Tuyển chọn 140 bài tập thể tích khối đa diện trong các đề thi thử – Từ Văn Khanh Toán 12

Tài liệu gồm 16 trang tuyển chọn 140 bài tập thể tích khối đa diện trong các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017.Mời các bạn đón xem.

BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Bài 1. (THPT An Lão)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh a.
SA ABCD
3SA a
. Th tích ca
khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3a
B.
3
4
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
2
a
Bài 2. (THPT An Lão)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thang vuông A và B,
3 , 2 2AB a AD BC a
.
SA
vuông góc vi
đáy, mặt phng
SCD
to với đáy một góc
. Th tích khi chóp
.S ABC
?
A.
3
3
2
a
B.
3
3 10
10
a
C.
3
8
10
a
D.
3
43
3
a
Bài 3. (THPT số 2 An Nhơn Bình Định)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, độ dài cạnh đáy bằng a, góc
60BAC
.
SO
vuông góc mt phng
ABCD
6SO a
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
?
A.
3
2
4
a
B.
3
32
2
a
C.
3
2
2
a
D.
3
32
4
a
Bài 4. (THPT số 2 An Nhơn – Bình Định)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy
AB
CD
với
22AB CD a
; cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
3SA a
. Tính chiều cao
h
của hình thang
ABCD
, biết khối chóp
.S ABCD
có thể tích bằng
3
3a
.
A.
2ha
B.
4ha
C.
6ha
; D.
ha
.
Bài 5. (THPT số 3 An Nhơn Bình Định)
Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy và cnh bên cùng bng
a
. Tính th tích V khi chóp
..S ABC
A.
3
2
.
12
a
V
B.
3
3
.
6
a
V
C.
3
.
12
a
V
D.
3
.
4
a
V
Bài 6. (THPT số 3 An Nhơn – Bình Định)
Cho khối chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
3a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
, biết góc giữa
SC
ABCD
bằng
o
60
.
A.
3
18 3.Va
B.
3
9 15
.
2
a
V
C.
3
93Va
D.
3
18 15.Va
Bài 7. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông,
a
độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo
vi (SAB) góc
. Th tích ca khi chóp S.ABCD là:
A.
3
3
3
a
B.
3
2
4
a
C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
Bài 8. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A’B’C’D’S.ABCD là:
A.
1
2
B.
1
8
C.
1
16
D.
1
4
Bài 9. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
2a
, gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AD DC
. Hai
mt phng
,SMC SNB
cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên
SB
hp với đáy góc
60
o
. Th tích ca khi
chóp
.S ABCD
là:
A.
3
16 15
5
a
B.
3
16 15
15
a
C.
3
15 a
D.
3
15
3
a
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
Bài 10. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABC
, 3, 5AB a BC a AC a
SA
vuông góc vi mặt đáy,
SB
to với đáy góc
45
o
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
11
12
a
B.
3
12
a
C.
3
3
12
a
D.
3
15
12
a
Bài 11. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Th tích ca khi bát diện đều cnh a là:
A.
3
2
6
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
2
3
a
Bài 12. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Cho khi chóp
.S ABC
, 2, 3SA a SB a SC a
. Th tích ln nht ca khi chóp là:
A.
3
6
6
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6a
D.
3
6
2
a
Bài 13. (Cái Bè Tiền Giang)
Cho khối chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, tính th tích khi chóp
.S ABC
biết cnh bên bng
a
A.
3
.
11
12
S ABC
a
V
. B.
3
.
3
6
S ABC
a
V
. C.
3
.
12
S ABC
a
V
. D.
3
.
4
S ABC
a
V
.
Bài 14. (Cái Bè Tiền Giang)
Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông cnh
3a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
biết góc gia
ABCD
bng
.
A.
3
.
18 3
S ABCD
Va
. B.
3
.
9 15
2
S ABCD
a
V
. C.
3
.
93
S ABCD
Va
. D.
3
.
18 15
S ABCD
Va
.
Bài 15. (Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh bng
,a
cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
3.SA a
Tính th tích khi chóp
..S BCD
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3
.
2
a
Bài 16. (Cái Bè Tiền Giang)
Cho khi lập phương có độ dài đường chéo bng
3.cm
Tính th tích khi lập phương đó.
A.
3
1.cm
B.
3
27 .cm
C.
3
8.cm
D.
3
64 .cm
Bài 17. (Cái Bè Tiền Giang)
Cho hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng cnh bên và bng
2.a
Tính th tích khối chóp đã cho.
A.
3
2
.
4
a
B.
3
42
.
3
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
2
.
6
a
Bài 18. (Cái Bè Tiền Giang)
Cho hình chóp tam giác
.S ABC
00
60 , 90 , 2 .ASB CSB CSA SA SB SC a
Tính th tích khi
chóp
..S ABCD
A.
3
6
.
3
a
B.
3
26
.
3
a
C.
3
22
.
3
a
D.
3
2
.
3
a
Bài 19. (Cái Bè Tiền Giang)
Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 5,SA ABCD SB a ABCD
là hình thoi cnh
a
,
0
60 .ABC
Tính th tích
khi chóp
..S ABCD
A.
3
.a
B.
3
3.a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
2.a
Bài 20. (Chuyên Amsterdam Hà Nội)
Cho khi chóp S.ABCD th tích V với đáy ABCD hình bình hành. Gi E, F lần ợt trung điểm ca
các cnh ABAD. Th tích ca khi chóp S.AECF là:
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
A.
2
V
B.
4
V
C.
3
V
D.
5
V
Bài 21. (Chuyên Amsterdam Hà Nội)
Cho hình t din ABCD
5, 3, 4.DA BC AB AC
Biết DA vuông góc vi mt phng (ABC). Th
tích ca khi t din ABCD là:
A.
10V
B.
20V
C.
30V
D.
60V
Bài 22. (Chuyên Amsterdam Hà Nội)
Th tích khi t diện đều cnh a là:
A.
3
3
a
B.
3
23
a
C.
3
2
12
a
D.
3
a
Bài 23. (Chuyên Amsterdam Hà Nội)
Cho hình chóp t giác S.ABCD M, N, P, Q lần lượt trung điểm ca các cnh SA, SB, SC, SD. T s
.
.
S MNPQ
S ABCD
V
V
là:
A.
1
8
B.
1
16
C.
3
8
D.
1
6
Bài 24. (Chuyên Amsterdam Hà Nội)
Cho hình chóp t giác S.ABCD đáy hình chữ nht,
, 2.AB a AD a
Biết
()SA ABCD
góc
giữa đường thng SC vi mt phẳng đáy bằng
o
45 .
Th tích khi chóp S.ABCD bng:
A.
3
2a
B.
3
3a
C.
3
6a
D.
3
6
3
a
Bài 25. (Chuyên Amsterdam Hà Nội)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a
( ), 2 .SA ABCD SA a
Th tích ca khi
chóp S.ABC là?
A.
3
4
a
B.
3
3
a
C.
3
2
5
a
D.
3
6
a
Bài 26. (Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1)
Một hình lăng trụ đáy tam giác đều cnh bng
a
, cnh bên bng
b
to vi mt phẳng đáy một góc
. Th tích ca khối chóp đó là
A.
2
3
sin
12
ab
. B.
2
3
sin
4
ab
. C.
2
3
cos
12
ab
. D.
2
3
cos
4
ab
.
Bài 27. (Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1)
Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
và cnh bên bng
b
. Th tích ca khi chóp là
A.
2
22
3
4
a
ba
. B.
2
22
3
12
a
ba
. C.
2
22
3
6
a
ba
. D.
2 2 2
3a b a
.
Bài 28. (Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1)
Các đường chéo ca các mt ca mt hình hp ch nht là
,,abc
. Th tích ca khi hộp đó là
A.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
8
b c a c a b a b c
V
. B.
V abc
.
C.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
8
b c a c a b a b c
V
. D.
V a b c
.
Bài 29. (Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy, cạnh
bên
SC
to vi mt phng
SAB
mt góc
30
. Th tích ca khối chóp đó bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
