Tuyển chọn 500 câu trắc nghiệm khảo sát hàm số – Cao Đình Tới Toán 12

Tuyển chọn 500 câu trắc nghiệm khảo sát hàm số – Cao Đình Tới Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ths Cao Đình Ti
Tuyn chn 500 câu trc nghim
KHO SÁT
HÀM S
K im N gưu:
H c hành chăm ch, cn thn!
Mục lục
Tính chất hàm số bậc ba: y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Tính chất hàm số bậc nhất/bậc nhất: y =
ax + b
cx + d
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Tính chất hàm số trùng phương: y = ax
4
+ bx
2
+ c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Đồng biến, nghịch biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Cực tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tiệm cận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Tiếp tuyến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Tương giao của hai đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Phương pháp giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Ứng dụng GTLN, GTNN để giải phương trình, bất phương trình . . . . . . . . . . . . 8
Định lý v dấu của tam thức bậc hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Điều kiện tam thức bậc hai không đổi dấu trên R . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Hệ thức Viét, so sánh các nghiệm của phương tr ình bậc hai với một số thực cho trước . 9
Liên hệ v số nghiệm giữa phương trình trùng phương phương trình bậc hai tương ứng 10
CÁC DẠNG BÀI TẬP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Cực tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Tiệm cận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Sự biến thiên của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Giá tr lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
Tương giao của đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
Khảo sát và v đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
ĐÁP SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
Cực tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
Tiệm cận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
Sự biến thiên của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
Giá tr lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95
Tương giao của đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
Khảo sát và v đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
I. Tính chất hàm số bậc ba: y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
Điểm uốn tâm đối xứng của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến tại điểm uốn hệ số góc nhỏ nhất hoặc lớn nhất
Luôn cắt trục tung tại một điểm
Luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm, nhiều nhất ba điểm
Số cực trị: 0 hoặc 2
Luôn một điểm uốn
Số tiệm cận: 0
Dạng đồ thị:
a > 0, y
0
= 0 vô nghiệm a < 0, y
0
= 0 vô nghiệm
a > 0, y
0
= 0 nghiệm kép a < 0, y
0
= 0 nghiệm kép
a > 0, y
0
= 0 hai nghiệm phân biệt a < 0, y
0
= 0 hai nghiệm phân biệt
Luyện thi đại học khu vực Nội 2 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
II. Tính chất hàm số bậc nhất/bậc nhất: y =
ax + b
cx + d
Đạo hàm: y
0
=
ad bc
(cx + d)
2
Hàm số đồng biến (nghịch biến) trên các khoảng xác định hàm số đồng biến (nghịch biến)
trên (;
d
c
) và (
d
c
; +)
Tiệm cận đứng: x =
d
c
Tiệm cận ngang: y =
a
c
Tâm đối xứng: I
d
c
;
a
c
(Là giao điểm của 2 tiệm cận)
Số cực trị: 0
Dạng đồ thị:
y
0
< 0 y
0
> 0
III. Tính chất hàm số trùng phương: y = ax
4
+ bx
2
+ c
Nhận trục tung làm tr ục đối xứng
Số điểm uốn: 2 hoặc 0
Số cực tr 3 (khi ab < 0) hoặc 1 (khi ab > 0)
Số tiệm cận: 0
Số giao điểm với trục tung: 1
Số giao điểm với trục hoành: 0 đến 4
Đạt giá tr nhỏ nhất hoặc lớn nhất trên tập xác định
Dạng đồ thị:
Luyện thi đại học khu vực Nội 3 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
a > 0, b > 0, y
0
= 0 1 nghiệm a < 0, b < 0, y
0
= 0 1 nghiệm
a > 0, b < 0, y
0
= 0 3 nghiệm phân biệt a < 0, b > 0, y
0
= 0 3 nghiệm phân biệt
IV. Đồng biến, nghịch biến
1 Định nghĩa: Giả sử K một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng và f hàm số xác định
trên K.
Hàm số f được gọi đồng biến trên K nếu: x
1
, x
2
K, x
1
< x
2
f (x
1
) < f (x
2
)
Hàm số f được gọi đồng biến trên K nếu: x
1
, x
2
K, x
1
< x
2
f (x
1
) > f (x
2
)
2 Định :
Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] và đạo hàm f
0
(x) > 0 trên khoảng (a; b) thì hàm
số f đồng biến trên đoạn [a; b] .
Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] và đạo hàm f
0
(x) < 0 trên khoảng (a; b) thì hàm
số f nghịch biến trên đoạn [a; b] .
3 Lưu ý:
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định y
0
0 (y
0
= 0 vô nghiệm hoặc y
0
dạng
y
0
= A
2
, y
0
= A
4
, y
0
=
A)
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định y
0
0 ( y
0
= 0 vô nghiệm hoặc y
0
dạng
y
0
= A
2
, y
0
= A
2
, y
0
=
A)
Đồng biến (nghịch biến) trên (a; b) thì đồng biến (nghịch biến) trên [a; b] (c; d)
Luyện thi đại học khu vực Nội 4 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
V. Cực trị:
1 Định nghĩa: Giả sử hàm số f xác định trên tập hợp D (D R x
0
D)
x
0
được gọi một điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng (a; b) chứa điểm x
0
sao cho (a; b) D và f (x) < f (x
0
) với mọi x (a; b) \{x
0
}. Khi đó f (x
0
) được gọi giá
tr cực đại của hàm số f .
x
0
được gọi một điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng (a; b) chứa điểm x
0
sao cho (a; b) D và f (x) > f (x
0
) với mọi x (a; b) \{x
0
}. Khi đó f (x
0
) được gọi giá
tr cực đại của hàm số f .
Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung điểm cực trị. Giá tr cực đại và giá tr
cực tiểu được gọi chung cực trị.
2 Chú ý:
Nếu x
0
một điểm cực tr của hàm số f thì ta nói rằng hàm số f đạt cực tr tại điểm x
0
.
Nếu x
0
một điểm cực tr của hàm số f thì điểm (x
0
; f (x
0
)) được gọi điểm cực tr của
đồ thị hàm số f .
Số cực tr số nghiệm phân biệt + nghiệm kép bậc lẻ của phương trình y
0
= 0
Hàm số không cực tr (cực đại, cực tiểu) y
0
0 hoặc y
0
0(chỉ bằng 0 tại hữu hạn
điểm) y
0
= 0 vô nghiệm hoặc chỉ nghiệm kép bậc chẵn.
Tồn tại hàm số không đạo hàm tại x
o
nhưng đạt cực tr tại x
o
(y = |x|).
Tồn tại hàm số y
0
(x
0
) = 0 nhưng không đạt cực tr tại x
0
(y
0
= (x 1)
2
).
Tồn tại hàm số y
CD
< y
CT
(y =
x
2
+ 3
x 1
).
3 Quy tắc tìm cực trị:
Quy tắc 1: (Thường dùng để tìm cực trị)
Tính y
0
Tìm các giá tr của x
i
để y
0
= 0 hoặc không xác định
Lập bảng biến thiên
( Nếu f
0
(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x
0
(theo chiều tăng) thì hàm số
đạt cực tiểu tại điểm x
0
.
( Nếu f
0
(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x
0
(theo chiều tăng) thì hàm số
đạt cực đại tại điểm x
0
.
Quy tắc 2: (Thường dùng khi xác định tham số để hàm số đạt cực tr tại x
0
)
Tính y
0
và y
00
Tìm các nghiệm x
i
của y
0
= 0
Tính y
00
(x
i
)
( Hàm số đạt cực đại tại x = x
0
(
y
0
(x
0
) = 0
y
00
(x
0
) < 0
.
( Hàm số đạt cực tiểu tại x = x
0
(
y
0
(x
0
) = 0
y
00
(x
0
) > 0
.
Luyện thi đại học khu vực Nội 5 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
VI. Tiệm cận:
1 Định nghĩa:
Đường thẳng y = y
0
được gọi đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) nếu
lim
x+
f (x) = y
0
hoặc lim
x→−
f (x) = y
0
.
Đường thẳng x = x
0
được gọi đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) nếu ít
nhất 1 trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim
xx
0
f (x) = + lim
xx
+
0
f (x) = + lim
xx
0
f (x) = lim
xx
+
0
f (x) = .
Đường thẳng y = ax + b được gọi đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) nếu
lim
x+
[ f (x) (ax + b)] = 0 hoặc lim
x→−
[ f (x) (ax + b)] = 0.
Xác định a, b bằng công thức:
a = lim
x+
f (x)
x
; b = lim
x+
[ f (x) ax] hoặc
a = lim
x→−
f (x)
x
; b = lim
x→−
[ f (x) ax].
2 Chú ý: Hàm phân thức (Tối giản, tử và mẫu các đa thức):
Mẫu bao nhiêu nghiệm thì bấy nhiêu tiệm cận đứng.
Bậc của tử bậc của mẫu 1 tiệm cận ngang.
Bậc tửbậc mẫu = 1 1 tiệm cận xiên.
T
Mẫu
= ax + b +
c
mẫu
tiệm cận xiên y = ax + b.
VII. Tiếp tuyến:
1 Phương trình tiếp tuyến tại một điểm thuộc đồ thị: Cho hàm số y = f (x) đồ thị (C). Tiếp
tuyến tại điểm M(x
0
; y
0
) (C) dạng:
y
0
= f
0
(x
o
)(x x
o
) + y
0
Trong đó k = f
0
(x
0
) = tan α được gọi hệ số góc của tiếp tuyến và α góc giữa tiếp tuyến
và chiều dương tr ục Ox.
2 Chú ý:
Để viết phương trình tiếp tuyến cần biết 3 yếu tố: x
0
, y
0
= f (x
0
) và k = f
0
(x
0
). Nếu để bài
cho một yếu tố thì phải đi tìm hai yếu tố còn lại:
( Nếu biết x
0
, thay x
0
vào f (x) và f
0
(x) để tìm y
0
và f
0
(x
0
).
( Nếu biết y
0
, giải phương trình f (x) = y
0
để tìm x
0
rồi tính f
0
(x
0
).
( Nếu biết hệ số góc k, giải phương trình f
0
(x) = k để tìm x
0
rồi tính f (x
0
).
Tiếp tuyến hệ số góc k thì f
0
(x
0
) = k.
Tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với đường thẳng (d) thì đưa (d) v dạng y = ax + b.
Luyện thi đại học khu vực Nội 6 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
( Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng y = ax + b thì f
0
(x
0
) = a.
( Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = ax + b thì f
0
(x
0
).a = 1 .
VIII. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất:
1 Định nghĩa: Cho hàm số f xác định trên tập D R.
Nếu tồn tại điểm x
0
D sao cho f (x ) f (x
0
) với mọi x D thì số M = f (x
0
) được gọi
giá tr lớn nhất (max) của hàm số f trên D. Ký hiệu M = max
xD
f (x).
Nếu tồn tại điểm x
0
D sao cho f (x) f (x
0
) với mọi x D thì số m = f (x
0
) được gọi
giá tr nhỏ nhất (min) của hàm số f trên D. Ký hiệu m = min
xD
f (x).
2 Quy tắc tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất:
Quy tắc 1: (Tìm min, max của hàm số f trên khoảng, đoạn)
Tính f
0
(x)
Tìm các điểm x
i
tại đó f
0
(x) bằng 0 hoặc không xác định
Lập bảng biến thiên để suy ra min, max
Quy tắc 2: ( Tìm min, max của hàm số f (x) trên đoạn [a; b])
Tìm các điểm x
1
, x
2
, ..., x
n
(a; b) tại đó f
0
(x) bằng 0 hoặc không xác định
Tính f (x
1
), f (x
2
), ..., f (x
n
), f (a) f (b)
So sánh các giá tr tìm được
( Số lớn nhất trong các số đó giá tr lớn nhất của f trên đoạn [a; b].
( Số nhỏ nhất trong các số đó giá tr nhỏ nhất của f trên đoạn [a; b].
3 Chú ý :
Khi đề bài yêu cầu tìm min, max của hàm số (mà không nói trên tập nào) ta hiểu tìm
min, max trên tập xác định của nó. Khi đó ta phải tìm tập xác định trước
Giá tr cực tr chưa chắc min, max
Khi làm các bài toán thực tế, lời văn phải tìm điều kiện của biến x.
IX. Tương giao của hai đồ thị:
Cách tìm giao điểm, số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) y = g(x):
( Lập phương trình hoành độ giao điểm: f (x) = g(x ) (*). (Hoành độ giao điểm
nghiệm của phương trình (*))
( Giải phương trình (*) để tìm nghiệm x
o
. ( Số nghiệm của của phương trình số
giao điểm)
( Thay x
o
vào y = f (x) hoặc y = g(x) để tìm tung độ giao điểm y
o
. (Nên thay vào
phương trình nào đơn giản hơn)
( Tọa độ giao điểm (x
o
; y
o
)
Luyện thi đại học khu vực Nội 7 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Giao điểm với trục tung Cho x = 0
Giao điểm với trục hoành Cho y = 0
Hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) tiếp xúc với nhau phương trình
(
f (x) = g(x)
f
0
(x) = g
0
(x)
nghiệm.
X. Phương pháp giải:
Tìm trực tiếp đáp án thông qua tính toán
Thay 1 giá tr của tham số để thử (bài toán chứa tham số)
Loại tr
XI. Ứng dụng GTLN, GTNN để giải phương trình, bất phương
trình:
Phương trình f (x) = m nghiệm min f (x) m max f (x).
Bất phương tr ình f (x) m thỏa mãn với mọi x thuộc tập xác định D khi và chỉ khi
max f (x) m x D.
Bất phương tr ình f (x) m thỏa mãn với mọi x thuộc tập xác định D khi và chỉ khi
min f (x) m x D
XII. Định v dấu của tam thức bậc hai:
Cho tam thức bậc hai f (x) = ax
2
+ bx + c (a 6= 0). Khi đó ta 3 trường hợp
à < 0
x
f (x)
+
cùng dấu với a
à = 0
x
f (x)
x
0
=
b
2a
+
cùng dấu với a
0
cùng dấu với a
à > 0
x
f (x)
x
1
x
2
+
cùng dấu với a
0
trái dấu với a
0
cùng dấu với a
Luyện thi đại học khu vực Nội 8 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
XIII. Điều kiện tam thức bậc hai không đổi dấu trên R
Cho tam thức bậc hai f (x) = ax
2
+ bx + c (a 6= 0). Khi đó đa
f (x) > 0 x R
(
< 0
a > 0
f (x) > 0 x R
(
< 0
a < 0
f (x) 0 x R
(
0
a > 0
f (x) 0 x R
(
0
a < 0
XIV. Hệ thức Viét, so sánh các nghiệm của phương trình bậc
hai với một số thực cho trước
Xét phương trình bậc hai f (x) = ax
2
+ bx + c = 0 (1)có 2 nghiệm x
1
, x
2
và một số thực α cho
trước. Khi đó:
R Hệ thức viét:
S = x
1
+ x
2
=
b
a
P = x
1
.x
2
=
c
a
R (1) hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
< 0 < x
2
a.c < 0
R (1) hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn 0 < x
1
< x
2
> 0
P > 0
S > 0
R (1) hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
< x
2
< 0
> 0
P > 0
S < 0
R (1) hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
< x
2
< α
> 0
(x
1
α )(x
2
α ) > 0
S
2
< α
R (1) hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn α < x
1
< x
2
> 0
(x
1
α )(x
2
α ) > 0
S
2
> α
R (1) hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
< α < x
2
(
> 0
(x
1
α )(x
2
α ) < 0
Luyện thi đại học khu vực Nội 9 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
XV. Liên hệ v số nghiệm giữa phương trình trùng phương và
phương trình bậc hai tương ứng
Cho phương trình trùng phương ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (1). Đặt t = x
2
0, phương trình (1) trở thành
at
2
+ bt + c = 0 (2). Khi đó
j (1) vô nghiệm
(2)vô nghiệm
(2) nghiệm t
1
t
2
< 0
j (1) một nghiệm (2) nghiệm t
1
t
2
= 0
j (1) hai nghiệm
(2) nghiệm t
1
= t
2
> 0
(2) nghiệm t
1
< 0 < t
2
j (1) ba nghiệm (2) nghiệm t
1
= 0 < t
2
j (1) ba nghiệm (2) nghiệm 0 < t
1
< t
2
Luyện thi đại học khu vực Nội 10 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Cực trị
Câu 1.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến
thiên :
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng ?
A. Hàm số đúng một cực trị.
B. Hàm số giá tr cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số giá tr lớn nhất bằng 0 và giá tr nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 1.2. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Tìm giá tr cực đại y
của hàm số y = x
3
3x + 2.
A. y
= 4. B. y
= 1. C. y
= 0. D. y
= 1.
Câu 1.3. Tìm giá tr cực đại y
của hàm số y = x
3
3x + 2.
A. y
= 4. B. y
= 1. C. y
= 0. D. y
= 1.
Câu 1.4. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Cho hàm số y =
x
2
+ mx + 1
x + m
. Tìm m để hàm số đạt
cực đại tại x = 2? Một học sinh làm như sau:
Bước 1: D = R \{−m}, y
0
=
x
2
+ 2mx + m
2
1
(x + m)
2
Bước 2: Hàm số đạt cực đại tại x = 2 y
0
(2) = 0 ()
Bước 3: () m
2
+ 4m + 3 = 0
m = 1
m = 3
.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bước nào?
A. Sai từ bước 1. B. Sai từ bước 2.
C. Sai từ bước 3. D. Đúng.
Luyện thi đại học khu vực Nội 11 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.5. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Với giá tr nguyên nào của k thì hàm số y = kx
4
+
(4k 5)x
2
+ 2017 ba cực trị?
A. k = 1 B. k = 2 C. k = 3 D. k = 4
Câu 1.6. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016-12] Cho hàm số y = x
4
+ 4x
2
+ 2017.
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số chỉ cực đại không cực tiểu
B. Hàm số chỉ cực tiểu không cực đại
C. Hàm số cả cực đại và cực tiểu
D. Hàm số đồng biến trên R
Câu 1.7. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Số điểm cực tr của hàm số y =
x
3
3
+
x
2
x + 5 là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 1.8. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Giá tr cực tiểu của hàm số y = x
4
4x
2
5 là:
A.
2 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 1.9. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số
y = x
3
x
2
+ mx + m
2
cực đại, cực tiểu.
A. m >
1
3
B. m > 3 C. m <
1
3
D. m < 3
Câu 1.10. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục
trên R, đồ thị như hình dưới:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng địng sau:
A. Hàm số y = f (x) đúng ba cực trị.
B. Hàm số y = f (x) đúng hai cực trị.
C. Hàm số y = f (x) đúng một cực trị.
D. Hàm số y = f (x) vô số cực trị.
Luyện thi đại học khu vực Nội 12 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.11. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Hàm số y =
x
3
3
m +
1
2
x
2
+ (m
2
+
1)x m đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A. m = 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 1
Câu 1.12. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A. Hàm số đạt cực tr tại x
0
thì y
0
(x
0
) = 0.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = x
0
trên đoạn [a; b] thì hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = x
0
.
C. Đạo hàm đổi dấu từ (+) sang (-) khi qua x
0
thì hàm số đạt cực tiểu tại x
0
.
D. Tồn tại hàm số giá tr cực đại nhỏ hơn giá tr cực tiểu.
Câu 1.13. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y = x sin 2x + 3. Chọn
khẳng định đúng:
A. Hàm số nhận điểm x =
π
3
làm điểm cực tiểu.
B. Hàm số nhận điểm x =
π
3
làm điểm cực tiểu.
C. Hàm số nhận điểm x =
π
6
làm điểm cực tiểu.
D. Hàm số nhận điểm x =
π
2
làm điểm cực tiểu.
Câu 1.14. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Tìm tất cả các giá tr của m để đồ thị hàm
số y = x
4
2mx
2
+ m hai điểm cực tiểu nằm trên tr ục hoành:
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 2
Câu 1.15. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = f (x) xác định, đạo
hàm trên R và f
0
(x) = x
3
(x + 1)
2
(x 1). Hỏi hàm số bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 1.16. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 3 bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 1.17. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m sao cho hàm số y =
1
3
x
3
(m 1)x
2
+ (m 1)x + m
2
cực trị?
A. m < 1 hoặc m > 2 B. m < 1
C. m > 2 D. 1 < m < 2
Câu 1.18. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Điểm cực đại của đồ thị hàm số y =
x
3
3x + 2 là:
A. M(1;0) B. M(1;4) C. M(1;4) D. M(1;4)
Luyện thi đại học khu vực Nội 13 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.19. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Trong các hàm số sau, hàm số nào
cực đại, cực tiểu và x
CD
> x
CT
?
A. y = x
3
10x
2
+ 4x 3 B. y = x
2
+ 4x + 3
C. y = x
3
+ 3x 2 D. y = x
3
3x
2
+ 6x 4
Câu 1.20. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y = x
4
+8x
3
6 bao nhiêu cực trị?
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 1.21. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Trong các hàm số sau, hàm số nào cực đại và
cực tiểu x
CT
< x
CD
?
A. y = x
3
+ 2x
2
+ 8x + 2 B. y = x
3
3x 2
C. y = x
3
9x
2
3x + 2 D. y = x
3
+ 9x
2
+ 3x + 2
Câu 1.22. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
(1 2m)x + m + 2
cực đại và cực tiểu khi chỉ khi:
A. m 6= 1 B. Với mọi m
C. m > 1 D. Không giá tr nào của m
Câu 1.23. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ cực
đại không cực tiểu?
A. y =
4x
2
+ x 5
x + 2
B. y = x
3
+ 3x
2
6x + 1
C. y =
2x 1
x
D. y = x
4
x
2
+ 5
Câu 1.24. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y = x
4
10x
2
+ 9 đạt cực đại, cực tiểu
lần lượt tại x
1
, x
2
. Khi đó |x
1
x
2
| bằng:
A.
5 B. 4 C. 2
5 D. 5
Câu 1.25. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 9x 2. Hàm số
y:
A. Đạt cực tiểu tại x = 3 B. Đạt cực tiểu tại x = 1
C. Đạt cực đại tại x = 1 D. Đạt cực đại tại x = 3
Câu 1.26. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y = sin 2x x 3:
A. Đạt cực đại tại x =
π
6
B. Đạt cực tiểu tại x =
π
2
C. Đạt cực tiểu tại x =
π
6
D. Đạt cực đại tại x =
π
2
Câu 1.27. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x (x 1)
2
(x 2).
Số điểm cực tr của hàm số là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Luyện thi đại học khu vực Nội 14 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.28. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực
tr của đồ thị hàm số y = x
3
+ x
2
+ 3x 1 là:
A. y =
2
9
(7x + 6) B. y =
1
9
(20x 6)
C. y =
1
9
(3x 1) D. Kết qả khác
Câu 1.29. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y = 3x
2
ax +b đạt cực tr bằng 2 tại
x = 2 khi chỉ khi:
A. a = 12; b = 6 B. a = 12; b = 10
C. a = 4; b = 2 D. a = 10; b = 12
Câu 1.30. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y =
m
4
x
4
+
2m 1
2
x
2
+1. Hàm số
hai cực đại và một cực tiểu khi chỉ khi:
A. m >
1
2
B. m < 0
C. m < 0 hoặc m >
1
2
D. m > 0
Câu 1.31. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y = x
3
(2 m)x m đạt cực tiểu
tại x = 1 khi chỉ khi:
A. m = 2 B. m = 1 C. Kết quả khác D. m = 1
Câu 1.32. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Tổng các giá tr cực trị của hàm số y = x
4
+
2x
2
9 bằng:
A. 14 B. 25 C. 1 D. Kết quả khác
Câu 1.33. Cho hàm số f (x) đạo hàm trong khoảng (a, b) chứa điểm x
0
(có thể tr điểm x
0
).
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu f (x) không đạo hàm tại x
0
thì f (x) không đạt cực tr tại x
0
.
B. Nếu f
0
(x
0
) = 0 thì f (x) đạt cực trị tại điểm x
0
.
C. Nếu f
0
(x
0
) = 0 f
00
(x
0
) = 0 thì f (x) không đạt cực trị tại điểm x
0
.
D. Nếu f
0
(x) = 0 f
00
(x) 6= 0 thì f (x) đạt cực tr tại điểm x
0
Câu 1.34. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng (a; b) đồ thị như hình dưới. Hàm số y
mấy điểm cực trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Luyện thi đại học khu vực Nội 15 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.45. Cho hàm số y = sin x
3 cos x. Khẳng định nào sau đây sai:
A. x =
5π
6
một nghiệm của phương trình.
B. Trên khoảng (0; π ) hàm số duy nhất một cực tr
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x =
5π
6
D. y + y
00
= 0, x R
Câu 1.46. Hàm số y =
x
2
+ mx + 2
x + 1
cực tr khi:
A. m < 3 B. m > 3 C. m > 3 D. 3 < m < 2
Câu 1.47. Hàm số nào sau đây không cực trị:
A. y = x
3
+ 2
B. y =
2x 2
x + 1
C. y =
x
2
+ x 3
x + 2
D. Cả ba hàm số đều không cực tr
Câu 1.48. Hàm số y =
x
4
2
3x
2
+
5
2
bao nhiêu cực tr
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 1.49. Hàm số y = x
4
x
mấy điểm cực trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 1.50. Hàm số y =
4
3
x
3
2x
2
x 3 mấy điểm cực trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 1.51. Hàm số y =
x
3
3
+
3x
2
2
9x + 1 mấy điểm cực trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 1.52. Hàm số y = x +
2
x
A. một điểm cực tr 0
B. hai điểm cực tr
2 và
2
C. ba điểm cực tr
2; 0 và
2
D. không cực tr
Câu 1.53. Hàm số y = x
2
x
Luyện thi đại học khu vực Nội 17 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. một điểm cực tr 0
B. hai điểm cực tr
2 và
2
C. ba điểm cực tr
2; 0 và
2
D. không cực tr
Câu 1.54. Hàm số nào sau đây cực trị?
A. y =
x 2
x + 2
B. y =
x + 2
x + 2
C. y =
x 2
x + 2
D. y =
x 2
x
2
2
Câu 1.55. Hàm số nào sau đây cực đại?
A. y =
x 2
x + 2
B. y =
x + 2
x + 2
C. y =
x 2
x + 2
D. y =
x 2
x
2
2
Câu 1.56. Hàm số nào sau đây cực tiểu tại x = 0?
A. y = x
3
B. y = |x| C. y =
1
x
D. y =
x 2
x 2
Câu 1.57. Hàm số y = x +
1
x
A. giá tr cực tiểu bằng 2, giá tr cực đại bằng 2
B. giá tr cực tiểu bằng 2, giá tr cực đại bằng 2
C. giá tr cực tiểu bằng 1, giá tr cực đại bằng 1
D. giá tr cực tiểu bằng 1, giá tr cực đại bằng 1
Câu 1.58. Hàm số y = x
4 x
2
A. giá tr cực tiểu bằng 2, giá tr cực đại bằng 2
B. giá tr cực tiểu bằng 2, giá tr cực đại bằng 2
C. giá tr cực tiểu bằng
2, giá tr cực đại bằng
2
D. giá tr cực tiểu bằng
2, giá tr cực đại bằng
2
Câu 1.59. Hàm số y = x
3
+ 3x đạt cực đại tại điểm hoành độ là:
A. x = 3 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 1
Câu 1.60. Đồ thị hàm số y =
2x
2
+ x + 1
x + 1
điểm cực tiểu là:
A. N(0; 1) B. M(1;
3
5
) C. P(2; 7) D. Q(1; 0)
Câu 1.61. Hàm số nào sau đây không cực đại cực tiểu?
A. y = x
3
2x B. y = x
3
3x C. y = x
3
D. y = x
4
2x
2
Câu 1.62. Đồ thị hàm số y = x +
1
x + 2
hai điểm cực tr là:
A. (1; 0) và (3; 4) B. (1; 0) và (3; 2)
C. (1; 2) và (3; 4) D. (1; 2) và (3; 2)
Luyện thi đại học khu vực Nội 18 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.63. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
hai điểm cực tr là:
A. (0; 0) và (1; 2) B. (0; 0) và (2; 4)
C. (0; 0) và (2; 4) D. (0; 0) và (2; 4)
Câu 1.64. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d. Đồ thị hàm số hai điểm cực tr (0; 0) và (1; 1)
thì các hệ số a, b, c d lần lượt là:
A. 2; 0; 0; 3 B. 0; 0; 2; 3 C. 2; 0; 3; 0 D. 2; 3; 0; 0
Câu 1.65. Các điểm cực tiểu của hàm số y = x
4
+ 3x
2
+ 2 là:
A. x = 1 B. x = 5 C. x = 0 D. x = 1, x = 2
Câu 1.66. Cho hàm số y =
x
5
5
+
x
3
3
. Số cực tr hàm số đạt được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1.67. Trong ba hàm số sau, hàm số nào không hai cực trị?
(I) y = 4x
3
3x
4
(II) y = 2x
3
+ 6x 8 (III) y =
1 x
2
x
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II)
C. Chỉ (III) D. Cả ba hàm số trên
Câu 1.68. Cho hàm số y = x
4
2mx
2
+ m 1. Để hàm số 1 cực tr thì:
A. m 0 B. m > 0 C. m tùy ý D. không m
Câu 1.69. Cho hàm số y = (m + 1)x
3
+ 3x
2
(m 1)x 1. Để hàm số cực đại và cực tiểu thì:
A. m 6= 1 B. m 6= 0 C. m tùy ý D. không m
Câu 1.70. Cho hàm số y =
x
2
m
x 1
(m 6= 1). Để hàm số cực tr thì:
A. m 1 B. m < 1 C. m > 1 D. không m
Câu 1.71. Cho hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
1)x + m
2
1. Xét hai mệnh đề sau:
(I) Hàm số đạt cực tiểu tại x = m 1
(II) Hàm số đạt cực tiểu tại x = m + 1
y chọn câu đúng?
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II)
C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng
Câu 1.72. Cho hàm số y = 3x
4
4x
3
. y chọn câu đúng?
A. Hàm số không cực tr
B. Tại gốc tọa độ, hàm số đạt cực đại
C. Tại gốc tọa độ, hàm số đạt cực tiểu
D. Điểm A(1; 1) điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Luyện thi đại học khu vực Nội 19 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.73. Cho hàm số y =
1
3
x
3
m
2
x
2
+ (m 1)x. Với giá tr nào của m thì hàm số đạt cực đại tại
x = 1?
A. m > 2 B. m = 2 C. m < 2 D. Kết quả khác
Câu 1.74. Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0) 3 điểm cực tr khi và chỉ khi:
A. b < 0 B. ab > 0 C. ab 0 D. ab < 0
Câu 1.75. Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0) 1 điểm cực tr khi và chỉ khi:
A. b > 0 B. ab > 0 C. ab < 0 D. b 0
Câu 1.76. Đồ thị hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0) 1 cực đại và 2 cực tiểu khi và chỉ khi:
A.
(
a 6= 0
b > 0
B.
(
a < 0
b 6= 0
C.
(
a > 0
b < 0
D.
(
a > 0
b > 0
Câu 1.77. Đồ thị hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0) 1 cực tiểu và 2 cực đại khi và chỉ khi:
A.
(
a < 0
b > 0
B.
(
a > 0
b 6= 0
C.
(
a < 0
b 0
D.
(
a > 0
b > 0
Câu 1.78. Hàm số y = x
3
3x + 1 đạt cực đại tại:
A. x = 1 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 3
Câu 1.79. Hàm số y =
1
3
x
3
x
2
+ 2 đạt cực tiểu tại:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Câu 1.80. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
3x + 3 đạt cực tr tại:
A. x = 0 B. x = 1
C. x = 1 D. Không cực tr
Câu 1.81. Hàm số y =
2
3
x
3
+ 2x
2
+ 6x đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại:
A. x = 1; x = 2 B. x = 1; x = 3 C. x = 3; x = 1 D. x = 2; x = 1
Câu 1.82. Hàm số y = x
3
+ 3x 2. Hỏi kết luận nào sau đây sai?
A. y
CD
= 0 B. y
CT
= 4 C. y
CD
> y
CT
D. x
CD
< x
CT
Câu 1.83. Giá tr cực đại của hàm số y = 3x
4
6x
2
+ 1 bằng:
A. 2 B. 1 C. 1 D. 2
Câu 1.84. Cho hàm số y = x
4
+ 10x
2
9 kết luận nào đúng?
A. x
CD
= 0 B. x
CD
=
5 C. x
CT
=
5 D. x
CT
=
5
Câu 1.85. Hàm số nào sau đây cả cực đại cực tiểu?
