−
⇒ = ⇒ = − ⇒ = ⇒ =
x a x
ax a ax ax a x a
a a
.
b) V
ẽ
DE song song v
ớ
i AB (E
∈
AC)
⇒
DE = EA = x.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét t
ươ
ng t
ự
nh
ư
câu a), r
ồ
i v
ẽ
thêm EH
⊥
AD
để
tính
AH, t
ừ
đ
ó suy ra AD.
Ví dụ 5 :
Cho tam giác ABC có ba góc nh
ọ
n,
;
= α = β
B C , BC = a.
Tính
độ
dài
đườ
ng cao AH c
ủ
a tam giác ABC theo a,
α
,
β
.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đị
nh ngh
ĩ
a v
ề
t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác c
ủ
a góc nh
ọ
n.
Hướng dẫn giải
Tam giác ABH vuông t
ạ
i H
⇒
cotB =
BH
AH
⇒
cot
α
=
.
BH
AH
(1)
Tam giác ACH vuông t
ạ
i H
⇒
cotC =
BH
AH
⇒
cot
β
=
.
CH
AH
(2)
Vì
;
α β
< 90
0
nên BH + CH = BC = a.
Do
đ
ó t
ừ
(1) và (2) suy ra
cot cot
=
α + β
a
AH
.
Ví dụ 6 :
Cho góc nh
ọ
n
α
, th
ỏ
a mãn tan
α
=
2
. Tính giá tr
ị
c
ủ
a các bi
ể
u th
ứ
c
sau :
a) sin
α
+ cos
α
; b)
sin cos
sin cos
α − α
α + α
; c)
2
2
sin 2sin .cos
cos 3sin .cos
α − α α
α + α α
.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đị
nh ngh
ĩ
a v
ề
t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác c
ủ
a góc nh
ọ
n ho
ặ
c s
ử
d
ụ
ng
các công th
ứ
c : sin
2
α
+ cos
2
α
= 1,
sin
tan
cos
α
α =
α
, …
103
B
A
C
Hướng dẫn giải
a)
* Cách 1 :
Vì tan
α
=
2
nên t
ồ
n t
ạ
i tam giác ABC vuông t
ạ
i A có
= α
B
; AB = 1 ; AC =
2
.
Tam giác ABC vuông t
ạ
i A, ta có :
tanB =
AB
AC
⇒
tan
α
=
2
2
1
=
.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go ta có
BC =
2 2
1 2 3
+ = + =AB AC
.
Do
đ
ó sin
α
=
2
3
; cos
α
=
1
3
.
V
ậ
y : sin
α
+ cos
α
=
2 1 2 1
.
3 3 3
+
+ =
* Cách 2 :
Ta có tan
α
=
2
⇒
sin
2
cos
α
=
α
⇒
sin 2.cos
α = α
.
Ta l
ạ
i có sin
2
α
+ cos
2
α
= 1 nên 2cos
2
α
+ cos
2
α
= 1
⇒
cos
α
=
1
3
> 0.
Do
đ
ó sin
α
=
2
3
, t
ừ
đ
ó tính
đượ
c : sin
α
+ cos
α
=
2 1 2 1
3 3 3
+
+ = .
b)
sin cos
sin cos
α − α
α + α
=
sin
1
sin cos tan 1 2 1
cos
3 2 2
sin
sin cos tan 1
2 1
1
cos
α
−
α − α α − −
α
= = = = −
α
α + α α +
+
+
α
.
c)
2 2
2
sin 2sin .cos tan 2 tan 2 2 2 4 2 10
1 3tan 17
1 3 2
cos 3sin .cos
α − α α α − α − −
= = =
+ α
+
α + α α
.
Ví dụ 7 :
Cho tam giác ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O ; R). Bi
ế
t
0
60
=A
;
0
75
=B
.
Tính
độ
dài các c
ạ
nh c
ủ
a tam giác ABC theo R.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng h
ệ
qu
ả
v
ề
góc n
ộ
i ti
ế
p, t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác c
ủ
a góc nh
ọ
n,
đị
nh lí
Pi-ta-go.
104
I
K
H
O
B
C
A
Hướng dẫn giải
BAC
là góc n
ộ
i ti
ế
p và
BOC
là góc
ở
tâm
cùng ch
ắ
n m
ộ
t cung
0 0
1
2.60 120
2
⇒
=
⇒
= =BAC BOC BOC .
K
ẻ
OH
⊥
BC
2
⇒
= =
BC
HB HC (1).
∆
BOC
cân t
ạ
i O có OH là
đườ
ng cao nên
OH c
ũ
ng là phân giác c
ủ
a góc BOC
0 0
1 1
.120 60
2 2
⇒
= = =BOH BOC .
∆
BOH
vuông t
ạ
i H
0
3
.sin .sin 60
2
⇒ = = =
R
HB OB BOH R
(2)
T
ừ
(1), (2) suy ra
3
C R= .
∆
ABC
có
0
60
=A
;
0
75
=B
0
45
⇒
=C
.
T
ươ
ng t
ự
0
90
=AOB
. Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go tính
đượ
c :
2
=AB R
.
K
ẻ
BI vuông góc v
ớ
i AC. D
ễ
th
ấ
y
∆
BIC
vuông cân t
ạ
i I ;
∆
AIB
là n
ử
a tam
giác
đề
u nên
3 6
2
2 2
BC R R
IB IC= = = = ;
2
2 2
= =
AB R
IA
(
)
2 6
2
+
⇒ =
R
AC
.
Cách khác :
Sau khi tính
đượ
c BC, ta tính
đượ
c BC theo công th
ứ
c
sin sin sin
= =
BC AC AB
A B C
.
Chú ý :
T
ừ
công th
ứ
c trên ta ch
ứ
ng minh
đượ
c :
0
6 2
sin 75
4
+
=
.
105
F
E
D
B
C
A
Dạng 3.
TÍNH CHU VI ĐA GIÁC, CHU VI ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH DIỆN TÍCH
ĐA GIÁC, TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Tỉ số diện tích của hai tam giác có đáy bằng nhau thì bằng tỉ số hai chiều
cao tương ứng.
− Tỉ số diện tích của hai tam giác có chiều cao bằng nhau thì bằng tỉ số hai
đáy tương ứng.
− Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng thì bằng tỉ số đồng dạng.
− Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng thì bằng bình phương tỉ số đồng
dạng.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Tính diện tích của tam giác ABC, biết rằng AB = 14cm ; AC = 35cm và
đường phân giác AD = 12cm.
Gợi ý : Kẻ DE // AB (E thuộc AC). Áp dụng tính chất định lí Ta-lét, tính chất
tam giác cân, tính chất đường phân giác của tam giác, tỉ số diện tích.
Hướng dẫn giải
Vẽ DE // AB (E
∈
AC) tính được
DE = AE = 10cm.
Vẽ EF
⊥
AD
⇒
FA = FD = 6cm
⇒
EF = 8cm.
Do đó
S
ADE
=
1 1
. .12.8 48
2 2
= =
AD EF (cm
2
)
Do AD là phân giác c
ủ
a tam giác ABC nên
DB AB
DC AC
=
14 35 7
35 5
BC AB AC
DC AC
+ +
⇒ = = =
.
Ta có
7
5
= =
ABC
ADC
S
BC
S DC
;
35 7
10 2
= = =
ADC
ADE
S
AC
S AE
106
H
B
C
A
C
2
C
1
B
2
B
1
A
2
A
1
B
C
A
O
7 7 49
.
5 2 10
⇒ = =
ABC
ADE
S
S
235,2
⇒
=
ABC
S (cm
2
).
Ví dụ 2.
Cho tam giác ABC vuông t
ạ
i A,
đườ
ng cao AH. Tính chu vi c
ủ
a tam giác
ABC, bi
ế
t r
ằ
ng chu vi c
ủ
a hai tam giác AHB và AHC l
ầ
n l
ượ
t b
ằ
ng 36cm và
48cm.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tam giác
đồ
ng d
ạ
ng, tính ch
ấ
t t
ỉ
s
ố
chu vi b
ằ
ng t
ỉ
s
ố
đồ
ng
d
ạ
ng,
đị
nh lí Pi-ta-go.
Hướng dẫn giải
D
ễ
dàng ch
ứ
ng minh
đượ
c các tam giác
ABC ; HBA ; HAC
đồ
ng d
ạ
ng (g-g).
G
ọ
i P ; P
1
; P
2
l
ầ
n l
ượ
t là chu vi c
ủ
a các
tam giác ABC ; HBA ; HAC.
Khi
đ
ó ta có :
1
=
P
BA
P BC
và
2
.
P AC
P BC
=
Vì
∆
ABC
vuông t
ạ
i A nên
2 2 2 2 2 2 2
1 2
2 2 2 2 2 2
1
+
⇒ + = + = = =
P P BA AC BA AC BC
P P BC BC BC BC
.
Do
đ
ó
( )
2 2 2 2 2 2 2
1 2
36 48 36 48 60 cm .
P P P P= + = +
⇒
= + =
Ví dụ 3 :
Qua m
ộ
t
đ
i
ể
m O tu
ỳ
ý n
ằ
m trong tam giác ABC, v
ẽ
các
đườ
ng th
ẳ
ng
song song v
ớ
i các c
ạ
nh c
ủ
a tam giác. Các
đườ
ng th
ẳ
ng này chia tam giác
ABC thành sáu ph
ầ
n không có
đ
i
ể
m trong chung, trong
đ
ó có ba ph
ầ
n là ba
tam giác có di
ệ
n tích l
ầ
n l
ượ
t là m, n, p. Tính di
ệ
n tích c
ủ
a tam giác ABC theo
m, n, p.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t hình bình hành, t
ỉ
s
ố
di
ệ
n tích c
ủ
a hai tam giác
đồ
ng d
ạ
ng.
Hướng dẫn giải
* T
ừ
các hình bình hành AB
2
OC
1
; BC
2
OA
1
;
CA
2
OB
1
ta có C
2
O = BA
1
; OB
1
= A
2
C.
* Các tam giác OA
1
A
2
; B
2
OB
1
; C
1
C
2
O
đồ
ng
d
ạ
ng v
ớ
i
ABC
∆
.
107
H
B
C
A
* Áp d
ụ
ng “T
ỉ
s
ố
di
ệ
n tích c
ủ
a hai tam giác
đồ
ng d
ạ
ng b
ằ
ng bình ph
ươ
ng t
ỉ
s
ố
đồ
ng d
ạ
ng”.
G
ọ
i S là di
ệ
n tích c
ủ
a tam giác ABC. T
ừ
đ
ó tính
đượ
c
(
)
2
= + +
S m n p
.
Ví dụ 4.
Cho tam giác ABC có ba góc nh
ọ
n, BC = a, CA = b, AB = c.
Tính
độ
dài
đườ
ng cao AH c
ủ
a tam giác ABC theo a, b, c.
Ch
ứ
ng minh công th
ứ
c
( )( )( )
= − − −
ABC
S p p a p b p c
v
ớ
i
2
+ +
=
a b c
p
.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go, bi
ế
n
đổ
i
đồ
ng nh
ấ
t bi
ể
u th
ứ
c h
ữ
u t
ỉ
.
Hướng dẫn giải
a) Vì tam giác ABC có ba góc nh
ọ
n nên H n
ằ
m gi
ữ
a
B và C.
Đặ
t BH =
x
⇒
CH = a –
x
.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go vào các tam giác
vuông ABH, ACH ta
đượ
c :
AB
2
– BH
2
= AC
2
– CH
2
( )
2
2 2 2
⇒ − = − −
c x b a x
2 2 2 2 2
2
⇒
− = − + −
c x b a ax x
2 2 2
2
+ −
⇒ =
a c b
x
a
.
Do
đ
ó AH
2
=
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
+ − + − + −
− = − +
a c b a c b a c b
c c c
a a a
( ) ( ) ( )( )( )( )
2 2
2 2
2
.
2 2
4
− − + − + + + − + − + −
= =
b a c a c b a b c a b c b c a c a b
a a
a
Đặ
t
(
)
(
)
(
)
2
2
4
2
− − −
+ +
= ⇒ =
p p a p b p c
a b c
p AH
a
( )( )( )
2
.
p p a p b p c
AH
a
− − −
⇒ =
108
N
P
F
E
D
I
B
C
A
M
b) Diện tích của tam giác ABC là :
( ) ( )( )
1
.
2
= − − −
BC AH p p a p b p c
.
(Công thức tính diện tích theo độ dài ba cạnh này còn gọi là công thức
Hê-rông).
Ví dụ 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm, ngoại tiếp
đường tròn tâm I. Giả sử đường tròn (I) tiếp xúc với cạnh BC, CA, AB thứ tự
ở D, E, F. Qua điểm M tuỳ ý trên cung nhỏ EF, vẽ tiếp tuyến của đường tròn
(I) cắt các đoạn AE, AF lần lượt ở N, P.
a) Tính chu vi của tam giác ANP.
b) Xác định vị trí của điểm M để diện tích tam giác ANP lớn nhất.
Gợi ý : Áp dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ; định lí Pi-ta-go ; bất
đẳng thức Cô-si.
Hướng dẫn giải
a) Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có
AE = AF, BF = BD, CD = CE,
NE = NM, PM = PF.
Do đó
AB + AC = (AF + BF) + (AE + CE)
= (AE + AE) + (BD + CD) = 2AE + BC
Tam giác ABC vuông tại A
⇒
BC = 25cm.
Từ đó suy ra AE = (AB + AC – BC) : 2 = (15 + 20 – 25) : 2 = 5 (cm).
Chu vi
∆
ANP
là :
AN + AP + NP = AN + AP + (NM + PM) = AN + AP + (NE + PF)
= (AN + NE) + (AP + DF) = AE + AF = 2AE = 10 (cm).
b) Đặt
;
= =
AN x AP y
(
0 5 ; 0 5
< < < <
x y
)
5 ; 5
⇒ = − = −
NE x PF y
.
Vì tam giác ANP vuông tại A nên ta có :
AN
2
+ AP
2
= NP
2
( )
2
2 2
10
x y x y
⇔ + = − −
50 10 10
xy x y
⇔ + = +
(1)
109
C
B
H
O'
A
O
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương
,
x y
ta đượ
c :
2+ ≥
x y xy
.
Do
đ
ó t
ừ
(1) suy ra :
(
)
2
50 20 20 100 50 10 50.
xy xy xy xy xy+ ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ − ≥
Vì
0 5 ; 0 5
< < < <
x y
nên
10 5 2 10 5 2 150 100 2
− ≥ ⇔ ≤ − ⇔ ≤ −xy xy xy .
Đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi và ch
ỉ
khi
10 5 2
= = −x y (tho
ả
mãn
0 5 ;
x
< <
0 5
y
< <
).
V
ậ
y maxS
ANP
=
75 50 2
−
(cm
2
),
đạ
t
đượ
c khi M là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a cung
nh
ỏ
EF c
ủ
a
đườ
ng tròn (I).
Ví dụ 6 :
Cho hai
đườ
ng tròn (O ; 3cm) và (O’ ; 1cm) ti
ế
p xúc ngoài v
ớ
i nhau t
ạ
i
A. V
ẽ
ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài BC (B
∈
(O), C
∈
(O’)).
a) Tính
độ
dài cung nh
ỏ
AB.
b) Tính di
ệ
n tích ph
ầ
n m
ặ
t ph
ẳ
ng gi
ớ
i h
ạ
n b
ở
i các cung nh
ỏ
AB, AC và
đ
o
ạ
n
th
ẳ
ng BC.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t ti
ế
p tuy
ế
n, tính ch
ấ
t hình ch
ữ
nh
ậ
t, t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác
c
ủ
a góc nh
ọ
n, công th
ứ
c tính
độ
dài cung, công th
ứ
c tính di
ệ
n tích hình qu
ạ
t, tính
ch
ấ
t c
ủ
a di
ệ
n tích.
Hướng dẫn giải
a) K
ẻ
O’H
⊥
OB. Vì BC là ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài nên
OB
⊥
BC và O’C
⊥
BC
⇒
HBCO’ là hình ch
ữ
nh
ậ
t
⇒
HB = O’C = 1cm
⇒
OH = OB – HB = 3 – 1 = 2 (cm).
Vì (O) và (O’) ti
ế
p xúc ngoài t
ạ
i A
nên OO’ = OA + O’A
= 3 + 1 = 4 (cm).
Tam giác OHO’ vuông t
ạ
i H, ta có :
110
2 1
'
' 4 2
= = =
OH
cosHOO
OO
0
' 60
⇒
=HOO
.
Do
đ
ó
0
0
.3.60
180
π
= = π
AB
l
(cm).
b) Vì OB // O’C (cùng vuông góc v
ớ
i BC), mà
0
60
=AOB
0
' 120
⇒
=AO C
.
Di
ệ
n tích qu
ạ
t AOB là :
2 0
0
.3 .60 3
2
360
π π
=
(cm
2
).
Di
ệ
n tích qu
ạ
t AO’C là :
2 0
0
.1 .60
6
360
π π
=
(cm
2
).
Tam giác OHO’ vuông t
ạ
i H có
0
' 60
=HOO
, suy ra
0
' .tan 60 2 3
HO OH= = (cm)
S
OBCO’
=
(
)
3 1 2 3
4 3
2
+
=
(cm
2
).
Di
ệ
n tích c
ầ
n tìm là :
3 24 3 10
4 3
2 6 6
π π − π
− + =
(cm
2
).
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dạng 1. Tính số đo góc
Bài 1.
G
ọ
i I là
đ
i
ể
m n
ằ
m trong hình vuông ABCD sao cho IA : IB : IC = 1 : 2 : 3.
Tính s
ố
đ
o c
ủ
a góc AIB.
Bài 2.
Cho tam giác ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). G
ọ
i M là m
ộ
t
đ
i
ể
m trên cung
nh
ỏ
AB. K
ẻ
MD
⊥
AC ; ME
⊥
BC. G
ọ
i I và J th
ứ
t
ự
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
AB và DE. Tính s
ố
đ
o c
ủ
a
MJI
.
Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông t
ạ
i A,
đườ
ng cao AH. Bi
ế
t AB = CH. Tính s
ố
đ
o c
ủ
a các góc B và C c
ủ
a tam giác ABC (làm tròn
đế
n
độ
).
Bài 4.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC, các
đườ
ng cao BD và CE. Tính s
ố
đ
o góc
BAC
,
bi
ế
t BC = 2DE.
Bài 5.
Tìm góc nh
ọ
n
α
, bi
ế
t r
ằ
ng :
a) sin
α
.cos
α
=
1
2
; b) sin
α
+ cos
α
=
2
.
111
c)
3
(cot
α
– 1) = 1 – tan
α
; d) 2cos
α
= 3tan
α
.
Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng ; tính giá trị của biểu thức
Bài 1.
Cho tam giác
đề
u ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O ; R). G
ọ
i M là trung
đ
i
ể
m
c
ủ
a BC. Trên các c
ạ
nh AB và AC l
ấ
y các
đ
i
ể
m D và E sao cho
0
60
=DME
. Tính kho
ả
ng cách t
ừ
M
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng DE theo R.
Bài 2.
Cho tam giác
đề
u ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O ; R). L
ấ
y
đ
i
ể
m M tu
ỳ
ý
trong tam giác
đề
u ABC. K
ẻ
MD, ME, MF l
ầ
n l
ượ
t vuông góc v
ớ
i BC,
CA, AB. Tính t
ỉ
s
ố
+ +
+ +
MD ME MF
AF BD CE
.
Bài 3.
Cho hình vuông ABCD có c
ạ
nh b
ằ
ng 1.
Đườ
ng th
ẳ
ng qua A c
ắ
t c
ạ
nh BC t
ạ
i
E và c
ắ
t tia DC t
ạ
i F. Tính
độ
dài
đ
o
ạ
n AE, bi
ế
t EF b
ằ
ng c
ạ
nh hình vuông.
Bài 4.
Cho hai
đườ
ng tròn (O ; R) và (O’ ; r) v
ớ
i R > r, ti
ế
p xúc ngoài v
ớ
i nhau
t
ạ
i A. V
ẽ
ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài BC (B
∈
(O) ; C
∈
(O’)).
Tính
độ
dài BC theo R và r.
Tính kho
ả
ng cách t
ừ
A
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng BC theo R và r.
G
ọ
i D là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng BC và OO’. Tính OD theo R và r.
Dạng 3. Tính chu vi đa giác, chu vi đường tròn.
Tính diện tích đa giác, tính diện tích hình tròn
Bài 1.
Cho t
ứ
giác ABCD n
ộ
i ti
ế
p n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính CD = 2R.
Bi
ế
t AC = R
3
và BD = R
2
.
a) Tính
độ
dài c
ạ
nh AB theo R.
b) Tính di
ệ
n tích t
ứ
giác ABCD theo R.
c) Tính
độ
dài cung nh
ỏ
AB theo R
.
Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông t
ạ
i A. Các
đườ
ng trung tuy
ế
n AM và BN vuông
góc v
ớ
i nhau. Tính chu vi và di
ệ
n tích c
ủ
a tam giác ABC theo a, bi
ế
t
AC = 6a.
Bài 3.
Tính di
ệ
n tích c
ủ
a m
ộ
t t
ứ
giác, bi
ế
t
độ
dài c
ủ
a hai
đườ
ng chéo và
độ
dài
c
ủ
a
đ
o
ạ
n n
ố
i trung
đ
i
ể
m c
ủ
a hai c
ạ
nh
đố
i di
ệ
n l
ầ
n l
ượ
t là a, b, c.
112
ư
CHỨNG MINH CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC,
QUAN HỆ HÌNH HỌC
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Đường thẳng ; đoạn thẳng.
2. Quan hệ vuông góc ; quan hệ song song.
3. Tam giác ; tứ giác ; đa giác.
4. Cung tròn ; đường thẳng.
5. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU, HAI GÓC
BẰNG NHAU
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Tính chất của đường phân giác.
− Tính chất của hai đường thẳng song song.
− Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có
0
120
≠A
. Về phía ngoài tam giác ABC, vẽ các
tam giác đều ABD ; ACE và BCF . Gọi I là giao điểm của BE và CD.
a) Chứng minh rằng : BE = CD.
b) Chứng minh rằng IA là tia phân giác của góc DIE.
Gợi ý : Áp dụng tam giác bằng nhau, tính chất đường phân giác, tính chất
của góc ngoài.
Ch
ChCh
Ch
2
22
2
113
I
D
E
B
C
A
M
N
D
E
K
I
H
B
C
A
Hướng dẫn giải
a) Vì AB = AD (
∆
ABD đều) ;
AE = AC (
∆
ACE đều) ;
0
60= = +
BAE DAC BAC
⇒
∆
ABE =
∆
ADC (c-g-c)
⇒
BE = DC.
b) Vì
∆
ABE =
∆
ADC (c-g-c)
⇒
=
ABE ADC
hay
=
ABI ADI
⇒
Tứ giác AIBD nội tiếp
⇒ =
AID ABD
, mà
0
60
=ABD
(
∆
ABD đều) nên
0
60
=AID
. Tương tự
0
60
= =BID BAD
.
Từ đó suy ra
0
60
=AIE
.
Suy ra IA là phân giác của góc DIE.
Ví dụ 2. Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là các
điểm đối xứng của H qua các cạnh AB và AC. Đường thẳng DE cắt các cạnh
AB và AC lần lượt ở M và N.
a) Chứng minh rằng
= + −
MHN B C A
.
b) Chứng minh rằng
=
ABN ACM
.
Gợi ý : Áp dụng tính chất đối xứng trục, tam giác bằng nhau, tính chất tam
giác cân, tính chất góc nội tiếp.
Hướng dẫn giải
a) Theo tính chất đối xứng trục ta có
AMH AMD
∆ = ∆
;
∆ = ∆
ANH ANE
.
⇒
AD = AH = AE
⇒
∆
ADE
cân tại A.
Từ đó suy ra
.
MHN B C A
= + −
b) Theo tính chất đối xứng trục ta có
114
ABD ABH
∆ = ∆
;
∆ = ∆
ACE ACH
;⇒ = =
ADB AHB AEC AHC
Mà
0
90
= =AHB AHC
nên
0
90
= =ADB AEC
⇒
BD // CE (cùng vuông
góc v
ớ
i DE).
T
ứ
giác AHCE có
0 0 0
90 90 180
+ = + =AHC AEC
suy ra t
ứ
giác AHCE n
ộ
i
ti
ế
p (1).
G
ọ
i I là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AB và HD ; K là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AC và HE
⇒
IH = ID ;
KH = KE.
Do
đ
ó IK là
đườ
ng trung bình c
ủ
a tam giác HDE
⇒
IK // DE
⇒ =
HKI HED
(
đồ
ng v
ị
) (2).
T
ứ
giác AKHI có
0 0 0
90 90 180
+ = + =AKH AIH
⇒
T
ứ
giác AKHI n
ộ
i ti
ế
p
⇒ =
HKI HAI
(3).
T
ừ
(2) và (3)
⇒ =
HEM HAM
⇒
T
ứ
giác AEHM n
ộ
i ti
ế
p (4).
T
ừ
(1) và (4)
⇒
5
đ
i
ể
m A, E, C, H, M cùng thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng tròn
⇒ =
ACM AEM
.
T
ươ
ng t
ự
ta c
ũ
ng ch
ứ
ng minh
đượ
c :
=
ABN ADN
, mà
=
AEM ADN
nên
=
ABN ACM
.
Ví dụ 3.
Cho tam giác ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (K). K
ẻ
KM
⊥
AC ; KN
⊥
AB.
G
ọ
i G là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a BM và CN. G
ọ
i P là m
ộ
t
đ
i
ể
m thu
ộ
c c
ạ
nh BC. V
ẽ
PE // CN (E
∈
AB) ; PF // BM (F
∈
AC). N
ố
i E v
ớ
i F c
ắ
t BM và CN l
ầ
n
l
ượ
t
ở
I và J.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng IE = JF và PG
đ
i qua trung
đ
i
ể
m c
ủ
a EF.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đị
nh li Ta-lét, tính ch
ấ
t tr
ọ
ng tâm c
ủ
a tam giác,
đị
nh lí Ta-lét
đả
o, tính ch
ấ
t hình bình hành
Hướng dẫn giải
G
ọ
i R là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a PE và BM ; S là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a PF và CN. Vì PF // BM,
theo
đị
nh lí Ta-lét ta có
=
SF SP
GM GB
(vì cùng b
ằ
ng
CS
CG
)
1
2
⇒ = =
SF GM
SP GB
(vì G
là tr
ọ
ng tâm c
ủ
a
ABC
∆
) (1)
115
I
J
Q
O
S
R
F
E
G
N
M
K
B
C
A
P
Vì PE // CN, theo
đị
nh lí Ta-lét ta có
=
RE RP
GN GC
(vì cùng b
ằ
ng
BR
BG
)
1
2
⇒ = =
RE GN
RP GC
(vì G là tr
ọ
ng tâm
c
ủ
a
ABC
∆
) (2)
Vì RI // PF, theo Ta-lét ta có :
=
ER EI
RP IF
(3)
Vì SJ // PE, theo Ta-lét ta có :
=
FS FJ
SP JE
(4)
T
ừ
(1) ; (2) ; (3) và (4) suy ra :
= ⇒ = ⇒ = ⇒ =
+ +
EI FJ EI FJ EI FJ
EI FJ
IF JE EI IF FJ JE EF EF
(5)
T
ừ
(1) và (2) suy ra : =
SF RE
SP RP
, theo
đị
nh lí Ta-lét
đả
o suy ra RS // EF.
D
ễ
th
ấ
y t
ứ
giác PRGS là hình bình hành, do
đ
ó GP
đ
i qua trung
đ
i
ể
m O c
ủ
a
RS.
G
ọ
i Q là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a GP và EF.
Vì IJ // RS, theo
đị
nh lí Ta-lét ta có :
=
QI QJ
OR OS
(vì cùng b
ằ
ng
GQ
GO
)
⇒
QI = QJ (6)
T
ừ
(5) và (6) suy ra GP
đ
i qua trung
đ
i
ể
m Q c
ủ
a EF.
Ví dụ 4.
Cho
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB.
Đ
i
ể
m M n
ằ
m ngoài (O) sao cho
MA c
ắ
t (O)
ở
C. G
ọ
i N là giao
đ
i
ể
m BC và MO ; Kéo dài AN c
ắ
t MB t
ạ
i D ;
E là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a CD và MO. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng EC = ED.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét, bi
ế
n
đổ
i
đồ
ng nh
ấ
t các bi
ể
u th
ứ
c h
ữ
u t
ỉ
.
116
J
I
E
D
N
C
O
A
B
M
N
M
H
F
E
D
I
B
C
A
Hướng dẫn giải
a) Qua N k
ẻ
đườ
ng th
ẳ
ng song song v
ớ
i AB c
ắ
t MA và MB th
ứ
t
ự
ở
I và J.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét ta có :
=
NI NJ
OA OB
=
MN
MO
.
Mà OA = OB nên NI = NJ. (1)
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét ta có :
=
CN IN
CB AB
; =
DN NJ
DA AB
. (2)
T
ừ
(1) và (2) suy ra
CN DN
CB DA
= .
Theo
đị
nh lí Ta-lét
đả
o ta có CD // AB.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét ta có :
=
EC ED
OA OB
=
MN
MO
.
Mà OA = OB nên EC = ED.
Ví dụ 5.
Cho
đườ
ng tròn tâm I n
ộ
i ti
ế
p tam giác ABC, ti
ế
p xúc v
ớ
i các c
ạ
nh BC,
CA, AB th
ứ
t
ự
ở
D, E, F. G
ọ
i H là hình chi
ế
u c
ủ
a D lên EF. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
HD là phân giác c
ủ
a tam giác BHC.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t c
ủ
a hai ti
ế
p tuy
ế
n c
ắ
t nhau, tính ch
ấ
t tam giác cân,
tam giác
đồ
ng d
ạ
ng.
Hướng dẫn giải
K
ẻ
BM và CN l
ầ
n l
ượ
t vuông
góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng EF.
Theo tính ch
ấ
t c
ủ
a hai ti
ế
p tuy
ế
n
c
ắ
t nhau ta có : AE = AF, BF = BD,
CD = CE.
Do
đ
ó
∆
AEF
cân t
ạ
i A
⇒ =
AEF AFE
.
Ta l
ạ
i có
=
AEF CEN
(
đố
i
đỉ
nh) ;
=
AFE BFN
(
đố
i
đỉ
nh)
=
CEN BFN
.
117
K
H
Q
N
P
M
O
B
C
A
E
T
ừ
đ
ó suy ra
∆
BFM
∆
CEN
(g-g) ⇒ = =
BM BF BD
CN CE CD
.
Vì BM // DH // CN (cùng vuông góc v
ớ
i EF), áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét ta
đượ
c :
=
BD MH
CD NH
⇒
=
BM MH
CN NH
⇒
∆
BMH
∆
CNH
(c
-
g
-
c)
⇒
=
BHM CHN
.
Vì DH vuông góc v
ớ
i EF nên
=
BHD CHD
.
V
ậ
y HD là phân giác c
ủ
a tam giác BHC.
Ví dụ 6.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). V
ề
phía ngoài tam giác
ABC, d
ự
ng các hình ch
ữ
nh
ậ
t ACMN và BCPQ có di
ệ
n tích b
ằ
ng nhau.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
đườ
ng th
ẳ
ng OC
đ
i qua trung
đ
i
ể
m E c
ủ
a
đ
o
ạ
n MP.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t hình ch
ữ
nh
ậ
t, tính ch
ấ
t v
ề
di
ệ
n tích, tam giác b
ằ
ng
nhau.
Hướng dẫn giải
* V
ẽ
OH
⊥
MN và OK
⊥
PQ. T
ừ
đ
ó suy
ra : HM = HN ; KP = KQ.
* D
ễ
th
ấ
y hai tam giác OCM và HCM có
di
ệ
n tích b
ằ
ng nhau (vì OH // CM).
* D
ễ
th
ấ
y hai tam giác OCP và KCP có
di
ệ
n tích b
ằ
ng nhau (vì OK // CP).
* Ta l
ạ
i có hai tam giác HCM và KCP có
di
ệ
n tích b
ằ
ng nhau (vì cùng b
ằ
ng
1
4
di
ệ
n tích
c
ủ
a các hình ch
ữ
nh
ậ
t ACMN và BCPQ).
Do
đ
ó hai tam giác OCM và OCP có di
ệ
n
tích b
ằ
ng nhau.
* T
ừ
đ
ó suy ra OC là
đườ
ng trung tuy
ế
n c
ủ
a tam giác OMP.
* Do
đ
ó
đườ
ng th
ẳ
ng OC
đ
i qua trung
đ
i
ể
m E c
ủ
a
đ
o
ạ
n MP.
118
N
M
F
E
D
B
C
A
O
Dạng 2.
CHỨNG MINH QUAN HỆ VUÔNG GÓC, QUAN HỆ SONG SONG
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Định lí Pi-ta-go đảo, định lí Ta-lét đảo.
− Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Trên đoạn AD lấy điểm O
tuỳ ý. Tia BO cắt AC tại F. Tia CO cắt AB tại E. Chứng minh rằng EF song
song với BC.
Gợi ý : Áp dụng định lí Ta-lét đảo, biến đổi đồng nhất biểu thức hữu tỉ.
Hướng dẫn giải
* Qua O vẽ đường thẳng song song
với BC cắt các cạnh AB và AC thứ tự ở
M và N.
Áp dụng định lí Ta-lét (hoặc tam
giác đồng dạng)
*
=
OM ON
DB DC
=
AO
AD
, mà DB = DC
nên OM = ON.
*
=
MO EO
BC EC
;
=
ON FO
BC FB
⇒ =
EO FO
EC FB
.
Theo định lí Ta-let đảo ta có EF // BC.
Chú ý : Áp dụng định lí Cê-va đối với ba đường AD, BF, CE đồng quy tại O,
ta có :
. . 1
=
DB FC EA
DC FA EB
, mà DB = DC
nên . 1= ⇒ =
FC EA EA FA
FA EB EB FC
⇒
EF//BC.
119
K
I
F
E
B
C
A
O
Q
P
N
M
B
C
A
Áp dụng kết quả bài toán trên ta giải được bài toán sau :
Cho hình bình
hành ABCD. Ch
ỉ
dùng th
ướ
c th
ẳ
ng, hãy d
ự
ng m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng d
đ
i qua
đ
i
ể
m A
sao cho d // BD.
Ví dụ 2.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC, các
đườ
ng cao BE, CF.
Đườ
ng tròn (O)
đ
i qua
hai
đ
i
ể
m B và C c
ắ
t các
đ
o
ạ
n BE và CF th
ứ
t
ự
ở
K và I. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng KI
song song v
ớ
i EF.
Gợi ý :
D
ấ
u hi
ệ
u nh
ậ
n bi
ế
t hai
đườ
ng th
ẳ
ng song song.
Hướng dẫn giải
Trong
đườ
ng tròn (O) ta có
CIK CBK
=
. (1)
Ta có
0
90
= =
BFC BEC
nên BFEC là t
ứ
giác n
ộ
i
ti
ế
p
.
CFE CBE
=
(2)
T
ừ
(1) và (2)
⇒ =
CIK CFE
, mà hai góc này
ở
v
ị
trí
đồ
ng v
ị
⇒
IK // EF.
Ví dụ 3.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC. K
ẻ
BM
⊥
AC, CN
⊥
AB, MP
⊥
AB, NQ
⊥
AC
(N,P
∈
AB ; M,Q
∈
AC). Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng PQ song song v
ớ
i BC.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét
đả
o ho
ặ
c d
ấ
u hi
ệ
u nh
ậ
n bi
ế
t hai
đườ
ng th
ẳ
ng
song song.
Hướng dẫn giải
BM // NQ (cùng vuông góc v
ớ
i AC) ;
CN // MP (cùng vuông góc v
ớ
i AB) ;
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét :
=
AN AQ
AB AM
; =
AP AM
AN AC
Nhân v
ế
theo v
ế
ta
đượ
c =
AP AQ
AB AC
.
Theo
đị
nh lí Ta-lét
đả
o
⇒
PQ // BC.
120
D
I
G
M
B
C
A
Ví dụ 4.
Cho tam giác ABC có c
ạ
nh BC là trung bình c
ộ
ng c
ủ
a hai c
ạ
nh AB và
AC. G
ọ
i I là giao
đ
i
ể
m các
đườ
ng phân giác và G là tr
ọ
ng tâm c
ủ
a tam giác
ABC.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng IG song song v
ớ
i BC.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét
đả
o.
Hướng dẫn giải
G
ọ
i D, M th
ứ
t
ự
là giao
đ
i
ể
m
c
ủ
a các tia AI, AG v
ớ
i c
ạ
nh BC.
Theo tính ch
ấ
t c
ủ
a
đườ
ng phân
giác trong các tam giác ABD và
ACD ta có :
ID BD CD
IA BA CA
= =
BD CD BC
BA CA BA CA
+
= =
+ +
.
Ta l
ạ
i có BC là trung bình c
ộ
ng c
ủ
a AB và AC nên
1
2
=
+
BC
BA CA
⇒
1
2
=
ID
IA
.
Vì G là tr
ọ
ng tâm c
ủ
a
∆
ABC
nên
1
2
=
GM
GA
.
Suy ra
1
2
= =
ID GM
IA GA
, theo
đị
nh lý Ta-lét
đả
o suy ra IG // BC.
Ví dụ 5.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC,
đườ
ng trung tuy
ế
n AM. Trên n
ử
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
b
ờ
BC có ch
ứ
a
đ
i
ể
m A, v
ẽ
các tia Bx và Cy cùng vuông góc v
ớ
i BC.
Đườ
ng
th
ẳ
ng qua M và vuông góc v
ớ
i AB c
ắ
t tia Bx t
ạ
i D.
Đườ
ng th
ẳ
ng qua M và
vuông góc v
ớ
i AC c
ắ
t tia Cy t
ạ
i E. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng DE vuông góc v
ớ
i AM.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng quan h
ệ
t
ừ
vuông góc
đế
n song song.
Hướng dẫn giải
Kéo dài EM c
ắ
t tia
đố
i c
ủ
a tia Bx t
ạ
i F.
D
ễ
th
ấ
y
∆ = ∆
BMF CME
(g-c-g)
121
y
x
N
F
E
D
M
B
C
A
E
D
C
B
A
suy ra MF = ME và
=
MFB MEC
.
Ta l
ạ
i có
=
ABM MDB
(cùng ph
ụ
v
ớ
i
ABx
) ;
=
ACM MEC
(cùng ph
ụ
v
ớ
i
ACy
).
Do
đ
ó
∆
ABC
∆
MDF
(g-g). G
ọ
i N là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a DF
⇒
MN là
đườ
ng trung bình c
ủ
a tam
giác DEF
⇒
MN // DE (1).
Ta l
ạ
i có AM và MN th
ứ
t
ự
là các trung tuy
ế
n
t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a hai tam giác
đồ
ng d
ạ
ng nói trên
nên
∆
ABM
∆
MDN
(c-g-c)
⇒
=
BAM DMN
,
mà
0
90
+ =
BAM AMD
nên
0
90
=
AMN
hay AM vuông góc v
ớ
i MN (2).
T
ừ
(1) và (2)
⇒
AM vuông góc v
ớ
i DE.
Ví dụ 6 :
Cho tam giác ABC có AD và BE là hai
đườ
ng trung tuy
ế
n. Ch
ứ
ng minh
r
ằ
ng AD và BE c
ũ
ng là các
đườ
ng cao n
ế
u
0
30
= =
DAC EBC
.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t : “M
ộ
t tam giác có m
ộ
t c
ạ
nh b
ằ
ng n
ử
a c
ạ
nh th
ứ
hai
và góc
đố
i di
ệ
n v
ớ
i c
ạ
nh
đ
ó b
ằ
ng 30
0
thì tam giác là tam giác vuông”.
Hướng dẫn giải
D
ễ
th
ấ
y
∆
ACD
∆
BCE
(g-g)
⇒
=
AC CD
BC CE
.
