Tuyển chọn 500 câu trắc nghiệm hình học không gian – Cao Đình Tới Toán 12

Tài liệu gồm 77 trang tuyển chọn 500 bài tập trắc nghiệm hình học không gian. Mời các bạn đón xem.

Ths Cao Đình Ti
Tuyn chn 500 câu trc nghim
HÌNH HC
KHÔNG GIAN
K im N gưu:
H c hành chăm ch, cn thn!
Mục lục
Công thức tính thể tích các hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Các kiến thức v tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Các kiến thức v tứ giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Công thức tính diện tích các hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Hệ thức lượng trong tam giác vuông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với
đáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy 6
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Hình chóp tam giác đều S.ABCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Hình chóp tam giác đều S.ABCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Hình chóp mặt bên vuông góc với đáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Hình chóp 2 mặt phẳng cùng vuông góc với đáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . . . . . . . . . . . . . . . 10
Các loại khối đa diện đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Một số công thức giải nhanh phần thể tích khối chóp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
CÁC DẠNG BÀI TẬP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Hình chóp cho trước đường cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Hình chóp mặt bên vuông góc với đáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Hình chóp đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
T lệ thể tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Hình chóp nâng cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Hình nón . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
Hình tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
Mặt cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
Lăng tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
ĐÁP SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Hình chóp cho trước đường cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Hình chóp mặt bên vuông góc với đáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
Hình chóp đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
T lệ thể tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
Hình chóp nâng cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
1
Khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
Hình nón . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
Hình tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
Mặt cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
Lăng tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
1 Công thức tính thể tích các hình
Thể tích hình chóp
V =
1
3
B.h
Trong đó: B: diện tích đáy
h: độ dài đường cao k từ đỉnh
·Thể tích hình lăng trụ
V = B.h
Trong đó: B: diện tích đáy
h: độ dài đường cao k từ đỉnh
¸Thể tích hình hộp chữ nhật
V = a.b.c
Trong đó: a: chiều dài, b: chiều rộng,
c: chiều cao
¹Thể tích hình lập phương
V = a
3
Trong đó: a: cạnh của hình lập phương
º Diện tích, thể tích hình tr
Diện tích xung quanh S
xq
= 2π.R.h
Diện tích toàn phần S
t p
= S
xq
+ 2S
đáy
Thể tích hình trụ V = π.R
2
.h
Trong đó: R: Bán kính mặt đáy, h: chiều cao
» Diện tích, thể tích hình nón
Diện tích xung quanh S
xq
= π.R.l
Diện tích toàn phần S
t p
= S
xq
+ S
đáy
Thể tích hình trụ V =
1
3
S
đáy
.h =
1
3
π.R
2
.h
Trong đó: R: Bán kính mặt đáy, h: chiều cao, l: đường sinh
¼ Diện tích, thể tích hình cầu
Diện tích mặt cầu S = 4π.R
2
Thể tích hình cầu V =
4
3
π.R
3
Trong đó: R: Bán kính mặt cầu
½ T số thể tích Cho hình chóp tam giác S.ABC, gọi A
0
,B
0
,C
0
lần
lượt các điểm trên SA,SB, SC khi đó ta có:
V
S.A
0
B
0
C
0
V
SABC
=
SA
0
SA
.
SB
0
SB
.
SC
0
SC
Lưu ý: tỉ số thể tích chỉ áp dụng cho hình chóp đáy tam giác
Luyện thi đại học khu vực Nội 3 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
2 Các kiến thức v tam giác
Đường cao:
*Đường cao của tam giác đường đi qua một đỉnh và vuông góc với
cạnh đối điện của tam giác.
*Ba đường cao của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm y gọi trực
tâm của tam giác.
· Đường trung tuyến:
*Đường trung tuyến của tam giác đường đi qua một đỉnh và trung
điểm của cạnh đối diện của tam giác.
*Ba đường trung tuyến của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm này
gọi trọng tâm của tam giác.
*Trọng tâm của tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng
2
3
độ dài
đường trung tuyến đi qua đỉnh y.
¸ Đường phân giác trong của tam giác:
*Đường phân giác trong của tam giác đường đi qua một đỉnh và chia
góc đỉnh đó của tam giác thành hai góc bằng nhau.
*Ba đường phân giác trong của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm
y gọi tâm đường tròn nội tiếp của tam giác.
¹ Đường trung trực của tam giác:
*Đường trung trực của tam giác đường đi qua trung điểm của một
cạnh và vuông góc với cạnh đó.
*Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm y gọi
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
º Đường trung bình của tam giác:
*Đường trung bình của tam giác đường đi qua trung điểm của hai
cạnh của tam giác.
» Trong tam giác cân, đường tr ung tuyến kẻ từ đỉnh đồng thời đường
cao, đường phân giác, đường trung trực.
¼ Trong tam giác đều, đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác,
đường trung trực trùng nhau.
½ Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa
cạnh huyền
3 Các kiến thức v tứ giác
Hình bình hành:
*Giao của hai đường chéo tâm đối xứng.
*Giao của hai đường chéo trung điểm của mỗi đường.
*Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau
· Hình chữ nhật:
Luyện thi đại học khu vực Nội 4 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
*Hai đường chéo bằng nhau
*Giao của hai đường chéo trung điểm của mỗi đường.
*Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau
¸ Hình thoi:
*Bốn cạnh bằng nhau.
* Giao của hai đường chéo trung điểm của mỗi đường.
*Hai đường chéo vuông góc với nhau.
*Hai đường chéo phân giác của các góc.
*Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
¹ Hình vuông:
*Hai đường chéo bằng nhau.
*Giao của hai đường chéo trung điểm của mỗi đường.
*Hai đường chéo vuông góc với nhau.
*Hai đường chéo phân giác của các góc.
4 Công thức tính diện tích các hình
Diện tích tam giác: S =
1
2
a.h
Trong đó: a độ dài một cạnh, h độ dài đường cao tương ứng với cạnh đó.
· Diện tích tam giác vuông: S =
1
2
a.b
Trong đó a,b độ dài hai cạnh góc vuông.
¸ Diện tích hình chữ nhật: S = a.b
Trong đó a,b hai cạnh của hình chữ nhật.
¹ Diện tích của hình vuông: S = a
2
Trong đó a cạnh của hình vuông.
º Diện tích hình thoi: S =
1
2
d
1
.d
2
Trong đó d
1
,d
2
độ dài hai đường chéo.
» Diện tích hình thang: S =
a + b
2
.h
Trong đó a,b độ dài hai cạnh đáy, h độ dài đường cao.
¼ Diện tích hình bình hành: S = a.h
Trong đó a độ dài một cạnh, h độ dài đường cao ứng với cạnh đó.
½ Diện tích hình tròn: S = πR
2
Trong đó R bán kính đường tròn
a Đặc biệt:
Diện tích tam giác đều cạnh a:
a
2
3
4
Độ dài đường trung tuyến của tam giác đều cạnh a:
a
3
2
Độ dài đường chéo của hình vuông cạnh a: a
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 5 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
5 Hệ thức lượng trong tam giác vuông
a
2
= b
2
+ c
2
b
2
= a.b
0
c
2
= a.c
0
h
2
= b
0
.
0
c
a.h = b.c
1
h
2
=
1
b
2
+
1
c
2
sin B = cosC =
AC
BC
cos B = sinC =
AB
BC
cot B = tanC =
AB
AC
tan B = cotC =
AC
AB
6 Hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật,
cạnh bên SA vuông góc với đáy
1. Đáy: ABCD hình chữ nhật
2. Đường cao: SA
3. Cạnh bên: SA,SB, SC,SD
4. Cạnh đáy: AB, BC,CD,DA
5. Mặt bên: SAB,SBC,SCD, SDA
6. Tính chất quan trọng: BC (SAB),CD (SAD)
7. Góc giữa cạnh bên và đáy:
\
(SB,(ABCD)) =
\
(SB,AB) =
d
SBA ,
\
(SC,(ABCD)) =
\
(SC,AC) =
d
SCA,
\
(SD,(ABCD)) =
\
(SD,AD) =
d
SDA,
8. Góc gữa mặt bên và đáy:
\
((SAB),(ABCD)) =
\
((SAD),(ABCD)) = 90
0
\
((SBC),(ABCD)) =
\
(SB,AB) =
d
SBA,
\
((SCD),(ABCD)) =
\
(SD,AD) =
d
SDA
9. Góc giữa cạnh bên và mặt bên:
\
(SB,(SAD)) =
\
(SB,SA) =
d
BSA,
\
(SD,(SAB)) =
\
(SD,SA) =
d
DSA
\
(SC,(SAB)) =
\
(SC,SB) =
d
BSC,
\
(SC,(SAD)) =
\
(SC,SD) =
d
DSC
7 Hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh
bên SA vuông góc với đáy
1. Đáy: ABCD hình vuông
2. Đường cao: SA
3. Cạnh bên: SA,SB, SC,SD
4. Cạnh đáy: AB, BC,CD,DA
5. Mặt bên: SAB,SBC,SCD, SDA
Luyện thi đại học khu vực Nội 6 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
6. Tính chất quan trọng: BC (SAB),CD (SAD),BD (SAC)
7. Góc giữa cạnh bên và đáy:
\
(SB,(ABCD)) =
\
(SB,AB) =
d
SBA ,
\
(SC,(ABCD)) =
\
(SC,AC) =
d
SCA,
\
(SD,(ABCD)) =
\
(SD,AD) =
d
SDA,
8. Góc gữa mặt bên và đáy:
\
((SAB),(ABCD)) =
\
((SAD),(ABCD)) = 90
0
\
((SBC),(ABCD)) =
\
(SB,AB) =
d
SBA,
\
((SCD),(ABCD)) =
\
(SD,AD) =
d
SDA
9. Góc giữa cạnh bên và mặt bên:
\
(SB,(SAD)) =
\
(SB,SA) =
d
BSA,
\
(SD,(SAB)) =
\
(SD,SA) =
d
DSA
\
(SC,(SAB)) =
\
(SC,SB) =
d
BSC,
\
(SC,(SAD)) =
\
(SC,SD) =
d
DSC
8 Hình chóp tứ giác đều S.ABCD
1. Đáy: ABCD hình vuông
2. Đường cao: SO (O giao điểm của 2 đường chéo)
3. Cạnh bên: SA,SB, SC,SD bằng nhau
4. Cạnh đáy: AB, BC,CD,DA
5. Mặt bên: SAB,SBC,SCD, SDA các tam giác cân
tại S các tam giác bằng nhau
6. Góc giữa cạnh bên và đáy:
\
(SA,(ABCD)) =
\
(SA,AO) =
d
SAO ,
\
(SB,(ABCD)) =
\
(SB,BO) =
d
SBO ,
\
(SC,(ABCD)) =
\
(SC,CO) =
d
SCO ,
\
(SD,(ABCD)) =
\
(SD,DO) =
d
SDO
Góc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau.
7. Góc gữa mặt bên và đáy:
Gọi M,N, P,Q lần lượt trung điểm của AB,BC,CD,DA khi
đó:
\
((SAB),(ABCD)) =
\
(SM,MO) =
[
SMO,
\
((SBC),(ABCD)) =
\
(SN,NO) =
d
SNO,
\
((SCD),(ABCD)) =
\
(SP,PO) =
d
SPO,
\
((SDD),(ABCD)) =
\
(SQ,QO) =
d
SQO,
Góc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau.
Luyện thi đại học khu vực Nội 7 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
9 Hình chóp tam giác đều S.ABC
1. Đáy: ABC tam giác đều
2. Đường cao: SO (O trọng tâm của tam giác ABC)
3. Cạnh bên: SA,SB, SC bằng nhau
4. Cạnh đáy: AB, BC,CA
5. Mặt bên: SAB,SBC,SCA các tam giác cân
tại S các tam giác bằng nhau
6. Góc giữa cạnh bên và đáy:
\
(SA,(ABC)) =
\
(SA,AO) =
d
SAO ,
\
(SB,(ABC)) =
\
(SB,BO) =
d
SBO ,
\
(SC,(ABC)) =
\
(SC,CO) =
d
SCO ,
Góc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau.
7. Góc gữa mặt bên và đáy:
Gọi M, N, H lần lượt trung điểm của AB,BC,AC khi đó:
\
((SAB),(ABCD)) =
\
(SM,MO) =
[
SMO,
\
((SBC),(ABCD)) =
\
(SN,NO) =
d
SNO,
\
((SCA),(ABCD)) =
\
(SH, HO) =
[
SHO,
Góc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau.
10 Hình chóp tam giác S.ABC, cạnh bên SA vuông góc với đáy
1. Đáy: ABC tam giác vuông, cân, đều
2. Đường cao: SA
3. Cạnh bên: SA,SB, SC
4. Cạnh đáy: AB, BC,CA
5. Mặt bên: SAB,SBC,SCA
6. Góc giữa cạnh bên và đáy:
\
(SB,(ABC)) =
\
(SB,AB) =
d
SBA ,
\
(SC,(ABC)) =
\
(SC,AC) =
d
SCA ,
Góc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau.
7. Góc gữa mặt bên và đáy:
\
((SAB),(ABC)) =
\
((SAC),(ABC)) = 90
0
,
T A k AH BC , khi đó:
\
((SBC),(ABC)) =
\
(SH, HA) =
d
SHA,
Luyện thi đại học khu vực Nội 8 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Đáy ABC tam giác đều hoặc cân tại
A Gọi M trung điểm của BC khi đó
\
((SBC),(ABC)) =
\
(SM,MA) =
d
SMA
Đáy ABC tam giác vuông tại B
\
((SBC),(ABC)) =
\
(SB,BA) =
d
SBA
Đáy ABC tam giác vuông tại C
\
((SBC),(ABC)) =
\
(SC,CA) =
d
SCA
11 Hình chóp mặt bên vuông góc với đáy
Mặt bên (S AB) vuông góc với đáy thì đường cao chính đường thẳng SH kẻ từ đỉnh S vuông
góc với AB.
12 Hình chóp 2 mặt phẳng cùng vuông góc với đáy
Hình chóp S.ABCD hai mặt phẳng (SAB) (SAD) cùng vuông góc với đáy thì giao tuyến SA
vuông góc với đáy (ABCD).
Luyện thi đại học khu vực Nội 9 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
15 Một số công thức giải nhanh phần thể tích khối chóp
u Cho hình chóp SABC với các mặt phẳng (SAB) , (SBC)
(SAC) vuông góc với nhau từng đôi một, diện tích các tam
giác SAB, SBC, SAC , lần lượt S
1
,S
2
,S
3
.
Khi đó V
S.ABC
=
2S
1
S
2
S
3
3
u Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với (ABC) , hai
mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông góc với nhau,
d
BSC = α,
d
ASB = β.
Khi đó V
S.ABC
=
SB
3
.sin 2α.tan β
12
u Cho hình chóp đều S .ABC đáy ABC tam giác đều cạnh
bằng a, cạnh bên bằng b .
Khi đó V
S.ABC
=
a
2
3b
2
a
2
12
Khi a = b được tứ diện đều V
S.ABC
=
a
3
2
12
u Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a
mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc α .
Khi đó: V
S.ABC
=
a
3
tan α
24
u Cho hình chóp tam giác đều S.ABC các cạnh bên bằng
b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc β .
Khi đó: V
S.ABC
=
3b
3
sin β cos
2
β
4
Luyện thi đại học khu vực Nội 12 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
u Cho hình chóp tam giác đều S.ABC các cạnh đáy bằng
a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc β .
Khi đó: V
S.ABC
=
a
3
tan β
12
u Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD hình
vuông cạnh bằng a, và SA = SB = SC = SD = b .
Khi đó: V
S.ABCD
=
a
2
4b
2
2a
2
6
u Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD hình
vuông cạnh bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy
α .
Khi đó: V
S.ABCD
=
a
3
tan α
6
u Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD hình
vuông cạnh bằng a,
d
SAB = α với α
π
4
;
π
2
.
Khi đó: V
S.ABCD
=
a
3
tan
2
α 1
6
u Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh bên bằng a,
góc tạo bởi mặt bên mặt đáy α với α
0;
π
2
.
Khi đó: V
S.ABCD
=
a
3
tan α
3
p
(2 + tan
2
α)
3
Luyện thi đại học khu vực Nội 13 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
u Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a.
Gọi (P) mặt phẳng đi qua A song song với BC và vuông
góc với (SBC) , góc giữa (P) với mặt phẳng đáy α.
Khi đó: V
S.ABCD
=
a
3
cot α
24
u Khối tám mặt đều đỉnh tâm các mặt của hình lập
phương cạnh a.
Khi đó: V =
a
3
6
u Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta
được khối lập phương.
Khi đó: V =
a
2
3
!
2
=
2a
3
2
27
CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Hình chóp cho trước đường cao
Câu 1.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông
cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và S A =
2a. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
Luyện thi đại học khu vực Nội 14 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. V =
2a
3
6
. B. V =
2a
3
4
. C. V =
2a
3
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 1.2. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại
B và AB = a; AC = a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB = a
5.
A.
a
3
2
3
B.
3a
3
6
4
C.
a
3
6
6
D.
a
3
15
6
Câu 1.3. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại
Bvà AB = a; AC = a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a
6.
A.
a
3
6
6
B.
a
3
6
2
C.
a
3
6
3
D.
a
3
15
6
Câu 1.4. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB)
(SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a
3.
A.
2a
3
6
9
B.
a
3
6
12
C.
a
3
3
4
D.
a
3
3
2
Câu 1.5. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật tâm O; AC = 2AB = 2a; SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết S D = a
5.
A.
a
3
5
3
B.
a
3
15
3
C. a
3
6 D.
a
3
6
2
Câu 1.6. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết S = a
3.
A.
a
3
3
9
B.
a
3
3
3
C. a
3
D.
a
3
3
Câu 1.7. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật; AD = 2AB = 2a; Gọi H trung
điểm của AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC D biết
SA = a
5.
A.
2a
3
3
3
B.
4a
3
3
3
C.
4a
3
3
D.
2a
3
3
Câu 1.8. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 2a; Gọi H trung điểm của AB, biết
SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết tam giác SAB đều.
A.
2a
3
3
3
B.
4a
3
3
3
C.
a
3
6
D.
a
3
3
Câu 1.9. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại
Bvà AB = a; AC = a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và (ABC) bằng 30
o
.
A.
a
3
6
9
B.
a
3
6
6
C.
a
3
6
18
D.
2a
3
6
3
Câu 1.10. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB)
(SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB hợp với đáy một góc
30
o
.
Luyện thi đại học khu vực Nội 15 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A.
a
3
3
6
B.
a
3
3
12
C.
a
3
4
D.
a
3
12
Câu 1.11. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB)
(SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SM. hợp với đáy một
góc 60
o
, với M trung điểm của BC.
A.
a
3
6
8
B.
a
3
3
4
C.
a
3
3
8
D.
a
3
6
24
Câu 1.12. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại
Avà BC = 2AB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SC và (ABC) bằng 45
o
.
A.
a
3
2
B.
a
3
3
2
C.
3a
3
3
2
D.
a
3
6
Câu 1.13. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại
Avà BC = 2AB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SM và (ABC) bằng 60
o
,
với M trung điểm của BC .
A.
a
3
2
B.
a
3
3
6
C.
a
3
3
2
D.
a
3
6
Câu 1.14. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật tâm O; AC = 2AB = 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S .ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 45
o
.
A.
2a
3
3
3
B.
4a
3
3
3
C. a
3
D.
a
3
3
Câu 1.15. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật tâm O; AC = 2AB = 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SO và (ABCD) bằng 60
o
.
A.
2a
3
3
3
B.
a
3
3
3
C. a
3
D.
a
3
3
Câu 1.16. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một góc 45
o
.
A.
a
3
2
6
B.
a
3
2
3
C.
a
3
6
D.
a
3
3
Câu 1.17. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông a. Hai mặt phẳng (SAB) (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SM hợp với đáy một góc 60
o
, với
M trung điểm của BC.
A.
a
3
15
6
B.
a
3
15
3
C.
a
3
6
D.
a
3
3
Câu 1.18. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông 2a. H trung điểm của AB SH vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một góc 60
o
.
A.
2a
3
15
3
B.
4a
3
15
3
C.
a
3
6
D.
a
3
3
Luyện thi đại học khu vực Nội 16 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.19. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật , AD = 2a, AB = a. H trung điểm
của AD và S H vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SD hợp với đáy một
góc 45
o
.
A.
2a
3
3
2
B. a
3
3 C.
2a
3
3
D.
a
3
3
Câu 1.20. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật , AD = 2a, AB = a. H trung điểm
của AD SH vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một
góc 60
o
.
A.
4a
3
6
3
B.
2a
3
6
3
C.
a
3
6
D.
a
3
3
Câu 1.21. Đáy của hình chóp S.ABCD một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và độ dài a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
A.
a
3
6
B.
a
3
3
C.
a
3
4
D.
a
3
8
Câu 1.22. Cho hình chóp S.ABC tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu
của S trên (ABC) trung điểm của cạnh AB; góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy 30
0
. Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A.
3a
3
4
B.
2a
3
8
C.
3a
3
2
D.
3a
3
8
Câu 1.23. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC tam giác vuông tại B,BA = 4a,BC = 3a. Gọi I
trung điểm của AB, hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC),
góc giữa hai mặt phẳng (SAC) (ABC) bằng 60
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3
5
a
3
B.
2
3
5
a
3
C.
12
3
3
a
3
D.
12
3
5
a
3
Câu 1.24. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình thang vuông tại A D thỏa mãn AB = 2AD =
2CD = 2a =
2SA SA(ABCD). Khi đó thể tích S.BCD là:
A.
2a
3
2
3
B.
a
3
2
6
C.
2a
3
3
D.
a
3
2
2
Câu 1.25. Cho hình chóp S.ABCD SA(ABCD). Biết AC = a
2, cạnh SC tạo với đáy một góc
60
0
và diện tích tứ giác ABCD
3a
2
2
. Họi H hình chiếu của A trên cạnh SC. Tính thể tích
khối chóp H.ABCD.
A.
a
3
6
2
B.
a
3
6
4
C.
a
3
6
8
D.
3a
3
6
8
Câu 1.26. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B,BC = a,AC = 2a, tam giác SAB
đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích
khối chóp S.ABC.
A.
a
3
6
3
B.
a
3
3
C.
a
3
6
D.
a
3
6
Luyện thi đại học khu vực Nội 17 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.27. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45
0
và SC = 2a
2. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng:
A.
2a
3
3
B.
a
3
2
3
3
C.
a
3
3
D.
a
3
3
3
Câu 1.28. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA,SB, SC đôi một vuông góc và S A = SB = SC = a.
Khi đó, thể tích khối chóp trên bằng:
A.
1
6
a
3
B.
1
9
a
3
C.
1
3
a
3
D.
2
3
a
3
Câu 1.29. Đáy của hình chóp S.ABCD một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và độ dài bằng a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
A.
a
3
3
B.
a
3
8
C.
a
3
6
D.
a
3
4
Câu 1.30. Cho hình chóp S.ABCD đáy một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30
0
. Thể tích hình chóp
đó bằng:
A.
a
3
3
3
B.
a
3
2
2
C.
a
3
2
4
D.
a
3
2
3
Câu 1.31. Cho hình chóp S.ABCD đáy một hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB)
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 30
0
.
Thể tích của hình chóp đã cho bằng:
A.
a
3
6
5
B.
a
3
6
3
C.
a
3
6
4
D.
a
3
6
9
Câu 1.32. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, biết SA vuông góc với đáy
(ABC) và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60
0
. Tính thể tích hình chóp.
A.
a
3
3
8
B.
a
3
5
9
C.
a
3
3
D. Đáp án khác
Câu 1.33. Cho hình chóp S.ABC với SASB,SCSB,SASC,SA = a,SB = b,SC = c. Thể tích
hình chóp bằng:
A.
1
3
abc B.
1
9
abc C.
1
6
abc D.
2
3
abc
Câu 1.34. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a,SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa đường thẳng SB (ABC ) bằng 60
0
. Tính thể tích của khối chóp.
A.
a
3
3
12
B.
a
3
4
C.
a
3
2
D.
a
3
3
6
Câu 1.35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a,SD =
a
13
2
. Hình chiếu S
lên (ABCD) trung điểm H của cạnh AB. Tính thể tích của khối chóp.
Luyện thi đại học khu vực Nội 18 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. a
3
12 B.
a
3
2
3
C.
2a
3
3
D.
a
3
3
Câu 1.36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SD =
a
13
2
. Hình chiếu
của S lên (ABCD) trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là:
A.
a
3
2
3
B. a
3
12 C.
2a
3
3
D.
a
3
3
Câu 1.37. Cho hình chóp S.MNPQ đáy MNPQ hình vuông, SM(MNPQ). Biết MN = a,
SM = a
2. Thể tích khối chóp là:
A.
a
3
2
6
B.
a
3
2
2
C.
a
3
3
2
D.
a
3
2
3
Câu 1.38. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân, BA = BC = a. SA vuông góc với đáy
và góc giữa (SAC) (SBC) bằng 60
0
.Thể tích khối chóp là:
A.
a
3
6
B.
a
3
3
C.
a
3
3
6
D.
a
3
2
Câu 1.39. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân, AB = BC = a. SA vuông góc với đáy
và góc giữa (SAC) (SBC) bằng 60
0
. Thể tích khối chóp là:
A.
a
3
2
B.
a
3
6
C.
a
3
2
3
D.
a
3
3
Câu 1.40. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Hình chiếu
của S lên (ABCD) trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45
0
. Thể tích khối chóp
S.ABCD là:
A.
2a
3
3
B.
2
2a
3
3
C.
a
3
3
D.
a
3
3
2
Câu 1.41. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy AB = a,
AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45
0
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A.
a
3
6
18
B.
2a
3
2
3
C.
a
3
3
D. Đáp án khác
Câu 1.42. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a
3, H
trung điểm của AB, SH đường cao, góc giữa SD và đáy 60
0
. Thể tích khối chóp là:
A.
a
3
2
B.
a
3
13
2
C.
a
3
3
5
D. Đáp án khác
Câu 1.43. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Hình chiếu
của S lên (ABCD) trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45
0
. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng:
A.
2
2a
3
3
B.
a
3
3
C.
2a
3
3
D.
a
3
3
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 19 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.44. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình bình hành với AB = a,AD = 2a,
d
BAD =
60
0
. SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy 60
0
. Thể tích khối chóp S.ABCD
V . Tỉ số
V
a
3
là:
A.
7 B. 2
3 C.
3 D. 2
7
Câu 1.45. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a,BC = a
3,H
trung điểm của AB,SH đường cao, góc giữa SD và đáy 60
0
. Thể tích khối chóp là:
A.
a
3
2
3
B.
a
3
13
2
C.
a
3
5
5
D.
a
3
2
Câu 1.46. Cho tứ diện S.ABC các cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau AB = 5,BC =
6,CA = 7. Khi đó thể tích tứ diện S.ABC bằng:
A.
210 B.
210
3
C.
95
3
D.
95
Câu 1.47. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a,AD = a
3. Đường
thẳng SA vuông góc với đáy. Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng (SAC) góc 30
0
. Thể tích của
khối chóp S.ABCD là:
A. a
3
6 B.
a
3
6
6
C.
a
3
6
2
D.
a
3
6
3
Câu 1.48. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a,
d
BAD = 60
0
. Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng (ABC D) trùng với tâm O của đáy và SB = a. Khối chóp S .ABCD thể
tích là:
A.
3a
3
2
B.
a
3
4
C.
3
2a
3
4
D.
a
3
6
Câu 1.49. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B. S A vuông góc với đáy,
d
ACB =
60
0
,BC = 3cm,SA = 3
3cm. Gọi N trung điểm cạnh SB. Thể tích của khối tứ diện NABC
tính bằng cm
3
là:
A.
1
2
B.
2
3
C. 1 D.
27
4
Câu 1.50. Khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân AB = AC = 4
5,BC = 4a, đường cao
SA = a
3. Diện tích toàn phần của khối chóp là:
A. (
15 +
2
2)a
2
B. (
15 + 2 +
2
2)a
2
C. (
15 +
3
2)a
2
D. (
15 + 3 +
2
2)a
2
Câu 1.51. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a,
d
BAD = 60
0
. Hình chiếu vuông góc
của S lên (ABCD) trùng với tâm O của đáy SB = a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
a
3
6
B.
a
3
4
C.
a
3
3
2
D.
3a
3
2
4
Câu 1.52. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc
30
0
. Thể tích chóp S.ABCD là:
Luyện thi đại học khu vực Nội 20 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. a
3
2 B.
a
3
2
3
C.
a
3
2
2
D.
a
3
2
4
Câu 1.53. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA,SB,SC đôi một vuông góc, SA = 1,SB = 2,SC =
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 6 B.
2
3
C. 2 D. 1
Câu 1.54. Hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, SA(ABC). Góc giữa (SBC)
và (ABC) bằng 60
0
. Thể tích hình chóp S.ABC bằng:
A.
a
3
3
8
B.
3a
3
3
8
C.
a
3
4
D.
a
3
3
4
Câu 1.55. Một hình chóp tam giác đường cao bằng 100cm các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm,
29cm. Thể tích khối chóp đó bằng:
A. 7000cm
3
B. 6213cm
3
C. 6000cm
3
D. 7000
2cm
3
Câu 1.56. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác vuông tại B, SA(ABC),
d
ACB = 60
0
.
Thể tích hình chóp S.ABC bằng:
A.
a
3
3
2
B.
3a
3
3
2
C.
a
3
2
D.
3a
3
Câu 1.57. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh 2a,
d
BAD = 120
0
,SA(ABCD).
Góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 60
0
. Gọi M hình chiếu của A lên đường
thẳng SC. Tính thể tích khối đa diện SABMD.
A.
7a
3
2
B. 4a
3
C. 3a
3
D. 7a
3
Câu 1.58. Hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông ABCD với AB = a,SA(ABCD). Góc
giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 60
0
. Gọi thể tích hình chóp S.ABCD V . Tìm tỉ số
V
a
3
.
A.
6
3
B.
6
2
C.
6 D.
6
9
Câu 1.59. Hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông ABCD với AB = 2a,SA(ABCD). Góc
giữa mặt phẳng (SBD) với mặt phẳng đáy bằng 60
0
. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A.
4a
3
6
3
B.
4a
3
6
6
C.
2a
3
6
3
D.
8a
3
6
3
Câu 1.60. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình chữ nhật cạnh AB = a,AD = a
2,SA
vuông góc với đáy, góc giữa SC đáy bằng 60
0
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A. 3
2a
3
B.
6a
3
C. 3a
3
D.
2a
3
Câu 1.61. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác đều cạnh a,SA(ABC). Góc giữa SC
và mặt phẳng (SAB) bằng 30
0
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
a
3
6
12
B.
a
3
6
4
C.
a
3
3
4
D.
a
3
6
6
Luyện thi đại học khu vực Nội 21 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.62. Cho hình chóp S.ABC SA = a,SB = b,SC = c đôi một vuông góc với nhau. Tính thể
tích chóp S.ABC
A.
abc
3
B.
abc
6
C.
abc
9
D.
2abc
3
Câu 1.63. Cho hình chóp S.ABC SA(ABC). Tam giác ABC vuông tại A SA = a,AB =
b,AC = c. Khi đó thể tích khối chóp bằng:
A.
1
6
abc B. abc C.
1
3
abc D.
1
2
abc
Câu 1.64. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại A,AB = AC = a, hình chiếu vuông
góc của S lên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một
góc bằng 60
0
. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
5a
3
12
B.
a
3
3
12
C.
a
3
3
12
D.
a
3
12
Câu 1.65. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a,
d
ABC = 60
0
, cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 60
0
. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
a
3
3
B.
a
3
2
2
C.
a
3
2
D.
a
3
5
Câu 1.66. Cho hình chóp S.ABCD SA(ABC), tam giác ABC đều cạnh a,SA = a. Thể tích khối
chóp S.ABC là:
A.
a
3
6
B.
a
3
3
8
C.
a
3
3
4
D.
a
3
3
12
Câu 1.67. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD); góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
0
. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng:
A. a
3
B.
2
3
a
3
C.
1
3
a
3
D. 2a
3
Câu 1.68. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
BC = 2a, góc giữa (SBC) và đáy 45
0
. Trên tia đối của tia SA lấy R sao cho RS = 2SA. Thể
tích khối tứ diện R.ABC là:
A. 2
2a
3
B. 4
2a
3
C.
8a
3
3
D. 2a
3
Câu 1.69. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 5
3dm,AD = 12
3dm,S A(ABCD).
