Tứ diện vuông và ứng dụng – Phạm Minh Tuấn Toán 12

 Giới thiệu định nghĩa, các bài toán và ứng dụng của tứ diện vuông, đây là dạng hình khá phổ biến trong các bài toán hình học không gian, tài liệu được biên soạn bởi tác giả Phạm Minh Tuấn.Mời các bạn đón xem.

ù din vung vaø öùng
duïng
Sưu tm và Biên son: Phm Minh Tun
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
PHN 1 ĐỊNH NGHĨA TỨ DIN VUÔNG
VÀ MT S TÍNH CHẤT CƠ BẢN
A ĐỊNH NGHĨA TỨ DIN VUÔNG:
T diện OABC được gi t din vuông khi t diện đó OA, OB, OC đôi một vuông
góc vi nhau.
Chú ý:
T din trc tâm là t din có các cnh đối vuông góc nhau. Như thế ta thy rng t din
vuông cũng l| một loi t din trực t}m đặc bit. Chính vy t din trực t}m đầy đủ tính
cht ca t din trc tâm.
B. CÁC TÍNH CHT CA T DIN VUÔNG:
Cho t diện vuông SABC đỉnh S. Khi đó ta có:
1. K đường cao SH. Khi đó H l| trực tâm ca tam giác ABC.
2.
2 2 2 2
1 1 1 1
SH SA SB SC

.
3. = ( Định lí Pytago trong không gian).
4. Tam giác ABC là tam giác nhn.
Và rt nhiu các tính cht khác mà các bn s đưc tìm hiu trong phn bài tp v t din vuông
mà chúng tôi trình bày phn sau.
Chng minh các tính cht nêu trên:
A
O
C
B
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Tính cht 1:
AH kéo dài ct BC ti M, CH kéo dài ct AB ti P.
Do
(1)
SA SB
SA SBC SA BC
SA SC
(2)SH ABC SH BC
T (1) và (2) suy ra
BC SAH BC AM
.
Ho|n to|n tương tự ta chứng minh được CP vuông góc AB.
T đó ta có đpcm.
Tính cht 2:
Đưc chng minh trong phn III.
Tính cht 3:
Trong (SBC) ta h SM vuông góc vi BC.
Ta thy rng A, H, M thng hàng.
Tam giác SAM vuông ti S ta có:

Suy ra:
Hay ta có:
Lý lun ho|n to|n tương tự ta có:
A
S
C
B
H
P
M
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
2
2
. (2)
. (3)
SAB HAB ABC
SAC HAC ABC
S S S
S S S
Cng tng vế (1), (2) v| (3) ta có đpcm.
Tính cht 4:
Tht vậy trong ta gi{c ABC theo đnh lí hàm cosin ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
cos 0
2 . 2 . .
a b a c b c
AB AC BC a
A
AB AC AB AC AB AC

Suy ra A nhn.
Tương tự cho B và C.
PHN II CÁC BÀI TP V T DIN VUÔNG
+ V MM’//OC (
'M OB
), ta có: OC//(AM’M)
+ V
'OH AM
( ')OH AMM
+ V HI//OC (
I AM
), v IJ//OH (
J OC
) ta có IJ l| đoạn vuông góc chung ca OC và AM.
Tam gi{c OAM’ vuông có OH l| đường cao nên:
2 2 2
1 1 1
'OH OA OM

Suy ra
22
4
ab
IJ OH
ab

Bài 1:
Cho t din OABC có OA, OB, OC vuông góc nhau từng đôi mt vi
,OA a OB b
. Gọi M là trung đim BC. V và tính đoạn vuông góc chung ca OC
và AM.
J
I
M'
M
C
O
A
B
H
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
a) Gọi K l| trung điểm AC, ta có AB//(SKI). Do đó, khoảng cách gia SI và AB bng khong
cách t A đến (SKI)
V
AH SK
.Do
()AB SKA
nên
AB AH
Mà KI//AB nên
AH KI
. T đó ta được
()AH SKI
Vy khong cách giữa SI v| AB l| đoạn AH
Áp dng h thức lượng trong tam gi{c vuông SAK,đường cao AH
2 2 2 2 2
1 1 1 4 1
AH AK AS b h
Vy khong cách cn tìm là
22
4
bh
AH
bh
b) Ta có
..
BMIJ
BSCA
V
BM BI BJ
V BS BC BA
V
AL MJ
.Vì IJ//AC,mà
()AC SAB
nên
()IJ SAB
Ta có AL nm trong mp(ASB) nên
IJ AL
Vy
()AL MIJ
Mà AC//(MIJ) nên AL là khong cách gia AC và MJ
Bài 2:
Trong mt phng (P) cho tam giác ABC vuông tại A có AB=c, AC=b. Trên đường
vuông góc vi (P) ti A lấy điểm S sao cho SA=h (h>0).M là điểm di động trên
SB. Gi J,I lần lượt là các trung điểm ca BC và AB .
a) Tính đ dài đoạn vuông góc chung ca SI và AB.
b) Tính t s th tích các hình MBIJ và BSCA khi độ dài đoạn vuông góc chung
của AC và MJ đạt giá tr ln nht
K
I
J
S
A
B
C
M
L
H
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Mt khác tam giác ALJ vuông ti L nên
AL AJ
Khi đó
AB MJ
Suy ra M l| trung điểm AB
Vy
1 1 1 1
..
2 2 2 8
BMIJ
BSCA
V
V

a)
3
' ' . ' ' ' ' ' ' '
3
12
A BB C ABC A B C AA BC A B C C
d
V V V V
b) Thiết diện l| hình thang A’B’FE. Gọi M,M’ lần lượt l| trung điểm AB v| A’B’.
Ta có :
22
39
''
6
d
M G MM MG
Din tích thiết din là
2
' ' 5 39
'
2 36
EF A B d
S M G

Gi
12
,VV
lần lượt là th tích phn trên (cha A) và phần dưới (chứa C’) thiết diện hình lăng trụ
Ta thy
2
'3
' ' 3
JI EC
JC d
JC A C
Bài 3:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất c các cạnh đều bng d
a) Tính th tích t diện A’BB’C
b) Tính din tích thiết din do mp
đi qua A’B’ và trng tâm G ca
ABC
tính t s th tích 2 phn ca khối lăng trụ do
chia ct ra.
M'
G
J
F
M
C'
A
C
A'
B
B'
E
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
' ' '
8
..
' ' ' 27
JEFC
JA B C
V
JE JF JC
V JA JB JC

T đó
1
2
19
8
V
k
V

Gọi I l| trung điểm ca AB, suy ra I là tâm của đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
V
()SAB
tại I, khi đó
là trc ca tam giác SAB
Trong mt phng to bi
và SC (do
//SC), v trung trc ca SC ct
ti O, ta có
OA=OB=OC=OD nên O chính là tâm mt cu ngoi tiếp SABC
Ta có bán kính mt cu là
O
M
I
C
A
B
S
Bài 4:
Cho hình chóp SABC có SA, SB, SC vuông góc nhau đôi một vi SA=a, SB=b,
SC=c. Hãy xác định tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp SABC.
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
22
2 2 2 2 2
1
4 4 2
AB SC
R SO SI IO a b c
a) Ta có
11
. . ( . . . . . . )
66
1
OABC IOAB IOCA IOBC
V V V V
OAOB OC OAOB c OB OC a OAOC b
a b c
OA OB OC
b)Vì I c định nên a,b,c không đổi
do ta có
nên suy ra
..
a b c
OA OB OC
đạt giá tr ln nht khi
1
3
a b c
OA OB OC
(bất đẳng thc Cô-si)
Bài 5:
Cho tam din Oxyz có Ox, Oy,Oz vuông góc nhau từng đôi một.Gọi I là điểm
trong tam din và a,b,c, là khong cách t I đến các mt (Oyz),(Oxz), (Oxy),. Mt
phng
di động qua I ct Ox,Oy,Oz lần lượt ti A, B, C.
a.chng minh
b. Tìm giá tr nh nht ca
OABC
V
và cho biết v trí I đối với tam giác ABC lúc đó
z
y
x
O
I
A
B
C
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
lúc đó
..OAOB OC
abc
đạt giá tr nh nht , tức l| OA.OB.OC đạt giá tr nh nht
1
..
6
OABC
V OAOB OC
Nn th tích OABC đạt giá tr nh nht là
9
2
abc
khi OA=3a, OB=3b, OC=3c
Khi đó I l| trọng tâm ca tam giác ABC
a)V
OH AB
,định lý 3 đường vuông góc cho ta
CH AB
Ta có:
22
2 2 2 2 2
1 1 1 ab
OH a b a b
22
2 2 2 2
22
ab
CH OC OH c
ab
2 2 2 2 2 2
22
a b b c c a
CH
ab

Bài 6:
Cho Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau đôi một
Ly A
Ox, B
Oy, C
Oz sao cho OA=a, OB=b, OC=c
a) Tính din tích tam giác ABC theo a, b, c
b) Gi s A, B, C thay đổi nhưng luôn luôn có OA + OB + OC + AB + AC +
BC = k không đổi .
Hãy xác định giá tr ln nht ca th tích t din OABC
H
O
C
A
B
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Vy
2 2 2 2 2 2
11
.
22
ABC
S AB CH a b b c c a
b)Ta có:
2 2 2 2 2 2
k a b c a b b c c a
3
33
3 2 2 2 3 3 2 2 2abc ab bc ac abc ab ac ca
suy ra
3 3 3
3 3 2 3(1 2)k abc abc abc
3
3(1 2)
k
abc
3
3
27(1 2)
k
abc
Do đó
3
3
1
6
162(1 2)
OABC
k
V abc
Vy giá tr ln nht ca th tích OABC là
3
3
162(1 2)
k
khi a = b = c
Khi đó AB = AC = BC =
2a
thay v|o ta được
3 3 2k a a
3(1 2)
k
abc
Vy GTLN ca th tích OABC là
3
3
162(1 2)
k
khi
3(1 2)
k
abc
Bài 7:
Cho góc tam din ba góc vuông Oxyz.Trên Ox, Oy, Oz lần lượt ly các điểm
A,B,C
a)Tính khong cách t A đến (ABC) theo OA = a, OB = b, OC = c
b)Cho A c định, B và C di động tho OA+OC = OA. Hãy định v trí ca B và C
sao cho th tích t diện OABC đạt GTLN. Chng minh rằng khi đó bán kính mặt
cu ngoi tiếp t din OABC li nh nht.
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
a)Gi H là hình chiếu ca O trên ABC
Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 abc
OH
OH a b c
a b b c c a

b)
23
1 1 1
()
6 6 2 24
OABC
bc
V abc a a
Th tích t diện OABC đạt giá tr ln nht là
3
1
24
a
khi
bc
2
a
Xét hình hp ch nhật có 3 kích thước bằng OA, OB, OC, đường chéo hình hộp n|y l| đường
kính ca mt cu ngoi tiếp OABC, do đó
2 2 2 2 2
1 1 1 3
( ( )
2 2 2
22
a
R a b c a b c
R đạt giá tri nh nht khi và ch khi
bc
2
a
Gọi M l| giao điểm ca AG vi BC .Trên tia DG ta lấy điểm
O sao cho OM//AD
Vì AD vuông góc (BCD) nên OM vuông góc (BCD)
Li có MB=MC=MD nên OB=OC=OD
Trong tam giác OBD cân ti có
c
b
a
z
y
x
H
O
A
B
C
Bài 8:
T din ABCD có 3 góc phng vuông ti D. Kí hiu
,,
là góc to bi các tia
DA, DB, DC với tia DG trong đó G là trọng tâm tam giác ABC.CMR
γ
β
α
O
M
G
A
D
B
C
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
BDO
nên
2BOD


Tam giác OCD cân ti O có
CDO
nên
2COD


Hai tam giác OMD và OMB bng nhau
BOM DOM

Vì OM là phân giác ca tam giác OBC, ta có
2BOC
Trong t din OBCD tng các góc phng tại đỉnh O tho mãn điều kin
2 2 2
(đpcm).
Gi
,,
tương ứng vi s đo c{c góc
OCA
,
OCB
,
ACB
Đặt OA=a, OB=b, OC=c
Ta có
22
sin
a
ac
,
22
sin
b
bc
22
cos
c
ac
,
22
cos
c
bc
T đó ta có
2
2 2 2 2
sin( )
c
a c b c



Theo định lí hàm cosin vi tam giác ABC ta có
2
2 2 2 2
cos
c
a c b c

sin( ) cos
Mt khác các s đo
,,
nm trên khong
00
(0 ;90 )
nên
0
90
(đpcm)
Đặt x=OA, y=OB, c=OC
Ta có th tích V ca OABC là
6
xyz
V
Bài 10:
Trong s các t din OABC có 3 góc phng ti O vuông và cùng din tích mt
ABC, t din nào có th tích ln nht?
Bài 9:
Cho t din OABC có các góc phng ti đnh O vuông và tho mãn điều kin
OC=OA+OB.CMR tng các góc phng tại đỉnh C bng
0
90
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Din tích tam giác ABC là
2 2 2
( ) ( ) ( )xy yz zx
Gi k là din tích ca tam giác BAC, ta có
2 2 2 2 2
3
( ) ( ) ( ) 3 ( )k xy yz zx xyz
3
33
k
xyz
3
18 3
k
V
Vy max
3
18 3
k
V
khi
3
k
x y z
Vì c{c đường tròn ngoi tiếp các
DAB
ABC
có dây cung chung AB nên tn ti duy nht 1
hình cầu đi qua của t din DABC.Gọi M l| trung điềm ca cạnh AB, khi đó M l| t}m đường
tròn ngoi tiếp
ABD
. Đường thng
()d ABD
ti M là trc của đường tròn .
Theo gi thiết d//CD và nếu O là tâm hình cu ngoi tiếp thì O nm trong mt phng (CDM).
Gi
K MD OC
CDM D
nên OD=OC=OK. Điều này chng t K nm trên mt cu ngoi tiếp t din.
Trong tam giác
CDK
vuông ta có:
22
,2CD c DK DM AB a b
Gi R là bán kình ca hình cu O thì
2 2 2
22
CK a b c
R


Bài 12:
Cho t diện vuông ABC đỉnh O. P là điểm nằm trong đáy ABC. Đặt
AP
u
AO
,
BP
v
BO
,
CP
w
CO
. Gi
là góc to bởi đưng thng OP vi (ABC). Chng minh
rng
2 2 2 2
2 cotu v w
.
Bài 11:
T din ABCD có các góc phng vuông ti đnh D và DA=a, DB=b, DC=c.Chng
minh rng t din ni tiếp trong hình cu và tìm bán kính hình cầu đó.
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Xét h trc tọa độ Đề Các vuông góc nhn O làm gc tọa độ, các trc tọa độ cha OA, OB, OC,
HPO
. Gi s trong h ta đ y, tọa độ c{c đỉnh A,B,C tương ứng là:
A(a,0,0); B(0,b,0); C(0,0,c)
Gi s tọa độ đim P là P(x0,y0,z0)
Ta có:
2 2 2
222
222
u v w
AP BP CP
AO BO CO

222
2 2 2
AP BP CP
a b c
(1)
Ta có
2 2 2 2
0 0 0
2 2 2 2
0 0 0
2 2 2 2
0 0 0
( ) ;
( ) ;
( ) ;
AP x a y z
BP x y b z
CP x y z c
Nếu đặt
2 2 2 2
0 0 0
p x y z
thì ta có th viết
2 2 2 2 2 2 2
0
0 0 0 0
2
21
x
AP x y z a x a p a
a



Tương tự ta có:
2 2 2
0
2 2 2
0
2
1
2
1
y
BP p b
b
z
CP p c
c






O
x
B
y
H
P
C
A
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Thay vào (1) , có:
2 2 2 2
0 0 0
2 2 2
1 1 1
32
x y z
u v w p
a b c a b c



(2)
Theo phương trình đoạn chn thì mt phẳng ABC có phương trình
1
x y z
a b c
mà P(x0,y0,z0) thuc (ABC)
0 0 0
1
x y z
a b c
(3)
K
()OH ABC
, ta có hin nhiên công thc sau:
2 2 2 2
1 1 1 1
a b c OH
(4)
Thay (3)(4) vào (2) có:
2
2 2 2
2
1
p
u v w
OH
(5)
Chú ý là
2 2 2 2 2
0 0 0
p x y z OP
2
2 2 2 2
22
1
1 1 1 cot 1
sin
OP
u v w
OH
Vy
2 2 2 2
2 cotu v w
Chú ý:
1. Xét trường hợp đặc bit khi
PH
, H là trc tâm
()ABC OH ABC
Khi đó từ công thức đã chứng minh, ta có
222
2
AH BH CH
AO BO CO
222
cos cos cos 2OAH OBH OCH
(6)
Chú ý nếu gi
M AH BC
AMO
là gó to bi (OBC) với đ{y (ABC) v| ta có
22
cos sinOAH AMO
O
A
B
C
M
H
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Vì vy nếu gi
,,
là 3 góc to bi ba mt OBC, OAC, OAB với đ{y ABC, thì từ (6) ta có:
2 2 2
sin sin sin 2
hay
cos2 cos2 cos2 1abc
(7)
Vy công thc:
2 2 2 2
2 cotu v w
là m rng ca công thc quen thuc (7)
2. Công thc (4) có th chng minh bằng phương ph{p tọa độ như sau:
Phương trình mặt phng (ABC) là
1
x y z
a b c
,
Hay
0acx acy abz abc
(8)
Khi đó theo công thức tính khoảng c{ch điểm O(0,0,0) xung mt phng (8) ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
abc
b c a c a b
OH
OH a b c
b c a c a b


hay
2 2 2 2
1 1 1 1
OH a b c
D thy H là trc tâm ca
ABC
ABC
là tam giác nhn. AH kéo dài ct BC ti J
AJ BC
.
()OA OBC
, nên theo định lí 3 đường vuông góc ta có
OJ BC
.
Ta có
2
2
2
sin
AH
OA
(1)
Xét
vuông OAJ đỉnh O. Theo h thức lượng trong tam giác vuông ta có
2
.OA AH AJ
, vy t
(1) có
2
sin
AH
AJ
Bài 13:
Cho t diện vuông OABC đỉnh O. V chiu cao OH ca t diện. Đặt
, , , , ,A CAB B ABC C BCA AOH BOH COH
. Chng minh rng:
2 2 2
sin sin sin
sin 2 sin2 sin 2A B C

