Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11

Tài liệu gồm 48 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11, giúp học sinh lớp 11 tham khảo để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
48 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11

Tài liệu gồm 48 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kỳ II môn Toán 11, giúp học sinh lớp 11 tham khảo để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra cuối học kì 2 Toán 11.

32 16 lượt tải Tải xuống
1
THÂN TNG QUÝ THY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 11
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320
TP.THÁI BÌNH; THÁNG 4/2021
_________________________________________________________________________________________________
2
3
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 1]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Một chất điểm chuyển động với phương trình
3 2
( ) 2 3 4 ,
S f t t t t
trong đó
0
t
,
t
được tính bằng
giây (s) và
được tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
2( )
t s
bằng
A. 12(m/s). B. 6(m/s). C. 2(m/s). D. 16(m/s).
Câu 2. Đạo hàm của
cos2
y x
tại
0
x
bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D. – 2
Câu 3. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
1 1 1
1 ...
4 16 64
n
S
.
A. 1 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,5
Câu 4. Tìm giá trị a để hàm số
3
2
1
; 1
( )
1
2; 1
x
x
f x
x
ax x
liên tục tại điểm x = 1.
A. a = 0,5 B. a = – 0,5 C. a = 1 D. a = 2
Câu 5. Vi phân của hàm số
2
cos3 sin
y x x
bằng
( sin3 sin 2 )
a x b x dx
. Tính a + 2b.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
có cạnh a. Khi đó
. ' '
AB A C

bằng ?
A.
2
3
a . B.
2
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 7. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2 2
y x
tại điểm có hoành độ
0
2
x
là:
A. 4. B. 8. C. 6. D. – 4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Góc
giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
A.
60
B.
30
C.
45
D.
50
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu hàm số liên tục trên
trong các hàm số sau
2
3 2
2 2
1 2
( ) 1; ( ) ; ( ) 2; ( )
4 cos 1
x x x
f x x x g x h x x x k x
x x x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
2
sin 2
y x
bằng
A.
2sin 2 .cos 2
x x
B.
sin 4
x
. C.
2sin 4
x
. D.
1
sin 2 .cos 2
2
x x
.
Câu 11. Đường thẳng d: y = ax + b với b > 0 tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 9x + y = 2 của đồ thị
hàm số
3 2
3 1
y x x
. Giá trị b thuộc khoảng
A. (0;2) B. (2;4) C. (4;7) D. (7;12)
Câu 12. Tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc
3
OA OB OC
. Diện tích tam
giác ABC thuộc khoảng nào sau đây
A. (7;8) B. (8;9) C. (9;10) D. (10;12)
Câu 13. Giá trị của
2
2 2 2 2
lim
x
x x
x

bằng
A.

. B.
2 3
. C.

. D.
3
.
Câu 14. Vi phân của hàm số
3
1
y
x
A.
4
3
dy dx
x
. B.
3
3
dy dx
x
. C.
3
3
dy dx
x
. D.
4
3
dy dx
x
.
Câu 15. Cho nh chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy, gọi I trung điểm
của SC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mặt phẳng(SBD) là mặt phẳng trung trực của đoạn AC. B. IO vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
C. Mặt phẳng(SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD. D. BD vuông góc với SC.
Câu 16. Giá trị của
3
0
tan sin
lim
2
x
x x
x
bằng
4
A.
1
4
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 17. Cho các phương trình
5 2 4 5 2 2
cos cos2 0; 3 0; ( 2) 1 0
m x x x x x m x m
. Tồn tại
bao nhiêu phương trình luôn có nghiệm ?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 18. Biết rằng đường cong
2
2
2 3 1
1
x x
y
x
tiếp tuyến
song song với đường thẳng y + 3x + 1 = 0.
Đường thẳng
hợp với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
A. 2 B.
121
6
C.
17
6
D.
20
7
Câu 19. Đạo hàm cấp hai của hàm số
3 2
3 1
y x x
A.
6 6
x
. B.
6 6
x
. C.
2
3 6
x x
. D.
6 3
x
.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với b.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng với b.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véc tơ chỉ phương của chúng.
Câu 21. Cho tứ diện S.ABCD G trọng tâm đáy ABC, điểm M trên cạnh SA sao cho AM = 2MS. Tính giá
trị gần nhất của a + b + c với
MG aSA bSB cSC
.
A. 0 B. 0,6 C. 1,3 D. 0,3
Câu 22. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng
2(2 1)
x
?
A.
3
y 2 2 .
x x
B.
2
(2 1) .
y x C.
2
2 2 5.
y x x
D.
2
2 2 5.
y x x
Câu 23. Giới hạn của hàm số nào sau đây bằng 0 ?
A.
1
3
n
. B.
4
3
n
. C.
5
3
n
. D.
4
3
n
.
Câu 24. Đạo hàm của hàm số
2
( ) 5
f x x x
bằng
A.
2
2 5
5
x
x x
. B.
2
2 5
2 5
x
x x
. C.
2
2 5
2 5
x
x x
. D.
2
1
2 5
x x
.
Câu 25. Kết quả giới hạn
2 2 2
3
1 2 ...
lim
3
n
n
n n

bằng
A.
1
3
B. 1 C. 2 D. 0,25
Câu 26. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và
(AC’B) có số đo là 60
0
. Khi đó cạnh bên của hình lăng trụ bằng
A.
3
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
2
a
.
Câu 27. Cho hàm số
3
2
y x x
. Giá trị của
3
. ''
y y
bằng
A. 1. B. – 2 C. – 1 D. 2
Câu 28. Đạo hàm của hàm số
5 4 2 3
( 4 1)
y x x x x
là đa thức P (x). Tổng các hệ số của P (x) là
A. 2880 B. 2760 C. 2340 D. 1260
Câu 29. Cho hàm số
(1 )
y x x
liên tục tại điểm ?
A.
0
x
. B.
3
x
. C.
1
x
. D.
1
2
x
.
Câu 30. Giá trị của
2
1
2
lim
2
x
x
x
bằng ?
A. 1. B. 0. C. – 1 D. 3.
Câu 31. Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể thàng thứ
hai trở đi số cây trồng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây ?
A. 81 B. 82 C. 80 D. 79
Câu 32. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số
4
x
y
x m
có đạo hàm âm trên
(10; )

?
5
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy cạnh bên bằng a, gọi O tâm của đáy ABCD.
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) bằng ?
A.
3
2
a
. B.
6
3
a
. C.
6
6
a
. D.
3
6
a
.
Câu 34. Với giá trị nào của m thì hàm số
2
2 2
( 1)
( )
1
( 1)
4
x x
x
y f x
x
x
m
liên tục tại điểm x = 1 ?
A. 4. B. -2. C. – 4 D. 2.
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
0
1 cos
lim 2 4
x
ax
P a
x
.
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 3
Câu 36. Cho hàm số
3 2
1
2 (5 ) 5
3
y x x m x
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình
0
y
hai nghiệm phân biệt thuộc [0;3] ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 37. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực:
2
1
sin( )
lim 4
1
x
x
x x
x
?
A. Vô nghiệm B. 2 C. 3 D. 1
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, M là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD), biết SD =
2 5
a
, SC tạo với mặt đáy (ABCD) một góc
bằng 60
0
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
2 15
79
a
. B.
15
19
a
. C.
2 15
19
a
. D.
15
79
a
.
Câu 39. Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
3
3 2
y x x
, trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Hoành độ điểm M thuộc khoảng
A. (0;1) B. (– 5;– 2) C. (2;3) D. (5;8)
Câu 40. Cho hàm số
2 3
2
x
y
x
có đồ thị (C) và hai đường thẳng d
1
:
2
x
, d
2
:
2
y
. Tiếp tuyến bất kì của (C)
cắt d
1
và d
2
lần lượt tại A và B. Khi AB có độ dài nhỏ nhất thì tổng các hoành độ tiếp điểm bằng
A. – 3 B. – 2 C. 1. D. 4.
Câu 41. Cho hình hộp đứng
.
ABCD A B C D
M, N, P lần
lượt trung điểm các cạnh
, ,
A B A D C D
. Tính góc giữa
đường thẳng CP và mặt phẳng (DMN).
A.
60
B.
30
C.
45
D.
50
Câu 42. Phương trình
3 2
10 2 52 64 0
x m x n x
có ba nghiệm phân biệt a, b, c theo thứ tự tạo
thành cấp số nhân. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 2 2
Q m n m n
.
A. 9,8 B. 4,6 C. 6 D. 12,4
Câu 43. Đầu mỗi tháng anh An gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu tháng (khi bắt đầu tính lãi) thì anh An được số tiền cả gốc lẫn lãi là 100 triệu đồng trở lên ?
A. 31 tháng B. 30 tháng C. 35 tháng D. 40 tháng
Câu 44. Hàm số
y f x
có đạo hàm trên
. Xét các hàm số
2
g x f x f x
4
h x f x f x
.
Biết rằng
1 18; 2 1000
g g
. Tính
1
h
.
A. – 2018 B. 2018 C. 2020 D. – 2020
Câu 45.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
3 3 8
f x x x x
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
đ
đ
ơ
ơ
n
n
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
â
â
m
m
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
( ) 0
g x
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
đ
đ
ó
ó
2
( ) 1
g x f x
.
.
A
A
.
.
5
5
B
B
.
.
4
4
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
6
6
6
C
C
â
â
u
u
4
4
6
6
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
ì
ì
n
n
h
h
h
h
p
p
đ
đ
n
n
g
g
.
ABCD A B C D
; 2 ; 3
AB a BC a D D a
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và
BD
.
A
A
.
.
6
7
a
B.
5
7
a
C.
2
3
a
D.
7 3
4
a
Câu 47. Cho đa thức
f x
thỏa mãn
3
15
lim 12
3
x
f x
x
. Tính giới hạn
3
2
3
5 11 4
lim
6
x
f x
x x
.
A.
5
4
B.
3
40
C.
1
4
D.
1
20
Câu 48.
C
C
h
h
o
o
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
3 .3 cos 9
x x
a x
.
.
C
C
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
t
t
h
h
c
c
c
c
a
a
t
t
h
h
a
a
m
m
s
s
a
a
t
t
h
h
u
u
c
c
đ
đ
o
o
n
n
[
[
2
2
0
0
1
1
8
8
;
;
2
2
0
0
1
1
8
8
]
]
đ
đ
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
đ
đ
ã
ã
c
c
h
h
o
o
c
c
ó
ó
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
m
m
t
t
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
c
c
?
?
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
1
1
D
D
.
.
2
2
0
0
1
1
8
8
Câu 49. Cho dãy
n
u
1 1
2
2018;
1
n
n
n
u
u u
u
; n nguyên dương. m giá trị n nhỏ nhất để
1
2018
n
u .
A. 4072325 B. 4072324 C. 4072326 D. 4072327
Câu 50.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
4
. 15 12 ,f x f x f x x x x
v
v
à
à
0 0 1
f f
.
.
G
G
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
2
1
f
b
b
n
n
g
g
A
A
.
.
8
8
B
B
.
.
4
4
,
,
5
5
C
C
.
.
1
1
0
0
D
D
.
.
2
2
,
,
5
5
__________________HẾT__________________
7
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 2]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3
y x x
tại điểm có hoành độ
0
1
x
có phương trình là
A.
9 4
y x
. B.
9 5.
y x
C.
4 13
y x
. D.
4 5
y x
.
Câu 2. Tìm tham số m để hàm số
2
2 7 6
khi 2
( )
2
2 5 khi 2
x x
x
f x
x
m x
liên tục tại điểm
2
x
.
A.
2
m
. B.
7
4
m
. C.
9
4
m
. D.
3
m
.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Nếu đường thẳng
( )
d
thì
d
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( ).
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
( )
thì
( ).
d
C. Nếu
( )
d
và đường thẳng
)
//
(
a
thì
.
d a
D. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
( )
t
d
vuông c với
( ).
Câu 4. Một chất điểm chuyển động phương trình
2
2 3
s t t
(
t
tính bằng giây,
s
nh bằng mét). Khi
đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
5
t
giây là
A.
15 / .
m s
B.
38 / .
m s
C.
5 / .
m s
D.
12 / .
m s
Câu 5. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
,
M
là trung điểm của
'
BB
. Đặt
, ,
CA a CB b AA c

. Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A.
1
.
2
AM b c a
B.
1
.
2
AM a c b
C.
1
.
2
AM a c b
D.
1
.
2
AM b a c
Câu 6. Cho tứ diện
ABCD
, 3
AC a BD a
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AD
.
BC
Biết
AC
vuông góc với
BD
. Tính độ dài đoạn thẳng
MN
theo
.
a
A.
3 2
.
2
a
MN
B.
6
.
3
a
MN
C.
10
.
2
a
MN
D.
2 3
.
3
a
MN
Câu 7. Cho hình chóp .
S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
.
SA ABCD
Biết
6
3
a
SA
.
Tính góc giữa
SC
.
ABCD
A.
0
60 .
B.
0
45 .
C.
0
30 .
D.
0
90 .
Câu 8. Tìm tất cả các số thực
x
để ba số
3 1; ; 3 1
x x x
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
A.
1
8
x
. B.
2
4
x
. C.
2 2
x . D.
8
x
.
Câu 9. Cho dãy số
n
u
2
2
n
u n n
. Số hạng thứ tám của dãy số
A.
8
99.
u
B.
8
80.
u
C.
8
63.
u
D.
8
120.
u
Câu 10. Cho cấp số cộng
n
u
số hạng đầu
1
u
công sai
d
. Tổng của
n
số hạng đầu tiên của cấp số
cộng là
A.
1
( 1)
2
n
n
S u n d
. B.
1
( 1)
2
n
n
S u n d
.
C.
1
2 ( 1)
2
n
n
S u n d
. D.
1
2 ( 1)
2
n
n
S u n d
.
Câu 11. Cho hàm số
3 2
( ) 3 9 2019
f x x x x
. Tập hợp tất cả các số thực
x
sao cho
( ) 0
f x
A.
3;2
. B.
3;1
. C.
6;4
. D.
4;6 .
Câu 12. Tìm số các số nguyên
m
thỏa mãn
2
lim 3 2 1 .
x
mx x mx


A.
4.
B. 10. C.
3.
D.
9.
8
Câu 13. Trong các dãy số
n
u
sau, dãy số nào bị chặn ?
A.
2019sin
n
u n n
. B.
2019
2018
n
n
u
. C.
2
2 2019
n
u n
. D.
1
2019
n
n
u
n
.
Câu 14. Hai hàm số
( ), ( )
f x g x
thỏa mãn
1
lim ( ) 2
x
f x
1
lim ( ) 5
x
g x
. Khi đó
1
lim 2 ( ) ( )
x
f x g x
bằng
A. 1. B. 3. C. -1. D. 2.
Câu 15. Biết rằng
3
(tan 2tan 1) (tan ) ( (tan )).
x x d x f x dx
trong đó
( )
f x
hàm số đa thức hệ số
nguyên. Tổng hệ số của đa thức
( )
f x
A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 16. Cho cấp số cộng )(
n
u . Tìm
1
u
và công sai
,
d
biết tổng n số hạng đâu tiên là
2
2 5 .
n
S n n
A.
1
3; 4
u d
. B.
1
3; 5
u d
. C.
1
1; 3
u d
. D.
1
2; 2
u d
.
Câu 17. Cho tứ diện
ABCD
3
,
2
a
AB CD a EF
, (
,
E F
lần lượt là trung điểm của
BC
AD
). Số đo
góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
A.
0
30
.
B.
0
45
.
C.
0
60
.
D.
0
90
.
Câu 18. Cho hai hàm số
3 2
1 1
( ) ( 1) ; ( ) 8 10
3 2
f x x g x mx x
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để
phương trình
2 2
( ) 2 ( ). ( ) ( ) 0
f x f x g x g x
có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1 ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 19. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A.
0,99 .
n
B.
2
4 1
1
n n
n
. C.
1
.
2 3
n
n
D.
1,1 .
n
Câu 20. Cho
2
( ) 3
f x x
;
2
( ) 5(3 )
g x x x
. Bất phương trình
(x) ( )
f g x
có tập nghiệm là
A.
15
; .
16

B.
15
; .
16

C.
15
; .
16

D.
15
; .
16

Câu 21. Tính
2 2
2 1
lim .
2 1
x
x x x
x

A.
2 1
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
2 1
.
2
Câu 22. Cho các hàm số
3 2
4
cos sin 2 ; 3 7; ; 2 3
2
x
y x x x y x x y y x x
x
. bao nhiêu
hàm số có đạo hàm dương trên từng khoảng xác định ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng

?
A.
2
(1 n) .
2 1
n
u
n
. B.
3
2
(3 2 )
(1 )
n
n
u
n
. C.
4
3
(2 1)
(1 )
n
n n
u
n
. D.
4
2 2
(1 2 )
(2 ) .
n
n
u
n n
.
Câu 24. Tồn tại bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong
3 2
3 2
y x x
đi qua điểm
55
; 2
27
M
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25.
H
H
à
à
m
m
s
s
f
f
(
(
x
x
)
)
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
g
g
i
i
á
á
n
n
đ
đ
o
o
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
1
1
C
C
.
.
0
0
D
D
.
.
3
3
Câu 26. Cho hàm số
4 2
2( 1) 2
y x m x m
đồ thị (C). A điểm thuộc (C) hoành độ bằng 1, tìm
m để tiếp tuyến của (C) tại A vuông góc với đường thẳng y = 0,25x + 2019.
9
A. m = 1 B. m = 2 C. m = – 2 D. m = – 1
Câu 27. Cho hàm số
2
2
y x x
có đạo hàm với mọi x thuộc (0;2). Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
2
1
y y y
B.
2
2 2
x
y
x x
C.
2
1
y y y
D.
3
0
y y y
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Hỏi
đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây
A. (SAC) B. (SCD) C. (SAD) D. (SAB)
Câu 29. Tính
tan
2
m
biết rằng
2
2
( )
lim
x
x x
m
x x
.
A. 1 B. 0 C.
2
2
D.
2
Câu 30. Cho lăng trđứng
.
ABC A B C
đáy ABC tam giác vuông tại A, biết AB = AC = a,
2
A A a
.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( )
A BC
.
A.
4
9
a
B.
2
3
a
C.
2
2
a
D.
3
2
a
Câu 31. Cho hai hàm số đa thức
4 2
( ) 2 ; ( ) 5
f x x x g x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng đối với phương
trình
( ) 1 ( )
f x g x
.
A. Không có nghiệm trên (– 2;0) B. Có ít nhất hai nghiệm trên (0;2)
C. Không có nghiệm trên (– 1;1) D. Chỉ có một nghiệm trên (– 2;1)
Câu 32. Hình chóp S.ABC
; 3; 2 ;
AB a AC a BC a SA SB SC
tam giác SBC vuông. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và BC là
A. a B.
3
2
a
C.
3
7
a
D.
21
7
a
Câu 33. Cho hàm số
2 2
1
2( 1) 2 5 3
x
y
x m x m m
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để tồn tại đúng hai
giới hạn lim 0;lim
x x a
y y

?
A. 2 B. Vô số C. 3 D. 1
Câu 34. Tính tổng các giá trị nguyên m để hàm số
1
4 10
y
mx m
liên tục trên
( ; 2)

?
A. – 6 B. – 10 C. – 15 D. 6
Câu 35. Biết rằng
3
2
1
26 8
lim
3 2
x
x x a
x x b
với a, b hai số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Giá trị
biểu thức
2 2
a b
thuộc khoảng nào sau đây
A. (2850;2950) B. (2950;2970) C. (3000;3100) D. (600;800)
Câu 36. Cho ng trụ đều
.
ABC A B C
cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Góc giữa mặt phẳng
( )
AB C
và mặt phẳng
( )
A B C
A.
6
B.
3
C.
3
arccos
4
D.
3
arcsin
4
C
C
â
â
u
u
3
3
7
7
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
2
4 3 ; 1 2
f x
f x x x f
x
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
?
?
A
A
.
.
(
(
4
4
;
;
1
1
7
7
)
)
B
B
.
.
(
(
5
5
;
;
1
1
1
1
)
)
C
C
.
.
(
(
2
2
;
;
1
1
2
2
)
)
D
D
.
.
(
(
8
8
;
;
3
3
2
2
)
)
Câu 38.
T
T
n
n
t
t
i
i
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
<
<
1
1
0
0
0
0
đ
đ
2
0
1 cos cos2 ...cos( )
lim 23
x
x x nx
x
?
A. 98 B. 93 C. 50 D. 87
Câu 39. Hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a
60
BAC
. Hình chiếu của đỉnh S lên mặt
10
phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD)
60
. Khoảng
cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.
3 7
14
a
B.
7
14
a
C.
9 7
14
a
D.
3 7
7
a
Câu 40.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
( )
f x
thỏa mãn
(1) (3) 1975
f f
. Khi đó phương trình
2
( ) 4 9 1993
f x x x
đặc điểm nào sau đây
A
A
.
.
C
C
ó
ó
h
h
a
a
i
i
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
o
o
n
n
g
g
(
(
1
1
;
;
3
3
)
)
.
.
B
B
.
.
C
C
ó
ó
í
í
t
t
n
n
h
h
t
t
m
m
t
t
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
o
o
n
n
g
g
(
(
1
1
;
;
3
3
)
)
C
C
.
.
C
C
ó
ó
h
h
a
a
i
i
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
o
o
n
n
g
g
(
(
0
0
;
;
4
4
)
)
D
D
.
.
C
C
ó
ó
í
í
t
t
n
n
h
h
t
t
b
b
a
a
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
o
o
n
n
g
g
(
(
0
0
;
;
5
5
)
)
Câu 41. Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1 1
2
4 2
2; 2
n n
u u u
n n
. Giả sử n số nguyên dương nhỏ nhất
thỏa mãn
2017.2018.2
n
n
u
. Giá trị của n là
A. 4420 B. 4419 C. 4492 D. 4491
Câu 42. Tiếp tuyến của đồ thị (C):
1
1
x
y
x
tại các điểm hoành độ lớn hơn 1 tạo với hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích nhỏ nhất gần bằng
A. 11,65 B. 10,24 C. 12,35 D. 15,23
Câu 43. Cho tam giác ABC độ dài các cạnh a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết rằng
tan tan ;
2 2
A C x x
y y
là phân số tối giản, x và y là các số nguyên dương. Tính x + y.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 44. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh bên bằng
5
a
.
Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm hai đường chéo AC và BD. Góc giữa
mặt phẳng
( )
ABB A
và mặt phẳng đáy hình hộp bằng
A.
60
B.
30
C.
45
D.
50
C
C
â
â
u
u
4
4
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
3
2018
y x x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
.
.
X
X
é
é
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
A
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
1
1
x
t
t
h
h
u
u
c
c
(
(
C
C
)
)
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
2 1
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
2 2
;
x y
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
2
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
3 2
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
3 3
;
x y
.
.
C
C
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
c
c
n
n
h
h
ư
ư
t
t
h
h
ế
ế
,
,
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
1
n
A
c
c
t
t
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
t
t
a
a
đ
đ
1
n n
A A
c
c
ó
ó
t
t
a
a
đ
đ
;
n n
x y
.
.
T
T
ì
ì
m
m
n
n
b
b
i
i
ế
ế
t
t
2019
2018 2 0
n n
x y
.
.
A
A
.
.
2
2
0
0
1
1
8
8
B
B
.
.
2
2
0
0
1
1
9
9
C
C
.
.
6
6
7
7
4
4
D
D
.
.
6
6
7
7
3
3
Câu 46. Tìm điều kiện tham số m để hàm số
cos 2
cos
x
y
x m
có đạo hàm không âm trên khoảng
0;
2
?
A.
2
m
B.
0
1 2
m
m
C.
2
m
D.
0
m
Câu 47.
H
H
ì
ì
n
n
h
h
c
c
h
h
ó
ó
p
p
S
S
.
.
A
A
B
B
C
C
c
c
ó
ó
đ
đ
á
á
y
y
A
A
B
B
C
C
l
l
à
à
t
t
a
a
m
m
g
g
i
i
á
á
c
c
đ
đ
u
u
c
c
n
n
h
h
a
a
v
v
à
à
90
SBA SCA
. Biết góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng
45
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC là
A.
2 51
17
a
B.
2 13
13
a
C.
2 7
7
a
D.
39
13
a
Câu 48. Phương trình
3 2
3 24 26 0
x x m x n
ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2 5
P m mn m n
.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 49. Đa thức bậc ba
( )
f x
ít nhất hai nghiệm x = – 1; x = 2 thỏa mãn
2
0
2 ( )
lim 4
3
x
x f x x
x
. Khi
đó phương trình
3 2
3
( ) 6 15 1999 9 1993 4 9
f x x x x x
có bao nhiêu nghiệm thực dương ?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
11
Câu 50.
H
H
à
à
m
m
s
s
f
f
(
(
x
x
)
)
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
.
.
T
T
n
n
t
t
i
i
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
m
m
đ
đ
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
(6cos 6)
f x m
c
c
ó
ó
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
h
h
a
a
i
i
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
u
u
c
c
;
2 2
.
.
A
A
.
.
8
8
B
B
.
.
9
9
C
C
.
.
7
7
D
D
.
.
1
1
0
0
__________________HẾT__________________
12
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 3]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Đạo hàm của hàm số
cot
y x
là hàm số:
A.
2
1
sin
x
. B.
2
1
sin
x
. C.
2
1
os
c x
. D. -
2
1
os
c x
.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tai A. Khi đó mp(SAC)
không vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau ?
A. (SAB) B. (ABC) C. (BAC) D. (SBC)
Câu 3. Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
(P)
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a vuông góc với
(P)
?
A. Không có B. Có một C. Có vô số D. Có một hoặc vô số
Câu 4. Kết quả của giới hạn
1
2 1
lim
1
x
x
x
là:
A.
2
3
. B.

. C.
1
3
. D.

.
Câu 5. Hàm số
3
cos sin
( )
2sin 3
x x x x
y f x
x
liên tục trên:
A.
1;1
. B.
1;5
. C.
3
;
2

. D.
.
Câu 6. Các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì?
A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Ngũ giác đều. D. Tam giác cân.
Câu 7. Kết quả của giới hạn
2
2
3 5 1
lim
2 3
n n
n n
là:
A.
3
2
. B.

. C.
3
2
. D.
0
.
Câu 8. Hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
O
tâm của đa giác đáy. Biết cạnh bên bằng
2
a
3
SO a
.
Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
2
2
2
( )
2
2
x x
khi x
y f x
x
m khi x
liên tục tại
2
x
.
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
0
m
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
2019
3 2
2y x x là:
A.
2018
3 2
' 2019 2 .
y x x B.
3 2 2
' 2019 2 3 4 .
y x x x x
C.
2018
3 2 2
' 2019 2 3 4 .
y x x x x
D.
3 2 2
' 2019 2 3 2 .
y x x x x
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC SA(ABC). Gọi H, K lần lượt trực tâm các tam giác SBC ABC. Mệnh
đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. BC (SAH). B. HK (SBC). C. BC (SAB). D. SH, AK và BC đồng quy.
Câu 12. Cho hàm số
2
1
y x x
. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng
A.
2
( 1)
y x y xy
B.
2
( 1) 2
y x y xy
C.
2
2 ( 1)
y x y xy
D.
2
2( 1)
y x y xy
Câu 13. Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
( )
y f x x x
tại điểm
( 2;6).
M
Hệ số góc của (d) là
A.
11
. B.
11
. C.
6
. D.
12
.
13
Câu 14. Biết rằng
1
2
1 2
5 2 1
2 3 5
lim
1
5.2 5 3
n
n
n
n
n a
c
b
n
với
, ,a b c
. Tính giá trị của biểu thức
2 2 2
S a b c
.
A.
26
S
. B.
30
S
. C.
21
S
. D.
31
S
.
Câu 15. Kết quả của giới hạn
3
2 3 2
lim
x
x x x x

là:
A.

. B.