A. y =
2x 1
x + 1
B. y = x
3
+ x
2
+
3x 1
C. y = x
3
x 1
D. y = x +
1
x
Luyện thi đại học khu vực Nội 20 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.86. Với giá tr nào của m thì hàm số y = x
3
3mx + 2m đạt cực đại tại x = 2
A. m = 4 B. m = 4 C. m = 0 D. Không m
Câu 1.87. Với giá tr nào của m thì hàm số y =
1
3
x
3
2mx
2
+ 3m
2
x 3m đạt cực tiểu tại x = 1
A. m = 1 B. m = 1 C. m =
1
3
D. m =
1
3
Câu 1.88. Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x =
3
2
?
A. y =
1
2
x
4
x
3
+ x
2
3x B. y =
4x
2
12x 8
C. y =
x
2
+ 3x 2 D.
x 1
x + 2
Câu 1.89. Đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
+2x
2
5x +1
là:
A. 3x 9y + 2 = 0 B. y = 4x 5
C. 38x + 9y 19 = 0 D. y = 17x + 11
Câu 1.90. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
21x + 1 đạt cực tr tại x
1
; x
2
. Giá tr của x
2
1
+ x
2
2
là:
A. 18 B. 24 C. 36 D. 48
Câu 1.91. Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số y = x
3
+ 2x
2
+ (1 m)x + m 2 điểm cực trị:
A. m
7
3
B. m >
7
3
C. m <
7
3
D. Đáp án khác
Câu 1.92. Với giá tr của m sau đây thì hàm số y = (2m 1)x
3
+2x
2
x +m +1 2 điểm cực trị:
A. m = 2016 B. m <
1
6
C. m 3 D. m >
1
6
Câu 1.93. Tìm m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (2m 1)x m + 2 cực đại và cực tiểu?
A. m R B. m > 1 C. m 6= 1 D. Không m
Câu 1.94. Tìm m để hàm số y =
1
2
x
4
(1 3m)x
2
+ m
2
3 điểm cực trị?
A. m >
1
3
B. m < 0 C. m > 0 D. Đáp án khác
Câu 1.95. Tìm m để đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
+ (2m
2
1)x
2
+ (m 1)x x
3
2 điểm cực tr nằm
v hai phía trục tung:
A. m > 1 B. 0 < m < 1
C. m < 0 D. m (; 0) (1; +)
Câu 1.96. Cho hàm số y =
1
4
x
4
2x
2
+ 1. Hàm số
Luyện thi đại học khu vực Nội 21 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Một cực đại và hai cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không cực tiểu
D. Một cực tiểu và một cực đại
Câu 1.97. Cho hàm số f (x) xác định trên R đồ thị như hình dưới. Hàm số y mấy điểm cực
trị?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 1.98. Cho hàm số f (x) xác định trên R đồ thịcủa f
0
(x) như hình bên. Hàm số y mấy
điểm cực trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1.99. Tìm m để hàm số y =
m
4
x
4
+ (m 1)x
2
+ m + 1 1 điểm cực tr
A. 0 < m < 1 B. m > 1
C. m < 0 D. m (; 0] [1; +)
Câu 1.100. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ mx + m đường thẳng đi qua 2 điểm cực tr
song song với đường thẳng y = 2x 1?
Luyện thi đại học khu vực Nội 22 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. m =
1
2
B. m =
2
3
C. m = 6 D. m =
3
2
Câu 1.101. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
2m
2
x
2
+ 2016 3 điểm cực tr 3 đỉnh của tam giác
vuông cân:
A. m = ±2016 B. m = ±1 C. m = ±2 D. Đáp án khác
Câu 1.102. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu x
0
nghiệm của f
0
(x) = 0 thì hàm số f (x) đạt cực tr tại x
0
.
B. Nếu hàm số f (x) đạt cực trị tại x
0
thì hàm số đạo hàm tại x
0
.
C. Hàm số thể đạt cực tr tại điểm tại đó không đạo hàm.
D. Nếu hàm số f (x) đạt cực trị tại x
0
thì f
0
(x
0
) = 0 .
Câu 1.103. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá tr cực tiểu của hàm số luôn nhỏ hơn giá tr cực đại.
B. Giá tr cực tiểu của hàm số luôn lớn hơn giá tr cực đại.
C. Giá tr cực tiểu của hàm số thể lớn hơn giá tr cực đại.
D. Hoành độ của điểm cực tiểu của đồ thị hàm số luôn nhỏ
hơn hoành độ của điểm cực đại.
Câu 1.104. Hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 2). Số cực tr của hàm số
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 1.105. Hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 1)
2
(x + 2). Số cực tr của hàm số
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 1.106. Hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 1)
2
. Số cực tr của hàm số
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 1.107. Hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 1)
3
(x + 2). Số cực tr của hàm số
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 1.108. Hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 2). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
D. Hàm số không cực trị.
Câu 1.109. Hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 1)
2
(x + 2). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, x = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2, x = 0. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
D. Hàm số không cực trị.
Luyện thi đại học khu vực Nội 23 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.110. Hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 1)
2
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tr tại x = 1, x = 0
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
D. Hàm số không cực trị.
Câu 1.111. Hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 1)
3
(x + 2). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, x = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2, x = 0. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
D. Hàm số không cực trị.
Câu 1.112. Giá tr cực đại của hàm số y = x
3
3x + 2 là:
A. 1 B. 1 C. 0 D. 4
Câu 1.113. Hàm số y = x
3
+ mx + 2 cả cực đại và cực tiểu khi
A. m 0 B. m > 0 C. m 0 D. m < 0
Câu 1.114. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
1
+
+
0
11
22
11
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số 3 cực tr
C. Giá tr cực đại của hàm số 1
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
Câu 1.115. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
2
0
+
+
0
0
+
33
11
++
Luyện thi đại học khu vực Nội 24 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 đạt cực đại tại x = 3
B. Giá tr cực tiểu của hàm số 0
C. Giá tr cực đại của hàm số 2
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 1.116. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
0
1
+
+
0
0
+
11
00
++
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 đạt cực đại tại x = 1
B. Giá tr cực tiểu của hàm số 1
C. Giá tr cực đại của hàm số 0
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 1.117. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
0
1
+
+
0
+
00
11
++
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số đúng một cực tr
C. Giá tr cực tiểu của hàm số bằng 1
D. Hàm số giá tr lớn nhất bằng 0 và giá tr nhỏ nhất bằng 1
Câu 1.118. Cho hàm số phù hợp với đồ thị như hình v sau:
Luyện thi đại học khu vực Nội 25 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số điểm cực đại (0; 1), điểm cực tiểu (2; 3)
B. Đồ thị hàm số điểm cực tiểu (0; 1), điểm cực đại (2; 3)
C. Đồ thị hàm số điểm cực tiểu (1; 0), điểm cực đại (3; 2)
D. Giá tr lớn nhất của hàm số 3, giá tr nhỏ nhất của hàm số 1
Câu 1.119. Cho hàm số phù hợp với đồ thị như hình v sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số điểm cực tiểu (0; 1), hai điểm cực đại (
2; 3), (
2; 3).
B. Đồ thị hàm số điểm cực đại (0; 1), hai điểm cực tiểu (
2; 3), (
2; 3).
C. Đồ thị hàm số điểm cực tiểu (1; 0), hai điểm cực đại (3;
2), (3;
2).
D. Đồ thị hàm số không điểm cực đại và hai điểm cực tiểu (
2; 3), (
2; 3).
Câu 1.120. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
0
2
+
+
0
0
+
33
11
++
Luyện thi đại học khu vực Nội 26 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số điểm cực tiểu (0; 3), điểm cực đại (2; 1)
B. Đồ thị hàm số điểm cực đại (0; 3), điểm cực tiểu (2; 1)
C. Đồ thị hàm số điểm cực đại (3; 0), điểm cực tiểu (1; 2)
D. Giá tr lớn nhất của hàm số 3, giá tr nhỏ nhất của hàm số 1
Câu 1.121. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
0
+
+
00
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số không cực tr
B. Hàm số 3 cực tr
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 1.122. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
0
1
+
+
0
0
+
7171
5454
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 đạt cực đại tại x = 3
B. Hàm số giá tr cực tiểu bằng 2, giá tr cực đại bằng 3
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 54 đạt cực đại tại x = 71
D. Hàm số 4 cực tr
Câu 1.123. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
Luyện thi đại học khu vực Nội 27 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
x
y
0
y
2
0
2
+
0
+
0
0
+
22
2626
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, x = 6.
B. Hàm số 3 cực trị.
C. Giá tr cực đại của hàm số 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 1.124. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
0
1 2
+
+
0
0
+
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, đạt cực đại tại x = 2.
B. Hàm số 4 cực trị.
C. Giá tr đạt cực tr tại x = 0, x = 2, x = 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, đạt cực tiểu tại x = 2.
Luyện thi đại học khu vực Nội 28 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 2. Tiệm cận
Câu 2.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho hàm số y = f (x) lim
x+
= 1 lim
x→−
= 1. Khẳng định
nào sau đây khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 1 và y = 1.
D. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 1 x = 1.
Câu 2.2. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho đồ thị của
hàm số y =
x + 1
mx
2
+ 1
hai tiệm cận ngang.
A. Không giá tr thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B. m < 0.
C. m = 0.
D. m > 0.
Câu 2.3. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y =
x + 1
4x
2
+ 2x + 1
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.4. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y = f (x) lim
x2
+
f (x) =
và lim
x2
f (x) = 1 khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đường thẳng x = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng y = 1 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng x = 2 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 2.5. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y =
x
2
+ 1
3x 1
x
2
+ x 6
.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số không tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đúng 2 tiệm cận đứng và không tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đúng 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đúng 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
Câu 2.6. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Đồ thị hàm số y =
2x 1
x
2
3x + 2
bao
nhiêu đường tiệm cận?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Luyện thi đại học khu vực Nội 29 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.7. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
nhận I làm
tâm đối xứng. Tọa độ điểm I là:
A. I(2; 1) B. I(1; 1) C. I(1; 2) D. I(1; 2)
Câu 2.8. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Đồ thị hàm số y =
3x 1
x 2
có:
A. Tiệm cận đứng x = 3 B. Tiệm cận đứng x = 2
C. Tiệm cận ngang y = 2 D. Tiệm cận đứng y =
1
3
Câu 2.9. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y =
2x 1
x + 1
đồ thị (H) . M điểm
bất thuộc (H). Khi đó tích của các khoảng cách từ M tới hai tiệm cận của (H) bằng:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 2.10. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không tiệm cận?
A. y =
1 x
1 + x
B.
2x
2
x
x
2
+ 1
C. y = x
4
3x
2
+
2
D. y =
x
x + 1
Câu 2.11. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số y =
x 1
x
2
+ x + 2
một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 4
x + 2
một tiệm cận đứng và một tiệm cận xiên.
C. Đồ thị hàm số y =
x
3
x
2
x 2
hai tiệm cận đứng và một tiệm cận xiên.
D. Đồ thị hàm số y =
2x
x + 1
một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 2.12. Đồ thị hàm số y = 1 +
5
x
2
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 2.13. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Đồ thị tâm đối xứng I(1; 2)
B. Đồ thị tiệm cận ngang x = 2
C. Hàm số cực đại, cực tiểu
D. Đồ thị tiệm cận đứng x = 1
Câu 2.14. Đồ thị hàm số y =
3x
2
x
2
x
các đường tiệm cận là:
A. x = 0; x = 1 B. y = 3
C. x = 1; y = 3 D. x = 0; y = 3
Luyện thi đại học khu vực Nội 30 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.15. Tổng số tiệm cận đứng ngang của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 3x 4
x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.16. Đồ thị hàm số y =
|x|
x
2
1
bao nhiêu tiệm cận?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2.17. Cho hàm số y =
3x
2
+ 4x + 11
x
2
+ 4x + 4
và các đường thẳng:
(I): x = 2 (II): x = 2 (III): y = 3
Đường thẳng nào tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là:
A. (I) và (II) B. (II) và (III)
C. (I) và (III) D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 2.18. Cho hàm số y =
3x
2
4x + 5
2x(x 1)
. Đồ thị hàm số đã cho các đường tiệm cận nào?
A. Chỉ tiệm cận đứng
B. Chỉ tiệm cận ngang
C. tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
D. Không tiệm cận
Câu 2.19. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
4 x
2
x
2
3x 4
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2.20. Cho hàm số y =
x
2
+ x + c
x + d
. Nếu đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 2 và đi qua điểm
A(0; 2) thì giá trị của c d là:
A. c = 1; d = 3 B. c = 2; d = 2
C. c = 4; d = 3 D. c = 4; d = 2
Câu 2.21. Đồ thị hàm số y =
x
2
2x + 2
x
2
2mx + m
2
1
mấy đường tiệm cận:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2.22. Cho hàm số y =
1
x 2
đồ thị (C). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (C) chỉ một tiệm cận đứng x = 2
B. (C) chỉ một tiệm cận ngang y = 0
C. (C) không tiệm cận
D. (C) chỉ một tiệm cận đứng x = 2 một tiệm cận ngang y = 0
Câu 2.23. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
đồ thị (C). Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
Luyện thi đại học khu vực Nội 31 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Hàm số đồng biến trên R \{−1}
B. y
0
=
1
(x + 1)
2
> 0.x 6= 1
C. Tập xác định R \{−1}
D. Đồ thị tâm đối xứng I(1; 2)
Câu 2.24. Gọi m; n; p lần lượt số tiệm cận của các đồ thị hàm số sau:
y =
x + 2
x + 3
; y =
2x 3
x + 1
; y =
11
4x
2
+ x 2
Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. m > n > p B. n > p > m C. m > p > n D. p > n > m
Câu 2.25. Đồ thị hàm số y =
x
x
2
9
mấy đường tiệm cận:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.26. Đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
5
mấy đường tiệm cận:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.27. Cho hàm số y =
ax + 1
x + d
. Nếu đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1 đi qua điểm
A(2; 5) thì phương trình của hàm số là:
A. y =
x + 1
x 1
B. y =
2x + 1
x 1
C. y =
x + 2
x 1
D. y =
3x + 2
1 x
Câu 2.28. Đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
x
2
1
mấy đường tiệm cận:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2.29. Cho hàm số y =
3 2x
x + 2
. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số hai tiệm cận x = 2 y = 2
B. Đồ thị hàm số hai tiệm cận x = 2 y = 3
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Giao điểm của đồ thị với hai trục thuộc hai nhánh khác nhau
Câu 2.30. Đồ thị hàm số y =
2x 9
x
2
1
mấy đường tiệm cận
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 2.31. Xác định m để đồ thị hàm số y =
x
2
(2m + 3)x + 2(m 1)
x 2
không tiệm cận đứng
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
Luyện thi đại học khu vực Nội 32 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.32. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
(I): x = 3 (II): x = 7 (II): y = 0
tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 3
x
2
10x + 21
A. (I) và (II) B. (II) và (III)
C. (I) và (III) D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 2.33. Cho hàm số: (I): y =
x 1
x
2
+ 1
(II): y =
x
3
x 1
(III): y =
x
2
+ x + 1
x 1
Đồ thị hàm số nào đường tiệm cận ngang?
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II)
C. Chỉ (III) D. Chỉ (II) và (III)
Câu 2.34. Đồ thị nào sau đây không tiệm cận ngang
A. y =
2
x
2
B. y =
x + sin x
3x + 1
C. y =
4x
2
5
x
2
+ 7
D. y =
6x
2
x + 8
3x + 7
Câu 2.35. Cho hàm số y =
ax + 1
bx 2
. Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1
tiệm cận đứng và đường thẳng y =
1
2
tiệm cận ngang:
A. a = 2; b = 2 B. a = 1; b = 2
C. a = 1; b = 2 D. a = 2; b = 2
Câu 2.36. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận đứng
A. y =
x
2
+ 7
(x + 6)
2
B. y =
2 x
x
2
C. y =
x
3
+ x
2
+ x + 1
x
D. y =
1 + 3x
x
2
+ 2x + 1
Câu 2.37. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 2
A. I(2; 2) B. I(2; 2) C. I(1; 2) D. I(2; 1)
Câu 2.38. Đồ thị hàm số y =
x + 1
x 1
đặc điểm nào sau đây?
A. Nhận điểm I(1; 1) làm tâm đối xứng
B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Nhận tiệm cận đứng làm trục đối xứng
D. Nhận tiệm cận ngang làm trục đối xứng
Câu 2.39. Đồ thị hàm số y =
4x
2
+ 9
9x
2
6x + 1
số tiệm cận là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Luyện thi đại học khu vực Nội 33 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.40. Cho hàm số y =
ax + b
x 3
. Nếu đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 3 và đi qua điểm
A(2; 8) thì giá trị của a b là:
A. a = 2; b = 1 B. a = 3; b = 2 C. a = 1; b = 4 D. a = 2; b = 3
Câu 2.41. Xác định a để hàm số y =
x
2
+ 1
2x
2
ax + 2
đúng một tiệm cận đứng
A. a = ±1 B. a = ±2
C. a = 0 hoặc a = 8 D. a = 1 hoặc a = 2
Câu 2.42. Đồ thị hàm số y =
3x
2
x
2
x
có:
(I): Tiệm cận đứng x = 0 (II): Tiệm cận đứng x = 1 (III): Tiệm cận ngang y = 3
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (II) và (III)
C. Chỉ (I) và (III) D. Tất cả đều đúng
Câu 2.43. Đồ thị hàm số y =
2x + 9
x
2
3x + 11
số tiệm cận là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.44. Đồ thị hàm số nào tâm đối xứng I(1; 1) nhận đường thẳng d : y = x 6 làm
tiếp tuyến?
A. y =
x 3
x 1
B. y =
x 3
x 1
C. y =
x + 3
x 1
D. y =
x + 3
x 1
Câu 2.45. Với giá tr nào của tham số m thì đồ thị (C) : y =
mx 1
2x + m
tiệm cận đứng đi qua điểm
M(1;
2)?
A. 0 B.
1
2
C.
2
2
D. 2
Câu 2.46. Đồ thị hàm số y =
x + 2
x
2
+ 1
mấy đường tiệm cận:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2.47. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau tiệm cận:
A. y = 3x
4
4x
2
+ 1 B. y = x
2
+ 3x + 2
C. y =
2x
2
x + 1
x
2
1
D. y = x
3
3x
2
+ 2
Câu 2.48. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1
x
A. tiệm cận đứng, không tiệm cận ngang
B. Không tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
C. Không tiệm cận đứng, không tiệm cận ngang
D. tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
Luyện thi đại học khu vực Nội 34 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.49. Đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 2
các đường tiệm cận là:
A. y = 2 x = 2 B. y = 2 x = 2
C. y = 2 x = 2 D. y = 2 x = 2
Câu 2.50. Đồ thị hàm số y =
x 2
3x + 2
các đường tiệm cận là:
A. y =
1
3
và x =
2
3
B. y =
1
3
và x =
2
3
C. y =
1
3
và x =
2
3
D. y =
1
3
và x =
2
3
Câu 2.51. Đồ thị hàm số y =
x
2
x 7
x 3
các đường tiệm cận là:
A. y = 2 x = 3 B. y = 2 x = 3
C. y = x + 3 y = 3 D. y = x + 2 x = 3
Câu 2.52. Cho hàm số y =
2x + 2
x
2
4
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số hai tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số ba tiệm cận
C. Đồ thị hàm số không tiệm cận xiên
D. Đồ thị hàm số không tiệm cận ngang
Câu 2.53. Đồ thị hàm số y =
2x + 2
x
2
1
tất cả các đường tiệm cận là:
A. x = 1 x = 1 B. y = 0 x = 1
C. y = 1, x = 1 và x = 1 D. y = 0, x = 1 và x = 1
Câu 2.54. Khẳng định nào sau đây sai đối với hàm số y =
x
x
3
+ 1
?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 0
D. Đồ thị hàm số vừa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
Câu 2.55. Đồ thị hàm số f (x) =
x
x
3
+ 1
A. Tiệm cận đứng x = 2 B. Tiệm cận đứng x = 2
C. Tiệm cận ngang y = 1 D. Tiệm cận xiên y = x
Câu 2.56. Đồ thị hàm số nào sau đây số đường tiệm cận khác với số đường tiệm cận của đồ thị
các hàm số còn lại?
A. y = x + 2
1
x 3
B. y =
x
2
3x + 4
2x + 1
C. y =
x 2
3x + 2
D. y =
x
3
2x
2
1
Luyện thi đại học khu vực Nội 35 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.57. Đồ thị hàm số nào sau đây không đường tiệm cận:
A. y = x + 2
1
x 3
B. y = x
C. y = x + 2
x 2
3x + 2
D. y = x + 2
x
2x
2
1
Câu 2.58. Đồ thị hàm số y =
2x 1
x
2
+ x 3 tất cả đường tiệm cận là:
A. x = 0 y = x 3 B. y = 0 y = x 3
C. x = 0, y = 0 và y = x 3 D. x = 0, y = 0 và y = x
Câu 2.59. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ x + 1
5x
2
2x 3
tất cả đường tiệm cận là:
A. x = 1 y =
1
5
B. x =
3
5
và y =
1
5
C. x = 1, x =
3
5
và y =
1
5
D. x = 1, y =
3
5
và y =
1
5
Câu 2.60. Đồ thị hàm số y =
x
2
1
A. Không tiệm cận xiên trái, tiệm cận xiên phải y = x
B. tiệm cận xiên trái y = x, không tiệm cận xiên phải
C. tiệm cận xiên trái y = x, tiệm cận xiên phải y = x
D. tiệm cận xiên trái y = x, tiệm cận xiên phải y = x
Câu 2.61. Đồ thị hàm số y = 2x
x
2
1
A. Chỉ tiệm cận xiên phải y = x
B. Chỉ tiệm cận xiên trái y = 3x
C. tiệm cận xiên trái y = 3x, tiệm cận xiên phải y = x
D. tiệm cận xiên trái y = x, tiệm cận xiên phải y = 3x
Câu 2.62. Đồ thị hàm số y =
x
2
4x + 3
A. Không tiệm cận xiên trái, tiệm cận xiên phải y = x 2
B. tiệm cận xiên trái y = x + 2, không tiệm cận xiên phải
C. tiệm cận xiên trái y = x 2, tiệm cận xiên phải y = x + 2
D. tiệm cận xiên trái y = x + 2 , tiệm cận xiên phải y = x 2
Câu 2.63. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 4
x
2
3x + 2
là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 2.64. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
1 x
4 x
2
là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 2.65. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận xiên?
Luyện thi đại học khu vực Nội 36 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y = x +
x
2
1 B. y =
x
2
+ 1
x
C. y =
x
2
4x + 3 D. y =
x
2
+ 4
Câu 2.66. Đồ thị hàm số nào sau đây số đường tiệm cận khác với đồ thị các hàm số còn lại?
A. y = x +
x
2
1 B. y =
x
2
+ 1
x
C. y =
x
2
4x + 3 D. y =
x
2
+ 4
Câu 2.67. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2 2x
x
2
3x + 2
là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 2.68. Với giá tr nào củam thì đồ thị hàm số y =
mx + 1
x + 1
hai đường tiệm cận?
A. m R B. m > 0 C. m < 2 D. m 6= 1
Câu 2.69. Cho hàm số
2x + 1
x + 1
khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x + 1 = 0
B. Hàm số đồng biến trên R \{−1}
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 2
D. Đồ thị hàm số tâm đối xứng I(1; 2)
Câu 2.70. Dạng đồ thị như hình v đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y =
2 x
x 1
B. y =
x + 2
x + 1
C. y =
x + 2
x 1
D. y =
x 2
x 1
Câu 2.71. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận đứng?
Luyện thi đại học khu vực Nội 37 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y =
x + 2
x
2
1
B. y =
2x
2
+ x 1 x
C. y =
1
x
D. y =
x + 1
x 1
Câu 2.72. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận ngang?
A. y =
x + 2
x
2
1
B. y =
x
2
+ x 1 x
C. y =
x + 1
x 1
D. y =
x + 1
Câu 2.73. Dạng đồ thị như hình v đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y =
2 x
x 1
B. y =
x 1
x + 1
C. y =
x 2
x 1
D. y =
x + 1
x 1
Câu 2.74. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận?
A. y =
x + 2
x
2
1
B. y =
x
2
+ x 1 x
C. y =
x + 1 D. y =
x + 1
x 1
Câu 2.75. Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
, c 6= 0 ad bc 6= 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số luôn 1 tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số luôn 1 tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số luôn 1 tâm đối xứng
D. Trong mọi trường hợp, trục tung không thể tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Câu 2.76. Đồ thị hàm số y =
2x 9
x
2
1
mấy đường tiệm cận:
A. 1 B. 2
C. 3 D. Không tiệm cận
Luyện thi đại học khu vực Nội 38 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.77. Đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
x
2
1
mấy đường tiệm cận:
A. 1 B. 2
C. 3 D. Không tiệm cận
Câu 2.78. Đồ thị hàm số y =
x + 2
x
2
+ 1
mấy đường tiệm cận:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2.79. Cho hàm số y =
ax + 1
x + d
. Nếu đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1 đi qua điểm
A(2; 5) thì phương trình của hàm số là:
A. y =
x + 2
x 1
B. y =
2x + 1
x 1
C. y =
3x + 2
1 x
D. y =
x + 1
x 1
Câu 2.80. Cho hàm số y =
ax + b
x 3
. Nếu đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 3 và đi qua điểm
A(2; 8) thì giá trị của a b là:
A. a = 3, b = 2 B. a = 2, b = 3 C. a = 1, b = 4 D. a = 2, b = 1
Câu 2.81. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
x
2
9
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.82. Đồ thị hàm số y =
3x
2
x
2
x
các đường tiệm cận là:
A. y = 3 B. x = 0, x = 1 C. x = 1, y = 3 D. x = 0, y = 3
Câu 2.83. Cho hàm số y =
3x
2
4x + 5
2x(x 1)
. Đồ thị hàm số đã cho các tiệm cận nào?
A. Chỉ tiệm cận đứng
B. Chỉ tiệm cận ngang
C. tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
D. Không tiệm cận
Câu 2.84. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không tiệm cận:
A. y =
1 x
1 + x
B. y =
2x
2
x
x
2
+ 1
C. y = x
4
3x
2
+ 2 D. y =
x
x + 1
Câu 2.85. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau tiệm cận:
A. y = x
2
+ 3x + 2 B. y =
2x
2
x + 1
x
2
1
C. y = 3x
4
6x
2
+ 2 D. y = x
3
+ 3x
Luyện thi đại học khu vực Nội 39 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.86. Đồ thị hàm số y =
x
2
2x + 2
x
2
2mx + m
2
1
mấy đường tiệm cận?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 2.87. Cho hàm số y =
ax 1
bx 2
. Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1
tiệm cận đứng và đường thẳng y =
1
2
tiệm cận ngang:
A. a = 2, b = 2 B. a = 1, b = 2
C. a = 2, b = 2 D. a = 1, b = 2
Câu 2.88. Xác định a để đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1
2x
2
ax + a
đúng một tiệm cận đứng:
A. a = ±1 B. a = ±2
C. a = 0 hoặc a = 8 D. a = 1 hoặc a = 2
Câu 2.89. Cho hàm số y =
2x 1
x + 1
. Tích khoảng cách từ một điểm thuộc đồ thị hàm số đến hai
đường tiệm cận là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2.90. Cho hàm số y =
2x + 2
x 1
. Điểm thuộc nhánh bên phải của đồ thị hàm số tổng khoảng
cách đến hai đường tiệm cận nhỏ nhất điểm M tọa độ:
A. M(3;4) B. M(3;4) C. M(3;4) D. M(3;4)
Câu 2.91. Cho hàm số y =
x
2
+ x + c
x + d
. Nếu đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 2 và đi qua điểm
A(0; 2) thì giá trị của c d là:
A. c = 4; d = 2 B. c = 2; d = 5
C. c = 4; d = 3 D. c = 1; d = 1
Câu 2.92. Đồ thị hàm số y =
5 3x
2
1 x
2
mấy đường tiệm cận:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.93. Xác định đường tiệm cận cảu đồ thị hàm số y =
7x + 1
3 x
A. Tiệm cận đứng x = 3 và tiệm cận ngang y =
7
3
B. Tiệm cận đứng x = 3 và tiệm cận ngang y = 7
C. Tiệm cận đứng x =
1
7
và tiệm cận ngang y = 7
D. Tiệm cận đứng x =
1
7
và tiệm cận ngang y =
7
3
Luyện thi đại học khu vực Nội 40 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.94. Gọi m, n và p lần lượt số tiệm cận của đồ thị các hàm số:
y =
5x + 1
4 x
y =
3x
2
5x 2
3x + 1
y =
11
4x
2
+ x 2
Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. m > n > p B. m > p > n C. p > m > n D. n > p > m
Câu 2.95. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x + 9
x
2
3x + 11
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.96. Xác định đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
19
2x + 5
A. Tiệm cận đứng x =
2
5
và tiệm cận ngang y = 0
B. Tiệm cận đứng x =
5
2
và tiệm cận ngang y = 0
C. Tiệm cận đứng x =
5
2
và tiệm cận ngang y =
19
2
D. Tiệm cận đứng x =
5
2
và tiệm cận ngang y =
19
2
Câu 2.97. Cho hàm số y =
3x
2
+ 4x + 11
x
2
+ 4x + 4
và các đường thẳng:
(I): x = 2 (II): x = 2 (III): y = 3
Đường thẳng nào tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho
A. (I) và (II) B. (II) và (III)
C. (I) và (III) D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 2.98. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận ngang?
A. y = x + 2 +
x
2
+ 5x + 7 B. y =
4 x
4 + x
C. y =
2x 1
2x
2
+ x 3
D. y =
3x
2
+ 2x + 5
3x 7
Câu 2.99. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận ngang?
A. y =
x
2
+ 1
x
B. y = x +
x
2
+ 8x + 1
C. y =
2 3x
2
x
2
+ 7x + 11
D. y =
x 2
x
2
4x + 4
Câu 2.100. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
4x
2
+ 9
9x
2
6x + 1
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.101. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận đứng?
Luyện thi đại học khu vực Nội 41 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y =
1 + 3x
x
2
+ 2x + 7
B. y =
x
2
+ 7
(x + 6)
2
C. y =
x
3
+ x
2
+ x + 1
x
D. y =
2 x
x
2
Câu 2.102. Đường thẳng nào sau đây không phải tiệm cận của đồ thị hàm số: y =
x
15 + 2x x
2
:
A. y = 0 B. x = 3 C. y = x D. x = 5
Câu 2.103. Xác định m để đồ thị hàm số y =
3
4x
2
+ 2(2m + 3)x + m
2
1
đúng hai tiệm cận đứng
A. m >
13
12
B. m 6=
3
2
C. m < 2 D. m 6= 1
Câu 2.104. Xác định m để đồ thị hàm số y =
x 1
x
2
+ 2(m 1) + m
2
2
đúng hai tiệm cận đứng
A. m >
13
12
B. m 2; m 6= 2
C. m <
3
2
; m 6= 1 D. m > 3
Câu 2.105. Cho hàm số y =
mx
2
+ 6x 2
x + 2
. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số tiệm cận đứng
và không tiệm cận xiên?
A. m =
7
2
B. m =
3
2
C. m = 2 D. m = 0
Câu 2.106. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số y =
(m 1)x
2
+ 2mx 1
x
tiệm cận xiên đi qua
điểm M(3;4)?
A. m = 1 B. m = 2 C. m =
7
5
D. m =
5
7
Câu 2.107. Cho hàm số y =
x
2
3
x + 1
. Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số cực đại, cực tiểu
B. Đồ thị hàm số tâm đối xứng I(-1; -2)
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1
D. Đồ thị tiệm cận xiên y = x
Câu 2.108. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ x + 1
x
3
x
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.109. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số y =
(2m 1)x + 1
x m
tiệm cận ngang đường
thẳng y = 3
A. 3 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại
Luyện thi đại học khu vực Nội 42 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.110. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
1
+
+
0
11
22
11
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận ngang y = 1, y = 1.
B. Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận ngang x = 1, x = 1.
C. Đồ thị hàm số không đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đường tiệm cận đứng
Câu 2.111. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
1
2
+
1
2
1
2
+
1
2
1
2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang y =
1
2
, đường tiệm cận đứng x =
1
2
B. Đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang y =
1
2
, đường tiệm cận đứng x =
1
2
C. Đồ thị hàm số chỉ đúng một đường tiệm cận, đó y =
1
2
.
D. Đồ thị hàm số chỉ đúng một đường tiệm cận, đó x =
1
2
.
Luyện thi đại học khu vực Nội 43 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 3. Sự biến thiên của hàm số
Câu 3.1. [ĐỀ MINH HỌA -2017] Hỏi hàm số y = 2x
4
+ 1 đồng biến trên khoảng nào ?
