Trọng tâm kiến thức và các dạng đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán

Tài liệu gồm 242 trang, được biên soạn bởi các tác giả: Trần Hữu Tháp (Chủ biên), Nguyễn Văn Chi, Huỳnh Thanh Hùng, Hồ Tấn Yên, Định Văn Thân, Đoàn Văn Trúc; trình bày trọng tâm kiến thức và các dạng đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán.

TRN HU THÁP (Ch biên)
NGUYN VĂN CHI - HUNH THANH HÙNG
H TN YÊN - ĐỊNH VĂN THÂN - ĐOÀN VĂN TC
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
và CÁC DẠNG ĐỀ ÔN THI VO LỚP 10
Môn
TOÁN
NHÀ XUT BN GIÁO DC VIT NAM
3
LI NÓI ĐU
Để đáp ng nhu cu ca đông đảo thy giáo, các bc ph huynh hc
sinh trên địa bàn tnh Qung Ngãi mt tài liu ôn tp môn Toán cp Trung hc
cơ s (THCS) nói chung và ôn tp môn Toán lp 9 i riêng. S Giáo dc Đào
to Qung Ngãi đã t chc biên son tài liu này.
Ni dung ca tài liu y da trên chương trình b môn Toán cp THCS
(trng tâm lp 9) hin hành và hướng dn ni dung ôn thi vào lp 10 năm hc
2015 - 2016 ca S Giáo dc và Đào to Qung Ngãi.
Cu trúc ca tài liu gm bn phn chính :
Phn mt : Đại s.
Phn hai : Hình hc.
Phn ba : S hc và toán suy lun lô-gic (dành cho hc sinh khá, gii).
Phn tư : Mt s đề thi vào lp 10 THPT và THPT chuyên Lê Khiết.
Trong các phn th nht, th hai, th ba được phân loi theo tng ch đề
liên quan mt thiết đến nhng dng toán trong cu trúc ca đề thi. c bn có
đồng ý vi chúng tôi rng : Dy và hc phương pháp gii toán vn tt hơn là dy
và hc tng bài toán c th”. Vi quan đim như thế nên trong tng ch đề chúng
i đã c gng th hin theo tnh t như sau :
Kiến thc cn s dng.
Các dng toán thường gp. Gm :
+ Phương pháp gii cho tng dng c th.
+ Các ví d minh ho phương pháp gii cho tng dng toán.
Bài tp vn dng (gm h thng bài tp cơ bn, bài tp nâng cao...).
Vi hi vng s giúp bn đọc trong mt thi gian ngn th h thng đưc
toàn b nhng kiến thc cn nh trong chương trình môn Toán cp THCS (trng
tâm là môn Toán lp 9), đặc bit hơn c là cung cp cho bn đọc nhng phương
pháp gii toán cơ bn để các bn nhiu hướng gii quyết trước mt vn đề c
th. Các bài tp tng hp nhm giúp bn đọc vn dng linh hot nhng hiu biết
riêng l t các ví d minh ho để gii quyết nhng vn đề phc tp hơn.
4
Phn th tư s gii thiu mt s đề thi để bn đọc làm quen trước khi bước
o kì thi tuyn sinh o lp 10 Trung hc ph thông Trung hc ph thông
chuyên Lê Khiết năm hc 2015 - 2016.
i liu ôn tp này do tp th các giáo viên nhiu năm kinh nghim trong
ging dy b môn Toán các trường THCS trên địa bàn tnh biên son.
Chúng tôi hi vng rng, tài liu ôn tp y, không m i cm nang, thì
cũng mt trong nhng tài liu tht s b ích kng nhng cho hc sinh n
i liu tham kho hết sc cn thiết cho nhiu giáo viên trong vic hướng dn
hc sinh ôn tp môn Toán lp 9 luyn thi o lp 10.
khuôn kh cun sách và thi gian biên son hn nên chúng tôi đã
c gng rt nhiu nhưng vn không th hin hết nhng gì bn đọc mong mun.
Mong nhn được nhng góp ý ca bn đọc để ln tái bn sách s được tt hơn.
Qung Ngãi, tháng 03 năm 2015
Tp th tác gi
5
Phần một.
ĐẠI SỐ
BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Đa thức : Khái niệm đa thức ; khái niệm bậc và nghiệm của đa thức ; các
phép toán về đa thức.
2. Phân thức : Khái niệm ; tính chất ; các phép toán về phân thức.
3. Căn thức : Khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học ; điều kiện tồn tại
căn bậc hai ; các phép tính về căn thức.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
RÚT GỌN, TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
1. PHƯƠNG PP GII
Đối vi i tp rút gn biu thc : Biu thc cn rút gn thường gm nhiu
đơn thc, nh thc cha lu tha căn thc, kết hp vi nhau trong mt dãy các
phép tính phc tp, ta có th tiến hành các bước như sau :
Bước 1 : Nhn xét chung toàn b biu thc để thy các biu thc con phc
tp, cng knh và các biu thc con tương đối đơn gin hơn. Nhn xét các lu
tha căn thc th liên quan đến các hng đẳng thc quen thuc. Tìm điu
kin xác đnh.
Bước 2 : Rút gn tng biu thc con đã cho ; th kí hiu riêng tng biu
thc con đó bng mt ch cái A, B, C,… riêng bit. Thc hin đúng th t các
phép tính. Chú ý nhóm các s hng thích hp.
Ch
ChCh
Ch 
  
 
1
11
1
6
Bước 3 : Kết hp các kết qu ca bước 2 vào biu thc để bài đã cho tiếp tc
thc hin các phép biến đổi.
Chú ý :
- Luôn phi kim tra li các điu kin thc hin các biến đổi, các công thc vn
dng.
- th gii quyết gn nh tiến hành ngay các phép tính gia các biu thc
phc tp ca đề bài, không cn rút gn tng biu thc con.
- Các bài tp rút gn cha căn thc th vn dng đưa mt tha s ra
hoc vào du căn ; trc căn thc mu s nếu có.
- Các bài tp dng phân thc chú ý đến cách phân tích đa thc thành nhân
t.
- Bài tp tính giá tr mt biu thc thường rút gn trước, cũng th tính trc
tiếp giá tr tng biu thc con ri kết hp li.
2. CÁC VÍ D
Ví d 1 :t gn ri tính giá tr ca biu thc
x
3
(x + y) – x
2
(x
2
+ y) + x(xyy) ti x = 1 và y = 2.
Hướng dn gii
x
3
(x + y) – x
2
(x
2
+ y) + x(xyy) = x
4
+ x
3
yx
4
x
2
y + x
2
yxy
= x
3
yxy = xy(x
2
– 1).
Thay x = 1 và y = 2 o biu thc, ta được 1.2.(1
2
– 1) = 0.
Vy giá tr ca biu thc đã cho ti x = 1 và y = 2 bng 0.
Ví d 2 : Cho phân thc
2
6 5
( 1)( 3)( 5)
x x
Q
x x x
+ +
=
+ +
.
a) Rút gn Q.
b) Tìm g tr ca Q khi x = 2015.
Hướng dn gii
a) ĐKXĐ :
1; 3; 5.
x x x
7
2
6 5 ( 1)( 5) 1
( 1)( 3)( 5) ( 1)( 3)( 5) 3
+ + + +
= = =
x x x x
Q
x x x x x x x
.
b) Thay x = 2015 vào biu thc Q ta được
1 1
2015 3 2012
= =
Q .
V
y giá tr
c
a bi
u th
c Q t
i x = 2015 là
1
2012
.
Ví d 3 :
Cho bi
u th
c A =
2
1
+
x x x
x x x
.
a) Tìm
đ
i
u ki
n c
a x
để
A có ngh
ĩ
a.
b) Rút g
n A.
c) Tính giá tr
c
a A khi x = 6 + 2
5
.
Hướng dn gii
a) A có ngh
ĩ
a
x > 0 x
1
.
b) A
2
1
= +
x x x
x x x
(
)
( )
2 1
1
1
= +
x x
x
x
x x
1 2
1 1
= +
x x
x x
2 1
1
+
=
x x
x
(
)
2
1
1
=
x
x
1
=
x
c) x
(
)
2
6 2 5 5 1
= + = +
Do
đ
ó giá tr
c
a bi
u th
c A t
i
(
)
2
5 1
= +x
là
A
( )
2
5 1 1
= +
5 1 1
= +
5
=
8
Dạng 2.
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
1. PHƯƠNG PP GII
Để chng minh mt đẳng thc A = B ta có th thc hin :
Bin đổi đại s mt vế ca đẳng thc (A hoc B) để được kết qu là vế kia.
Thông thường xut phát t mt vế phc tp hơn vế kia. Như vy, thc cht là
tiến hành mt bài tp rút gn biu thc đã tnh bày trên.
Biến đổi đồng thi c hai vế để được cùng mt kết qu C.
Chng minh hiu A – B = 0 hoc B – A = 0.
Chng minh bng phương pháp quy np.
Khi chng minh đẳng thc điu kin, ta s dng điu kin ca gi thiết
thay vào biu thc hoc bình phương hai vế ca đẳng thc cn chng minh kết
hp vi điu kin ca gi thiết.
Chú ý :
Khác vi bài tp rút gn, bài tp chng minh đòi hi các biến đổi đại s
định hướng rt v mt dng định sn (vế còn li hoc biu thc C trung
gian).
Chng minh mt biu thc cha ch không ph thuc vào biến chng
minh biu thc đó là mt hng s.
2. CÁC VÍ D
Ví d 1 : Chng minh đẳng thc (a
2
+ b
2
)(x
2
+ y
2
) (ax + by)
2
= (ay – bx)
2
.
Hướng dn gii
Ta có VT = (a
2
+ b
2
)(x
2
+ y
2
) – (ax + by)
2
= a
2
x
2
+ a
2
y
2
+ b
2
x
2
+ b
2
y
2
– a
2
x
2
– 2abxy – b
2
y
2
= a
2
y
2
– 2abxy + b
2
x
2
= (ay – bx)
2
= VP.
Đẳng thc được chng minh.
9
Ví d 2 : Chng minh đẳng thc
3 2 2 3 2 2 8 2 7 8 2 7
+ = +
.
Hướng dn gii
Ta có
VT =
2 2
3 2 2 3 2 2 ( 2 1) ( 2 1)
+ = +
2 1 2 1 2
= + =
(1)
VP =
2 2
8 2 7 8 2 7 ( 7 1) ( 7 1)
+ = +
7 1 7 1 2
= + =
(2)
T (1) (2) suy ra
3 2 2 3 2 2 8 2 7 8 2 7
+ = +
. Đẳng
thc được chng minh.
Ví d 3 :
1 1
+
=
+
a a a a
a a
(vi a
0 ; 1
a
).
Hướng dn gii
Điu kin a
0 ; 1
a
.
Ta có
( 1) (1 )
0.
1 1 (1 ) (1 )
+ +
= = =
+ +
a a a a a a a a
a a
a a a a
Vy
1 1
+
=
+
a a a a
a a
. Đẳng thc được chng minh.
Ví d 4 : Chng minh rng vi mi s n nguyên dương ta có
2 2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 3 .....
6
+ +
+ + + + =
n n n
n .
Hướng dn gii
Khi n = 1 : V
ế
trái 1
2
= 1 ; V
ế
ph
i
1.2.3
1
6
=
.
Đẳ
ng th
c
đ
úng.
Gi
s
đẳ
ng th
c
đ
úng khi n = k, khi
đ
ó :
2 2 2 2
k(k 1)(2 1)
1 2 3 ..... .
6
+ +
+ + + + =
k
k
10
Ta ch
ng minh
đẳ
ng th
c
đ
úng khi n = k + 1. Th
t v
y :
2
2 2 2 2 2
2 2
( 1)(2k 1) 6( 1)
1 2 3 ..... ( 1)
6 6
( 1)(2 6 6)] ( 1)(2 7 6)
6 6
(k 1)( 2)(2 3) ( 1)[(k+1)+1][2( 1) 1]
.
6 6
k k k
k k
k k k k k k k
k k k k
+ + +
+ + + + + + = +
+ + + + + + +
= =
+ + + + + +
= =
Đẳng thc được chng minh.
Ví d 5 : Cho x, y tho mãn x + y = 1. Chng minh x
3
+ y
3
+ 3xy = 1.
Hướng dn gii
Ta có x + y = 1
y = 1 – x.
Do đó : x
3
+ y
3
+ 3xy = x
3
+ (1 – x)
3
+ 3x(1 – x)
= x
3
+ 1 – 3x + 3x
2
x
3
+ 3x – 3x
2
= 1.
Đẳng thc được chng minh.
Ví d 6 : Cho biu thc
2 2 2
4
2
2015
+
=
x x xy y
A
x y
x
(vi x 0 và x y).
Chng t giá tr ca biu thc A không ph thuc vào hai biến x y.
Hướng dn gii
Vi x 0 và x y, ta có :
2 2 2
4
2
2015
+
=
x x xy y
A
x y
x
2
2
2015 .
=
x y
x
x y
x
2015
=
x y
x y
.
Khi x
y > 0 : A = 2015 1 = 2014.
Khi x
y < 0 : A = 2015 + 1 = 2016.
Vy vi x 0 và x y t giá tr ca biu thc A không ph thuc o hai biến
xy.
11
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bài tp cơ bn
Bài 1. a) Chng minh rng a
3
+ b
3
= (a + b)
3
– 3ab(a + b).
b) Cho a + b + c = 0. Chng minh rng a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc.
Bài 2. Thc hin phép tính
2
2
3
1 : 1 .
1
1
+
x x
x
x
Bài 3. Rút gn biu thc
3 2 2 3
3 2 2 3
.
+
+
x x y xy y
x x y xy y
Bài 4.
Tìm
x
để
phân th
c
2
3 2
3 4
2 2
=
+
x x
A
x x x
b
ng 0.
Bài 5.
Th
c hi
n các phép tính
a)
4 12 3 3
+ +
+ 6 ; b)
(
)
(
)
3 5 10 2 3 5
+
;
c)
5 3 5 3 5 1
5 3 5 3 5 1
+ +
+
+
;
d)
( )
14 7 15 5 216
7 5 .
1 2 1 3 3 6
+ +
Bài 6.
Rút g
n các bi
u th
c
a) A =
2
1
+
+
+ +
x x y y y
xy
x y
x y x y
(
x
> 0 ;
y
> 0 ;
x
y
) ;
b) B =
4
+
+
+
x y x y
y
x y
x y x y
(v
i
x
> 0 ;
y
> 0 ;
x
y
) ;
c) C =
1 2 2
1
2 1
+ +
+ +
x x x
x
x x x
(v
i
x
> 0 ;
x
1) ;
d) D =
2
2 1 2
1: : 1
1 1
1
+
x x
x
(v
i
1 <
x
< 1) ;
12
e) E =
( )
2
2
1
:
2
+ +
+
+ +
x y y xy y y xy
x y
x y
x x y y
(v
i
x
>
y
> 0) ;
g) G =
1 2 2
2 1
x x
x
(v
i
x
2 ;
x
3) ;
h) H =
1 1 1
... .
1 2 2 3
2014 2015
+ + +
+ +
+
Bài 7.
Cho bi
u th
c A =
2 2 1
.
1
2 1
+ +
+ +
x x x
x
x x x
a) Rút g
n A.
b) Tìm giá tr
nguyên c
a x
để
giá tr
t
ươ
ng
ng c
a A là s
nguyên.
Bài 8.
Cho bi
u th
c B =
( )
2
2
2
+
+
+
x y xy y
x
x y
x y x y
x y
,
v
i x > 0 ; y > 0 x
y. Ch
ng t
r
ng giá tr
c
a bi
u th
c B không
ph
thu
c vào 2 bi
ế
n xy.
Bài 9.
Cho bi
u th
c : C =
2
.
1
+
x x x
x x x
a) Tìm
đ
i
u ki
n c
a x
để
bi
u th
c xác
đị
nh.
b) Rút g
n C.
c) Tính giá tr
c
a C khi x = 4 +
12
.
Bài 10.
Cho bi
u th
c E =
2 2
: .
1
2 1 1
+
+ + +
x x x
x
x x x
a) Tìm
đ
i
u ki
n c
a x
để
E có ngh
ĩ
a.
b) Rút g
n E.
c) Tính giá tr
c
a E khi x =
16 6 7 7.
+
d) m các gtr
nguyên c
a x sao cho giá tr
t
ươ
ng
ng c
a E là s
nguyên.
Bài 11.
Tính
3 3
5 2 13 5 2 13.
= + + A
13
2. BÀI TPNG CAO
Bài 1.
Ch
ng minh r
ng v
i m
i a,b,c ta ln có :
(a + b)(b + c)(c +a) + abc = (a + b + c)(ab + bc + ca).
Bài 2.
Cho ab = 1. Ch
ng minh r
ng a
5
+ b
5
= (a
3
+ b
3
) (a
2
+ b
2
) – (a + b).
Bài 3.
a) Cho a + b + c = 0 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 14.
Tính giá tr
c
a bi
u th
c A = a
4
+ b
4
+ c
4
.
b) Gi
s
a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc và abc
0.
Tính giá tr
c
a bi
u th
c B =
1 1 1
+ + +
a b c
b c a
.
Bài 4.
Rút g
n bi
u th
c
3 3 3
2 2 2
3
.
+ +
=
+ +
x y z xyz
M
x y z xy yz zx
Bài 5.
Cho a, b, c và x, y, z khác nhau và khác 0. Ch
ng minh r
ng n
ế
u :
0
+ + =
a b c
x y z
1
+ + =
x y z
a b c
t
2 2 2
2 2 2
1.
+ + =
x y z
a b c
Bài 6.
Cho 0 < x < y và 2x
2
+ 2y
2
= 5xy. Ch
ng minh r
ng
3.
+
=
x y
x y
Bài 7.
Bi
ế
t xyz = 1. Ch
ng minh r
ng
1 1 1
1.
1 1 1
+ + =
+ + + + + +x xy y yz z zx
Bài 8.
Ch
ng minh r
ng
S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 +......+ n(n + 1)(n + 2) =
( 1)( 2)( 3)
.
4
+ + +
n n n n
Bài 9.
Tính giá tr
c
a bi
u th
c :
N =
( )
3
2 3
2
1 1 .( (1 ) 1 )
2 1
+ +
+
x x x
x
t
i x =
1
.
5
3. BÀI TP T GII
Bài 1.
Cho bi
u th
c A =
3 2
5 1 1 2 2
.
1
1 1
+
+ +
x x
x
x x x
14
a) Tìm điu kin ca x để A xác đnh.
b) Rút gn A.
c) Tìm giá tr nguyên ca x để A nhn giá tr nguyên.
Bài 2. Rút gn các biu thc :
a)
2 2
1 2
+
+
; b)
1
a a
a
(vi a
0 ; 1
a
) ;
c)
+
+
a ab
a b
(vi a > 0 ; b > 0) ; d)
x
+
+
x x y y
y
(vi x > 0 ; y > 0).
Bài 3. Tính giá tr ca biu thc :
M =
2 3
2 2
2
+ +
+ +
x y xy xy
y
x xy y
ti x = 1 và y = 3.
Bài 4. Tính :
a) P =
2
2
2
2014 2014
1 2014
2015
2015
+ + +
; b)
3 3
2 5 2 5.
= + + Q
PHƯƠNG TRÌNH V HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Phương trình : Phương trình bậc nhất ; hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ;
phương trình bậc hai ; các phương trình quy về bậc nhất hoặc phương
trình bậc hai (Dạng tổng quát cách giải từng loại đó, tính chất các
nghiệm).
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Ch
ChCh
Ch 
  
 
2
22
2
15
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
1. PHƯƠNG PP GII
Bước 1 : Biến đổi phương trình đã cho v dng tng quát
2
0
+ + =
ax bx c
.
Nếu h s a cha tham s t xét trường hp a = 0 sau đó xét trường hp
a
0.
Nếu phương trình ban đầu có cha n mu thì phi đặt điu kin cho n t
điu kin mu khác 0. Tìm mu chung để quy đồng mu, sau đó kh mu bng
cách nhân c hai vế ca phương trình vi mu chung.
Nếu phương trình cha c h s là tham s, khi biến đổi luôn phi cý
đặt điu kin thích hp cho các tham s đó.
Bước 2 : Xác đnh các h s a ; b ; c và tính bit s
(hoc
nếu b =
2
b
)
sau đ
ónh
(ho
c
). C
n chú ý v
i bi
u th
c A b
t kì thì
2
=
A A
.
Ch
ng h
n
2 2
2 1 ( 1) 1
= + =
=
m m m m
.
B
ướ
c 3 : Tính c nghi
m s
(n
ế
u ) theo công th
c :
1,2
2
±
=
b
x
a
ho
c
1, 2
.
b
x
a
±
=
B
ướ
c 4 :
Đố
i chi
ế
u các
đ
i
u ki
n
đ
ã
đặ
t ra trong quá trình bi
ế
n
đổ
i,
để
k
ế
t
lu
n v
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình.
Chú ý :
- Nên biến đổi phương trình dng tng quát
ax + bx + c =
2
0
sao cho a >
0
để
các tính toán sau
đ
ó ít b
nh
m d
u.
- C
n nh
n xét các bi
u th
c c
a m
t ph
ươ
ng trình ph
c t
p, tìm ra m
i liên h
gi
a các bi
u th
c con, trên c
ơ
s
đ
ó l
a ch
n
n ph
thay cho m
t bi
u th
c
để
l
i gi
i
đơ
n gi
n h
ơ
n.
16
2. CÁC VÍ D
Ví d 1 : Gii phương trình
1
.
1
=
a x bx
ax b x
Hướng dn gii
Đ
i
u ki
n
1 0
0.
ax
b x
(1)
V
i
đ
i
u ki
n trên ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
đươ
ng v
i
2
(1 ) 1 0
+ =
ab x ab
2
(1 ) 1
=
ab x ab
(*)
+ N
ế
u 1ab = 0 t m
i x tho
mãn
đ
i
u ki
n (1) nghi
m c
a ph
ươ
ng trình.
+ N
ế
u 1 ab
0 ta (*)
1
= ±
x
. Trong tr
ườ
ng h
p này
đố
i chi
ế
u
đ
i
u
ki
n (1) ta có n
ế
u
1; 1
± ±
a b
t
1
= ±
x
là nghi
m.
Ví d 2 :
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
2
48 4
10 .
3 3
+ =
x x
x
x
Hướng dn gii
Đ
i
u ki
n
0
x
. Ta có :
2 2
2 2
2 2
4 16 8 4 48
3 8.
3 9 3 3 3
= + = +
x x x x
x x
x x
Đặ
t
4
3
=
x
y
x
. Ta có ph
ươ
ng trình
2
3 10 8 0
+ =
y y
4
2 ; .
3
= =
y y
Ti
ế
p t
c gi
i ph
ươ
ng trình
đố
i v
i x :
* V
i y = 2 ta có :
2
4
2 6 12 0
3
=
=
x
x x
x
1 2
21; 3 21, 3 21.
x x
= = + =
* V
i y =
4
3
ta:
2
4 4
4 12 0.
3 3
=
=
x
x x
x
3 4
16 ; 6, 2.
x x
= = =
V
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho 4 nghi
m
1
3 21,
= +x
2
3 21
= x ;
3
6,
=
x
4
2.
=
x
17
Dạng 2.
ĐIỀU KIỆN VỀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
1. PHƯƠNG PP GII
Bước 1 : Xác đnh các h s a,b,c ca phương trình dng
2
0
+ + =
ax bx c
đã cho, xác đnh các gi thiết đã cho v điu kin các h s đó hoc tìm các
điu kin đó.
Bước 2 : (Khi
0
a
) L
p bi
u th
c bi
t s
(ho
c
), bi
ế
n
đổ
i bi
u th
c
này v
d
ng d
nh
n xét d
u c
a toàn bi
u th
c (có th
bi
ế
n
đổ
i v
d
ng t
ng bình
ph
ươ
ng các nh
th
c).
B
ướ
c 3 : Tu
theo yêu c
u c
a
đề
bài
để
đặ
t
đ
i
u ki
n cho bi
u th
c
(ho
c
).
Chú ý :
Vic gii điu kin ca bit s
th dn ti vic gii mt phương
trình hoc mt bt phương trình.
2. CÁC VÍ D
Ví d 1 : Cho phương trình
2
( 2) 2 2 3 0
+ =
m x mx m (v
i
2
m
).
V
i gtr
nào c
a m t ph
ươ
ng trình nghi
m s
kép ? Tìm nghi
m s
kép
đ
ó.
Hướng dn gii
V
i
2
m
, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là ph
ươ
ng trình b
c hai. Ph
ươ
ng trình
nghi
m s
kép khi
2 2
( 2)(2 3) 0 7 6 0 1
m m m m m m
= = + = =
ho
c
6.
=
m
V
y v
i
1
=
m
ho
c
6
=
m
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
m kép.
+ Khi
1
=
m
nghi
m kép
đ
ó là
1.
( 2)
= =
m
x
m
18
+ Khi
6
=
m
nghi
m kép
đ
ó là
3
.
2
=
x
d 2 :
Ch
ng minh r
ng ph
ươ
ng trình
2
( 1) 0
+ + + =
ax ab x b luôn luôn
nghi
m v
i m
i giá tr
c
a
a
b
. Tìm
a
b
để
ph
ươ
ng trình có m
t nghi
m
duy nh
t
1
.
2
x
=
Hướng dn gii
N
ế
u
0,
a
=
ph
ươ
ng trình nghi
m
.
=
x b
N
ế
u
0,
a
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là ph
ươ
ng trình b
c hai và có
2
( 1) 4
ab ab
= +
2 2
( ) 2 1 4 ( 1) 0
ab ab ab ab
= + + =
(v
i m
i a, b).
V
y ph
ươ
ng trình luôn có nghi
m v
i m
i giá tr
c
a
a
b
.
* Khi
0
=
a
ph
ươ
ng trình nghi
m duy nh
t
=
x b
,
để
ph
ươ
ng trình
nghi
m duy nh
t
1
2
=
x
thì
1
.
2
=
b
* Khi
0
a
ph
ươ
ng trình có nghi
m duy nh
t
1
2
=
x
t
0
=
1
2
nghi
m
đ
úng ph
ươ
ng trình
đ
ã cho.
Do
đ
ó ta có :
1 0 1
2
( 1) 1 2 1
1
.
2 2 2 2
2
= =
=
+
= =
=
ab ab a
ab
b
a a
V
y ph
ươ
ng trình m
t nghi
m duy nh
t
1
2
=
x
khi
0
=
a
1
2
=
b
ho
c
2
=
a
1
2
=
b
.
Ví d 3 :
Ch
ng minh r
ng n
ế
u
+ >
a b c
<
a b c
t ph
ươ
ng trình
2 2 2 2 2 2
( ) 0
+ + + =
a x a b c x b
nghi
m.
19
Hướng dn gii
N
ế
u
0
=
a
t không th
đồ
ng th
i
>
b c
<
b c
do
đ
ó
0
a
. Ph
ươ
ng
tnh
đ
ã cho là ph
ươ
ng trình b
c hai :
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
( ) 4 ( 2 )( 2 )
( ) ( )
= + = + + +
= +
b a c a b b a c ab b a c ab
a b c a b c
Theo gi
thi
ế
t
+ >
a b c
>
c a b
nên
2 2
( )
+ >
a b c
2 2
( ) .
<
a b c
V
y
0
<
và ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
m.
Dạng 3.
ỨNG DỤNG ĐỊNH LÍ VI-ÉT
1. PHƯƠNG PP GII
* Biến đổi biu thc biu th quan h đại s gia hai nghim s
1 2
,
x x
mà đề
bài đã cho (hoc thay thế quan h đại s được din t bng li trong đề bài bng
biu thc đại s) để nhn được mt biu thc mi cha mt dãy các pp tính
cha tng và tích hai nghim s.
* Áp dng định Vi-ét vào dãy các phép tính nói trên.
Chú ý :
- Các quan h đại s gia hai nghim thường được cho bi các biu thc liên
quan đến các hng đẳng thc quen thuc.
- Để lp phương trình bc hai nhn hai s
α
β
làm nghim ta cn tính
= α + β
S
.
= α β
P
ri áp dng định Vi-ét. Nếu
,
α β
liên quan đến các
nghim ca phương trình bc hai cho trước thì li áp dng định lí Vi-ét để biến
đổi.
20
2. CÁC VÍ D
Ví d 1 : Cho phương trình
2
1 0.
+ =
x ax a
a) Chng t phương trình ln hai nghim
1 2
,
x x
.
b) Tính giá tr ca biu thc
2 2
1 2
2 2
1 2 2 1
3 3 3
.
+
=
+
x x
M
x x x x
c) Tìm m
t bi
u th
c liên h
gi
a
1 2
;
x x
không ph
thu
c vào a.
d) Tìm a
để
t
ng các bình ph
ươ
ng hai nghi
m
đạ
t giá tr
nh
nh
t.
Hướng dn gii
a)
2 2 2
( ) 4( 1) 4 4 ( 2) 0
= = + =
a a a a a nên ph
ươ
ng trình ln
nghi
m
1 2
,
x x
.
b) S
d
ng
đị
nh lí Vi-ét, ta có :
2
2 2
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
3 ( ) 2 1
3( 1)
( ) ( )
x x x x
x x
M
x x x x x x x x
+
+
= =
+ +
2
3 2( 1) 1
3( 1) 3
3 .
( 1)
a a
a
a a a a
= = =
c) Theo
đị
nh lí Vi-ét ta có :
1 2
1 2
(1)
. 1 (2)
x x a
x x a
+ =
=
Tr
t
ng v
ế
(1) và (2) ta
đượ
c :
1 2 1 2
1,
x x x x
+ =
đ
ây là bi
u th
c liên h
c
n
tìm.
d) Ta có
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 2 2( 1) 2 2 ( 1) 1 1
+ = + = = + = +
x x x x x x a a a a a
(vì
2
( 1) 0
a )
2 2
1 2
1
+ =
x x
khi a = 1. V
y
2 2
1 2
+
x x
nh
nh
t khi a = 1.
21
d 2 :
Cho ph
ươ
ng trình
2
3 7 4 0.
x x
+ + =
Không gi
i ph
ươ
ng tnh, g
i
,
α β
các nghi
m s
c
a nó, hãy l
p m
t ph
ươ
ng trình b
c hai các nghi
m
1
α
β
.
1
β
α
Hướng dn gii
Ta có
7 4
; .
3 3
α + β = α β =
(1) (
Đị
nh lí Vi-ét
đố
i v
i ph
ươ
ng trình
đ
ã cho).
Ph
ươ
ng trình c
n tìm d
ng
2
0,
y Sy P
+ =
ph
ươ
ng trình có hai nghi
m
1
α
β
1
β
α
nên ta có :
2 2 2
( ) 2 ( )
1 1 ( 1)( 1) ( ) 1
.
1 1 ( ) 1
S
P
α β α α + β β α + β αβ α + β
= + = =
β α β α αβ α + β +
α β αβ
= =
β α αβ α + β +
Thay các h
th
c
(1) vào
S
P
ta
đượ
c
23
21
=S
6
.
21
P =
V
y ph
ươ
ng trình c
n tìm là
2
21 23 6 0.
y y
+ =
Dạng 4.
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. PHƯƠNG PP GII
Phương pháp đồ th (minh ho hình hc tp nghim h phương trình bc
nht hai n) ;
Phương pháp thế ;
Phương pháp cng đại s.
22
Chú ý :
* Mi nghim ca h mt cp giá tr tương ng ca x, y. Cp
0 0
(x ; y )
nghi
m c
a h
+ =
+ =
ax by c
a x b y c
khi và ch
khi ta có
+ =
+ =
0 0
0 0
.
ax by c
a x b y c
* S
nghi
m c
a h
s
giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng ph
ươ
ng trình
t
ươ
ng
ng v
i m
i ph
ươ
ng trình c
a h
.
2. CÁC VÍ D
Ví d 1 : a) Vi giá tr nào ca k t h phương trình
1
2
+ =
+ =
x y
kx y k
nghim duy
nht ? có vô s nghim ?
b) Vi giá tr nào ca k và m thì h
1 0
1 0
+ =
+ + =
kx my
mx y
nhn cp
( 1 ; 0)
x y
= =
làm nghim ?
Hướng dn gii
a) T phương trình đầu ta
1
=
y x
, thay vào phương trình th hai ta được
phương tnh
( 2) 2.
k x k
=
(*)
Khi k = 2, phương trình (*) có nghim s nghim, do đó h đã cho vô
s nghim.
Khi
2,
k
phương trình (*) nghim duy nht, do đó h nghim duy
nht.
b)
1, 0
x y
= =
là nghim ca h đã cho khi và ch khi
1 0
1 0
k
m
+ =
+ =
1.
k m
= =
Ví d 2 :
Gi
i h
2
3
1 1
3
1.
1 1
x y
x y
x y
x y
+ =
+ +
+ =
+ +
23
Hướng dn gii
Đ
i
u ki
n
1 ; 1.
x y
Đặ
t
;
1 1
x y
u v
x y
= =
+ +
t
h
đ
ã cho ta có :
2 3 2 3 5 5 1
.
3 1 2 6 2 2 3 2
u v u v v v
u v u v u v u
+ = + = = =
+ = + = + = =
T
đ
ó ta có :
2 2
1
= =
+
x
x
x
(tho
mãn)
1
1
1 2
= =
+
y
y
y
(tho
mãn)
V
y h
ph
ươ
ng trình nghi
m duy nh
t
1
( 2 ; ).
2
Dạng 5.
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HOẶC
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. PHƯƠNG PP GII
Biến đổi phương trình hoc h phương trình đã cho nhóm các biu thc
tch hp ri đặt n ph.
2. CÁC VÍ D
Ví d 1 : Gii phương trình : 4x
4
+ 5x
2
− 9 = 0. (*)
Hướng dn gii
Đặt x
2
= t 0 (*) 4t
2
+ 5t − 9 = 0.
dng : a + b + c = 4 + 5 − 9 = 0.
Ta có nghim t
1
= 1 (nhn) và t
2
=
9
4
=
c
a
(lo
i).
24
Do
đ
ó : x
2
= 1
1
.
1
x
x
=
=
V
y t
p nghi
m là S = {−1 ; 1}.
Ví d 2 :
Gi
i ph
ươ
ng trình :
50 36
1
+
x x
= 1. (1)
Hướng dn gii
Đ
i
u ki
n x
0 và x
−1
(1)
50x36(x + 1) = x(x + 1) 50x36x – 36 = x
2
+ x
x
2
− 13x + 36 = 0 (*)
= (−13)
2
− 4.36 = 169 – 144 = 25 > 0 ;
= 5.
Ph
ươ
ng trình (*) có hai nghi
m phân bi
t : x
1
=
13 5
2
+
= 9 ; x
2
=
13 5
2
= 4.
C
hai gtr
x = 9 x = 4
đề
u tho
mãn
đ
i
u ki
n. V
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho
hai nghi
m là : x = 9 và x = 4. T
p nghi
m S = {4 ; 9}.
Ví d 3 :
Gi
i ph
ươ
ng trình x
3
+ 2x
2
+ 4x = 0.
Hướng dn gii
x
3
+ 2x
2
+ 4x = 0
2
( 2 4) 0
+ + =
x x x
2
0
2 4 0.
x
x x
=
+ + =
Ta có
2
1 1.4 3 0
= = <
nên ph
ươ
ng trìnhnghi
m.
V
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có m
t nghi
m là x = 0. T
p nghi
m S =
{
}
0
.
Ví d 4 :
Gi
i ph
ươ
ng trình :
4 6 .
x x
=
Hướng dn gii
Chú ý
0
=
=
A
A B
A B
4 0 4
4 6 5.
4 6 5
x x
x x x
x x x
= =
= =
V
y t
p nghi
m ph
ươ
ng trình
{
}
5 .
S =
25
Ví d 5 :
Gi
i ph
ươ
ng trình
4 4
( 1) ( 2) 257.
x x+ + =
Hướng dn gii
Đặ
t x +1 = u ; x – 2 = v. (1)
Ta
đượ
c h
ph
ươ
ng trình
4 4
4
257
1.
3
u
u v
v
u v
=
+ =
=
=
Thay u v vào (1) ta
đượ
c x = 3.
V
y t
p nghi
m ph
ươ
ng trình
{
}
3 .
S =
Ví d 6 :
Gi
i ph
ươ
ng trình
5 2 7.
x x
+ + =
Hướng dn gii
Đ
i
u ki
n
2
x
.
Đặ
t
5 ; 2
u x v x
= + =
( ; 0).
u v
Ta
đượ
c h
ph
ươ
ng trình
2 2
7
4
3.
7
u v
u
v
u v
+ =
=
=
=
Thay u và v vào (1) ta
đượ
c x = 11 (tho
mãn).
V
y t
p nghi
m ph
ươ
ng trình
{
}
11 .
S =
Dạng 6.
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH,
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Các bài tp này đề cp đến nhiu đối tượng khác nhau. S chuyn động ca
động t, quan h gia các s, sp xếp ch ngi hoc phân phi hàng hoá theo quy
định, thc hin mt công vic, các hin tượng vt lí, hoá hc, các bài toán liên
quan đến hình hc.
26
1. PHƯƠNG PP GII
Bước 1 : Lp phương tnh
* Xét xem bài toán đề cp đến đối tượng nào. Thường bài toán yêu cu tìm
giá tr ca mt đại lượng nào đó thì chn giá tr đó làm n (chiu dài, thi gian,
vn tc,…). Cn ghi đơn v ca giá tr n s.
Theo đề bài quy đnh cho giá tr n s mà đặt điu kin thích hp. Nếu không
chn gtr ca đi lượng bài toán yêu cu làm n s t phi chn đưc mt đại
lượng khác mà qua đó có th tính ngay giá tr đại lượng cn tìm.
* Dùng n s và các s khác đã biết để “phiên dch” tng câu din đạt v quan
h trong đề bài thành các biu thc đại s, qua đó biu th các s chưa biết khác.
Ví d :
i toán chuyn động phi phiên dch”và lp đủ các quan h ca ba đại
lượng : quãng đường, thi gian, vn tc chuyn động đều theo công thc S = v.t.
i toán v “vòi nước chy” hoc “làm chung công vicvi gi thiết là
trong mi đơn v thi gian, phn ng vic hoàn thành như nhau t tương quan
chung là : Nếu toàn bng vic được hoàn thành trong x đơn v thi gian thì mi
đơn v thi gian làm đưc
1
x
ng vi
c…
* Sau khi
đ
ã “phiên d
ch”
đề
bài thành các bi
u th
c
đạ
i s
ti
ế
n hành l
p
ph
ươ
ng trình (bi
u th
b
ng quan h
đẳ
ng th
c gi
a các bi
u th
c
đạ
i s
).
B
ướ
c 2 : Gi
i ph
ươ
ng trình.
B
ướ
c 3 : Nh
n
đị
nh k
ế
t qu
, tr
l
i.
*
Đố
i chi
ế
u nghi
m s
tìm
đượ
c v
i
đ
i
u ki
n thích h
p c
a
n s
.
* Bi
n lu
n (n
ế
u c
n).
* Th
l
i và tr
l
i theo n
i dung câu h
i c
a
đề
bài.
2. CÁC VÍ D
d 1 :
Hai ng
ườ
i kh
i nh cùng m
t lúc
đ
i ng
ượ
c chi
u t
hai
đầ
u
đ
o
n
đườ
ng AB dài 18km g
p nhau sau 2 gi
. Ng
ườ
i
đ
i t
A m
i km
đ
i nhanh
h
ơ
n 3 phút so v
i ng
ườ
i
đ
i t
B. H
i m
i ng
ườ
i
đ
i v
i v
n t
c là bao nhiêu ?
Hướng dn gii
2 gi
= 120 phút.
27
G
i x phút là th
i gian ng
ườ
i A (
đ
i t
A)
đ
i 1km .
Đ
i
u ki
n x > 0.
Th
i gian ng
ườ
i B
đ
i 1km
( 3)
+
x
phút.
Trong 2 gi
ng
ườ
i A
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng
120
x
km, ng
ườ
i B
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng
120
3
+
x
km.
Sau 2 gi
h
g
p nhau nên ta có ph
ươ
ng trình :
120 120
18
3
+ =
+
x x
hay
2
3 31 60 0
=
x x
Gi
i ph
ươ
ng trìnhy
đượ
c
1 2
5
12 ; .
3
x x
= =
Đố
i chi
ế
u
đ
i
u ki
n ta lo
i nghi
m
2
x
.
Tr li :
Ng
ườ
i A
đ
i 1km h
ế
t 12 phút v
y trong 1 gi
(60 phút)
đ
i
đượ
c
60
5
12
=
km.
V
n t
c c
a ng
ườ
i A là 5km/h.
Trong 60 phút ng
ườ
i B
đ
i
đượ
c
60
4
12 3
=
+
(km).
V
n t
c c
a ng
ườ
i B là 4km/h.
d 2 :
Hai ng
ườ
i làm chung m
t công vi
c trong 10 ngày s
hoàn thành. Sau
khi làm chung
đượ
c 6 ngày thì ng
ườ
i th
nh
t ngh
, ng
ườ
i th
hai ti
ế
p t
c làm
đượ
c 6 ny. Ph
n vi
c n l
i ng
ườ
i th
hai ngh
, ng
ườ
i th
nh
t làm trong
3 ngày txong. H
i n
ế
u làm riêng m
i ng
ườ
i ph
i làm trong bao nhiêu ngày
để
hoàn tnh công vi
c.
Hướng dn gii
G
i th
i gian ng
ườ
i th
nh
t, ng
ườ
i th
hai làm m
t nh hoàn thành ng
vi
c l
n l
ượ
t là x (ngày) ; y (ngày).
Đ
i
u ki
n : x ; y > 10.
Trong 1 ny ng
ườ
i th
nh
t làm
đượ
c
1
x
(công vi
c).
28
Trong 1 ny ng
ườ
i th
hai làm
đượ
c
1
y
(công vi
c).
Ta có ph
ươ
ng trình :
1
x
+
1
y
=
1
.
10
Ng
ườ
i th
nh
t làm trong 9 ngày
đượ
c
9
x
(công vi
c).
Ng
ườ
i th
hai làm trong 12 ngày
đượ
c
12
y
(công vi
c).
Ta có ph
ươ
ng trình :
9
x
+
12
y
= 1.
Ta
đượ
c h
ph
ươ
ng trình :
1 1 1
10
9 12
1.
x y
x y
+ =
+ =
Đặ
t X =
1
x
; Y =
1
.
y
Ta có :
1
10
9 12 1
+ =
+ =
X Y
X Y
9
9 9
10
9 12 1
+ =
+ =
X Y
X Y
1
3
10
1
10
=
=
Y
X Y
1
30
1 1 1
10 30 15
=
= =
Y
X
Do
đ
ó :
1 1
15
1 1
30
=
=
x
y
15
30
=
=
x
y
(tho
mãn
đ
i
u ki
n
n).
29
V
y th
i gian
để
ng
ườ
i th
nh
t, ng
ườ
i th
hai làm riêng hoàn thành ng
vi
c l
n l
ượ
t là 15 ngày ; 30 ngày.
d 3 :
Tìm m
t s
hai ch
s
, bi
ế
t r
ng s
đ
ó g
p 7 l
n ch
s
ng
đơ
n v
c
a n
ế
u
đ
em s
c
n tìm chia cho t
ng các ch
s
c
a t
đượ
c
th
ươ
ng là 4 và s
d
ư
là 3.
Hướng dn gii
G
i ch
s
hàng ch
c là a, ch
s
hàng
đơ
n v
là b.
Đ
i
u ki
n : a, b là các s
t
nhiên : 1 a 9 ; 0 < b 9.
Vì s
c
n tìm g
p 7 l
n ch
s
đơ
n v
c
a nó, nên ta có ph
ươ
ng trình :
10a + b = 7b 10a − 6b = 0 5a − 3b = 0.
S
c
n tìm chia cho t
ng các ch
s
c
a nó t
đượ
c th
ươ
ng là 4 và s
d
ư
là 3,
ta có ph
ươ
ng trình :
10a + b = 4(a + b) + 3 6a − 3b = 3 2a − b = 1.
Ta
đượ
c h
ph
ươ
ng trình :
5 3 0 5 3(2 1) 0
2 1 2 1
= =
= =
a b a a
a b b a
3
2 1
=
=
a
b a
3
5
=
=
a
b
(tho
mãn
đ
i
u
ki
n c
a
n).
V
y s
có hai ch
s
c
n tìm là 35.
d 4 :
M
t m
nh v
ườ
n hình ch
nh
t chi
u i h
ơ
n chi
u r
ng 6m,
di
n tích là 280m
2
. Tìm chu vi c
a m
nh v
ườ
n
đ
ó.
Hướng dn gii
G
i chi
u r
ng hình ch
nh
t là x (m).
Đ
i
u ki
n : x > 0.
Chi
u dài hình ch
nh
t là x + 6 (m).
Theo
đề
bài ta có ph
ươ
ng trình :
x(x + 6) = 280 x
2
+ 6x − 280 = 0
' = 9 + 280 = 289 > 0 ;
'
= 17
x
1
= −3 + 17 = 14
30
x
2
= −3 17 = −20 (lo
i)
Giá tr
x = 14 tho
mãn
đ
i
u ki
n
n.
Chi
u r
ng hình ch
nh
t là 14m. Chi
u dài hình ch
nh
t là 20m.
Chu vi hình ch
nh
t là 68m.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bài tp cơ bn
Bài 1.
Gi
i các ph
ươ
ng trình :
a) x
2
+ x – 12 = 0 ; b) 9x
2
+ 6x + 2 = 0 ; c) 4x
2
– 12x + 9 = 0.
Bài 2.
Cho ph
ươ
ng trình x
2
+ (m + 1)x + m = 0. Ch
ng minh ph
ươ
ng trình
đ
ã cho
luôn có nghi
m v
i m
i m.
Bài 3.
Cho ph
ươ
ng trình
n x : (2a 1)x
2
2(a + 4)x + 5a + 2 = 0. Tìm a
để
ph
ươ
ng trình nghi
m.
Bài 4.
Gi
i các ph
ươ
ng trình :
a ) x
3
7x
2
+ 12x = 0 ; b) x
4
4x
2
5 = 0 ;
c)
1 3
=
x ; d)
4
+
x = x – 2.
Bài 5.
Cho ph
ươ
ng trình b
c hai
n x : (m + 1)x
2
2(m
1)x + m
3 = 0.
a) Ch
ng minh r
ng ph
ươ
ng trình luôn có hai nghi
m v
i m
i m
1.
b) Tìm m
để
ph
ươ
ng trình hai nghi
m cùng d
u.
c) Tìm m
để
ph
ươ
ng trình hai nghi
m ng d
u nghi
m y g
p
đ
ôi
nghi
m kia.
Bài 6.
Cho ph
ươ
ng trình b
c hai
n x : x
2
(2a
3)x + a
2
3a = 0.
a) Ch
ng minh r
ng ph
ươ
ng trình luôn có hai nghi
m phân bi
t v
i m
i a.
Tìm các nghi
m
đ
ã cho theo a.
b) Tìm a
để
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi
m trái d
u.
c) G
i x
1
; x
2
là hai nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho, tìm a sao cho
2 2
1 2
+
x x
đạ
t giá tr
nh
nh
t.
31
Bài 7.
Cho ph
ươ
ng trình b
c hai
n x : kx
2
(k
1)x
1 = 0.
a) Tìm giá tr
c
a k
để
ph
ươ
ng trình nghi
m x =
1.
b) Ch
ng minh r
ng ph
ươ
ng trình luôn nghi
m v
i m
i k. Tìm h
th
c
độ
c l
p
đố
i v
i k gi
a các nghi
m x
1
x
2
c
a ph
ươ
ng trình.
Bài 8.
Cho ph
ươ
ng trình b
c hai
n x : 2x
2
+(2m
1)x + m
1 = 0.
a) Ch
ng t
r
ng ph
ươ
ng trình luôn có nghi
m.
b) Tìm m
để
hai nghi
m c
a ph
ươ
ng trìnhng âm.
c) Tìm m
để
ph
ươ
ng trình hai nghi
m x
1
; x
2
tho
mãn
đ
i
u ki
n
2x
1
2x
2
= 15.
Bài 9.
Cho ph
ươ
ng trình b
c hai
n x : 3x
2
4x + 2(m
1) = 0.
a) Tìm m
để
ph
ươ
ng trình hai nghi
m phân bi
t x
1
x
2
.
b) Tìm m
để
ph
ươ
ng trình hai nghi
m cùng d
ươ
ng.
c)
Đặ
t y =
2 2
1 2
x x
+2x
1
x
2
+ (x
1
+ x
2
).
Tính y theo m. Tìm m
để
y
đạ
t giá tr
nh
nh
t.
Bài 10.
Minh ho
hình h
c t
p nghi
m c
a h
ph
ươ
ng trình
3 5
2 5.
x y
x y
=
+ =
Bài 11.
Gi
i các h
ph
ươ
ng trình :
a)
2 3
3 4
=
+ =
x y
x y
; b)
2
3
2 2
=
=
x y
x y
; c)
2 3
3 2 1
+ =
=
x y
x y
Bài 12.
Cho h
ph
ươ
ng trình
2 3
3 4
=
+ =
x ay
ax y
. V
i g tr
nguyên nào c
a a thì
nghi
m c
a h
tho
mãn x < 0 và y > 0 ?
Bài 13.
M
t ng
ườ
i
đ
i b
đ
o
n
đườ
ng AB v
i v
n t
c 12km/h r
i
đ
i ti
ế
p
đ
o
n
đườ
ng BC v
i v
n t
c 6km/h h
ế
t c
th
y 1 gi
15 phút. Lúc v
, ng
ườ
i
đ
ó
đ
i
đ
o
n
đườ
ng CB v
i v
n t
c 8km/h r
i
đ
i
đ
o
n
đườ
ng BA v
i v
n t
c
4km/h, m
t th
i gian khi v
c
th
y 1 gi
30 phút. Tính quãng
đườ
ng
AB và BC.
32
Bài 14.
Hai ca cùng kh
i hành m
t lúc t
hai b
ế
n A B cách nhau 85km
đ
i ng
ượ
c chi
u nhau. Sau 1 gi
40 phút t hai ca g
p nhau. Tính v
n
t
c riêng c
a m
i ca nô, bi
ế
t r
ng v
n t
c ca
đ
i xi ng h
ơ
n v
n t
c
ca
đ
i ng
ượ
c ng là 9km/h và v
n t
c dòng n
ướ
c là 3km/h. Cho bi
ế
t ca
đ
i t
A
đ
i xuôing và ca nô
đ
i t
B
đ
i ng
ượ
c ng.
i 15.
Hai xe ô tô kh
i hành cùng m
t lúc t
Qu
ng Ngãi
đế
n thành ph
Quy Nh
ơ
n
cách nhau 180km. M
i gi
xe th
nh
t ch
y nhanh h
ơ
n xe th
hai 5km
nên
đ
ã
đế
n thành ph
Quy Nh
ơ
n tr
ướ
c xe th
hai 24 phút. Tìm v
n t
c c
a
m
i xe.
Bài 16.
Hai
độ
ing làm trong 8 gi
txong m
t công vi
c. N
ế
u
để
riêng
độ
i th
nh
t làm
1
2
ng vi
c r
i ngh
,
độ
i th
hai làm ti
ế
p
đế
n lúc hoàn thành
công vi
c thì th
i gian t
ng c
ng là 18 gi
. H
i m
i
độ
i làm riêng txong
công vi
c trong bao lâu ?
i 17.
M
t nhóm th
theo k
ế
ho
ch d
đị
nh s
n xu
t 1200 s
n ph
m. Trong 12 ngày
đầ
u h
làm theo
đ
úng k
ế
hoach
đề
ra, nh
ng ny còn l
i h
đ
ã làm v
ượ
t
m
c m
i ngày 10 s
n ph
m, nên hoàn thành k
ế
ho
ch s
m 2 ngày. H
i
theo k
ế
ho
ch m
i ngày nhóm th
c
n s
n xu
t bao nhiêu s
n ph
m ?
Bài 18.
M
t
độ
i xe c
n chuyên ch
140 t
n hàng. m làm vi
c hai xe ph
i
đ
i
u
đ
i n
ơ
i khác nên m
i xe còn l
i ph
i ch
thêm 8 t
n. H
i
độ
i xe có bao
nhiêu xe ?
Bài 19.
Trong m
t h
i tr
ườ
ng 120 ng
ườ
i d
h
p,
đượ
c s
p x
ế
p ng
i v
a
đủ
trên các y gh
ế
, m
i y gh
ế
s
ng
ườ
i ng
i nh
ư
nhau. N
ế
u b
t
đ
i 2
dãy gh
ế
thì m
i y gh
ế
ph
i ng
i thêm 2 ng
ườ
i n
a m
i
đủ
ch
. H
i lúc
đầ
u trong h
i tr
ườ
ng m
y dãy gh
ế
m
i dãy
đượ
c x
ế
p bao nhiêu
ng
ườ
i ng
i ?
Bài 20.
Haing nhân A và B cùng làm chung m
t công vi
c t hoàn thành trong
2 gi
. N
ế
u làm riêng, công nhân A hoàn thành s
m h
ơ
n ng nhân B 3
gi
. Tính th
i gian
để
ng nhân A làm riêng hoàn thành công vi
c.
Bài 21.
M
t s
hai ch
s
, ch
s
hàng ch
c l
n h
ơ
n ch
s
hàng
đơ
n v
7.
N
ế
u
đổ
i ch
s
cho nhau t
đượ
c m
t s
m
i b
ng
2
9
s
ban
đầ
u. Tìm s
ban
đầ
u.
33
Bài 22.
M
t hình ch
nh
t chu vi 216m. N
ế
u gi
m chi
u dài
đ
i 20%, t
ă
ng
chi
u r
ng thêm 25% t chu vi hình ch
nh
t không
đổ
i. Tính di
n tích
hình ch
nh
t
đ
ó.
Bài 23.
hai lo
i dung d
ch c
a m
t th
axit ; lo
i 1 ch
a 20% axit, lo
i 2 ch
a
5% axit. Mu
n 30 lít lo
i dung d
ch h
n h
p ch
a 10% axit tph
i
tr
n bao nhiêu t m
i lo
i ?
2. Bài tp nâng cao
Bài 1.
Cho ba s
a, b, c
0. Ch
ng minh r
ng ba ph
ươ
ng trình sau không th
đ
ng th
i vô nghi
m : ax
2
+ 2bx + c = 0 ; bx
2
+ 2cx + a = 0 ; cx
2
+ 2ax + b = 0.
Bài 2.
Gi
i ph
ươ
ng trình :
a) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 15 ;
b)
2
2 2 4 8 16 2 2
+ = + +x x x x .
Bài 3.
Tìm giá tr
nguyên nh
nh
t c
a k
để
ph
ươ
ng trình :
x
2
2(k + 1)x + 3 + k
2
= 0 có hai nghi
m th
c phân bi
t.
Bài 4.
Gi
i ph
ươ
ng trình : x
4
+ 4 = 5x(x
2
2).
Bài 5.
Xác
đị
nh các s
th
c a và b sao cho hai ph
ươ
ng trình
x
2
+ ax + 1 = 0 và x
2
+ bx + 2 = 0 có nghi
m chung và
+
a b
nh
nh
t.
Bài 6.
Gi
s
a, b hai nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
x
2
+ m
x
+ 1 = 0 b, c hai
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
x
2
+ n
x
+ 2 = 0.
Ch
ng minh h
th
c : (b − a)(b − c) = m.n
6.
Bài 7.
Tìm nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
x
2
+ p
x
+ q = 0, bi
ế
t r
ng chúng là nh
ng s
nguyên và p + q = 18.
Bài 8.
Gi
i các h
ph
ươ
ng trình : a)
7 12( )
9 20( )
8 15( )
= +
= +
= +
xy x y
yz y z
zx z x
; b)
3
4
5
6
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =
x y z
y z t
z t x
t x y
.
34
Bài 9.
Gi
i các h
ph
ươ
ng trình : a)
2
2
2
2
3
4
+ =
+ =
=
x xy xz
y xy yz
z xz yz
; b)
4
4
5
3
3
7
4
=
+
=
+
=
+
xyz
x y
xyz
y z
xyz
z x
.
Bài 10. Gii h phương trình :
2 2 2
2014 2014 2014 2015
3
+ + = + +
+ + =
x y z xy yz zx
x y z
.
