Tuyển tập 101 đề kiểm tra KSCL giữa học kỳ 1 môn Toán 9

Giới thiệu đến các em tài liệu tuyển tập 101 đề kiểm tra KSCL giữa học kỳ 1 môn Toán 9; tài liệu được tổng hợp bởi thầy Nguyễn Chí Thành giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 1
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG THC NGHIM KHGD
ĐỀ S 1
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2019 2020
Môn : Toán 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
a)
99 18 11 . 11 3 22A
b)
4 2 3 4 2 3B
c)
5 7 7 1
6.
2
7 2 7 1
C

Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
2 1 1xx
b)
2
4 2 0xx
Bài 3: (2 điểm) Cho biu thc
2 3 3
, 0; 9
9
33
a a a
B a a
a
aa

a) Tính giá tr ca A khi
16a
b) Rút gn biu thc
A
P
B
.
c) So sánh
P
vi
1
Bài 4: (3,5 điểm)
1. (1 điểm) Mt chiếc tivi hình ch nht màn hình phng 75 inch
( đường chéo tivi dài 75 inch) có góc to bi chiu rng
và đường chéo là
0
53 08'
. Hi chiếc tivi y có chiu dài,
chiu rng là bao nhiêu cm ? Biết 1 inch =
2,54
cm.
( Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht )
2. Cho tam giác
EMF
vuông tại M, đường cao
MI
. V
,IP ME P ME
,IQ MF Q MF
.
a) Cho biết
3
4 , sin
4
ME cm MFE
. Tính độ dài các đoạn
,,EF EI MI
.
b) Chng minh
2
..MP PE MQQF MI
Bài 5 ( 0,5 điểm) Tìm GTNN của biểu thức:
22
6 9 2 1A x x x x
75
inch
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 2
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
THCS ARCHIMEDES ACADEMY
T TOÁN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 2
ĐỀ KIM TRA THÁNG 9
TOÁN 9 NĂM HỌC : 2019 2020
Thi gian làm bài : 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm)
1) Tính giá tr các biu thc sau
a)
3 5 14 6 5A
b)
2 28
2
2
37
B
2) Thu gn biu thc
2 1 2 1C x x x x
vi
12x
Bài 2 ( 2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
9 18 2 16xx
b)
2 3 1 1 0x x x
Bài 3:( 2,5 điểm) Cho hai biu thc :
2x
P
x
1 7 3 3
9
33
x x x x
Q
x
xx

vi
0; 9xx
1) Tính giá tr ca biu thc P khi
16x
2) Rút gn Q
3) Cho M = P.Q. Tìm các giá tr của x để
0M
Bài 4(3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) , đường kính AB. Gọi M trung điểm ca OB, C
một điểm di động trên nửa đường tròn (O) ( C khác A B) , tia CM ct (O) ti D. gi H
trung điểm ca CD.
a) Chng minh H thuộc đường tròn đường kính OM.
b) Gi s
0
120COD
, tính đọ dài CD và OH theo R.
c) Gi I là trc tâm ca tam giác ACD. Chng minh B,H,I thng hàng.
d) Chng minh rng I luôn nm trên một đường tròn c định khi C di động trên (O).
Bài 5(0,5 điểm) Cho x,y,z là các s thc không âm tha mãn
6x y z
.
Tính giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
N x y y z z x
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 3
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
THCS ARCHIMEDES ACADEMY
T TOÁN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 3
ĐỀ KIM TRA THÁNG 9
TOÁN 9 NĂM HỌC : 2019 2020
Thi gian làm bài : 90 phút
Câu 1. (1,5 điểm)
1) Tính giá tr ca biu thc
a)
4 3 19 8 3A
b)
3 52
3
2
4 13
B
2) Rút gn biu thc sau:
2 1 2 1C x x x x
vi
2x
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
9 27 3 16xx
b)
2 7 2 2 0x x x
Câu 3. (2,5 điểm) Cho biu thc
3x
P
x
1 9 4 4 4
16
44
x x x
Q
x
xx

vi
0, 16xx
a) Tính giá tr ca biu thc P khi
9x
b) Rút gn biu thc Q
c) Cho
.M PQ
. Tìm các giá tr ca x để
0M
Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính
2AB R
. Gi M trung điểm ca OB, đường
thng d luôn đi qua M ct (O) ti CD. Gi H là trung điểm ca CD.
a) Chng minh H thuộc đường tròn đường kính OM
b) Gi s
3CD R
, tính độ dài OH theo R và s đo góc
COD
c) Gi I là trc tâm ca tam giác ACD. Chng minh H là trung điểm ca BI.
d) Cho đường thng d thay đổi luôn đi qua M. Chứng minh điểm I luôn nm trên một đường
tròn c định.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho x, y, z là các s thc không âm tha mãn
3x y z
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
N x y y z z x
-----------------Hết----------------
Học sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 4
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
THCS ARCHIMEDES - ACADEMY
NĂM HỌC: 2017 2018
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 4
ĐỀ KIM TRA KSCL GIA KÌ I
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm) Cho biu thc
1 1 2
:
1
11
x
P
x
x x x x







a) Rút gn biu thc P vi
0x
1x
.
b) Tìm giá tr của x để
2P
.
c) Cho
9x
. Tìm giá tr nh nht ca
7
.
31
xx
QP
xx

Bài 2 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
3 2 3xx
b)
2 1 3 11 6
9
3 3 3
x x x
x
x x x

Bài 3 (2,0 điểm) Cho đường thẳng (d) phương trình
32y mx m
(m tham số) đưng
thng:
1
: 2 4d y x
a) Tìm giá tr của m để (d) ct
1
d
tại điểm có hoành độ
1x
.
b) Vi giá tr m tìm được hãy v đường thng (d) tính khong cách t gc tọa độ đến đường
thng (d).
c) Tìm giá tr của m để khong cách t điểm
3; 0E
đến đường thng (d) ln nht
i 4 (3,5 điểm) T điểm M ngoài đường tròn (O) k 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B là tiếp điểm). K
đường kính AC.
a) Chng minh rng BC // OM.
b) Tiếp tuyến ti C ca (O) ct tia AB ti F. Chng minh rng:
2
.AC AB AF
c) Gọi giao điểm ca OM vi (O) là I. Chứng minh I cách đều 3 cnh ca
MAB
d) Chng minh rng:
CM OF
Bài 5 (0,5 đim) Cho x, y tha mãn:
33
2017 2017x y y x
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
22
2 2 2 2018M x xy y y
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 5
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THCS ARCHIMEDES ACADAMY
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 5
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian giao đề)
Bài 1. (điểm) Cho hai biu thc:
21
21
x
A
x
2 5 6
1 2 2
x
B
x x x x
vi
0x
,
1x
1. Tính giá tr ca biu thc A khi
9
.
4
x
2. Rút gn biu thc B.
3. Tìm x để biu thc
.M AB
có giá tr là mt s nguyên.
Bài 2. (điểm) Cho hàm s
13y m x
(1) (Vi m là tham s,
1m
)
1. Tìm m để đồ th hàm s (1) đi qua điểm
2;1A
. Vi m vừa tìm được, v đồ th hàm s (1) trong
mt phng tọa độ Oxy.
2. Tìm m để đồ th hàm s (1) song song với đường thng
22
31y m x m
3. Tìm m để đồ th hàm s (1) cắt đường thng
32yx
ti một điểm nm trong góc phần tư th ba.
Bài 3. (điểm) Trong hình v trên ABCDFGH là mt h c nhân to.
Tính khong cách gia hai điểm
A
D
, biết rng t v trí
O
ta đo được
180OA m
;
220OD m
;
0
48DOA
(Kết qu tính bng mét và làm tròn
đến hàng đơn vị).
Bài 4. (điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính
2AB R
. Trên cùng
mt na mt phng b
AB
v hai tiếp tuyến
Ax
,
By
vi (O). Ly mt
điểm
M
trên nửa đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến ti
M
ct tia
Ax
ti
C
.
1. Chng minh rng: Bốn điểm
, , ,A C M O
cùng thuc một đường tròn, xác định tâm và bán kính ca
đường tròn đó.
2. Ni
CO
ct nửa đường tròn (O) ti
I
. Chng minh rng:
a.
CO
//
MB
. b.
MI
là tia phân giác ca
AMC
.
3. Ly một điểm
D
trên tia
By
sao cho
0
90COD
.
a. Chng minh rng:
MD
là tiếp tuyến vi (O).
b. Chng minh rng: Khi
M
thay đổi trên nửa đường tròn (O) thì tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
COD
luôn chy trên mt tia c định.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 6
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 5. (điểm) Gii phương trình:
2
2
17 1 1
2.
11
41
x x x
xx
x






PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THCS ARCHIMEDES ACADAMY
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 6
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian giao đề)
Bài 1. (điểm)Cho hai biu thc:
21
23
x
A
x
2 5 8
1 3 2 3
x
B
x x x x
vi
0x
,
1x
1. Tính giá tr ca biu thc A khi
9
.
4
x
2. Rút gn biu thc B.
3. Tìm x để biu thc
.M AB
có giá tr là mt s nguyên.
Bài 2. (điểm) Cho hàm s
33y m x
(1) (Vi m là tham s,
3m
)
1. Tìm m để đồ th hàm s (1) đi qua điểm
2;1A
. Vi m vừa tìm được, v đồ th hàm s (1) trong
mt phng tọa độ Oxy.
2. Tìm m để đồ th hàm s (1) song song với đường thng
22
91y m x m
.
3. Tìm m để đồ th hàm s (1) cắt đường thng
23yx
ti một điểm nm trong góc phần tư th ba.
Bài 3.(điểm) Trong hình v trên ABCDFGH là mt h c nhân to.
Tính khong cách giahai điểm
A
D
, biết rng t v trí
O
ta đo được
160OA m
;
190OD m
;
0
46DOA
(Kết qu tính bng mét và làm
tròn đến hàng đơn vị).
Bài 4.(điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính
2AB R
. Trên cùng
mt na mt phng b
AB
v hai tiếp tuyến
Ax
,
By
vi (O). Ly mt
điểm
M
trên nửa đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến ti
M
ct tia
Ax
ti
C
.
1. Chng minh rng: Bốn điểm
, , ,A C M O
cùng thuc một đường tròn, xác định tâm và bán kính ca
đường tròn đó.
2. Ni
CO
ct nửa đường tròn (O) ti
I
. Chng minh rng:
a.
CO
//
MB
. b.
MI
là tia phân giác ca
AMC
.
3. Ly một điểm
D
trên tia
By
sao cho
0
90COD
.
a. Chng minh rng:
MD
là tiếp tuyến vi (O).
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 7
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b. Chng minh rng: Khi
M
thay đổi trên nửa đường tròn (O) thì tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
COD
luôn chy trên mt tia c định.
Bài 5. (điểm) Gii phương trình:
2
2
17 1 1
2.
11
41
x x x
xx
x






THCS ARCHIMES ACADEMY
T TOÁN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 7
ĐỀ KIM TRA THÁNG 9
Toán 9 (Năm học 2019 2020)
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (2 điểm) Tính giá tr biu thc:
1.
15 200 4 450 2 50 : 10 10 20A
.
2.
22
11
5 3 2 11 3 2
11
B
.
Câu 2. (1 điểm) Rút gn các biu thc sau:
33
u v u v
A
uv
uv


vi
0, 0,u v u v
.
Câu 3. (3 điểm) Tìm
x
, biết:
1.
2 3 2 1 3 4x x x x
.
2.
1
25 50 5 2 9 18 9 0
5
x x x
.
3.
2
4 4 4 7 1x x x
.
Câu 4. (3,5 điểm)
1. Cho hình thang
ABCD
biết
0
90A
;
0
90D
AB DC
. Hai đường chéo
AC
BD
vuông góc vi nhau ti O.
a) Cho
9AB cm
12A cm
. Hãy
- Tính t s ng giác ca các góc nhn và cnh BD ca tam giác
ADB
.
- Tính độ dài các đoạn thng
, AO DO
AC
.
- K BH vuông góc vi
DC
ti H. Tính din tích tam giác
DOH
.
b) Chng minh
2
.BH ABCD
.
2. Tính
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 10 sin 20 sin 30 ... sin 70 sin 80Q
.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho
2016 2017x
. Tìm giá tr nh nht ca
22
1 1 1
2016 2017
2016 2017
S
xx
xx


.
...............Hết..............
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 8
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHM HÀ NI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYN TT THÀNH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 8
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học 2017 2018
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (2 điểm) Tính giá tr ca biu thc
1.
12
32 2 18 9 . 2 2
49
A




2.
2
23
4 2 3 2 3 5
13
B
Câu 2: (2,5 điểm) Cho biu thc:
3 2 2
1:
1 2 3 5 6
x x x x
P
x x x x x
vi
0, 4, 9x x x
1. Vi
x
thỏa mãn điều kiện đề bài, chng minh rng
2
1
x
P
x
2. Tìm
x
để
1
2
P
3. Tìm giá tr nh nht ca
P
Câu 3: (2 điểm) Tìm
x
biết
1.
2 5 2 3 0x
2.
51
4 20 6 9 45 6
93
x
xx
3.
2
4 9 2 2 3xx
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
đường cao
4 , 3 .AH cm HB cm
1. Tính độ dài ca
,,AB AC HC
2. Gi
D
là điểm đối xng ca
A
qua
,B
trên tia đối ca tia
HA
lấy điểm
E
sao cho
2.HE HA
Gi
I
là hình chiếu ca
D
trên
.HE
Chng minh
I
là trung điểm ca
.HE
Tính giá tr ca biu thc:
2tan 3tanP IED ECH
3. Chng minh
CE ED
Câu 5: (0.5 điểm) Giải phương trình sau
2
1
2 3 1
2
x x x x
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 9
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
ĐỀ SỐ 9
----------------------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức
1)
1
28 12 7 7 2 21
2
A



2)
22
11
3 1 2 3 2 4
3 1 3 1
B




Câu 2: (2,5 điểm) Với
0x
4x
Cho biu thc :
3 1 4 4 5
:1
4
2 2 2
x x x
P
x
x x x







1) Vi x thỏa mãn điều kiện đề bài, chng minh rng:
4
3
P
x
2) Tìm x để
1
2
P
.
3) Cho
3( 3)
4( 1)
x
Q
x
. Tìm x để P.Q nguyên
Câu 3: (2,0 điểm) Giải các phương trình
1)
4(1 3 ) 9(1 3 ) 10xx
2)
( 1)(2 3) 2 4x x x
3)
2 1 1 0xx
Bài 4: (3,0 đim) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
1) Cho
3
cos
5
ABC
.
a) Hãy tính độ dài ca AC, HC,
và tính giá tr ca biu thc
2cos 3sin
1 tan
BB
M
B
b) T C k đường thng song song vi AB ct tia AH ti D. Tính CD và din tích t giác
ABDC
chng minh rng:
. .AD AC BH BC
2) T H k HE vuông góc vi AB, HF vuông góc vi AC(E thuc AB và F thuc AC). Chng
minh:
2
..AE EB AF FC AH
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 10
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 5: (0,5 điểm)m giá tr của x và y để biu thc:
2 2 2 2
6 2 4 11 2 3 6 4A x x y y x x y y
đạt giá tr nh nht
---------------Hết----------------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHM HÀ NI
TRƯỜNG THCS&THPT NGUYN TT THÀNH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 10
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học 2019 2020
Môn: Toán9
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. S
64
có căn bậc hai s hc là
A.
8
B.
8
C.
8
D.
4096
Câu 2. Biu thc
4
32x
có nghĩa khi
A.
2
3
x
B.
2
3
x
C.
2
3
x
D.
2
3
x
Câu 3. Giá tr ca biu thc
2
2 5 5
A.
2 5 2
B.
2 2 5
C.
2
D.
2
Câu 4. Giá tr ca biu thc
3 2 3 2
A.
1
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 5. Giá tr của x để
96xx
A.
9
B.
3
C.
9
D.
1
9
Câu 6. Tt c các giá tr ca x tha mãn
2
5x
A.
5
B.
5
C.
25
D.
5
Câu 7. Cho
MNP
vuông ti
,M
0
3
; 60 .
2
MP P
Kết luận nào sau đây đúng
A.
3
4
MN
B.
3
2
MN
C.
3MN
D.
2
3
MN
Câu 8. Giá tr ca biu thc
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 30 cos 40 cos 50 cos 60P
A.
1
B.
3
C.
2
D.
1
2
Câu 9. Cho
MPN
vuông ti
,M
đường cao
.MH
Biết
6 , 9 .NH cm HP cm
Độ dài
MH
bng
A.
54
B.
36
C.
5,5
D.
6
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 11
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 10. Cho
ABC
vuông ti
A
3, 4.AB AC
Khi đó
sinC
bng
A.
4
5
B.
3
4
C.
4
3
D.
3
5
Câu 11. Tt c các giá tr của x để
2
9 6 1 2xx
A.
1
B.
1
3
C.
1
1;
3
D.
1
1;
3
Câu 12. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
: 4:5AB AC
và đường cao
12 .AH cm
Khi đó độ dài
đoạn thng
HB
bng
A.
6cm
B.
9,6cm
C.
12cm
D.
15cm
II. T LUẬN (7 điểm).
Câu 1 (2 điểm).
1) Tính giá tr ca biu thc:
a)
20 45 14 5 : 5A
b)
21
. 6 2 5
3 5 2 5
B




2) Tìm x, biết:
1
4 20 5 9 45 4
3
x x x
Câu 2 (2 điểm). Cho biu thc:
3 3 2 2 2
:1
9
3 3 3
x x x x
P
x
x x x

vi
0; 9xx
1) Chng minh rng
3
3
P
x
2) Tính giá tr ca P khi
20 6 11x 
3) Tìm x để
1
2
P
Câu 3 (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
40 ,AC cm
đường cao
24 .AH cm
1) Tính
,,CH BC AB
2) Đường thng vuông góc vi
AB
ti
B
ct tia
AH
ti
.D
Tính
BD
3) Gi
AM
là đường phân giác ca góc
.BAC M BC
T
M
k lần lượt
,ME MF
vuông góc vi
, , .AB AC E AB F AC
T giác
AEMF
là hình gì? Tính chu vi và din tích ca t giác đó.
Câu 4 (0.5 điểm). Tìm x, biết:
2
12 1 36x x x
.................Hết................
Ghi chú:
- Hc suinh không s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 12
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYN TT THÀNH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 11
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2010 2011
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho
5 25 3 5
1:
25
2 15 5 3
x x x x x
M
x
x x x x
1. Tìm điều kiện để M có nghĩa?
2. Với điều kiện M có nghĩa, rút gọn M?
3. Tìm x nguyên để M nhn giá tr là s nguyên?
Câu 2. Tính
a)
22
7
A 5 2 2 7 2 2
7
b)
15 4 12
6
6 1 6 2 3 6
B
Câu 3. Giải phương trình:
a)
1 1 2x 1
3 8x 4 18x 9 50x 25 6
3 2 4
b)
2
4 3 2xx
Câu 4. Cho tam giác MNP có
9 ; 12 ; 15 MP cm MN cm NP cm
.
1. Chng minh tam giác MNP là tam giác vuông. Tính góc N, góc P?
2. K đường cao MH, trung tuyến MO ca tam giác MNP. Tính MH; OH?
3. Gi PQ là tia phân giác ca góc MPN (Q thuc MN). Tính QM; QN?
Câu 5. Cho tam giác ABC có
90 ;
o
A AB AC
, trung tuyến AM. Đặt
;ACB x AMB y
. Chng
minh
22
cos sin cosx x y
-------------------HT------------------
Ghi chú:
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
- Học sinh không được s dng tài liu.
- Học sinh được s dng các loi máy tính b túi theo quy định ca B GD và ĐT
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 13
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG THCS ĐOÀN TH ĐIM
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 12
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN 9
THI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1. Rút gn các biu thc sau:
45 2 80 14,4.50A
2
1 25
18 5 32 : 2 1 2
22
B




4 3 2 2
4 12 9 2 4C x x x x x
vi
3
0
2
x
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
13
2
21x
b)
2
5 5 20
5 5 25
xx
x x x


c)
2
1 6 3 1 2 1x x x
Bài 3. Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Mt ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy vi vn tc
35
km/h, lúc v ô tô chy
vi vn tc
42
km/h, vy thi gian v ít hơn thời gian đi nửa gi. Tính chiu dài
quãng đường AB.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
đường cao
.AH
Biết
4 , 9 .BH cm HC cm
a) Tính độ dài các cnh
, , .AB AC BC
b) Gi
D
E
lần lượt hình chiếu ca
H
trên
,.AB AC
T giác
ADHE
hình gì?
T đó, tính độ dài
.DE
c) Chng minh rng:
..AD AB AE AC
.
d) Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
BH
.CH
Tính din tích t giác
.DENM
Câu 5. Cho hai s dương
a
,
b
tha mãn
11
2
ab

. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
4 2 2 4 2 2
11
22
P
a b ab b a ba

TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 14
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG THCS ĐOÀN TH ĐIM
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 13
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN 9
THI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1. Cho biu thc
2
2 5 1
3 6 2
x
A
x x x x
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Tính giá tr ca
A
khi
25x 
.
c) Tìm giá tr nguyên ca
x
để
A
có giá tr nguyên.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
2
9 1 3
4 2 2

x
x x x
b)
13
4
32
x
c)
2
9 8 4 3 2 3 x x x
Bài 3. Hai chiếc ô khi hành t hai tỉnh A B, ngưc chiu nhau. Chiếc xe đi t A vn tc
40km/h, chiếc xe đi từ B vi vn tc 30km/h. Nếu chiếc xe đi từ B khi hành sớm n
chiếc xe đi t A là 6 gi thì hai xe gp nhau địa điểm cách đều A và B. Tìm quãng đưng
AB.
Bài 4. Cho
ABC
nhọn, đường cao
AH
. Gi
D
,
E
là hình chiếu ca
H
trên
AB
,
AC
. Chng
minh rng:
a)
..AD AB AE AC
b)
ABE ACD
c) Tính
ABC DEC
Bài 5. Tìm
x
để
A
có giá tr nh nht
2
2
2 1995xx
A
x

vi
0x
.
TRƯỜNG THCS ĐOÀN TH ĐIM
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 14
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN 9
THI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1. Cho biu thc:
2
2 1 1
( 3;2)
3 ( 3)( 2) 2
xx
Ax
x x x x

a) Chng minh rng
1
3
A
x
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 15
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Cho
25Bx
2 50 3 8 2 18 27x
. Tính giá tr ca biu thc
1
.B
A
c) Tính các giá tr ca
x
để
1A 
Bài 2. Gii bài toán bng cách lp phương trình hoặc h phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B vi vn tc
40
km/h. Đến B người đó làm việc trong
2
gi ri quay v A vi vn tc
30
km/h. Biết thi gian tng cng hết
5
gi
30
phút. Tính
quãng đường AB.
Bài 3. Gii các phương trình sau:
a)
2
( 4) ( 2)(3 2 ) 0x x x
b)
25 275 9 99 11 3x x x
c)
2
32
1 3 2
( 3;2)
1 1 1
xx
x
x x x x
d)
2
4 2 3 2 3 3 0xx
Bài 4. Cho tam giác
ABC
0
90A
, đường cao
AH
H BC
, biết
9,BH cm
16 .CH cm
a) Chng minh:
ABC
đồng dng
HBA
.
b) Tính
, , .AB AC AH
c) Đưng phân giác
( )BD D AC
ct
AH
ti
E
. Tính
EBH
DBA
S
S
.
d) T điểm
K
trên cnh huyn
BC
k
KM
vuông góc vi
AB
KN
vuông góc vi
AC
. Chng minh rng:
. . .AM MB AN NC BK KC
.
Bài 5. Cho
' ' ' ( ) ' ' 'aa bb cc a b c a b c
vi
, , , , , 0a b c a b c

.
Chng minh rng
' ' '
abc
abc

.
TRƯỜNG THCS ĐOÀN TH ĐIM
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 15
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN 9
THI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1. Rút gn các biu thc sau:
2
2
3 2 3 2 3 1 2
11 6 2 3 2 2
A
B
2
3 1 2 4 4 7C x x x
vi
2x
.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 16
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
2
1 1 16
1 1 1
xx
x x x

b)
2
4 4 1 2 0xx
c)
32
5 4 8x x x
Bài 3. Tìm các giá tr
x
tha mãn:
a)
3 2 3 1 5
2
2 6 3
xx
x

b)
4
20
1x

Bài 4. Cho
ABC
vuông ti
A
(
AB AC
), đường cao
AH
, đường trung tuyến
AD
,H D BC
.
a) Cho
12 , 9AH cm BH cm
. Tính
,?BC AC
b) K đường thng vuông góc vi
AD
ti
D
lần lượt cắt hai đường thng
AC
ti
E
AB
ti
F
. Chng minh
DCE
đồng dng vi
DFB
.
c) Đường cao
AH
ct
EF
ti
I
. Chng minh
2
ABC
AEF
S
AD
S AI



Bài 5. Cho các s thc
,,x y z
thay đổi tha mãn
0 , , 2x y z
4x y z
Chng minh rng
2 2 2
8.x y z
Y BAN NHÂN DÂN QUN CU GIY
TRƯỜNG THCS DCH VNG HU
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ 16
ĐỀ KHO SÁT THÁNG 9
Năm học: 2019 2020
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (3,0 điểm) Rút gn các biu thc sau:
a)
175 5 63 2 7A
b)
2 12 6 27 : 3B 
c)
2
3 2 5 2 6C
d)
62
2
31
D

e)
5 2 5 5 3 5
22
2 5 3 5
E


f)
15 4 12
. 6 11
6 1 6 2 3 6
F



Bài 2: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2 1 2 1x
b)
4 20 5 6xx
c)
35
4
4
x
x
x

d)
2
2 5 2x x x
e)
2
4 4 2x x x
f)
2
4 9 2. 2 3xx
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 17
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 3: (3,5 điểm) Cho
ABC
vuông ti
,A AB AC
. K đường cao
AH
a) Tính các cnh và các góc ca
ABC
biết
9 , 4BH cm CH cm
.
b) V
AD
là phân giác góc
,BAH D BH
. Chng minh
ACD
cân.
c) Chng minh
..HD BC DB AC
.
d) Gi
M
là trung điểm ca
AB
,
E
là giao của hai đưng thng
MD
AH
. Chng minh
//CE AD
( Chú ý : s đo góc làm tròn đến độ )
Bài 4: (0,5 điểm)m các s thc
,xy
tha mãn:
2
2 2 1 2 1 4 3 0x y y x x y
Y BAN NHÂN DÂN QUN CU GIY
TRƯỜNG THCS DCH VNG HU
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ 17
ĐỀ KHO SÁT THÁNG 9
Năm học: 2019 2020
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm) Tính
2
a) 45 80 5 : 5 b)5 27 5 3 2 12
c) 4 2 3 3 d) 4 4 2 2a a a a
Bài 2 (2 điểm) Giải các phương trình sau:
22
a) 10 25 2 b) 4 1 1
1
c) 7 5 d) 4 20 5 9 45 4
3
x x x x
x x x x x
Bài 3 (2 điểm) Gii bài toán bng cách lập phương trình:
Quãng đường AB dài 100km. Hai ô tô khi hành cùng một lúc để đi từ A đến B. Vn tc ca xe th
nht ln hơn vn tôc ca xe th hai la 10km/h nên xe th nhất đến B sớm hơn xe thứ hai là 30 phút.
Tính vn tc ca mi xe.
Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AB = 9cm, AC= 12cm, tính HB, HC ?
b) Chng minh rng
2
2
AB HB
AC HC
c) Gi M, N lần lượt là hình chiếu ca H xung cnh AB, AC. Chng minh rng
ANM ABC
d) Tìm điều kin của tam giác ABC để
sin sin 2AMN ANM
.
Bài 5 (0,5 điểm) Cho
0; 0xy
tha mãn
6xy
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2 3 6
32
Q
x y x y
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 18
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG THCS DCH VNG HU
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 18
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT THÁNG 10
Năm học: 2019-2020
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian: 90 phút
Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai biu thc
2
1
B
x
11
1
A
x x x