A.
;
1
2
. B. (0; +). C.
1
2
; +
. D. (; 0).
Câu 3.2. [ĐỀ MINH HỌA -2017] Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số
y =
tan x 2
tan x m
đồng biến trên
0;
π
4
.
A. m 0 hoặc 1 m < 2. B. m 0.
C. m < 2. D. m 2.
Câu 3.3. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Hàm số y =
2x x
2
đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. (; 1) B. (0; 1)
C. (1; 2) D. (1; +)
Câu 3.4. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Với giá tr nào của tham số m thì hàm số y = sin x
cos x + 2017
2mx đồng biến trên R?
A. m 2017 B. m > 0 C. m
1
2017
D. m
1
2017
Câu 3.5. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Hàm số y =
1
3
x
3
+ 3x
2
7x 5 nghịch
biến trên
A. R B. (7; 1) C. (1; 6) D. (6; 2)
Câu 3.6. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Hàm số y =
3x 1
x + 1
đồng biến trên
A. (1; +) B. (; 1) (1; +)
C. (; 0) D. R \{1}
Câu 3.7. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Hàm số nào bảng biến thiên sau đây:
x
y
0
y
2
+
+ +
22
+
22
A. y =
2x 5
x 2
B. y =
x 1
x + 2
C. y =
2x 1
x + 2
D. y =
x
2
+ 2
x 2
Luyện thi đại học khu vực Nội 44 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 3.8. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Phát biểu nào sau đây sai
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) nếu x
1
, x
2
(a; b) : x
1
< x
2
f (x
2
) <
f (x
1
)
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) thì không cực trị trên khoảng đó.
D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì f
0
(x) > 0, x (a; b)
Câu 3.9. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số
y = x
3
3mx
2
= 5m đồng biến trên khoảng (2; +)
A. m = 0 B. m 0 C. m < 1 D. m 6= 1
Câu 3.10. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y =
x 1
x + 1
. Khẳng định
nào sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên R.
Câu 3.11. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 1. Hàm số
y
A. Đồng biến trên (; 0)
B. Luôn đồng biến trên R
C. Không cực tr
D. Nghịch biến trên từng khoảng (; 1) và (0; 1)
Câu 3.12. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y =
x
3
3
+
1
2
x
2
+ 6x 1. hàm số
y:
A. Nghịch biến trên khoảng (2; 3)
B. Đồng biến trên khoảng (2; 3)
C. Nghịch biến trên khoảng (; 3)
D. Đồng biến trên khoảng (3; +)
Câu 3.13. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến
trên (2; +)?
A. y =
1
3
x
3
+
3
2
x
2
2x 1 B. y = x
3
+ 6x
2
9x + 2
C. y =
1
3
x
3
3
2
x
2
2x 1 D. y = x
2
+ 5x 2
Câu 3.14. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y = sin x x. Hàm số y:
Luyện thi đại học khu vực Nội 45 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Đồng biến trên R.
B. Đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Nghịch biến trên khoảng (; 0).
D. Nghịch biến trên R.
Câu 3.15. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y =
mx + 3
3x m
luôn nghịch biến trên từng
khoảng xác định khi chỉ khi:
A. 3 < m < 3 B. m < 3 C. m 6= ±3 D. 3 < m < 0
Câu 3.16. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y =
x 5
2 x
. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 2) (2; +).
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên trên R.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 3.17. Cho hàm số y =
4
3
x
3
2x
2
x 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên
;
1
2
.
B. Hàm số nghịch biến trên
1
2
; +
.
C. Hàm số chỉ nghịch biến trên
;
1
2
và
1
2
; +
.
D. Hàm số nghịch biến trên R .
Câu 3.18. Hàm số y = x +
2
x
:
A. Đồng biến trên (; 0)
B. Đồng biến trên (0; +)
C. Nghịch biến trên R
D. Nghịch biến trên các khoảng (; 0) (0; +)
Câu 3.19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng xác định của nó?
A. y =
x 2
x + 2
B. y =
x + 2
x + 2
C. y =
x 2
x + 2
D. y =
x + 2
x 2
Câu 3.20. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó?
A. y =
x 2
x + 2
B. y =
x + 2
x + 2
C. y =
x 2
x + 2
D. y =
x + 2
x + 2
Câu 3.21. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = tan x B. y = x
3
2 C. y = x
4
+ x
2
D. y = x + 1
Luyện thi đại học khu vực Nội 46 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 3.22. Hàm số nào chiều biến thiên khác với các hàm số còn lại?
A. y =
x 2
x + 3
B. y = x
3
6x
2
+ 17x + 4
C. y = x
3
+ x cos x 4 D. y =
x
2
2x + 3
x + 1
Câu 3.23. Hàm số nào sau đây không cùng chiều biến thiên trên R với các hàm số còn lại?
A. y = x
3
x cos x 4 B. y = sin 2x + 2x 3
C. y = x
3
+ x cos x 4 D. y = cos 2x 2x + 3
Câu 3.24. Với giá tr nào của a thì hàm số y = x
3
+ ax đồng biến trên R?
A. a = 0 B. a 0 C. a < 0 D. Với mọi a
Câu 3.25. Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x + 1) đồng biến trên (a; b)
B. Hàm số y = f (x) 1 nghịch biến trên (a; b)
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b)
D. Hàm số y = f (x) + 1 đồng biến trên (a; b)
Câu 3.26. Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số f (x) =
x
3
3
+ mx
2
+ 4x đồng biến trên R.
A. 2 < m < 2 B. 2 m 2 C. m 2 D. m 2
Câu 3.27. Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số f (x) =
x m
x 1
nghịch biến trên từng khoảng xác
định của nó.
A. m 1 B. m > 1 C. m < 1 D. m 1
Câu 3.28. Hàm số y =
1
3
x
3
+ x
2
x:
A. Nghịch biến trên R B. Đồng biến trên R
C. cực tiểu tại x
0
= 1 D. cực đại tại x
0
= 1
Câu 3.29. Cho hàm số y = x
4
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số R
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 0) và (0; +)
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 0) (0; +)
Câu 3.30. Cho hàm số y =
x
2
+ 2x 3
x + 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; +)
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; +)
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; +)
Luyện thi đại học khu vực Nội 47 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 3.31. Hàm số f (x) = x
4
2mx
2
nghịch biến trên (; 0) và đồng biến trên (0; +) khi:
A. m 0 B. m = 1 C. m > 0 D. m 6= 0
Câu 3.32. Cho hàm số y =
x
3
3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số tập xác định
3; 0
3; +
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 0) nghịch biến trên khoảng (0; 1)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;
3
và
3; +
Câu 3.33. Hàm số f (x) =
1
mx
với m 6= 0. Với giá tr nào của m thì hàm số nghịch biến trên các
khoảng (; 0) (0; +) ?
A. m > 0 B. m < 0
C. m R D. Không m thỏa mãn
Câu 3.34. Hàm số f (x) =
mx 1
x 1
. Với giá tr nào của m thì hàm số đồng biến trên các khoảng
(; m) (m; +) ?
A. m < 1 hoặc m > 1 B. 1 < m < 1
C. m R D. Không m thỏa mãn.
Câu 3.35. Xét hai mệnh đề sau:
(I) Hàm số y = (1 x)
3
đồng biến trên R.
(II) Hàm số y = (1 x)
4
đồng biến trên R.
Các mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đúng. D. Cả hai sai
Câu 3.36. Hàm số nào trong các hàm số sau chỉ một chiều biến thiên trên tập xác định của nó?
A. y =
1
x
B. y =
1
x
2
C. y =
1
|x|
D. y =
x
2
|x|
Câu 3.37. Cho hàm số y =
x
2
2x
x 1
.Hãy chọn câu đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R \{1}
B. Hàm số nghịch biến trên (; 1) đồng biến trên (1; +)
C. Hàm số đồng biến trên (; 1) và nghịch biến trên (1; +)
D. Hàm số đồng biến trên (; 1) và (1; +)
Câu 3.38. Cho hàm số y =
2x x
2
.Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2) B. (0; 1) C. (1; 2) D. (1; 1)
Câu 3.39. Cho hàm số y =
x
2
|x|
.Hãy chọn câu đúng?
Luyện thi đại học khu vực Nội 48 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Hàm số đồng biến biến trên (; 0) và (0; +)
B. Hàm số nghịch biến trên (; 0) (0; +)
C. Hàm số đồng biến trên (; 0) và nghịch biến trên (0; +)
D. Hàm số nghịch biến trên (; 0) đồng biến trên (0; +)
Câu 3.40. Cho hàm số y =
1
x 1
.Hãy chọn câu đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên R \{1}
C. Hàm số đồng biến trên (1; +)
D. Hàm số nghịch biến trên (2; +)
Câu 3.41. Cho hàm số y =
x
2
|x|
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua trục tung
B. Hàm số nghịch biến trên (; 0) đồng biến trên (0; +)
C. Hàm số không đạo hàm tại x = 0 nhưng gốc tọa độ O(0; 0) điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số
D. Hàm số không giá tr nhỏ nhất
Câu 3.42. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên (0; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên (2; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên (0; +).
Câu 3.43. Cho hàm số y =
x
2
2x + 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A. y
0
=
x 1
x
2
2x + 5
.
B. Tập xác định của hàm số (1; +).
C. Hàm số đồng biến trên (1; +).
D. y 2x R (Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 1).
Câu 3.44. Cho hàm số f (x) =
1
3
x
3
+ x
2
+ (a
2
+ 2)x + b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến với mọi a b.
B. Hàm số luôn đồng biến với mọi a và b.
C. Hàm số luôn đồng biến trên toàn trục số khi và chỉ khi a > 0 b bất kỳ .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên toàn trục số khi chỉ khi a < 0 b bất kỳ .
Câu 3.45. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 9x + 5. Mệnh đề nào sau đây đúng? Mệnh đề nào sau đây
sai?
(1): Hàm số đồng biến trên (1; 3).
(2): Nếu (a; b) (0; +) thì hàm số nghịch biến trên (a; b).
Luyện thi đại học khu vực Nội 49 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. (1)đúng và (2) sai. B. (2) đúng (1) sai.
C. (1) và (2) đều đúng. D. (1) (2) đều sai.
Câu 3.46. Cho hàm số y =
x
3
3
x
2
+
m
2
2m + 3
x + m
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên (; 0) và nghịch biến trên (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên (a; b) với mọi a, b R và a < b.
D. Tùy theo giá tr của m:
- Nếu m > 0 thì hàm số đồng biến trên R.
- Nếu m < 0 thì hàm số nghịch biến trên R.
Câu 3.47. Cho hàm số y = f (x) và ba số thực a, b, c với a < b < c. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(1): Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng (a; b) và (c; d) thì hàm số cũng đồng
biến trên (a; c).
(2): Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; c) thì hàm số cũng đồng biến trên các khoảng
(a; b) và (c; d) .
A. (1) đúng và (2) sai. B. (1) sai và (2) đúng.
C. (1) và (2) đều đúng. D. (1) (2) đều sai.
Câu 3.48. Cho hàm số y = x
4
4x
3
+ 8x
2
8x 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. y
0
= 4 (x 1)
x
2
2x + 2
B. y
0
nghiệm duy nhất x = 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +)
D. Nếu a < b < 0 thì hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b)
Câu 3.49. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. y = tan x B. y = x
3
+x
2
+x C. y =
x + 2
x + 5
D. y =
1
2
x
Câu 3.50. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (0; +)?
A. y = x + ln x B. y = x
2
+ ln x
C. y = ln
1
x
D. y = ln x
Câu 3.51. Cho hàm số y =
x
2
2x 3
1 x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
(1): y
0
=
x
2
+ 2x 5
(x 1)
2
.
(2): Hàm số trên đồng biến trên (; 1) và nghịch biến trên (1; +).
(3): Nếu a < b < 1 thì f (a) > f (b).
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1),(2) và (3)
Câu 3.52. Cho hàm số y = cos x + sin x với x
0;
π
2
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Luyện thi đại học khu vực Nội 50 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y
0
π
4
= 0.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;
π
4
.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
π
6
;
π
3
.
D. Với mọi x
0;
π
2
thì y
0
< y.
Câu 3.53. Tìm các giá tr của m để hàm số y = sin x mx nghịch biến trên tập xác định.
A. m < 1 B. m 1 C. m > 1 D. m 1
Câu 3.54. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì f
0
(x) > 0 với mọi x (a; b).
B. Nếu y = f (x) nghịch biến trên (a; b) thì f
0
(x) < 0 với mọi x (a; b).
C. Nếu f
0
(x) > 0 trên hai khoảng liên tiếp (a; c) và (c; b) với c (a; b) thì hàm số đồng
biến trên khoảng (a; b).
D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì hàm số không điểm chung với
trục hoành.
Câu 3.55. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên khoảng (a; b). Ta xét các mệnh đề sau:
(1): Nếu f
0
(x) > 0 với mọi x (a; b) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
(2): Nếu f
0
(x) < 0 với mọi x (a; b) thì hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b).
(3) (1): Nếu f
0
(x) = 0 với mọi x (a; b) thì hàm số hàm hằng trên khoảng (a; b).
Trong các mệnh đề trên:
A. Không mệnh đề đúng. B. một mệnh đề đúng.
C. hai mệnh đề đúng. D. ba mệnh đề đúng.
Câu 3.56. Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
với a 6= 0, c 6= 0. Điều kiện nào sau đây khẳng định hàm số đồng
biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. ad bc > 0 B. ad bc = 0
C. ad bc < 0 D. a và c cùng dấu
Câu 3.57. hàm số y =
2x x
2
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; 2) B. (0; 1) C. (1; 0) D. (0; 2)
Câu 3.58. Để hàm số y = x
2
(m x) m đồng biến trên khoảng (1; 2) thì giá trị của m là:
A. m 2 B. m 3 C. 2 m 3 D. Với mọi m
Câu 3.59. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. f
0
(x) > 0, x (x
2
; b).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (a; x
2
).
C. f
0
(x) < 0, x (a; x
2
).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (x
1
; x
2
)
Luyện thi đại học khu vực Nội 51 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g(x) nghịch biến trên
(a; b)
B. Nếu các hàm số f (x), g(x) đồng biến trên (a; b) nhận giá tr dương trên (a; b) thì hàm
số f (x).g(x) đồng biến trên (a; b)
C. Nếu các hàm số f (x), g(x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g(x) đồng biến trên
(a; b)
D. Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) và nhận giá tr âm trên (a; b) thì hàm
số f (x).g(x) nghịch biến trên (a; b)
Câu 3.66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g(x) nghịch biến trên
(a; b)
B. Nếu các hàm số f (x), g(x) đồng biến trên (a; b) nhận giá tr âm trên (a; b) thì hàm
số f (x).g(x) đồng biến trên (a; b)
C. Nếu các hàm số f (x), g(x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g(x) đồng biến trên
(a; b)
D. Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) nhận giá tr dương trên (a; b) thì
hàm số f (x).g(x) đồng biến trên (a; b)
Câu 3.67. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
1
+
+
0
11
22
11
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (; 1), nghịch biến trên (1; +)
B. Hàm số đồng biến trên (1; 2), nghịch biến trên (2; 1)
C. Không thể xác định được khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
D. Hàm số nghịch biến trên (; 1), đồng biến trên (1; +)
Câu 3.68. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
1
0
1
+
+
0
0
+
11
1111
Luyện thi đại học khu vực Nội 53 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (; 1); (11; +) nghịch biến trên (1; 11)
B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (; 1); (1; +) nghịch biến trên hai khoảng
(1; 0); (0; 1)
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (; 1); (1; +) nghịch biến trên (1; 1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1) (1; +) và nghịch biến trên khoảng
(1; 0) (0; 1)
Câu 3.69. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
1
0
+
0
+
0
++
1
2
1
2
1
2
1
2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (;
1
2
); (
1
2
; +) và nghịch biến trên (
1
2
;
1
2
)
B. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng (; 1); (0; +) đồng biến trên khoảng
(1; 0)
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (; 1); (1; +) nghịch biến trên khoảng
(1; 1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1)(1; +) nghịch biến trên khoảng (1; 1)
Câu 3.70. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
0
1
+
+
0
0
+
11
11
++
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 0); (1; +) nghịch biến trên (0; 1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 0) (1; +) nghịch biến trên khoảng (0; 1)
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1); (1; +) nghịch biến trên khoảng
(1; 1)
D. Không thể kết luận v khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
Luyện thi đại học khu vực Nội 54 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 4. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
Câu 4.1. [ĐỀ MINH HỌA -2017] Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ 3
x 1
trên đoạn [2; 4].
A. min
[2;4]
y = 6. B. min
[2;4]
y = 2. C. min
[2;4]
y = 3. D. min
[2;4]
y =
19
3
.
Câu 4.2. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Giá tr lớn nhất của hàm số f (x) =
x
3
+ 20
3
+ 2
x
trên đoạn [1; 4]
A. 9 B. 32 C. 33 D. 42
Câu 4.3. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
3x
trên đoạn [0; 2] là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 4.4. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục
trên nửa khoảng (; 5] và bảng biến thiên:
x
y
0
y
1
+
+
0
33
10
10
8
26
13
8
26
13
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số chỉ giá tr lớn nhất không giá tr nhỏ nhất trên nửa khoảng (; 5].
B. Giá tr nhỏ nhất của hàm số trên nửa khoảng (; 5] bằng 3 .
C. Hàm số một cực đại và hai cực tiểu nên nửa khoảng (; 5].
D. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 3 tiệm cận đứng.
Câu 4.5. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y = (x + 2)
1 x. Gọi M
và m lần lượt giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2; 1]. Giá tr của
tổng M + m bằng:
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 4.6. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Xác định m để hàm số y =
m
2
x + 1
x 1
đạt
giá tr lớn nhất bằng 3 trên đoạn [2; 5].
A. m = 0 B. m = 1 hoặc m = 1
C. m = 2 hoặc m = 2 D. m = 3 hoặc m = 3
Luyện thi đại học khu vực Nội 55 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 4.7. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = 2 sin x 3 cos
2
x + 2.
Giá tr nhỏ nhất của hàm số là:
A. 0 B.
2
3
C.
4
3
D. 4
Câu 4.8. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = 2x
3
3x
2
+ 1. Trên
[2; 2] gọi giá trị lớn nhất của hàm số M giá tr nhỏ nhất m. Giá tr M m là:
A. 20 B. 22 C. 32 D. 23
Câu 4.9. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
16 x
2
là:
A. 5 B. 5
2 C. 4 D. 4
2
Câu 4.10. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 sin x 3 cos x
là:
A. 7 B. 1 C. 5 D. Không tồn tại
Câu 4.11. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm số
y = sin x cos
2
x
1
2
lần lượt là:
A.
1
2
;
3
4
B.
2
3
;
4
3
C.
3
2
;
3
4
D. Kết quả khác
Câu 4.12. Giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
3x + 3 trên
1;
3
2
lần lượt là:
A.
15
8
và 5 B. 1 và 5 C. 1 và
15
8
D. 5 và
15
8
Câu 4.13. Giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
trên
1;
3
2
lần lượt là:
A. 1 và
27
8
B. 1 và
27
8
C. 0 và 1 D. 1 và 0
Câu 4.14. Giá tr nhỏ nhất và giá tr lớn nhất của hàm số y = |x|+ 3 trên [1; 1] lần lượt là:
A. 4 và 4 B. 1 và 1 C. 0 và 4 D. 3 và 4
Câu 4.15. Cho hàm số y = x +
1
x
. Trên khoảng (0; +) hàm số:
A. giá tr nhỏ nhất bằng 2 và không giá tr lớn nhất.
B. giá tr nhỏ nhất bằng 2 và giá tr lớn nhất bằng 2.
C. không giá tr nhỏ nhất và giá tr lớn nhất bằng 2
D. không giá tr lớn nhất và không giá tr nhỏ nhất
Câu 4.16. Cho hàm số y = x
4
x
. Trên đoạn [1; 2] hàm số :
Luyện thi đại học khu vực Nội 56 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. giá tr nhỏ nhất bằng 4 và giá tr lớn nhất bằng 2
B. giá tr nhỏ nhất bằng 4 và không giá tr lớn nhất .
C. không giá tr nhỏ nhất và giá tr lớn nhất bằng 2
D. không giá tr lớn nhất và không giá tr nhỏ nhất
Câu 4.17. Cho hàm số y =
1 x
2
. Trên đoạn [1; 1] hàm số :
A. giá tr nhỏ nhất bằng 1 và giá tr lớn nhất bằng 1
B. giá tr nhỏ nhất bằng 1 và giá tr lớn nhất bằng 0.
C. giá tr nhỏ nhất bằng 0 và giá tr lớn nhất bằng 1.
D. không giá tr lớn nhất và không giá tr nhỏ nhất
Câu 4.18. Tìm giá trị lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số f (x) =
4
3
x
3
2x
2
x 3 trên đoạn
[1; 1].
A. Giá tr lớn nhất bằng 1 và giá tr nhỏ nhất bằng 1
B. Giá tr lớn nhất bằng 1 và giá tr nhỏ nhất bằng 1
C. Không giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất bằng 1
D. Giá tr lớn nhất bằng 1 và không giá tr nhỏ nhất
Câu 4.19. Cho hàm số y = x
2
x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số giá tr nhỏ nhất bằng 2
2, giá tr lớn nhất bằng 2
2 trên
h
2;
2
i
.
B. Hàm số giá tr cực tiểu bằng 2
2, giá tr cực đại bằng 2
2.
C. Đạo hàm của hàm số đổi dấu khi qua x =
2 và x =
2.
D. Đồ thị hàm số điểm cực tiểu
2; 2
2
, điểm cực đại
2; 2
2
.
Câu 4.20. Hàm số nào sau đây không giá tr lớn nhất trên (1; 3]?
A. y =
x 1
x + 1
B. y =
x + 1
x + 1
C. y =
x + 1
x 1
D. y =
x 1
x
2
1
Câu 4.21. Hàm số nào sau đây không giá tr nhỏ nhất giá tr lớn nhất trên [2; 2]?
A. y = x
3
+ 2 B. y = x
4
+ x
2
C. y =
x 1
x + 1
D. y = x + 1
Câu 4.22. Trên [0; +), hàm số y = x
3
+ x cos x 4:
A. giá trị lớn nhất bằng 5 không giá trị nhỏ nhất .
B. Không giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất bằng 5
C. Giá tr lớn nhất bằng 5 và không giá tr nhỏ nhất
D. Không coa giá tr nhỏ nhất và không giá tr lớn nhất .
Câu 4.23. hàm số nào sau đây giá tr nhỏ nhất trên tập xác định của nó?
A. y = cos 2x 2x + 3 B. y = sin 2x + 2x 3
C. y = x
3
+ x cos x 4 D. y = x
2
x cos x 4
Luyện thi đại học khu vực Nội 57 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 4.24. Trên đoạn
h
2;
2
i
, hàm số nào sau đây giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất trùng
cới giá tr cực đại và giá tr cực tiểu của nó?
A. y = x
3
B. y = x
3
+ 2x C. y = x
3
x
2
+x D. y = x
3
2x
Câu 4.25. Trên [0; 1], hàm số f (x ) = 2x + 1
2
x + 2
A. giá tr nhỏ nhất bằng 0 và giá tr lớn nhất bằng
7
3
B. giá tr nhỏ nhất bằng 0 và giá tr lớn nhất bằng
11
3
C. không giá tr giá tr nhỏ nhất và giá tr lớn nhất .
D. giá tr nhỏ nhất bằng 3 và giá tr lớn nhất bằng 3.
Câu 4.26. Cho hàm số y = x
2
+
2
x
. Với x > 0, hàm số :
A. giá tr nhỏ nhất bằng 1. B. giá tr nhỏ nhất bằng 0.
C. giá tr nhỏ nhất bằng 3. D. không giá tr nhỏ nhất.
Câu 4.27. Trên R, hàm số y = sin x + cos x + 1 tập giá tr là:
A.
h
2 + 1;
2 + 1
i
B. [1; 3]
C. R D. [1; 1]
Câu 4.28. Cho hàm số y = |x 1|. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số liên tục tại x
0
= 1
B. Hàm số đạo hàm tại x
0
= 1
C. Hàm số đạt giá tr nhỏ nhất tại x
0
= 1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x
0
= 1
Câu 4.29. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
x m
2
x + 1
trên [0; 1] bằng:
A.
1 + m
2
2
B. m
2
C.
1 m
2
2
D. Đáp án khác
Câu 4.30. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x + m
2
x 1
trên [1; 0] bằng:
A.
m
2
1
2
B. m
2
C.
1 m
2
2
D. Đáp án khác
Câu 4.31. Cho hai mệnh đề (I) và (II):
(I): Hàm số f (x) liên tục trên [a; b] thì hàm số cực tr trên [a; b].
(II): Hàm số f (x) liên tục trên [a; b] thì hàm số giá trị lớn nhất, giá tr nhỏ nhất trên [a; b].
Chọn đáp án đúng:
A. (I) đúng. B. (II) đúng
C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Luyện thi đại học khu vực Nội 58 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 4.32. Giá tr lớn nhất của hàm số y = |4 x
2
| trên [2; 1] bằng:
A. 4 B. 0 C. 3 D. Đáp án khác
Câu 4.33. Trong các hàm số sau, hàm số nào tồn tại giá tr lớn nhất trên tập xác định của nó?
A. y =
x 1
x + 1
B. y =
x
2
2
x + 1
C. y = 2x
3
+ x D. y = 2 sin 4x 1
Câu 4.34. Trong các hàm số sau, hàm số nào tồn tại giá tr nhỏ nhất trên tập xác định của nó?
A. y =
2x 1
x + 1
B. y = x
4
x
2
+ 2
C. y = 4x
2
D. y = x
3
+ x
Câu 4.35. Tổng giá tr lớn nhất của hàm số y = x
3
3x + 1 trên [0; 1] bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác
Câu 4.36. Với giá tr nào của m thì giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x m
mx + 1
trên [0; 1] bằng 2?
A. m = 2 B. m = 2 C. m =
1
3
D. Đáp án khác
Luyện thi đại học khu vực Nội 59 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 5. Tương giao của đồ thị hàm số
Câu 5.1. [ĐỀ MINH HỌA -2017] Biết rằng đường thẳng y = 2x + 2 cắt đồ thị hàm số y =
x
3
+ x + 2 tại điểm duy nhất; hiệu (x
0
; y
0
) tọa độ của điểm đó. Tìm y
0
.
A. y
0
= 4. B. y
0
= 0. C. y
0
= 2. D. y
0
= 1.
Câu 5.2. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Giá tr của m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường
cong y =
x + 1
x 1
tại hai điểm phân biệt
A. m 6= 1 B. m > 0
C. m 6= 0 D. Một kết quả khác
Câu 5.3. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Giao điểm của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 3
và đường thẳng y = 7x + 9 tung độ bằng:
A. 23 B. 9 C. 5 D. 12
Câu 5.4. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 2m 1
đi qua điểm A(1; 2) khi:
A. m = 4 B. m =
2
5
C. m = 4 D. m = 2
Câu 5.5. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Xác định tất cả các giá tr của m để đường
thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1 tại 3 điểm phân biệt:
A. 1 < m < 2 B. 0 < m < 3 C. 1 < m < 3 D. 0 < m < 2
Câu 5.6. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m sao cho phương trình x
3
3x
2
+ 2 m = 0 3 nghiệm phân biệt.
A. m < 2 B. 2 < m < 2
C. m > 2 D. m 6= 2 m 6= 2
Câu 5.7. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx + c
đồ thị (C) đường thẳng (d) : y = 3x + 5. Biết đồ thị (C) tiếp xúc với (d) tại M(2; 1)
và cắt (d) tại một điểm khác hoành độ x = 1. Giá tr abc là:
A. 9 B. 8 C. 9 D. 8
Câu 5.8. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Phương trình x
4
2x
2
3 + m = 0 4 nghiệm
phân biệt khi và chỉ khi:
A. m > 4 B. m < 4 C. 3 < m < 4 D. m > 3
Câu 5.9. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Phương trình x
3
+ 3x
2
2m 3 nghiệm phân
biệt khi và chỉ khi:
A. m > 2 B. m < 0 C. 0 < m < 2 D. m = 2
Luyện thi đại học khu vực Nội 60 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.10. Cho hàm số C : y =
x
2
+ 3x + 2
x 1
. Số giao điểm giữa (C) và trục hoành là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5.11. Cho hàm số (C) : y = (x 2)(x
2
+ x + 3). Số giao điểm giữa C trục hoành là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 5.12. Cho hàm số (C) : y = x
3
+ x
2
+ 3x + 1. Trong các phát biểu sau:
(1). Hàm Số đã cho luôn đồng biến trên R.
(2). Hàm Số đã cho cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
(3). Hàm Số đã cho đạt cực tr tại x = 0.
(4). Hàm Số đã cho nghịch biến trên R.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (4) D. (4), (3)
Câu 5.13. Tọa độ giao điểm giữa đồ thị hàm số C : y =
x
2
+ 2x 3
x + 1
và đường thẳng d : y = x 1
là:
A. (0; 1) B. (1; 0) C. (2; 1) D. (0; 3)
Câu 5.14. Tọa độ giao điểm giữa đồ thị hàm số C : y =
2x 1
x + 2
và đường thẳng d : y = x 2 là:
A. (1; 1); (0; 2) B. (1; 3);(3; 1)
C. (1; 3);(0; 2) D. (1; 1);(3; 1)
Câu 5.15. Cho hàm số y =
2x + 1
2x 1
và đường thẳng d : y = x + 2. Xác định tọa độ giao điểm giữa d
và (C):
A. (
3
2
;
1
2
); (1; 3) B. (
1
2
; 0);(1; 3)
C. (0; 2);(2;
5
3
) D. (1; 1);(2;
5
3
)
Câu 5.16. Cho phương trình x
3
3x + 1 m = 0. Với giá tr nào của m thì phương trình đã cho
3 nghiệm phân biệt:
A. m = 1 B.
m < 1
m > 1
C. m < 1 D. 1 < m < 1
Câu 5.17. Cho phương trình: 4x
3
3x + m = 0. Với giá tr nào của m thì phương trình đã cho 2
nghiệm phân biệt:
A.
m = 1
m = 1
B.
m = 1
m = 0
C.
m = 2
m = 2
D.
m = 0
m = 2
Câu 5.18. Cho phương trình: 2x
3
3x
2
+ 1 m = 0. Với giá trị nào của m thì phương tr ình đã cho
3 nghiệm phân biệt:
A. 1 < m < 2 B. 0 < m < 1 C. 1 < m < 2 D. 1 < m < 3
Luyện thi đại học khu vực Nội 61 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.19. Cho phương trình: x
4
+4x
2
3 m = 0. Với giá tr nào của m thì phương trình đã cho
4 nghiệm phân biệt:
A. 1 < m < 2 B. 1 < m < 2 C. 3 < m < 1 D. 1 < m < 3
Câu 5.20. Cho hàm số (C) : y = x
3
(3 m)x. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt:
A. m < 3 B. 3 < m C. m < 1 D. m > 1
Câu 5.21. Cho hàm số (C) : y = x
3
2x
2
+ (1 m)x + m. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
thỏa mãn x
2
1
+ x
2
2
+ x
3
3
< 4:
A. m (; 1) B. m
1
4
; 1
\{0}
C. m
1
4
; 1
D. m
1
4
; 1
Câu 5.22. Cho hàm số (C) : y = x
3
+ mx
2
m 1. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt:
A. m (; 1) (2; 3) B. m (; 3) (1; +)
C. m (; 1) (1; +) D. m (; 0) (1; +)
Câu 5.23. Cho hàm số (C) : y = x
3
mx
2
+2m. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt trục
hoành tại duy nhất một điểm:
A. m = 0 B. m
3
6
2
;
3
6
2
!
C. m
5
6
2
;
5
6
2
!
D. m
7
6
2
;
7
6
2
!