Sƣu tầm: Phm Minh Tun
V đưng tròn ngai tiếp
ABC
, và gọi I l| t}m đường tròn ngoi tiếp. G là trng tâm
ABC
.
Theo đường thng Euler thì H, G, I thng hàng và
22HG IG AH IM
A CAB BIM
Ta có:
sin 2 2sin cos 2 .
BM IM
A A A
IB IB

2
.
2. .
2 2 2
BC AH BC AH
IB IB R

(2)
Với R l| b{n kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
T (1)(2) suy ra
2 2 2
sin 2
sin 2 .
RR
A BC AJ S

; đ}y S l| diện tích
ABC
Do s bình đẳng ca các cp
, , ,BC

, ta cũng có
2 2 2
sin sin
sin 2 sin2
R
B C S


. T đó suy ra điều phi chng minh.
α
G
M
H
J
J
A
I
B
C
A
O
H
B
C
Bài 14:
Cho t diện vuông OABC đỉnh O, và gi s OA = a, OB = b, OC = c. Đặt
1 2 3
,,
OAB OBC OAC
S S S S S S
AABC
SS
. Gi r là bán kính hình cu ni tiếp trong
t din OABC. Chng minh
.
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Áp dng công thc
3
tp
V
r
S
(1)
Vi V, Stp tương ứng là th tích và din tích toàn phn ca t din.
Thay
1
V abc
abc
(do OABC là t diện vuông đỉnh O) vào (1)
và có
1 2 3
abc
r
a S S S S
1 2 3
2
2
1 2 3
()
2
abc S S S S
S S S S


(2)
Theo định lý Pytago trong không gian thì
2 2 2 2
1 2 3
S S S S
, vì thế
2
2
1 2 3 1 2 2 3 1 3
2 4 4 4S S S S S S S S S S


2 2 2
ab c abc a bc
()abc a b c
(3)
Thay (3) vào (2) có
1 2 3
S S S
r
abc


Đó l| điều phi chng minh.
Bài 14:
Cho t diện vuông DABC đỉnh D. Gi s
, , ,DA a DB b DC c a b c
. M là
mt điểm tùy ý trong đáy ABC. Gọi l là tng các khong cách t A,B,C xung DM.
Chng minh rng
l a b
c
b
a
O
A
B
C
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Đặt
,,ADM BCM CDM
thì ta có ngay
sin sin sinl a b c
Vì góc tam diện đỉnh D là vuông nên ta luôn dựng được 1 hình hp ch nhật có DM l| đường
chéo, còn DA, DB, DC l| phương của các cnh bên.
Vy ra có:
2 2 2 2 2 2
sin sin sin 3 (cos cos cos ) 2
Do
0 sin ,sin ,sin 1

2 2 2
sin sin sin sin sin sin
sin sin sin 2
hay
sin sin 1 1 sin
(1)
Ta có
ba
(2)
Nên t (1) và (2) có
(sin sin 1) (1 sin )ba
(3)
sin sin sina b b a b
Li do
sin sinc b c b

(4)
1 sin sin sina b c a b
. Đó chính l| điều phi chng minh.
Du bng xy ra
2 2 2
sin sin ,sin sin ,sin sin
v| đồng thi có du bng trong (3) và
(4), tc là
90 , 0
o
MC
Bài 15:
Cho t diện vuông OABC đỉnh O. Gọi R, r, h, V tương ứng là bán kính mt cu
ngoi tiếp, ni tiếp, đưng cao h t O và th tích ca t din. Chng minh rng:
2
2
3
V h r
R rh
c
b
a
O
A
B
C
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Đặt
,,OA a OB b OC c
, chiu cao
OH h
Ta thy ngay
33
;
tp ABC
VV
rh
SS

đ}y Stp và SABC tương ứng là din tích toàn phn và diện tích đ{y ABC của t diện đã cho. Vì
thế
22
2
33
..
( .3 3 . )
33
.3 .3
..
ABC tp tp ABC
ABC tp
VV
V
S S V S V V S
V h r
VV
R rh R V V
R
SS

22
32
tp ABC xq
S S S
RR

(1)
đ}y Sxq là din tích xung quanh ca t diện O.ABC đỉnh O, và d thy:
2
xq
ab bc ca
S

(2)
Vì OABC là t diện vuông đỉnh O, nên bán kính hình cu ngoi tiếp R được tính bng công thc
2 2 2
1
2
R a b c
(3)
T (1)(2)(3) suy ra bất đẳng thc cn chứng minh tương đương với bất đẳng thc sau:
2 2 2
2
2
3
3
ab bc ca
abc


2 2 2
ab bc ca a b c
2 2 2
0a b b c c a
(4)
Do (4) hiển nhiên đúng
dpcm. Du bng xy ra
abc
OABC là t din vuông cân
đỉnh O.
Chú ý:
C
B
A
O
H
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Vi mi t din ABCD, thì bán kính hình cu ni tiếp r
của nó được tính bng công thc sau:
3
tp
V
r
S
đ}y V, Stp tương ứng là th tích và din tích toàn phn
ca t din.
Tht vygi I là tâm hình cu ni tiếp ca t din, thì
. . . .I BCD I ACD I ABD I ABC
V V V V V
hay
11
.
33
3
BCD ACD ABD ABC tp
tp
V r S S S S r S
V
r
S

a. Đặt OA = a, OB = b, OC = c
Theo tính cht ca t diện vuông đỉnh O, ta có:
Bài 16:
Cho t diện vuông OABC đỉnh O. K đường cao OH=h. Gọi R,r tương ứng là bán
kính hình cu ngoi tiếp và ni tiếp t din.
a. Chng minh rng
13
h
r

b. Chng minh rng
3 3 3
2
R
r
D
C
B
A
I
c
b
a
r
O
A
B
C
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
2 2 2 2
1 1 1 1
h a b c
(1)
Ta có:
31
tp
tp
S
V
S r V

(*)
Do
1 2 3 4
1 2 3 4
1 1 1 1
3
tp
S
S S S S
V V h h h h
( đ}y h1, h2, h3, h4 là bn chiu cao t din).
Vì thế t (*) , và do O.ABC là t diện vuông đỉnh O, vi OA = a, OB = b, OC = c, nên ta có:
1 1 1 1 1
r a b c h
(2)
Hin nhiên ta có
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
3
a b c a b c
(3)
Du bng trong (3) xy ra
abc
. T (1) và (3) có:
2
2
1 1 1 3
a b c h



hay
1 1 1 3
a b c h
(4)
T (2) và (4) suy ra:
1 1 3
r h h

hay
11
31
rh

31
h
r
Đó l| đpcm. Dấu bng xy ra
trong (3) có du bng
abc
O.ABC là t din vuông
c}n đỉnh O.
b. Đặt OA = a, OB = b, OC = c. t cách dng tâm hình cu ngoi tiếp I (xem hình bên) suy ra:
22
R OI OM MI
22
2 2 2
1
4 4 2
BC OA
abc
Li áp dng công thc:
3
3
6
2 2 2
tp
ABC
abc
V
r
ab bc ac
S
S

Có th tính được ngay:
2 2 2 2 2 2
1
2
ABC
S a b b c a c
T đó suy ra
2 2 2 2 2 2
abc
r
ab bc ca a b b c c a
Như vậy ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
R ab bc ac a b b c c a
abc
abc
(1)
Áp dng bất đẳng thc Côsi, t (1) suy ra:
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
33
2 2 2 4 4 4
3
2 2 2
33
3
2
R a b c a b c
abc
r abc
(2)
Sau khi rút gn, d thy
3 3 3
(2)
2
VF
Vy t (2) có:
3 3 3
2
R
r
Đó l| đpcm. Dấu bng xy ra
trong (2) có du bng
a = b = c
OABC là t din vuông
c}n đỉnh O.
Đặt AB = a; AC = b; AD = c; như vậy
,a b a c
.
Áp dng công thc:
3
2
2 2 2
tp
V abc
r
ab ac bc
S
S




đ}y S = SBCD, ta thy
3 3 3 3
2
abc
a r a
ab ac bc S
2 3 3ab ac bc S bc
2 2 3S ab ac bc bc
(2)
Do a = max(a,b,c)
ab + ac
2bc (3)
(Du bng trong (3)
a = b = c)
Bài 17:
Cho t diện vuông ABCD đỉnh A. Gi A là cnh ln nht ca t din xut phát t
A và r là bán kính hình cu ni tiếp t din. Chng minh rng
33ar
c
b
a
A
B
C
D
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Theo định lý Pytago:
2 2 2 2 2 2
;;BC a b CD b c BD a c
. T đó ta thấy c ba góc ca
ABC đều nhn vì bình
phương mỗi cạnh đều bé hơn tổng bình phương 2 cạnh còn li. Có th cho là BC là cnh ln
nht ca
BCD
BDC
là góc ln nht.
Ta có
2 2 2 2
2 . .sin . sinS BD CD BDC b c b c BDC
(vì
32
BDC


)
3bc
(4)
(Du bng trong (4) có
abc
)
T (3) và (4)
(2) đúng đpcm.
Du bng có
AB AC AD
.
Gi I là tâm hình cu ni tiếp.Ta có:
. . . .
. . . .
1
1
I ABC I OAB I OBC I OCA
I ABC I OAB I OBC I OCA
V V V V V
V V V V
V V V V
r r r r
h c b a
1 1 1 1
1
h a b c
(1)
Bài 18:
Cho OABC là t diện vuông đỉnh O, vi
,,OA a OB b OC c
. Gi r là bán kính
hình cu ni tiếp t din.
Chng minh
1 1 1 1 3 3
r a b c a b c

r
c
b
a
O
A
B
C
I
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
T (1) suy ra bất đẳng thức đã cho có dạng tương đương sau:
1 3 3
h a b c

(2)
Do OABC là t din vuông đỉnh O, nên theo b|i cơ bản ta có
2 2 2 2
1 1 1 1
h a b c
(3)
T (3) và theo bất đẳng thc Côsi, ta có:
3
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
3
h a b c a b c
(4)
2
3
2 2 2
9a b c a b c
(5)
T (3)(4)(5) suy ra:
1 3 3
h a b c

Vậy (2) đúng
đpcm. Dấu bng xy ra
abc
OABC
là t diện vuông c}n đỉnh O.
Bài 19:
Cho góc tam diện vuông Oxyz đỉnh O. Ly A, B, C lần lượt trên Ox, Oy, Oz sao
cho
OA OB OC AB AC BC l
, trong đó I là một đi lượng dương cho trưc.
Gi V là th tích ca t din OABC.
Chng minh
3
3
21
162
l
V
(1)
Xác đnh v trí của A, B, C để có du bng trong (1)
c
b
O
x
y
C
z
B
A
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Đặt OA = a, OB = b, OC = c
Ta có theo bất đẳng thc Bunhicopski
22
22
22
2
2
2
a b a b
a c a c
c b c b
T đó suy ra
2 2 2 2 2 2
2 a b c a b a c b c
Hay
2 2 2 2 2 2
1 2 1a b c a b c a b a c b c
(1)
Du bng trong (1) xy ra
abc
Theo bất đẳng thc Côsi ta có
3
3a b c abc
3
36
6
OABC
abc
V V a b c V
(2)
Du bng trong (2) có
abc
. T (1) và (2) suy ra
3
3 1 2 6lV
hay
3
3
3
21
3
162 2 1
l
l
V

(Điều đó suy ra phương trình
3 3 2 1aa
).
1) Gi các mt phng qua A vuông góc vi Sx, qua B vuông góc vi Sy, qua C
Bài 20:
1) Cho góc tam din vuông S
xyz
. A, B, C là ba điểm trên Sx, Ay, H là trc tâm
tam
giác ABC. SH ct mt phng qua A vuông góc vi Sx, mt phng qua B vuông
góc vi Sy, mt phng qua C vuông góc vi Sz lần lượt ti K, L, M. Tìm qu tích
H khi A, B, C di động nhưng thỏa mãn điều kin.
1 1 1 1
SK KL SM l
(vi l là mt đ dài cho trước)
2) A, B, C di động nhưng
3SA SB SC k
, k là độ dài cho trước. Tìm qu
tích trng
tâm G ca tam giác ABC.
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
vuông góc vi Sz lần lượt là (P), (Q), (R). Ba mặt n|y cũng với ba mt ca tam din vuông to
thành hình hp ch nhật ADBS.A’D’B’C. Giả s
CH AB I
và mt phng (CSI) ct (P), (Q), (R)
theo các giao tuyến EF, GN, CF.
SH kéo dài ct các giao tuyến này lần lượt tại K, L, M (chúng chính l| giao điềm ca SH vi (P),
(Q), (R)
Theo h thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
2
2
2
1 1 1
.
1 1 1
.
1 1 1
.
SA SH SK
SB SH SL
SC SH SM
T đó suy ra
2 2 2
1 1 1
1 1 1 1
SA SB SC
SH SK SL SM




2 2 2 2
1 1 1 1
SA SB SC SH
nên t đó ta có
1 1 1 1 1
SH l
SH SK SL SM l
Vy suy ra qu tích H là
1
8
mt cu tâm S, bán kính l nm trong góc tam din vuông (b các
1
4
đưng trn giao tuyến ca 3 mt tam din vuông vi mt cầu vì điều kin SA, SB, SC
0)
2) Xét hình hp ch nhật có 3 kích thước l| SA, SB, SC. Đường chéo SD’ cắt mt
chéo ABC ca hình hp ti trng tâm G ca tam giác ABC và
1
'
3
SG SD
Để tìm qu tích G, ta ch cn tâm qu tích ca D.
T
3
' ' ' ' ' 3
SA SB SC l
D B D A D D l
Ta tìm qu tích D’ sao cho tổng khong cách t D’ tới ba mt tam din vuông bằng 3l không đổi.
Gọi P,Q,R l| ba điểm trên Sx, Sy, Sz sao cho
3SP SQ SR l
.
Ta có
' ' ' 'SPQR D SPQ D SQR D SRP D PQR
V V V V V
(1)
Ta có
3
3
19
3
62
SPQR
l
Vl
, và
2
9
2
SPQ SQR SRP
l
S S S
Thay vào (1) suy ra
32
9 1 9 1
. ( ' ' ' ' ') . .
2 3 2 3
PQR
ll
D D D B D A d S
(2)
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
đ}y d l| khoảng cách t D’ tới (PQR)
' ' ' 3D B D D D A l
nên t đó suy ra
. 0 0
PQR
d S d
. Vậy D’
tam giác PQR
Đảo li nếu D’ thuộc tam giác PQR
d=0
' ' ' ' ' 3DD D A D B l
Vy qu tích D’ l| tam gi{c PQR.
Do
1
,
3
'
HS
DH



nên qu tích G l| tam gi{c đều
0 0 0
PQ R
(trong đó
0 0 0
PQ R
nh ca PQR trong
phép v t tâm S t s
1
3
, đ}y
0 0 0
1SR SP SQ
)
1/Áp dụng định lí hàm s cosin trong tam giác ABC,ta có
2 2 2
2 2 2 2 2
cos
2.
( ) ( )
2.
AB AC BC
AB AC
a SB a SC BC
AB AC

do
2 2 2
BC SB SC
nên t (1) ta có
2
()
cos
..
a SA SB SC SA SB SA SC
AB AC AB AC AC AB AB AC
Hay ta có
0
cos cos sin cos sin
cos sin( )
90 .const