Bài 30. (Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1)
Mt hình chóp t giác đều đáy hình vuông cnh
a
, các mt bên tao với đáy một góc
. Th tích ca
khối chóp đó là
A.
3
sin
2
a
. B.
3
tan
2
a
. C.
3
cot
6
a
. D.
3
tan
6
a
.
Bài 31. (Chuyên Lê Quý Đôn- Bình Định)
Đáy của hình chóp
.S ABCD
mt hình vuông cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
độ dài là
a
. Th tích khi t din
.S BCD
bng:
A.
3
3
a
B.
3
6
a
C.
3
8
a
D.
3
4
a
Bài 32. (Chuyên Lê Quý Đôn- Bình Định)
Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
,
, 2 ,BC a AC a
tam giác
SAB
đều. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABC
trùng với trung điểm
M
ca
AC
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
6
6
a
Bài 33. (Chuyên Lê Quý Đôn- Bình Định)
Cho hình chóp t giác đu cạnh đáy bng a và mt bên to với đáy một góc
0
45
. Th tích khi chóp t
giác đều bng:
A.
3
6
a
B.
3
9
a
C.
3
4
3
a
D.
3
2
3
a
Bài 34. (Hà Trung Thanh Hóa)
Cho khối lăng trụ đều
..ABC A B C
tt c các cnh bng
a
. Tính th tích V ca khối lăng tr
..ABC A B C
A.
3
.Va
B.
3
.
3
a
V
C.
3
3
.
4
Va
D.
3
3
.
12
Va
Bài 35. (Hà Trung Thanh Hóa)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht
, 2 ,AB a BC a
cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy và
3SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
3
3
Va
. B.
3
23
.
3
Va
C.
3
3.Va
D.
3
23Va
.
Bài 36. (Hà Trung Thanh Hóa)
Cho t din
ABCD
th tích
.V
Gi
, , ,A B C D
lần lượt trng tâm ca các tam
giác
, , , BCD ACD ABD ABC
. Tính th tích khi t din
A B C D
theo
V
.
A.
.
8
V
B.
8
.
27
V
C.
.
27
V
D.
27
.
64
V
Bài 37. (Hà Trung Thanh Hóa)
Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
,a
biết góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
0
45 .
Tính thch
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
.
6
Va
B.
3
3
.
3
Va
C.
3
2
.
3
Va
D.
3
2.Va
Bài 38. (Hà Trung Thanh Hóa)
Cho khi t diện đều cnh bng
a
. Tính th tích khi tám mặt đều các đỉnh trung điểm ca các cnh
ca khi t diện đã cho.
A.
3
2
.
24
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
2
.
6
a
D.
3
3
.
24
a
Bài 39. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
23a
.
SA
vuông góc vi mt phg đáy,
SB
to
với đáy góc
0
60
. Th tích khi chóp
.S ABC
là:
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
A.
3
13 3
4
a
B.
3
3
4
a
C. 6
3
3a
D.
3
31
4
a
Bài 40. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
23a
, mt bên
SAB
tam giác đều nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Thể tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
12a
B.14a
3
C.
3
15a
D.
3
17a
Bài 41. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
5a
.
,MN
lần lượt trung điểm ca
AB
AD
,
H
giao điểm ca
CN
DM
.
SH
vuông góc vi mt phng
, 2ABCD SH a
. Th tích ca khi chóp
.S CDNM
là:
A.
3
3
6
a
B.
3
25 3
12
a
C.
3
3
12
a
D.
3
25 3
6
a
Bài 42. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC
, tam giác
ABC
tam giác vuông ti B,
2AB a
;
2 3BC a
,
mt bên
SBC
to với đáy góc
0
60
. Th tích khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
2a
B.
3
3
a
C.
3
7a
D.
Bài 43. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho Hình chóp
.S ABC
; 3 2; 2 3SA a SB a SC a
,
0
60ASB BSC CSA
Th tích khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
23a
B.
3
33a
C.
3
3a
D.
3
3
3
a
Bài 44. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
mt t giác li.
'A
điểm trên cnh
SA
sao cho
'3
4
SA
SA
. Mt
phng
P
đi qua
'A
và song song vi
ABCD
ct
,,SB SC SD
lần lượt ti
’, ’, B C D
. Mt phng
P
chia
khi chóp thành hai phn . T s th tích ca hai phần đó là:
A.
37
98
B.
27
37
C.
4
19
D.
27
87
Bài 45. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ t giác đu
. ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
5a
. Khong cách t A đến mt phng
A BC
bng
5
2
a
Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
22a
B.
3
5
3
a
C.
3
5 15
3
a
D.
3
63
5
a
Bài 46. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho khi chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Hai mt bên
SAB
SAC
cùng vuông góc
với đáy. Tính thể tích khi chóp biết
3SC a
A.
3
26
9
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Bài 47. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
SA
vuông góc đáy
ABCD
mt bên
SCD
hp với đáy một góc 60
o
. Tính th tích hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3a
.
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
Bài 48. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho khi chóp
.S ABC
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
,
, 3.AB a AC a
Tính th tích khi
chóp
.S ABC
, biết rng
5SB a
.
A.
3
2
3
a
B.
3
6
6
a
C.
3
6
4
a
D.
3
15
6
a
Bài 49. (Lục Ngạn 3 Bắc Ninh – Lần 1)
Hình chóp
.S ABCD
có đường cao là
SA
, đáy hình chữ nht,
3 , 4AB a BC a
, góc gia
SC
và mt phng
đáy bằng
0
45
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
12
5
a
. B.
3
20a
. C.
3
10a
. D.
3
10 2a
.
Bài 50. (Phù Cát 1 Bình Định)
Cho khi chóp
.S ABC
,
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
,2AB a BC a
, góc gia
SBC
và mặt đáy bằng
0
60
.Khi đó thể tích khối chóp đã cho là:
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
23
3
a
V
. D.
3
3
9
a
V
.
Bài 51. (Phù Cát 1 Bình Định)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SB
hp với đáy một
góc
.
, HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
, SB SD
, mt phng
AHK
. ct
SC
ti
I
. Khi đó thể tích
ca khi chóp
.S AHIK
:
A.
3
18
a
V
. B.
3
36
a
V
. C.
3
6
a
V
. D.
3
12
a
V
.
Bài 52. (Phù Cát 1 Bình Định)
Cho lăng tr tam giác đều
. ABC A B C
cạnh đáy bằng
4 cm
, din tích tam giác
A BC
bng
2
12cm
. Th
tích khối lăng trụ đó là:
A.
3
24 2V cm
. B.
3
24 3V cm
. C.
3
24V cm
. D.
3
82V cm
.
Bài 53. (Phù Cát 2 Bình Định)
Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
nh vuông cnh
3a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
biết góc gia
ABCD
bng
.
A.
3
.
18 3
S ABCD
Va
. B.
3
.
9 15
2
S ABCD
a
V
. C.
3
.
93
S ABCD
Va
. D.
3
.
18 15
S ABCD
Va
.
Bài 54. (Phù Cát 3 Bình Định)
Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
,
SA a
,
ABC
đều cnh
a
.Th tích ca khi chóp
.S ABC
là :
A.
3
3
12
a
B.
3
2
12
a
C.
3
12
a
D.
3
5
12
a
Bài 55. (Phù Cát 3 Bình Định)
Cho hình chóp
.S ABCD
,SA ABCD ABCD
là hình ch nht,
SA a
,
2AB a
,
4BC a
.Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,BC CD
.Th tích ca khi chóp
.S MNC
là:
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
5
a
Bài 56. (Phù Cát 3 Bình Định)
Cho hình chóp
.S ABCD
ABC
đều cnh
a
và nm trong mt phng vuông góc vi
;ABCD ABCD
hình vuông .Th tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
6
a
B.
3
2
6
a
C.
3
3
12
a
D.
3
2
12
a
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
Bài 57. (Phù Cát 3 Bình Định)
Cho hình chóp
.S ABC
,M là trung điểm ca
SB
,điểm
N
thuc
tha
2SN NC
.T s
.
.
S AMN
S ABC
V
V
A.
1
6
B.
1
5
C.
1
4
D.
1
3
Bài 58. (SGD Bình Phước Lần 1)
Cho khi chóp
.S ABC
có. Gi
, AB