.
a) Rút gn biu thc
A
P
B
.
b) Tính giá tr biu thc
B
khi
7 4 3 7 4 3x
.
c) Tìm x để
1P
.
d) So sánh P vi
1
2
.
Câu 2: (2,5 điểm) Giải phương trình
a)
5 3 3x
b)
93xx
c)
2
4 2 2 0xx
Câu 3: (1 điểm)
a) Tính
2 0 2 0 2 0
sin 10 sin 20 ....... sin 80
b) Tính
cos sin
cos sin
A


biết
1
tan
3
Câu 4: (3,5 điểm) Cho
MNP
vuông ti
M
, đường cao
,MH
trung tuyến
MD
. K
, HE HF
ln
t vuông góc vi
,MN MP
ti
,EF
. Cho
5 , 6,5MN cm MD cm
a) Tính
,MH P
.
b) Chng minh
22
.ME MN MP HP
.
c) Chng minh
.cos .cosMN N MP P PN
3
EN MN
PF MP



.
d) Chng minh
2
sin cos 1 sinP P MDN
Câu 5: (0,5 điểm) Cho 3 s thực dương
,,abc
. Chng minh rng:
2 2 2
2 2 2 3
a b c a b c
b c a c a b


TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 19 - ĐỀ B
KIM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN KHI 9
Năm học: 2019 2020
Thi gian làm bài: 90 phút ( không k thời gian phát đề )
Bài 1. (2 điểm) Thc hin phép tính:
a )
2
2
9
2 75 3 3 27 48
4
b)
2 6 5 5
6 2 5
3 2 2 2 5 1

Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình:
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 19
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
51
16 80 5 25 125 4
25 5
x
xx
b)
2
4 4 2 3x x x
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biu thc
2 5 11 14
4
22
x
A
x
xx

vi
0; 4xx
a) Rút gn biu thc
.A
b) Tìm x để
0.A
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Hai món hàng: món th nht giá gc
150 000
đồng, món th hai giá gc
200 000
đồng. Khi
bán món th nht lãi
10%
và món th hai lãi
12%
(tính trên giá gc). Hi bán c hai món thu
được tng cng bao nhiêu tin?
b) Mt chiếc máy bay bay lên vi vn tc
600 /km h
.
Đưng bay lên to với phương nằm ngang mt góc
0
30
.
Hỏi sau 1 phút 12 giây máy bay lên cao được bao
nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng?
Bài 5. (3 điểm) Cho
ABC
vuông ti
,A
đường cao
AH
.
a) Cho
9 , 6CH cm AH cm
. Tính độ dài các đoạn thng
, , ,BH BC AB AC
( Kết qu làm tròn đến
ch s thp phân th nht )
b) Trên tia đối tia
AB
lấy điểm
K
sao cho
0
60AKC
. Tính độ dài đoạn thng
AK
( Kết qu làm
tròn đến ch s thp phân th nht )
c) Gi
,DE
là hình chiếu ca
H
lên
,AB AC
. Qua
A
k đường thng vuông góc vi
DE
ct
BC
ti
M
,
M BC
. K
Cx
là tia phân giác góc
ACB
, qua
M
k đường thng vuông góc vi
AC
ct
tia
Cx
ti
,F F Cx
. Chng minh
BF Cx
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
T TOÁN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 20
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra : 31/10/2019
Bài 1 (2,0 điểm) Cho biu thc
2 7 3
9
33
xx
A
x
xx

3
2
x
B
x
vi
0; 4; 9 x x x
a) Tính giá tr ca biu thc
B
khi
16x
b) Chng minh
3
3
x
A
x
.
30
0
A
H
B
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 20
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Đặt
A
M
B
. Tìm
x
nguyên để
3
4
M
Bài 2. (2 đim) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp t
A
đến
B
vi vn tc d định. Lúc đi t
B
v
A
, người đó đã tăng vận tc
thêm
5/km h
so vi vn tốc lúc đi, do đó thời gian v ít hơn thời gian đi là
30
phút. Tính thi gian
d định người đó đi từ
A
đến
B
, biết độ dài quãng đường
AB
30
km.
Bài 3. (2 điểm) 1) Cho hàm s
11 y m x m
(
m
là tham s )
a) V đồ th hàm s trên khi
3m
.
b) Tính khong cách t gc tọa độ
O
đến đồ th hàm s va v câu a.
c) Chng minh rng khi
m
thay đổi thì đường thng
11 y m x m
luôn đi qua một điểm c
định.
Bài 4. (3,5 điểm)
1)
Mt chiếc máy bay bay lên vi vn tc
10
km/phút. Đường bay lên to với phương
ngang mt góc
0
30
. Hi sau bao lâu (tính
theo phút), máy bay s bay lên cao được
5km
so vi mặt đất.
2) Cho đường tròn
O
và mt dây
AB
không đi qua tâm. Lấy điểm
C
trên tia đối ca tia
BA
. K
đường kính
PQ
vuông góc vi dây
AB
ti
H
(
P
thuc cung ln
AB
),
PC
ct
O
tại điểm th hai
M
,
MQ
ct
AB
ti
N
.
a) Chng minh
4
điểm
, , ,P H N M
cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh
2
.
4
AB
HP HQ
2
. QN QM QB
c) Chng minh
QAB AMQ
MC
là phân giác góc ngoài tại đỉnh
M
ca
MAB
.
Bài 5 .(0,5 điểm) Giải phương trình sau:
3 1 3 1 4 1 x x x
HT
Chúc các em làm bài kim tra tt!
30
°
H
B
A
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 21
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG LIÊN CP THCS, TIU HC
NGÔI SAO HÀ NI
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 21
ĐỀ KIM TRA THÁNG 8
MÔN TOÁN: LP 9
Ngày: / /2019
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra gm 1 trang)
Bài 1 (3,0 điểm) Cho biu thc
x 2 x 1 x 1
M:
2
x x 1 x x 1 x 1
a) Rút gn
M
.
b) Tính giá tr ca
M
khi
88
5 1 5 1


x
.
c) Tìm giá tr ln nht ca
M
.
d) Tìm
xR
để
M
là s nguyên.
Bài 2. (3 đim)
1) Cho đường thng
: 2 3 d y m x m
. Tìm giá tr ca
m
để:
a) Đường thng
d
to vi trc
Ox
mt góc nhn.
b) Đường thng
d
to vi trc
Ox
mt góc tù.
c) Các đường thng
12
: 2; : 2 1 d y x d y x
và đường thng
d
ct nhau ti một điểm.
2) Gii h phương trình:
3 3 2 2 1 4
2 3 2 1 5
xy
xy
Bài 3. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn
;OR
có đường kính
BC
;
A
là một điểm bất kì trên đoạn
OC
. V phía trong nửa đường tròn
O
, v hai nửa đường tròn
I
đường kính
AB
K
đường kính
AC
.
a) Xác định v trí tương đối của hai đường tròn
I
K
.
b) Đường thng vuông góc vi
BC
ti
A
ct
O
ti
M
;
MB
ct
I
ti
D
;
MC
ct
K
ti
E
. T giác
ADME
là hình gì? Vì sao?
c) Chng minh
DE
là tiếp tuyến chung ca
I
K
.
d) Xác định v trí điểm
A
trên đoạn
OC
để din tích t giác
ADME
ln nht.
Bài 4 .(0,5 điểm) Cho các s thực dương
,,x y z
tha mãn:
1 1 1
1
xy yz zx
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
2 2 2
1 1 1
x y z
P
yz x zx y xy z
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 22
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG LIÊN CP THCS, TIU HC
NGÔI SAO HÀ NI
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 22
ĐỀ KIM TRA THÁNG 8
MÔN TOÁN: LP 9
Ngày: 30/8/2019
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra gm 1 trang)
Bài 1. (2,5 điểm) Cho hai biu thc
14
4
22


x x x
A
x
xx
3
2
x
B
x
;
a) Tính giá tr ca B khi
6 2 5 9 4 5x
;
b) Rút gn biu thc
:1S A B
;
c) Tìm giá tr nh nht ca biu thc S.
Bài 2. (2 điểm) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình
Mt đội trng cây gây rng theo kế hoch mỗi ngày đội đó phải trồng được 50 y. Khi thc
hin, mỗi ngày đội đó trồng được 61 cây. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày còn
trồng thêm được 5 cây na. Hi theo kế hoch, đội phi trng bao nhiêu cây?
Bài 3. (1,5 đim) Cho gàm s
11y m x m
(m tham s). Hãy tính các giá tr ca m để
hàm s đã cho là:
a) Hàm s bc nht;
b) Hàm s đồng biến trên R;
c) Hàm s nghch biến trên R.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác nhn
ABC AB AC
ni tiếp (O) có 2 đường cao BD, CE ct nhau
ti H. Gọi P, Q là hai giao điểm trên cnh BD, CE sao cho 𝐴𝑃𝐶
= 𝐴𝑄𝐵
= 90°.
a) Chng minh các đim
, , ,A D H E
cùng tuộc 1 đường tròn và các điểm
, , ,B C D E
cùng thuc 1
đường tròn. Xác định tâm ca các đường tròn đó?
b) Gọi I là trung điểm ca BC. Chng minh
OI AH
;
c) Chng minh
AP AQ
;
d) Điểm M di động thuc cung BC không cha A. Gi N, K lần lượt là các điểm đối xng ca M
qua AB, AC. Tìm giá tr ln nht của độ dài đoạn thng NK.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
, , 0a b c
trong đó có ít nhất 2 s dương. Chng minh rng:
2
a b c
b c c a a b
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 23
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PHÒNG GD& ĐT QUẬN THANH XUÂN
Trường THCS THANH XUÂN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 23
ĐỀ KHẢO SÁT NĂM HC 2019 2020
Toán 9 ( LN 1) tháng 9
Thi gian làm bài : 90 phút
Câu 1( 2, 0 điểm): Rút gn biu thc .
a)
1
6. 27 2 75 . 300
2
A
; b)
2
4
2 125 1 5
51
B
c)
2 1 12
3 1 3 2 3 3
C
; d)
5 13 4 9 4 5D
Câu 2( 2,0 điểm) giải các phương trình sau:
a)
2 1 9x 
; b)
2
2 4 8 2 9
4
x
xx
c)
2
8 16 2 7x x x
; d)
2 1 1x x x
;
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hai biu thc
2
1
x
A
x
12 1 4
4
22
x
B
x
xx

vi
0, 4xx
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
4 2 3x 
; b) So sánh A.B vi 2
c) Tìm các giá tr nguyên của x để B nhn giá tr nguyên.
Câu 4. (3,5 điểm): Cho tam giác
ABC
vuông ti A, có
AC AB
và đường cao AH. Gi D và E ln
t là hình chiếu ca H trên AB và AC.
1 ) Chng minh
..AD AB AE AC
ABC AED
2 ) Cho
2 ; 4,5BH cm HC cm
.
a ) Tính
,DE ABC
; b ) Din tích ca tam giác ADE
3 ) Chng minh
3
..BC BDCE AH
Câu 5 ( 0.5 điểm). Cho các s dương x, y thoả mãn
4
3
xy
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
33
44
S x y
xy
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 24
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 24
ĐỀ KIM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Môn: Toán lp 9
Năm học: 2019 2020
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (1,5 điểm)
1) Tính giá tr ca các biu thc:
a)
4 3 19 8 3A
. b)
3 52
3
2
4 13
B
.
2) Rút gn biu thc sau:
2 1 2 1C x x x x
vi
2x
.
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
9 27 3 16xx
. b)
2 7 2 2 0x x x
.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho biu thc
1 9 4 4
16
44
x x x x
Q
x
xx

vi
0, 16xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc P khi
9x
.
b) Rút gn biu thc Q.
c) Cho
.M PQ
. Tìm các giá tr ca
x
để
0M
.
Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn
O
, đường kính
2AB R
. Gọi M là trung điểm của OB, đường
thẳng d luôn đi qua M cắt
O
ti C và D. Gọi H là trung điểm ca CD.
a) Chng minh H thuộc đường tròn đường kính OM.
b) Gi s
3CD R
, tính độ dài OH theo R và s đo góc
COD
.
c) Gi I là trc tâm ca tam giác ACD. Chứng minh H là trung điểm ca BI.
d) Cho đường thẳng d thay đổi và luôn đi qua M. Chứng minh điểm I luôn nm trên một đường
tròn c định.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho
,,x y z
là các s thc không âm tha mãn
3x y z
.
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
N x y y z z x
.
...............Hết..............
Giáo viên coi kim tra không gii thích gì thêm!
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 25
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PHÒNG GD&ĐT Q. THANH XUÂN
Trường THCS Thanh Xuân
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 25
ĐỀ KIỂM TRA KSĐN MÔN: TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2019 2020
THI GIAN: 70 PHÚT
Bài 1. (2 điểm) Tính giá tr biu thc:
22
15 200 4 450 2 50 : 10 10 20
11
5 3 2 11 3 2
11
A
B
Bài 2. (1 điểm) Rút gn biu thc
33
u v u v
A
uv
uv


vi
0; 0;u v u v
.
Bài 3. (3 điểm) Tìm x biết:
a)
2 3 2 1 3 4x x x x
b)
1
25 50 5 2 9 18 9 0
5
x x x
c)
2
4 4 7 1x x x
Bài 4. (3,5 điểm)
1. Cho hình thang ABCD
90AD
;
AB CD
. Hai đường chéo AC BD vuông góc vi
nhau ti O.
a) Cho
9 ; 12AB cm AD cm
. Hãy:
- Tính t s ng giác các góc nhn và cnh BD ca tam giác ABD
- Tính độ dài các đoạn thng OA, OD, AC.
- K BH vuông góc CD ti H, tính din tích tam giác DOH.
b) Chng minh:
2
.BH ABCD
.
2. Tính
2 2 2 2 2
sin 10 sin 20 sin 30 ... sin 70 sin 80Q
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho
2016 2017.x
Tìm GTNN ca
22
1 1 1
2016 2017
2016 2017
S
xx
xx


------------Hết------------
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 26
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 26
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K MÔN TOÁN 9
THÁNG 10
Năm học 2019 2020
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2 đim) Cho hai biu thc:
14
4
22
x x x
A
x
xx


3
2
x
B
x
vi
0; 4xx
a) Tính giá tr ca B khi
9x
.
b) Rút gn biu thc
:1S A B
c) Tìm
x
nguyên để
S
nguyên.
Bài 2. (2 điểm) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Mt mảnh vườn hình ch nht din tích bng 192m
2
. Biết rng chiều dài hơn chiều rng
4m. Tính chu vi ca mảnh vườn.
Bài 3. (2 điểm)
a) Rút gn biu thc sau:
22
sin cos cos sinA
b) Mt cột đèn bóng chiếu trên mặt đất dài 7,5m, các tia sáng mt tri chiếu qua đỉnh ct
đèn tạo vi mặt đất mt góc xp x bng 42
0
. Tính chiu cao ca cột đèn. (Làm tròn đến ch
s thp phân th nht).
Bài 4: Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
, h
HE AB
,
HF AC
.
a) Chng minh rng
AEHF
là hình ch nht
b) Chng minh
..AE AB AF AC
c) Chúng minh
AEF ACB
d) Cho
12AB
cm,
4HC
cm. Tính
,AC BC
.
Bài 5: (0,5 điểm) Tính
33
20 14 2 20 14 2A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 27
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA HC KÌ I
Năm học 2017 2018
Môn toán 9.
Bài 1. (2,0 điểm). Thc hin phép tính và rút gn các biu thc sau:
a)
36
12
P
b)
3 16
75 : 3 48 .
23
Q



Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
3
1 2 3 0 x
b)
4 4 6 9 5 x x x x
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 27
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 3. (2 điểm) Cho biu thc
2 1 1
:
1 1 1









x x x
A
x x x x x
(vi
0, x 1x
)
a) Rút gn A
b) Tính A khi
5 2 3x
c) Tìm x để
1A
Bài 4. (3 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH.
V
HE
vuông góc vi
AB
ti
,E
HF
vuông góc vi
AC
ti
F
.
a) Cho biết
3,AB cm
4.AC cm
Tính độ dài các đoạn
, , ;HB HC AH
b) Chng minh:
2
. . AE EB AF FC AH
;
c) Chng minh:
3
.cos .BE BC B
Bài 5. (1 điểm) Cho các s
0, 0, 0x y z
và tha mãn
2 2 2
11 2 6 10 10 5 8x y y z z x
Hãy tính giá tr biu thc
2 2 2
25P x y z
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 28
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA HC KÌ
I
Năm học 2018 2019
Môn toán 9.
Bài 1.( 2 điểm) Thc hin phép tính và rút gn các biu thc sau.
a)
22
3 5 5 13A
b)
3 75 10
2 45 20 :
23
15
B




Bài 2. ( 2 điểm) Giải các phương trình sau.
a)
1
2
5
x
x
b)
2
3
12x 
.
Bài 3. ( 2 điểm) Cho biu thc
4 8 1 2
: 0; 4; 9
4
22
x x x
P x x x
x
x x x x

a) Rút gn P.
b) Tính giá tr ca P khi
25x
.
c) Vi
9x
, tìm giá tr nh nht ca P.
Bài 4. ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gi E và F lần lượt là hình chiếu
vuông góc ca H trên AB, AC.
a) Cho biết
0
3 , 30AB cm ACB
. Tính độ dài các đoạn AC, HA.
b) Chng minh :
2
. . 2 .BE BA CF CA HB HC BC
.
c) Biết
6BC cm
.Tính giá tr ln nht ca din tích t giác HEAF.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 28
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 5. ( 1 điểm) Giải phương trình :
22
4 2 6 5 4 12x x x x
.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 29
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA HC K 1
Năm học 2019 2020
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 60 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Thc hin phép tính và rút gn các biu thc sau:
a)
11
:5
3 5 3 5
A





b)
11
48 5 2 75 5 1
33
B
Câu 2. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
1 4 4 12 0xx
b)
2
4 4 1 3xx
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho biu thc
2 1 1
11
x
A
x x x


3
0; 1
1
x
B x x
xx

a) Tính giá tr ca
B
khi
16x
b) Đặt
:P A B
. Rút gn biu thc
P
.
c) Tìm
x
để
1
2
P
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. T trung điểm
E
ca cnh
AC
k
EF
vuông góc vi
BC
ti
F
.
a) Cho
20cmBC
,
sin 0,6C
. Gii tam giác
ABC
.
b) Chng minh rng
2
2.AC CF CB
.
c) Chng minh
.cosAF BE C
.
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình sau
3
2 1 3.xx
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 30
ĐỀ KHO SÁT MÔN TOÁN
Năm học: 2019 2020
Thi gian làm bài: 60 phút
Bài 1 (2 điểm) Tính
a)
3 12 27 5 75A
. b)
2
8
2 45 1 5
51
B
.
Bài 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 29
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
1
2 4 8 9 18 5 0
2
x x x
b)
2
4 4 2 1x x x
Bài 3 (2 điểm).
Cho hai biu thc
29
9
3
x x x
B
x
x

vi
0, 4, 9.x x x
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
100.x
b) Rút gn biu thc
.B
c) Tìm giá tr nguyên
x
để biu thc
:M A B
có giá tr nguyên.
Bài 4: (4 điểm) Cho
ABC
vuông ti
, A AB AC
, đường cao
AH
. Gi
D
E
lần lượt là chân
các đường vuông góc k t
H
xung
AB
AC
.
a) Cho
4 , 9BH cm CH cm
. Tính
,AH DE
.
b) Chng minh
..AD AB AE AC
c) Đường phân giác ca
BAH
ct
BC
ti
K
. Gi
I
là trung điểm ca
AK
. Chng minh tam
giác
AKC
cân và
CI AK
.
d) Dng
IM BC
ti
M
. Chng minh
2 2 2
1 1 1
4AH AK CI

TRƯỜNG THCS CU DIN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 31
ĐỀ KIM TRA THÁNG 9 NĂM HỌC 2019 2020.
MÔN : TOÁN 9.
Thi gian làm bài: 90 phút.
Bài 1 (2 điểm). Thc hin phép tính
a)
2 3 48 75 243
b)
2
20 2 5
c)
24 48 6 . 6 12 2
d)
19 8 3 28 6 3 12.
Bài 2 (2 điểm). Tìm
,x
biết:
a)
35x 
b)
1
4 9 36 12 4 16
5
x x x
c)
2
4 4 2 3.x x x
Bài 3: (2 điểm) Cho biu thc
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 30
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Tìm điều kiện xác định ca biu thc
P
b) Tính giá tr ca biu thc
P
ti
9; 4xx
c) Tìm các giá tr ca
x
để
PP
d) Tìm giá tr nguyên ca
x
để
P
có giá tr ln nht.
Bài 4 (3 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Đường cao
,AH AB AC
.
a) Gi s
8 , 6AB cm AC cm
. Tính
AH
.
b) Chng minh
22
AB AC
BH CH
c) V tia phân giác
AD
ca
BAH
(
D
thuc
BC
). Chng minh
ACD
cân và
..DH DC BD HC
.
d) Gi
F
là trung điểm ca
AB
,
G
là giao của hai đường thng
FD
AH
. Chng minh
//CG AD
.
Bài 5: (1 điểm) Cho các s
,,x y z
dương thỏa mãn
1 1 1
2
1 1 1x y z
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
P xyz
.
Trường THCS Minh Khai
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 32
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2018 - 2019
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2 điểm) Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
( 80 125 20): 5
b)
2
21
(1 3) 27
93
c)
2 5 5
7 2 10
2 2 5 1

Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
34x 
b)
72 36 18 9 8 4 16 2x x x x
c)
2 2 1xx
Bài 3. (2 điểm) Cho hai biu thc
2 8 3
9
3
x x x
M
x
x


5
3
x
N
x
a) Tính giá tr ca N khi
16x
b) Rút gn M
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 31
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Tìm x sao cho
PP
vi
:P M N
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. Biết
9 ; 12 .AB cm AC cm
a) Tính độ dài các đoạn thng AH, HB, HC.
b) T H k
.HE AB E AB
Chng minh rng
. . HB HC AE AB
c) Tia phân giác ca
BAC
ct BC ti
.D
Tính độ dài các đoạn thng
, .DB DC
d) T H k
(F AC).HF AC
Chng minh:
3
tan
EB
C
FC
Bài 5. (0,5 điểm) Cho ba s dương
, , x y z
1.x y z
Chng minh
2 2 2 3x y y z z x
...............Hết..............
Giáo viên coi kim tra không gii thích gì thêm!
Trường THCS Minh Khai
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 33
KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2019 2020
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2 điểm). Tính giá tr ca các biu thc sau :
a)
13
3 20 45 80 5
22
b)
1 3 3
27 6
3
3

c)
3
6 2 5 3 2
52
Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
4 5 16x 
b)
x 27
11
4 12 9 4 16 48
32
xx
c)
2
4 4 1x x x
Bài 3: (2 điểm) Cho hai biu thc
1
2
x
A
x
28
3
23
xx
B
x
xx



vi
0; 4; 9x x x
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
25x
.
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm tt c các giá tr nguyên của x đ
BA
Bài 4: (3,5 đim) Cho
ABC
cân ti
0
, 90AA
, đường cao
AH
, k
, HK AC K AC
.
a) Biết
20 , 25 .AH cm AC cm
Tính
,,HC HK C
.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 32
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Qua B k đưng thng song song
AH
, đường thng này ct
AC
tại điểm
E
. K
,BD AC D AC
. Chng minh
2
.
4
CDCE
BH
c) Gọi O là giao điểm
BD
AH
. Chng minh
BO AE
DO AD
d) K
,KF BC F BC
. Chng minh
3
.sinCF AC E
Bài 5: (0,5 điểm) Cho
, , 0abc
. Chng minh rng
3 3 3
abc
ab bc ac
b c a
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG THCS M TRÌ
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 34
ĐỀ THI KHO SÁT GIA HC KÌ I LP 9
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN
Thi gian: 90 phút thi gm 1 trang)
Bài 1 (2 điểm). Cho hai biu thc:
4 2 13
9
33
x x x
A
x
xx


5
3
x
B
x
Vi
9, 0xx
.
a) Tính giá tr ca biu thc B khi
64.x
b) Rút gn biu thc
:P A B
c) Tìm giá tr ca
x
để
1
3
P
Bài 2 (2,5 điểm) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình
1. Mt chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tưng mt khong bằng bao nhiêu để nó to
được vi mặt đất một góc “an toàn”
65
o
(tức là đảm bo thang không b đ khi s dng).
2. Mt xí nghip sn xut 75 sn phm trong mt s ngày d định. Trong thc tế, mi ngày xí nghip
làm vượt mc 5 sn phm, vì vy không nhng h đã làm được 80 sn phm, mà còn hoàn thành sm
hơn kế hoch mt ngày. Hi theo kế hoch mi ngày xí nghiệp đó sản xut bao nhiêu sn phm.
Bài 3 (2 điểm)
1. Thc hin phép tính
a)
5 5 10 5
5 1 2 1


b)
2 3 5 2 6
2. Giải phương trình
a)
25 25 16 16 5xx
b)
2
4 2 16 0xx
Bài 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti B có đường cao BH
1) Biết AH = 4cm, HC = 9cm. Tính độ dài các đoạn BH, AB, BC.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 33
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Gọi M là trung điểm ca BC. K BK vuông góc vi AM (
)K AM
a) Chứng minh 4 điểm A, H, K, B thuc cùng một đường tròn.
b) Chng minh:
AKC
AHM
3) Chng minh
2AB BC AC
Bài 5 (0,5 điểm). Cho x, y, z > 0 tha mãn
2x y z
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
xyz
P
y z z x x y
………………………Hết………………………..
TRƯỜNG THCS NAM T LIÊM
Ngày kiểm tra: …/10/2019
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 35
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1. Tính
a)
5 20 3 45
.
b)
14 30 12
5 21
14 2 5