Góc giữa SC đáy bằng 30
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 780 B. 800 C. 600 D. 960
Câu 1.70. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi,
d
ABC = 60
0
,SA = SB = SC. Gọi H hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ H đến (SAB) bằng 2cm và thể
tích khối chóp S.ABCD bằng 60cm
3
. Diện tích tam giác SAB bằng:
A. 5 B. 15 C. 30 D.
15
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 22 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.71. Cho tứ diện ABCD cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC),AC = AD = 4a,AB =
3a,BC = 5a. Thể tích khối tứ diện ABCD là:
A. 4a
3
B. 8a
3
C. 6a
3
D. 3a
3
Câu 1.72. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A,AB = AC = a. Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với
đáy một góc bằng 60
0
. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
a
3
6
12
B.
a
3
3
3
C.
a
3
3
12
D.
a
3
3
6
Câu 1.73. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông cạnh a. SA(ABCD)
d
SCA = 60
0
.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
2
B.
3a
3
3
C.
2a
3
2
D.
6a
3
3
Câu 1.74. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 16cm, AD = 30cm
và hình chiếu của S trên (ABCD) trùng với giao điểm hai đường chéo AC,BD. Biết rằng
mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc ϕ sao cho cos ϕ =
5
13
. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.
A. 5760 B. 5630 C. 5840 D. 5920
Dạng 2. Hình chóp mặt bên vuông góc với đáy
Câu 2.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng
2a. Tam giác SAD cân tại S mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích
khối chóp S.ABCD bằng
4
3
a
3
. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
2
3
a. B. h =
4
3
a. C. h =
8
3
a. D. h =
3
4
a.
Câu 2.2. Cho khối chóp S .ABCD ABCD hình vuông cạnh đáy bằng 3a. Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết tam giác
SAB đều.
A. 9a
3
3 B.
9a
3
3
2
C. 9a
3
D.
9a
3
2
Câu 2.3. Cho khối chóp S .ABCD ABCD hình vuông cạnh đáy bằng 3a. Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết tam giác
SAB vuông.
A. 9a
3
3 B.
9a
3
3
2
C. 9a
3
D.
9a
3
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 23 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.4. Cho khối chóp S .ABCD ABCD hình vuông cạnh đáy bằng 3a. Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết góc giữa
SC mặt phẳng (ABCD) bằng 60
o
.
A. 18a
3
3 B.
9a
3
15
2
C. 9a
3
3 D. 18a
3
15
Câu 2.5. Cho khối chóp S.ABCD ABCD hình chữ nhật , AB = 2a. Tam giác SAB nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy và SA = a; SB = a
3. Tính thể tích khối chóp biết AD = 3a.
A. a
3
3 B.
9a
3
15
2
C. 2a
3
3 D. 18a
3
15
Câu 2.6. Cho khối chóp S.ABCD ABC D hình chữ nhật , AB = 2a. Tam giác S BD nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy và SA = a; SB = a
3. Tính thể tích khối chóp biết góc giữa
SD mặt phẳng đáy bằng 30
o
A. a
3
6 B.
a
3
6
6
C.
a
3
6
3
D.
a
3
6
2
Câu 2.7. Cho khối chóp S.ABCD ABCD hình chữ nhật , AB = a; AD = a
3. Tam giác SBD
vuông tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết góc
giữa SD đáy bằng 30
o
.
A. a
3
3 B. a
3
C.
a
3
3
3
D.
a
3
2
Câu 2.8. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều. Mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S,SA = a
3,SB = a. Tính thể tích
hình chóp S.ABC.
A.
a
3
4
B.
a
3
3
C.
a
3
6
D.
a
3
2
Câu 2.9. Cho hình chóp S.ABC mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC),SA = AB =
a,AC = 2a,
d
ASC =
d
ABC = 90
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
3
B.
a
3
12
C.
a
3
3
6
D.
a
3
4
Câu 2.10. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 2a. Mặt phẳng (SAB) vuông
góc với đáy, tam giác SAB cân tại A. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng
4a
3
3
. Khi đó, độ dài
SC bằng:
A. 3a B.
6a C. 2a D. Đáp số khác
Câu 2.11. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông bằng
a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. Biết diện tích tam giác SAB bằng
1
2
a
2
. Khi đó, chiều
cao hình chóp bằng:
A. a B.
a
2
C. a
2 D. 2a
Luyện thi đại học khu vực Nội 24 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.12. Cho tứ diện ABCD ABC tam giác đều, BCD tam giác vuông cân tại D, (ABC )(BCD)
và AD hợp với (BCD) một góc 60
0
. Tính thể tích tứ diện ABCD.
A.
a
3
3
9
B.
a
3
7
9
C. Đáp án khác D.
a
3
5
9
Câu 2.13. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A,AB = 3a,BC = 5a (SAC)
vuông góc với đáy. Biết SA = 2a,
d
SAC = 30
0
. Thể tích khối chóp là:
A.
a
3
3
3
B. 2a
3
3 C. a
3
3 D. Đáp án khác
Câu 2.14. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A,AB = 3a,BC = 5a, mặt
phẳng (SAC) vuông góc với đáy. Biết SA = 2a
3 và
d
SAC = 30
0
. Thể tích khối chóp là:
A. 2a
3
3 B. a
3
3 C. Đáp án khác D.
a
3
3
3
Câu 2.15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a,AD = a
3. Mặt
bên SAB tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng
SD tạo với đáy một góc 45
0
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
4
3a
3
3
B.
3a
3
C. 4
3a
3
D. 3
3a
3
Câu 2.16. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A,AB = AC = a. Tam giác
SAB tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích S.ABC là:
A.
a
3
3
27
B.
a
3
3
8
C.
a
3
3
12
D.
a
3
3
6
Câu 2.17. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB tam giác
vuông cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
S.ABC là:
A.
a
3
3
12
B.
a
3
24
C.
a
3
3
24
D.
a
3
2
24
Câu 2.18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuông
góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc 60
0
. Thể tích khối chóp
S.ABCD là:
A.
4a
3
15
B.
4
15a
3
3
C.
4
5a
3
3
D.
15a
3
3
Câu 2.19. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết diện tích của tam giác SAB 9
3(cm
3
). Thể tích khối chóp
S.ABCD là:
A. Đáp án khác B. 36
3 C. 81
3 D.
9
3
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 25 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 3. Hình chóp đều
Câu 3.1. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
biết mặt bên tam giác đều.
A.
a
3
3
6
B.
a
3
3
3
C.
3a
3
6
2
D.
a
3
6
2
Câu 3.2. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết mặt
bên tam giác đều.
A.
a
3
2
36
B.
a
3
2
12
C.
3a
3
7
12
D.
a
3
7
36
Câu 3.3. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
cạnh bên bằng 2a.
A.
a
3
10
2
B.
a
3
10
4
C.
a
3
3
6
D.
a
3
3
12
Câu 3.4. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng 60
o
.
A.
a
3
2
2
B.
3a
3
2
2
C.
3a
3
6
2
D.
a
3
6
2
Câu 3.5. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh
bên bằng 2a.
A.
a
3
3
4
B.
a
3
3
12
C.
a
3
11
12
D.
a
3
11
6
Câu 3.6. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 45
o
.
A.
a
3
3
12
B.
a
3
3
6
C.
a
3
12
D.
a
3
4
Câu 3.7. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết mặt
bên tam giác vuông cân.
A.
a
3
21
36
B.
a
3
21
12
C.
a
3
6
8
D.
a
3
6
4
Câu 3.8. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
o
.
A.
3a
3
2
B.
3a
3
4
C.
a
3
3
12
D.
a
3
3
6
Câu 3.9. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45
0
. Thể
tích khối chóp đó bằng:
Luyện thi đại học khu vực Nội 26 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A.
a
3
6
B.
a
3
9
C.
a
3
3
D.
2a
3
3
Câu 3.10. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD tất cả các cạnh độ dài bằng a. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD.
A.
a
3
3
6
B.
a
3
5
6
C.
a
3
3
D. Đáp án khác
Câu 3.11. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a bằng:
A.
a
3
3
4
B.
a
3
2
12
C.
a
3
6
12
D.
a
3
3
12
Câu 3.12. Cho khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng a thì thể tích của là:
A.
a
3
2
B.
a
3
3
4
C.
a
3
2
6
D.
a
3
3
2
Câu 3.13. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a. Diện tích xung quanh gấp đôi diên tích
đáy. khi đó thể tích hình chóp bằng:
A.
a
3
2
12
B.
a
3
2
3
C.
a
3
2
2
D.
a
3
2
6
Câu 3.14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và góc
d
ASB = 60
0
. Thể tích khối
chóp S.ABC là:
A.
a
3
3
2
B.
a
3
3
6
C.
a
3
6
12
D.
a
3
2
12
Câu 3.15. Cho tứ diện đều cạnh bằng a. Thể tích của bằng:
A.
a
3
3
9
B.
a
3
2
12
C.
a
3
3
12
D.
a
3
6
12
Câu 3.16. Thể tích tứ diện đều cạnh a bằng:
A.
3a
3
12
B.
2a
3
12
C.
3a
3
10
D.
2a
3
10
Câu 3.17. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a, mặt bên hợp với đáy một góc 60
0
. Mệnh đề nào sau
đây sai:
A. Cạnh bên khối chóp bằng
a
5
2
B. Diện tích toàn phần của khối chóp bằng a
2
3
C. Chiều cao khối chóp bằng
a
3
2
D. Thể tích khối chóp bằng
3a
3
6
Câu 3.18. Khối chóp tứ giác đều S.ABCD với cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60
0
.
Tính diện tích xung quanh khối chóp.
A. 2a
2
B.
3a
2
C.
2a
2
2
D.
3a
2
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 27 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 3.19. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh AB = a đường cao h =
a
3
2
. Diện tích
toàn phần của hình chóp bằng:
A.
5a
2
2
B. 3a
2
C. 2a
2
D.
3a
2
2
Câu 3.20. Khối chóp tam giác đều S.ABC với cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a thể tích là:
A.
11a
3
12
B.
3a
3
8
C.
2a
3
3
D.
7a
3
6
Câu 3.21. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2
6cm và đường cao SO = 1cm.
Gọi M,N lần lượt trung điểm của AC,AB. Thể tích của hình chóp S.AMN tính bằng cm
3
bằng:
A.
2
2
B. 1 C.
5
2
D.
3
2
Câu 3.22. Cho một hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh gấp đôi diện
tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp là:
A.
3a
3
6
B.
3a
3
3
C.
2a
3
3
D.
3a
3
12
Câu 3.23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi SH đường cao của hình
chóp. Khoảng cách từ trung điểm của SH đến (SBC) bằng b. Thể tích của khối chóp S.ABCD
là:
A.
2a
3
b
3
a
2
16b
2
B.
a
3
b
3
a
2
16b
2
C.
2a
3
b
a
2
16b
2
D.
2ab
3
Câu 3.24. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:
A.
2a
3
12
B.
3a
3
8
C.
a
3
6
D.
a
3
3
Câu 3.25. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M,N lần lượt trung điểm
của SA BC. Biết góc giữa MN và (ABCD) 60
0
. Độ dài đoạn MN là:
A.
a
2
B.
a
5
2
C.
a
10
2
D.
a
2
2
Câu 3.26. Thể tích tứ diện đều cạnh bằng a là:
A.
2a
3
6
B.
2a
3
3
C.
2a
3
12
D.
5
2a
3
12
Câu 3.27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a.
A.
a
3
3
3
B.
a
3
3
2
C.
a
3
3
6
D.
a
3
2
6
Câu 3.28. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi H hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC),
biết cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối chóp là:
Luyện thi đại học khu vực Nội 28 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A.
11
4
a
3
B.
11
6
a
3
C.
11
12
a
3
D.
11
24
a
3
Câu 3.29. Cho hình chóp tứ giác đếu S.ABCD tất cả các cạnh bên đều bằng a. Nếu mặt chéo
của tam giác đều thì thể tích của chóp S.ABCD là:
A.
a
3
2
B.
a
3
3
12
C.
a
3
3
4
D.
a
3
2
12
Câu 3.30. Thể tích khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a là:
A.
a
3
2
6
B.
a
3
3
4
C.
a
3
2
4
D.
a
3
2
12
Câu 3.31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng ϕ. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng :
A.
a
3
2
6
tan ϕ B.
a
3
6
tan ϕ C.
a
3
2
6
cot ϕ D.
a
3
2
2
tan ϕ
Câu 3.32. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a bằng:
A.
a
3
2
12
B.
a
3
2
4
C.
a
3
3
12
D.
a
3
12
Câu 3.33. Cho hình chóp tam giác đều đáy cạnh bằng a, góc tạo bởi các mặt bên và đáy 60
0
.
Thể tích của khối chóp là:
A.
a
3
3
24
B.
a
3
6
24
C.
a
3
3
8
D.
a
3
8
Câu 3.34. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là:
A.
a
3
2
B.
a
3
2
6
C.
a
3
2
3
D.
a
3
3
Câu 3.35. Cho hình chóp đều S.ABC SA = 2a,AB = a. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
a
3
12
B.
a
3
3
12
C.
a
3
11
12
D.
a
3
11
4
Câu 3.36. Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích toàn phần của hình
chóp là:
A. (1 +
2)a
2
B. (1 +
3)a
2
C. (1 +
3
2
)a
2
D. (1 + 2
3)a
2
Dạng 4. Tỉ lệ thể tích
Câu 4.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC AD đôi một vuông
góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a AD = 4a. Gọi M,N,P tương ứng trung điểm các cạnh
BC,CD,DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
Luyện thi đại học khu vực Nội 29 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. V =
7
2
a
3
. B. V = 14a
3
. C. V =
28
3
a
3
. D. V = 7a
3
.
Câu 4.2. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông, M trung điểm SC. Mặt phẳng
(P) qua AM và song song với BC cắt SB,SD lần lượt tại P Q. Khi đó
V
S.APMQ
V
S.ABCD
bằng:
A.
3
4
B.
1
8
C.
3
8
D.
1
4
Câu 4.3. Cho hình chóp S.ABC A
0
,B
0
lần lượt trung điểm các cạnh SA,SB. Khi đó, tỉ số
V
S.ABC
V
S.A
0
B
0
C
=?
A. 4 B. 2 C.
1
4
D.
1
2
Câu 4.4. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a,AD = 2a,SA = a
3. M
điểm trên SA sao cho AM =
a
3
3
. Tính thể tích khối chóp S.BCM.
A.
a
3
3
3
B.
2a
3
3
3
C.
2a
3
3
9
D.
a
3
3
9
Câu 4.5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O. Gọi H K lần lượt
trung điểm của SB,SD. Tỉ số thể tích
V
A.OHK
V
S.ABCD
bằng:
A. 12 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 4.6. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình bình hành, M trung điểm của SC. Mặt
phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB,SD lần lượt tại P,Q. Khi đó
V
S.APMQ
V
S.ABCD
bằng:
A.
2
9
B.
1
8
C.
1
3
D.
2
3
Câu 4.7. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a,SA = a
3 SA(ABCD). H
hình chiếu của A trên cạnh SB. Tính thể tích khối chóp S.AHC.
A.
a
3
3
3
B.
a
3
3
6
C.
a
3
3
8
D.
a
3
3
12
Câu 4.8. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45
0
.
Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của SA,SB và CD. Thể tích khối tứ diện A.MNP bằng:
A.
a
3
48
B.
a
3
16
C.
a
3
24
D.
a
3
6
Câu 4.9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc
60
0
. Gọi M trung điểm của SC. Mặt phẳng đi qua AM song song với BD, cắt SB tại P
và cắt SD tại Q. Thể tích khối chóp S.APMQ V . Tỉ số
18V
a
3
là:
A.
3 B.
6 C.
2 D. 1
Luyện thi đại học khu vực Nội 30 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 4.10. Cho khối chóp S.ABC đường cao SA = a, đáy ABC tam giác vuông cân AB =
BC = a. Gọi B
0
trung điểm của S B, C
0
chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Thể
tích của khối chóp S.AB
0
C
0
là:
A.
a
3
6
B.
a
3
36
C.
a
3
18
D. Đáp án khác
Câu 4.11. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A
0
,B
0
lần lượt trung điểm của SA,SB. Khi đó, tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A
0
B
0
C và S.ABC bằng:
A.
1
2
B.
1
4
C. 2 D. 4
Câu 4.12. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Một mặt phẳng (α) qua A,B và trung điểm M của
SC. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.
A.
3
5
B.
3
8
C.
3
7
D.
5
8
Câu 4.13. Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy,
BC = a,SA = a
2,
d
ACB = 60
0
. Gọi M trung điểm của cạnh SB. Thể tích khối tứ diện
MABC V . Tỉ số
V
a
3
là:
A.
1
3
B.
1
4
C.
3
4
D. 1
Câu 4.14. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A
0
, B
0
lần lượt trung điểm của SA SB. Khi đó tỉ số thể
tích của hai khối chóp S.A
0
B
0
C và S.ABC bằng:
A.
1
2
B.
1
8
C.
1
4
D.
1
3
Câu 4.15. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A
0
,B
0
,C
0
,D
0
lần lượt trung điểm của SA,SB,SC,SD. Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A
0
B
0
C
0
D
0
và S.ABCD bằng:
A.
1
4
B.
1
8
C.
1
16
D.
1
2
Câu 4.16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
SB,SC. Tỉ lệ thể tích của
V
S.ABCD
V
S.AMND
bằng:
A.
8
3
B.
3
8
C.
1
4
D. 4
Câu 4.17. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A
0
,B
0
lần lượt trung điểm của SA,SB. Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A
0
B
0
C và S.ABC là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
8
Câu 4.18. Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB,SC lần lượt lấy ba điểm A
0
,B
0
,C
0
sao cho
SA
0
=
1
2
SA; SB
0
=
1
3
SB và SC
0
=
1
4
SC. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A
0
B
0
C
0
và
S.ABC bằng:
Luyện thi đại học khu vực Nội 31 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A.
1
24
B.
1
6
C.
1
2
D.
1
12
Câu 4.19. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B,AB = a, SA(ABC), góc
giữa mặt phẳng (SBC) mặt phẳng (ABC) bằng 30
0
. Gọi M trung điểm của cạnh SC.
Tính thể tích khối chóp S.ABM.
A.
a
3
2
18
B.
a
3
3
6
C.
a
3
3
18
D.
a
3
3
36
Câu 4.20. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt trung điểm của SA,SB,SC,SD. Tỉ số
thể tích của khối chóp S.MNPQ khối chóp S.ABCD bằng:
A.
1
8
B.
1
16
C.
1
4
D.
1
3
Câu 4.21. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. Cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 60
0
. Trên cạnh
SA lấy điểm M sao cho AM =
a
3
3
, mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối
chóp S.BCNM
A.
10a
3
27
B.
10
3a
3
9
C.
10
3
27
D.
10
3a
3
27
Câu 4.22. Cho tứ diện ABCD. Gọi B
0
và C
0
lần lượt trung điểm của AB AC. Khi đó tỉ số thể
tích của khối tứ diện AB
0
C
0
D và khối tứ diện ABCD bằng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
Câu 4.23. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm của SA,SB. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNC D khối chóp S.ABCD bằng:
A.
3
8
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
3
Câu 4.24. Cho khối chóp S.ABC. Gọi M,N lần lượt trung điểm của SA,SB. Tỉ số thể tích của
hai khối chóp S.ACN S.BCM bằng:
A. 1 B.
1
2
C. Không xác định được D. 2
Câu 4.25. Cho hình chóp S.ABC SA(ABC), tam giác ABC vuông cân tại A,AB = SA = a. I
trung điểm của SB. Thể tích khối chóp S.AIC là:
A.
a
3
3
B.
a
3
4
C.
a
3
3
4
D.
a
3
6
Câu 4.26. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại đỉnh B,AB = a,SA = 2a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. H,K lần lượt hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC.
Tính thể tích khối tứ diện S.AHK
A.
8a
3
15
B.
4a
3
15
C.
8a
3
45
D.
4a
3
5
Luyện thi đại học khu vực Nội 32 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 4.27. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N lần lượt trung điểm của SA,SB. Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.MN C và S.ABC là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
8
Câu 4.28. Gọi V thể tích hình chóp S.ABCD. Lấy A
0
trên SA sao cho SA
0
=
1
3
SA. Mặt phẳng qua
A
0
song song với đáy hình chóp cắt SB, SC,SD lần lượt tại B
0
,C
0
,D
0
. Tính thể tích khối chóp
S.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A.
V
9
B.
V
3
C. Đáp án khác D.
V
27
Câu 4.29. Cho hình chóp S.ABC SA = 12cm,AB = 5cm,AC = 9cm và SA(ABC). Gọi H,K
lần lượt chân đường cao k từ A xuống SB,SC. Tính tỉ số thể tích
V
S.AHK
V
S.ABC
A.
2304
4225
B.
7
23
C.
5
8
D.
1
6
Câu 4.30. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Gọi M trung điểm của SA. Mặt
phẳng (MBC) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của phần trên phần dưới là:
A.
3
8
B.
3
5
C.
1
4
D.
5
8
Câu 4.31. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
O tâm của ABCD. Tỉ số thể tích của khối chóp
O.A
0
B
0
C
0
D
0
và khối hộp là?
A.
1
6
B.
1
2
C.
1
4
D.
1
3
Câu 4.32. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I trung điểm của SC.
Biết thể tích khối chóp S.ABI V , thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. 4V B. 6V C. 2V D. 8V
Câu 4.33. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa
hai mặt phẳng (SBD) đáy bằng 60
0
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SD,SC. Tính thể
tích khối chóp S.ABNM theo a.
A.
a
3
6
12
B.
a
3
6
8
C.
2a
3
6
9
D.
a
3
6
16
Dạng 5. Hình chóp nâng cao
Câu 5.1. Cho khối chóp S.ABCD ABCD hình chữ nhật , AD = 2a; AC = 3a. Gọi H trọng
tâm tam giác ABD, SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp biết góc giữa
SA đáy bằng 45
o
.
A. a
3
B. 2a
3
C.
2a
3
5
3
D.
a
3
5
3
Luyện thi đại học khu vực Nội 33 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.2. Cho khối chóp S.ABCD ABCD hình thoi cạnh bằng a, tâm O, góc
d
BAD = 120
o
.
Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) tr ung điểm H của đoạn AO. Góc giữa SC và
mặt phẳng (ABCD) bằng 60
o
. Tình thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a
3
3 B.
2a
3
3
3
C.
3a
3
8
D.
a
3
8
Câu 5.3. Cho khối chóp S.ABC D ABC D hình thoi cạnh bằng 2a, tâm O, góc
d
ABC = 60
o
.
Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH = 2HB.
Góc giữa SC mặt phẳng (ABCD) bằng 45
o
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a
3
3 B.
4a
3
21
9
C.
2a
3
21
3
D.
a
3
3
8
Câu 5.4. Cho khối chóp S.ABCD ABCD hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Biết AD = 2BC = 2a BD = a
5. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD biết góc giữa SB mặt phẳng đáy bằng 30
o
.
A.
a
3
3
6
B.
a
3
3
2
C.
2a
3
2
3
D.
a
3
2
3
Câu 5.5. Cho khối chóp S.ABCD ABCD hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Biết AD = 2BC = 2a BD = a
5. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD biết góc giữa SO mặt phẳng đáy bằng 45
o
, với O giao điểm của AC
BD.
A.
a
3
3
3
B.
2a
3
2
3
C.
a
3
2
3
D.
a
3
3
2
Câu 5.6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a,
d
BAD = 60
0
. Gọi I giao
điểm của hai đường chéo AC BD. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD)
điểm H, sao cho H trung điểm của BI. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
0
. Thể
tích khối chóp S.ABCD là:
A.
a
3
39
12
B.
a
3
39
48
C.
a
3
39
24
D.
a
3
39
36
Câu 5.7. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, góc giữa đường SA mặt
phẳng (ABC) bằng 45
0
. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) điểm H thuộc BC sao cho
BC = 3BI. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
a
3
21
18
B.
a
3
21
36
C. Đáp án khác D.
a
3
21
27
Câu 5.8. Cho hinh chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật tâm I, AB = 2a
3,BC = 2a. Chân
đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy trùng với trung điểm của DI. Cạnh bên SB tạo với đáy
một góc 60
0
. Thể tích khối chóp S.ABCD :
A. 36a
3
B. 18a
3
C. 12a
3
D. 24a
3
Câu 5.9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông biết AB = BC = a, AD = 2a.
Cạnh bên SD = a
5 H hình chiếu của A lên SB. Tính thể tích S.ABCD khoảng cách
từ H đến mặt phẳng (SCD):
Luyện thi đại học khu vực Nội 34 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A.
3a
3
2
,
5a
2
6
12
B.
3a
3
2
,
a
6
6
C.
a
3
2
,
5a
6
12
D.
a
3
2
,
a
6
12
Câu 5.10. Cho hình chóp S.ABC D đáy ABCD hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB),(SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đường thẳng SC tạo với đáy góc 45
0
. Gọi M,N lần
lượt trung điểm của AB,AD. Thể tích của khối chóp S.MCDN bao nhiêu?
A.
5a
3
2
12
B.
5a
3
2
6
C.
5a
3
2
8
D.
5a
3
2
24
Câu 5.11. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cạnh a,
d
ABC = 60
0
. Mặt phẳng
(SAC),(SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bện SC =
a
5
2
. Thể tích của
hình chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là:
A.
a
3
3
12
và
a
57
19
B.
a
3
3
6
và
2a
57
19
C.
a
3
3
6
và
a
57
19
D.
a
3
3
12
và
2a
57
19
Câu 5.12. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 4cm. Cạnh bên SA vuông góc với
đáy SA = 4cm. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho
[
ACM = 45
0
. Gọi H hình chiếu của
S trên CM. Gọi I, K theo thứ tự hình chiếu của A trên SC,SH. Thể tích của khối tứ diện
SAIK tính theo cm
3
bằng:
A.
16
3
B. 9 C. 8 D.
16
9
Câu 5.13. Hình chóp S.ABC đáy tam giác cân, AB = AC = a
5,BC = 4a, đường cao
SA = a
3. Một mặt phẳng (P) vuông góc với đường cao AH của đáy ABC sao cho khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (P) bằng x. Diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng
(P) là:
A. 4
15x(a x) B. 4
3x(a x) C. 2
5x(a x) D. 2
15x(a x)
Câu 5.14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a,SA = a,AB = a. Hình chiếu
vuông góc của S trên ABCD điểm H thuộc cạnh AC sao cho AC = 4AH. Gọi CM đường
cao của tam giác SAC. Tính thể tích tứ diện SMBC.
A.
2a
3
15
B.
a
3
48
C.
14a
3
15
D.
14a
3
48
Câu 5.15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật cạnh AB = a,AD = 2a. Điểm
I thuộc cạnh AB IB = 2IA,SI vuông góc với mặt phẳng (ABC D). Góc giữa SC và (ABCD)
bằng 60
0
. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
2
15a
3
9
B.
15a
3
6
C.
2
15a
3
3
D.
15a
3
3
Luyện thi đại học khu vực Nội 35 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật tâm O, AB = a,AD = a
3,SO(ABCD).
Khoảng cách giữa AB và SD bằng
a
3
4
. Thể tích khối đa diện S.ABCD bằng:
A.
a
3
15
30
B.
a
3
3
8
C.
a
3
3
3
D.
a
3
3
6
Câu 5.17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, AB = a
3,AD = a
3,SA(ABCD).
Khoảng cách giữa BD và SC bằng
a
3
2
. Thể tích khối đa diện S.ABCD bằng:
A.
4a
3
3
B. 2a
3
3 C.
2a
3
3
3
D.
a
3
3
Câu 5.18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật tâm O, AB = a,AD = a
3,
SA(ABCD). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng
a
3
4
. Thể tích khối đa diện
S.BCD là:
A.
a
3
3
6
B.
a
3
3
3
C.
a
3
15
10
D. a
3
3
Câu 5.19. Hình chóp S.ABCD đáy ABC tam giác vuông cân đỉnh B. Cạnh AB = a. Biết
SA = SB = SC = a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A.
1
2
a
3
B.
a
3
2
6
C.
1
6
a
3
D.
1
3
a
3
Câu 5.20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC D hình chữ nhật. SA(ABCD),AB = SA =
1,AD =
2. Gọi M,N lần lượt trung điểm của AD và SC,I giao điểm của BM
AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB là:
A.
2a
3
36
B.
2
12
C.
2
18
D.
2
36
Câu 5.21. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB tam giác
vuông cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
S.ABC là:
A.
a
3
3
6
B.
a
3
3
12
C.
a
3
3
24
D.
a
3
3
2
Câu 5.22. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B với AB = a,BC = a
2,SA =
2a S A(ABC). Biết (P) mặt phẳng qua A và vuông góc với SB. Tính diện tích thiết
diện cắt bởi (P) và hình chóp.
A.
4a
2
10
25
B.
4a
2
5
3
C.
8a
2
10
25
D.
4a
2
6
15
Câu 5.23. Cho hình chóp tam giác S.ABC AB = 5a,BC = 6a,CA = 7a. Các mặt bên (SAB),
(SBC), (SCA) tạo với đáy một góc 60
0
. Tính thể tích khối chóp.
A. 8
3a
3
B. 6
3a
3
C. 7
3a
3
D. 5
3a
3
Luyện thi đại học khu vực Nội 36 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 6. Khối đa diện
Câu 6.1. y chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào chỗ trống, mệnh đề sau trở
thành mệnh đề đúng:
"Số cạnh của một hình đa diện luôn .................... số mặt của hình đa diện y."
A. bằng B. nhỏ hơn
C. nhỏ hơn hoặc bằng D. lớn hơn
Câu 6.2. y chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào chỗ trống, mệnh đề sau trở
thành mệnh đề đúng:
"Số cạnh của một hình đa diện luôn .................... số đỉnh của hình đa diện y."
A. bằng B. nhỏ hơn
C. lớn hơn D. nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 6.3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương đa diện lồi
B. T diện đa diện lồi
C. Hình hộp đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép vào nhau một hình đa
diện lồi
Câu 6.4. Trong một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt ít nhất ba cạnh
Câu 6.5. Số cạnh của một bát diện đều là:
A. 8 B. 12 C. 10 D. 16
Câu 6.6. Số đỉnh của một bát diện đều là:
A. 6 B. 10 C. 8 D. 12
Câu 6.7. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. 12 B. 20 C. 16 D. 30
Câu 6.8. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. 12 B. 20 C. 16 D. 30
Câu 6.9. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là:
A. 12 B. 20 C. 16 D. 30
Luyện thi đại học khu vực Nội 37 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.10. Cho hình chóp thể tích bằng V , khi giảm diện tích đa giác đáy xuống
1
3
thì thể tích
khối chóp lúc đó bằng:
A.
V
3
B.
V
4
C.
V
5
D.
V
6
Câu 6.11. Khi tăng gấp đôi tất cả các cạnh của khối hộp chữ nhật thì thể tích khối hộp tương ứng
sẽ:
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 6 lần
D. tăng 8 lần
Câu 6.12. Mỗi đỉnh của hình đa diện đỉnh chung của ít nhất
A. 5 cạnh B. 4 cạnh C. 3 cạnh D. 2 cạnh
Câu 6.13. Khối chóp n-giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của
Câu 6.14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện số đỉnh và số mặt bằng nhau
B. Tồn tại một hình đa diện số cạnh bằng số đỉnh
C. Số đỉnh số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng
nhau
D. Tồn tại một hình đa diện số cạnh và số mặt bằng nhau
Câu 6.15. Mỗi đỉnh của hình đa diện đỉnh chung của ít nhất:
A. Ba mặt B. Năm mặt C. Bốn mặt D. Hai mặt
Câu 6.16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi;
B. Khối tứ diện khối đa diện lồi;
C. Khối hộp khối đa diện lồi;
D. Khối lăng tr tam giác khối đa diện lồi.
Câu 6.17. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Luyện thi đại học khu vực Nội 38 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt
của hình đa diện y.
B. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của hình đa
diện y.
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa
diện y.
D. Số cạnh của hình đa diện luôn bằng số mặt của hình đa
diện y.
Câu 6.18. Hình lăng tr đều là:
A. Lăng tr đứng đáy tam giác đều
B. Lăng tr đáy tam giác đều các cạnh bên bằng nhau
C. Lăng tr đáy tam giác đều cạnh bên vuông góc với
đáy
D. Lăng tr tất cả các cạnh bằng nhau
Câu 6.19. Bát diện đều số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 8; 12; 6 B. 12; 8; 6 C. 6; 12; 8 D. 6; 8; 12
Câu 6.20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 8
B. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 6
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
D. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 7
Câu 6.21. Cho tứ diện đều ABCD đường cao AH O trung điểm của AH. Các mặt bên của
hình chóp OBCD các tam giác gì?