lần lượt trung điểm ca
SA
SB
. Khi đó tỉ s th tích ca hai
khi chóp
.S A B C

.S ABC
bng:
A.
1
.
2
B. C.
1
.
4
D.
Bài 59. (SGD Bình Phước – Lần 1)
Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
cnh bên to với đáy một góc
o
60
. Th tích ca hình
chóp đều đó là:
A.
3
6
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
6
6
a
.
Bài 60. (SGD Bình Phước – Lần 1)
Cho khi chóp
.S ABC
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
,
, 3.AB a AC a
Tính th tích khi
chóp
.S ABC
biết rng
5SB a
A.
3
2
3
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
15
6
a
.
Bài 61. (SGD Bình Phước – Lần 2)
Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
. Mt phng
P
qua
A
vuông góc
SC
ct
,,SB SC SD
lần lượt
ti
,,B C D
. Biết rng
3 ' 2 .SB SB
Gi
12
,VV
lần lượt là th tích hai khi chóp
.S AB C D

.S ABCD
. T
s
1
2
V
V
A.
1
2
2
3
V
V
B.
1
2
2
9
V
V
C.
1
2
4
9
V
V
D.
1
2
1
3
V
V
Bài 62. (Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 1)
Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là
2
3a
; Độ dài cnh bên là
2a
. Khi đó thểch ca khối lăng trụ
là:
A.
3
6a
B.
3
3a
C.
3
2a
D.
3
6
3
a
Bài 63. (Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht vi
2;AB a AD a
. Tam giác
SAB
tam giác cân ti S
và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Góc giữa mt phng
SBC
ABCD
bng
0
45
. Khi đó
th tích khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
3
a
B.
3
1
3
a
C.
3
2a
D.
3
2
3
a
Bài 64. (Yên Lạc Vĩnh Phúc – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
a
. Các mt bên
,SAB SAC
cùng vuông góc vi mt
đáy
ABC
; Góc gia
SB
và mt
ABC
bng
0
60
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
4
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
12
a
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
Bài 65. (Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 1)
Cho khi chóp
.S ABC
. Trên 3 cnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy 3 điểm
' ' '
,,A B C
sao cho
' ' '
1 1 1
;;
3 4 2
SA SA SB SB SC SC
. Gi V
'
V
lần lượt th tích ca các khi chóp
.S ABC
' ' '
.S A BC
.
Khi đó tỷ s
'
V
V
là:
A. 12 B.
1
12
C. 24 D.
1
24
Bài 66. (Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 1)
Cho khối lăng trụ đều
.ABC A B C
M là trung điểm ca cnh AB. Mt phng
()B C M

chia khối lăng trụ
thành hai phn. Tính t s th tích ca hai phần đó:_
A.
6
5
B.
7
5
C.
1
4
D.
3
8
Bài 67. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, có th tích bng
V
. Gi
I
là trng tâm tam
giác
.SBD
Mt mt phng cha
AI
song song vi
BD
ct các cnh
,,SB SC SD
lần lượt ti
, , .B C D
Khi đó thể tích khi chóp
.S AB C D
bng:
A.
.
18
V
B.
.
9
V
C.
.
27
V
D.
.
3
V
Bài 68. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh A. Hình chiếu vuông góc ca điểm
A
lên mt
phng
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
.ABC
Biết khong cách giữa hai đưng thng
AA
BC
bng
3
4
a
. Khi đó thể tích ca khối lăng trụ
A.
3
3
.
24
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
6
a
Bài 69. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, biết
;AB a
3AD a
. Hình chiếu ca
S
lên
mt phẳng đáy trung điểm
H
ca cnh
;AB
góc to bi
SD
mt phẳng đáy
0
60
. Th tích ca khi
chóp
.S ABCD
A.
3
13
.
2
a
B.
3
3 13
.
4
a
C.
3
3 13
.
2
a
D.
3
13
.
4
a
Bài 70. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Khối chóp tam giác đều có tt c các cnh bng
a
có th tích bng:
A.
3
2
.
6
a
B.
3
.
3
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
3
.
4
a
Bài 71. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Th tích ca khối lăng trụ đứng tam giác đều có tt c các cnh bng
a
bng:
A.
3
.
2
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
2
.
3
a
Bài 72. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy tam giác vuông cân
.C
Cạnh
BB a
tạo với đáy một góc
bằng 60
0
. Hình chiếu vuông góc hạ từ
B
lên đáy trng với trọng tâm của tam giác
.ABC
Thể tích khối lăng
trụ
. ABC A B C
là:
A.
3
3
.
80
a
B.
3
9
.
80
a
C.
3
33
.
80
a
D.
3
93
.
80
a
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
Bài 73. (Việt Trì Phú Thọ - Lần 1)
Khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều,
a
độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy
30
o
.
Hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mt
ABC
trùng với trung đim ca
BC
. Th tích ca khối lăng tr đã
cho là
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
3
a
Bài 74. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho t din
ABCD
. Gi
B
C
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Khi đó tỉ s thch ca khi t din
AB C D

và khi
ABCD
bng:
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
2
.
Bài 75. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
; biết
2AB AD a
,
CD a
. Gi
I trung điểm ca
,AD
biết hai mt phng
SBI
SCI
cùng vuông góc vi mt phng
.ABCD
Khong cách t I đến mt phng
SBC
bng
;a
th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
3 15
.
8
a
B.
3
9
.
2
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
3 15
.
5
a
Bài 76. (Quảng Xương – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, biết
,3AB a AD a
. Hình chiếu
S
lên đáy là
trung điểm
H
cnh
AB
; góc to bi
SD
và đáy là
60
o
. Th tích khi chóp
.S ABCD
là:
A. Đáp án khác B.
3
5
5
a
C.
3
13
2
a
D.
3
2
a
Bài 77. (Quảng Xương – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, hai mt phng
SAC
SAB
cùng vuông
góc vi
ABCD
. Góc gia
SCD
ABCD
60
o
. Th tích khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
6
3
a
B.
3
3
3
a
C.
3
3
6
a
D.
3
6
6
a
Bài 78. (Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1)
Cho khi t din ABCD ABC BCD các tam giác đu cnh a. Góc gia hai mt phng (ABC)
(BCD) bng
60
o
. Tính th tích V ca khi t din ABCD theo a.
A.
3
8
a
V
B.
3
3
16
a
V
C.
3
2
8
a
V
D.
3
2
12
a
V
Bài 79. (Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1)
Cho khi chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht. Mt mt phng song song vi đáy ct các cnh n SA, SB,
SC, SD ln lượt ti M, N, P, Q. Gi M, N, P, Q ln lượt lành chiếu ca M, N, P, Q trên mt phng đáy.m tỉ
s
SM
SA
đ th ch khi đa din MNPQ.MNPQ đt g tr ln nht.
A.
1
2
B.
2
3
C.
3
4
D.
1
3
Bài 80. (Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1)
Cho khi t diện đều ABCD cnh bng a. Gi B, C lần lượt trung điểm ca các cnh AB AC. Tính
th tích V ca khi t din ABCD theo a.
A.
3
3
48
a
V
B.
3
2
48
a
V
C.
3
24
a
V
D.
3
2
24
a
V
Bài 81. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
BA BC a
. Cnh bên
3SA a
vuông góc vi mt phng
ABC
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
3
2
a
V
. C.
3
3
3
a
V
. D.
3
3Va
.
Bài 82. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu – Lần 1)
Cho lăng tr đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh bng
2a
. Cnh bên
3AA a
. Th tích
khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
Va
. B.
3
3Va
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
12Va
.
Bài 83. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
4, 2AC BD
. Mt chéo
SBD
nm trong mt phng
vuông góc vi mt phng
ABCD
3, 1SB SD
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
23
.
3
V
B.
2 3.V
C.
83
.
3
V
D.
43
.
3
V
Bài 84. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu – Lần 1)
Cho hình hp ch nhật đường chéo
21.d
Độ dài ba kích thước ca hình hp ch nht lp thành mt
cp s nhân có công bi
2.q
Th tích ca khi hp ch nht là
A.
4
.
3
V
B.
8
.
3
V
C.
8.V
D.
6.V
Bài 85. (Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần 1)
Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân ti
A
vi
2BC a
,
0
120BAC
, biết
SA ABC
mt
SBC
hp với đáy một góc
0
45
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
a
B.
3
2a
C.
3
2
a
D.
3
9
a
Bài 86. (Ninh Giang Hải Dương – Lần 2)
Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy một tam giác vuông cân ti
.A
Cho
2AB a
, góc gia
AC
và mt phng
ABC
bng
30 .
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
43
9
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
43a
.
Bài 87. (Ninh Giang Hải Dương – Lần 2)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, gi
M
trung điểm ca cnh bên
SC
. Mt
phng
P
qua
AM
song song vi
BD
lần lượt ct các cnh bên
,SB SD
ti
,NQ
. Đặt
.
.
S ANMQ
S ABCD
V
t
V
.
Tính
t
.
A.
1
3
t
. B.
1
6
t
. C.
2
5
t
. D.
1
4
t
.
Bài 88. (Ninh Giang Hải Dương – Lần 2)
Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đều và nm trong
mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
là trung điểm ca cnh
SB
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ACM
.
A.
3
3
24
a
V
. B.
3
3
8
a
V
. C.
3
24
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Bài 89. (Hà Huy Tập – Tĩnh – Lần 1)
Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của hai cạnh
AA
BB
. Mặt phẳng
C MN
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
1
V
thể ch khối
.C MNB A
2
V
thể tích khối
.ABC MNC
. Khi đó tỷ số
1
2
V
V
bằng:
A.
2
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
Bài 90. (Hải Hậu A Nam Định – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình ch nht vi
2 , .AB a AD a
Tam giác
SAB
cân ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy,
SC
to với đáy một góc
45
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Bài 91. (Hải Hậu A Nam Định – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là
ABC
vuông cân
B
,
2AC a
,
SA ABC
,
.SA a
Gọi
G
là trọng
tâm của
SBC
,
mp
đi qua
AG
song song với
BC
cắt
,
SB
lần lượt tại
M
,
N
. Tính thể tích
khối chóp
.S AMN
.
A.
3
2
27
a
. B.
3
2
9
a
. C.
3
4
27
a
. D.
3
4
9
a
.
Bài 92. (Nguyễn Tất Thành – Hà Nội – Lần 2)
Cho hình chóp
.S ABC
SA a
SA
vuông góc với
ABC
, tam giác
ABC
vuông cân tại B
Ab a
, kẻ AH vuông góc với SC tại H. Thể tích khối chóp
.S ABH
là:
A.
3
.
12
a
B.
3
.
24
a
C.
3
.
18
a
D.
3
.
6
a
Bài 93. (Nam Đàn 1 – Nghệ An – Lần 1)
Cho hình lăng trụ đứng
' ' '
.ABC A B C
đáy ABC tam giác vuông cân ti A, cnh
22AB a
,
'
AA a
.
Tính th tích V ca khi chóp
''
.B A ACC
.
A.
3
8
3
a
V
B.
3
3Va
C.
3
Va
D.
3
2Va
Bài 94. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai)
Hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có đáy là tam giác đu cnh
a
và hình chiếu ca
A
lên đáy
ABC
trung điểm ca
BC