.
c)
5 2 6 5 2 6
15 6 6
5 2 6 5 2 6


.
Bài 2. Cho hai biu thc
3 3 2
9
33
a a a
B
a
aa

.
a) Tìm điều kiện xác định ca A và B. Tính A khi
6 2 11a 
.
b) Rút gn biu thc B.
c) Đặt
B
P
A
. Tìm a để
1
3
P
.
d) Tìm a nguyên để
5
3
Pa
Q
nhn giá tr là s nguyên.
Bài 3. Giải các phương trình sau
a)
2
2
4 8 16 32 25 100
9 5 18 15 4
9 25 81
x x x
x
.
b)
2
3 2 3 2x x x
c)
16 25
44 9 1 4 3
13
xy
xy

TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 34
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 4. Cho tam giác nhn ABC, (
AC AB
). V đường cao AH. Gi E, F theo th t là hình chiếu
ca H lên AB, AC.
a) Biết
3BH
cm,
4AH
cm. Tính AE và
ˆ
B
(làm tròn đến độ).
b) Chng minh rng
2 2 2 2
AB HC AC HB
c) Nếu
2
AH BH HC
thì t giác AEHF là hình gì? Lấy I là trung điểm ca BC, AI ct EF ti M.
Chng minh rng tam giác AME vuông.
d) Chng minh rng
22
sin sin
AEF
ABC
S
S
CB
.
Bài 5. Cho
, , 0x y z
3x y z
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
4 6 3A x y z
.
THCS MAI ĐỘNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 36
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT THÁNG 10
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút
Ngày kim tra: 31/10/2018
Bài I: (2,0 điểm). Cho các biu thc:
7 3 2 1
9
33
x x x
A
x
xx


7
3
x
B
x
(ĐXĐ:
0; 9xx
)
1) Tính giá tr ca biu thc B khi
25x
2) Rút gn biu thc A
3) Tìm giá tr nh nht ca biu thc P = A.B
Bài II: (2,0 điểm). Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B vi vn tc 30km/h. Lúc về, người đó đi với vn tc lớn hơn
vn tốc lúc đi là 5km/h nên thời gian v ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB
Bài III: (2,0 điểm) Cho hàm s
( 1) 3y m x m
( 1)m 
có đồ th là đường thng
()d
1) Tìm
m
để đồ th hàm s
()d
đi qua
( 1;2)A
2) Vi giá tr ca
m
tìm được câu 1), hãy v đồ th hàm s
()d
3) Tìm khong cách ln nht t gc tọa độ
(0;0)O
đến đường thng
()d
Bài IV: (3,5 điểm) Cho
ABC
vuông tại A có đường cao AH. V HE vuông góc vi AB ti E, HD
vuông góc vi AC ti D.
a) Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn AH, HB
b) Chng minh bốn điểm A, E, H, D thuc cùng một đường tròn. Ch rõ tâm và bán kính ca
đường tròn đó.
c) Chng minh:
2
..AE EB AD DC AH
d) Chng minh:
3
.sinBE BC C
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 35
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài V: (0,5 điểm): Cho các s thực dương
,xy
tha mãn
22xy
. Tính giá tr nh nht ca biu
thc
22
32
16 2P x y
xy
TRƯỜNG THCS NAM T LIÊM
ĐỀ CHÍNH THC
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 37
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: Toán lp 9
Năm học: 2019 2020
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
a)
5. 20 3 45
b)
5 2 6 5 2 6
15 6 6
5 2 6 5 2 6


c)
14 30 12
5 21.
14 2 5





Bài 2 (2,5 điểm) Cho hai biu thc:
1
3
a
A
a
3 3 2
9
33
a a a
B
a
aa

a) Tìm điều kiện xác định ca A và B. Tính A khi
6 2 11a 
b) Rút gn biu thc B
c) Tính
A
P
B
. Tìm a để
1
3
P
d) Tìm a nguyên để
5
3
Pa
Q
nhn giá tr nguyên
Bài 3. (2 điểm) Giải các phương trình sau
a)
2
2
4 8 16 32 25 100
9 5 18 15 4
9 25 81
x x x
x
.
b)
2
3 2 3 2x x x
c)
16 25
44 9 1 4 3
13
xy
xy

Bài 4: (3,5 đim) Cho
ABC
nhn,
AC AB
. V đưng cao
AH
. Gi
,EF
theo th t là hình
chiếu ca
H
lên
,AB AC
.
a) Biết
3 , 4BH cm AH cm
. Tính
AE
và góc
B
( làm tròn đến độ)
b) Chng minh rng
2 2 2 2
AC BH HC AB
.
c) Nếu
2
.AH HB HC
thì t giác
AEHF
là hình gì ? Ly
I
là trung điểm
BC
,
AI
ct
EF
ti
M
. Chng minh rng
AME
vuông .
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 36
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
d) Chng minh rng
22
sin .sin
AEF
ABC
S
S
CB
Bài 5 (0,5 điểm) Cho
, , 0x y z
3x y z
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
4 6 3A x y z
.
TRƯỜNG THCS M ĐÌNH 1
ĐỀ CHÍNH THC
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 38
KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2018 2019
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I. TRC NGHIỆM (1 điểm).
Viết li ch cái đúng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra
Câu 1. Biu thc
36x
xác định khi và ch khi:
A.
2x
B.
2x
C.
2x 
D.
2x 
Câu 2. Trục căn thức dưới mu ca
12
32
ta đượcc biu thc
A.
22
3
B.
22
6
C.
22
6
D.
22
18
Câu 3.
ABC
vuông ti A có
2 ; 4AB cm AC cm
. Độ dài đường cao
AH
là:
A.
25
5
cm
B.
5cm
C.
45
5
cm
D.
35
5
cm
Câu 4. Cho
00
0 90

. Trong các đẳng thức sau, đng thc nào sai:
A.
22
sin os 1c


C.
0
cot sin(90 )


B.
0
tan cot(90 )


D.
tan .cot 1

PHN II. T LUẬN (9 đim)
Bài 1. (2 điểm)
1. Thc hin phép tính
a.
1
4 20 3 125 5 45 15
5
b.
3 3 2
3 3 1
2. Giải phương trình:
1
3 2 12 27 4
3
x x x
Bài 2. (2 điểm)
Cho biu thc
63
9
33
xx
Q
x
xx

vi
0; 9xx
a. Tính giá tr ca
P
khi
16x
b. Rút gn
Q
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 37
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c. Tìm
x
để biu thc
.A P Q
có giá tr nh nht.
Bài 3. (1 điểm). T đài kiểm sát không lưu K, kỹ thut viên
đang quan sát một máy bay đang hạ cánh. Ti thời điểm y,
máy bay đang độ cao 962 mét, góc quan sát (tính theo đơn v
độ, phút, giây)
0
26 42'
. Hi máy bay ti thời đim này cách
đài quan sát bao nhiêu mét? Biết rằng đài quan sát cách mặt đất
12 mét.
Bài 4. (3,5 điểm). Cho tam giác
ABC
có cnh
12 , 16 , 20AB cm AC cm BC cm
. K đưng cao
AM
. Gi
E
là hình chiếu ca
M
trên
AB
.
a) Chng minh tam giác
ABC
là tam giác vuông.
b) Tính độ dài
AM
c) Chng minh rng
22
.AE AB AC MC
d) Chng minh
. . .AE AB MB MC EM AC
Bài 5 (0,5 điểm)
Vi
1
2
x 
. Hãy tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
2 5 2 2 3 2A x x x x
TRƯỜNG THCS ĐÔNG LA
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 39
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG
Năm học: 2019-2020
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm). Cho các biu thc
2 1 3 11
9
33
x x x
A
x
xx


3
1
x
B
x
vi
0, 9xx
a) Tính giá tr ca biu thc B khi
36x
.
b) Rút gn biu thc A.
c) Tìm giá tr ca x nguyên để
.P AB
nhn giá tr nguyên.
Bài 2 (2 điểm). Gii bài toán bng cách lập phương trình
Mt tam giác vuông có cnh góc vuông này hơn cạnh góc vuông kia
1m
và cnh huyn dài
5m
. Tính
chu vi tam giác vuông đó.
Bài 3 (2 điểm).
1) Giải phương trình:
a)
2
1 5 1
1
1 1 1x x x

b)
1
5 4 20 9 45 3
5
x x x
C
A
B
x
x
K
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 38
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Cho a, b là hai s dương khác nhau và tha mãn
22
11a b b a
.
Chng minh rng
22
1ab
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông góc
A
,
AH
là đường cao
H BC
a) Cho biết
4 ; 2BH cm CH cm
. Tính
;AB AC
b) V
HD
vuông góc vi
AB
ti
D
;
HE
vuông góc vi
AC
ti
E
.
Chng minh rng:
33
.cos ; . .BD BC B DE BDCE BC
Bài 5: (1 điểm) Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2
2 1 4Q x x x
TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH- HÀ NI
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 40
ĐỀ KIM TRA KHẢO ĐẦU NĂM
Năm học: 2018-2019
Môn: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Thc hin phép tính:
a)
2
3 8 1 2 72
b)
15 4 12
. 6 11
6 1 6 2 3 6



c)
19 8 3 28 6 3 12
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình:
a)
2
3 2 9 0xx
b)
1
4 9 36 12 4 16
5
x x x
Bài 3: (2,5 điểm)
4 8 1 2
:
4
22
x x x
P
x
x x x x

vi
0, 4;9xx
a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tính giá tr biu thc
P
vi
1
4
x
.
c) Tìm
x
để
2P 
.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
đường cao
.AH
Biết
6,AB cm
10 .BC cm
a) Tính
,AC AH
.
b) Tính
B
;
C
(Làm tròn đơn vị đo góc đến độ, phút)
c) Gi
,EF
lần lượt là hình chiếu ca
H
lên
,.AB AC
Chng minh rng:
. . .AE BE AF FC BH HC
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 39
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
d) Chng minh rng
3
EB AB
FC AC



Bài 5: (0,5 đim) Giải phương trình
2
7 9 16 66 *x x x x
...................................................HT...........................................................
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG TH VINH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 41
KHO SÁT CHẤT LƯNG GIA HK1
Năm học: 2019 -2020
Môn: Toán 9
Thi gian: 90 phút
Bài 1: Cho
2 2 1 2 2
:
4
4 4 2
x x x x x
C
x
x x x x x x
,
0; 4; 9x x x
.
a) Rút gn C.
b) Tính giá tr biu thc
C
ti
3 4 2 3x
.
c) Tìm x nguyên để
2C
x
nhn giá tr nguyên.
d) Tìm x tha mãn
2 2 3 3 2 1 2C x C x x
Bài 2: Cho hàm s
2 1 1 y m x d
a) Tìm m để hàm s đồng biến.
b) Tìm m để đường thng
d
đi qua
2;3A
.
c) Tìm m để đưng thng
d
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng 1. Với m tìm được hãy v đồ
th hàm s.
d) Tìm m để đường thng
d
ct hai trc tọa độ to thành mt tam giác có din tích bng 2.
Bài 3: Cho
ABC
cân ti
A
. V đường tròn
O
đường kính
BC
c định ct
,AB AC
lần lượt ti
,ED
.
DB
ct
CE
ti
I
.
a) Chng minh rằng: 4 đim
, , ,A E I D
cùng thuc một đường tròn.
b) Cho
3
10 , cos
5
BC cm ABC
. Tính
,BE EC
sao đó tính giá trị biu thc
2cos 3sin
1 tan
BB
A
B
.
c) Chng minh t giác
BEDC
là hình thang cân.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 40
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
d) Gi
M
là hình chiếu ca
E
lên
BC
.
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
M
lên
,EB EC
. Chng
minh rng khi
A
di chuyển ngoài đường tròn
O
thì tích
3
.
ME
MH MK
không thay đổi.
Bài 4: Tìm các giá tr
,,x y z
tha mãn
1
2000 2001 2002 3000
2
x y z x y z
TRƯỜNG THCS & THPT
LƯƠNG THẾ VINH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 42
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Toán 9; Năm học: 2019 2020
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (3,5 đ) Tính:
a.
1
4 20 3 125 5 45 15
5
b.
2 3 15 1
.
3 1 3 2 3 3 3 5




c.
5 5 5 5
1 . 1
6 2 5 6 2 5



d.
6 3 3 14 3 3 2 2
Bài 2. (2,5đ) Giải phương trình:
a.
5 16 80 9 45 10x x x
b.
4 4 2xx
c.
6 9 6 9 6x x x x
Bài 3 (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H thuộc BC).
a) Giả sử AB = 6cm, AC = 8cm. Tính AH, BH, CH.
b) Gọi K, M lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Cm: AK.AB = AM.AC
c) Qua K vẽ đường thẳng vuông góc với KM, cắt BC tại E. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc
với KM, cắt BC tại F. Chứng minh: E, F lần lượt là trung điểm BH và CH.
d) Chứng minh: BC. AK. AM = AH
3
.
Bài 4 (0,5đ): Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn:
8 2 1 4 2 6 3x y z x y z
TRƯỜNG LIÊN CP THCS, TIU HC
NGÔI SAO HÀ NI
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 43
ĐỀ THI GIA KÌ MÔN TOÁN LP 9
ĐỀ CHÍNH THC
(Thi gian làm bài: 60 phút)
Bài 1 (3,5 điểm): Cho biu thc
2 3 9
9
33

x x x
A
x
xx
vi
0x
9x
.
a) Rút gn
A
.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 41
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Tìm
x
để
1
3
A
.
c) Tìm
x
để
A
nhn các giá tr nguyên.
d) Hãy so sánh
A
A
.
Bài 2 (2,5 điểm): Cho ba đường thng
1
:2d y x
;
2
: 2 1d y x
;
2
3
:1 d y m x m
.
a) Tìm giá tr của m để
23
//dd
.
b) Tìm m để ba đường thng
1 2 3
;;d d d
ct nhau ti một điểm.
Bài 3(3,5 điểm): Cho đường tròn tâm
O
đường kính
BC
. Lấy điểm
AO
không trùng vi
B
C
. V
AH BC
. V đường tròn tâm I đường kính
BH
, v đường tròn tâm K đường kính
CH
. Đoạn
AB
ct I ti
K
đường kính
CH
. Đoạn
AB
ct
I
ti
E
và đoạn
AC
ct
K
ti
F
.
a) Xác định v trí tương đối ca
I
K
.
b) Chng minh:
AEHF
là hình ch nht.
c) Chng minh
EF
là tiếp tuyến chung ca
I
K
.
d) Đường thng
EF
ct
O
tại hai điểm
M
N
. Chng minh tam giác
AMN
là tam giác cân.
Bài 4(0,5điểm): Cho
;xy
là các s dương thỏa mãn
1xy
. Hãy tính giá tr nh nht ca
1
S xy
xy
.
--------HT--------
Chúc các con làm bài tt !
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 44
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG S 1
MÔN TOÁN LP 9
Năm học: 2018-2019
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm) Tính:
18 2 50 3 8A
1 3 3
27 6
3
3
B
5
8 2 7 2
72
C
Bài 2 (2 điểm) Tìm x biết:
a)
97x 
b)
1
4 2 3 8 12 18 27 15
3
x x x
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 42
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c)
3 4 1 8 6 1 5x x x x
Bài 3 (2 điểm) Cho hai biu thc:
5
2
x
P
x
1 5 2
4
2
xx
Q
x
x


vi
0, 4xx
a) Tính giá tr ca P khi
9x
?
b) Chng minh
2
x
Q
x
?
c) Đặt
Q
M
P
. Tìm x để
1
2
M
?
d) Tìm giá tr nguyên của x để M có giá tr là s nguyên?
Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A, v đường cao AH ca
ABC H BC
.
1) Nếu
3
sin
5
ACB
20BC cm
. Tính các cnh
,,AB AC BH
và góc
ACB
(s đo góc làm
tròn đến độ)?
2) Đưng thng vuông góc vi BC ti B cắt đường thng AC ti D. Chng minh:
..AD AC BH BC
.
3) K tia phân giác BE ca DBA (E thuộc đoạn DA). Chng minh:
tan
AD
EBA
AB BD
?
4) Lấy điểm K thuộc đoan AC, kẻ KM vuông góc vi HC ti M, KN vuông góc vi AH ti N.
Chng minh:
. . .HN NA HM MC KAKC
.
Bài 5 (0,5 điểm) Cho x, y thay đổi tha mãn
0 1,0 1xy
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
22
11P x y x y y x
?
TRƯỜNG THCS NGÔ S LIÊN
Năm học: 2019 2020
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 45
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG S 1
Môn: Toán lp 9
Ngày thi: 17/10/2019
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
d)
1
48 2 75 27
2
A
b)
5 7 7
3 2 2
7 2 7 1
B

Bài 2 ( 1,5 điểm). Tìm
x
, biết:
a)
12
5
2
x
x
b)
2
1 6 9 4 1x x x
Bài 3 ( 3,0 điểm). Cho:
2 1 2 3
9
33
x x x x
A
x
xx

7x
B
x
(vi
0; 9xx
).
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 43
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Tính giá tr ca
B
khi
25x
. b) Chng minh
3
x
A
x
.
c) Tìm
x
để
1
2
A
. d) Đặt
1
SB
A

.Tìm giá tr nh nht ca biu thc
S
.
Bài 4: (1,0 điểm) Mt chiếc máy bay bay lên vi vn tốc 500km/h. Đường bay lên to với phương
nm ngang mt góc 29
0
. Hỏi sau 1,2 phút máy bay được bao nhiêu kilômet và khi đó máy bay cách
mặt đất bao nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng?
Bài 5: (3 điểm) Cho hình bình hành
ABCD
0
90A
AB AD
. K
AH DC
ti H. Gi
,MN
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca H trên
AD
AC
.
a) Chng minh
..AM AD AN AC
b) Kéo dài
MH
ct
BC
ti
Q
, tia
AH
ct
BC
ti
I
. Chng minh rng:
i)
2 2 2
1 1 1
HQ HI HC

ii)
cot cot
IC
QH
HIQ ABC
c) Chng minh
.sinNM AH DAC
TRƯỜNG THCS LÊ NGC HÂN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 46
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2019-2020
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 : ( 2 điểm)
1) Tính:
1
2 98 3 18 32
2

.
2) Giải phương trình:
2
9 1 6 9xx
.
3) Mt tòa nhà có chiu cao h
m
. Khi tia nng to vi mặt đất mt góc
0
55
thì bóng ca tòa nhà
trên mặt đất dài
15m
. Tính chiu cao h của tòa nhà .( Làm tròn đến m)
Bài 2: ( 2 điểm) Cho biu thc :
1 1 1
:
x x x
A
x x x x





vi
0; 1xx
1) Rút gn biu thc
A
.
2) Tìm
x
để
25Ax
.
V= 500 km /h
H
B
A
29
°
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 44
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3)
Chng minh
4A
.
Bài 3: ( 2 điểm) Cho hàm s
–2y mx m
1
tham s
0m
.
1) Xác định m biết đồ th hàm s
1
đi qua điểm
2;3M
.
2) Tìm m để đưng thẳng (d) có phương trình
1
song song với đường thng
: 3 2d y x
.
3) Chng minh rằng khi m thay đổi thì đường thng
–2y mx m
luôn đi qua một điểm c định.
Tìm điểm c định đó.
Bài 4 : (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn
,O
đường kính
2AB R
, điểm
C
thuc nửa đường tròn. K
phân giác BI ca góc
ABC
(I thuộc đường tron
O
, gọi E là giao điểm ca AI và BC.
1) Chng minh tam giác
ABE
là tam giác cân.
2) Gọi K là giao điểm ca AC và BI. Chng minh
EK AB
.
3) Chng minh
2
. . 4AK AC BK BI R
.
4) Khi điểm C di chuyn trên nửa đường tròn thì điểm E di chuyển trên đường nào?
Bài 5 : (0,5 điểm) Cho
,ab
là các s dương thỏa mãn
1ab
.Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
11
P a b
ba
________Hết________
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BC T LIÊM
TRƯỜNG THCS -THPT NEWTON
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 47
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2018- 2019
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,0 điểm) Rút gn các biu thc
1)
1
5 3 3 48 2 75 108
3
A
2)
35 6
6 1 6 2
B 

3)
11 4 6 5 2 6C
Bài 2 (2,0 điểm) Giải phương trình
1)
2
2 1 2x x x
2)
51
25 125 3 9 45 6
93
x
xx
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 45
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 3 ( 2,0 điểm) Cho biu thc
1
1
x
A
x
3 4 5
1
11
xx
B
x
xx


a. Tìm điều kin ca
x
để
A
B
đều có nghĩa
b. Tính giá tr ca
A
khi
9x
c. Rút gn biu thc
.P AB
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti A có
0
B 60
, BC = 6 cm
1) Tính AB, AC ( độ dài làm tròn đến 1 ch s thp phân )
2) K đường cao AH ca tam giác ABC. Tính HB, HC
3) Trên tia đối ca tia BA ly điểm D sao cho DB = BC. Chng minh
AB AC
BD CD
4) T A k đường thng song song vi phân giác ca
CBD
ct CD ti K. Chng minh
22
1 1 1
KB.KD AC AD

Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình :
3 2 4
1 1 1 1x x x x x
----Hết----
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BC T LIÊM
TRƯỜNG THCS -THPT NEWTON
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 48
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG GIA HC KÌ
I
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,0 đim) Rút gn các biu thc
1)
50 18 200 162
2)
26
3 2 2 2
3)
2 3 3
22
Bài 2 (2,0 điểm) Cho hai biu thc
2
1
x
A
x
5 8 6
1
11
xx
B
x
xx

vi
0; 1xx
1) Tính giá tr biu thc
A
khi
9x
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm các giá tr ca
x
để
4
3
A
B
Bài 3 ( 2,0 điểm) Giải phương trình
1)
24
56
xx
xx


2)
51
25 125 3 9 45 6
93
x
xx
Bài 4 (3,5 điểm)
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 46
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho
ABC
vuông ti
A
, v đường cao
AH
. Biết
25 , 15 BC cm AB cm
.
1) Tính
, ,BH AH ABC
( s đo góc làm tròn đến độ )
2) Gi
M
là trung điểm cnh
BC
. Tính din tích tam giác
AHM
.
3) Trên cnh
AC
lấy đim
K
tùy ý
;K A K C
. Gi
D
hình chiếu ca A trên
BK
.
Chng minh :
..BD BK BH BC
4) Chng minh
2
9
.cos
25
BKC
BHD
S
S ABD
Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình :
2
5 36 8 3 4x x x
----Hết----
UBND QUN TÂY H
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LP 9 LN 1
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 49
Năm học 2018 2019
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 30/09/2018
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2,0 điểm). Thc hin phép tính:
a)
24 48 6 . 6 12. 2
b)
1 16
5 : 20
55




c)
21 3 48 21 3 48
Câu 2 (2,0 điểm). Cho biu thc:
3 6 4
; 0; 1
1
11
xx
A x x
x
xx

a) Rút gn biu thc A.
b) Tính giá tr ca biu thc khi
7 2 6x 
c) Tìm giá tr nh nht ca A.
Câu 3 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
6 2 4x 
b)
1 2 2
2 9 18 6 4
3 3 81
x
xx
c)
2
9 12 4 4x x x
d)
2 1 1x x x
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác
, 6 ; 8 ; 10ABD AB cm AD cm BD cm
, đường cao
AM
.
a) Chng t tam giác
ABD
là tam giác vuông. Tính
;MA MB
.
b) Qua
B
k tia
//Bx AD
; tia
Bx
ct tia
AM
C
. Chng minh
..AM AC BM BD
.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 47
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) K
CE
vuông góc vi
AD
()E AD
;
CE
ct
BD
ti
I
. Chng t
2
.BM MI MD
.
d) Chng minh rng: t s din tích ca
AME
và tam giác
ADC
bng
9
25
.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho các s dương a,b,c thỏa mãn:
1ab bc ca
Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1 ( )( ) ( )( ) ( )( )
3
a b a c b c b a c a c b
ab bc ca a b c
--------------------Hết--------------------
Giáo viên coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên học sinh: ……………………………………………… .
Lớp: …………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUN TÂY H
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 50
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2019 2020
MÔN TOÁN LP 9
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)
5 12 27 2 75 48
b)
25
52
13 11 4 11


c)
6 2 5 9 4 5 20
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
3 16 5xx
b)
2
4 8 9 18 4 3
25
x
xx
c)
5 4 2 xx
Câu 3. (2,0 điểm) Cho biu thc
24
; 0, 1
1
11
x x x
A B x x
x
xx


a) Tính giá tr ca biu thc A khi
25x
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm
x
để
1
:
2
AB
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
,
6AB cm
,
10BC cm
a) Gii tam giác vuông
ABC
. (kết qu làm tròn đến phút)
b) K tia phân giác góc
A
ct
BC
ti
E
. Tính
BE
;
AE
.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 48
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Gi
M
,
N
theo th t là hình chiếu ca
E
trên
AB
AC
. Tính din tích t giác
AMEN
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Gii bài toán sau: (Kết qu làm tròn
đến s thp phân th hai)
Để đo chiều rng ca mt khúc sông
AH
, người ta chn hai v trí
,BC
cùng
mt b.
Biết
00
60 m, 38 , 30 .BC ACB ABC
Hãy tính chiu rng
AH
ca khúc sông
đó.
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
( 2019) ( 2020)A x x
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
NĂM HỌC 2017-2018
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 51
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN - LP 9
Thi gian: 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm): Thc hin phép tính:
a)
12
4 3 45 27 5
93
b)
3 2 3 2 2
23
3 1 2

c)
2
2
3
9 4 5 4 1 5
2
d)
2 0 0 0
20
1
1 sin 25 tan55 .tan35
tan 25




Bài 2 (1,5 điểm): Giải phương trình:
a)
3 7 4 11x
b)
50 25
8 2 18 9 10
4
x
xx
c)
1 2 1xx
Bài 3 (2 điểm). Cho hai biu thc:
3
2
x
A
x
1 5 2
4
2
xx
B
x
x


vi
0, 4xx
a) Tính giá tr biu thc A khi
9x
.
b) Rút gn biu thc B.
c) So sánh biu thc
:P A B
vi 2
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
H BC
a) Biết AB = 12c, BC = 20cm. Tính AC, B, AH (góc làm tròn đến độ)
b) K HE vuông góc AB
E AB
. Chng minh:
22
.AE AB AC HC
H
B
C
A
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 49
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
B
D
A
C
c) K HF vuông góc AC
F AC
. Chng minh:
.tanAF AE C
d) Chng minh rng:
3
AB BE
AC CF



Bài 5 (0,5 điểm). Cho ba s thực dương x, y, z thỏa mãn:
2017xy yz zx
. Chng minh
2 2 2
3
2017 2017 2017 2
yz zx xy
x y z
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 52
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2019 2020
Thi gian làm bài : 90 phút
Bài 1 : (1,5 điểm) : Thc hin phép tính .
a.
22
8 2 18 1
11
b.
2
1 6 2
13
2 1 3 1

Bài 2 : (1,0 điểm) : Vi
0x
, phân tích các biu thc sau thành nhân t :
3A x x
6B x x
Bài 3 : (1,5 điểm) : Giải phương trình :
a.
5 3 0x
b.
1
4 8 25 50 3 2 1
5
x x x
Bài 4 : ( 2,0 điểm) :
Cho hai biu thc
3 2 7
4
2
x
A
x
x