3. Bài tp t gii
Bài 1. Gii phương trình
2 2
4 4 2.
x x x
+ =
Bài 2. Cho phương trình : x
2
2mx + 4m
4 = 0 (m là tham s).
a) Chng minh phương trình luôn có nghim vi mi m.
b) Tìm m để phương tnh có nghiêm s kép. Tính nghim kép đó.
c) Chng minh phương trình luôn có nghim x = 2.
d) Tìm m để phương trình hai nghiêm trái du.
e) Tìm h thc gia hai nghim độc lp vi m.
Bài 3. Mt ôtô phi đi quãng đường AB i 60km trong mt thi gian nht đnh.
Ôtô đi na đon đường đu vi vn tc hơn vn tc d định 10km/h đi
na đon đưng sau vi vn tc kém vn tc d định 6km/h. Biết ôtô đến
B đúng thi gian quy đnh. Tính thi gian ôtô d định đi quãng đường AB.
Bài 4. Mt đội xe d đnh ch 180 tn hàng, s hàng chia đều cho mi xe, nhưng
khi thc hin 3 xe b hng , do đó mi xe phi ch thêm 5 tn hàng na
t mi hết s hàng. Tính s xe ban đầu ca đội.
Bài 5. Mt hi trường có 360 ghế được xếp thành tng hàng, mi hàng có s ghế
bng nhau. Nhưng để đủ ch cho 400 ngưi ngi, phi thêm mt hàng
mi hàng thêm mt ghế. Hi ban đầu hi trường my hàng ghế,
mi hàng có my chiếc ghế ?
35
HM SỐ V ĐỒ THỊ
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
Khái niệm, tính chất và dạng đồ thị của các hàm số
y = ax + b y = ax
2
(a
0).
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
XÁC ĐỊNH HÀM SỐ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
1. PHƯƠNG PP GII
- Viếtng thc tng quát ca hàm s cn tìm.
- T các điu kin đã cho, ta thiết lp được mt phương trình (hoc mt h)
n s là c h s, trong công thc tng quát ca hàm s cn tìm. T đó tìm
được các h s.
2. CÁC VÍ D
d 1 : Tìm hàm s bc nht biết đồ th ca đi qua hai đim M(1 ;
2)
N(
1 ;
8).
Hướng dn gii
Hàm s cn tìm dng : y = ax + b (a 0).
* Đồ th hàm s đi qua đim M(1 ;
2) nên
2 = a + b. (1)
* Đồ th hàm s đi qua đim N(
1 ;
8) nên
8 =
a + b. (2)
Ch
ChCh
Ch 
  
 
3
33
3
36
T (1) và (2) ta có :
2
8
a b
a b
+ =
+ =
2 10
2
=
+ =
b
a b
3
.
5
a
b
=
=
Hàm s cn tìm là : y = 3x
5.
Ví d 2 : Cho hàm s (P) :
2
=
y ax
. (1)
Tìm giá tr ca
a
để đồ th hàm s (1) đi qua đim
(
)
2 ; 1 .
Hướng dn gii
Đồ
th
hàm s
qua
đ
i
m
(
)
2 ; 1
2
1
1 .2 4 1 .
4
a a a
= = =
V
y v
i
1
4
=
a t
đồ
th
hàm s
(1)
đ
i qua
đ
i
m
(
)
2 ; 1 .
Dạng 2.
VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
1. PHƯƠNG PP GII
a) Hàm s y = ax + b (a
0).
Cách v đồ th hàm s y = ax + b (a
0) :
Cách 1 : Xác định to độ giao đim ca đồ th vi hai trc to đ.
Cách 2 : Xác định hai đim phân bit bt thuc đồ th, ri v đường thng
đi qua hai đim đó.
b) Hàm s y = ax
2
(a
0).
Cách v đồ th hàm s y = ax
2
(a
0).
- Lp bng giá tr tương ng (x ; f(x)).
- V tt c các đim
(
)
; ( )
x f x
trên m
t ph
ng to
độ
Oxy.
37
2. CÁC VÍ D
Ví d : V đồ th các hàm s a) y = x + 3 (d) ; b) y =
1
4
x
2
(P).
Hướng dn gii
a) Cho
x
= 0 t
y
= 3, ta
đượ
c
đ
i
m
A(0 ; 3).
Cho
y
= 0 thì
x
+ 3 = 0
x
=
3 ta
đượ
c
đ
i
m B(
3 ; 0).
Đườ
ng th
ng AB
đồ
th
c
a hàm s
y
=
x
+ 3.
b) L
p b
ng m
t s
giá tr
t
ươ
ng
ng c
a
x
y
:
x
4
3
2 0 2 3 4
y =
1
4
x
2
4
9
4
1 0 1
9
4
4
Đồ
th
c
a m s
y
=
1
4
x
2
m
t
đườ
ng parabol n
m phía trên tr
c hoành,
nh
n tr
c tung làm tr
c
đố
i
x
ng ; nh
n g
c to
độ
O(0 ; 0) làm
đỉ
nh.
Dạng 3.
ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐIỂM THUỘC HOẶC KHÔNG THUỘC ĐỒ THỊ
HÀM SỐ ; ĐIỀU KIỆN ĐỂ HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN,
THỎA MÃN TÍNH CHẤT CHO TRƯỚC
1. PHƯƠNG PP GII
Để xác đnh đim thuc hoc không thuc đồ th ta thay to độ đim đã cho
o hàm s.
x
y
38
Hàm s bc nht
= +
y ax b
( 0)
a
đồng biến khi a > 0 nghch biến khi
a < 0.
Hàm s y = ax
2
(a
0) :
+ Khi a > 0 : đng biến khi x > 0 và nghch biến khi x < 0.
+ Khi a < 0 : đng biến khi x < 0 và nghch biến khi x > 0.
2. CÁC VÍ D
Ví d 1 : Trong mt phng to độ Oxy, cho đường thng (d) : y =
2x
2.
a) Gii thích vì sao đim A(
3 ; 4) nm trên đường thng (d).
b) Tìm m sao cho đường thng (d') : y = mx
1 ct (d).
Hướng dn gii
a) Thay x = x
A
=
3 vào phương trình ca (d), ta có :
y =
2(
3)
2 = 6
2 = 4 = y
A
.
Do đó A nm trên (d).
b) Để (d) và (d') : y = mx
1 ct nhau ta phi m
2.
Ví d 2 : Tìm m để hàm s y =
2
4
3
m x + 2 là hàm s bc nht đồng biến.
Hướng dn gii
Hàm s y =
2
4
3
m x + 2 là hàm s bc nht đồng biến
2
3
m
4 > 0
2 12
3
m
> 0 – (2m + 12) > 0
2m + 12 < 0 2m < – 12 m < – 6.
V
y v
i m < –6 t hàm s
đ
ã cho là hàm s
b
c nh
t
đồ
ng bi
ế
n.
Ví d 3 :
Cho hàm s
y = (m
3)x
2
. Tìm giá tr
c
a m
để
:
a) Hàm s
ngh
ch bi
ế
n v
i x < 0 ;
b) Có giá tr
y = 3 khi x =
1.
39
Hướng dn gii
a) Hàm s
y = (m
3)x
2
ngh
ch bi
ế
n v
i x < 0 m
3 > 0 m > 3.
b) Vì hàm s
có giá tr
y = 3 khi x =
1 nên
3 = (m
3).(
1)
2
3 = m3 m = 6.
Dạng 4.
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
1. PHƯƠNG PP GII
Để xét s tương giao ca hai đồ th, ta xét s nghim ca phương trình
f(x) = g(x), vi y = f(x) và y = g(x) là hai hàm s đã cho. Do yêu cu đòi hi ca
đề bài để lp lun phương trình đó vô nghim, nghim kép, hoc s nghim
cn thiết.
2. CÁC VÍ D
Ví d 1. Cho parabol (P) : y = 2x
2
đường thng (d) : y =
3x – 4.
Chng t rng (P) và (d) không có đim chung.
Hướng dn gii
Phương trình hoành độ giao đim ca (d)
(P) :
2x
2
=
3x – 4 2x
2
+ 3x + 4 = 0
= 9
32 =
23 < 0.
Vy (d) và (P) không có đim chung.
Ví d 2. Trên cùng h trc to độ Oxy :
a) V đồ th m s (P) : y = x
2
(d) :
y =
x + 2.
b) Tìm to độ giao đim ca (P) và (d).
c) Kim nghim li to độ giao đim i trên bng phép tính.
40
Hướng dn gii
a) Bng giá tr
x ...
2
1 0 1 2 ...
y 4 1 0 1 4
Đ th ca hàm s y =
x + 2 là mt đưng thng ct trc hoành ti đim (2 ; 0)
ct trc tung ti đim (0 ; 2).
b) Trên đồ th ta thy (d) ct P ti hai đim A(
2 ; 4) và B(1 ; 1).
c) Phương trình hoành độ giao đim ca (P) và (d)
x
2
=
x + 2 x
2
+ x
2 = 0
Phương trình dng a + b + c = 0 nên có hai nghim x
1
= 1 x
2
=
c
a
=
2,
suy ra
y
1
= 1 ;
y
2
= 4. Vy (d) ct (P) ti đim A(
2 ; 4) và B(1 ; 1).
Dạng 5.
CHỨNG MINH ĐỒ THỊ ĐI QUA ĐIỂM CỐ ĐỊNH VỚI MỌI GIÁ TRỊ
CỦA THAM SỐ
1. PHƯƠNG PP GII
hai cách :
Chn
0
=
x x
tch hp thay vào biu thc ca m s, nhn đưc mt g
tr không ph thuc tham s.
Xem phương trình y = f(x, m) (m là tham s) vi n là m chuyn v dng :
2
( , ). ( , ). ( , ) 0
+ + =
g x y m h x y m k x y . To
độ
đ
i
m c
đị
nh
đồ
th
ln
đ
i qua
nghi
m c
a h
( , ) 0
( , ) 0
( , ) 0
=
=
=
g x y
h x y
k x y
41
2. CÁC VÍ D
d : Chng minh rng đường thng (d) :
2( 1)
= +
y mx m
luôn luôn đi qua
mt đim c định khi m thay đổi.
Hướng dn gii
Xét phương trình
2( 1)
= +
y mx m
( 2) (2 ) 0.
m x y
+ =
Nếu
(
)
0 0
;
x y
là
đ
i
m c
đị
nh c
a
đồ
th
thì
0 0
( 2) (2 ) 0
+ =
m x y
v
i m
i
m
.
Đ
ây là ph
ươ
ng trình b
c nh
t
đố
i v
i
m
. Ph
ươ
ng trình này
đượ
c nghi
m
đ
úng
v
i m
i m n ph
i có
0 0
0 0
2 0 2
2 0 2
= =
+ = =
x x
y y
V
y
đồ
th
hàm s
ln
đ
i qua
đ
i
m c
đị
nh
(
)
2 ; 2
v
i m
i giá tr
c
a m.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bài tp cơ bn
i 1.
Xác
đị
nh a b sao cho
đồ
th
c
a hàm s
y = ax + b
đ
i qua
đ
i
m P(4 ;
3)
song song v
i
đườ
ng th
ng y =
2
3
x
+ 1.
Bài 2.
Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng :
y
=
3
x
+ 2
y
= 4(
x
3).
Bài 3.
Tìm hàm s
b
c nh
t bi
ế
t h
s
c b
ng
2 và
đồ
th
hàm s
đ
i qua
đ
i
m
A(3 ; 2).
Bài 4.
Trên m
t ph
ng to
độ
O
xy
cho
đườ
ng th
ng (d) :
y
=
x
+ 1.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng (d') song song v
i
đườ
ng th
ng (d) c
t tr
c
tung t
i
đ
i
m N có tung
độ
b
ng
4.
Bài 5.
Cho hàm s
y
= (m
2
3)
x
2
đồ
th
là (P).
a) Tìm giá tr
c
a m bi
ế
t (P)
đ
i qua
đ
i
m A(1 ; 6).
b) V
i gtr
đ
ó c
a m,
đồ
th
c
a hàm s
đ
i qua
đ
i
m B(
1 ;
6)
không ?
Bài 6.
Cho hàm s
y
= a
x
2
(a
0) có
đồ
th
(P).
a) Tìm a bi
ế
t
đồ
th
đ
i qua M
1
1 ; .
2
b) Tìm m sao cho N(−3 ; m)
(P).
42
Bài 7.
Cho hàm s
y
=
x
2
. V
đồ
th
c
a hàm s
.
Bài 8.
Cho
đườ
ng th
ng có ph
ươ
ng trình : m
x
+ 3 + (3m
1)
y
= 0 (d).
a) Bi
ế
t
đườ
ng th
ng
đ
i qua A(1 ;
2). Tìm h
s
góc c
a
đư
ng th
ng này.
b) Ch
ng t
r
ng
đườ
ng th
ng (d) ln
đ
i qua m
t
đ
i
m c
đị
nh khi g tr
c
a m thay
đổ
i. Tìm to
độ
đ
i
m c
đị
nh
đ
ó.
2. Bài tp nâng cao
Bài 1.
Tìm a
để
ba
đườ
ng th
ng sau
đ
â
y
đồ
ng quy :
y
= 3
x
;
y
=
x
+ 4
y
= a
x
3
.
2
Bài 2.
L
p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng (d) qua
đ
i
m A(3 ; 0) vuông c v
i
đườ
ng th
ng (d') :
y
= 2
x
+ 1.
Bài 3.
Trên m
t ph
ng to
độ
O
xy
l
y
ba
đ
i
m A(1 ; 2) ; B(1 ;
1) và C(0 ; 2).
a) Tính
độ
dài các c
nh c
a
ABC.
b) Tính di
n tích
ABC.
c) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng BC.
Bài 4.
Trên ng h
tr
c to
độ
O
xy
cho parabol (P) :
y
=
x
2
đườ
ng th
ng
(D) :
y
=
x
–2. Tìm ph
ươ
ng trình ti
ế
p tu
y
ế
n v
i (P) song song v
i (D).
Ch
to
độ
ti
ế
p
đ
i
m.
Bài 5.
Cho hàm s
y
= a
x
2
đồ
th
là (P).
a) Xác
đị
nh a bi
ế
t
đồ
th
đ
i qua
đ
i
m A(1 ; 1).
b) G
i (D) là
đườ
ng th
ng
đ
i qua A và c
t tr
c hoành t
i
đ
i
m có hoành
độ
là m (m
1). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng (D).
c) Tìm giá tr
m
để
đườ
ng th
ng (d) ti
ế
p
x
úc v
i parabol (P).
Bài 6.
Cho hàm s
y
= (m + 1)
x
+ m + 1.
a) Tìm m
để
hàm s
đ
ã cho
đồ
ng bi
ế
n và
đồ
th
c
a nó
đ
i qua
đ
i
m (1 ; 2).
b) Tìm m
để
trong cùng m
t h
tr
c to
độ
đồ
th
c
a hàm s
đ
ã cho ti
ế
p
xúc v
i parabol
y
=
2
x
2
. Tìm to
độ
ti
ế
p
đ
i
m.
43
3. Bài tp t gii
Bài 1.
Cho hàm s
y
= a
x
2
đồ
th
(P).
a) Tìm a bi
ế
t (P)
đ
i qua M(
1 1
;
2 12
). V
(P) v
i a v
a tìm
đượ
c.
b) Tìm to
độ
các
đ
i
m trên (P) có hoành
độ
b
ng
1
3
; tung
độ
b
ng 4.
c) Ch
ng t
r
ng n
ế
u
đ
i
m (a ; b) thu
c (P) t
đ
i
m (
a ; b) c
ũ
ng thu
c
(P).
d) Tìm m sao cho C(−3 ; m) thu
c (P).
e) Tìm nh
ng
đ
i
m trên thu
c parabol (P) cách
đề
u hai tr
c to
độ
.
Bài 2.
Cho hai m s
y
=
x
2
đồ
th
(P) và
y
= 2
x
+ 3
đồ
th
(D).
a) V
(P) và (D) trên cùng h
tr
c to
độ
.
b) Tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a (P) và (D).
c) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng (d) song song v
i (D) ti
ế
p xúc (P).
Xác
đị
nh to
độ
ti
ế
p
đ
i
m.
BẤT ĐẲNG THỨC BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Định nghĩa và các tính chất của bất đảng thức.
2. Các quy tắc cộng trừ cùng một số vào hai vế của bất đẳng thức, quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức với
cùng một số dương, với cùng một số âm.
3. Bất đẳng thức Cô-si.
4. Biết cách giải bất phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.
Ch
ChCh
Ch 
  
 
4
44
4
44
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
1. PHƯƠNG PP GII
Dùng định nghĩa bt đẳng thc.
Biến đổi tương đương (thành tng các biu thc có giá tr không âm).
Áp dng bt đẳng thc Cô-si.
2. CÁC VÍ D
Ví d 1. Chng minh a
2
+ 4b
2
+ 4c
2
4ab − 4ac + 8bc.
Hướng dn gii
Ta a
2
+ 4b
2
+ 4c
2
4ab + 4ac
8bc =
( )
2
2 2
+
a c b
0 (bt đẳng thc
được chng minh).
Ví d 2. Chng minh rng vi mi s thc a, b, c ta ln có :
2 2 2
.
a b c ab bc ca
+ + + +
Hướng dn gii
Ta có :
2 2 2
+ + + +
a b c ab bc ca
2 2 2
2( ) 2( ) 0
a b c ab bc ca
+ + + +
2 2 2 2 2 2
( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) 0
a ab b b bc c c ca a
+ + + + +
2 2 2
( ) ( ) ( ) 0.
a b b c c a
+ +
(1)
B
t
đẳ
ng th
c (1) ln
đ
úng nên
2 2 2
.
a b c ab bc ca
+ + + +
45
Ví d 3.
Ch
ng minh r
ng :
2 2 2 2
.
a b c d ab ac ad
+ + + + +
Hướng dn gii
Ta có :
2 2
2 2 2 2 2 2
4 4
a a
a b c d ab ac ad ab b ac c
+ + + = + + + +
2 2
2
4 4
a a
ad d
+ + +
2 2 2
2
0
2 2 2 4
= + + +
a a a a
b c d
2 2 2 2
a b c d ab ac ad
+ + + + +
(
đ
pcm).
Ví d 4.
Ch
ng minh r
ng :
2 2 2
4 4 4 4 8 .
a b c ab ac bc
+ + +
Hướng dn gii
Ta có :
2 2 2 2 2 2
4 4 4 4 8 ( 4 4 ) 4 (4 8 )
+ + + = + + +
a b c ab ac bc a ab b c ac bc
2 2
( 2 ) 2.( 2 ).2 (2 )
= + +
a b a b c c
2
( 2 2 ) 0.
a b c
= +
2 2 2
4 4 4 4 8
+ + +
a b c ab ac bc
(
đ
pcm).
Ví d 5.
Cho
1
+ >
a b
. Ch
ng minh :
4 4
1
.
8
a b
+ >
Hướng dn gii
Ta có :
2
2 2 2
( ) 1
( ) 0
2 2
+
+ >
a b
a b a b
2 2 2
4 4
( ) 1
2 8
+
+ >
a b
a b
(
đ
pcm).
46
Ví d 6.
Cho a, b > 0 tho
mãn
đ
i
u ki
n :
. 1
=
a b
. Ch
ng minh r
ng :
2 2
4
( 1)( ) 8.
a b a b
a b
+ + + +
+
Hướng dn gii
Áp d
ng b
t
đẳ
ng th
c Cô-si cho hai s
d
ươ
ng
2
a
2
b
ta có :
2 2
2 2
+ =
a b ab
2 2
4 4
( 1)( ) 2( 1)a b a b a b
a b a b
+ + + + + + +
+ +
4
( ) 2
= + + + + +
+
a b a b
a b
(1)
T
ươ
ng t
: áp d
ng B
Đ
T Cô-si, ta có :
2 2
4 4
2 ( ). 4
( )
a b ab
a b a b
a b a b
+ =
+ + + =
+ +
4
( ) 2 2 4 2 8
+ + + + + + + =
+
a b a b
a b
(2)
T
(1) và (2)
2 2
4
( 1)( ) 8
+ + + +
+
a b a b
a b
(
đ
pcm).
Dạng 2.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
1. PHƯƠNG PP GII
Cho biu thc f(x, y…).
* Ta nói M là gtr ln nht ca f(x, y…) kí hiu maxf(x, y…) = M, nếu hai
điu kin sau được tho mãn :
47
Vi mi x, yđể f(x, y…) xác định thì f(x, y…)
M.
Tn ti x
0
, y
0
… sao cho f(x
0
, y
0
…) = M.
* Ta nói m gtr nh nht ca f(x, y…) hiu minf(x, y…) = m, nếu hai
điu kin sau được tho mãn :
Vi mi x, yđể f(x, y…) xác định thì f(x, y…)
m.
Tn ti x
0
, y
0
… sao cho f(x
0
, y
0
…) = m.
Chú ý :
+ A = k + M
2
k. Giá tr nh nht ca A là k
M = 0.
+ B = h – N
2
h. Giá tr ln nht ca B là h
N = 0.
2. CÁC VÍ D
Ví d 1. a) Tìm GTNN ca A = 3x
2
– 4x + 1.
b) Tìm GTLN ca B = – 5x
2
+ 6x – 2.
Hướng dn gii
a) A =
2
2
2 4 1 2 1 1
3 2. . 3
3 9 3 3 3 3
+ =
x x x .
V
y GTNN c
a A là
1
3
,
đ
i
u này x
y ra khi
2 2
0 .
3 3
x x
= =
b) B =
2
2
6 9 1 3 1 1
5 5
5 25 5 5 5 5
+ =
x x x .
V
y GTLN c
a B là
1
5
,
đ
i
u này x
y ra khi
3 3
0 .
5 5
x x
= =
Ví d 2 :
Tìm giá tr
nh
nh
t c
a B(x) = x
2
+ 4y
2
– 6x + 12y + 21.
48
Hướng dn gii
B(x) = x
2
+ 4y
2
6x + 12y + 21
= (x
2
6x + 9) + (4y
2
+ 12y + 9) + 3
= (x – 3)
2
+ (2y + 3)
2
+ 3
3.
V
y giá tr
nh
nh
t c
a B(x) b
ng 3 khi x = 3 và y =
3
.
2
Ví d 3 :
Tìm giá tr
l
n nh
t c
a bi
u th
c E =
3 6 21
.
2 4
x x
x x
+
+
Hướng dn gii
Đ
i
u ki
n : x
0
;
E
3 6 21
2 4
+
=
+
x x
x x
(
)
3 2 4 9
2 4
+ +
=
+
x x
x x
9
3
2 4
= +
+
x x
( )
9
3
2 1 3
= +
+ +
x x
2
9
3
( 1) 3
= +
+
x
.
( )
2
9 9
3.
3
1 3x
=
+
Vy giá tr ln nht ca E là 6
1 0
=
x
1
=
x
(tho điu kin).
Dạng 3.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. PHƯƠNG PP GII
Vn dng quy tc cng vào hai vế ca mt bt phương trình mt s hoc
mt đa thc cha n thì được mt bt phương trình mi tương đương.
Vn dng quy tc nhân hai vế ca mt bt phương tnh vi ng mt s
dương tđược mt bt phương trình mi tương đương. Nếu nhân hai vế ca mt
bt phương trình vi ng mt s âm đổi chiu ca bt phương trình thì được
mt bt phương trình mi tương đương.
49
2. CÁC VÍ D
Ví d 1. Gii các bt phương trình
a)
3(1 ) 1 2
> +
x x
; b)
( 1)( 3) 1 4 .
x x x
+ + < +
Hướng dn gii
a)
3(1 ) 1 2 3 3 1 2
x x x x
> + > +
2
3 2 1 3 5 2 .
5
x x x x
> > <
V
y
2
/ .
5
S x x
= <
b)
2
( 1)( 3) 1 4 4 3 1 4
x x x x x x
+ + < + + + < +
2 2
4 4 1 3 2.
+ < <
x x x x
Ta nh
n th
y v
i m
i
2
, 0
x R x
và v
ế
ph
i là m
t s
âm.
V
y không có giá tr
nào c
a x là nghi
m c
a b
t ph
ươ
ng trình. Do
đ
ó
.
S
=
Ví d 2.
Tìm m
để
b
t ph
ươ
ng tnh sau t
p nghi
m là R
2
( 1) 3 1 0.
m x m x
+ +
Hướng dn gii
Ta có
2 2
( 1) 3 1 0 ( 3) 1 0.
m x m x m x m m
+ + + +
Để
m
i
x R
đề
u là nghi
m thì ta ph
i
2 2
3 0 3
3.
1 0 1 0
m m
m
m m m m
= =
=
+ +
V
y m = 3 t b
t ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có t
p nghi
m là R.
Ví d 3.
Gi
i b
t ph
ươ
ng trình
( 2)( 3) 0.
x x
+
Hướng dn gii
Ta có
2 0 ; 3 0
( 2)( 3) 0
2 0 ; 3 0
x x
x x
x x
+
+
+
2 ; 3 2
.
2 ; 3 3
x x x
x x x
V
y S = { x/
2
x
ho
c
3
x
}.
50
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bài tp cơ bn
Bài 1.
Ch
ng minh r
ng :
a)
4 4 3 3
2( ) ( )( )
+ + +
a b a b a b
; (1)
b)
4 4 4 3 3 3
3( ) ( )( ).
a b c a b c a b c
+ + + + + + (2)
Bài 2.
Gi
s
2014 2016
x
. Ch
ng minh
2016 2014 2.
x x
+
Bài 3.
Ch
ng minh b
t
đẳ
ng th
c : (ac + bd)
2
(a
2
+ b
2
)(c
2
+ d
2
).
Bài 4.
Ch
ng minh r
ng v
i m
i x R :
2
2
7
3
+
+
x
x
4.
Bài 5.
Cho b
n s
d
ươ
ng a ; b ; c tho
mãn ad − bc = 1.
Ch
ng minh r
ng : A = a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ ac + bd
3.
Bài 6.
Cho ba s
a, b, c tho
mãn
đ
i
u ki
n : a
2
+ b
2
+ c
2
= 1.
Ch
ng minh r
ng : 2(1 + a + b + c + ab + bc + ca) + abc
0.
Bài 7.
Tìm giá tr
nh
nh
t c
a bi
u th
c A =
2
x
+ x + 5.
Bài 8.
Tìm giá tr
nh
nh
t c
a bi
u th
c C =
1
.
2 3
x x
Bài 9.
a) Cho x + y = 1. Tìm giá tr
l
n nh
t c
a P = 3xy – 4.
b) Cho x – 2y = 2. Tìm giá tr
nh
nh
t c
a Q = x
2
+ 2y
2
x + 3y.
Bài 10.
Tìm giá tr
nh
nh
t c
a bi
u th
c :
M =
3 5 7 3
+
x x
v
i
5 7
3 3
x .
2. Bài tp nâng cao
Bài 1.
Cho a, b, c > 0.
Ch
ng minh r
ng :
2 2 2
( ) ( ) ( ) 3 .
a b c a b c a b c a b c abc
+ + + + +
(1)
Bài 2.
Ch
ng minh r
ng :
3 3 3
4( ) ( )
+ +
a b a b
v
i
, 0
a b
>
.
51
Bài 3.
Cho a, b, c > 0. Ch
ng minh r
ng :
1 1 4
.
a b a b
+
+
Bài 4.
Cho a, b, c > 0. Ch
ng minh r
ng :
2.
a b c
a b b c c a
+ + <
+ + +
Bài 5.
Ch
ng minh b
t
đẳ
ng th
c :
( )
2
.
x y x y
+ +
Bài 6.
Tìm giá tr
nh
nh
t c
a A = (x – 2)
2
+ (x – 3)
2
.
Bài 7.
Tìm c
p s
(x, y) v
i y nh
nh
t tho
mãn
đ
i
u ki
n :
x
2
+ 5y
2
+ 2y – 4xy 3 = 0.
Bài 8.
Cho x, y liên h
v
i nhau b
i h
th
c : x
2
+ 2xy + 7(x + y) + 2y
2
+ 10 = 0.
y tìm giá tr
l
n nh
t, giá tr
nh
nh
t c
a bi
u th
c : S = x + y + 1.
Bài 9.
Gi
i và bi
n lu
n b
t ph
ươ
ng trình
5 3
> +
x mx x
(m là tham s
).
3. Bài tp t gii
Bài 1.
Cho a, b, c > 0. Ch
ng minh :
a)
2
+
a b
b a
; b)
1 1 1 1 1 1
. . . 6.
a b c
b c c a a b
+ + + + +
Bài 2.
Cho x, y, z là các s
th
c d
ươ
ng tho
mãn : xyz = 1.
Tìm giá tr
l
n nh
t c
a bi
u th
c :
3 3 3 3 3 3
1 1 1
.
1 1 1
A
x y y z z x
= + +
+ + + + + +
52
GỢI Ý - HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN ĐẠI SỐ
Chủ đề 1. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1. Bài tp cơ bn
Bài 1.
a) (a + b)
3
3ab(a + b) = a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
– 3a
2
b – 3ab
2
= a
3
+ b
3
.
b) Vì a + b + c = 0 nên a + b = – c
(a + b)
3
= – c
3
a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b) = – c
3
a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc = 0
a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc.
Bài 2.
2 2 2
2 2
3 1 1 3
1 : 1 :
1 1
1 1
x x x x x x
x x
x x
+ +
+ =
2
2 2
1 1 1
.
1
4 1 4 1
x x
x
x x
+
= =
Bài 3.
3 2 2 3 2 2 2 2
3 2 2 3 2 2 2 2
( ) ( ) ( )( )
.
( ) ( ) ( )( )
x x y xy y x x y y x y x y x y x y
x y
x x y xy y x x y y x y x y x y
+
= = =
+
+ + + +
Bài 4.
Đ
i
u ki
n x
3
+ 2x
2
x – 2
0. Ta có
2
( 2) ( 2) 0 ( 2)( 1)( 1) 0
x x x x x x
+ +
+ +
2 ; 1 ; 1.
x x x
2 2
0 3 4 0 4 4 0
( 4) ( 4) 0 ( 4)( 1) 0.
A x x x x x
x x x x x
= = + =
+ = + =
Suy ra x = 4 (tho
mãn
đ
i
u ki
n) ; x = −1 (lo
i).
V
y A = 0 khi x = 4.
Bài 5.
a)
4 12 3 3 6 4 2 3 3 3 6
+ + + = + + +
=
( )
2
3 1 3 3 6
+ + +
=
3
+ 1 + 3
3
+ 6 = 4
3
+ 7
= (2 +
3
)
2
.
53
b)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 5 10 2 3 5 3 5. 2 5 1 3 5
+ = +
=
(
)
(
)
6 2 5 5 1 3 5
+
=
( ) ( )( )
2
5 1 5 1 3 5
+
=
(
)
(
)
2
5 1 3 5
+
=
(
)
(
)
6 2 5 3 5
+
=
(
)
(
)
2 3 5 3 5
+
= 2(9
5) = 8.
c)
(
)
(
)
( )( )
2 2
5 3 5 3
5 3 5 3 5 1 5 1
5 3 5 3 5 1 5 1
5 3 5 3
+ +
+ + +
+ =
+
+
=
(
)
2
5 1
8 2 15 8 2 15
5 3 5 1
+
+ +
=
16 6 2 5
2 4
+
= 8
3 5
2
+
=
13 5
.
2
d)
( )
14 7 15 5 216
7 5
1 2 1 3 3 6
+ +
=
( )
(
)
(
)
7 2 1 5 3 1
7 5 2
1 2 1 3
+ +
=
(
)
(
)
7 5 7 5
+ 2
=
(
)
(
)
7 5 7 5
+
+ 2 =
2 + 2 = 0.
Bài 6.
a) A =
2
1
.
x x y y y
xy
x y
x y x y
+
+
+ +
(
)
0 ; 0 ;
x y x y
> >
=
( ) ( )
3 3
2
1
.
x y
y
xy
x y
x y x y
+
+
+ +
54
=
(
)
(
)
2
1
.
x y x xy y
y
xy
x y
x y x y
+ +
+
+ +
=
( )( )
2 2
x xy y y
x y
x y x y
+
+
+
+
=
2
x y y
x y x y
+
+ +
=
1.
x + y
x + y
=
b) Vi x > 0 ; y > 0 ; x y, ta có :
B =
4
x y x y
y
x y
x y x y
+
+
+
=
(
)
(
)
2 2
4
x y x y
y
x y x y x y
+
+
=
2 2 4
x xy y x xy y y
x y
+ + + +
=
(
)
( )
2
2.
x y
x y
=
c) Vi x > 0 ; x 1, ta có :
C =
1
1 1
m
x
m m
=
( )
( )( )
2
1 2 2
.
1 1
1
x x x
x
x x
x
+ +
+
+
=
1 2 2
1 1
x x
x x x
+
+
=
(
)
(
)
(
)
(
)
2 1 2 1
1
1
x x x x
x
x
+ +
=
( )
2 2
.
1
1
x
x
x x
=
d) Vi −1 < x < 1, ta có :
D =
2
2 1 2
1: : 1
1 1
1
x x
x
+
55
=
2
2 2
2 2 1
1 :
1
1 1
x
x
x
x x
+
=
(
)
2
2
2
2 1
2 1
:
1
1
x
x
x
x
+
=
(
)
( )
2
2
2 1
1 . 1
.
1
2 1
x
x x
x
x
+
+
=
1 .
x
e) V
i x > y > 0, ta có :
E =
( )
2
2
1
. :
2
x y y xy y y xy
x y
x y
x x y y
+ +
+
+ +
=
(
)
(
)
2
2
1
. :
2
y x y y x y xy
x y
x y
x x y y
+ +
+
+ +
=
( )
( )
2
2
( )
. .( )
y x y
y x y
x y
x y
x y
+
+
+
=
(
)
(
)
(
)
( )
( )
.
y x y y x y x y
x y x y
+ +
+
=
(
)
( )
( )
( )
y x y x y
x y x y
+
+
= y.
g) V
i x 2 ; x
3, ta có :
G =
1 2 2
2 1
x x
x
=
2 2 2 1
2 1
x x
x
+
=
( )
2
2 1
2 1
2 1 2 1
x
x
x x
=
=
1 3
1 2 3
x
x
>
<
h) H =
1 1 1
...
1 2 2 3
2014 2015
+ + +
+ +
+
n
ế
u
n
ế
u
56
=
1 1 1
...
2 1 3 2 2015 2014
+ + +
+ + +
2 1 3 2 2015 2014
...
1 1 1
= + + +
2015 1.
=
Bài 7.
a)
Đ
i
u ki
n x > 0 và x nguyên, x
1. Ta có :
A =
2 2 1
.
1
2 1
x x x
x
x x x
+ +
+ +
=
2
2 2 1
.
( 1)( 1)
( 1)
+ +
+
+
x x x
x x x
x
=
2 2 1
.
1 1
x x
x x x
+
+
=
2 1 2
. .
1 1
x
x x
x
=
b) A nh
n giá tr
nguyên
x – 1
Ư
(2) =
{
}
1 ; 2
± ±
1 1 2
1 1 0
.
1 2 3
1 2 1
x x
x x
x x
x x
= =
= =
= =
= =
V
y v
i x = 2 ho
c x = 3 t giá tr
t
ươ
ng
ng c
a A nguyên.
Bài 8.
V
i x > 0 ; y > 0 x
y, ta có :
B =
( )
2
2
.
2
x y xy y
x
x y
x y x y
x y
+
+
+
=
( )
2
2
2
.
2( )
x y
xy y
x
x y x y
x y x y
+
+
+
=
( )
2
2
.
2( )
x y
y
x
x y
x y x y
+
+
57
=
(
)
( )( )
2
2
.x y x
y
x y
x y x y
+
+
+
=
y
x
+
x + y x + y
=
1
=
x + y
x + y
.
V
y v
i x > 0 ; y > 0 x
y t gtr
c
a bi
u th
c B không ph
thu
c
o hai bi
ế
n xy.
Bài 9.
a) C xác
đị
nh
0
1 0
0
>
x
x
x x
x > 0 ; x
1.
b) C =
2
1
+
x x x
x x x
=
(
)
( )
2 1
1
1
+
x x
x
x
x x
=
2 1
1 1
x x
x x
=
2 1
1
+
x x
x
=
(
)
2
1
1
=
x
x
x
− 1.
c) x = 4 +
(
)
2
12 4 2 3 3 1 .
= + = +
Do
đ
ó giá tr
c
a bi
u th
c C t
i x =
(
)
2
3 1
+
là
A =
( )
2
3 1
+ 1 =
3
+ 1 − 1 =
3.
Bài 10.
a) E có ngh
ĩ
a
0
>
x
1
x
.
b) E
( )
( )( )
2
2 2 1
1 1
1
x x x
x
x x
x
+ +
=
+
+
2 2 1
1 1
x x
x x x
+
=
+
(
)
(
)
(
)
(
)
2 1 2 1
1
.
1
x x x x
x
x
+ +
=
2 1
.
1
x
x
x
=
2
.
1
x
=
58
c) x =
16 6 7 7
+
( )
2
3 7 7
= +
3 7 7 3 7 7 3.
= + = + =
Do
đ
ó giá tr
c
a bi
u th
c A t
i x = 3 là
2
1.
3 1
A
= =
d) E nguyên
1
x
ướ
c c
a 2 (
Ư
(2) =
{ 1 ; 2})
± ±
1 1 2
1 1 0
.
1 2 3
1 2 1
x x
x x
x x
x x
= =
= =
= =
= =
Theo
đ
i
u ki
n
câu a) ch
hai giá tr
x = 2 ho
c x = 3 là tho
mãn.
V
y v
i x = 2 ho
c x = 3 t E nh
n giá tr
nguyên.
Bài 11.
3 3 3 3
3 3
5 2 13 5 2 13 ( 5 2 13 5 2 13)
A A= + +
= + +
3
3
5 2 13 5 2 13 3 (5 2 13)(5 2 13). 10 9
A A A
= + + + + =
3 2
9 10 0 ( 1)( 10) 0 1 0
A A A A A A
+ =
+ + =
=
A = 1 (Vì
2
10 0
+ + >
A A
v
i m
i A).
2. Bài tp nâng cao
Bài 1.
Ta có
* (a + b)(b + c)(c + a) + abc = (ab + ac + b
2
+ bc)(c + a) + abc
= abc + a
2
b + ac
2
+ a
2
c
+b
2
c + b
2
a + bc
2
+ abc + abc
= 3abc + a
2
b + ac
2
+ a
2
c
+ b
2
c + b
2
a + bc
2
(1)
* (a + b + c)(ab + bc + ca)
= a
2
b + abc + a
2
c + ab
2
+ b
2
c + abc + abc + bc
2
+ ac
2
= 3abc + a
2
b + ac
2
+ a
2
c
+ b
2
c + b
2
a + bc
2
(2)
T
(1) và (2) suy ra (a + b)(b + c)(c +a) + abc = (a + b + c)(ab + bc + ca).
Bài 2.
(a
3
+ b
3
) (a
2
+ b
2
) – (a + b) = a
5
+ b
5
+ a
3
b
2
+ a
2
b
3
– (a + b)
= a
5
+ b
5
+ a
2
b
2
(a + b) – (a + b)
= a
5
+ b
5
+ (a + b) – (a + b) = a
5
+ b
5
(do ab = 1).
59
Bài 3.
a) 14
2
= (a
2
+ b
2
+ c
2
)
2
4 4 4 2 2 2 2 2 2
196 2 2 2
a b c a b b c c a
= + + + + +
4 4 4 2 2 2 2 2 2
196 2( )
a b c a b b c c a
+ + = + +
L
i
2
0 ( ) 0
+ + =
+ + =
a b c a b c
2 2 2
2 2 2 0
a b c ab bc ca
+ + + + + =
7
ab bc ca
+ + =
2
( ) 49
ab bc ca
+ + =
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 49
a b b c c a ab c bc a ca b
+ + + + + =
2 2 2 2 2 2
2 ( ) 49.
a b b c c a abc b c a+ + + + + =
Do
đ
ó
2 2 2 2 2 2
49
+ + =
a b b c c a
.
Suy ra A =
4 4 4
196 2.49 98.
a b c+ + = =
b) Ta a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc = 0
Thay a
3
+ b
3
= (a + b)
3
– 3ab(a + b) ta
đượ
c
(a + b)
3
– 3ab(a + b) + c
3
– 3abc = 0
2 2 2
( )( ) 0
a b c a b c ab bc ca
+ + + + =
2 2 2
0
0.
a b c
a b c ab bc ca
+ + =
+ + =
* N
ế
u a + b + c = 0 thì
B = 1 1 1
+ + +
a b c
b c a
=
( ) ( ) ( )
1.
b a c b a c c a b
b c a b c a
+ + +
= =
* N
ế
u
2 2 2
0
+ + =
a b c ab bc ca
t
2 2 2
2( ) 0
+ + =
a b c ab bc ca
2 2 2
( ) ( ) ( ) 0 .
a b b c c a a b c
+ + = = =
Khi
đ
ó B = 1 1 1
+ + +
a b c
b c a
= (1 + 1)(1 + 1)(1 + 1) = 8.
Bài 4.
x
3
+ y
3
+ z
3
3xyz = (x + y)
3
– 3x
2
y – 3xy
2
+ z
3
– 3xyz
= [(x + y)
3
+ z
3
] – 3xy(x + y + z)
60
= (x + y + z)[(x + y)
2
– (x + y)z + z
2
] – 3xy(x + y + z)
= (x + y + z)(x
2
+ y
2
+ z
2
xyyz – zx).
3 3 3 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 ( )( )
x y z xyz x y z x y z xy yz zx
M
x y z xy yz zx x y z xy yz zx
+ + + + + + + + +
= =
+ + + + + + +
= + +
x y z
.
Bài 5.
Ta có :
0
a b c
x y z
+ + =
0 0
ayz bxz cxy
ayz bxz cxy
xyz
+ +
=
+ + =
2
2 2 2
2 2 2
1 2. 1
x y z x y z x y z ayz bxz cxy
a b c a b c abc
a b c
+ +
+ + =
+ + = + + + =
2 2 2
2 2 2
1.
x y z
a b c
+ + =
Bài 6.
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
2 2 2 4
.
2 2 2 4
x y x xy y x y xy
A
x y
x xy y x y xy
+ + + + +
= = =
+ +
2x
2
+ 2y
2
= 5xy nên
2
5 4 9
9.
5 4
xy xy xy
A
xy xy xy
+
= = =
x > y > 0
0 ; 0 0
x y x y > A
+ > >
.
Ta có A
2
= 9 và A > 0
A = 3.
Bài 7.
Ta có xyz = 1 nên :
A
1 1 1
1 1 1
x xy y yz z zx
= + +
+ + + + + +
2
1
1
z xz
z zx xyz z zx
xz yxz yxz
= + +
+ + + +
+ +
1
1 1 1
z xz
z zx zx z z zx
= + +
+ + + + + +
1
1.
1
z zx
z zx
+ +
= =
+ +
Bài 8.
- Khi n = 1 : V
ế
trái S = 1.2.3 = 6 ; V
ế
ph
i
1.2.3.4
6
4
=
.
Đẳ
ng th
c
đ
úng.
- Gi
s
đẳ
ng th
c
đ
úng khi n = k, t
c là :
61
S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 +......+ k(k + 1)(k + 2) =
( 1)( 2)( 3)
.
4
k k k k
+ + +
Ta ch
ng minh
đẳ
ng th
c
đ
úng khi n = k + 1.
Ta có
S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 +......+ k(k + 1)(k + 2) + (k + 1)(k + 2)(k +3)
( 1)( 2)( 3)
( 1)( 2)( 3)
4
k k k k
k k k
+ + +
= + + + +
( 1)( 2)( 3) 4( 1)( 2)( 3)
4
( 1)( 2)( 3)( 4)
.
4
k k k k k k k
k k k k
+ + + + + + +
=
+ + + +
=
Đẳ
ng th
c
đượ
c ch
ng minh.
Bài 9.
Đ
i
u ki
n : −1
1
x
.
N =
( ) ( )
3 3
2
2
1 1 . 1 1
2 1
+ +
+
x x x
x
=
2 2
2
1 1 .( 1 1 )(1 1 1 )
2 1
+ + + + +
+
x x x x x x
x
=
( )
2
1 1 . 1 1
+ +
x x x
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 2 1 1
= + + +
N x x x x
=
(
)
(
)
2 2
1 1 2 2 1+
x x
= 2
(
)
(
)
2 2
1 1 1 1+
x x
= 2
2
x
.
Do
đ
ó : N =
2
2
x
=
2.
x
T
i x =
1
5
, giá tr
c
a bi
u th
c N là N =
1 2
2 .
5 5
=
62
Chủ đề 2. PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. Bài tp cơ bn
Bài 1.
a) = 1
2
4.1.(
12) = 1 + 48 = 49 > 0 ;
= 7.
Ph
ươ
ng trình hai nghi
m pn bi
t là :
x
1
=
1 7
2
+
= 3 ; x
2
=
1 7
2
=
4.
V
y S = {3 ;
4}.
b) ' = 3
2
9.2 = 9
18 =
9 < 0.
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
m. V
y S =
.
c) ' = (
6)
2
4.9 = 36
36 = 0
Ph
ươ
ng trình nghi
m kép : x
1
= x
2
=
6 3
4 2
=
. V
y S =
3
.
2
Bài 2.
= (m + 1)
2
4m = m
2
+ 2m + 1
4m
= m
2
2m + 1 = (m
1)
2
0 v
i m
i m.
V
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho ln có nghi
m v
i m
i m.
Bài 3.
* Khi a =
1
2
, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho tr
thành
9x +
9
2
= 0
9 1
9
2 2
= =
x x (1)
* Khi a
1
2
, ta
2
( 4) (2 1)(5 2)
a a a
= + +
2 2 2 2
8 16 10 2 9 9 18 9( 2).
a a a a a a a a
= + + + + = + + =
Để
ph
ươ
ng trình nghi
m ta ph
i
2
0 2 0
a a
2
2 2 0 ( 1) 2( 1) 0
+ + +
a a a a a a
1 0 ; 2 0
( 1)( 2) 0
1 0 ; 2 0
a a
a a
a a
+
+
+
63
1 ; 2
1 2.
1 ; 2
a a
a
a a
(2)
K
ế
t h
p (1) và (2), suy ra ph
ươ
ng trình nghi
m
1 2.
a
Bài 4.
a) x
3
7x
2
+ 12x = 0
x(x
2
7x + 12) = 0
2
0
7 12 0
x
x x
=
+ =
0
3 ; 4.
x
x x
=
= =
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có ba nghi
m : x
1
= 0 ; x
2
= 3 và x
3
= 4.
T
p h
p nghi
m S = {0 ; 3 ; 4}.
b) x
4
4x
2
5 = 0 (1).
Đặ
t X = x
2
(X
0) (1)
X
2
4X
5 = 0.
d
ng a – b + c = 1 + 4 – 5 = 0. Suy ra X
1
=
1 (lo
i) ; X
2
= 5 (nh
n).
Do
đ
ó x
2
= 5 suy ra x
1
=
5
; x
2
=
5
. V
y
{
}
5; 5
= S
.
c)
Đ
i
u ki
n : x – 1
0
1
x
1 3
=
x
2 2
( 1) 3
=
x
1 9 9 1 10
= = + =
x x x
(tho
mãn
đ
i
u ki
n).
V
y t
p nghi
m ph
ươ
ng trình là S =
{
}
10 .
d)
2
2 0
4 2
4 ( 2)
+ =
+ =
x
x x
x x
2
2
4 4 4
+ = +
x
x x x
2
2
5 0
=
x
x x
2
( 5) 0
=
x
x x
2
0 ; 5
x
x x
= =
x = 5.
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là : x = 5.
Bài 5.
a) V
i m
–1 ;
' = [–(m – 1)]
2
(m + 1)(m3) = m
2
2m + 1 – m
2
+ 2m + 3 = 4 > 0.
V
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho ln có hai nghi
m phân bi
t v
i m
i m
–1.
64
b)
Để
ph
ươ
ng trình hai nghi
m cùng d
u ta ph
i có
0
0.
P
>
Ta có : P = x
1
.x
2
=
3
1
+
m
m
> 0
3 0 ; 1 0
3 0 ; 1 0
m m
m m
> + >
< + <
3 ; 1
3 ; 1
m m
m m
> >
< <
3
1.
m
m
>
<
V
y v
i m > 3 ho
c m <
1 thì ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi
m cùng
d
u.
c) Theo câu b) ph
ươ
ng trình có hai nghi
m cùng d
u khi m > 3 ho
c m <1.
G
i hai nghi
m là x
1
x
2
và gi
s
x
1
= 2x
2
.
Theo
đị
nh lí Vi-ét, ta:
1 2 2
2
1 2 2
1 2 1 2
2( 1) 2( 1)
3
1 1
3 3
. 2
1 1
2 2
+ = =
+ +
= =
+ +
= =
m m
x x x
m m
m m
x x x
m m
x x x x
2
2
2
2( 1)
3( 1)
3
2( 1)
=
+
=
+
m
x
m
m
x
m
.
Do
đ
ó :
2
2
4( 1) 3
2( 1)
9( 1)
=
+
+
m m
m
m
8(m – 1)
2
= 9(m3)(m + 1) m
2
2m – 35 = 0
' = 1 + 35 = 36 > 0
m
1
= 1 + 6 = 7 ; m
2
= 1 – 6 = –5.
C
hai g tr
này
đề
u tho
mãn m > 3 ho
c m < –1.
V
y ph
ươ
ng trình hai nghi
m cùng d
u và nghi
m này g
p
đ
ôi nghi
m
kia khi m = 7 ho
c m = –5.
Bài 6.
a) = (2a – 3)
2
– 4(a
2
3a) = 4a
2
12a + 9 – 4a
2
+ 12a = 9 > 0.
V
y ph
ươ
ng trình b
c hai
đ
ã cho ln có hai nghi
m pn bi
t v
i m
i a.
Hai nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là :
x
1
=
2 3 3
2
a
= a – 3 ; x
2
=
2 3 3
2
+
a
= a.
65
b)
Để
ph
ươ
ng trình hai nghi
m trái d
u, ta ph
i :
x
1
.x
2
< 0 a(a − 3) < 0
0 ; 3 0
0 ; 3 0
a a
a a
< >
> <
0 ; 3
0 ; 3
a a
a a
< >
> <
0 < a < 3
c)
2 2
1 2
+
x x
= (x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1
x
2
= (2a – 3)
2
– 2(a
2
3a)
= 4a
2
– 12a + 9 – 2a
2
+ 6a
= 2a
2
− 6a + 9 = 2
2
9
3
2
+
a a
= 2
2
3 9 9 9
2 .
2 4 4 2
+ +
a a
= 2
2
3 9
2 4
+
a = 2
2
3 9 9
.
2 2 2
a
+
V
y giá tr
nh
nh
t c
a
2 2
1 2
+
x x
là
9
2
khi và ch
khi a –
3
2
= 0 hay a =
3
2
.
Bài 7.
a) x = −1 là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình nên :
k.(–1)
2
– (k – 1).(–1) – 1 = 0 k + k – 1 – 1 = 0 2k = 2 k = 1.
V
y k = 1 thì ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
m x =
1.
b) * Khi k = 0, ph
ươ
ng trình
đ
ã cho tr
thành : x
1 = 0 x = 1.
* Khi k
0 :
= (k 1)
2
+ 4k = k
2
2k + 1 + 4k = k
2
+ 2k + 1 = (k + 1)
2
0 v
i m
i
k
0.
V
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho ln có nghi
m v
i m
i k.
Trong tr
ườ
ng h
p k
0, g
i x
1
, x
2
là hai nghi
m c
a ph
ươ
ng trình.
Theo
đị
nh lí Vi-ét ta có :
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1
1 (1)
1 1
(2)
k
x x x x
k k
x x x x
k k
+ = + =
= =
(lo
i)
66
T
(1) (2), ta suy ra : x
1
+ x
2
= 1 + x
1
x
2
,
đ
ây h
th
c
độ
c l
p gi
a x
1
x
2
đố
i v
i k.
Bài 8.
a) = (2m – 1)
2
8(m1) = 4m
2
4m + 1 – 8m + 8 = 4m
2
12m + 9
= (2m – 3)
2
0.
V
y ph
ươ
ng trình luôn có nghi
m v
i m
i m.
b)
Để
ph
ươ
ng trình hai nghi
m cùng âm thì
1
0
0
2
0
(2 1)
0
0
2
>
>
<
<
m
P
m
S
1
1 0
1
2 1 0
2
>
>
>
>
m
m
m
m
m > 1.
c) Theo Vi-ét
đề
cho ta:
1 2
1 2
1 2
(2 1)
2
1
.
2
2 2 15
+ =
=
=
m
x x
m
x x
x x
1 2
1 2
1 2
2 2 1 2 (1)
2 2 15 (2)
1
(3)
2
x x m
x x
m
x x
+ =
=
=
T
(1) và (2) : 4x
1
= 16 – 2m x
1
= 4
8
.
2 2
m m
=
Thay o (2) : 8
m
2x
2
= 15 2x
2
=
7 – m x
2
=
7
.
2
m
Thay x
1
x
2
theo m vào (3) :
8 7 1
.
2 2 2
=
m m m
56
m + m
2
= 2m – 2 m
2
3m
54 = 0
= 9 + 216 = 225 > 0 ;
= 15
m
1
=
3 15
2
+
= 9 ; m
2
=
3 15
2
= –6.
V
y v
i m = 9 ho
c m = –6 t ph
ươ
ng trình tho
mãn
đ
i
u ki
n
2x
1
2x
2
= 15.
67
Bài 9.
a) ' = 4 – 6(m – 1) = 10 – 6m.
Để
ph
ươ
ng trình hai nghi
m pn bi
t ta ph
i có > 0 10 – 6m > 0
6m < 10 m <
5
3
.
b)
Để
ph
ươ
ng trình hai nghi
m cùng d
ươ
ng thì
5
3
0
4
0 0
3
0
2( 1)
0
3
m
S S
P
m
P
> = >
>
= >
5
3
4 5
0 1 .
3 3
1
m
S m
m
= > <
>
V
y v
i 1 < m
5
3
t ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi
m cùng d
ươ
ng.
c) y = (x
1
x
2
)
2
+ 2x
1
x
2
+ x
1
+ x
2
=
( )
2
4 4 4
1 ( 1)
9 3 3
+ +
m m
=
4
9
(m
2
+ m + 1)=
4
9
2
1 1 1
2 . 1
2 4 4
+ + +
m m
=
4
9
2
1 3
2 4
+ +
m =
4
9
2
1 1 1
.
2 3 3
m
+ +
y
đạ
t giá tr
nh
nh
t là
1
3
khi và ch
khi m = –
1
.
2
Bài 10.
H
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i h
:
3 5 (1)
2 5 (2)
y x
y x
=
= +
V
đồ
th
hai hàm s
(1) và (2).
Hai
đườ
ng th
ng (1) và (2) có
h
s
góc khác nhau nên trên
m
t ph
ng to
độ
Oxy chúng
c
t nhau t
i m
t
đ
i
m N to
độ
giao
đ
i
m là (x = 2 ; y = 1).
V
y h
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho
nghi
m duy nh
t
(2 ; 1).
y
x
68
Bài 11.
a)
2 3 2 3 7 11
3 4 2 6 8 3 4
= = =
+ = + = + =
x y x y y
x y x y x y
11
7
33 5
4 .
7 7
y
x
=
= =
V
y h
ph
ươ
ng trình nghi
m duy nh
t (x =
5
7
; y =
11
7
).
b)
2
2
6
3
2 2
=
=
=
=
x y
x y
x y
x y
(
)
( )
0 0 4 1
6 2
x y
x y
+ =
=
Ph
ươ
ng trình (1) c
a h
nghi
m nên h
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
m.
c)
2 3
3 2 1
+ =
=
x y
x y
(1 3) 1 3
2 3
x
x y
+ = +
+ =
1
2 3 1
x
y
=
=
1
1
3 1
6 2
.
2 2
x
x
y
y
=
=
=
=
V
y h
ph
ươ
ng trình nghi
m duy nh
t là :
6 2
1 ; .
2
Bài 12.
Ta có :
2
6 3 9
2 3
ax +3y=4
3 4
=
=
+ =
x ay
x ay
a x ay a
2
( 6) 4 9
ax+3y = 4
+ =
a x a
2
2
4 9
6
(4 9)
. 3 4
6
=
+
+ =
+
a
x
a
a
a y
a
2
2
4 9
6
3 8
.