. Biết góc
AA
vi
ABC
0
60
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
là:
A.
3
33
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
33
4
a
. D.
3
33
6
a
.
Bài 95. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai)
Cho hình hp
.ABCD A B C D
, trên mt phng
ABCD
lấy điểm
M
. Khi đó tỉ s
.
.
M A B C
ABCD A B C D
V
V
là:
A.
1
2
B.
1
3
. C.
1
6
. D.
2
3
.
Bài 96. (Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 3)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
B
;
AB a
,
()SA ABC
. Cnh bên
SB
hp vi
đáy một góc
45
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
tính theo
a
bng:
A.
3
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
6
a
.
Bài 97. (Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 3)
Hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình chữ nht cnh
4AB a
,
3AD a
; các cạnh bên đều độ dài
bng
5a
. Th tích hình chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
93a
. B.
3
10
3
a
. C.
3
10 3a
. D.
3
93
2
a
.
Bài 98. (Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 3)
Hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
;
SA ABCD
; góc gia hai mt phng
SBD
ABCD
bng
60
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
SB
,
SC
. Th tích ca hình chóp
.S ADNM
bng:
A.
3
46
a
. B.
3
3
82
a
. C.
3
33
82
a
. D.
3
6
8
a
.
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
Bài 99. (Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 3)
Cho nh cp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
AB a
,
3BC a
,
SA
vuông c vi mt
phẳng đáy. Biết góc gia
SC
và
ABC
bng
60
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
Bài 100. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần 1)
Hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật cạnh
AB a
,
2AD a
;
SA ABCD
, góc giữa
SC
và đáy bằng
60
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
32a
. B.
3
3a
. C.
3
6a
. D.
3
2a
.
Bài 101. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần 1)
Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông ti
A
,
AC a
,
60ACB 
. Đường chéo
BC
ca mt bên
BCC B

to vi mt phng
AA C C

mt góc
30
. Tính th tích ca khối lăng trụ theo
a
.
A.
3
6
2
a
. B.
3
26
3
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6a
.
Bài 102. (SGD Bắc Ninh)
Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có tt c các cạnh đều bng
2a
. Tính th tích ca khối lăng trụ.
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
8
a
.
Bài 103. (SGD Bắc Ninh)
Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
.a
Gọi đim
O
giao điểm ca
AC
.BD
Biết
khong cách t
O
đến
SC
bng
.
6
a
Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
. B.
3
8
a
. C.
3
12
a
. D.
3
6
a
.
Bài 104. (SGD Bắc Ninh)
Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
3a
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
SB
,
SC
. Tính th tích khi chóp
.A BCNM
. Biết mt phng
()AMN
vuông góc vi mt phng
SBC
.
A.
3
15
32
a
. B.
3
3 15
32
a
. C.
3
3 15
16
a
. D.
3
3 15
48
a
.
Bài 105. (Chuyên Thái Bình Lần 3)
Cho khi chóp
.S ABC
SA a
,
2SB a
,
3SC a
. Th tích ln nht ca khi chóp là
A.
3
6a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Bài 106. (Chuyên Thái Bình Lần 3)
Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
()SA ABCD
6SA a
. Th
tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
.
6
a
B.
3
6.a
C.
3
6
.
3
a
D.
3
6
.
2
a
Bài 107. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
, 2A BC a
. Mt bên
SBC
tam giác
vuông cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
.Va
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
2
.
3
a
V
D.
3
.
3
a
V
Bài 108. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp – Lần 1)
Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam gc vuông ti
A
,
AC a
,
60ACB 
. Đưng thng
BC
to vi
ACC A

mt góc
30
. Tính th tích
V
ca khi tr
.ABC A B C
.
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
A.
3
6Va
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
3Va
. D.
3
3Va
.
Bài 109. (Chuyên ĐH Vinh – Lần 1)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành và có th tích bng 1. Trên cnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC
. Tính th tích
V
ca khi t din
SEBD
.
A.
1
3
V
. B.
1
.
6
V
C.
1
.
12
V
D.
2
.
3
V
Bài 110. (Chuyên ĐH Vinh – Lần 1)
Cho hình chóp đều
.S ABCD
2,AC a
mt bên
SBC
to với đáy
ABCD
mt góc
0
45 .
Tính thch
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
23
.
3
a
V
B.
3
2.Va
C.
3
.
2
a
V
D.
3
2
.
3
a
V
Bài 111. (Chuyên ĐH Vinh – Lần 1)
Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABCA B C
AB a
, đường thng
AB
to vi mt phng
BCC B

mt
góc
30
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
4
a
V
. B.
3
6
12
a
V
. C.
3
3
.
4
a
V
D.
3
.
4
a
V
Bài 112. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho t din
ABCD
hai mt
ABC
,
BCD
các tam giác đều cnh
a
nm trong các mt phng vuông
góc vi nhau . Th tích khi t din
ABCD
A.
3
3
.
8
a
B.
3
.
8
a
C.
3
.
4
a
D.
3
3
.
8
a
Bài 113. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông ti AD,
2,AB a AD DC a
, cnh bên SA vuông
góc với đáy và
2SA a
. Gi
,MN
là trung điểm ca SASB. Th tích khi chóp
.S CDMN
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
a
.
Bài 114. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy là tam giác vuông cân đỉnh
,A
mt bên
BCC B

hình vuông,
khong cách gia
AB
CC
bng
.a
Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
2
.
3
a
B.
3
2.a
C.
3
2
.
2
a
D.
3
.a
Bài 115. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
, góc gia
SB
vi mt phng
ABCD
bng
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
a
. B.
3
33
a
. C.
3
3a
. D.
3
33a
.
Bài 116. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho hình chóp đều
.S ABC
đáy cạnh bằng
a
, góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
ABC
bằng
60
.
Gọi
A
,
B
,
C
tương ứng là các điểm đối xứng của
A
,
B
,
C
qua
S
. Thch của khối bát diện có các mặt
,ABC
ABC
,
A BC
,
B CA
,
C AB
,
AB C

,
BA C

,
CA B

A.
3
23
3
a
. B.
3
23a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
43
3
a
.
Bài 117. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho hình tr các đường tròn đáy
O
O
, bán kính đáy bằng chiu cao bng
a
. Các điểm
, AB
lần lượt thuộc các đường tròn đáy
O
O
sao cho
3AB a
. Th tích ca khi t din
ABOO
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
a
.
Bài 118. (Chuyên Phan Bội Châu – Lần 1)
Cho khi t din
ABCD
đều cnh bng
a
,
M
là trung điểm
DC
. Th tích
V
ca khi chóp
.M ABC
bng
bao nhiêu?
A.
3
2
24
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
2
12
a
V
. D.
3
3
24
a
V
.
Bài 119. (THPT An Lão)
Cho khi hp ch nht
. ABCD A B C D
2AD AB
, cnh
AC
hp với đáy một góc
0
45
. Tính th tích
khi hp ch nht đó biết
' 10BD a
?
A.
3
2 5a
3
B.
3
a 10
3
C.
3
2a 10
3
D.
3
2 5a
Bài 120. (THPT số 2 An Nhơn – Bình Định)
Cho lăng trụ đứng tam giác
. ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
. Biết
2AC a
,
'3A C a
. Tính th tích khối lăng trụ
. ABC A B C
.
A.
3
2
a
B.
3
6
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
2
a
Bài 121. (THPT số 3 An Nhơn – Bình Định)
Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
,AC a
0
60ACB
. Đường
thng
'BC
to vi mt phng
''AA C C
mt góc
o
30
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ.
A.
3
46
.
3
Va
B.
3
6.Va
C.
3
26
.
3
Va
D.
3
6
.
3
Va
Bài 122. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều,
a
độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là
30
o
.
Hình chiếu vuông góc của
'A
trên mặt
ABC
trng với trung điểm của
BC
. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho là:
A.
3
3
3
a
B. `
3
3
8
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
4
a
Bài 123. (Chuyên Amsterdam Hà Nội)
Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
2 3 ' 6 .AB AD AA a
Thể tích của khối hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là:
A.
3
36a
B.
3
16a
C.
3
18a
D.
3
27a
Bài 124. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
có đáy là hình vuông, tam giác
A AC
vuông cân và
A C a
Th tích
khi hp
.ABCD A B C D
A.
3
2
24
a
. B.
3
2
8
a
. C.
3
2
16
a
. D.
3
2
48
a
.
Bài 125. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình lăng tr
.ABC A B C
đáy ABC tam giác đu cnh a. Hình chiếu vuông góc ca
A
xung
ABC
là trung điểm ca AB. Mt bên
ACC A