Câu 5.24. Cho hàm số (C) : y = x
3
3mx
2
+ 2m. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt
trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt:
A. m = 0 B. m = ±1 C. m = ±2 D. Đáp án khác
Câu 5.25. Cho hàm số (C) : y = x
3
3x
2
9x + m. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt
trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt hoành độ lập thành cấp số cộng:
A. m = 1 B. m = 12 C. m = 2 D. m = 11
Câu 5.26. Cho phương trình x
3
(2m
0
+1)x
2
9x = 0 (*). Trong đó m
0
giá tr của tham số thỏa
mãn điều kiện phương tr ình (*) 3 nghiệm lập thành cấp số cộng. Chọn khoảng chứa m
0
đúng nhất:
A. 2 < m
0
< 3 B. 1 < m
0
< 0
C. 1 < m
0
< 2 D. 2 < m
0
< 1
Câu 5.27. Cho phương trình x
3
+mx
2
x m = 0 (*). tất cả bao nhiêu giá tr của m để phương
trình (*) 3 nghiệm lập thành cấp số cộng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Luyện thi đại học khu vực Nội 62 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.28. Cho phương trình x
3
(3m + 1)x
2
+ (5m + 4)x 8 = 0 (*). tất cả bao nhiêu giá tr
m để phương trình (*) 3 nghiệm lập thành cấp số nhân:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5.29. Cho phương trình x
3
(5 m)x
2
+ (6 5m)x 6m = 0 (*). tất cả bao nhiêu giá tr
m để phương trình (*) 3 nghiệm lập thành cấp số nhân:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 5.30. Cho hàm số (C) : y = x
3
+ 6x + 2 và đường thẳng d : y = mx m 1. Với giá tr nào
của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A, B,C sao cho tổng hệ số góc
các tiếp tuyến với (C) tại A, B,C bằng 6:
A. m = 3 B. m = 1 C. m = 1 D. m = 2
Câu 5.31. Cho phương trình x
3
3x
2
m
3
+ 3m
2
= 0 (*). Với giá tr nào của m thì phương trình
(*) 3 nghiệm phân biệt:
A. (1; 3) \{0; 2} B. (1; 2) \{0; 1}
C. (1; 3) \{2} D. (1; 2) \{0}
Câu 5.32. Cho hàm số (C) : y =
x + 1
x 1
và đường thẳng d : y = x + m. Tìm m để d cắt (C) tại hai
điểm phân biệt:
A. m < 2
2 B. m > 2
2
C. 2
2 < m < 2 +
2 D. Cả A B
Câu 5.33. Cho hàm số (C) : y =
x 1
x + 1
và đường thẳng d : y = x + m. Với giá tr nào của m thì
đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn tiếp tuyến tại A B
song song với nhau:
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 2
Câu 5.34. Cho hàm số (C) : y =
2x 1
1 x
và đường thẳng d : y = x + m. Với giá tr nào của m thì
đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt:
A. m < 5 B. m > 1 C. 5 < m < 1 D.
m < 5
m > 1
Câu 5.35. Cho phương trình x
2
(x
2
2) + 3 = m (*). Với giá tr nào của m thì phương trình (*)
hai nghiệm phân biệt:
A.
m > 3
m = 2
B.
m > 4
m = 3
C.
m > 2
m = 1
D.
m > 3
m = 1
Câu 5.36. Cho hàm số x
3
+ 3x
2
m = 0 (*). Với giá tr nào của m thì phương trình (*) hai
nghiệm phân biệt:
A. 2 < m < 2 B. 0 < m < 4 C. 1 < m < 5 D. 1 < m < 2
Luyện thi đại học khu vực Nội 63 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.37. Cho phương trình 2x
3
+ 3x
2
12x + 2m 1 = 0. Với giá tr nào của m thì phương trình
đã cho 3 nghiệm phân biệt:
A.
19
2
< m < 4 B.
7
2
< m < 5 C. 10 < m <
8
3
D. 1 < m <
11
2
Câu 5.38. Cho phương trình x
3
3x
2
+ 3m 1 = 0. Với giá tr nào của m thì phương trình đã cho
3 nghiệm phân biệt trong đó đúng hai nghiệm hoành độ lớn hơn 1:
A.
1
3
< m < 3 B. 1 < m <
5
3
C. 2 < m <
7
3
D. 2 < m <
4
3
Câu 5.39. Cho phương trình 2x
3
3x
2
+ +2 2
12m
= 0. Với giá tr nào của m thì phương trình
đã cho 3 nghiệm phân biệt:
A.
1
3
< m < 4 B. 1 < m <
3
2
C. 0 < m <
1
2
D. 1 < m <
3
4
Câu 5.40. Cho hàm số (C) : y = x
3
3x
2
và đường thẳng d : y = mx. Với giá tr nào của m thì d cắt
đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt:
A. m
9
4
; +
\{1} B. m
9
4
; +
\{0}
C. m
;
3
2
\{0} D. m
;
3
2
\{1}
Câu 5.41. Cho phương trình x
4
2x
2
+ m 3 = 0. Với giá tr nào của m thì phương trình đã cho
4 nghiệm phân biệt:
A. 4 < m < 3 B. 4 < m 3 C. 5 < m < 2 D. 5 m < 2
Câu 5.42. Cho hàm số (C) : y =
2x + 3
x + 2
và đường thẳng d : y = 2x + m. Với giá tr nào của m thì
d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn biểu thức P = (k
1
)
2018
+ (k
2
)
2018
đạt
giá tr nhỏ nhất (K
1
, k
2
lần lượt hệ số góc tiếp tuyến tại A B):
A. m = 2 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1
Câu 5.43. Cho hàm số (C) : y =
x + 2
x + 1
và đường thẳng d : y =
1
2
x + m. Với giá trị nào của m
thì d cắt đồ thị (C) tại hai điểm nằm v hai phía của trục tung:
A. m > 1 B. m > 2 C. m < 3 D. m < 4
Câu 5.44. Cho phương trình x
4
8x
2
m = 0. Với giá tr nào của m thì phương trình đã cho 4
nghiệm phân biệt:
A. 8 < m < 1 B. 16 < m < 2 C. 2 < m < 1 D. 16 < m < 0
Câu 5.45. Cho hàm số C : y = x
3
+ (2m 1)x
2
m + 1 và đường thẳng d : y = 2mx m + 1. Với
giá tr nào của m thì d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt:
A. m 6= 0 m 6=
1
2
B. m >
1
2
C. m <
3
2
D. m <
3
4
Luyện thi đại học khu vực Nội 64 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.46. Cho phương trình 2x
3
3x
2
= 2m + 1. Với giá tr nào của m thì phương tr ình đã cho
đúng 2 nghiệm phân biệt:
A.
"
m =
1
2
m = 1
B.
m =
1
2
m =
5
2
C.
m =
1
2
m =
5
2
D.
"
m = 1
m =
5
2
Câu 5.47. Cho phương trình x
4
2x
2
m = 0. Với giá tr nào của m thì phương trình đã cho 4
nghiệm phân biệt:
A. 1 < m < 1 B. 1 < m < 2 C. 1 < m < 0 D. 0 < m < 1
Câu 5.48. Cho hàm số (C) : y =
x + 1
2x 1
và đường thẳng d : y = x + 2m. Với giá tr nào của m thì
d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A B sao cho độ dài AB ngắn nhất:
A. m =
1
2
B. m =
3
2
C. m =
5
2
D. m =
7
2
Câu 5.49. Cho hàm số (C) : y = x
3
+ (2m + 1)x
2
m 1 đường thẳng d : y = 2mx m 1.
tất cả bao nhiêu giá tr của m để d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt hoành độ lập
thành cấp số cộng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5.50. Cho hàm số (C) : y = x
2
2x + 3 đường thẳng d : y = x + m. Với giá tr nào của m
thì d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A B sao cho AB = 3
2:
A. m = 1 B. m = 2 C.
m = 1
m = 2
D.
m = 1
m = 3
Câu 5.51. Cho hàm số (C) : y =
2x 2
x + 1
và đường thẳng d : y = 2x + m. Với giá trị nào của m thì d
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB =
5:
A. m = 2 B. m = 3 C.
m = 2
m = 10
D.
m = 2
m = 1
Câu 5.52. Cho hàm số (C) : y =
2x + 1
x + 1
và đường thẳng d : y = x + m. Với giá tr nào của m thì d
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho OAB vuông tại O, với O gốc tọa độ:
A. m = 1 B. m = 2 C. m =
2
3
D. m =
2
3
Câu 5.53. Cho hàm số (C) : y =
x 1
1 2x
và đường thẳng d : y = x + m. Với giá tr nào của m thì d
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB = |
OA +
OB|, với O gốc tọa độ:
A. m = 1 B. m = 2 C.
m = 1
m = 2
D.
m = 1
m = 3
Luyện thi đại học khu vực Nội 65 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.54. Cho hàm số (C) : y =
2x 3
x + 1
và đường thẳng d : y = x + m. Với giá tr nào của m thì
d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A B sao cho tiếp tuyến tại A B song song với
nhau:
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 1
Câu 5.55. Cho hàm (C) : y = x
4
2mx
2
+m
2
+m. Với giá tr nào của m đồ thị hàm số đã cho cắt
trục hoành tại 4 điểm phân biệt:
A. 1 < m <
1
2
B. 1 < m <
3
2
C. 1 < m <
3
2
D.
1
2
< m < 0
Luyện thi đại học khu vực Nội 66 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 6. Khảo sát và v đồ thị hàm số
Câu 6.1. [ĐỀ MINH HỌA -2017] Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê bốn phương án A, B,C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
2
+ x 1. B. y = x
3
+ 3x + 1.
C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
4
x
2
+ 1.
Câu 6.2. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Cho hàm số y =
x 2
2x 1
. y chọn câu đúng:
A. Hàm số hai chiều biến thiên
B. Hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;
1
2
và
1
2
; +
D. Đồ thị hàm số hình dạng
Luyện thi đại học khu vực Nội 67 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.3. [ĐỀ GIỮA I-T QUANG BỬU-HN-2016] Đồ thị hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c được
cho như hình vẽ.
Giá tr của
b
a
là:
A. 0 B. 2
C. 2 D. 8
Câu 6.4. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = (x + 1)
2
(2 x) B. y = (x + 1)
2
(1 + x)
C. y = (x + 1)
2
(2 + x) D. y = (x + 1)
2
(1 x)
Câu 6.5. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Nội 68 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y = x
3
3x
2
+ 2 B. y = x
3
3x
2
+ 4
C. y = x
3
3x
2
+ 2 D. y = x
3
3x
2
+ 4
Câu 6.6. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
1 B. y = x
3
+ 3x
2
1
C. y = x
3
+ x
2
1 D. y = x
3
+ 3x
2
4
Câu 6.7. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x + 1 B. y = x
3
3x + 1
C. y = x
3
+ 3x + 2 D. y = x
3
+ 3x + 1
Câu 6.8. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Nội 69 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y = x
3
+ 2 B. y = x
3
+ 3x + 2
C. y = x
3
x + 2 D. y = x
3
+ 1
Câu 6.9. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x B. y = x
3
3x
C. y = 2x
3
6x D. y = 2x
3
+ 6x
Câu 6.10. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
3
2 B. y = x
3
3x 2
C. y = x
3
+ 3x 2 D. y = x
3
3x
Câu 6.11. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Nội 70 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y = x
3
+ 3x
2
2 B. y = x
3
3x
2
2
C. y = x
3
3x
2
2 D. y = x
3
+ 3x
2
2
Câu 6.12. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
+ 3x + 1 B. y = x
3
3x
2
3x 1
C. y = x
3
3x
2
+ 3x 1 D. y = x
3
+ 3x
2
3x 1
Câu 6.13. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y =
1
3
x
3
+ 2x
2
3x
1
3
B. y =
1
3
x
3
3x
2
+ 4x
1
3
C. y = x
3
6x
2
+ 9x 1 D. y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x
1
3
Luyện thi đại học khu vực Nội 71 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.14. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
4
+ 4x
2
3 B. y = x
4
+ 4x
2
4
C. y = x
4
4x
2
+ 1 D. y = x
4
+ 4x
2
+ 1
Câu 6.15. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
4
+ x
2
+ 2 B. y = x
4
+ x
2
+ 1
C. y = x
4
x
2
+ 2 D. y = x
4
x
2
+ 1
Câu 6.16. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = 2x
4
+ 4x
2
1 B. y = x
4
2x
2
1
C. y = x
4
+ 2x
2
1 D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1
Luyện thi đại học khu vực Nội 72 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.17. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 3 B. y = x
4
2x
2
+ 3
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 3 D. y = x
4
2x
2
3
Câu 6.18. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
2 B. y = x
4
+ 2x
2
C. y = x
4
2x
2
D. y = x
4
2x
2
1
Câu 6.19. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
4
+ x
2
+ 6 B. y = x
4
x
2
C. y = x
4
5x
2
+ 6 D. y = x
4
x
2
+ 6
Luyện thi đại học khu vực Nội 73 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.20. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
+ 2 B. y = x
4
2x
2
+ 3
C. y = x
4
4x
2
+ 2 D. y = x
4
+ 2x
2
+ 2
Câu 6.21. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y =
1
2
x
4
x
2
+ 3 B. y =
1
4
x
4
+ 2x
2
+ 3
C. y =
1
2
x
4
2x
2
1 D. y =
1
4
x
4
2x
2
+ 3
Câu 6.22. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Nội 74 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y =
4x 1
2 2x
B. y =
2x 1
1 x
C. y =
2x 1
x 1
D. y =
x 1
1 2x
Câu 6.23. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y =
x + 2
x 1
B. y =
x 2
x 1
C. y =
2 x
x + 1
D. y =
x 2
1 + x
Câu 6.24. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y =
2x + 3
x 1
B. y =
2x 3
1 x
C. y =
2x 3
x + 1
D. y =
2x 3
x + 2
Câu 6.25. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Nội 75 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y =
x
2x + 1
B. y =
x + 1
2x + 1
C. y =
x + 3
2x + 1
D. y =
x 1
2x + 1
Câu 6.26. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y =
x 1
x 1
B. y =
2x + 1
2x 1
C. y =
x + 1
x 1
D. y =
x + 2
2 x
Câu 6.27. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Nội 76 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y =
2x 1
2x 2
B. y =
2x 1
x 1
C. y =
x 2
x 1
D. y =
2x + 1
x + 1
Câu 6.28. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y =
x + 2
2x 1
B. y =
2x + 1
4x 2
C. y =
x + 3
2x 1
D. y =
x
2x 1
Câu 6.29. Đồ thị được v trên hình đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y =
2x 1
1 x
B. y =
2x + 2
x 1
C. y =
2x + 1
x 1
D. y =
2x + 1
x + 1
Câu 6.30. Đồ thị hình v sau đây đồ thị của hàm số xác định bởi biểu thức nào?
Luyện thi đại học khu vực Nội 77 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y = x
3
3x
2
4 B. y = x
3
+ 3x
2
4
C. y = x
3
+ 3x
2
4 D. y = x
3
3x
2
+ 4
Câu 6.31. Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào?
x
y
0
y
1
+
11
+
11
A. y =
x + 3
x 1
B. y =
x 2
x 1
C. y =
x + 3
x 1
D. y =
x 3
x 1
Câu 6.32. Hàm số y =
3x + 2
x 1
bảng biến thiên nào dưới đây? Chọn đáp án đúng?
Luyện thi đại học khu vực Nội 78 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
x
y
0
y
1
+
33
+
33
x
y
0
y
5
+
++
+
(I) (II)
x
y
0
y
1
+
++
+
x
y
0
y
5
+
33
+
33
(III) (IV)
A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 6.33. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v dưới đây.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 2
B. Hàm số đồng biến trong khoảng (; 1) và (1; +)
C. Đồ thị hàm số 2 tiệm cận
D. Hàm số 2 cực tr
Câu 6.34. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ:
Luyện thi đại học khu vực Nội 79 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 2
B. Hàm số nghịch biến trong khoảng (; 1) và (1; +)
C. Hàm số 2 cực tr
D. Hàm số đồng biến trong khoảng (; +)
Câu 6.35. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số chỉ một tiệm cận
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 0, tiệm cận ngang y = 1
C. Hàm số 2 cực tr
D. Hàm số đồng biến trong khoảng (; 0) và (0 + )
Câu 6.36. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên:
Luyện thi đại học khu vực Nội 80 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
x
y
0
y
1
+
11
+
11
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1
C. Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận đứng
D. Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận ngang
Câu 6.37. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ:
Chọn khẳng định đúng v hàm số f (x)?
A. Hàm số f (x) điểm cực đại (0; 1)
B. Hàm số f (x) điểm cực tiểu (0; 1)
C. Hàm số f (x) ba điểm cực tr
D. Hàm số f (x) ba giá tr cực tr
Câu 6.38. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ:
Luyện thi đại học khu vực Nội 81 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Chọn khẳng định sai v hàm số f (x)?
A. Hàm số f (x) tiếp xúc với trục Ox
B. Hàm số f (x) đồng biến trên (1; 0)
C. Hàm số f (x) nghịch biến trên (; 1)
D. Đồ thị hàm số f (x) tiệm cận ngang y = 0
Câu 6.39. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ:
Chọn khẳng định sai v hàm số f (x)?
A. Hàm số f (x) ba cực tr
B. Hàm số f (x) giá tr lớn nhất 2 khi x = 1
C. Hàm số f (x) giá tr lớn nhất 1 khi x = 0
D. lim
x→±
f (x) =
Câu 6.40. Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Nội 82 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
x
y
0
y
0
2
+
+
0
0
+
CTCT
++
A. y = x
3
3x
2
+ 2 B. y = x
3
3x
2
+ 2
C. y = x
3
+ 3x
2
2 D. y = x
3
+ 3x
2
+ 2
Câu 6.41. Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào?
x
y
0
y
1
+
+
0
+
++
A. y = x
3
3x
2
3x B. y = x
3
+ 3x
2
3x
C. y = x
3
+ 3x
2
3x D. y = x
3
+ 3x
2
+ 3x
Câu 6.42. Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào?
x
y
0
y
0
2
+
0
+
0
++
11
33
A. y = x
3
+ 3x
2
1 B. y = x
3
3x
2
1
C. y = x
3
+ 3x
2
1 D. y = x
3
3x
2
1
Câu 6.43. Xác định a, b để hàm số y =
ax 1
x + b
đồ thị như hình v dưới đây. Chọn đáp án đúng?
Luyện thi đại học khu vực Nội 83 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. a = 1, b = 1 B. a = 1, b = 1
C. a = 1, b = 1 D. a = 1, b = 1
Câu 6.44. Xác định a, b, c để hàm số y =
ax 1
bx + c
đồ thị như hình v dưới đây. Chọn đáp án
đúng?
A. a = 2, b = 1, c = 1 B. a = 2, b = 1, c = 1
C. a = 2, b = 2, c = 1 D. a = 2, b = 1, c = 1
Câu 6.45. Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào?
x
y
0
y
1
+
22
+
22
A.
2x 1
x 1
B.
2x 3
x 1
C.
x + 1
2x 1
D.
2x 5
x + 11
Luyện thi đại học khu vực Nội 84 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.46. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên dưới đây:
x
y
0
y
1
0
+
|
+
11
+
00
11
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số ba đường tiệm cận
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 0) (0; +)
C. Đồ thị hàm số không tiệm cận
D. Hàm số giá tr lớn nhất bằng 1 và giá tr nhỏ nhất bằng 0.
Câu 6.47. Giá tr của a, b, c để hàm số y = ax
3
+ bx + c đồ thị như hình v dưới đây là?
A. a = 1, b = 3, c = 0 B. a = 1, b = 3, c = 0
C. a = 1, b = 3, c = 0 D. a = 1, b = 3, c = 0
Câu 6.48. Giá tr của a, b, c để hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ c đồ thị như hình v dưới đây là?
Luyện thi đại học khu vực Nội 85 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. a = 1, b = 3, c = 2 B. a = 1, b = 3, c = 2
C. a = 1, b = 3, c = 2 D. a = 1, b = 3, c = 2
Câu 6.49. Cho hàm số đồ thị như hình v dưới đây.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (; 1) (1; + nghịch biến trên (1; 1)
B. Hàm số đồng biến trên 2 khoảng (; 1); (1; + nghịch biến trên (1; 1)
C. Hàm số nghịch biến trên (; 1) (1; + và đồng biến trên (1; 1)
D. Hàm số nghịch biến trên R \(1, 1)
Câu 6.50. Cho hàm số đồ thị như hình v dưới đây.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá tr cực đại của hàm số x = 1.
B. Giá tr lớn nhất của hàm số 4.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 đạt cực tiểu tại x = 1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 đạt cực đại tại x = 1
Câu 6.51. Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Nội 86 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
x
y
0
y
1
+
+
0
0
+
22
22
++
A. B.
C. D.
Luyện thi đại học khu vực Nội 87 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.52. Đồ thị của hàm số y = x
4
2x
2
1 đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 6.53. Đồ thị của hàm số y = x
4
+ 2x
2
1 đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
A. B.
C. D.
Luyện thi đại học khu vực Nội 88 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.54. Đồ thị của hàm số y = 3x
4
6x
2
+ 1 đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 6.55. Đồ thị của hàm số y = x
3
3x + 2 đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
A. B.
C. D.
Luyện thi đại học khu vực Nội 89 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.56. Đồ thị của hàm số y = 4x
3
6x
2
+ 1 đồ thị nào trong các đồ thị sau đây?
A. B.
C. D.
Luyện thi đại học khu vực Nội 90 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 7.1. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Cho các hàm số y = f (x), y = g(x ), y =
f (x)
g(x)
. Nếu
các hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị các hàm số đã cho tại điểm hoành độ x = 0
bằng nhau và khác 0 thì
A. f (0) <
1
4
B. f (0)
1
4
C. f (0) >
1
4
D. f (0)
1
4
Câu 7.2. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số y = x
3
3x + 2 tại điểm M(2;4) là:
A. y = 9x 14 B. y = 9x 2 C. y = 9x 8 D. y = 9x + 14
Câu 7.3. [ĐỀ GIỮA I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y =
2x + 5
x + 1
. Hệ số góc của
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M(2;3) là:
A. k = 1 B. k =
1
3
C. k =
1
9
D. k =
1
4
Câu 7.4. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 đồ thị (C). Tiếp
tuyến của (C) song song với đường thẳng y = 3x phương trình là:
A. y = 3x + 2 B. y = 3x + 5 C. y = 3x + 4 D. y = 3x + 3
Câu 7.5. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x
3
+ 2x 1
tại điểm hoành độ x = 0 phương trình là:
A. y = 2x + 1 B. y = 2x 1 C. y = 2x + 1 D. y = 2x 1
Câu 7.6. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
1
trên đoạn [1; 1] là:
A. 4 B. 1 C. 0 D. 4
Câu 7.7. [ĐỀ GIỮA I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y = x
3
x
2
+ 2x + 5 đồ thị (C).
Xét các tiếp tuyến của (C), hệ số góc của tiếp tuyến hệ số góc nhỏ nhất
A.
1
3
B.
4
3
C.
5
3
D.
2
3
Luyện thi đại học khu vực Nội 91 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
ĐÁP SỐ
Dạng 1. Cực trị
Câu 1.1.
D
Câu 1.2.
A
Câu 1.3.
A
Câu 1.4.
B
Câu 1.5.
A
Câu 1.6.
B
Câu 1.7.
D
Câu 1.8.
C
Câu 1.9.
C
Câu 1.10.
C
Câu 1.11.
D
Câu 1.12.
D
Câu 1.13.
C
Câu 1.14.
B
Câu 1.15.
A
Câu 1.16.
A
Câu 1.17.
A
Câu 1.18.
B
Câu 1.19.
C
Câu 1.20.
D
Câu 1.21.
D
Câu 1.22.
A
Câu 1.23.
D
Câu 1.24.
A
Câu 1.25.
D
Câu 1.26.
C
Câu 1.27.
A
Câu 1.28.
B
Câu 1.29.
B
Câu 1.30.
A
Câu 1.31.
C
Câu 1.32.
D
Câu 1.33.
D
Câu 1.34.
D
Câu 1.35.
C
Câu 1.36.
B
Câu 1.37.
B
Câu 1.38.
D
Câu 1.39.
A
Câu 1.40.
D
Câu 1.41.
C
Câu 1.42.
B
Câu 1.43.
D
Câu 1.44.
B
Câu 1.45.
C
Câu 1.46.
A
Câu 1.47.
D
Câu 1.48.
D
Câu 1.49.
C
Câu 1.50.
A
Câu 1.51.
A
Câu 1.52.
D
Câu 1.53.
B
Câu 1.54.
D
Câu 1.55.
D
Câu 1.56.
B
Câu 1.57.
B
Câu 1.58.
A
Câu 1.59.
D
Câu 1.60.
A
Câu 1.61.
C
Câu 1.62.
A
Câu 1.63.
C
Câu 1.64.
D
Câu 1.65.
C
Câu 1.66.
B
Câu 1.67.
D
Câu 1.68.
A
Câu 1.69.
A
Câu 1.70.
C
Câu 1.71.
C
Câu 1.72.
D
Câu 1.73.
A
Câu 1.74.
D
Câu 1.75.
B
Câu 1.76.
C
Câu 1.77.
A
Câu 1.78.
B
Câu 1.79.
C
Câu 1.80.
D
Luyện thi đại học khu vực Nội 92 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.81.
C
Câu 1.82.
D
Câu 1.83.
B
Câu 1.84.
B
Câu 1.85.
D
Câu 1.86.
D
Câu 1.87.
A
Câu 1.88.
A
Câu 1.89.
C
Câu 1.90.
A
Câu 1.91.
C
Câu 1.92.
D
Câu 1.93.
C
Câu 1.94.
A
Câu 1.95.
B
Câu 1.96.
D
Câu 1.97.
D
Câu 1.98.
D
Câu 1.99.
D
Câu 1.100.
C
Câu 1.101.
B
Câu 1.102.
C
Câu 1.103.
C
Câu 1.104.
A
Câu 1.105.
A
Câu 1.106.
C
Câu 1.107.
B
Câu 1.108.
A
Câu 1.109.
A
Câu 1.110.
D
Câu 1.111.
A
Câu 1.112.
D
Câu 1.113.
D
Câu 1.114.
A
Câu 1.115.
D
Câu 1.116.
D
Câu 1.117.
A
Câu 1.118.
B
Câu 1.119.
B
Câu 1.120.
B
Câu 1.121.
D
Câu 1.122.
A
Câu 1.123.
B
Câu 1.124.
D
Dạng 2. Tiệm cận
Câu 2.1.
C
Câu 2.2.
D
Câu 2.3.
A
Câu 2.4.
C
Câu 2.5.
D
Câu 2.6.
C
Câu 2.7.
D
Câu 2.8.
B
Câu 2.9.
C
Câu 2.10.
C
Câu 2.11.
A
Câu 2.12.
A
Câu 2.13.
A
Câu 2.14.
C
Câu 2.15.
B
Câu 2.16.
D
Câu 2.17.
C
Câu 2.18.
C
Câu 2.19.
B
Câu 2.20.
D
Câu 2.21.
D
Câu 2.22.
D
Câu 2.23.
A
Câu 2.24.
D
Câu 2.25.
D
Câu 2.26.
D
Câu 2.27.
B
Câu 2.28.
C
Câu 2.29.
A
Câu 2.30.
D
Câu 2.31.
A
Câu 2.32.
B
Câu 2.33.
A
Câu 2.34.
D
Câu 2.35.
C
Câu 2.36.
D
Câu 2.37.
A
Câu 2.38.
A
Câu 2.39.
B
Câu 2.40.
B
Câu 2.41.
C
Câu 2.42.
B
Câu 2.43.
A
Luyện thi đại học khu vực Nội 93 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.44.
B
Câu 2.45.
D
Câu 2.46.
C
Câu 2.47.
C
Câu 2.48.
D
Câu 2.49.
B
Câu 2.50.
C
Câu 2.51.
D
Câu 2.52.
D
Câu 2.53.
B
Câu 2.54.
B
Câu 2.55.
D
Câu 2.56.
D
Câu 2.57.
B
Câu 2.58.
A
Câu 2.59.
C
Câu 2.60.
C
Câu 2.61.
C
Câu 2.62.
D
Câu 2.63.
A
Câu 2.64.
A
Câu 2.65.
B
Câu 2.66.
D
Câu 2.67.
B
Câu 2.68.
D
Câu 2.69.
B
Câu 2.70.
C
Câu 2.71.
B
Câu 2.72.
D
Câu 2.73.
D
Câu 2.74.
C
Câu 2.75.
D
Câu 2.76.
C
Câu 2.77.
B
Câu 2.78.
C
Câu 2.79.
B
Câu 2.80.
A
Câu 2.81.
D
Câu 2.82.
C
Câu 2.83.
C
Câu 2.84.
C
Câu 2.85.
B
Câu 2.86.
A
Câu 2.87.
D
Câu 2.88.
C
Câu 2.89.
B
Câu 2.90.
A
Câu 2.91.
A
Câu 2.92.
C
Câu 2.93.
A
Câu 2.94.
C
Câu 2.95.
A
Câu 2.96.
B
Câu 2.97.
C
Câu 2.98.
A
Câu 2.99.
A
Câu 2.100.
B
Câu 2.101.
A
Câu 2.102.
C
Câu 2.103.
A
Câu 2.104.
A
Câu 2.105.
D
Câu 2.106.
C
Câu 2.107.
B
Câu 2.108.
D
Câu 2.109.
B
Câu 2.110.
Câu 2.111.
Dạng 3. Sự biến thiên của hàm số
Câu 3.1.
B
Câu 3.2.
A
Câu 3.3.
B
Câu 3.4.
C
Câu 3.5.
B
Câu 3.6.
A
Câu 3.7.
C
Câu 3.8.
D
Câu 3.9.
D
Câu 3.10.
C
Câu 3.11.
D
Câu 3.12.
B
Câu 3.13.
C
Câu 3.14.
D
Câu 3.15.
A
Câu 3.16.
D
Câu 3.17.
C
Câu 3.18.
D
Luyện thi đại học khu vực Nội 94 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 3.19.
A
Câu 3.20.
B
Câu 3.21.
B
Câu 3.22.
D
Câu 3.23.
A
Câu 3.24.
B
Câu 3.25.
A
Câu 3.26.
B
Câu 3.27.
C
Câu 3.28.
A
Câu 3.29.
C
Câu 3.30.
A
Câu 3.31.
B
Câu 3.32.
A
Câu 3.33.
A
Câu 3.34.
D
Câu 3.35.
D
Câu 3.36.
A
Câu 3.37.
D
Câu 3.38.
C
Câu 3.39.
D
Câu 3.40.
D
Câu 3.41.
C
Câu 3.42.
C
Câu 3.43.
B
Câu 3.44.
B
Câu 3.45.
A
Câu 3.46.
C
Câu 3.47.
B
Câu 3.48.
A
Câu 3.49.
D
Câu 3.50.
C
Câu 3.51.
B
Câu 3.52.
C
Câu 3.53.
B
Câu 3.54.
C
Câu 3.55.
D
Câu 3.56.
A
Câu 3.57.
A
Câu 3.58.
B
Câu 3.59.
C
Câu 3.60.
D
Câu 3.61.
C
Câu 3.62.
C
Câu 3.63.
A
Câu 3.64.
B
Câu 3.65.
B
Câu 3.66.
D
Câu 3.67.
A
Câu 3.68.
B
Câu 3.69.
B
Câu 3.70.
A
Dạng 4. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
Câu 4.1.
A
Câu 4.2.
B
Câu 4.3.
B
Câu 4.4.
A
Câu 4.5.
A
Câu 4.6.
B
Câu 4.7.
C
Câu 4.8.
C
Câu 4.9.
D
Câu 4.10.
C
Câu 4.11.
D
Câu 4.12.
B
Câu 4.13.
B
Câu 4.14.
D
Câu 4.15.
D
Câu 4.16.
D
Câu 4.17.
C
Câu 4.18.
B
Câu 4.19.
A
Câu 4.20.
B
Câu 4.21.
C
Câu 4.22.
B
Câu 4.23.
A
Câu 4.24.
D
Câu 4.25.
A
Câu 4.26.
C
Câu 4.27.
B
Câu 4.28.
B
Câu 4.29.
C
Câu 4.30.
B
Câu 4.31.
B
Câu 4.32.
A
Câu 4.33.
D
Luyện thi đại học khu vực Nội 95 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 4.34.
C
Câu 4.35.
A
Câu 4.36.
B
Luyện thi đại học khu vực Nội 96 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 5. Tương giao của đồ thị hàm số
Câu 5.1.
C
Câu 5.2.
D
Câu 5.3.
C
Câu 5.4.
D
Câu 5.5.
C
Câu 5.6.
C
Câu 5.7.
C
Câu 5.8.
C
Câu 5.9.
C
Câu 5.10.
C
Câu 5.11.
C
Câu 5.12.
B
Câu 5.13.
B
Câu 5.14.
B
Câu 5.15.
A
Câu 5.16.
D
Câu 5.17.
A
Câu 5.18.
B
Câu 5.19.
C
Câu 5.20.
B
Câu 5.21.
B
Câu 5.22.
Câu 5.23.
Câu 5.24.
D
Câu 5.25.
D
Câu 5.26.
B
Câu 5.27.
D
Câu 5.28.
B
Câu 5.29.
B
Câu 5.30.
C
Câu 5.31.
A
Câu 5.32.
D
Câu 5.33.
C
Câu 5.34.