6
a
x
a
a
y
a
=
+
+
=
+
V
y h
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho ln có nghi
m duy nh
t là :
2 2
4 9 3 8
;
6 6
a a
a a
+
+ +
.
Để
nghi
m c
a h
tho
mãn x < 0 ; y > 0, ta:
69
0 4 9 0
0 3 8 0
< <
> + >
x a
y a
(Vì a
2
+ 6 > 0)
9
4
8
3
<
>
a
a
8 9
.
3 4
a
< <
Vì a nguyên nên a =
2 ; a =
1 ; a = 0 ; a = 1 ; a = 2.
Bài 13.
1 gi
15 phút =
5
4
gi
; 1 gi
30 phút =
3
2
gi
.
G
i quãng
đườ
ng AB ; quãng
đườ
ng BC l
n l
ượ
t là x(km) ; y(km).
Đ
i
u
ki
n : x, y > 0.
Th
i gian
đ
i quãng
đườ
ng AB
12
x
(gi
).
Th
i gian
đ
i quãng
đườ
ng BC là
6
y
(gi
).
Ta có ph
ươ
ng trình :
12
x
+
6
y
=
5
4
.
Th
i gian v
trên quãng
đườ
ng CB là
8
y
(gi
).
Th
i gian v
trên quãng
đườ
ng BA là
4
x
(gi
).
Ta có ph
ươ
ng trình :
8
y
+
4
x
=
3
2
.
Ta
đượ
c h
ph
ươ
ng trình :
5
2 15
12 6 4
3 2 12
4 8 2
x y
x y
x y x y
+ =
+ =
+ =
+ =
2 4 30 3 18
2 12 2 12
x y y
x y x y
+ = =
+ = + =
6
3
=
=
y
x
(tho
mãn
đ
i
u ki
n c
a
n).
V
y quãng
đườ
ng AB dài 3km ; quãng
đườ
ng BC dài 6km.
70
Bài 14.
1 gi
40 phút =
5
3
(gi
).
G
i v
n t
c riêng c
a ca
đ
i t
A ca
đ
i t
B l
n l
ượ
t x(km/h) ;
y (km/h).
Đ
i
u ki
n : x > 0 ; y > 3.
Quãng
đườ
ng ca nô A
đ
i trong
5
3
(gi
) là :
5
3
(x + 3) (km).
Quãng
đườ
ng ca nô B
đ
i trong
5
3
gi
là :
5
3
(y
3) (km).
Ta có ph
ươ
ng trình :
5
3
(x + 3) +
5
3
(y3) = 85.
Vì v
n t
c ca
đ
i xi ng h
ơ
n v
n t
c ca nô
đ
i ng
ượ
c ng là 9km/h
nên ta có ph
ươ
ng trình : (x + 3) – (y
3) = 9 x
y = 3.
Ta có h
ph
ươ
ng trình :
( ) ( )
5 5
3 3 85
3 3
3
+ + =
=
x y
x y
5 5 255 51
3 3
+ = + =
= =
x y x y
x y x y
2 54 27
3 24
= =
= =
x x
x y y
(tho
mãn
đ
i
u ki
n c
a
n).
V
y v
n t
c riêng c
a ca nô A 27km/h, v
n t
c riêng c
a ca nô B
24km/h.
Bài 15.
24 phút =
2
5
(gi
).
G
i v
n t
c xe th
nh
t, xe th
hai l
n l
ượ
t là x (km/h) ; y (km/h).
Đ
i
u
ki
n x > y > 0.
Theo
đề
bài ta có ph
ươ
ng trình : x − y = 5.
Th
i gian xe th
nh
t
đ
i t
Qu
ng Ngãi
đế
n thành ph
Quy Nh
ơ
n :
180
x
(gi
).
71
Th
i gian xe th
hai
đ
i t
Qu
ng Ngãi
đế
n thành ph
Quy Nh
ơ
n :
180
y
(gi
).
Ta có ph
ươ
ng trình :
180
y
180
x
=
2
5
.
Ta
đượ
c h
ph
ươ
ng trình :
5 (1)
180 180 2
(2)
5
=
=
x y
y x
T
(1) : x = y + 5. (3)
Thay o (2) :
180
y
180
5
+
y
=
2
5
900(y + 5)
900y = 2y(y + 5)
4500 = 2y
2
+ 10y y
2
+ 5y – 2250 = 0 y
2
45y + 50y
2250 = 0
y(y
45) + 50(y
45) = 0 (y
45)(y + 50) = 0
45
50
y
y
=
=
Thay y = 45 vào (3) : x = 45 + 5 = 50 (tho
mãn
đ
i
u ki
n c
a
n).
V
y v
n t
c c
a xe th
nh
t là 50km/h, v
n t
c c
a xe th
hai là 45km/h.
Bài 16.
G
i th
i gian
độ
i th
nh
t làm riêng hoàn thành công vi
c là x (gi
).
Đ
i
u ki
n : 8 < x < 36.
Th
i gian
độ
i th
hai làm riêng hoàn thành công vi
c là y (gi
).
Đ
i
u ki
n : 8 < y < 36.
Trong 1 gi
độ
i th
nh
t làm
đượ
c
1
x
(công vi
c).
Trong 1 gi
độ
i th
hai làm
đượ
c
1
y
(công vi
c).
Ta có ph
ươ
ng trình :
1
x
+
1 1
8
=
y
.
(
tho
mãn
đ
i
u ki
n
)
(lo
i)
72
Th
i gian
độ
i th
nh
t làm
1
2
công vi
c
2
x
(gi
).
Th
i gian
độ
i th
hai làm
1
2
ng vi
c
2
y
(gi
).
Ta có ph
ươ
ng trình :
2
x
+
2
y
= 18.
Ta
đượ
c h
ph
ươ
ng trình :
1 1 1
8
18
2 2
x y
x y
+ =
+ =
1 1 1
8
36
+ =
+ =
x y
x y
1 1 1
(1)
36 8
36 (2)
+ =
=
x x
y x
T
(1) : 8(36
x) + 8x = x(36
x) 288 =36x
x
2
x
2
36x + 288 = 0 x
2
12x
24x + 288 = 0
x(x
12)
24(x
12) = 0 (x
12)(x
24) = 0
x
1
= 12 ; x
2
= 24 (tho
mãn
đ
i
u ki
n
n).
Khi x
1
= 12 t y
1
= 36
12 = 24 tho
mãn
đ
i
u ki
n.
Khi x
2
= 24 t y
2
= 36
24 = 12 tho
mãn
đ
i
u ki
n
n.
V
y :
Độ
i th
nh
t làm riêng ts
hoàn thành ng vi
c trong 12 gi
độ
i th
hai làm riêng thì s
hoàn thành công vi
c trong 24 gi
.
Độ
i th
nh
t làm riêng thì s
hoàn thành công vi
c trong 24 gi
t
độ
i th
hai làm riêng t s
hoàn thành công vi
c trong 12 gi
.
Bài 17.
G
i s
s
n ph
m làm trong m
t ngày theo d
đị
nh là x (s
n ph
m).
Đ
i
u ki
n : x nguyên d
ươ
ng.
Th
i gian d
đị
nh là
1200
x
(ngày).
Th
i gian v
sau k
t
khi t
ă
ng n
ă
ng su
t
1200 1200
12 2 14
=
x x
(ngày).
73
S
s
n ph
m làm trong 12 ngày
đầ
u là 12x (s
n ph
m).
S
s
n ph
m làm sau khi t
ă
ng n
ă
ng su
t là
1200
( 14)( 10)
+x
x
(s
n ph
m).
Ta có ph
ươ
ng trình :
1200
12x + ( 14)( 10) 1200
x
x + =
12000
12 1200 14 140 1200
x x
x
+ + =
12000
2 140 0
x
x
+ =
2
6000
70 0 70 6000 0.
x x x
x
+ = + =
Gi
i ph
ươ
ng trình tìm
đượ
c x = 50 (tho
mãn) ; x = −120 (lo
i).
V
y theo k
ế
ho
ch thì trong m
t ngày nhóm th
đ
ó làm 50 s
n ph
m.
Bài 18.
G
i s
xe c
a
độ
i là x (xe).
Đ
i
u ki
n : x nguyên ; x > 2.
S
xe v
sau : x
2 (xe).
Lúc
đầ
u m
i xe ch
140
x
(t
n). V
sau m
i xe ch
140
2
x
(t
n).
Theo
đề
ta có ph
ươ
ng trình :
140
2
x
140
x
= 8
140x
140(x
2) = 8x(x
2) 280 = 8x
2
16x
x
2
2x
35 = 0
' = 1 + 35 = 36 > 0 ;
'
= 6
x
1
= 1 + 6 = 7 ; x
2
= 1
6 =
5 (lo
i).
Giá tr
x = 7 tho
mãn
đ
i
u ki
n c
a
n. V
y s
xe c
a
độ
i là 7 xe.
Bài 19.
G
i s
y gh
ế
ban
đầ
u trong h
i tr
ườ
ng là x (dãy).
Đ
i
u ki
n : x nguyên ;
x > 2.
74
S
dãy gh
ế
n l
i sau khi
đ
ã b
t
đ
i 2 dãy là : x
2 (dãy).
S
ng
ườ
i ng
i trên m
iy lúc ban
đầ
u là
120
x
(ng
ườ
i).
S
ng
ườ
i ng
i trên m
iy v
sau
120
2
x
(ng
ườ
i).
Theo
đề
ta có ph
ươ
ng trình :
120
2
x
120
x
= 2 x
2
2x
120 = 0
' = 1 + 120 = 121 > 0 ;
'
= 11
x
1
= 1 + 11 = 12 ; x
2
= 1
11 =
10 (lo
i).
Đố
i chi
ế
u v
i
đ
i
u ki
n và th
l
i ta th
y x = 12 là tch h
p.
V
y s
y gh
ế
ban
đầ
u là 12 dãy và m
iy gh
ế
:
120
12
= 10 (ng
ườ
i).
Bài 20.
G
i th
i gian
để
ng nhân A làm riêng xong công vi
c x (gi
).
Đ
i
u
ki
n x > 2.
Th
i gian
để
ng nhân B làm riêng xong công vi
c là x + 3 (gi
).
Trong 1 gi
ng nhân A làm
đượ
c
1
x
(công vi
c).
Trong 1 gi
ng nhân B làm
đượ
c
1
3
+
x
(công vi
c).
Theo
đề
ta có ph
ươ
ng trình :
1 1 1
2( 3) 2 ( 3)
3 2
x x x x
x x
+ = + + = +
+
2
2 6 2 3
x x x x
+ + = +
2
6 0
x x
=
.
1 24 25 0
= + = >
1 2
1 5 1 5
3 ; 2
2 2
x x
+
= = = =
(lo
i).
Giá tr
x = 3 tho
mãn
đ
i
u ki
n.
V
y th
i gian
để
ng nhân A làm riêng hoàn thànhng vi
c trong 3 gi
.
75
Bài 21.
G
i ch
s
hàng ch
c là a. Ch
s
hàng
đơ
n v
là b.
Đ
i
u ki
n : 7 a 9 ; 0 < b < 3 ; a, b nguyên.
Ch
s
hàng ch
c l
n h
ơ
n ch
s
hàng
đơ
n v
là 7 nên ta có ph
ươ
ng trình :
a
b = 7.
Đổ
i ch
s
cho nhau
đượ
c s
m
i b
ng
2
9
s
ban
đầ
u nên ta ph
ươ
ng
tnh :
10b + a =
2
9
(10a + b) 90b + 9a = 20a + 2b
11a
88b = 0 a − 8b = 0.
Ta h
ph
ươ
ng trình :
7 7
8 0 7 8 0
= = +
= + =
a b a b
a b b b
8
1
=
=
a
b
(tho
mãn
đ
i
u ki
n c
a
n). V
y s
c
n tìm 81.
Bài 22.
20%
1
5
=
; 25%
1
4
=
.
G
i chi
u dài hình ch
nh
t x (m), chi
u r
ng hình ch
nh
t là y (m).
Đ
i
u ki
n x > y > 0.
Vì hình ch
nh
t có chu vi là 216m nên ph
ươ
ng trình
x + y = 108.
(1)
Chi
u dài v
sau là
4x
5 5
=
x
x ; chi
u r
ng v
sau
5
.
4 4
y y
y + =
Vì chu vi không
đổ
in có ph
ươ
ng trình
4x 5
108
5 4
y
+ =
16 25 2160
x y
+ =
(2)
T
(1) và (2) ta
đượ
c h
ph
ươ
ng trình
108
16x + 25y = 2160.
x y+ =
Gi
i h
ta
đượ
c x = 60 và y = 48 (tho
mãn).
Di
n tích hình ch
nh
t ban
đầ
u là 60 . 48 = 2880 (m
2
).
76
Bài 23.
G
i l
ượ
ng dung d
ch lo
i I là x (t) ; l
ượ
ng dung d
ch lo
i II là y (t).
Đ
i
u ki
n : 0 < x ; y < 30.
Ta có ph
ươ
ng trình : x + y = 30.
L
ượ
ng axit ch
a trong dung d
ch lo
i I
20
100
x.
L
ượ
ng axit ch
a trong dung d
ch lo
i II là :
5
.
100
y
Ta có ph
ươ
ng trình :
20 5 10
100 100 100
+ =
x y
(x + y) 20x + 5y = 10x + 10y 10x
5y = 0.
Ta
đượ
c h
ph
ươ
ng trình :
30 30
10 5 0 2 0
+ = + =
= =
x y x y
x y x y
10
20
=
=
x
y
(tho
mãn
đ
i
u ki
n)
V
y l
ượ
ng dung d
ch lo
i I là 10 t. L
ượ
ng dung d
ch lo
i II là 20 t.
2. Bài tp nâng cao
Bài 1.
Ta có : '
1
= b
2
ac ; '
2
= c
2
ab ; '
3
= a
2
bc
'
1
+ '
2
+ '
3
= a
2
+ b
2
+ c
2
ab
bc
ca
=
1
2
(2a
2
+ 2b
2
+ 2c
2
2ab
2bc
2ca)
=
1
2
[(a
2
2ab + b
2
) + (a
2
2ac + c
2
) + (b
2
2bc + c
2
)]
=
1
2
[(a
b)
2
+ (a
c)
2
+ (b
c)
2
]
0.
Do
đ
ó t
n t
i ít nh
t m
t trong ba s
'
1
, '
2
, '
3
không âm. V
y ba
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho không th
cùng vô nghi
m.
Bài 2.
a) Ta có (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 15
(x + 1)(x + 4)(x + 2)(x + 3) = 15
(x
2
+ 5x + 4)(x
2
+ 5x + 6) = 15 (*)
77
Đặ
t t = x
2
+ 5x + 4 ; (*) t(t + 2) = 15 t
2
+ 2t
15 = 0
' = 1 + 15 = 16 > 0 ;
'
= 4
t
1
=
1 + 4 = 3 ; t
2
=
1
4 =
5.
* Khi t = 3, ta có :
x
2
+ 5x + 4 = 3 x
2
+ 5x + 1 = 0.
= 25
4 = 21 > 0
x
1
=
5 21
2
+
; x
2
=
5 21
.
2
* Khi t =
5, ta có :
x
2
+ 5x + 4 =
5 x
2
+ 5x + 9 = 0
= 25
36 =
11 < 0 (ph
ươ
ng trình vô nghi
m).
V
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi
m là :
x
1
=
5 21
2
+
x
2
=
5 21
.
2
b)
Đ
i
u ki
n :
2 0
4 0
x
x
2 x 4.
2 2 4
+
x x
= x
2
− 8x + 16 + 2
2
2 2 4
+
x x
= (x − 4)
2
+ 2
2
.
V
ế
trái c
a ph
ươ
ng trình luôn 2
2
n v
ế
ph
i c
a ph
ươ
ng trình luôn
2
2
nên
để
ph
ươ
ng trình nghi
m tph
i
đồ
ng th
i hai v
ế
đề
u
b
ng 2
2
.
2
2 2 4 2 2 (1)
( 4) 2 2 2 2 (2)
x x
x
+ =
+ =
T
(2) suy ra : x = 4. Thay x = 4 vào (1) : 2
2
+ 0 = 2
2
tho
mãn.
V
y nghi
m c
a ph
ươ
ng trình là : x = 4.
Bài 3.
Ta ' = (k + 1)
2
(3 + k
2
) = k
2
+ 2k + 1
3
k
2
= 2k
2.
78
Để
ph
ươ
ng trình hai nghi
m th
c phân bi
t ' > 0 2k
2 > 0
2k > 2 k > 1
V
y k nguyên nh
nh
t là k = 2 tph
ươ
ng trình có hai nghi
m th
c phân
bi
t.
Bài 4.
Ta x
4
+ 4 = 5x(x
2
2) x
4
5x
3
+ 10x + 4 = 0.
Vì x = 0 không ph
i nghi
m c
a ph
ươ
ng trình nên chia c
hai v
ế
c
a
ph
ươ
ng trình cho x
2
ta
đượ
c :
x
2
5x +
2
10 4
+
x
x
= 0
2
2
4 2
5
+
x x
x
x
= 0 (*)
Đặt t = x
2
x
t
2
+ 4 = x
2
+
2
4
x
phương trình (*) t
2
+ 4
5t = 0
t
2
5t + 4 = 0.
dng a + b + c = 0 nên t
1
= 1 và t
2
= 4.
Khi t = 1 : x
2
x
= 1 x
2
x
2 = 0. Suy ra x
1
=
1 ; x
2
= 2.
Khi t = 4 : x
2
x
= 4 x
2
4x
2 = 0. Suy ra x
3
= 2 +
6
; x
4
= 2
6.
Vy phương trình đã cho có bn nghim là : x
1
= 1 ; x
2
= 2 ; x
3
= 2 +
6
;
x
4
= 2
6.
Bài 5. Gi s hai phương trình x
2
+ ax + 1 và x
2
+ bx + 2 = 0 có nghim chung
x
0
.
Lúc đó :
2
0 0
+
x ax
+ 1 = 0
2
0 0
+
x bx
+ 2 = 0
2
2
0
x
+ (a + b)x
0
+ 3 = 0
= (a + b)
2
– 24 0
24
+ a b
2 6
+ a b
Do
+ +
a b a b
nên
2 6
+ a b
.
(1) có nghim
2 6.
a b+
Mt khác :
+
a b
nh nht là 2
6.
79
+
a b
nh nht (1) có nghim kép
x
01
= x
02
=
(
)
2 6 6
.
4 4 2
a b +
±
= = ±
Thay x
0
=
6
2
±
vào hai phương tnh đã cho ta tìm được :
5 7
;
6 6
a b
= =
hoc
5 7
; .
6 6
a b
= =
Bài 6. Vì a b là hai nghim ca phương trình x
2
+ mx + 1 = 0 nên theo đnh lí
Vi-ét ta có :
. 1
+ =
=
a b m
a b
Vì b và c hai nghim ca phương trình x
2
+ nx + 2 = 0 nên theo định
Vi-ét ta có :
2
+ =
=
b c n
bc
Mt khác : (b – a)(b – c) = b
2
bc – ab + ac
= b
2
+ ab + bc + ac – 2(ab + bc) = b(a + b) + c(a + b) – 2(ab + bc)
= (a + b)(b + c) – 2(ab + bc) = (–m)(–n) – 2(1 + 2) = mn – 6
Bài 7. Gi x
1
, x
2
là hai nghim ca phương trình x
2
+ px + q = 0 (x
1
; x
2
).
Theo Vi-ét, ta có : x
1
+ x
2
=
p ; x
1
.x
2
= q.
Do đó : 18 = p + q = –(x
1
+ x
2
) + x
1
.x
2
= –x
1
x
2
+ x
1
x
2
= (x
1
– 1)(x
2
– 1) – 1
(x
1
– 1)(x
2
– 1) = 19
Do 19 là s nguyên t, nên cp s (x
1
1 ; x
2
1) hoc trùng vi cp s
(1 ; 19) hoc trùng vi cp s (
1 ;
19).
Vy nghim ca phương trình : (x
1
= 2 ; x
2
= 20) ng vi p =
22 ;
q = 40 hoc (x
1
= 0 ; x
2
=
18) ng vi p = 18 ; q = 0.
80
Bài 8. a) (x ; y ; z) = (0 ; 0 ; 0) là mt nghim ca h phương trình.
Khi x 0 ; y 0 ; z 0 h đã cho tương đương vi h.
7 1 1 7
12 12
9 1 1 9
.
20 20
8 1 1 8
15 15
x y
xy x y
y z
yz y z
z x
zx z x
+
= + =
+
= + =
+
= + =
Cng vế theo vế các phương trình ca h, ta được
2
1 1 1 47 1 1 1 47
.
30 60
x y z x y z
+ + = + + =
*
1 1 7 1 47 7 1
12 60 12 5
+ = = =
x y z
z = 5.
*
1 1 9 1 47 9 1
20 60 20 3
+ = = =
y z x
x = 3.
*
1 1 8 1 47 8 1
15 60 15 4
+ = = =
z x y
y = 4.
Vy h phương trình đã cho hai b nghim là : (x ; y ; z) = (0 ; 0 ; 0)
(x ; y ; z) = (3 ; 4 ; 5).
b) Cng vế theo vế các phương trình ca h, ta được :
3(x + y + z + t) = 18 x + y + z + t = 6
* x + y + z = 3 nên t = 3.
* y + z + t = 4 nên x = 2.
* z + t + x = 5 nên y = 1.
* t + x + y = 6 nên z = 0.
Vy h phương trình nghim duy nht là : (x = 2 ; y = 1 ; z = 0 ; t = 3).
Bài 9. a) Cng tng vế các phương trình ca h, ta có :
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2xy
2yz
2xz = 1 (x + y
z)
2
= 1
x + y
z = 1 hoc x + y
z = 1.
81
Mt khác h phương trình đã cho được viết dưới dng :
( ) 2
( ) 3
( ) 4
+ =
+ =
=
x x y z
y y x z
z z x y
( ) 2 ( ) 2
( ) 3 ( ) 3
( ) 4 ( ) 4
+ = + =
+ = + =
+ = + =
x x y z x x y z
y x y z y x y z
z x y z z x y z
* Khi x + y – z = 1 ta được nghim ca h là : (x = 2 ; y = 3 ; z = 4).
* Khi x + y – x =
1. Ta có :
.( 1) 2 2
( 1) 3 3.
.( 1) 4 4
x x
y y
z z
= =
= =
= =
Vy h phương trình đã cho hai nghim là : (x = 2 ; y = 3 ; z = 4)
(x =
2 ; y =
3 ; z =
4).
b) Điu kin : x 0 ; y 0 ; z 0.
H đã cho viết dưới dng :
5 1 1 5
24 24
7 1 1 7
24 24
1 1 1 1
4 4
x y
xyz yz zx
y z
xyz zx xy
z x
xyz xy yz
+
= + =
+
= + =
+
= + =
(*')
Cng tng vế các phương tnh ca h, ta được
2
1 1 1 3 1 1 1 3
4 8
+ + = + + =
xy yz zx xy yz zx
Kết hp vi h (*) ta được :
6
12
8
=
=
=
xy
zy
zx
(*')
Nhân vế theo vế h (*') ta được : (xyz)
2
= 576 = (±24)
2
.
Do đó :
* Khi xyz = 24 ta tìm đưc nghim ca h là : (x = 2 ; y = 3 ; z = 4).
* Khi xyz =
24, ta m được nghim ca h là : (x =
2 ; y =
3 ; z =
4).
Vy h đã cho có hai nghim là : (x = 2 ; y = 3 ; z = 4) và (x =
2 ; y =
3 ;
z =
4).
82
Bài 10. Ta có : x
2
+ y
2
+ z
2
= xy + yz + zx 2(x
2
+ y
2
+ z
2
) = 2xy + 2yz + 2zx
(x − y)
2
+ (y − z)
2
+ (z − x)
2
0
0
0
0
=
=
=
x y
y z
z x
x = y = z.
Thay o phương trình th hai ca h, ta được :
3.x
2014
= 3
2015
x
2014
= 3
2014
x = 3
Vy h phương trình đã cho có nghim là : x = y = z = 3.
Chủ đề 3 : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
1. Bài tp cơ bn
Bài 1. Vì đưng thng y = ax + b song song vi đường thng y =
2
3
x + 1 nên
a =
2
3
và b 1. Khi đó : y =
2
3
x + b.
Đường thng này đi qua đim P(4 ;
3) nên :
3 =
2
3
4 + b b =
1
3
(tho mãn).
Vy : a =
2
3
và b =
1
3
.
Bài 2. Phương trình hoành độ giao đim ca hai đưng thng là :
3x + 2 = 4(x
3)
3x + 2 = 4x – 12 7x = 14 x = 2.
Khi x = 2, giá tr y tương ng là : y =
3.2 + 2 =
4.
Vy to đ giao đim ca hai đường thng là : (x = 2 ; y =
4).
Bài 3. Hàm s cn tìm có dng : y = ax + b (a 0).
- hàm s có h s góc bng
2 nên : a =
2 y =
2x + b.
- đồ th ca hàm s đi qua A(3 ; 2) nên : 2 =
2.3 + b b = 8.
83
m s cn tìm là : y =
2x + 8.
Bài 4. Phương trình đường thng (d') cn lp có dng : y = ax + b.
* (d') song song vi (d) nên a = 1. Lúc đó (d') : y = x + b.
* Vì (d') đi qua đim N trên trc tung tung đ là
4 hay (d') đi qua
đim N có to độ (0 ;
4) nên : y
N
= ax
N
+ b
4 = a.0 + b b =
4.
Vy đường thng (d') cn lp là : y = x
4.
Bài 5. a) Vì đồ th ca (P) : y = (m
2
3)x
2
đi qua A(1 ; 6) nên
6 = m
2
3 m
2
= 9.
m
2
9 = 0 (m + 3)(m
3) = 0
3
.
3
m
m
=
=
Vy vi m = 3 hoc m =
3 t đồ th ca hàm s đi qua đim A(1 ; 6).
b) Khi m = 3 hoc m =
3 ta được hàm s y = 6x
2
.
Do đó đim B(
1 ;
6) không thuc đồ th ca hàm s.
i 6. a) Đồ th đi qua M
1
1;
2
nên :
1
2
= a.(
1)
2
a =
1
2
. Lúc đó : y =
1
2
x
2
.
b) Vì N(
3 ; m) (P) nên : m =
1
2
.(
3)
2
=
9
.
2
Bài 7. Lp bng mt s giá tr tương ng
ca x và y.
x
3
2
1
0 1 2 3
y
9
4
1
0
1
4
9
Đồ th hàm s y =
x
2
là mt
đường parabol nm phía dưới trc
hoành nhn trc tung là trc đối
xng ; nhn gc to độ O(0 ; 0)
làm đnh.
y
x
84
Bài 8. a) mx + 3 + (3m
1)y = 0 (*)
Vì đường thng đi qua A(1 ;
2) nên
m.1 + 3 +(3m
1)(
2) = 0
m + 3
6m + 2 = 0
5m + 5 = 0 5m = 5 m = 1
Khi m = 1 (*) x + 3 + 2y = 0 2y =
x – 3 y =
1 3
2 2
x
Vy h s góc ca đường thng
1
.
2
b) Gi A(x
0
; y
0
) là đim c đnh mà (d) ln đi qua.
Ta có : mx
0
+ 3 + (3m
1)y
0
= 0 (m)
mx
0
+ 3my
0
= y
0
3 (m)
m(x
0
+ 3y
0
) = y
0
3 (m)
0 0
0
3 0
3 0
+ =
=
x y
y
0
0
9
.
3
x
y
=
=
Vy (d) ln đi qua đim c định A(−9 ; 3).
2. Bài tp nâng cao
Bài 1. Phương trình hoành độ giao đim ca hai m s y = 3x và y =
x + 4 là :
3x =
x + 4 4x = 4 x = 1
Lúc đó giá tr y tương ng : y = 3.1 = 3.
To độ giao đim ca chúng là : (x = 1 ; y = 3).
Thay to độ này vào hàm s : y = ax
3
2
, ta có :
3 = a.1
3
2
a = 3 +
3
2
=
9
.
2
Vy : a =
9
2
thì ba đường thng đã cho đồng quy.
85
Bài 2. Phương trình đường thng (d) có dng y = ax + b (a 0).
Vì (d) vuông góc (d') nên 2a = – 1. Suy ra : a =
1
2
.
Khi đó (d) : y =
1
2
x + b.
Vì (d) đi qua A(3 ; 0) nên 0 =
1
2
.3 + b b =
3
.
2
Vy đường thng (d) cn tìm là : y =
1
2
x +
3
2
.
Bài 3. a) ABC AC = 1 ; AB = 3
BC =
2 2
AC AB
+
1 9 10
= + =
b) S
ABC
=
. 3.1 3
2 2 2
= =
AB AC
(đvdt).
c) Phương trình đường thng BC
dng y = ax + b (a 0)
Vì đưng thng đi qua B(1 ;
1)
nên
1 = a + b.
Vì đường thng đi qua C(0 ; 2)
nên 2 = a.0 + b b = 2.
Do đó : a =
b
1 =
2
1 =
3.
Vy phương trình đường thng BC là y =
3x + 2.
Bài 4. Phương trình tiếp tuyến vi (P) có dng y = ax + b (D')
vì (D') // (D) nên a =
1. (D') : y =
x + b.
Phương trình hoành độ giao đim ca (P) vi (D') :
x
2
=
x + b x
2
x + b = 0 (1)
= 1
4b
x
y
86
Do (D') và (P) tiếp xúc nên = 0. Hay 1
4b = 0 b =
1
.
4
Suy ra (D') : y =
x +
1
4
.
Hoành độ tiếp đim nghim kép ca phương trình (1) : x
0
=
1
.
2
Do đó to độ tiếp đim
1 1
; .
2 4
Bài 5. a) Vì đồ th ca hàm s y = ax
2
đi qua A(1 ; 1) nên : 1 = a.1
2
a = 1.
Lúc đó : y = x
2
.
b) Phương trình đường thng (D) cn tìm dng : y = ax + b.
Vì (D) đi qua A(1 ; 1) nên : 1 = a + b.
Vì (D) ct trc hoành ti đim hoành độ m (m 1) nên : 0 = a.m + b.
Ta được h phương trình :
1
0
+ =
+ =
a b
ma b
1
(1 ) 1
1
.
1
1
a
m a
m
b a m
b
m
=
=
=
=
Do đó phương trình đường thng (D) là : y =
1
1 1
m
x
m m
(m 1).
c) Phương trình hoành độ giao đim ca (P) (D)
x
2
=
1
1 1
m
x
m m
(m 1) (1
m)x
2
x + m = 0
= 1
4m(1
m) = 4m
2
4m + 1 = (2m
1)
2
Để (P) và (D) tiếp xúc = 0 2m
1 = 0 m =
1
.
2
Vy vi m =
1
2
thì (P) (D) tiếp xúc.
Bài 6. a) Hàm s y = (m + 1)x + m + 1 đồng biến
87
m + 1 > 0 m >
1 (1)
Vì đồ th ca hàm s đi qua đim (1 ; 2) nên :
2 = m + 1 + m + 1 2m = 0 m = 0 (2)
Kết hp (1) và (2) để m s đã cho là đồng biến đi qua đim (1 ; 2)
khi m = 0.
b) Phương trình hoành độ giao đim ca đường thng và parabol là :
2x
2
= (m + 1)x + m + 1 2x
2
+ (m + 1)x + m + 1 = 0 (*)
= (m + 1)
2
8(m + 1) = m
2
6m
7
Để đường thng và parabol tiếp xúc = 0 m
2
6m
7 = 0
' = 9 + 7 = 16 > 0
m
1
= 3 + 4 = 7 ; m
2
= 3
4 =
1.
Vy vi m = 7 hoc m =
1 t đường thng và (P) tiếp xúc.
* Khi m =
1, đường thng tr thành y = 0 và tiếp xúc vi (P) ti gc to
độ O(0 ; 0).
* Khi m = 7, phương trình (*) có nghim kép :
x
1
= x
2
=
( 1)
4
+
m
=
2, lúc đó : y
1
= y
2
=
8.
Vy to đ tiếp đim là M(
2 ;
8).
Chủ đề 4 : BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Bài tp cơ bn
Bài 1. a) Ta có :
(1)
4 4 4 3 3 4 4 3 4 3
2 2 ( ) 0 ( ) ( ) 0
+ + + + +
a b a a b ab b a a b b ab
3 3 3 3
( ) ( ) 0 ( )( ) 0
a a b b a b a b a b
88
2
2
2 2 2 2
3
( ) ( ) 0 ( ) 0
2 4
+ + +
b b
a b a ab b a b a (1’)
Do bt đẳng thc (1’) đúng suy ra
4 4 3 3
2( ) ( )( )
+ + +
a b a b a b
.
b) Ta có :
(2)
4 4 4 4 3 3 3 4 3 3 3 4
3 3 3 ( )
+ + + + + + + + + +
a b c a ab ac a b b bc a c b c c
4 4 3 3 4 4 3 3 4 4 3 3
( ) ( ) ( ) 0
+ + + + +
a b a b ab b c b c bc c a a c ac
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
a b a ab b b c b bc c
+ + + + + +
2 2 2
( ) ( ) 0
c a c ca a
+ + +
(2’)
Do bt đẳng thc (2’) đúng suy ra
4 4 4 3 3 3
3( ) ( )( )
+ + + + + +
a b c a b c a b c
.
Bài 2. Áp dng tính cht (a + b)
2
2(a
2
+ b
2
) vi mi a, b
.
Điu kin 2014
x
2016, ta có :
2
( 2016 2014) 2(2016 2014)
+ + x x x x
2
( 2016 2014) 2.2
+ x x = 4
2016 2014 2
+
x x
Bài 3. Xét hiu : (ac + bd)
2
− (a
2
+ b
2
)(c
2
+ d
2
)
= a
2
c
2
+ 2acbd + b
2
d
2
a
2
c
2
a
2
d
2
b
2
c
2
b
2
d
2
=
(a
2
d
2
2abcd + b
2
c
2
)
=
(ad
bc)
2
0 vi a ; b ; c ; d.
Vy (ac + bd)
2
(a
2
+ b
2
)(c
2
+ d
2
).
Bài 4. Vi x
, ta:
(
)
2
2
3 2
+ x
0 x
2
+ 3
4
2
3
+
x
+ 4 0
x
2
+ 7 4
2
3
+
x
2
2
7
3
+
+
x
x
4
89
Bài 5. Ta có : (a
2
+ b
2
) + (c
2
+ d
2
) 2
(
)
(
)
2 2 2 2
+ +
a b c d
Nên A = ac + bd + a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
= ac + bd + (a
2
+ b
2
) + (c
2
+ d
2
) ac + bd + 2
(
)
(
)
2 2 2 2
+ +
a b c d
(*)
Mà : (a
2
+ b
2
) (c
2
+ d
2
) = a
2
c
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2
= a
2
d
2
2adbc + b
2
c
2
+ a
2
c
2
+ 2adbc + b
2
d
2
= (ad
bc)
2
+ (ac + bd)
2
= 1 + (ac + bd)
2
(do ad
bc = 1)
Thay o (*) ta được : A ac + bd + 2
( )
2
1+ +
ac bd
. Đặt x = ac + bd
Suy ra : A x + 2
2
1
+
x
A
2
(x + 2
2
1
+
x
)
2
= x
2
+ 4x
2
1
+
x
+ 4(x
2
+ 1) =
(
)
2 2 2
1 4 1 4 3
+ + + + +
x x x x
=
(
)
2
2
1 2
+ +
x x
+ 3 3 A
2
3 A
3.
Bài 6. Ta có : a
2
+ b
2
+ c
2
= 1 (gi thiết)
1 ; 1 ; 1
a b c
(1 + a)(1 + b)(1 + c) 0
1 + a + b + c + ab + bc + ca + abc 0 (1)
Mt khác :
1
2
(a + b + c + 1)
2
=
1
2
(a
2
+ b
2
+ c
2
+ 1 + 2ab + 2ac + 2bc +
+ 2a + 2b + 2c) 0
1
2
(2 + 2ab + 2ac + 2bc + 2a + 2b + 2c) 0
1 + ab + bc + ac + a + b + c 0 (2)
Cng vế theo vế (1) (2), ta suy ra :
2(1 + a + b + c + ab + bc + ca) + abc 0.
90
Bài 7. Điu kin x
0.
Ta có A =
2
x
+ x + 5 = (x
2
x
+ 1) + 4 = (
x
1)
2
+ 4
4.
Vy giá tr nh nht ca A là 4
1 0 1 1
= = =
x x x
.
Bài 8. C =
1
2 3
x x
. Điu kin : x
0
.
Ta có :
(
)
2 3 2 3
= +
x x x x
=
(
)
2 1 2
+ +
x x
=
( )
2
1 2
+
x
Do đó : C
( )
2
1
1 2
=
+
x
.
Vì
(
)
2
1 2 2
+
x
vi
0
x
. Suy ra : C
1
2
.
Vy : giá tr nh nht ca C là
1
1 0
2
=
x
1 1
= =
x x
tho điu kin.
Bài 9. a)
1 1
x y x y
+ = =
P =
2
2
1 13 13
3(1 ) 4 3 3 4 3 .
2 4 4
y y y y y
= + =
Vy giá tr ln nht ca P là
13
4
1
2
= =
x y
.
b)
2 2 2 2
x y x y
= = +
Q
2 2 2
4 8 4 2 2 2 3 6 9 2
= + + + + = + +
y y y y y y y
2
3 1
6( )
2 3
= + +
y y
2
2
3 9 11 3 11 11
6 2 6
4 16 8 4 8 8
= + + = +
y y y
91
Vy giá tr nh nht ca Q là
11
8
1
2
.
3
4
x
y
=
=
Bài 10. Ta có : M
2
=
3 5 7 3 2 (3 5)(7 3 ) 2 2 (3 5)(7 3 ).
x x x x x x
+ + = +
M
2
2
M
2
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc M là
2
5 7
.
3 3
x
2. Bài tp nâng cao
Bài 1. Gi s
, 0
a b c
>
.
Khi đó ta có : (1)
2 2 2
3 ( ) ( ) ( ) 0
+ + +
abc a b c a b c a b c a b c
2 2 2
( ) ( ) ( ) 0
+ + + + +
a a ab ac bc b b bc ba ac c c ac bc ab
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0
+ +
a a b a c b b c b a c c a c b
2 2
( )( ) ( )( ) 0
+ +
a b a ac b bc c a c b c
2
( ) ( ) ( )( ) 0
+ +
a b a b c c a c b c
(*)
Bt đẳng thc (*) ln đúng (Vì
, 0
a b c
>
). Suy ra điu phi chng
minh.
Bài 2. Ta có :
3 3 3 2 2 2
4( ) ( ) ( ) 4( ) ( )
a b a b a b a ab b a b
+ + = + + +
2 2 2 2 2
( ) (4 4 4 ) ( 2 ) 3( )( ) 0
a b a ab b a ab b a b a b
= + + + + = +
Vy
3 3 3
4( ) ( )
+ +
a b a b
vi
, 0
>
a b
.
Bài 3. Ta có :
2 2 2
1 1 4 ( ) (a ) 4 2 ( )
0
( ) ( ) ( )
+ + + +
+ = = =
+ + + +
b a b a b ab a ab b a b
a b a b ab a b ab a b ab a b
.
92
Suy ra
1 1 4
.
a b a b
+
+
Bài 4. Áp dng BĐT : Nếu
0 , 0
< < >
x y m
thì
.
x x m
y y m
+
<
+
Ta có :
+
<
+ + +
a c a
a b a b c
;
+
<
+ + +
b a b
b c a b c
;
+
<
+ + +
c b c
c a a b c
2( )
2
+ +
+ + < =
+ + + + +
a b c a b c
a b b c c a a b c
(đpcm).
Bài 5. Vì hai vế ca bt đẳng thc đã cho đều không âm.
( )
2
+ +
x y x y
2
2
2 .
+ +
x y x y
(x + y)
2
x
2
+ y
2
+ 2
.
x y
x
2
+ y
2
+ 2xy
.
x y
xy (luôn luôn đúng).
Vy
( )
2
.
x y x y
+ +
Đẳng thc xy ra
xy
0 nghĩa
x
y
ng du.
Bài 6. A =
2
2 2 2
25 1 5 1 1
4 4 6 9 2 5 2
4 2 2 2 2
+ + + = + + = +
x x x x x x x
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc A =
1
2
5
2
=
x
.
Bài 7. Ta có
x
2
+ 5
y
2
+ 2
y
– 4
xy
3 = 0
2 2 2
( 2 ) ( 1) 4 ( 1) 4 ( 3)( 1) 0 3 1
+ + =
+
+
x y y y y y y
.
Vy giá tr nh nht ca y là –3
x
= 6. Vy cp s (
x
;
y
) = (–6 ; –3)
cn tìm.
Bài 8. Ta có
x
2
+ 2
xy
+ 7(
x + y
) + 2
y
2
+ 10 = 0
2 2
4 8 28 28 8 40 0
+ + + + + =
x xy x y y
2 2
(2 2 7) 4 9
+ + + =
x y y
93
2
(2 2 7) 9 ( 5)( 2) 0
+ + + + + +
x y x y x y
5 0
2 0
+ +
+ +
x y
x y
(*) (
2 5
+ + + +
x y x y
)
Vì S =
x + y
+ 1 nên (*)
4
S
1
.
Vy giá tr nh nht ca S là – 4
x
= –5,
y
= 0.
Giá tr ln nht ca S là –1
x
= –2,
y
= 0.
Bài 9.
5 3 (4 ) 3
> + >
x mx x m x
- Vi
4 0 4
m m
*
3
4 0 4
4
> < >
m m x
m
*
3
4 0 4
4
< > <
m m x
m
- Vi
4
=
m
bt phương trình dng
0. 3.
x
>
Suy ra không có giá tr nào ca
x
nhân vi 0 cho ta mt s ln hơn 3.
Vy bt phương trìnhnghim.
Kết qu :
- Vi
3
4 .
4
m x
m
<
>
- Vi
3
4 .
4
m x
m
>
<
- Vi
4 .
m S
=
=
94
Phần hai.
HÌNH HỌC
TÍNH TOÁN CÁC ĐẠI LƯỢNG HÌNH HỌC
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Tam giác, tứ giác, đa giác n cạnh.
2. Đa giác đều.
3. Đường thẳng song song, cát tuyến.
4. Diện tích đa giác ; diện tích đa giác đều ; diện tích quạt tròn.
5. Hàm số lượng giác.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
TÍNH SỐ ĐO GÓC
1. PHƯƠNG PP GII
Tính cht đường phân giác ca mt góc, ca tam giác.
Tính cht hai đưng thng song song, đường trung bình ca tam giác, ca
hình thang.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho na đường tròn (O ; R) đường kính BC. Đim A thuc na đường
tròn. Gi D và E th t là đim chính gia các cung nh AC AB. Gi F
giao đim ca BD và CE.
Ch
ChCh
Ch 
  
 
1
11
1
95
a) Tính s đo ca
BFC
.
b) Tính s đo ca
BFO
, biết rng AB = 3cm ; R = 2,5cm.
Gi ý : S dng các biu thc : tng ba góc ca tam giác, định Pi-ta-go,
tam giác bng nhau, tính cht ca góc ni tiếp, s đo cung, tính cht đường phân
giác.
Hướng dn gii
a)
BAC
là góc ni tiếp chn na đường tròn (O)
0
90
=BAC
0
90 .
ABC ACB + =
=
DA DC
=
DBA DBC
nên BD
phân giác ca
ABC
.
=
EA EB
=
ECA ECB
nên CE
phân giác ca
ACB
.
Do đó
(
)
1
2
FBC FCB ABC ACB
+ = +
0 0
1
.90 45
2
= = .
T
ABC
suy ra
0
135
=BFC
.
b) Tam giác ABC vuông t
i A. Áp d
ng
đị
nh lí Pi-ta-go tính
đượ
c AC = 4cm.
G
i H giao
đ
i
m c
a BD AC. Vì BH là phân giác c
a
ABC
n
HC BC
HA BA
=
CH = 2,5cm.
D
th
y
=
CFH CFO
(c-g-c) ( CH = CO = 2,5cm ; CF c
nh chung ;
=
FCH FCO
)
=
CFH CFO
, mà
0
135
=BFC
nên
0
45
=CFH
. Do
đ
ó
0
90
=BFO
.
Ví d 2.
Cho
đư
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB. G
i C là
đ
i
m chính gi
a cung AB ;
D là trung
đ
i
m c
a OB. Tia CD c
t
đườ
ng tròn (O)
E.
a) Tính s
đ
o c
a
ABE
.
b) Trên c
nh AE l
y
đ
i
m F sao cho AF = BE. Tính t
ng
+
BAE BFE
.
H
F
D
E
O
B
C
A
96
Gi ý :
Áp d
ng s
đ
o cung, tính ch
t góc n
i ti
ế
p, tính ch
t
đườ
ng phân giác,
t
s
l
ượ
ng giác c
a góc nh
n (k
ế
t h
p v
i máy tính c
m tay), tam giác vuông cân,
tam giác
đồ
ng d
ng.
Hướng dn gii
a) Vì
=
CA CB
=
AEC BCE
EC
phân giác c
a
AEB
Vì ED là phân gc c
a
ABE
=
EA DA
EB DB
.
Mà D là trung
đ
i
m OB nên DA = 3DB
EA = 3EB.
Vì AB là
đườ
ng kính c
a (O)
0
90
=AEB
.
ABE
vuông t
i E
0
tan 3 71 34'
= = =
EA
ABE ABE
EB
.
b) Vì AE = 3BE và AF = BE
FE = 2BE.
FBE
vuông t
i E
0
1
tan 26 34'
2
= = =
EB
BFE BFE
EF
Do
đ
ó
0 0 0
18 26' 26 34' 45
+ = + =BAE BFE
.
Cách khác :
D
th
y
OCD
EFB
(c-g-c),
=
BAE BCE
,
0
45
=OCB
0
45
+ =BAE BFE
.
d 3.
Cho
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB.
Đ
i
m C thu
c
đườ
ng tròn (O) sao
cho AC < CB. Trên y CB l
y
đ
i
m D sao cho BD = AC. G
i E là trung
đ
i
m c
a CD. Tính s
đ
o c
a
OEB
.
Gi ý :
Áp d
ng tính ch
t c
a hai
đườ
ng th
ng song song, tính ch
t tam giác
vuông cân, tính ch
t c
a góc n
i ti
ế
p ch
n n
a
đườ
ng tròn..
Hướng dn gii
G
i M là trung
đ
i
m c
a AD.
F
E
C
D
O
A
B
97
D
th
y ME, MO th
t
là
đườ
ng trung bình c
a các tam giác ACD và ABD
/ /
2
=
AC
ME ; MO/ /
2
=
BD
.
Mà BD = AC nên ME = MO (1).
ACB
là góc n
i ti
ế
p ch
n n
a
đườ
ng tn
(O)
0
90 .
ACB =
ME // AC MO // BD n
0
90 .
EMO =
(2)
T
(1) (2) ta
EMO
vuông cân t
i
M
0
45
=MOE
.
MO // BD
=
OEB MOE
(so le
trong)
0
45
=OEB
.
Chú ý :
Gi
thi
ế
t cho bi
ế
t Etrung
đ
i
m c
a CD và ta nh
n th
y O là trung
đ
i
m c
a
đườ
ng kính AB. G
i ý cho ta v
thêm
đ
i
m M trung
đ
i
m c
a AD
h
ế
t s
c quan tr
ng.
d 4.
Cho hình vuông ABCD. G
i O giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng chéo. Trên
các
đ
o
n th
ng AB và OC l
n l
ượ
t l
y các
đ
i
m E và F sao cho
. 2
=AE OF
.
Tính các góc c
a tam giác DEF.
Gi ý :
Cho thêm
đ
i
m G
để
t
o ra tam giác vuông cân, hình bình hành, s
d
ng ki
ế
n th
c v
tam giác b
ng nhau, tính ch
t ba
đườ
ng cao, nh ch
t hình
vuông, quan h
t
vuông góc
đế
n song song
Hướng dn gii
Trên
đ
o
n OD l
y
đ
i
m G sao cho OG = OF.
Vì ABCD là hình vuông nên
AC BD
t
i O.
Do
đ
ó tam giác OGF vuông cân t
i O. Suy ra
2
=GF OF
, mà
. 2
=AE OF
nên GF = AE.
Vì AE // = GF nên AEFG là hình bình hành
AG // = EF (1)
M
E
D
C
O
A
B
E
G
A
C
B
D
O
F
98
O giao
đ
i
m hai
đườ
ng chéo AC BD c
a hình vuông ABCD nên
AC BD
t
i O và OA = OB = OC = OD. T
đ
ó
=
AOG DOF
(c-g-c)
=
AG DF
(2).
T
(1), (2) suy ra EF = DF (*). D
th
y G tr
c tâm c
a
ADF
(
;
DO AF FG AD
)
AG DF
.
AG // EF nên EF
DF (**). T
(*) (**) suy ra tam giác DEF vuông
cân t
i F.
d 5.
Cho tam giác ABC cân t
i A n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O ; R). Bi
ế
t BC =
R
2
. Tính s
đ
o các góc c
a tam giác ABC.
Gi ý :
Áp d
ng
đị
nh Pi-ta-go
đả
o, tính ch
t góc n
i ti
ế
p, t
ng ba góc c
a
tam giác,
đị
nh ngh
ĩ
a s
đ
o cung.
Hướng dn gii
* Tr
ườ
ng h
p 1 :
Đỉ
nh A thu
c cung l
n c
a cung BC
a) Ta có OB
2
+ OC
2
= R
2
+ R
2
= 2R
2
.
Ta l
i có BC
2
=
(
)
2
2
2 2
=
R R
.
BOC
BC
2
= OB
2
+ OC
2
, nên theo
đị
nh
Pi-ta-go
đả
o thì
BOC
vuông t
i O.
Suy ra s
đ
BC
=
0
90
=BOC
1
2
=
BAC s
đ
BC
= 45
0
.
Tam giác ABC cân t
i A
(
)
0 0 0
180 45 : 2 67 30 .
ABC ACB
= = =
* Tr
ườ
ng h
p 2 :
Đỉ
nh A thu
c cung nh
c
a cung BC
S
đ
o cung nh
BC b
ng 90
0
nên s
đ
o cung l
n BC b
ng 270
0
.
Khi
đ
ó
BAC
là góc n
i ti
ế
p ch
n cung l
n BC nên
0
135 .
BAC =
Tam giác ABC cân t
i A
0
22 30
ABC ACB
= =
.
Ví d 6 :
Cho t
giác ABCD n
i ti
ế
p n
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính CD = 2R.
Bi
ế
t AC = R
3
và BD = R
2
. Tính các góc c
a t
giác ABCD.
A
H
O
B
C
99
H
B
A
O
D
C
Gi ý :
Áp d
ng tính ch
t c n
i ti
ế
p ch
n n
a
đườ
ng tròn,
đị
nh Pi-ta-go,
t
s
l
ượ
ng giác c
a góc nh
n, tính ch
t c
a tam giác vuông cân, tính ch
t c
a t
giác n
i ti
ế
p.
Hướng dn gii
c DAC n
i ti
ế
p ch
n n
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính CD nên
0
90
=DAC
.
Áp d
ng
đị
nh lí Pi-ta-go tính
đượ
c : AD = R.
Tam giác DAC vuông t
i A, ta có
3 3
sin
2 2
AC R
ADC
CD R
= = =
0
60
ADC
=
0
30
=ACD
.
c DBC n
i ti
ế
p ch
n n
a
đườ
ng tròn
tâm O
đườ
ng kính CD nên
0
90
=DBC
.
Áp d
ng
đị
nh lí Pi-ta-go tính
đượ
c : BC = R
2
.
Do
đ
ó
DBC
vuông cân t
i B
0
45
= =BDC BCD
.
T
giác ABCD n
i ti
ế
p
0 0 0 0
180 180 60 120
= = =ABC ADC
;
0
135
=DAB
.
Dạng 2.
TÍNH ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG ; TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
1. PHƯƠNG PP GII
Công thc tính din tích ca các hình.
Quy v vic gii mt phương trình, hoc h phương trình.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 4, ni tiếp đường tròn (O) đường
kính BC. Gi I là mt đim nm trong tam giác ABC sao cho IA = IB 1 =
IC – 2. nh độ dài IA.
Gi ý : K IH
AB, IK
AC. Áp dng định Pi-ta-go để lp phương
trình.
100
H
K
A
O
B
C
I
K
1
H
1
H
3
K
3
H
2
K
2
C
1
B
1
C
B
G
A
A
1
O
Hướng dn gii
ABC
n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính
BC
0
90 .
BAC
=
* K IH
AB, IK
AC.
* Đặt IA =
x
, IH =
y
, IK =
z
IB = x + 1,
IC = x + 2
.
* Áp dng định Pi-ta-go o các tam giác
vuông, ta có :
x
2
= y
2
+ z
2
; y
2
+ (3 – z)
2
= (x + 1)
2
;
(4 – y)
2
+ z
2
= (x + 2)
2
.
T đó suy ra phương trình :
2 2
2
3 4
2 3
= +
x x
x .
Gi
i ph
ươ
ng trình trên ta tính
đượ
c OA.
d 2.
Cho tam giác
đề
u ABC tr
ng tâm G. L
y
đ
i
m O b
t trong tam
giác
đề
u khác G.
Đườ
ng th
ng OG c
t các
đườ
ng th
ng BC, CA, AB th
t
t
i A
1
; B
1
; C
1
.
Tính t
s
1 1 1
1 1 1
+ +
OA OB OC
GA GB GC
.
Gi ý :
K
GH
1
; GH
2
; GH
3
l
n l
ư
t vuông góc v
i BC, CA, AB. K
OK
1
;
OK
2
; OK
3
l
n l
ượ
t vuông góc v
i BC, CA, AB. Áp d
ng
đị
nh lí Ta-lét.
Hướng dn gii
* K
GH
1
; GH
2
; GH
3
l
n l
ượ
t vuông góc v
i BC, CA, AB.
* K
OK
1
; OK
2
; OK
3
l
n l
ượ
t vuông
c v
i BC, CA, AB.
* Áp d
ng
đị
nh lí Ta-let ta
đượ
c :
1 1
1 1
=
OA OK
GA GH
1 1 1
1 1 1
3
+ + =
OA OB OC
GA GB GC
101
B
A
C
D
E
D
B
A
C
d 3.
Cho tam giác ABC
độ
dài ba c
nh ba s
t
nhiên liên ti
ế
p. Tính
độ
dài các c
nh c
a tam giác ABC, bi
ế
t r
ng
0
3. 2. 180
+ =A B
.
Gi ý :
Áp d
ng tam giác
đồ
ng d
ng
để
l
p ph
ươ
ng trình. Chú ý xét hai
tr
ườ
ng h
p.
Hướng dn gii
* Ta có
0
3. 2. 180
+ =
A B
3. 2.
+ = + +
A B A B C
2
+ =
A B C
C
là góc l
n nh
t
c
nh AB là c
nh l
n nh
t.
* Trên c
nh AB l
y
đ
i
m D sao cho
AD = AC.
* T
đ
ó suy ra
ABC
CBD
(g-g)
( )
2
.
BC AB BD AB AB AC
= =
2
.
AB AB AC
=
.
* Tr
ườ
ng h
p 1 :
2 ; 1 ; .
AB n BC n AC n
= + = + =
* Tr
ườ
ng h
p 2 :
2 ; ; 1.
AB n BC n AC n
= + = = +
Ví d 4 :
Cho tam giác ABC có
0
120
=A
; AB = a ; AC = 2a.
a) Tính
độ
dài
đườ
ng phân giác AD.
b) Hãy xét bài toán trong tr
ườ
ng h
p
0
60
=A
;
0
90
=A
;
= α
A
.
Gi ý :
K
DE song song v
i AB (E thu
c AC). Áp d
ng
đị
nh Ta-lét nh
ch
t c
a tam giác
đề
u, tam giác cân.
Hướng dn gii
a) Qua D v
đườ
ng th
ng song
song v
i AB c
t c
nh AC t
i E. D
dàng ch
ng minh
đượ
c
ADE
là tam
giác
đề
u, suy ra AD = DE = EA =
x
.