. C.
0
. D.
5
6
.
Câu 16. Cho nh chóp
.
S ABC
SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A.
AB SB
. B.
BC SC
. C.
AB SC
. D.
BC SB
.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số
2
2 3
2
x x
y
x
bằng biểu thức có dạng
2
2
2
'
ax bx c
y
x
. Tính
S a b c
A.
0
S
. B.
10
S
. C.
12
S
. D.
6
S
.
Câu 18. Cho
2
tan
y x x k
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2
1
'
cos
y
x
. B.
2
1
'
cos
y
x
. C.
2
1
'
sin
y
x
. D.
2
1
'
sin
y
x
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D với AB = 3a, AD = 2a, DC = a.
Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABCD) điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH = 2AH. Tính
cosin của góc giữa SB và AC biết SH = 2a.
A.
2
2
B. 0,2 C. 0,5 D.
2
6
Câu 19. Cho
sin cos
y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
' cos sin
y x x
. B.
' cos sin
y x x
.
C.
' cos sin
y x x
. D.
' cos sin
y x x
.
Câu 20. Biết
2
1
3 2
lim 5
1
x
x mx
x
. Tìm tham số thực m.
A.
5
m
. B.
1
m
. C.
5
m
. D.
1
m
.
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
,
SA ABCD
SA a
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
.
Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
SCD
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2
2
a
d
. B.
2
d a
. C.
3
2
a
d
. D.
2
a
d
.
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m
thuộc đoạn
5;5
để
2 3
lim 2 4
x
L x m x


.
A. 3. B. 6. C. 5. D. 10.
Câu 23. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2
AB a
. Cạnh bên
2
SA a
vuông góc với mặt đáy
ABCD
. Gọi
,
O H
lần lượt trung điểm của
AC
và
AB
. Tính khoảng cách
d
giữa
OH
SC
.
A.
2 3
.
3
a
d
B.
10
2
a
d
. C.
2
d a
. D.
3
.
3
a
d
Câu 24. Cho hàm số
2 2
sin cos . cos sin
y x x
. Đạo hàm
.sin .cos cos
y a bx cx
. Giá trị của
M a b c
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
0;2
. B.
1;5
. C.
3;2
. D.
4;7
.
14
Câu 25. Giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
4 2
khi 0
5
2 khi 0
4
x
x
x
f x
m x x
liên tục tại
0
x
A.
3
. B.
1
8
. C.
4
3
. D.
1
2
.
Câu 26. Lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy là một tam giác vuông cân tại B,
2
A A a
, AB = BC =
a, , M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C.
A.
7
a
B.
3
2
a
C.
2
5
a
D.
3
a
Câu 27. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
2
khi 2
( )
2
khi 2
x x
x
f x
x
m x
liên tục tại
2
x
A.
0.
m
B.
1.
m
C.
2.
m
D.
3.
m
Câu 28. Đạo hàm của hàm số
3
sin 2 1
y x
có dạng
2
sin 2 1 cos 2 1 .
a x x
Tìm
.
a
A.
4.
a
B.
12.
a
C.
3.
a
D.
6.
a
Câu 29. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
với
.
AB a
Tam giác
SAB
đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa đường thẳng
SC
ABC
.
A.
0
60 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
45 .
Câu 30. Cho hàm số
1
1
x
f x
x
. Gọi
0
x
nghiệm của phương trình
0
' .
f x
Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A.
0
\ 1, 3 .
x
B.
0
;2 .
x

C.
0
.
x
D.
0
2; .
x

Câu 31. Cho hình chóp
.
S ABCD
SA ABCD
ABCD
nh vuông cạnh bằng
a
. Góc giữa
SC
và mặt đáy
ABCD
bằng
0
45
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
BD
SC
.
A.
.
2
a
B.
2
.
2
a
C.
2.
a
D.
.
a
Câu 32. Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' '
ABC A B C
tất cả các cạnh đều bằng
.
a
Tính côsin góc giữa
hai mặt phẳng
'
A BC
ABC
.
A.
21
.
7
B.
2 3
.
3
C.
21
.
3
D.
2 5
.
5
Câu 33. Một chất điểm chuyển động theo quy luật
3 2
1
4 9
3
S t t t
với
t
khoảng thời gian nh từ lúc
vật bắt đầu chuyển động và
S
là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
3
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu?
A.
11 m/s .
B.
25 m/s .
C.
24 m/s .
D.
100 m/s .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nh vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
SA = 2a. Tính cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC), (SCD).
A.
10
5
B.
2
3
C.
5
6
D.
11
4
Câu 35. Đường cong
2 1
1
x
y
x
tồn tại hai tiếp tuyến y = ax + b, y = cx + d đều tạo với hai trục tọa độ một
tam giác AOB mà OA = 4OB. Tính a + b + c + d.
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 36. Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
3
3 2
y x x
, trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Hoành độ điểm M thuộc khoảng
A. (0;1) B. (– 5;– 2) C. (2;3) D. (5;8)
15
Câu 37. Giả sử m số
y f x
đồng biến trên
0;

;
y f x
liên tục, nhận giá trị dương trên
0;

và thỏa mãn
2
2
3 ; 1
3
f f x x f x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
2613 8 2014
f B.
2
2614 8 2015
f
C.
2
2618 8 2019
f D.
2
2616 8 2017
f
Bài 38. E.coli vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn
E.coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ 40 thể vi khuẩn E.coli trong đường ruột, hỏi sau bao lâu slượng vi
khuẩn E.coli đạt mức 671088640 con ?
A. 480 (giờ) B. 240 (giờ) C. 120 (giờ) D. 880 (giờ)
Câu 39.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
3 4 3 8 4 2
f x f x x
.
.
V
V
i
i
ế
ế
t
t
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
.
.
A
A
.
.
3 5
y x
B
B
.
.
8 16 1 0
x y
C
C
.
.
8 16 3
x y
D
D
.
.
2 8
x y
.
.
Câu 40.
C
C
h
h
o
o
1
( ) 10
lim 5
1
x
f x
x
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
( ) 10
lim
1 4 ( ) 9 3
x
f x
x f x
.
.
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
2
2
C
C
.
.
1
1
0
0
D
D
.
.
5
3
Câu 41. Hàng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước trong
kênh nh theo thời gian t (h) trong một ngày cho bởi công thức
3cos 12
8 4
t
h
. Chọn thời điểm
mực nước của kênh cao nhất ?
A. t = 16 B. t = 15 C. t = 14 D. t = 13
Câu 41. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức
( 1999)( 1975) 3 81
y
x x
.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 42. Phương trình
3 2
3 1 5 4 8 0
x m x m x
ba nghiệm a, b, c theo thứ tự tạo thành cấp số
nhân tăng. Tính giá trị biểu thức Q = ab + 2bc + 3ca.
A. Q = 19 B. Q = 36 C. Q = 42 D. Q = 30
Câu 43. Cho m s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
2 2
( ) ( 3) ( 2 4 3)
f x x x x mx m
. Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên m thuộc đoạn [– 10;15] sao cho hàm số
(1 )
f x
có đạo hàm không âm trên
(1; )

?
A. 120 B. 240 C. – 120 D. – 15
Câu 44. Cho ba số thực không âm
, ,
a b c
thỏa mãn đồng thời
6
3; 2
a b c
a b
Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
6
P a b c
.
A. 51 B. 20 C. 46 D. 32
Câu 45. Tìm điều kiện tham số m để hàm số
tan 2
tan
x
y
x m
có đạo hàm không âm trên khoảng
;0
4
.
A.
1 2
m
B.
2
m
C.
2
m
D.
1
0 2
m
m
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng
3
a
. Tính cosin
góc tạo bởi hai mặt phẳng (A’BC) và (CA’B’).
A.
2 3
5
B.
3 7
2
C.
4 6
3
D.
2 3
7
Câu 47. Cho cấp số cộng
n
u
có u
1
= 2 d = – 3. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy các điểm A
1
, A
2
,...sao cho
với mỗi số nguyên dương n, điểm A
n
tọa độ (n;u
n
). Biết rằng khi đó tất cả các điểm A
1
, A
2
,...A
n
,...cùng nằm
trên một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A. y + 3x = 5 B. y + 3x = 2 C. y = 2x – 3 D. y = 2x – 5
16
Câu 48.
H
H
à
à
m
m
s
s
f
f
(
(
x
x
)
)
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
.
.
X
X
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
2
( 2 ) 17
f x x
.
.
A
A
.
.
8
8
B
B
.
.
1
1
0
0
C
C
.
.
7
7
D
D
.
.
6
6
Câu 49. Xét điểm M trên tia Ox, N trên tia Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với elippse
2 2
1
16 9
x y
. Hỏi
độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng MN là bao nhiêu ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 50. Cho dãy số
n
u
tăng, không bị chặn trên và thỏa mãn
2
1 1
1; 3 4
n n n
u u u u
. m
lim
n
x
v

nếu
1 2
1 1 1
...
1 1 1
n
n
v
u u u
.
A.

B.

C. 1 D. 0
__________________HẾT__________________
17
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 4]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số
( )
y f x
có đồ thị trên
như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào ?
A. Tại điểm
0
1
x
. B. Tại điểm
0
2
x
. C. Tại điểm
0
2
x
. D. Tại điểm
0
1
x
.
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
2
AB AD
2 2
AA
(tham khảo hình vẽ bên dưới.
Góc giữa đường thẳng
CA
và mặt phẳng
ABCD
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 3. Hai số hạng đầu của cấp số nhân là
2
3 1;9 1
x x
. Số hạng thứ của cấp số nhân đó là đa thức P, P
có tổng các hệ số là
A. 120 B. 18 C. 96 D. 128
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
1 1
( 1) 1
9
y x
x
với x > 0.
A.
2
3
B. 1 C.
4
3
D.
5
3
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên x < 10 thỏa mãn
2 2
3 lim ( 1 8)
x n n n n n
.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 6. Thêm hai số thực ơng x, y vào giữa hai số 5;320 để được bốn số 5;x;y;320 theo thứ tự lập thành
một cấp số nhân. Tính x + y.
A. 150 B. 100 C. 60 D. 120
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
6
và cạnh bên bằng
2
. Khi đó góc giữa
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SAC
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng
2
sin 2 cos4
x x
?
A.
sin 4
8
x x
B.
3sin 4
8
x x
C.
3cos 4
4
x x
D.
4 sin 4
8
x x
Câu 9. Tìm giá trị m thỏa mãn
2
2
2
( 3) 2 2 3
lim
4 4
x
x m x m
x
.
A. m = 8 B. m = 16 C. m = 4 D. m = 2
Câu 10. Cho cấp số nhân
n
u
thỏa mãn
1 2 3 1 2 3
14; 64
u u u u u u
. Tính tổng các giá trị xảy ra của
1
u
.
A. 12 B. 10 C. 8 D. 14
Câu 11. Cho hình chóp .
S ABCD
SA
vuông c với mặt phẳng đáy,
ABCD
nh chữ nhật
3
AD a
;
5
AC a
, góc giữa hai mặt phẳng
SCD
ABCD
bằng
0
45
. Khi đó côsin của góc giữa đường
thẳng
SD
và mặt phẳng
SBC
bằng
A.
7
5
. B.
4
5
. C.
2 2
5
. D.
17
5
.
Câu 12. Cho một vật chuyển động theo phương trình
3 2 2
10
S t mt t m
, trong đó
t
được tính bằng giây,
S
được tính bằng mét m tham số thực. Biết tại thời điểm
4
t s
vận tốc của vật bị triệt tiêu. Gọi a là gia
tốc của vật tại thời điểm
5
t s
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
18
A.
30;40
a . B.
20;30
a . C.
0;10
a . D.
10;20
a .
Câu 13. Tìm m > 0 sao cho
2 2
9 1 4 3
lim lim 8
1 2 2
x x
mx mx
x x
 
.
A. m = 10 B. m = 16 C. m = 4 D. m = 2
Câu 14. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
BC
SD
. Gọi
góc giữa đường thẳng
MN
và đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
60
. B.
45
. C.
15
. D.
30
.
Câu 15. Cho hàm số
3 3
4cos 4sin 5cos 6sin
y x x x x m
, m là tham số. Tính giá trị biểu thức a + b +
c + d biết rằng
sin3 cos3 sin cos
y a x b x c x d x
.
A. – 5 B. 1 C. – 4 D. 3
Câu 16. Hàm số
10 5
y x x
liên trục trên miền nào ?
A. [0;10] B. (0;10) C. (5;10) D. (0;5]
Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên k < 10 để giới hạn
2
4 5
lim
( 1) 1995
x
x
k x

là một hằng số ?
A. 9 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 18. Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường thẳng
A’B’ đến mặt phẳng
' '
ABC D
.
D'
A'
C'
D
B
C
A
B'
A. 4 cm. B.
4 2
cm. C.
8 2
cm. D. 8 cm.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số
sin3
y x
A.
sin3
y x
. B.
3cos3
y x
. C.
cos3
y x
. D.
3sin3
y x
.
Câu 20. Một vật chuyển động theo phương trình
2
9 13
S t t
, trong đó
t
được tính bằng giây
S
được
tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chuyển động khi
8
t s
.
A.
23 ( / )
m s
. B.
25 ( / )
m s
. C.
24 ( / )
m s
. D.
149 ( / )
m s
.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy nh vuông, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy SA = 2a.
Gọi M là trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm M và mặt phẳng (SBD) bằng
A.
2
3
a
B.
2
a
C.
2
a
D.
3
a
Câu 22. Hàm số
2
3 2 ; 2
2 4 ; 2
ax bx x
f x
ax b x
liên tục tại x = 2. Tính b + 10.
A. 11 B. 10,2 C. 11,4 D. 9,6
Câu 23. Tính tổng các giá trị a sao cho
2 2 2
lim( ( 2) 1)
n a n n a n
= 0.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 1,5
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD cạnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SA, BC. Biết
rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng
60
. Cosin của góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) bằng
A.
5
5
B.
41
41
C.
2 5
5
D.
2 41
41
Câu 25. Cho hàm số
2
2 4
f x x mx m
. Hỏi bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn |m| < 8 để phương
trình
0
f x
có ba nghiệm phân biệt ?
A. 14 B. 15 C. 12 D. 10
19
Câu 26. Tính giới hạn
0
tan 2
lim
3
x
x
x
thu được
a
b
(a, b là số nguyên dương, phân số tối giản). Tính 2a + b.
A.7 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến
tại điểm
( 2;5)
M
thuộc đồ thị
C
của hàm số
3 1
1
x
y
x
A.
: 6
y x
. B.
:
y x
. C.
: 2 9
y x
. D.
: 5 3
y x
.
Câu 28. Biết
( ), ( )
f x g x
các hàm liên tục trên
. Tính đạo hàm của hàm số
2 4
3
1
( ) ( )
h x f x g a
x
(với
0,
x a
là hằng số) .
A.
2
4 3
3 1
'( ) 2 ' 'h x xf x g
x x
. B.
2 3
4 3
3 1
'( ) 2 ' ' 4
h x xf x g a
x x
.
C.
2
4 3
3 1
'( ) 2 ' 'h x xf x g
x x
. D.
2
6 3
1 1
'( ) 2 ' 'h x xf x g
x x
.
Câu 29. Biết rằng
2 2 2 2
3
1 2 3 ...
lim
7 2
n p
n q
(với
0
q
p
q
là số hữu tỉ tối giản). Tính
.
p q
.
A.
10
. B.
6
. C.
3
. D.
100
.
Câu 30. Cho hàm số
2
4 50
( )
25
x
f x
x
. Tính
(2022)
4
f ta được kết quả là
A.
2023
4.2022!
7.2022!
9
. B.
2022
22
3
. C.
2023
3.2022!
7.2022!
9
. D.
2023
3.2022!
7.2022!
9
.
Câu 31. Giới hạn
3
5
11 59
lim
5
x
x x m
x n
(
m
n
là phân số tối giản). Tính
2
m n
bằng
A.
59
. B.
57
. C.
60
. D.
58
.
Câu 32. Cho lăng trụ đều
.
ABC A B C
có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Tính
cos
in
góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
A BC
A.
2 7
7
. B.
2
2
. C.
7
7
. D.
21
7
.
Câu 33. Cho m số
3 2 2
2 1 3 1 2
y x m x m x
đồ thị
m
C
. Gọi
M
điểm thuộc đồ thị
hoành độ
1
M
x
. bao nhiêu giá tr thực của tham số
m
sao cho tiếp tuyến của
m
C
tại điểm
M
song
song với đường thẳng
3 4
y x
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 34. Dân số hiện nay của tỉnh
X
1,8
triệu người. Biết rằng trong 10 năm tiếp theo, tỷ lệ tăng dân số bình
quân hàng năm của tỉnh
X
luôn giữ mức
1,4%.
Dân số của tỉnh
X
sau
5
năm (tính từ hiện nay) gần nhất
với số liệu nào sau đây?.
A.
1,9
triệu người. B.
2,2
triệu người. C.
2,1
triệu người. D.
2,4
triệu người.
Câu 35. Cho hình chóp .
S ABC
tam giác
ABC
vuông tại
A
góc
0
30
ABC
, tam giác
SBC
tam giác
đều cạnh
a
và mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
6
5
a
. B.
6
3
a
. C.
3
5
a
. D.
6
6
a
.
Câu 36. Tồn tại bốn điểm M, N, P, Q thuộc đường cong (C):
2 3
1
x
y
x
sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó
đến đường thẳng 3x + 4y = 2 đều bằng 2. Tổng các hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại M, N, P, Q là
A. – 2,25 B. – 4,325 C. – 10,625 D. – 7,425
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a,
60
BAD
,
3
2
a
SA SB SC .
Gọi
là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC). Tính
sin
.
20
A.
5
3
B.
2
3
C.
1
3
D.
2 2
3
Câu 38. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
, 2 , 120
AC a BC a ACB
. Gọi
M
trung điểm của
BB
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
CC
theo
a
.
A.
3
7
a
. B.
3
a
. C.
7
7
a
. D.
3
7
a
.
Câu 39. Cho hàm số
3
( ) 3 3
f x x x
. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng mọi
giá trị x:
2
( 3sin 4cos 6) 1993 2019
f x x m m
.
A. 1990 B. 1991 C. 1992 D. 1993
Câu 40. Phương trình
3 2
3 0
x x mx n
ba nghiệm phân biệt a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng
tăng. Tính a + b + 3c khi biểu thức
2 2
m n n
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1
8
B. 8 C. 2 D.
11
3
Câu 41. Hai hàm số
( ), ( )
f x g x
đều có đạo hàm trên
thỏa mãn
3 2 2
(2 ) 2 (2 3 ) ( ) 36 0
f x f x x g x x
.
Tính giá trị biểu thức
3 (2) 4 (2)
f f
.
A.11 B. 13 C. 14 D. 10
C
C
â
â
u
u
4
4
2
2
.
.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
2 3
, ,
5 7 3
f x
f x g x h x
g x
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
c
c
a
a
c
c
á
á
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
đ
đ
ã
ã
c
c
h
h
o
o
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
0
x m
b
b
n
n
g
g
n
n
h
h
a
a
u
u
v
v
à
à
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
.
.
G
G
i
i
á
á
t
t
r
r
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
c
c
a
a
f m
l
l
à
à
A
A
.
.
1
1
B
B
.
.
23
4 3
C
C
.
.
11
5 3
D
D
.
.
13
6 3
Câu 43. A điểm thuộc có hoành độ bằng 1 nằm trên đường cong (C):
4 2
2
y x mx m
. Biết rằng khoảng
cách từ điểm B (0,75;1) đến tiếp tuyến của đường cong (C) tại A đạt giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là
A. 0,5 B. 2 C.
2
D. 1
Câu 44.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
\ 0
D
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2 2
2 1 1; 1 2
x f x x f x xf x f
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
h
h
s
s
g
g
ó
ó
c
c
c
c
a
a
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
3
3
.
.
A
A
.
.
2
15
B
B
.
.
5
27
C
C
.
.
5
13
D
D
.
.
11
24
Câu 45.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
t
t
n
n
h
h
i
i
ê
ê
n
n
n
n
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
2 3 8
1.2 2.3 ... ( 1) 90.2
n
n n n
C C n nC
.
A
A
.
.
n = 10 B. n = 9 C. n = 11 D. n = 8
Câu 46.
Đ
Đ
t
t
h
h
h
h
à
à
m
m
s
s
3
( ) 2 3
f x x mx
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ a, b, c. Tính giá trị
của biểu thức
1 1 1
f a f b f c
.
A.0 B. 1 – 3m C. 3 – m D.
2
3
Câu 47. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
;
B
1
AB BC
,
2
AD
. Các mặt chéo
SAC
SBD
cùng
vuông góc với mặt đáy
ABCD
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
SAB
ABCD
bằng
0
60
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
SAB
A.
2 3
3
. B.
3
. C.
2 3
. D.
3
3
.
Câu 48. Tìm số nghiệm nguyên của hệ
17
1; 2; 3; 4
a b c d
a b c d
21
A.120 B. 125 C. 140 D. 240
Câu 49. Cho dãy số
n
u
được xác định như sau
1
*
1
4
, .
9 4 4 1 2
n n n
u
n
u u u
Tính
lim
n
n
u

.
A.1 B. 1,5 C. 0,5 D. 0,25
Câu 50. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
cạnh bằng 1. Hai
điểm
,
M N
lần lượt thay đổi trên các đoạn
1
AB
1
BC
sao cho
MN
luôn tạo với mặt phẳng
ABCD
một góc
0
60
(tham khảo hình vẽ). Giá
trị bé nhất của đoạn
MN
A.
3
3
. B.
2 2 1
. C.
2 3 2
.
__________________HẾT__________________
22
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 5]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho tứ diện OAB có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
; 2 ; 2
2
a
OB OA OB OC OA
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OB và AC bằng
A.
2
3
a
B.
2
5
a
C.
3
a
D.
3
2 5
a
Câu 2. Giá trị của
1 2
4 6
lim
5 8
n n
n n
bằng
A. 36. B. 0. C.
4
5
. D.
5
6
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và
mặt phẳng (ABCD) bằng
45
. Tính cosin góc tạo bởi SB và mặt phẳng đáy (ABCD).
A.0,2 B.
3
3
C.
2
2
D.
5
3
Câu 4. Đạo hàm của hàm số
2 1
1
x
y
x
trên tập
\ 1
A.
2
1
' .
1
y
x
B.
2
1
' .
1
y
x
C.
2
3
' .
1
y
x
D.
2
3
' .
1
y
x
Câu 5. Giới hạn hàm số
3
lim
2
x
x
x

có kết quả là.
A.
1
B.

C.
D.
2
Câu 6. Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. SA (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. SA BD B. AD SC C. SO BD D. SC BD
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
5sin 3cos
y x x
bằng:
A.
5cos 3 sin .
x x
B.
cos 3sin .
x x
C.
cos sin .
x x
D.
5cos 3sin .
x x
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
2 3
4
y x x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2 3
1
2 4
x x
. B.
2
2 3
6
2 4
x x
x x
. C.
2
2 3
2
2 4
x x
x x
. D.
2
2 3
12
2 4
x x
x x
.
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ với
, , ,
AA a AB b AC c BC d
. Khi đó
A.
a b c
B.
0
a b c d
C.
0
b c d
D.
a b c d
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.
O
Tam giác
SBD
đều. Một mặt
phẳng
P
song song với
SBD
qua điểm
I
thuộc cạnh
AC
(không trùng với
A
hoặc
C
). Thiết diện của
P
và hình chóp là hình gì?
A. Hình hình hành. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (P) thì a
vuông góc với b.
B. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc với
mặt phẳng (P).
C. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng (P) thì a song song hoặc
thuộc mặt phẳng (P).
D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt
phẳng đó.
Câu 12. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị
3 2
2 3 2
y x x
tại điểm có hoành độ
0
2
x
là:
A. 12. B. 6. C. 14. D. 18.
23
Câu 13. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Tính
AB AD

.
A.
2 2
B.
2 6
C.
2
D.
6
Câu 14. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực m để mọi tiếp tuyến của đường cong
2
2
x m
y
mx
có hệ số góc âm.
A. (– 2;2) B. [– 2;2] C.
; 2 2;
 
D.
2;

Câu 15. Đạo hàm cấp hai của hàm số
5
4
( ) 2 5
f x x
x
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
3
3
4
40x
x
. B.
3
3
4
40x
x
. C.
3
3
8
40x
x
. D.
3
3
8
40x
x
.
Câu 16. Vi phân của hàm số
5
2
2 5
y x
x
là biểu thức nào sau đây?
A.
4
2
2
10
x dx
x
. B.
4
2
2
10 5
x dx
x
. C.
2
2
10
x dx
x
. D.
4
2
2
10
x dx
x
.
Câu 17. Cho hàm số
3 2
1000 0, 01
f x x x
. Phương trình
0
f x
nghiệm thuộc khoảng nào trong
các khoảng sau đây? I.
1;0
. II.
0;1
. III.
1;2
.
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ III.
Câu 18. Hàm số f (x) xác định trên R thỏa mãn
4
4
lim 6
4
x
f x f
x
. Phương trình
2
6 4
x x f
bao
nhiêu nghiệm dương ?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 19. Tính a – b biết rằng hàm số
2
; 1
1
2 1 ; 1
x ax b
x
f x
x
ax x
liên tục trên R.
A. a – b = 0 B. a – b = – 1 C. a – b = – 5 D. a – b = 7
Câu 20. Tìm tổng các giá trị m để đạo hàm của hàm số
4 2
6 8
y x mx m
bằng
3 2
4
x m x
.
A. 14 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 21. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
2
3
1
2 1
lim
2 2
x
x x
x
là:
A.

. B.

. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ S đến (ABCD)
bằng bao nhiêu?
A.
2
a
B. a C.
2
a
D.
3
a
Câu 23. Cho hàm số
sin 2
y x
. Hãy chọn câu đúng
A.
4 0
y y
. B.
2
2
4
y y
. C.
4 0
y y

. D.
tan 2
y y x
.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC
ASB BSC CSA
. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
SB
AC
?
A. 45
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 120
0
Câu 25. Cho hàm số
2
3
( ) 9
2
g x x x
. Đạo hàm của hàm số
g x
dương trong trường hợp nào?
A.
3
x
. B.
6
x
. C.
3
x
. D.
3
x
.
Câu 26. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
9
2
s t t
, tnh bằng giây, được tính là khoảng thời gian kể
từ lúc vật bắt đầu chuyển động; s tính bằng m, quãng đường vật chuyển động trong khoảng thời gian đó.
Tính vận tốc lớn nhất vật đạt được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
A. 216m/s B. 30m/s C. 120m/s D. 54m/s
24
Câu 27. Cho hàm số y = sin6xcosx + cos6xsinx. Khi đó phương trình
3,5
y
bao nhiêu nghiệm trong
khoảng
0;2
?
A. 16 B. 14 C. 12 D. 29
Câu 28. Cho nh chóp S.ABC SA (ABC) AB BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) (ABC) góc
nào sau đây?
A. Góc SIA (I là trung điểm BC) B. Góc SCB
C. Góc SBA D. Góc SCA
Câu 29. Tìm
a
để các hàm số
2
4 1 1
khi 0
( )
(2 1)
3 khi 0
x
x
f x
ax a x
x
liên tục tại
0
x
A.
1
4
B.
1
6
C.
1
2
D. 1
Câu 30. Tính tổng
1 2
2 ...
n
n n n
S C C nC
theo số nguyên dương n.
A.
1
.2
n
n
B.
.2
n
n
C.
3 .2
n
n
D.
1
.2
n
n
Câu 31. Cho cấp số cộng
n
u
, biết
1
1, 3
u d
. Chọn đáp án đúng.
A.
13
34.
u
B.
15
44.
u
C.
5
25.
S
D.
10
35.
u
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên m để các hàm số
2 2
3
; 4 3 4
cos
y y x mx m
x m
liên tục trên R ?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 33. Đường cong
2 1
1
x
y
x
tồn tại hai tiếp tuyến y = ax + b, y = cx + d đều tạo với hai trục tọa độ một
tam giác AOB mà OA = 4OB. Tính a + b + c + d.
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 33. Cho m số
( )
y f x
liên tục trên R đạo hàm
( ) ( 2)( 3)
f x x x x
. m số nghiệm thực của
phương trình
( ) 0
g x
với
2
( ) ( 2 3)
g x f x x
.
A.4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 34. Tồn tại đúng một điểm M (a;b) trên đường cong
1
1
y
x
sao cho tiếp tuyến của đường cong tại M
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2. Tính 4a + b + 10.
A. 9 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 35. Phương trình
2
1
sin
3
x
tương đương phương trình nào sau đây ?
A. 3sin2x = 1 B. 2sin2x = 1 C. 3cos2x = 2 D. 7cos2x = 5
Câu 36. Phương trình tiếp tuyến của parabol
2
3
y x x
song song với đường thẳng
4
3
y x
là :
A.
2
y x
. B.
2
y x
. C.
3
y x
. D.
1
y x
.
Câu 37:
2
2
1
1
lim
1
x
x x
x
bằng:
A. +. B. –1. C. 1. D. –.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
các cạnh đáy đều bằng
a
các cạnh bên đều bằng
2
a
.
Tính khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
( ).
ABCD
A.
14
2
a
. B.
14
4
a
. C.
2
a
. D.
7
2
a
.
Câu 39. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Đường thẳng
SA
vuông góc với mặt
phẳng
ABCD
SA a
. Tính khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
SB
CD
.
A.
2
d a
. B.
3
d a
. C.
2
d a
. D.
d a
.
Câu 40. Cho hình chóp .
S MNPQ
đáy nh vuông,
3
MN a
, với
0 a
, biết
SM
vuông góc với
đáy,
6
SM a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
NP
SQ
bằng
25
A.
6
a
. B.
3
a
. C.
2 3
a
. D.
3 2
a
.
Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (SBC) bằng
2
2
a
. Tính sin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
A.
3
3
B.
2
3
C.
3
4
D.
2
2
Câu 42.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
h
h
à
à
m
m
s
s
2
2
, ,
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2 3
, ,
C C C
(
(
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
)
)
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
đ
đ
i
i
u
u
k
k
i
i
n
n
1 2 3
2 3
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
.
.
A
A
.
.
3
1
5
f
B
B
.
.
2
1
5
f
C
C
.
.
4
1
5
f
D
D
.
.
1
1
5
f
Câu 43. Cho đa thức
f x
thỏa mãn
3
1
lim 4
3
x
f x
x
. Biết rằng
p
q
là phân số tối giản sao cho
2
2
3
8 3 5
lim ,
9
x
f x f x
p
p q
x q
.
Số
. 18
M p q
có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 12 B. 16 C. 20 D. 10
Câu 44. Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức sau: Mức
lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty 13,5 triệu đồng/quý, kể từ quý làm việc thứ hai, mức ơng
sẽ được tăng thêm 500000 đồng/quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ nhận được sau ba năm làm việc cho
công ty.
A. 198 triệu đồng B. 195 triệu đồng C. 228 triệu đồng D. 114 triệu đồng
Câu 45. Phương trình
3 2 3
( 9) (10 6) ( 1) 0
x m x m x m
3 nghiệm lập thành một cấp số nhân. Tổng
của các nghiệm đó là
A. 14 B. 15 C. 16 D. 20
Câu 46. Hai số thực
,
a b
thỏa mãn
1 2
a b
. Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2
3 3
a b
P
a b
.
A. 3 B. 2,5 C. 4 D. 2
Câu 47. Cho
4 2
4
3 1
1
4 4
y x m x
x
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để
0,
y x
0;

?
A. 1 giá trị B. 2 giá trị C. 3 giá trị D. 4 giá trị
Câu 49. Cho hàm s
4 3 2
y mx nx px qx r
, , , ,m n p q r
.
Hàm s
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2018
f x r
S
m
.
A. Smin = 2009 B. Smin = 2010
C. Smin = 2015 D. Smin = 2016
C
C
â
â
u
u
5
5
0
0
.
.
C
C
h
h
o
o
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
4 4
6 .6 cos 36
x x
a x
.
.
H
H
i
i
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
t
t
h
h
c
c
c
c
a
a
t
t
h
h
a
a
m
m
s
s
a
a
t
t
h
h
u
u
c
c
đ
đ
o
o
n
n
[
[
2
2
0
0
1
1
8
8
;
;
2
2
0
0
1
1
8
8
]
]
đ
đ
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
đ
đ
ã
ã
c
c
h
h
o
o
c
c
ó
ó
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
m
m
t
t
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
c
c
?
?
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
1
1
D
D
.
.
2
2
0
0
1
1
8
8
__________________HẾT__________________
26
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 6]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tính tổng các nghiệm của phương trình
0
y
theo k khi
3 2 2
( 1) ( 3) 2019
y x k x k x
.
A.
1
3
k
B. 2.
1
3
k
C.
2 2
3
k
D.
2 1
3
k
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC’
A. A’D B. AC C. B’B D. AD’
Câu 3. Biết rằng
2
2 7
3
3
ax a b
bx
bx
với a, b khác 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. 4a = b B. a = b C. 4a + b = 0 D. 7a = 2b
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
2
SA a
.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A.
60
B.
45
C.
30
D.
90
Câu 5. Cho hàm số
4 2 2
6 2 5
y x k x kx
. Tìm tổng S gồm các giá trị k để
1 2018 1
y k
.
A. S = – 1992 B. S = – 168 C. S = – 69 D. S = – 27
Câu 6. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số
1 ; 0
cos sin ; 0
ax b x
f x
a x b x x
liên tục trên R.
A. a – b = 1 B. a – b + 1 = 0 C. a + b = 1 D. a + b = 2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông. Gọi M
là trung điểm của CD. Giá trị của
.
MS CB
bằng
A.
2
2
a
B.
2
2
a
C.
2
3
a
D.
2
2
2
a
Câu 8. Cho hàm số
3
15sin 8sin
f x x x
. Hỏi phương trình
1
sin 2 6cos3
2
f x x x
khi biểu diễn
nghiệm trên vòng tròn lượng giác chiếm bao nhiêu vị trí ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a, SA vuông góc
với (ABCD). Số các mặt của hình chóp là tam giác vuông là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Cho
2
cos
y x x
. Hỏi phương trình
2
3 3 sin
y x x x
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
0;4
?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số
2
2 1
y x x x
.
A.
2
5 5 1
2 1
x x
y
x
B.
2
5 1
2 1
x x
y
x
C.
2
5 3 1
2 1
x x
y
x
D.
2
5 4 1
2 2 1
x x
y
x
Câu 12. Cho hàm số
2 2
4sin 2 5cos 3
y x x
thỏa mãn
sin 4 sin 6
y a x b x
. Tính a + b + 10.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13. Gọi S là tập các giá trị của x thỏa mãn 2; x ; 8 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Số phần tử của
S là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
3 2
4 5 11
S t t t
, t tính bằng s, S tính bằng m.
Tính gia tốc của vật tại thời điểm t = 3s.
A. – 34 m/s
2
B. – 20 m/s
2
C. 10 m/s
2
D. 50 m/s
2
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuông tại B với
3;
AB a BC a
, tam giác SAC cân
tại S thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng (SAB) tạo đáy một góc
60
. Chiều cao khối chóp
S.ABC là
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
Câu 16. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
2 3
6
S t t
, t tính bằng s, S tính bằng
27
m. Tính vận tốc lớn nhất mà chất điểm có thể đạt được.
A. 36m/s B. 12m/s C. 14m/s D. 17m/s
Câu 17. Tìm điều kiện của m để giới hạn
2
5 1
lim
( 2) 9
x
x
m x

có hai kết quả là hằng số.
A. m > 2 B. m > 4 C.
2
m
D. 0 < m < 3
Câu 18. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với mặt đáy
tạo với đáy góc
30
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
A.
2
2
a
B.
3
4
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
Câu 19. Bạn An thả quả bóng cao su từ độ cao 20m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy lên
theo phương thẳng đứng có độ cao bằng
4
5
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi được đến khi
bóng dừng hẳn
A.
220
m
. B.
180
m
. C.
150
m
. D.
190
m
.
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
3 1
2 1
x x
y
x
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có phương
trình là:
A.
1
y x
B.
1
y x
C.
y x
D.
y x
.
Câu 21. Tính a + 2b + 8 khi
1
3 1
lim
( 1) 2
x
ax b
b x
.
A. 13 B. 18 C. 10 D. 5
Câu 22. Hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 3a hai mặt phẳng (SAB),
(SAC) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC với mặt phẳng đáy bằng
60
. Tính khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (SBC).
A.
30
31
B.
30
2
31
C.
1 30
2 31
D.
1 30
3 31
Câu 23. Tính a + b biết hàm số
3 2
(2 ) (5 2 ) 1
y x a b x a b x
có đạo hàm bằng
2
3( 1)
x
.
A. a + b = 4 B. a + b = 1 C. a + b = 2 D. a + b = 3
Câu 24. Cho hàm số
y xcosx
. Đẳng thức nào sau đây đúng
A.
2( ) 0
xy y cosx xy
B.
2 3( ) 0
xy y cosx xy
C.
3( ) 0
xy y cosx xy
D.
2( ) 0
xy y cosx xy
Câu 25. Đồ thị (C) của hàm số
1
ax b
y
x
cắt trục tung tại A (0;– 1), đồng thời tiếp tuyến của (C) tại A hệ
số góc bằng 3. Tính giá trị S = a + b.
A. 3 B. – 3 C. 5 D. – 5
Câu 26. Tìm đạo hàm của hàm số sau
4 2
3 2 1
y x x x
.
A.
3
' 4 6 3
y x x
B.
4
' 4 6 2
y x x
C.
3
' 4 3 2
y x x
D.
3
' 4 6 2
y x x
Câu 27. Cho nh chóp
SABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
3
AC a
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy
2
SA a
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
A.
57
19
a
. B.
2 57
19
a
. C.
2 3
19
a
. D.
2 38
19
a
.
Câu 28. Phương trình nào sau đây có nghiệm trong khoảng (0;1) ?
A.
2
3 4 0
x x
B.
5 7
( 1) 2 0
x x
C.
4 2
3 4 1995 0
x x
D.
Câu 29. Cho m số
( 1)s ( 2) 1
y m inx mcosx m x
. Tính tổng các số nguyên m để phương trình
0
y
vô nghiệm ?
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại B C, cạnh SA vuông góc với đáy
28
(ABCD) và
2 ; ; 2 ; 30
CD AB AD a SA a ADC
. Khi đó
sin ,( )
SD SBC
gần nhất giá trị nào sau đây
A. 0,25 B. 0,71 C. 0,34 D. 0,36
Tìm số tự nhiên n sao cho
1 2 2 2 1
2 1 2 1 2 1
2.2 ...(2 1)2 2005
n n
n n n
C C n C
.
A.n = 1003 B. n = 1002 C. n = 1004 D. n = 1005
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và B với AD = 2AB = 2BC = 2a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a. Tính sin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC).
A. 0,5 B.
3
4
C.
2
2
D.
5
5
Câu 32. Tìm m để hàm số
3 1 2
; 1
1
; 1
x
x
f x
x
m x
liên tục tại điểm x = 1.
A. m = 0,25 B. m = 0,75 C. m = 0,5 D. m = 1
Câu 33. Cho các m số
2
2 4
cos 5; sin 3; ;
1 cos 2 4
x x
y x y x y y
x x
. bao nhiêu hàm số liên
tục trên R ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu điểm M thuộc đường cong
2 1
2
x
y
x
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hai
trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 0,4.
A. 4 điểm B. 1 điểm C. 2 điểm D. 3 điểm
Câu 35. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
SA
vuông góc với mặt đáy. Biết
10
SB a . Gọi
I
là trung điểm của
SC
. Khoảng cách từ điểm
I
đến mặt phẳng
ABCD
bằng
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
10
2
a
. D.
2
a
.
Câu 36. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước
trong kênh tính theo thời gian t (h) trong một ngày cho bởi công thức
4cos 17
6 5
t
h
. Thời điểm nào
trong ngày thì mực nước cao nhất ?
A. 12 giờ B. 10 giờ 30 phút C. 10 giờ 48 phút D. 12 giờ 20 phút
Câu 37. Với mọi m đường thẳng y = x + m luôn cắt đường cong
1
2 1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi
1 2
,
k k
lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A, B. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1 2
9 1
k k
B.
1 2
4 1
k k
C.
1 2
16 1
k k
D.
1 2
1
k k
Câu 38. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy nh vuông với đường chéo
2
AC a
,
SA
vuông góc mặt phẳng
ABCD
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
CD
là:
A.
3
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
3
a
.
Câu 39. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng 3cm,
M
là trung điểm
CD
. Khoảng cách giữa
AC
BM
A.
2 11
cm
11
. B.
3 22
cm
11
. C.
3 2
cm
11
. D.
2
cm
11
.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
tan 2
tan 2
x
y
m x
có đạo hàm không âm trên
khoảng
0;
4
.
A.
1
m
B.
1 2
m
C.
1 2
m
D.
1 2
m
C
C
â
â
u
u
4
4
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
, 2 1 ,
3 2
f x
y f x y f x y
f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
Đ
Đ
ư
ư
n
n
g
g
t
t
h
h
n
n
g
g
1
x
c
c
t
t
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
t
t
i
i
b
b
a
a
đ
đ
i
i
m
m
M
M
,
,
N
N
,
,
P
P
.
.
H
H
s
s
g
g
ó
ó
c
c
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
M
M
,
,
N
N
,
,
P
P
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
c
c
a
a
29
1 2 3
, ,
C C C
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
l
l
à
à
1 2 3
, ,
k k k
k
k
h
h
á
á
c
c
0
0
v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
1 2 3
3 4 5
k k k
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
1
f
.
.
A
A
.
.
15
1
11
f
B
B
.
.
11
1
17
f
C
C
.
.
6
1
23
f
D
D
.
.
1
1
5
f
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên từ 1 đến 2018, hỏi bao nhiêu cách chọn ra 5 số từ tập A mà các số đó
lập thành một cấp số nhân tăng và công bội là một số nguyên dương ?
A.180 B. 161 C. 120 D. 161
Câu 43. Cho đa thức
f x
thỏa mãn
1
10
lim 4
1
x
f x
x
. Tính giới hạn
3
2
1
3 34 4
lim
2 3 1
x
f x
x x
.
A. 2 B.
1
4
C. 1 D. 3
Bài 44. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
0 .2
t
s t s ,
trong đó
0
s
số lượng vi khuẩn lúc ban đầu,
s t
số lượng vi khuẩn A sau t phút. Biết sau 3 phút t
số lượng vi khuẩn A 80 nghìn con. Theo thứ tự, tại các thời điểm
1 2 1 2
,
t t t t
số lượng vi khuẩn bắt đầu
đạt 160000 con và 320000 con, tính
2 1
t t t
?
A. 4 phút B. 3 phút C. 7 phút D. 1 phút
C
C
â
â
u
u
4
4
5
5
.
.
C
C
h
h
o
o
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
.4 sin 4 4
x x
a x
;
;
a
a
l
l
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
s
s
t
t
h
h
c
c
.
.
T
T
n
n
t
t
i
i
d
d
u
u
y
y
n
n
h
h
t
t
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
0
a a
đ
đ
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
đ
đ
ã
ã
c
c
h
h
o
o
c
c
ó
ó
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
c
c
d
d
u
u
y
y
n
n
h
h
t
t
.
.
T
T
í
í
n
n
h
h
g
g
i
i
á
á
t
t
r
r
c
c
a
a
2 0
log
a
.
.
A
A
.
.
B
B
.
.
1
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
2 1
Câu 46. Tồn tại hai giá trm = a; m = b (a < b) để phương trình
3 2 2
3 1 0
x x x m
ba nghiệm phân
biệt lập thành cấp số cộng. Tính a + 2b.
A. 16 B. 2 C. 3 D. 5
C
C
â
â
u
u
4
4
7
7
.
.
H
H
à
à
m
m
s
s
f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
,
,
f x
x
x
á
á
c
c
đ
đ
n
n
h
h
,
,
c
c
ó
ó
đ
đ
o
o
h
h
à
à
m
m
t
t
r
r
ê
ê
n
n
0;

v
v
à
à
t
t
h
h
a
a
m
m
ã
ã
n
n
2
1
2 4 0; 2
15
f x x f x f
.
.
T
T
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
c
c
a
a
đ
đ
t
t
h
h
(
(
C
C
)
)
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
t
t
t
t
r
r
c
c
t
t
u
u
n
n
g
g
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
M
M
.
.
T
T
u
u
n
n
g
g
đ
đ
đ
đ
i
i
m
m
M
M
l
l
à
à
A
A
.
.
2
15
B
B
.
.
7
32
C
C
.
.
5
22
D
D
.
.
11
24
Câu 48. Cho hàm s
4 3 2
y mx nx px qx r
, , , ,m n p q r
.
Hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của
phương trình
16 8 4 2
f x m n p q r
.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 49. Cho hàm số
1
1
f x
x x
. Tính
1 2 ... 2018
P f f f
.
A.
1 2018
2018
P
B.
1 2019
2 2019
P
C.
1 2019
2 2019
P
D.
1 2019
2019
P
Câu 50. Cho ba số thực
1
; ; 0;
2
x y z
thỏa mãn
1
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
8
xy yz zx
S
z x y
.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 2,5
__________________HẾT__________________
30
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 7]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Hàm số nào sau đây không liên tục tại
2?
x
A.
2
2x 6
2
y
x
. B.
1
2
y
x
. C.
2
x
y
x
. D.
2
.
x
y
x
Câu 2. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn
lại.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 3. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cho đường thẳng
a
vuông góc với mặt phẳng
,nếu mặt phẳng
chứa
a
thì
vuông góc với
.
B. Cho hai mặt phẳng
,
vuông góc với nhau, nếu đường
thẳng
d
chứa trong
thì
d
vuông góc với
.
C. Cho hai đường thẳng
a
b
vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng
chứa
a
và mặt phẳng
chứa
b
thì
( )
vuông góc với
.
D. Cho điểm
O
mặt phẳng
,
duy nhất một mặt phẳng
đi qua
O
vuông góc với mặt phẳng
.
Câu 4. Hàm số
2021 cot ,y x x k k
có đạo hàm là:
A.
2
1
'
sin
y
x
. B.
2
2021
' .
sin
y
x
C.
2
' 1 tan
y x
. D.
2
1
'
cos
y
x
.
Câu 5. Giá trị của
2 1
lim
2 3
n
n
bằng
A.
1
. B.
2
3
. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(cos ) sin ,
x x
.
x
B.
2
1
(cot ) , , .
sin
x x k k
x
C.
2
1
(tan ) , , .
2
cos
x x k k
x
D.
(sin ) cos ,
x x
.
x
Câu 7. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
0?
A.
2 5
1
n
n
. B.
2021
n n
. C.
5
3
n
. D.
1
5
n
.
Câu 8. Giá trị của
2
1
5
lim
5
x
x
x

bằng
A.
3
.
2
B.
3.
C.
3
.
2
D.
1.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
2
( ) 4 2021
f x x x
tại điểm
4
x
bằng bao nhiêu?
A.
2012
. B.
10.
C.
2011
. D.
9
.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
'
2
1 1
, 0 .
x
x x
B.
' 0,
C
C
: hằng số . C.
'
1
, 0.
2
x x
x
D.
*
' , , .
n n
x nx x n
Câu 11. Cho hình hộp
. .
ABCD A B C D
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
' '
BA BC BB BA
. B.
' '
BA BC BB BD
. C.
' '
BA BC BB BC
. D. '
BA BC BB BD
.
Câu 12. Cho
k
là một số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
31
A.
lim
k
x
x


. B.
5
lim 0
k
x
x

. C.
2
lim
k
x
x


. D.
lim
k
x
5x


.
Câu 13. Hàm số
2 2 1
y x x
có đạo hàm là:
A.
1
'
2 2
y
x
. B.
1
'
2 2 2
y
x
. C.
2
' .
2 2
y
x
D.
1
'
2 2
y
x
.
Câu 14. Cho nh chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,
B
cạnh bên
SB
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
SAC SBC
. B.
( ) ( ).
ABC SAC
C.
( ) ( )
SBC SAB
. D.
( ) ( )
SAC SAB
.
Câu 15. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
, hai mặt bên
( ),( )
SAB SAC
cùng vuông
góc với mặt đáy
( ),
ABC
P
là trung điểm
,
BC
Q
là trung điểm
.
BP
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC SAB
. B.
BC SAP
. C.
BC SAQ
. D.
.
BC SAC
Câu 16. Giá trị của
2
lim 3 5
n n n
bằng
A.
1
. B.
. C.
1
. D.

.
Câu 17. Cho hàm số
3
2
3 2
3
x
y x
có đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
có hệ số góc
9
k
là:
A.
9 11.
y x
B.
9 11.
y x
C.
9 43.
y x
D.
9 27.
y x
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
3 2 3 2
2
y x x a a
( với a là hằng số ) tại mọi
x là:
A.
2
3 4 .
x x
B.
3 2 3 2
3 4 3 2 .
x x a a
C.
2
3 4 .
x x
D.
2 2
3 4 3 2 .
x x a a
Câu 19. Cho hàm số
3 2
3 1
y x x
có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến tại điểm
1;3
M là:
A.
3.
y x
B.
9 6.
y x
C.
9 6.
y x
D.
3 .
y x
Câu 20. Tính giới hạn
2
2
2
4
3 2
lim
x
L
x
x x
ta được kết quả là
A. 1. B.
4
. C. 4. D.
2
.
Câu 21. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
6 3
lim 5 6 7 8
x
x x x

A.
8
. B.
. C.
5
. D.

.
Câu 22. Cho
2
1
3 1 2
lim
1
x
x a
x b
, với
a
b
là phân số tối giản. Giá trị biểu thức P=
2
a b
là:
A.
67
. B.
72
. C.
17
. D.
11
.
Câu 23. Tìm
a
để hàm số
2
1 1
2 1
x x khi x
f x
ax khi x
liên tục trên
?
A.
0
a
. B.
1
a
. C.
3
2
a
. D.
1
2
a
.
Câu 24. Cho hình lập phương
. .
ABCD EFGH
Hãy xác định góc giữa hai đường thẳng
AB
FH
?
A.
45
. B.
30
. C.
90 .
D.
60 .
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều
. ,
S ABCD
O
giao điểm của
AC
,
BD
I
trung điểm của
.
AB
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
BD SAC
B.
.
AB SOI
C.
.
CD SAD
D.
.
SO BCD
Câu 26. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
1
y x x
tại điểm
0
1
x
có hệ số góc bằng
A. 1. B. 1. C. 5. D. 7.
Câu 27. Hàm số
,
cos 2
x
y x k k
x
có đạo hàm là:
A.
cos sin
cos
x x x
y
x
. B.
2
cos sin
cos
x x x
y
x
. C.
cos sin
cos
x x x
y
x
. D.
2
cos sin
cos
x x x
y
x
.
Câu 28. Tính giới hạn
2021 2
2020 2
2 7
lim
2 5
n n
L
n
ta được kết quả là:
A.
1
.
2
L
B.
0.
L
C.
.
L
D.
2 .
L
32
Câu 29. Hàm số
sin 3 2
g x x
là đạo hàm của hàm số nào sau đây?
A.
3cos 3 2
y x
B.
1
cos 3 2 .
3
y x
C.
1
cos 3 2
3
y x
. D.
3cos 3 2
y x
.
Câu 30. Cho bốn hàm số
4 2
1
2
f x x x
,
2
3 4
3
x
f x
x
,
3
3sin 4cos 5
f x x x
2
4
1
f x x
.
Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 31. Cho hàm số
4 2
3
2
5 4
khi 2
8
1 khi 2
x x
x
f x
x
ax x x
, với
a
là tham số. Gọi
o
a
là giá trị của tham số
a
để
hàm số đã cho có giới hạn tại
2
x
. Hỏi
0
a
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
1;0 .
B.
2;3
. C.
1;2 .
D.
0;1
.
Câu 32. Tập tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình sau có nghiệm
2021
2 2020
2 5 2 1 2 2 3 0
m m x x x
A.
1
\ ;2
2
m
B.
1
;2
2
m
. C.
1
; 2;
2
m
 
. D. m
.
Câu 33. Cấp số nhân lùi hạn
1
1 1 1 1
1, , , ,...,( ) ,...
2 4 8 2
n
,với n
, tổng một phân số tối giản
,
a
b
( , ).
a b
Khi đó giá trị biểu thức
2
T a b
bằng
A.
8.
B.
7.
C.
5.
D.
4
.
Câu 34. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
, .
A D
Cạnh đáy
2 , ,
AB a CD a
AD
= a, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
I
trung điểm của cạnh
AB
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
AC SBD
. B.
DI SAC
. C.
CD SAD
. D.
CI SAB
.
Câu 35. Cho hàm số
3
2
3 1 1
3
mx
f x mx m x
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để
0
y
với x
là:
A.
;2

. B.
;0

. C.
; 2

. D.
;0

.
Câu 36. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cạnh
2
a
. Đường thẳng
SO
vuông góc
với mặt phẳng đáy
ABCD
1
.
2
SO AB
Góc giữa hai mặt phẳng
SAD
ABCD
bằng
A.
45
. B.
30
. C.
90
. D.
60
.
Câu 37. Phương trình
3 2
3 9 0
x x x m
ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Giá trị m thu
được nằm trong khoảng nào ?
A. (14;17) B. (10;12) C. (0;5) D. (7;10)
Câu 38. Tồn tại bao nhiêu điểm trên trục tung mà từ đó thể kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị
4 2
4 3
y x x
.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
C
C
â
â
u
u
3
3
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
y f f x
v
v
à
à
4
2
y f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
1 2
,
C C
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
2 1; 6 1
y x y x
.
.
T
T
ì
ì
m
m
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
1
1
c
c
a
a
3
C
.
.
A
A
.
.
12 5
y x
B
B
.
.
6 3
y x
C
C
.
.
24 21
y x
D
D
.
.
12 9
y x
Câu 40. Giả sử hàm số
y f x
có đồ thị (C), liên tục và đồng biến trên [1;4], đồng thời thỏa mãn
2
3
2 ; 1
2
x xf x f x f
.
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 gần nhất giá trị nào sau đây ?
A. 5,9 B. 4,2 C. 8,3 D. 10,7
33
Câu 41. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
. Xét các hàm số
2 2
3 ; 4 1 4
g x f x f x h x f x f x
Giả định
1 2; 2 3
g g
. bao nhiêu số nguyên m để phương trình
4 2
4 1
m x x h
bốn
nghiệm phân biệt ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hình vuông tâm O, cạnh a. Gọi M, N lần lượt trung
điểm của SA BC. Góc giữa đường thẳng MN mặt phẳng (ABCD) bằng
60
. Tính cosin của góc giữa
đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD).
A.
41
4
B.
5
5
C.
2 5
5
D.
2 41
7
Câu 43. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số
1 sin 3cos 5
y m x x x
có đạo hàm không dương
trên
?
A. Vô số B. 0 C. 8 D. 9
Câu 44. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
D
,
3 , .
AB a AD DC a
Gọi
I
trung điểm của
AD
, biết hai mặt phẳng
SBI
SCI
cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng
SBC
tạo với đáy một góc
0
60 .
Gọi
M
điểm trên
AB
sao cho
2
AM a
, tính khoảng cách giữa
MD
SC
.
A.
17
5
a
. B.
15
10
a
. C.
6
19
a
. D.
3
15
a
.
Bài 45. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
0 .2
t
s t s ,
trong đó
0
s
số lượng vi khuẩn lúc ban đầu,
s t
số lượng vi khuẩn A sau t phút. Biết sau 4 phút t
số lượng vi khuẩn A là 600 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 1,2 triệu con
?
A. 48 phút B. 19 phút C. 7 phút D. 5 phút
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SAB tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi G trọng tâm của tam giác SAB M, N lần lượt
trung điểm của SC, SD. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (GMN) và (ABCD).
A.
2 39
39
B.
13
13
C.
3
6
D.
2 39
13
Câu 47. Phương trình
2 2 4
1 ... 1 1 1
x
a a a a a a
với
0 1
a
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 48. Cho ba số thực dương
, ,
a b c
thỏa mãn
2 2 2
5 4 3 2 60
a b c abc
. Tìm giá trị lớn nhất của
a b c
.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 49. Trên đường thẳng d: y = x + 1 tìm được hai điểm M (a;b), N (c;d) sao cho từ mỗi điểm đó kẻ được
đúng hai tiếp tuyến đến đường cong
3
1
y x
. Tính giá trị của biểu thức
2 2
9( ) 5
c d cd
.
A. 41 B. 50 C. 59 D. 14
Câu 50. Cho các số thực
1 2 3 4
, , ,
x x x x
thỏa mãn
1 2 3 4
1 2 3 4
0
1
x x x x
x x x x
Tìm giá trị lớn nhất của tích
0 4
i j
i j
x x
A.
1
256
B.
1
512
C.
1
128
D.
1
64
__________________HẾT__________________
34
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 8]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Giới hạn
2
lim 2 2021
x
x x

bằng
A.