Mà BC = 2CD ; AC = 2CE nên AC = BC
Tam giác ACD có
0
30
=
DAC
và AC = 2CD nên tam
giác ACD là n
ử
a tam giác
đề
u
0
90
⇒
=
ADC
. T
ươ
ng t
ự
0
90
=
BEC
.
V
ậ
y AD và BE c
ũ
ng là các
đườ
ng cao c
ủ
a tam giác ABC.
122
Dạng 3.
CHỨNG MINH NHIỀU ĐIỂM CÙNG NẰM TRÊN MỘT ĐƯỜNG TRÒN
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đường tròn được quy về việc
chứng minh 4 điểm cùng nằm trên một đường tròn. Để chứng minh 4 điểm cùng
nằm trên một đường tròn (hay chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn) ta có thể
sử dụng các kiến thức sau :
- Chỉ ra một điểm cách đều tất cả các điểm đó (định nghĩa đường tròn).
- Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180
0
(hay một góc của tứ giác bằng góc
ngoài của góc đối diện với nó).
- Tứ giác có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau.
- Đôi khi ta cần chọn thêm điểm phụ thì việc giải bài toán sẽ thuận lợi hơn.
Chú ý :
+ Nếu hai đường chéo AC và BD của tứ giác ABCD cắt nhau tại E sao cho
EA.EC = EB.ED thì ta suy ra được
∆
AEB
∆
DEC
(c-g-c)
⇒ =
CAB CDB
⇒
tứ giác ABCD nội tiếp.
+ Nếu phần kéo dài của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD cắt nhau tại E
sao cho EA.EB = EC.ED thì ta suy ra được
∆
AED
∆
ECB
(c-g-c)
⇒
=
EAD ECB
⇒
tứ giác ABCD nội tiếp.
+ Hình thang cân là tứ giác nội tiếp.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tam giác đều ABC. Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm
D và E sao cho AD = CE. Gọi F là giao điểm của BE và CD. Chứng minh
AEFD là tứ giác nội tiếp.
Gợi ý :
T
ứ
giác có t
ổ
ng hai góc
đố
i b
ằ
ng 180
0
(hay t
ứ
giác có m
ộ
t góc b
ằ
ng
góc ngoài t
ạ
i
đỉ
nh c
ủ
a góc
đố
i).
Hướng dẫn giải
Vì tam giác ABC đều nên AB = BC = CA ;
0
60
= = =A B C
.
123
F
E
C
B
A
D
E
D
H
B
C
A
Ta lại có AD = CE nên
ADC CEB
∆ = ∆
(c-g-c)
⇒
=
ADC CEB
⇒
AEFD là tứ giác nội tiếp.
Ví dụ 2. Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH. Gọi D và E thứ tự là hình chiếu
của H trên các cạnh AB và AC. Chứng minh ADHE và BDEC là các tứ giác
nội tiếp.
Gợi ý :
T
ứ
giác có t
ổ
ng hai góc
đố
i b
ằ
ng 180
0
(hay t
ứ
giác có m
ộ
t góc b
ằ
ng
góc ngoài t
ạ
i
đỉ
nh c
ủ
a góc
đố
i)
Hướng dẫn giải
Tứ giác ADHE có
0 0 0
90 90 180
+ = + =ADH AEH
⇒
ADHE là tứ giác nội tiếp.
⇒
=
ADE AHE
(hai góc nội tiếp cùng chắn
AE
)
Mà
=
AHE ACH
(cùng phụ với
EHC
)
⇒
=
ADE ACB
⇒
BDEC là tứ giác nội tiếp.
Ví dụ 3. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh BC và CD lần lượt lấy các điểm
E và F sao cho
0
45
=EAF
. Đường chéo BD cắt các đoạn thẳng AE và AF thứ
tự ở M và N.
Chứng minh rằng ABEN và MEFN là các tứ giác nội tiếp.
Gợi ý :
Hai
đỉ
nh liên ti
ế
p c
ủ
a t
ứ
giác cùng nhìn m
ộ
t c
ạ
nh d
ướ
i hai góc b
ằ
ng
nhau.
Hướng dẫn giải
Vì ABCD là hình vuông, BD là đường chéo nên
0
45
DBC =
.
Do đó
0
45
= =EBN EAN
⇒
ABEN là tứ giác nội tiếp.
Mà
0
90
=ABE
nên
0
90
=ANE
0
90 .
ENF
⇒
=
(1)
124
N
M
F
A
C
B
D
E
E
D
H
C
B
O
A
Tương tự thì ADFM cũng là tứ giác nội tiếp.
Mà
0
90
=ADF
nên
0
90
=AMF
0
90 .
EMF
⇒
=
(2)
Từ (1) và (2)
0
90
⇒
= =ENF EMF
⇒
đpcm.
Ví dụ 4. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ các tiếp tuyến AB, AC của
đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. Qua H
vẽ dây cung DE của đường tròn (D thuộc cung nhỏ BC). Chứng minh rằng
ADOE là tứ giác nội tiếp.
Gợi ý :
Hai
đỉ
nh liên ti
ế
p c
ủ
a t
ứ
giác cùng nhìn m
ộ
t c
ạ
nh d
ướ
i hai góc b
ằ
ng
nhau.
Hay “T
ứ
giác ABCD có hai
đườ
ng chéo AC và BD c
ắ
t nhau t
ạ
i E có EA.EC =
EB.ED”.
Hướng dẫn giải
Vì AB, AC là các tiếp tuyến (B, C là
tiếp điểm) nên AB = AC và AO là phân
giác của
BAC
⇒
AO
⊥
BC tại H và HB = HC (1).
Vì AB là tiếp tuyến (B là tiếp điểm)
nên
0
90 .
ABO =
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có :
HB
2
= HA.HO (2)
Dễ thấy
∆
HBD
∆
HEC
(g-g)
⇒
HB.HC = HD.HE. (3)
Từ (1), (2) và (3)
⇒
HA.HO = HD.HE
⇒
ADOE là tứ giác nội tiếp.
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Về phía ngoài tam
giác, dựng tam giác ACD vuông cân tại A. Trên tia đối của tia EC lấy điểm F
sao cho EF = EB.
125
F
D
A
O
B
C
E
D
F
B
C
O
A
E
Chứng minh rằng BDFC là tứ giác nội tiếp.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đị
nh ngh
ĩ
a
đườ
ng tròn hay nhi
ề
u
đ
i
ể
m cách
đề
u m
ộ
t
đ
i
ể
m.
Hướng dẫn giải
Tam giác ABC cân tại A
⇒
=
ABC ACB
(1).
Ta có
=
AEC ABC
(cùng chắn
AC
).
Mà
0
180
+ =AEC AEF
(kề bù)
0
180 .
ABC AEF
⇒
+ =
(2)
Tứ giác AEBC nội tiếp (O)
0
180 .
AEB ACB
⇒
+ =
(3)
Từ (1) (2) và (3) suy ra
.
AEB AEF
=
Mà EB = EF nên
∆ = ∆
AEB AEF
(c-g-c)
⇒
AB = AF.
Dễ thấy AB = AC ; AC = AD.
Do đó AB = AC = AD = AF
⇒
đpcm.
Ví dụ 6. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ các tiếp tuyến AB, AC của
đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến ADE (D
∈
cung nhỏ BC,
<
BD DC
). Gọi F là trung điểm của DE. Chứng minh rằng 5 điểm A, B, C,
O, F cùng thuộc một đường tròn.
Gợi ý :
Các
đ
i
ể
m cùng nhìn m
ộ
t
đ
o
ạ
n d
ướ
i m
ộ
t góc vuông ho
ặ
c xét hai hay
nhi
ề
u t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p.
Hướng dẫn giải
Vì AB, AC là các tiếp tuyến (B, C là các tiếp điểm) nên
0
90
ABO =
;
0
90
=ACO
.
Vì F là trung điểm của DE nên
OF DE
⊥
hay
0
90
=AFO
.
Vì
0 0 0
90 90 180
+ = + =ABO ACO
nên ABOC là tứ
giác nội tiếp. (1)
126
O
M
H
E
D
B
C
A
Vì
0 0 0
90 90 180
+ = + =AFO ACO
nên AFOC là tứ giác nội tiếp. (2)
Từ (1) và (2) suy ra 5 điểm A, B, C, O, F cùng thuộc một đường tròn.
Dạng 4.
CHỨNG MINH MỘT ĐƯỜNG THẲNG LÀ TIẾP TUYẾN
CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung.
− Đường thẳng vuông góc với bán kính tại một điểm trên đường tròn.
− Tia Bx nằm trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A sao cho
=
CBx BAC
thì tia Bx là tia tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Gọi
M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng MD và ME là các tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.
Gợi ý : Một đường thẳng vuông góc với bán kính tại một điểm trên đường
tròn.
Hướng dẫn giải
Tứ giác ADHE có
0 0 0
90 90 180
+ = + =ADH AEH
⇒
Tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn tâm O đường
kính AH.
Do đó đường tròn (O) chính là đường tròn ngoại tiếp
ADE
∆
.
Tam giác AOH cân tại O (OA = OH)
.
OAD ODA
⇒
=
127
x
y
E
D
C
O
A
B
H
Tam giác BDC vuông tại D có DM là trung tuyến nên MD = MB = MC
⇒ ∆
MDC
cân tại M
.
MDC MCD
⇒ =
Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên AH vuông góc với BC nên
0
90
OAD MCD+ =
suy ra
0
90
ODA MDC+ =
0
90
⇒ =ODM
. Vậy MD là tiếp
tuyến của đường tròn (O).
Tương tự ME là tiếp tuyến của đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ADE.
Ví dụ 2. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa mặt phẳng bờ
AB chứa nửa đường tròn, vẽ các tia Ax và By cùng vuông góc với AB. Trên
các tia Ax và By lần lượt lấy các điểm C và D sao cho
0
90
=COD
. Chứng
minh rằng CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Gợi ý :
K
ẻ
kho
ả
ng cách t
ừ
tâm
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng, r
ồ
i ch
ứ
ng minh kho
ả
ng cách
đ
ó b
ằ
ng bán kính.
Hướng dẫn giải
Kẻ OH vuông góc với CD tại H.
Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng OC và
BD.
Dễ thấy
∆ = ∆
AOC BOE
(g-c-g)
⇒
OC = OE.
Tam giác CDE có DO vừa là đường cao, vừa là
trung tuyến nên tam giác CDE cân tại D. Suy ra DO
là phân giác của góc CDE
⇒ =
CDO EDO
⇒ ∆ = ∆
OHD OBD
(cạnh huyền-góc nhọn)
⇒
OH = OB.
Vậy CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Ví dụ 3. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh BC và CD lần lượt lấy các điểm
E và F sao cho
0
45
=EAF
. Chứng minh rằng đường thẳng EF là tiếp tuyến
của đường tròn tâm A bán kính AB.
Gợi ý :
K
ẻ
kho
ả
ng cách t
ừ
tâm
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng, r
ồ
i ch
ứ
ng minh kho
ả
ng cách
đ
ó b
ằ
ng bán kính.
128
K
F
E
A
C
B
D
H
D
O
A
B
C
Hướng dẫn giải
Kẻ AH vuông góc với EF tại H. Trên tia đối của
tia DC lấy điểm K sao cho DK = BE suy ra
ABE ADK
∆ = ∆
(c-g-c)
⇒ =
BAE DAK
và AE = AK.
Mà
0
90
+ =BAE EAD
nên
0
90
+ =EAD DAK
.
Ta có
0
45
=AEF
0
45
⇒ =KAF
⇒ ∆ = ∆
FAK FAE
(c-g-c)
⇒ =
AFK AFE
⇒ ∆ = ∆
AFD AFH
(ch-gn)
⇒
AD = AH
⇒
AH = AB.
Vậy đường thẳng EF là tiếp tuyến của đường tròn (A ; AB).
Chú ý : Trong các ví dụ 2 và 3, để chứng minh CD hay EF là tiếp tuyến ta cần
tạo ra khoảng cách từ tâm đường tròn đến CD hay EF rồi chứng minh khoảng
cách đó bằng bán kính của đường tròn.
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC cân tại A có
0
36
=A
, đường phân giác BD. Chứng
minh BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
Gợi ý :
Ch
ứ
ng minh
=
CBD BAD
.
Hướng dẫn giải
Tam giác ABC cân tại A có
0
36
=A
0 0
0
180 36
72
2
−
⇒ = = =ABC ACB .
Vì BD là phân giác của
ABC
∆
0
0
72
36
2 2
⇒ = = = =
ABC
ABD DBC .
Do đó
0
36
= =CBD BAD
. Tia BC nằm trên nửa mặt
phẳng bờ BD không chứa điểm A và
0
36
= =CBD BAD
nên BC là tiếp tuyến của
đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABD.
Chú ý : Đây là một dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến cần được rèn luyện để có kĩ
năng trong việc giải bài toán chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của
đường tròn.
129
B
1
C
1
I
B
C
A
A
1
Dạng 5.
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Định lí Pi-ta-go, định lí Ta-let, tính chất đường phân giác của tam giác.
− Công thức tính diện tích của các hình.
− Vận dụng một số bất đẳng thức thường sử dụng trong phân môn đại số.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm các đường phân giác trong của
tam giác ABC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm A
1
. Đường thẳng IA
1
cắt các
cạnh AC và AB thứ tự ở B
1
; C
1
. Chứng minh hệ thức :
1 1 1
+ =
BC CA AB
IA IB IC
.
Gợi ý : Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác và biến đổi đồng
nhất biểu thức hữu tỉ.
Hướng dẫn giải
Vì AI là phân giác của
1 1
∆
AB C
ta có :
1 1
1 1
=
AC AB
IC IB
(1)
Vì BI là phân giác của
1 1
∆
A BC
ta có :
1 1
1 1
=
BC BA
IC IA
(2)
Vì CI là phân giác ngoài của
1 1
∆
A B C
ta có :
1 1
1 1
=
CB CA
IB IA
(3)
Lấy (2) trừ (3) vế theo vế ta được :
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
− = − ⇒ − =
BC CB BA CA BC CB
BC
IC IB IA IA IC IB IA
(4).
Cộng (1) và (4) vế theo vế ta được :
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
− + = + ⇒ = +
BC CB AC AB
BC AB BC CA
IC IB IC IA IB IC IA IB
130
d
B
1
C
1
D
1
A
1
A
C
B
D
O
D
E
H
B
C
A
Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Một đường thẳng d quay quanh
tâm O của hình vuông. Chứng minh rằng tổng các bình phương của các
khoảng cách từ bốn đỉnh của hình vuông đến đường thẳng d không đổi.
Gợi ý : Áp dụng tính chất của hình vuông, tam giác bằng nhau, định lí Pi-ta-go.
Hướng dẫn giải
Vẽ AA
1
; BB
1
; CC
1
; DD
1
lần lượt vuông góc với đường
thẳng d.
Dễ thấy
1 1
∆ = ∆
BOB OCC
(cạnh huyền-góc nhọn) nên
BB
1
= OC
1
; OB
1
= CC
1
.
Áp dụng định lí Pi-ta-go vào
tam giác vuông OBB
1
ta có
BB
1
2
+ OB
1
2
= OB
2
⇒
BB
1
2
+ CC
1
2
= OB
2
.
Tương tự AA
1
2
+ DD
1
2
= OA
2
.
Do đó : AA
1
2
+ BB
1
2
+ CC
1
2
+ DD
1
2
= 2OA
2
= AB
2
= a
2
.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là
hình chiếu của H lên các cạnh AB và AC. Chứng minh rằng :
a) AD.AB = AE.AC b)
3
=
BD AB
CE AC
c) BD.CE.BC = AH
3
.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng h
ệ
th
ứ
c l
ượ
ng trong tam giác vuông, bi
ế
n
đổ
i
đồ
ng nh
ấ
t.
Hướng dẫn giải
a) Tam giác ABH vuông tại H, đường
cao HD, ta có : AH
2
= AB.AD (1)
Tam giác ACH vuông tại H, đường cao
HE, ta có : AH
2
= AC.AE (2)
Từ (1) và (2) suy ra AD.AB = AE.AC.
b) Tam giác ABC vuông tại A, đường
cao AH, ta có :
131
H
B
C
A
AB
2
= BC.BH ; AC
2
= BC.CH
⇒
2
2
=
BH AB
CH
AC
(*)
Tam giác ABH vuông tại H, đường cao HD, ta có : BH
2
= BD.BA. (3)
Tam giác ACH vuông tại H, đường cao HE, ta có : CH
2
= CA.CE. (4)
Từ (3) và (4) suy ra
2
2
=
BH AB
AC
CH
(**)
Từ (*) và (**) suy ra
3
=
BD AB
CE AC
.
c) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có :
AH
2
= BH.CH
⇒
AH
4
= BH
2
.CH
2
= BD.BA.CA.CE = BD.CE.AB.AC (5)
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có : AB.AC = BC.AH (6)
Thay (6) vào (5) ta được : AH
4
= BD.CE .BC.AH
⇒
BD.CE.BC = AH
3
.
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh rằng :
a) S
ABC
=
1
. .sin
2
AB AC A
; b)
sin sin sin
= =
BC CA AB
A B C
;
c)
2 2 2
cotg cotg cotg cotg cotg cotg
AB BC CA
A B B C C A
= =
+ + +
;
Gợi ý : Áp dụng định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn, công thức tính
diện tích tam giác.
Hướng dẫn giải
a) Vẽ đường cao BH của tam giác ABC
⇒
S
ABC
=
1
.
2
AC BH
(1)
Tam giác ABH vuông tại H, ta có BH = AB.sinA (2)
Thay (2) vào (1) ta được S
ABC
=
1
. .sin
2
AB AC A
.
132
b) Theo câu a) ta có :
S
ABC
=
1
. .sin
2
AB AC A
=
1
. .sin
2
BA BC B
=
1
. .sin
2
CB CA C
⇒
. .
sin sin sin 2
= = =
ABC
BC CA AB BC CA AB
A B C S
.
c)
∆
ABH
vuông tại H, ta có cotA =
AH
BH
.
∆
BCH
vuông tại H, ta có cotC =
CH
BH
. Do đó cotA + cotC =
AH
BH
+
CH
BH
=
+
=
AH CH AC
BH BH
, suy ra
cot cot
=
+
AC
BH
A C
⇒
2S
ABC
=
.
AC BH
=
2
cot cot
+
AC
A C
.
V
ậ
y :
2 2 2
2
cot cot cot cot cot cot
= = =
+ + +
ABC
AB BC CA
S
A B B C C A
.
Dạng 6.
CHỨNG MINH NHIỀU ĐIỂM THẲNG HÀNG, NHIỀU ĐƯỜNG
ĐỒNG QUY
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Chứng minh nhiều điểm thẳng hàng có thể quy về việc chứng minh ba điểm
thẳng hàng. Chứng minh nhiều đường đồng quy thực chất cũng chuyển về chứng
minh ba đường đồng quy. Bài toán chứng minh ba đường đồng quy và bài toán
chứng minh ba điểm thẳng hàng có thể biến đổi qua lại với nhau.
− Qua một điểm cho trước có duy nhất đường thẳng vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
− Qua một điểm cho trước ở ngoài một đường thẳng cho trước có duy nhất
đường thẳng song song với đường thẳng đó.
133
M
E
D
H
N
B
C
A
− Các đường đồng quy trong tam giác.
− Tính chất đối xứng trục, đối xứng tâm.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là các
điểm đối xứng của H qua các cạnh AB và AC. Đường thẳng DE cắt các cạnh
AB và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh rằng ba đường thẳng AH, BN, CM
đồng quy.
Gợi ý : Áp dụng tính chất đồng quy của ba đường phân giác, của ba đường
cao trong tam giác.
Hướng dẫn giải
* Theo tính chất đối xứng trục ta có
AMH AMD
∆ = ∆
;
∆ = ∆
ANH ANE
;
∆
ADE
cân tại A
⇒
HA là phân giác của
MHN
, mà HA
⊥
HC nên HC là phân giác
ngoài tại đỉnh H của
.
MHN
∆
* Dễ
th
ấ
y NC là phân giác ngoài t
ạ
i
đỉ
nh
N c
ủ
a
MHN
∆
.
* T
ừ
đ
ó suy ra MC là phân giác c
ủ
a
HMN
, mà MB là phân giác ngoài t
ạ
i
đỉ
nh M c
ủ
a tam giác MHN nên MC
⊥
MB.
T
ươ
ng t
ự
NB
⊥
NC.
* Do
đ
ó AH, BN, CM là ba
đườ
ng cao c
ủ
a tam giác ABC
⇒
đ
pcm.
Ví dụ 2.
Cho tam giác ABC có
0
120
≠A
. V
ề
phía ngoài tam giác ABC, v
ẽ
các
tam giác
đề
u ABD ; ACE và BCF . G
ọ
i I là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a BE và CD. Ch
ứ
ng
minh r
ằ
ng IA là tia phân giác c
ủ
a góc DIE. T
ừ
đ
ó suy ra 3
đ
i
ể
m A, I, F th
ẳ
ng
hàng.
Gợi ý :
Hai tia phân giác c
ủ
a hai góc
đố
i
đỉ
nh là hai tia
đố
i nhau.
Hướng dẫn giải
D
ễ
th
ấ
y
∆
ABE =
∆
ADC (c-g-c).
134
P
Q
K
H
I
F
D
E
B
C
A
Q
P
M
H
F
D
E
B
C
A
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t c
ủ
a góc ngoài tam giác tính
đượ
c
0
120
=BIC
. V
ẽ
AH
⊥
BE ; AK
⊥
CD.
Vì
∆
ABE =
∆
ADC nên AH = AK
⇒
IA là
phân giác c
ủ
a góc DIE. (1)
V
ẽ
FP
⊥
BE ; FQ
⊥
CD
⇒
∆
FPB =
∆
FQC (ch– gn)
⇒
FP = FQ
⇒
IF là phân giác c
ủ
a góc BIC. (2)
Vì
DIE
và
BIC
là hai góc
đố
i
đỉ
nh nên t
ừ
(1)
và (2) suy ra ba
đ
i
ể
m A, I, F th
ẳ
ng hàng.
Ví dụ 3.
Cho tam giác ABC vuông t
ạ
i A,
đườ
ng cao AH. V
ề
phía ngoài tam giác
v
ẽ
các tam giác vuông cân
đỉ
nh B và
đỉ
nh C là ABD và ACE.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ba
đ
i
ể
m D, A, E th
ẳ
ng hàng.
b) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ba
đườ
ng th
ẳ
ng AH, BE, CD
đồ
ng quy.
c) G
ọ
i M là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a DE. Ch
ứ
ng minh tam giác MBC là tam giác
vuông cân.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t c
ủ
a hai góc k
ề
bù, tính ch
ấ
t ba
đườ
ng cao c
ủ
a tam
giác thì
đồ
ng quy.
Hướng dẫn giải
a) D
ễ
th
ấ
y
+
DAB
+
BAC
0
180
=CAE
.
b) Trên tia
đố
i c
ủ
a tia AH l
ấ
y
đ
i
ể
m F sao
cho AF = BC.
C
ầ
n ch
ứ
ng minh :
∆
ABF =
∆
BDC (c-g-c) ;
∆
ACF =
∆
CEB (c-g-c), suy ra BF
⊥
CD,
CF
⊥
BE. Do
đ
ó FH, BE, CD là ba
đườ
ng
cao c
ủ
a tam giác FBC
⇒
đ
pcm.
c) V
ẽ
BP
⊥
DE ; CQ
⊥
DE
⇒
BP = PA
= PD ;
CQ = QA = QE. Do
đ
ó
∆
BPM =
∆
MQC (c-g-c)
⇒
BM = MC và
0
90
=BMC
⇒ ∆
BMC
vuông cân t
ạ
i M.
135
Q
P
M
F
N
E
D
C
A
B
Ví dụ 4.
Cho hình thang ABCD,
đ
áy l
ớ
n CD. Các
đườ
ng th
ẳ
ng k
ẻ
t
ừ
A và B l
ầ
n
l
ượ
t song song v
ớ
i CB và AD c
ắ
t các
đườ
ng chéo BD và AC t
ươ
ng
ứ
ng
ở
F
và E
đồ
ng th
ờ
i c
ắ
t
đ
áy l
ớ
n CD th
ứ
t
ự
ở
M và N. Các
đườ
ng th
ẳ
ng k
ẻ
t
ừ
M và
N l
ầ
n l
ượ
t song song v
ớ
i AC và BD c
ắ
t AD và BC th
ứ
t
ự
ở
P và Q.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng 4
đ
i
ể
m E ; F ; P và Q th
ẳ
ng hàng.
b) Tính
độ
dài
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng PQ, bi
ế
t r
ằ
ng AB = a ; CD = b.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tiên
đề
Ơ
-clit : “Qua m
ộ
t
đ
i
ể
m
ở
ngoài m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng có
duy nh
ấ
t m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
ó”.
Hướng dẫn giải
a) Vì AB // CD nên
=
BF AB
FN CN
. (1)
Vì AB // CD nên
=
BE AB
ED DM
. (2)
Do ABND và ABCM là các hình
bình hành nên
DN = CM = AB
⇒
DM = CN. (3)
T
ừ
(1) ; (2) và (3)
⇒
=
BE BF
ED FN
.
Theo
đị
nh lí Ta-lét
đả
o
⇒
EF song song v
ớ
i AB.
Vì MP // AC
⇒
=
AP CM
PD MD
. (4)
Vì NQ // BD
⇒
=
BQ DN
QC NC
. (5)
T
ừ
(1) ; (2) ; (3) ; (4) và (5) suy ra
= = =
AP BE BF BQ
PD ED FN QC
.
Theo
đị
nh lí Ta-lét
đả
o ta có PE // AB ; EF // AB ; FQ // CD.
Ta l
ạ
i có AB // CD nên theo tiên
đề
Ơ
-clít suy ra 4
đ
i
ể
m P ; Q ; E ; F th
ẳ
ng
hàng.
b) Vì PE // AB nên
=
PE DP
AB DA
(1). Vì PE // CD nên
=
PE AP
DM AD
(2).
136
F
E
D
O
B
C
A
M
C
ộ
ng (1) và (2) v
ế
theo v
ế
ta
đượ
c
1
+ =
PE PE
AB DM
.
Mà AB = a ; DM = DC – CM = DC – AB = b – a (vì b > a). Do
đ
ó
(
)
1
−
+ = ⇒ =
−
a b a
PE PE
PE
a b a b
. Ta l
ạ
i có ABQE là hình bình hành nên EQ =
AB = a. V
ậ
y
(
)
(
)
2
− −
= + = + =
a b a a b a
PQ PE EQ a
b b
.
Ví dụ 5.
Cho tam giác ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O).
Đ
i
ể
m M thu
ộ
c cung nh
ỏ
BC.
G
ọ
i D, E, F l
ầ
n l
ượ
t là hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a M lên các
đườ
ng th
ẳ
ng BC,
CA, AB. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ba
đ
i
ể
m D, E, F th
ẳ
ng hàng.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t c
ủ
a hai góc k
ề
bù,
đị
nh ngh
ĩ
a c
ủ
a hai góc
đố
i
đỉ
nh.
Hướng dẫn giải
T
ứ
giác BDMF có :
0 0 0
90 90 180
+ = + =BDM BFM
⇒
t
ứ
giác BDMF n
ộ
i ti
ế
p
⇒
=
FBM FDM
(1) (hai góc n
ộ
i ti
ế
p cùng ch
ắ
n
FM
).
T
ứ
giác MDEC có :
0
90
= =MDC MEC
.
⇒
T
ứ
giác MDEC n
ộ
i ti
ế
p
⇒
0
180
+ =MDE MEC
(2)
T
ứ
giác ABMC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O)
⇒
=
FBM ACM
(vì cùng bù v
ớ
i góc ABM) (3)
T
ừ
(1) (2) và (3) suy ra
0
180
+ =FDM MDE
.
V
ậ
y ba
đ
i
ể
m D, E, F th
ẳ
ng hàng.
Chú ý : Đườ
ng th
ẳ
ng DEF g
ọ
i là
đườ
ng th
ẳ
ng Sim-son.
Ví dụ 6.
Cho tam giác ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). G
ọ
i D, E, F th
ứ
t
ự
là
đ
i
ể
m
chính gi
ữ
a các cung nh
ỏ
BC, CA, AB. G
ọ
i I là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a BE và CF. G
ọ
i
137
N
M
I
F
E
D
O
B
C
A
M là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a DF và AB. G
ọ
i N là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a DE và AC. Ch
ứ
ng
minh r
ằ
ng :
a) Ba
đ
i
ể
m A, I, D th
ẳ
ng hàng ; b) Ba
đ
i
ể
m M, I, N th
ẳ
ng hàng.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t ba
đườ
ng phân giác c
ủ
a tam giác thì
đồ
ng quy, tiên
đề
Ơ
-clít.
Hướng dẫn giải
a) Vì D, E, F th
ứ
t
ự
là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a
các cung nh
ỏ
BC, CA, AB nên
=
DB DC
;
=
EC EA
;
=
FA FB
.
⇒
;
DAB DAC
=
;
EBC EBA
=
FCA FCB
=
Do
đ
ó AD, BE, CF là ba
đườ
ng phân
giác c
ủ
a
ABC
∆
suy ra ba
đườ
ng th
ẳ
ng AD,
BE, CF
đồ
ng quy.
V
ậ
y ba
đ
i
ể
m A, I, D th
ẳ
ng hàng.
b) Vì
=
DB DC
;
=
FA FB
nên suy ra
=
DFB DFC
;
=
FDB FDA
⇒ ∆ = ∆
DFB DFI
(g-c-g)
⇒
DB = DI ; FB = FI.
Do
đ
ó DF là
đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng BI, mà M
∈
DF nên MB = MI.
Do
đ
ó
∆
MBI
cân t
ạ
i M, suy ra
=
MBI MIB
. Ta l
ạ
i có
=
MBI IBC
(cmt) nên
=
MIB IBC
, mà hai góc này
ở
v
ị
trí so le trong nên IM // BC (1). Ch
ứ
ng minh
t
ươ
ng t
ự
ta
đượ
c IN // BC. (2)
Theo Tiên
đề
Ơ
-clit, t
ừ
(1) và (2) suy ra ba
đ
i
ể
m M, I, N th
ẳ
ng hàng.
138
G
H
F
E
A
C
B
D
Dạng 7.
CHỨNG MINH TAM GIÁC, TỨ GIÁC ĐẶC BIỆT
(Nhận dạng tam giác, tứ giác)
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Áp dụng các dấu hiệu nhận biết về các tam giác, tứ giác đặc biệt như : tam
giác vuông, tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, hình thang cân, hình
bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hình vuông ABCD. Gọi E và F thứ tự là trung điểm của các cạnh
AB và BC. Gọi G là giao điểm của CE và DF. Chứng minh rằng tam giác
ADG là tam giác cân.
Gợi ý : Áp dụng dấu hiệu : “Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác
cân”.
Hướng dẫn giải
Dễ thấy
∆ = ∆
CBE DCF
(c-g-c)
⇒ =
BCE CDF
Mà
0
90
+ =
BCE ECD
nên
0
90
+ =
CDF ECD
.
Do đó
∆
CDG
vuông tại G
0 0
90 90
⇒ = ⇒ =
CGD DGE
.
Kéo dài CE cắt đường thẳng AD tại H.
Dễ thấy
∆ = ∆
CBE HAE
(g-c-g)
⇒
BC = AH
⇒
AH = AD.
Tam giác DGH vuông tại G có GA là đường trung tuyến
⇒
GA = AD = AH
⇒
∆
ADG
cân tại A.
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có AD và BE là các đường trung tuyến. Chứng minh
rằng tam giác ABC là tam giác đều nếu
0
30
= =
CAD CBE
.
139
D
E
C
B
A
D
C
B
O'
O
A
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng d
ấ
u hi
ệ
u : “Tam giác cân có m
ộ
t góc b
ằ
ng 60
0
là tam giác
đề
u”.
Hướng dẫn giải
Dễ thấy
∆
CAD
∆
CBE
(g-g), suy ra
CA CD
CB CE
=
,
mà
;
2
CB
CD =
2
CA
CE =
nên =
CA CB
CB CA
2 2
⇒
=
⇒
=
CA CB CA CB
⇒
∆
ABC
cân t
ạ
i C.
Vì CA = CB và
2
=
CB
CD
nên
2
=
CA
CD .
Tam giác CAD có
0
30
=CAD
và
2
=
CA
CD nên
∆
CAD
là n
ử
a tam giác
đề
u
0
60
⇒
=ACD
⇒
đ
pcm.
Ví dụ 3.
Cho hai
đườ
ng tròn (O) và (O’) ti
ế
p xúc ngoài t
ạ
i A. V
ẽ
ti
ế
p tuy
ế
n chung
ngoài BC (B, C là các ti
ế
p
đ
i
ể
m, B
∈
(O), C
∈
(O’)). V
ẽ
ti
ế
p tuy
ế
n chung
trong t
ạ
i A c
ắ
t BC
ở
D. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng các tam giác ABC và ODO’ là các
tam giác vuông.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t hai tia phân giác c
ủ
a hai góc k
ề
bù,
đườ
ng trung
tuy
ế
n
ứ
ng v
ớ
i m
ộ
t c
ạ
nh và b
ằ
ng n
ử
a c
ạ
nh
ấ
y.
Hướng dẫn giải
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t c
ủ
a hai ti
ế
p tuy
ế
n c
ắ
t nhau ta
có :
* DA = DB = DC
2
=
BC
⇒
ABC
vuông t
ạ
i A.
140
C
B
M
O
A
K
M
N
H
E
D
O
B
C
A
* DO, DO’ th
ứ
t
ự
là phân giác c
ủ
a
,
ADB ADC
.
Mà
,
ADB ADC
là hai góc k
ề
bù nên
0
' 90
=
ODO
, suy ra
'
∆
ODO
vuông t
ạ
i
D.
Ví dụ 4.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R) bán kính A. G
ọ
i M là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a OA. V
ẽ
dây cung BC
đ
i qua M và vuông góc v
ớ
i OA.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng tam giác AOB là tam giác
đề
u.
b) T
ứ
giác ABOC là hình gì ? Vì sao ?
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng d
ấ
u hi
ệ
u : “Tam giác có ba c
ạ
nh b
ằ
ng nhau là tam giác
đề
u” ; “T
ứ
giác có 4 c
ạ
nh b
ằ
ng nhau là hình thoi”.
Hướng dẫn giải
a) Tam giác AOB có BM v
ừ
a là trung tuy
ế
n, v
ừ
a là
đườ
ng cao nên tam giác AOB cân t
ạ
i B, suy ra OB = AB.
Ta l
ạ
i có OA = OB = R
nên OA = OB = AB
⇒
đ
pcm.
b) T
ươ
ng t
ự
câu a) ta suy ra OB = BA = AC = CO
⇒
ABOC là hình thoi.
Cách khác : Vì OM
⊥
BC nên MB = MC.
T
ứ
giác ABOC có MA = MO, MB = MC và OA
⊥
BC
⇒
đ
pcm.
Ví dụ 5.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). Các
đườ
ng cao BD và
CE c
ắ
t nhau t
ạ
i H. G
ọ
i M, N th
ứ
t
ự
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a BC và AH. T
ứ
giác
HNOM là hình gì ? Vì sao ?
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng d
ấ
u hi
ệ
u : “T
ứ
giác có hai c
ạ
nh
đố
i v
ừ
a song song v
ừ
a b
ằ
ng
nhau là hình bình hành”.
Hướng dẫn giải
V
ẽ
đườ
ng kính BK c
ủ
a
đườ
ng tròn (O), ta có
0
90
BAK BCK
= =
.
Theo tính ch
ấ
t ba
đườ
ng cao
⇒
AH
⊥
BC ; CH
⊥
AB.
141
y
x
H
K
E
D
O
A
B
C
Do
đ
ó AH // KC và AK // CH
⇒
AHCK là hình bình hành
⇒
AH = CK, mà NA = NH
.
2
CK
NA NH
⇒ = =
(1)
D
ễ
th
ấ
y OM là
đườ
ng trung bình c
ủ
a
∆
BCK
⇒
OM //=
.
2
CK
(2)
T
ừ
(1) và (2)
⇒
NH //= OM
⇒
AHCK là hình bình hành.
Ví dụ 6.
Cho
đ
i
ể
m C thu
ộ
c n
ử
a
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB. Trên n
ử
a m
ặ
t
ph
ẳ
ng b
ờ
AB có ch
ứ
a
đ
i
ể
m C, v
ẽ
các tia Ax và By cùng vuông góc v
ớ
i AB.
Ti
ế
p tuy
ế
n t
ạ
i C c
ủ
a n
ử
a
đườ
ng tròn c
ắ
t các tia Ax và By th
ứ
t
ự
ở
D và E. G
ọ
i
H là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a OD và AC ; K là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a OE và BC.
a) T
ứ
giác OHCK là hình gì ? Vì sao ?
b)
Đ
i
ể
m C ph
ả
i th
ỏ
a mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n gì
để
OHCK là hình vuông ?
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng d
ấ
u hi
ệ
u : ‘T
ứ
giác có ba góc vuông là hình ch
ữ
nh
ậ
t” ;
Hình ch
ữ
nh
ậ
t có hai c
ạ
nh k
ề
b
ằ
ng nhau ho
ặ
c có m
ộ
t
đườ
ng chéo là phân giác
c
ủ
a m
ộ
t góc ho
ặ
c có hai
đườ
ng chéo vuông góc v
ớ
i nhau là hình vuông”.
Hướng dẫn giải
a) Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t c
ủ
a hai ti
ế
p tuy
ế
n c
ắ
t nhau
ta có DA = DC.
Ta l
ạ
i có OA = OC = R. Do
đ
ó OD là trung tr
ự
c
c
ủ
a AC, suy ra OD
⊥
AC t
ạ
i H và HA = HC =
.
2
AC
T
ươ
ng t
ự
: OE
⊥
BC t
ạ
i K và KB = KC =
.
2
BC
D
ễ
th
ấ
y
0
90
=
ACB
. T
ừ
đ
ó suy ra OHCK là
hình ch
ữ
nh
ậ
t.
b) Hình ch
ữ
nh
ậ
t OHCK là hình vuông
⇔
CH = CK
⇔ = ⇔
AC BC
C là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a
AB
.
V
ậ
y khi C là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a cung AB thì OHCK là hình vuông.
142
K
H
A
B
C
D
E
Ví dụ 7.
Cho tam giác ABC vuông t
ạ
i A (AB < AC),
đườ
ng cao AH. Trên c
ạ
nh
AC l
ấ
y
đ
i
ể
m D sao cho AC = 3AD. Trên tia
đố
i c
ủ
a tia HA l
ấ
y
đ
i
ể
m E sao
cho AH = 3HE. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng tam giác BED là tam giác vuông.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go
đả
o.
Hướng dẫn giải
Qua D k
ẻ
đườ
ng th
ẳ
ng song song v
ớ
i BC
c
ắ
t AH t
ạ
i K.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Talét ta có
1
3
AK AD
AH AC
= =
3
AH AK
⇒ =
(vì AC = 3AD)
Ta l
ạ
i có AH = 3HE nên AK = HE. Do
đ
ó
KE = AH.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go vào các tam giác vuông BHE ; DKE ; AHB ; ADK ;
ABD ta
đượ
c :
BE
2
+ FE
2
= BH
2
+ HE
2
+ KE
2
+ KD
2
= BH
2
+ AH
2
+ AK
2
+ KD
2
(vì AH = KE ; HE = AK).
= AB
2
+ AD
2
= BD
2
.
Theo
đị
nh lí Pi-ta-go
đả
o suy ra
BED
∆
vuông t
ạ
i E.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dạng 1. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau
Bài 1.
Cho hai
đườ
ng tròn (O) và (O’) c
ắ
t nhau t
ạ
i A và B. V
ẽ
ti
ế
p tuy
ế
n chung
ngoài CD (C
∈
(O), D
∈
(O’)). Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng AB
đ
i qua trung
đ
i
ể
m E
c
ủ
a CD
.
Bài 2.
Cho
đ
i
ể
m A n
ằ
m ngoài
đườ
ng tròn (O). V
ẽ
hai các tuy
ế
n ABC và ADE
v
ớ
i
đườ
ng tròn (B n
ằ
m gi
ữ
a A và C ; D n
ằ
m gi
ữ
a A và E). Qua A v
ẽ
đườ
ng th
ẳ
ng d vuông góc v
ớ
i OA.
