Tuyển chọn 259 bài toán tọa độ trong không gian Toán 12

Tuyển chọn 259 bài toán tọa độ trong không gian Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 1
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
PHN Đ
Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ............................................................. 2
Bài 2. MT CU ..................................................................................................................................... 7
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG ........................................................................................... 15
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG ..................................................................................... 25
PHN LI GII
Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ........................................................... 41
Bài 2. MẶT CẦU ................................................................................................................................... 54
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ........................................................................................... 70
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ..................................................................................... 95
TUYN CHN CÁC BÀI TOÁN
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 2
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
PHẦN ĐỀ
Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba vectơ:
(2; 5;3)a 
,
0;2; 1b 
,
1;7;2c
. Tọa độ vectơ
42d a b c
là:
A.
. B.
1;2; 7
C.
0;27;3
D.
0;27; 3
Câu 2: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
3; 2;5 , 2;1; 3AB
5;1;1C
. Trng tâm
G
ca tam giác
ABC
có tọa độ là:
A.
2;0;1G
B.
2;1; 1G
C.
2;0;1G
D.
2;0; 1G
Câu 3: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;2;1 , 1;0;2AB
1;2;3C
.
Din tích tam giác
ABC
là:
A.
35
2
B.
35
C.
45
D.
5
2
Câu 4: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1;1;1 , 2;3;4 , 6;5;2 , 7;7;5A B C D
. Din tích t giác
ABDC
là:
A.
2 83
B.
82
C.
9 15
D.
3 83
Câu 5: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
2; 3;4 , 1; ; 1 ;4;3A B y C x
. Để ba
đim A, B, C thng hàng thì tng giá tr
5x + y
là:
A. 41 B. 40 C. 42 D. 36
Câu 6: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết
2; 1;6 , 3; 1; 4 , 5; 1;0A B C
. Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
là:
A.
5
B.
3
C.
42
D.
25
Câu 7: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
biết
2; 1;1A
,
5;5;4B
3;2; 1C
,
4;1;3D
. Th tích t din
ABCD
là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 8: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
4;0;0 , 0;2;0 , 0;0;4A B C
. Tìm
tọa độ đim D để t giác
ABCD
là hình bình hành:
A.
4; 2;4
B.
2; 2;4
C.
4;2;4
D.
4;2;2
Câu 9: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
2; 5;7M
. Điểm M’ đối xng với điểm
M qua mt phng
Oxy
có tọa độ là:
A.
2; 5; 7
B.
2;5;7
C.
2; 5;7
D.
2;5;7
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 3
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 10: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
biết
2; 1;6 , 3; 1; 4 ,AB
5; 1;0 ,C
1;2;1D
. Độ dài đường cao AH ca t din
ABCD
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 11: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
1; 2; 1 , 5;10; 1 , 4;1; 1 ,A B C
8; 2;2D 
. Tâm I ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
là:
A.
2;4;5
. B.
2; 4;3
. C.
2;3; 5
. D.
1; 3;4
.
Câu 12: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho tam giác
ABC
1;2; 1A
, 2; 1;3B
,C 4;7;5
Độ dài đường phân giác trong ca góc B là:
A.
2 74
3
. B.
2 74
. C.
3 76
2
. D.
3 76
.
Câu 13: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, hai điểm trên trc hoành khong cách t
đó đến điểm
3;4;8M
bng 12. Tổng hai hoành độ ca chúng là:
A. 6. B. 5. C. 6. D. 11.
Câu 14: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, biết
2; 2;2 ,A
1;2;1 ,B
' 1;1;1 , ' 0;1;2AD
. Th tích ca hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là:
A. 2. B.
3
2
. C. 8. D. 4.
Câu 15: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết
1;2;3A
, B đối xng vi
A qua mt phng (
Oxy
), C đối xng vi B qua gc tọa độ O. Din tích tam giác ABC là:
A.
65
. B.
32
. C.
43
. D.
32
2
.
Câu 16: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
1;0;0 , 0;0;1 , 2;1;1A B C
. Độ dài đường cao ca tam giác
ABC
k t A là:
A.
30
5
. B.
15
. C.
10
5
. D.
6
2
.
Câu 17: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 1;7 , 4;5; 3AB
. Đường thng
AB ct mt phng (
Oyz
) tại điểm M. Điểm M chia đoạn AB theo t s bng bao nhiêu?
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 18: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,tam giác
ABC
1; 2;4A 
, 4; 2;0B 
, 3; 2;1C
. S đo của góc B là:
A. 45
o
B. 60
o
C. 30
o
D. 120
o
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 4
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 19: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t giác ABCD
2; 1;5 , 5; 5;7 , 11; 1;6 ,A B C
5;7;2D
. T giác ABCD là hình gì?
A. Hình thang vuông. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 20: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, vectơ đơn vị cùng hướng với vec tơ
(1;2;2)a
có
tọa độ là:
A.
. B.
1 2 2
;;
3 3 3



. C.
1 2 2
;;
3 3 3



. D.
111
;;
333



.
Câu 21: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 1;5 , 3;4;4 , 4;6;1A B C
. Điểm
M thuc mt phng (Oxy) và cách đều các điểm A, B, C có tọa độ là:
A.
16; 5;0M
B.
6; 5;0M
C.
6;5;0M
D.
12;5;0M
Câu 22: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác ABC
( 3;0;4)AB 
,
(5; 2;4)AC 
. Độ dài trung tuyến AM là:
A.
32
B.
42
C.
23
D.
53
Câu 23: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;0 , 2;0; 3AB
. Điểm M chia
đon AB theo t s
1
2
k 
có tọa độ là:
A.
42
; ; 1
33
M



B.
22
; ; 2
33
M



C.
12
; ;1
33
M



D.
22
; ; 2
33
M




Câu 24: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình chóp S.OAMN vi
0;0;1 , 1;1;0 , ;0;0 ,S A M m
0; ;0Nn
, trong đó
0, 0mn
6mn
. Th tích hình
chóp S.OAMN là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 25: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho các điểm
00
4;0;0 , ; ;0A B x y
vi
00
0, 0xy
sao cho
8OB
góc
0
60AOB
. Gi
0;0;Cc
vi
0c
. Để th tích t din
OABC bng
16 3
thì giá tr thích hp ca c là:
A. 6 B. 3 C.
3
D.
63
Câu 26: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
M
,
N
lần lượt trung điểm AB, CD vi
1;0;0 ,A
0;1;0B
,
0;0;1C
,
1;1;1D
. Khi đó trung điểm
G
ca
MN
có tọa độ là:
A.
111
;;
333
G



. B.
111
;;
444
G



. C.
222
;;
333
G



. D.
111
;;
222
G



.
Câu 27: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phng
: 3 0P x y z
nhận vectơ nào sau
đây làm vectơ pháp tuyến?
A.
(1;3;1)n
. B.
(2; 6;1)n 
. C.
( 1;3; 1)n
. D.
1 3 1
;;
222
n


.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 5
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 28: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;0;0A
,
0;3;1B
,
3;6;4C
. Gi
M
là điểm trên cnh
BC
sao cho
2MC MB
. Độ dài đoạn
AM
bng
A.
33
. B.
27
. C.
29
. D.
30
.
Câu 29: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
2; 1;6 ,A
3; 1; 4 ,B
5; 1;0 ,C
1;2;1D
. Th tích ca t din
ABCD
bng:
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Câu 30: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho
2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3A B C
đim
D
thuc
Oy
và th tích ca t din
ABCD
bng 5. To độ ca
D
là:
A.
0; 7;0
. B.
0;8;0
. C.
0; 7;0
0;8;0
. D.
0; 8;0
0;7;0
.
Câu 31: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
0;0;2 ,A
3;0;5 ,B
1;1;0 ,C
4;1;2D
. Độ
dài đường cao ca t din
ABCD
h t đỉnh
D
xung
ABC
là:
A.
11
. B.
11
11
. C. 1. D. 11.
Câu 32: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
0;2; 2 , 3;1; 1 , 4;3;0 , 1;2;A B C D m
.
Tìm m để bốn điểm A, B, C, D đồng phng.
Mt hc sinh giải như sau:
c 1:
3; 1;1 ; 4;1;2 , 1;0; 2AB AC AD m
c 2:
1 1 1 3 3 1
, ; ; 3;10;1
1 2 2 4 4 1
AB AC




, . 3 2 5AB AC AD m m


c 3: A, B, C, D đồng phng
, . 3 2 5 0 5AB AC AD m m m


.
Đáp số:
5m 
.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai t c nào?
A. Đúng. B. Sai t c 1. C. Sai t c 2. D. Sai t c 3.
Câu 33: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim
AD
'BB
. Cosin ca góc giữa hai đường thng
MN
'AC
là:
A.
2
3
. B.
3
3
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 34: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho vectơ
1;1; 2u
1;0;vm
. Tìm m để góc
giữa hai vectơ
u
v
có s đo bằng 45
0
.
Mt hc sinh giải như sau:
c 1:
2
12
cos ,
61
m
uv
m
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 6
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
c 2: Góc giữa hai vectơ bằng 45
0
nên:
2
2
1 2 2
1 2 3 1 *
2
61
m
mm
m
c 3: Phương trình
2
22
26
* 1 2 3 1 4 2 0
26
m
m m m m
m


Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A. Đúng. B. Sai c1. C. Sai c 2. D. Sai c 3.
Câu 35: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
2;4;6K
, gi
'K
là hình chiếu vuông
góc ca
K
trên trc
Oz
, khi đó trung điểm
'OK
có to độ là:
A.
1;0;0
B.
0;0;3
C.
0;2;0
D.
1;2;3
Câu 36: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba vectơ
1;1;0 , 1;10 , 1;1;1a b c
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2a
B.
3c
C.
ab
D.
cb
Câu 37: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba vectơ
1;1;0 , 1;10 , 1;1;1a b c
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
.1ac
B.
a
cùng phương
c
C.
2
cos ,
6
bc
D.
0abc
Câu 38: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình bình hành
OABD
1;1;0 ,OA a
1;10OB b
(
O
là gc to độ). To độ tâm hình bình hành
OABD
là:
A.
11
; ;0 .
22



B.
1;0;0
C.
1;0;1
D.
1;1;0
Câu 39: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1 , 1;1;1A B C D
. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng. B. Tam giác
ABD
là tam giác đều.
C.
AB CD
. D. Tam giác BCD là tam giác vuông.
Câu 40: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1 , 1;1;1A B C D
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
. To độ đim
G
là trung điểm
MN
là:
A.
111
;;
333



B.
111
;;
444



C.
222
;;
333



D.
111
;;
222



Câu 41: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho 3 điểm
2;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;4M N P
. Nếu
MNPQ
là hình bình hành thì to độ của điểm
Q
là:
A.
2; 3;4
B.
3;4;2
C.
2;3;4
D.
2; 3; 4
Câu 42: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho 3 điểm
1;2;0 , 1;0; 1 , 0; 1;2A B C
. Tam
giác
ABC
là tam giác:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 7
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A. cân đỉnh A. B. vuông đỉnh A. C. đều.
D. Đáp án khác.
Câu 43: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình bình hành 3 đỉnh to độ
1;1;1 ,
2;3;4 ,
6;5;2
. Din tích hình bình hành bng:
A.
2 83
B.
83
C. 83 D.
83
2
Câu 44: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1;0;1 ,A
0;2;3 ,B
2;1;0C
. Độ dài đường cao ca tam giác k t
C
là:
A.
26
B.
26
2
C.
26
3
D. 26
Câu 45: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1;0;0 ,A
0;1;0 ,B
0;0;1C
2;1; 1D 
. Th tích ca t din
ABCD
là:
A. 1 B. 2 C.
1
3
D.
1
2
Câu 46: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1; 2;4 ,A 
4; 2;0 ,B 
3; 2;1C
1;1;1D
. Độ dài đường cao ca t din k t
D
là:
A. 3 B. 1 C. 2 D.
1
2
Bài 2. MT CU
Câu 47: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, tọa độ tâm bán kính của đường tròn giao tuyến
ca mt phng
2 2 9 0x y z
và mt cu
2 2 2
6 4 2 86 0x y z x y z
là:
A.
1;2;3I
8r
B.
1;2;3I
4r
C.
1; 2;3I
2r
D.
1;2; 3I
9r
Câu 48: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 2 21 0S x y z x y
1;2; 4M
. Tiếp din ca
S
ti M có phương trình là:
A.
3 4 21 0x y z
B.
3 4 21 0x y z
C.
3 4 21 0 x y z
D.
3 4 21 0x y z
Câu 49: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng (Δ) giao tuyến ca hai mt
phng
:2 4 7 0P x y z
,
:4 5 14 0Q x y z
hai mt phng
: 2 2 2 0;x y z
: 2 2 4 0x y z
. Mt cu có tâm thuc (Δ) tiếp xúc vi
có phương trình là:
A.
2 2 2
1 3 3 1x y z
B.
2 2 2
1 3 3 1x y z
C.
2 2 2
1 3 3 1x y z
D.
2 2 2
1 3 3 1x y z
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 8
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 50: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 4 3 0S x y z mx my mz
và mt phng
: 2 4 3 0x y z
. Vi giá tr
nào ca m thì
tiếp xúc vi
S
?
A.
4
2
5
mm
B.
2m
C.
3m
D.
23mm
Câu 51: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho mt cu
2 2 2
: 3 2 1 100 S x y z
mt phng
:2 2 9 0
x y z
. Tâm I của đường tròn giao tuyến ca
S
nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A.
3 2 1
2 2 1


x y z
. B.
3 2 1
2 2 1

x y z
.
C.
3 2 1
2 2 1

x y z
. D.
3 2 1
2 2 1


x y z
.
Câu 52: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 -4 0 S x y z x y
đưng thng
d
giao tuyến ca hai mt phng
( ): 0, : 2 0 P x y Q x z
. Viết
phương trìnhmặt phng
cha
d
ct
S
theo một đường tròn bán kính 2
2
.
A.
2 2 0 x y z
. B.
2 2 3 0 x y z
C.
220 x y z
D.
20 x y z
Câu 53: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho đường thng
d P Q
vi
: 1 0, : 2 0 P x z Q y
mt phng
:0
yz
. Viết phương trình
S
mt
cu tâm thuộc đường thng
d
, cách
mt khong bng
2
ct
theo đường
tròn giao tuyến có bán kính bng 4,
( 0)
I
x
.
A.
22
2
1 2 18 x y z
. B.
22
2
1 2 18 x y z
.
C.
2 2 2
3 2 4 18 x y z
. D.
2 2 2
3 2 4 18 x y z
.
Câu 54: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho mt cu
2 2 2
: 1 3 2 1 S x y z
hai mt phng
: 1 0, : 3 0 P x y z Q x y z
. Viết phương trìnhmặt phng
cha giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
đồng thi tiếp xúc vi
S
.
A.
20x
. B.
20 xy
. C.
2 1 0 xy
. D.
20xy
.
Câu 55: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho mt cu
2 2 2 2
: 2 0 S x y z z m
mt
phng
:3 6 2 2 0
x y z
. Vi gtr o ca
m
thì
ct
S
theo giao tuyến
đưng tròn có din tích bng
2
?
A.
65
7
m
. B.
65
7
m
. C.
65
7
m
. D.
0m
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 9
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 56: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho đường thng
1
:3
2

xt
d y t
zt
và hai mt phng
: 2 3 0,
x y z
:2 2 1 0
x y z
. Viết phương trình mặt cu
S
tâm
I
giao điểm ca
d
đồng thi
ct
S
theo đường tròn có chu vi là 2π.
A.
22
2
2 1 2 x y z
. B.
22
2
1 1 4 x y z
.
C.
22
2
1 1 2 x y z
. D.
22
2
2 1 9 x y z
.
Câu 57: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,viết phương trìnhmặt cu
S
tâm thuc mt
phng
Oxy
và đi qua ba điểm
1;2; 4 , 1; 3;1 ,AB
2;2;3C
.
A.
2 2 2
4 2 21 0 x y z x y
. B.
22
2
2 1 16 0 x y z
.
C.
2 2 2
4 2 21 0 x y z x y
. D.
2 2 2
4 2 6 21 0 x y z x y z
.
Câu 58: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,viết phương trìnhmặt cu
S
tâm
4;2; 1I
và tiếp xúc với đường thng
d
:
2 1 1
2 1 2

x y z
.
A.
2 2 2
4 2 1 16 x y z
. B.
2 2 2
4 2 1 16 x y z
.
C.
2 2 2
8 4 2 5 0 x y z x y z
. D.
2 2 2
8 4 2 5 0 x y z x y z
.
Câu 59: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 0 S x y z x y z
đưng thng
d
:
1
22
0


xt
yt
z
. Đường thng
d
ct
S
tại hai điểm A, B. Tính độ i
đon
AB
?
A.
25
. B.
5
.
C.
3
. D.
23
.
Câu 60: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
: 3 0
x y z
, gi
C
đưng tròn giao tuyến ca mt cu
2 2 2
4 6 6 17 0 x y z x y z
mt phng
2 2 1 0 x y z
. Gi
S
mt cu có tâm I thuc
và cha
C
. Phương trình của
S
là:
A.
2 2 2
3 5 1 20. xyz
B.
2 2 2
6 10 2 15 0 x y z x y z
C.
2 2 2
3 5 1 20 x y z
D.
2 2 2
3 5 1 20 xyz
Câu 61: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt cu tâm thuc trc
Ox
và
đi qua hai điểm
3;1;0 , 5;5;0AB
là:
A.
2
22
10 50 x y z
B.
2
22
10 5 2. x y z
C.
2
22
9 10. x y z
D.
2
22
10 25. x y z
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 10
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 62: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, hai mt cu tiếp xúc vi mt phng
:2 2 3 0
x y z
tại điểm
3;1;1M
bán kính
3R
. Khong cách gia hai tâm
ca hai mt cầu đó là:
A. 6. B. 9.
C.
7.
D. 3.
Câu 63: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 5 0 S x y z x y z
mt phng
:2 2 1 0
x y z
. Mt phng
tiếp c vi mt cu
S
tại điểm
M
có tọa độ là:
A.
1;1;1 .
B.
1;2;3 .
C.
3;3; 3 .
D.
2;1;0 .
Câu 64: Trong không gian vi h trc tọa độ , cho đường thng hai
đim . Viết phương trình mặt cầu đi qua tâm thuc
đưng thng .
A. B.
C. D.
Câu 65: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
d
:
1
0
5

xt
y
zt
2
d
:
0
4 2 '
5 3 '


x
yt
zt
. Mt cu nhn đon vuông góc chung ca
1
d
và
2
d
làm đường kính có
phương trình là:
A.
22
2
2 3 17. x y z
B.
22
2
2 3 25. x y z
C.
2 2 2
2 3 1 25. x y z
D.
2 2 2
2 3 1 25. x y z
Câu 66: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 6 2 8 0 S x y z x y z
đường thng (Δ):
44
13
1



xt
yt
zt
. Mt phng
cha
tiếp xúc vi
S
phương
trình là:
A.
2 0. x y z
B.
2 0. x y z
C.
2 2 0. x y z
D.
20 x y z
Câu 67: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu tâm
6;3; 4I
tiếp xúc vi trc
Ox
bán
kính là:
A. 6 B. 4 C. 2 D.
5
Oxyz
1
2 1 2
:
xz
d
y

2;1;0 ,A
2;3;2B
,AB
I
d
2 2 2
1 1 2 17.xyz
2 2 2
1 1 2 17.xyz
2 2 2
3 1 2 5.x y z
2 2 2
3 1 2 5.x y z
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 11
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 68: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
:
1
3
2

xt
yt
zt
hai mt
phng
: 2 3 0, :2 2 1 0

x y z x y z
. Gi
S
mt cu tâm I giao
đim ca
đồng thi
ct
S
theo thiết diện là đường tròn chu vi bng
2π. Phương trình của
S
là:
A.
22
2
2 1 2 x y z
B.
22
2
2 1 4 x y z
C.
2 2 2
1 2 1 2 x y z
D.
2 2 2
1 2 1 4 x y z
Câu 69: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: -2 -2 -2 -1 0 S x y z x y z
mt phng
: 2 2 4 0
x y z
. Khong cách ngn nht t một điểm
M
thuc
S
đến
là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 70: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, vi giá tr nào của m thì phương trình
2 2 2
2 2 1 4 5 0 x y z mx m y z m
là phương trình mặt cu?
A.
5
1
2
mm
B.
5
1
2
m
C.
3m
D. Một đáp số khác
Câu 71: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
S
mt cu tâm
2;1; 1I
tiếp xúc vi
mt phng
:2 2 3 0 P x y z
. bán kính
S
là:
A. 2 B.
2
3
C.
4
3
D.
2
9
Câu 72: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
vi
1;0;0 ,A
0;1;0 , 0;0;1 , 1;1;1B C D
có bán kính là:
A.
3
2
B.
2
C.
3
D.
3
4
Câu 73: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu tâm
1;2;0I
đưng kính bng 10
phương trình là:
A.
2 2 2
( 1) ( 2) 25 x y z
B.
2 2 2
( 1) ( 2) 100 x y z
C.
2 2 2
( 1) ( 2) 25 x y z
D.
2 2 2
( 1) ( 2) 100 x y z
Câu 74: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu
S
tâm
1;2;1I
và tiếp xúc vi mt
phng
( ): 2 2 2 0 P x y z
có phương trình:
A.
2 2 2
1 2 1 3 x y z
B.
2 2 2
1 2 1 9 x y z
C.
2 2 2
1 2 1 3 x y z
D.
2 2 2
1 2 1 9 x y z
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 12
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 75: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu tâm
4;2; 2I
bán kính
R
tiếp xúc
vi mt phng
:12 5 19 0P x z
. Bán kính
R
ca mt cu bng:
A. 39 B. 3 C. 13 D.
39
13
Câu 76: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, bán kính ca mt cu tâm
1;3;5I
tiếp xúc
với đường thng
: -1-
2-
xt
d y t
zt
là:
A.
14
B. 14 C.
7
D. 7
Câu 77: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2 , 2;2;2A B C D
. Mt
cu ngoi tiếp t din
ABCD
có bán kính là:
A. 3 B.
3
C.
3
2
D.
2
3
Câu 78: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:4 3 12 10 0x y z
mt
cu
2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z
. Mt phng tiếp xúc vi mt cu
S
song
song vi
có phương trình là:
A.
4 3 12 78 0x y z
B.
4 3 12 26 0x y z
C.
4 3 12 78 0
4 3 12 26 0
x y z
x y z
D.
4 3 12 78 0
4 3 12 26 0
x y z
x y z
Câu 79: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, bán kính ca mt cu tâm
3;3; 4I
và tiếp xúc
vi trc
Oy
bng:
A. 5 B. 4 C.
5
D.
5
2
Câu 80: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1;1;1 , 1;2;1 , 1;1;2 ,A B C
2;2;1D
. Tâm ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
có to độ là:
A.
3 3 3
;;
222



B.
333
;;
222



C.
3;3;3
D.
3; 3;3
Câu 81: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu tâm
2;1; 1I
tiếp xúc vi mt phng
Oyz
có phương trình là:
A.
2
22
2 1 1 4.x y z
B.
2
22
2 1 1 1.x y z
C.
2
22
2 1 1 4.x y z
D.
2
22
2 1 1 2.x y z
Câu 82: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:3 2 6 14 0P x y z
mt
cu
2 2 2
: 2 22 0S x y z x y z
. Khong cách t tâm I ca mt cu
S
đến mt
phng
P
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 13
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 83: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
đi qua
(1; 2;1)A
và cha giao tuyến ca hai mt phng
: 2 4 1 0, :2 3 5 0 P x y z Q x y z
.
A.
7 4 6 7 0 x y z
. B.
7 4 6 7 0 x y z
.
C.
8 6 13 0 xyz
. D.
8 6 13 0 xyz
.
Câu 84: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
biết
(0;1; 1), (1;1;2), (1; 1;0), (0;0;1)A B C D
. Viết phương trình mt phng
song song vi
mt phng
()BCD
chia t din thành hai khi
AEFG
EFGBCD
biết t s th tích
ca
AEFG
và t din bng
1
27
.
A.
10 yz
. B.
3 3 4 0 xz
.
C.
40 yz
. D.
40 yz
.
Câu 85: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,viết phương trìnhmặt cu
(S)
tâm
I
thuc trc
Oz
hai mt phng
Oxy
và mt phng
()
:
2z
lần lưt ct
(S)
theo hai đường tròn
có bán kính bng2 và 4.
A.
2 2 2
( 4) 16 x y z
B.
2 2 2
( 4) 16 x y z
C.
2 2 2
( 4) 16 x y z
D.
2 2 2
( 16) 16 x y z
Câu 86: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng d:
11
2 2 1


x y z
và mt
phng
()
:
2 2 3 0 x y z
. Viết phương trình mặt cu
(S)
tâm nằm trên đường
thng
d
có bán kính nh nht tiếp xúc vi
()
và đi qua điểm
1; 1; 1 .A
A.
2 2 2
( 1) ( 1) 1 x y z
B.
2 2 2
( 1) ( 1) 1 x y z
C.
2 2 2
121
( 1) ( 1)
16
x y z
D.
2 2 2
121
( 1) ( 1)
16
x y z
Câu 87: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
: 1,

xt
d y t
zt
2 mt phng
()
:
2 2 3 0 x y z
và
()
:
2 2 7 0 x y z
. Viết phương trình mt cu
(S)
tâm
I
thuộc đường thng
d
và tiếp xúc vi hai mt phng
()
()
.
A.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
B.
2
22
4
1
9
x y z
.
C.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
. D.
2
22
4
1
9
x y z
.
Câu 88: Trong không gian vi h trc ta độ , chođiểm .
Mt cầu đi qua đim ( là gc tọa độ) có bán kính bng
A. B. C. D.
Oxyz
1;2; 1 ,A 
2;1; 1 ,B
3;0;1C
4
, , ,O A B C
O
13.R
2 13.R
14.R
2 14.R
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 14
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 89: Trong không gian vi h trc tọa độ , cho mt cu có tâm , biết th
tích khi cu bng . Khi đó phương trình của mt cu
A. B.
C. D.
Câu 90: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba mt phng
: 2 1 0
x y z
;
: 2 0
x y z
: 5 0
xy
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B.

. C.
( ) .

D.
.

Câu 91: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
S
có đường kính
AB
vi
3;2; 1A
,
1; 4;1B
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mt cu
S
có bán kính
11R
.
B. Mt cu
S
đi qua điểm
1;0; 1M
.
C. Mt cu
S
tiếp xúc vi mt phng
: 3 11 0
x y z
.
D. Mt cu
S
có tâm
2; 1;0I
.
Câu 92: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;4;2A
,
1;2;4B
đường thng
12
:
1 1 2

x y z
. Điểm
M
tha mãn
22
MA MB
nh nht có tọa độ
A.
1;0; 4
. B.
0; 1;4
. C.
1;0;4
. D.
1;0;4 .
Oxyz
S
1;4;2I
972
S
2 2 2
1 4 2 81.x y z
2 2 2
1 4 2 9.x y z
2 2 2
1 4 2 81.x y z
2 2 2
1 4 2 9.x y z
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 15
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG
Câu 93: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
1;1;1M
nhn
1; 1;2a
2;3;4b
làm cặp vectơ chỉ phương, có phương trình là:
A.
2 1 0.xz
B.
2 1 0.x y z
C.
2 1 0.xz
D.
2 1 0.x y z
Câu 94: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng nào phương trình sau đây là mt
phẳng đi qua 3 điểm
0; 1;2 , 1;2; 3 , 0;0; 2A B C
?
A.
7 4 2 0.x y z
B.
3 4 2 0.x y z
C.
5 4 2 0.x y z
D.
7 4 2 0.x y z
Câu 95: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
đi qua hai điểm
5; 2;0 , 3;4;1AB
một vectơ chỉ phương
1;1;1a
. Phương trình của mt
phng
là:
A.
5 9 4 7 0.x y z
B.
5 9 14 7 0.x y z
C.
5 9 4 7 0.x y z
D.
5 9 4 7 0.xyz
Câu 96: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phng ct ba trc tọa độ ti ba
đim
2;0;0 ,A
0; 3;0 ,B
0;0;4C
. Phương trình ca mt phng
là: (Chú ý:
không có các đáp án)
A.
6 4 3 12 0x y z
. B.
0
2 3 4
x y z
.
C.
6 4 3 0x y z
. D.
0
2 3 4
x y z
.
Câu 97: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phng qua c hình chiếu ca
5;4;3A
lên các trc tọa độ. Phương trình của mt phng
là: (dùng pt đoạn chn)
A.
12 15 20 60 0.x y z
B.
12 15 20 60 0.x y z
C.
0.
5 4 3
x y z
D.
60 0.
5 4 3
x y z
Câu 98: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
2; 1;1 , 1;0;4 , 0; 2; 1A B C
.
Phương trình mặt phng qua A và vuông góc với đường thng BC là:
A.
2 5 5 0x y z
B.
2 5 5 0x y z
C.
2 5 5 0x y z
D.
2 5 5 0x y z
Câu 99: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mt phng trung trc của đoạn AB
vi
3; 1;2 ,A
3;1;2B
là:
A.
30xy
B.
30xy
C.
30xy
D.
30xy
Câu 100: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
3;1; 1 ,A
2; 1;4B
và song song vi trc Ox là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 16
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
5 2 3 0yz
B.
0yz
C.
30yz
D.
3 2 0xz
Câu 101: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
3;1; 1 , 2; 1;4AB
và vuông góc vi mt phng
2 3 4 0x y z
là:
A.
13 5 5 0x y z
B.
2 5 3 0x y z
C.
13 5 5 0x y z
D.
2 5 3 0x y z
Câu 102: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
là mt phẳng đi qua điểm
1;3; 2M
song song vi mt phng
2 3 4 0x y z
. Phương trình của mt phng là:
A.
2 3 7 0x y z
B.
2 3 0x y z
C.
2 3 7 0x y z
D.
4 2 3 5 0x y z
Câu 103: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phẳng đi qua điểm
2; 1;5A
vuông góc vi hai mt phẳng có phương trình
3 2 7 0x y z
5 4 3 1 0x y z
. Phương trình mặt phng
là:
A.
2 5 0x y z
B.
3 2 2 0xy
C.
3 2 2 2 0x y z
D.
3 2 0xz
Câu 104: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
2; 3;1M
và song song vi mt phng (Oyz) là:
A.
20x
B.
20x
C.
20xy
D.
2 1 0xy
Câu 105: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
P
là mt phẳng đi qua điểm
0;2;1M
và đi
qua giao tuyến ca hai mt phng:
: 5 9 13 0x y z
= 0
:3 5 1 0x y z
.
Phương trình của
P
là:
A.
30x y z
B.
2 3 0x y z
C.
30x y z
D.
2 3 0x y z
Câu 106: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
4;1;2M
cha trc
Ox có phương trình là:
A.
20yz
B.
20xz
C.
20yz
D.
0yz
Câu 107: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din ABCD vi
2; 1;6 , 3; 1; 4 ,AB
5; 1;0C
1;2;1D
. Chiu cao ca t din ABCD k t đỉnh A là:
A. 5 B. 1 C.
3
2
D.
3
2
Câu 108: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
2; 1;1 ,A
2;1; 1B
và vuông góc vi mt phng
3 2 5 0x y z
là:
A.
5 7 0x y z
B.
5 7 4 0x y z
C.
5 7 0x y z
D.
5 7 0x y z
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 17
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 109: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng
có phương trình:
:2 1 3 5 0x m y z
,
: 1 6 6 0n x y z
. Hai mt phng
song
song vi nhau khi và ch khi tích
.mn
bng:
A.
10
B. 10 C. 5 D.
5
Câu 110: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
:2 4 4 1 0x y z
: 2 2 2 0x y z
là:
A.
1
2
B. 1 C.
3
2
D.
5
2
Câu 111: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba mt phng
: 2 1 0,x y z
: 2 0,x y z
: 5 0xy
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
//

. B.

. C.

. D.

.
Câu 112: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:2 3 6 0x my z m
: 3 2 5 1 10 0m x y m z
. Vi giá tr nào ca m thì
song song vi
nhau?
A. 1. B. 2. C.
3
. D.
1
.
Câu 113: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
5;1;3 , 1;6;2 , 5;0;4 , 4;0;6A B C D
. Mt phng
đi qua hai điểm A, Bsong song
với đường thng CD có phương trình là:
A.
10 9 5 74 0x y z
. B.
10 9 5 0x y z
.
C.
10 9 5 74 0x y z
. D.
9 10 5 74 0x y z
.
Câu 114: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phng
đi qua điểm
5;4;3M
ct các
tia Ox, Oy, Oz tại các điểm
,,A B C
sao cho
OA OB OC
có phương trình là:
A.
12 0x y z
. B.
0x y z
.
C.
30x y z
. D.
0x y z
.
Câu 115: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng:
: 2 1 3 2 3 0m x my z
,
: 1 4 5 0mx m y z
. Vi gtr nào ca m thì
vuông góc vi nhau?
A.
24mm
. B.
42mm
.
C.
42mm
. D.
32mm
.
Câu 116: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng:
:3 5 3 0,x y mz
:2 3 1 0x ny z
. Cp s
,mn
bng bao nhiêu t
song song vi nhau?
A.
3;3
. B.
1;3
. C.
1;2
. D.
9 10
;
23
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 18
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 117: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
là mt phẳng đi qua điểm
1;1;1M
và ct
các tia Ox, Oy, Oz ti
,,A B C
sao cho th tích t din
OABC
giá tr nh nhất. Phương
trình ca
là:
A.
30x y z
B.
2 3 0x y z
C.
2 3 0xy
D.
30x y z
Câu 118: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, điểm M trên trc Oy cách đều hai mt phng
: 1 0,x y z
: 5 0x y z
có tọa độ là:
A.
0; 3;0M
. B.
0;2;0M
. C.
0;1;0M
. D.
0; 1;0M
.
Câu 119: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, điểm M giao ca ba mt phng
:2 1 0,x y z
:3 2 0,x y z
:4 2 3 0x y z
. Tìm tọa độ đim
M
?
A.
1;2;3M
. B.
1; 2;3M
. C.
1;2;3M
. D.
1;2; 3M
.
Câu 120: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, góc hp bi mt phng
: 2 5 0x y z
mt phng (Oxy) là?
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 121: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
mt phẳng đi qua điểm
2;1;1H
và ct
các trc Ox, Oy, Oz lần lượt ti A, B, C sao cho H là trc tâm ca tam giác ABC. Phương
trình mt phng
là?
A.
2 6 0x y z
. B.
2 2 0x y z
. C.
40x y z
. D.
2 4 0x y z
.
Câu 122: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
mt phẳng đi qua điểm
1;2;3G
và ct
các trc Ox, Oy, Oz lần lượt ti A, B, C sao cho G trng tâm ca tam giác ABC. Phương
trình mt phng
là?
A.
6 3 2 18 0x y z
. B.
2 3 6 18 0x y z
.
C.
3 6 2 18 0x y z
. D.
6 2 3 18 0x y z
.
Câu 123: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:4 6 8 5 0P x y z
. Mt
phng
song song vi mt phng
P
ct các trc Ox, Oy, Oz lần lượt ti A, B, C
sao cho th tích t din OABC bng
3
2
. Phương trình của mt phng
là?
A.
2 3 4 6 0x y z
hay
2 3 4 6 0x y z
.
B.
2 3 4 5 0x y z
hay
2 3 4 5 0x y z
.
C.
2 3 4 3 0x y z
hay
2 3 4 3 0x y z
.
D.
4 6 8 3 0x y z
hay
4 6 8 3 0x y z
.
Câu 124: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phng
P
đi qua giao tuyến ca hai mt
phng
1
: 2 4 0,yz
2
: 5 5 0x y z
vuông góc vi mt phng
3
: 2 0x y z
. Phương trình của mt phng
P
là?
A.
2 3 9 0x y z
. B.
3 2 5 5 0x y z
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 19
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
C.
3 2 5 4 0x y z
. D.
3 2 5 5 0x y z
.
Câu 125: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua giao tuyến ca hai mt
phng
1
:3 2 0,x y z
2
: 4 5 0xy
đồng thi song song vi mt phng
3
:2 21 7 0x y z
. Phương trình của mt phng
P
là?
A.
2 21 23 0x y z
. B.
2 21 23 0x y z
.
C.
2 21 25 0x y z
. D.
2 21 23 0x y z
.
Câu 126: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
ct các tia Ox, Oy, Oz lần lượt
ti
;0;0 ,Aa
0; ;0 ,Bb
0;0;Cc
thỏa điều kin
1 1 1
2
abc
. Khi đó
đi qua điểm
c định M có tọa độ là:
A.
111
;;
222
M
. B.
111
;;
333
M
. C.
1;2;3M
. D.
111
;;
444
M
.
Câu 127: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phng
:3 5 15 0P x y z
ct các trc
Ox, Oy, Oz lần lượt ti A, B, C. Th tích t din OABC là:
A.
225
.
6
B.
225
.
3
C.
225
.
2
D.
225.
Câu 128: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 1 0x y z
và điểm
;4; 6Mm
. Vi giá tr nào ca
m
thì khong cách t M đến mt phng
bng 1?
A.
3 6.mm
B.
2.m
C.
1.m 
D.
1 2.mm
Câu 129: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba mt phng
:2 4 5 2 0,x y z
: 2 2 1 0x y z
:4 2 0x my z n
. Để
,
có chung mt giao
tuyến thì tng
mn
bng:
A.
4
. B.
4
. C.
8
. D.
8
.
Câu 130: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 0xy

. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
/ / .Oy
C.
/ / .yOz
D.
/ / .Ox
Câu 131: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua điểm
1;2;3M
và cha trc
Oy
là:
A.
. B.
30xz
. C.
30xy
. D.
30xz
.
Câu 132: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đim
1;6; 3M
và mt phng
: 1 0,x

: 3 0,y

: 3 0z

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
//Oz
. B.
qua M. C.
// xOz
. D.

.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 20
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 133: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua ba điểm
1;0;0 , 0; 2;0 ,AB
0;0; 3C
có phương trình:
A.
2 3 0.x y z
B.
6 3 2 6 0.x y z
C.
3 2 5 1 0.x y z
D.
2 3 0.x y z
Câu 134: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,khong cách gia 2 mt phng
: 2 2 11 0P x y z
: 2 2 2 0Q x y z
là:
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 135: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng qua 3 điểm
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3A B C
có phương trình là:
A.
2 3 1.x y z
B.
6.
1 2 3
x y z
C.
1.
1 2 3
x y z

D.
6 3 2 6.x y z
Câu 136: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phng cha:
1
1 2 4
:
2 1 3
x y z
d

2
12
:
1 1 3
x y z
d


có phương trình:
A.
3 2 5 0xy
. B.
8 19 4 0x y z
.
C.
6 9 8 0x y z
. D.
8 19 4 0x y z
.
Câu 137: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua
2;4;3A
, song song vi mt
phng
2 3 6 19 0x y z
có phương trình:
A.
2 3 6 0x y z
. B.
2 3 6 19 0x y z
.
C.
2 3 6 2 0x y z
. D.
2 3 6 1 0x y z
.
Câu 138: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca
2;4;3A
trên mt
phng
2 -3 6 19 0x y z
có tọa độ là:
A.
1; 1;2
. B.
20 37 3
;;
7 7 7



. C.
2 37 31
;;
5 5 5



. D. Kết qu kháC.
Câu 139: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng qua 3 điểm
1;2; 1 , 1;0;2 , 2; 1;1A B C
ct trc Ox tại điểm có hoành độ:
A.
11
;0;0
5
M



. B.
11
;0;0
5
M



. C.
11
;0;0
7
M



. D.
3;0;0M
.
Câu 140: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua hai điểm
4; 1;1 ,E
3;1; 1F
song song vi trc Ox. Phương trình nào phương trình tổng quát ca
P
:
A.
0xy
. B.
0x y z
. C.
0yz
. D.
0xz
.
Câu 141: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
P
mt phẳng đi qua
1;2;3A
song
song vi mt phng
: 4 12 0Q x y z
. Phương trình của mt phng
P
là:
A.
4 4 0x y z
. B.
4 12 0x y z
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 21
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
C.
4 4 0x y z
. D.
4 3 0x y z
.
Câu 142: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
2;6; 3I
các mt phng
: 2 0,x

: 6 0, : 3 0yz

. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
đi qua điểm I. B.
//Oz
. C.
// xOz
. D.

.
Câu 143: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phng cha trc Oy và điểm
1;4; 3M
là:
A.
. B.
30xy
. C.
30xz
. D.
30xz
.
Câu 144: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 0yz

. Tìm mnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A.
//Ox
. B.
// yOz
. C.
//Oy
. D.
Ox
.
Câu 145: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;1; 1 , 1;0;4 , 0; 2; 1A B C
.
Phương trình nào phương trình của mt phẳng đi qua điểm A và vuông c vi
đưng thng Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;1; 1 , 1;0;4 , 0; 2; 1A B C
. Phương trình nào là phương trình ca mt phẳng đi
qua điểm A và vuông góc với đường thng BC?
A.
2 5 5 0x y z
. B.
2 5 0x y z
.
C.
2 5 5 0x y z
. D.
2 5 5 0x y z
.
Câu 146: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phẳng đi qua điểm
3; 1; 5M 
vuông góc vi c hai mt phng
:3 2 2 7 0, :5 4 3 1 0x y z x y z

. Phương
trình tng quát ca
là:
A.
30x y z
. B.
2 2 15 0x y z
.
C.
2 2 15 0x y z
. D.
2 2 16 0x y z
.
Câu 147: Mt phng chứa hai đim
1;0;1 , 1;2;2AB
song song vi trc Ox có phương trình:
A.
2 3 0xz
. B.
2 2 0yz
. C.
2 1 0yz
. D.
0x y z
.
Câu 148: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, khong cách t đim
2; 4;3M 
đến mt phng
:2 2 3 0P x y z
là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 11.
Câu 149: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi H hình chiếu vuông góc ca
2; 1; 1A 
trên mt phng
:16 12 15 4 0P x y z
. Độ dài đoạn AH là:
A. 55. B.
11
5
. C.
1
25
. D.
22
5
.
Câu 150: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 5 0x y z
:2 2 2 3 0x y z
. Khong cách gia
là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 22
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
2
3
. B. 2. C.
7
2
. D.
7
23
.
Câu 151: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:3 2 5 0x y z
và đường
thng
1 7 3
:
2 1 4
x y z
. Gi
mt phng cha
song song vi
.
Khong cách gia
là:
A.
9
14
. B.
9
14
. C.
3
14
. D.
3
14
.
Câu 152: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
1;1;3 , 1;3;2 , 1;2;3A B C
. Khong cách
t gc to độ O đến mp
ABC
bng:
A.
3
. B. 3. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 153: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
1;1;1G
vuông góc vi
đưng thng OG có phương trình là:
A.
30x y z
. B.
0x y z
C.
0x y z
. D.
30x y z
.
Câu 154: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua gốc to độ, đồng
thi vuông góc vi c hai mt phng
:3 2 2 7 0x y z
:5 4 3 1 0x y z
là:
A.
2 2 1 0x y z
. B.
2 2 0x y z
. C.
2 2 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Câu 155: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phng cha trc Oy đim
1; 1;1M
là:
A.
0xz
. B.
0xy
. C.
0xz
. D.
0xy
.
Câu 156: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
22
: 2 2 0m x y m z
2
:2 2 1 0x m y z
. Hai mt phng
vuông góc vi nhau khi:
A.
2m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
3m
.
Câu 157: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình lập phương ABCA.A’B’C’D’ vi
0;0;0 ,A
1;0;0 ,B
0;1;0 , ' 0;0;1DA
. gi M, N lần lượt trung điểm các cnh AB
CD. Tính khong cách giữa hai đường thng A’CMN.
Mt hc sinh giải như sau:
c 1: Ta có:
' 1;1; 1 , 0;1;0 ' , 1;0;1A C MN A C MN


c 2: Mt phng
cha A’C và song song vi MN là mt phng qua
' 0;0;1A
có 1VTPT
1;0;1 : 1 0n x z
c 3: Ta có:
1
01
1
2
' , ,
2 2 2
22
1 0 1
d A C MN d M


.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 23
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A. Đúng. B. Sai c1. C. Sai c 2. D. Sai c 3.
Câu 158: Mt phng
đi qua điểm
1;2;3M
chứa đường thng
46
: 1 4
3 15
xt
d y t
zt
.
Phương trình mặt phng
là:
A.
3 3 2 9 0x y z
. B.
3 3 2 3 0x y z
.
C.
2 9 0x y z
. D.
3 2 9 0x y z
.
Câu 159: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
đi qua điểm
0;0; 1M
song song vi giá của hai vectơ
1; 2;3a
3;0;5b
. Phương trình của mt phng
là:
A.
5 2 3 3 0x y z
. B.
5 2 3 3 0x y z
.
C.
10 4 6 21 0x y z
. D.
5 2 3 21 0x y z
.
Câu 160: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho 3 điểm
0;2;1 , 3;0;1 , 1;0;0A B C
. Phương
trình mt phng (ABC) là:
A.
2 3 7 0x y z
. B.
2 3 4 2 0x y z
.
C.
4 6 8 2 0x y z
. D.
2 3 4 1 0x y z
.
Câu 161: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
gi
mt phng ct 3 trc to độ ti 3
đim
8;0;0 ,M
0; 2;0 , 0;0;4NP
. Phương trình của mt phng
là:
A.
0
8 2 4
x y z
. B.
1
8 4 2
x y z
. C.
420x y z
. D.
4 2 8 0x y z
.
Câu 162: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho ba mt phng
: 2 1 0,x y z
: 2 0,x y z
: 5 0xy
. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.

. B.

. C.
//

. D.

.
Câu 163: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho 3 điểm
1;1;3 , 1;3;2 , 1;2;3A B C
. Mt
phng
ABC
có phương trình là:
A.
2 2 3 0x y z
. B.
2 3 3 0x y z
. C.
2 2 9 0x y z
. D.
2 2 9 0x y z
.
Câu 164: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3A B C
. Phương trình
nào sau đây không phi là phương trình mặt phng
ABC
?
A.
1
1 2 3
x y z
. B.
6 3 2 6 0x y z
.
C.
6 3 2 6 0x y z
. D.
12 6 4 12 0x y z
.
Câu 165: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho hai điểm
1;3; 4 , 1;2;2AB
. Phương trình
mt phng trung trc của đoạn thng
AB
là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 24
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
4 2 12 17 0x y z
. B.
4 2 12 17 0x y z
.
C.
4 2 12 17 0x y z
. D.
4 2 12 17 0x y z
.
Câu 166: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
vi
,,abc
nhng s dương thay đổi sao cho
1 1 1
2
abc
. Mt phng
ABC
luôn đi qua điểm c
định là:
A.
1;1;1
B.
2;2;2
C.
111
;;
222



D.
111
;;
222




Câu 167: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho điểm
1;2;1A
hai mt phng
:2 4 6 5 0P x y z
,
: 2 3 0Q x y z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mt phng
Q
đi qua điểm A và song song vi mt phng
P
.
B. Mt phng
Q
không đi qua điểm A và song song vi mt phng
P
.
C. Mt phng
Q
đi qua điểm A và không song song vi mt phng
P
.
D. Mt phng
Q
không đi qua điểm A và không song song vi mt phng
P
Câu 168: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho điểm
1;2; 5A
, gi M, N, P lần lưt là hình
chiếu vuông góc ca A lên ba trc Ox, Oy, Oz. phương trình mặt phng
MNP
là:
A.
1
25
yz
x
. B.
1
25
yz
x
. C.
0
25
yz
x
. D.
10
25
yz
x
.
Câu 169: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho mt phng
P
ct ba trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt
ti
,,A B C
sao cho tam giác
ABC
có trng tâm là
1; 3;2G 
. Phương trình mặt phng
P
là:
A.
50x y z
. B.
2 3 1 0x y z
.
C.
3 2 1 0x y z
. D.
6 2 3 18 0x y z
.
Câu 170: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 1;5 , 0;0;1AB
. Mt phng
P
cha
, AB
và song song vi trc
Oy
có phương trình là:
A.
4 1 0xz
. B.
4 1 0x y z
. C.
2 5 0xz
. D.
4 1 0yz
.
Câu 171: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
mt phng
P
cha trc
Oz
điểm
2; 3;5A
. Mt phng
P
có phương trình là:
A.
2 3 0xy
. B.
3 2 0xy
. C.
2 3 0xy
. D.
3 2 0x y z
.
Câu 172: Trong không gian vi h to độ
,Oxy
cho mt phng
: 1 0P x y
2; 1; 2H 
hình chiếu vuông góc ca gc to độ
O
trên mt phng
Q
. Góc gia hai mt phng
P
Q
bng:
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 25
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 173: Trong không gian vi h trc to đ
,Oxyz
cho đường thng
13
:
3 4 1
x y z
d


điểm
1;2;3A
. Phương trình mặt phng
,Ad
là:
A.
23 17 14 0x y z
. B.
23 17 60 0x y z
.
C.
23 17 14 0x y z
. D.
23 17 14 0x y z
.
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
Câu 174: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
phương trình chính tắc của đường thng
32
: 5 3
14
xt
d y t
zt
là:
A.
3 5 1
2 3 4
xyz


. B.
2 3 4
3 5 1
x y z

.
C.
2 3 4
3 5 1
x y z

. D.
3 5 1
2 3 4
x y z


.
Câu 175: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
đưng thng
: 1 2
2
xt
d y t
z

1 vectơ chỉ
phương là:
A.
1;1;2u
. B.
1; 2;2u
. C.
1; 2;0u
. D.
0;1;2u
.
Câu 176: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
đưng thng
0
: 1 2
1
x
d y t
z

giao tuyến ca hai
mt phng
,PQ
. Phương trình của
,PQ
là:
A.
: 0, : 1P x Q z
B.
: 0, : 2 0P x Q y z
C.
: 0, : 3P x Q y
D.
: 0, : 0P x Q y z
Câu 177: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho hai mt phng
P
Q
ct nhau theo giao
tuyến đường thng
1
: 2 4 .
32
xt
d y t
zt


Biết
// , // .P Ox Q Oy
Hãy chn cp mt phng
P
,
Q
tho mãn điều kiện đó?
A.
: 2 8 0, :2 5 0P y z Q x z
. B.
:2 5 0, : 2 8 0P x z Q y z
.
C.
:2 5 0, : 2 8 0P x y Q y z
. D.
:2 5 0, : 2 8 0P x z Q y z
.
Câu 178: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho hai mt phng
: 2 3 4 0P x y z
:3 2 5 4 0.Q x y z
Giao tuyến ca
P
Q
có phương trình tham số là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 26
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
22
17
4
xt
yt
zt

. B.
22
17
4
xt
yt
zt


. C.
22
17
4
xt
yt
zt


. D.
22
17
4
xt
yt
zt


.
Câu 179: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho đường thng
d
đi qua điểm
1; 2;0M
và
có véctơ chỉ phương
0;0;1 .u
Đưng thng
d
có phương trình tham số là:
A.
1
2
x
y
zt

. B.
1
22
xt
yt
zt

. C.
2
1
xt
yt
z

. D.
12
2
0
xt
yt
z

.
Câu 180: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
đon thng
AB
với hai đu mút lần lượt
2;3; 1A
1;2;4B
có phương trình tham số là:
A.
1
2 1 2
45
xt
y t t
zt


. B.
2
3 1 0
15
xt
y t t
zt

.
C.
1
2 0 1
45
xt
y t t
zt


. D.
2
3 2 4
15
xt
y t t
zt

.
Câu 181: Trong không gian vi h to độ
, , , ,O i j k
hãy viết phương trình của đường thng
đi qua điểm
2;0; 1M
đồng thi nhận véctơ
2 4 6a i j k
làm véctơ chỉ phương?
A.
2 4 6
1 4 3
x y z

. B.
21
2 4 6
x y z
.
C.
21
1 2 3
x y z

. D.
21
1 2 3
x y z

.
Câu 182: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
phương trình của đưng thẳng đi qua điểm
2;1;2M
và song song vi trc
Ox
là:
A.
12
2
xt
yt
zt

. B.
2
1
2
x
yt
z


. C.
2
1
2
xt
y
z
. D.
2
1
2
xt
yt
zt


.
Câu 183: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
hãy viết phương trình của đường thng
đi
qua điểm
1;2; 1M
song song vi hai mt phng
: 3 0,P x y z
:2 5 4 0Q x y z
?
A.
1 12
27
13
xt
yt
zt


. B.
14
27
13
xt
yt
zt


.
C.
1 2 1
4 7 3
x y z


. D.
1 2 1
4 7 3
x y z

.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 27
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 184: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
gi
đường thẳng đi qua điểm
2;0; 3M
và vuông góc vi mt phng
:2 3 5 4 0xyz
. Phương trình chính tắc ca
là:
A.
23
1 3 5
x y z

. B.
23
2 3 5
x y z

.
C.
23
2 3 5
x y z

. D.
23
2 3 5
x y z

.
Câu 185: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
gi
đường thẳng đi qua điểm
1;2; 3M
và
vuông góc với hai đường thng
1
11
1
:1
13
xt
d y t
zt

,
2
22
2
3
:
xt
d y t
zt

,
có phương trình là:
A.
1
2
3
xt
yt
z



. B.
3
1
x
y
zt

.
C.
1 2 3
1 1 2
x y z

. D.
1 2 3
1 1 2
x y z

.
Câu 186: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng (Δ) đi qua điểm
1;1; 2M
,
song song vi mt phng
: 1 0P x y z
và cắt đường thng
d:
y1
x 1 z 1
2 1 3


, phương trình của (Δ) là:
A.
112
2 5 3
x y z

B.
1 1 2
2 5 3
x y z

C.
112
2 5 3
x y z

D.
53
2 1 1
x y z


Câu 187: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng (Δ) đi qua điểm
0;1;1M
,
vuông góc với đường thng
1
:1
1
xt
d y t
z


cắt đường thng
2
1
:
211
x y z
d

.
Phương trình của (Δ) là:
A.
B.
4
3
1
x
y
zt
C.
0
1
1
x
yt
z
D.
0
1
1
x
y
zt

Câu 188: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho (Δ) đường thng song song vi
1
d
ct
đồng thi hai đường thng
2
d
3
d
, vi
1
15
:
1 1 3
x y z
d


,
2
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d

,
3
1
:
1 1 2
x y z
d

. Phương trình đường thng
là:
A.
1
113
x y z

B.
1
113
x y z

Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 28
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
C.
1 2 3
3 1 3
x y z

D.
1
1 1 3
x y z

Câu 189: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 1 2
:
1 1 4
x y z

2
2
: 1 2
18
xt
yt
zt
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
12
//
B.
12
C.
12
D.
Δ
1
Δ
2
chéo nhau
Câu 190: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:3 2 12 0x y z
đưng thng
Δ
:
63
3
xt
yt
zt

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
//
D.
ct
Câu 191: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
:
12
x mt
d y t
zt

2
1
: 2 2
3
xt
d y t
zt



Vi giá tr nào ca m thì
1
d
2
d
ct nhau?
A.
0m
B.
1m
C.
1m
D.
2m
Câu 192: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi đường thẳng đi qua giao điểm M ca
đưng thng
d
mt phng , vuông góc vi
d
đồng thi nm trong , trong
đó
2 11
: 5 27
4 15
xt
d y t
zt
;
:2 5 17 0x y z
. Phương trình của là:
A.
2 5 4
48 41 109
x y z
B.
2 5 4
48 41 109
x y z
C.
48 41 109
2 5 4
x y z
D.
48 41 109
2 5 4
x y z
Câu 193: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
d
,
2
d
ct nhau
phương trình
1
32
:
10 3
xt
d y t
zt

,
2
12
:
1 1 3
x y z
d


. Mt phng
cha
1
d
1
d
có phương trình là:
A.
6 9 8 0x y z
B.
2 3 8 0x y z
C.
6 9 2 6 0xyz
D.
6 9 8 0x y z
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 29
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 194: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
d
,
2
d
có phương trình
1
2 1 5
:
3 1 1
x y z
d


,
2
32
:
4
xt
d y t
zt

. Mt phng
cha
1
d
2
d
phương
trình là:
A.
40yz
B.
40x y z
C.
40xz
D.
40xy
Câu 195: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
d
2
d
chéo nhau
phương trình:
1
1 2 3
:
1 2 3
x y z
d

,
2
1
:
1
xt
d y t
zt



. Mt phng
song song cách
đều
1
d
2
d
có phương trình là:
A.
4 3 1 0x y z
B.
4 3 10 0x y z
C.
4 3 2 0x y z
D.
2 3 1 0x y z
Câu 196: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
d
2
d
chéo nhau
phương trình
1
1
: 10 2
x
d y t
zt

,
2
3
: 3 2
2
xt
d y t
z


. Gi đường thng vuông góc
chung ca
1
d
2
d
. Phương trình của là:
A.
2
177
3
98
17
6
49
xt
yt
zt
B.
7
46
3
147
246
xt
yt
zt
C.
tz
ty
tx
32
32
21
D.
tz
ty
tx
46
32
21
Câu 197: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi đường vuông góc chung của hai đường
thng:
1
2
:
1
x
d y t
zt


2
4
7
:
4
11
4
xt
d y t
zt


. Phương trình của là:
A.
1
22
32
xt
yt
zt
B.
85
1
xt
yt
zt
C.
3
3
2
2
1
1
zyx
D.
2
3
2
2
1
1
zyx
Câu 198: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;0M
mt phng
:2 4 3 19 0x y z
. Gi H là hình chiếu vuông góc ca M trên
. Tọa độ H là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 30
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
1;2; 3
B.
1; 2;3
C.
1; 2; 2
D.
1;2;3
Câu 199: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng mt phng
phương trình
:2 2 3 0x y z
. Tọa độ giao điểm ca
là:
A.
2; 1;5
B.
2; 1;5
C.
2; 1; 5
D.
2;1;5
Câu 200: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho đường thng
42
:
1 1 1
x y z
và điểm
2; 1;5M
. Gi H là hình chiếu vuông góc ca M trên . Ta độ ca H là:
A.
B.
2;0;1H
C.
4;1;2H
D.
4;0;2H
Câu 201: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
7;4;4A
,
6;2;3B
mt phng
:3 2 19 0x y z
. Gi
M
điểm thuc
sao cho
MA MB
nh nht. Tọa độ
ca
M
là:
A.
13
;2;2
3
B.
13;2;2
C.
13
;2;2
2
D.
13
;2;2
4
Câu 202: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;0; 3 , 2;0; 1AB
mt phng
:3 8 7 1 0x y z
. Gi
C
điểm thuc
sao cho tam giác
ABC
đu. Tọa độ ca
C
là:
A.
2; 2; 3C
hay
2 2 1
;;
3 3 3
C
B.
2;2; 3C
hay
222
;;
333
C
C.
2; 2;3C
hay
2 2 1
;;
3 3 3
C
D.
2;2;3C
hay
2 2 1
;;
3 3 3
C
Câu 203: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3 , 4;4;5AB
. Gi
M
điểm
thuc mt phng
Oxy
sao
MBMA
có giá tr ln nht. Tọa độ ca
M
là:
A.
7
; 1;0
2
M
. B.
7
;1;0
2
M
. C.
7
;1;0
2
M
. D.
7
1; ;0
2
M
.
Câu 204: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
2;3; 1M
đường thng
3
:
2 4 1
x y z
d
. Gi đường thng qua M vuông góc vi
d
đồng thi ct
d
. Phương trình của là:
A.
2 3 1
6 5 32
x y z
. B.
32
1
5
3
6
2
zyx
.
C.
32
1
5
3
6
2
zyx
. D.
32
1
5
3
6
2
zyx
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 31
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 205: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;0 , 3; 1;4AB
đường thng
1 1 2
:
1 1 2
x y z
d
. Gi
M
điểm thuc
d
sao cho
MA MB
nh nht. Tọa độ
ca
M
là:
A.
1; 1;2M
. B.
2; 2;4M
. C.
1;1; 2M
. D.
2;2; 4M
.
Câu 206: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:1
1
xt
d y t
zt
và mt phng
:3 4 5 8 0x y z
. Góc gia
d
là:
A. 60
o
. B. 30
o
. C. 45
o
. D. 90
o
.
Câu 207: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, s đo của góc to bi hai mt phng
:3 9 0yz
:2 1 0yz
là:
A. 45
o
. B. 30
o
. C. 60
o
. D. 90
o
.
Câu 208: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, s đo của góc to bởi hai đường thng
1
1
:2
2
xt
dy
zt

2
82
:
2
xt
d y t
zt

là:
A. 90
o
. B. 60
o
. C. 30
o
. D. 45
o
.
Câu 209: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
:2
2
xt
yt
zt


2
2
: 1 2
2
xt
yt
z mt


. Vi giá tr nào ca
m
thì
1
2
hp vi nhau mt góc 60
o
?
A.
1m
. B.
1m
. C.
1
2
m
. D.
3
2
m
.
Câu 210: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường đường thng
1
3 2 1
:
4 1 1
x y z
,
2
12
:
6 1 2
x y z
. Khong cách gia
1
2
là:
A. 3. B.
3
. C.
14
. D. 9.
Câu 211: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
2;3;1 , 4;1; 2 , 6;3;7 ,A B C
5; 4;8D
. Độ dài đường cao ca t din xut phát t
đỉnh
D
là:
A. 11. B. 12. C.
23
. D. 16.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 32
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 212: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
2
1
: 2 1
1 2 1
x m t
d y m t
zm


. Vi giá tr
nào ca
m
thì đường thng
d
nm trong mt phng
Oyz
?
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
hoc
1m
. D.
2m
.
Câu 213: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho điểm
2;1;4A
và đường thng
1
:2
12
xt
yt
zt


.
Đim
H
thuc
có tọa độ bằng bao nhiêu thì độ dài đoạn
AH
nh nht?
A.
2;3;3H
. B.
0;1; 1H
. C.
3;4;5H
. D.
1;0; 3H
.
Câu 214: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
mm
mt
phng
: 3 2 5 0x y z
. Vi giá tr nào ca
m
thì
vuông góc vi
?
A.
1m
. B.
1m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 215: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
7 5 9
:
3 1 4
x y z
d

,
2
4 18
:
3 1 4
x y z
d


. Khong cách giữa hai đường thng
1
d
2
d
là:
A. 25. B. 20. C. 15. D.
15
.
Câu 216: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 1 1
:
2 1 3
x y z
d

2
23
:
1 2 3
x y z
d



. Mt phng
cha
1
d
và song song vi
2
d
có phương trình là:
A.
30x y z
. B.
30x y z
. C.
30x y z
. D.
30xy
.
Câu 217: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 6 0x y z
và điểm
1;1;1M
. Tọa độ đim
N
đối xng vi
M
qua
là:
A.
3;3; 3N
. B.
3;3;3N
. C.
3;3;3N
. D.
2;2; 1N
.
Câu 218: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau
phương trình
1
1 7 3
:
2 1 4
x y z
d

2
63
: 1 2
2
xt
d y t
zt

. Tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
là:
A.
3;5; 5
B.
3;5; 5
C.
3;2; 5
D.
3; 5;5
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 33
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 219: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng:
1
:
23
x y z
d
m

2
15
:
3 2 1
x y z
d


. Vi giá tr nào ca m thì
1
d
2
d
ct nhau?
A.
1m
B.
1m
C.
2m
D.
3m
Câu 220: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phẳng qua hai điểm
2;0;1A
2;0;5B
đồng thi hp vi mt phng
Oxz
mt góc
0
45
. Khong cách t
O
ti
là:
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
1
D.
2
2
Câu 221: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
32
:4
7
xt
yt
zt

