Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 11

Tài liệu gồm 41 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 11; các đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút.

1
THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM GIỮA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 11
4
( ) sin 1995
5
f x x
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320
TP.THÁI BÌNH; THÁNG 12/2020
__________________________________________________________________________________________________
2
3
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (GIM TẢI BIẾN HÌNH)
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 1]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
sin 2 2sin 3
có nghiệm ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 2. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình
3 2 3
cos 2sin cos 3sin 0
x x x x
.
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 3. Cho tứ diện
ABCD
,
G
trọng m tam giác ABD
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2
BM MC
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
A.
(
.
)
BCD
B.
.
ABC
C.
.
ACD
D.
.
ABD
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình
2 2
sin ( 1)sin 2 ( 1)cos
x m x m x m
nghiệm
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2 2
sin (2 3)sin 3 0
x m x m m
có nghiệm ?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AB.
Gọi I là giao điểm của AM với mặt phẳng (SND). Tính
AI
AM
.
A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5
Câu 7. Tìm chu kỳ của hàm số
2sin 2 cos2
y x x
.
A.
2
T
B.
T
C.
4
T
D.
2
T
Câu 8.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
8
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
9 9
5 6
x x
.
.
A
A
.
.
1
1
0
0
0
0
B
B
.
.
9
9
9
9
C
C
.
.
2
2
0
0
0
0
D
D
.
.
2
2
1
1
9
9
6
6
Câu 9. Tìm số điểm biểu diễn nghiệm phương trình
(sin 1)(sin 2)(2sin 1)
x x x
trên vòng tròn lượng giác.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
3sin
x m
có hai nghiệm thuộc
2
0;
3
?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 11. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, .
AC AD
Tìm mệnh đề đúng?
A.
// .
MN BCD
B.
// .
MN ABD
C.
// .
MN ACD
D.
// .
MN ABC
Câu 12. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos cos 4
y x x
.
A. 10 B. 9,75 C. 8,875 D. 7,75
Câu 13. Tìm tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sin 2
3
y x
với
0;
3
x
.
A. – 0,5 B. – 1 C. 1 D. 0,25
Câu 14.
n
n
h
h
t
t
n
n
g
g
0 1 2 1010
2021 2021 2021 2021
...C C C C .
A.
2020
2
B.
2019
2
C.
2021
2 1
D.
2021
2 2
Câu 15. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.
O
Gọi
I
trung điểm của
.
AO
Thiết
diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua
I
song song với
SC
BD
là:
A. ngũ giác. B. tứ giác. C. lục giác. D. tam giác.
Câu 16. Một đoàn tàu 4 toa đỗ sân ga. Với 4 hành khách bước lên tàu, hỏi bao nhiêu tờng hợp một
toa có 3 người lên, một toa có 1 người lên và hai toa còn lại không có ai lên.
A. 54 B. 60 C. 48 D. 72
Câu 17.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
a
a
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
n
n
h
h
t
t
h
h
c
c
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
8
3
4
1
x
x
.
.
A
A
.
.
3
70
x
B
B
.
.
2
1
x
C
C
.
.
70
x
D
D
.
.
6
70
x
4
Câu 18. Phương trình
3(sin cos ) 2sin 2 3 0
x x x
có bao nhiêu nghiệm
0;4
?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 19. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
.
BC
B.
d
qua
S
và song song với
.
BD
C.
d
qua
S
và song song với
.
AB
D.
d
qua
S
và song song với
.
AC
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
sin 2 3(sin cos ) 1
x x x m
có nghiệm ?
A. 4 B. 2 C. 9 D. 11
Câu 21. Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó 5 nữ 7 nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 12 học sinh
thành một hàng dọc sao cho 5 học sinh nữ phải đứng liền nhau ?
A. 4500000 B. 4838400 C. 5230000 D. 1240000
Câu 22.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
l
l
ũ
ũ
y
y
t
t
h
h
a
a
m
m
ũ
ũ
3
3
c
c
a
a
x
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
5
3
4
x
x
.
.
A
A
.
.
2
2
9
9
7
7
B
B
.
.
1
1
0
0
0
0
C
C
.
.
6
6
4
4
0
0
D
D
.
.
7
7
8
8
0
0
Câu 23. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang có đáy lớn
.
AB
Gọi
M
trung điểm của
,
SC I
là giao điểm của
AD
,
BC J
là giao điểm của
AC
.
BD
Giao tuyến của
ADM
SBC
là:
A.
.
IJ
B.
.
MJ
C.
.
MI
D.
.
SJ
Câu 24. Tìm điều kiện xác định của hàm số
cos 4
sin 1
x
y
x
.
A.
2
x k
B.
2
2
x k
C.
2
4
x k
D.
Câu 25. Đem 4 tem thư dán vào 4 bì thư thì có bao nhiêu cách (mỗi tem thư ứng với một bì thư) ?
A. 30 B. 40 C. 24 D. 16
Câu 26. Tìm điều kiện tham số m để hàm số
1
sin
y
x m
có tập xác định
.
A.
1
m
B.
1
1
m
m
C. 0 < m < 1 D.
1
m
Câu 27. Đồ thị hàm số
cos2 5
y x
có đặc điểm
A. Luôn nằm phía trên trục hoành B. Tiếp xúc trục hoành
C. Luôn nằm phía dưới trục hoành D. Luôn nằm bên trái trục tung
Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Gọi (P) là mt phẳng
qua M và song song với AC, SB. Thiết diện tạo bởi (P) và S.ABCD là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau gồm 1, 2, 3, 4, 5 mà không bắt đầu bởi 345 ?
A. 280 B. 340 C. 118 D. 180
Câu 30. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin sin
3
y x x
.
A. 2 B. – 1 C. 1 D. – 3
Câu 31. Cho tứ diện đu
ABCD
cạnh bằng
.
a
Gọi
G
là trọng tâm tdiện
ABCD
. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
GCD
thì diện tích của thiết diện thu được là:
A.
2
2
.
6
a
B.
2
3
.
4
a
C.
2
2
.
4
a
D.
2
3
.
2
a
Câu 32. Cho các hàm số
2 2 2 2
sin 9 ; sin 5 cos9 ; sin cos(4 9) 1993; cos
y x y x x y x x y x
.
Có bao nhiêu hàm số mà đồ thị nhận trục tung là trục đối xứng ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
5
Câu 33. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào ?
A. y = tanx
B. y = sinx + 2
C. y = 1 + sinx
D. y = cosx + 1
Câu 34. Có 10 cuốn sách khác nhau và 7 cây bút khác nhau. Cần chọn ra 3 cuốn sách và 3 cây bút máy để làm
quà tặng cho 3 học sinh, mỗi em 1 cuốn sách và 1 cây bút, hỏi có mấy cách chọn ?
A. 20400 B. 151200 C. 164300 D. 172200
Câu 35. Hàm số
2 2
3 3
cos sin
2 2
x x
y có khoảng nghịch biến
2 2
;
3 3
k k
a b
với
0, 0
a b
.
Tính a + b
A.
3
B.
C. 2
D. 1,5
Câu 36. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
. Gọi G trọng tâm tam giác
ABA
M
điểm tùy ý trên đường
thẳng B’C’. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng
ABC
tại điểm N. Tỉ số
GM
GN
bằng
A.
1
.
2
B. 2. C. 3 D.
1
.
3
Câu 37. Từ các số 1, 5, 6, 7 lập được bao a số tự nhiên có 4 chữ số và b số tự nhiên 4 chữ số khác nhau ?
Tính giá trị biểu thức a + b.
A. 280 B. 300 C. 160 D. 250
Câu 38. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau thiết lập từ các số từ 0 đến 9 ?
A. 32450 B. 12350 C. 12480 D. 27216
Câu 39. Tìm số nghiệm
0;
của phương trình
3sin sin 2
4 4
x x
.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 40.
n
n
h
h
t
t
n
n
g
g
c
c
h
h
s
s
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
2 2020 2020
(4 9 6) ( 1)
x x x .
A. 2 B. 0 C. 1 D.
2020
2
Câu 41. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 1000 ?
A. 320 B. 130 C. 420 D. 258
Câu 42. Đoạn [a;b] gồm tất cả các giá trị m để phương trình
sin 2cos
sin cos 3
x x
m
x x
có nghiệm. Tính 7a – 5b.
A. 10 B. 1 C. – 10 D. 0
Câu 43. Xếp 2 viên bi xanh khác nhau, 3 viên bi đỏ giống hệt nhau một viên bi vàng thành một hàng ngang.
Có bao nhiêu cách xếp 6 viên bi trên sao cho không có 2 viên bi nào cùng màu đứng cạnh nhau
A. 15 B. 20 C. 18 D. 25
Câu 44. Tất cả các giá trị của
m
để phương trình
4 4
2 2
sin cos tan 2
cos sin 2
x m x
x x
có nghiệm là:
A.
9
0 .
8
m
B.
9
1 .
8
m
C.
9
0 .
8
m
D.
9
1 .
8
m
Câu 45. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
A
điểm trên
SA
sao cho
2
SA A A
. Mặt phẳng
qua
A
song song mặt phẳng (ABCD),
cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại
B’, C’, D’. Tính giá trị của biểu thức
SB SD SC
T
SB SD SC
.
A.
2
T
. B.
1
2
T
. C.
3
2
T
. D.
1
3
T
.
Câu 46. Tính tổng
0 1 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020 2020
...C C C C C C .
A.
2019
4039
C B.
2019
4040
C C.
2020
4040
C D.
2020
4039
C
Câu 47. Tính
sin
sin 27
x
x
khi góc x thỏa mãn
cos2 cos6 cos18
0
sin 3 sin9 sin 27
x x x
x x x
6
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 0,25
Câu 48. Cho đa giác đều (H) có 12 đỉnh nội tiếp đường tròn (O). Có bao nhiêu hình thang cân có 4 đỉnh đỉnh
của đa giác đều (H) ?
A. 135 B. 150 C. 120 D. 180
Câu 49. Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên
bờ đến một điểm B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Giá
để xây đường ống trên bờ là 50000 USD/km, giá xây đường ống dưới
nước là 130000USD/km. B’ là điểm trên bờ sao cho BB’ vuông góc với
bờ biển. Biết AB’ = 9km. C vị trí trên đoạn AB’ để nối theo ống ACB
đạt giá thành nhỏ nhất, độ dài đoạn AC khi đó là
A. 6km B. 6,5km C. 7km D. 5,5km
Câu 50. Tính tổng các giá trị sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
( ) cos 8cos
f x x x m
bằng 5.
A. – 7 B. 7 C. 5 D. – 5
__________________HẾT__________________
7
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (GIM TẢI BIẾN HÌNH)
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 2]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho các hàm số
2
sin ; cos2 ; sin ; 2cos 3
3
y x y x y x y x
. bao nhiêu hàm schu
kỳ là
2
T
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC, P là điểm trên cạnh AD sao cho AP =
2AD. Tìm giao điểm E của đường thẳng MP và mặt phẳng (BCD).
A. E = BC
MP B. E trùng N C. E = BD
MP D. E = CD
MP
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số tạo lập từ 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao cho 3 và 4 đứng cạnh nhau ?
A. 230 B. 450 C. 192 D. 110
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc
10;10
để phương trình
sin 4 cos4 2
x x m
có nghiệm ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao cho trong mỗi
số nhất thiết có chữ số 1 hoặc 2 ?
A. 320 B. 282 C. 430 D. 434
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong mặt phẳng đáy vẽ đường thẳng d đi qua
C sao cho d cắt AD tại E. Gọi M trung điểm của SA. Tìm giao điểm N của đường thẳng AB mt phẳng
(MCE).
A. N = AB
CE B. N = AB
MC C. N = AB
MD D. E = CD
MP
Câu 7. Đoạn [a;b] gồm tất cả các giá trị m để phương trình
sin 2cos 1
sin cos 2
x x
m
x x
có nghiệm. Tính a+ b.
A. 1 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 8. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3
lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần ?
A. 20 B. 34 C. 18 D. 24
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
h
h
n
n
g
g
t
t
c
c
h
h
a
a
8 9
x y
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
17
3
x y
.
.
A
A
.
.
1
1
0
0
0
0
0
0
B
B
.
.
8 8
17
3
C
C
C
.
.
8 8
17
3
C
D
D
.
.
9 9
17
3
C
Câu 10. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ?
A. 250 B. 420 C. 182 D. 156
Câu 11. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
.
AD
Biết
2 .
AD BC
Gọi
M
trung điểm của
SD
N
là giao điểm của
SC
với mặt phẳng
( ).
ABM
Hãy tính tỉ số
.
SN
SC
A.
2
.
3
SN
SC
B.
1
.
3
SN
SC
C.
1
.
2
SN
SC
D.
3
.
4
SN
SC
Câu 12. Kết quả rút gọn biểu thức
1
1 1
1 1 1
2
k k
n n
n
n C C
A.
1
k
n
C
B.
1
k
n
A
C.
2
k
n
A
D.
k
n
C
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên
10;10
m
để hàm số
1
3sin 4cos
y
x x m
có tập xác định
?
A. 7 B. 4 C. 3 D. 11
Câu 14. Câu 26. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.
O
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
,
ACD
M
là điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2 .
SM MD
Đường thẳng
MG
song song với
A. Mặt phẳng
( ).
SAB
B. Mặt phẳng
( ).
SAC
C. Mặt phẳng
( ).
SBD
D. Mặt phẳng
( ).
SAD
Câu 15. Hàm số
2 2
cos 2 sin 2
y x x
có khoảng đồng biến ;
2 2
k k
a b
. Tính a + b
A. 0,5
B.
C. 0,25
D. 1,5
Câu 16. Từ các chữ số 0 đến 6 thiết lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau, nhất thiết có chữ số 5 ?
A. 1560 B. 1792 C. 1428 D. 1600
8
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu hàm số mà đồ thị có tâm đối xứng là gốc tọa độ trong các hàm số sau
7
9
tan 2 .sin5 ; tan cot ; sin 2
2
y x x y x x y x
.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18. Cho tứ diện ABCD, M trung điểm của AD, G trọng tâm tam giác ABC. Biết đường thẳng MG cắt
mặt phẳng (BCD) tại E. Tính tỉ số k = EG : EM.
A.
2
3
k
B.
1
3
k
C. k = 0,5 D. K = 0,75
Câu 19. Tính a + b + c biết rằng phương trình
3 3 2
4sin 3cos 3sin sin cos 0
x x x x x
tương đương
(tan )(tan )(tan ) 0
x a x b x c
.
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 20. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 cos 4
y x
.
A. 15 B. 11 C. 10 D. 12
Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân với đáy lớn
.
AD
Gọi
, ,
I J K
lần lượt là trung
điểm của
,
SA SD
.
SC
Thiết diện của hình chóp .
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
IJK
là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thang cân.
C. Hình thang không cân. D. Hình bình hành.
Câu 22. Có 10 cuốn sách khác nhau và 7 cây bút khác nhau. Cần chọn ra 3 cuốn sách và 3 cây bút máy để làm
quà tặng cho 3 học sinh, mỗi em 1 cuốn sách và 1 cây bút, hỏi có mấy cách chọn ?
A. 20400 B. 151200 C. 164300 D. 172200
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu nghiệm
2 ;2
của phương trình
2
1 cos2
1 cot 2
sin 2
x
x
x
.
A. 4 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 24. Xếp 3 viên bi đỏ bán kính khác nhau 3 viên bi trắng cùng bán kính vào 1 dãy gồm 7 ô trống.
Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?
A. 300 B. 420 C. 420 D. 840
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình bình hành tâm O, gọi M, N lần lượt các điểm nằm trên cạnh
SC SD. Đường thẳng SO cắt đường thẳng AM BN lần lượt tại P Q. Giao điểm của đường thẳng AM
với mặt phẳng (SBD) là điểm nào sau đây ?
A. Điểm P B. Điểm Q C. Điểm O D. Điểm M
Câu 26. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
sin cos 2(sin cos )
x x x x m
có nghiệm
0;
4
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 27. Một cuộc khiêu 5 nam 6 nữ. Cần chọn ra thứ tự 3 nam 3 nữ ghép thành 3 cặp. Hỏi
bao nhiêu cách chọn ?
A. 86400 B. 23400 C. 42000 D. 2400
C
C
â
â
u
u
2
2
8
8
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
100
2 100
0 1 2 100
2 1 ...
x a a x a x a x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
0 1 2 100
...
S a a a a
.
.
A
A
.
.
1
1
0
0
0
0
B
B
.
.
100
3
C
C
.
.
100
2
D
D
.
.
200
4
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD tất cả các cạnh bên đều bằng
2
a
, đáy là hình vuông cạnh bằng a, gọi M
là trung điểm của SC, đường thẳng AM cắt mặt phẳng (SBD) tại N. Tính độ dài AN.
A. AN = 2a B. AN =
2
2
a
C. AN =
6
3
a
D. AN =
6
2
a
Câu 30. Tìm số nghiệm thuộc
0;2
của phương trình
4
2
4
3cot 5 0
sin
x
x
.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 31. Cho hình chóp tam giác
. .
S ABC
Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
BC
.
SC
Giao tuyến của hai
mặt phẳng
( )
SAM
( )
ABN
A. Đường thẳng
AG
với
G
là trọng tâm tam giác
.
SBC
B. Đường thẳng MN.
C. Đường thẳng
AH
với
H
là trực tâm tam giác
.
SBC
D. Đường thẳng
AI
với
I
là trung điểm
.
MN
Câu 32. Tính a + b biết
sin 2 cos 7 0
a x b x
là một phương trình hệ quả của phương trình
9sin 6cos 3sin 2 cos2 8
x x x x
.
A. 5 B. 7 C. 6 D. 9
9
Câu 33. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
một tứ giác lồi. Gọi
, ,
M N P
lần lượt trung điểm
,
SB AD
.
CD
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
MNP
và mặt phẳng
( )
SAC
song song với đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng
.
MN
B. Đường thẳng
.
AC
C. Đường thẳng
.
BD
D. Đường thẳng
.
CD
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu góc
0;2
x
để hàm số
1
8 sin
1 cos2
y x
x
không xác định ?
A. 3 B. 1 C. 5 D. 6
Câu 35. Cần xếp 3 bạn nam và 2 bạn nữ vào một hàng ghế có 7 chỗ ngồi sao cho 3 bạn nam ngồi kề nhau và 2
bạn nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách ?
A. 250 B. 114 C. 240 D. 144
Câu 36. Tính a + b biết
;
S a b
gồm tất cả các giá trị m để phương trình sau có đúng hai nghiệm
2
0;
3
:
2
(cos 1)(cos2 cos ) sin
x x m x m x
.
A. 1,5 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 38. Cho hai đường thẳng a, b song song; trên đường thẳng a lấy 17 điểm phân biệt, trên đường thẳng b lấy
20 điểm phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đã cho trên a và b.
A. 1792 B. 2020 C. 6730 D. 5950
Câu 39. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
SB
.
SD
Mặt phẳng
qua
MN
và song song với đường thẳng
.
SC
Xác định thiết diện của hình chóp .
S ABCD
khi bị cắt bởi mặt phẳng
.
A. Ngũ giác B. Tam giác C. Hình bình hành D. Hình thang
Câu 40. Tổng
1 2 3 4 5 2016 2017
2018 2018 2018 2018
3 3 ... 3S C C C C có giá trị bằng:
A.
2018 2018
4 2
.
2
B.
2018 2018
4 2
.
6
C.
2018 2018
4 2
.
2
D.
2018 2018
4 2
.
6
Câu 41. Tịnh tiến đồ thị hàm số
3
8cos 6cos 3
y x x
xuống dưới tối thiểu bao nhiêu đơn vị để đồ thị thu
được không nằm phía trên trục hoành ?
A. 1 B. 5 C. 4,75 D. 2,5
Câu 42. Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh AD, BD của tam giác ABD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho MN cắt
AB tại H. Với mỗi điểm K thay đổi thuộc đoạn CN ta xác định giao điểm I của đường thẳng MK với mặt phẳng
(ABC). Tìm tập hợp điểm I khi K thay đổi trên đoạn CN.
A. Đoạn thẳng CH B. Đoạn thẳng CN C. Đoạn thẳng BC D. Đoạn thẳng BH
Câu 43. 4 bạn nữ Huệ, Hồng, Lan, Hương 4 bạn nam An, Bình, Hạnh, Phúc cùng ngồi quanh một
bàn tròn có 8 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết nam và nữ ngồi xen kẽ nhau ?
A. 60 B. 144 C. 20 D. 62
C
C
â
â
u
u
4
4
4
4
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
t
t
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
x
x
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 4 2 2003
2 2 2
... 2 1
x
x x x
C C C
.
.
A
A
.
.
1
1
0
0
0
0
3
3
B
B
.
.
1
1
0
0
0
0
4
4
C
C
.
.
1
1
0
0
0
0
2
2
D
D
.
.
1
1
0
0
0
0
1
1
Câu 45. Một quán canhạc cần trang trí một bức tường vuông được chia thành 4
ô như hình vẽ. Có bao nhiêu cách để người thợ sơn có thể dùng 4 màu khác nhau
để sơn tấm tường này sao cho những ô vuông cạnh nhau không trùng màu ?
A. 84 B. 48 C. 78 D. 36
C
C
â
â
u
u
4
4
6
6
.
.
G
G
i
i
M
M
l
l
à
à
s
s
h
h
n
n
g
g
h
h
u
u
t
t
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
7
3
16 3
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
a
a
i
i
c
c
h
h
s
s
t
t
n
n
c
c
ù
ù
n
n
g
g
c
c
a
a
M
M
.
.
A
A
.
.
8
8
0
0
B
B
.
.
2
2
0
0
C
C
.
.
4
4
0
0
D
D
.
.
5
5
0
0
Câu 47. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2 2
tan 4 tan 2 16tan 4 64cot 8 41
P x x x x
.
A. 2 B. 1 C. 1,5 D. – 1
Câu 48. Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1,4m được đặt độ cao 1,m so với tầm
mắt (tính từ đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng
tại O sao cho góc nhìn
BOC
lớn nhất, khi đó độ dài AO bằng
A. 2,6m B. 3m C. 2,4m D. 2m
10
C
C
â
â
u
u
4
4
9
9
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
h
h
a
a
l
l
ũ
ũ
y
y
t
t
h
h
a
a
b
b
c
c
4
4
c
c
a
a
x
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
t
t
a
a
m
m
t
t
h
h
c
c
10
2
1 3
x x
.
.
A
A
.
.
1
1
6
6
9
9
5
5
B
B
.
.
1
1
2
2
0
0
0
0
C
C
.
.
3
3
0
0
0
0
0
0
D
D
.
.
1
1
4
4
6
6
0
0
Câu 50. Một vật nặng treo bởi một chiếc xo, chuyển động lên xuống qua vị trí
cân bằng như hình vẽ. Khoảng cách h từ vật đến v trí cân bằng ở thời điểm t giây
được tính theo công thức h = |d| với
5sin 6 4cos6
d t t
với d được tính bằng
cm. Quy ước d > 0 khi vật trên cân bằng d < 0 khi vật dưới vị trí cân bằng.
Hỏi trong giây đầu tiên có bao nhiêu thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất
A. 1 B. 4 C. 0 D. 2
__________________HẾT__________________
11
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (GIM TẢI BIẾN HÌNH)
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 3]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Sắp xếp 3 học sinh nữ 5 học sinh nam thành một hàng dọc. Hỏi bao nhiêu cách sắp xếp để nếu
học sinh đứng đầu là nữ thì học sinh đứng cuối là học sinh nam ?
A. 10800 B. 5200 C. 4600 D. 11200
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
cos ( 2)cos 2 0
x m x m
có nghiệm ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh
SD và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN) và (SAC) song song với đường thẳng nào sau đây ?
A. SA B. SC C. AC D. SB
Câu 4. Tìm số nghiệm của phương trình
2 2
(tan 1)(tan 4) 0
x x
trong khoảng
0;3
A. 12 B. 15 C. 14 D. 10
Câu 5. Sắp xếp 3 học sinh nữ và 5 học sinh nam thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho 3
học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau ?
A. 4100 B. 4320 C. 5540 D. 1840
Câu 6. Số đường chéo của đa giác lồi n cạnh là
A.
2
n
C n
B.
3
n
C n
C. n 1 D.
3
2
n
C n
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD hình thang, AD || BC, AD = 2BC. Gọi M và N lần lượt trung điểm của các
cạnh SA, AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNC) và (SAB) song song với đường thẳng nào sau đây ?
A. CD B. SA C. SB D. AB
Câu 8. Tìm số nghiệm
0;
của phương trình
sin cos 2 2 sin cos
x x x x
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 9. Từ các chữ số từ 0 đến 8 tạo được bao nhiêu số có 6 chữ số và chữ số cuối cùng chia hết cho 4 ?
A. 1320 B. 968 C. 1777 D. 1285
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm N thuộc cạnh AC sao cho NC = xNA, x > 0. Gọi
G là trọng tâm tam giác SCD. Tìm x để đường thẳng GN song song với mặt phẳng (SAB).
A. x = 0,5 B. x = 2 C. x = 3 D. x =
1
3
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu đoạn thẳng tạo lập từ 15 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ?
A. 140 B. 80 C. 105 D. 65
Câu 12. Tìm tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
4cos 3cos 2sin3 1
y x x x
.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Một học sinh 12 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 2 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó
có 2 cuốn sách môn toán, 4 cuốn sách môn văn, 6 cuốn sách môn Tiếng Anh. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp tất
cả các cuốn sách lên một kệ sách dài, nếu mọi cuốn sách cùng một môn được xếp kề nhau.
A. 207360 B. 220340 C. 250420 D. 209480
Câu 14.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
6
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
10 8
5 6
x x
.
.
A
A
.
.
7
7
7
7
5
5
4
4
0
0
4
4
B
B
.
.
1
1
3
3
0
0
2
2
4
4
2
2
C
C
.
.
1
1
4
4
9
9
5
5
2
2
D
D
.
.
2
2
1
1
9
9
6
6
Câu 15.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
l
l
ũ
ũ
y
y
t
t
h
h
a
a
m
m
ũ
ũ
1
1
0
0
c
c
a
a
x
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
9 10 11 12
1 2 3 4
x x x x
.
.
A
A
.
.
2
2
9
9
7
7
B
B
.
.
1
1
0
0
9
9
0
0
C
C
.
.
7
7
7
7
D
D
.
.
7
7
8
8
0
0
0
0
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Vị trí tương đối giữa đường thẳng AB mặt
phẳng (SCD)
A. Song song B. Cắt nhau C. AB nằm trong (SCD) D. Trùng nhau
Câu 17.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
8
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
n
n
h
h
t
t
h
h
c
c
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
c
c
a
a
12
5
3
1
x
x
.
.
A
A
.
.
5
5
2
2
0
0
B
B
.
.
4
4
9
9
5
5
C
C
.
.
7
7
6
6
0
0
D
D
.
.
9
9
9
9
0
0
Câu 18. Hàm số
3
4cos 3cos 4
y x x
có khoảng nghịch biến
2 2
;
3 3
k k
a b
. Tính a + b
A.
3
B.
C. 2
D. 1,5
12
Câu 19. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào ?
A. y = tanx B. y = sinx
C. y = 1 + sinx D. y = cosx
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu góc
0;2
x
để hàm số
2 2
1 1
cos sin
4 cos2
y
x x
x
không xác định ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có G trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng (P) chứa BG song song với AC, (P)
cắt AD tại K. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. AK = 2KD B. AK = 3KD C. AK = KD D. 2AK = KD
Câu 22. Hàm số
sin(3 1) 2
y x
có đặc điểm
A. Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành B. Hàm số chẵn
C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 23. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos2 3cos 1
y x x
trên miền
2
0;
3
.
A. – 9 B. 3 C. – 1 D. 6
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, M trung điểm của OC, mặt phẳng (P)
đi qua M và song song với SA và BD. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (P) là hình gì ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 25. Tồn tại bao nhiêu số có 6 chữ số, trong đó chữ số 9 xuất hiện 2 lần, các số khác xuất hiện đúng 1 lần ?
A. 34000 B. 15000 C. 65000 D. 42000
Câu 26. Tìm số nghiệm của phương trình
cos sin 4 0
x x
trong đoạn
2
0;
3
.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F, G lần lượt trung điểm các cạnh AC, BC và DB. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (EFG) và (ACD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây ?
A. CD B. AD C. AB D. DB
Câu 28. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2(sin cos ) sin 2 3
y x x x
.
A. 4 B.
5 2 2
C. 3 D.
3 4 2
Câu 29. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm tam giác (BCD), O điểm tùy ý nằm trong đoạn thẳng AG. Thiết
diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng đi qua O, song song với DG và BC là hình gì ?
A. Tam giác B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Ngũ giác
Câu 30. Tìm số nghiệm
0;
của phương trình
sin 2 3sin(2 ) 1
2
x x
.
A. 3 B. 7 C. 4 D. 2
Câu 31. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt và chia hết cho 9 ?
A. 20 B. 15 C. 16 D. 90
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCDhình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM = 3MC, N là
giao điểm của SD và mặt phẳng (MAB). Khi đó ABMN là hình gì ?
A. Tứ giác B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình bình hành
C
C
â
â
u
u
3
3
3
3
.
.
