Từ khóa trả lời trắc nghiệm ngắn full chương | Môn kinh tế vĩ mô
Trên lãnh thổ của một quốc gia có các số liệu ược cho: tiêu dùng các hộ gia đình :1000, đầu tư ròng 120; khấu hao 480, chi tiêu của chính phủ về hàng hoá và dịch vụ 400, xuất khẩu ròng là 100. Vậy GDP. tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46988474 Chương 1
1. sản phẩm trung gian là sản phẩm
-> ược dùng ể sản xuất ra sản phẩm khác
2. ể phản ánh toàn bộ phần giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng ược tạo ra
trênlãnh thổ của một quốc gia trong một năm, người ta sử dụng chỉ tiêu: -> GDP
3. giao dịch nào sau ây ược tính vào GDP
-> thu nhập của bác sĩ
4. ể tính toán GDP, chúng ta
-> tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng 5. GDP
ược tính theo giá thị trường là giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng bởi vì
-> của hàng hoá và dịch vụ
6. những hàng hoá và dịch vụ phi thị trường nào sau ây ược ước tính trong GDPcủa Hoa kì
-> giá trị ước tính cho thuê nhà của chủ sở hữu
7. GDP thực và GDp danh nghĩa của một năm bằng nhau khi
-> chỉ số gía cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm gốc
8. Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, 2007 là 125, GDP danh nghĩa năm 2006 là
200, năm 2007 là 2700. Vậy tốc ộ tăng trưởng GDP của năm 2007 so với năm 2006 -> 8%
9. Theo số liệu thống kê trên lãnh thổ nước A năm 2008 như sau: tiền lương:
4000,tiền trả lãi: 1200, tiền thuê ất: 1700, khấu hao: 1500, lợi nhuận trước
thuế:3000, thuế gián thu: 1000, chỉ số giá cả năm 2008: 124. Vậy GDP thực năm 2008: -> 10.000 10. GDP thực
-> o lường hoạt ộng kinh tế và thu nhập lOMoAR cPSD| 46988474
11. sự thay ổi của GDP thực phản ánh
-> chỉ thay ổi về lượng sản xuất
12. Nếu GDP thực tăng gấp ôi và chỉ số giảm phát GDP tăng gấp ôi, GDP danhnghĩa sẽ: -> gấp 4 lần
13. trong số các số liệu thống kê sau ây, câu nào ược dùng duy nhất và tốt nhấtể o lường nền kinh tế -> GDP
14. Câu nào sau ây chính xác cho một nền kinh tế
-> thu nhập luôn bằng sản xuất 15. Nếu GDP tăng
-> thu nhập và sản xuất cả hai tăng
16. Trong một sơ ồ chu chuyển ơn giản, tổng thu nhập và tổng chi tiêu trong một nền kinh tế là
-> bằng nhau bởi vì mỗi giao dịch có một người mua và người bán
17. Trên lãnh thổ của một quốc gia có các số liệu ược cho: tiêu dùng các hộ giaình
:1000, ầu tư ròng 120; khấu hao 480, chi tiêu của chính phủ về hàng hoá và
dịch vụ 400, xuất khẩu ròng là 100. Vậy GDP: -> 2100
18. bộ phận nào sau ây không ược tính trong GDP của nền kinh tế
-> trợ cấp thất nghiệp
19. Điều nào sau ây là một ví dụ về khấu hao
-> Máy tính trở nên lỗi thời
20. giá trị sản lượng nội ịa của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng bao gồm
-> các khoản chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ do bất cứ ai mua chúng