2/ Trong (P) dng hình ch nht SCDB.Gi I là trung
đim của SD.Do ASD,ABD,ACD đều là các tam giác
vuông chung đường huyn AD, nên có ngay
IA=IB=IC=IS(vì cùng =
1
2
AD
)
Bài 21:
Trong mt phng (P) cho góc vuông
xSy
=
0
90
,đỉnh S c định .Đoạn SA vuông
góc vi (P). Trên Sx và Sy lần lượt ly B,C sao cho SB+SC= a. Xét t din vuông
SABC đỉnh S. Đt
,,ASB BSC CSA
1.CMR khi B,C di động thì
const
.
2.Tìm qu tích tâm I hình cu ngoi tiếp t din SABC.
3.CM
max min
SBC
VR
( đây R là bán kính hình cu ngoi tiếp t din SABC.
4.CMR khi B,C di động luôn tn ti 1 đim J c định cách (ABC) 1 khong không
đổi.
I
S
C
B
D
A
C
*
B
*
C'
D
D'
S
x
y
B'
B
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Vy I chính là tâm hình cu ngoi tiếp t diện vuông SABC đnh S
Xét phép v t
1
( , )
2
HA
Trong phép v t này
DI
Vy bài toán tìm qu tích I quy v bài toán qu tích phẳng sau đ}y:
Cho góc vuông
0
90xSy
c định
Trên Sx, Sy lần lượt lấy B,C di động sao cho SB+SC=a.
Dng hình ch nht SCDB.Tìm qu tích đỉnh th D ca
hình ch nht nói trên.
Ly B* trên Sx sao cho SB* = a.Ni B*D ct Sy ti C*.
Do SB + SC = a, mà SB + BB* = a
*
BB SC BD
B*BD là tam giác vung cân
B*SC* cũng l| tam gi{c vuông c}n
SC*=a
B* và C* c định
Như vậy D nằm trên đoạn B*C*
Đảo li lấy D’ bất kì trên B*C*.Ta phi chng minh tn ti
' , 'B Sx C Sy
, sao cho SB’+SC’=a v|
SC’D’B’ l| hình chữ nht.Gọi B’,C’ lần lượt là hình chiếu của D’ trên Sx v| Sy.Tương t như
chứng minh trên suy ra B’,C’ có c{c tính chất như nêu ở trên.
Vy qu tích D l| đoạn B*C*.
Do
1
( , )
2
HA
,
DI
Vy qu tích ca tâm I hình cu ngoi tiếp t diện SABC l| đường trung bình B2C2 ca tam giác
AB*C* vi B*,C* tương ứng nm trên Sx,Sy sao cho SB* = SC* = a
3/Ta có
2 2 2 2 2
1 1 1
2 2 2
R AD SA SD SA SB SC
2 2 2 2 2 2
1 1 1
( ) 2 2( )(2)
2 2 2
P a b c a b c bc a bc
Do a=const, nên t (2) suy ra Rmin
bc max
Do b + c = a = const nên bc max
b=c=
2
a
Mt khác
11
.
36
SABC SBC
V S SA abc
Do vy
max max
SABC
V bc
T đó suy ra
max min
2
SABC
a
V R b c
Đpcm.
4/
a
a
a
C
1
B
1
C
*
B
*
A
S
x
y
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Gi E l| trung điểm ca B
*
C
*
.K Et//SA, trên đó lấy J sao cho EJ=
2
a
Gi s OB+OC=a OB=CC
*
Khi đó ta có d(D
*
,(SMN))=2d(J,(SMN)), đ}y D
*
l| đỉnh th 4 ca hình ch nht SC
*
D
*
B
*
, còn
dùng ký hiu d(D
*
,(SMN)), d(J,(SMN)) tương ứng ch khong cách t D
*
, J ti (SMN).
Ta có
**
*
*
.
1
3
1
( , )).
3
ABCD BCD
ABC
D ABC
V aS
V d D SMN S
*
. . (*)
ABC
BCD
a S h S
( 1,( )h d D SMN
Do SB+SC=a =>SB=CC* và SC=BB*
Xét 2 tam giác vuông ASC và B*D*B, ta có BB*=SC;B*D* = SO (vì
cùng = a)
=>
* * *
.ASC D B B AC BD
Tương tự , ta có AB=CD*.T đó suy ra
*
BCD ABC
T (*) suy ra a=h =>d(J,(SMN))=
2
a
=const
Đpcm.
D
*
C
*
B
*
E
C
A
S
y
x
t
B
J
Bài 22:
Cho t din vuông DABC ti D,gi H là trc tâm tam giác ABC
Đặt
, , , .DAH DBH DCH AHB
CMR :
sin
sin ,cos
cos cos
tg tg

D
*
C
*
B
*
E
A
S
B
C
J
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Do H là trc tâm ca tam giác ABC =>
()DH ABC
.Kéo dài AH ct BC ti
1
H
.T đó
1
DH AA
Trong tam giác vuông
1
ADH
,ta có
2
1
.DH AH HH
Do
0
11
cos cos(180 )HH BH BHH BH
2
. .cos
cos
cos
DH AH BH
DH DH
AH BH
tg tg
Gi s CH kéo dài ct AB ti K.Vì
()CD ABD
CK AB
DK AB
ịnh lí 3 đường vuông
góc)
DKC
là góc to bi 2 mt phng ADB và ABC.D thy HAB là hình chiếu ca DAB trong
phép chiu vuông góc DAB xung ABC
.cos (1)
HAB DAB
S S DKC
D thấy trong tam gi{c vuông KDC đỉnh D, thì
cos sinDKC
Vy t (1) có
11
. sin . sin
22
HA HB DA DB

