Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm giữa học kỳ 1 môn Toán 10 Cánh Diều

Tài liệu gồm 42 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Công Đức (Giang Sơn), tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 10 chương trình SGK Cánh Diều, mời bạn đọc đón xem

1
THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
TP.THÁI BÌNH; THÁNG 8/2023
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); TEL 0398021920
____________________________________________________________
Bao năm, tim cha, cuốn bao dung vào tim con
Nồng nàn, yêu thương, chợt ngân lên cao vút
(Cây vĩ cầm – Lê Yến Hoa, 2006)
2
MA TRẬN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
_______________________________________
NỘI DUNG
Tổng số
câu
Số câu
thông hiểu
Số câu
Vận dụng
Mệnh đề
7
3
4
Tập hợp
8
3
5
Bất phương trình bậc nhất
hai ẩn
5
2
3
Hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn
6
2
4
Góc và cung lượng giác
6
2
4
Hệ thức tam giác thường
10
4
6
Vận dụng cao
8
Toàn bộ đề
50
3
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 1]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho tam giác
ABC
2
BC
,
30 .
BAC
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng
A.
.
4
B.
.2
C.
.6
D.
.8
Câu 2. Biết điểm
;M a b
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
,
2 1 0
x y
x y
khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
2
.
2 1
a b
a b
B.
2
.
2 1
a b
a b
C.
2
.
2 1
a b
a b
D.
3 1
.
2 1
a b
a b
Câu 3. Cho tập hợp
.
M x x x
3
4 0
Số phần tử của tập hợp
M
A.
.3
B.
.1
C.
.2
D.
.0
Câu 4. Biểu thức
4 4 6 6
3 sin cos 2 sin cos
f x x x x x
có giá trị bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Với mọi số tự nhiên n,
( 3)
n n
luôn là số lẻ.
B. Phương trình
2 0
x x
có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình
3
0x x
có ba nghiệm phân biệt.
D.
3 , 0; 0
a b ab a b
.
Câu 6. Trước nhà em Tú Quỳnh có một cây cột điện cao 9m bị cơn bão Tuquin làm gãy ngang thân, ngọn cây
cột điện chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy ngang của cây cột điện cách gốc bao nhiêu
A.4m B. 5m C. 4,5m D. 5,4m
Câu 7. Cho hai tập hợp
;0 3
M
.
N x x
1 2
Tập hợp
\M N
A.
; .2 3
B.
; .0 2
C.
; .2 3
D.
; .2 3
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 0.
x y
B.
2
2 3 0.
x y
C.
2 2
2 3 0.
x y
D.
3 0.
x y
Câu 9. Tính số đo góc A của tam giác ABC biết
2 2 2
2a b c bc
.
A.
60
B.
45
C.
135
D.
150
Câu 10.
Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
1 cos sin
0 , 180
sin 1 cos
x x
x x
x x
B.
1
tan cot 0 ,90 ,180
sin cos
x x x
x x
C.
2 2
2 2
1
tan cot 2 0 ,90 ,180
sin cos
x x x
x x
D.
2 2
sin 2 cos 2 2
x x
.
Câu 11. Miền tam giác
OAB
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hbất phương trình nào trong bốn
phương án A, B, C, D?
x
y
B
A
2
O
2
A.
0
0 .
2
x
y
x y
B.
0
0 .
2
x
y
x y
C.
0
0 .
2
x
y
x y
D.
0
0 .
2
x
y
x y
Câu 12. Cho
ABC
vuông tại
B
và có
0
25
C
. Số đo của góc
A
là:
4
A.
0
65 .
A
B.
0
60 .
A
C.
0
155 .
A
D.
0
75 .
A
Câu 13. Cho góc
x
thỏa mãn
0 0
0 180
x
tan 3
x
, giá trị của biểu thức
2 2
2 2
sin 2cos 1
3sin cos 1
x x
A
x x
A.
7
6
. B.
6
7
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 14. Cặp số (2;3) là nghiệm của bao nhiêu bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau
2 10; 3 9; 8
x y x y x y
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có
3
góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
60
.
Câu 16. Tam giác với ba cạnh
6;8;10
có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A.
5.
B.
4 2.
C.
5 2.
D.
6
.
Câu 17. Với
là góc bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
sin 180 sin .
B.
cos 180 cos .
C.
tan 180 tan .
D.
cot 180 cot .
Câu 18. Cho mệnh đề chứa biến
2
( ) : 26 5 0
P x x x
. Xét các mệnh đề
(26), (5), (2000), (11), (2022)
P P P P P
.
Số lượng mệnh đề sai là
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 19. Tam giác ABC có b = 7, c = 5 và cosA = 0,6. Tính diện tích S của tam giác ABC.
A. S = 18 B. S = 12 C. S = 14 D. S = 20
Câu 20. bao nhiêu giá trị nguyên m để tập hợp
| 2
1
x m
S x
x
là tập hợp rỗng
A.4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 21. Cho
là góc tù và
5
sin
13
. Giá trị của biểu thức
3sin 2cos
A.
9
13
. B.
3
. C.
9
13
. D.
3
.
Câu 22. Khoảng cách từ điểm A đến B không th đo
trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta xác
định được một điểm C mà từ đó thể nhìn được A
B dưới một góc
56 16
. Biết CA = 200m, BC = 180m.
Khoảng cách AB gần nhất với giá trị nào ?
A. 163m. B. 224m
C. 112m D. 168m.
Câu 23. Cho biết
2
cos
3
. Giá trị của biểu thức
cot 3tan
2cot tan
E
bằng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Câu 24. Bất phương trình nào sau đây luôn là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
2
4
ax a y
B.
2 2
5
x y
C.
2
( 9) ( 3) 8
a x a y
D.
2 2
( 2) ( 3) 5
a x b y
Câu 25.m số tập hợp con của tập hợp
2
5 6 0
M x x x
.
A.3 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 26. Cho biết
2
cos , 90 180
3
. Tính
tan .
5
A.
5
.
4
B.
5
.
2
C.
5
.
2
D.
5
.
2
Câu 27. Tính bán kính ra của đường tròn nội tiếp tam giác ABC biết độ dài ba cạnh là 13, 14, 15.
A. 2 B. 3 C. 4 D.
2
Câu 28. Kết quả rút gọn biểu thức
1 1
cos 1 tan 1 tan
cos cos
x x x
x x
bằng
A.
2
B.
2tan x
C.
2cot x
D.
2sin x
Câu 29. Tính a + b + c biết rằng
3 2(2 5) 2(1 )
x y x ax by c
.
A.3 B. – 4 C. 1 D. – 2
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên
20;20
a
để hai tập hợp
2
;3 , 2;A m B m
 
không giao nhau
A.15 B. 20 C. 37 D. 17
Câu 31. Cho biết
1
cos sin .
3
Giá trị của
2 2
tan cot
P
bằng bao nhiêu?
A.
5
.
4
P
B.
7
.
4
P
C.
9
.
4
P
D.
11
.
4
P
Câu 32. Tam giác ABC có độ dài ba cạnh thỏa mãn đẳng thức
3a b c a b c ab
. Số đo của góc C
khi đó là
A.
60
B.
120
C.
45
D.
30
Câu 33. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 3
x y
A.(-1;-3) B. (1;1) C.
3
1;
2
D.
3
1;
2
Câu 34. bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để điểm
1;2
A
nằm trong miền nghiệm của bất phương
trình
( 1) 2
mx m y
.
A.4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 35. Cho tam giác
ABC
3 3, 3, 6
AC AB BC
. Tính số đo góc
.ABC
A.
60 .
B.
45 .
C.
30 .
D.
120 .
Câu 36.m giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
tan 2tan 5y x x
.
A. 4 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 37. Số tập con của một tập hợp không thể bằng
A.40 B. 32 C. 8 D. 64
Câu 38. Tam giác ABC có AB = 6 và 2sinA = 3sinB = 4sinC. Chu vi tam giác ABC là
A. 26 B. 13 C.
10 6
D.
5 26
Câu 39. Bất phương trình
2 6
x y
có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên dương
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 40. Cho tam giác
ABC
, các đường cao
, ,
a b c
h h h
thỏa mãn hệ thức
3 2
a b c
h h h
. Đẳng thức nào dưới
đây đúng?
A.
3 2 1
.
a b c
B.
3 2 . a b c
C.
3 2 . a b c
D.
3 2 1
.
a b c
Câu 41. Hài tàu kéo cách nhau 51m, cùng kéo một
chiếc xà lan như nh vẽ. Biết chiều dài hai sợi cáp lần
lượt 76m 88m. c tạo bởi hai sợi cáp gần nhất
với
A. 35 độ 16’ B. 36 độ 12’
C. 37 độ 10’ D. 34 độ 25’
C
C
â
â
u
u
4
4
1
1
.
.
Cho hai số nguyên dương a, b thỏa mãn
2 2
2004 2013
a a b b
. Có bao nhiêu giá trị m để hai tập
hợp sau có phần tử chung:
, | 2013 2013 1 ; | 4 3;16 3;64 3;...
A a b a b B m m m m
.
A.0 B. 20 C. Vô số D. 40
6
Câu 42. Miền nghiệm của bất phương trình
4
x y x y
A.Một hình vuông (không kể biên).
B.Một hình chữ nhật (không phải là hình vuông và không kể biên).
C.Một hình chữ nhật (không phải là hình vuông và kể cả biên).
D.Một hình vuông (kể cả biên).
Câu 43. Giả sử hai phương trình sau có nghiệm chung
2
2
(sin 5) 5sin 0
(sin 6) 6sin 0
x x
x x
Giá trị lớn nhất của nghiệm chung đó bằng
A.2 B. 1 C. 1,5 D.
3
2
C
C
â
â
u
u
4
4
4
4
.
.
T
T
r
r
o
o
n
n
g
g
1
1
h
h
i
i
n
n
g
g
h
h
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
s
s
d
d
n
n
g
g
m
m
t
t
h
h
o
o
c
c
h
h
a
a
i
i
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
3
3
t
t
h
h
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
:
:
N
N
g
g
a
a
,
,
A
A
n
n
h
h
h
h
o
o
c
c
P
P
h
h
á
á
p
p
.
.
C
C
ó
ó
3
3
0
0
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
n
n
ó
ó
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
P
P
h
h
á
á
p
p
,
,
3
3
5
5
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
c
c
h
h
n
n
ó
ó
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
A
A
n
n
h
h
,
,
2
2
0
0
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
c
c
h
h
n
n
ó
ó
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
N
N
g
g
a
a
v
v
à
à
1
1
5
5
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
n
n
ó
ó
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
c
c
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
A
A
n
n
h
h
v
v
à
à
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
N
N
g
g
a
a
.
.
H
H
i
i
h
h
i
i
n
n
g
g
h
h
đ
đ
ó
ó
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
đ
đ
i
i
b
b
i
i
u
u
t
t
h
h
a
a
m
m
d
d
?
?
A
A
.
.
1
1
2
2
0
0
B
B
.
.
9
9
0
0
C
C
.
.
1
1
0
0
0
0
D
D
.
.
9
9
0
0
Câu 45. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết. Bất đẳng thức nào sau đây đúng
A.
1 1 1 1
2a b c Rr
B.
1 1 1 3
a b c Rr
C.
1 1 1 3
2a b c Rr
D.
1 1 1 1
3
a b c
Rr
Câu 46. Một cửa hàng làm kệ sách bàn làm việc. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế biến gỗ 4 giờ hoàn thiện.
Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa hàng có 600 giờ lao động để chế
biến gỗ 240 giờ để hoàn thiện. Lợi nhuận của mỗi kệ sách 400 nghìn đồng mỗi bàn 750 nghìn
đồng. Có bao nhiêu sản phẩm mỗi loại cần được làm mỗi tháng để thu được lợi nhuận tối đa
A.24000 B. 45000 C. 45600 D. 46000
Câu 47. Cho hệ bất phương trình
2
2
5 0
10 0
5 3 15
2
x x
y y
x y
y x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2 3x y
.
A.-17 B. – 34 C. – 7 D. – 14
Câu 48.m giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
sin 1 sin 2sin 2
Q x x x
.
A.2 B.
3
C.
5
D.
2 2
Câu 49.t tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, ký hiệu p là nửa chu vi ta có công thức Brahmagupta
(Nhà toán học n Độ thế kỷ VII) như sau
( )( )( )( )S p a p b p c p d
.
Tính diện tích (đvdt) tứ giác ABCD nội tiếp khi
2 5; 5 2; 5 2; 4 5
a b c d
như hình vẽ
A.45 B. 50 C. 42 D. Kết quả khác
C
C
â
â
u
u
5
5
0
0
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
p
p
h
h
n
n
t
t
c
c
a
a
g
g
i
i
a
a
o
o
c
c
a
a
h
h
a
a
i
i
t
t
p
p
h
h
p
p
3 3
2 2
( ; ) | , ; 91
( ; ) | , ; 4 3 16 9
A x y x y x y
B x y x y x y x y
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
__________________HẾT__________________
7
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 2]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, chọn công thức đúng ?
A.
2 2 2
2 . cos
AB AC BC AC AB C
. B.
2 2 2
2 . cos
AB AC BC AC BC C
.
C.
2 2 2
2 . cos
AB AC BC AC BC C
. D.
2 2 2
2 . cos
AB AC BC AC BC C
.
Câu 2. Cho góc nhọn x thỏa mãn
1
sin
2
x
. Tính
2
cos x
.
A.0,75 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,4
Câu 3. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
8
x y
A.(1;9) B. (3;4) C. (4;1) D. (5;2)
Câu 4. Mệnh đề
2
: 3 2 0x x x
được mô tả là
A. Mọi số thực x đều là nghiệm của phương trình
2
3 2 0x x
.
B. Có ít nhất một số thực x thỏa mãn
2
3 2 0x x
.
C. Có duy nhất một số thực x là nghiệm phương trình
2
3 2 0x x
.
D. Nếu x là số thực thì
2
3 2 0x x
.
Câu 5. Trong Cho tập hợp
3; 8
C A
,
5;2 3; 11 .
C B
Tập
C A B
là:
A.
3; 3
. B.
. C.
5; 11
. D.
3;2 3; 8 .
Câu 6. Cho các tập hợp:
M
x x
là bội số của
2
.
N
x x
là bội số của
6
.
P
x x
là ước số của
2
.
Q
x x
là ước số của
6
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M N
. B.
Q P
. C.
M N N
. D.
P Q Q
.
Câu 7. Tính a + b + c biết rằng
3 2(2 5) 2(1 )
x y x ax by c
.
A.3 B. – 4 C. 1 D. – 2
Câu 8. Cho góc tù x. Tính
4 4 2 2
sin cos 2sin cosx x x x
.
A.1 B. 0,5 C. 1,25 D. 1,5
Câu 9. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
2 3 2 0
x y
x y
A.(0;0) B. (1;1) C. (-1;1) D. (-1;-1)
Câu 10. Tam giác với ba cạnh
5;12;13
có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ?
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Câu 11. Cho số thực
0
a
.Điều kiện cần và đủ để
4
;9 ;

a
a
là:
A.
2
0.
3
a
B.
2
0.
3
a
C.
3
0.
4
a
D.
3
0.
4
a
Câu 12. Cho
2 2 * 2
2 2 3 2 0 ; 3 30
A x x x x x B n n
. Khi đó tập hợp
A B
bằng:
A.
2;4 .
B.
2 .
C.
4;5 .
D.
3 .
Câu 13. Cho tam giác ABC có 2h
a
= h
b
+ h
c
. Lựa chọn mệnh đề đúng
A.
2 1 1
sin sin sinA B C
B.
1 1 2
sin sin sinA B C
C.
1 1 2
sin 2sin sinA B C
D.
2 1 2
sin 2sin sinA B C
Câu 14. Cho mệnh đề chứa biến
2
( ) : 5 26 0
P x x x
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương x để mệnh đề
chứa biến đã cho thành mệnh đề đúng
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 15. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
8
A.
2 5
x y
B.
2
2
x y x
C.
2
2
x y y
D.
2 2
5
x y
Câu 16. Tam giác ABC vuông tại C và
6; 8BC AC
. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
A.2 B. 4 C.
2
D.
2 2
Câu 17. bao nhiêu số nguyên m để điểm
( ; )M m m
nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3
( 1) 3 5
mx y
m x y
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 18. Tam giác
ABC
6, 4 2, 2.
a b c
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
3
BM
. Độ dài đoạn
AM
bằng bao nhiêu ?
A.
9 .
B.
9.
C.
3.
D.
1
108.
2
Câu 19. Biết tanx = 2
3
2
x
. Tính cosx + sinx.
A.
3 5
5
B.
1 5
C.
3 5
2
D.
5 1
2
Câu 20. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
: 1 0x x
A.
2
: 1 0x x
B.
2
: 1 0x x
C.
2
: 1 0x x
D.
2
: 1 0x x
Câu 21. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 3
x y
A.(-1;-3) B. (1;1) C.
3
1;
2
D.
3
1;
2
Câu 22. Cho
2
cos 2sin (1 sin ) 2(1 sin ) 1
.
(1 sin )cos (1 sin )cos 1 sin 3
x x x x
x x x x x
. Tính
.
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
5
D. 1
Câu 23. Cho mệnh đề chứa biến:
2
( ) : 2001 2000 0
P x x x
. Xét các mệnh đề
(26), (5), (2000), (29), (3), (1992)
P P P P P P
.
Số lượng mệnh đề đúng là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 24. Bất phương trình nào sau đây luôn là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
2 4
ax y
B.
2 2
5
x y
C.
2 ( 3) 8
x a y
D.
2 2
( 2) ( 3) 5
a x b y
Câu 25. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí
A
, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau mt góc
0
60
. Tàu
thứ nhất chạy với tốc độ
30 /km h
, tàu thứ hai chạy với tốc độ
40 /km h
. Hỏi sau
2
giờ hai tàu cách nhau bao
nhiêu
km
?
A.
13.
B.
15 13.
C.
10 13.
D.
15.
Câu 26.m điều kiện tham số m để hệ bất phương trình
3 3
( 1) 10
x y
x m y
nhận (1;1) làm nghiệm
A.m < 7 B. m < 8 C. m = 0 D. 1 < m < 10
Câu 27.m giá trị lớn nhất M của biểu thức
3cos 4sin 5y x x
.
A. M = 8 B. M = 10 C. M = 6 D. M = 30
Câu 28. Kết quả rút gọn
2
2
2
1
1 tan sin 2cos cos
cos
x x x x
x
bằng
A.2 B. – 1 C. 1 D. – 2
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình
2 2( 1) 2 4
x y x
là nửa mặt phẳng bên trên đường thẳng d,
hệ số góc đường thẳng d bằng
A.0,5 B. 1 C. 0,25 D. 1,5
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Con thì thấp hơn cha B.
9
C. Tổng hai cạnh của tam giác luôn lớn hơn cạnh thứ ba D. Cô ấy học giỏi không ?
Câu 31. Cho các câu sau
Năm 2022, bạn Quỳnh vừa tròn 22 tuổi
Tp.Thái Bình là thủ phủ tỉnh Thái Bình
Việt Nam có 64 tỉnh, thành phố
2
2 5 0,x x x
.
Số lượng mệnh đề
A.1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 32. Cho tam giác ABC nhọn có diện tích S, khi đó
2 2 2
cot
b c a
A
bằng
A. S B. 2S C. 4S D. 3S
Câu 33. Hệ bất phương trình
6 7
5 6 5
x y
x y
có một hệ quả là
A.x < 2 B. x > 1 C. x < 3 D. 1 < x < 4
Câu 34. Cho
2
(1;2), ( ; 1)
A B m m
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m < 10 để
A B
?
A. 1 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 35. Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
, 1
n n n
là số chính phương. B.
, 1
n n n
là số lẻ.
C.
, 1 2
n n n n
là số lẻ. D.
, 1 2
n n n n
là số chia hết cho 6.
Câu 36. Miền không bị gạch chéo là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây
A.
2
2 2
x y
x y
B.
2
2 2
x y
x y
C.
2
2 2
x y
x y
D.
2
2 2
x y
x y
Câu 37. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cos .
x x x x
B.
4 4
sin cos 1.x x
C.
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cos .
x x x x
D.
4 4 2 2
sin cos sin cos .x x x x
Câu 38. Miền biểu diễn nghiệm của bất phương trình
3 2 5
x y
A.Nửa mặt phẳng bên trái đường thẳng
3 2 5
x y
.
B.Nửa mặt phẳng bên phải đường thẳng
3 2 5
x y
.
C.Nửa mặt phẳng bên dưới đường thẳng
3 2 5
x y
.
D.Nửa mặt phẳng bên trên đường thẳng
3 2 5
x y
.
Câu 39. Tam giác ABC có
4; 5; 6
a b c
. Độ dài đường cao
b
h
bằng
A.
3 7
2
B.
C.
3 7
2
D.
Câu 40. Biết rằng hệ bất phương trình
4 12
5 6
8
x y a
x y a
x b
có một hệ quả là 2 < x < 8. Tính a + b.
A.9 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 41. Tam giác ABC có diện tích S và bán kính ngoại tiếp R. Khi đó
A.
2
2
sin sin sin
S
R
A B C
B.
2
2
sin sin sin
S
R
A B C
C.
2
4
sin sin sin
S
R
A B C
D.
2
3
sin sin sin
S
R
A B C
10
Câu 42. Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai
hướng khác nhau. Một chiếc di chuyển với tốc độ 450km/h theo hướng tây
và chiếc còn lại di chuyển theo hướng hợp với hướng bắc một góc 25 độ về
phía tây với tốc độ 630km/h. Hỏi sau 90 phút, hai máy bay cách nhau một
khoảng (gần đúng) bao xa, giả sử chúng đang ở cùng độ cao ?
A. 900km B. 950km
C. 850km D. 920km
Câu 43. Cho
tan 1x
, với m là số nguyên dương thì biểu thức
2 2
2 2
sin ( 1)sin cos 10 cos
3sin 4 sin cos 7 cos
x m x x m x
A
x m x x m x
nhận
bao nhiêu giá trị nguyên
A.2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 44. Cặp số (x;y) là một nghiệm của hệ bất phương trình
7 13,
2 3,
3 1 0,
0, 0.
x y
x y
y x
x y
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = 7x – 3y + 20.
A. 15 B. 31 C. 34 D. 40,5
C
C
â
â
u
u
4
4
5
5
.
.
C
C
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
d
d
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
m
m
đ
đ
t
t
p
p
h
h
p
p
sau có 2048 tập hợp con
3 2 2 2
,0 26 | (3 2) (2 6 ) 4 0
T x x x m x m m x m
A.11 B. 12 C. 26 D. Kết quả khác
Câu 46. Tam giác ABC cân tại A có
80BAC
, trên hai cạnh BC, AC của tam giác lần lượt lấy hai điểm D, E
sao cho
50 ; 30
BAD ABE
. Tính số đo góc
BED
.
A.44 độ B. 40 độ C. 45 độ D. 42 độ
Câu 47. Người ta dđịnh dùng hai loại nguyên liệu đchiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Tmỗi
tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A 0,6kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên
liệu loại II giá 3 triệu đồng, thể chiết suất được 10kg chất A 1,5kg chất B. Biết rằng sở cung cấp
nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II, tính
chi phí nguyên liệu thấp nhất.
A. 40 triệu đồng B. 32 triệu đồng C. 28 triệu đồng D. 30 triệu đồng
Câu 48. Cho ba tập hợp
2 2 3 3
; ; 3 , ; ; 5 , ; ; 9A x y z x y z B x y z x y z C x y z x y z
.
Khi đó tập hợp
D A B C
có bao nhiêu phần tử
A.4 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 49. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết. Tính diện tích (đvdt) của tam giác ABC khi
( )( )( ) 6996a b c b c a a c b r
.
A.874,5 B. 696 C. 920,5 D. 2650
Câu 50. Cho hai tia Ax, By với AB = 100cm,
45xAB
tia By
vuông góc với tia AB. Chất điểm X chuyển động trên tia Ax bắt đầu
từ A với vận tốc
3 2 /cm s
, cùng lúc đó chất điểm Y chuyển động
trên tia By bắt đầu từ B với vận tốc
4 /cm s
. Sau một thời gian chất
điểm X di chuyển được đoạn đường AM, chất điểm Y di chuyển
được đoạn đường BN. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng MN.
A.
25 6cm
B.
26 5cm
C.
8 2cm
D.
10 10cm
.
__________________HẾT__________________
11
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 3]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
, : 2 3x y x y
B.
, : 2 3x y x y
C.
2 2
, : 0
x y x y xy x y
D.
3
:
y y y
Câu 2. Cho
ABC
vuông tại
B
và có
0
25
C
. Số đo của góc
A
là:
A.
0
65 .
A
B.
0
60 .
A
C.
0
155 .
A
D.
0
75 .
A
Câu 3. Hệ bất phương trình
2 2
3 8
x y
x y
miền biểu diễn nghiệm (H). Các điểm thuộc (H) không thể
hoành độ bằng
A.1 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 4. Tính số đo góc A của tam giác ABC biết
2 2 2
2a b c bc
.
A.
60
B.
45
C.
135
D.
150
Câu 5. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
x y
x y
A.(-2;4) B. (-1;4) C. (0;0) D. (-3;4)
Câu 6. Tam giác ABC có b = 7, c = 5 và cosA = 0,6. Tính diện tích S của tam giác ABC.
A. S = 18 B. S = 12 C. S = 14 D. S = 20
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 0
x y
không chứa điểm nào sau đây
A.(1;2) B. (2;1) C. (3;1) D.
1
1;
2
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 9. Cho
3;2
A
. Tập hợp
C A
là:
A.
; 3 .
B.
3; .
C.
2; .
D.
; 3 2; . 
Câu 10. Cho tam giác ABC đều ABC có đường cao AH. M là trung điểm của BH. Tính
2
sin
AMH
.
A.
12
13
B.
8
13
C.
2
3
D.
11
17
Câu 11. bao nhiêu số nguyên dương m để hệ bất phương trình
2 13
3 2 10
mx y
x y
nhận (1;1) làm nghiệm
A.6 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12. Cho
tan 3
. Tính
6sin 7cos
6sin 7cos
.
A.
4
3
B.
5
3
C.
4
3
D.
4
3
Câu 13. Mệnh đề
2
" , 3"
x x
khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng
3
.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của bằng
3
.
C. Chỉ có một số thực bình phương bằng
3
.
D. Nếu
x
là số thực t
2
3
x
.
Câu 14.m một hệ quả của hệ bất phương trình
6 7
5 8 5
2 5
x y
x y
x y
A.x > 4 B. x < 1 C. x = 5 D. 0 < x < 2
12
Câu 15. Cho góc x thỏa mãn
cos 0
x
. Tính a + b + c biết
3 2
3
cos sin
tan tan tan 1
cos
x x
a x b x c x
x
.
A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 16. Bất phương trình
2 6
x y
có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên dương
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 17. Hệ bất phương trình
0
2 5 0
x y
x y
có tập nghiệm S. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
1;1
S
B.
1; 1
S
C.
1
1;
2
S
D.
1 2
;
2 5
S
Câu 18. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A.
x x 1
. B.
2
x 6 7 1 0
x x
.
C.
2
x x 4 2 0
x
. D.
2
x 4 3 0
x x
.
Câu 19. Cho
tan 2
x
. Tính
2 2
2 2
sin 2sin cos 3cos
3sin 4sin cos 5cos
x x x x
x x x x
.
A.0,26 B. 0,44 C. 0,52 D. 0,15
Câu 20. Cho hai góc x, y phụ nhau. Tính
sin cos sin cosx y y x
.
A. 1 B. 1,5 C. 0,25 D. 0,5
Câu 21. Cho tập hợp
1;2;3;4
X
. Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của
X
16
. B. Số tập con của
X
gồm có
2
phần tử là
8
.
C. Số tập con của
X
chứa số
1
6
. D. Số tập con của
X
gồm có
3
phần tử là
2
.
Câu 22. Cho
; 2 
A
,
3;