21. Tiêu dùng bao gồm chi tiêu của hộ gia ình cho hàng hoá và dịch vụ, ngoại trừ -> mua nhà ở mới lOMoAR cPSD| 46988474
22. Một nhà xuấ bản Hoa kì mua máy tính mới….
-> ầu tư và GDP cao hơn
23. Ngày nay người ta thường sử dụng GDP bình quân ầu người…
-> Tất cả ều là khuyết iểm
24. Sản phẩm quốc gia ròng NNP tính toán như thế nào
-> Khấu hao ược trừ ra khỏi tổng thu nhập của công dân một quốc gia GNP 25. GDP
ược sử dụng như là thước o cơ bản của sức khoẻ của nền kinh tế xã
hội…. -> GDP/ người. Chương 2
1. Vấn ề nào ược tính ến khi xây dựng CPI:
→ Giá máy tính cá nhân giảm xuống
2. Khi giá tương ối của một hàng hoá giảm, người tiêu dùng phản ứng bằng cách mua
→ Hàng hoá ó nhiều hơn và hàng hoá thay thế ít hơn
3. Phát biểu nào sao ây là úng
→ CPI có thể dùng ể so sánh chỉ số về giá các thời iểm khác nhau
4. Sự thay ổi về chất lượng hàng hoá
→ có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của ồng tiền
5. Chỉ số giá là 110 trong năm 1, …. Nền kinh tế nước này trải qua
→ Giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2
6. Việc tăng giá bánh mì sản xuất trong nước sẽ ược phản ánh trong
→ Cả hai, chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng
7. Chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI ược dùng ể
→ Theo dõi sự thay ổi của chi phí sinh hoạt theo thời gian
8. Khi quyết ịnh gửi tiết kiệm người ta chú ý → Lãi suất thực lOMoAR cPSD| 46988474
9. Nếu tỉ lệ lạm phát thực tế là 10%, tỷ lệ giảm phát dự oán là 8% → 2%
10. Khi tỉ lệ lạm phát thực tế lớn hơn tỷ lệ lạm phát dự oán
→ Người cho vay bị thiệt
11. Việc iều chỉnh tiền lương trong các hợp ồng lao ộng, giữa chủ và người lao ộng
theo tỉ lệ lạm phát ược gọi là
→ Chỉ số hoá theo lạm phát Chương 3
1.Thuật ngữ nào sau ây có thể
ược o bởi mức GDP thực bình quân ầu người
Mức sống nhưng không phải năng suất.
2.Mô tả nào sau ây là thước o tốt nhất cho sự tiến bộ kinh
Tốc ộ tăng GDP thực bình quân ầu người, nhưng không phải mức GDP thực bình quân ầu người
3. Hơn nữa thế kỷ qua tại Hoa Kỳ, GDP thực bình quân cho mỗi người ã
tăng trưởng khoảng 2 phần trăm mỗi năm
4. Mức GDP thực bình quân ầu người
Và tốc ộ tăng trưởng GDP thực cho mỗi người là khác nhau giữa các quốc gia
5. Trãi qua một thế hệ các quốc gia nào sau ây ã i từ là một trong
những nước nghèo nhất thế giới ể
ược trong số những nước giàu nhất Hàn Quốc
6. Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là
Qúa trình sản xuất vốn vật chất ược thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn vốn nhân lực
ược sản xuất thông qua trường lớp trong hệ thống giáo dục.
7. Nguồn lực tự nhiên
Tất cả các câu trên ều úng
8. Kiến thức công nghệ là nhân tố ảnh hưởng ến năng suất chính là lOMoAR cPSD| 46988474
Sự hiểu biết của xã hội về cách thức tốt nhất trong việc sản xuất
9. Tại sao các nguồn tài nguyên ngày càng cạn kiệt không làm giảm
tăngtrưởng trên toàn thế giới là vì: Do tiến bộ công nghệ
10. Việc tích lũy vốn
Yêu cầu xã hội hy sinh hàng hóa tiêu dùng trong hiện tại.
11. Giả sử một xã hội quyết ịnh giảm tiêu dùng và gia tăng ầu tư. Sự thay ổi này sẽ:
Không làm thay ổi sản lượng quốc gia trong dài hạn
12. Những mô tả nào sau
ây lần lượt là vốn nhân lực và vốn vật chất.
Đối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ăn của bếp trưởng và các thiết bị trong nhà bếp.
13. Phát biểu nào sau ây là chính xác Các câu trên ều úng
14. Ở một số quốc gia, việc xác lập quyền sở hữu tài sản rất tốn thời gian
vàchi phí. Cải cách ể giảm những chi phí này sẽ
Tăng GDP thực và tăng năng suất
15. Gỉa sử một quốc gia áp dụng quy
ịnh mới hạn chế số giờ lao ộng.
Nếu như quy ịnh này làm giảm i tổng số giờ lao ộng của nền kinh tế, khi ó
Năng suất và sản lượng ều tăng
16. Một quốc gia nhận vốn
ầu tư của nước ngoài nhiều hơn ầu tư ra nước ngoài thì GDP tăng và GNP giảm
17. Để thực hiện khuyến khích phát triển nghiên cứu khoa học, chính phủ cácnước cần: Các câu trên ều úng
18. Sự gia tăng nhanh chóng của dân số dẫn ến các hậu quả: lOMoAR cPSD| 46988474 Các câu trên ều úng
19. Hoa kỳ nhập khẩu một số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ. Điều này cũngcó nghĩa
Hoa Kỳ dành nguồn lực ể sản xuất những hàng hóa và dịch vụ khác có hiệu quả hơn.