đim
1;0; 1A
. Gi
'A
là điểm đối xng vi
A
qua
. Tọa độ ca
'A
là:
A.
9;6; 11
B.
9;3;11
C.
3;2;11
D.
9;6;11
Câu 222: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
34
:2
1
xt
d y t
zt

và
2
6'
: 1 '
2 2 '
xt
d y t
zt



. Độ dài đoạn vuông góc chung ca
1
d
2
d
là:
A. 3 B. 6 C.
3
D.
17
Câu 223: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 1 1
:
2 1 3
x y z
d

2
22
:
3 2 3
x y z
d



. Đường vuông góc chung ca
1
d
2
d
có vectơ chỉ phương
là:
A.
3; 3;1a
B.
3; 3;3a
C.
1;0; 1a
D.
1; 3;2a
Câu 224: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
3 3 2
:
1 2 1
x y z
d

: và
2
4 2 6
:
2 3 1
x y z
d

. Đường thng
vuông c vi mt phng
Oxy
và ct
1
d
,
2
d
lần lượt ti A B. Khi đó, độ dài đoạn
AB
là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 3
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 34
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 225: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
,
1;2; 3B
đường
thng
1
:2
1
xt
yt
zt

. Điểm
M
thuc
tọa độ bng bao nhiêu thì
MA MB
đạt
giá tr nh nht?
A.
1;2; 1M
B.
1;0; 3M
C.
2;3;0M
D.
2; 1; 4M
Câu 226: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi đường thẳng đi qua điểm
3; 2; 4A
,
song song vi mt phng
:3 2 3 7 0x y z
cắt đường thng
2 4 1
d:
3 2 2
x y z
tại điểm M. Tọa độ đim M là:
A.
8; 8;5M
. B.
8; 4;5M
. C.
2;3;1M
. D.
8;8;5M
.
Câu 227: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
11
: 1 2
7
xt
yt
zt
và mt phng
:5 3 2 0x my z
. Đ
ct
tại điểm có hoành độ bng 0 thì giá tr thích hp
ca m là:
A. 2. B.
2
. C. 3. D.
3
.
Câu 228: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác OAB, biết
0;0;0 , 4; 2;1 , 2;4; 3O A B
. Phương trình đường cao ca tam giác OAB k t O là:
A.
22
4
5
xt
yt
zt
. B.
43
2 14
1 13
xt
yt
zt


. C.
11
12
35
xt
yt
zt
. D.
3
14
13
xt
yt
zt
.
Li gii
Câu 229: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 1 0P x y z
đuờng
thng
d
phương trình tham s:
3
22
1
xt
yt
z

, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng:
A. d vuông góc vi
()P
. B. d ct
()P
.
C. d song song vi
()P
. D. d thuc
()P
.
Câu 230: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, s đo của góc giữa 2 đuờng thng
2 2 3
:
1 1 1
x y z
12
:1
13
xt
d y t
zt


A.
0
0
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 35
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 231: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
21
:
4 6 8
x y z
d



2
72
:
6 9 12
x y z
d


. V trí tương đối gia
1
d
2
d
là:
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Ct nhau. D. Chéo nhau.
Câu 232: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, khong cách giữa hai đường thng
1
21
:
4 6 8
x y z
d



2
72
:
6 9 12
x y z
d


là:
A.
35
17
. B.
35
17
. C.
854
29
. D.
30
.
Câu 233: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
1; 2;1 , 2;1;3AB
có phương trình:
A.
1 2 1
1 3 2
x y z

. B.
1 2 1
1 2 1
x y z

.
C.
1 2 1
1 3 2
x y z

. D.
2 1 3
1 3 2
x y z

.
Câu 234: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, to độ giao điểm ca
31
:
1 1 2
x y z
d


và mt
phng
( ):2 7 0P x y z
là:
A.
1; 1;2M
. B.
2;0; 2M
. C.
3; 1;0M
. D.
3;1;0M
.
Câu 235: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
2
:1
xt
d y t
zt


, phương trình nào
sau đây là phương trình chính tắc ca d?
A.
23
1 1 1
x y z


. B.
2 4 3
1 1 1
x y z

.
C.
23x y z
. D.
21
1 1 1
x y z

.
Câu 236: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 3A
3; 1;1B
. Phương
trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
?
A.
1 2 3
3 1 1
x y z

. B.
1 2 3
2 3 4
x y z

.
C.
3 1 1
1 2 3
x y z

. D.
1 2 3
2 3 4
x y z

.
Câu 237: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d

mt
phng
: 3 5 2 0P x y z
. Tọa độ giao điểm
H
ca
d
()P
A.
1;0;1H
. B.
0;0; 2H
. C.
1;1;6H
. D.
12;9;1H
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 36
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 238: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thăng
1
:2
12
xt
d y t
zt



mt phng
: 3 1 0P x y z
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
//dP
. B.
d
ct
P
. C.
dP
. D.
dP
.
Li gii
Câu 239: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
:2
3
xt
d y t
zt



12
: 1 2
22
xt
d y t
zt



Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
d
ct
'd
B.
d
'd
chéo nhau C.
'dd
D.
// 'dd
Câu 240: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
32
: 2 3
64
xt
d y t
zt

5
' : 1 4
20
xt
d y t
zt


. Tọa độ giao điểm của hai đường thng
d
'd
A.
3; 2;6
B.
3;7;18
C.
5; 1;20
D.
3; 2;1
Câu 241: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
:
12
x mt
d y t
zt

1'
' : 2 2 '
3'
xt
d y t
zt



Giá tr ca tham s m để hai đường thng
d
'd
ct nhau là
A.
1m 
B.
1m
C.
0m
D.
2m
Câu 242: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
2;0;1M
đường thng
d
phương
trình
12
1 2 1
x y z

. Khong cách t đim
M
tới đường thng
d
bng
A.
12
B.
3
C.
2
D.
12
6
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 37
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 243: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng chéo nhau
12
:1
1
xt
d y t
z

2 2 3
':
1 1 1
x y z
d

. Khong cách giữa hai đường thng
d
'd
A.
6
B.
6
2
C.
1
6
D.
2
Câu 244: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3;2M
đường thng
phương trình
12
1 2 1
x y z

. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên đường
thng
A.
0; 2;1
B.
1;1; 1
C.
1;0;2
D.
2;2;3
Câu 245: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;3;1 , 5;6; 2MN
. Đường
thng MN ct mt phng
Oxz
tại điểm A. Đim A chia đoạn thng MN theo t s:
A. 2 B. 2 C.
1
2
D.
1
2
Câu 246: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;4;2 , 1;2;4AB
đường thng
12
:
1 1 2
x y z
. Điểm
M 
22
MA MB
có giá tr nh nht có to độ là:
A.
1;0;4
B.
0; 1;4
C.
1;0;4
D.
1;0; 4
Câu 247: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,
3;3;1 , 0;2;1AB
mp
: 7 0P x y z
.
Đưng thng d nm trên
P
sao cho mọi điểm của d cách đều A và B có phương trình:
A.
73
2
xt
yt
zt

B.
73
2
xt
yt
zt

C.
73
2
xt
yt
zt


D.
2
73
xt
yt
zt

Câu 248: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
7 3 9
:
1 2 1
x y z
d

2
3 1 1
:
7 2 3
x y z
d

. Phương trình đường vuông góc chung ca
1
d
2
d
là:
A.
3 1 1
1 2 4
x y z


B.
7 3 9
2 1 4
x y z

C.
7 3 9
2 1 4
x y z

D.
7 3 9
2 1 4
x y z

Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 38
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 249: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
3 6 1
:
2 2 1
x y z
d

2
:
2
xt
d y t
z

. Đường thẳng đi qua điểm
0;1;1A
, vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
có phương
trình là:
A.
11
1 3 4
x y z

B.
11
1 3 4
x y z

C.
11
1 3 4
x y z


D.
11
1 3 4
x y z


Câu 250: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
Δ
đi qua điểm
2;0; 1M
có vectơ chỉ phương là
4; 6;2a
. Phương trình đường thng
Δ
là:
A.
24
6
12
xt
yt
zt


B.
22
3
1
xt
yt
zt


C.
22
3
1
xt
yt
zt


D.
42
63
2
xt
yt
zt


Câu 251: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
Δ
đi qua điểm
1;2;3A
vuông góc vi mt phng
: 4 3 7 1 0x y z
. Phương trình của đường thng
Δ
là:
A.
14
23
37
xt
yt
zt
B.
14
23
37
xt
yt
zt



C.
13
24
37
xt
yt
zt



D.
18
26
3 14
xt
yt
zt
Câu 252: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
12
: 2 3
34
xt
d y t
zt



2
3 4 '
: 5 6 '
7 8 '
xt
d y t
zt



. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
12
dd
B.
12
//dd
C.
12
dd
D.
1
d
2
d
chéo nhau.
Câu 253: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 3 1 0x y z
và đường
thng
3
: 2 2
1
xt
d y t
z

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
d
B.
d
ct
C.
//d
D.
d
Câu 254: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
13
:
1 2 3
x y z
d


2
12
:
2 4 6
x y z
d


. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 39
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
1
d
ct
2
d
B.
1
d
trùng
2
d
C.
12
//dd
D.
1
d
chéo
2
d
Câu 255: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
1
:2
23
xt
d y t
zt



mt phng
: 3 1 0P x y z
. To độ giao điểm của đường thng và mt phng là:
A.
3;0;4
B.
3; 4;0
C.
3;0;4
D.
3;0; 4
Câu 256: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
2
:1
2
xt
d y t
zt


. Phương trình nào
sau đây là phương trình đường thng d?
A.
22
3
xt
yt
zt



B.
42
1
4
xt
yt
zt


C.
42
1
4
xt
yt
zt



D.
2
1
2
xt
yt
zt


Câu 257: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;3; 1 , 1;2;4AB
ba đường
thng
21
2 3 1
: 3 : : 2
1 1 5
1 5 4 5
x t x t
x y z
I y t II III y t
z t z t





. Mệnh đề nào sau đay
đúng?
A. Ch(I) là phương trình đường thng AB.
B. Ch(III) là phương trình đường thng AB.
C. Ch(I)(II) là phương trình đường thng AB.
D. C (I), (II)(III) đều là phương trình đường thng AB.
Câu 258: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho 3 điểm
1;3;2 , 1;2;1 , 1;1;3A B C
. Viết
phương trình đường thng
Δ
đi qua trng tâm G ca tam giác ABC vuông góc vi
mt phng
ABC
.
Mt học sinh làm như sau:
c 1: To độ trng tâm G ca tam giác ABC là:
1;2;2G
c 2: Vectơ pháp tuyến ca mt phng (ABC) là:
, 3;1;0n AB AC


c 3:Phương trình tham số của đường thng
là:
13
2
2
xt
yt
z


Bài gii trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A. Đúng B. Sai c 1. C. Sai c 2. D. Sai c 3.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 40
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 259: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho đường thng d đi qua gốc to độ, vuông góc
vi trc Ox và vuông góc với đường thng
1
:2
13
xt
yt
zt


. Phương trình của d là:
A.
3
xt
yt
zt

B.
1
3
x
yt
zt


C.
1 3 1
x y z

D.
0
3
x
yt
zt

Câu 260: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
34
:1
42
xt
d y t
zt


mt phng
: 2 3 0P x y z
. trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d song song vi mt phng
P
. B. d ct mt phng
P
.
C. d vuông góc vi mt phng
P
. D. d nm trong mt phng
P
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 41
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
PHN LI GII
Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba vectơ:
(2; 5;3)a 
,
0;2; 1b 
,
1;7;2c
. Tọa độ vectơ
42d a b c
là:
A.
. B.
1;2; 7
C.
0;27;3
D.
0;27; 3
Li gii
42d a b c
2; 5;3 4 0;2; 1 2 1;7;2
2; 5;3 0;8; 4 2;14;4
2 0 2; 5 8 14;3 4 4
0; 27;3
. Vy
0; 27;3d 
.
Câu 2: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
3; 2;5 , 2;1; 3AB
5;1;1C
. Trng tâm
G
ca tam giác
ABC
có tọa độ là:
A.
2;0;1G
B.
2;1; 1G
C.
2;0;1G
D.
2;0; 1G
Li gii
Tọa độ trng tâm
;;
3 3 3
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G



2;0;1G
. Vy
2;0;1G
.
Câu 3: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;2;1 , 1;0;2AB
1;2;3C
.
Din tích tam giác
ABC
là:
A.
35
2
B.
35
C.
45
D.
5
2
Li gii
3; 2;1 ; 1;0;2AB AC
;
, 4; 5;2AB AC


22
2
1 1 3 5
. , 4 5 2
2 2 2
ABC
S AB AC


. Vy
35
2
ABC
S
.
Câu 4: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1;1;1 , 2;3;4 , 6;5;2 , 7;7;5A B C D
. Din tích t giác
ABDC
là:
A.
2 83
B.
82
C.
9 15
D.
3 83
Li gii
1;2;3 ; 5;4;1AB AC
;
, 10;14; 6AB AC


22
2
11
. , 10 14 6 83
22
ABC
S AB AC


;
2. 2 83
ABDC ABC
SS

Vy
2 83
ABDC
S
.
Câu 5: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
2; 3;4 , 1; ; 1 ;4;3A B y C x
. Để ba
đim A, B, C thng hàng thì tng giá tr
5x + y
là:
A. 41 B. 40 C. 42 D. 36
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 42
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Li gii
1; 3; 5 ; 2;7; 1AB y AC x
Để ba điểm A, B, C thng hàng thì
AB
cùng phương
AC
1 3 5
2 7 1
y
x

9
; 32
5
xy
5x + y = 41
. Vy
5x+y = 41
.
Câu 6: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết
2; 1;6 , 3; 1; 4 , 5; 1;0A B C
. Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
là:
A.
5
B.
3
C.
42
D.
25
Li gii
5;0; 10 ; 3;0; 6 ; 8;0;4AB AC BC
5 5; 3 5; 4 5AB AC BC
65
2
AB AC BC
p

;
30
ABC
S p p AB p AC p BC
.
ABC
S p r
30
5
65
ABC
S
r
p
. Vy
5r
.
Câu 7: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
biết
2; 1;1A
,
5;5;4B
3;2; 1C
,
4;1;3D
. Th tích t din
ABCD
là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
Li gii
3;6;3 ; 1;3 2 ; 2;2;2AB AC AD
;
, 21;9;3AB AC



;
, . 18AB AC AD



1
. , . 3
6
V AB AC AD



. Vy
3V
.
Câu 8: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
4;0;0 , 0;2;0 , 0;0;4A B C
. Tìm
tọa độ đim D để t giác
ABCD
là hình bình hành:
A.
4; 2;4
B.
2; 2;4
C.
4;2;4
D.
4;2;2
Li gii
Gi
,,D x y z
. Có
4;2;0AB 
;
; ;4DC x y z
Để
ABCD
là hình bình hành thì
AB DC
4;2;0 ; ;4x y z
44
22
4 0 4
xx
yy
zz





. Vy
4; 2;4D
.
Câu 9: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
2; 5;7M
. Điểm M’ đối xng với điểm
M qua mt phng
Oxy
có tọa độ là:
A.
2; 5; 7
B.
2;5;7
C.
2; 5;7
D.
2;5;7
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 43
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Li gii
Do điểm
' ', ', 'M x y z
đối xứng điểm
,,M x y z
qua mt phng
Oxy
nên
' ' 2
' ' 5
' ' 7
x x x
y y y
z z z






. Vy
' 2; 5; 7M 
.
Câu 10: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
biết
2; 1;6 , 3; 1; 4 ,AB
5; 1;0 ,C
1;2;1D
. Độ dài đường cao AH ca t din
ABCD
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Li gii
8;0;4 ; 4;3;5 ; 5;0;10BC BD BA
. Ta
, 12; 24;24BC BD


;
, . 180BC BD BA


.
1
. , . 30
6
ABCD
V BC BD BA



22
2
11
. , . 12 24 24 18
22
ABC
S BC BD


1
..
3
ABCD BCD
V AH S
3.
5
ABCD
BCD
V
AH
S
. Vy
5AH
.
Câu 11: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
1; 2; 1 , 5;10; 1 , 4;1; 1 ,A B C
8; 2;2D 
. Tâm I ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
là:
A.
2;4;5
. B.
2; 4;3
. C.
2;3; 5
. D.
1; 3;4
.
Li gii
Gi
(a;b;c)I
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
, ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
(1 ; 2 ; 1 c) (1 ) ( 2 ) ( 1 c)
( 5 ;10 ; 1 c) ( 5 ) (10 ) ( 1 c)
(4 ;1 ; 1 c) (4 ) (1 ) ( 1 c)
( 8 ; 2 ;2 c) ( 8 ) ( 2 ) (2 c)
IA a b IA a b
IB a b IB a b
IC a b IC a b
ID a b IA a b
(a;b;c)I
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
22
22
22
6 6 12
12 24 120 2
4 ( 2;4;5)
18 6 66 5
IA IB
a b a
IA IC I
a c c
I
a b b
A ID



. Vy
( 2;4;5)I
.
Cách 2: Phương trình mặt cu có dng
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d
,
2 2 2
0a b c d
Thay tọa độ
, , ,A B C D
vào
S
ta được 4 phương trình.
S dng MTCT gii h phương trình 4 ẩn
, , ,a b c d
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 44
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Lúc đó
,,I a b c
.
Câu 12: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho tam giác
ABC
1;2; 1A
, 2; 1;3B
,C 4;7;5
Độ dài đường phân giác trong ca góc B là:
A.
2 74
3
. B.
2 74
. C.
3 76
2
. D.
3 76
.
Li gii
Gọi D là chân đường phân trong ca góc B thuc tam giác ABC, khi đó ta có tỷ l:
1 2 11 8 14 2 74
; ;1 ; ; 2
2 3 3 3 3 3
DA BA
D BD BD
BC
DC
. Vy
2 74
3
BD
.
Câu 13: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, hai điểm trên trc hoành khong cách t
đó đến điểm
3;4;8M
bng 12. Tổng hai hoành độ ca chúng là:
A. 6. B. 5. C. 6. D. 11.
Li gii
Gi
( ,0,0); ( ,0,0)( )M a N b a b
là 2 điểm thuc trc hoành
Khi đó a, b là 2 nghim của phương trình:
2 2 2
( 3) 4 8 12x
2
6 55 0xx
6ab
Câu 14: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, biết
2; 2;2 ,A
1;2;1 ,B
' 1;1;1 , ' 0;1;2AD
. Th tích ca hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là:
A. 2. B.
3
2
. C. 8. D. 4.
Li gii
( 1;4; 1); ' ( 1;3; 1)AB AA
.
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là hình hp
' ' (1; 2;3)AA DD D
. ' ' ' '
; ' . 2
ABCD A B C D
V AB AA AD


Câu 15: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết
1;2;3A
, B đối xng vi
A qua mt phng (
Oxy
), C đối xng vi B qua gc tọa độ O. Din tích tam giác ABC là:
A.
65
. B.
32
. C.
43
. D.
32
2
.
Li gii
B đối xng vi A qua mt phng (
Oxy
)
(1;2; 3)B
C đối xng vi B qua gc tọa độ O
C( 1; 1;2)
1
(0;0; 6); ( 2; 4;0) S ; 6
2
ABC
AB AC AB AC


Câu 16: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
1;0;0 , 0;0;1 , 2;1;1A B C
. Độ dài đường cao ca tam giác
ABC
k t A là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 45
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
30
5
. B.
15
. C.
10
5
. D.
6
2
.
Li gii
Ta có:
( 1;0;1); (1;1;1); (2;1;0) 5AB AC BC BC
16
;
22
ABC
S AB AC



2
1 30
*
25
ABC
ABC
S
S AH BC AH
BC
Câu 17: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 1;7 , 4;5; 3AB
. Đường thng
AB ct mt phng (
Oyz
) tại điểm M. Điểm M chia đoạn AB theo t s bng bao nhiêu?
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có
(2;6; 10) 2(1;3; 5)AB
2
( ): 1 3 ;(t )
75
xt
AB y t
zt

Gi
(x;y;z)M
, t đề bài ta có
x 0 2 7; 17 (0; 7;17)t y z M
Khi đó
11
(2;6; 10); (4;12; 20)
22
MA MA
MA MB
MB
MB
Vy M chia đoạn AB theo t s
1
2
Câu 18: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,tam giác
ABC
1; 2;4A 
, 4; 2;0B 
, 3; 2;1C
. S đo của góc B là:
A. 45
o
B. 60
o
C. 30
o
D. 120
o
Li gii
Ta có
( 3;0; 4) 5AB AB
;
(4;0; 3) 5; (7;0;1) 50AC AC BC BC
2 2 2
;AB AC BC AB AC
. Vy
ABC
vuông cân ti A
0
45B

Câu 19: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t giác ABCD
2; 1;5 , 5; 5;7 , 11; 1;6 ,A B C
5;7;2D
. T giác ABCD là hình gì?
A. Hình thang vuông. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Li gii
Ta có:
(3; 4;2); (6;4; 1); ( 6;8; 4)AB BC CD
, suy ra
2 / /CD AB CD AB
.0AB BC AB BC
ABCD là hình thang vuông
Câu 20: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, vectơ đơn vị cùng hướng với vec
(1;2;2)a
có
tọa độ là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 46
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
. B.
1 2 2
;;
3 3 3



. C.
1 2 2
;;
3 3 3



. D.
111
;;
333



.
Li gii
Ta thy vi
1 2 2
; ; 1
3 3 3
uu




;
1 1 2 2
;;
3 3 3 3
ua



là vectơ đơn vị cùng hướng vi
a
Câu 21: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 1;5 , 3;4;4 , 4;6;1A B C
. Điểm
M thuc mt phng (Oxy) và cách đều các điểm A, B, C có tọa độ là:
A.
16; 5;0M
B.
6; 5;0M
C.
6;5;0M
D.
12;5;0M
Li gii
Gi
22
; ;0 , ; 0M x y x y x y
là điểm cần tìm. Vì M cách đều A, B, C nên ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 0 5 3 4 0 4 4 6 0 1
MA MB MC
x y x y x y

2 2 27 6 8 41 8 12 53x y x y x y
4 10 14 0 2 5 7 16
2 4 12 0 2 6 5
x y x y x
x y x y y
. Vy
16; 5;0M
.
Câu 22: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác ABC
( 3;0;4)AB 
,
(5; 2;4)AC 
. Độ dài trung tuyến AM là:
A.
32
B.
42
C.
23
D.
53
Li gii
Ta có:
1 1 1 1
2 2 2 2
AM AB BM AB BC AB BA AC AB AC
.
2
22
1; 1;4 1 1 4 18 3 2AM AM
Câu 23: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;0 , 2;0; 3AB
. Điểm M chia
đon AB theo t s
1
2
k 
có tọa độ là:
A.
42
; ; 1
33
M



B.
22
; ; 2
33
M



C.
12
; ;1
33
M



D.
22
; ; 2
33
M




Li gii
Gi s
;;M x y z
là điểm cn tìm.
Vì M chia đoạn AB theo t s
1
2
k 
nên ta có:
1
2
MA MB
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 47
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
4
1
12
3
2
12
10
23
1
1
3
2
x
xx
y y y
z
zz






. Vy
42
; ; 1
33
M



.
Câu 24: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình chóp S.OAMN vi
0;0;1 , 1;1;0 , ;0;0 ,S A M m
0; ;0Nn
, trong đó
0, 0mn
6mn
. Th tích hình
chóp S.OAMN là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Li gii
1;1;0 , ;0;0 , 0; ;0OA OM m ON n
.
1 1 1 1
, ; ,
2 2 2 2
OAM OAN
S OA OM m S OA ON n
;
11
.6 3
22
OAMN OAM OAN
S S S m n
.
.
11
. , . .1.3 1
33
S OAMN OAMN
V d S OAMN S
Câu 25: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho các điểm
00
4;0;0 , ; ;0A B x y
vi
00
0, 0xy
sao cho
8OB
góc
0
60AOB
. Gi
0;0;Cc
vi
0c
. Để th tích t din
OABC bng
16 3
thì giá tr thích hp ca c là:
A. 6 B. 3 C.
3
D.
63
Li gii
22
8 64.
oo
OB x y
Góc
60
o
AOB
nên
, 60
o
OA OB
22
44
cos60 2
2.8 4
2.
o o o
o
o
oo
x x x
x
xy
.
2 15
o
y
2;2 15;0B
. Ta có:
,,O A B Oxy OAB Oxy
.
Mt phng (OAB) có phương trình là:
0z
,d C OAB c
.
11
. .sin .4.8.sin60 8 3
22
o
OAB
S OAOB AOB
.
Để
11
16 3 . , . 16 3 . .8 3 16 3 6
33
OABC OAB
V d C OAB S c c
.
Câu 26: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
M
,
N
lần lượt trung điểm AB, CD vi
1;0;0 ,A
0;1;0B
,
0;0;1C
,
1;1;1D
. Khi đó trung điểm
G
ca
MN
có tọa độ là:
A.
111
;;
333
G



. B.
111
;;
444
G



. C.
222
;;
333
G



. D.
111
;;
222
G



.
Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 48
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phng
: 3 0P x y z
nhận vectơ nào sau
đây làm vectơ pháp tuyến?
A.
(1;3;1)n
. B.
(2; 6;1)n 
. C.
( 1;3; 1)n
. D.
1 3 1
;;
222
n


.
Câu 27:
M
là trung điểm
AB
N
là trung điểm
CD
nên:
1
22
1
22
0
2
AB
M
AB
M
AB
M
x
y
z
xx
yy
zz



1
22
1
22
1
2
CD
N
CD
N
CD
N
x
y
z
xx
yy
zz



.
Vậy, trung điểm
G
ca
MN
có tọa độ
1
22
1
22
1
22
N
G
N
G
M
G
M
M
N
x
y
z
xx
yy
zz



.
Chú ý: Bài này có th được gii nhanh bng cách ly trung bình cng các tọa độ của 4 điểm
A
,
B
,
C
,
D
.
Câu 28: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;0;0A
,
0;3;1B
,
3;6;4C
. Gi
M
là điểm trên cnh
BC
sao cho
2MC MB
. Độ dài đoạn
AM
bng
A.
33
. B.
27
. C.
29
. D.
30
.
Li gii
Ta biết rng mt phng
:0Q Ax Bx Cz D
, trong đó
2 2 2
0BA C
mt véc
pháp tuyến là
( ; ; )n A B C
. Vy, tt c các véc tơ cùng phương với
( ; ; )n A B C
cũng
là véc tơ pháp tuyến ca mt phng
Q
.
Nhn thy mt phng
: 3 0P x y z
có mt véc tơ pháp tuyến
(1; 3;1)n 
, và trong
các đáp án chỉ có véc tơ ở đáp án C là cùng phương với
n
. Vy Chn C
Câu 29: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
2; 1;6 ,A
3; 1; 4 ,B
5; 1;0 ,C
1;2;1D
. Th tích ca t din
ABCD
bng:
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Li gii
Vì điểm
M
thuc cnh
BC
nên
2MC MB
, suy ra tọa độ đim
M
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 49
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
( 2)
1
1 ( 2)
( 2)
4
1 ( 2)
( 2)
2
1 ( 2)
CB
M
CB
M
CB
M
xx
yy
zz
x
y
z







.
Vậy độ dài
AM
bng
22
22
22
1() 2 4 0 2(2 0) 9
M A M A M A
x zy zxy 
.
Câu 30: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3A B C
đim
D
thuc
Oy
và th tích ca t din
ABCD
bng 5. To độ ca
D
là:
A.
0; 7;0
. B.
0;8;0
. C.
0; 7;0
0;8;0
. D.
0; 8;0
0;7;0
.
Li gii
Ta có
5;0; 10AB
,
3;0; 6AC 
1;3; 5AD
. Ta tính được
0 10 10 5 5 0
, ; ; 0; 60;0
0 6 6 3 3 0
AB AC





,
nên th tích ca t din
ABCD
( 1) ( 60)
11
, . 0 33 0 ( 0
66
5)AB AC AD



.
Câu 31: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
0;0;2 ,A
3;0;5 ,B
1;1;0 ,C
4;1;2D
. Độ
dài đường cao ca t din
ABCD
h t đỉnh
D
xung
ABC
là:
A.
11
. B.
11
11
. C. 1. D. 11.
Li gii
Đim
D
thuc trc
Oy
tọa độ
0
(0; ;0)Dy
. Ta
1; 1;2AB 
,
0; 2;4AC 
0
2; 1;1AD y
. D thy
1 2 2 1 1 1
, ; ; 0; 4; 2
2 4 4 0 0 2
AB AC






,
suy ra
0
11
5 , . 2 4
66
ABCD
V AB AC AD y


, nên
0
7y 
hoc
0
8y
.
Câu 32: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
0;2; 2 , 3;1; 1 , 4;3;0 , 1;2;A B C D m
.
Tìm m để bốn điểm A, B, C, D đồng phng.
Mt hc sinh giải như sau:
c 1:
3; 1;1 ; 4;1;2 , 1;0; 2AB AC AD m
c 2:
1 1 1 3 3 1
, ; ; 3;10;1
1 2 2 4 4 1
AB AC




Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 50
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
, . 3 2 5AB AC AD m m


c 3: A, B, C, D đồng phng
, . 3 2 5 0 5AB AC AD m m m


.
Đáp số:
5m 
.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai t c nào?
A. Đúng. B. Sai t c 1. C. Sai t c 2. D. Sai t c 3.
Li gii
Ta có
3;0;3AB
,
1;1; 2AC 
4;1;0AD
.
D thy
0 3 3 3 3 0
, ; ; 3;9;3
1 2 2 1 1 1
AB AC





,
nên
2 2 2
1 1 3 11 1 1
, ( 3) ;93 , . .
2 2 2 6 2
ABC ABCD
S AB AC V AB AC AD

Vy chiu cao h t đỉnh
D
ca t din là
3
11
11
ABCD
ABC
V
S
.
ớc 2 sai. Phép tính đúng ở đây phải là
, . 3 2 1AB AC AD m m


.
Câu 33: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
AD
'BB
. Cosin ca góc giữa hai đường thng
MN
'AC
là:
A.
2
3
. B.
3
3
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Li gii
Tọa độ hóa bài toán như hình ới đây, với điểm
(0;0;0)A
làm gc tọa độ, xem các
cnh ca hình lập phương có độ dài là 1 đơn vị.
Khi đó trung điểm ca
AD
và
'BB
tọa độ lần lượt
1
0; ;0
2
M



và
1
1;0;
2
N



. Suy
ra
11
1; ;
22
MN



' 1;1;1AC
. Vy
cos , ' cos , '
11
1
22
11
1 1 1 1
44
2
.
3
MN AC MN AC

Câu 34: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho vectơ
1;1; 2u
và
1;0;vm
. Tìm m để góc
giữa hai vectơ
u
v
có s đo bằng 45
0
.
Mt hc sinh giải như sau:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 51
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
c 1:
2
12
cos ,
61
m
uv
m
c 2: Góc giữa hai vectơ bằng 45
0
nên:
2
2
1 2 2
1 2 3 1 *
2
61
m
mm
m
c 3: Phương trình
2
22
26
* 1 2 3 1 4 2 0
26
m
m m m m
m


Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A. Đúng. B. Sai c1. C. Sai c 2. D. Sai c 3.
Li gii
ớc 3 sai. Phép tính đúng ở đây phải là
22
2
1
12
(*) 2 2 6
(1
0
31
42
2
0
) m
m
m
m
m
m
m



.
Câu 35: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
2;4;6K
, gi
'K
là hình chiếu vuông
góc ca
K
trên trc
Oz
, khi đó trung điểm
'OK
có to độ là:
A.
1;0;0
B.
0;0;3
C.
0;2;0
D.
1;2;3
Li gii
'K
là hình chiếu vuông góc ca
2;4;6K
lên trc
Oz
nên
' 0;0;6 .K
Gi
1 1 1
;;I x y z
là trung điểm
'.OK
Suy ra
0;0;3 .I
Chọn đáp án B.
Câu 36: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba vectơ
1;1;0 , 1;10 , 1;1;1a b c
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2a
B.
3c
C.
ab
D.
cb
Li gii
22
| | ( 1) 1 0 2.a
222
| | 1 1 1 3.c
. ( 1).1 1.1 0.0 0 .ab a b
. 1.1 1.1 0.1 2bc
. Đáp án: D.
Câu 37: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba vectơ
1;1;0 , 1;10 , 1;1;1a b c
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
.1ac
B.
a
cùng phương
c
C.
2
cos ,
6
bc
D.
0abc
Li gii
. 1.1 1.1 0.1 0 .ac a c
Nên đáp án A và B sai.
1;3;1 0.abc
1.1 1.1 0.1 2
cos , .
1 1. 1 1 1 6
bc


Nên đáp án là D.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 52
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 38: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình bình hành
OABD
1;1;0 ,OA a
1;10OB b
(
O
là gc to độ). To độ tâm hình bình hành
OABD
là:
A.
11
; ;0 .
22



B.
1;0;0
C.
1;0;1
D.
1;1;0
Li gii
Ta có
1;1;0 1;1;0 .OA A
1;1;0 1;1;0OB B
Gi I là tâm hình bình hành
.OABD
Suy ra I là trung điểm
11
; ;0 .
22
OB I



Câu 39: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1 , 1;1;1A B C D
. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng. B. Tam giác
ABD
là tam giác đều.
C.
AB CD
. D. Tam giác BCD là tam giác vuông.
Li gii
Ta có:
1;1;0 , 1;0;1 , 0;1;1 , 1;1;0 , 1;0;1 .AB AC AD CD BD
1 0 0 1 1 1
, ; ; 1;1;1
0 1 1 1 1 0
AB AC






, . 1.0 1.1 1.1 2AB AC AD


,,AB AC AD
không đồng phng
Nên bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng.
Ta có:
. 1.1 1.1 0.0 0 .ABCD AB CD AB CD
22
222
22
| | ( 1) 1 0 2
| | 0 1 1 2
| | (1) 0 1 2
AB
AD AB AD BD ABD
BD
đều.
0; 1;1BC 
. 0.1 ( 1).0 1.1 1
. 0.1 ( 1).1 1.0 1
. 1.1 0.1 1.0 1
BC BD
BC CD
BDCD
Mệnh đề: D. Tam giác BCD là tam giác vuông. SAI
Câu 40: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1 , 1;1;1A B C D
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
. To độ đim
G
là trung điểm
MN
là:
A.
111
;;
333



B.
111
;;
444



C.
222
;;
333



D.
111
;;
222



Li gii
M là trung điểm ca AB nên
11
; ;0 .
22
M



N là trung điểm ca CD nên
11
; ;1 .
22
N



Do đó
111
; ; .
222
G



Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 53
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 41: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho 3 điểm
2;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;4M N P
. Nếu
MNPQ
là hình bình hành thì to độ của điểm
Q
là:
A.
2; 3;4
B.
3;4;2
C.
2;3;4
D.
2; 3; 4
Li gii
Ta có:
2; 3;0 , ; ; 4 .
Q Q Q
MN QP x y z
Để t giác
MNPQ
là hình bình hành thì
22
3 3.
0 4 4
QQ
QQ
QQ
xx
MN QP y y
zz




Câu 42: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho 3 điểm
1;2;0 , 1;0; 1 , 0; 1;2A B C
. Tam
giác
ABC
là tam giác:
A. cân đỉnh A. B. vuông đỉnh A. C. đều.
D. Đáp án khác.
Li gii
Ta có:
1; 2; 1 , 1; 3;2 .AB AC
22
2
2 2 2
| | 1 2 1 6
| | 1 3 2 14
AB
AC
Loại phương án A, C.
. 1. 1 2 3 1 .2 5AB AC
Loại phương án B.
Câu 43: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình bình hành 3 đnh to độ
1;1;1 ,
2;3;4 ,
6;5;2
. Din tích hình bình hành bng:
A.
2 83
B.
83
C. 83 D.
83
2
Li gii
1;1;1 , 2;3;4 , 6;5;2A B C
1;2;3 , 5;4;1AB AC
Vy diện tích hình bình hành có ba đỉnh
,,A B C
là:
, 2 83S AB AC



. Chn A
Câu 44: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1;0;1 ,A
0;2;3 ,B
2;1;0C
. Độ dài đường cao ca tam giác k t
C
là:
A.
26
B.
26
2
C.
26
3
D. 26
Li gii
1;2;2 , 1;1; 1AB AC
. Độ dài đường cao k t
C
ca tam giác
ABC
là:
,
26
,
3
AB AC
d C AB
AB


. Chn C
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 54
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 45: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1;0;0 ,A
0;1;0 ,B
0;0;1C
2;1; 1D 
. Th tích ca t din
ABCD
là:
A. 1 B. 2 C.
1
3
D.
1
2
Li gii
1;1;0 , 1;0;1 , 3;1; 1AB AC AD
.
Th tích ca t din
ABCD
là:
11
. , .
62
V AB AC AD



. Chn D
Câu 46: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho bn điểm
1; 2;4 ,A 
4; 2;0 ,B 
3; 2;1C
1;1;1D
. Độ dài đường cao ca t din k t
D
là:
A. 3 B. 1 C. 2 D.
1
2
Li gii
3;0; 4 , 4;0; 3 , 2;3; 3AB AC AD
Độ dài đường cao k t D ca t din
ABCD
là:
,.
,3
,
AB AC AD
d D ABC
AB AC




.Chn
A
Bài 2. MẶT CẦU
Câu 47: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, tọa độ tâm bán kính của đường tròn giao tuyến
ca mt phng
2 2 9 0x y z
và mt cu
2 2 2
6 4 2 86 0x y z x y z
là:
A.
1;2;3I
8r
B.
1;2;3I
4r
C.
1; 2;3I
2r
D.
1;2; 3I
9r
Li gii
Do bốn đáp án là khác nhau v bán kính nên ta ch tính bán kính cho đơn giản.
Mt cu có tâm
3; 2;1O 
, bán kính là
10R
Khong cách t tâm mt cầu đến mt phng là:
22
2
2 3 2. 2 1 9
6
2 2 1
d

.
Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là:
22
8r R d
. Chn A
Câu 48: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 2 21 0S x y z x y
1;2; 4M
. Tiếp din ca
S
ti M có phương trình là:
A.
3 4 21 0x y z
B.
3 4 21 0x y z
C.
3 4 21 0 x y z
D.
3 4 21 0x y z
Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 55
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Mt cu
S
có tâm là
2;1;0I
Tiếp din ca
S
ti
M
có một véctơ pháp tuyến là
3;1; 4IM 
Phương trình tiếp din là:
3 1 2 4 4 0x y z
hay
3 4 21 0x y z
. Chn A
Câu 49: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng (Δ) giao tuyến ca hai mt
phng
:2 4 7 0P x y z
,
:4 5 14 0Q x y z
hai mt phng
: 2 2 2 0;x y z
: 2 2 4 0x y z
. Mt cu có tâm thuc (Δ) và tiếp xúc vi
có phương trình là:
A.
2 2 2
1 3 3 1x y z
B.
2 2 2
1 3 3 1x y z
C.
2 2 2
1 3 3 1x y z
D.
2 2 2
1 3 3 1x y z
Li gii
Gi s tâm mt cu là
;;I x y z
, do
I
cách đều hai mt phng
Khi đó ta có
2 2 2 2 2 4x y z x y z
2 2 2 2 2 4x y z x y z
2 2 1x y z
Li có
I
thuc giao tuyến ca
P
Q
nên tọa độ
I
là nghim ca h
2 2 1
2 4 7 1, 3, 3
4 5 14
x y z
x y z x y z
x y z
. Chn B
Câu 50: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 2 4 3 0S x y z mx my mz
và mt phng
: 2 4 3 0x y z
. Vi giá tr
nào ca m thì
tiếp xúc vi
S
?
A.
4
2
5
mm
B.
2m
C.
3m
D.
23mm
Li gii
Mt cu có tâm
; ;2I m m m
, bán kính
22
6 3 6 3 0r m m
tiếp xúc vi
S
,d I r

2
2
22
2 8 3
63
1 2 4
m m m
m
22
2
39
6 3 5 6 8 0 /
4
21
5
m
m
m m m t m
m

. Chn A
Câu 51: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho mt cu
2 2 2
: 3 2 1 100 S x y z
mt phng
:2 2 9 0
x y z
. Tâm I của đường tròn giao tuyến ca
S
nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A.
3 2 1
2 2 1


x y z
. B.
3 2 1
2 2 1

x y z
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 56
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
C.
3 2 1
2 2 1

x y z
. D.
3 2 1
2 2 1


x y z
.
Li gii
Mt cu
tâm (3; 2;1)
nkính 10
H
S
R
,
()
có VTPT
(2; 2; 1) n
;
Ta có
()
IH
ti
H
32
: 2 2 ,
11


xt
IH y t t
zt
(3 2 ; 2 2 ;1 ) I t t t
;
Mt khác
( ) 2 ( 1;2;3)
I t I
; Chọn đáp án A.
Câu 52: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 -4 0 S x y z x y
đưng thng
d
giao tuyến ca hai mt phng
( ): 0, : 2 0 P x y Q x z
. Viết
phương trìnhmặt phng
cha
d
ct
S
theo một đường tròn bán kính 2
2
.
A.
2 2 0 x y z
. B.
2 2 3 0 x y z
C.
220 x y z
D.
20 x y z
Li gii
Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 -4 0 S x y z x y
đưng Mt cu
tâm (1; 2;0)
nkính 3
I
S
R
;
Mt phng
có dng:
( 2 ) 0 ( 1) 2 0 x y m x z m x y mz
,
0m
;
Ta có:
2
2
22
2 2 2
( 1).1 ( 2) 2 .0
1
[ ;( )] 2 2 1
( 1) 1 (2 ) 2
mm
d I R m
mm
;
( ): 2 2 0
x y z
. Chọn đáp án A.
Câu 53: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho đường thng
d P Q
vi
: 1 0, : 2 0 P x z Q y
và mt phng
:0
yz
. Viết phương trình
S
mt
cu có tâm thuộc đường thng
d
, cách
mt khong bng
2
ct
theo đường
tròn giao tuyến có bán kính bng 4,
( 0)
I
x
.
A.
22
2
1 2 18 x y z
. B.
22
2
1 2 18 x y z
.
C.
2 2 2
3 2 4 18 x y z
. D.
2 2 2
3 2 4 18 x y z
.
Li gii
Gi
tâm
nkính
I
S
R
; Ta có
10
: : 2 ,
20
1



xt
xz
d d y t
y
zt
;
Ta có
( ;2;1 ) I d I t t
;
2 2 2
; 2 1 (1;2;0) ;( ) 18
2

II
yz
d I t I R d I r
;
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 57
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
22
2
: 1 2 18 S x y z
; Chọn đáp án A.
Câu 54: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho mt cu
2 2 2
: 1 3 2 1 S x y z
hai mt phng
: 1 0, : 3 0 P x y z Q x y z
. Viết phương trìnhmặt phng
cha giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
đồng thi tiếp xúc vi
S
.
A.
20x
. B.
20 xy
. C.
2 1 0 xy
. D.
20xy
.
Li gii
Mt cu
tâm (1;3;2)
nkính 1
I
S
R
;
Mt phng
cha giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
( ):( 1) ( 1) (1 ) 1 3 0
m x m y m z m
; Mt phng
tiếp xúc vi
S
222
( 1).1 ( 1).3 (1 ).2 1 3
[ ;( )] 1 1
( 1) ( 1) (1 )
m m m m
d I R m
m m m
;
( ): 2 0
x
; Chọn đáp án A.
Câu 55: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho mt cu
2 2 2 2
: 2 0 S x y z z m
mt
phng
:3 6 2 2 0
x y z
. Vi gtr o ca
m
thì
ct
S
theo giao tuyến
đưng tròn có din tích bng
2
?
A.
65
7
m
. B.
65
7
m
. C.
65
7
m
. D.
0m
.
Li gii
Mt cu
2
tâm (0;0;1)
bánkính 1

I
S
Rm
.
Gi
C
là đường tròn giao tuyếnca
S
có bán kính
r
.
Din tích hình tròn
C
22
r
.
Ta có
2 2 2
4 65
[ ;( )] 1
77
d I R r m m
. Chọn đáp án A.
Câu 56: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho đường thng
1
:3
2

xt
d y t
zt
và hai mt phng
: 2 3 0,
x y z
:2 2 1 0
x y z
. Viết phương trình mặt cu
S
tâm
I
giao điểm ca
d
đồng thi
ct
S
theo đường tròn có chu vi là 2π.
A.
22
2
2 1 2 x y z
. B.
22
2
1 1 4 x y z
.
C.
22
2
1 1 2 x y z
. D.
22
2
2 1 9 x y z
.
Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 58
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Gi
tâm
nkính
I
S
R
.
Ta có
I
là giao điểm ca
d
, tọa độ đim
I
tha
1
3
2
2 3 0

xt
yt
zt
x y z
(0;2; 1)I
.
Gi
C
là đường tròn giao tuyếnca
S
có bán kính
r
.
Chu vi đường tròn
C
21
r
.
Ta
2
[ ;( )] 1 1 2
R d I r
22
2
: 2 1 2 S x y z
. Chọn đáp án
A.
Câu 57: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,viết phương trìnhmặt cu
S
tâm thuc mt
phng
Oxy
và đi qua ba điểm
1;2; 4 , 1; 3;1 ,AB
2;2;3C
.
A.
2 2 2
4 2 21 0 x y z x y
. B.
22
2
2 1 16 0 x y z
.
C.
2 2 2
4 2 21 0 x y z x y
. D.
2 2 2
4 2 6 21 0 x y z x y z
.
Li gii
Ta có
S
là mt cu có tâm thuc mt phng
Oxy S
có tâm
( ; ;0)I a b
.
Suy ra
S
có dng:
2 2 2
2 2 0 x y z ax by c
.
Ta
1;2; 4
2
1; 3;1 1
21
2;2;3





AS
a
B S b
c
CS
2 2 2
: 4 2 21 0 S x y z x y
. Chọn đáp án
A.
Câu 58: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,viết phương trìnhmặt cu
S
tâm
4;2; 1I
và tiếp xúc với đường thng
d
:
2 1 1
2 1 2

x y z
.
A.
2 2 2
4 2 1 16 x y z
. B.
2 2 2
4 2 1 16 x y z
.
C.
2 2 2
8 4 2 5 0 x y z x y z
. D.
2 2 2
8 4 2 5 0 x y z x y z
.
Li gii
Gi
S
có bán kính
R
. Ta có
d
qua
(2; 1;1)A
, có VTCP
(2;1;2)
d
u
.
S
tiếp xúc với đường thng
d
;
;4

d
d
IA u
R d I d
u
2 2 2
4 2 1 16 x y z
. Chọn đáp án A.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 59
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 59: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 0 S x y z x y z
đưng thng
d
:
1
22
0


xt
yt
z
. Đường thng
d
ct
S
tại hai điểm A, B. Tính độ dài
đon
AB
?
A.
25
. B.
5
.
C.
3
. D.
23
.
Li gii
Mt cu
tâm (1;2;3)
bánkính 14
I
S
R
.
Đưng thng
d
ct
S
tại hai điểm
, AB
, khi đó tọa độ đim
, AB
tha
2 2 2
1
20
22
0 4 (2;0;0), (0;4;0) 2 5
0
00
2 4 6 0






xt
xx
yt
y y A B AB
z
zz
x y z x y z
.
Chọn đáp án A.
Câu 60: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
: 3 0
x y z
, gi
C
đưng tròn giao tuyến ca mt cu
2 2 2
4 6 6 17 0 x y z x y z
mt phng
2 2 1 0 x y z
. Gi
S
mt cu có tâm I thuc
và cha
C
. Phương trình của
S
là:
A.
2 2 2
3 5 1 20. xyz
B.
2 2 2
6 10 2 15 0 x y z x y z
C.
2 2 2
3 5 1 20 x y z
D.
2 2 2
3 5 1 20 xyz
Li gii
mt cu
S
tâm
I
thuc mt phng
nên tọa độ đim
I
phi tha mãn
phương trình
.
Lần lượt th ta độ tâm
I
vào
4
phương án, ta được
Phương án A: tâm
(3; 5; 1),I
khi đó
3 5 1 3 0
chn.
Phương án B: tâm
( 3; 5; 1), I
khi đó
3 5 1 3 0
loi.
Phương án C: tâm
( 3;5;1),I
khi đó
3 5 1 3 0
loi.
Phương án D: tâm
(3; 5;1),I
khi đó
3 5 1 3 0
loi.
Chn đáp án A.
Câu 61: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt cu tâm thuc trc
Ox
đi qua hai điểm
3;1;0 , 5;5;0AB
là:
A.
2
22
10 50 x y z
B.
2
22
10 5 2. x y z
C.
2
22
9 10. x y z
D.
2
22
10 25. x y z
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 60
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Li gii
Lần lượt thế tọa độ đim
,A
B
vào
4
phương án. Chỉ có phương án A thỏa vì
2
22
3 10 1 0 50
2
22
5 10 5 0 50.
Chọn đáp án A.
Câu 62: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, hai mt cu tiếp xúc vi mt phng
:2 2 3 0
x y z
tại điểm
3;1;1M
bán kính
3R
. Khong cách gia hai tâm
ca hai mt cầu đó là:
A. 6. B. 9.
C.
7.
D. 3.
Li gii
hai mt cu
1
S
(có tâm
1
I
)
2
S
(có tâm
2
I
) cùng tiếp xúc vi mt phng
ti
đim
M
nên
1
3,IM
2
3IM
12
, , I M I
thng hàng (do
12
//I M I M
) nên
1 2 1 2
6. I I I M I M
Chn đáp án A.
Câu 63: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 5 0 S x y z x y z
mt phng
:2 2 1 0
x y z
. Mt phng
tiếp c vi mt cu
S
tại điểm
M
có tọa độ là:
A.
1;1;1 .
B.
1;2;3 .
C.
3;3; 3 .
D.
2;1;0 .
Li gii
Mt phng
tiếp xúc vi mt cu
S
tại điểm
M
tọa độ
M
tha
.S
Lần lượt thế tọa độ
M
4
phương án vào
và
S
tch phương án A thỏa vì
2.1 1 2.1 1 0
222
1 1 1 2.1 4.1 6.1 5 0.
Chọn đáp án A.
Câu 64: Trong không gian vi h trc tọa độ , cho đường thng hai
đim . Viết phương trình mặt cầu đi qua tâm thuc
đưng thng .
A. B.
C. D.
Li gii
Phương trình tham số đưng thng
Ta có:
Oxyz
1
2 1 2
:
xz
d
y

2;1;0 ,A
2;3;2B
,AB
I
d
2 2 2
1 1 2 17.xyz
2 2 2
1 1 2 17.xyz
2 2 2
3 1 2 5.x y z
2 2 2
3 1 2 5.x y z
2
:
1
2
xt
yt
zt
d

1 2 ; 1; 2
1 2 ; ; 2 .
3 2 ; 3; 2 2
AI t t t
I d I t t t
BI t t t
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 61
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Vì mt cu đi qua hai điểm nên:
Phương trình mặt cu cn tìm là: Chọn đáp án
A.
Câu 65: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
d
:
1
0
5

xt
y
zt
2
d
:
0
4 2 '
5 3 '


x
yt
zt
. Mt cu nhn đon vuông góc chung ca
1
d
và
2
d
làm đường kính có
phương trình là:
A.
22
2
2 3 17. x y z
B.
22
2
2 3 25. x y z
C.
2 2 2
2 3 1 25. x y z
D.
2 2 2
2 3 1 25. x y z
Li gii
1
d
có vtcp
1
1;0;1 .u
2
d
có vtcp
2
0; 2;3 .u
1
1; 0; 5 . A d A t t
2
0;4 2 ';5 3 ' . B d B t t
1 ,4 2 ',10 3 ' . AB t t t t
AB
là đoạn vuông góc chung của hai đường thng
1
d
2
d
1
1
1 10 3 ' 0
.0
2 3 ' 9 3
.
2 4 2 ' 3 10 3 ' 0
3 13 ' 22 ' 1
.0



t t t
ABu
t t t
t t t
t t t
ABu
Khi đó:
4;0; 2 , 0;6;2 .AB
Mt cầu đường kính
AB
tâm
2;3;0I
và bán kính
17
2

AB
R
có phương trình:
22
2
2 3 17. x y z
Chọn đáp án A.
Câu 66: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 6 2 8 0 S x y z x y z
đường thng (Δ):
44
13
1



xt
yt
zt
. Mt phng
cha
tiếp xúc vi
S
phương
trình là:
A.
2 0. x y z
B.
2 0. x y z
C.
2 2 0. x y z
D.
20 x y z
Li gii
vtcp
4;3;1 .u
mt phng
cha
nên vectơ pháp tuyến
n
ca
vuông góc vi
.u
Tìm tích
.nu
4
phương án chỉ phương án A
. 1.4 1.3 1.1 0. nu
Chn đáp án A.
S
,AB
22
R IA IB IA IB
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 3 2 3 2 2
20 20 0 1 1; 1;2 17
t t t t t t
t t I R IA
S
2 2 2
1 1 2 17.xyz
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 62
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 67: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu tâm
6;3; 4I
tiếp xúc vi trc
Ox
bán
kính là:
A. 6 B. 4 C. 2 D.
5
Li gii
Gi
H
là điểm tiếp xúc ca mt cu tâm
I
vi trc
.Ox
;0;0 .H Ox H h
. 0 6 0 6. IH Ox IH i h h
Vy mt cu bán kính bng 6. Chn đáp án
A.
Câu 68: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
:
1
3
2

xt
yt
zt
hai mt
phng
: 2 3 0, :2 2 1 0

x y z x y z
. Gi
S
mt cu tâm I giao
đim ca
đồng thi
ct
S
theo thiết din là đường tròn chu vi bng
2π. Phương trình của
S
là:
A.
22
2
2 1 2 x y z
B.
22
2
2 1 4 x y z
C.
2 2 2
1 2 1 2 x y z
D.
2 2 2
1 2 1 4 x y z
Li gii
Tâm I là giao điểm ca
nên tọa độ
I
là nghim ca h:
11
30
0;2; 1 .
22
2 3 0 1







x t t
y t x
I
z t y
x y z z
Chn đáp án A.
Câu 69: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: -2 -2 -2 -1 0 S x y z x y z
mt phng
: 2 2 4 0
x y z
. Khong cách ngn nht t mt điểm
M
thuc
S
đến
là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Li gii
S
có tâm
1;1;1 ,I
bán kính
2.R
Ta có
1 2.1 2.1 4
; 3.
1 4 4



dI
Suy ra
S
không có điểm chung.
Khi đó để khong cách
M
thuc
S
đến
ngn nht thì
M
nằm trên đường thng
d
qua
I
và vuông góc vi
và khoảng cách đó bng
; 3 2 1.
d I R
Chn
A
Câu 70: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, vi giá tr nào của m thì phương trình
2 2 2
2 2 1 4 5 0 x y z mx m y z m
là phương trình mặt cu?
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 63
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
5
1
2
mm
B.
5
1
2
m
C.
3m
D. Một đáp số khác
Li gii
Phương trình đã cho phương trình mt cu khi
22
22
1
1 2 5 0 2 7 5 0 .
5
2
m
m m m m m
m
Chọn đáp án A.
Câu 71: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
S
là mt cu tâm
2;1; 1I
tiếp xúc vi
mt phng
:2 2 3 0 P x y z
. bán kính
S
là:
A. 2 B.
2
3
C.
4
3
D.
2
9
Li gii
2.2 2.1 1 3
; 2.
4 4 1

R d I P
Chọn đáp án A.
Câu 72: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
vi
1;0;0 ,A
0;1;0 , 0;0;1 , 1;1;1B C D
có bán kính là:
A.
3
2
B.
2
C.
3
D.
3
4
Li gii
Gọi phương trình mặt cu
S
ngoi tiếp t din
ABCD
có dng:
2 2 2
2 2 2 0 x y z ax by cz d
2 2 2
0. a b c d
1;0;0 ,A
0;1;0 , 0;0;1 , 1;1;1B C D
thuc mt cu
S
nên ta có h phương
trình:
222
2 2 2
2 2 2
222
1
2
1 0 0 2 .1 2 .0 2 .0 0
21
1
0 1 0 2 .0 2 .1 2 .0 0 2 1
.
2
21
0 0 1 2 .0 2 .1 2 .1 0
1
2 2 2 3
1 1 1 2 .1 2 .1 2 .1 0
2
0

a
a b c d
ad
a b c d b d
b
cd
a b c d
c
a b c d
a b c d
d
222
1 1 1 3
.
2 2 2 2
R
Chn đáp án A.
Câu 73: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu tâm
1;2;0I
đưng kính bng 10
phương trình là:
A.
2 2 2
( 1) ( 2) 25 x y z
B.
2 2 2
( 1) ( 2) 100 x y z
C.
2 2 2
( 1) ( 2) 25 x y z
D.
2 2 2
( 1) ( 2) 100 x y z
Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 64
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Mt cu tâm
1;2;0I
đưng kính bng 10 nên có bán kính
5R
có phương trình:
2 2 2
( 1) ( 2) 25. x y z
Chn đáp án A.
Câu 74: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu
S
tâm
1;2;1I
tiếp xúc vi mt
phng
( ): 2 2 2 0 P x y z
có phương trình:
A.
2 2 2
1 2 1 3 x y z
B.
2 2 2
1 2 1 9 x y z
C.
2 2 2
1 2 1 3 x y z
D.
2 2 2
1 2 1 9 x y z
Li gii
Mt cu
S
tâm
1;2;1I
tiếp xúc vi mt phng
( ): 2 2 2 0 P x y z
nên
bán kính
1 2.2 2.1 2
3
1 4 4


R
phương trình:
2 2 2
1 2 1 9. x y z
Chn
B
Câu 75: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu tâm
4;2; 2I
bán kính
R
tiếp xúc
vi mt phng
:12 5 19 0P x z
. Bán kính
R
ca mt cu bng:
A. 39 B. 3 C. 13 D.
39
13
Li gii
Mt cu
S
tâm
1;2;1I
tiếp xúc vi mt phng
:12 5 19 0P x z
nên có bán
kính
2
22
12.4 5. 2 19
3.
12 0 5

R
Chọn đáp án B.
Câu 76: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, bán kính ca mt cu tâm
1;3;5I
tiếp xúc
với đường thng
: -1-
2-
xt
d y t
zt
là:
A.
14
B. 14 C.
7
D. 7
Li gii
0
0
00
,
1;4;3
0; 1;2 ; 1; 1; 1 ; ; 14
1; 1; 1
M I a
MI
M d M VTCP a d I d
a
a

Chn A
Câu 77: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2 , 2;2;2A B C D
. Mt
cu ngoi tiếp t din
ABCD
có bán kính là:
A. 3 B.
3
C.
3
2
D.
2
3
Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 65
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Gi s mt cu có dng:
2 2 2
: 2 2 2 0 S x y z ax by cz d
Thay
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2 , 2;2;2A B C D
vào ta được:
2 2 2
4 4 1
4 4 1
: 2 2 2 0
4 4 1
4 4 4 12 0
a d a
b d b
S x y z x y z
c d c
a b c d d







Vy
2 2 2
3R a b c d
. Chn B
Câu 78: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho mt phng
:4 3 12 10 0x y z
mt
cu
2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z
. Mt phng tiếp xúc vi mt cu
S
song
song vi
có phương trình là:
A.
4 3 12 78 0x y z
B.
4 3 12 26 0x y z
C.
4 3 12 78 0
4 3 12 26 0
x y z
x y z
D.
4 3 12 78 0
4 3 12 26 0
x y z
x y z
Li gii
Gi
là mt phng cần tìm. Phương trình
là:
:4 3 12 0x y z d
.
2 2 2
: 2 4 6 2 0 1;2;3 ; 4S x y z x y z I R
78
4.1 3.2 12.3 26
;4
26
13
169
d
dd
d I R
d

1
2
:4 3 12 78 0
:4 3 12 26 0
x y z
x y z
. Chn D
Câu 79: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, bán kính ca mt cu tâm
3;3; 4I
và tiếp xúc
vi trc
Oy
bng:
A. 5 B. 4 C.
5
D.
5
2
Li gii
Gi
I
là hình chiếu ca
I
lên
Oy
.
0;3;0I
2
2
3 4 5R II
. Chn A
Câu 80: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1;1;1 , 1;2;1 , 1;1;2 ,A B C
2;2;1D
. Tâm ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
có to độ là:
A.
3 3 3
;;
222



B.
333
;;
222



C.
3;3;3
D.
3; 3;3
Li gii
Giả sử mt cầu có dạng:
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d
1;1;1 , 1;2;1 , 1;1;2 , 2;2;1A B C D S
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 66
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
3
2
2 2 2 3
3
2 4 2 6
333
;;
2
2 2 4 6
222
3
4 4 2 9
2
6
a
a b c d
a b c d
b
I
a b c d
c
a b c d
d










. Chọn B
Câu 81: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu tâm
2;1; 1I
tiếp xúc vi mt phng
Oyz
có phương trình là:
A.
2
22
2 1 1 4.x y z
B.
2
22
2 1 1 1.x y z
C.
2
22
2 1 1 4.x y z
D.
2
22
2 1 1 2.x y z
Li gii
2
1
: 0 ; 1
1
Oyz x R d I Oyz
. Vây
2
22
: 2 1 1 1S x y z
. Chn B
Câu 82: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:3 2 6 14 0P x y z
mt
cu
2 2 2
: 2 22 0S x y z x y z
. Khong cách t tâm I ca mt cu
S
đến mt
phng
P
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
2
22
3.1 2.1 6.1 14
21
1;1;1 ; 3
7
3 2 6
I d I P

. Chn C
Câu 83: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
đi qua
(1; 2;1)A
và cha giao tuyến ca hai mt phng
: 2 4 1 0, :2 3 5 0 P x y z Q x y z
.
A.
7 4 6 7 0 x y z
. B.
7 4 6 7 0 x y z
.
C.
8 6 13 0 xyz
. D.
8 6 13 0 xyz
.
Li gii
Mt phng
cha giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
( ):(2 1) (2 ) (3 4) 5 1 0
m x m y m z m
.
Mt phng
đi qua
(1; 2;1)A
2
3
m
( ):7 4 6 7 0
x y z
.
Chọn đáp án A.
Câu 84: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
biết
(0;1; 1), (1;1;2), (1; 1;0), (0;0;1)A B C D
. Viết phương trình mặt phng
song song vi
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 67
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
mt phng
()BCD
chia t din thành hai khi
AEFG
EFGBCD
biết t s th tích
ca
AEFG
và t din bng
1
27
.
A.
10 yz
. B.
3 3 4 0 xz
.
C.
40 yz
. D.
40 yz
.
Li gii
Ta có:
11
27 3
AEFG
ABCD
V
AM
V AB
Suy ra
M
chia
AB
theo t s
2
1
( ;1;0)
3
M
.
Khi đó
qua
M
có VTPT
; (0;2; 2)


n BC BD
( ): 1 0
yz
.
Chọn đáp án A.
Câu 85: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,viết phương trìnhmặt cu
(S)
tâm
I
thuc trc
Oz
hai mt phng
Oxy
mt phng
()
:
2z
lần lượt ct
(S)
theo hai đường tròn
có bán kính bng2 và 4.
A.
2 2 2
( 4) 16 x y z
B.
2 2 2
( 4) 16 x y z
C.
2 2 2
( 4) 16 x y z
D.
2 2 2
( 16) 16 x y z
Li gii
Ta có: Mt cu
(S)
thuc trc Oz
(0;0; ) Im
.
Mt phng
Oxy
mt phng
()
ct
(S)
lần lượt theo 2 đường tròn tâm
1
(0;0;0)O
,
bán kính
1
2r
và tâm
2
(0;0;2)O
, bán kính
2
4r
.
Gi R là bán kính mt cu thì
2
22
22
2
22
2
4 16 ( 2) 4
42

Rm
mmm
Rm
25R
(0;0;4)I
. Suy ra mt cu
(S)
có tâm
(0;0;4)I
, bán kính
25R
2 2 2
(S): ( 4) 16 x y z
.
Chọn đáp án A.
Câu 86: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng d:
11
2 2 1


x y z
và mt
phng
()
:
2 2 3 0 x y z
. Viết phương trình mt cu
(S)
tâm nằm trên đường
thng
d
có bán kính nh nht tiếp xúc vi
()
và đi qua điểm
1; 1; 1 .A
A.
2 2 2
( 1) ( 1) 1 x y z
B.
2 2 2
( 1) ( 1) 1 x y z
C.
2 2 2
121
( 1) ( 1)
16
x y z
D.
2 2 2
121
( 1) ( 1)
16
x y z
Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 68
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Mt cu
(S)
có tâm
Id
(1 2 ; 1 2 ; ) I t t t
. Bán kính
2
9 2 1 R AI t t
.
Mt phng
()
tiếp xúc vi
(S)
nên:
73
( ,( ))
3

t
d I R
2
32 24 0tt
01
3 11
44
tR
tR
.
Mt cu
(S)
có bán kính nh nht
0, 1 1; 1; 0 ItR
2 2 2
( ):( 1) ( 1) 1 S x y z
.
Chn đáp án A.
Câu 87: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
: 1,

xt
d y t
zt
2 mt phng
()
:
2 2 3 0 x y z
()
:
2 2 7 0 x y z
. Viết phương trình mặt cu
(S)
tâm
I
thuộc đường thng
d
và tiếp xúc vi hai mt phng
()
()
.
A.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
B.
2
22
4
1
9
x y z
.
C.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
. D.
2
22
4
1
9
x y z
.
Li gii
Mt cu
(S)
có tâm
Id
( ; 1; )I t t
.
Mt cu
(S)
tiếp xúc vi hai mt phng
()
()
( ,( )) ( ,( )) ( )

d I d I R
15
33

tt
3t
2
, (3; 1; 3)
3
RI
(S)
:
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
Chọn đáp án A.
Câu 88: Trong không gian vi h trc ta độ , chođiểm .
Mt cầu đi qua đim ( là gc tọa độ) có bán kính bng
A. B. C. D.
Li gii
Phương trình mặt cu cn tìm có dng:
đim thuc mt cu nên ta có h:
Oxyz
1;2; 1 ,A 
2;1; 1 ,B
3;0;1C
4
, , ,O A B C
O
13.R
2 13.R
14.R
2 14.R
S
2 2 2
2 2 2 0.x y z ax by cz d
4
, , ,O A B C
S
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 69
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình mặt cu là:
Suy ra, mt cu tâm bán kính Chọn đáp án
C.
Câu 89: Trong không gian vi h trc tọa độ , cho mt cu có tâm , biết th
tích khi cu bng . Khi đó phương trình của mt cu
A. B.
C. D.
Li gii
Th tích ca khi cu là
Phương trình mặt cu tâm là:
Vy chọn đáp án A.
Câu 90: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba mt phng
: 2 1 0
x y z
;
: 2 0
x y z
: 5 0
xy
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B.