D
Câu 5.35.
A
Câu 5.36.
B
Câu 5.37.
A
Câu 5.38.
B
Câu 5.39.
C
Câu 5.40.
B
Câu 5.41.
A
Câu 5.42.
A
Câu 5.43.
B
Câu 5.44.
Câu 5.45.
A
Câu 5.46.
B
Câu 5.47.
C
Câu 5.48.
A
Câu 5.49.
D
Câu 5.50.
A
Câu 5.51.
Câu 5.52.
Câu 5.53.
A
Câu 5.54.
Câu 5.55.
A
Dạng 6. Khảo sát và v đồ thị hàm số
Câu 6.1.
C
Câu 6.2.
C
Câu 6.3.
D
Câu 6.4.
A
Câu 6.5.
D
Câu 6.6.
B
Câu 6.7.
B
Câu 6.8.
A
Câu 6.9.
C
Câu 6.10.
B
Câu 6.11.
A
Câu 6.12.
C
Câu 6.13.
D
Câu 6.14.
C
Câu 6.15.
B
Câu 6.16.
B
Câu 6.17.
B
Câu 6.18.
C
Luyện thi đại học khu vực Nội 97 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.19.
D
Câu 6.20.
A
Câu 6.21.
D
Câu 6.22.
B
Câu 6.23.
D
Câu 6.24.
C
Câu 6.25.
A
Câu 6.26.
C
Câu 6.27.
B
Câu 6.28.
B
Câu 6.29.
C
Câu 6.30.
C
Câu 6.31.
Câu 6.32.
Câu 6.33.
Câu 6.34.
Câu 6.35.
Câu 6.36.
Câu 6.37.
Câu 6.38.
Câu 6.39.
Câu 6.40.
C
Câu 6.41.
C
Câu 6.42.
Câu 6.43.
Câu 6.44.
D
Câu 6.45.
A
Câu 6.46.
Câu 6.47.
D
Câu 6.48.
C
Câu 6.49.
Câu 6.50.
Câu 6.51.
Câu 6.52.
A
Câu 6.53.
A
Câu 6.54.
A
Câu 6.55.
Câu 6.56.
Dạng 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 7.1.
B
Câu 7.2.
A
Câu 7.3.
B
Câu 7.4.
B
Câu 7.5.
B
Câu 7.6.
B
Câu 7.7.
C
Luyện thi đại học khu vực Nội 98 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689 https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bài soạn sử dụng tài liệu của các thầy:
1. Bảo
2. Live Hiếu
3. Nguyễn Văn Rin
4. Cao Văn Tuấn
5. Ths Trần Đình
Các tài liệu tham khảo:
1. Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan-Toán học Bắc Trung Nam.
2. Ôn luyện trắc nghiệm thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017
Luyện thi đại học khu vực Nội 99 Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
| 1/100

Preview text:

Mục lục
Tính chất hàm số bậc ba: y = ax3 + bx2 + cx + d . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 ax + b
Tính chất hàm số bậc nhất/bậc nhất: y =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 cx + d
Tính chất hàm số trùng phương: y = ax4 + bx2 + c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Đồng biến, nghịch biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 Cực trị
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tiệm cận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Tiếp tuyến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Tương giao của hai đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Phương pháp giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Ứng dụng GTLN, GTNN để giải phương trình, bất phương trình . . . . . . . . . . . . 8
Định lý về dấu của tam thức bậc hai
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Điều kiện tam thức bậc hai không đổi dấu trên R . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Hệ thức Viét, so sánh các nghiệm của phương trình bậc hai với một số thực cho trước . 9
Liên hệ về số nghiệm giữa phương trình trùng phương và phương trình bậc hai tương ứng 10 CÁC DẠNG BÀI TẬP
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Cực trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 Tiệm cận
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Sự biến thiên của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
Tương giao của đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
ĐÁP SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
Cực trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92 Tiệm cận
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
Sự biến thiên của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95
Tương giao của đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98 TÀI LIỆU THAM KHẢO
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
I. Tính chất hàm số bậc ba: y = ax3 + bx2 + cx + d
• Điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị hàm số
• Tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất hoặc lớn nhất
• Luôn cắt trục tung tại một điểm
• Luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm, nhiều nhất ba điểm
• Số cực trị: 0 hoặc 2
• Luôn có một điểm uốn • Số tiệm cận: 0 • Dạng đồ thị: a > 0, y0 = 0 vô nghiệm a < 0, y0 = 0 vô nghiệm
a > 0, y0 = 0 có nghiệm kép
a < 0, y0 = 0 có nghiệm kép
a > 0, y0 = 0 có hai nghiệm phân biệt
a < 0, y0 = 0 có hai nghiệm phân biệt
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 2
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ ax + b
II. Tính chất hàm số bậc nhất/bậc nhất: y = cx+d ad − bc • Đạo hàm: y0 = (cx+d)2
• Hàm số đồng biến (nghịch biến) trên các khoảng xác định ⇔ hàm số đồng biến (nghịch biến) d d
trên (−∞; − ) và (− ; +∞) c c d
• Tiệm cận đứng: x = − c a • Tiệm cận ngang: y = c d a
• Tâm đối xứng: I − ;
(Là giao điểm của 2 tiệm cận) c c • Số cực trị: 0 • Dạng đồ thị: y0 < 0 y0 > 0
III. Tính chất hàm số trùng phương: y = ax4 + bx2 + c
• Nhận trục tung làm trục đối xứng
• Số điểm uốn: 2 hoặc 0
• Số cực trị 3 (khi ab < 0) hoặc 1 (khi ab > 0) • Số tiệm cận: 0
• Số giao điểm với trục tung: 1
• Số giao điểm với trục hoành: 0 đến 4
• Đạt giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất trên tập xác định • Dạng đồ thị:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 3
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
a > 0, b > 0, y0 = 0 có 1 nghiệm
a < 0, b < 0, y0 = 0 có 1 nghiệm
a > 0, b < 0, y0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt
a < 0, b > 0, y0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt
IV. Đồng biến, nghịch biến
1 Định nghĩa: Giả sử K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng và f là hàm số xác định trên K.
• Hàm số f được gọi là đồng biến trên K nếu: ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f (x1) < f (x2)
• Hàm số f được gọi là đồng biến trên K nếu: ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 ⇒ f (x1) > f (x2) 2 Định lý:
• Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] và có đạo hàm f 0(x) > 0 trên khoảng (a; b) thì hàm
số f đồng biến trên đoạn [a; b] .
• Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] và có đạo hàm f 0(x) < 0 trên khoảng (a; b) thì hàm
số f nghịch biến trên đoạn [a; b] . 3 Lưu ý:
• Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định ⇔ y0 ≥ 0 (y0 = 0 vô nghiệm hoặc y0 có dạng √ y0 = A2, y0 = A4, y0 = A)
• Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định ⇔ y0 ≤ 0 ( y0 = 0 vô nghiệm hoặc y0 có dạng √
y0 = −A2, y0 = −A2, y0 = − A)
• Đồng biến (nghịch biến) trên (a; b) thì đồng biến (nghịch biến) trên [a; b] ⊂ (c; d)
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 4
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ V. Cực trị:
1 Định nghĩa: Giả sử hàm số f xác định trên tập hợp D (D ⊆ R và x0 ∈ D)
• x0 được gọi là một điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng (a; b) chứa điểm x0
sao cho (a; b) ⊂ D và f (x) < f (x0) với mọi x ∈ (a; b) \ {x0}. Khi đó f (x0) được gọi là giá
trị cực đại của hàm số f .
• x0 được gọi là một điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng (a; b) chứa điểm x0
sao cho (a; b) ⊂ D và f (x) > f (x0) với mọi x ∈ (a; b) \ {x0}. Khi đó f (x0) được gọi là giá
trị cực đại của hàm số f .
• Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại và giá trị
cực tiểu được gọi chung là cực trị. 2 Chú ý:
• Nếu x0 là một điểm cực trị của hàm số f thì ta nói rằng hàm số f đạt cực trị tại điểm x0.
• Nếu x0 là một điểm cực trị của hàm số f thì điểm (x0; f (x0)) được gọi là điểm cực trị của đồ thị hàm số f .
• Số cực trị là số nghiệm phân biệt + nghiệm kép bậc lẻ của phương trình y0 = 0
• Hàm số không có cực trị (cực đại, cực tiểu) ⇔ y0 ≥ 0 hoặc y0 ≤ 0(chỉ bằng 0 tại hữu hạn
điểm) ⇔ y0 = 0 vô nghiệm hoặc chỉ có nghiệm kép bậc chẵn.
• Tồn tại hàm số không có đạo hàm tại xo nhưng đạt cực trị tại xo (y = |x|).
• Tồn tại hàm số có y0(x0) = 0 nhưng không đạt cực trị tại x0 (y0 = (x − 1)2). x2 + 3
• Tồn tại hàm số có yCD < yCT (y = ). x − 1
3 Quy tắc tìm cực trị:
Quy tắc 1: (Thường dùng để tìm cực trị) • Tính y0
• Tìm các giá trị của xi để y0 = 0 hoặc không xác định • Lập bảng biến thiên
( Nếu f 0(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x0 (theo chiều tăng) thì hàm số
đạt cực tiểu tại điểm x0 .
( Nếu f 0(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x0 (theo chiều tăng) thì hàm số
đạt cực đại tại điểm x0 .
Quy tắc 2: (Thường dùng khi xác định tham số để hàm số đạt cực trị tại x0) • Tính y0 và y00
• Tìm các nghiệm xi của y0 = 0 • Tính y00(xi) (y0(x ( 0) = 0
Hàm số đạt cực đại tại x = x0 ⇔ . y00(x0) < 0 (y0(x ( 0) = 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 ⇔ . y00(x0) > 0
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 5
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ VI. Tiệm cận: 1 Định nghĩa:
• Đường thẳng y = y0 được gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) nếu
lim f (x) = y0 hoặc lim f (x) = y0. x→+∞ x→−∞
• Đường thẳng x = x0 được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) nếu ít
nhất 1 trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim f (x) = +∞ lim f (x) = +∞ lim f (x) = −∞ lim f (x) = −∞. x→x− x→x+ x→x− x→x+ 0 0 0 0
• Đường thẳng y = ax + b được gọi là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) nếu
lim [ f (x) − (ax + b)] = 0 hoặc lim [ f (x) − (ax + b)] = 0. x→+∞ x→−∞
• Xác định a, b bằng công thức: f (x) a = lim
; b = lim [ f (x) − ax] hoặc x→+∞ x x→+∞ f (x) a = lim ; b = lim [ f (x) − ax]. x→−∞ x x→−∞
2 Chú ý: Hàm phân thức (Tối giản, tử và mẫu là các đa thức):
• Mẫu có bao nhiêu nghiệm thì có bấy nhiêu tiệm cận đứng.
• Bậc của tử ≤ bậc của mẫu ⇒ có 1 tiệm cận ngang.
• Bậc tử − bậc mẫu = 1 ⇒ có 1 tiệm cận xiên. Tử c • = ax + b +
⇒ tiệm cận xiên là y = ax + b. Mẫu mẫu VII. Tiếp tuyến:
1 Phương trình tiếp tuyến tại một điểm thuộc đồ thị: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C). Tiếp
tuyến tại điểm M(x0; y0) ∈ (C) có dạng: y0 = f 0(xo)(x − xo) + y0
Trong đó k = f 0(x0) = tan α được gọi là hệ số góc của tiếp tuyến và α là góc giữa tiếp tuyến và chiều dương trục Ox. 2 Chú ý:
• Để viết phương trình tiếp tuyến cần biết 3 yếu tố: x0, y0 = f (x0) và k = f 0(x0). Nếu để bài
cho một yếu tố thì phải đi tìm hai yếu tố còn lại:
( Nếu biết x0, thay x0 vào f (x) và f 0(x) để tìm y0 và f 0(x0).
( Nếu biết y0, giải phương trình f (x) = y0 để tìm x0 rồi tính f 0(x0).
( Nếu biết hệ số góc k, giải phương trình f 0(x) = k để tìm x0 rồi tính f (x0).
• Tiếp tuyến có hệ số góc k thì f 0(x0) = k.
• Tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với đường thẳng (d) thì đưa (d) về dạng y = ax + b.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 6
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
( Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng y = ax + b thì f 0(x0) = a.
( Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = ax + b thì f 0(x0).a = −1 .
VIII. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất:
1 Định nghĩa: Cho hàm số f xác định trên tập D ⊂ R.
• Nếu tồn tại điểm x0 ∈ D sao cho f (x) ≤ f (x0) với mọi x ∈ D thì số M = f (x0) được gọi là
giá trị lớn nhất (max) của hàm số f trên D. Ký hiệu M = max f (x). x∈D
• Nếu tồn tại điểm x0 ∈ D sao cho f (x) ≥ f (x0) với mọi x ∈ D thì số m = f (x0) được gọi là
giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số f trên D. Ký hiệu m = min f (x). x∈D
2 Quy tắc tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất:
Quy tắc 1: (Tìm min, max của hàm số f trên khoảng, đoạn) • Tính f 0(x)
• Tìm các điểm xi mà tại đó f 0(x) bằng 0 hoặc không xác định
• Lập bảng biến thiên để suy ra min, max
Quy tắc 2: ( Tìm min, max của hàm số f (x) trên đoạn [a; b])
• Tìm các điểm x1, x2, ..., xn ∈ (a; b) mà tại đó f 0(x) bằng 0 hoặc không xác định
• Tính f (x1), f (x2), ..., f (xn), f (a) và f (b)
• So sánh các giá trị tìm được
( Số lớn nhất trong các số đó là giá trị lớn nhất của f trên đoạn [a; b].
( Số nhỏ nhất trong các số đó là giá trị nhỏ nhất của f trên đoạn [a; b]. 3 Chú ý :
• Khi đề bài yêu cầu tìm min, max của hàm số (mà không nói rõ trên tập nào) ta hiểu là tìm
min, max trên tập xác định của nó. Khi đó ta phải tìm tập xác định trước
• Giá trị cực trị chưa chắc là min, max
• Khi làm các bài toán thực tế, lời văn phải tìm điều kiện của biến x.
IX. Tương giao của hai đồ thị:
• Cách tìm giao điểm, số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x):
( Lập phương trình hoành độ giao điểm: f (x) = g(x) (*). (Hoành độ giao điểm là
nghiệm của phương trình (*))
( Giải phương trình (*) để tìm nghiệm xo. ( Số nghiệm của của phương trình là số giao điểm)
( Thay xo vào y = f (x) hoặc y = g(x) để tìm tung độ giao điểm yo . (Nên thay vào
phương trình nào đơn giản hơn)
( Tọa độ giao điểm là (xo; yo)
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 7
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
• Giao điểm với trục tung ⇒ Cho x = 0
• Giao điểm với trục hoành ⇒ Cho y = 0 ( f (x) = g(x)
• Hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) tiếp xúc với nhau ⇔ phương trình f 0(x) = g0(x) có nghiệm.
X. Phương pháp giải:
• Tìm trực tiếp đáp án thông qua tính toán
• Thay 1 giá trị của tham số để thử (bài toán chứa tham số) • Loại trừ
XI. Ứng dụng GTLN, GTNN để giải phương trình, bất phương trình:
• Phương trình f (x) = m có nghiệm ⇔ min f (x) ≤ m ≤ max f (x).
• Bất phương trình f (x) ≤ m thỏa mãn với mọi x thuộc tập xác định D khi và chỉ khi max f (x) ≤ m ∀x ∈ D.
• Bất phương trình f (x) ≥ m thỏa mãn với mọi x thuộc tập xác định D khi và chỉ khi min f (x) ≥ m ∀x ∈ D
XII. Định lý về dấu của tam thức bậc hai:
Cho tam thức bậc hai f (x) = ax2 + bx + c (a 6= 0). Khi đó ta có 3 trường hợp à ∆ < 0 x −∞ +∞ f (x) cùng dấu với a à ∆ = 0 b x −∞ x0 = − +∞ 2a f (x) cùng dấu với a 0 cùng dấu với a à ∆ > 0 x −∞ x1 x2 +∞ f (x) cùng dấu với a 0 trái dấu với a 0 cùng dấu với a
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 8
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
XIII. Điều kiện tam thức bậc hai không đổi dấu trên R
Cho tam thức bậc hai f (x) = ax2 + bx + c (a 6= 0). Khi đó đa có ( ( ∆ < 0 ∆ < 0
• f (x) > 0 ∀x ∈ R ⇔
• f (x) > 0 ∀x ∈ R ⇔ a > 0 a < 0 ( ( ∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0 • f (x) ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ • f (x) ≤ 0 ∀x ∈ R ⇔ a > 0 a < 0
XIV. Hệ thức Viét, so sánh các nghiệm của phương trình bậc
hai với một số thực cho trước

Xét phương trình bậc hai f (x) = ax2 + bx + c = 0 (1)có 2 nghiệm x1, x2 và một số thực α cho trước. Khi đó:  b S = x1 + x2 = − R Hệ thức viét: a c P = x1.x2 = a
R (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 < 0 < x2 ⇔ a.c < 0  ∆ > 0  
R (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 0 < x1 < x2 ⇔ P > 0  S > 0  ∆ > 0  
R (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 < x2 < 0 ⇔ P > 0  S < 0  ∆ > 0    R (1) có hai nghiệm x (x
1, x2 thỏa mãn x1 < x2 < α ⇔ 1 − α )(x2 − α ) > 0 S    < α 2  ∆ > 0    R (1) có hai nghiệm x (x
1, x2 thỏa mãn α < x1 < x2 ⇔ 1 − α )(x2 − α ) > 0 S    > α 2 ( ∆ > 0
R (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 < α < x2 ⇔ (x1−α)(x2−α) < 0
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 9
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
XV. Liên hệ về số nghiệm giữa phương trình trùng phương và
phương trình bậc hai tương ứng

Cho phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (1). Đặt t = x2 ≥ 0, phương trình (1) trở thành at2 + bt + c = 0 (2). Khi đó (2) vô nghiệm
j (1) vô nghiệm ⇔ (2)có nghiệm t1 ≤ t2 < 0
j (1) có một nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t1 ≤ t2 = 0 (2) có nghiệm t j (1) có hai nghiệm ⇔ 1 = t2 > 0
(2) có nghiệm t1 < 0 < t2
j (1) có ba nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t1 = 0 < t2
j (1) có ba nghiệm ⇔ (2) có nghiệm 0 < t1 < t2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 10
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Cực trị
Câu 1.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 1.2. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Tìm giá trị cực đại ycủa hàm số y = x3 − 3x + 2. A. y= 4. B. y= 1. C. y= 0. D. y= −1.
Câu 1.3. Tìm giá trị cực đại ycủa hàm số y = x3 − 3x + 2. A. y= 4. B. y= 1. C. y= 0. D. y= −1. x2 + mx + 1
Câu 1.4. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Cho hàm số y =
. Tìm m để hàm số đạt x + m
cực đại tại x = 2? Một học sinh làm như sau: x2 + 2mx + m2 − 1
Bước 1: D = R \ {−m}, y0 = (x + m)2
Bước 2: Hàm số đạt cực đại tại x = 2 ⇔ y0(2) = 0 (∗) m = −1
Bước 3: (∗) ⇔ m2 + 4m + 3 = 0 ⇔ . m = −3
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai từ bước 1. B. Sai từ bước 2. C. Sai từ bước 3. D. Đúng.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 11
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.5. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Với giá trị nguyên nào của k thì hàm số y = kx4 +
(4k − 5)x2 + 2017 có ba cực trị? A. k = 1 B. k = 2 C. k = 3 D. k = 4
Câu 1.6. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016-12] Cho hàm số y = x4 + 4x2 + 2017.
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu
B. Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại
C. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu
D. Hàm số đồng biến trên R x3
Câu 1.7. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Số điểm cực trị của hàm số y = − + 3 x2 − x + 5 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 1.8. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Giá trị cực tiểu của hàm số y = x4 − 4x2 − 5 là: √ A. − 2 B. −7 C. −9 D. −10
Câu 1.9. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
y = x3 − x2 + mx + m2 có cực đại, cực tiểu. 1 1 A. m > B. m > 3 C. m < D. m < 3 3 3
Câu 1.10. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục
trên R, có đồ thị như hình dưới:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng địng sau:
A. Hàm số y = f (x) có đúng ba cực trị.
B. Hàm số y = f (x) có đúng hai cực trị.
C. Hàm số y = f (x) có đúng một cực trị.
D. Hàm số y = f (x) có vô số cực trị.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 12
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ x3 1
Câu 1.11. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Hàm số y = − m + x2 + (m2 + 3 2
1)x − m đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. m = 2 B. m = −2 C. m = −1 D. m = 1
Câu 1.12. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì y0(x0) = 0.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = x0 trên đoạn [a; b] thì hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = x0.
C. Đạo hàm đổi dấu từ (+) sang (-) khi qua x0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0.
D. Tồn tại hàm số mà giá trị cực đại nhỏ hơn giá trị cực tiểu.
Câu 1.13. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y = x − sin 2x + 3. Chọn khẳng định đúng: π
A. Hàm số nhận điểm x = làm điểm cực tiểu. 3 −π
B. Hàm số nhận điểm x = làm điểm cực tiểu. 3 −π
C. Hàm số nhận điểm x = làm điểm cực tiểu. 6 π
D. Hàm số nhận điểm x = làm điểm cực tiểu. 2
Câu 1.14. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm
số y = x4 − 2mx2 + m có hai điểm cực tiểu nằm trên trục hoành: A. m = 0 B. m = 1 C. m = −2 D. m = 2
Câu 1.15. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo
hàm trên R và f 0(x) = x3(x + 1)2(x − 1). Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 1.16. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Hàm số y = x4 + 2x2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 1.17. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 1 m sao cho hàm số y =
x3 − (m − 1)x2 + (m − 1)x + m2 có cực trị? 3
A. m < 1 hoặc m > 2 B. m < 1 C. m > 2 D. 1 < m < 2
Câu 1.18. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 là: A. M(1; 0) B. M(−1; 4) C. M(1; −4) D. M(−1; −4)
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 13
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.19. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Trong các hàm số sau, hàm số nào có
cực đại, cực tiểu và xCD > xCT ?
A. y = x3 − 10x2 + 4x − 3 B. y = x2 + 4x + 3 C. y = −x3 + 3x − 2
D. y = x3 − 3x2 + 6x − 4
Câu 1.20. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y = −x4 + 8x3 − 6 có bao nhiêu cực trị? A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 1.21. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực đại và cực tiểu mà xCT < xCD?
A. y = x3 + 2x2 + 8x + 2
B. y = −x3 − 3x − 2
C. y = x3 − 9x2 − 3x + 2
D. y = −x3 + 9x2 + 3x + 2 1
Câu 1.22. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y = x3 + mx2 − (1 − 2m) x + m + 2 có 3
cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi: A. m 6= 1 B. Với mọi m C. m > 1
D. Không có giá trị nào của m
Câu 1.23. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực
đại mà không có cực tiểu? 4x2 + x − 5 A. y = −
B. y = x3 + 3x2 − 6x + 1 x + 2 2x − 1 C. y = D. y = −x4 − x2 + 5 x
Câu 1.24. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y = x4 − 10x2 + 9 đạt cực đại, cực tiểu
lần lượt tại x1, x2. Khi đó |x1 − x2| bằng: √ √ A. 5 B. 4 C. 2 5 D. 5
Câu 1.25. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 9x − 2. Hàm số này:
A. Đạt cực tiểu tại x = 3
B. Đạt cực tiểu tại x = 1
C. Đạt cực đại tại x = −1
D. Đạt cực đại tại x = 3
Câu 1.26. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y = sin 2x − x − 3: π π
A. Đạt cực đại tại x = −
B. Đạt cực tiểu tại x = 6 2 π π
C. Đạt cực tiểu tại x = −
D. Đạt cực đại tại x = − 6 2
Câu 1.27. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x (x − 1)2 (x − 2).
Số điểm cực trị của hàm số là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 14
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.28. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực
trị của đồ thị hàm số y = −x3 + x2 + 3x − 1 là: 2 1 A. y = (7x + 6) B. y = (20x − 6) 9 9 1 C. y = (3x − 1) D. Kết qả khác 9
Câu 1.29. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y = −3x2 − ax + b đạt cực trị bằng 2 tại x = 2 khi và chỉ khi: A. a = −12; b = 6 B. a = −12; b = −10 C. a = 4; b = 2 D. a = −10; b = 12 m 2m − 1
Câu 1.30. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y = − x4 + x2 + 1. Hàm số 4 2
có hai cực đại và một cực tiểu khi và chỉ khi: 1 A. m > B. m < 0 2 1
C. m < 0 hoặc m > D. m > 0 2
Câu 1.31. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y = x3 − (2 − m) x − m đạt cực tiểu tại x = 1 khi và chỉ khi: A. m = −2 B. m = −1 C. Kết quả khác D. m = 1
Câu 1.32. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Tổng các giá trị cực trị của hàm số y = −x4 + 2x2 − 9 bằng: A. −14 B. −25 C. 1 D. Kết quả khác
Câu 1.33. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trong khoảng (a, b) chứa điểm x0 (có thể trừ điểm x0).
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu f (x) không có đạo hàm tại x0 thì f (x) không đạt cực trị tại x0.
B. Nếu f 0(x0) = 0 thì f (x) đạt cực trị tại điểm x0.
C. Nếu f 0(x0) = 0 và f 00(x0) = 0 thì f (x) không đạt cực trị tại điểm x0.
D. Nếu f 0(x) = 0 và f 00(x) 6= 0 thì f (x) đạt cực trị tại điểm x0
Câu 1.34. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng (a; b) có đồ thị như hình dưới. Hàm số này có mấy điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 15
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.35. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu f (x) đồng biến trên khoảng (a, b) thì hàm số không có cực trị trên khoảng (a, b)
B. Nếu f (x) nghịch biến trên khoảng (a, b) thì hàm số không có cực trị trên khoảng (a, b)
C. Nếu f (x) đạt cực trị tại điểm x0 ∈ (a, b) thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M0(x0; f (x0)) song song với trục hoành
D. Nếu f (x) đạt cực đại tại x0 ∈ (a, b) thì f (x) đồng biến trên (a, x0) và nghịch biến trên (x0, b)
Câu 1.36. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c(a 6= 0). Trong điều kiện nào sau đây thì hàm số có ba cực trị
A. a và b cùng dấu và c bất kì
B. a và b trái dấu và c bất kì
C. b = 0 và a, c bất kì
D. c = 0 và a, b bất kì
Câu 1.37. Số cực trị hàm số f (x) = x4 − 4x3 + 1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 1.38. Số cực trị hàm số f (x) = x2(2 − x2) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 1.39. Giá trị của m để hàm số f (x) = x3 + (m − 1)x2 + (m2 − 1)x đạt cực trị tại điểm x = 0 là: A. −1 B. 1 C. ±1 D. Kết quả khác 1
Câu 1.40. Cho hàm số f (x) =
x3 − mx2 + (4m − 3)x + 1. Xác định giá trị của m để hàm số đạt 3
cực đại và cực tiểu là: A. 1 < m < 3 B. m ≤ 1 C. m ≥ 3
D. m < 1 hoặc m > 3 x2
Câu 1.41. Cho hàm số y =
. Nếu hàm số có hai cực trị thì đường thẳng đi qua hai cực trị của x − 1
đồ thị có phương trình là: A. y = 4x + 1 B. y = 2x + 3 C. y = 2x
D. Hàm số không đạt cực trị x2 − 4x + 1
Câu 1.42. Cho hàm số y =
có hai điểm cực trị x1, x2. Tích x1.x2 bằng: x + 1 A. −2 B. −5 C. −1 D. −4 x2 − x + 4
Câu 1.43. Cho hàm số y =
có hai điểm cực trị. Tích số của hai giá trị cực trị đó bằng x − 1 A. 15 B. −15 C. 12 D. −12
Câu 1.44. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d. Nếu đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là gốc tọa
độ O và điểm A(2; −4) thì phương trình hàm số là: A. y = x3 + 3x + 1 B. y = x3 − 3x2 C. y = x3 − 3x D. y = 2x3 + 3x2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 16
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √
Câu 1.45. Cho hàm số y = sin x −
3 cos x. Khẳng định nào sau đây sai: 5π A. x =
là một nghiệm của phương trình. 6
B. Trên khoảng (0; π) hàm số có duy nhất một cực trị 5π
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 6
D. y + y00 = 0, ∀x ∈ R x2 + mx + 2
Câu 1.46. Hàm số y = có cực trị khi: x + 1 A. m < 3 B. m > 3 C. m > −3
D. −3 < m < −2
Câu 1.47. Hàm số nào sau đây không có cực trị: A. y = x3 + 2 2x − 2 B. y = x+1 x2 + x − 3 C. y = x + 2
D. Cả ba hàm số đều không có cực trị x4 5
Câu 1.48. Hàm số y = − 3x2 + có bao nhiêu cực trị 2 2 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 4
Câu 1.49. Hàm số y = −x − có mấy điểm cực trị? x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4
Câu 1.50. Hàm số y = − x3 − 2x2 − x − 3 có mấy điểm cực trị? 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x3 3x2
Câu 1.51. Hàm số y = − +
− 9x + 1 có mấy điểm cực trị? 3 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2
Câu 1.52. Hàm số y = −x + x
A. có một điểm cực trị là 0√ √
B. có hai điểm cực trị là − 2 và 2 √ √
C. có ba điểm cực trị là − 2; 0 và 2
D. không có cực trị 2
Câu 1.53. Hàm số y = −x − x
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 17
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. có một điểm cực trị là 0√ √
B. có hai điểm cực trị là − 2 và 2 √ √
C. có ba điểm cực trị là − 2; 0 và 2
D. không có cực trị
Câu 1.54. Hàm số nào sau đây có cực trị? x − 2 −x + 2 x − 2 x − 2 A. y = B. y = C. y = D. y = x + 2 x + 2 −x + 2 −x2 − 2
Câu 1.55. Hàm số nào sau đây có cực đại? x − 2 −x + 2 x − 2 x − 2 A. y = B. y = C. y = D. y = x + 2 x + 2 −x + 2 −x2 − 2
Câu 1.56. Hàm số nào sau đây có cực tiểu tại x = 0? 1 x − 2 A. y = x3 B. y = |x| C. y = D. y = x −x − 2 1
Câu 1.57. Hàm số y = x + x
A. có giá trị cực tiểu bằng −2, có giá trị cực đại bằng 2
B. có giá trị cực tiểu bằng 2, có giá trị cực đại bằng −2
C. có giá trị cực tiểu bằng −1, có giá trị cực đại bằng 1
D. có giá trị cực tiểu bằng 1, có giá trị cực đại bằng −1 √
Câu 1.58. Hàm số y = x 4 − x2
A. có giá trị cực tiểu bằng −2, có giá trị cực đại bằng 2
B. có giá trị cực tiểu bằng 2, có giá trị cực đại bằng −2 √ √
C. có giá trị cực tiểu bằng − 2, có giá trị cực đại bằng 2 √ √
D. có giá trị cực tiểu bằng
2, có giá trị cực đại bằng − 2
Câu 1.59. Hàm số y = −x3 + 3x đạt cực đại tại điểm có hoành độ là: A. x = −3 B. x = −1 C. x = 0 D. x = 1 2x2 + x + 1
Câu 1.60. Đồ thị hàm số y = có điểm cực tiểu là: x + 1 3 A. N(0; 1) B. M(1; ) C. P(−2; −7) D. Q(1; 0) 5
Câu 1.61. Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu? A. y = x3 − 2x B. y = x3 − 3x C. y = x3 D. y = x4 − 2x2 1
Câu 1.62. Đồ thị hàm số y = x +
có hai điểm cực trị là: x + 2
A. (−1; 0) và (−3; −4)
B. (−1; 0) và (−3; −2)
C. (−1; −2) và (−3; −4)
D. (−1; −2) và (−3; −2)
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 18
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.63. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 có hai điểm cực trị là: A. (0; 0) và (1; −2) B. (0; 0) và (2; 4) C. (0; 0) và (2; −4)
D. (0; 0) và (−2; −4)
Câu 1.64. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là (0; 0) và (1; 1)
thì các hệ số a, b, c và d lần lượt là: A. −2; 0; 0; 3 B. 0; 0; −2; 3 C. −2; 0; 3; 0 D. −2; 3; 0; 0
Câu 1.65. Các điểm cực tiểu của hàm số y = x4 + 3x2 + 2 là: A. x = −1 B. x = 5 C. x = 0 D. x = 1, x = 2 x5 x3
Câu 1.66. Cho hàm số y = − +
. Số cực trị mà hàm số đạt được là: 5 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1.67. Trong ba hàm số sau, hàm số nào không có hai cực trị? 1 − x2 (I) y = 4x3 − 3x4 (II) y = 2x3 + 6x − 8 (III) y = x A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Chỉ (III)
D. Cả ba hàm số trên
Câu 1.68. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + m − 1. Để hàm số có 1 cực trị thì: A. m ≤ 0 B. m > 0 C. m tùy ý D. không có m
Câu 1.69. Cho hàm số y = (m + 1)x3 + 3x2 − (m − 1)x − 1. Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì: A. m 6= −1 B. m 6= 0 C. m tùy ý D. không có m x2 − m
Câu 1.70. Cho hàm số y =
(m 6= 1). Để hàm số có cực trị thì: x − 1 A. m ≥ 1 B. m < 1 C. m > 1 D. không có m 1
Câu 1.71. Cho hàm số y = x3 − mx2 + (m2 − 1)x + m2 − 1. Xét hai mệnh đề sau: 3
(I) Hàm số đạt cực tiểu tại x = m − 1
(II) Hàm số đạt cực tiểu tại x = m + 1 Hãy chọn câu đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
Câu 1.72. Cho hàm số y = 3x4 − 4x3. Hãy chọn câu đúng?