Đườ
ng th
ẳ
ng d c
ắ
t các
đườ
ng th
ẳ
ng BE
và CD th
ứ
t
ự
ở
M và N. G
ọ
i H và K l
ầ
n l
ượ
t là hình chi
ế
u c
ủ
a O lên BE
và CD. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
a)
=
AKC AHE
; b) AM = AN.
143
Bài 3.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC.
Đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB c
ắ
t c
ạ
nh AC
ở
H.
Đườ
ng tròn
đườ
ng kính AC c
ắ
t c
ạ
nh AB
ở
K.
Đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB
c
ắ
t
đ
o
ạ
n CK
ở
D.
Đườ
ng tròn
đườ
ng kính AC c
ắ
t
đ
o
ạ
n BH
ở
E. Ch
ứ
ng
minh r
ằ
ng :
a) AD = AE.
b)
Đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p c
ủ
a hai tam giác AEB và ADC b
ằ
ng nhau.
Bài 4.
Cho hai
đườ
ng tròn (O) và (O’) ti
ế
p xúc ngoài t
ạ
i A. Dây cung BC c
ủ
a (O)
kéo dài ti
ế
p xúc v
ớ
i (O’) t
ạ
i D. Kéo dài BA c
ắ
t (O’) t
ạ
i E. Ch
ứ
ng minh
r
ằ
ng AD là phân giác c
ủ
a góc CAE.
Bài 5.
Cho
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB, dây CD không c
ắ
t AB. Các ti
ế
p
tuy
ế
n t
ạ
i C và D c
ủ
a (O) c
ắ
t nhau
ở
E. G
ọ
i H là hình chi
ế
u c
ủ
a E trên AB.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
=
EHC EHD
.
Dạng 2. Chứng minh quan hệ vuông góc, quan hệ song song
Bài 1.
Cho tam giác ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). G
ọ
i D, E, F l
ầ
n l
ượ
t là
đ
i
ể
m
chính gi
ữ
a c
ủ
a các cung nh
ỏ
BC, CA, AB. G
ọ
i M là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AB và
DF ; N là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AD và CF.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng AD vuông góc v
ớ
i EF.
b) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng MN song song v
ớ
i BC.
Bài 2.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O).
Đườ
ng tròn
đườ
ng kính
BC c
ắ
t các c
ạ
nh AB, AC th
ứ
t
ự
ở
D, E. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng OA vuông góc
v
ớ
i DE.
Bài 3.
Cho n
ử
a
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB. Trên n
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng b
ờ
AB ch
ứ
a
n
ử
a
đườ
ng tròn, v
ẽ
các tia A
x
và B
y
cùng vuông góc v
ớ
i AB.
Đ
i
ể
m C
thu
ộ
c n
ử
a
đườ
ng tròn. Ti
ế
p tuy
ế
n t
ạ
i C c
ắ
t A
x
và B
y
th
ứ
t
ự
ở
D và E.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng tam giác DOE là tam giác vuông.
b) G
ọ
i F là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AE và BD. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng CF song song v
ớ
i
A
x
.
Bài 4.
Cho tam giác ABC vuông t
ạ
i A. Trên c
ạ
nh BC l
ấ
y
đ
i
ể
m D sao cho CD = AB.
G
ọ
i E là hình chi
ế
u c
ủ
a D lên AB. Tia phân giác c
ủ
a góc B c
ắ
t DE
ở
F.
Tia AF c
ắ
t BC
ở
M. G
ọ
i N là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a AC. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng MN
song song v
ớ
i BF.
144
Dạng 3. Chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đường tròn
Bài 1.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC (AB < AC < BC). V
ẽ
các
đườ
ng cao AD, BE,
CF. G
ọ
i M, N, P th
ứ
t
ự
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a các c
ạ
nh AB, BC, CA. Ch
ứ
ng
minh r
ằ
ng 6
đ
i
ể
m D, E, F, M, N, P cùng thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng tròn.
Bài 2.
Cho tam giác ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). Tia phân giác c
ủ
a góc A c
ắ
t
đườ
ng tròn t
ạ
i D. Tia phân giác c
ủ
a góc B c
ắ
t AD
ở
E. V
ẽ
tia D
x
vuông
góc v
ớ
i AD, trên tia A
x
l
ấ
y
đ
i
ể
m F sao cho DF = DC. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
BECF là t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p.
Bài 3.
Cho hình bình hành ABCD.
Đ
i
ể
m E n
ằ
m trong hình bình hành sao cho
=
EAD ECD
. G
ọ
i I là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a AE. G
ọ
i F là
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i D
qua I (F và D n
ằ
m khác phía
đố
i v
ớ
i AB). Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng AFBE là t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p.
Bài 4.
Cho hai
đườ
ng tròn (O) và (O’) c
ắ
t nhau t
ạ
i A và B. Trên tia
đố
i c
ủ
a tia
AB l
ấ
y
đ
i
ể
m C tu
ỳ
ý. V
ẽ
cát tuy
ế
n CDE c
ủ
a
đườ
ng tròn (O). V
ẽ
cát tuy
ế
n
CMN c
ủ
a
đườ
ng tròn (O’). Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng 4
đ
i
ể
m D, E, M, N cùng
thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng tròn.
Bài 5.
Cho
đ
i
ể
m A n
ằ
m ngoài
đườ
ng tròn (O). V
ẽ
các ti
ế
p tuy
ế
n AB, AC c
ủ
a
đườ
ng tròn (B, C là các ti
ế
p
đ
i
ể
m). V
ẽ
cát tuy
ế
n ADE (D n
ằ
m gi
ữ
a A và
E). G
ọ
i H là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a BC và OA. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng DEOH là t
ứ
giác
n
ộ
i ti
ế
p.
Dạng 4. Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
Bài 1.
Cho tam giác ABC
đườ
ng cao AH n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính
BC. V
ẽ
đườ
ng tròn tâm A bán kính AH. V
ẽ
các ti
ế
p tuy
ế
n BD và CE c
ủ
a
đườ
ng tròn (A) (D, E khác
đ
i
ể
m H). Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng DE là ti
ế
p tuy
ế
n
c
ủ
a
đườ
ng tròn (O).
Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông t
ạ
i A (AB < AC)
đườ
ng cao AH. G
ọ
i D là
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng c
ủ
a B qua H. V
ẽ
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính CD c
ắ
t c
ạ
nh AC
t
ạ
i E. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng HE là ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a
đườ
ng tròn (O).
Bài 3.
Cho tam giác ABC cân t
ạ
i A n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O).
Đ
i
ể
m D thu
ộ
c cung
nh
ỏ
AC. Tia AD c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng BC t
ạ
i E. V
ẽ
đườ
ng tròn (O’) ngo
ạ
i ti
ế
p
tam giác BDE. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng AB là ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a
đườ
ng tròn (O’).
145
Bài 4.
Cho hình vuông ABCD ngo
ạ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). G
ọ
i M là trung
đ
i
ể
m
c
ủ
a AB. Trên các c
ạ
nh CD và CB l
ầ
n l
ượ
t l
ấ
y các
đ
i
ể
m E và F sao cho AE
song song v
ớ
i MF. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng EF là ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a
đườ
ng tròn (O).
Bài 5.
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác c
ủ
a các góc B và C c
ắ
t nhau t
ạ
i I.
Đườ
ng th
ẳ
ng qua I và vuông góc v
ớ
i AI c
ắ
t các c
ạ
nh AB và AC th
ứ
t
ự
ở
D và E. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng DE là ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p tam
giác BIC.
Dạng 5. Chứng minh đẳng thức hình học
Bài 1.
G
ọ
i R và r l
ầ
n l
ượ
t là bán kính
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p và
đườ
ng tròn n
ộ
i
ti
ế
p c
ủ
a tam giác nh
ọ
n ABC. Ch
ứ
ng minh các
đẳ
ng th
ứ
c sau :
a)
2
sin sin sin
= = =
BC CA AB
R
A B C
; b)
. .
4
=
ABC
BC CA AB
S
R
;
c)
. .
2
=
+ +
BC CA AB
Rr
BC CA AB
.
Bài 2.
Cho tam giác ABC. G
ọ
i P là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a ba
đườ
ng phân giác trong.
Đườ
ng th
ẳ
ng qua P và vuông góc v
ớ
i CP c
ắ
t CA và CB th
ứ
t
ự
ở
M và N.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
a)
2
=
AM AP
BN BP
;
b)
2 2 2
. . . . .
+ + =
BC AP CA BP AB CP AB BC CA
.
Bài 3.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC,
đườ
ng cao AD, tr
ự
c tâm H. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
a) tan .tan
=
AD
B C
HD
;
b)
tan tanB tanC tan .tanB.tanC
+ + =
A A
.
Dạng 6. Chứng minh nhiều điểm thẳng hàng, nhiều đường đồng quy
Bài 1.
Cho hai
đườ
ng tròn (O ; R) và (O’ ; r) v
ớ
i R > r, c
ắ
t nhau t
ạ
i A và B.
Đ
o
ạ
n n
ố
i tâm OO’ c
ắ
t các
đườ
ng tròn (O) và (O’) th
ứ
t
ự
ở
C và D. V
ẽ
các ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài c
ủ
a hai
đườ
ng tròn là MP và NQ (M, N
∈
(O) ;
P, Q
∈
(O’)).
146
a) Ch
ứ
ng minh ba
đườ
ng th
ẳ
ng MP, NQ và OO’
đồ
ng quy.
b) G
ọ
i E là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a MC và PD. Ch
ứ
ng minh ba
đ
i
ể
m A, E, B th
ẳ
ng
hàng.
Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông t
ạ
i A.
Đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB c
ắ
t
c
ạ
nh BC t
ạ
i D. Ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a
đườ
ng tròn (O) t
ạ
i D c
ắ
t c
ạ
nh AC t
ạ
i E. G
ọ
i
H là hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a D lên AB.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
đườ
ng th
ẳ
ng BE
đ
i qua trung
đ
i
ể
m K c
ủ
a DH.
b)
Đườ
ng th
ẳ
ng qua B và song song v
ớ
i AC c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng AK
ở
F.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ba
đ
i
ể
m D, E, F th
ẳ
ng hàng.
Bài 3.
V
ề
phía ngoài tam giác ABC, v
ẽ
các tam giác
đề
u ABD, BCE, CAF.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ba
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p c
ủ
a các tam giác
đề
u nói trên
cùng
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m.
Bài 4.
Cho tam giác ABC,
đườ
ng phân giác AD. Trên
đ
o
ạ
n AD l
ầ
n l
ượ
t l
ấ
y các
đ
i
ể
m E và F sao cho
=
EBA FBC
(E n
ằ
m gi
ữ
a A và F). V
ẽ
các
đườ
ng tròn
(O
1
) và (O
2
) th
ứ
t
ự
ngo
ạ
i ti
ế
p các tam giác AEB và AFC. Tia CE c
ắ
t
đườ
ng tròn (O
1
) t
ạ
i M ; Tia BF c
ắ
t
đườ
ng tròn (O
2
) t
ạ
i N. Ch
ứ
ng minh
r
ằ
ng ba
đ
i
ể
m A, M, N th
ẳ
ng hàng.
Bài 5.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC, H là tr
ự
c tâm, O là
đ
i
ể
m cách
đề
u các
đỉ
nh c
ủ
a
tam giác. G
ọ
i M là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh BC. G
ọ
i N là
đ
i
ể
m sao cho O là
trung
đ
i
ể
m c
ủ
a BN.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng : CN = 2.OM và CN = AH.
b) G
ọ
i G là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AM và OH. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng G là tr
ọ
ng tâm
c
ủ
a tam giác ABC.
(
Đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua 3
đ
i
ể
m O, G, H g
ọ
i là
đườ
ng th
ẳ
ng
Ơ
-le c
ủ
a tam
giác ABC).
Bài 6.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng : Trong m
ộ
t t
ứ
giác,
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
hai
đườ
ng chéo và hai
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua trung
đ
i
ể
m c
ủ
a các c
ạ
nh
đố
i
di
ệ
n thì
đồ
ng quy.
Dạng 7. Chứng minh tam giác, tứ giác đặc biệt
Bài 1.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). G
ọ
i D và E th
ứ
t
ự
là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a các cung nh
ỏ
AB và AC. Dây DE c
ắ
t các dây AB và AC
th
ứ
t
ự
ở
M và N. G
ọ
i P là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a BE và CD.
147
a) Ch
ứ
ng minh tam giác AMN là tam giác cân.
b) T
ứ
giác AMPN là hình gì ? Vì sao ?
Bài 2.
Cho
đườ
ng tròn (O) và hai dây AB, CD vuông góc v
ớ
i nhau. V
ẽ
đườ
ng
kính AE (E thu
ộ
c cung nh
ỏ
BD). T
ứ
giác BCDK là hình gì ? Vì sao ?
Bài 3.
Cho n
ử
a
đườ
ng tròn (O ; R) dây AB =
3
R
. Trên cung l
ớ
n AB l
ấ
y các
đ
i
ể
m C và D sao cho C thu
ộ
c cung nh
ỏ
BD. G
ọ
i M, N, P, Q th
ứ
t
ự
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a các dây AD, DC, CB, BA. Tính di
ệ
n tích t
ứ
giác ABCD theo R
trong tr
ườ
ng h
ợ
p MNPQ là hình vuông.
TẬP HỢP ĐIỂM
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Tập hợp điểm.
2. Quỹ tích cơ bản.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
TÌM VÀ CHỨNG MINH VỀ TẬP HỢP ĐIỂM
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cần nắm chắc các tập hợp điểm đã học sau đây :
− Tập hợp các điểm cách đều hai cạnh của một góc là tia phân giác của góc
đó.
− Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của một đoạn thẳng là đường trung trực
của đoạn thẳng đó.
Ch
ChCh
Ch
3
33
3
148
O
F
E
A
C
B
D
− Tập hợp các điểm cách một đường thẳng a cho trước một khoảng không đổi
h cho trước là hai đường thẳng song song với đường thẳng a và cách đường thẳng
a một khoảng bằng h.
− Tập hợp các điểm cách điểm O cố định một khoảng R > 0 không đổi là
đường tròn (O ; R).
− Tập hợp các điểm nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới góc
α
không đổi là hai
cung tròn chứa góc
α
dựng trên đoạn AB và đối xứng với nhau qua AB.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tam giác đều ABC. Các điểm D và E lần lượt chuyển động trên
các cạnh AB và AC sao cho AD = CE. Gọi F là giao điểm của BE và CD. Chứng
minh rằng điểm F thuộc một cung tròn cố định.
Gợi ý : Áp dụng : “Tập hợp các điểm nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới góc
α
không đổi là hai cung tròn chứa góc
α
dựng trên đoạn AB và đối xứng với
nhau qua AB”.
Hướng dẫn giải
Tam giác ABC là tam giác đều nên AB = BC = CA và
0
60
= = =A B C
.
Xét hai tam giác ACD và CBE có :
AD = CE (gt) ; AC = CB ;
0
60
= =A C
⇒ ∆ = ∆
ACD CBE
(c-g-c)
⇒
=
ACD CBE
Mà
0
60
+ = =ACD DCB ACB
nên
0
60 .
CBE DCB+ =
Do đó trong tam giác BFC ta có
0
120
BFC =
.
Điểm F chuyển động nhìn đoạn thẳng BC cố
định dưới góc
0
120
=BFC
không đổi nên điểm F
nằm trên hai cung tròn chứa góc 120
0
dựng trên
đoạn BC cố định.
Vì D và E chuyển động trên cạnh AB và AC
nên điểm F chỉ thuộc một cung nói trên như hình
vẽ.
149
M
F
A
C
B
D
E
O'
G
M
O
A
B
C
Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD. Các điểm E và F lần lượt chuyển động trên các
cạnh AB và BC sao cho AE = BF. Gọi M là giao điểm của CE và DF. Chứng
tỏ rằng điểm M thuộc một cung tròn cố định.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng : “T
ậ
p h
ợ
p các
đ
i
ể
m nhìn
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng AB c
ố
đị
nh d
ướ
i m
ộ
t
góc 90
0
là
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB”.
Hướng dẫn giải
Vì ABCD là hình vuông nên AB = BC = CD = DA, mà
AE = BF nên BE = CF.
Vì ABCD là hình vuông nên
0
90
= = = =A B C D
.
Từ đó suy ra
∆ = ∆
BCE CDF
(c-g-c), suy ra
BCE CDF
=
, mà
0
90
+ = =BCE ECD BCD
nên
0
90
+ =CDF ECD
.
Do đó
∆
CDM
vuông tại M.
Điểm M chuyển động và nhìn đoạn thẳng CD cố định dưới một góc vuông
nên điểm M thuộc đường tròn đường kính CD.
Vì các điểm E và F lần lượt chuyển động trên các cạnh AB và BC nên điểm
M chỉ thuộc cung phần tư của đường tròn nói trên như hình vẽ.
Ví dụ 3. Cho đường tròn (O ; R) và dây BC < 2R. Điểm A chuyển động trên
đường tròn (O). Chứng tỏ rằng trọng tâm G của tam giác ABC thuộc một
đường tròn cố định.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đị
nh ngh
ĩ
a
đườ
ng tròn.
Hướng dẫn giải
Vẽ trung tuyến AM của tam giác ABC, suy
ra M là trung điểm của cạnh BC cố định.
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên
1
.
3
MG
MA
=
Qua G k
ẻ
đườ
ng th
ẳ
ng song song v
ớ
i AO
c
ắ
t OM
t
ạ
i O’, áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-let ta có :
1
50
x
O'
E
D
O
A
B
C
' ' 1
3
O G MO MG
OA MO MA
= = =
1
' ; ' .
3 3
R
MO MO O G⇒ = =
Vì O và M c
ố
đị
nh nên O’ c
ố
đị
nh và '
3
=
R
O G .
Đ
i
ể
m G chuy
ể
n
độ
ng cách
đ
i
ể
m O’ c
ố
đị
nh m
ộ
t kho
ả
ng
3
R
không
đổ
i nên
đ
i
ể
m G thu
ộ
c
đườ
ng tròn tâm O’ bán kính
3
R
khi
đ
i
ể
m A chuy
ể
n
độ
ng trên
đườ
ng tròn (O ; R).
Ví dụ 4.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R) và dây BC < 2R.
Đ
i
ể
m A chuy
ể
n
độ
ng trên cung
l
ớ
n BC. Trên tia BA l
ấ
y
đ
i
ể
m D sao cho BD = AC. Ch
ứ
ng t
ỏ
r
ằ
ng
đ
i
ể
m D
thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng c
ố
đị
nh.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng : “T
ậ
p h
ợ
p các
đ
i
ể
m nhìn
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng AB c
ố
đị
nh d
ướ
i góc
α
không
đổ
i là hai cung tròn ch
ứ
a góc
α
d
ự
ng trên
đ
o
ạ
n AB và
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i
nhau qua AB”.
Hướng dẫn giải
Vì
đườ
ng tròn (O ; R) và dây
BC < 2R c
ố
đị
nh nên s
ố
đ
o cung nh
ỏ
BC không
đổ
i, suy ra
BAC
= α
không
đổ
i.
Trên n
ử
a m
ặ
t ph
ẳ
ng b
ờ
AB không
ch
ứ
a
đ
i
ể
m C, v
ẽ
tia Bx ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a
đườ
ng tròn (O), suy ra
ABx ACB
=
(cùng b
ằ
ng n
ử
a s
ố
đ
o
AB
).
Trên tia Bx l
ấ
y
đ
i
ể
m E sao cho
BE = BC.
T
ừ
đ
ó suy ra
∆ = ∆
DEB ABC
(c-g-c)
⇒ = = α
EDB BAC
không
đổ
i.
Vì
đườ
ng tròn (O ; R) và dây BC < 2R c
ố
đị
nh nên tia Bx c
ố
đị
nh hay
đ
o
ạ
n
th
ẳ
ng BE c
ố
đị
nh.
151
G
E
C
D
F
A
B
O
Đ
i
ể
m D chuy
ể
n
độ
ng nhìn
đ
o
ạ
n BE c
ố
đị
nh d
ướ
i m
ộ
t góc b
ằ
ng
α
không
đổ
i
nên
đ
i
ể
m D thu
ộ
c hai cung tròn ch
ứ
a góc
α
d
ự
ng trên
đ
o
ạ
n BE và
đố
i x
ứ
ng qua
BE.
Tuy nhiên, vì
đ
i
ể
m A ch
ỉ
chuy
ể
n
độ
ng trên cung l
ớ
n BC nên
đ
i
ể
m D ch
ỉ
thu
ộ
c
BDE
.
Ví dụ 5.
Cho
đ
i
ể
m C thu
ộ
c
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng AB c
ố
đị
nh sao cho AC = 3CB.
Đườ
ng
tròn (O) thay
đổ
i nh
ư
ng luôn
đ
i qua A và B. G
ọ
i D là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a cung
AB. Tia DC c
ắ
t
đườ
ng tròn (O) t
ạ
i E. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
đ
i
ể
m E thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng tròn c
ố
đị
nh.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng : “T
ậ
p h
ợ
p các
đ
i
ể
m nhìn
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng AB c
ố
đị
nh d
ướ
i m
ộ
t
góc 90
0
là
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB”.
Hướng dẫn giải
V
ẽ
đườ
ng kính DF c
ủ
a
đườ
ng tròn (O). Tia FE
c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng AB t
ạ
i G. Vì D là
đ
i
ể
m chính
gi
ữ
a cung AB nên
DA DB
=
⇒ =
AED DEB
.
Do
đ
ó EC là phân giác c
ủ
a góc AEB. Vì
FED
ch
ắ
n n
ử
a
đườ
ng tròn (O)
0
90 .
FED⇒ =
Do
đ
ó EG là phân giác ngoài c
ủ
a tam giác
AEB, suy ra
1
3
GB CB
GA CA
= =
(vì AC = 3CB).
Mà AB c
ố
đị
nh nên G c
ố
đị
nh.
Đ
i
ể
m E chuy
ể
n
độ
ng nhìn
đ
o
ạ
n CG c
ố
đị
nh
d
ướ
i
0
90
=CEG
.
V
ậ
y
đ
i
ể
m E thu
ộ
c
đườ
ng tròn
đườ
ng kính CG c
ố
đị
nh.
Dạng 2.
CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN ĐI QUA ĐIỂM
CỐ ĐỊNH
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Điểm cần tìm là giao của hai đường thẳng cố định ; của một đường thẳng và
một đường tròn cố định hoặc là giao của hai đường tròn cố định.
152
D
E
C
B
O
A
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O ; R). Một cát tuyến thay đổi đi
qua A cắt đường tròn (O) tại B và C. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam
giác BOC luôn đi qua một điểm cố định.
Gợi ý : Dự đoán : Giao điểm E của đường tròn ngoại tiếp tam giác BOC với
đoạn OA là điểm cố định và nhận xét rằng AB.AC = AE.AO.
Hướng dẫn giải
Vẽ tiếp tuyến AD với đường tròn
(O), D là tiếp điểm, suy ra
0
90
ADO =
.
Kẻ DE
⊥
OA tại E.
Tam giác AOD vuông tại D, đường
cao DE, áp dụng hệ thức lượng trong
tam giác vuông ta có :
AE.AO = AD
2
2
.
AD
AE
AO
⇒ = (1)
Vì A và đường tròn (O) cố định nên
D cố định.
Do đó từ (1) suy ra điểm E cố định.
Vì AD là tiếp tuyến và ABC là cát tuyến của đường tròn (O) nên AD
2
=
AB.AC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE.AO = AB.AC
⇒ =
AB AE
AO AC
⇒
∆
ABE
∆
AOC
(c-g-c)
⇒
=
AEB ACO
⇒
Tứ giác BCOE nội tiếp.
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác BOC đi qua điểm E cố định.
Ví dụ 2. Cho đường tròn (O ; R) và dây BC = R
3
cố định. Điểm A chuyển động
trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC luôn là tam giác nhọn. Gọi H là trực
tâm của tam giác ABC. Chứng minh đường thẳng đi qua A và vuông góc với
OH luôn đi qua một điểm cố định.
Gợi ý :
D
ự
đ
oán :
Đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua A và vuông góc v
ớ
i OH
đ
i qua
đ
i
ể
m
chính gi
ữ
a N c
ủ
a cung nh
ỏ
BC. T
ừ
đ
ó tìm cách ch
ứ
ng minh AN là phân giác c
ủ
a
góc BAC ho
ặ
c ON
⊥
BC.
153
M
D
N
H
F
E
B
C
O
A
Hướng dẫn giải
Kẻ bán kính ON vuông góc với BC tại M suy ra
MB = MC =
3
2 2
=
BC R
.
∆
BMO
vuông tại M
⇒
3
3
2
sin
2
R
MB
BOM
OB R
= = =
0
60
BOM
⇒
=
.
∆
BOC
cân tại O (OB = OC = R), đường cao OM nên đồng thời cũng là phân
giác của góc BOC
0
2 120
⇒
= =BOC BOM
.
Vì
BAC
là góc nội tiếp và
BOC
là góc ở tâm cùng chắn cung nhỏ BC nên
0 0
1 1
.120 60
2 2
= = =BAC BOC
V
ẽ
các
đườ
ng cao AD, BE, CF
đồ
ng quy t
ạ
i tr
ự
c tâm H c
ủ
a tam giác ABC.
T
ứ
giác AEHF có
0 0 0
90 90 180
+ = + =AEH AFH
nên t
ứ
giác AEHF n
ộ
i ti
ế
p
0
180
⇒
+ =EAF EHF
, mà
0
60
=EAF
nên
0
120
=EHF
0
120
⇒
=BHC
(
đđ
).
Do
đ
ó
0
120
= =BHC BOC
. T
ứ
giác BHOC có hai
đỉ
nh liên ti
ế
p H và O cùng
nhìn c
ạ
nh BC d
ướ
i cùng m
ộ
t góc nên BHOC n
ộ
i ti
ế
p.
D
ễ
th
ấ
y các tam giác BON và CON là các tam giác
đề
u, suy ra
NB = NC = NO = R.
Do
đ
ó N là tâm
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p t
ứ
giác BHOC
⇒
NH = R.
Vì ON và AH cùng vuông góc v
ớ
i BC nên ON // AH
⇒
=
ONA NAH
(so le
trong).
∆
AON
cân t
ạ
i O (OA = ON = R)
⇒
=
ONA OAN
⇒
=
OAN NAH
⇒
AN
là phân giác c
ủ
a
OAH
.
Ta l
ạ
i có NO = NH = R nên O và H
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i nhau qua AN
⇒
AN
⊥
OH.
V
ậ
y
đườ
ng th
ẳ
ng qua A và vuông góc v
ớ
i OH luôn
đ
i qua
đ
i
ể
m N c
ố
đị
nh.
154
H
F
E
O
B
C
A
D
Ví dụ 3 :
Cho tam giác nh
ọ
n ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O).
Đ
i
ể
m D chuy
ể
n
độ
ng
trên cung nh
ỏ
BC. G
ọ
i E và F l
ầ
n l
ượ
t là chân
đườ
ng vuông góc k
ẻ
t
ừ
A
đế
n
các
đườ
ng th
ẳ
ng DB và DC. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
đườ
ng th
ẳ
ng EF luôn
đ
i qua
m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh.
Gợi ý :
D
ự
đ
oán : Giao
đ
i
ể
m H c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng EF và c
ạ
nh BC là chân
đườ
ng cao k
ẻ
t
ừ
đỉ
nh A. T
ừ
đ
ó tìm cách ch
ứ
ng minh t
ứ
giác AHBE n
ộ
i ti
ế
p.
Hướng dẫn giải
G
ọ
i H là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng EF và
BC.
Vì
0 0 0
90 90 180
+ = + =AEB AFB
nên t
ứ
giác
AEBF n
ộ
i ti
ế
p
⇒
=
AEF ADF
(hai góc n
ộ
i ti
ế
p
cùng ch
ắ
n
FA
). (1)
Ta có
=
ADC ABC
(góc n
ộ
i ti
ế
p cùng ch
ắ
n
AC
). (2)
T
ừ
(1) và (2) suy ra
=
AEH ABH
. T
ứ
giác AEBH có hai
đỉ
nh liên ti
ế
p E và B
cùng nhìn c
ạ
nh AH d
ướ
i hai góc b
ằ
ng nhau nên AEBH n
ộ
i ti
ế
p
G
ọ
i H là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng EF và BC.
Vì
0 0 0
90 90 180
+ = + =AEB AFB
nên t
ứ
giác AEBF n
ộ
i ti
ế
p
⇒
=
AEF ADF
(hai góc n
ộ
i ti
ế
p cùng ch
ắ
n
FA
). (1)
Ta có
=
ADC ABC
(góc n
ộ
i ti
ế
p cùng ch
ắ
n
AC
). (2)
T
ừ
(1) và (2) suy ra
=
AEH ABH
. T
ứ
giác AEBH có hai
đỉ
nh liên ti
ế
p E và B
cùng nhìn c
ạ
nh AH d
ướ
i hai góc b
ằ
ng nhau nên AEBH n
ộ
i ti
ế
p. Do
đ
ó
0
180
AEB AHB+ =
, mà
0
90
=AEB
nên
0
90
=AHB
. Vì
∆
ABC
c
ố
đị
nh nên
đ
i
ể
m H c
ố
đị
nh.
V
ậ
y
đườ
ng th
ẳ
ng EF luôn
đ
i qua
đ
i
ể
m H c
ố
đị
nh.
Ví dụ 4 : Đ
i
ể
m C chuy
ể
n
độ
ng trên n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB. Trên
n
ử
a m
ặ
t ph
ẳ
ng b
ờ
BC không ch
ứ
a
đ
i
ể
m A, v
ẽ
tia Bx vuông góc v
ớ
i BC. Trên
tia Bx l
ấ
y
đ
i
ể
m D sao cho BD = 2BC. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
đườ
ng th
ẳ
ng CD
luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh.
Gợi ý :
D
ự
đ
oán : Giao
đ
i
ể
m E c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng CD và n
ử
a
đườ
ng tròn (O)
là
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh. T
ừ
đ
ó tìm cách ch
ứ
ng minh s
ố
đ
o cung AE không
đổ
i.
155
H
K
F
E
c
O
A
B
D
Hướng dẫn giải
x
E
D
O
A B
C
Tam giác BCD vuông t
ạ
i B, ta có
1
tan
2 2
= = =
⇒
= α
BC BC
D BDC
BD BC
không
đổ
i.
Kéo dài DC c
ắ
t
đườ
ng tròn t
ạ
i E. Vì
0
90
=ACB
(ch
ắ
n n
ử
a
đườ
ng tròn (O)),
suy ra
0
90
ACE BCD+ =
.
Tam giác BCD vuông t
ạ
i B nên
0
90
+ =BCD BDC
. Do
đ
ó
= α
ACE
, suy ra
s
đ
2
= α
AE
không
đổ
i, mà A và n
ử
a
đườ
ng tròn (O) c
ố
đị
nh nên
đ
i
ể
m E c
ố
đị
nh.
V
ậ
y
đườ
ng th
ẳ
ng CD luôn
đ
i qua
đ
i
ể
m E c
ố
đị
nh.
Ví dụ 5 :
G
ọ
i C là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a cung AB c
ủ
a n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng
kính AB.
Đ
i
ể
m D chuy
ể
n
độ
ng trên
đườ
ng kính AB. G
ọ
i E và F l
ầ
n l
ượ
t là
hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a D lên CA và CB. Ch
ứ
ng minh
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
D và vuông góc v
ớ
i EF luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh.
Gợi ý :
D
ự
đ
oán : Giao
đ
i
ể
m K c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua D và vuông góc v
ớ
i
EF
v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng CO là
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh. Nh
ậ
n xét OK = OC ho
ặ
c K là
đ
i
ể
m
chính gi
ữ
a c
ủ
a n
ử
a
đườ
ng tròn (O) còn l
ạ
i.
Hướng dẫn giải
T
ứ
giác DECF có
0 0 0
90 90 180
+ = + =DEC DFC
⇒
T
ứ
giác DECF n
ộ
i ti
ế
p
.
DCF DEF
⇒
=
(1)
Gi
ả
s
ử
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua D và vuông góc
v
ớ
i EF t
ạ
i H c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng CO t
ạ
i K.
Tam giác DEH vuông t
ạ
i H
0
90 .
HED HDE
⇒
+ =
(2)
156
x
o'
E
C
o
A
B
D
Tam giác DCF vuông t
ạ
i F
0
90 .
FCD FDC
⇒
+ =
(3)
T
ừ
(1) (2) và (3)
.
HDE FDC
⇒
=
(4)
Ta có
0
90
=ACB
(góc n
ộ
i ti
ế
p ch
ắ
n n
ử
a
đườ
ng tròn (O)).
Vì C là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a cung AB nên CA = CB.
Do
đ
ó tam giác ABC vuông cân t
ạ
i C, suy ra
0
45
CAB CBA= =
.
T
ừ
đ
ó suy ra
0
45 .
ADE BDF= =
(5)
T
ừ
(4) và (5) suy ra
ADH BDC
=
, mà
=
ADH BDK
(
đố
i
đỉ
nh) nên
=
BDC BDK
. (6)
Vì C là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a cung AB c
ủ
a n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB
nên CK
⊥
AB t
ạ
i O. (7)
T
ừ
(6) và (7) suy ra
∆
CDK
cân t
ạ
i D
⇒
DO là trung tuy
ế
n c
ủ
a
∆
CDK
⇒
OK = OC. Do
đ
ó
đ
i
ể
m K c
ố
đị
nh. V
ậ
y
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua D và vuông góc v
ớ
i
EF luôn
đ
i qua
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh K.
Ví dụ 6 :
Cho n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB = 2R. Hai
đ
i
ể
m C và D
chuy
ể
n
độ
ng trên n
ử
a
đườ
ng tròn sao cho dây CD = R, D thu
ộ
c cung AC. G
ọ
i
E là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng AD và BC. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
đườ
ng
th
ẳ
ng
đ
i qua E và vuông góc v
ớ
i CD luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh.
Gợi ý :
D
ự
đ
oán :
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua E và vuông góc v
ớ
i CD
đ
i qua tâm O’
c
ủ
a
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p tam giác AEB. T
ừ
đ
ó tìm cách ch
ứ
ng minh
đườ
ng tròn
(O’) c
ố
đị
nh, t
ứ
c là ch
ứ
ng minh
AEB
không
đổ
i.
Hướng dẫn giải
Tam giác COD là tam giác
đề
u (vì OC =
OD = CD = R)
0
60
⇒
=
⇒
COD
s
đ
0
60
=CD
. Góc AEB là
góc có
đỉ
nh
ở
bên ngoài
đườ
ng tròn
(
)
0 0 0
180 60 : 2 60
⇒
= − =AEB
.
D
ự
ng
đườ
ng tròn tâm O’ ngo
ạ
i ti
ế
p tam giác
157
AEB
0
' 120
⇒
=AO B
. Ta l
ạ
i có tam giác AO’B cân t
ạ
i O’ và AB c
ố
đị
nh nên O’
c
ố
đị
nh. Trên n
ử
a m
ặ
t ph
ẳ
ng b
ờ
AE không ch
ứ
a
đ
i
ể
m B, v
ẽ
tia Ex
⊥
O’E.
Ex là tia ti
ế
p tuy
ế
n t
ạ
i E c
ủ
a
đườ
ng tròn (O’)
⇒
=
ABE AEx
(cùng b
ằ
ng n
ử
a
s
đ
AE
). (1)
T
ứ
giác ABCD n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O)
⇒
=
ABC EDC
(cùng bù v
ớ
i góc
ADC). (2)
T
ừ
(1) và (2)
⇒
=
AEx EDC
, mà hai góc này
ở
v
ị
trí so le trong nên E
x
// CD.
Do
đ
ó O’E
⊥
CD.
V
ậ
y
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua E và vuông góc v
ớ
i CD luôn
đ
i qua
đ
i
ể
m O’ c
ố
đị
nh.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dạng 1. Tìm và chứng minh về tập hợp điểm
Bài 1. Cho đường tròn (O ; R) và dây BC cố định. Điểm A chuyển động trên
cung lớn BC. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng
trung điểm M của AH thuộc một đường tròn cố định.
Bài 2. Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính AB. Điểm C chuyển động trên
nửa đường tròn (O ; R). Về phía ngoài tam giác ABC, vẽ tam giác đều
ACE. Chứng minh rằng điểm E thuộc một đường cố định.
Bài 3. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O ; R). Một đường thẳng quay quanh
điểm A cắt đường tròn (O ; R) ở B và C. Chứng minh rằng tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác BOC thuộc một đường cố định.
Bài 4. Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; r) với R > r tiếp xúc với nhau tại A.
Đường thẳng đi qua A cắt (O ; R) và (O’ ; r) thứ tự ở B và C. Chứng minh
rằng trung điểm M của đoạn BC thuộc một đường tròn cố định.
Dạng 2. Chứng minh đường thẳng, đường tròn đi qua điểm cố định
Bài 1. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB. Điểm C chuyển động trên đường tròn
(O ; R). Điểm D thuộc dây BC sao cho CD = 2BD. Chứng minh rằng
đường thẳng đi qua D và vuông góc với AC luôn đi qua một điểm cố định.
158
Bài 2. Cho đoạn thẳng AB và đường thẳng d vuông với đoạn AB tại C (AC < CB).
Điểm D chuyển động trên d (D khác C). Chứng minh rằng đường tròn đi
qua trung điểm ba cạnh của tam giác ABD luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (AB < AC). Điểm D
chuyển động trên đường tròn (A ; AH) sao cho D nằm ngoài đường thẳng
BC. Gọi E và F thứ tự là trung điểm của DB và DC. Chứng minh đường
tròn ngoại tiếp
∆
DEF
luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD và ngoại
tiếp đường tròn (I). Điểm E chuyển động trên đường tròn (I). Gọi F là
điểm đối xứng với E qua I. Chứng minh đường thẳng đi qua trung điểm
của các đoạn AE và DF luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Một đường
thẳng quay quanh A cắt các đường tròn (O) và (O’) thứ tự ở C và D.
Chứng minh rằng đường trung trực của đoạn thẳng CD luôn đi qua một
điểm cố định.
CỰC TRỊ HÌNH HỌC
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số lượng giác.
2. Bất đẳng thức cơ bản.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Tính đồng biến, nghịch biến giữa góc nhọn và các tỉ số lượng giác của nó.
Ch
ChCh
Ch
4
44
4
159
H
L
A
B
C
K
M
− Vị trí tương đối của một điểm và đường tròn, của đường thẳng và đường
tròn, của hai đường tròn.
− Liên hệ giữa đường kính và dây cung, giữa dây và khoảng cách đến tâm,
giữa dây và cung
− Vận dụng các tính chất của bất đẳng thức và một số bất đẳng thức thường
sử dụng trong phân môn đại số như : Bất đẳng thức Cô-si ; 2(x
2
+ y
2
)
≥
(x + y)
2
;
(ax + by)
2
≤
(a
2
+ b
2
)(x
2
+ y
2
) ; ...
Chú ý về điều kiện xảy ra dấu “=” của mỗi bất đẳng thức đã áp dụng.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên các cạnh AB, BC và CA lần
lượt lấy các điểm K, L và M sao cho tam giác KLM vuông cân tại K. Chứng
minh rằng :
1
5
≥
KLM
ABC
S
S
.
Gợi ý : Áp dụng bất đẳng thức : (ax + by)
2
≤
(a
2
+ b
2
)(x
2
+ y
2
), dấu “=” xảy
ra khi
=
a b
x y
.
Hướng dẫn giải
Vẽ
⊥
LH AB
. Dễ thấy
∆ = ∆
KLH MKA
(ch-gn), suy ra
HL AK x
= =
;
= =
HK AM y
.
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên
BHL cũng là tam giác vuông cân tại H
⇒ = =
HL HB x
.
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên
2
2
ABC
S AB
=
( )
(
)
(
)
(
)
2
2 2 2 2 2 2
2 2 1 5
x y x y x y
= + ≤ + + = +
Ví dụ 2.