B
,
0;4 .
C
Khi đó tập
A B C
là:
A.
3;4 .
B.
; 2 3; . 
C.
3;4 .
D.
; 2 3; .
Câu 23.m điều kiện của m để cặp số (0;1) là nghiệm của bất phương trình
2
x y m
.
A.m < 0 B. m < 1 C. m > 2 D. m
Câu 24. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
2
1 0
X x x x
:
A.
0
X
. B.
0
X
. C.
X
. D.
X
.
Câu 25. Kí hiệu
X
là tập hợp các cầu thủ
x
trong đội tuyển bóng rổ,
P x
là mệnh đề chứa biến “
x
cao trên
180 cm
”. Mệnh đề
" , ( )" x X P x
khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên
180 cm
.
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên
180 cm
.
C. Bất cứ ai cao trên
180 cm
đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên
180 cm
là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
Câu 26. Cho tam giác ABC có BC = 10,
30BAC
bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Mệnh đề nào sau
đây đúng ?
A. R > 9 B. 13 < R < 15 C. R =
10
D. 4 < R < 8
Câu 27. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp của tam giác ABC khi a = 26, b = 28, c = 30.
A. r = 4 B. r = 8 C. r = 10 D. r = 12
Câu 28. Tam giác ABC có chu vi bằng 26 và
sin sin sin
2 6 5
A B C
. Diện tích tam giác ABC là
A.
2 23
B.
6 13
C.
3 39
D.
5 21
Câu 29. Cho tập hợp
; ; ; ; ;M a b c d e f
. Có bao nhiêu tập hợp con của M có không quá 4 phần tử ?
A. 57 B. 30 C. 45 D. 37
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng
A. Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng hai số đó chia hết cho 3.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 t nó chia hết cho 5.
D. Nếu một số chia hết cho 5 thì nó có tận cùng bằng 0.
Câu 31.m số tập hợp con của tập hợp
7
|
2
A x
x
.
13
A.18 B. 16 C. 8 D. 20
Câu 32. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 6
x y
A.(0;1) B. (1;3) C. (1;1) D. (4;2)
Câu 33. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
:P
2
" 3 1 0"
x x
với mọi
x
là:
A. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0
x x
. B. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0
x x
.
C. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0 x x
. D. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0 x x
.
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để hai tập hợp
3; 4 , 6;S m Q
không phần tử
chung
A. 5 B. 2 C. 4 D. 9
Câu 35.m số phần tử của tập hợp
2
| 4 5 1 0
M x x x
.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 36. Tính a + b + c biết rằng
2 2 2 2
2 3(2 ) 15 13
x y x y x x y ax by c
.
A.7 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 37. Kết quả rút gọn biểu thức
2
2
1 sin (1 sin )
. 1
cos
cos
x x
x
x
bằng
A.
2 tan x
B.
cot x
C.
sin x
D.
2cos x
Câu 38. Cho tam giác ABC và tứ giác MNPQ. Mệnh đề nào sau đây sai
A. Tam giác ABC cân tại A khi AB = AC.
B. Tứ giác MNPQ là hình vuông khi MN = NP.
C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành khi MN || PQ và MN = PQ.
D. Tam giác ABC vuông tại A khi AB vuông góc với AC.
Câu 39. Tính tổng các gtrị m xảy ra khi hai tập hợp
; 2 , 4 ;10
A m m B m m
đúng 1 phần tử
chung
A. 6 B. 20 C. 14 D. 12
Câu 40.m mệnh đề đúng:
A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
C. Tam giác
ABC
vuông cân
0
45
A
.
D. Hai tam giác vuông
ABC
' ' 'A B C
có diện tích bằng nhau
' ' ' ABC A B C
.
Câu 41. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để tập hợp
2
| 4 0
S x x x m
có 4 tập hợp con ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 42. Một chiếc tàu khởi hành tbến cảng, đi về hướng bắc
15km, sau đó bẻ lái 20 độ về hướng tây bắc và đi thêm 12km nữa.
Tính khoảng cách (gần đúng) từ tàu đến bến cảng.
A. 26,6km. B. 22,4km
C. 25,7km D. 24,8km.
Câu 43. Tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến là 15, 18, 27 thì có chu vi gần nhất với
A.70,25 B. 68,25 C. 72,45 D. 69,45
C
C
â
â
u
u
4
4
4
4
.
.
Tìm số lượng mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
a) Tồn tại m, n nguyên để
3
6n n m
.
b) Không tồn tại m, n nguyên để
3 2022
( 3) 2023
n
m m
.
c) Phương trình
4 4 4
11x y z
có bộ nghiệm nguyên duy nhất.
d) Không tồn tại m, n nguyên dương để
2 2
11 39 7
m
n n
.
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
14
Câu 45. Cặp số (x;y) là một nghiệm của hệ bất phương trình
5 6,
3 4,
0, 0.
x y
x y
x y
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = 5x + 7y.
A. 16 B. 12 C. 16 D. 11
C
C
â
â
u
u
4
4
6
6
.
.
T
T
r
r
o
o
n
n
g
g
m
m
t
t
đ
đ
t
t
k
k
i
i
m
m
t
t
r
r
a
a
c
c
u
u
i
i
h
h
c
c
k
k
ì
ì
I
I
,
,
l
l
p
p
5
5
A
A
c
c
ó
ó
3
3
0
0
h
h
c
c
s
s
i
i
n
n
h
h
.
.
T
T
r
r
o
o
n
n
g
g
đ
đ
ó
ó
c
c
ó
ó
2
2
4
4
b
b
n
n
đ
đ
t
t
đ
đ
i
i
m
m
g
g
i
i
i
i
v
v
m
m
ô
ô
n
n
t
t
o
o
á
á
n
n
,
,
1
1
8
8
b
b
n
n
đ
đ
t
t
đ
đ
i
i
m
m
g
g
i
i
i
i
v
v
m
m
ô
ô
n
n
T
T
i
i
ế
ế
n
n
g
g
V
V
i
i
t
t
,
,
c
c
ó
ó
2
2
e
e
m
m
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
đ
đ
t
t
đ
đ
i
i
m
m
g
g
i
i
i
i
m
m
ô
ô
n
n
n
n
à
à
o
o
.
.
H
H
i
i
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
b
b
n
n
đ
đ
t
t
đ
đ
i
i
m
m
g
g
i
i
i
i
c
c
h
h
a
a
i
i
m
m
ô
ô
n
n
T
T
o
o
á
á
n
n
v
v
à
à
T
T
i
i
ế
ế
n
n
g
g
V
V
i
i
t
t
?
?
A
A
.
.
1
1
6
6
B
B
.
.
1
1
2
2
C
C
.
.
1
1
4
4
D
D
.
.
1
1
0
0
Câu 47. Tam giác ABC vuông tại A
1AB
, kéo dài AC về phía C một đoạn
CD AB
. Tính
AC
khi
30CBD
.
A.
3
2
B.
3 2
4
C.
3
D.
2
C
C
â
â
u
u
4
4
8
8
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
p
p
h
h
n
n
t
t
c
c
a
a
g
g
i
i
a
a
o
o
c
c
a
a
b
b
a
a
t
t
p
p
h
h
p
p
A B C
( ; ; ) | , , ; ( 1) 3
( ; ; ) | , , ; ( 1) 1 2
( ; ; ) | , , ; ( 1) 2 3
A x y z x y z z xy yz
B x y z x y z x yz zx
C x y z x y z y zx xy
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 49. Một phân xưởng hai máy đặc chủng M1, M2 sản xuất hai loại sản phẩm hiệu I II. Một tấn
sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm
loại I phải dùng máy M1 trong 3 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại II phải dùng
máy M1 trong 1 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Một máy không thể dùng để sản xuất đồng thời hai loại sản phẩm.
Máy M1 làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy M2 một ngày chlàm việc không quá 4 giờ. Hỏi mỗi
ngày phải sản xuất bao nhiêu tấn sản phẩm loại I và bao nhiêu tấn sản phẩm loại II để số tiền lãi nhiều nhất.
A. 1 tấn loại I, 3 tấn loại II B. 2 tấn loại I, 2 tấn loại II
C. 3 tấn loại I, 1 tấn loại I D. 3 tấn loại I, 2 tấn loại II
Câu 50. Cho tứ giác lồi ABCD có
2; 3AB BC
và tam giác ADC đều. Khi đường chéo BD có độ dài lớn
nhất thì chu vi tứ giác ABCD gần nhất kết quả nào
A. 13,72 B. 13,89 C. 12,45 D. 12,76
__________________HẾT__________________
15
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 4]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. tả mệnh đề “
2
: 1993x x
”.
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 1993.
B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 1993
C. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 1993
D. Nếu x là số thực thì
2
1993x
Câu 2. Xác định số phần tử của tập hợp
2
|1 10
S x x
.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 3. Cặp số (x;y) = (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A.
4 3x y
B.
3 7 0
x y
C.
2 3 1 0
x y
D.
Câu 4. Cho
tan cot 2x x
. Tính
3 3
tan cotx x
.
A.4 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 5.m số phần t của tập hợp
2
| ( 2)( 5 6) 0
S x x x x
A. 5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 6. Để đo khoảng cách từ một điểm A đến gốc cây
C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng
trên bờ với A sao cho từ A B thể nhìn thấy
C.Biết
24 , 45 , 70
AB m CAB CBA
.Tính
khoảng cách từ điểm A đến gốc cây C.
A. 24,88m. B. 24,89m.
C. 24,87m. D. 24,86m.
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng
A. Tam giác ABC vuông khi
2 2 2
AB AC BC
B.
1 5 5 1x x
C. x chia hết cho 6 suy ra x chia hết cho 2 D. x chia hết cho 3 suy ra x chia hết cho 9
Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình
3
x y
chứa bao nhiêu điểm nguyên tọa độ đều những số
tự nhiên
A.7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 9. Câu nào sau đây là mệnh đề chứa biến
A.
2
: 4 1 0x x x
B.
2 1 20
x
C. Ngày mai, trời mưa. D. Số 2018 là số chẵn.
Câu 10. Cho
ABC
10 3
S
, nửa chu vi
10
p
. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp
r
của tam giác trên
là:
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 11. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 12, C là tập
hợp các số t nhiên chia hết cho 24. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
B A
. B.
C A
. C.
C B
. D.
C B
.
Câu 12. Biểu thức
2
cot tan
a a
bằng
A.
2 2
1 1
sin cos
. B.
2 2
cot tana a
. C.
2 2
1 1
sin cos
. D.
2 2
cot tan 2
a a
.
Câu 13. Cho tam giác ABC có
3 2
a b c
h h h
. Lựa chọn mệnh đề đúng
A.
2 1 1
sin sin sinA B C
B.
1 1 2
sin sin sinA B C
C.
3 2 1
sin sin sinA B C
D.
1 2 3
sin sin sinA B C
Câu 14.m số phần tử của tập hợp
| 5 26 31
T x x x
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 0
16
Câu 15. Cho các khẳng định
Thành phố Hồ Chí Minh là tên mới của thành phố Sài Gòn – Gia Định từ năm 1976.
Trương Định chống lại lệnh bãi binh tại Nam Kỳ của vua Tự Đức.
Sông Trà Lý chảy qua thành phố Thái Bình.
Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố thời điểm 2020.
Số mệnh đề là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16.m mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
: 1 0x x x
.
A.
2
: 1 0x x x
B.
2
: 1 0x x x
C.
2
: 1 0x x x
D.
2
: 1 0x x x
Câu 17. Bất phương trình nào sau đây không phải bất phương trình bậc nhất
A.
2
4x y m
B.
6 4
x y x y
C.
2
2 7x y a
D.
2 2
2 5
x y x y
Câu 18. Viết tập hợp
1993; 1992;...;1992;1993
K
theo tính chất đặc trưng
A.
| 1993
K x x
B.
| 1993
K x x
C.
| 1993
K x x
D.
| 1993 1993
K x x
Câu 19. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để
2
1; 3
m
là một tập hợp khác rỗng
A. 6 B. 10 C. Vô số D. 12
Câu 20. Cho
tan 3
. Tính
6sin cos
6sin 17cos
.
A.18 B. 19 C. 16 D. 14
Câu 21. bao nhiêu số nguyên dương m < 10 đ
( 2) 2 6
m x y
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A. 6 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 22. Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 8, 12, 6. Góc lớn nhất của tam giác gần nhất với
A.117 độ B. 119 độ C. 120 độ D. 140 độ
Câu 23. Cặp số (a;1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A.
2 1x y
B.
1 0
ax y
C.
2
( 1) 2
a x y a
D.
6x y a
Câu 24. Tam giác
ABC
135
B
,
3
BC
,
2
AB
. Tính cạnh
AC
A.
17
. B.
2, 25
. C.
5
. D.
5
.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
2
: 1 0
x x x
B.
2
: 5 4 0x x x
C. x + 2 > 7 D.
: ( 1)( 2) 10 0
x x x
Câu 26. Cho
ABC
0
2, 6, 135 .
a b C
Diện tích của tam giác là:
A.
4
. B.
6 2
. C.
3 2
. D.
4 3
.
Câu 27.m số phần tử của tập hợp
4 2
| 3 4 0
H x x x
.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 28. Câu nào sau đây không phải mệnh đề
A. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên B. Số 2017 là số nguyên tố
C. Tổng các góc trong của một tứ giác là 360 đ D.
2
3 2 0x x
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình
3 4 5
x y
là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng (d), ký hiệu miền
H. Khoảng cách nhỏ nhất từ gốc tọa độ O đến một điểm trên H
A.1 B. 0,5 C. 2 D. 1,5
Câu 30. Cho hai tập hợp:
2;4;6;9
A
,
1;2;3;4
B
tập hợp
\A B
bằng tập hợp nào sau đây ?
A.
1;2;3;5
. B.
6;9;1;3
. C.
6;9
. D.
.
Câu 31. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 3 0
5 0
x y
x y
x y
là phần mặt phẳng chứa điểm
A.(5;3) B. (0;0) C. (1;-1) D. (-2;2)
17
Câu 32. Tập hợp
2
| 5 26 0
T x x x m
có tối đa bao nhiêu tập hợp con
A.8 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 33. Cho góc nhọn x thỏa mãn
1
sin
2
x
. Tính
2 4
4cos 16cosx x
.
A.12 B. 15 C. 25 D. 18
Câu 34.m số tập hợp con không quá 2 phần tử của tập hợp
; ; ; ; ; ;S a b c d e f g
A. 40 B. 33 C. 28 D. 50
Câu 35. Tính giá trị của biểu thức
2sin 2 cos
4sin 3 2 cos
P
biết
cot 2
.
A.
2
5
. B.
0
. C.
2
. D.
7 5 2
.
Câu 36. Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được mt điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu ?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Câu 37. Một hệ quả của hệ bất phương trình
2 2
3 3
x y
x y
A.
1x
B. x > 1 C.
2
x
D.
0 3
x
Câu 38. bao nhiêu giá trị a để A bao hàm B với
4
26;5;2000 , 5;2000A a B a
.
A.2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 39. Tam giác với ba cạnh
5;12;13
có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
2 2.
C.
2 3.
D.
3.
Câu 40. Cho biết
1
cos sin .
3
Giá trị của
2 2
tan cot
P
bằng bao nhiêu?
A.
5
.
4
P
B.
7
.
4
P
C.
9
.
4
P
D.
11
.
4
P
Câu 41. Mt máy bay di chuyển theo hướng bắc như hình vẽ, vận
tốc máy bay 200km/h, vận tốc gió theo hướng đông là 60km/h.
Nếu máy bay tăng vận tốc gấp đôi thì máy bay sẽ bay theo hướng
đông bắc với vận tốc khoảng
A. 404km/h B. 500km/h
A.
420km/h
D. 450km/h
Câu 42. Gọi
2 2 2
a b c
S m m m
tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác
ABC
. Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào đúng ?
A.
2 2 2
3
( )
4
S a b c
. B.
2 2 2
S a b c
.
C.
2 2 2
3
( )
2
S a b c
. D.
2 2 2
3( )S a b c
.
C
C
â
â
u
u
4
4
3
3
.
.
Một khu rừng ngập mặn diện tích 1ha. Bằng kỹ thuật viễn thám người ta ước lượng sinh khối trên
mặt đất ca rừng này 87,2 tấn/ha. Người ta đếm được trong các ô tiêu chuẩn 100m
2
tổng số 161 cây,
trong đó số cây bần bằng 15% tổng số cây mắm và cây đước. Khối lượng trung bình của một cây bần là 10kg,
cây đước là 5kg và cây mắm là 1kg. Tính sinh khối cây mắm trên 1ha rừng.
A.0,95 tấn/ha B. 0,75 tấn/ha C. 0,9 tấn/ha D. 1,2 tấn/ha
Câu 44. Cho hệ bất phương trình
5 0,
2 4 0,
5 0,
2 4 0.
x y
x y
x y
x y
18
Miền biểu diễn tập hợp nghiệm của hệ đã cho là tứ giác lồi M. Tính diện tích S của tứ giác M.
A. S = 17 B. S = 27 C. S = 18 D. S = 25
Câu 45. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết và
20 ; 80
A B C
. Hệ thức nào sau đây đúng
A.
3 3 2
3a b ab
B.
3 3 2
4 3a b ab
C.
3 3 2
4 3a b ab
D.
3 3 2
2 3a b ab
C
C
â
â
u
u
4
4
6
6
.
.
Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau biết
A B
3 2
3
, | 4 2
, |
A x y x x y
B x y y x
A.4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 47. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết với
2 2 2
( ) ( ) ( ) 26,5
a p a b p b c p c
. Tính giá
trị biểu thức
(cos cos cos )abc A B C
.
A.26,5 B. 53 C. 42,5 D. 36
Câu 48. Do tác động phối hợp của hai loại vitamin, mỗi ngày số đơn vị vitamin B phải không ít hơn 0,5 lần số
đơn vị vitamin A nhưng không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Biết giá mỗi đơn vị vitamin A là 9 đồng và
vitamin B là 12 đồng. hiệu x, y lần lượt số s đơn vị vitamin A B bạn dùng mỗi ngày. Tìm x y sao
cho số tiền phải trả là ít nhất.
A.
800 400
;
3 3
x y
B.
600 400
;
3 3
x y
C.
500 350
;
3 3
x y
D.
700 380
;
3 3
x y
C
C
â
â
u
u
4
4
9
9
.
.
C
C
h
h
o
o
c
c
á
á
c
c
m
m
n
n
h
h
đ
đ
1
1
)
)
T
T
n
n
t
t
i
i
c
c
á
á
c
c
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
a
a
,
,
b
b
,
,
c
c
s
s
a
a
o
o
c
c
h
h
o
o
(2 1)(4 3)(6 5)
a b b c c a a b c
.
2
2
)
)
P
P
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
4 4 4
2012
x y z
có 3 bộ nghiệm nguyên.
3
3
)
)
Tập hợp
|1 2 2 1
M x x x x
có 2 tập hợp con.
4
4
)
)
Tồn tại đúng 1 số mà tích của nó với các ch số của nó bằng 1995.
Số lượng mệnh đề đúng là
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50. m số nghiệm tối đa của phương trình
2 2
(2sin 1) 4 (2 sin ) 4
x x x x x
, trong đó
góc thay đổi thuộc khoảng
0;90
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
__________________HẾT__________________
19
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 5]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho hai tập hợp
1;5 , 2;7
A B
. Tìm
A B
.
A.
1;2
A B
. B.
2;5
A B
. C.
1;7
A B
. D.
1;2
A B
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
A.
2 .
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
sin 2 .b B R
D.
sin
sin .
c A
C
a
Câu 3. Tập hợp
10
|
2
S x
x
có bao nhiêu phần t
A.8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 4. Tính số đo góc C của tam giác ABC biết
2 2 2 2
( ) ( )a a c b c c
.
A.150 độ B. 120 độ C. 60 độ D. 30 độ
Câu 5. Cặp số (1;1) là nghiệm của bao nhiêu bất phương trình sau đây
2 2 2 2
( 2) 1; 2 3 5; (1 ) 2 0; ( 1) 0
a x y x y a x y a b x y
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho mệnh đề chứa biến
2
( ) : 6 5 0
P x x x
. bao nhiêu số nguyên x để mệnh đchứa biến đã
cho trở thành mệnh đề sai
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7. Kết quả rút gọn biểu thức
2 2 2 2
2 2
tan cos cot sin
sin cos
x x x x
x x
bằng
A.
xsin
1
B.
xcos
1
C. 2 D. – 2
Câu 8. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m < 10 để
2; 2
m
là một tập hợp khác rỗng ?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 3
Câu 9.m m để hai tập hợp
3; 4 , 6;S m Q

giao nhau thu được đúng 1 phần t
A. m = 10 B. m = 11 C. m = 9 D. m = 12
Câu 10. Cho hai góc x, y thỏa mãn
2 2
tan tan ;cot cot
3 3
x y x y
. Biểu thức
tan 6tanx y
thể
nhận giá trị nào sau đây ?
A. 3 B.
2 3
C.
3
D.
2
Câu 11.m điều kiện của m để miền nghiệm của bất phương trình
( 2) 2 8
m x y
chứa điểm (1;1)
A.m < 7 B. m > 5 C. m < 8 D. Kết quả khác
Câu 12.m điều kiện của a và b để
2
( 1) ( 5) 5
a x b y
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
A.
1;a b
B.
2;a b
C.
3; 2
a b
D.
1; 2
a b
Câu 13. Cho góc x nhọn. Tính
4 4
2 4
5(sin cos )
26
1 2sin cos
x x
x x
.
A.31 B. 28 C. 27 D. Kết quả khác
Câu 13. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 2
3 3
0
x y
x y
x
chứa bao nhiêu điểm nguyên
A.6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 14. Cho mệnh đề chứa biến
( ) :P x
Phương trình
2
2 0
x x m
vô nghiệm. Tìm điều kiện tham số m để
mệnh đề cha biến đã cho trở thành mệnh đề đúng
A.
0
m
B.
1
m
C.
2
m
D.
1 4
m
Câu 15. Cho các bất phương trình:
2
2 4; 3 2 0; 2 2000; 2 3 2( ) 1
x y z x x x y x y x y
.
Số lượng bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
20
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có
3
góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
60
.
Câu 17. Cho tam giác ABC có
5; 7; 120
a b ABC
. Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh A.
A. 3 B.
91
2
C.
93
2
D.
95
2
Câu 18. Cho các hệ bất phương trình
2
2
2 3 5 5 3
; ; ;
2 6 4 5 1 2 6
2 19
x y x y a x y x
x y x y x y
x y
Số lượng hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A.3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 19. Đơn giản biểu thức
x
x
xD
sin1
cos
tan
A.
xsin
1
B.
xcos
1
C. cosx D. sin
2
x
Câu 20. Cho
5; , ;0
A B  
, tập hợp
C A B
chứa bao nhiêu số nguyên dương
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 21. Hệ bất phương trình
4 2
8
x y
x y
miền biểu diễn nghiệm (H). Các điểm thuộc (H) không thể
hoành độ bằng
A.1 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 22. Tồn tại bao nhiêu tập hợp rỗng trong các tập hợp sau
2 2 2
| 1 0 , | 5 4 0 , | 3 1 0
H x x x A x x x I x x x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 23. Một tam giác có ba cạnh
26,28,30.
Bán kính đường tròn nội tiếp là:
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
4 2.
Câu 24. Sử dụng ký hiệu mô tả mệnh đề toán học: Tích ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6.
A.
, ( 1)( 2) 6
n n n n
B.
, (2 1)( 2) 6
n n n n
C.
, ( 1)( 3) 6
n n n n
D.
, ( 1)( 2) 6
n n n n
Câu 25. Tính khoảng ch AB (gần đúng) giữa nóc hai
tòa cao ốc, cho biết khoảng cách từ hai điểm đó đến
một vệ tinh viễn thông lần lượt 360km, 340km và góc
nhìn từ vệ tinh đến A và B là 13,2 độ.
A. 82,87km. B. 80,45km
C. 67,24km D. 16,56km.
Câu 26. Tồn tại bao nhiêu cặp số (a;b) để
2 2 2
( 1)( 1) ( 1) 5
a b x a y
không phải là bất phương trình bậc
nhất hai ẩn
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27. Cho mệnh đề chứa biến
2
: 1
P n n
chia hết cho 4” với
n
số nguyên. Xét xem các mệnh đề
5
P
2
P
đúng hay sai?
A.
5
P
đúng và
2
P
đúng. B.
5
P
sai và
2
P
sai.
C.
5
P
đúng và
2
P
sai. D.
5
P
sai và
2
P
đúng.
Câu 28. Cho
tan cot 2
x x
, tính
2 2
4sin cos
tan cot
x x
x x
.
A.3 B. 1 C. 2 D. – 2
Câu 29. Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
21
xác định được mt điểm
C
từ đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu ?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Câu 30. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 1cm
60
BAD
. Tính độ dài cạnh AC.
A.
3
B.
2
C.
2 3
D. 2
Câu 31.m m để bất phương trình
3
( 1) ( 1) 6
m x m y
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
1
m
B.
2
m
C.
3
m
D.
4
m
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A.
2
, x x
chia hết cho
3
x
chia hết cho
3
.
B.
2
, x x
chia hết cho
6
x
chia hết cho
3
.
C.
2
, x x
chia hết cho
9
x
chia hết cho
9
.
D.
, x x
chia hết cho
4
6
x
chia hết cho
12
.
Câu 33. Tam giác ABC có
sin sin sin
1
7 2 2
A B C
. Số đo góc lớn nhất của tam giác gần nhất với
A. 80 độ B. 91 độ C. 95 độ D. 85 độ
Câu 34. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 12, C là tập
hợp các số t nhiên chia hết cho 24. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
B A
. B.
C A
. C.
C B
. D.
C B
.
Câu 35. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
; 3 3
x x x
B.
2
;( 1) 1x x x
C.
2
: 1n n
không chia hết cho 3 D.
2
: 1n n
chia hết cho 4
Câu 36. Một vệ tinh quay quanh trái đất, đang bay phía trên hai trạm
quan sát hai thành phố Hồ Chí Minh thành phố Cần Thơ (hai
trạm cách nhau 127km). Khi vệ tinh nằm gia hai trạm này, góc nâng
của được quan sát đồng thời 55 độ tại thành phố Hồ Chí Minh
80 độ tại thành phố Cần Thơ. Hỏi khi đó vtinh cách trm quan
sát tại Cần Thơ bao xa (gần đúng).
A. 147km. B. 150km
C. 112km D. 160km.
Câu 37. Một hệ quả của hệ bất phương trình
2 1
5 6
2
x y
x y
x y
A.x < 4 B. x < 1 C. x > 5 D. x < 2
Câu 38. Cho
tan 2
x
. Tính
2 2
2 2
2sin 5sin .cos cos
2sin sin .cos cos
x x x x
A
x x x x
A.
1
11
A
B.
11A
C.
1
11
A
D.
11A
C
C
â
â
u
u
3
3
9
9
.
.
Tìm số phần tử của tập hợp
2
2 2 1
| 2 2 5 3 3
x
M x x x x x
x
.
A.2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 40. Cho các phương trình
2 2
2 2
4 sin 0; 6 cos 2 0
4 sin 1; (sin 6) 6sin 0
x x x x
x x x
Có bao nhiêu phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của góc
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
22
Câu 41. Tính diện tích S của tam giác tạo bởi miền nghiệm của hệ
3 2 6 0,
4 1 3 8,
0.
x y
x y
x
A. S = 6 B. S = 2,5 S. S = 2,25 D. S = 3,5
Câu 42. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết . Tính chu vi tam giác ABC khi
( )cos ( )cos ( )cos 26,5
b c A c a B a b C
.
A.26,5 B. 18,5 C. 24 D. 16
Câu 43. Cặp số (x;y) là một nghiệm của hệ bất phương trình
7 8,
2 3 5,
2 0,
0, 0.
x y
x y
y x
x y
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = 4x + 9y.
A. 10,25 B. 13 C. 14 D. 13,75
C
C
â
â
u
u
4
4
4
4
.
.
K
K
ý
ý
h
h
i
i
u
u
[
[
a
a
]
]
l
l
à
à
s
s
n
n
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
l
l
n
n
n
n
h
h
t
t
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
v
v
ư
ư
t
t
q
q
u
u
á
á
a
a
.
.
T
T
p
p
h
h
p
p
s
s
a
a
u
u
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
p
p
h
h
n
n
t
t
| 17
2 3
x x
Q x
.
A.4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 45. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết thỏa mãn
2 2
3(cos 2sin ) 4(sin 2cos ) 15
26
B C B C
b c
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A.2 B.
C.
13
2
D.
2 3
Câu 46. m điều kiện tham số m để hệ bất phương trình
2 2
2 2
5 4 2 3,
2 1
7 4 2 .
2 5
x xy y
m
x xy y
m
có nghiệm.
A. m > 4 B. m < 2,5 C.
3
7
m
m
D. 2 < m < 5
C
C
â
â
u
u
4
4
7
7
.
.
Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:
; ; | , , : ( 3) ( 3) ( 3)
L x y z x y z x x y y z z
.
A.4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 48. Tam giác ABC c hiệu quy ước đã biết thỏa mãn
4 2 2 2 4 2 2 4
2( ) 0
c a b c a a b c
.
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Tam giác có 3 góc nhọn B. Tam giác có 1 góc tù
C. Tam giác có 1 góc
60
hoặc
120
D. Tam giác có 1 góc
45
hoặc
120
C
C
â
â
u
u
4
4
9
9
.
.
T
T
ì
ì
m
m
s
s
p
p
h
h
n
n
t
t
c
c
a
a
g
g
i
i
a
a
o
o
h
h
a
a
i
i
t
t
p
p
h
h
p
p, trong đó
2 2
4 3 2
( ; ) | , ; 2 2 3 7
( ; ) | , ; 14 4 6 4 1
A x y x y x y xy
B x y x y y xy x x x
A.3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 50. Trong một cuộc thi pha chế mỗi đội chơi được dùng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đưng
để pha chế nước cam nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước 1g hương liệu;
pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm
thưởng, mỗi t nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để
đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 2 lít nước cam, 7 lít nước táo B. 5 lít nước cam, 4 lít nước táo
C. 6 lít nước cam, 3 lít nước táo D. 4 lít nước cam, 5 lít nước táo
__________________HẾT__________________
23
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 6]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho hai góc
phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
sin cos .
B.
tan cot .
C.
cot tan .
D.
cos sin .
Câu 2. Cho
là góc tù và
4
sin
5
. Giá trị của biểu thức
2sin cosA
bằng
A.
7
5
. B.
7
5
. C.
1
. D.
11
5
.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M N
. B.
Q P
. C.
M N N
. D.
P Q Q
.
Câu 4. bao nhiêu số nguyên a để
( 1) ( 2) 4
a x a y
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.2 B. 10 C. Vô số D. 2000
Câu 5. Tập hợp
1;2;3;4;5
A
có bao nhiêu tập hợp con mà luôn chứa số 4, 5?
A. 32. B. 8. C. 16. D. 7.
Câu 6. Tam giác
ABC
135
B
,
3
BC
,
2
AB
. Tính cạnh
AC
A.
17
. B.
2, 25
. C.
5
. D.
5
.
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây luôn là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.
2
26
ax a y
B.
2 2
5
x y
C.
2
( 9) 26( 3) 5
a x a y
D.
2 2
( 2) ( 3) 5
a x b y
Câu 8. Cho mệnh đề chứa biến
2
:" 15 "
P x x x
với
x
là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
0
P
. B.
3
P
. C.
4
P
. D.
5
P
.
Câu 9. Một người ngồi trên tàu hỏa đi từ ga A đến ga B. Khi
tàu đỗ ga A, qua ống nhòm người đó nhìn thấy một tháp
C. Hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo vi ớng đi tàu
một góc
60
. Khi tàu đỗ ga B, người đó nhìn lại vẫn thấy
tháp C, hướng nhìn từ người đó đến tháp tại B ngược với
hướng đi của tàu một góc
45
. Biết rằng đoạn đường tàu
nối thẳng ga A với ga B dài 8km. Hỏi khoảng cách từ ga A
đến tháp C là bao nhiêu ?
A. 5,85 km. B. 2,57 km.
C. 7,83 km. D. 6,71 km.
Câu 10.m số phần tử nguyên tối đa của
T Q
với
2
;5 26 , 31 ;T m Q m
 