Áp d
ng
đị
nh Ta-lét, ta
=
DE CE
AB AC
102
H
B
C
A
2 2
2 2
2 2 3 2
2 3
= = = =
x a x
ax a ax ax a x a
a a
.
b) V
DE song song v
i AB (E
AC)
DE = EA = x.
Áp d
ng
đị
nh Ta-lét t
ươ
ng t
nh
ư
câu a), r
i v
thêm EH
AD
để
tính
AH, t
đ
ó suy ra AD.
Ví d 5 :
Cho tam giác ABC có ba góc nh
n,
;
= α = β
B C , BC = a.
Tính
độ
dài
đườ
ng cao AH c
a tam giác ABC theo a,
α
,
β
.
Gi ý :
Áp d
ng
đị
nh ngh
ĩ
a v
t
s
l
ượ
ng giác c
a góc nh
n.
Hướng dn gii
Tam giác ABH vuông t
i H
cotB =
BH
AH
cot
α
=
.
BH
AH
(1)
Tam giác ACH vuông t
i H
cotC =
BH
AH
cot
β
=
.
CH
AH
(2)
Vì
;
α β
< 90
0
nên BH + CH = BC = a.
Do
đ
ó t
(1) và (2) suy ra
cot cot
=
α + β
a
AH
.
d 6 :
Cho góc nh
n
α
, th
a mãn tan
α
=
2
. Tính gtr
c
a các bi
u th
c
sau :
a) sin
α
+ cos
α
; b)
sin cos
sin cos
α α
α + α
; c)
2
2
sin 2sin .cos
cos 3sin .cos
α α α
α + α α
.
Gi ý :
Áp d
ng
đị
nh ngh
ĩ
a v
t
s
l
ượ
ng giác c
a góc nh
n ho
c s
d
ng
các công th
c : sin
2
α
+ cos
2
α
= 1,
sin
tan
cos
α
α =
α
,
103
B
A
C
Hướng dn gii
a)
* Cách 1 :
tan
α
=
2
nên t
n t
i tam giác ABC vuông t
i A
= α
B
; AB = 1 ; AC =
2
.
Tam giác ABC vuông t
i A, ta có :
tanB =
AB
AC
tan
α
=
2
2
1
=
.
Áp d
ng
đị
nh lí Pi-ta-go ta có
BC =
2 2
1 2 3
+ = + =AB AC
.
Do
đ
ó sin
α
=
2
3
; cos
α
=
1
3
.
V
y : sin
α
+ cos
α
=
2 1 2 1
.
3 3 3
+
+ =
* Cách 2 :
Ta có tan
α
=
2
sin
2
cos
α
=
α
sin 2.cos
α = α
.
Ta l
i có sin
2
α
+ cos
2
α
= 1 nên 2cos
2
α
+ cos
2
α
= 1
cos
α
=
1
3
> 0.
Do
đ
ó sin
α
=
2
3
, t
đ
ónh
đượ
c : sin
α
+ cos
α
=
2 1 2 1
3 3 3
+
+ = .
b)
sin cos
sin cos
α α
α + α
=
sin
1
sin cos tan 1 2 1
cos
3 2 2
sin
sin cos tan 1
2 1
1
cos
α
α α α
α
= = = =
α
α + α α +
+
+
α
.
c)
2 2
2
sin 2sin .cos tan 2 tan 2 2 2 4 2 10
1 3tan 17
1 3 2
cos 3sin .cos
α α α α α
= = =
+ α
+
α + α α
.
Ví d 7 :
Cho tam giác ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tn (O ; R). Bi
ế
t
0
60
=A
;
0
75
=B
.
Tính
độ
dàic c
nh c
a tam giác ABC theo R.
Gi ý :
Áp d
ng h
qu
v
góc n
i ti
ế
p, t
s
l
ượ
ng giác c
a góc nh
n,
đị
nh
Pi-ta-go.
104
I
K
H
O
B
C
A
Hướng dn gii
BAC
là c n
i ti
ế
p
BOC
là c
tâm
cùng ch
n m
t cung
0 0
1
2.60 120
2
=
= =BAC BOC BOC .
K
OH
BC
2
= =
BC
HB HC (1).
BOC
cân t
i O OH
đườ
ng cao nên
OH c
ũ
ng là phân giác c
a góc BOC
0 0
1 1
.120 60
2 2
= = =BOH BOC .
BOH
vuông t
i H
0
3
.sin .sin 60
2
= = =
R
HB OB BOH R
(2)
T
(1), (2) suy ra
3
C R= .
ABC
0
60
=A
;
0
75
=B
0
45
=C
.
T
ươ
ng t
0
90
=AOB
. Áp d
ng
đị
nh lí Pi-ta-go tính
đượ
c :
2
=AB R
.
K
BI vuông c v
i AC. D
th
y
BIC
vng n t
i I ;
AIB
n
a tam
giác
đề
u nên
3 6
2
2 2
BC R R
IB IC= = = = ;
2
2 2
= =
AB R
IA
(
)
2 6
2
+
=
R
AC
.
Cách khác :
Sau khi tính
đượ
c BC, ta tính
đượ
c BC theo ng th
c
sin sin sin
= =
BC AC AB
A B C
.
Chú ý :
T
ng th
c trên ta ch
ng minh
đượ
c :
0
6 2
sin 75
4
+
=
.
105
F
E
D
B
C
A
Dạng 3.
TÍNH CHU VI ĐA GIÁC, CHU VI ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH DIỆN TÍCH
ĐA GIÁC, TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
1. PHƯƠNG PP GII
T s din tích ca hai tam giác đáy bng nhau t bng t s hai chiu
cao tương ng.
T s din tích ca hai tam giác chiu cao bng nhau thì bng t s hai
đáy tương ng.
T s chu vi ca hai tam giác đồng dng thì bng t s đồng dng.
T s din ch ca hai tam giác đồng dng tbng nh phương t s đồng
dng.
2. CÁC VÍ D
d 1. Tính din tích ca tam giác ABC, biết rng AB = 14cm ; AC = 35cm
đường phân giác AD = 12cm.
Gi ý : K DE // AB (E thuc AC). Áp dng nh cht định Ta-lét, tính cht
tam giác cân, tính cht đường phân giác ca tam giác, t s din tích.
Hướng dn gii
V DE // AB (E
AC) tính được
DE = AE = 10cm.
V EF
AD
FA = FD = 6cm
EF = 8cm.
Do đó
S
ADE
=
1 1
. .12.8 48
2 2
= =
AD EF (cm
2
)
Do AD là phân giác c
a tam giác ABC nên
DB AB
DC AC
=
14 35 7
35 5
BC AB AC
DC AC
+ +
= = =
.
Ta có
7
5
= =
ABC
ADC
S
BC
S DC
;
35 7
10 2
= = =
ADC
ADE
S
AC
S AE
106
H
B
C
A
C
2
C
1
B
2
B
1
A
2
A
1
B
C
A
O
7 7 49
.
5 2 10
= =
ABC
ADE
S
S
235,2
=
ABC
S (cm
2
).
Ví d 2.
Cho tam giác ABC vuông t
i A,
đườ
ng cao AH. Tính chu vi c
a tam giác
ABC, bi
ế
t r
ng chu vi c
a hai tam giác AHB và AHC l
n l
ượ
t b
ng 36cm
48cm.
Gi ý :
Áp d
ng tam giác
đồ
ng d
ng, tính ch
t t
s
chu vi b
ng t
s
đồ
ng
d
ng,
đị
nh lí Pi-ta-go.
Hướng dn gii
D
dàng ch
ng minh
đượ
c các tam giác
ABC ; HBA ; HAC
đồ
ng d
ng (g-g).
G
i P ; P
1
; P
2
l
n l
ượ
t chu vi c
a các
tam gc ABC ; HBA ; HAC.
Khi
đ
ó ta có :
1
=
P
BA
P BC
2
.
P AC
P BC
=
ABC
vuông t
i A nên
2 2 2 2 2 2 2
1 2
2 2 2 2 2 2
1
+
+ = + = = =
P P BA AC BA AC BC
P P BC BC BC BC
.
Do
đ
ó
( )
2 2 2 2 2 2 2
1 2
36 48 36 48 60 cm .
P P P P= + = +
= + =
d 3 :
Qua m
t
đ
i
m O tu
ý n
m trong tam giác ABC, v
các
đườ
ng th
ng
song song v
i các c
nh c
a tam giác. Các
đườ
ng th
ng này chia tam giác
ABC thành sáu ph
n không
đ
i
m trong chung, trong
đ
ó có ba ph
n ba
tam gc có di
n tích l
n l
ượ
t là m, n, p. Tính di
n tích c
a tam giác ABC theo
m, n, p.
Gi ý :
Áp d
ng tính ch
t hình bình nh, t
s
di
n tích c
a hai tam giác
đồ
ng d
ng.
Hướng dn gii
* T
các hình nh hành AB
2
OC
1
; BC
2
OA
1
;
CA
2
OB
1
ta có C
2
O = BA
1
; OB
1
= A
2
C.
* Các tam giác OA
1
A
2
; B
2
OB
1
; C
1
C
2
O
đồ
ng
d
ng v
i
ABC
.
107
H
B
C
A
* Áp d
ng “T
s
di
n tích c
a hai tam giác
đồ
ng d
ng b
ng bình ph
ươ
ng t
s
đồ
ng d
ng”.
G
i S di
n tích c
a tam giác ABC. T
đ
ó tính
đượ
c
(
)
2
= + +
S m n p
.
Ví d 4.
Cho tam gc ABC có ba góc nh
n, BC = a, CA = b, AB = c.
Tính
độ
dài
đườ
ng cao AH c
a tam giác ABC theo a, b, c.
Ch
ng minh công th
c
( )( )( )
=
ABC
S p p a p b p c
v
i
2
+ +
=
a b c
p
.
Gi ý :
Áp d
ng
đị
nh lí Pi-ta-go, bi
ế
n
đổ
i
đồ
ng nh
t bi
u th
c h
u t
.
Hướng dn gii
a) Vì tam gc ABC có ba góc nh
n nên H n
m gi
a
B và C.
Đặ
t BH =
x
CH = a
x
.
Áp d
ng
đị
nh lí Pi-ta-go vào các tam giác
vuông ABH, ACH ta
đượ
c :
AB
2
BH
2
= AC
2
CH
2
( )
2
2 2 2
=
c x b a x
2 2 2 2 2
2
= +
c x b a ax x
2 2 2
2
+
=
a c b
x
a
.
Do
đ
ó AH
2
=
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
+ + +
= +
a c b a c b a c b
c c c
a a a
( ) ( ) ( )( )( )( )
2 2
2 2
2
.
2 2
4
+ + + + + +
= =
b a c a c b a b c a b c b c a c a b
a a
a
Đặ
t
(
)
(
)
(
)
2
2
4
2
+ +
= =
p p a p b p c
a b c
p AH
a
( )( )( )
2
.
p p a p b p c
AH
a
=
108
N
P
F
E
D
I
B
C
A
M
b) Din tích ca tam giác ABC là :
( ) ( )( )
1
.
2
=
BC AH p p a p b p c
.
(Công thc tính din tích theo độ dài ba cnh này còn gi công thc
Hê-rông).
d 5 : Cho tam gc ABC vuông ti A, AB = 15cm, AC = 20cm, ngoi tiếp
đường tròn tâm I. Gi s đường tn (I) tiếp xúc vi cnh BC, CA, AB th t
D, E, F. Qua đim M tu ý trên cung nh EF, v tiếp tuyến ca đưng tròn
(I) ct các đon AE, AF ln lượt N, P.
a) Tính chu vi ca tam giác ANP.
b) Xác đnh v t ca đim M để din tích tam giác ANP ln nht.
Gi ý : Áp dng tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau ; định Pi-ta-go ; bt
đẳng thc Cô-si.
Hướng dn gii
a) Theo tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau ta có
AE = AF, BF = BD, CD = CE,
NE = NM, PM = PF.
Do đó
AB + AC = (AF + BF) + (AE + CE)
= (AE + AE) + (BD + CD) = 2AE + BC
Tam giác ABC vuông ti A
BC = 25cm.
T đó suy ra AE = (AB + AC – BC) : 2 = (15 + 20 – 25) : 2 = 5 (cm).
Chu vi
ANP
là :
AN + AP + NP = AN + AP + (NM + PM) = AN + AP + (NE + PF)
= (AN + NE) + (AP + DF) = AE + AF = 2AE = 10 (cm).
b) Đặt
;
= =
AN x AP y
(
0 5 ; 0 5
< < < <
x y
)
5 ; 5
= =
NE x PF y
.
Vì tam giác ANP vuông ti A nên ta có :
AN
2
+ AP
2
= NP
2
( )
2
2 2
10
x y x y
+ =
50 10 10
xy x y
+ = +
(1)
109
C
B
H
O'
A
O
Áp dng bt đẳng thc-si cho hai s dương
,
x y
ta đượ
c :
2+
x y xy
.
Do
đ
ó t
(1) suy ra :
(
)
2
50 20 20 100 50 10 50.
xy xy xy xy xy+ +
Vì
0 5 ; 0 5
< < < <
x y
nên
10 5 2 10 5 2 150 100 2
xy xy xy .
Đẳ
ng th
c x
y ra khi ch
khi
10 5 2
= = x y (tho
mãn
0 5 ;
x
< <
0 5
y
< <
).
V
y maxS
ANP
=
75 50 2
(cm
2
),
đạ
t
đượ
c khi M
đ
i
m chính gi
a cung
nh
EF c
a
đườ
ng tròn (I).
d 6 :
Cho hai
đườ
ng tn (O ; 3cm) và (O’ ; 1cm) ti
ế
p xúc ngoài v
i nhau t
i
A. V
ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài BC (B
(O), C
(O’)).
a) Tính
độ
dài cung nh
AB.
b) Tính di
n tích ph
n m
t ph
ng gi
i h
n b
i các cung nh
AB, AC
đ
o
n
th
ng BC.
Gi ý :
Áp d
ng tính ch
t ti
ế
p tuy
ế
n, tính ch
t hình ch
nh
t, t
s
l
ượ
ng giác
c
a góc nh
n, công th
c tính
độ
dài cung, công th
c tính di
n tích hình qu
t, tính
ch
t c
a di
n tích.
Hướng dn gii
a) K
O’H
OB. BC là ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài nên
OB
BC và O’C
BC
HBCO’ là hình ch
nh
t
HB = O’C = 1cm
OH = OB – HB = 3 – 1 = 2 (cm).
Vì (O) và (O’) ti
ế
p xúc ngoài t
i A
nên OO’ = OA + O’A
= 3 + 1 = 4 (cm).
Tam giác OHO’ vuông t
i H, ta có :
110
2 1
'
' 4 2
= = =
OH
cosHOO
OO
0
' 60
=HOO
.
Do
đ
ó
0
0
.3.60
180
π
= = π
AB
l
(cm).
b) Vì OB // O’C (cùng vuông góc v
i BC), mà
0
60
=AOB
0
' 120
=AO C
.
Di
n tích qu
t AOB là :
2 0
0
.3 .60 3
2
360
π π
=
(cm
2
).
Di
n tích qu
t AO’C :
2 0
0
.1 .60
6
360
π π
=
(cm
2
).
Tam giác OHO’ vuông t
i H có
0
' 60
=HOO
, suy ra
0
' .tan 60 2 3
HO OH= = (cm)
S
OBCO’
=
(
)
3 1 2 3
4 3
2
+
=
(cm
2
).
Di
n tích c
n tìm là :
3 24 3 10
4 3
2 6 6
π π π
+ =
(cm
2
).
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dng 1. Tính s đo góc
Bài 1.
G
i I là
đ
i
m n
m trong hình vuông ABCD sao cho IA : IB : IC = 1 : 2 : 3.
Tính s
đ
o c
a góc AIB.
Bài 2.
Cho tam giác ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). G
i M m
t
đ
i
m trên cung
nh
AB. K
MD
AC ; ME
BC. G
i I J th
t
là trung
đ
i
m c
a
AB và DE. Tính s
đ
o c
a
MJI
.
Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông t
i A,
đườ
ng cao AH. Bi
ế
t AB = CH. Tính s
đ
o c
a các góc B và C c
a tam giác ABC (làm tròn
đế
n
độ
).
Bài 4.
Cho tam giác nh
n ABC, các
đườ
ng cao BD và CE. nh s
đ
o góc
BAC
,
bi
ế
t BC = 2DE.
Bài 5.
Tìm góc nh
n
α
, bi
ế
t r
ng :
a) sin
α
.cos
α
=
1
2
; b) sin
α
+ cos
α
=
2
.
111
c)
3
(cot
α
1) = 1 – tan
α
; d) 2cos
α
= 3tan
α
.
Dng 2. Tính độ dài đon thng ; tính giá tr ca biu thc
Bài 1.
Cho tam giác
đề
u ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O ; R). G
i M trung
đ
i
m
c
a BC. Trên các c
nh AB AC l
y các
đ
i
m D và E sao cho
0
60
=DME
. nh kho
ng cách t
M
đế
n
đườ
ng th
ng DE theo R.
Bài 2.
Cho tam giác
đề
u ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O ; R). L
y
đ
i
m M tu
ý
trong tam giác
đề
u ABC. K
MD, ME, MF l
n l
ượ
t vuông c v
i BC,
CA, AB. Tính t
s
+ +
+ +
MD ME MF
AF BD CE
.
Bài 3.
Chonh vuông ABCD có c
nh b
ng 1.
Đườ
ng th
ng qua A c
t c
nh BC t
i
E và c
t tia DC t
i F. Tính
độ
dài
đ
o
n AE, bi
ế
t EF b
ng c
nhnh vuông.
Bài 4.
Cho hai
đườ
ng tròn (O ; R) (O’ ; r) v
i R > r, ti
ế
p xúc ngoài v
i nhau
t
i A. V
ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài BC (B
(O) ; C
(O’)).
Tính
độ
dài BC theo R và r.
Tính kho
ng cách t
A
đế
n
đườ
ng th
ng BC theo R và r.
G
i D là giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng BC và OO’. Tính OD theo R và r.
Dng 3. Tính chu vi đa giác, chu vi đường tròn.
Tính din tích đa giác, tính din tích hình tròn
Bài 1.
Cho t
giác ABCD n
i ti
ế
p n
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính CD = 2R.
Bi
ế
t AC = R
3
và BD = R
2
.
a) Tính
độ
dài c
nh AB theo R.
b) Tính di
n tích t
giác ABCD theo R.
c) Tính
độ
dài cung nh
AB theo R
.
Bài 2.
Cho tam gc ABC vuông t
i A. Các
đườ
ng trung tuy
ế
n AM BN vuông
c v
i nhau. Tính chu vi và di
n tích c
a tam giác ABC theo a, bi
ế
t
AC = 6a.
Bài 3.
Tính di
n tích c
a m
t t
giác, bi
ế
t
độ
i c
a hai
đườ
ng chéo
độ
i
c
a
đ
o
n n
i trung
đ
i
m c
a hai c
nh
đố
i di
n l
n l
ượ
t là a, b, c.
112
ư
CHỨNG MINH CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC,
QUAN HỆ HÌNH HỌC
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Đường thẳng ; đoạn thẳng.
2. Quan hệ vuông góc ; quan hệ song song.
3. Tam giác ; tứ giác ; đa giác.
4. Cung tròn ; đường thẳng.
5. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU, HAI GÓC
BẰNG NHAU
1. PHƯƠNG PP GII
Tính cht ca đường phân giác.
Tính cht ca hai đưng thng song song.
Các trường hp bng nhau ca hai tam giác.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho tam giác ABC
0
120
A
. V phía ngoài tam giác ABC, v các
tam giác đều ABD ; ACE và BCF . Gi I là giao đim ca BE và CD.
a) Chng minh rng : BE = CD.
b) Chng minh rng IA là tia phân giác ca góc DIE.
Gi ý : Áp dng tam giác bng nhau, tính cht đường phân giác, tính cht
ca góc ngoài.
Ch
ChCh
Ch 
  
 
2
22
2
113
I
D
E
B
C
A
M
N
D
E
K
I
H
B
C
A
Hướng dn gii
a) Vì AB = AD (
ABD đều) ;
AE = AC (
ACE đều) ;
0
60= = +
BAE DAC BAC
ABE =
ADC (c-g-c)
BE = DC.
b) Vì
ABE =
ADC (c-g-c)
=
ABE ADC
hay
=
ABI ADI
T giác AIBD ni tiếp
=
AID ABD
, mà
0
60
=ABD
(
ABD đều) nên
0
60
=AID
. Tương t
0
60
= =BID BAD
.
T đó suy ra
0
60
=AIE
.
Suy ra IA phân giác ca góc DIE.
d 2. Cho tam giác nhn ABC, đường cao AH. Gi D và E ln lượt là các
đim đối xng ca H qua các cnh AB AC. Đường thng DE ct các cnh
AB và AC ln lượt M và N.
a) Chng minh rng
= +
MHN B C A
.
b) Chng minh rng
=
ABN ACM
.
Gi ý : Áp dng tính cht đối xng trc, tam giác bng nhau, tính cht tam
giác cân, tính cht góc ni tiếp.
Hướng dn gii
a) Theonh cht đối xng trc ta có
AMH AMD
=
;
=
ANH ANE
.
AD = AH = AE
ADE
cân ti A.
T đó suy ra
.
MHN B C A
= +
b) Theo tính cht đối xng trc ta có
114
ABD ABH
=
;
=
ACE ACH
; = =
ADB AHB AEC AHC
0
90
= =AHB AHC
n
0
90
= =ADB AEC
BD // CE (cùng vuông
c v
i DE).
T
giác AHCE
0 0 0
90 90 180
+ = + =AHC AEC
suy ra t
giác AHCE n
i
ti
ế
p (1).
G
i I là giao
đ
i
m c
a AB và HD ; K là giao
đ
i
m c
a AC và HE
IH = ID ;
KH = KE.
Do
đ
ó IK là
đườ
ng trung bình c
a tam giác HDE
IK // DE
=
HKI HED
(
đồ
ng v
) (2).
T
giác AKHI
0 0 0
90 90 180
+ = + =AKH AIH
T
giác AKHI n
i ti
ế
p
=
HKI HAI
(3).
T
(2) (3)
=
HEM HAM
T
giác AEHM n
i ti
ế
p (4).
T
(1) và (4)
5
đ
i
m A, E, C, H, M ng thu
c m
t
đườ
ng tn
=
ACM AEM
.
T
ươ
ng t
ta c
ũ
ng ch
ng minh
đượ
c :
=
ABN ADN
, mà
=
AEM ADN
n
=
ABN ACM
.
d 3.
Cho tam giác ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tn (K). K
KM
AC ; KN
AB.
G
i G giao
đ
i
m c
a BM và CN. G
i P là m
t
đ
i
m thu
c c
nh BC. V
PE // CN (E
AB) ; PF // BM (F
AC). N
i E v
i F c
t BM CN l
n
l
ượ
t
I và J.
Ch
ng minh r
ng IE = JF và PG
đ
i qua trung
đ
i
m c
a EF.
Gi ý :
Áp d
ng
đị
nh li Ta-lét, tính ch
t tr
ng tâm c
a tam giác,
đị
nh lí Ta-lét
đả
o, tính ch
t hình bình hành
Hướng dn gii
G
i R là giao
đ
i
m c
a PE và BM ; S là giao
đ
i
m c
a PF và CN. PF // BM,
theo
đị
nh Ta-lét ta
=
SF SP
GM GB
(vì cùng b
ng
CS
CG
)
1
2
= =
SF GM
SP GB
(vì G
là tr
ng tâm c
a
ABC
) (1)
115
I
J
Q
O
S
R
F
E
G
N
M
K
B
C
A
P
Vì PE // CN, theo
đị
nh Ta-t ta
=
RE RP
GN GC
(vì cùng b
ng
BR
BG
)
1
2
= =
RE GN
RP GC
(vì G là tr
ng tâm
c
a
ABC
) (2)
Vì RI // PF, theo Ta-lét ta có :
=
ER EI
RP IF
(3)
Vì SJ // PE, theo Ta-lét ta có :
=
FS FJ
SP JE
(4)
T
(1) ; (2) ; (3) và (4) suy ra :
= = = =
+ +
EI FJ EI FJ EI FJ
EI FJ
IF JE EI IF FJ JE EF EF
(5)
T
(1) và (2) suy ra : =
SF RE
SP RP
, theo
đị
nh lí Ta-lét
đả
o suy ra RS // EF.
D
th
y t
giác PRGS là hình nh hành, do
đ
ó GP
đ
i qua trung
đ
i
m O c
a
RS.
G
i Q là giao
đ
i
m c
a GP và EF.
Vì IJ // RS, theo
đị
nh lí Ta-lét ta có :
=
QI QJ
OR OS
(vì cùng b
ng
GQ
GO
)
QI = QJ (6)
T
(5) và (6) suy ra GP
đ
i qua trung
đ
i
m Q c
a EF.
d 4.
Cho
đườ
ng tn (O)
đườ
ng kính AB.
Đ
i
m M n
m ngoài (O) sao cho
MA c
t (O)
C. G
i N là giao
đ
i
m BC MO ; Kéo i AN c
t MB t
i D ;
E là giao
đ
i
m c
a CD và MO. Ch
ng minh r
ng EC = ED.
Gi ý :
Áp d
ng
đị
nh lí Ta-lét, bi
ế
n
đổ
i
đồ
ng nh
t các bi
u th
c h
u t
.
116
J
I
E
D
N
C
O
A
B
M
N
M
H
F
E
D
I
B
C
A
Hướng dn gii
a) Qua N k
đườ
ng th
ng song song v
i AB c
t MA và MB th
t
I và J.
Áp d
ng
đị
nh lí Ta-lét ta có :
=
NI NJ
OA OB
=
MN
MO
.
Mà OA = OB nên NI = NJ. (1)
Áp d
ng
đị
nh lí Ta-lét ta có :
=
CN IN
CB AB
; =
DN NJ
DA AB
. (2)
T
(1) và (2) suy ra
CN DN
CB DA
= .
Theo
đị
nh lí Ta-lét
đả
o ta có CD // AB.
Áp d
ng
đị
nh lí Ta-lét ta có :
=
EC ED
OA OB
=
MN
MO
.
Mà OA = OB nên EC = ED.
d 5.
Cho
đườ
ng tròn tâm I n
i ti
ế
p tam giác ABC, ti
ế
p xúc v
i các c
nh BC,
CA, AB th
t
D, E, F. G
i H hình chi
ế
u c
a D lên EF. Ch
ng minh r
ng
HD là phân giác c
a tam giác BHC.
Gi ý :
Áp d
ng tính ch
t c
a hai ti
ế
p tuy
ế
n c
t nhau, tính ch
t tam giác cân,
tam giác
đồ
ng d
ng.
Hướng dn gii
K
BM CN l
n l
ượ
t vuông
c v
i
đườ
ng th
ng EF.
Theo tính ch
t c
a hai ti
ế
p tuy
ế
n
c
t nhau ta : AE = AF, BF = BD,
CD = CE.
Do
đ
ó
AEF
cân t
i A
=
AEF AFE
.
Ta l
i có
=
AEF CEN
(
đố
i
đỉ
nh) ;
=
AFE BFN
(
đố
i
đỉ
nh)
=
CEN BFN
.
117
K
H
Q
N
P
M
O
B
C
A
E
T
đ
ó suy ra
BFM
CEN
(g-g) = =
BM BF BD
CN CE CD
.
Vì BM // DH // CN (cùng vuông góc v
i EF), áp d
ng
đị
nh lí Ta-lét ta
đượ
c :
=
BD MH
CD NH
=
BM MH
CN NH
BMH
CNH
(c
-
g
-
c)
=
BHM CHN
.
Vì DH vuông góc v
i EF nên
=
BHD CHD
.
V
y HD là phân giác c
a tam giác BHC.
Ví d 6.
Cho tam giác nh
n ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). V
phía ngoài tam giác
ABC, d
ng các hình ch
nh
t ACMN và BCPQ có di
n tích b
ng nhau.
Ch
ng minh r
ng
đườ
ng th
ng OC
đ
i qua trung
đ
i
m E c
a
đ
o
n MP.
Gi ý :
Áp d
ng tính ch
t hình ch
nh
t, tính ch
t v
di
n tích, tam giác b
ng
nhau.
Hướng dn gii
* V
OH
MN và OK
PQ. T
đ
ó suy
ra : HM = HN ; KP = KQ.
* D
th
y hai tam giác OCM HCM
di
n tích b
ng nhau (vì OH // CM).
* D
th
y hai tam giác OCP KCP
di
n tích b
ng nhau (vì OK // CP).
* Ta l
i hai tam giác HCM KCP
di
n tích b
ng nhau (ng b
ng
1
4
di
n tích
c
a các hình ch
nh
t ACMN và BCPQ).
Do
đ
ó hai tam giác OCM OCP có di
n
tích b
ng nhau.
* T
đ
ó suy ra OC là
đườ
ng trung tuy
ế
n c
a tam giác OMP.
* Do
đ
ó
đườ
ng th
ng OC
đ
i qua trung
đ
i
m E c
a
đ
o
n MP.
118
N
M
F
E
D
B
C
A
O
Dạng 2.
CHỨNG MINH QUAN HVUÔNG C, QUAN HỆ SONG SONG
1. PHƯƠNG PP GII
Định lí Pi-ta-go đảo, định Ta-lét đảo.
Góc ni tiếp chn na đường tròn.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Trên đon AD ly đim O
tu ý. Tia BO ct AC ti F. Tia CO ct AB ti E. Chng minh rng EF song
song vi BC.
Gi ý : Áp dng định lí Ta-lét đảo, biến đổi đồng nht biu thc hu t.
Hướng dn gii
* Qua O v đường thng song song
vi BC ct các cnh AB AC th t
M và N.
Áp dng đnh Ta-lét (hoc tam
giác đồng dng)
*
=
OM ON
DB DC
=
AO
AD
, mà DB = DC
nên OM = ON.
*
=
MO EO
BC EC
;
=
ON FO
BC FB
=
EO FO
EC FB
.
Theo định lí Ta-let đảo ta có EF // BC.
Chú ý : Áp dng định lí Cê-va đối vi ba đường AD, BF, CE đồng quy ti O,
ta có :
. . 1
=
DB FC EA
DC FA EB
, mà DB = DC
nên . 1= =
FC EA EA FA
FA EB EB FC
EF//BC.
119
K
I
F
E
B
C
A
O
Q
P
N
M
B
C
A
Áp dng kết qu bài toán trên ta gii được bài toán sau :
Cho hình bình
hành ABCD. Ch
dùng th
ư
c th
ng, hãy d
ng m
t
đườ
ng th
ng d
đ
i qua
đ
i
m A
sao cho d // BD.
d 2.
Cho tam giác nh
n ABC, các
đườ
ng cao BE, CF.
Đườ
ng tròn (O)
đ
i qua
hai
đ
i
m B và C c
t các
đ
o
n BE và CF th
t
K và I. Ch
ng minh r
ng KI
song song v
i EF.
Gi ý :
D
u hi
u nh
n bi
ế
t hai
đườ
ng th
ng song song.
Hướng dn gii
Trong
đườ
ng tròn (O) ta có
CIK CBK
=
. (1)
Ta
0
90
= =
BFC BEC
nên BFEC t
giác n
i
ti
ế
p
.
CFE CBE
=
(2)
T
(1) (2)
=
CIK CFE
, mà hai c này
v
t
đồ
ng v
IK // EF.
Ví d 3.
Cho tam giác nh
n ABC. K
BM
AC, CN
AB, MP
AB, NQ
AC
(N,P
AB ; M,Q
AC). Ch
ng minh r
ng PQ song song v
i BC.
Gi ý :
Áp d
ng
đị
nh Ta-lét
đả
o ho
c d
u hi
u nh
n bi
ế
t hai
đườ
ng th
ng
song song.
Hướng dn gii
BM // NQ (cùng vng góc v
i AC) ;
CN // MP (cùng vuông góc v
i AB) ;
Áp d
ng
đị
nh lí Ta-lét :
=
AN AQ
AB AM
; =
AP AM
AN AC
Nhân v
ế
theo v
ế
ta
đượ
c =
AP AQ
AB AC
.
Theo
đị
nh lí Ta-lét
đả
o
PQ // BC.
120
D
I
G
M
B
C
A
d 4.
Cho tam giác ABC c
nh BC trung nh c
ng c
a hai c
nh AB
AC. G
i I giao
đ
i
m các
đườ
ng phân giác G là tr
ng tâm c
a tam giác
ABC.
Ch
ng minh r
ng IG song song v
i BC.
Gi ý :
Áp d
ng
đị
nh lí Ta-lét
đả
o.
Hướng dn gii
G
i D, M th
t
là giao
đ
i
m
c
a các tia AI, AG v
i c
nh BC.
Theo tính ch
t c
a
đườ
ng phân
giác trong các tam giác ABD và
ACD ta có :
ID BD CD
IA BA CA
= =
BD CD BC
BA CA BA CA
+
= =
+ +
.
Ta l
i BC trung bình c
ng c
a AB và AC nên
1
2
=
+
BC
BA CA
1
2
=
ID
IA
.
Vì G là tr
ng tâm c
a
ABC
nên
1
2
=
GM
GA
.
Suy ra
1
2
= =
ID GM
IA GA
, theo
đị
nh lý Ta-lét
đả
o suy ra IG // BC.
d 5.
Cho tam giác nh
n ABC,
đườ
ng trung tuy
ế
n AM. Trên n
a m
t ph
ng
b
BC ch
a
đ
i
m A, v
các tia Bx Cy ng vuông c v
i BC.
Đườ
ng
th
ng qua M vuông góc v
i AB c
t tia Bx t
i D.
Đườ
ng th
ng qua M
vuông góc v
i AC c
t tia Cy t
i E. Ch
ng minh r
ng DE vuông góc v
i AM.
Gi ý :
Áp d
ng quan h
t
vuông góc
đế
n song song.
Hướng dn gii
oi EM c
t tia
đố
i c
a tia Bx t
i F.
D
th
y
=
BMF CME
(g-c-g)
121
y
x
N
F
E
D
M
B
C
A
E
D
C
B
A
suy ra MF = ME
=
MFB MEC
.
Ta l
i có
=
ABM MDB
(cùng ph
v
i
ABx
) ;
=
ACM MEC
(cùng ph
v
i
ACy
).
Do
đ
ó
ABC
MDF
(g-g). G
i N là trung
đ
i
m c
a DF
MN
đườ
ng trung nh c
a tam
giác DEF
MN // DE (1).
Ta l
i AM MN th
t
là c trung tuy
ế
n
t
ươ
ng
ng c
a hai tam giác
đồ
ng d
ng nói trên
nên
ABM
MDN
(c-g-c)
=
BAM DMN
,
0
90
+ =
BAM AMD
nên
0
90
=
AMN
hay AM vuông góc v
i MN (2).
T
(1) và (2)
AM vuông góc v
i DE.
Ví d 6 :
Cho tam giác ABC AD và BE hai
đườ
ng trung tuy
ế
n. Ch
ng minh
r
ng AD và BE c
ũ
ng là các
đườ
ng cao n
ế
u
0
30
= =
DAC EBC
.
Gi ý :
Áp d
ng tính ch
t : “M
t tam giác có m
t c
nh b
ng n
a c
nh th
hai
và góc
đố
i di
n v
i c
nh
đ
ó b
ng 30
0
thì tam giác là tam giác vuông”.
Hướng dn gii
D
th
y
ACD
BCE
(g-g)
=
AC CD
BC CE
.
Mà BC = 2CD ; AC = 2CE nên AC = BC
Tam giác ACD
0
30
=
DAC
AC = 2CD nên tam
giác ACD là n
a tam giác
đề
u
0
90
=
ADC
. T
ươ
ng t
0
90
=
BEC
.
V
y AD và BE c
ũ
ng là các
đườ
ng cao c
a tam giác ABC.
122
Dạng 3.
CHỨNG MINH NHIỀU ĐIỂM CÙNG NM TRÊN MỘT ĐƯỜNG TRÒN
1. PHƯƠNG PP GII
Chng minh nhiu đim cùng nm trên mt đường tròn được quy v vic
chng minh 4 đim cùng nm trên mt đường tròn. Để chng minh 4 đim cùng
nm trên mt đường tròn (hay chng minh t giác ni tiếp đường tròn) ta th
s dng các kiến thc sau :
- Ch ra mt đimch đều tt c các đim đó (định nghĩa đường tròn).
- T giác tng hai c đối bng 180
0
(hay mt góc ca t giác bng c
ngoài ca góc đối din vi nó).
- T giác có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn mt cnh dưới haic bng nhau.
- Đôi khi ta cn chn thêm đim ph thì vic gii i toán s thun li hơn.
Chú ý :
+ Nếu hai đường chéo AC BD ca t giác ABCD ct nhau ti E sao cho
EA.EC = EB.ED thì ta suy ra được
AEB
DEC
(c-g-c)
=
CAB CDB
t giác ABCD ni tiếp.
+ Nếu phn kéo dài ca các cnh AB CD ca t giác ABCD ct nhau ti E
sao cho EA.EB = EC.ED t ta suy ra được
AED
ECB
(c-g-c)
=
EAD ECB
t giác ABCD ni tiếp.
+ Hình thang cân là t giác ni tiếp.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho tam giác đều ABC. Trên các cnh AB AC ln lưt ly các đim
D và E sao cho AD = CE. Gi F giao đim ca BE CD. Chng minh
AEFD là t giác ni tiếp.
Gi ý :
T
giác t
ng hai góc
đố
i b
ng 180
0
(hay t
giác m
t góc b
ng
góc ngoài t
i
đỉ
nh c
a góc
đố
i).
Hướng dn gii
Vì tam giác ABC đều nên AB = BC = CA ;
0
60
= = =A B C
.
123
F
E
C
B
A
D
E
D
H
B
C
A
Ta li có AD = CE nên
ADC CEB
=
(c-g-c)
=
ADC CEB
AEFD là t giác ni tiếp.
Ví d 2. Cho tam giác nhn ABC, đường cao AH. Gi D và E th t là hình chiếu
ca H trên các cnh AB AC. Chng minh ADHE BDEC các t giác
ni tiếp.
Gi ý :
T
giác t
ng hai góc
đố
i b
ng 180
0
(hay t
giác m
t góc b
ng
góc ngoài t
i
đỉ
nh c
a góc
đố
i)
Hướng dn gii
T giác ADHE có
0 0 0
90 90 180
+ = + =ADH AEH
ADHE là t giác ni tiếp.
=
ADE AHE
(haic ni tiếp cùng chn
AE
)
=
AHE ACH
(cùng ph vi
EHC
)
=
ADE ACB
BDEC là t giác ni tiếp.
d 3. Cho nh vuông ABCD. Trên c cnh BC CD ln lượt ly c đim
E và F sao cho
0
45
=EAF
. Đường chéo BD ct các đon thng AE và AF th
t M và N.
Chng minh rng ABEN và MEFN là các t giác ni tiếp.
Gi ý :
Hai
đỉ
nh liên ti
ế
p c
a t
giác cùng nhìn m
t c
nh d
ướ
i hai góc b
ng
nhau.
Hướng dn gii
Vì ABCD là hình vuông, BD là đường chéo nên
0
45
DBC =
.
Do đó
0
45
= =EBN EAN
ABEN là t giác ni tiếp.
0
90
=ABE
nên
0
90
=ANE
0
90 .
ENF
=
(1)
124
N
M
F
A
C
B
D
E
E
D
H
C
B
O
A
Tương t t ADFM cũng là t giác ni tiếp.
0
90
=ADF
nên
0
90
=AMF
0
90 .
EMF
=
(2)
T (1) và (2)
0
90
= =ENF EMF
đpcm.
d 4. Cho đim A nm ngoài đưng tròn (O). V các tiếp tuyến AB, AC ca
đường tròn (B, C là các tiếp đim). Gi H là giao đim ca OA và BC. Qua H
v y cung DE ca đường tn (D thuc cung nh BC). Chng minh rng
ADOE là t giác ni tiếp.
Gi ý :
Hai
đỉ
nh liên ti
ế
p c
a t
giác cùng nhìn m
t c
nh d
ướ
i hai góc b
ng
nhau.
Hay “T
giác ABCD có hai
đườ
ng chéo AC và BD c
t nhau t
i E có EA.EC =
EB.ED”.
Hướng dn gii
AB, AC các tiếp tuyến (B, C
tiếp đim) n AB = AC và AO phân
giác ca
BAC
AO
BC ti H và HB = HC (1).
AB tiếp tuyến (B là tiếp đim)
nên
0
90 .
ABO =
Áp dng h thc lượng trong tam giác
vuông ta có :
HB
2
= HA.HO (2)
D thy
HBD
HEC
(g-g)
HB.HC = HD.HE. (3)
T (1), (2) và (3)
HA.HO = HD.HE
ADOE là t giác ni tiếp.
d 5. Cho tam giác ABC cân ti A ni tiếp đưng tròn (O). V phía ngoài tam
giác, dng tam giác ACD vuông cân ti A. Trên tia đối ca tia EC ly đim F
sao cho EF = EB.
125
F
D
A
O
B
C
E
D
F
B
C
O
A
E
Chng minh rng BDFC là t giác ni tiếp.
Gi ý :
Áp d
ng
đị
nh ngh
ĩ
a
đườ
ng tròn hay nhi
u
đ
i
m cách
đề
u m
t
đ
i
m.
Hướng dn gii
Tam giác ABC cân ti A
=
ABC ACB
(1).
Ta có
=
AEC ABC
(cùng chn
AC
).
0
180
+ =AEC AEF
(k bù)
0
180 .
ABC AEF
+ =
(2)
T giác AEBC ni tiếp (O)
0
180 .
AEB ACB
+ =
(3)
T (1) (2) và (3) suy ra
.
AEB AEF
=
Mà EB = EF nên
=
AEB AEF
(c-g-c)
AB = AF.
D thy AB = AC ; AC = AD.
Do đó AB = AC = AD = AF
đpcm.
d 6. Cho đim A nm ngoài đưng tròn (O). V các tiếp tuyến AB, AC ca
đường tròn (B, C là các tiếp đim). V cát tuyến ADE (D
cung nh BC,
<
BD DC
). Gi F trung đim ca DE. Chng minh rng 5 đim A, B, C,
O, F cùng thuc mt đường tròn.
Gi ý :
Các
đ
i
m cùng nhìn m
t
đ
o
n d
ướ
i m
t góc vuông ho
c xét hai hay
nhi
u t
giác n
i ti
ế
p.
Hướng dn gii
Vì AB, AC là các tiếp tuyến (B, C là các tiếp đim) nên
0
90
ABO =
;
0
90
=ACO
.
Vì F là trung đim ca DE nên
OF DE
hay
0
90
=AFO
.
0 0 0
90 90 180
+ = + =ABO ACO
nên ABOC là t
giác ni tiếp. (1)
126
O
M
H
E
D
B
C
A
0 0 0
90 90 180
+ = + =AFO ACO
nên AFOC t giác ni tiếp. (2)
T (1) và (2) suy ra 5 đim A, B, C, O, F cùng thuc mt đường tròn.
Dạng 4.
CHỨNG MINH MỘT ĐƯỜNG THẲNG LÀ TIẾP TUYẾN
CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. PHƯƠNG PP GII
Đường thng và đường tròn ch mt đim chung.
Đường thng vuông góc vi bán kính ti mt đim trên đường tròn.
Tia Bx nm trên na mt phng b BC không cha đim A sao cho
=
CBx BAC
thì tia Bx là tia tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho tam giác nhn ABC, các đường cao BD CE ct nhau ti H. Gi
M là trung đim ca BC. Chng minh rng MD ME là các tiếp tuyến ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác ADE.
Gi ý : Mt đường thng vuông góc vi bán kính ti mt đim trên đưng
tròn.
Hướng dn gii
T giác ADHE có
0 0 0
90 90 180
+ = + =ADH AEH
T giác ADHE ni tiếp đường tn tâm O đường
kính AH.
Do đó đường tròn (O) chính là đường tn ngoi tiếp
ADE
.
Tam giác AOH cân ti O (OA = OH)
.
OAD ODA
=
127
x
y
E
D
C
O
A
B
H
Tam giác BDC vng ti D DM trung tuyến nên MD = MB = MC
MDC
cân ti M
.
MDC MCD
=
H trc tâm ca tam giác ABC nên AH vuông c vi BC n
0
90
OAD MCD+ =
suy ra
0
90
ODA MDC+ =
0
90
=ODM
. Vy MD là tiếp
tuyến ca đường tròn (O).
Tương t ME là tiếp tuyến ca đường tròn (O) ngoi tiếp tam giác ADE.
Ví d 2. Cho na đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên na mt phng b
AB cha na đường tn, v các tia Ax By ng vng c vi AB. Trên
các tia Ax By ln lượt ly các đim C D sao cho
0
90
=COD
. Chng
minh rng CD là tiếp tuyến ca đường tròn (O).
Gi ý :
K
kho
ng cách t
tâm
đế
n
đườ
ng th
ng, r
i ch
ng minh kho
ng cách
đ
ó b
ng bán kính.
Hướng dn gii
K OH vuông góc vi CD ti H.
Gi E giao đim ca hai đường thng OC
BD.
D thy
=
AOC BOE
(g-c-g)
OC = OE.
Tam giác CDE DO va đường cao, va
trung tuyến nên tam giác CDE cân ti D. Suy ra DO
phân giác ca góc CDE
=
CDO EDO
=
OHD OBD
(cnh huyn-góc nhn)
OH = OB.
Vy CD là tiếp tuyến ca đường tròn (O).
d 3. Cho nh vuông ABCD. Trên c cnh BC CD ln lượt ly c đim
E F sao cho
0
45
=EAF
. Chng minh rng đường thng EF là tiếp tuyến
ca đường tn tâm A bán kính AB.
Gi ý :
K
kho
ng cách t
tâm
đế
n
đườ
ng th
ng, r
i ch
ng minh kho
ng cách
đ
ó b
ng bán kính.
128
K
F
E
A
C
B
D
H
D
O
A
B
C
Hướng dn gii
K AH vuông c vi EF ti H. Trên tia đối ca
tia DC ly đim K sao cho DK = BE suy ra
ABE ADK
=
(c-g-c)
=
BAE DAK
và AE = AK.
0
90
+ =BAE EAD
nên
0
90
+ =EAD DAK
.
Ta có
0
45
=AEF
0
45
=KAF
=
FAK FAE
(c-g-c)
=
AFK AFE
=
AFD AFH
(ch-gn)
AD = AH
AH = AB.
Vy đường thng EF là tiếp tuyến ca đường tròn (A ; AB).
Chú ý : Trong các ví d 2 và 3, để chng minh CD hay EF là tiếp tuyến ta cn
to ra khong cách t m đường tn đến CD hay EF ri chng minh khong
cách đó bng bán kính ca đường tròn.
d 4. Cho tam giác ABC cân ti A
0
36
=A
, đường phân giác BD. Chng
minh BC là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác ABD.
Gi ý :
Ch
ng minh
=
CBD BAD
.
Hướng dn gii
Tam giác ABC cân ti A
0
36
=A
0 0
0
180 36
72
2
= = =ABC ACB .
Vì BD là phân giác ca
ABC
0
0
72
36
2 2
= = = =
ABC
ABD DBC .
Do đó
0
36
= =CBD BAD
. Tia BC nm trên na mt
phng b BD không cha đim A và
0
36
= =CBD BAD
nên BC là tiếp tuyến ca
đường tròn tâm O ngoi tiếp tam gc ABD.
Chú ý : Đây là mt du hiu nhn biết tiếp tuyến cn đưc n luyn để kĩ
năng trong vic gii bài toán chng minh mt đường thng là tiếp tuyến ca
đường tròn.
129
B
1
C
1
I
B
C
A
A
1
Dạng 5.
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC
1. PHƯƠNG PP GII
Định lí Pi-ta-go, định Ta-let, tính cht đường phân giác ca tam gc.
Công thc tính din tích ca các hình.
Vn dng mt s bt đẳng thc thường s dng trong phân môn đại s.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho tam giác ABC. Gi I giao đim các đường phân giác trong ca
tam giác ABC. Trên tia đối ca tia CB ly đim A
1
. Đường thng IA
1
ct các
cnh AC và AB th t B
1
; C
1
. Chng minh h thc :
1 1 1
+ =
BC CA AB
IA IB IC
.
Gi ý : Áp dng tính cht đường phân giác ca tam giác biến đổi đồng
nht biu thc hu t.
Hướng dn gii
Vì AI là phân giác ca
1 1
AB C
ta có :
1 1
1 1
=
AC AB
IC IB
(1)
Vì BI là phân giác ca
1 1
A BC
ta có :
1 1
1 1
=
BC BA
IC IA
(2)
Vì CI là phân giác ngoài ca
1 1
A B C
ta có :
1 1
1 1
=
CB CA
IB IA
(3)
Ly (2) tr (3) vế theo vế ta được :
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
= =
BC CB BA CA BC CB
BC
IC IB IA IA IC IB IA
(4).
Cng (1) và (4) vế theo vế ta được :
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
+ = + = +
BC CB AC AB
BC AB BC CA
IC IB IC IA IB IC IA IB
130
d
B
1
C
1
D
1
A
1
A
C
B
D
O
D
E
H
B
C
A
d 2. Cho hình vng ABCD cnh bng a. Mt đường thng d quay quanh
tâm O ca nh vuông. Chng minh rng tng các nh phương ca c
khong cách t bn đỉnh ca hình vuông đến đường thng d không đổi.
Gi ý : Áp dng tính cht canh vuông, tam giác bng nhau, đnh Pi-ta-go.
Hướng dn gii
V AA
1
; BB
1
; CC
1
; DD
1
ln lượt vuông c vi đường
thng d.
D thy
1 1
=
BOB OCC
(cnh huyn-góc nhn) nên
BB
1
= OC
1
; OB
1
= CC
1
.
Áp dng định Pi-ta-go vào
tam giác vuông OBB
1
ta có
BB
1
2
+ OB
1
2
= OB
2
BB
1
2
+ CC
1
2
= OB
2
.
Tương t AA
1
2
+ DD
1
2
= OA
2
.
Do đó : AA
1
2
+ BB
1
2
+ CC
1
2
+ DD
1
2
= 2OA
2
= AB
2
= a
2
.
d 3. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. Gi D và E ln lượt
hình chiếu ca H lên các cnh AB và AC. Chng minh rng :
a) AD.AB = AE.AC b)
3
=
BD AB
CE AC
c) BD.CE.BC = AH
3
.
Gi ý :
Áp d
ng h
th
c l
ượ
ng trong tam giác vuông, bi
ế
n
đổ
i
đồ
ng nh
t.
Hướng dn gii
a) Tam gc ABH vng ti H, đường
cao HD, ta có : AH
2
= AB.AD (1)
Tam giác ACH vuông ti H, đường cao
HE, ta có : AH
2
= AC.AE (2)
T (1) và (2) suy ra AD.AB = AE.AC.
b) Tam giác ABC vng ti A, đường
cao AH, ta có :
131
H
B
C
A
AB
2
= BC.BH ; AC
2
= BC.CH
2
2
=
BH AB
CH
AC
(*)
Tam giác ABH vuông ti H, đường cao HD, ta có : BH
2
= BD.BA. (3)
Tam giác ACH vuông ti H, đường cao HE, ta có : CH
2
= CA.CE. (4)
T (3) và (4) suy ra
2
2
=
BH AB
AC
CH
(**)
T (*) và (**) suy ra
3
=
BD AB
CE AC
.
c) Tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH, ta có :
AH
2
= BH.CH
AH
4
= BH
2
.CH
2
= BD.BA.CA.CE = BD.CE.AB.AC (5)
Tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH, ta có : AB.AC = BC.AH (6)
Thay (6) vào (5) ta được : AH
4
= BD.CE .BC.AH
BD.CE.BC = AH
3
.
Ví d 4. Cho tam gc ABC bac nhn. Chng minh rng :
a) S
ABC
=
1
. .sin
2
AB AC A
; b)
sin sin sin
= =
BC CA AB
A B C
;
c)
2 2 2
cotg cotg cotg cotg cotg cotg
AB BC CA
A B B C C A
= =
+ + +
;
Gi ý : Áp dng định nghĩa v t s lượng giác ca góc nhn, công thc tính
din tích tam giác.
Hướng dn gii
a) V đường cao BH ca tam giác ABC
S
ABC
=
1
.
2
AC BH
(1)
Tam giác ABH vuông ti H, ta có BH = AB.sinA (2)
Thay (2) vào (1) ta được S
ABC
=
1
. .sin
2
AB AC A
.
132
b) Theo câu a) ta có :
S
ABC
=
1
. .sin
2
AB AC A
=
1
. .sin
2
BA BC B
=
1
. .sin
2
CB CA C
. .
sin sin sin 2
= = =
ABC
BC CA AB BC CA AB
A B C S
.
c)
ABH
vuông ti H, tacotA =
AH
BH
.
BCH
vuông ti H, ta cotC =
CH
BH
. Do đó cotA + cotC =
AH
BH
+
CH
BH
=
+
=
AH CH AC
BH BH
, suy ra
cot cot
=
+
AC
BH
A C
2S
ABC
=
.
AC BH
=
2
cot cot
+
AC
A C
.
V
y :
2 2 2
2
cot cot cot cot cot cot
= = =
+ + +
ABC
AB BC CA
S
A B B C C A
.
Dạng 6.
CHỨNG MINH NHIỀU ĐIỂM THẲNG HÀNG, NHIỀU ĐƯỜNG
ĐỒNG QUY
1. PHƯƠNG PP GII
Chng minh nhiu đim thng hàng th quy v vic chng minh ba đim
thng hàng. Chng minh nhiu đường đồng quy thc cht cũng chuyn v chng
minh ba đường đồng quy. Bài toán chng minh ba đường đồng quy bài toán
chng minh ba đim thng hàng có th biến đổi qua li vi nhau.
Qua mt đim cho trước duy nht đường thng vuông c vi mt
đường thng cho trước.
Qua mt đim cho trước ngoài mt đường thng cho trước duy nht
đường thng song song vi đường thng đó.
133
M
E
D
H
N
B
C
A
Các đường đồng quy trong tam giác.
Tính cht đối xng trc, đối xng tâm.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho tam giác nhn ABC, đường cao AH. Gi D và E ln lượt là các
đim đối xng ca H qua các cnh AB AC. Đường thng DE ct các cnh
AB và AC ln lượt M và N. Chng minh rng ba đường thng AH, BN, CM
đồng quy.
Gi ý : Áp dng tính cht đồng quy ca ba đường phân giác, ca ba đường
cao trong tam giác.
Hướng dn gii
* Theo tính cht đối xng trc ta
AMH AMD
=
;
=
ANH ANE
;
ADE
n ti A
HA phân giác ca
MHN
, mà HA
HC nên HC phân giác
ngoài ti đnh H ca
.
MHN
* D
th
y NC là phân giác ngoài t
i
đỉ
nh
N c
a
MHN
.
* T
đ
ó suy ra MC phân giác c
a
HMN
, mà MB là phân giác ngoài t
i
đỉ
nh M c
a tam giác MHN nên MC
MB.
T
ươ
ng t
NB
NC.
* Do
đ
ó AH, BN, CM là ba
đườ
ng cao c
a tam giác ABC
đ
pcm.
d 2.
Cho tam giác ABC
0
120
A
. V
phía ngoài tam giác ABC, v
c
tam giác
đề
u ABD ; ACE BCF . G
i I giao
đ
i
m c
a BE CD. Ch
ng
minh r
ng IA tia phân giác c
a c DIE. T
đ
ó suy ra 3
đ
i
m A, I, F th
ng
hàng.
Gi ý :
Hai tia phân giác c
a hai góc
đố
i
đỉ
nh là hai tia
đố
i nhau.
Hướng dn gii
D
th
y
ABE =
ADC (c-g-c).
134
P
Q
K
H
I
F
D
E
B
C
A
Q
P
M
H
F
D
E
B
C
A
Áp d
ng tính ch
t c
a góc ngoài tam giác tính
đượ
c
0
120
=BIC
. V
AH
BE ; AK
CD.
Vì
ABE =
ADC nên AH = AK
IA
phân giác c
a góc DIE. (1)
V
FP
BE ; FQ
CD
FPB =
FQC (ch– gn)
FP = FQ
IF là phân giác c
a góc BIC. (2)
Vì
DIE
BIC
là hai góc
đố
i
đỉ
nh nên t
(1)
và (2) suy ra ba
đ
i
m A, I, F th
ng hàng.
d 3.