Cho tam giác ABC có ba góc nh
ọ
n. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
a) S
ABC
=
1
. .sin
2
AB AC A
;
160
H
B
C
A
b)
sin sin sin
= =
BC CA AB
A B C
.
c)
2 2 2
cotg cotg cotg cotg cotg cotg
AB BC CA
A B B C C A
= =
+ + +
;
d) AB
2
+ AC
2
> BC
2
.
Gợi ý : Áp dụng định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn, công thức tính
diện tích tam giác, tính chất của bất đẳng thức.
Hướng dẫn giải
a) Vẽ đường cao BH của tam giác ABC.
Ta có S
ABC
=
1
.
2
AC BH
(1)
Tam giác ABH vuông tại H, ta có BH = AB.sinA (2)
Thay (2) vào (1) ta được S
ABC
=
1
. .sin .
2
AB AC A
b) Theo câu a) ta có :
S
ABC
=
1
. .sin
2
AB AC A
=
1
. .sin
2
BA BC B
=
1
. .sin
2
CB CA C
⇒
. .
sin sin sin 2
= = =
ABC
BC CA AB BC CA AB
A B C S
c)
∆
ABH
vuông tại H, ta có cotgA =
AH
BH
.
∆
BCH
vuông tại H, ta có
cotgC =
CH
BH
. Do đó
cotgA + cotgC =
AH
BH
+
CH
BH
=
+
=
AH CH AC
BH BH
⇒
cotg cotg
AC
BH
A C
=
+
⇒
2S
ABC
=
.
AC BH
=
2
cotg cotg
AC
A C
+
.
161
D
A
O
M
B
C
V
ậ
y :
2 2 2
2
cotg cotg cotg cotg cotg cotg
ABC
AB BC CA
S
A B B C C A
= = =
+ + +
.
d) Ta có
2 2 2
cotg cotg cotg cotg cotg cotg
AB BC CA
A B B C C A
= =
+ + +
=
2 2
2cotg cotg cotg
AB CA
A B C
+
+ +
⇒
2 2
2
2cotg cotg cotg
1
cotg cotg
AB CA A B C
B C
BC
+ + +
= >
+
⇒
AB
2
+ AC
2
> BC
2
.
Ví dụ 3.
Cho tam giác ABC cân t
ạ
i A (
0
90
<A
), n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O ; R).
Đ
i
ể
m M chuy
ể
n
độ
ng trên cung l
ớ
n BC.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng MB + MC
≤
AB + AC, d
ấ
u “=” x
ả
y ra khi nào ?
Gợi ý : Tạo ra đoạn thẳng bằng tổng MB + MC hợp lí, rồi áp dụng quy tắc ba
điểm.
Hướng dẫn giải
Trên tia
đố
i c
ủ
a tia MB l
ấ
y
đ
i
ể
m D sao cho
MD = MC.
Tam giác ABC cân t
ạ
i A
.
ABC ACB
⇒ =
Ta có
=
ACB AMB
(hai góc n
ộ
i ti
ế
p cùng
ch
ắ
n
AB
).
D
ễ
th
ấ
y
0
180
+ =ABC AMC
;
0
180 .
AMB AMD+ =
T
ừ
đ
ó suy ra
AMD AMC
∆ = ∆
(c-g-c)
⇒
AD = AC.
Xét ba
đ
i
ể
m A, B, D ta có : BD
≤
AB + AD, d
ấ
u “=” x
ả
y ra khi M trùng A.
Mà BD = MB + MD = MB + MC ; AD = AC nên MB + MC
≤
AB + AC, d
ấ
u
“=” x
ả
y ra khi M
≡
A.
162
E
I
B
C
O
D
A
Ví dụ 4.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R) và dây BC =
3
R
.
Đ
i
ể
m A chuy
ể
n
độ
ng trên
cung l
ớ
n BC. G
ọ
i (I ; r) là
đườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p tam giác ABC. Ch
ứ
ng minh
IA
≤
R, d
ấ
u “=” x
ả
y ra khi nào ?
Gợi ý : Áp dụng tính chất : Trong một đường tròn thì đường kính là dây cung
lớn nhất.
Hướng dẫn giải
Tia AI c
ắ
t
đườ
ng tròn (O ; R) t
ạ
i D. V
ẽ
đườ
ng kính BE c
ủ
a (O ; R).
D
ễ
th
ấ
y
∆
BCE
vuông t
ạ
i C
0
3 3
sin 60
2 2
⇒
= = =
⇒
=
BC R
E E
BE R
.
0 0
2 2.60 120
⇒ = = =BOC BEC
⇒
s
đ
0
120
=BC
.
Vì (I ; r) là
đườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p
∆
ABC
nên AI là
phân giác c
ủ
a
BAC
DAB DAC
⇒ =
⇒
s
đ
=
DB
s
đ
DC
= 60
0
0
60
⇒ =BOD
.
Tam giác BOD có OB = OD = R và
0
60
=BOD
⇒ ∆
BOD
là tam giác
đề
u
⇒
BD = R.
D
ễ
th
ấ
y
(
)
1
2
= = +
DBI DIB BAC ABC
⇒ ∆
DBI
cân t
ạ
i D
⇒
DI = DB = R.
Vì AD là dây cung c
ủ
a (O ; R) nên AD
≤
2R
⇒
AI + DI
≤
R
⇒
AI
≤
R (vì
DI = R), d
ấ
u “=” x
ả
y ra khi AD = 2R
⇔
A là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a cung l
ớ
n BC.
Dạng 2.
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA ĐẠI LƯỢNG
HÌNH HỌC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Áp dụng nguyên tắc về ba điểm : “Với ba điểm A, B, M ta luôn có
MA + MB
≥
AB, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M nằm giữa hai điểm A và B”.
163
x
y
N
C
O
A
B
M
− Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng có độ dài ngắn nhất.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho nửa đường tròn O đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm của
OA. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, vẽ các tia tiếp
tuyến Ax và By. Các điểm M và N lần lượt chuyển động trên các tia Ax và By
sao cho
0
90
=MCN
. Xác định vị trí của các điểm M và N để diện tích tam
giác MCN đạt giá trị nhỏ nhất.
Gợi ý : Áp dụng điều kiện xảy ra dấu “=” trong bất đẳng thức Cô-si cho hai
số dương, khi biết tổng hoặc tích của chứng không đổi.
Hướng dẫn giải
Vì Ax và By là các tia tiếp tuyến của (O) đường kính AB nên
Ax
⊥
AB ; By
⊥
AB.
Ta có
0
90
+ =
ACM BCN
(vì
0
90
=
MCN
).
∆
ACM
vuông tại A
0
90
⇒
+ =ACM AMC
.
⇒
=
AMC BCN
⇒
∆
ACM
∆
BNC
(g-g)
⇒ =
AM BC
CM NC
(1).
∆
MCN
vuông tại C nên
1 1 1
.C .C .
2 2
.
= =
MCN
S CM N CA B
CA CB
CM CN
(*)
Ta lại có :
2 2
1
.
2
≤ +
CA CB CA CB
CM CN CM CN
(2)
T
ừ
(1) và (2) suy ra
2 2
1 1
.
2 2
≤ + =
CA CB CA AM
CM CN CM CM
(vì CA
2
+ AM
2
= CM
2
).
164
K
H
N
C
A
O
B
M
T
ừ
(*) ta có
2
3 3
.C .
2 2 4
≥ = =
MCN
R R R
S CA B
, d
ấ
u “=” x
ả
y ra khi =
CA CB
CM CN
;
= ⇔ =
AM CB
AM CA
CM CN
.
V
ậ
y
MCN
S
đạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t b
ằ
ng
2
3
4
R
đạ
t
đượ
c khi AM = AC =
2
R
và
BN = BC =
3
2
R
.
Ví dụ 2.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R) và hai bán kính OA, OB vuông góc v
ớ
i nhau.
Đ
i
ể
m C là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a c
ủ
a cung nh
ỏ
AB.
Đườ
ng th
ẳ
ng d
đ
i qua
đ
i
ể
m C
c
ắ
t các tia OA và OB l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i M và N. Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng d
để
độ
dài
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng MN ng
ắ
n nh
ấ
t.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đ
i
ề
u ki
ệ
n x
ả
y ra d
ấ
u “=” trong b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c Cô-si cho hai
s
ố
d
ươ
ng, khi bi
ế
t t
ổ
ng ho
ặ
c tích c
ủ
a ch
ứ
ng không
đổ
i.
Hướng dẫn giải
V
ẽ
CH // OB (M
∈
tia OA) ;
CK // OA (K
∈
tia OB).
Vì C là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a c
ủ
a cung
nh
ỏ
AB nên
0
45
COA COB= =
(vì
0
90
=AOB
).
D
ễ
th
ấ
y CH = HO = OK = CK =
2
R
; MH =
x
; NK =
y
.
D
ễ
th
ấ
y
∆
MHC
∆
CKN
(g-g)
⇒
MH CH
CK NK
=
2
. .
2
R
MH NK CH CK xy
⇒
=
⇒
=
(không
đổ
i)
Tam giác OMN vuông t
ạ
i O, ta có :
165
F
E
B
C
A
D
2 2 2
MN OM ON
= +
2 2
2
2 2 2 2
R R R R
x y x y
= + + + ≥ + +
( )
2 2
2 4
2
R
R x y R
= + + ≥
2
⇒ ≥
MN R
,
đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi
2
= =
R
x y
⇔
d
⊥
OC t
ạ
i C.
V
ậ
y : min
2
=
MN R
khi và ch
ỉ
khi d
⊥
OC t
ạ
i C.
Ví dụ 3.
Cho tam giác ABC.
Đ
i
ể
m D chuy
ể
n
độ
ng trên c
ạ
nh BC. Trên các c
ạ
nh
AB, AC th
ứ
t
ự
l
ấ
y các
đ
i
ể
m E, F sao cho DE // AC và DF // AB. Xác
đị
nh v
ị
trí
đ
i
ể
m D
để
:
a) T
ứ
giác AEDF là hình thoi.
b) Di
ệ
n tích t
ứ
giác AEDF
đạ
t giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đ
i
ề
u ki
ệ
n x
ả
y ra d
ấ
u “=” trong b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c 2(x
2
+ y
2
)
≥
(x
+ y)
2
, khi bi
ế
t x + y không
đổ
i ho
ặ
c t
ổ
ng x
2
+ y
2
không
đổ
i.
Hướng dẫn giải
a) D
ễ
th
ấ
y AEDF là hình bình hành. Hình bình
hành AEDF là hình thoi
⇔
AD là phân giác c
ủ
a góc
BAC. V
ậ
y khi D là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a tia phân giác góc
BAC và c
ạ
nh BC thì t
ứ
giác AEDF là hình thoi.
b)
Đặ
t AB = a ; AC = b ; DF = x ; DE = y.
Ta có S
AEDF
+ S
BED
+ S
CFD
= S
ABC
.
Vì S
ABC
không
đổ
i nên S
AEDF
l
ớ
n nh
ấ
t khi S
BED
+
S
CDF
nh
ỏ
nh
ấ
t.
Đặ
t S
ABC
= S ; S
BED
= S
1
; S
CDF
= S
2
.
Vì DF // AB nên
∆
BED
∆
BAC
2
1 1
⇒ = ⇒ =
S S
BD BD
S BC S BC
; T
ươ
ng t
ự
2
=
S
CD
S BC
.
166
y
x
d
J
I
N
B
O
M
A
Do
đ
ó
1 2
1 2
1+ = ⇒ + =
S S
S S S
S S
.
Ta l
ạ
i có
( )
(
)
2
1 2 1 2
2 + ≥ +
S S S S
nên
1 2
2
+ ≥
S
S S
, d
ấ
u “=” x
ả
y ra khi
1 2
S S
=
1 2
S S DB DC
⇔ = ⇔ = ⇔
D là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a BC.
Nh
ư
v
ậ
y S
AEDF
l
ớ
n nh
ấ
t b
ằ
ng n
ử
a S
ABC
đạ
t
đượ
c khi D là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a BC.
Ví dụ 4.
Cho góc nh
ọ
n xOy và
đ
i
ể
m M n
ằ
m trong góc xOy. M
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng d
đ
i
qua M c
ắ
t Ox và Oy l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i A và B.
Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng d sao cho t
ổ
ng
1 1
+
MA MB
đạ
t giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t : “Kho
ả
ng cách t
ừ
m
ộ
t
đ
i
ể
m
đế
n m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng
có
độ
dài ng
ắ
n nh
ấ
t”.
Hướng dẫn giải
D
ự
ng hình bình hành OBMN.
G
ọ
i I là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a MN và Ox.
T
ừ
gi
ả
thi
ế
t suy ra I là
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh.
V
ẽ
IJ // d (v
ớ
i J
∈
OM). T
ừ
hình thang OMAN, áp d
ụ
ng
đị
nh lí
Ta-lét ta
đượ
c
1 1 1
+ =
MA ON IJ
.
Vì OBMN là hình bình hành
nên ON = MB.
Do
đ
ó
1 1 1
+ =
MA MB IJ
.
T
ổ
ng
1 1
+
MA MB
đạ
t giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t
⇔
IJ
đạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t
⇔ ⊥ ⇔ ⊥
IJ OM d OM
.
Ví dụ 5.
Cho hình vuông ABCD có
độ
dài c
ạ
nh b
ằ
ng 2a. V
ẽ
đườ
ng tròn tâm B
bán kính b
ằ
ng a. Tìm
đ
i
ể
m E trên
đườ
ng tròn sao cho EA + 2ED
đạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t, tính giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t
đ
ó theo a.
167
H
E
F
A
C
B
D
E
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng nguyên t
ắ
c v
ề
ba
đ
i
ể
m : “V
ớ
i ba
đ
i
ể
m A, B, M ta luôn có
MA + MB
≥
AB, d
ấ
u “=” x
ả
y ra khi và ch
ỉ
khi M n
ằ
m gi
ữ
a hai
đ
i
ể
m A và B”.
Hướng dẫn giải
G
ọ
i E là m
ộ
t
đ
i
ể
m thu
ộ
c
đườ
ng tròn (B ; a).
Trên c
ạ
nh AB l
ấ
y
đ
i
ể
m F sao cho BF =
2
a
.
Xét
∆
BEF
và
∆
BAE
có :
ABE
là góc
chung và
=
BF BE
BE BA
(cùng b
ằ
ng
1
2
).
Do
đ
ó
∆
BEF
∆
BAE
(c-g-c)
1
2
2
⇒ = ⇒ =
EF
AE EF
AE
.
Do
đ
ó EA + 2ED = 2EF + 2ED
= 2(EF + ED)
≤
DF,
đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi E n
ằ
m gi
ữ
a D và F, suy ra E là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a DF và
đườ
ng tròn (B ; a).
Đ
i
ề
u này luôn x
ả
y ra, vì BF =
2
a
< a ; BD = 2a
2
nên
F n
ằ
m trong còn D thì n
ằ
m ngoài
đườ
ng tròn (B ; a),
do
đ
ó DF luôn c
ắ
t
đườ
ng tròn (B ; a).
Tam giác ADF vuông t
ạ
i A nên
DF
2
=
( )
2
2
2
3 25
2
2 4
+ =
a a
a
5
2,5
2
⇒ = =
a
DF a
.
V
ậ
y giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a t
ổ
ng EA + 2ED
b
ằ
ng 2,5a.
Ví dụ 6.
Cho n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB = 2R. Trên cùng n
ử
a m
ặ
t
ph
ẳ
ng b
ờ
AB ch
ứ
a n
ử
a
đườ
ng tròn, v
ẽ
các tia Ax và By cùng vuông góc v
ớ
i
AB.
Đ
i
ể
m M chuy
ể
n
độ
ng trên n
ử
a
đườ
ng tròn (M khác A và B). Qua M v
ẽ
ti
ế
p tuy
ế
n v
ớ
i n
ử
a
đườ
ng tròn c
ắ
t Ax và By l
ầ
n l
ượ
t
ở
C và D.
Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a
đ
i
ể
m M trong m
ỗ
i tr
ườ
ng h
ợ
p sau :
a) Di
ệ
n tích t
ứ
giác ABDC có giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t, tính giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t
đ
ó theo R.
b) Chu vi t
ứ
giác ABDC có giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t, tính giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t
đ
ó theo R.
168
x
y
D
C
O
A
B
M
c) Chu vi tam giác COD có giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t, tính giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t
đ
ó theo R.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng
đ
i
ề
u ki
ệ
n x
ả
y ra d
ấ
u “=” trong b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c Cô-si cho hai
s
ố
d
ươ
ng, khi bi
ế
t tích c
ủ
a ch
ứ
ng không
đổ
i.
Hướng dẫn giải
a) Vì Ax và By cùng vuông góc v
ớ
i
đườ
ng
kính AB nên Ax và By là các tia ti
ế
p tuy
ế
n
c
ủ
a
đườ
ng tròn (O).
Theo tính ch
ấ
t c
ủ
a hai ti
ế
p tuy
ế
n c
ắ
t nhau
ta có : OC là phân giác c
ủ
a góc AOM ; OD là
phân giác c
ủ
a góc MOB.
Mà hai góc AOM và MOB k
ề
bù nên
0
90
=COD
.
Vì CD là ti
ế
p tuy
ế
n và M là ti
ế
p
đ
i
ể
m nên
OM
⊥
CD.
Tam giác COD vuông t
ạ
i O,
đườ
ng cao OM, ta có : CM.DM = OM
2
= R
2
.
Theo tính ch
ấ
t c
ủ
a hai ti
ế
p tuy
ế
n c
ắ
t nhau ta có CA = CM ; DB = DM
⇒
AC.BD = R
2
.
T
ứ
giác ABDC có
0
90
= =A B
nên ABDC là hình thang vuông. Suy ra
(
)
( )
2
+
= = +
ABDC
AC BD AB
S AC BD R
.
Áp d
ụ
ng b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c Cô-si cho hai s
ố
d
ươ
ng AC và BD ta
đượ
c
2
2 . 2 2 .
AC BD AC BD R R
+ ≥ = =
Đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi AC = BD và AC.BD = R
2
⇔
AC = BD = R
⇔
MC =
MD = R
⇔
=
MA MB
. Do
đ
ó
( )
2
2
= + ≥
ABDC
S AC BD R R
,
đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi
=
MA MB
.
V
ậ
y minS
ABCD
= 2R
2
đạ
t
đượ
c khi
=
MA MB
.
b) Kí hi
ệ
u C
ABCD
là chu vi c
ủ
a t
ứ
giác ABDC ta có :
C
ABCD
= AB + BD + DC + CA = 2R + BD + (CM + DM) + CA
= 2R + 2(AC + BD).
169
Theo câu a) ta có
2
2 . 2 2
+ ≥ = =
AC BD AC BD R R
,
đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi
=
MA MB
.
Do
đ
ó C
ABCD
≥
2R + 2.2R = 6R,
đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi
=
MA MB
.
V
ậ
y minC
ABCD
= 6R
đạ
t
đượ
c khi
=
MA MB
.
c) Kí hi
ệ
u C
COD
là chu vi c
ủ
a tam giác COD ta có :
C
COD
= OC + OD + CD = (OC + OD) + (CM + DM)
= (OC + OD) + (AC + BD).
Áp d
ụ
ng b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c Cô-si :
2 .
+ ≥
OC OD OC OD
, d
ấ
u “=” x
ả
y ra khi
OC = OD
⇔
=
MA MB
.
∆
COD
vuông t
ạ
i O,
đườ
ng cao OM, ta có :
OC.OD = OM.CD = R(CM + DM) = R(AC + BD).
Do
đ
ó C
COD
≥
( ) ( )
2 + + +
R AC BD AC BD
.
Theo câu a) ta có
2
2 . 2 2
+ ≥ = =
AC BD AC BD R R
,
đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi
=
MA MB
.
Do
đ
ó C
COD
≥
(
)
2 .2 2 2 2 2
+ = +
R R R R
,
đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi
=
MA MB
.
V
ậ
y minC
COD
=
(
)
2 2 2
+
R
,
đạ
t
đượ
c khi
=
MA MB
.
Ví dụ 7.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R) dây BC =
2
R
c
ố
đị
nh.
Đ
i
ể
m A chuy
ể
n
độ
ng
trên cung l
ớ
n BC. K
ẻ
các
đườ
ng cao BD và CE c
ủ
a tam giác ABC. G
ọ
i H là
trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
đ
o
ạ
n DE. Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a
đ
i
ể
m A
để
OH có
độ
dài ng
ắ
n
nh
ấ
t. Tính
độ
dài ng
ắ
n nh
ấ
t
đ
ó theo R.
Gợi ý :
Áp d
ụ
ng liên h
ệ
gi
ữ
a dây và kho
ả
ng cách t
ừ
dây
đế
n tâm.
Hướng dẫn giải
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go
đả
o ta
đượ
c
BOC
vuông t
ạ
i O.
Do
đ
ó
0
45
=BAC
. T
ứ
giác BCDE n
ộ
i ti
ế
p, suy ra
ABC ADE
=
(cùng bù v
ớ
i
CDE
)
⇒ ∆
ADE
∆
ABC
(g-g)
170
H
K
D
E
B
C
O
A
0
cos 2.co 45
⇒ = = ⇒ = =
DE AD
A DE R s R
BC AB
.
K
ẻ
OK
⊥
BC
⇒
KB = KC
⇒
KH
⊥
DE
⇒
2
;
2 2
= =
R R
OK KH
.
Áp d
ụ
ng quy t
ắ
c ba
đ
i
ể
m ta có : OK
≤
OH + KH
⇔
OH
(
)
2 1
2
−
≥
R
, d
ấ
u “=” x
ả
y ra khi H
∈
OK.
V
ậ
y minOH =
(
)
2 1
2
−
R
đạ
t
đượ
c khi H
∈
OK
⇔
A là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a
cung l
ớ
n AB.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dạng 1. Bất đẳng thức hình học
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = h, ngoại tiếp đường tròn
tâm I bán kính r. Chứng minh bất đẳng thức
1 2
≤ +
h
r
,
đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra
khi nào ?
Bài 2.
Cho tam giác
đề
u ABC n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O ; R).
Đ
i
ể
m D chuy
ể
n
độ
ng
trên
đườ
ng tròn (O ; R). Ch
ứ
ng minh b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c DB + DC
≤
2R
3
,
đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi nào ?
Bài 3.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC,
đườ
ng cao AD, tr
ự
c tâm H. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
a) tan .tan
=
AD
B C
HD
b)
tan tanB tanC tan .tanB.tanC
+ + =
A A
.
c)
tan .tanB.tanC 3 3
≥
A
,
đẳ
ng th
ứ
c x
ả
y ra khi nào ?
Bài 4.
Cho tam giác ABC.
Đ
i
ể
m D chuy
ể
n
độ
ng trên c
ạ
nh BC. Trên các c
ạ
nh
AB, AC th
ứ
t
ự
l
ấ
y các
đ
i
ể
m E, F sao cho DE // AC và DF // AB. Xác
đị
nh
v
ị
trí
đ
i
ể
m D
để
di
ệ
n tích t
ứ
giác AEDF
đạ
t giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t.
171
Dạng 2. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của đại lượng hình học
Bài 1.
Cho tam giác
đề
u ABC có
độ
dài c
ạ
nh b
ằ
ng a. G
ọ
i O là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
BC. Trên các c
ạ
nh AB và AC l
ấ
y các
đ
i
ể
m D và E sao cho
0
60
=
DOE
.
a) Tính kho
ả
ng cách t
ừ
O
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng DE theo a.
b) Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a các
đ
i
ể
m D và E
để
di
ệ
n tích tam giác DOE
đạ
t giá
tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t và tính di
ệ
n tích nh
ỏ
nh
ấ
t
đ
ó theo a.
Bài 2.
Cho n
ử
a
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB = 2R. V
ẽ
dây CD song song v
ớ
i
AB. G
ọ
i K và H th
ứ
t
ự
là hình chi
ế
u c
ủ
a C và D lên
đườ
ng kính AB. Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a dây CD
để
:
a) T
ứ
giác CDHK là hình vuông.
b) Di
ệ
n tích t
ứ
giác CDHK b
ằ
ng n
ử
a di
ệ
n tích c
ủ
a n
ử
a hình tròn (O ; R).
Bài 3.
Cho
đ
i
ể
m A n
ằ
m ngoài
đườ
ng tròn (O ; R) sao cho OA = 1,5R. V
ẽ
cát
tuy
ế
n ABC c
ủ
a
đườ
ng tròn (B n
ằ
m gi
ữ
a A và C). Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a cát
tuy
ế
n ABC
để
:
a)
Đ
i
ể
m B là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a AC và tính
độ
dài AC theo R trong tr
ườ
ng
h
ợ
p này.
b) Di
ệ
n tích tam giác AOB g
ấ
p
đ
ôi di
ệ
n tích tam giác BOC.
Một số bài tập tổng hợp thường gặp trong các đề thi
Bài 1.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R). Hai
đườ
ng kính AB và CD vuông góc v
ớ
i nhau.
Đ
i
ể
m E thu
ộ
c cung nh
ỏ
BC,
đ
i
ể
m F thu
ộ
c cung nh
ỏ
BD sao cho EF = R
2
.
Dây AE c
ắ
t CD và BC th
ứ
t
ự
ở
M và N ; Dây AF c
ắ
t CD và BD th
ứ
t
ự
ở
P
và Q.
a) Tính s
ố
đ
o c
ủ
a góc EAF.
b) Ch
ứ
ng minh t
ứ
giác MNQP n
ộ
i ti
ế
p
đượ
c
đườ
ng tròn.
c) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng NQ song song v
ớ
i EF.
d) Tính chu vi tam giác BNQ theo R.
e) Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a dây EF
để
di
ệ
n tích tam giác BNQ
đạ
t giá tr
ị
l
ớ
n
nh
ấ
t và tính giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t
đ
ó theo R.
172
Bài 2.
Cho n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB = 2R. Dây CD chuy
ể
n
độ
ng
trên n
ử
a
đườ
ng tròn sao cho CD = R
3
và D thu
ộ
c cung AC. G
ọ
i E là
giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AD và BC.
a) Tính s
ố
đ
o c
ủ
a góc AEB.
b) G
ọ
i F là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AC và BD. Tính
độ
dài
đ
o
ạ
n EF theo R.
c) Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a dây CD
để
di
ệ
n tích t
ứ
giác ABCD có giá tr
ị
l
ớ
n
nh
ấ
t và tính giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t
đ
ó theo R.
d) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
đ
i
ể
m F thu
ộ
c m
ộ
t cung tròn c
ố
đị
nh.
e) Ch
ứ
ng minh
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua E, vuông góc v
ớ
i CD luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh
Bài 3.
Cho
đ
i
ể
m A n
ằ
m ngoài
đườ
ng tròn (O ; R) sao cho OA = 2R. V
ẽ
các ti
ế
p
tuy
ế
n AB và AC v
ớ
i
đườ
ng tròn (B, C là các ti
ế
p
đ
i
ể
m).
Đ
i
ể
m M chuy
ể
n
độ
ng trên cung nh
ỏ
BC. Qua M v
ẽ
ti
ế
p tuy
ế
n th
ứ
ba c
ắ
t AB, AC th
ứ
t
ự
ở
D và E.
a) Tính s
ố
đ
o c
ủ
a góc DOE.
b) Tính chu vi tam giác ADE theo R.
c) Gi
ả
s
ử
BC c
ắ
t OD, OE th
ứ
t
ự
ở
P, Q. Ch
ứ
ng minh t
ứ
giác DEQP n
ộ
i
ti
ế
p.
d) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng DE = 2PQ và ba
đườ
ng th
ẳ
ng OM, DQ, EP
đồ
ng quy.
e) Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a
đ
i
ể
m M
để
di
ệ
n tích tam giác ADE
đạ
t giá tr
ị
l
ớ
n
nh
ấ
t và tính giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t
đ
ó theo R.
Bài 4.
Cho tam giác ABC,
đườ
ng phân giác AD. Các
đ
i
ể
m E và F chuy
ể
n
độ
ng
trên
đ
o
ạ
n AD sao cho
=
EBA FBC
(E n
ằ
m gi
ữ
a A và F). V
ẽ
các
đườ
ng
tròn (O
1
) và (O
2
) th
ứ
t
ự
ngo
ạ
i ti
ế
p các tam giác AEB và AFC. Tia CE c
ắ
t
đườ
ng tròn (O
1
) t
ạ
i M ; Tia BF c
ắ
t
đườ
ng tròn (O
2
) t
ạ
i N. Ch
ứ
ng minh
r
ằ
ng :
a) T
ứ
giác BMNC n
ộ
i ti
ế
p. T
ừ
đ
ó suy ra
.sin
2
≤
BAC
MN BC
;
b) Ba
đ
i
ể
m A, M, N th
ẳ
ng hàng ;
c)
=
ECA FCB
;
d) Tích BE.BN không
đổ
i.
173
Bài 5.
Cho tam giác nh
ọ
n ABC (AB < AC). V
ẽ
đườ
ng tròn tâm O
đ
i qua B và
ti
ế
p xúc v
ớ
i AC t
ạ
i A. V
ẽ
đườ
ng tròn tâm O’
đ
i qua C và ti
ế
p xúc v
ớ
i AB
t
ạ
i A. G
ọ
i M là giao
đ
i
ể
m th
ứ
hai c
ủ
a hai
đườ
ng tròn (O ; R) và (O’ ; R’).
a) Ch
ứ
ng minh
đẳ
ng th
ứ
c MA
2
= MB.MC.
b) G
ọ
i K là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a OO’. G
ọ
i I là
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng c
ủ
a A qua trung
đ
i
ể
m K c
ủ
a OO’. T
ứ
giác OMIO’ là hình gì ? Vì sao ?
c) Ch
ứ
ng minh I là tâm
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p tam giác ABC.
d) Ch
ứ
ng minh t
ứ
giác BMIC n
ộ
i ti
ế
p.
e) Gi
ả
s
ử
0
60
=
BAC
. Tính di
ệ
n tích t
ứ
giác OMIO’ theo a, bi
ế
t R = a và
R’ = 2a.
Bài 6.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R) và dây BC < 2R.
Đ
i
ể
m A chuy
ể
n
độ
ng trên cung
l
ớ
n BC sao cho tam giác ABC là tam giác nh
ọ
n. Các
đườ
ng cao AD, BE,
CF c
ủ
a tam giác ABC c
ắ
t nhau t
ạ
i H.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng các t
ứ
giác AEHF và BCEF n
ộ
i ti
ế
p.
b) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng bán kính
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p tam giác BHC b
ằ
ng
R.
c) G
ọ
i K là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a BE và DF. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng H là tâm
đườ
ng
tròn n
ộ
i ti
ế
p tam giác DEF. T
ừ
đ
ó suy ra BE.HK = BK.HE.
d)
Đườ
ng th
ẳ
ng EF c
ắ
t
đườ
ng tròn (O)
ở
M và N. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng tam
giác AMN là tam giác cân. T
ừ
đ
ó suy ra AM
2
= AN
2
= AH.AD.
e) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p tam giác DEF luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh.
Bài 7.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R) và dây BC < 2R.
Đ
i
ể
m A chuy
ể
n
độ
ng trên cung
l
ớ
n BC sao cho tam giác ABC là tam giác nh
ọ
n. Các
đườ
ng trung tuy
ế
n
BD và CE c
ủ
a tam giác ABC c
ắ
t nhau t
ạ
i G. G
ọ
i H là tr
ự
c tâm c
ủ
a tam
giác ABC.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng t
ứ
giác ADOE n
ộ
i ti
ế
p.
b) K
ẻ
đườ
ng kính AK c
ủ
a (O). Ch
ứ
ng minh HK
đ
i qua trung
đ
i
ể
m F c
ủ
a
BC.
c) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
đườ
ng th
ẳ
ng GH luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh.
d) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
đ
i
ể
m G thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng tròn c
ố
đị
nh.
174
e) Tính giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c
2 2
2 2
−
−
AB AC
GB GC
.
Bài 8.
Cho
đ
i
ể
m A n
ằ
m ngoài
đườ
ng tròn (O ; R). V
ẽ
các ti
ế
p tuy
ế
n AB, AC c
ủ
a
đườ
ng tròn (O) (B, C là các ti
ế
p
đ
i
ể
m). M
ộ
t cát tuy
ế
n quay quanh A c
ắ
t
đườ
ng tròn (O)
ở
D và E (D n
ằ
m gi
ữ
a A, E). Các ti
ế
p tuy
ế
n t
ạ
i D và E c
ủ
a
đườ
ng tròn (O) c
ắ
t nhau
ở
F.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng tích AD.AE không ph
ụ
thu
ộ
c vào v
ị
trí c
ủ
a cát tuy
ế
n
ADE.
b) Ch
ứ
ng minh
đẳ
ng th
ứ
c =
BD CD
BE CE
.
c) G
ọ
i H là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a OA và BC. Ch
ứ
ng minh t
ứ
giác DHOE n
ộ
i ti
ế
p.
d) Ch
ứ
ng minh ba
đ
i
ể
m B, C, F th
ẳ
ng hàng.
e) Ch
ứ
ng minh
đẳ
ng th
ứ
c
=
BD HD
BE HE
.
Bài 9.
Cho hai
đườ
ng tròn (O ; R) và (O’ ; r) v
ớ
i R > r,
ở
ngoài nhau. V
ẽ
các ti
ế
p
tuy
ế
n chung ngoài AB và CD (A,C
∈
(O ; R) ; B,D
∈
(O’ ; r)). V
ẽ
các
ti
ế
p tuy
ế
n chung trong EF và GH (E,G
∈
(O ; R) ; F,H
∈
(O’ ; r)). Ti
ế
p
tuy
ế
n AB c
ắ
t các ti
ế
p tuy
ế
n EF và GH th
ứ
t
ự
t
ạ
i M, N. Ti
ế
p tuy
ế
n CD c
ắ
t
các ti
ế
p tuy
ế
n EF và GH th
ứ
t
ự
t
ạ
i P, Q.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ba
đườ
ng th
ẳ
ng EF, GH và OO’
đồ
ng quy t
ạ
i K.
b) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng 6
đ
i
ể
m M, N, P, Q, O, O’ cùng thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng tròn.
c) Gi
ả
s
ử
OO’ = 2(R + r). Tính
độ
dài
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng MN theo R và r.
d) G
ọ
i I là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a BH và OO’. Ch
ứ
ng minh ba
đ
i
ể
m A, I, G th
ẳ
ng
hàng.
Bài 10.
Cho
đ
i
ể
m A n
ằ
m ngoài
đườ
ng tròn (O ; R) sao cho OA = 2R. V
ẽ
các tia
ti
ế
p tuy
ế
n AB, AC c
ủ
a
đườ
ng tròn (O) (B,C là các ti
ế
p
đ
i
ể
m).
Đ
i
ể
m D
chuy
ể
n
độ
ng trên cung nh
ỏ
BC. G
ọ
i E, F, G l
ầ
n l
ượ
t là hình chi
ế
u vuông
góc c
ủ
a
đ
i
ể
m D trên các c
ạ
nh AB, BC, CA.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng các t
ứ
giác BEDF và CGDF n
ộ
i ti
ế
p.
b) Ch
ứ
ng minh
đẳ
ng th
ứ
c DF
2
= DE.DG.
c) Tính t
ổ
ng DE + DF + DG theo R.
175
d) G
ọ
i M là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a BD và EF ; G
ọ
i N là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a CD và FG.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng MN song song v
ớ
i BC và MN là ti
ế
p tuy
ế
n chung c
ủ
a
hai
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p c
ủ
a các tam giác DME và DNG.
e) Xác
đị
nh v
ị
trí
đ
i
ể
m D trên cung nh
ỏ
BC
để
tích BE.CG
đạ
t giá tr
ị
l
ớ
n
nh
ấ
t.
f) Ch
ứ
ng minh b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c S
FEG
2
3 3.
4
≥
DF
.
Bài 11.
Cho tam giác ABC vuông t
ạ
i A,
đườ
ng cao AH. G
ọ
i (O ; r), (O
1
; r
1
), (O
2
;
r
2
) th
ứ
t
ự
là các
đườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p c
ủ
a các tam giác ABC, ABH, ACH và
l
ầ
n l
ượ
t ti
ế
p xúc v
ớ
i c
ạ
nh AB
ở
D và BC
ở
E, F.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng AH = r + r
1
+ r
2
.
b) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
2 2 2
1 2
= +
r r r
.
c) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng O là tr
ự
c tâm c
ủ
a tam giác AO
1
O
2
.
d)
Đườ
ng th
ẳ
ng O
1
O
2
c
ắ
t các c
ạ
nh AB, AC th
ứ
t
ự
ở
M, N. Ch
ứ
ng minh
r
ằ
ng các t
ứ
giác BMO
1
H, CNO
2
H và BO
1
O
2
C n
ộ
i ti
ế
p.
e) Tính di
ệ
n tích các tam giác AMN, OO
1
O
2
, ABC, bi
ế
t
1
3 2
=r cm ;
2
4 2
=r cm.
Bài 12.
Cho tam giác ABC cân t
ạ
i A,
0
120
=A
, BC =
2 3
cm.
Đ
i
ể
m D chuy
ể
n
độ
ng trên c
ạ
nh BC. V
ẽ
đườ
ng tròn (O ; R)
đ
i qua D và ti
ế
p xúc v
ớ
i AB t
ạ
i
B. V
ẽ
đườ
ng tròn (O’ ; R’)
đ
i qua D và ti
ế
p xúc v
ớ
i AC t
ạ
i C. G
ọ
i E là
giao
đ
i
ể
m c
ủ
a hai
đườ
ng tròn (O) và (O’).
1) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
a) T
ứ
giác ABEC n
ộ
i ti
ế
p.
b)
Đườ
ng th
ẳ
ng DE luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh.
c)
3 1 1
= +
ED EB EC
.
2) Tính t
ổ
ng R + R’.
3) Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a
đ
i
ể
m D
để
DE có
độ
dài l
ớ
n nh
ấ
t. Tính
độ
dài l
ớ
n
nh
ấ
t
đ
ó.
176
Bài 13.
Cho ba
đườ
ng tròn (O
1
; 1cm), (O
2
; 2cm), (O
3
; 3cm) sao cho (O
1
; 1cm)
và (O
2
; 2cm) ti
ế
p xúc ngoài t
ạ
i A ; (O
2
; 2cm) và (O
3
; 3cm) ti
ế
p xúc
ngoài t
ạ
i B ; (O
3
; 3cm) và (O
1
; 1cm) ti
ế
p xúc ngoài t
ạ
i C.
a) Tam giác O
1
O
2
O
3
là tam giác gì ? Vì sao ?
b) Tính di
ệ
n tích c
ủ
a tam giác ABC.
c) Ch
ứ
ng minh
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p
∆
ABC
là
đườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p
1 2 3
∆
O O O
.
d) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ba
đườ
ng th
ẳ
ng AO
3
; BO
1
; CO
2
đồ
ng quy.
Bài 14.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R), dây BC = R
3
,
đ
i
ể
m A chuy
ể
n
độ
ng trên cung
l
ớ
n BC sao cho tam giác ABC luôn là tam giác nh
ọ
n. Các
đườ
ng cao AD,
BE, CF
đồ
ng quy t
ạ
i H. G
ọ
i I là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a BC.
a) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng 4
đ
i
ể
m B, H, O, C cùng thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng tròn.
b) K
ẻ
đườ
ng kính AP c
ủ
a
đườ
ng tròn (O). Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng 3
đ
i
ể
m H, I, P
th
ẳ
ng hàng.
c) G
ọ
i K là
đ
i
ể
m chính gi
ữ
a cung nh
ỏ
BC. T
ứ
giác AOKH là hình gì ? Vì
sao ?
d)
Đườ
ng th
ẳ
ng OH c
ắ
t các c
ạ
nh AB, AC th
ứ
t
ự
ở
M, N. Tam giác AMN
là tam giác gì ?
e) Xác
đị
nh v
ị
trí
đ
i
ể
m A
để
BM + CN
đạ
t giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t. Tính giá tr
ị
l
ớ
n
nh
ấ
t
đ
ó theo R.