.
A.4 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 11. Cho hai tập hợp
X
n n
là bội số của
4
6
;
Y
{
n n
là bội số của
12
}.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
.X Y
B.
.Y X
C.
.X Y
D.
: . n n X n Y
Câu 12. Cho
cot 2 3
x
. Tính giá trị của
cos x
:
A.
5A
B.
2 3
2
A
C.
4A
D.
7
A
Câu 13. Cho
7;2;8;4;9;12
X
;
1;3;7;4
Y
. Tập nào sau đây bằng tập
X Y
?
A.
1;2;3;4;8;9;7;12
. B.
2;8;9;12
. C.
4;7
. D.
1;3
.
Câu 14. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2 2
3( 1) 2( 1) 4
x x y x y
miền nghiệm nửa mặt
phẳng bờ là đường thẳng d, trong đó hệ số góc của d bằng
A.1 B. – 1 C. – 2 D. 2
Câu 15. bao nhiêu số nguyên m để tập hợp
3 2
| ( 5 26) 0
S x x m m x
có 8 tập hợp con
24
A.4 B. 10 C. Vô số D. 5
Câu 16. Cho
ABC
0
4, 5, 150 .
a c B
Diện tích của tam giác là:
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Câu 17. Kết quả rút gọn biểu thức
2
2
1 sin (1 sin )
. 1
cos
cos
x x
x
x
bằng
A.
2 tan x
B.
cot x
C.
sin x
D.
2cos x
Câu 18. Sử dụng ký hiệu toán học mô tả mệnh đề toán học sau: Có một số hữu tỷ nghịch đảo của lớn
hơn chính nó.
A.
1
,
x x
x
B.
1
,
a a
a
C.
1
,
x x
x
D.
1
,
x x
x
Câu 19. Tam giác ABC có
2; 3; 4
a b c
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là
A.
15
2
R
B.
7
15
R
C.
15
6
R
D.
8
15
R
Câu 20. Mệnh đề
2
2 3 0,x x x
” kéo theo mệnh đề nào sau đây
A.
2
3 2,x x x
B.
2
4 3 0,x x x
C.
2
2 3,x x x
D.
2
2 3 0,x x x
Câu 21. Cho các bất phương trình
2 2
2 3; ( 2) 5; ( 2 ) 0; 3 2 0
x y a x y x x y x x
.
Số lượng bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Tam giác ABC có
4; 5; 6
a b c
. Độ dài đường cao
b
h
bằng
A.
3 7
2
B.
C.
3 7
2
D.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
thoả mãn hệ thức
2b c a
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
cos cos 2cos .B C A
B.
sin sin 2sin .B C A
C.
1
sin sin sin
2
B C A
. D.
sin cos 2sin .B C A
Câu 24. Kết quả rút gọn biểu thức
2
2 2 2
(1 tan ) 1
tan sin .cos
x
x x x
bằng
A.3 B. – 4 C. 4 D. 2
Câu 25. Cho các hệ bất phương trình
2
2 1 2 2 1
2 1
; ; ;
3 2 5 2 5 ( 1) 2 8
2 3
x y x y a x y
x y
x y ax y a x y
x y
Số lượng hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 26. Một tam giác có ba cạnh
52,56,60.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
A.
65
.
8
B.
40.
C.
32,5.
D.
65
.
4
Câu 27. Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta chọn hai điểm A và B thẳng hàng với chân C của tòa nhà,
cách nhau 15m. Sdụng giác kế, từ A và B tương ứng nhìn đấy đỉnh D của tòa nhà dưới c c
35 ,40
so
với phương nằm ngang. Chiều cao tòa nha đo được gần nhất với giá trị nào
A.63,45m B. 50,25m C. 65,26m D. 60,35m
Câu 28. bao nhiêu số nguyên m để điểm
;A m m
nằm trong miền nghiệm của bất phương trình
( 1) ( 2) 4 1
m x m y m
.
A.3 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 29. Cho tam giác ABC có
8, 10
a b
, góc
C
bằng
0
60
. Độ dài cạnh
c
là ?
A.
3 21
c
. B.
7 2
c
. C.
2 11
c
. D.
2 21
c
.
Câu 30. Hãy chọn mệnh đề sai:
A.
2
1
2
2
là một số hữu tỷ.
25
B. Phương trình:
4 5 2 3
4 4
x x
x x
có nghiệm.
C.
2
2
, 0:x x x
x
luôn luôn là số hữu tỷ.
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4.
Câu 31. Miền nghiệm (không gạch chéo) trong hình vẽ dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình nào
A.
0
3 2 6
x
x y
B.
0
3 2 6
x
x y
C.
0
3 2 6
y
x y
D.
0
3 2 6
y
x y
Câu 32. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
1
. .
2
ABC
S a b c
. B.
sin
a
R
A
.
C.
2 2 2
cos
2
b c a
B
bc
. D.
2 2 2
2
2 2
4
c
b a c
m
.
Câu 33. Miền nghiệm của bất phương trình
2
2 4( 1) 3 4 26
x a y x a
nửa mặt phẳng bên trên đường
thẳng d, hệ số góc đường thẳng d bằng
A.0,5 B. 1 C. 0,25 D. 1,5
Câu 34. Cho góc
x
thoả
0 0
90 180
x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A.
cos
0
x
B.
sin 0x
C.
tan 0
x
D.
cot 0x
Câu 35.m điều kiện tham số m để hai tập hợp
2 2 2
; 2 6 ; 2 7;2 9
A m m m B m m
có phần tử
chung.
A.
1
m
B.
0
m
C.
2
m
D.
3
m
Câu 36. Điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 1
3 2 5
x y
x y
. Hoành độ của M có thể bằng
A.1 B. 0,5 C. 0,75 D. 2
Câu 37. Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.
a b c
Tính góc
A
?
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Câu 38. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật
tứ giác
ABCD
có ba góc vuông.
B. Tam giác
ABC
là tam giác đều
60
A
.
C. Tam giác
ABC
cân tại
A
AB AC
.
D. Tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn tâm
O
OA OB OC OD
.
Câu 39. Cho hai tập hợp
4;1
A
3;B m
. Tìm tất cả c giá trị thực của tham số
m
để
A B A
.
A.
1.m
B.
1.m
C.
3 1.m
D.
3 1.m
Câu 40. Hình vẽ sau là miền nghiệm (không gạch chéo) của hệ bất phương trình
2
x y a
x y b
. Tính a + b.
26
A.3 B. – 2 C. – 3 D. – 1
C
C
â
â
u
u
4
4
1
1
.
.
Trong s50 học sinh lớp 10A 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn xếp loại hạnh kiểm tốt,
trong đó 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được
khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lc giỏi hay hạnh kiểm tốt ?
A.20 B. 30 C. 35 D. 25
Câu 42. bao nhiêu số nguyên dương m nhn 100 để phương trình
( 2)( sin )
0
3
x mx
x
đúng một
nghiệm nguyên
A.90 B. 99 C. 12 D. 25
Câu 43. Cho (x;y) thỏa mãn hệ bất phương trình
3 9,
2 8,
0, 0.
x y
x y
x y
Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 4x + 3y.
A. 18 B. 20 C. 17 D. 31
Câu 44.m số phần tử của tập hợp
3
3 8
| 8 2 54 3
M x x x x
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
C
C
â
â
u
u
4
4
5
5
.
.
Hai số thực x, y thỏa mãn
2 2
2 2 5 1
x xy y
. Tập hợp sau gồm bao nhiêu phần tử nguyên
, |
2 2
x y
Q x y
x y
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 46. ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I II. Để sản xuất một đơn vị sản
phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của
từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau
Nhóm Số máy trong mỗi nhóm Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra
một đơn vị sản phẩm
Loại I
Loại II
A
10
2
2
B
4
0
2
C 12 2 4
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 3 ngàn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 5 ngàn đồng. Tồn tại phương án để
việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có số lãi cao nhất. Tính số lãi cao nhất đó.
A. 17 ngàn B. 20 ngàn C. 19 ngàn D. 25 ngàn
Câu 47. Cho hai góc nhọn
,x y
thỏa mãn
1 1
2sin cos ; 3sin cos
2 3
x x y y
. Hãy tính giá trị của biểu thức
tan tan
tan tan
cot cot
x y
M x y
x y
.
A.
1
6
B.
5
6
C.
1
7
D. 0
Câu 48. m điều kiện của m để hệ bất phương trình
2 2
2
2 ,
2 2 2 .
x xy y x m
y xy x m
có nghiệm.
A. m
0 B. m
4 C. m
6 D. m < 5
Câu 49. Cho hình ch nhật ABCD, M điểm tùy ý sao cho
45 ; 60
AMC BMD
. Biết
265;
AMC BMD
S S
gần nhất với giá trị nào sau đây (tính theo đvdt).
A.459 B. 469 C. 480 D. 526
Câu 50. Một nhà đầu tư dự định sử dụng 1 tỉ đồng để đầu tư vào ba loại trái phiếu: ngắn hạn, trung hạn và dài
hạn. Biết lãi suất của ba loại trái phiếu ngắn hạn, trung hạn, dài hạn mỗi năm lần lượt 3%, 4%, 5%. Người
đó dự định sẽ đầu tư số tiền vào trái phiếu trung hạn gấp đôi số tiền đầu tư vào trái phiếu ngắn hạn với mong
muốn nhận được tổng tiền lãi trong năm đầu tiên 4,2% stiền đầu tư. Người đó nên đầu vào loại trái
phiếu ngắn hạn bao nhiêu tiền để đáp ứng được mong muốn cua mình ?
A.200 triệu đồng B. 180 triệu đồng C. 250 triệu đồng D. 210 triệu đồng
__________________HẾT__________________
27
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 7]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
\
. B.
*
. C.
*
. D.
* *
.
Câu 2. Đơn giản biểu thức
xx
xn
xx
F coscot
si
tancos
2
A.
xsin
1
B.
xcos
1
C. cosx D. sin
2
x
Câu 3. Tam giác ABC có góc B tù, AB = 3, AC = 4 và có diện tích bằng
3 3
. Tính số đo của góc A.
A.
60
B.
120
C.
45
D.
30
Câu 4. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A
B.
2 2 2
2 cosa b c bc A
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C
D.
2 2 2
2 cosa b c bc B
Câu 5. Miền nghiệm của bất phương trình
( 1) 3 2
m x y
không thể chứa điểm nào sau đây
A.(1;2) B. (m;m) C. (1;m) D. (3;5)
Câu 6. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “
2
không phải là số hữu tỉ
A.
2
. B.
2
.
C.
2
. D.
2
không trùng với
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
có b = 7; c = 5,
3
cos
5
A
. Đường cao
a
h
của tam giác
ABC
là:
A.
7 2
.
2
B.
8.
C.
8 3 .
D.
80 3 .
Câu 8. Cho góc
x
thỏa mãn
0 0
0 180
x
t 2
co x
, giá trị của biểu thức
sin 3cos
sin cos
x x
A
x x
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
5
3
. D.
1
.
Câu 9. Cho mệnh đề chứa biến
2
( ) : 5 26 2000 5
P x x x
. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên x nhỏ n 2000 để
mệnh đề cha biến đã cho trở thành mệnh đề đúng.
A. 400 B. 401 C. 265 D. Kết quả khác
Câu 10. Tam giác ABC có AB = 6 và 2sinA = 3sinB = 4sinC. Chu vi tam giác ABC là
A. 26 B. 13 C.
10 6
D.
5 26
Câu 11.m mệnh đề kéo theo của mệnh đề
2
4 5 0,x x x
.
A.
2
5 4 0,x x x
B.
2
2 5 0,x x x
C.
2
4 5 0,x x x
D.
2
4 5,x x x
Câu 12. Hình bình hành độ dài hai cạnh 3 5, một đường chéo độ dài bằng 5. Tính độ dài của
đường chéo còn lại.
A.
43
B.
2 13
C.
8 3
D. 8
Câu 13. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 2
7 4 16
2 4
x y
x y
x y
chứa bao nhiêu điểm nguyên
A.3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 14. Tam giác ABC có
75 , 45 , 2
A B AC
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
5
AB
B.
10 7
AB
C. AB = 4 D.
4 3
3
AB
Câu 15. bao nhiêu số nguyên dương m để điểm
; 1
Q m m
nằm trong miền nghiệm bất phương trình
3
2 2
x y m
.
28
A.0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.Phương trình
2
4 5 0x x
vô nghiệm B.
2
; 4 6 0
x x x
C.Hà Nội là thủ đô của miền Bắc Việt Nam D.
3
; 3 2 0
x x x
.
Câu 17. Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ?
A.
sin( 2 ) sin3 .A B C C
B.
cos sin
2 2
B C A
.
C.
sin( ) sin .A B C
D.
2
cos sin
2 2
A B C C
.
Câu 18.m số phần tử của tập hợp
2
| ( 6 5) 0
Q x x x x
.
A.2 B.3 C. 4 D. 1
Câu 19. Cho bốn điểm
2;0 , 0;3 , 3;2 , 3; 2
A B C D
. Đoạn
;a b
gồm tất cả các giá trị m để điểm
; 1
M m m
nằm trong miền trong t giác ABCD (tính cả biên). Tính
.
A.3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 20. Cho
sin cos
x x m
. Tính theo m giá trị.của
sin .
M x cosx
:
A.
2
1
m
B.
2
1
2
m
C.
2
1
2
m
D.
2
1
m
Câu 21. Cho tam giác ABC nhọn có diện tích S, khi đó
2 2 2
cot
b c a
A
bằng
A. S B. 2S C. 4S D. 3S
Câu 22. Tính khoảng ch AB (gần đúng) giữa nóc hai
tòa cao ốc, cho biết khoảng cách từ hai điểm đó đến
một vệ tinh viễn thông lần lượt 360km, 340km và góc
nhìn từ vệ tinh đến A và B là 13,2 độ.
A. 82,87km. B. 80,45km
C. 67,24km D. 16,56km.
Câu 23. Tam giác ABC có chu vi bằng 26 và
sin sin sin
2 6 5
A B C
. Diện tích tam giác ABC là
A.
2 23
B.
6 13
C.
3 39
D.
5 21
Câu 24. Cho hai tập hợp
; ; ; ; , ; ; ; ;A a b c d m B c d m k l
. Tìm
A B
.
A.
; .A B a b
B.
; ; .A B c d m
C.
; .A B c d
D.
; ; ; ; ; ; .A B a b c d m k l
Câu 25. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
2
2
1
cos .
1 tan
x
x
B.
2
2
1
1 cot .
sin
x
x
C.
2
cos 1 sin
x x
D.
2 2
sin 1 cos .x x
Câu 26. Tìm điều kiện tham số
,a b
sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình
x a
x b
chứa điểm
1;1
M
.
A.
1; 1a b
B.
1; 1a b
C.
1; 1a b
D.
1; 1a b
Câu 27. Cung tròn bán kính bằng
8,43cm
có số đo
3,85
rad
có độ dài là:
A.
32,46cm
B.
32,45cm
C.
32,47cm
D.
32,5cm
Câu 28. tả mệnh đề “Tổng của hai số dương nghịch đảo nhau luôn không nhỏ hơn 2” bằng ký hiệu toán
học
29
A.
1
0, 2
x x
x
B.
1
0, 2
x x
x
C.
1
0, 2
x x
x
D.
2
0,3 2
x x
x
Câu 29. Tam giác ABC vuông tại C và
6; 8BC AC
. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
A.2 B. 4 C.
2
D.
2 2
Câu 30.t gọn biểu thức sau: (giả sử biểu thức có nghĩa)
2 2
tan cot tan cotA x x x x
A.
4A
. B.
1A
. C.
2A
. D.
3
A
Câu 31. Cho các tập hợp
{
M x x
bội của
2}
,
{
N x x
bội của
6}
,
{
P x x
ưc
của
2}
,
{
Q x x
là ước của
6}.
Mnh đnào sau đây đúng?
A.
.M N
B.
.Q P
C.
.M N N
D.
.P Q Q
Câu 32.m số phần tử của tập hợp
| 2 1
S x x x
.
A.2 B.1 C. 3 D. 4
Câu 33. bao nhiêu cặp số (a;b) để
3
26( 2) 5( 2 2 1) 2000
a a x b b y
không phải bất phương
trình bậc nhất hai ẩn
A.3 B. 2 C. 1 D. Vô số
Câu 34.m độ dài nhỏ nhất của tập hợp
2
; 5
A m m m
khi biểu diễn trên trục s
A.3 B.4 C. 2 D. 1
Câu 35. Cho hai tập hợp
2 2
( ; ) | 2 3 , ( ; ) | 3 1
T x y x y Q x y x y xy x
. Khi đó
T Q
bao nhiêu phần tử
A.2 B.1 C.3 D. 4
Câu 36. Giả sử
2 2
2 2
tan sin
tan
cot os
n
x x
x
x c x
( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 37. bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để điểm
1;2
A
nằm trong miền nghiệm của bất phương
trình
( 1) 2
mx m y
.
A.4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 38. Cho các tập hợp
3 2 2 2
| 4 0 , | 6 0 , ( ; ) | ( 6)( 1) 26
A x x x B x x mx C x y x y
.
Có bao nhiêu tập hợp không ít hơn 4 tập hợp con
A.2 B.1 C.3 D. 0
Câu 39. Cho hệ bất phương trình
3 4 1
3 12 2
x y
x y
, trong đó
1 2
,S S
lần lượt là miền nghiệm của (1), (2), S là
miền nghiệm của hệ. Khi đó
A.
1 2
S S
B.
2 1
S S
C.
1
S S
D.
1 2
S S S
Câu 40.
ABC
10 3
S
,nửa chu vi
10
p
. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp
r
của tam giác trên là:
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 41. Một tháp viễn thông cao 42m được dựng thẳng đứng
trên một sườn dốc 34 độ so với phương ngang. Từ đỉnh tháp
người ta neo một sợi cáp xuống một điểm trên sườn dốc cách
chân tháp 33m như hình vẽ. Tính chiều dài của sợi dây cáp đó.
A. 36,1m. B. 22,4m
C. 11,2m D. 16,8m.
30
Câu 42. Cho
0 0
tan 3 0 180
a a
. Khi đó
2 2
2 2
sin 2sin .cos 2cos
2sin 3sin .cos 4cos
a a a a
B
a a a a
bằng
A.
1
31
. B.
5
14
. C.
2
13
. D.
5
12
.
C
C
â
â
u
u
4
4
3
3
.
.
Trong s50 học sinh lớp 10A 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn xếp loại hạnh kiểm tốt,
trong đó 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được
khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lc giỏi hay hạnh kiểm tốt ?
A.20 B. 30 C. 35 D. 25
Câu 44. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của
5x y
với (x;y) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
trình
2 2
2 2
( 4)( 4) 0
( 4)( 1) 0
4
y y
x y x x y y
y x
A.28 B. 16 C. – 20 D. 4
C
C
â
â
u
u
4
4
5
5
.
.
B
B
i
i
ế
ế
t
t
h
h
a
a
i
i
t
t
p
p
h
h
p
p
s
s
a
a
u
u
b
b
n
n
g
g
n
n
h
h
a
a
u
u
,
,
t
t
ì
ì
m
m
s
s
p
p
h
h
n
n
t
t
c
c
a
a
m
m
i
i
t
t
p
p
h
h
p
p
7
6
2
| 6 5 , |
8 10 3
x
A x x B x
x x
.
A.2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 46. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết thỏa mãn
4 2A B C
2 2 2
14a b c
. Tìm bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A.1 B. 2 C.
2
D.
3
Câu 47. m điều kiện tham số a để hệ bất phương trình
2 2
2 2
1
2 7 ,
1
3 10 5 2.
a
x xy y
a
x xy y
có nghiệm.
A. a < - 3 B. a < – 1 C. a < 4 D. a > 5
Câu 48. Một chuỗi nhà hàng ăn nhanh bán đồ ăn từ 10h00 sáng đến 22h00 mỗi ngày. Nhân viên phục vụ của
nhà hàng làm việc theo ca, mỗi ca 8 tiếng, ca I từ 10h00 đến 18h00 ca II từ 14h00 đến 22h00. Tiền lương
của nhân viên được tính theo giờ (bảng dưới).
Để mỗi nhà hàng hoạt động được thì cần tối thiểu 6 nhân viên trong khoảng 10h00 – 18h00, tối thiểu 24 nhân
viên trong thời gian cao điểm 14h00 18h00 không quá 20 nhân viên trong khoảng 18h00 22h00. Do
lượng khách trong khoảng 14h00 – 22h00 thường đông n nên nhà hàng cần số nhân viên ca II ít nhất phải
gấp đôi số nhân viên ca I. Chi phí tiền lương mỗi ngày ít nhất là
A.4 triệu 96 ngàn đồng B. 4 triệu 200 ngàn đồng
C.4 triệu 500 ngàn đồng D. 4 triệu 50 ngàn đồng
Câu 49. Cho tam giác ABC
2A B
, góc C c cạnh đều số nguyên dương. Gtrị nhỏ nhất của
chu vi tam giác ABC
A.69 B. 96 C. 77 D. 26
C
C
â
â
u
u
5
5
0
0
.
.
Với các số dương a, b, c,
t
t
ì
ì
m
m
đ
đ
d
d
à
à
i
i
n
n
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
k
k
h
h
i
i
b
b
i
i
u
u
d
d
i
i
n
n
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
r
r
c
c
s
s
c
c
a
a
t
t
p
p
h
h
p
p
2 4 2
;
5 4 4 4 4 4 2 6
a b c c c a
Q
c a a b c a b c a b c
A.1 B. 1,5 C. 2 D. Kết quả khác
__________________HẾT__________________
31
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 8]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1.m mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
:5 2000 26 0x x x
.
A.
2
:5 2000 26 0x x x
B.
2
:5 2000 26 0x x x
C.
2
: 5 2000 26 0x x x
D.
2
: 5 2000 26 0x x x
Câu 2. Một hệ quả của hệ bất phương trình
2 2
3 2 6
x y a
x y a
A.
x a
B.
2x a
C.
2x a
D.
2 1x a
Câu 3.m độ dài của tập hợp
1; 7
S m m
khi biểu diễn trên trục số.
A.8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 4. Tam giác MNK có
; 3 ; 120
MN a MK a M
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNK.
A.
39
3
a
B.
21
3
a
C.
33
3
a
D.
42
3
a
Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hai điểm O (0;0), B (1;m) cùng nằm trong miền biểu diễn nghiệm của bất
phương trình
2 1x y
.
A.m > 1 B. 1 < m < 2 C. m > 0 D. m = 5
Câu 6.m mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
: 20 19 0x x x
.
A.
2
: 20 19 0x x x
B.
2
: 20 19 0x x x
C.
2
: 20 19 0x x x
D.
2
: 20 19 0x x x
Câu 7. Tam giác ABC có
2 2 2
2( ) 1993
b c a
. Độ dài trung tuyến kẻ từ A của tam giác là
A. 498,25 B. 996,5 C. 120 D. 1993
Câu 8. bao nhiêu giá trị m để
4
( 1) ( 1) 5
m x m y
không là bất pơng trình bậc nhất hai ẩn
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 9. Cho các hệ bất phương trình
2 2 2 2
2 2 3 1 2 8
0
; ; ;
2 5
( 1) ( 1) 5 ( 1) 5 7 7
x ay ax y x y
x
x y
a x a y a x y a x y
Có bao nhiêu hệ luôn là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 10.m tập số phần tử của tập hợp
3
; 100 | 6S x x x x
.
A.10 B. 100 C. 99 D. 26
Câu 11. Cho tam giác
ABC
4, 6, 8
a b c
. Khi đó diện tích của tam giác là:
A.
9 15.
B.
3 15.
C.
105.
D.
2
15.
3
Câu 12. Cho hệ
0
3 2 6
y
x y
có miền nghiệm S và bốn điểm
0;0 , 2;3 , 1;1 , 1;3
O A B C
.
Trong các điểm đã cho, có bao nhiêu điểm thuộc S
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Người ta dự định làm hai đường cao tốc BA và
BC từ Châu Đốc đến Hà Tiên và từ Châu Đốc đến Long
Xuyên như hình vẽ. Tính góc (gần đúng) tạo bởi hướng
của hai cao tốc.
A. 107 độ. B. 100 độ
C. 110 độ D. 115 độ.
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Với mọi số tự nhiên n,
( 3)
n n
luôn là số lẻ.
B. Phương trình
2 0
x x
có hai nghiệm dương phân biệt.
32
C. Phương trình
3
0x x
có ba nghiệm phân biệt.
D.
3 , 0; 0
a b ab a b
.
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên
5;5
a
để
3 2 2
( 1) ( 3 2) 26 5
a x a a y a
là bất phương trình bậc
nhất hai ẩn.
A.10 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 16. Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng
2
60m
. Diện tích để kê một chiếc ghế là
2
0,5m
, một chiếc
bàn
2
1,2m
. Gọi x số chiếc ghế, y số chiếc bàn được . Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho
phần mặt sàn để kê bàn và ghế, biết diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
.
A.
5 12 120x y
B.
5 12 120x y
C.
5 12 140x y
D.
5 12 150x y
Câu 17. Cho hai tập hợp
* 2 2
(2 )(2 3 2) 0
A x x x x x
2
3 30
B n n
. Tìm
A B
A.
2;4
. B.
2
. C.
4;5
. D.
3
.
Câu 18. Cho mệnh đề chứa biến
2
( ) : 10 9 0
P x x x
. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương x để mệnh đề
trên trở thành mệnh đề đúng
A.6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 19. Cho
( ; ) | 2 3 5 ; ( ; ) | 3 2
A x y x y B x y x y
. Khi đó
;
C a b A B
thì
a b
bằng
A.5 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 20. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
1
2
x y
x y
x y
không chứa điểm nào trong các điểm sau
A.(5;8) B. (6;9) C. (4;7) D. (3;4)
Câu 21. Cho tập hợp
0;1 , 1; , 2;0
A B C 
. Tìm
A B C
.
A.
A B C
B.
2;A B C