20. Vào thập niên 1990 và thập niên ầu thế kỷ này các nhà ầu tư Trung
Quốc và Nhật Bản ã ầu tư trực tiếp
áng kể vào Hoa Kỳ. Nhiều
người ở Hoa Kỳ không hài lòng việc ầu tư ó vì:
Làm giảm GNP bình quân ầu người ở Hoa Kỳ.
21. Nếu một hàm sản xuất có ặc tính sinh lợi không ổi theo quy mô, sản
lượng ầu ra có thể tăng gấp ôi nếu. Tất cả nhập lượng tăng gấp ôi trừ lao ộng Chương 4
C1: tất cả hay một phần lowju nhuận của 1 doanh nghiệp có thể ược trả cho cổ ông
của doanh nghiệp dưới hình thức: cổ tức
C2: giống như 1 phương án cổ phiếu nhằm tạo vốn, thay vào ó, một doanh nghiệp
có thể tạo vốn bằng cách: bán trái phiếu
C3: cổ tức: là số tiền thanh toán mà các công ty chia cho cổ ông
C4: chức năng cơ bản của một hệ thống tài chính là nhằm: kết nối tiết kiệm của
một người với ầu tư của người khác C5: câu nào sau ây chính xác: Không câu nào chính xác
Chủ của trái phiếu ề cập ến người bán các trái phiếu
Người mua trái phiếu không thể bán một trái phiếu trước khi nó áo hạn
Sự áo hạn của 1 trái phiếu
ề cập ến số tiền ược trả lại
C6: các nhà kinh tế ở funlandia, một nền kinh tế óng, thu nhập thông tin sau về nền
kinh tế trong một năm cụ thể: y= 10000, c=6000, t=1500, g=1700, i=3300100r.
trong dó r lãu suất thực của nền kinh tế, ược biểu thị bằng %. lOMoAR cPSD| 46988474
Tính tiết kiệm quốc gia: 2300
Tính tiết kiệm chính phủ: -200
Tính tiết kiệm tư nhân: 2500
Tính ầu tư tư nhân: 2300
Tính lãi suất cân bằng: 10%
C7: trường hợp nào sau ây là úng khi mà tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm quốc gia
bằng nhau ối với một nền kinh tế óng: số thuế của chính phủ = chi tiêu của chính phủ
C8: trong một nền kinh tế óng, Y-T-C thể hiện iều gì: tiết kiệm tư nhân
C9: ồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu: Y = C+ I + G + NX
C10: nếu lượng cầu vốn vay vượt lượng cung vốn vay: có hiện tượng thiếu hụt và
lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng
C11: nếu ường cung vốn vay dịch chuyển sang phải: lãi suất thực giảm và lượng vốn vay cân bằng tăng
C12: ộ dốc của ường cầu vốn vay: mqh nghịch biến giữa lãi suất thực và ầu tư
C13: nếu mức lãi suất trên thị trường hiện tại ối với các quỹ cho vay cao hơn mức
cân bằng: lượng cung tiền vay lớn hơn lượng cầu tiên vay và lãi suất sẽ giảm
C14: nếu có sự dư thừa vốn vay: cả hai ường dịch chuyển nhưng lượng cung vốn
vay giảm và lượng cầu vốn vay tăng Chương 5
1.Một công ty sản xuất linh kiện vi tính ang xem xét mua thêm một số thiết bị
mới mà công ty kỳ vọng sẽ tăng ược lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất
tăng hiện giá của các khoản thu nhập tương lai này.