A. Cân B. Vuông cân C. Vuông D. Đều
Câu 6.22. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một
hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều tạo thành một
hình tứ diện đều.
C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một
hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một
hình tứ diện đều.
Câu 6.23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Tìm mệnh đề sai:
Luyện thi đại học khu vực Nội 39 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Hình chóp S.ABCD các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt phẳng đáy
(ABCD) tâm của đáy.
C. Hình chóp các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy cùng
một góc.
D. Hình chóp S.ABCD đáy hình thoi.
Câu 6.24. Cho hình đa diện H c cạnh, m mặt d đỉnh. Chọn khẳng định đúng:
A. c > m B. m d C. d > c D. m c
Câu 6.25. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. 12 B. 30 C. 20 D. 16
Câu 6.26. Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
mấy mặt đối xứng?
A. 6 B. 9 C. 4 D. 3
Câu 6.27. thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?
A. 2 B. 4
C. Vô số D. Không chia được
Câu 6.28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối hộp khối đa diện lồi.
B. Khối lăng tr tam giác khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được 1 khối đa diện lồi.
D. Khối tứ diện khối đa diện lồi.
Câu 6.29. Nếu một đa diện lồi số mặt và số đỉnh bằng nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng v
số cạnh đa diện?
A. Phải số lẻ B. Bằng số mặt
C. Phải số chẵn D. Gấp đôi số mặt
Câu 6.30. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là:
A. 26 B. 8 C. 16 D. 24
Câu 6.31. Gọi m,c,d lần lượt số mặt, số cạnh, số đỉnh của một hình đa diện đều. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. m,c,d đều số lẻ
B. m,c,d đều số chẵn
C. một hình đa diện m,c,d đều số lẻ
D. một hình đa diện m,c,d đều số chẵn
Câu 6.32. Phát biểu nào sau đây sai:
1) Hình chóp đều hình chóp tất cả các cạnh bằng nhau.
2) Hình hộp đứng hình lăng tr mặt đáy và các mặt bên đều các hình chữ nhật.
3) Hình lăng tr đứng các mặt bên đều hình vuông một hình lập phương.
Luyện thi đại học khu vực Nội 40 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
4) Mỗi đỉnh của đa diện lồi đều đỉnh chung của ít nhất hai mặt của đa diện.
A. 1,2 B. 1,2,3 C. 3 D. Tất cả đều sai
Câu 6.33. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính khi và chỉ khi:
A. d song song với (P)
B. d nằm trên (P)
C. (P) hoặc d (P)
D. d nằm trên (P) hoặc d (P)
Câu 6.34. Cho hai đường thẳng d và d
0
cắt nhau. bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến
d thành d
0
?
A. một B. hai C. Không D. vô số
Câu 6.35. Cho hai đường thẳng d d
0
phân biệt đồng phẳng. bao nhiêu phép đối xứng qua
mặt phẳng biến d thành d
0
?
A. Không B. một C. hai D. một hoặc
hai
Câu 6.36. Hình chóp tứ giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6.37. Một hình hộp đứng đáy hình thoi (không phải hình vuông) bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6.38. Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B, biết rằng OA = 2OB. Khi đó, tỉ số vị
tự bao nhiêu?
A. 2 B. 2 C. ±
1
2
D.
1
2
Câu 6.39. Cho hai đường thẳng song song d,d
0
và một điểm O không nằm trên chúng. bao
nhiêu phép vị tự tâm O biến d thành d
0
?
A. một B. Không
C. hai D. một hoặc không
Câu 6.40. Khối tám mặt đều thuộc loại:
A. {3; 3} B. {4; 3} C. {5; 3} D. {3; 4}
Câu 6.41. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại:
A. {3; 4} B. {3; 5} C. {4; 3} D. {4; 5}
Câu 6.42. Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của tăng lên:
A. k lần B. k
2
lần C. k
3
lần D. 3k
3
lần
Câu 6.43. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó
là:
A. 64 B. 91 C. 84 D. 48
Luyện thi đại học khu vực Nội 41 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.44. Nếu một hình chóp đều chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của
tăng lên:
A. n
2
lần B. 2n
2
lần C. n
3
lần D. 2n
3
lần
Câu 6.45. Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần
thì thể tích của nó:
A. không thay đổi B. tăng lên n lần
C. tăng lên n 1 lần D. giảm n lần
Câu 6.46. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
B. Tồn tại hình đa diện số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện số cạnh bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện số cạnh và mặt bằng nhau.
Câu 6.47. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các đỉnh hoặc số các mặt bất hình đa diện nào cũng:
A. lớn hơn hoặc bằng 4. B. lớn hơn 4.
C. lớn hơn hoặc bằng 5. D. lớn hơn 5.
Câu 6.48. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh cảu hình đa diện luôn:
A. lớn hơn hoặc bằng 6 B. lớn hơn 6
C. lớn hơn 7 D. lớn hơn hoặc bằng 8
Câu 6.49. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối chóp diện tích đáy chiều cao tương ứng
bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật diện tích toàn phần bằng nhau
thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lăng tr diện tích đáy và chiều cao tương ứng
bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lập phương diện tích toàn phần bằng nhau thì
thể tích bằng nhau.
Câu 6.50. Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để thể tích giữ nguyên thì
tan góc giữa cạnh bên mặt phẳng đáy tăng lên bao nhiêu lần?
A. 8 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6.51. Chọn khẳng định đúng:
Luyện thi đại học khu vực Nội 42 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt
phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau.
Câu 6.52. Một miếng tôn hình chữ nhật chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại thành
mặt xung quanh của một thùng đựng nước. Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Hỏi thùng
đựng được bao nhiêu lít nước?
A. 20 lít B. 22 lít C. 25 lít D. 30 lít
Câu 6.53. Một cốc nước dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng
nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi cùng đường kính 2cm. Hỏi nước
dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
A. 0,33cm B. 0,67cm C. 0,75cm D. 0,25cm
Câu 6.54. Cho khối tứ diện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong của khối tứ diện sao cho thể
tích của các khối MBCD,MCDA,MABC bằng nhau. Khi đó:
A. Tất cả các mệnh đề đều đúng.
B. M cách đều tất cả các mặt của khối tứ diện đó.
C. M trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của 2 cạnh
đối diện của tứ diện.
D. M cách đều tất cả các đỉnh của khối tứ diện đó.
Câu 6.55. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Đường thẳng a//b và b nằm trong (P) thì a//(P)
B. Hai mặt phẳng song song hai mặt phẳng chứa hai cặp
đường song song
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) thì cũng
vuông góc với (Q) nếu (P)//(Q)
D. Đáp án khác
Câu 6.56. Cho tứ diện ABCD. Giả sử tập hợp điểm M trong không gian thỏa mãn:
|
MA +
MB +
MC +
MD |= a
(với a một độ dài không đổi) thì tập hợp M nằm trên:
Luyện thi đại học khu vực Nội 43 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O trung điểm đường nối 2
cạnh đối) bán kính R =
a
4
B. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O trung điểm đường nối 2
cạnh đối) bán kính R =
a
2
C. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O trung điểm đường nối 2
cạnh đối) bán kính R =
a
3
D. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O trung điểm đường nối 2
cạnh đối) bán kính R = a
Câu 6.57. Trên nửa đường tròn đường kính AB = 2R, lấy 1 điểm C sao cho C khác với A và B. Kẻ
CH vuông góc với AB tại H, gọi I tr ung điểm của CH. Trên nửa đường thẳng Ix vuông
góc với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S sao cho
d
ASB = 90
0
. Nếu C chạy trên nửa đường tròn
thì :
A. Mặt (SAB) cố định và tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI
luôn chạy trên 1 đường cố định.
B. Mặt (SAB) (SAC) cố định.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1
đường cố định và đoạn nối trung điểm của SI và SB không
đổi.
D. Mặt (SAB) cố định điểm H luôn chạy trên một đường
tròn cố định.
Câu 6.58. Cho khối bát diện đều ABCDEF. Chọn câu sai trong các khẳng định sau:
A. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) hình bát diện đều
thể hình vuông.
B. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) hình bát diện đều
thể hình tam giác.
C. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) hình bát diện đều
thể hình tứ giác.
D. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) hình bát diện đều
thể hình lục giác đều.
Câu 6.59. thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau
A. 5 B. Vô số C. 4 D. 2
Câu 6.60. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau
Luyện thi đại học khu vực Nội 44 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng góc giữa
mặt phẳng (P) và mặt phẳng (R) khi (Q) song song với (R)
B. Góc giữa hai mặt phẳng luôn góc nhọn
C. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng góc giữa
mặt phẳng (P) mặt phẳng (R) khi (Q) song song với
(R) (hoặc (Q) trùng với (R))
D. Cả ba mệnh đề đều đúng
Câu 6.61. Cho hình chóp S.ABC I trung điểm của BC. Tìm mệnh đề đúng
A. Thể tích khối chóp S .ABI gấp hai lần thể tích khối chóp
S.ACI
B. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAI) gấp hai lần khoảng
cách từ C đến mặt phẳng (SAI)
C. Thể tích khối chóp S.ABI bằng thể tích khối chóp S .ABC
D. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAI) bằng khoảng cách
từ C đến mặt phẳng (SAI)
Câu 6.62. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M,N,P lần lượt trung
điểm của AB,CD, SA. Trong các đường thẳng SB, SC,BC đường nào song song với (MNP)?
A. Cả SB,SC,BC B. Chỉ SB,SC C. Chỉ BC,SB D. Chỉ SC,BC
Câu 6.63. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC. Phát biểu nào sau đây đúng.
A. Hình chóp S.ABC hình chóp đều
B. Hình chiếu của S trên (ABC) tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC
C. Hình chiếu của S trên (ABC) trung điểm của cạnh BC
D. Hình chiếu của S trên (ABC) trực tâm của tam giác ABC
Câu 6.64. Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC , trên đường thẳng (d) vuông góc với (P) tại A.
Lấy hai điểm M,N khác phía đối với (P) sao cho (MBC)(NCB). Trong các công thức:
(I). V =
1
3
NB.S
MBC
(II). V =
1
3
MN.S
ABC
(III). V =
1
3
MC.S
NBC
thể tích tứ diện MNBC thể được tính bằng công thức nào?
A. II B. III C. I D. Cả I,II,III
Câu 6.65. Hình chóp với đáy tam giác các cạnh bên bằng nhau thì chân đường cao hạ từ đỉnh
xuống đáy là:
A. Trọng tâm của đáy
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp đáy
C. Trung điểm một cạnh của đáy
D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác đáy
Luyện thi đại học khu vực Nội 45 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 7. Hình nón
Câu 7.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A,AB = a
AC =
3a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung
quanh trục AB.
A. l = a. B. l =
2a. C. l =
3a. D. l = 2a.
Câu 7.2. Một tam giác ABC vuông tại A AB = 6,AC = 8. Cho hình tam giác ABC quay quanh
cạnh AB ta được khối tròn xoay thể tích bằng:
A. V = 128π B. V = 68π C. V = 324π D. V = 204π
Câu 7.3. Một tam giác ABC vuông tại A A AB = 6,AC = 8. Cho hình tam giác ABC quay
quanh cạnh AC ta được hình nón diện tích xung quanh bằng:
A. V = 80π B. V = 160π C. V = 120π D. V = 60π
Câu 7.4. Một tam giác ABC vuông tại A A AB = 6,AC = 8. Cho hình tam giác ABC quay
quanh cạnh AC ta được hình nón diện tích xung quanh diện tích toàn phần lần lượt
S
1
,S
2
. y chọn kết quả đúng:
A.
S
1
S
2
=
8
5
B.
S
1
S
2
=
5
8
C.
S
1
S
2
=
5
9
D.
S
1
S
2
=
9
5
Câu 7.5. Một tam giác ABC vuông tại A A AB = 5,AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay
quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay thể tích bằng:
A. V = 100π B. V = 240π C. V =
1200π
13
D. V = 120π
Câu 7.6. Một tam giác ABC AB = 3,AC = 4, BC = 5. Cho tam giác ABC lần lượt quay quanh
cạnh AB, AC ta được các hình nón diện tích xung quanh lần lượt S
1
,S
2
. Hãy chọn kết
quả đúng:
A.
S
1
S
2
=
3
5
B.
S
1
S
2
=
4
5
C.
S
1
S
2
=
4
3
D.
S
1
S
2
=
3
4
Câu 7.7. Cho hình nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai?
A. Đường cao hình nón bằng bán kính đáy của nó.
B. Đường sinh hợp với mặt đáy một góc 45
0
C. Hai đường sinh tùy ý đều vuông góc với nhau.
D. Đường sinh hợp với trục một góc 45
0
.
Câu 7.8. Cho hình nón thiết diện qua trục một tam giác đều a. Diện tích xung quanh hình
nón bằng:
A. S =
πa
2
4
B. S =
πa
2
2
C. S =
πa
2
3
4
D. S = πa
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 46 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 7.9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đường cao bằng a. Một hình nón trnf xoay
đỉnh S, đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thể tích V =
2πa
3
3
thì bán kính đáy
của hình nón là:
A. r = 2a B. r = a
2 C. r = 3a D. r = a
3
Câu 7.10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc
60
0
. Hình nón đỉnh S, đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABC diện tích xung quanh là:
A. S =
2πa
2
3
B. S =
πa
2
3
C. S = πa
2
D. S = 2πa
2
Câu 7.11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy góc 60
0
.
. Hình nón đỉnh S, đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD diện tích xung quanh là:
A. S = πa
2
B. S =
πa
2
4
C. S =
πa
2
2
D. S = 2πa
2
Câu 7.12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên hợp với đáy góc 60
0
.
. Hình nón đỉnh S, đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD diện tích toàn phần là:
A. S =
2πa
2
3
4
B. S = 2πa
2
C. S = πa
2
D. S = 3πa
2
Câu 7.13. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông A, BC = 2a,SA = SB = SC = 3a.
Hình nón đỉnh S, đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thể tích là:
A.
2
2πa
3
3
B.
2πa
3
3
C. 2
2πa
3
D.
2πa
3
Câu 7.14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a, cạnh bên 2a. Gọi V
1
,V
2
lần lượt
thể tích các khối nón đỉnh S, đáy các đường tròn ngoại tiếp nội tiếp tam giác ABC.
y chọn kết quả đúng:
A.
V
1
V
2
= 4 B.
V
1
V
2
=
1
4
C.
V
1
V
2
= 2 D.
V
1
V
2
=
1
2
Câu 7.15. Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi S
1
,S lần lượt diện tích xung quanh các
hình nón đỉnh S, đáy các đường tròn ngoại tiếp nội tiếp tam giác ABC. y chọn
kết quả đúng:
A.
V
1
V
2
=
3 B.
V
1
V
2
=
3
4
C.
V
1
V
2
=
4
3
3
D.
V
1
V
2
=
3
3
Câu 7.16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC cạnh đáy a, cạnh bên 2a. Gọi V
1
,V
2
lần lượt
thể tích các khối nón đỉnh S, đáy các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tứ giác ABCD.
y chọn kết quả đúng:
A.
V
1
V
2
=
2
2
B.
V
1
V
2
=
2 C.
V
1
V
2
=
1
2
D.
V
1
V
2
= 2
Câu 7.17. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = a, OC =
a
2
2
. Xét hình nón đỉnh C, đáy đường tròn tâm O, bán kính bằng a. Khẳng định nào
sau đây sai?
Luyện thi đại học khu vực Nội 47 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Đường sinh của hình nón bằng
a
2
2
.
B. Mặt phẳng (ABC) hợp với mặt đáy một góc 45
0
.
C. Tam giác ABC đều.
D. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng
a
2
.
Câu 7.18. Cho hình nón đỉnh S, đáy đường tròn tâm O, bán kính đáy r = 5. Một thiết diện qua
đỉnh tam giác SAB đều cạnh bằng 8. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A.
4
13
3
. B.
3
13
4
. C. 3. D.
13
3
.
Câu 7.19. Một hình nón đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục tam giác vuông. Tính diện
tích xung quanh diện tích toàn phần của hình nón, thể tích của hình nón.
A. 2
2πa
2
; (2
2 + 2)πa
2
;
2πa
3
3
B.
2πa
2
; (2
2 + 2)πa
2
;
2
2πa
3
3
C. 2
2πa
2
; (
2 + 2)πa
2
;
2
2πa
3
3
D. 2
2πa
2
; (2
2 + 2)πa
2
;
2
2πa
3
3
Câu 7.20. Cho khối chóp đều S.ABCD AB = a, gọi O tâm của đáy,
d
SAO = 60
0
. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD theo a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy đường tròn
ngoại tiếp hình vuông ABCD.
A.
a
3
6
6
; 3πa
2
B.
a
3
6
16
; πa
2
C.
a
3
6
6
; πa
2
D.
a
3
6
6
; 2πa
2
Câu 7.21. Một hình tứ diện đều cạnh a một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn ba
đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó, diện tích xung quanh
của hình nón tròn xoay là:
A. πa
2
2 B.
1
2
πa
2
3 C.
1
3
πa
2
3 D.
1
3
πa
2
2
Câu 7.22. Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện tam giác đều cạnh
2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón thể tích của khối nón.
A.
6πa
2
; 9πa
3
B. πa
2
; 9πa
3
C. 2πa
2
;
πa
3
3
3
D. 2πa
2
;
3πa
3
Câu 7.23. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a,
d
SAC = 45
0
. Tính thể tích khối chóp và
diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
a
3
2
6
; π
a
2
2
3
B.
5a
3
2
6
; π
a
2
2
2
C.
a
3
2
6
; π
a
2
2
2
D.
7a
3
2
6
; π
a
2
2
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 48 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 7.24. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a,SA = a SA vuông góc
với đáy. Gọi I trung điểm của SC. Tính thể tích khối chóp I.ABCD. Tính thể tích khối nón
ngoại tiếp khối chóp I.ABCD (khối nón đỉnh I và đáy hình tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD)
A.
a
3
6
;
5πa
3
12
B.
5a
3
6
;
πa
3
12
C.
7a
3
6
;
5πa
3
12
D.
a
3
6
;
πa
3
12
Câu 7.25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang đáy nhỏ BC = 3cm, đáy lớn AD =
8cm và
d
BAD = 60
0
. Đường cao của hình chóp đi qua tâm của đáy, cạnh bên tạo với đáy góc
60
0
. Một hình nón đỉnh cũng S đáy hình tròn ngoại tiếp hình thang ABCD. Thể
tích của khối nón tính gần đúng đến hàng đơn vị là:
A. 115cm
3
B. 114,3cm
3
C. 114,33cm
3
D. 114cm
3
Câu 7.26. Thiết diện qua tr ục của hình nón tam giác đều cạnh 6cm. Thiết diện qua hai đường
sinh tạo thành góc 30
0
, thì diện tích của tính bằng cm
2
là:
A. 16 B. 10 C. 18 D. 9
Dạng 8. Hình trụ
Câu 8.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và
AD = 2. Gọi M,N lần lượt trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh
trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S
t p
của hình tr đó.
A. S
t p
= 4π. B. S
t p
= 2π. C. S
t p
= 6π. D. S
t p
= 10π.
Câu 8.2. [ĐỀ MINH HỌA-2017] T một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm ×240cm, người
ta làm các thùng đựng nước hình tr chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình
minh họa dưới đây) :
Cách 1 : tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
hiệu V
1
thể tích của thùng được theo cách 1 và V
2
tổng thể tích của hai thùng
được theo cách 2. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
1
2
. B.
V
1
V
2
= 1. C.
V
1
V
2
= 2. D.
V
1
V
2
= 4.
Luyện thi đại học khu vực Nội 49 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 8.3. Diện tích xung quanh của hình tr bằng:
A. Một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường cao của nó.
B. Hai lần tích chu vi đáy với độ dài đường cao của nó.
C. Một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó.
D. Tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó.
Câu 8.4. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M,N trung điểm của các cạnh
AB,CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình tr thể tích bằng:
A. V = 4π B. V = 8π C. V = 16π D. V = 32π
Câu 8.5. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6,AD = 4 quay quanh AB ta được hình tr diện
tích xung quanh bằng:
A. V = 8π B. V = 48π C. V = 50π D. V = 32π
Câu 8.6. Cho hình tr thiết diện qua trục hình vuông cạnh 2a. Hình tr diện tích toàn
phần bằng:
A. V = 2πa
2
B. V = 6πa
2
C. V = 8πa
2
D. V = 4πa
2
Câu 8.7. Cho hình tr bán kính đường tròn đáy R, chiều cao h. Hình trụ diện tích toàn phần
bằng:
A. S = 4π B. S = 2π C. S = 6π D. S = 10π
Câu 8.8. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh
AD và AB ta được 2 hình tr thể tích V
1
,V
2
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V
1
= V
2
B. 2V
1
= V
2
C. V
1
= 2V
2
D. 2V
1
= 3V
2
Câu 8.9. Cho hình lăng tr tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Xét hình trụ tròn xoay ngoại
tiếp hình lăng tr đó. Xét hai khẳng định sau:
(I) Thiết diện qua trục của hình tr hình vuông.
(II) Thể tích của khối trụ V = πa
3
.
y chọn phương án đúng:
A. Chỉ (I) đúng. B. Cả 2 câu đều sai.
C. Chỉ (II) đúng. D. Cả 2 câu đều đúng.
Câu 8.10. Cho hình lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy a, cạnh bên 2a. Gọi V
1
,V
2
lần lượt
thể tích các hình tr các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Kết quả nào sau
đúng:
A.
V
1
V
2
= 4 B.
V
1
V
2
= 3 C.
V
1
V
2
= 2 D.
V
1
V
2
= 1
Câu 8.11. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy 2016a, cạnh bên 2017a. Gọi S
1
,S
2
lần
lượt diện tích xung quanh các hình tr các đáy ngoại tiếp nội tiếp các đáy của lăng
trụ. Kết quả nào sau đúng:
A.
S
1
S
2
= 4 B.
S
1
S
2
= 3 C.
S
1
S
2
= 2 D.
S
1
S
2
= 1
Luyện thi đại học khu vực Nội 50 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 8.12. Cho hình lăng tr đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy a, cạnh bên 3a. Gọi S
1
,S
2
lần lượt
diện tích xung quanh các hình tr các đáy ngoại tiếp nội tiếp các đáy của lăng trụ.
Kết quả nào sau đúng:
A.
S
1
S
2
= 3 B.
S
1
S
2
=
3 C.
S
1
S
2
= 2 D.
S
1
S
2
=
2
Câu 8.13. Cho hình lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy a, cạnh bên 5a. Gọi V
1
,V
2
lần lượt
thể tích các hình tr các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Kết quả nào sau
đúng:
A.
V
1
V
2
= 1 B.
V
1
V
2
= 2 C.
V
1
V
2
= 3 D.
V
1
V
2
= 4
Câu 8.14. Cho hình lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy a, cạnh bên 2a. Gọi O,O
0
lần lượt
tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC, A
0
B
0
C
0
. Gọi V
1
thể tích hình tr các
đáy ngoại tiếp các đáy của lăng trụ, V
2
thể tích hình nón đỉnh O
0
, đáy đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC. Kết quả nào sau đúng:
A.
V
1
V
2
= 1 B.
V
1
V
2
= 2 C.
V
1
V
2
= 3 D.
V
1
V
2
= 4
Câu 8.15. Cho hình lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy a, cạnh bên 2a. Gọi V
1
thể tích hình
tr các đáy ngoại tiếp các đáy của lăng trụ, V
2
thể tích hình lăng trụ. Kết quả nào sau
đúng:
A.
V
1
V
2
=
π
2
B.
V
1
V
2
=
π
3
C.
V
1
V
2
=
3
π
D.
V
1
V
2
=
2
π
Câu 8.16. Một hình lập phương cạnh bằng 1. Một hình tr 2 đáy nội tiếp 2 mặt đối diện của
hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là:
A. 1
π
2
B. 1
π
2
2
C.
3
4
D. 1
π
4
Câu 8.17. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi O,O
0
lần lượt tâm các hình vuông ABCD,A
0
B
0
C
0
D
0
.
Gọi V
1
thể tích hình tr các đáy ngoại tiếp các hình vuông ABCD,A
0
B
0
C
0
D
0
, V
2
thể
tích hình nón đỉnh O
0
đáy đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Kết quả nào sau
đúng:
A.
V
1
V
2
= 4 B.
V
1
V
2
= 3 C.
V
1
V
2
= 2 D.
V
1
V
2
= 1
Câu 8.18. Một hình tr 2 đáy ngoại tiếp 2 đáy của một hình lập phương. Biết thể tích của khối
tr đó bằng 4π thì thể tích khối lập phương bằng:
A. 4 B. 3 C. 2 D.
1
2
Câu 8.19. Một hình trụ trục OO
0
= a
6 . Lấy A (O),B (O
0
) sao cho AB = 2a
2 . Góc giữa
AB và trục hình tr là:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 8.20. Một hình tr bán kính đáy R = 1. Trên 2 đường tròn đáy (O) và (O
0
), lấy 2 điểm
tương ứng A và B sao cho AB = 2, góc giữa AB trục OO
0
bằng 30
0
. Xét hai khẳng định
Luyện thi đại học khu vực Nội 51 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
sau:
(I) Khoảng cách giữa OO
0
và AB bằng
3
2
.
(II) Thể tích khối trụ V =
3 .
y chọn phương án đúng.
A. Cả 2 câu đều đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều sai. D. Chỉ (I) đúng.
Câu 8.21. Cho ABB
0
A
0
thiết diện song song với trục OO
0
của hình tr (A,B nằm trên đường tròn
(O)). Biết AB = 4,AA
0
= 3 và thể tích khối tr 24π . Khi đó khoảng cách từ O đến mặt
phẳng (ABB
0
A) bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8.22. Cho hình tr O,O
0
các tâm của các đáy. Xét hình nón đỉnh O
0
và đáy đường
tròn (O). Xét 2 khẳng định sau:
(I) Nếu thiết diện qua trục của hình nón tam giác đều thì thiết diện qua trục của hình tr
hình vuông.
(II) Nếu thiết diện qua trục của hình tr hình vuông thì thiết diện qua trục của hình nón
tam giác đều
y chọn phương án đúng.
A. Cả 2 câu đều đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều sai. D. Chỉ (I) đúng.
Câu 8.23. Cho hình tr O, O
0
các tâm của các đáy. Xét hình nón đỉnh O
0
, đáy đường
tròn (O). Biết đường sinh của hình nón hợp với đáy một góc α ; tỉ số diện tích xung quanh
của hình tr và hình nón bằng
3. Khi đó góc α bằng:
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 90
0
Câu 8.24. Một hình thang vuông ABCD đường cao AD = π , đáy nhỏ AB = π , đáy lớnCD = 2π.
Cho hình thang quay quanh CD , ta được khối tròn xoay thể tích bằng:
A. V = 2π
4
B. V =
4
3
π
4
C. V =
4
3
π
3
D. V =
4
3
π
2
Câu 8.25. Một hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = AD = 2.
Cho hình thang quay quanh AB , ta được khối tròn xoay thể tích bằng:
A. V =
7
3
π B. V = 3π C. V =
5
3
π D. V =
4
3
π
Câu 8.26. Một hình bình hành ABC D
d
BAD = α (0
0
< α < 90
0
), AD = a
d
BAD = 90
0
. Quay
hình bình hành quanh AB, ta được khối tròn xoay thể tích bằng:
A. V = πa
3
sin
2
α. B. V = πa
3
sin α.cos α.
C. V =
πa
3
sin
2
α
cos α
. D. V =
πa
3
cos
2
α
sin α
.
Câu 8.27. Cho hình tr bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện
diện tích bằng 6a
2
. Diện tích xung quanh của hình tr và thể tích khối tr là:
A. 8πa
2
; 3πa
3
B. 6πa
2
; 6πa
3
C. 6πa
2
; 3πa
3
D. 6πa
2
; 9πa
3
Luyện thi đại học khu vực Nội 52 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 8.28. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích
khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
. Tính diện tích của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ.
A.
3a
3
3
4
; 2π
a
2
3
3
B.
a
3
3
4
; 5π
a
2
3
3
C.
a
3
3
4
; 2π
a
2
3
3
D.
7a
3
3
4
; 2π
a
2
3
3
Câu 8.29. Bán kính đáy của một hình trụ bằng 5cm, chiều cao bằng 6cm. Đoạn thẳng AA
0
độ
dài 10cm hai đầu nằm trên hai đường tròn đáy. Khoảng cách ngắn nhất giữa trục AA
0
là:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
Câu 8.30. Cho hình tr bán kính đáy bằng 10 khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Tính diện
tích toàn phần của hình trụ.
A. 200π B. 300π C. Đáp số khác D. 250π
Câu 8.31. Thiết diện qua trục của hình nón tam giác đều cạnh 6a. Một mặt phẳng qua đỉnh S của
nón và cắt vòng tròn đáy tại hai điểm A,B. Biết
d
ASB = 30
0
, diện tích tam giác SAB bằng:
A. 18a
2
B. 16a
2
C. 9a
2
D. 10a
2
Câu 8.32. Bán kính đáy của hình tr bằng 4a, chiều cao bằng 6a. Độ dài đường chéo của thiết diện
qua trục bằng:
A. 8a B. 10a C. 6a D. 5a
Dạng 9. Mặt cầu
Câu 9.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng
1, mặt bên SAB tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. V =
5
15π
18
. B. V =
5
15π
54
. C. V =
4
3π
27
. D. V =
5π
3
.
Câu 9.2. Cho 2 điểm A,B cố định. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam
giác MAB không đổi là:
A. Mặt nón tròn xoay.
B. Mặt tr tròn xoay.
C. Mặt cầu.
D. Hai đường thẳng song song.
Câu 9.3. Hình hộp nào sau đây mặt cầu ngoại tiếp?
Luyện thi đại học khu vực Nội 53 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Hình hộp bất kì.
B. Hình hộp đứng.
C. Hình hộp chữ nhật.
D. Hình hộp mặt bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 9.4. Hình lăng tr nào sau đây mặt cầu ngoại tiếp?
A. Lăng tr đứng bất kì.
B. Lăng tr đứng đáy tam giác.
C. Lăng tr đáy tam giác
D. Lăng tr đáy đa giác nội tiếp trong đường tròn.
Câu 9.5. Hình chóp nào sau đây mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp đáy bất kì.
B. Hình chóp đáy hình bình hành.
C. Hình chóp đáy hình thoi.
D. Hình chóp đáy đa giác nội tiếp trong đường tròn.
Câu 9.6. Cho một tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng a. Một mặt cầu sinh bởi đường
tròn ngoại tiếp tam giác đó quay quanh cạnh huyền diện tích bằng:
A. S = 8πa
2
B. S = 4πa
2
C. S = 2πa
2
D. S =
2πa
2
3
Câu 9.7. Diện tích mặt cầu gấp mấy lần diện tích hình tròn lớn của mặt cầu đó?
A. 4 B. 3 C. 2 D.
4
3
Câu 9.8. Cho một mặt cầu. Một hình nón đáy đường tròn lớn của mặt cầu, đỉnh một giao
điểm của mặt cầu với đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn lớn tại tâm. Tỉ
số thể tích của khối cầu và khối nón tương ứng bằng:
A.
4
3
B. 3 C. 2 D. 4
Câu 9.9. Một hình nón thiết diện qua trục một tam giác đều. T số thể tích của hai khối cầu
nội tiếp và ngoại tiếp hình nón bằng:
A.
1
4
B.
1
8
C. 8 D. 4
Câu 9.10. Một hình tr thiết diện qua trục một hình vuông. Tỉ số diện tích của hai khối cầu
nội tiếp và ngoại tiếp hình tr bằng:
A.
1
4
B.
1
8
C.
1
3
D.
1
2
Câu 9.11. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AB = 3a,BC = 4a,SA = 12a
vuông góc với mặt đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A.
13a
2
B.
5a
2
C. 6a D.
17a
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 54 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 9.12. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B với AC = 6a,SA = 8a vuông
góc với mặt đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 64πa
2
B.
100πa
2
3
C. 100πa
2
D.
64πa
2
3
Câu 9.13. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy 45
0
.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A.
πa
3
3
27
B.
4πa
3
3
27
C.