C.
0
A B C
D.
2;A B C

Câu 21. Một người quan sát đứng một cái tháp 10m,
nhìn thẳng cái tháp dưới một góc
55
như hình vẽ. nh
chiều cao của tháp.
A. 12m B. 24m
B. 16m D. 67m
Câu 22. Tính giá trị biểu thức
3 3
sin 5cos
sin 2cos
a a
C
a a
khi
tan 2
a
.
A.
15
2
. B.
32
5
. C.
35
6
. D.
4
.
Câu 23.m số tập hợp con của tập hợp
1;2;3;4;5
S
.
A.36 B. 16 C. 32 D. 30
Câu 24. Cho
0 0
tan 3 0 180
a a
. Khi đó
2 2
2 2
sin 2sin .cos 2cos
2sin 3sin .cos 4cos
a a a a
B
a a a a
bằng
A.
1
31
. B.
5
14
. C.
2
13
. D.
5
12
.
Câu 25. Liệt kê các phần tử của tập hợp
/ 5
A x N x
.
A.
0;1;2;3;4
A
B.
0; 1; 2; 3; 4; 5
A
C.
0;1;2;3;4;5
A
D.
0; 1; 2; 3; 4
A
Câu 26. Mệnh đề :
3 2
, 26 5 2000 0
x x x x
được phát biểu là
A.Với mọi giá trị x thực ta có giá trị biểu thức
3 2
26 5 2000x x x
luôn dương.
33
B.Tồn tại duy nhất một giá trị x để
3 2
26 5 2000x x x
nhận giá trị dương.
C.Tồn tại vô số giá trị để
3 2
26 5 2000x x x
nhận giá trị dương.
D.Không tồn tại số thực x để
3 2
26 5 2000x x x
nhận giá trị âm.
Câu 27. Tam giác ABC có
sin sin sin
1
7 2 2
A B C
. Số đo góc lớn nhất của tam giác gần nhất với
A. 80 độ B. 91 độ C. 95 độ D. 85 độ
Câu 28. Cho
0 0
3
sin cos 0 180
4
x x x
. Biểu thức
sin cosB x x
bằng
A.
3
4
. B.
23
16
. C.
23
4
. D.
9
16
.
Câu 29.m mệnh đề kéo theo của mệnh đề
2
4 4 0,x x x
.
A.
2
5 4 0,x x x
B.
2
5 4 0,x x x
C.
2
3 6 2,x x x x
D.
2
2
4 4
0,
1
x x
x
x
Câu 30. Cho tập hợp:
2;3;4;5;6
A
,
0;1;2;3;4
B
. Tập nào sau đây bằng tập
\B A
?
A.
0
. B.
0;1
. C.
1;2
. D.
1;5
.
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
B.Số chính phương khi chia cho 4 không thể dư 2.
C.Số chính phương khi chia cho 8 không thể dư 4.
D.
( 2)( 4) 1,x x x
Câu 32. Biểu thức
2 2 2 2 2
sin .tan 4sin tan 3cosa a a a a
không phụ thuộc vào a và có giá trị bằng
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33.t gọn biểu thức sau: (giả sử biểu thức có nghĩa)
2 2
2
cot cos sin .cos
cot
cot
x x x x
A
x
x
.
A.
1A
. B.
2A
. C.
3
A
. D.
4A
.
Câu 34. Tập hợp
5
|
1
x
Q x
x
có bao nhiêu phần tử
A.4 B. 3 C. 6 D. 10
Câu 35. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh là miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
3
y
ax y b
x y c
Tính giá trị
a b c
.
A.6 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 36. Tam giác ABC có diện tích S và bán kính ngoại tiếp R. Khi đó
A.
2
2
sin sin sin
S
R
A B C
B.
2
2
sin sin sin
S
R
A B C
C.
2
4
sin sin sin
S
R
A B C
D.
2
3
sin sin sin
S
R
A B C
Câu 37. Hình bình hành độ dài hai cạnh 3 6, một đường chéo độ dài bằng 5. Tính độ dài của
đường chéo còn lại.
A.
43
B.
2 13
C.
8 3
D.
41
Câu 38. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
34
A.
E E F
. B.
E F F
.
C.
\
E F F
. D.
( \ ) ( )E E F E F
.
Câu 39. Tam giác ABC có sinA = 3sinB = 4sinC. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. a = 3b = 4c B.
1 3 4
a b c
h h h
C. cosA = 3cosB = 4cosC D.
2 2
2 cos 2 cosa c ab C bc A
.
Câu 40. Trong 1 lạng thịt chứa khoảng 26g protein, 1 lạng phi chứa khoảng 20g protein. Trung bình
một ngày một người phụ nữ cần tối thiểu 46g protein. Gọi x, y lần lượt số lạng thịt số lạng phi
một người phụ nữ nên ăn trong một ngày. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng
protein cần thiết cho một người phụ nữ trong một ngày.
A.
13 10 23x y
B.
13 10 23x y
C.
13 10 46x y
D.
26 20 23x y
Câu 42. Tam giác ABC có chu vi bằng 26 và
sin sin sin
2 6 5
A B C
. Diện tích tam giác ABC là
A.
2 23
B.
6 13
C.
3 39
D.
5 21
Câu 43. Cho
tan 2
x
. Tìm giá trị m sao cho
2 2
2 2
sin 2sin cos cos
0,44
3sin 4sin cos 5cos
x x x m x
x x x x
.
A.
3
m
B.
4
m
C.
5
m
D.
6
m
Câu 44. bao nhiêu cặp số nguyên
;m n
để
B A
trong đó
2 2
2 3;4 2 , 2 3;3 2 2 3
A m n m n B m n m n mn
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 45.m giá trị lớn nhất của
3
F x y
khi x, y thỏa mãn hệ bất phương trình
2
2 2
2
( 1)( 2) 0
( 2)( 2) 0
2 3 0
x x
x y x y
y y y
A.6 B. 5 C. 8 D. – 3
Câu 46. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn [–20;30] để tập hợp sau có một phần tử
2
3 6 9 0
S x x x x m
.
A. 13 giá trị B. 12 giá trị C. 14 giá trị D. 11 giá trị
Câu 47. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết, tìm đặc điểm đầy đủ tam giác ABC khi
cos cos
a b
A B
c
.
A.Vuông tại B B. Vuông tại C C. Cân tại C D. Đều
Câu 48. Phương trình
2
(2sin 3cos ) 6sin cos 0
x x
hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thì giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 2
1 2
x x
bằng
A.3 B. 2 C. 1 D.
5
Câu 49. Một xưởng sản xuất có 12 tấn nguyên liệu A và 8 tấn nguyên liệu B để sản xuất hai loại sản phẩm X,
Y. Để sản xuất một tấn sản phẩm X cần dùng 6 tấn nguyên liệu A 2 tấn nguyên liệu B, khi n lãi được 10
triệu đồng. Để sản xuất một tấn sản phẩm Y cần dùng 2 tấn nguyên liệu A và 2 tấn nguyên liệu B, khi bán lãi
được 8 triệu đồng. Tổng số tiền lãi cao nhất mà xưởng sản xuất thu được bằng
A.30 triệu B. 34 triệu C. 36 triệu D. 40 triệu
C
C
â
â
u
u
5
5
0
0
.
.
V
V
i
i
c
c
á
á
c
c
s
s
t
t
h
h
c
c
x
x
,
,
y
y
,
,
t
t
ì
ì
m
m
đ
đ
d
d
à
à
i
i
n
n
g
g
n
n
n
n
h
h
t
t
k
k
h
h
i
i
b
b
i
i
u
u
d
d
i
i
n
n
t
t
r
r
ê
ê
n
n
t
t
r
r
c
c
s
s
c
c
a
a
t
t
p
p
h
h
p
p
2 2 2 2
26 5 26 5 2000; ( 2)( 6) 39 9 19 2046
S x y x y xy x y x y y
A
A
.
.
5
5
B
B
.
.
7
7
C
C
.
.
6
6
D
D
.
.
3
3
__________________HẾT__________________
35
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 9]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cos 0.
B.
0
tan .
C.
cot 0.
D.
0sin .
Câu 2. Cho hệ bất phương trình
0
2 7 0
x y
x y
có tập nghiệm S. Khẳng định nào đúng
A.
1; 1
S
B.
1
1;
2
S
C.
1 2
;
2 7
S
D.
4; 1
S
Câu 3. Cho hai tập hợp
4;7
A
; 2 3;B

. Xác định
.X A B
A.
4; .
X

B.
4; 2 3;7 .
X
C.
; .
X
D.
4;7 .
X
Câu 4. Tam giác ABC cân tại C có AB = 9cm, AC = 7,5 cm. D là điểm đối xứng của B qua C, tính AD.
A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 12
2
cm
Câu 5. bao nhiêu số nguyên m để hai tập hợp
; 2 1 , ;A m B m
 
có phần tử chung
A.2 B. 1 C. Vô số D. 26
Câu 6.t các mệnh đề
2
2
2
2
, 2 4 9
6 9
, 0
1
, 5 14 6
x x x x
x x
x
x
x x x x
Có bao nhiêu mệnh đề là mệnh đề kéo theo của mệnh đề
2
, 6 9 0
x x x
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 7. Cho hai góc nhọn
trong đó
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos cos .
B.
sin sin .
C.
90cos sin .
o
D.
0tan tan .
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hai điểm O (0;0), B (1;m) cùng nằm trong miền biểu diễn nghiệm của bất
phương trình
2 1x y
.
A.m > 1 B. 1 < m < 2 C. m > 0 D. m = 5
Câu 9. bao nhiêu cặp số
;a b
đều thuộc
5;5
để hệ sau là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2
2
( 1) ( 1) 5
( 2) ( 4) 6
a x a y
b x b y
.
A.100 B. 99 C. 26 D. 80
Câu 10. Cho hai tập hợp
2
7 6 0
A x x x
4
B x x
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
.A B A
B.
.A B A B
C.
\ .A B A
D.
\ .B A
Câu 11. Tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng b. Khi đó
A.
2
2
cos 1
2
b
A
R
B.
2
2
cos 1
b
A
R
C.
2
2
2
cos 1
b
A
R
D.
2
2
5
cos 2
2
b
A
R
Câu 12. Cho tập
3;2
X
. Phần bù của
X
trong
là tập nào trong các tập sau?
A.
3;2 .
A
B.
2; .
B
C.
; 3 2; .
C
 
D.
; 3 2; .
D
 
Câu 13. Cho
tan 3
. Khi đó
2sin 3cos
4sin 5cos
có giá trị bằng :
36
A.
7
9
. B.
7
9
. C.
9
7
. D.
9
7
.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
, .x x x
B.
2
, 1 .x x x x
C.
,n n
2n
là các số nguyên tố
D.
n
, nếu n lẻ thì
2
1n n
là số nguyên tố
Câu 15.m giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
tan 2tan 5y x x
.
A. 4 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 16. Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng
2
60m
. Diện tích để kê một chiếc ghế là
2
0,5m
, một chiếc
bàn
2
1,2m
. Gọi x số chiếc ghế, y số chiếc bàn được . Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho
phần mặt sàn để kê bàn và ghế, biết diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là
.
A.
5 12 120x y
B.
5 12 120x y
C.
5 12 140x y
D.
5 12 150x y
Câu 17. Một hệ quả của hệ bất phương trình
5 3
2 3 8
x y a
x y a
A.
x a
B.
3x a
C.
5x a
D.
4x a
Câu 18. Tam giác ABC có
30 ; 45 ; 30
B C BC
. Tính độ dài cạnh AB.
A.
15(1 3)
B.
15( 3 1)
C.
30(2 3 1)
D.
30( 3 1)
Câu 19. Cho tập
5 .
A x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
;5 .
C A

B.
;5 .
C A 
C.
5;5 .
C A
D.
5;5 .
C A
Câu 20. Biểu thức
2 2 2 2 2
sin .tan 4sin tan 3cos
x x x x x
không phụ thuộc vào
x
và có giá trị bằng :
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 22.m số phần tử của tập hợp
2
| 5 26 0
T x x x
.
A.5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 23. bao nhiêu giá trị m để
4
( 1) ( 1) 5
m x m y
không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 24. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có AB = 1, AC = 3 và
60
BAC
.
A.
7
B. 5 C.
3
D. 2
Câu 25. Cho tập hợp
3; 8
C A
,
5;2 3; 11 .
C B
Tập
C A B
là:
A.
3; 3
. B.
. C.
5; 11
. D.
3;2 3; 8 .
Câu 26. Cho các góc lượng giác x, y thỏa mãn hệ
4sin cos 1,
3tan tan .
x y
x y
. Tính
cos sinx y
.
A.0,5 B. 0,75 C. 0,25 D. 0,45
Câu 27. Cho các bất phương trình bậc nhất hai ẩn
9
( 1) 3 3; ( 2) 0; ( 2) 1 0; ( 1) 10
4
m x y m x y mx m y m x my
.
Điểm
( ; )M m m
luôn thuộc miền nghiệm của bao nhiêu bất phương trình đã cho
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 28. Mệnh đề
2
, 2 0
x x a
với
a
là số thực cho trước. Tìm
a
để mệnh đề đúng
A.
2 3 5
. B.
2 1
. C.
3 5
. D.
6 1
3 2
.
37
Câu 29. Tam giác ABC AB = 4, BC = 6,
2 7
AC
. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ
dài đoạn thẳng AM.
A. AM = 3 B. AM =
2 3
C. AM = 4
2
D. AM = 3
2
Câu 30. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
9
' ,' 3x x x
. B.
2
9
' 3' ,x x x
.
C.
2
, 9 3
'' x x x
. D.
2
3
' , 9' x x x
.
Câu 31. Hai máy bay rời một sân bay cùng một lúc. Một chiếc bay với vn
tốc 800 km/h theo hướng lệch so với hướng bắc 15’ về phía tây. Chiếc còn
lại bay theo hướng lệch so với hướng nam 45 độ về phía tây với vận tốc
600km/h. Hỏi máy bay đó cách nhau bao xa sau 3 giờ ?
A. 1216,5km. B. 1250,5km
C. 1314,5km D. 1320,5km.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
2 2
x y x y
B.
2
2 2
x y x y
C.
0x y
thì
0x
hoặc
0y
D.
0x y
thì
. 0x y
Câu 33. Cho
tan cot
m
Tính giá trị biểu thức
3 3
cot tan
.
A.
3
3
m m
B.
3
3
m m
C.
3
3
m m
D.
3
3 m m
Câu 34. Cho tam giác ABC có
5; 7; 120
a b ABC
. Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh A.
A. 3 B.
91
2
C.
93
2
D.
95
2
Câu 35. Biết A, B, C là ba mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
A B C
. B.
C A
C.
B A C
D.
( )C A B
.
Câu 36.t gọn biểu thức sau
2 2
2
cot cos sin .cos
cot
cot
x x x x
A
x
x
A.
1A
B.
2A
C.
3
A
D.
4A
Câu 37. Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta chọn hai điểm A và B thẳng hàng với chân C của tòa nhà,
cách nhau 15m. Sdụng giác kế, từ A và B tương ứng nhìn đấy đỉnh D của tòa nhà dưới c c
35 ,40
so
với phương nằm ngang. Chiều cao tòa nha đo được gần nhất với giá trị nào
A.63,45m B. 50,25m C. 65,26m D. 60,35m
Câu 38. Cho
5; , ;0
A B  
, tập hợp
C A B
chứa bao nhiêu số nguyên dương
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 39. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O AB = 8cm, AC = 18cm diện tích bằng
2
64
cm
. Tính
cos
BOC
.
A.
47
81
B. 0,5 C.
30
81
D.
9
16
Câu 40. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để tập hợp
2
| 4 0
S x x x m
có 4 tập hợp con ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 41. Cho mệnh đề chứa biến
2
( ) : 6 5 0
P x x x
.
Trong các mệnh đề
2 2 2
(0), (2), (3), ( 7), ( 6)
P P P P m P m n
có bao nhiêu mệnh đề đúng
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 42. Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây sai
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A
B. 2S = ABsinC
C. S = pr D.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
38
C
C
â
â
u
u
4
4
3
3
.
.
L
L
p
p
5
5
A
A
c
c
ó
ó
3
3
5
5
h
h
c
c
s
s
i
i
n
n
h
h
l
l
à
à
m
m
b
b
à
à
i
i
k
k
i
i
m
m
t
t
r
r
a
a
T
T
o
o
á
á
n
n
.
.
Đ
Đ
b
b
à
à
i
i
g
g
m
m
c
c
ó
ó
3
3
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
.
.
S
S
a
a
u
u
k
k
h
h
i
i
k
k
i
i
m
m
t
t
r
r
a
a
,
,
c
c
ô
ô
g
g
i
i
á
á
o
o
t
t
n
n
g
g
h
h
p
p
đ
đ
ư
ư
c
c
k
k
ế
ế
t
t
q
q
u
u
n
n
h
h
ư
ư
s
s
a
a
u
u
:
:
C
C
ó
ó
2
2
0
0
e
e
m
m
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
n
n
h
h
t
t
,
,
1
1
4
4
e
e
m
m
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
,
,
1
1
0
0
e
e
m
m
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
b
b
a
a
,
,
5
5
e
e
m
m
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
v
v
à
à
t
t
h
h
b
b
a
a
,
,
2
2
e
e
m
m
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
n
n
h
h
t
t
v
v
à
à
t
t
h
h
h
h
a
a
i
i
,
,
6
6
e
e
m
m
l
l
à
à
m
m
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
t
t
h
h
n
n
h
h
t
t
v
v
à
à
t
t
h
h
b
b
a
a
,
,
c
c
h
h
c
c
ó
ó
1
1
h
h
c
c
s
s
i
i
n
n
h
h
đ
đ
t
t
đ
đ
i
i
m
m
1
1
0
0
v
v
ì
ì
đ
đ
ã
ã
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
c
c
3
3
b
b
à
à
i
i
.
.
H
H
i
i
l
l
p
p
h
h
c
c
đ
đ
ó
ó
c
c
ó
ó
b
b
a
a
o
o
n
n
h
h
i
i
ê
ê
u
u
h
h
c
c
s
s
i
i
n
n
h
h
k
k
h
h
ô
ô
n
n
g
g
g
g
i
i
i
i
đ
đ
ư
ư
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
o
o
á
á
n
n
n
n
à
à
o
o
?
?
A
A
.
.
4
4
B
B
.
.
7
7
C
C
.
.
5
5
D
D
.
.
3
3
Câu 44. Cho hệ bất phương trình
2 2
2 2
5
0
x y
x y
x y
x
Biểu thức y – x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm S (x;y). Khi đó x + 6y bằng
A.10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 45. Tam giác ABC nhọn các trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Tìm giá trị nhnhất của biểu
thức P = cotB + cotC.
A.
min
4
5
P
B.
min
2
3
P
C.
min
6
7
P
D.
min
11
14
P
Câu 46. Tam giác ABC tổng độ dài ba cạnh bằng 24
3(cos 2sin ) 4(sin 2cos ) 15
B C B C
. Độ dài
cạnh nhỏ nhất bằng
A.2 B. 1,5 C. 2,5 D. 1
C
C
â
â
u
u
4
4
7
7
.
.
Có bao nhiêu cặp số tự nhiên n để hai tập hợp sau bằng nhau
| 4 9 ; | 9 10A n n B n n
.
A.2 B. 1 C. 3 D. 8
Câu 48. Bất phương trình
2
(3sin 4cos 8) (3sin 1)(4cos 7) 0
x x
độ dài miền nghiệm dài
nhất bằng
A.10 B. 12 C. 11 D. 9
Câu 49. Một miếng giấy hình tam giác ABC diện tích S I trung điểm BC O trung điểm của AI. Cắt
miếng giấy theo mt đường thẳng qua O, đường thẳng này đi qua M, N lần lượt trên các cạnh AB, AC. Khi đó
diện tích miếng giấy chứa điểm A có diện tích thuộc đoạn
;mS nS
. Tính
1 1
m n
.
A.12 B. 7 C.
12
7
D.
7
12
Câu 50. ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I II. Để sản xuất một đơn vị sản
phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của
từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau
Nhóm Số máy trong mỗi nhóm Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra
một đơn vị sản phẩm
Loại I
Loại II
A
10
2
2
B
4
0
2
C 12 2 4
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 30 ngàn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 50 ngàn đồng. Tồn tại phương án
để việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có số lãi cao nhất. Tính số lãi cao nhất đó.
A. 170 ngàn B. 200 ngàn C. 190 ngàn D. 250 ngàn
__________________HẾT__________________
39
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 10]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1.m số phần t của tập hợp
4 2
| 3 4 0
H x x x
.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 2. Cặp số (a;a) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A.
2 3 1x y
B.
2 3 7x y a
C.
2
2 0
x y a
D.
2 4
x y
Câu 3. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài
10,57cm
kim phút dài
13,34cm
.Trong 30 phút mũi kim giờ
vạch lên cung tròn có độ dài là:
A.
2,77cm
. B.
2,78cm
. C.
2,76cm
. D.
2,8cm
.
Câu 4. Cho các mệnh đề
Phương trình
2
2 3 0x x
vô nghiệm.
2
, 2 5 0
x x x
.
Trung bình cộng hai số dương không nhỏ hơn trùng bình nhân hai số dương.
2
; 2x x x
không chia hết cho 3.
Số lượng mệnh đề đúng là
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 5. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 1cm
60
BAD
. Tính độ dài cạnh AC.
A.
3
B.
2
C.
2 3
D. 2
Câu 6. Tính diện tích gần đúng
một cánh buồm hình tam
giác chiều dài một cạnh 3,2m hai góc kề cạnh đó số
lần lượt là 48 độ và 105 độ.
A. 8,1 B. 7,8
C. 9,2 D. 7,5
Câu 7. Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.
a b c
Tính góc
B
?
A.
0
59 49'.
B.
0
53 7'.
C.
0
59 29'.
D.
0
62 22'.
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
3 3
sin 5cos
sin 2cos
a a
C
a a
khi
tan 2
a
.
A.
15
2
. B.
32
5
. C.
35
6
. D.
4
.
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình
2 4
x y
nửa mặt phẳng bờ đường thẳng d, hệ số góc của
đường thẳng d bằng
A.2 B. 1 C. 3 D. 1,5
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
cos1 cos2 cos3 ...cos179 cos180
Q
.
A.1 B. 0 C. – 1 D. 2
Câu 11. Cho
1;4 , ( 2;2 2)
A m B m
, tồn tại bao nhiêu số nguyên m để
B A
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 12. Tính
2 0 2 0 2 0 2 0
sin 20 cos 40 ... cos 160 sin 180
N
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 13. Biết rằng hệ bất phương trình
4 13
5 5
7 1
x y a
x y a
x b
có một hệ quả là 2 < x < 8. Tính a + b.
A.9 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 14.t các mệnh đề
40
Phương trình
2
7 6 0
x x
có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình
1 1
4
1 1x x
có nghiệm duy nhất.
2 2
2 2 7, ,x y x y x y
.
2 2
( 1)( 2) 3 2, ,x y y x y
.
Số lượng mệnh đề đúng là
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 14. Cho
ABC
84, 13, 14, 15.
S a b c
Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp
R
của tam giác trên
là:
A.
8,125.
B.
130.
C.
8.
D.
8,5.
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên m lớn hơn 8 để mệnh đề “Phương trình
2
( 4 ) 0
x x x m
ba nghiệm
phân biệt” là mệnh đề đúng.
A.10 B. 11 C. 12 D. 14
Câu 16. Cho các bất phương trình:
2
2 4; 3 2 0; 2 2000; 2 3 2( ) 1
x y z x x x y x y x y
.
Số lượng bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 17. Tam giác với ba cạnh
6;8;10
có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A.
5.
B.
4 2.
C.
5 2.
D.
6
.
Câu 18. Cho
tan cotx x m
, khi đó
tan ,cotx x
là nghiệm của phương trình nào sau đây
A.
2
1 0
t mt
B.
2
2 0
t mt
C.
2
( 1) 1 0
t m t
D.
2
( 2) 1 0
t m t
Câu 19. Điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
4 1 0
x y
x y
x y
thì không thể có hoành độ là
A.0,25 B. 0,5 C. 1,5 D. 0,75
Câu 20. Cho tam giác ABC có
4; 7; 9AB BC CA
. Tính
cos A
.
A.0,5 B.
2
3
C.
2
3
D.
1
3
Câu 21. Cho
1 2 ; 1 , ( 3;5)
A m m B
. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để A bao hàm B ?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 22. Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.
a b c
Tính góc
A
?
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Câu 23.m điều kiện của m để miền nghiệm của bất phương trình
( 2) 2 8
m x y
chứa điểm (1;1)
A.m < 7 B. m > 5 C. m < 8 D. Kết quả khác
Câu 24. Cho các mệnh đề
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, chính trị, xã hội của miền Nam Việt Nam.
Trần Lãm là một phường thuộc Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
2 2
1 0, ,x y x y
.
2 , ,x y xy x y
.
Số lượng mệnh đề đúng là
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4
sin cos 4
y x x
.
A. 9,5 B. 6 C. 10 D. 8
Câu 26.m số phần tử của tập hợp
4 1
|
1
x
H x
x
.
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27. Cho các hệ bất phương trình
2 2 2
2 ( 2) 1 2 5
1
; ; ;
2 4
( 1) ( 1) 5 ( 2) ( 4) 8 6
ax y a x y x y
x y
x y
a x a y a x a y a x y
Số lượng hệ luôn là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A.3 B. 4 C. 1 D. 2
41
Câu 28. Sử dụng ký hiệu toán học mô tả mệnh đề sau đây: Hiệu của lập phương số nguyên n bất kỳ và chính
nó chia hết cho 6.
A.
3
, 6n n n
B.
3
, 6n n n
C.
3
, 6n n n
D.
3
, 6n n n
Câu 29.m điều kiện của a và b để
2 2
( 1) ( 1)( 5) 5
a x a b y
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
A.
1;a b
B.
2;a b
C.
3; 2
a b
D.
1; 2
a b
Câu 30. Tính tổng các gtrị m xảy ra khi hai tập hợp
; 2 , 4 ;10
A m m B m m
đúng 1 phần tử
chung
A. 6 B. 20 C. 14 D. 12
Câu 31. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
1
. .
2
ABC
S a b c
. B.
sin
a
R
A
.
C.
2 2 2
cos
2
b c a
B
bc
. D.
2 2 2
2
2 2
4
c
b a c
m
.
Câu 32. Cho
2
2 5 3 0
X x x x
, khẳng định nào sau đây đúng:
A.
0
X
. B.
1
X
. C.
3
2
X
. D.
3
1;
2
X
.
Câu 33. Cặp số (1;2) là nghiệm của bao nhiêu bất phương trình sau đây
2 2 2 2
( 2) 4 ; 2 3 5 ; (1 ) 2 3 0; ( 1) 15
a x y a x y a a x y a b x y
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 34.m mệnh đề sai:
A.
10
chia hết cho
5
Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
B. Tam giác
ABC
vuông tại
2 2 2
C AB CA CB
.
C. Hình thang
ABCD
nội tiếp đường tròn
O ABCD
là hình thang cân.
D.
63
chia hết cho
7
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau.
Câu 35. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
2
1 0
X x x x
:
A.
0
X
. B.
0
X
. C.
X
. D.
X
.
Câu 36. Cho hai tập hợp
2 2
( ; ) | 2 , ( ; ) | 2
T x y x y Q x y x y
.Khi đó
T Q
có bao nhiêu phần
tử
A.2 B.1 C.3 D. 4
Câu 37. Mệnh đề
2
, 6 5 0
x x x
kéo theo mệnh đề nào sau đây
A.
2
, ( 6 5) 0
x x x x
B.
2
6 5
, 0
7
x x
x
x
C.
2
, 6 5 0
x x x
D.
2
, 8 7 0
x x x
Câu 38. Cho hai tập
2 2
2 2 3 2 0
A x x x x x
2
3 30
B n n
. Tìm
.A B
A.
2;4 .
A B
B.
2 .
A B
C.
4;5 .
A B
D.
3 .
A B
Câu 39. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
2
( 1) 0
( 2) 0
3 4 5
x x
y y
x y
một tam giác vuông chiều cao ứng với
cạnh huyền bằng
A.2 B. 1 C. 3 D. 1,5
Câu 40. Một tam giác giải được nếu biết :
A. Độ dài
3
cạnh B. Độ dài
2
cạnh và
1
góc bất kỳ
C. Số đo
3
góc D. Độ dài
1
cạnh và
2
góc bất kỳ
Câu 41. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cos .
x x x x
B.
4 4
sin cos 1.x x
C.
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cos .
x x x x
D.
4 4 2 2
sin cos sin cos .x x x x
Câu 42. Tính diện tích hình (H) là miền mặt phẳng biểu diễn nghiệm của hệ
2 4
x y
.
42
A.24(đvdt) B. 10 (đvdt) C. 12 (đvdtt) D. 18 (đvdt)
Câu 43. Nhận dạng tam giác ABC khi các cạnh các góc thỏa mãn
cos
2
a b b c a a c b
B
abc
.
A. Cân tại B. B. Vuông tại A. C. Vuông cân tại C. D. Đều.
Câu 44. Cho hệ bất phương trình
5 0,
2 4 0,
5 0,
2 4 0.
x y
x y
x y
x y
Miền biểu diễn tập hợp nghiệm của hệ đã cho là tứ giác lồi M. Tính diện tích S của tứ giác M.
A. S = 17 B. S = 27 C. S = 18 D. S = 25
Câu 45. Biết rằng
4cot 1x
, có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn
3 2 3
3 2 3
sin 3sin cos cos 2
7
3sin 4 sin cos 5cos
x x x m x
x m x x x
A.1 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 46. Tam giác ABC có đặc điểm đầy đủ như thế nào khi
2 2
1 cos 2
sin
4
B a c
B
a c
?
A.Cân tại C B. Cân tại B C. Vuông tại A D. Vuông tại B
Câu 47. Tính tích tất cả các phần tử của tập hợp
3
3
7 1
| 6 1
1000
x x
x x
.
A. – 2 B. 1 C. 3 D. 1
Câu 48.m tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 4 1 1
4 3 3 1 1
x x
P
x x
.
A.3 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác
Câu 49. Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình một hoạt động quan trọng trong kinh doanh của các doanh
nghiệp. Theo thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo và
vào khoảng 20h30, 6 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo vào khung giờ t16h00 – 17h00. Một công ty
dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát như sau:
ít nhất 10 lần quảng cáo vào khoảng 20h30 và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ 16h00 – 17h00. T
lệ số lần phát lúc 20h30 và 16h00-17h00 để thu được phí quảng cáo cao nhất là
A.2:5 B. 4:5 C. 3:5 D. 1:3
C
C
â
â
u
u
5
5
0
0
.
.
Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau biết
A B
3 3 3
3 3
, | ( 1) ... ( 6) ( 7)
, |
A x y x x x
B x y y x
A.4 B. 2 C. 3 D.5
__________________HẾT__________________
| 1/42