to với đáy góc
45
o
. Tính th tích khối lăng trụ này là
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
16
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
16
a
.
Bài 126. (Phù Cát 2 Bình Định)
Cho hình lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
,AC a
0
60ACB
. Đường
chéo
'BC
ca mt bên
''BB C C
to vi mt phng
''AA C C
mt góc
0
30
. Tính th tích ca khối lăng
tr theo
a
là:
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
A.
3
46
3
Va
. B.
3
6Va
. C.
3
26
3
Va
. D.
3
6
3
Va
.
Bài 127. (Phù Cát 3 Bình Định)
Cho khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
3AB cm
;
4AD cm
;
'5AD cm
.Th tích ca khi hp ch
nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là :
A.
3
36 cm
B.
3
35 cm
C.
3
34 cm
D.
3
33 cm
Bài 128. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng tr đứng
. ABC A B C
đáy tam giác vuông cân ti
, 2A AB a
.
AA' =3a 3
.
,MN
lần lượt
là trung điểm ca
AA
BC
. Th tích khi t din
MA BN
là:
A.
3
33
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
8
a
D.
3
32
8
a
Bài 129. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ
. ABC A B C
đáy tam giác vuông ti
A
,
/\
0
30ABC
. Điểm
M
trung điểm ca
AB
,
tam giác
MA C
đều cnh
23a
nm trong mt mt phng vuông góc với đáy của lăng trụ Th tích khi
lăng trụ là:
A.
3
72 3
7
a
B.
3
33
7
a
C.
3
24 2
7
a
D.
3
15 5
7
a
Bài 130. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
, cạnh đáy bng
a
. Cho góc hp bi
A BC
mặt đáy là 30
0
. Th
tích khối lăng trụ
.ABC A B C
là:
A.
3
3
12
a
B.
3
3
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
4
a
.
Bài 131. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ
. ABC A B C
đáy tam giác vuông cân ti
B
,
33AB a
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
ABC
điểm
H
thuc cnh
AC
sao cho
2HC HA
. Mt bên
’’ABB A
to với đáy mt
góc
0
60
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
81
2
a
B.
3
43
6
a
C.
3
83
5
a
D.
3
39
2
a
Bài 132. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ đứng
. ABC A B C
đáy là tam giác vuông cân ti
A
,
32AB AC a
. Mt phng
A BC
to với đáy góc
0
60
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
27 3a
B. 12
3
3a
C.
3
63a
D.
3
25 3a
Bài 133. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ đứng
. ABC A B C
đáy tam giác vuông cân ti A,
5AB AC a
.
AB
to với đáy góc
0
60
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
6a
B.
3
5 15
2
a
C.
3
46a
D.
3
53
3
a
Bài 134. (Cái Bè Tiền Giang)
Cho hình khối lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
th tích bng
1.
Tính th tích khi chóp
'. ' 'A AB C
theo
.V
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
1
.
4
D.
3.
Bài 135. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Cho khối lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
th tích bằng 15 (đơn v th tích). Th tích ca khi t din
''AB C C
là:
A. 5 (đơn vị th tích) B. 10 (đơn vị th tích)
C. 12,5 (đơn vị th tích) D. 7,5 (đơn vị th tích)
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
Bài 136. (Cái Bè Tiền Giang)
Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
a
đường thng
'AC
to vi mt
phng
( ' ')ABB A
mt góc
0
30 .
Tính th tích khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
6
.
12
a
B.
3
6
.
4
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
2
.
4
a
Bài 137. (Cái Bè Tiền Giang)
Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
,AC a
0
60ACB
. Đường
chéo
BC
ca mt bên
BB C C

to vi mt phng
''mp AA C C
mt góc
. Tính th tích ca khi
lăng trụ theo
a
A.
3
46
3
Va
. B.
3
6Va
. C.
3
26
3
Va
. D.
3
6
3
Va
.
Bài 138. (SGD Bắc Ninh)
Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm ca các cnh
AB

,
BC
,
CC
.
Mt phng
MNP
chia khối lăng trụ thành hai phn, phn chứa điểm
B
th tích
1
V
. Gi
V
th tích
khối lăng trụ. Tính t s
1
.
V
V
A.
61
144
. B.
37
144
. C.
25
144
. D.
49
144
.
Bài 139. (SGD Bình Phước – Lần 1)
Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
,AC a
o
60 .ACB
Đưng
chéo
BC
ca mt bên
BB C C

to vi mt phng
mp AA C C

mt góc
o
30
. Tính th tích ca khối lăng
tr theo
a
là:
A.
3
46
3
Va
. B.
3
6Va
. C.
3
26
3
Va
. D.
3
6
3
Va
.
Bài 140. (Chuyên Amsterdam Hà Nội)
Cho hình lăng tr
. ' ' '.ABC A B C
Gi E, F lần lượt trung đim ca
'BB
'.CC
Mt phng (AEF) chia
khối lăng tr thành hai phn có th tích
1
V
2
V
như hình vẽ. T s
1
2
V
V
là:
V
2
V
1
F
E
C'
B'
A
C
B
A'
A. 1 B.
1
3
C.
1
4
D.
1
2
Sưu tm và biên son: T Văn Khanh
- TOANMATH.com
| 1/16

Preview text:

BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Bài 1. (THPT An Lão)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA   ABCD và SA a 3 . Thể tích của
khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 B. C. D. 4 3 2 Bài 2. (THPT An Lão)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ở A và B, AB  3a, AD  2BC  2a . SA vuông góc với
đáy, mặt phẳng SCD tạo với đáy một góc 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABC ? 3 a 3 3 3a 10 3 8a 3 4 3a A. B. C. D. 2 10 10 3
Bài 3. (THPT số 2 An Nhơn – Bình Định)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , độ dài cạnh đáy bằng a, góc BAC  60 .
SO vuông góc mặt phẳng  ABCD và SO a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABC ? 3 a 2 3 3a 2 3 a 2 3 3a 2 A. B. C. D. 4 2 2 4
Bài 4. (THPT số 2 An Nhơn – Bình Định)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AB CD với AB  2CD  2a ; cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính chiều cao h của hình thang ABCD , biết khối chóp
S.ABCD có thể tích bằng 3 3a . A. h  2a B. h  4a C. h  6a ; D. h a .
Bài 5. (THPT số 3 An Nhơn – Bình Định)
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a . Tính thể tích V khối chóp S.ABC. 3 a 2 3 a 3 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 6 12 4
Bài 6. (THPT số 3 An Nhơn – Bình Định)
Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD , biết góc giữa SC và  ABCD bằng o 60 . 3 9a 15 A. 3 V  18a 3. B. V  . C. 3 V  9a 3 D. 3 V  18a 15. 2
Bài 7. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với (SAB) góc 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. . D. 3 4 3 2
Bài 8. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A’B’C’D’S.ABCD là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 8 16 4
Bài 9. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC . Hai
mặt phẳng SMC ,SNB cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc 60o . Thể tích của khối
chóp S.ABCD là: 16 15 16 15 15 A. 3 a B. 3 a C. 3 15 a D. 3 a 5 15 3
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com
Bài 10. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABC AB  ,
a BC a 3, AC a 5 và SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo với đáy góc
45o . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 11 3 a 3 15 A. 3 a B. C. 3 a D. 3 a 12 12 12 12
Bài 11. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là: 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 6 3 6 3
Bài 12. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Cho khối chóp S.ABC SA  ,
a SB a 2, SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là: 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. B. C. 3 a 6 D. 6 3 2
Bài 13. (Cái Bè – Tiền Giang)
Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a là 3 a 11 3 a 3 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . S .ABC 12 S . ABC 6 S . ABC 12 S . ABC 4
Bài 14. (Cái Bè – Tiền Giang)
Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và  ABCD bằng 0 60 . 3 9a 15 A. 3 V 18a 3 . B. V  . C. 3 V  9a 3 . D. 3 V 18a 15 . S . ABCD S . ABCD S .ABCD S . ABCD 2
Bài 15. (Chuyên – Hạ Long – Quảng Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SA a 3. Tính thể tích khối chóp S.BC . D 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2
Bài 16. (Cái Bè – Tiền Giang)
Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 .
cm Tính thể tích khối lập phương đó. A. 3 1cm . B. 3 27 cm . C. 3 8 cm . D. 3 64 cm .
Bài 17. (Cái Bè – Tiền Giang)
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng 2 .
a Tính thể tích khối chóp đã cho. 3 a 2 3 4a 2 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 6
Bài 18. (Cái Bè – Tiền Giang)
Cho hình chóp tam giác S.ABC có 0 0
ASB CSB  60 ,CSA  90 , SA SB SC  2 .
a Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 3 a 6 3 2a 6 3 2a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Bài 19. (Cái Bè – Tiền Giang)
Cho hình chóp S.ABCD SA  (ABC )
D , SB a 5, ABCD là hình thoi cạnh a , 0
ABC  60 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC . D 3 a 3 A. 3 a . B. 3 a 3. C. . D. 3 2a . 3
Bài 20. (Chuyên Amsterdam – Hà Nội)
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
các cạnh ABAD. Thể tích của khối chóp S.AECF là:
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com V V V V A. B. C. D. 2 4 3 5
Bài 21. (Chuyên Amsterdam – Hà Nội)
Cho hình tứ diện ABCDDA BC  5, AB  3, AC  4. Biết DA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể
tích của khối tứ diện ABCD là: A. V  10 B. V  20 C. V  30 D. V  60
Bài 22. (Chuyên Amsterdam – Hà Nội)
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là: 3 a 3 a 3 a 2 A. B. C. D. 3 a 3 2 3 12
Bài 23. (Chuyên Amsterdam – Hà Nội)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCDM, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tỉ số VS.MNPQ là: VS.ABCD 1 1 3 1 A. B. C. D. 8 16 8 6
Bài 24. (Chuyên Amsterdam – Hà Nội)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  ,
a AD a 2. Biết SA  ( ABCD) và góc
giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng o
45 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 6 A. 3 a 2 B. 3 3a C. 3 a 6 D. 3
Bài 25. (Chuyên Amsterdam – Hà Nội)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh aSA  ( ABCD), SA  2 .
a Thể tích của khối chóp S.ABC là? 3 a 3 a 3 2a 3 a A. B. C. D. 4 3 5 6
Bài 26. (Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1)
Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy một góc
 . Thể tích của khối chóp đó là 3 3 3 3 A. 2 a b sin . B. 2 a b sin . C. 2 a b cos . D. 2 a b cos . 12 4 12 4
Bài 27. (Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1)
Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b . Thể tích của khối chóp là 2 a 2 a 2 a A. 2 2 3b a . B. 2 2 3b a . C. 2 2 3b a . D. 2 2 2 a 3b a . 4 12 6
Bài 28. (Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1)
Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật là a,b, c . Thể tích của khối hộp đó là  2 2 2
b c a  2 2 2
c a b  2 2 2
a b c  A. V  . B. V abc . 8  2 2 2
b c a  2 2 2
c a b  2 2 2
a b c  C. V  .
D.V a b c . 8
Bài 29. (Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh
bên SC tạo với mặt phẳng  SAB một góc 30 . Thể tích của khối chóp đó bằng 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com
Bài 30. (Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1)
Một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a , các mặt bên tao với đáy một góc  . Thể tích của khối chóp đó là 3 a 3 a 3 a 3 a A. sin . B. tan  . C. co t  . D. tan  . 2 2 6 6
Bài 31. (Chuyên Lê Quý Đôn- Bình Định)
Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có
độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 6 8 4
Bài 32. (Chuyên Lê Quý Đôn- Bình Định)
Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B , BC a, AC  2a, tam giác SAB đều. Hình chiếu của
S lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm M của AC . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 4a 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 6 6
Bài 33. (Chuyên Lê Quý Đôn- Bình Định)
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 0
45 . Thể tích khối chóp tứ giác đều bằng: 3 a 3 a 3 4a 3 2a A. B. C. D. 6 9 3 3
Bài 34. (Hà Trung – Thanh Hóa)
Cho khối lăng trụ đều ABC.A BC
 . có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A BC  . 3 a 3 3 A. 3 V a . B. V  . C. 3 V a . D. 3 V a . 3 4 12
Bài 35. (Hà Trung – Thanh Hóa)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC  2a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 2 3 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V  3a . D. 3 V  2 3a . 3 3
Bài 36. (Hà Trung – Thanh Hóa)
Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Gọi A ,
B ,C , D lần lượt là trọng tâm của các tam
giác BCD, ACD, AB ,
D ABC . Tính thể tích khối tứ diện AB CD
  theo V . V 8V V 27V A. . B. . C. . D. . 8 27 27 64
Bài 37. (Hà Trung – Thanh Hóa)
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0 45 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD . 2 3 2 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V  2a . 6 3 3
Bài 38. (Hà Trung – Thanh Hóa)
Cho khối tứ diện đều cạnh bằng a . Tính thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là trung điểm của các cạnh
của khối tứ diện đã cho. 2 3 2 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 24 12 6 24
Bài 39. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a 3 . SA vuông góc với mặt phẳg đáy, SB tạo với đáy góc 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com 3 13a 3 3 a 3 3 31a A. B. C. 6 3 a 3 D. 4 4 4
Bài 40. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. 3 12a B.14a 3 C. 3 15a D. 3 17a
Bài 41. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 5 . M , N lần lượt là trung điểm của AB AD , H
là giao điểm của CN DM . SH vuông góc với mặt phẳng  ABCD, SH a 2 . Thể tích của khối chóp S.CDNM là: 3 a 3 3 25a 3 3 a 3 3 25a 3 A. B. C. D. 6 12 12 6
Bài 42. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABC SA SB SC , tam giác ABC là tam giác vuông tại B, AB  2a ; BC  2 a 3 ,
mặt bên SBC  tạo với đáy góc 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a A. 3 2a B. C. 3 7a D. 3 8a 3
Bài 43. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho Hình chóp S.ABC SA  ;
a SB  3a 2; SC  2a 3 , 0
ASB BSC CSA  60 Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 A. 3 2a 3 B. 3 3a 3 C. 3 a 3 D. 3
Bài 44. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1) SA' 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. A ' là điểm trên cạnh SA sao cho  . Mặt SA 4
phẳng  P đi qua A' và song song với  ABCD cắt SB, SC, SD lần lượt tại ’ B , C’, ’
D . Mặt phẳng  P chia
khối chóp thành hai phần . Tỉ số thể tích của hai phần đó là: 37 27 4 27 A. B. C. D. 98 37 19 87
Bài 45. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ tứ giác đều ABC . D A B C’ ’
D có cạnh đáy bằng a 5 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ’ a 5 A BC  bằng
Thể tích khối lăng trụ là: 2 3 a 5 3 5a 15 3 6a 3 A. 3 2a 2 B. C. D. 3 3 5
Bài 46. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên  SAB và SAC  cùng vuông góc
với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 3 2a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 9 12 4 2
Bài 47. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh a SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên
SCD hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.ABCD . 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 3 3 6
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com
Bài 48. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho khối chóp S.ABC SA   ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB  ,
a AC a 3. Tính thể tích khối
chóp S.ABC , biết rằng SB a 5 . 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 15 A. B. C. D. 3 6 4 6
Bài 49. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Hình chóp S.ABCD có đường cao là SA , đáy hình chữ nhật, AB  3a, BC  4a , góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 12a A. . B. 3 20a . C. 3 10a . D. 3 10 2a . 5
Bài 50. (Phù Cát 1 – Bình Định)
Cho khối chóp S.ABC , có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B , AB a, BC  2a , góc giữa
SBC và mặt đáy bằng 0
60 .Khi đó thể tích khối chóp đã cho là: 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A.V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 3 9
Bài 51. (Phù Cát 1 – Bình Định)
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 0
45 . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD , mặt phẳng  AHK  . cắt SC tại I . Khi đó thể tích
của khối chóp S.AHIK là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 18 36 6 12
Bài 52. (Phù Cát 1 – Bình Định)
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ’ A