G
G
i
i
M
M
l
l
à
à
h
h
s
s
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
x
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
c
c
a
a
12
8
2
x
x
.
.
T
T
ì
ì
m
m
b
b
a
a
c
c
h
h
s
s
t
t
n
n
c
c
ù
ù
n
n
g
g
c
c
a
a
M
M
.
.
A
A
.
.
7
7
0
0
4
4
B
B
.
.
2
2
0
0
0
0
C
C
.
.
4
4
2
2
0
0
D
D
.
.
5
5
2
2
0
0
Câu 34. Từ các chữ số từ 1 đến 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt nhỏ hơn 345 ?
A. 50 B. 30 C. 26 D. 46
Câu 35. Tìm số nghiệm của phương trình
sin3 cos cos3 (1 sin )
x x x x
trong đoạn
2
0;
3
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36. Tìm chu kỳ tuần hoàn của hàm số
4sin 9cos 1993
2 2
x x
y .
13
A.
2
T
B.
T
C.
4
T
D.
2
T
Câu 37. Từ các chữ số từ 1 đến 8 tạo lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt mà trong đó chữ số
đầu tiên là 4 và chữ số cuối cùng chẵn ?
A. 1390 B. 1076 C. 1080 D. 1225
C
C
â
â
u
u
3
3
8
8
.
.
G
G
i
i
P
P
l
l
à
à
s
s
h
h
n
n
g
g
t
t
d
d
o
o
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
12
2
1
x
x
.
.
H
H
i
i
P
P
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
ư
ư
c
c
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
?
?
A
A
.
.
4
4
0
0
B
B
.
.
5
5
0
0
C
C
.
.
2
2
4
4
D
D
.
.
1
1
8
8
Câu 34. Từ các chữ số từ 1 đến 9 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3 ?
A. 260 B. 180 C. 425 D. 240
Câu 35. Tính tổng các nghiệm x thuộc
0;99
của phương trình
2 3
2
2
cos cos 1
cos2 tan
cos
x x
x x
x
.
A.
2209
3
B.
4
9
C.
1993
4
D.
2019
4
Câu 36. Phương trình
4 2
4sin 12cos 7
x x
có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác ?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
cos4 2( 3)cos2 6 1 0
x m x m
có nghiệm
0;
4
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 38. Cho 5 quả cầu màu trắng khác nhau và 4 quả cầu màu xanh khác nhau. Ta sắp xếp 9 quả cầu đó vào
một hàng 9 chỗ cho trước. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 quả cầu đứng cạnh nhau không cùng màu ?
A. 2880 B. 3100 C. 3490 D. 4560
Câu 39. Tính a + b biết
(sin cos ) sin cos 1 0
a x x b x x
là một phương trình hệ quả của phương trình
2
2sin 3sin 1 cos3
x x x
.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 40. Tìm số điểm trên vòng tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình
sin cos 4sin 2 1
x x x
.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 41. Tìm số nghiệm thuộc
0;3
của phương trình
3
sin sin 2 sin3 6cos
x x x x
.
A. 5 B. 9 C. 12 D. 10
Câu 42. Trên bàn cờ
8 8
có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật ?
A. 1296 B. 1260 C. 1200 D. 1050
C
C
â
â
u
u
4
4
3
3
.
.
m
m
n
n
b
b
i
i
ế
ế
t
t
h
h
s
s
ố củ
ố củ
a
a
n
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
2 3 2
(1 2 3 .. )
n
x x x nx
6
6
n
n
A
A
.
.
n
n
=
=
4
4
B
B
.
.
n
n
=
=
6
6
C
C
.
.
n
n
=
=
5
5
D
D
.
.
n
n
=
=
8
8
Câu 44. Tồn tại bao nhiêu cặp số (x;y) với
0 10,0 10
x y
thỏa mãn
2 2
sin cos
8 8 10 cos2
x x
y
A. 18 B. 10 C. 20 D. 24
C
C
â
â
u
u
4
4
5
5
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
n
n
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
thỏ
thỏ
a
a
n
n
2 2 2
2 3
1 1 1 9
...
5
n
C C C
.
.
m
m
c
c
h
h
s
s
t
t
n
n
n
n
g
g
củ
củ
a
a
2019
3
n
A
A
.
.
3
3
B
B
.
.
9
9
C
C
.
.
6
6
D
D
.
.
1
1
C
C
â
â
u
u
4
4
6
6
.
.
Gọ
Gọ
i
i
M
M
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
củ
củ
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
trì
trì
n
n
h
h
1 2 1991
... 1993
x x x
. Khi đó chữ số tận
cùng của M là
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
C
C
â
â
u
u
4
4
7
7
.
.
Một số tự nhiên được gọi số hay ho” nếu snày 8 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ
tập hợp
1;2;3;...;8
và số đó chia hết cho 1111. Hỏi có tất cả bao nhiêu số hay ho như thế ?
A. 384 B. 722 C. 968 D. 542
C
C
â
â
u
u
4
4
8
8
.
.
Ký
h
h
i
i
u
u
M
M
t
t
n
n
g
g
c
c
h
h
s
s
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
2 2
0 1 2
(1 ) ...
n n
n
x x a a x a x
k
k
h
h
i
i
3
4
14 41
a
a
.
.
M
M
c
c
h
h
s
s
t
t
n
n
n
n
g
g
b
b
n
n
g
g
A
A
.
.
6
6
B
B
.
.
9
9
C
C
.
.
3
3
D
D
.
.
1
1
14
Câu 49. Một chiếc cổng hình parabol như hình vẽ. Biết rằng chiều rộng
của cổng và chiều cao của cổng là 10m và 25m. Hai con nhện cùng
lên từ mặt đất AB dừng lại tại hai vị trí X, Y, khoảng cách từ X Y
đến trục đối xứng của parabol tương ứng 4m 3m. Tính khoảng
cách giữa hai con nhện ở trên.
A. 7m B.
7 2
m C. 8m D.
5 3
m
Câu 50. Tôi đang nghĩ một số nguyên x với 0 < x < 17. Phải cần ít nhất bao nhiêu câu hỏi mà chỉ được phép trả
lời đúng – sai để người ta xác định được tôi nghĩ đến số nào
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
__________________HẾT__________________
15
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (GIM TẢI BIẾN HÌNH)
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 4]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho các hàm số
2
4
cot ; tan ; sin ; sin cos
2 2 9
x x
y x y y y x x
. Tồn tại bao nhiêu hàm số
thỏa mãn điều kiện
( 2 ) ( )
f x k f x
?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Đường
thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây
A. (ACD) B. (ABC) C. (ABD) D. (BCD)
Câu 3. Tìm số nghiệm của phương trình
2sin 5cos 0
x x
trong khoảng
0;3
A. 3 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 475 có ba chữ số đôi một khác nhau
A. 268 B. 240 C. 350 D. 380
Câu 5. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 1 cos
y
x
.
A. 2 B.
9 3 2
7
C.
3 2
D.
6 2
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên năm chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1,2,3,4,5 không bắt đầu bằng
234
A. 118 B. 120 C. 400 D. 250
C
C
â
â
u
u
7
7
.
.
G
G
i
i
M
M
l
l
à
à
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
6
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
10 8
2 1 3 5
x x
.
.
T
T
ì
ì
m
m
b
b
a
a
c
c
h
h
s
s
t
t
n
n
c
c
ù
ù
n
n
g
g
c
c
a
a
M
M
.
.
A
A
.
.
4
4
2
2
0
0
B
B
.
.
8
8
6
6
0
0
C
C
.
.
1
1
4
4
0
0
D
D
.
.
3
3
5
5
0
0
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SD
và OC. Mặt phẳng (MNP) cắt SA tại K, tính tỉ số
KS
KA
.
A. 0,4 B. 0,5 C. 0,25 D.
1
3
Câu 9. Cho n điểm trong mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác mà
đỉnh trùng với các điểm đã cho gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ các điểm ấy.
A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
C
C
â
â
u
u
1
1
0
0
.
.
T
T
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
n
n
h
h
t
t
h
h
c
c
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
2
n
x
c
c
ó
ó
1
1
6
6
s
s
h
h
n
n
g
g
.
.
T
T
ì
ì
m
m
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
n
n
.
.
A
A
.
.
1
1
0
0
B
B
.
.
1
1
7
7
C
C
.
.
1
1
5
5
D
D
.
.
1
1
2
2
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh BC (P
không phải là trung điểm của BC). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng (MNP) là
A. Tứ giác B. Ngũ giác C. Lục giác D. Tam giác
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu số nguyên
10;10
m
để hàm số
1
2cos 2
y
x m
xác định với mọi giá trị x ?
A. 4 B. 14 C. 12 D. 10
Câu 13. Có bao nhiêu hình bình hành tạo từ 6 đường thẳng song song cắt 12 đường thẳng song song khác.
A. 1285 B. 1320 C. 990 D. 722
Câu 14. Tính tổng các giá trị m để đồ thị hàm s
cos2 sin
y x x
tiếp xúc với đường thẳng
y m
.
A. 1 B. 1,5 C.
7
8
D.
11
3
C
C
â
â
u
u
1
1
5
5
.
.
K
K
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
n
n
h
h
t
t
h
h
c
c
10
2
1
x
x
c
c
ó
ó
h
h
s
s
t
t
d
d
o
o
l
l
à
à
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
?
?
A
A
.
.
4
4
5
5
B
B
.
.
9
9
0
0
C
C
.
.
2
2
0
0
D
D
.
.
5
5
0
0
Câu 16. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số bốn chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5 và
không lớn hơn 4000
A. 120 B. 240 C. 360 D. 260
C
C
â
â
u
u
1
1
7
7
.
.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M là trung
16
điểm của SC. Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng (AGM). Tính tỉ số
KS
KD
A. 0,5 B. 2 C. 3 D.
1
3
Câu 18. Hàm số
3
3sin 3sin 4sin
3 2
x x
y x
đồng biến trên khoảng nào sau đây
A.
;
2 2
B.
2
;
2 3
C.
4
;
2 3
D.
;
3
Câu 19. Từ các chữ số 1,3,5,6,7 lập được bao nhiêu số có các chữ số khác nhau và lớn hơn 6000
A. 5760 B. 3450 C. 4260 D. 6230
Câu 20. Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho ba điểm bất kì không thẳng hàng. Hỏi: Có bao nhiêu
véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho.
A. 4039137 B. 4038090 C. 4167114 D. 167541284
C
C
â
â
u
u
2
2
1
1
.
.
Cho tứ diện ABCD, gọi M và N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD. Cho các khẳng định
(1): MN || (BCD), (2): MN || (ACD) (3): MN || (ABD)
Số lượng khẳng định đúng là
A. (1), (3) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (1)
Câu 22. Tìm số nghiệm
0;2
của phương trình
(1 2sin )cos
3
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x
.
A. 3 B. 7 C. 4 D. 2
Câu 23. 3 học sinh và 7 học sinh nữ, bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh này thành một hàng dọc sao
cho 3 học sinh nữ đứng vị trí đầu hàng ?
A. 241920 B. 60480 C. 30240 C. 15120
Câu 24. Tìm số nghiệm
0;2
của phương trình
sin8 cos6 3(sin 6 cos8 )
x x x x
.
A. 15 B. 14 C. 16 D. 12
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD, các điểm M, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của
hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MPQ) là
A. Lục giác B. Ngũ giác C. Hình thang D. Hình thoi
Câu 26. Tìm số nghiệm
4 ;9
của phương trình
2
2
2 2
sin 2
tan
2
sin 4cos
2
x x
x
x
.
A. 8 B. 10 C. 9 D. 5
Câu 27. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên ba chữ số phân biệt chia hết cho 3 được lập từ 1,2,3,4,7
A. 24 B. 20 C. 36 D. 48
Câu 28. Trong một chương trình văn nghệ, cần chọn ra 7 bài hát trong 10 bài hát và 3 tiết mục múa trong 5 tiết
mục múa rồi xếp thứ tự biểu diễn. Hỏi bao nhiêu cách chọn nếu các bài hát được xếp kề nhau các tiết
mục múa được xếp kề nhau ?
A. 72576000 B. 64320000 C. 5630000 D. 8745000
Câu 29. Từ các chữ số 1,2,…,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên ba chữ số mà tổng của ba chữ số bằng 18
A. 36 B. 30 C. 45 D. 20
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nh thang, AD || BC, AD = 3BC. Gọi M, N lần lượt trung
điểm của AB, CD. G là trọng tâm tam giác SAD. Mặt phẳng (GMN) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
A. Hình bình hành B. Tam giác GMN C. Tam giác SMN D. Ngũ giác
Câu 31. Trong đợt ứng phó Zika, Tổ chức Y tế Thế giới WHO chọn 3 nhóm bác đi công tác, mỗi nhóm 2
người gồm 1 nam và 1 nữ. Biết rằng WHO có 8 bác sĩ nam và 6 bác sĩ nữ thích hợp trong đợt công tác này. Hỏi
WHO có bao nhiêu cách chọn ?
A. 6780 B. 6720 C. 2890 D. 5630
Câu 32. Phương trình
2
8cos cos4 1
x x
có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 4
Câu 33. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tứ diện. Gọi G
1
là giao điểm của AG và mặt phẳng (BCD), G
2
là giao
điểm của BG và mặt phẳng (ACD). Khẳng định nào sau đây đúng
A. G
1
G
2
|| AB B. G
1
G
2
|| AC C. G
1
G
2
|| CD D. G
1
G
2
|| AD
Câu 34. Biết góc x thỏa mãn
sin 1 cos 1 1
x x
. Tính cos
4
x
.
17
A. 1 B.
1
2
C.
1
2
D. – 1
Câu 35. Tìm số nghiệm thuộc
0;3
của phương trình
4 4
5(1 cos ) 2 sin cos
x x x
.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 36. Một đoàn thanh tra gồm 15 nam 5 nữ. Người ta muốn chọn ra một nhóm gồm 5 người để thành lập
một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ
công tác ?
A. 12425 B. 13650 C. 18730 D. 19210
Câu 37. Cho 5 quả cầu màu trắng khác nhau và 4 quả cầu màu xanh khác nhau. Ta sắp xếp 9 quả cầu đó vào
một hàng 9 chỗ cho trước. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 5 quả cầu trắng đứng cạnh nhau ?
A. 12500 B. 2890 C. 16700 D. 14400
Câu 38. Phương trình
sin cos2 6cos (1 2cos2 )
x x x x
tương đương
( ) 0
P t
với
tan
t x
. Tổng các
nghiệm của đa thức của đa thức
( ) 0
P t
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 39. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC’, A’B’C’.
Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (IJK) ?
A. (A’AC) B. (A’BC’) C. (ABC) D. (BB’C’)
Câu 40. Tồn tại bao nhiêu số nguyên
7;7
m
để phương trình sau có nghiệm thuộc khoảng
0;
4
.
2 2
3sin (2 1)sin 2 ( 1)cos
x m x m x m
A. 10 B. 11 C. 13 D. 8
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáyhình thoi cạnh 3a, SA = SD = 3a, SB = SC =
3 3
a
. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của các cạnh SA, SD; P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP = 2a. Tính diện tích thiết diện của
hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).
A.
2
9 139
4
a
B.
2
9 139
8
a
C.
2
9 7
8
a
D.
2
9 139
16
a
Câu 42. Cho x, y, z thỏa mãn
cos cos cos sin sin sin
cos( ) sin( )
x y z x y z
p
x y z x y z
.
Tính
cos( ) cos( ) cos( )
x y y z x z
.
A. p B. 2p C. 0,5p D.
2
p
Câu 43. Một chuyến xe khách sức chứa tối đa 60 hành khách. Nếu một chuyến xe chở x hành khách thì giá
cho mỗi hành khách là
4
10 4
30
x
k
, đơn vị nghìn đồng. Giả sử có m (hành khách) thì doanh thu chuyến xe
lớn nhất. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây
A. 30 < m < 36 B. 40 < m < 50 C. 10 < m < 20 D. 20 < m < 25
C
C
â
â
u
u
4
4
4
4
.
.
n
n
h
h
t
t
n
n
g
g
1 1 1 1 1
...
2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!
S
A
A
.
.
2018
2 1
2017!
B
B
.
.
2018
2
2017!
C
C
.
.
2018
2
2017
D
D
.
.
2018
2 1
2017
Câu 45. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình
5 7 3 5
1
cos sin (cos sin ).sin 2 cos sin
2
x x x x x x x
.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 46. Cho đa giác đều 20 cạnh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông các
đỉnh là đỉnh của đa giác đã cho ?
A. 40 B. 35 C. 45 D. 50
Câu 47. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn
2
3 32
x
y
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 48. Từ các chữ số từ 1 đến 9 có bao nhiêu số có 9 chữ số khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trước chữ số
2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4 và chữ số 5 đứng trước chữ số 6 ?
A. 45360 B. 28750 C. 52310 D. 34520
18
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy nh thang với hai đáy AB, CD sao cho
2
AB CD
. Điểm M thuộc
cạnh AD sao cho
MA
x
MD
. Xác định x để thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng qua M song song với
(SAB) bằng một nửa diện tích tam giác SAB.
A. x = 1 B. x = 0,5 C. x = 2 D. x = 1,5
C
C
â
â
u
u
5
5
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
thỏ
thỏ
a
a
n
n
2 2 2
0 1
... 12870
n
n n n
C C C
.
.
m
m
c
c
h
h
s
s
t
t
n
n
n
n
g
g
củ
củ
a
a
3
n
n
.
.
A
A
.
.
6
6
B
B
.
.
8
8
C
C
.
.
9
9
D
D
.
.
4
4
__________________HẾT__________________
19
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (GIM TẢI BIẾN HÌNH)
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 5]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tìm số nghiệm của phương trình
cos sin 3
5
x x
trong đoạn
2
0;
3
.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 2. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9
A. 16 B. 20 C. 22 D. 18
Câu 3. Tính số cạnh của đa giác biết đa giác đều n cạnh và số đường chéo gấp đôi số cạnh.
A. 7 cạnh B. 8 cạnh C. 5 cạnh D. 10 cạnh
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, điểm N thuộc cạnh SC sao cho 2NC = NS. Gọi
M là trọng tâm tam giác CBD. Phát biểu nào sau đây đúng
A. MN song song với SA B. MN cắt SA
C. MN, SA chéo nhau D. MN, SA không đồng phẳng
Câu 5. Tìm chu kỳ của hàm số
cot tan
1 tan .tan 2
x x
y
x x
.
A.
2
T
B.
T
C.
4
T
D.
2
T
Câu 6. Từ các chữ số 1,2,5,7,8 lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên nhỏ hơn 276 có ba chữ số phân biệt
A. 12 B. 36 C. 18 D. 20
Câu 7. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2sin cos2
y x x
trên
0;
3
.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 1,5
Câu 8. Cho tứ diện ABCD, G trọng tâm tam giác ABD, N trung điểm của AD, M điểm trên cạnh BC sao
cho MB = 2MC. Khẳng định nào sau đây đúng
A. MG || CN B. MG, CN cắt nhau C. MG, CN chéo nhau D. MG || AB
C
C
â
â
u
u
9
9
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
8
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
16
12
2
2 3
x x x
.
.
A
A
.
.
3
3
4
4
0
0
0
0
B
B
.
.
7
7
9
9
2
2
0
0
C
C
.
.
1
1
2
2
8
8
0
0
D
D
.
.
9
9
0
0
0
0
9
9
Câu 10. Cho các hàm số
2
sin 1
; sin 4; ; cos 1
3 cos tan 1
x
y y x y y x
x x
. bao nhiêu hàm số
có tập xác định
?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB, CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm
AD, BC G trọng tâm tam giác SAB. Tìm điều kiện của AB CD để thiết diện của (GIJ) với hình chóp
S.ABCD là hình bình hành.
A. AB = CD B. AB = 3CD C. 3AB = CD D. AB = 2CD
Câu 12. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 350
A. 56 B. 32 C. 40 D. 43
Câu 13. Cho các hàm số
1
sin sin 4 ; tan 4 ; sin ; cos 1; cos4
y x x y x x y y x y x
x
.
Biết rằng có a hàm số chẵn và b hàm số lẻ, tính 3a + 2b.
A. 5 B. 8 C. 11 D. 12
Câu 14. Tính tổng các nghiệm thuộc
0;2
của phương trình
3(sin cos )
2cos 2
tan sin
x x
x
x x
.
A.
B. 2
C. 3
D. 0,5
Câu 15. Cho tứ diện ABCD, M điểm nằm trong tam giác ABC, mặt phẳng (P) qua M song song với AB
CD, thiết diện của ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là
A. Tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình bình hành
C
C
â
â
u
u
1
1
6
6
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
5
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
4 5 6 7
2 1 2 1 2 1 2 1
P x x x x x
.
.
A
A
.
.
6
6
9
9
0
0
B
B
.
.
8
8
9
9
6
6
C
C
.
.
1
1
2
2
0
0
D
D
.
.
5
5
7
7
0
0
Câu 17. Khoảng đồng biến của hàm s
tan 2
y x
;
2 2
k k
a b
. Tính a + b.
A. 0 B. 0,5
C. 0,75
D. 1,25
20
Câu 18. Tính số hình chữ nhật tạo ra từ 4 trong 20 đỉnh của đa giác đều có 20 cạnh nội tiếp đường tròn tâm O.
A. 25 B. 45 C. 38 D. 56
Câu 19. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình
3
2 2 cos ( ) 3cos sin 0
4
x x x
.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ số lớn hơn 65000
A. 16037 B. 4620 C. 16038 D. 15309
Câu 21. Phương trình
4
sin 1 cos
x x
có một hệ quả là
2
cos cos 1 0 ( 0, 0)
a x b x a b
. Tính ab.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD, gọi là trung điểm của SD, J là điểm trên SC và không trùng với trung điểm SC.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là
A. AK, K là giao điểm của IJ và BC B. AH, H là giao điểm của IJ và AB
C. AG, G là giao điểm của IJ và AD D. AF, F là giao điểm của IJ và CD.
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên thuộc khoảng (200;600) được thành lập từ các chữ số 2,4,6,8
A. 16 B. 48 C. 32 D. 24
Câu 24. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
sin cos 2(sin cos )
x x x x m
có nghiệm
0;
4
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 5
C
C
â
â
u
u
2
2
5
5
.
.
n
n
h
h
giá trị
giá trị
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
0 1 2 2 1
2 2 2 2 2
...
n n
n n n n n
C C C C C
.
A.
2
2
n
B.
2
3
n
C.
4
n
D. 0
Câu 26. Phương trình
2sin 2 cos2 7sin 2cos 4
x x x x
tương đương phương trình
sin
x a
, khi đó
A.
1 1
;
5 4
a
B.
1 1
;
7 5
a
C.
1 1
;
4 3
a
D.
1
;1
3
a
Câu 27. Có bao nhiêu tam giác được tạo lập từ ba đỉnh bất kỳ của thập giác lồi ?
A. 250 B. 120 C. 90 D. 155
Câu 28. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
sin 2cos 1
sin cos 2
x x
m
x x
có nghiệm ?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 2
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AD BC.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là
A. SD B. SO, O là tâm hình bình hành ABCD.
C. SG, G là trung điểm AB D. SF, F là trung điểm CD.
Câu 30. một phường, từ A đến B có 10 con đường đi khác nhau, trong đó có 2 đường một chiều từ A đến B.
Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai con đường khác nhau. Số cách đi và về là
A. 72 B. 56 C. 60 D. 80
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên
10;10
m
để hàm số
sin cos 1
y x x m
xác định với mọi giá trị x ?
A. 4 B. 14 C. 12 D. 10
Câu 32. Một người có 5 cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng và 2 áo màu xanh, có 3 cái cà vạt khác nhau
trong đó 1 vạt màu đỏ 2 vạt màu vàng. Hỏi người đó bao nhiêu cách phối một bộ đồ biết nếu
chọn áo xanh thì không được chọn cà vạt màu đỏ
A. 10 B. 13 C. 15 D. 5
Câu 33. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) cos5 cos sin5 sin 4sin3
f x x x x x x
.
A. – 15 B. – 8 C. 10 D. – 6
Câu 34. Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về
màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ, hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn
số bóng đèn loại II
A. 3360 B. 3480 C. 245 D. 246
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang ABCD (AD song song với BC). Gọi I giao điểm của AB
với DC, M là trung điểm của SC. DM cắt mặt phẳng (SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai
A. S, I, J thẳng hàng B.
( )
DM SCI
C.
( )
JM SAB
D.
( ) ( )
SAB SCD SI
Câu 36. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
2cos 2 3cos 2sin
x x x m
có nghiệm ?
A. 13 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 37. 15 điểm khác nhau trên mặt phẳng, không bất kỳ 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi thể lập được
bao nhiêu tứ giác có đỉnh là một các điểm đã cho ?
21
A. 1470 B. 1365 C. 1250 D. 1105
Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC (M khác A và C). Mặt phẳng (P) đi qua M song song với AB
và AD. Thiết diện của (P) với tứ diện ABCD là hình gì ?
A. Tam giác B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 39. Tìm một phương trình hệ quả của phương trình
cot tan sin cos
x x x x
.
A.
sin cos 1
x x
B.
1
sin cos
2
x x
C.
tan 1
x
D.
tan 1
x
Câu 40. Hằng ngày, mực nước của mt con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực c trong
kênh tính theo thời gian t (h) trong một ngày cho bởi công thức
6cos 12
6 3
t
h
. Khi nào h max ?
A. t = 16 B. t = 22 C. t = 15 D. t = 14
Câu 41. Tìm chữ số tận cùng của số
1 2 3 2012
1 2 3 ... 2012
.
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 42. Trên giá 10 quyển sách. bao nhiêu để lấy xuống 3 quyển sách sao cho không hai quyển nào
từng đứng cạnh nhau
A. 56 B. 40 C. 60 D. 72
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang, AB || CD. Gọi I, J lần lượt trung điểm các cạnh
AD, BC G trọng tâm tam giác SAB. Thiết diện của nh chóp cắt bởi mặt phẳng (IJG) hình bình hành.
Khẳng định nào sau đây đúng
A. 3AB = CD B. 2AB = CD C. AB = 3CD D. 3AB = 2CD
Câu 44. Tìm số nguyên dương n sao cho
10
0 2 4 2
2 2 2 2
1 1 1 2
...
3 5 2 1 19
n
n n n n
C C C C
n
.
A. n = 9 B. n = 10 C. n = 8 D. n = 11
Câu 45. Cho
, 0;
2
x y
thỏa mãn
2 2
60
3tan 2cot 5 7
4cos 9cos
x y
x y
. Tính giá trị của biểu thức
4 4
sin cos
P x y
.
A. 0,5 B.
35
216
C.
27
1296
D.
2
9
Câu 46. Tôi đang nghĩ hai số giữa 1 và 10. Cần bao nhiêu câu hỏi (dạng đúng sai) để bạn biết hai số tôi nghĩ
A. 45 B. 20 C. 36 D. 50
Câu 47. Giả sử tại Nội, ngày thời gian mặt trời chiếu sáng ngắn nhất trong năm 2014 là ngày 21/06/2014
(tức ngày thứ 172 của năm) khi mặt trời mọc lúc 06: 37 (6.62 giờ kể từ lúc nửa đêm). Ngày có thời gian mặt trời
chiếu sáng dài nhất trong năm 2014 là ngày 23/12/2014 khi mặt trời mc lúc 04:50 (4.83 giờ kể từ lúc nửa đêm).
Biết rằng số giờ kể từ lúc nửa đêm đến khi mặt trời mc của ngày thứ x trong năm được biểu diễn bởi hàm số
sin( )
y a b cx d
. Vậy ngày sớm nhất năm 2014 mặt trời mọc lúc 06:00 là
A. 13/02/2014 B/ 08/04/2014 C. 03/09/2014 D. 26/05/2014
Câu 48. Tồn tại bao nhiêu bộ số nguyên dương (x;y;z) thỏa mãn
3 2
3 1 4
y
z
x
x
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
C
C
â
â
u
u
4
4
9
9
.
.
m
m
h
h
s
s
ố củ
ố củ
a
a
s
s
ố hạ
ố hạ
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
x
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
2017 2018 2018 2017
(1 ) (1 )
T x x x x
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
1
1
C
C
.
.
1
1
D
D
.
.
0
0
Câu 50. Một khu đất phẳng hình chữ nhật AB = 25km, BC = 20km
rào chắn MN với M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Một người
đi xe đạp xuất phát từ A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến của X
thuộc đoạn MN với vận tốc 15km/h rồi đi thẳng từ X đến C với vận tốc
30km/h. Thời gian ít nhất để người ấy đi từ A đến C là
A.
4 29
6
h B.
41
4
C.
2 5
3
D.
5
3
__________________HẾT__________________
22
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (CHỨA NỘI DUNG BIẾN HÌNH)
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 6]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
2
( 1)sin 2cos 1
m x x m
.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 2. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 thể lập được bao nhiêu s tự nhiên chẵn sáu chữ số thỏa mãn điều
kiện sáu chữ số của mỗi số khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2
A. 240 B. 360 C. 288 D. 720
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD M, N, P lần lượt các điểm thuộc các cạnh SA, SB, SC. Gọi O giao điểm
của Ac và BD. Biết Q là giao điểm của SD với mặt phẳng (MNP). Khẳng định nào sau đây đúng
A. SO, MP, NQ đồng quy B. M, N, P thẳng hàng
C. N, P, Q thẳng hàng D. SO, SD, NQ đồng quy
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
cos6 cos3 3
y x x m
xác định với mọi x.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 5. Tìm ảnh của điểm M (1;2) qua phép đối xứng trục 2x + y – 9 = 0.