A. Hàm số không có cực trị
B. Tại gốc tọa độ, hàm số đạt cực đại
C. Tại gốc tọa độ, hàm số đạt cực tiểu
D. Điểm A(1; −1) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 19
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ 1 m
Câu 1.73. Cho hàm số y = x3 −
x2 + (m − 1)x. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại 3 2 x = 1? A. m > 2 B. m = 2 C. m < 2 D. Kết quả khác
Câu 1.74. Hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi: A. b < 0 B. ab > 0 C. ab ≤ 0 D. ab < 0
Câu 1.75. Hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có 1 điểm cực trị khi và chỉ khi: A. b > 0 B. ab > 0 C. ab < 0 D. b ≤ 0
Câu 1.76. Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có 1 cực đại và 2 cực tiểu khi và chỉ khi: ( ( ( ( a 6= 0 a < 0 a > 0 a > 0 A. B. C. D. b > 0 b 6= 0 b < 0 b > 0
Câu 1.77. Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có 1 cực tiểu và 2 cực đại khi và chỉ khi: ( ( ( ( a < 0 a > 0 a < 0 a > 0 A. B. C. D. b > 0 b 6= 0 b ≥ 0 b > 0
Câu 1.78. Hàm số y = x3 − 3x + 1 đạt cực đại tại: A. x = 1 B. x = −1 C. x = 0 D. x = 3 1
Câu 1.79. Hàm số y = x3 − x2 + 2 đạt cực tiểu tại: 3 A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Câu 1.80. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 3x + 3 đạt cực trị tại: A. x = 0 B. x = 1 C. x = −1
D. Không có cực trị 2
Câu 1.81. Hàm số y = − x3 + 2x2 + 6x đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại: 3 A. x = −1; x = 2 B. x = −1; x = 3 C. x = 3; x = −1 D. x = 2; x = −1
Câu 1.82. Hàm số y = −x3 + 3x − 2. Hỏi kết luận nào sau đây sai? A. yCD = 0 B. yCT = −4 C. yCD > yCT D. xCD < xCT
Câu 1.83. Giá trị cực đại của hàm số y = 3x4 − 6x2 + 1 bằng: A. −2 B. 1 C. −1 D. 2
Câu 1.84. Cho hàm số y = −x4 + 10x2 − 9 có kết luận nào đúng? √ √ √ A. xCD = 0 B. xCD = 5 C. xCT = − 5 D. xCT = 5
Câu 1.85. Hàm số nào sau đây có cả cực đại và cực tiểu? 2x − 1 3 1 A. y = B. y = x3 + x2 + C. y = x − D. y = x + x + 1 x − 1 x 3x − 1
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 20
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.86. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 − 3mx + 2m đạt cực đại tại x = 2 A. m = 4 B. m = −4 C. m = 0 D. Không có m 1
Câu 1.87. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 − 2mx2 + 3m2x − 3m đạt cực tiểu tại x = −1 3 1 1 A. m = −1 B. m = 1 C. m = D. m = − 3 3 3
Câu 1.88. Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x = ? 2 1 √ A. y = x4 − x3 + x2 − 3x B. y = 4x2 − 12x − 8 2 √ x − 1 C. y = −x2 + 3x − 2 D. x+2
Câu 1.89. Đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 − 5x + 1 là: A. 3x − 9y + 2 = 0 B. y = 4x − 5 C. 38x + 9y − 19 = 0 D. y = 17x + 11
Câu 1.90. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 21x + 1 đạt cực trị tại x1; x2. Giá trị của x2 + x2 là: 1 2 A. 18 B. 24 C. 36 D. 48
Câu 1.91. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = −x3 + 2x2 + (1 − m)x + m có 2 điểm cực trị: 7 7 7 A. m ≤ B. m > C. m < D. Đáp án khác 3 3 3
Câu 1.92. Với giá trị của m sau đây thì hàm số y = (2m − 1)x3 + 2x2 − x + m + 1 có 2 điểm cực trị: 1 1 A. m = 2016 B. m < − C. m ≤ 3 D. m > − 6 6 1
Câu 1.93. Tìm m để hàm số y = x3 − mx2 + (2m − 1)x − m + 2 có cực đại và cực tiểu? 3 A. ∀m ∈ R B. m > 1 C. m 6= 1 D. Không có m 1
Câu 1.94. Tìm m để hàm số y = − x4 − (1 − 3m)x2 + m2 có 3 điểm cực trị? 2 1 A. m > B. m < 0 C. m > 0 D. Đáp án khác 3 1
Câu 1.95. Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 + (2m2 − 1)x2 + (m − 1)x − x3 có 2 điểm cực trị nằm 3 về hai phía trục tung: A. m > 1 B. 0 < m < 1 C. m < 0
D. m ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞) 1
Câu 1.96. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 1. Hàm số có 4
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 21
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Một cực đại và hai cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu
D. Một cực tiểu và một cực đại
Câu 1.97. Cho hàm số f (x) xác định trên R có đồ thị như hình dưới. Hàm số này có mấy điểm cực trị? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 1.98. Cho hàm số f (x) xác định trên R có đồ thịcủa f 0(x) như hình bên. Hàm số này có mấy điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 m
Câu 1.99. Tìm m để hàm số y =
x4 + (m − 1)x2 + m + 1 có 1 điểm cực trị 4 A. 0 < m < 1 B. m > 1 C. m < 0
D. m ∈ (−∞; 0] ∪ [1; +∞)
Câu 1.100. Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + mx + m có đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
song song với đường thẳng y = 2x − 1?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 22
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ 1 2 3 A. m = B. m = C. m = 6 D. m = 2 3 2
Câu 1.101. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − 2m2x2 + 2016 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của tam giác vuông cân: A. m = ±2016 B. m = ±1 C. m = ±2 D. Đáp án khác
Câu 1.102. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu x0 là nghiệm của f 0(x) = 0 thì hàm số f (x) đạt cực trị tại x0.
B. Nếu hàm số f (x) đạt cực trị tại x0 thì hàm số có đạo hàm tại x0.
C. Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm mà tại đó không có đạo hàm.
D. Nếu hàm số f (x) đạt cực trị tại x0 thì f 0(x0) = 0 .
Câu 1.103. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số luôn nhỏ hơn giá trị cực đại.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số luôn lớn hơn giá trị cực đại.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số có thể lớn hơn giá trị cực đại.
D. Hoành độ của điểm cực tiểu của đồ thị hàm số luôn nhỏ
hơn hoành độ của điểm cực đại.
Câu 1.104. Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 2). Số cực trị của hàm số là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 1.105. Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 1)2(x + 2). Số cực trị của hàm số là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 1.106. Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 1)2. Số cực trị của hàm số là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 1.107. Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 1)3(x + 2). Số cực trị của hàm số là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 1.108. Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 2). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = −2
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 1.109. Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 1)2(x + 2). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2, x = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = −1
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −2, x = 0. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1
D. Hàm số không có cực trị.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 23
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 1.110. Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 1)2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực trị tại x = −1, x = 0
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 1.111. Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 1)3(x + 2). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = −2
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2, x = 0. Hàm số đạt cực đại tại x = −1
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −2, x = 0. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 1.112. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 2 là: A. −1 B. 1 C. 0 D. 4
Câu 1.113. Hàm số y = x3 + mx + 2 có cả cực đại và cực tiểu khi A. m ≥ 0 B. m > 0 C. m ≤ 0 D. m < 0
Câu 1.114. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ 1 +∞ y0 + 0 − 2 y −1 − 1
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số có 3 cực trị
C. Giá trị cực đại của hàm số là 1
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
Câu 1.115. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ − −1 −
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 24
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 và đạt cực đại tại x = 3
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0
C. Giá trị cực đại của hàm số là −2
D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 và đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 1.116. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 1 +∞ + y −∞ − 0
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = 1
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1
C. Giá trị cực đại của hàm số là 0
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 1.117. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ 0 1 +∞ y0 + − 0 + 0 +∞ + y −∞ − −1 −
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số có đúng một cực trị
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng −1
Câu 1.118. Cho hàm số phù hợp với đồ thị như hình vẽ sau:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 25
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0; −1), điểm cực tiểu là (−2; 3)
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (0; −1), điểm cực đại là (−2; 3)
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (−1; 0), điểm cực đại là (3; −2)
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3, giá trị nhỏ nhất của hàm số là −1
Câu 1.119. Cho hàm số phù hợp với đồ thị như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng? √ √
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (0; 1), hai điểm cực đại là (− 2; −3), ( 2; −3). √ √
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0; 1), hai điểm cực tiểu là (− 2; −3), ( 2; −3). √ √
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; 0), hai điểm cực đại là (−3; − 2), (−3; 2). √ √
D. Đồ thị hàm số không có điểm cực đại và có hai điểm cực tiểu là (− 2; −3), ( 2; −3).
Câu 1.120. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ − −1 −
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 26
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (0; 3), điểm cực đại là (2; −1)
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0; 3), điểm cực tiểu là (2; −1)
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (3; 0), điểm cực tiểu là (−1; 2)
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3, giá trị nhỏ nhất của hàm số là −1
Câu 1.121. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ 0 +∞ y0 − + y 0
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có cực trị
B. Hàm số có 3 cực trị
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 1.122. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 71 y −54 −
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và đạt cực đại tại x = −3
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2, có giá trị cực đại bằng −3
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −54 và đạt cực đại tại x = 71
D. Hàm số có 4 cực trị
Câu 1.123. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 27
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ x −∞ −2 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + 26 y 2
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, x = 6.
B. Hàm số có 3 cực trị.
C. Giá trị cực đại của hàm số là 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 1.124. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ 0 1 2 +∞ y0 + 0 − − 0 + y
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, đạt cực đại tại x = 2.
B. Hàm số có 4 cực trị.
C. Giá trị đạt cực trị tại x = 0, x = 2, x = 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, đạt cực tiểu tại x = 2.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 28
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ Dạng 2. Tiệm cận
Câu 2.1. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Cho hàm số y = f (x) có lim = 1 và lim = −1. Khẳng định x→+∞ x→−∞
nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1.
Câu 2.2. [ĐỀ MINH HỌA-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của x + 1 hàm số y = √ có hai tiệm cận ngang. mx2 + 1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m < 0. C. m = 0. D. m > 0.
Câu 2.3. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số x + 1 y = √ ? 4x2 + 2x + 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.4. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = −∞ x→2+
và lim f (x) = 1 khẳng định nào sau đây đúng: x→2−
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. Cả B và C đều đúng. √ √ x2 + 1 − 3x − 1
Câu 2.5. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y = . x2 + x − 6
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có đúng 2 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có đúng 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. 2x − 1
Câu 2.6. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Đồ thị hàm số y = có bao x2 − 3x + 2 nhiêu đường tiệm cận? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 29
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ 2x − 1
Câu 2.7. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Đồ thị hàm số y = nhận I làm x + 1
tâm đối xứng. Tọa độ điểm I là: A. I(2; 1) B. I(−1; −1) C. I(−1; −2) D. I(−1; 2) 3x − 1
Câu 2.8. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Đồ thị hàm số y = có: x − 2
A. Tiệm cận đứng x = 3
B. Tiệm cận đứng x = 2 1
C. Tiệm cận ngang y = 2
D. Tiệm cận đứng y = 3 2x − 1
Câu 2.9. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y =
có đồ thị (H) . M là điểm x + 1
bất kì thuộc (H). Khi đó tích của các khoảng cách từ M tới hai tiệm cận của (H) bằng: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 2.10. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có tiệm cận? 1 − x 2x2 − x x A. y = B. C. y = x4 − 3x2 + D. y = 1 + x x2 + 1 x + 1 2
Câu 2.11. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: x − 1
A. Đồ thị hàm số y =
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. x2 + x + 2 x2 − 3x + 4
B. Đồ thị hàm số y =
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận xiên. x + 2 x3
C. Đồ thị hàm số y =
có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận xiên. x2 − x − 2 2x
D. Đồ thị hàm số y =
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. x + 1 5
Câu 2.12. Đồ thị hàm số y = 1 +
có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 −2x + 1
Câu 2.13. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? x + 1
A. Đồ thị có tâm đối xứng là I(−1; −2)
B. Đồ thị có tiệm cận ngang là x = −2
C. Hàm số có cực đại, cực tiểu
D. Đồ thị có tiệm cận đứng là x = 1 3x2
Câu 2.14. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận là: x2 − x A. x = 0; x = 1 B. y = 3 C. x = 1; y = 3 D. x = 0; y = 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 30
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √x2+3x−4
Câu 2.15. Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = √ là: x − x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 |x|
Câu 2.16. Đồ thị hàm số y = √ có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3x2 + 4x + 11
Câu 2.17. Cho hàm số y = và các đường thẳng: x2 + 4x + 4 (I): x = −2 (II): x = 2 (III): y = 3
Đường thẳng nào là tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là: A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. (I) và (III)
D. Cả (I), (II) và (III) 3x2 − 4x + 5
Câu 2.18. Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số đã cho có các đường tiệm cận nào? 2x(x − 1)
A. Chỉ có tiệm cận đứng
B. Chỉ có tiệm cận ngang
C. Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
D. Không có tiệm cận √4−x2
Câu 2.19. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x2 − 3x − 4 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x2 + x + c
Câu 2.20. Cho hàm số y =
. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 và đi qua điểm x + d
A(0; −2) thì giá trị của c và d là: A. c = −1; d = −3 B. c = 2; d = −2 C. c = 4; d = −3 D. c = 4; d = −2 x2 − 2x + 2
Câu 2.21. Đồ thị hàm số y =
có mấy đường tiệm cận: x2 − 2mx + m2 − 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1
Câu 2.22. Cho hàm số y = √
có đồ thị (C). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x − 2
A. (C) chỉ có một tiệm cận đứng x = 2
B. (C) chỉ có một tiệm cận ngang y = 0
C. (C) không có tiệm cận
D. (C) chỉ có một tiệm cận đứng x = 2 và một tiệm cận ngang y = 0 2x + 1
Câu 2.23. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? x + 1
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 31
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Hàm số đồng biến trên R \ {−1} 1 B. y0 = > 0.∀x 6= −1 (x + 1)2
C. Tập xác định là R \ {−1}
D. Đồ thị có tâm đối xứng I(−1; 2)
Câu 2.24. Gọi m; n; p lần lượt là số tiệm cận của các đồ thị hàm số sau: √x+2 2x − 3 11 y = ; y = ; y = x + 3 x + 1 4x2 + x − 2
Bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. m > n > p B. n > p > m C. m > p > n D. p > n > m x
Câu 2.25. Đồ thị hàm số y = √
có mấy đường tiệm cận: x2 − 9 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x + 1
Câu 2.26. Đồ thị hàm số y = √
có mấy đường tiệm cận: x2 − 5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ax + 1
Câu 2.27. Cho hàm số y =
. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và đi qua điểm x + d
A(2; 5) thì phương trình của hàm số là: x + 1 2x + 1 x + 2 −3x + 2 A. y = B. y = C. y = D. y = x − 1 x − 1 x − 1 1 − x x2 − 3x + 2
Câu 2.28. Đồ thị hàm số y =
có mấy đường tiệm cận: x2 − 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 − 2x
Câu 2.29. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: −x + 2
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận là x = 2 và y = 2
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận là x = 2 và y = −3
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Giao điểm của đồ thị với hai trục thuộc hai nhánh khác nhau 2x − 9
Câu 2.30. Đồ thị hàm số y =
có mấy đường tiệm cận x2 − 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 x2 − (2m + 3)x + 2(m − 1)
Câu 2.31. Xác định m để đồ thị hàm số y =
không có tiệm cận đứng x − 2 A. m = −2 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 32
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.32. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: (I): x = 3 (II): x = 7 (II): y = 0 x − 3
là tiệm cận của đồ thị hàm số y = x2 −10x+21 A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. (I) và (III)
D. Cả (I), (II) và (III) x − 1 x3 x2 + x + 1
Câu 2.33. Cho hàm số: (I): y = (II): y = (III): y = x2 + 1 x − 1 x − 1
Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Chỉ (III) D. Chỉ (II) và (III)
Câu 2.34. Đồ thị nào sau đây không có tiệm cận ngang 2 x + sin x A. y = B. y = x2 3x + 1 4x2 − 5 6x2 − x + 8 C. y = D. y = x2 + 7 3x + 7 ax + 1
Câu 2.35. Cho hàm số y =
. Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 là bx − 2 1
tiệm cận đứng và đường thẳng y = là tiệm cận ngang: 2 A. a = 2; b = 2 B. a = −1; b = −2 C. a = 1; b = 2 D. a = 2; b = −2
Câu 2.36. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng x2 + 7 2 − x A. y = B. y = (x + 6)2 x2 x3 + x2 + x + 1 1 + 3x C. y = D. y = x x2 + 2x + 1 2x − 1
Câu 2.37. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = là x + 2 A. I(−2; 2) B. I(2; −2) C. I(1; 2) D. I(−2; 1) x + 1
Câu 2.38. Đồ thị hàm số y =
có đặc điểm nào sau đây? x − 1
A. Nhận điểm I(1; 1) làm tâm đối xứng
B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Nhận tiệm cận đứng làm trục đối xứng
D. Nhận tiệm cận ngang làm trục đối xứng 4x2 + 9
Câu 2.39. Đồ thị hàm số y = có số tiệm cận là: 9x2 − 6x + 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 33
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ ax + b
Câu 2.40. Cho hàm số y =
. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 3 và đi qua điểm x − 3
A(2; −8) thì giá trị của a và b là: A. a = −2; b = 1 B. a = 3; b = 2 C. a = −1; b = 4 D. a = 2; b = 3 x2 + 1
Câu 2.41. Xác định a để hàm số y =
có đúng một tiệm cận đứng 2x2 − ax + 2 A. a = ±1 B. a = ±2 C. a = 0 hoặc a = 8
D. a = −1 hoặc a = 2 3x2
Câu 2.42. Đồ thị hàm số y = có: x2 − x
(I): Tiệm cận đứng x = 0
(II): Tiệm cận đứng x = 1
(III): Tiệm cận ngang y = 3
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (II) và (III) C. Chỉ (I) và (III)
D. Tất cả đều đúng 2x + 9
Câu 2.43. Đồ thị hàm số y = có số tiệm cận là: x2 − 3x + 11 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.44. Đồ thị hàm số nào có tâm đối xứng là I(1; −1) và nhận đường thẳng d : y = x − 6 làm tiếp tuyến? x − 3 −x − 3 x + 3 −x + 3 A. y = B. y = C. y = D. y = x − 1 x − 1 x − 1 x − 1 mx − 1
Câu 2.45. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị (C) : y =
có tiệm cận đứng đi qua điểm 2x + m √ M(−1; − 2)? √ 1 2 A. 0 B. C. D. 2 2 2 x + 2
Câu 2.46. Đồ thị hàm số y = √
có mấy đường tiệm cận: x2 + 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2.47. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có tiệm cận: A. y = 3x4 − 4x2 + 1 B. y = x2 + 3x + 2 2x2 − x + 1 C. y = D. y = x3 − 3x2 + 2 x2 − 1 √x2+1
Câu 2.48. Đồ thị hàm số y = x
A. Có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang
B. Không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang
C. Không có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang
D. Có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 34
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ 2x − 1
Câu 2.49. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận là: x + 2 A. y = 2 và x = 2 B. y = 2 và x = −2
C. y = −2 và x = −2 D. y = −2 và x = 2 x − 2
Câu 2.50. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận là: 3x + 2 1 2 1 2 A. y = và x = B. y = − và x = − 3 3 3 3 1 2 1 2 C. y = và x = − D. y = − và x = 3 3 3 3 x2 − x − 7
Câu 2.51. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận là: x − 3 A. y = 2 và x = 3
B. y = −2 và x = −3 C. y = x + 3 và y = 3 D. y = x + 2 và x = 3 2x + 2
Câu 2.52. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây sai? x2 − 4
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang 2x + 2
Câu 2.53. Đồ thị hàm số y =
có tất cả các đường tiệm cận là: x2 − 1 A. x = 1 và x = −1 B. y = 0 và x = 1
C. y = 1, x = 1 và x = −1
D. y = 0, x = 1 và x = −1 x
Câu 2.54. Khẳng định nào sau đây sai đối với hàm số y = ? x3 + 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 0
D. Đồ thị hàm số vừa có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang x
Câu 2.55. Đồ thị hàm số f (x) = có x3 + 1
A. Tiệm cận đứng là x = 2
B. Tiệm cận đứng là x = −2
C. Tiệm cận ngang là y = 1
D. Tiệm cận xiên là y = x
Câu 2.56. Đồ thị hàm số nào sau đây có số đường tiệm cận khác với số đường tiệm cận của đồ thị các hàm số còn lại? 1 x2 − 3x + 4 A. y = x + 2 − B. y = x − 3 2x + 1 x − 2 x3 C. y = D. y = 3x + 2 2x2 − 1
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 35
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.57. Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận: 1 A. y = x + 2 − B. y = −x x − 3 x − 2 x C. y = x + 2 − D. y = x + 2 − 3x + 2 2x2 − 1 2x − 1
Câu 2.58. Đồ thị hàm số y =
+ x − 3 có tất cả đường tiệm cận là: x2
A. x = 0 và y = x − 3
B. y = 0 và y = x − 3
C. x = 0, y = 0 và y = x − 3
D. x = 0, y = 0 và y = x x2 + x + 1
Câu 2.59. Đồ thị hàm số y =
có tất cả đường tiệm cận là: 5x2 − 2x − 3 1 3 1 A. x = 1 và y = B. x = − và y = 5 5 5 3 1 3 1 C. x = 1, x = − và y = D. x = 1, y = − và y = 5 5 5 5 √
Câu 2.60. Đồ thị hàm số y = x2 − 1
A. Không có tiệm cận xiên trái, có tiệm cận xiên phải y = x
B. Có tiệm cận xiên trái y = −x, không tiệm cận xiên phải
C. Có tiệm cận xiên trái y = −x, có tiệm cận xiên phải y = x
D. Có tiệm cận xiên trái y = x, có tiệm cận xiên phải y = −x √
Câu 2.61. Đồ thị hàm số y = 2x − x2 − 1
A. Chỉ có tiệm cận xiên phải y = x
B. Chỉ có tiệm cận xiên trái y = 3x
C. Có tiệm cận xiên trái y = 3x, có tiệm cận xiên phải y = x
D. Có tiệm cận xiên trái y = x, có tiệm cận xiên phải y = 3x √
Câu 2.62. Đồ thị hàm số y = x2 − 4x + 3
A. Không có tiệm cận xiên trái, có tiệm cận xiên phải y = x − 2
B. Có tiệm cận xiên trái y = −x + 2, không có tiệm cận xiên phải
C. Có tiệm cận xiên trái y = x − 2, có tiệm cận xiên phải y = −x + 2
D. Có tiệm cận xiên trái y = −x + 2 , có tiệm cận xiên phải y = x − 2 2x2 + 4
Câu 2.63. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x2 − 3x + 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 1 − x
Câu 2.64. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: 4 − x2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 2.65. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận xiên?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 36
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ √ √ x2 + 1 A. y = x + x2 − 1 B. y = √ √ x C. y = x2 − 4x + 3 D. y = x2 + 4
Câu 2.66. Đồ thị hàm số nào sau đây có số đường tiệm cận khác với đồ thị các hàm số còn lại? √ √ x2 + 1 A. y = x + x2 − 1 B. y = √ √ x C. y = x2 − 4x + 3 D. y = x2 + 4 2 − 2x
Câu 2.67. Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x2 − 3x + 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 mx + 1
Câu 2.68. Với giá trị nào củam thì đồ thị hàm số y =
có hai đường tiệm cận? x + 1 A. m ∈ R B. m > 0 C. m < 2 D. m 6= 1 2x + 1
Câu 2.69. Cho hàm số
khẳng định nào sau đây sai? x + 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x + 1 = 0
B. Hàm số đồng biến trên R \ {−1}
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2
D. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I(−1; 2)
Câu 2.70. Dạng đồ thị như hình vẽ là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau: 2 − x x + 2 A. y = B. y = x − 1 x + 1 x + 2 x − 2 C. y = D. y = x − 1 x − 1
Câu 2.71. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 37
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ x + 2 √ A. y = B. y = 2x2 + x − 1 − x x2 − 1 √ 1 x + 1 C. y = D. y = x x − 1
Câu 2.72. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? x + 2 √ A. y = B. y = x2 + x − 1 − x x2 − 1 √x+1 √ C. y = D. y = x + 1 x − 1
Câu 2.73. Dạng đồ thị như hình vẽ là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau: 2 − x x − 1 A. y = B. y = x − 1 x + 1 x − 2 x + 1 C. y = D. y = x − 1 x − 1
Câu 2.74. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận? x + 2 √ A. y = B. y = x2 + x − 1 − x x2 − 1 √ √ x + 1 C. y = x + 1 D. y = x−1 ax + b
Câu 2.75. Cho hàm số y =
, c 6= 0 và ad − bc 6= 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: cx + d
A. Đồ thị hàm số luôn có 1 tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số luôn có 1 tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số luôn có 1 tâm đối xứng
D. Trong mọi trường hợp, trục tung không thể là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x − 9
Câu 2.76. Đồ thị hàm số y =
có mấy đường tiệm cận: x2 − 1 A. 1 B. 2 C. 3
D. Không có tiệm cận
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 38
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ x2 − 3x + 2
Câu 2.77. Đồ thị hàm số y =
có mấy đường tiệm cận: x2 − 1 A. 1 B. 2 C. 3
D. Không có tiệm cận x + 2
Câu 2.78. Đồ thị hàm số y = √
có mấy đường tiệm cận: x2 + 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 ax + 1
Câu 2.79. Cho hàm số y =
. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và đi qua điểm x + d
A(2; 5) thì phương trình của hàm số là: x + 2 2x + 1 −3x + 2 x + 1 A. y = B. y = C. y = D. y = x − 1 x − 1 1 − x x − 1 ax + b
Câu 2.80. Cho hàm số y =
. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 3 và đi qua điểm x − 3
A(2; −8) thì giá trị của a và b là: A. a = 3, b = 2 B. a = 2, b = 3 C. a = −1, b = 4 D. a = −2, b = 1 x
Câu 2.81. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ là: x2 − 9 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3x2
Câu 2.82. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận là: x2 − x A. y = 3 B. x = 0, x = 1 C. x = 1, y = 3 D. x = 0, y = 3 3x2 − 4x + 5
Câu 2.83. Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số đã cho có các tiệm cận nào? 2x(x − 1)
A. Chỉ có tiệm cận đứng
B. Chỉ có tiệm cận ngang
C. Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
D. Không có tiệm cận
Câu 2.84. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau không có tiệm cận: 1 − x 2x2 − x A. y = B. y = 1 + x x2 + 1 x C. y = x4 − 3x2 + 2 D. y = x+1
Câu 2.85. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có tiệm cận: 2x2 − x + 1 A. y = x2 + 3x + 2 B. y = x2 − 1 C. y = 3x4 − 6x2 + 2 D. y = x3 + 3x
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 39
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ x2 − 2x + 2
Câu 2.86. Đồ thị hàm số y =
có mấy đường tiệm cận? x2 − 2mx + m2 − 1 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 ax − 1
Câu 2.87. Cho hàm số y =
. Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 là bx − 2 1
tiệm cận đứng và đường thẳng y = là tiệm cận ngang: 2 A. a = 2, b = −2 B. a = −1, b = −2 C. a = 2, b = 2 D. a = 1, b = 2 x2 + 1
Câu 2.88. Xác định a để đồ thị hàm số y =
có đúng một tiệm cận đứng: 2x2 − ax + a A. a = ±1 B. a = ±2 C. a = 0 hoặc a = 8
D. a = −1 hoặc a = 2 2x − 1
Câu 2.89. Cho hàm số y =
. Tích khoảng cách từ một điểm thuộc đồ thị hàm số đến hai x + 1 đường tiệm cận là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2x + 2
Câu 2.90. Cho hàm số y =
. Điểm thuộc nhánh bên phải của đồ thị hàm số có tổng khoảng x − 1
cách đến hai đường tiệm cận nhỏ nhất là điểm M có tọa độ: A. M(3; 4) B. M(3; −4) C. M(−3; 4) D. M(−3; −4) x2 + x + c
Câu 2.91. Cho hàm số y =
. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 và đi qua điểm x + d
A(0; −2) thì giá trị của c và d là: A. c = 4; d = −2 B. c = 2; d = 5 C. c = 4; d = −3 D. c = −1; d = 1 5 − 3x2
Câu 2.92. Đồ thị hàm số y =
có mấy đường tiệm cận: 1 − x2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 7x + 1
Câu 2.93. Xác định đường tiệm cận cảu đồ thị hàm số y = 3−x 7
A. Tiệm cận đứng x = 3 và tiệm cận ngang y = 3
B. Tiệm cận đứng x = 3 và tiệm cận ngang y = −7 1
C. Tiệm cận đứng x = −
và tiệm cận ngang y = −7 7 1 7
D. Tiệm cận đứng x = − và tiệm cận ngang y = 7 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 40
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.94. Gọi m, n và p lần lượt là số tiệm cận của đồ thị các hàm số: 5x + 1 3x2 − 5x − 2 11 y = y = y = 4 − x 3x + 1 −4x2 + x − 2
Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. m > n > p B. m > p > n C. p > m > n D. n > p > m 2x + 9
Câu 2.95. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x2 − 3x + 11 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 19
Câu 2.96. Xác định đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2x+5 2
A. Tiệm cận đứng x = − và tiệm cận ngang y = 0 5 5
B. Tiệm cận đứng x = − và tiệm cận ngang y = 0 2 5 19
C. Tiệm cận đứng x = và tiệm cận ngang y = 2 2 5 19
D. Tiệm cận đứng x = − và tiệm cận ngang y = 2 2 3x2 + 4x + 11
Câu 2.97. Cho hàm số y = và các đường thẳng: x2 + 4x + 4 (I): x = −2 (II): x = 2 (III): y = 3
Đường thẳng nào là tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. (I) và (III)
D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 2.98. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? √ 4 − x A. y = x + 2 + x2 + 5x + 7 B. y = 4+x 2x − 1 3x2 + 2x + 5 C. y = D. y = 2x2 + x − 3 3x − 7
Câu 2.99. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? x2 + 1 √ A. y = B. y = x + x2 + 8x + 1 x 2 − 3x2 x − 2 C. y = D. y = x2 + 7x + 11 x2 − 4x + 4 4x2 + 9
Câu 2.100. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: 9x2 − 6x + 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2.101. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 41
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ 1 + 3x x2 + 7 A. y = B. y = x2 + 2x + 7 (x + 6)2 x3 + x2 + x + 1 2 − x C. y = D. y = x x2 x
Câu 2.102. Đường thẳng nào sau đây không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số: y = : 15 + 2x − x2 A. y = 0 B. x = −3 C. y = x D. x = 5 3
Câu 2.103. Xác định m để đồ thị hàm số y =
có đúng hai tiệm cận đứng 4x2 + 2(2m + 3)x + m2 − 1 13 3 A. m > − B. m 6= C. m < −2 D. m 6= 1 12 2 x − 1
Câu 2.104. Xác định m để đồ thị hàm số y =
có đúng hai tiệm cận đứng x2 + 2(m − 1) + m2 − 2 13 A. m > − B. m ≤ −2; m 6= 2 12 3 C. m < ; m 6= 1 D. m > −3 2 mx2 + 6x − 2
Câu 2.105. Cho hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x + 2
và không có tiệm cận xiên? 7 3 A. m = B. m = C. m = 2 D. m = 0 2 2 (m − 1)x2 + 2mx − 1
Câu 2.106. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = có tiệm cận xiên đi qua x điểm M(3; 4)? 7 5 A. m = 1 B. m = 2 C. m = D. m = 5 7 x2 − 3
Câu 2.107. Cho hàm số y =
. Câu nào sau đây đúng? x + 1
A. Hàm số có cực đại, cực tiểu
B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I(-1; -2)
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
D. Đồ thị có tiệm cận xiên là y = x x2 + x + 1
Câu 2.108. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x3 − x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (2m − 1)x + 1
Câu 2.109. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là đường x − m thẳng y = 3 A. 3 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 42
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 2.110. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ 1 +∞ y0 + 0 − 2 y −1 − 1
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y = −1, y = 1.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là x = −1, x = 1.
C. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
Câu 2.111. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: 1 x −∞ +∞ 2 y0 − − 1 +∞ y −2 1 − −∞ 2
Phát biểu nào sau đây là đúng? 1 1
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = − , đường tiệm cận đứng là x = 2 2 1 1
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y =
, đường tiệm cận đứng là x = − 2 2 1
C. Đồ thị hàm số chỉ có đúng một đường tiệm cận, đó là y = − . 2 1
D. Đồ thị hàm số chỉ có đúng một đường tiệm cận, đó là x = . 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 43
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 3. Sự biến thiên của hàm số
Câu 3.1. [ĐỀ MINH HỌA -2017] Hỏi hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào ? 1 1 A. −∞; − . B. (0; +∞). C. − ; +∞ . D. (−∞; 0). 2 2
Câu 3.2. [ĐỀ MINH HỌA -2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số tan x − 2 π y = đồng biến trên 0; . tan x − m 4
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B. m ≤ 0. C. ≤ m < 2. D. m ≥ 2. √
Câu 3.3. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Hàm số y =
2x − x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 1) B. (0; 1) C. (1; 2) D. (1; +∞)
Câu 3.4. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = sin x − √
cos x + 2017 2mx đồng biến trên R? 1 1 A. m ≥ 2017 B. m > 0 C. m ≥ D. m ≥ − 2017 2017 1
Câu 3.5. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Hàm số y = x3 + 3x2 − 7x − 5 nghịch 3 biến trên A. R B. (−7; 1) C. (1; 6) D. (−6; 2) 3x − 1
Câu 3.6. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Hàm số y = đồng biến trên x + 1 A. (−1; +∞)
B. (−∞; −1) ∪ (−1; +∞) C. (−∞; 0) D. R \ {1}
Câu 3.7. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây: x −∞ −2 +∞ y0 + + +∞ 2 y 2 −∞ 2x − 5 x − 1 2x − 1 x2 + 2 A. y = B. y = C. y = D. y = x − 2 x + 2 x + 2 x − 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 44
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 3.8. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Phát biểu nào sau đây là sai
A. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) nếu ∀x1, x2 ∈ (a; b) : x1 < x2 ⇒ f (x2) < f (x1)
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) thì không có cực trị trên khoảng đó.
D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì f 0(x) > 0, ∀x ∈ (a; b)
Câu 3.9. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
y = x3 − 3mx2 = 5m đồng biến trên khoảng (2; +∞) A. m = 0 B. m ≤ 0 C. m < 1 D. m 6= 1 x − 1
Câu 3.10. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = . Khẳng định x + 1
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên R.
Câu 3.11. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 1. Hàm số này
A. Đồng biến trên (−∞; 0)
B. Luôn đồng biến trên R
C. Không có cực trị
D. Nghịch biến trên từng khoảng (−∞; −1) và (0; 1) x3 1
Câu 3.12. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y = − + x2 + 6x − 1. hàm số 3 2 này:
A. Nghịch biến trên khoảng (−2; 3)
B. Đồng biến trên khoảng (−2; 3)
C. Nghịch biến trên khoảng (−∞; 3)
D. Đồng biến trên khoảng (3; +∞)
Câu 3.13. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (2; +∞)? 1 3 A. y = x3 + x2 − 2x − 1
B. y = −x3 + 6x2 − 9x + 2 3 2 1 3
C. y = − x3 − x2 − 2x − 1 D. y = −x2 + 5x − 2 3 2
Câu 3.14. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y = sin x − x. Hàm số này:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 45
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Đồng biến trên R.
B. Đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Nghịch biến trên R. −mx + 3
Câu 3.15. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y =
luôn nghịch biến trên từng 3x − m
khoảng xác định khi và chỉ khi: A. −3 < m < 3 B. m < −3 C. m 6= ±3 D. −3 < m < 0 x − 5
Câu 3.16. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây 2 − x đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) ∪ (2; +∞).
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên trên R.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. 4
Câu 3.17. Cho hàm số y = − x3 − 2x2 − x − 3. Khẳng định nào sau đây sai? 3 1
A. Hàm số nghịch biến trên ∞; − . 2 1
B. Hàm số nghịch biến trên − ; +∞ . 2 1 1
C. Hàm số chỉ nghịch biến trên ∞; − và − ; +∞ . 2 2
D. Hàm số nghịch biến trên R . 2
Câu 3.18. Hàm số y = −x + : x
A. Đồng biến trên (−∞; 0)
B. Đồng biến trên (0; +∞)
C. Nghịch biến trên R
D. Nghịch biến trên các khoảng (−∞; 0) và (0; +∞)
Câu 3.19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng xác định của nó? x − 2 −x + 2 x − 2 x + 2 A. y = B. y = C. y = D. y = x + 2 x + 2 −x + 2 −x − 2
Câu 3.20. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó? x − 2 −x + 2 x − 2 x + 2 A. y = B. y = C. y = D. y = x + 2 x + 2 −x + 2 −x + 2
Câu 3.21. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = tan x B. y = x3 − 2 C. y = x4 + x2 D. y = −x + 1
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 46
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 3.22. Hàm số nào có chiều biến thiên khác với các hàm số còn lại? x − 2 A. y =
B. y = x3 − 6x2 + 17x + 4 x + 3 −x2 − 2x + 3
C. y = x3 + x − cos x − 4 D. y = x + 1
Câu 3.23. Hàm số nào sau đây không cùng chiều biến thiên trên R với các hàm số còn lại?
A. y = x3 − x − cos x − 4
B. y = sin 2x + 2x − 3
C. y = x3 + x − cos x − 4
D. y = cos 2x − 2x + 3
Câu 3.24. Với giá trị nào của a thì hàm số y = x3 + ax đồng biến trên R? A. a = 0 B. a ≥ 0 C. a < 0 D. Với mọi a
Câu 3.25. Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x + 1) đồng biến trên (a; b)
B. Hàm số y = − f (x) − 1 nghịch biến trên (a; b)
C. Hàm số y = − f (x) nghịch biến trên (a; b)
D. Hàm số y = f (x) + 1 đồng biến trên (a; b) x3
Câu 3.26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f (x) =
+ mx2 + 4x đồng biến trên R. 3 A. −2 < m < 2 B. −2 ≤ m ≤ 2 C. m ≤ −2 D. m ≥ 2 x − m
Câu 3.27. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f (x) =
nghịch biến trên từng khoảng xác x − 1 định của nó. A. m ≤ 1 B. m > 1 C. m < 1 D. m ≥ 1 1
Câu 3.28. Hàm số y = − x3 + x2 − x: 3
A. Nghịch biến trên R
B. Đồng biến trên R
C. Có cực tiểu tại x0 = 1
D. Có cực đại tại x0 = 1 4
Câu 3.29. Cho hàm số y = x − . Khẳng định nào sau đây đúng? x
A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số R
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (0; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 0) và (0; +∞) x2 + 2x − 3
Câu 3.30. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x + 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và nghịch biến trên khoảng (−1; +∞)
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 47
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 3.31. Hàm số f (x) = x4 − 2mx2 nghịch biến trên (−∞; 0) và đồng biến trên (0; +∞) khi: A. m ≤ 0 B. m = 1 C. m > 0 D. m 6= 0 √
Câu 3.32. Cho hàm số y =
x3 − 3x. Khẳng định nào sau đây đúng? √ √
A. Hàm số có tập xác định − 3; 0 ∪ 3; + ∞
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; 1) √ √
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng − ∞; − 3 và 3; +∞ 1
Câu 3.33. Hàm số f (x) =
với m 6= 0. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên các mx
khoảng (−∞; 0) (0; +∞) ? A. m > 0 B. m < 0 C. m ∈ R
D. Không có m thỏa mãn mx − 1
Câu 3.34. Hàm số f (x) =
. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên các khoảng x − 1 (−∞; m) (m; +∞) ?
A. m < −1 hoặc m > 1 B. −1 < m < 1 C. m ∈ R
D. Không có m thỏa mãn.
Câu 3.35. Xét hai mệnh đề sau:
(I) Hàm số y = (1 − x)3 đồng biến trên R.
(II) Hàm số y = (1 − x)4 đồng biến trên R.
Các mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đúng. D. Cả hai sai
Câu 3.36. Hàm số nào trong các hàm số sau chỉ có một chiều biến thiên trên tập xác định của nó? 1 1 1 x2 A. y = B. y = C. y = D. y = x x2 |x| |x| x2 − 2x
Câu 3.37. Cho hàm số y =
.Hãy chọn câu đúng? x − 1
A. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và đồng biến trên (1; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch biến trên (1; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và (1; +∞) √
Câu 3.38. Cho hàm số y =
2x − x2.Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) B. (0; 1) C. (1; 2) D. (−1; 1) x2
Câu 3.39. Cho hàm số y =
.Hãy chọn câu đúng? |x|
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 48
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Hàm số đồng biến biến trên (−∞; 0) và (0; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) và (0; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và nghịch biến trên (0; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) và đồng biến trên (0; +∞) 1
Câu 3.40. Cho hàm số y =
.Hãy chọn câu đúng? x − 1
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}
C. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên (2; +∞) x2
Câu 3.41. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây sai? |x|
A. Đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua trục tung
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) và đồng biến trên (0; +∞)
C. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng gốc tọa độ O(0; 0) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất
Câu 3.42. Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên (0; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên (−2; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞). √
Câu 3.43. Cho hàm số y =
x2 − 2x + 5. Khẳng định nào sau đây sai? x − 1 A. y0 = √ . x2 − 2x + 5
B. Tập xác định của hàm số là (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên (1; +∞).
D. y ≥ 2∀x ∈ R (Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 1). 1
Câu 3.44. Cho hàm số f (x) = x3 + x2 + (a2 + 2)x + b. Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A. Hàm số luôn nghịch biến với mọi a và b.
B. Hàm số luôn đồng biến với mọi a và b.
C. Hàm số luôn đồng biến trên toàn trục số khi và chỉ khi a > 0 và b bất kỳ .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên toàn trục số khi và chỉ khi a < 0 và b bất kỳ .
Câu 3.45. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 9x + 5. Mệnh đề nào sau đây đúng? Mệnh đề nào sau đây sai?
(1): Hàm số đồng biến trên (−1; 3).
(2): Nếu (a; b) ⊂ (0; +∞) thì hàm số nghịch biến trên (a; b).
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 49
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. (1)đúng và (2) sai.
B. (2) đúng và (1) sai.
C. (1) và (2) đều đúng.
D. (1) và (2) đều sai. x3
Câu 3.46. Cho hàm số y =
− x2 + m2 − 2m + 3 x + m2. Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A. Hàm số nghịch biến trên (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và nghịch biến trên (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên (a; b) với mọi a, b ∈ R và a < b.
D. Tùy theo giá trị của m:
- Nếu m > 0 thì hàm số đồng biến trên R.
- Nếu m < 0 thì hàm số nghịch biến trên R.
Câu 3.47. Cho hàm số y = f (x) và ba số thực a, b, c với a < b < c. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(1): Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng (a; b) và (c; d) thì hàm số cũng đồng biến trên (a; c).
(2): Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; c) thì hàm số cũng đồng biến trên các khoảng (a; b) và (c; d) .
A. (1) đúng và (2) sai.
B. (1) sai và (2) đúng.
C. (1) và (2) đều đúng.
D. (1) và (2) đều sai.
Câu 3.48. Cho hàm số y = x4 − 4x3 + 8x2 − 8x − 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. y0 = 4 (x − 1) x2 − 2x + 2
B. y0 có nghiệm duy nhất x = 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞)
D. Nếu a < b < 0 thì hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b)
Câu 3.49. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? x + 2 1 A. y = tan x B. y = x3 + x2 + x C. y = D. y = x + 5 2x
Câu 3.50. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (0; +∞)? A. y = x + ln x B. y = x2 + ln x 1 C. y = ln D. y = ln x x x2 − 2x − 3
Câu 3.51. Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 − x −x2 + 2x − 5 (1): y0 = . (x − 1)2
(2): Hàm số trên đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch biến trên (1; +∞).
(3): Nếu a < b < 1 thì f (a) > f (b). A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1),(2) và (3) π
Câu 3.52. Cho hàm số y = cos x + sin x với x ∈ 0;
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 50
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ π A. y0 = 0. 4 π
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; . 4 π π
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; . 6 3 π D. Với mọi x ∈ 0; thì y0 < y. 2
Câu 3.53. Tìm các giá trị của m để hàm số y = sin x − mx nghịch biến trên tập xác định. A. m < 1 B. m ≥ 1 C. m > 1 D. m ≤ 1
Câu 3.54. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì f 0(x) > 0 với mọi x ∈ (a; b).
B. Nếu y = f (x) nghịch biến trên (a; b) thì f 0(x) < 0 với mọi x ∈ (a; b).
C. Nếu f 0(x) > 0 trên hai khoảng liên tiếp (a; c) và (c; b) với c ∈ (a; b) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì hàm số không có điểm chung với trục hoành.
Câu 3.55. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Ta xét các mệnh đề sau:
(1): Nếu f 0(x) > 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a; b).
(2): Nếu f 0(x) < 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b).
(3) (1): Nếu f 0(x) = 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số là hàm hằng trên khoảng (a; b). Trong các mệnh đề trên:
A. Không có mệnh đề đúng.
B. Có một mệnh đề đúng.
C. Có hai mệnh đề đúng.
D. Có ba mệnh đề đúng. ax + b
Câu 3.56. Cho hàm số y =
với a 6= 0, c 6= 0. Điều kiện nào sau đây khẳng định hàm số đồng cx + d
biến trên từng khoảng xác định của nó? A. ad − bc > 0 B. ad − bc = 0 C. ad − bc < 0 D. a và c cùng dấu √
Câu 3.57. hàm số y =
2x − x2 nghịch biến trên khoảng nào? A. (1; 2) B. (0; 1) C. (−1; 0) D. (0; 2)
Câu 3.58. Để hàm số y = x2 (m − x) − m đồng biến trên khoảng (1; 2) thì giá trị của m là: A. m ≥ 2 B. m ≥ 3 C. 2 ≤ m ≤ 3 D. Với mọi m
Câu 3.59. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. f 0(x) > 0, ∀x ∈ (x2; b).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (a; x2).
C. f 0(x) < 0, ∀x ∈ (a; x2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (x1; x2)
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 51
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 3.60. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a, b) khi và chỉ khi f 0(x) ≤ 0 ∀x ∈ (a; b)
B. Nếu f 0(x) ≤ 0 ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a, b)
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a, b) khi và chỉ khi f 0(x) < 0 ∀x ∈ (a; b)
D. Nếu f 0(x) < 0 ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a, b)
Câu 3.61. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi f 0(x) ≥ 0 ∀x ∈ (a; b)
B. Nếu f 0(x) ≥ 0 ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a, b)
C. Nếu f 0(x) < 0 ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b)
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi f 0(x) < 0 ∀x ∈ (a; b)
Câu 3.62. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b), (c; d) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) ∪ (c; d)
B. Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b), (c; d) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) ∪ (c; d)
C. Nếu hàm số y = f (x), y = g(x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số y = f (x) + g(x) đồng biến trên (a; b)
D. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b), y = g(x) đồng biến trên (c; d) thì hàm số
y = f (x) + g(x) đồng biến trên các khoảng (a; b), (c; d)
Câu 3.63. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b), y = g(x) nghịch biến trên (a; b) thì hàm số
y = f (x) − g(x) đồng biến trên (a; b)
B. Nếu các hàm số y = f (x), y = g(x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g(x) đồng biến trên (a; b)
C. Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b), y = g(x) nghịch biến trên (a; b) thì hàm số
y = f (x).g(x) đồng biến trên (a; b)
D. Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b), y = g(x) nghịch biến trên (c; d) thì hàm số
y = f (x) + g(x) đồng biến trên các khoảng (a; b), (c; d)
Câu 3.64. Phát biểu nào sau đây là đúng? 1
A. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số nghịch biến trên (a; b) f (x)
B. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số − f (x) nghịch biến trên (a; b)
C. Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số − f (x) đồng biến trên (a; b) 1
D. Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến trên (a; b) thì hàm số nghịch biến trên (a; b) f (x)
Câu 3.65. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 52
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g(x) nghịch biến trên (a; b)
B. Nếu các hàm số f (x), g(x) đồng biến trên (a; b) và nhận giá trị dương trên (a; b) thì hàm
số f (x).g(x) đồng biến trên (a; b)
C. Nếu các hàm số f (x), g(x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g(x) đồng biến trên (a; b)
D. Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) và nhận giá trị âm trên (a; b) thì hàm
số f (x).g(x) nghịch biến trên (a; b)
Câu 3.66. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g(x) nghịch biến trên (a; b)
B. Nếu các hàm số f (x), g(x) đồng biến trên (a; b) và nhận giá trị âm trên (a; b) thì hàm
số f (x).g(x) đồng biến trên (a; b)
C. Nếu các hàm số f (x), g(x) đồng biến trên (a; b) thì hàm số f (x).g(x) đồng biến trên (a; b)
D. Nếu các hàm số f (x), g(x) nghịch biến trên (a; b) và nhận giá trị dương trên (a; b) thì
hàm số f (x).g(x) đồng biến trên (a; b)
Câu 3.67. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ 1 +∞ y0 + 0 − 2 y −1 − 1
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1), nghịch biến trên (1; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên (−1; 2), nghịch biến trên (2; 1)
C. Không thể xác định được khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1), đồng biến trên (1; +∞)
Câu 3.68. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − − 0 + 11 y −1 −
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 53
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; −1); (11; +∞) và nghịch biến trên (−1; 11)
B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; −1); (1; +∞) và nghịch biến trên hai khoảng (−1; 0); (0; 1)
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; −1); (1; +∞) và nghịch biến trên (−1; 1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) ∪ (1; +∞) và nghịch biến trên khoảng (−1; 0) ∪ (0; 1)
Câu 3.69. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ −1 0 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ + 1 y 1 − 2 2 −∞ −
Phát biểu nào sau đây là đúng? 1 1 1 1
A. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; − ); ( ; +∞) và nghịch biến trên (− ; ) 2 2 2 2
B. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng (−∞; −1); (0; +∞) và đồng biến trên khoảng (−1; 0)
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; −1); (1; +∞) và nghịch biến trên khoảng (−1; 1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1)∪(1; +∞) và nghịch biến trên khoảng (−1; 1)
Câu 3.70. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 1 +∞ + y −∞ − −1 −
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0); (1; +∞) và nghịch biến trên (0; 1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) ∪ (1; +∞) và nghịch biến trên khoảng (0; 1)
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1); (−1; +∞) và nghịch biến trên khoảng (−1; 1)
D. Không thể kết luận về khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 54
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 4. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số x2 + 3
Câu 4.1. [ĐỀ MINH HỌA -2017] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 4]. x − 1 19 A. miny = 6. B. miny = −2. C. miny = −3. D. miny = . [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] 3 x3 + 20 √
Câu 4.2. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = + 2 x 3 trên đoạn [1; 4] là A. 9 B. 32 C. 33 D. 42
Câu 4.3. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x trên đoạn [0; 2] là: A. −1 B. −2 C. 0 D. 1
Câu 4.4. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục
trên nửa khoảng (−∞; 5] và có bảng biến thiên: x −∞ 1 +∞ y0 + 0 − √10 √ y 8 26 −3 − 13
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số chỉ có giá trị lớn nhất mà không có giá trị nhỏ nhất trên nửa khoảng (−∞; 5].
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên nửa khoảng (−∞; 5] bằng −3 .
C. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu nên nửa khoảng (−∞; 5].
D. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = −3 là tiệm cận đứng. √
Câu 4.5. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Cho hàm số y = (x + 2) 1 − x. Gọi M
và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−2; 1]. Giá trị của tổng M + m bằng: A. 2 B. −2 C. 1 D. −1 m2x + 1
Câu 4.6. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Xác định m để hàm số y = đạt x − 1
giá trị lớn nhất bằng 3 trên đoạn [2; 5]. A. m = 0
B. m = 1 hoặc m = −1
C. m = 2 hoặc m = −2
D. m = 3 hoặc m = −3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 55
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 4.7. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = 2 sin x − 3 cos2 x + 2.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: 2 4 A. 0 B. − C. − D. 4 3 3
Câu 4.8. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = 2x3 − 3x2 + 1. Trên
[−2; 2] gọi giá trị lớn nhất của hàm số là M và giá trị nhỏ nhất là m. Giá trị M − m là: A. −20 B. 22 C. 32 D. −23 √
Câu 4.9. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 16 − x2 là: √ √ A. −5 B. −5 2 C. −4 D. −4 2
Câu 4.10. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 sin x − 3 cos x là: A. −7 B. 1 C. −5 D. Không tồn tại
Câu 4.11. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y = sin x − cos2 x − lần lượt là: 2 1 3 2 4 3 3 A. − ; − B. ; − C. ; − D. Kết quả khác 2 4 3 3 2 4 3
Câu 4.12. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 3 trên −1; lần lượt là: 2 15 15 15 A. và 5 B. 1 và 5 C. 1 và D. 5 và 8 8 8 3
Câu 4.13. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x3 trên −1; lần lượt là: 2 27 27 A. −1 và − B. 1 và − C. 0 và −1 D. 1 và 0 8 8
Câu 4.14. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = |x| + 3 trên [−1; 1] lần lượt là: A. −4 và 4 B. −1 và 1 C. 0 và 4 D. 3 và 4 1
Câu 4.15. Cho hàm số y = x + . Trên khoảng (0; +∞) hàm số: x
A. có giá trị nhỏ nhất bằng 2 và không có giá trị lớn nhất.
B. có giá trị nhỏ nhất bằng −2 và giá trị lớn nhất bằng 2.
C. không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất bằng 2
D. không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất 4
Câu 4.16. Cho hàm số y = −x − . Trên đoạn [−1; 2] hàm số : x
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 56
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. có giá trị nhỏ nhất bằng −4 và giá trị lớn nhất bằng 2
B. có giá trị nhỏ nhất bằng −4 và không có giá trị lớn nhất .
C. không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất bằng 2
D. không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất √
Câu 4.17. Cho hàm số y =
1 − x2. Trên đoạn [−1; 1] hàm số :
A. có giá trị nhỏ nhất bằng −1 và giá trị lớn nhất bằng 1
B. có giá trị nhỏ nhất bằng −1 và giá trị lớn nhất bằng 0.
C. có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.
D. không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất 4
Câu 4.18. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = − x3 − 2x2 − x − 3 trên đoạn 3 [−1; 1].
A. Giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng −1
B. Giá trị lớn nhất bằng −1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
C. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất bằng −1
D. Giá trị lớn nhất bằng 1 và không có giá trị nhỏ nhất 2
Câu 4.19. Cho hàm số y = −x − . Khẳng định nào sau đây sai? x √ √ h √ √ i
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 2, giá trị lớn nhất bằng −2 2 trên − 2; 2 . √ √
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 2, giá trị cực đại bằng −2 2. √ √
C. Đạo hàm của hàm số đổi dấu khi qua x = − 2 và x = 2. √ √ √ √
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là − 2; 2 2 , điểm cực đại là 2; −2 2 .
Câu 4.20. Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất trên (−1; 3]? x − 1 −x + 1 x + 1 x − 1 A. y = B. y = C. y = D. y = x + 1 x + 1 −x − 1 −x2 − 1
Câu 4.21. Hàm số nào sau đây không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên [−2; 2]? x − 1 A. y = x3 + 2 B. y = x4 + x2 C. y = D. y = −x + 1 x + 1
Câu 4.22. Trên [0; +∞), hàm số y = x3 + x − cos x − 4:
A. Có giá trị lớn nhất bằng −5 và không có giá trị nhỏ nhất .
B. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất bằng −5
C. Giá trị lớn nhất bằng −5 và không có giá trị nhỏ nhất
D. Không coa giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất .
Câu 4.23. hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó?
A. y = cos 2x − 2x + 3
B. y = sin 2x + 2x − 3
C. y = x3 + x − cos x − 4
D. y = x2 − x − cos x − 4
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 57
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ h √ √ i
Câu 4.24. Trên đoạn − 2;
2 , hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trùng
cới giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của nó? A. y = x3 B. y = x3 + 2x C. y = x3 − x2 + x D. y = x3 − 2x 2
Câu 4.25. Trên [0; 1], hàm số f (x) = 2x + 1 − x+2 7
A. có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và có giá trị lớn nhất bằng 311
B. có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và có giá trị lớn nhất bằng 3
C. không có giá trị giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất .
D. có giá trị nhỏ nhất bằng −3 và có giá trị lớn nhất bằng 3. 2
Câu 4.26. Cho hàm số y = x2 + . Với x > 0, hàm số : x
A. có giá trị nhỏ nhất bằng −1.
B. có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
C. có giá trị nhỏ nhất bằng 3.
D. không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 4.27. Trên R, hàm số y = sin x + cos x + 1 có tập giá trị là: h √ √ i A. − 2 + 1; 2 + 1 B. [−1; 3] C. R D. [−1; 1]
Câu 4.28. Cho hàm số y = |x − 1|. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số liên tục tại x0 = 1
B. Hàm số có đạo hàm tại x0 = 1
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 = 1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x0 = 1 x − m2
Câu 4.29. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [0; 1] bằng: x + 1 1 + m2 1 − m2 A. B. −m2 C. D. Đáp án khác 2 2 x + m2
Câu 4.30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [−1; 0] bằng: x − 1 m2 − 1 1 − m2 A. B. −m2 C. D. Đáp án khác 2 2
Câu 4.31. Cho hai mệnh đề (I) và (II):
(I): Hàm số f (x) liên tục trên [a; b] thì hàm số có cực trị trên [a; b].
(II): Hàm số f (x) liên tục trên [a; b] thì hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
Chọn đáp án đúng: A. (I) đúng. B. (II) đúng C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 58
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 4.32. Giá trị lớn nhất của hàm số y = |4 − x2| trên [−2; 1] bằng: A. 4 B. 0 C. 3 D. Đáp án khác
Câu 4.33. Trong các hàm số sau, hàm số nào tồn tại giá trị lớn nhất trên tập xác định của nó? x − 1 x2 − 2 A. y = B. y = x + 1 x + 1 C. y = 2x3 + x D. y = 2 sin 4x − 1
Câu 4.34. Trong các hàm số sau, hàm số nào tồn tại giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó? 2x − 1 A. y = B. y = −x4 − x2 + 2 x + 1 C. y = 4x2 D. y = x3 + x
Câu 4.35. Tổng giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 1 trên [0; 1] bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác x − m
Câu 4.36. Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [0; 1] bằng 2? mx + 1 1 A. m = 2 B. m = −2 C. m = − D. Đáp án khác 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 59
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 5. Tương giao của đồ thị hàm số
Câu 5.1. [ĐỀ MINH HỌA -2017] Biết rằng đường thẳng y = −2x + 2 cắt đồ thị hàm số y =
x3 + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0; y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0. A. y0 = 4. B. y0 = 0. C. y0 = 2. D. y0 = −1.
Câu 5.2. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường x + 1 cong y =
tại hai điểm phân biệt là x − 1 A. m 6= 1 B. m > 0 C. m 6= 0
D. Một kết quả khác 2x − 1
Câu 5.3. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Giao điểm của đồ thị hàm số y = x+3
và đường thẳng y = 7x + 9 có tung độ bằng: A. 23 B. 9 C. −5 D. −12
Câu 5.4. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Đồ thị hàm số y = −x3 − 3mx2 + 2m − 1
đi qua điểm A(−1; 2) khi: 2 A. m = 4 B. m = C. m = −4 D. m = −2 5
Câu 5.5. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Xác định tất cả các giá trị của m để đường
thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 tại 3 điểm phân biệt: A. −1 < m < 2 B. 0 < m < 3 C. −1 < m < 3 D. 0 < m < 2
Câu 5.6. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m sao cho phương trình x3 − 3x2 + 2 − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt. A. m < −2 B. −2 < m < 2 C. m > 2 D. m 6= 2 và m 6= −2
Câu 5.7. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c có
đồ thị (C) và đường thẳng (d) : y = 3x + 5. Biết đồ thị (C) tiếp xúc với (d) tại M(−2; −1)
và cắt (d) tại một điểm khác có hoành độ x = 1. Giá trị abc là: A. −9 B. 8 C. 9 D. −8
Câu 5.8. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Phương trình x4 − 2x2 − 3 + m = 0 có 4 nghiệm
phân biệt khi và chỉ khi: A. m > 4 B. m < 4 C. 3 < m < 4 D. m > 3
Câu 5.9. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Phương trình x3 + 3x2 − 2m có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. m > 2 B. m < 0 C. 0 < m < 2 D. m = 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 60
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ x2 + 3x + 2
Câu 5.10. Cho hàm số C : y =
. Số giao điểm giữa (C) và trục hoành là: x − 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5.11. Cho hàm số (C) : y = (x − 2)(x2 + x + 3). Số giao điểm giữa C và trục hoành là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 5.12. Cho hàm số (C) : y = x3 + x2 + 3x + 1. Trong các phát biểu sau:
(1). Hàm Số đã cho luôn đồng biến trên R.
(2). Hàm Số đã cho cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
(3). Hàm Số đã cho đạt cực trị tại x = 0.