1
x
B
x
vi
0; 1; 4x x x
a. Tính giá tr ca biu thc B khi
25x
b. Rút gn biu thc A
c. Đặt
.P AB
. Tìm tt c các giá tr ca
x
để
1
8x
P

Bài 5 : (3,5 điểm) :
1. Người ta cn lắp đặt mt thiết b chiếu sáng B trên tường ca
một căn phòng . Thiết b này có góc chiếu sáng
0
20DBC
cần đặt cao hơn mặt đất
2,5m
. Người ta đặt thiết b này sát
ờng căn chỉnh sao cho trên mặt đất dài ánh sáng bắt đầu
t v trí cách tường
1,5m
. Xác định độ dài vùng chiếu sáng
DC trên mặt đất
1,5 ; 2,5AC m AB m
2. Cho hình vuông
ABCD
. Mmột đim tùy ý trên cnh BC . AM ct DC kéo dài ti J . Qua
A v đường thng vuông góc vi AM ct CD kéo dài ti F .
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 50
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a. Cho
3 ; 5FD cm DJ cm
. Tính AD, AF .
b. Chng minh :
2
.AM FD FJ
c. Chứng minh : Khi M di động trên cnh BC thì biu thc :
.AJAM
FJ
giá tr không ph
thuc vào v trí điểm M .
( kết qu v góc làm tròn đến độ , v cạnh làm tròn đến ch s thp phân th nht) .
Bài 6 : (0,5 điểm) : Giải phương trình :
2 2 2
2 21 15 2 7 15 2 7x x x x x x
PHÒNG GD&ĐT CẦU GIY
TRƯỜNG THCS YÊN HÒA
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 53
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN LP 9 NĂM HỌC 2017 2018
Thi gian: 90 phút
Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân t ( vi
0x
)
a)
2xx
b)
6 xx
Bài 2 (3,0 điểm): Rút gn các biu thc
2
12 2 27 2 3A



5 3 2 7 4 3B
32
2
5 4 2
2 9 25C a a a a
a a a
vi
0a
11
1
2 2 2 2
a
D
a
aa

vi
0, 1aa
Bài 3 (1,5 điểm): Giải phương trình
a)
2
6 9 2xx
b)
1 6 5 2x x x
c)
2
4 2 0xx
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông ti A có
0
30C
, BC = 18cm, đường cao AH.
a) Tính độ dài AB, AC, AH (Kết qu để dưới dạng căn thức thu gn);
b) Chng minh rng:
cos .sin
HC
CB
BC
;
c) Gi Bx, By lần lượt tia phân giác trong tia phân giác ngoài ca góc B. K AK vuông
góc vi Bx, AE vuông góc vi By (K thuc Bx, E thuc By). Chng minh rng KE // BC;
d) Tính din tích t giác AKBE.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 51
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 5 (0,5 điểm): Cho các s dương a, b, x, y thỏa mãn
22
1xy
44
1xy
a b a b

.
Chng minh rng:
2
xb
y
a

TRƯỜNG THCS YÊN HÒA
NĂM HỌC 2019 2020
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 54
KIM TRA CHẤT LƯỢNG GIA HC KÌ I
Môn: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm) Rút gn các biu thc:
1
3 8 2 50 4 0,1 200
2
A
32
5 2 4 2 25B a b a a ab a
vi
0, 0ab
Bài 2 (2 điểm) Giải phương trình
a)
5 3 27 9 12 5 0x x x
b)
2
4 4 1 2x x x
Bài 3 (2 điểm) Vi
0; 9,xx
cho hai biu thc:
2 2 3 1
9
33
x x x x
A
x
xx


1
3
x
B
x
a) Tính giá tr biu thc B ti
4
25
x
b) Rút gn biu thc A.
c) Xét biu thc
:.P A B
Tìm x để
1
.
3
P
Bài 4 (3.5 điểm)
4.1) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,AB AC
đường cao
.AD
a) Biết
20 , 12 ,BC cm AC cm
hãy tính độ dài đoạn thng
AD
và s đo góc
ACB
(s đo góc
làm tròn đến phút).
b) K
.DE AB E AB
Gi
H
K
lần lượt là hình chiếu ca
E
trên
,.AD BD
Chng
minh rng
..DH DA DK DB
c) Chng minh rng
3
tan
AH
B
KB
4.2) Ct c Lũng Cú (thuộc tnh Hà Giang) cao 30m. Ti mt thời điểm người ta đo được bóng ca
ct c là 50m. Hi ti thời điểm đó, tia nắng mt tri to vi mặt đất mt góc khoảng bao nhiêu độ?
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 52
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 5 (0,5 điểm)m giá tr nh nht ca biu thc
2
1P x x y x y y
.............Hết..............
TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
ĐỀ CHÍNH THC
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 55
KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2018 2019
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (3,0 điểm)
Cho hai biu thc
1
x
A
x
3 2 7 13
1 3 2 3
xx
B
x x x x

vi
0, 9.xx
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
1
.
4
x
b) Rút gn biu thc
.B
c) Tìm
x
để
: 1.AB
d) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.M A B
Bài 2: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau
a)
1
3 9 27 10
2
xx
b)
2
6 9 4xx
c)
2
6 2 3 2 2 0x x x x
d)
4 1 6xx
Bài 3: (4,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
đường cao
,AH
biết
6 , 3 .AB cm BH cm
a) Tính
,AH BC
ABC
?
b) Tia phân giác ca
ABC
ct
AH
ti
,D
ct
AC
ti
.K
Hãy tính
AK
BK
DH
BD
?
T đó suy ra
. . .AK BD DH BK
c) Gi
E
là hình chiếu ca
K
trên
.BC
Chng minh
2 2 2
1 1 1
.
AH EC AC

Bài 4: (0,5 điểm) Cho
3
s thực dương
, , .abc
Chng minh bất đẳng thc sau
2 2 2
2 2 2 3
a b c a b c
b c c a a b

Trường THCS NGUYN PHONG SC
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 56
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1: Thc hin tính
) 24 96 12 6a 
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 53
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1 16
) 5 : 20
55
b





2 3 2 3
)
2 3 2 3
c


Bài 2: Giải phương trình
) 4 1 3 9 1 3 10a x x
) 1 2 3 2 4b x x x
) 2 1 1 0c x x
Bài 3: Cho
4 8 1 2
:
4
22
x x x
M
x
x x x x

a) Rút gn
.M
b) Tìm
x
để
0.M
c) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
M
nguyên.
Bài 4: Tam giác
ABC
vuông ti
B
, đường cao
BH
. Biết
9 ;CH 16cmAH cm
a) Tính
;BH AB
b) H
HE BC
ti
E
. Chng minh :
..BE BC HA HC
c) V trung tuyến
BM
ca
ABC
. Tính s đo
BMH
.
d) V tia phân giác
BD
ca
ABC
D AC
. Chng minh :
1 1 2
AB BC BD

Bài 5. Chng minh:
2 2 2 2 2
1
3
2 2 2 2
PHÒNG GTĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
M.V. LÔMÔNÔXP
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 57
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LN 2 TOÁN 9
Năm học: 2019 2020
Thi gian làm bài: 120 phút
Đề kim tra gm 01 trang
Bài 1. (2 điểm) Cho hai biu thc:
23
2
x
A
x
2 1 1 4
4
22
x x x
B
x
xx


Với điều kin
0; 4xx
.
b) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9x
.
c) Rút gn biu thc B.
d) Biết
:M B A
. Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
M
nhn giá tr nguyên.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 54
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
38
0
B
A
C
Bài 2 (2 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a)
1
4 12 9 27 3
2
xx
b)
5 1 4x
c)
2
32 4 4x x x
Bài 3: (2,5 điểm)
a) (0,5 điểm) Hình v bên minh ha mt chiếc cầu vượt đặt trên mảnh đt
phng nằm ngang. Vùng trượt nm nghiêng to vi mặt đất mt góc an
toàn có s đo là
0
38
. Đoạn thng
AC
hinh ha cho chiều dài vùng trượt .
Biết điểm
A
độ cao
2,1m
so vi mặt đất và điểm
C
nm trên mặt đất.
Tính chiều dài vùng trượt ( Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht)
b) (2 điểm) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình:
Có mt mảnh vườn hình vuông. Người ta d định đào một cái ao hình vuông trong mảnh vườn đó, độ
dài cnh ao bng
1
3
độ dài cnh mảnh vườn. Khi đó diện tích còn lại để trng trt là
2
288m
. Tính
chu vi mảnh vườn đó.
Bài 4: (3 điểm) Cho
ABC
vuông ti
,A
đường cao
,AH H BC
.
a) Cho
12, 3BC BH
. Tính
AB
và s đo góc
ACB
.
b) Lấy điểm
D
nm giữa hai điểm
A
B
. Gi
K
là hình chiếu ca
A
lên
CD
. Chng minh
..CK CD CH CB
c) Chng minh
AHK KAD
.
d) Cho
ACB
. Các cnh ca tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để biu thc
3sin 4cosS


đạt giá tr ln nht.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
1 1 4.ab
Chng minh rng:
22
1
33
ab
ab


( Cán b coi thi không gii thích gì thêm )
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 58
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN 9
Năm học: 2018 2019
Thi gian: 90 phút
Bài 1: (2 điểm) Tính
a)
2
3
59
2 3 125
2
2
b)
0 2 0 2
sin60 .cos 27 cos30 .cos 63
Bài 2: (3 điểm) Cho biu thc
82
16
44
xx
A
x
xx

3
4
B
x
vi
0; 16xx
.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 55
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Tính giá tr ca B biết
3 2 2x 
.
b) Rút gn
:M A B
c) Tìm x để
3
4
M
.
d) Tìm x để
M
nhn giá tr nguyên.
Bài 3: (1 điểm) . Tìm
,xy
trong hình v.
Bài 4: (3 điểm) Cho hình bình hành
ABCD
biết
0
4 , 3 , 60AB cm AD cm D
. K đường cao
AH
.
a) Gii tam giác vuông
ADH
.
b) Tính góc
ABH
.
c) Tìm t s din tích
HBC
ADH
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 5 7 3A x x
.
b) Giải phương trình :
68
6
32xx


PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS M ĐÌNH 1
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 59
ĐỀ KIM TRA KSCL GIA HC K I
NĂM HỌC 2018 2019
Môn kim tra: TOÁN 9
Thi gian làm bài: (90 phút)
PHN I. TRC NGHIM (1 điểm). Viết li ch cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào
bài kim tra.
Câu 1. Biu thc:
36x
xác định khi và ch khi:
A.
2x
B.
2x
C.
2x 
D.
2x 
Câu 2. Trục căn thức dưới mu ca
12
32
ta được biu din:
A.
22
3
B.
22
6
C.
22
6
D.
22
18
y
x
3
4
H
B
C
A
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 56
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 3.
ABC
vuông tại A có AB = 2cm; AC = 4cm. Độ dài đường cao AH là:
A.
25
5
cm
B.
5cm
C.
45
5
cm
D.
35
5
cm
Câu 4. Cho
0 90
oo

. Trong các đẳng thức sau, đng thc nào sai?
A.
22
sin 1cos


C.
cot sin(90 )
o


B.
tan cot(90 )
o


D.
tan .cot 1

PHN II. T LUN (9 đim).
Bài 1 (2 điểm)
1. Thc hin phép tính: a)
1
4 20 3 125 5 45 15
5
b)
3 3 2
3 3 1
2. Giải phương trình:
1
3 2 12 27 4
3
x x x
Bài 2 (2 điểm) Cho hai biu thc
2
3
x
P
x
63
9
33
xx
Q
x
xx

vi
0; 9xx
a. Tính giá tr ca P khi
16x
b. Rút gn Q
c. Tìm
x
để biu thc A = P.Q có giá tr nh nht.
Bài 3 (1 điểm). T đài kiểm soát không lưu K, kỹ thuật viên đang kiểm
soát một máy bay đang hạ cánh. Ti thời điểm này, máy bay đang ở độ
cao 962 mét, góc quan sát (tính theo đơn v độ, phút, giây) là
26 42'
o
.
Hi máy bay ti thời điểm này cách đài quan sát bao nhiêu mét? Biết
rằng đài quan sát cách mặt đất là 12 mét.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cnh AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. K đường cao
AM. Gi E là hình chiếu ca M trên AB.
a) Chng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Tính độ dài AM
c) Chng minh
22
.AE AB AC MC
d) Chng minh AE.AB = MB.MC = EM.AC
Bài 5 (0,5 điểm)
Vi
1
2
x 
. Hãy tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2
2 5 2 2 3 2A x x x x
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 57
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Trường THCS Tân Định
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 60
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1: (2 điểm) Cho hai biu thc:
9x
A
x
1 12
9
33
x x x x
B
x
xx

vi
0; 9xx
1) Tính giá tr ca biu thc A ti
9x
2) Chng minh
.
3) Vi
.P AB
. Tìm các giá tr ca
x
tha mãn:
P0
Bài 2: (2 điểm) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoặc h phương trình:
Mt xe y đi từ A đến B cách nhau
90km
.Sau 45 phút, oto đuổi theo vi vn tc lớn hơn 20km. Hai xe
đến nơi cùng một lúc. Tính vn tc mi xe.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC, vuông ti A (
AB AC
), đường cao
,AH
tia phân giác ca
ABH
ct
AH
ti
D
, tia phân giác ca
HAC
ct BC ti E.
a) Biết
3AB
,
4AC
. Tính
,AH BH
b) Chng minh
..AD BH AB DH
c) Tam giác
ADE
là tam giác gì?
d) Chng minh
1
tan tan
cos
BAE C
C

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS ĐÔNG LÂM
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 61
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 9
Thi gian: 120 phút
Bài 1: (1 điểm) Tính giá tr biu thc:
a)
6 12 7 27 2 48A
b)
2
5 7 12 2 35B
Bài 2: (2 điểm) Cho biu thc :
2 3 3 1 1
:
92
3 3 3
x x x x
A
x
x x x

vi
0; 9xx
.
a) Rút gn A.
b) Tìm x để
1
2
A
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hai hàm s
23yx
có đồ th
d
3yx
có đồ th
'd
.
a) Tìm tọa độ giao điểm M ca
d
'd
.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 58
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường thng
25yx
.
Bài 4: (1,5 điểm) Cho h phương trình
12m x y
mx y m

( vi
m
là tham s)
a) Gii h phương trình với
1m 
.
b) Tìm m để h phương trình có nghiệm duy nht
;xy
tha mãn
0xy
Bài 5: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính
2AB R
. Trên cùng na mt phng b
,AB
v hai tiếp tuyến
Ax
By
. Ly M thuc nửa đường tròn tâm O,
,M A M B
k tiếp tuyến
th ba ti M của đường tròn tâm O ct hai tiếp tuyến
Ax
By
ti
C
D
a) Chng minh
AC BD CD
2
.AC BD R
.
b) Chng minh
AB
là tiếp tuyến của đường tròn đưng kính
CD
.
c) Gi
CB
giao
AD
ti
H
. Chng minh
MH AB
ti
K
và chng minh
MH MK
.
d) Cho
2
R
AC
. Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp
MDB
.
Bài 6: (0,5 điểm) Giải phương trình
2 2 2 2
3 7 3 3 5 1 2 3 4x x x x x x x
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 62
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN LP 9
Năm học: 2019- 2020
Thi gian làm bài: 90 phút ( không k thời gian giao đề)
Phân I: Trc nghiệm ( 2 đim)
Câu 1: Khai phương tích
12.30.40
ta được kết qu?
A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240
Câu 2: Điu kiện để biu thc
1
1 x
có nghĩa là ?
A.
1x
B.
1x
C.
1x
D.
1x
Câu 3: Kết qu ca phép tính
22
17 8
A. 15 B.
15
C. 225 D. 14
Câu 4: Cho biu thc
5Pa
vi
0a
. Đưa thừa s vào trong dấu căn ta được P bng
A.
2
5 a
B.
5a
C.
5a
D.
2
5a
Câu 5: Kết qu rút gn biu thc
3
3
5 27aa
A.
2a
B.
8a
C.
2a
D.
4a
Câu 6: Cho tam giác vuông có hai cnh góc vuông là 6 và 8. Chiu cao ng vi cnh huyn bng ?
A. 10 B. 48 C.
4,8
D.
0,01
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 59
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông ti
, 4, 4A AB AC
. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A.
sin cosBC
B.
4
tan
3
B
C.
4
sin
5
C
D.
22
sin cos 1CC
Câu 8: Chiếc thang to vi mặt đất mt góc bằng bao nhiêu độ , nếu độ cao ca bức tường mà thang
đạt được gấp đôi khoảng cách t chân tường đến chân thang ?
A.
0
45
B.
0
60
C.
0
63 26'
D.
0
64 30'
Phn II. T luận: (8,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Rút gn biu thc:
99 28
81
11 7
A
5 1 7 7
7 2 2 1 7 1
B
2) Giải phương trình:
3
9 27 5 3 16 48 5
4
x x x
Bài 2. (2 điểm). Cho biu thc sau :
1 1 2
:
1
a
P
a a a a a




vi
0, 1aa
a) Rút gn biu thc P
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
1
2Q
P

Câu 3: (3 điểm) Cho
ABC
vuông ti
,A
đường cao
AH
. Biết
,AB c AC b
.
1) Gii tam giác
ABC
( góc làm tròn đến độ ) , vi
3 , 4c cm b cm
2) T
H
k
,HM HN
lần lượt vuông góc vi
,AB AC
ti
,MN
.
a) Tính t s
BM
CN
theo
,bc
b) Chng minh
3
..MN BM CN BC
Câu 4: (1 điểm) Cho các s dương
,,abc
tha mãn
2a b c a b c
.
Chng minh :
2
1 1 1
1 1 1
abc
abc
abc
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 63
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 60 phút.
Bài 1. (4,0 điểm) Thc hin phép tính
a)
2 3 48 75 243
b)
22
4 2 3 1 2 3
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 60
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c)
3 2 2 3 2
2 3 6 2

d)
7 4 3
. 2 3
23
Bài 2. (2,5 điểm) Rút gn biu thc
a)
2
A 2 1 (2 1)xx
vi
1
2
x
(loi b dấu căn và dấu giá tr tuyệt đối)
b)
2
4
B
x y xy
xy
x y x y



vi
0; 0xy
xy
Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 5 cm; BC = 13 cm, đưng cao AH
trung tuyến AM (H và M thuc BC).
a) Tính độ dài các đoạn thng AC, BH, AH, HM.
b) Tính góc B, góc C và góc MAH
c) Gi D và E là hình chiếu ca H trên AB và AC (D thuc AB và E thuc AC).
Chng minh rng:
3
BD AB
CE AC



LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 64
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 60 phút.
Bài 1. (3,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)
2 28 2 63 3 175 112
b)
22
4 2 3 15 3
Bài 2. (2,5 điểm) Cho biu thc
4 4 2
A
22
x x x x
xx


a) Đặt điều kiện để biu thức A có nghĩa
b) Rút gn biu thc A
Bài 3. (0,5 điểm) Chng minh rng:
12 3 7 12 3 7 6
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông A ti A AC = 160 cm, AB = 120 cm. V đường trung
tuyến AM và đường AH. Đường vuông góc vi AM v t B ct AH D, AM E và AC F.
a) Chng minh rng MD vuông góc AB
b) Tính độ dài những đon BC, BH, DE, AF
c) Chng minh: BE.BF = BH.BC
Bài 5. (0,5 điểm) Trong mt tam giác ABC, trung tuyến AM dài bng cnh AB.
Chng minh rng: tanB = 3tanC
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 61
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN GIA LC
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 65
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT I
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: Toán 9
Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
2( 3) 10 6 0xx
b)
2
53x 
c)
2
12 2xx
Câu 2: (3,0 điểm) Rút gn các biu thc sau:
a)
5 35
5 6 20 2
36
28
A
b)
2
4 1 4 3 4 3 4 4B x x x x
vi
0x
c)
5 10
6
6 1 11 1
C

d)
2 2 5
1:
1 1 5 5
x x x
P
x x x




vi
0; 1xx
Câu 3: (1,0 điểm)
Tìm hai s t nhiên. Biết rng nếu ly s th nht chia cho s th hai được thương là 2 dư 1
và tích hai s bng 210?
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn
()AB AC
có các đường cao
BD
CE
a) Biết
12AC cm
60
o
A
. Tính
AE
CE
b) Tia
DE
ct tia
CB
.F
Chng minh tam giác
ADE
đồng dng vi tam giác
ABC
..FE FD FB FC
c) Qua
B
k đường thng
d
vuông góc vi
.AB
Qua
C
k đường thng
'd
vuông góc
vi
;AC d
'd
ct nhau ti
.M
Gi
,IK
lần lượt là trung điểm ca
,.AM BC
Chng minh
IK BC
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho ba s
,,abc
dương thỏa mãn
1 1 1
2
1 1 1abc
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
..P ab c
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 62
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
NHÓM TOÁN 9
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 66
KHO SÁT CHẤT LƯNG GIA HC KÌ I
Năm học: 2019 2020
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2 đim) Rút gn biu thc
1)
2
20 2 5A
2)
1
7 4 3
23
B
3)
2
2
1 sin70 tan30
1 .sin 55
tan 55 cos20 sin30
C




Bài 2: (2 điểm) Cho
1
21
xx
A
xx

2 6 7 1
11
xx
B
x x x



vi
0x
a) Rút gn
A
và tính giá tr ca
A
khi
4x
;
b) Rút gn
.M A B
. Tìm
x
để
2M
;
c) Tìm
x
để
M
là s nguyên.
Bài 3: (2 đim)
1) Cho
25
1
x
A
x
. Tìm
x
nguyên để biu thc
A
nhn giá tr nguyên.
2) Cho
2
4
x
B
x
. Tìm GTLN ca
B
.
3) Cho
21
1
x
C
x
. Tìm giá tr nguyên ca
x
để
1C
.
4) Cho
27
0; 1
1
x
D x x
x
. Tìm s t nhiên
x
để
D
có giá tr ln nht? Tìm giá tr ln nht
đó của
D
?
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
4 , 9BH cm CH cm
.
a) Tính
,,AB AC AH
;
b) Chng minh rng:
9.sin 6.cos 3.tan 3 13 2B B C
.
c) Gi
,MN
lần lượt là hình chiếu ca
H
lên
,AB AC
. Chng minh rng
3
..AH AM AN BC
.
d) Chng minh rng
3
AB BM
AC CN



.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho
,xy
là các s dương thỏa mãn:
3xy
.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 63
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
53
P
x y xy

.
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
Ngày 18/10/2019
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 67
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: Toán lp 9
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Rút gn các biu thc
a)
45 3 18 20 2 32
b)
3 2 3 6
4 2 3
3 3 3
c)
1
1
xx
x
vi
0x
1x
d)
2
2 2 4 2x x x
vi
2x
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a)
9( 2) 4( 2) 10xx
b)
2 1 2 5xx
c)
2
8 16 6 0xx
d)
3
2
92xx
Câu 3: Cho hai biu thc
3
2
x
A
x
1 5 2
4
2
xx
B
x
x


vi
0; 4xx
a) Tính giá tr biu thc
A
khi
9x
b) Rút gn biu thc
B
c) Tìm
x
để
1B
d) Tìm giá tr ca
x
để biu thc
A
C
B
đạt giá tr nh nht.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
6 ; 10AB cm BC cm
.
a) Tính các cnh và góc ca tam giác
ABC
.
b) K đường cao
AH
ca tam giác
ABC
, gi
D
E
là chân các đường vuông góc k t
H
xung
AB
AC
. Tính
DE
.
c) Chng minh rng
..AD AB AE AC
Câu 5: Giải phương trình
2
3 3 1 3 2 1 1 1x x x x x x
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 64
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS TÂN MAI
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 68
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn Toán Lp 9
Thi gian làm bài: 45 phút
Năm học 2017 - 2018
A. PHN TRC NGHIỆM (1 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Cho biu thc:
x1
M
x3
. Điều kiện xác định ca biu thc M là:
A.
x0
B.
x0
C.
x0
x3
D.
x0
x9
Câu 2: Giá tr ca
3
64
bng:
A.
( 8)
B.
8
C.
( 4)
D.
4
Câu 3: Đưa thừa s ra ngoài dấu căn của biu thc
2
xy
vi
x 0, y 0
ta được:
A.
xy
B.
xy
C.
2
xy
D.
xy
Câu 4: Rút gn biu thc:
2
2a
72
bng:
A.
a
6
B.
a
6
C.
a
36
D.
a
36
B. PHN T LUẬN (9 điểm)
Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Bài 1: (3 điểm) Thc hin phép tính.
a)
2 5. 2 3 40 90 :3 : 640
b)
22
3 1 1 3 2 3
c)
3
a1
3 2a 18a 4 128a
24
(vi
a0
)
Bài 2: (2,5 điểm) Giải phương trình
a)
1
16x 48 5 4x 12 2 9x 27 6
4
b)
2
x 3 2 x 9 0
Bài 3: (3 điểm) Cho biu thc
2 x x 9 x
A
9x
x3

x 5 x
B
x 25
vi
x 0, x 9, x 25
a) Rút gn các biu thc A và B
b) Tính B khi
x 6 2 5
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 65
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) So sánh
A
P
B
vi 1
Bài 4: (0,5 điểm) Cho hai s thc không âm x, y và
x y 1
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
yx
A
1 x 1 y


Phòng GD Tân Yên 2019
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 69
KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2018 2019
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I. Phn trc nghiệm khách quan : ( 3 điểm)
Viết li ch cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Căn bậc hai ca 16 là :
A.
4
B.
4
C.
2
D.
8
Câu 2. Điu kiện xác định ca biu thc
21x
A.
0x
B.
1x
C.
3x
D.
1x
Câu 3. Trong bn s
3 5;4 3;5 2
và 7 , s ln nht là :
A.
35
B.
43
C.
52
D. 7
Câu 4. Rút gn biu thc
3
a
a
với a < 0 , ta được kết qu :
A.
2
a
B.
a
C.
a
D.
a
Câu 5. Cho
ABC
vuông ti
A
, có
6cm , 8cmAB AC
. Độ dài đường cao
AH
là :
A.
10cm
B.
1,4cm
C.
2,4cm
D.
4,8cm
Câu 6. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh 12 cm, đường cao
AH
. Khi đó
AH
bng
A.
23
cm B.
43
cm C.
63
cm D.
6cm
II. T lun . ( 7điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Thc hin phép tính sau :
a)
2
45 2 20 2 5
b)
4
5
51
Bài 2. (2 điểm)
1. Cho biu thc
2
:
1
1
x x x x
P
x
x x x x






vi
0; 1xx
a) Rút gn P
b) Tìm
x
để
2P
.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 66
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2. Giải phương trình sau :
16 48 9 27 2 3xx
Bài 3. ( 3 điểm)
Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
, đường trung tuyến
AM
. Biết
2cm, 6cmBH HC
a. Tính
, AB AH
.
b. Tính
ABC
sin AMB
.
c. Gi E là hình chiếu ca H trên
AC
. Chng minh :
22
.AE AC BM HM
Bài 4. ( 0,5 điểm) Cho
0x
, tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
4 8 13
61
xx
P
x