4πa
3
3
9
D. 4
πa
3
3
3
Câu 9.14. Cho hình chóp đều S.ABCD. Xét hình nón đỉnh S , đáy đường tròn ngoại tiếp
hình vuông ABCD tâm O. Cho biết nửa góc đỉnh của hình nón 45
0
. Khi đó tâm mặt
cầu ngoại tiếp hình nón là:
A. Trung điểm của SO.
B. Giao điểm của SO mặt phẳng trung trực của AB.
C. Điểm O.
D. Tất cả đều sai.
Câu 9.15. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
2, góc giữa cạnh bên mặt đáy
45
0
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A.
a
2
2
B. 2a C.
a
2
D. a
Câu 9.16. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng 1. Xét 2 khẳng định sau:
(I) Hình nón đỉnh S, đáy đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD thể tích bằng
π
2
6
(II) Hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD thể tích bằng
π
2
3
y chọn phương án đúng.
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều đúng.
D. Cả 2 câu đều sai.
Câu 9.17. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình bát giác đều cạnh bằng
2 bằng:
A. 4π B. 4π
2 C. 12π D. 8π
Câu 9.18. Cho hình chóp đều S .ABCD AC = 2a , góc giữa cạnh bên mặt đáy 60
0
. Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A.
4πa
2
3
B. 4πa
2
C. 2πa
2
D. πa
2
Câu 9.19. Cho hình chóp S.ABC AC = 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy 60
0
. Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A.
4πa
2
3
B. 4πa
2
C. 2πa
2
D. πa
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 55 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 9.20. Cho hình chóp S.ABC SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 5,SB = 4,SC =
3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng:
A. 25π B. 45π C. 50π D. 100π
Câu 9.21. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a
3 , SA = 2a Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp bằng:
A.
2a
3
3
B. a
2 C. a
3 D. 2a
3
Câu 9.22. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy a, cạnh bên 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp bằng:
A.
2a
14
7
B.
3a
14
7
C.
4a
14
7
D. a
14
Câu 9.23. Cho lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy a, cạnh bên 2a. Bán kính khối cầu ngoại
tiếp hình lăng tr bằng:
A.
a
3
2
B.
3a
3
2
C.
2a
3
2
D. a
2
Câu 9.24. Cho lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy a, góc giữa A
0
B và mặt đáy 45
0
. Diện
ích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng:
A.
28πa
2
3
B.
82πa
2
9
C.
14πa
2
3
D.
31πa
2
9
Câu 9.25. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tam giác ABC vuông tại A, AB = 4,AC = 3, góc giữa
mặt phẳng (A
0
AC) và mặt đáy 45
0
.Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng:
A.
41π
41
9
B.
41π
41
6
C.
41π
41
2
D. 41π
Câu 9.26. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tam giác ABC vuông tại A, BC = 6,AA
0
= 8. Xét một
mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ và một hình trụ hai đáy ngoại tiếp hai tam giác 4ABC,4A
0
B
0
C
0
.
T số thể tích của khối cầu và khối trụ bằng:
A.
25
72
B.
125
27
C.
25
27
D.
125
54
Câu 9.27. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC tam giác vuông cân tại B,AB = BC = a
3,
d
SAB =
d
SCB = 90
0
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng a
2. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
A. 2πa
2
B. 8πa
2
C. 16πa
2
D. 12πa
2
Câu 9.28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy hợp với cạnh bên một góc 45
0
. Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
2. Thể tích khối chóp là:
A.
4
3
B.
4
2
3
C. Đáp số khác D. 4
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 56 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 9.29. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a, cạnh SA = 2a và
vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD V . Tỉ số
V
a
3
6
là:
A. π B.
π
2
C. 2π D.
π
3
Câu 9.30. Hình cầu thể tích
4π
3
nội tiếp một hình lập phương. Tính thể tích khối lập phương.
A. 4 B. 4π C. 1 D. 8
Câu 9.31. Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu p. Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một
đường tròn bán kính r, diện tích
p
2
. Biết bán kính hình cầu R, chọn đáp án đúng:
A. r =
R
2
2
B. r =
R
2
3
C. r =
R
2
D. r =
R
3
Câu 9.32. Một hình cầu bán kính 2a. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một hình tròn chu vi
2,4πa. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến (P) bằng:
A. 1,7a B. 1,5a C. 1,6a D. 1,4a
Câu 9.33. Cho mặt cầu tâm I bán kính R = 2,6a. Một mặt phẳng cách tâm I một khoảng bằng
2,4a cắt mặt cầu theo một đường tròn bán kính bằng:
A. 1,2a B. 1,3a C. a D. 1,4a
Dạng 10. Lăng trụ
Câu 10.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết
AC = a
3.
A. V = a
3
. B. V =
3
6a
3
4
. C. V = 3
3a
3
. D. V =
1
3
a
3
.
Câu 10.2. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, cạnh
BC = a
2, A
1
B = 3a. Thể tích khối lăng tr ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
2
3
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
= a
3
2
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
= 6a
3
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
= 2a
3
Câu 10.3. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, cạnh
BC = a
2, A
1
C tạo với mặt đáy một góc 60
0
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
3a
3
3
2
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
= 3a
3
3
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
2
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
= 6a
3
3
Luyện thi đại học khu vực Nội 57 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.4. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, cạnh
BC = a
2, (A
1
BC) hợp với mặt đáy một góc 30
0
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
6
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
12
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
36
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
12
Câu 10.5. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác vuông cân tại B với
BA = BC = 2a, (A
1
C) hợp với mặt đáy một góc 60
0
. Thể tích khối lăng tr ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
4a
3
6
3
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
= 4a
3
6
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
4a
3
2
9
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
4a
3
2
3
Câu 10.6. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác vuông cân tại B , biết
A
1
M = 3a với M trung điểm của BC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
= 8a
3
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
8a
3
3
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
16a
3
3
3
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
= 8a
3
3
Câu 10.7. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác vuông cân tại B , biết
(A
1
BC) hợp với đáy một góc 30
0
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
= 6a
3
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
4a
3
3
9
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
= 4a
3
3 D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
4a
3
3
3
Câu 10.8. Cho khối lăng trụ đều ABC.A
1
B
1
C
1
cạnh đáy bằng a, mặt phẳng (A
1
BC) hợp với đáy
một góc 45
0
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
2
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
4
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
9
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
4
Câu 10.9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC với AB = a,AC = 2a và
d
BAC = 120
0
,
mặt phẳng (A
1
BC) hợp với đáy một góc 60
0
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
21
14
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
3a
3
21
14
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
7
14
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
7
42
Câu 10.10. Cho lăng tr đứng ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a,AD = a
và đường chéo B
1
D của lăng tr hợp với đáy ABCD một góc 30
0
. Thể tích khối lăng tr
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
là:
Luyện thi đại học khu vực Nội 58 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
=
2a
3
15
9
B. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
=
2a
3
15
3
C. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
=
a
3
3
3
D. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
=
a
3
3
9
Câu 10.11. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
cạnh đáy bằng a mặt (DBC
1
) với đáy
ABCD một góc 60
0
. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
3
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
9
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
2
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
6
Câu 10.12. Cho lăng tr ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của điểm
A
1
lên (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC , AA
1
=
2a
3
3
. Thể tích khối lăng tr
ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
12
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
6
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
12
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
4
Câu 10.13. Cho lăng tr ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a
3, cạnh bên độ
dộ dài 2a. Hình chiếu của điểm A
1
lên (ABC) trùng với trung điểm của BC . Thể tích khối
lăng tr ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
3a
3
21
8
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
21
24
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
14
12
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
14
8
Câu 10.14. Cho lăng tr ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a
3. Hình chiếu của
điểm A
1
lên (ABC) trùng với trung điểm của BC, cạnh bên hợp với đáy một góc 60
0
. Thể
tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
12
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
3a
3
3
8
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
9a
3
8
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
27a
3
8
Câu 10.15. Cho lăng tr ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a
3. Hình chiếu của
điểm A
1
lên (ABC) trùng với trung điểm của BC, mặt (A
1
AB) hợp với mặt đáy một góc α
thỏa mãn tan α =
2
3
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
24
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
3a
3
3
8
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
12
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
9
Luyện thi đại học khu vực Nội 59 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.16. Cho lăng tr ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a.
Hình chiếu của điểm A
1
lên (ABC) trùng với trung điểm của AC, S
AA
1
C
1
C
= a
2
2. Thể tích
khối lăng tr ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
2
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
2
3
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
2
6
Câu 10.17. Cho lăng tr ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a.
Hình chiếu của điểm A
1
lên (ABC) trùng với trung điểm của AC, cạnh A
1
B hợp với đáy một
góc 45
0
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
2
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
6
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
2
6
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
2
4
Câu 10.18. Cho lăng tr ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a.
Hình chiếu của điểm A
1
lên (ABC) trùng với trung điểm của AC, mặt (A
1
AB) hợp với đáy
một góc 60
0
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
4
B. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
3
6
C. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
6
D. V
ABC.A
1
B
1
C
1
=
a
3
6
9
Câu 10.19. Cho lăng tr ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
đáy ABCD hình vuông cạnh a. Chân đường vuông
góc kẻ từ A
1
xuống (ABCD) trùng với giao điểm của 2 đường chéo đáy, mặt (AA
1
B
1
B) hợp
với đáy một góc 60
0
. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
là:
A. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
=
a
3
3
3
B. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
=
a
3
3
2
C. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
=
a
3
6
2
D. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
=
a
3
6
6
Câu 10.20. Cho lăng tr ABC D.A
1
B
1
C
1
D
1
đáy ABCD hình thoi cạnh a và
d
BAD = 120
0
.
Biết A
1
.ABC hình chóp đều A
1
D hợp với đáy một góc 45
0
. Thể tích khối lăng tr
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
là:
A. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
=
a
3
3
3
B. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
= a
3
C. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
=
a
3
3
D. V
ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
=
a
3
6
12
Câu 10.21. Cho lăng tr tam giác đều ABC .A
0
B
0
C
0
cạnh đáy a = 4, biết diện tích tam giác A
0
BC
bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng:
A. 4
3 B. 8
3 C. 2
3 D. 10
3
Câu 10.22. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác cân tại A,AB = AC = 2a,
d
CAB = 120
0
.
Góc giữa (AB
0
C) và (ABC) 45
0
. Thể tích khối lăng trụ là:
Luyện thi đại học khu vực Nội 60 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. 2a
3
3 B.
a
3
3
3
C. a
3
3 D.
a
3
3
2
Câu 10.23. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (A
0
BC) bằng
a
6
2
. Khi đó thể tích lăng trụ bằng:
A. a
3
B. 3a
3
C.
4a
3
3
D.
4a
3
3
3
Câu 10.24. Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A
0
lên
(ABC) trùng với trung điểm của AB. Biết góc giữa (AA
0
C
0
C) mặt đáy bằng 60
0
. Thể tích
khối lăng tr bằng:
A. 2a
3
3 B. 3a
3
3 C.
3a
3
3
2
D. a
3
3
Câu 10.25. Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A
0
lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm 4ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
0
.
Thể tích khối lăng trụ bằng:
A.
a
3
3
4
B.
a
3
3
2
C. 2a
3
3 D. 4a
3
3
Câu 10.26. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy một hình thoi và hai mặt chéo ACC
0
A
0
,BDD
0
B
0
đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt y diện tích lần lượt bằng 100cm
2
,105cm
2
và cắt nhau theo một đoạn thẳng độ dài 10cm. Khi đó thể tích của hình hộp đã cho là:
A. 225
5cm
3
B. 425cm
3
C. 235
5cm
3
D. 525cm
3
Câu 10.27. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a tâm O. Khi đó thể tích khối tứ diện A.A
0
BO
là:
A.
a
3
8
B.
a
3
9
C.
a
3
2
3
D.
a
3
12
Câu 10.28. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
tam giác đều cạnh a = 4 diện tích tam
giác A
0
BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. 8
3 B. 4
3 C. Kết quả khác D. 2
3
Câu 10.29. Cho lăng tr xiên tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a, biết cạnh
bên a
3 và hợp với đáy ABC một góc 60
0
. Tính thể tích lăng trụ.
A.
3a
3
3
8
B. Đáp án khác C.
2a
3
9
D.
5a
3
3
8
Câu 10.30. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A
0
xuống (ABC) tr ung điểm của AB. Mặt bên (AA
0
C
0
C) tạo với đáy một
góc bằng 45
0
. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
3a
3
8
B.
3a
3
16
C.
a
3
16
D.
a
3
8
Luyện thi đại học khu vực Nội 61 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.31. Đáy của một hình hộp đứng một hình thoi đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn
bằng α. Diện tích của một mặt bên bằng S. Thể tích của hình hộp đã cho là:
A. dS sin
α
2
B. dS sin α
C.
1
2
dS sinα D. dS cos
α
2
Câu 10.32. Đáy của lăng tr đứng tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
tam giác đều. Mặt phẳng (A
0
BC) tạo với
đáy một góc 30
0
và diện tích tam giác A
0
BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. 8
3 B. Đáp án khác C. 4
3 D. 16
3
Câu 10.33. Cho khối lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Gọi I, J lần lượt trung điểm
cạnh AA
0
và BB
0
. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC
0
bằng:
A.
3
5
V B.
4
5
V C.
3
4
V D.
2
3
V
Câu 10.34. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình chữ nhật với AB =
3,AD =
7. Hai mặt
bên (ABB
0
A
0
) (ADD
0
A
0
) lần lượt tạo với đáy những góc 45
0
và 60
0
. Tính thể tích khối hộp
nếu biết cạnh bên bằng 1.
A. 3 B. 6 C. 9 D. Đáp án khác
Câu 10.35. Cho khối lăng tr ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích 36cm
3
. Gọi M điểm bất kỳ thuộc mặt
phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp M.A
0
B
0
C
0
C
0
là:
A. 18cm
3
B. 12cm
3
C. 24cm
3
D. 16cm
3
Câu 10.36. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng a là:
A.
a
3
2
B.
a
3
3
2
C.
a
3
3
4
D.
a
3
3
12
Câu 10.37. Khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 30
0
. Hình chiếu của đỉnh A
0
trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm
của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
A.
a
3
3
4
B.
a
3
3
3
C.
a
3
3
12
D.
a
3
3
8
Câu 10.38. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V = 27a
3
. Gọi M trung điểm của BB
0
, điểm
N điểm bất kỳ trên CC
0
. Tính thể tích khối chóp AA
0
MN
A. 7a
3
B. 18a
3
C. 9a
3
D. 8a
3
Câu 10.39. Cho lăng tr đứng tam giác ABC .A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A với AC =
a,
d
ACB = 60
0
. Biết BC
0
hợp với (AA
0
C
0
C) một góc 30
0
. Tính thể tích lăng trụ.
A. a
3
6 B. Đáp án khác C. 2a
3
2 D. a
3
5
Câu 10.40. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
. Đáy ABC tam giác đều. Mặt phẳng (A
0
BC) tạo với
đáy góc 60
0
, tam giác A
0
BC diện tích bằng 2
3. Gọi P,Q lần lượt trung điểm của của
BB
0
và CC
0
. Thể tích của khối tứ diện A
0
APQ là:
A. 2
3 B.
3 C. 4
3 D. 8
3
Luyện thi đại học khu vực Nội 62 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.41. Cho lăng tr tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy bằng a, đường chéo AC
0
tạo với
mặt bên (BCC
0
B
0
) một góc α(0 < α < 45
0
). Khi đó, thể tích của khối lăng trụ bằng:
A. a
3
cot
2
α + 1 B. a
3
cos 2α
C. a
3
cot
2
α 1 D. a
3
tan
2
α 1
Câu 10.42. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB
0
D
0
và khối hộp
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng:
A.
1
6
B.
1
2
C.
1
3
D.
1
4
Câu 10.43. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác cân AB = AC = a. Mặt phẳng (AB
0
C
0
)
tạo với đáy một góc 60
0
. Thể tích lăng trụ là:
A.
a
3
2
B.
3a
3
8
C.
a
3
3
D.
4a
3
5
Câu 10.44. Hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình thoi với diện tích S
1
. Hai mặt chéo
(ACC
0
A
0
) và (BDD
0
B
0
) diện tích lần lượt bằng S
2
, S
3
. Khi đó thể tích của hình hộp là:
A.
2S
1
S
2
S
3
3
B.
S
1
S
2
S
3
2
C.
3S
1
S
2
S
3
3
D.
r
S
1
S
2
S
3
2
Câu 10.45. Cho khối lăng tr tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
mặt bên ABB
1
A
1
diện tích bằng 4.
Khoảng cách giữa cạnh CC
1
và mặt phẳng (ABB
1
A
1
) bằng 7. Khi đó thể tích khối lăng tr
ABC.A
1
B
1
C
1
là:
A. 28 B.
14
3
C.
28
3
D. 14
Câu 10.46. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân, AB = AC = a,
d
BAC =
120
0
,BB
0
= a,I trung điểm của CC
0
. Tính cos góc giữa (ABC) (AB
0
I
0
).
A.
2
2
B.
r
3
10
C.
3
2
D.
5
3
Câu 10.47. Hình hộp chữ nhật 3 kích thước a,b,c thì đường chéo d độ dài là:
A.
a
2
+ b
2
+ c
2
B.
2a
2
+ 2b
2
c
2
C.
2a
2
+ b
2
c
2
D.
3a
2
+ 3b
2
2c
2
Câu 10.48. Cho một hình chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ba kích thước 2cm; 3cm; 6cm. Thể tích
khối tứ diện ACB
0
D
0
là:
A. 6cm
3
B. 12cm
3
C. 68m
3
D. 4cm
3
Câu 10.49. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm
của BB
0
,CD,A
0
D
0
. Góc giữa MP C
0
N là:
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 45
0
Câu 10.50. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (A
0
BC
0
)//(AD
0
C) B. Cả 3 đáp án đều đúng
C. B
0
D(A
0
BC
0
) D. d(A; D
0
C) =
a
6
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 63 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.51. Diện tích 3 mặt của một khối hộp chữ nhật lần lượt 20cm
2
,28cm
2
,35cm
2
. Thể tích
của khối hộp là:
A. 115 B. 140 C. 125 D. 170
Câu 10.52. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật diện tích xung quanh bằng nhau
thì thể tích bằng nhau
B. Hai khối lập phương diện tích toàn phần bằng nhau thì
thể tích bằng nhau
C. Hai khối chóp diện tích đáy chiều cao tương ứng
bằng nhau thì thể tích bằng nhau
D. Hai khối lăng tr diện tích đáy và chiều cao tương ứng
bằng nhau thì thể tích bằng nhau
Câu 10.53. Cho lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh bằng a. Tính thể tích của lăng trụ.
A.
3a
3
2
B.
3a
3
4
C.
2a
3
4
D.
4a
3
3
Câu 10.54. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD,BB
0
. cos
góc hợp bởi MN AC
0
là:
A.
3
3
B.
5
3
C.
2
3
D.
2
4
Câu 10.55. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình chữ nhật với AB =
3; AD =
7.
Hai mặt bên (ABB
0
A
0
) và (ADD
0
A
0
) lần lượt tạo với đáy các góc 45
0
; 60
0
. Biết chiều cao của
khối hộp bằng 1. Thể tích của khối hộp là:
A. 3 B. 1 C. 7 D.
21
Câu 10.56. Cho hình chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các cạnh AA
0
= 1,AB = 2,AD = 3. Khoảng cách
từ A đến (A
0
BD) bằng:
A.
49
36
B.
7
6
C.
6
7
D.
9
13
Câu 10.57. Cho lăng tr đứng ABC .A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A với AC = a;
d
ACB =
60
0
. Biết B
0
C hợp với (ACC
0
A) một góc 30
0
. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
là:
A.
6a
3
B.
2a
3
C.
3a
3
D. 2
3a
3
Câu 10.58. ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện A
0
BDC
0
là:
A.
3a
3
2
B.
a
3
2
C.
2a
3
3
D.
6a
3
4
Câu 10.59. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
với ABC tam giác vuông cân tại B và AC = a
2.
Biết thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
bằng 2a
3
. Khi đó chiều cao của hình lăng tr
ABC.A
0
B
0
C
0
là:
A. 12a B. 6a C. 3a D. 4a
Luyện thi đại học khu vực Nội 64 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.60. Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A
0
lên (ABC)
trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng tr
a
3
3
8
, độ dài cạnh bên của khối
lăng tr là:
A. a B. 2a C. a
3 D. a
6
Câu 10.61. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC
0
và CD
0
là:
A. a
3 B.
a
3
3
C.
a
2
3
D. a
2
Câu 10.62. Đáy của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên với mặt
đáy của lăng tr 30
0
. Hình chiếu vuông góc của A
0
xuống đáy (ABC) trùng với trung điểm
H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ là:
A.
2a
3
3
B.
3a
3
8
C.
2a
3
12
D.
3a
3
4
Câu 10.63. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
. Biết AB = AC = AA
0
= a đáy ABC tam giác vuông
tại A. Thể tích tứ diện CBB
0
A
0
là:
A.
a
3
2
B.
a
3
3
C.
a
3
6
D.
2a
3
3
Câu 10.64. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi D trung điểm của A
0
C
0
,k tỉ số thể tích khối
tứ diện AB
0
D và khối lăng tr đã cho. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị đúng của k.
A.
1
4
B.
1
3
C.
1
6
D.
1
12
Câu 10.65. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa A
0
B
và B
0
D
A. a
6 B.
a
3
C.
a
6
D. a
3
Câu 10.66. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi M,N lần lượt trung điểm của hai cạnh BB
0
và CC
0
.
Mặt phẳng (AMN) chia khối lăng tr thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là:
A.
1
3
B.
1
2
C. 2 D. 1
Câu 10.67. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a là:
A.
2a
3
3
B.
3a
3
4
C.
3a
3
2
D.
2a
3
4
Câu 10.68. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, AA
0
= A
0
B = A
0
C = m. Để
góc giữa mặt bên (ABB
0
A
0
) và mặt đáy bằng 60
0
thì giá tr m là:
A.
a
21
3
B.
a
7
6
C.
a
21
6
D.
a
21
21
Câu 10.69. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa A
0
B
và B
0
D.
Luyện thi đại học khu vực Nội 65 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A.
a
6
B.
a
3
C. a
6 D. a
3
Câu 10.70. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a là:
A.
2
3
a
3
B.
2
4
a
3
C.
3
4
a
3
D.
3
2
a
3
Câu 10.71. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
góc giữa hai mặt phẳng (A
0
BC) và (ABC)
bằng 60
0
, cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC
0
B
0
là:
A.
3
4
a
3
B.
3a
3
C.
3
3
4
a
3
D.
3
4
a
3
Câu 10.72. Cho hình lập phương ABC D.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ACB
0
D
0
theo a.
A.
a
3
6
B.
a
3
2
C.
a
3
4
D.
a
3
3
Câu 10.73. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
,M trung điểm của AA
0
. Mặt phẳng
(MBC
0
) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỷ số của hai phần đó bằng:
A.
5
6
B.
1
3
C. 1 D.
2
5
Câu 10.74. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD,BB
0
. cos
góc hợp bởi MN AC
0
là:
A.
2
4
B.
2
3
C.
3
3
D.
5
3
Câu 10.75. Cho hình lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b
và hợp với mặt đáy góc 60
0
. Thể tích của khối chóp A
0
BCC
0
B
0
là:
A.
a
2
b
2
B.
a
2
b
4
C.
a
2
b
3
2
D.
a
2
b
4
3
Câu 10.76. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
,O giao điểm của AC BD. Tỷ số thể tích của khối
chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
và khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
là:
A.
1
2
B.
1
6
C.
1
3
D.
1
4
Câu 10.77. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm
của BB
0
,CD,A
0
D
0
. Góc giữa MP C
0
N là:
A. 90
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 45
0
Câu 10.78. Cho hình lăng tr đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình thoi cạnh a
b
A = 60
0
.
Gọi O,O
0
lần lượt tâm của hai đáy và OO
0
= 2a. Xét các mệnh đề:
(I) Diện tích mặt chéo (BDD
0
B
0
) bằng 2a
2
(II) Thể tích khối lăng trụ bằng
a
3
3
2
Mệnh đề nào đúng?
Luyện thi đại học khu vực Nội 66 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. (I) đúng, (II) sai B. Cả (I) (II) sai
C. Cả (I) và (II) đều đúng D. (I) sai, (II) đúng
Câu 10.79. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.I trung điểm của BB
0
. Mặt phẳng (DIC
0
) chia
khối lập phương thành 2 phần tỉ số thể tích phần chia phần lớn bằng:
A.
1
3
B.
7
17
C.
4
14
D.
1
2
Câu 10.80. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
D
0
AC = a,BC = 2a,
d
ACB = 120
0
và đường thẳng
A
0
C tạo với mặt phẳng (ABB
0
A
0
) góc 30
0
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
là:
A.
a
3
15
4
B.
a
3
105
14
C.
a
3
15
14
D.
a
3
105
4
Câu 10.81. Cho lăng trụ đứng ABC.A
1
B
1
C
1
AB = a,AC = 2a,AA
1
= 2a
5 và
d
BAC = 120
0
. Gọi
M trung điểm của cạnh CC
1
. Khoảng cách d từ A tới mặt phẳng (A
1
BM) là:
A.
a
2
5
3
B.
5 C.
5
3
D.
a
5
3
Câu 10.82. Cho khối lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng V . Gọi M,N lần lượt trung
điểm của BB
0
và CC
0
. Thể tích của khối ABCMN bằng:
A.
V
2
B.
V
3
C.
2V
3
D.
V
4
Câu 10.83. Cho khối lăng tr tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Khi đó thể tích khối lăng tr
bằng:
A.
a
3
3
4
B.
a
3
3
2
C.
a
3
3
12
D. a
3
3
Câu 10.84. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Mặt phẳng (BDC
0
) chia khối lập phương thành
2 phần tỉ số thể tích phần chia phần lớn bằng:
A.
1
2
B.
1
5
C.
1
3
D.
1
4
Câu 10.85. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a. Tam giác ABC đều cạnh a. Gọi I
trung điểm của AA
0
. Tìm mệnh đề đúng.
A. V
I.ABC
=
1
2
V
ABC.A
0
B
0
C
0
B. V
I.ABC
=
1
3
V
ABC.A
0
B
0
C
0
C. V
I.ABC
=
1
12
V
ABC.A
0
B
0
C
0
D. V
I.ABC
=
1
6
V
ABC.A
0
B
0
C
0
Câu 10.86. Cho lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
. Biết rằng góc giữa (A
0
BC) và (ABC) 30
0
, tam giác
A
0
BC diện tích bằng 8. Thể tích khối lăng tr ABC .A
0
B
0
C
0
là:
A. 3
3 B. 8
2 C. 8
3 D. 8
Câu 10.87. Một khối lăng tr tam giác các cạnh đáy bằng 19,20,37, chiều cao khối lăng tr bằng
trung bình cộng của các cạnh đáy. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. 2696 B. 2686 C. 2888 D. 2989
Luyện thi đại học khu vực Nội 67 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.88. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A
0
xuống mặt phẳng (ABC) trung điểm của AB. Mặt bên (AA
0
C
0
C) tạo với
đáy một góc bằng 45
0
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
3a
3
32
B.
3a
3
4
C.
3a
3
8
D.
3a
3
16
Câu 10.89. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A,
d
ACB = 60
0
,AC =
a,AC
0
= 3a. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
A. a
3
6 B.
1
3
a
3
3 C. a
3
3 D.
1
3
a
3
6
Câu 10.90. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a. Tam giác ABC đều cạnh a. Thể tích khối
lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
là:
A.
a
3
3
12
B.
a
3
3
8
C.
a
3
6
D.
a
3
3
4
Câu 10.91. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trung điểm của cạnh AB, góc giữa A
0
C mặt đáy bằng
60
0
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
là:
A.
3a
3
3
4
B.
a
3
3
8
C.
3a
3
3
8
D.
a
3
3
12
Câu 10.92. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V . Gọi M,N lần lượt trung điểm
của A
0
B
0
và B
0
C
0
thì thể tích khối chóp D
0
.DMN bằng:
A.
V
2
B.
V
16
C.
V
4
D.
V
8
Câu 10.93. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a
3, góc giữa AA
0
và
đáy 60
0
. Gọi M trung điểm của BB
0
. Thể tích của khối chóp M.A
0
B
0
C
0
là:
A.
3a
3
2
8
B.
3a
3
3
8
C.
a
3
3
8
D.
9a
3
3
8
Câu 10.94. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
với AB = 10cm,AD = 16cm. Biết rằng BC
0
hợp
với đáy một góc ϕ cosϕ =
8
17
. Tính thể tích khối hộp.
A. 4800 B. 3400 C. 6500 D. 5200
Câu 10.95. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a; A
0
A = A
0
B = A
0
C, cạnh A
0
A tạo
với mặt đáy một góc 60
0
. Tính thể tích lăng trụ.
A.
a
3
3
3
B.
a
3
3
2
C. Đáp án khác D.
a
3
3
4
Câu 10.96. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A,I trung điểm
của BC,BC = a
6. Mặt phẳng (A
0
BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 60
0
. Thể tích
khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
là:
Luyện thi đại học khu vực Nội 68 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A.
9
2a
3
12
B.
9
2a
3
2
C.
9
2a
3
4
D. Một đáp án khác
Câu 10.97. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A
0
C = 1 và A
0
C tạo với đáy một góc 30
0
, tạo
với mặt (B
0
CC
0
B) góc 45
0
. Tính thể tích của hình hộp.
A.
2
4
B.
2
6
C.
1
8
D.
2
8
Câu 10.98. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Gọi M,N lần lượt trung điểm của AB
và AC. Khi đó thể tích của khối chóp C
0
.AMN là:
A.
V
3
B.
V
12
C.
V
6
D.
V
4
Câu 10.99. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân đỉnhC, cạnh góc vuông
bằng a, chiều cao bằng 2a. G trọng tâm tam giác A
0
B
0
C
0
. Thể tích khối chóp G.ABC là:
A.
a
3
3
B.
2a
3
3
C.
a
3
6
D. a
3
Câu 10.100. Đường chéo của một hình hộp chữ nhật bằng d, góc giữa đường chéo của hình hộp
mặt đáy của bằng α, góc nhọn giữa hai đường chéo của mặt đáy bằng β . Thể tích khối
hộp đó bằng:
A.
1
2
d
3
cos
2
α sin α sinβ B.
1
2
d
3
sin
2
α cos α sinβ
C. d
3
sin
2
α cos α sinβ D.
1
3
d
3
cos
2
α sin α sinβ
ĐÁP SỐ
Dạng 1. Hình chóp cho trước đường cao
Câu 1.1.
D
Câu 1.2.
A
Câu 1.3.
A
Câu 1.4.
B
Câu 1.5.
D
Câu 1.6.
D
Câu 1.7.
C
Câu 1.8.
B
Câu 1.9.
B
Câu 1.10.
D
Câu 1.11.
C
Câu 1.12.
A
Câu 1.13.
A
Câu 1.14.
A
Câu 1.15.
C
Luyện thi đại học khu vực Nội 69 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.16.
B
Câu 1.17.
A
Câu 1.18.
B
Câu 1.19.
C
Câu 1.20.
B
Câu 1.21.
A
Câu 1.22.
D
Câu 1.23.
D
Câu 1.24.
B
Câu 1.25.
C
Câu 1.26.
D
Câu 1.27.
B
Câu 1.28.
A
Câu 1.29.
C
Câu 1.30.
D
Câu 1.31.
D
Câu 1.32.
A
Câu 1.33.
C
Câu 1.34.
B
Câu 1.35.
B
Câu 1.36.
A
Câu 1.37.
D
Câu 1.38.
A
Câu 1.39.
B
Câu 1.40.
B
Câu 1.41.
B
Câu 1.42.
B
Câu 1.43.
A
Câu 1.44.
A
Câu 1.45.
B
Câu 1.46.
D
Câu 1.47.
D
Câu 1.48.
B
Câu 1.49.
D
Câu 1.50.
B
Câu 1.51.
B
Câu 1.52.
B
Câu 1.53.
D
Câu 1.54.
A
Câu 1.55.
A
Câu 1.56.
A
Câu 1.57.
A
Câu 1.58.
A
Câu 1.59.
A
Câu 1.60.
D
Câu 1.61.
A
Câu 1.62.
B
Câu 1.63.
A
Câu 1.64.
C
Câu 1.65.
C
Câu 1.66.
D
Câu 1.67.
C
Câu 1.68.
A
Câu 1.69.
A
Câu 1.70.
B
Câu 1.71.
B
Câu 1.72.
C
Câu 1.73.
D
Câu 1.74.
A
Dạng 2. Hình chóp mặt bên vuông góc với đáy
Câu 2.1.
B
Câu 2.2.
B
Câu 2.3.
B
Câu 2.4.
B
Câu 2.5.
A
Câu 2.6.
C
Câu 2.7.