Preview text:


THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC
TUYỂN TẬP 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 10
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
TP.THÁI BÌNH; THÁNG 8/2023
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); TEL 0398021920
____________________________________________________________
Bao năm, tim cha, cuốn bao dung vào tim con
Nồng nàn, yêu thương, chợt ngân lên cao vút
(Cây vĩ cầm – Lê Yến Hoa, 2006) 1
MA TRẬN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 10
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
_______________________________________ Tổng số Số câu Số câu NỘI DUNG câu thông hiểu Vận dụng Mệnh đề 7 3 4 Tập hợp 8 3 5
Bất phương trình bậc nhất 5 2 3 hai ẩn
Hệ bất phương trình bậc 6 2 4 nhất hai ẩn
Góc và cung lượng giác 6 2 4
Hệ thức tam giác thường 10 4 6 Vận dụng cao 8 Toàn bộ đề 50 2
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 1]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________ 
Câu 1. Cho tam giác ABC BC  2 , BAC  30 .
 Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A.  4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .
x y  2  0
Câu 2. Biết điểm M  ;
a b thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
, khẳng định nào dưới
2x y 1  0  đây đúng?
a b  2
a b  2
a b  2
 3a b  1 A.  . B.  . C.  . D.  .
2a b  1  2a b  1  
2a b  1  2a b  1  
Câu 3. Cho tập hợp M  x   x3  4x  
0 . Số phần tử của tập hợp M là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 4. Biểu thức f x   4 4 x x   6 6 3 sin cos
2 sin x  cos x có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3  . D. 0 .
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Với mọi số tự nhiên n, n(n  3) luôn là số lẻ.
B. Phương trình x  2 x  0 có hai nghiệm dương phân biệt. C. Phương trình 3
x x  0 có ba nghiệm phân biệt.
D. a b  3 ab, a   0;b  0 .
Câu 6. Trước nhà em Tú Quỳnh có một cây cột điện cao 9m bị cơn bão Tuquin làm gãy ngang thân, ngọn cây
cột điện chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy ngang của cây cột điện cách gốc bao nhiêu A.4m B. 5m C. 4,5m D. 5,4m
Câu 7. Cho hai tập hợp M   ;
0 3 và N  x    1  x  
2 . Tập hợp M \ N là A.  ; 2 3. B.  ; 0 2. C.  ; 2 3. D.  ; 2 3.
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  3y  0. B. 2
2x  3y  0. C. 2 2
2x  3y  0.
D. x  3y  0.
Câu 9. Tính số đo góc A của tam giác ABC biết 2 2 2
a b c  2bc . A. 60 B. 45 C. 135 D. 150
Câu 10. Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 cos x sin x 1 A. 
x  0, x 180  B. tan x cot xx 0,90,180     sin x 1 cos x sin x cos x 1 C. 2 2 tan x cot x 2 x 0, 90 ,180     D. 2 2
sin 2x  cos 2x  2 . 2 2   sin x cos x
Câu 11. Miền tam giác OAB kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn phương án A, B, C, D? y 2 A O x B 2 x  0 x  0 x  0 x  0     A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  0 . D.  y  0 . x y  2     x y  2   x y  2  x y  2  
Câu 12. Cho ABC vuông tại B và có  0
C  25 . Số đo của góc A là: 3 A. 0 A  65 . B. 0 A  60 . C. 0 A 155 . D. 0 A  75 . 2 2
sin x  2 cos x 1
Câu 13. Cho góc x thỏa mãn 0 0
0  x  180 và tan x  3 , giá trị của biểu thức A  là 2 2
3sin x  cos x 1 7 6 2 3 A. . B. . C. . D. . 6 7 3 2
Câu 14. Cặp số (2;3) là nghiệm của bao nhiêu bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau
2x y  10; 3x y  9; x y  8 A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .
Câu 16. Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ? A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 .
Câu 17. Với  là góc bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin 180     sin.
B. cos 180    cos.
C. tan 180    tan.
D. cot 180     cot .
Câu 18. Cho mệnh đề chứa biến 2
P(x) : x  26x  5  0 . Xét các mệnh đề
P(26), P(5), P(2000), P(11), P(2022) .
Số lượng mệnh đề sai là A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 19. Tam giác ABC có b = 7, c = 5 và cosA = 0,6. Tính diện tích S của tam giác ABC. A. S = 18 B. S = 12 C. S = 14 D. S = 20  x m
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để tập hợp S  x   |
 2 là tập hợp rỗng  x 1  A.4 B. 1 C. 2 D. 3 5
Câu 21. Cho  là góc tù và sin  
. Giá trị của biểu thức 3sin  2cos là 13 9 9 A. . B. 3. C.  . D. 3  . 13 13
Câu 22. Khoảng cách từ điểm A đến B không thể đo
trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác
định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và 
B dưới một góc 56 16 . Biết CA = 200m, BC = 180m.
Khoảng cách AB gần nhất với giá trị nào ? A. 163m. B. 224m C. 112m D. 168m. 2 cot  3 tan
Câu 23. Cho biết cos  
. Giá trị của biểu thức E  bằng bao nhiêu? 3 2 cot  tan 25 11 11 25 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 13 3 13
Câu 24. Bất phương trình nào sau đây luôn là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A. 2
ax a y  4 B. 2 2 x y  5 C. 2
(a  9)x  (a  3) y  8 D. 2 2
(a  2)x  (b  3) y  5
Câu 25. Tìm số tập hợp con của tập hợp M   2
x   x  5x  6   0 . A.3 B. 2 C. 4 D. 8 2
Câu 26. Cho biết cos   , 90    180 . Tính tan. 3 4 5 5 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 4 2 2 2
Câu 27. Tính bán kính ra của đường tròn nội tiếp tam giác ABC biết độ dài ba cạnh là 13, 14, 15. A. 2 B. 3 C. 4 D. 2  1  1 
Câu 28. Kết quả rút gọn biểu thức cos x 1   tan x 1  tan x    bằng  cos x  cos x  A. 2  B. 2 tan x C. 2 cot x D. 2sin x
Câu 29. Tính a + b + c biết rằng x  3  2(2 y  5)  2(1 x)  ax by c . A.3 B. – 4 C. 1 D. – 2
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên a   20 
; 20 để hai tập hợp A   mB   2 ;3 ,
m  2;  không giao nhau A.15 B. 20 C. 37 D. 17 1
Câu 31. Cho biết cos  sin  . Giá trị của 2 2 P
tan   cot  bằng bao nhiêu? 3 5 7 9 11 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 4 4 4 4
Câu 32. Tam giác ABC có độ dài ba cạnh thỏa mãn đẳng thức a b ca b c  3ab . Số đo của góc C khi đó là A. 60 B. 120 C. 45 D. 30
Câu 33. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y  3  3   3  A.(-1;-3) B. (1;1) C. 1  ;   D. 1;    2   2 
Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để điểm A 1
 ; 2 nằm trong miền nghiệm của bất phương trình
mx  (m 1) y  2 . A.4 B. 6 C. 5 D. 7 
Câu 35. Cho tam giác ABC AC  3 3, AB  3, BC  6 . Tính số đo góc ABC. A. 60 .  B. 45 .  C. 30 .  D. 120 . 
Câu 36. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
y  tan x  2 tan x  5 . A. 4 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 37. Số tập con của một tập hợp không thể bằng A.40 B. 32 C. 8 D. 64
Câu 38. Tam giác ABC có AB = 6 và 2sinA = 3sinB = 4sinC. Chu vi tam giác ABC là A. 26 B. 13 C. 10 6 D. 5 26
Câu 39. Bất phương trình 2x y  6 có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên dương A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 40. Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn hệ thức 3h  2h h . Đẳng thức nào dưới a b c a b c đây đúng? 3 2 1 3 2 1 A.   .
B. 3a  2b  . c
C. 3a  2b  . c D.   . a b c a b c
Câu 41. Hài tàu kéo cách nhau 51m, cùng kéo một
chiếc xà lan như hình vẽ. Biết chiều dài hai sợi cáp lần
lượt là 76m và 88m. Góc tạo bởi hai sợi cáp gần nhất với
A. 35 độ 16’ B. 36 độ 12’
C. 37 độ 10’ D. 34 độ 25’
Câu 41. Cho hai số nguyên dương a, b thỏa mãn 2 2
2004a a  2013b b . Có bao nhiêu giá trị m để hai tập
hợp sau có phần tử chung: A  a,b   | 2013a  2013b   1 ;
B  m   | 4m  3;16m  3;64m  3;.  .. . A.0 B. 20 C. Vô số D. 40 5
Câu 42. Miền nghiệm của bất phương trình x y x y  4 là
A.Một hình vuông (không kể biên).
B.Một hình chữ nhật (không phải là hình vuông và không kể biên).
C.Một hình chữ nhật (không phải là hình vuông và kể cả biên).
D.Một hình vuông (kể cả biên).
Câu 43. Giả sử hai phương trình sau có nghiệm chung 2
x  (sin   5)x  5sin   0 2
x  (sin   6)x  6 sin   0
Giá trị lớn nhất của nghiệm chung đó bằng 3 A.2 B. 1 C. 1,5 D. 2
Câu 44. Trong 1 hội nghị các đại biểu sử dụng một hoặc hai trong 3 thứ tiếng: Nga, Anh hoặc Pháp. Có 30 đại
biểu nói được tiếng Pháp, 35 đại biểu chỉ nói được tiếng Anh, 20 đại biểu chỉ nói được tiếng Nga và 15 đại
biểu nói được cả tiếng Anh và tiếng Nga. Hỏi hội nghị đó có bao nhiêu đại biểu tham dự ? A. 120 B. 90 C. 100 D. 90
Câu 45. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết. Bất đẳng thức nào sau đây đúng 1 1 1 1 1 1 1 3 A.    B.    a b c 2Rr a b c Rr 1 1 1 3 1 1 1 1 C.    D.    a b c 2Rr a b c 3Rr
Câu 46. Một cửa hàng làm kệ sách và bàn làm việc. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế biến gỗ và 4 giờ hoàn thiện.
Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa hàng có 600 giờ lao động để chế
biến gỗ và 240 giờ để hoàn thiện. Lợi nhuận của mỗi kệ sách là 400 nghìn đồng và mỗi bàn là 750 nghìn
đồng. Có bao nhiêu sản phẩm mỗi loại cần được làm mỗi tháng để thu được lợi nhuận tối đa A.24000 B. 45000 C. 45600 D. 46000 2
x  5x  0  2
y 10 y  0
Câu 47. Cho hệ bất phương trình 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2x  2 y  3 . 5x  3y  15 
y x  2  A.-17 B. – 34 C. – 7 D. – 14
Câu 48. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
Q  sin x 1  sin x  2 sin x  2 . A.2 B. 3 C. 5 D. 2 2
Câu 49. Xét tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn, ký hiệu p là nửa chu vi ta có công thức Brahmagupta
(Nhà toán học Ấn Độ thế kỷ VII) như sau S
( p a)( p b)( p c)( p d ) .
Tính diện tích (đvdt) tứ giác ABCD nội tiếp khi a  2 5;b  5 2;c  5 2; d  4 5 như hình vẽ A.45 B. 50 C. 42 D. Kết quả khác
Câu 50. Tìm số phần tử của giao của hai tập hợp A   3 3 ( ;
x y) | x, y  ; x y   91 B   2 2 ( ;
x y) | x, y  ; 4x  3y  16x  9  y A.2 B. 1 C. 3 D. 4
__________________HẾT__________________ 6
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 2]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng ? A. 2 2 2
AB AC BC  2 AC.AB cos C . B. 2 2 2
AB AC BC  2 AC.BC cos C . C. 2 2 2
AB AC BC  2 AC.BC cos C . D. 2 2 2
AB AC BC  2 AC.BC  cos C . 1
Câu 2. Cho góc nhọn x thỏa mãn sin x  . Tính 2 cos x . 2 A.0,75 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,4
Câu 3. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình x y  8 A.(1;9) B. (3;4) C. (4;1) D. (5;2) Câu 4. Mệnh đề 2 x
   : x  3x  2  0 được mô tả là
A. Mọi số thực x đều là nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  0 .
B. Có ít nhất một số thực x thỏa mãn 2
x  3x  2  0 .
C. Có duy nhất một số thực x là nghiệm phương trình 2
x  3x  2  0 .
D. Nếu x là số thực thì 2
x  3x  2  0 .
Câu 5. Trong Cho tập hợp C A   3  ; 8 C A B
, C B  5; 2    3; 11. Tập    là:   A. 3; 3 . B.  . C.  5  ; 11.
D. 3; 2   3; 8.
Câu 6. Cho các tập hợp:
M   x   x là bội số của 2 . N   x   x là bội số của 6 .
P   x   x là ước số của 2 . Q   x   x là ước số của 6 .
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M N . B. Q P .
C. M N N .
D. P Q Q .
Câu 7. Tính a + b + c biết rằng x  3  2(2 y  5)  2(1 x)  ax by c . A.3 B. – 4 C. 1 D. – 2
Câu 8. Cho góc tù x. Tính 4 4 2 2
sin x  cos x  2sin x cos x . A.1 B. 0,5 C. 1,25 D. 1,5
x y  2  0
Câu 9. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình 
2x  3y  2  0  A.(0;0) B. (1;1) C. (-1;1) D. (-1;-1)
Câu 10. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ? 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2  4 
Câu 11. Cho số thực a  0 .Điều kiện cần và đủ để  ;  9a  ;      là:  a  2 2 3 3 A.   a  0. B.   a  0. C.   a  0. D.   a  0. 3 3 4 4
Câu 12. Cho A  x    2 x x  2
x x     B   * 2 2 2 3 2 0 ;
n   3  n  
30 . Khi đó tập hợp A B bằng: A. 2;  4 . B.   2 . C. 4;  5 . D.   3 .
Câu 13. Cho tam giác ABC có 2ha = hb + hc. Lựa chọn mệnh đề đúng 2 1 1 1 1 2 A.   B.   sin A sin B sin C sin A sin B sin C 1 1 2 2 1 2 C.   D.   sin A 2sin B sin C sin A 2sin B sin C
Câu 14. Cho mệnh đề chứa biến 2
P(x) : 5x  26x  0 . Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương x để mệnh đề
chứa biến đã cho thành mệnh đề đúng A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 15. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn 7
A. 2x y  5 B. 2
2x y x C. 2
2x y y D. 2 2 x y  5
Câu 16. Tam giác ABC vuông tại C và BC  6; AC  8 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là A.2 B. 4 C. 2 D. 2 2
Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên m để điểm M ( ;
m m) nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình
mx  2 y  3 
(m 1)x  3y  5  A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 18. Tam giác ABC a  6,b  4 2,c  2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  3 . Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ? 1 A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 . 2 3
Câu 19. Biết tanx = 2 và   x  . Tính cosx + sinx. 2 3 5 3 5 5 1 A.  B. 1 5 C. D. 5 2 2
Câu 20. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
   : x 1  0 là A. 2 x
   : x 1  0 B. 2 x
   : x 1  0 C. 2 x
   : x 1  0 D. 2 x
   : x 1  0
Câu 21. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y  3  3   3  A.(-1;-3) B. (1;1) C. 1  ;   D. 1;    2   2  2
cos x  2sin x(1  sin x) 2(1 sin x) 1 Câu 22. Cho .  . Tính cos x .
(1 sin x) cos x  (1 sin x) cos x 1 sin x 3 1 2 1 A. B. C. D. 1 3 3 5
Câu 23. Cho mệnh đề chứa biến: 2
P(x) : x  2001x  2000  0 . Xét các mệnh đề
P(26), P(5), P(2000), P(29), P(3), P(1992) .
Số lượng mệnh đề đúng là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 24. Bất phương trình nào sau đây luôn là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
A. ax  2 y  4 B. 2 2 x y  5
C. 2x  (a  3) y  8 D. 2 2
(a  2)x  (b  3) y  5
Câu 25. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0 60 . Tàu
thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13. B. 15 13. C. 10 13. D. 15. 3
x y  3
Câu 26. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  nhận (1;1) làm nghiệm
x  (m 1) y  10  A.m < 7 B. m < 8 C. m = 0 D. 1 < m < 10
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức y  3cos x  4sin x  5 . A. M = 8 B. M = 10 C. M = 6 D. M = 30 2  1  2
Câu 28. Kết quả rút gọn 1   
tan x  sin x 2
 2cos x  cos x bằng  cos x  A.2 B. – 1 C. 1 D. – 2
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2( y 1)  2x  4 là nửa mặt phẳng bên trên đường thẳng d,
hệ số góc đường thẳng d bằng A.0,5 B. 1 C. 0,25 D. 1,5
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây đúng A. Con thì thấp hơn cha B.    8
C. Tổng hai cạnh của tam giác luôn lớn hơn cạnh thứ ba
D. Cô ấy học giỏi không ?
Câu 31. Cho các câu sau
 Năm 2022, bạn Quỳnh vừa tròn 22 tuổi
 Tp.Thái Bình là thủ phủ tỉnh Thái Bình
 Việt Nam có 64 tỉnh, thành phố  2
x  2x  5  0, x    .
Số lượng mệnh đề là A.1 B. 3 C. 4 D. 2 2 2 2
b c a
Câu 32. Cho tam giác ABC nhọn có diện tích S, khi đó bằng cot A A. S B. 2S C. 4S D. 3S
x  6 y  7
Câu 33. Hệ bất phương trình  có một hệ quả là 5x  6 y  5  A.x < 2 B. x > 1 C. x < 3 D. 1 < x < 4 Câu 34. Cho 2
A  (1; 2), B  ( ;
m m 1) . Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m < 10 để A B ? A. 1 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 35. Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng? A.  , n n n   1 là số chính phương. B.  , n n n   1 là số lẻ. C.  , n n n  
1 n  2 là số lẻ. D.  , n n n  
1 n  2 là số chia hết cho 6.
Câu 36. Miền không bị gạch chéo là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây
x y  2 x y  2
x y  2
x y  2 A.  B.  C.  D. 
2x y  2   2
x y  2   2
x y  2 
2x y  2 
Câu 37. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. 4 4 2 2
sin x  cos x 1 2sin x cos . x B. 4 4
sin x  cos x  1. C. 6 6 2 2
sin x  cos x 1 3sin x cos . x D. 4 4 2 2
sin x  cos x  sin x  cos x.
Câu 38. Miền biểu diễn nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  5 là
A.Nửa mặt phẳng bên trái đường thẳng 3x  2 y  5 .
B.Nửa mặt phẳng bên phải đường thẳng 3x  2 y  5 .
C.Nửa mặt phẳng bên dưới đường thẳng 3x  2 y  5 .
D.Nửa mặt phẳng bên trên đường thẳng 3x  2 y  5 .
Câu 39. Tam giác ABC có a  4;b  5;c  6 . Độ dài đường cao h bằng b 3 7 3 3 7 3 A. B. C. D. 2 2 7 2 4 7
4x y  12a
Câu 40. Biết rằng hệ bất phương trình 5
x y  6a có một hệ quả là 2 < x < 8. Tính a + b. x  8b  A.9 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 41. Tam giác ABC có diện tích S và bán kính ngoại tiếp R. Khi đó S S A. 2  2R B. 2  2R
sin Asin B sin C
sin Asin B sin C S S C. 2  4R D. 2  3R
sin Asin B sin C
sin Asin B sin C 9
Câu 42. Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai
hướng khác nhau. Một chiếc di chuyển với tốc độ 450km/h theo hướng tây
và chiếc còn lại di chuyển theo hướng hợp với hướng bắc một góc 25 độ về
phía tây với tốc độ 630km/h. Hỏi sau 90 phút, hai máy bay cách nhau một
khoảng (gần đúng) bao xa, giả sử chúng đang ở cùng độ cao ? A. 900km B. 950km C. 850km D. 920km 2 2
sin x  (m 1) sin x cos x 10m cos x
Câu 43. Cho tan x  1 , với m là số nguyên dương thì biểu thức A  nhận 2 2
3sin x  4m sin x cos x  7m cos x bao nhiêu giá trị nguyên A.2 B. 0 C. 1 D. 3
7x y  13, 
2x y  3,
Câu 44. Cặp số (x;y) là một nghiệm của hệ bất phương trình 
y  3x 1  0, 
x  0, y  0. 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = 7x – 3y + 20. A. 15 B. 31 C. 34 D. 40,5
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương m để tập hợp sau có 2048 tập hợp con T   3 2 2 2
x  , 0  x  26 | x  (3m  2)x  (2m  6m)x  4m   0 A.11 B. 12 C. 26 D. Kết quả khác  
Câu 46. Tam giác ABC cân tại A có BAC  80 , trên hai cạnh BC, AC của tam giác lần lượt lấy hai điểm D, E     
sao cho BAD  50 ; ABE  30 . Tính số đo góc BED . A.44 độ B. 40 độ C. 45 độ D. 42 độ
Câu 47. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Từ mỗi
tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên
liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết suất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Biết rằng cơ sở cung cấp
nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II, tính
chi phí nguyên liệu thấp nhất. A. 40 triệu đồng B. 32 triệu đồng C. 28 triệu đồng D. 30 triệu đồng
Câu 48. Cho ba tập hợp A  
x y zx y zB    x y z 2 2 x y   z C    x y z 3 3 ; ; 3 , ; ; 5 , ; ;
x y  9  z .
Khi đó tập hợp D A B C có bao nhiêu phần tử A.4 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 49. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết. Tính diện tích (đvdt) của tam giác ABC khi
(a b c)(b c a)(a c b)  6996r . A.874,5 B. 696 C. 920,5 D. 2650  
Câu 50. Cho hai tia Ax, By với AB = 100cm, xAB  45 và tia By
vuông góc với tia AB. Chất điểm X chuyển động trên tia Ax bắt đầu
từ A với vận tốc 3 2cm / s , cùng lúc đó chất điểm Y chuyển động
trên tia By bắt đầu từ B với vận tốc 4cm / s . Sau một thời gian chất
điểm X di chuyển được đoạn đường AM, chất điểm Y di chuyển
được đoạn đường BN. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng MN.
A. 25 6cm B. 26 5cm
C. 8 2cm D. 10 10cm .
__________________HẾT__________________ 10
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 3]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng A. x
  , y   : x  2 y  3 B. x   , y
   : x  2 y  3 C. 2 2 x   , y
   : x y xy x y  0 D. 3 y
   : y y
Câu 2. Cho ABC vuông tại B và có  0
C  25 . Số đo của góc A là: A. 0 A  65 . B. 0 A  60 . C. 0 A 155 . D. 0 A  75 .
2x y  2
Câu 3. Hệ bất phương trình 
có miền biểu diễn nghiệm là (H). Các điểm thuộc (H) không thể có 3x y  8  hoành độ bằng A.1 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 4. Tính số đo góc A của tam giác ABC biết 2 2 2
a b c  2bc . A. 60 B. 45 C. 135 D. 150
2x  3y 1  0
Câu 5. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
5x y  4  0  A.(-2;4) B. (-1;4) C. (0;0) D. (-3;4)
Câu 6. Tam giác ABC có b = 7, c = 5 và cosA = 0,6. Tính diện tích S của tam giác ABC. A. S = 18 B. S = 12 C. S = 14 D. S = 20
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình 3x y  2  0 không chứa điểm nào sau đây  1  A.(1;2) B. (2;1) C. (3;1) D. 1;    2 
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 9. Cho A   3
 ; 2 . Tập hợp C A  là: A.  ;  3  . B. 3; . C. 2; . D.  ;  3   2; . 2 
Câu 10. Cho tam giác ABC đều ABC có đường cao AH. M là trung điểm của BH. Tính sin AMH . 12 8 2 11 A. B. C. D. 13 13 3 17
2mx y  13
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hệ bất phương trình  nhận (1;1) làm nghiệm
3x  2 y  10  A.6 B. 1 C. 2 D. 3 6 sin   7 cos
Câu 12. Cho tan   3 . Tính . 6 sin   7 cos 4 5 4 4 A.  B.  C. D.  3 3 3 3 Câu 13. Mệnh đề 2
"x  , x  3" khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 .
D. Nếu x là số thực thì 2 x  3.
x  6 y  7 
Câu 14. Tìm một hệ quả của hệ bất phương trình 5
x  8 y  5
x  2y  5  A.x > 4 B. x < 1 C. x = 5 D. 0 < x < 2 11 cos x  sin x
Câu 15. Cho góc x thỏa mãn cos x  0 . Tính a + b + c biết 3 2
a tan x b tan x c tan x 1 . 3 cos x A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 16. Bất phương trình 2x y  6 có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên dương A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 x y  0
Câu 17. Hệ bất phương trình 
có tập nghiệm S. Khẳng định nào sau đây đúng 2x  5 y  0   1   1 2  A. 1  ;1  S B. 1;   1  S C. 1;   S   D.  ;  S    2   2 5 
Câu 18. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. x x   1 . B.  2
x  6x  7x 1   0 . C.  2
x  x  4x  2   0 . D.  2
x   x  4x  3   0 . 2 2
sin x  2 sin x cos x  3cos x
Câu 19. Cho tan x  2 . Tính . 2 2
3sin x  4 sin x cos x  5 cos x A.0,26 B. 0,44 C. 0,52 D. 0,15
Câu 20. Cho hai góc x, y phụ nhau. Tính sin x cos y  sin y cos x . A. 1 B. 1,5 C. 0,25 D. 0,5
Câu 21. Cho tập hợp X  1; 2;3; 
4 . Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16 .
B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8 .
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6 .
D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 .
Câu 22. Cho A   ;
 2, B  3;  , C  0; 4. Khi đó tập  A B  C là: A. 3;4. B.  ;  2  3; . C. 3;4. D.  ;  2   3; .
Câu 23. Tìm điều kiện của m để cặp số (0;1) là nghiệm của bất phương trình 2x y m . A.m < 0 B. m < 1 C. m > 2 D. m
Câu 24. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2
x   x x 1   0 : A. X  0 . B. X    0 . C. X   . D. X     .
Câu 25. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P x là mệnh đề chứa biến “ x cao trên
180 cm ”. Mệnh đề "x X , P(x)"khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm .
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180 cm .
C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.  
Câu 26. Cho tam giác ABC có BC = 10, BAC  30 và bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. R > 9 B. 13 < R < 15 C. R = 10 D. 4 < R < 8
Câu 27. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp của tam giác ABC khi a = 26, b = 28, c = 30. A. r = 4 B. r = 8 C. r = 10 D. r = 12 sin A sin B sin C
Câu 28. Tam giác ABC có chu vi bằng 26 và  