177
GỢI Ý - HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN HÌNH HỌC
Chủ đề 1. TÍNH TOÁN CÁC ĐẠI LƯỢNG HÌNH HỌC
Dạng 1. Tính số đo góc
Bài 1.
V
ề
phía ngoài hình vuông ABCD, d
ự
ng tam giác BKC b
ằ
ng tam giác
BIA. Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go
đả
o ch
ứ
ng minh tam giác IKC là tam giác
vuông.
Đ
áp s
ố
:
0
135
=AIB
.
Bài 2.
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t c
ủ
a góc n
ộ
i ti
ế
p, tam giác
đồ
ng d
ạ
ng.
Đ
áp s
ố
:
0
90
=MJI
.
Bài 3.
Áp d
ụ
ng h
ệ
th
ứ
c l
ượ
ng trong tam giác vuông, t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác c
ủ
a góc
nh
ọ
n, quy trình
ấ
n phím tính s
ố
đ
o góc khi bi
ế
t t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác c
ủ
a nó.
Đ
áp s
ố
:
0 0
52 ; 38
≈ ≈B C .
Bài 4.
Ch
ứ
ng minh
∆
ADE
∆
ABC
, r
ồ
i áp d
ụ
ng t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác c
ủ
a góc nh
ọ
n.
Đ
áp s
ố
:
0
60
=BAC
Bài 5.
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác c
ủ
a hai góc ph
ụ
nhau, các công th
ứ
c
sin
tan
cos
α
α =
α
,
tan .cot 1
α α =
,
2 2
sin cos 1
α + α =
, t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác c
ủ
a
các góc
đặ
c bi
ệ
t.
Đ
áp s
ố
: a)
0
45
α =
; b)
0
45
α =
;
c)
0
45
α =
,
0
60
α =
; d)
0
30
α =
.
Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng ; tính giá trị của biểu thức
Bài 1.
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t c
ủ
a tam giác
đề
u, n
ử
a tam giác
đề
u,
đị
nh lí Pi-ta-go, t
ỉ
s
ố
l
ượ
ng giác c
ủ
a góc nh
ọ
n, tam giác
đồ
ng d
ạ
ng, tam giác b
ằ
ng nhau.
Đ
áp s
ố
:
3
4
R
.
178
Bài 2.
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t v
ề
di
ệ
n tích, tính ch
ấ
t tam giác
đề
u, hình thang cân ,
hình bình hành,
đị
nh lí Pi-ta-go.
Đ
áp s
ố
:
3
2
+ + =
R
MD ME MF
;
3 3
2
+ + =
R
AF BD CE
;
3
3
+ +
=
+ +
MD ME MF
AF BD CE
.
Bài 3.
Qua A k
ẻ
đườ
ng th
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i AE c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng DC t
ạ
i G, áp
d
ụ
ng tính ch
ấ
t c
ủ
a hình vuông, tam giác b
ằ
ng nhau, h
ệ
th
ứ
c l
ượ
ng trong
tam giác vuông.
Đặ
t
=
AE x
thì
đượ
c ph
ươ
ng trình
( )
2 2
1 1
1
1
+ =
+
x
x
.
Đ
áp s
ố
:
5 4 2 1
2
+ −
=x .
Bài 4.
a) K
ẻ
OH vuông góc v
ớ
i OB. Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Pi-ta-go, tính ch
ấ
t c
ủ
a hình
ch
ữ
nh
ậ
t, tính ch
ấ
t
đ
o
ạ
n n
ố
i tâm c
ủ
a hai
đườ
ng tròn ti
ế
p xúc, tính ch
ấ
t c
ủ
a
ti
ế
p tuy
ế
n.
Đ
áp s
ố
:
2=
BC Rr
.
b) K
ẻ
AK vuông góc v
ớ
i BC thì AK chính là kho
ả
ng cách t
ừ
A
đế
n BC.
G
ọ
i E là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AK và HO’, áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét.
Đ
áp s
ố
:
2
=
+
Rr
AK
R r
.
c) Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét.
Đ
áp s
ố
:
(
)
+
=
−
R R r
DO
R r
.
Dạng 3. Tính chu vi đa giác, chu vi đường tròn.
Tính diện tích đa giác, tính diện tích hình tròn
Bài 1.
a) Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t góc n
ộ
i ti
ế
p ch
ắ
n n
ử
a
đườ
ng tròn, tính ch
ấ
t c
ủ
a góc
n
ộ
i ti
ế
p, tam giác vuông cân, n
ủ
a tam giác
đề
u,
đị
nh lí Pi-ta-go.
Đ
áp s
ố
:
(
)
6 2
.
2
R
AB
−
=
179
b) Áp d
ụ
ng công th
ứ
c tính di
ệ
n tích
1
. .sin
2
=
ABC
S AB AC A
.
Đ
áp s
ố
:
(
)
2
3 3
.
4
ABCD
R
S
+
=
c) Áp d
ụ
ng công th
ứ
c tính
đọ
dài cung
0
180
π
=
AB
Rn
l .
Đáp số :
0 2
0
.30
6
180
π π
= =
AB
R R
l
.
Bài 2. Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác, định lí Pi-ta-go, hệ thức lượng
trong tam giác vuông, công thức tính diện tích tam giác.
Đáp số :
(
)
6 3 2 3 6
= + +
ABC
C a
;
2
9 2.
=
ABC
S a
.
Bài 3. Áp dụng công thức tính diện tích tam giác
( )( )( )
,
S p p a p b p c
= − − −
trong đó a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác,
2
+ +
=
a b c
p là nửa chu vi
của tam giác. Chú ý rằng bốn trung điểm của bốn cạnh của tứ giác tạo
thành một hình bình hành.
Chủ đề 2. Chứng minh các yếu tố hình học, quan hệ hình học
Dạng 1. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau
Bài 1. Áp dụng tính chất góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, tam giác đồng
dạng.
Bài 2. a) Áp dụng tính chất đường kính vuông góc với dây cung, tam giác đồng
dạng.
b) Áp dụng tính chất của tứ giác nội tiếp, tính chất, dấu hiệu nhận biết tam
giác cân.
Bài 3. a) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn, hệ thức lượng trong tam giác vuông,
tam giác đồng dạng.
180
b) Áp dụng công thức
2
sin sin sin
= = =
BC CA AB
R
A B C
(R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp
ABC
∆
).
Bài 4. Qua A kẻ tiếp tuyến chung trong của (O) và (O’) cắt CD tại F. Áp dụng
tính chất của góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Bài 5. Áp dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, tính chất của góc nội tiếp.
Dạng 2. Chứng minh quan hệ vuông góc, quan hệ song song
Bài 1. a) Gọi H là giao điểm của AD và EF. Chứng minh
0
90
=AHE
bằng cách
áp dụng tính chất góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
b) Áp dụng tam giác bằng nhau, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song
song.
Bài 2. Áp dụng quan hệ từ vuông góc đến song song.
Bài 3. a) Áp dụng tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù.
b) Áp dụng định lí Ta-lét đảo.
Bài 4. Áp dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Cần chứng minh MB = MD, sau đó gọi P là trung điểm của AD.
Dạng 3. Chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đường tròn
Bài 1. Áp dụng tính chất : “Hình thang cân là tứ giác nội tiếp”.
Bài 2. Áp dụng định nghĩa đường tròn hay nhiều điểm cách đều một điểm.
Bài 3. Tứ giác có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau.
Bài 4. Hai đỉnh liên tiếp của tứ giác cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau.
Hay “Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E có
EA.EC = EB.ED”.
Bài 5. Hai đỉnh liên tiếp của tứ giác cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau.
Hay “Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E có
EA.EC = EB.ED”.
Dạng 4. Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
Bài 1. Chứng minh D, A, E thẳng hàng và OA vuông góc với DE.
181
Bài 2. Chứng minh HE
⊥
OE hay chứng minh
0
90
=HEO
.
Bài 3. Chứng minh
.
ABD AEB
=
Bài 4. Kẻ OH
⊥
EF ; OK
⊥
CD. Chứng minh OH = OK.
Bài 5. Chứng minh
=
DIB ICB
.
Dạng 5. Chứng minh đẳng thức hình học
Bài 1. a) Vẽ đường kính BD. Áp dụng góc nội tiếp chắn nửa đường tròn, tỉ số
lượng giác của góc nhọn.
b) Áp dụng công thức tính diện tích tam giác và kết quả ở câu a).
c) Áp dụng công thức tính diện tích tam giác S = pr (p là nửa chu vi và r là
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác) và kết quả ở câu b).
Bài 2. a) Áp dụng tính chất của tam giác cân, tam giác đồng dạng.
b) Áp dụng tam giác đồng dạng, đinh lí Pi-ta-go và biến đổi các đẳng thức
một cách hợp lí.
Bài 3. a) Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn và tam giác đồng dạng.
b) Vẽ các đường cao BE, CF.
Áp dụng kết quả câu a) và đẳng thức
1
+ + =
HD HE HF
AD BE CF
.
Dạng 6. Chứng minh nhiều điểm thẳng hàng, nhiều đường đồng quy
Bài 1. a) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng MP và OO’. Áp dụng tính chất
của tiếp tuyến, định lí Ta-lét tính được =
−
dR
FO
R r
(trong đó d = OO’).
Gọi F’ là giao điểm của hai đường thẳng NQ và OO’, tương tự
' =
−
dR
F O
R r
⇒
đpcm.
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AB và MP. Áp dụng tam giác
đồng dạng để chứng minh IA = IB, tính chất đường nối tâm của hai đường
tròn cắt nhau, tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền, tính chất
của tam giác cân, tính chất qua một điểm cho trước có duy nhất đường
thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
182
P
M
N
E
D
O
B
C
A
Bài 2. a) Áp dụng tính chất góc nội tiếp chắn nửa đường tròn, dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, tính chất của tam giác
cân, tam giác vuông, định lí Ta-lét.
b) Kéo dài AD cắt đường thẳng BF tại G. Áp dụng tính chất hai góc đối
đỉnh, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, định lí Ta-lét, tính
chất trung tuyến ứng với cạnh huyền, tính chất tam giác cân, tính chất hai
đường thẳng song song, Tiên đề Ơ-clít.
Bài 3. Gọi O
1
; O
2
; O
3
lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác đều
ABD, BCE, CAF. Gọi M là giao điểm của hai đường tròn (O
1
) và (O
2
). Áp
dụng tính chất của tam giác đều, tính chất của tứ giác nội tiếp, dấu hiệu
nhận biết tứ giác nội tiếp.
Bài 4. Áp dụng tính chất của góc nội tiếp, tính chất tia phân giác của một góc,
tính chất của tứ giác nội tiếp, dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp để chứng
minh
=
CMN EMA
, suy ra hai tia MA và MN trùng nhau.
Bài 5. a) Áp dụng đường trung bình tam giác, tính chất hình bình bình hành.
b) Áp dụng định lí Ta-lét, tính chất trọng tâm của tam giác.
Bài 6. Vận dụng tính chất hai đường chéo của hình bình hành.
Dạng 7. Chứng minh tam giác, tứ giác đặc biệt
Bài 1. a) Ta có
;= =
DA DB EA EC
;
⇒
= =
ADE PDE AED PED
Do đó
∆ = ∆
ADE PDE
(g-c-g)
⇒
DA = DP ; EA = EP.
⇒
DE là trung trực của AP (1)
Dễ thấy BE và CD thứ tự là phân giác của các
góc
;
ABC ACB
⇒
AP là phân giác của
.
BAC
(2)
Từ (1) và (2)
⇒
tam giác AMN cân tại A.
b) Tam giác AMN cân tại A có AP là phân giác
MAN
nên AP là trung
trực của MN.
Ta lại có DE (hay MN) là trung trực của AP. Do đó tứ giác AMPN là hình
thoi.
183
Bài 2. Cần chứng minh BCDK là hình thang nội tiếp đường tròn.
Như vậy chỉ cần chứng minh BK // CD hay BK
⊥
AB.
Bài 3. Vì M, N, P, Q thứ tự là trung điểm của AD, DC, CB, BA nên dễ dàng
chứng minh được MNPQ là hình bình hành. Hình bình hành MNPQ là
hình vuông khi và chỉ khi OM = OP và
0
90
=MOP
⇔
;
= ⊥
AC BD AC BD
.
Từ đó tính được
(
)
2 6
2
+
= =
R
AC BD
⇒
(
)
2
2 3
2
+
=
ABCD
R
S
.
Chủ đề 3. Tập hợp điểm
Dạng 1. Tìm và chứng minh về tập hợp điểm
Bài 1. Gọi K là trung điểm của BC
⇒
K cố định. Cần chứng minh KM = R
⇒
đpcm.
Bài 2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C, dựng tam giác đều
ABF, suy ra F cố định. Cần chứng minh
0
90
=AEF
, từ đó suy ra đpcm.
Chú ý : Bạn đọc hãy xét bài toán trên trong các trường hợp sau : Tam giác
ACE vuông cân tại E hoặc vuông cân tại A hoặc vuông cân tại C hoặc tam
giác ACE cân tại E và có
= α
E
không đổi.
Bài 3. Dựng đường tròn (O’) ngoại tiếp tam giác BOC cắt OA tại D. Cần chứng
minh D cố định, suy ra O’ cách đều hai điểm cố định O và D
⇒
O’ thuộc
đường trung trực của OD.
Bài 4. Xét hai trường hợp : Tiếp xúc ngoài ; Tiếp xúc trong.
Gọi I là trung điểm của OO’. Hãy chứng minh điểm I cố định và IM có độ
dài không đổi.
Dạng 2. Chứng minh đường thẳng, đường tròn đi qua điểm cố định
Bài 1. Vẽ đường kính AE của đường tròn (O ; R). Gọi F là giao điểm của BF với
đường thẳng đi qua D và vuông góc với AC. Cần chứng minh điểm F cố
định.
Bài 2. Chứng minh điểm C thuộc đường tròn đi qua trung điểm ba cạnh của tam
giác ABD, tức là quy về việc chứng minh tứ giác nội tiếp.
184
Bài 3. Dự đoán đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF đi qua điểm H. Ta cần
chứng minh tứ giác DEHF nội tiếp. Hãy dựng hình bình hành DHCG, rồi
chứng minh
∆
DHG
∆
HBD
(c-g-c).
Bài 4. Dự đoán đường thẳng đi qua trung điểm của các đoạn thẳng AE và DF đi
qua trung điểm của đoạn thẳng OI. Hãy vận dụng tính chất hai đường chéo
của hình bình hành.
Bài 5. Giả sử đường trung trực của đoạn thẳng CD đi qua điểm E. Dự đoán tứ
giác AOEO’ là hình bình hành. Từ đó dựng điểm E, rồi chứng minh tam
giác CED cân tại E, bằng cách từ O, E, O’ kẻ các đường vuông góc với
CD và vận dụng tính chất của hình bình hành, suy ra đpcm.
Chủ đề 4. Cực trị hình học
Dạng 1. Bất đẳng thức hình học
Bài 1. Kẻ ID
⊥
BC, IE
⊥
AC
⇒
ID = IE = r. Ta có AH
≤
AI + ID, dấu “=” xảy
ra khi I
∈
AH. Chú ý rằng
2
=
AI r
.
Bài 2. Xét hai trường hợp : điểm D thuộc cung lớn BC ; điểm D thuộc cung nhỏ
BC.
Áp dụng tính chất của tam giác đều, tính chất của góc góc nội tiếp, tam
giác bằng nhau, bất đẳng thức tam giác. Với chú ý rằng tam giác đều nội
tiếp đường tròn (O ; R) có cạnh bằng
3
R
.
Bài 3. a) Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn và tam giác đồng dạng.
b) Vẽ các đường cao BE, CF. Áp dụng kết quả câu a) và đẳng thức
1
+ + =
HD HE HF
AD BE CF
.
c) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số dương tanA, tanB, tanC.
Bài 4. Áp dụng tính chất của diện tích đa giác, tỉ số diện tích của hai tam giác
đồng dạng, bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương.
Đáp số :
1
max
2
=
AEDF ABC
S S , đạt được khi D là trung điểm BC.
185
Dạng 2. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
Bài 1. a) Kẻ OH
⊥
AB ; OK
⊥
DE ; OI
⊥
AC . Áp dụng tính chất của tam giác
đều, tam giác đồng dạng để chứng minh
=
BDO ODE
, từ đó tính được
2
3
4
= =
a
OK OH
.
b) Áp dụng tam giác đồng dạng, chứng minh
2
.
4
=
a
BD CE
.
Đặt DH = DK = x ; EK = EI = y.
Khi đó DE = x + y ; BD
4
= +
a
x ; CE
4
+
a
y .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si để tìm giá tri nhỏ nhất của
4 4
= + + +
a a
DE x y
.
Bài 2. a) Hình chữ nhật là hình vuông khi hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng
nhau, áp dụng định lí Pi-ta-go để lập phương trình tính CK theo R.
Đáp số :
2
5
=
R
CK
.
b) Áp dụng công thức tính diện tích của hình chữ nhật, diện tích hình tròn,
định lí Pi-ta-go để lập hệ phương trình tính CK theo R.
Đáp số :
(
)
4 4
4
+ π ± − π
=
R
CK
.
Bài 3. a) Gọi O’ là trung điểm của OA. Áp dụng tính chất đường trung bình tam
giác để có '
2
=
R
O B , từ đó suy ra cách dựng cát tuyến ABC. Áp dụng
định lí Pi-ta-go để lập hệ phương trình, từ đó tính được
10
=AC R .
b) Ta phân tích để tìm cách xác định điểm B.
Vì diện tích tam giác AOB gấp đôi diện tích tam giác BOC nên AB =
2BC. Trên đoạn OA lấy điểm O’ sao cho O’A = 2O’O. Theo định lí Ta-lét
đảo
⇒
O’B // OC.
186
K
H
Q
P
N
M
F
D
C
O
A
B
E
Theo định lí Ta-lét tính được O’B =
2
3
R
.
Như vậy B là giao điểm của hai đường tròn (O ; R) và (O’ ;
2
3
R
).
Một số bài tập tổng hợp thường gặp trong các đề thi
Bài 1. a) Áp dụng định lí Pi-ta-go đảo để
chứng minh EOF là tam giác vuông.
b) Chứng minh
0
45
= =NAP NCP
0
90
⇒
=APN
0
90
⇒
=AMQ
⇒
tứ giác MNQP nội tiếp.
c) Chứng minh
=
AMD AFE
;
=
AMD AQN
⇒
=
AQN AFE
⇒
NQ
song song với EF.
d) Gọi H là giao điểm của MQ và NP,
kéo dài AH cắt NQ tại K. Chứng minh H là trực tâm của tam giác ANQ
⇒
∆ = ∆
AKN ACN
(ch-gn) ;
∆ = ∆
AKQ ADQ
(ch-gn)
⇒
KN = CN ; KQ
= DQ. Từ đó tính được chu vi của tam giác BNQ bằng
2 2
R
.
e) Đặt BN =
x
; BQ =
y
⇒
CN = R
2
−
x
;
DQ = R 2
−
y
và NQ = 2R 2
− −
x y
.
Áp dụng định lí Pi-ta-go lập được phương trình
( )
2
2 2 4 0
− + + =
xy x y R R
.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si để tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
BNQ.
Đáp số : S
BNQ
lớn nhất bằng
(
)
2
2 3 2 2
−R
đạt được khi EF // CD.
187
O'
H
F
M
E
D
C
O
A
B
Q
P
D
E
K
H
B
C
A
O
M
Bài 2. a) Vẽ đường kính CM của đường tròn (O ; R).
Áp dụng tính chất góc nội tiếp chắn nửa đường
tròn, tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính chất
góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
Đáp số :
0
30
=AEB
b) Cần chứng minh tứ giác CEDF nội tiếp
đường tròn đường kính EF. Rồi áp dụng công
thức :
sin
=
CD
EF
E
.
c) Áp dụng tỉ số diện tích của hai tam giác
đồng dạng để chứng minh 3=
EAB ABCD
S S
⇒
S
ABCD
lớn nhất
⇔
S
EAB
lớn nhất
⇔
S
EAB
=
1
. .
2
=
AB EH R EH
lớn nhất
⇔
EH lớn nhất
⇔
H trùng O (vì E thuộc
cung chứa góc 30
0
dượng trên đoạn AB)
⇔
CD // AB.
Đáp số : S
EAB
lớn nhất bằng
(
)
2
2 3+
R
⇒
S
ABCD
lớn nhất bằng
(
)
2
2 3
3
+
R
khi CD // AB.
d) Cần chứng minh
0
150
=AFB
.
e) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EAB
⇒
O’ cố định. Tìm
cách chứng minh đường thẳng đi qua E và vuông góc với CD đi qua điểm O’.
Bài 3. a) Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, tỉ số
lượng giác.
Đáp số :
0
60
=DOE
.
b) Chứng minh C
ADE
= 2AB.
Đáp số : C
ADE
=
2 3
R
.
c) Cần chứng minh các tứ giác BOQD và
COPE nội tiếp
0
90
⇒
= =DPE DQE
⇒
đpcm.
188
d)
∆
OPQ
∆
OED
(g-g), tính chất ba đường cao.
e) Qua O vẽ HK // BC
2
4
.
3
⇒ =
R
HD KE
. Đặt
;
=
BD x
=
CE y
⇒ = +
DE x y
. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si để tìm giá trị nhỏ
nhất của
= +
DE x y
.
Bài 4.
N
F
M
E
O
2
O
1
D
B
C
A
Chứng minh
=
BMC CNB
⇒
tứ giác BMNC nội tiếp. Gọi R là bán kính
đường tròn ngoại tiếp tứ giác BMNC ta có
2
sin
=
BC
R
BMC
.
Ta lại có
2
sin
2
=
BC
R
BAC
và
2
≤
MN R
⇒
đ
pcm.
b) T
ứ
giác BMNC n
ộ
i ti
ế
p
⇒ =
CBN CMN
.
Ta l
ạ
i có
;= =
CMA EBA CBF EBA
⇒ =
CMN CMA
⇒
ba
đ
i
ể
m M, A, N th
ẳ
ng hàng.
c) T
ứ
giác BMNC n
ộ
i ti
ế
p
⇒ =
BCM BNM
, mà
=
BNM FCA
⇒ =
BCM FCA
⇒ =
ECA FCB
.
d) D
ễ
th
ấ
y
∆
BEA
∆
BCN
(g-g)
⇒
=
BE BA
BC BN
⇒
BE.BN = BA.BC
không
đổ
i.
189
x
K
Q
P
N
M
H
D
F
E
O
B
C
A
Bài 5.
a) D
ễ
th
ấ
y
=
MAC MBA
;
=
MAB MCA
⇒
∆
AMB
∆
CMA
(g-g)
MA MB
MC MA
⇒
=
2
.
MA MB MC
⇒
=
b) D
ễ
th
ấ
y AOIO’ là hình
bình hành
⇒
OI = O’M.
Nh
ờ
đườ
ng trung bình c
ủ
a
tam giác
⇒
KH // MI
⇒
đ
pcm.
c) Ch
ứ
ng minh I là giao
đ
i
ể
m hai
đườ
ng trung tr
ự
c.
d) Ch
ứ
ng minh
2.=
BIC BAC
;
2.=
BMC BAC
⇒
đ
pcm.
e) OO’ =
7
a
; MI =
3 7
7
a
; MH = AH =
21
7
a
.
Bài 6.
a)
0
180
+ =AEH AFH
⇒
T
ứ
giác AEHF n
ộ
i ti
ế
p.
0
90
= =BEC BFC
⇒
T
ứ
giác BCEF n
ộ
i ti
ế
p.
b) Kéo dài AD c
ắ
t (O) t
ạ
i Q.
Ch
ứ
ng minh
∆ = ∆
BQC BHC
(g-c-g)
⇒
đ
pcm.
c) D
ễ
th
ấ
y BDHF và CDHE
đề
u là t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p.
Do
đ
ó
= = =
HDF HBF HCE HCE
⇒
DH là phân giác c
ủ
a góc EDF.
T
ươ
ng t
ự
EH c
ũ
ng là phân giác c
ủ
a góc DEF.
V
ậ
y H là tâm
đườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p c
ủ
a tam giác DEF.
Vì DB
⊥
DH nên DB là phân giác ngoài t
ạ
i
đỉ
nh D c
ủ
a
∆
DEF
⇒
. .
= =
⇒
=
DK HK BK
BE HK BK HE
DE HE BE
.
d) K
ẻ
ti
ế
p tuy
ế
n Ax c
ủ
a (O) r
ồ
i ch
ứ
ng minh
= =
BAx BCA AFE
⇒
EF // Ax
⇒
OA
⊥
MN
⇒
AM = AN
190
I
K
Q
P
F
H
G
E
D
O
B
C
A
⇒
Tam giác AMN cân t
ạ
i A
⇒
=
AMN ANM
,
mà
=
AMN ACN
nên
=
ACN ANE
⇒
∆
ANE
∆
ACN
(g-g)
⇒
2
.
=
⇒
=
AN AE
AN AE AC
AC AN
.
D
ễ
th
ấ
y
∆
AEH
∆
ADC
(g-g)
⇒
AE.AC = AH.AD.
Do
đ
ó AM
2
= AN
2
= AH.AD.
e) G
ọ
i P là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a BC. Ch
ứ
ng minh
2.=
EPF EBF
;
2.=
EDF EBF
⇒
đ
pcm.
Bài 7.
a) DA = DC
⇒
OD
⊥
AC ; EA = EB
⇒
OE
⊥
AB
⇒
t
ứ
giác ADOE
n
ộ
i ti
ế
p.
b) AK là
đườ
ng kính, suy ra
0
90
= =ABK ACK
; CH
⊥
AB ;
BH
⊥
AC
⇒
BK // CH và
BH // CK
⇒
BHCK là hình bình
hành, mà FB = FC nên FH = FK.
c) D
ễ
th
ấ
y G là tr
ọ
ng tâm c
ủ
a
∆
ABC
2
3
⇒
=
GA GF
.
∆
AHK
có AF là trung tuy
ế
n và
2
3
=
GA GF
nên G là tr
ọ
ng tâm
c
ủ
a
∆
AHK
.
Vì HO là trung tuy
ế
n c
ủ
a
∆
AHK
nên 3
đ
i
ể
m H, G, O th
ẳ
ng hàng
⇒
đ
pcm.
d) K
ẻ
GI // AO
1
3
⇒
= =
FI FG
FO FA
⇒
I c
ố
đị
nh.
Ta c
ũ
ng có
1
3
= = =
FI IG FG
FO OA FA
3
⇒
=
R
IG
⇒
đ
pcm.
e) Kéo dài BD c
ắ
t (O) t
ạ
i P ; kéo dài CE c
ắ
t (O) t
ạ
i Q.
⇒
DP.DB = DA.DC =
2
4
AC
; EQ.EC = EA.EB =
2
4
AB
;
191
H
F
E
B
C
O
A
D
GB.GP = GC.GQ
⇔
2 2
2 2
3
−
=
−
AB AC
GB GC
.
Bài 8.
a) D
ễ
th
ấ
y
∆
ABD
∆
AEB
(g-g)
⇒
= =
AB AD BD
AE AB EB
(1)
2
.
⇒
=
AD AE AB
không
đổ
i
b)
∆
ACD
∆
AEC
(g-g)
⇒
= =
AC AD CD
AE AC EC
(2)
Vì AB = AC nên t
ừ
(1) và (2)
⇒
=
BD CD
BE CE
.
c) D
ễ
th
ấ
y
⊥
OA BC
t
ạ
i H và HB =
HC. C
ầ
n ch
ứ
ng minh
AH.AO = AB
2
; AH.AO = AD.AE
⇒
AD.AE =AB
2
.
T
ừ
đ
ó
⇒
∆
AHD
∆
AEO
(c-g-c)
⇒
=
AHD AEO
0
180
⇒
+ =OHD OED
⇒
đ
pcm.
d) D
ễ
th
ấ
y
0
90
= =ODF OEF
⇒
t
ứ
giác ODFE n
ộ
i ti
ế
p.
Ta l
ạ
i có t
ứ
giác DHOE n
ộ
i ti
ế
p (cmt)
⇒
5
đ
i
ể
m D, H, O, E, F cùng thu
ộ
c
đườ
ng tròn
đườ
ng kính OF
0
90
⇒
=OHF
hay
⊥
OH HF
, mà
⊥
OH BC
nên B, C, F th
ẳ
ng hàng.
e) D
ễ
th
ấ
y
=
FHD FHE
(vì FD = FE), mà
⊥
HA HF
⇒
=
AD HD
AE HE
.
Theo câu a) thì = =
AB AD BD
AE AB EB
2 2
.
⇒
=
⇒
=
AB AD BD AD BD
AE AB EB AE EB
.
Do
đ
ó
=
BD HD
BE HE
.
Bài 9.
a) Gi
ả
s
ử
EF c
ắ
t OO’ t
ạ
i K ; GH c
ắ
t OO’ t
ạ
i K’.
192
Vì EF là ti
ế
p tuy
ế
n chung trong nên
; ' / / O'
⊥ ⊥ ⇒
OE EF O F EF OE F
.
Áp d
ụ
ng
đị
nh lí Ta-lét ta
đượ
c
' ' '.r
'= =
⇒
=
+
KO O F r OO
KO
KO OE R R r
. T
ươ
ng
t
ự
'.r
' ' =
+
OO
K O
R r
'
⇒
≡
K K
.
V
ậ
y ba
đườ
ng th
ẳ
ng EF, GH và OO’
đồ
ng quy t
ạ
i K.
b) D
ễ
dàng ch
ứ
ng minh
đượ
c
0
' ' ' ' 90
= = = =OMO ONO OPO OQO .
V
ậ
y 6
đ
i
ể
m M, N, P, Q, O, O’ cùng thu
ộ
c
đườ
ng tròn tâm O’’
đườ
ng kính
OO’.
c) V
ẽ
O’’S vuông góc v
ớ
i MN
⇒
SM = SN.
Ta l
ạ
i có OA
⊥
AB và O’B
⊥
AB
⇒
OA // O’B // O’’S, mà
O’’O = O’’O’
⇒
SA = SB Do
đ
ó MA = NB. Vì MA = ME và MB = MF
⇒
MN = EF.
Ta có
(
)
2
'.r
' 2
+
= = =
+ +
R r r
OO
KO r
R r R r
3
⇒
=
KF r
.
T
ươ
ng t
ự
3
=KE R
(
)
3
⇒ = +EF R r
. V
ậ
y
(
)
3
= +MN R r
.
d) G
ọ
i L là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a O’N và BH ; G
ọ
i J là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a ON và AG.
D
ễ
th
ấ
y
∆
NOA
'
∆
O NB
(g-g) có AJ và BL là các
đườ
ng cao t
ươ
ng
ứ
ng
'
'
⇒
=
NJ O L
NO O N
.
Ta l
ạ
i có LI // NO (cùng vuông góc v
ớ
i O’N)
'
'
⇒
=
O L LI
O N NO
⇒
=
⇒
=
NJ LI
NJ LI
NO NO
.
Do
đ
ó JNLI là hình ch
ữ
nh
ậ
t
⇒
⊥
IJ NO
, mà
⊥
AG NO
t
ạ
i J nên A, I, G
th
ẳ
ng hàng.
Bài 10.
a)
0
90
= =BED BFD
;
0
90
= =CGD CFD
⇒
BEDF ; CGDF là các t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p.
b)
∆
DEF
∆
DFG
(g-g)
2
.
⇒
=
⇒
=
DE DF
DF DE DG
DF DG
.
193
M
N
H
G
E
F
B
C
A
O
D
c) Vì AB là ti
ế
p tuy
ế
n, B là ti
ế
p
đ
i
ể
m
0
90
⇒
=ABO
.
∆
ABO
vuông t
ạ
i B
0
1
sin 30
2 2
⇒
= = =
⇒
=
OB R
OAB OAB
OA R
.
D
ễ
th
ấ
y
⇒
=
AB AC
và
0
30
= =OAB OAC
.
V
ậ
y tam giác ABC
đề
u có c
ạ
nh
0
.cos 2 .cos30
3
2 . 3
2
AB OA OAB R
R R
= =
= =
.
Ta có
3
2
+ + =
⇒
+ + = =
DAB DBC DCA ABC
R
S S S S DE DF DG AH .
d) Ta có
= =
DFE DBE DCB
;
= =
DFG DCG DBC
⇒
= +
EFG DBC DCB
.
Ta l
ạ
i có
0
180
+ + =DBC DCB BDC
0
180
⇒
+ =EFG BDC
hay
0
180
+ =MFN MDN
⇒
T
ứ
giác DMFN n
ộ
i ti
ế
p
⇒
= = =
DMN DFN DCG DBC
⇒
MN // BC.
Vì
= =
DMN DBC DEF
và
= =
DNM DCB DGF
nên MN là ti
ế
p tuy
ế
n
chung c
ủ
a hai
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p c
ủ
a các
∆
DME
và
∆
DNG
.
e) Tam giác ABC
đề
u
0
60
⇒
=ABC
0
120
⇒
=BDC
0
60
⇒
=MFN
⇒
∆
BEF
∆
CFG
(g-g).
BE BF
CF CG
⇒
=
2
2 2
2
3 3
. .
2 2 2 4
BF CF BC R R
BE CG BF CF
+
⇒ = ≤ = = =
.
Đẳng thức xảy ra khi BF = CF =
3
2 2
= ⇔
BC R
D là điểm chính giữa
cung nhỏ BC.
194
f) Ta có
S
FEG
= S
EDF
+ S
FDG
+ S
DEG
=
( )
0
1
. . . sin 60
2
+ +DE DG DE DF DF DG .
Ta lại có
. . .
DE DG DE DF DF DG
+ +
( )
2 2 2 2
2 3
DF DF DE DG DF DF DF
= + + ≥ + =
Từ đó suy ra đpcm. Dấu “=” xảy ra khi DE = DG
⇔
D là điểm chính
giữa cung nhỏ BC.
Bài 11.
K
D
N
M
E
O
1
F
O
2
O
H
B
C
A
a) Áp dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau biến đổi được :
2AD = AB + AC – BC
Vì AO là phân giác của
BAC
⇒
0 0
1 1
.90 45
2 2
= = =DAO BAC
⇒
∆
AOD
vuông cân tại D
⇒
AD = OD = r
⇒
2r = AB + AC – BC (1)
Tương tự : 2r
1
= HB + HA – AB (2) ; 2r
2
= HA + HC – AC (3). Từ đó suy
ra AH = r + r
1
+ r
2
.
b) Ta có
=
HAB HCA
(cùng phụ với
HAC
).
Dễ thấy
0
1 2
45
= = =OAC O HA O HC
.
195
⇒
∆
AOC
1
∆
HO A
2
∆
HO C
(g-g)
⇒
1 2
= =
AC HA HC
AO HO HO
⇒
2 2 2
2 2 2
1 2
+
=
+
AC HA HC
AO HO HO
2 2 2
1 2
⇒ = +
r r r
.
c) Vì
=
HBA HAC
(cùng phụ với
HAB
) nên
2
ABO HAO
=
0
2
90
⇒ + =ABO BAO
2
⇒ ⊥
BO AO
hay
1 2
⊥
O O AO
(1).
Tương tự
2 1
⊥
O O AO
(2). Từ (1) và (2)
⇒
O là trực tâm của
1 2
∆
AO O
.
d) Vì O là trực tâm của
1 2
∆
AO O
nên
1 2
AO O O
⊥ hay
⊥
AO MN
⇒ ∆
AMN
vuông cân tại A
0
45
⇒ = =AMN ANM
=
0
1 2
45
= =O HB O HC
⇒
Các tứ giác BMO
1
H và CNO
2
H nội tiếp.
Dễ thấy
0
1 1 2
135
= =BMO O OO
và
1 1 2
=
MO B OO O
(đối đỉnh)
1 2 1
⇒ =
MBO OO O
1 2 1
⇒ =
O BC OO O
⇒
Tứ giác BO
1
O
2
C nội tiếp.
Cách khác : Chứng minh BO
1
O
2
C nội tiếp ta cần chứng minh
OA
2
= OO
1
.OB = OO
2
.OC.
e) Theo câu b)
(
)
(
)
2 2
2 2 2
1 2
3 2 4 2 50 5 2
= + = + = ⇒ =r r r r
⇒
AH = r + r
1
+ r
2
12 2
=
.
1 1
∆ = ∆
AO M AO H
(g-c-g)
⇒
AM = AH =
12 2
.
∆
AMN
vuông cân tại A
144
⇒ =
AMN
S (cm
2
).
Tam giác AMN vuông cân tại A có AM =
12 2
2 24
⇒ = =
MN AM
.
Giả sử AO cắt O
1
O
2
tại K.
Tam giác AMN vuông cân tại A, suy ra
1
12
2
AK MN
= =
.
Ta lại có
2 5 2. 2 10
= = =
AO r
12 10 2
⇒ = − = − =
OK AK AO
.
196
Tam giác HO
1
O
2
vuông tại H có
1 1 2 2
2 ; 2
= =HO r HO r
1 2
2 5 2. 2 10
⇒ = = =
O O r .
Do đó
1 2
10
=
OO O
S (cm
2
).
Tứ giác BMO
1
H, CNO
2
H nội tiếp
1 2 2 1
;⇒ = =
HO O HBM HO O HCN
.
Do đó
1 2
∆
HO O
∆
ABC
(g-g)
⇒
1 2 1 2
= =
HO HO O O
AB AC BC
⇒
3 4 5
= =
AB AC BC
.
Đặt AB = 3k ; AC = 4k ; BC = 5k. Từ AB.AC = BC.AH ta có k =
5 2
.
Do đó
300
=
ABC
S (cm
2
).
Bài 12.
E
O'
O
A
C
B
D
1) a) Dễ thấy
=
ABD BED
;
=
ACD CED
.
Do đó :
0
180 .
BEC BAC ABD ACD BAC+ = + + =
Suy ra tứ giác ABEC
nội tiếp.
b) Vì
∆
ABC
cân tại A
⇒ =
ABC ACB
, theo câu a) nên
BED CED
=
ta
có ED là phân giác của
BEC
(1). Tứ giác ABEC nội tiếp và AB = AC
⇒ =
BEA CEA
⇒
EA là phân giác của
BEC
(2)
197
Từ (1) và (2) suy ra DE đi qua điểm A cố định.
c) Vì
∆
ABC
cân tại A,
0
120
=A
0 0
30 30
⇒ = = ⇒ = =ABC ACB BED CED
.
Do đó
BEC BED CED
S S S= +
0 0 0
1 1 1
. .sin 60 . .sin30 . .sin 30
2 2 2
EB EC EB ED EC ED⇔ = +
1 3 1 1 1 1
. . . . . . . . .
2 2 2 2 2 2
EB EC EB ED ED EC
⇔ = +
3 1 1
. . 3 . .EB EC EB ED ED EC
ED EB EC
⇔ = + ⇔ = +
2) Vì đường tròn (O) tiếp xúc với AB tại B
0
90
=OBA
, mà
0
30
=ABC
nên
0
60
=OBD
.
Tam giác OBD cân tại O (OB = OD = R) và
0
60
=OBD
⇒ ∆
OBD
đều
⇒
R = BD (1)
Tương tự : R’ = CD (2). Từ (1) và (2)
⇒
R + R’ = BD + CD = BC =
2 3
(cm).
3) Ta có AE = AD + DE. Do đó DE lớn nhất
⇔
AE lớn nhất và AD nhỏ
nhất có thể được.
Điều này đồng thời xảy ra khi AE
⊥
BC tại D
⇒
DB = DC =
3
cm.
Dễ thấy tam giác ABD lúc này là nửa tam giác đều
⇒
AD = 1cm và
AB = 2cm.
Ta có
∆
ABE
vuông tại B, đường cao BD, suy ra
AB
2
= AD.AE
2 2
2
4
1
⇒ = = =
AB
AE
AD
(cm).
Vậy DE có độ dài lớn nhất khi D là trung điểm của BC, khi đó DE = 3cm.
198
Bài 13.