D
Câu 2.8.
D
Câu 2.9.
D
Câu 2.10.
B
Câu 2.11.
B
Câu 2.12.
A
Câu 2.13.
B
Câu 2.14.
A
Câu 2.15.
A
Câu 2.16.
C
Câu 2.17.
C
Câu 2.18.
B
Câu 2.19.
B
Luyện thi đại học khu vực Nội 70 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 3. Hình chóp đều
Câu 3.1.
D
Câu 3.2.
B
Câu 3.3.
A
Câu 3.4.
D
Câu 3.5.
C
Câu 3.6.
C
Câu 3.7.
C
Câu 3.8.
B
Câu 3.9.
A
Câu 3.10.
D
Câu 3.11.
B
Câu 3.12.
C
Câu 3.13.
D
Câu 3.14.
D
Câu 3.15.
C
Câu 3.16.
B
Câu 3.17.
B
Câu 3.18.
A
Câu 3.19.
B
Câu 3.20.
A
Câu 3.21.
D
Câu 3.22.
A
Câu 3.23.
A
Câu 3.24.
A
Câu 3.25.
C
Câu 3.26.
C
Câu 3.27.
D
Câu 3.28.
C
Câu 3.29.
B
Câu 3.30.
D
Câu 3.31.
A
Câu 3.32.
A
Câu 3.33.
A
Câu 3.34.
B
Câu 3.35.
C
Câu 3.36.
B
Dạng 4. Tỉ lệ thể tích
Câu 4.1.
D
Câu 4.2.
C
Câu 4.3.
A
Câu 4.4.
C
Câu 4.5.
A
Câu 4.6.
C
Câu 4.7.
C
Câu 4.8.
A
Câu 4.9.
B
Câu 4.10.
B
Câu 4.11.
B
Câu 4.12.
A
Câu 4.13.
B
Câu 4.14.
A
Câu 4.15.
C
Câu 4.16.
A
Câu 4.17.
C
Câu 4.18.
A
Câu 4.19.
D
Câu 4.20.
A
Câu 4.21.
D
Câu 4.22.
B
Câu 4.23.
A
Câu 4.24.
A
Câu 4.25.
D
Câu 4.26.
C
Câu 4.27.
C
Câu 4.28.
D
Câu 4.29.
A
Câu 4.30.
B
Câu 4.31.
D
Câu 4.32.
A
Câu 4.33.
D
Luyện thi đại học khu vực Nội 71 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 5. Hình chóp nâng cao
Câu 5.1.
C
Câu 5.2.
C
Câu 5.3.
B
Câu 5.4.
A
Câu 5.5.
C
Câu 5.6.
C
Câu 5.7.
B
Câu 5.8.
C
Câu 5.9.
D
Câu 5.10.
D
Câu 5.11.
D
Câu 5.12.
D
Câu 5.13.
B
Câu 5.14.
D
Câu 5.15.
C
Câu 5.16.
A
Câu 5.17.
A
Câu 5.18.
A
Câu 5.19.
B
Câu 5.20.
D
Câu 5.21.
C
Câu 5.22.
A
Câu 5.23.
A
Dạng 6. Khối đa diện
Câu 6.1.
D
Câu 6.2.
C
Câu 6.3.
D
Câu 6.4.
C
Câu 6.5.
B
Câu 6.6.
A
Câu 6.7.
B
Câu 6.8.
D
Câu 6.9.
A
Câu 6.10.
A
Câu 6.11.
D
Câu 6.12.
C
Câu 6.13.
D
Câu 6.14.
A
Câu 6.15.
A
Câu 6.16.
A
Câu 6.17.
C
Câu 6.18.
A
Câu 6.19.
C
Câu 6.20.
C
Câu 6.21.
B
Câu 6.22.
B
Câu 6.23.
D
Câu 6.24.
A
Câu 6.25.
B
Câu 6.26.
B
Câu 6.27.
C
Câu 6.28.
C
Câu 6.29.
D
Câu 6.30.
A
Câu 6.31.
D
Câu 6.32.
B
Câu 6.33.
D
Câu 6.34.
B
Câu 6.35.
D
Câu 6.36.
D
Câu 6.37.
C
Câu 6.38.
D
Câu 6.39.
D
Câu 6.40.
D
Câu 6.41.
B
Câu 6.42.
C
Câu 6.43.
A
Câu 6.44.
C
Câu 6.45.
D
Câu 6.46.
A
Câu 6.47.
A
Câu 6.48.
A
Câu 6.49.
B
Câu 6.50.
B
Câu 6.51.
B
Câu 6.52.
B
Câu 6.53.
B
Câu 6.54.
A
Câu 6.55.
D
Luyện thi đại học khu vực Nội 72 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.56.
A
Câu 6.57.
A
Câu 6.58.
B
Câu 6.59.
B
Câu 6.60.
C
Câu 6.61.
D
Câu 6.62.
A
Câu 6.63.
B
Câu 6.64.
A
Câu 6.65.
D
Dạng 7. Hình nón
Câu 7.1.
D
Câu 7.2.
A
Câu 7.3.
D
Câu 7.4.
B
Câu 7.5.
C
Câu 7.6.
D
Câu 7.7.
C
Câu 7.8.
B
Câu 7.9.
B
Câu 7.10.
A
Câu 7.11.
C
Câu 7.12.
D
Câu 7.13.
A
Câu 7.14.
A
Câu 7.15.
C
Câu 7.16.
D
Câu 7.17.
C
Câu 7.18.
B
Câu 7.19.
D
Câu 7.20.
C
Câu 7.21.
C
Câu 7.22.
C
Câu 7.23.
C
Câu 7.24.
D
Câu 7.25.
D
Câu 7.26.
D
Dạng 8. Hình trụ
Câu 8.1.
A
Câu 8.2.
C
Câu 8.3.
D
Câu 8.4.
C
Câu 8.5.
B
Câu 8.6.
D
Câu 8.7.
A
Câu 8.8.
C
Câu 8.9.
B
Câu 8.10.
A
Câu 8.11.
C
Câu 8.12.
D
Câu 8.13.
B
Câu 8.14.
C
Câu 8.15.
A
Câu 8.16.
D
Câu 8.17.
B
Câu 8.18.
C
Câu 8.19.
A
Câu 8.20.
D
Câu 8.21.
B
Câu 8.22.
C
Câu 8.23.
A
Câu 8.24.
B
Câu 8.25.
D
Câu 8.26.
C
Câu 8.27.
C
Câu 8.28.
C
Câu 8.29.
D
Câu 8.30.
D
Câu 8.31.
D
Câu 8.32.
B
Luyện thi đại học khu vực Nội 73 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 9. Mặt cầu
Câu 9.1.
B
Câu 9.2.
B
Câu 9.3.
C
Câu 9.4.
B
Câu 9.5.
D
Câu 9.6.
C
Câu 9.7.
A
Câu 9.8.
D
Câu 9.9.
B
Câu 9.10.
D
Câu 9.11.
A
Câu 9.12.
C
Câu 9.13.
B
Câu 9.14.
C
Câu 9.15.
D
Câu 9.16.
C
Câu 9.17.
D
Câu 9.18.
A
Câu 9.19.
A
Câu 9.20.
C
Câu 9.21.
B
Câu 9.22.
A
Câu 9.23.
C
Câu 9.24.
A
Câu 9.25.
B
Câu 9.26.
D
Câu 9.27.
D
Câu 9.28.
B
Câu 9.29.
A
Câu 9.30.
D
Câu 9.31.
C
Câu 9.32.
C
Câu 9.33.
C
Dạng 10. Lăng trụ
Câu 10.1.
B
Câu 10.2.
C
Câu 10.3.
D
Câu 10.4.
B
Câu 10.5.
A
Câu 10.6.
D
Câu 10.7.
B
Câu 10.8.
B
Câu 10.9.
B
Câu 10.10.
D
Câu 10.11.
D
Câu 10.12.
A
Câu 10.13.
C
Câu 10.14.
B
Câu 10.15.
A
Câu 10.16.
D
Câu 10.17.
A
Câu 10.18.
B
Câu 10.19.
B
Câu 10.20.
B
Câu 10.21.
C
Câu 10.22.
B
Câu 10.23.
C
Câu 10.24.
C
Câu 10.25.
D
Câu 10.26.
D
Câu 10.27.
A
Câu 10.28.
A
Câu 10.29.
B
Câu 10.30.
D
Câu 10.31.
A
Câu 10.32.
D
Câu 10.33.
A
Câu 10.34.
B
Câu 10.35.
C
Câu 10.36.
D
Câu 10.37.
B
Câu 10.38.
A
Câu 10.39.
A
Câu 10.40.
C
Luyện thi đại học khu vực Nội 74 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.41.
C
Câu 10.42.
B
Câu 10.43.
D
Câu 10.44.
D
Câu 10.45.
B
Câu 10.46.
A
Câu 10.47.
A
Câu 10.48.
C
Câu 10.49.
B
Câu 10.50.
B
Câu 10.51.
A
Câu 10.52.
B
Câu 10.53.
C
Câu 10.54.
A
Câu 10.55.
C
Câu 10.56.
A
Câu 10.57.
B
Câu 10.58.
D
Câu 10.59.
A
Câu 10.60.
B
Câu 10.61.
B
Câu 10.62.
C
Câu 10.63.
C
Câu 10.64.
C
Câu 10.65.
C
Câu 10.66.
B
Câu 10.67.
C
Câu 10.68.
A
Câu 10.69.
C
Câu 10.70.
D
Câu 10.71.
D
Câu 10.72.
C
Câu 10.73.
B
Câu 10.74.
B
Câu 10.75.
C
Câu 10.76.
A
Câu 10.77.
A
Câu 10.78.
B
Câu 10.79.
B
Câu 10.80.
D
Câu 10.81.
B
Câu 10.82.
A
Câu 10.83.
B
Câu 10.84.
D
Câu 10.85.
C
Câu 10.86.
C
Câu 10.87.
D
Câu 10.88.
A
Câu 10.89.
D
Câu 10.90.
C
Câu 10.91.
D
Câu 10.92.
B
Câu 10.93.
A
Câu 10.94.
C
Câu 10.95.
C
Câu 10.96.
D
Câu 10.97.
B
Câu 10.98.
A
Câu 10.99.
A
Luyện thi đại học khu vực Nội 75 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bài soạn sử dụng tài liệu của các thầy:
1. Nguyễn Phú Khánh
2. Bảo
3. Ths Văn Đoàn
4. Đặng Ngọc Hiền
Luyện thi đại học khu vực Nội 76 Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
| 1/77

Preview text:

Mục lục
Công thức tính thể tích các hình
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Các kiến thức về tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Các kiến thức về tứ giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Công thức tính diện tích các hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Hệ thức lượng trong tam giác vuông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với
đáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy 6
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Hình chóp tam giác đều S.ABCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Hình chóp tam giác đều S.ABCD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Hình chóp có 2 mặt phẳng cùng vuông góc với đáy
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . . . . . . . . . . . . . . . 10
Các loại khối đa diện đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Một số công thức giải nhanh phần thể tích khối chóp
. . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 CÁC DẠNG BÀI TẬP
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Hình chóp cho trước đường cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Hình chóp đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
Tỉ lệ thể tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Hình chóp nâng cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 Hình nón
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
Hình trụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
Mặt cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
Lăng trụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
ĐÁP SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Hình chóp cho trước đường cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
Hình chóp đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
Tỉ lệ thể tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
Hình chóp nâng cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72 1
Khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72 Hình nón
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
Hình trụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
Mặt cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
Lăng trụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74 TÀI LIỆU THAM KHẢO
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
1 Công thức tính thể tích các hình ¶ Thể tích hình chóp 1 V = B.h 3
Trong đó: B: diện tích đáy
h: độ dài đường cao kẻ từ đỉnh
·Thể tích hình lăng trụ V = B.h
Trong đó: B: diện tích đáy
h: độ dài đường cao kẻ từ đỉnh
¸Thể tích hình hộp chữ nhật V = a.b.c
Trong đó: a: chiều dài, b: chiều rộng, c: chiều cao
¹Thể tích hình lập phương V = a3
Trong đó: a: cạnh của hình lập phương
º Diện tích, thể tích hình trụ
Diện tích xung quanh Sxq = 2π.R.h
Diện tích toàn phần St p = Sxq + 2Sđáy
Thể tích hình trụ V = π.R2.h
Trong đó: R: Bán kính mặt đáy, h: chiều cao
» Diện tích, thể tích hình nón
Diện tích xung quanh Sxq = π.R.l
Diện tích toàn phần St p = Sxq + Sđáy 1 1
Thể tích hình trụ V = Sđáy.h = π.R2.h 3 3
Trong đó: R: Bán kính mặt đáy, h: chiều cao, l: đường sinh
¼ Diện tích, thể tích hình cầu
Diện tích mặt cầu S = 4π.R2 4
Thể tích hình cầu V = π.R3 3
Trong đó: R: Bán kính mặt cầu
½ Tỉ số thể tích Cho hình chóp tam giác S.ABC, gọi A0, B0,C0 lần
lượt là các điểm trên SA, SB, SC khi đó ta có: VS.A0B0C0 SA0 SB0 SC0 = . . VSABC SA SB SC
Lưu ý: tỉ số thể tích chỉ áp dụng cho hình chóp có đáy là tam giác
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 3
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
2 Các kiến thức về tam giác ¶ Đường cao:
*Đường cao của tam giác là đường đi qua một đỉnh và vuông góc với
cạnh đối điện của tam giác.
*Ba đường cao của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm này gọi là trực tâm của tam giác. · Đường trung tuyến:
*Đường trung tuyến của tam giác là đường đi qua một đỉnh và trung
điểm của cạnh đối diện của tam giác.
*Ba đường trung tuyến của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm này
gọi là trọng tâm của tam giác. 2
*Trọng tâm của tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng độ dài 3
đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
¸ Đường phân giác trong của tam giác:
*Đường phân giác trong của tam giác là đường đi qua một đỉnh và chia
góc ở đỉnh đó của tam giác thành hai góc bằng nhau.
*Ba đường phân giác trong của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm
này gọi là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác.
¹ Đường trung trực của tam giác:
*Đường trung trực của tam giác là đường đi qua trung điểm của một
cạnh và vuông góc với cạnh đó.
*Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm này gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
º Đường trung bình của tam giác:
*Đường trung bình của tam giác là đường đi qua trung điểm của hai cạnh của tam giác.
» Trong tam giác cân, đường trung tuyến kẻ từ đỉnh đồng thời là đường
cao, đường phân giác, đường trung trực.
¼ Trong tam giác đều, đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác,
đường trung trực trùng nhau.
½ Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền
3 Các kiến thức về tứ giác ¶ Hình bình hành:
*Giao của hai đường chéo là tâm đối xứng.
*Giao của hai đường chéo là trung điểm của mỗi đường.
*Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau · Hình chữ nhật:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 4
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
*Hai đường chéo bằng nhau
*Giao của hai đường chéo là trung điểm của mỗi đường.
*Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau ¸ Hình thoi: *Bốn cạnh bằng nhau.
* Giao của hai đường chéo là trung điểm của mỗi đường.
*Hai đường chéo vuông góc với nhau.
*Hai đường chéo là phân giác của các góc.
*Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau. ¹ Hình vuông:
*Hai đường chéo bằng nhau.
*Giao của hai đường chéo là trung điểm của mỗi đường.
*Hai đường chéo vuông góc với nhau.
*Hai đường chéo là phân giác của các góc.
4 Công thức tính diện tích các hình 1
¶ Diện tích tam giác: S = a.h 2
Trong đó: a là độ dài một cạnh, h là độ dài đường cao tương ứng với cạnh đó. 1
· Diện tích tam giác vuông: S = a.b 2
Trong đó a, b là độ dài hai cạnh góc vuông.
¸ Diện tích hình chữ nhật: S = a.b
Trong đó a, b là hai cạnh của hình chữ nhật.
¹ Diện tích của hình vuông: S = a2
Trong đó a là cạnh của hình vuông. 1
º Diện tích hình thoi: S = d1.d2 2
Trong đó d1, d2 là độ dài hai đường chéo. a + b
» Diện tích hình thang: S = .h 2
Trong đó a, b là độ dài hai cạnh đáy, h là độ dài đường cao.
¼ Diện tích hình bình hành: S = a.h
Trong đó a là độ dài một cạnh, h là độ dài đường cao ứng với cạnh đó.
½ Diện tích hình tròn: S = πR2
Trong đó R là bán kính đường tròn a Đặc biệt: √ a2 3
Diện tích tam giác đều cạnh a: 4 √ a 3
Độ dài đường trung tuyến của tam giác đều cạnh a: √ 2
Độ dài đường chéo của hình vuông cạnh a: a 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 5
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
5 Hệ thức lượng trong tam giác vuông • a2 = b2 + c2 • b2 = a.b0 • c2 = a.c0 • h2 = b0.0c 1 1 1 • a.h = b.c • = + h2 b2 c2 AC AB • sin B = cosC = • cos B = sinC = BC BC AB AC • cot B = tanC = • tan B = cotC = AC AB
6 Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
cạnh bên SA vuông góc với đáy
1. Đáy: ABCD là hình chữ nhật 2. Đường cao: SA 3. Cạnh bên: SA, SB, SC, SD 4. Cạnh đáy: AB, BC,CD, DA
5. Mặt bên: SAB, SBC, SCD, SDA
6. Tính chất quan trọng: BC ⊥ (SAB),CD ⊥ (SAD)
7. Góc giữa cạnh bên và đáy: (SB \ , (ABCD)) = ( \ SB, AB) = d SBA , (SC \ , (ABCD)) = ( \ SC, AC) = d SCA, (SD \ , (ABCD)) = ( \ SD, AD) = d SDA,
8. Góc gữa mặt bên và đáy: ((S \ AB), (ABCD)) = ((S \ AD), (ABCD)) = 900 ((SB \ C), (ABCD)) = ( \ SB, AB) = d SBA, ((SC \ D), (ABCD)) = ( \ SD, AD) = d SDA
9. Góc giữa cạnh bên và mặt bên: (S \ B, (SAD)) = ( \ SB, SA) = d BSA, (S \ D, (SAB)) = ( \ SD, SA) = d DSA (S \ C, (SAB)) = ( \ SC, SB) = d BSC, (S \ C, (SAD)) = ( \ SC, SD) = d DSC
7 Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh
bên SA vuông góc với đáy
1. Đáy: ABCD là hình vuông 2. Đường cao: SA 3. Cạnh bên: SA, SB, SC, SD 4. Cạnh đáy: AB, BC,CD, DA
5. Mặt bên: SAB, SBC, SCD, SDA
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 6
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
6. Tính chất quan trọng: BC ⊥ (SAB),CD ⊥ (SAD), BD ⊥ (SAC)
7. Góc giữa cạnh bên và đáy: (SB \ , (ABCD)) = ( \ SB, AB) = d SBA , (SC \ , (ABCD)) = ( \ SC, AC) = d SCA, (SD \ , (ABCD)) = ( \ SD, AD) = d SDA,
8. Góc gữa mặt bên và đáy: ((S \ AB), (ABCD)) = ((S \ AD), (ABCD)) = 900 ((SB \ C), (ABCD)) = ( \ SB, AB) = d SBA, ((SC \ D), (ABCD)) = ( \ SD, AD) = d SDA
9. Góc giữa cạnh bên và mặt bên: (S \ B, (SAD)) = ( \ SB, SA) = d BSA, (S \ D, (SAB)) = ( \ SD, SA) = d DSA (S \ C, (SAB)) = ( \ SC, SB) = d BSC, (S \ C, (SAD)) = ( \ SC, SD) = d DSC
8 Hình chóp tứ giác đều S.ABCD
1. Đáy: ABCD là hình vuông
2. Đường cao: SO (O là giao điểm của 2 đường chéo)
3. Cạnh bên: SA, SB, SC, SD bằng nhau 4. Cạnh đáy: AB, BC,CD, DA
5. Mặt bên: SAB, SBC, SCD, SDA là các tam giác cân
tại S và là các tam giác bằng nhau
6. Góc giữa cạnh bên và đáy: (SA \ , (ABCD)) = ( \ SA, AO) = d SAO , (SB \ , (ABCD)) = ( \ SB, BO) = d SBO , (SC \ , (ABCD)) = ( \ SC,CO) = d SCO , (SD \ , (ABCD)) = ( \ SD, DO) = d SDO
Góc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau.
7. Góc gữa mặt bên và đáy:
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,CD, DA khi đó: ((S \ AB), (ABCD)) = (S\ M, MO) = [ SMO, ((SB \ C), (ABCD)) = ( \ SN, NO) = d SNO, ((SC \ D), (ABCD)) = ( \ SP, PO) = d SPO, ((S \ DD), (ABCD)) = ( \ SQ, QO) = d SQO,
Góc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 7
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
9 Hình chóp tam giác đều S.ABC
1. Đáy: ABC là tam giác đều
2. Đường cao: SO (O là trọng tâm của tam giác ABC)
3. Cạnh bên: SA, SB, SC bằng nhau 4. Cạnh đáy: AB, BC,CA
5. Mặt bên: SAB, SBC, SCA là các tam giác cân
tại S và là các tam giác bằng nhau
6. Góc giữa cạnh bên và đáy: (S \ A, (ABC)) = ( \ SA, AO) = d SAO , (S \ B, (ABC)) = ( \ SB, BO) = d SBO , (S \ C, (ABC)) = ( \ SC,CO) = d SCO ,
Góc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau.
7. Góc gữa mặt bên và đáy:
Gọi M, N, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC khi đó: ((S \ AB), (ABCD)) = (S\ M, MO) = [ SMO, ((SB \ C), (ABCD)) = ( \ SN, NO) = d SNO, ((SC \ A), (ABCD)) = ( \ SH, HO) = [ SHO,
Góc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau.
10 Hình chóp tam giác S.ABC, cạnh bên SA vuông góc với đáy
1. Đáy: ABC là tam giác vuông, cân, đều 2. Đường cao: SA 3. Cạnh bên: SA, SB, SC 4. Cạnh đáy: AB, BC,CA 5. Mặt bên: SAB, SBC, SCA
6. Góc giữa cạnh bên và đáy: (S \ B, (ABC)) = ( \ SB, AB) = d SBA , (S \ C, (ABC)) = ( \ SC, AC) = d SCA ,
Góc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau.
7. Góc gữa mặt bên và đáy: ((S \ AB), (ABC)) = ((SA \ C), (ABC)) = 900,
Từ A kẻ AH ⊥ BC , khi đó: ((SB \ C), (ABC)) = ( \ SH, HA) = d SHA,
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 8
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
• Đáy ABC là tam giác đều hoặc cân tại • Đáy ABC là tam giác vuông tại B
A Gọi M là trung điểm của BC khi đó ((SB\ C), (ABC)) = ( \ SB, BA) = d SBA ((SB \ C), (ABC)) = ( \ SM, MA) = d SMA
• Đáy ABC là tam giác vuông tại C ((SB \ C), (ABC)) = ( \ SC,CA) = d SCA
11 Hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy
Mặt bên (SAB) vuông góc với đáy thì đường cao chính là đường thẳng SH kẻ từ đỉnh S và vuông góc với AB.
12 Hình chóp có 2 mặt phẳng cùng vuông góc với đáy
Hình chóp S.ABCD có hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy thì giao tuyến SA
vuông góc với đáy (ABCD).
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 9
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
13 Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
¶ Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy · Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy,
Hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABC là tam giác vuông tại A Gọi M là trung
ABCD là hình vuông hoặc hình chữ nhật Tâm điểm của BC, N là trung điểm của SA. Từ M
của mặt cầu là trung điểm của SC Bán kính: kẻ đường thẳng d song song với SA, từ N kẻ SC
đường trung trực của SA cắt d tại I, khi đó I là R = IC = 2
tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC Bán kính: √ √ R = IA = IN2 + NA2 = AM2 + NA2
¸ Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, ¹ Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy,
ABC là tam giác vuông tại B Tâm của mặt cầu ABC là tam giác vuông tại B Tâm của mặt cầu SC SB
là trung điểm của SC Bán kính: R = IC =
là trung điểm của SB Bán kính: R = IC = 2 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 10
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
º Hình chóp tứ giác đều S.ABCD Gọi O là » Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy,
tâm hình chóp, M là trung điểm của cạnh SC, ABC là tam giác vuông tại B Tâm của mặt cầu
từ M kẻ đườngtrung trực của cạnh SC cắt SO SB
là trung điểm của SB Bán kính: R = IC =
ở I thì I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình 2
chóp Cách tính: Hai tam giác SMI và SOC đồng dạng nên: SM SI SM.SC = ⇒ R = SI = SO SC SO
14 Các loại khối đa diện đều
m Một khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu với bất kì hai điểm A và B nào của nó thì
mọi điểm của đoạn thẳng AB cũng thuộc khối đó.
m Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi có hai tính chất sau đây:
a) Các mặt là những đa giác đều và có cùng số cạnh;
b) Mỗi đỉnh là đỉnh chung của cùng một số cạnh.
m Khối đa diện đều loại {n; p} là khối đa diện lồi có mặt là các n-giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của p cạnh.
m Chỉ có năm loại khối đa diện đều, đó là các loại {3; 3}, {4; 3}, {3; 4}, {5; 3}, {3; 5}. Loại Tên gọi
Số đỉnh Số cạnh Số mặt Thể tích √ a3 2
{3; 3} Khối tứ diện đều 4 6 4 V = 12 {4; 3} Khối lập phương 8 12 6 V = a3 √ a3 2
{3; 4} Khối tám mặt đều 6 12 8 V = 3 √ a3(15 + 7 5)
{5; 3} Khối mười hai mặt đều 20 30 12 V = 4 √ a3(15 + 5 5)
{3; 5} Khối hai mươi mặt đều 12 6 20 V = 12
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 11
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
15 Một số công thức giải nhanh phần thể tích khối chóp
u Cho hình chóp SABC với các mặt phẳng (SAB) , (SBC)
(SAC) vuông góc với nhau từng đôi một, diện tích các tam
giác SAB, SBC, SAC , lần lượt là S1, S2, S3. √2S1S2S3 Khi đó VS.ABC = 3
u Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC) , hai
mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông góc với nhau, d BSC = α, d ASB = β . SB3. sin 2α. tan β Khi đó VS.ABC = 12
u Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
bằng a, cạnh bên bằng b . √ a2 3b2 − a2 Khi đó VS.ABC = 12 √ a3 2
Khi a = b được tứ diện đều VS.ABC = 12
u Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và
mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc α . a3 tan α Khi đó: VS.ABC = 24
u Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng
b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc β . √3b3sinβ cos2β Khi đó: VS.ABC = 4
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 12
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
u Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh đáy bằng
a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc β . a3 tan β Khi đó: VS.ABC = 12
u Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a, và SA = SB = SC = SD = b . √ a2 4b2 − 2a2 Khi đó: VS.ABCD = 6
u Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy là α . a3 tan α Khi đó: VS.ABCD = 6
u Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình π π vuông cạnh bằng a, d SAB = α với α ∈ ; . √ 4 2 a3 tan2 α − 1 Khi đó: VS.ABCD = 6
u Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh bên bằng a, π
góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là α với α ∈ 0; . 2 a3 tan α Khi đó: VS.ABCD = p 3 (2 + tan2 α)3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 13
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
u Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a.
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A song song với BC và vuông
góc với (SBC) , góc giữa (P) với mặt phẳng đáy là α. a3 cot α Khi đó: VS.ABCD = 24
u Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương cạnh a. a3 Khi đó: V = 6
u Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta
được khối lập phương. √ √ !2 a 2 2a3 2 Khi đó: V = = 3 27 CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Hình chóp cho trước đường cao
Câu 1.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông √
cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 14
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ √ √ 2a3 2a3 √ 2a3 A. V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = . 6 4 3
Câu 1.2. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại √ √
B và AB = a; AC = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB = a 5. √ √ √ √ a3 2 3a3 6 a3 6 a3 15 A. B. C. D. 3 4 6 6
Câu 1.3. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại √ √
Bvà AB = a; AC = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a 6. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 15 A. B. C. D. 6 2 3 6
Câu 1.4. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và √
(SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a 3. √ √ √ √ 2a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 9 12 4 2
Câu 1.5. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O; AC = 2AB = 2a; SA vuông góc √
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SD = a 5. √ √ √ a3 5 a3 15 √ a3 6 A. B. C. a3 6 D. 3 3 2
Câu 1.6. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy. √
Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết S = a 3. √ √ a3 3 a3 3 a3 A. B. C. a3 D. 9 3 3
Câu 1.7. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật; AD = 2AB = 2a; Gọi H là trung
điểm của AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết √ SA = a 5. √ √ 2a3 3 4a3 3 4a3 2a3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 1.8. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a; Gọi H là trung điểm của AB, biết
SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết tam giác SAB đều. √ √ 2a3 3 4a3 3 a3 a3 A. B. C. D. 3 3 6 3
Câu 1.9. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại √
Bvà AB = a; AC = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và (ABC) bằng 30o . √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 2a3 6 A. B. C. D. 9 6 18 3
Câu 1.10. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB hợp với đáy một góc 30o.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 15
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 A. B. C. D. 6 12 4 12
Câu 1.11. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SM. hợp với đáy một
góc 60o, với M là trung điểm của BC. √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 8 4 8 24
Câu 1.12. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại
Avà BC = 2AB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SC và (ABC) bằng 45o . √ √ a3 a3 3 3a3 3 a3 A. B. C. D. 2 2 2 6
Câu 1.13. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại
Avà BC = 2AB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SM và (ABC) bằng 60o,
với M là trung điểm của BC .√ √ a3 a3 3 a3 3 a3 A. B. C. D. 2 6 2 6
Câu 1.14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O; AC = 2AB = 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 45o. √ √ 2a3 3 4a3 3 a3 A. B. C. a3 D. 3 3 3
Câu 1.15. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O; AC = 2AB = 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SO và (ABCD) bằng 60o. √ √ 2a3 3 a3 3 a3 A. B. C. a3 D. 3 3 3
Câu 1.16. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một góc 45o. √ √ a3 2 a3 2 a3 a3 A. B. C. D. 6 3 6 3
Câu 1.17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SM hợp với đáy một góc 60o, với M là trung điểm của BC. √ √ a3 15 a3 15 a3 a3 A. B. C. D. 6 3 6 3
Câu 1.18. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông 2a. H là trung điểm của AB và SH vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một góc 60o. √ √ 2a3 15 4a3 15 a3 a3 A. B. C. D. 3 3 6 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 16
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.19. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật , AD = 2a, AB = a. H là trung điểm
của AD và SH vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SD hợp với đáy một góc 45o. √ 2a3 3 √ 2a3 a3 A. B. a3 3 C. D. 2 3 3
Câu 1.20. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật , AD = 2a, AB = a. H là trung điểm
của AD và SH vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SC hợp với đáy một góc 60o. √ √ 4a3 6 2a3 6 a3 a3 A. B. C. D. 3 3 6 3
Câu 1.21. Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 6 3 4 8
Câu 1.22. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu
của S trên (ABC) là trung điểm của cạnh AB; góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 300. Tính
thể tích khối chóp S.ABC theo a. √ √ √ √ 3a3 2a3 3a3 3a3 A. B. C. D. 4 8 2 8
Câu 1.23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 4a, BC = 3a. Gọi I
là trung điểm của AB, hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC),
góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 3 2 3 12 3 12 3 A. a3 B. a3 C. a3 D. a3 5 5 3 5
Câu 1.24. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn AB = 2AD = √ 2CD = 2a =
2SA và SA⊥(ABCD). Khi đó thể tích S.BCD là: √ √ √ 2a3 2 a3 2 2a3 a3 2 A. B. C. D. 3 6 3 2 √
Câu 1.25. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD). Biết AC = a 2, cạnh SC tạo với đáy một góc 3a2
600 và diện tích tứ giác ABCD là
. Họi H là hình chiếu của A trên cạnh SC. Tính thể tích 2 khối chóp H.ABCD. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 3a3 6 A. B. C. D. 2 4 8 8
Câu 1.26. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB
đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ a3 6 a3 a3 a3 A. B. √ C. D. √ 3 3 6 6
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 17
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a. Cạnh bên SA vuông √
góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 và SC = 2a 2. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: √ √ 2a3 a32 3 a3 a3 3 A. √ B. C. √ D. 3 3 3 3
Câu 1.28. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a.
Khi đó, thể tích khối chóp trên bằng: 1 1 1 2 A. a3 B. a3 C. a3 D. a3 6 9 3 3
Câu 1.29. Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và có độ dài bằng a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 3 8 6 4
Câu 1.30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Thể tích hình chóp đó bằng:√ √ √ √ a3 3 a3 2 a3 2 a3 2 A. B. C. D. 3 2 4 3
Câu 1.31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 300.