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THC
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 70
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2018 2019
MÔN: TOÁN KHI 9
Thi gian: 90 phút
(không k thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm) Tìm
x
để biu thức sau xác định:
a) 3
2
b)
21
x
x
Câu 2: (2 điểm) Thc hin phép tính:
a) 5 45
a) 12 27 3
c) 7 2 6 7 2 6

Câu 3: (2 điểm) Giải phương trình:
2
a) 3 2 6
b) ( 1) 5
x
x


Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác vuông ABC, có cạnh
12 ,AB cm
cạnh
16 .AC cm
Kẻ đường cao
.AM
Kẻ
ME
vuông góc với
.AB
a) Tính
,BC
góc
,B
góc
C
b) Tính độ dài
,.AM BM
c) Chứng minh
22
. .AE AB AC MC
Câu 5: (0, 5 điểm)
a) Vi
, 0.ab
Chng minh:
2a b ab
b) Áp dng tính giá tr ln nht ca biu thc
S x 2 y 3,
biết
6xy
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 67
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH NINH BÌNH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 71
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA HC K I
NĂM HỌC 2018 2019. MÔN TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian giao đề)
Phn 1: Trc nghiệm (2 điểm)
Hãy viết ch cái in hoa đứng trước câu tr lời đúng trong các câu sau vào bài làm.
Câu 1: Khai phương tích
36.100.0,25
ta được kết qu:
A.
30
B.
90
C.
180
D.
360
Câu 2: Nếu
9 4 2xx
thì
x
là:
A.
4
5
B.
2
C.
4
D. Mt kết qu khác.
Câu 3:Biu thc
32x
xác định vi các giá tr ca
x
là:
A.
2
3
x 
B.
2
3
x
C.
2
3
x
D.
2
3
x
Câu 4: Nếu
25 ; 65

thì:
A.
sin sin

B.
sin osc

C.
tan tan

D.
cot cot

Phn II. Phn t lun (8 đim)
Câu 5: (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
1)
81 80. 0,2
2)
12 3 3 2
3)
1
7 4 3
23

Câu 6: (2 đim)
Cho biu thc
24
4
22
x x x
M
x
xx

(vi
0; 4xx
)
1) Rút gn biu thc
M
.
2) Tìm x để
2M
Câu 7: (0,5 điểm) So sánh
3
31
Câu 8: (3,0 đim) Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
8 , 2 .BC cm BH cm
1) Tính độ dài các đoạn thng
,,AB AC AH
.
2) Trên cnh
AC
lấy điểm
,K K A K C
gi
D
là hình chiếu ca
A
trên
BK
. Chng minh
rng
..BD BK BH BC
3) Chng minh rng
2
1
.cos
4
ABCD ABC
S S ABD
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 68
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 9: (0,5 điểm) Cho hai s thc
,ab
thay đổi thỏa mãn các điu kin:
1ab
01a
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc:
2
2
8
4
ab
Pb
a

LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 72
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG GIA HC KÌ I
Năm học 2018 2019
Môn Toán 9
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đ)
Câu 1 (1 điểm) Tìm điu kin ca
x
để các căn thức có nghĩa:
a)
3x
. b)
23x
.
Câu 2: (3 đim) Thc hin các phép tính sau:
a)
2 8 5 50 4 72A
.
b)
3 3 3 3
2 8 27 64 3 125B
.
c)
13 4 3 2 3 2018C
.
d)
22
sin35
sin 25 2022 cos 25
cos55
D
.
Câu 3: (2,5 đim) Cho biu thc:
1 1 1
: 0; 1
2 2 4 4
x
A x x
x x x x x



.
a) Rút gn
A
.
b) Tìm
x
để
7
2
A
.
c) Tìm GTNN ca biu thc
Ax
.
Câu 4: (3 đim) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
chia cnh huyn
BC
thành hai
đoạn:
4 ; 6 .BH cm HC cm
a) Tính độ dài các đoạn
,,AH AB AC
.
b) Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Tính s đo góc
AMB
(làm tròn đến độ).
c) K
AK BM
K BM
. Chng minh:
BKC BHM
.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho
3
s
,,abc
dương thỏa mãn
2018abc
. Tìm GTNN ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
a b c
P
b c c a a b

.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 69
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN THANH MIÊN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 73
KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2018 2019
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn mt ch cái in hoa trước câu tr lời đúng ( từ câu 1 đến câu 8)
Bài 1: Căn bậc hai s hc ca 9 là
A. 3 B.
3
C. 81 D.
81
Bài 2: Biu thc
2
1x
x
xác định khi và ch khi:
A.
0x
B.
0x
C.
0x
D.
.x
Bài 3: Kết qu rút gn ca biu thc
2
2
4
a
a
vi
0a
là:
A. 1 B.
1
C.
2
a
D.
2
a
Bài 4: Cho
( 16).( 3)P
phép biến đổi đúng là:
A.
16. 3P
B.
43P 
C.
4. 3P
D.
16. 3P
Bài 5: Giá tr ca biu thc
22
1 3 2 3
là:
A.
1
B. 1 C. 3 D.
2 3 3
Bài 6: Kh mu biu thc ly căn của
2 a
ab
(vi
.0ab
) ta được kết qu:
A.
2 ab
ab
B.
2 ab
ab
C.
2 ab
ab
D.
2 ab
ab
Bài 7: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
5AB
cm,
7AC
cm. Khẳng định mào không đúng ?
A.
7
tan
5
B
B.
5
cot
7
C
C.
0
C 54
D.
sin cosBC
Bài 8: Cho
3
cos
5
thì:
A.
3
tan
4
B.
4
tan
5
C.
4
tan
3
D.
5
tan
4
II. T LUN (8 điểm)
Bài 9: (3 điểm)
1.Rút gn:
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 70
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
1
8 2 18 2
2

; b)
; c)
31
5
5 2 3 2 2


2.Tìm x biết:
a)
2 1 4x 
b)
2
4 4 2 3xx
Bài 10: (1,5 điểm) Cho biu thc
2 3 3 2 2
:1
9
3 3 3
x x x x
P
x
x x x

vi
0; 9xx
a) Rút gn
P
b) Tìm giá tr nh nht ca
P
.
Bài 11: (2,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Gi
E
F
lần lượt là hình
chiếu ca
H
trên
AB
AC
.
a) Chng minh
..AE AB AF AC
b) K
AD
là tia phân giác góc
BAC D BC
. Biết
12CD
cm,
9BD
cm. Tính
AB
AH
.
c) Chng minh
3
..HE HF BC AH
Bài 11: (1,0 điểm)
Giải phương trình
22
2 7 10 2 4 3( 1)x x x x x
.
PHÒNG GD&ĐT QUN CU GIY
TRƯỜNG THCS NAM TRUNG YÊN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 74
ĐỀ KIM TRA VÒNG 1
NĂM HỌC 2019 2020
Môn kim tra: TOÁN 9
Thi gian làm bài:(90 phút)
Bài 1: (2 điểm) Cho biu thc
1 7 1
:1
4
22







x
M
x
xx
a) Rút gn M
b) Tính giá tr ca M khi
7 4 3x
c) Tìm x để
2M
.
Bài 2: (2 đim)
Mt mảnh đất hình ch nht có chiu dài lớn hơn chiều rng 5m. Nếu tăng chiều rộng lên 3m và tăng
chiu dài lên 5m thì din tích mảnh đất tăng lên 150 m
2
. Tính din tích ca mảnh đất.
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết :
a)
2
4 4 3 xx
b)
3
25 50 2 4 8 1
2
x x x
c)
1
1 3 1 ( )
2
x y z x y z
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 71
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 4: (3.5 đim)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
, đường cao
. 9 , 16 .BH AH cm CH cm
a. Tính độ dài
,,BH AB BC
b. Từ
H
kẻ
.HE BC E BC
Chứng minh
..BE BC HAHC
c. Vẽ trung tuyến
BM
của
.ABC
Tìm số đo
BMH
d. Vẽ phân giác
ABC
cắt
AC
tại
.D
Chứng minh
1 1 2

BA BC BD
Bài 5: (0.5 điểm) m giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
13 P x x
UBND HUYN NAM SÁCH
TRƯỜNG THCS AN SƠN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 75
ĐỀ KHO SÁT GIA K I
NĂM HỌC: 2017 2018
Môn thi: Toán 9
Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1)
1
3
3
x
x

2)
2
2 4 3 4
1
x
x x x x


3)
5( 1) 3 7xx
4)
2 1 7xx
Câu 2: (2 điểm) Cho hàm s:
( ) ( 1) 2 4y f x m x m
( 1)m 
1) Tìm giá tr ca
m
để hàm s đồng biến trên
R
2) Khi
1.m
Tính
( 1); (2)ff
3) V đồ th hàm s vi
2m
Câu 3: (2 điểm) Cho hiu thc
3 2 1
12
21
P
xx
xx


vi
0x
4x
a) Rút gn các biu thc sau
b) Tính giá tr ca
P
vi
48 2 75 108 2x
c) Tìm
x
nguyên để
P
có giá tr nguyên
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác nhn
,ABC
k đường cao
,.AH BK
T
H
k
HE AB
(
E AB
),
k
HF AC
(
F AC
)
a) Chng minh rng:
..AE AB AF AC
b) Bốn điểm
, , ,A B H K
cùng thuc một đường tròn
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 72
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Cho
30 .
o
HAC
Tính
FC
Câu 5: (1,0 điểm) Cho hai s thc
;ab
thay đổi thỏa mãn điều kin
1ab
10a
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
8
4
ab
Ab
a

PHÒNG GD & ĐT VỤ BN
TRƯỜNG THCS HIN KHÁNH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 76
ĐỀ KIM TRA TUN 8 HC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 2017
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIỆM ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1: Điu kiện xác định ca biu thc
3
2x
là?
A.
2x
B.
2x
C.
2x
D.
2x
Câu 2: Căn bậc hai ca
2
ab
là ?
A.
ab
B.
ba
C.
ab
D.
ab
ba
Câu 3: Giá tr ca biu thc
11
3 2 3 2

là ?
A.
22
B.
23
C.
32
D.
32
Câu 4: Biu thc
3
3
8a
bng?
A.
2a
B.
2a
C.
2a
D.
8a
Câu 5: Giá tr x sao cho
2 1 2xx
là ?
A.
3x 
B.
3x
C.
1x 
D. Không giá tr x
tha mãn.
Câu 6: Biết
3
tan
2
giá tr biu thc
sin cos
sin cos


bng ?
A.
1
5
B.
2
5
C. 5 D.
5
2
Câu 7: Cho hình v sau, khẳng định nào sai:
A.
sin
AC
B
BC
B.
2
.AH BH BC
C.
22
sin sin 1BC
D.
tan cotBC
H
A
C
B
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 73
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 8: Mt cột đèn có bóng trên mặt đất dài
7,5m
. Các tia sáng mt tri to vi mặt đất mt góc
0
42
. Chiu cao cột đèn là?
A.
6,1m
B.
6,3m
C.
6,8m
D.
7,5m
II. T LUẬN ( 8 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Rút gn biu thc:
a)
15 5 1
1 3 5 2

b)
24
4 2 3 27
93
Câu 10: (1,5 điểm) Cho biu thc
2 1 1
.
1
1 1 1
x x x x
Ax
x
x x x

vi
0; 1xx
.
a) Chng minh rng
1
1
x
A
x
b) Tìm x để
0A
Câu 11: (1,5 điểm) Gii phương trình :
a)
2 1 3xx
b)
2
4 2 2 0xx
Câu 12: (3 điểm) Cho tam giác
0
, 90ABC A
. Đường cao
AH
.
a) Chng minh
sin sin
AC AB
BC
.
b) Gi
,MN
lần lượt là chân đường vuông góc h t
H
xung
,AB AC
.
Chng minh
..AM AB AN AC
.
c) Cho
00
40 , 35 , 10B C BC cm
. Tính
AH
.
Câu 13: (1 điểm) Tìm các s
,,x y z
biết
11 2 4 1 6 2x y z x y z
TRƯỜNG THCS KIM ĐNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 77
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2014 2015
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (3 điểm)
1) Tìm điều kin của x để các biu thức sau có nghĩa:
a)
2x
b)
1
7x
2) Tính :
a)
45 20
b)
3 5 3 5 2
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
a)
25 15x
b)
2
33x 
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 74
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 3: (1,5 điểm) Cho biu thc
1 1 3 1
1
11
x x x
A
x
xx

vi
0, 1xx
.
a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm các giá tr của x để
1
2
A
Bài 4: (3 điểm) Cho
ABC
6 , 4,5 , 7,5AB cm AC cm BC cm
.
a) Chng minh
ABC
vuông.
b) Tính góc
,BC
và đường cao
AH
.
c) Lấy điểm M bt k trên
BC
. Gi hình chiếu ca M lên
,AB AC
lần lượt là
,PQ
. Chng minh
PQ AM
. Hi M nm v trí nào thì
PQ
có độ dài nh nht.
Bài 5: (0,5 điểm) Chng minh rng:
1 1 1
1 .... 100
2 3 2500
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN KIM THÀNH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 78
ĐỀ KHO SÁT GIA KÌ 1 LP 9
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (3 điêm)
Cho biu thc
2
1
22
.
12
21
x
xx
M
x
xx







vi
0, 1xx
.
a) Rút gn biu thc
M
.
b) Tính giá tr ca biu thc
M
vi
4
72 2 2
12
x
.
c) Tìm giá tr ln nht ca biu thc M
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
46x
b)
15
33
xx
x

Câu 3: (1,5 điểm) Cho hàm s
23f x m x
a) Tìm m để hàm s
fx
nghch biến trên .
b) Tìm m để điểm
2
;1
5
A



thuộc đồ th hàm s trên.
Câu 4: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R, đường kính
AB
. Gi
E
là trung điểm ca bán
kính
OA
. V tia
Ex
vuông góc
AB
, tia
Ex
ct
;OR
ti
K
.
a) Tam giác
AKB
là tam giác gì ?
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 75
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Tính
EK
theo
R
.
c) V đường kính
CD AB
(
D
thuc cùng na mt phng b
AB
có chứa điểm
K
) . Chng minh
KC
là phân giác góc
AKB
.
Câu 5: (1 điểm) Cho
, , ,a b c d
là các s dương. Chứng minh rng:
1 1 4 16 64
a b c d a b c d
TRƯỜNG THCS NGUYN KHUYN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 79
ĐỀ THI GIA HC KÌ 1
Môn: Toán 9
Năm học: 2015 2016
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIỆM ( 2 điểm)
Chn và ghi vào bài làm mt ch cái in hoa trước câu tr lời đúng
Câu 1: Biu thc
28x
xác định khi:
A.
8x
B.
4x
C.
4x
D.
4x
Câu 2: Kết qu khai phương
2
25
là?
A.
25
B.
25
C.
25
D.
25
Câu 3: Cho hình v. Giá tr
cos
bng?
A.
12
5
B.
5
12
C.
12
13
D.
5
13
Câu 4: Cho
ABC
vuông ti
A
, h thức nào dưới đây sai?
A.
sin cosBC
B.
22
sin cos 1BB
C.
cos sinBC
D.
0
sin cos 90CB
II. T LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thc hin phép tính:
1)
52
5. 45
13
2)
8 32 72
3)
7 2 7 2 1
Bài 2: (3 điểm) Cho biu thc
1 1 2
:
1
11
x
Q
x
x x x x







vi
0, 1xx
1) Rút gn biu thc
Q
.
2) Tính giá tr ca
Q
khi
3 2 2x 
.
3) Tìm x để
0Q
Bài 3: (2,5 điểm) Cho
ABC
vuông ti
A
3 , 4AB cm AC cm
.
1) Gii tam giác vuông
ABC
.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 76
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Phân giác góc
A
ct cnh
BC
ti
E
. Tính
,BE CE
3) T E k
,EM EN
lần lượt vuông góc vi
,AB AC
. Hi t giác
AMEN
là hình gì ? Tính din tích
t giác
AMEN
Bài 4: (0,5 điểm) Cho
22
2013 2013 2013x x y y
. Tính
A x y
PHÒNG GD & ĐT SƠN ĐỘNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 80
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
NĂM HỌC: 2016 2017
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (3 điểm)
1. Thc hin phép tính:
a)
121 8. 2
b)
2
1
2 5 20
2

2. Tìm điều kin của x để biu thức sau có nghĩa:
25x
Câu 2: (2 điểm)
a) Giải phương trình
9 9 1 12xx
b) Phân tích đa thức thành nhân t:
1ab b a a
vi
0a
Câu 3: (1,5 điểm) Cho biu thc
2 1 2 2
.
1 1 1
x x x x
A
x x x x x
vi
0; 1xx
a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm các giá tr của x để A có giá tr âm
Câu 4: (3 điểm) Cho
ABC
15 , 20 , 25AB cm AC cm BC cm
.
a) Chng minh
ABC
vuông ti
A
. Tính độ dài đường cao
AH
.
b) Đường phân giác ca góc
A
ct
BC
ti
D
. T
D
k
,DE DF
lần lượt vuông góc vi
, , ,AB AC E AB F AC
. T giác
AEDF
là hình gì? Vì sao? Tính din tích t giác
AEDF
.
c) Chng minh
2 2 2 2
EF BC EC BF
( Độ dài và diện tích làm tròn đến ch s thp phân th 3, góc làm tròn đến phút)
Câu 5: (0,5 điểm) Chng minh rng
2
2
2
2008 2008
1 2008
2009 2009
A
có giá tr là s t nhiên.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 77
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PHÒNG GIÁO DC THUN THÀNH BC
NINH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 81
ĐỀ THI GIA HC K I
NĂM HỌC 2018 2019
Môn Toán 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (3 điểm) Thc hin phép tính:
a)
2 5 8 2 50
b)
1 6 2
4
2
2 2 1

c)
3 1 3 1
3 1 3 1


d)
22
2 3 3 1
e)
x y x y xy
f)
9 4 5 5
Bài 2: (3,5 điểm) Cho biu thc
1 1 1 2
:
1 2 1
aa
P
a a a a








vi
0, 4, 1a a a
1) Rút gn
P
.
2) Tìm a để
1
3
P 
.
3) Tìm a để
P
âm.
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
đường cao
.AH
Biết
8 , 2 .BC cm BH cm
a) Tính độ dài các đoạn thng
, , .AB AC AH
b) Trên cnh
AC
lấy điểm
K
( , )K A K C
, gi
D
là hình chiếu ca
A
tren
.BK
Chng
minh rng:
..BD BK BH BC
c) Chng minh rng:
2
1
cos
4
BHD BKC
S S ABD
Bài 4: (0,5 điểm) Cho biu thc
33
3 1994P x y x y
. Tính giá tr biu thc P vi:
33
9 5 5 9 4 5x
33
3 2 2 3 2 2y
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIN
HI
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 82
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA HC
K I
NĂM HỌC 2017 2018
Môn Toán 9
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Thc hin phép tính
a)
81 80. 0,2
b)
2
1
(2 5) 20
20

2. Tìm điều kin ca
x
để các biu thức sau có nghĩa:
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 78
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
1x
b)
2
1
21xx
Bài 2: (2,0 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân t
a)
1ab b a a
(vi
0)a
b)
41a
(vi
0)a
2. Giải phương trình:
9 9 1 20xx
Bài 3: (2,0 điểm) Cho biu thc
1 1 1
:
2 2 4 4
x
A
x x x x x




(vi
0; 1)xx
a) Rút gn biu thc
A
b) Tìm
x
để
5
3
A
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
đường cao
.AH
Biết
8 , 2 .BC cm BH cm
a) Tính độ dài các đoạn thng
, , .AB AC AH
b) Trên cnh
AC
lấy điểm
K
( , )K A K C
, gi
D
là hình chiếu ca
A
tren
.BK
Chng minh rng:
..BD BK BH BC
c) Chng minh rng:
2
1
cos
4
BHD BKC
S S ABD
Bài 5: (0,5 điểm) Cho biu thc
33
3( ) 1993.P x y x y
Tính giá tr biu thc
P
vi:
33
9 4 5 9 4 5x
33
3 2 2 3 2 2y
PHÒNG GD & ĐT VIT YÊN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 83
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
Môn: Toán 9
Năm học: 2014 2015
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (2 điểm) Tính:
a)
2
12
b)
28 2 3 7 . 7 84
Câu 2: (2 điểm)
a) Tìm điều kin của x để biu thức sau có nghĩa:
32x
.
b) Hàm s
13yx
đồng biến hay nghch biến ? Vì sao?
Câu 3: (2 điểm) Cho biu thc
1 1 1 2
:
1 1 2 1
xx
P
x x x x








a) Rút gn biu thc P.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 79
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Tìm x để
1P 
Câu 4: (3 điểm) Cho
ABC
cân ti
A
ni tiếp trong đường tròn
O
. Đường cao
AH
cắt đường
tròn D.
a) Chng minh
AD
là đường kính của đường tròn
O
.
b) Tính s đo góc
ACD
.
c) Cho
24 , 20 .NC cm AC cm
Tính đường cao
AH
và bán kính đường tròn
O
.
Câu 5: (1 điểm) Giải phương trình
22
4 7 4 . 7x x x x
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH NINH BÌNH
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 84
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2017 2018
MÔN: TOÁN KHI 9
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (2 đim)
Hãy khoanh trong vào ch cái đứng trước mi câu tr lời cho là đúng nht.
Câu 4: Kết qu khai căn của biu thc
2
31
là:
A.
13
B.
31
C.
13
D.
13
Câu 5: Điu kiện xác định của căn thức
12 21x
là:
A.
12x
B.
4
7
x
C.
4
7
x
D.
21x
Câu 6: So sánh
5
vi
26
ta có kết lun sau:
A.
5 2 6
B.
5 2 6
C.
5 2 6
D. Không so sánh được.
Câu 7: Kết qu ca phép tính
33
27 125
A.
2
B.
2
C.
3
98
D.
3
98
Câu 8: Tt c các giá tr ca
x
để
4x
là:
A.
16x
B.
0 16x
C.
16x
D.
0 16x
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
4AB cm
,
3AC cm
. Độ dài đường cao tương ứng vi
cnh
BC
bng:
A.
2,4cm
B.
5cm
C.
9,6cm
D.
4,8cm
Câu 10: Mt cái thang dài
4m
, đặt dựa vào tường, góc giữa thăng và mặt đất là
60
. Khi đó
khong cách giữa chân thang đến tường bng:
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 80
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
A.
2m
B.
23m
C.
43m
D.
4
3
m
Câu 11: Đâu là khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
sin65 cos25
B.
sin25 sin70
C.
tan30 cot30
D.
cos60 cos70
PHN II. T LUN (8 đim)
Bài 1: (2,0 điểm) Thc hin các phép tính:
a)
3 2 5 8 2 50A
b)
11
3 5 3 5
B 

Bài 2: (2,5 điểm) Cho biu thc:
3
1
11
x x x
Q
x
xx





a) Tìm điều kiện xác định ca
Q
?
b) Rút gn
Q
?
c) Tĩm
x
để
1Q 
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6AB cm
,
8AC cm
.
a) Tính s đo góc
B
, góc
C
( làm tròn đến độ) và đường cao
AH
.
b) Chng minh rng:
.cos .cosAB B AC C BC
.
c) Trên cnh
AC
lấy điểm
D
sao cho
2DC DA
. V
DE
vuông góc vi
BC
ti
E
. Chng
minh rng:
2 2 2
1 1 4
9AB AC DE

Bài 4: (0,5 điểm)
Cho
1
4 4 3
A
xx
. Tìm giá tr ln nht ca
A
, giá tr đó đạt được khi
x
bng bao
nhiêu?
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
T: Toán -
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 85
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
Môn: Toán lp 9
Ngày thi: 28/9/2019
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 điểm) Thc hin phép tính:
a)
2 18 7 2 162
b)
8 2 15 4 2 3
c)
43
2 27 6 75
35

d)
22
5 2 5 2

Bài 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 81
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
2
2 1 3x 
b)
11
16 32 9 18 25 50 6
23
x x x
c)
2
16 2 4 0xx
Bài 3 (2,0 điểm) Cho hai biu thc
6 2 2
;
9
33
x
AB
x
x x x

vi
0, 9xx
a) Tính giá tr biu thc
A
khi
16x
.
b) Rút gn biu thc
A
P
B
.
c) So sánh
P
vi 1.
Bài 4 (3,5 điểm) Cho
ABC
vuông ti
, 6 , 8A AB cm AC cm
. K đường cao
AH
ca
ABC
.
a) Tính độ dài đoạn thng
,BC AH
.
b) Tính s đo góc
,BC
làm trong đến độ.
c) K
,HM AB HN AC
. Chng minh
. . .BH HC MAMB NA NC
d) Tính giá tr biu thc
22
sin sin tan .tanM B C B C
Bài 5 (0,5 điểm) : Với
5,x
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5
.
55
x
A
x

UBND HUYN THANH HÀ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 86
KIỂM TRA ĐỊNH K LN I
NĂM HOC: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN 9
Câu 1: (2,0 điểm) Thc hin phép tính và thu gn biu thc:
1)
9 16 49A a a a
vi
0a
2)
3 2 3 2 2
32
32
B

Câu 2: (2,0 điểm) Cho
1 1 1 2
:
1 2 1
aa
C
a a a a








vi
0; 1; 4a a a
1) Rút gn
C
2) Tìm
a
để
1
4
C
Câu 3: (2,0 điểm) Tìm
x
biết
1)
97x 
2)
1
4 2 3 8 12 18 27 15
3
x x x
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 82
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3)
2
6 9 2 1x x x
4)
3 4 1 8 6 1 9x x x x
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông
,A
đường cao
()AH H BC
1) Nếu
3
5
sinACB
20 .BC cm
Tính các cnh
,.AB AC
2) Đưng thng vuông góc vi
BC
ti
B
cắt đường thng
AC
ti
.D
Chng minh rng:
..AD AC BH BC
3) K phân giác
BE
ca
( ).DBA E DA
Chng minh:
tan
AD
EBA
AB BD
4) Lấy điểm
K
thuộc đoạn
.AC
K
KM
vuông góc vi
HC
ti
, M KN
vung góc vi
AH
ti
.N
Chng minh:
. . .NH NA MH MC KAKC
Câu 5: (1,0 điểm) Cho
,xy
là hai s thc phân bit tha mãn
22
1 1 2
1 1 1x y xy

Tính giá tr biu thc
22
1010 1010 2020
1 1 1
P
x y xy
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 87
ĐỀ KSCL HC SINH LP 9 (LN 1)
NĂM HỌC 2017 2018
Môn: Toán 9
Câu 1:
a) Rút gn:
2 5 125 80
b) Không dùng máy tính, hãy so sánh:
2 3 5
10 1
Câu 2: Cho biu thc
31
21
3 2 5 6
x
xx
A
x x x x

a) Rút gn
A
b) Tính giá tr ca
A
khi
38x 
Câu 3: (Gii bài toán bng cách lập phương trình)
Mt ô tô d định đi từ
A
đến
B
trong mt thi gian nhất định. Nếu xe chy vi vn tc
35 /km h
thì đến chm mt 2 gi. Nếu xe chy vi vn tc
50 /km h
thì đến sớm hơn 1 giờ.
Tính quãng đường
AB
và thi gian d định lúc đầu.
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
có góc
90 .
o
D