I
O
1
C
B
O
3
O
2
A
a) Áp dụng tính chất đoạn nối tâm của hai đường tròn tiếp xúc ngoài
⇒
O
1
O
2
= 3cm, O
2
O
3
= 5cm, O
3
O
1
= 4cm
⇒
tam giác O
1
O
2
O
3
vuông tại
O
1
.
b) Vì tam giác O
1
O
2
O
3
vuông tại O
1
nên
1 3
2
2 3
4
sin
5
= =
O O
O
O O
;
1 2
3
2 3
3
sin
5
= =
O O
O
O O
2
2 2 2
. .sin
1,6
2
⇒ = =
ABO
O AO B O
S (cm
2
)
và
3
3 3 3
B. C.sin
2,7
2
= =
BCO
O O O
S (cm
2
)
Ta lại có
1 2 3
1 2 1 3
.
6
2
= =
O O O
O O O O
S (cm
2
) ;
1
1 1
A.
0,5
2
= =
O AC
O O C
S (cm
2
).
⇒
S
ABC
= 1,2 (cm
2
).
c) Gọi I là giao điểm các tia phân giác của các góc O
2
và O
3
⇒
O
1
I
là phân giác của góc O
1
.
Dễ thấy
2 2
∆ = ∆
O IA O IB
(c-g-c) ;
199
Q
P
N
M
H
F
E
D
B
C
I
O
K
A
3 3
∆ = ∆
O IB O IC
(c-g-c) ;
1 1
∆ = ∆
O IA O IC
(c-g-c).
1 3 1 2 1 1
; ;⇒ = = =
IAO IBO ICO IBO IAO ICO
0
2 3
90
⇒ = =IBO IBO
hay
2 3
⊥
IB O O
.
Tương tự
1 2 1 3
;⊥ ⊥
IA O O IC O O
. Ta lại có IA = IB = IC
⇒
đpcm.
d) Ta có
3
1 2
2 3 1
1 2 3
. . . . 1
2 3 1
= =
CO
AO BO
AO BO CO
.
Áp dụng định lí Cê-va đảo
⇒
đpcm.
Bài 14. a) Vì I là trung điểm của BC nên
IB = IC =
3
2 2
=
BC R
và OI
⊥
BC.
Tam giác BOI vuông tại I, ta có
3
sin
2
= =
IB
BOI
OB
0
60
⇒ =BOI
.
∆
BOC
cân tại O
0 0
2. 2.60 120
⇒ = = =BOC BOI
.
0 0
1 1
.120 60
2 2
⇒ = = =BAC BOC .
Tứ giác AEHF có :
0
90
= =AEH AFH
;
0
60
=EAF
⇒
0
120
=EHF
Ta lại có
=
BHC EHF
(đối đỉnh)
0
120
⇒ =BHC
Tứ giác BHOC có
0
120
= =BHC BOC
⇒
Tứ giác BHOC nội tiếp.
b) Dễ thấy
0
90
= =ABP ACP
⇒
CP // BH và PB // CH.
⇒
BHCP là hình bình hành, mà I là trung điểm đường chéo BC nên I
cũng là trung điểm đường chéo HP, hay 3 điểm H, I, P thẳng hàng.
c) Vì K là điểm chính giữa cung nhỏ BC
⇒
OK
⊥
BC tại I.
Tam giác BOI vuông tại I, ta có
0
.co .co 60
2
= = =
R
OI OB sBOI R s .
Dễ thấy OI là đường trung bình của tam giác AHP
⇒
AH = 2.OI = R.
200
Tứ giác AOKH có OK // AH và OK = AH = R
⇒
AOKH là hình bình
bình hành.
Hình bình hành AOKH có AH = AO = R
⇒
AOKH là hình thoi.
d) Tam giác BOC cân tại O có
0
120
=BOC
0
30
⇒ = =OBC OCB
.
Tứ giác BHOC nội tiếp
⇒ =
EHN OCB
0
30
⇒ =EHN
, mà
∆
EHN
vuông tại E
0
60
⇒ =ENH
Tam giác AMN có
0
60
= =MAN ANM
⇒
Tam giác AMN là tam giác
đều.
e) Dễ thấy
0
30
=ABE
=
0
30
=MHB
⇒ ∆
BMH
cân tại M
⇒
BM = MH (1)
Dễ thấy
0
30
=ACF
=
0
30
=NHC
⇒ ∆
CNH
cân tại N
⇒
CN = NH (2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được : BM + CN = MH + NH = MN.
Kẻ đường cao AQ của tam giác đều AMN
2
3
⇒ =
AQ
MN
⇒
BM + CN
2.
3
=
AQ
.
Mà AQ
≤
AO = R, dấu “=” xảy ra
⇔
Q
≡
H
≡
O
⇔
A là điểm chính
giữa cung BC.
Vậy : BM + CN đạt giá trị lớn nhất bằng
2
3
R
khi A là điểm chính giữa
cung lớn BC.
201
Phần ba.
SỐ HỌC
TÍNH CHIA HẾT - ĐỒNG DƯ THỨC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− A(n)
p khi A(n) = p.A
1
(n) hoặc A(n) = pA
1
(n) +pA
2
(n) +…
− Các tính chất về phép chia hết.
− a đồng dư b theo modun m nếu a − b chia hết cho m. Kí hiệu : a
≡
b (mod m).
− Các tính chất về đồng dư thức.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Chứng minh rằng mọi số nguyên n thì :
a) n
3
– n chia hết cho 3 ;
b) n
5
– n chia hết cho 5 ;
c) n
7
– n chia hết cho 7.
Hướng dẫn giải
a) Ta có n
3
– n = (n – 1)n(n + 1) mà trong ba số nguyên liên tiếp có một số
chia hết cho 3. Vậy n
3
– n chia hết cho 3.
b) Cách 1 : Có n
5
– n = n( n
2
– 1)( n
2
+1) = n(n
2
– 1)(n
2
– 4 + 5)
= (n –2)(n – 1)n(n +1)(n + 2) + 5n(n
2
– 1)(n
2
– 4) chia hết cho 5,
vì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 5.
Cách 2 : Xét số dư của n trong phép chia cho 5 (đồng dư theo mod 5).
Từ A = n
5
– n = n(n
2
– 1)(n
2
+ 1) ta có :
− Nếu n chia hết cho 5 thì A chia hết cho 5.
Ch
ChCh
Ch
1
11
1
202
− Nếu n = 5k
±
1 (
k
∈
) thì
2 2
n 1 (25k 10k) 5
− = ±
.
−
Nếu :
n
= 5
k
±
2 (
k
∈
) thì
2 2
1 (25 20 5) 5
n k k+ = ± +
.
Trong 5 trường hợp trên, trường hợp nào cũng có một thừa số chia hết cho 5.
Vậy ta có điều phải chứng minh.
c) * Cách 1
Xét hiệu của
n
7
– n
với một số chia hết cho 7 là
(n – 3)(n – 2)(n – 1)n(n + 1)(n + 2)(n + 3).
Ta có :
n
7
– n – (n – 3)(n – 2)(n – 1)n(n + 1)(n + 2)(n + 3) = 7n(2n
4
– n
2
+ 5)
7.
* Cách 2
Ta có n
7
– n = n(n
3
+ 1)( n
3
– 1).
Xét
n 7k ; n 7k 1; n 7k 2 ; n 7k 3(k ).
= = ± = ± = ± ∈
Trong các trường hợp trên, trường hợp nào cũng có một thừa số chia hết cho 7.
Bài toán trên là các trường hợp riêng của định lí Fec-ma.
Ví dụ 2. Chứng minh rằng :
2
0
+ 2
1
+ 2
2
+ …+ 2
5n – 3
+ 2
5n – 2
+ 2
5n -1
chia hết cho 31.
Hướng dẫn giải
Tổng gồm 5n số hạng, ta nhóm thành n nhóm, mỗi nhóm 5 số hạng
2
0
+ 2
1
+ 2
2
+ …+ 2
5n – 3
+ 2
5n – 2
+ 2
5n − 1
= (2
0
+ 2
1
+…+ 2
4
) +(2
5
+ 2
6
+ …+ 2
9
) + … + (2
5n − 5
+ 2
5n − 4
+ …+ 2
5n – 1
)
= (2
0
+ 2
1
+…+ 2
4
)(1 + 2
5
+ 2
5.2
+ … +2
5( n – 1)
)
= 31(1 + 2
5
+ 2
5.2
+ … + 2
5( n – 1)
) chia hết cho 31.
Ví dụ 3. Tìm giá trị nguyên của biểu thức P =
2
2
1
+ +
−
x x
xy
, trong đó
x
,
y
là các số
nguyên dương.
Hướng dẫn giải
P có nghĩa khi
xy
≠
1. Xét các trường hợp sau
203
a) Với
x
= 1 và
y
≥
2 thì P =
4
1y
+
∈
−
khi y
–
1 là ước nguyên dương của 4.
Vậy P = 4 khi
x
= 1 ;
y
= 2 ;
P = 2 khi
x
= 1 ;
y
= 3 ;
P = 1 khi
x
= 1 ;
y
= 5.
b) Với y = 1 và
2
x
≥
thì P =
2
.
1 4
2
1 1
x x
x
x x
+ +
= + +
− −
Do đó P là số
nguyên khi
x
–
1 là ước nguyên dương của 4.
Vậy P = 8 khi
x
= 2 ;
y
= 1 ;
P = 7 khi
x
= 3 ;
y
= 1 ;
P = 8 khi
x
= 5 ;
y
= 1.
c) Với
2 ; 2
x y
≥ ≥
thì
y
.P =
2
2 2 1
1
1 1
x y xy y y x
x
xy xy
+ + + +
= + +
− −
Để P nguyên thì
2 1
1
y x
xy
+ +
−
= k là số nguyên dương (do
xy
–
1
≥
3).
* Nếu k = 1 thì 2y +
x
+ 1 = xy – 1
⇔
xy
–
2y – (x
−
2) = 4
⇔
(x – 2)(y
−
1) = 4
Vậy
x
= 3 ;
y
= 5 thì P = 1 ;
x
= 4 ;
y
= 3 thì P = 2 ;
x
= 6 ;
y
= 2 thì P = 4.
* Nếu k
≥
2 thì 2
y + x +
1
≥
2
xy –
2
⇔
2
xy –
2
y –
(
x –
1)
≤
4
⇔
(
x –
1)(2
y –
1)
≤
4.
Với
x
≥
2 ;
y
≥
3 thì BĐT trên không
x
ảy ra.
Với
x
= 2 ;
y
= 2 thì k không nguyên nên P không nguyên.
Vậy các giá trị nguyên của P là : 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 8.
Ví dụ 4. Với những giá trị nào của
a
thì các số
15
a +
và
1
15
a
−
đều là các số
nguyên ?
Hướng dẫn giải
204
Đặt
15
a +
=
x
và
1
15
a
− = y ;
,
x y Z
∈
.
Suy ra a =
15
x − và
1
15 ( 0)
y a
a
= + ≠
.
Do
đ
ó
( 15)( 15 ) 1
x y
− + =
15( ) 16
x y xy
⇔ − = −
(1)
N
ế
u
x y
≠
, ta có
16
15
xy
x y
−
=
−
vô lí vì
15
là s
ố
vô t
ỉ
và
16
xy
x y
−
−
là s
ố
h
ữ
u
t
ỉ
.
V
ậ
y x = y, thay vào (1) ta
đượ
c x = y = 4 ho
ặ
c x = y = –4.
V
ậ
y
{
}
4 15 ; 4 15
a ∈ − − −
.
Ví dụ 5.
Tìm hai ch
ữ
s
ố
cu
ố
i cùng c
ủ
a s
ố
A = 2
2014
.
Hướng dẫn giải
Ta tìm s
ố
d
ư
c
ủ
a A khi chia cho 100.
Ta có 100 = 4.25 và 2
10
= 1024
1( 25)
mod
≡ −
4 2010 4 10 201
2 .2 2 .(2 ) 9(mod 25)
A
⇒
= = ≡
Hi
ể
n nhiên A chia h
ế
t cho 4
16 (mod100)
A
⇒ ≡ −
.V
ậ
y hai ch
ữ
s
ố
cu
ố
i cùng
c
ủ
a A là 84.
Ví dụ 6.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng n
ế
u A có ba ch
ữ
s
ố
t
ậ
n cùng là 625 thì A
n
c
ũ
ng có ba
ch
ữ
s
ố
t
ậ
n cùng là 625.
Hướng dẫn giải
T
ừ
625(mod1000)
A
≡
suy ra
625 (mod1000)
n n
A ≡ .
Ta có
1 2
625 625 625(625 1) 625.624.(625 ... 1
n n n− −
− = − = + +
)
2
390000(625 ... 1) 0(mod1000)
n−
= + + ≡ .
V
ậ
y A
n
c
ũ
ng có ba ch
ữ
s
ố
tân cùng là 625.
Ví dụ 7.
Cho A = 1
5
+ 2
5
+ 3
5
+… + 2015
5
.
Hãy tìm ch
ữ
s
ố
t
ậ
n cùng c
ủ
a A.
205
Hướng dẫn giải
Chú ý rằng :
V
ớ
i
a
∈
thì hai s
ố
a
5
và a có ch
ữ
s
ố
t
ậ
n cùng gi
ố
ng nhau.
Th
ậ
t v
ậ
y :
a
5
– a = a(a
4
– 1) = a(a
2
– 1)(a
2
+ 1) = a(a – 1)(a + 1)(a
2
– 4 + 5)
= a(a – 1)(a + 1)(a – 2)(a + 2) + 5a(a – 1 )(a + 1).
Vì tích hai s
ố
t
ự
nhiên liên ti
ế
p chia h
ế
t cho 2 và tích n
ă
m s
ố
t
ự
nhiên liên ti
ế
p
chia h
ế
t cho 5 nên a
5
– a chia h
ế
t cho 10 hay a
5
và a có ch
ữ
s
ố
t
ậ
n cùng gi
ố
ng
nhau.
Đặ
t B = 1 +2 +3 +… + 2015 thì
A = (1
5
– 1) + (2
5
– 2) + (3
5
– 3)+… + (2015
5
– 2015) + B.
Nên hai s
ố
A và B có ch
ữ
s
ố
t
ậ
n cùng gi
ố
ng nhau. Do
đ
ó ta tìm ch
ữ
s
ố
t
ậ
n
cùng c
ủ
a B.
Mà
2016
2015.
2
B = = 2.031.120 V
ậ
y ch
ữ
s
ố
cu
ố
i cùng c
ủ
a A là 0.
3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng : n
ế
u các s
ố
nguyên a và b không chia h
ế
t cho 3 thì a
6
– b
6
chia h
ế
t cho 9.
Bài 2.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng 4a
2
+ 3a + 5ch
ỉ
chia h
ế
t cho 6 n
ế
u a là m
ộ
t s
ố
nguyên
không chia h
ế
t cho 2 và c
ũ
ng không chia h
ế
t cho 3.
Bài 3.
Xét phân s
ố
2
4
5
n
A
n
+
=
+
. H
ỏ
i có bao nhiêu s
ố
t
ự
nhiên n trong kho
ả
ng t
ừ
1
đế
n 2015 sao cho phân s
ố
A ch
ư
a t
ố
i gi
ả
n.
Bài 4.
Cho a, b
∈
. Ch
ứ
ng minh :
11 2 18 5
19 19
a b a b
+ +
∈ ⇔ ∈
.
Bài 5.
Tìm các s
ố
t
ự
nhiên n sao cho 2
2n
+ 2
n
+ 1 chia h
ế
t cho 21.
Bài 6.
Tìm ba ch
ữ
s
ố
cu
ố
i cùng c
ủ
a A = 2
2015
.
Bài 7.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng n
ế
u A có hai ch
ữ
s
ố
t
ậ
n cùng là 76 thì A
n
c
ũ
ng có hai
ch
ữ
s
ố
t
ậ
n cùng là 76.
Bài 8.
Ch
ứ
ng minh A =
2
2
2 5 7
n
+
1
n
∀ ≥
.
206
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ - SỐ CHÍNH PHƯƠNG
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
−
Để
ch
ứ
ng minh A(n) là s
ố
nguyên t
ố
ta phân tích A(n) = A
1
(n).A
2
(n).
Ta có A(n) là s
ố
nguyên t
ố
khi A
1
(n) = 1 ; A
2
(n) nguyên t
ố
ho
ặ
c A
2
(n) = 1 ;
A
1
(n) là s
ố
nguyên t
ố
.
−
Để
ch
ứ
ng minh A(n) là h
ợ
p s
ố
ta c
ầ
n ch
ứ
ng minh A(n) chia h
ế
t cho m l
ớ
n
h
ơ
n 1 và A(n) l
ớ
n h
ơ
n m.
−
Để
ch
ứ
ng minh A(n) là s
ố
chính ph
ươ
ng, ta c
ầ
n ch
ứ
ng minh A(n) là bình
ph
ươ
ng c
ủ
a m
ộ
t s
ố
nguyên, ho
ặ
c c
ă
n c
ứ
vào m
ộ
t s
ố
tính ch
ấ
t v
ề
s
ố
chính ph
ươ
ng.
−
M
ộ
t s
ố
không chính ph
ươ
ng khi : ch
ữ
s
ố
t
ậ
n cùng là 2, 3, 7, 8 ; chia cho 3
d
ư
2 ; chia cho 4 d
ư
2 ho
ặ
c 3 ; n
ằ
m gi
ữ
a hai s
ố
chính ph
ươ
ng liên ti
ế
p ; ...
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1.
Cho p là s
ố
nguyên t
ố
d
ạ
ng p = 4k + 3 (
k N
∈
). Gi
ả
s
ử
các s
ố
nguyên
x
,
y
tho
ả
mãn
x
2
+
y
2
chia h
ế
t cho p. Ch
ứ
ng minh
x
và
y
đề
u chia h
ế
t cho p.
Hướng dẫn giải
N
ế
u m
ộ
t trong hai s
ố
x
và
y
chia h
ế
t cho p, theo gi
ả
thi
ế
t
x
2
+
y
2
chia h
ế
t cho p
thì ta suy ra c
ả
hai s
ố
đề
u chia h
ế
t cho p.
Gi
ả
s
ử
c
ả
hai s
ố
đề
u không chia h
ế
t cho p. Ta có p = 4k + 3 (
k
∈
).
Theo
đị
nh lí Fer-ma thì
1 1
1(mod )
p p
x y p
− −
≡ ≡
suy ra :
4 2 4 2
2(mod )
k k
x y p
+ +
+ ≡
(1)
M
ặ
t khác :
4 2 4 2 2 2 1 2 2 1 2 2
( ) ( ) .
k k k k
x y x y x y p
+ + + +
+ = + +
(2)
T
ừ
(1) và (2) ta suy ra
2 2,
p p
⇒ =
vô lí vì p = 4k + 3. V
ậ
y ta có
đ
i
ề
u ch
ứ
ng
minh.
Ch
ChCh
Ch
2
22
2
207
Ví dụ 2.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng không có s
ố
chính ph
ươ
ng A nào có m
ộ
t trong hai
d
ạ
ng sau :
a) A = 4n + 2 ; b) A = 4n + 3.
Hướng dẫn giải
Xét a là s
ố
nguyên b
ấ
t kì. N
ế
u a ch
ẵ
n, a = 2n, thì a
2
= 4n
2
chia h
ế
t cho 4.
N
ế
u a l
ẻ
, a = 2n + 1, thì a
2
= 4n(n + 1) + 1
1
≡
(mod4).
Ví dụ 3.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng các s
ố
có d
ạ
ng n(n + 1) và n(n + 2) không th
ể
là các s
ố
chính ph
ươ
ng v
ớ
i m
ọ
i s
ố
n nguyên d
ươ
ng.
Hướng dẫn giải
Ta bi
ế
t gi
ữ
a hai s
ố
nguyên d
ươ
ng liên ti
ế
p không còn s
ố
nguyên nào n
ữ
a,
c
ũ
ng nh
ư
gi
ữ
a hai s
ố
chính ph
ươ
ng liên ti
ế
p a
2
và (a + 1)
2
không còn s
ố
chính
ph
ươ
ng nào n
ữ
a. Mà ta có n
2
< n(n + 1) < n(n + 2) < (n + 1)
2
v
ớ
i m
ọ
i s
ố
n nguyên
d
ươ
ng nên các s
ố
n(n+ 1) và n(n + 2) không th
ể
là các s
ố
chính ph
ươ
ng v
ớ
i m
ọ
i
s
ố
n nguyên d
ươ
ng.
Ví dụ 4.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng, t
ồ
n t
ạ
i vô s
ố
s
ố
nguyên d
ươ
ng a sao cho q = n
4
+ a
không là s
ố
nguyên t
ố
v
ớ
i m
ọ
i s
ố
nguyên d
ươ
ng n.
Hướng dẫn giải
Xét các s
ố
a có d
ạ
ng a = 4m
4
trong
đ
ó m là s
ố
nguyên d
ươ
ng.
Ta có q = n
4
+ a = n
4
+ 4m
4
= (n
2
+ 2m
2
)
2
– 4n
2
m
2
= (n
2
+ 2m
2
– 2nm)(n
2
+ 2m
2
+ 2nm)
V
ớ
i m > n thì n
2
+ 2m
2
– 2nm >1 và n
2
+ 2m
2
+ 2nm > 1, do
đ
ó q là h
ợ
p s
ố
.
V
ậ
y t
ồ
n t
ạ
i vô s
ố
s
ố
nguyên d
ươ
ng a = 4m
4
sao cho q không là s
ố
nguyên t
ố
v
ớ
i
m
ọ
i s
ố
nguyên d
ươ
ng n.
Ví dụ 5.
Cho p là s
ố
nguyên t
ố
l
ớ
n h
ơ
n 3 và 4p + 1 là s
ố
nguyên t
ố
.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng 2p + 1 là h
ợ
p s
ố
.
Hướng dẫn giải
Vì p là s
ố
nguyên t
ố
l
ớ
n h
ơ
n 3 nên p
3. Do
đ
ó p = 3k + 1 ho
ặ
c p = 3k + 2
(k
*
∈
).
208
N
ế
u p = 3k + 2 thì 4p + 1 = 4(3k + 2) + 1 = 12k + 9
3 và l
ớ
n h
ơ
n 3 nên 4p + 1
là h
ợ
p s
ố
. Mà theo
đề
bài thì 4p + 1 là s
ố
nguyên t
ố
nên p = 3k + 1.
Khi
đ
ó 2p + 1 = 2(3k + 1) + 1 = 6k + 3
3 và l
ớ
n h
ơ
n 3. V
ậ
y 2p + 1 là h
ợ
p
s
ố
.
Ví dụ 6.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng 10
6n + 4
+ 3 là h
ợ
p s
ố
v
ớ
i m
ọ
i s
ố
t
ự
nhiên n.
Hướng dẫn giải
Ta có 10
6
chia cho 7 d
ư
1 nên 10
6n
chia cho 7 c
ũ
ng d
ư
1, do
đ
ó 10
6n − 1
7.
Suy ra 10
4
(10
6n
− 1)
7
⇒
10
6n + 4
− 10
4
7
⇒
(10
6n + 4
+ 3) − (10
4
+ 3)
7.
Ta l
ạ
i có 10
4
+ 3
7 nên 10
6n + 4
+ 3
7, mà 10
6n + 4
+ 3 > 7 nên 10
6n + 4
+ 3 là
h
ợ
p s
ố
.
Ví dụ 7.
Có hay không 2009 s
ố
t
ự
nhiên liên ti
ế
p
đề
u là h
ợ
p s
ố
?
Hướng dẫn giải
Xét s
ố
t
ự
nhiên a = 1.2.3…2010 = 2010!
Xét 2009 s
ố
t
ự
nhiên liên ti
ế
p a + 2, a + 3, a + 4, …, a + 2010.
D
ễ
th
ấ
y a + k > k và a + k
k (v
ớ
i m
ọ
i k = 2, 3, 4,…, 010), suy ra a + k là h
ợ
p
s
ố
.
V
ậ
y 2009 s
ố
t
ự
nhiên liên ti
ế
p a + 2, a + 3, a + 4, …, a + 2010
đề
u là h
ợ
p s
ố
.
3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.
Tìm t
ấ
t c
ả
s
ố
t
ự
nhiên n sao cho dãy n + 1, n + 2, n + 3, …, n + 10 có
nhi
ề
u s
ố
nguyên t
ố
nh
ấ
t.
Bài 2.
Cho
; 1
n N n
∈ >
và n không chia h
ế
t cho 3.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng s
ố
A = 3
2n
+ 3
n
+ 1 là h
ợ
p s
ố
.
Bài 3.
Tìm các s
ố
nguyên t
ố
p sao cho 2p + 1 b
ằ
ng l
ậ
p ph
ươ
ng c
ủ
a m
ộ
t s
ố
t
ự
nhiên.
Bài 4.
Tìm các s
ố
nguyên t
ố
p sao cho 13p + 1 b
ằ
ng l
ậ
p ph
ươ
ng c
ủ
a m
ộ
t s
ố
t
ự
nhiên.
Bài 5.
Tìm t
ấ
t c
ả
các s
ố
nguyên t
ố
p, q, r tho
ả
mãn ph
ươ
ng trình :
(p + 1)(q + 2)( r +3) =
4pqr
209
Bài 6.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng v
ớ
i m
ọ
i s
ố
nguyên x, y thì
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y
4
là s
ố
chính ph
ươ
ng.
Bài 7.
Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + . . . + k(k + 1)(k + 2).
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng 4S + 1 là s
ố
chính ph
ươ
ng.
Bài 8.
Cho a, b, c, d là các s
ố
nguyên d
ươ
ng tùy ý sao cho ac = bd.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng v
ớ
i m
ọ
i s
ố
t
ự
nhiên n thì s
ố
M = a
n
+ b
n
+ c
n
+ d
n
là h
ợ
p
s
ố
.
PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Có th
ể
s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t ho
ặ
c k
ế
t h
ợ
p các tình hu
ố
ng sau :
−
Đ
ánh giá mi
ề
n giá tr
ị
c
ủ
a bi
ế
n
x
.
−
Đư
a v
ề
ph
ươ
ng trình
ướ
c s
ố
.
− S
ử
d
ụ
ng ph
ươ
ng pháp k
ẹ
p gi
ữ
a hai s
ố
nguyên liên ti
ế
p không còn s
ố
nguyên nào n
ữ
a.
− S
ử
d
ụ
ng tính ch
ấ
t chia h
ế
t,
đồ
ng d
ư
th
ứ
c.
− Dùng ph
ươ
ng pháp c
ự
c h
ạ
n : s
ử
d
ụ
ng ph
ầ
n t
ử
l
ớ
n nh
ấ
t hay nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a
m
ộ
t t
ậ
p h
ợ
p s
ố
h
ữ
u h
ạ
n.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1.
Tìm nghi
ệ
m nguyên c
ủ
a ph
ươ
ng trình :
x
2
–
6
xy +
13
y
2
= 100.
G
ợi ý : Đánh giá miền giá trị của biến x.
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho viết được dưới dạng : (x – 3y)
2
= 4(25 – y
2
). (1)
Ch
ChCh
Ch
3
33
3
210
Từ (1) ta suy ra :
2
25
y
≤
và
2
25
y
−
là số chính phương.
Vậy :
{
}
2
0,9,16, 25
y ∈
{
}
0, 3, 4, 5
y
⇒ ∈ ± ± ±
.
V
ậ
y ph
ươ
ng trình có 12 nghi
ệ
m :
(10 ; 0) ; (–10 ; 0) ; (17 ; 3) ; (1 ; 3) ; (–17 ; –3) ; (–1 ; –3) ; (6 ; 4) ; (18 ; 4) ;
(–18 ; –4) ; (–6, –4) ; (15 ; 5) ; (–15 ; –5).
Ví dụ 2.
Tìm nghi
ệ
m nguyên c
ủ
a ph
ươ
ng trình :
2 2 2
( 2) ( 6 8) 5 62
y x y y x y y
− + − + = − +
.
G
ợ
i ý :
Đư
a v
ề
ph
ươ
ng trình
ướ
c s
ố
.
Hướng dẫn giải
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i :
2
( 2) ( 2)( 4) ( 2)( 3) 56
y x y y x y y
− + − − = − − +
⇔
2
( 2) ( 4) ( 3) 56
y x y x y
− + − − − =
⇔
( 2)( 1)( 3) 56
y x x y
− − + − =
Nh
ậ
n th
ấ
y (y – 2) + (x – 1) = (x + y – 3), nên ta phân tích 56 thành tích ba s
ố
nguyên sao cho t
ổ
ng hai s
ố
đầ
u b
ằ
ng s
ố
còn l
ạ
i.
Nh
ư
v
ậ
y 56 = 1.7.8 = 7.1.8 = (–8).1.(–7) = 1.(–8).(–7)
= (–8).7.(–1) = 7.(–8).(–1).
T
ừ
đ
ó nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình (x ; y) là : (2 ; 9) ; (8 ; 3) ; ( –7 ; 3) ; (2 ; –6) ;
(–7 ; 9) ; (8 ; –6).
Ví dụ 3.
Tìm nghi
ệ
m nguyên c
ủ
a ph
ươ
ng trình : 1 + x + x
2
+ x
3
= y
3
.
G
ợ
i ý : S
ử
d
ụ
ng ph
ươ
ng pháp k
ẹ
p gi
ữ
a hai s
ố
nguyên liên ti
ế
p không còn s
ố
nguyên nào n
ữ
a.
Hướng dẫn giải
Vì 1 + x + x
2
> 0 v
ớ
i m
ọ
i x.
T
ừ
ph
ươ
ng trình suy ra : x
3
< y
3
< (x +2)
3
⇒
y
3
= (x + 1)
3
.
V
ậ
y ta có : 1 + x + x
2
+ x
3
= (x + 1)
3
⇔
2x
2
+ 2x = 0
⇒
x = 0 ho
ặ
c x = –1.
Ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m : (0 ; 1) ; (–1 ; 0).
211
Ví dụ 4.
Tìm nghi
ệ
m nguyên c
ủ
a ph
ươ
ng trình 2x
6
+ y
2
– 2x
3
y = 320.
Hướng dẫn giải
(S
ử
d
ụ
ng tính ch
ấ
t chia h
ế
t,
đồ
ng d
ư
th
ứ
c)
Vi
ế
t l
ạ
i ph
ươ
ng trình d
ướ
i d
ạ
ng : x
6
+(x
3
– y)
2
= 320.
Đặ
t u = x
3
; v = (x
3
– y) ta có u
2
+ v
2
= 320.
Do
đ
ó u, v cùng ch
ẵ
n ho
ặ
c cùng l
ẻ
.
Gi
ả
s
ử
u, v cùng l
ẻ
thì
2 2
2(mod 4)
u v+ ≡ .
Mà 320
0(mod 4)
≡
không x
ả
y ra. V
ậ
y u, v cùng ch
ẵ
n.
Đặ
t u = 2u
1
, v = 2v
1
ta
đượ
c
2 2
1 1
80
u v
+ =
.
L
ậ
p lu
ậ
n t
ươ
ng t
ự
có u
1
, v
1
cùng ch
ẵ
n
đặ
t u
1
= 2u
2
, v
1
= 2v
2
ta
đượ
c
2 2
2 2
20
u v
+ =
.
Đặ
t u
3
= 2u
2
; v
3
= 2v
2
ta có
2 2
3 3
5
u v
+ =
.
V
ậ
y các c
ặ
p (u
3
; v
3
) là (1 ; 2), (–1 ; 2), (1 ; –2) , (–1 ; –2).
Suy ra c
ặ
p nghi
ệ
m (x ; y) là : (2 ; –8) ; (–2 ; –8) ; (2 ; 24) ; (–2 ; –24).
Ví dụ 5.
Tìm nghi
ệ
m t
ự
nhiên c
ủ
a ph
ươ
ng trình x + y + z = xyz.
G
ợ
i ý : Dùng ph
ươ
ng pháp c
ự
c h
ạ
n : s
ử
d
ụ
ng ph
ầ
n t
ử
l
ớ
n nh
ấ
t hay nh
ỏ
nh
ấ
t
c
ủ
a m
ộ
t t
ậ
p h
ợ
p s
ố
.
Hướng dẫn giải
Do vai trò c
ủ
a x, y, z là nh
ư
nhau nên ta ch
ỉ
c
ầ
n tìm các nghi
ệ
m x, y, z mà
x
≥
y
≥
z, sau
đ
ó hoán v
ị
các nghi
ệ
m v
ừ
a tìm
đượ
c
để
đượ
c toàn b
ộ
nghi
ệ
m c
ủ
a
ph
ươ
ng trình.
Ta có 3x
≥
x + y + z = xyz
⇒
3
≥
yz.
+ N
ế
u z = 0 thì ta có x + y = 0
⇒
x = y = z = 0.
+ N
ế
u z > 0 thì x
≥
y
≥
z > 0.
Do yz
≤
3 nên ta có các kh
ả
n
ă
ng sau :
* y = z = 1
⇒
x + 2 = x (vô nghi
ệ
m).
* y = 2 ; z = 1
⇒
x + 3 = 2x
⇒
x = 3.
* y = 3, z = 1
⇒
x + 4 = 3x
⇒
x = 2 < y (vô nghi
ệ
m).
212
V
ậ
y ph
ươ
ng trình có 7 nghi
ệ
m là : (0, 0, 0) và (3, 2, 1) cùng v
ớ
i các hoán v
ị
c
ủ
a nó.
3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.
Tìm t
ấ
t c
ả
c
ặ
p s
ố
nguyên (x ; y) tho
ả
mãn : y(x – 1) = x
2
+ 2.
Bài 2.
Tìm t
ấ
t c
ả
c
ặ
p s
ố
nguyên d
ươ
ng (x ; y) tho
ả
mãn :
(x
2
– 9y
2
)
2
= 33y + 16.
Bài 3.
Tìm các s
ố
nguyên x, y, z tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n :
6(y
2
− 1) + 3(x
2
+ y
2
z
2
) + 2(z
2
– 9x) = 0.
Bài 4.
Tìm t
ấ
t c
ả
các c
ặ
p s
ố
nguyên (x ; y) tho
ả
mãn : x
2
(x
2
+ y
2
) = y
p+1
.
Bài 5.
Tìm các s
ố
nguyên d
ươ
ng x, y, t v
ớ
i
6
t
≤
tho
ả
mãn ph
ươ
ng trình sau :
2 2
4 2 7 2 0
x y x y t
+ − − − − =
.
TOÁN SUY LUẬN LÔ-GIC
1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
− Vận dụng nguyên lí Dirichlê : "Nhốt n + 1 chú thỏ vào n cái chuồng thì tồn
tại ít nhất 1 cái chuồng nhốt nhiều hơn 1 chú thỏ".
− Vận dụng nguyên lí cực hạn : "Trong một tập hợp hữu hạn các số bao giờ
cũng tồn tại số bé nhất và số lớn nhất".
− Vận dụng nguyên lí biên : "Trong mặt phẳng cho hữu hạn các điểm luôn tồn
tại một đường thẳng đi qua 2 điểm đã cho mà các điểm còn lại đều nằm về một
phía của đường thẳng đó".
− Xét các khả năng có thể xảy ra, sự sáng tạo trong việc đưa ra một mô hình
cụ thể hợp lí, sự linh hoạt trong việc vận dụng các phương pháp như : phản chứng,
nguyên lí Đirichlê, nguyên lí cực hạn, quy nạp toán học, đồ thị (đưa ra một mô
hình hợp lí), tô màu, tính chất của dãi song song, đánh giá độ lớn của một yếu tố
hình học, …
Ch
ChCh
Ch
4
44
4
213
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho 100 số tự nhiên tuỳ ý. Chứng minh rằng tồn tại 10 số sao cho hiệu
hai số bất kì đều chia hết cho 11.
Gợi ý : Vận dụng nguyên lí Dirichlê.
Hướng dẫn giải
Bài toán thực chất đi chứng minh có ít nhất 10 số trong 100 số đã cho có cùng
số dư khi chia cho 11.
Khi chia cho 11 ta nhận được 11 số dư : 0, 1, 2, …, 10. Ta lại có 100 = 11.9 +
1. Vậy 100 số dư xếp vào 11 cái lồng theo nguyên tắc Dirichlê thì tồn tại một lồng
chứa ít nhất 9 + 1 = 10 số dư giống nhau.
Vậy có ít nhất 10 số khi chia cho 11 có cùng số dư.
Ví dụ 2. Mỗi điểm trong mặt phẳng được tô bởi một trong hai màu xanh hoặc đỏ.
Chứng minh tồn tại hai điểm được tô cùng màu mà khoảng cách giữa chúng
bằng 1.
Gợi ý : Vận dụng nguyên lí Dirichlê.
Hướng dẫn giải
Xét tam giác đều có cạnh bằng 1. Có ba đỉnh được tô bởi hai màu nên theo
nguyên lí Dirichlê thì tồn tại hai đỉnh được tô bởi cùng một màu.
Ví dụ 3. Chứng minh rằng trong 8 số tự nhiên, mỗi số có 3 chữ số, bao giờ cũng
có thể chọn được hai số mà khi viết liền nhau ta thu được một số có 6 chữ số
chia hết cho 7.
Gợi ý : Vận dụng nguyên lí Dirichlê.
Hướng dẫn giải
Trong 8 số luôn tồn tại hai số có cùng số dư khi chia cho 7 suy ra hiệu của
chúng chia hết cho 7, gọi hai số đó là
1 2 3 1 2 3
,
a a a b b b
suy ra :
1 2 3 1 2 3
7
a a a b b b−
.
V
ậ
y :
(
)
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
1000 1001 7
a a a b b b a a a b b b a a a a a a b b b= + = − −
(vì
1001
7).
214
C
B
A
Ví dụ 4. Có n vận động viên thi đấu bóng bàn theo thể thức vòng tròn (mỗi đấu
thủ đấu với tất cả đấu thủ còn lại). Chứng minh rằng có thể sắp xếp tất cả n vận
động viên theo hàng dọc sao cho người đứng trước thắng người đứng kề sau.
Gợi ý : Vận dụng nguyên lí cực hạn.
Hướng dẫn giải
Xét tất cả các cách xếp số vận động viên theo hàng dọc sao cho người đứng
trước thắng người đứng kề sau (các cách xếp như vậy luôn tồn tại, ví dụ xếp hai
người thì người thắng đứng trước, người thua đứng sau). Vì số cách xếp là hữu
hạn nên tồn tại một cách xếp P có nhiều vận động viên nhất. Ta chứng minh cách
xếp P có đủ n vận động viên đã thi đấu.
Giả sử trái lại, còn một vận động viên A không được xếp trong cách xếp P.
Giả sử trong cách xếp P có m người A
1
, A
2
, …., A
m
(
2 1
m n
≤ ≤ −
) sao cho A
1
th
ắ
ng A
2
, A
2
th
ắ
ng A
3
, …., A
m−1
th
ắ
ng A
m
. Vì thi
đấ
u vòng tròn nên A ph
ả
i
đấ
u
v
ớ
i A
1
. N
ế
u A th
ắ
ng A
1
thì cách x
ế
p P
1
theo thú t
ự
: A, A
1
, …, A
m
có nhi
ề
u v
ậ
n
độ
ng viên h
ơ
n cách x
ế
p P, trái v
ớ
i cách ch
ọ
n, v
ậ
y A thua A
1
.L
ậ
p lu
ậ
n t
ươ
ng t
ự
A
thua A
2
,A
3
, …A
m
. Khi
đ
ó cách x
ế
p P
2
theo th
ứ
t
ự
A
1
, A
2
,…, A
m
, A có nhi
ề
u v
ậ
n
độ
ng viên h
ơ
n cách x
ế
p P.
V
ậ
y cách x
ế
p P có
đủ
n v
ậ
n
độ
ng viên, ta có
đ
i
ề
u ph
ả
i ch
ứ
ng minh.
Ví dụ 5.
V
ề
phía trong tam giác
đề
u ABC c
ạ
nh b
ằ
ng 21cm l
ấ
y hai
đ
i
ể
m D và E
tu
ỳ
ý. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng t
ồ
n t
ạ
i
đ
i
ể
m M n
ằ
m trên c
ạ
nh c
ủ
a tam giác
đề
u ABC
sao cho MD và ME
đề
u có
độ
dài l
ớ
n h
ơ
n 10cm.