Thể tích của hình chóp đã cho bằng: √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. B. C. D. 5 3 4 9
Câu 1.32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết SA vuông góc với đáy
(ABC) và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 600. Tính thể tích hình chóp. √ √ a3 3 a3 5 a3 A. B. C. D. Đáp án khác 8 9 3
Câu 1.33. Cho hình chóp S.ABC với SA⊥SB, SC⊥SB, SA⊥SC, SA = a, SB = b, SC = c. Thể tích hình chóp bằng: 1 1 1 2 A. abc B. abc C. abc D. abc 3 9 6 3
Câu 1.34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa đường thẳng SB và (ABC) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp. √ √ a3 3 a3 a3 a3 3 A. B. C. D. 12 4 2 6 √ a 13
Câu 1.35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = . Hình chiếu S 2
lên (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB. Tính thể tích của khối chóp.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 18
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ √ a3 2 2a3 a3 A. a3 12 B. C. D. 3 3 3 √ a 13
Câu 1.36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = . Hình chiếu 2
của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là: √ a3 2 √ 2a3 a3 A. B. a3 12 C. D. 3 3 3
Câu 1.37. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông, SM⊥(MNPQ). Biết MN = a, √
SM = a 2. Thể tích khối chóp là: √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 6 2 2 3
Câu 1.38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA = BC = a. SA vuông góc với đáy
và góc giữa (SAC) và (SBC) bằng 600.Thể tích khối chóp là: √ a3 a3 a3 3 a3 A. B. C. D. 6 3 6 2
Câu 1.39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, AB = BC = a. SA vuông góc với đáy
và góc giữa (SAC) và (SBC) bằng 600. Thể tích khối chóp là: √ a3 a3 a3 2 a3 A. B. C. D. 2 6 3 3
Câu 1.40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Hình chiếu
của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là: √ √ 2a3 2 2a3 a3 a3 3 A. B. C. D. 3 3 3 2
Câu 1.41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a,
AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: √ √ a3 6 2a3 2 a3 A. B. C. √ D. Đáp án khác 18 3 3 √
Câu 1.42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a 3, H là
trung điểm của AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 600. Thể tích khối chóp là: √ √ a3 a3 13 a3 3 A. B. C. D. Đáp án khác 2 2 5
Câu 1.43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Hình chiếu
của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: √ √ 2 2a3 a3 2a3 a3 3 A. B. C. D. 3 3 3 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 19
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a, AD = 2a, d BAD =
600. SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600. Thể tích khối chóp S.ABCD V là V . Tỉ số là: a3 √ √ √ √ A. 7 B. 2 3 C. 3 D. 2 7 √
Câu 1.45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a 3, H là
trung điểm của AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 600. Thể tích khối chóp là: √ √ √ a3 2 a3 13 a3 5 a3 A. B. C. D. 3 2 5 2
Câu 1.46. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và AB = 5, BC =
6,CA = 7. Khi đó thể tích tứ diện S.ABC bằng: √ √ √ 210 95 √ A. 210 B. C. D. 95 3 3 √
Câu 1.47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3. Đường
thẳng SA vuông góc với đáy. Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng (SAC) góc 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 A. a3 6 B. C. D. 6 2 3
Câu 1.48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, d
BAD = 600. Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với tâm O của đáy và SB = a. Khối chóp S.ABCD có thể tích là: √ √ 3a3 a3 3 2a3 a3 A. B. C. D. 2 4 4 6
Câu 1.49. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA vuông góc với đáy, d ACB = √
600, BC = 3cm, SA = 3 3cm. Gọi N là trung điểm cạnh SB. Thể tích của khối tứ diện NABC tính bằng cm3 là: 1 2 27 A. B. C. 1 D. 2 3 4 √
Câu 1.50. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân AB = AC = 4 5, BC = 4a, đường cao là √
SA = a 3. Diện tích toàn phần của khối chóp là: √ √ √ √ A. ( 15 + √ B. ( 15 + 2 + √ C. ( 15 + √ D. ( 15 + 3 + √ 2 2)a2 2 2)a2 3 2)a2 2 2)a2
Câu 1.51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, d
BAD = 600. Hình chiếu vuông góc
của S lên (ABCD) trùng với tâm O của đáy và SB = a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: √ √ a3 a3 a3 3 3a3 2 A. B. C. D. 6 4 2 4
Câu 1.52. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc
300. Thể tích chóp S.ABCD là:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 20
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 2 A. a3 2 B. C. D. 3 2 4
Câu 1.53. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA = 1, SB = 2, SC =
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 2 A. 6 B. C. 2 D. 1 3
Câu 1.54. Hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA⊥(ABC). Góc giữa (SBC)
và (ABC) bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABC bằng: √ √ √ a3 3 3a3 3 a3 a3 3 A. B. C. D. 8 8 4 4
Câu 1.55. Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm,
29cm. Thể tích khối chóp đó bằng: √ A. 7000cm3 B. 6213cm3 C. 6000cm3 D. 7000 2cm3
Câu 1.56. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA⊥(ABC), d ACB = 600.
Thể tích hình chóp S.ABC bằng: √ √ a3 3 3a3 3 a3 √ A. B. C. D. 3a3 2 2 2
Câu 1.57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, d BAD = 1200, SA⊥(ABCD).
Góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 600. Gọi M là hình chiếu của A lên đường
thẳng SC. Tính thể tích khối đa diện SABMD. 7a3 A. B. 4a3 C. 3a3 D. 7a3 2
Câu 1.58. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD với AB = a, SA⊥(ABCD). Góc V
giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 600. Gọi thể tích hình chóp S.ABCD là V . Tìm tỉ số . a3 √ √ √ 6 6 √ 6 A. B. C. 6 D. 3 2 9
Câu 1.59. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD với AB = 2a, SA⊥(ABCD). Góc
giữa mặt phẳng (SBD) với mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: √ √ √ √ 4a3 6 4a3 6 2a3 6 8a3 6 A. B. C. D. 3 6 3 3 √
Câu 1.60. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2, SA
vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. √ √ √ A. 3 2a3 B. 6a3 C. 3a3 D. 2a3
Câu 1.61. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA⊥(ABC). Góc giữa SC
và mặt phẳng (SAB) bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 12 4 4 6
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 21
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.62. Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB = b, SC = c đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích chóp S.ABC abc abc abc 2abc A. B. C. D. 3 6 9 3
Câu 1.63. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC). Tam giác ABC vuông tại A và SA = a, AB =
b, AC = c. Khi đó thể tích khối chóp bằng: 1 1 1 A. abc B. abc C. abc D. abc 6 3 2
Câu 1.64. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, hình chiếu vuông
góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một
góc bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC là: √ √ 5a3 a3 3 a3 3 a3 A. B. C. D. 12 12 12 12
Câu 1.65. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, d ABC = 600, cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là: √ a3 a3 2 a3 a3 A. B. C. D. 3 2 2 5
Câu 1.66. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABC), tam giác ABC đều cạnh a, SA = a. Thể tích khối chóp S.ABC là: √ √ √ a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 8 4 12
Câu 1.67. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD); góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 2 1 A. a3 B. a3 C. a3 D. 2a3 3 3
Câu 1.68. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,
BC = 2a, góc giữa (SBC) và đáy là 450. Trên tia đối của tia SA lấy R sao cho RS = 2SA. Thể
tích khối tứ diện R.ABC là: √ √ 8a3 A. 2 2a3 B. 4 2a3 C. D. 2a3 3 √ √
Câu 1.69. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 5 3dm, AD = 12 3dm, SA⊥(ABCD).
Góc giữa SC và đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. 780 B. 800 C. 600 D. 960
Câu 1.70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, d
ABC = 600, SA = SB = SC. Gọi H là hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ H đến (SAB) bằng 2cm và thể
tích khối chóp S.ABCD bằng 60cm3. Diện tích tam giác SAB bằng: 15 A. 5 B. 15 C. 30 D. 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 22
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.71. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AC = AD = 4a, AB =
3a, BC = 5a. Thể tích khối tứ diện ABCD là: A. 4a3 B. 8a3 C. 6a3 D. 3a3
Câu 1.72. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = a. Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với
đáy một góc bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC là: √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 12 3 12 6
Câu 1.73. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. SA⊥(ABCD) và d SCA = 600.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ a3 3a3 2a3 6a3 A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 1.74. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 16cm, AD = 30cm
và hình chiếu của S trên (ABCD) trùng với giao điểm hai đường chéo AC, BD. Biết rằng 5
mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc ϕ sao cho cos ϕ =
. Tính thể tích khối chóp 13 S.ABCD. A. 5760 B. 5630 C. 5840 D. 5920
Dạng 2. Hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy
Câu 2.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng
√2a. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích 4 khối chóp S.ABCD bằng
a3. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). 3 2 4 8 3 A. h = a. B. h = a. C. h = a. D. h = a. 3 3 3 4
Câu 2.2. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông có cạnh đáy bằng 3a. Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều. √ √ 9a3 3 9a3 A. 9a3 3 B. C. 9a3 D. 2 2
Câu 2.3. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông có cạnh đáy bằng 3a. Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB vuông. √ √ 9a3 3 9a3 A. 9a3 3 B. C. 9a3 D. 2 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 23
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.4. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông có cạnh đáy bằng 3a. Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết góc giữa
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60o. √ √ 9a3 15 √ √ A. 18a3 3 B. C. 9a3 3 D. 18a3 15 2
Câu 2.5. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật , AB = 2a. Tam giác SAB nằm trong √
mặt phẳng vuông góc với đáy và SA = a; SB = a 3. Tính thể tích khối chóp biết AD = 3a. √ √ 9a3 15 √ √ A. a3 3 B. C. 2a3 3 D. 18a3 15 2
Câu 2.6. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật , AB = 2a. Tam giác SBD nằm trong √
mặt phẳng vuông góc với đáy và SA = a; SB = a 3. Tính thể tích khối chóp biết góc giữa
SD và mặt phẳng đáy bằng 30o √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 A. a3 6 B. C. D. 6 3 2 √
Câu 2.7. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật , AB = a; AD = a 3. Tam giác SBD
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết góc
giữa SD và đáy bằng 30o. √ √ a3 3 a3 A. a3 3 B. a3 C. D. 3 2
Câu 2.8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng √
vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a 3, SB = a. Tính thể tích hình chóp S.ABC. a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 4 3 6 2
Câu 2.9. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = AB = a, AC = 2a, d ASC = d
ABC = 900. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ a3 a3 a3 3 a3 A. B. C. D. 3 12 6 4
Câu 2.10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Mặt phẳng (SAB) vuông 4a3
góc với đáy, tam giác SAB cân tại A. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng . Khi đó, độ dài 3 SC bằng: √ A. 3a B. 6a C. 2a D. Đáp số khác
Câu 2.11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông bằng 1
a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. Biết diện tích tam giác SAB bằng a2. Khi đó, chiều 2 cao hình chóp bằng: a √ A. a B. √ C. a 2 D. 2a 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 24
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.12. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D, (ABC)⊥(BCD)
và AD hợp với (BCD) một góc 600. Tính thể tích tứ diện ABCD. √ √ √ a3 3 a3 7 a3 5 A. B. C. Đáp án khác D. 9 9 9
Câu 2.13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC = 5a và (SAC)
vuông góc với đáy. Biết SA = 2a, d
SAC = 300. Thể tích khối chóp là: √ a3 3 √ √ A. B. 2a3 3 C. a3 3 D. Đáp án khác 3
Câu 2.14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC = 5a, mặt √
phẳng (SAC) vuông góc với đáy. Biết SA = 2a 3 và d
SAC = 300. Thể tích khối chóp là: √ √ √ a3 3 A. 2a3 3 B. a3 3 C. Đáp án khác D. 3 √
Câu 2.15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a 3. Mặt
bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng
SD tạo với đáy một góc 450. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: √ 4 3a3 √ √ √ A. B. 3a3 C. 4 3a3 D. 3 3a3 3
Câu 2.16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Tam giác
SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích S.ABC là: √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 27 8 12 6
Câu 2.17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là: √ √ √ a3 3 a3 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 12 24 24 24
Câu 2.18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuông
góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là: √ √ √ 4a3 4 15a3 4 5a3 15a3 A. B. C. D. 15 3 3 3
Câu 2.19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt √
phẳng vuông góc với đáy. Biết diện tích của tam giác SAB là 9 3(cm3). Thể tích khối chóp S.ABCD là: √ √ √ 9 3 A. Đáp án khác B. 36 3 C. 81 3 D. 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 25
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 3. Hình chóp đều
Câu 3.1. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
biết mặt bên là tam giác đều. √ √ √ √ a3 3 a3 3 3a3 6 a3 6 A. B. C. D. 6 3 2 2
Câu 3.2. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết mặt bên là tam giác đều. √ √ √ √ a3 2 a3 2 3a3 7 a3 7 A. B. C. D. 36 12 12 36 √
Câu 3.3. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết cạnh bên bằng 2a. √ √ √ √ a3 10 a3 10 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2 4 6 12 √
Câu 3.4. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. √ √ √ √ a3 2 3a3 2 3a3 6 a3 6 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 3.5. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng 2a. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 11 a3 11 A. B. C. D. 4 12 12 6
Câu 3.6. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 45o. √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 A. B. C. D. 12 6 12 4 √
Câu 3.7. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết mặt
bên là tam giác vuông cân. √ √ √ √ a3 21 a3 21 a3 6 a3 6 A. B. C. D. 36 12 8 4 √
Câu 3.8. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. √ √ 3a3 3a3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2 4 12 6
Câu 3.9. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 450. Thể
tích khối chóp đó bằng:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 26
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ a3 a3 a3 2a3 A. B. C. D. 6 9 3 3
Câu 3.10. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ a3 3 a3 5 a3 A. B. C. D. Đáp án khác 6 6 3
Câu 3.11. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a bằng: √ √ √ √ a3 3 a3 2 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 4 12 12 12
Câu 3.12. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì thể tích của nó là: √ √ √ a3 a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 2 4 6 2
Câu 3.13. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a. Diện tích xung quanh gấp đôi diên tích
đáy. khi đó thể tích hình chóp bằng: √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. B. C. D. 12 3 2 6
Câu 3.14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc d ASB = 600. Thể tích khối chóp S.ABC là: √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 6 a3 2 A. B. C. D. 2 6 12 12
Câu 3.15. Cho tứ diện đều cạnh bằng a. Thể tích của nó bằng: √ √ √ √ a3 3 a3 2 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 9 12 12 12
Câu 3.16. Thể tích tứ diện đều cạnh a bằng: √ √ √ √ 3a3 2a3 3a3 2a3 A. B. C. D. 12 12 10 10
Câu 3.17. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a, mặt bên hợp với đáy một góc 600. Mệnh đề nào sau đây sai: √ a 5
A. Cạnh bên khối chóp bằng 2 √
B. Diện tích toàn phần của khối chóp bằng a2 3 √ a 3
C. Chiều cao khối chóp bằng√ 2 3a3
D. Thể tích khối chóp bằng 6
Câu 3.18. Khối chóp tứ giác đều S.ABCD với cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 600.
Tính diện tích xung quanh khối chóp. √ √ 2a2 3a2 A. 2a2 B. 3a2 C. D. 2 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 27
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ a 3
Câu 3.19. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB = a và đường cao h = . Diện tích 2
toàn phần của hình chóp bằng: 5a2 3a2 A. B. 3a2 C. 2a2 D. 2 2
Câu 3.20. Khối chóp tam giác đều S.ABC với cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a có thể tích là: √ √ √ √ 11a3 3a3 2a3 7a3 A. B. C. D. 12 8 3 6 √
Câu 3.21. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 6cm và đường cao SO = 1cm.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AB. Thể tích của hình chóp S.AMN tính bằng cm3 bằng:√ √ √ 2 5 3 A. B. 1 C. D. 2 2 2
Câu 3.22. Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh gấp đôi diện
tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp là: √ √ √ √ 3a3 3a3 2a3 3a3 A. B. C. D. 6 3 3 12
Câu 3.23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi SH là đường cao của hình
chóp. Khoảng cách từ trung điểm của SH đến (SBC) bằng b. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 2a3b a3b 2a3b 2ab A. √ B. √ C. √ D. 3 a2 − 16b2 3 a2 − 16b2 a2 − 16b2 3
Câu 3.24. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là: √ √ 2a3 3a3 a3 a3 A. B. C. D. 12 8 6 3
Câu 3.25. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của SA và BC. Biết góc giữa MN và (ABCD) là 600. Độ dài đoạn MN là: √ √ √ √ a a 5 a 10 a 2 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 3.26. Thể tích tứ diện đều có cạnh bằng a là: √ √ √ √ 2a3 2a3 2a3 5 2a3 A. B. C. D. 6 3 12 12
Câu 3.27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 3 2 6 6
Câu 3.28. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC),
biết cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối chóp là:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 28
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ √ √ √ 11 11 11 11 A. a3 B. a3 C. a3 D. a3 4 6 12 24
Câu 3.29. Cho hình chóp tứ giác đếu S.ABCD có tất cả các cạnh bên đều bằng a. Nếu mặt chéo
của nó là tam giác đều thì thể tích của chóp S.ABCD là: √ √ √ a3 a3 3 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 2 12 4 12
Câu 3.30. Thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a là: √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 2 a3 2 A. B. C. D. 6 4 4 12
Câu 3.31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng ϕ. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng : √ √ √ a3 2 a3 a3 2 a3 2 A. tan ϕ B. tan ϕ C. cot ϕ D. tan ϕ 6 6 6 2
Câu 3.32. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a bằng: √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 A. B. C. D. 12 4 12 12
Câu 3.33. Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a, góc tạo bởi các mặt bên và đáy là 600.
Thể tích của khối chóp là: √ √ √ a3 3 a3 6 a3 3 a3 A. B. C. D. 24 24 8 8
Câu 3.34. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là: √ √ a3 a3 2 a3 2 a3 A. √ B. C. D. √ 2 6 3 3
Câu 3.35. Cho hình chóp đều S.ABC có SA = 2a, AB = a. Thể tích khối chóp S.ABC là: √ √ √ a3 a3 3 a3 11 a3 11 A. B. C. D. 12 12 12 4
Câu 3.36. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích toàn phần của hình chóp là: √ √ √ 3 √ A. (1 + 2)a2 B. (1 + 3)a2 C. (1 + )a2 D. (1 + 2 3)a2 2
Dạng 4. Tỉ lệ thể tích
Câu 4.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông
góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a và AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC,CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 29
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ 7 28 A. V = a3. B. V = 14a3. C. V = a3. D. V = 7a3. 2 3
Câu 4.2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, có M là trung điểm SC. Mặt phẳng VS.APMQ
(P) qua AM và song song với BC cắt SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó bằng: VS.ABCD 3 1 3 1 A. B. C. D. 4 8 8 4
Câu 4.3. Cho hình chóp S.ABC có A0, B0 lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB. Khi đó, tỉ số VS.ABC =? VS.A0B0C 1 1 A. 4 B. 2 C. D. 4 2 √
Câu 4.4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA = a 3. M là √ a 3 điểm trên SA sao cho AM =
. Tính thể tích khối chóp S.BCM. 3 √ √ √ √ a3 3 2a3 3 2a3 3 a3 3 A. B. C. D. 3 3 9 9
Câu 4.5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là VA.OHK
trung điểm của SB, SD. Tỉ số thể tích bằng: VS.ABCD A. 12 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 4.6. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SC. Mặt VS.APMQ
phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại P, Q. Khi đó bằng: VS.ABCD 2 1 1 2 A. B. C. D. 9 8 3 3 √
Câu 4.7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và SA⊥(ABCD). H là
hình chiếu của A trên cạnh SB. Tính thể tích khối chóp S.AHC. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 3 6 8 12
Câu 4.8. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450.
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và CD. Thể tích khối tứ diện A.MNP bằng: a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 48 16 24 6
Câu 4.9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc
600. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại P 18V
và cắt SD tại Q. Thể tích khối chóp S.APMQ là V . Tỉ số là: a3 √ √ √ A. 3 B. 6 C. 2 D. 1
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 30
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 4.10. Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác vuông cân có AB =
BC = a. Gọi B0 là trung điểm của SB, C0 là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Thể
tích của khối chóp S.AB0C0 là: a3 a3 a3 A. B. C. D. Đáp án khác 6 36 18
Câu 4.11. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A0, B0 lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó, tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A0B0C và S.ABC bằng: 1 1 A. B. C. 2 D. 4 2 4
Câu 4.12. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Một mặt phẳng (α) qua A, B và trung điểm M của
SC. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó. 3 3 3 5 A. B. C. D. 5 8 7 8
Câu 4.13. Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy, √ BC = a, SA = a 2, d
ACB = 600. Gọi M là trung điểm của cạnh SB. Thể tích khối tứ diện V MABC là V . Tỉ số là: a3 1 1 3 A. B. C. D. 1 3 4 4
Câu 4.14. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A0, B0 lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể
tích của hai khối chóp S.A0B0C và S.ABC bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 8 4 3
Câu 4.15. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A0, B0,C0, D0 lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A0B0C0D0 và S.ABCD bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 8 16 2
Câu 4.16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của VS.ABCD
SB, SC. Tỉ lệ thể tích của bằng: VS.AMND 8 3 1 A. B. C. D. 4 3 8 4
Câu 4.17. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A0, B0 lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A0B0C và S.ABC là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 8
Câu 4.18. Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A0, B0,C0 sao cho 1 1 1 SA0 = SA; SB0 = SB và SC0 =
SC. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A0B0C0 và 2 3 4 S.ABC bằng:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 31
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ 1 1 1 1 A. B. C. D. 24 6 2 12
Câu 4.19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA⊥(ABC), góc
giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
Tính thể tích khối chóp S.ABM. √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 18 6 18 36
Câu 4.20. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số
thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 16 4 3
Câu 4.21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. Cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Trên cạnh √ a 3
SA lấy điểm M sao cho AM =
, mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối 3 chóp S.BCNM √ √ √ 10a3 10 3a3 10 3 10 3a3 A. B. C. D. 27 9 27 27
Câu 4.22. Cho tứ diện ABCD. Gọi B0 và C0 lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể
tích của khối tứ diện AB0C0D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 8
Câu 4.23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNCD và khối chóp S.ABCD bằng: 3 1 1 1 A. B. C. D. 8 4 2 3
Câu 4.24. Cho khối chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của
hai khối chóp S.ACN và S.BCM bằng: 1 A. 1 B. 2
C. Không xác định được D. 2
Câu 4.25. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC), tam giác ABC vuông cân tại A, AB = SA = a. I là
trung điểm của SB. Thể tích khối chóp S.AIC là: √ a3 a3 a3 3 a3 A. B. C. D. 3 4 4 6
Câu 4.26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, AB = a, SA = 2a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC.
Tính thể tích khối tứ diện S.AHK 8a3 4a3 8a3 4a3 A. B. C. D. 15 15 45 5
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 32
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 4.27. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.MNC và S.ABC là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 8 1
Câu 4.28. Gọi V là thể tích hình chóp S.ABCD. Lấy A0 trên SA sao cho SA0 = SA. Mặt phẳng qua 3
A0 song song với đáy hình chóp cắt SB, SC, SD lần lượt tại B0,C0, D0. Tính thể tích khối chóp S.A0B0C0D0. V V V A. B. C. Đáp án khác D. 9 3 27
Câu 4.29. Cho hình chóp S.ABC có SA = 12cm, AB = 5cm, AC = 9cm và SA⊥(ABC). Gọi H, K VS.AHK
lần lượt là chân đường cao kẻ từ A xuống SB, SC. Tính tỉ số thể tích VS.ABC 2304 7 5 1 A. B. C. D. 4225 23 8 6
Câu 4.30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Mặt
phẳng (MBC) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là: 3 3 1 5 A. B. C. D. 8 5 4 8
Câu 4.31. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có O là tâm của ABCD. Tỉ số thể tích của khối chóp
O.A0B0C0D0 và khối hộp là? 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 2 4 3
Câu 4.32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SC.
Biết thể tích khối chóp S.ABI là V , thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. 4V B. 6V C. 2V D. 8V
Câu 4.33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa
hai mặt phẳng (SBD) và đáy bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SD, SC. Tính thể
tích khối chóp S.ABNM theo a. √ √ √ √ a3 6 a3 6 2a3 6 a3 6 A. B. C. D. 12 8 9 16
Dạng 5. Hình chóp nâng cao
Câu 5.1. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật , AD = 2a; AC = 3a. Gọi H là trọng
tâm tam giác ABD, SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp biết góc giữa SA và đáy bằng 45o. √ √ 2a3 5 a3 5 A. a3 B. 2a3 C. D. 3 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 33
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.2. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh bằng a, tâm O, góc d BAD = 120o.
Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AO. Góc giữa SC và
mặt phẳng (ABCD) bằng 60o. Tình thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ 2a3 3 3a3 a3 A. a3 3 B. C. D. 3 8 8
Câu 5.3. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a, tâm O, góc d ABC = 60o.
Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH = 2HB.
Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ 4a3 21 2a3 21 a3 3 A. a3 3 B. C. D. 9 3 8
Câu 5.4. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng (SAB) √
và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Biết AD = 2BC = 2a và BD = a 5. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 30o. √ √ √ √ a3 3 a3 3 2a3 2 a3 2 A. B. C. D. 6 2 3 3
Câu 5.5. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng (SAB) √
và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Biết AD = 2BC = 2a và BD = a 5. Tính thể tích khối
chóp S.ABCD biết góc giữa SO và mặt phẳng đáy bằng 45o, với O là giao điểm của AC và BD. √ √ √ √ a3 3 2a3 2 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 3 3 3 2
Câu 5.6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, d BAD = 600. Gọi I là giao
điểm của hai đường chéo AC và BD. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là
điểm H, sao cho H là trung điểm của BI. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là: √ √ √ √ a3 39 a3 39 a3 39 a3 39 A. B. C. D. 12 48 24 36
Câu 5.7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường SA và mặt
phẳng (ABC) bằng 450. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là điểm H thuộc BC sao cho
BC = 3BI. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: √ √ √ a3 21 a3 21 a3 21 A. B. C. Đáp án khác D. 18 36 27 √
Câu 5.8. Cho hinh chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I, AB = 2a 3, BC = 2a. Chân
đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy trùng với trung điểm của DI. Cạnh bên SB tạo với đáy
một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là : A. 36a3 B. 18a3 C. 12a3 D. 24a3
Câu 5.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông biết AB = BC = a, AD = 2a. √
Cạnh bên SD = a 5 và H là hình chiếu của A lên SB. Tính thể tích S.ABCD và khoảng cách
từ H đến mặt phẳng (SCD):
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 34
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ √ 3a3 5a2 6 3a3 a 6 A. , B. , 2 12 √ 2 6 √ a3 5a 6 a3 a 6 C. , D. , 2 12 2 12
Câu 5.10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB), (SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đường thẳng SC tạo với đáy góc 450. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AB, AD. Thể tích của khối chóp S.MCDN là bao nhiêu? √ √ √ √ 5a3 2 5a3 2 5a3 2 5a3 2 A. B. C. D. 12 6 8 24
Câu 5.11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, d ABC = 600. Mặt phẳng √ a 5
(SAC), (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bện SC = . Thể tích của 2
hình chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là: √ √ √ √ a3 3 a 57 a3 3 2a 57 A. và B. và 12 √ 19 √ 6 √ 19 √ a3 3 a 57 a3 3 2a 57 C. và D. và 6 19 12 19
Câu 5.12. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh 4cm. Cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA = 4cm. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho [
ACM = 450. Gọi H là hình chiếu của
S trên CM. Gọi I, K theo thứ tự là hình chiếu của A trên SC, SH. Thể tích của khối tứ diện SAIK tính theo cm3 bằng: 16 16 A. B. 9 C. 8 D. 3 9 √
Câu 5.13. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân, AB = AC = a 5, BC = 4a, đường cao là √
SA = a 3. Một mặt phẳng (P) vuông góc với đường cao AH của đáy ABC sao cho khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (P) bằng x. Diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng (P) là:√ √ √ √ A. 4 15x(a − x) B. 4 3x(a − x) C. 2 5x(a − x) D. 2 15x(a − x)
Câu 5.14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a, AB = a. Hình chiếu
vuông góc của S trên ABCD là điểm H thuộc cạnh AC sao cho AC = 4AH. Gọi CM là đường
cao của tam giác SAC. Tính thể tích tứ diện SMBC. √ √ √ 2a3 a3 14a3 14a3 A. B. C. D. 15 48 15 48
Câu 5.15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, AD = 2a. Điểm
I thuộc cạnh AB và IB = 2IA, SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD)
bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là: √ √ √ √ 2 15a3 15a3 2 15a3 15a3 A. B. C. D. 9 6 3 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 35
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √
Câu 5.16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, AD = a 3, SO⊥(ABCD). √ a 3
Khoảng cách giữa AB và SD bằng
. Thể tích khối đa diện S.ABCD bằng: 4 √ √ √ √ a3 15 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 30 8 3 6 √ √
Câu 5.17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = a 3, AD = a 3, SA⊥(ABCD). √ a 3
Khoảng cách giữa BD và SC bằng
. Thể tích khối đa diện S.ABCD bằng: 2 √ 4a3 √ 2a3 3 a3 A. √ B. 2a3 3 C. D. √ 3 3 3 √
Câu 5.18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, AD = a 3, √ a 3
SA⊥(ABCD). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng
. Thể tích khối đa diện 4 S.BCD là: √ √ √ a3 3 a3 3 a3 15 √ A. B. C. D. a3 3 6 3 10
Câu 5.19. Hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B. Cạnh AB = a. Biết
SA = SB = SC = a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: √ 1 a3 2 1 1 A. a3 B. C. a3 D. a3 2 6 6 3
Câu 5.20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. SA⊥(ABCD), AB = SA = √ 1, AD =
2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của BM và
AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB là: √ √ √ √ 2a3 2 2 2 A. B. C. D. 36 12 18 36
Câu 5.21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là: √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 12 24 2 √
Câu 5.22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a, BC = a 2, SA =
2a và SA⊥(ABC). Biết (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB. Tính diện tích thiết
diện cắt bởi (P) và hình chóp. √ √ √ 4a2 10 4a2 8a2 10 4a2 6 A. B. √ C. D. 25 5 3 25 15
Câu 5.23. Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB = 5a, BC = 6a,CA = 7a. Các mặt bên (SAB),
(SBC), (SCA) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp. √ √ √ √ A. 8 3a3 B. 6 3a3 C. 7 3a3 D. 5 3a3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 36
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 6. Khối đa diện
Câu 6.1. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào chỗ trống, mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
"Số cạnh của một hình đa diện luôn .................... số mặt của hình đa diện ấy." A. bằng B. nhỏ hơn
C. nhỏ hơn hoặc bằng D. lớn hơn
Câu 6.2. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào chỗ trống, mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:
"Số cạnh của một hình đa diện luôn .................... số đỉnh của hình đa diện ấy." A. bằng B. nhỏ hơn C. lớn hơn
D. nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 6.3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa diện lồi
B. Tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép vào nhau là một hình đa diện lồi
Câu 6.4. Trong một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 6.5. Số cạnh của một bát diện đều là: A. 8 B. 12 C. 10 D. 16
Câu 6.6. Số đỉnh của một bát diện đều là: A. 6 B. 10 C. 8 D. 12
Câu 6.7. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. 12 B. 20 C. 16 D. 30
Câu 6.8. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A. 12 B. 20 C. 16 D. 30
Câu 6.9. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là: A. 12 B. 20 C. 16 D. 30
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 37
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ 1
Câu 6.10. Cho hình chóp có thể tích bằng V , khi giảm diện tích đa giác đáy xuống thì thể tích 3 khối chóp lúc đó bằng: V V V V A. B. C. D. 3 4 5 6
Câu 6.11. Khi tăng gấp đôi tất cả các cạnh của khối hộp chữ nhật thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 6.12. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. 5 cạnh B. 4 cạnh C. 3 cạnh D. 2 cạnh
Câu 6.13. Khối chóp n-giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó
Câu 6.14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
Câu 6.15. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Ba mặt B. Năm mặt C. Bốn mặt D. Hai mặt
Câu 6.16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi;
B. Khối tứ diện là khối đa diện lồi;
C. Khối hộp là khối đa diện lồi;
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 6.17. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 38
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy.
B. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của hình đa diện ấy.
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy.