. C.
( ) .

D.
.

Li gii
Ta có:
1;1;2 , 1;1; 1 , 1; 1;0 ,
n n n
lúc này 2 vectơ
n
n
không cùng
phương nhau nên
không song song
.
Chọn đáp án A.
Câu 91: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
S
có đường kính
AB
vi
3;2; 1A
,
1; 4;1B
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mt cu
S
có bán kính
11R
.
B. Mt cu
S
đi qua điểm
1;0; 1M
.
C. Mt cu
S
tiếp xúc vi mt phng
: 3 11 0
x y z
.
D. Mt cu
S
có tâm
2; 1;0I
.
Li gii
Ta có
2; 6;2 2 11 11 AB AB R
.
01
2 4 2 6 0 3
.
4 2 2 6 0 2
6 2 10 0 0
OS
da
AS
a b c b
a b c c
BS
a c d
CS




S
2 2 2
2 6 4 0.x y z x y z
1;3;2I
2 2 2
1 3 2 14.R
Oxyz
S
1;4;2I
972
S
2 2 2
1 4 2 81.x y z
2 2 2
1 4 2 9.x y z
2 2 2
1 4 2 81.x y z
2 2 2
1 4 2 9.x y z
3
4
972 9.
3
V R R

S
1;4;2I
9R
2 2 2
1 4 2 81.x y z
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 70
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
đáp án C ta thy
10 11
;
11
d I R
nên mt cu
S
không tiếp xúc vi mt phng
()
Chọn đáp án C.
Câu 92: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;4;2A
,
1;2;4B
đường thng
12
:
1 1 2

x y z
. Điểm
M
tha mãn
22
MA MB
nh nht có tọa độ
A.
1;0; 4
. B.
0; 1;4
. C.
1;0;4
. D.
1;0;4 .
Li gii
Ta có
1
: 2 , 1 ; 2 ;2
2

xt
y t M M t t t
zt
;6 ;2 2 ; 2;4 ;4 2 MA t t t MB t t t
Ta có
2
2 2 2
12 48 76 12 2 28 28, MA MB t t t t
22
min
28 2 1;0;4 MA MB khi t M
. Chọn đáp án C.
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 93: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
1;1;1M
nhn
1; 1;2a
2;3;4b
làm cặp vectơ chỉ phương, có phương trình là:
A.
2 1 0.xz
B.
2 1 0.x y z
C.
2 1 0.xz
D.
2 1 0.x y z
Li gii
1; 1;2
, 5 2;0; 1
2;3;4
a
VTPT n a b
b



M 1;1;1
:2 1 0
2;0; 1
qua
xz
VTPT n


. Chn A
Câu 94: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng nào phương trình sau đây là mt
phẳng đi qua 3 điểm
0; 1;2 , 1;2; 3 , 0;0; 2A B C
?
A.
7 4 2 0.x y z
B.
3 4 2 0.x y z
C.
5 4 2 0.x y z
D.
7 4 2 0.x y z
Li gii
1;3; 5
, 7;4;11
0;1; 4
AB
VTPT n AB AC
AC



0; 1;2
:7 4 2 0
7;4;11
qua A
x y z
VTPT n


. Chn câu A
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 71
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 95: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
đi qua hai điểm
5; 2;0 , 3;4;1AB
một vectơ chỉ phương
1;1;1a
. Phương trình của mt
phng
là:
A.
5 9 4 7 0.x y z
B.
5 9 14 7 0.x y z
C.
5 9 4 7 0.x y z
D.
5 9 4 7 0.xyz
Li gii
8;6;1
, 5;9; 14
1;1;1
AB
n AB a
a



5; 2;0
:5 9 14 7 0
5;9; 14
qua A
x y z
VTCP n


. Chn câu B
Câu 96: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phng ct ba trc tọa độ ti ba
đim
2;0;0 ,A
0; 3;0 ,B
0;0;4C
. Phương trình ca mt phng
là: (Chú ý:
không có các đáp án)
A.
6 4 3 12 0x y z
. B.
0
2 3 4
x y z
.
C.
6 4 3 0x y z
. D.
0
2 3 4
x y z
.
Li gii
2; 3;0
, 2 6;4; 3
2;0;4
AB
VTPT n AB AC
AC



2;0;0
: 6 4 3 12 0
6;4; 3
qua A
x y z
VTPT n

Câu 97: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phng qua c hình chiếu ca
5;4;3A
lên các trc tọa độ. Phương trình của mt phng
là: (dùng pt đoạn chn)
A.
12 15 20 60 0.x y z
B.
12 15 20 60 0.x y z
C.
0.
5 4 3
x y z
D.
60 0.
5 4 3
x y z
Li gii
Gi
,B ,CA
lần lượt hình chiếu ca A lên
,,Ox Oy Oz
. Ta có:
' 5;0;0 ; ' 0;4;0 ; ' 0;0;3A B C
5;4;0
, 12;15;20
5;0;3
AB
VTPT n A B A C
AC






5;4;3
:12 15 20 60 0
12;15;20
qua A
x y z
VTPT n

. Chn A
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 72
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 98: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
2; 1;1 , 1;0;4 , 0; 2; 1A B C
.
Phương trình mặt phng qua A và vuông góc với đường thng BC là:
A.
2 5 5 0x y z
B.
2 5 5 0x y z
C.
2 5 5 0x y z
D.
2 5 5 0x y z
Li gii
Véc-tơ chỉ phương (VTCP) đưng thng BC là
( 1; 2; 5) BC
.
t phẳng đi qua điểm
2; 1;1A
vuông góc vi đường thng BC
nên có VTPT
( 1; 2; 5) n BC
.
t phng là:
( 2) 2( 1) 5( 1) 0 x y z
2 5 5 0 x y z
.
Câu 99: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mt phng trung trc của đoạn AB
vi
3; 1;2 ,A
3;1;2B
là:
A.
30xy
B.
30xy
C.
30xy
D.
30xy
Li gii
VTPT ca mt phng là
6;2;0 n AB
.
ọa độ
M
trung đim
AB
là:
0;0;2M
.
t phng:
0
6( 0) 2( 0 ) 0( 2) 0 3 0 x y z x y
.
Câu 100: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
3;1; 1 ,A
2; 1;4B
và song song vi trc Ox là:
A.
5 2 3 0yz
B.
0yz
C.
30yz
D.
3 2 0xz
Li gii
( 1; 2; 5)AB
(1;0;0)k
(0;5;2)
P
n AB k
. mp(P):
P
Ñi qua A(3;1; 1)
Coù VTPT n (0; 5; 2)
t phng:
0( 3) 5( 1) 2( 1) 0 5 2 3 0 x y z y z
.
Câu 101: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
3;1; 1 , 2; 1;4AB
và vuông góc vi mt phng
2 3 4 0x y z
là:
A.
13 5 5 0x y z
B.
2 5 3 0x y z
C.
13 5 5 0x y z
D.
2 5 3 0x y z
Li gii
( 1; 2; 5) AB
(2; 1;3)
mp
n 
( 1;13;5)
P mp
n AB n
.
(P):
P
Ñi qua A(3;1; 1)
Coù VTPT n ( 1;13;5)

.
t phng:
( 3) 13( 1) 5( 1) 0 x y z
13 5 5 0. x y z
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 73
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 102: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
là mt phẳng đi qua điểm
1;3; 2M
song song vi mt phng
2 3 4 0x y z
. Phương trình của mt phng là:
A.
2 3 7 0x y z
B.
2 3 0x y z
C.
2 3 7 0x y z
D.
4 2 3 5 0x y z
Li gii
Phương trình mặt phng (P) có dng:
2 3 0x y z D
.
(P) đi qua
1;3; 2M
:
2.1 3 3. 2 0 7DD
.
ậy phương trình mặt phng (P):
2 3 7 0x y z
.
Câu 103: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phẳng đi qua điểm
2; 1;5A
vuông góc vi hai mt phẳng có phương trình
3 2 7 0x y z
5 4 3 1 0x y z
. Phương trình mặt phng
là:
A.
2 5 0x y z
B.
3 2 2 0xy
C.
3 2 2 2 0x y z
D.
3 2 0xz
Li gii
Ta có:
3; 2;1
P
n
5; 4;3
Q
n
.
VTPT của mp
()
là:
, 2; 4; 2


PQ
n n n
()
:
Ñi qua A 2; 1;5
Coù VTPT n 2; 4; 2
.
t phng:
2( 2) 4( 1) 2( 5) 0 x y z
2 5 0. x y z
Câu 104: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
2; 3;1M
và song song vi mt phng (Oyz) là:
A.
20x
B.
20x
C.
20xy
D.
2 1 0xy
Li gii
Phương trình mặt phng (P) song song vi mt phng (Oyz) có dng:
0xD
.
(P) đi qua
2; 3;1M
:
2 0 2DD
.
ậy phương trình mặt phng (P):
20x
.
Câu 105: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
P
là mt phẳng đi qua điểm
0;2;1M
và đi
qua giao tuyến ca hai mt phng:
: 5 9 13 0x y z
= 0
:3 5 1 0x y z
.
Phương trình của
P
là:
A.
30x y z
B.
2 3 0x y z
C.
30x y z
D.
2 3 0x y z
Li gii
Phương trình chùm mặt phng có dng:
5 9 13 3 5 1 0 m x y z n x y z
(P) đi qua
0;2;1M
:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 74
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
0 5.2 9.1 13 3.0 2 5.1 1 0 mn
0 mn
.
n
11 mn
. Phương trình mp(P) là:
30x y z
.
Câu 106: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
4;1;2M
cha trc
Ox có phương trình là:
A.
20yz
B.
20xz
C.
20yz
D.
0yz
Li gii
mp(P) cha trục Ox và đi qua điểm
4;1;2M
.
mp(P) cha giá của 2 vectơ
i
OM
.
1;0;0i
,
4;1;2OM
0; 2;1
P
n i OM
. mmp(P):
Ñi qua M 4;1;2
Coù VTPT n ( 0; 2; 1)

t phng:
0( 4) 2( 1) 1( 2) 0 x y z
2 0. yz
Câu 107: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din ABCD vi
2; 1;6 , 3; 1; 4 ,AB
5; 1;0C
1;2;1D
. Chiu cao ca t din ABCD k t đỉnh A là:
A. 5 B. 1 C.
3
2
D.
3
2
Li gii
8;0;4BC
,
4;3;5BD
1;2; 2
P
n BC BD
Mp(P):
P
Ñi qua B 3; 1; 4 ,
Coù VTPT n (1; 2; 2)

Phương trình mp
BCD
:
1( 3) 2( 1) 2( 4) 0 x y z
2 2 3 0. x y z
u cao ca t din ABCD k t đỉnh A là:
2 2 2
1.2 2. 1 2.6 3
,5
1 2 ( 2)



d A BCD
.
Câu 108: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
2; 1;1 ,A
2;1; 1B
và vuông góc vi mt phng
3 2 5 0x y z
là:
A.
5 7 0x y z
B.
5 7 4 0x y z
C.
5 7 0x y z
D.
5 7 0x y z
Li gii
( 4;2; 2) AB
(3;2; 1)
mp
n
(1; 5; 7)
P mp
n AB n
.
(P):
P
Ñi qua A 2; 1;1
Coù VTPT n (1; 5; 7)
.
t phng:
1( 2) 5( 1) 7( 1) 0 x y z
5 7 0. x y z
Câu 109: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng
có phương trình:
:2 1 3 5 0x m y z
,
: 1 6 6 0n x y z
. Hai mt phng
song
song vi nhau khi và ch khi tích
.mn
bng:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 75
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
10
B. 10 C. 5 D.
5
Li gii
Ta có:
()
//
()
' ' ' '
A B C D
A B C D
.
2 1 3
1 6 6


m
n
2
5

m
n
. 10 mn
.
Câu 110: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
:2 4 4 1 0x y z
: 2 2 2 0x y z
là:
A.
1
2
B. 1 C.
3
2
D.
5
2
Li gii
Mt phng
()
//
()
nên
2 2 2 2 2 2
1
2
'
1
2
( ),( ) .
2
1 2 2
DD
d
A B C


Câu 111: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba mt phng
: 2 1 0,x y z
: 2 0,x y z
: 5 0xy
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
//

. B.

. C.

. D.

.
Li gii
Mt phng
có VTPT là
1
(1;1;2)n
và chứa điểm
( 1;0;0)A
.
Mt phng
có VTPT là
2
(1;1; 1)n
và chứa điểm
( 2;0;0)B
.
Mt phng
có VTPT là
3
(1; 1;0)n
và chứa điểm
C(0;5;0)
.
D thấy, vectơ
1
(1;1;2)n
2
(1;1; 1)n
không t l nên
không th song song vi
Tích vô hướng của các vectơ trên đều bng
0
nên ba mt phẳng trên đôi một vuông góc
vi nhau. Chọn đáp án A.
Câu 112: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:2 3 6 0x my z m
: 3 2 5 1 10 0m x y m z
. Vi giá tr nào ca m thì
song song vi
nhau?
A. 1. B. 2. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Hai mt phng
//

nếu
2 3 6
3 2 5 1 10
mm
mm

(*).
Xét phương trình
2
2
3 4 0
32
m
mm
m

1
4
m
m

Thay
1m
vào (*) ta có:
2 1 3 7
4 2 6 10

. Vy
1m
tha mãn yêu cu bài toán.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 76
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Thay
4m 
vào (*) ta có:
2 4 3
1 2 19

. Vy
4m 
không tha mãn yêu cu bài
toán.
Chọn đáp án A.
Câu 113: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
5;1;3 , 1;6;2 , 5;0;4 , 4;0;6A B C D
. Mt phng
đi qua hai điểm A, B và song song
với đường thng CD có phương trình là:
A.
10 9 5 74 0x y z
. B.
10 9 5 0x y z
.
C.
10 9 5 74 0x y z
. D.
9 10 5 74 0x y z
.
Li gii
Ta
( 4;5; 1)AB 
( 1;0;2)CD
hai vectơ giá song song vi mt phng
nên
,n AB CD


là mt VTPT ca mt phng
.
5 1 1 4 4 5
, ; ; (10;9;5)
0 2 2 1 1 0
n AB CD





.
Do
đi qua
5;1;3A
và nhn
(10;9;5)n
là một VTPT nên có phương trình là:
10 9 5 74 0x y z
Chọn đáp án A.
Câu 114: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phng
đi qua điểm
5;4;3M
và ct các
tia Ox, Oy, Oz tại các điểm
,,A B C
sao cho
OA OB OC
có phương trình là:
A.
12 0x y z
. B.
0x y z
.
C.
30x y z
. D.
0x y z
.
Li gii
Do mt phng
ct các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm
,,A B C
sao cho
OA OB OC
nên
có phương trình dạng:
1
x y z
aaa
vi
0a
Mt khác do
đi qua điểm
5;4;3M
nên ta có:
5 4 3
1
aaa
12a
Vy
có phương trình là:
12 0x y z
Chọn đáp án A.
Câu 115: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng:
: 2 1 3 2 3 0m x my z
,
: 1 4 5 0mx m y z
. Vi giá tr nào ca m thì
vuông góc vi nhau?
A.
24mm
. B.
42mm
.
C.
42mm
. D.
32mm
.
Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 77
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Mt phng có VTPT là
1
(2 1; 3 ;2)n m m
Mt phng có VTPT là
2
; 1;4n m m
Hai mt phng
vuông góc vi nhau
12
.0nn
(2 1) 3 ( 1) 2.4 0m m m m
2
2 8 0mm
2
4
m
m

. Chọn đáp án A.
Câu 116: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng:
:3 5 3 0,x y mz
:2 3 1 0x ny z
. Cp s
,mn
bng bao nhiêu thì
song song vi nhau?
A.
3;3
. B.
1;3
. C.
1;2
. D.
9 10
;
23
.
Li gii
Hai mt phng
//( )

nếu
3 5 3
2 3 1
m
n

Ta có:
35
2
3
23
n
m
10
3
9
2
n
m


. Chọn đáp án D.
Câu 117: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
là mt phẳng đi qua điểm
1;1;1M
và ct
các tia Ox, Oy, Oz ti
,,A B C
sao cho th tích t din
OABC
giá tr nh nhất. Phương
trình ca
là:
A.
30x y z
B.
2 3 0x y z
C.
2 3 0xy
D.
30x y z
Li gii
Gi
( ;0;0)Aa
,
(0; ;0)Bb
,
(0;0; )Cc
vi
, , 0abc
.
Phương trình mặt phng
có dng:
1
x y z
a b c
Do
đi qua
1;1;1M
nên ta có:
1 1 1
1
abc
. Mt khác
11
..
32
OABC
V abc
.
Bài toán tr thành tìm các s
,,abc
sao cho
abc
đạt giá tr nh nht vi
, , 0abc
1 1 1
1
abc
Theo BĐT Cauchy ta có:
3
1 1 1 1
13
a b c abc
3
11
3abc

11
27abc

27abc
Vy
abc
đạt giá tr nh nht bng
27
hay giá tr nh nht ca
27
6
OABC
V
khi
1 1 1 1
3abc
tc
3abc
Vy mt phng
phương trình
1
3 3 3
x y z
30x y z
. Chọn đáp án
A.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 78
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 118: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, điểm M trên trc Oy cách đều hai mt phng
: 1 0,x y z
: 5 0x y z
có tọa độ là:
A.
0; 3;0M
. B.
0;2;0M
. C.
0;1;0M
. D.
0; 1;0M
.
Li gii
Đim M trên trc
Oy
có tọa độ
(0; ;0)Mb
.
Do
( ,( )) ( ,( ))d M d M

2 2 2 2 2 2
| 1| | 5|
1 1 ( 1) 1 ( 1) 1
bb

| 1| | 5|bb
15
15
bb
bb
3b
. Vy
(0; 3;0)M
. Chọn đáp án A.
Câu 119: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, điểm M giao ca ba mt phng
:2 1 0,x y z
:3 2 0,x y z
:4 2 3 0x y z
. Tìm tọa độ đim
M
?
A.
1;2;3M
. B.
1; 2;3M
. C.
1;2;3M
. D.
1;2; 3M
.
Li gii
Tọa độ giao điểm
M
là nghim ca h:
2 1 0 2 1 1
3 2 0 3 2 2
4 2 3 0 4 2 3 3
x y z x y z x
x y z x y z y
x y z x y z z
Vy tọa độ giao điểm là
1;2;3 .M
Chọn đáp án A.
Câu 120: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, góc hp bi mt phng
: 2 5 0x y z
mt phng (Oxy) là?
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Li gii
Mt phng
có vec tơ pháp tuyến là
1
2;1;1n
Mt phng
O xy
có vec tơ pháp tuyến là
2
0;0;1n
Gi
là góc gia mt phng
và mt phng
O xy
, khi đó
12
12
2
2 2 2 2 2
12
.
| 2.0 1.0 1.1| 1
cos cos ,
2
.
2 1 1 . 0 0 1
nn
nn
nn

0
60 .

Chọn đáp án A.
Câu 121: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
mt phẳng đi qua điểm
2;1;1H
và ct
các trc Ox, Oy, Oz lần lượt ti A, B, C sao cho H là trc tâm ca tam giác ABC. Phương
trình mt phng
là?
A.
2 6 0x y z
. B.
2 2 0x y z
. C.
40x y z
. D.
2 4 0x y z
.
Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 79
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Gi s
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
, khi đó mặt phng
có dng:
1
x y z
a b c
.
Ta có
2 ;1;1 , 2;1 ;1 , 0; b;c , a;0;AH a BH b BC AC c
.
Do
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
nên:
2 1 1
1
. 0 0
20
.0
H
abc
AH BC b c
ac
BH AC


3
6
6
a
b
c

Vy
: 1 2 6 0
3 6 6
x y z
x y z
. Chọn đáp án A.
Câu 122: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
mt phẳng đi qua điểm
1;2;3G
và ct
các trc Ox, Oy, Oz lần lượt ti A, B, C sao cho G trng tâm ca tam giác ABC. Phương
trình mt phng
là?
A.
6 3 2 18 0x y z
. B.
2 3 6 18 0x y z
.
C.
3 6 2 18 0x y z
. D.
6 2 3 18 0x y z
.
Li gii
Gi s
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
, khi đó mặt phng
có dng:
1
x y z
a b c
.
1;2;3G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
00
1
3
3
00
26
3
9
00
3
3
a
a
b
b
c
c






Vy
: 1 6 3 2 18 0
3 6 9
x y z
x y z
. Chọn đáp án A.
Câu 123: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:4 6 8 5 0P x y z
. Mt
phng
song song vi mt phng
P
ct các trc Ox, Oy, Oz lần lượt ti A, B, C
sao cho th tích t din OABC bng
3
2
. Phương trình của mt phng
là?
A.
2 3 4 6 0x y z
hay
2 3 4 6 0x y z
.
B.
2 3 4 5 0x y z
hay
2 3 4 5 0x y z
.
C.
2 3 4 3 0x y z
hay
2 3 4 3 0x y z
.
D.
4 6 8 3 0x y z
hay
4 6 8 3 0x y z
.
Li gii
+
:4 6 8 0 5 .P x y z m m

//
+
ct
,,O x Oy Oz
lần lượt ti
,,A B C
nên
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; .
4 6 8
m m m
A B C

Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 80
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
+
3
3 1 3 1 3
. . . . . 1728 12 12.
2 6 2 6 4 6 8 2
OABC
m m m
V OAOBOC m m m

Vy
( ):4 6 8 12 0x y z
hoc
( ):4 6 8 12 0x y z
. Chọn đáp án A.
Câu 124: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phng
P
đi qua giao tuyến ca hai mt
phng
1
: 2 4 0,yz
2
: 5 5 0x y z
vuông góc vi mt phng
3
: 2 0x y z
. Phương trình của mt phng
P
là?
A.
2 3 9 0x y z
. B.
3 2 5 5 0x y z
.
C.
3 2 5 4 0x y z
. D.
3 2 5 5 0x y z
.
Li gii
1
có VTPT
1
0;1;2n
,
2
có VTPT
2
1;1; 5n 
,
3
có VTPT
3
1;1;1n
.
Chn
1;4;0M
thuc giao tuyến ca hai mt phng
12
,

.
Gi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
1
2
khi đó
d
đi qua
1;4;0M
và có
VTCP
1 1 2
, 7;2; 1u n n


P
đi qua giao tuyến ca hai mt phng
12
,

và vuông góc vi
3
12
qua 1;4;0
mp
nhËn , 3;6; 9 lµm VTPT
M
P
n u u


Vy
:3 1 6 4 9 0 0 2 3 9 0P x y z x y z
. Chọn đáp án A.
Câu 125: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua giao tuyến ca hai mt
phng
1
:3 2 0,x y z
2
: 4 5 0xy
đồng thi song song vi mt phng
3
:2 21 7 0x y z
. Phương trình của mt phng
P
là?
A.
2 21 23 0x y z
. B.
2 21 23 0x y z
.
C.
2 21 25 0x y z
. D.
2 21 23 0x y z
.
Li gii
3
:2 21 0 7P P x y z m m
//
.
Chn
5;0; 13 , 1;1;0MN
thuc giao tuyến ca hai mt phng
12
,

suy ra
, M N P
.
2.5 21.0 13 0 23.M P m m
2.1 21.1 0 0 23. N P m m
Vy
:2 21 23 0P x y z
. Chọn đáp án A.
Câu 126: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
ct các tia Ox, Oy, Oz lần lượt
ti
;0;0 ,Aa
0; ;0 ,Bb
0;0;Cc
thỏa điều kin
1 1 1
2
abc
. Khi đó
đi qua điểm
c định M có tọa độ là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 81
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
111
;;
222
M
. B.
111
;;
333
M
. C.
1;2;3M
. D.
111
;;
444
M
.
Li gii
ct các tia Ox, Oy, Oz lần lượt ti
;0;0 ,Aa
0; ;0 ,Bb
0;0;Cc
nên
2 2 2
: 1 2
x y z x y z
a b c a b c
Theo đề:
1 1 1
2
abc
suy ra
1
2
21
1
21
2
21
1
2
x
x
yy
z
z



Vy
đi qua điểm c định
111
; ; .
222
M



Chọn đáp án A.
Câu 127: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phng
:3 5 15 0P x y z
ct các trc
Ox, Oy, Oz lần lượt ti A, B, C. Th tích t din OABC là:
A.
225
.
6
B.
225
.
3
C.
225
.
2
D.
225.
Li gii
:3 5 15 0P x y z
ct các trc Ox, Oy, Oz lần lượt ti A, B, C
5;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;15A B C
.
5;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;15OA OB OC
, 0;0; 15 , . 225OA OB OA OB OC
1 1 225
, . . 225
6 6 6
V OA OB OC


.
Có th dùng:
1 1 225
. . . .5.3.15
6 6 6
V OAOBOC
Chọn đáp án A.
Câu 128: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 1 0x y z
và điểm
;4; 6Mm
. Vi giá tr nào ca
m
thì khong cách t M đến mt phng
bng 1?
A.
3 6.mm
B.
2.m
C.
1.m 
D.
1 2.mm
Li gii
22
2
2. 4 2. 6 1
29
, 1 1 1
3
2 1 2
m
m
dM
2 9 3 3
2 9 3
2 9 3 6
mm
m
mm



Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 82
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn đáp án A.
Câu 129: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba mt phng
:2 4 5 2 0,x y z
: 2 2 1 0x y z
:4 2 0x my z n
. Để
,
có chung mt giao
tuyến thì tng
mn
bng:
A.
4
. B.
4
. C.
8
. D.
8
.
Li gii
Ta tìm hai điểm chung ca
,

như sau:
0x
vào
,

ta có h:
1
4 5 2
1
0; ;0 .
2
2 2 1
2
0
yz
y
A
yz
z






1x
vào
,

ta có h:
1
4 5 4
1; 1;0 .
2
2 2 2
0
yz
y
B
yz
z



,
có chung mt giao tuyến
,
cùng cha một đường
thng
1
8
0
2
4
4
A
m
mn
n
B
mn



Vy
8 4 4mn
. Chọn đáp án A.
Câu 130: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 0xy

. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
.Oz
B.
/ / .Oy
C.
/ / .yOz
D.
/ / .Ox
Li gii
Oz
có phương trình
0z
và vectơ đơn vị
0;0;1k
.
:2 0xy

có vectơ pháp tuyến là
2;1;0n
.
dàng ta nhn thy
.0kn
1; 2;0M M Oz
.
Vy
Oz
. Chọn đáp án A.
Câu 131: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua điểm
1;2;3M
và cha trc
Oy
là:
A.
30xz
. B.
30xz
. C.
30xy
. D.
30xz
.
Li gii
Vectơ đơn vị trên
Oy
0;1;0j
.
t phẳng qua điểm
1;2;3M
và cha trc
Oy
nên ta có vectơ pháp
tuyến là:
, 3;0; 1OM j


.
t phng cn tìm là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 83
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
3 1 0 2 3 0 3 0 3 0x y z x z x z
.
Chọn đáp án A.
Câu 132: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
1;6; 3M
mt phng
: 1 0,x

: 3 0,y

: 3 0z

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
//Oz
. B.
qua M. C.
// xOz
. D.

.
Li gii
Oz
có vectơ đơn vị
0;0;1k
.
: 3 0z

có vectơ pháp tuyến là
0;0;1n
.
dàng ta nhn thy
. 1 0kn
.
Vy
không song song
Oz
. Chọn đáp án A.
Câu 133: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua ba điểm
1;0;0 , 0; 2;0 ,AB
0;0; 3C
có phương trình:
A.
2 3 0.x y z
B.
6 3 2 6 0.x y z
C.
3 2 5 1 0.x y z
D.
2 3 0.x y z
Li gii
Mt phẳng đi qua ba điểm
1;0;0 , 0; 2;0 ,AB
0;0; 3C
nên phương trình có dạng:
1 6 3 2 6 0
1 2 3
x y z
x y z

. Chọn đáp án B.
Câu 134: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,khong cách gia 2 mt phng
: 2 2 11 0P x y z
: 2 2 2 0Q x y z
là:
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Li gii
Ta có:
1 2 2 11
1 2 2 2

,PQ
song song vi nhau.
y
11;0;0MP
thì khong cách gia hai mt phng
,PQ
222
11 2
, , 3.
1 2 2
d P Q d M Q


Chọn đáp án A.
Câu 135: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng qua 3 điểm
1;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;3A B C
có phương trình là:
A.
2 3 1.x y z
B.
6.
1 2 3
x y z
C.
1.
1 2 3
x y z

D.
6 3 2 6.x y z
Li gii
Mt phẳng đi qua ba điểm
1;0;0 , 0; 2;0 ,AB
0;0;3C
nên phương trình có dạng:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 84
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
1 6 3 2 6 0 6 3 2 6
1 2 3
x y z
x y z x y z
. Chọn đáp án A.
Câu 136: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phng cha:
1
1 2 4
:
2 1 3
x y z
d

2
12
:
1 1 3
x y z
d


có phương trình:
A.
3 2 5 0xy
. B.
8 19 4 0x y z
.
C.
6 9 8 0x y z
. D.
8 19 4 0x y z
.
Li gii
Ta có:
1
12
2
2;1;3
, 6;9;1
1; 1;3
d
dd
d
u
uu
u





1
d
đi qua điểm
1; 2;4M
1
dP
nên
M
thuc
P
.
Phương trình mặt phng (P) đi qua
1; 2;4M
()
12
, 6;9;1
P d d
n u u



là:
6 1 9 2 1. 4 0 6 9 8 0x y z x y z
Chọn đáp án C.
Câu 137: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua
2;4;3A
, song song vi mt
phng
2 3 6 19 0x y z
có phương trình:
A.
2 3 6 0x y z
. B.
2 3 6 19 0x y z
.
C.
2 3 6 2 0x y z
. D.
2 3 6 1 0x y z
.
Li gii
Mt phng
P
có một vectơ pháp tuyến
2; 3;6 .
P
n 
mt phng
Q
song song mt phng
P
nên mt phng
Q
nhn
2; 3;6
P
n 
làm vectơ pháp tuyến. Mt phng
Q
đi qua
2;4;3A
có phương trình là:
2 2 3 4 6 3 0 2 3 6 2 0x y z x y z
. Chọn đáp án C.
Câu 138: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca
2;4;3A
trên mt
phng
2 -3 6 19 0x y z
có tọa độ là:
A.
1; 1;2
. B.
20 37 3
;;
7 7 7



. C.
2 37 31
;;
5 5 5



. D. Kết qu kháC.
Li gii
Cách 1: Gii t lun
Mt phng
P
có một vectơ pháp tuyến
2; 3;6
P
n 
Đưng thng
AH
vuông góc
P
nên nhn
2; 3;6
P
n 
làm vectơ chỉ phương
Đưng thng
AH
đi qua
2;4;3A
có phương trình tham số là:
22
43
36
xt
yt
zt


Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 85
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Ta
( 2 2 ;4 3 ;3 6 )H d H t t t
mt khác
()HP
nên:
3 20 37 3
2 2 2 -3 4 3 6 3 6 19 0 ; ;
7 7 7 7
t t t t H



Chọn đáp án B.
Cách 2: Gii trc nghim
ng dng công thc gii nhanh tìm hình chiếu ca một điểm lên mt phng
Hng s
2
2 2 2
22
2. 2 3.4 6.3 19
Ax
3
7
2 3 6
A A A
By Cz D
t
A B C

Tọa độ đim H là:
3 20
. 2 2( )
77
3 37 20 37 3
. 4 3 ( ) ( ; ; )
7 7 7 7 7
33
. 3 6( )
77
HA
HA
HA
x x At
y y B t H
z z C t
Chọn đáp án B.
Câu 139: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng qua 3 điểm
1;2; 1 , 1;0;2 , 2; 1;1A B C
ct trc Ox tại điểm có hoành độ:
A.
11
;0;0
5
M



. B.
11
;0;0
5
M



. C.
11
;0;0
7
M



. D.
3;0;0M
.
Li gii
Ta có:
2; 2;3
, 5;7;8
1; 3;2
AB
AB AC
AC




Mt phng
()ABC
qua
1;1;1A
nhn
, 5;7;8AB AC


làm vectơ pháp tuyến
phương trình là:
5 1 7 2 8 1 0 5 7 8 11 0x y z x y z
Gi
M
là giao điểm ca
ABC
vi trc
.Ox
;0;0M x Ox
11
;0;0 :5 7 8 11 0
5
M x ABC x y z x
. Chn đáp án A.
Câu 140: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua hai điểm
4; 1;1 ,E
3;1; 1F
song song vi trc Ox. Phương trình nào phương trình tng quát ca
P
:
A.
0xy
. B.
0x y z
. C.
0yz
. D.
0xz
.
Li gii
Ta có:
1;2; 2EF
Trc
Ox
có véc tơ chỉ phương là:
1;0;0i
, 0; 2; 2EF i


Mt phng
Q
đi qua
1;1;1A
và nhn
, 0; 2; 2EF i


làm véc tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phng
Q
là:
0yz
. Chọn đáp án C.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 86
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 141: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
P
mt phẳng đi qua
1;2;3A
song
song vi mt phng
: 4 12 0Q x y z
. Phương trình của mt phng
P
là:
A.
4 4 0x y z
. B.
4 12 0x y z
.
C.
4 4 0x y z
. D.
4 3 0x y z
.
Li gii
Mt phng
Q
có một vectơ pháp tuyến
1; 4;1
Q
n 
mt phng
P
song song mt phng
Q
nên mt phng
P
nhn
1; 4;1
Q
n 
làm vectơ pháp tuyến.
Mt phng
P
đi qua
1;2;3A
có phương trình là:
1 1 4 2 1 3 0 4 4 0x y z x y z
Chọn đáp án A.
Câu 142: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
2;6; 3I
các mt phng
: 2 0,x

: 6 0, : 3 0yz

. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
đi qua điểm I. B.
//Oz
. C.
// xOz
. D.

.
Li gii
Mt phng
( ): 3 0z

ct trc
Oz
tại điểm
0;0; 3M
Chọn đáp án C.
Câu 143: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phng cha trc Oy và điểm
1;4; 3M
là:
A.
30xz
. B.
30xy
. C.
30xz
. D.
30xz
.
Li gii
Ta có:
1;4; 3OM 
Trc
Oy
có véc tơ chỉ phương là:
0;1;0j
, 3;0; 1OM j


Mt phng
Q
đi qua
0;0;0O
và nhn
, 3;0; 1OM j



làm véc tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phng
Q
là:
30xz
. Chọn đáp án D.
Câu 144: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 0yz

. Tìm mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A.
//Ox
. B.
// yOz
. C.
//Oy
. D.
Ox
.
Li gii
Ta thy
0;0;0O
thuc mt phng
:2 0yz

nên loi các câu A; B và C.
Chọn đáp án D.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 87
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 145: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;1; 1 , 1;0;4 , 0; 2; 1A B C
.
Phương trình nào phương trình của mt phẳng đi qua điểm A và vuông c vi
đưng thng Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;1; 1 , 1;0;4 , 0; 2; 1A B C
. Phương trình nào là phương trình ca mt phẳng đi
qua điểm A và vuông góc với đường thng BC?
A.
2 5 5 0x y z
. B.
2 5 0x y z
.
C.
2 5 5 0x y z
. D.
2 5 5 0x y z
.
Li gii
()mp
đi qua điểm A và vuông góc với đường thng BC nên
mp
nhn
(1; 2; 5)BC
làm véctơ pháp tuyến. Do đó pt
mp
2 2( 1) 5( 1) 0 2 5 5 0.x y z x y z
. Chọn đáp án C.
Câu 146: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phẳng đi qua điểm
3; 1; 5M 
vuông góc vi c hai mt phng
:3 2 2 7 0, :5 4 3 1 0x y z x y z

. Phương
trình tng quát ca
là:
A.
30x y z
. B.
2 2 15 0x y z
.
C.
2 2 15 0x y z
. D.
2 2 16 0x y z
.
Li gii
Ta có
mp
có véctơ pháp tuyến
(3; 2;2)n

mp
có véctơ pháp tuyến
(5; 4;3)n

mp
đi qua điểm điểm M và vuông góc vi mt phng
nên
mp
nhn
, (2;1; 2)n n n


làm véctơ pháp tuyến. Do đó pt
mp
2( 3) ( 1) 2( 5) 0 2 2 15 0.x y z x y z
Chọn đáp án B.
Câu 147: Mt phng chứa hai điểm
1;0;1 , 1;2;2AB
và song song vi trc Ox phương trình:
A.
2 3 0xz
. B.
2 2 0yz
. C.
2 1 0yz
. D.
0x y z
.
Li gii
Ta có
( 2;2;1)AB
; trc
Ox
có véctơ chỉ phương
(1;0;0)i
mp
chứa hai điểm A, B và song song vi trc
Ox
nên
mp
nhn
, (0;1; 2)n AB i
làm véctơ pháp tuyến. Do đó pt
mp
2( 1) 0 2 2 0y z y z
. Chọn đáp án B.
Câu 148: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, khong cách t đim
2; 4;3M 
đến mt phng
:2 2 3 0P x y z
là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 11.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 88
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Li gii
Ta có
2 2 2
2.( 2) 4 2.3 3
( ,( )) 1
2 1 2
d M P
. Chọn đáp án C.
Câu 149: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi H hình chiếu vuông góc ca
2; 1; 1A 
trên mt phng
:16 12 15 4 0P x y z
. Độ dài đoạn AH là:
A. 55. B.
11
5
. C.
1
25
. D.
22
5
.
Li gii
H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mt phng ( P) nên
Ta có
2 2 2
16.2 12 15 4
11
( ,( ))
5
16 12 15
AH d A P
. Chọn đáp án B.
Câu 150: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 5 0x y z
:2 2 2 3 0x y z
. Khong cách gia
là:
A.
2
3
. B. 2. C.
7
2
. D.
7
23
.
Li gii
Ta có
3
: 5 0; :2 2 2 3 0 0
2
x y z x y z x y z
//
nên ta có
222
3
5
7
2
( ,( ))
23
111
d
. Chọn đáp án D.
Câu 151: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:3 2 5 0x y z
đường
thng
1 7 3
:
2 1 4
x y z
. Gi
mt phng cha
song song vi
.
Khong cách gia
là:
A.
9
14
. B.
9
14
. C.
3
14
. D.
3
14
.
Li gii
:3 2 5 0x y z
có véctơ pháp tuyến
(3; 2; 1)n
1 7 3
:
2 1 4
x y z
đi qua
(1;7;3)M
có véctơ chỉ phương
(2;1;4)u
Δ
//
nên
đi qua điểm
(1;7;3)M
có véctơ pháp tuyến
(3; 2; 1)n
Do đó
mp
3 2 14 0x y z
//
nên ta có
2 2 2
14 5
9
( ,( ))
14
3 2 1
d
. Chọn đáp án B.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 89
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 152: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
1;1;3 , 1;3;2 , 1;2;3A B C
. Khong cách
t gc to độ O đến mp
ABC
bng:
A.
3
. B. 3. C.
3
2
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có
( 2;2; 1); ( 2;1;0)AB AC
Mt phng (ABC) đi qua điểm A có véctơ pháp tuyến
, (1;2;2)n AB AC
1 2( 1) 2( 3) 0 2 2 9 0x y z x y z
.
Do đó
222
9
( ,( )) 3
1 2 2
d O ABC
. Chọn đáp án B.
Câu 153: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
1;1;1G
vuông góc vi
đưng thng OG có phương trình là:
A.
30x y z
. B.
0x y z
C.
0x y z
. D.
30x y z
.
Li gii
Phương trình tổng quát mt phẳng đi qua
1;1;1G
vectơ pháp tuyến
1;1;1n O G
1( 1) 1( 1) 1( 1) 0 3 0x y z x y z
. Chọn đáp án A.
Câu 154: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua gốc to độ, đồng
thi vuông góc vi c hai mt phng
:3 2 2 7 0x y z
:5 4 3 1 0x y z
là:
A.
2 2 1 0x y z
. B.
2 2 0x y z
. C.
2 2 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Li gii
Ta có vectơ pháp tuyến ca
: 3; 2;2 ; : 5; 4;3nn
Vectơ pháp tuyến ca mt phng cn tìm là
, 2;1; 2n n n
Vậy phương trình tổng quát mt phng cn tìm là
2 2 0x y z
. Chọn đáp án B.
Câu 155: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình mặt phng cha trc Oy đim
1; 1;1M
là:
A.
0xz
. B.
0xy
. C.
0xz
. D.
0xy
.
Li gii
Vectơ pháp tuyến mt phng cn tìm là
, 1;0;1n OM j


Vậy phương trình mặt phng cn tìm là:
1( 1) 0( 1) 1( 1) 0 0x y z x z
. Chn
C
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 90
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 156: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
22
: 2 2 0m x y m z
2
:2 2 1 0x m y z
. Hai mt phng
vuông góc vi nhau khi:
A.
2m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
3m
.
Li gii
Ta có vectơ pháp tuyến ca
2 2 2
: ; 1; 2 ; : 2; ; 2n m m n m
Hai mt phng vuông góc khi
2 2 4 2
. 0 2 2 4 0 4 | | 2n n m m m m m
.
Chọn đáp án A.
Câu 157: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình lập phương ABCA.A’B’C’D’ vi
0;0;0 ,A
1;0;0 ,B
0;1;0 , ' 0;0;1DA
. gi M, N lần lượt trung điểm các cnh AB
CD. Tính khong cách giữa hai đường thng A’CMN.
Mt hc sinh giải như sau:
c 1: Ta có:
' 1;1; 1 , 0;1;0 ' , 1;0;1A C MN A C MN


c 2: Mt phng
cha A’C song song vi MN mt phng qua
' 0;0;1A
có 1VTPT
1;0;1 : 1 0n x z
c 3: Ta có:
1
01
1
2
' , ,
2 2 2
22
1 0 1
d A C MN d M


.
Bài gii trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A. Đúng. B. Sai c1. C. Sai c 2. D. Sai c 3.
Li gii
Ta có tọa độ
11
1;1;0 , ;0;0 , ;1;0
22
C M N
Ta có:
' 1;1; 1 , 0;1;0 ' , 1;0;1A C MN A C MN


Mt phng
cha
AC
và song song vi
MN
là mt phng qua
' 0;0;1A
và có mt
vectơ pháp tuyến
1;0;1 .n
Phương trình mặt phng
: 1 0xz
Ta có:
1
01
1
2
' , ,
2 2 2
22
1 0 1
d A C MN d M


. Bài giải các bước đúng. Chn A
Câu 158: Mt phng
đi qua điểm
1;2;3M
và chứa đường thng
46
: 1 4
3 15
xt
d y t
zt
.
Phương trình mặt phng
là:
A.
3 3 2 9 0x y z
. B.
3 3 2 3 0x y z
.
C.
2 9 0x y z
. D.
3 2 9 0x y z
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 91
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Li gii
Ta có
4;1; 3Nd
5; 1; 6MN
Vec tơ chỉ phương của đường thng
: 6; 4;15
d
du
, 39; 39; 26 13(3;3;2)
d
MN u
Vy một vectơ pháp tuyến ca mt phng
3;3;2n
=> Phương trình mt phng
3( 1) 3( 2) 2( 3) 0 3 3 2 9 0x y z x y z
.
Chọn đáp án A.
Câu 159: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
đi qua điểm
0;0; 1M
song song vi giá của hai vectơ
1; 2;3a
3;0;5b
. Phương trình của mt phng
là:
A.
5 2 3 3 0x y z
. B.
5 2 3 3 0x y z
.
C.
10 4 6 21 0x y z
. D.
5 2 3 21 0x y z
.
Li gii
Ta có vec tơ chỉ phương của mt phng
, 10;4;6 2 5;2;3n a b


Vậy phương trình mặt phng
là:
5 2 3 1 0 5 2 3 3 0x y z x y z
Chọn đáp án B.
Câu 160: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho 3 điểm
0;2;1 , 3;0;1 , 1;0;0A B C
. Phương
trình mt phng (ABC) là:
A.
2 3 7 0x y z
. B.
2 3 4 2 0x y z
.
C.
4 6 8 2 0x y z
. D.
2 3 4 1 0x y z
.
Li gii
Ta có
3; 2;0 , 1; 2; 1 , 2;3; 4AB AC AB AC



Vậy vec tơ pháp tuyến ca mt phng
ABC
, 2;3; 4n AB AC


Phương trình mặt phng
ABC
qua
1;0;0C
là:
2( 1) 3 4 0 2 3 4 2 0x y z x y z
Chn đáp án B.
Câu 161: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
gi
mt phng ct 3 trc to độ ti 3
đim
8;0;0 ,M
0; 2;0 , 0;0;4NP
. Phương trình của mt phng
là:
A.
0
8 2 4
x y z
. B.
1
8 4 2
x y z
. C.
420x y z
. D.
4 2 8 0x y z
.
Li gii
Mt phng
ct
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
8;0;0 ,M
0; 2;0 , 0;0;4NP
:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 92
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
1
8 2 4
x y z
4 2 8 0x y z
. Chọn đáp án: D.
Câu 162: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho ba mt phng
: 2 1 0,x y z
: 2 0,x y z
: 5 0xy
. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.

. B.

. C.
//

. D.

.
Li gii
Ta có:
1,1,2n
là mt VTPT ca mt phng
1,1, 1n

là mt VTPT ca mt phng
1, 1,0n

là mt VTPT ca mt phng
Do:
. 1 1 2 0nn



;
. 1 1 0 0nn


. 1 1 0 0nn


; Chn đáp án: C.
Câu 163: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho 3 điểm
1;1;3 , 1;3;2 , 1;2;3A B C
. Mt
phng
ABC
có phương trình là:
A.
2 2 3 0x y z
. B.
2 3 3 0x y z
. C.
2 2 9 0x y z
. D.
2 2 9 0x y z
.
Li gii
Gi
n
là mt VTPT ca mt phng
ABC
Ta có
; 1,2,2n AB AC



: 2 2 9 0ABC x y z
. Chọn đáp án: C.
Cách khác:
Thay to độ đim
A
vào phương trình của các phương án ta tm chọn phương án B và
C.
Thay tiếp to độ đim
B
vào phương trình ở phương án B và C ta thu thấy phương án
C tho
Chọn đáp án: C.
Câu 164: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3A B C
. Phương trình
nào sau đây không phi là phương trình mặt phng
ABC
?
A.
1
1 2 3
x y z
. B.
6 3 2 6 0x y z
.
C.
6 3 2 6 0x y z
. D.
12 6 4 12 0x y z
.
Li gii
Mt phng
ABC
ct
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3A B C
:
( ): 1 6 3 2 6 0
1 2 3
x y z
ABC x y z
. Chọn đáp án: C.
Câu 165: Trong không gian vi h to đ
,Oxyz
cho hai điểm
1;3; 4 , 1;2;2AB
. Phương trình
mt phng trung trc của đoạn thng
AB
là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 93
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
4 2 12 17 0x y z
. B.
4 2 12 17 0x y z
.
C.
4 2 12 17 0x y z
. D.
4 2 12 17 0x y z
.
Li gii
Gi
là mt phng trung trc của đoạn
AB
Gi
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
thì
5
0, , 1
2
I



Mt phng
đi qua trung điểm
5
0, , 1
2
I



và nhn
2, 1,6AB 
làm mt VTPT:
:4 2 12 17 0x y z
. Chọn đáp án: A.
Câu 166: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
vi
,,abc
nhng s dương thay đổi sao cho
1 1 1
2
abc
. Mt phng
ABC
luôn đi qua điểm c
định là:
A.
1;1;1
B.
2;2;2
C.
111
;;
222



D.
111
;;
222




Li gii
Mt phng
ABC
ct các trc
,,Ox Oy Oz
:1
x y z
ABC
a b c
2 2 2
2
x y z
a b c
2 2 2 1 1 1x y z
a b c a b c
(*)
Do (*) đúng với mi
, , 0abc
nên ta đồng nht các t s
1 1 1
,,
2 2 2
x y z
Chọn đáp án: C.
Cần lưu ý thêm với HS: ch khi đẳng thc
2 2 2 1 1 1x y z
a b c a b c
đúng với mi a,b,c
Lúc đó, các hệ s tương ứng 2 vế mới đồng nht.
Câu 167: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho điểm
1;2;1A
hai mt phng
:2 4 6 5 0P x y z
,
: 2 3 0Q x y z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mt phng
Q
đi qua điểm A và song song vi mt phng
P
.
B. Mt phng
Q
không đi qua điểm A và song song vi mt phng
P
.
C. Mt phng
Q
đi qua điểm A và không song song vi mt phng
P
.
D. Mt phng
Q
không đi qua điểm A và không song song vi mt phng
P
Li gii
Ta có:
2,4, 6
P
n 
là mt VTPT ca mt phng
P
1,2, 3
Q
n 
là mt VTPT ca mt phng
Q
2
PQ
nn
P
song song
Q
hoc trùng
Q
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 94
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
1 2.2 3.1 0
AQ
. Chọn đáp án: A.
Cách khác:
Quan sát h s ta có:
1 2 3 0
//
2 4 6 5
PQ

. Mà
1 2.2 3.1 0
AQ
Chọn đáp án: A.
Câu 168: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho điểm
1;2; 5A
, gi M, N, P lần lưt là hình
chiếu vuông góc ca A lên ba trc Ox, Oy, Oz. phương trình mặt phng
MNP
là:
A.
1
25
yz
x
. B.
1
25
yz
x
. C.
0
25
yz
x
. D.
10
25
yz
x
.
Li gii
Đim
1;2; 5A
chiếu lên các trc
,,Ox Oy Oz
lần lưt là
1;0;0M
,
0;2;0N
,
0;0; 5P
Phương trình mặt phng
:1
1 2 5
x y z
MNP
. Chọn đáp án: A.
Câu 169: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho mt phng
P
ct ba trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt
ti
,,A B C
sao cho tam giác
ABC
có trng tâm là
1; 3;2G 
. Phương trình mặt phng
P
là:
A.
50x y z
. B.
2 3 1 0x y z
.
C.
3 2 1 0x y z
. D.
6 2 3 18 0x y z
.
Li gii
Gi s
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
Phương trình
:1
x y z
P
a b c
.
1; 3;2G 
là trng tâm tam giác
00
1
3
00
3
3
00
2
3
a
b
ABC
c




3
9
6
a
b
c

.
Phương trình
:1
3 9 6
x y z
P

hay
6 2 3 18 0x y z
. Chọn đáp án: D.
Câu 170: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 1;5 , 0;0;1AB
. Mt phng
P
cha
, AB
và song song vi trc
Oy
có phương trình là:
A.
4 1 0xz
. B.
4 1 0x y z
. C.
2 5 0xz
. D.
4 1 0yz
.
Li gii
Ta có
1;1; 4AB 
,
0;1;0j
là véc tơ đơn vị ca trc
Oy
, 4;0; 1AB j


là một véc tơ pháp tuyến ca mt phng
P
:4 1 0P x z
Chọn đáp án: A.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 95
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 171: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
mt phng
P
cha trc
Oz
và đim
2; 3;5A
. Mt phng
P
có phương trình là:
A.
2 3 0xy
. B.
3 2 0xy
. C.
2 3 0xy
. D.
3 2 0x y z
.
Li gii
0;0;1k
là véc tơ đơn vị ca trc
Oz
0;0;1B Oz
.
2;3; 5 ; 3;2;0AB AB k


là một véc tơ pháp tuyến ca
P
.
:3 2 0P x y
. Chọn đáp án: B.
Câu 172: Trong không gian vi h to độ
,Oxy
cho mt phng
: 1 0P x y
2; 1; 2H 
hình chiếu vuông góc ca gc to độ
O
trên mt phng
Q
. Góc gia hai mt phng
P
Q
bng:
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Li gii
2; 1; 2OH 
là một véc tơ pháp tuyến ca
Q
3OH
1; 1;0
P
n
là một véc tơ pháp tuyến ca
P
2
P
n
Gi
là góc gia hai mt phng
P
Q
0
.
1
cos 45
2
.
P
P
OH n
OH n

Chọn đáp án: B.
Câu 173: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho đường thng
13
:
3 4 1
x y z
d


điểm
1;2;3A
. Phương trình mặt phng
,Ad
là:
A.
23 17 14 0x y z
. B.
23 17 60 0x y z
.
C.
23 17 14 0x y z
. D.
23 17 14 0x y z
.
Li gii
Đưng thng
d
đi qua
0;1; 3B
, nhn
3;4;1u
làm một véc tơ chỉ phương.
1; 1; 6 ; 23; 17; 1AB AB u


là một véc tơ pháp tuyến ca
P
.
:23 17 14 0P x y z
. Chọn đáp án: C.
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 174: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
phương trình chính tắc của đường thng
32
: 5 3
14
xt
d y t
zt
là:
A.
3 5 1
2 3 4
xyz


. B.
2 3 4
3 5 1
x y z

.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 96
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
C.
2 3 4
3 5 1
x y z

. D.
3 5 1
2 3 4
x y z


.
Li gii
Đưng thng
d
đi qua điểm
3;5;1 ,A
nhn
2; 3; 4u 
làm một véc tơ chỉ phương
nên có phương trình chính tắc:
3 5 1
2 3 4
x y z


Chọn đáp án: D
Câu 175: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
đưng thng
: 1 2
2
xt
d y t
z

1 vectơ ch
phương là:
A.
1;1;2u
. B.
1; 2;2u
. C.
1; 2;0u
. D.
0;1;2u
.
Li gii
Chọn đáp án: C
Câu 176: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
đưng thng
0
: 1 2
1
x
d y t
z

giao tuyến ca hai
mt phng
,PQ
. Phương trình của
,PQ
là:
A.
: 0, : 1P x Q z
B.
: 0, : 2 0P x Q y z
C.
: 0, : 3P x Q y
D.
: 0, : 0P x Q y z
Li gii
D thấy đường thng
d
đi qua hai điểm
0;1;1 , 0;3;1AB
.
Tọa độ của hai điểm
,AB
thỏa mãn phương trình
0x
và phương trình
1z
nên
d
giao
tuyến ca hai mt phẳng có phương trình
0x
1z
.
Chọn đáp án: A
Câu 177: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho hai mt phng
P
Q
ct nhau theo giao
tuyến đường thng
1
: 2 4 .
32
xt
d y t
zt


Biết
// , // .P Ox Q Oy
Hãy chn cp mt phng
P
,
Q
tho mãn điều kiện đó?
A.
: 2 8 0, :2 5 0P y z Q x z
. B.
:2 5 0, : 2 8 0P x z Q y z
.
C.
:2 5 0, : 2 8 0P x y Q y z
. D.
:2 5 0, : 2 8 0P x z Q y z
.
Li gii
Do
P
song song vi
Ox
nên nhận véc tơ dạng
0; ;
p
n a b
làm véc tơ pháp tuyến.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 97
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Q
song song vi
Oy
nên nhận véc tơ dạng
';0; '
Q
n a c
làm véc tơ pháp tuyến.
Trong 4 đáp án chỉ đáp án A thỏa mãn điều này.
Chọn đáp án: A.
Câu 178: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho hai mt phng
: 2 3 4 0P x y z
:3 2 5 4 0.Q x y z
Giao tuyến ca
P
Q
có phương trình tham số là:
A.
22
17
4
xt
yt
zt

. B.
22
17
4
xt
yt
zt


. C.
22
17
4
xt
yt
zt


. D.
22
17
4
xt
yt
zt


.
Li gii
Cách 1: Xét h
2 3 4 0
( )
3 2 5 4 0
x y z
x y z
Cho
0x
thay vào
()
tìm được
8, 4yz
. Đặt
(0; 8; 4)A 
Cho
0z
thay vào
()
tìm được
2, 1xy
. Đặt
(2; 1;0)B
2;7;4AB
là mt VTCP ca
PQ
Như vậy, PTTS ca
PQ
22
17
4
xt
yt
zt

. Chọn đáp án: A
Cách 2: Xét h
2 3 4 0
( )
3 2 5 4 0
x y z
x y z
Cho
0z
thay vào
()
tìm được
2, 1xy
. Đặt
(2; 1;0)B
: 2 3 4 0P x y z
có VTPT
(1; 2;3)
P
n 
:3 2 5 4 0Q x y z
có VTPT
(3;2; 5)
Q
n
, 4;14;8
PQ
nn

chn
(2;7;4)u
là mt VTCP ca giao tuyến
PQ
Như vậy, PTTS ca
PQ
22
17
4
xt
yt
zt

. Chọn đáp án: A
Cách 3: (k năng máy tính cầm tay)
Xem như phím A,B,C (trên máy)
,,x y z
(trong phương trình), nhp cùng lúc 2 biu
thc
A 2B 3C 4:3A 2B 5C 4
Rút to độ đim
0 0 0
( ; ; )x y z
t trong các PTTS ca các câu, dùng lnh CALC nhp vào
máy.
KQ ng với câu nào cho 2 đáp số cùng bng 0 thì nhn ( bài này tm thi nhn A và
B)
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 98
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Tiếp tc cho
1t
(ngoài nháp) vào mi PTTS được nhận để b s
( ; ; )x y z
li thay
vào 2 biu thức đã nhp trên màn hình
Li tìm b s cho 2 đáp số cùng bng 0 ( bài này câu A đảm bảo điều đó nên đáp án
là A)
Câu 179: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
cho đường thng
d
đi qua điểm
1; 2;0M
và
có véctơ chỉ phương
0;0;1 .u
Đưng thng
d
có phương trình tham số là:
A.
1
2
x
y
zt

. B.
1
22
xt
yt
zt

. C.
2
1
xt
yt
z

. D.
12
2
0
xt
yt
z

.
Li gii
Hc thuc lòng công thc
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct



và thay s vào nhé
1 0 1
2 0 2
01
x t x
y t y
z t z t





Chọn đáp án: A
Câu 180: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
đon thng
AB
với hai đu mút lần lượt
2;3; 1A
1;2;4B
có phương trình tham số là:
A.
1
2 1 2
45
xt
y t t
zt


. B.
2
3 1 0
15
xt
y t t
zt

.
C.
1
2 0 1
45
xt
y t t
zt


. D.
2
3 2 4
15
xt
y t t
zt

.
Li gii
Phương pháp: Để tìm to độ các điểm đầu mút ca một đoạn thẳng phương trình
tham s điều kin kèm theo ta thay giá tr u mút) ca tham s vào phương trình
tìm
, , .x y z
a) Với phương án A, thay
1t
vào PTTS ta được to độ đim là
2;3; 1
nhưng
2t
thì ta lại được điểm
3;4; 6
khác to độ điểm A và điểm B
b) Với phương án B, thay
1t 
ta được to độ đim
1;2;4B
0t
ta được to độ đim
2;3; 1A
. Chọn đáp án: B
Lưu ý 1:
- Để viết phương trình tham số của đoạn thng
AB
ta viết phương trình tham số ca
đưng thng
,AB
tìm giá tr
,
AB
tt
để t PTTS đó ta tìm lại được to độ của điểm
,AB
- Kết qu PTTS có kèm điều kin ca
t
là đoạn to bi
,
AB
tt
- Tuy nhiên phương pháp này chậm và rất khó để chọn phương án như cách cho đề bài
này.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 99
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Lưu ý 2:
- Nếu HS nào dùng phương pháp thay to độ ca mỗi điểm A B vào PTTS ca tng
phương án (A,B,C,D) để tìm gtr
t
thì ch khi tìm đưc
,
AB
tt
2 đầu mút của đoạn
điu kiện được cho kèm theo PTTS, đó mới là phương án đúng.
Câu 181: Trong không gian vi h to độ
, , , ,O i j k
hãy viết phương trình của đường thng
đi qua điểm
2;0; 1M
đồng thi nhận véctơ
2 4 6a i j k
làm véctơ chỉ phương?
A.
2 4 6
1 4 3
x y z

. B.
21
2 4 6
x y z
.
C.
21
1 2 3
x y z

. D.
21
1 2 3
x y z

.
Li gii
Lưu ý:
; ; . . .u x y z u x i y j z k
Do
2 4 6a i j k
nên
2; 4;6 .a 
Chn
1; 2;3u 
là mt VTCP ca
Ngoài ra,
2;0; 1M
nên
có phương trình:
2 0 1
1 2 3
x y z

Chọn đáp án: D
Câu 182: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
phương trình của đường thẳng đi qua điểm
2;1;2M
và song song vi trc
Ox
là:
A.
12
2
xt
yt
zt

. B.
2
1
2
x
yt
z


. C.
2
1
2
xt
y
z
. D.
2
1
2
xt
yt
zt


.
Li gii
Trc hoành Ox nhận véctơ đơn v
(1;0;0)i
làm mt VTCP
Đưng thng
d
song song vi trục hoành cũng phải nhn
(1;0;0)i
làm VTCP luôn.
Ngoài ra
2;1;2Md
nên viết PTTS ca
d
ta chọn được phương án C
Chọn đáp án: C
Câu 183: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
hãy viết phương trình của đường thng
đi
qua điểm
1;2; 1M
song song vi hai mt phng
: 3 0,P x y z
:2 5 4 0Q x y z
?
A.
1 12
27
13
xt
yt
zt