G
ợ
i ý :
Đồ
th
ị
(T
ạ
o ra m
ộ
t mô hình h
ợ
p lí).
Hướng dẫn giải
V
ẽ
ba
đườ
ng tròn (A), (B), (C) có bán kính
b
ằ
ng 10cm.
Vì AB = BC = CA = 21cm nên ba
đườ
ng
tròn (A), (B), (C)
đ
ôi m
ộ
t n
ằ
m ngoài nhau. Xét
hai
đ
i
ể
m D và E n
ằ
m trong tam giác
đề
u ABC thì
có các kh
ả
n
ă
ng sau : cùng n
ằ
m trong m
ộ
t hình
qu
ạ
t, cùng n
ằ
m ngoài ba hình qu
ạ
t, ch
ỉ
có m
ộ
t
đ
i
ể
m n
ằ
m trong m
ộ
t hình qu
ạ
t ho
ặ
c n
ằ
m trong
hai hình qu
ạ
t khác nhau. Trong t
ấ
t c
ả
các kh
ả
n
ă
ng có th
ể
x
ả
y ra
đ
ó thì t
ồ
n t
ạ
i
đ
i
ể
m M trùng
v
ớ
i m
ộ
t trong các
đỉ
nh A, B, C tho
ả
mãn MD > 10cm ; ME > 10cm.
215
H
D
E
F
K
I
B
C
A
Ví dụ 6.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng tâm
đườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p m
ộ
t tam giác thì n
ằ
m trong
tam giác có
đỉ
nh là trung
đ
i
ể
m ba c
ạ
nh c
ủ
a tam giác
đ
ó.
G
ợ
i ý : V
ậ
n d
ụ
ng tính ch
ấ
t c
ủ
a dãi song song.
Hướng dẫn giải
G
ọ
i I là tâm
đườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p c
ủ
a tam giác ABC. G
ọ
i D, E, F th
ứ
t
ự
là
trung
đ
i
ể
m các c
ạ
nh BC, CA, AB. K
ẻ
AH
⊥
BC, IK
⊥
BC.
Ta có S
ABC
=
( )
1 1 1
BC.AH BC CA AB .IK .2BC.IK
2 2 2
= + + >
.
Do
đ
ó AH > 2IK
AH
IK
2
⇒ <
.
D
ễ
th
ấ
y FE là
đườ
ng trung bình c
ủ
a tam giác
ABC nên FE // BC và kho
ả
ng cách gi
ữ
a FE và
BC b
ằ
ng
AH
2
.
⇒
I n
ằ
m trong hai
đườ
ng th
ẳ
ng song song
FE và BC (1).
T
ươ
ng t
ự
:
I n
ằ
m trong hai
đườ
ng th
ẳ
ng song song DF
và AC (2).
I n
ằ
m trong hai
đườ
ng th
ẳ
ng song song DE
và AB (3).
T
ừ
(1), (2) và (3)
⇒
I n
ằ
m trong tam giác DEF.
Ví dụ 7.
Tìm di
ệ
n tích l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a m
ộ
t tam giác, bi
ế
t r
ằ
ng
độ
dài m
ỗ
i c
ạ
nh c
ủ
a
nó không v
ượ
t quá 4.
G
ợ
i ý : V
ậ
n d
ụ
ng nguyên lí c
ự
c h
ạ
n.
Hướng dẫn giải
Không m
ấ
t tính t
ổ
ng quát, gi
ả
s
ử
tam giác ABC có góc A là góc nh
ỏ
nh
ấ
t
0
A 60
⇒ ≤
.
Do
đ
ó
ABC
1 1 3
S AB.AC.sin A .4.4. 4 3
2 2 2
= ≤ =
, d
ấ
u “=” x
ả
y ra khi AB = 4,
AC = 4,
0
A 60
=
hay tam giác ABC là tam giác
đề
u c
ạ
nh b
ằ
ng 4.
216
C
B
D
A
V
ậ
y max
ABC
S 4 3
=
đạ
t
đượ
c khi tam giác ABC là tam giác
đề
u c
ạ
nh b
ằ
ng 4.
Ví dụ 8.
L
ấ
y m
ỗ
i c
ạ
nh c
ủ
a t
ứ
giác ABCD làm
đườ
ng kính, v
ẽ
n
ử
a
đườ
ng tròn
cùng phía v
ớ
i t
ứ
giác. Ch
ứ
ng minh t
ồ
n t
ạ
i ít nh
ấ
t m
ộ
t
đ
i
ể
m n
ằ
m trong ho
ặ
c
n
ằ
m trên các n
ử
a
đườ
ng tròn
đ
ó.
G
ợ
i ý :
Đ
ánh giá s
ố
đ
o m
ộ
t góc
đố
i v
ớ
i
đườ
ng tròn và ph
ươ
ng pháp ph
ả
n
ch
ứ
ng.
Hướng dẫn giải
Gi
ả
s
ử
đ
i
ể
m M n
ằ
m trong t
ứ
giác và n
ằ
m ngoài t
ấ
t c
ả
b
ố
n n
ử
a
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB, BC, CD,
DA thì
0
AMB 90
<
;
0
BMC 90
<
;
0
CMD 90
<
và
0
DMA 90
<
0
AMB BMC CMD DMA 360
⇒
+ + + <
, vô lí.
V
ậ
y có ít nh
ấ
t m
ộ
t
đ
i
ể
m n
ằ
m trong ho
ặ
c n
ằ
m
trên các n
ử
a
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB, BC, CD,
DA.
Ví dụ 9.
M
ộ
t n - giác (n > 3) có nhi
ề
u nh
ấ
t bao
nhiêu c
ạ
nh có
độ
dài b
ằ
ng
đườ
ng chéo l
ớ
n nh
ấ
t.
G
ợ
i ý : Ph
ả
n ch
ứ
ng, k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i b
ấ
t
đẳ
ng th
ứ
c
tam giác.
Hướng dẫn giải
Xét n - giác A
1
A
2
A
3
…A
n
(n > 3) nh
ư
hình v
ẽ
sau :
Gi
ả
s
ử
đườ
ng chéo A
1
A
k
(2 < k < n) và gi
ả
s
ử
có ít nh
ấ
t 3 c
ạ
nh có
độ
dài b
ằ
ng
A
1
A
k
.
Ch
ẳ
ng h
ạ
n : A
1
A
2
, A
2
A
3
, A
3
A
4
Khi
đ
ó ta ch
ứ
ng minh
đượ
c A
1
A
3
+ A
2
A
4
> A
1
A
2
+ A
3
A
4
= 2A
1
A
k
. Nh
ư
v
ậ
y
trong hai
đườ
ng chéo A
1
A
3
và A
2
A
4
có ít nh
ấ
t m
ộ
t
đườ
ng chéo l
ớ
n h
ơ
n A
1
A
k
.
Đ
i
ề
u này vô lí, vì A
1
A
k
là
đườ
ng chéo l
ớ
n nh
ấ
t. V
ậ
y trong các n – giác (n > 3) có
nhi
ề
u nh
ấ
t có 2 c
ạ
nh có
độ
dài b
ằ
ng
đườ
ng chéo l
ớ
n nh
ấ
t.
Ch
ẳ
ng han : t
ứ
giác ABCD có
đườ
ng chéo AC l
ớ
n nh
ấ
t và có hai c
ạ
nh AB và
AD có
độ
dài b
ằ
ng AC.
Nh
ư
hình v
ẽ
sau
đ
ây :
217
A
D
B
C
A
1
A
n
A
2
A
3
A
4
A
k
A
1
A
n
A
2
A
3
A
4
A
5
A
6
A
7
Ví dụ 10. Đ
a giác có bao nhiêu c
ạ
nh thì có m
ọ
i
đườ
ng chéo
đề
u b
ằ
ng nhau.
G
ợ
i ý : Xét các tr
ườ
ng h
ợ
p
đặ
c bi
ệ
t, k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i ph
ươ
ng pháp ph
ả
n ch
ứ
ng.
Hướng dẫn giải
V
ớ
i t
ứ
giác thì có hình ch
ữ
nh
ậ
t tho
ả
mãn
đề
bài.
V
ớ
i ng
ũ
giác thì có ng
ũ
giác
đề
u
tho
ả
mãn
đề
bài.
Ta s
ẽ
ch
ứ
ng minh v
ớ
i n – giác (n > 5)
thì không th
ể
có t
ấ
t c
ả
các
đườ
ng chéo
b
ằ
ng nhau.
Th
ậ
t v
ậ
y : Xét
đ
a giác A
1
A
2
A
3
…A
n
v
ớ
i n > 5.
Ta ch
ứ
ng minh
đượ
c A
1
A
4
+ A
2
A
6
>
A
1
A
3
+ A
4
A
6
.
Đ
i
ề
u này ch
ứ
ng t
ỏ
r
ằ
ng trong các
đườ
ng chéo A
1
A
4
; A
2
A
6
; A
1
A
3
và A
4
A
6
không th
ể
t
ấ
t c
ả
đề
u b
ằ
ng nhau.
Ví dụ 11.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng cho 5
đ
i
ể
m phân bi
ệ
t. V
ẽ
t
ấ
t c
ả
các
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng n
ố
i 2
trong 5
đ
i
ể
m
đ
ó r
ồ
i v
ẽ
các trung
đ
i
ể
m c
ủ
a chúng. Có ít nh
ấ
t bao nhiêu trung
đ
i
ể
m ?
G
ợ
i ý : V
ậ
n d
ụ
ng nguyên lí c
ự
c h
ạ
n.
Hướng dẫn giải
218
E
1
E
2
C
2
D
2
D
1
C
1
M
A
B
C
D
E
Trong 5
đ
i
ể
m phân bi
ệ
t A, B, C, D, E luôn t
ồ
n t
ạ
i 2
đ
i
ể
m có kho
ả
ng cách l
ớ
n
nh
ấ
t.
Ch
ẳ
ng h
ạ
n : A và B. G
ọ
i M là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a AB. V
ẽ
các
đườ
ng tròn (A ;
AM) và (B ; BM). G
ọ
i C
1
; C
2
; D
1
; D
2
; E
1
; E
2
th
ứ
t
ự
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a CA, CB,
DA, DB, EA, EB. Vì AB l
ớ
n nh
ấ
t nên AC
1
; AD
1
; AE
1
nh
ỏ
h
ơ
n AM và BC
2
;
BD
2
; BE
2
nh
ỏ
h
ơ
n BM.
Do
đ
ó C
1
; D
1
; E
1
n
ằ
m trong
đườ
ng tròn (A ; AM) và C
2
; D
2
; E
2
n
ằ
m trong
ườ
ng tròn (B ; BM). Mà
A, B, C, D, E phân bi
ệ
t nên C
1
; D
1
;
E
1
; C
2
; D
2
; E
2
không trùng nhau.
Nh
ư
v
ậ
y s
ố
trung
đ
i
ể
m v
ẽ
đượ
c
không ít h
ơ
n 7.
B
E
2
E
C
2
D
E
1
C
A
D
1
D
2
M
C
1
Ta có th
ể
ch
ỉ
ra m
ộ
t hình v
ẽ
có
đ
úng 7 trung
đ
i
ể
m nh
ư
sau :
Các
đ
i
ể
m A, B, C, D, E th
ẳ
ng hàng và AC = CD = DE = EB khi
đ
ó ta ch
ỉ
v
ẽ
đượ
c 7 trung
đ
i
ể
m c
ủ
a các
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng v
ẽ
đượ
c t
ừ
5
đ
i
ể
m A, B, C, D, E là M, C
1
,
C
2
, D
1
, D
2
, E
1
, E
2
.
3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng trong 12 s
ố
nguyên t
ố
phân bi
ệ
t luôn ch
ọ
n ra
đượ
c 6 s
ố
g
ọ
i là a
1
, a
2
, … ,a
6
sao cho tích : P = (a
1
– a
2
)(a
3
– a
4
)(a
5
+ a
6
) chia h
ế
t cho
1800.
Bài 2.
Trong hình tròn tâm O bán kính b
ằ
ng 1 cho 8
đ
i
ể
m b
ấ
t kì. Ch
ứ
ng minh
r
ằ
ng trong các
đ
i
ể
m
đ
ã cho luôn t
ồ
n t
ạ
i hai
đ
i
ể
m mà kho
ả
ng cách gi
ữ
a
chúng luôn nh
ỏ
h
ơ
n 1.
Bài 3.
Cho 40 s
ố
nguyên d
ươ
ng a
1
, a
2
, … a
19
và b
1
, b
2
,…, b
21
tho
ả
mãn :
1 2 19
1 2 21
1 ... 200
1 ... 200
a a a
b b b
≤ < < < ≤
≤ < < < ≤
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng t
ồ
n t
ạ
i 4 s
ố
a
i
, a
j
, b
k
, b
p
(
1 , 19,1 , 21
i j p k
≤ ≤ ≤ ≤
) sao
cho
219
i j
p k
i j p k
a a
b b
a a b b
<
<
− = −
Bài 4.
Tìm nghi
ệ
m nguyên d
ươ
ng c
ủ
a ph
ươ
ng trình :
xyz = 4(x + y + z).
Bài 5.
Bên trong
đườ
ng tròn tâm O có bán kính 1, v
ẽ
tam giác ABC có di
ệ
n tích
l
ớ
n h
ơ
n 1. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng tâm O n
ằ
m trong ho
ặ
c trên c
ạ
nh c
ủ
a tam giác
ABC.
Bài 6.
Cho hai
đ
i
ể
m A, B n
ằ
m trong
đườ
ng tròn (O ; R). Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng t
ồ
n t
ạ
i
m
ộ
t
đườ
ng tròn
đ
i qua hai
đ
i
ể
m A, B và n
ằ
m trong
đườ
ng tròn (O).
Bài 7.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng cho 2013
đ
i
ể
m phân bi
ệ
t sao cho b
ấ
t kì ba
đ
i
ể
m nào
c
ũ
ng t
ạ
o thành m
ộ
t tam giác có di
ệ
n tích nh
ỏ
h
ơ
n 1. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng có
th
ể
tìm
đượ
c m
ộ
t tam giác có di
ệ
n tích nh
ỏ
h
ơ
n 4 ch
ứ
a t
ấ
t c
ả
2013
đ
i
ể
m
đ
ã
cho.
Bài 8.
Trong tam giác
đề
u có c
ạ
nh b
ằ
ng 8,
đặ
t 193
đ
i
ể
m phân bi
ệ
t. Ch
ứ
ng minh
t
ồ
n t
ạ
i 2
đ
i
ể
m trong 193
đ
i
ể
m
đ
ã cho có kho
ả
ng cách không v
ượ
t quá
3
3
.
Bài 9. Đ
a giác có s
ố
đỉ
nh nhi
ề
u nh
ấ
t là bao nhiêu thì b
ấ
t kì ba
đỉ
nh nào c
ủ
a
đ
a
giác
đ
ó c
ũ
ng là ba
đỉ
nh c
ủ
a m
ộ
t tam giác giác vuông.
Bài 10.
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng cho 100
đ
i
ể
m phân bi
ệ
t, không có 3
đ
i
ể
m nào th
ẳ
ng
hàng và không có 4
đ
i
ể
m nào cùng thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng tròn. Ch
ứ
ng minh
r
ằ
ng t
ồ
n t
ạ
i m
ộ
t
đườ
ng tròn
đ
i qua 3
đ
i
ể
m
đ
ã cho mà các
đ
i
ể
m còn l
ạ
i
đề
u
n
ằ
m ngoài
đườ
ng tròn
đ
ó.
220
GỢI Ý −
−−
− HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN SỐ HỌC
Chủ đề 1. TÍNH CHIA HẾT - ĐỒNG DƯ THỨC
Bài 1. Từ giả thiết ta có : a = 3m
1
±
; b = 3n
1
±
. Khi đ
ó, bi
ế
n
đổ
i bi
ể
u th
ứ
c, ta
có :
6 6
a b
− =
2
27( ) ( ) 3 9.
p q p q pq
− − +
Bài 2.
Vì a không chia h
ế
t cho 2 và 3 nên a = 6m
±
1. Xét t
ừ
ng tr
ườ
ng h
ợ
p
để
có
đ
i
ề
u ph
ả
i ch
ứ
ng minh.
Bài 3.
G
ọ
i d = (n
2
+ 4 ; n+ 5) ; d > 1. Ta có : d = 29.
Ng
ượ
c l
ạ
i n
ế
u n + 5
29 thì n + 5 = 29k (
*
k ∈
), suy ra
n
2
+ 4 = (29k – 5)
2
+ 4 = 29(29k
2
– 5k +1 )
29
⇒
A ch
ư
a t
ố
i gi
ả
n.
Nh
ư
v
ậ
y ta ch
ỉ
tìm n sao cho n + 5 = 29 k (
*
k ∈
) và tho
ả
mãn
1 2015
n
≤ ≤
1 29 5 2015 1 69
k k
≤ − ≤ ⇒ ≤ ≤
.
V
ậ
y có 69 giá tr
ị
c
ủ
a n
để
A ch
ư
a t
ố
i gi
ả
n.
Bài 4.
Ta có
11 2 18 5
5. 2
19 19
a b a b
a
+ +
− =
, suy ra
đ
i
ề
u ph
ả
i ch
ứ
ng minh.
Bài 5. Đặ
t A(n) = 2
2n
+ 2
n
+ 1. Ta tìm n sao cho A(n) chia h
ế
t cho 3 và 7.
* A(n) chia h
ế
t cho 3 khi và ch
ỉ
khi n ch
ẵ
n.
* Xét s
ố
d
ư
c
ủ
a n khi chia cho 7 ta
đượ
c :
A(n)
7 1(mod3) ; 2(mod3)
n n⇔ ≡ ≡
.
V
ậ
y n = 6k + 2, ho
ặ
c n = 6k + 4.
Bài 6.
Ta có 1000 = 8.125. Xét s
ố
d
ư
c
ủ
a A khi chia cho 125.
Bài 7.
76(mod100) 76 (mod100)
n n
A A
≡
⇒
≡ . Xét 76
n
– 76 (mod100).
Bài 8.
Có
3
2 8 1(mod 7)
= ≡ và
2
2 4 1(mod3)
n n
= ≡ .
221
V
ậ
y
2
2 3 1( )
n
k k N
= + ∈
3 1
2 5 2.8 5 2 5 0(mod 7)
k k
A
+
⇒
= + = + ≡ + ≡ .
Chủ đề 2. SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ - SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1.
G
ọ
i S(n) là s
ố
s
ố
nguyên t
ố
trong dãy
đ
ã cho
ứ
ng v
ớ
i n, ta có : S(0) = 4 ;
S(1) = 5 ; S(2) = 4.
Xét
3
n
≥
. Trong dãy n + 1, n +2 , …, n + 10 có 5 s
ố
ch
ẵ
n l
ớ
n h
ơ
n 3 nên
các s
ố
này không ph
ả
i là s
ố
nguyên t
ố
. Trong 5 s
ố
l
ẻ
liên ti
ế
p còn l
ạ
i có ít
nh
ấ
t m
ộ
t s
ố
chia h
ế
t cho 3, s
ố
này l
ớ
n h
ơ
n 3 nên không ph
ả
i là s
ố
nguyên
t
ố
. V
ậ
y S(n)
≤
4.
Đ
áp s
ố
: n = 1.
Bài 2.
Ch
ứ
ng minh A chia h
ế
t cho 13.
Bài 3.
Gi
ả
s
ử
2p + 1 = n
3
⇒
n l
ẻ
⇒
n = 2k + 1
⇒
p = m(4m
2
+ 6m + 3).
Do p là s
ố
nguyên t
ố
nên m = 1. V
ậ
y p = 13.
Bài 4.
p = 2 ; p = 221.
Bài 5.
Gi
ả
s
ứ
có các s
ố
nguyên t
ố
p, q, r tho
ả
mãn ph
ươ
ng trình :
(p + 1)(q + 2)( r + 3)= 4pqr.
Ta xét các giá tr
ị
c
ủ
a r (lí do c
ự
c biên) trong ba tr
ườ
ng h
ợ
p sau :
a) N
ế
u r = 2 thì ph
ươ
ng trình tr
ở
thành : 5(p + 1)(q + 2) =8pq (1).
Vì (5, 8) = 1 nên 5 ph
ả
i là
ướ
c nguyên t
ố
c
ủ
a p ho
ặ
c c
ủ
a q, do
đ
ó p = 5
ho
ặ
c q = 5.
* V
ớ
i p = 5, ph
ươ
ng trình (1) tr
ở
thành : 30(q + 2) = 40q
⇔
q = 6 (không
tho
ả
mãn).
* V
ớ
i q = 5, ph
ươ
ng trình (1) tr
ở
thành : 35(p + 1) = 40p
⇔
p = 7 (tho
ả
mãn).
b) N
ế
u r = 3, thì ph
ươ
ng trình tr
ở
thành : (p + 1)(q + 2) = 2pq,
suy ra : pq – 2p – q = 2 hay (p – 1)(q – 2) = 4 = 1.4 = 2.2.
Do p, q
đề
u là s
ố
nguyên t
ố
nên (q – 2) khác 2 và khác 4.
V
ậ
y q – 2 = 1 ta
đượ
c q = 3, p = 5.
222
c) N
ế
u r > 3 ta có 4pqr = (p + 1)(q + 2)(r + 3) < 2r(p + 1)(q + 2), suy ra :
2pq < (p + 1)(q + 2) hay (p – 1)(q – 2) < 4, suy ra p < 5 nên p = 2 ho
ặ
c p = 3.
* p = 2, ta
đượ
c 3(q + 2)(r + 3) = 8qr suy ra q là
ướ
c c
ủ
a 3 (vì r > 3) v
ậ
y
q = 3 và r = 5.
* p = 3, ta
đượ
c (q + 2)(r + 3) = 3qr suy ra 2pq – 3q – 2r = 6 hay
(q – 1)(2r – 3) = 9 = 1.9 = 3.3, mà 2r – 3 > 3 nên 2r – 3 = 9 suy ra r = 6
(không tho
ả
).
V
ậ
y ph
ươ
ng trình có nghi
ệ
m (p ; q ; r) là (7 ; 5 ; 2), (5 ; 3 ; 3), và (2 ; 3 ; 5).
Bài 6.
Vi
ế
t A v
ề
d
ạ
ng bình ph
ươ
ng
đ
úng c
ủ
a m
ộ
t s
ố
nguyên.
Bài 7.
C
ầ
n ch
ứ
ng minh r
ằ
ng S =
4
1
k(k + 1)(k + 2)(k + 3), r
ồ
i áp d
ụ
ng k
ế
t qu
ả
bài 6.
Bài 8.
G
ọ
i k =
Ư
CLN(a,d)
⇒
a = ka
1
và d = kd
1
(v
ớ
i a
1
và d
1
nguyên t
ố
cùng
nhau).
T
ừ
ac = bd ta có ka
1
c = bkd
1
⇒
a
1
c = bd
1
⇒
a
1
c
d
1
, mà a
1
và d
1
nguyên
t
ố
cùng nhau nên c
d
1
⇒
c = td
1
⇒
a
1
td
1
= bd
1
⇒
b = ta
1
.
Do
đ
ó M = a
n
+ b
n
+ c
n
+ d
n
= k
n
a
1
n
+ t
n
a
1
n
+ t
n
d
1
n
+ k
n
d
1
n
= (k
n
+ t
n
).(a
1
n
+
d
1
n
).
Vì k, t, a
1
, d
1
là các s
ố
nguyên d
ươ
ng và n
∈
nên k
n
+ t
n
> 1 và a
1
n
+ d
1
n
> 1.
V
ậ
y M = a
n
+ b
n
+ c
n
+ d
n
là h
ợ
p s
ố
.
Chủ đề 3. PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Bài 1.
Ta có y = x +1 +
3
1
x
−
. V
ậ
y x – 1 là
ướ
c c
ủ
a 3.
Đ
áp s
ố
: (–2 ; –2), (0 ; –2), (4 ; 6), (2 ; 6).
Bài 2.
Do y nguyên d
ươ
ng nên v
ế
ph
ả
i d
ươ
ng.
Ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i :
2 2 2
(3 ) (3 ) 33 16 (3 1)
y y y y
< + + < +
2 2
(3 ) 33 16
x y y
= ± +
(*)
223
− Xét y = 1, ta có :
2
2
4
16
2
2
x
x
x
x
= ±
=
⇔
= ±
=
, k
ế
t h
ợ
p
đ
i
ề
u ki
ệ
n suy ra x = 4.
− Xét
2
y
≥
Rõ ràng :
2 2 2
(3 ) 33 16 (3 ) (3 ) 33 16
y y y y y
− + < < + +
.
Mà
2 2
(3 ) 33 16 (3 1) 6 1 33 16
y y y y y
− + > − ⇔ − > +
2 2
36 12 1 33 16 36 45 15 0
y y y y y
⇔ − + > + ⇔ − − >
2
36( 2) 99( 2) 39 0
y y
⇔ − + − + >
đ
úng v
ớ
i
2
y
≥
.
Và t
ươ
ng t
ự
:
2 2
(3 ) 33 16 (3 1)
y y y
+ + < +
.
Do
đ
ó
2 2 2
(3 ) (3 ) 33 16 (3 1)
y y y y
< + + < +
. S
ố
b
ị
k
ẹ
p gi
ữ
a bình ph
ươ
ng
c
ủ
a hai s
ố
t
ự
nhiên liên ti
ế
p không th
ể
là s
ố
chính ph
ươ
ng. Suy ra khi
2
y
≥
không có nghi
ệ
m x nguyên. V
ậ
y có m
ộ
t c
ặ
p s
ố
tho
ả
mãn là (4 ; 1).
Bài 3.
Ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i :
2 2 2 2 2
3( 3) 6 3 2 33
x y y z z
− + + + =
(1)
{ }
2 2
2
2 2
2 33 16
0 ; 9
3 3
z z
z
z z
≤ ≤
⇒ ⇒ ∈
.
N
ế
u z
2
= 0, t
ừ
(1) suy ra : (x – 3)
2
+ 2y
2
= 11.
Vì 2y
2
11
≤
{
}
2 2
5 0 ;1; 4
y y⇒ ≤ ⇒ ∈ .
* V
ớ
i y
2
= 0
⇒
(x – 3)
2
= 11 (lo
ạ
i).
* V
ớ
i y
2
= 1
⇒
(x – 3)
2
= 9
6
0.
x
x
=
⇒
=
* V
ớ
i y
2
= 4
⇒
(x – 3)
2
= 3 (lo
ạ
i).
N
ế
u z
2
= 9, t
ừ
(1) suy ra : (x – 3)
2
+11y
2
= 5.
Vì 11y
2
2
5 0
y
≤ ⇒ =
suy ra (x – 3)
2
= 5 (lo
ạ
i).
V
ậ
y có các b
ộ
s
ố
nguyên tho
ả
mãn bài toán là : (6 ; –1 ; 0) và (0 ; –1 ; 0).
Bài 4. Đặ
t x
2
= t, (
0
t
≥
).
Khi
đ
ó (*) có d
ạ
ng
2 2 1 4 1
0 4
p p
t
t y t y y y
+ +
+ − = ⇒ ∆ = + .
224
N
ế
u p = 2 thì
4 3 2
4 . ( 4)
t
y y y y y
∆ = + = +
. Do x nguyên nên t nguyên, v
ậ
y
t
∆
ph
ả
i là s
ố
chính ph
ươ
ng. Suy ra
2
( 4) ( ) ( 2 )( 2 ) 4
y y a a y a y a
+ = ∈ ⇔ + − + + =
Do (y + 2 –a) – (y + 2 + a) = –2a
2
nên y + 2 – a và y + 2 + a cùng tính
ch
ẵ
n l
ẻ
. Do
đ
ó ta có :
2 2 2 0
2 2 2 4 ; 0.
y a y a y a
y a y a y a
+ − = + + = = =
⇔
+ − = + + = − = − =
* V
ớ
i y = 0, thì t = 0 suy ra x = 0.
* V
ớ
i y = –4 thì t = –8 (không tho
ả
mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n).
N
ế
u
3,
p
≥
đặ
t
2 1,( , 1).
p n n n
= + ∈ ≥
Khi
đ
ó
4 2 2 4 2 2
4 (1 4 )
n n
t
y y y y
+ −
∆ = + = + .
Để
t
∆
là s
ố
chính ph
ươ
ng thì
2 2
1 4
n
y
−
+ = m
2
( m
∈
)
1 1
( 2 )( 2 ) 1
n n
m y m y
− +
⇔ − + =
.
Vì m – 2y
n−1
và m + 2y
n−1
cùng tính ch
ẵ
n l
ẻ
nên :
1 1
1 1
2 2 1 0 ; 1
0 ; 1.
2 2 1
n n
n n
m y m y y m
y m
m y m y
− −
− −
− = + = = =
⇔
= = −
− = + = −
V
ớ
i y = 0 ta tìm
đượ
c x = 0. Vây c
ặ
p s
ố
tho
ả
mãn là (0 ; 0)
Bài 5.
Ph
ươ
ng trình (1) t
ươ
ng
đươ
ng v
ớ
i : (x – 2)
2
+ (y – 1)
2
= 7(t + 1). (2)
Nhận xét :
M
ộ
t s
ố
chính ph
ươ
ng khi chia cho 7 có s
ố
d
ư
là : 0, 1, 2 ho
ặ
c
4. Do
đ
ó t
ổ
ng hai s
ố
chính ph
ươ
ng chia h
ế
t cho 7 thì c
ả
hai s
ố
đ
ó
đề
u chia
h
ế
t cho 7.
T
ừ
(2) ta suy ra :
2 2
( 2) 7,( 1) 7 ( 2) 7,( 2) 7
x y x y− − ⇒ − −
Do 7 là s
ố
nguyên t
ố
nên
2 2
( 2) ( 1) 7( 1) 49
x y t− + − = +
, suy ra
( 1) 7
t +
mà
1 7
t
≤ ≤
nên t = 6.
V
ậ
y (x – 2)
2
+ (y – 1)
2
= 49 = 0
2
+ 7
2
= 7
2
+ 0
2
.
N
ế
u
2
2 2
( 2) 0
( 1) 7
x
y
− =
− =
thì
2
8
x
y
=
=
do (
*
, )
x y ∈
.
225
N
ế
u
2 2
2 2
( 2) 7
( 1) 0
x
y
− =
− =
thì
9
1
x
y
=
=
do (
*
, )
x y ∈
.
V
ậ
y có các s
ố
tho
ả
mãn
đề
bài : (2 ; 8 ; 6) và (9 ; 1 ; 6).
Chủ đề 4. TOÁN SUY LUẬN LÔ-GIC
Bài 1.
* Trong 12 s
ố
nguyên t
ố
phân bi
ệ
t luôn có ít nh
ấ
t 9 s
ố
l
ớ
n h
ơ
n 5, gi
ả
s
ử
9
s
ố
này là b
1
, b
2
, …,b
9
. M
ỗ
i s
ố
trong 9 s
ố
này khi chia cho 3 thì ch
ỉ
có s
ố
d
ư
là 1 ho
ặ
c 2. Theo nguyên t
ắ
c Dirichlê thì t
ồ
n t
ạ
i 5 s
ố
có cùng s
ố
d
ư
khi
chia cho 5, g
ọ
i các s
ố
này là b
1
, b
2
, b
3
, b
4
, b
5
.
* M
ỗ
i trong 5 s
ố
b
1
,b
2
, b
3
,b
4
, b
5
khi chia cho 5 ch
ỉ
có s
ố
d
ư
là 1, 2, 3, 4.
Theo nguyên t
ắ
c Diriclê thì t
ồ
n t
ạ
i hai s
ố
có cùng s
ố
d
ư
khia chia cho 5,
gi
ả
s
ử
hai s
ố
này là b
1
, b
2
.
Bây gi
ờ
xét các s
ố
b
3
, b
4
, b
5
, b
6
.
N
ế
u có hai s
ố
nào
đ
ó có cùng s
ố
d
ư
khi chia cho 5, ch
ẳ
ng h
ạ
n b
3
và b
4
thì
ch
ọ
n a
1
= b
1
, a
2
=b
2
, a
3
= b
3
, a
4
= b
4
, a
5
= b
5
và a
6
= b
6
.
Khi
đ
ó :
1 2 3 4
3, 3 9
a a a a P
− − ⇒
;
1 2 3 4
5, 5 25
a a a a P− − ⇒
;
1 2 3 4 5 6
2, 2, 2 8
a a a a a a P
− − + ⇒
.
V
ậ
y P chia h
ế
t cho 9.25.8 = 1800.
N
ế
u không có hai s
ố
nào trong 4 s
ố
b
3
, b
4
, b
5
, b
6
có cùng s
ố
d
ư
khi chia
cho 5 thì t
ồ
n t
ạ
i m
ộ
t s
ố
chia 5 d
ư
1 và m
ộ
t s
ố
chia 5 d
ư
4. G
ọ
i hai s
ố
đ
ó là
5
1(mod5)
b ≡ và
6
4(mod5)
b ≡ . Khi
đ
ó ta ch
ọ
n a
1
= b
1
, a
2
= b
2
, a
3
= b
3
,
a
4
= b
4
, a
5
= b
5
và a
6
= b
6
.
Ta có :
1 2 3 4
3, 3 9
a a a a P
− − ⇒
;
1 2 5 6
5, 5 25
a a a a P− + ⇒
;
1 2 3 4 5 6
2, 5, 2 8.
a a a a a a P
− − + ⇒
V
ậ
y trong tr
ườ
ng h
ợ
p này thì P c
ũ
ng chia h
ế
t cho 1800.
226
Bài 2.
N
ế
u có m
ộ
t trong 8
đ
i
ể
m
đ
ã cho trùng v
ớ
i tâm O thì rõ ràng kho
ả
ng cách
t
ừ
đ
i
ể
m
đ
ó
đế
n 7
đ
i
ể
m còn l
ạ
i
đề
u nh
ỏ
h
ơ
n 1.
Xét tr
ườ
ng h
ợ
p không có
đ
i
ể
m nào trùng v
ớ
i tâm O, ta chia hình tròn
thành 7 hình qu
ạ
t b
ằ
ng nhau có góc
ở
tâm b
ằ
ng
0
0
360
60
7
<
. Trong 8
đ
i
ể
m
đ
ã cho có ít nh
ấ
t hai
đ
i
ể
m ta g
ọ
i là A, B thu
ộ
c m
ộ
t trong 7 hình qu
ạ
t
đ
ã
chia. D
ễ
dàng tìm
đượ
c hình qu
ạ
t cung 60
0
ch
ử
a tr
ọ
n hình qu
ạ
t cung
0
360
7
mà có hai
đ
i
ể
m A, B. Trong hình qu
ạ
t cung 60
0
bán kính b
ằ
ng 1 rõ ràng
kho
ả
ng cách l
ớ
n nh
ấ
t gi
ữ
a hai
đ
i
ể
m b
ấ
t kì không l
ớ
n h
ơ
n 1, nên kho
ả
ng
cách AB < 1. Ta suy ra
đ
i
ề
u ph
ả
i ch
ư
ng minh.
Bài 3.
Xét các t
ổ
ng có d
ạ
ng a
i
+ b
j
. Vì có t
ấ
t c
ả
19.21 = 399 t
ổ
ng nh
ư
th
ế
. Các
t
ổ
ng này nh
ậ
n các giá tr
ị
t
ừ
2
đế
n 400.
N
ế
u các t
ổ
ng trên nh
ậ
n
đủ
399 giá tr
ị
t
ừ
2
đế
n 399 thì a
1
= b
1
= 1,
a
19
= b
21
= 200 suy ra
đ
i
ề
u ph
ả
i ch
ứ
ng minh.
N
ế
u các t
ổ
ng trên không nh
ậ
n
đủ
399 giá tr
ị
t
ừ
2
đế
n 399 thì t
ồ
n t
ạ
i hai
t
ổ
ng b
ằ
ng nhau t
ừ
đ
ó suy ra
đ
i
ề
u ph
ả
i ch
ứ
ng minh.
Bài 4.
S
ử
d
ụ
ng ph
ươ
ng pháp c
ự
c h
ạ
n, vì vai trò x, y, z nh
ư
nhau nên có th
ể
gi
ả
s
ử
x y z
≥ ≥
.
Ta có
2
4( ) 12 12 12
xyz x y z x yz z
= + + ≤ ⇒ ≤ ⇒ ≤ ⇒
{
}
1, 2,3
z ∈ .
Tr
ườ
ng h
ợ
p z = 1, ta
đượ
c xy = 4(x + y + 1)
⇔
(x – 4)(y – 4) = 20, thay
x – 4, y – 4 là các
ướ
c c
ủ
a 20 v
ớ
i
4 4 3
x y
− ≥ − ≥ −
ta
đượ
c c
ặ
p (x ; y) là
(24 ; 5), (14 ; 6), (9 ; 8).
Các tr
ườ
ng h
ợ
p còn l
ạ
i c
ũ
ng
đượ
c gi
ả
i t
ươ
ng t
ự
, ta có k
ế
t qu
ả
ph
ươ
ng
trình có nghi
ệ
m là : (24 ; 5 ; 1), (14 ; 6 ; 1), (9 ; 8 ; 1), (10 ; 3 ; 2), (6 ; 4 ; 2)
cùng v
ớ
i các hoán v
ị
c
ủ
a các b
ộ
s
ố
này.
Bài 5.
Ph
ươ
ng pháp ph
ả
n ch
ứ
ng,
đ
ánh giá di
ệ
n tích c
ủ
a m
ộ
t hình.
Gi
ả
s
ử
tâm O n
ằ
m ngoài tam giác ABC. Không m
ấ
t tính t
ổ
ng quát, gi
ả
s
ử
O và A n
ằ
m khác phía
đố
i v
ớ
i BC. V
ẽ
đườ
ng kính DE // BC. K
ẻ
AH
⊥
BC
và kéo dài c
ắ
t DE t
ạ
i K
⇒
AK
⊥
MN.
Khi
đ
ó BC < MN = 2 ; AH < AK
≤
AO = 1
1 1
. .2.1 1
2 2
ABC
S BC AH
⇒ = < =
, vô lí.
227
M
N
P
B
C
A
Q
Bài 6.
Xét các tr
ườ
ng h
ợ
p, t
ạ
o ra m
ộ
t hình h
ợ
p lí.
* Tr
ườ
ng h
ợ
p : 3
đ
i
ể
m A, O, B th
ẳ
ng hàng thì d
ễ
th
ấ
y
đườ
ng tròn
đườ
ng
kính AB tho
ả
mãn
đề
bài.
* Tr
ườ
ng h
ợ
p : 3
đ
i
ể
m A, O, B không th
ẳ
ng hàng. Không m
ấ
t tính t
ổ
ng
quát, gi
ả
s
ử
OA
≥
OB. D
ự
ng
đườ
ng trung tr
ự
c d c
ủ
a AB c
ắ
t OA
ở
C khi
đ
ó C n
ằ
m gi
ữ
a O và A. D
ễ
th
ấ
y C có th
ể
trùng v
ớ
i O nh
ư
ng không th
ể
trùng v
ớ
i A. Hãy ch
ứ
ng minh
đ
o
ạ
n n
ố
i tâm OC nh
ỏ
h
ơ
n hi
ệ
u hai bán kính.
Bài 7.
T
ạ
o ra m
ộ
t hình h
ợ
p lí. Áp d
ụ
ng nguyên lí
Đ
irichlê.
Trong các
đ
i
ể
m
đ
ã cho luôn t
ồ
n t
ạ
i tam giác có di
ệ
n tích l
ớ
n nh
ấ
t. Không
m
ấ
t tính t
ổ
ng quát, gi
ả
s
ử
đ
ó là tam giác ABC. Qua các
đỉ
nh A, B, C l
ầ
n
l
ượ
t v
ẽ
các
đườ
ng th
ẳ
ng song song v
ớ
i các c
ạ
nh BC, CA, AB chúng c
ắ
t
nhau
đ
ôi m
ộ
t
ở
M, N, P. Vì ba
đ
i
ể
m b
ấ
t kì trong 2013
đ
i
ể
m
đ
ã cho luôn
t
ạ
o thành tam giác có di
ệ
n tích
nh
ỏ
h
ơ
n 1 nên S
ABC
< 1. D
ễ
dàng suy ra S
MNP
< 4.