Cho tam giác ABC vuông t
i A,
đườ
ng cao AH. V
phía ngoài tam giác
v
các tam giác vuông cân
đỉ
nh B
đỉ
nh C là ABD và ACE.
a) Ch
ng minh r
ng ba
đ
i
m D, A, E th
ng hàng.
b) Ch
ng minh r
ng ba
đườ
ng th
ng AH, BE, CD
đồ
ng quy.
c) G
i M trung
đ
i
m c
a DE. Ch
ng minh tam giác MBC tam giác
vuông cân.
Gi ý :
Áp d
ng nh ch
t c
a hai góc k
bù, tính ch
t ba
đườ
ng cao c
a tam
giác t
đồ
ng quy.
Hướng dn gii
a) D
th
y
+
DAB
+
BAC
0
180
=CAE
.
b) Trên tia
đố
i c
a tia AH l
y
đ
i
m F sao
cho AF = BC.
C
n ch
ng minh :
ABF =
BDC (c-g-c) ;
ACF =
CEB (c-g-c), suy ra BF
CD,
CF
BE. Do
đ
ó FH, BE, CD là ba
đườ
ng
cao c
a tam giác FBC
đ
pcm.
c) V
BP
DE ; CQ
DE
BP = PA
= PD ;
CQ = QA = QE. Do
đ
ó
BPM =
MQC (c-g-c)
BM = MC và
0
90
=BMC
BMC
vuông cân t
i M.
135
Q
P
M
F
N
E
D
C
A
B
d 4.
Cho hình thang ABCD,
đ
áy l
n CD. Các
đườ
ng th
ng k
t
A và B l
n
l
ượ
t song song v
i CB AD c
t các
đườ
ng chéo BD AC t
ươ
ng
ng
F
và E
đồ
ng th
i c
t
đ
áy l
n CD th
t
M và N. Các
đườ
ng th
ng k
t
M
N l
n l
ượ
t song song v
i AC và BD c
t AD và BC th
t
P và Q.
a) Ch
ng minh r
ng 4
đ
i
m E ; F ; P và Q th
ng hàng.
b) Tính
độ
dài
đ
o
n th
ng PQ, bi
ế
t r
ng AB = a ; CD = b.
Gi ý :
Áp d
ng tiên
đề
Ơ
-clit : “Qua m
t
đ
i
m
ngoài m
t
đườ
ng th
ng
duy nh
t m
t
đư
ng th
ng song song v
i
đườ
ng th
ng
đ
ó”.
Hướng dn gii
a) Vì AB // CD nên
=
BF AB
FN CN
. (1)
Vì AB // CD nên
=
BE AB
ED DM
. (2)
Do ABND ABCM các hình
bình nh nên
DN = CM = AB
DM = CN. (3)
T
(1) ; (2) và (3)
=
BE BF
ED FN
.
Theo
đị
nh lí Ta-lét
đả
o
EF song song v
i AB.
Vì MP // AC
=
AP CM
PD MD
. (4)
Vì NQ // BD
=
BQ DN
QC NC
. (5)
T
(1) ; (2) ; (3) ; (4) và (5) suy ra
= = =
AP BE BF BQ
PD ED FN QC
.
Theo
đị
nh lí Ta-lét
đả
o ta có PE // AB ; EF // AB ; FQ // CD.
Ta l
i AB // CD nên theo tiên
đề
Ơ
-ct suy ra 4
đ
i
m P ; Q ; E ; F th
ng
hàng.
b) Vì PE // AB nên
=
PE DP
AB DA
(1). Vì PE // CD nên
=
PE AP
DM AD
(2).
136
F
E
D
O
B
C
A
M
C
ng (1) và (2) v
ế
theo v
ế
ta
đượ
c
1
+ =
PE PE
AB DM
.
AB = a ; DM = DC CM = DC AB = b a (vì b > a). Do
đ
ó
(
)
1
+ = =
a b a
PE PE
PE
a b a b
. Ta l
i ABQE hình bình hành nên EQ =
AB = a. V
y
(
)
(
)
2
= + = + =
a b a a b a
PQ PE EQ a
b b
.
Ví d 5.
Cho tam giác ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O).
Đ
i
m M thu
c cung nh
BC.
G
i D, E, F l
n l
ượ
t là hình chi
ế
u vng góc c
a M lên các
đườ
ng th
ng BC,
CA, AB. Ch
ng minh r
ng ba
đ
i
m D, E, F th
ng hàng.
Gi ý :
Áp d
ng tính ch
t c
a hai góc k
bù,
đị
nh ngh
ĩ
a c
a hai góc
đố
i
đỉ
nh.
Hướng dn gii
T
giác BDMF có :
0 0 0
90 90 180
+ = + =BDM BFM
t
giác BDMF n
i ti
ế
p
=
FBM FDM
(1) (hai c n
i ti
ế
p cùng ch
n
FM
).
T
giác MDEC có :
0
90
= =MDC MEC
.
T
giác MDEC n
i ti
ế
p
0
180
+ =MDE MEC
(2)
T
giác ABMC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O)
=
FBM ACM
(vì cùng bù v
i góc ABM) (3)
T
(1) (2) và (3) suy ra
0
180
+ =FDM MDE
.
V
y ba
đ
i
m D, E, F th
ng hàng.
Chú ý : Đườ
ng th
ng DEF g
i là
đườ
ng th
ng Sim-son.
d 6.
Cho tam giác ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). G
i D, E, F th
t
là
đ
i
m
chính gi
a các cung nh
BC, CA, AB. G
i I là giao
đ
i
m c
a BE và CF. G
i
137
N
M
I
F
E
D
O
B
C
A
M giao
đ
i
m c
a DF AB. G
i N giao
đ
i
m c
a DE AC. Ch
ng
minh r
ng :
a) Ba
đ
i
m A, I, D th
ng hàng ; b) Ba
đ
i
m M, I, N th
ng hàng.
Gi ý :
Áp d
ng tính ch
t ba
đườ
ng phân giác c
a tam giác thì
đồ
ng quy, tiên
đề
Ơ
-clít.
Hướng dn gii
a) Vì D, E, F th
t
là
đ
i
m chính gi
a
các cung nh
BC, CA, AB nên
=
DB DC
;
=
EC EA
;
=
FA FB
.
;
DAB DAC
=
;
EBC EBA
=
FCA FCB
=
Do
đ
ó AD, BE, CF là ba
đườ
ng phân
giác c
a
ABC
suy ra ba
đườ
ng th
ng AD,
BE, CF
đồ
ng quy.
V
y ba
đ
i
m A, I, D th
ng hàng.
b)
=
DB DC
;
=
FA FB
nên suy ra
=
DFB DFC
;
=
FDB FDA
=
DFB DFI
(g-c-g)
DB = DI ; FB = FI.
Do
đ
ó DF là
đườ
ng trung tr
c c
a
đ
o
n th
ng BI, mà M
DF nên MB = MI.
Do
đ
ó
MBI
cân t
i M, suy ra
=
MBI MIB
. Ta l
i có
=
MBI IBC
(cmt) nên
=
MIB IBC
, mà hai c này
v
t so le trong nên IM // BC (1). Ch
ng minh
t
ươ
ng t
ta
đượ
c IN // BC. (2)
Theo Tiên
đề
Ơ
-clit, t
(1) (2) suy ra ba
đ
i
m M, I, N th
ng hàng.
138
G
H
F
E
A
C
B
D
Dạng 7.
CHỨNG MINH TAM GIÁC, TỨ GIÁC ĐẶC BIỆT
(Nhận dạng tam giác, tứ giác)
1. PHƯƠNG PP GII
Áp dng các du hiu nhn biết v các tam giác, t giác đặc bit như : tam
giác vng, tam giác n, tam giác vng cân, tam giác đều, hình thang n, hình
bình hành, hình ch nht, hình thoi, hình vuông.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho hình vuông ABCD. Gi E F th t trung đim ca các cnh
AB BC. Gi G là giao đim ca CE DF. Chng minh rng tam giác
ADG là tam gc cân.
Gi ý : Áp dng du hiu : “Tam giác hai cnh bng nhau là tam giác
cân”.
Hướng dn gii
D thy
=
CBE DCF
(c-g-c)
=
BCE CDF
0
90
+ =
BCE ECD
nên
0
90
+ =
CDF ECD
.
Do đó
CDG
vuông ti G
0 0
90 90
= =
CGD DGE
.
Kéoi CE ct đường thng AD ti H.
D thy
=
CBE HAE
(g-c-g)
BC = AH
AH = AD.
Tam giác DGH vuông ti G GA là đường trung tuyến
GA = AD = AH
ADG
cân ti A.
d 2. Cho tam giác ABC AD và BE là các đường trung tuyến. Chng minh
rng tam giác ABC là tam gc đều nếu
0
30
= =
CAD CBE
.
139
D
E
C
B
A
D
C
B
O'
O
A
Gi ý :
Áp d
ng d
u hi
u : Tam giác cân m
t góc b
ng 60
0
tam giác
đề
u”.
Hướng dn gii
D thy
CAD
CBE
(g-g), suy ra
CA CD
CB CE
=
,
;
2
CB
CD =
2
CA
CE =
nên =
CA CB
CB CA
2 2
=
=
CA CB CA CB
ABC
cân t
i C.
Vì CA = CB và
2
=
CB
CD
nên
2
=
CA
CD .
Tam giác CAD
0
30
=CAD
2
=
CA
CD nên
CAD
là n
a tam giác
đề
u
0
60
=ACD
đ
pcm.
Ví d 3.
Cho hai
đườ
ng tròn (O) và (O’) ti
ế
p xúc ngoài t
i A. V
ti
ế
p tuy
ế
n chung
ngoài BC (B, C c ti
ế
p
đ
i
m, B
(O), C
(O’)). V
ti
ế
p tuy
ế
n chung
trong t
i A c
t BC
D. Ch
ng minh r
ng các tam giác ABC và ODO các
tam gc vuông.
Gi ý :
Áp d
ng tính ch
t hai tia phân giác c
a hai góc k
bù,
đườ
ng trung
tuy
ế
n
ng v
i m
t c
nh và b
ng n
a c
nh
y.
Hướng dn gii
Áp d
ng tính ch
t c
a hai ti
ế
p tuy
ế
n c
t nhau ta
:
* DA = DB = DC
2
=
BC
ABC
vuông t
i A.
140
C
B
M
O
A
K
M
N
H
E
D
O
B
C
A
* DO, DO’ th
t
là phân giác c
a
,
ADB ADC
.
,
ADB ADC
là hai c k
nên
0
' 90
=
ODO
, suy ra
'
ODO
vng t
i
D.
d 4.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R) bán kính A. G
i M trung
đ
i
m c
a OA. V
y cung BC
đ
i qua M và vuông góc v
i OA.
a) Ch
ng minh r
ng tam giác AOB là tam giác
đề
u.
b) T
giác ABOC là hình gì ? Vì sao ?
Gi ý :
Áp d
ng d
u hi
u : “Tam giác ba c
nh b
ng nhau tam giác
đề
u” ; “T
giác có 4 c
nh b
ng nhau là hình thoi”.
Hướng dn gii
a) Tam giác AOB BM v
a trung tuy
ế
n, v
a là
đườ
ng cao nên tam giác AOB cân t
i B, suy ra OB = AB.
Ta l
i có OA = OB = R
nên OA = OB = AB
đ
pcm.
b) T
ươ
ng t
câu a) ta suy ra OB = BA = AC = CO
ABOC là hình thoi.
Cách khác : Vì OM
BC nên MB = MC.
T
giác ABOC MA = MO, MB = MC và OA
BC
đ
pcm.
d 5.
Cho tam giác nh
n ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). Các
đườ
ng cao BD
CE c
t nhau t
i H. G
i M, N th
t
là trung
đ
i
m c
a BC AH. T
giác
HNOM là hình gì ? Vì sao ?
Gi ý :
Áp d
ng d
u hi
u : “T
giác có hai c
nh
đố
i v
a song song v
a b
ng
nhau là hình bình hành”.
Hướng dn gii
V
đườ
ng kính BK c
a
đườ
ng tròn (O), ta có
0
90
BAK BCK
= =
.
Theo tính ch
t ba
đườ
ng cao
AH
BC ; CH
AB.
141
y
x
H
K
E
D
O
A
B
C
Do
đ
ó AH // KC và AK // CH
AHCK là hình bình hành
AH = CK, mà NA = NH
.
2
CK
NA NH
= =
(1)
D
th
y OM là
đườ
ng trung bình c
a
BCK
OM //=
.
2
CK
(2)
T
(1) và (2)
NH //= OM
AHCK là hình bình hành.
d 6.
Cho
đ
i
m C thu
c n
a
đườ
ng tn (O)
đườ
ng kính AB. Trên n
a m
t
ph
ng b
AB ch
a
đ
i
m C, v
các tia Ax By ng vuông c v
i AB.
Ti
ế
p tuy
ế
n t
i C c
a n
a
đườ
ng tròn c
t các tia AxBy th
t
D và E. G
i
H là giao
đ
i
m c
a OD và AC ; K là giao
đ
i
m c
a OE và BC.
a) T
giác OHCK là hình gì ? Vì sao ?
b)
Đ
i
m C ph
i th
a mãn
đ
i
u ki
n gì
để
OHCK là hình vuông ?
Gi ý :
Áp d
ng d
u hi
u : T
giác ba góc vuông hình ch
nh
t” ;
Hình ch
nh
t hai c
nh k
b
ng nhau ho
c m
t
đườ
ng chéo phân giác
c
a m
t góc ho
c có hai
đườ
ng chéo vuông góc v
i nhau là hình vuông”.
Hướng dn gii
a) Áp d
ng tính ch
t c
a hai ti
ế
p tuy
ế
n c
t nhau
ta có DA = DC.
Ta l
i có OA = OC = R. Do
đ
ó OD là trung tr
c
c
a AC, suy ra OD
AC t
i H và HA = HC =
.
2
AC
T
ươ
ng t
: OE
BC t
i K và KB = KC =
.
2
BC
D
th
y
0
90
=
ACB
. T
đ
ó suy ra OHCK
hình ch
nh
t.
b) Hình ch
nh
t OHCK hình vuông
CH = CK
=
AC BC
C
đ
i
m chính gi
a
AB
.
V
y khi C
đ
i
m chính gi
a cung AB t OHCK là hình vuông.
142
K
H
A
B
C
D
E
d 7.
Cho tam giác ABC vuông t
i A (AB < AC),
đườ
ng cao AH. Trên c
nh
AC l
y
đ
i
m D sao cho AC = 3AD. Trên tia
đố
i c
a tia HA l
y
đ
i
m E sao
cho AH = 3HE. Ch
ng minh r
ng tam giác BED là tam giác vuông.
Gi ý :
Áp d
ng
đị
nh lí Pi-ta-go
đả
o.
Hướng dn gii
Qua D k
đườ
ng th
ng song song v
i BC
c
t AH t
i K.
Áp d
ng
đị
nh lí Talét ta có
1
3
AK AD
AH AC
= =
3
AH AK
=
(vì AC = 3AD)
Ta l
i AH = 3HE nên AK = HE. Do
đ
ó
KE = AH.
Áp d
ng
đị
nh lí Pi-ta-go vào các tam giác vuông BHE ; DKE ; AHB ; ADK ;
ABD ta
đượ
c :
BE
2
+ FE
2
= BH
2
+ HE
2
+ KE
2
+ KD
2
= BH
2
+ AH
2
+ AK
2
+ KD
2
(vì AH = KE ; HE = AK).
= AB
2
+ AD
2
= BD
2
.
Theo
đị
nh lí Pi-ta-go
đả
o suy ra
BED
vuông t
i E.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dng 1. Chng minh hai đon thng bng nhau, hai góc bng nhau
Bài 1.
Cho hai
đườ
ng tròn (O) (O’) c
t nhau t
i A B. V
ti
ế
p tuy
ế
n chung
ngoài CD (C
(O), D
(O’)). Ch
ng minh r
ng AB
đ
i qua trung
đ
i
m E
c
a CD
.
Bài 2.
Cho
đ
i
m A n
m ngoài
đườ
ng tròn (O). V
hai các tuy
ế
n ABC ADE
v
i
đườ
ng tròn (B n
m gi
a A C ; D n
m gi
a A E). Qua A v
đườ
ng th
ng d vuông góc v
i OA.
Đườ
ng th
ng d c
t các
đườ
ng th
ng BE
CD th
t
M và N. G
i H K l
n l
ượ
t là hình chi
ế
u c
a O lên BE
và CD. Ch
ng minh r
ng :
a)
=
AKC AHE
; b) AM = AN.
143
Bài 3.
Cho tam giác nh
n ABC.
Đườ
ng tn
đườ
ng kính AB c
t c
nh AC
H.
Đườ
ng tn
đườ
ng kính AC c
t c
nh AB
K.
Đườ
ng tn
đườ
ng kính AB
c
t
đ
o
n CK
D.
Đườ
ng tn
đườ
ng kính AC c
t
đ
o
n BH
E. Ch
ng
minh r
ng :
a) AD = AE.
b)
Đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p c
a hai tam giác AEB và ADC b
ng nhau.
Bài 4.
Cho hai
đườ
ng tròn (O) và (O’) ti
ế
p xúc ngoài t
i A. Dây cung BC c
a (O)
kéo dài ti
ế
p xúc v
i (O’) t
i D. Kéo dài BA c
t (O’) t
i E. Ch
ng minh
r
ng AD là phân giác c
a góc CAE.
Bài 5.
Cho
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB, dây CD không c
t AB. Các ti
ế
p
tuy
ế
n t
i C và D c
a (O) c
t nhau
E. G
i H hình chi
ế
u c
a E trên AB.
Ch
ng minh r
ng
=
EHC EHD
.
Dng 2. Chng minh quan h vuông góc, quan h song song
Bài 1.
Cho tam giác ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). G
i D, E, F l
n l
ượ
t là
đ
i
m
chính gi
a c
a các cung nh
BC, CA, AB. G
i M giao
đ
i
m c
a AB
DF ; N là giao
đ
i
m c
a AD và CF.
a) Ch
ng minh r
ng AD vuông góc v
i EF.
b) Ch
ng minh r
ng MN song song v
i BC.
Bài 2.
Cho tam giác nh
n ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O).
Đườ
ng tròn
đườ
ng kính
BC c
t các c
nh AB, AC th
t
D, E. Ch
ng minh r
ng OA vuông c
v
i DE.
Bài 3.
Cho n
a
đườ
ng tn (O)
đườ
ng kính AB. Trên n
a m
t ph
ng b
AB ch
a
n
a
đườ
ng tròn, v
các tia A
x
và B
y
ng vng c v
i AB.
Đ
i
m C
thu
c n
a
đườ
ng tròn. Ti
ế
p tuy
ế
n t
i C c
t A
x
và B
y
th
t
D và E.
a) Ch
ng minh r
ng tam giác DOE tam giác vuông.
b) G
i F là giao
đ
i
m c
a AE BD. Ch
ng minh r
ng CF song song v
i
A
x
.
i 4.
Cho tam giác ABC vuông t
i A. Trên c
nh BC l
y
đ
i
m D sao cho CD = AB.
G
i E là hình chi
ế
u c
a D lên AB. Tia phân giác c
a c B c
t DE
F.
Tia AF c
t BC
M. G
i N trung
đ
i
m c
a AC. Ch
ng minh r
ng MN
song song v
i BF.
144
Dng 3. Chng minh nhiu đim cùng nm trên mt đường tròn
Bài 1.
Cho tam giác nh
n ABC (AB < AC < BC). V
các
đườ
ng cao AD, BE,
CF. G
i M, N, P th
t
là trung
đ
i
m c
a c c
nh AB, BC, CA. Ch
ng
minh r
ng 6
đ
i
m D, E, F, M, N, P cùng thu
c m
t
đườ
ng tròn.
Bài 2.
Cho tam giác ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). Tia phân giác c
a c A c
t
đườ
ng tròn t
i D. Tia phân giác c
a c B c
t AD
E. V
tia D
x
vuông
c v
i AD, trên tia A
x
l
y
đ
i
m F sao cho DF = DC. Ch
ng minh r
ng
BECF là t
giác n
i ti
ế
p.
Bài 3.
Cho nh bình hành ABCD.
Đ
i
m E n
m trong hình bình hành sao cho
=
EAD ECD
. G
i I là trung
đ
i
m c
a AE. G
i F là
đ
i
m
đố
i x
ng v
i D
qua I (F D n
m khác phía
đố
i v
i AB). Ch
ng minh r
ng AFBE t
giác n
i ti
ế
p.
Bài 4.
Cho hai
đườ
ng tròn (O) (O’) c
t nhau t
i A B. Trên tia
đố
i c
a tia
AB l
y
đ
i
m C tu
ý. V
cát tuy
ế
n CDE c
a
đườ
ng tròn (O). V
cát tuy
ế
n
CMN c
a
đườ
ng tròn (O’). Ch
ng minh r
ng 4
đ
i
m D, E, M, N cùng
thu
c m
t
đườ
ng tròn.
Bài 5.
Cho
đ
i
m A n
m ngoài
đườ
ng tròn (O). V
c ti
ế
p tuy
ế
n AB, AC c
a
đườ
ng tròn (B, C là các ti
ế
p
đ
i
m). V
cát tuy
ế
n ADE (D n
m gi
a A
E). G
i H là giao
đ
i
m c
a BC OA. Ch
ng minh r
ng DEOH là t
giác
n
i ti
ế
p.
Dng 4. Chng minh mt đường thng là tiếp tuyến ca đường tròn
Bài 1.
Cho tam giác ABC
đườ
ng cao AH n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính
BC. V
đườ
ng tròn tâm A bán kính AH. V
các ti
ế
p tuy
ế
n BD và CE c
a
đườ
ng tn (A) (D, E khác
đ
i
m H). Ch
ng minh r
ng DE là ti
ế
p tuy
ế
n
c
a
đườ
ng tròn (O).
Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông t
i A (AB < AC)
đườ
ng cao AH. G
i D
đ
i
m
đố
i x
ng c
a B qua H. V
đườ
ng tn tâm O
đườ
ng kính CD c
t c
nh AC
t
i E. Ch
ng minh r
ng HE là ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đườ
ng tròn (O).
Bài 3.
Cho tam giác ABC n t
i A n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O).
Đ
i
m D thu
c cung
nh
AC. Tia AD c
t
đườ
ng th
ng BC t
i E. V
đườ
ng tròn (O’) ngo
i ti
ế
p
tam giác BDE. Ch
ng minh r
ng AB là ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đườ
ng tròn (O’).
145
Bài 4.
Cho hình vuông ABCD ngo
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). G
i M trung
đ
i
m
c
a AB. Trên các c
nh CD và CB l
n l
ượ
t l
y các
đ
i
m E và F sao cho AE
song song v
i MF. Ch
ng minh r
ng EF là ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đườ
ng tròn (O).
Bài 5.
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác c
a các c B C c
t nhau t
i I.
Đườ
ng th
ng qua I vuông góc v
i AI c
t các c
nh AB AC th
t
D E. Ch
ng minh r
ng DE ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đườ
ng tn ngo
i ti
ế
p tam
giác BIC.
Dng 5. Chng minh đẳng thc hình hc
Bài 1.
G
i R r l
n l
ượ
t là n kính
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p
đườ
ng tròn n
i
ti
ế
p c
a tam giác nh
n ABC. Ch
ng minhc
đẳ
ng th
c sau :
a)
2
sin sin sin
= = =
BC CA AB
R
A B C
; b)
. .
4
=
ABC
BC CA AB
S
R
;
c)
. .
2
=
+ +
BC CA AB
Rr
BC CA AB
.
Bài 2.
Cho tam giác ABC. G
i P là giao
đ
i
m c
a ba
đườ
ng phân giác trong.
Đườ
ng th
ng qua P và vng góc v
i CP c
t CA CB th
t
M N.
Ch
ng minh r
ng :
a)
2
=
AM AP
BN BP
;
b)
2 2 2
. . . . .
+ + =
BC AP CA BP AB CP AB BC CA
.
Bài 3.
Cho tam giác nh
n ABC,
đườ
ng cao AD, tr
c tâm H. Ch
ng minh r
ng :
a) tan .tan
=
AD
B C
HD
;
b)
tan tanB tanC tan .tanB.tanC
+ + =
A A
.
Dng 6. Chng minh nhiu đim thng hàng, nhiu đường đồng quy
Bài 1.
Cho hai
đư
ng tn (O ; R) (O’ ; r) v
i R > r, c
t nhau t
i A và B.
Đ
o
n n
i tâm OOc
t các
đư
ng tròn (O) và (O’) th
t
C D. V
các ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài c
a hai
đườ
ng tròn là MP và NQ (M, N
(O) ;
P, Q
(O’)).
146
a) Ch
ng minh ba
đườ
ng th
ng MP, NQ và OO’
đồ
ng quy.
b) G
i E là giao
đ
i
m c
a MC và PD. Ch
ng minh ba
đ
i
m A, E, B th
ng
hàng.
Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông t
i A.
Đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB c
t
c
nh BC t
i D. Ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đườ
ng tròn (O) t
i D c
t c
nh AC t
i E. G
i
H là hình chi
ế
u vuông góc c
a D lên AB.
a) Ch
ng minh r
ng
đườ
ng th
ng BE
đ
i qua trung
đ
i
m K c
a DH.
b)
Đườ
ng th
ng qua B và song song v
i AC c
t
đườ
ng th
ng AK
F.
Ch
ng minh r
ng ba
đ
i
m D, E, F th
ng hàng.
Bài 3.
V
phía ngoài tam giác ABC, v
các tam giác
đề
u ABD, BCE, CAF.
Ch
ng minh r
ng ba
đườ
ng tn ngo
i ti
ế
p c
a các tam giác
đề
u i trên
cùng
đ
i qua m
t
đ
i
m.
Bài 4.
Cho tam giác ABC,
đườ
ng pn giác AD. Trên
đ
o
n AD l
n l
ượ
t l
y các
đ
i
m E và F sao cho
=
EBA FBC
(E n
m gi
a A và F). V
các
đườ
ng tròn
(O
1
) (O
2
) th
t
ngo
i ti
ế
p các tam giác AEB AFC. Tia CE c
t
đườ
ng tròn (O
1
) t
i M ; Tia BF c
t
đườ
ng tròn (O
2
) t
i N. Ch
ng minh
r
ng ba
đ
i
m A, M, N th
ng hàng.
Bài 5.
Cho tam giác nh
n ABC, H tr
c tâm, O
đ
i
m ch
đề
u các
đỉ
nh c
a
tam giác. G
i M trung
đ
i
m c
a c
nh BC. G
i N
đ
i
m sao cho O
trung
đ
i
m c
a BN.
a) Ch
ng minh r
ng : CN = 2.OM và CN = AH.
b) G
i G giao
đ
i
m c
a AM OH. Ch
ng minh r
ng G tr
ng tâm
c
a tam giác ABC.
(
Đườ
ng th
ng
đ
i qua 3
đ
i
m O, G, H g
i
đư
ng th
ng
Ơ
-le c
a tam
giác ABC).
Bài 6.
Ch
ng minh r
ng : Trong m
t t
giác,
đườ
ng th
ng
đ
i qua trung
đ
i
m c
a
hai
đườ
ng chéo hai
đườ
ng th
ng
đ
i qua trung
đ
i
m c
a các c
nh
đố
i
di
n thì
đồ
ng quy.
Dng 7. Chng minh tam giác, t giác đặc bit
Bài 1.
Cho tam giác nh
n ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O). G
i D E th
t
là
đ
i
m chính gi
a các cung nh
AB AC. y DE c
t các y AB AC
th
t
M và N. G
i P là giao
đ
i
m c
a BE và CD.
147
a) Ch
ng minh tam giác AMN là tam giác cân.
b) T
giác AMPN là hình gì ? Vì sao ?
Bài 2.
Cho
đườ
ng tn (O) hai y AB, CD vuông c v
i nhau. V
đườ
ng
kính AE (E thu
c cung nh
BD). T
giác BCDK là hình gì ? Vì sao ?
Bài 3.
Cho n
a
đườ
ng tròn (O ; R) y AB =
3
R
. Trên cung l
n AB l
y c
đ
i
m C và D sao cho C thu
c cung nh
BD. G
i M, N, P, Q th
t
là trung
đ
i
m c
a các y AD, DC, CB, BA. Tính di
n tích t
giác ABCD theo R
trong tr
ườ
ng h
p MNPQ là hình vuông.
TẬP HỢP ĐIỂM
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Tập hợp điểm.
2. Quỹ tích cơ bn.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
TÌM VÀ CHỨNG MINH VỀ TẬP HỢP ĐIỂM
1. PHƯƠNG PP GII
Cn nm chc các tp hp đim đã hc sau đây :
Tp hp các đim cách đều hai cnh ca mt c là tia phân giác ca c
đó.
Tp hp các đim cách đều hai đầu ca mt đon thng đường trung trc
ca đon thng đó.
Ch
ChCh
Ch 
  
 
3
33
3
148
O
F
E
A
C
B
D
Tp hp các đim cách mt đường thng a cho trước mt khong không đổi
h cho trước là hai đường thng song song vi đưng thng a và cách đưng thng
a mt khong bng h.
Tp hp các đim cách đim O c định mt khong R > 0 không đổi
đường tròn (O ; R).
Tp hp các đim nhìn đon thng AB c đnh dưới góc
α
không đổi là hai
cung tn cha góc
α
dng trên đon AB và đối xng vi nhau qua AB.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho tam giác đều ABC. Các đim D E ln lượt chuyn động trên
các cnh AB và AC sao cho AD = CE. Gi F giao đim ca BE CD. Chng
minh rng đim F thuc mt cung tròn c định.
Gi ý : Áp dng : “Tp hp các đim nhìn đon thng AB c định dưới góc
α
không đổi là hai cung tròn cha góc
α
dng trên đon AB đối xng vi
nhau qua AB”.
Hướng dn gii
Tam giác ABC là tam giác đều nên AB = BC = CA và
0
60
= = =A B C
.
Xét hai tam giác ACD và CBE có :
AD = CE (gt) ; AC = CB ;
0
60
= =A C
=
ACD CBE
(c-g-c)
=
ACD CBE
0
60
+ = =ACD DCB ACB
nên
0
60 .
CBE DCB+ =
Do đó trong tam giác BFC ta có
0
120
BFC =
.
Đim F chuyn động nn đon thng BC c
định dưi c
0
120
=BFC
không đổi nên đim F
nm trên hai cung tròn cha c 120
0
dng trên
đon BC c định.
D E chuyn động trên cnh AB AC
nên đim F ch thuc mt cung i trên như nh
v.
149
M
F
A
C
B
D
E
O'
G
M
O
A
B
C
d 2. Cho hình vng ABCD. Các đim E F ln lượt chuyn động trên các
cnh AB BC sao cho AE = BF. Gi M giao đim ca CE DF. Chng
t rng đim M thuc mt cung tròn c định.
Gi ý :
Áp d
ng : “T
p h
p các
đ
i
m nhìn
đ
o
n th
ng AB c
đị
nh d
ướ
i m
t
góc 90
0
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB”.
Hướng dn gii
ABCD là hình vuông nên AB = BC = CD = DA,
AE = BF nên BE = CF.
Vì ABCD là hình vuông nên
0
90
= = = =A B C D
.
T đó suy ra
=
BCE CDF
(c-g-c), suy ra
BCE CDF
=
, mà
0
90
+ = =BCE ECD BCD
nên
0
90
+ =CDF ECD
.
Do đó
CDM
vuông ti M.
Đim M chuyn động nhìn đon thng CD c định dưới mt góc vuông
nên đim M thuc đường tròn đường kính CD.
các đim E F ln lưt chuyn động trên các cnh AB BC nên đim
M ch thuc cung phn tư ca đường tròn nói trên như hình v.
d 3. Cho đường tròn (O ; R) dây BC < 2R. Đim A chuyn động trên
đường tròn (O). Chng t rng trng tâm G ca tam giác ABC thuc mt
đường tròn c định.
Gi ý :
Áp d
ng
đị
nh ngh
ĩ
a
đườ
ng tròn.
Hướng dn gii
V trung tuyến AM ca tam giác ABC, suy
ra M là trung đim ca cnh BC c định.
G trng tâm ca tam giác ABC nên
1
.
3
MG
MA
=
Qua G k
đườ
ng th
ng song song v
i AO
c
t OM
t
i O’, áp d
ng
đị
nh lí Ta-let ta có :
1
50
x
O'
E
D
O
A
B
C
' ' 1
3
O G MO MG
OA MO MA
= = =
1
' ; ' .
3 3
R
MO MO O G = =
Vì O và M c
đị
nh nên O’ c
đị
nh và '
3
=
R
O G .
Đ
i
m G chuy
n
độ
ng cách
đ
i
m Oc
đị
nh m
t kho
ng
3
R
không
đổ
i n
đ
i
m G thu
c
đườ
ng tròn tâm O’ bán kính
3
R
khi
đ
i
m A chuy
n
độ
ng trên
đườ
ng tròn (O ; R).
Ví d 4.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R) và dây BC < 2R.
Đ
i
m A chuy
n
độ
ng trên cung
l
n BC. Trên tia BA l
y
đ
i
m D sao cho BD = AC. Ch
ng t
r
ng
đ
i
m D
thu
c m
t
đườ
ng c
đị
nh.
Gi ý :
Áp d
ng : “T
p h
p các
đ
i
m nhìn
đ
o
n th
ng AB c
đị
nh d
ướ
i góc
α
không
đổ
i hai cung tròn ch
a góc
α
d
ng trên
đ
o
n AB
đố
i x
ng v
i
nhau qua AB”.
Hướng dn gii
đườ
ng tn (O ; R) dây
BC < 2R c
đị
nh nên s
đ
o cung nh
BC không
đổ
i, suy ra
BAC
= α
không
đổ
i.
Trên n
a m
t ph
ng b
AB không
ch
a
đ
i
m C, v
tia Bx ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đườ
ng tròn (O), suy ra
ABx ACB
=
(cùng b
ng n
a s
đ
o
AB
).
Trên tia Bx l
y
đ
i
m E sao cho
BE = BC.
T
đ
ó suy ra
=
DEB ABC
(c-g-c)
= = α
EDB BAC
không
đổ
i.
đườ
ng tròn (O ; R) và dây BC < 2R c
đị
nh nên tia Bx c
đị
nh hay
đ
o
n
th
ng BE c
đị
nh.
151
G
E
C
D
F
A
B
O
Đ
i
m D chuy
n
độ
ng nhìn
đ
o
n BE c
đị
nh d
ướ
i m
t góc b
ng
α
không
đổ
i
nên
đ
i
m D thu
c hai cung tn ch
a góc
α
d
ng trên
đ
o
n BE và
đố
i x
ng qua
BE.
Tuy nhiên,
đ
i
m A ch
chuy
n
độ
ng trên cung l
n BC nên
đ
i
m D ch
thu
c
BDE
.
d 5.
Cho
đ
i
m C thu
c
đ
o
n th
ng AB c
đị
nh sao cho AC = 3CB.
Đườ
ng
tròn (O) thay
đổ
i nh
ư
ng luôn
đ
i qua A B. G
i D là
đ
i
m chính gi
a cung
AB. Tia DC c
t
đườ
ng tròn (O) t
i E. Ch
ng minh r
ng
đ
i
m E thu
c m
t
đườ
ng tròn c
đị
nh.
Gi ý :
Áp d
ng : “T
p h
p các
đ
i
m nhìn
đ
o
n th
ng AB c
đị
nh d
ướ
i m
t
góc 90
0
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB”.
Hướng dn gii
V
đườ
ng kính DF c
a
đườ
ng tròn (O). Tia FE
c
t
đườ
ng th
ng AB t
i G. Vì D
đ
i
m chính
gi
a cung AB nên
DA DB
=
=
AED DEB
.
Do
đ
ó EC là phân giác c
a góc AEB. Vì
FED
ch
n n
a
đườ
ng tròn (O)
0
90 .
FED =
Do
đ
ó EG là phân giác ngoài c
a tam giác
AEB, suy ra
1
3
GB CB
GA CA
= =
(vì AC = 3CB).
AB c
đị
nh nên G c
đị
nh.
Đ
i
m E chuy
n
độ
ng nhìn
đ
o
n CG c
đị
nh
d
ướ
i
0
90
=CEG
.
V
y
đ
i
m E thu
c
đườ
ng tròn
đườ
ng kính CG c
đị
nh.
Dạng 2.
CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN ĐI QUA ĐIỂM
CỐ ĐỊNH
1. PHƯƠNG PP GII
Đim cn tìm giao ca hai đường thng c định ; ca mt đường thng
mt đường tròn c định hoc là giao ca hai đường tròn c định.
152
D
E
C
B
O
A
2. CÁC VÍ D
Ví d 1. Cho đim A nm ngoài đường tròn (O ; R). Mt cát tuyến thay đổi đi
qua A ct đường tròn (O) ti B C. Chng minh rng đường tn ngoi tiếp tam
giác BOC ln đi qua mt đim c đnh.
Gi ý : D đoán : Giao đim E ca đường tròn ngoi tiếp tam giác BOC vi
đon OA đim c định và nhn xét rng AB.AC = AE.AO.
Hướng dn gii
V tiếp tuyến AD vi đường tn
(O), D là tiếp đim, suy ra
0
90
ADO =
.
K DE
OA ti E.
Tam giác AOD vuông ti D, đường
cao DE, áp dng h thc lượng trong
tam giác vuông ta có :
AE.AO = AD
2
2
.
AD
AE
AO
= (1)
A đường tròn (O) c định nên
D c định.
Do đó t (1) suy ra đim E c định.
AD tiếp tuyến ABC cát tuyến ca đường tròn (O) nên AD
2
=
AB.AC. (2)
T (1) và (2) suy ra AE.AO = AB.AC
=
AB AE
AO AC
ABE
AOC
(c-g-c)
=
AEB ACO
T giác BCOE ni tiếp.
Vy đường tròn ngoi tiếp tam giác BOC đi qua đim E c định.
Ví d 2. Cho đường tròn (O ; R) và dây BC = R
3
c định. Đim A chuyn động
trên cung ln BC sao cho tam giác ABC luôn tam giác nhn. Gi H là trc
tâm ca tam giác ABC. Chng minh đường thng đi qua A vuông c vi
OH luôn đi qua mt đim c định.
Gi ý :
D
đ
oán :
Đườ
ng th
ng
đ
i qua A vuông góc v
i OH
đ
i qua
đ
i
m
chính gi
a N c
a cung nh
BC. T
đ
ó tìm cách ch
ng minh AN phân giác c
a
góc BAC ho
c ON
BC.
153
M
D
N
H
F
E
B
C
O
A
Hướng dn gii
K bán kính ON vuông góc vi BC ti M suy ra
MB = MC =
3
2 2
=
BC R
.
BMO
vuông ti M
3
3
2
sin
2
R
MB
BOM
OB R
= = =
0
60
BOM
=
.
BOC
cân ti O (OB = OC = R), đường cao OM nên đồng thi cũng phân
giác ca góc BOC
0
2 120
= =BOC BOM
.
BAC
c ni tiếp
BOC
là c tâm ng chn cung nh BC nên
0 0
1 1
.120 60
2 2
= = =BAC BOC
V
các
đườ
ng cao AD, BE, CF
đồ
ng quy t
i tr
c tâm H c
a tam giác ABC.
T
giác AEHF có
0 0 0
90 90 180
+ = + =AEH AFH
nên t
giác AEHF n
i ti
ế
p
0
180
+ =EAF EHF
, mà
0
60
=EAF
nên
0
120
=EHF
0
120
=BHC
(
đđ
).
Do
đ
ó
0
120
= =BHC BOC
. T
giác BHOC hai
đỉ
nh liên ti
ế
p H O cùng
nhìn c
nh BC d
ướ
i cùng m
t góc nên BHOC n
i ti
ế
p.
D
th
y các tam giác BON và CON là các tam giác
đề
u, suy ra
NB = NC = NO = R.
Do
đ
ó N là tâm
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p t
giác BHOC
NH = R.
ON AH cùng vuông góc v
i BC nên ON // AH
=
ONA NAH
(so le
trong).
AON
n t
i O (OA = ON = R)
=
ONA OAN
=
OAN NAH
AN
là phân giác c
a
OAH
.
Ta l
i NO = NH = R nên O H
đố
i x
ng v
i nhau qua AN
AN
OH.
V
y
đườ
ng th
ng qua A và vuông góc v
i OH ln
đ
i qua
đ
i
m N c
đị
nh.
154
H
F
E
O
B
C
A
D
d 3 :
Cho tam giác nh
n ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O).
Đ
i
m D chuy
n
độ
ng
trên cung nh
BC. G
i E và F l
n l
ượ
t là chân
đườ
ng vng c k
t
A
đế
n
các
đườ
ng th
ng DB DC. Ch
ng minh r
ng
đườ
ng th
ng EF ln
đ
i qua
m
t
đ
i
m c
đị
nh.
Gi ý :
D
đ
oán : Giao
đ
i
m H c
a
đườ
ng th
ng EF c
nh BC là chân
đườ
ng cao k
t
đỉ
nh A. T
đ
ó tìm cách ch
ng minh t
giác AHBE n
i ti
ế
p.
Hướng dn gii
G
i H giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng EF và
BC.
0 0 0
90 90 180
+ = + =AEB AFB
nên t
giác
AEBF n
i ti
ế
p
=
AEF ADF
(hai c n
i ti
ế
p
cùng ch
n
FA
). (1)
Ta
=
ADC ABC
(góc n
i ti
ế
p cùng ch
n
AC
). (2)
T
(1) và (2) suy ra
=
AEH ABH
. T
giác AEBH có hai
đỉ
nh liên ti
ế
p E và B
cùng nhìn c
nh AH d
ướ
i haic b
ng nhau nên AEBH n
i ti
ế
p
G
i H là giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng EF và BC.
0 0 0
90 90 180
+ = + =AEB AFB
nên t
giác AEBF n
i ti
ế
p
=
AEF ADF
(haic n
i ti
ế
p cùng ch
n
FA
). (1)
Ta có
=
ADC ABC
(góc n
i ti
ế
p cùng ch
n
AC
). (2)
T
(1) và (2) suy ra
=
AEH ABH
. T
giác AEBH có hai
đỉ
nh liên ti
ế
p E và B
cùng nhìn c
nh AH d
ướ
i haic b
ng nhau nên AEBH n
i ti
ế
p. Do
đ
ó
0
180
AEB AHB+ =
, mà
0
90
=AEB
nên
0
90
=AHB
.
ABC
c
đị
nh nên
đ
i
m H c
đị
nh.
V
y
đườ
ng th
ng EF luôn
đ
i qua
đ
i
m H c
đị
nh.
d 4 : Đ
i
m C chuy
n
độ
ng trên n
a
đườ
ng tn tâm O
đườ
ng kính AB. Trên
n
a m
t ph
ng b
BC không ch
a
đ
i
m A, v
tia Bx vuông c v
i BC. Trên
tia Bx l
y
đ
i
m D sao cho BD = 2BC. Ch
ng minh r
ng
đườ
ng th
ng CD
luôn
đ
i qua m
t
đ
i
m c
đị
nh.
Gi ý :
D
đ
oán : Giao
đ
i
m E c
a
đườ
ng th
ng CD n
a
đườ
ng tròn (O)
đ
i
m c
đị
nh. T
đ
ó tìm cách ch
ng minh s
đ
o cung AE không
đổ
i.
155
H
K
F
E
c
O
A
B
D
Hướng dn gii
x
E
D
O
A B
C
Tam giác BCD vuông t
i B, ta có
1
tan
2 2
= = =
= α
BC BC
D BDC
BD BC
không
đ
i.
o i DC c
t
đườ
ng tròn t
i E.
0
90
=ACB
(ch
n n
a
đườ
ng tròn (O)),
suy ra
0
90
ACE BCD+ =
.
Tam giác BCD vuông t
i B nên
0
90
+ =BCD BDC
. Do
đ
ó
= α
ACE
, suy ra
s
đ
2
= α
AE
không
đổ
i, mà A và n
a
đườ
ng tròn (O) c
đị
nh nên
đ
i
m E c
đị
nh.
V
y
đườ
ng th
ng CD ln
đ
i qua
đ
i
m E c
đị
nh.
d 5 :
G
i C
đ
i
m chính gi
a cung AB c
a n
a
đườ
ng tn tâm O
đườ
ng
kính AB.
Đ
i
m D chuy
n
độ
ng trên
đườ
ng kính AB. G
i E F l
n l
ượ
t là
hình chi
ế
u vuông góc c
a D lên CA CB. Ch
ng minh
đườ
ng th
ng
đ
i qua
D và vng góc v
i EF ln
đ
i qua m
t
đ
i
m c
đị
nh.
Gi ý :
D
đ
oán : Giao
đ
i
m K c
a
đườ
ng th
ng
đ
i qua D vuông góc v
i
EF
v
i
đườ
ng th
ng CO
đ
i
m c
đị
nh. Nh
n xét OK = OC ho
c K là
đ
i
m
chính gi
a c
a n
a
đườ
ng tròn (O) còn l
i.
Hướng dn gii
T
giác DECF có
0 0 0
90 90 180
+ = + =DEC DFC
T
giác DECF n
i ti
ế
p
.
DCF DEF
=
(1)
Gi
s
đườ
ng th
ng
đ
i qua D vuông c
v
i EF t
i H c
t
đườ
ng th
ng CO t
i K.
Tam giác DEH vuông t
i H
0
90 .
HED HDE
+ =
(2)
156
x
o'
E
C
o
A
B
D
Tam giác DCF vuông t
i F
0
90 .
FCD FDC
+ =
(3)
T
(1) (2) và (3)
.
HDE FDC
=
(4)
Ta có
0
90
=ACB
(góc n
i ti
ế
p ch
n n
a
đườ
ng tròn (O)).
Vì C là
đ
i
m chính gi
a cung AB nên CA = CB.
Do
đ
ó tam giác ABC vuông cân t
i C, suy ra
0
45
CAB CBA= =
.
T
đ
ó suy ra
0
45 .
ADE BDF= =
(5)
T
(4) (5) suy ra
ADH BDC
=
,
=
ADH BDK
(
đố
i
đỉ
nh) nên
=
BDC BDK
. (6)
C
đ
i
m chính gi
a cung AB c
a n
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB
nên CK
AB t
i O. (7)
T
(6) (7) suy ra
CDK
n t
i D
DO trung tuy
ế
n c
a
CDK
OK = OC. Do
đ
ó
đ
i
m K c
đị
nh. V
y
đườ
ng th
ng
đ
i qua D vuông c v
i
EF luôn
đ
i qua
đ
i
m c
đị
nh K.
d 6 :
Cho n
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB = 2R. Hai
đ
i
m C D
chuy
n
độ
ng trên n
a
đườ
ng tròn sao cho dây CD = R, D thu
c cung AC. G
i
E giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng th
ng AD BC. Ch
ng minh r
ng
đườ
ng
th
ng
đ
i qua E và vuông góc v
i CD luôn
đ
i qua m
t
đ
i
m c
đị
nh.
Gi ý :
D
đ
oán :
đườ
ng th
ng
đ
i qua E vuông góc v
i CD
đ
i qua tâm O’
c
a
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác AEB. T
đ
ó tìm cách ch
ng minh
đườ
ng tròn
(O’) c
đị
nh, t
c là ch
ng minh
AEB
không
đổ
i.
Hướng dn gii
Tam giác COD tam giác
đề
u ( OC =
OD = CD = R)
0
60
=
COD
s
đ
0
60
=CD
. Góc AEB
c
đỉ
nh
bên ngoài
đườ
ng tròn
(
)
0 0 0
180 60 : 2 60
= =AEB
.
D
ng
đườ
ng tròn tâm O’ ngo
i ti
ế
p tam giác
157
AEB
0
' 120
=AO B
. Ta l
i có tam giác AO’B cân t
i O’ AB c
đị
nh nên O’
c
đị
nh. Trên n
a m
t ph
ng b
AE không ch
a
đ
i
m B, v
tia Ex
O’E.
Ex tia ti
ế
p tuy
ế
n t
i E c
a
đườ
ng tròn (O’)
=
ABE AEx
(cùng b
ng n
a
s
đ
AE
). (1)
T
giác ABCD n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O)
=
ABC EDC
(cùng v
i góc
ADC). (2)
T
(1) và (2)
=
AEx EDC
, mà hai góc này
v
trí so le trong nên E
x
// CD.
Do
đ
ó O’E
CD.
V
y
đườ
ng th
ng
đ
i qua E và vuông góc v
i CD luôn
đ
i qua
đ
i
m O’ c
đị
nh.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dng 1. Tìm và chng minh v tp hp đim
Bài 1. Cho đường tròn (O ; R) dây BC c định. Đim A chuyn động trên
cung ln BC. Gi H trc tâm ca tam giác ABC. Chng minh rng
trung đim M ca AH thuc mt đường tròn c định.
Bài 2. Cho na đường tròn (O ; R) đường kính AB. Đim C chuyn động trên
na đường tn (O ; R). V phía ngoài tam giác ABC, v tam giác đều
ACE. Chng minh rng đim E thuc mt đường c định.
Bài 3. Cho đim A nm ngoài đường tròn (O ; R). Mt đường thng quay quanh
đim A ct đường tròn (O ; R) B và C. Chng minh rng tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác BOC thuc mt đường c định.
Bài 4. Cho hai đường tn (O ; R) (O’ ; r) vi R > r tiếp xúc vi nhau ti A.
Đường thng đi qua A ct (O ; R) và (O’ ; r) th t B và C. Chng minh
rng trung đim M ca đon BC thuc mt đường tn c định.
Dng 2. Chng minh đường thng, đường tròn đi qua đim c định
Bài 1. Cho đường tn (O ; R) và dây AB. Đim C chuyn động trên đường tròn
(O ; R). Đim D thuc y BC sao cho CD = 2BD. Chng minh rng
đường thng đi qua D và vuông góc vi AC luôn đi qua mt đim c định.
158
i 2. Cho đon thng AB đường thng d vuông vi đon AB ti C (AC < CB).
Đim D chuyn động trên d (D khác C). Chng minh rng đường tròn đi
qua trung đim ba cnh ca tam giác ABD luôn đi qua mt đim c định.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH (AB < AC). Đim D
chuyn động trên đưng tròn (A ; AH) sao cho D nm ngoài đường thng
BC. Gi E F th t là trung đim ca DB DC. Chng minh đưng
tròn ngoi tiếp
DEF
ln đi qua mt đim c định.
Bài 4. Cho tam giác nhn ABC ni tiếp đường tn (O) đường kính AD ngoi
tiếp đường tròn (I). Đim E chuyn động trên đường tròn (I). Gi F là
đim đối xng vi E qua I. Chng minh đường thng đi qua trung đim
ca các đon AE và DF luôn đi qua mt đim c định.
Bài 5. Cho hai đường tn (O) và (O’) ct nhau ti hai đim A và B. Mt đường
thng quay quanh A ct các đường tn (O) (O’) th t C D.
Chng minh rng đưng trung trc ca đon thng CD ln đi qua mt
đim c định.
CỰC TRỊ HÌNH HỌC
I. KIẾN THỨC CẦN SỬ DỤNG
1. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số lượng giác.
2. Bất đẳng thức cơ bản.
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1.
BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC
1. PHƯƠNG PP GII
− Tính đồng biến, nghch biến gia góc nhn và các t s lượng giác ca nó.
Ch
ChCh
Ch 
  
 
4
44
4
159
H
L
A
B
C
K
M
V t tương đối ca mt đim đường tn, ca đường thng đưng
tròn, ca hai đường tn.
Liên h gia đường kính dây cung, gia dây khong ch đến tâm,
gia dây và cung
Vn dng các tính cht ca bt đẳng thc và mt s bt đẳng thc thưng
s dng trong phân môn đại s như : Bt đẳng thc Cô-si ; 2(x
2
+ y
2
)
(x + y)
2
;
(ax + by)
2
(a
2
+ b
2
)(x
2
+ y
2
) ; ...
Chú ý v điu kin xy ra du “=” ca mi bt đẳng thc đã áp dng.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho tam giác ABC vng cân ti A. Trên các cnh AB, BC CA ln
lượt ly các đim K, L M sao cho tam gc KLM vuông cân ti K. Chng
minh rng :
1
5
KLM
ABC
S
S
.
Gi ý : Áp dng bt đẳng thc : (ax + by)
2
(a
2
+ b
2
)(x
2
+ y
2
), du “=” xy
ra khi
=
a b
x y
.
Hướng dn gii
V
LH AB
. D thy
=
KLH MKA
(ch-gn), suy ra
HL AK x
= =
;
= =
HK AM y
.
tam giác ABC vuông cân ti A nên
BHL cũng là tam giác vuông cân ti H
= =
HL HB x
.
Vì tam giác ABC vuông cân ti A nên
2
2
ABC
S AB
=
( )
(
)
(
)
(
)
2
2 2 2 2 2 2
2 2 1 5
x y x y x y
= + + + = +
Ví d 2.
Cho tam giác ABC có ba góc nh
n. Ch
ng minh r
ng :
a) S
ABC
=
1
. .sin
2
AB AC A
;
160
H
B
C
A
b)
sin sin sin
= =
BC CA AB
A B C
.
c)
2 2 2
cotg cotg cotg cotg cotg cotg
AB BC CA
A B B C C A
= =
+ + +
;
d) AB
2
+ AC
2
> BC
2
.
Gi ý : Áp dng định nghĩa v t s lượng giác ca góc nhn, công thc tính
din tích tam giác, tính cht ca bt đẳng thc.
Hướng dn gii
a) V đường cao BH ca tam giác ABC.
Ta có S
ABC
=
1
.
2
AC BH
(1)
Tam giác ABH vuông ti H, ta có BH = AB.sinA (2)
Thay (2) vào (1) ta được S
ABC
=
1
. .sin .
2
AB AC A
b) Theo câu a) ta có :
S
ABC
=
1
. .sin
2
AB AC A
=
1
. .sin
2
BA BC B
=
1
. .sin
2
CB CA C
. .
sin sin sin 2
= = =
ABC
BC CA AB BC CA AB
A B C S
c)
ABH
vuông ti H, ta cotgA =
AH
BH
.
BCH
vuông ti H, ta
cotgC =
CH
BH
. Do đó
cotgA + cotgC =
AH
BH
+
CH
BH
=
+
=
AH CH AC
BH BH
cotg cotg
AC
BH
A C
=
+
2S
ABC
=
.
AC BH
=
2
cotg cotg
AC
A C
+
.
161
D
A
O
M
B
C
V
y :
2 2 2
2
cotg cotg cotg cotg cotg cotg
ABC
AB BC CA
S
A B B C C A
= = =
+ + +
.
d) Ta có
2 2 2
cotg cotg cotg cotg cotg cotg
AB BC CA
A B B C C A
= =
+ + +
=
2 2
2cotg cotg cotg
AB CA
A B C
+
+ +
2 2
2
2cotg cotg cotg
1
cotg cotg
AB CA A B C
B C
BC
+ + +
= >
+
AB
2
+ AC
2
> BC
2
.
d 3.
Cho tam giác ABC n t
i A (
0
90
<A
), n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O ; R).
Đ
i
m M chuy
n
độ
ng trên cung l
n BC.
Ch
ng minh r
ng MB + MC
AB + AC, d
u “=” x
y ra khi nào ?
Gi ý : To ra đon thng bng tng MB + MC hp lí, ri áp dng quy tc ba
đim.
Hướng dn gii
Trên tia
đố
i c
a tia MB l
y
đ
i
m D sao cho
MD = MC.
Tam giác ABC cân t
i A
.
ABC ACB
=
Ta
=
ACB AMB
(hai c n
i ti
ế
p cùng
ch
n
AB
).
D
th
y
0
180
+ =ABC AMC
;
0
180 .
AMB AMD+ =
T
đ
ó suy ra
AMD AMC
=
(c-g-c)
AD = AC.
Xét ba
đ
i
m A, B, D ta có : BD
AB + AD, d
u “=” x
y ra khi M trùng A.
BD = MB + MD = MB + MC ; AD = AC n MB + MC
AB + AC, d
u
=” x
y ra khi M
A.
162
E
I
B
C
O
D
A
d 4.
Cho
đườ
ng tn (O ; R) y BC =
3
R
.