. B.
14
27
13
xt
yt
zt


.
C.
1 2 1
4 7 3
x y z


. D.
1 2 1
4 7 3
x y z

.
Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 100
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
: 3 0P x y z
có mt VTPT
1;1; 1
P
n
:2 5 4 0Q x y z
có mt VTPT
2; 1;5
Q
n 
Suy ra
, 4; 7; 3
PQ
nn

là mt VTCP của đường thng
Ngoài ra,
1;2; 1M
nên PTTS ca
14
: 2 7
13
xt
yt
zt

. Chọn đáp án: B
Câu 184: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
gi
đường thẳng đi qua điểm
2;0; 3M
và vuông góc vi mt phng
:2 3 5 4 0xyz
. Phương trình chính tắc ca
là:
A.
23
1 3 5
x y z

. B.
23
2 3 5
x y z

.
C.
23
2 3 5
x y z

. D.
23
2 3 5
x y z

.
Li gii
:2 3 5 4 0xyz
có VTPT
2; 3;5n

Do
()

nên
nhn
n
làm mt VTCP.
Ngoài ra,
2;0; 3M
nên PTCT ca
23
:
2 3 5
x y z
. Chn đáp án: C
Câu 185: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
gi
đường thẳng đi qua điểm
1;2; 3M
và
vuông góc với hai đường thng
1
11
1
:1
13
xt
d y t
zt

,
2
22
2
3
:
xt
d y t
zt

,
có phương trình là:
A.
1
2
3
xt
yt
z



. B.
3
1
x
y
zt

.
C.
1 2 3
1 1 2
x y z

. D.
1 2 3
1 1 2
x y z

.
Li gii
1
d
có VTCP
1
1; 1;3u 
;
2
d
có VTCP
2
1;1;1u 
Do
12
,dd
nên
có VTCP là
12
, 4; 4;0 hay 1;1;0u u u
Đến đây quan sát 4 phương án ta đã chọn ra được A là phương án đúng
Tuy nhiên nếu mun viết luôn phương trình của
ta s dng thêm
1;2; 3M
Chọn đáp án: A
Câu 186: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng (Δ) đi qua điểm
1;1; 2M
,
song song vi mt phng
: 1 0P x y z
và cắt đường thng
d:
y1
x 1 z 1
2 1 3


, phương trình của (Δ) là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 101
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
112
2 5 3
x y z

B.
1 1 2
2 5 3
x y z

C.
112
2 5 3
x y z

D.
53
2 1 1
x y z


Li gii
Gi
1
M
giao đim ca
d
1
1 2 ;1 ;1 3 M t t t
. Suy ra
1
2 2 ; ;3 3 MM t t t
là VTCP ca
.
//
nên
11
5 1 5 1
. 0 2 2 3 3 0 ; ;
6 3 6 2


MM n t t t t MM
Suy ra
2;5; 3
u
. Phương trình đường thng
1 1 2
2 5 3
x y z

. Đáp án
B.
Câu 187: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng (Δ) đi qua điểm
0;1;1M
,
vuông góc với đường thng
1
:1
1
xt
d y t
z


cắt đường thng
2
1
:
211
x y z
d

.
Phương trình của (Δ) là:
A.
0
1
2
x
y
zt
B.
4
3
1
x
y
zt
C.
0
1
1
x
yt
z
D.
0
1
1
x
y
zt

Li gii
Gi
1
M
giao điểm ca
2
d
1
2 ;1 ;M t t t
. Suy ra
1
2 ; ; 1 MM t t t
VTCP
ca
.
2
d
nên
1
11
. 0 2 0 0 0;0; 1
d
MM u t t t MM
Phương trình đường thng
0
1
1
x
y
zt

. Đáp án D.
Câu 188: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho (Δ) đường thng song song vi
1
d
ct
đồng thi hai đường thng
2
d
3
d
, vi
1
15
:
1 1 3
x y z
d


,
2
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d

,
3
1
:
1 1 2
x y z
d

. Phương trình đường thng
là:
A.
1
113
x y z

B.
1
113
x y z

C.
1 2 3
3 1 3
x y z

D.
1
1 1 3
x y z

Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 102
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình đường thng
3
1
2
xt
d y t I
zt
Giao điểm
M
ca
2
d
3
d
: Thay ( I ) vào
3
d
ta được
0
0 1 0;1;0
0
x
t y M
z
.
Phương trình mặt phng
song song
1
d
cha
2
d
có VTPT
12
, 5;2;1


n u u
qua
0;1;0M
:
5 2 2 0 x y z
.
Phương trình mặt phng
song song
1
d
cha
3
d
có VTPT
13
, 5;1; 2


n u u
qua
0;1;0M
:
5 2 1 0 x y z
.
Ta có
5 2 2 0
:
5 2 1 0

x y z
x y z
hay
1
:
113
x y z
. Đáp án A.
Câu 189: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 1 2
:
1 1 4
x y z

2
2
: 1 2
18
xt
yt
zt
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
12
//
B.
12
C.
12
D.
Δ
1
Δ
2
chéo nhau
Li gii
Ta có
12
1 2 1 2
,0
, . 0
uu
u u M M



nên
12
//
. Đáp án A
Câu 190: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:3 2 12 0x y z
đưng thng
Δ
:
63
3
xt
yt
zt

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
//
D.
ct
Li gii
có VTCP
1; 3;3u
qua
0;6;0M
. Mt phng
có VTPT
3;2;1n
.
Ta có
. 1.3 3.2 3.1 0 / /
u n u n

M
. Đáp án A.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 103
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 191: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
:
12
x mt
d y t
zt

2
1
: 2 2
3
xt
d y t
zt



Vi giá tr nào ca m thì
1
d
2
d
ct nhau?
A.
0m
B.
1m
C.
1m
D.
2m
Li gii
1
d
có VTCP
1
;1;2um
qua
1
1;0; 1M
,
2
d
có VTCP
2
1;2; 1u
qua
2
1;2;3M
.
1
d
ct
2
d
khi
1 2 1 2
12
, . 0
2.( 5) 2( 2) 4(2 2) 0
0
5; 2;2 2 0
,0
u u M M
mm
m
mm
uu




.
Đáp án A.
Câu 192: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi đường thẳng đi qua giao đim M ca
đưng thng
d
và mt phng , vuông góc vi
d
đồng thi nm trong , trong
đó
2 11
: 5 27
4 15
xt
d y t
zt
;
:2 5 17 0x y z
. Phương trình của là:
A.
2 5 4
48 41 109
x y z
B.
2 5 4
48 41 109
x y z
C.
48 41 109
2 5 4
x y z
D.
48 41 109
2 5 4
x y z
Li gii
Tìm giao điểm M: Thay
2 11
5 27
4 15
xt
yt
zt
vào
ta được
2
2(2 11 ) 5( 5 27 ) (4 15 ) 17 0 0 5 (2; 5;4)
4
x
t t t t y M
z
.
Ta có
, 48;41; 109
d
dd
d u u
u u n
un


.
Phương trình đường thng
2 5 4
48 41 109
x y z
. Đáp án A.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 104
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 193: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
d
,
2
d
ct nhau
phương trình
1
32
:
10 3
xt
d y t
zt

,
2
12
:
1 1 3
x y z
d


. Mt phng
cha
1
d
1
d
có phương trình là:
A.
6 9 8 0x y z
B.
2 3 8 0x y z
C.
6 9 2 6 0xyz
D.
6 9 8 0x y z
Li gii
Mt phng
cóVTPT
12
, 6,9,1n u u



qua
1
3;0;10 ,M M d
. Phương trình mặt
phng
:
6( 3) 9( 0) ( 10) 0 6 9 8 0x y z x y z
. Đáp án A.
Câu 194: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
d
,
2
d
có phương trình
1
2 1 5
:
3 1 1
x y z
d


,
2
32
:
4
xt
d y t
zt

. Mt phng
cha
1
d
2
d
phương
trình là:
A.
40yz
B.
40x y z
C.
40xz
D.
40xy
Li gii
Mt phng
cóVTPT
12
, 0, 1,1n u u


qua
1
2;1;5 ,M M d
. Phương trình mặt
phng
:
( 1) ( 5) 0 4 0y z y z
. Chọn đáp án A.
( đề này
1
d
,
2
d
không song song )
Câu 195: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
d
2
d
chéo nhau
phương trình:
1
1 2 3
:
1 2 3
x y z
d

,
2
1
:
1
xt
d y t
zt



. Mt phng
song song cách
đều
1
d
2
d
có phương trình là:
A.
4 3 1 0x y z
B.
4 3 10 0x y z
C.
4 3 2 0x y z
D.
2 3 1 0x y z
Li gii
1
d
có VTCP là
1
1;2;3u
, qua điểm
1
1;2;3M
.
2
d
có VTCP là
1
1; 1; 1u
, qua
2
1;0;1M
.
Mt phng
có VTPT là
12
, 1;4; 3n u u
nên có dng
3 4 0x y z D
.
Ta có
12
2
, , 1
26 26
DD
d M d M D


. Đáp án A.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 105
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 196: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
d
2
d
chéo nhau
phương trình
1
1
: 10 2
x
d y t
zt

,
2
3
: 3 2
2
xt
d y t
z


. Gi đường thng vuông c
chung ca
1
d
2
d
. Phương trình của là:
A.
2
177
3
98
17
6
49
xt
yt
zt
B.
7
46
3
147
246
xt
yt
zt
C.
tz
ty
tx
32
32
21
D.
tz
ty
tx
46
32
21
Li gii
1
d
có VTCP là
1
0;2;1u
,
2
d
có VTCP là
1
3; 2;0u 
.
Gi
1 1 1
1;10 2 ;M t t d
,
2 2 2
3 ;3 2 ; 2N t t d
.
Suy ra
2 2 1
3 1; 2 7; 2MN t t t
Ta có:
1
1 1 2
12
2
2
164
. 0 5 4 16
49
4 13 11 9
.0
49
t
MN u t t
tt
MN u
t



Do đó:
162 164
1; ; ,
49 49
M



27 129
; ; 2
49 49
N



,
11
2;3; 6
49
MN
T đó suy ra phương trình của
MN
. Chn A
Cách làm trc nghim:
có VTCP là
12
, 2;3; 6u u u
. Chn A
Câu 197: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi đường vuông c chung của hai đường
thng:
1
2
:
1
x
d y t
zt


2
4
7
:
4
11
4
xt
d y t
zt


. Phương trình của là:
A.
1
22
32
xt
yt
zt
B.
85
1
xt
yt
zt
C.
3
3
2
2
1
1
zyx
D.
2
3
2
2
1
1
zyx
Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 106
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi đường vuông c chung của hai đường
thng:
1
d
có VTCP là
1
0; 1;1u 
,
2
d
có VTCP là
1
4;1;1u
.
Gi
1 1 1
2; ;1M t t d
,
2 2 2 2
7 11
4 ; ;
44
N t t t d



.
Suy ra
2 2 1 2 1
77
4 2; ;
44
MN t t t t t


. Ta có:
1
1
2
2
0
.0
1
.0
4
t
MN u
t
MN u


Do đó:
2;0;1 ,M
1;2;3N
,
1;2;2 1; 2; 2MN
T đó suy ra phương trình của
MN
. Chn A
Cách làm trc nghim:
có VTCP là
12
, 2;4;4 2 1; 2; 2u u u
. Chn A hoc D.
Để loi A hoc D, ta cn xét thêm ct vi
1
d
hay không bng cách gii h. Kết
qu
chn A
Câu 198: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;0M
mt phng
:2 4 3 19 0x y z
. Gi H là hình chiếu vuông góc ca M trên
. Tọa độ H là:
A.
1;2; 3
B.
1; 2;3
C.
1; 2; 2
D.
1;2;3
Li gii
Phương trình
12
: 2 4 1 2 ; 2 4 ;3
3
xt
MH y t H t t t
zt

.
T
2 1 2 4 2 4 3.3 19 0 1 1;2; 3H t t t t H
. Chn A
Câu 199: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng mt phng
phương trình
:2 2 3 0x y z
. Tọa độ giao điểm ca
là:
A.
2; 1;5
B.
2; 1;5
C.
2; 1; 5
D.
2;1;5
Li gii
Tọa độ đim
H
là nghim ca h:
11
12
2
13
1
22
5
2 2 3 0
xy
x
yx
y
z
x y z






. Chn A
Câu 200: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
42
:
1 1 1
x y z
và điểm
2; 1;5M
. Gi H là hình chiếu vuông góc ca M trên . Tọa độ ca H là:
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 107
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
4;0;2H
B.
2;0;1H
C.
4;1;2H
D.
4;0;2H
Li gii
Gi
4 ; ;2H t t t
. Ta có:
2; 1; 3MH t t t
.
. 0 0MH u t
. Suy ra
4;0;2H
. Chn A
Câu 201: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
7;4;4A
,
6;2;3B
mt phng
:3 2 19 0x y z
. Gi
M
điểm thuc
sao cho
MA MB
nh nht. Tọa độ
ca
M
là:
A.
13
;2;2
3
B.
13;2;2
C.
13
;2;2
2
D.
13
;2;2
4
Li gii
Thế tọa độ
,AB
vào phương trình mặt phng
, thy giá tr ngược nhau. Suy ra
,AB
nằm cùng phía đối vi
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
, suy ra
4;3;2H
.
Gi
'A
đối xng vi
A
qua
, suy ra
' 1;2;0A
.
, ' 'M MA MB MA MB A C
'Min MA MB BC khi M A B α
.
T đó tìm được
13
;2;2
3
M



. Chn A
Cách làm trc nghim:
Tính
MA MB
với điểm
M
cho trong đáp án. Kết qu câu A tng nh nht. Chn
A
Câu 202: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;0; 3 , 2;0; 1AB
mt phng
:3 8 7 1 0x y z
. Gi
C
điểm thuc
sao cho tam giác
ABC
đều. Tọa độ ca
C
là:
A.
2; 2; 3C
hay
2 2 1
;;
3 3 3
C
B.
2;2; 3C
hay
222
;;
333
C
C.
2; 2;3C
hay
2 2 1
;;
3 3 3
C
D.
2;2;3C
hay
2 2 1
;;
3 3 3
C
Li gii
Gi
;;C a b c
, suy ra
2 2 2
2 2 2
2
3
3 8 1 0
2
2
1 0 2
3
3
4 8 0
1
3
a
a b c
a
a b c c b b
c
a b c a
c




. Chn A
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 108
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 203: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3 , 4;4;5AB
. Gi
M
điểm
thuc mt phng
Oxy
sao
MBMA
có giá tr ln nht. Tọa độ ca
M
là:
A.
7
; 1;0
2
M
. B.
7
;1;0
2
M
. C.
7
;1;0
2
M
. D.
7
1; ;0
2
M
.
Li gii
Phương trình
( ): 0Oxy z
Hai điểm
A
B
nm v cùng một phía đối vi
( ) . 0
AB
Oxy do z z
Ta có:
( ),M Oxy MA MB AB
()Max MA MB AB khi M AB Oxy
Phương trình đường
1 2 3
:
3 2 2
x y z
AB
. Vậy điểm
M
cn tìm:
7
; 1;0
2
M
.
Chn A
Lưu ý:có thể tính
//MA MB
với điểm
M
cho trong đáp án. Kết qu câu A có hiu nh nht.
Chn A
Câu 204: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
2;3; 1M
đường thng
3
:
2 4 1
x y z
d
. Gi đường thng qua M vuông góc vi
d
đồng thi ct
d
. Phương trình của là:
A.
2 3 1
6 5 32
x y z
. B.
32
1
5
3
6
2
zyx
.
C.
32
1
5
3
6
2
zyx
. D.
32
1
5
3
6
2
zyx
.
Li gii
Gi
2 ;4 ;3N d N t t t
; Véctơ chỉ phương của
: (2;4;1)du
(2 2;4 3; 4)MN t t t
;
4
.0
7
d MN u t
Khi đó
6 5 32 1
; ; 6;5; 32
7 7 7 7
MN
Vậy phương trình
2 3 1
:
6 5 32
x y z
. Chn A
Câu 205: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;0 , 3; 1;4AB
đường thng
1 1 2
:
1 1 2
x y z
d
. Gi
M
điểm thuc
d
sao cho
MA MB
nh nht. Tọa độ
ca
M
là:
A.
1; 1;2M
. B.
2; 2;4M
. C.
1;1; 2M
. D.
2;2; 4M
.
Li gii
Véctơ chỉ phương của
: (1; 1;2)du
;
2; 2;4 2AB u
Ad
//AB d
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 109
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên đường thng
d
,
C
là điểm đối xng vi
A
qua
d
Tìm được
(0;0;0), (1; 1;0)HC
;
,M d MA MB MC MB BC
Min MA MB BC khi M BC d
. Phương trình
1
:1
xt
BC y
zt
Vậy điểm
M
cn tìm:
(1; 1;2)M
Cách 2:
1 ;1 ; 2 2M d M t t t
22
22
6 1 2 6 3 2 2 6 2 2 4 2MA MB t t
1
4 2 1 2
3
t
Min MA MB khi t
t
. Chn A
Lưu ý: sử dng cách 2 cho trc nghim s nhanh hơn hoặc tính
MA MB
với điểm
M
cho
trong đáp án (điểm
M
phi thuc
d
). Kết qu câu A có tng nh nht. Chn A
Câu 206: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:1
1
xt
d y t
zt
và mt phng
:3 4 5 8 0x y z
. Góc gia
d
là:
A. 60
o
. B. 30
o
. C. 45
o
. D. 90
o
.
Li gii
Véctơ chỉ phương của
: (2;1;1)du
; Véctơ pháp tuyến ca
( ): (3;4;5)n
Gi
là góc gia
d
()
; Ta có:
3
sin cos ,
2
un
; Do đó:
o
60
; Chn A
Câu 207: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, s đo của góc to bi hai mt phng
:3 9 0yz
:2 1 0yz
là:
A. 45
o
. B. 30
o
. C. 60
o
. D. 90
o
.
Li gii
Véctơ pháp tuyến ca
( ): (0;3; 1)n
; Véctơ pháp tuyến ca
: ' (0;2;1)n
Góc là góc gia
()
; Ta có:
2
cos cos ; '
2
nn
;Do đó:
45
o
; Chn A
Câu 208: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, s đo của góc to bởi hai đường thng
1
1
:2
2
xt
dy
zt

2
82
:
2
xt
d y t
zt

là:
A. 90
o
. B. 60
o
. C. 30
o
. D. 45
o
.
Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 110
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Véctơ chỉ phương của
11
: (1;0;1)du
; Véctơ chỉ phương của
22
: ( 2;1;2)du
Ta có:
1 2 1 2
.0u u d d
; Vy s đo của góc to bi
1
d
2
d
là:
o
90
; Chn A
Câu 209: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
:2
2
xt
yt
zt


2
2
: 1 2
2
xt
yt
z mt


. Vi giá tr nào ca
m
thì
1
2
hp vi nhau mt góc 60
o
?
A.
1m
. B.
1m
. C.
1
2
m
. D.
3
2
m
.
Li gii
Véctơ chỉ phương của
11
: (1; 2;1)u
; Véctơ chỉ phương của
22
: (1; 2; )um
Ta có:
2
12
cos60 cos , 3 3 1
o
u u m m m
; Chn A
Câu 210: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường đường thng
1
3 2 1
:
4 1 1
x y z
,
2
12
:
6 1 2
x y z
. Khong cách gia
1
2
là:
A. 3. B.
3
. C.
14
. D. 9.
Li gii
1
qua điểm
(3; 2; 1)A
và có véctơ chỉ phương
1
( 4;1;1)u
2
qua điểm
(0;1;2)B
và có véctơ chỉ phương
2
( 6;1;2)u
12
( 3;3;3), , (1;2;2)AB u u
. Khi đó
12
12
12
,.
, 3.
,
u u AB
d
uu
Câu 211: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
2;3;1 , 4;1; 2 , 6;3;7 ,A B C
5; 4;8D
. Độ dài đường cao ca t din xut phát t
đỉnh
D
là:
A. 11. B. 12. C.
23
. D. 16.
Li gii
Ta có
2; 2; 3AB
,
4;0;6AC
suy ra
, 12; 24;8 4 3;6; 2AB AC
Mt phng
:3 6 2 22 0ABC x y z
,
3. 5 6. 4 2.8 22
, 11
9 36 4
d D ABC
.
Chn A
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 111
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 212: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
2
1
: 2 1
1 2 1
x m t
d y m t
zm


. Vi giá tr
nào ca
m
thì đường thng
d
nm trong mt phng
Oyz
?
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
hoc
1m
. D.
2m
.
Li gii
Do
d Oyz
nên
0 1 0 1x m t m
. Chn A
Câu 213: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho điểm
2;1;4A
và đường thng
1
:2
12
xt
yt
zt


.
Đim
H
thuc
có tọa độ bằng bao nhiêu thì độ dài đoạn
AH
nh nht?
A.
2;3;3H
. B.
0;1; 1H
. C.
3;4;5H
. D.
1;0; 3H
.
Li gii
Để độ dài đoạn
AH
nh nht khi
AH
vuông góc vi
.
Gi mt phng
qua
2;1;4A
và vuông góc vi
nhn VTCP
1;1;2
d
a
phương
trình:
2 11 0x y z
. Mà
1 ;2 ;1 2H t t t
.
Xét PT:
1 2 2 1 2 11 0 1 2;3;3t t t t H
. Chn A
Câu 214: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
mm
mt
phng
: 3 2 5 0x y z
. Vi giá tr nào ca
m
thì
vuông góc vi
?
A.
1m
. B.
1m
. C.
3m
. D.
3m
.
Li gii
Do
. 0 1. 3. 2 1 2.2 0 1a n m m m
. Chn A
Câu 215: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
7 5 9
:
3 1 4
x y z
d

,
2
4 18
:
3 1 4
x y z
d


. Khong cách giữa hai đường thng
1
d
2
d
là:
A. 25. B. 20. C. 15. D.
15
.
Li gii
Gi
12
7;5;9 , 0; 4; 18M d H d
. Ta
7; 9; 27MH
,
2
3; 1;4
d
a 
suy ra
2
, 63; 109;20
d
MH a


. Vy
2
2
1 2 2
,
, , 25
d
d
MH a
d d d d M d
a

. Chn A
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 112
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 216: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 1 1
:
2 1 3
x y z
d

2
23
:
1 2 3
x y z
d



. Mt phng
cha
1
d
và song song vi
2
d
có phương trình là:
A.
30x y z
. B.
30x y z
. C.
30x y z
. D.
30xy
.
Li gii
Ta thy
12
,dd
không cùng phương.
1
d
VTCP
1
2; 1;3a 
,
2
d
VTCP
2
1;2; 3a
,
1
1;1;1Md
suy ra
12
, 3;3;3 3 1; 1; 1aa


. Mt phng
qua M nhn
1; 1; 1n
làm VTPT có phương trình
: 3 0x y z
. Chn A
Câu 217: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 6 0x y z
và điểm
1;1;1M
. Tọa độ đim
N
đối xng vi
M
qua
là:
A.
3;3; 3N
. B.
3;3;3N
. C.
3;3;3N
. D.
2;2; 1N
.
Li gii
Gi
d
là đường thng qua
M
và vuông góc vi
có phương trình
1
1 ,t
12
xt
y t R
zt


Gi
1 ;1 ;1 2d H t t t
. Xét phương trình
1 1 2. 1 2 6 0 1t t t t
2;2; 1H
, mà
H
là trung điểm
MN
nên
3;3; 3N
. Chn A
Câu 218: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
d
2
d
ct nhau
phương trình
1
1 7 3
:
2 1 4
x y z
d

2
63
: 1 2
2
xt
d y t
zt

. Tọa độ giao điểm ca
1
d
2
d
là:
A.
3;5; 5
B.
3;5; 5
C.
3;2; 5
D.
3; 5;5
Li gii
Phương trình tham số của đường thng
1
12
: 7 ;
34
xs
d y s s
zs


Xét h phương trình:
2 3 5 (1)
2 8 (2)
4 5 (3)
st
st
st

T (1)(2) ta có:
2
3
s
t


tha mãn (3), tc là
1
d
2
d
ct nhau.
Khi đó thế
3t 
vào phương trình
2
d
ta được
3;5; 5
. Chọn đáp án A.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 113
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 219: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng:
1
:
23
x y z
d
m

2
15
:
3 2 1
x y z
d


. Vi giá tr nào ca m thì
1
d
2
d
ct nhau?
A.
1m
B.
1m
C.
2m
D.
3m
Li gii
Phương trình tham số ca
1
2
: 3 ,
xs
d y s s
z ms
2
13
: 5 2 ,
xt
d y t t
zt
Để
1
d
2
d
ct nhau thì h phương trình sau có nghiệm:
3 2 1(1)
2 3 5 (2)
(3)
ts
ts
ms t


.
T (1)(2) ta có:
1
1
t
s
. Thế
1
1
t
s
vào (3) ta được
1.m
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 220: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
mt phẳng qua hai điểm
2;0;1A
2;0;5B
đồng thi hp vi mt phng
Oxz
mt góc
0
45
. Khong cách t
O
ti
là:
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
1
D.
2
2
Li gii
Cách 1:
Gi
;KH
lần lượt là hình chiếu vuông góc điểm
O
lên đường thng
AB
và mt
phng
.
Ta có:
,A B Oxz
Oxz AB
.
OH
HK AB
OK AB
OK AB

,,Oxz KH OK OKH
Suy ra tam giác
OHK
vuông cân ti
H
. Khi đó:
,.
2
OK
d O OH

Mt khác:
3
,.
2
OA AB
OK d O AB
AB
Khi đó:
3
,.
2
2
OK
d O OH
Vy ta chn A
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 114
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Cách 2:
Gi
,,n A B C
là VTPT ca mt phng
,
vi
2 2 2
0.A B C
Ta có:
4;0;4AB 
. VTPT ca mt phng
Oxz
0;1;0j
,AB
nên
. 0 , ,AB n A C n A B A
Theo gi thiết, ta có phương trình:
22
1
2
2
2
B
BA
AB
Khi đó mặt phng đi qua
2;0;1A
nhn
1; 2;1n 
làm VTPT nên có phương
trình
2 3 0x y z
. Vy
3
,.
2
dO
Vy ta chn A
Câu 221: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
32
:4
7
xt
yt
zt

đim
1;0; 1A
. Gi
'A
là điểm đối xng vi
A
qua
. Tọa độ ca
'A
là:
A.
9;6; 11
B.
9;3;11
C.
3;2;11
D.
9;6;11
Li gii
Gi
3 2 ;4 ; 7H t t t
là hình chiếu của điểm
A
lên đường thng
.
Ta có:
2 2 ;4 ; 6 .AH t t t
Vectơ chỉ phương của đường thng
2; 1;1 .n 
H
là hình chiếu của điểm
A
lên đường thng
nên
. 0 1.AH AH u t
Vi
1t
ta có
5;3; 6 .H
Khi đó
A
là điểm đối xng vi
A
qua
khi
H
là trung điểm của đoạn
.AA
Vy: tọa độ đim
H
2
2 9;6; 11 .
2
A H A
A H A
A H A
x x x
x y y A
z z z


Vy ta chọn đáp án A.
45
0
H
K
O
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 115
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 222: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
34
:2
1
xt
d y t
zt

và
2
6'
: 1 '
2 2 '
xt
d y t
zt



. Độ dài đoạn vuông góc chung ca
1
d
2
d
là:
A. 3 B. 6 C.
3
D.
17
Li gii
Gi
1
3 4 ; 2 ; 1 ( )M t t t d
2
6 ';1 ';2 2 ' .N t t t d
Ta có:
3 4 6 ;3 ;3 2MN t t t t t t
Vec tơ chỉ phương của
1
d
2
d
lần lượt là:
1
4;1;1 ;u 
2
6;1;2u 
Khi đó
MN
là đoạn vuông góc chung ca
1
d
2
d
khi
11
22
.0
.0
MN u MN u
MN u MN u




18 27 18 1
27 41 27 0
t t t
t t t




Vi
1
0
t
t
, ta có
1;2;2 3.MN MN
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 223: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
1 1 1
:
2 1 3
x y z
d

2
22
:
3 2 3
x y z
d



. Đường vuông góc chung ca
1
d
2
d
có vectơ chỉ phương
là:
A.
3; 3;1a
B.
3; 3;3a
C.
1;0; 1a
D.
1; 3;2a
Li gii
Ta có: Vec tơ chỉ phương của
1
d
2
d
lần lượt là:
1
2; 1;3 ;u 
2
3;2; 3u
Gi
là đường vuông góc chung ca
1
d
2
d
1
2
d
d


Khi đó: vectơ chỉ phương của
12
3; 3;1 .u u u
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 224: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
3 3 2
:
1 2 1
x y z
d

: và
2
4 2 6
:
2 3 1
x y z
d

. Đường thng
vuông c vi mt phng
Oxy
và ct
1
d
,
2
d
lần lượt ti A B. Khi đó, độ dài đoạn
AB
là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 3
Li gii
Gi
1
3 ; 3 2 ;2 ;A t t t d
2
4 2 ; 2 3 ;6 .B t t t d
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 116
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có:
1 2 ;1 2 3 ;4 .AB t t t t t t
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
Oxy
0;0;1 .k
Khi đó
vuông góc vi mt phng
Oxy
khi và ch khi
..AB m k
1
21
4.
1
2 3 1
t
tt
AB
t
tt
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 225: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3A
,
1;2; 3B
đường
thng
1
:2
1
xt
yt
zt

. Điểm
M
thuc
tọa độ bng bao nhiêu thì
MA MB
đạt
giá tr nh nht?
A.
1;2; 1M
B.
1;0; 3M
C.
2;3;0M
D.
2; 1; 4M
Li gii
Cách 1: Gi
0;2;0I
là trung điểm của đoạn thng
.AB
Ta có:
2 2 .MA MB MI IA IB MI
Khi đó
MA MB
đạt giá tr nh nhất khi độ dài
MI
ngn nht.
M
thuc
nên
MI
ngn nht khi
.MI
Hay nói cách khác
M
là hình chiếu vuông góc của điểm
I
lên
Mt khác:
1 ; ; 1IM t t t
; vectơ chỉ phương của
1;1;1 .u
M
là hình chiếu vuông góc của điểm
I
lên nên
. 0 0.u IM t
vi
0t
ta có
1;2; 1 .M
Vy ta chọn đáp án A.
Cách 2: Gi
1 ;2 ; 1M t t t
Ta có
; ;4MA t t t
;
2 ; ; 2MB t t t
2 2 ; 2 ;2 2MA MB t t t
2
12 8 2 2MA MB t
Do đó:
min
22MA MB
khi
0 1;2; 1tM
. Vy ta chọn đáp án A.
Câu 226: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi đường thẳng đi qua điểm
3; 2; 4A
,
song song vi mt phng
:3 2 3 7 0x y z
cắt đường thng
2 4 1
d:
3 2 2
x y z
tại điểm M. Tọa độ đim M là:
A.
8; 8;5M
. B.
8; 4;5M
. C.
2;3;1M
. D.
8;8;5M
.
Li gii
có vec tơ pháp tuyến
(3; 2; 3)n 
;
d
có vec tơ chỉ phương
(3; 2;2)u
Ta có:
(2 3t; 4 2t;1 2t)M d M
;
( 1 3t; 2 2t;5 2t)AM
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 117
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
song song vi
nên:
. 0 1 3t 3 2 2t 2 5 2t 3 0 2AM n t
. Vy:
(8; 8;5)M
Chn A
Câu 227: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
11
: 1 2
7
xt
yt
zt
và mt phng
:5 3 2 0x my z
. Đ
ct
tại điểm có hoành độ bng 0 thì giá tr thích hp
ca m là:
A. 2. B.
2
. C. 3. D.
3
.
Li gii
Gi
(11 ; 1 2 ;7 )M M t t t
.Hoành độ của điểm M bng 0 nên:
11 0 0tt
(0; 1;0) 5.0 ( 1) 3.0 2 0 2M m m
. Chn A
Câu 228: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho tam giác OAB, biết
0;0;0 , 4; 2;1 , 2;4; 3O A B
. Phương trình đường cao ca tam giác OAB k t O là:
A.
22
4
5
xt
yt
zt
. B.
43
2 14
1 13
xt
yt
zt


. C.
11
12
35
xt
yt
zt
. D.
3
14
13
xt
yt
zt
.
Li gii
Li gii
Ta có:
( 2;6; 4)AB
,đường thng
42
: 2 6
14
xt
AB y t
zt


Gi H là hình chiếu ca O lên AB
(4 2 ; 2 6 ;1 4 ) (4 2 ; 2 6 ;1 4 )H AB H t t t OH t t t
Li có:
3
. 0 (4 2 )( 2) ( 2 6 )(6) (1 4 )( 4) 0 t
7
OH AB OH AB t t t
22 4 5 1 1
; ; (22;4; 5)
7 7 7 7 7
OH u



Đường cao OH đi qua
(0,0,0)O
nhận vec tơ
(22;4; 5)u
làm vec tơ chỉ phương nên có
phương
trình:
22
4
5
xt
yt
zt
. Chn A
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 118
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 229: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 1 0P x y z
đuờng
thng
d
phương trình tham số:
3
22
1
xt
yt
z

, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng:
A. d vuông góc vi
()P
. B. d ct
()P
.
C. d song song vi
()P
. D. d thuc
()P
.
Li gii
Xét h phương trình:
3
22
1
2 3 1 0
xt
yt
z
x y z

2 3 2 2 3 1 1 0 0 0tt
(luôn đúng)
Do đó hệ phương trình có vô số nghim.Vy:d thuc (P). Chn D
Câu 230: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, s đo của góc giữa 2 đuờng thng
2 2 3
:
1 1 1
x y z
12
:1
13
xt
d y t
zt


A.
0
0
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Li gii
có vec tơ chỉ phương
( 1;1;1)u
;
d
có vec tơ chỉ phương
(2; 1;3)
d
u
. ( 1)2 1.( 1) 1.3 0
d
uu
nên
0
, 90d
. Chn C
Câu 231: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
21
:
4 6 8
x y z
d



2
72
:
6 9 12
x y z
d


. V trí tương đối gia
1
d
2
d
là:
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Ct nhau. D. Chéo nhau.
Li gii
1
d
có vec tơ chỉ phương
1
(4; 6; 8)u 
;
2
d
có vec tơ chỉ phương
2
( 6;9;12)u
Ta có:
4 6 8
6 9 12


nên
1
u
2
u
cùng phương
1
d
2
d
song song hoc trùng
nhau.
Chn
1
(2;0; 1)Ad
.Thay vào phương trình đường thng
2
d
:
2 7 0 2 1
6 9 12

(vô
nghim)
Do đó:
2
(2;0; 1)Ad
. Vy
1
d
song song
2
d
. Chn B
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 119
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 232: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, khong cách giữa hai đường thng
1
21
:
4 6 8
x y z
d



2
72
:
6 9 12
x y z
d


là:
A.
35
17
. B.
35
17
. C.
854
29
. D.
30
.
Li gii
1
d
có vec tơ chỉ phương
1
(4; 6; 8)u 
;
2
d
có vec tơ chỉ phương
2
( 6;9;12)u
Ta có:
4 6 8
6 9 12


nên nên
1
u
2
u
cùng phương
1
d
2
d
song song hoc trùng
nhau.
Chn
1
(2;0; 1)Ad
,
2
(7;2;0)Bd
.Ta có:
(5;2;1)AB
;
2
, (15; 66;57)AB u



Khi đó:
2 2 2
2
1 2 2
2 2 2
2
AB,
(15) ( 66) (57)
(d , ) (A, ) 30
( 6) (9) (12)
u
d d d d
u

. Chn D
Câu 233: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
1; 2;1 , 2;1;3AB
có phương trình:
A.
1 2 1
1 3 2
x y z

. B.
1 2 1
1 2 1
x y z

.
C.
1 2 1
1 3 2
x y z

. D.
2 1 3
1 3 2
x y z

.
Li gii
Đưng thẳng AB đi qua
1; 2;1A
nhn
(1;3;2)AB
làm vec chỉ phương nên
phương trình:
1 2 1
1 3 2
x y z

. Chn A
Câu 234: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, to độ giao điểm ca
31
:
1 1 2
x y z
d


và mt
phng
( ):2 7 0P x y z
là:
A.
1; 1;2M
. B.
2;0; 2M
. C.
3; 1;0M
. D.
3;1;0M
.
Li gii
Gọi M là giao điểm của đường thng d và (P).
(3 ; 1 ;2 )M d M t t t
M ( ):2 3 1 2 7 0 0P t t t t
. Vy:
(3; 1;0)M
. Chn C
Câu 235: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
2
:1
xt
d y t
zt


, phương trình nào
sau đây là phương trình chính tắc ca d?
A.
23
1 1 1
x y z


. B.
2 4 3
1 1 1
x y z

.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 120
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
C.
23x y z
. D.
21
1 1 1
x y z

.
Li gii
:d
VTCP
( 1;1;1)u
đi qua
M(2;1;0)
nên phương trình chính tắc:
21
1 1 1
x y z

Chn D
Câu 236: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 3A
3; 1;1B
. Phương
trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
?
A.
1 2 3
3 1 1
x y z

. B.
1 2 3
2 3 4
x y z

.
C.
3 1 1
1 2 3
x y z

. D.
1 2 3
2 3 4
x y z

.
Li gii
[Phương pháp tự lun]
Gi
d
là đường thẳng đi qua 2 điểm
1;2; 3A
3; 1;1B
. Đường thng
d
đi qua
(1;2; 3)A
và có vectơ chỉ phương
(2; 3;4)
d
u AB
nên có phương trình chính tắc là:
1 2 3
2 3 4
x y z

. Chọn đáp án B.
[Phương pháp trắc nghim]
Đưng thẳng đi qua
1;2; 3A
3; 1;1B
vectơ chỉ phương
(2; 3;4)AB 
nên
loại phương án A và C. Xét thấy điểm
(1;2; 3)A
thỏa mãn phương trình chính tắc
phương án B nên chọn B là đáp án đúng.
Câu 237: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d

mt
phng
: 3 5 2 0P x y z
. Tọa độ giao điểm
H
ca
d
()P
A.
1;0;1H
. B.
0;0; 2H
. C.
1;1;6H
. D.
12;9;1H
.
Li gii
Đưng thng
d
có phương trình tham số là:
12 4
93
1
xt
yt
zt



.
()H d P
suy ra
(12 4 ;9 3 ;1 )H d H t t t
. Mà
: 3 5 2 0H P x y z
nên ta có:
3(12 4 ) 5(9 3 ) (1 ) 2 0 26 78 0 3t t t t t
.
Vy
0;0; 2H
. Chọn đáp án B.
Câu 238: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thăng
1
:2
12
xt
d y t
zt



mt phng
: 3 1 0P x y z
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 121
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
A.
//dP
. B.
d
ct
P
. C.
dP
. D.
dP
.
Li gii
Li gii
Đưng thng
1
:2
12
xt
d y t
zt



có VTCP
(1; 1;2)u 
.
Mt phng
: 3 1 0P x y z
có VTPT
(1;3;1)n
.
Ta có:
. 1.1 ( 1).3 2.1 0un
nên
un
. T đó suy ra
//( )dP
hoc
()dP
.
Lấy điểm
1;2;1Md
, thay vào
: 3 1 0P x y z
ta được:
1 3.2 1 1 9 0
nên
()MP
. Suy ra
//( )dP
. Chọn đáp án A.
Câu 239: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
:2
3
xt
d y t
zt



12
: 1 2
22
xt
d y t
zt



Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
d
ct
'd
B.
d
'd
chéo nhau C.
'dd
D.
// 'dd
Li gii
Đưng thng
1
:2
3
xt
d y t
zt



có VTCP
(1;1; 1)u 
.
Đưng thng
12
: 1 2
22
xt
d y t
zt



có VTCP
' (2;2; 2)u 
.
Ta thy
'2uu
nên
,'uu
là hai vectơ cùng phương. Suy ra
// 'dd
hoc
'dd
.
Mt khác, ly
(1;2;3)Md
, thay vào phương trình tham số của đường thng
'd
ta
đưc:
'0
1 1 2
3
2 1 2
2
3 2 2
1
2
t
t
tt
t
t







(vô nghim). Suy ra
(1;2;3) 'Md
.
T đó suy ra
// 'dd
. Chọn đáp án D.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 122
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 240: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
32
: 2 3
64
xt
d y t
zt

5
' : 1 4
20
xt
d y t
zt


. Tọa độ giao điểm của hai đường thng
d
'd
A.
3; 2;6
B.
3;7;18
C.
5; 1;20
D.
3; 2;1
Li gii
Xét h phương trình:
3 2 5 (1)
2 3 1 4 (2)
6 4 20 (3)
tt
tt
tt
T phương trình (1)(2) suy ra
3t
'2t 
. Thay vào phương trình (3) ta thy
nó tha mãn. Vy h phương trình trên có nghiệm là
3, ' 2tt
.
Suy ra
d
ct
'd
tại điểm có tọa độ
3;7;18
. Chọn đáp án B.
Câu 241: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
:
12
x mt
d y t
zt

1'
' : 2 2 '
3'
xt
d y t
zt



Giá tr ca tham s m để hai đường thng
d
'd
ct nhau là
A.
1m 
B.
1m
C.
0m
D.
2m
Li gii
Xét h phương trình:
1 1 (1)
2 2 (2)
1 2 3 ' (3)
mt t
tt
tt

Để đưng thng
d
'd
ct nhau thì h phương trình trên phải có nghim duy nht.
T phương trình (2)(3) suy ra
2t
'0t
. Thay vào phương trình (3) suy ra
0m
. Chọn đáp án C.
Câu 242: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
2;0;1M
đường thng
d
phương
trình
12
1 2 1
x y z

. Khong cách t đim
M
tới đường thng
d
bng
A.
12
B.
3
C.
2
D.
12
6
Li gii
[Phương pháp tự lun]
Gi
H
là hình chiếu ca
M
trên đường thng
d
thì
(1 ;2 ;2 )H d H t t t
.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 123
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có:
( 1;2 ; 1)MH t t t
(1;2;1)u
là mt VTCP ca
d
.
. 0 1 4 1 0 0MH d MH u MH u t t t t
nên
(1;0;2)H
.
Khong cách t đim
M
tới đường thng
d
bằng độ dài đoạn
MH
.
Ta có
2 2 2
( 1) 0 1 2MH MH
. Chọn đáp án C.
[Phương pháp trắc nghim]
Áp dng công thc tính khong cách t
M
ti
d
là:
0
,M M u
h
u

, vi
0
Md
.
Câu 243: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng chéo nhau
12
:1
1
xt
d y t
z

2 2 3
':
1 1 1
x y z
d

. Khong cách giữa hai đường thng
d
'd
A.
6
B.
6
2
C.
1
6
D.
2
Li gii
Gi
MN
đon vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau
d
'd
(
,'M d N d
).
(1 2 ; 1 ;1)M d M t t
' (2 '; 2 ';3 ')N d N t t t
.
Suy ra
(1 2 '; 1 ';2 ')MN t t t t t
.
Đưng thng
d
'd
lần lượt có VTCP là
(2; 1;0)
d
u 
'
( 1;1;1)
d
u 
.
Ta có:
'
3
.0
2(1 2 ') ( 1 ') 0
2
' (1 2 ') ( 1 ') (2 ') 0 3
.0
'
2
d
d
t
MN u
MN d t t t t
MN d t t t t t
MN u
t




T đó suy ra
11
; 1;
22
MN


6
2
MN MN
.
Vy khong cách giữa hai đường thng
d
'd
bng
6
2
. Chọn đáp án B.
[Phương pháp trắc nghim]
Áp dng công thc tính khong cách giữa 2 đường thng chéo nhau
d
'd
là:
'
'
, . '
,
dd
dd
u u MM
h
uu



, (vi
, ' 'M d M d
).
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 124
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 244: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3;2M
đường thng
phương trình
12
1 2 1
x y z

. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên đường
thng
A.
0; 2;1
B.
1;1; 1
C.
1;0;2
D.
2;2;3
Li gii
Gi
(1 ;2 ;2 )H t t t
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên đường thng
.
Ta có
( ;2 3; )MH t t t
(1;2;1)u
là VTCP của đường thng
.
. 0 2(2 3) 0 6 6 0 1MH MH u t t t t t
nên
(0; 2;1)H
Chọn đáp án A.
Câu 245: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;3;1 , 5;6; 2MN
. Đường
thng MN ct mt phng
Oxz
tại điểm A. Đim A chia đoạn thng MN theo t s:
A. 2 B. 2 C.
1
2
D.
1
2
Li gii
A chia MN theo t s k nếu
AM k A N
. Ta có
;0;A a c Oxz
.
2 ;3;1 ; 5 ;6; 2AM a c AN a c
. Ta có
2 1 1
5 2 2
ac
ac

do đó
9
4
a
c

.
7;3; 3 ; 14;6; 6AM AN
. Vy
1
2
AM AN
. Chn D
Câu 246: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;4;2 , 1;2;4AB
đường thng
12
:
1 1 2
x y z
. Điểm
M 
22
MA MB
có giá tr nh nht có to độ là:
A.
1;0;4
B.
0; 1;4
C.
1;0;4
D.
1;0; 4
Li gii
Do
M 
nên
1 ; 2 ;2M t t t
.
2 2 2 2
6 20 40, 6 28 36MA t t MB t t
. Do đó
2
2 2 2
12 48 76 12 2 28 28MA MB t t t
. Du bng xy ra khi
2t
nên
1;0;4M
. Chn A
Câu 247: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,
3;3;1 , 0;2;1AB
mp
: 7 0P x y z
.
Đưng thng d nm trên
P
sao cho mọi điểm của d cách đều A và B có phương trình:
A.
73
2
xt
yt
zt

B.
73
2
xt
yt
zt

C.
73
2
xt
yt
zt


D.
2
73
xt
yt
zt

Li gii
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 125
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Theo gi thiết d nm trên mt phng trung trc
Q
ca AB. Tọa độ trung điểm ca AB
35
; ;1
22
I



,
3;1;0BA
vec tơ pháp tuyến ca
Q
. Phương trình của
: 3 7 0Q x y
. Đường thng d là giao tuyến ca
P
Q
.
Ta có
1; 3;2
Q
dP
u n n
,
0;7;0M P Q
. Phương trình của d
73
2
xt
yt
zt

.
Chn A
Câu 248: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
7 3 9
:
1 2 1
x y z
d

2
3 1 1
:
7 2 3
x y z
d

. Phương trình đường vuông góc chung ca
1
d
2
d
là:
A.
3 1 1
1 2 4
x y z


B.
7 3 9
2 1 4
x y z

C.
7 3 9
2 1 4
x y z

D.
7 3 9
2 1 4
x y z

Li gii
Gi A, B đoạn vuông góc chung ca
1
d
2
d
.
1
7 ;3 3 ;9A m m m d
2
3 7 ;1 2 ;1 3B n n n d
.
4 ; 2 2 2 ; 8 3AB n m n m n n
.
Do
1
2
.0
6 0 0
20 6 0 0
.0
AB n
mm
n m n
AB n




nên
7;3;9 , 3;1;1 , 4; 2; 8A B AB
.
Đưng thng AB đi qua A có phương trình
7 3 9
2 1 4
x y z

. Chn B
Câu 249: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
3 6 1
:
2 2 1
x y z
d

2
:
2
xt
d y t
z

. Đường thẳng đi qua điểm
0;1;1A
, vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
có phương
trình là:
A.
11
1 3 4
x y z

B.
11
1 3 4
x y z

C.
11
1 3 4
x y z


D.
11
1 3 4
x y z


Li gii
Đưng thẳng đi qua điểm
0;1;1A
ct
2
d
ti B. Ta
; ;2B t t
,
; 1;1AB t t
do
1
d 
nên
1
1
0
4
u AB t
. Vy
11
; ;2
44
B



,
13
; ;1
44
AB


. Phương trình
đưng thng AB:
11
1 3 4
x y z


. Chn D
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 126
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 250: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
Δ
đi qua điểm
2;0; 1M
có vectơ chỉ phương là
4; 6;2a
. Phương trình đường thng
Δ
là:
A.
24
6
12
xt
yt
zt


B.
22
3
1
xt
yt
zt


C.
22
3
1
xt
yt
zt


D.
42
63
2
xt
yt
zt


Li gii
Vec tơ chỉ phương của
Δ
2; 3;1u 
Δ
qua
2;0; 1M
nên chọn đáp án C.
Câu 251: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
Δ
đi qua điểm
1;2;3A
vuông góc vi mt phng
: 4 3 7 1 0x y z
. Phương trình của đường thng
Δ
là:
A.
14
23
37
xt
yt
zt
B.
14
23
37
xt
yt
zt



C.
13
24
37
xt
yt
zt



D.
18
26
3 14
xt
yt
zt
Li gii
Vec chỉ phương của đường thng
Δ
chính vec pháp tuyến ca
nên
4;3; 7u

Δ
đi qua
1;2;3A
nên chn đáp án B.
Câu 252: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
12
: 2 3
34
xt
d y t
zt



2
3 4 '
: 5 6 '
7 8 '
xt
d y t
zt



. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
12
dd
B.
12
//dd
C.
12
dd
D.
1
d
2
d
chéo nhau.
Li gii
Do các vectơ ch phương của
1
d
và
2
d
1
2;3;4u
và
2
4;6;8u
cùng phương với nhau
nên
12
//dd
hoc
12
dd
. Mt khác
1
1;2;3Md
1;2;3M
cũng thuộc
2
d
nên
12
dd
. Chn C
Câu 253: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 3 1 0x y z
và đường
thng
3
: 2 2
1
xt
d y t
z

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
d
B.
d
ct
C.
//d
D.
d
Li gii
Phương pháp tự lun
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 127
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Đưng thng d có véc tơ chỉ phương
(1; 2;0)u
và đi qua điểm
( 3;2;1)A
Mt phng (P) có véc tơ pháp tuyến
(2;1;3)n
.
D thy:
2 3 1 6 2 3 1 0
. 2 2 0 0
A A A
x y z
un
. Vy d nm trong mt phng
P
.
Phương pháp trắc nghim.
Xét h gồm phương trình d và phương trình (P):
2 3 1 0
3
22
1
x y z
xt
yt
z

h vô s
nghim
T đó suy ra d nm trong mt phng
P
.
Câu 254: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
13
:
1 2 3
x y z
d


2
12
:
2 4 6
x y z
d


. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
d
ct
2
d
B.
1
d
trùng
2
d
C.
12
//dd
D.
1
d
chéo
2
d
Li gii
Th nht ta thy
1
d
có véc tơ chỉ phương
1
(1;2;3)u
;
2
d
có véc tơ chỉ phương
2
(2;4;6)u
.
Vy
21
2.uu
. Mt khác
1
(1;0;3)A
1
d
nhưng không thuộc
2
d
. T đó suy ra
12
//dd
.
Câu 255: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
1
:2
23
xt
d y t
zt



mt phng
: 3 1 0P x y z
. To độ giao điểm của đường thng và mt phng là:
A.
3;0;4
B.
3; 4;0
C.
3;0;4
D.
3;0; 4
Li gii
Phương pháp tự lun
Xét h gồm phương trình d và phương trình (P):
3 1 0 3
10
24
2 3 2
x y z x
x t y
y t z
z t t







T đó suy ra d ct mt phng
P
tại điểm M(
3;0; 4
.
Phương pháp trắc nghim
D thy tọa độ các điểm A
3;0;4
; B
3; 4;0
; C
3;0;4
không thỏa mãn phương
trình mt phng (P).
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 128
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Kim tra M(
3;0; 4
thỏa mãn phương trình
1
:2
23
xt
d y t
zt



và phương trình mặt
phng
: 3 1 0P x y z
. Vy suy ra d ct mt phng
P
tại điểm M(
3;0; 4
.
Câu 256: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
2
:1
2
xt
d y t
zt


. Phương trình nào
sau đây là phương trình đường thng d?
A.
22
3
xt
yt
zt



B.
42
1
4
xt
yt
zt


C.
42
1
4
xt
yt
zt



D.
2
1
2
xt
yt
zt


Li gii
Đưng thng
2
:1
2
xt
d y t
zt


đi qua
(0;1;2)A
và có véc tơ chỉ phương
(2; 1;1)u
.
T đó loại đáp án A, C (do tọa độ ca A không tha mãn) và đáp án D (do hai véc tơ
ch phương không cùng phương).
Câu 257: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;3; 1 , 1;2;4AB
ba đường
thng
21
2 3 1
: 3 : : 2
1 1 5
1 5 4 5
x t x t
x y z
I y t II III y t
z t z t





. Mệnh đề nào sau đay
đúng?
A. Ch(I) là phương trình đường thng AB.
B. Ch(III) là phương trình đường thng AB.
C. Ch(I)(II) là phương trình đường thng AB.
D. C (I), (II)(III) đều là phương trình đường thng AB.
Li gii
Ta có:
( 1; 1;5)AB 
là một véc tư chỉ phương của đương thẳng AB.
Kim tra thy tọa độ đim A tha mãn c ba phương trình (I); (II); (III)
T đó suy ra cả (I), (II)(III) đều là phương trình đường thng AB.
Câu 258: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho 3 điểm
1;3;2 , 1;2;1 , 1;1;3A B C
. Viết
phương trình đường thng
Δ
đi qua trọng tâm G ca tam giác ABC và vuông góc vi
mt phng
ABC
.
Mt học sinh làm như sau:
c 1: To độ trng tâm G ca tam giác ABC là:
1;2;2G
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 129
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
c 2: Vectơ pháp tuyến ca mt phng (ABC) là:
, 3;1;0n AB AC


c 3:Phương trình tham số của đường thng
là:
13
2
2
xt
yt
z


Bài gii trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A. Đúng B. Sai c 1. C. Sai c 2. D. Sai c 3.
Li gii
D thy
(0; 1; 1); (0; 2;1) ; ( 3;0;0)AB AC AB AC


. Vy sai c 2.
Câu 259: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho đường thng d đi qua gốc to độ, vuông góc
vi trc Ox và vuông góc với đường thng
1
:2
13
xt
yt
zt


. Phương trình của d là:
A.
3
xt
yt
zt

B.
1
3
x
yt
zt


C.
1 3 1
x y z

D.
0
3
x
yt
zt

Li gii
Phương pháp tự lun
Đưng thng
có véc tơ chỉ phương
(1; 1; 3)u

.
Đưng thng cha trục Ox có véc tơ chỉ phương
(1;0;0)i
.
Theo gi thiết ta có đường thng d có véc tơ chỉ phương là:
; (0;3; 1)u u i


T đó dễ dàng suy ra được phương trình đường thng d là:
0
3
x
yt
zt

.
Phương pháp trắc nghim.
Kiểm tra các đường thẳng có phương trình:
3
xt
yt
zt

;
1
3
x
yt
zt


;
1 3 1
x y z

đều không
vuông góc vi
.
Kiểm tra đường thẳng có phương trình
0
3
x
yt
zt

thy tha mãn yêu cầu bài toán; đó
là:
+/ Tọa độ đim O (0;0;0) thỏa mãn phương trình
+/ Véc tơ chỉ phương
(0; 3;1)u
vuông góc với hai véc tơ
(1;0;0)i
(1; 1; 3)u

.
Luyenthitracnghiem.vn 259 BÀI TP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
https://www.facebook.com/ Trang 130
Luyenthitracnghiem.vn
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 260: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
34
:1
42
xt
d y t
zt


mt phng
: 2 3 0P x y z
. trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d song song vi mt phng
P
. B. d ct mt phng
P
.
C. d vuông góc vi mt phng
P
. D. d nm trong mt phng
P
.
Li gii
Phương pháp tự lun
Đưng thng d có véc tơ chỉ phương
(4; 1;2)u
và đi qua điểm
(3; 1;4)A
Mt phng (P) có véc tơ pháp tuyến
(1;2; 1)n
.
D thy:
2 3 3 2 4 3 0
. 4 2 2 0
A A A
x y z
un
. Vy d nm trong mt phng
P
.
Phương pháp trắc nghim.
Chuyển phương trình d v dạng phương trình chính tắc:
3 1 4
4 1 2
x y z

Xét h gồm phương trình d và phương trình (P):
2 3 0
31
41
34
42
x y z
xy
xz


D thy h vô s nghim (x;y;z). T đó suy ra d nm trong mt phng
P
.
| 1/130

Preview text:

Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Luyen
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN thit ra cng hi em.v PHẦN ĐỀ n
Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ............................................................. 2
Bài 2. MẶT CẦU ..................................................................................................................................... 7
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ........................................................................................... 15
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ..................................................................................... 25 PHẦN LỜI GIẢI
Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ........................................................... 41
Bài 2. MẶT CẦU ................................................................................................................................... 54
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ........................................................................................... 70 Luye
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ..................................................................................... 95 nthit ra cnghi em.vn
https://www.facebook.com/ Trang 1 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 PHẦN ĐỀ
Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Luyen Câu 1:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ: a  (2; 5
 ;3) , b  0;2;  1 , c  1;7; 2
. Tọa độ vectơ d a  4b  2c là: thit A. (0; 2  7;3). B. 1;2; 7   C. 0;27;3 D. 0;27; 3   ra Câu 2:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với A3; 2  ;5, B 2  ;1; 3   và cng C 5;1; 
1 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: hi e    m.v A. G 2;0;  1 B. G 2;1; 1
C. G  2;0;  1 D. G 2;0; 1 n Câu 3:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2  ;2; 
1 , B 1;0;2 và C  1  ;2;3.
Diện tích tam giác ABC là: 3 5 5 A. B. 3 5 C. 4 5 D. 2 2 Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A1;1;  1 , B2;3;  4 ,C  6;5;  2 ,D 7;7; 
5 . Diện tích tứ giác ABDC là: A. 2 83 B. 82 C. 9 15 D. 3 83 Câu 5:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2; 3
 ;4,B1; y; 
1 C x; 4;  3 . Để ba
điểm A, B, C thẳng hàng thì tổng giá trị 5x + y là: A. 41 B. 40 C. 42 D. 36 Luye Câu 6:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC biết n A2;1; 
6 , B3;1;  4 ,C  5; 1; 
0 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: thit ra A. 5 B. 3 C. 4 2 D. 2 5 cnghi A2; 1  ;  1 B 5;5;  4 Câu 7:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết , e C 3; 2;  1 D 4;1;3 m.vn ,
. Thể tích tứ diện ABCD là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 8:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A4;0;0, B0;2;0, C 0;0;4 . Tìm
tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành: A. 4; 2  ;4 B. 2; 2  ;4 C.  4  ;2;4 D. 4;2;2 Câu 9:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 2; 5
 ;7 . Điểm M’ đối xứng với điểm
M qua mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. 2; 5  ; 7   B. 2;5;7 C.  2  ; 5  ;7 D.  2  ;5;7
https://www.facebook.com/ Trang 2 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A2; 1
 ;6,B3;1;4, C 5; 1  ;0, D1;2; 
1 . Độ dài đường cao AH của tứ diện ABCD là: Luyen A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với thit A1; 2  ;  1 , B  5  ;10;  1 , C 4;1;   1 , D 8  ; 2
 ;2. Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ra c ABCD là: ng A.  2  ;4;5. B. 2; 4  ;3. C.  2  ;3; 5   . D. 1; 3  ;4. hi em.v
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho tam giác ABC A1;2;  1 , B 2; 1  ;3 n , C 4
 ;7;5 Độ dài đường phân giác trong của góc B là: 2 74 3 76 A. . B. 2 74 . C. . D. 3 76 . 3 2
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , có hai điểm trên trục hoành mà khoảng cách từ
đó đến điểm M  3
 ;4;8 bằng 12. Tổng hai hoành độ của chúng là: A. –6. B. 5. C. 6. D. 11.
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' , biết A2; 2  ;2, B 1;2;  1 , A'1;1; 
1 , D '0;1;2. Thể tích của hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' là: 3 A. 2. B. . C. 8. D. 4. 2 Luye
Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A1; 2; 
3 , B đối xứng với nthit
A qua mặt phẳng ( Oxy ), C đối xứng với B qua gốc tọa độ O. Diện tích tam giác ABC là: 3 2 ra A. 6 5 . B. 3 2 . C. 4 3 . D. . c 2 nghi
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A1;0;0, B0;0;  1 ,C  2;1;  1 em.vn
. Độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ A là: 30 10 6 A. . B. 15 . C. . D. . 5 5 2
Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2; 1  ;7, B4;5; 3  . Đường thẳng
AB cắt mặt phẳng ( Oyz ) tại điểm M. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số bằng bao nhiêu? 1 3 1 3 A. . B. . C.  . D.  . 2 2 2 2 A 1  ; 2  ;4 , B 4  ; 2  ;0
Câu 18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,tam giác ABC có ,C 3; 2  ; 
1 . Số đo của góc B là: A. 45o B. 60o C. 30o D. 120o
https://www.facebook.com/ Trang 3 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ giác ABCDA2; 1  ;5, B5; 5  ;7,C11; 1
 ;6, D5;7;2 . Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình thang vuông. B. Hình thoi.
C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Luyen
Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , vectơ đơn vị cùng hướng với vec tơ a  (1;2;2) có tọa độ là: thit  1 2 2   1 2 2   1 2 2   1 1 1  ra A. ; ;   . B.  ;  ;    . C. ;  ;   . D. ; ;   . c  3 3 3   3 3 3   3 3 3   3 3 3  ng hi
Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1; 1
 ;5, B3;4;4,C 4;6;1 . Điểm em.v
M thuộc mặt phẳng (Oxy) và cách đều các điểm A, B, C có tọa độ là: n A. M 16; 5  ;0 B. M 6; 5  ;0 C. M  6  ;5;0
D. M 12;5;0
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABCAB  ( 3
 ;0;4) , AC  (5; 2  ;4)
. Độ dài trung tuyến AM là: A. 3 2 B. 4 2 C. 2 3 D. 5 3
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;0, B2;0; 3  . Điểm M chia 1
đoạn AB theo tỉ số k   có tọa độ là: 2  4 2   2 2   1 2   2 2  A. M ; ; 1    B. M ; ; 2    C. M ;  ;1   D. M ;  ; 2     3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình chóp S.OAMN v ới Luye S 0;0; 
1 , A1;1;0, M  ;
m 0;0, N 0; ;
n 0 , trong đó m  0, n  0 và m n  6 . Thể tích hình n chóp S.OAMN là: thit A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 ra c
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm A4;0;0, Bx ; y ;0 với 0 0  nghi
x  0, y  0 sao cho OB  8 và góc 0
AOB  60 . Gọi C 0;0; c với c  0 . Để thể tích tứ diện 0 0 em.vn
OABC bằng 16 3 thì giá trị thích hợp của c là: A. 6 B. 3 C. 3 D. 6 3
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CD với
A1;0;0, B0;1;0 C 0;0;  1 D 1;1;  1 , ,
. Khi đó trung điểm G của MN có tọa độ là:  1 1 1   1 1 1   2 2 2   1 1 1  A. G ; ;   . B. G ; ;   . C. G ; ;   . D. G ; ;   .  3 3 3   4 4 4   3 3 3   2 2 2 
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng P : x  3y z  0 nhận vectơ nào sau
đây làm vectơ pháp tuyến?  1 3 1 
A. n  (1;3;1) . B. n  (2; 6  ;1) . C. n  ( 1  ;3; 1  ) . D. n  ; ;   .  2 2 2 
https://www.facebook.com/ Trang 4 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 28: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC A2;0;0 , B0;3;  1 , C  3  ;6; 
4 . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM bằng A. 3 3 . B. 2 7 . C. 29 . D. 30 . Luyen A2; 1  ;6, B 3  ; 1  ; 4  , C 5; 1  ;0, D1;2;  1
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho thit
. Thể tích của tứ diện ABCD bằng: ra A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. cng
Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A2;1;  1 , B 3;0;  1 ,C 2; 1
 ;3 điểm D thuộc hi e
Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Toạ độ của D là: m.v 0; 7  ;0 0; 8;  0 n A. 0; 7  ;0 . B. 0;8;0 . C.  . D.  . 0;8;0 0;7;0
A0;0;2, B3;0;5, C 1;1;0, D4;1;2
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho . Độ
dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống ABC là: 11 A. 11 . B. . C. 1. D. 11. 11
Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A0;2; 2  , B 3  ;1; 
1 ,C 4;3;0, D1;2;m .
Tìm m để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
Một học sinh giải như sau: Bước 1: AB   3  ; 1  ; 
1 ; AC  4;1;2, AD  1;0; m  2 Luye  1  1 1  3 3  1 
Bước 2: AB, AC   ; ;    3  ;10  ;1   1 2 2 4 4 1   nthit A ,
B AC.AD  3  m  2  m  5   ra c
Bước 3: A, B, C, D đồng phẳng   A ,
B AC.AD  3  m  2  m  5  0  m  5  nghi   . Đáp số: m  5  . em.vn
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.
Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm AD BB ' . Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN AC ' là: 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u 1;1; 2
  và v1;0;m . Tìm m để góc
giữa hai vectơ u v có số đo bằng 450.
Một học sinh giải như sau: 1 2m
Bước 1: cos u,v  6 2 m   1
https://www.facebook.com/ Trang 5 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 1 2m 2
Bước 2: Góc giữa hai vectơ bằng 450nên:   1 2m  3 2 m   1    * 2 m   2 6 1    2 m 2 6 Luyen
Bước 3: Phương trình  
*  1 2m  3 2 m   2
1  m  4m  2  0   m  2  6 thit
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng. B. Sai ở bước1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3. ra cng
Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm K 2;4;6 , gọi K ' là hình chiếu vuông hi
góc của K trên trục Oz , khi đó trung điểm OK ' có toạ độ là: em.v A. 1;0;0 B. 0;0;3 C. 0;2;0 D. 1;2;3 n
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ a  1
 ;1;0,b1;10,c1;1;  1 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. a  2 B. c  3
C. a b
D. c b
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ a  1
 ;1;0,b1;10,c1;1;  1 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. . a c  1
B. a cùng phương c C. b c 2 cos , 
D. a b c  0 6
Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình bình hành OABD OA a  1  ;1;0,
OB b 1;10 ( O là gốc toạ độ). Toạ độ tâm hình bình hành OABD là: Luye  1 1  A. ; ; 0 .   B. 1;0;0 C. 1;0  ;1 D. 1;1;0  2 2  nthit
Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A1;0;0, B0;1;0, C 0;0;  1 , D 1;1;  1 . Trong ra
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? cnghi A. Bốn điểm , A ,
B C, D không đồng phẳng. B. Tam giác ABD là tam giác đều.  e C. AB CD .
D. Tam giác BCD là tam giác vuông. m.vn
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A1;0;0, B0;1;0, C 0;0;  1 , D 1;1;  1 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của A ,
B CD . Toạ độ điểm G là trung điểm MN là:  1 1 1   1 1 1   2 2 2   1 1 1  A. ; ;   B. ; ;   C. ; ;   D. ; ;    3 3 3   4 4 4   3 3 3   2 2 2 
Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm M 2;0;0, N 0; 3
 ;0, P0;0;4 . Nếu
MNPQ là hình bình hành thì toạ độ của điểm Q là: A.  2  ; 3  ;4 B. 3;4;2 C. 2;3;4 D.  2  ; 3  ; 4  
Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A1;2;0 , B1;0;  1 ,C  0;1;  2 . Tam
giác ABC là tam giác:
https://www.facebook.com/ Trang 6 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 A. cân đỉnh A. B. vuông đỉnh A. C. đều. D. Đáp án khác.
Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình bình hành có 3 đỉnh có toạ độ 1;1;  1 , Luyen
2;3;4, 6;5;2 . Diện tích hình bình hành bằng: thit 83 A. 2 83 B. 83 C. 83 D. 2 ra c
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC A1;0;  1 , B 0;2;3, ng hi
C 2;1;0 . Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là: em.v 26 26 A. 26 B. C. D. 26 n 2 3
A1;0;0, B0;1;0, C 0;0;  1
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm và D  2  ;1; 
1 . Thể tích của tứ diện ABCD là: 1 1 A. 1 B. 2 C. D. 3 2 A 1  ; 2  ;4, B 4  ; 2  ;0,
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm C 3; 2  ;  1 D 1;1;  1 và
. Độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ D là: 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 2 Luye
Bài 2. MẶT CẦU
Câu 47: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tọa độ tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến nthit
của mặt phẳng 2x  2y z  9  0 và mặt cầu 2 2 2
x y z  6x  4y  2z  86  0 là: ra A. I  1
 ;2;3 và r  8 B. I 1;2;3 và r  4 cnghi C. I 1; 2
 ;3và r  2 D. I 1;2; 3   và r  9 em.vn
Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  21  0 và M 1;2; 4
  . Tiếp diện của S  tại M có phương trình là:
A. 3x y  4z  21  0 B. 3x y  4z  21  0
C. 3x y  4z  21  0 D. 3x y  4z  21  0
Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (Δ) là giao tuyến của hai mặt phẳng
P:2x 4y z 7  0, Q:4x 5y z 14  0 và hai mặt phẳng
: x  2y 2z 2  0;  : x2y 2z 4  0. Mặt cầu có tâm thuộc (Δ) và tiếp xúc với
 và  có phương trình là: A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 3 3 1 B. x  
1   y  3   z  3  1 C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 3 3 1 D. x  
1   y  3   z  3  1
https://www.facebook.com/ Trang 7 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2mx  2my  4mz  3  0
: x  2y 4z 3  0 và mặt phẳng . Với giá trị   S Luyen nào của m thì tiếp xúc với ? 4 A. m 2 m B. m 2 C. m 3 D. m 2 m 3 5 thit 2 2 2 ra
Câu 51: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu S  :  x   3
  y  2  z   1 100 cng
và mặt phẳng   : 2x  2y z  9  0. Tâm I của đường tròn giao tuyến của S  và   hi
nằm trên đường thẳng nào sau đây? em.v x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1 A.   . B.   . n 2 2  1  2  2 1 x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1 C.   . D.   . 2 2 1  2 2  1 
Câu 52: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y - 4  0 và
đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : x y  0,Q : x  2z  0 . Viết
phương trìnhmặt phẳng   chứa d và cắt S  theo một đường tròn có bán kính là 2 2 .
A. x  2y  2z  0 .
B. x  2y  2z  3  0 C. x  2y  2z  0
D. x  2y z  0
Câu 53: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho đường thẳng d  P Q với
P: x z 1 0,Q: y 2  0 và mặt phẳng : y z  0. Viết phương trìnhSlà m ặt Luye
cầu có tâm thuộc đường thẳng d , cách   một khoảng bằng 2 và cắt   theo đường n
tròn giao tuyến có bán kính bằng 4, (x  0) . I thit A.  2 2
x  2   y  2 2 1 2  z 18 .
B. x     y   2 1 2  z 18. ra 2 2 2 2 2 2 c x   y   z   x   y   z   nghi C.  3  2  4 18. D.  3  2  4 18 . 2 2 2 e
Câu 54: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu S  :  x  
1   y  3   z  2  1 và m.vn
hai mặt phẳng P : x y z 1  0,Q : x y z  3  0 . Viết phương trìnhmặt phẳng  
chứa giao tuyến của hai mặt phẳng  P và Q đồng thời tiếp xúc với S  .
A. x  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. 2x y 1  0 .
D. x  2y  0 . S 2 2 2 2
: x y z  2z m  0
Câu 55: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu và mặt
:3x 6y 2z 2  0   S phẳng
. Với giá trị nào của m thì cắt theo giao tuyến là
đường tròn có diện tích bằng 2 ? 65 65 65 A. m   . B. m   . C. m  . D. m  0 . 7 7 7
https://www.facebook.com/ Trang 8 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x  1   t
Câu 56: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  3  t và hai mặt phẳng z  2    t Luyen
: x2y z 3  0,  :2x y 2z 1 0. Viết phương trình mặt cầuScó tâm I
giao điểm của d và   đồng thời   cắt S  theo đường tròn có chu vi là 2π. thit A. 2 2
x   y  2   z  2 2 2 1  2 . B. 2
x   y   1   z   1  4 . ra 2 2 2 2 c C. 2
x   y   1   z   1  2. D. 2
x   y  2   z   1  9. ng hi S e
Câu 57: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu có tâm thuộc mặt m.v OxyA1;2; 4  , B1; 3  ;  1 , C 2;2;3 n phẳng và đi qua ba điểm . A. 2 2 2 2 2
x y z  4x  2y  21  0 .
B. x     y   2 2 1  z 16  0 . C. 2 2 2
x y z  4x  2y  21  0 . D. 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  21  0 .
Câu 58: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu S  có tâm I 4;2; 1  x  2 y 1 z 1
và tiếp xúc với đường thẳng d :   . 2 1 2 A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 4 2 1 16 .
B. x  4   y  2   z   1 16 . C. 2 2 2
x y z  8x  4y  2z  5  0 . D. 2 2 2
x y z  8x  4y  2z  5  0 .
Câu 59: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  0 và x 1 t Luye 
đường thẳng d :  y  2  2t . Đường thẳng d cắt S  tại hai điểm A,
B. Tính độ dài z  0 n  thit đoạn AB ? ra A. 2 5 . B. 5 . cnghi C. 3 . D. 2 3 . em.vn
Câu 60: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x y z  3  0 , gọi C  là
đường tròn giao tuyến của mặt cầu 2 2 2
x y z  4x  6y  6z 17  0 và mặt phẳng
x  2y  2z 1  0 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm I thuộc   và chứa C  . Phương trình của S là:
A. x  2   y  2   z  2 3 5 1  20. B. 2 2 2
x y z  6x 10y  2z 15  0 C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 3 5 1  20
D. x  3   y  5   z   1  20
Câu 61: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Ox
đi qua hai điểm A3;1;0, B5;5;0 là: A. x  2 2 2 10
y z  50 B. x  2 2 2 10
y z  5 2.
C. x  2 2 2 9
y z 10. D. x  2 2 2 10
y z  25.
https://www.facebook.com/ Trang 9 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 62: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , có hai mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
:2x 2y z 3  0 tại điểm M 3;1; 
1 và có bán kính R  3 . Khoảng cách giữa hai tâm
của hai mặt cầu đó là: Luyen A. 6. B. 9. C. 7. D. 3. thit S 2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  5  0 ra
Câu 63: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu cng
:2xy 2z 1 0   S và mặt phẳng . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm hi e M có tọa độ là: m.v A. 1;1;  1 . B. 1;2;3. n C. 3;3; 3  . D.  2  ;1;0. x  1 y z
Câu 64: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai 2 1 2 
điểm A2;1; 0 , B 2;
 3; 2 . Viết phương trình mặt cầu đi qua A,B và có tâm I thuộc đường thẳng d . 2 2 2 2 2 2 A. x   1  y  
1  z  2  17. B. x   1  y  
1  z  2  17. 2 2 2 2 2 2
C. x  3  y  
1  z  2  5.
D. x  3  y  
1  z  2  5. x 1 t
Câu 65: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  0 và d : 2  1   Luye z  5    tx  0 n  thit
y  4  2t ' . Mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của d và d làm đường kính có 2  1   ra z  5  3t '  cnghi phương trình là: A.  2 2
x  2   y  2 2 2 3  z 17.
B. x     y   2 2 3  z  25. em.vn C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 3 1  25.
D. x  2   y  3   z   1  25. S 2 2 2
: x y z  2x  6y  2z  8  0
Câu 66: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
x  4  4t     S
và đường thẳng (Δ):  y  1 3t . Mặt phẳng chứa và tiếp xúc với có phương z 1  t trình là:
A. x y z  2  0.
B. x y z  2  0.
C. 2x y z  2  0. D. 2x y z  0
Câu 67: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm I 6;3; 4
 tiếp xúc với trục Ox có bán kính là: A. 6 B. 4 C. 2 D. 5
https://www.facebook.com/ Trang 10 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x  1   t
Câu 68: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  3  t và hai mặt z  2    t Luyen
phẳng   : x  2y z  3  0,  : 2x y  2z 1  0 . Gọi S  là mặt cầu có tâm I là giao
điểm của  và   đồng thời   cắt S  theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng thit
2π. Phương trình của S  là: ra 2 2 2 2 2 2 c
A. x   y  2   z   1  2
B. x   y  2   z   1  4 ng 2 2 2 2 2 2 hi C. x  
1   y  2   z   1  2 D. x  
1   y  2   z   1  4 em.v
Câu 69: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z - 2x - 2y - 2z -1  0 và n
mặt phẳng   : x  2y  2z  4  0 . Khoảng cách ngắn nhất từ một điểm M thuộc S  đến   là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 70: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , với giá trị nào của m thì phương trình 2 2 2
x y z  2mx  2m  
1 y  4z  5m  0 là phương trình mặt cầu? 5 5
A. m  1 m B. 1  m C. m  3
D. Một đáp số khác 2 2 SI 2;1;  1 
Câu 71: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho là mặt cầu tâm và tiếp xúc với
P:2x 2y z 3  0 S mặt phẳng . bán kính là: Luye 2 4 2 A. 2 B. C. D. 3 3 9 nthit
Câu 72: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A1;0;0, ra c
B 0;1;0, C 0;0;  1 , D 1;1;  1 có bán kính là: nghi 3 3 A. B. 2 C. 3 D. e 2 4 m.vn
Câu 73: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm I  1
 ;2;0 đường kính bằng 10 có phương trình là: A. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  25 B. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  100 C. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  25 D. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  100
Câu 74: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu S  có tâm I  1  ;2;  1 và tiếp xúc với mặt phẳng ( )
P : x  2y  2z  2  0 có phương trình: A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 1  3 B. x  
1   y  2   z   1  9 C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 1  3 D. x  
1   y  2   z   1  9
https://www.facebook.com/ Trang 11 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 75: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu tâm I 4;2; 2
  bán kính R tiếp xúc
với mặt phẳng P :12x  5z 19  0 . Bán kính R của mặt cầu bằng: 39 Luyen A. 39 B. 3 C. 13 D. 13
Câu 76: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I 1;3;5 và tiếp xúc thit x t ra  c
với đường thẳng d :  y  -1- t là: ng z  2-t hi  em.v A. 14 B. 14 C. 7 D. 7 n
Câu 77: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A2;0;0, B0;2;0,C 0;0;2, D2;2;2. Mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là: 3 2 A. 3 B. 3 C. D. 2 3
Câu 78: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 4x  3y 12z 10  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  2  0 . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S  và song
song với   có phương trình là:
A. 4x  3y 12z  78  0
B. 4x  3y 12z  26  0
4x  3y 12z  78  0
4x  3y 12z  78  0 C. D.
4x  3y 12z  26  0
4x  3y 12z  26  0 Luye
Câu 79: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm I 3;3; 4   và tiếp xúc n
với trục Oy bằng: thit 5 ra A. 5 B. 4 C. 5 D. 2 cnghi
Câu 80: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A1;1;  1 , B 1;2;  1 , C 1;1;2, em.vn D 2;2; 
1 . Tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có toạ độ là:  3 3  3   3 3 3  A. ; ; B. ; ; C. 3;3;3 D. 3; 3  ;3      2 2 2   2 2 2 
Câu 81: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 
1 tiếp xúc với mặt phẳng
Oyz có phương trình là: A. 2 2 2 2 2 x 2 y 1 z 1 4. B. 2 x 2 y 1 z 1 1. C. 2 2 2 2 2 x 2 y 1 z 1 4. D. 2 x 2 y 1 z 1 2.
Câu 82: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x  2y  6z 14  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x y z  22  0 . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu S  đến mặt phẳng  P là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
https://www.facebook.com/ Trang 12 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 83: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua ( A 1; 2  ;1)
và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng P : x  2y  4z 1  0,Q : 2x y  3z  5  0 .
A. 7x  4y  6z  7  0 . B. 7x  4y  6z  7  0 . Luyen
C. x  8y  6z 13  0 . D. x  8y  6z 13  0 . thit
Câu 84: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết AB C   ra
(0;1; 1), (1;1; 2), (1; 1; 0),D (0; 0;1). Viết phương trình mặt phẳng   song song với cng
mặt phẳng (BCD) và chia tứ diện thành hai khối AEFG EFGBCD biết tỷ số thể tích hi 1 e
của AEFG và tứ diện bằng . m.v 27
A. y z 1  0 .
B. 3x  3z  4  0. n
C. y z  4  0.
D. y z  4  0.
Câu 85: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu (S) có tâm I thuộc trục
Oz và hai mặt phẳng Oxy và mặt phẳng ( ) : z  2 lần lượt cắt (S) theo hai đường tròn có bán kính bằng2 và 4. A. 2 2 2
x y  (z  4)  16 B. 2 2 2
x y  (z  4)  16 C. 2 2 2
x y  (z  4)  16 D. 2 2 2
x y  (z 16)  16 x 1 y 1 z
Câu 86: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d:   và mặt 2 2 1 
phẳng ( ) : 2x  2y z  3  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường
thẳng d có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với ( ) và đi qua điểm A1; –1;  1 . Luye A. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  z  1 x   y   z B. 2 2 2 ( 1) ( 1) 1 nthit 121 121 C. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  z D. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  z  16 16 ra c x t nghi 
Câu 87: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1
 , t  và 2 mặt phẳng e z  t m.vn  ( )
x y z   
x y z   : 2 2 3 0 và ( ): 2 2 7
0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm  
I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt phẳng ( ) và ( ) . 2 2 2 4 4
A. x  3   y  
1   z  3  .
x y 1  z  . 9 B.  2 2 2 9 2 2 2 4 4
C. x  3   y  
1   z  3  .
D. x   y  2 2 2 1  z  . 9 9
Câu 88: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , chođiểm A 1  ; 2;   1 , B2;1;   1 , C 3; 0;  1 .
Mặt cầu đi qua 4 điểm O, A, ,
B C ( O là gốc tọa độ) có bán kính bằng A. R  13. B. R  2 13. C. R  14. D. R  2 14.
https://www.facebook.com/ Trang 13 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 89: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I  1  ; 4; 2 , biết thể 972 S tích khối cầu bằng
. Khi đó phương trình của mặt cầu là 2 2 2 2 2 2 Luyen A. x  
1  y  4  z  2  81. B. x  
1  y  4  z  2  9. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  4  z  2  81. D. x  
1  y  4  z  2  9. thit
Câu 90: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng   : x y  2z 1  0 ; ra c
 : x y z 2  0 và  : x y 5  0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? ng hi      ( )   .    e A.     . B.     . C.   D.    . m.v S n
Câu 91: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu   có đường kính AB với A3;2;   1 , B 1;  4; 
1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt cầu S  có bán kính R  11 .
B. Mặt cầu S  đi qua điểm M  1  ;0;  1 .
C. Mặt cầu S  tiếp xúc với mặt phẳng   : x  3y z 11  0 .
D. Mặt cầu S  có tâm I 2; 1  ;0.
Câu 92: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 4; 2 , B 1
 ;2;4 và đường thẳng x 1 y  2  z : 
 . Điểm M  thỏa mãn 2 2
MA MB nhỏ nhất có tọa độ là 1  1 2 Luye A. 1;0; 4   . B. 0; 1  ;4 . C.  1  ;0;4 . D. 1;0;4. nthit ra cnghi em.vn
https://www.facebook.com/ Trang 14 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 93: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và nhận a 1; 1
 ;2 và b  2;3;4 làm cặp vectơ chỉ phương, có phương trình là: Luyen
A. 2x z 1  0.
B. 2x y z 1  0. C. 2x z 1  0.
D. 2x y z 1  0. thit
Câu 94: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng nào có phương trình sau đây là mặt ra
phẳng đi qua 3 điểm A0; 1  ;2, B 1  ;2; 3  ,C 0;0; 2   ? cng A. 7x 4y z 2
0. B. 3x 4y z 2 0. hi e
C. 5x  4y z  2  0. D. 7x  4y z  2  0. m.v
Câu 95: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua hai điểm n A5; 2
 ;0,B3;4; 
1 và có một vectơ chỉ phương là a 1;1 
;1 . Phương trình của mặt phẳng   là:
A. 5x  9y  4z  7  0. B. 5x  9y 14z  7  0.
C. 5x  9y  4z  7  0. D. 5x 9y 4z 7 0.  
Câu 96: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi
là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba
A2;0;0, B0; 3
 ;0, C 0;0;4   điểm
. Phương trình của mặt phẳng là: (Chú ý:
không có các đáp án) x y z
A. 6x  4y  3z 12  0. B.    0 2 3  . 4 Luye x y z
C. 6x  4y  3z  0 . D.    0 . 2 3 4 nthit
Câu 97: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng qua các hình chiếu của ra A5; 4; 
3 lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng   là: (dùng pt đoạn chắn) cnghi
A. 12x 15y 20z 60 0.
B. 12x 15y 20z 60 0. e x y z x y z m.vn C. 0. D. 60 0. 5 4 3 5 4 3
Câu 98: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2; 1  ; 
1 , B 1;0;4, C 0; 2  ; 1  .
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. x  2y  5z  5  0
B. x  2y  5z  5  0
C. 2x y  5z  5  0
D. 2x y  5z  5  0
Câu 99: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A3; 1  ;2, B 3  ;1;2 là:
A. 3x y  0
B. 3x y  0
C. x  3y  0
D. x  3y  0
Câu 100: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A3;1;  1 , B 2; 1
 ;4 và song song với trục Ox là:
https://www.facebook.com/ Trang 15 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
A. 5y  2z  3  0
B. y z  0
C. y z  3  0
D. 3x z  2  0
Câu 101: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
A 3;1; 1 , B 2; 1; 4 và vuông góc với mặt phẳng 2x y 3z 4 0 là: Luyen
A. x 13y 5z 5
0 B. x 2y 5z 3 0 x y z x y z thit C. 13 5 5 0 D. 2 5 3 0 ra
Câu 102: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho   là mặt phẳng đi qua điểm M 1;3; 2 và cng
song song với mặt phẳng 2x y 3z 4
0 . Phương trình của mặt phẳng là: hi A. 2x y 3z 7 0 B. 2x y 3z 0 em.v C. 2x y 3z 7
0 D. 4x 2y 3z 5 0 n
Câu 103: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1;5 và
vuông góc với hai mặt phẳng có phương trình 3x 2y z 7
0 và 5x 4y 3z 1 0
. Phương trình mặt phẳng   là: A. x 2y z 5
0 B. 3x 2y 2 0
C. 3x 2y 2z 2 0 D. 3x 2z 0
Câu 104: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 2; 3;1
và song song với mặt phẳng (Oyz) là: A. x 2 0 B. x 2 0 C. 2x y 0 D. 2x y 1 0
Câu 105: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua điểm M 0; 2;1 và đi
qua giao tuyến của hai mặt phẳng:   : x  5y  9z 13  0 = 0 và   : 3x y  5z 1  0 . Luye
Phương trình của P là: n A. x y z 3 0 B. 2x y z 3 0 C. x y z 3 0 D. 2x y z 3 0 thit ra
Câu 106: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 4;1; 2 và chứa trục cnghi Ox có phương trình là: A. 2y z 0 B. 2x z 0 C. 2y z 0 D. y z 0 e m.vn
Câu 107: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 ,
C 5; 1;0 và D 1; 2;1 . Chiều cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh A là: 3 3 A. 5 B. 1 C. D. 2 2
Câu 108: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A 2; 1;1 , B
2;1; 1 và vuông góc với mặt phẳng 3x 2y z 5 0 là:
A. x 5y 7z 0
B. x 5y 7z 4
0 C. x 5y 7z 0 D. x 5y 7z 0
https://www.facebook.com/ Trang 16 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019  
Câu 109: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
và   có phương trình:
:2xm 1 y 3z 5  0 :n 1x6y 6z  0     , . Hai mặt phẳng và song Luyen
song với nhau khi và chỉ khi tích . m n bằng: A. 10 B. 10 C. 5 D. 5 thit
Câu 110: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ra c : 2x 4y 4z 1
0 và   : x  2y  2z  2  0 là: ng hi 1 3 5 A. D. em.v 2 B. 1 C. 2 2 n
Câu 111: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng : x y 2z 1 0, : x y z 2 0, : x y 5
0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.   //   .
B.      .
C.      .
D.      .
Câu 112: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 2x my  3z m  6  0 và
 :m3x2y 5m 
1 z 10  0 . Với giá trị nào của m thì   và   song song với nhau? A. 1. B. 2. C. 3  . D. 1  . Câu 113: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm
A 5;1;3 , B 1;6; 2 ,C 5;0; 4 ,D 4;0;6 . Mặt phẳng   đi qua hai điểm A, B và song song
với đường thẳng CD có phương trình là: Luye A. 10x 9y 5z 74 0 . B. 10x 9y 5z 0 . n C. 10x 9y 5z 74 0 .
D. 9x 10y 5z 74 0 . thit ra
Câu 114: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm M 5;4;3 và cắt các cnghi
tia Ox, Oy, Oz tại các điểm , A ,
B C sao cho OA OB OC có phương trình là: A. x y z 12 0 . B. x y z 0. em.vn C. x y z 3 0 . D. x y z 0 . Câu 115: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng: :2m 
1 x  3my  2z  3  0 ,   : mx  m  
1 y  4z  5  0 . Với giá trị nào của m thì
 và   vuông góc với nhau? A. m 2 m 4 . B. m 4 m 2 . C. m 4 m 2 . D. m 3 m 2 .
:3x5y mz 3  0,
Câu 116: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng:
 :2x ny 3z 1 0 , m n     . Cặp số bằng bao nhiêu thì và song song với nhau? 9 10 A. 3;3 . B. 1;3 . C. 1; 2 . D. ; . 2 3
https://www.facebook.com/ Trang 17 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 117: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;1 và cắt
các tia Ox, Oy, Oz tại , A ,
B C sao cho thể tích tứ diện OABC giá trị nhỏ nhất. Phương trình của   là: Luyen A. x y z 3 0 B. 2x y z 3 0 C. 2x y 3 0 D. x y z 3 0 thit
Câu 118: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng           ra
 : x y z 1 0,  : x y z 5 0 có tọa độ là: cng A. M 0; 3;0 . B. M 0; 2;0 . C. M 0;1;0 . D. M 0; 1;0 . hi e
Câu 119: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , điểm M là giao của ba mặt phẳng m.v
:2x y z 1 0,  :3x y z  2  0,  :4x2y z 3  0. Tìm tọa độ điểm M ? n A. M 1; 2;3 . B. M 1; 2;3 . C. M 1; 2;3 . D. M 1; 2; 3 .
Câu 120: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , góc hợp bởi mặt phẳng   : 2x y z  5  0 và
mặt phẳng (Oxy) là? A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 121: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho   là mặt phẳng đi qua điểm H 2;1;1 và cắt
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Phương
trình mặt phẳng   là? A. 2x y z 6 0 . B. 2x y z 2 0 . C. x y z 4 0 . D. 2x y z 4 0 .
Câu 122: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho   là mặt phẳng đi qua điểm G 1;2;3 và c ắt Luye
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Phương n
trình mặt phẳng   là? thit A. 6x 3y 2z 18 0 . B. 2x 3y 6z 18 0 . ra c C. 3x 6y 2z 18 0 . D. 6x 2y 3z 18 0 . nghi
Câu 123: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4x 6y 8z 5 0 . Mặt em.vn
phẳng   song song với mặt phẳng P và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C 3
sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 
2 . Phương trình của mặt phẳng   là? A. 2x 3y 4z 6 0 hay 2x 3y 4z 6 0 . B. 2x 3y 4z 5 0 hay 2x 3y 4z 5 0 . C. 2x 3y 4z 3 0 hay 2x 3y 4z 3 0 . D. 4x 6y 8z 3 0 hay 4x 6y 8z 3 0 .
Câu 124: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua giao tuyến của hai mặt
phẳng  : y  2z  4  0,  : x y  5z  5  0 và vuông góc với mặt phẳng 2  1 
 : x y z 2  0. Phương trình của mặt phẳng P là? 3 
A. x  2y  3z  9  0. B. 3x  2y  5z  5  0 .
https://www.facebook.com/ Trang 18 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
C. 3x  2y  5z  4  0 . D. 3x  2y  5z  5  0 .
Câu 125: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua giao tuyến của hai mặt
phẳng  : 3x y z  2  0,  : x  4y  5  0 đồng thời song song với mặt phẳng 2  1  Luyen
 :2x21y z 7  0 . Phương trình của mặt phẳng P là? 3  thit
A. 2x  21y z  23  0 . B. 2x  21y z  23  0. ra
C. 2x  21y z  25  0 . D. 2x  21y z  23  0. cng   hi
Câu 126: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt e 1 1 1 m.v A ; a 0;0 , B 0; ;
b 0 , C 0;0;c   tại thỏa điều kiện 2 . Khi đó đi qua điểm a b c n
cố định M có tọa độ là: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. M ; ; . B. M ; ; . C. M 1; 2;3 . D. M ; ; . 2 2 2 3 3 3 4 4 4
Câu 127: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng P : 3x 5y z 15 0 cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B,
C. Thể tích tứ diện OABC là: 225 225 225 A. . B. . C. . D. 225. 6 3 2
Câu 128: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x y  2z 1  0 và điểm M  ; m 4; 6
  . Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ M đến mặt phẳng   bằng 1? A. m  3   m  6  . B. m  2. C. m  1.  D. m  1   m  2. Luye
:2x4y 5z 2  0,
Câu 129: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng nthit
 : x2y 2z 1 0  :4xmy 2z n  0       và . Để , và có chung một giao ra
tuyến thì tổng m n bằng: cnghi A. 4  . B. 4 . C. 8 . D. 8  . e
Câu 130: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x y  0 . Trong các mệnh m.vn
đề sau, mệnh đề nào đúng? A.    . Oz B.   / / . Oy
C.   / /  yOz. D.   / / . Ox
Câu 131: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M  1  ;2;3
và chứa trục Oy là:
A. 3x z  0 .
B. x  3z  0 .
C. 3x y  0 .
D. 3x z  0. M 1;6; 3 : x 1 0,
Câu 132: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm và mặt phẳng
 : y 3  0,  : z 3  0
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.   / /Oz .
B.   qua M.
C.   / /  xOz .
D.      .
https://www.facebook.com/ Trang 19 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 133: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A1;0;0, B0; 2  ;0, C 0;0; 3   có phương trình:
A. x  2y  3z  0.
B. 6x  3y  2z  6  0. Luyen
C. 3x  2y  5z 1  0. D. x  2y  3z  0. thit
Câu 134: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,khoảng cách giữa 2 mặt phẳng         ra
P: x 2y 2z 11 0 và Q: x 2y 2z 2 0 là: cng A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. hi
Câu 135: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz , mặt phẳng qua 3 điểm em.v
A1;0;0 , B0;2;  0 ,C  0;0;  3 có phương trình là: n x y z x y z
A. x  2y  3z 1. B.    6.   
x y z  1 2  C. 1. 3 1  2 3  D. 6 3 2 6.
Câu 136: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa: x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2 d :   và d :   có phương trình: 1 2  1 3 2 1 1  3
A. 3x  2y  5  0 .
B. 8x 19y z  4  0 .
C. 6x  9y z  8  0 . D. 8
x 19y z  4  0 .
Câu 137: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua A 2
 ;4;3 , song song với mặt
phẳng 2x  3y  6z 19  0 có phương trình:
A. 2x  3y  6z  0 .
B. 2x  3y  6z 19  0 . Luye
C. 2x  3y  6z  2  0 . D. 2x  3y  6z 1  0 .  n
Câu 138: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của A 2;4;3 trên mặt thit
phẳng 2x -3y  6z 19  0 có tọa độ là: ra  20 37 3   2 37 31 c A. 1; 1  ;2 . B.  ; ; . C.  ; ; .
D. Kết quả kháC. nghi      7 7 7   5 5 5  e
Câu 139: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz , mặt phẳng qua 3 điểm m.vn A1;2;  1 , B  1  ;0;2,C2; 1  ; 
1 cắt trục Ox tại điểm có hoành độ: 11   11   11  A. M ; 0; 0  . B. M ; 0; 0   . C. M ; 0; 0   .
D. M 3;0;0 .  5   5   7 
Câu 140: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua hai điểm E 4; 1  ;  1 , F 3;1; 
1 và song song với trục Ox. Phương trình nào là phương trình tổng quát của P:
A. x y  0 .
B. x y z  0 .
C. y z  0 .
D. x z  0 .
Câu 141: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  P là mặt phẳng đi qua A1;2;3 và song
song với mặt phẳng Q : x  4y z 12  0 . Phương trình của mặt phẳng  P là:
A. x  4y z  4  0 .
B. x  4y z 12  0 .
https://www.facebook.com/ Trang 20 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
C. x  4y z  4  0.
D. x  4y z  3  0 .
Câu 142: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm I 2;6; 3
  và các mặt phẳng
: x 2  0,  : y 6  0, : z 3  0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Luyen
A.   đi qua điểm I. B.   / /Oz .
C.   / /  xOz .
D.      . thit
Câu 143: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và điểm ra M 1; 4;  3 là: cng
A. 3x z  0 .
B. 3x y  0 .
C. x  3z  0 .
D. 3x z  0. hi em.v
Câu 144: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2y z  0 . Tìm mệnh đề đúng n trong các mệnh đề sau:
A.   / /Ox .
B.   / /  yOz .
C.   / /Oy .
D.    Ox .
Câu 145: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;  1 , B  1  ;0;4, C0; 2  ;  1 .
Phương trình nào là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với
đường thẳng Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;  1 , B  1  ;0;4, C0; 2  ; 
1 . Phương trình nào là phương trình của mặt phẳng đi
qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC?
A. x  2y  5z  5  0. B. x  2y  5z  0 .
C. x  2y  5z  5  0 . D. 2x y  5z  5  0.
Câu 146: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng đi qua điểm M 3; 1  ;  5 v à Luye
vuông góc với cả hai mặt phẳng   : 3x  2y  2z  7  0,  : 5x  4y  3z 1  0 . Phương n
trình tổng quát của   là: thit
A. x y z  3  0 .
B. 2x y  2z 15  0 . ra c
C. 2x y  2z 15  0 . D. 2x y  2z 16  0 . nghi
Câu 147: Mặt phẳng chứa hai điểm A1;0;  1 , B  1
 ;2;2 và song song với trục Ox có phương trình: em.vn
A. x  2z  3  0 .
B. y  2z  2  0 .
C. 2y z 1  0.
D. x y z  0 .
Câu 148: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2  ; 4
 ;3 đến mặt phẳng
P:2x y 2z 3  0 là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 11.
Câu 149: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi H là hình chiếu vuông góc của A2; 1  ;  1
trên mặt phẳng P :16x 12y 15z  4  0 . Độ dài đoạn AH là: 11 1 22 A. 55. B. . C. . D. . 5 25 5
: xy z 5  0
Câu 150: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng và
 :2x2y 2z 3  0     . Khoảng cách giữa và là:
https://www.facebook.com/ Trang 21 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 2 7 7 A. . B. 2. C. . D. . 3 2 2 3
Câu 151: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2y z  5  0 và đường Luyen x 1 y  7 z  3 thẳng  :  
. Gọi   là mặt phẳng chứa  và song song với   . 2 1 4 thit
Khoảng cách giữa   và   là: ra 9 9 3 3 c A. . B. . C. . D. . ng 14 14 14 14 hi e
Câu 152: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A1;1;  3 , B  1  ;3;2,C 1  ;2;3 . Khoảng cách m.v
từ gốc toạ độ O đến mp  ABC bằng: n 3 3 A. 3 . B. 3. C. . D. . 2 2
Câu 153: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm G 1;1;  1 và vuông góc với
đường thẳng OG có phương trình là:
A. x y z  3  0 .
B. x y z  0
C. x y z  0 .
D. x y z  3  0.
Câu 154: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua gốc toạ độ, đồng
thời vuông góc với cả hai mặt phẳng   : 3x  2y  2z  7  0 và   : 5x  4y  3z 1  0 là:
A. 2x y  2z 1  0. B. 2x y  2z  0 .
C. 2x y  2z  0 .
D. 2x y  2z  0 . Luye
Câu 155: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Oy điểm M 1; 1  ;  1 là: nthit
A. x z  0 .
B. x y  0 .
C. x z  0 .
D. x y  0 . ra 2 2 c
Câu 156: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : m x y  m  2 z  2  0 và nghi   2
: 2x m y  2z 1  0 . Hai mặt phẳng   và   vuông góc với nhau khi: em.vn A. m  2 . B. m  1. C. m  2 . D. m  3 .
Câu 157: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương ABCA.A’B’C’D’ với
A0;0;0, B1;0;0, D0;1;0, A'0;0; 
1 . gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB
CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’CMN.
Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Ta có: A'C 1;1; 
1 , MN 0;1;0  A'C, MN   1;0;  1  
Bước 2: Mặt phẳng   chứa A’C và song song với MN là mặt phẳng qua A'0;0;  1 và có 1VTPT n1;0; 
1    : x z 1  0 1  01 2 1
Bước 3: Ta có: d A'C, MN   d M ,    . 2 2 2 2 2 1  0 1
https://www.facebook.com/ Trang 22 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng. B. Sai ở bước1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3. x 4 6t Luyen   M 1; 2;3
Câu 158: Mặt phẳng đi qua điểm
và chứa đường thẳng d : y 1 4t . z 3 15t thit   Phương trình mặt phẳng là: ra c A. 3x 3y 2z 9
0 . B. 3x 3y 2z 3 0 . ng x y z x y z hi C. 2 9 0 . D. 3 2 9 0 . em.v
Câu 159: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua điểm M 0;0;   1 và n
song song với giá của hai vectơ a 1; 2
 ;3 và b3;0;5. Phương trình của mặt phẳng   là:
A. 5x  2y  3z  3  0 . B. 5
x  2y  3z  3  0 .
C. 10x  4y  6z  21  0 .
D. 5x  2y  3z  21  0.
Câu 160: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A0;2;  1 , B 3;0; 
1 , C 1;0;0 . Phương
trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 2x  3y z  7  0 . B. 2x  3y  4z  2  0 .
C. 4x  6y 8z  2  0 . D. 2x  3y  4z 1  0 .
Câu 161: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi   là mặt phẳng cắt 3 trục toạ độ tại 3
điểm M 8;0;0, N 0; 2
 ;0, P0;0;4 . Phương trình của mặt phẳng   là: Luye x y z x y z A.    0   
x y z  .
D. x  4y  2z 8  0 . n 8 2  . B. 1 4 8 4 2  . C. 4 2 0 thit
Câu 162: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba mặt phẳng   : x y  2z 1  0, ra c
 : x y z 2  0,  : x y 5  0 nghi
. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.      .
B.      .
C.   //   .
D.      . em.vn
Câu 163: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A1;1;3, B 1  ;3;2,C 1  ;2;3 . Mặt
phẳng  ABC có phương trình là:
A. x  2y  2z  3  0 . B. x  2y  3z  3  0 . C. x  2y  2z  9  0 . D. x  2y  2z  9  0 .
Câu 164: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;3 . Phương trình
nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng  ABC ? x y z A.   1.
B. 6x  3y  2z  6  0 . 1 2 3
C. 6x  3y  2z  6  0 . D. 12x  6y  4z 12  0 .
Câu 165: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A1;3;4 , B1;2;  2 . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
https://www.facebook.com/ Trang 23 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
A. 4x  2y 12z 17  0 .
B. 4x  2y 12z 17  0.
C. 4x  2y 12z 17  0 .
D. 4x  2y 12z 17  0.
Câu 166: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A ;
a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0;c với a, , b c là Luyen 1 1 1
những số dương thay đổi sao cho    2 . Mặt phẳng  ABC luôn đi qua điểm cố a b c thit định là: ra  1 1 1   1  1  1   c A. 1;1  ;1 B. 2;2;2 C. ; ;   D. ; ;   ng  2 2 2   2 2 2  hi e
Câu 167: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A 1  ;2;  1 và hai mặt phẳng m.v
P:2x 4y 6z 5  0, Q: x2y 3z  0. Mệnh đề nào sau đây đúng? n
A. Mặt phẳng Q đi qua điểm A và song song với mặt phẳng  P .
B. Mặt phẳng Q không đi qua điểm A và song song với mặt phẳng  P .
C. Mặt phẳng Q đi qua điểm A và không song song với mặt phẳng  P .
D. Mặt phẳng Q không đi qua điểm A và không song song với mặt phẳng  P
Câu 168: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A1;2; 5
  , gọi M, N, P lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A lên ba trục Ox, Oy, Oz. phương trình mặt phẳng MNP là: y z y z y z y z A. x   1. B. x   1. C. x    0 . D. x   1  0 . 2 5 2 5 2 5 2 5
Câu 169: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  P cắt ba trục O ,
x Oy,Oz lần lư ợt Luye tại , A ,
B C sao cho tam giác ABC có trọng tâm là G  1  ; 3
 ;2 . Phương trình mặt phẳng n P là: thit
A. x y z  5  0 .
B. 2x  3y z 1  0 . ra c
C. x  3y  2z 1  0 . D. 6x  2y  3z 18  0. nghi
Câu 170: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A1; 1  ;  5 , B 0;0; 
1 . Mặt phẳng  P em.vn chứa ,
A B và song song với trục Oy có phương trình là:   
x y z      y z   A. 4x z 1 0 . B. 4
1 0 . C. 2x z 5 0. D. 4 1 0 .
Câu 171: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng  P chứa trục Oz và điểm A2; 3  ;5
. Mặt phẳng  P có phương trình là:
A. 2x  3y  0 .
B. 3x  2y  0 .
C. 2x  3y  0 .
D. 3x  2y z  0 .
Câu 172: Trong không gian với hệ toạ độ Oxy, cho mặt phẳng P : x y 1  0 và H 2; 1  ; 2   là
hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O trên mặt phẳng Q . Góc giữa hai mặt phẳng
P và Q bằng: A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
https://www.facebook.com/ Trang 24 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x y 1 z  3
Câu 173: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và điểm 3 4 1
A1;2;3 . Phương trình mặt phẳng  , A d  là: Luyen
A. 23x 17y z 14  0 .
B. 23x 17 y z  60  0 .
C. 23x 17y z 14  0 .
D. 23x 17y z 14  0 . thit
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ra c
Câu 174: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng ng x 3 2t hi e d : y 5 3t là: m.v z 1 4t n x  3 y  5 z 1 x  2 y  3 z  4 A.     2 3  4  . B. 3  . 5 1 x  2 y  3 z  4 x  3 y  5 z 1 C.     3  . D. 5 1 2 3  4  . x t
Câu 175: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng d  :  y  1 2t có 1 vectơ chỉ z  2  phương là:
A. u 1;1;2 . B. u 1; 2  ;2 . C. u 1; 2  ;0.
D. u 0;1;2 . x  0  Luye
Câu 176: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng d  :  y  1 2t là giao tuyến của hai z 1  nthit
mặt phẳng  P,Q . Phương trình của  P,Q là: ra
A. P : x  0,Q : z 1 B. P : x  0,Q : y z  2  0 cnghi
C. P : x  0,Q : y  3 D. P : x  0,Q : y z  0 em.vn
Câu 177: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  P và Q cắt nhau theo giao x  1   t
tuyến là đường thẳng d :  y  2  4t . Biết P //O ,
x Q //O .
y Hãy chọn cặp mặt phẳng z  3 2t
P, Q thoả mãn điều kiện đó?
A. P : y  2z 8  0, Q : 2x z  5  0 .
B. P : 2x z  5  0, Q : y  2z 8  0 .
C. P : 2x y  5  0,Q : y  2z 8  0 .
D. P : 2x z  5  0,Q : y  2z  8  0 .
Câu 178: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x  2y  3z  4  0 và
Q:3x 2y 5z 4  0. Giao tuyến của P và Q có phương trình tham số là:
https://www.facebook.com/ Trang 25 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
x  2  2t
x  2  2t
x  2  2t
x  2  2t     A. y  1   7t . B. y  1   7t .
C. y  1 7t .
D. y  1 7t .     z  4tz  4  tz  4tz  4t  Luyen
Câu 179: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2  ;0 và
có véctơ chỉ phương u 0;0; 
1 . Đường thẳng d có phương trình tham số là: thit x  1 x  1 tx tx  1 2t ra     c
A. y  2 . B. y  2   2t . C. y  2  t . D. y  2   t . ng     z t z t z  1 z  0 hi     em.v
Câu 180: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đoạn thẳng AB với hai đầu mút lần lượt là n A2;3;  
1 và B 1;2;4 có phương trình tham số là: x 1 tx  2  t  
A. y  2  t 1  t  2 .
B. y  3  t  1   t  0 .   z  4  5tz  1   5t  x 1 tx  2  t  
C. y  2  t 0  t   1 .
D. y  3  t 2  t  4.   z  4  5tz  1   5t
Câu 181: Trong không gian với hệ toạ độ ,
O i , j , k , hãy viết phương trình của đường thẳng 
đi qua điểm M 2;0;  
1 đồng thời nhận véctơ a 2i 4 j
6k làm véctơ chỉ phương? x  2 y  4 z  6 x 2 y z 1 A.   . Luye 1 4  . B. 3 2 4 6 x  2 y z 1 x  2 y z 1 n C.     thit 1 2  . D. 3 1 2  . 3 ra
Câu 182: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm cnghi M  2
 ;1;2 và song song với trục Ox là: x  1 2tx  2  x  2   tx  2  t em.vn    
A. y t .
B. y  1 t . C. y  1 .
D. y  1 t .     z  2tz  2  z  2  z  2t
Câu 183: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng  đi
qua điểm M 1; 2; 
1 và song song với hai mặt phẳng P : x y z  3  0,
Q:2x y 5z 4  0? x  112tx  1 4t  
A. y  2  7t .
B. y  2  7t .   z  1   3tz  1   3tx 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.     4 7  3  . D. 4 7 3  .
https://www.facebook.com/ Trang 26 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 184: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 3  
và vuông góc với mặt phẳng   : 2x  3y  5z  4  0 . Phương trình chính tắc của  là: x  2 y z  3 x  2 y z  3 Luyen A.     1 3  . B. 5 2 3  . 5 x  2 y z  3 x  2 y z  3 C.     . thit 2 3  . D. 5 2 3 5 ra
Câu 185: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm M 1;2; 3   và cng x tx  3  t 1 2 hi  
vuông góc với hai đường thẳng d :  y  1 t
, d :  y t
,  có phương trình là: e 1 1 2 2 m.v   z  1   3tz t 1  2 n x  1 tx  3  
A. y  2  t .
B. y  1 .   z  3   z  tx 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   1 1 2 1 1  . 2
Câu 186: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (Δ) đi qua điểm M 1;1; 2  , x 1 y 1 z 1
song song với mặt phẳng P : x y z 1  0 và cắt đường thẳng d :   2  1 3
, phương trình của (Δ) là: x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.     2 5 3  B. 2 5 3  Luye x 1 y 1 z  2 x  5 y  3 z C.     2  D. 5 3 2  1 1  nthit
Câu 187: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (Δ) đi qua điểm M 0;1;  1 , ra x t c  x y 1 z nghi
vuông góc với đường thẳng d :  y  1 t và cắt đường thẳng d :   . 2  1   2 1 1 z  1   em.vn
Phương trình của (Δ) là: x 0 x 4 x 0 x  0  A. y 1 B. y 3 C. y 1 t D. y  1  z 2 t z 1 t z 1 z  1 t
Câu 188: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho (Δ) là đường thẳng song song với d và cắt 1  x y 1 z  5
đồng thời hai đường thẳng
d và d , với d :   , 1  3  2  1 1 3  x 1 y  2 z  3 x y 1 z d :   , d :    là: 3  2  2 3 4 1 1 
. Phương trình đường thẳng   2 x y 1 z x y 1 z A.   B.   1 1 3 1 1 3
https://www.facebook.com/ Trang 27 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x 1 y  2 z  3 x y z 1 C.   D.   3 1 3 1 1 3 x 1 y 1 z  2
Câu 189: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :   1  Luyen 1 1  4  và x  2t  thit
 : y 1 2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2  z  1   8t ra  cng A.      1 / /  2  B.  1  2 hi C.    Δ Δ 1  2
D.  1 và  2 chéo nhau em.v
Câu 190: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3x 2y z 12 0 và n x t
đường thẳng Δ :  y  6  3t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? z  3t
A.    
B.    
C.  / /  
D.  cắt   x 1 mt
Câu 191: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y t và 1 z  1   2t  x 1 t