Ta c
ầ
n ch
ứ
ng minh t
ấ
t c
ả
2013
đ
i
ể
m
đ
ã cho không n
ằ
m ngoài
tam giác MNP. Th
ậ
t v
ậ
y :
Không m
ấ
t tính t
ổ
ng quát gi
ả
s
ử
có
đ
i
ể
m Q n
ằ
m trên n
ử
a
m
ặ
t ph
ẳ
ng b
ờ
NP không ch
ứ
a
tam giác ABC và Q
∉
đườ
ng
th
ẳ
ng NP.
Khi
đ
ó d
ễ
th
ấ
y S
QBC
> S
ABC
vô
lí, vì S
ABC
là l
ớ
n nh
ấ
t.
V
ậ
y tam giác MNP ch
ứ
a t
ấ
t c
ả
2013
đ
i
ể
m
đ
ã cho.
Bài 8.
T
ạ
o ra m
ộ
t hình h
ợ
p lí. Áp d
ụ
ng nguyên lí
Đ
irichlê.
O
M
P
N
A
B
C
228
* Chia tam giác
đề
u c
ạ
nh b
ằ
ng 8cm thành 64 tam giác
đề
u c
ạ
nh b
ằ
ng 1cm
nh
ư
hình v
ẽ
trên.
* Ta có 193 chia cho 64
đượ
c th
ươ
ng là 3 và d
ư
1. Do
đ
ó, t
ồ
n t
ạ
i ít nh
ấ
t 4
đ
i
ể
m trong các
đ
i
ể
m
đ
ã cho n
ằ
m trong tam giác
đề
u c
ạ
nh b
ằ
ng 1cm.
* Gi
ả
s
ử
đ
ó là tam giác
đề
u ABC c
ạ
nh b
ằ
ng 1. G
ọ
i O là tâm c
ủ
a tam giác
ABC, khi
đ
ó trong ba
đườ
ng tròn
đườ
ng kính OA, OB, OC ch
ư
a ít nh
ấ
t 2
trong 4
đ
i
ể
m nói trên. Do
đ
ó kho
ả
ng cách gi
ữ
a 2
đ
i
ể
m này không v
ượ
t quá
AO = BO = CO =
3
3
.
V
ậ
y t
ồ
n t
ạ
i 2 trong 193
đ
i
ể
m
đ
ã cho có kho
ả
ng cách không v
ượ
t quá
3
3
.
Bài 9.
Xét các tr
ườ
ng h
ợ
p
đặ
c bi
ệ
t,
nguyên lí c
ự
c h
ạ
n, ph
ươ
ng pháp ph
ả
n ch
ứ
ng,
nguyên lí
Đ
irichlê ?
D
ễ
th
ấ
y tam giác vuông, hình ch
ữ
nh
ậ
t là các
đ
a giác tho
ả
mãn
đề
bài.
Ta ch
ứ
ng minh m
ộ
t
đ
a giác có t
ừ
5
đỉ
nh tr
ở
lên không tho
ả
mãn
đề
bài.
Th
ậ
t v
ậ
y : Xét
đ
a giác ABCDE, không m
ấ
t tính t
ổ
ng quát gi
ả
s
ử
AB có
độ
dài l
ớ
n nh
ấ
t. V
ẽ
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB, suy ta các
đỉ
nh C, D, E
đề
u
thu
ộ
c
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB. Theo nguyên lí
Đ
irichlê thì có 2
đ
i
ể
m
cùng thu
ộ
c m
ộ
t n
ử
a
đườ
ng tròn. Ch
ẳ
ng h
ạ
n : C và D. Khi
đ
ó d
ễ
th
ấ
y
ACD
∆
ho
ặ
c
ADC
∆
là tam giác tù, vô lí.
Bài 10.
Áp d
ụ
ng tính ch
ấ
t : “Trong h
ữ
u h
ạ
n
đ
i
ể
m
đ
ã cho t
ồ
n t
ạ
i m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua 2
đ
i
ể
m
đ
ã cho mà các
đ
i
ể
m còn l
ạ
i
đề
u n
ằ
m v
ề
m
ộ
t phía c
ủ
a
đườ
ng
th
ẳ
ng
đ
ó”.
Trong 100
đ
i
ể
m
đ
ã cho t
ồ
n t
ạ
i m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua 2
đ
i
ể
m sao cho các
đ
i
ể
m còn l
ạ
i
đề
u n
ằ
m v
ề
m
ộ
t phía c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
ó. Ch
ẳ
ng h
ạ
n :
đ
ó là
2
đ
i
ể
m A và B. Xét t
ấ
t c
ả
các góc nhìn
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng AB và có
đỉ
nh là m
ộ
t
trong các
đ
i
ể
m còn l
ạ
i, t
ồ
n t
ạ
i góc có s
ố
đ
o l
ớ
n nh
ấ
t. Ch
ẳ
ng h
ạ
n :
đ
ó là
đ
i
ể
m C. D
ự
ng
đườ
ng tròn tâm O ngo
ạ
i ti
ế
p tam giác ABC. Vì không có 4
đ
i
ể
m nào cùng thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng tròn và t
ấ
t c
ả
các góc còn l
ạ
i
đề
u nh
ỏ
h
ơ
n
góc ACB nên t
ấ
t c
ả
các
đ
i
ể
m còn l
ạ
i
đề
u n
ằ
m ngoài
đườ
ng tròn (O). V
ậ
y
đườ
ng tròn (O) là
đườ
ng tròn tho
ả
mãn
đề
bài.
229
Phần bốn. MỘT SỐ ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT
VÀ THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1. (1,5 điểm)
1) Thực hiện phép tính :
A 3 2 4 9.2.
= −
2) Cho biểu thức
a a a a
P 1 1
a 1 a 1
+ −
= + −
+ −
với
a 0 ; a 1.
≥ ≠
a) Chứng minh P = a
−
1.
b) Tính giá trị của P khi
a 4 2 3.
= +
Bài 2. (2,5 điểm)
1) Giải phương trình x
2
−
5x + 6 = 0.
2) Tìm m để phương trình x
2
−
5x
−
m + 7 = 0 có hai nghiệm thoả mãn hệ
thức
2 2
1 2
x x 13.
+ =
3) Cho hàm s
ố
y = x
2
có
đồ
th
ị
(P) và
đườ
ng th
ẳ
ng (d) : y =
−
x + 2.
a) V
ẽ
(P) và (d) trên cùng m
ộ
t h
ệ
tr
ụ
c to
ạ
độ
.
b) B
ằ
ng phép tính hãy tìm to
ạ
độ
giao
đ
i
ể
m c
ủ
a (P) và (d).
Bài 3.
(1,5
đ
i
ể
m)
Hai vòi n
ướ
c cùng ch
ả
y vào m
ộ
t cái b
ể
không có n
ướ
c thì trong 5 gi
ờ
s
ẽ
đầ
y b
ể
. N
ế
u vòi th
ứ
nh
ấ
t ch
ả
y trong 3 gi
ờ
và vòi th
ứ
hai ch
ả
y trong 4 gi
ờ
thì
đượ
c
2
3
b
ể
n
ướ
c.
H
ỏ
i n
ế
u m
ỗ
i vòi ch
ả
y m
ộ
t mình thì trong bao lâu m
ớ
i
đầ
y b
ể
?
230
Bài 4.
(3,5
đ
i
ể
m)
Cho
đườ
ng tròn (O ; R) và m
ộ
t
đ
i
ể
m S n
ằ
m bên ngoài
đườ
ng tròn. K
ẻ
các
ti
ế
p tuy
ế
n SA, SB v
ớ
i
đườ
ng tròn (v
ớ
i A, B là các ti
ế
p
đ
i
ể
m). M
ộ
t
đườ
ng
th
ẳ
ng
đ
i qua S (không
đ
i qua tâm O) c
ắ
t
đườ
ng trong (O : R) t
ạ
i hai
đ
i
ể
m
M và N, v
ớ
i M n
ằ
m gi
ữ
a S và N. G
ọ
i H là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a SO và AB ; I là
trung
đ
i
ể
m c
ủ
a MN. Hai
đườ
ng th
ẳ
ng OI và AB c
ắ
t nhau t
ạ
i E.
a) Ch
ứ
ng minh IHSE là t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn.
b) Ch
ứ
ng minh OI.OE = R
2
.
c) Cho SO = 2R và MN = R
3
. Tính di
ệ
n tích tam giác ESM theo R.
Bài 5.
(1,0
đ
i
ể
m)
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
2
2010 x x 2008 x 4018x 4036083.
− + − = − +
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(2,0
đ
i
ể
m)
1) Th
ự
c hi
ệ
n phép tính :
.
9 + 25
2) Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình và h
ệ
ph
ươ
ng trình sau :
a)
4 2
x 5x 4 0.
− + =
b)
2x y 88
x 2y 89.
+ =
+ =
Bài 2.
(1,5
đ
i
ể
m)
1) Cho hàm s
ố
2
1
2
=
y x
có
đồ
th
ị
là (P).
231
a) V
ẽ
(P).
b) V
ớ
i giá tr
ị
nào c
ủ
a a thì
đ
i
ể
m M(2 ; 4a) thu
ộ
c (P).
2) Cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng (d
1
) :
2
y m x 2m 1
= + −
và (d
2
) :
y 4x m 1
= + +
.
Tìm giá tr
ị
c
ủ
a tham s
ố
m
để
hai
đườ
ng th
ẳ
ng (d
1
) và (d
2
) song song v
ớ
i
nhau.
Bài 3.
(2,0
đ
i
ể
m)
Hai xe ô tô kh
ở
i hành cùng m
ộ
t lúc v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c không
đổ
i t
ạ
i
đị
a
đ
i
ể
m A
để
đ
i
đế
n
đị
a
đ
i
ể
m B cách nhau 300 km. Bi
ế
t r
ằ
ng m
ỗ
i gi
ờ
ô tô th
ứ
hai
đ
i
nhanh h
ơ
n ô tô th
ứ
nh
ấ
t 10 km nên ô tô th
ứ
nh
ấ
t
đế
n B ch
ậ
m h
ơ
n ô tô th
ứ
hai 1 gi
ờ
. Tính v
ậ
n t
ố
c c
ủ
a m
ỗ
i ô tô.
Bài 4.
(3,5
đ
i
ể
m)
Cho n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB. G
ọ
i C là m
ộ
t
đ
i
ể
m trên n
ử
a
đườ
ng tròn sao cho
CA < CB
. Trên n
ử
a m
ặ
t ph
ẳ
ng b
ờ
AB ch
ứ
a
đ
i
ể
m C,
k
ẻ
hai tia Ax và By cùng vuông góc v
ớ
i AB. M
ộ
t
đườ
ng tròn
đ
i qua A và C
(khác v
ớ
i
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB) c
ắ
t
đườ
ng kính AB t
ạ
i D và c
ắ
t tia
Ax t
ạ
i E.
Đườ
ng th
ẳ
ng EC c
ắ
t tia By t
ạ
i F.
a) Ch
ứ
ng minh BDCF là t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn.
b) Ch
ứ
ng minh CD
2
= CE.CF
c) G
ọ
i I là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AC và DE ; J là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a BC và DF. Ch
ứ
ng
minh IJ song song v
ớ
i AB.
d) Khi EF là ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a n
ử
a
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB thì D n
ằ
m
ở
v
ị
trí nào trên AB ?
Bài 5.
(1,0
đ
i
ể
m)
G
ọ
i x
1
và x
2
là hai nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình
2
x 1005x 1 0.
+ + =
G
ọ
i y
1
và y
2
là hai nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình
2
1006y 1 0
y
+ =
+
.
Tính giá tr
ị
c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c :
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 2 1 1 2 2 2
.
M x y x y x y x y
= − − + +
232
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
ể
m)
1) Th
ự
c hi
ệ
n phép tính :
2 9 .
3 16
+
2) Gi
ả
i ph
ươ
ng trình và h
ệ
ph
ươ
ng trình sau :
a)
2
x 20x 96 0.
− + =
b)
x y 4023
x y 1.
+ =
− = −
Bài 2.
(2,5
đ
i
ể
m)
1) Cho hàm s
ố
2
y x
=
có
đồ
th
ị
là (P) và
đườ
ng th
ẳ
ng (d) :
y x 2.
= +
a) V
ẽ
(P) và (d) trên cùng m
ộ
t h
ệ
tr
ụ
c to
ạ
độ
Oxy.
b) B
ằ
ng phép tính hãy tìm to
ạ
độ
giao
đ
i
ể
m c
ủ
a (P) và (d).
2) Trong cùng m
ộ
t h
ệ
tr
ụ
c to
ạ
độ
Oxy cho 3
đ
i
ể
m : A(2 ; 4) ; B(−3 ; −1) và
C(−2 ; 1). Ch
ứ
ng minh ba
đ
i
ể
m A, B, C không th
ẳ
ng hàng.
3) Rút g
ọ
n bi
ể
u th
ứ
c M =
x 2x x
x 1 x x
−
+
− −
v
ớ
i x > 0 và x
≠
1.
Bài 3.
(1,5
đ
i
ể
m)
Hai b
ế
n sông A và B cách nhau 15 km. Th
ờ
i gian m
ộ
t ca nô xuôi dòng t
ừ
b
ế
n A
đế
n b
ế
n B, t
ạ
i b
ế
n B ca nô ngh
ỉ
20 phút r
ồ
i ng
ượ
c dòng t
ừ
b
ế
n B tr
ở
v
ề
đế
n b
ế
n A t
ổ
ng c
ộ
ng là 3 gi
ờ
.
Tính v
ậ
n t
ố
c c
ủ
a ca nô khi n
ướ
c yên l
ặ
ng, bi
ế
t v
ậ
n t
ố
c c
ủ
a dòng n
ướ
c là 3
km/h.
Bài 4.
(3,5
đ
i
ể
m)
Cho n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB. M
ộ
t
đ
i
ể
m C c
ố
đị
nh thu
ộ
c
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng AO (C khác A và C khác O).
Đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m C và
vuông góc v
ớ
i AO c
ắ
t n
ử
a
đườ
ng tròn
đ
ã cho t
ạ
i D. Trên cung BD l
ấ
y
đ
i
ể
m M (v
ớ
i M khác B và M khác D). Ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a n
ử
a
đườ
ng tròn
đ
ã
cho t
ạ
i M c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng CD t
ạ
i E. G
ọ
i F là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a AM và CD.
233
a) Ch
ứ
ng minh BCFM là t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn.
b) Ch
ứ
ng minh EM = EF.
c) G
ọ
i I là tâm
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p tam giác FDM. Ch
ứ
ng minh ba
đ
i
ể
m
D, I, B th
ẳ
ng hàng ; t
ừ
đ
ó suy ra góc
ABI
có s
ố
đ
o không
đổ
i khi M thay
đổ
i trên cung BD.
Bài 5.
(1,0
đ
i
ể
m)
Cho ph
ươ
ng trình (
ẩ
n x) :
( )
2
x 2m 3 x m 0
− + + =
. G
ọ
i
1
x
và
2
x
là các
nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho. Tìm giá tr
ị
c
ủ
a m
để
bi
ể
u th
ứ
c
2 2
1 2
x x
+
có giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
ể
m)
1) Th
ự
c hi
ệ
n phép tính :
(
)
(
)
2 1 2 1 .
− +
2) Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình :
x y 1
.
2x 3y 7
− =
+ =
3) Gi
ả
i ph
ươ
ng trình : 9x
2
+ 8x
−
1 = 0.
Bài 2.
(2,0
đ
i
ể
m)
Cho Parabol (P) : y = x
2
và
đườ
ng th
ẳ
ng (d) : y = 2x + m
2
+ 1 (m là tham
s
ố
).
1) Xác
đị
nh t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
c
ủ
a m
để
(d) song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng (d') :
y = 2m
2
x + m
2
+ m.
234
2) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng v
ớ
i m
ọ
i m, (d) luôn c
ắ
t (P) t
ạ
i hai
đ
i
ể
m phân bi
ệ
t A và B.
3) Kí hi
ệ
u x
A
; x
B
là hoành
độ
c
ủ
a
đ
i
ể
m A và
đ
i
ể
m B. Tìm m sao cho
2 2
A B
x x 14.
+ =
Bài 3.
(2,0
đ
i
ể
m)
Hai xe ô tô cùng
đ
i t
ừ
c
ả
ng Dung Qu
ấ
t
đế
n khu du l
ị
ch Sa Hu
ỳ
nh, xe th
ứ
hai
đế
n s
ớ
m h
ơ
n xe th
ứ
nh
ấ
t là 1 gi
ờ
. Lúc tr
ở
v
ề
xe th
ứ
nh
ấ
t t
ă
ng v
ậ
n t
ố
c
thêm 5 km m
ỗ
i gi
ờ
, xe th
ứ
hai v
ẫ
n gi
ữ
nguyên v
ậ
n t
ố
c nh
ư
ng d
ừ
ng l
ạ
i ngh
ỉ
ở
m
ộ
t
đ
i
ể
m trên
đườ
ng h
ế
t 40 phút, sau
đ
ó v
ề
đế
n c
ả
ng Dung Qu
ấ
t cùng
lúc v
ớ
i xe th
ứ
nh
ấ
t. Tìm v
ậ
n t
ố
c ban
đầ
u c
ủ
a m
ỗ
i xe, bi
ế
t chi
ề
u dài qu
ả
ng
đườ
ng t
ừ
c
ả
ng Dung Qu
ấ
t
đế
n khu du l
ị
ch Sa Hu
ỳ
nh là 120 km và khi
đ
i
hay v
ề
hai xe
đề
u xu
ấ
t phát cùng m
ộ
t lúc.
Bài 4.
(3,5
đ
i
ể
m)
Cho
đườ
ng tròn tâm (O)
đườ
ng kính AB = 2R và C là m
ộ
t
đ
i
ể
m n
ằ
m trên
đườ
ng tròn sao cho CA > CB. G
ọ
i I là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a OA. V
ẽ
đườ
ng th
ẳ
ng
d vuông góc v
ớ
i AB t
ạ
i I, c
ắ
t tia BC t
ạ
i M và c
ắ
t
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng AC t
ạ
i P ; AM
c
ắ
t
đườ
ng tròn (O) t
ạ
i
đ
i
ể
m th
ứ
hai K.
1) Ch
ứ
ng minh t
ứ
giác BCPI n
ộ
i ti
ế
p
đượ
c trong m
ộ
t
đườ
ng tròn.
2) Ch
ứ
ng minh ba
đ
i
ể
m B, P, K th
ẳ
ng hàng.
3) Các ti
ế
p tuy
ế
n t
ạ
i A và C c
ủ
a
đườ
ng tròn (O) c
ắ
t nhau t
ạ
i Q. Tính di
ệ
n
tích c
ủ
a t
ứ
giác QAIM theo R khi BC = R.
Bài 5.
(1,0
đ
i
ể
m)
Cho x > 0, y > 0 tho
ả
mãn x
2
+ y
2
= 1. Tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c
2xy
A .
1 xy
−
=
+
235
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
ể
m)
1) Tính :
3 16 5 36.
+
2) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng v
ớ
i x > 0 và
x 1
≠
thì
x 1 x 1
.
x 1 x x x
+
− =
− −
3) Cho hàm s
ố
b
ậ
c nh
ấ
t : y = (2m + 1)x
−
6.
a) V
ớ
i giá tr
ị
nào c
ủ
a m thì hàm s
ố
đ
ã cho ngh
ị
ch bi
ế
n trên R ?
b) Tìm m
để
đồ
th
ị
c
ủ
a hàm s
ố
đ
ã cho
đ
i qua
đ
i
ể
m A(1 ; 2).
Bài 2.
(2,0
đ
i
ể
m)
1) Gi
ả
i ph
ươ
ng trình : 2x
2
+ 3x
−
5 = 0.
2) Tìm giá tr
ị
c
ủ
a tham s
ố
m
để
ph
ươ
ng trình : x
2
+ mx + m
−
2 = 0 có hai
nghi
ệ
m x
1
, x
2
tho
ả
mãn h
ệ
th
ứ
c
1 2
x x 2
− =
.
3) Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình :
x y xy 1
.
x 2y xy 1
+ = −
+ = +
Bài 3.
(2,0
đ
i
ể
m)
M
ộ
t t
ổ
công nhân d
ự
đị
nh làm xong 240 s
ả
n ph
ẩ
m trong m
ộ
t th
ờ
i gian nh
ấ
t
đị
nh. Nh
ư
ng khi th
ự
c hi
ệ
n, nh
ờ
c
ả
i ti
ế
n k
ỹ
thu
ậ
t nên m
ỗ
i ngày t
ổ
đ
ã làm
t
ă
ng thêm 10 s
ả
n ph
ẩ
m so v
ớ
i d
ự
đị
nh. Do
đ
ó, t
ổ
đ
ã hoàn thành công vi
ệ
c
s
ớ
m h
ơ
n d
ự
đị
nh 2 ngày. H
ỏ
i khi th
ự
c hi
ệ
n, m
ỗ
i ngày t
ổ
đ
ã làm
đượ
c bao
nhiêu s
ả
n ph
ẩ
m ?
Bài 4.
(3,5
đ
i
ể
m)
Cho
đườ
ng tròn (O) c
ố
đị
nh. T
ừ
m
ộ
t
đ
i
ể
m A c
ố
đị
nh
ở
bên ngoài
đườ
ng
tròn (O), k
ẻ
các ti
ế
p tuy
ế
n AM và AN v
ớ
i
đườ
ng tròn (v
ớ
i M ; N là các
ti
ế
p
đ
i
ể
m).
Đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua A c
ắ
t
đườ
ng tròn (O) t
ạ
i hai
đ
i
ể
m B và C
(B n
ằ
m gi
ữ
a A và C). G
ọ
i I là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a dây BC.
1) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng : AMON là t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p.
2) G
ọ
i K là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a MN và BC. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng : AK
.
AI = AB
.
AC
236
3) Khi cát tuy
ế
n ABC thay
đổ
i thì
đ
i
ể
m I chuy
ể
n
độ
ng trên cung tròn nào ?
Vì sao ?
4) Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a cát tuy
ế
n ABC
để
IM = 2IN.
Bài 5.
(1,0
đ
i
ể
m)
V
ớ
i
x 0
≠
, tìm giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c :
2
2
x 2x 2014
A .
x
− +
=
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi : TOÁN (Hệ Chuyên)
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
ể
m)
1) Rút g
ọ
n bi
ể
u th
ứ
c
2 2
2
x x x x
A x 1
x x 1 x x 1
− +
= + + +
+ + − +
v
ớ
i
x 0.
≥
2) Ch
ứ
ng minh khi giá tr
ị
c
ủ
a m thay
đổ
i thì các
đườ
ng th
ẳ
ng (m
−
1)x +
(2m + 1)y = 4m +5 luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh. Tìm to
ạ
độ
c
ố
đị
nh
đ
ó.
Bài 2.
(1,5
đ
i
ể
m)
1) Tìm s
ố
chính ph
ươ
ng có 4 ch
ữ
s
ố
, bi
ế
t r
ằ
ng khi gi
ả
m m
ỗ
i ch
ữ
s
ố
m
ộ
t
đơ
n v
ị
thì s
ố
m
ớ
i
đượ
c t
ạ
o thành c
ũ
ng là m
ộ
t s
ố
chính ph
ươ
ng có 4 ch
ữ
s
ố
.
2) Tìm nghi
ệ
m nguyên c
ủ
a ph
ươ
ng trình
2 2
x xy y 3x y 1.
+ + = + −
Bài 3.
(2,5
đ
i
ể
m)
1) Tìm các giá tr
ị
c
ủ
a m
để
ph
ươ
ng trình
(
)
2
x m 2 x m 1 0
+ + − + =
có 2
nghi
ệ
m x
1
, x
2
tho
ả
mãn h
ệ
th
ứ
c
1 2
1 1 3
.
x x 10
− =
2) Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình
( )
( )
x 1 x 2 y
.
y 1 y 2 x
+ =
+ =
237
3) Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
2 3
3 x 6 8 x 1 3 .
− = − −
Bài 4.
(3,5
đ
i
ể
m)
Cho tam giác ABC có ba góc nh
ọ
n, AB < AC và
đườ
ng tròn (O ; R) ngo
ạ
i
ti
ế
p tam giác
đ
ó. Ti
ế
p tuy
ế
n t
ạ
i A c
ủ
a
đườ
ng tròn (O ; R) c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng
BC t
ạ
i
đ
i
ể
m M. K
ẻ
đườ
ng cao AH c
ủ
a tam giác ABC.
1) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng : BC = 2Rsin
BAC.
2)
Đ
i
ể
m N chuy
ể
n
độ
ng trên c
ạ
nh BC (N khác B và C). G
ọ
i E, F l
ầ
n l
ượ
t là
hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
đ
i
ể
m N lên AB, AC. Xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a
đ
i
ể
m N
để
độ
dài
đ
o
ạ
n EF ng
ắ
n nh
ấ
t.
3)
Đặ
t BC = a ; CA = b ; AB = c. Tính
độ
dài
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng MA theo a, b, c.
4) Các ti
ế
p tuy
ế
n t
ạ
i B c
ủ
a
đườ
ng tròn (O ; R) c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng MA l
ầ
n
l
ượ
t
ở
P và Q. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng HA là tia phân giác c
ủ
a góc PHQ.
Bài 5.
(1,0
đ
i
ể
m)
Trong tam giác
đề
u có c
ạ
nh b
ằ
ng 8,
đặ
t 193
đ
i
ể
m phân bi
ệ
t. Ch
ứ
ng minh
t
ồ
n t
ạ
i 2
đ
i
ể
m trong 193
đ
i
ể
m
đ
ã cho có kho
ả
ng cách không v
ượ
t quá
3
3
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi : TOÁN CHUYÊN
Thời gian làm bài : 150 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
ể
m)
a) Cho bi
ể
u th
ứ
c
– – –
3 3 +
P = + +
3 3 + +1
x x x
x x x x x
. Tìm t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
c
ủ
a x sao cho P > 2.
238
b) Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng to
ạ
độ
Oxy cho parabol (P) : y = –x
2
và
đườ
ng th
ẳ
ng
(d) : y = mx –1 (m là tham s
ố
). Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng v
ớ
i m
ọ
i giá tr
ị
c
ủ
a m,
đườ
ng th
ẳ
ng (d) luôn c
ắ
t parabol (P) t
ạ
i hai
đ
i
ể
m phân bi
ệ
t có hoành
độ
x
1
,
x
2
tho
ả
mãn
1 2
2
x x
− ≥
.
Bài 2.
(1,5
đ
i
ể
m)
a) Tìm t
ấ
t c
ả
c
ặ
p s
ố
nguyên d
ươ
ng (a ; b) sao cho
2
a 2
ab 2
−
+
là s
ố
nguyên.
b) Cho 3 s
ố
nguyên d
ươ
ng
a, b,c
tho
ả
đ
i
ề
u ki
ệ
n
a c
2 b 1
= +
và
a 1
>
. Tìm
t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
c
ủ
a c tho
ả
mãn
đẳ
ng th
ứ
c
đ
ã cho.
Bài 3.
(2,5
đ
i
ể
m)
a) Cho x, y là các s
ố
th
ự
c tho
ả
mãn x
2
+ 2xy + 7(x + y) + 2y
2
+ 10 = 0.
Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t và giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c S = x + y + 3.
b) Gi
ả
i ph
ươ
ng trình :
2 3
(x 4) 6 x 3x 13
+ − + =
.
Bài 4.
(3,5
đ
i
ể
m)
Cho hình vuông ABCD có c
ạ
nh b
ằ
ng a. Trên c
ạ
nh BC l
ấ
y
đ
i
ể
m E ;
đườ
ng
th
ẳ
ng qua B vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng DE c
ắ
t DE t
ạ
i H và c
ắ
t DC t
ạ
i K.
G
ọ
i M là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a DB và AH.
a) Ch
ứ
ng minh ba
đ
i
ể
m M, E, K th
ẳ
ng hàng.
b) Ch
ứ
ng minh E là tâm c
ủ
a
đườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p tam giác CHM.
c) Khi E di chuy
ể
n trên c
ạ
nh BC thì
đ
i
ể
m H di chuy
ể
n trên
đườ
ng nào ?
d) Khi
0
MCH 30
=
, tính
độ
dài c
ủ
a
đ
o
ạ
n HK theo a.
Bài 5.
(1,0
đ
i
ể
m)
Cho 2014 s
ố
t
ự
nhiên b
ấ
t kì. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng trong s
ố
các s
ố
đ
ó có m
ộ
t
s
ố
chia h
ế
t cho 2014 ho
ặ
c có m
ộ
t s
ố
s
ố
mà t
ổ
ng c
ủ
a các s
ố
đ
ó chia h
ế
t cho
2014.
239
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi : TOÁN (không chuyên)
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
ể
m)
a) Th
ự
c hi
ệ
n phép tính :
2 25 3 4.
+
b) Xác
đị
nh a và b
để
đồ
th
ị
c
ủ
a hàm s
ố
y a + b
x
=
đ
i qua
đ
i
ể
m A(1 ; −2)
và
đ
i
ể
m B(3 ; 4).
c) Rút g
ọ
n bi
ể
u th
ứ
c
2 4
A :
2 2 2
x x
x x x
+
= +
+ − +
v
ớ
i x
≥
0 và x
≠
4.
Bài 2.
(2,0
đ
i
ể
m)
1) Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
4 2
x 5x 36 0.
+ − =
2) Cho ph
ươ
ng trình
2 2
(1)
x (3m 1)x 2m m.1 0 − + + + =
v
ớ
i m là tham s
ố
.
a) Ch
ứ
ng minh ph
ươ
ng trình (1) luôn có hai nghi
ệ
m phân bi
ệ
t v
ớ
i m
ọ
i
giá tr
ị
c
ủ
a m.
b) G
ọ
i
1 2
x , x
là các nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình (1). Tìm m
để
bi
ể
u th
ứ
c
1 2
2 2
1 2
B x x 3x x
= + −
đạ
t giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t.
Bài 3.
(2,0
đ
i
ể
m)
Để
chu
ẩ
n b
ị
cho m
ộ
t chuy
ế
n
đ
i
đ
ánh b
ắ
t cá
ở
Hoàng Sa, hai ng
ư
dân
đả
o
Lý S
ơ
n c
ầ
n chuy
ể
n m
ộ
t s
ố
l
ươ
ng th
ự
c, th
ự
c ph
ẩ
m lên tàu. N
ế
u ng
ườ
i th
ứ
nh
ấ
t chuy
ể
n xong m
ộ
t n
ử
a s
ố
l
ươ
ng th
ự
c, th
ự
c ph
ẩ
m ; sau
đ
ó ng
ườ
i th
ứ
hai
chuy
ể
n h
ế
t s
ố
còn l
ạ
i lên tàu thì th
ờ
i gian ng
ườ
i th
ứ
hai hoàn thành lâu h
ơ
n
ng
ườ
i th
ứ
nh
ấ
t là 3 gi
ờ
. N
ế
u c
ả
hai ng
ườ
i cùng làm chung thì th
ờ
i gian
chuy
ể
n h
ế
t s
ố
l
ươ
ng th
ự
c, th
ự
c ph
ẩ
m lên tàu là
20
7
gi
ờ
. H
ỏ
i n
ế
u làm riêng
m
ộ
t mình thì m
ỗ
i ng
ườ
i chuy
ể
n h
ế
t s
ố
l
ươ
ng th
ự
c, th
ự
c ph
ẩ
m
đ
ó lên tàu
trong th
ờ
i gian bao lâu ?
240
Bài 4.
(3,5
đ
i
ể
m)
Cho n
ử
a
đườ
ng tròn tâm O,
đườ
ng kính AB = 2R. G
ọ
i M là
đ
i
ể
m chính
gi
ữ
a c
ủ
a cung AB ; P là m
ộ
t
đ
i
ể
m thu
ộ
c cung MB (P khác M và P khác B).
Đườ
ng th
ẳ
ng AP c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng OM t
ạ
i C ;
đườ
ng th
ẳ
ng OM c
ắ
t
đườ
ng
th
ẳ
ng BP t
ạ
i D. Ti
ế
p tuy
ế
n c
ủ
a n
ử
a
đườ
ng tròn
ở
P c
ắ
t CD t
ạ
i I.
a) Ch
ứ
ng minh OADP là t
ứ
giác n
ộ
i ti
ế
p
đườ
ng tròn.
b) Ch
ứ
ng minh OB.AC = OC.BD.
c) Tìm v
ị
trí c
ủ
a
đ
i
ể
m P trên cung MB
để
tam giác PIC là tam giác
đề
u.
Khi
đ
ó, hãy tính di
ệ
n tích c
ủ
a tam giác PIC theo R.
Bài 5
: (1,0
đ
i
ể
m)
Cho bi
ể
u th
ứ
c
5 4 3 2014
A (4x 4x 5x 5x 2) 2015
= + − + − + . Tính giá tr
ị
c
ủ
a
bi
ể
u th
ứ
c A khi
1 2 1
x
2
2 1
−
=
+
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NGÃI
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
ể
m)
1) Th
ự
c hi
ệ
n phép tính :
4 9 9 4.
+
2) Rút g
ọ
n bi
ể
u th
ứ
c
x x x x
P
1 x 1 x
+ −
= −
+ −
v
ớ
i
x 0 ; x 1.
≥ ≠
3) Cho
đườ
ng th
ẳ
ng (d) : y = 2014x + m. Xác
đị
nh m
để
(d)
đ
i qua
đ
i
ể
m
A(1 ;
−
1).
Bài 2.
(2,0
đ
i
ể
m)
1) Gi
ả
i ph
ươ
ng trình x
2
−
6x + 8 = 0.
241
2) Cho ph
ươ
ng trình x
2
−
2(m + 1)x + 4m
−
3 = 0 (1) (v
ớ
i m là tham s
ố
).
a) Ch
ứ
ng minh ph
ươ
ng trình (1) luôn có hai nghi
ệ
m phân bi
ệ
t v
ớ
i m
ọ
i
giá tr
ị
c
ủ
a m.
b) G
ọ
i x
1
; x
2
là nghi
ệ
m c
ủ
a ph
ươ
ng trình (1), tìm m
ộ
t h
ệ
th
ứ
c liên h
ệ
gi
ữ
a x
1
; x
2
không ph
ụ
thu
ộ
c vào m.
Bài 3.
(2,0
đ
i
ể
m)
M
ộ
t công ti d
ự
đị
nh
đ
i
ề
u
độ
ng m
ộ
t s
ố
xe chuy
ể
n 180 t
ấ
n hàng t
ừ
c
ả
ng
Dung Qu
ấ
t vào thành ph
ố
H
ồ
Chí Minh, m
ỗ
i xe ch
ở
kh
ố
i l
ượ
ng hàng nh
ư
nhau. Nh
ư
ng do nhu c
ầ
u th
ự
c t
ế
c
ầ
n chuy
ể
n thêm 28 t
ấ
n hàng nên công ti
đ
ó ph
ả
i
đ
i
ề
u
độ
ng thêm 1 xe cùng lo
ạ
i và m
ỗ
i xe bây gi
ờ
ph
ả
i ch
ở
thêm 1
t
ấ
n hàng m
ớ
i
đ
áp
ứ
ng
đượ
c nhu c
ầ
u
đặ
t ra. H
ỏ
i theo d
ự
đị
nh công ti
đ
ó c
ầ
n
đ
i
ề
u
độ
ng bao nhiêu xe ? Bi
ế
t r
ằ
ng m
ỗ
i xe không
đượ
c ch
ở
quá 15 t
ấ
n hàng.
Bài 4.
(3,5
đ
i
ể
m)
Cho n
ử
a
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB = 2R,
đ
i
ể
m C thu
ộ
c n
ử
a
đườ
ng
tròn (CA < CB). G
ọ
i D là hình chi
ế
u c
ủ
a C trên AB.
Đ
i
ể
m E chuy
ể
n
độ
ng
trên
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng CD (E khác C và D). Tia AE c
ắ
t
đườ
ng tròn t
ạ
i
đ
i
ể
m th
ứ
hai F.
1) Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng :
a) T
ứ
giác BDEF n
ộ
i ti
ế
p
đượ
c
đườ
ng tròn.
b) AC
2
= AE.AF.
2) Tính AE.AF + BD.BA theo R.
3) Khi
đ
i
ể
m E chuy
ể
n
độ
ng trên
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng CD thì tâm
đườ
ng tròn ngo
ạ
i
ti
ế
p tam giác CEF chuy
ể
n
độ
ng trên
đườ
ng nào ? Vì sao ?
Bài 5.
(1,0
đ
i
ể
m)
Cho a, b
≠
0. Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a bi
ể
u th
ứ
c
( ) ( )
( )
2 2
7 a b 9 a b
M .
2 2
2014 a b
+ − −
=
+
242
MỤC LỤC
Lời nói đầu ..................................................................................................................... 3
Phần một. ĐẠI SỐ
Chủ đề 1. Biến đổi biểu thức đại số
I. Kiến thức cần sử dụng ........................................................................................... 5
II. Các dạng toán thường gặp ..................................................................................... 5
III. Bài tập vận dụng.................................................................................................. 11
Chủ đề 2. Phương trình và Hệ phương trình
I. Kiến thức cần sử dụng ......................................................................................... 14
II. Các dạng toán thường gặp ................................................................................... 15
III. Bài tập vận dụng.................................................................................................. 30
Chủ đề 3. Hàm số và đồ thị
I. Kiến thức cần sử dụng ......................................................................................... 35
II. Các dạng toán thường gặp ................................................................................... 35
III. Bài tập vận dụng.................................................................................................. 41
Chủ đề 4. Bất đẳng thức −
−−
− Bất phương trình
I. Kiến thức cần sử dụng ......................................................................................... 43
II. Các dạng toán thường gặp ................................................................................... 44
III. Bài tập vận dụng.................................................................................................. 50
Gợi ý −
−−
− Hướng dẫn giải phần Đại số .......................................................................... 52
Phần hai. HÌNH HỌC
Chủ đề 1. Tính toán các đại lượng hình học
I. Kiến thức cần sử dụng ......................................................................................... 94
II. Các dạng toán thường gặp ................................................................................... 94
III. Bài tập vận dụng................................................................................................ 110
Chủ đề 2. Chứng minh các yếu tố hình học, quan hệ hình học
I. Kiến thức cần sử dụng ....................................................................................... 112
II. Các dạng toán thường gặp ................................................................................. 112
III. Bài tập vận dụng................................................................................................ 142
243
Chủ đề 3. Tập hợp điểm
I. Kiến thức cần sử dụng ....................................................................................... 147
II. Các dạng toán thường gặp ................................................................................. 147
III. Bài tập vận dụng................................................................................................ 157
Chủ đề 4. Cực trị hình học
I. Kiến thức cần sử dụng ....................................................................................... 158
II. Các dạng toán thường gặp ................................................................................. 158
III. Bài tập vận dụng................................................................................................ 170
Gợi ý −
−−
− Hướng dẫn giải phần Hình học ................................................................... 177
Phần ba. SỐ HỌC
Chủ đề 1. Tính chia hết - Đồng dư thức
1. Phương pháp giải............................................................................................... 201
2. Các ví dụ........................................................................................................... 201
3. Bài tập tự luyện ................................................................................................. 205
Chủ đề 2. Số nguyên tố - Hợp số - Số chính phương
1. Phương pháp giải............................................................................................... 206
2. Các ví dụ........................................................................................................... 206
3. Bài tập tự luyện ................................................................................................. 208
Chủ đề 3. Phương trình nghiệm nguyên
1. Phương pháp giải............................................................................................... 209
2. Các ví dụ........................................................................................................... 209
3. Bài tập tự luyện ................................................................................................. 212
Chủ đề 4. Toán suy luận lô-gic
1. Phương pháp giải............................................................................................... 212
2. Các ví dụ........................................................................................................... 213
3. Bài tập tự luyện ................................................................................................. 218
Gợi ý −
−−
− Hướng dẫn giải phần Số học........................................................................ 220
Phần bốn. Một số đề thi vào lớp 10 THPT
và THPT Chuyên Lê Khiết....................................229
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.