D. Số cạnh của hình đa diện luôn bằng số mặt của hình đa diện ấy.
Câu 6.18. Hình lăng trụ đều là:
A. Lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều
B. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau
C. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy
D. Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau
Câu 6.19. Bát diện đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là: A. 8; 12; 6 B. 12; 8; 6 C. 6; 12; 8 D. 6; 8; 12
Câu 6.20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 8
B. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 6
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
D. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 7
Câu 6.21. Cho tứ diện đều ABCD có đường cao AH và O là trung điểm của AH. Các mặt bên của
hình chóp OBCD là các tam giác gì? A. Cân B. Vuông cân C. Vuông D. Đều
Câu 6.22. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều tạo thành một hình tứ diện đều.
C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều.
Câu 6.23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Tìm mệnh đề sai:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 39
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt phẳng đáy (ABCD) là tâm của đáy.
C. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy cùng một góc.
D. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi.
Câu 6.24. Cho hình đa diện H có c cạnh, m mặt và d đỉnh. Chọn khẳng định đúng: A. c > m B. m ≤ d C. d > c D. m ≥ c
Câu 6.25. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A. 12 B. 30 C. 20 D. 16
Câu 6.26. Hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có mấy mặt đối xứng? A. 6 B. 9 C. 4 D. 3
Câu 6.27. Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau? A. 2 B. 4 C. Vô số D. Không chia được
Câu 6.28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối hộp là khối đa diện lồi.
B. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được 1 khối đa diện lồi.
D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
Câu 6.29. Nếu một đa diện lồi có số mặt và số đỉnh bằng nhau. Mệnh đề nào sau đây là đúng về số cạnh đa diện? A. Phải là số lẻ B. Bằng số mặt
C. Phải là số chẵn
D. Gấp đôi số mặt
Câu 6.30. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là: A. 26 B. 8 C. 16 D. 24
Câu 6.31. Gọi m, c, d lần lượt là số mặt, số cạnh, số đỉnh của một hình đa diện đều. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m, c, d đều là số lẻ
B. m, c, d đều là số chẵn
C. Có một hình đa diện mà m, c, d đều là số lẻ
D. Có một hình đa diện mà m, c, d đều là số chẵn
Câu 6.32. Phát biểu nào sau đây sai:
1) Hình chóp đều là hình chóp có tất cả các cạnh bằng nhau.
2) Hình hộp đứng là hình lăng trụ có mặt đáy và các mặt bên đều là các hình chữ nhật.
3) Hình lăng trụ đứng có các mặt bên đều là hình vuông là một hình lập phương.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 40
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
4) Mỗi đỉnh của đa diện lồi đều là đỉnh chung của ít nhất hai mặt của đa diện. A. 1,2 B. 1,2,3 C. 3
D. Tất cả đều sai
Câu 6.33. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi:
A. d song song với (P) B. d nằm trên (P) C. (P) hoặc d ⊥ (P)
D. d nằm trên (P) hoặc d ⊥ (P)
Câu 6.34. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành d0? A. Có một B. Có hai C. Không có D. Có vô số
Câu 6.35. Cho hai đường thẳng d và d0 phân biệt và đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua
mặt phẳng biến d thành d0? A. Không có B. Có một C. Có hai D. Có một hoặc hai
Câu 6.36. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6.37. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6.38. Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B, biết rằng OA = 2OB. Khi đó, tỉ số vị tự là bao nhiêu? 1 1 A. 2 B. −2 C. ± D. 2 2
Câu 6.39. Cho hai đường thẳng song song d, d0 và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao
nhiêu phép vị tự tâm O biến d thành d0? A. Có một B. Không có C. Có hai
D. Có một hoặc không có
Câu 6.40. Khối tám mặt đều thuộc loại: A. {3; 3} B. {4; 3} C. {5; 3} D. {3; 4}
Câu 6.41. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại: A. {3; 4} B. {3; 5} C. {4; 3} D. {4; 5}
Câu 6.42. Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên: A. k lần B. k2 lần C. k3 lần D. 3k3 lần
Câu 6.43. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó là: A. 64 B. 91 C. 84 D. 48
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 41
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.44. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên: A. n2 lần B. 2n2 lần C. n3 lần D. 2n3 lần
Câu 6.45. Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của nó: A. không thay đổi B. tăng lên n lần
C. tăng lên n − 1 lần D. giảm n lần
Câu 6.46. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
Câu 6.47. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các đỉnh hoặc số các mặt bất kì hình đa diện nào cũng:
A. lớn hơn hoặc bằng 4. B. lớn hơn 4.
C. lớn hơn hoặc bằng 5. D. lớn hơn 5.
Câu 6.48. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh cảu hình đa diện luôn:
A. lớn hơn hoặc bằng 6 B. lớn hơn 6 C. lớn hơn 7
D. lớn hơn hoặc bằng 8
Câu 6.49. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng
bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau
thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng
bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 6.50. Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để thể tích giữ nguyên thì
tan góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy tăng lên bao nhiêu lần? A. 8 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6.51. Chọn khẳng định đúng:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 42
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt
phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau.
Câu 6.52. Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại thành
mặt xung quanh của một thùng đựng nước. Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Hỏi thùng
đựng được bao nhiêu lít nước? A. 20 lít B. 22 lít C. 25 lít D. 30 lít
Câu 6.53. Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng
nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước
dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân) A. 0, 33cm B. 0, 67cm C. 0, 75cm D. 0, 25cm
Câu 6.54. Cho khối tứ diện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong của khối tứ diện sao cho thể
tích của các khối MBCD,MCDA,MABC bằng nhau. Khi đó:
A. Tất cả các mệnh đề đều đúng.
B. M cách đều tất cả các mặt của khối tứ diện đó.
C. M là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của 2 cạnh
đối diện của tứ diện.
D. M cách đều tất cả các đỉnh của khối tứ diện đó.
Câu 6.55. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Đường thẳng a//b và b nằm trong (P) thì a//(P)
B. Hai mặt phẳng song song là hai mặt phẳng chứa hai cặp đường song song
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) thì cũng
vuông góc với (Q) nếu (P)//(Q) D. Đáp án khác
Câu 6.56. Cho tứ diện ABCD. Giả sử tập hợp điểm M trong không gian thỏa mãn: −→ −→ −→ − − → | MA + MB + MC + MD |= a
(với a là một độ dài không đổi) thì tập hợp M nằm trên:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 43
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O là trung điểm đường nối 2 a
cạnh đối) bán kính R = 4
B. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O là trung điểm đường nối 2 a
cạnh đối) bán kính R = 2
C. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O là trung điểm đường nối 2 a
cạnh đối) bán kính R = 3
D. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O là trung điểm đường nối 2
cạnh đối) bán kính R = a
Câu 6.57. Trên nửa đường tròn đường kính AB = 2R, lấy 1 điểm C sao cho C khác với A và B. Kẻ
CH vuông góc với AB tại H, gọi I là trung điểm của CH. Trên nửa đường thẳng Ix vuông
góc với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S sao cho d
ASB = 900. Nếu C chạy trên nửa đường tròn thì :
A. Mặt (SAB) cố định và tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI
luôn chạy trên 1 đường cố định.
B. Mặt (SAB) và (SAC) cố định.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1
đường cố định và đoạn nối trung điểm của SI và SB không đổi.
D. Mặt (SAB) cố định và điểm H luôn chạy trên một đường tròn cố định.
Câu 6.58. Cho khối bát diện đều ABCDEF. Chọn câu sai trong các khẳng định sau:
A. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và hình bát diện đều có thể là hình vuông.
B. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và hình bát diện đều có thể là hình tam giác.
C. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và hình bát diện đều có thể là hình tứ giác.
D. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và hình bát diện đều có
thể là hình lục giác đều.
Câu 6.59. Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau A. 5 B. Vô số C. 4 D. 2
Câu 6.60. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 44
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng góc giữa
mặt phẳng (P) và mặt phẳng (R) khi (Q) song song với (R)
B. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn
C. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng góc giữa
mặt phẳng (P) và mặt phẳng (R) khi (Q) song song với
(R) (hoặc (Q) trùng với (R))
D. Cả ba mệnh đề đều đúng
Câu 6.61. Cho hình chóp S.ABC có I là trung điểm của BC. Tìm mệnh đề đúng
A. Thể tích khối chóp S.ABI gấp hai lần thể tích khối chóp S.ACI
B. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAI) gấp hai lần khoảng
cách từ C đến mặt phẳng (SAI)
C. Thể tích khối chóp S.ABI bằng thể tích khối chóp S.ABC
D. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAI) bằng khoảng cách
từ C đến mặt phẳng (SAI)
Câu 6.62. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của AB,CD, SA. Trong các đường thẳng SB, SC, BC đường nào song song với (MNP)? A. Cả SB, SC, BC B. Chỉ SB, SC C. Chỉ BC, SB D. Chỉ SC, BC
Câu 6.63. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC. Phát biểu nào sau đây đúng.
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp đều
B. Hình chiếu của S trên (ABC) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
C. Hình chiếu của S trên (ABC) là trung điểm của cạnh BC
D. Hình chiếu của S trên (ABC) là trực tâm của tam giác ABC
Câu 6.64. Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC, trên đường thẳng (d) vuông góc với (P) tại A.
Lấy hai điểm M, N khác phía đối với (P) sao cho (MBC)⊥(NCB). Trong các công thức: 1 1 1 (I). V = NB.SMBC (II). V = MN.SABC (III). V = MC.SNBC 3 3 3
thể tích tứ diện MNBC có thể được tính bằng công thức nào? A. II B. III C. I D. Cả I,II,III
Câu 6.65. Hình chóp với đáy là tam giác có các cạnh bên bằng nhau thì chân đường cao hạ từ đỉnh xuống đáy là:
A. Trọng tâm của đáy
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp đáy
C. Trung điểm một cạnh của đáy
D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác đáy
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 45
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ Dạng 7. Hình nón
Câu 7.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và √ AC =
3a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. √ √ A. l = a. B. l = 2a. C. l = 3a. D. l = 2a.
Câu 7.2. Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8. Cho hình tam giác ABC quay quanh
cạnh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: A. V = 128π B. V = 68π C. V = 324π D. V = 204π
Câu 7.3. Một tam giác ABC vuông tại A có A có AB = 6, AC = 8. Cho hình tam giác ABC quay
quanh cạnh AC ta được hình nón có diện tích xung quanh bằng: A. V = 80π B. V = 160π C. V = 120π D. V = 60π
Câu 7.4. Một tam giác ABC vuông tại A có A có AB = 6, AC = 8. Cho hình tam giác ABC quay
quanh cạnh AC ta được hình nón có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là
S1, S2. Hãy chọn kết quả đúng: S1 8 S1 5 S1 5 S1 9 A. = B. = C. = D. = S2 5 S2 8 S2 9 S2 5
Câu 7.5. Một tam giác ABC vuông tại A có A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay
quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 1200π A. V = 100π B. V = 240π C. V = D. V = 120π 13
Câu 7.6. Một tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Cho tam giác ABC lần lượt quay quanh
cạnh AB, AC ta được các hình nón có diện tích xung quanh lần lượt là S1, S2. Hãy chọn kết quả đúng: S1 3 S1 4 S1 4 S1 3 A. = B. = C. = D. = S2 5 S2 5 S2 3 S2 4
Câu 7.7. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đường cao hình nón bằng bán kính đáy của nó.
B. Đường sinh hợp với mặt đáy một góc 450
C. Hai đường sinh tùy ý đều vuông góc với nhau.
D. Đường sinh hợp với trục một góc 450.
Câu 7.8. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều a. Diện tích xung quanh là hình nón bằng: √ π a2 π a2 π a2 3 A. S = B. S = C. S = D. S = πa2 4 2 4
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 46
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 7.9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao bằng a. Một hình nón trnf xoay có 2πa3
đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có thể tích là V = thì bán kính đáy 3 của hình nón là: √ √ A. r = 2a B. r = a 2 C. r = 3a D. r = a 3
Câu 7.10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc
600. Hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABC có diện tích xung quanh là: 2πa2 π a2 A. S = B. S = C. S = πa2 D. S = 2πa2 3 3
Câu 7.11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy góc 600.
. Hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh là: π a2 π a2 A. S = πa2 B. S = C. S = D. S = 2πa2 4 2
Câu 7.12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên hợp với đáy góc 600.
. Hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích toàn phần là: √ 2πa2 3 A. S = B. S = 2πa2 C. S = πa2 D. S = 3πa2 4
Câu 7.13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông A, BC = 2a, SA = SB = SC = 3a.
Hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có thể tích là: √ √ 2 2πa3 2πa3 √ √ A. B. C. 2 2πa3 D. 2πa3 3 3
Câu 7.14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Gọi V1,V2 lần lượt
là thể tích các khối nón có đỉnh S, đáy là các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC.
Hãy chọn kết quả đúng: V1 V1 1 V1 V1 1 A. = 4 B. = C. = 2 D. = V2 V2 4 V2 V2 2
Câu 7.15. Cho tứ diện đều SABC có cạnh bằng a. Gọi S1, S lần lượt là diện tích xung quanh các
hình nón có đỉnh là S, đáy là các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC. Hãy chọn kết quả đúng: √ √ √ V √ 1 V1 3 V1 4 3 V1 3 A. = 3 B. = C. = D. = V2 V2 4 V2 3 V2 3
Câu 7.16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Gọi V1,V2 lần lượt là
thể tích các khối nón có đỉnh là S, đáy là các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tứ giác ABCD.
Hãy chọn kết quả đúng: √ V √ 1 2 V1 V1 1 V1 A. = B. = 2 C. = D. = 2 V2 2 V2 V2 2 V2
Câu 7.17. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = a, OC = √
a 2. Xét hình nón có đỉnh C, đáy là đường tròn tâm O, bán kính bằng a. Khẳng định nào 2 sau đây sai?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 47
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ a 2
A. Đường sinh của hình nón bằng . 2
B. Mặt phẳng (ABC) hợp với mặt đáy một góc 450.
C. Tam giác ABC đều. a
D. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng . 2
Câu 7.18. Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, bán kính đáy r = 5. Một thiết diện qua
đỉnh là tam giác SAB đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng: √ √ √ 4 13 3 13 13 A. . B. . C. 3. D. . 3 4 3
Câu 7.19. Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện
tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón, thể tích của hình nón. √ √ √ 2πa3
A. 2 2πa2; (2 2 + 2)πa2; √ 3 √ √ 2 2πa3 B. 2πa2; (2 2 + 2)πa2; √3 √ √ 2 2πa3
C. 2 2πa2; ( 2 + 2)πa2; 3 √ √ √ 2 2πa3
D. 2 2πa2; (2 2 + 2)πa2; 3
Câu 7.20. Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy, d SAO = 600. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD theo a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn
ngoại tiếp hình vuông ABCD. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. ; 3πa2 B. ; πa2 C. ; πa2 D. ; 2πa2 6 16 6 6
Câu 7.21. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay, còn ba
đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó, diện tích xung quanh
của hình nón tròn xoay là: √ 1 √ 1 √ 1 √ A. πa2 2 B. π a2 3 C. π a2 3 D. π a2 2 2 3 3
Câu 7.22. Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh
2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón. √ √ π a3 3 √ A. 6πa2; 9πa3 B. πa2; 9πa3 C. 2πa2; D. 2πa2; 3πa3 3
Câu 7.23. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, d
SAC = 450. Tính thể tích khối chóp và
diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 2 a2 2 5a3 2 a2 2 A. ; π B. ; π 6 √ 3 √ 6√ 2 √ a3 2 a2 2 7a3 2 a2 2 C. ; π D. ; π 6 2 6 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 48
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 7.24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc
với đáy. Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích khối chóp I.ABCD. Tính thể tích khối nón
ngoại tiếp khối chóp I.ABCD (khối nón có đỉnh I và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD) a3 5πa3 5a3 πa3 7a3 5πa3 a3 πa3 A. ; B. ; C. ; D. ; 6 12 6 12 6 12 6 12
Câu 7.25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang có đáy nhỏ BC = 3cm, đáy lớn AD = 8cm và d
BAD = 600. Đường cao của hình chóp đi qua tâm của đáy, cạnh bên tạo với đáy góc
600. Một hình nón có đỉnh cũng là S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình thang ABCD. Thể
tích của khối nón tính gần đúng đến hàng đơn vị là: A. 115cm3 B. 114, 3cm3 C. 114, 33cm3 D. 114cm3
Câu 7.26. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh 6cm. Thiết diện qua hai đường
sinh tạo thành góc 300, thì diện tích của nó tính bằng cm2 là: A. 16 B. 10 C. 18 D. 9 Dạng 8. Hình trụ
Câu 8.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và
AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh
trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần St p của hình trụ đó. A. St p = 4π. B. St p = 2π. C. St p = 6π. D. St p = 10π.
Câu 8.2. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm × 240cm, người
ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :
Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò V1
được theo cách 2. Tính tỉ số . V2 V1 1 V1 V1 V1 A. = . B. = 1. C. = 2. D. = 4. V2 2 V2 V2 V2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 49
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 8.3. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. Một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường cao của nó.
B. Hai lần tích chu vi đáy với độ dài đường cao của nó.
C. Một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó.
D. Tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó.
Câu 8.4. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh
AB,CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng: A. V = 4π B. V = 8π C. V = 16π D. V = 32π
Câu 8.5. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6, AD = 4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích xung quanh bằng: A. V = 8π B. V = 48π C. V = 50π D. V = 32π
Câu 8.6. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Hình trụ có diện tích toàn phần bằng: A. V = 2πa2 B. V = 6πa2 C. V = 8πa2 D. V = 4πa2
Câu 8.7. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy R, chiều cao h. Hình trụ có diện tích toàn phần bằng: A. S = 4π B. S = 2π C. S = 6π D. S = 10π
Câu 8.8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh
AD và AB ta được 2 hình trụ có thể tích V1,V2. Hệ thức nào sau đây đúng? A. V1 = V2 B. 2V1 = V2 C. V1 = 2V2 D. 2V1 = 3V2
Câu 8.9. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Xét hình trụ tròn xoay ngoại
tiếp hình lăng trụ đó. Xét hai khẳng định sau:
(I) Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông.
(II) Thể tích của khối trụ là V = πa3 .
Hãy chọn phương án đúng: A. Chỉ (I) đúng.
B. Cả 2 câu đều sai. C. Chỉ (II) đúng.
D. Cả 2 câu đều đúng.
Câu 8.10. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy là a, cạnh bên 2a. Gọi V1,V2 lần lượt là
thể tích các hình trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Kết quả nào sau đúng: V1 V1 V1 V1 A. = 4 B. = 3 C. = 2 D. = 1 V2 V2 V2 V2
Câu 8.11. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy là 2016a, cạnh bên 2017a. Gọi S1, S2 lần
lượt là diện tích xung quanh các hình trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng
trụ. Kết quả nào sau đúng: S1 S1 S1 S1 A. = 4 B. = 3 C. = 2 D. = 1 S2 S2 S2 S2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 50
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 8.12. Cho hình lăng trụ đều ABCD.A0B0C0D0 có cạnh đáy là a, cạnh bên 3a. Gọi S1, S2 lần lượt
là diện tích xung quanh các hình trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Kết quả nào sau đúng: S √ √ 1 S1 S1 S1 A. = 3 B. = 3 C. = 2 D. = 2 S2 S2 S2 S2
Câu 8.13. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy là a, cạnh bên 5a. Gọi V1,V2 lần lượt là
thể tích các hình trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Kết quả nào sau đúng: V1 V1 V1 V1 A. = 1 B. = 2 C. = 3 D. = 4 V2 V2 V2 V2
Câu 8.14. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy là a, cạnh bên 2a. Gọi O, O0 lần lượt là
tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC, A0B0C0. Gọi V1 là thể tích hình trụ có các
đáy ngoại tiếp các đáy của lăng trụ, V2 là thể tích hình nón có đỉnh O0, đáy là đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC. Kết quả nào sau đúng: V1 V1 V1 V1 A. = 1 B. = 2 C. = 3 D. = 4 V2 V2 V2 V2
Câu 8.15. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy là a, cạnh bên 2a. Gọi V1 là thể tích hình
trụ có các đáy ngoại tiếp các đáy của lăng trụ, V2 là thể tích hình lăng trụ. Kết quả nào sau đúng: V1 π V1 π V1 3 V1 2 A. = B. = C. = D. = V2 2 V2 3 V2 π V2 π
Câu 8.16. Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có 2 đáy nội tiếp 2 mặt đối diện của
hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là: 2 π π 3 π A. 1 − B. 1 − C. D. 1 − 2 2 4 4
Câu 8.17. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Gọi O, O0 lần lượt là tâm các hình vuông ABCD, A0B0C0D0.
Gọi V1 là thể tích hình trụ có các đáy ngoại tiếp các hình vuông ABCD, A0B0C0D0, V2 là thể
tích hình nón có đỉnh O0 đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Kết quả nào sau đúng: V1 V1 V1 V1 A. = 4 B. = 3 C. = 2 D. = 1 V2 V2 V2 V2
Câu 8.18. Một hình trụ có 2 đáy ngoại tiếp 2 đáy của một hình lập phương. Biết thể tích của khối
trụ đó bằng 4π thì thể tích khối lập phương bằng: 1 A. 4 B. 3 C. 2 D. 2 √ √
Câu 8.19. Một hình trụ có trục OO0 = a 6 . Lấy A ∈ (O), B ∈ (O0) sao cho AB = 2a 2 . Góc giữa AB và trục hình trụ là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 8.20. Một hình trụ có bán kính đáy R = 1. Trên 2 đường tròn đáy (O) và (O0), lấy 2 điểm
tương ứng A và B sao cho AB = 2, góc giữa AB và trục OO0 bằng 300. Xét hai khẳng định
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 51
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ sau: √3
(I) Khoảng cách giữa OO0 và AB bằng . √ 2
(II) Thể tích khối trụ là V = 3 .
Hãy chọn phương án đúng.
A. Cả 2 câu đều đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều sai. D. Chỉ (I) đúng.
Câu 8.21. Cho ABB0A0 là thiết diện song song với trục OO0 của hình trụ (A, B nằm trên đường tròn
(O)). Biết AB = 4, AA0 = 3 và thể tích khối trụ là 24π . Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABB0A) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8.22. Cho hình trụ có O, O0 là các tâm của các đáy. Xét hình nón có đỉnh O0 và đáy là đường
tròn (O). Xét 2 khẳng định sau:
(I) Nếu thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều thì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông.
(II) Nếu thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông thì thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều
Hãy chọn phương án đúng.
A. Cả 2 câu đều đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều sai. D. Chỉ (I) đúng.
Câu 8.23. Cho hình trụ có O, O0 là các tâm của các đáy. Xét hình nón có đỉnh O0 , đáy là đường
tròn (O). Biết đường sinh của hình nón hợp với đáy một góc α ; tỉ số diện tích xung quanh √
của hình trụ và hình nón bằng 3. Khi đó góc α bằng: A. 600 B. 450 C. 300 D. 900
Câu 8.24. Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD = π , đáy nhỏ AB = π , đáy lớn CD = 2π.
Cho hình thang quay quanh CD , ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 4 4 4 A. V = 2 4 4 3 2 π B. V = π C. V = π D. V = π 3 3 3
Câu 8.25. Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = AD = 2.
Cho hình thang quay quanh AB , ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 7 5 4 A. V = π B. V = 3π C. V = π D. V = π 3 3 3
Câu 8.26. Một hình bình hành ABCD có d
BAD = α (00 < α < 900), AD = a d BAD = 900. Quay
hình bình hành quanh AB, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: A. V = πa3 sin2 α.
B. V = πa3 sin α. cos α. π a3 sin2 α π a3 cos2 α C. V = . D. V = . cos α sin α
Câu 8.27. Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện
có diện tích bằng 6a2. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là: A. 8πa2; 3πa3 B. 6πa2; 6πa3 C. 6πa2; 3πa3 D. 6πa2; 9πa3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 52
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 8.28. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích
khối lăng trụ ABC.A0B0C0. Tính diện tích của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ. √ √ √ √ 3a3 3 a2 3 a3 3 a2 3 A. ; 2π B. ; 5π 4 √ 3 √ 4√ 3√ a3 3 a2 3 7a3 3 a2 3 C. ; 2π D. ; 2π 4 3 4 3
Câu 8.29. Bán kính đáy của một hình trụ bằng 5cm, chiều cao bằng 6cm. Đoạn thẳng AA0 có độ
dài 10cm có hai đầu nằm trên hai đường tròn đáy. Khoảng cách ngắn nhất giữa trục và AA0 là: A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm
Câu 8.30. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Tính diện
tích toàn phần của hình trụ. A. 200π B. 300π C. Đáp số khác D. 250π
Câu 8.31. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh 6a. Một mặt phẳng qua đỉnh S của
nón và cắt vòng tròn đáy tại hai điểm A, B. Biết d
ASB = 300, diện tích tam giác SAB bằng: A. 18a2 B. 16a2 C. 9a2 D. 10a2
Câu 8.32. Bán kính đáy của hình trụ bằng 4a, chiều cao bằng 6a. Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng: A. 8a B. 10a C. 6a D. 5a Dạng 9. Mặt cầu
Câu 9.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng
1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. √ √ √ 5 15π 5 15π 4 3π 5π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 18 54 27 3
Câu 9.2. Cho 2 điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là:
A. Mặt nón tròn xoay.
B. Mặt trụ tròn xoay. C. Mặt cầu.
D. Hai đường thẳng song song.
Câu 9.3. Hình hộp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 53
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Hình hộp bất kì. B. Hình hộp đứng.
C. Hình hộp chữ nhật.
D. Hình hộp có mặt bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 9.4. Hình lăng trụ nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Lăng trụ đứng bất kì.
B. Lăng trụ đứng có đáy là tam giác.
C. Lăng trụ có đáy là tam giác
D. Lăng trụ có đáy là đa giác nội tiếp trong đường tròn.
Câu 9.5. Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp có đáy bất kì.
B. Hình chóp có đáy là hình bình hành.
C. Hình chóp có đáy là hình thoi.
D. Hình chóp có đáy là đa giác nội tiếp trong đường tròn.
Câu 9.6. Cho một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Một mặt cầu sinh bởi đường
tròn ngoại tiếp tam giác đó quay quanh cạnh huyền có diện tích bằng: 2πa2 A. S = 8πa2 B. S = 4πa2 C. S = 2πa2 D. S = 3
Câu 9.7. Diện tích mặt cầu gấp mấy lần diện tích hình tròn lớn của mặt cầu đó? 4 A. 4 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 9.8. Cho một mặt cầu. Một hình nón có đáy là đường tròn lớn của mặt cầu, đỉnh là một giao
điểm của mặt cầu với đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn lớn tại tâm. Tỉ
số thể tích của khối cầu và khối nón tương ứng bằng: 4 A. B. 3 C. 2 D. 4 3
Câu 9.9. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của hai khối cầu
nội tiếp và ngoại tiếp hình nón bằng: 1 1 A. B. C. 8 D. 4 4 8
Câu 9.10. Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tỉ số diện tích của hai khối cầu
nội tiếp và ngoại tiếp hình trụ bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 8 3 2
Câu 9.11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a và
vuông góc với mặt đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 13a 5a 17a A. B. C. 6a D. 2 2 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 54
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 9.12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AC = 6a, SA = 8a và vuông
góc với mặt đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 100πa2 64πa2 A. 64πa2 B. C. 100πa2 D. 3 3
Câu 9.13. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 450.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: √ √ √ √ π a3 3 4πa3 3 4πa3 3 π a3 3 A. B. C. D. 4 27 27 9 3
Câu 9.14. Cho hình chóp đều S.ABCD. Xét hình nón có đỉnh là S, đáy là đường tròn ngoại tiếp
hình vuông ABCD có tâm O. Cho biết nửa góc ở đỉnh của hình nón là 450. Khi đó tâm mặt
cầu ngoại tiếp hình nón là:
A. Trung điểm của SO.
B. Giao điểm của SO và mặt phẳng trung trực của AB. C. Điểm O.
D. Tất cả đều sai. √
Câu 9.15. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là
450. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: √ a 2 a A. B. 2a C. D. a 2 2
Câu 9.16. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Xét 2 khẳng định sau: √ π 2
(I) Hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có thể tích bằng √ 6 π 2
(II) Hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
Hãy chọn phương án đúng. A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều đúng.
D. Cả 2 câu đều sai. √
Câu 9.17. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình bát giác đều có cạnh bằng 2 bằng: √ A. 4π B. 4π 2 C. 12π D. 8π
Câu 9.18. Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 600. Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 4πa2 A. B. 4πa2 C. 2πa2 D. πa2 3
Câu 9.19. Cho hình chóp S.ABC có AC = 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 600. Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: 4πa2 A. B. 4πa2 C. 2πa2 D. πa2 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 55
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 9.20. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 5, SB = 4, SC =
3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng: A. 25π B. 45π C. 50π D. 100π √
Câu 9.21. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 3 , SA = 2a Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp bằng: √ 2a 3 √ √ √ A. B. a 2 C. a 3 D. 2a 3 3
Câu 9.22. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a, cạnh bên 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: √ √ √ 2a 14 3a 14 4a 14 √ A. B. C. D. a 14 7 7 7
Câu 9.23. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy là a, cạnh bên 2a. Bán kính khối cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ bằng: √ √ √ a 3 3a 3 2a 3 √ A. B. C. D. a 2 2 2 2
Câu 9.24. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy là a, góc giữa A0B và mặt đáy là 450 . Diện
ích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng: 28πa2 82πa2 14πa2 31πa2 A. B. C. D. 3 9 3 9
Câu 9.25. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tam giác ABC vuông tại A, AB = 4, AC = 3, góc giữa
mặt phẳng (A0AC) và mặt đáy là 450 .Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng: √ √ √ 41π 41 41π 41 41π 41 A. B. C. D. 41π 9 6 2
Câu 9.26. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tam giác ABC vuông tại A, BC = 6, AA0 = 8. Xét một
mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ và một hình trụ có hai đáy ngoại tiếp hai tam giác 4ABC, 4A0B0C0.