d :  y  2  2t Với giá trị nào của m thì d d cắt nhau? 2 1 2 z  3t  Luye A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 2 n
Câu 192: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi
là đường thẳng đi qua giao điểm M của thit
đường thẳng d và mặt phẳng
, vuông góc với d đồng thời nằm trong , trong ra c x 2 11t nghi đó d : y 5 27t ; : 2x 5y z 17 0 . Phương trình của là: e z 4 15t m.vn x 2 y 5 z 4 x 2 y 5 z 4 A. B. 48 41 109 48 41 109 x 48 y 41 z 109 x 48 y 41 z 109 C. D. 2 5 4 2 5 4
Câu 193: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d , d cắt nhau có 2  1  x  3   2tx 1 y z  2
phương trình d :  y t , d :  
 chứa d và d1 1  2  1   1 1  . Mặt phẳng   3 z  10  3t  có phương trình là: A. 6x 9y z 8 0 B. 2x 3y z 8 0 C. 6x 9y 2z 6
0 D. 6x 9y z 8 0
https://www.facebook.com/ Trang 28 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 194: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d , d có phương trình 2  1  x  3   2tx  2 y 1 z  5  d :   d :  y t
. Mặt phẳng   chứa d và d có phương 2  1  1  3 1  1  ,  2  Luyen z  4t  trình là: thit A. y z 4 0 B. x y z 4 0 C. x z 4 0 D. x y 4 0 ra c
Câu 195: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d và d chéo nhau có 2  1  ng    hi x 1 t x 1 y  2 z  3  e phương trình: d :  
, d :  y t
 . Mặt phẳng   song song và cách 2  1  m.v 1 2 3 z 1t  n
đều d và d có phương trình là: 2  1  A. x 4y 3z 1 0 B. x 4y 3z 10 0 C. x 4y 3z 2 0 D. 2x y 3z 1 0
Câu 196: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d và d chéo nhau có 2  1  x 1 x  3t  
phương trình d :  y  10  2t , d :  y  3  2t . Gọi
là đường thẳng vuông góc 2  1    z tz  2  
chung của d và d . Phương trình của là: 2  1  7 x 2t x 46t x  1 x  1 Luye 3  t 2  t 2 177   A. y 3t B. y 147t
C. y  2  t 3
D. y  2  t 3 98 n   z 246tz  2  t 3 z  6  t 4 thit 17 z 6t 49 ra cnghi
Câu 197: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi
là đường vuông góc chung của hai đường  em.vn x  4tx  2    7
thẳng: d :  y t
 và d : y   t . Phương trình của là: 2  1   4  z  1 t   11 z   t  4 x 1 t x t A. y 2 2t B. y 8 5t z 3 2t z 1 t x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   D.   1 2 3 1 2 2
Câu 198: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;0 và mặt phẳng
:2x4y 3z 19  0. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên   . Tọa độ H là:
https://www.facebook.com/ Trang 29 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 A. 1; 2; 3 B. 1; 2;3 C. 1; 2; 2 D. 1; 2;3  
Câu 199: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng và mặt phẳng có Luyen
:2x 2y z 3  0   phương trình
. Tọa độ giao điểm của và là: A. 2; 1;5 B. 2; 1;5 C. 2; 1; 5 D. 2;1;5 thit x 4 y z 2 ra
Câu 200: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng : và điểm c 1 1 1 ng
M 2; 1;5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên
. Tọa độ của H là: hi em.v A. H 4;0; 2 B. H 2;0;1 C. H 4;1;2 D. H 4;0; 2 n A 7; 4; 4 B 6; 2;3
Câu 201: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm , và mặt phẳng
:3xy 2z 19  0  
. Gọi M là điểm thuộc
sao cho MA MB nhỏ nhất. Tọa độ của M là: 13 13 13 A. ; 2; 2 B. 13; 2; 2 C. ; 2; 2 D. ; 2; 2 3 2 4
Câu 202: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 0;0; 3 , B 2;0; 1 và mặt phẳng
:3x8y 7z 1 0. Gọi C là điểm thuộc   sao cho tam giác ABC đều. Tọa độ của C là: 2 2 1 2 2 2
A. C 2; 2; 3 hay C ; ;
B. C 2; 2; 3 hay C ; ; 3 3 3 3 3 3 Luye 2 2 1 2 2 1
C. C 2; 2;3 hay C ; ;
D. C 2;2;3 hay C ; ; 3 3 3 3 3 3 nthit
Câu 203: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B 4;4;5 . Gọi M là điểm ra c
thuộc mặt phẳng Oxy sao MA MB có giá trị lớn nhất. Tọa độ của M là: nghi 7 7 7 7 A. M ; 1; 0 . B. M ;1; 0 . C. M ;1; 0 . D. M 1; ;0 . e 2 2 2 2 m.vn
Câu 204: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 2;3; 1 và đường thẳng x y z 3 d : . Gọi
là đường thẳng qua M và vuông góc với d đồng thời cắt 2 4 1
d . Phương trình của là: x 2 y 3 z 1 x  2 y  3 z 1 A. . B.   . 6 5 32 6 5 32 x  2 y  3 z  1 x  2 y  3 z  1 C.   . D.   . 6  5 32 6 5 32
https://www.facebook.com/ Trang 30 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 205: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 , B 3; 1;4 và đường thẳng x 1 y 1 z 2 d :
. Gọi M là điểm thuộc d sao cho MA MB nhỏ nhất. Tọa độ 1 1 2 Luyen của M là: A. M 1; 1; 2 . B. M 2; 2;4 . C. M 1;1; 2 . D. M 2; 2; 4 . thit x 1 2t ra
Câu 206: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t và mặt phẳng cng z 1 t hi e
:3x4y 5z 8  0. Góc giữa d và   là: m.v A. 60o. B. 30o. C. 45o. D. 90o. n
Câu 207: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , số đo của góc tạo bởi hai mặt phẳng
:3y z 9  0 và  :2y z 1 0 là: A. 45o. B. 30o. C. 60o. D. 90o.
Câu 208: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng x  1   t
x  8  2t    d :  y  2
và d :  y t là: 2  1    z  2  tz  2tA. 90o. B. 60o. C. 30o. D. 45o. x  1   t     Luye
Câu 209: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng  : y 2t và 1  z  2t  nthit x  2  t  ra
 :y 1 2t . Với giá trị nào của m thì  và  hợp với nhau một góc 60o? 2  1  2  c z  2 mt nghi  1 3 e A. m 1. B. m 1. C. m . D. m . m.vn 2 2
Câu 210: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường đường thẳng  x  3 y  2 z 1    x y 1 z 2 :    :    và là: 2  1  4  ,  2  1 1 6 
. Khoảng cách giữa  1  1 2 A. 3. B. 3 . C. 14 . D. 9.
Câu 211: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A 2;3;1 , B 4;1; 2 , C 6;3;7 , D
5; 4;8 . Độ dài đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là: A. 11. B. 12. C. 2 3 . D. 16.
https://www.facebook.com/ Trang 31 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
x  m  1t 
Câu 212: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2m   1 t . Với giá trị z 1 2 2m   1 Luyen
nào của m thì đường thẳng d nằm trong mặt phẳng Oyz ? thit A. m 1. B. m 1. C. m 1 hoặc m 1. D. m 2 . ra x  1 t c  ng
Câu 213: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 2;1; 4 và đường thẳng  :  y  2  t . hi z 1 2t  em.v
Điểm H thuộc  có tọa độ bằng bao nhiêu thì độ dài đoạn AH nhỏ nhất? n A. H 2;3;3 . B. H 0;1; 1 . C. H 3; 4;5 . D. H 1;0; 3 . x 1 y  2 z  3
Câu 214: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  :   m 2m  và mặt 1 2
phẳng   : x  3y  2z  5  0 . Với giá trị nào của m thì  vuông góc với   ? A. m 1. B. m 1. C. m 3 . D. m 3 . x  7 y  5 z  9
Câu 215: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 3 1  , 4 x y  4 z 18 d :   d d là: 2 3 1 
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng 4 1 2 A. 25. B. 20. C. 15. D. 15 . x 1 y 1 z 1 Luye
Câu 216: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 2 1  và 3 n x y  2 z  3    thit d :
chứa d và song song với d có phương trình là: 2 1  2 3  . Mặt phẳng   1 2 ra A. x y z 3 0 . B. x y z 3 0 . C. x y z 3 0 . D. x y 3 0 . cnghi
Câu 217: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x y  2z  6  0 và điểm e M 1;1; 
1 . Tọa độ điểm N đối xứng với M qua   là: m.vn A. N 3;3; 3 . B. N 3;3;3 . C. N 3;3;3 . D. N 2; 2; 1 .
Câu 218: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d và d cắt nhau có 2  1 
x  6  3t x 1 y  7 z  3  phương trình d :  
và d :  y  1
  2t . Tọa độ giao điểm của d1 2  1  2 1 4 z  2   t  và d là: 2  A. 3;5; 5 B. 3;5; 5 C. 3; 2; 5 D. 3; 5;5
https://www.facebook.com/ Trang 32 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x y z
Câu 219: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng: d :   1  2 3  và mx 1 y  5 z d : 
 . Với giá trị nào của m thì d và d cắt nhau? 2  1  2  3 2 1 Luyen A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 3 thit
Câu 220: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng qua hai điểm A 2;0;1 và ra B
2;0;5 đồng thời hợp với mặt phẳng Oxz một góc 0
45 . Khoảng cách từ O tới   cng là: hi 3 3 1 2 e A. B. C. D. m.v 2 2 2 2 n    x 3 2t
Câu 221: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  4  t và điểm z  7   t
A 1; 0; 1 . Gọi A' là điểm đối xứng với A qua  . Tọa độ của A' là: A. 9;6; 11 B. 9;3;11 C. 3; 2;11 D. 9;6;11 x  3 4t
Câu 222: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2   t và 1  z  1   t  x  6  t '   d
:  y  1 t ' . Độ dài đoạn vuông góc chung của d và d là: 2  1  2   Luye z  2  2t '  A. 3 B. 6 C. 3 D. 17 nthit x 1 y 1 z 1
Câu 223: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1  ra 2 1  và 3 cnghi  x y  2 z  2 d :  
d và d có vectơ chỉ phương 2  2  3  2 3
 . Đường vuông góc chung của  1 em.vn là: A. a 3; 3;1 B. a 3; 3;3 C. a 1;0; 1 D. a 1; 3; 2 x  3 y  3 z  2
Câu 224: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   : và 1  1 2 1  x  4 y  2 z  6 d :  
. Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt d1  2  2 3 1
, d lần lượt tại AB. Khi đó, độ dài đoạn AB là: 2  A. 4 B. 6 C. 2 D. 3
https://www.facebook.com/ Trang 33 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 225: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 1; 2; 3 và đường x 1 t
thẳng  :  y  2  t . Điểm M thuộc  có tọa độ bằng bao nhiêu thì MA MB đạt Luyen z  1   t  giá trị nhỏ nhất? thit A. M 1; 2; 1 B. M 1;0; 3 C. M 2;3;0 D. M 2; 1; 4 ra c
Câu 226: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi
là đường thẳng đi qua điểm A 3; 2; 4 , ng hi song song với mặt phẳng
:3x2y 3z 7  0 và cắt đường thẳng em.v x 2 y 4 z 1 d :
tại điểm M. Tọa độ điểm M là: 3 2 2 n A. M 8; 8;5 . B. M 8; 4;5 . C. M 2;3;1 . D. M 8;8;5 . x  11t
Câu 227: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1
  2t và mặt phẳng z  7t
:5xmy 3z 2  0. Để  cắt  tại điểm có hoành độ bằng 0 thì giá trị thích hợp của m là: A. 2. B. 2 . C. 3. D. 3 .
Câu 228: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz , cho tam giác OAB, biết
O 0; 0; 0 , A 4; 2;1 ,B 2; 4; 3 . Phương trình đường cao của tam giác OAB kẻ từ O là: Luye x 22t
x  4  3t x 11tx  3t   A. y 4t . B. y  2  14t . C. y 1 2t .
D. y  14t . n      thit z 5t z 1 13tz 3 5t z 13t  ra Lời giải cnghi
Câu 229: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y  3z 1  0 và đuờng x  3   t em.vn 
thẳng d có phương trình tham số:  y  2  2t , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào z 1  đúng:
A. d vuông góc với (P) .
B. d cắt (P) .
C. d song song với (P) .
D. d thuộc (P) .
Câu 230: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , số đo của góc giữa 2 đuờng thẳng x  1 2t x  2 y  2 z  3   :   d : y  1   t là 1  và 1 1 z 13tA. 0 0 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 .
https://www.facebook.com/ Trang 34 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x  2 y z 1
Câu 231: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 4 6  8  và x  7 y  2 z d :   d d là: 2 6 
. Vị trí tương đối giữa 9 12 1 2 Luyen A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. thit
Câu 232: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng x  2 y z 1 x  7 y  2 z ra d :   d :   1 c 4 6  8  và 2 6  là: 9 12 ng hi 35 35 854 A. . B. . C. . D. 30 . e 17 17 29 m.v  n
Câu 233: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1; 2;  1 , B 2;1;3 có phương trình: x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   1 3 2 1 2  . 1 x 1 y  2 z 1 x  2 y 1 z  3 C.   . D.   . 1 3 2 1 3 2 x  3 y 1 z
Câu 234: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , toạ độ giao điểm của d :   1 1  và mặt 2 phẳng ( )
P : 2x y z  7  0 là: A. M 1; 1  ;2 . B. M 2;0; 2   . C. M 3; 1  ;0 . D. M  3  ;1;0 . x  2  t  Luye
Câu 235: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 t , phương trình nào z t  nthit
sau đây là phương trình chính tắc của d? ra x  2 y z  3 x  2 y  4 z  3 A.     c   . B.  . nghi 1 1 1 1 1 1 x  2 y 1 z
C. x  2  y z  3. D.   e 1  . 1 1 m.vn
Câu 236: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1;2; 3   và B 3; 1  ;  1 . Phương
trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A B ? x  1 y  2 z  3 x  1 y  2 z  3 A.     3 1  . B. 1 2 3  . 4 x  3 y  1 z  1 x  1 y  2 z  3 C.     1 2 3  . D. 2 3  . 4 x  12 y  9 z  1
Câu 237: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 4 3 1
phẳng P : 3x  5y z  2  0 . Tọa độ giao điểm H của d và (P) là A. H 1;0;  1 . B. H 0;0; 2   .
C. H 1;1;6 .
D. H 12;9;  1 .
https://www.facebook.com/ Trang 35 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x  1  t
Câu 238: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thăng d :  y  2  t và mặt phẳng z  1 2t  Luyen
P : x  3y z 1  0. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. d // P .
B. d cắt P .
C. d  P .
D. d  P . thit Lời giải ra c x  1  t ng 
Câu 239: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t và hi  e z  3  t  m.v
x  1  2t n 
d  :  y  1
  2t Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
z  2  2t 
A. d cắt d '
B. d d ' chéo nhau C. d d '
D. d //d ' x  3   2t
Câu 240: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2   3t
z  6  4t
x  5  t 
d ' :  y  1
  4t . Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d d ' là
z  20  t  A.  3  ; 2  ;6 B. 3;7;18 C. 5; 1  ;20 D. 3; 2  ;  1 Luye
x  1  mt  n
Câu 241: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y t và thit z  1   2t  ra
x  1  t ' cnghi 
d ' :  y  2  2t '
z  3  t ' e  m.vn
Giá trị của tham số m để hai đường thẳng d d ' cắt nhau là A. m  1  B. m  1 C. m  0 D. m  2
Câu 242: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 2;0; 
1 và đường thẳng d có phương x  1 y z  2 trình  
. Khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng d bằng 1 2 1 12 A. 12 B. 3 C. 2 D. 6
https://www.facebook.com/ Trang 36 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
x  1  2t
Câu 243: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d :  y  1   t và z  1  Luyen x  2 y  2 z  3 d ' :   d là 1 
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng d và ' 1 1 thit 6 1 A. 6 B. C. D. 2 2 6 ra cng
Câu 244: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 3
 ;2 và đường thẳng  có hi e x 1 y z  2 m.v phương trình  
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường 1 2 1 n thẳng  là A. 0; 2  ;  1 B.  1  ;1;  1 C. 1;0; 2 D. 2; 2;  3
Câu 245: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm M  2  ;3;  1 , N 5;6;  2 . Đường
thẳng MN cắt mặt phẳng Oxz tại điểm
A. Điểm A chia đoạn thẳng MN theo tỉ số: 1 1 A. 2 B. –2 C. D. 2 2
Câu 246: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1;4;2, B  1
 ;2;4 và đường thẳng x  1 y  2 z  :   
có giá trị nhỏ nhất có toạ độ là: 1  . Điểm M  mà 2 2 MA MB 1 2 A.  1  ;0;4 B. 0; 1  ;4 C. 1;0; 4 D. 1;0; 4   Luye
Câu 247: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , A3;3;  1 , B 0; 2; 
1 và mp P : x y z  7  0 . nthit
Đường thẳng d nằm trên P sao cho mọi điểm của d cách đều A và B có phương trình: ra x tx tx  tx  2t c     nghi
A. y  7  3t
B. y  7  3t
C. y  7  3t
D. y  7  3t     z  2tz  2tz  2tz t  em.vn x  7 y  3 z  9
Câu 248: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1  và 1 2 1 x  3 y  1 z  1 d :   d d là: 2 7 
. Phương trình đường vuông góc chung của 2 3 1 2 x  3 y  1 z  1 x  7 y  3 z  9 A.     1  2 4  B. 2 1 4 x  7 y  3 z  9 x  7 y  3 z  9 C.     2 1  D. 4 2 1 4 
https://www.facebook.com/ Trang 37 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x  3 y  6 z  1
Câu 249: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 2  và 2 1 x t  Luyen
d :  y  t . Đường thẳng đi qua điểm A0;1; 
1 , vuông góc với d và cắt d có phương 2 1 2 z  2  thit trình là: x y  1 z  1 x y  1 z  1 ra A.     c 1 3  B. 4 1  3 4 ng x  1 y z  1 x y  1 z  1 hi C.       D.   e 1 3 4 1 3 4 m.v
Câu 250: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng Δ đi qua điểm M 2;0;   1 và n
có vectơ chỉ phương là a 4; 6
 ;2 . Phương trình đường thẳng Δ là:
x  2  4t
x  2  2t
x  2  2t
x  4  2t    
A. y  6t
B. y  3t
C. y  3t
D. y  6  3t     z  1  2tz  1  tz  1  tz  2  t
Câu 251: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng Δ đi qua điểm A1;2;3 và
vuông góc với mặt phẳng   : 4x  3y  7z  1  0 . Phương trình của đường thẳng Δ là:
x  1  4t
x  1  4t
x  1  3t
x  1  8t    
A. y  2  3t
B. y  2  3t
C. y  2  4t
D. y  2  6t     z  3   7tz  3  7tz  3  7t
z  3  14t  Luye
x  1  2t
Câu 252: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  3t và 1 n  thit z  3  4t  ra
x  3  4t '  c
d :  y  5  6t ' . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? nghi 2
z  7  8t '  em.vn
A. d d
B. d / /d 1 2 1 2
C. d d
D. d d chéo nhau. 1 2 1 2
Câu 253: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x y  3z  1  0 và đường x  3   t
thẳng d :  y  2  2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? z  1 
A. d   
B. d cắt  
C. d / /  
D. d    x  1 y z  3
Câu 254: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 1 2 3 x y  1 z  2 d :  
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 4 6
https://www.facebook.com/ Trang 38 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
A. d cắt d
B. d trùng d
C. d / /d
D. d chéo d 1 2 1 2 1 2 1 2 x  1  t
Câu 255: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng Luyen
z  2  3t
P : x  3y z 1  0. Toạ độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là: thit A. 3;0; 4 B. 3; 4  ;0 C.  3  ;0;4 D. 3;0; 4   ra cng x  2t  hi
Câu 256: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t . Phương trình nào e  m.v z  2  t  n
sau đây là phương trình đường thẳng d?
x  2  2t
x  4  2t
x  4  2tx  2t    
A. y  t
B. y  1  t
C. y  1  t
D. y  1  t     z  3  tz  4  tz  4  tz  2  t
Câu 257: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2;3;  
1 , B 1;2;4 và ba đường x  2  tx  1  tx  2 y  3 z  1 
thẳng  I  :  y  3  t II  :  
III  : y  2  t . Mệnh đề nào sau đay 1 1 5    z  1   5t z  4  5t   là đúng?
A. Chỉ có (I) là phương trình đường thẳng AB.
B. Chỉ có (III) là phương trình đường thẳng AB. Luye
C. Chỉ có (I)(II) là phương trình đường thẳng AB. n
D. Cả (I), (II)(III) đều là phương trình đường thẳng AB. thit
Câu 258: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A1;3;2, B 1;2;1, C 1;1;3 . Viết ra c
phương trình đường thẳng Δ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với nghi
mặt phẳng  ABC . em.vn
Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là: G 1; 2; 2
Bước 2: Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là: n   A , B AC   3  ;1;0  
x  1  3t
Bước 3:Phương trình tham số của đường thẳng  là:  y  2  t z  2 
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng B. Sai ở bước 1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3.
https://www.facebook.com/ Trang 39 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 259: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua gốc toạ độ, vuông góc x  1  t
với trục Ox và vuông góc với đường thẳng  :  y  2  t . Phương trình của d là: Luyen z  1 3t  x tx  1 x  0   x y z  thit
A. y  3t
B. y  3t C.  
y  3t   1 3 1  D.  ra z  tz  tz t  cng
x  3  4t hi 
Câu 260: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1
  t và mặt phẳng em.v
z  4  2t  n
P : x  2y z  3  0. trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d song song với mặt phẳng P .
B. d cắt mặt phẳng P .
C. d vuông góc với mặt phẳng P .
D. d nằm trong mặt phẳng P . Luye nthit ra cnghi em.vn
https://www.facebook.com/ Trang 40 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 PHẦN LỜI GIẢI
Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Luyen Câu 1:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ: a  (2; 5
 ;3) , b  0;2;  1 , c  1;7; 2
. Tọa độ vectơ d a  4b  2c là: thit A. (0; 2  7;3). B. 1;2; 7   C. 0;27;3 D. 0;27; 3   ra Lời giải cng              hi Có d
a 4b 2c 2; 5;3 40;2;  1
21;7;2 2; 5;3 0;8; 4 2;14;4 em.v  20 2; 5
 814;3 4  4  0; 2
 7;3 . Vậy d  0; 2  7;  3 . n Câu 2:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với A3; 2  ;5, B 2  ;1; 3   và C 5;1; 
1 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: A. G 2;0;  1
B. G 2;1;  1 C. G  2  ;0;  1
D. G 2;0;  1 Lời giải
x x x
y y y
z z z  Tọa độ trọng tâm A B C G ; A B C ; A B C    G2;0;  1 . Vậy G 2;0;  1 .  3 3 3  Câu 3:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2  ;2; 
1 , B 1;0;2 và C  1  ;2;3.
Diện tích tam giác ABC là: 3 5 5 A. B. 3 5 C. 4 5 D. 2 2 Luye Lời giải nthit Có AB  3; 2  ; 
1 ; AC  1;0;2 ;  A , B AC   4  ; 5  ;2   ra c 1 1 2 2 3 5 3 5 2    nghi S . A , B AC       S  . ABC   4  5 2   . Vậy  2 2 2 ABC 2 em.vn Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A1;1;  1 , B 2;3;  4 ,C  6;5;  2 ,D 7;7; 
5 . Diện tích tứ giác ABDC là: A. 2 83 B. 82 C. 9 15 D. 3 83 Lời giải
AB  1;2;3; AC  5;4;  1 ;  A , B AC   1  0;14; 6     1 1 S  . A , B AC       SSABC   102 14  62 2 83   ; 2. 2 83  2 2 ABDC ABC Vậy S  2 83 . ABDC Câu 5:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2; 3  ;4, B1; ; y   1 C  ; x 4;3 . Để ba
điểm A, B, C thẳng hàng thì tổng giá trị 5x + y là: A. 41 B. 40 C. 42 D. 36
https://www.facebook.com/ Trang 41 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Lời giải AB   1  ; y  3; 5
 ; AC  x  2;7;  1 1  y  3 5  Luyen
Để ba điểm A, B, C thẳng hàng thì AB cùng phương AC    x  2 7 1  9
x  ; y  32  5x + y = 41. Vậy 5x + y = 41. thit 5 ra Câu 6:
Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz , cho tam giác ABC biết cng A2; 1  ;6,B 3  ; 1  ;  4 ,C 5;1; 
0 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: hi e A. 5 B. 3 C. 4 2 D. 2 5 m.v n Lời giải AB   5  ;0; 1
 0; AC  3;0; 6
 ;BC  8;0;4  AB  5 5; AC  3 5;BC  4 5
AB AC BCp   6 5 ; S
p p AB p AC p BC ABC      30 2 SS  30 . p r ABC r    
 5 . Vậy r  5 . ABCp 6 5 Câu 7:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A2; 1  ;  1 , B 5;5;4 C 3;2; 
1 , D 4;1;3 . Thể tích tứ diện ABCD là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 Lời giải Luye
AB  3;6;3; AC  1;3 2; AD  2;2;2 ;  A , B AC   2  1;9;3     ; A , B AC .AD  1  8   n 1    thit V
. AB, AC .AD  3   . Vậy V  3. 6 ra
A 4;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 4 c Câu 8:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm      . Tìm nghi
tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành: e A. 4; 2  ;4 B. 2; 2  ;4 C.  4  ;2;4 D. 4;2;2 m.vn Lời giải Gọi D ,
x y, z . Có AB   4
 ;2;0 ; DC   ; x  ; y 4  z
Để ABCD là hình bình hành thì AB DC   4  ;2;0   ; x  ; y 4  z x  4  x  4  
 y  2  y  2  . Vậy D4; 2  ;4 .   4  z  0 z  4   Câu 9:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 2; 5
 ;7 . Điểm M’ đối xứng với điểm
M qua mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. 2; 5  ; 7   B. 2;5;7 C.  2  ; 5  ;7 D.  2  ;5;7
https://www.facebook.com/ Trang 42 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Lời giải
Do điểm M ' x ', y ', z ' đối xứng điểm M  ,
x y, z qua mặt phẳng Oxy nên x '  xx '  2 Luyen  
y '  y  y '  5  . Vậy M '2; 5  ; 7  .   z '  z z '  7    thit ra
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A2; 1
 ;6,B3;1;4, cng C 5; 1
 ;0 , D 1;2;1 . Độ dài đường cao AH của tứ diện ABCD là: hi     em.v A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 n Lời giải
BC  8;0;4; BD  4;3;5; BA  5;0;10 . Ta có
BC, BD   1  2; 2  4;24   ;  1
BC, BD .BA  180      . V
. BC, BD .BA  30 ABCD   6 1 1 S
 . BC, BD  .      ABC   122  242 2 24 18   2 2 1 3.VV  .AH.S ABCDAH
 5. Vậy AH  5 . ABCD  3 BCD S BCD
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A1; 2  ;  1 , B  5  ;10; 1  , C 4;1; 1  , D 8  ; 2
 ;2. Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện Luye ABCD là: A.  2  ;4;5. B. 2; 4  ;3. C.  2  ;3; 5   . D. 1; 3  ;4. nthit Lời giải ra
Gọi I (a;b;c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD , ta có: cnghi 2 2 2 2 IA  (1 ; a 2   ; b 1
  c)  IA  (1 a)  ( 2   b)  ( 1   c) e 2 2 2 2 IB  ( 5   ;10 a  ; b 1
  c)  IB  ( 5
  a)  (10  b)  ( 1   c) m.vn 2 2 2 2 IC  (4  ;1 a  ; b 1
  c)  IC  (4  a)  (1 b)  ( 1   c) 2 2 2 2 ID  ( 8   ; a 2   ;
b 2  c)  IA  ( 8   a)  ( 2
  b)  (2  c)
I (a; b;c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD 2 2 IA IB 1
 2a  24b  1  20 a  2     2 2
 IA IC  6a  6b 12  b   4  I( 2  ;4;5) . Vậy I( 2  ;4;5) .    2 2 18a  6c  6  6 c  5 IA ID   
Cách 2: Phương trình mặt cầu có dạng S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0 , 2 2 2
a b c d  0 Thay tọa độ , A ,
B C, D vào S  ta được 4 phương trình.
Sử dụng MTCT giải hệ phương trình 4 ẩn  , a , b , c d .
https://www.facebook.com/ Trang 43 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Lúc đó I a, , b c .
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho tam giác ABC A1;2;  1 , B 2; 1  ;3 Luyen , C 4
 ;7;5 Độ dài đường phân giác trong của góc B là: 2 74 3 76 A. . B. 2 74 . C. . D. 3 76 . thit 3 2 ra Lời giải cng
Gọi D là chân đường phân trong của góc B thuộc tam giác ABC, khi đó ta có tỷ lệ: hi DA BA 1  2  11   8  14  2 74 2 74 e           m.v D ; ;1 BD ; ; 2 BD     . Vậy BD  . DC BC 2  3 3   3 3  3 3 n
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , có hai điểm trên trục hoành mà khoảng cách từ
đó đến điểm M  3
 ;4;8 bằng 12. Tổng hai hoành độ của chúng là: A. –6. B. 5. C. 6. D. 11. Lời giải Gọi M ( , a 0,0); N( ,
b 0,0)( a  )
b là 2 điểm thuộc trục hoành
Khi đó a, b là 2 nghiệm của phương trình: 2 2 2
(x  3)  4  8  12 2
x  6x 55  0
a b  6 
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' , biết A2; 2  ;2, B 1;2;  1 , A'1;1; 
1 , D '0;1;2. Thể tích của hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' là: Luye 3 A. 2. B. . C. 8. D. 4. 2 nthit Lời giải ra AB  ( 1  ;4; 1  ); AA'  ( 1  ;3; 1  ) ABCD A B C D
AA DD D  c . . ' ' ' ' là hình hộp ' ' (1; 2;3) nghi V     . ' ' ' ' A ; B AA' .AD 2 ABCD A B C D   em.vn
Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A1; 2; 
3 , B đối xứng với
A qua mặt phẳng ( Oxy ), C đối xứng với B qua gốc tọa độ O. Diện tích tam giác ABC là: 3 2 A. 6 5 . B. 3 2 . C. 4 3 . D. . 2 Lời giải
B đối xứng với A qua mặt phẳng ( Oxy )  B(1;2; 3  )
C đối xứng với B qua gốc tọa độ O  C( 1  ; 1  ;2) 1  AB  (0;0; 6  ); AC  ( 2  ; 4  ;0)  S  A ; B AC  6 ABC    2
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC biết
A1;0;0, B0;0;  1 ,C  2;1; 
1 . Độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ A là:
https://www.facebook.com/ Trang 44 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 30 10 6 A. . B. 15 . C. . D. . 5 5 2 Lời giải Luyen Ta có: AB  ( 1
 ;0;1); AC  (1;1;1); BC  (2;1;0)  BC  5 1 6 1 2S 30 thit S  A ;   ABCABC B AC    mà S AH * ABC BC AH      2 2 2 BC 5 ra c
Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2; 1  ;7, B4;5; 3  . Đường thẳng ng hi
AB cắt mặt phẳng ( Oyz ) tại điểm M. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số bằng bao nhiêu? em.v 1 3 1 3 A. . B. . C.  . D.  . 2 2 2 2 n Lời giải x  2  t  Ta có AB  (2;6; 1  0)  2(1;3; 5  )       ( AB) : y 1 3t ; (t ) z  7 5t
Gọi M (x; y;z) , từ đề bài ta có x  0  t  2   y  7
 ; z 17  M(0; 7  ;17) MA 1 MA 1 Khi đó MA  (2;6; 1  0);MB  (4;12; 2  0)     MB 2 MB 2 1
Vậy M chia đoạn AB theo tỉ số 2
Câu 18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,tam giác ABC A 1  ; 2  ;4 , B 4  ; 2  ;0  Luye ,C 3; 2  ; 
1 . Số đo của góc B là: n A. 45o B. 60o C. 30o D. 120o thit ra Lời giải cnghi Ta có AB  ( 3  ;0; 4  )  AB  5; AC  (4;0; 3
 )  AC  5; BC  (7;0;1)  BC  50 em.vn  2 2 2
AB AC; BC AB AC . Vậy ABC  vuông cân tại A 0  B  45 Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ giác ABCDA2; 1  ;5, B5; 5  ;7,C11; 1
 ;6, D5;7;2 . Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình thang vuông. B. Hình thoi.
C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Lời giải Ta có: AB  (3; 4  ;2); BC  (6;4; 1  );CD  ( 6  ;8; 4  ) , suy ra CD  2
AB CD / / AB A .
B BC  0  AB BC ABCD là hình thang vuông
Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , vectơ đơn vị cùng hướng với vec tơ a  (1;2;2) có tọa độ là:
https://www.facebook.com/ Trang 45 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019  1 2 2   1 2 2   1 2 2   1 1 1  A. ; ;   . B.  ;  ;    . C. ;  ;   . D. ; ;   .  3 3 3   3 3 3   3 3 3   3 3 3  Lời giải Luyen  1 2 2  1  1 2 2  Ta thấy với u ; ;  u 1   ; u a  ; ; 
 là vectơ đơn vị cùng hướng với a  3 3 3  3  3 3 3  thit
Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1; 1
 ;5, B3;4;4,C 4;6;1 . Điểm ra cng
M thuộc mặt phẳng (Oxy) và cách đều các điểm A, B, C có tọa độ là: hi A. M 16; 5  ;0 B. M 6; 5  ;0 C. M  6  ;5;0
D. M 12;5;0 em.v Lời giải n
Gọi M x y   2 2 ; ;0 ,
x y  ; x y  0 là điểm cần tìm. Vì M cách đều A, B, C nên ta có:
MA MB MC
 x  2   y  2    2  x  2   y  2    2  x  2   y  2    2 1 1 0 5 3 4 0 4 4 6 0 1   2
x  2y  27  6
x 8y  41 8
x 12y  53
4x 10y 14  0
2x  5y  7 x 16       . Vậy M 16; 5  ;0 .
2x  4y 12  0
x  2y  6 y  5 
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABCAB  ( 3
 ;0;4) , AC  (5; 2  ;4)
. Độ dài trung tuyến AM là: A. 3 2 B. 4 2 C. 2 3 D. 5 3 Luye Lời giải 1 1 1 1 n
Ta có: AM AB BM AB BC AB  BAAC  AB AC . thit 2 2 2 2 ra
AM      AM    2 2 2 1; 1; 4 1 1  4  18  3 2 cnghi
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;0, B2;0; 3  . Điểm M chia em.vn 1
đoạn AB theo tỉ số k   có tọa độ là: 2  4 2   2 2   1 2   2 2  A. M ; ; 1    B. M ; ; 2    C. M ;  ;1   D. M ;  ; 2     3 3   3 3   3 3   3 3  Lời giải Giả sử M  ; x ;
y z  là điểm cần tìm. 1 1
Vì M chia đoạn AB theo tỉ số k   nên ta có: MA   MB . 2 2
https://www.facebook.com/ Trang 46 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019  1 
1 x   2  x 4 x    2 3    1    4 2 
  y     y 2 1 0
 y  . Vậy M ; ; 1    . 2 3  3 3  Luyen    1    z      zz 1 3   2  thit
Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình chóp S.OAMN với ra c S 0;0; 
1 , A1;1;0, M  ;
m 0;0, N 0; ;
n 0 , trong đó m  0, n  0 và m n  6 . Thể tích hình ng hi chóp S.OAMN là: em.v A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 n Lời giải
OA  1;1;0,OM   ;
m 0;0,ON  0; ; n 0 . 1 1 1 1 SO  , A OM   ; m SO  , A ON   n OAM     ; 2 2 OAN 2 2 1 1 1 SSSm n   . V
 .d S, OAMN .S  .1.3 1 S.OAMN    OAMN OAM OAN   1.6 3 2 2 3 OAMN 3
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm A4;0;0, Bx ; y ;0 với 0 0 
x  0, y  0 sao cho OB  8 và góc 0
AOB  60 . Gọi C 0;0; c với c  0 . Để thể tích tứ diện 0 0
OABC bằng 16 3 thì giá trị thích hợp của c là: A. 6 B. 3 C. 3 D. 6 3 Luye Lời giải n Vì 2 2
OB  8  x y  64. o o thit 4x 4x x o o o o ra Góc 60o AOB  nên  ,  60o OA OB   cos60     x  2. o 2 2  2.8 4 c 2. x y o o nghi
y  2 15  B2;2 15;0 . Ta có: , O ,
A B Oxy  OAB  Oxy . o em.vn
Mặt phẳng (OAB) có phương trình là: z  0  d C, OAB     c . 1 1 o SO . A O . B sin AOB  .4.8.sin 60  8 3 . OAB 2 2 1 1 Để V 16 3  .d C OAB S   c   c  . OABC  , . 16 3 . .8 3 16 3 6 3 OAB 3
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CD với
A1;0;0, B0;1;0 , C 0;0;  1 , D 1;1; 
1 . Khi đó trung điểm G của MN có tọa độ là:  1 1 1   1 1 1   2 2 2   1 1 1  A. G ; ;   . B. G ; ;   . C. G ; ;   . D. G ; ;   .  3 3 3   4 4 4   3 3 3   2 2 2  Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 47 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng P : x  3y z  0 nhận vectơ nào sau
đây làm vectơ pháp tuyến?  1 3 1 
A. n  (1;3;1) . B. n  (2; 6  ;1) . C. n  ( 1  ;3; 1  ) . D. n  ; ;   . Luyen  2 2 2 
Câu 27: M là trung điểm AB N là trung điểm CD nên: thit  x x 1  x x 1 A B C D ra x    x   MN 2 2 2 2 c   ng  y y 1  y y 1 A By   và C Dy   . hi M N 2 2  2 2  em.v  z zz z A B z   0  C D z   1 M   2 N  2 n  xx 1 M N x    G 2 2   yy 1
Vậy, trung điểm G của MN có tọa độ là M Ny   . G 2 2   zz 1 M N z    G  2 2
Chú ý: Bài này có thể được giải nhanh bằng cách lấy trung bình cộng các tọa độ của 4 điểm A , B , C , D .
Câu 28: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC A2;0;0 , B0;3;  1 , C  3
 ;6;4. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM bằng Luye A. 3 3 . B. 2 7 . C. 29 . D. 30 . n Lời giải thit Q
Ax Bx Cz D
A B C  ra
Ta biết rằng mặt phẳng   : 0 , trong đó 2 2 2 0 có một véc cnghi
tơ pháp tuyến là n  ( ; A ;
B C) . Vậy, tất cả các véc tơ cùng phương với n  ( ; A ; B C) cũng
là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng Q . em.vn
Nhận thấy mặt phẳng P : x  3y z  0 có một véc tơ pháp tuyến n  (1; 3  ;1) , và trong
các đáp án chỉ có véc tơ ở đáp án C là cùng phương với n . Vậy Chọn C
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A2; 1  ;6, B 3  ; 1  ; 4  , C 5; 1  ;0, D1;2;  1
. Thể tích của tứ diện ABCD bằng: A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. Lời giải
Vì điểm M thuộc cạnh BC nên MC  2
MB , suy ra tọa độ điểm M
https://www.facebook.com/ Trang 48 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019  x  ( 2)  x C B x   1   M 1 ( 2)    y  ( 2)  y C By   4 . M   Luyen 1 ( 2)   z  ( 2)  z C Bz   2 M  1 ( 2)  thit ra
Vậy độ dài AM bằng cng
x x 2  y y 2 2
 (z z )    22  4  02 2 1  (2  0)  29 . M A M A M A hi em.v
Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A2;1;  1 , B 3;0;  1 ,C 2; 1
 ;3 điểm D thuộc n
Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Toạ độ của D là: 0; 7  ;0 0; 8;  0 A. 0; 7  ;0 . B. 0;8;0 . C.  . D.  . 0;8;0 0;7;0 Lời giải Ta có AB   5  ;0; 1
 0 , AC  3;0; 6
  và AD   1  ;3; 5   . Ta tính được  0 1  0 1  0 5  5  0 
AB, AC   ; ;   0; 6  0;0   , 0 6  6  3 3 0   1 1
nên thể tích của tứ diện ABCD là A , B AC .AD  0 ( 1  )  ( 6  0)3 0( 5)  30    . 6 6 Luye
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A0;0;2, B3;0;5, C 1;1;0, D4;1;2 . Độ
dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống ABC là: nthit 11 A. 11 . B. . C. 1. D. 11. ra 11 cnghi Lời giải D(0; y ;0) AB  1; 1  ;2 AC  0; 2  ;4 e
Điểm D thuộc trục Oy có tọa độ . Ta có   ,   và 0 m.vn  1  2 2 1 1 1   AD   2
 ; y 1;1 . Dễ thấy AB, AC   ; ;   0; 4  ; 2   , 0    2  4 4 0 0 2    1 1 suy ra 5  V  A , B AC.AD  2  4 y y  7  hoặc y  8 . ABCD 0   , nên 0 0 6 6
Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A0;2; 2  , B 3  ;1; 
1 ,C 4;3;0, D1;2;m .
Tìm m để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
Một học sinh giải như sau: Bước 1: AB   3  ; 1  ; 
1 ; AC  4;1;2, AD  1;0; m  2  1  1 1  3 3  1 
Bước 2: AB, AC   ; ;    3  ;10  ;1   1 2 2 4 4 1  
https://www.facebook.com/ Trang 49 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 A ,
B AC.AD  3  m  2  m  5  
Bước 3: A, B, C, D đồng phẳng   A ,
B AC.AD  3  m  2  m  5  0  m  5    . Luyen Đáp số: m  5  .
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3. thit ra Lời giải cng
Ta có AB  3;0;3 , AC  1;1; 2
  và AD  4;1;0. hi e  0 3 3 3 3 0  m.v Dễ thấy  A , B AC   ; ;    3  ;9;  3   , 1 2  2  1 1 1   n 1 1 3 11 1 1 nên 2 2 2 S  A , B AC  ( 3  )  9  3  ;V  A , B AC .AD  . ABC     2 2 2 ABCD 6 2 3V 11
Vậy chiều cao hạ từ đỉnh D của tứ diện là ABCD  . S 11 ABC
Bước 2 sai. Phép tính đúng ở đây phải là  A , B AC.AD  3
  m  2  m 1   .
Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm AD BB '. Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN AC ' là: 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Luye Lời giải n
Tọa độ hóa bài toán như hình dưới đây, với điểm (0
A ; 0; 0) làm gốc tọa độ, và xem các thit
cạnh của hình lập phương có độ dài là 1 đơn vị. ra c  1   1  nghi
Khi đó trung điểm của AD BB ' có tọa độ lần lượt là M  0; ;0 và N 1;0;  . Suy  2   2  e  1 1  m.vn
ra MN  1; ;  và AC '  1;1;  1 . Vậy  2 2 
cos  MN, AC '  cos  MN, AC ' 1 1 1  2 2  1 1 1  111 4 4 2  . 3
Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u 1;1; 2
  và v1;0;m . Tìm m để góc
giữa hai vectơ u v có số đo bằng 450.
Một học sinh giải như sau:
https://www.facebook.com/ Trang 50 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 1 2m
Bước 1: cos u,v  6 2 m   1 1 2m 2 2 Luyen
Bước 2: Góc giữa hai vectơ bằng 450nên: 
 1 2m  3m   1    * 2 m   2 6 1 thit    2 m 2 6
Bước 3: Phương trình  
*  1 2m  3 2 m   2
1  m  4m  2  0   ra m  2  6 cng
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? hi A. Đúng. B. Sai ở bước1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3. em.v Lời giải n
Bước 3 sai. Phép tính đúng ở đây phải là  1 1   2m  0  m  (*)     2  m  2  6 . 2
(1 2m)  3 2 m   1  2
m  4m  2  0
Câu 35: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm K 2; 4;6 , gọi K ' là hình chiếu vuông
góc của K trên trục Oz , khi đó trung điểm OK ' có toạ độ là: A. 1;0;0 B. 0;0;3 C. 0;2;0 D. 1;2;3 Lời giải
K ' là hình chiếu vuông góc của K 2;4;6 lên trục Oz nên K '0;0;6. Luye
Gọi I x ; y ; z là trung điểm OK '. Suy ra I 0;0;3. Chọn đáp án B. 1 1 1  n
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ a  1
 ;1;0,b1;10,c1;1;  1 . Trong các thit
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? ra c A. a  2 B. c  3
C. a b
D. c b nghi Lời giải em.vn 2 2 | a | ( 1  ) 1  0  2. 2 2 2
| c | 1 1 1  3. . a b  ( 1
 ).11.1 0.0  0  a  . b .
b c  1.11.1 0.1  2 . Đáp án: D.
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba vectơ a  1
 ;1;0,b1;10,c1;1;  1 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. . a c  1
B. a cùng phương c C. b c 2 cos , 
D. a b c  0 6 Lời giải . a c  1
 .11.1 0.1 0  a  .
c Nên đáp án A và B sai. a b c  1;3;  1  0.    b c 1.1 1.1 0.1 2 cos ,  
. Nên đáp án là D. 11. 111 6
https://www.facebook.com/ Trang 51 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình bình hành OABD OA a  1  ;1;0,
OB b 1;10 ( O là gốc toạ độ). Toạ độ tâm hình bình hành OABD là:  1 1  Luyen A. ; ; 0 .   B. 1;0;0 C. 1;0  ;1 D. 1;1;0  2 2  Lời giải thit ra Ta có OA   1  ;1;0  A 1
 ;1;0. OB  1;1;0  B1;1;0 cng  1 1 
Gọi I là tâm hình bình hành OAB .
D Suy ra I là trung điểm OB I ; ; 0 .   hi  2 2  em.v
Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A1;0;0, B0;1;0, C 0;0;  1 , D 1;1;  1 . Trong n
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Bốn điểm , A ,
B C, D không đồng phẳng. B. Tam giác ABD là tam giác đều.
C. AB CD .
D. Tam giác BCD là tam giác vuông. Lời giải Ta có: AB   1
 ;1;0, AC   1  ;0;  1 , AD  0;1; 
1 ,CD  1;1;0, BD  1;0;  1 .  1 0 0 1  1  1 
AB, AC   ; ;   1;1  ;1   0 1 1 1  1  0   A ,
B AC.AD  1.0 1.11.1  2    A ,
B AC, AD không đồng phẳng Nên bốn điểm , A ,
B C, D không đồng phẳng. AB CD    
  AB CD AB CD Luye Ta có: . 1.1 1.1 0.0 0 . 2 2 |  AB | ( 1  ) 1  0  2 n   thit 2 2 2 |
AD | 0 1 1  2  AB AD BD A
BD đều. BC  0; 1  ;  1  ra 2 2
| BD | (1)  0 1  2  c  nghi
BC.BD  0.1 ( 1  ).0 1.1 1  e         m.vn BC.CD 0.1 ( 1).1 1.0 1
Mệnh đề: D. Tam giác BCD là tam giác vuông. SAI B .
D CD  1.1 0.11.0  1 
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A1;0;0, B0;1;0, C 0;0;  1 , D 1;1;  1 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của A ,
B CD . Toạ độ điểm G là trung điểm MN là:  1 1 1   1 1 1   2 2 2   1 1 1  A. ; ;   B. ; ;   C. ; ;   D. ; ;    3 3 3   4 4 4   3 3 3   2 2 2  Lời giải  1 1 
M là trung điểm của AB nên M ; ; 0 .    2 2   1 1   1 1 1 
N là trung điểm của CD nên N ; ;1 .   Do đó G ; ; .    2 2   2 2 2 
https://www.facebook.com/ Trang 52 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm M 2;0;0, N 0; 3
 ;0, P0;0;4 . Nếu
MNPQ là hình bình hành thì toạ độ của điểm Q là: A.  2  ; 3  ;4 B. 3;4;2 C. 2;3;4 D.  2  ; 3  ; 4   Luyen Lời giải thit Ta có: MN   2  ; 3
 ;0,QP  x ;y ; z  4. Q Q Q ra  2   xx  2 Q Q c   ng
Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì MN QP   3
  y  y  3. Q Q hi   0  z  4 z  4 e  QQ m.v
Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A1;2;0 , B1;0;  1 ,C  0;1;  2 . Tam n
giác ABC là tam giác: A. cân đỉnh A. B. vuông đỉnh A. C. đều. D. Đáp án khác. Lời giải Ta có: AB  1; 2  ;  1 , AC   1  ; 3  ;2. | AB | 1   2  2   2 2 1  6  Loại phương án A, C. | AC |  2 1   3  2  22  14 A . B AC  1.  1   2   3    
1 .2  5  Loại phương án B. Luye
Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình bình hành có 3 đỉnh có toạ độ 1;1;  1 ,
2;3;4, 6;5;2 . Diện tích hình bình hành bằng: nthit 83 A. 2 83 B. 83 C. 83 D. ra 2 cnghi Lời giải e A  1;1; 
1 , B   2;3;4,C  6;5;2  AB   1;2;3, AC  5;4;  1 m.vn
Vậy diện tích hình bình hành có ba đỉnh , A ,
B C là: S   AB , AC  2 83   . Chọn A
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC A1;0;  1 , B 0;2;3,
C 2;1;0 . Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là: 26 26 A. 26 B. C. D. 26 2 3 Lời giải
AB   1;2;2, AC  1;1; 
1 . Độ dài đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là:     d C ABAB , AC 26 ,   . Chọn C AB 3
https://www.facebook.com/ Trang 53 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A1;0;0, B0;1;0, C 0;0;  1 và D  2  ;1; 
1 . Thể tích của tứ diện ABCD là: 1 1 Luyen A. 1 B. 2 C. D. 3 2 Lời giải thit
AB   1;1;0, AC   1  ;0; 
1 , AD    3;1;  1 . ra c 1 1 ng
Thể tích của tứ diện ABCD là: V  .  AB , AC. AD    . Chọn D 6 2 hi em.v
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A 1  ; 2  ;4, B 4  ; 2  ;0, n C 3; 2  ;  1 và D 1;1; 
1 . Độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ D là: 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 2 Lời giải AB    3;0; 4
 , AC  4;0; 3
 , AD   2;3; 3   AB ACAD  
Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện ABCD là: d D ABC , . ,   3.Chọn AB, AC   A Bài 2. MẶT CẦU Luye
Câu 47: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tọa độ tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến
của mặt phẳng 2x  2y z  9  0 và mặt cầu 2 2 2
x y z  6x  4y  2z  86  0 là: nthit A. I  1
 ;2;3 và r  8 B. I 1;2;3 và r  4 ra C. I 1; 2
 ;3và r  2 D. I 1;2; 3   và r  9 cnghi Lời giải em.vn
Do bốn đáp án là khác nhau về bán kính nên ta chỉ tính bán kính cho đơn giản.
Mặt cầu có tâm O   3; 2; 
1 , bán kính là R 10 2 3  2. 2   1 9
Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là: d   6 . 2   2  2   2 2 1
Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là: 2 2 r
R d  8. Chọn A
Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  21  0 và M 1;2; 4
  . Tiếp diện của S  tại M có phương trình là:
A. 3x y  4z  21  0 B. 3x y  4z  21  0
C. 3x y  4z  21  0 D. 3x y  4z  21  0 Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 54 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Mặt cầu  S  có tâm là I   2;1;0
Tiếp diện của  S  tại M có một véctơ pháp tuyến là IM  3;1; 4
Phương trình tiếp diện là: 3 x  
1   y  2  4 z  4  0 hay 3x y  4z  21  0 . Chọn A Luyen
Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (Δ) là giao tuyến của hai mặt thit phẳng
P:2x 4y z 7  0, Q:4x 5y z 14  0 và hai mặt phẳng ra
: x  2y 2z 2  0;  : x  2y 2z  4  0. Mặt cầu có tâm thuộc (Δ) và tiếp xúc với cng
 và  có phương trình là: hi 2 2 2 2 2 2 e A. x   1
  y 3  z 3 1 B. x   1
  y 3  z 3 1 m.v C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 3 3 1 D. x   1
  y  3  z  3 1 n Lời giải
Giả sử tâm mặt cầu là I x; ;
y z , do I cách đều hai mặt phẳng   và  
Khi đó ta có x  2y  2z  2  x  2y  2z  4
x  2y  2z  2  x  2y  2z  4  x  2y  2z  1 
Lại có I thuộc giao tuyến của  P và Q nên tọa độ I là nghiệm của hệ
x  2y  2z  1  
2x  4y z  7  x  1
 , y  3, z  3 . Chọn B
4x 5y z 14  Luye Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2mx  2my  4mz  3  0 và mặt phẳng   : x  2y  4z  3  0 . Với giá trị nthit
nào của m thì   tiếp xúc với S  ? ra 4 A. m 2 m B. m 2 C. m 3 D. m 2 m 3 c 5 nghi Lời giải em.vn
Mặt cầu có tâm I m; ;
m 2m , bán kính 2 r m   2 6 3 6m  3  0       m 2m 8m 3
tiếp xúc với  S   d I,   r 2   6m  3 1  2   4  2 2 2 m  2  3  9m 2 2  
 6m  3  5m  6m 8  0  4
t / m . Chọn A 21 m   5 Câu 51: 2 2 2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu S  :  x   3
  y  2  z   1 100
và mặt phẳng   : 2x  2y z  9  0. Tâm I của đường tròn giao tuyến của S  và  
nằm trên đường thẳng nào sau đây? x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1 A.   . B.   . 2 2  1  2  2 1
https://www.facebook.com/ Trang 55 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1 C.   . D.   . 2 2 1  2 2  1  Lời giải Luyen  H  Mặt cầu S  tâm (3; 2;1) có 
, ( ) có VTPT n  (2; 2  ; 1  ) ; bán kính R 10 thit x  3 2t  ra
Ta có IH  () tại H IH :  y  2
  2t , t   I(3 2 ;t 2  2 ;t1 ) t ; c  ng z  11  t hi
Mặt khác I ()  t  2   I( 1
 ;2;3) ; Chọn đáp án A. em.v
Câu 52: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y - 4  0 và n
đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : x y  0,Q : x  2z  0 . Viết
phương trìnhmặt phẳng   chứa d và cắt S  theo một đường tròn có bán kính là 2 2 .
A. x  2y  2z  0 .
B. x  2y  2z  3  0 C. x  2y  2z  0
D. x  2y z  0 Lời giải
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y - 4  0 và  I
đường Mặt cầu S  tâm (1; 2;0) có  ; bán kính R  3
Mặt phẳng   có dạng: x y  (
m x  2z)  0  (m 1)x y  2mz  0 , m  0 ; Luye (m 1).1 ( 2  )  2 . m 0 1
Ta có: d [I;()]  R  2 2  2 2 2 2  1  m   ; 2 2 2 (m 1) 1  (2 ) m 2 nthit
 () : x  2y  2z  0 . Chọn đáp án A. ra
Câu 53: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho đường thẳng d  P Q với cnghi
P: x z 1 0,Q: y 2  0 và mặt phẳng : y z  0. Viết phương trìnhSlà mặt e   m.vn
cầu có tâm thuộc đường thẳng d , cách   một khoảng bằng 2 và cắt   theo đường
tròn giao tuyến có bán kính bằng 4, (x  0) . I A.  2 2
x  2   y  2 2 1 2  z 18 .
B. x     y   2 1 2  z 18. C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 3 2 4 18.
D. x  3   y  2   z  4 18 . Lời giải x tI
x z 1  0  Gọi S  tâm có  ; Ta có d : 
d : y  2 , t  ; bán kính Ry  2  0 z 1  t
Ta có I d I (t;2;1 t) ; d I y    z I I 2 2    t   I
R d I   2 ; 2 1 (1; 2;0) ;( )  r  18 ; 2
https://www.facebook.com/ Trang 56 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
 S x  2   y  2 2 : 1 2
z 18 ; Chọn đáp án A.
Câu 54: Trong không gian với hệ toạ độ 2 2 2
Oxyz ,cho mặt cầu S  :  x  
1   y  3   z  2  1 và Luyen
hai mặt phẳng P : x y z 1  0,Q : x y z  3  0 . Viết phương trìnhmặt phẳng  
chứa giao tuyến của hai mặt phẳng  P và Q đồng thời tiếp xúc với S  . thit
A. x  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. 2x y 1  0 .
D. x  2y  0 . ra Lời giải cng  I hi Mặt cầu S  tâm (1;3; 2) có  ; e bán kính R 1 m.v
Mặt phẳng   chứa giao tuyến của hai mặt phẳng  P và Q n
 () : (m1)x  (m1)y  (1 )
m z 1 3m  0 ; Mặt phẳng   tiếp xúc với S
(m 1).1 (m 1).3  (1 ) m .2 1 3  m
d[I;( )]  R  1  m 1; 2 2 2
(m 1)  (m 1)  (1 ) m
 () : x  2  0 ; Chọn đáp án A.
Câu 55: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu S  2 2 2 2
: x y z  2z m  0 và mặt
phẳng   : 3x  6y  2z  2  0 . Với giá trị nào của m thì   cắt S  theo giao tuyến là
đường tròn có diện tích bằng 2 ? 65 65 65 A. m   . B. m   . C. m  . D. m  0 . 7 7 7 Luye Lời giải tâm I(0;0;1) n  S có thit Mặt cầu    . 2
bán kính R  1 m ra
Gọi C  là đường tròn giao tuyếncủa   và S  có bán kính r . cnghi
Diện tích hình tròn C  là 2  r  2 . em.vn 4 65 Ta có 2 2 2 d[I;( )]  R r m 1   m   . Chọn đáp án A. 7 7 x  1   t
Câu 56: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  3  t và hai mặt phẳng z  2    t
: x2y z 3  0,  :2x y 2z 1 0. Viết phương trình mặt cầuScó tâm I
giao điểm của d và   đồng thời   cắt S  theo đường tròn có chu vi là 2π. A. 2 2
x   y  2   z  2 2 2 1  2 . B. 2
x   y   1   z   1  4 . C. 2 2
x   y  2   z  2 2 1 1  2. D. 2
x   y  2   z   1  9. Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 57 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019  I Gọi S  tâm có  . bán kính R
x  1 t  Luyen y  3  t
Ta có I là giao điểm của d và   , tọa độ điểm I thỏa   I(0;2; 1  ) . z  2    t  thit
x  2y z  3  0 ra
Gọi C  là đường tròn giao tuyếncủa   và S  có bán kính r . cng
Chu vi đường tròn C  là 2  r 1. hi 2 2 R d I   r    2
S x y   z   e Ta có 2 [ ;( )] 1 1 2  :  2   1 2 . Chọn đáp án m.v A. n
Câu 57: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu S  có tâm thuộc mặt
phẳng Oxy và đi qua ba điểm A1;2; 4  , B1; 3  ;  1 , C 2;2;3 . A. 2 2 2
x y z  4x  2y  21  0 .
B. x  2   y  2 2 2 1  z 16  0 . C. 2 2 2
x y z  4x  2y  21  0 . D. 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  21  0 . Lời giải
Ta có S  là mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng Oxy  S  có tâm I( ; a ; b 0) .
Suy ra S  có dạng: 2 2 2
x y z  2ax  2by c  0 . A1;2; 4  S  a  2    Ta có B 1; 3  
;1  S   b  1  S 2 2 2
: x y z  4x  2y  21  0 . Chọn đáp á n Luye C S c  21 2; 2;3    n A. thit
Câu 58: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu S  có tâm I 4;2; 1  ra c x  2 y 1 z 1 nghi
và tiếp xúc với đường thẳng d :   . 2 1 2 2 2 2 2 2 2 e x   y   z   x   y   z   m.vn A.  4  2   1 16 . B.  4  2   1 16 . C. 2 2 2
x y z  8x  4y  2z  5  0 . D. 2 2 2
x y z  8x  4y  2z  5  0 . Lời giải
Gọi S  có bán kính R . Ta có d qua ( A 2; 1
 ;1) , có VTCP u  (2;1;2) . dIA u    d
S  tiếp xúc với đường thẳng d R d I d  ; ;   4 ud
 x  2   y  2  z  2 4 2 1 16. Chọn đáp án A.
https://www.facebook.com/ Trang 58 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 59: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  0 và x 1 t
đường thẳng d :  y  2  2t . Đường thẳng d cắt S  tại hai điểm A,
B. Tính độ dài Luyen z  0  đoạn AB ? thit A. 2 5 . B. 5 . ra C. 3 . D. 2 3 . cng hi Lời giải em.v  I Mặt cầu S  tâm (1; 2;3) có  . n
bán kính R  14
Đường thẳng d cắt S  tại hai điểm ,
A B , khi đó tọa độ điểm , A B thỏa x 1 t
x  2 x  0
y  2  2t   
 y  0 y  4  (
A 2; 0; 0), B(0; 4; 0)  AB  2 5 . z  0    z  0 z  0   2 2 2
x y z 2x 4y 6z  0 Chọn đáp án A.
Câu 60: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x y z  3  0 , gọi C  là
đường tròn giao tuyến của mặt cầu 2 2 2
x y z  4x  6y  6z 17  0 và mặt phẳng
x  2y  2z 1  0. Gọi S  là mặt cầu có tâm I thuộc   và chứa C  . Phương trình của Luye S là:
A. x  2   y  2   z  2 3 5 1  20. B. 2 2 2
x y z  6x 10y  2z 15  0 nthit C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 3 5 1  20
D. x  3   y  5   z   1  20 ra c Lời giải nghi
Vì mặt cầu S  có tâm I thuộc mặt phẳng   nên tọa độ điểm I phải thỏa mãn em.vn
phương trình  . Lần lượt thử tọa độ tâm I vào 4 phương án, ta được
Phương án A: tâm I (3; 5  ; 1  ), khi đó 3 5     1  3  0  chọn.
Phương án B: tâm I ( 3  ; 5  ; 1  ), khi đó   3   5     1  3  0  loại.
Phương án C: tâm I ( 3  ;5;1), khi đó  3
  513  0  loại.
Phương án D: tâm I (3; 5  ;1), khi đó 3 5
  13  0  loại. Chọn đáp án A.
Câu 61: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Ox
đi qua hai điểm A3;1;0, B5;5;0 là: A. x  2 2 2 10
y z  50 B. x  2 2 2 10
y z  5 2.
C. x  2 2 2 9
y z 10. D. x  2 2 2 10
y z  25.
https://www.facebook.com/ Trang 59 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Lời giải
Lần lượt thế tọa độ điểm ,
A B vào 4 phương án. Chỉ có phương án A thỏa vì   2 2 2 3 10
1  0  50 và   2 2 2 5 10
 5  0  50. Chọn đáp án A. Luyen
Câu 62: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , có hai mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng thit
:2x2y z 3  0 tại điểm M 3;1; 
1 và có bán kính R  3 . Khoảng cách giữa hai tâm ra
của hai mặt cầu đó là: cng A. 6. B. 9. hi C. 7. D. 3. em.v Lời giải n
Vì hai mặt cầu S (có tâm I ) và S (có tâm I ) cùng tiếp xúc với mặt phẳng   tại 2  1  1 2
điểm M nên I M  3, I M  3 và I , M , I thẳng hàng (do I M / /I M ) nên 1 2 1 2 1 2
I I I M I M  6. Chọn đáp án A. 1 2 1 2
Câu 63: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  5  0
và mặt phẳng   : 2x y  2z 1  0. Mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu S  tại điểm M có tọa độ là: A. 1;1;  1 . B. 1;2;3. C. 3;3; 3  . D.  2  ;1;0. Lời giải Luye
Mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu S  tại điểm M  tọa độ M thỏa   và S . n
Lần lượt thế tọa độ M ở 4 phương án vào   và S  thì chỉ có phương án A thỏa vì thit 2.11 2.11  0 và 2 2 2
1 1 1  2.1 4.1 6.1 5  0. Chọn đáp án A. ra c x  1 y z nghi
Câu 64: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai 2 1 2  e  m.vn
điểm A2;1;0 , B 2; 3; 2 . Viết phương trình mặt cầu đi qua A,B và có tâm I thuộc đường thẳng d . 2 2 2 2 2 2 A. x   1  y  