A. N (3;4) B. (5;4) C. (7;2) D. (8;3)
Câu 6. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào ?
A.
2
cos 1
y x
B. y = 2 - sinx
C. y = 1 + cosx D. y = 2cosx
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên là ước dương của
10 8 6
3 .5 .7
và chia hết cho
5 4 3
3 .5 .7
A. 480 B. 24 C. 120 D. 60
Câu 8. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
, qua phép chiếu song song phương CC’, mặt phẳng chiếu
A B C
biến M
thành điểm M’, trong đó M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. M’ là trung điểm của A’B’ B. M’ là trung điểm của B’C’
C. M’ là trung điểm của A’C D. Ba phương án trên đều sai
Câu 9. Gọi M là ảnh của của điểm N (1;2) qua phép đối xứng tâm O. Tung độ của điểm M là
A. – 3 B. – 2 C. 1 D. 4
Câu 10. Tìm số tự nhiên m để hàm số sin
2
x
y
m
có khoảng đồng biến
5
4 ; 4
3 3
k k
A. m = 3 B. m = 2 C. m = 6 D. m = 4
Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J K lần lượt trung điểm của AC, BC BD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (ABD), (IKJ) là đường thẳng nào
A. KD B. KI
C. Qua K và song song với AB D. Kết quả khác
Câu 12. Tìm số điểm trên vòng tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình
2 2
3(tan cot ) 4(tan cot ) 2 0
x x x x
.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13.
C
C
h
h
o
o
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
n
n
h
h
t
t
h
h
c
c
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
600
2 100
0 1 2 100
4 2 ...
x a a x a x a x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
0 1 2 100
...
S a a a a
.
.
A
A
.
.
300
10
B
B
.
.
600
3
C
C
.
.
600
6
D
D
.
.
200
4
Câu 14. Ảnh của đường thẳng x = y – 1 qua phép vị tự tâm I (1;2), tỉ số k = 2 là đường thẳng nào sau đây ?
A. x – y + 1 = 0 B. x – y + 2 = 0 C. x – 2y + 3 = 0 D. x – y + 3 = 0
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M, N, I theo thứ tự trung điểm
của SA, SD, AB. Khẳng định nào sau đây đúng
A. (NOM) cắt (OPM) B. (MON) || (SBC)
C. (PON) cắt (MNP) theo giao tuyến NP D. (NMP) || (SBD)
Câu 16. Ảnh của đường tròn (C):
2 2
1 2 9
x y
qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 4 đường tròn (T)
dạng thức
2 2
0
x y ax by c
. Tính a + b + c.
A. a + b + c = 72 B. a + b + c = 26 C. a + b + c = – 72 D. a + b + c = 8
Câu 17. Tìm số nghiệm
0;2
của phương trình
2
5sin 2 6cos 13
x x
.
A. 3 B. Vô nghiệm C. 6 D. 5
23
Câu 18. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau nhỏ hơn 400 lớn
hơn 100
A. 60 B. 24 C. 42 D. 18
Câu 17. Hai đường chéo thẳng chéo nhau nếu
A. Chúng không có điểm chung.
B. Chúng không cắt nhau và không song song với nhau.
C. Chúng không cùng nằm trong bất kỳ một phẳng nào.
D. Chúng không nằm trong bất kỳ hai mặt phẳng nào cắt nhau.
Câu 18. Phương trình
2
2
2cos 3 1 4cos6
x x
có một phương trình hệ quả là
A.
cos3 2
x
B.
cos6 0,5
x
C.
1
cos6
3
x
D.
cos6 0
x
Câu 17. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình
sin sin 2 sin3
3
cos cos2 cos3
x x x
x x x
.
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 18. Cho hai đường thẳng d
1
d
2
song song với nhau. Trên d
1
10 điểm phân biệt, trên d
2
n điểm
phân biệt (n ≥ 2). Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm n ?
A. n = 25 B. n = 19 C. n = 17 D. n = 20
Câu 19. Gọi N là ảnh của điểm M (1;4) qua phép tịnh tiến vecto
2;4
v
. Tính độ dài đoạn thẳng ON.
A.
73
ON B.
83
ON C.
13
ON D.
71
ON
Câu 20. Tìm số nghiệm thuộc
0;3
của phương trình
2
cos2 3cos 4cos
2
x
x x .
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 21. Gọi P và Q lần lượt là ảnh của điểm M (4;2) qua hai phép tịnh tiến vecto
2;4
v
5;5
v
. Tính
độ dài đoạn thẳng PQ.
A. PQ = 1 B. PQ = 3 C. PQ =
5 2
D. PQ =
10
Câu 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là
A. AM (M là trung điểm của AB) B. AN (N là trung điểm của CD)
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD) D. AK (K là hình chiếu của C trên BD)
Câu 23. Cho đa giác đều 2n cạnh (n nguyên ơng không nhỏ hơn 2) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng
số tam giác các đỉnh 3 trong 2n đỉnh của đa giác nhiều gấp 20 lần số nh chữ nhật đỉnh 4 trong 2n
đỉnh của đa giác. Giá trị của n là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 24. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
cos4 2( 3)cos2 6 1 0
x m x m
có nghiệm
0;
4
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 25.
C
C
h
h
o
o
n
n
h
h
chó
chó
p
p
S
S
.
.
A
A
B
B
C
C
D
D
đ
đ
á
á
y
y
A
A
B
B
C
C
D
D
n
n
h
h
n
n
h
h
n
n
h
h
.
.
Gọ
Gọ
i
i
M
M
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
u
u
c
c
đ
đ
oạ
oạ
n
n
S
S
D
D
,
,
N
N
trọ
trọ
n
n
g
g
t
t
â
â
m
m
t
t
a
a
m
m
giá
giá
c
c
S
S
A
A
B
B
.
.
Đườ
Đườ
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
M
M
N
N
c
c
t
t
m
m
t
t
p
p
h
h
n
n
g
g
(
(
A
A
B
B
C
C
D
D
)
)
tạ
tạ
i
i
đ
đ
i
i
m
m
I
I
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
3
3
I
I
N
N
=
=
2
2
I
I
M
M
.
.
n
n
h
h
SM
MD
.
A. 0,5 B. 0,75 C. 1 D.
2
3
Câu 26. Trên giá sách10 quyển sách Tn khác nhau, 8 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 6 quyển Vật lý
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách không cùng thuộc một môn
A. 80 B. 480 C. 188 D. 60
C
C
â
â
u
u
2
2
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
M
M
(
(
1
1
;
;
1
1
)
)
.
.
G
G
i
i
N
N
l
l
à
à
n
n
h
h
c
c
a
a
M
M
q
q
u
u
a
a
p
p
h
h
é
é
p
p
q
q
u
u
a
a
y
y
t
t
â
â
m
m
O
O
(
(
0
0
;
;
0
0
)
)
,
,
g
g
ó
ó
c
c
q
q
u
u
a
a
y
y
45
.
.
T
T
u
u
n
n
g
g
đ
đ
đ
đ
i
i
m
m
N
N
l
l
à
à
A
A
.
.
0
0
B
B
.
.
1
1
C
C
.
.
1
1
D
D
.
.
2
Câu 28. Miền [a;b] gồm tất cả các giá trị m để phương trình sin 2 4(cos sin )
x x x m
có nghiệm. Hãy tính a
+ b.
A. 1 B. 2 C. – 1 D. – 2
C
C
â
â
u
u
2
2
9
9
.
.
T
T
ì
ì
m
m
n
n
h
h
c
c
a
a
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
y
y
=
=
x
x
q
q
u
u
a
a
p
p
h
h
é
é
p
p
q
q
u
u
a
a
y
y
0;45
Q
.
.
A
A
.
.
T
T
r
r
c
c
t
t
u
u
n
n
g
g
B
B
.
.
y
y
+
+
x
x
=
=
0
0
C
C
.
.
x
x
+
+
y
y
=
=
1
1
D
D
.
.
T
T
r
r
c
c
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
Câu 30.
C
C
h
h
o
o
t
t
d
d
i
i
n
n
A
A
B
B
C
C
D
D
.
.
Gọ
Gọ
i
i
I
I
,
,
J
J
l
l
n
n
l
l
ượ
ượ
t
t
tr
tr
n
n
g
g
t
t
â
â
m
m
c
c
t
t
a
a
m
m
giá
giá
c
c
A
A
B
B
C
C
A
A
B
B
D
D
.
.
Chọ
Chọ
n
n
k
k
h
h
n
n
g
g
đ
đ
n
n
h
h
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
c
c
k
k
h
h
n
n
g
g
đ
đ
n
n
h
h
s
s
a
a
u
u
24
A
A
.
.
I
I
J
J
s
s
o
o
n
n
g
g
s
s
o
o
n
n
g
g
v
v
i
i
C
C
D
D
B
B
.
.
I
I
J
J
s
s
o
o
n
n
g
g
s
s
o
o
n
n
g
g
v
v
i
i
A
A
B
B
C
C
.
.
I
I
J
J
,
,
C
C
D
D
ché
ché
o
o
n
n
h
h
a
a
u
u
D
D
.
.
I
I
J
J
c
c
t
t
A
A
B
B
Câu 31. 10 cặp vchồng đi dtiệc, nh số cách chọn một người đàn ông một người đàn trong bữa
tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng.
A. 20 B. 19 C. 100 D. 90
Câu 32. Tính a + b + c biết rằng phương trình
3 3 2
4sin 3cos 3sin sin cos 0
x x x x x
tương đương với
phương trình
(tan )(tan )(tan ) 0
x a x b x c
.
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi E trung điểm của BC và
mặt
phẳng qua E đồng thời song song với BD và SC. Ký hiệu (T) là thiết diện tạo bởi
hình chóp. Khẳng định
nào sau đây đúng
A. (T) là ngũ giác B. (T) là hình bình hành C. (T) là tam giác D. (T) là hình thoi
Câu 34. ba loại cây 4 hố trồng cây, hỏi bao nhiêu cách trồng cây nếu mỗi hố trồng 1 cay mỗi loại
cây phải có ít nhất 1 cây được trồng
A. 72 B. 12 C. 24 D. 36
C
C
â
â
u
u
3
3
5
5
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
7
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
8
2
9
3 2 3
4
x x x
.
.
A
A
.
.
2
2
4
4
5
5
0
0
B
B
.
.
1
1
0
0
3
3
6
6
8
8
0
0
C
C
.
.
1
1
3
3
2
2
6
6
D
D
.
.
3
3
6
6
8
8
2
2
5
5
Câu 36.
C
C
h
h
o
o
n
n
h
h
chó
chó
p
p
S
S
.
.
A
A
B
B
C
C
M
M
,
,
N
N
,
,
P
P
l
l
n
n
l
l
ượ
ượ
t
t
tr
tr
n
n
g
g
t
t
â
â
m
m
c
c
t
t
a
a
m
m
giá
giá
c
c
S
S
A
A
B
B
,
,
S
S
B
B
C
C
,
,
S
S
C
C
A
A
.
.
Gọ
Gọ
i
i
mặt
phẳng qua S và song song với (ABC), Q là giao điểm giữa AN và
, tính tỉ số
QN
QA
.
A.
1
3
B. 3 C. 1,5 D.
2
3
Câu 36. Tìm số
0;4
của phương trình
sin cos cos2 cos4 cos8 0
x x x x x
A. 24 B. 32 C. 18 D. 40
C
C
â
â
u
u
3
3
7
7
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
5
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
12
3
1
x x
x
.
.
A
A
.
.
9
9
2
2
4
4
B
B
.
.
8
8
0
0
0
0
C
C
.
.
1
1
5
5
0
0
D
D
.
.
1
1
7
7
2
2
Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, P là điểm trên cạnh AD sao cho 4AP
= AD. Mặt phẳng (MNP) cắt BD tại I. Tính tỉ số
IB
ID
.
A. 0,3 B. 0,4 C.
1
3
D.
3
8
Câu 39. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho
2 2 4 4 6 6 2 2
2 2 2 2
1.2 2.2 3.2 ... .2 2020
n n
n n n n
C C C n C n
.
A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7
Câu 40. Trong hình vẽ bên, ảnh của đường thẳng
qua
trục đối xứng d đường thẳng d’, hỏi d’ tiếp xúc với
đường tròn nào sau đây ?
A.
2 2
13
x y
. B.
2
2
9
1
34
x y
.
C.
2
2
7
2
25
x y . D.
2
2
11
2
45
x y .
Câu 41. Cho tam giác ABC với BC cạnh nhỏ nhất. Trên AB, AC thứ tự lấy các điểm M, N sao cho BM = BC,
CN = CB. Tính giá trị biểu thức
2
2
2(cos cos cos )
MN
A B C
BC
.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2,5
Câu 42. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn
2 15
1 2020
2 1
x
x y
.
A. 20 B. 134 C. 120 D. 60
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
2
sin sin
x m x m
có nghiệm thực.
25
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 44. Trong một cuộc thi pha chế mỗi đội chơi được dùng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước 210g đường
để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha
chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít ớc 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng,
mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái y mỗi loại để đạt được
số điểm thưởng cao nhất?
A. 2 lít nước cam, 7 lít nước táo B. 5 lít nước cam, 4 lít nước táo
C. 6 lít nước cam, 3 lít nước táo D. 4 lít nước cam, 5 lít nước táo
Câu 45. Tìm số nghiệm thuộc (0;100) của phương trình
2 2 2
cot .(1 tan )(1 tan 2 )(1 tan 4 ) 8
x x x x
A. 230 B. 160 C. 254 D. 96
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 2020 mà chia hết cho hoặc chia hết cho 3
A. 1683 B. 1684 C. 1347 D. 1348
C
C
â
â
u
u
4
4
7
7
.
.
m
m
s
s
ố hạ
ố hạ
n
n
g
g
t
t
d
d
o
o
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
1
1
n
x
x
k
k
h
h
i
i
*
n
thỏa mãn
2 2
1
14 14
n
n n
A C n
A
A
.
.
1
1
9
9
5
5
1
1
B
B
.
.
1
1
9
9
5
5
0
0
C
C
.
.
3
3
1
1
5
5
0
0
D
D
.
.
3
3
6
6
0
0
Câu 48.
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
s
s
t
t
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
2
2
0
0
2
2
0
0
c
c
h
h
s
s
ố mà
ố mà
m
m
i
i
s
s
ố có
ố có
t
t
n
n
g
g
c
c
c
c
h
h
s
s
b
b
n
n
g
g
3
3
A
A
.
.
2
2
0
0
1
1
4
4
1
1
2
2
0
0
9
9
B
B
.
.
2
2
0
0
4
4
1
1
2
2
1
1
0
0
C
C
.
.
2
2
0
0
3
3
7
7
1
1
7
7
2
2
D
D
.
.
4
4
0
0
3
3
9
9
Câu 49. Cho A (– 2;1), B (4;– 3). Phép vị tự tâm O tỉ số k = – 3 biến điểm A thành điểm M và biến điểm B thành
N. Tiếp tục thực hiện phép quay đoạn thẳng MN xung quanh tâm O, góc quay
60
ta thu được đoạn thẳng
PQ. Độ dài đoạn thẳng PQ là
A.
6 5
B.
6 13
C.
9 13
D.
3 13
Câu 50. Cho các số thực a, b thay đổi thỏa mãn
2 2
1
a b
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 3
2 4
a b
P
a b
.
A. 6 B. 2 C. 1,2 D.
5
3
__________________HẾT__________________
26
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (CHỨA NỘI DUNG BIẾN HÌNH)
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 7]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Trên khoảng
31 33
;
4 4
x
khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số
sin
y x
đồng biến B. Hàm s
cos
y x
nghịch biến
C. Hàm số
cot
y x
nghịch biến D. Hàm số
tan
y x
nghịch biến
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nh thang với AD || BC, AD = 2BC. G trọng tâm tam giác
SAD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (GBC) là
A. Hình bình hành B. Hình thang có đáy bé bằng
3
4
đáy lớn.
C. Ngũ giác D. Hình thang có đáy lớn gấp 2 lần đáy bé.
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hàm số
1
2sin cos
y
x x m
có tập xác định
.
A.
1
m
B.
1
1
m
m
C. 0 < m < 1 D.
1
m
Câu 4. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số trong đó chữ số 2 xuất hiện 3 lần
A. 31203 B. 30240 C. 31220 D. 32220
Câu 5. Tìm số nghiệm
0;
của phương trình
3sin sin 2
4 4
x x
.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thang với AB || CD, gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SCD) là
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AD B. Đường thẳng AE
C. Đường thẳng AF D. Đường thẳng qua S và song song với EF
Câu 7. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho
tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối
A. 4032 B. 3456 C. 4068 D. 2304
Câu 8. Biết rằng
cos 3sin 3 (tan )(tan ) 0
2 2
x x
x x a b
. Tính a + b.
A. – 2 B. – 1,5 C. – 0,5 D. 2
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm s
3
( 3 2)sin 4cos
y m m x x
tiếp xúc với đường thẳng
đi qua hai điểm A (1;5), B (2;5) ?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
. Gọi H trung điểm của A’B’, M trung điểm của CC’, thiết diện
của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
qua M và song song với AH, CB’ là
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác
Câu 11. Tìm a để phép đối xứng tâm I (a;a) biến đường thẳng 4x + 3y + 1 = 0 thành đường thẳng 4x + 3y = 15.
A. a = 2 B. a = 1 C. a = – 2 D. a = – 3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD. I J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC, G trọng tâm tam giác BCD. Giao
tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng
A. Qua I và song song với AB B. Qua J và song song với BD
C. Qua G và song song với CD D. Qua G và song song với BC
Câu 13. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số gồm ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5
A. 24 B. 16 C. 52 D. 36
Câu 14. Tìm số nghiệm
4 ;9
của phương trình
2
sin (sin cos ) 1
0
cos sin 1
x x x
x x
.
A. 25 B. 22 C. 15 D. 7
Câu 15. Cho tứ diện ABCD, E và F thứ tự là trung điểm của AB và AC, P là điểm trên cạnh CD sao cho 4PD =
CD. Q là giao điểm của BD với mặt phẳng (EFP). Tính tỉ số
QD
QB
.
27
A. 0,25 B. 0,75 C.
2
3
D.
1
3
Câu 16. Tìm hệ số của số hạng chứa
26
x
trong khai triển nhị thức Newton của
7
4
1
n
x
x
biết rằng
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n
n n n
C C C
.
A. 300 B. 210 C. 130 D. 450
Câu 17. Xét tam giác có 3 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều H có 10 cạnh. Có bao nhiêu tam giác mà 2 cạnh
là hai cạnh của đa giác H ?
A. 10 B. 50 C. 30 D. 40
Câu 18. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
m x x x
có nghiệm
2
0;
3
A. 4 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 19. Gọi N là ảnh của điểm M (1;3) qua phép tịnh tiến vecto
5;4
v
. Viết phương trình đường tròn tâm O,
bán kính ON.
A.
2 2
6 7 85
x y
B.
2 2
6 7 17
x y
C.
2 2
1 7 50
x y
D.
2 2
3 2 13
x y
Câu 20. Số giao điểm tối đa của 10 đường tròn phân biệt là
A. 60 B. 90 C. 45 D. 120
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật tâm O. M trung điểm của OC, mặt phẳng (P)
qua M song song với SA và BD. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (P) là
A. Hình tam giác B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình ngũ giác
C
C
â
â
u
u
2
2
2
2
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
6
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
5 10 8
2
1 2 1 3 1
x x x x x
.
.
A
A
.
.
2
2
5
5
0
0
0
0
B
B
.
.
1
1
0
0
8
8
2
2
0
0
C
C
.
.
1
1
7
7
0
0
0
0
6
6
D
D
.
.
1
1
6
6
4
4
8
8
0
0
Câu 23. Phép đối xứng trục y = x biến đường thẳng 3x – y + 13 = 0 thành đường thẳng d. Đường thẳng d đi qua
điểm nào sau đây ?
A. (14;2) B. (1;6) C. (4;8) D. (16;1)
Câu 24. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn năm chữ số phân biệt
A. 3000 B. 1260 C. 2850 D. 1452
Câu 25. Cho tứ diện ABCD G trọng tâm tam giác ABD. M một điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC.
Khẳng định nào sau đây đúng
A. MG || (BCD) B. MG || (ABD) C. MG || (ABC) D. MG || (ACD)
Câu 26. Có bao nhiêu số
m
để phương trình
2
cos (sin 2)cos (sin 2) 0
x x m x m x
có nghiệm ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 27. Có bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số phân biệt mà chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3
A. 7440 B. 8650 C. 6580 D. 9340
Câu 28. Phép đối xứng trục 2x + y = 9 biến điểm M (– 1;1) thành điểm N (a;b). Tính a + b.
A. a + b = 14 B. a + b = 7 C. a + b = 12 D. a + b = 10
Câu 29. Cho tứ diện ABCD, O một điểm bên trong tam giác BCD. M một điểm trên AO, I và J hai điểm
trên BC, BD. IJ cắt CD tại K, BO cắt IJ tại E cắt CD tại H, ME cắt AH tại F. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(MIJ) và (ACD) là
A. KM B. AK C. MF D. KF
Câu 30. Từ các chữ số 1,2,3,4,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số phân biệt và chia hết cho 3
A. 30 B. 24 C. 50 D. 45
Câu 31. Phương trình
2
3sin cos 3sin 2 8sin 1
x x x x
một hệ quả
6sin cos ( 2)
x b x a a
.
Tính giá trị biểu thức b – 2a.
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 32. Phép đối xứng trục 3x – 4y = 2 biến đường thẳng 7x – y = m thành đường thẳng d. m điều kiện tham
số m để đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, trong đó A (2;6), B (1;5), C (4;2).
A. m = 41 B. m = 27 C. m = 14 D. m = 35
Câu 33. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau phải có
mặt chữ số 0 và chữ số 3
A. 384 B. 420 C. 510 D. 260
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt trung điểm của SA
và SB. Khẳng định nào sau đây sai
A. IJCD là hình thang B. (SAB) cắt (IBC) theo giao tuyến IB
28
C. (SBD) cắt (JCD) theo giao tuyến JD D. (IAC) cắt (JBD) theo giao tuyến AO
Câu 35. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên bốn chữ số phân biệt mà hai chữ số 1,2 đứng cạnh nhau
A. 320 B. 140 C. 308 D. 520
Câu 36. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình
2
sin (1 tan ) 3 3sin (cos sin )
x x x x x
.
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD tứ giác không cặp cạnh nào song sonhg. Gọi O, E, F lần
lượt là giao điểm của AC và BD, AD và BC, AB và CD. Một mặt phẳng (P) cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt
tại X, Y, Z, T. Gọi Q là giao điểm của XT và YZ. Hỏi bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng
A. Q, S, F B. Q, S, O C. Q, S, E D. Q, C, D
Câu 38. Cho tam giác ABC có A (2;4), B (5;1), C (– 1;– 2). Phép dời hình (T) bao gồm 2 bước liên tiếp: Tịnh tiến
tam giác ABC theo vecto
BC

phép quay
0;90
Q
. Ảnh của tam giác ABC qua (T) tam giác MNP, tìm tung
độ trọng tâm của tam giác MNP.
A. 2 B. – 4 C. – 3 D. – 2
C
C
â
â
u
u
3
3
9
9
.
.
T
T
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
2 3
(2 2 )
n
x x x
,
,
h
h
s
s
ố củ
ố củ
a
a
5
x
1
1
0
0
0
0
1
1
.
.
T
T
n
n
g
g
c
c
h
h
s
s
ố củ
ố củ
a
a
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
b
b
n
n
g
g
A
A
.
.
7
7
7
7
7
7
6
6
B
B
.
.
8
8
8
8
2
2
0
0
C
C
.
.
6
6
7
7
9
9
0
0
D
D
.
.
6
6
4
4
1
1
0
0
Câu 40.
C
C
h
h
o
o
n
n
h
h
chó
chó
p
p
S
S
.
.
A
A
B
B
C
C
D
D
đ
đ
á
á
y
y
A
A
B
B
C
C
D
D
n
n
h
h
n
n
h
h
n
n
h
h
.
.
Đ
Đ
i
i
m
m
M
M
d
d
i
i
đ
đ
n
n
g
g
t
t
r
r
ê
ê
n
n
cạ
cạ
n
n
h
h
B
B
C
C
m
m
t
t
p
p
h
h
n
n
g
g
đi qua M đồng thời song song với các cạnh SB, CD. Gọi N, P, Q lần lượt giao điểm của SC, SD, AD với
; K là giao điểm của MN với PQ. Khi M di chuyển trên BC thì K di chuyển trên một đường thẳng
cố định.
Khi đó
song song với đường thẳng nào
A. NP B. PQ C. CD D. BC
Câu 41. Tính
( )
x y z
khi
, ,
x y z
thỏa mãn điều kiện
sin sin 2 2( )
2 2 13 7
x y z x y z
x y z
với
3
2
.
A. 2401 B. 2325 C. 3420 D. 1450
Câu 42. Ký hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Hãy tính
A B
A B
với
3
3
3
6 6 ... 6 ; 6 6 ... 6
A B (A và B đều có n dấu căn)
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 43. Phương trình
2019sin
x x
có bao nhiêu nghiệm thực
A. 1287 B. 1289 C. 1288 D. 1290
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng
2
a
. Gọi M trung điểm
của SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM).
A.
2
3 15
16
a
B.
2
3 5
16
a
C.
2
3 5
8
a
D.
2
15
16
a
Câu 45. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn
3 3 3 3 3
( 1) ( 2) ... ( 7)
x x x x y
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 46. Tìm chữ số tận cùng của
c
ab
khi bộ số nguyên dương (a;b;c) thỏa mãn đồng thời các điều kiện
Phương trình
4 4
3 4 3 4
x x x x a b c
có nghiệm.
Biểu thức
2 3
ab ac bc
đạt giá trị lớn nhất.
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 47. Tính diện tích đa giác có các đnh là các điểm biểu diễn nghiệm phương trình sau trên vòng tròn lượng
giác:
2
cos4 cos2 2sin
0
cos sin
x x x
x x
.
A.
2 2
B.
2
C.
2
4
D.
2
2
Câu 48. Một sợi dâychiều dài là 6m được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác
đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu m để diện tích
hai hình thu được là nhỏ nhất ?
29
A.
18
9 4 3
B.
36
9 3
C.
12
4 3
D.
4 3
4 3
.
Câu 49.
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
s
s
t
t
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
nhỏ
nhỏ
h
h
ơ
ơ
n
n
3
3
4
4
3
3
4
4
3
3
4
4
c
c
h
h
i
i
a
a
h
h
ế
ế
t
t
c
c
h
h
o
o
3
3
h
h
o
o
c
c
4
4
A
A
.
.
1
1
7
7
1
1
7
7
1
1
6
6
B
B
.
.
1
1
7
7
8
8
7
7
1
1
8
8
C
C
.
.
1
1
7
7
1
1
7
7
1
1
7
7
D
D
.
.
1
1
7
7
2
2
3
3
2
2
4
4
Câu 50.
T
T
r
r
o
o
n
n
g
g
m
m
t
t
p
p
h
h
n
n
g
g
tọ
tọ
a
a
đ
đ
O
O
x
x
y
y
,
,
c
c
p
p
h
h
n
n
t
t
ư
ư
t
t
h
h
n
n
h
h
t
t
t
t
a
a
l
l
y
y
h
h
a
a
i
i
đ
đ
i
i
m
m
p
p
h
h
â
â
n
n
b
b
i
i
t
t
,
,
c
c
t
t
h
h
ế
ế
c
c
c
c
p
p
h
h
n
n
t
t
ư
ư
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
,
,
t
t
h
h
b
b
a
a
,
,
t
t
h
h
t
t
ư
ư
t
t
a
a
l
l
n
n
l
l
ượ
ượ
t
t
l
l
y
y
3
3
,
,
4
4
,
,
5
5
đ
đ
i
i
m
m
p
p
h
h
â
â
n
n
b
b
i
i
t
t
(
(
c
c
đ
đ
i
i
m
m
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
n
n
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
c
c
trụ
trụ
c
c
tọ
tọ
a
a
đ
đ
)
)
.
.
T
T
r
r
o
o
n
n
g
g
1
1
4
4
đ
đ
i
i
m
m
đ
đ
ó
ó
t
t
a
a
l
l
y
y
h
h
a
a
i
i
đ
đ
i
i
m
m
b
b
t
t
kỳ
kỳ
,
,
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
khả
khả
n
n
ă
ă
n
n
g
g
đ
đ
oạ
oạ
n
n
t
t
h
h
n
n
g
g
n
n
i
i
h
h
a
a
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
t
t
h
h
a
a
i
i
trụ
trụ
c
c
tọ
tọ
a
a
đ
đ
?
?
A
A
.
.
2
2
3
3
B
B
.
.
2
2
0
0
C
C
.
.
2
2
5
5
D
D
.
.
1
1
5
5
__________________HẾT__________________
30
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (CHỨA NỘI DUNG BIẾN HÌNH)
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 8]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tìm số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng và 10 đường tròn ?