K
, BH CD BK AD
(
H
thuộc đường
thng
, CD K
thuộc đường thng
)AD
a) Chng minh rng
~ABK CBH
b) Chng minh rng
~BHK ADB
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 83
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Cho biết
6 ; 4AB cm AD cm
60 .
o
Tính
HK
Câu 5: Cho ba s thực dương
,,x y z
tha mãn
.xyz
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
1 1 1
()A x y z
x y z



PHÒNG GD ĐT QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS LÊ ANH XUÂN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 88 - ĐỀ A
ĐỀ KIM TRA GIA HKI
NĂM HỌC 2015 2016
MÔN TOÁN LP 9
Bài 1: (4,0 điểm) Thc hin tính (rút gn)
a)
1
2 45 3 72 320 6 18
2
b)
22
5 10 10. 2 1
c)
2
2 3 . 49 20 6
d)
2 18 27
32
8 60
Bài 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
16 8 36 18 64 32 10x x x
b)
2
6 9 3x x x
Bài 3: (0,5 điểm) Rút gn biu thc sau:
4
.
()
a b ab a a b b
A
ab
a b ab a b


vi
0; 0;a b a b
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
27 , 36AB cm AC cm
a) Tính s đo các góc nhn trong tam giác
?ABC
(Làm trong kết qu tới độ)
b) V đường thng vuông góc với đoạn thng
BC
tại điểm
,B
đường thng này ct tia
CA
tại điểm
.D
Tính chiu dài
?AD
c) V điểm
'E
đối xng vi
A
qua đường thng
.BC
Không tính độ dài đoạn thng
,AE
chng minh rng:
2 2 2
1 1 1
44AE AB AC

d) Trên na mặt đường có b
BC
không chứa điểm
,A
lấy điểm
m
sao cho tam giác
MBC
vuông cân ti
.M
Chng minh
AM
là tia phân giác ca
?BAC
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 84
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG THCS VŨ SƠN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 89
KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HỌC 2014 2015
MÔN: TOÁN 9
A. TRC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Chn ch cái trước câu tr lời em cho là đúng rồi viết vào bài làm ca mình?
1. Giá tr biu thc
0,1 100 50 0,04 1
là:
A.
8
B. 8 C.
12
D. Đáp số khác
2. Vi giá tr nào ca
x
thì
93x
có nghĩa?
A.
2013x
B.
3x
C.
3x 
D. C B và C
3. Vi
0,5x
thì biu thc
2
2
18(2 1)
3
x
bng biu thức nào sau đây?
A.
12 6x
B.
6(2 1)x
C.
2 2(1 2 )x
D.
2 2(2 1)x
4. Phương trình
2 3 3 8 12xx
có nghim là:
A.
3x
B.
6x
C.
12x
D.
18x
5. Cho
ABC
vuông ti
,A
đường cao
.AH
Giá tr ca
AH
bng bao nhiêu khi
9, 25?HB HC
A.
15
B.
225
C.
15
D.
9
25
6. Cho
ABC
vuông ti
, 3, 4.A AB AC
Khi đó
sin B
bng:
A.
0,75
B.
0,8
C.
4
3
D.
5
4
7. Cho
MNP
vuông ti
,M
đường cao
.MI
Khi đó
tgN
bng t s nào sau đây?
A.
MN
MP
B.
MP
NP
C.
MI
NI
D.
MI
MN
8. Một cây thang dài 4m, đt dựa vào tường. Góc gia thang và mặt đất là
60
o
. Khi đó khoảng
cách t chân thang đến tường bao nhiêu?
A.
3
()
2
m
B.
2 3( )m
C.
2 2( )m
D.
2( )m
B. T LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1: Cho hai biêu thc
8 4 2 40 . 2M
1
52
N
a) Rút gn
M
N
b) Tính
MN
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 85
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 2: Cho biu thc
2 1 2
:
1
11
x
Px
x
xx








vi
0; 1xx
a) Rút gn
P
b) Tìm giá tr ca
x
để
5P
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
đường cao
.AH
biết
9 , 16 .HB cm HC cm
D
là điểm đối
xng ca
A
qua
.H
a) Tính độ dài
,,AB AC HD
b) Chng minh rằng 4 điểm
, , ,A B C D
cùng nm trên một đường tròn. Tính bán kính ca
đường tròn đi qua 4 điểm đó.
Bài 4: Giải phương trình
2
1 2 2 1xx
Trường THCS Tân Định
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 90
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1: (2 điểm) Cho hai biu thc:
9x
A
x

1 12
9
33
x x x x
B
x
xx
vi
0; 9xx
4) nh giá tr ca biu thc A ti
9x
5) Chng minh
.
6) Vi
.P A B
. Tìm các giá tr ca
x
tha mãn:
P0
Bài 2: (2 điểm) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoặc h phương trình:
Mt xe y đi từ A đến B cách nhau
90km
.Sau 45 phút, oto đuổi theo vi vn tc lớn hơn 20km. Hai xe
đến nơi cùng một lúc. Tính vn tc mi xe.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC, vuông ti A (
AB AC
), đường cao
,AH
tia phân giác ca
ABH
ct
AH
ti
D
, tia phân giác ca
HAC
ct BC ti E.
a) Biết
3AB
,
4AC
. Tính
,AH BH
b) Chng minh
..AD BH AB DH
c) Tam giác
ADE
là tam giác gì?
d) Chng minh
1
tan tan
cos
BAE C
C

TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 86
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG THCS HI TRIU
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 91
MÃ ĐỀ 121
ÔN TĂNG CƯỜNG MÔN TOÁN - LP 9
NĂM HỌC 2019 - 2020
Thi gian : 90 phút
Hs………….Ngày làm đề: ngày …tháng….năm
Câu 1. Tìm giá tr ca x tha mãn
x 10 2
A.
x 8
B.
x 6
C.
x 14
D.
x
Câu 2. Giá tr ca biu thc
2 0,1. 0, 4
bng :
A.
1,8
B.
1,6
C.
1,92
D.
1,96
Câu 3. Kết qu ca phép tính
1 1 1
...
1 2 2 3 24 25
là :
A.
6
B.
4
C.
26
D.
24
Câu 4. Tính
8. 32
được kết qu là:
A.
8
B.
32
C.
256
D.
16
Câu 5. Cho
A
3
3
7 4 3 3 2
.giá tr ca biu thc
A
2
là:
A.
16
B.
4
C.
2
D.
2
Câu 6. Nếu
ab162 72 2 2
vi a, b là các s nguyên thì khi đó giá tr ca
ab()
là:
A.
3
B.
9
C.
12
D.
15
Câu 7. Biu thức nào dưới đây là biểu thc liên hp ca
x 3
?
A.
x 9
B.
x 3
C.
x 3
D.
x 9
Câu 8. S nghịch đảo ca
2019 2020
là :
A.
1
2019 2020
B.
2020 2019
C.
2019 2020
D.
1
2020 2019
Câu 9. Biu thc
x
9
2019 2020
có nghĩa khi :
A.
x
2019
2020
B.
x
2019
2020
C.
x
2020
2019
D.
x
2020
2019
Câu 10. Điu kiện xác định ca biu thc
xx
2
44
là :
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 87
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
A.
x 2
B.
x 2
C.
x 0
D.
x 2
Câu 11: Cho biu thc


x x x x
A
x x x
2
2
1
1
đặt A
min
= n. Tìm giá tr ca n
A. n = 1 B. n = 0,25 C. n = -0,25 D. n = - 1
Câu 12: Cho ba s dương
x,y,z
tha mãn
xy yz zx 2019
Tính giá tr ca biu thc sau


y z x y
zx
S x y z
x y z
2 2 2 2
22
2 2 2
(2019 )(2019 ) (2019 )(2019 )
(2019 )(2019 )
2019 2019 2019
A. S = 4038 B. S = 2019 C. S = 2020 D. S =
4040
Câu 13: Tìm điều kin của x để
xx
2
( 1) 1
A.
x 1
B.
x 1
C.
x 1
D.
x 1
Câu 14: Giá tr ca biu thc
11
25 16
bng
A.
1
20
B.0 C.
1
9
D.
1
20
Câu 15: Căn bậc ba ca 216 là
A.
6
B. - 6 C. 6 D. 72
Câu 16: Vi x là s thực tùy ý căn bậc hai s hc ca
x
2
( 2)
A.
x 2
B.
x 2
C.
x( 2)
D.
x 2
Câu 17. Cho 3 s thc không âm a; b; c tha mãn a + b + c = 3. Gi I là giá tr ln nht ca biu thc
A a b c3 1 3 1 3 1
giá tr ca I là
A.
10 2
B.
6
C.
10 2
D. Mt giá tr khác
Câu 18: Cho biu thc

A
x
15
23
vi
x 2
. Tp hp các s nguyên sao cho biu thức A đạt giá
tr nguyên có bao nhiêu phn t
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19 Thc hiện căn thức mu ca biu thc
2
31
được kết qu
A.
31
B.
13
C.
31
D.
1(1 3)
Câu 20: Biu thc
x28
có nghĩa khia
A.
x
1
4
B.
x
1
4
C.
x 4
D.
x 4
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 88
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 21: Thc hin kh mu của căn thức
2
12
3
x
vi
0x
, ta được kết qu là:
A.
42x
B.
46x
C.
42x
D.
46x
Câu 22: Đưa thừa s ra ngoài dấu căn của biu thc
2
32xy
vi
;0xy
.
A.
16 2xy
B.
16 2xy
C.
42xy
D.
42xy
Câu 23: Rút gn biu thc
2
a b ab
M
a
ab
vi
0 ab
, được kết qu
A.
Mb
B.
Mb
C.
M a b
D.
M a b
Câu 24: Cho 4 mệnh đề sau:
2
1 2 1 2 2 1 1
2
10 10 , 2a a a R
2300 2300
100 10 3
23
23
3
2020 2019x
được xác định vi mi giá tr ca
4x
Trong 4 mệnh đề trên mệnh đề nào sai.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 25: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
..a b a b
B.
0; 0
aa
ab
b
b
C.
,0a b a b a b
D.
0
0
0
a
ab
b
Câu 26: Vi giá tr nào ca
x
thì
5 4?x
A.
4x
B.
11x
C.
16x
D.
121.x
Câu 27: Vi giá tr nào ca x thì
2 25 50 24xx
A.
x
B.
34x
C.
36x
D.
4x
Câu 28. Kết qu rút gn biu thc
2
24x
vi
1
2
x
là:
A.
24x
B.
42x
C.
42x
D.
4 2.x
Câu 29. Cho t giác
ABCD
có hai cạnh đối
;AD BC
bang nhau và hai đường thng
;BCAD
vuông
góc vi nhau. Gi
,M
,N
,P
Q
th t là trung điểm ca
,AB
,BD
,DC
.CA
T giác
MNPQ
là hình
g? (Chn câu tr lời đúng nht)
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 89
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
A. Hình như nhật B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình vuông.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
90 ; 30 ,AC
phân giác
.AD
Tính t so
BD
DC
A.
3
3
.2B
C.
3
D.
1
.
2
Câu 31. Cho
48 ; 42 .
oo
Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
sin sin
. B.
cos sin
. C.
tan cot
. D.
tan .tan 1
.
Câu 32. Cho góc nhn
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0 sin 1
. B.
tan .cot
.
C.
22
sin cot 1
. D.
cos
cot
sin

.
Câu 33. Da vào hình v bên, hãy ch ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2
.AC BC BH
.
B.
. 2 .AB AC AH BC
.
C.
2
.AH AB AC
.
D.
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

.
Câu 34. Trên hình v bên, tính giá tr ca
.xy
A.
2,4
. B.
4,2
. C.
6,9
. D.
9,6
.
Câu 35. Cho
ABC
nhn góc
A
bng
56 ; 4 ; 5 .
o
AB cm AC cm
Din tích tam giác
ABC
nhn giá tr nào trong các giá tr sau? (Kết qu làm tròn đến 2 ch s phn thp phân)
A.
2
8,29 cm
. B.
2
11,18cm
.
C.
2
16,58 cm
. D.
2
5,59 cm
.
Câu 36. Cho góc nhn
,
biết
sin 0,6.
Tính s đo góc
(làm tròn đến phút).
A.
30 58
o
. B.
59 02
o
. C.
36 52
o
. D.
53 08
o
.
Câu 37. Trong các câu sau, câu nào sai ?
A.
cot63 cot11
oo
. B.
tan65 tan40
oo
. C.
11
sin65 cos35
oo
. D.
11
sin65 cos35
oo
.
Câu 38.
ABC
vuông
,A
đường cao
.AH
Gi
,EF
th t là hình chiếu ca
H
trên
AB
,AC
biết
4; 6.AB BC
Tính độ dài đoạn
.EF
A.
43
5
. B.
45
3
.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 90
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
C.
26
. D.
62
.
Câu 39.
MNP
vuông
,M
đường cao
MH
chia cnh huyền thành 2 đoạn
2; 8.NH HP
Khi
đó độ dài đoạn
MP
:
A.
4
. B. 16. C.
45
. D.
16 5
.
Câu 40. Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
phân giác
.BD
T s
AD
CD
bng t s ng giác nào
trong các t s ợng giác dưới đây?
A.
sinC
. B.
tanB
. C.
cosC
. D.
cot B
.
Câu 41. Cho
ABC
21 ; 40 ; 105AB cm B A
. Độ dài đoạn
AC
là:
(Làm tròn độ dài cạnh đến ch s thp phân th hai).
A. 53,32cm. B. 25,33cm. C. 22,53cm. D. 23,53cm.
Câu 42. Cho
ABC
vuông ti
A
5; 13AB BC
. Khi đó giá trị sinB bng:
A.
12
13
. B.
13
12
. C.
5
13
. D.
5
12
.
Câu 43. Giá tr
sin39 cos51
bng:
A.
sin39
. B.
cos39
. C. 0. D. 0,25.
Câu 44. Cho góc nhn
, biết
cot 3,12
. Tính s đo góc
(làm tròn đến phút).
A.
72 14'

. B.
17 46'

. C.
72 13'

. D.
17 47'

.
Câu 45. Cho biết
75 2 3tg
. Tìm
sin15
ta được:
A.
23
2
. B.
23
2
. C.
22
2
. D.
22
2
.
Câu 46. Cho
ABC
vuông ti
A
5; 12AB AC
. Khi đó giá trị cotC bng:
A.
12
13
. B.
12
5
. C.
5
13
. D.
5
12
.
Câu 47. Cho
60

. Tính giá tr biu thc
2
2
cos 2sin
cos sin
P


.
A.
2P
. B.
8 1 2 3
11
P

. C.
2
3
P
. D.
8 1 2 3
11
P
.
Câu 48. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
sin35 sin65
. B.
cos70 sin70
. C.
32 cot32tg
. D.
cot51 39tg
.
Câu 49. Cho góc nhn
1
cos
2
. Giá tr ca
tg
là:
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 91
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
A.
3
. B.
3
3
. C. 1. D.
1
2
.
Câu 50. Cho
ABC
vuông ti
A
5AB
25B 
. Độ dài
;AC BC
lần lượt là:
(làm tròn độ dài cạnh đến ch s thp phân th hai)
A. 5,52 và 2,33. B. 2,33 và 5,53. C. 2,34 và 5,52. D. 2,33 và 5,51.
UBND QUN BC T LIÊM
TRƯỜNG THCS XUÂN ĐỈNH
Ngày kim tra: 15/10/2019
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 92
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2,0 điểm)
Cho biu thc
2
( 0)
2
x
Ax
x

2 3 12
4
22
x
B
x
xx


vi
0; 4xx
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
121x
b) Chng minh rng:
1
2
x
B
x
c) Vi
x
, tìm giá tr ln nht ca biu thc
1
.
P
AB
Bài 2. (2,0 điểm)Giải các phương trình:
a)
3
25 50 2 4 8 1
2
x x x
b)
2
6 9 2xx
c)
16 3 2xx
Bài 3. (2,0 điểm). Gii bài toán bng cách lập phương trình:
B Nông nghiệp giao cho lâm trường phi trng mt s hec ta rng trong mt thi gian quy
định. Lâm trường d định mi tháng trng 15ha. Tuy nhiên khi thc hin, do yếu t thi tiết
(mưa nhiều) nên mỗi tháng lâm trường ch trồng được 10ha. Vì vậy, lâm trường hoàn thành
công vic chậm hơn dự định 1 tháng và đã trồng gim 5ha so vi d định. Hi theo d định,
lâm tng phi trng bao nhiêu hecta rng.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB AC
. K đường cao
()AH H BC
.
1/ Cho
9AB cm
;
12AC cm
.
a) Gii tam giác vuông
ABC
.
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 92
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) K đường thng vuông góc vi
AC
ti
C
và ct
AH
ti
D
. Tính
,,AH CH AD
.
c) K
BE
vuông góc vi
CD
ti
E
. Tính din tích
CHE
.
1/ Chng minh:
2
.BE ABCD
.
Bài 5. (0,5 điểm). Chứng minh đẳng thc sau:
1 1 1 1
... 4
1 2 3 4 5 6 79 80
UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG THCS B VĂN ĐÀN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 93
ĐỀ KIM TRA THÁNG 10
NĂM HỌC: 2019 2020
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2 điểm) Rút gn các biu thc sau:
1)
11
50 2 18 200 162
59
2)
2
10 2 5 1 2 2 1
3)
2 3 3
22
Bài 2: (2,5 điểm) Cho các biu thc sau:
4
34
x
A
x
2
,
23
xx
B
xx


vi
0; 4xx
1) Tính giá tr ca A khi
9x
.
2) Rút gn biu thc
.P AB
.
3) Tìm giá tr nh nht ca
P
.
Bài 3: (1 điểm) Giải các phương trình sau:
1)
9 9 25 25 49 49 10x x x
2)
2
4 4 1 9xx
3)
5 7 2xx
Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình ch nht
ABCD
16 , 12AB cm AD cm
. Qua A k đường thng
vuông góc vi
BD
ti
E
, ct
CD
ti
G
và ct
BC
ti
F
.
1) Tính độ dài đoạn
BD
AE
.
2) Tính s đo góc
ABD
( làm tròn đến độ ) và tính
tan DAE
.
3) Chng minh h thc
..AE AF BE BD
4) Đường thng
BG
ct
DF
ti
K
. Chng minh
.sinEK BF DBG
Bài 5: (0,5 điểm) Giải phương trình sau:
2
14 5 4 1x x x
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 93
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PHÒNG GD&ĐT Q. ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG THCS B VĂN ĐÀN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 94
ĐỀ KIM TRA THÁNG 9
Môn: Toán 9
Năm học: 2019-2020
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2 điểm) Cho các biu thc:
2
2
3 3 4 9 3
;
3 3 9 2 6
x x x
AB
x x x x

vi
3x 
a) Tính B khi
1x 
b) Rút gn
A
P
B
c) Tìm x nguyên để P nguyên.
Bài 2. (2 điểm) Gii bài toán bng cách lập phương trình.
Vnh H Long được biết đến không ch di sn thế gii UNESSCO mà còn là 1 trong nhng k
quan thiên nhiên ni tiếng thế gii. Vnh H Long thuc tnh Qung Ninh cách Hà Ni 180 km. Có 2
xe ô tô khởi hành cùng 1 lúc và ngưc chiu nhau, sau 1h30p thì 2 xe gp nhau. Biết vn tc ca xe ô
tô đi từ Hà Nội nhanh hơn vận tc ca ô tô đi từ Vnh H Long là 20 km/h. Tính vn tc mi xe.
Bài 3. (2 điểm)
1. Giải phương trình:
a)
2
1 2 3
55
x
x x x x


b)
2
25 10 1x x x
2. Mt b bơi tiêu chuẩn chiu dài 50m, chiu rng 25m chiều cao 2,3m. Người ta bơm
nước vào b sao cho nưc cách mép b 0,5m. Tính th tích nước trong b?
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho BH = 9cm, CH = 25cm. Gi D và E lần lượt là
hình chiếu ca H trên AB và AC.
a) Tính độ dài
, , AH AB AC
(làm tròn đến cm)
b) Chng minih:
. .AD AB AE AC
c) Gọi M là trung điểm BC. Chng minh AM vuông góc DE.
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho a, b, c là các s thực dương tùy ý, chứng minh rng:
bc ac ab
abc
a b c
------------Hết------------
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 94
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
T QUANG BU
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 95
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
NĂM HỌC 2019 2020
Môn thi: TOÁN 9
Ngày thi: 18 tháng 09 năm 2019
Thi gian: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Câu I (1 điểm). Thc hin các phép tính
1)
4
12
53
2)
9 49 25
8 2 18

Câu II (1,5 điểm). Giải các phương trình
1)
1
2
x
x

2)
24xx
Câu III (2,5 điểm).
Cho hai biu thc
2
3
x
A
x
2 1 2
4
22
x
B
x
xx

vi
0, 4, 9.x x x
1) Tính giá tr biu thc A khi
1
.
4
x
2) Rút gn biu thc B
3) Tìm các giá tr của x để
. 0.AB
4) Tìm các giá tr nguyên của x để đt giá tr nguyên.
Câu IV (1 điểm). Cho tam giác ABC vuông ti A,
0
60 , 3 .B AB cm
Tính AC, tan C.
Câu V (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông ti A
.AB AC
Gọi M trung đim ca BC. Gi D,
E lần lượt là hình chiếu vuông góc ca M trên AB và AC.
1) Chng minh t giác ADME là hình ch nht.
2) K đường cao AH
.H BC
Chng minh
2
. 4 .BH BC BD
3) Chng minh 5 điểm A, D, H, M, E cùng thuc một đường tròn.
4) Cho
6 , 8 .AB cm AC cm
Tính bán kính đường tròn đi qua 5 điểm A, D, H, M, E.
Câu VI (0,5 điểm). Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2
.
23
A
xx

TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 95
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.H CHÍ MINH
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 96 ĐỀ A
Năm học: 2018 2019
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1 đim) Tìm điều kiện xác định ca các biu thc sau:
1)
3 15 2 1A x x
2)
1
28
52
x
B
x
x

Bài 2: (1 đim) Tìm x biết:
1
3 25 75 9 27 30
3
x x x
Bài 3: (2 đim) Thu gn các biu thc sau:
1)
7 48 13 48A
2)
4 6 2 10 4
3 6 2 5
2 2 3 5
B
Bài 4: (2 đim) Cho biu thc
3 1 1
1
1 1 1
x x x x
Px
x
x x x

vi
0; 1xx
1) Rút gn
P
.
2) Tìm x nguyên để
1
2
P
có giá tr nguyên.
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A
AB AC
, có đường cao AH và đường trung tuyến
AM. Gọi D là điểm đối xng ca A qua M.
1) Chng minh rng: t giác ABCD là hình ch nht và
2
.CD BH BC
.
2) Đường thng AH cắt hai đường thng BD, CD lần lượt ti T, Q. Gọi P là giao điểm ca hai
đường thng CT và BQ. Chng minh rng:
..BH BC BP BQ
và hai tam giác BAP, BQA đồng
dng.
3) Cho
3AB cm
,
4AC cm
. Tính din tích t giác ABQC.
Bài 6: (1 điểm) Mt chiếc ti vi hình ch nht màn hình phẳng 75 inch (đường chéo ti vi dài 75 inch
có góc to bi chiều dài và đường chéo là
0
36 52'
. Hi chiếc ti vi y có chiu dài, chiu rng là bao
nhiêu cm. Biết
1 2,54inch cm
. (Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht).
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 96
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 97
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K THÁNG 9
MÔN: TOÁN LP 9
NĂM HỌC: 2018-2019
Thi gian: 90 phút
Bài 1: ( 2 điểm). Tính giá tr biu thc.
2 8 32 3 18A
5 6 1
23
3 2 2
6 1 2 3
B

Bài 2: (2 điểm). Giải phương trình
a)
2
2
23
x
x
b)
2
16 16 4 4 0x x x
Bài 3: ( 2,5 điểm). Cho biu thc:
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
A
x x x x
a) Chng minh rng
1
3
x
A
x
b) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
1A
c) Tìm giá tr nh nht
9.B x A
Bài 4: (3,5 điểm). Cho hình ch nht
ABCD
AD AB
.Qua
C
k đường thng vuông góc vi
đường chéo AC ti C, cắt đường thng
,AD AB
lần lượt ti
,MN
.
a) Chng minh rng
..AB AN AD AM
b) Cho
3 , 4 .AD cm AB cm
Tính
?DM
Tính
AMN
c) Chng minh:
3
.
AC
CDCB
MN
d) Gi
E
là trung điểm ca
MC
, k
CH DB
ti
H
. Cho
EB
ct
CH
ti
.K
Chng minh:
K
là trung điểm ca
.CH
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 97
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NI AMSTERDAM
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 98
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2007-2008
MÔN: TOÁN KHI 9
Bài I:
1) Hãy chn câu tr lời đúng
a) Giá tr ca biu thc
55
15
bng
A.
5
B.
5
C.
5
D.
45
b)
16 9 4xx
khi
x
bng
A.
1
B.
5
C.
25
D.
4
c) Vi
0,xy
biu thc
1
2
xy
bng
A.
B.
4
xy
C.
2
xy
D.
2
xy
2) Cho
,ABC
k đường cao
AH
0
90 .A
Gi
,.AC y CH x
Biết
2, 1.AH BH
Chn
kết luận đúng trong các kết lun sau
A.
4x
16y
B.
4x
25y
C.
2x
8y
D.
2x
22y
Bài II: Rút gn các biu thc sau
a)
28 2 14 7 . 7 7 8
b)
1 1 5 8 1
3 300 :
3 3 3 5 9
Bài III:
1) Tìm
x
để biu thức sau có nghĩa
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 98
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
23x
b)
1
31x
c)
2
1x
2) Rút gn biu thc
1 1 1 2
:
1 2 1
aa
A
a a a a
vi
0, 1, 4.a a a
Bài IV: Cho
ABC
vuông
A
6, 8,AB AC
k đường cao
AH
.H BC
Phân giác ca
góc
BAC
ct
BC
ti
.D
a) Tính
sin ,C
độ dài
,.HB HD
b) Chng minh rng
3
2
.
.
AC CH
AB AH BH
Bài V: Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
1.y x x
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NI - AMSTERDAM
TOÁN TIN
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 99
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 45 phút
Bài 1: (4 điểm) Cho biu thc:
2 4 2 3
1:
4
6 3 2
x x x x x
A
x
x x x x
a) Rút gn biu thc A
b) Tìm các giá tr nguyên của x để A nguyên
Bài 2: (3 điểm)
a) Rút gn biu thc:
17 12 2 5 17 12 2
21
A
b) Cho góc nhn
tha mãn
1
cos
3
. Tính giá tr ca biu thc:
sin 3cos
sin 2cos
B