B C’ có cạnh đáy bằng 4 cm , diện tích tam giác ’ A BC bằng 2 12cm . Thể
tích khối lăng trụ đó là: A. 3 V  24 2cm . B. 3 V  24 3cm . C. 3 V  24cm . D. 3 V  8 2cm .
Bài 53. (Phù Cát 2 – Bình Định)
Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và  ABCD bằng 0 60 . 3 9a 15 A. 3 V 18a 3 . B. V  . C. 3 V  9a 3 . D. 3 V 18a 15 . S . ABCD S . ABCD S .ABCD S . ABCD 2
Bài 54. (Phù Cát 3 – Bình Định)
Cho hình chóp S.ABC SA  ABC  , SA a , ABC đều cạnh a .Thể tích của khối chóp S.ABC là : 3 a 3 3 a 2 3 a 3 a 5 A. B. C. D. 12 12 12 12
Bài 55. (Phù Cát 3 – Bình Định)
Cho hình chóp S.ABCD SA  ABCD, ABCD là hình chữ nhật, SA a , AB  2a , BC  4a .Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của BC,CD .Thể tích của khối chóp S.MNC là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 2 4 5
Bài 56. (Phù Cát 3 – Bình Định)
Cho hình chóp S.ABCD có ABC đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD; ABCD
hình vuông .Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 6 6 12 12
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com
Bài 57. (Phù Cát 3 – Bình Định) V
Cho hình chóp S.ABC ,M là trung điểm của SB ,điểm N thuộc SC thỏa SN  2NC .Tỉ số S.AMN VS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 5 4 3
Bài 58. (SGD Bình Phước – Lần 1)
Cho khối chóp S.ABC có. Gọi A ,
B lần lượt là trung điểm của SA SB . Khi đó tỉ số thể tích của hai
khối chóp S.AB C
 và S.ABC bằng: 1 1 A. . B. C. . D. 2 4
Bài 59. (SGD Bình Phước – Lần 1)
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc o 60 . Thể tích của hình chóp đều đó là: 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 6
Bài 60. (SGD Bình Phước – Lần 1)
Cho khối chóp S.ABC SA   ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB  ,
a AC a 3. Tính thể tích khối
chóp S.ABC biết rằng SB a 5 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 6
Bài 61. (SGD Bình Phước – Lần 2)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Mặt phẳng  P qua A và vuông góc SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B ,
C , D . Biết rằng 3SB '  2 .
SB Gọi V ,V lần lượt là thể tích hai khối chóp S.AB CD
 và S.ABCD . Tỉ 1 2 V số 1 là V2 V 2 V 2 V 4 V 1 A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  V 3 V 9 V 9 V 3 2 2 2 2
Bài 62. (Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 1)
Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 2
3a ; Độ dài cạnh bên là a 2 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: 3 6a A. 3 6a B. 3 3a C. 3 2a D. 3
Bài 63. (Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  2a; AD a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng SBC  và  ABCD bằng 0 45 . Khi đó
thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 1 2 A. 3 a B. 3 a C. 3 2a D. 3 a 3 3 3
Bài 64. (Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên SAB,SAC  cùng vuông góc với mặt
đáy  ABC ; Góc giữa SB và mặt  ABC bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 2 4 12
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com
Bài 65. (Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 1)
Cho khối chóp S.ABC . Trên 3 cạnh S ,
A SB, SC lần lượt lấy 3 điểm ' ' ' A , B ,C sao cho 1 1 1 ' ' ' SA S ; A SB S ; B SC
SC . Gọi V và '
V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và ' ' ' S.A B C . 3 4 2 ' Khi đó tỷ V số là: V 1 1 A. 12 B. C. 24 D. 12 24
Bài 66. (Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 1)
Cho khối lăng trụ đều ABC.AB C
  và M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (B CM  ) chia khối lăng trụ
thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó:_ 6 7 1 3 A. B. C. D. 5 5 4 8
Bài 67. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằngV . Gọi I là trọng tâm tam giác .
SBD Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,
C , D .
Khi đó thể tích khối chóp S.AB CD   bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 18 9 27 3
Bài 68. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh A. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt
phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC a 3 bằng
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 3 6
Bài 69. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a; AD a 3 . Hình chiếu của S lên
mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi SD và mặt phẳng đáy là 0 60 . Thể tích của khối
chóp S.ABCD là 3 a 13 3 3a 13 3 3a 13 3 a 13 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Bài 70. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích bằng: 3 a 2 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 4
Bài 71. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng: 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3
Bài 72. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông cân ở C. Cạnh B
B a và tạo với đáy một góc
bằng 600. Hình chiếu vuông góc hạ từ B lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích khối lăng trụ ABC. ’ A B C’ là: 3 3a 3 9a 3 3 3a 3 9 3a A. . B. . C. . D. . 80 80 80 80
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com
Bài 73. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Khối lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là 30o .
Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt  ABC  trùng với trung điểm của BC . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 8 3
Bài 74. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho tứ diện ABCD . Gọi B và C lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thẻ tích của khối tứ diện AB CD
 và khối ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 2
Bài 75. (Việt Trì – Phú Thọ - Lần 1)
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D ; biết AB AD  2a , CD a . Gọi
I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng  SBI  và SCI  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD.
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng SBC  bằng ;
a thể tích khối chóp S.ABCD là 3 3 15a 3 9a 3 3a 3 3 15a A. . B. . C. . D. . 8 2 2 5
Bài 76. (Quảng Xương – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB  ,
a AD a 3 . Hình chiếu S lên đáy là
trung điểm H cạnh AB ; góc tạo bởi SD và đáy là 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 3 3 A. Đ a 5 a 13 a áp án khác B. C. D. 5 2 2
Bài 77. (Quảng Xương – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng SAC  và  SAB cùng vuông
góc với  ABCD . Góc giữa  SCD và  ABCD là 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 6 6
Bài 78. (Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1)
Cho khối tứ diện ABCDABCBCD là các tam giác đều cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(BCD) bằng 60o . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a. 3 a 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. V  B. V  C. V  D. V  8 16 8 12
Bài 79. (Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1)
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên SA, SB,
SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M, N, P, Q lần lượt là hình chiếu của M, N, P, Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ SM số
để thể tích khối đa diện MNPQ.MNPQ đạt giá trị lớn nhất. SA 1 2 3 1 A. B. C. D. 2 3 4 3
Bài 80. (Chuyên Quốc Học Huế - Lần 1)
Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi B, C lần lượt là trung điểm của các cạnh ABAC. Tính
thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a. 3 a 3 3 a 2 3 a 3 a 2 A. V  B. V  C. V  D. V  48 48 24 24
Bài 81. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B BA BC a . Cạnh bên SA a 3
vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích của khối chóp S.ABC
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a 3 . 6 2 3
Bài 82. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu – Lần 1)
Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Cạnh bên AA  a 3 . Thể tích
khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 3a A. 3 V a . B. 3 V  3a . C. V  . D. 3 V  12a . 4
Bài 83. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC  4, BD  2 . Mặt chéo SBD nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng  ABCD và SB  3, SD 1. Thể tích của khối chóp S.ABCD là 2 3 8 3 4 3 A. V  . B. V  2 3. C. V  . D. V  . 3 3 3
Bài 84. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu – Lần 1)
Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d  21. Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một
cấp số nhân có công bội q  2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là 4 8 A. V  . B.V  . C. V  8. D. V  6. 3 3
Bài 85. (Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần 1)
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC  2a , 0
BAC  120 , biết SA   ABC và
mặt SBC  hợp với đáy một góc 0
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. B. 3 a 2 C. D. 3 2 9
Bài 86. (Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2)
Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là một tam giác vuông cân tại .
A Cho AB  2a , góc giữa AC
và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 4a 3 3 4a 3 3 8a 3 A. . B. . C. . D. 3 4a 3 . 9 3 3
Bài 87. (Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M là trung điểm của cạnh bên SC . Mặt V
phẳng  P qua AM và song song với BD lần lượt cắt các cạnh bên SB, SD tại N,Q . Đặt S. ANMQ t  . VS.ABCD Tính t . 1 1 2 1 A. t  . B. t  . C. t  . D. t  . 3 6 5 4
Bài 88. (Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2)
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh SB . Tính thể tích V của khối chóp S.ACM . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 8 24 12
Bài 89. (Hà Huy Tập – Hà Tĩnh – Lần 1)
Cho khối lăng trụ ABC.AB C
 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA và BB . Mặt phẳng C M
N  chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V là thể tích khối C .MNB A
  và V là thể tích khối 1 2 V
ABC.MNC . Khi đó tỷ số 1 bằng: V2 2 1 3 A. . B. 2 . C. . D. . 3 2 2
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com
Bài 90. (Hải Hậu A – Nam Định – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  2a, AD  .
a Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 2 3 2 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Bài 91. (Hải Hậu A – Nam Định – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông cân ở B , AC a 2 , SA   ABC , SA  .
a Gọi G là trọng
tâm của SBC , mp   đi qua AG và song song với BC cắt SC , SB lần lượt tại M , N . Tính thể tích
khối chóp S.AMN . 3 2a 3 2a 3 4a 3 4a A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9
Bài 92. (Nguyễn Tất Thành – Hà Nội – Lần 2)
Cho hình chóp S.ABC SA a SA vuông góc với  ABC  , tam giác ABC vuông cân tại B và
Ab a , kẻ AH vuông góc với SC tại H. Thể tích khối chóp S.ABH là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 24 18 6
Bài 93. (Nam Đàn 1 – Nghệ An – Lần 1)
Cho hình lăng trụ đứng ' ' '
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB  2 2 a , ' AA a .
Tính thể tích V của khối chóp ' ' . B A ACC . 3 8a A. V  B. 3 V  3a C. 3 V a D. 3 V  2a 3
Bài 94. (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai)
Hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a và hình chiếu của A lên đáy  AB C   là trung điểm của B C
  . Biết góc AA với  ABC là 0
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là: 3 3 3a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 8 8 4 6
Bài 95. (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai) V Cho hình hộp ABC . D AB CD
  , trên mặt phẳng  ABCD lấy điểm M . Khi đó tỉ số M .A BC   là:
VABCD.A BCD 1 1 1 2 A. B. . C. . D. . 2 3 6 3
Bài 96. (Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 3)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B ; AB a , SA  ( ABC) . Cạnh bên SB hợp với
đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp S.ABC tính theo a bằng: 3 a 3 a 2 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6