A. Gỉam. Công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị.
B. Tăng. Công ty nhiều khả năng mua thêm thiết bị.
C. Tăng. Công ty ít khả năng mua thêm thiết bị.
D.Giảm. Công ty ít khả năng mua thêm thiết bị. lOMoAR cPSD| 46988474
2.Công ty mỹ phẩm A ang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu gội
mới. Các chuyên viên kế toán và ban giám ốc nhóm họp và quyết ịnh rằng
xây dựng nhà máy không phải là ý
tưởng tốt. Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này
A. Hiện giá của nhà máy tăng.Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
B. Hiện giá của nhà máy tăng. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
C. Hiện giá của nhà máy giảm.Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
D. Hiện giá của nhà máy giảm. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
3.Gỉa sử lãi suất là 5%. Hãy xem xét 3 phương án thanh tóan sau ây. 1.500$ hôm
nay 2. 520 $ sau một năm kể từ hôm nay. 3. 550$ sau hai năm kể từ hôm nay. Mô
tả nào sau ây là chính xác
A. 1 có hiện giá thấp nhất và 3 có hiện giá cao nhất
B. 3 có hiện giá thấp nhất và 2 có hiện giá cao nhất
C. 2 có hiện giá thấp nhất và 1 có hiện giá cao nhất D. Các câu trên ều sai
4.Robert không thích rủi ro và có 1.000 ô la ể
ầu tư tài chính. Anh ấy có ba
lựa chọn. Lựa chọn A là trái phiếu chính phủ không rủi ro, trả lãi 5% mỗi năm
trong hai năm. Lựa chọn B là một cổ phiếu rủi ro thấp mà các nhà phân tích dự
kiến sẽ có giá trị khoảng $ 1.102,50 trong hai năm. Lựa chọn C là một cổ phiếu rủi
ro cao dự kiến sẽ trị giá khoảng 1.200 ô la trong bốn năm. Robert nên chọn A.Lựa chọn C B.Lựa chọn A. C.Lựa chọn B.
D.Hoặc A hoặc B vì chúng giống nhau với anh ta.
5.Những người không thích rủi ro sẽ chọn các danh mục tài sản khác với những
người thích rủi ro. Trong dài hạn, chúng tôi mong ợi rằng
A.mỗi người không thích rủi ro sẽ kiếm
ược tỷ lệ lợi nhuận thấp hơn mỗi người thích rủi ro. lOMoAR cPSD| 46988474
B. MỖI người không thích rủi ro sẽ kiếm
ược tỷ lệ lợi nhuận cao hơn mỗi người thích rủi ro.
C,Trung bình những người không thích rủi ro sẽ kiếm
ược tỷ lệ lợi nhuận cao
hơn trung bình những người thích rủi ro.
D.Trung bình những người không thích rủi ro sẽ kiếm
ược tỷ lệ lợi nhuận thấp
hơn so với trung bình những người thích rủi ro.
6.Một người không thích rủi ro
A.Nhất thiết sẽ không chơi một trò chơi mà cô ấy có 50% cơ hội giành ược 1 ô la và 50% cơ hội mất 1 ô la. B.Cả hai iều trên ều không úng.
C. Cả hai iều trên ều úng
D.Nhất thiết sẽ không chơi một trò chơi mà cô ấy có 75% cơ hội giành ược 1 ô la
và 25% cơ hội mất 1 ô la.
7.Trò chơi nào sau ây có thể khiến một người không thích rủi ro sẵn sàng chơi? A. Không phải ở trên B.Một trò chơi trong
ó cô ấy có 70% cơ hội giành ược 1 ô la và 30% cơ hội mất 1 ô la.
C.Một trò chơi mà cô ấy có 60% cơ hội giành ược 1 ô la và 40% cơ hội không nhận ược gì. D.Cả hai ở trên.
8.Anh Lộc không thích rủi ro. Điều nào sau ây là úng về anh ấy? A.Không phải ở trên
B.Lợi ích cận biên của anh ta tăng lên khi thu nhập của anh ta tăng lên. C. Cả hai ở trên
D.Anh ta sẽ không chấp nhận ặt cược trong ó xác suất thắng và thua của anh ta là như nhau.
9.Nếu giá cổ phiếu i theo ngẫu nhiên, iều
ó có nghĩa là, dựa trên thông tin có
sẵn công khai, sự thay ổi giá cổ phiếu
A,Có thể ược dự oán nhất quán bằng phân tích cơ bản. lOMoAR cPSD| 46988474
B, Là không thể dự oán nhất quán.
C,Là ngẫu nhiên và không bao giờ phản ánh các nguyên tắc cơ bản như thanh toán cổ tức, nhu cầu
ối với sản phẩm của công ty, và tương tự. D, Là phi lý.
10.Phân tích cơ bản cho thấy cổ phiếu trong BN Corporation có giá trị hiện tại cao hơn giá của nó. A.Cổ phiếu này ược
ịnh giá quá cao; bạn nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn.
B,Cổ phiếu này bị ịnh giá thấp; bạn nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn.
C.Cổ phiếu này bị ịnh giá thấp; bạn không nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn. D,Cổ phiếu này ược
ịnh giá quá cao; bạn không nên xem xét thêm nó vào
danh mục ầu tư của bạn.