. Diện tích tam giác ABC là 2 6 5 A. 2 23 B. 6 13 C. 3 39 D. 5 21
Câu 29. Cho tập hợp M   ; a ; b ; c d; ;
e f  . Có bao nhiêu tập hợp con của M có không quá 4 phần tử ? A. 57 B. 30 C. 45 D. 37
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng
A. Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng hai số đó chia hết cho 3.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì nó chia hết cho 5.
D. Nếu một số chia hết cho 5 thì nó có tận cùng bằng 0.  7 
Câu 31. Tìm số tập hợp con của tập hợp A  x   |   .  2  x  12 A.18 B. 16 C. 8 D. 20
Câu 32. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x y  6 A.(0;1) B. (1;3) C. (1;1) D. (4;2)
Câu 33. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : 2
" x  3x 1  0" với mọi x là:
A. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 .
B. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 .
C. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 .
D. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 .
Câu 34. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để hai tập hợp S  3;m  4,Q  6;  không có phần tử chung A. 5 B. 2 C. 4 D. 9
Câu 35. Tìm số phần tử của tập hợp M   2
x   | 4x  5x 1   0 . A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 36. Tính a + b + c biết rằng 2 2 2 2
x y  2x  3(2 y x) 15  x y 13  ax by c . A.7 B. 1 C. 2 D. 4 2 1 sin x  (1 sin x) 
Câu 37. Kết quả rút gọn biểu thức . 1  bằng 2  cos x cos x   A. 2 tan x B. cot x C. sin x D. 2 cos x
Câu 38. Cho tam giác ABC và tứ giác MNPQ. Mệnh đề nào sau đây sai
A. Tam giác ABC cân tại A khi AB = AC.
B. Tứ giác MNPQ là hình vuông khi MN = NP.
C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành khi MN || PQ và MN = PQ.
D. Tam giác ABC vuông tại A khi AB vuông góc với AC.
Câu 39. Tính tổng các giá trị m xảy ra khi hai tập hợp A   ;
m m  2, B  4  ;
m 10  m có đúng 1 phần tử chung A. 6 B. 20 C. 14 D. 12
Câu 40. Tìm mệnh đề đúng:
A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. 
C. Tam giác ABC vuông cân 0  A  45 .
D. Hai tam giác vuông ABC A' B 'C ' có diện tích bằng nhau  ABC  A' B 'C ' .
Câu 41. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để tập hợp S   2
x   | x  4x m   0 có 4 tập hợp con ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 42. Một chiếc tàu khởi hành từ bến cảng, đi về hướng bắc
15km, sau đó bẻ lái 20 độ về hướng tây bắc và đi thêm 12km nữa.
Tính khoảng cách (gần đúng) từ tàu đến bến cảng. A. 26,6km. B. 22,4km C. 25,7km D. 24,8km.
Câu 43. Tam giác ABC có độ dài ba trung tuyến là 15, 18, 27 thì có chu vi gần nhất với A.70,25 B. 68,25 C. 72,45 D. 69,45
Câu 44. Tìm số lượng mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
a) Tồn tại m, n nguyên để 3
n n  6m .
b) Không tồn tại m, n nguyên để 3 2022 ( 3) 2023n m m    . c) Phương trình 4 4 4
x y  11z có bộ nghiệm nguyên duy nhất.
d) Không tồn tại m, n nguyên dương để 2 2 11  39  7 m n n . A.2 B. 3 C. 4 D. 1 13 5
x y  6, 
Câu 45. Cặp số (x;y) là một nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  4,
x  0, y  0. 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = 5x + 7y. A. 16 B. 12 C. 16 D. 11
Câu 46. Trong một đợt kiểm tra cuối học kì I, lớp 5A có 30 học sinh. Trong đó có 24 bạn đạt điểm giỏi về môn
toán, 18 bạn đạt điểm giỏi về môn Tiếng Việt, có 2 em không đạt điểm giỏi môn nào. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt
điểm giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Việt ? A. 16 B. 12 C. 14 D. 10
Câu 47. Tam giác ABC vuông tại A có AB  1, kéo dài AC về phía C một đoạn CD AB . Tính AC khi  CBD  30 . 3 2 3 2 2 A. 3 2 B. C. D. 2 4 3
Câu 48. Tìm số phần tử của giao của ba tập hợp A B C A  ( ;
x y; z) | x, y, z  ;
z(xy 1)  3   yz B  ( ;
x y; z) | x, y, z  ;
x( yz 1)  1 2z x C  ( ;
x y; z) | x, y, z  ;
y(zx 1)  2  3x y A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 49. Một phân xưởng có hai máy đặc chủng M1, M2 sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và II. Một tấn
sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm
loại I phải dùng máy M1 trong 3 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại II phải dùng
máy M1 trong 1 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Một máy không thể dùng để sản xuất đồng thời hai loại sản phẩm.
Máy M1 làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy M2 một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Hỏi mỗi
ngày phải sản xuất bao nhiêu tấn sản phẩm loại I và bao nhiêu tấn sản phẩm loại II để số tiền lãi nhiều nhất.
A. 1 tấn loại I, 3 tấn loại II
B. 2 tấn loại I, 2 tấn loại II
C. 3 tấn loại I, 1 tấn loại I
D. 3 tấn loại I, 2 tấn loại II
Câu 50. Cho tứ giác lồi ABCD có AB  2; BC  3 và tam giác ADC đều. Khi đường chéo BD có độ dài lớn
nhất thì chu vi tứ giác ABCD gần nhất kết quả nào A. 13,72 B. 13,89 C. 12,45 D. 12,76
__________________HẾT__________________ 14
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 4]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Mô tả mệnh đề “ 2 x
   : x  1993”.
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 1993.
B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 1993
C. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 1993
D. Nếu x là số thực thì 2 x  1993
Câu 2. Xác định số phần tử của tập hợp S   2
x   | 1  x   10 . A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 3. Cặp số (x;y) = (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây A. 4x  3y
B. x  3y  7  0
C. 2x  3y 1  0 D. x y
Câu 4. Cho tan x  cot x  2 . Tính 3 3
tan x  cot x . A.4 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 5. Tìm số phần tử của tập hợp S   2
x   | (x  2)(x  5x  6)   0 A. 5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 6. Để đo khoảng cách từ một điểm A đến gốc cây
C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng
ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy    
C.Biết AB  24m,CAB    45 ,CBA    70 .Tính
khoảng cách từ điểm A đến gốc cây C. A. 24,88m. B. 24,89m. C. 24,87m. D. 24,86m.
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng A. Tam giác ABC vuông khi 2 2 2
AB AC BC
B. x  1  5  5  x  1
C. x chia hết cho 6 suy ra x chia hết cho 2
D. x chia hết cho 3 suy ra x chia hết cho 9
Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình x y  3 chứa bao nhiêu điểm nguyên có tọa độ đều là những số tự nhiên A.7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 9. Câu nào sau đây là mệnh đề chứa biến A. 2 x
   : x  4x 1  0 B. 2x 1  20 C. Ngày mai, trời mưa. D. Số 2018 là số chẵn.
Câu 10. Cho ABC S  10 3 , nửa chu vi p  10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3 .
Câu 11. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 12, C là tập
hợp các số tự nhiên chia hết cho 24. Khẳng định nào sau đây sai ? A. B A. B. C A . C. C B . D. C B .
Câu 12. Biểu thức  a a2 cot tan bằng 1 1 1 1 A.  . B. 2 2
cot a  tan a . C.  . D. 2 2
cot a tan a  2 . 2 2 sin  cos  2 2 sin  cos 
Câu 13. Cho tam giác ABC có 3h  2h h . Lựa chọn mệnh đề đúng a b c 2 1 1 1 1 2 A.   B.   sin A sin B sin C sin A sin B sin C 3 2 1 1 2 3 C.   D.   sin A sin B sin C sin A sin B sin C
Câu 14. Tìm số phần tử của tập hợp T  x  | 5x  26 x   31 . A.2 B. 1 C. 3 D. 0 15
Câu 15. Cho các khẳng định
 Thành phố Hồ Chí Minh là tên mới của thành phố Sài Gòn – Gia Định từ năm 1976.
 Trương Định chống lại lệnh bãi binh tại Nam Kỳ của vua Tự Đức.
 Sông Trà Lý chảy qua thành phố Thái Bình.
 Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố thời điểm 2020. Số mệnh đề là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
   : x x 1  0 . A. 2 x
   : x x 1  0 B. 2 x
   : x x 1  0 C. 2 x
   : x x 1  0 D. 2 x
   : x x 1  0
Câu 17. Bất phương trình nào sau đây không phải bất phương trình bậc nhất A. 2
x y  4m
B. x  6 y  4x y C. 2
2x y  7a D. 2 2
x  2 y x y  5
Câu 18. Viết tập hợp K   1993  ; 1  992;...;1992; 
1993 theo tính chất đặc trưng
A. K  x   | x  1  993
B. K  x   | x   1993
C. K  x   | x  199  3
D. K  x   | 1993   x   1993
Câu 19. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để  2
1; m  3 là một tập hợp khác rỗng A. 6 B. 10 C. Vô số D. 12 6 sin  cos
Câu 20. Cho tan   3 . Tính . 6 sin  17 cos A.18 B. 19 C. 16 D. 14
Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên dương m < 10 để (m  2)x  2 y  6 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A. 6 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 22. Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 8, 12, 6. Góc lớn nhất của tam giác gần nhất với A.117 độ B. 119 độ C. 120 độ D. 140 độ
Câu 23. Cặp số (a;1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A. 2x y  1
B. ax y 1  0 C. 2
(a 1)x y a  2
D. x y  6a
Câu 24. Tam giác ABC B  135 , BC  3 , AB  2 . Tính cạnh AC A. 17 . B. 2, 25 . C. 5 . D. 5 .
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng A. 2 x
   : x x 1  0 B. 2 x
   : x  5x  4  0 C. x + 2 > 7 D. x
   : (x 1)(x  2) 10  0 
Câu 26. Cho ABC có 0
a  2, b  6, C  135 . Diện tích của tam giác là: A. 4 . B. 6 2 . C. 3 2 . D. 4 3 .
Câu 27. Tìm số phần tử của tập hợp H   4 2
x   | x  3x  4   0 . A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 28. Câu nào sau đây không phải mệnh đề
A. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên
B. Số 2017 là số nguyên tố
C. Tổng các góc trong của một tứ giác là 360 độ D. 2
x  3x  2  0
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  4 y  5 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng (d), ký hiệu miền
H. Khoảng cách nhỏ nhất từ gốc tọa độ O đến một điểm trên H là A.1 B. 0,5 C. 2 D. 1,5
Câu 30. Cho hai tập hợp: A  2;4;6;  9 , B  1;2;3; 
4 tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây ? A. 1;2;3;  5 . B. 6;9;1;  3 . C. 6;  9 . D.  . x y  0 
Câu 31. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  3  0 là phần mặt phẳng chứa điểm
x y  5  0  A.(5;3) B. (0;0) C. (1;-1) D. (-2;2) 16
Câu 32. Tập hợp T   2
x   | x  5x  26m  
0 có tối đa bao nhiêu tập hợp con A.8 B. 6 C. 4 D. 5 1
Câu 33. Cho góc nhọn x thỏa mãn sin x  . Tính 2 4
4 cos x 16 cos x . 2 A.12 B. 15 C. 25 D. 18
Câu 34. Tìm số tập hợp con không quá 2 phần tử của tập hợp S   ; a ; b ; c d; ; e f ; g A. 40 B. 33 C. 28 D. 50 2 sin   2 cos
Câu 35. Tính giá trị của biểu thức P  biết cot    2 . 4 sin   3 2 cos 2 A. . B. 0 . C. 2 . D. 7  5 2 . 5
Câu 36. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24' . Biết
CA  250 m,CB  120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
2x y  2
Câu 37. Một hệ quả của hệ bất phương trình  là 3x y  3  A. x  1 B. x > 1 C. x  2 D. 0  x  3
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị a để A bao hàm B với A   4
26;5; 2000a , B  5;2000  a . A.2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 39. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. 2. B. 2 2. C. 2 3. D. 3. 1
Câu 40. Cho biết cos  sin  . Giá trị của 2 2 P
tan   cot  bằng bao nhiêu? 3 5 7 9 11 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 4 4 4 4
Câu 41. Một máy bay di chuyển theo hướng bắc như hình vẽ, vận
tốc máy bay là 200km/h, vận tốc gió theo hướng đông là 60km/h.
Nếu máy bay tăng vận tốc gấp đôi thì máy bay sẽ bay theo hướng
đông bắc với vận tốc khoảng A. 404km/h B. 500km/h A. 420km/h D. 450km/h Câu 42. Gọi 2 2 2 S a m b m
là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác c m
ABC . Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào đúng ? 3 A. 2 2 2 S
(a b c ) . B. 2 2 2
S a b c . 4 3 C. 2 2 2 S
(a b c ) . D. 2 2 2
S  3(a b c ) . 2
Câu 43. Một khu rừng ngập mặn có diện tích 1ha. Bằng kỹ thuật viễn thám người ta ước lượng sinh khối trên
mặt đất của rừng này là 87,2 tấn/ha. Người ta đếm được trong các ô tiêu chuẩn 100m2 có tổng số 161 cây,
trong đó số cây bần bằng 15% tổng số cây mắm và cây đước. Khối lượng trung bình của một cây bần là 10kg,
cây đước là 5kg và cây mắm là 1kg. Tính sinh khối cây mắm trên 1ha rừng. A.0,95 tấn/ha B. 0,75 tấn/ha C. 0,9 tấn/ha D. 1,2 tấn/ha
x y  5  0, 
2x y  4  0,
Câu 44. Cho hệ bất phương trình 
x y  5  0, 
2x y  4  0.  17
Miền biểu diễn tập hợp nghiệm của hệ đã cho là tứ giác lồi M. Tính diện tích S của tứ giác M. A. S = 17 B. S = 27 C. S = 18 D. S = 25     
Câu 45. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết và A  20 ; B C  80 . Hệ thức nào sau đây đúng A. 3 3 2
a b  3ab B. 3 3 2
a  4b  3ab C. 3 3 2
4a b  3ab D. 3 3 2
2a b  3ab
Câu 46. Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau biết A B A   3 2
x, y   | x  4x y   2 B   3
x, y   | y   x A.4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 47. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết với 2 2 2
a ( p a)  b ( p b)  c ( p c)  26,5 . Tính giá
trị biểu thức abc(cos A  cos B  cos C) . A.26,5 B. 53 C. 42,5 D. 36
Câu 48. Do tác động phối hợp của hai loại vitamin, mỗi ngày số đơn vị vitamin B phải không ít hơn 0,5 lần số
đơn vị vitamin A nhưng không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Biết giá mỗi đơn vị vitamin A là 9 đồng và
vitamin B là 12 đồng. Ký hiệu x, y lần lượt là số số đơn vị vitamin A và B bạn dùng mỗi ngày. Tìm x và y sao
cho số tiền phải trả là ít nhất. 800 400 600 400 500 350 700 380 A. x  ; y  B. x  ; y  C. x  ; y  D. x  ; y  3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 49. Cho các mệnh đề
1) Tồn tại các số nguyên a, b, c sao cho a b b c c a  (2a  1)(4b  3)(6c  5) . 2) Phương trình 4 4 4
x y z  2012 có 3 bộ nghiệm nguyên.
3) Tập hợp M  x   |1 x  2  x  2x  
1 có 2 tập hợp con.
4) Tồn tại đúng 1 số mà tích của nó với các chữ số của nó bằng 1995.
Số lượng mệnh đề đúng là A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50. Tìm số nghiệm tối đa của phương trình 2 2
x  (2 sin 1)x  4  (2x  sin  ) x x  4 , trong đó  là
góc thay đổi thuộc khoảng 0;90  . A.2 B. 1 C. 3 D. 4
__________________HẾT__________________ 18
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 5]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho hai tập hợp A  1;5 , B  2;7 . Tìm A B .
A. A B  1; 2 .
B. A B  2;  5 .
C. A B   1  ; 7 .
D. A B  1; 2 .
Câu 2. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A A.  2R. B. sin A  .
C. b sin B  2R. D. sin C  . sin A 2R a  10 
Câu 3. Tập hợp S  x   |
  có bao nhiêu phần tử  x  2  A.8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 4. Tính số đo góc C của tam giác ABC biết 2 2 2 2
a(a c )  b(c c ) . A.150 độ B. 120 độ C. 60 độ D. 30 độ
Câu 5. Cặp số (1;1) là nghiệm của bao nhiêu bất phương trình sau đây 2 2 2 2
(a  2)x y  1; 2x  3y  5; (1 a )x  2 y  0; (a b 1)x y  0 A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho mệnh đề chứa biến 2
P(x) : x  6x  5  0 . Có bao nhiêu số nguyên x để mệnh đề chứa biến đã
cho trở thành mệnh đề sai A.2 B. 3 C. 4 D. 5 2 2 2 2 tan x  cos x cot x  sin x
Câu 7. Kết quả rút gọn biểu thức  bằng 2 2 sin x cos x 1 1 A. B. C. 2 D. – 2 sin x cos x
Câu 8. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m < 10 để 2; m  2 là một tập hợp khác rỗng ? A. 6 B. 5 C. 7 D. 3
Câu 9. Tìm m để hai tập hợp S  3;m  4,Q  6;  giao nhau thu được đúng 1 phần tử A. m = 10 B. m = 11 C. m = 9 D. m = 12 2 2
Câu 10. Cho hai góc x, y thỏa mãn tan x  tan y
;cot x  cot y  
. Biểu thức tan x  6 tan y có thể 3 3
nhận giá trị nào sau đây ? A. 3 B. 2 3 C.  3 D. 2
Câu 11. Tìm điều kiện của m để miền nghiệm của bất phương trình (m  2)x  2 y  8 chứa điểm (1;1) A.m < 7 B. m > 5 C. m < 8 D. Kết quả khác
Câu 12. Tìm điều kiện của a và b để 2
(a 1)x  (b  5) y  5 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
A. a  1;b  
B. a  2;b  
C. a  3;b  2
D. a  1;b  2 4 4
5(sin x  cos x)
Câu 13. Cho góc x nhọn. Tính  26 . 2 4
1 2sin x cos x A.31 B. 28 C. 27 D. Kết quả khác
2x y  2 
Câu 13. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 3
x y  3 chứa bao nhiêu điểm nguyên x  0  A.6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 14. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : Phương trình 2
x  2x m  0 vô nghiệm. Tìm điều kiện tham số m để
mệnh đề chứa biến đã cho trở thành mệnh đề đúng A. m  0 B. m  1 C. m  2 D. 1  m  4
Câu 15. Cho các bất phương trình: 2
x  2 y z  4;
x  3x  2  0; x  2 y  2000; 2x  3y  2(x y) 1.
Số lượng bất phương trình bậc nhất hai ẩn là A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai? 19
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 . 
Câu 17. Cho tam giác ABC có a  5;b  7; ABC  120 . Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh A. 91 93 95 A. 3 B. C. D. 2 2 2 2 x y  2 3
x y  5a  x y  5 x  3
Câu 18. Cho các hệ bất phương trình  ;  ;  ;  2 2x y  6 4x  5 y  1  
2x y  19 x  2 y  6  
Số lượng hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là A.3 B. 4 C. 2 D. 1 cos x
Câu 19. Đơn giản biểu thức D  tan x  1  sin x 1 1 A. B. C. cosx D. sin2x sin x cos x
Câu 20. Cho A  5; , B   ;
 0 , tập hợp C A B
 chứa bao nhiêu số nguyên dương A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
4x y  2
Câu 21. Hệ bất phương trình 
có miền biểu diễn nghiệm là (H). Các điểm thuộc (H) không thể có x y  8  hoành độ bằng A.1 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 22. Tồn tại bao nhiêu tập hợp rỗng trong các tập hợp sau H   2
x   x x    A   2
x   x x    I   2 | 1 0 , | 5 4 0 ,
x   | x  3x 1   0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 23.
Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2.
Câu 24. Sử dụng ký hiệu mô tả mệnh đề toán học: Tích ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6. A. n
  , n(n 1)(n  2)6 B. n
  , n(2n 1)(n  2)6 C. n
  , n(n 1)(n  3)6 D. n   ,
n(n 1)(n  2)6
Câu 25. Tính khoảng cách AB (gần đúng) giữa nóc hai
tòa cao ốc, cho biết khoảng cách từ hai điểm đó đến
một vệ tinh viễn thông lần lượt là 360km, 340km và góc
nhìn từ vệ tinh đến A và B là 13,2 độ. A. 82,87km. B. 80,45km C. 67,24km D. 16,56km.
Câu 26. Tồn tại bao nhiêu cặp số (a;b) để 2 2 2
(a  1)(b 1)x  (a 1) y  5 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 27. Cho mệnh đề chứa biến P n 2
: “n 1 chia hết cho 4” với n là số nguyên. Xét xem các mệnh đề
P 5 và P 2 đúng hay sai?
A. P 5 đúng và P 2 đúng.
B. P 5 sai và P 2 sai.
C. P 5 đúng và P 2 sai.
D. P 5 sai và P 2 đúng. 4 sin x cos x
Câu 28. Cho tan x  cot x  2 , tính . 2 2 tan x  cot x A.3 B. 1 C. 2 D. – 2
Câu 29. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta 20
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24' . Biết
CA  250 m,CB  120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 30. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 1cm và BAD  60 . Tính độ dài cạnh AC. A. 3 B. 2 C. 2 3 D. 2
Câu 31. Tìm m để bất phương trình 3
(m 1)x  (m 1) y  6 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4
Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí? A. 2 x
  , x chia hết cho 3  x chia hết cho 3 . B. 2 x
  , x chia hết cho 6  x chia hết cho 3 . C. 2 x
  , x chia hết cho 9  x chia hết cho 9 . D. x   ,
x chia hết cho 4 và 6  x chia hết cho 12. sin A sin B sin C
Câu 33. Tam giác ABC có  
. Số đo góc lớn nhất của tam giác gần nhất với 1 7 2 2 A. 80 độ B. 91 độ C. 95 độ D. 85 độ
Câu 34. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 12, C là tập
hợp các số tự nhiên chia hết cho 24. Khẳng định nào sau đây sai ? A. B A. B. C A . C. C B . D. C B .
Câu 35. Mệnh đề nào sau đây đúng A. x   ;
x  3  x  3 B. 2 x   ;
 (x 1)  x 1 C. 2 n
   : n 1không chia hết cho 3 D. 2 n
   : n 1chia hết cho 4
Câu 36. Một vệ tinh quay quanh trái đất, đang bay phía trên hai trạm
quan sát ở hai thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Cần Thơ (hai
trạm cách nhau 127km). Khi vệ tinh nằm giữa hai trạm này, góc nâng
của nó được quan sát đồng thời là 55 độ tại thành phố Hồ Chí Minh
và 80 độ tại thành phố Cần Thơ. Hỏi khi đó vệ tinh cách trạm quan
sát tại Cần Thơ bao xa (gần đúng). A. 147km. B. 150km C. 112km D. 160km.
x  2 y  1  
Câu 37. Một hệ quả của hệ bất phương trình 5
x y  6 là x y  2  A.x < 4 B. x < 1 C. x > 5 D. x < 2 2 2 2sin x  5sin .
x cos x  cos x
Câu 38. Cho tan x  2 . Tính A  2 2 2sin x  sin .
x cos x  cos x 1 1 A. A  B. A  11  C. A   D. A  11 11 11   2 2x 1  
Câu 39. Tìm số phần tử của tập hợp 2
M  x   | 2  2x  5x  3  x x  3   . x     A.2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 40. Cho các phương trình 2 2
x  4x  sin   0;
x  6x  cos 2  0 2 2
x  4  sin 1;
x  (sin  6)x  6sin  0
Có bao nhiêu phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của góc A.3 B. 2 C. 1 D. 4 21 3
x  2 y  6  0, 
Câu 41. Tính diện tích S của tam giác tạo bởi miền nghiệm của hệ 4 x   1  3y  8, x  0.  A. S = 6 B. S = 2,5 S. S = 2,25 D. S = 3,5
Câu 42. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết . Tính chu vi tam giác ABC khi
(b c) cos A  (c a) cos B  (a b) cosC  26,5 . A.26,5 B. 18,5 C. 24 D. 16
7x y  8, 
2x  3y  5,
Câu 43. Cặp số (x;y) là một nghiệm của hệ bất phương trình  y  2x  0, 
x  0, y  0. 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = 4x + 9y. A. 10,25 B. 13 C. 14 D. 13,75
Câu 44. Ký hiệu [a] là số nguyên lớn nhất không vượt quá a. Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử   x   x  
Q  x   |   17  . 2   3       A.4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 45. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết thỏa mãn 3
 (cos B  2sin C)  4(sin B  2cosC)  15  2 2 b c  26 
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 26 13 A.2 B. C. D. 2 3 2 2 2 2 5
x  4xy  2 y  3, 
Câu 46. Tìm điều kiện tham số m để hệ bất phương trình  2m 1 có nghiệm. 2 2
7x  4xy  2 y  .   2m  5 m  3 A. m > 4 B. m < 2,5 C.  D. 2 < m < 5 m  7 
Câu 47. Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử: L    ;
x y; z  | x, y, z   : x(x  3)  y( y  3)  z(z  3  ) . A.4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 48. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết thỏa mãn 4 2 2 2 4 2 2 4
c  2(a b )c a a b c  0 .
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Tam giác có 3 góc nhọn B. Tam giác có 1 góc tù
C. Tam giác có 1 góc 60 hoặc 120
D. Tam giác có 1 góc 45 hoặc 120
Câu 49. Tìm số phần tử của giao hai tập hợp, trong đó A   2 2 ( ;
x y) | x, y  ;
 2x  2y  3xy   7 B   4 3 2 ( ;
x y) | x, y  ;
y 14xy  4x  6x  4x   1 A.3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 50. Trong một cuộc thi pha chế mỗi đội chơi được dùng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường
để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu;
pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm
thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để
đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 2 lít nước cam, 7 lít nước táo
B. 5 lít nước cam, 4 lít nước táo
C. 6 lít nước cam, 3 lít nước táo