sin .sin
DA DB
HA HB

hay
sin
sin
cos cos

.
đpcm.
α
β
γ
φ
H
1
H
A
D
C
B
K
Bài 23:
Cho t din ABCD vuông D . gi
,,
lần lượt là góc gia đưng cao DH vi
các cnh DA,DB,DC. Chng minh rng:
36
cos
coscos
cos
coscos
cos
coscos
222
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Đặt T=
222
cos
coscos
cos
coscos
cos
coscos
DC
DH
z
DB
DH
y
DA
DH
xtazyx ,,:,cos,cos,cos
Ta được:
1
222
zyx
(vì trong t din ABCD vuông D ta có h thc
)
1111
2222
DHDCDBDA
Trong đó
1,,0 zyx
do đó c{c góc
,,
đều nhn, ta có:
)()1(186
3
1
222
3
1
)()(
2
2
2
2
2
222
kiBu nhiacôpsCauchyBĐĐth eo
z
yx
y
xz
x
zy
x
y
y
x
z
x
x
z
y
z
z
y
z
yx
y
xz
x
zy
z
yx
y
xz
x
zy
z
yx
y
xz
x
zy
zyxTzyx
Mặt kh{c, cũng theo BĐT Cauchy thì :
)2(3)(30
222
zyxzyx
T (1),(2) ta được :
36
3
18
T
Đẳng thc xy ra
DCDBDAzyx
t din ABCD vuông cân D.
Ta chứng minh được :
2
3
2
2
2
1
2
SSSS
D
A
C
B
H
Bài 24:
Cho t diện OABC trong đó OA,OB,OC vuông góc với nhau từng đôi một.
Gi
.,,
31 OACOBCABC
SSSSSS
Chng minh rng:
(*)
4
3
2
3
2
2
3
2
2
2
2
2
2
1
2
2
1
SS
S
SS
S
SS
S
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có :
)1(9)(
111
zyx
zyx
(với x,y,z dương)
Áp dng(1) ta có:
4
3
4
9
1
1
4
9
4
91
9
1
4
9
111
3
1
22
2
3
1
22
2
2
1
2
2
22
2
3
1
22
2
3
1
222
3
1
22
2
2
3
22
2
22
1
2
2
3
22
2
22
1
2
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
SS
S
SS
S
rasuy
SS
S
SS
S
SS
S
SSS
rasuy
SS
S
SSSSSS
SSSSSS
Dấu “=” xảy ra cho (*)
OABCOCOBOASSSSSSSSS
321
2
3
22
2
22
1
2
là t din vuông cân
O
Gi s: AB = a; CD = d
BC = b; AD = e
BD = c; AC =f
D dàng thy rng mi thiết din ca t din song song vi cp cnh a,d là hình bình hành
MNPQ
Đặt
AC
AM
= x (0< x < 1)
Bài 25:
Các cp cnh chéo nhau ca t din ABCD là a,d;b,e;c,f. Gi S
1
là din tích ln
nht ca thiết din song song vi cp cạnh a,d. Tương ứng gi S
2
, S
3
là din tích
ln nht ca các thiết din song song vi cp cnh b,e và c,f. Chng minh rng :
1/ S
1
+ S
2
+ S
3
4
1
(ad + be + cf)
2/ Chng minh rng du bng xy ra trong bất đẳng thc trên khi và ch khi ABCD
là t din trc tâm.
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
CD
AM
=
AC
AM
= x
MQ = xd
Do
AC
AM
= x
AC
CM
= 1 x
AB
MN
=
AC
CM
= 1 x
MN = (1 x)a
Gi
= (AC,CD)
PNM
ˆ
=
SMNPQ = x(1 x)adsinx
Vy S1 = maxSMNPQ =
)10(
max
x
sin)1( adxx
=
4
sin
ad
(max n|y đạt được
M l| trung điểm ca AC)
Tương tự gi
,
lần lượt là góc gia các cp cnh chéo nhau b,c và c,f thì ta có
S2 =
4
sin
be
; S3 =
4
sin
cf
S1 + S2 + S3 =
4
1
(adsin
+ besin
+ cfsin
)
Vy bất đẳng thc S1 + S2 + S3
4
1
(ad + be + cf)
là hiển nhiên đúng. Dấu bng xy ra
sin
= sin
= sin
= 1
AB
CD, BC
AD, BD
AC
ABCD là t din trực t}m. Đó l| đ.p.c.m
Bài 26:
Cho mt tam diện vuông đỉnh O. Trên 3 cnh ca tam din, ly 3 điểm A, B, C sao
cho AC = 2.OB, BC = 2.OA
1) M,N là chân các đưng vuông góc k t O xung AC và BC. Chng minh
rng MN vuông góc vi OC
2) Tính cos
NOM
ˆ
3) Gi D là đim gia của đoạn AB.
Chng minh:
)
ˆ
(
)
ˆ
(
4
4
ACOtg
DCOtg
+
AB
MN
= 1
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
1) Ta có: OC
OA,OB
OC
(OAB)
OC
MN
Vy: MN
OC
2) Để cho gọn, đặt OA = a
OB = b, OC = c
AC = 2b; BC = 2a
OAC vuông O
a
2
+ c
2
= 4b
2
OBC vuông O
b
2
+ c
2
= 4a
2
Do đó ta có: a
2
b
2
= 4b
2
4a
2
b
2
= a
2
b = a; c=
3a
và AB =
2a
OAC =
OBC (cgc)
OM = ON =
b
ac
2
=
2
c
=
2
3a
Ta có: CM = CN =
AC
OC
2
=
a
c
2
2
=
a
a
2
3
2
=
2
3a
C{c tam gi{c c}n CMN v| CAB đồng dng. Ta có:
AB
MN
=
CA
CM
=
a2
2
=
4
3
MN =
4
3
AB =
4
23a
Vn dụng định lý hàm cosin vào
OMN, ta có:
cos
NOM
ˆ
=
ONOM
MNONOM
.2
222
=
4
1
2
3
16
18
2
3
2
22
a
aa
Vy: cos
NOM
ˆ
=
4
1
c
b
a
D
C
A
B
O
M
N
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
3)
OAB vuông cân
OD
AB và OD =
2
AB
=
2
2a
Ta có
OC
(OAB), OD
AB
CD
AB
OCD vuông ti O
tg
DCO
ˆ
=
OC
OD
=
3
2
a
=
6
1
OCA vuông ti O
tg
ACO
ˆ
=
OC
OA
=
3a
a
=
3
1
Ta li có:
AB
MN
=
4
3
Do đó:
)
ˆ
(
)
ˆ
(
4
4
ACOtg
DCOtg
+
AB
MN
=
4
3
1
6
1
+
4
3
=
36
9
+
4
3
= 1
Vy:
)
ˆ
(
)
ˆ
(
4
4
ACOtg
DCOtg
+
AB
MN
= 1
PHN III BÀI TP T LUYN
Bài 1:
Cho t diện vuông SABC đỉnh S và các mt bên (SAB), (SBC), (SCA) lần lượt hp với đ{y góc
,,
.chng minh
2 2 2 2 2 2
15
cot cot cot
2
tg tg tg g g g
Bài 2:
Cho điểm M c định trong góc tam din Oxyz,c định các mt phng qua M và song song vi
các mt tam din ct Ox, Oy, Oz ti
1 1 1
,,A B C
.Mt phng (
) di động qua M và ct Ox, Oy, Oz
lần lượt ti A, B, C khác O.
a)chng minh
1 1 1
1
OA OB OC
OA OB OC
b)Tìm v trí ca (
) sao cho :
1 1 1
OMAB OMBC OMCA OABC
e
V V V V
đạt GTLN.
Bài 3:
Cho 3 điểm A, B, C lần lượt trên 3 cnh Ox, Oy, Oz ca tam din vuông Oxyz sao cho
2 2 2 2
OA OB OC K
(K > 0 cho trước).Gọi D l| đỉnh th 4 ca hình ch nht OADB và M di
động trên CD.
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
a)Vi mi v trí ca A, B, C ,gi d =MA + MB.Hãy tìm giá tr nh nht ca (d)
b)X{c định v trí của A, B, C để d đạt GTLN
Bài 4:
Cho t din vuông OABC vi OA=OB=OC=a.
a)X{c định mp(P) sao cho tng din tích hình chiếu ca các mt t diện lên (P) đạt GTLN
b)(P) hp vi các mt (BOC), (COA), (OAB) các góc nhn
,,
.chng minh
Bài 5:
Cho t din OABC vuông ti O.Gi
,,
lần lượt là góc giữa đường cao OH vi các cnh OA,
OB, OC .Tìm GTNN ca biu thc
2 2 2
cos cos cos cos cos cos
cos cos cos
T
Bài 6:
Cho t din OABC có ba góc phng C đều vuông. Gi x, y, z lần lượt là các góc nh din cnh
BC, CA, AB. Tìm GTNN ca biu thc
4 4 4
4 4 4
1 1 1
sin sin sin
sin sin sin
E x y z
x y z
Bài 7:
Cho tam din Oxyz có 3 góc đỉnh vuông. Gi A, B, C lần lượt l| c{c điểm nm trên Ox,Oy, Oz.
a)Cho A, B c định, C di động trên Oz. Tìm qu tích ch}n c{c đường trung tuyến v t A, B, suy
ra qu ch trng tâm ca tam giác ABC.
b)Cho điểm C c định, còn 2 điểm A, B di động sao cho OA + OB = l không đổi. Tìm qu tích
trung điểm M ca AB và suy ra qu tích trng tâm tam giác ABC
PHN IV - NG DNG CA T DIN VUÔNG
Định nghĩa:
T din vuông là t din có mt góc tam din ba mt vuông. Trong t din vuông có mt tính
chất đ{ng chú ý sau đ}y.
Tính cht:
Gi s OABC là t din vuông ti O (OA
OB, OB
OC, OC
OA).
Khi đó đường cao OH ca t diện OABC được tính theo công thc
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
2
1
OH
=
2
1
OA
+
2
1
OB
+
2
1
OC
.
Chng minh: (h.6.1) Dng OD
BC thì AD
BC nên CB
(AOD).
K OH
AD, lúc đó OH
(ABC). Trong các tam giác vuông OBC
và OAD có
2
1
OD
=
2
1
OB
+
2
1
OC
;
2
1
OH
=
2
1
OD
+
2
1
OA
Vì vy
2
1
OH
=
2
1
OA
+
2
1
OB
+
2
1
OC
.
S dng tính chất n|y để tính khong cách t một điểm đến mt mt
phng troong nhiều trường hp t ra khá bt li. Trong bài viết, ký hiu d(a ; b) là khong cách
giữa đường thẳng a v| đường thng b ; d(X;(YZT)) là khong cách t điểm X đến mt phng
(YZT).
Thí d 1: Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình thoi t}m O, cạnh a,
DAB
ˆ
= 60
0
, SO
mp(ABCD) và SO =
4
3a
a) Tính d(O;(SBC)), d(A;(SBC)).
b) Tính d(AD;SB).
Li gii.
a)T gi thiết ta tính được OB =
2
a
; OC =
2
3a
Do t din OSBC vuông ti O nên
))(;(
1
2
SBCOd
=
2
1
OS
+
2
1
OB
+
2
1
OC
=
2
9
16
a
+
2
4
a
+
2
3
4
a
=
2
9
64
a
Suy ra d(O;(SBC)) =
8
3a
Li có
))(;(
))(;(
SBCOd
SBCAd
=
CO
CA
= 2
Nên:
d(A;(SBC)) = 2d(O;(SBC)) = 2.
8
3a
=
4
3a
b) vì AD//(SBC) nên d(AD;SB) = d(AD;(SBC)) = d(A;(SBC)) =
4
3a
Thí d 2. Cho hình lập phượng ABCD.
''''
DCBA
có cnh bng a.
Tính d(AC ; DC
'
)
Li gii.
Vì AC// (
)
''
CDA
nên
d(AC ;
'
DC
) = d(AC ; (
)
''
CDA
) = d(A ; (
)
''
CDA
) = d(
'
D
; (
)
''
CDA
)
A
O
C
B
D
H
O
A
D
C
B
S
A'
B'
A
B
C
D
C'
D'
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
T din
'''
CDAD
vuông ti
'
D
nên
))(;(
1
'''2
CDADd
=
2''
1
AD
+
2''
1
CD
+
2'
1
DD
=
2
3
a
Do đó d(AC ;
'
DC
) =
3
3a
Thí d 3. Cho lăng trụ đứng ABC.
'''
CBA
có đ{y ABC l| tam gi{c vuông tại B, AB = BC = a, cnh
bên
'
AA
=
2a
. Gọi M l| trung điểm ca BC
a) Tính d(AM ;
CB
'
)
b) Tính d(M; (
CAB
'
))
Li gii.
a)Gọi E l| trung điểm ca
'
BB
thì
CB
'
//(AME) . Do đó
d(AM ;
CB
'
) = d(
CB
'
; (AME) ) = d(
'
B
; (AME)) = d(
B
; (AME))
Vì t din BAME vuông ti B nên ta có:
))(;(
1
2
AMEBd
=
2
1
BE
+
2
1
BA
+
2
1
BM
=
2
7
a
Suy ra d(
B
; (AME)) =
7
7a
Vy d(AM ;
CB
'
) =
7
7a
b)Ta thy d(M; (
CAB
'
))=
))(;(
2
1
'
CABBd
.Vì t din B.
CAB
'
vuông ti B, nên
))(;(
1
'2
CABBd
=
2
1
BA
+
2
1
BC
+
2
'
1
BB
=
2
1
a
+
2
1
a
+
2
2
1
a
=
2
2
5
a
Suy ra d(B; (
CAB
'
)) =
5
10a
. Do đó d(M; (
CAB
'
)) =
10
10a
E
M
C'
A'
B'
B
A
C
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Thí d 4. Cho lăng trụ đều
'''
. CBAABC
có tt c các cnh bng a. Gi M, N lần lượt là trung
đim ca
'
AA
,
'
BB
. Tính d(
),
'
CNMB
Li gii.
Gi O và
'
O
lần lượu l| trung điểm ca BC và
''
CB
; còn P l| giao điểm ca
'
OO
vi CN. Vì
MB
'
// mp(CAN) nên d(
MB
'
; CN) = d(
MB
'
; (CAN))=d(
'
B
; (CAN))= d(B ; (CAN))= 2d(O ;
(CAN))=2d(O;(CAP))
T din OACP vuông ti O nên
))(;(
1
2
CAPOd
=
2
1
OA
+
2
1
OP
+
2
1
OC
=
2
3
64
a
Vy d(O ; (CAP)) =
8
3a
Do đó d(
),
'
CNMB
=
4
3a
Thí d 5. Cho hình chóp S.ABCD, có đ{y ABCD l| hình thang,
BADABC
=
0
90
,BA=BC=a, AD
= 2a. Cnh bên SA vuông góc với đ{y SA =
2a
.Gi H là hình chiếu vuông góc ca A trên SB.
Tính d(H; (SCD))
Li gii
Gọi M l| giao điểm ca AB với Cd; K l| giao điểm ca AH vi
SM. D thấy B l| trung điểm ca AM. Ta có:
BS
BH
=
2
.
BS
BSBH
=
2
2
BS
BA
=
2
2
3a
a
=
3
1
Suy ra H là trng tâm ca tam giác SAM
T đó
))(;(
))(;(
SCDAd
SCDHd
=
KA
KH
=
3
1
T din ASDM vuông ti A nên
))(;(
1
2
SCDAd
=
2
1
AS
+
2
1
AD
+
2
1
AM
=
2
1
a
Suy ra d(A;(SCD)) = a
P
N
M
O'
O
C
A
B
B'
A'
C'
H
S
A
M
D
B
C
K
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Vy d( H;(SCD))=
3
a
Thí d 6. Cho hình lập phương ABCD.
''''
DCBA
có cnh bng a .Gọi K l| trung điểm ca
'
DD
.
Tính d(CK;
DA
'
)
Li gii(h.6.7)
Gọi M l| trung điểm ca
'
BB
Ta có
MA
'
//KC nên
d(CK;
DA
'
) = d(CK; (
MDA
'
))= d(K; (
MDA
'
))
Gọi N l| giao điểm ca AK vi
DA
'
P l| giao điểm ca AB vi
MA
'
Khi đó
))(;(
))(;(
'
'
MDAAd
MDAKd
=
NA
NK
=
2
1
Suy ra d(CK;
DA
'
) =
))(;(
2
1
'
MDAAd
=
))(;(
2
1
'
DPAAd
T din
DPAA
'
vuông ti A nên
))(;(
1
'2
DPAAd
=
2
'
1
AA
+
2
1
AD
+
2
1
AP
=
2
4
9
a
Suy ra d(A;(
DPA
'
)) =
3
2a
.Vy d( CK;
DA
'
)=
3
a
BÀI TP
1.Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh a, cnh SA vuông góc với đ{y v|
SA =
2a
a) Gi M, N lần lượt l| trung điểm ca AB và CD. Tính d(SM; BN)
b) Gi G là trng tâm tam giác SAB. Tính d(G;(SBD))
2. Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| nửa lục gi{c đều ni tiết trong đường tròn đường
kính AD = 2a và SA vuông góc với đ{y, với SA = a
6
. Tính d(AD;(SBC))
3. Cho t din ABCD có AD = BC = a, AC = BD = b, AB=CD=c. Tính d(A;(BCD))
4.Cho hình lp phương ABCD.
''''
DCBA
có cnh bng a. Gi M, N, P lần lượt l| trung điểm ca
,
'
AA
AD và
'
CC
. Gọi O l| giao điểm ca AC và BD. Tính S(B;(MNP)), d(O;(MNP))
5. Cho hình hp ch nht ABCD.
''''
DCBA
có AB = a, AD = 2a, = a. Gọi M l| điểm chia trong
đon AD theo t s
MD
MA
=3. Tính d( M; (
CAB
'
))
N
M
P
K
A'
D'
C'
B'
A
B
D
C
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
6. Cho hình hp ch nht ABCD.
''''
DCBA
có AB =6 cm ,AD = 4cm và d( A; (
))
'
BDA
= 2cm . Tính
th tích ca hình hp ch nhật đó
7. Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình thoi t}m O, SO
mp(ABCD), AC =4, BD=2,
SO=
3
. Tính
a) d(A;(SBC)) b) d(AB;SD)
8. Cho lăng trụ đứng
'''
. CBAABC
có đ{y ABC l| tam gi{c vuông tại A. Biết
'
AA
=1, BC=2, AB =
3
.Tính d( A;(
))
'
BCA
PHN V - MT S PHƢƠNG PHÁP TÌM CỰC TR
TRONG HÌNH HC KHÔNG GIAN
Trong chương tnh môn nh hc không gian lp11, bên cnh những b|i to{n x{c định,
tính toán các yếu t hoc chng minh tính cht còn k đến các bài toán cc tr ng
dng rt ln. Nhng dạng b|i to{n như vậy trong sách giáo khoa ph thông còn ít; hơn
na nhiu hc sinh còn gặp khó khăn khi x{c định phương ph{p giải.
1. Gii bài toán cc tr hình hc liên h gia các yếu tố: độ dài đon vuông góc chung là
khong cách ngn nhất giƣã hai điểm của hai đƣờng thng chéo nhau
Bài toán: Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cnh a. Xét các mt phẳng đi qua BD
ct
AA
M, ct CC
N. X{c định v trí ca M, N sao cho din tích thiết din to thành có din tích
nh nht.
Gii:
Hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cnh a.
Mt mt phẳng đi qua BD
ct AA
M, ct CC
N (như hình vẽ).
C'
B'
A'
A
B
C
D
D'
M
N
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Do các mặt n đối din song song vi nhau, nên các cạnh đối ca thiết din song song; mt
phẳng đi qua BD’ cắt hình hập phương theo thiết din hình bình hành BMD
N. Gi H hình
chiếu của M trên BD’.
Din tích S ca thiết din bng 2 ln din tích ca tam giác MBD
.
Ta có: S = MH. BD
.
Vì BD
= a.
không đổi. Suy ra S nh nht khi MH nh nht.
Do M thuc AA
, H thuc BD
. MH nh nhất khi nó l| đường vuông góc chung của AA’ v| BD’.
Khi đó dễ chng minh rng H là tâm ca hình lập phương v| M l| trung điểm ca AA
, N là
trung điểm ca CC
.
2. Gii bài toán cc tr hình không gian thông qua bài toán cc tr trong hình hc
phng
Bài toán:
Chng minh rng cnh dài nht ca mt hình t din là khong cách ln nht
giữa hai điểm thuc t din.
Gii:
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Trước tiên ta xét bài toán hình hc phẳng: “ Chứng minh rng trong tam giác, cnh dài
nht chính là khong cách ln nht giữa 2 điểm thuộc tam gi{c”.
Gọi 2 điểm bt k thuộc tam gi{c l| M, N. Ta xét c{c trường hp sau:
Trường hp M, N trùng với hai đỉnh ca tam giác ta có ngay:
MN
max (AB, AC, BC).
Trường hp M, hoc N trùng với 1 đỉnh ca tam giác (gi s M trùng với A). Khi đó nếu
N thuc AB hoc N thuc AC thì ta có ngay li gii. Nếu N thuc BC thig\f tu theo v trí ca
N ta có MN < AB hoc MN < AC. Do dó MN
max (AB, AC, BC).
Trường hp M và N không trùng với đỉnh của tam gi{c. Ta đưa về trường hp trên bng
cách ni NB, ta có: MN < max (AB, BN, NA)
max (AB, BC, CA).
B|i to{n trên được chng minh. Ta s dng kết qu đẻ gii bài toán không gian.
Xét khong cách gi M v| N l| 2 điểm bt k thuc t din ABCD. Bao gi cũng dựng
đưc mt tam giác có 3 cnh thuc các mt ca t din và cha M, N (ch cn dng 1 mt phng
chứa MN v| 1 đỉnh ca t din (hình v). Ni AM ct BC E, ni AN ct CD F.
Theo kết qu bài toán phng:
MN
max (AE, EF, FA).
Mà AE
max (AB, BC, CA); EF
max (BC, CD, DB); AF
max (AC, CD, DA).
T đó suy ra max (AE, EF, FA)
max (AB, AC, AD, BC, CD, DA).
N
A
B
C
A
B
C
A
B
C
D
M
N
F
E
M
N
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Tc là MN không lớn hơn cạnh ca t din.
3. Gii bài toán cc tr hình hc bằng phƣơng pháp chứng minh bất đẳng thc liên h
gia các yếu t
Bài toán:
Trong các t din vuông (t din 3 mt vuông xut phát t một đỉnh) nm trong mt
mt cu bán kính R; tìm kích thước t din ngoi tiếp mt cu có bán kính ln nht.
Gii:
D thy t dên vuông cn tìm ni tiếp trong mt cu bán kính R cho trước.
Ga s t din vuông OABC các mt vuông OAB, OBC, OCA vuông O OA = a ,
OB = b , OC = c; ta có: R =
2
1
222
cba
;
Th tích t din OABC là: V =
6
1
a.b.c ; (1)
Gi r là bán kính mt cu ni tiếp t din OABC ta có:
V =
3
r
( S OAB +SOBC + SOCA+SABC) =
6
r
( a.b + b.c + c.a +
222222
cbcaba
)
(2)
T (1) và (2) suy ra:
r
1
=
a
1
+
b
1
+
c
1
+
222
111
cba
Do đó :
(
2
1
222
cba
r
R
a
1
+
b
1
+
c
1
+
222
111
cba
).
j
R
k
C
A
B
O
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Ta có:
222
cba
3
222
...3 cba
3
...3 cba
, đẳng thc có khi : a = b = c;
a
1
+
b
1
+
c
1
3
..
3
cba
, đẳng thc có khi : a = b = c.
.
222
cba
222
111
cba
2
)
1
.
1
.
1
.(
c
c
b
b
a
a
= 3,
đẳng thc có khi : a = b = c;
Suy ra:
r
R
2
3.3
+
2
3
; hay r
)31.(3
2
R
=
3
)13.( R
,
đẳng thc có khi a = b = c =
3
2R
.
Vy t din vuông cn tìm có 3 cnh a = b = c=
3
2R
, cha mt cu có bán kính ln nht là
r =
3
)13.( R
.
4. Gii bài toán cc tr hình hc bng phƣơng pháp diện tích, th tích
Bài toán:
Cho t din 3 mặt vuông OABC đỉnh O, có OA = a , OB = b , OC = c. Gi x, y, z là khong cách
t một điểm M trên mặt ABC đến các mt OBC, OCA, OAB. Tìm giá tr ln nht ca tích T = x.
y. z .
Gii:
Cho t din vuông OABC, có OA = a , OB = b , OC = c, v hình hp ch nht ni tiếp có 1
đỉnh M nm trên mặt ABC, c{c đỉnh còn li nm trên các mt vuông ca t din (như hình v).
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Đặt c{c kích thước ca hình hp ch nht OX = x, OY = y, OZ = z . Khi đó x, y, z tương
ng bng khong cách t M đến các mt OBC, OCA, OAB.
Ta có th tích ca hình hp là: V = x. y. z
V CM ct AB ti K; gi I là hình chiếu ca M trên mặt OAB v| l| đỉnh ca hình hp ch
nht, ta O, I, K thng hàng; gi KQ = x1 , KP = y1 tương ứng l| c{c đoạn vuông góc t K đến
OB, OA.
Khi đó sử dng t s din tích ca hai hình ch nhật OXIY v| OPKQ đồng dng vi h s
t l là: OI/ OK = ZM/ OK = CZ/ CO = (c - z )/ c; ta được :
x. y = (c z)
2
.
x1. y1/ c
2
.
Do đó thể tích ca hình hp ch nhật có ba kích thước: x, y, z là
V = x. y. z = (c z)
2
. z .
x1 .y1/ c
2
(*).
T đó suy ra nếu đồng thi x1 .y1 ln nht và (c z)
2
. z ln nhất t V đạt gtr ln
nht.
Ta có hai ln din tích tam giác OAB là a. b = x1 . b + y1 . a ; áp dng bất đẳng thc Cô si
ta được x1. y1 ln nht là a. b/ 4, khi x1 = a/ 2 và y1 = b/ 2. Khi đó K l| trung điểm ca AB.
Hàm s F (z) = (c z)
2
. z đạt giá tr ln nht là: 4 c
3
/ 27, khi z = c / 3.
Kết hp lại V trong (*) đạt giá tr ln nht là :
V = a. b. c / 27 ; khi x = a/ 3 , y = b/ 3 , z = c/ 3 (tương tch). Khi đó M l| trng tâm ca
tam giác ABC.
X
C
O
A
B
K
Q
P
Y
I
M
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Vy vi M là trng tâm ca tam giác ABC, thì T = x. y .z ln nht là: a. b. c/ 27 vi x = a/ 3 ,
y = b/ 3 , z = c/ 3.
Cách gii khác (lp 12)
Xét h tọa độ trc chun oyz. Ta có: A (a, 0, 0); B (0, b, 0); C (0, 0, c) (vi x, y, z a, b, c
các s dương). Khi đó phương trình đoạn chn ca mt phẳng đi qua A, B, C có dạng:
x/ a + y/ b + z/ c = 1.
Áp dng bất đẳng thc Cô-si ta được: 1
3
3
3
x.y.z / a.b.c Đẳng thc có khi x/a = y/ b = z/ c
= 1/3.
Hay x. y. z
a. b. c / 27. Đẳng thc có khi vi x = a/ 3 , y = b/ 3 , z = c/ 3.
Vy giá tr ln nht ca x. y .z là: a. b. c/ 27; vi x = a/ 3 , y = b/ 3 , z = c/ 3.
5. Gii bài toán cc tr hình hc ng dng bằng phƣơng pháp tối ƣu hoá
Bài toán:
Cho mt tm bìa hình vuông cnh a. Ct theo các cnh ca hình vuông 4 tam giác cân bng
nhau; tri gp lên ghép li thành mt hình chóp t gi{c đều. Tìm kích thước hình chóp th
tích ln nht.
Gii:
Gi s hình chóp t gi{c đều S.ABCD dựng được, cạnh đ{y l| x. Trải các mt bên trên
mt phng của đ{y, ta nh khai trin của hình chóp như hình vẽ (c{c đnh ca hình vuông
trùng với đỉnh ca hình chóp).
Bây gi ta xét vi giá tr nào ca x (0 < x
a
2
/ 2), s tho mãn yêu cu của đề bài?
Gi V là th tích của hình chóp S.ABCD, có đường cao là SH ta có:
V = x
2
. SH/ 3.
Gọi M l| trung điểm ca AB, trong tam giác vuông SMH có:
SH
2
= SM
2
HM
2
. D thy SM = a
2
/ 2 x/2 và HM = x/2.
j
D
A
B
C
Sƣu tầm: Phm Minh Tun
Vy V = x
2
2/ x.a. - 2)2/ (a
.
Đặt t = x / (a
2
/ 2 ) ta được V =
3
1
(a
3
2
/ 4). t
2
.
t1
(vi 0 < t
1).
V đạt giá tr ln nht khi t
2
.
t1
đạt giá tr ln nht. Chuyn t
2
v|o trong căn thc áp
dng bất đẳng thc Cô si cho 4 s t/4 và s 1-t, ta tìm được t = 4/5.
Suy ra x =
5
2
a
2
, tho mãn c{c điều kiện đã đặt, thì V đạt giá tr ln nht.
Vy hình chóp có cạnh đ{y l| x =
5
2
a
2
tha mãn yêu cu ca bài toán.
| 1/49

Preview text:

Töù dieän vuoâng vaø öùng duïng
Sưu tầm và Biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
PHẦN 1 – ĐỊNH NGHĨA TỨ DIỆN VUÔNG
VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN
A – ĐỊNH NGHĨA TỨ DIỆN VUÔNG:
Tứ diện OABC được gọi là tứ diện vuông khi tứ diện đó có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. A O C B Chú ý:
Tứ diện trực tâm là tứ diện có các cạnh đối vuông góc nhau. Như thế ta thấy rằng tứ diện
vuông cũng l| một loại tứ diện trực t}m đặc biệt. Chính vì vậy tứ diện trực t}m có đầy đủ tính
chất của tứ diện trực tâm.
B. CÁC TÍNH CHẤT CỦA TỨ DIỆN VUÔNG:
Cho tứ diện vuông SABC đỉnh S. Khi đó ta có:
1. Kẻ đường cao SH. Khi đó H l| trực tâm của tam giác ABC. 1 1 1 1 2.    . 2 2 2 2 SH SA SB SC 3. =
( Định lí Pytago trong không gian).
4. Tam giác ABC là tam giác nhọn.
Và rất nhiều các tính chất khác mà các bạn sẽ được tìm hiểu trong phần bài tập về tứ diện vuông
mà chúng tôi trình bày ở phần sau.
Chứng minh các tính chất nêu trên:
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn A P H S B M C Tính chất 1:
AH kéo dài cắt BC tại M, CH kéo dài cắt AB tại P. SA SB Do 
SA  SBC  SA BC (1) SA SC
SH   ABC   SH BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra BC  SAH   BC AM .
Ho|n to|n tương tự ta chứng minh được CP vuông góc AB. Từ đó ta có đpcm. Tính chất 2:
Được chứng minh trong phần III. Tính chất 3:
Trong (SBC) ta hạ SM vuông góc với BC.
Ta thấy rằng A, H, M thẳng hàng.
Tam giác SAM vuông tại S ta có: Suy ra: Hay ta có: 2 SS .S (1) SBC HBC ABC
Lý luận ho|n to|n tương tự ta có:
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn 2 SS .S (2) SAB HAB ABC 2 SS .S (3) SAC HAC ABC
Cộng từng vế (1), (2) v| (3) ta có đpcm. Tính chất 4:
Thật vậy trong ta gi{c ABC theo định lí hàm cosin ta có:    2 2
a b    2 2
a c    2 2 2 2 2 b c AB AC BC  2 a cos A     0 2A . B AC 2A . B AC A . B AC Suy ra A nhọn. Tương tự cho B và C.
PHẦN II – CÁC BÀI TẬP VỀ TỨ DIỆN VUÔNG Bài 1:
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC vuông góc nhau từng đôi một với
OA a, OB b . Gọi M là trung điểm BC. Vẽ và tính đoạn vuông góc chung của OC và AM. C J M I O M' H A B
+ Vẽ MM’//OC ( M 'OB), ta có: OC//(AM’M)
+ Vẽ OH AM '  OH  (AMM ')
+ Vẽ HI//OC ( I AM ), vẽ IJ//OH ( J OC ) ta có IJ l| đoạn vuông góc chung của OC và AM. 1 1 1
Tam gi{c OAM’ vuông có OH l| đường cao nên:   2 2 2 OH OA OM ' ab
Suy ra IJ OH  2 2 4a b
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn Bài 2:
Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC vuông tại A có AB=c, AC=b. Trên đường
vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho SA=h (h>0).M là điểm di động trên
SB. Gọi J,I lần lượt là các trung điểm của BC và AB .
a) Tính độ dài đoạn vuông góc chung của SI và AB.
b) Tính tỉ số thể tích các hình MBIJ và BSCA khi độ dài đoạn vuông góc chung
của AC và MJ đạt giá trị lớn nhất S M C H K L I A J B
a) Gọi K l| trung điểm AC, ta có AB//(SKI). Do đó, khoảng cách giữa SI và AB bằng khoảng cách từ A đến (SKI)
Vẽ AH SK .Do AB  (SK )
A nên AB AH
Mà KI//AB nên AH KI . Từ đó ta được AH  (SKI )
Vậy khoảng cách giữa SI v| AB l| đoạn AH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam gi{c vuông SAK,đường cao AH 1 1 1 4 1     2 2 2 2 2 AH AK AS b h bh
Vậy khoảng cách cần tìm là AH  2 2 b  4h V BM BI BJ b) Ta có BMIJ  . . V BS BC BA BSCA
Vẽ AL MJ .Vì IJ//AC,mà AC  (SAB) nên IJ  (SAB)
Ta có AL nằm trong mp(ASB) nên IJ AL
Vậy AL  (MIJ )
Mà AC//(MIJ) nên AL là khoảng cách giữa AC và MJ
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Mặt khác tam giác ALJ vuông tại L nên AL AJ
Khi đó AB MJ Suy ra M l| trung điểm AB V 1 1 1 1 Vậy BMIJ  . .  V 2 2 2 8 BSCA Bài 3:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng d
a) Tính thể tích tứ diện A’BB’C
b) Tính diện tích thiết diện do mp  đi qua A’B’ và trọng tâm G của ABC  và
tính tỉ số thể tích 2 phần của khối lăng trụ do  chia cắt ra. J A E C G F M B C' A' M' B' 3 d 3 a)VVVVA' BB 'C
ABC.A' B 'C ' AA' BC
A' B 'C 'C 12
b) Thiết diện l| hình thang A’B’FE. Gọi M,M’ lần lượt l| trung điểm AB v| A’B’. d 39 Ta có : 2 2 M 'G MM '  MG  6
Diện tích thiết diện là 2
EF A' B ' 5d 39 S M 'G  2 36
Gọi V ,V lần lượt là thể tích phần trên (chứa A) và phần dưới (chứa C’) thiết diện hình lăng trụ 1 2 JI EC 2 Ta thấy 
  JC '  3d JC ' A 'C 3
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn V JE JF JC 8 JEFC  . .  V
JA' JB ' JC ' 27
JA' B 'C ' V 19 Từ đó 1 k   V 8 2 Bài 4:
Cho hình chóp SABC có SA, SB, SC vuông góc nhau đôi một với SA=a, SB=b,
SC=c. Hãy xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp SABC. C M O S B I A
Gọi I l| trung điểm của AB, suy ra I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Vẽ   (SAB) tại I, khi đó  là trục của tam giác SAB
Trong mặt phẳng tạo bởi  và SC (do  //SC), vẽ trung trực của SC cắt  tại O, ta có
OA=OB=OC=OD nên O chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp SABC
Ta có bán kính mặt cầu là
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn 2 2 AB SC 1 2 2 2 2 2
R SO SI IO   
a b c 4 4 2 Bài 5:
Cho tam diện Oxyz có Ox, Oy,Oz vuông góc nhau từng đôi một.Gọi I là điểm
trong tam diện và a,b,c, là khoảng cách từ I đến các mặt (Oyz),(Oxz), (Oxy),. Mặt
phẳng  di động qua I cắt Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B, C. a b c a.chứng minh    1 OA OB OC
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của V
và cho biết vị trí I đối với tam giác ABC lúc đó OABC x A I z O C B y a) Ta có VVVV OABC IOAB IOCA IOBC 1 1  O . A O . B OC  (O . A O . B c O .
B OC.a O . A OC.b) 6 6 a b c    1 OA OB OC
b)Vì I cố định nên a,b,c không đổi a b c do ta có    1 OA OB OC a b c a b c 1 nên suy ra . .
đạt giá trị lớn nhất khi  
 (bất đẳng thức Cô-si) OA OB OC OA OB OC 3
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn O . A O . B OC lúc đó
đạt giá trị nhỏ nhất , tức l| OA.OB.OC đạt giá trị nhỏ nhất abc 1 Mà V  . OA . OB OC OABC 6 9
Nện thể tích OABC đạt giá trị nhỏ nhất là abc khi OA=3a, OB=3b, OC=3c 2
Khi đó I l| trọng tâm của tam giác ABC Bài 6:
Cho Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau đôi một
Lấy AOx, BOy, COz sao cho OA=a, OB=b, OC=c
a) Tính diện tích tam giác ABC theo a, b, c
b) Giả sử A, B, C thay đổi nhưng luôn luôn có OA + OB + OC + AB + AC + BC = k không đổi .
Hãy xác định giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện OABC C O B H A
a)Vẽ OH AB ,định lý 3 đường vuông góc cho ta CH AB 2 2 1 1 1 a b Ta có:    2 2 2 2 2 OH a b a b 2 2 a b 2 2 2 2
CH OC OH c  2 2 a b 2 2 2 2 2 2
a b b c c a CH  2 2 a b
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn Vậy 1 1 2 2 2 2 2 2 SA . B CH
a b b c c a ABC 2 2 b)Ta có: 2 2 2 2 2 2
k a b c a b b c c a 3 3 3
 3 abc  2ab  2bc  2ac  3 abc  3 2ab2ac2ca suy ra 3 3 3
k  3 abc  3 2 abc  3(1 2) abc k 3  abc  3(1 2) 3 kabc  3 27(1 2) Do đó 3 1 k Vabc OABC 3 6 162(1 2) 3 k
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích OABC là khi a = b = c 3 162(1 2) k
Khi đó AB = AC = BC = a 2 thay v|o ta được k  3a  3a 2  a b c  3(1 2) 3 k k
Vậy GTLN của thể tích OABC là
khi a b c  3 162(1 2) 3(1 2) Bài 7:
Cho góc tam diện ba góc vuông Oxyz.Trên Ox, Oy, Oz lần lượt lấy các điểm A,B,C
a)Tính khoảng cách từ A đến (ABC) theo OA = a, OB = b, OC = c
b)Cho A cố định, B và C di động thoả OA+OC = OA. Hãy định vị trí của B và C
sao cho thể tích tứ diện OABC đạt GTLN. Chứng minh rằng khi đó bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC lại nhỏ nhất.
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn x A a c O z b C H B y
a)Gọi H là hình chiếu của O trên ABC 1 1 1 1 abc Ta có     OH  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 OH a b c
a b b c c a 1 1 b c 1 b) 2 3 Vabc a( )  a OABC 6 6 2 24 1 a
Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị lớn nhất là 3
a khi b c  24 2
Xét hình hộp chữ nhật có 3 kích thước bằng OA, OB, OC, đường chéo hình hộp n|y l| đường
kính của mặt cầu ngoại tiếp OABC, do đó 1 1 1 a 3 2 2 2 2 2 R
( a b c a  (b c)  2 2 2 2 2 a
R đạt giá tri nhỏ nhất khi và chỉ khi b c  2 Bài 8:
Tứ diện ABCD có 3 góc phẳng vuông tại D. Kí hiệu ,  , là góc tạo bởi các tia
DA, DB, DC với tia DG trong đó G là trọng tâm tam giác ABC.CMR        A
Gọi M l| giao điểm của AG với BC .Trên tia DG ta lấy điểm O sao cho OM//AD
Vì AD vuông góc (BCD) nên OM vuông góc (BCD) O
Lại có MB=MC=MD nên OB=OC=OD α G
Trong tam giác OBD cân tại có γ β D C M B
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
BDO   nên BOD    2 Tam giác OCD cân tại O có
CDO   nên COD    2
Hai tam giác OMD và OMB bằng nhau
BOM DOM  
Vì OM là phân giác của tam giác OBC, ta có BOC  2
Trong tứ diện OBCD tổng các góc phẳng tại đỉnh O thoả mãn điều kiện
  2   2  2
        (đpcm). Bài 9:
Cho tứ diện OABC có các góc phẳng tại đỉnh O vuông và thoả mãn điều kiện
OC=OA+OB.CMR tổng các góc phẳng tại đỉnh C bằng 0 90
Gọi ,  , tương ứng với số đo c{c góc OCA , OCB , ACB Đặt OA=a, OB=b, OC=c Ta có a b sin  , sin   2 2 a c 2 2 b c c c Và cos  , cos   2 2 a c 2 2 b c 2 c
Từ đó ta có sin(   )  2 2 2 2 a c b c 2 c
Theo định lí hàm cosin với tam giác ABC ta có cos  2 2 2 2 a c b c
 sin(   )  cos
Mặt khác các số đo ,  , nằm trên khoảng 0 0 (0 ;90 ) nên 0
    90  (đpcm) Bài 10:
Trong số các tứ diện OABC có 3 góc phẳng tại O vuông và cùng diện tích mặt
ABC, tứ diện nào có thể tích lớn nhất? Đặt x=OA, y=OB, c=OC xyz
Ta có thể tích V của OABC là V  6
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Diện tích tam giác ABC là 2 2 2
(xy)  ( yz)  (zx)
Gọi k là diện tích của tam giác BAC, ta có 2 2 2 2 2 3
k  (xy)  ( yz) (zx)  3 (xyz) 3 kxyz  3 3 3 kV  18 3 3 k k Vậy max V
khi x y z  18 3 3 Bài 11:
Tứ diện ABCD có các góc phẳng vuông tại đỉnh D và DA=a, DB=b, DC=c.Chứng
minh rằng tứ diện nội tiếp trong hình cầu và tìm bán kính hình cầu đó.
Vì c{c đường tròn ngoại tiếp các DAB ABC
có dây cung chung AB nên tồn tại duy nhất 1
hình cầu đi qua của tứ diện DABC.Gọi M l| trung điềm của cạnh AB, khi đó M l| t}m đường
tròn ngoại tiếp ABD . Đường thẳng d  (ABD) tại M là trục của đường tròn .
Theo giả thiết d//CD và nếu O là tâm hình cầu ngoại tiếp thì O nằm trong mặt phẳng (CDM).
Gọi K MD OC C
DM D nên OD=OC=OK. Điều này chứng tỏ K nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Trong tam giác CDK vuông ta có: 2 2 CD  ,
c DK  2DM AB a b 2 2 2 CK
a b c
Gọi R là bán kình của hình cầu O thì R   2 2 Bài 12: AP
Cho tứ diện vuông ABC đỉnh O. P là điểm nằm trong đáy ABC. Đặt u  , AO BP CP v  , w
. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng OP với (ABC). Chứng minh BO CO rằng 2 2 2 2
u v w  2  cot  .
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn C H P O y B A x
Xét hệ trục tọa độ Đề Các vuông góc nhận O làm gốc tọa độ, các trục tọa độ chứa OA, OB, OC,
HPO   . Giả sử trong hệ tọa độ ấy, tọa độ c{c đỉnh A,B,C tương ứng là: A(a,0,0); B(0,b,0); C(0,0,c)
Giả sử tọa độ điểm P là P(x0,y0,z0) Ta có: 2 2 2
u v w 2 2 2 AP BP CP    2 2 2 AO BO CO 2 2 2 AP BP CP    (1) 2 2 2 a b c Ta có 2 2 2 2
AP  (x a)  y z ; 0 0 0 2 2 2 2
BP x  ( y b)  z ; 0 0 0 2 2 2 2
CP x y  (z c) ; 0 0 0 Nếu đặt 2 2 2 2 p x
y z thì ta có thể viết 0 0 0  2x  2 2 2 2 2 2 2 0
AP x y z a  2x a p a 1 0 0 0 0    a  Tương tự ta có:  2 y  2 2 2 0
BP p b 1    b   2z  2 2 2 0
CP p c 1    c
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn Thay vào (1) , có:  1 1 1  x y z 2 2 2 2 0 0 0
u v w p    3 2     (2) 2 2 2  a b c a b c
Theo phương trình đoạn chắn thì mặt phẳng ABC có phương trình x y z
  1mà P(x0,y0,z0) thuộc (ABC) a b c x y z 0 0 0     1 (3) a b c
Kẻ OH  (ABC) , ta có hiển nhiên công thức sau: 1 1 1 1    (4) 2 2 2 2 a b c OH 2 p Thay (3)(4) vào (2) có: 2 2 2
u v w  1 (5) 2 OH Chú ý là 2 2 2 2 2 p x
y z OP 0 0 0 2 OP 1 2 2 2 2
u v w  1  1  1 cot  1 2 2 OH sin  Vậy 2 2 2 2
u v w  2  cot  Chú ý:
1. Xét trường hợp đặc biệt khi P H , H là trực tâm A
BC OH  (ABC)
Khi đó từ công thức đã chứng minh, ta có 2 2 2  AH   BH   CH     2        AO   BO   CO O 2 2 2
 cos OAH  cos OBH  cos OCH  2 (6)
Chú ý nếu gọi M AH BC
AMO là gó tạo bởi (OBC) với đ{y (ABC) v| ta có 2 2