A. 335 B. 520 C. 135 D. 410
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình bình hành, điểm Ogiao của AC và BD. Gọi d là giao tuyến của
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây sai
A. d || (ABCD) B. (SAC) cắt (SDB) theo giao tuyến SO
C. AB || (SCD) D. d || AB
Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên miền
;
6 3
?
A. y = tanx B. y = x C. y = cosx D. y = sinx
Câu 4. Tính tổng tất cả các nghiệm trên [2;40] của phương trình
(sin 1)(4cos 9) 0
x x
A. 41
B. 39
C. 43
D. 37
C
C
â
â
u
u
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
đ
đ
i
i
m
m
B
B
(
(
4
4
;
;
1
1
)
)
,
,
C
C
l
l
à
à
n
n
h
h
c
c
a
a
B
B
q
q
u
u
a
a
p
p
h
h
é
é
p
p
q
q
u
u
a
a
y
y
0;45
Q
.
.
C
C
h
h
u
u
v
v
i
i
t
t
a
a
m
m
g
g
i
i
á
á
c
c
O
O
B
B
C
C
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
n
n
à
à
o
o
A
A
.
.
1
1
2
2
,
,
7
7
B
B
.
.
1
1
3
3
,
,
6
6
C
C
.
.
1
1
0
0
,
,
6
6
D
D
.
.
1
1
1
1
,
,
4
4
Câu 6. Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt trung điểm của AC, BD. G là trọng tâm tam giác ABD, I trung
điểm của đoạn GM. Điểm F thuộc cạnh BC sao cho 2BF = 3FC. Điểm J thuộc cạnh DF sao cho 7DJ = 5DF.
Dựng hình bình hành BMKC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. GM || DK B. 3DK = 10GM C. A, I, J thẳng hàng D.
7 12
AJ AI
Câu 7. Tập giá trị của hàm số
cos 2sin 3
2cos sin 4
x x
y
x x
chứa bao nhiêu số nguyên
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
C
C
â
â
u
u
8
8
.
.
n
n
h
h
t
t
n
n
g
g
0 1 2 1010
2021 2021 2021 2021
...C C C C
.
A.
2020
2
B.
2019
2
C.
2021
2 1
D.
2021
2 2
Câu 9. Cho đa giác đều n đỉnh có 135 đường chéo. Giá trị của n là
A. 15 B. 27 C. 8 D. 18
Câu 10. Một trường có 55 đoàn viên học sinh tham dự đại hội Đoàn trường, trong đó khối 12 có 18 em, khối 11
có 20 em và 17 em khối 10. Đoàn trường muốn chọn 5 em để bầu vào ban chấp hành nhiệm k mới. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn sao cho 5 em được chọn có cả 3 khối, đồng thời có ít nhất 2 em học sinh khối 12 ?
A. 1187790 B. 1134800 C. 142740 D. 1105970
Câu 11. Cho các hàm số
cos( 2); sin 3 ; cot 4 ; tan
y x y x y x y x
. bao nhiêu hàm số đồ thị của
nó nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 12. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Lấy điểm N đối xứng với D qua B, điểm P đối xứng với D qua
C, gọi M là trung điểm của AD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).
A.
2
4
a
B.
2
6
a
C.
2
3
12
a
D.
2
3
9
a
Câu 13. Phép đối xứng tâm I (1;2) biến đường thẳng x – y + m = 0 thành đường thẳng d. Tính tổng các giá trị m
khi đường thẳng d cách gốc tọa độ O một khoảng bằng
2
.
A. 5 B. 7 C. 2 D. 4
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt trung điểm của SA,
SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song song với IJ
A. EF B. AB C. DC D. AD
Câu 15. Tìm chu kỳ của hàm số
2
3tan3 4cot 5sin
2
x
y x x
A.
2
T
B.
T
C.
4
T
D.
2
T
Câu 16. Một đoàn thanh tra gồm 15 nam 5 nữ. Hỏi bao nhiêu cách lập tổ công tác gồm 5 người sao cho
phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ.
A. 12425 B. 13650 C. 18730 D. 19210
Câu 17. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên năm chữ số phân biệt một trong ba
chữ số đầu tiên là số 1
A. 3000 B. 2280 C. 2450 D. 1780
31
Câu 18. Cho tứ diện ABCD. M một điểm nằm trong tam giác ABC, mặt phẳng
qua M song song với
AB và CD, thiết diện của ABCD khi cắt bởi mặt phẳng
có dạng
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Tam giác D. Hình vuông
Câu 19. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 4
sin cos 4
y x x
.
A. 9,5 B. 6 C. 10 D. 8
C
C
â
â
u
u
2
2
0
0
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
5
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
20
3
2
3
1
x
x
.
.
A
A
.
.
1
1
5
5
5
5
0
0
4
4
B
B
.
.
1
1
4
4
3
3
2
2
0
0
C
C
.
.
1
1
2
2
5
5
9
9
7
7
0
0
D
D
.
.
1
1
0
0
0
0
5
5
0
0
0
0
Câu 21. Tìm số nghiệm
0;2
của phương trình
3(cos2 sin3 ) sin 2 cos3
x x x x
.
A. 5 B. 6 C. 3 D. 7
Câu 22. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên ba chữ số sao cho mỗi chữ số là độ dài ba cạnh của một tam giác cân
A. 81 B. 165 C. 216 D. 45
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD AC cắt BD tại M, AB cắt CD tại N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC)
(SBD) là đường thẳng
A. SN B. SB C. SC D. SM
Câu 24. Tìm ảnh của đường thẳng x + 2y = 3 qua phép đối xứng Đ (Ox).
A. x – y = 6 B. x – 2y = 3 C. x + 2y = 6 D. x + y = 5
Câu 25. Tìm số nghiệm
4 ;9
của phương trình
2 4
sin 2 cos 2 1
0
sin cos
x x
x x
.
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 26. Phép đối xứng trục x – y = 2 biến đường tròn
2 2
1 1 1
x y
thành đường tròn nào ?
A.
2 2
3 1 1
x y
B.
2 2
1 1 4
x y
C.
2 2
2 1 1
x y
D.
2 2
2 3 1
x y
Câu 27. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là
A. AN (N là trung điểm CD) B. AM (M là trung điểm AB)
C. AK (K là hình chiếu vuông góc của C trên DB) D. AH (H là hình chiếu vuông góc của B trên CD)
Câu 28. Trong đợt ứng phó Zika, Tổ chức Y tế Thế giới WHO chọn 3 nhóm bác đi công tác, mỗi nhóm 2
người gồm 1 nam và 1 nữ. Biết rằng WHO có 8 bác sĩ nam và 6 bác sĩ nữ thích hợp trong đợt công tác này. Hỏi
WHO có bao nhiêu cách chọn ?
A. 6780 B. 6720 C. 2890 D. 5630
Câu 27. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
A. 136080 B. 210 C. 28560 D. 151200
Câu 28. Phương trình
4 4
(2cos 2 5)cos (2cos 2 5)sin 3
x x x x
bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên
vòng tròn lượng giác ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 29. Ảnh của đường thẳng d: x – y + 2 = 0 qua phép vị tự tâm I (0;5), tỉ số k = 2 là đường thẳng
. Khoảng
cách từ gốc tọa độ đến
A. 1 B.
2
5
C.
1
2
D.
3
2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M trên cạnh SC sao cho SM = 3MC. Mặt phẳng
(ABM) cắt SD tại N. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây
A. (SAD) B. (SAB) C. (SCD) D. (SBC)
Câu 31. Tính tổng nghiệm lớn nhất và nghiệm nhỏ nhất thuộc
100 ;100
của phương trình
3 3
sin cos 1 0,5sin 2
x x x
.
A.
2
B.
0,5
C.
0,25
D. – 1,5
Câu 32. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia với bán kính khác nhau ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 33. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m lớn hơn – 7 để phương trình sau có nghiệm thuộc
;0
2
?
3 3
sin sin cos ( cos )
x x m x m x
A. 4 B. 6 C. 3 D. 10
32
Câu 34. Gọi E là ảnh của điểm M (1;3) qua phép tịnh tiến vecto
(0;4)
v
. Viết phương trình đường tròn tâm O,
bán kính OE.
A.
2 2
6 7 85
x y
B.
2 2
6 7 17
x y
C.
2 2
1 7 50
x y
D.
2 2
3 2 13
x y
Câu 35. Có bao nhiêu tam giác tạo lập từ 3 trong 10 điểm biết 10 điểm này cùng nằm trên một đường tròn.
A. 120 B. 130 C. 48 D. 54
Câu 36. Gọi K là ảnh của điểm M (4;1) qua phép tịnh tiến vecto
2;7
v
. Tìm tung độ trung điểm đoạn thẳng
OK với K là gốc tọa độ.
A. 4,5 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2 2
tan cot tan cot
x x x x m
vô nghiệm ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 38. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
, M là trung điểm của CD, (P) mặt phẳng đi qua M và song song với
B’D và CD’. Thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng (P) là hình gì
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác
Câu 39. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 11, có 7 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số
trong tập hợp các chữ số từ 0 đến 6 ?
A. 144 B. 288 C. 720 D. 4320
Câu 40. Tính
2 2
a b
biết tập hợp S = [a;b] gồm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm
2 2 2 2
3
3 3
(sin ) sin 2 (sin )
x m x m x m
.
A. 2 B. 4 C.
162
49
D.
13
81
Câu 41. Phép dời hình (T) bao gồm 2 bước liên tiếp: Phép quay
0;
Q
với
5
cos
13
, góc
phép đối
xứng trục qua đường phân giác góc phần tư thứ hai. Gọi N là ảnh của điểm M (3;2) qua (T), hoành độ của N là
A. 1 B. – 3 C. – 2 D. – 4
Câu 42. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 5
P
a b b c c a
ab bc ca
, trong đó a, b, c là các
số thực thỏa mãn
1; 0
a b c ab bc ca
.
A. 4 B.
6 3
C.
10 6
D.
12 2
Câu 43. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho
1 1 1 1
...
1.1! 2.2! 3.3! 2013.2013!
k
.
A. k = 2 B. k = 1,5 C. k = 3 D. k = 2,5
Câu 44. Tồn tại bao nhiêu cặp số tự nhiên (x;y) thỏa mãn
2
5 7 3
y
x x
?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 45. Cho đường tròn (C):
2 2
2 2 4
x y
và đường thẳng d: x – y + 2 = 0 cắt nhau tại hai điểm A, B.
Gọi M trung điểm của AB. Thực hiện liên tiếp phép vị tâm O t số k = 3 phép tịnh tiến theo vecto
1; 1
v
. Ảnh của điểm M qua hai phép biến hình là
A. (– 4;2) B. (2;1) C. (3;4) D. (1;4)
Câu 46. Tìm số họ nghiệm của phương trình
2 2010
2 2010
2sin 2 sin ... 2 sin 0
3 3 3
x x x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 47. Bất phương trình
4 3 2 2
12 2 24 12 12 2 1 0
x x m x m x m m
nghiệm duy nhất. Các
giá trị m thu được nằm trong khoảng nào ?
A. (1;3) B. (3;7) C. (7;12) D. (13;20)
Câu 48. Tứ diện ABCD AB = a, CD = b. Gọi I, J lần lượt trung điểm của AB CD, giả sử AB vuông góc
với CD. Mặt phẳng
qua M nằm trên đoạn IJ song song với AB CD. Tính diện tích thiết diện của tứ
diện ABCD với mặt phẳng
biết
3
IJ IM
.
33
A. ab B. 2ab C.
9
ab
D.
2
9
ab
Câu 49. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
0 1
100
2 3
...
1.2 2.3 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
n
n n n
C C C
n
n n n n
.
A. n = 100 B. n = 98 C. n = 101 D. n = 99
Câu 50. Tính diện tích hình H với H đa giác tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sau trên
vòng tròn lượng giác:
(1 2sin 3 ) cos3 (sin3 cos3 ) 0
x x x x
A.
3 3
2
S B.
3 3
S C.
6 3
S D.
3 3
4
S
__________________HẾT__________________
34
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (CHỨA NỘI DUNG BIẾN HÌNH)
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 9]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm năm chữ số khác nhau đôi một lớn hơn 70000
A. 4368 B. 4230 C. 5672 D. 3580
Câu 2.thể lập được bao nhiêu sđiện thoại di động có 10 chữ số bắt đầu 0908, các chữ số còn lại phân
biệt đồng thời khác với bốn chữ số đầu và số thu được nhất thiết có mặt chữ số 6
A. 4320 B. 4520 C. 4820 D. 3450
C
C
â
â
u
u
3
3
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
a
a
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
8
2
7 4
x y
.
.
A
A
.
.
1
1
2
2
5
5
4
4
3
3
0
0
0
0
6
6
B
B
.
.
4
4
3
3
0
0
2
2
5
5
9
9
2
2
0
0
C
C
.
.
6
6
6
6
0
0
9
9
0
0
3
3
8
8
D
D
.
.
2
2
3
3
0
0
5
5
9
9
4
4
2
2
Câu 4. Từ các chữ số 0,1,3,5,7,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau không
chia hết cho 5
A. 192 B. 240 C. 250 D. 320
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang, AB || CD, AB = 2CD. M là trung điểm cạnh CD. Mặt
phẳng
qua M song song với (SAB) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện một hình (H) thỏa mãn điều
kiện
( )
H SAB
S xS
. Giá trị của x là
A. 0,5 B. 0,25 C.
9
16
D.
27
64
Câu 6. Với 6 chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau bắt đầu bằng 24 ?
A. 24 B. 40 C. 36 D. 18
Câu 7. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
2 sin 3
y
x
.
A. 2 B.
2
2
C.
2
D.
3
2
Câu 8. Tìm số nghiệm
0;2
của phương trình
(1 2sin )cos
3
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x
.
A. 3 B. 7 C. 4 D. 2
Câu 9. Có 3 học sinh và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh này thành một hàng dọc sao cho
3 học sinh nữ đứng vị trí đầu hàng ?
A. 241920 B. 60480 C. 30240 C. 15120
Câu 10. Cho hình hộp
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
M, N các điểm lần lượt thuộc các cạnh AD, CC1 sao cho
1
1
2
AM CN
DM C N
. Mặt phẳng
qua M, N song song với
1
AB
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
với hình
hộp là
A. Lục giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Tam giác
C
C
â
â
u
u
1
1
1
1
.
.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
5
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
12
3
1
x x
x
.
.
A
A
.
.
9
9
2
2
4
4
B
B
.
.
8
8
0
0
0
0
C
C
.
.
1
1
5
5
0
0
D
D
.
.
1
1
7
7
2
2
Câu 12. Tìm ảnh của đường tròn
2 2
2 1 3
x y
qua phép đối xứng tâm I (2;2).
A.
2 2
2 1 3
x y
B.
2 2
2 5 3
x y
C.
2 2
2 5 9
x y
D.
2 2
2 5 36
x y
Câu 13. Phép đối xứng trục x – y = 2 biến điểm A (1;a) thành điểm B. Khi đó B nằm trên đường thẳng nào ?
A. x + y = 3a + 1 B. x + y = 2a + 1 C. x + y = a + 2 D. x + y = a + 1
Câu 14. Tìm số nghiệm thuộc
100 ;100
của phương trình
sin 4 cos4 1 4 2 sin
4
x x x
.
A. 200 B. 198 C. 102 D. 93
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáyhình bình hành, M là trung điểm của SC, N là trung điểm của OB (O
là giao điểm của BD và AC). Tính tỉ số
SI
ID
với I là giao điểm của SD và mặt phẳng (AMN).
35
A.
2
3
B.
1
2
C.
3
4
D.
4
5
Câu 16.
T
T
ì
ì
m
m
h
h
s
s
c
c
a
a
s
s
h
h
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
l
l
ũ
ũ
y
y
t
t
h
h
a
a
m
m
ũ
ũ
1
1
0
0
c
c
a
a
x
x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
N
N
e
e
w
w
t
t
o
o
n
n
9 10 11 12
1 2 3 4
x x x x
.
.
A
A
.
.
2
2
9
9
7
7
B
B
.
.
1
1
0
0
9
9
0
0
C
C
.
.
7
7
7
7
D
D
.
.
7
7
8
8
0
0
0
0
Câu 17. Điều kiện xác định của hàm số
2
3tan(2 ) 4 1
4
y x x
A.
4 2
k
x
B.
3
8 2
k
x
C.
2
x k
D.
2
2
x k
Câu 18. Phép đối xứng trục x – y = 2 biến điểm A (2;a) thành điểm B. Tìm a để hoành độ của B lớn hơn 5.
A. a > 5 B. a > 3 C. a < 1 D. a > 7
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và SAD, E
trung điểm của CB. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNE) có dạng
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Hình thang
Câu 20. Tính giá trị lớn nhất của hàm số
cot
4
y x
trên
3
;
4 4
.
A. 0 B. 2 C. 1 D. – 2
C
C
â
â
u
u
2
2
1
1
.
.
G
G
i
i
m
m
:
:
2 0
ax by
l
l
à
à
n
n
h
h
c
c
a
a
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
5
5
x
x
3
3
y
y
+
+
2
2
=
=
0
0
q
q
u
u
a
a
p
p
h
h
é
é
p
p
q
q
u
u
a
a
y
y
0;45
Q
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
2
2
a
a
+
+
3
3
b
b
.
.
A
A
.
.
2
2
0
0
B
B
.
.
3
3
5
5
C
C
.
.
4
4
0
0
D
D
.
.
1
1
1
1
Câu 22. Biết góc x thỏa mãn
sin 1 cos 1 1
x x
. Tính cos
4
x
.
A. 1 B.
1
2
C.
1
2
D. – 1
Câu 23. Phép vị tự tâm I (2;0), tỉ số k biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Tìm giá trị của k để khoảng
cách từ I đến d’ gấp đôi khoảng cách từ I đến d.
A. k = 3 hoặc k = – 3 B. k = 2 hoặc k = – 2 C. k = – 4 D. k = 3
Câu 24. Từ các chữ số 2,3,5,6,7,9 lập được bao nhiêu số 3 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 400
A. 40 B. 36 C. 20 D. 16
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của BC, BD, E là điểm thuộc cạnh AD khác với A và D.
Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (IJE) là
A. Hình thang có đáy bé bằng
2
3
đáy lớn B. Hình bình hành
C. Hình thang có đáy lớn bằng
4
3
đáy D. Hình thoi.
Câu 26. Tìm số ước nguyên dương của 20202020
A. 50 B. 48 C. 45 D. 60
Câu 27. Tìm số nghiệm
4 ;9
của phương trình
4 4
4
sin 2 cos 2
cos 4
tan tan
4 4
x x
x
x x
.
A. 10 B. 25 C. 16 D. 26
Câu 28. Cho tứ diện S.ABC tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi I trung điểm của đoạn AB, M điểm di
động trên đoạn AI, qua M vẽ mặt phẳng
song song với (SIC). Thiết diện tạo bởi
với tứ diện có dạng
A. Tam giác cân tại M B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Tam giác đều
Câu 29. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt nhỏ hơn 2598
A. 615 B. 560 C. 480 D. 650
Câu 30. Có bao nhiêu số tự nhiên ba chữ số phân biệt và lớn hơn 300 được lập từ 0,1,2,3,4,5
A. 60 B. 52 C. 48 D. 45
Câu 31. Tìm số nghiệm thuộc
0;5
của phương trình
2
sin cos2 cos 2 0
x x x
.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
36
Câu 30. Tịnh tiến đồ thị
sin 2
y x
lên trên 2 đơn vị, sau đó sang phải
2
thu được đồ thị hàm số
( )
y f x
.
Tính tổng các giá trị m để đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị
( )
y f x
.
A. 4 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 31. Cho tứ diện ABCD, M trung điểm của AB N một điểm thuộc cạnh CD không trùng với C D.
Mặt phẳng (P) qua MN song song với BC. Xác định vị tcủa điểm N trên cạnh CD sao cho thiết diện của
hình chóp khi cắt bởi (P) là hình bình hành.
A. N là trung điểm CD B. CN = 2ND C. CN = 3ND D. 2CN = 3ND
Câu 32. Cho hai họ đường thẳng cắt nhau: Họ L1 gồm 10 đường thẳng song song họ L2 gồm 15 đường
thẳng song song. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành ?
A. 3290 B. 4680 C. 5425 D. 4725
Câu 33. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2 2
2sin (2 1)sin cos cos 0
x m x x m x
có 4 điểm
biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác ?
A. 3 B. Vô số C. 5 D. 10
Câu 34. Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường thẳng phân biệt song song
với nhau và năm đường thẳng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song đó ?
A. 60 B. 48 C. 20 D. 36
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
. Trên đường thẳng BA lấy một điểm M sao cho A nằm giữa B và M
sao cho AB = 2MA. Thiết diện của hình lăng trụ khi cắt bởi mặt phẳng (P) qua M, B’ trung điểm E của AC
hình
A. Tam giác B. Hình bình hành C. Ngũ giác D. Tứ giác lồi
Câu 36. Tìm ảnh của đường tròn tâm O, bán kính bằng 5 qua phép tịnh tiến vecto
2;4
v
.
A.
2 2
2 4 25
x y
B.
2 2
2 4 100
x y
C.
2 2
4 2 25
x y
D.
2 2
2 4 25
x y
Câu 37. Hàm số
2
4 (sin 2 cos2 )
y x x
có khoảng nghịch biến ;
4 4
k k
a b
. Tính 3b – a.
A. 0,5
B.
C. 0,25
D. 1,5
Câu 38.
C
C
h
h
o
o
n
n
h
h
chó
chó
p
p
S
S
.
.
A
A
B
B
C
C
D
D
đ
đ
á
á
y
y
A
A
B
B
C
C
D
D
n
n
h
h
n
n
h
h
n
n
h
h
.
.
Gọ
Gọ
i
i
M
M
t
t
r
r
u
u
n
n
g
g
đ
đ
i
i
m
m
củ
củ
a
a
S
S
D
D
,
,
N
N
trọ
trọ
n
n
g
g
t
t
â
â
m
m
t
t
a
a
m
m
giá
giá
c
c
S
S
A
A
B
B
.
.
Đườ
Đườ
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
M
M
N
N
c
c
t
t
m
m
t
t
p
p
h
h
n
n
g
g
(
(
S
S
B
B
C
C
)
)
tạ
tạ
i
i
đ
đ
i
i
m
m
I
I
.
.
n
n
h
h
tỉ
tỉ
s
s
IN
IM
.
A. 0,75 B. 0,5 C.
1
3
D.
2
3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD đáy nh bình hành, mặt bên SAB tam giác vuông tại A
với
3; 2
SA a SB a
. Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM = 2MD. Gọi (P) mặt phẳng qua điểm M
song song với mặt phẳng (SAB). Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P).
A.
2
5 3
18
a
B.
2
5 3
6
a
C.
2
4 3
9
a
D.
2
4 3
3
a
Câu 40. Tính khoảng cách OH từ gốc tọa O đến trục đối
xứng của hai đường tròn trong hình vẽ bên.
A. OH =
4 10
5
B. OH =
3 10
5
C. OH =
3 14
7
D. OH =
2 15
3
C
C
â
â
u
u
4
4
1
1
.
.
m
m
c
c
h
h
s
s
t
t
n
n
n
n
g
g
củ
củ
a
a
s
s
2 3 2017
1 2.2 3.2 4.2 ... 2018.2
S
.
.
A
A
.
.
9
9
B
B
.
.
8
8
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
4
4
Câu 42.
C
C
h
h
o
o
đ
đ
a
a
giá
giá
c
c
đề
đề
u
u
1
1
5
5
đ
đ
n
n
h
h
,
,
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
t
t
a
a
m
m
giá
giá
c
c
c
c
â
â
n
n
n
n
h
h
ư
ư
n
n
g
g
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
đề
đề
u
u
đ
đ
ượ
ượ
c
c
tạ
tạ
o
o
thà
thà
n
n
h
h
t
t
3
3
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
s
s
1
1
5
5
đ
đ
n
n
h
h
củ
củ
a
a
đ
đ
a
a
giá
giá
c
c
?
?
A
A
.
.
9
9
0
0
B
B
.
.
6
6
0
0
C
C
.
.
8
8
0
0
D
D
.
.
5
5
6
6
37
Câu 43. Tồn tại bao nhiêu bộ số thực
( ; ; )
x y z
đều thuộc đoạn
0;
thỏa mãn
sin sin sin
1 2
3
x y z
x y z
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 44. hai chiếc cọc cao 10m 30m lần lượt đặt tại
hai vị trí A, B. Biết khoảng cách giữa hai cọc bằng 24m.
Người ta chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa
hai chân cột để giăng dây nối đến hai đỉnh C, D của cọc
như hình vẽ. Tính tỉ số BM:AM để tổng độ dài của hai sợi
dây CM + MD ngắn nhất.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45. Gọi (C) ảnh của đường tròn tâm O, bán kính bằng 1 qua phép tịnh tiến vector
4;3
v
. Tồn tại
điểm Z trên (C) sao cho độ dài OZ ngắn nhất. Độ dài đoạn thẳng OZ khi đó là
A. 5 B. 4 C.
29
D.
17
Câu 46. Có 8 bì thư đánh số từ 1 đến 8 và 8 tem thư đánh số từ 1 đến 8, dán 8 tem thư lên 8 bì thư (mỗi bì t
chỉ dán 1 tem thư). Hỏi có thể có bao nhiêu cách dán tem thư lên bì thư sao cho có ít nhất một bì thư được dán
tem thư có số trùng với số của bì thư đó
A. 25487 B. 26712 C. 30420 D. 19842
Câu 47. Tồn tại bao nhiêu bộ số nguyên dương (x;y) thỏa mãn
!
10 11 6 3
y
x x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 48. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
2
6 4 3 4
3
A x x y y
với x, y là hai số thực thỏa mãn
0 2; 0 3; 3 (3 )
x y x y y x
.
A. 21 B. 17 C. 15 D. 24
Câu 49. Phép đồng dạng (T) thực hiện bằng phép liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 phép quay
0;
Q
,
trong đó
4
cos
5
,
là góc nhọn. Hãy tìm ảnh của đường tròn
2 2
1 2 4
x y
qua (T).
A.
2 2
4 2 16
x y
B.
2 2
4 2 16
x y
C.
2 2
1 2 4
x y
D.
2 2
4 2 16
x y
Câu 50. Ở bên ngoài tam giác đều ABC cạnh x có một điểm M thỏa mãn
3; 4; 5
MA MB MC
. Tính giá trị
biểu thức
a b c
biết
2
x a b c
.
A. 40 B. 35 C. 42 D. 28
__________________HẾT__________________
38
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (CHỨA NỘI DUNG BIẾN HÌNH)
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 10]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD, G là điểm nằm trong tam giác SCD. E và F lần lượt là trung điểm của AB và AD.
Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (EFG) là
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
C
C
â
â
u
u
2
2
.
.
T
T
ì
ì
m
m
n
n
h
h
c
c
a
a
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
x
x
=
=
4
4
y
y
q
q
u
u
a
a
p
p
h
h
é
é
p
p
q
q
u
u
a
a
y
y
0;45
Q
.
.
A
A
.
.
x
x
=
=
5
5
y
y
B
B
.
.
3
3
x
x
=
=
4
4
y
y
C
C
.
.
5
5
x
x
=
=
3
3
y
y
D
D
.
.
2
2
x
x
7
7
y
y
=
=
0
0
Câu 3. Theo Tổng cục Du lịch, lượng khách tham quan bến Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ trong một năm
được mô hình hóa bởi công thức
2
6cos 17
3
t
f t
, trong đó
f t
số khách tham quan, đơn vị nghìn
người; t là thời gian các tháng trong năm, t = 1 tương ứng tháng 1. Hỏi tháng nào lượng khách tham quan nhiều
nhất ?
A. Tháng 6 B. Tháng 3 C. Tháng 8 D. Tháng 12
Câu 4. Ảnh của đường thẳng 2019x y + 1 = 0 qua phép vị tự tâm I (1;2020), tỉ số k = 2019 đường thẳng d.
Hệ số góc của đường thẳng d là
A. 2018 B. 2019 C. 2009 D. 2015
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là
A. SD B. SG, G là trung điểm AB
C. SF, F là trung điểm CD D. SO, O là tâm hình bình hành ABCD
Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc
0;200
của phương trình
4 4
sin cos 1 2sin
2 2
x x
x
.
A. 19800
B. 20100
C. 20000
D. 19900
Câu 7. Tìm ảnh của điểm M (1;2) qua phép đối xứng trục hoành.
A. (1;– 2) B. (1;3) C. (– 2;1) D. (12;0)
Câu 8. Cho tứ diện ABCD, G trọng tâm tam giác BCD, M trung điểm CD, I điểm trên đoạn thẳng AG, BI
cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây sai
A. (ACD) cắt (BDJ) theo giao tuyến DJ B. (ACD) cắt (ABG) theo giao tuyến AM
C. J là trung điểm AM D. A, J, M thẳng hàng
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
A.
cos 1
sin 4
x
y
x
B.
1
tan
cos 4
y x
x
C.
sin
y x
D.