D. 4 lít nước cam, 5 lít nước táo
__________________HẾT__________________ 22
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 6]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho hai góc  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. sin    cos  . B. tan   cot  . C. cot   tan  . D. cos  sin  . 4
Câu 2. Cho  là góc tù và sin  
. Giá trị của biểu thức A  2sin  cos bằng 5 7 7 11 A. . B. . C. 1. D. . 5 5 5
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M N . B. Q P .
C. M N N .
D. P Q Q .
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên a để (a 1)x  (a  2) y  4 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.2 B. 10 C. Vô số D. 2000
Câu 5. Tập hợp A  1; 2;3; 4; 
5 có bao nhiêu tập hợp con mà luôn chứa số 4, 5? A. 32. B. 8. C. 16. D. 7. 
Câu 6. Tam giác ABC B  135 , BC  3 , AB  2 . Tính cạnh AC A. 17 . B. 2, 25 . C. 5 . D. 5 .
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây luôn là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A. 2
ax a y  26 B. 2 2 x y  5 C. 2
(a  9)x  26(a  3) y  5 D. 2 2
(a  2)x  (b  3) y  5
Câu 8. Cho mệnh đề chứa biến P x 2
:" x 15  x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. P 0 . B. P 3 . C. P 4 . D. P 5 .
Câu 9. Một người ngồi trên tàu hỏa đi từ ga A đến ga B. Khi
tàu đỗ ở ga A, qua ống nhòm người đó nhìn thấy một tháp
C. Hướng nhìn từ người đó đến tháp tạo với hướng đi tàu
một góc 60 . Khi tàu đỗ ở ga B, người đó nhìn lại vẫn thấy
tháp C, hướng nhìn từ người đó đến tháp tại B ngược với
hướng đi của tàu một góc 45 . Biết rằng đoạn đường tàu
nối thẳng ga A với ga B dài 8km. Hỏi khoảng cách từ ga A
đến tháp C là bao nhiêu ? A. 5,85 km. B. 2,57 km. C. 7,83 km. D. 6,71 km.
Câu 10. Tìm số phần tử nguyên tối đa của T Q với T   m   2 ;5
26 ,Q  31m ;    . A.4 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 11. Cho hai tập hợp X   n   n là bội số của 4 và 6  ; Y  { n   n là bội số của 12 }.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. X Y. B. Y X . C. X Y.
D. n : n X n Y .
Câu 12. Cho cot x  2 
3 . Tính giá trị của cos x : 2  3 A. A  5 B. A  C. A  4 D. A  7 2
Câu 13. Cho X  7; 2;8; 4;9 
;12 ; Y  1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 1; 2;3;4;8;9;7;  12 . B. 2;8;9  ;12 . C. 4;  7 . D. 1;  3 .
Câu 14. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 2
x  3(x 1)  2( y 1)  x y  4 có miền nghiệm là nửa mặt
phẳng bờ là đường thẳng d, trong đó hệ số góc của d bằng A.1 B. – 1 C. – 2 D. 2
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên m để tập hợp S   3 2
x   | x  (m  5m  26)x   0 có 8 tập hợp con 23 A.4 B. 10 C. Vô số D. 5
Câu 16. Cho ABC có 0
a  4, c  5, B  150 .Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3 . 2 1 sin x  (1 sin x) 
Câu 17. Kết quả rút gọn biểu thức . 1  bằng 2  cos x cos x   A. 2 tan x B. cot x C. sin x D. 2 cos x
Câu 18. Sử dụng ký hiệu toán học mô tả mệnh đề toán học sau: Có một số hữu tỷ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó. 1 1 1 1 A. x   ,  x B. a   ,  a C. x   ,   x D. x   ,  x x a x x
Câu 19. Tam giác ABC có a  2;b  3; c  4 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là 15 7 15 8 A. R  B. R  C. R  D. R  2 15 6 15
Câu 20. Mệnh đề “ 2
x  2x  3  0, x
   ” kéo theo mệnh đề nào sau đây A. 2
x  3x  2, x    B. 2
x  4x  3  0, x    C. 2
x  2x  3, x    D. 2
x  2x  3  0, x   
Câu 21. Cho các bất phương trình 2 2
x  2 y  3; (a  2)x y  5; x(x  2 y)  0; x  3x  2  0 .
Số lượng bất phương trình bậc nhất hai ẩn là A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Tam giác ABC có a  4;b  5;c  6 . Độ dài đường cao h bằng b 3 7 3 3 7 3 A. B. C. D. 2 2 7 2 4 7
Câu 23. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b c  2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. cos B  cos C  2cos . A
B. sin B  sin C  2sin . A 1
C. sin B  sin C  sin A .
D. sin B  cos C  2sin . A 2 2 (1 tan x) 1
Câu 24. Kết quả rút gọn biểu thức  bằng 2 2 2 tan x sin . x cos x A.3 B. – 4 C. 4 D. 2 2
x  2 y  1 
x  2 y a
x  2 y  1 
x  2 y  1
Câu 25. Cho các hệ bất phương trình  ;  ;  ;  3x  2 y  5 ax  2 y  5
(a 1)x  2 y  8    x  2 y  3 
Số lượng hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 26. Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: 65 65 A. . B. 40. C. 32,5. D. . 8 4
Câu 27. Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta chọn hai điểm A và B thẳng hàng với chân C của tòa nhà,  
cách nhau 15m. Sử dụng giác kế, từ A và B tương ứng nhìn đấy đỉnh D của tòa nhà dưới các góc 35 , 40 so
với phương nằm ngang. Chiều cao tòa nha đo được gần nhất với giá trị nào A.63,45m B. 50,25m C. 65,26m D. 60,35m
Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên m để điểm A ;
m mnằm trong miền nghiệm của bất phương trình
(m 1)x  (m  2) y  4m 1. A.3 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 29. Cho tam giác ABC có a  8,b 10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là ? A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21.
Câu 30. Hãy chọn mệnh đề sai: 2  1  A.  2 
 là một số hữu tỷ.  2  24 4x  5 2x  3 B. Phương trình:  có nghiệm. x  4 x  4 2  2  C. x
  , x  0 : x  
 luôn luôn là số hữu tỷ.  x
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4.
Câu 31. Miền nghiệm (không gạch chéo) trong hình vẽ dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình nào x  0 x  0  y  0  y  0 A.  B.  C.  D.  3x  2 y  6   3x  2 y  6  3x  2 y  6  3x  2 y  6  
Câu 32. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 a A. S . a . ABC b c   . B.  R . 2 sin A 2 2 2
b c a 2 2 2
b a c C. cos B  . D. 2 2 2 c m  . 2bc 4
Câu 33. Miền nghiệm của bất phương trình 2
x  2a  4( y 1)  3x  4a  26 là nửa mặt phẳng bên trên đường
thẳng d, hệ số góc đường thẳng d bằng A.0,5 B. 1 C. 0,25 D. 1,5
Câu 34. Cho góc x thoả 0 0
90  x 180 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. cos x  0 B. sin x  0 C. tan x  0 D. cot x  0
Câu 35. Tìm điều kiện tham số m để hai tập hợp 2 2 2 A   ;
m m  2m  6 ; B  2m  7; 2m  9     có phần tử chung. A. m  1 B. m  0 C. m  2 D. m  3
x  2 y  1 
Câu 36. Điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
. Hoành độ của M có thể bằng 3x  2 y  5  A.1 B. 0,5 C. 0,75 D. 2
Câu 37. Cho tam giác ABC , biết a  24,b 13,c  15. Tính góc A ? A. 0 33 34'. B. 0 117 49'. C. 0 28 37 '. D. 0 58 24'.
Câu 38. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  tứ giác ABCD có ba góc vuông.
B. Tam giác ABC là tam giác đều   A  60 .
C. Tam giác ABC cân tại A AB AC .
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA OB OC OD .
Câu 39. Cho hai tập hợp A  4; 
1 và B  3;m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B A . A. m  1. B. m  1. C. 3   m  1. D. 3   m  1.
x y a
Câu 40. Hình vẽ sau là miền nghiệm (không gạch chéo) của hệ bất phương trình  . Tính a + b.
2x y b  25 A.3 B. – 2 C. – 3 D. – 1
Câu 41. Trong số 50 học sinh lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn xếp loại hạnh kiểm tốt,
trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được
khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt ? A.20 B. 30 C. 35 D. 25
(x  2)(mx  sin )
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên dương m nhỏ hơn 100 để phương trình  0 có đúng một x  3 nghiệm nguyên A.90 B. 99 C. 12 D. 25 3
x y  9, 
Câu 43. Cho (x;y) thỏa mãn hệ bất phương trình 2x y  8,
x  0, y  0. 
Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 4x + 3y. A. 18 B. 20 C. 17 D. 31 3
Câu 44. Tìm số phần tử của tập hợp M  x  3  x  8 | 8 2
 54x x  3 . A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 45. Hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
2x  2xy  5y  1. Tập hợp sau gồm bao nhiêu phần tử nguyên  x y
Q  x, y   |  . x  2 y  2   A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 46. Có ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị sản
phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của
từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau Nhóm Số máy trong mỗi nhóm
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm Loại I Loại II A 10 2 2 B 4 0 2 C 12 2 4
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 3 ngàn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 5 ngàn đồng. Tồn tại phương án để
việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có số lãi cao nhất. Tính số lãi cao nhất đó. A. 17 ngàn B. 20 ngàn C. 19 ngàn D. 25 ngàn 1 1
Câu 47. Cho hai góc nhọn x, y thỏa mãn 2 sin x  cos x
; 3sin y  cos y
. Hãy tính giá trị của biểu thức 2 3 tan x tan y M
 tan x tan y . cot x  cot y 1 5 1 A. B. C. D. 0 6 6 7 2 2 
x xy  2 y x m,
Câu 48. Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình  có nghiệm. 2
y  2xy  2x  2  . m  A. m  0 B. m  4 C. m  6 D. m < 5    
Câu 49. Cho hình chữ nhật ABCD, M là điểm tùy ý sao cho AMC  45 ; BMD  60 . Biết S  265; S
gần nhất với giá trị nào sau đây (tính theo đvdt). AMC BMD A.459 B. 469 C. 480 D. 526
Câu 50. Một nhà đầu tư dự định sử dụng 1 tỉ đồng để đầu tư vào ba loại trái phiếu: ngắn hạn, trung hạn và dài
hạn. Biết lãi suất của ba loại trái phiếu ngắn hạn, trung hạn, dài hạn mỗi năm lần lượt là 3%, 4%, 5%. Người
đó dự định sẽ đầu tư số tiền vào trái phiếu trung hạn gấp đôi số tiền đầu tư vào trái phiếu ngắn hạn với mong
muốn nhận được tổng tiền lãi trong năm đầu tiên là 4,2% số tiền đầu tư. Người đó nên đầu tư vào loại trái
phiếu ngắn hạn bao nhiêu tiền để đáp ứng được mong muốn cua mình ? A.200 triệu đồng B. 180 triệu đồng C. 250 triệu đồng D. 210 triệu đồng
__________________HẾT__________________ 26
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 7]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A.  \    . B. *      . C. *      . D. * *      . cos x tan x
Câu 2. Đơn giản biểu thức F
 cot x cos x sin 2x 1 1 A. B. C. cosx D. sin2x sin x cos x
Câu 3. Tam giác ABC có góc B tù, AB = 3, AC = 4 và có diện tích bằng 3 3 . Tính số đo của góc A. A. 60 B. 120 C. 45 D. 30
Câu 4. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  2bc cos A B. 2 2 2
a b c  2bc cos A C. 2 2 2
a b c  2bc cos C D. 2 2 2
a b c  2bc cos B
Câu 5. Miền nghiệm của bất phương trình (m 1)x  3y  2
 không thể chứa điểm nào sau đây A.(1;2) B. (m;m) C. (1;m) D. (3;5)
Câu 6. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ” A. 2   . B. 2   . C. 2   .
D. 2 không trùng với  . 3
Câu 7. Cho tam giác A
BC có b = 7; c = 5, cos A
. Đường cao h của tam giác ABC là: 5 a 7 2 A. . B. 8. C. 8 3 . D. 80 3 . 2 sin x  3cos x
Câu 8. Cho góc x thỏa mãn 0 0
0  x  180 và co t x  2 , giá trị của biểu thức A  là sin x  cos x 2  3 5  A. . B. . C. . D. 1. 3 2 3
Câu 9. Cho mệnh đề chứa biến 2
P(x) : 5x  26x  20005 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên x nhỏ hơn 2000 để
mệnh đề chứa biến đã cho trở thành mệnh đề đúng. A. 400 B. 401 C. 265 D. Kết quả khác
Câu 10. Tam giác ABC có AB = 6 và 2sinA = 3sinB = 4sinC. Chu vi tam giác ABC là A. 26 B. 13 C. 10 6 D. 5 26
Câu 11. Tìm mệnh đề kéo theo của mệnh đề 2
x  4x  5  0, x    . A. 2
x  5x  4  0, x    B. 2
x  2x  5  0, x    C. 2
x  4x  5  0, x    D. 2 x  4  x  5, x   
Câu 12. Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 3 và 5, một đường chéo có độ dài bằng 5. Tính độ dài của đường chéo còn lại. A. 43 B. 2 13 C. 8 3 D. 8
x  2 y  2  
Câu 13. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 7x  4 y  16 chứa bao nhiêu điểm nguyên
2x y  4   A.3 B. 6 C. 4 D. 5  
Câu 14. Tam giác ABC có A  75 , B  45 , AC  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 4 3 A. AB  5 B. 10  AB  7 C. AB = 4 D. AB  3
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên dương m để điểm Q  ; m m  
1 nằm trong miền nghiệm bất phương trình 3
x  2 y m  2 . 27 A.0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây đúng A.Phương trình 2
x  4x  5  0 vô nghiệm B. 2 x   ;
x  4x  6  0
C.Hà Nội là thủ đô của miền Bắc Việt Nam D. 3 x   ;
x  3x  2  0 .
Câu 17. Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ? B C A
A. sin( A B  2C)  sin 3C. B. cos  sin . 2 2
A B  2C C
C. sin( A B)  sin C. D. cos  sin . 2 2
Câu 18. Tìm số phần tử của tập hợp Q   2
x   | x(x  6x  5)   0 . A.2 B.3 C. 4 D. 1
Câu 19. Cho bốn điểm A 2
 ;0, B 0;3,C 3;2, D3; 2   . Đoạn  ;
a b gồm tất cả các giá trị m để điểm M  ; m m  
1 nằm trong miền trong tứ giác ABCD (tính cả biên). Tính b a . A.3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 20. Cho sin x  cos x m . Tính theo m giá trị.của M  sin x.cosx : 2 m 1 2 m  1 A. 2 m 1 B. C. D. 2 m 1 2 2 2 2 2
b c a
Câu 21. Cho tam giác ABC nhọn có diện tích S, khi đó bằng cot A A. S B. 2S C. 4S D. 3S
Câu 22. Tính khoảng cách AB (gần đúng) giữa nóc hai
tòa cao ốc, cho biết khoảng cách từ hai điểm đó đến
một vệ tinh viễn thông lần lượt là 360km, 340km và góc
nhìn từ vệ tinh đến A và B là 13,2 độ. A. 82,87km. B. 80,45km C. 67,24km D. 16,56km. sin A sin B sin C
Câu 23. Tam giác ABC có chu vi bằng 26 và  
. Diện tích tam giác ABC là 2 6 5 A. 2 23 B. 6 13 C. 3 39 D. 5 21
Câu 24. Cho hai tập hợp A   ; a ; b ; c d;  m , B   ; c d; ; m k; 
l . Tìm A B .
A. A B   ; a b .
B. A B   ; c d;  m .
C. A B   ; c d.
D. A B   ; a ; b ; c d; ; m k;  l .
Câu 25. Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 1 2 A. 2 co s x  . B.  1 cot . x 2 1  tan x 2 sin x C. 2
cos x  1  sin x D. 2 2
sin x  1  cos x. x a
Câu 26. Tìm điều kiện tham số a,b sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình  chứa điểm x bM  1   ;1 . A. a  1  ;b  1 B. a  1  ;b  1 C. a  1  ;b  1 D. a  1  ;b  1
Câu 27. Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85 rad có độ dài là: A. 32, 46cm B. 32, 45cm C. 32, 47cm D. 32, 5cm
Câu 28. Mô tả mệnh đề “Tổng của hai số dương nghịch đảo nhau luôn không nhỏ hơn 2” bằng ký hiệu toán học 28 1 1 A. x   0, x   2 B. x   0, x   2 x x 1 2 C. x   0, x   2 D. x   0, 3x   2 x x
Câu 29. Tam giác ABC vuông tại C và BC  6; AC  8 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là A.2 B. 4 C. 2 D. 2 2 2 2
Câu 30. Rút gọn biểu thức sau: (giả sử biểu thức có nghĩa) A   tan x  cot x   tan x  cot x A. A  4 . B. A  1 . C. A  2 . D. A  3
Câu 31. Cho các tập hợp M  {x   x là bội của 2}, N  {x   x là bội của 6} , P  {x   x là ước
của 2}, Q  {x   x là ước của 6}. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M N. B. Q  . P
C. M N N. D. P Q  . Q
Câu 32. Tìm số phần tử của tập hợp S  x   | 2x 1   x . A.2 B.1 C. 3 D. 4
Câu 33. Có bao nhiêu cặp số (a;b) để 3
26(a a  2)x  5(b  2  2 b 1) y  2000 không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.3 B. 2 C. 1 D. Vô số
Câu 34. Tìm độ dài nhỏ nhất của tập hợp 2 A   ;
m m m  5 
 khi biểu diễn trên trục số A.3 B.4 C. 2 D. 1
Câu 35. Cho hai tập hợp T   x y
x y    Q   2 2 ( ; ) | 2 3 , ( ;
x y) | x y  3xy x   
1 . Khi đó T Q có bao nhiêu phần tử A.2 B.1 C.3 D. 4 2 2 tan x  sin x Câu 36. Giả sử
 tann x ( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là 2 2 cot x  o c s x A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên m nhỏ hơn 10 để điểm A 1
 ; 2 nằm trong miền nghiệm của bất phương trình
mx  (m 1) y  2 . A.4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 38. Cho các tập hợp A   3
x   x x   B   2
x   x mx    C   2 2 | 4 0 , | 6 0 , ( ;
x y) | (x  6)( y 1)  26.
Có bao nhiêu tập hợp không ít hơn 4 tập hợp con A.2 B.1 C.3 D. 0 3
x y  4    1
Câu 39. Cho hệ bất phương trình 
, trong đó S , S lần lượt là miền nghiệm của (1), (2), S là 1 2 3x y  12  2 
miền nghiệm của hệ. Khi đó A. S S B. S S C. S S
D. S S S 1 2 2 1 1 1 2
Câu 40.ABC S  10 3 ,nửa chu vi p  10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3 .
Câu 41. Một tháp viễn thông cao 42m được dựng thẳng đứng
trên một sườn dốc 34 độ so với phương ngang. Từ đỉnh tháp
người ta neo một sợi cáp xuống một điểm trên sườn dốc cách
chân tháp 33m như hình vẽ. Tính chiều dài của sợi dây cáp đó. A. 36,1m. B. 22,4m C. 11,2m D. 16,8m. 29 2 2 sin a  2sin .
a cos a  2cos a Câu 42. Cho a    0 0 tan
3 0  a  180  . Khi đó B  bằng 2 2 2sin a  3sin .
a cos a  4cos a 1 5 2 5 A. . B. . C. . D. . 31 14 13 12
Câu 43. Trong số 50 học sinh lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn xếp loại hạnh kiểm tốt,
trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được
khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt ? A.20 B. 30 C. 35 D. 25
Câu 44. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của x  5 y với (x;y) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 2
( y  4)( y  4)  0  2 2
(x y  4)(x x y y 1)  0
y x  4  A.28 B. 16 C. – 20 D. – 4
Câu 45. Biết hai tập hợp sau bằng nhau, tìm số phần tử của mỗi tập hợp 7   A   x 6
x   | 6x  5, B  x   |  . 2 8x 10x  3   A.2 B. 1 C. 4 D. 3   
Câu 46. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết thỏa mãn 4 A  2B C và 2 2 2
a b c  14 . Tìm bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A.1 B. 2 C. 2 D. 3  1  a 2 2
x  2xy  7 y  , 
Câu 47. Tìm điều kiện tham số a để hệ bất phương trình  a 1 có nghiệm. 2 2 3
x 10xy  5y  2.   A. a < - 3 B. a < – 1 C. a < 4 D. a > 5
Câu 48. Một chuỗi nhà hàng ăn nhanh bán đồ ăn từ 10h00 sáng đến 22h00 mỗi ngày. Nhân viên phục vụ của
nhà hàng làm việc theo ca, mỗi ca 8 tiếng, ca I từ 10h00 đến 18h00 và ca II từ 14h00 đến 22h00. Tiền lương
của nhân viên được tính theo giờ (bảng dưới).
Để mỗi nhà hàng hoạt động được thì cần tối thiểu 6 nhân viên trong khoảng 10h00 – 18h00, tối thiểu 24 nhân
viên trong thời gian cao điểm 14h00 – 18h00 và không quá 20 nhân viên trong khoảng 18h00 – 22h00. Do
lượng khách trong khoảng 14h00 – 22h00 thường đông hơn nên nhà hàng cần số nhân viên ca II ít nhất phải
gấp đôi số nhân viên ca I. Chi phí tiền lương mỗi ngày ít nhất là A.4 triệu 96 ngàn đồng
B. 4 triệu 200 ngàn đồng C.4 triệu 500 ngàn đồng
D. 4 triệu 50 ngàn đồng  
Câu 49. Cho tam giác ABC có A  2B , góc C tù và các cạnh đều là số nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác ABC là A.69 B. 96 C. 77 D. 26
Câu 50. Với các số dương a, b, c, tìm độ dài ngắn nhất khi biểu diễn trên trục số của tập hợp  a  2b 4c c c  2aQ   ;    5c 4a 4a 4b c 4a 4b c a 2b 6c          A.1 B. 1,5 C. 2 D. Kết quả khác
__________________HẾT__________________ 30
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 8]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
   : 5x  2000x  26  0 . A. 2 x
   : 5x  2000x  26  0 B. 2 x
   : 5x  2000x  26  0 C. 2 x
   : 5x  2000x  26  0 D. 2 x
   : 5x  2000x  26  0
x  2 y  2a
Câu 2. Một hệ quả của hệ bất phương trình  là
3x  2 y  6a  A. x a B. x  2a C. x  2  a
D. x  2a 1
Câu 3. Tìm độ dài của tập hợp S  m 1; m  7 khi biểu diễn trên trục số. A.8 B. 6 C. 7 D. 5  
Câu 4. Tam giác MNK có MN  ; a MK  3 ;
a M  120 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNK. a 39 a 21 a 33 a 42 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để hai điểm O (0;0), B (1;m) cùng nằm trong miền biểu diễn nghiệm của bất
phương trình 2x y  1. A.m > 1 B. 1 < m < 2 C. m > 0 D. m = 5
Câu 6. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
   : x  20x 19  0 . A. 2 x
   : x  20x 19  0 B. 2 x
   : x  20x 19  0 C. 2 x
   : x  20x 19  0 D. 2 x
   : x  20x 19  0
Câu 7. Tam giác ABC có 2 2 2
2(b c )  a  1993 . Độ dài trung tuyến kẻ từ A của tam giác là A. 498,25 B. 996,5 C. 120 D. 1993
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị m để 4
(m 1)x  (m 1) y  5 không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 9. Cho các hệ bất phương trình x  0
2x ay  2
ax  3y  1
2x y  8  ;  ;  ;  2 2 2 2 2x y  5 
(a 1)x  (a 1) y  5
(a 1)x  5 y  7a x y  7   
Có bao nhiêu hệ luôn là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 10. Tìm tập số phần tử của tập hợp S   3 x  ;
x  100 | x x  6 . A.10 B. 100 C. 99 D. 26
Câu 11. Cho tam giác ABC a  4,b  6,c  8 . Khi đó diện tích của tam giác là: 2 A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 15. 3  y  0 Câu 12. Cho hệ 
có miền nghiệm S và bốn điểm O 0;0, A2;3, B  1  ;  1 ,C  1  ;3 . 3x  2 y  6 
Trong các điểm đã cho, có bao nhiêu điểm thuộc S A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Người ta dự định làm hai đường cao tốc BA và
BC từ Châu Đốc đến Hà Tiên và từ Châu Đốc đến Long
Xuyên như hình vẽ. Tính góc (gần đúng) tạo bởi hướng của hai cao tốc. A. 107 độ. B. 100 độ C. 110 độ D. 115 độ.
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Với mọi số tự nhiên n, n(n  3) luôn là số lẻ.
B. Phương trình x  2 x  0 có hai nghiệm dương phân biệt. 31 C. Phương trình 3
x x  0 có ba nghiệm phân biệt.
D. a b  3 ab, a   0;b  0 .
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên a  5  ;5để 3 2 2
(a 1) x  (a  3a  2) y  26a  5là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. A.10 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 16. Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,5m , một chiếc bàn là 2
1, 2m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho
phần mặt sàn để kê bàn và ghế, biết diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 12m .
A. 5x 12 y  120
B. 5x 12 y  120
C. 5x 12 y  140
D. 5x 12 y  150
Câu 17. Cho hai tập hợp A   * 2 2
x   (2x x )(2x  3x  2)   0 và B   2
n   3  n  
30 . Tìm A B A. 2;  4 . B.   2 . C. 4;  5 . D.   3 .
Câu 18. Cho mệnh đề chứa biến 2
P(x) : x 10x  9  0 . Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương x để mệnh đề
trên trở thành mệnh đề đúng A.6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 19. Cho A  ( ;
x y) | 2x  3y   5 ; B  ( ;
x y) | 3x y  
2 . Khi đó C   ;
a b  A B thì a b bằng A.5 B. 1 C. 2 D. 4
2x y  0 
Câu 20. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x y  1
 không chứa điểm nào trong các điểm sau x y  2   A.(5;8) B. (6;9) C. (4;7) D. (3;4)
Câu 21. Cho tập hợp A  0 
;1 , B  1; , C   2
 ; 0 . Tìm  A B  C .
A.  A B  C  
B.  A B  C   2  ; 
C.  A B  C    0
D.  A B  C   2  ; 
Câu 21. Một người quan sát đứng một cái tháp 10m,
nhìn thẳng cái tháp dưới một góc 55 như hình vẽ. Tính chiều cao của tháp. A. 12m B. 24m B. 16m D. 67m sin a  5cos a
Câu 22. Tính giá trị biểu thức C  khi tan a  2 . 3 3
sin a  2 cos a 15 32 35 A. . B. . C. . D. 4 . 2 5 6
Câu 23. Tìm số tập hợp con của tập hợp S  1;2;3;4;  5 . A.36 B. 16 C. 32 D. 30 2 2 sin a  2sin .
a cos a  2cos a Câu 24. Cho a    0 0 tan
3 0  a  180  . Khi đó B  bằng 2 2 2sin a  3sin .
a cos a  4cos a 1 5 2 5 A. . B. . C. . D. . 31 14 13 12
Câu 25. Liệt kê các phần tử của tập hợp A  x N / x   5 .
A. A  0;1;2;3;  4 B. A  0; 1  ; 2  ; 3  ; 4  ;   5
C. A  0;1; 2;3;4;  5
D. A  0;1; 2; 3  ;   4
Câu 26. Mệnh đề : 3 2 x
  , x  26x  5x  2000  0 được phát biểu là
A.Với mọi giá trị x thực ta có giá trị biểu thức 3 2
x  26x  5x  2000 luôn dương. 32
B.Tồn tại duy nhất một giá trị x để 3 2
x  26x  5x  2000 nhận giá trị dương.