11,Phân tích cơ bản cho thấy rằng cổ phiếu trong Tập oàn Nội thất Cedar Valley có
giá vượt quá giá trị hiện tại của nó. A.Cổ phiếu này ược
ịnh giá quá cao; bạn nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn.
B.Cổ phiếu này bị ịnh giá thấp; bạn nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn.
C.Cổ phiếu này bị ịnh giá thấp; bạn không nên xem xét thêm nó vào danh mục ầu tư của bạn. D.Cổ phiếu này ược
ịnh giá quá cao; bạn không nên xem xét thêm nó vào
danh mục ầu tư của bạn.
12.Phân tích cơ bản xác ịnh giá trị của một cổ phiếu dựa trên
A.tất cả những iều trên
B.giá bán dự kiến cuối cùng.
C.khả năng kiếm tiền của tập oàn. D.cổ tức. lOMoAR cPSD| 46988474
13.Câu nào sau ây là úng?
A.Những người không thích rủi ro sẽ không nắm giữ cổ phiếu.
B.Giá cổ phiếu ược xác
ịnh bằng phân tích cơ bản chứ không phải cung và cầu..
C.Tỷ lệ phần trăm cổ phiếu trong một danh mục ầu tư càng lớn, rủi ro càng lớn,
nhưng lợi nhuận trung bình càng lớn. D.Đa dạng hóa có thể làm giảm rủi ro Chương 6: THẤT NGHIỆP
1 .Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không bao gồm D. Thất nghiệp chu kỳ
2. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi:
B. Nền kinh tế suy thoái.
Thất nghiệp cơ cấu bao gồm những người
Muốn i tìm việc làm nh ư ng không tìm ược việc làm ở mức lương
3 Lọai thất nghiệp nào sau ây dùng ể giải thích thích hợp nhất cho trường hợp
giảm công ăn việc làm trong ngành dược phẩm do suy thóai kinh tế tòan cầu gây ra: B. Thất nghiệp chu kỳ
4. Thành phần nào sau ây ược xếp vào thất nghiệp B. Bộ ội
xuất ngủ có khả năng lao ộng ang tìm việc làm .
5 Thất nghiệp bắt buộc bao gồm những người
C. Tham gia vào lực lượng lao ộng nh ư ng không chấp nhận việc làm với mức lương hiên thời
6.Những bộ phận nào sau ây không nằm trong lực lượng lao ộng?
D. Sinh viên các trường ại học. lOMoAR cPSD| 46988474
7.Khi thị trường lao ộng ạt ược trạng thái cân bằng A.
Vẫn còn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp.
8.Phát biểu nào sau ây là sai
. B. Thất nghiệp chỉ xảy ra vì người lao ộng muốn tiền lương của họ cao hơn mức tiền lương cân bằng của thị trường
9.Thất nghiệp bao gồm những người trong ộ tuổi lao ộng mà họ...........................
. D. Tìm việc làm như ng hiện thời chưa có việc làm
10.Gỉa sử một số người khai báo rằng họ ang thất nghiệp , nhưng thật ra họ ang
làm việc ở khu vực kinh tế ngầm. Nếu như những người này ược tính là ang có việc làm, khi ó.
B. b. Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ không bị ảnh hưởng
11.Thất nghiệp do người lao ộng phải mất thời gian ể tìm kiếm những công việc phù hợp nhất với
sở thích và kỹ năng của họ ược gọi là A. Thất nghiệp cọ xát
12.Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệp
. C. Giam và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều không bị ảnh hưởng
13.Điều nào sau ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát. C. Bảo hiểm thất nghệp.
14. Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao.
C. Các công ty có thể ạt ược lợi ích tốt nhất khi trả mức lương cao hơn mức cân bằng thị trường.
Giả sử một số người khai báo rằng họ ang thất nghiệp lOMoAR cPSD| 46988474
Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng sẽ không bị ảnh hưởng
Theo thời gian, nhu cầu về công nhân ã tăng lên ở một khu vực của Hoa Kỳ
Thất nghiệp ma sát ược tạo ra bởi sự thay ổi ngành
Thất nghiệp cọ sát có thể là hậu quả của
Tất cả nh ữ ng iều trên là chính xác
Tăng lương tối thiểu sẽ
Giảm lượng cầu lao ộng trong khi tăng lượng cung lao ộng
Nếu mức lương tối thiểu hiện tại cao hơn mức lương cân bằng thì giảm mức lương tối thiểu sẽ
Tăng lượng cầu lao ộng và giảm số lượng cung lao ộng
Sẽ có thất nghiệp cơ cấu nếu
Tiền lương ược giữ trên mức cân bằng Luật lương tối thiểu
Có lẽ giảm việc làm cho thanh thiếu niên
Điểu nào sau ây không úng?