(4). Hàm Số đã cho nghịch biến trên R. Các phát biểu đúng là: A. (1), (3) B. (1), (2) C. (2), (4) D. (4), (3) x2 + 2x − 3
Câu 5.13. Tọa độ giao điểm giữa đồ thị hàm số C : y =
và đường thẳng d : y = x − 1 x + 1 là: A. (0; −1) B. (1; 0) C. (2; 1) D. (0; −3) 2x − 1
Câu 5.14. Tọa độ giao điểm giữa đồ thị hàm số C : y =
và đường thẳng d : y = x − 2 là: x + 2 A. (1; −1); (0; −2) B. (−1; −3);(3; 1)
C. (−1; −3);(0; −2) D. (1; −1);(3; 1) 2x + 1
Câu 5.15. Cho hàm số y =
và đường thẳng d : y = x + 2. Xác định tọa độ giao điểm giữa d 2x − 1 và (C): −3 1 −1 A. ( ; ); (1; 3) B. ( ; 0);(1; 3) 2 2 2 5 5 C. (0; 2);(2; ) D. (−1; 1);(2; ) 3 3
Câu 5.16. Cho phương trình x3 − 3x + 1 − m = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt: m < −1 A. m = 1 B. C. m < 1 D. −1 < m < 1 m > 1
Câu 5.17. Cho phương trình: 4x3 − 3x + m = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt: m = −1 m = 1 m = 2 m = 0 A. B. C. D. m = 1 m = 0 m = −2 m = −2
Câu 5.18. Cho phương trình: 2x3 − 3x2 + 1 − m = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt: A. 1 < m < 2 B. 0 < m < 1 C. −1 < m < 2 D. 1 < m < 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 61
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.19. Cho phương trình: −x4 + 4x2 − 3 − m = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt: A. 1 < m < 2 B. −1 < m < 2 C. −3 < m < 1 D. 1 < m < 3
Câu 5.20. Cho hàm số (C) : y = x3 − (3 − m)x. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt: A. m < 3 B. 3 < m C. m < 1 D. m > 1
Câu 5.21. Cho hàm số (C) : y = x3 − 2x2 + (1 − m)x + m. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn x2 + x2 + x3 < 4: 1 2 3 1 A. m ∈ (−∞; 1) B. m ∈ − ; 1 \ {0} 4 1 1 C. m ∈ − ; 1 D. m ∈ ; 1 4 4
Câu 5.22. Cho hàm số (C) : y = x3 + mx2 − m − 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt:
A. m ∈ (−∞; 1) ∪ (2; 3)
B. m ∈ (−∞; −3) ∪ (1; +∞)
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞)
D. m ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞)
Câu 5.23. Cho hàm số (C) : y = x3 − mx2 + 2m. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt trục
hoành tại duy nhất một điểm: √ √ ! −3 6 3 6 A. m = 0 B. m ∈ ; 2 2 √ √ √ √ ! ! −5 6 5 6 −7 6 7 6 C. m ∈ ; D. m ∈ ; 2 2 2 2
Câu 5.24. Cho hàm số (C) : y = x3 − 3mx2 + 2m. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt
trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt: A. m = 0 B. m = ±1 C. m = ±2 D. Đáp án khác
Câu 5.25. Cho hàm số (C) : y = x3 − 3x2 − 9x + m. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt
trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng: A. m = 1 B. m = 12 C. m = 2 D. m = 11
Câu 5.26. Cho phương trình x3 − (2m0 + 1)x2 − 9x = 0 (*). Trong đó m0 là giá trị của tham số thỏa
mãn điều kiện phương trình (*) có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng. Chọn khoảng chứa m0 đúng nhất: A. 2 < m0 < 3 B. −1 < m0 < 0 C. 1 < m0 < 2
D. −2 < m0 < −1
Câu 5.27. Cho phương trình x3 + mx2 − x − m = 0 (*). Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương
trình (*) có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 62
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.28. Cho phương trình x3 − (3m + 1)x2 + (5m + 4)x − 8 = 0 (*). Có tất cả bao nhiêu giá trị
m để phương trình (*) có 3 nghiệm lập thành cấp số nhân: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5.29. Cho phương trình x3 − (5 − m)x2 + (6 − 5m)x − 6m = 0 (*). Có tất cả bao nhiêu giá trị
m để phương trình (*) có 3 nghiệm lập thành cấp số nhân: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 5.30. Cho hàm số (C) : y = −x3 + 6x + 2 và đường thẳng d : y = mx − m − 1. Với giá trị nào
của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A, B,C sao cho tổng hệ số góc
các tiếp tuyến với (C) tại A, B,C bằng −6: A. m = −3 B. m = −1 C. m = 1 D. m = 2
Câu 5.31. Cho phương trình x3 − 3x2 − m3 + 3m2 = 0 (*). Với giá trị nào của m thì phương trình
(*) có 3 nghiệm phân biệt: A. (−1; 3) \ {0; 2} B. (−1; 2) \ {0; 1} C. (1; 3) \ {2} D. (−1; 2) \ {0} x + 1
Câu 5.32. Cho hàm số (C) : y =
và đường thẳng d : y = −x + m. Tìm m để d cắt (C) tại hai x − 1 điểm phân biệt: √ √ A. m < 2 − 2 B. m > 2 − 2 √ √ C. 2 − 2 < m < 2 + 2 D. Cả A và B x − 1
Câu 5.33. Cho hàm số (C) : y =
và đường thẳng d : y = −x + m. Với giá trị nào của m thì x + 1
đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn tiếp tuyến tại A và B song song với nhau: A. m = 1 B. m = −2 C. m = 0 D. m = 2 2x − 1
Câu 5.34. Cho hàm số (C) : y =
và đường thẳng d : y = x + m. Với giá trị nào của m thì 1 − x
đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt: m < −5 A. m < −5 B. m > −1
C. −5 < m < −1 D. m > −1
Câu 5.35. Cho phương trình x2(x2 − 2) + 3 = m (*). Với giá trị nào của m thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: m > 3 m > 4 m > 2 m > 3 A. B. C. D. m = 2 m = 3 m = 1 m = 1
Câu 5.36. Cho hàm số x3 + 3x2 − m = 0 (*). Với giá trị nào của m thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: A. −2 < m < 2 B. 0 < m < 4 C. 1 < m < 5 D. −1 < m < 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 63
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.37. Cho phương trình 2x3 + 3x2 − 12x + 2m − 1 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình
đã cho có 3 nghiệm phân biệt: 19 7 8 11 A. − < m < 4 B. − < m < 5 C. −10 < m < D. −1 < m < 2 2 3 2
Câu 5.38. Cho phương trình x3 − 3x2 + 3m − 1 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho
có 3 nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm có hoành độ lớn hơn 1: 1 5 7 4 A. < m < 3 B. 1 < m < C. 2 < m < D. −2 < m < 3 3 3 3
Câu 5.39. Cho phương trình 2x3 − 3x2 + +2 − 21−2m = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình
đã cho có 3 nghiệm phân biệt: 1 3 1 3 A. < m < 4 B. 1 < m < C. 0 < m < D. −1 < m < 3 2 2 4
Câu 5.40. Cho hàm số (C) : y = x3 − 3x2 và đường thẳng d : y = mx. Với giá trị nào của m thì d cắt
đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt: −9 −9 A. m ∈ ; +∞ \ {1} B. m ∈ ; +∞ \ {0} 4 4 3 3 C. m ∈ −∞; \ {0} D. m ∈ −∞; \ {1} 2 2
Câu 5.41. Cho phương trình x4 − 2x2 + m − 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt:
A. −4 < m < −3 B. −4 < m ≤ −3
C. −5 < m < −2 D. −5 ≤ m < −2 2x + 3
Câu 5.42. Cho hàm số (C) : y =
và đường thẳng d : y = −2x + m. Với giá trị nào của m thì x + 2
d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn biểu thức P = (k1)2018 + (k2)2018 đạt
giá trị nhỏ nhất (K1, k2 lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến tại A và B): A. m = −2 B. m = 2 C. m = −3 D. m = −1 x + 2 1
Câu 5.43. Cho hàm số (C) : y =
và đường thẳng d : y = − − x + m. Với giá trị nào của m x + 1 2
thì d cắt đồ thị (C) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung: A. m > 1 B. m > 2 C. m < 3 D. m < 4
Câu 5.44. Cho phương trình x4 − 8x2 − m = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt: A. −8 < m < 1 B. −16 < m < 2 C. −2 < m < 1 D. −16 < m < 0
Câu 5.45. Cho hàm số C : y = x3 + (2m − 1)x2 − m + 1 và đường thẳng d : y = 2mx − m + 1. Với
giá trị nào của m thì d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt: 1 −1 A. m 6= 0 và m 6= B. m > 2 2 3 3 C. m < D. m < 2 4
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 64
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 5.46. Cho phương trình 2x3 − 3x2 = 2m + 1. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có
đúng 2 nghiệm phân biệt:  −1  −1 " −1 " m = 1 m = m = m = A. 2 B.  2 C.  2 D. −5  −5  5 m = 1 m = m = m = 2 2 2
Câu 5.47. Cho phương trình x4 − 2x2 − m = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt: A. −1 < m < 1 B. 1 < m < 2 C. −1 < m < 0 D. 0 < m < 1 x + 1
Câu 5.48. Cho hàm số (C) : y =
và đường thẳng d : y = −x + 2m. Với giá trị nào của m thì 2x − 1
d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB là ngắn nhất: 1 3 5 7 A. m = B. m = C. m = D. m = 2 2 2 2
Câu 5.49. Cho hàm số (C) : y = −x3 + (2m + 1)x2 − m − 1 và đường thẳng d : y = 2mx − m − 1.
Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5.50. Cho hàm số (C) : y = x2 − 2x + 3 và đường thẳng d : y = −x + m. Với giá trị nào của m √
thì d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB = 3 2: m = −1 m = −1 A. m = −1 B. m = −2 C. D. m = −2 m = −3 2x − 2
Câu 5.51. Cho hàm số (C) : y =
và đường thẳng d : y = 2x + m. Với giá trị nào của m thì d x + 1 √
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB = 5: m = −2 m = −2 A. m = −2 B. m = −3 C. D. m = −10 m = −1 2x + 1
Câu 5.52. Cho hàm số (C) : y =
và đường thẳng d : y = x + m. Với giá trị nào của m thì d x + 1
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho OAB vuông tại O, với O là gốc tọa độ: 2 −2 A. m = −1 B. m = −2 C. m = D. m = 3 3 x − 1
Câu 5.53. Cho hàm số (C) : y =
và đường thẳng d : y = x + m. Với giá trị nào của m thì d 1 − 2x − → −→
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB = |OA + OB|, với O là gốc tọa độ: m = −1 m = −1 A. m = −1 B. m = −2 C. D. m = −2 m = −3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 65
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ 2x − 3
Câu 5.54. Cho hàm số (C) : y =
và đường thẳng d : y = −x + m. Với giá trị nào của m thì x + 1
d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tiếp tuyến tại A và B song song với nhau: A. m = 2 B. m = 1 C. m = −2 D. m = −1
Câu 5.55. Cho hàm (C) : y = −x4 − 2mx2 + m2 + m. Với giá trị nào của m đồ thị hàm số đã cho cắt
trục hoành tại 4 điểm phân biệt: −1 3 3 1 A. −1 < m < B. 1 < m < C. −1 < m < D. < m < 0 2 2 2 2
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 66
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 6. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu 6.1. [ĐỀ MINH HỌA -2017] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = −x2 + x − 1. B. y = −x3 + 3x + 1. C. y = x3 − 3x + 1. D. y = x4 − x2 + 1. x − 2
Câu 6.2. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Cho hàm số y = . Hãy chọn câu đúng: 2x − 1
A. Hàm số có hai chiều biến thiên
B. Hàm số đồng biến trên R 1 1
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞; và ; +∞ 2 2
D. Đồ thị hàm số có hình dạng
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 67
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.3. [ĐỀ GIỮA KÌ I-TẠ QUANG BỬU-HN-2016] Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c được cho như hình vẽ. b Giá trị của là: a A. 0 B. 2 C. −2 D. −8
Câu 6.4. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y = (x + 1)2(2 − x) B. y = (x + 1)2(1 + x) C. y = (x + 1)2(2 + x)
D. y = (x + 1)2(1 − x)
Câu 6.5. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 68
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. y = −x3 − 3x2 + 2
B. y = −x3 − 3x2 + 4 C. y = x3 − 3x2 + 2 D. y = x3 − 3x2 + 4
Câu 6.6. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y = −x3 − 3x2 − 1
B. y = −x3 + 3x2 − 1 C. y = −x3 + x2 − 1
D. y = −x3 + 3x2 − 4
Câu 6.7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = −x3 + 3x + 1 B. y = −x3 − 3x + 1 C. y = −x3 + 3x + 2 D. y = x3 + 3x + 1
Câu 6.8. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 69
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ A. y = −x3 + 2 B. y = −x3 + 3x + 2 C. y = −x3 − x + 2 D. y = −x3 + 1
Câu 6.9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = −x3 + 3x B. y = x3 − 3x C. y = 2x3 − 6x D. y = −2x3 + 6x
Câu 6.10. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = x3 − 2 B. y = x3 − 3x − 2 C. y = −x3 + 3x − 2 D. y = −x3 − 3x
Câu 6.11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 70
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ A. y = x3 + 3x2 − 2 B. y = x3 − 3x2 − 2
C. y = −x3 − 3x2 − 2
D. y = −x3 + 3x2 − 2
Câu 6.12. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y = x3 − 3x2 + 3x + 1
B. y = x3 − 3x2 − 3x − 1
C. y = x3 − 3x2 + 3x − 1
D. y = −x3 + 3x2 − 3x − 1
Câu 6.13. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 1 1 1 1
A. y = − x3 + 2x2 − 3x − B. y = x3 − 3x2 + 4x − − 3 3 3 3 1 1
C. y = x3 − 6x2 + 9x − 1 D. y = x3 − 2x2 + 3x − 3 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 71
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.14. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y = −x4 + 4x2 − 3
B. y = −x4 + 4x2 − 4 C. y = x4 − 4x2 + 1 D. y = x4 + 4x2 + 1
Câu 6.15. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = x4 + x2 + 2 B. y = x4 + x2 + 1 C. y = x4 − x2 + 2 D. y = x4 − x2 + 1
Câu 6.16. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y = −2x4 + 4x2 − 1 B. y = x4 − 2x2 − 1
C. y = −x4 + 2x2 − 1 D. y = −x4 + 2x2 + 1
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 72
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.17. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = x4 + 2x2 + 3
B. y = −x4 − 2x2 + 3 C. y = −x4 + 2x2 + 3
D. y = −x4 − 2x2 − 3
Câu 6.18. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = x4 − 2x2 − 2 B. y = −x4 + 2x2 C. y = x4 − 2x2 D. y = x4 − 2x2 − 1
Câu 6.19. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = x4 + x2 + 6 B. y = −x4 − x2 C. y = x4 − 5x2 + 6 D. y = −x4 − x2 + 6
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 73
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.20. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = x4 − 2x2 + 2 B. y = x4 − 2x2 + 3 C. y = x4 − 4x2 + 2 D. y = −x4 + 2x2 + 2
Câu 6.21. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 1 −1 A. y = x4 − x2 + 3 B. y = x4 + 2x2 + 3 2 4 1 1 C. y = x4 − 2x2 − 1 D. y = x4 − 2x2 + 3 2 4
Câu 6.22. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 74
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ 4x − 1 2x − 1 A. y = B. y = 2 − 2x 1 − x 2x − 1 x − 1 C. y = D. y = x − 1 1 − 2x
Câu 6.23. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? x + 2 x − 2 A. y = B. y = x − 1 x − 1 2 − x x − 2 C. y = D. y = x + 1 1 + x
Câu 6.24. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 2x + 3 2x − 3 A. y = B. y = x − 1 1 − x 2x − 3 2x − 3 C. y = D. y = x + 1 x + 2
Câu 6.25. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 75
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ x x + 1 A. y = B. y = 2x + 1 2x + 1 x + 3 x − 1 C. y = D. y = 2x + 1 2x + 1
Câu 6.26. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? −x − 1 2x + 1 A. y = B. y = x − 1 2x − 1 x + 1 x + 2 C. y = D. y = x − 1 2 − x
Câu 6.27. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 76
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ 2x − 1 2x − 1 A. y = B. y = 2x − 2 x − 1 x − 2 2x + 1 C. y = D. y = x − 1 x + 1
Câu 6.28. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? x + 2 2x + 1 A. y = B. y = 2x − 1 4x − 2 x + 3 x C. y = D. y = 2x − 1 2x − 1
Câu 6.29. Đồ thị được vẽ trên hình là đồ thị của hàm số nào sau đây? 2x − 1 2x + 2 A. y = B. y = 1 − x x − 1 2x + 1 2x + 1 C. y = D. y = x − 1 x + 1
Câu 6.30. Đồ thị có hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số xác định bởi biểu thức nào?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 77
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ A. y = x3 − 3x2 − 4
B. y = −x3 + 3x2 − 4 C. y = x3 + 3x2 − 4 D. y = x3 − 3x2 + 4
Câu 6.31. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? x −∞ 1 +∞ y0 − − −1 − +∞ y −∞ −1 − x + 3 −x − 2 A. y = B. y = x − 1 x − 1 −x + 3 −x − 3 C. y = D. y = x − 1 x − 1 3x + 2
Câu 6.32. Hàm số y =
có bảng biến thiên nào dưới đây? Chọn đáp án đúng? x − 1
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 78
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ x −∞ 1 +∞ x −∞ −5 +∞ y0 − − y0 − − 3 +∞ +∞ + +∞ y y −∞ 3 −∞ −∞ − (I) (II) x −∞ 1 +∞ x −∞ −5 +∞ y0 − − y0 − − +∞ + +∞ 3 +∞ y y −∞ −∞ − −∞ 3 (III) (IV) A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 6.33. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1, tiệm cận ngang y = 2
B. Hàm số đồng biến trong khoảng (−∞; 1) và (−1; +∞)
C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận
D. Hàm số có 2 cực trị
Câu 6.34. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 79
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1, tiệm cận ngang y = 2
B. Hàm số nghịch biến trong khoảng (−∞; 1) và (−1; +∞)
C. Hàm số có 2 cực trị
D. Hàm số đồng biến trong khoảng (−∞; +∞)
Câu 6.35. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có chỉ có một tiệm cận
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0, tiệm cận ngang y = 1
C. Hàm số có 2 cực trị
D. Hàm số đồng biến trong khoảng (−∞; 0) và (0 + ∞)
Câu 6.36. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 80
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ x −∞ 1 +∞ y0 − − −1 − +∞ y −∞ −1 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = −1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1, tiệm cận ngang y = 1
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang
Câu 6.37. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Chọn khẳng định đúng về hàm số f (x)?
A. Hàm số f (x) có điểm cực đại là (0; 1)
B. Hàm số f (x) có điểm cực tiểu là (0; 1)
C. Hàm số f (x) có ba điểm cực trị
D. Hàm số f (x) có ba giá trị cực trị
Câu 6.38. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 81
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Chọn khẳng định sai về hàm số f (x)?
A. Hàm số f (x) có tiếp xúc với trục Ox
B. Hàm số f (x) đồng biến trên (−1; 0)
C. Hàm số f (x) nghịch biến trên (−∞; −1)
D. Đồ thị hàm số f (x) có có tiệm cận ngang là y = 0
Câu 6.39. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ:
Chọn khẳng định sai về hàm số f (x)?
A. Hàm số f (x) có ba cực trị
B. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất là 2 khi x = 1
C. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất là 1 khi x = 0 D. lim f (x) = −∞ x→±∞
Câu 6.40. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 82
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + CĐ +∞ + y −∞ − CT
A. y = −x3 − 3x2 + 2 B. y = x3 − 3x2 + 2 C. y = x3 + 3x2 − 2 D. y = −x3 + 3x2 + 2
Câu 6.41. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? x −∞ 1 +∞ y0 + 0 + +∞ + y −∞ −
A. y = −x3 − 3x2 − 3x
B. y = −x3 + 3x2 − 3x C. y = x3 + 3x2 − 3x D. y = −x3 + 3x2 + 3x
Câu 6.42. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ + 3 y −1 − −∞ − A. y = x3 + 3x2 − 1
B. y = −x3 − 3x2 − 1
C. y = −x3 + 3x2 − 1
D. y = −x3 − 3x2 − 1 ax − 1
Câu 6.43. Xác định a, b để hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn đáp án đúng? x + b
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 83
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ A. a = 1, b = −1 B. a = 1, b = 1 C. a = −1, b = 1 D. a = −1, b = −1 ax − 1
Câu 6.44. Xác định a, b, c để hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn đáp án bx + c đúng?
A. a = 2, b = −1, c = 1 B. a = 2, b = 1, c = 1
C. a = 2, b = 2, c = −1
D. a = 2, b = 1, c = −1
Câu 6.45. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? x −∞ 1 +∞ y0 − − 2 +∞ y −∞ 2 2x − 1 2x − 3 A. B. x − 1 x − 1 x + 1 2x − 5 C. D. 2x − 1 x + 11
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 84
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.46. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên dưới đây: x −∞ −1 0 +∞ y0 − − | + −1 − +∞ 1 y −∞ 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 0) và (0; +∞)
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
Câu 6.47. Giá trị của a, b, c để hàm số y = ax3 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây là? A. a = 1, b = 3, c = 0
B. a = 1, b = −3, c = 0
C. a = −1, b = 3, c = 0
D. a = −1, b = −3, c = 0
Câu 6.48. Giá trị của a, b, c để hàm số y = ax3 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây là?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 85
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
A. a = −1, b = −3, c = 2
B. a = −1, b = 3, c = 2
C. a = 1, b = −3, c = 2 D. a = 1, b = 3, c = 2
Câu 6.49. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) ∪ (1; +∞ và nghịch biến trên (−1; 1)
B. Hàm số đồng biến trên 2 khoảng (−∞; −1); (1; +∞ và nghịch biến trên (−1; 1)
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) ∪ (1; +∞ và đồng biến trên (−1; 1)
D. Hàm số nghịch biến trên R \ (−1, 1)
Câu 6.50. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số là x = −1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −1 và đạt cực tiểu tại x = 1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 và đạt cực đại tại x = 1
Câu 6.51. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 86
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ x −∞ − 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ − −2 − A. B. C. D.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 87
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.52. Đồ thị của hàm số y = x4 − 2x2 − 1 là đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? A. B. C. D.
Câu 6.53. Đồ thị của hàm số y = x4 + 2x2 − 1 là đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? A. B. C. D.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 88
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.54. Đồ thị của hàm số y = −3x4 − 6x2 + 1 là đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? A. B. C. D.
Câu 6.55. Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x + 2 là đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? A. B. C. D.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 89
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Câu 6.56. Đồ thị của hàm số y = 4x3 − 6x2 + 1 là đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? A. B. C. D.
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 90
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x)
Câu 7.1. [TOÁN TUỔI TRẺ-ĐỀ 3-11-2016] Cho các hàm số y = f (x), y = g(x), y = . Nếu g(x)
các hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 0 bằng nhau và khác 0 thì 1 1 A. f (0) < B. f (0) ≤ 4 4 1 1 C. f (0) > D. f (0) ≥ 4 4
Câu 7.2. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số y = x3 − 3x + 2 tại điểm M(2; 4) là: A. y = 9x − 14 B. y = −9x − 2 C. y = 9x − 8 D. y = −9x + 14 2x + 5
Câu 7.3. [ĐỀ GIỮA KÌ I-LƯƠNG THẾ VINH-HN-2016] Cho hàm số y = . Hệ số góc của x + 1
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M(2; 3) là: −1 −1 −1 A. k = 1 B. k = C. k = D. k = 3 9 4
Câu 7.4. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 có đồ thị (C). Tiếp
tuyến của (C) song song với đường thẳng y = −3x có phương trình là: A. y = −3x + 2 B. y = −3x + 5 C. y = −3x + 4 D. y = −3x + 3
Câu 7.5. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = −x3 + 2x − 1
tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình là: A. y = −2x + 1 B. y = 2x − 1 C. y = 2x + 1 D. y = −2x − 1
Câu 7.6. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 1 trên đoạn [−1; 1] là: A. 4 B. −1 C. 0 D. −4
Câu 7.7. [ĐỀ GIỮA KÌ I-VIỆT ĐỨC-HN-2016] Cho hàm số y = x3 − x2 + 2x + 5 có đồ thị (C).
Xét các tiếp tuyến của (C), hệ số góc của tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là 1 4 5 2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 91
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ ĐÁP SỐ Dạng 1. Cực trị Câu 1.1. D Câu 1.27. A Câu 1.53. B Câu 1.2. A Câu 1.28. B Câu 1.54. D Câu 1.3. A Câu 1.29. B Câu 1.55. D Câu 1.4. B Câu 1.30. A Câu 1.56. B Câu 1.57 Câu 1.5. A Câu 1.31. C . B Câu 1.58. A Câu 1.6. B Câu 1.32. D Câu 1.59. D Câu 1.7. D Câu 1.33. D Câu 1.60. A Câu 1.8. C Câu 1.34. D Câu 1.61. C Câu 1.9. C Câu 1.35. C Câu 1.62. A Câu 1.10. C Câu 1.36. B Câu 1.63. C Câu 1.11. D Câu 1.37. B Câu 1.64. D Câu 1.12. D Câu 1.38. D Câu 1.65. C Câu 1.13. C Câu 1.39. A Câu 1.66. B Câu 1.14. B Câu 1.40. D Câu 1.67. D Câu 1.15. A Câu 1.41. C Câu 1.68. A Câu 1.16. A Câu 1.42. B Câu 1.69. A Câu 1.17. A Câu 1.43. D Câu 1.70. C Câu 1.71. C Câu 1.18. B Câu 1.44. B Câu 1.72. D Câu 1.19. C Câu 1.45. C Câu 1.73. A Câu 1.20. D Câu 1.46. A Câu 1.74. D Câu 1.21. D Câu 1.47. D Câu 1.75. B Câu 1.22. A Câu 1.48. D Câu 1.76. C Câu 1.23. D Câu 1.49. C Câu 1.77. A Câu 1.24. A Câu 1.50. A Câu 1.78. B Câu 1.25. D Câu 1.51. A Câu 1.79. C Câu 1.26. C Câu 1.52. D Câu 1.80. D
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 92
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ Câu 1.81. C Câu 1.96. D Câu 1.111. A Câu 1.82. D Câu 1.97. D Câu 1.112. D Câu 1.83. B Câu 1.98. D Câu 1.113. D Câu 1.84. B Câu 1.99. D Câu 1.114. A Câu 1.85. D Câu 1.100. C Câu 1.115. D Câu 1.86. D Câu 1.101. B Câu 1.116. D Câu 1.87. A Câu 1.102. C Câu 1.117. A Câu 1.88. A Câu 1.103. C Câu 1.118. B Câu 1.89. C Câu 1.104. A Câu 1.119. B Câu 1.90. A Câu 1.105. A Câu 1.120 Câu 1.91. C Câu 1.106. C . B Câu 1.92. D Câu 1.107. B Câu 1.121. D Câu 1.93. C Câu 1.108. A Câu 1.122. A Câu 1.94. A Câu 1.109. A Câu 1.123. B Câu 1.95. B Câu 1.110. D Câu 1.124. D Dạng 2. Tiệm cận Câu 2.1. C Câu 2.15. B Câu 2.29. A Câu 2.2. D Câu 2.16. D Câu 2.30. D Câu 2.3. A Câu 2.17. C Câu 2.31. A Câu 2.4. C Câu 2.18. C Câu 2.32. B Câu 2.5. D Câu 2.19. B Câu 2.33. A Câu 2.34. D Câu 2.6. C Câu 2.20. D Câu 2.35. C Câu 2.7. D Câu 2.21. D Câu 2.36. D Câu 2.8. B Câu 2.22. D Câu 2.37. A Câu 2.9. C Câu 2.23. A Câu 2.38. A Câu 2.10. C Câu 2.24. D Câu 2.39. B Câu 2.11. A Câu 2.25. D Câu 2.40. B Câu 2.12. A Câu 2.26. D Câu 2.41. C Câu 2.13. A Câu 2.27. B Câu 2.42. B Câu 2.14. C Câu 2.28. C Câu 2.43. A
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 93
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ Câu 2.44. B Câu 2.67. B Câu 2.90. A Câu 2.45. D Câu 2.68. D Câu 2.91. A Câu 2.46. C Câu 2.69. B Câu 2.92. C Câu 2.47. C Câu 2.70. C Câu 2.93. A Câu 2.48. D Câu 2.71. B Câu 2.94. C Câu 2.49. B Câu 2.72. D Câu 2.95. A Câu 2.50. C Câu 2.73. D Câu 2.96. B Câu 2.51. D Câu 2.74. C Câu 2.97. C Câu 2.52. D Câu 2.75. D Câu 2.98. A Câu 2.53. B Câu 2.76. C Câu 2.99. A Câu 2.54. B Câu 2.77. B Câu 2.100. B Câu 2.55. D Câu 2.78. C Câu 2.101. A Câu 2.56. D Câu 2.79. B Câu 2.102. C Câu 2.57. B Câu 2.80. A Câu 2.103. A Câu 2.58. A Câu 2.81. D Câu 2.59. C Câu 2.104. A Câu 2.82. C Câu 2.105. D Câu 2.60. C Câu 2.83. C Câu 2.61. C Câu 2.84. C Câu 2.106. C Câu 2.62. D Câu 2.85. B Câu 2.107. B Câu 2.63. A Câu 2.86. A Câu 2.108. D Câu 2.64. A Câu 2.87. D Câu 2.109. B Câu 2.65. B Câu 2.88. C Câu 2.110. Câu 2.66. D Câu 2.89. B Câu 2.111.
Dạng 3. Sự biến thiên của hàm số Câu 3.1. B Câu 3.7. C Câu 3.13. C Câu 3.2. A Câu 3.8. D Câu 3.14. D Câu 3.3. B Câu 3.9. D Câu 3.15. A Câu 3.4. C Câu 3.10. C Câu 3.16. D Câu 3.5. B Câu 3.11. D Câu 3.17. C Câu 3.6. A Câu 3.12. B Câu 3.18. D
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 94
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ Câu 3.19. A Câu 3.37. D Câu 3.54. C Câu 3.20. B Câu 3.38. C Câu 3.55. D Câu 3.21. B Câu 3.39. D Câu 3.56. A Câu 3.22. D Câu 3.40. D Câu 3.57. A Câu 3.23. A Câu 3.41. C Câu 3.58. B Câu 3.24. B Câu 3.42. C Câu 3.59. C Câu 3.25. A Câu 3.43. B Câu 3.60. D Câu 3.26. B Câu 3.44. B Câu 3.61. C Câu 3.27. C Câu 3.45. A Câu 3.62. C Câu 3.28. A Câu 3.46. C Câu 3.63. A Câu 3.29. C Câu 3.47. B Câu 3.64. B Câu 3.30. A Câu 3.65. B Câu 3.31. B Câu 3.48. A Câu 3.32. A Câu 3.49. D Câu 3.66. D Câu 3.33. A Câu 3.50. C Câu 3.67. A Câu 3.34. D Câu 3.51. B Câu 3.68. B Câu 3.35. D Câu 3.52. C Câu 3.69. B Câu 3.36. A Câu 3.53. B Câu 3.70. A
Dạng 4. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Câu 4.1. A Câu 4.12. B Câu 4.23. A Câu 4.2. B Câu 4.13. B Câu 4.24. D Câu 4.3. B Câu 4.14. D Câu 4.25. A Câu 4.4. A Câu 4.15. D Câu 4.26. C Câu 4.5. A Câu 4.16. D Câu 4.27. B Câu 4.6. B Câu 4.17. C Câu 4.28. B Câu 4.7. C Câu 4.18. B Câu 4.29. C Câu 4.8. C Câu 4.19. A Câu 4.30. B Câu 4.9. D Câu 4.20. B Câu 4.31. B Câu 4.10. C Câu 4.21. C Câu 4.32. A Câu 4.11. D Câu 4.22. B Câu 4.33. D
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 95
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ Câu 4.34. C Câu 4.35. A Câu 4.36. B
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 96
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/
Dạng 5. Tương giao của đồ thị hàm số Câu 5.1. C Câu 5.20. B Câu 5.39. C Câu 5.2. D Câu 5.21. B Câu 5.40. B Câu 5.3. C Câu 5.22. Câu 5.41. A Câu 5.4. D Câu 5.23. Câu 5.42. A Câu 5.5. C Câu 5.24. D Câu 5.43. B Câu 5.6. C Câu 5.25. D Câu 5.44. Câu 5.7. C Câu 5.26. B Câu 5.8. C Câu 5.27. D Câu 5.45. A Câu 5.9. C Câu 5.28. B Câu 5.46. B Câu 5.10. C Câu 5.29. B Câu 5.47. C Câu 5.11. C Câu 5.30. C Câu 5.48. A Câu 5.12. B Câu 5.31. A Câu 5.49. D Câu 5.13. B Câu 5.32. D Câu 5.50. A Câu 5.14. B Câu 5.33. C Câu 5.51. Câu 5.15. A Câu 5.34. D Câu 5.52. Câu 5.16. D Câu 5.35. A Câu 5.17. A Câu 5.36. B Câu 5.53. A Câu 5.18. B Câu 5.37. A Câu 5.54. Câu 5.19. C Câu 5.38. B Câu 5.55. A
Dạng 6. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Câu 6.1. C Câu 6.7. B Câu 6.13. D Câu 6.2. C Câu 6.8. A Câu 6.14. C Câu 6.3. D Câu 6.9. C Câu 6.15. B Câu 6.4. A Câu 6.10. B Câu 6.16. B Câu 6.5. D Câu 6.11. A Câu 6.17. B Câu 6.6. B Câu 6.12. C Câu 6.18. C
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 97
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ Câu 6.19. D Câu 6.32. Câu 6.45. A Câu 6.20. A Câu 6.33. Câu 6.46. Câu 6.21. D Câu 6.34. Câu 6.47. D Câu 6.22. B Câu 6.35. Câu 6.48. C Câu 6.23. D Câu 6.36. Câu 6.49. Câu 6.24. C Câu 6.37. Câu 6.50. Câu 6.25. A Câu 6.38. Câu 6.51. Câu 6.26. C Câu 6.39. Câu 6.52. A Câu 6.27. B Câu 6.40. C Câu 6.28. B Câu 6.41. C Câu 6.53. A Câu 6.29. C Câu 6.42. Câu 6.54. A Câu 6.30. C Câu 6.43. Câu 6.55. Câu 6.31. Câu 6.44. D Câu 6.56.
Dạng 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Câu 7.1. B Câu 7.4. B Câu 7.7. C Câu 7.2. A Câu 7.5. B Câu 7.3. B Câu 7.6. B
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 98
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số
Ths Cao Đình Tới 0986358689
https://www.facebook.com/Luyenthitracnghiemtoanhanoi/ TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bài soạn có sử dụng tài liệu của các thầy: 1. Lê Bá Bảo 2. Live Hiếu 3. Nguyễn Văn Rin 4. Cao Văn Tuấn 5. Ths Trần Đình Cư Các tài liệu tham khảo:
1. Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan-Toán học Bắc Trung Nam.
2. Ôn luyện trắc nghiệm thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017
Luyện thi đại học khu vực Hà Nội 99
Trắc nghiệm toán 12-Khảo sát hàm số