Đ
i
m A chuy
n
độ
ng tn
cung l
n BC. G
i (I ; r)
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p tam giác ABC. Ch
ng minh
IA
R, d
u “=” x
y ra khi nào ?
Gi ý : Áp dng tính cht : Trong mt đường tròn thì đường kính dây cung
ln nht.
Hướng dn gii
Tia AI c
t
đườ
ng tròn (O ; R) t
i D. V
đườ
ng kính BE c
a (O ; R).
D
th
y
BCE
vuông t
i C
0
3 3
sin 60
2 2
= = =
=
BC R
E E
BE R
.
0 0
2 2.60 120
= = =BOC BEC
s
đ
0
120
=BC
.
Vì (I ; r)
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p
ABC
n AI
phân giác c
a
BAC
DAB DAC
=
s
đ
=
DB
s
đ
DC
= 60
0
0
60
=BOD
.
Tam giác BOD OB = OD = R
0
60
=BOD
BOD
là tam giác
đề
u
BD = R.
D
th
y
(
)
1
2
= = +
DBI DIB BAC ABC
DBI
cân t
i D
DI = DB = R.
Vì AD là dây cung c
a (O ; R) nên AD
2R
AI + DI
R
AI
R (
DI = R), d
u “=” x
y ra khi AD = 2R
A là
đ
i
m chính gi
a cung l
n BC.
Dạng 2.
GIÁ TRỊ NHỎ NHT, G TRỊ LỚN NHT CỦA ĐẠING
HÌNH HỌC
1. PHƯƠNG PP GII
Áp dng nguyên tc v ba đim : “Vi ba đim A, B, M ta ln
MA + MB
AB, du “=” xy ra khi và ch khi M nm gia hai đim A và B”.
163
x
y
N
C
O
A
B
M
Khong cách t mt đim đến mt đường thng độ dài ngn nht.
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho na đường tn O đường kính AB = 2R. Gi C trung đim ca
OA. Trên ng na mt phng b AB cha na đường tròn, v c tia tiếp
tuyến Ax By. Các đim M và N ln lượt chuyn động trên các tia Ax và By
sao cho
0
90
=MCN
. Xác định v trí ca các đim M N đ din tích tam
giác MCN đạt giá tr nh nht.
Gi ý : Áp dng điu kin xy ra du “=trong bt đẳng thc Cô-si cho hai
s dương, khi biết tng hoc tích ca chng không đổi.
Hướng dn gii
Vì Ax và By là các tia tiếp tuyến ca (O) đường kính AB nên
Ax
AB ; By
AB.
Ta
0
90
+ =
ACM BCN
(vì
0
90
=
MCN
).
ACM
vuông ti A
0
90
+ =ACM AMC
.
=
AMC BCN
ACM
BNC
(g-g)
=
AM BC
CM NC
(1).
MCN
vuông ti C nên
1 1 1
.C .C .
2 2
.
= =
MCN
S CM N CA B
CA CB
CM CN
(*)
Ta li có :
2 2
1
.
2
+
CA CB CA CB
CM CN CM CN
(2)
T
(1) và (2) suy ra
2 2
1 1
.
2 2
+ =
CA CB CA AM
CM CN CM CM
(vì CA
2
+ AM
2
= CM
2
).
164
K
H
N
C
A
O
B
M
T
(*) ta
2
3 3
.C .
2 2 4
= =
MCN
R R R
S CA B
, d
u “=” x
y ra khi =
CA CB
CM CN
;
= =
AM CB
AM CA
CM CN
.
V
y
MCN
S
đạ
t giá tr
nh
nh
t b
ng
2
3
4
R
đạ
t
đượ
c khi AM = AC =
2
R
BN = BC =
3
2
R
.
d 2.
Cho
đườ
ng tn (O ; R) hai bán kính OA, OB vuông góc v
i nhau.
Đ
i
m C
đ
i
m chính gi
a c
a cung nh
AB.
Đườ
ng th
ng d
đ
i qua
đ
i
m C
c
t các tia OA và OB l
n l
ượ
t t
i M N. Xác
đị
nh v
trí c
a
đườ
ng th
ng d
để
độ
dài
đ
o
n th
ng MN ng
n nh
t.
Gi ý :
Áp d
ng
đ
i
u ki
n x
y ra d
u “=” trong b
t
đẳ
ng th
c Cô-si cho hai
s
d
ươ
ng, khi bi
ế
t t
ng ho
c tích c
a ch
ng không
đổ
i.
Hướng dn gii
V
CH // OB (M
tia OA) ;
CK // OA (K
tia OB).
C
đ
i
m chính gi
a c
a cung
nh
AB nên
0
45
COA COB= =
(vì
0
90
=AOB
).
D
th
y CH = HO = OK = CK =
2
R
; MH =
x
; NK =
y
.
D
th
y
MHC
CKN
(g-g)
MH CH
CK NK
=
2
. .
2
R
MH NK CH CK xy
=
=
(không
đổ
i)
Tam giác OMN vuông t
i O, ta có :
165
F
E
B
C
A
D
2 2 2
MN OM ON
= +
2 2
2
2 2 2 2
R R R R
x y x y
= + + + + +
( )
2 2
2 4
2
R
R x y R
= + +
2
MN R
,
đẳ
ng th
c x
y ra khi
2
= =
R
x y
d
OC t
i C.
V
y : min
2
=
MN R
khi và ch
khi d
OC t
i C.
d 3.
Cho tam giác ABC.
Đ
i
m D chuy
n
độ
ng trên c
nh BC. Trên các c
nh
AB, AC th
t
l
y các
đ
i
m E, F sao cho DE // AC và DF // AB. Xác
đị
nh v
t
đ
i
m D
để
:
a) T
giác AEDF là hình thoi.
b) Di
n tích t
giác AEDF
đạ
t giá tr
l
n nh
t.
Gi ý :
Áp d
ng
đ
i
u ki
n x
y ra d
u “=” trong b
t
đẳ
ng th
c 2(x
2
+ y
2
)
(x
+ y)
2
, khi bi
ế
t x + y không
đổ
i ho
c t
ng x
2
+ y
2
không
đổ
i.
Hướng dn gii
a) D
th
y AEDF hình bình nh. Hình bình
hành AEDF hình thoi
AD phân giác c
a c
BAC. V
y khi D giao
đ
i
m c
a tia phân giác c
BAC và c
nh BC t t
giác AEDF là hình thoi.
b)
Đặ
t AB = a ; AC = b ; DF = x ; DE = y.
Ta có S
AEDF
+ S
BED
+ S
CFD
= S
ABC
.
Vì S
ABC
không
đổ
i nên S
AEDF
l
n nh
t khi S
BED
+
S
CDF
nh
nh
t.
Đặ
t S
ABC
= S ; S
BED
= S
1
; S
CDF
= S
2
.
Vì DF // AB nên
BED
BAC
2
1 1
= =
S S
BD BD
S BC S BC
; T
ươ
ng t
2
=
S
CD
S BC
.
166
y
x
d
J
I
N
B
O
M
A
Do
đ
ó
1 2
1 2
1+ = + =
S S
S S S
S S
.
Ta l
i có
( )
(
)
2
1 2 1 2
2 + +
S S S S
nên
1 2
2
+
S
S S
, d
u “=” x
y ra khi
1 2
S S
=
1 2
S S DB DC
= =
D là trung
đ
i
m c
a BC.
Nh
ư
v
y S
AEDF
l
n nh
t b
ng n
a S
ABC
đạ
t
đượ
c khi D là trung
đ
i
m c
a BC.
Ví d 4.
Cho góc nh
n xOy và
đ
i
m M n
m trong góc xOy. M
t
đườ
ng th
ng d
đ
i
qua M c
t Ox và Oy l
n l
ượ
t t
i A và B.
Xác
đị
nh v
trí c
a
đườ
ng th
ng d sao cho t
ng
1 1
+
MA MB
đạ
t giá tr
l
n nh
t.
Gi ý :
Áp d
ng tính ch
t : “Kho
ng cách t
m
t
đ
i
m
đế
n m
t
đườ
ng th
ng
độ
dài ng
n nh
t”.
Hướng dn gii
D
ng hình bình hành OBMN.
G
i I giao
đ
i
m c
a MN Ox.
T
gi
thi
ế
t suy ra I
đ
i
m c
đị
nh.
V
IJ // d (v
i J
OM). T
hình thang OMAN, áp d
ng
đị
nh lí
Ta-lét ta
đượ
c
1 1 1
+ =
MA ON IJ
.
Vì OBMN hình bình nh
nên ON = MB.
Do
đ
ó
1 1 1
+ =
MA MB IJ
.
T
ng
1 1
+
MA MB
đạ
t giá tr
l
n nh
t
IJ
đạ
t giá tr
nh
nh
t
IJ OM d OM
.
d 5.
Cho hình vuông ABCD
độ
dài c
nh b
ng 2a. V
đườ
ng tròn tâm B
bán kính b
ng a. Tìm
đ
i
m E trên
đườ
ng tròn sao cho EA + 2ED
đạ
t giá tr
nh
nh
t, tính giá tr
nh
nh
t
đ
ó theo a.
167
H
E
F
A
C
B
D
E
Gi ý :
Áp d
ng nguyên t
c v
ba
đ
i
m : “V
i ba
đ
i
m A, B, M ta luôn
MA + MB
AB, d
u “=” x
y ra khi và ch
khi M n
m gi
a hai
đ
i
m A và B”.
Hướng dn gii
G
i E là m
t
đ
i
m thu
c
đườ
ng tròn (B ; a).
Trên c
nh AB l
y
đ
i
m F sao cho BF =
2
a
.
Xét
BEF
và
BAE
:
ABE
là góc
chung
=
BF BE
BE BA
(cùng b
ng
1
2
).
Do
đ
ó
BEF
BAE
(c-g-c)
1
2
2
= =
EF
AE EF
AE
.
Do
đ
ó EA + 2ED = 2EF + 2ED
= 2(EF + ED)
DF,
đẳ
ng th
c x
y ra khi E n
m gi
a D và F, suy ra E là giao
đ
i
m c
a DF
đườ
ng tròn (B ; a).
Đ
i
u này luôn x
y ra, vì BF =
2
a
< a ; BD = 2a
2
nên
F n
m trong còn D thì n
m ngoài
đườ
ng tròn (B ; a),
do
đ
ó DF ln c
t
đườ
ng tròn (B ; a).
Tam giác ADF vuông t
i A nên
DF
2
=
( )
2
2
2
3 25
2
2 4
+ =
a a
a
5
2,5
2
= =
a
DF a
.
V
y giá tr
nh
nh
t c
a t
ng EA + 2ED
b
ng 2,5a.
d 6.
Cho n
a
đườ
ng tn tâm O
đườ
ng kính AB = 2R. Trên ng n
a m
t
ph
ng b
AB ch
a n
a
đườ
ng tn, v
các tia Ax By cùng vuông góc v
i
AB.
Đ
i
m M chuy
n
độ
ng trên n
a
đườ
ng tròn (M khác A và B). Qua M v
ti
ế
p tuy
ế
n v
i n
a
đườ
ng tròn c
t Ax và By l
n l
ượ
t
C và D.
Xác
đị
nh v
trí c
a
đ
i
m M trong m
i tr
ườ
ng h
p sau :
a) Di
n tích t
giác ABDC có giá tr
nh
nh
t, tính giá tr
l
n nh
t
đ
ó theo R.
b) Chu vi t
giác ABDC giá tr
nh
nh
t, tính giá tr
nh
nh
t
đ
ó theo R.
168
x
y
D
C
O
A
B
M
c) Chu vi tam giác COD có giá tr
nh
nh
t, tính giá tr
nh
nh
t
đ
ó theo R.
Gi ý :
Áp d
ng
đ
i
u ki
n x
y ra d
u “=” trong b
t
đẳ
ng th
c Cô-si cho hai
s
d
ươ
ng, khi bi
ế
t tích c
a ch
ng không
đổ
i.
Hướng dn gii
a) Vì Ax và By cùng vuông góc v
i
đườ
ng
kính AB nên Ax By các tia ti
ế
p tuy
ế
n
c
a
đườ
ng tròn (O).
Theo tính ch
t c
a hai ti
ế
p tuy
ế
n c
t nhau
ta có : OC là phân giác c
a góc AOM ; OD
phân giác c
a góc MOB.
hai c AOM MOB k
nên
0
90
=COD
.
Vì CD ti
ế
p tuy
ế
n M là ti
ế
p
đ
i
m nên
OM
CD.
Tam gc COD vuông t
i O,
đườ
ng cao OM, ta : CM.DM = OM
2
= R
2
.
Theo tính ch
t c
a hai ti
ế
p tuy
ế
n c
t nhau ta có CA = CM ; DB = DM
AC.BD = R
2
.
T
giác ABDC có
0
90
= =A B
nên ABDC hình thang vng. Suy ra
(
)
( )
2
+
= = +
ABDC
AC BD AB
S AC BD R
.
Áp d
ng b
t
đẳ
ng th
c -si cho hai s
d
ươ
ng AC BD ta
đượ
c
2
2 . 2 2 .
AC BD AC BD R R
+ = =
Đẳ
ng th
c x
y ra khi AC = BD AC.BD = R
2
AC = BD = R
MC =
MD = R
=
MA MB
. Do
đ
ó
( )
2
2
= +
ABDC
S AC BD R R
,
đẳ
ng th
c x
y ra khi
=
MA MB
.
V
y minS
ABCD
= 2R
2
đạ
t
đượ
c khi
=
MA MB
.
b) Kí hi
u C
ABCD
là chu vi c
a t
giác ABDC ta có :
C
ABCD
= AB + BD + DC + CA = 2R + BD + (CM + DM) + CA
= 2R + 2(AC + BD).
169
Theo câu a) ta
2
2 . 2 2
+ = =
AC BD AC BD R R
,
đẳ
ng th
c x
y ra khi
=
MA MB
.
Do
đ
ó C
ABCD
2R + 2.2R = 6R,
đẳ
ng th
c x
y ra khi
=
MA MB
.
V
y minC
ABCD
= 6R
đạ
t
đượ
c khi
=
MA MB
.
c) Kí hi
u C
COD
là chu vi c
a tam giác COD ta có :
C
COD
= OC + OD + CD = (OC + OD) + (CM + DM)
= (OC + OD) + (AC + BD).
Áp d
ng b
t
đẳ
ng th
c Cô-si :
2 .
+
OC OD OC OD
, d
u “=” x
y ra khi
OC = OD
=
MA MB
.
COD
vuông t
i O,
đườ
ng cao OM, ta có :
OC.OD = OM.CD = R(CM + DM) = R(AC + BD).
Do
đ
ó C
COD
( ) ( )
2 + + +
R AC BD AC BD
.
Theo câu a) ta
2
2 . 2 2
+ = =
AC BD AC BD R R
,
đẳ
ng th
c x
y ra khi
=
MA MB
.
Do
đ
ó C
COD
(
)
2 .2 2 2 2 2
+ = +
R R R R
,
đẳ
ng th
c x
y ra khi
=
MA MB
.
V
y minC
COD
=
(
)
2 2 2
+
R
,
đạ
t
đượ
c khi
=
MA MB
.
d 7.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R) dây BC =
2
R
c
đị
nh.
Đ
i
m A chuy
n
độ
ng
trên cung l
n BC. K
các
đườ
ng cao BD CE c
a tam giác ABC. G
i H là
trung
đ
i
m c
a
đ
o
n DE. Xác
đị
nh v
trí c
a
đ
i
m A
để
OH
độ
dài ng
n
nh
t. Tính
độ
i ng
n nh
t
đ
ó theo R.
Gi ý :
Áp d
ng liên h
gi
a dây và kho
ng cách t
dây
đế
n tâm.
Hướng dn gii
Áp d
ng
đị
nh lí Pi-ta-go
đả
o ta
đượ
c
BOC
vuông t
i O.
Do
đ
ó
0
45
=BAC
. T
giác BCDE n
i ti
ế
p, suy ra
ABC ADE
=
(cùng v
i
CDE
)
ADE
ABC
(g-g)
170
H
K
D
E
B
C
O
A
0
cos 2.co 45
= = = =
DE AD
A DE R s R
BC AB
.
K
OK
BC
KB = KC
KH
DE
2
;
2 2
= =
R R
OK KH
.
Áp d
ng quy t
c ba
đ
i
m ta : OK
OH + KH
OH
(
)
2 1
2
R
, d
u “=” x
y ra khi H
OK.
V
y minOH =
(
)
2 1
2
R
đạ
t
đượ
c khi H
OK
A
đ
i
m chính gi
a
cung l
n AB.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dng 1. Bt đẳng thc hình hc
Bài 1. Cho tam giác ABC vng ti A, đường cao AH = h, ngoi tiếp đường tròn
tâm I bán kính r. Chng minh bt đẳng thc
1 2
+
h
r
,
đẳ
ng th
c x
y ra
khi nào ?
Bài 2.
Cho tam giác
đề
u ABC n
i ti
ế
p
đườ
ng tn (O ; R).
Đ
i
m D chuy
n
độ
ng
trên
đườ
ng tròn (O ; R). Ch
ng minh b
t
đẳ
ng th
c DB + DC
2R
3
,
đẳ
ng th
c x
y ra khi nào ?
Bài 3.
Cho tam giác nh
n ABC,
đườ
ng cao AD, tr
c tâm H. Ch
ng minh r
ng :
a) tan .tan
=
AD
B C
HD
b)
tan tanB tanC tan .tanB.tanC
+ + =
A A
.
c)
tan .tanB.tanC 3 3
A
,
đẳ
ng th
c x
y ra khi nào ?
Bài 4.
Cho tam giác ABC.
Đ
i
m D chuy
n
độ
ng trên c
nh BC. Trên các c
nh
AB, AC th
t
l
y các
đ
i
m E, F sao cho DE // AC và DF // AB. Xác
đị
nh
v
trí
đ
i
m D
để
di
n tích t
giác AEDF
đạ
t giá tr
l
n nh
t.
171
Dng 2. Giá tr nh nht, giá tr ln nht ca đại lượng hình hc
Bài 1.
Cho tam giác
đề
u ABC
độ
i c
nh b
ng a. G
i O trung
đ
i
m c
a
BC. Trên các c
nh AB và AC l
y các
đ
i
m D và E sao cho
0
60
=
DOE
.
a) Tính kho
ng cách t
O
đế
n
đườ
ng th
ng DE theo a.
b) Xác
đị
nh v
trí c
a các
đ
i
m D E
để
di
n tích tam giác DOE
đạ
t giá
tr
nh
nh
t và tính di
n tích nh
nh
t
đ
ó theo a.
Bài 2.
Cho n
a
đườ
ng tn (O)
đườ
ng kính AB = 2R. V
dây CD song song v
i
AB. G
i K và H th
t
là hình chi
ế
u c
a C D lên
đườ
ng kính AB. Xác
đị
nh v
trí c
a dây CD
để
:
a) T
giác CDHK là hình vuông.
b) Di
n tích t
giác CDHK b
ng n
a di
n tích c
a n
a hình tròn (O ; R).
Bài 3.
Cho
đ
i
m A n
m ngoài
đườ
ng tn (O ; R) sao cho OA = 1,5R. V
cát
tuy
ế
n ABC c
a
đườ
ng tn (B n
m gi
a A C). Xác
đị
nh v
trí c
a cát
tuy
ế
n ABC
để
:
a)
Đ
i
m B trung
đ
i
m c
a AC tính
độ
i AC theo R trong tr
ườ
ng
h
p này.
b) Di
n tích tam giác AOB g
p
đ
ôi di
n tích tam giác BOC.
Mt si tp tng hp thường gp trong các đề thi
Bài 1.
Cho
đườ
ng tròn (O ; R). Hai
đườ
ng kính AB CD vuông góc v
i nhau.
Đ
i
m E thu
c cung nh
BC,
đ
i
m F thu
c cung nh
BD sao cho EF = R
2
.
y AE c
t CD và BC th
t
M và N ; Dây AF c
t CD và BD th
t
P
và Q.
a) Tính s
đ
o c
a góc EAF.
b) Ch
ng minh t
giác MNQP n
i ti
ế
p
đượ
c
đườ
ng tròn.
c) Ch
ng minh r
ng NQ song song v
i EF.
d) Tính chu vi tam giác BNQ theo R.
e) Xác
đị
nh v
t c
a dây EF
để
di
n tích tam giác BNQ
đạ
t giá tr
l
n
nh
t và tính giá tr
l
n nh
t
đ
ó theo R.
172
Bài 2.
Cho n
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB = 2R. y CD chuy
n
độ
ng
trên n
a
đườ
ng tn sao cho CD = R
3
D thu
c cung AC. G
i E
giao
đ
i
m c
a AD và BC.
a) Tính s
đ
o c
a góc AEB.
b) G
i F là giao
đ
i
m c
a AC và BD. Tính
độ
dài
đ
o
n EF theo R.
c) Xác
đị
nh v
t c
a dây CD
để
di
n tích t
giác ABCD gtr
l
n
nh
t và tính giá tr
l
n nh
t
đ
ó theo R.
d) Ch
ng minh r
ng
đ
i
m F thu
c m
t cung tròn c
đị
nh.
e) Ch
ng minh
đườ
ng th
ng
đ
i qua E, vuông c v
i CD ln
đ
i qua m
t
đ
i
m c
đị
nh
Bài 3.
Cho
đ
i
m A n
m ngoài
đườ
ng tn (O ; R) sao cho OA = 2R. V
các ti
ế
p
tuy
ế
n AB AC v
i
đườ
ng tròn (B, C là c ti
ế
p
đ
i
m).
Đ
i
m M chuy
n
độ
ng trên cung nh
BC. Qua M v
ti
ế
p tuy
ế
n th
ba c
t AB, AC th
t
D và E.
a) Tính s
đ
o c
a góc DOE.
b) Tính chu vi tam giác ADE theo R.
c) Gi
s
BC c
t OD, OE th
t
P, Q. Ch
ng minh t
giác DEQP n
i
ti
ế
p.
d) Ch
ng minh r
ng DE = 2PQ và ba
đườ
ng th
ng OM, DQ, EP
đồ
ng quy.
e) Xác
đị
nh v
trí c
a
đ
i
m M
để
di
n tích tam giác ADE
đạ
t giá tr
l
n
nh
t và tính giá tr
l
n nh
t
đ
ó theo R.
Bài 4.
Cho tam giác ABC,
đườ
ng phân giác AD. Các
đ
i
m E F chuy
n
độ
ng
trên
đ
o
n AD sao cho
=
EBA FBC
(E n
m gi
a A F). V
các
đườ
ng
tròn (O
1
) (O
2
) th
t
ngo
i ti
ế
p các tam giác AEB AFC. Tia CE c
t
đườ
ng tròn (O
1
) t
i M ; Tia BF c
t
đườ
ng tròn (O
2
) t
i N. Ch
ng minh
r
ng :
a) T
giác BMNC n
i ti
ế
p. T
đ
ó suy ra
.sin
2
BAC
MN BC
;
b) Ba
đ
i
m A, M, N th
ng hàng ;
c)
=
ECA FCB
;
d) Tích BE.BN không
đổ
i.
173
Bài 5.
Cho tam giác nh
n ABC (AB < AC). V
đườ
ng tn m O
đ
i qua B
ti
ế
p xúc v
i AC t
i A. V
đườ
ng tn tâm O
đ
i qua C và ti
ế
p xúc v
i AB
t
i A. G
i M là giao
đ
i
m th
hai c
a hai
đườ
ng tròn (O ; R) và (O’ ; R’).
a) Ch
ng minh
đẳ
ng th
c MA
2
= MB.MC.
b) G
i K trung
đ
i
m c
a OO’. G
i I là
đ
i
m
đố
i x
ng c
a A qua trung
đ
i
m K c
a OO’. T
giác OMIOlà hình gì ? Vì sao ?
c) Ch
ng minh I là tâm
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác ABC.
d) Ch
ng minh t
giác BMIC n
i ti
ế
p.
e) Gi
s
0
60
=
BAC
. Tính di
n tích t
giác OMIOtheo a, bi
ế
t R = a và
R’ = 2a.
Bài 6.
Cho
đườ
ng tn (O ; R) và y BC < 2R.
Đ
i
m A chuy
n
độ
ng trên cung
l
n BC sao cho tam giác ABC là tam giác nh
n. Các
đườ
ng cao AD, BE,
CF c
a tam giác ABC c
t nhau t
i H.
a) Ch
ng minh r
ng các t
giác AEHF và BCEF n
i ti
ế
p.
b) Ch
ng minh r
ng bán kính
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p tam giác BHC b
ng
R.
c) G
i K giao
đ
i
m c
a BE DF. Ch
ng minh r
ng H tâm
đườ
ng
tròn n
i ti
ế
p tam giác DEF. T
đ
ó suy ra BE.HK = BK.HE.
d)
Đườ
ng th
ng EF c
t
đườ
ng tròn (O)
M N. Ch
ng minh r
ng tam
giác AMN là tam giác cân. T
đ
ó suy ra AM
2
= AN
2
= AH.AD.
e) Ch
ng minh r
ng
đườ
ng tn ngo
i ti
ế
p tam giác DEF luôn
đ
i qua m
t
đ
i
m c
đị
nh.
Bài 7.
Cho
đườ
ng tn (O ; R) và y BC < 2R.
Đ
i
m A chuy
n
độ
ng trên cung
l
n BC sao cho tam giác ABC tam giác nh
n. Các
đườ
ng trung tuy
ế
n
BD CE c
a tam giác ABC c
t nhau t
i G. G
i H tr
c tâm c
a tam
giác ABC.
a) Ch
ng minh r
ng t
giác ADOE n
i ti
ế
p.
b) K
đườ
ng kính AK c
a (O). Ch
ng minh HK
đ
i qua trung
đ
i
m F c
a
BC.
c) Ch
ng minh r
ng
đườ
ng th
ng GH ln
đ
i qua m
t
đ
i
m c
đị
nh.
d) Ch
ng minh r
ng
đ
i
m G thu
c m
t
đườ
ng tn c
đị
nh.
174
e) Tính giá tr
c
a bi
u th
c
2 2
2 2
AB AC
GB GC
.
Bài 8.
Cho
đ
i
m A n
m ngoài
đườ
ng tn (O ; R). V
c ti
ế
p tuy
ế
n AB, AC c
a
đườ
ng tròn (O) (B, C là các ti
ế
p
đ
i
m). M
t cát tuy
ế
n quay quanh A c
t
đườ
ng tròn (O)
D và E (D n
m gi
a A, E). Các ti
ế
p tuy
ế
n t
i D và E c
a
đườ
ng tròn (O) c
t nhau
F.
a) Ch
ng minh r
ng tích AD.AE không ph
thu
c vào v
trí c
a cát tuy
ế
n
ADE.
b) Ch
ng minh
đẳ
ng th
c =
BD CD
BE CE
.
c) G
i H là giao
đ
i
m c
a OA và BC. Ch
ng minh t
giác DHOE n
i ti
ế
p.
d) Ch
ng minh ba
đ
i
m B, C, F th
ng hàng.
e) Ch
ng minh
đẳ
ng th
c
=
BD HD
BE HE
.
Bài 9.
Cho hai
đườ
ng tn (O ; R) và (O; r) v
i R > r,
ngoài nhau. V
các ti
ế
p
tuy
ế
n chung ngoài AB CD (A,C
(O ; R) ; B,D
(O’ ; r)). V
các
ti
ế
p tuy
ế
n chung trong EF GH (E,G
(O ; R) ; F,H
(O’ ; r)). Ti
ế
p
tuy
ế
n AB c
t các ti
ế
p tuy
ế
n EF và GH th
t
t
i M, N. Ti
ế
p tuy
ế
n CD c
t
các ti
ế
p tuy
ế
n EF và GH th
t
t
i P, Q.
a) Ch
ng minh r
ng ba
đườ
ng th
ng EF, GH và OO’
đồ
ng quy t
i K.
b) Ch
ng minh r
ng 6
đ
i
m M, N, P, Q, O, O’ cùng thu
c m
t
đườ
ng tròn.
c) Gi
s
OO’ = 2(R + r). Tính
độ
dài
đ
o
n th
ng MN theo R và r.
d) G
i I giao
đ
i
m c
a BH và OO’. Ch
ng minh ba
đ
i
m A, I, G th
ng
hàng.
Bài 10.
Cho
đ
i
m A n
m ngoài
đườ
ng tròn (O ; R) sao cho OA = 2R. V
các tia
ti
ế
p tuy
ế
n AB, AC c
a
đườ
ng tròn (O) (B,C là các ti
ế
p
đ
i
m).
Đ
i
m D
chuy
n
độ
ng trên cung nh
BC. G
i E, F, G l
n l
ượ
t là hình chi
ế
u vuông
c c
a
đ
i
m D trên các c
nh AB, BC, CA.
a) Ch
ng minh r
ng các t
giác BEDF và CGDF n
i ti
ế
p.
b) Ch
ng minh
đẳ
ng th
c DF
2
= DE.DG.
c) Tính t
ng DE + DF + DG theo R.
175
d) G
i M giao
đ
i
m c
a BD và EF ; G
i N là giao
đ
i
m c
a CD FG.
Ch
ng minh r
ng MN song song v
i BC MN ti
ế
p tuy
ế
n chung c
a
hai
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p c
a các tam giác DME và DNG.
e) Xác
đị
nh v
trí
đ
i
m D trên cung nh
BC
để
tích BE.CG
đạ
t giá tr
l
n
nh
t.
f) Ch
ng minh b
t
đẳ
ng th
c S
FEG
2
3 3.
4
DF
.
Bài 11.
Cho tam giác ABC vuông t
i A,
đườ
ng cao AH. G
i (O ; r), (O
1
; r
1
), (O
2
;
r
2
) th
t
là các
đườ
ng tn n
i ti
ế
p c
a các tam giác ABC, ABH, ACH
l
n l
ượ
t ti
ế
p xúc v
i c
nh AB
D và BC
E, F.
a) Ch
ng minh r
ng AH = r + r
1
+ r
2
.
b) Ch
ng minh r
ng
2 2 2
1 2
= +
r r r
.
c) Ch
ng minh r
ng O là tr
c tâm c
a tam giác AO
1
O
2
.
d)
Đườ
ng th
ng O
1
O
2
c
t các c
nh AB, AC th
t
M, N. Ch
ng minh
r
ng các t
giác BMO
1
H, CNO
2
H và BO
1
O
2
C n
i ti
ế
p.
e) Tính di
n tích các tam giác AMN, OO
1
O
2
, ABC, bi
ế
t
1
3 2
=r cm ;
2
4 2
=r cm.
Bài 12.
Cho tam giác ABC cân t
i A,
0
120
=A
, BC =
2 3
cm.
Đ
i
m D chuy
n
độ
ng trên c
nh BC. V
đườ
ng tn (O ; R)
đ
i qua D và ti
ế
p xúc v
i AB t
i
B. V
đườ
ng tn (O’ ; R’)
đ
i qua D ti
ế
p xúc v
i AC t
i C. G
i E là
giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng tròn (O) và (O’).
1) Ch
ng minh r
ng :
a) T
giác ABEC n
i ti
ế
p.
b)
Đườ
ng th
ng DE ln
đ
i qua m
t
đ
i
m c
đị
nh.
c)
3 1 1
= +
ED EB EC
.
2) Tính t
ng R + R’.
3) Xác
đị
nh v
trí c
a
đ
i
m D
để
DE
độ
dài l
n nh
t. Tính
độ
i l
n
nh
t
đ
ó.
176
Bài 13.
Cho ba
đườ
ng tròn (O
1
; 1cm), (O
2
; 2cm), (O
3
; 3cm) sao cho (O
1
; 1cm)
(O
2
; 2cm) ti
ế
p xúc ngoài t
i A ; (O
2
; 2cm) và (O
3
; 3cm) ti
ế
p xúc
ngoài t
i B ; (O
3
; 3cm) và (O
1
; 1cm) ti
ế
p xúc ngoài t
i C.
a) Tam giác O
1
O
2
O
3
là tam gc gì ? Vì sao ?
b) Tính di
n tích c
a tam giác ABC.
c) Ch
ng minh
đư
ng tròn ngo
i ti
ế
p
ABC
là
đư
ng tròn n
i ti
ế
p
1 2 3
O O O
.
d) Ch
ng minh r
ng ba
đườ
ng th
ng AO
3
; BO
1
; CO
2
đồ
ng quy.
Bài 14.
Cho
đườ
ng tn (O ; R), dây BC = R
3
,
đ
i
m A chuy
n
độ
ng trên cung
l
n BC sao cho tam giác ABC ln tam giác nh
n. Các
đườ
ng cao AD,
BE, CF
đồ
ng quy t
i H. G
i I là trung
đ
i
m c
a BC.
a) Ch
ng minh r
ng 4
đ
i
m B, H, O, C cùng thu
c m
t
đườ
ng tròn.
b) K
đườ
ng kính AP c
a
đườ
ng tròn (O). Ch
ng minh r
ng 3
đ
i
m H, I, P
th
ng hàng.
c) G
i K
đ
i
m chính gi
a cung nh
BC. T
giác AOKH hình gì ? Vì
sao ?
d)
Đườ
ng th
ng OH c
t các c
nh AB, AC th
t
M, N. Tam giác AMN
là tam gc gì ?
e) Xác
đị
nh v
trí
đ
i
m A
để
BM + CN
đạ
t giá tr
l
n nh
t. Tính giá tr
l
n
nh
t
đ
ó theo R.
177
GỢI Ý - HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN HÌNH HỌC
Chủ đề 1. TÍNH TOÁN CÁC ĐẠI LƯỢNG HÌNH HỌC
Dng 1. Tính s đo góc
Bài 1.
V
phía ngoài hình vuông ABCD, d
ng tam giác BKC b
ng tam giác
BIA. Áp d
ng
đị
nh Pi-ta-go
đả
o ch
ng minh tam gc IKC tam giác
vuông.
Đ
áp s
:
0
135
=AIB
.
Bài 2.
Áp d
ng tính ch
t c
a góc n
i ti
ế
p, tam giác
đồ
ng d
ng.
Đ
áp s
:
0
90
=MJI
.
Bài 3.
Áp d
ng h
th
c l
ượ
ng trong tam giác vuông, t
s
l
ượ
ng giác c
a c
nh
n, quy trình
n phím tính s
đ
o góc khi bi
ế
t t
s
l
ượ
ng giác c
a nó.
Đ
áp s
:
0 0
52 ; 38
B C .
Bài 4.
Ch
ng minh
ADE
ABC
, r
i áp d
ng t
s
l
ượ
ng giác c
a góc nh
n.
Đ
áp s
:
0
60
=BAC
Bài 5.
Áp d
ng tính ch
t t
s
l
ượ
ng giác c
a hai c ph
nhau, các ng th
c
sin
tan
cos
α
α =
α
,
tan .cot 1
α α =
,
2 2
sin cos 1
α + α =
, t
s
l
ượ
ng giác c
a
các góc
đặ
c bi
t.
Đ
áp s
: a)
0
45
α =
; b)
0
45
α =
;
c)
0
45
α =
,
0
60
α =
; d)
0
30
α =
.
Dng 2. Tính độ dài đon thng ; tính giá tr ca biu thc
Bài 1.
Áp d
ng tính ch
t c
a tam giác
đề
u, n
a tam giác
đề
u,
đị
nh Pi-ta-go, t
s
l
ượ
ng giác c
a góc nh
n, tam giác
đồ
ng d
ng, tam giác b
ng nhau.
Đ
áp s
:
3
4
R
.
178
Bài 2.
Áp d
ng tính ch
t v
di
n tích, tính ch
t tam giác
đề
u, hình thang cân ,
hình bình hành,
đị
nh lí Pi-ta-go.
Đ
áp s
:
3
2
+ + =
R
MD ME MF
;
3 3
2
+ + =
R
AF BD CE
;
3
3
+ +
=
+ +
MD ME MF
AF BD CE
.
Bài 3.
Qua A k
đườ
ng th
ng vuông c v
i AE c
t
đư
ng th
ng DC t
i G, áp
d
ng tính ch
t c
a hình vuông, tam giác b
ng nhau, h
th
c l
ượ
ng trong
tam giác vng.
Đặ
t
=
AE x
thì
đượ
c ph
ươ
ng trình
( )
2 2
1 1
1
1
+ =
+
x
x
.
Đ
áp s
:
5 4 2 1
2
+
=x .
Bài 4.
a) K
OH vuông c v
i OB. Áp d
ng
đị
nh lí Pi-ta-go, tính ch
t c
a nh
ch
nh
t, tính ch
t
đ
o
n n
i tâm c
a hai
đườ
ng tròn ti
ế
p xúc, tính ch
t c
a
ti
ế
p tuy
ế
n.
Đ
áp s
:
2=
BC Rr
.
b) K
AK vuông c v
i BC tAK chính kho
ng cách t
A
đế
n BC.
G
i E là giao
đ
i
m c
a AK và HO’, áp d
ng
đị
nh lí Ta-lét.
Đ
áp s
:
2
=
+
Rr
AK
R r
.
c) Áp d
ng
đị
nh lí Ta-lét.
Đ
áp s
:
(
)
+
=
R R r
DO
R r
.
Dng 3. Tính chu vi đa giác, chu vi đường tròn.
Tính din tích đa giác, tính din tích hình tròn
Bài 1.
a) Áp d
ng tính ch
t góc n
i ti
ế
p ch
n n
a
đườ
ng tròn, tính ch
t c
a c
n
i ti
ế
p, tam gc vuông cân, n
a tam giác
đề
u,
đị
nh lí Pi-ta-go.
Đ
áp s
:
(
)
6 2
.
2
R
AB
=
179
b) Áp d
ng công th
c tính di
n tích
1
. .sin
2
=
ABC
S AB AC A
.
Đ
áp s
:
(
)
2
3 3
.
4
ABCD
R
S
+
=
c) Áp d
ng công th
c tính
đọ
dài cung
0
180
π
=
AB
Rn
l .
Đáp s :
0 2
0
.30
6
180
π π
= =
AB
R R
l
.
Bài 2. Áp dng tính cht trng tâm ca tam giác, định Pi-ta-go, h thc lưng
trong tam giác vng, công thc tính din tích tam giác.
Đáp s :
(
)
6 3 2 3 6
= + +
ABC
C a
;
2
9 2.
=
ABC
S a
.
Bài 3. Áp dng ng thc tính din tích tam gc
( )( )( )
,
S p p a p b p c
=
trong đó a, b, c là độ dài các cnh ca tam giác,
2
+ +
=
a b c
p là na chu vi
ca tam giác. C ý rng bn trung đim ca bn cnh ca t giác to
tnh mt hình bình hành.
Chủ đề 2. Chứng minh các yếu tố hình học, quan hệ hình học
Dng 1. Chng minh hai đon thng bng nhau, hai góc bng nhau
Bài 1. Áp dng tính cht c to bi tia tiếp tuyến y cung, tam giác đồng
dng.
Bài 2. a) Áp dng tính cht đường kính vuông c vi dây cung, tam giác đồng
dng.
b) Áp dng tính cht ca t giác ni tiếp, tính cht, du hiu nhn biết tam
giác cân.
Bài 3. a) c ni tiếp chn na đưng tròn, h thc lượng trong tam giác vuông,
tam giác đồng dng.
180
b) Áp dng ng thc
2
sin sin sin
= = =
BC CA AB
R
A B C
(R là bán kính đường
tròn ngoi tiếp
ABC
).
Bài 4. Qua A k tiếp tuyến chung trong ca (O) (O’) ct CD ti F. Áp dng
tính cht ca góc ni tiếp và c to bi tia tiếp tuyến và dây cung.
Bài 5. Áp dng tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau, tính cht ca c ni tiếp.
Dng 2. Chng minh quan h vuông góc, quan h song song
Bài 1. a) Gi H giao đim ca AD EF. Chng minh
0
90
=AHE
bng cách
áp dng tính cht góc có đỉnh bên trong đường tn.
b) Áp dng tam gc bng nhau, du hiu nhn biết hai đường thng song
song.
Bài 2. Áp dng quan h t vuông góc đến song song.
Bài 3. a) Áp dng tính cht hai tia phân giác ca haic k bù.
b) Áp dng đnh Ta-lét đảo.
Bài 4. Áp dng du hiu nhn biết hai đưng thng song song.
Cn chng minh MB = MD, sau đó gi P là trung đim ca AD.
Dng 3. Chng minh nhiu đim cùng nm trên mt đường tròn
Bài 1. Áp dng tính cht : “Hình thang cân là t giác ni tiếp”.
Bài 2. Áp dng đnh nghĩa đường tròn hay nhiu đim cách đều mt đim.
Bài 3. T giác có hai đnh liên tiếp cùng nhìn mt cnh dưới haic bng nhau.
Bài 4. Hai đỉnh liên tiếp ca t giác cùng nhìn mt cnh dưới haic bng nhau.
Hay T giác ABCD hai đưng chéo AC BD ct nhau ti E
EA.EC = EB.ED”.
Bài 5. Hai đỉnh liên tiếp ca t giác cùng nhìn mt cnh dưới haic bng nhau.
Hay T giác ABCD hai đưng chéo AC BD ct nhau ti E
EA.EC = EB.ED”.
Dng 4. Chng minh mt đường thng là tiếp tuyến ca đường tròn
Bài 1. Chng minh D, A, E thng hàng và OA vuông góc vi DE.
181
Bài 2. Chng minh HE
OE hay chng minh
0
90
=HEO
.
Bài 3. Chng minh
.
ABD AEB
=
Bài 4. K OH
EF ; OK
CD. Chng minh OH = OK.
Bài 5. Chng minh
=
DIB ICB
.
Dng 5. Chng minh đẳng thc hình hc
Bài 1. a) V đường kính BD. Áp dng c ni tiếp chn na đưng tròn, t s
lượng giác ca góc nhn.
b) Áp dng công thc tính din tích tam giác và kết qu câu a).
c) Áp dng công thc tính din tích tam giác S = pr (p là na chu vi và r
bán kính đường tròn ni tiếp tam giác) và kết qu câu b).
Bài 2. a) Áp dng tính cht ca tam giác cân, tam giác đồng dng.
b) Áp dng tam giác đồng dng, đinh Pi-ta-gobiến đổi các đẳng thc
mt cách hp .
Bài 3. a) Áp dng t s lượng giác ca góc nhn và tam giác đồng dng.
b) V các đường cao BE, CF.
Áp dng kết qu câu a) và đẳng thc
1
+ + =
HD HE HF
AD BE CF
.
Dng 6. Chng minh nhiu đim thng hàng, nhiu đường đồng quy
Bài 1. a) Gi F giao đim ca hai đường thng MP OO’. Áp dng tính cht
ca tiếp tuyến, định lí Ta-lét tính được =
dR
FO
R r
(trong đó d = OO’).
Gi F’ là giao đim ca hai đường thng NQ và OO’, tương t
' =
dR
F O
R r
đpcm.
b) Gi I giao đim ca hai đường thng AB MP. Áp dng tam giác
đồng dng để chng minh IA = IB, tính cht đường ni tâm ca hai đưng
tròn ct nhau, tính cht đường trung tuyến ng vi cnh huyn, tính cht
ca tam giác cân, tính cht qua mt đim cho trước duy nht đường
thng vuông góc vi mt đường thng cho trước.
182
P
M
N
E
D
O
B
C
A
Bài 2. a) Áp dng tính cht c ni tiếp chn na đường tròn, du hiu nhn biết
tiếp tuyến, tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau, tính cht ca tam giác
cân, tam giác vuông, định lí Ta-lét.
b) Kéo i AD ct đường thng BF ti G. Áp dng tính cht hai c đối
đỉnh, du hiu nhn biết hai đường thng song song, đnh Ta-lét, tính
cht trung tuyến ng vi cnh huyn, tính cht tam giác n, tính cht hai
đường thng song song, Tiên đề Ơ-ct.
Bài 3. Gi O
1
; O
2
; O
3
ln lưt là tâm các đường tròn ngoi tiếp các tam giác đều
ABD, BCE, CAF. Gi M là giao đim ca hai đưng tròn (O
1
) và (O
2
). Áp
dng tính cht ca tam giác đều, tính cht ca t giác ni tiếp, du hiu
nhn biết t giác ni tiếp.
Bài 4. Áp dng tính cht ca c ni tiếp, tính cht tia phân giác ca mt c,
tính cht ca t giác ni tiếp, du hiu nhn biết t giác ni tiếp đ chng
minh
=
CMN EMA
, suy ra hai tia MA và MN trùng nhau.
Bài 5. a) Áp dng đường trung bình tam giác, tính cht hình bình bình hành.
b) Áp dng đnh Ta-lét, tính cht trng tâm ca tam giác.
Bài 6. Vn dng tính cht hai đường chéo ca hình bình hành.
Dng 7. Chng minh tam giác, t giác đặc bit
Bài 1. a) Ta có
;= =
DA DB EA EC
;
= =
ADE PDE AED PED
Do đó
=
ADE PDE
(g-c-g)
DA = DP ; EA = EP.
DE là trung trc ca AP (1)
D thy BE và CD th t là phân giác ca các
c
;
ABC ACB
AP là phân giác ca
.
BAC
(2)
T (1) và (2)
tam giác AMN cân ti A.
b) Tam giác AMN n ti A AP phân giác
MAN
nên AP trung
trc ca MN.
Ta li DE (hay MN) là trung trc ca AP. Do đó t giác AMPN là hình
thoi.
183
Bài 2. Cn chng minh BCDK là hình thang ni tiếp đường tròn.
Như vy ch cn chng minh BK // CD hay BK
AB.
Bài 3. M, N, P, Q th t là trung đim ca AD, DC, CB, BA nên d dàng
chng minh được MNPQ là hình bình hành. Hình bình hành MNPQ
hình vuông khi và ch khi OM = OP và
0
90
=MOP
;
=
AC BD AC BD
.
T đó tính được
(
)
2 6
2
+
= =
R
AC BD
(
)
2
2 3
2
+
=
ABCD
R
S
.
Chủ đề 3. Tập hợp điểm
Dng 1. Tìm và chng minh v tp hp đim
Bài 1. Gi K trung đim ca BC
K c đnh. Cn chng minh KM = R
đpcm.
Bài 2. Trên ng na mt phng b AB cha đim C, dng tam giác đều
ABF, suy ra F c định. Cn chng minh
0
90
=AEF
, t đó suy ra đpcm.
Chú ý : Bn đọc hãy xét bài toán trên trong các trường hp sau : Tam giác
ACE vng cân ti E hoc vuông cân ti A hoc vuông cân ti C hoc tam
giác ACE cân ti E
= α
E
không đổi.
Bài 3. Dng đưng tròn (O’) ngoi tiếp tam giác BOC ct OA ti D. Cn chng
minh D c đnh, suy ra O’ cách đều hai đim c định O D
O’ thuc
đường trung trc ca OD.
Bài 4. Xét hai trường hp : Tiếp xúc ngoài ; Tiếp xúc trong.
Gi I trung đim ca OO’. y chng minh đim I c đnh và IM có độ
dài không đổi.
Dng 2. Chng minh đường thng, đường tròn đi qua đim c định
Bài 1. V đường kính AE ca đưng tn (O ; R). Gi F là giao đim ca BF vi
đường thng đi qua D vuông c vi AC. Cn chng minh đim F c
định.
Bài 2. Chng minh đim C thuc đường tròn đi qua trung đim ba cnh ca tam
giác ABD, tc là quy v vic chng minh t giác ni tiếp.
184
Bài 3. D đoán đường tn ngoi tiếp tam giác DEF đi qua đim H. Ta cn
chng minh t giác DEHF ni tiếp. y dng hình bình hành DHCG, ri
chng minh
DHG
HBD
(c-g-c).
Bài 4. D đoán đường thng đi qua trung đim ca các đon thng AE DF đi
qua trung đim ca đon thng OI.y vn dng tính cht hai đường chéo
ca hình bình hành.
Bài 5. Gi s đưng trung trc ca đon thng CD đi qua đim E. D đoán t
giác AOEO’ là hình bình hành. T đó dng đim E, ri chng minh tam
giác CED cân ti E, bng cách t O, E, O’ k các đường vuông c vi
CD và vn dng tính cht ca hình bình nh, suy ra đpcm.
Chủ đề 4. Cực trị hình học
Dng 1. Bt đẳng thc hình hc
Bài 1. K ID
BC, IE
AC
ID = IE = r. Ta AH
AI + ID, du =” xy
ra khi I
AH. Chú ý rng
2
=
AI r
.
Bài 2. Xét hai trường hp : đim D thuc cung ln BC ; đim D thuc cung nh
BC.
Áp dng tính cht ca tam giác đều, tính cht ca c góc ni tiếp, tam
giác bng nhau, bt đẳng thc tam giác. Vi cý rng tam giác đều ni
tiếp đường tròn (O ; R) có cnh bng
3
R
.
Bài 3. a) Áp dng t s lượng giác ca góc nhn và tam giác đồng dng.
b) V các đường cao BE, CF. Áp dng kết qu câu a) đẳng thc
1
+ + =
HD HE HF
AD BE CF
.
c) Áp dng bt đẳng thc Cô-si cho 3 s dương tanA, tanB, tanC.
Bài 4. Áp dng tính cht ca din tích đa giác, t s din tích ca hai tam giác
đồng dng, bt đẳng thc Cô-si cho 2 s dương.
Đáp s :
1
max
2
=
AEDF ABC
S S , đạt được khi D là trung đim BC.
185
Dng 2. Giá tr nh nht, giá tr ln nht
Bài 1. a) K OH
AB ; OK
DE ; OI
AC . Áp dng tính cht ca tam giác
đều, tam giác đồng dng để chng minh
=
BDO ODE
, t đó tính được
2
3
4
= =
a
OK OH
.
b) Áp dng tam giác đồng dng, chng minh
2
.
4
=
a
BD CE
.
Đặt DH = DK = x ; EK = EI = y.
Khi đó DE = x + y ; BD
4
= +
a
x ; CE
4
+
a
y .
Áp dng bt đẳng thc Cô-si để tìm giá tri nh nht ca
4 4
= + + +
a a
DE x y
.
Bài 2. a) Hình ch nht hình vng khi hình ch nht hai cnh k bng
nhau, áp dng đnh Pi-ta-go để lp phương trình tính CK theo R.
Đáp s :
2
5
=
R
CK
.
b) Áp dng ng thc tính din tích ca hình ch nht, din tích hình tn,
định lí Pi-ta-go để lp h phương trình tính CK theo R.
Đáp s :
(
)
4 4
4
+ π ± π
=
R
CK
.
Bài 3. a) Gi O’ là trung đim ca OA. Áp dng tính cht đường trung bình tam
giác để '
2
=
R
O B , t đó suy ra cách dng cát tuyến ABC. Áp dng
định lí Pi-ta-go để lp h phương trình, t đó tính được
10
=AC R .
b) Ta phân tích để tìm cách xác đnh đim B.
Vì din tích tam giác AOB gp đôi din tích tam giác BOC nên AB =
2BC. Trên đon OA ly đim O’ sao cho O’A = 2O’O. Theo đnh lí Ta-lét
đảo
O’B // OC.
186
K
H
Q
P
N
M
F
D
C
O
A
B
E
Theo định Ta-lét tính được O’B =
2
3
R
.
Như vy B giao đim ca hai đường tròn (O ; R) và (O’ ;
2
3
R
).
Mt s bài tp tng hp thường gp trong các đề thi
Bài 1. a) Áp dng đnh Pi-ta-go đảo để
chng minh EOF là tam giác vuông.
b) Chng minh
0
45
= =NAP NCP
0
90
=APN
0
90
=AMQ
t giác MNQP ni tiếp.
c) Chng minh
=
AMD AFE
;
=
AMD AQN
=
AQN AFE
NQ
song song vi EF.
d) Gi H giao đim ca MQ NP,
kéo dài AH ct NQ ti K. Chng minh H trc tâm ca tam giác ANQ
=
AKN ACN
(ch-gn) ;
=
AKQ ADQ
(ch-gn)
KN = CN ; KQ
= DQ. T đó tính được chu vi ca tam giác BNQ bng
2 2
R
.
e) Đặt BN =
x
; BQ =
y
CN = R
2
x
;
DQ = R 2
y
và NQ = 2R 2
x y
.
Áp dng đnh Pi-ta-go lp được phương trình
( )
2
2 2 4 0
+ + =
xy x y R R
.
Áp dng bt đẳng thc -si để tìm giá tr ln nht ca din tích tam giác
BNQ.
Đáp s : S
BNQ
ln nht bng
(
)
2
2 3 2 2
R
đạt được khi EF // CD.
187
O'
H
F
M
E
D
C
O
A
B
Q
P
D
E
K
H
B
C
A
O
M
Bài 2. a) V đường kính CM ca đường tròn (O ; R).
Áp dng tính cht c ni tiếp chn na đưng
tròn, t s lượng giác ca góc nhn, tính cht
c có đỉnh bên ngoài đường tn.
Đáp s :
0
30
=AEB
b) Cn chng minh t giác CEDF ni tiếp
đường tn đường kính EF. Ri áp dng ng
thc :
sin
=
CD
EF
E
.
c) Áp dng t s din ch ca hai tam giác
đồng dng để chng minh 3=
EAB ABCD
S S
S
ABCD
ln nht
S
EAB
ln nht
S
EAB
=
1
. .
2
=
AB EH R EH
ln nht
EH ln nht
H trùng O ( E thuc
cung cha c 30
0
dượng trên đon AB)
CD // AB.
Đáp s : S
EAB
ln nht bng
(
)
2
2 3+
R
S
ABCD
ln nht bng
(
)
2
2 3
3
+
R
khi CD // AB.
d) Cn chng minh
0
150
=AFB
.
e) Gi O’ là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác EAB
O’ c định. Tìm
cách chng minh đường thng đi qua E và vuông góc vi CD đi qua đim O’.
Bài 3. a) Tính cht hai tiếp tuyến ct nhau, t s
lượng giác.
Đáp s :
0
60
=DOE
.
b) Chng minh C
ADE
= 2AB.
Đáp s : C
ADE
=
2 3
R
.
c) Cn chng minh các t giác BOQD và
COPE ni tiếp
0
90
= =DPE DQE
đpcm.
188
d)
OPQ
OED
(g-g), tính cht ba đường cao.
e) Qua O v HK // BC
2
4
.
3
=
R
HD KE
. Đặt
;
=
BD x
=
CE y
= +
DE x y
. Áp dng bt đẳng thc -si để tìm gtr nh
nht ca
= +
DE x y
.
Bài 4.
N
F
M
E
O
2
O
1
D
B
C
A
Chng minh
=
BMC CNB
t giác BMNC ni tiếp. Gi R bán kính
đường tròn ngoi tiếp t giác BMNC ta có
2
sin
=
BC
R
BMC
.
Ta li có
2
sin
2
=
BC
R
BAC
2
MN R
đ
pcm.
b) T
giác BMNC n
i ti
ế
p
=
CBN CMN
.
Ta l
i có
;= =
CMA EBA CBF EBA
=
CMN CMA
ba
đ
i
m M, A, N th
ng hàng.
c) T
giác BMNC n
i ti
ế
p
=
BCM BNM
, mà
=
BNM FCA
=
BCM FCA
=
ECA FCB
.
d) D
th
y
BEA
BCN
(g-g)
=
BE BA
BC BN
BE.BN = BA.BC
không
đổ
i.
189
x
K
Q
P
N
M
H
D
F
E
O
B
C
A
Bài 5.
a) D
th
y
=
MAC MBA
;
=
MAB MCA
AMB
CMA
(g-g)
MA MB
MC MA
=
2
.
MA MB MC
=
b) D
th
y AOIO’ hình
bình nh
OI = O’M.
Nh
đườ
ng trung bình c
a
tam gc
KH // MI
đ
pcm.
c) Ch
ng minh I là giao
đ
i
m hai
đườ
ng trung tr
c.
d) Ch
ng minh
2.=
BIC BAC
;
2.=
BMC BAC
đ
pcm.
e) OO’ =
7
a
; MI =
3 7
7
a
; MH = AH =
21
7
a
.
Bài 6.
a)
0
180
+ =AEH AFH
T
giác AEHF n
i ti
ế
p.
0
90
= =BEC BFC
T
giác BCEF n
i ti
ế
p.
b) Kéoi AD c
t (O) t
i Q.
Ch
ng minh
=
BQC BHC
(g-c-g)
đ
pcm.
c) D
th
y BDHF và CDHE
đề
u là t
giác n
i ti
ế
p.