Công oàn viên … ngoài công oàn
Các thành viên công oàn thường kiếm ược nhiều hơn 10 ến 20
Khi một công oàn thương lượng thành công với các nhà tuyển dụng
Số lượng lao ộng cung ứng tăng và số lượng lao ộng nhu cầu giảm
Khi công oàn tăng lương trong một số lĩnh vực của nền kinh tế
Tăng, giảm tiền lương trong các ngành không có công oàn
Theo lý thuyết tiền lương hiệu quả, một cách mới và ít tốn kém
Giảm thất nghiệp cơ cấu Tiền lương hiệu quả Giảm ộng cơ né tránh
Một mức lương hiệu quả lOMoAR cPSD| 46988474
Có thể giảm chi phí sản xuất
HOA quyết ịnh thuê them một số công nhân 12$ mỗi giờ Chương 7
1. Tiền➔ Tất cả ều úng.
2. Khoản nào sau ây có trong M1 và M2 ➔ Sec du lịch 3. Tiền giấy
➔ Có giá trị vì nó thường ược chấp nhận trong trao ổi, thương mại.
4. Câu nào sau ây ược bao gồm trong M2 nhưng không phải trong M1
➔ Tiền của thị trường quỹ tương hỗ 5. Thẻ tín dụng
➔ Là hình thức trả chậm 6. Thẻ ghi nợ
➔ Được sử dụng như một phương thức thanh toán
7. Cục dự trữ iên bang thực hiện tất cả ngoại trừ những iều sau ây?
➔ Thực hiện cho cá nhân vay
8. Chức năng chính của Ngân hang trung ương là
➔ Giữ tiền và quản lý tiền cho chính phủ
9. Nhiệm vụ của Ngân hàng trung ương
➔ Tất cả các câu trên ều úng
10.Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu ược tạo ra qua ➔ Ngân hang thương mại
11.Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách
➔ Cho khách hàng vay tiền
12.Nguyên nhân dẫn ến cuộc khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn
cầu bắt nguồn từ Mỹ là do ➔ Các câu trên ều úng
13.Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng thương mại
➔ Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hang thương mại
14.Nếu như dự trữ bắt buộc tang, tỷ lệ dự trữ thực tế của các Ngân hang thương mại sẽ lOMoAR cPSD| 46988474 ➔ Tăng, giảm, giảm
15.Trong một hệ thống ngân hang dự trữ một phần, các ngân hàng
➔ Thường cho vay phần lớn số tiền quỹ ược ký gửi 16.Trong một hệ
thống Ngân hang có tỉ lệ dự trữ 100%.... ➔ M1 sẽ không ổi
17.Giả sử một ngân hang có tỷ lệ 10 phần tram dự trữ…
➔ Nó có 500 dự trữ và…
18.Với vai trò là người cho vay cuối cùng, Ngân hang trung ương có thế
➔ Tránh ược hoảng loạng về tái chính của ngân hang thương mại
Chương 8: TĂNG TRƯỞNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT
Gỉa sử cung tiền năm nay là 500 tỷ $, GDP danh nghĩa là 10 ngàn tỷ$, GDP thực là 5000 tỷ $.
1.Mức giá là bao nhiêu? P = 2
2. Vòng quay tiền là bao nhiêu V = 20
3. Gỉa sử vòng quay tiền không
ổi và sản lượng hàng hóa và dịch vụ của
nền kinh tế tăng 5% một năm. Tính mức giá P = 1,9
4.Ngân hàng trung ương xác ịnh cung tiền năm tới là bao nhiêu nếu muốn cho mức giá không ổi M = 525
5.Hầu hết các nhà kinh té học ều tin rằng tính trung lập của tiền thì Đúng
trong dài hạn nhung không úng trong ngắn hạn. 6.
Trong thời kỳ hòang kim của chủ nghĩa trọng tiền, các Ngân hàng
Trungương iều chỉnh lãi suất hướng vào mục tiêu trung gian nào sau ây . Cung tiền. 7.
Các yếu tố khác không ổi, sự gia tăng vòng quay tiền ược hiểu là
Các giao dịch bằng tiền gia tăng do ó mức giá gia tăng. lOMoAR cPSD| 46988474
8.Hiệu ứng Fisher phản ánh:
Khi lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%.