. B.
0
. C.
. D.
2
.
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác .
ABC A B C
. Vecto nào sau đâu là vecto chỉ phương của đường
thẳng
AB
?
A.
A B
. B.
A C
. C.
A B
. D.
A C
.
Câu 3. Giới hạn
2 3
lim
3 2
n
n
bằng
A.

. B.
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 4. Cho hàm số
sin
y x
. Giá trị
2
y
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5. Một vật chuyển động có phương trình
3
2 3
S t t t
(
t
được tính bằng giây,
S
được tính bằng
mét). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm
2
t s
.
A.
22
(m/s). B.
23
(m/s). C.
20
(m/s). D.
24
(m/s).
Câu 6. Cho hình chóp .
S ABC
SA ABC
AB BC
. Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
góc nào sau đây?
A.
SCA
. B.
SBA
. C.
SCB
. D.
SAB
.
Câu 7. Cho hàm số
4 2
3 4
y x x
có đồ thị
.
C
Tiếp tuyến của đồ thị
C
tại điểm
1;2
M
có hệ số góc
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây liên tục trên
?
A.
y x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
2
2 3
y x x
. D.
tan
y x
.
Câu 9 . Cho tứ diện đều
ABCD
. Góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 10 . Tìm tham số
m
để hàm số
3 2
1
1
1
x
khi x
f x
x
mx khi x
liên tục tại
1
x
.
A.
1
4
m
. B.
1
4
m
. C.
1
2
m
.
D.
1
m
.
Câu 11. [ Mức độ 1] Đạo hàm cấp hai của hàm số
4 2
2 3
y x x
A.
3
4 4 .
y x x
B.
2
12 4.
y x
C.
3
4 4 .
y x x
D.
2
12 4.
y x
Câu 12.Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp sô cộng
n
u
biết cấp số cộng đó có
13 3
4
u u
9 4
2 2
u u
.
A.
20
680
S
. B.
20
650
S
. C.
20
1300
S
. D.
20
610
S
.
Câu 13. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
C
với
2
AB a
. Tam giác
SAB
đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng
SC
ABC
.
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Câu 14. Biết số thực
a
thỏa mãn
3 2
3
2 4 1
lim
2 2
n n
an
, khi đó
2
a a
bằng
35
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 15. Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
50
u
và số hạng thứ 11 là
11
30
u
. Số 16 là số hạng thứ
mấy của cấp số cộng đó ?
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 16. Cho hàm số
1 1
y x x
có đạo hàm
'
2 1
ax b
y
x
. Khi đó
2
a b
bằng
A.
2
B. 0 C. 1 D.
1
Câu 17. Các số nguyên dương
,
x y
thỏa mãn ba số
;2 ;2 3 1
x y x y
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
và ba số
; 1;8
x y
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân . Khi đó
2
2
x y
A. 2. B. 1. C. 14. D. 29.
Câu 18. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
90
BAD
SA ABCD
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
BC SAB
. B.
BD SAC
. C.
AC SBD
. D.
CD SAD
.
Câu 19. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy .
ABCD
là hình thang vuông tại
A
, , 2 .
D AD CD a AB a
( ).
SA ABCD
Gọi
E
là trung điểm
AB
. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A.
CD SC
. B.
BC SC
. C.
( )
CE SAB
. D.
AC BC
.
Câu 20. Trong các hàm số sau:
2
2019 2020
1 2 3
3
( ) 2 ; ( ) ; ( ) sin cos
1
x
f x x x f x f x x x
x
Có bao nhiêu hàm số liên tục trên
R
.
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.
a
Gọi
,
M N
lần lượt là
trung điểm các cạnh
AA
.
BB
Mặt phẳng
đi qua
M
,
B
song song với cạnh
,
CN
cắt lăng trụ
.
ABC A B C
theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu, biết góc giữa
với mặt đáy
ABC
bằng
0
60
?
A.
2
2.
a
B.
2
3
2
a
C.
2
3
4
a
D.
2
3.
a
Câu 22. Cho
2
lim + 5 5,
x
x ax x

giá trị của
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
0;6
B.
6;12
C.
6;0
D.
12; 6
Câu 23. Cho hình chóp .
S ABC
2
SA a
, tam giác
ABC
đều, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
và nằm trong
mặt phẳng vuông góc đáy. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bằng
A.
21
.
4
a
B.
2 21
.
7
a
C.
21
.
7
a
D.
21
.
3
a
Câu 24. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
có đồ thị hàm số (C). Gọi d là tiếp tuyến của (C), biết rằng d cắt trục
,
Ox Oy
lần lượt tại hai điểm
,
A B
sao cho
4 .
OA OB
phương trình của đường thẳng d là
A.
1; 1.
4 1 4 1
x y x y
B.
4 1; 4 1.
y x y x
C.
1 5 1 13
; .
4 4 4 4
y x y y x
D.
1 1
4; 4.
4 4
y x y y x
Câu 25.
2 2 2
1 1 1
lim 1 1 ... 1
2 3 n
bằng
A.
1
4
. B.
3
2
. C. 1. D.
1
2
.
36
Câu 26. Cho tứ diện
OABC
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
1,
OA
2,
OB
3.
OC
Khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
11
.
6
B.
6
.
11
C.
7
.
6
D.
6
.
7
Câu 27. Cho hàm số
4 3 2
( ) ( 0).
f x mx nx px qx r m
Biết rằng khi chia
f x
cho
2
x
ta được phần
dư bằng
2019
, khi chia
'
f x
cho
2
x
ta được phần dư bằng
2018
. Gọi
g x
là phần dư khi chia
f x
cho
2
( 2)
x
. Giá trị của
1
g bằng
A.
4035
. B.
4033
. C.
4037
. D.
4039
.
Câu 28. Cho
2
2
2 2
lim 2 3 6
3 3
x
x x
a b c d
x x

, với
, , ,
a b c d Q
, , ,
a b c d
được biểu diễn dưới
dạng phân số tối giản. Giá trị
ab cd
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29. Cho tứ diện
ABCD
AB CD a
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
BC
AD
. Biết
3
2
a
MN
, số đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng
A.
60
. B.
45
. C.
30
. D.
90
.
Câu 30. Tính m theo n biết rằng hàm số
2
5 6
; 2
2
; 2
x x
x
f x
x
mx n x
liên tục trên R.
A. m = 0,5n B. 2m = n + 1 C. 2m = n – 1 D. m = 1
Câu 31. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
,
SA a
. Giá trị
.
SA BC

bằng
A.
2
1
2
a
. B.
2
a
. C.
0
. D.
2
a
.
Câu 32. Tính a + b biết rằng hàm số
3
12 ; 9
2 12
; 9
1 2
x
f x
ax b
x
x
liên tục tại x = 9.
A. a + b = 1 B. a + b = 2,5 C. a + b = – 0,5 D. a + b = 4
Câu 33. Giả sử tồn tại một chất điểm chuyển động thẳng liên tục sau khi dừng lại, chuyển động được xác định
bởi phương trình,
3 2
1
2 3 2
3
S t t t
t tính bằng s, S tính bằng m. Sau bao lâu, kể từ khi chuyển động t
chất điểm dừng lại lần thứ sáu ?
A. 11 s B. 10 s C. 3 s D. 9s
Câu 34. Cho hàm số
3 2
2
y x mx m
, có đồ thị (C) với m là tham số thực. Gọi A điểm thuộc đồ thị (C)
hoành độ bằng 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A biết tiếp tuyến cắt đường tròn
2 2
( 1) 9
x y
theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
A.x + y + 4 = 0 B. y = x + 1 C. x + y = 1 D. x + y = 4
Câu 35. Cho hàm số
2
1
y x
. Tìm nghiệm của phương trình
. 2 1
y y x
.
A. x = 0 B. x = 1 C. x = – 1 D. x = 2
Câu 36. Hàm số
2
( 2) 2 1
; 1
( )
1
(2 1) 10 ; 1
x a x b
x
f x
x
a x x
liên tục tại x = 1. Tính 5a + 4b.
A. 5a + 4b = 25 B. 5a + 4b = 18 C. 5a + 4b = 28 D. 5a + 4b = 13
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 2BC,
120
BAC
. Hình chiếu vuông góc của A
lên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC), (AMN) bằng
37
A.
60
B.
45
C.
15
D.
30
Câu 38. Tính tổng các giá trị m để phương trình
4 2 2
3 5 2 1 0
x m x m m
bốn nghiệm phân biệt
lập thành cấp số cộng.
A.
70
19
B. 2 C.
25
19
D.
11
17
Câu 39. Mặt sàn tầng của một ngôi nhà cao hơn mặt sân 0,5m. Cầu thang đi từ tầng một lên tầng hai gồm 21
bậc, một bậc cao 19cm. hiệu
h n
độ cao của bậc thứ n so với mặt sân. Viết công thức tìm độ cao
h n
.
A.
h n
= 0,18n + 0,32 m B.
h n
= 0,18n + 0,5 m
C.
h n
= 0,5n + 0,18 m D.
h n
= 0,5n – 0,32 m
Câu 40. Tìm điều kiện tham số m để hàm số
cot 2 2
cot 2
x m
y
x m
có đạo hàm không âm trên khoảng
;
6 4
.
A.
; 1
m

B.
1;m

C.
3
1;0 ;
3
m

D.
3
1;
3
m
C
C
â
â
u
u
4
4
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
f x
,
,
y f f x
v
v
à
à
2
1
y f x
l
l
n
n
l
l
ư
ư
t
t
c
c
ó
ó
c
c
á
á
c
c
đ
đ
t
t
h
h
1 2 3
, ,
C C C
.
.
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
1 2
,
C C
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
n
n
g
g
l
l
à
à
2 1; 4 3
y x y x
.
.
K
K
h
h
i
i
đ
đ
ó
ó
t
t
i
i
ế
ế
p
p
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
i
i
đ
đ
i
i
m
m
c
c
ó
ó
h
h
o
o
à
à
n
n
h
h
đ
đ
b
b
n
n
g
g
2
2
c
c
a
a
3
C
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
đ
đ
i
i
m
m
n
n
à
à
o
o
s
s
a
a
u
u
đ
đ
â
â
y
y
?
?
A
A
.
.
2; 11
Q
B
B
.
.
2;11
M
C
C
.
.
3;15
N
D
D
.
.
2; 21
P
Câu 42. Cho đa thức
f x
thỏa mãn
2
15
lim 8
2
x
f x
x
. Tính giới hạn
4
2
2
1 2
lim
2 7 6
x
f x
x x
.
A.
8
9
B.
1
4
C.
2
5
D. 1
C
C
â
â
u
u
4
4
3
3
.
.
Cho hàm số
( )
y f x
có đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 0 là đường
thẳng y = 3x – 3. Giá trị của
0
3
lim
(3 ) 5 (4 ) 4 (7 )
x
x
f x f x f x
bằng
A.
3
11
B. 0,1 C.
1
11
D.
3
25
C
C
â
â
u
u
4
4
4
4
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
b
b
ê
ê
n
n
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
t
t
h
h
c
c
c
c
a
a
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
2
( 2 3) 3
f x x
.
.
A
A
.
.
5
5
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
4
4
D
D
.
.
2
2
Câu 45. Giả sử m số
y f x
liên tục, nhận giá trị dương trên miền
0;

thỏa mãn đồng thời
2
2 3 0
f x x f x
;
1
1
6
f
. Tính
1 1 2 ... 2018
P f f f
.
A.
1009
2020
B.
2019
2020
C.
3029
2020
D.
4029
2020
Câu 47. Cho khối chóp
.
S ABCD
thể tích bằng
3
2
a
đáy ABCD hình bình hành. Biết diện tích tam giác
SAB bằng
2
.
a
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
.
CD
38
A.
.
a
B.
3
.
2
a
C.
3 .
a
D.
2
.
2
a
Câu 48. Cho tứ diện
ABCD
ACD BCD
,
AC AD BC BD a
,
2
CD x
. Giá trị của
x
để hai
mặt phẳng
ABC
ABD
vuông góc với nhau là:
A.
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
5
3
a
.
Câu 49. Tính
0
f
với
1 2 ... 2019
x
f x
x x x
.
A.
1
2019!
B. 2019 C. 1 D.
1
2019!
Câu 50. Cho ba số thực dương
; ;
x y z
thỏa mãn
1 1 1 1
x y y xyz
.m giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2 1
1 1 1
y
x z
R
x y z
.
A. 2 B. 3 C. 1,5 D. 2,5
__________________HẾT__________________
39
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 9]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
thì
d
vuông góc với hai đường thẳng trong
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
đường thẳng
a
song song với
t
d
vuông góc
với
.
a
C. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
thì
d
vuông góc
D. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
t
d
vuông góc
với bất kì đường thẳng nào nằm trong
.
Câu 2. Cho nh chóp S.ABC hai mặt phẳng (SAB) (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam
giác ABC đều, I là trung điểm của BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SAI) và (SBC) là
A.
45
B.
60
C.
30
D.
90
Câu 3. Tính giới hạn
4
2
3 2 5
lim
4 4 5
x
x x x x
x x

.
A. 0,25 B. 0,75 C. 0,5 D.
13
25
Câu 4. Cho tam giác ABC mặt phẳng (P). Góc giữa mặt phẳng (P) mặt phẳng (ABC)
. Tam giác
A’B’C’ hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng (P), ký hiệu
,
S S
tương ứng diện tích hai tam giác
A’B’C’, ABC. Khi đó
A.
S Scos
B.
sin
S S
C.
S S cos
D.
sin
S S
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng
60
. Hình
chiếu vuông góc của A lên (A’B’C’) là trung điểm của cạnh B’C’. Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình lăng
trụ là
A.
3
a
B.
2
a
C.
3
2
a
D.
3
a
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
0
f x
, trong đó
3 2
1
4 7 11
3
y x x x
.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 7. Cho hàm số
1
1
y
x
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
3
2
y y
B.
3
y y
C.
3
0
y y
D.
3
2 0
y y
Câu 8. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,
B
SA ABC
AH
đường cao của
.
SAB
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SB BC
. B.
AH AC
. C.
AH BC
. D.
AH SC
.
Câu 9. Giá trị của
1 2
4 6
lim
5 8
n n
n n
bằng
A.
36
. B.
3
4
. C.
0
. D.
4
5
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
2 1
2
x
y
x
thu được biểu thức có dạng
2
.
2
a
x
Tìm
A.
3
a
B.
5
a
. C.
3
a
. D.
5
a
.
Câu 11. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông
,
ABCD
SB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa
đường thẳng
SD
và mặt phẳng
ABCD
là :
A.
SDC
. B.
SBD
. C.
SDA
. D.
SDB
.
Câu 12. Cho
2
2
1
1
lim 6,
1
x
x mx m
x
thì giá trị là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
40
A.
3 2
5 6 0.
x x x
B.
2
11 10 0.
x x
C.
2
8 15 0.
x x
D.
3 2
9 10 0.
x x x
Câu 13. Cho hàm số
2
1
y x x
. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
0
y
là:
A.
;0 .

B.
1
; .
2

C.
1
; .
2

D.
1
; .
2

Câu 14. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số
2
2
khi 2
2 2
1 khi 2
a x
x
f x
x
a x x
liên tục tại
2?
x
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 15. Cho hình lập phương
. .
ABCD A B C D
Góc giữa hai đường thẳng
DC
'
BD
bằng
A.
o
90
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
30
.
Câu 16. Cho phương trình
4 2
2 5 1 0
x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng (– 1;1).
B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng (– 2;1).
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0;2).
D. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng (– 2;0).
Câu 17. Tính giới hạn
0
s sin 4
lim
3
x
inx x
x
.
A.0 B. – 1 C.1 D.

Câu 18. Cho hàm số
4 2 2
y x cos x
có đồ thị (C). Hoành độ của các điểm trên (C) tại đó tiếp tuyến
của (C) song song hoặc trùng với trục hoành là
A.
4
y k k
B.
2
y k k
C.
y k k
D.
2y k k
Câu 19. Cho biết
2
3
1 2
lim
3
x
x a
x b
(
a
b
là phân số tối giản). Tính
2018
a b .
A.
2021
. B.
2023
. C.
2024
. D.
2022
.
Câu 20. hai số thực
a
b
thỏa mãn
2
4 3 1
lim 0
2
x
x x
ax b
x

. Khi đó
a b
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
7
. D.
7
.
Câu 21. Biết
2
lim 4 1 1
x
x ax bx

. Tính giá của biểu thức
2 3
2
P a b
.
A.
32
P
. B.
0
P
. C.
16
P
. D.
8
P
.
Câu 22. Trong không gian cho điểm
O
và bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
không thẳng hàng. Điều kiện cần
và đủ để
A
,
B
,
C
,
D
tạo thành hình bình hành là
A.
0
OA OB OC OD
 
. B.
OA OC OB OD
 
.
C.
1 1
2 2
OA OB OC OD
. D.
1 1
2 2
OA OC OB OD

.
Câu 23. Cho ba vectơ
, ,
a b c
không đồng phẳng. Xét các vectơ
2 ; c; 3 2
x a b y a b z b c
.
Chọn khẳng định đúng?
A. Ba vectơ
; ;
x y z
đồng phẳng. B. Hai vectơ
;
x a
cùng phương.
C. Hai vectơ
;
x b
cùng phương. D. Ba vectơ
; ;
x y z
đôi một cùng phương.
Câu 24. Cho hình chóp .
S ABC
AB AC
SAC SAB
. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng
chéo nhau
SA
BC
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 25. Cho tứ diện
ABCD
3
, 60 , .
2
AC AD CAB DAB CD AD
Gọi
là góc giữa
AB
CD
.
41
Chọn khẳng định đúng.
A.
3
cos
4
. B.
60
. C.
30
. D.
1
cos
4
.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
, 60 , 90
AB AC AD BAC BAD CAD
. Gọi
I
J
lần lượt là
trung điểm của
AB
CD
. Hãy xác định góc giữa cặp véc
,
AB IJ

?
A.
120
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 27. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy. Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ
A
của tam giác
SAB
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
SA BC
. B.
AH BC
. C.
AH SC
. D.
AH AC
.
Câu 28. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
H
là trực tâm của tam giác
BCD
AH
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
CD BD
. B.
AC BD
. C.
AB CD
. D.
AB CD
.
Câu 29. Cho hình tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
.
a
Gọi
I
trung điểm của cạnh
AB
giữa hai
đường thẳng
CI
.
AD
Khi đó giá trị của
cos
bằng
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
2
2
. D.
3
6
.
Câu 30. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a, gọi I trung điểm của B’C’. Khoảng cách
từ điểm B tới mặt phẳng (AA’I) bằng
A.a B.
3
a
C.
3
a
D.
4
a
Câu 31. Cho
2
lim 2 9 1.
x
x ax x

Giá trị của
a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
12; 6
. B.
6;12
. C.
8;0
. D.
0;8
.
Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABCD có SA = AB = a. Đường cao của hình chóp bằng
A.
2
a
B.
2
2
a
C.
2
a
D.
3
2
a
Câu 33. Cho hàm số
2
sin
y x
. Hệ thức liên hệ giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là
A.
2
2
4 4
y y
B.
2
2
2 1
y y
C.
2
2
2 (1 2 ) 1
y y
D.
2
2
4 4
y y
Câu 34. Trong dịp hội trại 2021, bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần
chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng 0,75 độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng luôn chuyển động
vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng đến lúc bóng không nảy
nữa) khoảng
A.44m B. 45m C. 42m D. 43m
Câu 35. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
2
a
. Biết
SAB
tam giác vuông tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
SA a
. Gọi
góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SCD
.
Giá trị của
tan
bằng
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
2
. D.
4 3
3
.
Câu 36. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
2 3
2
S t t
, t tính bằng s, S tính bằng
m. Tính thời điểm t mà chất điểm đạt vận tốc lớn nhất.
A.
1
3
B. 1 s C. 2 s D. 0,5 s
Câu 37. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
. Tam giác
SAB
đều
2
SC a
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
của
AB
. Cosin của
góc giữa
SC
( )
SHD
bằng
A.
5
3
. B.
2
5
. C.
3
5
. D.
5
2
.
Câu 38. Một xe khách đang chuyển động thẳng đều thì gặp phải chướng ngại vật nên tài xế quyết định giảm
tốc độ, từ đó xe chuyển động theo phương trình
2
( ) 1,5 8
s t t t
(m), trong đó s quãng đường xe đi
42
được t (giây) thời gian xe chuyển động, tính từ lúc bắt đầu giảm tốc độ. Biết rằng vào lúc xe khách bắt
đầu giảm tốc độ, chướng ngại vật đứng yên cách xe khách 60m. Hỏi sau bao lâu thì xe khách dừng hẳn ?
Khi đó, xe khách có tránh được va chạm với chướng ngại vật hay không ? Vì sao ?
A. 6s, tránh được B. 5s, tránh được
B. 7s, không tránh được D. 8s, không tránh được
Câu 39. Với mọi m đường thẳng y = x + m luôn cắt đường cong
1
2 1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi
1 2
,
k k
lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A, B. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1 2
9 1
k k
B.
1 2
4 1
k k
C.
1 2
16 1
k k
D.
1 2
1
k k
Câu 40. Tam giác ba đỉnh của ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi tam giác trung
bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...
A B C A B C A B C
sao cho
1 1 1
A B C
một tam
giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương
2
n
, tam giác
n n n
A B C
là tam giác trung bình của tam giác
1 1 1
n n n
A B C
. Với mỗi số nguyên dương n, hiệu S
n
tương ứng diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
n n n
A B C
. Tính tổng giá trị S = S
1
+ S
2
+ S
3
+...+ S
n
+...
A.
15
4
S
B.
4
S
C.
9
2
S
D.
5
S
C
C
â
â
u
u
4
4
1
1
.
.
C
C
h
h
o
o
h
h
à
à
m
m
s
s
y f x
c
c
ó
ó
đ
đ
t
t
h
h
n
n
h
h
ư
ư
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
.
.
C
C
ó
ó
t
t
t
t
c
c
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
m
m
đ
đ
p
p
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
s
s
a
a
u
u
c
c
ó
ó
n
n
g
g
h
h
i
i
m
m
:
:
2
( 4 )
f x m
.
.
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
2
2
D
D
.
.
5
5
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
2
a
cạnh bên bằng
3
a
. Gọi M, N theo
thứ tự là trung điểm của các cạnh SB, CD. Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt phẳng (SBC).
A.
2 15
15
B.
14
14
C.
3 105
105
D.
2 70
35
Câu 43. Cho
y f x
liên tục, không âm trên [0;3], thỏa mãn
2
. 2 1 ; 0 0
f x f x x f x f
.
Tính
3
f
.
A. 0 B.
7
C. 1 D.
3 11
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a. Mặt phẳng (SBC) vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
60
. Tính tan của
góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB), (SBC).
A.
51
17
B.
51
3
C.
17
3
D.
3 17
17
Câu 45. Cho hàm số
4 2
1 7
4 2
y x x
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
tại A cắt © tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2
; , ;
M x y N x y
(M, N khác A) thỏa mãn
1 2 1 2
6
y y x x
?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 46. Phương trình
3 2 2
10 150 216 0
x m x m x
ba nghiệm phân biệt a, b, c theo thứ tự
tạo thành cấp số nhân. Tính a + 2b + 3c.
A. 50 B. 68 C. 12 D. 14
Câu 47. Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
\ 0
thỏa mãn
1
2 2
f x f x
x
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
2 2 1
P f x f x x
.
A. 5 B. 4,5 C. 7,5 D. 6
43
Câu 48. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
, tam giác
ABC
đểu, hình chiếu vuông
góc
H
của đỉnh S trên mặt phẳng
ABCD
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Đường thẳng SD hợp với
mặt phẳng
ABCD
góc
o
30
. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng
SCD
theo
a
.
A.
3
d a
. B.
2 21
21
a
d
. C.
21
7
a
d
. D.
2 5
3
a
d
.
Câu 49. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
. Xét các hàm số
3 ; 9
g x f x f x h x f x f x
Giả sử
1 ; 3 ; 1 4
g a g b h
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
M a b
.
A. 2,5 B. 1,5 C. 1,6 D. 3
Câu 50. Cho ba số thực
, ,
a b c
thỏa mãn hệ thức
1
0
a b c
ab bc ca
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P a c ab bc ca
.
A. 1 B.
1
3
C.
2
3
D.
1
4
__________________HẾT__________________
44
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 10]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho các giới hạn:
0
lim 3
x x
f x
;
0
lim 2
x x
g x
, hỏi
0
lim 4 5
x x
f x g x
bằng
A.
1
. B.
22
. C.
2
. D.
2
.
Câu 2. Cho hàm số
2
3 khi 2
1 khi 2
x x
f x
x x
. Chọn kết quả đúng của
2
lim
x
f x
.
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D. Không tồn tại.
Câu 3. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
4 3 2
lim
x
x x x x

là:
A.