Bài 97. (Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 3)
Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  4a , AD  3a ; các cạnh bên đều có độ dài
bằng 5a . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: 3 10a 3 9a 3 A. 3 9a 3 . B. . C. 3 10a 3 . D. . 3 2
Bài 98. (Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 3)
Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA   ABCD ; góc giữa hai mặt phẳng SBD
và  ABCD bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng: 3 a 3 3a 3 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 6 8 2 8 2 8
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com
Bài 99. (Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 3)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết góc giữa SC và  ABC  bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 A. 3 a . B. 3 a 3 . C. 3 3a . D. . 3
Bài 100. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần 1)
Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a , AD a 2 ; SA   ABCD , góc giữa
SC và đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . A. 3 3 2a . B. 3 3a . C. 3 6a . D. 3 2a .
Bài 101. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần 1)
Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông tại A , AC a , ACB  60. Đường chéo BC
của mặt bên  BCC B
  tạo với mặt phẳng  AA CC
  một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a . 3 a 6 3 2 6a 3 a 6 A. . B. . C. . D. 3 a 6 . 2 3 3 Bài 102. (SGD Bắc Ninh)
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có tất cả các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 8 Bài 103. (SGD Bắc Ninh)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi điểm O là giao điểm của AC và . BD Biết a
khoảng cách từ O đến SC bằng
. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 6 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 6 Bài 104. (SGD Bắc Ninh)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB ,
SC . Tính thể tích khối chóp .
A BCNM . Biết mặt phẳng ( AMN ) vuông góc với mặt phẳng SBC  . 3 a 15 3 3a 15 3 3a 15 3 3a 15 A. . B. . C. . D. . 32 32 16 48
Bài 105. (Chuyên Thái Bình – Lần 3)
Cho khối chóp S.ABC SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. 3 a 6 . B. . C. . D. . 2 3 6
Bài 106. (Chuyên Thái Bình – Lần 3)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  ( ABCD) và SA a 6 . Thể
tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. 3 a 6. C. . D. . 6 3 2
Bài 107. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A BC  2a . Mặt bên SBC là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 2a 3 2a 3 a A. 3 V a . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3
Bài 108. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp – Lần 1)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a , ACB  60. Đường thẳng
BC tạo với  ACC A
  một góc 30 . Tính thể tích V của khối trụ ABC.AB C  .
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com 3 a 3 A. 3 V a 6 . B. V  . C. 3 V  3a . D. 3 V a 3 . 3
Bài 109. (Chuyên ĐH Vinh – Lần 1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E
sao cho SE  2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 12 3
Bài 110. (Chuyên ĐH Vinh – Lần 1)
Cho hình chóp đều S.ABCD AC  2a, mặt bên SBC tạo với đáy  ABCD một góc 0 45 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC . D 3 2 3a 3 a 3 a 2 A. V  . B. 3 V a 2. C. V  . D. V  . 3 2 3
Bài 111. (Chuyên ĐH Vinh – Lần 1)
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCAB C
  có AB a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng BCC B   một
góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 6 3 a 6 3 3a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 12 4 4
Bài 112. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC , BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng vuông
góc với nhau . Thể tích khối tứ diện ABCD là 3 3a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8
Bài 113. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AD, AB  2a, AD DC a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA  2a . Gọi M , N là trung điểm của SASB. Thể tích khối chóp S.CDMN là 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 3 a . 2 3 6
Bài 114. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông cân đỉnh ,
A mặt bên là BCC B   hình vuông,
khoảng cách giữa AB và CC bằng a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 2a 3 2a A. . B. 3 2a . C. . D. 3 a . 3 2
Bài 115. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD , góc giữa
SB với mặt phẳng  ABCD bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 a A. . B. . C. 3 3a . D. 3 3 3a . 3 3 3
Bài 116. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho hình chóp đều S.ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC bằng 60 .
Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C qua S . Thể tích của khối bát diện có các mặt
ABC, AB C   , A BC  , B CA , C AB  , AB C   , BA C   , CA B   là 3 2 3a 3 3a 3 4 3a A. . B. 3 2 3a . C. . D. . 3 2 3
Bài 117. (Chuyên ĐHSP Hà Nội)
Cho hình trụ có các đường tròn đáy là O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Các điểm ,
A B lần lượt thuộc các đường tròn đáy O và O sao cho AB  3a . Thể tích của khối tứ diện ABOO là
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 3 a . 2 3 6
Bài 118. (Chuyên Phan Bội Châu – Lần 1)
Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp M .ABC bằng bao nhiêu? 3 2a 3 a 3 2a 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 2 12 24 Bài 119. (THPT An Lão)
Cho khối hộp chữ nhật ABC . D A B C’ ’
D AD  2AB , cạnh ’
A C hợp với đáy một góc 0 45 . Tính thể tích
khối hộp chữ nhật đó biết BD '  10a ? 3 2 5a 3 a 10 3 2a 10 A. B. C. D. 3 2 5a 3 3 3
Bài 120. (THPT số 2 An Nhơn – Bình Định)
Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ’ A
B C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AC a 2 ,
A 'C a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ’ A B C’ . 3 a 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 2 6 3 2
Bài 121. (THPT số 3 An Nhơn – Bình Định)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a, 0 ACB  60 . Đường
thẳng BC ' tạo với mặt phẳng  AA'C 'C  một góc o
30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ. 4 6 2 6 6 A. 3 V a . B. 3 V a 6. C. 3 V a . D. 3 V a . 3 3 3
Bài 122. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là 30o .
Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt  ABC trùng với trung điểm của BC . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. ` C. D. 3 8 12 4
Bài 123. (Chuyên Amsterdam – Hà Nội)
Cho hình hộp chữ nhật AB .
CD A ' B 'C ' D ' có AB  2 AD  3AA '  6 .
a Thể tích của khối hộp chữ nhật AB .
CD A ' B 'C ' D ' là: A. 3 36a B. 3 16a C. 3 18a D. 3 27a
Bài 124. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD
  có đáy là hình vuông, tam giác AAC vuông cân và AC a Thể tích khối hộp ABC . D AB CD   là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 24 8 16 48
Bài 125. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A xuống
ABC là trung điểm của AB. Mặt bên  ACC A tạo với đáy góc 45o . Tính thể tích khối lăng trụ này là 3 a 3 3 3a 3 2a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 3 16 3 16
Bài 126. (Phù Cát 2 – Bình Định)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a, 0 ACB  60 . Đường
chéo BC ' của mặt bên  BB 'C 'C  tạo với mặt phẳng  AA'C 'C  một góc 0
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là:
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com 4 6 2 6 6 A. 3 V a . B. 3 V a 6 . C. 3 V a . D. 3 V a . 3 3 3
Bài 127. (Phù Cát 3 – Bình Định)
Cho khối hộp chữ nhật AB .
CD A' B 'C ' D ' có AB  3cm ; AD  4cm ; AD '  5cm .Thể tích của khối hộp chữ nhật AB .
CD A' B 'C ' D ' là : A. 3 36 cm B. 3 35 cm C. 3 34 cm D. 3 33 cm
Bài 128. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ đứng ABC. ’ A
B C’ có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A AB  2a . AA' =3a 3 . M , N lần lượt là trung điểm của ’
AA BC’ . Thể tích khối tứ diện M A BN là: 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 2 A. B. C. D. 2 2 8 8
Bài 129. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1) / \
Cho lăng trụ ABC. ’ A
B C’ có đáy là tam giác vuông tại A , 0
ABC  30 . Điểm M là trung điểm của AB , tam giác M
A C đều cạnh 2a 3 và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy của lăng trụ Thể tích khối lăng trụ là: 3 72a 3 3 3a 3 3 24a 2 3 15a 5 A. B. C. D. 7 7 7 7
Bài 130. (Lục Ngạn 3 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
 , cạnh đáy bằng a . Cho góc hợp bởi  A B
C và mặt đáy là 300. Thể
tích khối lăng trụ ABC.AB C   là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. . C. . D. . 12 8 24 4
Bài 131. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ ABC. ’ A
B C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  3a 3 . Hình chiếu vuông góc của ’ A
lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC  2HA . Mặt bên  AB B
A  tạo với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ là: 3 81a 3 43a 3 83a 3 39a A. B. C. D. 2 6 5 2
Bài 132. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ đứng ABC. ’ A
B C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB AC  3a 2 . Mặt phẳng  ’ A BC  tạo với đáy góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ là: A. 3 27a 3 B. 12 3 a 3 C. 3 6a 3 D. 3 25a 3
Bài 133. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Cho lăng trụ đứng ABC. ’ A
B C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB AC a 5 . ’
A B tạo với đáy góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ là: 3 5a 15 3 5a 3 A. 3 a 6 B. C. 3 4a 6 D. 2 3
Bài 134. (Cái Bè – Tiền Giang)
Cho hình khối lăng trụ tam giác ABC.A ' B 'C ' có thể tích bằng 1. Tính thể tích khối chóp A'.AB 'C ' theo V . 1 1 1 A. . B. . C. . D. 3. 2 3 4
Bài 135. (Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1)
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A ' B 'C ' có thể tích bằng 15 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ diện
AB 'C 'C là: A. 5 (đơn vị thể tích) B. 10 (đơn vị thể tích)
C. 12,5 (đơn vị thể tích)
D. 7,5 (đơn vị thể tích)
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com
Bài 136. (Cái Bè – Tiền Giang)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và đường thẳng A'C tạo với mặt
phẳng ( ABB ' A') một góc 0
30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4
Bài 137. (Cái Bè – Tiền Giang)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
 có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a, 0 ACB  60 . Đường
chéo BC của mặt bên  BB CC
  tạo với mặt phẳng mpAA'C 'C một góc 0
30 . Tính thể tích của khối
lăng trụ theo a là 4 6 2 6 6 A. 3 V a . B. 3 V a 6 . C. 3 V a . D. 3 V a . 3 3 3 Bài 138. (SGD Bắc Ninh)
Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A B
  , BC , CC .
Mặt phẳng MNP chia khối lăng trụ thành hai phần, phần chứa điểm B có thể tích là V . Gọi V là thể tích 1 V
khối lăng trụ. Tính tỉ số 1 . V 61 37 25 49 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144
Bài 139. (SGD Bình Phước – Lần 1)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
 có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a, o ACB  60 . Đường
chéo BC của mặt bên  BB CC
  tạo với mặt phẳng mp AAC C   một góc o
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là: 4 6 2 6 6 A. 3 V a . B. 3 V a 6 . C. 3 V a . D. 3 V a . 3 3 3
Bài 140. (Chuyên Amsterdam – Hà Nội)
Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C '. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB ' và CC '. Mặt phẳng (AEF) chia V
khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V V như hình vẽ. Tỉ số 1 là: 1 2 V2 A C V1 B F V2 E A' C' B' 1 1 1 A. 1 B. C. D. 3 4 2
Sưu tầm và biên soạn: Từ Văn Khanh - TOANMATH.com