9.Trong thời kỳ lạm phát cao
Cầu tiền mặt và tốc ộ lưu thông tiền ều tăng
10.Cho biết phát biểu nào sau ây sai
Lạm phát làm cho nền kinh tế trở nên nghèo hơn theo thời gian
11. Nền kinh tế thị trường dựa vào iều nào dưới ây ể phân bổ các
nguồn lực khan hiếm? Gía cả tương ối
12.Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay ổi lượng cung tiền sẽ làm D. Các câu trên ều úng
13.Nếu ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì
Lãi suất giảm, có khuynh hướng làm giá chứng khoán tăng.
14.Thuyết số lượng tiền tệ
B. Có thể giải thích cả lạm phát trung bình và siêu lạm phát
15.Khi mức giá tăng, giá trị của tiền
. B. Gỉam, do ó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn.
16.Phân ôi cổ iển ề cập ến ý tưởng cho rằng cung tiền
B. Quyết ịnh biến danh nghĩa nhưng không quyết ịnh biến thực
17.Khẳng ịnh nào sau ây là úng về mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
A. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.
18.Điều nào sau ây là úng D. Tất cả câu ều úng
19. nền kinh tế thị trường dựa vào iều nào dưới ây ẻ phân bổ các
nguồn lực khan hiếm lOMoAR cPSD| 46988474 Giá cả tương ối
20. cho biết phát biểu nào sau ây sai
Lạm phát làm cho nền kinh tế nghèo i theo thời gian
21. nếu lạm phát thấp hơn những gì ã
ược dự kiến thì
Con nợ trả mức lãi suất thực cao hơn mức mà họ dự oán
22. các chi mòn giày của lạm phát ề cập ến
Thời gian mà chúng ta hy sinh khi nắm giữ ít tiền mặt
23. chí phí của việc thay ổi nhãn giá và bảng giá ược gọi là Chi phí thực ơn Chương 9
1. Nếu thâm hụt thương mại xảy ra thì:
→ Tiết kiệm nhỏ hơn ầu tư nội ịa và Y2. Một quốc gia nhập khẩu 3 tỷ $ giá trị hàng hoá và dịch vụ sản xuất ở nước ngoài
và xuất khẩu 2 tỷ $ giá trị hàng nội
ịa ra nước ngoài. Quốc gia này có
→ Giá trị xuất khẩu là 2 tỷ $ và thâm hụt thương mại là 1 tỷ $
3. Tiết kiệm của một quốc gia lớn hơn ầu tư nội ịa của quốc gia ó. Chênh lệch này có nghĩa là quốc gia ó có
→ Dòng vốn ra ròng và xuất khẩu ra ròng là dương.
4. Dòng vốn ra ròng o lường
→ Sự mất cân bằng giữa số tài sản nước ngoài ược mua bởi cư dân trong nước và
số lượng tài sản trong nước ược mua bởi người ngoại quốc. 5. Điều nào sau ây sẽ là
ầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ
→ KFC mở một nhà hàng ở Jamaica
6. Câu nào sau ây là úng? → NCO=NX
7. Trong ó có các tình huống sau ây phải tăng tiết kiệm quốc gia?
→ Cả hai ầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng tăng. lOMoAR cPSD| 46988474
8. Tìm câu sai trong các câu sau ây:
→ Trên thị trường ngoại hối, ….
9. Khi tỷ giá hối oái giữa ồng nội tệ và ồng ngoại tệ giảm, giá trị ồng nội tệ tăng so
với ồng ngoại tệ, trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn ến:
→ Lượng cầu nội tệ giảm, Lượng cung nội tệ tăng
10.Tỷ giá hối oái năm 2005 e=20.000/1 … Vậy năm 2008 tỷ giá hối oái danh nghĩa
phải thay ổi là bao nhiêu ể tỷ giá hối oái thực như ở năm 2005 → e= 22.000/1
11. Để ánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc gia, người ta quan tâm ến:
→ Tỷ giá hối oái thực
12. Những hoạt ộng nào sau ây có thể làm tăng tỷ giá hối oái thực ?
→ Phá giá ồng tiền trong nước liên tục
13. Khi một quốc gia theo uổi chiến lược tăng trưởng dựa vào xuất khẩu như
ViệtNam, chính sách tỷ giá thích hợp nhất có thể là: → Duy trì tỷ giá hối oái
thực có khả năng cạnh tranh 14. Chế
ộ tỷ giá thả nổi có bất lợi là:
→ Do hiện tượng ầu cơ …
15. Tỷ giá hối oái thực o lường
→ giá hàng nước ngoài so với giá hàng trong nước
16. Khi ồng tiền trong nước tăng giá
→ Hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn
17. Bạn ang giữ tiền tệ của một quốc gia khác. Nếu như quốc gia ó có tỷ lệ lạm
phát cao hơn nước mình, qua thời gian ngoại tệ ó sẽ mua
→ ược ít hàng hoá của nước ó hơn và ổi ra ược ít nội tệ hơn
18. Yếu tố nào sau ây ược kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua?
→ Tỷ giá hối oái thực chứ không phải tỷ giá hối oái danh nghĩa
19. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng …. lOMoAR cPSD| 46988474
→ Gia tăng giá trị cả về lượng hàng hoá và dịch vụ và giá trị về số lượng ngoại
tệ mà nước ó mua ược
20. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, nếu hai quốc gia có mức giá cả như nhau …
→ Cả tỷ giá hối oái thực và tỷ giá hối oái danh nghĩa
21. Giả ịnh rằng chỉ có hai quốc gia sau ây thực hiện giao dịch thương mại duy nhất trên thế giới … → Mỹ
22. Quá trình lợi dụng giá khác nhau cho một hàng hoá ở các thị trường khác nhau ược gọi lag
→ kinh doanh chênh lệch giá
23. Ngang giá sức mua mô tả các lực lượng xác ịnh
→ tỷ giá hối oái lâu dài
24. Nếu giữ cho ngang giá sức mua thì giá trị
→ tỷ giá hối oái thực bằng một Chương 10:
1. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, nguồn cung vốn vay ến từ
-> Tiết kiệm quốc gia
2. Trong tình huống nào sau ây thì tiết kiệm quốc gia bắt buộc tăng
-> Cả ầu tư nội ịa và dòng vốn ra ròng tăng
3. Trong mô hình kinh tế mở bao gồm
-> cả hai thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối
4. Trong mô hình kinh tế mở, cầu vốn vay ến từ
-> tổng của dòng vốn ra ròng và ầu tư trong nước
5. Nếu số lượng cung vốn vay lớn hơn lượng cầu vốn vay thì
-> có thặng dư vốn vay và lãi suất sẽ giảm
6. trên thị trường ngoại hối trong mô hình kinh tế mở, dòng vốn ra ròng ại diệncho lượng lOMoAR cPSD| 46988474
-> cung nội tệ cho mục ích mua tài sản ở nước ngoài
7. mức giá mà ở ó cung và cầu nội tệ bằng nhau trên thị trường ngoại hối
-> tỷ giá hối oái thực
8. biến số liên kết thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối -> dòng vốn ra ròng
9. trong mô hình kinh tế mở, yếu tố quyết ịnh của dòng vốn ra ròng -> lãi suất thực sự
10. trong mô hình kinh tế vĩ mô nền kinh tế mở, nếu lãi suất của một quốc gia tăng,dòng vốn ra ròng
-> giảm và tỷ giá hối oái thực giảm
11. Trong mô hình kinh tế vĩ mô nền kinh tế mở, thị trường vốn vay và thị trường
ngoại hối cân bằng xác
ịnh 2 mức giá cân bằng là:
-> lãi suất thực và tỉ giá hối oái thực
12. Trong mô hình kinh tế vĩ mô nền kinh tế mở, thị trường vốn vay và thị trường
ngoại hối cân bằng, lãi suất thực và tỷ giá thực sẽ iều chỉnh các biến số -> dòng
vốn ra ròng, ầu tư nội ịa, xuất khẩu ròng và tiết kiệm quốc gia
13. một sự gia tăng trong thặng dư ngân sách của một quốc gia sẽ làm
-> ường cung vốn vay dịch chuyển sang phải và làm tăng chi ầu tư
14. Khi một quốc gia trải qua hiệm tượng tháo chạy vốn thì ồng tiền của quốc gianày sẽ
-> giảm giá và xuất khẩu ròng tăng
15. nếu một quốc gia bị thâm hụt ngân sách thì quốc gia này có
-> dòng vốn ra ròng giảm và xuất khẩu ròng âm
16. nếu một quốc gia tăng thâm hụt ngân sách
-> ường cung vốn vay dịch chuyển sang trái
17. nếu một quốc gia i từ thâm hụt ngân sách của chính phủ ến thặng dư
-> tiết kiệm quốc gia có thể tăng ường cung vốn vay dịch chuyển sang phải