Do
đ
ó
= = =
HDF HBF HCE HCE
DH là phân giác c
a góc EDF.
T
ươ
ng t
EH c
ũ
ng là phân giác c
a góc DEF.
V
y H là tâm
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p c
a tam giác DEF.
Vì DB
DH nên DB là phân giác ngoài t
i
đỉ
nh D c
a
DEF
. .
= =
=
DK HK BK
BE HK BK HE
DE HE BE
.
d) K
ti
ế
p tuy
ế
n Ax c
a (O) r
i ch
ng minh
= =
BAx BCA AFE
EF // Ax
OA
MN
AM = AN
190
I
K
Q
P
F
H
G
E
D
O
B
C
A
Tam giác AMN cân t
i A
=
AMN ANM
,
=
AMN ACN
nên
=
ACN ANE
ANE
ACN
(g-g)
2
.
=
=
AN AE
AN AE AC
AC AN
.
D
th
y
AEH
ADC
(g-g)
AE.AC = AH.AD.
Do
đ
ó AM
2
= AN
2
= AH.AD.
e) G
i P là trung
đ
i
m c
a BC. Ch
ng minh
2.=
EPF EBF
;
2.=
EDF EBF
đ
pcm.
Bài 7.
a) DA = DC
OD
AC ; EA = EB
OE
AB
t
giác ADOE
n
i ti
ế
p.
b) AK
đườ
ng kính, suy ra
0
90
= =ABK ACK
; CH
AB ;
BH
AC
BK // CH
BH // CK
BHCK là hình bình
hành, mà FB = FC nên FH = FK.
c) D
th
y G tr
ng tâm c
a
ABC
2
3
=
GA GF
.
AHK
AF là trung tuy
ế
n và
2
3
=
GA GF
nên G là tr
ng tâm
c
a
AHK
.
HO trung tuy
ế
n c
a
AHK
nên 3
đ
i
m H, G, O th
ng hàng
đ
pcm.
d) K
GI // AO
1
3
= =
FI FG
FO FA
I c
đị
nh.
Ta c
ũ
ng có
1
3
= = =
FI IG FG
FO OA FA
3
=
R
IG
đ
pcm.
e) Kéo dài BD c
t (O) t
i P ; kéo dài CE c
t (O) t
i Q.
DP.DB = DA.DC =
2
4
AC
; EQ.EC = EA.EB =
2
4
AB
;
191
H
F
E
B
C
O
A
D
GB.GP = GC.GQ
2 2
2 2
3
=
AB AC
GB GC
.
Bài 8.
a) D
th
y
ABD
AEB
(g-g)
= =
AB AD BD
AE AB EB
(1)
2
.
=
AD AE AB
không
đổ
i
b)
ACD
AEC
(g-g)
= =
AC AD CD
AE AC EC
(2)
Vì AB = AC nên t
(1) và (2)
=
BD CD
BE CE
.
c) D
th
y
OA BC
t
i H HB =
HC. C
n ch
ng minh
AH.AO = AB
2
; AH.AO = AD.AE
AD.AE =AB
2
.
T
đ
ó
AHD
AEO
(c-g-c)
=
AHD AEO
0
180
+ =OHD OED
đ
pcm.
d) D
th
y
0
90
= =ODF OEF
t
giác ODFE n
i ti
ế
p.
Ta l
i có t
giác DHOE n
i ti
ế
p (cmt)
5
đ
i
m D, H, O, E, F cùng thu
c
đườ
ng tròn
đườ
ng kính OF
0
90
=OHF
hay
OH HF
,
OH BC
nên B, C, F th
ng hàng.
e) D
th
y
=
FHD FHE
(vì FD = FE), mà
HA HF
=
AD HD
AE HE
.
Theo câu a) thì = =
AB AD BD
AE AB EB
2 2
.
=
=
AB AD BD AD BD
AE AB EB AE EB
.
Do
đ
ó
=
BD HD
BE HE
.
Bài 9.
a) Gi
s
EF c
t OO’ t
i K ; GH c
t OO’ t
i K’.
192
Vì EF là ti
ế
p tuy
ế
n chung trong nên
; ' / / O'
OE EF O F EF OE F
.
Áp d
ng
đị
nh Ta-lét ta
đượ
c
' ' '.r
'= =
=
+
KO O F r OO
KO
KO OE R R r
. T
ươ
ng
t
'.r
' ' =
+
OO
K O
R r
'
K K
.
V
y ba
đườ
ng th
ng EF, GH và OO’
đồ
ng quy t
i K.
b) D
dàng ch
ng minh
đượ
c
0
' ' ' ' 90
= = = =OMO ONO OPO OQO .
V
y 6
đ
i
m M, N, P, Q, O, O’ cùng thu
c
đườ
ng tròn tâm O’’
đườ
ng kính
OO’.
c) V
O’’S vuông góc v
i MN
SM = SN.
Ta l
i có OA
AB và O’B
AB
OA // O’B // O’’S, mà
O’’O = O’’O
SA = SB Do
đ
ó MA = NB. Vì MA = ME MB = MF
MN = EF.
Ta có
(
)
2
'.r
' 2
+
= = =
+ +
R r r
OO
KO r
R r R r
3
=
KF r
.
T
ươ
ng t
3
=KE R
(
)
3
= +EF R r
. V
y
(
)
3
= +MN R r
.
d) G
i L là giao
đ
i
m c
a O’N và BH ; G
i J là giao
đ
i
m c
a ON và AG.
D
th
y
NOA
'
O NB
(g-g) có AJ BL các
đườ
ng cao t
ươ
ng
ng
'
'
=
NJ O L
NO O N
.
Ta l
i có LI // NO (cùng vuông góc v
i O’N)
'
'
=
O L LI
O N NO
=
=
NJ LI
NJ LI
NO NO
.
Do
đ
ó JNLI hình ch
nh
t
IJ NO
,
AG NO
t
i J nên A, I, G
th
ng hàng.
Bài 10.
a)
0
90
= =BED BFD
;
0
90
= =CGD CFD
BEDF ; CGDF là các t
giác n
i ti
ế
p.
b)
DEF
DFG
(g-g)
2
.
=
=
DE DF
DF DE DG
DF DG
.
193
M
N
H
G
E
F
B
C
A
O
D
c) Vì AB là ti
ế
p tuy
ế
n, B là ti
ế
p
đ
i
m
0
90
=ABO
.
ABO
vuông t
i B
0
1
sin 30
2 2
= = =
=
OB R
OAB OAB
OA R
.
D
th
y
=
AB AC
0
30
= =OAB OAC
.
V
y tam giác ABC
đề
u có c
nh
0
.cos 2 .cos30
3
2 . 3
2
AB OA OAB R
R R
= =
= =
.
Ta có
3
2
+ + =
+ + = =
DAB DBC DCA ABC
R
S S S S DE DF DG AH .
d) Ta có
= =
DFE DBE DCB
;
= =
DFG DCG DBC
= +
EFG DBC DCB
.
Ta l
i có
0
180
+ + =DBC DCB BDC
0
180
+ =EFG BDC
hay
0
180
+ =MFN MDN
T
giác DMFN n
i ti
ế
p
= = =
DMN DFN DCG DBC
MN // BC.
= =
DMN DBC DEF
= =
DNM DCB DGF
nên MN ti
ế
p tuy
ế
n
chung c
a hai
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p c
a các
DME
DNG
.
e) Tam giác ABC
đề
u
0
60
=ABC
0
120
=BDC
0
60
=MFN
BEF
CFG
(g-g).
BE BF
CF CG
=
2
2 2
2
3 3
. .
2 2 2 4
BF CF BC R R
BE CG BF CF
+
= = = =
.
Đẳng thc xy ra khi BF = CF =
3
2 2
=
BC R
D đim chính gia
cung nh BC.
194
f) Ta có
S
FEG
= S
EDF
+ S
FDG
+ S
DEG
=
( )
0
1
. . . sin 60
2
+ +DE DG DE DF DF DG .
Ta li có
. . .
DE DG DE DF DF DG
+ +
( )
2 2 2 2
2 3
DF DF DE DG DF DF DF
= + + + =
T đó suy ra đpcm. Du =” xy ra khi DE = DG
D đim chính
gia cung nh BC.
Bài 11.
K
D
N
M
E
O
1
F
O
2
O
H
B
C
A
a) Áp dng tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau biến đổi được :
2AD = AB + AC – BC
Vì AO là phân giác ca
BAC
0 0
1 1
.90 45
2 2
= = =DAO BAC
AOD
vuông cân ti D
AD = OD = r
2r = AB + AC – BC (1)
Tương t : 2r
1
= HB + HA AB (2) ; 2r
2
= HA + HC – AC (3). T đó suy
ra AH = r + r
1
+ r
2
.
b) Ta có
=
HAB HCA
(cùng ph vi
HAC
).
D thy
0
1 2
45
= = =OAC O HA O HC
.
195
AOC
1
HO A
2
HO C
(g-g)
1 2
= =
AC HA HC
AO HO HO
2 2 2
2 2 2
1 2
+
=
+
AC HA HC
AO HO HO
2 2 2
1 2
= +
r r r
.
c) Vì
=
HBA HAC
(cùng ph vi
HAB
) nên
2
ABO HAO
=
0
2
90
+ =ABO BAO
2
BO AO
hay
1 2
O O AO
(1).
Tương t
2 1
O O AO
(2). T (1) và (2)
O là trc tâm ca
1 2
AO O
.
d) Vì O là trc tâm ca
1 2
AO O
nên
1 2
AO O O
hay
AO MN
AMN
vuông cân ti A
0
45
= =AMN ANM
=
0
1 2
45
= =O HB O HC
Các t giác BMO
1
H và CNO
2
H ni tiếp.
D thy
0
1 1 2
135
= =BMO O OO
1 1 2
=
MO B OO O
(đối đỉnh)
1 2 1
=
MBO OO O
1 2 1
=
O BC OO O
T giác BO
1
O
2
C ni tiếp.
Cách khác : Chng minh BO
1
O
2
C ni tiếp ta cn chng minh
OA
2
= OO
1
.OB = OO
2
.OC.
e) Theo câu b)
(
)
(
)
2 2
2 2 2
1 2
3 2 4 2 50 5 2
= + = + = =r r r r
AH = r + r
1
+ r
2
12 2
=
.
1 1
=
AO M AO H
(g-c-g)
AM = AH =
12 2
.
AMN
vuông cân ti A
144
=
AMN
S (cm
2
).
Tam giác AMN vuông cân ti A AM =
12 2
2 24
= =
MN AM
.
Gi s AO ct O
1
O
2
ti K.
Tam giác AMN vuông cân ti A, suy ra
1
12
2
AK MN
= =
.
Ta li có
2 5 2. 2 10
= = =
AO r
12 10 2
= = =
OK AK AO
.
196
Tam giác HO
1
O
2
vuông ti H có
1 1 2 2
2 ; 2
= =HO r HO r
1 2
2 5 2. 2 10
= = =
O O r .
Do đó
1 2
10
=
OO O
S (cm
2
).
T giác BMO
1
H, CNO
2
H ni tiếp
1 2 2 1
; = =
HO O HBM HO O HCN
.
Do đó
1 2
HO O
ABC
(g-g)
1 2 1 2
= =
HO HO O O
AB AC BC
3 4 5
= =
AB AC BC
.
Đặt AB = 3k ; AC = 4k ; BC = 5k. T AB.AC = BC.AH ta có k =
5 2
.
Do đó
300
=
ABC
S (cm
2
).
Bài 12.
E
O'
O
A
C
B
D
1) a) D thy
=
ABD BED
;
=
ACD CED
.
Do đó :
0
180 .
BEC BAC ABD ACD BAC+ = + + =
Suy ra t giác ABEC
ni tiếp.
b)
ABC
cân ti A
=
ABC ACB
, theo câu a) nên
BED CED
=
ta
ED là phân giác ca
BEC
(1). T giác ABEC ni tiếp AB = AC
=
BEA CEA
EA là phân giác ca
BEC
(2)
197
T (1) và (2) suy ra DE đi qua đim A c đnh.
c) Vì
ABC
cân ti A,
0
120
=A
0 0
30 30
= = = =ABC ACB BED CED
.
Do đó
BEC BED CED
S S S= +
0 0 0
1 1 1
. .sin 60 . .sin30 . .sin 30
2 2 2
EB EC EB ED EC ED = +
1 3 1 1 1 1
. . . . . . . . .
2 2 2 2 2 2
EB EC EB ED ED EC
= +
3 1 1
. . 3 . .EB EC EB ED ED EC
ED EB EC
= + = +
2) đường tn (O) tiếp xúc vi AB ti B
0
90
=OBA
, mà
0
30
=ABC
nên
0
60
=OBD
.
Tam giác OBD cân ti O (OB = OD = R)
0
60
=OBD
OBD
đều
R = BD (1)
Tương t : R’ = CD (2). T (1) và (2)
R + R’ = BD + CD = BC =
2 3
(cm).
3) Ta AE = AD + DE. Do đó DE ln nht
AE ln nht AD nh
nht có th được.
Điu này đồng thi xy ra khi AE
BC ti D
DB = DC =
3
cm.
D thy tam giác ABD lúc này na tam giác đều
AD = 1cm
AB = 2cm.
Ta có
ABE
vuông ti B, đường cao BD, suy ra
AB
2
= AD.AE
2 2
2
4
1
= = =
AB
AE
AD
(cm).
Vy DE có độ dài ln nht khi D là trung đim ca BC, khi đó DE = 3cm.
198
Bài 13.
I
O
1
C
B
O
3
O
2
A
a) Áp dng tính cht đon ni tâm ca hai đưng tròn tiếp xúc ngoài
O
1
O
2
= 3cm, O
2
O
3
= 5cm, O
3
O
1
= 4cm
tam giác O
1
O
2
O
3
vuông ti
O
1
.
b) Vì tam giác O
1
O
2
O
3
vuông ti O
1
nên
1 3
2
2 3
4
sin
5
= =
O O
O
O O
;
1 2
3
2 3
3
sin
5
= =
O O
O
O O
2
2 2 2
. .sin
1,6
2
= =
ABO
O AO B O
S (cm
2
)
3
3 3 3
B. C.sin
2,7
2
= =
BCO
O O O
S (cm
2
)
Ta li có
1 2 3
1 2 1 3
.
6
2
= =
O O O
O O O O
S (cm
2
) ;
1
1 1
A.
0,5
2
= =
O AC
O O C
S (cm
2
).
S
ABC
= 1,2 (cm
2
).
c) Gi I là giao đim các tia phân giác ca các góc O
2
và O
3
O
1
I
là phân giác ca góc O
1
.
D thy
2 2
=
O IA O IB
(c-g-c) ;
199
Q
P
N
M
H
F
E
D
B
C
I
O
K
A
3 3
=
O IB O IC
(c-g-c) ;
1 1
=
O IA O IC
(c-g-c).
1 3 1 2 1 1
; ; = = =
IAO IBO ICO IBO IAO ICO
0
2 3
90
= =IBO IBO
hay
2 3
IB O O
.
Tương t
1 2 1 3
;
IA O O IC O O
. Ta li có IA = IB = IC
đpcm.
d) Ta có
3
1 2
2 3 1
1 2 3
. . . . 1
2 3 1
= =
CO
AO BO
AO BO CO
.
Áp dng đnh Cê-va đảo
đpcm.
Bài 14. a) I là trung đim ca BC nên
IB = IC =
3
2 2
=
BC R
và OI
BC.
Tam giác BOI vuông ti I, ta có
3
sin
2
= =
IB
BOI
OB
0
60
=BOI
.
BOC
cân ti O
0 0
2. 2.60 120
= = =BOC BOI
.
0 0
1 1
.120 60
2 2
= = =BAC BOC .
T giác AEHF có :
0
90
= =AEH AFH
;
0
60
=EAF
0
120
=EHF
Ta li có
=
BHC EHF
(đối đnh)
0
120
=BHC
T giác BHOC có
0
120
= =BHC BOC
T giác BHOC ni tiếp.
b) D thy
0
90
= =ABP ACP
CP // BH và PB // CH.
BHCP nh bình hành, mà I trung đim đường chéo BC nên I
cũng là trung đim đường chéo HP, hay 3 đim H, I, P thng hàng.
c) Vì K đim chính gia cung nh BC
OK
BC ti I.
Tam giác BOI vuông ti I, ta có
0
.co .co 60
2
= = =
R
OI OB sBOI R s .
D thy OI đường trung bình ca tam giác AHP
AH = 2.OI = R.
200
T giác AOKH OK // AH OK = AH = R
AOKH hình bình
bình nh.
Hình bình hành AOKH có AH = AO = R
AOKH là hình thoi.
d) Tam giác BOC cân ti O có
0
120
=BOC
0
30
= =OBC OCB
.
T giác BHOC ni tiếp
=
EHN OCB
0
30
=EHN
,
EHN
vuông ti E
0
60
=ENH
Tam giác AMN
0
60
= =MAN ANM
Tam giác AMN là tam giác
đều.
e) D thy
0
30
=ABE
=
0
30
=MHB
BMH
cân ti M
BM = MH (1)
D thy
0
30
=ACF
=
0
30
=NHC
CNH
cân ti N
CN = NH (2)
Cng (1) và (2) vế theo vế ta được : BM + CN = MH + NH = MN.
K đường cao AQ ca tam gc đều AMN
2
3
=
AQ
MN
BM + CN
2.
3
=
AQ
.
AQ
AO = R, du “=” xy ra
Q
H
O
A là đim chính
gia cung BC.
Vy : BM + CN đạt giá tr ln nht bng
2
3
R
khi A là đim chính gia
cung ln BC.
201
Phần ba.
SỐ HỌC
TÍNH CHIA HẾT - ĐỒNG DƯ THỨC
1. PHƯƠNG PP GII
A(n)
p khi A(n) = p.A
1
(n) hoc A(n) = pA
1
(n) +pA
2
(n) +…
Các tính cht v phép chia hết.
a đng dư b theo modun m nếu a b chia hết cho m. Kí hiu : a
b (mod m).
Các tính cht v đồng dư thc.
2. CÁC VÍ D
Ví d 1. Chng minh rng mi s nguyên n thì :
a) n
3
n chia hết cho 3 ;
b) n
5
– n chia hết cho 5 ;
c) n
7
– n chia hết cho 7.
Hướng dn gii
a) Ta n
3
n = (n 1)n(n + 1) trong ba s nguyên liên tiếp mt s
chia hết cho 3. Vy n
3
– n chia hết cho 3.
b) Cách 1 : Có n
5
– n = n( n
2
– 1)( n
2
+1) = n(n
2
1)(n
2
– 4 + 5)
= (n –2)(n 1)n(n +1)(n + 2) + 5n(n
2
1)(n
2
4) chia hết cho 5,
mi s hng ca tng đều chia hết cho 5.
Cách 2 : t s dư ca n trong phép chia cho 5 (đồng dư theo mod 5).
T A = n
5
– n = n(n
2
– 1)(n
2
+ 1) ta có :
Nếu n chia hết cho 5 thì A chia hết cho 5.
Ch
ChCh
Ch 
  
 
1
11
1
202
Nếu n = 5k
±
1 (
k
) thì
2 2
n 1 (25k 10k) 5
= ±
.
Nếu :
n
= 5
k
±
2 (
k
) thì
2 2
1 (25 20 5) 5
n k k+ = ± +
.
Trong 5 trường hp trên, trường hp nào cũng mt tha s chia hết cho 5.
Vy ta điu phi chng minh.
c) * Cách 1
Xét hiu ca
n
7
n
vi mt s chia hết cho 7 là
(n – 3)(n – 2)(n – 1)n(n + 1)(n + 2)(n + 3).
Ta có :
n
7
– n – (n – 3)(n – 2)(n – 1)n(n + 1)(n + 2)(n + 3) = 7n(2n
4
– n
2
+ 5)
7.
* Cách 2
Ta có n
7
– n = n(n
3
+ 1)( n
3
– 1).
Xét
n 7k ; n 7k 1; n 7k 2 ; n 7k 3(k ).
= = ± = ± = ±
Trong các trường hp trên, trường hp nào cũngmt tha s chia hết cho 7.
Bài toán trên là các trường hp riêng ca định lí Fec-ma.
Ví d 2. Chng minh rng :
2
0
+ 2
1
+ 2
2
+ …+ 2
5n – 3
+ 2
5n – 2
+ 2
5n -1
chia hết cho 31.
Hướng dn gii
Tng gm 5n s hng, ta nhóm thành n nhóm, mi nhóm 5 s hng
2
0
+ 2
1
+ 2
2
+ …+ 2
5n – 3
+ 2
5n – 2
+ 2
5n 1
= (2
0
+ 2
1
+…+ 2
4
) +(2
5
+ 2
6
+ …+ 2
9
) + … + (2
5n 5
+ 2
5n 4
+ …+ 2
5n – 1
)
= (2
0
+ 2
1
+…+ 2
4
)(1 + 2
5
+ 2
5.2
+ … +2
5( n – 1)
)
= 31(1 + 2
5
+ 2
5.2
+ … + 2
5( n – 1)
) chia hết cho 31.
d 3. Tìm g tr nguyên ca biu thc P =
2
2
1
+ +
x x
xy
, trong đó
x
,
y
là các s
nguyên dương.
Hướng dn gii
P có nghĩa khi
xy
1. Xét các trường hp sau
203
a) Vi
x
= 1
y
2 thì P =
4
1y
+
khi y
1 là ước nguyên dương ca 4.
Vy P = 4 khi
x
= 1 ;
y
= 2 ;
P = 2 khi
x
= 1 ;
y
= 3 ;
P = 1 khi
x
= 1 ;
y
= 5.
b) Vi y = 1
2
x
t P =
2
.
1 4
2
1 1
x x
x
x x
+ +
= + +
Do đó P là s
nguyên khi
x
1 là ước nguyên dương ca 4.
Vy P = 8 khi
x
= 2 ;
y
= 1 ;
P = 7 khi
x
= 3 ;
y
= 1 ;
P = 8 khi
x
= 5 ;
y
= 1.
c) Vi
2 ; 2
x y
t
y
.P =
2
2 2 1
1
1 1
x y xy y y x
x
xy xy
+ + + +
= + +
Để P nguyên t
2 1
1
y x
xy
+ +
= k là s nguyên dương (do
xy
1
3).
* Nếu k = 1 thì 2y +
x
+ 1 = xy – 1
xy
2y(x
2) = 4
(x 2)(y
1) = 4
Vy
x
= 3 ;
y
= 5 thì P = 1 ;
x
= 4 ;
y
= 3 thì P = 2 ;
x
= 6 ;
y
= 2 thì P = 4.
* Nếu k
2 t 2
y + x +
1
2
xy –
2
2
xy –
2
y –
(
x
1)
4
(
x
1)(2
y –
1)
4.
Vi
x
2 ;
y
3 thì BĐT trên không
x
y ra.
Vi
x
= 2 ;
y
= 2 t k không nguyên nên P không nguyên.
Vy các giá tr nguyên ca P là : 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 8.
Ví d 4. Vi nhng giá tr o ca
a
thì các s
15
a +
1
15
a
đều là các s
nguyên ?
Hướng dn gii
204
Đặt
15
a +
=
x
1
15
a
= y ;
,
x y Z
.
Suy ra a =
15
x
1
15 ( 0)
y a
a
= +
.
Do
đ
ó
( 15)( 15 ) 1
x y
+ =
15( ) 16
x y xy
=
(1)
N
ế
u
x y
, ta
16
15
xy
x y
=
15
là s
t
16
xy
x y
là s
h
u
t
.
V
y x = y, thay vào (1) ta
đượ
c x = y = 4 ho
c x = y = 4.
V
y
{
}
4 15 ; 4 15
a
.
Ví d 5.
Tìm hai ch
s
cu
i cùng c
a s
A = 2
2014
.
Hướng dn gii
Ta tìm s
d
ư
c
a A khi chia cho 100.
Ta có 100 = 4.25 và 2
10
= 1024
1( 25)
mod
4 2010 4 10 201
2 .2 2 .(2 ) 9(mod 25)
A
= =
Hi
n nhiên A chia h
ế
t cho 4
16 (mod100)
A
.V
y hai ch
s
cu
i cùng
c
a A là 84.
d 6.
Ch
ng minh r
ng n
ế
u A ba ch
s
t
n ng 625 t A
n
c
ũ
ng ba
ch
s
t
n cùng là 625.
Hướng dn gii
T
625(mod1000)
A
suy ra
625 (mod1000)
n n
A .
Ta có
1 2
625 625 625(625 1) 625.624.(625 ... 1
n n n
= = + +
)
2
390000(625 ... 1) 0(mod1000)
n
= + + .
V
y A
n
c
ũ
ng có ba ch
s
tân cùng là 625.
Ví d 7.
Cho A = 1
5
+ 2
5
+ 3
5
+… + 2015
5
.
Hãy tìm ch
s
t
n cùng c
a A.
205
Hướng dn gii
Chú ý rng :
V
i
a
thì hai s
a
5
và a có ch
s
t
n cùng gi
ng nhau.
Th
t v
y :
a
5
a = a(a
4
1) = a(a
2
– 1)(a
2
+ 1) = a(a – 1)(a + 1)(a
2
– 4 + 5)
= a(a – 1)(a + 1)(a – 2)(a + 2) + 5a(a – 1 )(a + 1).
Vì tích hai s
t
nhiên liên ti
ế
p chia h
ế
t cho 2 và tích n
ă
m s
t
nhiên liên ti
ế
p
chia h
ế
t cho 5 nên a
5
a chia h
ế
t cho 10 hay a
5
a ch
s
t
n cùng gi
ng
nhau.
Đặ
t B = 1 +2 +3 +… + 2015 thì
A = (1
5
1) + (2
5
2) + (3
5
3)+… + (2015
5
– 2015) + B.
Nên hai s
A B ch
s
t
n cùng gi
ng nhau. Do
đ
ó ta tìm ch
s
t
n
cùng c
a B.
2016
2015.
2
B = = 2.031.120 V
y ch
s
cu
ing c
a A là 0.
3. BÀI TP T LUYN
Bài 1.
Ch
ng minh r
ng : n
ế
u các s
nguyên a và b không chia h
ế
t cho 3 t a
6
– b
6
chia h
ế
t cho 9.
Bài 2.
Ch
ng minh r
ng 4a
2
+ 3a + 5ch
chia h
ế
t cho 6 n
ế
u a m
t s
nguyên
không chia h
ế
t cho 2 và c
ũ
ng không chia h
ế
t cho 3.
Bài 3.
Xét phân s
2
4
5
n
A
n
+
=
+
. H
i bao nhiêu s
t
nhiên n trong kho
ng t
1
đế
n 2015 sao cho phân s
A ch
ư
a t
i gi
n.
Bài 4.
Cho a, b
. Ch
ng minh :
11 2 18 5
19 19
a b a b
+ +
.
Bài 5.
Tìm các s
t
nhiên n sao cho 2
2n
+ 2
n
+ 1 chia h
ế
t cho 21.
Bài 6.
Tìm ba ch
s
cu
ing c
a A = 2
2015
.
Bài 7.
Ch
ng minh r
ng n
ế
u A hai ch
s
t
n cùng 76 tA
n
c
ũ
ng hai
ch
s
t
n cùng là 76.
Bài 8.
Ch
ng minh A =
2
2
2 5 7
n
+
1
n
.
206
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ - SỐ CHÍNH PHƯƠNG
1. PHƯƠNG PP GII
Để
ch
ng minh A(n) là s
nguyên t
ta phân tích A(n) = A
1
(n).A
2
(n).
Ta A(n) là s
nguyên t
khi A
1
(n) = 1 ; A
2
(n) nguyên t
ho
c A
2
(n) = 1 ;
A
1
(n) là s
nguyên t
.
Để
ch
ng minh A(n) h
p s
ta c
n ch
ng minh A(n) chia h
ế
t cho m l
n
h
ơ
n 1 và A(n) l
n h
ơ
n m.
Để
ch
ng minh A(n) s
chính ph
ươ
ng, ta c
n ch
ng minh A(n) là bình
ph
ươ
ng c
a m
t s
nguyên, ho
c c
ă
n c
vào m
t s
tính ch
t v
s
chính ph
ươ
ng.
M
t s
không chính ph
ươ
ng khi : ch
s
t
n cùng 2, 3, 7, 8 ; chia cho 3
d
ư
2 ; chia cho 4 d
ư
2 ho
c 3 ; n
m gi
a hai s
chính ph
ươ
ng liên ti
ế
p ; ...
2. CÁC VÍ D
d 1.
Cho p là s
nguyên t
d
ng p = 4k + 3 (
k N
). Gi
s
các s
nguyên
x
,
y
tho
mãn
x
2
+
y
2
chia h
ế
t cho p. Ch
ng minh
x
y
đề
u chia h
ế
t cho p.
Hướng dn gii
N
ế
u m
t trong hai s
x
y
chia h
ế
t cho p, theo gi
thi
ế
t
x
2
+
y
2
chia h
ế
t cho p
t ta suy ra c
hai s
đề
u chia h
ế
t cho p.
Gi
s
c
hai s
đề
u không chia h
ế
t cho p. Ta có p = 4k + 3 (
k
).
Theo
đị
nh lí Fer-ma thì
1 1
1(mod )
p p
x y p
suy ra :
4 2 4 2
2(mod )
k k
x y p
+ +
+
(1)
M
t khác :
4 2 4 2 2 2 1 2 2 1 2 2
( ) ( ) .
k k k k
x y x y x y p
+ + + +
+ = + +
(2)
T
(1) và (2) ta suy ra
2 2,
p p
=
vì p = 4k + 3. V
y ta
đ
i
u ch
ng
minh.
Ch
ChCh
Ch 
  
 
2
22
2
207
d 2.
Ch
ng minh r
ng không s
chính ph
ươ
ng A nào m
t trong hai
d
ng sau :
a) A = 4n + 2 ; b) A = 4n + 3.
Hướng dn gii
Xét a là s
nguyên b
t. N
ế
u a ch
n, a = 2n, thì a
2
= 4n
2
chia h
ế
t cho 4.
N
ế
u a l
, a = 2n + 1, thì a
2
= 4n(n + 1) + 1
1
(mod4).
Ví d 3.
Ch
ng minh r
ng các s
d
ng n(n + 1) n(n + 2) không th
là các s
chính ph
ươ
ng v
i m
i s
n nguyên d
ươ
ng.
Hướng dn gii
Ta bi
ế
t gi
a hai s
nguyên d
ươ
ng liên ti
ế
p không còn s
nguyên nào n
a,
c
ũ
ng nh
ư
gi
a hai s
chính ph
ươ
ng liên ti
ế
p a
2
(a + 1)
2
không n s
chính
ph
ươ
ng nào n
a. Mà ta n
2
< n(n + 1) < n(n + 2) < (n + 1)
2
v
i m
i s
n nguyên
d
ươ
ng nên các s
n(n+ 1) n(n + 2) không th
các s
chính ph
ươ
ng v
i m
i
s
n nguyên d
ươ
ng.
d 4.
Ch
ng minh r
ng, t
n t
i s
s
nguyên d
ươ
ng a sao cho q = n
4
+ a
không là s
nguyên t
v
i m
i s
nguyên d
ươ
ng n.
Hướng dn gii
Xét các s
a có d
ng a = 4m
4
trong
đ
ó m là s
nguyên d
ươ
ng.
Ta có q = n
4
+ a = n
4
+ 4m
4
= (n
2
+ 2m
2
)
2
4n
2
m
2
= (n
2
+ 2m
2
2nm)(n
2
+ 2m
2
+ 2nm)
V
i m > n tn
2
+ 2m
2
2nm >1 n
2
+ 2m
2
+ 2nm > 1, do
đ
ó q h
p s
.
V
y t
n t
i s
s
nguyên d
ươ
ng a = 4m
4
sao cho q không s
nguyên t
v
i
m
i s
nguyên d
ươ
ng n.
Ví d 5.
Cho p là s
nguyên t
l
n h
ơ
n 3 và 4p + 1 là s
nguyên t
.
Ch
ng minh r
ng 2p + 1 là h
p s
.
Hướng dn gii
p s
nguyên t
l
n h
ơ
n 3 nên p
3. Do
đ
ó p = 3k + 1 ho
c p = 3k + 2
(k
*
).
208
N
ế
u p = 3k + 2 t 4p + 1 = 4(3k + 2) + 1 = 12k + 9
3 và l
n h
ơ
n 3 nên 4p + 1
là h
p s
. Mà theo
đề
bài thì 4p + 1 là s
nguyên t
nên p = 3k + 1.
Khi
đ
ó 2p + 1 = 2(3k + 1) + 1 = 6k + 3
3 và l
n h
ơ
n 3. V
y 2p + 1 h
p
s
.
Ví d 6.
Ch
ng minh r
ng 10
6n + 4
+ 3 là h
p s
v
i m
i s
t
nhiên n.
Hướng dn gii
Ta có 10
6
chia cho 7 d
ư
1 nên 10
6n
chia cho 7 c
ũ
ng d
ư
1, do
đ
ó 10
6n 1
7.
Suy ra 10
4
(10
6n
1)
7
10
6n + 4
10
4
7
(10
6n + 4
+ 3) (10
4
+ 3)
7.
Ta l
i 10
4
+ 3
7 nên 10
6n + 4
+ 3
7, mà 10
6n + 4
+ 3 > 7 nên 10
6n + 4
+ 3
h
p s
.
Ví d 7.
Có hay không 2009 s
t
nhiên liên ti
ế
p
đề
u là h
p s
?
Hướng dn gii
Xét s
t
nhiên a = 1.2.3…2010 = 2010!
Xét 2009 s
t
nhiên liên ti
ế
p a + 2, a + 3, a + 4, …, a + 2010.
D
th
y a + k > k và a + k
k (v
i m
i k = 2, 3, 4,…, 010), suy ra a + k là h
p
s
.
V
y 2009 s
t
nhiên liên ti
ế
p a + 2, a + 3, a + 4, …, a + 2010
đề
u là h
p s
.
3. BÀI TP T LUYN
Bài 1.
Tìm t
t c
s
t
nhiên n sao cho y n + 1, n + 2, n + 3, …, n + 10
nhi
u s
nguyên t
nh
t.
Bài 2.
Cho
; 1
n N n
>
và n không chia h
ế
t cho 3.
Ch
ng minh r
ng s
A = 3
2n
+ 3
n
+ 1 là h
p s
.
Bài 3.
Tìm các s
nguyên t
p sao cho 2p + 1 b
ng l
p ph
ươ
ng c
a m
t s
t
nhiên.
Bài 4.
Tìm các s
nguyên t
p sao cho 13p + 1 b
ng l
p ph
ươ
ng c
a m
t s
t
nhiên.
Bài 5.
Tìm t
t c
các s
nguyên t
p, q, r tho
mãn ph
ươ
ng trình :
(p + 1)(q + 2)( r +3) =
4pqr
209
Bài 6.
Ch
ng minh r
ng v
i m
i s
nguyên x, y t
A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y
4
là s
chính ph
ươ
ng.
Bài 7.
Cho S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + . . . + k(k + 1)(k + 2).
Ch
ng minh r
ng 4S + 1 là s
chính ph
ươ
ng.
Bài 8.
Cho a, b, c, d là các s
nguyên d
ươ
ng tùy ý sao cho ac = bd.
Ch
ng minh r
ng v
i m
i s
t
nhiên n thì s
M = a
n
+ b
n
+ c
n
+ d
n
h
p
s
.
PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
1. PHƯƠNG PP GII
Có th
s
d
ng m
t ho
c k
ế
t h
p các tình hu
ng sau :
Đ
ánh giá mi
n giá tr
c
a bi
ế
n
x
.
Đư
a v
ph
ươ
ng trình
ướ
c s
.
S
d
ng ph
ươ
ng pháp k
p gi
a hai s
nguyên liên ti
ế
p không n s
nguyên nào n
a.
S
d
ng tính ch
t chia h
ế
t,
đồ
ng d
ư
th
c.
Dùng ph
ươ
ng pháp c
c h
n : s
d
ng ph
n t
l
n nh
t hay nh
nh
t c
a
m
t t
p h
p s
h
u h
n.
2. CÁC VÍ D
Ví d 1.
Tìm nghi
m nguyên c
a ph
ươ
ng trình :
x
2
6
xy +
13
y
2
= 100.
G
i ý : Đánh giá min giá tr ca biến x.
Hướng dn gii
Phương trình đã cho viết được dưới dng : (x – 3y)
2
= 4(25 – y
2
). (1)
Ch
ChCh
Ch 
  
 
3
33
3
210
T (1) ta suy ra :
2
25
y
2
25
y
là s chính phương.
Vy :
{
}
2
0,9,16, 25
y
{
}
0, 3, 4, 5
y
± ± ±
.
V
y ph
ươ
ng trình 12 nghi
m :
(10 ; 0) ; (10 ; 0) ; (17 ; 3) ; (1 ; 3) ; (17 ; 3) ; (1 ; 3) ; (6 ; 4) ; (18 ; 4) ;
(18 ; 4) ; (6, 4) ; (15 ; 5) ; (15 ; 5).
Ví d 2.
Tìm nghi
m nguyên c
a ph
ươ
ng trình :
2 2 2
( 2) ( 6 8) 5 62
y x y y x y y
+ + = +
.
G
i ý :
Đư
a v
ph
ươ
ng trình
ướ
c s
.
Hướng dn gii
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v
i :
2
( 2) ( 2)( 4) ( 2)( 3) 56
y x y y x y y
+ = +
2
( 2) ( 4) ( 3) 56
y x y x y
+ =
( 2)( 1)( 3) 56
y x x y
+ =
Nh
n th
y (y 2) + (x 1) = (x + y 3), nên ta phân tích 56 thành tích ba s
nguyên sao cho t
ng hai s
đầ
u b
ng s
n l
i.
Nh
ư
v
y 56 = 1.7.8 = 7.1.8 = (–8).1.(–7) = 1.(–8).(–7)
= (–8).7.(–1) = 7.(–8).(–1).
T
đ
ó nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (x ; y) là : (2 ; 9) ; (8 ; 3) ; ( –7 ; 3) ; (2 ; –6) ;
(–7 ; 9) ; (8 ; –6).
Ví d 3.
Tìm nghi
m nguyên c
a ph
ươ
ng trình : 1 + x + x
2
+ x
3
= y
3
.
G
i ý : S
d
ng ph
ươ
ng pháp k
p gi
a hai s
nguyên liên ti
ế
p không còn s
nguyên nào n
a.
Hướng dn gii
Vì 1 + x + x
2
> 0 v
i m
i x.
T
ph
ươ
ng trình suy ra : x
3
< y
3
< (x +2)
3
y
3
= (x + 1)
3
.
V
y ta có : 1 + x + x
2
+ x
3
= (x + 1)
3
2x
2
+ 2x = 0
x = 0 ho
c x = –1.
Ph
ươ
ng trình nghi
m : (0 ; 1) ; (–1 ; 0).
211
Ví d 4.
Tìm nghi
m nguyên c
a ph
ươ
ng trình 2x
6
+ y
2
2x
3
y = 320.
Hướng dn gii
(S
d
ng tính ch
t chia h
ế
t,
đồ
ng d
ư
th
c)
Vi
ế
t l
i ph
ươ
ng trình d
ướ
i d
ng : x
6
+(x
3
y)
2
= 320.
Đặ
t u = x
3
; v = (x
3
– y) ta có u
2
+ v
2
= 320.
Do
đ
ó u, v cùng ch
n ho
c cùng l
.
Gi
s
u, v cùng l
t
2 2
2(mod 4)
u v+ .
Mà 320
0(mod 4)
không x
y ra. V
y u, v cùng ch
n.
Đặ
t u = 2u
1
, v = 2v
1
ta
đượ
c
2 2
1 1
80
u v
+ =
.
L
p lu
n t
ươ
ng t
có u
1
, v
1
cùng ch
n
đặ
t u
1
= 2u
2
, v
1
= 2v
2
ta
đư
c
2 2
2 2
20
u v
+ =
.
Đặ
t u
3
= 2u
2
; v
3
= 2v
2
ta có
2 2
3 3
5
u v
+ =
.
V
y các c
p (u
3
; v
3
) là (1 ; 2), (1 ; 2), (1 ; 2) , (1 ; 2).
Suy ra c
p nghi
m (x ; y) là : (2 ; 8) ; (2 ; 8) ; (2 ; 24) ; (2 ; 24).
Ví d 5.
Tìm nghi
m t
nhiên c
a ph
ươ
ng trình x + y + z = xyz.
G
i ý : Dùng ph
ươ
ng pháp c
c h
n : s
d
ng ph
n t
l
n nh
t hay nh
nh
t
c
a m
t t
p h
p s
.
Hướng dn gii
Do vai t c
a x, y, z là nh
ư
nhau nên ta ch
c
n tìm các nghi
m x, y, z
x
y
z, sau
đ
ó hoán v
các nghi
m v
a tìm
đượ
c
để
đượ
c toàn b
nghi
m c
a
ph
ươ
ng trình.
Ta có 3x
x + y + z = xyz
3
yz.
+ N
ế
u z = 0 thì ta có x + y = 0
x = y = z = 0.
+ N
ế
u z > 0 thì x
y
z > 0.
Do yz
3 n ta có các kh
n
ă
ng sau :
* y = z = 1
x + 2 = x (vô nghi
m).
* y = 2 ; z = 1
x + 3 = 2x
x = 3.
* y = 3, z = 1
x + 4 = 3x
x = 2 < y (vô nghi
m).
212
V
y ph
ươ
ng trình 7 nghi
m : (0, 0, 0) (3, 2, 1) cùng v
i các hoán v
c
a nó.
3. BÀI TP T LUYN
Bài 1.
Tìm t
t c
c
p s
nguyên (x ; y) tho
mãn : y(x – 1) = x
2
+ 2.
Bài 2.
Tìm t
t c
c
p s
nguyên d
ươ
ng (x ; y) tho
mãn :
(x
2
9y
2
)
2
= 33y + 16.
Bài 3.
Tìm các s
nguyên x, y, z tho
mãn
đ
i
u ki
n :
6(y
2
1) + 3(x
2
+ y
2
z
2
) + 2(z
2
9x) = 0.
Bài 4.
Tìm t
t c
các c
p s
nguyên (x ; y) tho
mãn : x
2
(x
2
+ y
2
) = y
p+1
.
Bài 5.
Tìm các s
nguyên d
ươ
ng x, y, t v
i
6
t
tho
mãn ph
ươ
ng trình sau :
2 2
4 2 7 2 0
x y x y t
+ =
.
TOÁN SUY LUẬN LÔ-GIC
1. PHƯƠNG PP GII
Vn dng nguyên lí Dirichlê : "Nht n + 1 chú th vào n cái chung thì tn
ti ít nht 1 cái chung nht nhiu hơn 1 chú th".
Vn dng nguyên cc hn : "Trong mt tp hp hu hn các s bao gi
cũng tn ti s bé nht và s ln nht".
Vn dng nguyên lí biên : "Trong mt phng cho hu hn các đim luôn tn
ti mt đường thng đi qua 2 đim đã cho mà các đim còn li đu nm v mt
phía ca đường thng đó".
Xét các kh năng th xy ra, s ng to trong vic đưa ra mt mô hình
c th hp , s linh hot trong vic vn dng các phương pháp như : phn chng,
nguyên Đirichlê, nguyên cc hn, quy np toán hc, đồ th (đưa ra mt mô
hình hp lí), màu, tính cht ca i song song, đánh gđộ ln ca mt yếu t
hình hc, …
Ch
ChCh
Ch 
  
 
4
44
4
213
2. CÁC VÍ D
d 1. Cho 100 s t nhiên tu ý. Chng minh rng tn ti 10 s sao cho hiu
hai s bt đều chia hết cho 11.
Gi ý : Vn dng nguyên lí Dirichlê.
Hướng dn gii
Bài toán thc cht đi chng minh có ít nht 10 s trong 100 s đã cho có cùng
s dư khi chia cho 11.
Khi chia cho 11 ta nhn được 11 s dư : 0, 1, 2, …, 10. Ta li 100 = 11.9 +
1. Vy 100 s dư xếp vào 11 cái lng theo nguyên tc Dirichlê t tn ti mt lng
cha ít nht 9 + 1 = 10 s dư ging nhau.
Vy ít nht 10 s khi chia cho 11 có cùng s dư.
d 2. Mi đim trong mt phng được bi mt trong hai màu xanh hoc đỏ.
Chng minh tn ti hai đim đưc tô cùng màu khong cách gia chúng
bng 1.
Gi ý : Vn dng nguyên lí Dirichlê.
Hướng dn gii
Xét tam giác đều cnh bng 1. ba đnh đưc bi hai màu n theo
nguyên lí Dirichlê t tn ti hai đỉnh được tô bi cùng mt màu.
d 3. Chng minh rng trong 8 s t nhiên, mi s 3 ch s, bao gi cũng
th chn được hai s mà khi viết lin nhau ta thu đưc mt s 6 ch s
chia hết cho 7.
Gi ý : Vn dng nguyên lí Dirichlê.
Hướng dn gii
Trong 8 s luôn tn ti hai s cùng s dư khi chia cho 7 suy ra hiu ca
chúng chia hết cho 7, gi hai s đó là
1 2 3 1 2 3
,
a a a b b b
suy ra :
1 2 3 1 2 3
7
a a a b b b
.
V
y :
(
)
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
1000 1001 7
a a a b b b a a a b b b a a a a a a b b b= + =
(vì
1001
7).
214
C
B
A
d 4. n vn động viên thi đấu bóng bàn theo th thc vòng tròn (mi đấu
th đấu vi tt c đấu th còn li). Chng minh rng có th sp xếp tt c n vn
động viên theo hàng dc sao cho ngưi đứng trước thng người đứng k sau.
Gi ý : Vn dng nguyên lí cc hn.
Hướng dn gii
Xét tt c các cách xếp s vn động viên theo hàng dc sao cho ngưi đứng
trước thng người đứng k sau (các cách xếp như vy ln tn ti, d xếp hai
người thì người thng đứng trước, người thua đứng sau). Vì s cách xếp hu
hn nên tn ti mt cách xếp P nhiu vn động viên nht. Ta chng minh cách
xếp P đủ n vn động viên đã thi đấu.
Gi s trái li, còn mt vn động viên A không được xếp trong cách xếp P.
Gi s trong cách xếp P m người A
1
, A
2
, …., A
m
(
2 1
m n
) sao cho A
1
th
ng A
2
, A
2
th
ng A
3
, …., A
m1
th
ng A
m
. thi
đấ
u vòng tn nên A ph
i
đấ
u
v
i A
1
. N
ế
u A th
ng A
1
thì cách x
ế
p P
1
theo tt
: A, A
1
, …, A
m
nhi
u v
n
độ
ng viên h
ơ
n cách x
ế
p P, trái v
i cách ch
n, v
y A thua A
1
.L
p lu
n t
ươ
ng t
A
thua A
2
,A
3
, …A
m
. Khi
đ
ó cách x
ế
p P
2
theo th
t
A
1
, A
2
,…, A
m
, A nhi
u v
n
độ
ng viên h
ơ
n cách x
ế
p P.
V
y cách x
ế
p P
đủ
n v
n
độ
ng viên, ta có
đ
i
u ph
i ch
ng minh.
d 5.
V
phía trong tam giác
đề
u ABC c
nh b
ng 21cm l
y hai
đ
i
m D E
tu
ý. Ch
ng minh r
ng t
n t
i
đ
i
m M n
m trên c
nh c
a tam giác
đề
u ABC
sao cho MD và ME
đề
u có
độ
dài l
n h
ơ
n 10cm.
G
i ý :
Đồ
th
(T
o ra m
t mô hình h
p lí).
Hướng dn gii
V
ba
đườ
ng tn (A), (B), (C) bán kính
b
ng 10cm.
Vì AB = BC = CA = 21cm nên ba
đườ
ng
tròn (A), (B), (C)
đ
ôi m
t n
m ngoài nhau. Xét
hai
đ
i
m D và E n
m trong tam giác
đề
u ABC thì
các kh
n
ă
ng sau : cùng n
m trong m
t hình
qu
t, cùng n
m ngoài ba hình qu
t, ch
m
t
đ
i
m n
m trong m
t hình qu
t ho
c n
m trong
hai hình qu
t khác nhau. Trong t
t c
các kh
n
ă
ng th
x
y ra
đ
ó thì t
n t
i
đ
i
m M trùng
v
i m
t trong các
đỉ
nh A, B, C tho
mãn MD > 10cm ; ME > 10cm.
215
H
D
E
F
K
I
B
C
A
d 6.
Ch
ng minh r
ng m
đườ
ng tn n
i ti
ế
p m
t tam giác tn
m trong
tam giác có
đỉ
nh là trung
đ
i
m ba c
nh c
a tam giác
đ
ó.
G
i ý : V
n d
ng tính ch
t c
a dãi song song.
Hướng dn gii
G
i I là m
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p c
a tam giác ABC. G
i D, E, F th
t
là
trung
đ
i
m các c
nh BC, CA, AB. K
AH
BC, IK
BC.
Ta có S
ABC
=
( )
1 1 1
BC.AH BC CA AB .IK .2BC.IK
2 2 2
= + + >
.
Do
đ
ó AH > 2IK
AH
IK
2
<
.
D
th
y FE
đườ
ng trung bình c
a tam giác
ABC nên FE // BC kho
ng cách gi
a FE
BC b
ng
AH
2
.
I n
m trong hai
đườ
ng th
ng song song
FE và BC (1).
T
ươ
ng t
:
I n
m trong hai
đườ
ng th
ng song song DF
và AC (2).
I n
m trong hai
đườ
ng th
ng song song DE
và AB (3).
T
(1), (2) và (3)
I n
m trong tam giác DEF.
d 7.
Tìm di
n tích l
n nh
t c
a m
t tam giác, bi
ế
t r
ng
độ
dài m
i c
nh c
a
nó không v
ượ
t quá 4.
G
i ý : V
n d
ng nguyên lí c
c h
n.
Hướng dn gii
Không m
t tính t
ng quát, gi
s
tam giác ABC góc A là góc nh
nh
t
0
A 60
.
Do
đ
ó
ABC
1 1 3
S AB.AC.sin A .4.4. 4 3
2 2 2
= =
, d
u =x
y ra khi AB = 4,
AC = 4,
0
A 60
=
hay tam giác ABC là tam giác
đề
u c
nh b
ng 4.
216
C
B
D
A
V
y max
ABC
S 4 3
=
đạ
t
đư
c khi tam giác ABC là tam giác
đề
u c
nh b
ng 4.
d 8.
L
y m
i c
nh c
a t
giác ABCD làm
đườ
ng kính, v
n
a
đườ
ng tn
cùng phía v
i t
giác. Ch
ng minh t
n t
i ít nh
t m
t
đ
i
m n
m trong ho
c
n
m trên các n
a
đườ
ng tròn
đ
ó.
G
i ý :
Đ
ánh giá s
đ
o m
t góc
đố
i v
i
đườ
ng tròn ph
ươ
ng pháp ph
n
ch
ng.
Hướng dn gii
Gi
s
đ
i
m M n
m trong t
giác n
m ngoài t
t c
b
n n
a
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB, BC, CD,
DA thì
0
AMB 90
<
;
0
BMC 90
<
;
0
CMD 90
<
0
DMA 90
<
0
AMB BMC CMD DMA 360
+ + + <
, vô lí.
V
y ít nh
t m
t
đ
i
m n
m trong ho
c n
m
trên các n
a
đườ
ng tn
đườ
ng kính AB, BC, CD,
DA.
d 9.
M
t n - giác (n > 3) nhi
u nh
t bao
nhiêu c
nh có
độ
dài b
ng
đườ
ng chéo l
n nh
t.
G
i ý : Ph
n ch
ng, k
ế
t h
p v
i b
t
đẳ
ng th
c
tam giác.
Hướng dn gii
Xét n - giác A
1
A
2
A
3
…A
n
(n > 3) nh
ư
hình v
sau :
Gi
s
đườ
ng chéo A
1
A
k
(2 < k < n) và gi
s
ít nh
t 3 c
nh có
độ
dài b
ng
A
1
A
k
.
Ch
ng h
n : A
1
A
2
, A
2
A
3
, A
3
A
4
Khi
đ
ó ta ch
ng minh
đượ
c A
1
A
3
+ A
2
A
4
> A
1
A
2
+ A
3
A
4
= 2A
1
A
k
. Nh
ư
v
y
trong hai
đườ
ng chéo A
1
A
3
A
2
A
4
ít nh
t m
t
đườ
ng chéo l
n h
ơ
n A
1
A
k
.
Đ
i
u này , A
1
A
k
là
đườ
ng chéo l
n nh
t. V
y trong các n giác (n > 3)
nhi
u nh
t2 c
nh có
độ
dài b
ng
đườ
ng chéo l
n nh
t.
Ch
ng han : t
giác ABCD
đườ
ng chéo AC l
n nh
t và có hai c
nh AB
AD có
độ
dài b
ng AC.
Nh
ư
hình v
sau
đ
ây :
217
A
D
B
C
A
1
A
n
A
2
A
3
A
4
A
k
A
1
A
n
A
2
A
3
A
4
A
5
A
6
A
7
Ví d 10. Đ
a giác bao nhiêu c
nh t m
i
đườ
ng chéo
đề
u b
ng nhau.
G
i ý : Xét các tr
ườ
ng h
p
đặ
c bi
t, k
ế
t h
p v
i ph
ươ
ng pháp ph
n ch
ng.
Hướng dn gii
V
i t
giác thì có hình ch
nh
t tho
mãn
đề
bài.
V
i ng
ũ
giác thì ng
ũ
giác
đề
u
tho
mãn
đề
bài.
Ta s
ch
ng minh v
i ngiác (n > 5)
t không th
t
t c
c
đườ
ng chéo
b
ng nhau.
Th
t v
y : Xét
đ
a giác A
1
A
2
A
3
…A
n
v
i n > 5.
Ta ch
ng minh
đượ
c A
1
A
4
+ A
2
A
6
>
A
1
A
3
+ A
4
A
6
.
Đ
i
u y ch
ng t
r
ng trong các
đườ
ng chéo A
1
A
4
; A
2
A
6
; A
1
A
3
A
4
A
6
không th
t
t c
đề
u b
ng nhau.
d 11.
Trong m
t ph
ng cho 5
đ
i
m phân bi
t. V
t
t c
các
đ
o
n th
ng n
i 2
trong 5
đ
i
m
đ
ó r
i v
c trung
đ
i
m c
a chúng. ít nh
t bao nhiêu trung
đ
i
m ?
G
i ý : V
n d
ng nguyên lí c
c h
n.
Hướng dn gii
218
E
1
E
2
C
2
D
2
D
1
C
1
M
A
B
C
D
E
Trong 5
đ
i
m phân bi
t A, B, C, D, E luôn t
n t
i 2
đ
i
m có kho
ng cách l
n
nh
t.
Ch
ng h
n : A và B. G
i M trung
đ
i
m c
a AB. V
c
đườ
ng tròn (A ;
AM) và (B ; BM). G
i C
1
; C
2
; D
1
; D
2
; E
1
; E
2
th
t
là trung
đ
i
m c
a CA, CB,
DA, DB, EA, EB. Vì AB l
n nh
t nên AC
1
; AD
1
; AE
1
nh
h
ơ
n AM BC
2
;
BD
2
; BE
2
nh
h
ơ
n BM.
Do
đ
ó C
1
; D
1
; E
1
n
m trong
đườ
ng tn (A ; AM) C
2
; D
2
; E
2
n
m trong
ườ
ng tròn (B ; BM).
A, B, C, D, E phân bi
t nên C
1
; D
1
;
E
1
; C
2
; D
2
; E
2
không trùng nhau.
Nh
ư
v
y s
trung
đ
i
m v
đượ
c
không ít h
ơ
n 7.
B
E
2
E
C
2
D
E
1
C
A
D
1
D
2
M
C
1
Ta có th
ch
ra m
t hình v
đ
úng 7 trung
đ
i
m nh
ư
sau :
Các
đ
i
m A, B, C, D, E th
ng hàng AC = CD = DE = EB khi
đ
ó ta ch
v
đượ
c 7 trung
đ
i
m c
a các
đ
o
n th
ng v
đượ
c t
5
đ
i
m A, B, C, D, E M, C
1
,
C
2
, D
1
, D
2
, E
1
, E
2
.
3. BÀI TP T LUYN
Bài 1.