1  z  2  17. B. x   1  y  
1  z  2  17. 2 2 2 2 2 2
C. x  3  y  
1  z  2  5.
D. x  3  y  
1  z  2  5. Lời giải x  1 2t
Phương trình tham số đường thẳng d : y tz  2  t  AI  1
  2t;t 1; 2   t
Ta có: I d I 1 2t;t; 2  t     . BI  
32t;t 3; 2   2t
https://www.facebook.com/ Trang 60 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Vì mặt cầu S đi qua hai điểm A,B nên: 2 2
R IA IB IA IB
   t2  t  2   t2    t2  t  2    t2 1 2 1 2 3 2 3 2 2             Luyen 20t 20 0 t 1 I  1; 1; 2 R IA 17 2 2 2
Phương trình mặt cầu S cần tìm là: x   1  y  
1  z  2  17. Chọn đáp án thit A. ra x 1 t cng 
Câu 65: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  0 và d : 2  1  hi z  5   t e  m.v x  0 n  y   d d
4 2t ' . Mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của  và  làm đường kính có 2  1 
z  53t '  phương trình là: A.  2 2
x  2   y  2 2 2 3  z 17.
B. x     y   2 2 3  z  25. C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 3 1  25.
D. x  2   y  3   z   1  25. Lời giải
d có vtcp u  1;0;1 . d có vtcp u  0; 2  ;3 . 2   2  1   1  A
  d A 1t;0; 5   t . B
  d B 0;4 2t ';53t ' . AB   1
 t,4  2t ',10  3t 't. 2    1   
AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d và d 2  1  Luye A . B u  0  1
  t 10  3t ' t  0   2
t  3t '  9  t  3 1     AB u   
   t     t t     . 2 4 2 ' 3 10 3 '  0  3
t 13t '  2  2 t '  1 . 0  n 1 thit Khi đó: A4;0; 2
 , B0;6;2. Mặt cầu đường kính AB có tâm I 2;3;0 và bán kính ra AB 2 2 2 c R
 17 có phương trình: x  2  y 3  z 17. Chọn đáp án A. nghi 2 e
Câu 66: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  6y  2z  8  0 m.vn
x  4  4t
và đường thẳng (Δ):  y  1 3t . Mặt phẳng   chứa  và tiếp xúc với S  có phương z 1  t trình là:
A. x y z  2  0.
B. x y z  2  0.
C. 2x y z  2  0. D. 2x y z  0 Lời giải
 có vtcp u  4;3; 
1 . Vì mặt phẳng   chứa  nên vectơ pháp tuyến n của  
vuông góc với u. Tìm tích .
n u ở 4 phương án chỉ có phương án A là .
n u  1.4 1.3 1.1  0. Chọn đáp án A.
https://www.facebook.com/ Trang 61 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 67: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm I 6;3; 4
 tiếp xúc với trục Ox có bán kính là: A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 Luyen Lời giải thit
Gọi H là điểm tiếp xúc của mặt cầu tâm I với trục .
Ox H Ox H  ; h 0;0. ra
IH Ox IH.i  0  h  6  0  h  6. Vậy mặt cầu có bán kính bằng 6. Chọn đáp án cng A. hi x  1   t em.v 
Câu 68: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  3  t và hai mặt  n z  2    t
phẳng   : x  2y z  3  0,  : 2x y  2z 1  0 . Gọi S  là mặt cầu có tâm I là giao
điểm của  và   đồng thời   cắt S  theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng
2π. Phương trình của S  là: A. 2 2
x   y  2   z  2 2 2 1  2 B. 2
x   y  2   z   1  4 C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 1  2 D. x  
1   y  2   z   1  4 Lời giải
Tâm I là giao điểm của  và   nên tọa độ I là nghiệm của hệ: x  1   tt  1   Luye y  3 tx  0     I 0;2;  1 . Chọn đáp án A. z  2   t y  2   n
x  2y z 3  0 z  1  thit ra
Câu 69: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z - 2x - 2y - 2z -1  0 và cnghi
mặt phẳng   : x  2y  2z  4  0 . Khoảng cách ngắn nhất từ một điểm M thuộc S   e đến   là: m.vn A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải    
S  có tâm I 1;1;  1 , bán kính R  2.
d I;   1 2.1 2.1 4 Ta có     3. 1 4  4
Suy ra S  và   không có điểm chung.
Khi đó để khoảng cách M thuộc S  đến   là ngắn nhất thì M nằm trên đường thẳng
d qua I và vuông góc với   và khoảng cách đó bằng d I;   R  3 2 1. Chọn A
Câu 70: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , với giá trị nào của m thì phương trình 2 2 2
x y z  2mx  2m  
1 y  4z  5m  0 là phương trình mặt cầu?
https://www.facebook.com/ Trang 62 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 5 5
A. m  1 m B. 1  m C. m  3
D. Một đáp số khác 2 2 Lời giải Luyen Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi m 1 2 2 thit
m m  2 2 1 2 5m 0 2m 7m 5 0             5 .  Chọn đáp án A. m  ra  2 cng
Câu 71: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho S  là mặt cầu tâm I 2;1;  1  và tiếp xúc với hi e
mặt phẳng P : 2x  2y z  3  0 . bán kính S  là: m.v 2 4 2 A. 2 B. C. D. n 3 3 9 Lời giải
R d I P 2.2  2.1   1  3 ; 
 2. Chọn đáp án A. 4  4 1
Câu 72: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A1;0;0,
B 0;1;0, C 0;0;  1 , D 1;1;  1 có bán kính là: 3 3 A. B. 2 C. 3 D. 2 4 Lời giải Luye
Gọi phương trình mặt cầu S  ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng: 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0  2 2 2
a b c d  0. nthit
A1;0;0, B0;1;0, C 0;0;  1 , D 1;1; 
1 thuộc mặt cầu S  nên ta có hệ phương ra trình: cnghi  1 a   2 2 2
    a b c d  2 1 0 0 2 .1 2 .0 2 .0 0 e  2
a d  1   m.vn   2 2 2 1  0 1  0  2 .0 a  2 .1 b  2 .0 c d  0  2
b d  1  b       2 . 2 2 2 0  0 1  2 .0 a  2 .1 b  2 .1 c d  0 2
c d  1    1  
    a b c d
 a b c d   c  2 2 2 2 2 2 3 1 1 1 2 .1 2 .1 2 .1 0 2  d  0 2 2 2  1   1   1  3 R     .       Chọn đáp án A.  2   2   2  2
Câu 73: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm I  1
 ;2;0 đường kính bằng 10 có phương trình là: A. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  25 B. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  100 C. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  25 D. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  100 Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 63 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Mặt cầu tâm I  1
 ;2;0 đường kính bằng 10 nên có bán kính R  5 có phương trình: 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  z  25. Chọn đáp án A.
Câu 74: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu S  có tâm I  1  ;2;  1 và tiếp xúc với mặt Luyen phẳng ( )
P : x  2y  2z  2  0 có phương trình: 2 2 2 2 2 2 thit A. x  
1   y  2   z   1  3 B. x  
1   y  2   z   1  9 2 2 2 2 2 2 ra C. x  
1   y  2   z   1  3 D. x  
1   y  2   z   1  9 cng Lời giải hi em.v
Mặt cầu S  có tâm I  1  ;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng ( )
P : x  2y  2z  2  0 nên có n 1   2.2  2.1 2 2 2 2 bán kính R
 3 có phương trình: x   1
  y  2  z   1  9. Chọn 1 4  4 B
Câu 75: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu tâm I 4;2; 2
  bán kính R tiếp xúc
với mặt phẳng P :12x  5z 19  0 . Bán kính R của mặt cầu bằng: 39 A. 39 B. 3 C. 13 D. 13 Lời giải
Mặt cầu S  có tâm I  1  ;2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P :12x  5z 19  0 nên có bán 12.4  5. 2   19 kính R
 3. Chọn đáp án B. Luye 12  0   5  2 2 2 n I 1;3;5 thit
Câu 76: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm   và tiếp xúc   ra x t  c
với đường thẳng d :  y  -1- t là: nghi z  2-t  em.vn A. 14 B. 14 C. 7 D. 7 Lời giải M I   1;4;3    
M d M M I a 0; 1
 ;2;VTCP a  1; 1  ;  1 ; 
d I;d  , 0 0   14 0 0  a   1; 1  ;  1 a Chọn A
Câu 77: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A2;0;0, B0;2;0,C 0;0;2, D2;2;2. Mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là: 3 2 A. 3 B. 3 C. D. 2 3 Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 64 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Giả sử mặt cầu có dạng: 2 2 2 S : x y z 2ax 2by 2cz d 0
Thay A2;0;0, B0;2;0,C 0;0;2, D2;2;2 vào ta được:
4a d  4  a  1  Luyen  
4b d  4  b   1      S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  2z  0 4c d  4  c  1    thit
4a  4b  4c d  1  2 d  0 ra Vậy 2 2 2 R a b c d 3 . Chọn B cng      hi
Câu 78: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 4x 3y 12z 10 0 và mặt em.v cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  2  0 . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S  và song n
song với   có phương trình là:
A. 4x  3y 12z  78  0
B. 4x  3y 12z  26  0
4x  3y 12z  78  0
4x  3y 12z  78  0 C. D.
4x  3y 12z  26  0
4x  3y 12z  26  0 Lời giải
Gọi   là mặt phẳng cần tìm. Phương trình   là:   : 4x  3y 12z d  0 . S 2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  2  0  I 1;2;3; R  4       d d d d I;  4.1 3.2 12.3 26 78  R    4   169 13 d  26 
 : 4x  3y 12z  78  0 1   . Chọn D Luye 
 : 4x  3y 12z  26  0 2  n I 3;3; 4  thit
Câu 79: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , bán kính của mặt cầu tâm   và tiếp xúc ra
với trục Oy bằng: c 5 nghi A. 5 B. 4 C. 5 D. 2 em.vn Lời giải
Gọi I là hình chiếu của I lên Oy . I0;3;0  R II    2 2 3 4  5 . Chọn A
Câu 80: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A1;1;  1 , B 1;2;  1 , C 1;1;2, D 2;2; 
1 . Tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có toạ độ là:  3 3  3   3 3 3  A. ; ;   B. ; ;   C. 3;3;3 D. 3; 3  ;3  2 2 2   2 2 2  Lời giải
Giả sử mặt cầu có dạng: 2 2 2 S : x y z 2ax 2by 2cz d 0 A1;1;  1 , B 1;2; 
1 ,C 1;1;2, D2;2;  1 S
https://www.facebook.com/ Trang 65 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019  3 a    2
2a  2b  2c d  3    3 
2a  4b  2c d  6  b     3 3 3      2  I  ;  ;    . Chọn B Luyen
2a  2b  4c d  6     2 2 2  3 4  4  2   9  c a b c d   2  thit d  6 ra I 2;1; 1  c
Câu 81: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm 
 tiếp xúc với mặt phẳng ng Oyz hi có phương trình là: e 2 2 2 2 m.v A. 2 x 2 y 1 z 1 4. B. 2 x 2 y 1 z 1 1. 2 2 2 2 n C. 2 x 2 y 1 z 1 4. D. 2 x 2 y 1 z 1 2. Lời giải  2 2 2
Oyz x   R d I Oyz 1 : 0 ; 
1. Vây S : x 2 y 1 z 1 1 . Chọn B 2 1
Câu 82: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x  2y  6z 14  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x y z  22  0 . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu S  đến mặt phẳng P là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Luye    I
  d I P 3.1 2.1 6.1 14 21 1;1;1 ;    3. Chọn C   2 2 2 7 3 2  6 nthit
Câu 83: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua ( A 1; 2  ;1) ra c
và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng P : x  2y  4z 1  0,Q : 2x y  3z  5  0 . nghi
A. 7x  4y  6z  7  0 . B. 7x  4y  6z  7  0 . em.vn
C. x  8y  6z 13  0 . D. x  8y  6z 13  0 . Lời giải
Mặt phẳng   chứa giao tuyến của hai mặt phẳng  P và Q
 () :(2m1)x  (2  )
m y  (3m  4)z  5m 1  0 . 2
Mặt phẳng   đi qua ( A 1; 2  ;1)  m  3
 () : 7x  4y 6z  7  0. Chọn đáp án A.
Câu 84: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết (
A 0;1;1),B (1;1; 2),C (1; 1; 0),D (0; 0;1). Viết phương trình mặt phẳng   song song với
https://www.facebook.com/ Trang 66 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
mặt phẳng (BCD) và chia tứ diện thành hai khối AEFG EFGBCD biết tỷ số thể tích 1
của AEFG và tứ diện bằng . 27 Luyen
A. y z 1  0 .
B. 3x  3z  4  0.
C. y z  4  0.
D. y z  4  0. thit Lời giải ra V 1 AM 1 AEFG c Ta có:    ng V 27 AB 3 ABCD hi
Suy ra M chia AB theo tỷ số 2  em.v 1  M ( ;1;0) . n 3
Khi đó   qua M có VTPT n  BC; BD  (0;2; 2  )  
 () : y z 1 0 . Chọn đáp án A.
Câu 85: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,viết phương trìnhmặt cầu (S) có tâm I thuộc trục
Oz và hai mặt phẳng Oxy và mặt phẳng ( ) : z  2 lần lượt cắt (S) theo hai đường tròn có bán kính bằng2 và 4. A. 2 2 2
x y  (z  4)  16 B. 2 2 2
x y  (z  4)  16 C. 2 2 2
x y  (z  4)  16 D. 2 2 2
x y  (z 16)  16 Lời giải Luye
Ta có: Mặt cầu (S) thuộc trục Oz  I (0;0; ) m . n
Mặt phẳng Oxy và mặt phẳng ( ) cắt (S) lần lượt theo 2 đường tròn tâm O (0;0;0) , thit 1
bán kính r  2 và tâm O (0;0; 2) , bán kính r  4 . ra 1 2 2 c 2 2 2  nghi R  2  m
Gọi R là bán kính mặt cầu thì 2 2 
 4  m 16  (m  2)  m  4 2 2 2
R  4  m  2 em.vn
R  2 5 và I(0;0;4) . Suy ra mặt cầu (S) có tâm I(0;0;4) , bán kính R  2 5 2 2 2
 (S) : x y  (z  4) 16 . Chọn đáp án A. x 1 y 1 z
Câu 86: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d:   và mặt 2 2 1 
phẳng ( ) : 2x  2y z  3  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường
thẳng d có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với ( ) và đi qua điểm A1; –1;  1 . A. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  z  1 x   y   z B. 2 2 2 ( 1) ( 1) 1 121 121 C. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  z D. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  z  16 16 Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 67 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Mặt cầu (S) có tâm I d I(1 2t; 1
  2t;t) . Bán kính 2
R AI  9t  2t 1 . 7t 3
Mặt phẳng ( ) tiếp xúc với (S) nên: d(I, (  ))   R 3 Luyen t  0  R 1  2 
32t  24t  0  3 11  . t   R  thit  4 4 t R   ra
Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất 0, 1 I 1; –1; 0 c 2 2 2 ng
 (S) : (x 1)  (y 1)  z 1. hi Chọn đáp án A. em.v x t  n
Câu 87: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1
 , t  và 2 mặt phẳng z    t
( ) : x  2y  2z  3  0 và ( ) : x  2y  2z  7  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm
I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt phẳng ( ) và ( ) . 4
A. x  2   y  2   z  2 4 3 1 3  .
x y 1  z  . 9 B.  2 2 2 9 4
C. x  2   y  2   z  2 4 3 1 3  .
D. x   y  2 2 2 1  z  . 9 9 Lời giải
Mặt cầu (S) có tâm I d I (t; 1  ;t) .
Mặt cầu (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng ( ) và ( ) Luye
d(I,())  d(I,()) ( ) R nthit  t   1 5  t  2
t  3  R  , I (3; 1  ; 3  ) 3 3 3 ra cnghi  2 2 2 4
(S) :  x  3   y  
1   z  3  . 9 em.vn Chọn đáp án A.
Câu 88: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , chođiểm A 1  ; 2;   1 , B2;1;   1 , C 3; 0;  1 .
Mặt cầu đi qua 4 điểm O, A, ,
B C ( O là gốc tọa độ) có bán kính bằng A. R  13. B. R  2 13. C. R  14. D. R  2 14. Lời giải
Phương trình mặt cầu S cần tìm có dạng: 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0.
Vì 4 điểm O, A, ,
B C thuộc mặt cầu S nên ta có hệ:
https://www.facebook.com/ Trang 68 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 O
 S d  0 a  1    AS
2a  4b  2c  6  0 b  3      . B   S 4
a  2b  2c  6  0 c  2   Luyen       C  S 6a 2c 10 0 d     0
Phương trình mặt cầu S là: 2 2 2
x y z  2x  6y  4z  0. thit 2 2 2 ra
Suy ra, mặt cầu có tâm I 1; 3; 2 và bán kính R  1  3  2  14. Chọn đáp án cng C. hi e
Câu 89: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I  1  ; 4; 2 , biết thể m.v
tích khối cầu bằng 972 . Khi đó phương trình của mặt cầu S là n 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  4  z  2  81. B. x  
1  y  4  z  2  9. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  4  z  2  81. D. x  
1  y  4  z  2  9. Lời giải 4
Thể tích của khối cầu là 3
V   R  972  R  9. 3 2 2 2
Phương trình mặt cầu S tâm I  1
 ; 4; 2 và R  9là: x  
1  y  4  z  2  81.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 90: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng   : x y  2z 1  0 ; Luye
 : x y z 2  0 và  : x y 5  0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? n
A.     .
B.      .
C. ( )   .
D.     . thit ra Lời giải cnghi
Ta có: n  1;1;2, n  1;1;  1 , n  1; 1  ;0,    lúc này 2 vectơ  n và  n không cùng
phương nhau nên   không song song  . Chọn đáp án A. em.vn
Câu 91: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có đường kính AB với A3;2;  1 , B 1; 4; 
1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt cầu S  có bán kính R  11 .
B. Mặt cầu S  đi qua điểm M  1  ;0;  1 .
C. Mặt cầu S  tiếp xúc với mặt phẳng   : x  3y z 11  0 .
D. Mặt cầu S  có tâm I 2; 1  ;0. Lời giải Ta có AB   2  ; 6
 ;2  AB  2 11  R  11.
https://www.facebook.com/ Trang 69 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Ở đáp án C ta thấy d I   10 11 ; 
R nên mặt cầu S  không tiếp xúc với mặt phẳng 11 ( ) Luyen Chọn đáp án C.
Câu 92: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 4; 2 , B 1
 ;2;4 và đường thẳng thit x 1 y  2 z ra  : 
 . Điểm M  thỏa mãn 2 2
MA MB nhỏ nhất có tọa độ là  c 1 1 2 ng hi A. 1;0; 4   . B. 0; 1  ;4 . C.  1  ;0;4 . D. 1;0;4. em.v Lời giải n x 1 t
Ta có  :  y  2
  t , M   M 1t; 2   t;2t z  2  t
MA  t;6t;2 2t;MB  t  2;4t;4 2t
Ta có MA MB t t   t  2 2 2 2 12 48 76 12 2
 28  28, t    2 2 MA MB
 28 khi t  2  M  1
 ;0;4 . Chọn đáp án C. min
Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 93: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và nhận a 1; 1
 ;2 và b  2;3;4 làm cặp vectơ chỉ phương, có phương trình là: Luye
A. 2x z 1  0.
B. 2x y z 1  0. C. 2x z 1  0.
D. 2x y z 1  0. nthit Lời giải ra a   1; 1  ;2      c VTPT n a,b  5    2;0;  1   nghi b    2;3;4    e qua M  1;1  ;1 m.vn        . Chọn A VTPT n      : 2x z 1 0 2;0; 1
Câu 94: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng nào có phương trình sau đây là mặt
phẳng đi qua 3 điểm A0; 1  ;2, B 1  ;2; 3  ,C 0;0; 2   ? A. 7x 4y z 2
0. B. 3x 4y z 2 0.
C. 5x  4y z  2  0. D. 7x  4y z  2  0. Lời giải AB   1  ;3; 5    
VTPT n  AB, AC    7;4;1    AC        1 0;1; 4 qua A  0; 1  ;2      
   . Chọn câu A VTPT n     : 7x 4 y z 2 0 7; 4;11
https://www.facebook.com/ Trang 70 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 95: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua hai điểm A5; 2
 ;0,B3;4; 
1 và có một vectơ chỉ phương là a 1;1 
;1 . Phương trình của mặt phẳng   là: Luyen
A. 5x  9y  4z  7  0. B. 5x  9y 14z  7  0.
C. 5x  9y  4z  7  0. D. 5x 9y 4z 7 0. thit ra Lời giải cng AB    8  ;6  ;1 hi 
n  AB,a    5;9; 14   e a   1;1    ;1 m.v qua A  5; 2  ;0 n  
  : 5x  9y 14z  7  0 . Chọn câu B VTCP n     5;9; 14     
Câu 96: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba
điểm A2;0;0, B0; 3
 ;0, C 0;0;4. Phương trình của mặt phẳng   là: (Chú ý:
không có các đáp án) x y z
A. 6x  4y  3z 12  0. B.    0 2 3  . 4 x y z
C. 6x  4y  3z  0 . D.    0 . 2 3 4 Lời giải     Luye AB   2; 3;0 
VTPT n  AB, AC  2     6;4; 3   AC    2  ;0;4   nthit qua A  2;0;0          ra     VTPT n      : 6x 4 y 3z 12 0 6; 4; 3 cnghi
Câu 97: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng qua các hình chiếu của em.vn A5; 4; 
3 lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng   là: (dùng pt đoạn chắn)
A. 12x 15y 20z 60 0.
B. 12x 15y 20z 60 0. x y z x y z C. 0. D. 60 0. 5 4 3 5 4 3 Lời giải Gọi A ,
 B ,C lần lượt là hình chiếu của A lên O ,
x Oy,Oz . Ta có:
A'5;0;0; B '0;4;0;C '0;0;3 A B      5  ;4;0 
VTPT n  A B  , A C     12;15;20   A C      5  ;0;3   qua A  5;4;3         . Chọn A VTPT n     :12x 15y 20z 60 0 12;15; 20
https://www.facebook.com/ Trang 71 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 98: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2; 1  ; 
1 , B 1;0;4, C 0; 2  ; 1  .
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. x  2y  5z  5  0 B. x  2y  5z  5  0 Luyen
C. 2x y  5z  5  0
D. 2x y  5z  5  0 Lời giải thit ra
Véc-tơ chỉ phương (VTCP) đường thẳng BC là BC ( 1  ; 2  ; 5  ) . cng
ặt phẳng đi qua điểm A2; 1  ; 
1 và vuông góc với đường thẳng BC hi
nên có VTPT n BC ( 1  ; 2  ; 5  ) . em.v ặt phẳng là: (
x  2)  2(y 1) 5(z 1)  0  x  2y  5z 5  0 . n
Câu 99: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A3; 1  ;2, B 3  ;1;2 là:
A. 3x y  0
B. 3x y  0
C. x  3y  0
D. x  3y  0 Lời giải
VTPT của mặt phẳng là n AB   6  ;2;0 .
ọa độ M trung điểm AB là: M 0;0;2 . ặt phẳng: 6
 (x 0)  2(y 0 )  0(z  2)  0  3x y  0 . 0
Câu 100: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A3;1;  1 , B 2; 1
 ;4 và song song với trục Ox là: Luye
A. 5y  2z  3  0
B. y z  0
C. y z  3  0
D. 3x z  2  0 nthit Lời giải ra Ñi qua A(3;1;1)        c
AB  ( 1; 2; 5) và k  (1;0;0) n AB k (0;5; 2) . mp(P):  P nghi Coù VTPT n  (0; 5; 2)  P
ặt phẳng: 0(x 3)  5(y 1)  2(z 1)  0  5y  2z  3  0 . em.vn
Câu 101: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
A 3;1; 1 , B 2; 1; 4 và vuông góc với mặt phẳng 2x y 3z 4 0 là:
A. x 13y 5z 5
0 B. x 2y 5z 3 0 C. 13x y 5z 5 0 D. 2x y 5z 3 0 Lời giải AB  ( 1
 ; 2; 5) và n  (2;1;3)  n AB n   mp ( 1;13;5) P mp . Ñi qua A(3;1;1)  (P):  . Coù VTPT n  ( 1  ;13;5)  P ặt phẳng: (
x 3) 13(y 1)  5(z 1)  0  x 13y 5z  5  0.
https://www.facebook.com/ Trang 72 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 102: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho   là mặt phẳng đi qua điểm M 1;3; 2 và
song song với mặt phẳng 2x y 3z 4
0 . Phương trình của mặt phẳng là: A. 2x y 3z 7 0 B. 2x y 3z 0 Luyen C. 2x y 3z 7
0 D. 4x 2y 3z 5 0 thit Lời giải ra
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: 2x y 3z D 0 . cng
(P) đi qua M 1;3; 2 : 2.1 3 3. 2 D 0 D 7 . hi
ậy phương trình mặt phẳng (P): 2x y 3z 7 0 . em.v
Câu 103: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1;5 và n
vuông góc với hai mặt phẳng có phương trình 3x 2y z 7
0 và 5x 4y 3z 1 0
. Phương trình mặt phẳng   là: A. x 2y z 5
0 B. 3x 2y 2 0
C. 3x 2y 2z 2 0 D. 3x 2z 0 Lời giải Ta có: n  và n  . Q 5;4;3 P 3;2;  1
VTPT của mp ( ) là: n  n , n   P Q  2  ; 4; 2   Ñi qua A  2; 1  ;5 ( ) :  . Coù VTPT n    2  ; 4; 2   Luye ặt phẳng: 2
 (x  2)  4(y 1)  2(z 5)  0  x  2y z 5  0.
Câu 104: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 2; 3;1 nthit
và song song với mặt phẳng (Oyz) là: ra A. x 2 0 B. x 2 0 C. 2x y 0 D. 2x y 1 0 c nghi Lời giải em.vn
Phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Oyz) có dạng: x D 0 .
(P) đi qua M 2; 3;1 : 2 D 0 D 2 .
ậy phương trình mặt phẳng (P): x 2 0 .
Câu 105: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua điểm M 0; 2;1 và đi
qua giao tuyến của hai mặt phẳng:   : x  5y  9z 13  0 = 0 và   : 3x y  5z 1  0 .
Phương trình của P là: A. x y z 3 0 B. 2x y z 3 0 C. x y z 3 0 D. 2x y z 3 0 Lời giải
Phương trình chùm mặt phẳng có dạng: mx  5y  9z 13  n3x y  5z   1  0
(P) đi qua M 0; 2;1 :
https://www.facebook.com/ Trang 73 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
m05.29.11 
3  n3.0  2  5.1 
1  0  mn  0 .
ọn m 1 n 1. Phương trình mp(P) là: x y z 3 0 . M Luyen
Câu 106: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm 4;1; 2 và chứa trục Ox có phương trình là: thit A. 2y z 0 B. 2x z 0 C. 2y z 0 D. y z 0 ra Lời giải cng
mp(P) chứa trục Ox và đi qua điểm M 4;1; 2 . hi e
 mp(P) chứa giá của 2 vectơ i OM . m.v Ñi qua M   4  ;1;2 n
i  1;0;0 , OM  4
 ;1;2  n i OM   . mmp(P):  P  0; 2;  1
Coù VTPT n  (0;  2; 1)
ặt phẳng: 0(x  4)  2( y 1) 1(z  2)  0  2 y z  0.
Câu 107: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 ,
C 5; 1;0 và D 1; 2;1 . Chiều cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh A là: 3 3 A. 5 B. 1 C. D. 2 2 Lời giải Ñi qua B 3  ; 1  ; 4   ,
BC  8;0;4 , BD  4;3;5  n BC BD  1;2; 2 Mp(P):  P
Coù VTPT n  (1; 2;  2) Luye P
Phương trình mp BCD : 1(x  3)  2( y 1)  2(z  4)  0  x  2y  2z  3  0. nthit 1.2  2. 1 2.6  3
ều cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh A là: d  ,
A BCD   5  . ra 2 2 2 1  2  ( 2  ) cnghi
Câu 108: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm em.vn A 2; 1;1 , B
2;1; 1 và vuông góc với mặt phẳng 3x 2y z 5 0 là:
A. x 5y 7z 0
B. x 5y 7z 4
0 C. x 5y 7z 0 D. x 5y 7z 0 Lời giải AB  ( 4
 ;2;  2) và n  (3;2;1)  n AB n  (1;5;7) mp P mp . Ñi qua A  2; 1  ;  1 (P):  .
Coù VTPT n  (1; 5; 7)  P
ặt phẳng: 1(x  2)  5(y 1)  7(z 1)  0  x  5y  7z  0.
Câu 109: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   và   có phương trình:
:2xm 1 y 3z 5  0 , :n 1x6y 6z  0. Hai mặt phẳng  và  song
song với nhau khi và chỉ khi tích . m n bằng:
https://www.facebook.com/ Trang 74 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 A. 10 B. 10 C. 5 D. 5 Lời giải A B C D Luyen Ta có: ( ) // ( )     . A' B ' C ' D ' m  m  2  2 1 3     . m n  1  0 thit  . n 1 6  6  n  5  ra c
Câu 110: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng ng : 2x 4y 4z 1
0 và   : x  2y  2z  2  0 là: hi em.v 1 3 5 A. 2 B. 1 C. D. 2 2 n Lời giải 1 2  D D ' 2 1
Mặt phẳng ( ) // ( ) nên d (),( )   . 2 2 2 2 2 2 2
A B C 1  2  2
Câu 111: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng : x y 2z 1 0, : x y z 2 0, : x y 5
0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.   //   .
B.      .
C.      .
D.      . Lời giải
Mặt phẳng   có VTPT là n (1;1;2) và chứa điểm ( A 1  ;0;0) . 1 Luye
Mặt phẳng   có VTPT là n (1;1; 1
 ) và chứa điểm B( 2  ;0;0) . 2 nthit
Mặt phẳng   có VTPT là n (1; 1
 ;0) và chứa điểm C(0;5;0) . 3 ra
Dễ thấy, vectơ n (1;1; 2) và n (1;1; 1
 ) không tỉ lệ nên   không thể song song với   1 2 cnghi
Tích vô hướng của các vectơ trên đều bằng 0 nên ba mặt phẳng trên đôi một vuông góc
với nhau. Chọn đáp án A. em.vn
Câu 112: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 2x my  3z m  6  0 và
 :m3x2y 5m 
1 z 10  0 . Với giá trị nào của m thì   và   song song với nhau? A. 1. B. 2. C. 3  . D. 1  . Lời giải 2 m 3 m  6
Hai mặt phẳng   / /   nếu    m  3 2  5m 1 1  (*). 0 2 mm 1 Xét phương trình 2 
m  3m  4  0   m  3 2  m  4  2 1  3 7
Thay m  1vào (*) ta có:   
m  thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 2  6 1  . Vậy 1 0
https://www.facebook.com/ Trang 75 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 2 4 3 Thay m  4  vào (*) ta có:  
m   không thỏa mãn yêu cầu bài 1  2  1  . Vậy 4 9 toán. Luyen Chọn đáp án A. Câu 113: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm thit
A 5;1;3 , B 1; 6; 2 ,C 5; 0; 4 ,D 4; 0; 6 . Mặt phẳng   đi qua hai điểm A, B và song song ra
với đường thẳng CD có phương trình là: cng A. 10x 9y 5z 74 0 . B. 10x 9y 5z 0 . hi C. 10x 9y 5z 74 0 .
D. 9x 10y 5z 74 0 . em.v Lời giải n Ta có AB( 4  ;5; 1  ) và CD( 1
 ;0;2) là hai vectơ có giá song song với mặt phẳng   nên
n   AB,CD 
 là một VTPT của mặt phẳng   .  5 1  1  4  4  5 
n   AB,CD   ; ;   (10;9;5)   . 0 2 2 1  1  0  
Do   đi qua A 5;1;3 và nhận n  (10;9;5) là một VTPT nên có phương trình là: 10x 9y 5z 74 0 Chọn đáp án A.
Câu 114: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm M 5;4;3 và cắt các
tia Ox, Oy, Oz tại các điểm , A ,
B C sao cho OA OB OC có phương trình là: Luye A. x y z 12 0 . B. x y z 0. C. x y z 3 0 . D. x y z 0 . nthit Lời giải ra c
Do mặt phẳng   cắt các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm , A ,
B C sao cho OA OB OC nên nghi x y z
có phương trình dạng:   1 với a  0 e a a a m.vn 5 4 3
Mặt khác do   đi qua điểm M 5;4;3 nên ta có:   1  a 12 a a a
Vậy   có phương trình là: x y z 12 0 Chọn đáp án A. Câu 115: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng: :2m 
1 x  3my  2z  3  0 ,   : mx  m  
1 y  4z  5  0 . Với giá trị nào của m thì
 và   vuông góc với nhau? A. m 2 m 4 . B. m 4 m 2 . C. m 4 m 2 . D. m 3 m 2 . Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 76 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Mặt phẳng
có VTPT là n (2m 1; 3  ; m 2) 1 Mặt phẳng có VTPT là n ; m m 1; 4 2   Hai mặt phẳng
 và   vuông góc với nhau  n .n  0 1 2 Luyen     m 2
(2m 1)m  3 (
m m 1)  2.4  0 2
 m  2m8  0   . Chọn đáp án A. m  4 thit
Câu 116: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng:   : 3x  5y mz  3  0, ra cng
 :2x ny 3z 1 0. Cặp số ,
m n bằng bao nhiêu thì   và   song song với nhau? hi 9 10 e A. 3;3 . B. 1;3 . C. 1; 2 . D. ; . m.v 2 3 n Lời giải 3 5  m 3 
Hai mặt phẳng   //( ) nếu    2 n 3  1 3 5   10     n  2 n  3 Ta có:    . Chọn đáp án D. 3 m   9     m 2 3  2
Câu 117: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;1 và cắt
các tia Ox, Oy, Oz tại , A ,
B C sao cho thể tích tứ diện OABC giá trị nhỏ nhất. Phương trình của   là: A. x y z 3 0 B. 2x y z 3 0 C. 2x y 3 0 D. x y z 3 0 Luye Lời giải nthit Gọi ( A ; a 0;0) , B(0; ;
b 0) , C(0;0;c) với , a , b c  0 . ra x y z
Phương trình mặt phẳng   có dạng:    1 c a b c nghi 1 1 1 1 1
Do   đi qua M 1;1;1 nên ta có:    1. Mặt khác V  . .abc . OABC e a b c 3 2 m.vn
Bài toán trở thành tìm các số a, ,
b c sao cho abc đạt giá trị nhỏ nhất với , a , b c  0 và 1 1 1   1 a b c 1 1 1 1 1 1 1 1 Theo BĐT Cauchy ta có: 3 1     3 3      abc  27 a b c abc abc 3 abc 27 27
Vậy abc đạt giá trị nhỏ nhất bằng 27 hay giá trị nhỏ nhất của V  khi OABC 6 1 1 1 1
   tức a b c  3 a b c 3 x y z
Vậy mặt phẳng   có phương trình là    1 x y z 3 0 . Chọn đáp án 3 3 3 A.
https://www.facebook.com/ Trang 77 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 118: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng
: x y z 1 0,  : x y z 5  0 có tọa độ là: A. M 0; 3;0 . B. M 0; 2;0 . C. M 0;1;0 . D. M 0; 1;0 . Luyen Lời giải thit
Điểm M trên trục Oy có tọa độ là M (0; ; b 0) . ra | b 1| | b   5 | Do
d(M ,())  d(M ,( ))   |  b 1| |  b 5| c 2 2 2 2 2 2       ng 1 1 ( 1) 1 ( 1) 1 hi
b 1  b  5      e  b
3. Vậy M (0; 3;0) . Chọn đáp án A. m.v b 1  b   5 n
Câu 119: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , điểm M là giao của ba mặt phẳng
:2x y z 1 0,  :3x y z  2  0,  :4x 2y z 3  0. Tìm tọa độ điểm M ? A. M 1; 2;3 . B. M 1; 2;3 . C. M 1; 2;3 . D. M 1; 2; 3 . Lời giải
2x y z 1  0
2x y z 1 x 1   
Tọa độ giao điểm M là nghiệm của hệ: 3
x y z  2  0  3
x y z  2   y  2   
4x  2 y z  3  0
4x  2 y z  3 z  3   
Vậy tọa độ giao điểm là M 1;2;3. Chọn đáp án A.
Câu 120: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , góc hợp bởi mặt phẳng   : 2x y z  5  0 và Luye
mặt phẳng (Oxy) là? A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 90 . nthit Lời giải ra
Mặt phẳng   có vec tơ pháp tuyến là 1 n   2;1;  1 cnghi
Mặt phẳng O xy có vec tơ pháp tuyến là n  2 0;0;  1 em.vn
Gọi  là góc giữa mặt phẳng   và mặt phẳng O xy , khi đó   n n    n , n  1. 2 | 2.0 1.0 1.1| 1 cos cos      1 2 0 60 . n . n 2 1 2  22 2 2 2 2 2 1 1 . 0  0 1 Chọn đáp án A.
Câu 121: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho   là mặt phẳng đi qua điểm H 2;1;1 và cắt
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Phương
trình mặt phẳng   là? A. 2x y z 6 0 . B. 2x y z 2 0 . C. x y z 4 0 . D. 2x y z 4 0 . Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 78 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x y z Giả sử A ;
a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0;c , khi đó mặt phẳng   có dạng:   1. a b c
Ta có AH  2  ; a 1;  1 , BH  2;1 ; b
1 , BC  0; b;c, AC  a;0;c . Luyen  H   2 1 1    1 a b c  a  3             thit
Do H là trực tâm của tam giác ABC nên: AH.BC 0 b c 0 b 6     2
a c  0 BH.AC 0 c  6  ra    cng x y z hi
Vậy   :   1  2x y z  6  0. Chọn đáp án A. 3 6 6 em.v
Câu 122: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho   là mặt phẳng đi qua điểm G 1;2;3 và cắt n
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Phương
trình mặt phẳng   là? A. 6x 3y 2z 18 0 . B. 2x 3y 6z 18 0 . C. 3x 6y 2z 18 0 . D. 6x 2y 3z 18 0 . Lời giải x y z Giả sử A ;
a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0;c , khi đó mặt phẳng   có dạng:   1. a b ca  0  0 1  3  a  3 0  b  0 
G 1; 2;3 là trọng tâm của tam giác ABC nên   2  b   6 3 Luye  c  9  0  0  c  3  n  3 thit x y z
Vậy   :   1  6x  3y  2z 18  0 . Chọn đáp án A. ra 3 6 9 cnghi
Câu 123: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4x 6y 8z 5 0 . Mặt e
phẳng   song song với mặt phẳng P và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C m.vn 3
sao cho thể tích tứ diện OABC bằng  là?
2 . Phương trình của mặt phẳng   A. 2x 3y 4z 6 0 hay 2x 3y 4z 6 0 . B. 2x 3y 4z 5 0 hay 2x 3y 4z 5 0 . C. 2x 3y 4z 3 0 hay 2x 3y 4z 3 0 . D. 4x 6y 8z 3
0 hay 4x 6y 8z 3 0 . Lời giải
+  //P    : 4x  6y  8z m  0m  5.  m   m   m  +   cắt O ,
x Oy,Oz lần lượt tại , A , B C nên A ;0;0 , B 0; ;0 ,C 0;0; .        4   6   8 
https://www.facebook.com/ Trang 79 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 3 1 3 1 m m m 3 + 3 V   O . A O . B OC   . . .
  m 1728  m 12  m  1  2. OABC 2 6 2 6 4 6 8 2
Vậy () : 4x  6y  8z 12  0 hoặc () : 4x  6y 8z 12  0 . Chọn đáp án A. Luyen
Câu 124: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua giao tuyến của hai mặt
phẳng  : y  2z  4  0,  : x y  5z  5  0 và vuông góc với mặt phẳng 2  1  thit
 : x y z 2  0. Phương trình của mặt phẳng P là? 3  ra c
A. x  2y  3z  9  0. B. 3x  2y  5z  5  0 . ng hi
C. 3x  2y  5z  4  0 . D. 3x  2y  5z  5  0 . em.v Lời giải n
 có VTPT n  0;1;2 ,  có VTPT n  1;1; 5
 ,  có VTPT n  1;1;1 . 3   3  2   2  1   1 
Chọn M 1;4;0 thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  ,  . 1   2 
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng  và  khi đó d đi qua M 1;4;0 và có 2  1 
VTCP u  n , n   7  ;2; 1  1 1 2    
P đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng  ,  và vuông góc với  3  1   2  qua M 1;4;0   mpP
nhËn n  u ,u   3;6; 9  lµm VTPT  1 2     
Vậy P : 3 x  
1  6 y  4  9 z  0  0  x  2y  3z  9  0 . Chọn đáp án A.
Câu 125: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua giao tuyến của hai m ặt Luye
phẳng  : 3x y z  2  0,  : x  4y  5  0 đồng thời song song với mặt phẳng 2  1  n      thit
 :2x 21y z 7 0 . Phương trình của mặt phẳng P là? 3          ra
A. 2x 21y z 23 0 . B. 2x 21y z 23 0. c         nghi
C. 2x 21y z 25 0 . D. 2x 21y z 23 0. Lời giải em.vn
P//  P :2x 21y z m  0 m  7 . 3      Chọn M 5;0; 1
 3, N 1;1;0 thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  ,  suy ra 1   2 
M , N P .
M P  2.5  21.0   1  
3  m  0  m  2  3.
N P  2.1 21.1 0  m  0  m  2  3.
Vậy P : 2x  21y z  23  0. Chọn đáp án A.
Câu 126: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt 1 1 1 tại A ; a 0;0 , B 0; ;
b 0 , C 0;0;c thỏa điều kiện
2 . Khi đó   đi qua điểm a b c
cố định M có tọa độ là:
https://www.facebook.com/ Trang 80 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. M ; ; . B. M ; ; . C. M 1; 2;3 . D. M ; ; . 2 2 2 3 3 3 4 4 4 Lời giải Luyen
 cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A ;a0;0 , B 0; ;b0 , C 0;0;c nên x y z x y z thit  2 2 2 :   1    2 a b c a b c ra  1 c x  ng  2 2x  1  hi 1 1 1   1 e Theo đề:
2 suy ra 2y  1  y  m.v a b c 2   2z  1   1 n z    2  1 1 1 
Vậy   đi qua điểm cố định M ; ; . 
Chọn đáp án A.  2 2 2 
Câu 127: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng P : 3x 5y z 15 0 cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B,
C. Thể tích tứ diện OABC là: 225 225 225 A. . B. . C. . D. 225. 6 3 2 Lời giải P : 3x 5y z 15
0 cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C
A5;0;0, B0; 3
 ;0, C0;0;15. Luye
OA  5;0;0, OB  0; 3
 ;0, OC  0;0;15 nthit  O  , A OB  0;0; 1  5  O  , A OB.OC  2  25     ra 1 1 225 c V  O ,
A OB.OC  . 2  25  nghi   . 6 6 6 e 1 1 225 m.vn
Có thể dùng: V  .O . A O . B OC  .5.3.15  6 6 6 Chọn đáp án A.
Câu 128: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x y  2z 1  0 và điểm M  ; m 4; 6
  . Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ M đến mặt phẳng   bằng 1? A. m  3   m  6  . B. m  2. C. m  1.  D. m  1   m  2. Lời giải     
d M   2.m 4 2. 6 1 2m 9 , 1  1  1
  2   2 2 3 2 1 2       2m 9 3 m 3  2m  9  3     2m  9  3  m  6 
https://www.facebook.com/ Trang 81 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Chọn đáp án A.
Câu 129: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng   : 2x  4y  5z  2  0,
 : x2y 2z 1 0và  :4x my 2z n  0. Để  ,   và   có chung một giao Luyen
tuyến thì tổng m n bằng: A. 4  . B. 4 . C. 8 . D. 8  . thit ra Lời giải cng
Ta tìm hai điểm chung của  ,  như sau: hi  1 e
4y  5z  2  y    1  m.v
x  0 vào  ,  ta có hệ:    2  A 0;  ; 0       .
2y  2z  1    2  z  0 n  1
4y  5z  4  y  
x  1 vào  ,  ta có hệ:    2  B 1; 1
 ;0  .
2y  2z  2  z  0
 ,   và   có chung một giao tuyến   ,   và   cùng chứa một đường  A    1
m n  0 m  8  thẳng       B     2  n  4 m n  4 
Vậy m n  8   4  4
 . Chọn đáp án A.
Câu 130: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x y  0 . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng? Luye A.    . Oz B.   / / . Oy
C.   / /  yOz. D.   / / . Ox nthit Lời giải ra
Oz có phương trình z  0 và vectơ đơn vị là k  0;0;  1 . cnghi
:2x y  0 có vectơ pháp tuyến là n  2;1;0. e
ễ dàng ta nhận thấy k.n  0 và M 1; 2
 ;0   M Oz . m.vn
Vậy    Oz . Chọn đáp án A.
Câu 131: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M  1  ;2;3
và chứa trục Oy là:
A. 3x z  0 .
B. x  3z  0 .
C. 3x y  0 .
D. 3x z  0. Lời giải
Vectơ đơn vị trên Oy j  0;1;0 .
ặt phẳng qua điểm M  1
 ;2;3 và chứa trục Oy nên ta có vectơ pháp tuyến là: O
M, j   3  ;0;  1   . ặt phẳng cần tìm là:
https://www.facebook.com/ Trang 82 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 3  x  
1  0 y  2   z  3  0  3
x z  0  3x z  0 . Chọn đáp án A.
Câu 132: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;6; 3 và mặt phẳng   : x 1  0, Luyen
 : y 3  0,  : z 3  0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? thit
A.   / /Oz .
B.   qua M.
C.   / /  xOz .
D.      . ra Lời giải cng
Oz có vectơ đơn vị là k  0;0;  1 . hi e    m.v
 : z 3 0 có vectơ pháp tuyến là n  0;0;  1 . n
ễ dàng ta nhận thấy k.n  1  0 .
Vậy   không song song Oz . Chọn đáp án A.
Câu 133: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A1;0;0, B0; 2  ;0, C 0;0; 3   có phương trình:
A. x  2y  3z  0.
B. 6x  3y  2z  6  0.
C. 3x  2y  5z 1  0. D. x  2y  3z  0. Lời giải
Mặt phẳng đi qua ba điểm A1;0;0, B0; 2  ;0, C 0;0; 3
 nên phương trình có dạng: x y z  
1  6x 3y  2z  6  0 1 2  3  . Chọn đáp án B. Luye
Câu 134: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,khoảng cách giữa 2 mặt phẳng n
P: x  2y  2z 11 0 và Q: x 2y 2z 2  0 là: thit A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. ra cnghi Lời giải 1 2 2 11 e Ta có:   
  P,Q song song với nhau. m.vn 1 2 2 2 ấy M  1
 1;0;0P thì khoảng cách giữa hai mặt phẳng P,Q là  
d P Q  d M Q 11 2 , , 
 3. Chọn đáp án A. 2 2 2 1  2  2
Câu 135: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz , mặt phẳng qua 3 điểm
A1;0;0 , B0;2;  0 ,C  0;0;  3 có phương trình là: x y z x y z
A. x  2y  3z 1. B.    6.   
x y z  1 2  C. 1. 3 1  2 3  D. 6 3 2 6. Lời giải
Mặt phẳng đi qua ba điểm A1;0;0, B0; 2
 ;0, C 0;0;3nên phương trình có dạng:
https://www.facebook.com/ Trang 83 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x y z   1 6
x  3y  2z  6  0  6x  3y  2z  6 1 2  . Chọn đáp án A. 3
Câu 136: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa: Luyen x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2 d :   và d :   có phương trình: 1 2  1 3 2 1 1  3 thit
A. 3x  2y  5  0 .
B. 8x 19y z  4  0 .          ra
C. 6x 9y z 8 0 . D. 8x 19y z 4 0 . cng Lời giải hi e u   2  ;1;3  1d   m.v Ta có: 
 u ,u   6;9;1 1 d d2     u   1; 1  ;3 d  2   n
d đi qua điểm M 1; 2
 ;4 mà d P nên M thuộc P . 1   1
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M 1; 2
 ;4 có n u  ,u   6;9;1 ( P ) 1 d d2     là: 6 x  
1  9 y  2 1. z  4  0  6x  9y z  8  0 Chọn đáp án C.
Câu 137: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua A 2
 ;4;3 , song song với mặt
phẳng 2x  3y  6z 19  0 có phương trình:
A. 2x  3y  6z  0 .
B. 2x  3y  6z 19  0 .
C. 2x  3y  6z  2  0 . D. 2x  3y  6z 1  0 . Lời giải
Mặt phẳng  P có một vectơ pháp tuyến n   P 2; 3;6. Luye  
Vì mặt phẳng Q song song mặt phẳng  P nên mặt phẳng Q nhận n  2; 3  ;6 P    nthit
làm vectơ pháp tuyến. Mặt phẳng Q đi qua A 2
 ;4;3 có phương trình là: ra
2 x  2  3 y  4  6 z  3  0  2x  3y  6z  2  0 . Chọn đáp án C. cnghi
Câu 138: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của A 2  ;4;3 trên mặt e
phẳng 2x -3y  6z 19  0 có tọa độ là: m.vn  20 37 3   2 37 31 A. 1; 1  ;2 . B.  ; ;   . C.  ; ;  .
D. Kết quả kháC.  7 7 7   5 5 5  Lời giải
Cách 1: Giải tự luận
Mặt phẳng  P có một vectơ pháp tuyến n  2; 3  ;6 P   
Đường thẳng AH vuông góc  P nên nhận n  2; 3
 ;6 làm vectơ chỉ phương P    x  2   2t  
Đường thẳng AH đi qua A 2
 ;4;3 có phương trình tham số là: y  4 3t z  3 6t
https://www.facebook.com/ Trang 84 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Ta có
H d H ( 2
  2t;4 3t;3 6t) mặt khác vì H (P) nên:   
  t   t    t 3 20 37 3 2 2 2 - 3 4 3
6 3 6 19  0  t    H  ; ;   7  7 7 7  Luyen Chọn đáp án B.
Cách 2: Giải trắc nghiệm thit
Ứng dụng công thức giải nhanh tìm hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng
Ax  By Cz D 2. 2   3.4  6.319 ra 3 Hằng số A A A t       2 2 2 c 2
A B C 2   3  2 2  6 7 ng hi  3 20 x x  . A t  2   2( )   e  H A m.v 7 7   3 37 20 37 3 n
Tọa độ điểm H là: y y  . B t  4      H H A  3( ) ( ; ; ) 7 7 7 7 7   3 3
z z C.t  3  6( )   H A  7 7 Chọn đáp án B.
Câu 139: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz , mặt phẳng qua 3 điểm A1;2;  1 , B  1  ;0;2,C2; 1  ; 
1 cắt trục Ox tại điểm có hoành độ: 11   11   11  A. M ; 0; 0  . B. M ; 0; 0  . C. M ; 0; 0   .
D. M 3;0;0 .  5   5   7  Lời giải AB   2  ; 2  ;3 Ta có:
  AB, AC  5;7;8 Luye   AC  1; 3  ;2  n
Mặt phẳng (ABC) qua A 1  ;1;  1 và nhận  A , B AC  5;7;8 thit  
làm vectơ pháp tuyến có
5 x 1  7 y  2  8 z 1  0  5x  7 y  8z 11  0 ra phương trình là:       cnghi
Gọi M là giao điểm của  ABC với trục . Ox M  ; x 0;0Ox e M x ABC 11 ;0;0
: 5x  7 y  8z 11  0  x  . Chọn đáp án A. m.vn 5
Câu 140: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua hai điểm E 4; 1  ;  1 , F 3;1; 
1 và song song với trục Ox. Phương trình nào là phương trình tổng quát của P:
A. x y  0 .
B. x y z  0 .
C. y z  0 .
D. x z  0 . Lời giải Ta có: EF   1  ;2; 2  
Trục Ox có véc tơ chỉ phương là: i  1;0;0  EF,i  0; 2  ; 2    
Mặt phẳng Q đi qua A1;1; 
1 và nhận  EF,i  0; 2  ; 2     làm véc tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng Q là:   y z 0 . Chọn đáp án C.
https://www.facebook.com/ Trang 85 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 141: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  P là mặt phẳng đi qua A1;2;3 và song
song với mặt phẳng Q : x  4y z 12  0 . Phương trình của mặt phẳng  P là:
A. x  4y z  4  0 .
B. x  4y z 12  0 . Luyen
C. x  4y z  4  0.
D. x  4y z  3  0 . thit Lời giải ra
Mặt phẳng Q có một vectơ pháp tuyến n  1; 4  ;    1 Q cng
Vì mặt phẳng  P song song mặt phẳng Q nên mặt phẳng  P nhận n  1; 4  ;    1 Q hi e làm vectơ pháp tuyến. m.v
Mặt phẳng  P đi qua A1;2;3 có phương trình là: n  1 x  
1  4 y  2  
1 z  3  0  x  4y z  4  0 Chọn đáp án A.
Câu 142: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm I 2;6;  3 và các mặt phẳng
: x 2  0,  : y 6  0, : z 3  0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.   đi qua điểm I. B.   / /Oz .
C.   / /  xOz .
D.      . Lời giải
Mặt phẳng ( ) : z  3  0 cắt trục Oz tại điểm M 0;0; 3   Chọn đáp án C.
Câu 143: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và điể m Luye M 1; 4;  3 là: n
A. 3x z  0 .
B. 3x y  0 .
C. x  3z  0 .
D. 3x z  0. thit ra Lời giải cnghi
Ta có: OM  1;4; 3        e
Trục Oy có véc tơ chỉ phương là: j  0;1;0 OM , j 3;0;  1   m.vn
Mặt phẳng Q đi qua O0;0;0 và nhận OM , j  3;0;   1   làm véc tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng Q là:  
3x z 0. Chọn đáp án D.
Câu 144: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2y z  0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.   / /Ox .
B.   / /  yOz .
C.   / /Oy .
D.    Ox . Lời giải
Ta thấy O0;0;0 thuộc mặt phẳng   : 2y z  0 nên loại các câu A; B và C. Chọn đáp án D.
https://www.facebook.com/ Trang 86 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 145: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;  1 , B  1  ;0;4, C0; 2  ;  1 .
Phương trình nào là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với
đường thẳng Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm Luyen A2;1;  1 , B  1  ;0;4, C0; 2  ; 
1 . Phương trình nào là phương trình của mặt phẳng đi
qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC? thit
A. x  2y  5z  5  0. B. x  2y  5z  0 . ra
C. x  2y  5z  5  0 . D. 2x y  5z  5  0. cng hi Lời giải em.v
mp( ) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC nên mp nhận n BC
(1; 2; 5) làm véctơ pháp tuyến. Do đó pt mp
x 2 2( y 1) 5(z 1) 0 x 2y 5z 5 0. . Chọn đáp án C.
Câu 146: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng đi qua điểm M 3; 1  ; 5   và
vuông góc với cả hai mặt phẳng   : 3x  2y  2z  7  0,  : 5x  4y  3z 1  0 . Phương
trình tổng quát của   là:
A. x y z  3  0 .
B. 2x y  2z 15  0 .
C. 2x y  2z 15  0 . D. 2x y  2z 16  0 . Lời giải
Ta có mp  có véctơ pháp tuyến n  (3; 2  ;2) Luye
mp   có véctơ pháp tuyến n  (5; 4  ;3)
mp   đi qua điểm điểm M và vuông góc với mặt phẳng   và   nên mp   nthit nhận ra
n   n, n   (2;1; 2  ) mp  là c  
làm véctơ pháp tuyến. Do đó pt   nghi
2(x  3)  ( y 1)  2(z  5)  0  2x y  2z 15  0. Chọn đáp án B. em.vn
Câu 147: Mặt phẳng chứa hai điểm A1;0;  1 , B  1
 ;2;2 và song song với trục Ox có phương trình:
A. x  2z  3  0 .
B. y  2z  2  0 .
C. 2y z 1  0 .
D. x y z  0 . Lời giải
Ta có AB ( 2;2;1) ; trục Ox có véctơ chỉ phương i (1;0;0) Vì mp
chứa hai điểm A, B và song song với trục Ox nên mp nhận n A , B i
(0;1; 2) làm véctơ pháp tuyến. Do đó pt mpy 2(z 1) 0
y 2z 2 0 . Chọn đáp án B.
Câu 148: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2  ; 4
 ;3 đến mặt phẳng
P:2x y 2z 3  0 là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 11.
https://www.facebook.com/ Trang 87 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Lời giải 2.( 2) 4 2.3 3
Ta có d(M , (P)) 1. Chọn đáp án C. 2 2 2 2 1 2 Luyen
Câu 149: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi H là hình chiếu vuông góc của A2; 1  ;  1     thit
trên mặt phẳng P :16x 12y 15z 4 0 . Độ dài đoạn AH là: 11 1 22 ra A. 55. B. . C. . D. . c 5 25 5 ng hi Lời giải em.v
H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( P) nên n 16.2 12 15 4 11 Ta có AH d ( , A (P)) . Chọn đáp án B. 2 2 2 5 16 12 15
Câu 150: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x y z  5  0 và
 :2x2y 2z 3  0 . Khoảng cách giữa   và   là: 2 7 7 A. . B. 2. C. . D. . 3 2 2 3 Lời giải 3 Ta có : x y z 5 0;
: 2x 2 y 2z 3 0 x y z 0 2 3 5 2 7 Luye Vì // nên ta có d ( , ( )) . Chọn đáp án D. 2 2 2 1 1 1 2 3 nthit
Câu 151: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2y z  5  0 và đường ra x 1 y  7 z  3 thẳng  :  
. Gọi   là mặt phẳng chứa  và song song với   . cnghi 2 1 4
Khoảng cách giữa   và   là: em.vn 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 14 Lời giải : 3x 2y z 5
0 có véctơ pháp tuyến n (3; 2; 1) x 1 y  7 z  3  :  
đi qua M (1;7;3) có véctơ chỉ phương u (2;1; 4) 2 1 4 Δ Vì
nên   đi qua điểm M (1;7;3) có véctơ pháp tuyến n (3; 2; 1) // Do đó mp
là 3x 2y z 14 0 14 5 9 Vì // nên ta có d( , ( )) . Chọn đáp án B. 2 2 2 3 2 1 14
https://www.facebook.com/ Trang 88 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 152: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A1;1;  3 , B  1  ;3;2,C 1  ;2;3 . Khoảng cách
từ gốc toạ độ O đến mp  ABC bằng: 3 3 Luyen A. 3 . B. 3. C. . D. . 2 2 Lời giải thit ra
Ta có AB ( 2;2; 1); AC ( 2;1;0) cng
Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm A có véctơ pháp tuyến n A , B AC (1; 2; 2) là hi
x 1 2( y 1) 2(z 3) 0
x 2y 2z 9 0 . em.v 9 Do đó d( , O ( ABC))
3 . Chọn đáp án B. n 2 2 2 1 2 2
Câu 153: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm G 1;1;  1 và vuông góc với
đường thẳng OG có phương trình là:
A. x y z  3  0 .
B. x y z  0
C. x y z  0 .
D. x y z  3  0. Lời giải
Phương trình tổng quát mặt phẳng đi qua G 1;1; 
1 và có vectơ pháp tuyến
n OG  1;1;1 là
1(x 1) 1( y 1) 1(z 1)  0  x y z  3  0 . Chọn đáp án A.
Câu 154: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua gốc toạ độ, đồ ng Luye
thời vuông góc với cả hai mặt phẳng   : 3x  2y  2z  7  0 và   : 5x  4y  3z 1  0 là: nthit
A. 2x y  2z 1  0. B. 2x y  2z  0 .
C. 2x y  2z  0 .
D. 2x y  2z  0 . ra Lời giải cnghi
Ta có vectơ pháp tuyến của : n 3; 2; 2 ; : n 5; 4;3 em.vn
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là n n , n 2;1; 2
Vậy phương trình tổng quát mặt phẳng cần tìm là 2x y  2z  0 . Chọn đáp án B.
Câu 155: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Oy điểm M 1; 1  ;  1 là:
A. x z  0 .
B. x y  0 .
C. x z  0 .
D. x y  0 . Lời giải
Vectơ pháp tuyến mặt phẳng cần tìm là n O
M, j   1  ;0;  1  
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 1(x 1) 0( y 1) 1(z 1) 0 x z 0 . Chọn C
https://www.facebook.com/ Trang 89 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 156: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   2
m x y   2 :
m  2 z  2  0 và   2
: 2x m y  2z 1  0 . Hai mặt phẳng   và   vuông góc với nhau khi: A. m  2 . B. m  1. C. m  2 . D. m  3 . Luyen Lời giải thit
Ta có vectơ pháp tuyến của 2 2 2 : n m ; 1; m 2 ; : n 2; m ; 2 ra
Hai mặt phẳng vuông góc khi 2 2 4 2 n .n 0 2m m 2m 4 0 m 4 | m | 2 . cng Chọn đáp án A. hi em.v
Câu 157: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình lập phương ABCA.A’B’C’D’ với
A0;0;0, B1;0;0, D0;1;0, A'0;0; 
1 . gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB n
CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’CMN.
Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Ta có: A'C 1;1; 
1 , MN 0;1;0  A'C, MN   1;0;  1  
Bước 2: Mặt phẳng   chứa A’C và song song với MN là mặt phẳng qua A'0;0;  1 và có 1VTPT n1;0; 
1    : x z 1  0 1  01 2 1
Bước 3: Ta có: d A'C, MN   d M ,    . 2 2 2 2 2 1  0 1
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng. B. Sai ở bước1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3. Luye Lời giải nthit    
Ta có tọa độ C   1 1 1;1;0 , M ;0;0 , N ;1;0     ra  2   2  cnghi
Ta có: A'C 1;1; 
1 , MN 0;1;0  A'C, MN   1;0;  1    A' 0;0;1 e
Mặt phẳng   chứa ’
A C và song song với MN là mặt phẳng qua   và có một m.vn
vectơ pháp tuyến n1;0  ;1 .
Phương trình mặt phẳng   : x z 1  0 1  01 2 1
Ta có: d A'C, MN   d M ,   
. Bài giải các bước đúng. Chọn A 2 2 2 2 2 1  0 1 x 4 6t
Câu 158: Mặt phẳng   đi qua điểm M
1; 2;3 và chứa đường thẳng d : y 1 4t . z 3 15t
Phương trình mặt phẳng   là: A. 3x 3y 2z 9
0 . B. 3x 3y 2z 3 0 . C. x y 2z 9
0 . D. x 3y 2z 9 0 .
https://www.facebook.com/ Trang 90 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Lời giải Ta có N 4;1; 3
 d   MN  5; 1  ; 6  
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng d : ud 6; 4;15 Luyen MN,u 39; 39; 26 13(3;3; 2) d thit
Vậy một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   là n  3;3;2 ra
=> Phương trình mặt phẳng   là 3(x 1)  3(y  2)  2(z 3)  0  3x  3y  2z  9  0 . cng Chọn đáp án A. hi e
Câu 159: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua điểm M 0;0;  1 và m.v a 1; 2  ;3 b 3; 0;5  n
song song với giá của hai vectơ   và 
. Phương trình của mặt phẳng   là:
A. 5x  2y  3z  3  0 . B. 5
x  2y 3z 3  0 .
C. 10x  4y  6z  21  0 .
D. 5x  2y  3z  21  0. Lời giải
Ta có vec tơ chỉ phương của mặt phẳng   là n   , a b   1  0;4;6  2 5  ;2;3  
Vậy phương trình mặt phẳng   là: 5
x  2y  3z   1  0  5
x  2y  3z  3  0 Chọn đáp án B.
Câu 160: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A0;2;  1 , B 3;0; 
1 , C 1;0;0 . Phương
trình mặt phẳng (ABC) là: Luye
A. 2x  3y z  7  0 . B. 2x  3y  4z  2  0 . n
C. 4x  6y 8z  2  0 . D. 2x  3y  4z 1  0 . thit ra Lời giải cnghi Ta có AB  3; 2
 ;0, AC  1; 2  ;  1   A , B AC  2;3; 4     e
Vậy vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC là n  A , B AC  2;3; 4   m.vn  
Phương trình mặt phẳng  ABC qua C 1;0;0 là:
2(x 1)  3y  4z  0  2x  3y  4z  2  0 Chọn đáp án B.
Câu 161: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi   là mặt phẳng cắt 3 trục toạ độ tại 3
điểm M 8;0;0, N 0; 2
 ;0, P0;0;4 . Phương trình của mặt phẳng   là: x y z x y z A.    0   
x y z  .
D. x  4y  2z 8  0 . 8 2  . B. 1 4 8 4 2  . C. 4 2 0 Lời giải
Mặt phẳng   cắt O ,
x Oy,Oz lần lượt tại M 8;0;0, N 0; 2
 ;0, P0;0;4  :
https://www.facebook.com/ Trang 91 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x y z  
 1  x y z   . Chọn đáp án: D. 8 2  4 2 8 0 4
Câu 162: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba mặt phẳng   : x y  2z 1  0, Luyen
 : x y z 2  0,  : x y 5  0. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.      .
B.      .
C.   //  .
D.      . thit ra Lời giải cng Ta có: n   
1,1,2 là một VTPT của mặt phẳng   hi    e n 1,1, 
1 là một VTPT của mặt phẳng   m.v n    
1, 1,0 là một VTPT của mặt phẳng   n
Do: n .n  11 2  0    
         