cos OAH  sin AMO A C H M B
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Vì vậy nếu gọi ,  ,  là 3 góc tạo bởi ba mặt OBC, OAC, OAB với đ{y ABC, thì từ (6) ta có: 2 2 2
sin   sin   sin   2
hay cos 2a  cos 2b  cos 2c 1 (7) Vậy công thức: 2 2 2 2
u v w  2  cot  là mở rộng của công thức quen thuộc (7)
2. Công thức (4) có thể chứng minh bằng phương ph{p tọa độ như sau: x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) là   1, a b c
Hay acx acy abz abc  0 (8)
Khi đó theo công thức tính khoảng c{ch điểm O(0,0,0) xuống mặt phẳng (8) ta có 2 2 2 2 2 2 abc 1
b c a c a b OH    2 2 2 2 2 2 2 2 2   OH a b c b c a c a b 1 1 1 1 hay    2 2 2 2 OH a b c Bài 13:
Cho tứ diện vuông OABC đỉnh O. Vẽ chiều cao OH của tứ diện. Đặt
A CAB, B ABC,C BC ,
A   AOH ,   BOH ,  COH . Chứng minh rằng: 2 2 2 sin  sin  sin    sin 2 A sin 2B sin 2C
Dễ thấy H là trực tâm của ABC  và ABC
là tam giác nhọn. AH kéo dài cắt BC tại J  AJ BC .
OA  (OBC) , nên theo định lí 3 đường vuông góc ta có OJ BC . 2 AH Ta có 2 sin   (1) 2 OA
Xét  vuông OAJ đỉnh O. Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có 2
OA AH.AJ , vậy từ AH (1) có 2 sin   AJ
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn A O α I G H A C B J M C H J B
Vẽ đường tròn ngọai tiếp ABC
, và gọi I l| t}m đường tròn ngoại tiếp. G là trọng tâm ABC  .
Theo đường thẳng Euler thì H, G, I thẳng hàng và HG  2IG AH  2IM A CAB BIM BM IM
Ta có: sin 2A  2sin Acos A  2 . IB IB BC AH BC.AH  2. .  (2) 2 2IB 2IB 2R
Với R l| b{n kính đường tròn ngoại tiếp ABC  2 2 2 sin  2R R Từ (1)(2) suy ra  
; ở đ}y S l| diện tích ABC  sin 2 A BC.AJ S
Do sự bình đẳng của các cặp  , B, ,C , ta cũng có 2 2 2 sin  sin  R  
. Từ đó suy ra điều phải chứng minh. sin 2B sin 2C S Bài 14:
Cho tứ diện vuông OABC đỉnh O, và giả sử OA = a, OB = b, OC = c. Đặt SS , SS , SS S
S . Gọi r là bán kính hình cầu nội tiếp trong OAB 1 OBC 2 OAC 3 AABC
S S S S
tứ diện OABC. Chứng minh 1 2 3 r a b  . c O
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn c a b A C 3V
Áp dụng công thức r  (1) S B tp
Với V, Stp tương ứng là thể tích và diện tích toàn phần của tứ diện. 1 Thay V
abc (do OABC là tứ diện vuông đỉnh O) vào (1) abc abc
và có r aS S S S 1 2 3 
abc(S S S S) 1 2 3  (2)
2 S S S 2 2  S  1 2 3  
Theo định lý Pytago trong không gian thì 2 2 2 2 S S
S S , vì thế 1 2 3
2 S S S 2 2
S   4S S  4S S  4S S 1 2 3 1 2 2 3 1 3   2 2 2
ab c abc a bc
abc(a b c) (3)
S S S Thay (3) vào (2) có 1 2 3 r
a b c
Đó l| điều phải chứng minh. Bài 14:
Cho tứ diện vuông DABC đỉnh D. Giả sử DA a, DB  ,
b DC c, a b c . M là
một điểm tùy ý trong đáy ABC. Gọi l là tổng các khoảng cách từ A,B,C xuống DM.
Chứng minh rằng l a b
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn O c a b A C B
Đặt ADM  , BCM   ,CDM   thì ta có ngay l a sin  bsin   csin 
Vì góc tam diện đỉnh D là vuông nên ta luôn dựng được 1 hình hộp chữ nhật có DM l| đường
chéo, còn DA, DB, DC l| phương của các cạnh bên. Vậy ra có: 2 2 2 2 2 2
sin   sin   sin   3  (cos   cos   cos  )  2
Do 0  sin,sin ,sin  1 2 2 2
 sin  sin   sin  sin   sin   sin 
 sin  sin   sin  2 hay
 sin   sin 11sin (1) Ta có b a (2) Nên từ (1) và (2) có (
b sin   sin  1)  a(1 sin) (3)
a sin  b sin   b sin   a b
Lại do c b c sin   bsin  (4)
1  asin  bsin   csin  a b . Đó chính l| điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra 2 2 2
 sin  sin ,sin   sin ,sin  sin  v| đồng thời có dấu bằng trong (3) và (4), tức là    90o   ,  0  M C Bài 15:
Cho tứ diện vuông OABC đỉnh O. Gọi R, r, h, V tương ứng là bán kính mặt cầu
ngoại tiếp, nội tiếp, đường cao hạ từ O và thể tích của tứ diện. Chứng minh rằng:
V h r  2  2 R rh 3
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn O A C H B Đặt OA  , a OB  ,
b OC c , chiều cao OH h 3V 3V Ta thấy ngay r  ; h S S tp ABC
Ở đ}y Stp và SABC tương ứng là diện tích toàn phần và diện tích đ{y ABC của tứ diện đã cho. Vì thế 3V 3V
V h r V . . S S
V (S .3V  3V .S ) ABC tp tp ABC   2 2 R rh 3V 3V 2 R .3V .3V R . . S S ABC tp S S S tp ABC xq   (1) 2 2 3R 2R
Ở đ}y Sxq là diện tích xung quanh của tứ diện O.ABC đỉnh O, và dễ thấy:
ab bc ca S  (2) xq 2
Vì OABC là tứ diện vuông đỉnh O, nên bán kính hình cầu ngoại tiếp R được tính bằng công thức 1 2 2 2 R
a b c (3) 2
Từ (1)(2)(3) suy ra bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức sau:
2ab bc ca 2  3 2 2 2
a b c  3 2 2 2
ab bc ca a b c
 a b2  b c2  c a2  0 (4)
Do (4) hiển nhiên đúng dpcm. Dấu bằng xảy ra  a b c  OABC là tứ diện vuông cân đỉnh O. Chú ý:
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Với mọi tứ diện ABCD, thì bán kính hình cầu nội tiếp r 3V A
của nó được tính bằng công thức sau: r Stp
Ở đ}y V, Stp tương ứng là thể tích và diện tích toàn phần của tứ diện. I
Thật vậygọi I là tâm hình cầu nội tiếp của tứ diện, thì B D V VVVV I .BCD I . ACD I . ABD I . ABC hay C 1 V r SSSSr S BCD ACD ABD ABC  1 . 3 3 tp 3Vr Stp Bài 16:
Cho tứ diện vuông OABC đỉnh O. Kẻ đường cao OH=h. Gọi R,r tương ứng là bán
kính hình cầu ngoại tiếp và nội tiếp tứ diện. h a. Chứng minh rằng  1 3 r R 3  3 3 b. Chứng minh rằng  r 2 O b c a r A C B
a. Đặt OA = a, OB = b, OC = c
Theo tính chất của tứ diện vuông đỉnh O, ta có:
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn 1 1 1 1    (1) 2 2 2 2 h a b c 3V 1 S Ta có: tp   (*) S r V tp S    tp S S S S 1 1 1 1 Do 1 2 3 4      V 3V h h h h 1 2 3 4
(Ở đ}y h1, h2, h3, h4 là bốn chiều cao tứ diện).
Vì thế từ (*) , và do O.ABC là tứ diện vuông đỉnh O, với OA = a, OB = b, OC = c, nên ta có: 1 1 1 1 1     (2) r a b c h 2  1 1 1   1 1 1  Hiển nhiên ta có    3       (3) 2 2 2  a b c   a b c
Dấu bằng trong (3) xảy ra  a b c . Từ (1) và (3) có: 2  1 1 1  3    1 1 1 3   hay    (4) 2  a b c h a b c h 1 1 3 1 1 Từ (2) và (4) suy ra:   hay   3   1 r h h r h h   3 1 r
Đó l| đpcm. Dấu bằng xảy ra  trong (3) có dấu bằng  a b c  O.ABC là tứ diện vuông c}n đỉnh O.
b. Đặt OA = a, OB = b, OC = c. từ cách dựng tâm hình cầu ngoại tiếp I (xem hình bên) suy ra: 2 2
R OI OM MI 2 2 BC OA 1 2 2 2  
a b c 4 4 2
Lại áp dụng công thức: abc 3 3V 6 r   S ab bc ac tp    S 2 2 2 ABC 1
Có thể tính được ngay: 2 2 2 2 2 2 S
a b b c a c ABC 2 abc Từ đó suy ra r  2 2 2 2 2 2
ab bc ca a b b c c a Như vậy ta có: 2 2 2 2 2 2 R
ab bc ac a b b c c a 2 2 2 
a b c (1) 2 abc
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, từ (1) suy ra:
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn 3 2 2 2 3 4 4 4 R
3 a b c  3 a b c 3 2 2 2 
3 a b c (2) r 2abc 3  3 3
Sau khi rút gọn, dễ thấy VF(2)  2 R 3  3 3 Vậy từ (2) có:  r 2
Đó l| đpcm. Dấu bằng xảy ra  trong (2) có dấu bằng  a = b = c  OABC là tứ diện vuông c}n đỉnh O. Bài 17:
Cho tứ diện vuông ABCD đỉnh A. Gọi A là cạnh lớn nhất của tứ diện xuất phát từ
A và r là bán kính hình cầu nội tiếp tứ diện. Chứng minh rằng a  3 3r A a c b B D C
Đặt AB = a; AC = b; AD = c; như vậy a  , b a c . Áp dụng công thức: 3V abc r   Sab ac bctp 2    S    2 2 2  Ở đ}y S = SBCD, ta thấy   abc a
3  3 r a  3 3 abac bc  2S
ab ac bc  2S  3 3bc
 2S ab ac  2bc  3bc (2)
Do a = max(a,b,c) ab + ac  2bc (3)
(Dấu bằng trong (3)  a = b = c)
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn Theo định lý Pytago: 2 2 2 2 2 2 BC
a b ;CD
b c ; BD
a c . Từ đó ta thấy cả ba góc của  ABC đều nhọn vì bình
phương mỗi cạnh đều bé hơn tổng bình phương 2 cạnh còn lại. Có thể cho là BC là cạnh lớn
nhất của  BCD  BDC là góc lớn nhất. Ta có 2 2 2 2 2S B . D C .
D sin BDC b c . b c sin BDC   
 2ac. 2bc sin (vì  BDC  )  3bc (4) 3 3 2
(Dấu bằng trong (4) có  a b c )
Từ (3) và (4) (2) đúng đpcm.
Dấu bằng có  AB AC AD . Bài 18:
Cho OABC là tứ diện vuông đỉnh O, với OA  , a OB  ,
b OC c . Gọi r là bán kính
hình cầu nội tiếp tứ diện. 1 1 1 1 3 3 Chứng minh     r a b c
a b c O a c b I r A C B
Gọi I là tâm hình cầu nội tiếp.Ta có: V VVVV I . ABC I .OAB I .OBC I .OCA V V V V I . ABC I .OAB I .OBC I . 1 OCA     V V V V r r r r 1     h c b a 1 1 1 1 1     (1) h a b c
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Từ (1) suy ra bất đẳng thức đã cho có dạng tương đương sau: 1 3 3  h a b  (2) c
Do OABC là tứ diện vuông đỉnh O, nên theo b|i cơ bản ta có 1 1 1 1    (3) 2 2 2 2 h a b c
Từ (3) và theo bất đẳng thức Côsi, ta có: 1 1 1 1 1 3     3 (4) 2 2 2 2 2 2 2 h a b c a b c
a bc2 3 2 2 2  9 a b c (5) 1 3 3 Từ (3)(4)(5) suy ra:  h
a b c
Vậy (2) đúng đpcm. Dấu bằng xảy ra  a b c
OABC là tứ diện vuông c}n đỉnh O. Bài 19:
Cho góc tam diện vuông Oxyz đỉnh O. Lấy A, B, C lần lượt trên Ox, Oy, Oz sao
cho OA OB OC AB AC BC l , trong đó I là một đại lượng dương cho trước.
Gọi V là thể tích của tứ diện OABC. l   3 3 2 1 Chứng minh V  (1) 162
Xác định vị trí của A, B, C để có dấu bằng trong (1) x A c C O z b B y
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Đặt OA = a, OB = b, OC = c
Ta có theo bất đẳng thức Bunhicopski
a b  2 2 2 a b
a c  2 2 2 a c
c b  2 2 2 c b  Từ đó suy ra     2 2 2 2 2 2 2 a b c
a b a c b c
Hay a b c   2 2 2 2 2 2 1
2  a b c a b a c b c  1 (1)
Dấu bằng trong (1) xảy ra  a b c
Theo bất đẳng thức Côsi ta có 3
a b c  3 abc abc Mà 3 VV
a b c  3 6V (2) OABC 6
Dấu bằng trong (2) có  a b c . Từ (1) và (2) suy ra l    3 3 1 2 6V hay 3 3 ll  2 1 V      3 3 162 2 1
(Điều đó suy ra phương trình 3a  3a 2  1). Bài 20:
1) Cho góc tam diện vuông S . A, B, C là ba điể xyz
m trên Sx, Ay, H là trực tâm tam
giác ABC. SH cắt mặt phẳng qua A vuông góc với Sx, mặt phẳng qua B vuông
góc với Sy, mặt phẳng qua C vuông góc với Sz lần lượt tại K, L, M. Tìm quỹ tích
H khi A, B, C di động nhưng thỏa mãn điều kiện. 1 1 1 1   
(với l là một độ dài cho trước) SK KL SM l
2) A, B, C di động nhưng SA SB SC  3k , k là độ dài cho trước. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC.
1) Gọi các mặt phẳng qua A vuông góc với Sx, qua B vuông góc với Sy, qua C
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
vuông góc với Sz lần lượt là (P), (Q), (R). Ba mặt n|y cũng với ba mặt của tam diện vuông tạo
thành hình hộp chữ nhật ADBS.A’D’B’C. Giả sử CH AB I và mặt phẳng (CSI) cắt (P), (Q), (R)
theo các giao tuyến EF, GN, CF.
SH kéo dài cắt các giao tuyến này lần lượt tại K, L, M (chúng chính l| giao điềm của SH với (P), (Q), (R)
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 1 1 1  . 2 SA SH SK 1 1 1  . 2 SB SH SL 1 1 1  . 2 SC SH SM Từ đó suy ra 1 1 1   2 2 2 SA SB SC 1  1 1 1       SH SK SL SM  1 1 1 1 Vì    nên từ đó ta có 2 2 2 2 SA SB SC SH 1 1 1 1 1      SH l SH SK SL SM l 1 1
Vậy suy ra quỹ tích H là
mặt cầu tâm S, bán kính l nằm trong góc tam diện vuông (bỏ các 8 4
đường trỏn giao tuyến của 3 mặt tam diện vuông với mặt cầu vì điều kiện SA, SB, SC  0)
2) Xét hình hộp chữ nhật có 3 kích thước l| SA, SB, SC. Đường chéo SD’ cắt mặt 1
chéo ABC của hình hộp tại trọng tâm G của tam giác ABC và SG SD ' 3
Để tìm quỹ tích G, ta chỉ cần tâm quỹ tích của D. Từ
SA SB SC  3l
D ' B ' D' A' D ' D  3l
Ta tìm quỹ tích D’ sao cho tổng khoảng cách từ D’ tới ba mặt tam diện vuông bằng 3l không đổi.
Gọi P,Q,R l| ba điểm trên Sx, Sy, Sz sao cho SP SQ SR  3l . Ta có VVVVV (1) SPQR D'SPQ D'SQR D'SRP D' PQR 1 9l 2 9l Ta có Vl  , và SSSSPQR 3  3 3 6 2 SPQ SQR SRP 2 Thay vào (1) suy ra 3 2 9l 1 9l 1  .
(D ' D D ' B ' D ' A')  .d.S (2) 2 3 2 3 PQR
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
ở đ}y d l| khoảng cách từ D’ tới (PQR)
D' B D' D D' A  3l nên từ đó suy ra d.S
 0  d  0 . Vậy D’ tam giác PQR PQR
Đảo lại nếu D’ thuộc tam giác PQR d=0
DD' D' A' D'B'  3l
Vậy quỹ tích D’ l| tam gi{c PQR.  1  H S ,   Do  3 D ' 
 H nên quỹ tích G l| tam gi{c đều PQ R (trong đó PQ R là ảnh của PQR trong 0 0 0 0 0 0 1
phép vị tự tâm S tỷ số
, ở đ}y SR SP SQ  1) 3 0 0 0 Bài 21:
Trong mặt phẳng (P) cho góc vuông xSy = 0
90 ,đỉnh S cố định .Đoạn SA vuông
góc với (P). Trên Sx và Sy lần lượt lấy B,C sao cho SB+SC= a. Xét tứ diện vuông
SABC đỉnh S. Đặt ASB  , BSC  ,CSA  
1.CMR khi B,C di động thì      const .
2.Tìm quỹ tích tâm I hình cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. 3.CM V max  R min SBC
(ở đây R là bán kính hình cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