. B.
0
. C.
1
. D.
.
Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I.
f x
liên tục trên đoạn
;
a b
. 0
f a f b
thì phương trình
0
f x
có nghiệm.
II.
f x
không liên tục trên
;
a b
. 0
f a f b
thì phương trình
0
f x
vô nghiệm.
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng. C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
Câu 5. Cho hàm số
6
5
1
)(
2
2
x
x
x
xf .Khi đó hàm số
y f x
liên tục trên các khoảng nào sau đây?
A.
3;2
. B.
2;

. C.
;3

. D.
2;3
.
Câu 6. Cho hình hộp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
. Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A.
' '
AC AB AB AD

. B.
' '
DB DA DD DC
 
.
C.
'
AC AC AB AD
 
. D.
'
DB DA DD DC
 
.
Câu 7. Cho hàm số
2
2
y x x x
. Phương trình
2
3 2
y x x
có nghiệm dương nằm trong khoảng nào ?
A. (0;2) B. (2;4) C. (4;6) D. (10;13)
Câu 8. Cho hàm số
2
1
1
1
2 1
x
khi x
f x
x
khi x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục trên
.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
1
x
và gián đoạn tại
1
x
.
C. Hàm số không liên tục trên
1;

.
D. Hàm số gián đoạn tại điểm
1
x
.
Câu 9. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I
.
1
1
x
f x
x
liên tục với mọi
1
x
.
II
.
sin
f x x
liên tục trên
.
III
.
x
f x
x
liên tục tại
1
x
.
A. Chỉ
II
III
. B. Chỉ
I
II
. C. Chỉ
I
III
. D. Chỉ
I
đúng.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số:
2
2
khi 2
2
4 khi 2
x x
x
f x
x
mx x
liên tục tại
2.
x
A.
1
m
. B. Không tồn tại
m
.
C.
3
m
. D.
2
m
.
Câu 11. Phương trình
3
2 6 1 0
x x
có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc
2;2
?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
45
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu số nguyên x < 20 để
2
9 1 0
x x
.
A. 11 B. 15 C. 18 D. 7
Câu 13. Cho hàm số
2
5 6
y x x
. Hỏi phương trình
0
y
có bao nhiêu nghiệm dương ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 14. Cho hình hộp
.
ABCD EFGH
. Gọi
I
tâm hình bình hành
ABEF
K
m nh bình hành
BCGF
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
BD
,
EK
,
GF
đồng phẳng. B.
BD
,
IK
,
GC
đồng phẳng.
C.
BD
,
AK
,
GF
đồng phẳng. D.
BD
,
IK
,
GF
đồng phẳng.
Câu 15. Tổng vô hạn sau đây
2
2 2 2
2
3 3 3
n
S
có giá trị bằng
A.
8
3
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 15. Biết
3 2
3
2 4 1
lim
2 2
n n
an
với
a
là tham số. Khi đó
2
a a
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD, AC vuông góc với BD. Khi đó hình chiếu vuông góc từ A
đến mặt phẳng (BCD) là
A. Điểm B B. Trọng tâm tam giác BCD
C. Trung điểm của BC D. Trực tâm tam giác BCD
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh bằng
2
a
.Cạnh bên '
AA a
.
Gọi
M
là trung điểm của
.
AB
Góc tạo bởi đường thẳng
MC
và mặt phẳng
ABC
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Câu 18. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1
12
2
s t t
, t tính bằng giây, được tính khoảng thời gian
kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động; s tính bằng m, là quãng đường vật chuyển động trong khoảng thời gian đó.
Tính vận tốc lớn nhất vật đạt được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
A. 216m/s B. 96m/s C. 120m/s D. 54m/s
Câu 17. Cho
2
cos
y x x
. Hỏi phương trình
2
3 3 sin
y x x x
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
0;4
?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 18. Vi phân của hàm số
2
3
f x x x
tại điểm
2
x
ứng với
0,1
x
A.
0,07
. B.
10
. C.
1,1
. D.
0,4
.
Câu 19. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
2
SA SB a
,
AB a
. Gọi
là góc
giữa hai véc tơ
CD
AS
. Tính
cos
?
A.
7
cos
8
. B.
1
cos
4
. C.
7
cos
8
. D.
1
cos
4
.
Câu 20. Cho hàm số
3 2
9 12 5
y x x x
. Vi phân của hàm số là
A.
2
d 3 18 12 d
y x x x
. B.
2
d 3 18 12 d
y x x x
.
C.
2
d 3 18 12 d
y x x x
. D.
2
d 3 18 12 d
y x x x
.
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
2
AB a
,
BC a
. Các cạnh bên của
hình chóp cùng bằng
2
a
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
arctan 2
.
Câu 22. Cho tứ diện đều
ABCD
,
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Khi đó
cos ,
AB DM
bằng
A.
3
6
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 23. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong
3 2
( ) : 3 8 1
C y x x x
, biết tiếp tuyến đó song song
với đường thẳng
: 2007
y x
?
A.
4
y x
B.
28
y x
C.
2008
y x
D. A, B, đều đúng
46
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
có cạnh bên
2
AA a
, góc giữa đường thẳng
A B
với
mặt phẳng
ABC
0
60
. Gọi
M
là trung điểm
BC
. Tính cosin của góc giữa
A C
AM
.
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
2
4
. D.
3
2
.
Câu 25. Hàm số
cot 2
y x
có vi phân là
A.
2
1 cot 2
d d
cot 2
x
y x
x
. B.
2
1 cot 2
d d
cot 2
x
y x
x
.
C.
2
1 tan 2
d d
cot 2
x
y x
x
. D.
2
1 tan 2
d d
cot 2
x
y x
x
.
Câu 26. Cho hàm số
2
1
y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
1 d d 0
x y y x
. B.
2
1 d d 0
x x y
.
C.
2
d 1 d 0
x x x y
. D.
2
1 d d 0
x y y x
.
Câu 27. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
t
y anx
A.
2
2 tan 1 tan
y x
B.
2
2 tan 1 tan
y x
C.
2
2 tan 1 tan
y x
D.
2
2 tan 1 tan
y x
Câu 28. Cho hai hàm số
2
( ) 2; ( ) 2 3
f x x g x x x
. Đạo hàm của hàm số
( ( ))
y g f x
tại x = 1 giá trị
bằng
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 29. Cho (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó
A.
( )
|| ( )
I P
AB P
B. AB || (P) C.
( )
AB P
D.
( )
( )
I P
AB P
Câu 30. Số gia của hàm số
2
2 5
y x x
tại điểm
0
1
x
A.
2
2 5
x x
B.
2
2
x x
C.
2
4
x x
D.
2
4
x x
Câu 31. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
, đáy lớn
10
AD cm
,
8
BC cm
,
SA
vuông góc với mặt đáy
8
SA cm
. Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Mặt phẳng
P
đi qua
M
và vuông góc
với
AB
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
P
.
A.
2
26
cm
. B.
2
20
cm
. C.
2
52
cm
. D.
2
18
cm
.
Câu 32. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, c sao cho
2
9 2
lim 5
1
x
ax b x
cx

.
A. a – 3b = 5c B. a – 3b + 5c = 0 C. a + 3b = 5c D. a + 3b + 5c = 0
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn |m| < 20 để các hàm số sau đều liên tục trên R
2
2 2
1
( ) cos ; ( ) ; ( )
sin 4
f x x m g x h x x m
x m
.
A. 20 B. 19 C. 21 D. 18
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC hai mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA =
AB = AC = BC = a, khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBC) là
A.
3
2
a
B.
3
7
a
C.
3
5
a
D.
3
10
a
Câu 35. Tồn tại bao nhiêu số nguyên b > – 23 sao cho
3
2
2
( ) 2 4
lim
4
x
x a b x b
a
x
là hằng số lớn hơn 3.
A. 27 B. 28 C. 30 D. 16
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt trung điểm của cạnh AC, B’C’. Tính
sin
với
là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (A’B’C’D’).
A.
5
sin
5
B.
2 5
sin
5
C.
2
sin
2
D.
1
sin
2
47
Câu 37. Cho hàm số
4 2
1 7
8 2
y x x
đồ thị (C). bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2
; , ;
M x y N x y
(M, N khác A) thỏa mãn
1 2 1 2
3
y y x x
.
A. 0 B. 2 C. 3 D.1
Câu 38. Cho hàm số
( )
f x
thỏa mãn
1
2
3
f
2
( ) ( )
f x x f x
với mọi
x
. Tính
1
f
.
A.
11
6
B.
2
3
C.
2
9
D.
7
6
Câu 39. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong
khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ?
A. 11 năm B. 12 năm C. 9 năm D. 10 năm
Câu 40. Cho hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cạnh bằng 1. Gọi các điểm
1 1 1
, ,
k k k
A B C
thứ tự trung điểm của các
cạnh
, , ,
k k k k k k k k
A B B C C D D A
. Chu vi hình vuông
2018 2018 2018 2018
A B C D
bằng
A.
2019
2
2
B.
1006
2
2
C.
2018
2
2
D.
1007
2
2
Câu 41. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
0 1 2
100
2 3
...
1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
n
n n n n
C C C C
n
n n n n
.
A.n = 99 B. n = 100 C. n = 98 D. n = 101
Câu 42. Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích
3
3200
cm
, tỉ
số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm
nguyên vật liệu nhất
A.1200
2
cm
B. 120
2
cm
C. 160
2
cm
D.1600
2
cm
Câu 43. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc miền
10;10
để hàm số
3
3
1
2
y mx x
x
đạo hàm không
âm trên miền
0;

A.20 B. 1 C. 19 D. 2
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và CD.
A.
3
3
B.
2
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (B’CD’) và
(A’BD) bằng
A.
6
B.
3 2
2
C.
2 3
D.
3
C
C
â
â
u
u
4
4
6
6
.
.
Hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình vbên. bao nhiêu số nguyên m để
phương trình
(sin ) 1
f x m
có nghiệm thực ?
A
A
.
.
2
2
B
B
.
.
3
3
C
C
.
.
4
4
D
D
.
.
5
5
Câu 47. Tồn tại bao nhiêu bộ số nguyên tố (p;q;r) thỏa mãn đẳng thức
2 3
200
p q r
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 48. Cho hàm số
f x
liên tục không âm trên
0;
2
thỏa mãn
2
( ). ( ) . 1 ( )
f x f x cosx f x
(0) 3
f
. Tính giá trị biểu thức
2
f
.
A. 2 B. 1 C. 0 D.
2 2
Câu 49. Cho đa thức
f x
thỏa mãn
1
5
lim 10
1
x
f x
x
. Tính giới hạn
1
4 3
lim
1
x
f x
x
.
48
A.
5
3
B.
1
4
C.
1
6
D.
2
5
Câu 50. Cho ba số
; ; 0;1
x y z . Giá trị lớn nhất của biểu thức
T x y y z z x
gần nhất với
A. 2,41 B. 3,24 C. 1,87 D. 2,25
__________________HẾT__________________
| 1/48

Preview text:


THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 11
CREATED BY GIANG SƠN; TEL 0333275320 TP.THÁI BÌNH; THÁNG 4/2021
_________________________________________________________________________________________________ 1 2
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 1]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Một chất điểm chuyển động với phương trình 3 2
S  f (t)  2t  3t  4t, trong đó t  0 , t được tính bằng
giây (s) và S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2(s) bằng A. 12(m/s). B. 6(m/s). C. 2(m/s). D. 16(m/s).
Câu 2. Đạo hàm của y  cos 2x tại x  0 bằng A. 0. B. 2. C. 1. D. – 2 1 1 1
Câu 3. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S  1    .... n 4 16 64 A. 1 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,5 3  x 1  ; x  1
Câu 4. Tìm giá trị a để hàm số 2 f (x)   x 1
liên tục tại điểm x = 1. ax  2; x 1 A. a = 0,5 B. a = – 0,5 C. a = 1 D. a = 2
Câu 5. Vi phân của hàm số 2
y  cos3x  sin x bằng (asin 3x  bsin 2x)dx . Tính a + 2b. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  có cạnh a. Khi đó A . B A 'C ' bằng ? 2 a 2 A. 2 a 3 . B. 2 a . C. . D. 2 a 2 . 2
Câu 7. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y  2x  2 tại điểm có hoành độ x  2 là: 0 A. 4. B. 8. C. 6. D. – 4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Góc
giữa SC và mặt phẳng đáy bằng A. 60 B. 30 C. 45 D. 50
Câu 9. Tồn tại bao nhiêu hàm số liên tục trên  trong các hàm số sau 2    3 x x 1 2 x 2
f (x)  x  x 1; g(x) 
; h(x)  x  x  2 ; k(x)  . 2 2 x  4 x  cos x 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 2 y  sin 2x bằng 1 A. 2 sin 2 . x cos 2x B.  sin 4x . C. 2 sin 4x . D. sin 2 . x cos 2x . 2
Câu 11. Đường thẳng d: y = ax + b với b > 0 là tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 9x + y = 2 của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x 1. Giá trị b thuộc khoảng A. (0;2) B. (2;4) C. (4;7) D. (7;12)
Câu 12. Tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  3. Diện tích tam
giác ABC thuộc khoảng nào sau đây A. (7;8) B. (8;9) C. (9;10) D. (10;12) 2 2  2x  2x  2 Câu 13. Giá trị của lim bằng x x A.  . B. 2  3 . C.  . D.  3 . 1
Câu 14. Vi phân của hàm số y  3 x 3 3 3 3 A. dy  dx . B. dy  dx . C. dy   dx . D. dy   dx . 4 x 3 x 3 x 4 x
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy, gọi I là trung điểm
của SC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mặt phẳng(SBD) là mặt phẳng trung trực của đoạn AC.
B. IO vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
C. Mặt phẳng(SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD. D. BD vuông góc với SC. tan x  sin x Câu 16. Giá trị của lim bằng 3 x0 2x 3 1 1 1 1 A.  . B. . C. . D.  . 4 4 2 2
Câu 17. Cho các phương trình 5 2 4 5 2 2
cos mcos 2x  0; x  x  x  3  0; x  (m  2)x  m 1  0 . Tồn tại
bao nhiêu phương trình luôn có nghiệm ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 2 2x  3x 1
Câu 18. Biết rằng đường cong y 
có tiếp tuyến  song song với đường thẳng y + 3x + 1 = 0. 2 x 1
Đường thẳng  hợp với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 121 17 20 A. 2 B. C. D. 6 6 7
Câu 19. Đạo hàm cấp hai của hàm số 3 2 y  x  3x 1 là A. 6x  6 . B. 6x  6 . C. 2 3x  6x . D. 6x  3 .
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với b.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng với b.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véc tơ chỉ phương của chúng.
Câu 21. Cho tứ diện S.ABCD có G là trọng tâm đáy ABC, điểm M trên cạnh SA sao cho AM = 2MS. Tính giá    
trị gần nhất của a + b + c với MG  aSA  bSB  cSC . A. 0 B. 0,6 C. 1,3 D. 0,3
Câu 22. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(2x 1) ? A. 3 y  2x  2 . x B. 2 y  (2x 1) . C. 2 y  2x  2x  5. D. 2 y  2x  2x  5.
Câu 23. Giới hạn của hàm số nào sau đây bằng 0 ? 1 n   4 n   5 n   4 n   A.   . B.    . C.    . D.   .  3   3   3   3 
Câu 24. Đạo hàm của hàm số 2 f (x)  x  5x bằng 2x  5 2x  5 2x  5 1 A. . B. . C.  . D. . 2 x  5x 2 2 x  5x 2 2 x  5x 2 2 x  5x 2 2 2 1  2  ...  n
Câu 25. Kết quả giới hạn lim bằng 3 n n  3n 1 A. B. 1 C. 2 D. 0,25 3
Câu 26. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và
(AC’B) có số đo là 600. Khi đó cạnh bên của hình lăng trụ bằng A. a 3 . B. a . C. 2a . D. a 2 . Câu 27. Cho hàm số 3
y  2x  x . Giá trị của 3 y .y ' bằng A. 1. B. – 2 C. – 1 D. 2
Câu 28. Đạo hàm của hàm số 5 4 2 3
y  (x  x  x  4x 1) là đa thức P (x). Tổng các hệ số của P (x) là A. 2880 B. 2760 C. 2340 D. 1260
Câu 29. Cho hàm số y  x(1 x) liên tục tại điểm ? 1 A. x  0 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  . 2 2 x  2 Câu 30. Giá trị của lim bằng ? x 1  x  2 A. 1. B. 0. C. – 1 D. 3.
Câu 31. Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng thứ
hai trở đi số cây trồng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây ? A. 81 B. 82 C. 80 D. 79 x  4
Câu 32. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y 
có đạo hàm âm trên (10; ) ? x  m 4 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên bằng a, gọi O là tâm của đáy ABCD.
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) bằng ? 3a a 6 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 6 2 2x  2x  (x  1)
Câu 34. Với giá trị nào của m thì hàm số y  f (x)   x 1
liên tục tại điểm x = 1 ? (x  1)  m4 A. 4. B. -2. C. – 4 D. 2. 1 cos ax
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  lim  2a  4 . x0 x A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 3 1 Câu 36. Cho hàm số 3 2
y  x  2x  (5  m)x  5 . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình y  0có 3
hai nghiệm phân biệt thuộc [0;3] ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 sin( x)
Câu 37. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực: 2 lim  x  x  4 ? x 1  x 1 A. Vô nghiệm B. 2 C. 3 D. 1
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, M là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD), biết SD = 2a 5 , SC tạo với mặt đáy (ABCD) một góc
bằng 600. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng 2a 15 a 15 2a 15 a 15 A. . B. . C. . D. . 79 19 19 79
Câu 39. Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số 3
y  3x  2  x , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Hoành độ điểm M thuộc khoảng A. (0;1) B. (– 5;– 2) C. (2;3) D. (5;8) 2x  3 Câu 40. Cho hàm số y 
có đồ thị (C) và hai đường thẳng d1: x  2 , d2: y  2 . Tiếp tuyến bất kì của (C) x  2
cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B. Khi AB có độ dài nhỏ nhất thì tổng các hoành độ tiếp điểm bằng A. – 3 B. – 2 C. 1. D. 4.
Câu 41. Cho hình hộp đứng ABC . D AB C  D   có M, N, P lần
lượt là trung điểm các cạnh A B  , AD ,C D  . Tính góc giữa
đường thẳng CP và mặt phẳng (DMN). A. 60 B. 30 C. 45 D. 50 Câu 42. Phương trình 3 x  m   2
10 x  2n  52 x  64  0 có ba nghiệm phân biệt a, b, c theo thứ tự tạo
thành cấp số nhân. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
Q  m  n  2m  2n  2. A. 9,8 B. 4,6 C. 6 D. 12,4
Câu 43. Đầu mỗi tháng anh An gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu tháng (khi bắt đầu tính lãi) thì anh An được số tiền cả gốc lẫn lãi là 100 triệu đồng trở lên ? A. 31 tháng B. 30 tháng C. 35 tháng D. 40 tháng
Câu 44. Hàm số y  f  x có đạo hàm trên  . Xét các hàm số
g  x  f  x  f 2x và h x  f  x  f 4x . Biết rằng g 
1  18; g2 1000 . Tính h  1 . A. – 2018 B. 2018 C. 2020 D. – 2020
Câu 45. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x  3x x  3x  8 . Tìm số nghiệm đơn không âm của phương trình g (
 x)  0 trong đó g x  f  2 ( ) x   1 . A. 5 B. 4 C. 2 D. 6 5
Câu 46. Cho hình hộp đứng ABC . D AB C  D
  có AB  a;BC  2a; D D
  3a . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và BD. 6a 5a 2a 7a 3 A. B. C. D. 7 7 3 4 f  x 15 3 5 f  x 11  4
Câu 47. Cho đa thức f  x thỏa mãn lim  12. Tính giới hạn lim . x 3  x  3 2 x3 x  x  6 5 3 1 1 A. B. C. D. 4 40 4 20
Câu 48. Cho phương trình 3x  .3x a
cos x  9 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn [–
2018;2018] để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 2018 u 1
Câu 49. Cho dãy u có u  2018; n u 
; n nguyên dương. Tìm giá trị n nhỏ nhất để u  . n  1 n 1  2 n 1 u 2018 n A. 4072325 B. 4072324 C. 4072326 D. 4072327 2
Câu 50. Cho hàm số f  x thỏa mãn  f  x  f  x f   x 4 .  15x 12x, x    
 và f 0  f 0 1. Giá trị của 2 f   1 bằng A. 8 B. 4,5 C. 10 D. 2,5
__________________HẾT__________________ 6
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 2]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x tại điểm có hoành độ x  1 có phương trình là 0 A. y  9x  4 . B. y  9x  5. C. y  4x 13 . D. y  4x  5 . 2 2x  7x  6  khi x  2
Câu 2. Tìm tham số m để hàm số f (x)   x  2
liên tục tại điểm x  2 . 2m5 khi x  2 7 9 A. m  2  . B. m   . C. m   . D. m  3  . 4 4
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Nếu đường thẳng d  ( ) thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ).
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d  ( ).
C. Nếu d  ( ) và đường thẳng a//( ) thì d  . a
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì d vuông góc với ( ).
Câu 4. Một chất điểm chuyển động có phương trình là 2
s  t  2t  3 ( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Khi
đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  5 giây là A. 15m / s. B. 38m / s. C. 5m / s. D. 12m / s.
     