   ; n .n 1 1 0 0      
n .n  11 0  0      
   ; Chọn đáp án: C.
Câu 163: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A1;1;3, B 1  ;3;2,C 1  ;2;3 . Mặt
phẳng  ABC có phương trình là:
A. x  2y  2z  3  0 . B. x  2y  3z  3  0 . C. x  2y  2z  9  0 . D. x  2y  2z  9  0 . Lời giải
Gọi n là một VTPT của mặt phẳng  ABC
Ta có n   A ;
B AC  1, 2, 2  
  ABC : x  2y  2z  9  0 . Chọn đáp án: C. Luye Cách khác:
Thay toạ độ điểm A vào phương trình của các phương án ta tạm chọn phương án B và n C. thit
Thay tiếp toạ độ điểm B vào phương trình ở phương án B và C ta thu thấy phương án ra c C thoả nghi Chọn đáp án: C. em.vn
Câu 164: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A1;0;0, B0;2;0,C 0;0;3 . Phương trình
nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng  ABC ? x y z A.   1.
B. 6x  3y  2z  6  0 . 1 2 3
C. 6x  3y  2z  6  0 . D. 12x  6y  4z 12  0 . Lời giải
Mặt phẳng  ABC cắt O ,
x Oy,Oz lần lượt tại A1;0;0, B0;2;0 , C 0;0;3  : x y z
 (ABC) :   1 6x  3y  2z  6  0 . Chọn đáp án: C. 1 2 3
Câu 165: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A1;3;4 , B1;2;  2 . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
https://www.facebook.com/ Trang 92 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
A. 4x  2y 12z 17  0 .
B. 4x  2y 12z 17  0.
C. 4x  2y 12z 17  0 .
D. 4x  2y 12z 17  0. Lời giải Luyen
Gọi   là mặt phẳng trung trực của đoạn AB thit  5 
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì I 0, , 1     2  ra c  5  ng
Mặt phẳng   đi qua trung điểm I 0, , 1    và nhận AB 2  , 1  ,6 làm một VTPT:  2  hi e
  : 4x  2y 12z 17  0. Chọn đáp án: A. m.v n
Câu 166: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A ;
a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0;c với a, , b c là 1 1 1
những số dương thay đổi sao cho
   2 . Mặt phẳng  ABC luôn đi qua điểm cố a b c định là:  1 1 1   1  1  1   A. 1;1  ;1 B. 2;2;2 C. ; ;   D. ; ;    2 2 2   2 2 2  Lời giải x y z
Mặt phẳng  ABC cắt các trục O ,
x Oy,Oz   ABC :   1 a b c 2x 2 y 2z     2x 2 y 2z 1 1 1 2       (*) a b c a b c a b c Luye 1 1 1
Do (*) đúng với mọi , a ,
b c  0 nên ta đồng nhất các tử số  x  , y  , z  2 2 2 n Chọn đáp án: C. thit 2x 2 y 2z 1 1 1      ra
Cần lưu ý thêm với HS: chỉ khi đẳng thức
đúng với mọi a,b,c a b c a b c cnghi
Lúc đó, các hệ số tương ứng ở 2 vế mới đồng nhất. e
Câu 167: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A 1  ;2;  1 và hai mặt phẳng m.vn
P:2x 4y 6z 5  0, Q: x2y 3z  0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng Q đi qua điểm A và song song với mặt phẳng  P .
B. Mặt phẳng Q không đi qua điểm A và song song với mặt phẳng  P .
C. Mặt phẳng Q đi qua điểm A và không song song với mặt phẳng  P .
D. Mặt phẳng Q không đi qua điểm A và không song song với mặt phẳng  PLời giải
Ta có: n  2, 4, 6
 là một VTPT của mặt phẳng PPn  1, 2, 3
 là một VTPT của mặt phẳng QQ
n  2n  P song song Q hoặc trùng QP Q
https://www.facebook.com/ Trang 93 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Mà 1
  2.2 3.1 0  AQ. Chọn đáp án: A. Cách khác: 1 2 3  0 Quan sát hệ số ta có:   
 P//Q   
  AQ Luyen 2 4 6  5  . Mà 1 2.2 3.1 0 Chọn đáp án: A. thit
Câu 168: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A1;2; 5
  , gọi M, N, P lần lượt là hình ra
chiếu vuông góc của A lên ba trục Ox, Oy, Oz. phương trình mặt phẳng MNP là: cng y z y z y z y z hi A. x   1. B. x   1. C. x    0 . D. x   1  0 . 2 5 2 5 2 5 2 5 em.v Lời giải n Điểm A1;2; 5
  chiếu lên các trục O ,
x Oy,Oz lần lượt là M 1;0;0 , N 0;2;0 , P0;0; 5   x y z
Phương trình mặt phẳng MNP :    1. Chọn đáp án: A. 1 2 5
Câu 169: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  P cắt ba trục O ,
x Oy,Oz lần lượt tại , A ,
B C sao cho tam giác ABC có trọng tâm là G  1  ; 3
 ;2 . Phương trình mặt phẳng P là:
A. x y z  5  0 .
B. 2x  3y z 1  0 .
C. x  3y  2z 1  0 . D. 6x  2y  3z 18  0. Lời giải Luye x y z Giả sử A ;
a 0;0, B0; ;
b 0,C 0;0;c  Phương trình  P :   1. a b c n    thit a 0 0 1    3 a  3  ra   0  b  0  c G  1  ; 3
 ;2 là trọng tâm tam giác ABC   3    b   9 . nghi 3     c 6  0  0  c e 2   m.vn  3  x y z
Phương trình  P :   1
x y z   . Chọn đáp án: D. 3  9  hay 6 2 3 18 0 6
Câu 170: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A1; 1  ;  5 , B 0;0; 
1 . Mặt phẳng  P chứa ,
A B và song song với trục Oy có phương trình là:
A. 4x z 1  0 .
B. 4x y z 1  0 . C. 2x z  5  0.
D. y  4z 1  0 . Lời giải Ta có AB 1  ;1; 4
  , j 0;1;0 là véc tơ đơn vị của trục Oy  A ,
B j  4;0;  1  
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  P : 4x z 1  0 Chọn đáp án: A.
https://www.facebook.com/ Trang 94 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 171: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng  P chứa trục Oz và điểm A2; 3  ;5
. Mặt phẳng  P có phương trình là:
A. 2x  3y  0 .
B. 3x  2y  0 .
C. 2x  3y  0 .
D. 3x  2y z  0 . Luyen Lời giải thit k 0;0 
;1 là véc tơ đơn vị của trục Oz B 0;0;  1 Oz . ra  AB   2  ;3; 5    A ; B k   3;2;0 P . c  
là một véc tơ pháp tuyến của   ng
 P:3x  2y  0. Chọn đáp án: B. hi em.v
Câu 172: Trong không gian với hệ toạ độ Oxy, cho mặt phẳng P : x y 1  0 và H 2; 1  ; 2   là n
hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O trên mặt phẳng Q . Góc giữa hai mặt phẳng
P và Q bằng: A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . Lời giải OH 2; 1  ; 2
  là một véc tơ pháp tuyến của Q  OH  3 n 1; 1
 ;0 là một véc tơ pháp tuyến của P  n  2 PP OH.nP 1
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P và Q 0  cos     45 OH . n 2 P Chọn đáp án: B. Luye x y 1 z  3
Câu 173: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và điểm 3 4 1 nthit A1; 2; 
3 . Phương trình mặt phẳng  , A d  là: ra
A. 23x 17y z 14  0 .
B. 23x 17 y z  60  0 . cnghi
C. 23x 17y z 14  0 .
D. 23x 17y z 14  0 . e Lời giải m.vn
Đường thẳng d đi qua B 0;1; 3
  , nhận u3;4 
;1 làm một véc tơ chỉ phương.  AB 1  ; 1  ; 6    A ; B u  23; 1  7;  1  
là một véc tơ pháp tuyến của  P .
 P: 23x 17y z 14  0. Chọn đáp án: C.
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 174: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng x 3 2t d : y 5 3t là: z 1 4t x  3 y  5 z 1 x  2 y  3 z  4 A.     2 3  4  . B. 3  . 5 1
https://www.facebook.com/ Trang 95 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x  2 y  3 z  4 x  3 y  5 z 1 C.     3  . D. 5 1 2 3  4  . Lời giải Luyen
Đường thẳng d đi qua điểm A 3  ;5;  1 , nhận u 2; 3  ; 4
  làm một véc tơ chỉ phương x  3 y  5 z 1 thit
nên có phương trình chính tắc:   2 3  4  ra Chọn đáp án: D cng x t hi  e
Câu 175: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng d  :  y  1 2t có 1 vectơ chỉ m.v z  2  n phương là:
A. u 1;1;2 . B. u 1; 2  ;2 . C. u 1; 2  ;0.
D. u 0;1;2 . Lời giải Chọn đáp án: C x  0 
Câu 176: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng d  :  y  1 2t là giao tuyến của hai z 1 
mặt phẳng  P,Q . Phương trình của  P,Q là:
A. P : x  0,Q : z 1 B. P : x  0,Q : y z  2  0 Luye
C. P : x  0,Q : y  3 D. P : x  0,Q : y z  0 n Lời giải thit
Dễ thấy đường thẳng d đi qua hai điểm A0;1;  1 , B 0;3;  1 . ra c
Tọa độ của hai điểm ,
A B thỏa mãn phương trình x  0 và phương trình z  1 nên d là nghi giao e x z  m.vn
tuyến của hai mặt phẳng có phương trình 0 và 1. Chọn đáp án: A
Câu 177: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  P và Q cắt nhau theo giao x  1   t
tuyến là đường thẳng d :  y  2  4t . Biết P //O ,
x Q //O .
y Hãy chọn cặp mặt phẳng z  3 2t
P, Q thoả mãn điều kiện đó?
A. P : y  2z 8  0, Q : 2x z  5  0 .
B. P : 2x z  5  0, Q : y  2z 8  0 .
C. P : 2x y  5  0,Q : y  2z 8  0 .
D. P : 2x z  5  0,Q : y  2z  8  0 . Lời giải
Do  P song song với Ox nên nhận véc tơ dạng n 0; ;
a b làm véc tơ pháp tuyến. p
https://www.facebook.com/ Trang 96 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Q song song với Oy nên nhận véc tơ dạng n a';0;c' làm véc tơ pháp tuyến. Q
Trong 4 đáp án chỉ đáp án A thỏa mãn điều này. Chọn đáp án: A. Luyen
Câu 178: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x  2y  3z  4  0 và
Q:3x  2y 5z 4  0. Giao tuyến của P và Q có phương trình tham số là: thit
x  2  2t
x  2  2t
x  2  2t
x  2  2t ra     c A. y  1   7t . B. y  1   7t .
C. y  1 7t .
D. y  1 7t . ng     z  4t z  4  t z  4t z  4t hi     em.v Lời giải n
x  2y  3z  4  0 Cách 1: Xét hệ  ( )  3
x  2y  5z  4  0
Cho x  0 thay vào ( )
 tìm được y  8  , z  4  . Đặt ( A 0; 8  ; 4  )
Cho z  0 thay vào ( )
 tìm được x  2, y  1  . Đặt B(2; 1  ;0)
AB  2;7;4 là một VTCP của P   Q
x  2  2t
Như vậy, PTTS của  P 
Q là y  1
  7t . Chọn đáp án: A z  4t
x  2y  3z  4  0 Cách 2: Xét hệ  ( )  3
x  2y  5z  4  0
Cho z  0 thay vào ( )
 tìm được x  2, y  1  . Đặt B(2; 1  ;0) Luye
P: x 2y 3z 4  0 có VTPT n  (1; 2  ;3) P nthit
Q:3x 2y 5z 4  0 có VTPT n  (3;2; 5  ) Q ra  n  ,n   4;14;8  
chọn u  (2;7;4) là một VTCP của giao tuyến  P   QP Q  cnghi
x  2  2t
Như vậy, PTTS của  P 
Q là y  1
  7t . Chọn đáp án: A e  m.vn z  4t
Cách 3: (kỹ năng máy tính cầm tay)
Xem như phím A,B,C (trên máy) là ,
x y, z (trong phương trình), nhập cùng lúc 2 biểu thức
A  2B  3C  4 : 3A  2B  5C  4
Rút toạ độ điểm (x ; y ; z ) từ trong các PTTS của các câu, dùng lệnh CALC nhập vào 0 0 0 máy.
KQ ứng với câu nào cho 2 đáp số cùng bằng 0 thì nhận (ở bài này tạm thời nhận A và B)
https://www.facebook.com/ Trang 97 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Tiếp tục cho t  1 (ngoài nháp) vào mỗi PTTS được nhận để có bộ số ( ; x ; y z) lại thay
vào 2 biểu thức đã nhập trên màn hình
Lại tìm bộ số cho 2 đáp số cùng bằng 0 (ở bài này câu A đảm bảo điều đó nên đáp án Luyen là A)
Câu 179: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2  ;0 và thit
có véctơ chỉ phương u 0;0; 
1 . Đường thẳng d có phương trình tham số là: ra c x  1 x  1 tx tx  1 2t ng    
A. y  2 . B. y  2   2t . C. y  2  t . D. y  2   t . hi     e z tz tz  1  z  0  m.v n Lời giải
x x atx 1  0tx 1 0   
Học thuộc lòng công thức  y y bt và thay số vào nhé  y  2
  0t  y  2  0   
z z ctz  0 1t z t   0 Chọn đáp án: A
Câu 180: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đoạn thẳng AB với hai đầu mút lần lượt là A2;3;  
1 và B 1;2;4 có phương trình tham số là: x 1 tx  2  t  
A. y  2  t 1  t  2 .
B. y  3  t  1   t  0 .   z  4  5tz  1   5t  Luye x 1 tx  2  t  
C. y  2  t 0  t   1 .
D. y  3  t 2  t  4. n   thit z  4  5tz  1   5t  ra Lời giải cnghi
Phương pháp: Để tìm toạ độ các điểm đầu mút của một đoạn thẳng có phương trình e
tham số có điều kiện kèm theo ta thay giá trị (đầu mút) của tham số vào phương trình m.vn tìm , x y, . z
a) Với phương án A, thay t  1 vào PTTS ta được toạ độ điểm là 2;3;  1 
nhưng t  2 thì ta lại được điểm 3;4; 6
  khác toạ độ điểm A và điểm B
b) Với phương án B, thay t  1
 ta được toạ độ điểm B1;2;4
t  0 ta được toạ độ điểm A2;3;   1 . Chọn đáp án: B Lưu ý 1:
- Để viết phương trình tham số của đoạn thẳng AB ta viết phương trình tham số của
đường thẳng AB, tìm giá trị t ,t để từ PTTS đó ta tìm lại được toạ độ của điểm , A B A B
- Kết quả PTTS có kèm điều kiện của t là đoạn tạo bởi t ,t A B
- Tuy nhiên phương pháp này chậm và rất khó để chọn phương án như cách cho đề bài này.
https://www.facebook.com/ Trang 98 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Lưu ý 2:
- Nếu HS nào dùng phương pháp thay toạ độ của mỗi điểm A B vào PTTS của từng
phương án (A,B,C,D) để tìm giá trị t thì chỉ khi tìm được t ,t là 2 đầu mút của đoạn A B Luyen
điều kiện được cho kèm theo PTTS, đó mới là phương án đúng.
Câu 181: Trong không gian với hệ toạ độ ,
O i , j , k , hãy viết phương trình của đường thẳng  thit ra
đi qua điểm M 2;0; 
1 đồng thời nhận véctơ a 2i 4 j
6k làm véctơ chỉ phương? cng x  2 y  4 z  6 x 2 y z 1 A.   . hi 1 4  . B. 3 2 4 6 em.v x  2 y z 1 x  2 y z 1 C.     1 2  . D. 3 1 2  . 3 n Lời giải Lưu ý: u   ; x ;
y z   u  . x i  . y j  . z k
Do a  2i  4 j  6k nên a  2; 4
 ;6. Chọn u  1; 2
 ;3 là một VTCP của  x  2 y  0 z 1
Ngoài ra, M 2;0; 
1   nên  có phương trình:   1 2  3 Chọn đáp án: D
Câu 182: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M  2
 ;1;2 và song song với trục Ox là: x  1 2tx  2  x  2   tx  2  t     Luye
A. y t .
B. y  1 t . C. y  1 .
D. y  1 t .     z  2tz  2  z  2  z  2t  nthit Lời giải ra c
Trục hoành Ox nhận véctơ đơn vị i  (1;0;0) làm một VTCP nghi
Đường thẳng d song song với trục hoành cũng phải nhận i  (1;0;0) làm VTCP luôn. e   m.vn
Ngoài ra M  2;1;2 d nên viết PTTS của d ta chọn được phương án C Chọn đáp án: C
Câu 183: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng  đi
qua điểm M 1;2;  
1 và song song với hai mặt phẳng P : x y z  3  0,
Q:2x y 5z 4  0? x  112tx  1 4t  
A. y  2  7t .
B. y  2  7t .   z  1   3tz  1   3tx 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.     4 7  3  . D. 4 7 3  . Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 99 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
P: x y z 3  0 có một VTPT n  1;1;  1 P
Q:2x y 5z 4  0 có một VTPT n  2; 1  ;5 Q  Suy ra n  ,n  4; 7  ; 3   P Q  
là một VTCP của đường thẳng  Luyen x 1 4t
Ngoài ra, M 1;2; 
1  nên PTTS của  :  y  2  7t . Chọn đáp án: B thit z  1   3t  ra cng
Câu 184: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 3   hi
và vuông góc với mặt phẳng   : 2x  3y  5z  4  0 . Phương trình chính tắc của  là: em.v x  2 y z  3 x  2 y z  3 A.     n 1 3  . B. 5 2 3  . 5 x  2 y z  3 x  2 y z  3 C.     . 2 3  . D. 5 2 3 5 Lời giải
:2x 3y 5z 4  0 có VTPT n  2; 3  ;5
Do   () nên  nhận n làm một VTCP. x  2 y z  3 Ngoài ra, M 2;0; 3
   nên PTCT của  :   2 3  . Chọn đáp án: C 5
Câu 185: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm M 1;2; 3   và x tx  3  t 1  2       Luye
vuông góc với hai đường thẳng d : y 1 t , d : y t
,  có phương trình là: 1 1 2 2   z  1   3tz t 1  2 nthit x  1 tx  3  
A. y  2  t .
B. y  1 . ra   c z  3   z  t  nghi x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   e 1 1 2 1 1  . 2 m.vn Lời giải
d có VTCP u  1; 1
 ;3 ; d có VTCP u  1  ;1;1 2   1   1 2
Do   d ,  d nên  có VTCP là u ,u  4  ; 4  ;0 hay u  1;1;0 1 2       1 2
Đến đây quan sát 4 phương án ta đã chọn ra được A là phương án đúng
Tuy nhiên nếu muốn viết luôn phương trình của  ta sử dụng thêm M 1;2; 3    Chọn đáp án: A
Câu 186: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (Δ) đi qua điểm M 1;1; 2  , x 1 y 1 z 1
song song với mặt phẳng P : x y z 1  0 và cắt đường thẳng d :   2  1 3
, phương trình của (Δ) là:
https://www.facebook.com/ Trang 100 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.     2 5 3  B. 2 5 3  x 1 y 1 z  2 x  5 y  3 z C.     2  D. 5 3 2  1 1  Luyen Lời giải thit
Gọi M là giao điểm của  và d M 1
  2t;1 t;1 3t . Suy ra MM  2
  2t;t;3 3t 1   1   1 ra là VTCP của  . cng 5   1  5  1 
Vì  //   nên MM .n  0  2
  2t t  3 3t  0  t   MM  ; ; hi 1  1   6  3 6 2  em.v x 1 y 1 z  2 Suy ra u  2;5; 3    
 . Phương trình đường thẳng  là n 2 5 3  . Đáp án B.
Câu 187: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (Δ) đi qua điểm M 0;1;  1 , x tx y 1 z
vuông góc với đường thẳng d :  y  1 t và cắt đường thẳng d :   . 2  1   2 1 1 z  1  
Phương trình của (Δ) là: x 0 x 4 x 0 x  0  A. y 1 B. y 3 C. y 1 t D. y  1  z 2 t z 1 t z 1 z  1 tLời giải Luye
Gọi M là giao điểm của  và d M 2t;1 t;t . Suy ra MM  2t;t; 1   t là VTCP 1   1   1 2 nthit của  . ra
Vì   d nên MM .u  0  2t t  0  t  0  MM  0;0; 1  1 d 1   2 1 cnghi x  0 
Phương trình đường thẳng  là  y  1 . Đáp án D. e  m.vn z  1 t
Câu 188: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho (Δ) là đường thẳng song song với d và cắt 1  x y 1 z  5
đồng thời hai đường thẳng
d và d , với d :   , 1  3  2  1 1 3  x 1 y  2 z  3 x y 1 z d :   , d :    là: 3  2  2 3 4 1 1 
. Phương trình đường thẳng   2 x y 1 z x y 1 z A.   B.   1 1 3 1 1 3 x 1 y  2 z  3 x y z 1 C.   D.   3 1 3 1 1 3 Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 101 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x t
Phương trình đường thẳng d   y  1 t I 3   z  2  t Luyen x  0 
Giao điểm M của d d : Thay ( I ) vào d ta được t  0  y  1  M 0;1;0 . 2 3 3  thit z  0  ra
Phương trình mặt phẳng   song song d chứa d có VTPT n  u ,u   5  ;2;1  1 2   1 2   cng qua M 0;1;0 : 5
x  2y z  2  0. hi e
n  u u    m.v
Phương trình mặt phẳng   song song d chứa d có VTPT , 5;1; 2  qua 1 3   1 3   n
M 0;1;0 : 5x y  2z 1  0 .
 x y z   x y 1 z
Ta có       5 2 2 0   :  hay  :   . Đáp án A. 5
x y  2z 1  0 1 1 3 x 1 y 1 z  2
Câu 189: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :   1  1 1  4  và x  2t  
 : y 1 2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2  z  1   8tA.      1 / /  2  B.  1  2 C.    Δ Δ 1  2
D.  1 và  2 chéo nhau Luye Lời giải   n u , u  0 1 2   thit Ta có  nên  
1 / /  2  . Đáp án A
u ,u .M M  0 1 2 1 2 ra   cnghi
Câu 190: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3x 2y z 12 0 và e x t m.vn 
đường thẳng Δ :  y  6  3t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? z  3t
A.    
B.    
C.  / /  
D.  cắt   Lời giải
 có VTCP u  1; 3
 ;3 qua M 0;6;0 . Mặt phẳng   có VTPT n  3;2;  1 . Ta có .
u n  1.3  3.2  3.1  0  u n   / /   mà M        . Đáp án A.
https://www.facebook.com/ Trang 102 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x 1 mt
Câu 191: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y t và 1 z  1   2t  Luyen x 1 t
d :  y  2  2t Với giá trị nào của m thì d d cắt nhau? 2 1 2  thit z  3  t  ra A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 2 cng Lời giải hi e d có VTCP u  ;
m 1; 2 qua M 1;0; 1
 , d có VTCP u  1  ;2; 1  qua M 1;2;3 . 2   2   1   1   m.v 1 2    n u ,u .M M 0          1 2 1 2
2.( 5) 2(m 2) 4(2m 2) 0 
d cắt d khi     m  0 . 1 2 u u     5
 ;m  2;2m  2    0 , 0 1 2   Đáp án A.
Câu 192: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi
là đường thẳng đi qua giao điểm M của
đường thẳng d và mặt phẳng
, vuông góc với d đồng thời nằm trong , trong x 2 11t đó d : y 5 27t ; : 2x 5y z 17 0 . Phương trình của là: z 4 15t x 2 y 5 z 4 x 2 y 5 z 4 A. B. 48 41 109 48 41 109 Luye x 48 y 41 z 109 x 48 y 41 z 109 C. D. 2 5 4 2 5 4 nthit Lời giải ra x 2 11t cnghi
Tìm giao điểm M: Thay y 5
27t vào   ta được z 4 15t em.vn x  2  2(2 11t)  5( 5
  27t)  (4 15t) 17  0  t  0  y  5   M (2; 5  ;4) . z  4 
  d u u    Ta có d
  u  u ,n      . d d  48;41; 109       u n     x 2 y 5 z 4
Phương trình đường thẳng là . Đáp án A. 48 41 109
https://www.facebook.com/ Trang 103 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 193: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d , d cắt nhau có 2  1  x  3   2tx 1 y z  2
phương trình d :  y t , d :  
 chứa d và d1 1  2  1  1 1  . Mặt phẳng   3 Luyen z 103t  có phương trình là: thit A. 6x 9y z 8 0 B. 2x 3y z 8 0 ra C. 6x 9y 2z 6
0 D. 6x 9y z 8 0 cng Lời giải hi em.v
Mặt phẳng   cóVTPT n u  ,u   6,9,1 M 3
 ;0;10 , M d . Phương trình mặt 1 2     qua   1 n
phẳng   : 6(x  3)  9(y  0)  (z 10)  0  6x  9y z 8  0 . Đáp án A.
Câu 194: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d , d có phương trình 2  1  x  3   2tx  2 y 1 z  5  d :   d :  y t
. Mặt phẳng   chứa d và d có phương 2  1  1  3 1  1
 ,  2  z  4t  trình là: A. y z 4 0 B. x y z 4 0 C. x z 4 0 D. x y 4 0 Lời giải
Mặt phẳng   cóVTPT n u  ,u   0, 1  ,1
M 2;1;5 , M d . Phương trình mặt 1 2     qua   1 phẳng   : (
y 1)  (z 5)  0  y z  4  0 . Chọn đáp án A. Luye
( đề này d , d không song song ) 2  1  nthit
Câu 195: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d và d chéo nhau có 2  1  ra x  1 t c x 1 y  2 z  3  nghi phương trình: d :  
, d :  y t
 . Mặt phẳng   song song và cách 2  1  1 2 3 z 1t  em.vn
đều d và d có phương trình là: 2  1  A. x 4y 3z 1 0 B. x 4y 3z 10 0 C. x 4y 3z 2 0 D. 2x y 3z 1 0 Lời giải
d có VTCP là u  1;2;3 , qua điểm M 1;2;3 . 1   1   1 
d có VTCP là u  1; 1  ; 1  , qua M 1;0;1 . 2   1   2 
Mặt phẳng   có VTPT là n  u ,u  1;4; 3
 nên có dạng x  3y  4z D  0 . 1 2    D 2   D
Ta có d M ,   d M ,     D 1. Đáp án A. 1    2   26 26
https://www.facebook.com/ Trang 104 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 196: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d và d chéo nhau có 2  1  x 1 x  3t  
phương trình d :  y  10  2t , d :  y  3  2t . Gọi
là đường thẳng vuông góc 2  1  Luyen   z tz  2  
chung của d và d . Phương trình của là: 2  1  thit 7 ra x 2t x 46tx 1 t 2 x 1 t 2 c 3 ng 177   A. y 3t B. y 147t
C. y  2  t 3
D. y  2  t 3 hi 98   z 246t z  2  t 3 z  6  t 4 e 17   m.v z 6t 49 n Lời giải
d có VTCP là u  0;2;1 , d có VTCP là u  3; 2  ;0 . 1   2  1   1 
Gọi M 1;10  2t ;t d , N 3t ;3  2t ; 2   d . 2 2   2 1 1   1
Suy ra MN  3t 1; 2  t  7; t   2 2 2 1   164 t          1 MN.u 0 5t 4t 16  49 Ta có: 1 1 2        4t 13t  1  1 9 MN.u 0   1 2  2 t  2  49  162 164   27 129  11 Do đó: M 1; ; ,   N ; ; 2    , MN   2;3; 6    49 49   49 49  49 Luye
Từ đó suy ra phương trình của MN . Chọn A n Cách làm trắc nghiệm: thit
 có VTCP là u u ,u  2;3; 6  . Chọn A 1 2    ra c
Câu 197: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi
là đường vuông góc chung của hai đường nghi  e x  4t m.vn x  2    7
thẳng: d :  y t
 và d : y   t . Phương trình của là: 2  1   4  z  1 t   11 z   t  4 x 1 t x t A. y 2 2t B. y 8 5t z 3 2t z 1 t x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   D.   1 2 3 1 2 2 Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 105 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi
là đường vuông góc chung của hai đường
thẳng: d có VTCP là u  0; 1
 ;1 ,d có VTCP là u  4;1;1 . 1   2  1   1   7 11  Luyen Gọi M 2; t
 ;1 t d , N 4t ;  t ;  t d  . 2 2 2   2 1 1   1  4 4  t   0 1 thit  7 7  MN.u  0 
Suy ra MN  4t  2;t t  ;t t   . Ta có: 1    2 2 1 2 1  1 ra  4 4  MN.u  0 t    2 2  4 cng Do đó: M 2;0; 
1 , N 1;2;3 , MN   1  ;2;2  1; 2  ; 2   hi e
Từ đó suy ra phương trình của MN . Chọn A m.v Cách làm trắc nghiệm: n
 có VTCP là u u ,u  2  ;4;4  2  1; 2  ; 2  . Chọn A hoặc D. 1 2     
Để loại A hoặc D, ta cần xét thêm nó có cắt với d hay không bằng cách giải hệ. Kết 1  quả chọn A
Câu 198: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;0 và mặt phẳng
:2x4y 3z 19  0. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên   . Tọa độ H là: A. 1; 2; 3 B. 1; 2;3 C. 1; 2; 2 D. 1; 2;3 Lời giải x  1 2t  Luye
Phương trình MH :  y  2
  4t H 1 2t; 2
  4t;3t. z  3t  nthit
Từ H    21 2t   4 2
  4t  3.3t 19  0  t  1   H  1  ;2; 3   . Chọn A ra c
Câu 199: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng
và mặt phẳng   có nghi
phương trình   : 2x  2y z  3  0 . Tọa độ giao điểm của và   là: em.vn A. 2; 1;5 B. 2; 1;5 C. 2; 1; 5 D. 2;1;5 Lời giải
x 1 y 1   1 2  x  2 
y 1 x  3 
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ:    y  1  . Chọn A 2 2   z  5 2x 2y z 3 0       x 4 y z 2
Câu 200: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng : và điểm 1 1 1
M 2; 1;5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên
. Tọa độ của H là:
https://www.facebook.com/ Trang 106 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 A. H 4;0; 2 B. H 2;0;1 C. H 4;1;2 D. H 4;0; 2 Lời giải Luyen
Gọi H 4  t;t;2  t . Ta có: MH  t  2;t 1;t  3 .
MH.u  0  t  0 
. Suy ra H 4;0;2 . Chọn A thit
Câu 201: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 7; 4; 4 , B 6; 2;3 và mặt phẳng ra c
:3xy 2z 19  0 . Gọi M là điểm thuộc   sao cho MA MB nhỏ nhất. Tọa độ ng hi của M là: em.v 13 13 13 A. ; 2; 2 B. 13; 2; 2 C. ; 2; 2 D. ; 2; 2 3 2 4 n Lời giải Thế tọa độ ,
A B vào phương trình mặt phẳng   , thấy có giá trị ngược nhau. Suy ra ,
A B nằm cùng phía đối với   .
Gọi H là hình chiếu của A lên   , suy ra H  4  ;3;2.
Gọi A' đối xứng với A qua   , suy ra A' 1  ;2;0. M , MA MB MA' MB A'C Min MA MB BC khi M A' B α .  13 
Từ đó tìm được M  ; 2; 2   . Chọn A  3  Cách làm trắc nghiệm: Luye
Tính MA MB với điểm M cho trong đáp án. Kết quả câu A có tổng nhỏ nhất. Chọn A nthit
Câu 202: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 0;0; 3 , B 2;0; 1 và mặt phẳng ra
:3x8y 7z 1 0. Gọi C là điểm thuộc   sao cho tam giác ABC đều. Tọa độ của cnghi C là: e 2 2 1 2 2 2 m.vn
A. C 2; 2; 3 hay C ; ;
B. C 2; 2; 3 hay C ; ; 3 3 3 3 3 3 2 2 1 2 2 1
C. C 2; 2;3 hay C ; ;
D. C 2;2;3 hay C ; ; 3 3 3 3 3 3 Lời giải  2 a    3 3
a  8b c 1  0 a  2     2 Gọi C  ; a ; b c , suy ra 2 2 2
a b c c 1  0  b   2   b    . Chọn A 3    2 2 2
a b c  4a  8  0 c  3     1 c    3
https://www.facebook.com/ Trang 107 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 203: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B 4;4;5 . Gọi M là điểm
thuộc mặt phẳng Oxy sao MA MB có giá trị lớn nhất. Tọa độ của M là: 7 7 7 7 Luyen A. M ; 1; 0 . B. M ;1; 0 . C. M ;1; 0 . D. M 1; ;0 . 2 2 2 2 Lời giải thit
Phương trình (Oxy) : z 0 ra c Oxy do z z ng
Hai điểm A B nằm về cùng một phía đối với ( ) . 0 A B hi Ta có: M (Oxy), MA MB AB Max MA MB AB khi M AB (Oxy) em.v x 1 y 2 z 3 7
Phương trình đường AB :
. Vậy điểm M cần tìm: M ; 1; 0 n 3 2 2 2 Chọn A .
Lưu ý:có thể tính /MA MB / với điểm M cho trong đáp án. Kết quả câu A có hiệu nhỏ nhất. Chọn A
Câu 204: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 2;3; 1 và đường thẳng x y z 3 d : . Gọi
là đường thẳng qua M và vuông góc với d đồng thời cắt 2 4 1
d . Phương trình của là: x 2 y 3 z 1 x  2 y  3 z 1 A. . B.   . 6 5 32 6 5 32 Luye x  2 y  3 z  1 x  2 y  3 z  1 C.   . D.   . 6  5 32 6 5 32 nthit Lời giải ra Gọi N d N 2t;4t;3
t ; Véctơ chỉ phương của d : u (2; 4;1) cnghi 4 MN (2t 2; 4t 3;t 4) ; d MN.u 0 t 7 em.vn 6 5 32 1 Khi đó MN ; ; 6;5; 32 7 7 7 7 x 2 y 3 z 1 Vậy phương trình : . Chọn A 6 5 32
Câu 205: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 , B 3; 1;4 và đường thẳng x 1 y 1 z 2 d :
. Gọi M là điểm thuộc d sao cho MA MB nhỏ nhất. Tọa độ 1 1 2 của M là: A. M 1; 1; 2 . B. M 2; 2;4 . C. M 1;1; 2 . D. M 2; 2; 4 . Lời giải
Véctơ chỉ phương của d : u (1; 1; 2) ; AB 2; 2; 4 2u A d AB //d
https://www.facebook.com/ Trang 108 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d , C là điểm đối xứng với A qua d
Tìm được H(0;0;0), C(1; 1;0) ; M d, MA MB MC MB BC Luyen x 1 t Min MA MB BC khi M BC
d . Phương trình BC : y 1 thit z t ra
Vậy điểm M cần tìm: M (1; 1;2) cng Cách 2: hi M d M 1 t;1 t; 2 2t em.v 2 2 2 2 MA MB 6 1 t 2 6 t 3 2 2 6 2 2 4 2 n 1 t Min MA MB 4 2 khi 1 t 2 . Chọn A t 3
Lưu ý: sử dụng cách 2 cho trắc nghiệm sẽ nhanh hơn hoặc tính MA MB với điểm M cho
trong đáp án (điểm M phải thuộc d ). Kết quả câu A có tổng nhỏ nhất. Chọn A x 1 2t
Câu 206: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t và mặt phẳng z 1 t
:3x4y 5z 8  0. Góc giữa d và   là: A. 60o. B. 30o. C. 45o. D. 90o. Lời giải Luye
Véctơ chỉ phương của d : u  (2;1;1) ; Véctơ pháp tuyến của () : n  (3;4;5) nthit
Gọi  là góc giữa d và ( ) ; Ta có:   u n 3 sin cos ,  ; Do đó: o   60 ; Chọn A 2 ra c
Câu 207: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , số đo của góc tạo bởi hai mặt phẳng nghi
:3y z 9  0 và  :2y z 1 0 là: em.vn A. 45o. B. 30o. C. 60o. D. 90o. Lời giải
Véctơ pháp tuyến của ( ) : n
(0;3; 1) ; Véctơ pháp tuyến của : n ' (0; 2;1) 2 Góc là góc giữa ( ) và ; Ta có: cos cos ; n n ' ;Do đó: 45o ; Chọn A 2
Câu 208: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng x  1   t
x  8  2t    d :  y  2
và d :  y t là: 2  1    z  2  tz  2tA. 90o. B. 60o. C. 30o. D. 45o. Lời giải
https://www.facebook.com/ Trang 109 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Véctơ chỉ phương của d : u
(1;0;1) ; Véctơ chỉ phương của d : u ( 2;1; 2) 1 1 2 2 Ta có: u .u 0 d
d ; Vậy số đo của góc tạo bởi d d là: o 90 ; Chọn A 1 2 1 2 1 2 Luyen x  1   t
Câu 209: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :  y  2t và 1   thit z  2  t  ra x  2  t c  ng
 :y 1 2t . Với giá trị nào của m thì  và  hợp với nhau một góc 60o? 2  1  2  hi z  2 mt  em.v 1 3 A. m 1. B. m 1. C. m . D. m . n 2 2 Lời giải Véctơ chỉ phương của : u
(1; 2;1) ; Véctơ chỉ phương của : u (1; 2; ) m 1 1 2 2 Ta có: o 2 cos 60 cos u ,u m 3 m 3 m 1 ; Chọn A 1 2
Câu 210: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường đường thẳng  x  3 y  2 z 1    x y 1 z 2 :    :    và là: 2  1  4  ,  2  1 1 6 
. Khoảng cách giữa  1  1 2 A. 3. B. 3 . C. 14 . D. 9. Lời giải Luye qua điểm (
A 3; 2; 1) và có véctơ chỉ phương u ( 4;1;1) 1 1 n
qua điểm B(0;1;2) và có véctơ chỉ phương u ( 6;1; 2) 2 2 thit u , u .AB ra 1 2 AB ( 3;3;3), u ,u (1; 2; 2) . Khi đó d , 3. c 1 2 1 2 nghi u , u 1 2 em.vn
Câu 211: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A 2;3;1 , B 4;1; 2 , C 6;3;7 , D
5; 4;8 . Độ dài đường cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh D là: A. 11. B. 12. C. 2 3 . D. 16. Lời giải Ta có AB 2; 2; 3 , AC 4;0;6 suy ra A , B AC 12; 24;8 4 3;6; 2 3. 5 6. 4 2.8 22
Mặt phẳng ABC : 3x 6y 2z 22 0 , d , D ABC 11. 9 36 4 Chọn A
https://www.facebook.com/ Trang 110 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
x  m  1t 
Câu 212: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2m   1 t . Với giá trị z 1 2 2m   1 Luyen
nào của m thì đường thẳng d nằm trong mặt phẳng Oyz ? thit A. m 1. B. m 1. C. m 1 hoặc m 1. D. m 2 . ra Lời giải cng Do d Oyz nên x 0 m 1 t 0 m 1. Chọn A hi em.v x  1 t
Câu 213: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 2;1; 4 và đường thẳng  :  y  2  t . n z 1 2t
Điểm H thuộc  có tọa độ bằng bao nhiêu thì độ dài đoạn AH nhỏ nhất? A. H 2;3;3 . B. H 0;1; 1 . C. H 3; 4;5 . D. H 1;0; 3 . Lời giải
Để độ dài đoạn AH nhỏ nhất khi AH vuông góc với  .
Gọi mặt phẳng   qua A2;1;4 và vuông góc với  nhận VTCP a  1;1;2 có d  phương
trình: x y  2z 11  0 . Mà      H 1 t;2  t;1 2t .
Xét PT: 1 t  2  t  21 2t 11  0  t 1 H 2;3;3 . Chọn A Luye x 1 y  2 z  3
Câu 214: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  :   m 2m  và mặt 1 2 nthit
phẳng   : x  3y  2z  5  0 . Với giá trị nào của m thì  vuông góc với   ? ra A. m 1. B. m 1. C. m 3 . D. m 3 . cnghi Lời giải em.vn
Do      a .n  0 1.m  3.        2m  1 2.2 0 m 1. Chọn A x  7 y  5 z  9
Câu 215: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 3 1  , 4 x y  4 z 18 d :   d d là: 2 3 1 
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng 4 1 2 A. 25. B. 20. C. 15. D. 15 . Lời giải Gọi M  7
 ;5;9d , H 0; 4  ; 1
 8 d . Ta có MH  7; 9  ; 2  7, a  3; 1  ;4 suy ra d  1   2 2 MH,a   d  
MH , a    6  3; 1  09;20 d d , dd M , d   25 . Chọn A d    . Vậy  1 2   2  2 2 ad2
https://www.facebook.com/ Trang 111 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x 1 y 1 z 1
Câu 216: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 2 1  và 3 x y  2 z  3 d :  
 chứa d và song song với d có phương trình là: 2 1  2 3  . Mặt phẳng   1 2 Luyen A. x y z 3 0 . B. x y z 3 0 . C. x y z 3 0 . D. x y 3 0 . thit Lời giải ra
Ta thấy d , d không cùng phương. d có VTCP a  2; 1
 ;3 , d có VTCP a  1  ;2; 3  2   1   1 2 1 2 cng , M  1  ;1; 
1  d suy ra a , a   3  ;3;3  3  1; 1  ; 1   qua M nhận 1 2     1 hi   . Mặt phẳng   em.v n  1; 1  ; 
1 làm VTPT có phương trình   : x y z  3  0 . Chọn A n
Câu 217: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x y  2z  6  0 và điểm M 1;1; 
1 . Tọa độ điểm N đối xứng với M qua   là: A. N 3;3; 3 . B. N 3;3;3 . C. N 3;3;3 . D. N 2; 2; 1 . Lời giải x 1 t
Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc với   có phương trình  y  1 t ,t  R z 1 2t
Gọi d    H 1 t;1 t;1 2t . Xét phương trình
1t1t2.12t6  0  t 1  H 2;2;  1 N 3;3; 3  Luye
, mà H là trung điểm MN nên   . Chọn A
Câu 218: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d và d cắt nhau có 2  1  nthit
x  6  3t x 1 y  7 z  3  ra phương trình d :  
và d :  y  1
  2t . Tọa độ giao điểm của d1 2  1  c 2 1 4  nghi z  2   t  và d là: 2  em.vn A. 3;5; 5 B. 3;5; 5 C. 3; 2; 5 D. 3; 5;5 Lời giải x 1 2s
Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  7  s ; s  1    z  3 4s
2s  3t  5 (1) 
Xét hệ phương trình: s  2t  8  (2) 4s t  5  (3)  s  2 
Từ (1)(2) ta có: 
thỏa mãn (3), tức là d và d cắt nhau. 2  1  t   3  Khi đó thế t  3
 vào phương trình d ta được  3  ;5; 5  . Chọn đáp án A. 2 
https://www.facebook.com/ Trang 112 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x y z
Câu 219: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng: d :   1  2 3  và mx 1 y  5 z d : 
 . Với giá trị nào của m thì d và d cắt nhau? 2  1  2  3 2 1 Luyen A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 3 thit Lời giải ra x  2sx  1   3t c   ng
Phương trình tham số của d :  y  3  s , s
và d :  y  5
  2t , t  2    1      hi z msz t  em.v 3
t  2s 1 (1)  n
Để d và d cắt nhau thì hệ phương trình sau có nghiệm: 2t  3s  5 (2) . 2  1  ms t (3)  t   1 t   1
Từ (1)(2) ta có:  . Thế 
vào (3) ta được m  1. Vậy ta chọn đáp án A. s  1 s  1
Câu 220: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng qua hai điểm A 2;0;1 và B
2;0;5 đồng thời hợp với mặt phẳng Oxz một góc 0
45 . Khoảng cách từ O tới   là: 3 3 1 2 A. B. C. D. 2 2 2 2 Lời giải Luye Cách 1:
Gọi K; H lần lượt là hình chiếu vuông góc điểm O lên đường thẳng AB và mặt nthit phẳng . ra Ta có: ,
A B Oxz    Oxz  AB . cnghi OH     HK AB   
 Oxz,  KH,OK  OKH O  K AB OK AB em.vn OK
Suy ra tam giác OHK vuông cân tại H . Khi đó: d  ,
O    OH  . 2 OA AB OK
Mặt khác: OK d O AB 3 ,  
. Khi đó: d O   3 ,  OH   . AB 2 2 2 Vậy ta chọn A
https://www.facebook.com/ Trang 113 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 O Luyen K 450 thit H ra cng  hi e Cách 2: m.v Gọi n   , A ,
B C  là VTPT của mặt phẳng , với 2 2 2
A B C  0. n Ta có: AB   4
 ;0;4 . VTPT của mặt phẳng Oxz j  0;1;0 Vì ,
A B   nên A .
B n  0  A C n   , A , B AB 1
Theo giả thiết, ta có phương trình: 
B   2A 2 2 2A B 2 Khi đó mặt phẳng
đi qua A 2;0;1 nhận n  1; 2;  1 làm VTPT nên có phương trình x 2y z 3
0 . Vậy d O   3 ,  .Vậy ta chọn A 2
x  3  2t
Câu 221: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  4  t và điểm z  7   t  Luye
A 1; 0; 1 . Gọi A' là điểm đối xứng với A qua  . Tọa độ của A' là: nthit A. 9;6; 11 B. 9;3;11 C. 3; 2;11 D. 9;6;11 ra Lời giải cnghi
Gọi H 3 2t;4  ; t 7
  t  là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng . e
AH  2  2t; 4  t; 6   t . m.vn Ta có:  
Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là n  2; 1  ;  1 .
H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng  nên
AH    AH.u  0  t  1.
Với t  1 ta có H 5;3; 6  .
Khi đó A là điểm đối xứng với A qua  khi H là trung điểm của đoạn AA . x    2x x A H A
Vậy: tọa độ điểm H là x       2 y y A Vậy ta chọn đáp án A. A H A 9;6; 1  1 . z     2z z A H A
https://www.facebook.com/ Trang 114 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x  3 4t
Câu 222: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2   t và 1  z  1   t  Luyen x  6  t '   d
:  y  1 t ' . Độ dài đoạn vuông góc chung của d và d là: 2  1  2   thit z  2  2t '  ra A. 3 B. 6 C. 3 D. 17 cng Lời giải hi e M 3  4t; 2   ;t 1
  t (d ) N 6
t ';1 t ';2  2t '  d . m.v Gọi   và    2  1
           n Ta có: MN
 3 4t 6t ;3 t t ;3 t 2t
Vec tơ chỉ phương của d và d lần lượt là: u  4  ;1;1 ; u  6  ;1;2 2   1   2  1  MN u MN.u  0
Khi đó MN là đoạn vuông góc chung của d và d khi 1 1    2  1  MN u  MN.u  0 2  2 1
 8t  27t 18 t  1   
27t  41t  27 t   0 t  1 Với 
, ta có MN  1;2;2  MN  3. Vậy ta chọn đáp án A. t   0 x 1 y 1 z 1
Câu 223: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1  2 1  và 3 x y  2 z  2 Luye d :  
d và d có vectơ chỉ phương 2  2  3  2 3
 . Đường vuông góc chung của  1 n là: thit A. a 3; 3;1 B. a 3; 3;3 C. a 1;0; 1 D. a 1; 3; 2 ra c Lời giải nghi
Ta có: Vec tơ chỉ phương của d và d lần lượt là: u  2; 1  ;3 ; u  3  ;2; 3  2   1   2  1  em.vn      d1
Gọi  là đường vuông góc chung của d và d   2  1        d2 
Khi đó: vectơ chỉ phương của  là u u u  3  ; 3
 ;1 .Vậy ta chọn đáp án A. 1 2   x  3 y  3 z  2
Câu 224: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   : và 1  1 2 1  x  4 y  2 z  6 d :  
. Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt d1  2  2 3 1
, d lần lượt tại AB. Khi đó, độ dài đoạn AB là: 2  A. 4 B. 6 C. 2 D. 3 Lời giải
Gọi A3 t; 3
  2 ;t2  t d ; B4 2t ; 2
 3t ;6  td . 2  1 
https://www.facebook.com/ Trang 115 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Ta có: AB  1 t  2t ;1 2t  3t ;4  t t.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy k 0; 0;1 .
Khi đó  vuông góc với mặt phẳng Oxy khi và chỉ khi AB . m k. Luyen t 2t 1 t 1 AB 4. Vậy ta chọn đáp án A. thit 2t 3t 1 t 1 ra
Câu 225: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 1; 2; 3 và đường cng x 1 t hi 
thẳng  :  y  2  t . Điểm M thuộc  có tọa độ bằng bao nhiêu thì MA MB đạt em.v z  1   t  n giá trị nhỏ nhất? A. M 1; 2; 1 B. M 1;0; 3 C. M 2;3;0 D. M 2; 1; 4 Lời giải
Cách 1: Gọi I 0;2;0 là trung điểm của đoạn thẳng . AB Ta có: MA MB 2MI IA IB 2MI. Khi đó MA
MB đạt giá trị nhỏ nhất khi độ dài MI ngắn nhất.
M thuộc  nên MI ngắn nhất khi MI .
Hay nói cách khác M là hình chiếu vuông góc của điểm I lên
Mặt khác: IM  1 t;t; 1
  t ; vectơ chỉ phương của  là u  1;1;  1 . Luye
M là hình chiếu vuông góc của điểm I lên nên .
u IM  0  t  0. nthit
với t  0 ta có M 1;2;  1 . Vậy ta chọn đáp án A. ra
Cách 2: Gọi M 1 t;2  t; 1
  t  cnghi
Ta có MA   t  ; t
 ;4 t; MB   2  t; t  ; 2  t 2 e
MA MB   2   2t; 2
t;2  2t  MAMB  12t 8  2 2 m.vn
Do đó:  MA MB
 2 2 khi t  0  M 1;2; 
1 . Vậy ta chọn đáp án A. min
Câu 226: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi
là đường thẳng đi qua điểm A 3; 2; 4 , song song với mặt phẳng
:3x2y 3z 7  0 và cắt đường thẳng x 2 y 4 z 1 d :
tại điểm M. Tọa độ điểm M là: 3 2 2 A. M 8; 8;5 . B. M 8; 4;5 . C. M 2;3;1 . D. M 8;8;5 . Lời giải
 có vec tơ pháp tuyến ( n 3; 2  ; 3
 ) ; d có vec tơ chỉ phương u(3; 2;2)
Ta có: M    d M (2  3t; 4
  2t;1 2t) ; AM( 1   3t; 2   2t;5  2t)
https://www.facebook.com/ Trang 116 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 Vì
song song với   nên:
AM.n  0   1   3t3 2   2t 2   5 2t 3
   0  t  2. Vậy: M(8; 8  ;5) Chọn A Luyen x  11t
Câu 227: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1
  2t và mặt phẳng thit z  7t  ra c
:5xmy 3z 2  0. Để  cắt  tại điểm có hoành độ bằng 0 thì giá trị thích hợp ng hi của m là: em.v A. 2. B. 2 . C. 3. D. 3 . n Lời giải
Gọi M       M (11t; 1
  2 ;t7t) .Hoành độ của điểm M bằng 0 nên: 11t  0  t  0  M (0; 1
 ;0)   5.0 ( m 1
 ) 3.0 2  0  m  2 . Chọn A
Câu 228: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz , cho tam giác OAB, biết
O 0; 0; 0 , A 4; 2;1 ,B 2; 4; 3 . Phương trình đường cao của tam giác OAB kẻ từ O là: x 22t
x  4  3t x 11tx  3t   A. y 4t . B. y  2  14t . C. y 1 2t .
D. y  14t .   z 5t z  113tz 3 5t z  13tLời giải Lời giải Luye
x  4  2t  n
Ta có: AB( 2;6; 4) ,đường thẳng AB :  y  2   6t thit z 1 4t  ra c
Gọi H là hình chiếu của O lên AB nghi
H AB H(4  2t; 2
  6t;1 4t)  OH(4  2t; 2
  6t;1 4t) e 3 m.vn
Lại có: OH AB OH.AB  0  (4  2t)( 2  )  ( 2
  6t)(6)  (1 4t)( 4  )  0  t  7  22 4 5   1 1  OH ; ;  (22;4; 5  )  u    7 7 7  7 7 Đường cao OH đi qua (0
O , 0, 0) nhận vec tơ u(22; 4; 5
 ) làm vec tơ chỉ phương nên có phương x 22t trình: y 4t . Chọn A z 5t
https://www.facebook.com/ Trang 117 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 229: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y  3z 1  0 và đuờng x  3   t
thẳng d có phương trình tham số:  y  2  2t , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Luyen z 1  đúng: thit
A. d vuông góc với (P) .
B. d cắt (P) . ra
C. d song song với (P) .
D. d thuộc (P) . cng Lời giải hi em.v x  3   t
y  2  2t n Xét hệ phương trình:  z  1 
2x y 3z 1 0  2 3
  t 2 2t3 
1 1  0  0  0 (luôn đúng)
Do đó hệ phương trình có vô số nghiệm.Vậy:d thuộc (P). Chọn D
Câu 230: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , số đo của góc giữa 2 đuờng thẳng x  1 2t x  2 y  2 z  3   :   d : y  1   t là 1  và 1 1 z 13tA. 0 0 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 . Lời giải Luye
 có vec tơ chỉ phương u ( 1  ;1;1)  
; d có vec tơ chỉ phương u (2; 1;3) d nthit u .u  ( 1  )2 1.( 1  ) 1.3  0    nên  d  0 , 90 . Chọn C d ra x  2 y z 1 c
Câu 231: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 nghi 4 6  8  và x  7 y  2 z e d :   d d là: 2 1 2 m.vn 6 
. Vị trí tương đối giữa 9 12 A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. Lời giải
d có vec tơ chỉ phương u (4; 6  ; 8
 ) ; d có vec tơ chỉ phương u ( 6  ;9;12) 1 1 2 2 4 6  8  Ta có:  
u u cùng phương  d d song song hoặc trùng 6  nên 9 12 1 2 1 2 nhau. 2  7 0  2 1  Chọn ( A 2;0; 1
 )d .Thay vào phương trình đường thẳng d :   1 2 6  (vô 9 12 nghiệm) Do đó: ( A 2;0; 1
 )d . Vậy d song song d . Chọn B 2 1 2
https://www.facebook.com/ Trang 118 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 232: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng x  2 y z 1 x  7 y  2 z d :   d :   1 4 6  8  và 2 6  là: 9 12 Luyen 35 35 854 A. . B. . C. . D. 30 . 17 17 29 thit Lời giải ra
d có vec tơ chỉ phương u (4; 6  ; 8
 ) ; d có vec tơ chỉ phương u ( 6  ;9;12) c 1 1 2 2 ng 4 6  8  hi Ta có:   d d
nên nên u u cùng phương  và song song hoặc trùng 1 2 1 2 e 6 9 12 m.v nhau. n   Chọn ( A 2;0; 1
 )d , B(7;2;0)d .Ta có: AB(5;2;1) ; A , B u  (15; 6  6;57) 1 2 2     2 2 2 AB, u2   (15)  ( 6  6)  (57)
Khi đó: d(d , d )  d(A, d )    30 . Chọn D 1 2 2 2 2 2 u ( 6  )  (9)  (12) 2
Câu 233: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A1; 2  ;  1 , B 2;1;3 có phương trình: x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   1 3 2 1 2  . 1 x 1 y  2 z 1 x  2 y 1 z  3 C.   . D.   . 1 3 2 1 3 2 Lời giải Luye
Đường thẳng AB đi qua A1; 2  ; 
1 và nhận AB(1;3; 2) làm vec tơ chỉ phương nên có nthit x 1 y  2 z 1 phương trình:   . Chọn A 1 3 2 ra c   nghi x 3 y 1 z
Câu 234: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , toạ độ giao điểm của d :   1 1  và mặt 2 e P
x y z   m.vn phẳng ( ) : 2 7 0 là: A. M 1; 1  ;2 . B. M 2;0; 2   . C. M 3; 1  ;0 . D. M  3  ;1;0 . Lời giải
Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và (P). M d M (3 t; 1  t;2t)
M (P) : 23  t   1
 t2t7  0  t  0 . Vậy: M(3; 1  ;0) . Chọn C x  2  t
Câu 235: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 t , phương trình nào z t
sau đây là phương trình chính tắc của d? x  2 y z  3 x  2 y  4 z  3 A.     1  1 1  . B. 1  . 1 1
https://www.facebook.com/ Trang 119 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x  2 y 1 z
C. x  2  y z  3. D.   1  . 1 1 Lời giải Luyen x  2 y 1 z
d : có VTCP u( 1
 ;1;1) và đi qua M(2;1;0) nên có phương trình chính tắc:   1  1 1 thit Chọn D ra
Câu 236: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1;2; 3   và B 3; 1  ;  1 . Phương cng
trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A B ? hi e x  1 y  2 z  3 x  1 y  2 z  3 m.v A.     3 1  . B. 1 2 3  . 4 n x  3 y  1 z  1 x  1 y  2 z  3 C.     1 2 3  . D. 2 3  . 4 Lời giải [Phương pháp tự luận]
Gọi d là đường thẳng đi qua 2 điểm A1;2; 3   và B 3; 1  ; 
1 . Đường thẳng d đi qua ( A 1; 2; 3
 ) và có vectơ chỉ phương u AB  (2; 3
 ;4) nên có phương trình chính tắc là: d x  1 y  2 z  3   2 3  . Chọn đáp án B. 4
[Phương pháp trắc nghiệm]
Đường thẳng đi qua A1; 2;   3 và B 3; 1  ; 
1 có vectơ chỉ phương AB  (2; 3  ;4) nên loại phương án A và
C. Xét thấy điểm ( A 1; 2; 3
 ) thỏa mãn phương trình chính tắc ở Luye
phương án B nên chọn B là đáp án đúng. nthit x  12 y  9 z  1
Câu 237: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 4 3 1 ra c
phẳng P : 3x  5y z  2  0 . Tọa độ giao điểm H của d và (P) là nghi A. H 1;0;  1 . B. H 0;0; 2   .
C. H 1;1;6 .
D. H 12;9;  1 . em.vn Lời giải
x  12  4t
Đường thẳng d có phương trình tham số là:  y  9  3t . z  1 t
H d  (P) suy ra H d H(12  4t;9  3t;1  t) . Mà H  P : 3x  5y z  2  0
nên ta có: 3(12  4t)  5(9  3t)  (1  t)  2  0  26t  78  0  t  3  . Vậy H 0;0; 2
  . Chọn đáp án B. x  1  t
Câu 238: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thăng d :  y  2  t và mặt phẳng z  1 2t
P : x  3y z 1  0. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
https://www.facebook.com/ Trang 120 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
A. d // P .
B. d cắt P .
C. d  P .
D. d  P . Lời giải Lời giải Luyen x  1  t
Đường thẳng d :  y  2  t có VTCP u  (1; 1  ;2) . thit z  1 2t  ra c
Mặt phẳng P : x  3y z  1  0 có VTPT n  (1;3;1) . ng hi Ta có: . u n  1.1  ( 1
 ).3  2.1  0 nên u n . Từ đó suy ra d //(P) hoặc d  (P) . em.v
Lấy điểm M 1;2; 
1  d , thay vào P : x  3y z  1  0 ta được: 1  3.2 11  9  0 nên n
M  (P) . Suy ra d //(P) . Chọn đáp án A. x  1  t
Câu 239: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t và z  3  t
x  1  2t 
d  :  y  1
  2t Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
z  2  2t 
A. d cắt d '
B. d d ' chéo nhau
C. d d ' D. d //d ' Lời giải Luye x  1  t
Đường thẳng d :  y  2  t có VTCP u  (1;1; 1  ) . n    thit z 3 t      ra x 1 2t  c
Đường thẳng d  :  y  1
  2t có VTCP u '  (2;2; 2  ) . nghi
z  2  2t  em.vn
Ta thấy u '  2u nên u, u ' là hai vectơ cùng phương. Suy ra d //d ' hoặc d d ' .
Mặt khác, lấy M (1; 2;3)  d , thay vào phương trình tham số của đường thẳng d ' ta được:  t '  0 1   1  2t    3
2  1  2t  t 
(vô nghiệm). Suy ra M (1; 2;3)  d ' . 2   3  2  2t   1 t    2
Từ đó suy ra d //d ' . Chọn đáp án D.
https://www.facebook.com/ Trang 121 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x  3   2t
Câu 240: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2   3t
z  6  4t  Luyen
x  5  t 
d ' :  y  1
  4t . Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d d ' là  thit
z  20  t  ra A.  3  ; 2  ;6 B. 3;7;18 C. 5; 1  ;20 D. 3; 2  ;  1 cng Lời giải hi e      m.v 3 2t 5 t (1) 
Xét hệ phương trình:  2   3t  1   4t (2) n
6  4t  20  t (3) 
Từ phương trình (1)(2) suy ra t  3 và t '  2
 . Thay vào phương trình (3) ta thấy
nó thỏa mãn. Vậy hệ phương trình trên có nghiệm là t  3, t '  2  .
Suy ra d cắt d ' tại điểm có tọa độ 3;7;18 . Chọn đáp án B.
x  1  mt
Câu 241: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y t và z  1   2t
x  1  t ' 
d ' :  y  2  2t '
z  3  t '  Luye
Giá trị của tham số m để hai đường thẳng d d ' cắt nhau là n A. m  1  B. m  1 C. m  0 D. m  2 thit Lời giải ra c 1
  mt  1  t (1) nghi 
Xét hệ phương trình: t  2  2t (2) e  1
  2t  3  t ' (3) m.vn 
Để đường thẳng d d ' cắt nhau thì hệ phương trình trên phải có nghiệm duy nhất.
Từ phương trình (2)(3) suy ra t  2 và t '  0 . Thay vào phương trình (3) suy ra
m  0 . Chọn đáp án C.
Câu 242: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 2;0; 
1 và đường thẳng d có phương x  1 y z  2 trình  
. Khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng d bằng 1 2 1 12 A. 12 B. 3 C. 2 D. 6 Lời giải [Phương pháp tự luận]
Gọi H là hình chiếu của M trên đường thẳng d thì H d H(1  t;2t;2  t) .
https://www.facebook.com/ Trang 122 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Ta có: MH  (t 1; 2t;t  1) và u  (1; 2;1) là một VTCP của d .
MH d MH u MH.u  0  t 1 4t t  1  0  t  0 nên H (1;0; 2) .
Khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng d bằng độ dài đoạn MH . Luyen Ta có 2 2 2 MH MH  ( 1
 )  0 1  2 . Chọn đáp án C. thit
[Phương pháp trắc nghiệm] ra c M M ,u 0   ng
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ M tới d là: h
, với M d . 0 hi u em.v
x  1  2t  n
Câu 243: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d :  y  1   t và z  1  x  2 y  2 z  3 d ' :   d là 1 
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng d và ' 1 1 6 1 A. 6 B. C. D. 2 2 6 Lời giải
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d d ' (
M d, N d ' ).
M d M (1  2t; 1
  t;1) và N d '  N(2  t '; 2
  t ';3  t ') .
Suy ra MN  (1  2t t '; 1
  t t ';2  t ') . Luye
Đường thẳng d d ' lần lượt có VTCP là u  (2; 1  ;0) và u  ( 1  ;1;1) . d d ' nthit  3 t  MN d MN.u  0
2(1  2t t ')  ( 1
  t t ')  0  d 2 ra Ta có:        MN d '   
(1  2t t ')  ( 1
  t t ')  (2  t ')  0 3 c MN.u 0  d ' t '   nghi  2 e  1 1  6 m.vn
Từ đó suy ra MN   ; 1  ; 
 và MN MN  .  2 2  2 6
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng d d ' bằng . Chọn đáp án B. 2
[Phương pháp trắc nghiệm]
Áp dụng công thức tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau d d ' là:
u ,u .MM ' d d '   h
, (với M d, M ' d ' ). u ,u d d '  
https://www.facebook.com/ Trang 123 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 244: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 3
 ;2 và đường thẳng  có x 1 y z  2 phương trình  
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường Luyen 1 2 1 thẳng  là A. 0; 2  ;  1 B.  1  ;1;  1 C. 1;0; 2 D. 2; 2;  3 thit ra Lời giải cng
Gọi H(1  t;2 ;
t 2  t)   là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng  . hi    e Ta có MH (t; 2t 3; t) và u (1; 2;1) 
là VTCP của đường thẳng  . m.v
MH    MH.u  0  t  2(2t  3)  t  0  6t  6  0  t  1    nên H(0; 2;1) n Chọn đáp án A.
Câu 245: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm M  2  ;3;  1 , N 5;6;  2 . Đường
thẳng MN cắt mặt phẳng Oxz tại điểm
A. Điểm A chia đoạn thẳng MN theo tỉ số: 1 1 A. 2 B. –2 C. D. 2 2 Lời giải
A chia MN theo tỉ số k nếu AM k AN . Ta có A ;
a 0; c  Oxz . 2   a 1 1  ca  9  AM   2   ;
a 3;1  c; AN  5  ; a 6; 2   c. Ta có    . 5  a 2 2   do đó cc  4 Luye 1 AM  7;3;   3 ; AN  14;6; 6
  . Vậy AM AN . Chọn D 2 nthit
Câu 246: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A1;4;2, B  1
 ;2;4 và đường thẳng ra x  1 y  2 z c  :   
có giá trị nhỏ nhất có toạ độ là: nghi 1  . Điểm M  mà 2 2 MA MB 1 2 A.  1  ;0;4 B. 0; 1  ;4 C. 1;0; 4 D. 1;0; 4   em.vn Lời giải
Do M  nên M 1  t; 2
  t;2t . 2 2 2 2
MA  6t  20t  40, MB  6t  28t  36 . Do đó MA MB t t   t  2 2 2 2 12 48 76 12 2
 28  28 . Dấu bằng xảy ra khi t  2 nên M  1  ;0;4 . Chọn A
Câu 247: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , A3;3;  1 , B 0; 2; 
1 và mp P : x y z  7  0 .
Đường thẳng d nằm trên P sao cho mọi điểm của d cách đều A và B có phương trình: x tx tx  tx  2t    
A. y  7  3t
B. y  7  3t
C. y  7  3t
D. y  7  3t     z  2tz  2tz  2tz tLời giải
https://www.facebook.com/ Trang 124 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Theo giả thiết d nằm trên mặt phẳng trung trực Q của AB. Tọa độ trung điểm của AB  3 5  là I ; ;1 
 , BA  3;1;0 là vec tơ pháp tuyến của Q . Phương trình của  2 2  Luyen
Q : 3x y  7  0. Đường thẳng d là giao tuyến của PvàQ . x t thit 
Ta có u n n        Q
, M 0;7;0 P
Q . Phương trình của d y 7 3t . d P 1; 3;2 ra z  2t  cng Chọn A hi e x  7 y  3 z  9 m.v
Câu 248: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 1 2 1  và n x  3 y  1 z  1 d :   d d là: 2 7 
. Phương trình đường vuông góc chung của 2 3 1 2 x  3 y  1 z  1 x  7 y  3 z  9 A.     1  2 4  B. 2 1 4 x  7 y  3 z  9 x  7 y  3 z  9 C.     2 1  D. 4 2 1 4  Lời giải
Gọi A, B là đoạn vuông góc chung của d d . A7  ; m 3  3 ;
m 9  m  d và 1 2 1 B 3  7 ; n 1  2 ;
n 1  3n  d . AB   4   n  ; m 2   2n  2 ; m 8
  3n n . 2 A . B n  0 6m  0 m  0 Do 1     
nên A7;3;9, B 3;1;  1 , AB   4  ; 2  ; 8  .   
20n  6m  0 n  0 A . B n 0 Luye 2 x  7 y  3 z  9
Đường thẳng AB đi qua A có phương trình   . Chọn B n 2 1 4 thit x  3 y  6 z  1 ra
Câu 249: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 c 2  và 2 1 nghi x t  e
d :  y  t . Đường thẳng đi qua điểm A0;1; 
1 , vuông góc với d và cắt d có phương 2 1 2 m.vn z  2  trình là: x y  1 z  1 x y  1 z  1 A.     1 3  B. 4 1  3 4 x  1 y z  1 x y  1 z  1 C.     1  3  D. 4 1  3  4 Lời giải
Đường thẳng đi qua điểm A0;1; 
1 cắt d tại B. Ta có B t; t
 ;2, AB  t; t  1;  1 do 2 1  1 1   1 3 
d   nên u AB  0  t   . Vậy B  ; ; 2 , AB   ;  ;1 . Phương trình 1 1     4  4 4   4 4  x y  1 z  1 đường thẳng AB:   1  3  . Chọn D 4
https://www.facebook.com/ Trang 125 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Câu 250: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng Δ đi qua điểm M 2;0;  1 và
có vectơ chỉ phương là a 4; 6
 ;2 . Phương trình đường thẳng Δ là:
x  2  4t
x  2  2t
x  2  2t
x  4  2t Luyen    
A. y  6t
B. y  3t
C. y  3t
D. y  6  3t     z  1  2tz  1  tz  1  tz  2  t  thit Lời giải ra cng
Vec tơ chỉ phương của Δ là u  2; 3  ; 
1 và Δ qua M 2;0;  
1 nên chọn đáp án C. hi e
Câu 251: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng Δ đi qua điểm A1; 2;  3 và m.v
vuông góc với mặt phẳng   : 4x  3y  7z  1  0 . Phương trình của đường thẳng Δ là: n
x  1  4t
x  1  4t
x  1  3t
x  1  8t    
A. y  2  3t
B. y  2  3t
C. y  2  4t
D. y  2  6t     z  3   7tz  3  7tz  3  7t
z  3  14tLời giải
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng Δ chính là vec tơ pháp tuyến của   nên u   
4;3; 7 và Δđi qua A1;2; 
3 nên chọn đáp án B.
x  1  2t
Câu 252: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  3t và 1 z  3 4t  Luye
x  3  4t ' 
d :  y  5  6t ' . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2 n    thit z 7 8t '  d d d / /d ra A. B. 1 2 1 2 cnghi
C. d d
D. d d chéo nhau. 1 2 1 2 e Lời giải m.vn
Do các vectơ chỉ phương của d d u 2;3; 4 và u 4;6;8 cùng phương với nhau 2   1   1 2
nên d //d hoặc d d . Mặt khác M 1; 2; 
3  d M 1; 2; 
3 cũng thuộc d nên d d 1 2 1 2 1 2 1 2 . Chọn C
Câu 253: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x y  3z  1  0 và đường x  3   t
thẳng d :  y  2  2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? z  1 
A. d   
B. d cắt  
C. d / /  
D. d    Lời giải Phương pháp tự luận
https://www.facebook.com/ Trang 126 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u (1; 2  ;0) và đi qua điểm ( A 3  ;2;1)
Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến n (2;1;3) .
2x y  3z  1  6   2  3  1  0  A A A Luyen Dễ thấy: 
. Vậy d nằm trong mặt phẳng P .
u .n  2  2  0  0
Phương pháp trắc nghiệm. thit
2x y  3z  1  0 ra x  3   t c
Xét hệ gồm phương trình d và phương trình (P):   hệ vô số ng y  2  2t  hi z  1 em.v nghiệm n
Từ đó suy ra d nằm trong mặt phẳng P . x  1 y z  3
Câu 254: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 1 2 3 x y  1 z  2 d :  
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 4 6
A. d cắt d
B. d trùng d
C. d / /d
D. d chéo d 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải
Thứ nhất ta thấy d có véc tơ chỉ phương u (1; 2;3) ; d có véc tơ chỉ phương u (2; 4;6) 1 1 2 2 .
Vậy u  2.u . Mặt khác A (1;0;3)  d nhưng không thuộc d . Từ đó suy ra d / /d . 2 1 1 1 2 1 2 Luye x  1  t  n
Câu 255: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng thit
z  2  3t  ra
P : x  3y z 1  0. Toạ độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là: cnghi A. 3;0; 4 B. 3; 4  ;0 C.  3  ;0;4 D. 3;0; 4   em.vn Lời giải Phương pháp tự luận
x  3y z  1  0 x  3   x  1  ty  0
Xét hệ gồm phương trình d và phương trình (P):    y  2  t z  4   
z  2  3t t  2
Từ đó suy ra d cắt mặt phẳng P tại điểm M( 3;0; 4   .
Phương pháp trắc nghiệm
Dễ thấy tọa độ các điểm A 3;0; 4 ; B 3; 4  ;0 ; C 3
 ;0;4 không thỏa mãn phương
trình mặt phẳng (P).
https://www.facebook.com/ Trang 127 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019 x  1  t  Kiểm tra M( 3;0; 4
  thỏa mãn phương trình d : y  2  t và phương trình mặt
z  2  3t  Luyen phẳng
P : x  3y z 1  0. Vậy suy ra d cắt mặt phẳng P tại điểm M(3;0; 4   . thit x  2t ra 
Câu 256: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t . Phương trình nào cng z  2  t  hi e
sau đây là phương trình đường thẳng d? m.v
x  2  2t
x  4  2t
x  4  2tx  2t n    
A. y  t
B. y  1  t
C. y  1  t
D. y  1  t     z  3  tz  4  tz  4  tz  2  tLời giải x  2t
Đường thẳng d :  y  1  t đi qua (
A 0;1; 2) và có véc tơ chỉ phương u (2; 1  ;1) . z  2  t
Từ đó loại đáp án A, C (do tọa độ của A không thỏa mãn) và đáp án D (do hai véc tơ
chỉ phương không cùng phương).
Câu 257: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2;3;  
1 , B 1;2;4 và ba đường x  2  tx  1  t Luye  x  2 y  3 z  1 
thẳng  I  :  y  3  t II  :  
III  : y  2  t . Mệnh đề nào sau đay 1 1 5    z  1   5t z  4  5t n   thit là đúng? ra
A. Chỉ có (I) là phương trình đường thẳng AB. cnghi
B. Chỉ có (III) là phương trình đường thẳng AB.
C. Chỉ có (I)(II) là phương trình đường thẳng AB. em.vn
D. Cả (I), (II)(III) đều là phương trình đường thẳng AB. Lời giải Ta có: AB ( 1  ; 1
 ;5) là một véc tư chỉ phương của đương thẳng AB.
Kiểm tra thấy tọa độ điểm A thỏa mãn cả ba phương trình (I); (II); (III)
Từ đó suy ra cả (I), (II)(III) đều là phương trình đường thẳng AB.
Câu 258: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A1;3;2, B 1;2;1, C 1;1;3 . Viết
phương trình đường thẳng Δ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với
mặt phẳng  ABC .
Một học sinh làm như sau:
Bước 1: Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là: G 1; 2; 2
https://www.facebook.com/ Trang 128 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
Bước 2: Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là: n   A , B AC   3  ;1;0  
x  1  3t
Bước 3:Phương trình tham số của đường thẳng  là:  y  2  t Luyen z  2 
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? thit A. Đúng B. Sai ở bước 1. C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 3. ra c Lời giải ng hi Dễ thấy AB (0; 1  ; 1
 ); AC (0;2;1)  AB ; AC   (3;0;0)   . Vậy sai ở bước 2. em.v
Câu 259: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua gốc toạ độ, vuông góc n x  1  t
với trục Ox và vuông góc với đường thẳng  :  y  2  t . Phương trình của d là: z  1 3t  x tx  1 x  0   x y z
A. y  3t
B. y  3t C.  
y  3t   1 3 1  D. z  tz  tz tLời giải Phương pháp tự luận
Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương u (1; 1  ; 3  )  .
Đường thẳng chứa trục Ox có véc tơ chỉ phương i (1;0;0) . Luye
Theo giả thiết ta có đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là: u  u ;i   (0;3; 1  )    nthit x  0 
Từ đó dễ dàng suy ra được phương trình đường thẳng d là:  y  3t . ra  c z t  nghi
Phương pháp trắc nghiệm. e x tx  1 m.vn   x y z
Kiểm tra các đường thẳng có phương trình:  y  3t ;  y  3t ;     1 3 1  đều không z  tz  t  vuông góc với  . x  0 
Kiểm tra đường thẳng có phương trình  y  3t thấy thỏa mãn yêu cầu bài toán; đó z t  là:
+/ Tọa độ điểm O (0;0;0) thỏa mãn phương trình
+/ Véc tơ chỉ phương u (0; 3
 ;1) vuông góc với hai véc tơ i (1;0;0) và u (1; 1  ; 3  )  .
https://www.facebook.com/ Trang 129 Luyenthitracnghiem.vn
259 BÀI TẬP TRONG KHÔNG GIAN - 2018-2019
x  3  4t
Câu 260: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1
  t và mặt phẳng
z  4  2t  Luyen
P : x  2y z  3  0. trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d song song với mặt phẳng P .
B. d cắt mặt phẳng P . thit
C. d vuông góc với mặt phẳng P .
D. d nằm trong mặt phẳng P . ra cng Lời giải hi Phương pháp tự luận em.v
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u (4; 1  ;2) và đi qua điểm ( A 3; 1  ;4) n
Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến n (1; 2; 1  ) .
x  2y z  3  3  2  4  3  0  Dễ thấy: A A A
. Vậy d nằm trong mặt phẳng P .
u .n  4  2  2  0
Phương pháp trắc nghiệm. x  3 y  1 z  4
Chuyển phương trình d về dạng phương trình chính tắc:   4 1  2 
x  2 y z  3  0
x  3 y 1
Xét hệ gồm phương trình d và phương trình (P):   4 1 
x  3 z  4   4 2 Luye
Dễ thấy hệ vô số nghiệm (x;y;z). Từ đó suy ra d nằm trong mặt phẳng P . nthit ra cnghi em.vn
https://www.facebook.com/ Trang 130
Document Outline

  • Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
  • Bài 2. MẶT CẦU
  • Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
  • Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
  • Bài 1. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
  • Bài 2. MẶT CẦU
  • Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
  • Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
  • Word Bookmarks
    • MTBlankEqn