4.CMR khi B,C di động luôn tồn tại 1 điểm J cố định cách (ABC) 1 khoảng không đổi.
1/Áp dụng định lí hàm số cosin trong tam giác ABC,ta có A 2 2 2 AB AC BC cos     2A . B AC 2 2 2 2 2
(a SB )  (a SC )  BC  2A . B AC do 2 2 2
BC SB SC nên từ (1) ta có S C 2 a ( SA SB SC) SA SB SA SC I cos       D B . AB AC . AB AC AC AB AB AC Hay ta có x
cos   cos  sin   cos sin 
 cos   sin(   ) 0
      90  const. B*
2/ Trong (P) dựng hình chữ nhật SCDB.Gọi I là trung
điểm của SD.Do ASD,ABD,ACD đều là các tam giác D' B'
vuông chung đường huyền AD, nên có ngay D 1 IA=IB=IC=IS(vì cùng = AD ) B 2 y S C' C*
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Vậy I chính là tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện vuông SABC đỉnh S 1
Xét phép vị tự H ( , A ) 2
Trong phép vị tự này D I
Vậy bài toán tìm quỹ tích I quy về bài toán quỹ tích phẳng sau đ}y: Cho góc vuông 0
xSy  90 cố định A
Trên Sx, Sy lần lượt lấy B,C di động sao cho SB+SC=a.
Dựng hình chữ nhật SCDB.Tìm quỹ tích đỉnh thứ tư D của
hình chữ nhật nói trên. a C1
Lấy B* trên Sx sao cho SB* = a.Nối B*D cắt Sy tại C*. B1
Do SB + SC = a, mà SB + BB* = a S a
BB SC BD  C y * *
B*BD là tam giác vuộng cân a
B*SC* cũng l| tam gi{c vuông c}n B*
SC*=a B* và C* cố định x
Như vậy D nằm trên đoạn B*C*
Đảo lại lấy D’ bất kì trên B  
*C*.Ta phải chứng minh tồn tại B ' Sx,C '
Sy , sao cho SB’+SC’=a v|
SC’D’B’ l| hình chữ nhật.Gọi B’,C’ lần lượt là hình chiếu của D’ trên Sx v| Sy.Tương tự như
chứng minh trên suy ra B’,C’ có c{c tính chất như nêu ở trên.
Vậy quỹ tích D l| đoạn B*C*. 1 Do H ( , A ) , D I 2
Vậy quỹ tích của tâm I hình cầu ngoại tiếp tứ diện SABC l| đường trung bình B2C2 của tam giác
AB*C* với B*,C* tương ứng nằm trên Sx,Sy sao cho SB* = SC* = a 3/Ta có 1 1 1 2 2 2 2 2 R AD SA SD
SA SB SC 2 2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 P
a b c
a  (b c)  2bc  2(a bc) (2) 2 2 2
Do a=const, nên từ (2) suy ra Rmin  bc max a
Do b + c = a = const nên bc max  b=c= 2 1 1 Mặt khác V
S .SA abc SABC 3 SBC 6 Do vậy V max  bc max SABC a Từ đó suy ra V
max  R min  b c SABC 2 Đpcm. 4/
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn t A J C* S y C B E B* D* x a
Gọi E l| trung điểm của B*C*.Kẻ Et//SA, trên đó lấy J sao cho EJ= 2 Giả sử OB+OC=a OB=CC*
Khi đó ta có d(D*,(SMN))=2d(J,(SMN)), ở đ}y D* l| đỉnh thứ 4 của hình chữ nhật SC*D*B*, còn
dùng ký hiệu d(D*,(SMN)), d(J,(SMN)) tương ứng chỉ khoảng cách từ D*, J tới (SMN). Ta có 1 VaS A * * ABCD 3 BCD 1 * V
d(D , SMN)).S * . 3 ABC D ABC  . a S  . h S (*) * ABC BCD J h d ( 1 D , (SMN ) S C C*
Do SB+SC=a =>SB=CC* và SC=BB* B
Xét 2 tam giác vuông ASC và B E
*D*B, ta có BB*=SC;B*D* = SO (vì B* cùng = a) D* => ASC D
B B AC BD . * * * Tương tự , ta có AB=CD BCD ABC *.Từ đó suy ra * a
Từ (*) suy ra a=h =>d(J,(SMN))= =const Đpcm. 2 Bài 22:
Cho tứ diện vuông DABC tại D,gọi H là trực tâm tam giác ABC
Đặt   DAH,   DBH,  DCH,  AH . B sin  CMR : sin 
, cos  tgtg cos cos 
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn A α K H φ γ D C β H1 B
Do H là trực tâm của tam giác ABC => DH  (ABC) .Kéo dài AH cắt BC tại H DH AA 1 .Từ đó 1 2
Trong tam giác vuông ADH
DH AH.HH 1 ,ta có 1 Do 0
HH BH cos BHH BH cos(180 ) 1 1 2
DH  AH.BH.cos DH DH  cos   AH BH
 cos  tgtg
Giả sử CH kéo dài cắt AB tại K.Vì CD  (AB )
D CK AB DK AB (định lí 3 đường vuông
góc)  DKC là góc tạo bởi 2 mặt phẳng ADB và ABC.Dễ thấy HAB là hình chiếu của DAB trong
phép chiều vuông góc DAB xuống ABC  SS .cos DKC(1) HAB DAB
Dễ thấy trong tam gi{c vuông KDC đỉnh D, thì cos DKC  sin  1 1 DA DB sin  Vậy từ (1) có H . A HB sin   D .
A DB sin   sin  .sin  hay sin  . 2 2 HA HB cos cos  đpcm. Bài 23:
Cho tứ diện ABCD vuông ở D . gọi ,  , lần lượt là góc giữa đường cao DH với
các cạnh DA,DB,DC. Chứng minh rằng: cos  cos cos  cos cos  cos    6 3 cos2  cos2  cos2 
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn D A B H C co  s  cos co  s  cos cos  co  s Đặt T=   2 cos  2 cos  2 cos  DH DH DH
x  cos, y  cos , z  cos ,ta có : x  , y  , z DA DB DC Ta được: 2 2 2
x y z  1 1 1 1 1
(vì trong tứ diện ABCD vuông ở D ta có hệ thức    ) 2 2 2 2 DA DB DC DH Trong đó 0  ,
x y, z  1 do đó c{c góc  ,  , đều nhọn, ta có:
y z z x x y
(x y z)T  (x y z)   2 2 2   x y z  2 2 2 y z z x x yy z   z x   x y              x y zx   y   z  2
y z   z x   x y  1  y z z x x y                     z y   x z   y x  3  x y z  1
 2  2  2   62  18 ) 1 (
(theo BĐĐ Cauchy Bunhiacôp ki s ) 3
Mặt kh{c, cũng theo BĐT Cauchy thì :
0  x y z  ( 3 2 2 2
x y z )  3 ( ) 2 18
Từ (1),(2) ta được : T   6 3 3
Đẳng thức xảy ra  x y z DA DB DC  tứ diện ABCD vuông cân ở D. Bài 24:
Cho tứ diện OABC trong đó OA,OB,OC vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi S S , S S , S S . ABC  1 OBC 3 OAC 2 2 2 S S S 3 Chứng minh rằng: 1 2 3    (*) 2 2 2 2 2 2 S S S S S S 4 1 2 3 Ta chứng minh được : 2 2 2 2
S S S S 1 2 3
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có :  1 1 1   
(x y z)  9 ) 1 (   (với x,y,z dương)  x y z  Áp dụng(1) ta có:    2 2 S S
S S S S       1   2 22  2 23 1 1 1 9 2 2 2 2 2 2 S S S S S S 1 2 3  3 2 1  4S   9 2 2 iS  1 Si 3 1 9 3 2 S 9 suy ra      2 2 2 iS S S S S i i  1 4 2 2 1 4 i 2 2 S S 1  i 2 2 2 2 S S S S i 1 3 2  S  9 3 2 S 3 suy ra  1 i    i   2 2   iS S S S i i  1 4 2 2   1 4 i
Dấu “=” xảy ra cho (*)
S 2  S 2  S 2  S 2  S 2  S 2  S S S OA OB OC OABC là tứ diện vuông cân ở 1 2 3 1 2 3 O Bài 25:
Các cặp cạnh chéo nhau của tứ diện ABCD là a,d;b,e;c,f. Gọi S1 là diện tích lớn
nhất của thiết diện song song với cặp cạnh a,d. Tương ứng gọi S2, S3 là diện tích
lớn nhất của các thiết diện song song với cặp cạnh b,e và c,f. Chứng minh rằng : 1 1/ S1 + S2 + S3  (ad + be + cf) 4
2/ Chứng minh rằng dấu bằng xảy ra trong bất đẳng thức trên khi và chỉ khi ABCD là tứ diện trực tâm. Giả sử: AB = a; CD = d BC = b; AD = e BD = c; AC =f
Dễ dàng thấy rằng mọi thiết diện của tứ diện song song với cặp cạnh a,d là hình bình hành MNPQ AM Đặt = x (0< x < 1) AC
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn AM AM = = x MQ = xd CD AC AM CM Do = x  = 1 – x AC AC MN CM =
= 1 – x  MN = (1 – x)a AB AC
Gọi  = (AC,CD)  MNˆP =   SMNPQ = x(1 – x)adsinx ad sin  Vậy S
x 1( x)ad sin  1 = maxSMNPQ = max = (0 x ) 1 4
(max n|y đạt được  M l| trung điểm của AC)
Tương tự gọi  ,  lần lượt là góc giữa các cặp cạnh chéo nhau b,c và c,f thì ta có besin  cf sin  S2 = ; S3 = 4 4  1 S1 + S2 + S3 =
(adsin + besin  + cfsin  ) 4 1
Vậy bất đẳng thức S1 + S2 + S3  (ad + be + cf) 4
là hiển nhiên đúng. Dấu bằng xảy ra  sin = sin  = sin  = 1
 AB  CD, BC  AD, BD  AC
 ABCD là tứ diện trực t}m. Đó l| đ.p.c.m Bài 26:
Cho một tam diện vuông đỉnh O. Trên 3 cạnh của tam diện, lấy 3 điểm A, B, C sao cho AC = 2.OB, BC = 2.OA
1) M,N là chân các đường vuông góc kẻ từ O xuống AC và BC. Chứng minh rằng MN vuông góc với OC 2) Tính cos MOˆN
3) Gọi D là điểm giữa của đoạn AB. 4 ˆ tg ( D C O ) MN Chứng minh: + = 1 4 ˆ tg ( ) A C O AB
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn C N c M b B a O D A 1) Ta có: OC  OA,OB  OC  (OAB)  OC  MN Vậy: MN  OC
2) Để cho gọn, đặt OA = a OB = b, OC = c  AC = 2b; BC = 2a  OAC vuông ở O  a2 + c2 = 4b2  OBC vuông ở O  b2 + c2 = 4a2
Do đó ta có: a2 – b2 = 4b2 – 4a2
 b2 = a2  b = a; c= a 3 và AB = a 2   ac c a 3
OAC =  OBC (cgc)  OM = ON = = = b 2 2 2 OC 2 c 2 a 3 2 3a Ta có: CM = CN = = = = AC 2a 2a 2
C{c tam gi{c c}n CMN v| CAB đồng dạng. Ta có: MN CM 2 3 3 3a 2 = = = MN = AB = AB CA 2a 4 4 4
Vận dụng định lý hàm cosin vào  OMN, ta có: 3 2 a 18 2  a
OM 2  ON 2  MN 2 1 cos 2 16 MOˆN = =  OM 2 ON . 3 2 a 4 2 1
Vậy: cos MOˆN = 4
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn AB a 2
3)  OAB vuông cân OD  AB và OD = = 2 2 Ta có
OC  (OAB), OD  AB CD  AB  OD 2 1
OCD vuông tại O  tg OCˆD = = = OC a 3 6  OA a 1
OCA vuông tại O  tg OCˆA = = = OC a 3 3 MN 3 Ta lại có: = AB 4 4  1    4 ˆ tg ( D C O ) MN  6  3 9 3 Do đó: + = + = + = 1 4 ˆ tg ( ) A C O AB  1  4 4   36  3  4 ˆ tg ( D C O ) MN Vậy: + = 1 4 ˆ tg ( ) A C O AB
PHẦN III – BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
Cho tứ diện vuông SABC đỉnh S và các mặt bên (SAB), (SBC), (SCA) lần lượt hợp với đ{y góc , , .chứng minh 15 2 2 2 2 2 2
tg   tg   tg   cot g   cot g   cot g   2 Bài 2:
Cho điểm M cố định ở trong góc tam diện Oxyz,cố định các mặt phẳng qua M và song song với
các mặt tam diện cắt Ox, Oy, Oz tại A , B ,C .Mặt phẳng ( ) di động qua M và cắt Ox, Oy, Oz 1 1 1
lần lượt tại A, B, C khác O. OA OB OC a)chứng minh 1 1 1    1 OA OB OC 1 1 1 e
b)Tìm vị trí của ( ) sao cho :    đạt GTLN. V V V V OMAB OMBC OMCA OABC Bài 3:
Cho 3 điểm A, B, C lần lượt trên 3 cạnh Ox, Oy, Oz của tam diện vuông Oxyz sao cho 2 2 2 2
OA OB OC K (K > 0 cho trước).Gọi D l| đỉnh thứ 4 của hình chữ nhật OADB và M di động trên CD.
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
a)Với mỗi vị trí của A, B, C ,gọi d =MA + MB.Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của (d)
b)X{c định vị trí của A, B, C để d đạt GTLN Bài 4:
Cho tứ diện vuông OABC với OA=OB=OC=a.
a)X{c định mp(P) sao cho tổng diện tích hình chiếu của các mặt tứ diện lên (P) đạt GTLN
b)(P) hợp với các mặt (BOC), (COA), (OAB) các góc nhọn ,  , .chứng minh        Bài 5:
Cho tứ diện OABC vuông tại O.Gọi ,  , lần lượt là góc giữa đường cao OH với các cạnh OA,
OB, OC .Tìm GTNN của biểu thức cos  cos  cos   cos  cos  cos  T    2 2 2 cos  cos  cos  Bài 6:
Cho tứ diện OABC có ba góc phẳng ở C đều vuông. Gọi x, y, z lần lượt là các góc nhị diện cạnh
BC, CA, AB. Tìm GTNN của biểu thức 1 1 1 4 4 4 E  sin x   sin y   sin z  4 4 4 sin x sin y sin z Bài 7:
Cho tam diện Oxyz có 3 góc ở đỉnh vuông. Gọi A, B, C lần lượt l| c{c điểm nằm trên Ox,Oy, Oz.
a)Cho A, B cố định, C di động trên Oz. Tìm quỹ tích ch}n c{c đường trung tuyến vẽ từ A, B, suy
ra quỹ tích trọng tâm của tam giác ABC.
b)Cho điểm C cố định, còn 2 điểm A, B di động sao cho OA + OB = l không đổi. Tìm quỹ tích
trung điểm M của AB và suy ra quỹ tích trọng tâm tam giác ABC
PHẦN IV - ỨNG DỤNG CỦA TỨ DIỆN VUÔNG Định nghĩa:
Tứ diện vuông là tứ diện có một góc tam diện ba mặt vuông. Trong tứ diện vuông có một tính
chất đ{ng chú ý sau đ}y. Tính chất:
Giả sử OABC là tứ diện vuông tại O (OA  OB, OB  OC, OC  OA).
Khi đó đường cao OH của tứ diện OABC được tính theo công thức
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn 1 1 1 1 = + + . 2 OH 2 OA 2 OB 2 OC
Chứng minh: (h.6.1) Dựng OD  BC thì AD  BC nên CB  A (AOD).
Kẻ OH  AD, lúc đó OH  (ABC). Trong các tam giác vuông OBC và OAD có H 1 1 1 1 1 1 = + ; = + 2 OD 2 OB 2 OC 2 OH 2 OD 2 OA O C 1 1 1 1 Vì vậy = + + . D 2 OH 2 OA 2 OB 2 OC B
Sử dụng tính chất n|y để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng troong nhiều trường hợp tỏ ra khá bất lợi. Trong bài viết, ký hiệu d(a ; b) là khoảng cách
giữa đường thẳng a v| đường thẳng b ; d(X;(YZT)) là khoảng cách từ điểm X đến mặt phẳng (YZT).
Thí dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình thoi t}m O, cạnh a, 3a D A B ˆ
= 60 0 , SO  mp(ABCD) và SO = 4 S
a) Tính d(O;(SBC)), d(A;(SBC)). b) Tính d(AD;SB). Lời giải. a a 3
a)Từ giả thiết ta tính được OB = ; OC = 2 2 C
Do tứ diện OSBC vuông tại O nên D 1 1 1 1 16 4 4 64 = + + = + + = O 2 d ( ; O (SBC)) 2 OS 2 OB 2 OC 2 9a 2 a 2 3a 2 9a A B 3a Suy ra d(O;(SBC)) = 8 d ( ; A (SB )) C CA Lại có = = 2 d ( ; O (SB )) C CO Nên: 3a 3a d(A;(SBC)) = 2d(O;(SBC)) = 2. = 8 4 3a
b) vì AD//(SBC) nên d(AD;SB) = d(AD;(SBC)) = d(A;(SBC)) = D' 4 C'
Thí dụ 2. Cho hình lập phượng ABCD. ' ' ' '
A B C D có cạnh bằng a. Tính d(AC ; DC ' ) A' B' Lời giải. Vì AC// ( ' ' DA C ) nên d(AC ; ' DC ) = d(AC ; ( ' ' DA C ) ) = d(A ; ( ' ' DA C ) ) = d( ' D ; ( ' ' DA C ) ) C D A B
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn Tứ diện ' ' ' D DA C vuông tại ' D nên 1 1 1 1 3 = + + = 2 d ( ' D ; ( ' ' DA C )) ' '2 D A ' '2 D C ' 2 D D 2 a a 3 Do đó d(AC ; ' DC ) = 3
Thí dụ 3. Cho lăng trụ đứng ABC. ' ' '
A B C có đ{y ABC l| tam gi{c vuông tại B, AB = BC = a, cạnh bên '
AA = a 2 . Gọi M l| trung điểm của BC