Tỉ số thể tích của khối cầu và khối trụ bằng: 25 125 25 125 A. B. C. D. 72 27 27 54 √
Câu 9.27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a 3, d SAB = √ d
SCB = 900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a. A. 2πa2 B. 8πa2 C. 16πa2 D. 12πa2
Câu 9.28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán kính mặt √
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
2. Thể tích khối chóp là: √ 4 4 2 √ A. B. C. Đáp số khác D. 4 2 3 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 56
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 9.29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh SA = 2a và V
vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là V . Tỉ số √ là: a3 6 π π A. π B. C. 2π D. 2 3 4π
Câu 9.30. Hình cầu có thể tích
nội tiếp một hình lập phương. Tính thể tích khối lập phương. 3 A. 4 B. 4π C. 1 D. 8
Câu 9.31. Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là p. Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một p
đường tròn có bán kính r, diện tích
. Biết bán kính hình cầu là R, chọn đáp án đúng: 2 R R R R A. r = √ B. r = √ C. r = √ D. r = √ 2 2 2 3 2 3
Câu 9.32. Một hình cầu có bán kính 2a. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một hình tròn có chu vi
2, 4πa. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến (P) bằng: A. 1, 7a B. 1, 5a C. 1, 6a D. 1, 4a
Câu 9.33. Cho mặt cầu tâm I bán kính R = 2, 6a. Một mặt phẳng cách tâm I một khoảng bằng
2, 4a cắt mặt cầu theo một đường tròn bán kính bằng: A. 1, 2a B. 1, 3a C. a D. 1, 4a Dạng 10. Lăng trụ
Câu 10.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 , biết √ AC = a 3. √ 3 6a3 √ 1 A. V = a3. B. V = . C. V = 3 3a3. D. V = a3. 4 3
Câu 10.2. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh √
BC = a 2, A1B = 3a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: √ a3 2 √ A. VABC.A = B. V = a3 2 1B1C1 ABC.A 3 1B1C1 C. VABC.A = 6a3 D. V = 2a3 1B1C1 ABC.A1B1C1
Câu 10.3. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh √
BC = a 2, A1C tạo với mặt đáy một góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: √ 3a3 3 √ A. VABC.A = B. V = 3a3 3 1B1C1 ABC.A 2 1B1C1 √ a3 3 √ C. VABC.A = D. V = 6a3 3 1B1C1 ABC.A 2 1B1C1
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 57
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.4. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh √
BC = a 2, (A1BC) hợp với mặt đáy một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: √ √ a3 3 a3 3 A. VABC.A = B. V = 1B1C1 ABC.A 6 1B1C1 √ 12 √ a3 6 a3 6 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 36 1B1C1 12
Câu 10.5. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA = BC = 2a, (A1C) hợp với mặt đáy một góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: √ 4a3 6 √ A. VABC.A = B. V = 4a3 6 1B1C1 ABC.A 3 1B1C1 √ √ 4a3 2 4a3 2 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 9 1B1C1 3
Câu 10.6. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , biết
A1M = 3a với M là trung điểm của BC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: 8a3 A. VABC.A = 8a3 B. V = 1B1C1 ABC.A1B1C1 √ 3 16a3 3 √ C. VABC.A = D. V = 8a3 3 1B1C1 ABC.A 3 1B1C1
Câu 10.7. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , biết
(A1BC) hợp với đáy một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: √ 4a3 3 A. VABC.A = 6a3 B. V = 1B1C1 ABC.A1B1C1 9√ √ 4a3 3 C. VABC.A = 4a3 3 D. V = 1B1C1 ABC.A1B1C1 3
Câu 10.8. Cho khối lăng trụ đều ABC.A1B1C1 có cạnh đáy bằng a, mặt phẳng (A1BC) hợp với đáy
một góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: √ √ a3 3 a3 3 A. VABC.A = B. V = 1B1C1 ABC.A 2 1B1C1 √ 4 √ a3 3 a3 6 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 9 1B1C1 4
Câu 10.9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC với AB = a, AC = 2a và d BAC = 1200,
mặt phẳng (A1BC) hợp với đáy một góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: √ √ a3 21 3a3 21 A. VABC.A = B. V = 1B1C1 ABC.A 14 1B1C1 √ 14 √ a3 7 a3 7 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 14 1B1C1 42
Câu 10.10. Cho lăng trụ đứng ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a
và đường chéo B1D của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 là:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 58
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ √ 2a3 15 2a3 15 A. VABCD.A = B. V = 1B1C1D1 ABCD.A 9 1B1C1D1 √ 3 √ a3 3 a3 3 C. VABCD.A = D. V = 1B1C1D1 ABCD.A 3 1B1C1D1 9
Câu 10.11. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1 có cạnh đáy bằng a và mặt (DBC1) với đáy
ABCD một góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 là: √ √ a3 3 a3 3 A. VABC.A = B. V = 1B1C1 ABC.A 3 1B1C1 √ 9 √ a3 6 a3 6 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 2 1B1C1 6
Câu 10.12. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của điểm √ 2a 3
A1 lên (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC, AA1 =
. Thể tích khối lăng trụ 3 ABC.A1B1C1 là: √ √ a3 6 a3 6 A. VABC.A = B. V = 1B1C1 ABC.A 12 1B1C1 √ 6 √ a3 3 a3 3 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 12 1B1C1 4 √
Câu 10.13. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3, cạnh bên có độ
dộ dài 2a. Hình chiếu của điểm A1 lên (ABC) trùng với trung điểm của BC . Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là:√ √ 3a3 21 a3 21 A. VABC.A = B. V = 1B1C1 ABC.A 8 1B1C1 √ 24 √ a3 14 a3 14 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 12 1B1C1 8 √
Câu 10.14. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3. Hình chiếu của
điểm A1 lên (ABC) trùng với trung điểm của BC, cạnh bên hợp với đáy một góc 600 . Thể
tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: √ √ a3 3 3a3 3 A. VABC.A = B. V = 1B1C1 ABC.A 12 1B1C1 8 9a3 27a3 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 8 1B1C1 8 √
Câu 10.15. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a 3. Hình chiếu của
điểm A1 lên (ABC) trùng với trung điểm của BC, mặt (A1AB) hợp với mặt đáy một góc α 2 thỏa mãn tan α =
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: 3 √ √ a3 3 3a3 3 A. VABC.A = B. V = 1B1C1 ABC.A 24 1B1C1 √ 8 √ a3 6 a3 6 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 12 1B1C1 9
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 59
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.16. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a. √
Hình chiếu của điểm A1 lên (ABC) trùng với trung điểm của AC, SAA 2. Thể tích 1C1C = a2
khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: a3 a3 A. VABC.A = B. V = 1B1C1 ABC.A 2 1B1C1 √ 6 √ a3 2 a3 2 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 3 1B1C1 6
Câu 10.17. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a.
Hình chiếu của điểm A1 lên (ABC) trùng với trung điểm của AC, cạnh A1B hợp với đáy một
góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: √ √ a3 3 a3 3 A. VABC.A = B. V = 1B1C1 ABC.A 2 1B1C1 √ 6 √ a3 2 a3 2 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 6 1B1C1 4
Câu 10.18. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a.
Hình chiếu của điểm A1 lên (ABC) trùng với trung điểm của AC, mặt (A1AB) hợp với đáy
một góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: √ √ a3 3 a3 3 A. VABC.A = B. V = 1B1C1 ABC.A 4 1B1C1 √ 6 √ a3 6 a3 6 C. VABC.A = D. V = 1B1C1 ABC.A 6 1B1C1 9
Câu 10.19. Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Chân đường vuông
góc kẻ từ A1 xuống (ABCD) trùng với giao điểm của 2 đường chéo đáy, mặt (AA1B1B) hợp
với đáy một góc 600. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 là: √ √ a3 3 a3 3 A. VABCD.A = B. V = 1B1C1D1 ABCD.A 3 1B1C1D1 √ 2 √ a3 6 a3 6 C. VABCD.A = D. V = 1B1C1D1 ABCD.A 2 1B1C1D1 6
Câu 10.20. Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và d BAD = 1200.
Biết A1.ABC là hình chóp đều và A1D hợp với đáy một góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 là: √ a3 3 A. VABCD.A = B. V = a3 1B1C1D1 ABCD.A 3 1B1C1D1 √ a3 a3 6 C. VABCD.A = D. V = 1B1C1D1 ABCD.A 3 1B1C1D1 12
Câu 10.21. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 cạnh đáy a = 4, biết diện tích tam giác A0BC
bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng: √ √ √ √ A. 4 3 B. 8 3 C. 2 3 D. 10 3
Câu 10.22. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác cân tại A, AB = AC = 2a, d CAB = 1200.
Góc giữa (AB0C) và (ABC) là 450. Thể tích khối lăng trụ là:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 60
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ √ √ a3 3 √ a3 3 A. 2a3 3 B. C. a3 3 D. 3 2
Câu 10.23. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt √ a 6 phẳng (A0BC) bằng
. Khi đó thể tích lăng trụ bằng: 2 √ 4a3 4a3 3 A. a3 B. 3a3 C. D. 3 3
Câu 10.24. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A0 lên
(ABC) trùng với trung điểm của AB. Biết góc giữa (AA0C0C) và mặt đáy bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng: √ √ √ 3a3 3 √ A. 2a3 3 B. 3a3 3 C. D. a3 3 2
Câu 10.25. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A0 lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm 4ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.
Thể tích khối lăng trụ bằng: √ √ a3 3 a3 3 √ √ A. B. C. 2a3 3 D. 4a3 3 4 2
Câu 10.26. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo ACC0A0, BDD0B0
đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100cm2, 105cm2
và cắt nhau theo một đoạn thẳng có độ dài 10cm. Khi đó thể tích của hình hộp đã cho là: √ √ A. 225 5cm3 B. 425cm3 C. 235 5cm3 D. 525cm3
Câu 10.27. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a tâm O. Khi đó thể tích khối tứ diện A.A0BO là: √ a3 a3 a3 2 a3 A. B. C. D. 8 9 3 12
Câu 10.28. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A0B0C0 là tam giác đều cạnh a = 4 và diện tích tam
giác A0BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. √ √ √ A. 8 3 B. 4 3 C. Kết quả khác D. 2 3
Câu 10.29. Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh √
bên là a 3 và hợp với đáy ABC một góc 600. Tính thể tích lăng trụ. √ √ 3a3 3 2a3 5a3 3 A. B. Đáp án khác C. D. 8 9 8
Câu 10.30. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A0 xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA0C0C) tạo với đáy một
góc bằng 450. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. 3a3 3a3 a3 a3 A. B. C. D. 8 16 16 8
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 61
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.31. Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn
bằng α. Diện tích của một mặt bên bằng S. Thể tích của hình hộp đã cho là: α A. dS sin B. dS sin α 2 1 α C. dS sin α D. dS cos 2 2
Câu 10.32. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A0B0C0 là tam giác đều. Mặt phẳng (A0BC) tạo với
đáy một góc 300 và diện tích tam giác A0BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. √ √ √ A. 8 3 B. Đáp án khác C. 4 3 D. 16 3
Câu 10.33. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích là V . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
cạnh AA0 và BB0. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC0 bằng: 3 4 3 2 A. V B. V C. V D. V 5 5 4 3√ √
Câu 10.34. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình chữ nhật với AB = 3, AD = 7. Hai mặt
bên (ABB0A0) và (ADD0A0) lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối hộp
nếu biết cạnh bên bằng 1. A. 3 B. 6 C. 9 D. Đáp án khác
Câu 10.35. Cho khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 có thể tích 36cm3. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc mặt
phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp M.A0B0C0C0 là: A. 18cm3 B. 12cm3 C. 24cm3 D. 16cm3
Câu 10.36. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: √ √ √ a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2 2 4 12
Câu 10.37. Khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu của đỉnh A0 trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm
của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 4 3 12 8
Câu 10.38. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích V = 27a3. Gọi M là trung điểm của BB0, điểm
N là điểm bất kỳ trên CC0. Tính thể tích khối chóp AA0MN A. 7a3 B. 18a3 C. 9a3 D. 8a3
Câu 10.39. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC = a, d
ACB = 600. Biết BC0 hợp với (AA0C0C) một góc 300. Tính thể tích lăng trụ. √ √ √ A. a3 6 B. Đáp án khác C. 2a3 2 D. a3 5
Câu 10.40. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0. Đáy ABC là tam giác đều. Mặt phẳng (A0BC) tạo với √
đáy góc 600, tam giác A0BC có diện tích bằng 2 3. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của của
BB0 và CC0. Thể tích của khối tứ diện A0APQ là: √ √ √ √ A. 2 3 B. 3 C. 4 3 D. 8 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 62
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.41. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có cạnh đáy bằng a, đường chéo AC0 tạo với
mặt bên (BCC0B0) một góc α(0 < α < 450). Khi đó, thể tích của khối lăng trụ bằng: √ √ A. a3 cot2 α + 1 B. a3 cos 2α √ √ C. a3 cot2 α − 1 D. a3 tan2 α − 1
Câu 10.42. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB0D0 và khối hộp ABCD.A0B0C0D0 bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 2 3 4
Câu 10.43. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác cân AB = AC = a. Mặt phẳng (AB0C0)
tạo với đáy một góc 600. Thể tích lăng trụ là: a3 3a3 a3 4a3 A. B. C. D. √ 2 8 3 5
Câu 10.44. Hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình thoi với diện tích S1. Hai mặt chéo
(ACC0A0) và (BDD0B0) có diện tích lần lượt bằng S2, S3. Khi đó thể tích của hình hộp là: √ √ √ r 2S1S2S3 S1 S2S3 3S1S2S3 S1S2S3 A. B. C. D. 3 2 3 2
Câu 10.45. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 mà mặt bên ABB1A1 có diện tích bằng 4.
Khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng (ABB1A1) bằng 7. Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 là: 14 28 A. 28 B. C. D. 14 3 3
Câu 10.46. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác cân, có AB = AC = a, d BAC =
1200, BB0 = a, I là trung điểm của CC0. Tính cos góc giữa (ABC) và (AB0I0). √ √ √ 2 r 3 3 5 A. B. C. D. 2 10 2 3
Câu 10.47. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c thì đường chéo d có độ dài là: √ √ A. a2 + b2 + c2 B. 2a2 + 2b2 − c2 √ √ C. 2a2 + b2 − c2 D. 3a2 + 3b2 − 2c2
Câu 10.48. Cho một hình chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có ba kích thước là 2cm; 3cm; 6cm. Thể tích khối tứ diện ACB0D0 là: A. 6cm3 B. 12cm3 C. 68m3 D. 4cm3
Câu 10.49. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh bằng a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của BB0,CD, A0D0. Góc giữa MP và C0N là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 10.50. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. (A0BC0)//(AD0C)
B. Cả 3 đáp án đều đúng √ a 6 C. B0D⊥(A0BC0) D. d(A; D0C) = 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 63
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.51. Diện tích 3 mặt của một khối hộp chữ nhật lần lượt là 20cm2, 28cm2, 35cm2. Thể tích của khối hộp là: A. 115 B. 140 C. 125 D. 170
Câu 10.52. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng nhau
thì có thể tích bằng nhau
B. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
C. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng
bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng
bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
Câu 10.53. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh bằng a. Tính thể tích của lăng trụ. √ √ √ √ 3a3 3a3 2a3 4a3 A. B. C. D. 2 4 4 3
Câu 10.54. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BB0. cos
góc hợp bởi MN và AC0 là: √ √ √ √ 3 5 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 4 √ √
Câu 10.55. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 3; AD = 7.
Hai mặt bên (ABB0A0) và (ADD0A0) lần lượt tạo với đáy các góc 450; 600. Biết chiều cao của
khối hộp bằng 1. Thể tích của khối hộp là: √ A. 3 B. 1 C. 7 D. 21
Câu 10.56. Cho hình chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có các cạnh AA0 = 1, AB = 2, AD = 3. Khoảng cách từ A đến (A0BD) bằng: 49 7 6 9 A. B. C. D. 36 6 7 13
Câu 10.57. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC = a; d ACB =
600. Biết B0C hợp với (ACC0A) một góc 300. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là: √ √ √ √ A. 6a3 B. 2a3 C. 3a3 D. 2 3a3
Câu 10.58. ABCD.A0B0C0D0 là hình lập phương có cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện A0BDC0 là: √ √ 3a3 a3 2a3 6a3 A. B. C. D. 2 2 3 4 √
Câu 10.59. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 với ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a 2.
Biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng 2a3. Khi đó chiều cao của hình lăng trụ ABC.A0B0C0 là: A. 12a B. 6a C. 3a D. 4a
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 64
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.60. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A0 lên (ABC) √ a3 3
trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
, độ dài cạnh bên của khối 8 lăng trụ là: √ √ A. a B. 2a C. a 3 D. a 6
Câu 10.61. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC0 và CD0 là: √ √ √ a 3 a 2 √ A. a 3 B. C. D. a 2 3 3
Câu 10.62. Đáy của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên với mặt
đáy của lăng trụ là 300. Hình chiếu vuông góc của A0 xuống đáy (ABC) trùng với trung điểm
H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ là: √ √ √ √ 2a3 3a3 2a3 3a3 A. B. C. D. 3 8 12 4
Câu 10.63. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0. Biết AB = AC = AA0 = a và đáy ABC là tam giác vuông
tại A. Thể tích tứ diện CBB0A0 là: a3 a3 a3 2a3 A. B. C. D. 2 3 6 3
Câu 10.64. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0. Gọi D là trung điểm của A0C0, k là tỉ số thể tích khối
tứ diện AB0D và khối lăng trụ đã cho. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị đúng của k. 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 3 6 12
Câu 10.65. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa A0B và B0D√ a a √ A. a 6 B. √ C. √ D. a 3 3 6
Câu 10.66. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BB0 và CC0.
Mặt phẳng (AMN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: 1 1 A. B. C. 2 D. 1 3 2
Câu 10.67. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: √ √ √ √ 2a3 3a3 3a3 2a3 A. B. C. D. 3 4 2 4
Câu 10.68. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, AA0 = A0B = A0C = m. Để
góc giữa mặt bên (ABB0A0) và mặt đáy bằng 600 thì giá trị m là: √ √ √ √ a 21 a 7 a 21 a 21 A. B. C. D. 3 6 6 21
Câu 10.69. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa A0B và B0D.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 65
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ a a √ √ A. √ B. √ C. a 6 D. a 3 6 3
Câu 10.70. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: √ √ √ √ 2 2 3 3 A. a3 B. a3 C. a3 D. a3 3 4 4 2
Câu 10.71. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có góc giữa hai mặt phẳng (A0BC) và (ABC)
bằng 600, cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC0B0 là: √ √ 3 √ 3 3 3 A. a3 B. 3a3 C. a3 D. a3 4 4 4
Câu 10.72. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ACB0D0 theo a. a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 6 2 4 3
Câu 10.73. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0, M là trung điểm của AA0. Mặt phẳng
(MBC0) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỷ số của hai phần đó bằng: 5 1 2 A. B. C. 1 D. 6 3 5
Câu 10.74. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BB0. cos
góc hợp bởi MN và AC0 là: √ √ √ √ 2 2 3 5 A. B. C. D. 4 3 3 3
Câu 10.75. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b
và hợp với mặt đáy góc 600. Thể tích của khối chóp A0BCC0B0 là: √ a2b a2b a2b 3 a2b A. B. C. D. √ 2 4 2 4 3
Câu 10.76. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0, O là giao điểm của AC và BD. Tỷ số thể tích của khối
chóp O.A0B0C0D0 và khối hộp ABCD.A0B0C0D0 là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 6 3 4
Câu 10.77. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh bằng a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của BB0,CD, A0D0. Góc giữa MP và C0N là: A. 900 B. 600 C. 300 D. 450
Câu 10.78. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và b A = 600.
Gọi O, O0 lần lượt là tâm của hai đáy và OO0 = 2a. Xét các mệnh đề: (I)
Diện tích mặt chéo (BDD0B0) bằng 2a2 √ a3 3 (II)
Thể tích khối lăng trụ bằng 2 Mệnh đề nào đúng?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 66
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ A. (I) đúng, (II) sai
B. Cả (I) và (II) sai
C. Cả (I) và (II) đều đúng D. (I) sai, (II) đúng
Câu 10.79. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0.I là trung điểm của BB0. Mặt phẳng (DIC0) chia
khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng: 1 7 4 1 A. B. C. D. 3 17 14 2
Câu 10.80. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0D0 có AC = a, BC = 2a, d
ACB = 1200 và đường thẳng
A0C tạo với mặt phẳng (ABB0A0) góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là: √ √ √ √ a3 15 a3 105 a3 15 a3 105 A. B. C. D. 4 14 14 4 √
Câu 10.81. Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 = 2a 5 và d BAC = 1200. Gọi
M là trung điểm của cạnh CC1. Khoảng cách d từ A tới mặt phẳng (A1BM) là: √ √ a2 5 √ 5 a 5 A. B. 5 C. D. 3 3 3
Câu 10.82. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích bằng V . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của BB0 và CC0. Thể tích của khối ABCMN bằng: V V 2V V A. B. C. D. 2 3 3 4
Câu 10.83. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng: √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 √ A. B. C. D. a3 3 4 2 12
Câu 10.84. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Mặt phẳng (BDC0) chia khối lập phương thành
2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 5 3 4
Câu 10.85. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a. Tam giác ABC đều cạnh a. Gọi I là
trung điểm của AA0. Tìm mệnh đề đúng. 1 1 A. VI.ABC = V V 2 ABC.A0B0C0
B. VI.ABC = 3 ABC.A0B0C0 1 1 C. VI.ABC = V V 12 ABC.A0B0C0
D. VI.ABC = 6 ABC.A0B0C0
Câu 10.86. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0. Biết rằng góc giữa (A0BC) và (ABC) là 300, tam giác
A0BC có diện tích bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là: √ √ √ A. 3 3 B. 8 2 C. 8 3 D. 8
Câu 10.87. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 19, 20, 37, chiều cao khối lăng trụ bằng
trung bình cộng của các cạnh đáy. Tính thể tích khối lăng trụ. A. 2696 B. 2686 C. 2888 D. 2989
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 67
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 10.88. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A0 xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA0C0C) tạo với
đáy một góc bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ. 3a3 3a3 3a3 3a3 A. B. C. D. 32 4 8 16
Câu 10.89. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, d ACB = 600, AC =
a, AC0 = 3a. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng: √ 1 √ √ 1 √ A. a3 6 B. a3 3 C. a3 3 D. a3 6 3 3
Câu 10.90. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a. Tam giác ABC đều cạnh a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là: √ √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 3 A. B. C. D. 12 8 6 4
Câu 10.91. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của A0 lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa A0C và mặt đáy bằng
600. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là: √ √ √ √ 3a3 3 a3 3 3a3 3 a3 3 A. B. C. D. 4 8 8 12
Câu 10.92. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích là V . Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của A0B0 và B0C0 thì thể tích khối chóp D0.DMN bằng: V V V V A. B. C. D. 2 16 4 8 √
Câu 10.93. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a 3, góc giữa AA0 và
đáy là 600. Gọi M là trung điểm của BB0. Thể tích của khối chóp M.A0B0C0 là: √ √ √ √ 3a3 2 3a3 3 a3 3 9a3 3 A. B. C. D. 8 8 8 8
Câu 10.94. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 với AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rằng BC0 hợp 8
với đáy một góc ϕ và cos ϕ =
. Tính thể tích khối hộp. 17 A. 4800 B. 3400 C. 6500 D. 5200
Câu 10.95. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a; A0A = A0B = A0C, cạnh A0A tạo
với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích lăng trụ. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. Đáp án khác D. 3 2 4
Câu 10.96. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, I là trung điểm √
của BC, BC = a 6. Mặt phẳng (A0BC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 600. Thể tích
khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 68
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ √ 9 2a3 9 2a3 A. B. 12 √ 2 9 2a3 C.
D. Một đáp án khác 4
Câu 10.97. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có A0C = 1 và A0C tạo với đáy một góc 300, tạo
với mặt (B0CC0B) góc 450. Tính thể tích của hình hộp. √ √ √ 2 2 1 2 A. B. C. D. 4 6 8 8
Câu 10.98. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
và AC. Khi đó thể tích của khối chóp C0.AMN là: V V V V A. B. C. D. 3 12 6 4
Câu 10.99. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông
bằng a, chiều cao bằng 2a. G là trọng tâm tam giác A0B0C0. Thể tích khối chóp G.ABC là: a3 2a3 a3 A. B. C. D. a3 3 3 6
Câu 10.100. Đường chéo của một hình hộp chữ nhật bằng d, góc giữa đường chéo của hình hộp và
mặt đáy của nó bằng α, góc nhọn giữa hai đường chéo của mặt đáy bằng β . Thể tích khối hộp đó bằng: 1 1 A. d3 cos2 α sin α sin β B. d3 sin2 α cos α sin β 2 2 1
C. d3 sin2 α cos α sin β D. d3 cos2 α sin α sin β 3 ĐÁP SỐ
Dạng 1. Hình chóp cho trước đường cao Câu 1.1. D Câu 1.6. D Câu 1.11. C Câu 1.2. A Câu 1.7. C Câu 1.12. A Câu 1.3. A Câu 1.8. B Câu 1.13. A Câu 1.4. B Câu 1.9. B Câu 1.14. A Câu 1.5. D Câu 1.10. D Câu 1.15. C
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 69
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ Câu 1.16. B Câu 1.36. A Câu 1.56. A Câu 1.17. A Câu 1.37. D Câu 1.57. A Câu 1.18. B Câu 1.38. A Câu 1.58. A Câu 1.19. C Câu 1.39. B Câu 1.59. A Câu 1.20. B Câu 1.40. B Câu 1.60. D Câu 1.21. A Câu 1.41. B Câu 1.61. A Câu 1.22. D Câu 1.42. B Câu 1.62. B Câu 1.23. D Câu 1.43. A Câu 1.63. A Câu 1.24. B Câu 1.44. A Câu 1.64. C Câu 1.25. C Câu 1.45. B Câu 1.65. C Câu 1.26. D Câu 1.46. D Câu 1.66. D Câu 1.27. B Câu 1.47. D Câu 1.67. C Câu 1.28. A Câu 1.48. B Câu 1.68. A Câu 1.29. C Câu 1.49. D Câu 1.69. A Câu 1.30. D Câu 1.50. B Câu 1.31. D Câu 1.51. B Câu 1.70. B Câu 1.32. A Câu 1.52. B Câu 1.71. B Câu 1.33. C Câu 1.53. D Câu 1.72. C Câu 1.34. B Câu 1.54. A Câu 1.73. D Câu 1.35. B Câu 1.55. A Câu 1.74. A
Dạng 2. Hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy Câu 2.1. B Câu 2.8. D Câu 2.15. A Câu 2.2. B Câu 2.9. D Câu 2.16. C Câu 2.3. B Câu 2.10. B Câu 2.4. B Câu 2.11. B Câu 2.17. C Câu 2.5. A Câu 2.12. A Câu 2.18. B Câu 2.6. C Câu 2.13. B Câu 2.7. D Câu 2.14. A Câu 2.19. B
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 70
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 3. Hình chóp đều Câu 3.1. D Câu 3.13. D Câu 3.25. C Câu 3.2. B Câu 3.14. D Câu 3.26. C Câu 3.3. A Câu 3.15. C Câu 3.27. D Câu 3.4. D Câu 3.16. B Câu 3.28. C Câu 3.5. C Câu 3.17. B Câu 3.29. B Câu 3.6. C Câu 3.18. A Câu 3.30. D Câu 3.7. C Câu 3.19. B Câu 3.31. A Câu 3.8. B Câu 3.20. A Câu 3.32. A Câu 3.9. A Câu 3.21. D Câu 3.33. A Câu 3.10. D Câu 3.22. A Câu 3.34. B Câu 3.11. B Câu 3.23. A Câu 3.35. C Câu 3.12. C Câu 3.24. A Câu 3.36. B
Dạng 4. Tỉ lệ thể tích Câu 4.1. D Câu 4.12. A Câu 4.23. A Câu 4.2. C Câu 4.13. B Câu 4.24. A Câu 4.3. A Câu 4.14. A Câu 4.25. D Câu 4.4. C Câu 4.15. C Câu 4.26. C Câu 4.5. A Câu 4.16. A Câu 4.27. C Câu 4.6. C Câu 4.17. C Câu 4.28. D Câu 4.7. C Câu 4.18. A Câu 4.29. A Câu 4.8. A Câu 4.19. D Câu 4.30. B Câu 4.9. B Câu 4.20. A Câu 4.31. D Câu 4.10. B Câu 4.21. D Câu 4.32. A Câu 4.11. B Câu 4.22. B Câu 4.33. D
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 71
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 5. Hình chóp nâng cao Câu 5.1. C Câu 5.9. D Câu 5.17. A Câu 5.2. C Câu 5.10. D Câu 5.18. A Câu 5.3. B Câu 5.11. D Câu 5.19. B Câu 5.4. A Câu 5.12. D Câu 5.20. D Câu 5.5. C Câu 5.13. B Câu 5.21. C Câu 5.6. C Câu 5.14. D Câu 5.7. B Câu 5.15. C Câu 5.22. A Câu 5.8. C Câu 5.16. A Câu 5.23. A
Dạng 6. Khối đa diện Câu 6.1. D Câu 6.19. C Câu 6.37. C Câu 6.2. C Câu 6.20. C Câu 6.38. D Câu 6.3. D Câu 6.21. B Câu 6.39. D Câu 6.4. C Câu 6.22. B Câu 6.40. D Câu 6.5. B Câu 6.23. D Câu 6.41. B Câu 6.42 Câu 6.6 . C . A Câu 6.24. A Câu 6.43. A Câu 6.7. B Câu 6.25. B Câu 6.44. C Câu 6.8. D Câu 6.26. B Câu 6.45. D Câu 6.9. A Câu 6.27. C Câu 6.46. A Câu 6.10. A Câu 6.28. C Câu 6.47. A Câu 6.11. D Câu 6.29. D Câu 6.48. A Câu 6.12. C Câu 6.30. A Câu 6.49. B Câu 6.13. D Câu 6.31. D Câu 6.50. B Câu 6.14. A Câu 6.32. B Câu 6.51. B Câu 6.15. A Câu 6.33. D Câu 6.52. B Câu 6.16. A Câu 6.34. B Câu 6.53. B Câu 6.17. C Câu 6.35. D Câu 6.54. A Câu 6.18. A Câu 6.36. D Câu 6.55. D
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 72
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ Câu 6.56. A Câu 6.60. C Câu 6.64. A Câu 6.57. A Câu 6.61. D Câu 6.65. D Câu 6.58. B Câu 6.62. A Câu 6.59. B Câu 6.63. B Dạng 7. Hình nón Câu 7.1. D Câu 7.10. A Câu 7.19. D Câu 7.2. A Câu 7.11. C Câu 7.20. C Câu 7.3. D Câu 7.12. D Câu 7.21. C Câu 7.4. B Câu 7.13. A Câu 7.22. C Câu 7.5. C Câu 7.14. A Câu 7.23. C Câu 7.6. D Câu 7.15. C Câu 7.24. D Câu 7.7. C Câu 7.16. D Câu 7.8. B Câu 7.17. C Câu 7.25. D Câu 7.9. B Câu 7.18. B Câu 7.26. D Dạng 8. Hình trụ Câu 8.1. A Câu 8.12. D Câu 8.23. A Câu 8.2. C Câu 8.13. B Câu 8.24. B Câu 8.3. D Câu 8.14. C Câu 8.25. D Câu 8.4. C Câu 8.15. A Câu 8.26. C Câu 8.5. B Câu 8.16. D Câu 8.27. C Câu 8.6. D Câu 8.17. B Câu 8.28. C Câu 8.7. A Câu 8.18. C Câu 8.29. D Câu 8.8. C Câu 8.19. A Câu 8.9. B Câu 8.20. D Câu 8.30. D Câu 8.10. A Câu 8.21. B Câu 8.31. D Câu 8.11. C Câu 8.22. C Câu 8.32. B
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 73
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ Dạng 9. Mặt cầu Câu 9.1. B Câu 9.12. C Câu 9.23. C Câu 9.2. B Câu 9.13. B Câu 9.24. A Câu 9.3. C Câu 9.14. C Câu 9.25. B Câu 9.4. B Câu 9.15. D Câu 9.26. D Câu 9.5. D Câu 9.16. C Câu 9.27. D Câu 9.6. C Câu 9.17. D Câu 9.28. B Câu 9.7. A Câu 9.18. A Câu 9.29. A Câu 9.8. D Câu 9.19. A Câu 9.30. D Câu 9.9. B Câu 9.20. C Câu 9.31. C Câu 9.10. D Câu 9.21. B Câu 9.32. C Câu 9.11. A Câu 9.22. A Câu 9.33. C Dạng 10. Lăng trụ Câu 10.1. B Câu 10.14. B Câu 10.27. A Câu 10.2. C Câu 10.15. A Câu 10.28. A Câu 10.3. D Câu 10.16. D Câu 10.29. B Câu 10.4. B Câu 10.17. A Câu 10.30. D Câu 10.31. A Câu 10.5. A Câu 10.18. B Câu 10.32. D Câu 10.6. D Câu 10.19. B Câu 10.33. A Câu 10.7 Câu 10.20 . B . B Câu 10.34. B Câu 10.8. B Câu 10.21. C Câu 10.35. C Câu 10.9. B Câu 10.22. B Câu 10.36. D Câu 10.10. D Câu 10.23. C Câu 10.37. B Câu 10.11. D Câu 10.24. C Câu 10.38. A Câu 10.12. A Câu 10.25. D Câu 10.39. A Câu 10.13. C Câu 10.26. D Câu 10.40. C
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 74
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ Câu 10.41. C Câu 10.61. B Câu 10.81. B Câu 10.42. B Câu 10.62. C Câu 10.82. A Câu 10.43. D Câu 10.63. C Câu 10.83. B Câu 10.44. D Câu 10.64. C Câu 10.84. D Câu 10.45. B Câu 10.65. C Câu 10.85. C Câu 10.46. A Câu 10.66. B Câu 10.86. C Câu 10.47. A Câu 10.67. C Câu 10.87. D Câu 10.48. C Câu 10.68. A Câu 10.88. A Câu 10.49. B Câu 10.69. C Câu 10.89. D Câu 10.50. B Câu 10.70. D Câu 10.90. C Câu 10.51. A Câu 10.71. D Câu 10.91. D Câu 10.52. B Câu 10.72. C Câu 10.53. C Câu 10.73. B Câu 10.92. B Câu 10.54. A Câu 10.74. B Câu 10.93. A Câu 10.55. C Câu 10.75. C Câu 10.94. C Câu 10.56. A Câu 10.76. A Câu 10.95. C Câu 10.57. B Câu 10.77. A Câu 10.96. D Câu 10.58. D Câu 10.78. B Câu 10.97. B Câu 10.59. A Câu 10.79. B Câu 10.98. A Câu 10.60. B Câu 10.80. D Câu 10.99. A
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 75
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bài soạn có sử dụng tài liệu của các thầy: 1. Nguyễn Phú Khánh 2. Lê Bá Bảo 3. Ths Lê Văn Đoàn 4. Đặng Ngọc Hiền
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 76
Trắc nghiệm toán 12-Hình học không gian