Ch
ng minh r
ng trong 12 s
nguyên t
phân bi
t ln ch
n ra
đượ
c 6 s
g
i là a
1
, a
2
, ,a
6
sao cho tích : P = (a
1
a
2
)(a
3
a
4
)(a
5
+ a
6
) chia h
ế
t cho
1800.
Bài 2.
Trong hình tn tâm O n kính b
ng 1 cho 8
đ
i
m b
t kì. Ch
ng minh
r
ng trong các
đ
i
m
đ
ã cho luôn t
n t
i hai
đ
i
m mà kho
ng cách gi
a
chúng luôn nh
h
ơ
n 1.
Bài 3.
Cho 40 s
nguyên d
ươ
ng a
1
, a
2
, … a
19
và b
1
, b
2
,…, b
21
tho
mãn :
1 2 19
1 2 21
1 ... 200
1 ... 200
a a a
b b b
< < <
< < <
Ch
ng minh r
ng t
n t
i 4 s
a
i
, a
j
, b
k
, b
p
(
1 , 19,1 , 21
i j p k
) sao
cho
219
i j
p k
i j p k
a a
b b
a a b b
<
<
=
Bài 4.
Tìm nghi
m nguyên d
ươ
ng c
a ph
ươ
ng trình :
xyz = 4(x + y + z).
Bài 5.
Bên trong
đườ
ng tn tâm O bán kính 1, v
tam giác ABC di
n tích
l
n h
ơ
n 1. Ch
ng minh r
ng tâm O n
m trong ho
c trên c
nh c
a tam giác
ABC.
Bài 6.
Cho hai
đ
i
m A, B n
m trong
đườ
ng tròn (O ; R). Ch
ng minh r
ng t
n t
i
m
t
đườ
ng tròn
đ
i qua hai
đ
i
m A, B và n
m trong
đườ
ng tròn (O).
Bài 7.
Trong m
t ph
ng cho 2013
đ
i
m phân bi
t sao cho b
t ba
đ
i
m nào
c
ũ
ng t
o thành m
t tam giác di
n tích nh
h
ơ
n 1. Ch
ng minh r
ng
th
tìm
đượ
c m
t tam giác có di
n tích nh
h
ơ
n 4 ch
a t
t c
2013
đ
i
m
đ
ã
cho.
Bài 8.
Trong tam giác
đề
u c
nh b
ng 8,
đặ
t 193
đ
i
m phân bi
t. Ch
ng minh
t
n t
i 2
đ
i
m trong 193
đ
i
m
đ
ã cho có kho
ng cách không v
ượ
t quá
3
3
.
Bài 9. Đ
a giác s
đỉ
nh nhi
u nh
t là bao nhu t b
t ba
đỉ
nh nào c
a
đ
a
giác
đ
ó c
ũ
ng là ba
đỉ
nh c
a m
t tam giác giác vuông.
Bài 10.
Trong m
t ph
ng cho 100
đ
i
m phân bi
t, không 3
đ
i
m nào th
ng
hàng và không 4
đ
i
m nào cùng thu
c m
t
đườ
ng tn. Ch
ng minh
r
ng t
n t
i m
t
đườ
ng tn
đ
i qua 3
đ
i
m
đ
ã chocác
đ
i
m còn l
i
đề
u
n
m ngoài
đườ
ng tròn
đ
ó.
220
GỢI Ý
ỚNG DẪN GIẢI PHẦN SỐ HỌC
Chủ đề 1. TÍNH CHIA HẾT - ĐỒNG DƯ THỨC
Bài 1. T gi thiết ta có : a = 3m
1
±
; b = 3n
1
±
. Khi đ
ó, bi
ế
n
đổ
i bi
u th
c, ta
:
6 6
a b
=
2
27( ) ( ) 3 9.
p q p q pq
+
Bài 2.
Vì a không chia h
ế
t cho 2 và 3 nên a = 6m
±
1. Xét t
ng tr
ườ
ng h
p
để
đ
i
u ph
i ch
ng minh.
Bài 3.
G
i d = (n
2
+ 4 ; n+ 5) ; d > 1. Ta có : d = 29.
Ng
ượ
c l
i n
ế
u n + 5
29 t n + 5 = 29k (
*
k
), suy ra
n
2
+ 4 = (29k – 5)
2
+ 4 = 29(29k
2
– 5k +1 )
29
A ch
ư
a t
i gi
n.
Nh
ư
v
y ta ch
tìm n sao cho n + 5 = 29 k (
*
k
) tho
mãn
1 2015
n
1 29 5 2015 1 69
k k
.
V
y 69 giá tr
c
a n
để
A ch
ư
a t
i gi
n.
Bài 4.
Ta có
11 2 18 5
5. 2
19 19
a b a b
a
+ +
=
, suy ra
đ
i
u ph
i ch
ng minh.
Bài 5. Đặ
t A(n) = 2
2n
+ 2
n
+ 1. Ta m n sao cho A(n) chia h
ế
t cho 3 và 7.
* A(n) chia h
ế
t cho 3 khi và ch
khi n ch
n.
* Xét s
d
ư
c
a n khi chia cho 7 ta
đượ
c :
A(n)
7 1(mod3) ; 2(mod3)
n n
.
V
y n = 6k + 2, ho
c n = 6k + 4.
Bài 6.
Ta có 1000 = 8.125. Xét s
d
ư
c
a A khi chia cho 125.
Bài 7.
76(mod100) 76 (mod100)
n n
A A
. Xét 76
n
– 76 (mod100).
Bài 8.
3
2 8 1(mod 7)
=
2
2 4 1(mod3)
n n
= .
221
V
y
2
2 3 1( )
n
k k N
= +
3 1
2 5 2.8 5 2 5 0(mod 7)
k k
A
+
= + = + + .
Chủ đề 2. SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ - SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Bài 1.
G
i S(n) s
s
nguyên t
trong dãy
đ
ã cho
ng v
i n, ta : S(0) = 4 ;
S(1) = 5 ; S(2) = 4.
Xét
3
n
. Trong y n + 1, n +2 , …, n + 10 5 s
ch
n l
n h
ơ
n 3 nên
các s
này không ph
i s
nguyên t
. Trong 5 s
l
liên ti
ế
p n l
i có ít
nh
t m
t s
chia h
ế
t cho 3, s
này l
n h
ơ
n 3 n không ph
i là s
nguyên
t
. V
y S(n)
4.
Đ
áp s
: n = 1.
Bài 2.
Ch
ng minh A chia h
ế
t cho 13.
Bài 3.
Gi
s
2p + 1 = n
3
n l
n = 2k + 1
p = m(4m
2
+ 6m + 3).
Do p là s
nguyên t
nên m = 1. V
y p = 13.
Bài 4.
p = 2 ; p = 221.
Bài 5.
Gi
s
các s
nguyên t
p, q, r tho
mãn ph
ươ
ng trình :
(p + 1)(q + 2)( r + 3)= 4pqr.
Ta xét các giá tr
c
a r (lí do c
c biên) trong ba tr
ư
ng h
p sau :
a) N
ế
u r = 2 thì ph
ươ
ng trình tr
thành : 5(p + 1)(q + 2) =8pq (1).
(5, 8) = 1 nên 5 ph
i
ướ
c nguyên t
c
a p ho
c c
a q, do
đ
ó p = 5
ho
c q = 5.
* V
i p = 5, ph
ươ
ng trình (1) tr
thành : 30(q + 2) = 40q
q = 6 (không
tho
mãn).
* V
i q = 5, ph
ươ
ng trình (1) tr
thành : 35(p + 1) = 40p
p = 7 (tho
mãn).
b) N
ế
u r = 3, thì ph
ươ
ng trình tr
thành : (p + 1)(q + 2) = 2pq,
suy ra : pq – 2p – q = 2 hay (p – 1)(q – 2) = 4 = 1.4 = 2.2.
Do p, q
đề
u là s
nguyên t
nên (q – 2) khác 2 và khác 4.
V
y q – 2 = 1 ta
đượ
c q = 3, p = 5.
222
c) N
ế
u r > 3 ta có 4pqr = (p + 1)(q + 2)(r + 3) < 2r(p + 1)(q + 2), suy ra :
2pq < (p + 1)(q + 2) hay (p 1)(q 2) < 4, suy ra p < 5 nên p = 2 ho
c p = 3.
* p = 2, ta
đượ
c 3(q + 2)(r + 3) = 8qr suy ra q
ướ
c c
a 3 (vì r > 3) v
y
q = 3 và r = 5.
* p = 3, ta
đượ
c (q + 2)(r + 3) = 3qr suy ra 2pq – 3q – 2r = 6 hay
(q 1)(2r 3) = 9 = 1.9 = 3.3, 2r 3 > 3 nên 2r 3 = 9 suy ra r = 6
(không tho
).
V
y ph
ươ
ng trình có nghi
m (p ; q ; r) là (7 ; 5 ; 2), (5 ; 3 ; 3), và (2 ; 3 ; 5).
Bài 6.
Vi
ế
t A v
d
ng bình ph
ươ
ng
đ
úng c
a m
t s
nguyên.
i 7.
C
n ch
ng minh r
ng S =
4
1
k(k + 1)(k + 2)(k + 3), r
i áp d
ng k
ế
t qu
bài 6.
Bài 8.
G
i k =
Ư
CLN(a,d)
a = ka
1
d = kd
1
(v
i a
1
d
1
nguyên t
cùng
nhau).
T
ac = bd ta có ka
1
c = bkd
1
a
1
c = bd
1
a
1
c
d
1
, mà a
1
và d
1
nguyên
t
cùng nhau nên c
d
1
c = td
1
a
1
td
1
= bd
1
b = ta
1
.
Do
đ
ó M = a
n
+ b
n
+ c
n
+ d
n
= k
n
a
1
n
+ t
n
a
1
n
+ t
n
d
1
n
+ k
n
d
1
n
= (k
n
+ t
n
).(a
1
n
+
d
1
n
).
Vì k, t, a
1
, d
1
là các s
nguyên d
ươ
ng và n
nên k
n
+ t
n
> 1 và a
1
n
+ d
1
n
> 1.
V
y M = a
n
+ b
n
+ c
n
+ d
n
là h
p s
.
Chủ đề 3. PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Bài 1.
Ta có y = x +1 +
3
1
x
. V
y x – 1 là
ướ
c c
a 3.
Đ
áp s
: (–2 ; –2), (0 ; –2), (4 ; 6), (2 ; 6).
Bài 2.
Do y nguyên d
ươ
ng nên v
ế
ph
i d
ươ
ng.
Ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
đươ
ng v
i :
2 2 2
(3 ) (3 ) 33 16 (3 1)
y y y y
< + + < +
2 2
(3 ) 33 16
x y y
= ± +
(*)
223
Xét y = 1, ta có :
2
2
4
16
2
2
x
x
x
x
= ±
=
= ±
=
, k
ế
t h
p
đ
i
u ki
n suy ra x = 4.
Xét
2
y
Rõ ràng :
2 2 2
(3 ) 33 16 (3 ) (3 ) 33 16
y y y y y
+ < < + +
.
2 2
(3 ) 33 16 (3 1) 6 1 33 16
y y y y y
+ > > +
2 2
36 12 1 33 16 36 45 15 0
y y y y y
+ > + >
2
36( 2) 99( 2) 39 0
y y
+ + >
đ
úng v
i
2
y
.
Và t
ươ
ng t
:
2 2
(3 ) 33 16 (3 1)
y y y
+ + < +
.
Do
đ
ó
2 2 2
(3 ) (3 ) 33 16 (3 1)
y y y y
< + + < +
. S
b
k
p gi
a bình ph
ươ
ng
c
a hai s
t
nhiên liên ti
ế
p không th
s
chính ph
ươ
ng. Suy ra khi
2
y
không có nghi
m x nguyên. V
y m
t c
p s
tho
mãn là (4 ; 1).
Bài 3.
Ph
ươ
ng trình t
ươ
ng
đươ
ng v
i :
2 2 2 2 2
3( 3) 6 3 2 33
x y y z z
+ + + =
(1)
{ }
2 2
2
2 2
2 33 16
0 ; 9
3 3
z z
z
z z
.
N
ế
u z
2
= 0, t
(1) suy ra : (x – 3)
2
+ 2y
2
= 11.
Vì 2y
2
11
{
}
2 2
5 0 ;1; 4
y y .
* V
i y
2
= 0
(x – 3)
2
= 11 (lo
i).
* V
i y
2
= 1
(x – 3)
2
= 9
6
0.
x
x
=
=
* V
i y
2
= 4
(x – 3)
2
= 3 (lo
i).
N
ế
u z
2
= 9, t
(1) suy ra : (x – 3)
2
+11y
2
= 5.
Vì 11y
2
2
5 0
y
=
suy ra (x – 3)
2
= 5 (lo
i).
V
y các b
s
nguyên tho
mãn bài toán là : (6 ; –1 ; 0) và (0 ; –1 ; 0).
Bài 4. Đặ
t x
2
= t, (
0
t
).
Khi
đ
ó (*) có d
ng
2 2 1 4 1
0 4
p p
t
t y t y y y
+ +
+ = = + .
224
N
ế
u p = 2 thì
4 3 2
4 . ( 4)
t
y y y y y
= + = +
. Do x nguyên nên t nguyên, v
y
t
ph
i là s
chính ph
ươ
ng. Suy ra
2
( 4) ( ) ( 2 )( 2 ) 4
y y a a y a y a
+ = + + + =
Do (y + 2 –a) (y + 2 + a) = –2a
2
n y + 2 a y + 2 + a ng tính
ch
n l
. Do
đ
ó ta có :
2 2 2 0
2 2 2 4 ; 0.
y a y a y a
y a y a y a
+ = + + = = =
+ = + + = = =
* V
i y = 0, thì t = 0 suy ra x = 0.
* V
i y = –4 t t = –8 (không tho
mãn
đ
i
u ki
n).
N
ế
u
3,
p
đặ
t
2 1,( , 1).
p n n n
= +
Khi
đ
ó
4 2 2 4 2 2
4 (1 4 )
n n
t
y y y y
+
= + = + .
Để
t
là s
chính ph
ươ
ng thì
2 2
1 4
n
y
+ = m
2
( m
)
1 1
( 2 )( 2 ) 1
n n
m y m y
+
+ =
.
Vì m – 2y
n1
m + 2y
n1
ng tính ch
n l
nên :
1 1
1 1
2 2 1 0 ; 1
0 ; 1.
2 2 1
n n
n n
m y m y y m
y m
m y m y
= + = = =
= =
= + =
V
i y = 0 ta tìm
đượ
c x = 0. Vây c
p s
tho
mãn là (0 ; 0)
Bài 5.
Ph
ươ
ng trình (1) t
ươ
ng
đươ
ng v
i : (x – 2)
2
+ (y1)
2
= 7(t + 1). (2)
Nhn xét :
M
t s
chính ph
ươ
ng khi chia cho 7 s
d
ư
là : 0, 1, 2 ho
c
4. Do
đ
ó t
ng hai s
chính ph
ươ
ng chia h
ế
t cho 7 thì c
hai s
đ
ó
đề
u chia
h
ế
t cho 7.
T
(2) ta suy ra :
2 2
( 2) 7,( 1) 7 ( 2) 7,( 2) 7
x y x y
Do 7 là s
nguyên t
nên
2 2
( 2) ( 1) 7( 1) 49
x y t + = +
, suy ra
( 1) 7
t +
1 7
t
nên t = 6.
V
y (x – 2)
2
+ (y – 1)
2
= 49 = 0
2
+ 7
2
= 7
2
+ 0
2
.
N
ế
u
2
2 2
( 2) 0
( 1) 7
x
y
=
=
thì
2
8
x
y
=
=
do (
*
, )
x y
.
225
N
ế
u
2 2
2 2
( 2) 7
( 1) 0
x
y
=
=
thì
9
1
x
y
=
=
do (
*
, )
x y
.
V
y các s
tho
mãn
đề
bài : (2 ; 8 ; 6) và (9 ; 1 ; 6).
Chủ đề 4. TOÁN SUY LUẬN LÔ-GIC
Bài 1.
* Trong 12 s
nguyên t
phân bi
t luôn ít nh
t 9 s
l
n h
ơ
n 5, gi
s
9
s
này b
1
, b
2
, …,b
9
. M
i s
trong 9 s
này khi chia cho 3 tch
s
d
ư
là 1 ho
c 2. Theo nguyên t
c Dirichlê thì t
n t
i 5 s
cùng s
d
ư
khi
chia cho 5, g
i các s
này b
1
, b
2
, b
3
, b
4
, b
5
.
* M
i trong 5 s
b
1
,b
2
, b
3
,b
4
, b
5
khi chia cho 5 ch
s
d
ư
là 1, 2, 3, 4.
Theo nguyên t
c Diriclê tt
n t
i hai s
cùng s
d
ư
khia chia cho 5,
gi
s
hai s
này là b
1
, b
2
.
Bây gi
xét các s
b
3
, b
4
, b
5
, b
6
.
N
ế
u hai s
nào
đ
ó cùng s
d
ư
khi chia cho 5, ch
ng h
n b
3
b
4
thì
ch
n a
1
= b
1
, a
2
=b
2
, a
3
= b
3
, a
4
= b
4
, a
5
= b
5
và a
6
= b
6
.
Khi
đ
ó :
1 2 3 4
3, 3 9
a a a a P
;
1 2 3 4
5, 5 25
a a a a P
;
1 2 3 4 5 6
2, 2, 2 8
a a a a a a P
+
.
V
y P chia h
ế
t cho 9.25.8 = 1800.
N
ế
u không hai s
nào trong 4 s
b
3
, b
4
, b
5
, b
6
cùng s
d
ư
khi chia
cho 5 thì t
n t
i m
t s
chia 5 d
ư
1 m
t s
chia 5 d
ư
4. G
i hai s
đ
ó
5
1(mod5)
b
6
4(mod5)
b . Khi
đ
ó ta ch
n a
1
= b
1
, a
2
= b
2
, a
3
= b
3
,
a
4
= b
4
, a
5
= b
5
và a
6
= b
6
.
Ta có :
1 2 3 4
3, 3 9
a a a a P
;
1 2 5 6
5, 5 25
a a a a P +
;
1 2 3 4 5 6
2, 5, 2 8.
a a a a a a P
+
V
y trong tr
ườ
ng h
p này t P c
ũ
ng chia h
ế
t cho 1800.
226
Bài 2.
N
ế
u m
t trong 8
đ
i
m
đ
ã cho trùng v
i tâm O t ràng kho
ng cách
t
đ
i
m
đ
ó
đế
n 7
đ
i
mn l
i
đề
u nh
h
ơ
n 1.
Xét tr
ườ
ng h
p không
đ
i
m nào trùng v
i tâm O, ta chia hình tròn
tnh 7 hình qu
t b
ng nhau cóc
tâm b
ng
0
0
360
60
7
<
. Trong 8
đ
i
m
đ
ã cho ít nh
t hai
đ
i
m ta g
i A, B thu
c m
t trong 7 hình qu
t
đ
ã
chia. D
dàng tìm
đượ
c hình qu
t cung 60
0
ch
a tr
n hình qu
t cung
0
360
7
hai
đ
i
m A, B. Trong hình qu
t cung 60
0
bán kính b
ng 1 ràng
kho
ng ch l
n nh
t gi
a hai
đ
i
m b
t kì không l
n h
ơ
n 1, nên kho
ng
cách AB < 1. Ta suy ra
đ
i
u ph
i ch
ư
ng minh.
Bài 3.
Xét các t
ng d
ng a
i
+ b
j
. Vì t
t c
19.21 = 399 t
ng nh
ư
th
ế
. Các
t
ng này nh
n các giá tr
t
2
đế
n 400.
N
ế
u các t
ng trên nh
n
đủ
399 giá tr
t
2
đế
n 399 thì a
1
= b
1
= 1,
a
19
= b
21
= 200 suy ra
đ
i
u ph
i ch
ng minh.
N
ế
u các t
ng trên không nh
n
đủ
399 gtr
t
2
đế
n 399 tt
n t
i hai
t
ng b
ng nhau t
đ
ó suy ra
đ
i
u ph
i ch
ng minh.
Bài 4.
S
d
ng ph
ươ
ng pháp c
c h
n, vì vai tx, y, z nh
ư
nhau nên th
gi
s
x y z
.
Ta có
2
4( ) 12 12 12
xyz x y z x yz z
= + +
{
}
1, 2,3
z .
Tr
ườ
ng h
p z = 1, ta
đượ
c xy = 4(x + y + 1)
(x 4)(y 4) = 20, thay
x 4, y 4 là các
ướ
c c
a 20 v
i
4 4 3
x y
ta
đượ
c c
p (x ; y)
(24 ; 5), (14 ; 6), (9 ; 8).
Các tr
ườ
ng h
p còn l
i c
ũ
ng
đượ
c gi
i t
ươ
ng t
, ta k
ế
t qu
ph
ươ
ng
trình nghi
m là : (24 ; 5 ; 1), (14 ; 6 ; 1), (9 ; 8 ; 1), (10 ; 3 ; 2), (6 ; 4 ; 2)
cùng v
i các hoán v
c
a các b
s
này.
Bài 5.
Ph
ươ
ng pháp ph
n ch
ng,
đ
ánh giá di
n tích c
a m
t hình.
Gi
s
tâm O n
m ngoài tam giác ABC. Không m
t tính t
ng quát, gi
s
O và A n
m khác phía
đố
i v
i BC. V
đườ
ngnh DE // BC. K
AH
BC
kéo dài c
t DE t
i K
AK
MN.
Khi
đ
ó BC < MN = 2 ; AH < AK
AO = 1
1 1
. .2.1 1
2 2
ABC
S BC AH
= < =
, vô .
227
M
N
P
B
C
A
Q
Bài 6.
Xét các tr
ườ
ng h
p, t
o ra m
t hình h
p .
* Tr
ườ
ng h
p : 3
đ
i
m A, O, B th
ng hàng thì d
th
y
đườ
ng tròn
đườ
ng
kính AB tho
mãn
đề
bài.
* Tr
ườ
ng h
p : 3
đ
i
m A, O, B không th
ng ng. Không m
t tính t
ng
quát, gi
s
OA
OB. D
ng
đườ
ng trung tr
c d c
a AB c
t OA
C khi
đ
ó C n
m gi
a O A. D
th
y C th
trùng v
i O nh
ư
ng không th
trùng v
i A. Hãy ch
ng minh
đ
o
n n
i tâm OC nh
h
ơ
n hi
u hai bán kính.
Bài 7.
T
o ra m
t hình h
p . Áp d
ng nguyên
Đ
irichlê.
Trong các
đ
i
m
đ
ã cho luôn t
n t
i tam giác di
n tích l
n nh
t. Không
m
t tính t
ng quát, gi
s
đ
ó là tam giác ABC. Qua các
đỉ
nh A, B, C l
n
l
ượ
t v
các
đườ
ng th
ng song song v
i các c
nh BC, CA, AB chúng c
t
nhau
đ
ôi m
t
M, N, P. ba
đ
i
m b
t kì trong 2013
đ
i
m
đ
ã cho luôn
t
o thành tam gc di
n tích
nh
h
ơ
n 1 nên S
ABC
< 1. D
dàng suy ra S
MNP
< 4.
Ta c
n ch
ng minh t
t c
2013
đ
i
m
đ
ã cho không n
m ngoài
tam gc MNP. Th
t v
y :
Không m
t tính t
ng quát gi
s
đ
i
m Q n
m trên n
a
m
t ph
ng b
NP không ch
a
tam giác ABC Q
đườ
ng
th
ng NP.
Khi
đ
ó d
th
y S
QBC
> S
ABC
, vì S
ABC
là l
n nh
t.
V
y tam giác MNP ch
a t
t c
2013
đ
i
m
đ
ã cho.
Bài 8.
T
o ra m
t hình h
p . Áp d
ng nguyên
Đ
irichlê.
O
M
P
N
A
B
C
228
* Chia tam giác
đề
u c
nh b
ng 8cm thành 64 tam giác
đề
u c
nh b
ng 1cm
nh
ư
hình v
trên.
* Ta có 193 chia cho 64
đượ
c th
ươ
ng là 3 và d
ư
1. Do
đ
ó, t
n t
i ít nh
t 4
đ
i
m trong các
đ
i
m
đ
ã cho n
m trong tam giác
đề
u c
nh b
ng 1cm.
* Gi
s
đ
ó là tam giác
đề
u ABC c
nh b
ng 1. G
i O là tâm c
a tam giác
ABC, khi
đ
ó trong ba
đườ
ng tròn
đườ
ng kính OA, OB, OC ch
ư
a ít nh
t 2
trong 4
đ
i
m nói trên. Do
đ
ó kho
ng cách gi
a 2
đ
i
m này không v
ượ
t quá
AO = BO = CO =
3
3
.
V
y t
n t
i 2 trong 193
đ
i
m
đ
ã cho có kho
ng cách không v
ượ
t quá
3
3
.
Bài 9.
Xét các tr
ườ
ng h
p
đặ
c bi
t,
nguyên c
c h
n, ph
ươ
ng pháp ph
n ch
ng,
nguyên lí
Đ
irichlê ?
D
th
y tam giác vuông, hình ch
nh
t là các
đ
a giác tho
mãn
đề
bài.
Ta ch
ng minh m
t
đ
a giác có t
5
đỉ
nh tr
lên không tho
mãn
đề
bài.
Th
t v
y : Xét
đ
a giác ABCDE, không m
t tính t
ng quát gi
s
AB có
độ
dài l
n nh
t. V
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB, suy ta các
đỉ
nh C, D, E
đề
u
thu
c
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB. Theo nguyên
Đ
irichlê thì 2
đ
i
m
cùng thu
c m
t n
a
đườ
ng tròn. Ch
ng h
n : C D. Khi
đ
ó d
th
y
ACD
ho
c
ADC
là tam giác tù, vô lí.
Bài 10.
Áp d
ng tính ch
t : Trong h
u h
n
đ
i
m
đ
ã cho t
n t
i m
t
đườ
ng th
ng
đ
i qua 2
đ
i
m
đ
ã cho mà các
đ
i
m còn l
i
đề
u n
m v
m
t phía c
a
đườ
ng
th
ng
đ
ó”.
Trong 100
đ
i
m
đ
ã cho t
n t
i m
t
đườ
ng th
ng
đ
i qua 2
đ
i
m sao cho các
đ
i
m n l
i
đề
u n
m v
m
t phía c
a
đườ
ng th
ng
đ
ó. Ch
ng h
n :
đ
ó là
2
đ
i
m A B. Xét t
t c
các c nhìn
đ
o
n th
ng AB
đỉ
nh m
t
trong các
đ
i
m n l
i, t
n t
i c s
đ
o l
n nh
t. Ch
ng h
n :
đ
ó
đ
i
m C. D
ng
đườ
ng tròn tâm O ngo
i ti
ế
p tam giác ABC. không 4
đ
i
m nào cùng thu
c m
t
đườ
ng tròn và t
t c
các góc còn l
i
đề
u nh
h
ơ
n
c ACB nên t
t c
các
đ
i
m n l
i
đề
u n
m ngoài
đườ
ng tròn (O). V
y
đườ
ng tròn (O) là
đườ
ng tròn tho
mãn
đề
i.
229
Phần bốn. MỘT SỐ ĐỀ THI O LỚP 10 THPT
VÀ THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HC 2009 - 2010
Môn thi : TOÁN
Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1. (1,5 đim)
1) Thc hin phép tính :
A 3 2 4 9.2.
=
2) Cho biu thc
a a a a
P 1 1
a 1 a 1
+
= +
+
vi
a 0 ; a 1.
a) Chng minh P = a
1.
b) Tính giá tr ca P khi
a 4 2 3.
= +
Bài 2. (2,5 đim)
1) Gii phương trình x
2
5x + 6 = 0.
2) Tìm m để phương trình x
2
5x
m + 7 = 0 hai nghim tho mãn h
thc
2 2
1 2
x x 13.
+ =
3) Cho hàm s
y = x
2
đồ
th
(P) và
đườ
ng th
ng (d) : y =
x + 2.
a) V
(P) (d) trên cùng m
t h
tr
c to
độ
.
b) B
ng phép tính hãy tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a (P) và (d).
Bài 3.
(1,5
đ
i
m)
Hai i n
ướ
c cùng ch
y vào m
t cái b
không n
ướ
c t trong 5 gi
s
đầ
y b
. N
ế
u vòi th
nh
t ch
y trong 3 gi
vòi th
hai ch
y trong 4 gi
t
đượ
c
2
3
b
n
ướ
c.
H
i n
ế
u m
ii ch
y m
tnh t trong baou m
i
đầ
y b
?
230
Bài 4.
(3,5
đ
i
m)
Cho
đườ
ng tn (O ; R) m
t
đ
i
m S n
m bên ngoài
đườ
ng tròn. K
các
ti
ế
p tuy
ế
n SA, SB v
i
đườ
ng tròn (v
i A, B là c ti
ế
p
đ
i
m). M
t
đườ
ng
th
ng
đ
i qua S (không
đ
i qua tâm O) c
t
đườ
ng trong (O : R) t
i hai
đ
i
m
M N, v
i M n
m gi
a S N. G
i H giao
đ
i
m c
a SO AB ; I
trung
đ
i
m c
a MN. Hai
đườ
ng th
ng OI và AB c
t nhau t
i E.
a) Ch
ng minh IHSE là t
giác n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn.
b) Ch
ng minh OI.OE = R
2
.
c) Cho SO = 2R và MN = R
3
. Tính di
n tích tam giác ESM theo R.
Bài 5.
(1,0
đ
i
m)
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
2010 x x 2008 x 4018x 4036083.
+ = +
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HC 2010 - 2011
Môn thi : TOÁN
Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(2,0
đ
i
m)
1) Th
c hi
n phép tính :
.
9 + 25
2) Gi
i các ph
ươ
ng trình và h
ph
ươ
ng trình sau :
a)
4 2
x 5x 4 0.
+ =
b)
2x y 88
x 2y 89.
+ =
+ =
Bài 2.
(1,5
đ
i
m)
1) Cho hàm s
2
1
2
=
y x
đồ
th
là (P).
231
a) V
(P).
b) V
i giá tr
nào c
a a thì
đ
i
m M(2 ; 4a) thu
c (P).
2) Cho hai
đườ
ng th
ng (d
1
) :
2
y m x 2m 1
= +
(d
2
) :
y 4x m 1
= + +
.
Tìm gtr
c
a tham s
m
để
hai
đườ
ng th
ng (d
1
) (d
2
) song song v
i
nhau.
Bài 3.
(2,0
đ
i
m)
Hai xe ô kh
i hành cùng m
t lúc v
i v
n t
c không
đổ
i t
i
đị
a
đ
i
m A
để
đ
i
đế
n
đị
a
đ
i
m B cách nhau 300 km. Bi
ế
t r
ng m
i gi
ô th
hai
đ
i
nhanh h
ơ
n ô th
nh
t 10 km nên ô th
nh
t
đế
n B ch
m h
ơ
n ô th
hai 1 gi
. Tính v
n t
c c
a m
i ô tô.
Bài 4.
(3,5
đ
i
m)
Cho n
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB. G
i C là m
t
đ
i
m trên n
a
đườ
ng tròn sao cho
CA < CB
. Trên n
a m
t ph
ng b
AB ch
a
đ
i
m C,
k
hai tia Ax và Byng vuông góc v
i AB. M
t
đườ
ng tròn
đ
i qua A C
(khác v
i
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB) c
t
đườ
ng kính AB t
i D c
t tia
Ax t
i E.
Đườ
ng th
ng EC c
t tia By t
i F.
a) Ch
ng minh BDCF t
giác n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn.
b) Ch
ng minh CD
2
= CE.CF
c) G
i I là giao
đ
i
m c
a AC và DE ; J là giao
đ
i
m c
a BC DF. Ch
ng
minh IJ song song v
i AB.
d) Khi EF là ti
ế
p tuy
ế
n c
a n
a
đườ
ng tròn
đườ
ng kính AB t D n
m
v
t nào trên AB ?
Bài 5.
(1,0
đ
i
m)
G
i x
1
và x
2
là hai nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2
x 1005x 1 0.
+ + =
G
i y
1
và y
2
là hai nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2
1006y 1 0
y
+ =
+
.
Tính giá tr
c
a bi
u th
c :
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 2 1 1 2 2 2
.
M x y x y x y x y
= + +
232
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HC 2011 - 2012
Môn thi : TOÁN
Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
m)
1) Th
c hi
n phép tính :
2 9 .
3 16
+
2) Gi
i ph
ươ
ng trình và h
ph
ươ
ng trình sau :
a)
2
x 20x 96 0.
+ =
b)
x y 4023
x y 1.
+ =
=
Bài 2.
(2,5
đ
i
m)
1) Cho hàm s
2
y x
=
đồ
th
là (P)
đườ
ng th
ng (d) :
y x 2.
= +
a) V
(P) và (d) trên cùng m
t h
tr
c to
độ
Oxy.
b) B
ng phép tính hãy tìm to
độ
giao
đ
i
m c
a (P) và (d).
2) Trong cùng m
t h
tr
c to
độ
Oxy cho 3
đ
i
m : A(2 ; 4) ; B(3 ; 1)
C(2 ; 1). Ch
ng minh ba
đ
i
m A, B, C không th
ng hàng.
3) Rút g
n bi
u th
c M =
x 2x x
x 1 x x
+
v
i x > 0 và x
1.
Bài 3.
(1,5
đ
i
m)
Hai b
ế
n sông A B cách nhau 15 km. Th
i gian m
t ca xi dòng t
b
ế
n A
đế
n b
ế
n B, t
i b
ế
n B ca ngh
20 phút r
i ng
ượ
c ng t
b
ế
n B tr
v
đế
n b
ế
n A t
ng c
ng là 3 gi
.
Tính v
n t
c c
a ca khi n
ướ
c yên l
ng, bi
ế
t v
n t
c c
a dòng n
ướ
c là 3
km/h.
Bài 4.
(3,5
đ
i
m)
Cho n
a
đườ
ng tròn tâm O
đườ
ng kính AB. M
t
đ
i
m C c
đị
nh thu
c
đ
o
n th
ng AO (C khác A C khác O).
Đườ
ng th
ng
đ
i qua
đ
i
m C
vuông góc v
i AO c
t n
a
đườ
ng tròn
đ
ã cho t
i D. Trên cung BD l
y
đ
i
m M (v
i M khác B M khác D). Ti
ế
p tuy
ế
n c
a n
a
đườ
ng tn
đ
ã
cho t
i M c
t
đườ
ng th
ng CD t
i E. G
i F là giao
đ
i
m c
a AM và CD.
233
a) Ch
ng minh BCFM là t
giác n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn.
b) Ch
ng minh EM = EF.
c) G
i I là tâm
đườ
ng tn ngo
i ti
ế
p tam giác FDM. Ch
ng minh ba
đ
i
m
D, I, B th
ng hàng ; t
đ
ó suy ra góc
ABI
s
đ
o không
đổ
i khi M thay
đổ
i trên cung BD.
Bài 5.
(1,0
đ
i
m)
Cho ph
ươ
ng trình (
n x) :
( )
2
x 2m 3 x m 0
+ + =
. G
i
1
x
2
x
là các
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho. Tìm gtr
c
a m
để
bi
u th
c
2 2
1 2
x x
+
giá tr
nh
nh
t.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HC 2012 - 2013
Môn thi : TOÁN
Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
m)
1) Th
c hi
n phép tính :
(
)
(
)
2 1 2 1 .
+
2) Gi
i h
ph
ươ
ng trình :
x y 1
.
2x 3y 7
=
+ =
3) Gi
i ph
ươ
ng trình : 9x
2
+ 8x
1 = 0.
Bài 2.
(2,0
đ
i
m)
Cho Parabol (P) : y = x
2
đườ
ng th
ng (d) : y = 2x + m
2
+ 1 (m tham
s
).
1) Xác
đị
nh t
t c
các giá tr
c
a m
để
(d) song song v
i
đườ
ng th
ng (d') :
y = 2m
2
x + m
2
+ m.
234
2) Ch
ng minh r
ng v
i m
i m, (d) luôn c
t (P) t
i hai
đ
i
m phân bi
t A B.
3) hi
u x
A
; x
B
hoành
độ
c
a
đ
i
m A
đ
i
m B. Tìm m sao cho
2 2
A B
x x 14.
+ =
Bài 3.
(2,0
đ
i
m)
Hai xe ô cùng
đ
i t
c
ng Dung Qu
t
đế
n khu du l
ch Sa Hu
nh, xe th
hai
đế
n s
m h
ơ
n xe th
nh
t là 1 gi
. Lúc tr
v
xe th
nh
t t
ă
ng v
n t
c
thêm 5 km m
i gi
, xe th
hai v
n gi
nguyên v
n t
c nh
ư
ng d
ng l
i ngh
m
t
đ
i
m trên
đườ
ng h
ế
t 40 phút, sau
đ
ó v
đế
n c
ng Dung Qu
t cùng
lúc v
i xe th
nh
t. Tìm v
n t
c ban
đầ
u c
a m
i xe, bi
ế
t chi
u dài qu
ng
đườ
ng t
c
ng Dung Qu
t
đế
n khu du l
ch Sa Hu
nh 120 km khi
đ
i
hay v
hai xe
đề
u xu
t phát cùng m
t lúc.
Bài 4.
(3,5
đ
i
m)
Cho
đườ
ng tròn tâm (O)
đườ
ng kính AB = 2R và C là m
t
đ
i
m n
m tn
đườ
ng tròn sao cho CA > CB. G
i I là trung
đ
i
m c
a OA. V
đườ
ng th
ng
d vuông góc v
i AB t
i I, c
t tia BC t
i M và c
t
đ
o
n th
ng AC t
i P ; AM
c
t
đườ
ng tròn (O) t
i
đ
i
m th
hai K.
1) Ch
ng minh t
giác BCPI n
i ti
ế
p
đượ
c trong m
t
đườ
ng tròn.
2) Ch
ng minh ba
đ
i
m B, P, K th
ng hàng.
3) Các ti
ế
p tuy
ế
n t
i A C c
a
đườ
ng tròn (O) c
t nhau t
i Q. Tính di
n
tích c
a t
giác QAIM theo R khi BC = R.
Bài 5.
(1,0
đ
i
m)
Cho x > 0, y > 0 tho
mãn x
2
+ y
2
= 1. Tìm gtr
nh
nh
t c
a bi
u th
c
2xy
A .
1 xy
=
+
235
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HC 2013 - 2014
Môn thi : TOÁN
Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
m)
1) Tính :
3 16 5 36.
+
2) Ch
ng minh r
ng v
i x > 0 và
x 1
thì
x 1 x 1
.
x 1 x x x
+
=
3) Cho hàm s
b
c nh
t : y = (2m + 1)x
6.
a) V
i giá tr
nào c
a m thì hàm s
đ
ã cho ngh
ch bi
ế
n trên R ?
b) Tìm m
để
đồ
th
c
a hàm s
đ
ã cho
đ
i qua
đ
i
m A(1 ; 2).
Bài 2.
(2,0
đ
i
m)
1) Gi
i ph
ươ
ng trình : 2x
2
+ 3x
5 = 0.
2) Tìm giá tr
c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình : x
2
+ mx + m
2 = 0 hai
nghi
m x
1
, x
2
tho
mãn h
th
c
1 2
x x 2
=
.
3) Gi
i h
ph
ươ
ng trình :
x y xy 1
.
x 2y xy 1
+ =
+ = +
Bài 3.
(2,0
đ
i
m)
M
t t
công nhân d
đị
nh làm xong 240 s
n ph
m trong m
t th
i gian nh
t
đị
nh. Nh
ư
ng khi th
c hi
n, nh
c
i ti
ế
n k
thu
t nên m
i ngày t
đ
ã làm
t
ă
ng thêm 10 s
n ph
m so v
i d
đị
nh. Do
đ
ó, t
đ
ã hoàn thành ng vi
c
s
m h
ơ
n d
đị
nh 2 ngày. H
i khi th
c hi
n, m
i ngày t
đ
ã làm
đượ
c bao
nhiêu s
n ph
m ?
Bài 4.
(3,5
đ
i
m)
Cho
đườ
ng tròn (O) c
đị
nh. T
m
t
đ
i
m A c
đị
nh
bên ngoài
đườ
ng
tròn (O), k
các ti
ế
p tuy
ế
n AM và AN v
i
đườ
ng tròn (v
i M ; N các
ti
ế
p
đ
i
m).
Đườ
ng th
ng
đ
i qua A c
t
đườ
ng tròn (O) t
i hai
đ
i
m B C
(B n
m gi
a A và C). G
i I là trung
đ
i
m c
a dây BC.
1) Ch
ng minh r
ng : AMON là t
giác n
i ti
ế
p.
2) G
i K là giao
đ
i
m c
a MN và BC. Ch
ng minh r
ng : AK
.
AI = AB
.
AC
236
3) Khi cát tuy
ế
n ABC thay
đổ
i t
đ
i
m I chuy
n
độ
ng trên cung tròn nào ?
Vì sao ?
4) Xác
đị
nh v
trí c
a cát tuy
ế
n ABC
để
IM = 2IN.
Bài 5.
(1,0
đ
i
m)
V
i
x 0
, tìm giá tr
nh
nh
t c
a bi
u th
c :
2
2
x 2x 2014
A .
x
+
=
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HC 2013 - 2014
Môn thi : TOÁN (H Chuyên)
Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
m)
1) Rút g
n bi
u th
c
2 2
2
x x x x
A x 1
x x 1 x x 1
+
= + + +
+ + +
v
i
x 0.
2) Ch
ng minh khi giá tr
c
a m thay
đổ
i t các
đườ
ng th
ng (m
1)x +
(2m + 1)y = 4m +5 ln
đ
i qua m
t
đ
i
m c
đị
nh. Tìm to
độ
c
đị
nh
đ
ó.
Bài 2.
(1,5
đ
i
m)
1) Tìm s
chính ph
ươ
ng 4 ch
s
, bi
ế
t r
ng khi gi
m m
i ch
s
m
t
đơ
n v
thì s
m
i
đượ
c t
o thành c
ũ
ng là m
t s
chính ph
ươ
ng có 4 ch
s
.
2) Tìm nghi
m nguyên c
a ph
ươ
ng trình
2 2
x xy y 3x y 1.
+ + = +
Bài 3.
(2,5
đ
i
m)
1) Tìm các g tr
c
a m
để
ph
ươ
ng trình
(
)
2
x m 2 x m 1 0
+ + + =
2
nghi
m x
1
, x
2
tho
mãn h
th
c
1 2
1 1 3
.
x x 10
=
2) Gi
i h
ph
ươ
ng trình
( )
( )
x 1 x 2 y
.
y 1 y 2 x
+ =
+ =
237
3) Gi
i ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
2 3
3 x 6 8 x 1 3 .
=
Bài 4.
(3,5
đ
i
m)
Cho tam giác ABC ba c nh
n, AB < AC và
đườ
ng tròn (O ; R) ngo
i
ti
ế
p tam giác
đ
ó. Ti
ế
p tuy
ế
n t
i A c
a
đườ
ng tròn (O ; R) c
t
đườ
ng th
ng
BC t
i
đ
i
m M. K
đườ
ng cao AH c
a tam giác ABC.
1) Ch
ng minh r
ng : BC = 2Rsin
BAC.
2)
Đ
i
m N chuy
n
độ
ng trên c
nh BC (N khác B và C). G
i E, F l
n l
ượ
t
hình chi
ế
u vuông góc c
a
đ
i
m N lên AB, AC. Xác
đị
nh v
trí c
a
đ
i
m N
để
độ
dài
đ
o
n EF ng
n nh
t.
3)
Đặ
t BC = a ; CA = b ; AB = c. Tính
độ
dài
đ
o
n th
ng MA theo a, b, c.
4) Các ti
ế
p tuy
ế
n t
i B c
a
đườ
ng tròn (O ; R) c
t
đườ
ng th
ng MA l
n
l
ượ
t
P và Q. Ch
ng minh r
ng HA là tia phân giác c
a góc PHQ.
Bài 5.
(1,0
đ
i
m)
Trong tam giác
đề
u c
nh b
ng 8,
đặ
t 193
đ
i
m phân bi
t. Ch
ng minh
t
n t
i 2
đ
i
m trong 193
đ
i
m
đ
ã cho có kho
ng cách không v
ượ
t quá
3
3
.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIT
NĂM HC 2014 - 2015
Môn thi : TOÁN CHUYÊN
Thi gian làm bài : 150 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
m)
a) Cho bi
u th
c
3 3 +
P = + +
3 3 + +1
x x x
x x x x x
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a x sao cho P > 2.
238
b) Trong m
t ph
ng to
độ
Oxy cho parabol (P) : y = –x
2
đườ
ng th
ng
(d) : y = mx –1 (m tham s
). Ch
ng minh r
ng v
i m
i gtr
c
a m,
đườ
ng th
ng (d) ln c
t parabol (P) t
i hai
đ
i
m phân bi
t hoành
độ
x
1
,
x
2
tho
mãn
1 2
2
x x
.
Bài 2.
(1,5
đ
i
m)
a) Tìm t
t c
c
p s
nguyên d
ươ
ng (a ; b) sao cho
2
a 2
ab 2
+
là s
nguyên.
b) Cho 3 s
nguyên d
ươ
ng
a, b,c
tho
đ
i
u ki
n
a c
2 b 1
= +
a 1
>
. Tìm
t
t c
các giá tr
c
a c tho
mãn
đẳ
ng th
c
đ
ã cho.
Bài 3.
(2,5
đ
i
m)
a) Cho x, y là các s
th
c tho
mãn x
2
+ 2xy + 7(x + y) + 2y
2
+ 10 = 0.
Tìm giá tr
l
n nh
t và giá tr
nh
nh
t c
a bi
u th
c S = x + y + 3.
b) Gi
i ph
ươ
ng trình :
2 3
(x 4) 6 x 3x 13
+ + =
.
Bài 4.
(3,5
đ
i
m)
Cho nh vuông ABCD c
nh b
ng a. Trên c
nh BC l
y
đ
i
m E ;
đườ
ng
th
ng qua B vng góc v
i
đườ
ng th
ng DE c
t DE t
i H c
t DC t
i K.
G
i M là giao
đ
i
m c
a DB và AH.
a) Ch
ng minh ba
đ
i
m M, E, K th
ng hàng.
b) Ch
ng minh E là tâm c
a
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p tam giác CHM.
c) Khi E di chuy
n trên c
nh BC thì
đ
i
m H di chuy
n trên
đườ
ng nào ?
d) Khi
0
MCH 30
=
, tính
độ
dài c
a
đ
o
n HK theo a.
Bài 5.
(1,0
đ
i
m)
Cho 2014 s
t
nhiên b
t . Ch
ng minh r
ng trong s
các s
đ
ó m
t
s
chia h
ế
t cho 2014 ho
c m
t s
s
mà t
ng c
a các s
đ
ó chia h
ế
t cho
2014.
239
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIT
NĂM HC 2014 - 2015
Môn thi : TOÁN (không chuyên)
Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
m)
a) Th
c hi
n phép tính :
2 25 3 4.
+
b) Xác
đị
nh a b
để
đồ
th
c
a hàm s
y a + b
x
=
đ
i qua
đ
i
m A(1 ; 2)
đ
i
m B(3 ; 4).
c) Rút g
n bi
u th
c
2 4
A :
2 2 2
x x
x x x
+
= +
+ +
v
i x
0 x
4.
Bài 2.
(2,0
đ
i
m)
1) Gi
i ph
ươ
ng trình
4 2
x 5x 36 0.
+ =
2) Cho ph
ươ
ng trình
2 2
(1)
x (3m 1)x 2m m.1 0 + + + =
v
i m là tham s
.
a) Ch
ng minh ph
ươ
ng trình (1) luôn có hai nghi
m phân bi
t v
i m
i
giá tr
c
a m.
b) G
i
1 2
x , x
là các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (1). Tìm m
để
bi
u th
c
1 2
2 2
1 2
B x x 3x x
= +
đạ
t giá tr
l
n nh
t.
Bài 3.
(2,0
đ
i
m)
Để
chu
n b
cho m
t chuy
ế
n
đ
i
đ
ánh b
t
Hoàng Sa, hai ng
ư
n
đả
o
S
ơ
n c
n chuy
n m
t s
l
ươ
ng th
c, th
c ph
m lên tàu. N
ế
u ng
ườ
i th
nh
t chuy
n xong m
t n
a s
l
ươ
ng th
c, th
c ph
m ; sau
đ
ó ng
ườ
i th
hai
chuy
n h
ế
t s
còn l
i lên tàu t th
i gian ng
ườ
i th
hai hoàn thành lâu h
ơ
n
ng
ườ
i th
nh
t 3 gi
. N
ế
u c
hai ng
ườ
i cùng làm chung t th
i gian
chuy
n h
ế
t s
l
ươ
ng th
c, th
c ph
m lên tàu
20
7
gi
. H
i n
ế
u làm riêng
m
t nh t m
i ng
ườ
i chuy
n h
ế
t s
l
ươ
ng th
c, th
c ph
m
đ
ó lên tàu
trong th
i gian bao lâu ?
240
Bài 4.
(3,5
đ
i
m)
Cho n
a
đườ
ng tròn tâm O,
đườ
ng kính AB = 2R. G
i M là
đ
i
m chính
gi
a c
a cung AB ; P là m
t
đ
i
m thu
c cung MB (P khác M P khác B).
Đườ
ng th
ng AP c
t
đườ
ng th
ng OM t
i C ;
đườ
ng th
ng OM c
t
đườ
ng
th
ng BP t
i D. Ti
ế
p tuy
ế
n c
a n
a
đườ
ng tròn
P c
t CD t
i I.
a) Ch
ng minh OADP là t
giác n
i ti
ế
p
đườ
ng tròn.
b) Ch
ng minh OB.AC = OC.BD.
c) Tìm v
t c
a
đ
i
m P trên cung MB
để
tam giác PIC tam giác
đề
u.
Khi
đ
ó, hãy tính di
n tích c
a tam giác PIC theo R.
Bài 5
: (1,0
đ
i
m)
Cho bi
u th
c
5 4 3 2014
A (4x 4x 5x 5x 2) 2015
= + + + . Tính giá tr
c
a
bi
u th
c A khi
1 2 1
x
2
2 1
=
+
.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NGÃI
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10
NĂM HC 2014 - 2015
Môn thi : TOÁN
Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1.
(1,5
đ
i
m)
1) Th
c hi
n phép tính :
4 9 9 4.
+
2) Rút g
n bi
u th
c
x x x x
P
1 x 1 x
+
=
+
v
i
x 0 ; x 1.
3) Cho
đườ
ng th
ng (d) : y = 2014x + m. Xác
đị
nh m
để
(d)
đ
i qua
đ
i
m
A(1 ;
1).
Bài 2.
(2,0
đ
i
m)
1) Gi
i ph
ươ
ng trình x
2
6x + 8 = 0.
241
2) Cho ph
ươ
ng trình x
2
2(m + 1)x + 4m
3 = 0 (1) (v
i m là tham s
).
a) Ch
ng minh ph
ươ
ng trình (1) luôn có hai nghi
m phân bi
t v
i m
i
giá tr
c
a m.
b) G
i x
1
; x
2
là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (1), tìm m
t h
th
c liên h
gi
a x
1
; x
2
không ph
thu
c vào m.
Bài 3.
(2,0
đ
i
m)
M
t công ti d
đị
nh
đ
i
u
độ
ng m
t s
xe chuy
n 180 t
n hàng t
c
ng
Dung Qu
t vào thành ph
H
Chí Minh, m
i xe ch
kh
i l
ượ
ng hàng nh
ư
nhau. Nh
ư
ng do nhu c
u th
c t
ế
c
n chuy
n thêm 28 t
n hàng nên công ti
đ
ó ph
i
đ
i
u
độ
ng thêm 1 xe ng lo
i m
i xe bây gi
ph
i ch
thêm 1
t
n hàng m
i
đ
áp
ng
đượ
c nhu c
u
đặ
t ra. H
i theo d
đị
nh công ti
đ
ó c
n
đ
i
u
độ
ng bao nhiêu xe ? Bi
ế
t r
ng m
i xe không
đư
c ch
quá 15 t
n hàng.
Bài 4.
(3,5
đ
i
m)
Cho n
a
đườ
ng tròn (O)
đườ
ng kính AB = 2R,
đ
i
m C thu
c n
a
đườ
ng
tròn (CA < CB). G
i D là nh chi
ế
u c
a C trên AB.
Đ
i
m E chuy
n
độ
ng
trên
đ
o
n th
ng CD (E khác C D). Tia AE c
t
đườ
ng tròn t
i
đ
i
m th
hai F.
1) Ch
ng minh r
ng :
a) T
giác BDEF n
i ti
ế
p
đượ
c
đườ
ng tròn.
b) AC
2
= AE.AF.
2) Tính AE.AF + BD.BA theo R.
3) Khi
đ
i
m E chuy
n
độ
ng trên
đ
o
n th
ng CD t tâm
đườ
ng tròn ngo
i
ti
ế
p tam giác CEF chuy
n
độ
ng trên
đườ
ng nào ? Vì sao ?
Bài 5.
(1,0
đ
i
m)
Cho a, b
0. Tìm giá tr
l
n nh
t c
a bi
u th
c
( ) ( )
( )
2 2
7 a b 9 a b
M .
2 2
2014 a b
+
=
+
242
MC LC
Li nói đầu ..................................................................................................................... 3
Phn mt. ĐẠI S
Chủ đề 1. Biến đổi biểu thức đại số
I. Kiến thc cn s dng ........................................................................................... 5
II. Các dng toán thường gp ..................................................................................... 5
III. Bài tp vn dng.................................................................................................. 11
Chủ đề 2. Phương trình và Hệ phương trình
I. Kiến thc cn s dng ......................................................................................... 14
II. Các dng toán thường gp ................................................................................... 15
III. Bài tp vn dng.................................................................................................. 30
Chủ đề 3. Hàm số và đồ thị
I. Kiến thc cn s dng ......................................................................................... 35
II. Các dng toán thường gp ................................................................................... 35
III. Bài tp vn dng.................................................................................................. 41
Chủ đề 4. Bất đẳng thức
Bất phương trình
I. Kiến thc cn s dng ......................................................................................... 43
II. Các dng toán thường gp ................................................................................... 44
III. Bài tp vn dng.................................................................................................. 50
Gi ý
Hướng dn gii phn Đại s .......................................................................... 52
Phn hai. HÌNH HC
Chủ đề 1. Tính toán các đại lượng hình học
I. Kiến thc cn s dng ......................................................................................... 94
II. Các dng toán thường gp ................................................................................... 94
III. Bài tp vn dng................................................................................................ 110
Chủ đề 2. Chứng minh các yếu tố hình học, quan hệ hình học
I. Kiến thc cn s dng ....................................................................................... 112
II. Các dng toán thường gp ................................................................................. 112
III. Bài tp vn dng................................................................................................ 142
243
Chủ đề 3. Tập hợp điểm
I. Kiến thc cn s dng ....................................................................................... 147
II. Các dng toán thường gp ................................................................................. 147
III. Bài tp vn dng................................................................................................ 157
Chủ đề 4. Cực trị hình học
I. Kiến thc cn s dng ....................................................................................... 158
II. Các dng toán thường gp ................................................................................. 158
III. Bài tp vn dng................................................................................................ 170
Gi ý
Hướng dn gii phn Hình hc ................................................................... 177
Phn ba. S HC
Chủ đề 1. Tính chia hết - Đồng dư thức
1. Phương pháp gii............................................................................................... 201
2. Các ví d........................................................................................................... 201
3. Bài tp t luyn ................................................................................................. 205
Chủ đề 2. Số nguyên tố - Hợp số - Số chính phương
1. Phương pháp gii............................................................................................... 206
2. Các ví d........................................................................................................... 206
3. Bài tp t luyn ................................................................................................. 208
Chủ đề 3. Phương trình nghiệm nguyên
1. Phương pháp gii............................................................................................... 209
2. Các ví d........................................................................................................... 209
3. Bài tp t luyn ................................................................................................. 212
Chủ đề 4. Toán suy luận lô-gic
1. Phương pháp gii............................................................................................... 212
2. Các ví d........................................................................................................... 213
3. Bài tp t luyn ................................................................................................. 218
Gi ý
Hướng dn gii phn S hc........................................................................ 220
Phn bn. Mt s đề thi vào lp 10 THPT
và THPT Chuyên Lê Khiết....................................229
| 1/242