a) Tính d(AM ; B'C )
b) Tính d(M; ( AB'C )) Lời giải.
a)Gọi E l| trung điểm của '
BB thì B'C //(AME) . Do đó
d(AM ; B'C ) = d( B'C ; (AME) ) = d( '
B ; (AME)) = d( B ; (AME)) C' A'
Vì tứ diện BAME vuông tại B nên ta có: 1 1 1 1 7 B' = + + = 2 d ( ; B ( AME)) 2 BE 2 BA 2 BM 2 a a 7
Suy ra d( B ; (AME)) = 7 E a 7
Vậy d(AM ; B'C ) = 7 1 C A
b)Ta thấy d(M; ( AB'C ))= d ( ; B ( '
AB C)) .Vì tứ diện B. AB'C 2 M vuông tại B, nên B 1 1 1 1 1 1 1 5 = + + = + + = 2 d ( ; B ( ' AB C)) 2 BA 2 BC 2 ' 2 2 2 2 BB a a 2a 2a a 10 a 10
Suy ra d(B; ( AB'C )) =
. Do đó d(M; ( AB'C )) = 5 10
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Thí dụ 4.
Cho lăng trụ đều ' ' '
ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ' AA , ' BB . Tính d( ' B M , CN) Lời giải. C' A' O' B' M N P A C O B Gọi O và '
O lần lượu l| trung điểm của BC và ' '
B C ; còn P l| giao điểm của '
OO với CN. Vì B 'M
// mp(CAN) nên d( B'M ; CN) = d( B'M ; (CAN))=d( '
B ; (CAN))= d(B ; (CAN))= 2d(O ; (CAN))=2d(O;(CAP))
Tứ diện OACP vuông tại O nên 1 1 1 1 64 = + + = 2 d ( ; O (CAP)) 2 OA 2 OP 2 OC 2 3a a 3 Vậy d(O ; (CAP)) = 8 a 3 Do đó d( ' B M , CN) = 4
Thí dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD, có đ{y ABCD l| hình thang, ABC BAD = 0 90 ,BA=BC=a, AD
= 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đ{y SA = a 2 .Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Tính d(H; (SCD)) Lời giải
Gọi M l| giao điểm của AB với Cd; K l| giao điểm của AH với S
SM. Dể thấy B l| trung điểm của AM. Ta có: BH BH.BS 2 BA 2 a 1 = = = = BS 2 BS 2 BS 2 3a 3
Suy ra H là trọng tâm của tam giác SAM K H
d (H ; (SC )) D KH 1 Từ đó = = D d ( ; A (SC )) D KA 3 A B
Tứ diện ASDM vuông tại A nên C 1 1 1 1 1 = + + = M 2 d ( ; A (SC )) D 2 AS 2 AD 2 AM 2 a Suy ra d(A;(SCD)) = a
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn a Vậy d( H;(SCD))= 3
Thí dụ 6. Cho hình lập phương ABCD. ' ' ' '
A B C D có cạnh bằng a .Gọi K l| trung điểm của ' DD .
Tính d(CK; A'D ) Lời giải(h.6.7)
Gọi M l| trung điểm của ' BB D' C'
Ta có A'M //KC nên
d(CK; A'D ) = d(CK; ( A'MD ))= d(K; ( A'MD ))
Gọi N l| giao điểm của AK với A'D A' K B'
P l| giao điểm của AB với A'M d (K;( ' A )) MD NK 1 N Khi đó = = d ( ; A ( ' A )) MD NA 2 C M D 1 1
Suy ra d(CK; A'D ) = d ( ; A ( ' A )) MD = d ( ; A ( ' A DP)) 2 2 1 P 1 A
Tứ diện AA'DP vuông tại A nên = + B 2 d ( ; A ( ' A DP)) 2 ' AA 1 1 9 + = 2 AD 2 AP 2 4a 2a a
Suy ra d(A;( A'DP )) =
.Vậy d( CK; A'D )= 3 3 BÀI TẬP
1.Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đ{y v| SA = a 2
a) Gọi M, N lần lượt l| trung điểm của AB và CD. Tính d(SM; BN)
b) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Tính d(G;(SBD))
2. Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| nửa lục gi{c đều nội tiết trong đường tròn đường
kính AD = 2a và SA vuông góc với đ{y, với SA = a 6 . Tính d(AD;(SBC))
3. Cho tứ diện ABCD có AD = BC = a, AC = BD = b, AB=CD=c. Tính d(A;(BCD))
4.Cho hình lập phương ABCD. ' ' ' '
A B C D có cạnh bằng a. Gọi M, N, P lần lượt l| trung điểm của ' A , A AD và '
CC . Gọi O l| giao điểm của AC và BD. Tính S(B;(MNP)), d(O;(MNP))
5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ' ' ' '
A B C D có AB = a, AD = 2a, = a. Gọi M l| điểm chia trong MA đoạn AD theo tỉ số
=3. Tính d( M; ( AB'C )) MD
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ' ' ' '
A B C D có AB =6 cm ,AD = 4cm và d( A; ( ' A )) BD = 2cm . Tính
thể tích của hình hộp chữ nhật đó
7. Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình thoi t}m O, SO  mp(ABCD), AC =4, BD=2, SO= 3 . Tính a) d(A;(SBC)) b) d(AB;SD) 8. Cho lăng trụ đứng ' ' '
ABC.A B C có đ{y ABC l| tam gi{c vuông tại A. Biết ' AA =1, BC=2, AB = 3 .Tính d( A;( ' A BC))
PHẦN V - MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP TÌM CỰC TRỊ
TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Trong chương trình môn Hình học không gian lớp11, bên cạnh những b|i to{n x{c định,
tính toán các yếu tố hoặc chứng minh tính chất còn kể đến các bài toán cực trị có ứng
dụng rất lớn. Những dạng b|i to{n như vậy trong sách giáo khoa phổ thông còn ít; hơn
nữa nhiều học sinh còn gặp khó khăn khi x{c định phương ph{p giải.
1. Giải bài toán cực trị hình học liên hệ giữa các yếu tố: độ dài đoạn vuông góc chung là
khoảng cách ngắn nhất giƣã hai điểm của hai đƣờng thẳng chéo nhau
Bài toán: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Xét các mặt phẳng đi qua BD’ cắt
AA’ ở M, cắt CC’ ở N. X{c định vị trí của M, N sao cho diện tích thiết diện tạo thành có diện tích nhỏ nhất. Giải:
Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.
Một mặt phẳng đi qua BD’ cắt AA’ ở M, cắt CC’ ở N (như hình vẽ). D' C' B' A' N M D C A B
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Do các mặt bên đối diện song song với nhau, nên các cạnh đối của thiết diện song song; mặt
phẳng đi qua BD’ cắt hình hập phương theo thiết diện là hình bình hành BMD’N. Gọi H là hình chiếu của M trên BD’.
Diện tích S của thiết diện bằng 2 lần diện tích của tam giác MBD’. Ta có: S = MH. BD’ .
Vì BD’ = a. √ không đổi. Suy ra S nhỏ nhất khi MH nhỏ nhất.
Do M thuộc AA’, H thuộc BD’. MH nhỏ nhất khi nó l| đường vuông góc chung của AA’ v| BD’.
Khi đó dễ chứng minh rằng H là tâm của hình lập phương v| M l| trung điểm của AA’, N là trung điểm của CC’.
2. Giải bài toán cực trị hình không gian thông qua bài toán cực trị trong hình học phẳng Bài toán:
Chứng minh rằng cạnh dài nhất của một hình tứ diện là khoảng cách lớn nhất
giữa hai điểm thuộc tứ diện. Giải:
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn A A M N C B N B C A M N D B E F C
Trước tiên ta xét bài toán hình học phẳng: “ Chứng minh rằng trong tam giác, cạnh dài
nhất chính là khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm thuộc tam gi{c”.
Gọi 2 điểm bất kỳ thuộc tam gi{c l| M, N. Ta xét c{c trường hợp sau:
Trường hợp M, N trùng với hai đỉnh của tam giác ta có ngay: MN  max (AB, AC, BC).
Trường hợp M, hoặc N trùng với 1 đỉnh của tam giác (giả sử M trùng với A). Khi đó nếu
N thuộc AB hoặc N thuộc AC thì ta có ngay lời giải. Nếu N thuộc BC thig\f tuỳ theo vị trí của
N ta có MN < AB hoặc MN < AC. Do dó MN  max (AB, AC, BC).
Trường hợp M và N không trùng với đỉnh của tam gi{c. Ta đưa về trường hợp trên bằng
cách nối NB, ta có: MN < max (AB, BN, NA)  max (AB, BC, CA).
B|i to{n trên được chứng minh. Ta sử dụng kết quả đẻ giải bài toán không gian.
Xét khoảng cách giữ M v| N l| 2 điểm bất kỳ thuộc tứ diện ABCD. Bao giờ cũng dựng
được một tam giác có 3 cạnh thuộc các mặt của tứ diện và chứa M, N (chỉ cần dựng 1 mặt phẳng
chứa MN v| 1 đỉnh của tứ diện (hình vẽ). Nối AM cắt BC ở E, nối AN cắt CD ở F.
Theo kết quả bài toán phẳng: MN  max (AE, EF, FA).
Mà AE  max (AB, BC, CA); EF  max (BC, CD, DB); AF  max (AC, CD, DA).
Từ đó suy ra max (AE, EF, FA)  max (AB, AC, AD, BC, CD, DA).
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Tức là MN không lớn hơn cạnh của tứ diện.
3. Giải bài toán cực trị hình học bằng phƣơng pháp chứng minh bất đẳng thức liên hệ giữa các yếu tố Bài toán:
Trong các tứ diện vuông (tứ diện có 3 mặt vuông xuất phát từ một đỉnh) nằm trong một
mặt cầu bán kính R; tìm kích thước tứ diện ngoại tiếp mặt cầu có bán kính lớn nhất. Giải:
Dễ thấy tứ dịên vuông cần tìm nội tiếp trong mặt cầu bán kính R cho trước.
Gỉa sử tứ diện vuông OABC có các mặt vuông OAB, OBC, OCA vuông ở O và OA = a , 1
OB = b , OC = c; ta có: R = 2 2 2
a b c ; 2 1
Thể tích tứ diện OABC là: V = a.b.c ; (1) 6 C k R O j B A
Gọi r là bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC ta có: r r V = ( S 2 2 2 2 2 OAB +SOBC + SOCA+SABC) = ( a.b + b.c + c.a + 2
a b a c b c ) 3 6 (2) 1 1 1 1 1 1 1 Từ (1) và (2) suy ra: = + + +   r a b c 2 2 2 a b c R 1 1 1 1 1 1 1 Do đó : 2 2 2 
a b c ( + + +   ). r 2 a b c 2 2 2 a b c
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn Ta có: 2 2 2
a b c  3 2 2 2 . 3 a .b .c  3 3. . a .
b c , đẳng thức có khi : a = b = c; 1 1 1 3 + + 
, đẳng thức có khi : a = b = c. a b c 3 . a . b c 1 1 1 1 1 1 Vì 2 2 2
a b c .    2 ( . a  . b  . c ) = 3, 2 2 2 a b c a b c
đẳng thức có khi : a = b = c; R 3. 3 3 2R .( R 3  ) 1 Suy ra:  + ; hay r  = , r 2 2 3 1 .(  3) 3 2R
đẳng thức có khi a = b = c = . 3 2R
Vậy tứ diện vuông cần tìm có 3 cạnh a = b = c=
, chứa mặt cầu có bán kính lớn nhất là 3 .( R 3  ) 1 r = . 3
4. Giải bài toán cực trị hình học bằng phƣơng pháp diện tích, thể tích Bài toán:
Cho tứ diện 3 mặt vuông OABC đỉnh O, có OA = a , OB = b , OC = c. Gọi x, y, z là khoảng cách
từ một điểm M trên mặt ABC đến các mặt OBC, OCA, OAB. Tìm giá trị lớn nhất của tích T = x. y. z . Giải:
Cho tứ diện vuông OABC, có OA = a , OB = b , OC = c, vẽ hình hộp chữ nhật nội tiếp có 1
đỉnh M nằm trên mặt ABC, c{c đỉnh còn lại nằm trên các mặt vuông của tứ diện (như hình vẽ).
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn C M Y Q O B X I P K A
Đặt c{c kích thước của hình hộp chữ nhật là OX = x, OY = y, OZ = z . Khi đó x, y, z tương
ứng bằng khoảng cách từ M đến các mặt OBC, OCA, OAB.
Ta có thể tích của hình hộp là: V = x. y. z
Vẽ CM cắt AB tại K; gọi I là hình chiếu của M trên mặt OAB v| l| đỉnh của hình hộp chữ
nhật, ta có O, I, K thẳng hàng; gọi KQ = x1 , KP = y1 tương ứng l| c{c đoạn vuông góc từ K đến OB, OA.
Khi đó sử dụng tỷ số diện tích của hai hình chữ nhật OXIY v| OPKQ đồng dạng với hệ số
tỷ lệ là: OI/ OK = ZM/ OK = CZ/ CO = (c - z )/ c; ta được : x. y = (c – z)2. x1. y1/ c2.
Do đó thể tích của hình hộp chữ nhật có ba kích thước: x, y, z là
V = x. y. z = (c – z)2 . z . x1 .y1/ c2 (*).
Từ đó suy ra nếu có đồng thời x1 .y1 lớn nhất và (c – z)2. z lớn nhất thì V đạt giá trị lớn nhất.
Ta có hai lần diện tích tam giác OAB là a. b = x1 . b + y1 . a ; áp dụng bất đẳng thức Cô si
ta được x1. y1 lớn nhất là a. b/ 4, khi x1 = a/ 2 và y1 = b/ 2. Khi đó K l| trung điểm của AB.
Hàm số F (z) = (c – z)2. z đạt giá trị lớn nhất là: 4 c3/ 27, khi z = c / 3.
Kết hợp lại V trong (*) đạt giá trị lớn nhất là :
V = a. b. c / 27 ; khi x = a/ 3 , y = b/ 3 , z = c/ 3 (tương thích). Khi đó M l| trọng tâm của tam giác ABC.
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn
Vậy với M là trọng tâm của tam giác ABC, thì T = x. y .z lớn nhất là: a. b. c/ 27 với x = a/ 3 , y = b/ 3 , z = c/ 3.
Cách giải khác (lớp 12)
Xét hệ tọa độ trực chuẩn oyz. Ta có: A (a, 0, 0); B (0, b, 0); C (0, 0, c) (với x, y, z và a, b, c là
các số dương). Khi đó phương trình đoạn chắn của mặt phẳng đi qua A, B, C có dạng: x/ a + y/ b + z/ c = 1.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta được: 13  33 x.y.z / a.b.c Đẳng thức có khi x/a = y/ b = z/ c = 1/3.
Hay x. y. z  a. b. c / 27. Đẳng thức có khi với x = a/ 3 , y = b/ 3 , z = c/ 3.
Vậy giá trị lớn nhất của x. y .z là: a. b. c/ 27; với x = a/ 3 , y = b/ 3 , z = c/ 3.
5. Giải bài toán cực trị hình học ứng dụng bằng phƣơng pháp tối ƣu hoá Bài toán:
Cho một tấm bìa hình vuông cạnh a. Cắt theo các cạnh của hình vuông 4 tam giác cân bằng
nhau; trồi gấp lên ghép lại thành một hình chóp tứ gi{c đều. Tìm kích thước hình chóp có thể tích lớn nhất. Giải:
Giả sử hình chóp tứ gi{c đều S.ABCD dựng được, có cạnh đ{y l| x. Trải các mặt bên trên
mặt phẳng của đ{y, ta có hình khai triển của hình chóp như hình vẽ (c{c đỉnh của hình vuông
trùng với đỉnh của hình chóp). C j D B A
Bây giờ ta xét với giá trị nào của x (0 < x  a 2 / 2), sẽ thoả mãn yêu cầu của đề bài?
Gọi V là thể tích của hình chóp S.ABCD, có đường cao là SH ta có: V = x2. SH/ 3.
Gọi M l| trung điểm của AB, trong tam giác vuông SMH có:
SH2 = SM2 – HM2. Dẽ thấy SM = a 2 / 2 – x/2 và HM = x/2.
Sƣu tầm: Phạm Minh Tuấn Vậy V = x2 (a / 2 )2 a. - x. / 2 . 1
Đặt t = x / (a 2 / 2 ) ta được V = (a3 2 / 4). t2. 1  t (với 0 < t  1). 3
V đạt giá trị lớn nhất khi t2. 1  t đạt giá trị lớn nhất. Chuyển t 2 v|o trong căn thức và áp
dụng bất đẳng thức Cô si cho 4 số t/4 và số 1-t, ta tìm được t = 4/5. 2 Suy ra x =
a 2 , thoả mãn c{c điều kiện đã đặt, thì V đạt giá trị lớn nhất. 5 2
Vậy hình chóp có cạnh đ{y l| x =
a 2 thỏa mãn yêu cầu của bài toán. 5