2cos 1
y x
Câu 10. Phép vị tự tâm I (2;2) biến đường thẳng x – 2y + 6 = 0 thành đường thẳng x – 2y – 6 = 0. Tỉ số vị tự k là
A. k = 2 B. k = 3 C. k = – 2 D. k = – 3
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
sin 1 cos 2 0
m x m x m
vô nghiệm ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 12. Phép đối xứng tâm I (1;4) biến điểm M (m;6) thành điểm N. Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng ON.
A. ONmin = 5 B. ONmin = 2 C. Onmin = 4 D. Onmin = 4,5
Câu 13. Phương trình
3
sin 2
2
x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;10) ?
A. 10 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số phân biệt lập từ 0,1,2,3,4,5
A. 52 B. 42 C. 50 D. 60
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy tam giác ABC thỏa mãn
4; 30
AB AC BAC
. Mặt phẳng (P)
song song với (ABC) cắt đoạn SA tại M sao cho SM = 2MA. Diện tích thiết diện của (P) hình chóp S.ABC
bằng bao nhiêu
A. 1 B.
14
9
C.
25
9
D.
16
9
Câu 16. Xét các tam giác tạo bởi 3 trong 10 điểm A, B, C,...Tồn tại m tam giác chứa điểm A và n tam giác chứa
cạnh AB. Tính m + n.
A. 36 B. 44 C. 18 D. 52
Câu 17. Phép đối xứng tâm I (1;m) biến điểm A (3;4) thành điểm B. Tìm m để B nằm trên đường y = 2x + 8.
A. m = 5 B. m = 4 C. m = – 3 D. m = 6
Câu 18. Cho tứ diện S.ABC tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi I trung điểm của đoạn AB, M điểm di
39
động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng
song song với (SIC). Thiết diện tạo bởi
với tứ diện S.ABC là
A. Tam giác cân tại M B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Tam giác đều
Câu 19. Phép đối xứng tâm I (m;1) biến đường tròn
2 2
2 1 4
x y
thành đường tròn (T). Tính tổng các
giá trị m để đường tròn (T) tiếp xúc với trục tung.
A. – 2 B. – 1 C. 0 D. 2
Câu 20. Phương trình
2 2
2sin 5sin cos cos 2
x x x x
tương đương phương trình nào sau đây ?
A.
2
4 5 1 0; tan
t t t x
B.
2
4 7 3 0; tan
t t t x
C.
2
2 5 3 0; tan
t t t x
D.
2
3 5 2 0; tan
t t t x
Câu 21. Cho hai bình bình hành ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. Gọi O O’ lần lượt là tâm
hình bình hành ABCD và ABEF. Khẳng định nào dưới đây sai
A. AE cắt (BCF) tại trung điểm của AE B. OO’ song song với mặt phẳng (ADF)
C. AE, BD đồng phẳng D. AB || CD || EF
Câu 22. Cho ba hàm số
5
2sin 2 ; sin 3 ; sin 2019
2
y x y x y x
. Có bao nhiêu hàm số lẻ
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 23. Phép vị tự m I tỉ số k = 4 biến điểm A (3;3) thành điểm B (6;6). Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm C
(6;4) thành điểm D (a;b). Tính a + b.
A. a + b = 6 B. a + b = 12 C. a + b = 10 D. a + b = 16
Câu 24. Cho hai đường tròn
2 2 2 2
1 2
: 5 3 9, : 8 6 9
C x y C x y
. Phép tịnh tiến vector
u
biến (C
1
) thành (C
2
). Tọa độ vector
u
A. (1;2) B. (3;5) C. (3;3) D. (3;1)
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA và SC. Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (BMN) và (ABCD).
A. Đường thẳng qua B và song song với AC B. Đường thẳng qua S và song song với MN
C. Đường thẳng qua S và song song với AD D. Đường thẳng qua B và song song với CD
Câu 26. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số 5 chữ số khác nhau mà bắt đầu bằng 1
A. 96 B. 36 C. 60 D. 120
Câu 27. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 4cos
y x x
. Tính M – m.
A. 10 B. 20 C. 12 D. 10
Câu 28. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số 5 chữ số khác nhau mà không bắt đầu bằng 345
A. 56 B. 118 C. 120 D. 152
Câu 29. Phép tịnh tiến vector
;2
u a
biến điểm A (1;a) thành điểm B. Tìm giá trị của a để độ dài đoạn thẳng
ON nhỏ nhất.
A. a = 2 B. a = – 1,5 C. a = 1 D. a = 0
Câu 30. Hàm số
tan 4
y x
có đặc điểm
A. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành B. Hàm số lẻ
C. Hàm số chẵn D. Hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 31. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số 6 chữ số khác nhau bắt đầu bằng 23
A. 360 B. 240 C. 400 D. 520
Câu 32. Cho nh chóp S.ABCD ABCD hình thang đáy lớn AB, AB = 2CD. Gọi G trọng tâm tam giác
SBC, E và F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC, AD. Mặt phẳng
chứa GI và song song với BC. Tìm
thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
.
A. Hình thang B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
Câu 32. Cho hai đường thẳng song song a b, trên a 10 điểm phân biệt, trên b có 13 điểm phân biệt, a
hình tam giác được tạo thành và có b hình thang được tạo thành. Tính a + b.
A. 4875 B. 6240 C. 1390 D. 5642
Câu 33. Phép đối xứng trục x – y = 3 biến điểm M (4;a) thành điểm N. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương a để
điểm N có hoành độ nhỏ hơn 10 ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao cho SB =
4SM. Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ACM) nằm trên đường nào
A. OM B. AM C. CM D. AC
Câu 35. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số sau chữ số khác nhau hai chữ số 1,6 đứng
cạnh nhau
A. 320 B. 480 C. 350 D. 280
40
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD,
SC Gọi Q là giao điểm của SD với mặt phẳng (MNP). Tính tỉ số
SQ
SD
A. 0,25 B. 0,75 C.
1
3
D.
2
3
C
C
â
â
u
u
3
3
7
7
.
.
G
G
i
i
d
d
l
l
à
à
n
n
h
h
c
c
a
a
đ
đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
5
5
x
x
=
=
3
3
y
y
q
q
u
u
a
a
p
p
h
h
é
é
p
p
q
q
u
u
a
a
y
y
0;45
Q
.
.
Đ
Đ
i
i
m
m
K
K
t
t
h
h
u
u
c
c
d
d
v
v
à
à
K
K
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
T
T
u
u
n
n
g
g
đ
đ
c
c
a
a
đ
đ
i
i
m
m
K
K
l
l
à
à
A
A
.
.
1
1
0
0
B
B
.
.
1
1
6
6
C
C
.
.
1
1
2
2
D
D
.
.
8
8
C
C
â
â
u
u
3
3
8
8
.
.
Phép tịnh tiến vector
;
v a b
biến đường thẳng x – 2y + 7 = 0 thành đường thẳng x – 2y = 3. Biết rằng
v
có độ dài nhỏ nhất, tính giá trị biểu thức M = 2a + 3b + 4.
A. M = 3 B. M = 2 C. M = – 4 D. M = 5
C
C
â
â
u
u
3
3
9
9
.
.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang ABCD với AD đáy lớn. M, N, P lần lượt trung điểm
của SA, AB, CD. Tính diện tích của thiết diện khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng (MNP) biết rằng
8; 6; 10; 60
SB BC AD MNP
.
A. 10 B.
13 3
C.
12 2
D.
5 6
Câu 40. Tồn tại bao nhiêu số nguyên
50;50
a
để hai phương trình sau tương đương
1
sin cos2 sin 2 cos3 sin5
2
cos2 cos4 cos6 1
x x x x x
a x a x x
A. 50 B. 51 C. 52 D. 53
Câu 41. Cho tứ diện ABCD có AB = 6, CD = 8. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB, CD để thiết
diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
A.
31
7
B.
18
7
C.
24
7
D.
15
7
C
C
â
â
u
u
4
4
2
2
.
.
Cho các số thực
1 2 1 2
, , ,
x x y y
thay đổi thỏa mãn
2 2 2 2
1 2 1 2
2
x x y y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
1 1 2 2
(1 )(1 ) (1 )(1 )
P x y x y
.
A.
4 2 2
B. 8 C. 2 D.
4 2 2
C
C
â
â
u
u
4
4
3
3
.
.
Có bao nhiêu số nguyên tố m để phương trình
2 2
1 0
x mxy y
có nghiệm nguyên dương (x;y)
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
C
C
â
â
u
u
4
4
4
4
.
.
M
M
t
t
n
n
g
g
h
h
s
s
ố cá
ố cá
c
c
y
y
t
t
h
h
a
a
b
b
c
c
lẻ
lẻ
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
i
i
n
n
3 2017
( 2)
x x
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
M
M
c
c
h
h
s
s
t
t
n
n
n
n
g
g
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
4
4
C
C
.
.
8
8
D
D
.
.
6
6
Câu 45. Tìm số thực k lớn nhất sao cho
*
2
1 1 1
1 1 ... 1 ,
2 2 2
n
k n
.
A. k = 3 B. k = 2 C. k = 4 D. k = 5
C
C
â
â
u
u
4
4
6
6
.
.
m
m
c
c
h
h
s
s
t
t
n
n
n
n
g
g
củ
củ
a
a
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
c
c
1! 2! 3! ... 2019!
M
.
.
A
A
.
.
3
3
B
B
.
.
5
5
C
C
.
.
7
7
D
D
.
.
8
8
Câu 47. Tìm số điểm trên vòng tròn lượng giác biểu diễn nghiệm phương trình
2
3
(sin 2)(sin sin 1) 3 3sin 1 1
x x x x
.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 48. Phương trình biểu diễn nh vuông một vấn
đề hay và thú vị trong hình học giải tích mặt phẳng. Trong
hình vẽ bên, phép đối xứng tâm I biến hình vuông tâm O
: |x| + |y| = 1 thành hình vuông tâm M: |x – a| + |y – b| = 1.
Tính a + b.
A. a + b = 5 B. a + b = 4
C. a + b = 6 D. a + b = 3
41
Câu 47. Cho tập hợp A gồm các số từ 1 đến 18. Chọn ngẫu nhiên 5 số từ tập hợp A, có bao nhiêu cách chọn ra
5 số trong tập hợp A sao cho hiệu của hai số bất kỳ trong 5 số đó có giá trị tuyệt đối không nhỏ hơn 2 ?
A. 2002 B. 2004 C. 1993 D. 1999
Câu 48. Cho hàm số
y f x
đồ thị như nh vẽ bên. Khi đó bất
phương trình
( 3 1) 0
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 49. Tồn tại bao nhiêu cặp số (x;y) với
0 10,0 10
x y
thỏa mãn đẳng thức
4 4
4 4
1 1
cos sin 8 0,5sin
cos sin
x x x
x x
.
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 50. Cho nh bình hành ABCD. Qua A, B, C, D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax, By, Cz, Dt cùng
phía so với mặt phẳng (ABCD), song song với nhau và không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng (P)
cắt Ax, By, Cz, Dt tương ứng tại
, , ,
A B C D
sao cho
3; 5; 4
A A B B C C
. Tính
D D
.
A. 4 B. 6 C. 2 D. 12
__________________HẾT__________________
| 1/41

Preview text:


THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM GIỮA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 11  4  f ( ) x sin 1995x    5 
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320
TP.THÁI BÌNH; THÁNG 12/2020
__________________________________________________________________________________________________ 1 2
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (GIẢM TẢI BIẾN HÌNH) MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 1]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
msin 2x  2sin x  3m có nghiệm ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 2. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình 3 2 3
cos x  2sin x cos x  3sin x  0 . A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 3. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng A. (BCD . ) B.  ABC. C.  ACD. D.  ABD.
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 2 2
sin x  (m 1)sin 2x  (m 1)cos x  m có nghiệm A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 2
sin x  (2m  3)sin x  m  3m  0 có nghiệm ? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AB. AI
Gọi I là giao điểm của AM với mặt phẳng (SND). Tính . AM A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5
Câu 7. Tìm chu kỳ của hàm số y  2sin 2x cos 2x .  A. T  2 B. T   C. T  4 D. T  2 9 9
Câu 8. Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển Newton  x  5   x  6 . A. 100 B. 99 C. 200 D. 2196
Câu 9. Tìm số điểm biểu diễn nghiệm phương trình (sin x 1)(sin x  2)(2sin x 1) trên vòng tròn lượng giác. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2  2 
Câu 10. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 3sin x  m có hai nghiệm thuộc 0;  ? 3    A. 4 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, A . D Tìm mệnh đề đúng? A. MN //  BCD. B. MN //  ABD. C. MN //  ACD. D. MN //  ABC.
Câu 12. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  cos x  cos x  4 . A. 10 B. 9,75 C. 8,875 D. 7,75      
Câu 13. Tìm tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2x    với x  0; .  3   3    A. – 0,5 B. – 1 C. 1 D. 0,25 Câu 14. Tính tổng 0 1 2 1010 C  C  C  ...  C . 2021 2021 2021 2021 A. 2020 2 B. 2019 2 C. 2021 2 1 D. 2021 2  2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi I là trung điểm của A . O Thiết
diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua I song song với SC và BD là: A. ngũ giác. B. tứ giác. C. lục giác. D. tam giác.
Câu 16. Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Với 4 hành khách bước lên tàu, hỏi có bao nhiêu trường hợp một
toa có 3 người lên, một toa có 1 người lên và hai toa còn lại không có ai lên. A. 54 B. 60 C. 48 D. 72 8  1 
Câu 17. Tìm số hạng chính giữa trong khai triển nhị thức Newton 3 x    . 4  x  1 A. 3 70 x B. C. 70x D. 6 70 x 2 x 3
Câu 18. Phương trình 3(sin x  cos x)  2sin 2x  3  0 có bao nhiêu nghiệm  0;4  ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB và SCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với B . C
B. d qua S và song song với B . D
C. d qua S và song song với A . B
D. d qua S và song song với AC.
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình sin 2x  3(sin x  cos x)  m 1có nghiệm ? A. 4 B. 2 C. 9 D. 11
Câu 21. Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 5 nữ và 7 nam. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 12 học sinh
thành một hàng dọc sao cho 5 học sinh nữ phải đứng liền nhau ? A. 4500000 B. 4838400 C. 5230000 D. 1240000 5  
Câu 22. Tìm hệ số của số hạng chứa lũy thừa mũ 3 của x trong khai triển Newton 3 4 x    .  x  A. 297 B. 100 C. – 640 D. 780
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn A .
B Gọi M là trung điểm của SC, I
là giao điểm của AD và BC, J là giao điểm của AC và B .
D Giao tuyến của  ADM  và SBC  là: A. IJ. B. MJ. C. MI. D. SJ. cos x  4
Câu 24. Tìm điều kiện xác định của hàm số y  . sin x 1    A. x   k B. x    k2 C. x   k2 D.  2 2 4
Câu 25. Đem 4 tem thư dán vào 4 bì thư thì có bao nhiêu cách (mỗi tem thư ứng với một bì thư) ? A. 30 B. 40 C. 24 D. 16 1
Câu 26. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y  có tập xác định  . sin x  m m  1 A. m  1 B.  C. 0 < m < 1 D. m  1 m  1
Câu 27. Đồ thị hàm số y  cos 2x  5 có đặc điểm
A. Luôn nằm phía trên trục hoành B. Tiếp xúc trục hoành
C. Luôn nằm phía dưới trục hoành
D. Luôn nằm bên trái trục tung
Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Gọi (P) là mặt phẳng
qua M và song song với AC, SB. Thiết diện tạo bởi (P) và S.ABCD là hình gì? A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau gồm 1, 2, 3, 4, 5 mà không bắt đầu bởi 345 ? A. 280 B. 340 C. 118 D. 180  2 
Câu 30. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  sin x    .  3  A. 2 B. – 1 C. 1 D. – 3
Câu 31. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng .
a Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Cắt tứ diện bởi mặt phẳng
GCD thì diện tích của thiết diện thu được là: 2 a 2 2 a 3 2 a 2 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2 Câu 32. Cho các hàm số 2 2 2 2
y  sin 9  x ; y  sin 5x  cos9x; y  sin x  cos(4x  9) 1993; y  cos x .
Có bao nhiêu hàm số mà đồ thị nhận trục tung là trục đối xứng ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 4
Câu 33. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào ? A. y = tanx B. y = sinx + 2 C. y = 1 + sinx D. y = cosx + 1
Câu 34. Có 10 cuốn sách khác nhau và 7 cây bút khác nhau. Cần chọn ra 3 cuốn sách và 3 cây bút máy để làm
quà tặng cho 3 học sinh, mỗi em 1 cuốn sách và 1 cây bút, hỏi có mấy cách chọn ? A. 20400 B. 151200 C. 164300 D. 172200 3x 3x  k2 k2  Câu 35. Hàm số 2 2 y  cos  sin
có khoảng nghịch biến a  ;b    với a  0,b  0 . 2 2  3 3  Tính a + b  A. B.  C. 2 D. 1,5 3
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABA và M là điểm tùy ý trên đường GM
thẳng B’C’. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng  ABC tại điểm N. Tỉ số bằng GN 1 1 A. . B. 2. C. 3 D. . 2 3
Câu 37. Từ các số 1, 5, 6, 7 lập được bao a số tự nhiên có 4 chữ số và b số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?
Tính giá trị biểu thức a + b. A. 280 B. 300 C. 160 D. 250
Câu 38. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau thiết lập từ các số từ 0 đến 9 ? A. 32450 B. 12350 C. 12480 D. 27216      
Câu 39. Tìm số nghiệm 0;  của phương trình 3 sin x   sin  x  2     .  4   4  A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 40. Tính tổng các hệ số trong khai triển Newton 2 2020 2020 (4x  9x  6)  (x 1) . A. 2 B. 0 C. 1 D. 2020 2
Câu 41. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 1000 ? A. 320 B. 130 C. 420 D. 258 sin x  2cos x
Câu 42. Đoạn [a;b] gồm tất cả các giá trị m để phương trình
 m có nghiệm. Tính 7a – 5b. sin x  cos x  3 A. 10 B. 1 C. – 10 D. 0
Câu 43. Xếp 2 viên bi xanh khác nhau, 3 viên bi đỏ giống hệt nhau và một viên bi vàng thành một hàng ngang.
Có bao nhiêu cách xếp 6 viên bi trên sao cho không có 2 viên bi nào cùng màu đứng cạnh nhau A. 15 B. 20 C. 18 D. 25 4 4 sin x  cos  m tan 2x
Câu 44. Tất cả các giá trị của m để phương trình  có nghiệm là: 2 2 cos x  sin x 2 9 9 9 9 A. 0  m  . B. 1  m  . C. 0  m  . D. 1  m  . 8 8 8 8
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A là điểm trên SA sao cho  
SA  2AA . Mặt phẳng   qua A và song song mặt phẳng (ABCD),   cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại SB SD SC
B’, C’, D’. Tính giá trị của biểu thức T    . SB SD SC 1 3 1 A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  . 2 2 3 Câu 46. Tính tổng 0 1 1 2 2019 2020 C C  C C  ... C C . 2020 2020 2020 2020 2020 2020 A. 2019 C B. 2019 C C. 2020 C D. 2020 C 4039 4040 4040 4039 sin x cos 2x cos 6x cos18x Câu 47. Tính khi góc x thỏa mãn    0 sin 27x sin 3x sin 9x sin 27x 5 A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 0,25
Câu 48. Cho đa giác đều (H) có 12 đỉnh nội tiếp đường tròn (O). Có bao nhiêu hình thang cân có 4 đỉnh là đỉnh của đa giác đều (H) ? A. 135 B. 150 C. 120 D. 180
Câu 49. Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên
bờ đến một điểm B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Giá
để xây đường ống trên bờ là 50000 USD/km, giá xây đường ống dưới
nước là 130000USD/km. B’ là điểm trên bờ sao cho BB’ vuông góc với
bờ biển. Biết AB’ = 9km. C là vị trí trên đoạn AB’ để nối theo ống ACB
đạt giá thành nhỏ nhất, độ dài đoạn AC khi đó là A. 6km B. 6,5km C. 7km D. 5,5km
Câu 50. Tính tổng các giá trị sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x)  cos x  8cos x  m bằng 5. A. – 7 B. 7 C. 5 D. – 5
__________________HẾT__________________ 6
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (GIẢM TẢI BIẾN HÌNH) MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 2]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________    Câu 1. Cho các hàm số 2 y  sin ; x y  cos 2 ; x y  sin x  ; y  2cos x  3  
. Có bao nhiêu hàm số có chu  3  kỳ là T  2 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC, P là điểm trên cạnh AD sao cho AP =
2AD. Tìm giao điểm E của đường thẳng MP và mặt phẳng (BCD). A. E = BC  MP B. E trùng N C. E = BD  MP D. E = CD  MP
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số tạo lập từ 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao cho 3 và 4 đứng cạnh nhau ? A. 230 B. 450 C. 192 D. 110
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc  1
 0;10 để phương trình sin 4x  cos4x  2mcó nghiệm ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao cho trong mỗi
số nhất thiết có chữ số 1 hoặc 2 ? A. 320 B. 282 C. 430 D. 434
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong mặt phẳng đáy vẽ đường thẳng d đi qua
C sao cho d cắt AD tại E. Gọi M là trung điểm của SA. Tìm giao điểm N của đường thẳng AB và mặt phẳng (MCE). A. N = AB  CE B. N = AB  MC C. N = AB  MD D. E = CD  MP sin x  2cos x 1
Câu 7. Đoạn [a;b] gồm tất cả các giá trị m để phương trình
 m có nghiệm. Tính a+ b. sin x  cos x  2 A. 1 B. – 2 C. – 1 D. 2
Câu 8. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3
lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần ? A. 20 B. 34 C. 18 D. 24
Câu 9. Tìm hệ số của hạng tử chứa 8 9
x y trong khai triển   17 3x y . A. 1000 B. 8 8 C 3 C. 8 8 C 3 D. 9 9 C 3 17 17 17
Câu 10. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ? A. 250 B. 420 C. 182 D. 156
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn A .
D Biết AD  2BC. Gọi M là SN
trung điểm của SD và N là giao điểm của SC với mặt phẳng ( ABM ). Hãy tính tỉ số . SC SN 2 SN 1 SN 1 SN 3 A.  . B.  . C.  . D.  . SC 3 SC 3 SC 2 SC 4 n 1  1 1 
Câu 12. Kết quả rút gọn biểu thức   là 1  n  2 k k C C   n 1 n 1   1 1 2 A. B. C. D. k C k C k A k A n n n n 1
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên m   1
 0;10 để hàm số y  có tập xác định  ? 3sin x  4cos x  m A. 7 B. 4 C. 3 D. 11
Câu 14. Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi G là trọng tâm tam giác
ACD, M là điểm thuộc cạnh SD sao cho SM  2M .
D Đường thẳng MG song song với A. Mặt phẳng (SAB). B. Mặt phẳng (SAC).
C. Mặt phẳng (SBD). D. Mặt phẳng (SAD).  k k  Câu 15. Hàm số 2 2
y  cos 2x  sin 2x có khoảng đồng biến a  ;b   . Tính a + b  2 2  A. 0,5 B.  C. 0,25 D. 1,5
Câu 16. Từ các chữ số 0 đến 6 thiết lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau, nhất thiết có chữ số 5 ? A. 1560 B. 1792 C. 1428 D. 1600 7
Câu 17. Tồn tại bao nhiêu hàm số mà đồ thị có tâm đối xứng là gốc tọa độ trong các hàm số sau   7 9  y  tan 2 .
x sin 5x; y  tan x  cot ; x y  sin 2x    .  2  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18. Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AD, G là trọng tâm tam giác ABC. Biết đường thẳng MG cắt
mặt phẳng (BCD) tại E. Tính tỉ số k = EG : EM. 2 1 A. k  B. k  C. k = 0,5 D. K = 0,75 3 3
Câu 19. Tính a + b + c biết rằng phương trình 3 3 2
4sin x  3cos x  3sin x  sin x cos x  0 tương đương
(tan x  a)(tan x  b)(tan x  c)  0 . A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 20. Tìm tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 cos x  4 . A. 15 B. 11 C. 10 D. 12
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy lớn A .
D Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của S , A SD và S .
C Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IJK ) là hình gì? A. Tam giác. B. Hình thang cân. C. Hình thang không cân. D. Hình bình hành.
Câu 22. Có 10 cuốn sách khác nhau và 7 cây bút khác nhau. Cần chọn ra 3 cuốn sách và 3 cây bút máy để làm
quà tặng cho 3 học sinh, mỗi em 1 cuốn sách và 1 cây bút, hỏi có mấy cách chọn ? A. 20400 B. 151200 C. 164300 D. 172200 1 cos 2x
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu nghiệm  2 ;2  của phương trình 1 cot 2x  . 2 sin 2x A. 4 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 24. Xếp 3 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi trắng có cùng bán kính vào 1 dãy gồm 7 ô trống.
Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau ? A. 300 B. 420 C. 420 D. 840
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, gọi M, N lần lượt là các điểm nằm trên cạnh
SC và SD. Đường thẳng SO cắt đường thẳng AM và BN lần lượt tại P và Q. Giao điểm của đường thẳng AM
với mặt phẳng (SBD) là điểm nào sau đây ? A. Điểm P B. Điểm Q C. Điểm O D. Điểm M   
Câu 26. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình sin x cos x  2(sin x  cos x)  m có nghiệm  0;  . 4    A. 2 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 27. Một cuộc khiêu vũ có 5 nam và 6 nữ. Cần chọn ra có thứ tự 3 nam và 3 nữ ghép thành 3 cặp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 86400 B. 23400 C. 42000 D. 2400
Câu 28. Biết 2x  100 2 100 1
 a  a x  a x  ...  a x . Tính giá trị của biểu thức S  a  a  a  ...  a . 0 1 2 100 0 1 2 100 A. 100 B. 100 3 C. 100 2 D. 200 4
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên đều bằng a 2 , đáy là hình vuông cạnh bằng a, gọi M
là trung điểm của SC, đường thẳng AM cắt mặt phẳng (SBD) tại N. Tính độ dài AN. a 2 a 6 a 6 A. AN = 2a B. AN = C. AN = D. AN = 2 3 2 4
Câu 30. Tìm số nghiệm thuộc 0;2  của phương trình 4 3cot x   5  0 . 2 sin x A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 31. Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và SC. Giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAM ) và (ABN ) là
A. Đường thẳng AG với G là trọng tâm tam giác SB . C B. Đường thẳng MN.
C. Đường thẳng AH với H là trực tâm tam giác SB .
C D. Đường thẳng AI với I là trung điểm MN.
Câu 32. Tính a + b biết a sin x  2b cos x  7  0 là một phương trình hệ quả của phương trình
9sin x  6cos x  3sin 2x  cos 2x  8 . A. 5 B. 7 C. 6 D. 9 8
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm SB, AD và C .
D Giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng (SAC) song song với đường thẳng nào sau đây? A. Đường thẳng MN. B. Đường thẳng AC. C. Đường thẳng B . D D. Đường thẳng C . D 1
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu góc x  0;2  để hàm số y 
 8  sin x không xác định ? 1 cos 2x A. 3 B. 1 C. 5 D. 6
Câu 35. Cần xếp 3 bạn nam và 2 bạn nữ vào một hàng ghế có 7 chỗ ngồi sao cho 3 bạn nam ngồi kề nhau và 2
bạn nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách ? A. 250 B. 114 C. 240 D. 144  2 
Câu 36. Tính a + b biết S  a;b gồm tất cả các giá trị m để phương trình sau có đúng hai nghiệm  0;  : 3    2
(cos x 1)(cos 2x  mcos x)  msin x . A. – 1,5 B. 2 C. – 1 D. 3
Câu 38. Cho hai đường thẳng a, b song song; trên đường thẳng a lấy 17 điểm phân biệt, trên đường thẳng b lấy
20 điểm phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đã cho trên a và b. A. 1792 B. 2020 C. 6730 D. 5950
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và S .
D Mặt phẳng   qua MN và song song với đường thẳng S .
C Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD
khi bị cắt bởi mặt phẳng  . A. Ngũ giác B. Tam giác C. Hình bình hành D. Hình thang Câu 40. Tổng 1 2 3 4 5 2016 2017 S  C  3 C  3 C  ...  3 C có giá trị bằng: 2018 2018 2018 2018 2018 2018 4  2 2018 2018 4  2 2018 2018 4  2 2018 2018 4  2 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 6
Câu 41. Tịnh tiến đồ thị hàm số 3
y  8cos x  6cos x  3 xuống dưới tối thiểu bao nhiêu đơn vị để đồ thị thu
được không nằm phía trên trục hoành ? A. 1 B. 5 C. 4,75 D. 2,5
Câu 42. Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh AD, BD của tam giác ABD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho MN cắt
AB tại H. Với mỗi điểm K thay đổi thuộc đoạn CN ta xác định giao điểm I của đường thẳng MK với mặt phẳng
(ABC). Tìm tập hợp điểm I khi K thay đổi trên đoạn CN. A. Đoạn thẳng CH B. Đoạn thẳng CN C. Đoạn thẳng BC D. Đoạn thẳng BH
Câu 43. Có 4 bạn nữ là Huệ, Hồng, Lan, Hương và 4 bạn nam là An, Bình, Hạnh, Phúc cùng ngồi quanh một
bàn tròn có 8 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết nam và nữ ngồi xen kẽ nhau ? A. 60 B. 144 C. 20 D. 62
Câu 44. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất thỏa mãn 2 4 2x 2003 C  C  ...  C  2 1. 2x 2x 2 x A. 1003 B. 1004 C. 1002 D. 1001
Câu 45. Một quán café nhạc cần trang trí một bức tường vuông được chia thành 4
ô như hình vẽ. Có bao nhiêu cách để người thợ sơn có thể dùng 4 màu khác nhau
để sơn tấm tường này sao cho những ô vuông cạnh nhau không trùng màu ? A. 84 B. 48 C. 78 D. 36
Câu 46. Gọi M là số hạng hữu tỷ trong khai triển   7 3 16
3 . Tìm hai chữ số tận cùng của M. A. 80 B. 20 C. 40 D. 50
Câu 47. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2 2
P  tan x  4 tan 2x 16 tan 4x  64cot 8x  41. A. 2 B. 1 C. 1,5 D. – 1
Câu 48. Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1,4m được đặt ở độ cao 1,m so với tầm
mắt (tính từ đầu mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng tại O sao cho góc nhìn 
BOC lớn nhất, khi đó độ dài AO bằng A. 2,6m B. 3m C. 2,4m D. 2m 9
Câu 49. Tìm hệ số chứa lũy thừa bậc 4 của x trong khai triển tam thức   x  x 10 2 1 3 . A. 1695 B. 1200 C. 3000 D. 1460
Câu 50. Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo, chuyển động lên xuống qua vị trí
cân bằng như hình vẽ. Khoảng cách h từ vật đến vị trí cân bằng ở thời điểm t giây
được tính theo công thức h = |d| với d  5sin 6t  4cos 6t với d được tính bằng
cm. Quy ước d > 0 khi vật ở trên cân bằng và d < 0 khi vật dưới vị trí cân bằng.
Hỏi trong giây đầu tiên có bao nhiêu thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất A. 1 B. 4 C. 0 D. 2
__________________HẾT__________________ 10
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (GIẢM TẢI BIẾN HÌNH) MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 3]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Sắp xếp 3 học sinh nữ và 5 học sinh nam thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để nếu
học sinh đứng đầu là nữ thì học sinh đứng cuối là học sinh nam ? A. 10800 B. 5200 C. 4600 D. 11200
Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
cos x  (m  2)cos x  2m  0 có nghiệm ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh
SD và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN) và (SAC) song song với đường thẳng nào sau đây ? A. SA B. SC C. AC D. SB
Câu 4. Tìm số nghiệm của phương trình 2 2
(tan x 1)(tan x  4)  0 trong khoảng 0;3  A. 12 B. 15 C. 14 D. 10
Câu 5. Sắp xếp 3 học sinh nữ và 5 học sinh nam thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho 3
học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau ? A. 4100 B. 4320 C. 5540 D. 1840
Câu 6. Số đường chéo của đa giác lồi n cạnh là A. 2 C  n B. 3 C  n C. n – 1 D. 3 C  n  2 n n n
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD là hình thang, AD || BC, AD = 2BC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các
cạnh SA, AD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNC) và (SAB) song song với đường thẳng nào sau đây ? A. CD B. SA C. SB D. AB
Câu 8. Tìm số nghiệm 0;  của phương trình sin x  cos x  2 2 sin x cos x A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 9. Từ các chữ số từ 0 đến 8 tạo được bao nhiêu số có 6 chữ số và chữ số cuối cùng chia hết cho 4 ? A. 1320 B. 968 C. 1777 D. 1285
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm N thuộc cạnh AC sao cho NC = xNA, x > 0. Gọi
G là trọng tâm tam giác SCD. Tìm x để đường thẳng GN song song với mặt phẳng (SAB). 1 A. x = 0,5 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 3
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu đoạn thẳng tạo lập từ 15 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ? A. 140 B. 80 C. 105 D. 65
Câu 12. Tìm tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  4cos x  3cos x  2sin 3x 1. A. – 4 B. – 2 C. – 3 D. 4
Câu 13. Một học sinh có 12 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 2 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó
có 2 cuốn sách môn toán, 4 cuốn sách môn văn, 6 cuốn sách môn Tiếng Anh. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp tất
cả các cuốn sách lên một kệ sách dài, nếu mọi cuốn sách cùng một môn được xếp kề nhau. A. 207360 B. 220340 C. 250420 D. 209480 10 8
Câu 14. Tìm hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển Newton  x  5   x  6 . A. 775404 B. 130242 C. 14952 D. 2196
Câu 15. Tìm hệ số của số hạng chứa lũy thừa mũ 10 của x trong khai triển Newton
x  9  x  10  x  11  x  12 1 2 3 4 . A. 297 B. 1090 C. 77 D. 7800
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Vị trí tương đối giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD) là A. Song song B. Cắt nhau C. AB nằm trong (SCD) D. Trùng nhau 12  1 
Câu 17. Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị thức Newton của 5  x  . 3   x  A. 520 B. 495 C. 760 D. 990  k2 k2  Câu 18. Hàm số 3
y  4cos x  3cos x  4 có khoảng nghịch biến a  ;b    . Tính a + b  3 3   A. B.  C. 2 D. 1,5 3 11
Câu 19. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào ? A. y = tanx B. y = sinx C. y = 1 + sinx D. y = cosx 1 1
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu góc x  0;2  để hàm số y   không xác định ? 2 2 cos x  sin x 4  cos 2x A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng (P) chứa BG và song song với AC, (P)
cắt AD tại K. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. AK = 2KD B. AK = 3KD C. AK = KD D. 2AK = KD
Câu 22. Hàm số y  sin(3x 1)  2 có đặc điểm
A. Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành B. Hàm số chẵn C. Hàm số lẻ
D. Hàm số không chẵn, không lẻ  2 
Câu 23. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2x  3cos x 1 trên miền 0;  . 3    A. – 9 B. 3 C. – 1 D. 6
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, M là trung điểm của OC, mặt phẳng (P)
đi qua M và song song với SA và BD. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (P) là hình gì ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 25. Tồn tại bao nhiêu số có 6 chữ số, trong đó chữ số 9 xuất hiện 2 lần, các số khác xuất hiện đúng 1 lần ? A. 34000 B. 15000 C. 65000 D. 42000  2 
Câu 26. Tìm số nghiệm của phương trình cos x  sin 4x  0 trong đoạn 0;  . 3    A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC và DB. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (EFG) và (ACD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây ? A. CD B. AD C. AB D. DB
Câu 28. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2(sin x  cos x)  sin 2x  3 . A. 4 B. 5  2 2 C. 3 D. 3  4 2
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác (BCD), O là điểm tùy ý nằm trong đoạn thẳng AG. Thiết
diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng đi qua O, song song với DG và BC là hình gì ? A. Tam giác B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Ngũ giác   
Câu 30. Tìm số nghiệm 0;  của phương trình sin
 2x  3 sin(2x  )  1   .  2  A. 3 B. 7 C. 4 D. 2
Câu 31. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt và chia hết cho 9 ? A. 20 B. 15 C. 16 D. 90
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM = 3MC, N là
giao điểm của SD và mặt phẳng (MAB). Khi đó ABMN là hình gì ? A. Tứ giác B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình bình hành 12  x 8 
Câu 33. Gọi M là hệ số không chứa x trong khai triển của  
 . Tìm ba chữ số tận cùng của M.  2 x  A. 704 B. 200 C. 420 D. 520
Câu 34. Từ các chữ số từ 1 đến 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt nhỏ hơn 345 ? A. 50 B. 30 C. 26 D. 46  2 
Câu 35. Tìm số nghiệm của phương trình sin 3x cos x  cos3x(1 sin x) trong đoạn 0;  . 3    A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 x x
Câu 36. Tìm chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  4sin  9cos 1993. 2 2 12  A. T  2 B. T   C. T  4 D. T  2
Câu 37. Từ các chữ số từ 1 đến 8 tạo lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt mà trong đó chữ số
đầu tiên là 4 và chữ số cuối cùng chẵn ? A. 1390 B. 1076 C. 1080 D. 1225 12 2  x 1
Câu 38. Gọi P là số hạng tự do trong khai triển 
 . Hỏi P có bao nhiêu ước nguyên dương ? x   A. 40 B. 50 C. 24 D. 18
Câu 34. Từ các chữ số từ 1 đến 9 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3 ? A. 260 B. 180 C. 425 D. 240 2 3 cos x  cos x 1
Câu 35. Tính tổng các nghiệm x thuộc 0;99của phương trình 2 cos 2x  tan x  . 2 cos x 2209 4 1993 2019 A.  B.  C.  D.  3 9 4 4 Câu 36. Phương trình 4 2
4sin x 12cos x  7 có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác ? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4   
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình cos 4x  2(m  3) cos 2x  6m 1  0 có nghiệm 0;  4    A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 38. Cho 5 quả cầu màu trắng khác nhau và 4 quả cầu màu xanh khác nhau. Ta sắp xếp 9 quả cầu đó vào
một hàng 9 chỗ cho trước. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 2 quả cầu đứng cạnh nhau không cùng màu ? A. 2880 B. 3100 C. 3490 D. 4560
Câu 39. Tính a + b biết a(sin x  cos x)  bsin x cos x 1  0 là một phương trình hệ quả của phương trình 2
2sin x  3sin x 1  cos3x . A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 40. Tìm số điểm trên vòng tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình sin x  cos x  4sin 2x  1. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 41. Tìm số nghiệm thuộc 0;3  của phương trình 3
sin xsin 2x  sin 3x  6cos x . A. 5 B. 9 C. 12 D. 10
Câu 42. Trên bàn cờ 8  8 có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật ? A. 1296 B. 1260 C. 1200 D. 1050
Câu 43. Tìm n biết hệ số của n x trong khai triển 2 3 n 2
(1 x  2x  3x  ..  nx ) là 6n A. n = 4 B. n = 6 C. n = 5 D. n = 8 2 2
Câu 44. Tồn tại bao nhiêu cặp số (x;y) với 0  x  10,0  y  10 thỏa mãn sin x cos 8  8 x  10  cos 2y A. 18 B. 10 C. 20 D. 24 1 1 1 9
Câu 45. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn   ... 
 . Tìm chữ số tận cùng của 2019 3 n 2 2 2 C C C 5 2 3 n A. 3 B. 9 C. 6 D. 1
Câu 46. Gọi M là số nghiệm nguyên dương của phương trình x  x  ...  x
 1993 . Khi đó chữ số tận 1 2 1991 cùng của M là A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 47. Một số tự nhiên được gọi là “số hay ho” nếu số này có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ tập hợp 1; 2;3;...; 
8 và số đó chia hết cho 1111. Hỏi có tất cả bao nhiêu số hay ho như thế ? A. 384 B. 722 C. 968 D. 542 a a
Câu 48. Ký hiệu M là tổng các hệ số trong khai triển 2 n 2
(1 x  x )  a  a x  ... n  a x khi 3 4  . M có 0 1 2n 14 41 chữ số tận cùng bằng A. 6 B. 9 C. 3 D. 1 13
Câu 49. Một chiếc cổng hình parabol như hình vẽ. Biết rằng chiều rộng
của cổng và chiều cao của cổng là 10m và 25m. Hai con nhện cùng bò
lên từ mặt đất AB và dừng lại tại hai vị trí X, Y, khoảng cách từ X và Y
đến trục đối xứng của parabol tương ứng là 4m và 3m. Tính khoảng
cách giữa hai con nhện ở trên. A. 7m B. 7 2 m C. 8m D. 5 3 m
Câu 50. Tôi đang nghĩ một số nguyên x với 0 < x < 17. Phải cần ít nhất bao nhiêu câu hỏi mà chỉ được phép trả
lời đúng – sai để người ta xác định được tôi nghĩ đến số nào A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
__________________HẾT__________________ 14
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (GIẢM TẢI BIẾN HÌNH) MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 4]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________ x x    Câu 1. Cho các hàm số 2 4 y  cot ; x y  tan ; y  sin ; y  sin x  cos x  
. Tồn tại bao nhiêu hàm số 2 2  9 
thỏa mãn điều kiện f (x  2k )  f (x) ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Đường
thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây A. (ACD) B. (ABC) C. (ABD) D. (BCD)
Câu 3. Tìm số nghiệm của phương trình 2sin x  5cos x  0 trong khoảng 0;3  A. 3 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 475 có ba chữ số đôi một khác nhau A. 268 B. 240 C. 350 D. 380 3
Câu 5. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . 3  1 cos x 9  3 2 A. 2 B. C. 3  2 D. 6  2 7
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên năm chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1,2,3,4,5 không bắt đầu bằng 234 A. 118 B. 120 C. 400 D. 250 10 8
Câu 7. Gọi M là hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển Newton 2x   1
 3x  5 . Tìm ba chữ số tận cùng của M. A. 420 B. 860 C. 140 D. 350
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SD KS
và OC. Mặt phẳng (MNP) cắt SA tại K, tính tỉ số . KA 1 A. 0,4 B. 0,5 C. 0,25 D. 3
Câu 9. Cho n điểm trong mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác mà
đỉnh trùng với các điểm đã cho gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ các điểm ấy. A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 n
Câu 10. Trong khai triển nhị thức Newton  x  2 có 16 số hạng. Tìm giá trị của n. A. 10 B. 17 C. 15 D. 12
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh BC (P
không phải là trung điểm của BC). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng (MNP) là A. Tứ giác B. Ngũ giác C. Lục giác D. Tam giác 1
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m   1
 0;10 để hàm số y 
xác định với mọi giá trị x ? 2cos 2x  m A. 4 B. 14 C. 12 D. 10
Câu 13. Có bao nhiêu hình bình hành tạo từ 6 đường thẳng song song cắt 12 đường thẳng song song khác. A. 1285 B. 1320 C. 990 D. 722
Câu 14. Tính tổng các giá trị m để đồ thị hàm số y  cos 2x  sin x tiếp xúc với đường thẳng y  m . 7 11 A. 1 B. 1,5 C.  D. 8 3 10  1 
Câu 15. Khai triển nhị thức 2  x 
 có hệ số tự do là bao nhiêu ?  x  A. 45 B. 90 C. 20 D. 50
Câu 16. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số bốn chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5 và không lớn hơn 4000 A. 120 B. 240 C. 360 D. 260
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M là trung 15 KS
điểm của SC. Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng (AGM). Tính tỉ số KD 1 A. 0,5 B. 2 C. 3 D. 3 x x Câu 18. Hàm số 3 y  3sin x  3sin  4sin
đồng biến trên khoảng nào sau đây 3 2       2    4     A.  ;   B.  ;   C.  ;   D.   ;    2 2   2 3   2 3   3 
Câu 19. Từ các chữ số 1,3,5,6,7 lập được bao nhiêu số có các chữ số khác nhau và lớn hơn 6000 A. 5760 B. 3450 C. 4260 D. 6230
Câu 20. Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho ba điểm bất kì không thẳng hàng. Hỏi: Có bao nhiêu
véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho. A. 4039137 B. 4038090 C. 4167114 D. 167541284
Câu 21. Cho tứ diện ABCD, gọi M và N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD. Cho các khẳng định
(1): MN || (BCD), (2): MN || (ACD) (3): MN || (ABD)
Số lượng khẳng định đúng là A. (1), (3) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (1) (1 2sin x)cos x
Câu 22. Tìm số nghiệm 0;2 của phương trình  3 . (1 2sin x)(1 sin x) A. 3 B. 7 C. 4 D. 2
Câu 23. Có 3 học sinh và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh này thành một hàng dọc sao
cho 3 học sinh nữ đứng vị trí đầu hàng ? A. 241920 B. 60480 C. 30240 C. 15120
Câu 24. Tìm số nghiệm 0;2 của phương trình sin 8x  cos6x  3(sin 6x  cos8x) . A. 15 B. 14 C. 16 D. 12
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD, các điểm M, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của
hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MPQ) là A. Lục giác B. Ngũ giác C. Hình thang D. Hình thoi 2 sin x  2 x
Câu 26. Tìm số nghiệm   4
  ;9  của phương trình 2  tan . 2 2 x 2 sin x  4cos 2 A. 8 B. 10 C. 9 D. 5
Câu 27. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên ba chữ số phân biệt chia hết cho 3 được lập từ 1,2,3,4,7 A. 24 B. 20 C. 36 D. 48
Câu 28. Trong một chương trình văn nghệ, cần chọn ra 7 bài hát trong 10 bài hát và 3 tiết mục múa trong 5 tiết
mục múa rồi xếp thứ tự biểu diễn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu các bài hát được xếp kề nhau và các tiết
mục múa được xếp kề nhau ? A. 72576000 B. 64320000 C. 5630000 D. 8745000
Câu 29. Từ các chữ số 1,2,…,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên ba chữ số mà tổng của ba chữ số bằng 18 A. 36 B. 30 C. 45 D. 20
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD || BC, AD = 3BC. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB, CD. G là trọng tâm tam giác SAD. Mặt phẳng (GMN) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Hình bình hành B. Tam giác GMN C. Tam giác SMN D. Ngũ giác
Câu 31. Trong đợt ứng phó Zika, Tổ chức Y tế Thế giới WHO chọn 3 nhóm bác sĩ đi công tác, mỗi nhóm 2
người gồm 1 nam và 1 nữ. Biết rằng WHO có 8 bác sĩ nam và 6 bác sĩ nữ thích hợp trong đợt công tác này. Hỏi
WHO có bao nhiêu cách chọn ? A. 6780 B. 6720 C. 2890 D. 5630 Câu 32. Phương trình 2
8cos x  cos 4x  1 có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 4
Câu 33. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tứ diện. Gọi G1 là giao điểm của AG và mặt phẳng (BCD), G2 là giao
điểm của BG và mặt phẳng (ACD). Khẳng định nào sau đây đúng A. G1G2 || AB B. G1G2 || AC C. G1G2 || CD D. G1G2 || AD   
Câu 34. Biết góc x thỏa mãn sin x 1  cos x 1  1. Tính cos x    .  4  16 1 1 A. 1 B.  C. D. – 1 2 2
Câu 35. Tìm số nghiệm thuộc 0;3  của phương trình 4 4
5(1 cos x)  2  sin x  cos x . A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 36. Một đoàn thanh tra gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn ra một nhóm gồm 5 người để thành lập
một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác ? A. 12425 B. 13650 C. 18730 D. 19210
Câu 37. Cho 5 quả cầu màu trắng khác nhau và 4 quả cầu màu xanh khác nhau. Ta sắp xếp 9 quả cầu đó vào
một hàng 9 chỗ cho trước. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 5 quả cầu trắng đứng cạnh nhau ? A. 12500 B. 2890 C. 16700 D. 14400
Câu 38. Phương trình sin x cos 2x  6cos x(1 2cos 2x) tương đương P(t)  0 với t  tan x . Tổng các
nghiệm của đa thức của đa thức P(t)  0 là A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.A B  C
  . Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC’, A’B’C’.
Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (IJK) ? A. (A’AC) B. (A’BC’) C. (ABC) D. (BB’C’)   
Câu 40. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m   7
 ;7 để phương trình sau có nghiệm thuộc khoảng 0;   .  4  2 2
3sin x  (2m 1)sin 2x  (m 1)cos x  m A. 10 B. 11 C. 13 D. 8
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a, SA = SD = 3a, SB = SC = 3a 3 . Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của các cạnh SA, SD; P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP = 2a. Tính diện tích thiết diện của
hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP). 2 9a 139 2 9a 139 2 9a 7 2 9a 139 A. B. C. D. 4 8 8 16 cos x  cos y  cos z sin x  sin y  sin z
Câu 42. Cho x, y, z thỏa mãn   p . cos(x  y  z) sin(x  y  z)
Tính cos(x  y)  cos( y  z)  cos(x  z) . p A. p B. 2p C. 0,5p D. 2
Câu 43. Một chuyến xe khách có sức chứa tối đa 60 hành khách. Nếu một chuyến xe chở x hành khách thì giá 4  x 
cho mỗi hành khách là k  10 4  
 , đơn vị nghìn đồng. Giả sử có m (hành khách) thì doanh thu chuyến xe  30 
lớn nhất. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây A. 30 < m < 36 B. 40 < m < 50 C. 10 < m < 20 D. 20 < m < 25 1 1 1 1 1 Câu 44. Tính tổng S    ...   2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018! 2018 2 1 2018 2 2018 2 2018 2 1 A. B. C. D. 2017! 2017! 2017 2017
Câu 45. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình 1 5 7 3 5
cos x  sin x  (cos x  sin x).sin 2x  cos x  sin x . 2 A. 5 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 46. Cho đa giác đều 20 cạnh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông có các
đỉnh là đỉnh của đa giác đã cho ? A. 40 B. 35 C. 45 D. 50
Câu 47. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn x 2 3  32  y A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 48. Từ các chữ số từ 1 đến 9 có bao nhiêu số có 9 chữ số khác nhau sao cho chữ số 1 đứng trước chữ số
2, chữ số 3 đứng trước chữ số 4 và chữ số 5 đứng trước chữ số 6 ? A. 45360 B. 28750 C. 52310 D. 34520 17
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với hai đáy AB, CD sao cho AB  2CD . Điểm M thuộc MA cạnh AD sao cho
 x . Xác định x để thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng qua M song song với MD
(SAB) bằng một nửa diện tích tam giác SAB. A. x = 1 B. x = 0,5 C. x = 2 D. x = 1,5 2 2 2
Câu 50. Cho số nguyên dương n thỏa mãn  0 C    1 C  ...  n C 
. Tìm chữ số tận cùng của 3n n . n n n  12870 A. 6 B. 8 C. 9 D. 4
__________________HẾT__________________ 18
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (GIẢM TẢI BIẾN HÌNH) MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 5]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________     2 
Câu 1. Tìm số nghiệm của phương trình cos x   sin 3x   trong đoạn 0; .  5   3    A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 2. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9 A. 16 B. 20 C. 22 D. 18
Câu 3. Tính số cạnh của đa giác biết đa giác đều n cạnh và số đường chéo gấp đôi số cạnh. A. 7 cạnh B. 8 cạnh C. 5 cạnh D. 10 cạnh
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, điểm N thuộc cạnh SC sao cho 2NC = NS. Gọi
M là trọng tâm tam giác CBD. Phát biểu nào sau đây đúng A. MN song song với SA B. MN cắt SA C. MN, SA chéo nhau
D. MN, SA không đồng phẳng cot x  tan x
Câu 5. Tìm chu kỳ của hàm số y  . 1 tan . x tan 2x  A. T  2 B. T   C. T  4 D. T  2
Câu 6. Từ các chữ số 1,2,5,7,8 lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên nhỏ hơn 276 có ba chữ số phân biệt A. 12 B. 36 C. 18 D. 20   
Câu 7. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2sin x  cos 2x trên 0;  . 3    A. 3 B. 1 C. 2 D. 1,5
Câu 8. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABD, N là trung điểm của AD, M là điểm trên cạnh BC sao
cho MB = 2MC. Khẳng định nào sau đây đúng A. MG || CN B. MG, CN cắt nhau C. MG, CN chéo nhau D. MG || AB 12
Câu 9. Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển  x     2 2 x  3x16 . A. 3400 B. 7920 C. 1280 D. 9009 sin x 1
Câu 10. Cho các hàm số y  ; y  sin x  4; y 
; y  cos x 1 . Có bao nhiêu hàm số 2 3  cos x tan x 1 có tập xác định  ? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB, CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm
AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB. Tìm điều kiện của AB và CD để thiết diện của (GIJ) với hình chóp S.ABCD là hình bình hành. A. AB = CD B. AB = 3CD C. 3AB = CD D. AB = 2CD
Câu 12. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 350 A. 56 B. 32 C. 40 D. 43 1
Câu 13. Cho các hàm số y  sin x sin 4 ;
x y  x tan 4x; y  sin ; y  cos x 1; y  cos 4x . x
Biết rằng có a hàm số chẵn và b hàm số lẻ, tính 3a + 2b. A. 5 B. 8 C. 11 D. 12 3(sin x  cos x)
Câu 14. Tính tổng các nghiệm thuộc 0;2  của phương trình  2cos x  2 . tan x  sin x A.  B. 2  C. 3  D. 0,5
Câu 15. Cho tứ diện ABCD, M là điểm nằm trong tam giác ABC, mặt phẳng (P) qua M và song song với AB và
CD, thiết diện của ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là A. Tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình bình hành 4 5 6 7
Câu 16. Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển P  x  2x   1  2x   1  2x   1  2x   1 . A. 690 B. 896 C. 120 D. 570  k k 
Câu 17. Khoảng đồng biến của hàm số y  tan 2x là a  ;b    . Tính a + b.  2 2  A. 0 B. 0,5 C. 0,75 D. 1,25 19
Câu 18. Tính số hình chữ nhật tạo ra từ 4 trong 20 đỉnh của đa giác đều có 20 cạnh nội tiếp đường tròn tâm O. A. 25 B. 45 C. 38 D. 56
Câu 19. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình  3
2 2 cos (x  )  3cos x  sin x  0 . 4 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ số lớn hơn 65000 A. 16037 B. 4620 C. 16038 D. 15309 Câu 21. Phương trình 4
sin x  1 cos x có một hệ quả là 2
a cos x  b cos x 1  0 (a  0,b  0) . Tính ab. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD, gọi là trung điểm của SD, J là điểm trên SC và không trùng với trung điểm SC.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là
A. AK, K là giao điểm của IJ và BC
B. AH, H là giao điểm của IJ và AB
C. AG, G là giao điểm của IJ và AD
D. AF, F là giao điểm của IJ và CD.
Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên thuộc khoảng (200;600) được thành lập từ các chữ số 2,4,6,8 A. 16 B. 48 C. 32 D. 24   
Câu 24. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình sin x cos x  2(sin x  cos x)  m có nghiệm  0;  . 4    A. 2 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 25. Tính giá trị biểu thức 0 1 2 2 1 C  C  C  ... n n  C  C . 2n 2n 2n 2n 2n A. 2 2 n B. 2 3 n C. 4n D. 0
Câu 26. Phương trình 2sin 2x  cos 2x  7sin x  2 cos x  4 tương đương phương trình sin x  a , khi đó  1 1   1 1   1 1   1  A. a  ;   B. a  ;   C. a  ;   D. a  ;1    5 4   7 5   4 3   3 
Câu 27. Có bao nhiêu tam giác được tạo lập từ ba đỉnh bất kỳ của thập giác lồi ? A. 250 B. 120 C. 90 D. 155 sin x  2cos x 1
Câu 28. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình  m có nghiệm ? sin x  cos x  2 A. 4 B. 5 C. 9 D. 2
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là A. SD
B. SO, O là tâm hình bình hành ABCD. C. SG, G là trung điểm AB
D. SF, F là trung điểm CD.
Câu 30. Ở một phường, từ A đến B có 10 con đường đi khác nhau, trong đó có 2 đường một chiều từ A đến B.
Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai con đường khác nhau. Số cách đi và về là A. 72 B. 56 C. 60 D. 80
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên m   1
 0;10 để hàm số y  sin xcos x  m 1 xác định với mọi giá trị x ? A. 4 B. 14 C. 12 D. 10
Câu 32. Một người có 5 cái áo khác nhau trong đó 3 áo màu trắng và 2 áo màu xanh, có 3 cái cà vạt khác nhau
trong đó có 1 cà vạt màu đỏ và 2 cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách phối một bộ đồ biết nếu
chọn áo xanh thì không được chọn cà vạt màu đỏ A. 10 B. 13 C. 15 D. 5
Câu 33. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  cos5x cos x  sin 5x sin x  4sin 3x . A. – 15 B. – 8 C. 10 D. – 6
Câu 34. Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về
màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ, hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II A. 3360 B. 3480 C. 245 D. 246
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD song song với BC). Gọi I là giao điểm của AB
với DC, M là trung điểm của SC. DM cắt mặt phẳng (SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai A. S, I, J thẳng hàng B. DM  (SCI ) C. JM  (SAB) D. (SAB)  (SCD)  SI
Câu 36. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
2cos 2x  3cos x  2sin x  m có nghiệm ? A. 13 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 37. Có 15 điểm khác nhau trên mặt phẳng, không có bất kỳ 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được
bao nhiêu tứ giác có đỉnh là một các điểm đã cho ? 20 A. 1470 B. 1365 C. 1250 D. 1105
Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC (M khác A và C). Mặt phẳng (P) đi qua M song song với AB
và AD. Thiết diện của (P) với tứ diện ABCD là hình gì ? A. Tam giác B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 39. Tìm một phương trình hệ quả của phương trình cot x  tan x  sin x  cos x . 1 A. sin x  cos x  1 B. sin x  cos x  C. tan x  1  D. tan x  1 2
Câu 40. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước trong  t  
kênh tính theo thời gian t (h) trong một ngày cho bởi công thức h  6cos  12   . Khi nào h max ?  6 3  A. t = 16 B. t = 22 C. t = 15 D. t = 14
Câu 41. Tìm chữ số tận cùng của số 1 2 3 2012 1  2  3  ...  2012 . A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 42. Trên giá có 10 quyển sách. Có bao nhiêu để lấy xuống 3 quyển sách sao cho không có hai quyển nào từng đứng cạnh nhau A. 56 B. 40 C. 60 D. 72
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB || CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm các cạnh
AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (IJG) là hình bình hành.