Câu 5. Cho hình lăng trụ AB . C A B  C
 , M là trung điểm của BB '. Đặt CA  a,CB  b, AA  c . Khẳng định nào sau đây đúng ?    1     1     1     1  A. AM  b  c  . a B. AM  a  c  . b C. AM  a  c  . b D. AM  b  a  . c 2 2 2 2
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có AC  a, BD  3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và B . C Biết
AC vuông góc với BD . Tính độ dài đoạn thẳng MN theo . a 3a 2 a 6 a 10 2a 3 A. MN  . B. MN  . C. MN  . D. MN  . 2 3 2 3 a 6
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA   ABCD. Biết SA  . 3
Tính góc giữa SC và  ABCD. A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 8. Tìm tất cả các số thực x để ba số 3x 1; ;
x 3x 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. 1 2 A. x   . B. x   . C. x  2  2 . D. x  8. 8 4
Câu 9. Cho dãy số u có 2
u  n  2n . Số hạng thứ tám của dãy số là n  n A. u  99. B. u  80. C. u  63. D. u  120. 8 8 8 8
Câu 10. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u và công sai d . Tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số n  1 cộng là n n A. S  u  n  d . B. S  u  n  d . n  ( 1) 1  n  ( 1) 1  2 2 n n C. S  u  n  d . D. S  u  n  d . n 2 ( 1) 1  n 2 ( 1) 1  2 2 Câu 11. Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  9x  2019 . Tập hợp tất cả các số thực x sao cho f (  x)  0 là A.  3  ;  2 . B.  3  ;  1 . C.  6  ;  4 . D. 4;  6 .
Câu 12. Tìm số các số nguyên m thỏa mãn  2
lim 3 mx  2x 1  mx     . x A. 4. B. 10. C. 3. D. 9. 7
Câu 13. Trong các dãy số u sau, dãy số nào bị chặn ? n   2019 n  n 1 A. u  n  2019sin n . B. u  . C. 2 u  2n  2019 . D. u  . n n    2018  n n n  2019
Câu 14. Hai hàm số f (x), g(x) thỏa mãn lim f (x)  2
 và lim g(x)  5 . Khi đó lim2 f (x)  g(x) bằng x 1  x 1  x 1  A. 1. B. 3. C. -1. D. 2. Câu 15. Biết rằng 3
(tan x  2 tan x 1)d (tan x)  ( f (tan x)).dx trong đó f (x) là hàm số đa thức hệ số
nguyên. Tổng hệ số của đa thức f (x) là A. 8 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 16. Cho cấp số cộng (u ) . Tìm u và công sai d , biết tổng n số hạng đâu tiên là 2 S  2n  5 . n n 1 n A. u  3  ;d  4 . B. u  3; d  5 . C. u  1; d  3 . D. u  2;d  2 . 1 1 1 1 a 3
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a, EF 
, ( E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD ). Số đo 2
góc giữa hai đường thẳng AB và CD là A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . 1 1 Câu 18. Cho hai hàm số 3 2
f (x)  (x 1) ; g(x)  mx  8x 10 . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để 3 2 2 2
phương trình  f (x)  2 f (x).g (x)  g (x)  0có hai nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1 ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 19. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 2 n  4n 1 n 1 A. 0,99n . B. . C. . D. 1,  1 n . n 1 2n  3 Câu 20. Cho 2 f (x)  3x ; 2
g(x)  5(3x  x ) . Bất phương trình f (
 x)  g (x) có tập nghiệm là  15   15   15   15  A.  ;  .   B. ; .   C. ;  .   D. ;  .    16   16   16  16  2 2 2x  x  x 1 Câu 21. Tính lim . x 2x 1 2 1 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 x  4 Câu 22. Cho các hàm số 3 2
y  cos x  sin x  2x; y  x  3x  7; y 
; y  x  2x  3 . Có bao nhiêu x  2
hàm số có đạo hàm dương trên từng khoảng xác định ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng  ? 2 (1 n) .n 3 (3  2n) 4 (2n 1)n 4 (1 2n) A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 2n 1 n 2 (1 n) n 3 (1 n) n 2 2 (2  n) .n  55 
Câu 24. Tồn tại bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong 3 2
y  x  3x  2 đi qua điểm M ; 2    ?  27  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 26. Cho hàm số 4 2
y  x  2(m 1)x  m  2 có đồ thị (C). A là điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 1, tìm
m để tiếp tuyến của (C) tại A vuông góc với đường thẳng y = 0,25x + 2019. 8 A. m = 1 B. m = 2 C. m = – 2 D. m = – 1 Câu 27. Cho hàm số 2
y  2x  x có đạo hàm với mọi x thuộc (0;2). Mệnh đề nào sau đây đúng x A. 2 y  y  y 1 B. y  C. 2 y y  y  1 D. 3 y y  y  0 2 2 2x  x
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Hỏi
đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây A. (SAC) B. (SCD) C. (SAD) D. (SAB) m 2  (x   x) Câu 29. Tính tan biết rằng lim  m . 2 2 x   x   x 2 A. 1 B. 0 C. D. 2 2
Câu 30. Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB = AC = a, A A   2a .
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABC) . 4a 2a a 2 a 3 A. B. C. D. 9 3 2 2
Câu 31. Cho hai hàm số đa thức 4 2 f (x)  2x  ;
x g(x)  5x . Mệnh đề nào sau đây đúng đối với phương trình f (x) 1  g(x) .
A. Không có nghiệm trên (– 2;0)
B. Có ít nhất hai nghiệm trên (0;2)
C. Không có nghiệm trên (– 1;1)
D. Chỉ có một nghiệm trên (– 2;1)
Câu 32. Hình chóp S.ABC có AB  ;
a AC  a 3; BC  2a;SA  SB  SC và tam giác SBC vuông. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và BC là a 3 a 3 a 21 A. a B. C. D. 2 7 7 x 1 Câu 33. Cho hàm số y 
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để tồn tại đúng hai 2 2
x  2(m 1)x  2m  5m  3
giới hạn lim y  0;lim y   ? x xa A. 2 B. Vô số C. 3 D. 1 1
Câu 34. Tính tổng các giá trị nguyên m để hàm số y  liên tục trên (; 2  ) ? mx  4m 10 A. – 6 B. – 10 C. – 15 D. 6 3 26  x  x  8 a Câu 35. Biết rằng lim
 với a, b là hai số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Giá trị 2 x 1  x  3x  2 b biểu thức 2 2
a  b thuộc khoảng nào sau đây A. (2850;2950) B. (2950;2970) C. (3000;3100) D. (600;800)
Câu 36. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Góc giữa mặt phẳng (AB C
 )và mặt phẳng (AB C  ) là   3 3 A. B. C. arccos D. arcsin 6 3 4 4
Câu 37. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn các điều kiện f x f  x   2   4x  3x; f   1  2 . x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm nào ? A. (4;17) B. (5;11) C. (2;12) D. (8;32) 1 cos x cos 2 . x ..cos(nx)
Câu 38. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương n < 100 để lim  23 ? 2 x0 x A. 98 B. 93 C. 50 D. 87
Câu 39. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 
BAC  60 . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt 9
phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) là 60 . Khoảng
cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng 3 7a 7a 9 7a 3 7a A. B. C. D. 14 14 14 7
Câu 40. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1)  f (3)  1975 . Khi đó phương trình 2
f (x)  4x  9x 1993có đặc điểm nào sau đây
A. Có hai nghiệm trong khoảng (1;3).
B. Có ít nhất một nghiệm trong khoảng (1;3)
C. Có hai nghiệm trong khoảng (0;4)
D. Có ít nhất ba nghiệm trong khoảng (0;5)  4 2 
Câu 41. Cho dãy số u xác định bởi u  2;u  2  
u . Giả sử n là số nguyên dương nhỏ nhất n  1 n 1   2  n  n n 
thỏa mãn u  2017.2018.2n . Giá trị của n là n A. 4420 B. 4419 C. 4492 D. 4491 x 1
Câu 42. Tiếp tuyến của đồ thị (C): y 
tại các điểm có hoành độ lớn hơn 1 tạo với hai trục tọa độ một x 1
tam giác có diện tích nhỏ nhất gần bằng A. 11,65 B. 10,24 C. 12,35 D. 15,23
Câu 43. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết rằng A C x x tan tan
 ; là phân số tối giản, x và y là các số nguyên dương. Tính x + y. 2 2 y y A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 44. Cho hình hộp ABC . D AB C  D
  có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh bên bằng a 5 .
Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm hai đường chéo AC và BD. Góc giữa mặt phẳng (ABB A
 ) và mặt phẳng đáy hình hộp bằng A. 60 B. 30 C. 45 D. 50 Câu 45. Cho hàm số 3
y  x  2018x có đồ thị (C). Xét điểm A x  1 1 có hoành độ 1
thuộc (C). Tiếp tuyến của
(C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai A  A có tọa độ  x ; y . Tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai 2 2  1 2 1 2 A  A x ; y A A  A 3 2 có tọa độ 
. Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại có 3 3  n 1
 cắt (C) tại điểm tọa độ n n 1 
tọa độ  x ; y . Tìm n biết 2019 2018x  y  2  0 . n n  n n A. 2018 B. 2019 C. 674 D. 673 cos x  2   
Câu 46. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y 
có đạo hàm không âm trên khoảng 0;   ? cos x  m  2  m  0 A. m  2 B. C. m  2 D. m  0 1    m  2
Câu 47. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và  SBA  
SCA  90 . Biết góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC là 2 51 2 13 2 7 39 A. a B. a C. a D. a 17 13 7 13 Câu 48. Phương trình 3 2
x  3x  m  24 x  26  n  0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P  2m  mn  m  n  5 . A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 2 2x  f (x  x)
Câu 49. Đa thức bậc ba f (x) có ít nhất hai nghiệm x = – 1; x = – 2 và thỏa mãn lim  4. Khi x0 3x đó phương trình 3 2 3
f (x)  6x 15x 1999x  9  1993 4x  9 có bao nhiêu nghiệm thực dương ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 10
Câu 50. Hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tồn tại bao nhiêu
số nguyên m để phương trình f (6 cos x  6)  m có đúng hai     nghiệm thuộc  ;   .  2 2  A. 8 B. 9 C. 7 D. 10
__________________HẾT__________________ 11
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 3]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y  cot x là hàm số: 1 1 1 1 A. . B.  . C. . D. - . 2 sin x 2 sin x 2 cos x 2 cos x
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tai A. Khi đó mp(SAC)
không vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau ? A. (SAB) B. (ABC) C. (BAC) D. (SBC)
Câu 3. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc với (P) ? A. Không có B. Có một
C. Có vô số D. Có một hoặc vô số 2  x 1
Câu 4. Kết quả của giới hạn lim là: x 1  x 1 2 1 A. . B.  . C. . D.  . 3 3 3 x  x cos x  sin x
Câu 5. Hàm số y  f (x)  liên tục trên: 2sin x  3  3  A. 1;  1 . B. 1;5. C.  ;    . D.  .  2 
Câu 6. Các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì? A. Hình vuông. B. Tam giác đều. C. Ngũ giác đều. D. Tam giác cân. 2 3n  5n 1
Câu 7. Kết quả của giới hạn lim là: 2 2n  n  3 3 3 A. . B.  . C.  . D. 0 . 2 2
Câu 8. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của đa giác đáy. Biết cạnh bên bằng 2a và SO  a 3 .
Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy. A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 . 2  x  x  2  khi x  2
Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  f (x)   x  2 liên tục tại x  2 . m khi x  2 A. m  3. B. m  1. C. m  2 . D. m  0 .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y   x  x 2019 3 2 2 là: A. y  x  x 2018 3 2 ' 2019 2 . B. y   3 2 x  x  2 ' 2019 2 3x  4x. 2018 C. y   3 2 x  x   2 ' 2019 2 3x  4x. D. y   3 2 x  x  2 ' 2019 2 3x  2x.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh
đề nào sai trong các mệnh đề sau? A. BC  (SAH). B. HK  (SBC). C. BC  (SAB). D. SH, AK và BC đồng quy. Câu 12. Cho hàm số 2
y  x  x 1 . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng A. 2 y  (x 1) y  xy B. 2
y  (x 1) y  2xy C. 2
2 y  (x 1) y  xy D. 2
y  2(x 1) y  xy
Câu 13. Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y  f (x)  x  x tại điểm M (2;6). Hệ số góc của (d) là A. 1  1. B. 11. C. 6 . D. 1  2 . 12    n  5 n 1  2  1 2 2n  3  a 5 Câu 14. Biết rằng lim    c  a b c     với , ,
. Tính giá trị của biểu thức n     n 1 2 n 1 5.2 5  3 b   2 2 2 S  a  b  c . A. S  26 . B. S  30 . C. S  21. D. S  31.
Câu 15. Kết quả của giới hạn    là:   2 3 3 2 lim x x x x x  5 A.  . B.  . C. 0 . D. . 6
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC cóSA  ABC và tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AB  SB . B. BC  SC . C. AB  SC . D. BC  SB . 2 x  2x  3 2  
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y 
bằng biểu thức có dạng ' ax bx c y  . Tính S  a  b  c x  2 x  2 2 A. S  0. B. S  10 . C. S  12 . D. S  6.    Câu 18. Cho y  tan x  x  
 k  . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2   1 1  1 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 cos x 2 cos x 2 sin x 2 sin x
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D với AB = 3a, AD = 2a, DC = a.
Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH = 2AH. Tính
cosin của góc giữa SB và AC biết SH = 2a. 2 2 A. B. 0,2 C. 0,5 D. 2 6
Câu 19. Cho y  sin x  cosx . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. y '  cos x  sin x .
B. y '  cos x  sin x . C. y '  cos x  sin x .
D. y '  cos x  sin x . 2 3x  mx  2 Câu 20. Biết lim
 5. Tìm tham số thực m. x 1  x 1 A. m  5. B. m  1 . C. m  5 . D. m  1.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD, SA  a và ABCD là hình vuông có cạnh bằng a .
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SCD  . Khẳng định nào sau đây đúng ? a 2 a 3 a A. d  . B. d  a 2 . C. d  . D. d  . 2 2 2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn 5;5  2 3   để L  lim    . x 2m 4x x  A. 3. B. 6. C. 5. D. 10.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 2 . Cạnh bên SA  2a và
vuông góc với mặt đáy ABCD. Gọi O,H lần lượt là trung điểm của AC và AB . Tính khoảng cách d giữa OH và SC . 2a 3 a a 3 A. d  . B. d  10 . C. d  a 2 . D. d  . 3 2 3 Câu 24. Cho hàm số y   2x  2 sin cos
.cos sin x. Đạo hàm y  a.sinbx.coscoscx. Giá trị của
M  a b c thuộc khoảng nào sau đây? A. 0;  2 . B. 1;5. C. 3;2. D. 4;7. 13  x  4 2  khi x  0 
Câu 25. Giá trị của tham số m sao cho hàm số f x  x 
liên tục tại x  0 là  5 2  m  x khi x  0  4 1 4 1 A. 3 . B. . C. . D. . 8 3 2
Câu 26. Lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AA  a 2 , AB = BC =
a, , M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C. a a 3 2a A. B. C. D. a 3 7 2 5 2 x x 2  khi x  2
Câu 27. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f (x)   x  2 liên tục tại x  2 m  khi x  2  A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  3.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số 3
y  sin 2x  1 có dạng 2
a sin 2x  1cos2x  1. Tìm a. A. a  4. B. a  12. C. a  3. D. a  6.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AB  . a Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và ABC  . A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 .  x
Câu 30. Cho hàm số f x 1 
. Gọi x là nghiệm của phương trình f ' x   0. Khẳng định nào sau 1  x 0 đây đúng ? A. x   \ 1,3 . B. x   ;  2 . C. x  .  D. x  2; . 0   0   0   0
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD và ABCD là hình vuông có cạnh bằng a . Góc giữa
SC và mặt đáy ABCD bằng 0
45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và SC . a a 2 A. . B. . C. a 2. D. a. 2 2
Câu 32. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B 'C ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính côsin góc giữa
hai mặt phẳng A'BC  và ABC  . 21 2 3 21 2 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 3 5 1
Câu 33. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 3 2
S   t  4t  9t với t là khoảng thời gian tính từ lúc 3
vật bắt đầu chuyển động và S là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
3 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu? A. 11m/s. B. 25m/s. C. 24m/s. D. 100m/s.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và
SA = 2a. Tính cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC), (SCD). 10 2 5 11 A. B. C. D. 5 3 6 4 2x 1 Câu 35. Đường cong y 
tồn tại hai tiếp tuyến y = ax + b, y = cx + d đều tạo với hai trục tọa độ một x 1
tam giác AOB mà OA = 4OB. Tính a + b + c + d. A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 36. Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số 3
y  3x  2  x , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Hoành độ điểm M thuộc khoảng A. (0;1) B. (– 5;– 2) C. (2;3) D. (5;8) 14
Câu 37. Giả sử hàm số y  f  x đồng biến trên 0; ; y  f  x liên tục, nhận giá trị dương trên  2 0; 2
và thỏa mãn f 3  ;  f  x   x    
1 f  x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3 A. 2 2613  f 8  2014 B. 2 2614  f 8  2015 C. 2 2618  f 8  2019 D. 2 2616  f 8  2017
Bài 38. E.coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn
E.coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có 40 cá thể vi khuẩn E.coli trong đường ruột, hỏi sau bao lâu số lượng vi
khuẩn E.coli đạt mức 671088640 con ? A. 480 (giờ) B. 240 (giờ) C. 120 (giờ) D. 880 (giờ)
Câu 39. Cho hàm số f  x xác định, có đạo hàm trên  thỏa mãn f  x  f   x 2 3 4 3 8  4x  2 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x tại điểm có hoành độ bằng 1. A. y  3x  5 B. 8x 16 y 1  0 C. 8x 16 y  3 D. x  2 y  8 . f (x) 10 f (x) 10 Câu 40. Cho lim  5 . Tính lim . x 1  x 1 x 1   x   1  4 f (x)  9  3 5 A. 1 B. 2 C. 10 D. 3
Câu 41. Hàng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước trong  t  
kênh tính theo thời gian t (h) trong một ngày cho bởi công thức h  3cos  12   . Chọn thời điểm mà  8 4 
mực nước của kênh cao nhất ? A. t = 16 B. t = 15 C. t = 14 D. t = 13
Câu 41. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức ( 1999)( 1975)  3y x x 81. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 42. Phương trình 3 x   m   2 3
1 x  5m  4 x  8  0 có ba nghiệm a, b, c theo thứ tự tạo thành cấp số
nhân tăng. Tính giá trị biểu thức Q = ab + 2bc + 3ca. A. Q = 19 B. Q = 36 C. Q = 42 D. Q = 30
Câu 43. Cho hàm số f  x có đạo hàm 2 2 f (
 x)  x(x  3) (x  2mx  4m  3) . Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên m thuộc đoạn [– 10;15] sao cho hàm số f (1 x) có đạo hàm không âm trên (1;) ? A. 120 B. 240 C. – 120 D. – 15 a  b  c  6
Câu 44. Cho ba số thực không âm a, ,
b c thỏa mãn đồng thời  a  3;b  2
Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P  6a  b  c . A. 51 B. 20 C. 46 D. 32 tan x  2   
Câu 45. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y 
có đạo hàm không âm trên khoảng  ;0   . tan x  m  4  m  1  A. 1  m  2 B. m  2 C. m  2 D.  0  m  2
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a 3 . Tính cosin
góc tạo bởi hai mặt phẳng (A’BC) và (CA’B’). 2 3 3 7 4 6 2 3 A. B. C. D. 5 2 3 7
Câu 47. Cho cấp số cộng u có u n 
1 = 2 và d = – 3. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy các điểm A1, A2,...sao cho
với mỗi số nguyên dương n, điểm An có tọa độ (n;un). Biết rằng khi đó tất cả các điểm A1, A2,...An,...cùng nằm
trên một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó. A. y + 3x = 5 B. y + 3x = 2 C. y = 2x – 3 D. y = 2x – 5 15
Câu 48. Hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ. Xác định số
nghiệm của phương trình 2 f (x  2x)  17 . A. 8 B. 10 C. 7 D. 6 2 2 x y
Câu 49. Xét điểm M trên tia Ox, N trên tia Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với elippse   1. Hỏi 16 9
độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng MN là bao nhiêu ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 50. Cho dãy số u tăng, không bị chặn trên và thỏa mãn 2 u  1;u
 u  3u  4 . Tìm lim v nếu n  1 n 1  n n n x 1 1 1 v    ...  . n u 1 u 1 u 1 1 2 n A.  B.  C. 1 D. 0
__________________HẾT__________________ 16
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 4]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị trên  như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào ? A. Tại điểm x  1  . B. Tại điểm x  2 . C. Tại điểm x  2 . D. Tại điểm x  1. 0 0 0 0
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C  D
  có AB  AD  2 và AA  2 2 (tham khảo hình vẽ bên dưới.
Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng  ABCD bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 3. Hai số hạng đầu của cấp số nhân là 2
3x 1;9x 1. Số hạng thứ tư của cấp số nhân đó là đa thức P, P có tổng các hệ số là A. 120 B. 18 C. 96 D. 128 1 1
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  ( x 1)  1 với x > 0. 2 9 x 2 4 5 A. B. 1 C. D. 3 3 3
Câu 5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên x < 10 thỏa mãn 2 2 3x lim n( n n 1 n n 8)         . A. 7 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 6. Thêm hai số thực dương x, y vào giữa hai số 5;320 để được bốn số 5;x;y;320 theo thứ tự lập thành
một cấp số nhân. Tính x + y. A. 150 B. 100 C. 60 D. 120
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 6 và cạnh bên bằng 2 . Khi đó góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng SAC  bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 8. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2 sin 2x  cos 4x ? x  sin 4x x  3sin 4x x  3cos 4x 4x  sin 4x A. B. C. D. 8 8 4 8 2 x  (m  3)x  2m  2 3
Câu 9. Tìm giá trị m thỏa mãn lim   . 2 x2 x  4 4 A. m = 8 B. m = 16 C. m = 4 D. m = 2
Câu 10. Cho cấp số nhân u thỏa mãn u  u  u  14;u u u  64 . Tính tổng các giá trị xảy ra của u . n  1 2 3 1 2 3 1 A. 12 B. 10 C. 8 D. 14
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, ABCD là hình chữ nhật có
AD  3a ; AC  5a , góc giữa hai mặt phẳng SCD và  ABCD bằng 0
45 . Khi đó côsin của góc giữa đường
thẳng SD và mặt phẳng SBC bằng 7 4 2 2 17 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 12. Cho một vật chuyển động theo phương trình 3 2 2
S  t  mt 10t  m , trong đó t được tính bằng giây,
S được tính bằng mét và m là tham số thực. Biết tại thời điểm t  4s vận tốc của vật bị triệt tiêu. Gọi a là gia
tốc của vật tại thời điểm t  5s . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau 17 A. a 30;40 . B. a 20;30 . C. a 0;10 . D. a 10;20 . 2 2 9mx 1 4mx  3
Câu 13. Tìm m > 0 sao cho lim  lim  8. x x 1 x 2x  2 A. m = 10 B. m = 16 C. m = 4 D. m = 2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và SD . Gọi  là
góc giữa đường thẳng MN và đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  60 . B.  45 . C.  15 . D.  30 . Câu 15. Cho hàm số 3 3
y  4cos x  4sin x  5cos x  6sin x  m , m là tham số. Tính giá trị biểu thức a + b +
c + d biết rằng y  a sin 3x  bcos3x  csin x  d cos x . A. – 5 B. 1 C. – 4 D. 3
Câu 16. Hàm số y  10  x  x  5liên trục trên miền nào ? A. [0;10] B. (0;10) C. (5;10) D. (0;5] 4x  5
Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên k < 10 để giới hạn lim là một hằng số ? x 2 (k 1)x 1995 A. 9 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 18. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường thẳng
A’B’ đến mặt phẳng  ABC ' D ' . D' A' C' B' D A C B A. 4 cm. B. 4 2 cm. C. 8 2 cm. D. 8 cm.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y  sin 3x là A. y  sin 3x . B. y  3cos3x . C. y  cos3x . D. y  3sin 3x .
Câu 20. Một vật chuyển động theo phương trình 2
S  t  9t 13 , trong đó t được tính bằng giây và S được
tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chuyển động khi t  8s . A. 23 (m / s) . B. 25 (m / s) . C. 24 (m / s) . D. 149 (m / s) .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a.
Gọi M là trung điểm của CD, khoảng cách giữa điểm M và mặt phẳng (SBD) bằng 2a a a a A. B. C. D. 3 2 2 3 2 ax  3bx  2 ; x  2
Câu 22. Hàm số f  x  
liên tục tại x = 2. Tính b + 10. 2ax  4b ; x  2 A. 11 B. 10,2 C. 11,4 D. 9,6
Câu 23. Tính tổng các giá trị a sao cho 2 2 2
lim( n  a n  n  (a  2)n 1) = 0. A. 1 B. 2 C. 0 D. 1,5
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SA, BC. Biết
rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng 60 . Cosin của góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) bằng 5 41 2 5 2 41 A. B. C. D. 5 41 5 41
Câu 25. Cho hàm số f  x 2
 x  2mx  m  4 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn |m| < 8 để phương
trình f  x  0 có ba nghiệm phân biệt ? A. 14 B. 15 C. 12 D. 10 18 tan 2x a
Câu 26. Tính giới hạn lim
thu được (a, b là số nguyên dương, phân số tối giản). Tính 2a + b. x0 3x b A.7 B. 5 C. 8 D. 10 3x 1
Câu 27. Phương trình tiếp tuyến  tại điểm M ( 2
 ;5) thuộc đồ thị C của hàm số y  là x 1 A.  : y  x  6 . B.  : y  x . C.  : y  2x  9 . D.  : y  5x  3. 1
Câu 28. Biết f (x), g(x) là các hàm liên tục trên  . Tính đạo hàm của hàm số 2 4 h(x) f (     x )  g  a  3   x 
(với x  0, a là hằng số) . 3 1 3 1 A. h '(x) 2xf ' 2      x   g ' . B. h '(x) 2xf ' 2       x  3  g '  4a . 4  3    x  x  4 3 x  x  3 1 1 1 C. h '(x) 2xf ' 2       x   g ' . D. h '(x) 2xf ' 2       x   g ' . 4  3    x  x  6 3 x  x  2 2 2 2 1  2  3  ... n p p Câu 29. Biết rằng lim
 (với q  0 và là số hữu tỉ tối giản). Tính . p q . 3 7  2n q q A. 1  0. B. 6  . C. 3  . D. 1  00 . 4x  50
Câu 30. Cho hàm số f (x)  . Tính (2022) f
4 ta được kết quả là 2 x  25 4.2022! 2022  22  3.2022! 3.2022! A. 7  .2022! . B.  . C. 7  .2022! . D. 7  .2022! . 2023 9    3  2023 9 2023 9 3 x 11  x  59 m m Câu 31. Giới hạn lim  (
là phân số tối giản). Tính 2m  n bằng x5 x  5 n n A. 59 . B. 57 . C. 60 . D. 58 .
Câu 32. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
  có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Tính cosin góc giữa đường thẳng
AB và mặt phẳng  ABC  2 7 2 7 21 A. . B. . C. . D. . 7 2 7 7 Câu 33. Cho hàm số 3 y  x  m   2 x   2 2 1 3 m  
1 x  2 có đồ thị C . Gọi M là điểm thuộc đồ thị có m 
hoành độ x  1. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho tiếp tuyến của C tại điểm M song m  M
song với đường thẳng y  3  x  4 . A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 34. Dân số hiện nay của tỉnh X là 1,8 triệu người. Biết rằng trong 10 năm tiếp theo, tỷ lệ tăng dân số bình
quân hàng năm của tỉnh X luôn giữ mức 1, 4%. Dân số của tỉnh X sau 5 năm (tính từ hiện nay) gần nhất
với số liệu nào sau đây?. A. 1,9 triệu người. B. 2, 2 triệu người. C. 2,1 triệu người. D. 2,4 triệu người.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A góc  0
ABC  30 , tam giác SBC là tam giác
đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Khoảng cách từ Ađến mặt phẳng (SBC) bằng a 6 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 6 2x  3
Câu 36. Tồn tại bốn điểm M, N, P, Q thuộc đường cong (C): y 
sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó x 1
đến đường thẳng 3x + 4y = 2 đều bằng 2. Tổng các hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại M, N, P, Q là A. – 2,25 B. – 4,325 C. – 10,625 D. – 7,425 a 3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, 
BAD  60 , SA  SB  SC  . 2
Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC). Tính sin . 19 5 2 1 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có AC  a, BC  2a, 
ACB  120 . Gọi M là trung điểm của BB .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC theo a . 3 7 3 A. a . B. a 3 . C. a . D. a . 7 7 7 Câu 39. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  3 . Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng mọi giá trị x: 2
f ( 3sin x  4cos x  6)  m 1993m  2019 .
A. 1990 B. 1991 C. 1992 D. 1993 Câu 40. Phương trình 3 2
x  3x  mx  n  0có ba nghiệm phân biệt a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng
tăng. Tính a + b + 3c khi biểu thức 2 2
m  n  n đạt giá trị nhỏ nhất. 1 11 A. B. 8 C. 2 D. 8 3
Câu 41. Hai hàm số f (x), g(x) đều có đạo hàm trên  thỏa mãn 3 2 2
f (2  x)  2 f (2  3x)  x g(x)  36x  0 .
Tính giá trị biểu thức 3 f (2)  4 f (  2). A.11 B. 13 C. 14 D. 10 f x  2 3
Câu 42. Cho các hàm số f  x, g  x, h x   
. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị 5 7  3g  x
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x  m bằng nhau và khác 0. Giá trị lớn nhất của f m là 0 23 11 13 A. 1 B.  C.  D.  4 3 5 3 6 3
Câu 43. A là điểm thuộc có hoành độ bằng 1 nằm trên đường cong (C): 4 2
y  x  2mx  m . Biết rằng khoảng
cách từ điểm B (0,75;1) đến tiếp tuyến của đường cong (C) tại A đạt giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là A. 0,5 B. 2 C. 2 D. 1
Câu 44. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên D   \   0 thỏa mãn 2 2 x f  x  2x  
1 f  x  xf  x 1; f   1  2 .
Tính hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 3. 2 5 5 11 A. B. C. D. 15 27 13 24
Câu 45. Tìm số tự nhiên n sao cho 2 3 n 8
1.2C  2.3C  ...  (n 1)nC  90.2 . n n n A. n = 10 B. n = 9 C. n = 11 D. n = 8
Câu 46. Đồ thị hàm số 3
f (x)  2x  mx  3 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ a, b, c. Tính giá trị 1 1 1 của biểu thức   .
f a f b f c 2 A.0 B. 1 – 3m C. 3 – m D. 3
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại
A và B; AB  BC  1, AD  2 . Các mặt chéo SAC và SBD cùng
vuông góc với mặt đáy  ABCD . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và  ABCD bằng 0
60 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm D
đến mặt phẳng SAB là 2 3 3 A. . B. 3 . C. 2 3 . D. . 3 3 a  b  c  d  17
Câu 48. Tìm số nghiệm nguyên của hệ 
a  1;b  2;c  3;d  4 20 A.120 B. 125 C. 140 D. 240 u   4  1
Câu 49. Cho dãy số u được xác định như sau *  , n   . Tính limu . n  9
 u  u  4  4 1 2u n  n n 1  n n A.1 B. 1,5 C. 0,5 D. 0,25
Câu 50. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D có cạnh bằng 1. Hai 1 1 1 1
điểm M , N lần lượt thay đổi trên các đoạn AB và BC sao cho MN 1 1
luôn tạo với mặt phẳng  ABCD một góc 0
60 (tham khảo hình vẽ). Giá
trị bé nhất của đoạn MN là 3 A. . B. 2  2   1 . C. 2  3  2. 3
__________________HẾT__________________ 21
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 5]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________ a
Câu 1. Cho tứ diện OAB có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OB  ;OA  2OB;OC  2OA . 2
Khoảng cách giữa hai đường thẳng OB và AC bằng 2a 2a a 3a A. B. C. D. 3 5 3 2 5 n 1  n2 4  6 Câu 2. Giá trị của lim bằng 5n  8n 4 5 A. 36. B. 0. C. . D. . 5 6
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và
mặt phẳng (ABCD) bằng 45 . Tính cosin góc tạo bởi SB và mặt phẳng đáy (ABCD). 3 2 5 A.0,2 B. C. D. 3 2 3 2x 1
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y  trên tập  \  1 là x 1 1 1 3 3 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . x  2 1 x  2 1 x  2 1 x  2 1 x  3
Câu 5. Giới hạn hàm số lim có kết quả là. x x  2 A. 1 B.  C.  D. 2 
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SA  BD B. AD  SC C. SO  BD D. SC  BD
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x bằng: A. 5cos x  3sin . x B. cos x  3sin . x C. cos x  sin . x D. 5cos x  3sin . x
Câu 8. Đạo hàm của hàm số 2 3
y  x  4x bằng biểu thức nào sau đây? 1 2 x  6x 2 x  2x 2 x 12x A. . B. . C. . D. . 2 3 2 x  4x 2 3 2 x  4x 2 3 2 x  4x 2 3 2 x  4x
       