C.Tồn tại vô số giá trị để 3 2
x  26x  5x  2000 nhận giá trị dương.
D.Không tồn tại số thực x để 3 2
x  26x  5x  2000 nhận giá trị âm. sin A sin B sin C
Câu 27. Tam giác ABC có  
. Số đo góc lớn nhất của tam giác gần nhất với 1 7 2 2 A. 80 độ B. 91 độ C. 95 độ D. 85 độ 3
Câu 28. Cho sin x  cos x   0 0
0  x  180  . Biểu thức B  sin x  cos x bằng 4 3 23 23 9 A. . B. . C. . D. . 4 16 4 16
Câu 29. Tìm mệnh đề kéo theo của mệnh đề 2
x  4x  4  0, x    . A. 2
x  5x  4  0, x    B. 2
x  5x  4  0, x    2 x  4x  4 C. 2
x  3x  6  x  2, x    D.  0, x    2 x 1
Câu 30. Cho tập hợp: A  2;3;4;5; 
6 , B  0;1;2;3; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập B \ A ? A.   0 . B. 0;  1 . C. 1;  2 . D. 1;  5 .
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
B.Số chính phương khi chia cho 4 không thể dư 2.
C.Số chính phương khi chia cho 8 không thể dư 4.
D. (x  2)(x  4)  1  , x    Câu 32. Biểu thức 2 2 2 2 2 sin .
a tan a  4sin a  tan a  3cos a không phụ thuộc vào a và có giá trị bằng A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 2 2 cot x  cos x sin . x cos x
Câu 33. Rút gọn biểu thức sau: (giả sử biểu thức có nghĩa) A   . 2 cot x cot x A. A 1. B. A  2 . C. A  3 . D. A  4 .  x  5 
Câu 34. Tập hợp Q  x   |
  có bao nhiêu phần tử  x 1  A.4 B. 3 C. 6 D. 10  y  0 
Câu 35. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh là miền nghiệm của hệ bất phương trình ax  3y b
x y c
Tính giá trị a b c . A.6 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 36. Tam giác ABC có diện tích S và bán kính ngoại tiếp R. Khi đó S S A. 2  2R B. 2  2R
sin Asin B sin C
sin Asin B sin C S S C. 2  4R D. 2  3R
sin Asin B sin C
sin Asin B sin C
Câu 37. Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 3 và 6, một đường chéo có độ dài bằng 5. Tính độ dài của đường chéo còn lại. A. 43 B. 2 13 C. 8 3 D. 41
Câu 38. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng. 33
A. E   E F  .
B.  E F   F .
C.  E \ F   F .
D. E  (E \ F )  (E F ) .
Câu 39. Tam giác ABC có sinA = 3sinB = 4sinC. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 1 3 4 A. a = 3b = 4c B.   h h h a b c C. cosA = 3cosB = 4cosC D. 2 2
a c  2ab cos C  2bc cos A .
Câu 40. Trong 1 lạng thịt bò chứa khoảng 26g protein, 1 lạng cá rô phi chứa khoảng 20g protein. Trung bình
một ngày một người phụ nữ cần tối thiểu 46g protein. Gọi x, y lần lượt là số lạng thịt bò và số lạng cá rô phi
mà một người phụ nữ nên ăn trong một ngày. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng
protein cần thiết cho một người phụ nữ trong một ngày.
A.13x  10 y  23
B. 13x 10 y  23
C. 13x 10 y  46
D. 26x  20 y  23 sin A sin B sin C
Câu 42. Tam giác ABC có chu vi bằng 26 và  
. Diện tích tam giác ABC là 2 6 5 A. 2 23 B. 6 13 C. 3 39 D. 5 21 2 2
sin x  2 sin x cos x m cos x
Câu 43. Cho tan x  2 . Tìm giá trị m sao cho  0, 44 . 2 2
3sin x  4 sin x cos x  5cos x A. m  3 B. m  4 C. m  5 D. m  6
Câu 44. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
m n để B A trong đó
A  m n m n 2 2 2 3; 4 2
, B  2m n  3;3m  2n  2mn  3   A.3 B. 2 C. 1 D. 4 2
(x 1)(x  2)  0  
Câu 45. Tìm giá trị lớn nhất của F  3x y khi x, y thỏa mãn hệ bất phương trình 2 2
(x y  2)(x y  2)  0  2
y y  2 y  3  0  A.6 B. 5 C. 8 D. – 3
Câu 46. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn [–20;30] để tập hợp sau có một phần tử
S  x   x   2
3 x  6x m  9   0 . A. 13 giá trị B. 12 giá trị C. 14 giá trị D. 11 giá trị
Câu 47. Tam giác ABC có các ký hiệu quy ước đã biết, tìm đặc điểm đầy đủ tam giác ABC khi a b
cos A  cos B  . c A.Vuông tại B B. Vuông tại C C. Cân tại C D. Đều
Câu 48. Phương trình 2
x  (2 sin   3cos )x  6 sin  cos  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thì giá trị nhỏ 1 2 nhất của biểu thức 2 2 x x bằng 1 2 A.3 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 49. Một xưởng sản xuất có 12 tấn nguyên liệu A và 8 tấn nguyên liệu B để sản xuất hai loại sản phẩm X,
Y. Để sản xuất một tấn sản phẩm X cần dùng 6 tấn nguyên liệu A và 2 tấn nguyên liệu B, khi bán lãi được 10
triệu đồng. Để sản xuất một tấn sản phẩm Y cần dùng 2 tấn nguyên liệu A và 2 tấn nguyên liệu B, khi bán lãi
được 8 triệu đồng. Tổng số tiền lãi cao nhất mà xưởng sản xuất thu được bằng A.30 triệu B. 34 triệu C. 36 triệu D. 40 triệu
Câu 50. Với các số thực x, y, tìm độ dài ngắn nhất khi biểu diễn trên trục số của tập hợp 2 2 2 2
S  26x  5 y  26x  5y  2000; xy(x  2)( y  6)  39x  9 y 19 y  2046   A.5 B. 7 C. 6 D. 3
__________________HẾT__________________ 34
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 9]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. cos   0. B. tan   0. C. cot   0. D. sin  0. x y  0
Câu 2. Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm S. Khẳng định nào đúng 2x  7 y  0   1   1 2  A. 1;  1  S B. 1;   S   C.  ;   S   D. 4;  1  S  2   2 7 
Câu 3. Cho hai tập hợp A   4
 ;7 và B   ;  2
   3; . Xác định X A  . B
A. X  4; . B. X  4; 2    3;7. C. X   ;  . D. X   4  ;7.
Câu 4. Tam giác ABC cân tại C có AB = 9cm, AC = 7,5 cm. D là điểm đối xứng của B qua C, tính AD. A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 12 2 cm
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên m để hai tập hợp A   ; 
2m 1 , B   ;
m  có phần tử chung  A.2 B. 1 C. Vô số D. 26
Câu 6. Xét các mệnh đề 2 x
  , 2x x  4x  9 2 x  6x  9 x   ,  0 2 x 1 2 x
  , x  5x 14  x  6
Có bao nhiêu mệnh đề là mệnh đề kéo theo của mệnh đề 2 x
  , x  6x  9  0 A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 7. Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos  cos  . B. sin   sin  . C. cos  sin    90o     . D. tan  tan   0.
Câu 8. Tìm điều kiện tham số m để hai điểm O (0;0), B (1;m) cùng nằm trong miền biểu diễn nghiệm của bất
phương trình 2x y  1. A.m > 1 B. 1 < m < 2 C. m > 0 D. m = 5
Câu 9. Có bao nhiêu cặp số  ;
a b đều thuộc 5;5để hệ sau là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 
(a 1)x  (a 1) y  5  . 2
(b  2)x  (b  4) y  6  A.100 B. 99 C. 26 D. 80
Câu 10. Cho hai tập hợp A   2
x   x  7x  6  
0 và B  x   x  
4 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A B  . A
B. A B A  . B
C.  A \ B  . A D. B \ A  . 
Câu 11. Tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng b. Khi đó 2 b 2 b 2 2b 2 5b A. cos A  1 B. cos A  1 C. cos A  1 D. cos A   2 2 2R 2 R 2 R 2 2R
Câu 12. Cho tập X   3
 ; 2 . Phần bù của X trong  là tập nào trong các tập sau? A. A   3  ; 2.
B. B  2;. C. C   ;    3  2; . D. D   ;
 3  2;. 2sin   3cos
Câu 13. Cho tan   3 . Khi đó có giá trị bằng : 4sin   5 cos 35 7 7 9 9 A. . B.  . C. . D.  . 9 9 7 7
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2 x   , x  . x B. 2 x
  , x  1  x  . x
C. n  , n n  2 là các số nguyên tố D. n
   , nếu n lẻ thì 2
n n  1 là số nguyên tố
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
y  tan x  2 tan x  5 . A. 4 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 16. Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,5m , một chiếc bàn là 2
1, 2m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho
phần mặt sàn để kê bàn và ghế, biết diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 12m .
A. 5x 12 y  120
B. 5x 12 y  120
C. 5x 12 y  140
D. 5x 12 y  150 5
x  3y  a
Câu 17. Một hệ quả của hệ bất phương trình  là
2x  3y  8a  A. x a B. x  3a C. x  5a D. x  4a    
Câu 18. Tam giác ABC có B  30 ;C  45 ; BC  30 . Tính độ dài cạnh AB. A.15(1  3) B. 15( 3 1) C. 30(2 3 1) D. 30( 3 1)
Câu 19. Cho tập A   x    x  
5 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. C A C A  5  ;5 .   ;  5. B. C A   ;  C.    D. C A    5  ;  5 .   5 . Câu 20. Biểu thức 2 2 2 2 2 sin .
x tan x  4sin x  tan x  3cos x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng : A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 22. Tìm số phần tử của tập hợp T   2
x   | 5x  26x   0 . A.5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị m để 4
(m 1)x  (m 1) y  5 không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A.2 B. 1 C. 3 D. 4 
Câu 24. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có AB = 1, AC = 3 và BAC  60 . A. 7 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 25. Cho tập hợp   3  ; 8  C A ,   5  ; 2   C B
 3; 11. Tập C AB là:   A. 3; 3 . B.  . C.  5  ; 11.
D. 3; 2   3; 8.
4sin x cos y  1,
Câu 26. Cho các góc lượng giác x, y thỏa mãn hệ 
. Tính cos x sin y . 3 tan x  tan . y  A.0,5 B. 0,75 C. 0,25 D. 0,45
Câu 27. Cho các bất phương trình bậc nhất hai ẩn 9
(m 1)x  3y  3; (m  2)x y
 0; mx  (m  2) y 1  0;
(m 1)x my  10 . 4 Điểm M ( ;
m m) luôn thuộc miền nghiệm của bao nhiêu bất phương trình đã cho A.2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 28. Mệnh đề 2 x
  , x  2  a  0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng 6 1 A. 2  3  5 . B. 2  1. C. 3  5 . D.  . 3 2 36
Câu 29. Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC  2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài đoạn thẳng AM. A. AM = 3 B. AM = 2 3 C. AM = 4 2 D. AM = 3 2
Câu 30. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2 ' x
  , x  3  x  9 . B. 2 ' x   , x  3   x  9 . C. 2 ' x
  , x  9  x  3 . D. 2 ' x
  , x  9  x  3   .
Câu 31. Hai máy bay rời một sân bay cùng một lúc. Một chiếc bay với vận
tốc 800 km/h theo hướng lệch so với hướng bắc 15’ về phía tây. Chiếc còn
lại bay theo hướng lệch so với hướng nam 45 độ về phía tây với vận tốc
600km/h. Hỏi máy bay đó cách nhau bao xa sau 3 giờ ? A. 1216,5km. B. 1250,5km C. 1314,5km D. 1320,5km.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 2 2
x y x y B.   2 2 2 x yx y
C. x y  0 thì x  0 hoặc y  0
D. x y  0 thì . x y  0
Câu 33. Cho tan   cot   m Tính giá trị biểu thức 3 3 cot   tan  . A. 3 m  3m B. 3 m  3m C. 3 3m m D. 3 3m m
Câu 34. Cho tam giác ABC có a  5;b  7; ABC  120 . Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh A. 91 93 95 A. 3 B. C. D. 2 2 2
Câu 35. Biết A, B, C là ba mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A  B C  . B. C A
C. B   A C
D. C  ( A B) . 2 2 cot x  cos x sin . x cos x
Câu 36. Rút gọn biểu thức sau A   2 cot x cot x A. A  1 B. A  2 C. A  3 D. A  4
Câu 37. Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta chọn hai điểm A và B thẳng hàng với chân C của tòa nhà,  
cách nhau 15m. Sử dụng giác kế, từ A và B tương ứng nhìn đấy đỉnh D của tòa nhà dưới các góc 35 , 40 so
với phương nằm ngang. Chiều cao tòa nha đo được gần nhất với giá trị nào A.63,45m B. 50,25m C. 65,26m D. 60,35m
Câu 38. Cho A  5; , B   ;
 0 , tập hợp C A B
 chứa bao nhiêu số nguyên dương A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 39. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O có AB = 8cm, AC = 18cm và diện tích bằng 2 64cm . Tính  cos BOC . 47 30 9 A.  B. 0,5 C.  D.  81 81 16
Câu 40. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để tập hợp S   2
x   | x  4x m   0 có 4 tập hợp con ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 41. Cho mệnh đề chứa biến 2
P(x) : x  6x  5  0 . Trong các mệnh đề 2 2 2
P(0), P(2), P(3), P(m  7), P(m n  6) có bao nhiêu mệnh đề đúng A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 42. Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây sai A. 2 2 2
a b c  2bc cos A B. 2S = ABsinC 2 2 2 b c a C. S = pr D. 2 m   a 2 4 37
Câu 43. Lớp 5A có 35 học sinh làm bài kiểm tra Toán. Đề bài gồm có 3 bài toán. Sau khi kiểm tra, cô giáo
tổng hợp được kết quả như sau: Có 20 em giải được bài toán thứ nhất, 14 em giải được bài toán thứ hai, 10
em giải được bài toán thứ ba, 5 em giải được bài toán thứ hai và thứ ba, 2 em giải được bài toán thứ nhất và
thứ hai,6 em làm được bài toán thứ nhất và thứ ba, chỉ có 1 học sinh đạt điểm 10 vì đã giải được cả 3 bài. Hỏi
lớp học đó có bao nhiêu học sinh không giải được bài toán nào ? A. 4 B. 7 C. 5 D. 3
2x y  2  
x  2 y  2
Câu 44. Cho hệ bất phương trình  x y  5  x  0 
Biểu thức y – x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm S (x;y). Khi đó x + 6y bằng A.10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 45. Tam giác ABC nhọn có các trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = cotB + cotC. 4 2 6 11 A. P  B. P  C. P  D. P  min 5 min 3 min 7 min 14
Câu 46. Tam giác ABC có tổng độ dài ba cạnh bằng 24 và 3(cos B  2 sin C)  4(sin B  2 cos C)  15 . Độ dài cạnh nhỏ nhất bằng A.2 B. 1,5 C. 2,5 D. 1
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số tự nhiên n để hai tập hợp sau bằng nhau
A  n  | 4n  9  
 ; B  n | 9n 10    . A.2 B. 1 C. 3 D. 8
Câu 48. Bất phương trình 2
x  (3sin   4 cos  8)x  (3sin  1)(4 cos  7)  0 có độ dài miền nghiệm dài nhất bằng A.10 B. 12 C. 11 D. 9
Câu 49. Một miếng giấy hình tam giác ABC diện tích S có I là trung điểm BC và O là trung điểm của AI. Cắt
miếng giấy theo một đường thẳng qua O, đường thẳng này đi qua M, N lần lượt trên các cạnh AB, AC. Khi đó 1 1
diện tích miếng giấy chứa điểm A có diện tích thuộc đoạn mS;nS  . Tính  . m n 12 7 A.12 B. 7 C. D. 7 12
Câu 50. Có ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị sản
phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của
từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau Nhóm Số máy trong mỗi nhóm
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm Loại I Loại II A 10 2 2 B 4 0 2 C 12 2 4
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 30 ngàn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 50 ngàn đồng. Tồn tại phương án
để việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có số lãi cao nhất. Tính số lãi cao nhất đó. A. 170 ngàn B. 200 ngàn C. 190 ngàn D. 250 ngàn
__________________HẾT__________________ 38
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN 10 [ĐỀ 10]
CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
________________________________________________
Câu 1. Tìm số phần tử của tập hợp H   4 2
x   | x  3x  4   0 . A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 2. Cặp số (a;a) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A. 2x  3y  1
B. 2x  3y  7a C. 2
x y a  2  0
D. 2x y  4
Câu 3. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm và kim phút dài 13, 34cm .Trong 30 phút mũi kim giờ
vạch lên cung tròn có độ dài là: A. 2, 77cm . B. 2, 78cm . C. 2, 76cm . D. 2,8cm .
Câu 4. Cho các mệnh đề  Phương trình 2
x  2x  3  0 vô nghiệm.  2 x
  , x  2x  5  0 .
 Trung bình cộng hai số dương không nhỏ hơn trùng bình nhân hai số dương.  2 x   ;
x x  2không chia hết cho 3.
Số lượng mệnh đề đúng là A.2 B. 3 C. 1 D. 4 
Câu 5. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 1cm và BAD  60 . Tính độ dài cạnh AC. A. 3 B. 2 C. 2 3 D. 2
Câu 6. Tính diện tích gần đúng  2
m  một cánh buồm hình tam
giác có chiều dài một cạnh là 3,2m và hai góc kề cạnh đó có số
lần lượt là 48 độ và 105 độ. A. 8,1 B. 7,8 C. 9,2 D. 7,5
Câu 7. Cho tam giác ABC , biết a 13,b 14,c 15. Tính góc B ? A. 0 59 49'. B. 0 53 7 '. C. 0 59 29'. D. 0 62 22'. sin a  5cos a
Câu 8. Tính giá trị biểu thức C  khi tan a  2 . 3 3
sin a  2 cos a 15 32 35 A. . B. . C. . D. 4 . 2 5 6
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình 2x y  4 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d, hệ số góc của đường thẳng d bằng A.2 B. 1 C. 3 D. 1,5     
Câu 10. Tính giá trị biểu thức Q  cos1 cos 2 cos 3 ...cos179 cos180 . A.1 B. 0 C. – 1 D. 2
Câu 11. Cho A  m 1;4, B  ( 2
 ; 2m  2) , tồn tại bao nhiêu số nguyên m để B A A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 12. Tính 2 0 2 0 2 0 2 0
N  sin 20  cos 40  ... cos 160  sin 180 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
4x y  13a
Câu 13. Biết rằng hệ bất phương trình 5
x y  5a có một hệ quả là 2 < x < 8. Tính a + b. x  7b 1  A.9 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 14. Xét các mệnh đề 39  Phương trình 2
x  7x  6  0 có hai nghiệm phân biệt. 1 1  Phương trình 
 4 có nghiệm duy nhất. x 1 x 1  2 2
x y  2x  2 y  7, x  , y   .  2 2
(x 1)( y  2)  3 y  2, x  , y   .
Số lượng mệnh đề đúng là A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 14. Cho ABC S  84, a 13,b 14,c 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5.
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên m lớn hơn – 8 để mệnh đề “Phương trình 2
x(x  4x m)  0 có ba nghiệm
phân biệt” là mệnh đề đúng. A.10 B. 11 C. 12 D. 14
Câu 16. Cho các bất phương trình: 2
x  2 y z  4;
x  3x  2  0; x  2 y  2000; 2x  3y  2(x y) 1.
Số lượng bất phương trình bậc nhất hai ẩn là A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 17. Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ? A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 .
Câu 18. Cho tan x  cot x m , khi đó tan x, cot x là nghiệm của phương trình nào sau đây A. 2
t mt 1  0 B. 2
t mt  2  0 C. 2
t  (m 1)t 1  0 D. 2
t  (m  2)t 1  0
2x  5 y 1  0 
Câu 19. Điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x y  5  0 thì không thể có hoành độ là
4x y 1 0  A.0,25 B. 0,5 C. 1,5 D. 0,75
Câu 20. Cho tam giác ABC có AB  4; BC  7;CA  9 . Tính cos A . 2 2 1 A.0,5 B. C.  D. 3 3 3
Câu 21. Cho A  1 2 ; m m   1 , B  ( 3
 ;5) . Tồn tại bao nhiêu giá trị m để A bao hàm B ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 22. Cho tam giác ABC , biết a  24,b 13,c  15. Tính góc A ? A. 0 33 34'. B. 0 117 49'. C. 0 28 37 '. D. 0 58 24'.
Câu 23. Tìm điều kiện của m để miền nghiệm của bất phương trình (m  2)x  2 y  8 chứa điểm (1;1) A.m < 7 B. m > 5 C. m < 8 D. Kết quả khác
Câu 24. Cho các mệnh đề
 Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, chính trị, xã hội của miền Nam Việt Nam.
 Trần Lãm là một phường thuộc Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.  2 2
x y 1  0, x  , y .
x y  2 xy , x  , y   .
Số lượng mệnh đề đúng là A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Tính tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4
y  sin x  cos x  4 . A. 9,5 B. 6 C. 10 D. 8  4x 1 
Câu 26. Tìm số phần tử của tập hợp H  x   |   .  x 1  A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27. Cho các hệ bất phương trình x y  1
ax y  2
(a  2)x y  1
x  2 y  5  ;  ;  ;  2 2 2 2x y  4 
(a 1)x  (a 1) y  5
(a  2)x  (a  4) y  8a x y  6   
Số lượng hệ luôn là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là A.3 B. 4 C. 1 D. 2 40
Câu 28. Sử dụng ký hiệu toán học mô tả mệnh đề sau đây: Hiệu của lập phương số nguyên n bất kỳ và chính nó chia hết cho 6. A. 3 n
  , n n6 B. 3 n
  , n n6 C. 3 n   ,  n n6 D. 3 n
  , n n6
Câu 29. Tìm điều kiện của a và b để 2 2
(a 1)x  (a 1)(b  5) y  5 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
A. a  1;b  
B. a  2;b  
C. a  3;b  2
D. a  1;b  2
Câu 30. Tính tổng các giá trị m xảy ra khi hai tập hợp A   ;
m m  2, B  4  ;
m 10  m có đúng 1 phần tử chung A. 6 B. 20 C. 14 D. 12
Câu 31. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 a A. S . a . ABC b c   . B.  R . 2 sin A 2 2 2
b c a 2 2 2
b a c C. cos B  . D. 2 2 2 c m  . 2bc 4
Câu 32. Cho X   2
x   2x  5x  3  
0 , khẳng định nào sau đây đúng:  3   3  A. X    0 . B. X    1 . C. X   . D. X  1  ;  .  2   2 
Câu 33. Cặp số (1;2) là nghiệm của bao nhiêu bất phương trình sau đây 2 2 2 2
(a  2)x y  4 ; a
2x  3y  5 ; a
(1 a )x  2 y  3  0; (a b 1)x y  15 A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 34. Tìm mệnh đề sai:
A. 10 chia hết cho 5  Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
B. Tam giác ABC vuông tại 2 2 2
C AB CA CB .
C. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn O  ABCD là hình thang cân.
D. 63 chia hết cho 7  Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau.
Câu 35. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2
x   x x 1   0 : A. X  0 . B. X    0 . C. X   . D. X     .
Câu 36. Cho hai tập hợp T   x y
x y   Q   2 2 ( ; ) | 2 , ( ;
x y) | x y  
2 .Khi đó T Q có bao nhiêu phần tử A.2 B.1 C.3 D. 4 Câu 37. Mệnh đề 2 x
  , x  6x  5  0 kéo theo mệnh đề nào sau đây 2 x  6x  5 A. 2 x
  , x(x  6x  5)  0 B. x   ,  0 x  7 C. 2 x
  , x  6x  5  0 D. 2 x
  , x  8x  7  0
Câu 38. Cho hai tập A  x    2 x x  2 2
2x  3x  2   0 và B    2
n   3  n   30 . Tìm A  . B
A. A B  2;  4 .
B. A B    2 .
C. A B  4;  5 .
D. A B    3 . 2
x(x 1)  0 
Câu 39. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2
y( y  2)  0 là một tam giác vuông có chiều cao ứng với 3
x  4y  5  cạnh huyền bằng A.2 B. 1 C. 3 D. 1,5
Câu 40. Một tam giác giải được nếu biết : A. Độ dài 3 cạnh
B. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ C. Số đo 3 góc
D. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ
Câu 41. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. 4 4 2 2
sin x  cos x 1 2sin x cos . x B. 4 4
sin x  cos x  1. C. 6 6 2 2
sin x  cos x 1 3sin x cos . x D. 4 4 2 2
sin x  cos x  sin x  cos x.
Câu 42. Tính diện tích hình (H) là miền mặt phẳng biểu diễn nghiệm của hệ 2  x y  4 . 41 A.24(đvdt) B. 10 (đvdt) C. 12 (đvdtt) D. 18 (đvdt)
a bb c aa c b
Câu 43. Nhận dạng tam giác ABC khi các cạnh và các góc thỏa mãn cos B  . 2abc A. Cân tại B. B. Vuông tại A. C. Vuông cân tại C. D. Đều.
x y  5  0, 
2x y  4  0,
Câu 44. Cho hệ bất phương trình 
x y  5  0, 
2x y  4  0. 
Miền biểu diễn tập hợp nghiệm của hệ đã cho là tứ giác lồi M. Tính diện tích S của tứ giác M. A. S = 17 B. S = 27 C. S = 18 D. S = 25
Câu 45. Biết rằng 4 cot x  1 , có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn 3 2 3
sin x  3sin x cos x m cos x 2  3 2 3
3sin x  4m sin x cos x  5 cos x 7 A.1 B. 2 C. 0 D. 4 1 cos B 2a c
Câu 46. Tam giác ABC có đặc điểm đầy đủ như thế nào khi  ? 2 2 sin B 4a c A.Cân tại C B. Cân tại B C. Vuông tại A D. Vuông tại B  x x 3 3 7 1     
Câu 47. Tính tích tất cả các phần tử của tập hợp x   |  6x 1 . 1000     A. – 2 B. 1 C. 3 D. – 1
3 x  3  4 1 x 1
Câu 48. Tìm tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
4 x  3  3 1 x 1 A.3 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác
Câu 49. Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình là một hoạt động quan trọng trong kinh doanh của các doanh
nghiệp. Theo thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo và
vào khoảng 20h30, là 6 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo vào khung giờ từ 16h00 – 17h00. Một công ty
dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát như sau:
ít nhất 10 lần quảng cáo vào khoảng 20h30 và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ 16h00 – 17h00. Tỉ
lệ số lần phát lúc 20h30 và 16h00-17h00 để thu được phí quảng cáo cao nhất là A.2:5 B. 4:5 C. 3:5 D. 1:3
Câu 50. Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau biết A B A   3 3 3
x, y   | (x 1)  ...  (x  6)  (x  7)  B   3 3
x, y   | y x  A.4 B. 2 C. 3 D.5
__________________HẾT__________________ 42