Khẳng định nào sau đây đúng A. 3AB = CD B. 2AB = CD C. AB = 3CD D. 3AB = 2CD 10 1 1 1 n 2
Câu 44. Tìm số nguyên dương n sao cho 0 2 4 2 C  C  C  ...  C  . 2n 2n 2n 2 3 5 2n 1 n 19 A. n = 9 B. n = 10 C. n = 8 D. n = 11     60  Câu 45. Cho x, y  0;   thỏa mãn 2 2 3tan x  2cot y  5  7 
 . Tính giá trị của biểu thức  2   4cos x  9cos y  4 4 P  sin x  cos y . 35 27 2 A. 0,5 B. C. D. 216 1296 9
Câu 46. Tôi đang nghĩ hai số giữa 1 và 10. Cần bao nhiêu câu hỏi (dạng đúng sai) để bạn biết hai số tôi nghĩ là gì A. 45 B. 20 C. 36 D. 50
Câu 47. Giả sử tại Hà Nội, ngày có thời gian mặt trời chiếu sáng ngắn nhất trong năm 2014 là ngày 21/06/2014
(tức ngày thứ 172 của năm) khi mặt trời mọc lúc 06: 37 (6.62 giờ kể từ lúc nửa đêm). Ngày có thời gian mặt trời
chiếu sáng dài nhất trong năm 2014 là ngày 23/12/2014 khi mặt trời mọc lúc 04:50 (4.83 giờ kể từ lúc nửa đêm).
Biết rằng số giờ kể từ lúc nửa đêm đến khi mặt trời mọc của ngày thứ x trong năm được biểu diễn bởi hàm số
y  a  bsin(cx  d) . Vậy ngày sớm nhất năm 2014 mặt trời mọc lúc 06:00 là A. 13/02/2014 B/ 08/04/2014 C. 03/09/2014 D. 26/05/2014 x  3  2y
Câu 48. Tồn tại bao nhiêu bộ số nguyên dương (x;y;z) thỏa mãn  3  x 1  4z A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 49. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 2017 2018 2018 2017 T  (1 x  x )  (1 x  x ) A. 2 B. – 1 C. 1 D. 0
Câu 50. Một khu đất phẳng hình chữ nhật có AB = 25km, BC = 20km
và rào chắn MN với M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Một người
đi xe đạp xuất phát từ A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến của X
thuộc đoạn MN với vận tốc 15km/h rồi đi thẳng từ X đến C với vận tốc
30km/h. Thời gian ít nhất để người ấy đi từ A đến C là 4  29 41 2 5 5 A. h B. C. D. 6 4 3 3
__________________HẾT__________________ 21
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (CHỨA NỘI DUNG BIẾN HÌNH) MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 6]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2
(m 1)sin x  2cos x  m 1. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 2. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và thỏa mãn điều
kiện sáu chữ số của mỗi số khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2 A. 240 B. 360 C. 288 D. 720
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh SA, SB, SC. Gọi O là giao điểm
của Ac và BD. Biết Q là giao điểm của SD với mặt phẳng (MNP). Khẳng định nào sau đây đúng A. SO, MP, NQ đồng quy B. M, N, P thẳng hàng C. N, P, Q thẳng hàng D. SO, SD, NQ đồng quy
Câu 4. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  cos 6x  cos 3x  3  m xác định với mọi x. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 5. Tìm ảnh của điểm M (1;2) qua phép đối xứng trục 2x + y – 9 = 0. A. N (3;4) B. (5;4) C. (7;2) D. (8;3)
Câu 6. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào ? A. 2
y  cos x 1 B. y = 2 - sinx C. y = 1 + cosx D. y = 2cosx
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên là ước dương của 10 8 6
3 .5 .7 và chia hết cho 5 4 3 3 .5 .7 A. 480 B. 24 C. 120 D. 60
Câu 8. Cho lăng trụ ABC.AB C
  , qua phép chiếu song song phương CC’, mặt phẳng chiếu  A B  C  biến M
thành điểm M’, trong đó M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. M’ là trung điểm của A’B’
B. M’ là trung điểm của B’C’
C. M’ là trung điểm của A’C’
D. Ba phương án trên đều sai
Câu 9. Gọi M là ảnh của của điểm N (1;2) qua phép đối xứng tâm O. Tung độ của điểm M là A. – 3 B. – 2 C. 1 D. 4  x    5  
Câu 10. Tìm số tự nhiên m để hàm số y  sin  
 có khoảng đồng biến   k4 ;  k4    2 m   3 3  A. m = 3 B. m = 2 C. m = 6 D. m = 4
Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J và K lần lượt là trung điểm của AC, BC và BD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (ABD), (IKJ) là đường thẳng nào A. KD B. KI
C. Qua K và song song với AB D. Kết quả khác
Câu 12. Tìm số điểm trên vòng tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình 2 2
3(tan x  cot x)  4(tan x  cot x)  2  0 . A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13. Cho khai triển nhị thức Newton 4x  2600 2 100
 a  a x  a x  ...  a x . 0 1 2 100
Tính giá trị của biểu thức S  a  a  a  ...  a 0 1 2 100 . A. 300 10 B. 600 3 C. 600 6 D. 200 4
Câu 14. Ảnh của đường thẳng x = y – 1 qua phép vị tự tâm I (1;2), tỉ số k = 2 là đường thẳng nào sau đây ? A. x – y + 1 = 0 B. x – y + 2 = 0 C. x – 2y + 3 = 0 D. x – y + 3 = 0
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, I theo thứ tự là trung điểm
của SA, SD, AB. Khẳng định nào sau đây đúng A. (NOM) cắt (OPM) B. (MON) || (SBC)
C. (PON) cắt (MNP) theo giao tuyến NP D. (NMP) || (SBD)
Câu 16. Ảnh của đường tròn (C):  x  2   y  2 1
2  9 qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 4 là đường tròn (T) có dạng thức 2 2
x  y  ax  by  c  0 . Tính a + b + c. A. a + b + c = 72 B. a + b + c = 26 C. a + b + c = – 72 D. a + b + c = 8
Câu 17. Tìm số nghiệm 0;2 của phương trình 2 5sin 2x  6cos x  13 . A. 3 B. Vô nghiệm C. 6 D. 5 22
Câu 18. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau nhỏ hơn 400 và lớn hơn 100 A. 60 B. 24 C. 42 D. 18
Câu 17. Hai đường chéo thẳng chéo nhau nếu
A. Chúng không có điểm chung.
B. Chúng không cắt nhau và không song song với nhau.
C. Chúng không cùng nằm trong bất kỳ một phẳng nào.
D. Chúng không nằm trong bất kỳ hai mặt phẳng nào cắt nhau. Câu 18. Phương trình  x  2 2 2cos 3
1  4cos 6x có một phương trình hệ quả là 1 A. cos 3x  2 B. cos 6x  0,5 C. cos 6x  D. cos 6x  0 3 sin x  sin 2x  sin 3x
Câu 17. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình  3 . cos x  cos 2x  cos3x A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 18. Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm
phân biệt (n ≥ 2). Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm n ? A. n = 25 B. n = 19 C. n = 17 D. n = 20 
Câu 19. Gọi N là ảnh của điểm M (1;4) qua phép tịnh tiến vecto v  2;4 . Tính độ dài đoạn thẳng ON. A. ON  73 B. ON  83 C. ON  13 D. ON  71 x
Câu 20. Tìm số nghiệm thuộc 0;3  của phương trình 2 cos 2x  3cos x  4cos . 2 A. 3 B. 4 C. 5 D. 2  
Câu 21. Gọi P và Q lần lượt là ảnh của điểm M (4;2) qua hai phép tịnh tiến vecto v  2;4 và v  5;5 . Tính
độ dài đoạn thẳng PQ. A. PQ = 1 B. PQ = 3 C. PQ = 5 2 D. PQ = 10
Câu 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là
A. AM (M là trung điểm của AB)
B. AN (N là trung điểm của CD)
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD)
D. AK (K là hình chiếu của C trên BD)
Câu 23. Cho đa giác đều có 2n cạnh (n nguyên dương và không nhỏ hơn 2) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng
số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n đỉnh của đa giác nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n
đỉnh của đa giác. Giá trị của n là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8   
Câu 24. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình cos 4x  2(m  3) cos 2x  6m 1  0 có nghiệm 0;  4    A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc đoạn SD, N là trọng tâm SM
tam giác SAB. Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (ABCD) tại điểm I sao cho 3IN = 2IM. Tính . MD 2 A. 0,5 B. 0,75 C. 1 D. 3
Câu 26. Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 6 quyển Vật lý
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách không cùng thuộc một môn A. 80 B. 480 C. 188 D. 60
Câu 27. Cho M (1;1). Gọi N là ảnh của M qua phép quay tâm O (0;0), góc quay 45 . Tung độ điểm N là A. 0 B. 1 C. – 1 D. 2
Câu 28. Miền [a;b] gồm tất cả các giá trị m để phương trình sin 2x  4(cos x  sin x)  m có nghiệm. Hãy tính a + b. A. 1 B. 2 C. – 1 D. – 2
Câu 29. Tìm ảnh của đường thẳng y = x qua phép quay  Q . 0;45  A. Trục tung B. y + x = 0 C. x + y = 1 D. Trục hoành
Câu 30. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau 23 A. IJ song song với CD B. IJ song song với AB C. IJ, CD chéo nhau D. IJ cắt AB
Câu 31. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc, tính số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa
tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng. A. 20 B. 19 C. 100 D. 90
Câu 32. Tính a + b + c biết rằng phương trình 3 3 2
4sin x  3cos x  3sin x  sin xcos x  0 tương đương với
phương trình (tan x  a)(tan x  b)(tan x  c)  0 . A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E là trung điểm của BC và   là mặt
phẳng qua E đồng thời song song với BD và SC. Ký hiệu (T) là thiết diện tạo bởi   và hình chóp. Khẳng định nào sau đây đúng A. (T) là ngũ giác B. (T) là hình bình hành C. (T) là tam giác D. (T) là hình thoi
Câu 34. Có ba loại cây và 4 hố trồng cây, hỏi có bao nhiêu cách trồng cây nếu mỗi hố trồng 1 cay và mỗi loại
cây phải có ít nhất 1 cây được trồng A. 72 B. 12 C. 24 D. 36  
Câu 35. Tìm hệ số của số hạng chứa 7
x trong khai triển x  x   x    8 2 9 3 2 3 .  4  A. 2450 B. 103680 C. 1326 D. 36825
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có M, N, P lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCA. Gọi   là mặt QN
phẳng qua S và song song với (ABC), Q là giao điểm giữa AN và   , tính tỉ số . QA 1 2 A. B. 3 C. 1,5 D. 3 3
Câu 36. Tìm số 0;4 của phương trình sin xcos xcos 2xcos 4x cos8x  0 A. 24 B. 32 C. 18 D. 40 12  1 
Câu 37. Tìm hệ số của số hạng chứa 5 x trong khai triển 3  x x   .  x  A. 924 B. 800 C. 150 D. 172
Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, P là điểm trên cạnh AD sao cho 4AP IB
= AD. Mặt phẳng (MNP) cắt BD tại I. Tính tỉ số . ID 1 3 A. 0,3 B. 0,4 C. D. 3 8
Câu 39. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho 2 2 4 4 6 6 2n 2
1.2 C  2.2 C  3.2 C  ...  . n 2 n C  2020n . 2n 2n 2n 2n A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7
Câu 40. Trong hình vẽ bên, ảnh của đường thẳng  qua
trục đối xứng d là đường thẳng d’, hỏi d’ tiếp xúc với
đường tròn nào sau đây ? 9 A. 2 2
x  y  13 . B.  x  2 2 1  y  . 34 7 11 C.  x  22 2  y  . D. x   y  22 2  . 25 45
Câu 41. Cho tam giác ABC với BC là cạnh nhỏ nhất. Trên AB, AC thứ tự lấy các điểm M, N sao cho BM = BC, 2 MN
CN = CB. Tính giá trị biểu thức
 2(cos A  cos B  cosC) . 2 BC A. 4 B. 3 C. 5 D. 2,5 1   x  2020
Câu 42. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn  . 2 15 2x 1  y A. 20 B. 134 C. 120 D. 60
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2
sin x  m  sin x  m có nghiệm thực. 24 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 44. Trong một cuộc thi pha chế mỗi đội chơi được dùng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường
để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha
chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng,
mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được
số điểm thưởng cao nhất?
A. 2 lít nước cam, 7 lít nước táo
B. 5 lít nước cam, 4 lít nước táo
C. 6 lít nước cam, 3 lít nước táo
D. 4 lít nước cam, 5 lít nước táo
Câu 45. Tìm số nghiệm thuộc (0;100) của phương trình 2 2 2 cot .
x (1 tan x)(1 tan 2x)(1 tan 4x)  8 A. 230 B. 160 C. 254 D. 96
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 2020 mà chia hết cho hoặc chia hết cho 3 A. 1683 B. 1684 C. 1347 D. 1348  1 n 
Câu 47. Tìm số hạng tự do trong khai triển 1 x    khi * n   thỏa mãn 2 n2 A  C  14 14n  x  n n 1  A. 1951 B. 1950 C. 3150 D. – 360
Câu 48. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2020 chữ số mà mỗi số có tổng các chữ số bằng 3 A. 20141209 B. 2041210 C. 2037172 D. 4039
Câu 49. Cho A (– 2;1), B (4;– 3). Phép vị tự tâm O tỉ số k = – 3 biến điểm A thành điểm M và biến điểm B thành
N. Tiếp tục thực hiện phép quay đoạn thẳng MN xung quanh tâm O, góc quay   60 ta thu được đoạn thẳng
PQ. Độ dài đoạn thẳng PQ là A. 6 5 B. 6 13 C. 9 13 D. 3 13 a  2b  3
Câu 50. Cho các số thực a, b thay đổi thỏa mãn 2 2
a  b  1. Tìm giá trị lớn nhất của P  . 2a  b  4 5 A. 6 B. 2 C. 1,2 D. 3
__________________HẾT__________________ 25
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (CHỨA NỘI DUNG BIẾN HÌNH) MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 7]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________  31 33  Câu 1. Trên khoảng x  ; 
 khẳng định nào sau đây đúng  4 4 
A. Hàm số y  sin x đồng biến
B. Hàm số y  cos x nghịch biến
C. Hàm số y  cot x nghịch biến
D. Hàm số y  tan x nghịch biến
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD || BC, AD = 2BC. G là trọng tâm tam giác
SAD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (GBC) là 3 A. Hình bình hành
B. Hình thang có đáy bé bằng đáy lớn. 4 C. Ngũ giác
D. Hình thang có đáy lớn gấp 2 lần đáy bé. 1
Câu 3. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y  có tập xác định  . 2sin x cos x  m m  1 A. m  1 B.  C. 0 < m < 1 D. m  1 m  1
Câu 4. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số trong đó chữ số 2 xuất hiện 3 lần A. 31203 B. 30240 C. 31220 D. 32220      
Câu 5. Tìm số nghiệm 0;  của phương trình 3 sin x   sin  x  2     .  4   4  A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AB || CD, gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SCD) là
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AD B. Đường thẳng AE C. Đường thẳng AF
D. Đường thẳng qua S và song song với EF
Câu 7. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho
tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối A. 4032 B. 3456 C. 4068 D. 2304 x x
Câu 8. Biết rằng cos x  3sin x  3  (tan
 a)(tan  b)  0 . Tính a + b. 2 2 A. – 2 B. – 1,5 C. – 0,5 D. 2
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số 3
y  (m  3m  2)sin x  4cos x tiếp xúc với đường thẳng
đi qua hai điểm A (1;5), B (2;5) ? A. 5 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  . Gọi H là trung điểm của A’B’, M là trung điểm của CC’, thiết diện
của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   qua M và song song với AH, CB’ là A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác
Câu 11. Tìm a để phép đối xứng tâm I (a;a) biến đường thẳng 4x + 3y + 1 = 0 thành đường thẳng 4x + 3y = 15. A. a = 2 B. a = 1 C. a = – 2 D. a = – 3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD. I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC, G là trọng tâm tam giác BCD. Giao
tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng
A. Qua I và song song với AB
B. Qua J và song song với BD
C. Qua G và song song với CD
D. Qua G và song song với BC
Câu 13. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số gồm ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 A. 24 B. 16 C. 52 D. 36 sin x(sin x  cos x) 1
Câu 14. Tìm số nghiệm   4
  ;9  của phương trình  0. 2 cos x  sin x 1 A. 25 B. 22 C. 15 D. 7
Câu 15. Cho tứ diện ABCD, E và F thứ tự là trung điểm của AB và AC, P là điểm trên cạnh CD sao cho 4PD = QD
CD. Q là giao điểm của BD với mặt phẳng (EFP). Tính tỉ số . QB 26 2 1 A. 0,25 B. 0,75 C. D. 3 3  1 n 
Câu 16. Tìm hệ số của số hạng chứa 26
x trong khai triển nhị thức Newton của 7  x  biết rằng 4   x  1 2 n 20 C  C  ...  C  2 1. 2n 1  2n 1  2n 1  A. 300 B. 210 C. 130 D. 450
Câu 17. Xét tam giác có 3 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều H có 10 cạnh. Có bao nhiêu tam giác mà 2 cạnh
là hai cạnh của đa giác H ? A. 10 B. 50 C. 30 D. 40  2 
Câu 18. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
m  cos 2x  sin x  cos 4x có nghiệm  0;  3    A. 4 B. 8 C. 5 D. 6 
Câu 19. Gọi N là ảnh của điểm M (1;3) qua phép tịnh tiến vecto v  5;4 . Viết phương trình đường tròn tâm O, bán kính ON. 2 2 2 2
A.  x  6   y  7  85
B.  x  6   y  7  17 2 2 2 2 C.  x   1   y  7  50
D.  x  3   y  2  13
Câu 20. Số giao điểm tối đa của 10 đường tròn phân biệt là A. 60 B. 90 C. 45 D. 120
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. M là trung điểm của OC, mặt phẳng (P)
qua M song song với SA và BD. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (P) là A. Hình tam giác B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình ngũ giác 5 10 8
Câu 22. Tìm hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển x  x 2 1 2
 x 1 3x  1 x . A. 2500 B. 10820 C. 17006 D. 16480
Câu 23. Phép đối xứng trục y = x biến đường thẳng 3x – y + 13 = 0 thành đường thẳng d. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (14;2) B. (1;6) C. (4;8) D. (16;1)
Câu 24. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn năm chữ số phân biệt A. 3000 B. 1260 C. 2850 D. 1452
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác ABD. M là một điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC.
Khẳng định nào sau đây đúng A. MG || (BCD) B. MG || (ABD) C. MG || (ABC) D. MG || (ACD)
Câu 26. Có bao nhiêu số m   để phương trình 2
cos x  (sin x  m  2)cos x  m(sin x  2)  0 có nghiệm ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 27. Có bao nhiêu số tự nhiên 7 chữ số phân biệt mà chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 A. 7440 B. 8650 C. 6580 D. 9340
Câu 28. Phép đối xứng trục 2x + y = 9 biến điểm M (– 1;1) thành điểm N (a;b). Tính a + b. A. a + b = 14 B. a + b = 7 C. a + b = 12 D. a + b = 10
Câu 29. Cho tứ diện ABCD, O là một điểm bên trong tam giác BCD. M là một điểm trên AO, I và J là hai điểm
trên BC, BD. IJ cắt CD tại K, BO cắt IJ tại E và cắt CD tại H, ME cắt AH tại F. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MIJ) và (ACD) là A. KM B. AK C. MF D. KF
Câu 30. Từ các chữ số 1,2,3,4,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số phân biệt và chia hết cho 3 A. 30 B. 24 C. 50 D. 45 Câu 31. Phương trình 2
3sin x  cos x  3sin 2x  8sin x  1 có một hệ quả là 6sin x  b cos x  a (a  2) .
Tính giá trị biểu thức b – 2a. A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 32. Phép đối xứng trục 3x – 4y = 2 biến đường thẳng 7x – y = m thành đường thẳng d. Tìm điều kiện tham
số m để đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, trong đó A (2;6), B (1;5), C (4;2). A. m = 41 B. m = 27 C. m = 14 D. m = 35
Câu 33. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và phải có
mặt chữ số 0 và chữ số 3 A. 384 B. 420 C. 510 D. 260
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA
và SB. Khẳng định nào sau đây sai A. IJCD là hình thang
B. (SAB) cắt (IBC) theo giao tuyến IB 27
C. (SBD) cắt (JCD) theo giao tuyến JD
D. (IAC) cắt (JBD) theo giao tuyến AO
Câu 35. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên bốn chữ số phân biệt mà hai chữ số 1,2 đứng cạnh nhau A. 320 B. 140 C. 308 D. 520
Câu 36. Tìm số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác nghiệm phương trình 2
sin x(1 tan x)  3  3sin x(cos x  sin x) . A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác không có cặp cạnh nào song sonhg. Gọi O, E, F lần
lượt là giao điểm của AC và BD, AD và BC, AB và CD. Một mặt phẳng (P) cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt
tại X, Y, Z, T. Gọi Q là giao điểm của XT và YZ. Hỏi bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng A. Q, S, F B. Q, S, O C. Q, S, E D. Q, C, D
Câu 38. Cho tam giác ABC có A (2;4), B (5;1), C (– 1;– 2). Phép dời hình (T) bao gồm 2 bước liên tiếp: Tịnh tiến 
tam giác ABC theo vecto BC và phép quay  Q
. Ảnh của tam giác ABC qua (T) là tam giác MNP, tìm tung 0;90 
độ trọng tâm của tam giác MNP. A. 2 B. – 4 C. – 3 D. – 2 Câu 39. Trong khai triển 2 3 (2   2  )n x x x , hệ số của 5
x là 1001. Tổng các hệ số của khai triển bằng A. 7776 B. 8820 C. 6790 D. 6410
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M di động trên cạnh BC và mặt phẳng
 đi qua M đồng thời song song với các cạnh SB, CD. Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của SC, SD, AD với
 ; K là giao điểm của MN với PQ. Khi M di chuyển trên BC thì K di chuyển trên một đường thẳng  cố định.
Khi đó  song song với đường thẳng nào A. NP B. PQ C. CD D. BC
Câu 41. Tính (x  y)z khi x, y, z thỏa mãn điều kiện
 x sin  y sin  z  2  2(x  y  z) 3  với     . 2x  2y 13 z  7 2 A. 2401 B. 2325 C. 3420 D. 1450  A  B 
Câu 42. Ký hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Hãy tính  với  A B    3 3 3
A  6  6  ...  6 ; B  6  6  ...  6 (A và B đều có n dấu căn) A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 43. Phương trình 2019sin x  x có bao nhiêu nghiệm thực A. 1287 B. 1289 C. 1288 D. 1290
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm
của SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM). 2 3 15a 2 3 5a 2 3 5a 2 15a A. B. C. D. 16 16 8 16
Câu 45. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 3 3 3 3 3
x  (x 1)  (x  2)  ...  (x  7)  y A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 46. Tìm chữ số tận cùng của c
ab khi bộ số nguyên dương (a;b;c) thỏa mãn đồng thời các điều kiện  Phương trình 4 4
x  3 x  4  x  3 4  x  a  b  c có nghiệm.
 Biểu thức ab  2ac  3bc đạt giá trị lớn nhất. A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 47. Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn nghiệm phương trình sau trên vòng tròn lượng 2 cos 4x  cos 2x  2sin x giác:  0 . cos x  sin x 2 2 A. 2 2 B. 2 C. D. 4 2
Câu 48. Một sợi dây có chiều dài là 6m được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác
đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu m để diện tích
hai hình thu được là nhỏ nhất ? 28 18 36 12 4 3 A. B. C. D. . 9  4 3 9  3 4  3 4  3
Câu 49. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 343434 mà chia hết cho 3 hoặc 4 A. 171716 B. 178718 C. 171717 D. 172324
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ở góc phần tư thứ nhất ta lấy hai điểm phân biệt, cứ thế ở các góc phần
tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4,5 điểm phân biệt (các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Trong
14 điểm đó ta lấy hai điểm bất kỳ, có bao nhiêu khả năng đoạn thẳng nối hai điểm cắt hai trục tọa độ ? A. 23 B. 20 C. 25 D. 15
__________________HẾT__________________ 29
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (CHỨA NỘI DUNG BIẾN HÌNH) MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 8]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tìm số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng và 10 đường tròn ? A. 335 B. 520 C. 135 D. 410
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, điểm O là giao của AC và BD. Gọi d là giao tuyến của
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây sai A. d || (ABCD)
B. (SAC) cắt (SDB) theo giao tuyến SO C. AB || (SCD) D. d || AB    
Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên miền ;   ?  6 3  A. y = tanx B. y = x C. y = cosx D. y = sinx
Câu 4. Tính tổng tất cả các nghiệm trên [2;40] của phương trình (sin x 1)(4cos x  9)  0 A. 41 B. 39 C. 43 D. 37
Câu 5. Cho điểm B (4;1), C là ảnh của B qua phép quay  Q
. Chu vi tam giác OBC gần nhất giá trị nào 0;45  A. 12,7 B. 13,6 C. 10,6 D. 11,4
Câu 6. Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, BD. G là trọng tâm tam giác ABD, I là trung
điểm của đoạn GM. Điểm F thuộc cạnh BC sao cho 2BF = 3FC. Điểm J thuộc cạnh DF sao cho 7DJ = 5DF.
Dựng hình bình hành BMKC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai   A. GM || DK B. 3DK = 10GM C. A, I, J thẳng hàng D. 7 AJ  12AI cos x  2sin x  3
Câu 7. Tập giá trị của hàm số y 
chứa bao nhiêu số nguyên 2cos x  sin x  4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 8. Tính tổng 0 1 2 1010 C  C  C  ...  C . 2021 2021 2021 2021 A. 2020 2 B. 2019 2 C. 2021 2 1 D. 2021 2  2
Câu 9. Cho đa giác đều n đỉnh có 135 đường chéo. Giá trị của n là A. 15 B. 27 C. 8 D. 18
Câu 10. Một trường có 55 đoàn viên học sinh tham dự đại hội Đoàn trường, trong đó khối 12 có 18 em, khối 11
có 20 em và 17 em khối 10. Đoàn trường muốn chọn 5 em để bầu vào ban chấp hành nhiệm kỳ mới. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn sao cho 5 em được chọn có cả 3 khối, đồng thời có ít nhất 2 em học sinh khối 12 ? A. 1187790 B. 1134800 C. 142740 D. 1105970
Câu 11. Cho các hàm số y  cos(x  2); y  sin 3 ; x y  cot 4 ;
x y  tan x . Có bao nhiêu hàm số mà đồ thị của
nó nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 12. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Lấy điểm N đối xứng với D qua B, điểm P đối xứng với D qua
C, gọi M là trung điểm của AD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP). 2 a 2 a 2 a 3 2 a 3 A. B. C. D. 4 6 12 9
Câu 13. Phép đối xứng tâm I (1;2) biến đường thẳng x – y + m = 0 thành đường thẳng d. Tính tổng các giá trị m
khi đường thẳng d cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 2 . A. 5 B. 7 C. 2 D. 4
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của SA,
SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song song với IJ A. EF B. AB C. DC D. AD x
Câu 15. Tìm chu kỳ của hàm số 2
y  3tan 3x  4cot x  5sin 2  A. T  2 B. T   C. T  4 D. T  2
Câu 16. Một đoàn thanh tra gồm 15 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác gồm 5 người sao cho
phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. A. 12425 B. 13650 C. 18730 D. 19210
Câu 17. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên năm chữ số phân biệt mà một trong ba
chữ số đầu tiên là số 1 A. 3000 B. 2280 C. 2450 D. 1780 30
Câu 18. Cho tứ diện ABCD. M là một điểm nằm trong tam giác ABC, mặt phẳng   qua M và song song với
AB và CD, thiết diện của ABCD khi cắt bởi mặt phẳng   có dạng A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Tam giác D. Hình vuông
Câu 19. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4 y  sin x  cos x  4 . A. 9,5 B. 6 C. 10 D. 8 20  1 
Câu 20. Tìm hệ số của số hạng chứa 5 x trong khai triển 3  x   . 3 2  x  A. 15504 B. 14320 C. 125970 D. 100500
Câu 21. Tìm số nghiệm 0;2  của phương trình 3(cos 2x  sin 3x)  sin 2x  cos3x . A. 5 B. 6 C. 3 D. 7
Câu 22. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên ba chữ số sao cho mỗi chữ số là độ dài ba cạnh của một tam giác cân A. 81 B. 165 C. 216 D. 45
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có AC cắt BD tại M, AB cắt CD tại N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng A. SN B. SB C. SC D. SM
Câu 24. Tìm ảnh của đường thẳng x + 2y = 3 qua phép đối xứng Đ (Ox). A. x – y = 6 B. x – 2y = 3 C. x + 2y = 6 D. x + y = 5 2 4 sin 2x  cos 2x 1
Câu 25. Tìm số nghiệm   4
  ;9  của phương trình  0 . sin x cos x A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 26. Phép đối xứng trục x – y = 2 biến đường tròn  x  2   y  2 1
1  1thành đường tròn nào ?