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ với AA  a, AB  ,
b AC  c, BC  d . Khi đó                 A. a  b  c B. a  b  c  d  0 C. b  c  d  0 D. a  b  c  d
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Tam giác SBD đều. Một mặt
phẳngP song song với SBD và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C ). Thiết diện của
P và hình chóp là hình gì? A. Hình hình hành. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (P) thì a vuông góc với b.
B. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc với mặt phẳng (P).
C. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng (P) thì a song song hoặc thuộc mặt phẳng (P).
D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
Câu 12. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y  2x  3x  2 tại điểm có hoành độ x  2 là: 0 A. 12. B. 6. C. 14. D. 18. 22  
Câu 13. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Tính AB  AD . A. 2 2 B. 2 6 C. 2 D. 6 2x  m
Câu 14. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực m để mọi tiếp tuyến của đường cong y  có hệ số góc âm. mx  2 A. (– 2;2) B. [– 2;2] C.  ;  2    2; D. 2;
Câu 15. Đạo hàm cấp hai của hàm số 5 4
f (x)  2x   5 bằng biểu thức nào sau đây? x 4 4 8 8 A. 3 40x  . B. 3 40x  . C. 3 40x  . D. 3 40x  . 3 x 3 x 3 x 3 x
Câu 16. Vi phân của hàm số 5 2
y  2x   5 là biểu thức nào sau đây? x  2   2   2   2  A. 4 10x   dx . B. 4 10x    5dx. C. 10x   dx . D. 4 10x   dx . 2  x  2  x  2  x  2  x 
Câu 17. Cho hàm số f  x 3 2
 x –1000x  0, 01. Phương trình f  x  0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong
các khoảng sau đây? I. 1;0 . II. 0;  1 . III. 1;2 . A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ III. f  x  f 4
Câu 18. Hàm số f (x) xác định trên R thỏa mãn lim  6 . Phương trình 2
x  6x  f 4 có bao x4 x  4 nhiêu nghiệm dương ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 2  x  ax  b  ; x  1
Câu 19. Tính a – b biết rằng hàm số f  x   x 1 liên tục trên R. 2ax 1 ; x  1 A. a – b = 0 B. a – b = – 1 C. a – b = – 5 D. a – b = 7
Câu 20. Tìm tổng các giá trị m để đạo hàm của hàm số 4 2 y  x  6mx  8m bằng 3 2 4x  m x . A. 14 B. 6 C. 8 D. 12 2 x  2x 1
Câu 21. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là: 3 x1 2x  2 1 A.  . B.  . C. . D. 0 . 2
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ S đến (ABCD) bằng bao nhiêu? a a a A. B. a C. D. 2 2 3
Câu 23. Cho hàm số y  sin 2x . Hãy chọn câu đúng A. 4 y  y  0 . B. y   y2 2  4 . C. 4 y  y  0 . D. y  y tan 2x . 
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và  ASB   BSC  
CSA . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SB  và AC ? A. 450 B. 900 C. 600 D. 1200 3 Câu 25. Cho hàm số 2
g(x)  9x  x . Đạo hàm của hàm số g  x dương trong trường hợp nào? 2 A. x  3 . B. x  6 . C. x  3 . D. x  3  . 1
Câu 26. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t , t tính bằng giây, được tính là khoảng thời gian kể 2
từ lúc vật bắt đầu chuyển động; s tính bằng m, là quãng đường vật chuyển động trong khoảng thời gian đó.
Tính vận tốc lớn nhất vật đạt được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động. A. 216m/s B. 30m/s C. 120m/s D. 54m/s 23
Câu 27. Cho hàm số y = sin6xcosx + cos6xsinx. Khi đó phương trình y  3,5có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;2  ? A. 16 B. 14 C. 12 D. 29
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) và AB  BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
A. Góc SIA (I là trung điểm BC) B. Góc SCB C. Góc SBA D. Góc SCA  4x 1 1  khi x  0
Câu 29. Tìm a để các hàm số 2 f (x)  ax  (2a 1)x liên tục tại x  0 3   khi x  0 1 1 1  D. 1 A. 4 B. 6 C. 2 Câu 30. Tính tổng 1 2 S  C  2C  ... n
 nC theo số nguyên dương n. n n n A. 1 .2n n  B. .2n n C. 3 .2n n D. 1 .2n n 
Câu 31. Cho cấp số cộng u , biết u  1
 ,d  3 . Chọn đáp án đúng. n  1 u  44. S  25. u  35. A. u  34. B. C. D. 13 15 5 10 3
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên m để các hàm số 2 2 y 
; y  x  4mx  3m  4 liên tục trên R ? cos x  m A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2x 1 Câu 33. Đường cong y 
tồn tại hai tiếp tuyến y = ax + b, y = cx + d đều tạo với hai trục tọa độ một x 1
tam giác AOB mà OA = 4OB. Tính a + b + c + d. A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 33. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên R có đạo hàm f (
 x)  x(x  2)(x  3) . Tìm số nghiệm thực của phương trình g (  x)  0 với 2 g(x)  f (x  2x  3) . A.4 B. 3 C. 2 D. 5 1
Câu 34. Tồn tại đúng một điểm M (a;b) trên đường cong y 
sao cho tiếp tuyến của đường cong tại M x 1
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2. Tính 4a + b + 10. A. 9 B. 10 C. 5 D. 4  1 Câu 35. Phương trình  2
sin x  tương đương phương trình nào sau đây ? 3 A. 3sin2x = 1 B. 2sin2x = 1 C. 3cos2x = 2 D. 7cos2x = 5 4
Câu 36. Phương trình tiếp tuyến của parabol 2
y  x  x  3 song song với đường thẳng y   x là : 3 A. y  2  x . B. y  x  2 . C. y  3  x . D. y  1 x . 2 x  x 1 lim bằng:  2 Câu 37: x 1  x 1 A. +. B. –1. C. 1. D. –.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đáy đều bằng a và các cạnh bên đều bằng 2a .
Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD). a 14 a 14 7a A. . B. . C. a 2 . D. . 2 4 2
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD và SA  a . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CD . A. d  2a . B. d  a 3 . C. d  a 2 . D. d  a .
Câu 40. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông, MN  3a , với 0  a   , biết SM vuông góc với
đáy, SM  6a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng NP và SQ bằng 24 A. 6a . B. 3a . C. 2a 3 . D. 3a 2 .
Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến a 2 mặt phẳng (SBC) bằng
. Tính sin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD). 2 3 2 3 2 A. B. C. D. 3 3 4 2 f x
Câu 42. Cho các hàm số y  f  x, y  f  2 x    , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Hệ số góc tiếp f  2 x  1 2 3
tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C ,C (tương ứng) lần lượt là k , k , k khác 0 và thỏa mãn điều 1 2 3 1 2 3
kiện k  2k  3k . Tính f   1 . 1 2 3 A. f   3 1   B. f   2 1  C. f   4 1   D. f   1 1   5 5 5 5 f  x 1 p
Câu 43. Cho đa thức f  x thỏa mãn lim
 4 . Biết rằng là phân số tối giản sao cho x 3  x  3 q f  x 2
 8  f x  3  5 p lim  p, q   . 2   x 3  x  9 q Số M  .
p q 18 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 12 B. 16 C. 20 D. 10
Câu 44. Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức sau: Mức
lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương
sẽ được tăng thêm 500000 đồng/quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty. A. 198 triệu đồng B. 195 triệu đồng C. 228 triệu đồng D. 114 triệu đồng Câu 45. Phương trình 3 2 3
x  (m  9)x  (10m  6)x  (m 1)  0 có 3 nghiệm lập thành một cấp số nhân. Tổng của các nghiệm đó là A. 14 B. 15 C. 16 D. 20 a b2
Câu 46. Hai số thực a,b thỏa mãn 1  a  b  2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  . 3 3 a  b A. 3 B. 2,5 C. 4 D. 2 3 1 Câu 47. Cho 4 y  x  m   2 1 x 
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để y  0, x   0;? 4 4 4x A. 1 giá trị B. 2 giá trị C. 3 giá trị D. 4 giá trị Câu 49. Cho hàm số 4 3 2
y  mx  nx  px  qx  r m,n, p,q,r   .
Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất của f  x  r biểu thức S   2018. m A. Smin = 2009 B. Smin = 2010 C. Smin = 2015 D. Smin = 2016
Câu 50. Cho phương trình 4x 4 6  .6 x a
cos x  36 . Hỏi có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc
đoạn [– 2018;2018] để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 2018
__________________HẾT__________________ 25
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 6]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tính tổng các nghiệm của phương trình y  0 theo k khi 3 2 2
y  x  (k 1)x  (k  3)x  2019 . k 1 k 1 2k  2 2k 1 A. B. 2. C. D. 3 3 3 3
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC’ A. A’D B. AC C. B’B D. AD’  ax 2    7a  b Câu 3. Biết rằng   
với a, b khác 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau  bx  3  bx  32 A. 4a = b B. a = b C. 4a + b = 0 D. 7a = 2b
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 .
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 60 B. 45 C. 30 D. 90 Câu 5. Cho hàm số 4 2 2
y  x  6k x  2kx  5 . Tìm tổng S gồm các giá trị k để y  1  2018k 1. A. S = – 1992 B. S = – 168 C. S = – 69 D. S = – 27 ax  b  x 
Câu 6. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số f  x 1 ; 0   liên tục trên R.
a cos x  bsin x ; x  0 A. a – b = 1 B. a – b + 1 = 0 C. a + b = 1 D. a + b = 2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông. Gọi M  
là trung điểm của CD. Giá trị của MS.CB bằng 2 a 2 a 2 a 2 2a A. B.  C.  D. 2 2 3 2
Câu 8. Cho hàm số f  x 3
 15sin x  8sin x . Hỏi phương trình f x 1
 sin 2x  6cos3x khi biểu diễn 2
nghiệm trên vòng tròn lượng giác chiếm bao nhiêu vị trí ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a, SA vuông góc
với (ABCD). Số các mặt của hình chóp là tam giác vuông là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Cho 2
y  x cos x . Hỏi phương trình 2
3y  x  3x sin x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;4  ? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y   2 x  x 2x 1 . 2 5x  5x 1 2 5x  x 1 2 5x  3x 1 2 5x  4x 1 A. y  B. y  C. y  D. y  2x 1 2x 1 2x 1 2 2x 1 Câu 12. Cho hàm số 2 2
y  4sin 2x  5cos 3x thỏa mãn y  a sin 4x  bsin 6x . Tính a + b + 10. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13. Gọi S là tập các giá trị của x thỏa mãn 2; x ; 8 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Số phần tử của S là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
S  t  4t  5t 11, t tính bằng s, S tính bằng m.
Tính gia tốc của vật tại thời điểm t = 3s. A. – 34 m/s2 B. – 20 m/s2 C. 10 m/s2 D. 50 m/s2.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  a 3; BC  a , tam giác SAC cân
tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng (SAB) tạo đáy một góc 60 . Chiều cao khối chóp S.ABC là a 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 4 3 6
Câu 16. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 2 3
S  6t  t , t tính bằng s, S tính bằng 26
m. Tính vận tốc lớn nhất mà chất điểm có thể đạt được. A. 36m/s B. 12m/s C. 14m/s D. 17m/s 5x 1
Câu 17. Tìm điều kiện của m để giới hạn lim
có hai kết quả là hằng số. x 2 (m  2)x  9 A. m > 2 B. m > 4 C. m  2 D. 0 < m < 3
Câu 18. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với mặt đáy và
tạo với đáy góc 30 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). a 2 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 4 3 6
Câu 19. Bạn An thả quả bóng cao su từ độ cao 20m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy lên 4
theo phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi được đến khi 5 bóng dừng hẳn A. 220m . B. 180m . C. 150m . D. 190m . 2 x  3x 1
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có phương 2x 1 trình là: A. y  x 1 B. y  x 1 C. y  x D. y  x . ax  3  b 1
Câu 21. Tính a + 2b + 8 khi lim  . x 1  b(x 1) 2 A. 13 B. 18 C. 10 D. 5
Câu 22. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 3a có hai mặt phẳng (SAB),
(SAC) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). 30 30 1 30 1 30 A. B. 2 C. D. 31 31 2 31 3 31
Câu 23. Tính a + b biết hàm số 3 2
y  x  (2a  b)x  (5a  2b)x 1có đạo hàm bằng 2 3(x 1) . A. a + b = 4 B. a + b = 1 C. a + b = 2 D. a + b = 3
Câu 24. Cho hàm số y  xcosx . Đẳng thức nào sau đây đúng
A. xy  2( y  cosx)  xy  0
B. 2xy  3( y  cosx)  xy  0
C. xy  3( y  cosx)  xy  0
D. xy  2( y  cosx)  xy  0 ax  b
Câu 25. Đồ thị (C) của hàm số y 
cắt trục tung tại A (0;– 1), đồng thời tiếp tuyến của (C) tại A có hệ x 1
số góc bằng 3. Tính giá trị S = a + b. A. 3 B. – 3 C. 5 D. – 5
Câu 26. Tìm đạo hàm của hàm số sau 4 2 y  x  3x  2x 1 . A. 3 y'  4x  6x  3 B. 4 y'  4x  6x  2 C. 3 y'  4x  3x  2 D. 3 y'  4x  6x  2
Câu 27. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC  bằng a 57 2a 57 2a 3 2a 38 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19
Câu 28. Phương trình nào sau đây có nghiệm trong khoảng (0;1) ? A. 2 x  3x  4  0 B. 5 7 (x 1)  x  2  0 C. 4 2 3x  4x 1995  0 D.
Câu 29. Cho hàm số y  (m 1) sinx  mcosx  (m  2)x 1. Tính tổng các số nguyên m để phương trình y  0 vô nghiệm ? A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C, cạnh SA vuông góc với đáy 27
(ABCD) và CD  2AB; AD  a; SA  2 ; a  ADC  30 . Khi đó SD SBC   sin ,(
) gần nhất giá trị nào sau đây A. 0,25 B. 0,71 C. 0,34 D. 0,36
Tìm số tự nhiên n sao cho 1 2 2n 2n 1 C  2.2C
...(2n 1)2 C   2005 . 2n 1  2n 1  2n 1  A.n = 1003 B. n = 1002 C. n = 1004 D. n = 1005
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AD = 2AB = 2BC = 2a, SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a. Tính sin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC). 3 2 5 A. 0,5 B. C. D. 4 2 5  3x 1  2  ; x  1
Câu 32. Tìm m để hàm số f  x   x 1
liên tục tại điểm x = 1. m ; x  1 A. m = 0,25 B. m = 0,75 C. m = 0,5 D. m = 1 x  2 x  4
Câu 33. Cho các hàm số y  cos x  5; y  sin x  3; y  ; y 
. Có bao nhiêu hàm số liên 2 x 1 cos 2x  4 tục trên R ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 2x 1
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu điểm M thuộc đường cong y 
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M tạo với hai x  2
trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 0,4. A. 4 điểm B. 1 điểm C. 2 điểm D. 3 điểm
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy. Biết
SB  a 10 . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  ABCD bằng 3a a 10 A. 3a . B. . C. . D. a 2 . 2 2
Câu 36. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước  t  
trong kênh tính theo thời gian t (h) trong một ngày cho bởi công thức h  4 cos  17   . Thời điểm nào  6 5 
trong ngày thì mực nước cao nhất ? A. 12 giờ B. 10 giờ 30 phút C. 10 giờ 48 phút D. 12 giờ 20 phút 1 x
Câu 37. Với mọi m đường thẳng y = x + m luôn cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi 2x 1
k ,k lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A, B. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 2 A. 9k k  1 B. 4k k  1 C. 16k k  1 D. k k  1 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với đường chéo AC  2a , SA vuông góc mặt phẳng
 ABCD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là: a a A. . B. . C. a 2 . D. a 3 . 3 2
Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3cm, M là trung điểm CD . Khoảng cách giữa AC và BM là 2 11 3 22 3 2 2 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 11 11 11 11 tan x  2
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
có đạo hàm không âm trên m tan x  2    khoảng 0;   .  4  A. m  1 B. 1  m  2 C. 1  m  2 D. 1  m  2 f x
Câu 41. Cho hàm số y  f  x, y  f 2x     1 , y 
lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Đường thẳng f 3  2x 1 2 3
x  1 cắt các đồ thị C ,C ,C lần lượt tại ba điểm M, N, P. Hệ số góc tiếp tuyến tại M, N, P tương ứng của 1 2 3 28
C ,C ,C lần lượt là k , k ,k khác 0 và thỏa mãn 3k  4k  5k . Tính f   1 . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 A. f   15 1  B. f   11 1  C. f   6 1   D. f   1 1   11 17 23 5
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên từ 1 đến 2018, hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 số từ tập A mà các số đó
lập thành một cấp số nhân tăng và công bội là một số nguyên dương ? A.180 B. 161 C. 120 D. 161 f  x 10 3 3 f  x  34  4
Câu 43. Cho đa thức f  x thỏa mãn lim  4 . Tính giới hạn lim . x 1  x 1 2 x 1  2x  3x 1 1 A. 2 B. C. 1 D. 3 4
Bài 44. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức    0.2t s t s ,
trong đó s 0 là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, st  là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì
số lượng vi khuẩn A là 80 nghìn con. Theo thứ tự, tại các thời điểm t ,t t  t số lượng vi khuẩn bắt đầu 1 2  1 2 
đạt 160000 con và 320000 con, tính t   t  t ? 2 1 A. 4 phút B. 3 phút C. 7 phút D. 1 phút Câu 45. Cho phương trình .4x sin 4 4x a x   
; a là tham số thực. Tồn tại duy nhất giá trị a  a để phương 0
trình đã cho có nghiệm thực duy nhất. Tính giá trị của log a . 2 0 A.  B.  1 C. 2 D. 2 1
Câu 46. Tồn tại hai giá trị m = a; m = b (a < b) để phương trình 3 2 2
x  3x  x  m 1  0 có ba nghiệm phân
biệt lập thành cấp số cộng. Tính a + 2b. A. 16 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 47. Hàm số f  x có đồ thị (C), f  x xác định, có đạo hàm trên 0; và thỏa mãn
f  x   x   2 f  x  f   1 2 4 0; 2  . 15
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt trục tung tại điểm M. Tung độ điểm M là 2 7 5 11 A. B. C. D. 15 32 22 24 Câu 48. Cho hàm số 4 3 2
y  mx  nx  px  qx  r m,n, p,q,r   .
Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của
phương trình f  x  16m  8n  4 p  2q  r . A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 49. Cho hàm số f  x 1  . Tính P  f  
1  f 2  ... f 2018 . x  x 1 1 2018 1   2019 1 2019 1 2019 A. P  B. P  C. P  D. P  2018 2 2019 2 2019 2019  1  8xy yz zx Câu 50. Cho ba số thực ; x y; z  0; 
thỏa mãn x  y  z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của S    . 2    z x y A. 4 B. 3 C. 2 D. 2,5
__________________HẾT__________________ 29
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 7]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  2? 2x  6 1 x x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x  2 x  2 x  2 x
Câu 2. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 3. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng   ,nếu mặt phẳng  chứa a thì  vuông góc với   .
B. Cho hai mặt phẳng  ,  vuông góc với nhau, nếu đường thẳng d chứa trong   thì d vuông góc với  .
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng   chứa a và mặt phẳng   chứa b
thì ( ) vuông góc với  .
D. Cho điểm O và mặt phẳng ,có duy nhất một mặt phẳng   đi qua O và vuông góc với mặt phẳng  .
Câu 4. Hàm số y  2021 cot x  x  k , k  có đạo hàm là: 1 2021 1 A. y '   . B. y '   . C. 2 y '  1 tan x . D. y '  . 2 sin x 2 sin x 2 cos x 2n 1 Câu 5. Giá trị của lim bằng 2  3n 2 1 A. 1. B. . C. 0 . D. . 3 2
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai? 1 A. (cos x)  sin , x x  . B. (cot x)   , x  k,k  .  2 sin x 1  C. (tan x)  , x   k,k  . 
D. (sin x)  cos x, x  . 2 cos x 2
Câu 7. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 2n  5  5 n  1 n A. . B. 2021 n  n . C.   . D.   . n 1  3   5  2 x 5 Câu 8. Giá trị của lim bằng x1 x  5 3 3 A. . B. 3. C.  . D. 1. 2 2
Câu 9. Đạo hàm của hàm số 2
f (x)  x  4 x  2021 tại điểm x  4 bằng bao nhiêu? A. 2  012. B. 10. C. 2  011. D. 9 .
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? '  1  1 A.   , x  0 .  
B. C '  0, C : hằng số . C.  x ' 1  , x  0. D.  n x  n *
'  nx , x  , n   . 2  x  x 2 x
Câu 11. Cho hình hộp ABCD.AB C  D
 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
   
   
   
   
A. BA  BC  BB '  BA' . B. BA  BC  BB '  BD ' . C. BA  BC  BB '  BC ' . D. BA  BC  BB '  BD .
Câu 12. Cho k là một số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? 30 5 A. lim k x   . B. lim  0 . C. 2 lim k x  . D. lim k 5x   . x k x x x x
Câu 13. Hàm số y  2x  2  x   1 có đạo hàm là: 1 1 2 1 A. y '   . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2x  2 2 2x  2 2x  2 2x  2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuông tại B, cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (SAC)  (SBC) .
B. ( ABC)  (SAC). C. (SBC)  (SAB) . D. (SAC)  (SAB) .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng vuông
góc với mặt đáy (ABC), P là trung điểm BC, Q là trung điểm BP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC  SAB . B. BC  SAP . C. BC  SAQ . D. BC  SAC . Câu 16. Giá trị của  2
lim n  n  35 n bằng A. 1  . B.  . C. 1. D.  . 3 x Câu 17. Cho hàm số 2 y 
 3x  2 có đồ thị C. Phương trình tiếp tuyến của C có hệ số góc k  9  là: 3 A. y  9x 11. B. y  9x 11. C. y  9x  43. D. y  9x  27.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số 3 2 3 2
y  x  2x  a  a ( với a là hằng số ) tại mọi x   là: A. 2 3x  4 . x B. 3 2 3 2 3x  4x  3a  2a . C. 2 3x  4 . x D. 2 2 3x  4x  3a  2 . a Câu 19. Cho hàm số 3 2
y  x  3x 1 có đồ thị
. Phương trình tiếp tuyến
tại điểm M 1;3 là: A. y  x  3. B. y  9x  6. C. y  9x  6. D. y  3 . x 2 x  4
Câu 20. Tính giới hạn L  lim ta được kết quả là 2 x2 x  3x  2 A. 1. B. 4  . C. 4. D. 2  .
Câu 21. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của  6 3
lim 5x  6x  7x  8 là x A. 8  . B.  . C. 5 . D.  . 3x 1  2 a a Câu 22. Cho lim
 , với là phân số tối giản. Giá trị biểu thức P= 2 a  b là: 2 x 1  x 1 b b A. 67 . B. 72 . C. 17 . D. 11. 2 x  x 1 khi x 1
Câu 23. Tìm a để hàm số f  x   liên tục trên ? ax  2 khi x 1 3 1 A. a  0 . B. a 1. C. a  . D. a  . 2 2
Câu 24. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH. Hãy xác định góc giữa hai đường thẳng AB và FH ? A. 45 . B. 30 . C. 90 .  D. 60.
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC ,
D có O là giao điểm của AC và BD, I là trung điểm của A . B
Khẳng định nào sau đây sai? A. BD  SAC. B. AB  SOI . C. CD  SAD. D. SO  BCD.
Câu 26. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  x 1 tại điểm x  1  có hệ số góc bằng 0 A. 1. B. 1. C. 5. D. 7. x    Câu 27. Hàm số y  x   k , k    có đạo hàm là: cos x  2  cos x  x sin x cos x  x sin x cos x  x sin x cos x  x sin x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . cos x 2 cos x cos x 2 cos x 2021 2 2 n  n  7
Câu 28. Tính giới hạn L  lim ta được kết quả là: 2020 2 2 n  5 1 A. L  . B. L  0. C. L  . D. L  2 . 2 31
Câu 29. Hàm số g  x  sin 3x  2 là đạo hàm của hàm số nào sau đây? 1 1 A. y  3  cos3x  2
B. y  cos 3x  2. C. y   cos3x  2 .
D. y  3cos 3x  2 . 3 3 3x  4
Câu 30. Cho bốn hàm số f  x 4 2  x  x  2 , f x 
, f x  3sin x  4 cos x  5 và f x  x 1 . 4   2 3   2   1 x  3
Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập  ? A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . 4 2  x  5x  4  khi x  2
Câu 31. Cho hàm số f x 3   x  8
, với a là tham số. Gọi a là giá trị của tham số a để o  2 ax  x  1 khi x   2
hàm số đã cho có giới hạn tại x  2 . Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây? 0 A.  1  ;0. B. 2;3. C. 1;2. D. 0;  1 .
Câu 32. Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm
 m  m  x  2021 2  2020 2 5 2 1 x  2  2x  3  0 1  1   1  A. m   \  ;2 B. m   ;2 . C. m  ;  2;    . D. m . 2  2   2  1 1 1 1
Câu 33. Cấp số nhân lùi vô hạn n 1 1, , , ,...,( )    
,...,với n   , có tổng là một phân số tối giản 2 4 8 2
a , (a,b). Khi đó giá trị biểu thức T  a2b bằng b A. 8. B. 7. C. 5. D. 4 .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,
A D. Cạnh đáy AB  2a,CD  a, AD
= a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của cạnh AB . Mệnh đề nào sau đây sai? A. AC  SBD . B. DI  SAC . C. CD  SAD. D. CI  SAB . 3 mx
Câu 35. Cho hàm số f  x 2   mx  3m  
1 x 1. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để y  0 3 với x   là: A.  ;   2 . B.  ;   0 . C.  ;  2 . D.  ;  0.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a . Đường thẳng SO vuông góc 1
với mặt phẳng đáy  ABCD và SO  A .
B Góc giữa hai mặt phẳng SAD và  ABCD bằng 2 A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 . Câu 37. Phương trình 3 2
x  3x  9x  m  0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. Giá trị m thu
được nằm trong khoảng nào ? A. (14;17) B. (10;12) C. (0;5) D. (7;10)
Câu 38. Tồn tại bao nhiêu điểm trên trục tung mà từ đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị 4 2 y  x  4x  3 . A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 39. Cho hàm số f  x , y  f  f  x   và y  f  4
x  2 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương trình 1 2 3
tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C ,C tương ứng là y  2x 1; y  6x 1. Tìm phương trình tiếp 1 2
tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C . 3 A. y  12x  5 B. y  6x  3 C. y  24x  21 D. y  12x  9
Câu 40. Giả sử hàm số y  f  x có đồ thị (C), liên tục và đồng biến trên [1;4], đồng thời thỏa mãn
x  xf  x   f  x 2  f   3 2 ; 1    . 2
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 gần nhất giá trị nào sau đây ? A. 5,9 B. 4,2 C. 8,3 D. 10,7 32
Câu 41. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  . Xét các hàm số g  x  f  2
x   f x   hx  f  2 3 ; 4x   1  f  x  4 Giả định g 
1  2; g2  3 . Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 2 m  x  4x  h  1 có bốn nghiệm phân biệt ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA và BC. Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 . Tính cosin của góc giữa
đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD). 41 5 2 5 2 41 A. B. C. D. 4 5 5 7
Câu 43. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  m  
1 sin x  3cos x  5x có đạo hàm không dương trên  ? A. Vô số B. 0 C. 8 D. 9
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB  3a, AD  DC  a. Gọi
I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng SBI  và SCI  cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 0
60 . Gọi M điểm trên AB sao cho AM  2a , tính khoảng cách giữa MD và SC . a 17 a 15 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 19 15
Bài 45. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức    0.2t s t s ,
trong đó s 0 là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, st  là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 4 phút thì
số lượng vi khuẩn A là 600 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 1,2 triệu con ? A. 48 phút B. 19 phút C. 7 phút D. 5 phút
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N lần lượt là
trung điểm của SC, SD. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (GMN) và (ABCD). 2 39 13 3 2 39 A. B. C. D. 39 13 6 13 Câu 47. Phương trình 2 x
 a  a   a    a 2  a  4 1 ... 1 1
1 a  với 0  a  1có bao nhiêu nghiệm ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 48. Cho ba số thực dương a, , b c thỏa mãn 2 2 2
5a  4b  3c  2abc  60 . Tìm giá trị lớn nhất của a  b  c . A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 49. Trên đường thẳng d: y = x + 1 tìm được hai điểm M (a;b), N (c;d) sao cho từ mỗi điểm đó kẻ được
đúng hai tiếp tuyến đến đường cong 3
y  x 1. Tính giá trị của biểu thức 2 2 9(c  d  cd)  5 . A. 41 B. 50 C. 59 D. 14 x  x  x  x  0 
Câu 50. Cho các số thực x , x , x , x thỏa mãn 1 2 3 4 1 2 3 4   x  x  x  x 1  1 2 3 4
Tìm giá trị lớn nhất của tích  x  x i j  0i j4 1 1 1 1 A. B. C. D. 256 512 128 64
__________________HẾT__________________ 33
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 8]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________ Câu 1. Giới hạn  2 lim 2x  x  202  1 bằng x A.  . B. 0 . C.  . D. 2 .
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác ABC.A B  C
 . Vecto nào sau đâu là vecto chỉ phương của đường thẳng AB ?     A. AB . B. A C   . C. AB . D. A C  . 2n  3 Câu 3. Giới hạn lim bằng 3n  2 2 2 A.  . B.  . C.  . D. . 3 3   
Câu 4. Cho hàm số y  sin x . Giá trị y  bằng  2  A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2  .
Câu 5. Một vật chuyển động có phương trình S t 3
 2t  t  3 (t được tính bằng giây, S được tính bằng
mét). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t  2s. A. 22 (m/s). B. 23 (m/s). C. 20 (m/s). D. 24 (m/s).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC và AB  BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC là góc nào sau đây? A.  SCA . B.  SBA. C.  SCB . D.  SAB . Câu 7. Cho hàm số 4 2
y  x  3x  4 có đồ thị C. Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M 1;2 có hệ số góc bằng A. 2  . B. 1. C. 1  . D. 2 .
Câu 8. Hàm số nào sau đây liên tục trên  ? x 1 A. y  x . B. y  . C. 2 y  x  2x  3 . D. y  tan x . x 1
Câu 9 . Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 .  x  3  2  khi x  1
Câu 10 . Tìm tham số m để hàm số f  x   x 1 liên tục tại x  1 . mx khi x  1 1 1 1 A. m  . B. m   . C. m  . D. m  1  . 4 4 2
Câu 11. [ Mức độ 1] Đạo hàm cấp hai của hàm số 4 2 y  x  2x  3 là A. 3 y  4x  4 . x B. 2  y 12x  4. C. 3 y  4x  4 . x D. 2 y 12x  4.
Câu 12.Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp sô cộng u
biết cấp số cộng đó có u  4u u  2u  2 . n  13 3 và 9 4 A. S  680 . B. S  650 . C. S  1300 . D. S  610 . 20 20 20 20
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C với AB  2a . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và  ABC . A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45. 3 2 2n  n  4 1
Câu 14. Biết số thực a thỏa mãn lim  , khi đó 2 a  a bằng 3 an  2 2 34 A. 12 . B. 2  . C. 0 . D. 6  .
Câu 15. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  50 và số hạng thứ 11 là u  30 . Số 16 là số hạng thứ n  1 11
mấy của cấp số cộng đó ? A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 ax  b
Câu 16. Cho hàm số y  1 x 1 x có đạo hàm y '  . Khi đó a  2b bằng 2 1 x A. 2  B. 0 C. 1 D. 1
Câu 17. Các số nguyên dương x, y thỏa mãn ba số ;
x 2y;2x  3y 1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và ba số ;
x y 1;8 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân . Khi đó 2 x  2y A. 2. B. 1. C. 14. D. 29.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, 
BAD  90 và SA   ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. BC  SAB . B. BD  SAC.
C. AC  SBD . D. CD  SAD .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy .ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD  CD  a, AB  2a.
SA  ( ABCD). Gọi E là trung điểm AB . Mệnh đề nào sau đây là sai: A. CD  SC . B. BC  SC . C. CE  (SAB) . D. AC  BC . 2 x  3
Câu 20. Trong các hàm số sau: 2019 2020 f (x)  2x  x ; f (x)  ; f (x)  sin x  cos x 1 2 3 x 1
Có bao nhiêu hàm số liên tục trên R . A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là
trung điểm các cạnh AA và BB . Mặt phẳng   đi qua M và B , song song với cạnh CN, cắt lăng trụ ABC.AB C
  theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu, biết góc giữa   với mặt đáy  ABC bằng 0 60 ? 2 a 3 2 a 3 A. 2 a 2. B. C. D. 2 a 3. 2 4 Câu 22. Cho  2 lim
x +ax  5  x  giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây?   5, x A. 0;6 B. 6;12 C. 6;0 D. 12;6
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có SA  a 2 , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng a 21 2a 21 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 4 7 7 3 2x 1 Câu 24. Cho hàm số y 
có đồ thị hàm số (C). Gọi d là tiếp tuyến của (C), biết rằng d cắt trục Ox,Oy x 1
lần lượt tại hai điểm , A B sao cho OA  4O .
B phương trình của đường thẳng d là x y x y A.   1;   1.
B. y  4x 1; y  4x 1. 4 1 4 1 1 5 1 13 1 1
C. y   x  ; y  y   x  .
D. y   x  4; y  y   x  4. 4 4 4 4 4 4  1  1   1  Câu 25. lim 1 1 ... 1  bằng 2   2   2   2 3 n       1 3 1 A. . B. . C. 1. D. . 4 2 2 35
Câu 26. Cho tứ diện OABC có O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  1, OB  2, OC  3.
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC) bằng 11 6 7 6 A. . B. . C. . D. . 6 11 6 7 Câu 27. Cho hàm số 4 3 2
f (x)  mx  nx  px  qx  r(m  0). Biết rằng khi chia f  x cho x  2 ta được phần
dư bằng 2019 , khi chia f ' x cho x  2 ta được phần dư bằng 2018 . Gọi g  x là phần dư khi chia f  x cho 2
(x  2) . Giá trị của g   1  bằng A. 4  035. B. 4  033. C. 4  037. D. 4  039. 2 x  2  x 2 Câu 28. Cho lim
 a 2  b 3  c 6  d , với a,b,c, d Q và a,b,c, d được biểu diễn dưới x 2 x  3  x 3
dạng phân số tối giản. Giá trị ab  cd bằng: A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Biết a 3 MN 
, số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 2 A. 60 . B. 45. C. 30 . D. 90 . 2  x  5x  6  ; x  2 
Câu 30. Tính m theo n biết rằng hàm số f  x   x  2 liên tục trên R. mx  n ; x  2  A. m = 0,5n B. 2m = n + 1 C. 2m = n – 1 D. m = 1
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt phẳng   
ABCD , SA  a . Giá trị S . A BC bằng 1 A. 2 a . B. 2 a . C. 0 . D. 2 a . 2 1  2 ; x  9 
Câu 32. Tính a + b biết rằng hàm số f  x  ax  2b 12 liên tục tại x = 9. ; x  9  3  x 1  2 A. a + b = 1 B. a + b = 2,5 C. a + b = – 0,5 D. a + b = 4
Câu 33. Giả sử tồn tại một chất điểm chuyển động thẳng liên tục sau khi dừng lại, chuyển động được xác định 1 bởi phương trình, 3 2
S  t  2t  3t  2 t tính bằng s, S tính bằng m. Sau bao lâu, kể từ khi chuyển động thì 3
chất điểm dừng lại lần thứ sáu ? A. 11 s B. 10 s C. 3 s D. 9s Câu 34. Cho hàm số 3 2
y  x  mx  2m , có đồ thị (C) với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) có
hoành độ bằng 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A biết tiếp tuyến cắt đường tròn 2 2
x  ( y 1)  9 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất. A.x + y + 4 = 0 B. y = x + 1 C. x + y = 1 D. x + y = 4 Câu 35. Cho hàm số 2
y  x 1 . Tìm nghiệm của phương trình y .y  2x 1. A. x = 0 B. x = 1 C. x = – 1 D. x = 2 2
 x  (a  2)x  2b 1  ; x  1
Câu 36. Hàm số f (x)   x 1
liên tục tại x = 1. Tính 5a + 4b. (2a 1)x 10 ; x  1 A. 5a + 4b = 25 B. 5a + 4b = 18 C. 5a + 4b = 28 D. 5a + 4b = 13
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 2BC, 
BAC  120 . Hình chiếu vuông góc của A
lên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC), (AMN) bằng 36 A. 60 B. 45 C. 15 D. 30
Câu 38. Tính tổng các giá trị m để phương trình 4 x   m   2 2 3
5 x  m  2m 1  0 có bốn nghiệm phân biệt
lập thành cấp số cộng. 70 25 11 A. B. 2 C. D. 19 19 17
Câu 39. Mặt sàn tầng của một ngôi nhà cao hơn mặt sân 0,5m. Cầu thang đi từ tầng một lên tầng hai gồm 21
bậc, một bậc cao 19cm. Ký hiệu h nlà độ cao của bậc thứ n so với mặt sân. Viết công thức tìm độ cao hn. A. h n= 0,18n + 0,32 m B. h n= 0,18n + 0,5 m C. h n= 0,5n + 0,18 m D. h n= 0,5n – 0,32 m cot 2x  m  2    
Câu 40. Tìm điều kiện tham số m để hàm số y 
có đạo hàm không âm trên khoảng ;   . cot 2x  m  6 4  A. m   ;    1 B. m   1  ;    3  C. m    3 1;0   ;  D. m   1;  3   3  
Câu 41. Cho hàm số f  x , y  f  f  x   và y  f  2 x  
1 lần lượt có các đồ thị C ,C ,C . Phương trình 1 2 3
tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C ,C tương ứng là y  2x 1; y  4x  3 . Khi đó tiếp tuyến tại 1 2
điểm có hoành độ bằng 2 của C đi qua điểm nào sau đây ? 3 A. Q 2; 1   1 B. M  2  ;1  1 C. N 3;15 D. P 2; 2   1 f  x 15 4 f  x 1  2
Câu 42. Cho đa thức f  x thỏa mãn lim  8 . Tính giới hạn lim . x2 x  2 2 x2 2x  7x  6 8 1 2 A. B. C. D. 1 9 4 5
Câu 43. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 0 là đường 3x
thẳng y = 3x – 3. Giá trị của lim bằng
x0 f (3x)  5 f (4x)  4 f (7x) 3 1 3 A. B. 0,1 C. D. 11 11 25
Câu 44. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 f (x  2x  3)  3 . A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 45. Giả sử hàm số y  f  x liên tục, nhận giá trị dương trên miền 0; và thỏa mãn đồng thời
f  x   x   2 2
3 f x  0 ; f   1
1  . Tính P  1 f  
1  f 2  ... f 2018. 6 1009 2019 3029 4029 A. B. C. D. 2020 2020 2020 2020
Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
2a và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2
a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD. 37 3a a 2 A. a. B. . C. 3a. D. . 2 2
Câu 48. Cho tứ diện ABCD có  ACD   BCD , AC  AD  BC  BD  a , CD  2x . Giá trị của x để hai
mặt phẳng  ABC và  ABD vuông góc với nhau là: a 2 a 3 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 x
Câu 49. Tính f 0 với f  x   . x  
1 x  2... x  2019 1 1 A. B. 2019 C. 1 D.  2019! 2019! 1 1 1 1
Câu 50. Cho ba số thực dương ; x y; z thỏa mãn   
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y y xyz 2 x 2 y z 1 R    . 1 x 1 y z 1 A. 2 B. 3 C. 1,5 D. 2,5
__________________HẾT__________________ 38
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 9]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Trong không gian, mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng   thì d vuông góc với hai đường thẳng trong   .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng   và đường thẳng a song song với   thì d vuông góc với a .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì d vuông góc
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng   thì d vuông góc
với bất kì đường thẳng nào nằm trong   .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam
giác ABC đều, I là trung điểm của BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SAI) và (SBC) là A. 45 B. 60 C. 30 D. 90 4 3x  2 x  x  5x Câu 3. Tính giới hạn lim . 2 x 4x  4x  5 13 A. 0,25 B. 0,75 C. 0,5 D. 25
Câu 4. Cho tam giác ABC và mặt phẳng (P). Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (ABC) là  . Tam giác
A’B’C’ là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng (P), ký hiệu S , S tương ứng là diện tích hai tam giác A’B’C’, ABC. Khi đó A. S  Scos B. S  S sin C. S  S c  os D. S  Ssin
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Hình
chiếu vuông góc của A lên (A’B’C’) là trung điểm của cạnh B’C’. Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình lăng trụ là a a 3 a A. a 3 B. C. D. 2 2 3 1
Câu 6. Tồn tại bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn f  x  0 , trong đó 3 2
y   x  4x  7x 11. 3 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 1 Câu 7. Cho hàm số y 
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 1 x A. 3 y  2y B. 3 y  y C. 3 y  y  0 D. 3 y  2y  0
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA   ABC  và AH là đường cao của S  A .
B Khẳng định nào sau đây sai? A. SB  BC . B. AH  AC . C. AH  BC . D. AH  SC . n 1  n2 4  6 Câu 9. Giá trị của lim bằng 5n  8n 3 4 A. 36 . B. . C. 0 . D. . 4 5 2x 1 a
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y 
thu được biểu thức có dạng .Tìm x  2 x  22 A. a  3 B. a  5  . C. a  3  . D. a  5 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABC ,
D SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD là : A.  SDC . B.  SBD . C.  SDA . D.  SDB . 2 x  mx  m 1 Câu 12. Cho lim
 6, thì giá trị là một nghiệm của phương trình nào sau đây? 2 x 1  x 1 39 A. 3 2 x  5x  6x  0. B. 2 x 11x 10  0. C. 2 x  8x 15  0. D. 3 2 x  9x 10x  0. Câu 13. Cho hàm số 2
y  x  x 1. Tập hợp nghiệm của bất phương trình y  0 là:  1  1   1   A.  ;  0. B. ; .  C. ; .   D. ;  .   2     2   2  2  a x  2  khi x  2
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số f x   x  2  2 liên tục tại x  2?   1 a x khi x  2 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 15. Cho hình lập phương ABC . D A B  C  D
 . Góc giữa hai đường thẳng DC và BD' bằng A. o 90 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 30 . Câu 16. Cho phương trình 4 2
2x  5x  x 1  0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng (– 1;1).
B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng (– 2;1).
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0;2).
D. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng (– 2;0). s inx  sin 4x
Câu 17. Tính giới hạn lim . x0 3x A.0 B. – 1 C.1 D. 
Câu 18. Cho hàm số y  4x  2cos2x có đồ thị (C). Hoành độ của các điểm trên (C) mà tại đó tiếp tuyến
của (C) song song hoặc trùng với trục hoành là   A. y   k k  B. y   k k  4 2
C. y    k k  D. y  k2 k  x 1  2 a a Câu 19. Cho biết lim 
( là phân số tối giản). Tính a  b  2018 . 2 x3 x  3 b b A. 2021. B. 2023. C. 2024 . D. 2022 . 2  4x  3x 1 
Câu 20. hai số thực a và b thỏa mãn lim 
 ax  b  0. Khi đó a  b bằng x  x  2  A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 . Câu 21. Biết  2 lim
4x  ax 1  bx   . Tính giá của biểu thức 2 3 P  a  2b .   1 x A. P  32. B. P  0 . C. P 16. D. P  8 .
Câu 22. Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A , B , C , D không thẳng hàng. Điều kiện cần
và đủ để A , B , C , D tạo thành hình bình hành là
    