A.  x  2   y  2 3 1  1
B.  x  2   y  2 1 1  4
C.  x  2   y  2 2 1  1
D.  x  2   y  2 2 3  1
Câu 27. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là
A. AN (N là trung điểm CD)
B. AM (M là trung điểm AB)
C. AK (K là hình chiếu vuông góc của C trên DB)
D. AH (H là hình chiếu vuông góc của B trên CD)
Câu 28. Trong đợt ứng phó Zika, Tổ chức Y tế Thế giới WHO chọn 3 nhóm bác sĩ đi công tác, mỗi nhóm 2
người gồm 1 nam và 1 nữ. Biết rằng WHO có 8 bác sĩ nam và 6 bác sĩ nữ thích hợp trong đợt công tác này. Hỏi
WHO có bao nhiêu cách chọn ? A. 6780 B. 6720 C. 2890 D. 5630
Câu 27. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 A. 136080 B. 210 C. 28560 D. 151200 Câu 28. Phương trình 4 4
(2cos 2x  5) cos x  (2cos 2x  5)sin x  3 có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 29. Ảnh của đường thẳng d: x – y + 2 = 0 qua phép vị tự tâm I (0;5), tỉ số k = 2 là đường thẳng  . Khoảng
cách từ gốc tọa độ đến  là 2 1 3 A. 1 B. C. D. 5 2 2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M trên cạnh SC sao cho SM = 3MC. Mặt phẳng
(ABM) cắt SD tại N. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây A. (SAD) B. (SAB) C. (SCD) D. (SBC)
Câu 31. Tính tổng nghiệm lớn nhất và nghiệm nhỏ nhất thuộc  1
 00 ;100  của phương trình 3 3
sin x  cos x  1 0,5sin 2x . A. 2 B. 0,5 C. 0, 25 D. – 1,5
Câu 32. Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia với bán kính khác nhau ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số   
Câu 33. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m lớn hơn – 7 để phương trình sau có nghiệm thuộc  ;0   ?  2  3 3
sin x  sin x  mcos x  (mcos x) A. 4 B. 6 C. 3 D. 10 31 
Câu 34. Gọi E là ảnh của điểm M (1;3) qua phép tịnh tiến vecto v  (0; 4) . Viết phương trình đường tròn tâm O, bán kính OE. 2 2 2 2
A.  x  6   y  7  85
B.  x  6   y  7  17 2 2 2 2 C.  x   1   y  7  50
D.  x  3   y  2  13
Câu 35. Có bao nhiêu tam giác tạo lập từ 3 trong 10 điểm biết 10 điểm này cùng nằm trên một đường tròn. A. 120 B. 130 C. 48 D. 54 
Câu 36. Gọi K là ảnh của điểm M (4;1) qua phép tịnh tiến vecto v   2
 ;7 . Tìm tung độ trung điểm đoạn thẳng
OK với K là gốc tọa độ. A. 4,5 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 2
tan x  cot x  tan x  cot x  m vô nghiệm ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 38. Cho hình hộp ABC . D AB C  D
  , M là trung điểm của CD, (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với
B’D và CD’. Thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng (P) là hình gì A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác
Câu 39. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 11, có 7 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số
trong tập hợp các chữ số từ 0 đến 6 ? A. 144 B. 288 C. 720 D. 4320 Câu 40. Tính 2 2
a  b biết tập hợp S = [a;b] gồm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm 3 2 3 2 2 3 2
(sin x  m)  sin x  m  2 (sin x  m) . 162 13 A. 2 B. 4 C. D. 49 81 5
Câu 41. Phép dời hình (T) bao gồm 2 bước liên tiếp: Phép quay  Q với cos  
, góc  tù và phép đối 0;  13
xứng trục qua đường phân giác góc phần tư thứ hai. Gọi N là ảnh của điểm M (3;2) qua (T), hoành độ của N là A. 1 B. – 3 C. – 2 D. – 4 2 2 2 5
Câu 42. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P     , trong đó a, b, c là các a  b b  c c  a ab  bc  ca
số thực thỏa mãn a  b  c  1; ab  bc  ca  0 . A. 4 B. 6 3 C. 10 6 D. 12 2 1 1 1 1
Câu 43. Tìm số thực k nhỏ nhất sao cho    ...   k . 1.1! 2.2! 3.3! 2013.2013! A. k = 2 B. k = 1,5 C. k = 3 D. k = 2,5
Câu 44. Tồn tại bao nhiêu cặp số tự nhiên (x;y) thỏa mãn 2  5  7  3y x x ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 2 2
Câu 45. Cho đường tròn (C):  x  2   y  2  4 và đường thẳng d: x – y + 2 = 0 cắt nhau tại hai điểm A, B.
Gọi M là trung điểm của AB. Thực hiện liên tiếp phép vị tâm O tỉ số k = 3 và phép tịnh tiến theo vecto
v 1; 1. Ảnh của điểm M qua hai phép biến hình là A. (– 4;2) B. (2;1) C. (3;4) D. (1;4)
Câu 46. Tìm số họ nghiệm của phương trình         2 2 2010 2010  2sin x   2 sin x   ...  2 sin x   0        3   3   3  A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 47. Bất phương trình 4 3 x  x   m   2 x    m 2 12 2 24 12 12
x  m  2m 1  0có nghiệm duy nhất. Các
giá trị m thu được nằm trong khoảng nào ? A. (1;3) B. (3;7) C. (7;12) D. (13;20)
Câu 48. Tứ diện ABCD có AB = a, CD = b. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, giả sử AB vuông góc
với CD. Mặt phẳng   qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB và CD. Tính diện tích thiết diện của tứ
diện ABCD với mặt phẳng   biết IJ  3IM . 32 ab 2ab A. ab B. 2ab C. D. 9 9 0 1 n 100 C C C 2  n  3
Câu 49. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n n   ... n   . 1.2 2.3 (n 1)(n  2) (n 1)(n  2) A. n = 100 B. n = 98 C. n = 101 D. n = 99
Câu 50. Tính diện tích hình H với H là đa giác tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sau trên
vòng tròn lượng giác: (1 2sin 3x)  cos3x(sin 3x  cos3x)  0 3 3 3 3 A. S  B. S  3 3 C. S  6 3 D. S  2 4
__________________HẾT__________________ 33
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (CHỨA NỘI DUNG BIẾN HÌNH) MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 9]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm năm chữ số khác nhau đôi một lớn hơn 70000 A. 4368 B. 4230 C. 5672 D. 3580
Câu 2. Có thể lập được bao nhiêu số điện thoại di động có 10 chữ số bắt đầu là 0908, các chữ số còn lại phân
biệt đồng thời khác với bốn chữ số đầu và số thu được nhất thiết có mặt chữ số 6 A. 4320 B. 4520 C. 4820 D. 3450
Câu 3. Tìm hệ số của số hạng chính giữa trong khai triển Newton  x  y8 2 7 4 . A. 12543006 B. 43025920 C. 660 9038 D. 2305942
Câu 4. Từ các chữ số 0,1,3,5,7,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 5 A. 192 B. 240 C. 250 D. 320
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB || CD, AB = 2CD. M là trung điểm cạnh CD. Mặt
phẳng   qua M và song song với (SAB) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một hình (H) thỏa mãn điều kiện S
 xS . Giá trị của x là (H ) SAB 9 27 A. 0,5 B. 0,25 C. D. 16 64
Câu 6. Với 6 chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau bắt đầu bằng 24 ? A. 24 B. 40 C. 36 D. 18 1
Câu 7. Tính tích giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . 2 2  sin 3x 2 3 A. 2 B. C. 2 D. 2 2 (1 2sin x)cos x
Câu 8. Tìm số nghiệm 0;2 của phương trình  3 . (1 2sin x)(1 sin x) A. 3 B. 7 C. 4 D. 2
Câu 9. Có 3 học sinh và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh này thành một hàng dọc sao cho
3 học sinh nữ đứng vị trí đầu hàng ? A. 241920 B. 60480 C. 30240 C. 15120 Câu 10. Cho hình hộp ABC .
D A B C D có M, N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AD, CC1 sao cho 1 1 1 1 AM CN 1 
 . Mặt phẳng  qua M, N và song song với AB . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  với hình DM C N 2 1 1 hộp là A. Lục giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Tam giác 12  1 
Câu 11. Tìm hệ số của số hạng chứa 5 x trong khai triển 3  x x   .  x  A. 924 B. 800 C. 150 D. 172
Câu 12. Tìm ảnh của đường tròn  x  2   y  2 2
1  3qua phép đối xứng tâm I (2;2).
A.  x  2   y  2 2 1  3
B.  x  2   y  2 2 5  3
C.  x  2   y  2 2 5  9
D.  x  2   y  2 2 5  36
Câu 13. Phép đối xứng trục x – y = 2 biến điểm A (1;a) thành điểm B. Khi đó B nằm trên đường thẳng nào ? A. x + y = 3a + 1 B. x + y = 2a + 1 C. x + y = a + 2 D. x + y = a + 1   
Câu 14. Tìm số nghiệm thuộc  1
 00 ;100  của phương trình sin 4x  cos4x 1 4 2 sin x    .  4  A. 200 B. 198 C. 102 D. 93
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, M là trung điểm của SC, N là trung điểm của OB (O SI
là giao điểm của BD và AC). Tính tỉ số
với I là giao điểm của SD và mặt phẳng (AMN). ID 34 2 1 3 4 A. B. C. D. 3 2 4 5
Câu 16. Tìm hệ số của số hạng chứa lũy thừa mũ 10 của x trong khai triển Newton
x  9  x  10  x  11  x  12 1 2 3 4 . A. 297 B. 1090 C. 77 D. 7800 
Câu 17. Điều kiện xác định của hàm số 2
y  3tan(2x  )  4 x 1 là 4  k 3 k   A. x   B. x   C. x   k D. x    k2 4 2 8 2 2 2
Câu 18. Phép đối xứng trục x – y = 2 biến điểm A (2;a) thành điểm B. Tìm a để hoành độ của B lớn hơn 5. A. a > 5 B. a > 3 C. a < 1 D. a > 7
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và SAD, E là
trung điểm của CB. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNE) có dạng A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Hình thang     3  
Câu 20. Tính giá trị lớn nhất của hàm số y  cot x    trên  ; .  4   4 4    A. 0 B. 2 C. 1 D. – 2
Câu 21. Gọi m: ax  by  2  0 là ảnh của đường thẳng 5x – 3y + 2 = 0 qua phép quay  Q . Tính giá trị 0;45  biểu thức 2a + 3b. A. 20 B. 35 C. 40 D. 11   
Câu 22. Biết góc x thỏa mãn sin x 1  cos x 1  1. Tính cos x    .  4  1 1 A. 1 B.  C. D. – 1 2 2
Câu 23. Phép vị tự tâm I (2;0), tỉ số k biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Tìm giá trị của k để khoảng
cách từ I đến d’ gấp đôi khoảng cách từ I đến d. A. k = 3 hoặc k = – 3 B. k = 2 hoặc k = – 2 C. k = – 4 D. k = 3
Câu 24. Từ các chữ số 2,3,5,6,7,9 lập được bao nhiêu số 3 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 400 A. 40 B. 36 C. 20 D. 16
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của BC, BD, E là điểm thuộc cạnh AD khác với A và D.
Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (IJE) là 2
A. Hình thang có đáy bé bằng đáy lớn B. Hình bình hành 3 4
C. Hình thang có đáy lớn bằng đáy bé D. Hình thoi. 3
Câu 26. Tìm số ước nguyên dương của 20202020 A. 50 B. 48 C. 45 D. 60 4 4 sin 2x  cos 2x
Câu 27. Tìm số nghiệm   4
  ;9  của phương trình 4  cos 4x .       tan  x tan  x      4   4  A. 10 B. 25 C. 16 D. 26
Câu 28. Cho tứ diện S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di
động trên đoạn AI, qua M vẽ mặt phẳng   song song với (SIC). Thiết diện tạo bởi   với tứ diện có dạng A. Tam giác cân tại M B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Tam giác đều
Câu 29. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt nhỏ hơn 2598 A. 615 B. 560 C. 480 D. 650
Câu 30. Có bao nhiêu số tự nhiên ba chữ số phân biệt và lớn hơn 300 được lập từ 0,1,2,3,4,5 A. 60 B. 52 C. 48 D. 45
Câu 31. Tìm số nghiệm thuộc 0;5  của phương trình 2
sin x  cos 2x  cos x  2  0 . A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 35 
Câu 30. Tịnh tiến đồ thị y  sin 2x lên trên 2 đơn vị, sau đó sang phải
thu được đồ thị hàm số y  f (x) . 2
Tính tổng các giá trị m để đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị y  f (x) . A. 4 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 31. Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB và N là một điểm thuộc cạnh CD không trùng với C và D.
Mặt phẳng (P) qua MN và song song với BC. Xác định vị trí của điểm N trên cạnh CD sao cho thiết diện của
hình chóp khi cắt bởi (P) là hình bình hành. A. N là trung điểm CD B. CN = 2ND C. CN = 3ND D. 2CN = 3ND
Câu 32. Cho hai họ đường thẳng cắt nhau: Họ L1 gồm 10 đường thẳng song song và họ L2 gồm 15 đường
thẳng song song. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành ? A. 3290 B. 4680 C. 5425 D. 4725
Câu 33. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 2
2sin x  (2m 1)sin x cos x  mcos x  0 có 4 điểm
biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lượng giác ? A. 3 B. Vô số C. 5 D. 10
Câu 34. Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường thẳng phân biệt song song
với nhau và năm đường thẳng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song đó ? A. 60 B. 48 C. 20 D. 36
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  . Trên đường thẳng BA lấy một điểm M sao cho A nằm giữa B và M
sao cho AB = 2MA. Thiết diện của hình lăng trụ khi cắt bởi mặt phẳng (P) qua M, B’ và trung điểm E của AC là hình A. Tam giác B. Hình bình hành C. Ngũ giác D. Tứ giác lồi 
Câu 36. Tìm ảnh của đường tròn tâm O, bán kính bằng 5 qua phép tịnh tiến vecto v  2;4. 2 2 2 2
A.  x  2   y  4  25
B.  x  2   y  4  100 2 2 2 2
C.  x  4   y  2  25
D.  x  2   y  4  25  k k  Câu 37. Hàm số 2
y  4  (sin 2x  cos 2x) có khoảng nghịch biến a  ;b    . Tính 3b – a.  4 4  A. 0,5 B.  C. 0,25 D. 1,5
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD, N là trọng tâm IN
tam giác SAB. Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (SBC) tại điểm I. Tính tỉ số . IM 1 2 A. 0,75 B. 0,5 C. D. 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD có đáy là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại A
với SA  a 3; SB  2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM = 2MD. Gọi (P) là mặt phẳng qua điểm M và
song song với mặt phẳng (SAB). Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P). 2 5a 3 2 5a 3 2 4a 3 2 4a 3 A. B. C. D. 18 6 9 3
Câu 40. Tính khoảng cách OH từ gốc tọa O đến trục đối
xứng của hai đường tròn trong hình vẽ bên. 4 10 3 10 A. OH = B. OH = 5 5 3 14 2 15 C. OH = D. OH = 7 3
Câu 41. Tìm chữ số tận cùng của số 2 3 2017
S  1 2.2  3.2  4.2  ...  2018.2 . A. 9 B. 8 C. 5 D. 4
Câu 42. Cho đa giác đều có 15 đỉnh, có bao nhiêu tam giác cân nhưng không đều được tạo thành từ 3 trong số 15 đỉnh của đa giác ? A. 90 B. 60 C. 80 D. 56 36 sin x sin y sin z   
Câu 43. Tồn tại bao nhiêu bộ số thực ( ;
x y; z) đều thuộc đoạn 0; thỏa mãn  1 3 2 x  y  z   A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 44. Có hai chiếc cọc cao 10m và 30m lần lượt đặt tại
hai vị trí A, B. Biết khoảng cách giữa hai cọc bằng 24m.
Người ta chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa
hai chân cột để giăng dây nối đến hai đỉnh C, D của cọc
như hình vẽ. Tính tỉ số BM:AM để tổng độ dài của hai sợi dây CM + MD ngắn nhất. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 45. Gọi (C) là ảnh của đường tròn tâm O, bán kính bằng 1 qua phép tịnh tiến vector v  4;3 . Tồn tại
điểm Z trên (C) sao cho độ dài OZ ngắn nhất. Độ dài đoạn thẳng OZ khi đó là A. 5 B. 4 C. 29 D. 17
Câu 46. Có 8 bì thư đánh số từ 1 đến 8 và 8 tem thư đánh số từ 1 đến 8, dán 8 tem thư lên 8 bì thư (mỗi bì thư
chỉ dán 1 tem thư). Hỏi có thể có bao nhiêu cách dán tem thư lên bì thư sao cho có ít nhất một bì thư được dán
tem thư có số trùng với số của bì thư đó A. 25487 B. 26712 C. 30420 D. 19842 y
Câu 47. Tồn tại bao nhiêu bộ số nguyên dương (x;y) thỏa mãn x x      ! 10 11 6 3 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2
Câu 48. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
A  6 4  x  3x  4y  y với x, y là hai số thực thỏa mãn 3 0  x  2; 0  y  3; 3x  y(3  y)  x . A. 21 B. 17 C. 15 D. 24
Câu 49. Phép đồng dạng (T) thực hiện bằng phép liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = – 2 và phép quay  Q , 0;  4 2 2 trong đó cos 
,  là góc nhọn. Hãy tìm ảnh của đường tròn  x  
1   y  2  4 qua (T). 5 2 2 2 2
A.  x  4   y  2  16
B.  x  4   y  2  16 2 2 2 2 C.  x   1   y  2  4
D.  x  4   y  2  16
Câu 50. Ở bên ngoài tam giác đều ABC cạnh x có một điểm M thỏa mãn MA  3; MB  4; MC  5 . Tính giá trị
biểu thức a  b  c biết 2 x  a  b c . A. 40 B. 35 C. 42 D. 28
__________________HẾT__________________ 37
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I (CHỨA NỘI DUNG BIẾN HÌNH) MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 10]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD, G là điểm nằm trong tam giác SCD. E và F lần lượt là trung điểm của AB và AD.
Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (EFG) là A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 2. Tìm ảnh của đường thẳng x = 4y qua phép quay  Q . 0;45  A. x = 5y B. 3x = 4y C. 5x = 3y D. 2x – 7y = 0
Câu 3. Theo Tổng cục Du lịch, lượng khách tham quan bến Ninh Kiều – Thành phố Cần Thơ trong một năm t
được mô hình hóa bởi công thức f t  2  6cos
17 , trong đó f tlà số khách tham quan, đơn vị nghìn 3
người; t là thời gian các tháng trong năm, t = 1 tương ứng tháng 1. Hỏi tháng nào lượng khách tham quan nhiều nhất ? A. Tháng 6 B. Tháng 3 C. Tháng 8 D. Tháng 12
Câu 4. Ảnh của đường thẳng 2019x – y + 1 = 0 qua phép vị tự tâm I (1;2020), tỉ số k = 2019 là đường thẳng d.
Hệ số góc của đường thẳng d là A. 2018 B. 2019 C. 2009 D. 2015
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là A. SD B. SG, G là trung điểm AB C. SF, F là trung điểm CD
D. SO, O là tâm hình bình hành ABCD x x
Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc 0;200 của phương trình 4 4 sin  cos  1 2sin x . 2 2 A. 19800  B. 20100  C. 20000  D. 19900 
Câu 7. Tìm ảnh của điểm M (1;2) qua phép đối xứng trục hoành. A. (1;– 2) B. (1;3) C. (– 2;1) D. (12;0)
Câu 8. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm trên đoạn thẳng AG, BI
cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây sai
A. (ACD) cắt (BDJ) theo giao tuyến DJ
B. (ACD) cắt (ABG) theo giao tuyến AM C. J là trung điểm AM D. A, J, M thẳng hàng
Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ cos x 1 1 A. y  B. y  tan x  C. y  sin x D. y  2 cos x 1 sin x  4 cos x  4
Câu 10. Phép vị tự tâm I (2;2) biến đường thẳng x – 2y + 6 = 0 thành đường thẳng x – 2y – 6 = 0. Tỉ số vị tự k là A. k = 2 B. k = 3 C. k = – 2 D. k = – 3
Câu 11. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình msin x  m  
1 cos x  m  2  0 vô nghiệm ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 12. Phép đối xứng tâm I (1;4) biến điểm M (m;6) thành điểm N. Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng ON. A. ONmin = 5 B. ONmin = 2 C. Onmin = 4 D. Onmin = 4,5 3
Câu 13. Phương trình sin 2x 
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;10) ? 2 A. 10 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số phân biệt lập từ 0,1,2,3,4,5 A. 52 B. 42 C. 50 D. 60
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB  AC  4; 
BAC  30 . Mặt phẳng (P)
song song với (ABC) cắt đoạn SA tại M sao cho SM = 2MA. Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu 14 25 16 A. 1 B. C. D. 9 9 9
Câu 16. Xét các tam giác tạo bởi 3 trong 10 điểm A, B, C,...Tồn tại m tam giác chứa điểm A và n tam giác chứa cạnh AB. Tính m + n. A. 36 B. 44 C. 18 D. 52
Câu 17. Phép đối xứng tâm I (1;m) biến điểm A (3;4) thành điểm B. Tìm m để B nằm trên đường y = 2x + 8. A. m = 5 B. m = 4 C. m = – 3 D. m = 6
Câu 18. Cho tứ diện S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di 38
động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng   song song với (SIC). Thiết diện tạo bởi   với tứ diện S.ABC là A. Tam giác cân tại M B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Tam giác đều
Câu 19. Phép đối xứng tâm I (m;1) biến đường tròn  x  2   y  2 2
1  4 thành đường tròn (T). Tính tổng các
giá trị m để đường tròn (T) tiếp xúc với trục tung. A. – 2 B. – 1 C. 0 D. 2 Câu 20. Phương trình 2 2
2sin x  5sin xcos x  cos x  2
 tương đương phương trình nào sau đây ? A. 2
4t  5t 1  0;t  tan x B. 2
4t  7t  3  0;t  tan x C. 2
2t  5t  3  0;t  tan x D. 2
3t  5t  2  0;t  tan x
Câu 21. Cho hai bình bình hành ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. Gọi O và O’ lần lượt là tâm
hình bình hành ABCD và ABEF. Khẳng định nào dưới đây sai
A. AE cắt (BCF) tại trung điểm của AE
B. OO’ song song với mặt phẳng (ADF) C. AE, BD đồng phẳng D. AB || CD || EF  5 
Câu 22. Cho ba hàm số y  2sin 2 ;
x y  sin x  3 ; y  sin  2019x 
 . Có bao nhiêu hàm số lẻ  2  A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 23. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A (3;3) thành điểm B (6;6). Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm C
(6;4) thành điểm D (a;b). Tính a + b. A. a + b = 6 B. a + b = 12 C. a + b = 10 D. a + b = 16
Câu 24. Cho hai đường tròn C  :  x  52   y  32  9,C  :  x 82   y  62  9 . Phép tịnh tiến vector 1 2  
u biến (C1) thành (C2). Tọa độ vector u là A. (1;2) B. (3;5) C. (3;3) D. (3;1)
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA và SC. Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (BMN) và (ABCD).
A. Đường thẳng qua B và song song với AC
B. Đường thẳng qua S và song song với MN
C. Đường thẳng qua S và song song với AD
D. Đường thẳng qua B và song song với CD
Câu 26. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số 5 chữ số khác nhau mà bắt đầu bằng 1 A. 96 B. 36 C. 60 D. 120
Câu 27. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin x  4cos x . Tính M – m. A. 10 B. 20 C. 12 D. 10
Câu 28. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số 5 chữ số khác nhau mà không bắt đầu bằng 345 A. 56 B. 118 C. 120 D. 152 
Câu 29. Phép tịnh tiến vector u  a;2 biến điểm A (1;a) thành điểm B. Tìm giá trị của a để độ dài đoạn thẳng ON nhỏ nhất. A. a = 2 B. a = – 1,5 C. a = 1 D. a = 0
Câu 30. Hàm số y  tan x  4 có đặc điểm
A. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành B. Hàm số lẻ C. Hàm số chẵn
D. Hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 31. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số 6 chữ số khác nhau bắt đầu bằng 23 A. 360 B. 240 C. 400 D. 520
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB, AB = 2CD. Gọi G là trọng tâm tam giác
SBC, E và F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC, AD. Mặt phẳng   chứa GI và song song với BC. Tìm
thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng   . A. Hình thang B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
Câu 32. Cho hai đường thẳng song song a và b, trên a có 10 điểm phân biệt, trên b có 13 điểm phân biệt, có a
hình tam giác được tạo thành và có b hình thang được tạo thành. Tính a + b. A. 4875 B. 6240 C. 1390 D. 5642
Câu 33. Phép đối xứng trục x – y = 3 biến điểm M (4;a) thành điểm N. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương a để
điểm N có hoành độ nhỏ hơn 10 ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao cho SB =
4SM. Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ACM) nằm trên đường nào A. OM B. AM C. CM D. AC
Câu 35. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có sau chữ số khác nhau mà hai chữ số 1,6 đứng cạnh nhau A. 320 B. 480 C. 350 D. 280 39
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SQ
SC Gọi Q là giao điểm của SD với mặt phẳng (MNP). Tính tỉ số SD 1 2 A. 0,25 B. 0,75 C. D. 3 3
Câu 37. Gọi d là ảnh của đường thẳng 5x = 3y qua phép quay  Q
. Điểm K thuộc d và K có hoành độ bằng 0;45 
3. Tung độ của điểm K là A. – 10 B. – 16 C. – 12 D. – 8 
Câu 38. Phép tịnh tiến vector v  a;b biến đường thẳng x – 2y + 7 = 0 thành đường thẳng x – 2y = 3. Biết rằng 
v có độ dài nhỏ nhất, tính giá trị biểu thức M = 2a + 3b + 4. A. M = 3 B. M = 2 C. M = – 4 D. M = – 5
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD là đáy lớn. M, N, P lần lượt là trung điểm
của SA, AB, CD. Tính diện tích của thiết diện khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng (MNP) biết rằng
SB  8; BC  6; AD  10;  MNP  60 . A. 10 B. 13 3 C. 12 2 D. 5 6
Câu 40. Tồn tại bao nhiêu số nguyên a   5
 0;50để hai phương trình sau tương đương 1
sin x cos 2x  sin 2x cos3x  sin 5x 2
a cos 2x  a cos 4x  cos 6x  1 A. 50 B. 51 C. 52 D. 53
Câu 41. Cho tứ diện ABCD có AB = 6, CD = 8. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB, CD để thiết
diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng 31 18 24 15 A. B. C. D. 7 7 7 7
Câu 42. Cho các số thực x , x , y , y thay đổi thỏa mãn 2 2 2 2
x  x  y  y  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 1 2 1 2 1 2 1 2 thức
P  (1 x )(1 y )  (1 x )(1 y ) . 1 1 2 2 A. 4  2 2 B. 8 C. 2 D. 4  2 2
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên tố m để phương trình 2 2
x  mxy  y 1  0 có nghiệm nguyên dương (x;y) A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 44. M là tổng hệ số các lũy thừa bậc lẻ trong khai triển 3 2017 (x  x  2)
. Khi đó M có chữ số tận cùng là A. 2 B. 4 C. 8 D. 6  1  1   1 
Câu 45. Tìm số thực k lớn nhất sao cho * 1 1 ... 1  k, n      . 2     2  2   2n  A. k = 3 B. k = 2 C. k = 4 D. k = 5
Câu 46. Tìm chữ số tận cùng của biểu thức M  1! 2! 3! ...  2019!. A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 47. Tìm số điểm trên vòng tròn lượng giác biểu diễn nghiệm phương trình 2 3
(sin x  2)(sin x  sin x 1)  3 3sin x 1 1. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 48. Phương trình biểu diễn hình vuông là một vấn
đề hay và thú vị trong hình học giải tích mặt phẳng. Trong
hình vẽ bên, phép đối xứng tâm I biến hình vuông tâm O
: |x| + |y| = 1 thành hình vuông tâm M: |x – a| + |y – b| = 1. Tính a + b. A. a + b = 5 B. a + b = 4 C. a + b = 6 D. a + b = 3 40
Câu 47. Cho tập hợp A gồm các số từ 1 đến 18. Chọn ngẫu nhiên 5 số từ tập hợp A, có bao nhiêu cách chọn ra
5 số trong tập hợp A sao cho hiệu của hai số bất kỳ trong 5 số đó có giá trị tuyệt đối không nhỏ hơn 2 ? A. 2002 B. 2004 C. 1993 D. 1999
Câu 48. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó bất
phương trình f ( 3x 1)  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên ? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 49. Tồn tại bao nhiêu cặp số (x;y) với 0  x  10,0  y  10 thỏa mãn đẳng thức 4 4 1 1 cos x  sin x    8  0,5sin x . 4 4 cos x sin x A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 50. Cho hình bình hành ABCD. Qua A, B, C, D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax, By, Cz, Dt ở cùng
phía so với mặt phẳng (ABCD), song song với nhau và không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng (P)
cắt Ax, By, Cz, Dt tương ứng tại A , B ,C , D sao cho A A   3;B B   5;C C   4 . Tính D D  . A. 4 B. 6 C. 2 D. 12
__________________HẾT__________________ 41