   
A. OA  OB  OC  OD  0 . B. OA  OC  OB  OD .
 1   1 
 1   1  C. OA  OB  OC  OD . D. OA  OC  OB  OD . 2 2 2 2              Câu 23. Cho ba vectơ a, ,
b c không đồng phẳng. Xét các vectơ x  2a  ;
b y  a  b  c; z  3b  2c .
Chọn khẳng định đúng?      A. Ba vectơ ;
x y; z đồng phẳng. B. Hai vectơ ; x a cùng phương.      C. Hai vectơ ;
x b cùng phương. D. Ba vectơ ;
x y; z đôi một cùng phương.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có AB  AC và  SAC  
SAB . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SA và BC . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . 3
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có AC  AD,  CAB   DAB  60 ,  CD  A .
D Gọi  là góc giữa AB và CD . 2 40
Chọn khẳng định đúng. 3 1 A. cos  . B.   60 . C.   30. D. cos  . 4 4
Câu 26. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD,  BAC   BAD  60 ,  
CAD  90 . Gọi I và J lần lượt là  
trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp véc tơ AB, IJ ? A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. SA  BC . B. AH  BC . C. AH  SC . D. AH  AC .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD . Gọi H là trực tâm của tam giác BCD và AH vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. CD  BD . B. AC  BD . C. AB  CD . D. AB  CD .
Câu 29. Cho hình tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của cạnh AB và  là giữa hai
đường thẳng CI và AD. Khi đó giá trị của cos bằng 3 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 6
Câu 30. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, gọi I là trung điểm của B’C’. Khoảng cách
từ điểm B tới mặt phẳng (AA’I) bằng a a a A.a B. C. D. 3 3 4 Câu 31. Cho  2 lim
x  2ax  9  x  Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây?   1. x A.  1  2; 6  . B. 6;12 . C.  8  ;0. D. 0;8 .
Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABCD có SA = AB = a. Đường cao của hình chóp bằng a a 2 a 3 A. B. C. a 2 D. 2 2 2 Câu 33. Cho hàm số 2
y  sin x . Hệ thức liên hệ giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là A.  y2 2 4  y  4 B.  y2 2 2  y  1 C.  y2 2 2
 (1 2y)  1 D.  y2 2  4y  4
Câu 34. Trong dịp hội trại hè 2021, bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần
chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng 0,75 độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng luôn chuyển động
vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng A.44m B. 45m C. 42m D. 43m
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết SAB là tam giác vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  a . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD .
Giá trị của tan  bằng 3 1 4 3 A. . B. . C. 2 . D. . 4 2 3
Câu 36. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 2 3
S  2  t  t , t tính bằng s, S tính bằng
m. Tính thời điểm t mà chất điểm đạt vận tốc lớn nhất. 1 A. B. 1 s C. 2 s D. 0,5 s 3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAB đều và
SC  a 2 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của AB . Cosin của
góc giữa SC và (SHD) bằng 5 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 2
Câu 38. Một xe khách đang chuyển động thẳng đều thì gặp phải chướng ngại vật nên tài xế quyết định giảm
tốc độ, từ đó xe chuyển động theo phương trình 2
s(t)  1,5t  8t (m), trong đó s là quãng đường xe đi 41
được và t (giây) là thời gian xe chuyển động, tính từ lúc bắt đầu giảm tốc độ. Biết rằng vào lúc xe khách bắt
đầu giảm tốc độ, chướng ngại vật đứng yên và cách xe khách 60m. Hỏi sau bao lâu thì xe khách dừng hẳn ?
Khi đó, xe khách có tránh được va chạm với chướng ngại vật hay không ? Vì sao ? A. 6s, tránh được B. 5s, tránh được B. 7s, không tránh được D. 8s, không tránh được 1 x
Câu 39. Với mọi m đường thẳng y = x + m luôn cắt đường cong y 
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi 2x 1
k ,k lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A, B. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 2 A. 9k k  1 B. 4k k  1 C. 16k k  1 D. k k  1 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 40. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , A B C ,... sao cho A B C là một tam 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 1 1
giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác A B C là tam giác trung bình của tam giác n n n
A B C . Với mỗi số nguyên dương n, ký hiệu S n 1  n 1  n 1 
n tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
A B C . Tính tổng giá trị S = S n n n 1 + S2 + S3 +...+ Sn +... 15 9 A. S  B. S  4 C. S  D. S  5 4 2
Câu 41. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình
vẽ. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có nghiệm: 2 f ( 4  x )  m . A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng a 3 . Gọi M, N theo
thứ tự là trung điểm của các cạnh SB, CD. Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt phẳng (SBC). 2 15 14 3 105 2 70 A. B. C. D. 15 14 105 35
Câu 43. Cho y  f  x liên tục, không âm trên [0;3], thỏa mãn f  x f  x 2 .
 2x 1 f x; f 0  0. Tính f 3 . A. 0 B. 7 C. 1 D. 3 11
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a. Mặt phẳng (SBC) vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 . Tính tan của
góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB), (SBC). 51 51 17 3 17 A. B. C. D. 17 3 3 17 1 7 Câu 45. Cho hàm số 4 2
y  x  x có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) 4 2
tại A cắt © tại hai điểm phân biệt M  x ; y , N x ; y (M, N khác A) thỏa mãn y  y  6 x  x ? 1 2  1 2 1 1   2 2 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 46. Phương trình 3 x   2 m   2
10 x  m 150 x  216  0 có ba nghiệm phân biệt a, b, c theo thứ tự
tạo thành cấp số nhân. Tính a + 2b + 3c. A. 50 B. 68 C. 12 D. 14  
Câu 47. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  \   0 thỏa mãn f  x 1  2 f  x  2   . Tìm giá trị lớn  x 
nhất của biểu thức P  f  x  2 f  x  2x 1. A. 5 B. 4,5 C. 7,5 D. 6 42
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tam giác ABC đểu, hình chiếu vuông
góc H của đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Đường thẳng SD hợp với
mặt phẳng  ABCD góc o
30 . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SCD theo a . 2a 21 a 21 2a 5 A. d  a 3 . B. d  . C. d  . D. d  . 21 7 3
Câu 49. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  . Xét các hàm số
g  x  f  x  f 3x; h x  f  x  f 9x Giả sử g  1  a; g3  ; b h 
1  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 M  a  b . A. 2,5 B. 1,5 C. 1,6 D. 3 a  b  c  1
Câu 50. Cho ba số thực a, ,
b c thỏa mãn hệ thức  ab  bc  ca  0
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  a  c ab  bc  ca . 1 2 1 A. 1 B. C. D. 3 3 4
__________________HẾT__________________ 43
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN 11 [ĐỀ 10]
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho các giới hạn: lim f  x  3; lim g  x  2 , hỏi lim 4 f  x  5g  x   bằng x  0 x x 0 x x 0 x A. 1. B. 22 . C. 2  . D. 2 . 2 x  3 khi x  2
Câu 2. Cho hàm số f  x  
. Chọn kết quả đúng của lim f  x. x 1 khi x  2 x2 A. 1. B. 0 . C. 1. D. Không tồn tại.
Câu 3. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 4 3 2 lim x  x  x  x là: x A.  . B. 0 . C. 1. D.  .
Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f  x liên tục trên đoạn  ;
a b và f a. f b  0 thì phương trình f  x  0 có nghiệm.
II. f  x không liên tục trên  ;
a b và f a. f b  0 thì phương trình f  x  0 vô nghiệm. A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng. C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai. 2 x 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) 
.Khi đó hàm số y  f  x liên tục trên các khoảng nào sau đây? 2 x  5x  6 A.  3  ;2. B.  2  ; . C.  ;  3 . D. 2;3.
Câu 6. Cho hình hộp ABCD. A ' B 'C ' D ' . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
   
   
A. AC '  AB  AB '  AD .
B. DB '  DA  DD '  DC .
   
   
C. AC '  AC  AB  AD .
D. DB  DA  DD '  DC . Câu 7. Cho hàm số 2
y  x x  2x . Phương trình 2
y  3 x  2x có nghiệm dương nằm trong khoảng nào ? A. (0;2) B. (2;4) C. (4;6) D. (10;13) 2  x 1  khi x  1
Câu 8. Cho hàm số f  x   x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 khi x 1
A. Hàm số liên tục trên  .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  1và gián đoạn tại x  1 .
C. Hàm số không liên tục trên 1; .
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x  1.
Câu 9. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  x  I  . f  x 1 
liên tục với mọi x  1. x 1
II  . f x  sin x liên tục trên  . III  .   x f x  liên tục tại x  1. x
A. Chỉ II  và  III  .
B. Chỉ I  và II  . C. Chỉ I  và  III  . D. Chỉ I  đúng. 2  x  2x  khi x  2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số: f  x   x  2 liên tục tại x  2. mx 4 khi x  2 A. m  1.
B. Không tồn tại m . C. m  3 . D. m  2 . Câu 11. Phương trình 3
2x  6x 1  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc  2  ;2 ? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 44 
Câu 12. Tồn tại bao nhiêu số nguyên x < 20 để  2 x  9x 1  0. A. 11 B. 15 C. 18 D. 7 Câu 13. Cho hàm số 2
y  x  5x  6 . Hỏi phương trình y  0có bao nhiêu nghiệm dương ? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 14. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành
BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  
  
A. BD , EK , GF đồng phẳng.
B. BD , IK , GC đồng phẳng.
  
  
C. BD , AK , GF đồng phẳng.
D. BD , IK , GF đồng phẳng. 2 2 2
Câu 15. Tổng vô hạn sau đây S  2     có giá trị bằng 2 3 3 3n 8 A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 . 3 3 2 2n  n  4 1 Câu 15. Biết lim
 với a là tham số. Khi đó 2 a  a bằng 3 an  2 2 A. 12 . B. 2  . C. 0 . D. 6  .
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD, AC vuông góc với BD. Khi đó hình chiếu vuông góc từ A
đến mặt phẳng (BCD) là A. Điểm B B. Trọng tâm tam giác BCD C. Trung điểm của BC D. Trực tâm tam giác BCD
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a .Cạnh bên AA'  a .Gọi M là trung điểm của A .
B Góc tạo bởi đường thẳng MC và mặt phẳng ABC bằng A. 30 . B. 45. C. 90 . D. 60 . 1
Câu 18. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t 12t , t tính bằng giây, được tính là khoảng thời gian 2
kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động; s tính bằng m, là quãng đường vật chuyển động trong khoảng thời gian đó.
Tính vận tốc lớn nhất vật đạt được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động. A. 216m/s B. 96m/s C. 120m/s D. 54m/s Câu 17. Cho 2
y  x cos x . Hỏi phương trình 2
3y  x  3x sin x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;4  ? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 18. Vi phân của hàm số f  x 2
 3x  x tại điểm x  2 ứng với x  0,1 là A. 0, 07 . B. 10 . C. 1,1. D. 0, 4 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA  SB  2a , AB  a . Gọi  là góc  
giữa hai véc tơ CD và AS . Tính cos ? 7 1 7 1 A. cos   . B. cos   . C. cos  . D. cos  . 8 4 8 4 Câu 20. Cho hàm số 3 2
y  x  9x 12x  5 . Vi phân của hàm số là A. y   2 d 3x 18x 12dx . B. y   2 d 3x 18x 12dx . C. y    2 d 3x 18x 12dx . D. y   2 d 3x 18x 12dx .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a , BC  a . Các cạnh bên của
hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC . A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. arctan 2 .
Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos  AB, DM  bằng 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2
Câu 23. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
(C) : y  x  3x  8x 1, biết tiếp tuyến đó song song
với đường thẳng  : y  x  2007 ?
A. y  x  4 B. y  x  28 C. y  x  2008 D. A, B, đều đúng 45
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B  C
  có cạnh bên AA  2a , góc giữa đường thẳng AB với mặt phẳng  ABC là 0
60 . Gọi M là trung điểm BC . Tính cosin của góc giữa AC và AM . 1 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2
Câu 25. Hàm số y  cot 2x có vi phân là 2 1 cot 2x  2 1 cot 2x A. dy  dx . B. dy  dx . cot 2x cot 2x 2 1 tan 2x  2 1 tan 2x C. dy  dx . D. dy  dx . cot 2x cot 2x Câu 26. Cho hàm số 2
y  x  x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 1 x dy  d y x  0 . B. 2 1 x dx  dy  0 . C. 2 d x x  1 x dy  0 . D. 2 1 x dy  d y x  0 .
Câu 27. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  t anx A. y    2 2 tan 1 tan x B. y   2 2 tan 1 tan x C. y    2 2 tan 1 tan x D. y   2 2 tan 1 tan x Câu 28. Cho hai hàm số 2
f (x)  x  2; g(x)  x  2x  3 . Đạo hàm của hàm số y  g( f (x)) tại x = 1 có giá trị bằng A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 29. Cho (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó I (P) I (P) A.  B. AB || (P) C. AB  (P) D.  AB | (P) AB  (P)
Câu 30. Số gia của hàm số 2
y  x  2x  5 tại điểm x  1  là 0 A.  x  2  2 x   5 B.  x  2  2 x  C. x2  4x D.  x  2  4 x 
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , đáy lớn AD  10cm , BC  8cm , SA
vuông góc với mặt đáy và SA  8cm . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng P đi qua M và vuông góc
với AB . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P . A. 2 26 cm . B. 2 20 cm . C. 2 52 cm . D. 2 18cm . 2 ax  b 9x  2
Câu 32. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, c sao cho lim  5. x cx 1 A. a – 3b = 5c B. a – 3b + 5c = 0 C. a + 3b = 5c D. a + 3b + 5c = 0
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn |m| < 20 để các hàm số sau đều liên tục trên R 1 2
f (x)  cos x  m; g(x)  ;h(x)  x  m . 2 2 sin x  m  4 A. 20 B. 19 C. 21 D. 18
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA =
AB = AC = BC = a, khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBC) là 3 3 3 3 A. a B. a C. a D. a 2 7 5 10 3 x  (a  b)x  2b  4
Câu 35. Tồn tại bao nhiêu số nguyên b > – 23 sao cho lim
 a là hằng số lớn hơn 3. 2 x2 x  4 A. 27 B. 28 C. 30 D. 16
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AC, B’C’. Tính
sin với  là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (A’B’C’D’). 5 2 5 2 1 A. sin  B. sin  C. sin  D. sin  5 5 2 2 46 1 7 Câu 37. Cho hàm số 4 2
y  x  x có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) 8 2
tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M  x ; y , N x ; y (M, N khác A) thỏa mãn y  y  3 x  x . 1 2  1 2  1 1   2 2 A. 0 B. 2 C. 3 D.1
Câu 38. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f   1
2   và f  x  x f x 2 ( )
( ) với mọi x   . Tính f   1 . 3 11 2 2 7 A.  B.  C.  D.  6 3 9 6
Câu 39. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong
khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ? A. 11 năm B. 12 năm C. 9 năm D. 10 năm
Câu 40. Cho hình vuông A B C D có cạnh bằng 1. Gọi các điểm A , B , C thứ tự là trung điểm của các 1 1 1 1 k 1  k 1  k 1 
cạnh A B , B C ,C D , D A . Chu vi hình vuông A B C D bằng k k k k k k k k 2018 2018 2018 2018 2 2 2 2 A. B. C. D. 2019 2 1006 2 2018 2 1007 2 0 1 2 n 100 C C C C 2  n  3
Câu 41. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn n n n    ... n   . 1.2 2.3 3.4 (n 1)(n  2) (n 1)(n  2) A.n = 99 B. n = 100 C. n = 98 D. n = 101
Câu 42. Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3 3200cm , tỉ
số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất A.1200 2 cm B. 120 2 cm C. 160 2 cm D.1600 2 cm 1
Câu 43. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc miền 10;10 để hàm số 3 y  mx   2x có đạo hàm không 3 x
âm trên miền 0; A.20 B. 1 C. 19 D. 2
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có AB = 5, các cạnh còn lại bằng 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. 3 2 3 2 A. B. C. D. 3 2 2 3
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh AB = 3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (B’CD’) và (A’BD) bằng 3 2 A. 6 B. C. 2 3 D. 3 2
Câu 46. Hàm số y  f  x có bảng biến thiên
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để
phương trình f (sin x)  m 1 có nghiệm thực ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 47. Tồn tại bao nhiêu bộ số nguyên tố (p;q;r) thỏa mãn đẳng thức 2 3 p  q  r  200 A. 4 B. 5 C. 2 D. 3   
Câu 48. Cho hàm số f  x liên tục không âm trên 0;  thỏa mãn 2 f (x). f (  x)  cos . x 1 f (x) và 2      
f (0)  3 . Tính giá trị biểu thức f   .  2  A. 2 B. 1 C. 0 D. 2 2 f  x  5 f  x  4  3
Câu 49. Cho đa thức f  x thỏa mãn lim
 10 . Tính giới hạn lim . x 1  x 1 x 1  x 1 47 5 1 1 2 A. B. C. D. 3 4 6 5 Câu 50. Cho ba số ; x y; z 0; 
1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  x  y 
y  z  z  x gần nhất với A. 2,41 B. 3,24 C. 1,87 D. 2,25
__________________HẾT__________________ 48