Bài 3: Cho
ABC
00
60 ; 45ABC BCA
và AB = 4cm. K 2 đường cao AD CE ca tam giác.
Gọi H và K là chân đường vuông góc k t D và E ti AC.
a) Tính BC, CA và din tích
ABC
b) Tính din tích
BDE
c) Tính AH, AK?
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 99
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NI AMSTERDAM
T: TOÁN TIN HC
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 100
KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2019 2020
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 45 phút
Bài 1: (4 điểm)
Cho hai biu thc
10x
A
x
1 2 2
,
4
22
x x x
B
x
xx


vi
0; 4xx
.
1) Tính giá tr ca
A
khi
16x
.
2) Rút gn biu thc
B
.
3) Tìm tt c các giá tr ca
x
để biu thc
.P AB
nhn giá tr nguyên.
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau:
1)
2
6 9 2 1x x x
2)
2 3 1 0xx
.
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho
ABC
vuông ti
,A AB AC
đường cao
AH
. Các đường phân giác ca góc
BAH
CAH
tương ứng ct cnh
BC
ti
,MN
. Gi
K
là trung điểm
AM
.
1) Chng minh tam giác
AMC
là tam giác cân.
2) Dng
KI BC
ti
I
. Chng minh rng
2
.MK MI MC
2
2.MA MH MC
.
3) Chng minh
2 2 2
1 1 1
4AH AM CK

Bài 4: (0,5 điểm)
1) (Dành cho lp 9A)
Cho
,,abc
là các s thc không âm tha mãn
3abc
. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca biu thc
4 4 4
3P a b c abc
.
2) (Dành cho lp 9B, 9C, 9D, 9E)
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
13P x x
TUYN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIA HC KÌ I TOÁN 9 Trang 100
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NI AMSTERDAM
T: TOÁN TIN HC
LP TOÁN THY THÀNH
ĐỀ S 101
KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2018 2019
Môn: Toán lp 9
Thi gian làm bài: 45 phút
Bài 1: (4 điểm) Cho hai biu thc
2 4 2 1
:
8 2 4 2





x x x
A
x x x x x
a) Tìm điều kiện xác định ca
A
.
2) Rút gn biu thc
A
.
3) Tìm giá tr ca
x
để
1
21
A
x
.
Bài 2: (1,5 đim) Giải phương trình sau trên tp hp s thc:
22
9 2 4 36xx
Bài 3: (4 đim) Cho
ABC
vuông ti
A
a) Cho
2
tan .
3
ACB
Tính giá tr
sin ACB
.
b) V đường phân giác trong CK ca
.AHC K AH
Biết rng
2,4AH
;
1,8.BH
Tính độ dài
các đoạn thng
,CH CK
cos .HCK
Bài 4: (0,5 điểm)
a) (Dành cho lp 9B, 9C, 9D, 9E)
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
9
5
2019
M x x
x
vi
0x
.
b) (Dành cho lp 9A)
Cho 3 s thực dương
,,abc
tha mãn
2019abc
Tính giá tr ln nht ca biu thc:
.
2019 2019 2019
abc
T
a a bc b b ca c c ab
| 1/100

Preview text:

TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 1
TRƯỜNG THỰC NGHIỆM KHGD
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 1
Năm học: 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn : Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
a) A 99  18  11. 113 22 b) B  4  2 3  4  2 3 5 7  7 1 c) C    6. 7  2 7 1 2
Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2x 1  x 1 b) 2
4  x x  2  0   Bài 3: (2 điể a 1 2 a a 3a 3
m) Cho biểu thức A  và B   
, a  0; a  9 a  3 a  3 3  a a  9
a) Tính giá trị của A khi a 16 A
b) Rút gọn biểu thức P  . B c) So sánh P với 1 Bài 4: (3,5 điểm)
1. (1 điểm) Một chiếc tivi hình chữ nhật màn hình phẳng 75 inch
( đường chéo tivi dài 75 inch) có góc tạo bởi chiều rộng 75 inch và đường chéo là 0
53 08' . Hỏi chiếc tivi ấy có chiều dài,
chiều rộng là bao nhiêu cm ? Biết 1 inch = 2,54 cm.
( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
2. Cho tam giác EMF vuông tại M, đường cao MI . Vẽ IP ME, P ME  và IQ MF,Q MF  . 3
a) Cho biết ME  4c , m sin MFE
. Tính độ dài các đoạn EF, EI , MI . 4 b) Chứng minh 2 M . P PE M . Q QF MI
Bài 5 ( 0,5 điểm) Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 A
x  6x  9  x  2x 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 2
THCS ARCHIMEDES ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9 TỔ TOÁN
TOÁN 9 NĂM HỌC : 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ SỐ 2
Bài 1: (1,5 điểm)
1) Tính giá trị các biểu thức sau 2 28
a) A  3 5 14  6 5 b) B    2 3  7 2
2) Thu gọn biểu thức C
x  2 x 1 
x  2 x 1 với 1  x  2
Bài 2 ( 2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 9x 18 
x  2  16 b) 2x  3 x   1  x 1  0
Bài 3:( 2,5 điểm) Cho hai biểu thức : x  2 x 1 7 x  3 3 x x P  và Q   
với x  0; x  9 x x  3 x  9 x  3
1) Tính giá trị của biểu thức P khi x 16 2) Rút gọn Q
3) Cho M = P.Q. Tìm các giá trị của x để M  0
Bài 4(3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) , đường kính AB. Gọi M là trung điểm của OB, C là
một điểm di động trên nửa đường tròn (O) ( C khác A và B) , tia CM cắt (O) tại D. gọi H là trung điểm của CD.
a) Chứng minh H thuộc đường tròn đường kính OM. b) Giả sử 0
COD  120 , tính đọ dài CD và OH theo R.
c) Gọi I là trực tâm của tam giác ACD. Chứng minh B,H,I thẳng hàng.
d) Chứng minh rằng I luôn nằm trên một đường tròn cố định khi C di động trên (O).
Bài 5(0,5 điểm) Cho x,y,z là các số thực không âm thỏa mãn x y z  6 .
Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức N x y
y z z x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 3
THCS ARCHIMEDES ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9 TỔ TOÁN
TOÁN 9 NĂM HỌC : 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ SỐ 3
Câu 1. (1,5 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức 3 52
a) A  4  3 19 8 3 b) B    3 4  13 2
2) Rút gọn biểu thức sau: C
x  2 x 1 
x  2 x 1 với x  2
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 9x  27  x  3  16 b) 2x  7 x  2  x  2  0 x  3 x 1 9 x  4 4 x  4
Câu 3. (2,5 điểm) Cho biểu thức P  và Q   
với x  0, x  16 x x  4 x 16 x  4
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x  9
b) Rút gọn biểu thức Q c) Cho M  .
P Q . Tìm các giá trị của x để M  0
Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính AB  2R . Gọi M là trung điểm của OB, đường
thẳng d luôn đi qua M cắt (O) tại CD. Gọi H là trung điểm của CD.
a) Chứng minh H thuộc đường tròn đường kính OM
b) Giả sử CD R 3 , tính độ dài OH theo R và số đo góc COD
c) Gọi I là trực tâm của tam giác ACD. Chứng minh H là trung điểm của BI.
d) Cho đường thẳng d thay đổi và luôn đi qua M. Chứng minh điểm I luôn nằm trên một đường tròn cố định.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x y z  3
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức N x y y z z x
-----------------Hết----------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 4
THCS ARCHIMEDES - ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Môn: Toán – lớp 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 4 x 1   1 2 
Bài 1 (2,5 điểm) Cho biểu thức P     :      x 1 x x
  x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P với x  0 và x  1 .
b) Tìm giá trị của x để P  2 . x x  7
c) Cho x  9 . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q  . P
x  3x   1
Bài 2 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 2 x x 1 3 11 x 6
a) 3  2x  3  x b)    x  3 x  3 9  x x  3
Bài 3 (2,0 điểm) Cho đường thẳng (d) có phương trình y mx  3m  2 (m là tham số) và đường
thẳng: d : y  2x  4 1 
a) Tìm giá trị của m để (d) cắt d tại điểm có hoành độ x 1 . 1 
b) Với giá trị m tìm được hãy vẽ đường thẳng (d) và tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d).
c) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ điểm E  3
 ; 0 đến đường thẳng (d) lớn nhất
Bài 4 (3,5 điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B là tiếp điểm). Kẻ đường kính AC.
a) Chứng minh rằng BC // OM.
b) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt tia AB tại F. Chứng minh rằng: 2 AC A . B AF
c) Gọi giao điểm của OM với (O) là I. Chứng minh I cách đều 3 cạnh của MAB
d) Chứng minh rằng: CM OF
Bài 5 (0,5 điểm) Cho x, y thỏa mãn: 3 3
x  2017  y
y  2017  x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
M x  2xy  2 y  2 y  2018
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
THCS ARCHIMEDES ACADAMY
NĂM HỌC 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 5
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) 2 x 1 2 x 5 6 Bài 1.
(điểm) Cho hai biểu thức: A  và B   
với x  0 , x  1 2 x 1 x 1 x  2 x x  2 9
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x  . 4
2. Rút gọn biểu thức B.
3. Tìm x để biểu thức M  .
A B có giá trị là một số nguyên. Bài 2.
(điểm) Cho hàm số y  m  
1 x  3 (1) (Với m là tham số, m  1)
1. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A2; 
1 . Với m vừa tìm được, vẽ đồ thị hàm số (1) trong
mặt phẳng tọa độ Oxy.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y   2 m   2 3 x m 1
3. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y  3x  2 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ ba.
Bài 3. (điểm) Trong hình vẽ trên ABCDFGH là một hồ nước nhân tạo.
Tính khoảng cách giữa hai điểm A D , biết rằng từ vị trí O ta đo được
OA  180m ; OD  220m ; 0
DOA  48 (Kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 4. (điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB  2R . Trên cùng
một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tiếp tuyến Ax , By với (O). Lấy một
điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến tại M cắt tia Ax tại C .
1. Chứng minh rằng: Bốn điểm ,
A C, M ,O cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm và bán kính của đường tròn đó.
2. Nối CO cắt nửa đường tròn (O) tại I . Chứng minh rằng:
a. CO // MB . b. MI là tia phân giác của AMC .
3. Lấy một điểm D trên tia By sao cho 0 COD  90 .
a. Chứng minh rằng: MD là tiếp tuyến với (O).
b. Chứng minh rằng: Khi M thay đổi trên nửa đường tròn (O) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
COD luôn chạy trên một tia cố định.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 6 2 17  xx 1 x 1 
Bài 5. (điểm) Giải phương trình:  2  .   2 4  x 1  x 1 x 1 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
THCS ARCHIMEDES ACADAMY
NĂM HỌC 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) 2 x 1 2 x 5 8 Bài 1.
(điểm)Cho hai biểu thức: A  và B   
với x  0 , x  1 2 x  3 x 1 x  3 x  2 x  3 9
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x  . 4
2. Rút gọn biểu thức B.
3. Tìm x để biểu thức M  .
A B có giá trị là một số nguyên. Bài 2.
(điểm) Cho hàm số y  m  3 x  3 (1) (Với m là tham số, m  3)
1. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A2; 
1 . Với m vừa tìm được, vẽ đồ thị hàm số (1) trong
mặt phẳng tọa độ Oxy.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y   2 m   2 9 x m 1.
3. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y  2x  3 tại một điểm nằm trong góc phần tư thứ ba.
Bài 3.(điểm) Trong hình vẽ trên ABCDFGH là một hồ nước nhân tạo.
Tính khoảng cách giữahai điểm A D , biết rằng từ vị trí O ta đo được
OA  160m ; OD  190m ; 0
DOA  46 (Kết quả tính bằng mét và làm
tròn đến hàng đơn vị).
Bài 4.(điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB  2R . Trên cùng
một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tiếp tuyến Ax , By với (O). Lấy một
điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến tại M cắt tia Ax tại C .
1. Chứng minh rằng: Bốn điểm ,
A C, M ,O cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm và bán kính của đường tròn đó.
2. Nối CO cắt nửa đường tròn (O) tại I . Chứng minh rằng: a. CO // MB .
b. MI là tia phân giác của AMC .
3. Lấy một điểm D trên tia By sao cho 0 COD  90 .
a. Chứng minh rằng: MD là tiếp tuyến với (O).
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 7
b. Chứng minh rằng: Khi M thay đổi trên nửa đường tròn (O) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
COD luôn chạy trên một tia cố định. 2 17  xx 1 x 1  Bài 5.
(điểm) Giải phương trình:  2  .   2 4  x 1  x 1 x 1  THCS ARCHIMES ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9 TỔ TOÁN
Toán 9 (Năm học 2019 – 2020)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 7
Câu 1. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
1. A  15 200  4 450  2 50: 10 10 20 . 2 2 11
2. B  5  3 2   11  3 2  . 11 3 3 u v u v
Câu 2. (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: A  
với u  0, v  0,u v . u v u v
Câu 3. (3 điểm) Tìm x , biết:
1. 2 x   3 2 x   1  x  3   4 x . 1 2.
25x  50  5 x  2  9x 18  9  0 . 5 3. 2
4x  4x  4  7x 1.
Câu 4. (3,5 điểm)
1. Cho hình thang ABCD biết 0 A  90 ; 0
D  90 và AB DC . Hai đường chéo AC BD
vuông góc với nhau tại O.
a) Cho AB  9cm A 12cm . Hãy
- Tính tỉ số lượng giác của các góc nhọn và cạnh BD của tam giác ADB .
- Tính độ dài các đoạn thẳng A ,
O DO AC .
- Kẻ BH vuông góc với DC tại H. Tính diện tích tam giác DOH . b) Chứng minh 2 BH A . B CD . 2. Tính 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
Q  sin 10  sin 20  sin 30  ...  sin 70  sin 80 .
Câu 5. (0,5 điểm) Cho 2016  x  2017 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 1 S     . x  20162
2017  x2 x 20162017  x
...............Hết..............
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
Năm học 2017 – 2018
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ SỐ 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức  1 2  1. A   32  2 18  9 .    2  2  4 9   2. B      2 2 3 4 2 3 2 3 5  1 3
Câu 2: (2,5 điểm) Cho biểu thức:  x   x  3 x  2 x  2  P  1  :      
 với x  0, x  4, x  9 x 1 x  2 3  x x  5 x  6     x  2
1. Với x thỏa mãn điều kiện đề bài, chứng minh rằng P x 1 1
2. Tìm x để P  2
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Câu 3: (2 điểm) Tìm x biết 1. 2x  5  2 3  0 x  5 1 2. 4x  20  6  9x  45  6 9 3 3. 2
4x  9  2 2x  3
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH  4c , m HB  3c . m
1. Tính độ dài của A , B AC, HC
2. Gọi D là điểm đối xứng của A qua ,
B trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE  2H .
A Gọi I là hình chiếu của D trên HE. Chứng minh I là trung điểm của
HE. Tính giá trị của biểu thức: P  2 tan IED  3tan ECH
3. Chứng minh CE ED 1
Câu 5: (0.5 điểm) Giải phương trình sau 2 x  2x x   3x 1 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2018 -2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 9
Thời gian làm bài : 90 phút
----------------------------
Câu 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức  1  1) A  28  12  7 7  2 21    2  2 2  1 1  2) B   3   1  2  3  2  4     3 1 3 1 
Câu 2: (2,5 điểm) Với x  0 và x  4  x 3 x 1 4 x  4   5 
Cho biểu thức : P      : 1     x  2 x  2 4  x    x  2  4
1) Với x thỏa mãn điều kiện đề bài, chứng minh rằng: P x  3 1 2) Tìm x để P  . 2 3( x  3) 3) Cho Q  . Tìm x để P.Q nguyên 4( x 1)
Câu 3: (2,0 điểm) Giải các phương trình
1) 4(1 3x)  9(1 3x)  10
2) ( x 1)(2 x  3)  2x  4 
3) 2x 1  x 1  0
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. 3 1) Cho cos ABC
BC  10cm . 5  a) Hãy tính độ 2cos B 3sin B
dài của AC, HC, và tính giá trị của biểu thức M  1 tan B
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AH tại D. Tính CD và diện tích tứ giác ABDC
chứng minh rằng: A .
D AC BH.BC
2) Từ H kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC(E thuộc AB và F thuộc AC). Chứng minh: 2 A .
E EB AF.FC AH
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 10
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị của x và y để biểu thức: 2 2 2 2 A
x  6x  2 y  4 y 11 
x  2x  3y  6 y  4 đạt giá trị nhỏ nhất
---------------Hết----------------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
Năm học 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán9 ĐỀ SỐ 10
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số 64 có căn bậc hai số học là A. 8  B. 8  C. 8 D. 4096 4 Câu 2. Biểu thức có nghĩa khi 3x  2 2  2  2  2  A. x B. x C. x D. x  3 3 3 3
Câu 3. Giá trị của biểu thức   2 2 5  5 là A. 2 5  2 B. 2  2 5 C. 2 D. 2
Câu 4. Giá trị của biểu thức  3  2 3  2 là A. 1  B. 3 C. 1 D. 2
Câu 5. Giá trị của x để 9x x  6 là 1 A. 9 B. 3 C. 9  D. 9
Câu 6. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn 2 x  5 là A. 5 B. 5  C. 25 D. 5  3 Câu 7. Cho M
NP vuông tại M , có 0 MP
; P  60 . Kết luận nào sau đây đúng 2 3 3 2 A. MN B. MN C. MN  3 D. MN  4 2 3
Câu 8. Giá trị của biểu thức 2 0 2 0 2 0 2 0
P  cos 30  cos 40  cos 50  cos 60 là 1 A.1 B. 3 C. 2 D. 2 Câu 9. Cho M
PN vuông tại M , đường cao MH. Biết NH  6c , m HP  9c .
m Độ dài MH bằng A. 54 B. 3 6 C. 5, 5 D. 6
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 11 Câu 10. Cho ABC
vuông tại A AB  3, AC  4. Khi đó sin C bằng 4 3 4 3 A. B. C. D. 5 4 3 5
Câu 11. Tất cả các giá trị của x để 2 9x 6  x 1  2 là 1  1 1 A.1 B. C.1; D. 1  ; 3 3 3
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A AB : AC  4 : 5 và đường cao AH 12c . m Khi đó độ dài
đoạn thẳng HB bằng A. 6cm B. 9, 6cm C.12cm D.15cm
II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1 (2 điểm).
1) Tính giá trị của biểu thức:  2 1 
a) A   20  45 14 5: 5 b) B   . 6  2 5    3  5 2  5  1
2) Tìm x, biết: 4x  20  x  5  9x  45  4 3  3x 3 2 x
x   2 x  2 
Câu 2 (2 điểm). Cho biểu thức: P      : 1   
 với x  0; x  9 x  9 x  3 x  3 x  3     3
1) Chứng minh rằng P x  3
2) Tính giá trị của P khi x  20  6 11 3) Tìm x để 1 P  2
Câu 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AC  40c ,
m đường cao AH  24c . m
1) Tính CH , BC, AB
2) Đường thẳng vuông góc với AB tại B cắt tia AH tại . D Tính BD
3) Gọi AM là đường phân giác của góc BAC M BC . Từ M kẻ lần lượt ME, MF vuông góc với
AB, AC E AB, F AC . Tứ giác AEMF là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác đó.
Câu 4 (0.5 điểm). Tìm x, biết: 2
x x 12 x 1  36
.................Hết................ Ghi chú:
- Học suinh không sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
Năm học: 2010 – 2011
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán 9 ĐỀ SỐ 11
Thời gian làm bài: 90 phút x 5 x   25  x x  3 x  5 
Câu 1. Cho M   1:        x  25 x  2 x 15 x  5 x  3    
1. Tìm điều kiện để M có nghĩa?
2. Với điều kiện M có nghĩa, rút gọn M?
3. Tìm x nguyên để M nhận giá trị là số nguyên? Câu 2. Tính 2 2 7
a) A  5  2 2    7  2 2   7 15 4 12 b) B     6 6 1 6  2 3  6
Câu 3. Giải phương trình: 1 1 2x 1 a) 3 8x  4  18x  9  50x  25   6 3 2 4 b) 2
x  4  3 x  2
Câu 4. Cho tam giác MNP có MP  9 c ;
m MN  12 c ;
m NP  15 cm .
1. Chứng minh tam giác MNP là tam giác vuông. Tính góc N, góc P?
2. Kẻ đường cao MH, trung tuyến MO của tam giác MNP. Tính MH; OH?
3. Gọi PQ là tia phân giác của góc MPN (Q thuộc MN). Tính QM; QN?
Câu 5. Cho tam giác ABC có  90o A
; AB AC , trung tuyến AM. Đặt ACB  ;
x AMB y . Chứng minh 2 2
cos x  sin x  cos y
-------------------HẾT------------------ Ghi chú:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Học sinh được sử dụng các loại máy tính bỏ túi theo quy định của Bộ GD và ĐT
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 13
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 12 THỜI GIAN: 90 PHÚT Bài 1.
Rút gọn các biểu thức sau:
A  45  2 80  14, 4.50   B           2 1 25 18 5 32 : 2 1 2 2 2   3 4 3 2 2
C  4x 12x  9x  2x x  4 với 0  x  2 Bài 2.
Giải các phương trình sau: 1 3 a)  2x 1 2 x  5 x  5 20 b)   2 x  5 x  5 x  25 c) 2
x 1  6  3 x 1  2 x 1 Bài 3.
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35 km/h, lúc về ô tô chạy
với vận tốc 42 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 4.
Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết BH  4c , m HC  9c . m
a) Tính độ dài các cạnh A , B AC, BC.
b) Gọi D E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tứ giác ADHE là hình gì?
Từ đó, tính độ dài DE.
c) Chứng minh rằng: A . D AB A . E AC .
d) Gọi M N lần lượt là trung điểm của BH CH. Tính diện tích tứ giác DENM. 1 1 Câu 5.
Cho hai số dương a , b thỏa mãn
  2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b 1 1 P   4 2 2 4 2 2
a b  2ab
b a  2ba
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 14
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 13 THỜI GIAN: 90 PHÚT x  2 5 1 Bài 1. Cho biểu thức A    2 x  3 x x  6 2  x
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A khi x  2  5 .
c) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 2.
Giải các phương trình sau: 9 x 1 3 a)   2 x  4 x  2 x  2 1 3 b)  3x  2 4 c) 2
x  9  8  4 x  3  2 x  3 Bài 3.
Hai chiếc ô tô khởi hành từ hai tỉnh A và B, ngược chiều nhau. Chiếc xe đi từ A có vận tốc
40km/h, chiếc xe đi từ B với vận tốc 30km/h. Nếu chiếc xe đi từ B khởi hành sớm hơn
chiếc xe đi từ A là 6 giờ thì hai xe gặp nhau ở địa điểm cách đều A và B. Tìm quãng đường AB. Bài 4.
Cho ABC nhọn, đường cao AH . Gọi D , E là hình chiếu của H trên AB , AC . Chứng minh rằng: a) A . D AB A . E AC b) ABE ACD
c) Tính ABC DEC 2 x  2x 1995 Bài 5.
Tìm x để A có giá trị nhỏ nhất A  với x  0 . 2 x
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 14 THỜI GIAN: 90 PHÚT 2 x  2 x 1 1 Bài 1.
Cho biểu thức: A    (x  3  ;2) x  3
(x  3)(x  2) x  2 1
a) Chứng minh rằng A x  3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 15 1 b) Cho B
x  25 và x  2 50  3 8  2 18  27 . Tính giá trị của biểu thức  . B A
c) Tính các giá trị của x để A  1 Bài 2.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Đến B người đó làm việc trong 2
giờ rồi quay về A với vận tốc 30 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3.
Giải các phương trình sau: a) 2
(x  4)  (x  2)(3  2x)  0 b)
25x  275  9x  99  x 11  3 2 1 3x 2x c)   (x  3  ;2) 3 2 x 1 x 1 x x 1 d) 2 4  2 3 
x  2x 3  3  0 Bài 4. Cho tam giác ABC  0
A  90  , đường cao AH H BC , biết BH  9c , m CH  16c . m a) Chứng minh: ABC  đồng dạng HBA . b) Tính A , B AC, AH. S
c) Đường phân giác BD (D AC) cắt AH tại E . Tính EBH . SDBA
d) Từ điểm K trên cạnh huyền BC kẻ KM vuông góc với AB KN vuông góc với
AC . Chứng minh rằng: AM.MB AN.NC BK.KC . Bài 5.
Cho aa '  bb '  cc '  (a b c) a ' b ' c ' với , a , b , c a ,
b ,c  0 . a b c Chứng minh rằng   . a ' b ' c '
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 15 THỜI GIAN: 90 PHÚT Bài 1.
Rút gọn các biểu thức sau: A
     2   2 3 2 3 2 3 1 2
B  11 6 2  3  2 2
C   x   2 3
1  2 4  4x x  7 với x  2 . Bài 2.
Giải các phương trình sau:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 16 x 1 x 1 16 a)    2 x 1 x 1 1 x b) 2
4x  4x 1  2  0 c) 3 2
x  5x  4  8x Bài 3.
Tìm các giá trị x thỏa mãn: 3x  2 3x 1 5 a)    2x 2 6 3 4 b)  2  0 x 1 Bài 4. Cho ABC
vuông tại A ( AB AC ), đường cao AH , đường trung tuyến AD H , DBC  .
a) Cho AH  12c ,
m BH  9cm . Tính BC, AC  ?
b) Kẻ đường thẳng vuông góc với AD tại D lần lượt cắt hai đường thẳng AC tại E
AB tại F . Chứng minh D
CE đồng dạng với DFB . 2 SAD
c) Đường cao AH cắt EF
tại I . Chứng minh ABC    SAI   AEF Bài 5.
Cho các số thực x, y, z thay đổi thỏa mãn 0  ,
x y, z  2 và x y z  4 Chứng minh rằng 2 2 2
x y z  8. Ủ
Y BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 9
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU
Năm học: 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ 16
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (3,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A  175  5 63  2 7
b) B  2 12  6 27: 3 6  2 c) C    2 3 2  5  2 6 d) D   2 3 1  5  2 5  5  3 5   15 4 12  e) E   2   2      f) F    .    6 1  1 2  5 3  5     6 1 6  2 3  6 
Bài 2: (3 điểm) Giải các phương trình sau: 3x  5 a) 2x 1  2  1
b) 4x  20  x  5  6 c)  x  4 x  4 d) 2
x  2x  5  x  2 e) 2
x  4x  4  2  x f) 2
4x  9  2. 2x  3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 17
Bài 3: (3,5 điểm) Cho ABC  vuông tại ,
A AB AC . Kẻ đường cao AH
a) Tính các cạnh và các góc của ABC
biết BH  9c , m CH  4cm .
b) Vẽ AD là phân giác góc BAH , D BH . Chứng minh ACD cân. c) Chứng minh H . D BC D . B AC .
d) Gọi M là trung điểm của AB , E là giao của hai đường thẳng MD AH . Chứng minh CE / / AD
( Chú ý : số đo góc làm tròn đến độ )
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm các số thực x, y thỏa mãn: 2
2x y  2y x 1  2 x 1  4y  3  0
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 9
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU
Năm học: 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ 17
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm) Tính a)  45  80  5 : 5 b) 5 27  5 3  2 12 2 c) 4  2 3  3
d) 4  4a a  2aa  2
Bài 2 (2 điểm) Giải các phương trình sau: 2 2
a) x 10x  25  2 b) 4x 1  x 1 1
c) 7  x x  5
d) 4x  20  x  5  9x  45  4 3
Bài 3 (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Quãng đường AB dài 100km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc để đi từ A đến B. Vận tốc của xe thứ
nhất lớn hơn vận tôc của xe thứ hai la 10km/h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai là 30 phút.
Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết AB = 9cm, AC= 12cm, tính HB, HC ? 2 AB HB b) Chứng minh rằng  2 AC HC
c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H xuống cạnh AB, AC. Chứng minh rằng ANM ABC
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để sin AMN  sin ANM  2 .
Bài 5 (0,5 điểm) Cho x  0; y  0 thỏa mãn xy  6 . 2 3 6
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q    x y 3x  2 y
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 18
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2019-2020 ĐỀ SỐ 18 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút Câu 1: (2,5 điể 2 1 1
m) Cho hai biểu thức B  và A   . x 1 x x x 1 A
a) Rút gọn biểu thức P  . B
b) Tính giá trị biểu thức B khi x  7  4 3  7  4 3 .
c) Tìm x để P  1. 1 d) So sánh P với . 2
Câu 2: (2,5 điểm) Giải phương trình a) 5  3x  3
b) x  9  x  3 c) 2
x  4  2 x  2  0 Câu 3: (1 điểm) a) Tính 2 0 2 0 2 0
sin 10  sin 20  .......  sin 80 cos  sin 1 b) Tính A  biết tan  cos  sin 3
Câu 4: (3,5 điểm) Cho M
NP vuông tại M , đường cao MH, trung tuyến MD . Kẻ HE, HF lần
lượt vuông góc với MN, MP tại E, F . Cho MN  5c , m MD  6,5cm
a) Tính MH , P . b) Chứng minh 2 2 M .
E MN MP HP . 3 ENMN
c) Chứng minh MN.cos N M .
P cos P PN và    . PFMP  d) Chứng minh  P P2 sin cos 1 sin MDN 2 2 2   Câu 5: (0,5 điể a b c a b c
m) Cho 3 số thực dương a, ,
b c . Chứng minh rằng:    2b c 2a c 2a b 3
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN – KHỐI 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học: 2019 – 2020
ĐỀ SỐ 19 - ĐỀ B
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: 2 2 9 2 6 5  5
a ) 2 75  3 3   2  7  48 b)   6  2 5  4 3  2 2 2 5 1
Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 19 x  5 1 a) 16x  80  5  25x 125  4 b) 2
x  4x  4  2  3x 25 5  Bài 3. (1,5 điể 2 5 11 x 14
m) Cho biểu thức A   
với x  0; x  4    x 2 x 2 x 4 a) Rút gọn biểu thức . A
b) Tìm x để A  0. Bài 4. (1,5 điểm)
a) Hai món hàng: món thứ nhất giá gốc 150 000 đồng, món thứ hai giá gốc 200 000 đồng. Khi
bán món thứ nhất lãi 10% và món thứ hai lãi 12% (tính trên giá gốc). Hỏi bán cả hai món thu
được tổng cộng bao nhiêu tiền?
b) Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 600km / h . B
Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 0 30 .
Hỏi sau 1 phút 12 giây máy bay lên cao được bao
nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng? 300 A H
Bài 5. (3 điểm) Cho ABC  vuông tại ,
A đường cao AH .
a) Cho CH  9c ,
m AH  6cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BH , BC, A ,
B AC ( Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất )
b) Trên tia đối tia AB lấy điểm K sao cho 0
AKC  60 . Tính độ dài đoạn thẳng AK ( Kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) c) Gọi ,
D E là hình chiếu của H lên A ,
B AC . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với DE cắt BC
tại M , M BC . Kẻ Cx là tia phân giác góc ACB , qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt
tia Cx tại F, F Cx . Chứng minh BF Cx
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 TỔ TOÁN MÔN TOÁN – LỚP 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 20
Ngày kiểm tra : 31/10/2019
Bài 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức x 2 7 x  3 x  3 A    và B
với x  0; x  4; x  9 x  3 3  x x  9 x  2
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  16 x  3 b) Chứng minh A  . x  3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 20 3 c) Đặt  A M
. Tìm x nguyên để M B 4
Bài 2. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc dự định. Lúc đi từ B về A , người đó đã tăng vận tốc
thêm 5km / h so với vận tốc lúc đi, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính thời gian
dự định người đó đi từ A đến B , biết độ dài quãng đường AB là 30 km.
Bài 3. (2 điểm) 1) Cho hàm số y  m  
1 x m 1 ( m là tham số )
a) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m  3 .
b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị hàm số vừa vẽ ở câu a.
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng y  m  
1 x m 1 luôn đi qua một điểm cố định. Bài 4. (3,5 điểm) 1)
Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 10 B
km/phút. Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 0
30 . Hỏi sau bao lâu (tính
theo phút), máy bay sẽ bay lên cao được 5km 30 ° A so với mặt đất. H
2) Cho đường tròn O và một dây AB không đi qua tâm. Lấy điểm C trên tia đối của tia BA . Kẻ
đường kính PQ vuông góc với dây AB tại H ( P thuộc cung lớn AB ), PC cắt O tại điểm thứ hai
M , MQ cắt AB tại N . a) Chứng minh 4 điểm ,
P H , N, M cùng thuộc một đường tròn. 2 b) Chứng minh .  AB HP HQ và 2
QN.QM QB 4
c) Chứng minh QAB AMQ MC là phân giác góc ngoài tại đỉnh M của MAB .
Bài 5 .(0,5 điểm) Giải phương trình sau: 3 x 1  3 x 1  4x 1 HẾT
Chúc các em làm bài kiểm tra tốt!
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 21
TRƯỜNG LIÊN CẤP THCS, TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 8 NGÔI SAO HÀ NỘI MÔN TOÁN: LỚP 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Ngày: / /2019 ĐỀ SỐ 21
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 1 trang) Bài 1 (3,0 điể x 2 x 1 x 1 m) Cho biểu thức M : x x 1 x x 1 x 1 2 a) Rút gọn M . 8 8
b) Tính giá trị của M khi x   . 5 1 5 1
c) Tìm giá trị lớn nhất của M .
d) Tìm x R để M là số nguyên. Bài 2. (3 điểm)
1) Cho đường thẳng d : y  m  2 x m  3. Tìm giá trị của m để:
a) Đường thẳng d tạo với trục Ox một góc nhọn.
b) Đường thẳng d tạo với trục Ox một góc tù.
c) Các đường thẳng d : y  x  2; d : y  2x 1 và đường thẳng d cắt nhau tại một điểm. 1 2 3
 3x  2  2 1 y  4
2) Giải hệ phương trình: 
2 3x  2  1 y  5 
Bài 3. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn O; R có đường kính BC ; A là một điểm bất kì trên đoạn
OC . Về phía trong nửa đường tròn O , vẽ hai nửa đường tròn  I  đường kính AB và  K  đường kính AC .
a) Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn  I  và  K  .
b) Đường thẳng vuông góc với BC tại A cắt O tại M ; MB cắt  I  tại D ; MC cắt  K  tại
E . Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của  I  và  K  .
d) Xác định vị trí điểm A trên đoạn OC để diện tích tứ giác ADME lớn nhất. 1 1 1
Bài 4 .(0,5 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn:  
1. Tìm giá trị lớn nhất của xy yz zx x y z biểu thức P yz    2  x zx  2  y xy  2 1 1 1 z
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 22
TRƯỜNG LIÊN CẤP THCS, TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 8 NGÔI SAO HÀ NỘI MÔN TOÁN: LỚP 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Ngày: 30/8/2019 ĐỀ SỐ 22
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 1 trang) x x  1 x  4 3  x
Bài 1. (2,5 điểm) Cho hai biểu thức A    và B  ; x  2 x  2 x  4 x  2
a) Tính giá trị của B khi x  6  2 5  9  4 5 ;
b) Rút gọn biểu thức S A : B   1 ;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S.
Bài 2. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một đội trồng cây gây rừng theo kế hoạch mỗi ngày đội đó phải trồng được 50 cây. Khi thực
hiện, mỗi ngày đội đó trồng được 61 cây. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn
trồng thêm được 5 cây nữa. Hỏi theo kế hoạch, đội phải trồng bao nhiêu cây?
Bài 3. (1,5 điểm) Cho gàm số y   m  1  
1 x m (m là tham số). Hãy tính các giá trị của m để hàm số đã cho là: a) Hàm số bậc nhất;
b) Hàm số đồng biến trên R;
c) Hàm số nghịch biến trên R.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC AB AC  nội tiếp (O) có 2 đường cao BD, CE cắt nhau
tại H. Gọi P, Q là hai giao điểm trên cạnh BD, CE sao cho 𝐴𝑃𝐶 ̂ = 𝐴𝑄𝐵 ̂ = 90°. a) Chứng minh các điểm , A ,
D H,E cùng tuộc 1 đường tròn và các điểm , B C, , D E cùng thuộc 1
đường tròn. Xác định tâm của các đường tròn đó?
b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minhOI AH ;
c) Chứng minh AP AQ ;
d) Điểm M di động thuộc cung BC không chứa A. Gọi N, K lần lượt là các điểm đối xứng của M
qua AB, AC. Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng NK.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho , a ,
b c  0 trong đó có ít nhất 2 số dương. Chứng minh rằng: a b c    2 b c c a a b
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 23
PHÒNG GD& ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KHẢO SÁT NĂM HỌC 2019 – 2020
Trường THCS THANH XUÂN
Toán 9 ( LẦN 1) tháng 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ SỐ 23
Câu 1( 2, 0 điểm): Rút gọn biểu thức . 1
a) A  6. 27  2 75  . 300 ; b) B     2 4 2 125 1 5  2 5 1 2 1 12 c) C    ;
d) D  5  13  4 9  4 5 3 1 3  2 3  3
Câu 2( 2,0 điểm) giải các phương trình sau: x  2 a) 2x 1  9 ; b)
 2 4x  8  x  2  9  4 c) 2
x  8x 16  2x  7 ; d) x  2 x 1  x 1 ; x  2 x 12 1 4
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A  và B   
với x  0, x  4 x 1 x  4 x  2 x  2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4  2 3 ; b) So sánh A.B với 2
c) Tìm các giá trị nguyên của x để B nhận giá trị nguyên.
Câu 4. (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC AB và đường cao AH. Gọi D và E lần
lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. 1 ) Chứng minh A . D AB A . E AC ABC AED
2 ) Cho BH  2c ;
m HC  4,5cm .
a ) Tính DE, ABC ; b ) Diện tích của tam giác ADE 3 ) Chứng minh 3 BC.B . D CE AH 4
Câu 5 ( 0.5 điểm). Cho các số dương x, y thoả mãn x y  . 3 3 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x y   4x 4 y
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 24
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN Môn: Toán lớp 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 24
Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. (1,5 điểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức: 3 52
a) A  4  3 19 8 3 . b) B    3 . 4  13 2
2) Rút gọn biểu thức sau: C
x  2 x 1 
x  2 x 1 với x  2 .
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a)
9x  27  x  3  16 . b)
2x 7x 2  x 2  0.     Câu 3. (2,5 điể x 3 x 1 9 x 4 4 x x
m) Cho biểu thức P  và Q   
với x  0, x  16 . x x  4 x 16 x  4
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x  9 .
b) Rút gọn biểu thức Q. c) Cho M  .
P Q . Tìm các giá trị của x để M  0 .
Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn O , đường kính AB  2R . Gọi M là trung điểm của OB, đường
thẳng d luôn đi qua M cắt O tại C và D. Gọi H là trung điểm của CD.
a) Chứng minh H thuộc đường tròn đường kính OM.
b) Giả sử CD R 3 , tính độ dài OH theo R và số đo góc COD .
c) Gọi I là trực tâm của tam giác ACD. Chứng minh H là trung điểm của BI.
d) Cho đường thẳng d thay đổi và luôn đi qua M. Chứng minh điểm I luôn nằm trên một đường tròn cố định.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x y z  3.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức N x y
y z z x .
...............Hết..............
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 25
PHÒNG GD&ĐT Q. THANH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA KSĐN MÔN: TOÁN LỚP 9
Trường THCS Thanh Xuân
NĂM HỌC 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH THỜI GIAN: 70 PHÚT ĐỀ SỐ 25
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
A  15 200  4 450  2 50 : 10 10 20 B    2    2 11 5 3 2 11 3 2  11 3 3 u v u v
Bài 2. (1 điểm) Rút gọn biểu thức A  
với u  0;v  0;u v . u v u v
Bài 3. (3 điểm) Tìm x biết: a) 2 x   3 2 x   1  x  3   4 x  1 b)
25x  50  5 x  2  9x 18  9  0 5 c) 2
x  4x  4  7x 1 Bài 4. (3,5 điểm)
1. Cho hình thang ABCD có A D  90 ; AB CD . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O.
a) Cho AB  9c ;
m AD  12cm . Hãy:
- Tính tỉ số lượng giác các góc nhọn và cạnh BD của tam giác ABD
- Tính độ dài các đoạn thẳng OA, OD, AC.
- Kẻ BH vuông góc CD tại H, tính diện tích tam giác DOH. b) Chứng minh: 2 BH A . B CD . 2. Tính 2 2 2 2 2
Q  sin 10  sin 20  sin 30  ...  sin 70  sin 80 Bài 5. (0,5 điểm)
Cho 2016  x  2017. Tìm GTNN của 1 1 1 S   
x 20162 2017  x2 x 20162017  x ------------Hết------------
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 26
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN 9
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM THÁNG 10
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 26
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1.
(2 điểm) Cho hai biểu thức: x x 1 x  4 3  x A    và B
với x  0; x  4 x  2 x  2 x  4 x  2
a) Tính giá trị của B khi x  9 .
b) Rút gọn biểu thức S A :  B   1
c) Tìm x nguyên để S nguyên. Bài 2.
(2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 192m2. Biết rằng chiều dài hơn chiều rộng
4m. Tính chu vi của mảnh vườn. Bài 3. (2 điểm) 2 2
a) Rút gọn biểu thức sau: A  sin  cos   cos  sin 
b) Một cột đèn có bóng chiếu trên mặt đất dài 7,5m, các tia sáng mặt trời chiếu qua đỉnh cột
đèn tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 420. Tính chiều cao của cột đèn. (Làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất). Bài 4: Cho ABC
vuông tại A , đường cao AH , hạ HE AB , HF AC .
a) Chứng minh rằng AEHF là hình chữ nhật b) Chứng minh A .
E AB AF.AC c) Chúng minh AEF ACB
d) Cho AB  12 cm, HC  4 cm. Tính AC, BC .
Bài 5: (0,5 điểm) Tính 3 3
A  20 14 2  20 14 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I QUẬN HÀ ĐÔNG
Năm học 2017 – 2018
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn toán 9. ĐỀ SỐ 27
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau: 3  6  3  16 a) P
b) Q   75  : 3  48 . 1  2  2  3
Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau: 3  x   a) 1 2 3 0
b) x  4 x  4  x  6 x  9  5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 27  2 x x 1   x 1 
Bài 3. (2 điểm) Cho biểu thức A     :   
 (với x  0, x 1 ) x x 1 x 1 
  x x 1 a) Rút gọn A
b) Tính A khi x  5  2 3
c) Tìm x để A  1
Bài 4. (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E,
HF vuông góc với AC tại F .
a) Cho biết AB  3c , m AC  4c .
m Tính độ dài các đoạn H ,
B HC, AH; b) Chứng minh: 2 A .
E EBAF.FCAH ; c) Chứng minh: 3 BE B . C cos . B
Bài 5. (1 điểm) Cho các số x  0, y  0, z  0 và thỏa mãn 2 2 2
x 11 2 y y 6 10z z 10  5x  8
Hãy tính giá trị biểu thức 2 2 2
P x  2 y  5z
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ QUẬN HÀ ĐÔNG I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học 2018 – 2019 ĐỀ SỐ 28 Môn toán 9.
Bài 1.( 2 điểm) Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau. 2 2  3 75  10
a) A  3 5   5 13 b) B  2 45  20   :   2 15 3  
Bài 2. ( 2 điểm) Giải các phương trình sau. x 1 a)  2 b) 3 2 x 1  2 . x  5      Bài 3. ( 2 điể 4 x 8x x 1 2
m) Cho biểu thức P     : 
 x  0; x  4; x  9     2  x 4  x x  2 x x     a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P khi x  25 .
c) Với x  9 , tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 4. ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu
vuông góc của H trên AB, AC. a) Cho biết 0 AB  3c ,
m ACB  30 . Tính độ dài các đoạn AC, HA. b) Chứng minh : 2 B .
E BA CF.CA  2H . B HC BC .
c) Biết BC  6cm .Tính giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác HEAF.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 28
Bài 5. ( 1 điểm) Giải phương trình :  2
x x     x   2 4 2 6 5 4 x 12 .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 QUẬN HÀ ĐÔNG
Năm học 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 29
Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1.
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:  1 1  1 1 a) A   : 5  
b) B  48  5  2 75  5 1  3  5 3  5  3 3
Câu 2. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 1 x  4  4x 12  0 b) 2
4x  4x 1  3 Câu 3. (2,0 điểm) 2x 1 1 x  3 Cho biểu thức A   và B
x  0;x  1 x x 1 x 1 x x 1
a) Tính giá trị của B khi x 16
b) Đặt P A: B . Rút gọn biểu thức P . 1
c) Tìm x để P  2 Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A . Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF vuông góc với BC tại F .
a) Cho BC  20cm , sin C  0, 6 . Giải tam giác ABC . b) Chứng minh rằng 2
AC  2CF.CB .
c) Chứng minh AF B . E cos C . Câu 5.
(0,5 điểm) Giải phương trình sau 3 x  2  x 1  3.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
Năm học: 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 30
Bài 1 (2 điểm) Tính
a) A  3  12  27 5  75 . b) B     2 8 2 45 1 5  . 5 1
Bài 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 29 1 a)
x  2  4x  8  9x 18  5  0 b) 2
x  4x  4  2x 1 2 Bài 3 (2 điểm). x 2 x x  9 x
Cho hai biểu thức A  và B  
với x  0, x  4, x  9. x  2 x  3 x  9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  100. b) Rút gọn biểu thức . B
c) Tìm giá trị nguyên x để biểu thức M A: B có giá trị nguyên.
Bài 4: (4 điểm) Cho ABC  vuông tại ,
A AB AC  , đường cao AH . Gọi D E lần lượt là chân
các đường vuông góc kẻ từ H xuống AB AC .
a) Cho BH  4c ,
m CH  9cm . Tính AH , DE . b) Chứng minh A . D AB A . E AC
c) Đường phân giác của BAH cắt BC tại K . Gọi I là trung điểm của AK . Chứng minh tam
giác AKC cân và CI AK . 1 1 1
d) Dựng IM BC tại M . Chứng minh   2 2 2 AH AK 4CI
TRƯỜNG THCS CẦU DIỄN
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9 – NĂM HỌC 2019 – 2020.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN : TOÁN 9. ĐỀ SỐ 31
Thời gian làm bài: 90 phút.
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính
a) 2 3  48  75  243 b)    2 20 2 5
c)  24  48  6. 6 12 2 d)
19  8 3  28  6 3  12.
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết: a) x  3  5 1 b) x  4 
9x  36  12  4x 16 5 c) 2
x  4x  4  2x  3. Bài 3: (2 điể x 1
m) Cho biểu thức P x  2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 30
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức P tại x  9; x  4
c) Tìm các giá trị của x để P P
d) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị lớn nhất.
Bài 4 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH , AB AC .
a) Giả sử AB  8c ,
m AC  6cm . Tính AH . 2 2 AB AC b) Chứng minh  BH CH
c) Vẽ tia phân giác AD của BAH ( D thuộc BC ). Chứng minh A
CDcân và DH.DC B . D HC .
d) Gọi F là trung điểm của AB , G là giao của hai đường thẳng FD AH . Chứng minh CG//AD . 1 1 1
Bài 5: (1 điểm) Cho các số x, y, z dương thỏa mãn    2 . 1 x 1 y 1 z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xyz .
Trường THCS Minh Khai
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học: 2018 - 2019 ĐỀ SỐ 32 Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) ( 80  125  20) : 5 2 1 b) 2 (1 3)  27  9 3 2 5  5 c) 7  2 10   2  2 5 1
Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) x  3  4
b) 72  36x  18  9x  8  4x  16  2  x
c) 2  2x 1  x    Bài 3. (2 điể 2 x x 8 x 3 x 5
m) Cho hai biểu thức M   và N x  3 x  9 x  3
a) Tính giá trị của N khi x 16 b) Rút gọn M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 31
c) Tìm x sao cho PP với P M : N
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB  9c ;
m AC  12c . m
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AH, HB, HC.
b) Từ H kẻ HE ABE AB. Chứng minh rằng H .
B HC A . E AB
c) Tia phân giác của BAC cắt BC tại .
D Tính độ dài các đoạn thẳng D , B D . C EB
d) Từ H kẻ HF AC(F AC). Chứng minh: 3 tan C FC
Bài 5. (0,5 điểm) Cho ba số dương x, y, z x y z 1. Chứng minh x  2 y
y  2z z  2x  3
...............Hết..............
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!
Trường THCS Minh Khai
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 33 Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau : 1 3 1 3  3 3 a) 3 20  45  80  5 b) 27  6  c)  6  2 5  3 2 2 2 3 3 5  2
Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4 x  5  16 1 1 b) 4x 12  9x  27  4  16x  48 3 2 c) 2
x  4x  4  1  x
Bài 3: (2 điểm) Cho hai biểu thức x 1 x  2 x  8 A  và B  
với x  0; x  4; x  9 . x  2 x  3
x 2 x 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B A
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC  cân tại A  0
, A  90  , đường cao AH , kẻ HK AC, K AC.
a) Biết AH  20c , m AC  25c .
m Tính HC, HK ,C .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 32
b) Qua B kẻ đường thẳng song song AH , đường thẳng này cắt AC tại điểm E . Kẻ C . D CE
BD AC,  D AC  . Chứng minh 2 BH  4 BO AE
c) Gọi O là giao điểm BD AH . Chứng minh  DO AD
d) Kẻ KF BC,  F BC  . Chứng minh 3 CF A . C sin E 3 3 3 Bài 5: (0,5 điể a b c m) Cho a, ,
b c  0 . Chứng minh rằng  
ab bc ac b c a
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I LỚP 9
TRƯỜNG THCS MỄ TRÌ
NĂM HỌC 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN ĐỀ SỐ 34
Thời gian: 90 phút (Đề thi gồm 1 trang)    Bài 1 (2 điể 4 2x x 13 x x 5
m). Cho hai biểu thức: A    và B x  3 x  9 x  3 x  3
Với x  9, x  0 .
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  64.
b) Rút gọn biểu thức P A : B 1
c) Tìm giá trị của x để P  3
Bài 2 (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
1. Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo
được với mặt đất một góc “an toàn” 65o (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng).
2. Một xí nghiệp sản xuất 75 sản phẩm trong một số ngày dự định. Trong thực tế, mỗi ngày xí nghiệp
làm vượt mức 5 sản phẩm, vì vậy không những họ đã làm được 80 sản phẩm, mà còn hoàn thành sớm
hơn kế hoạch một ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày xí nghiệp đó sản xuất bao nhiêu sản phẩm. Bài 3 (2 điểm)
1. Thực hiện phép tính 5  5 10  5 a)  b)  2  3 5 2 6 5 1 2 1
2. Giải phương trình
a) 25x  25  16x 16  5 b) 2
x  4  2 x 16  0
Bài 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B có đường cao BH
1) Biết AH = 4cm, HC = 9cm. Tính độ dài các đoạn BH, AB, BC.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 33
2) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BK vuông góc với AM ( K AM )
a) Chứng minh 4 điểm A, H, K, B thuộc cùng một đường tròn. b) Chứng minh: A
KC ∽ AHM
3) Chứng minh AB BC  2AC
Bài 5 (0,5 điểm). Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x y z  2 2 2 2 x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    y z z x x y
………………………Hết………………………..
TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Ngày kiểm tra: …/10/2019
NĂM HỌC 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 35
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. Tính a) 5  20   3  45 .  14 30  12  b) 5  21      . 14 2  5   5  2 6 5  2 6 c)   15  6 6 . 5  2 6 5  2 6 a 1 3a  3 2 a a
Bài 2. Cho hai biểu thức A  và B    . a  3 a  9 a  3 3  a
a) Tìm điều kiện xác định của A và B. Tính A khi a  6 2 11.
b) Rút gọn biểu thức B. c) Đặ B 1 t P  . Tìm a để P  . A 3 d) Tìm a nguyên để 5P a Q
nhận giá trị là số nguyên. 3
Bài 3. Giải các phương trình sau 2 4x  8 16x  32 25x 100 a) 2 9   5 18 15 x  4 . 9 25 81 b) 2
3x  2x  3  2x 16 25 c) 
 44  9 x 1  4 y  3 x 1 y  3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 34
Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC, ( AC AB ). Vẽ đường cao AH. Gọi E, F theo thứ tự là hình chiếu của H lên AB, AC.
a) Biết BH  3 cm, AH  4 cm. Tính AE và ˆ
B (làm tròn đến độ). b) Chứng minh rằng 2 2 2 2
AB HC AC HB c) Nếu 2
AH BH HC thì tứ giác AEHF là hình gì? Lấy I là trung điểm của BC, AI cắt EF tại M.
Chứng minh rằng tam giác AME vuông. S d) Chứng minh rằng AEF S  . ABC 2 2 sin C sin B Bài 5. Cho ,
x y, z  0 và x y z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
A  4x  6 y  3z . THCS MAI ĐỘNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 36
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày kiểm tra: 31/10/2018
Bài I: (2,0 điểm). Cho các biểu thức: 7 x  3 2 x x 1 x  7 A    và B
(ĐXĐ: x  0; x  9 ) 9  x x  3 x  3 3 x
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x  25 2) Rút gọn biểu thức A
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A.B
Bài II: (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc lớn hơn
vận tốc lúc đi là 5km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB
Bài III: (2,0 điểm) Cho hàm số y  (m 1)x m  3 (m  1
 ) có đồ thị là đường thẳng (d)
1) Tìm m để đồ thị hàm số (d ) đi qua ( A 1  ;2)
2) Với giá trị của m tìm được ở câu 1), hãy vẽ đồ thị hàm số (d )
3) Tìm khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O(0; 0) đến đường thẳng (d )
Bài IV: (3,5 điểm) Cho ABC
vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HD vuông góc với AC tại D.
a) Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn AH, HB
b) Chứng minh bốn điểm A, E, H, D thuộc cùng một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó. c) Chứng minh: 2 A . E EB A . D DC AH d) Chứng minh: 3
BE BC.sin C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 35
Bài V: (0,5 điểm): Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 2x y  2 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu 3 2 thức 2 2
P  16x  2 y   x y
TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán lớp 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 37
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Tính: 5  2 6 5  2 6 a) 5 . 20   3  45 b)   156 6 5  2 6 5  2 6  14 30  12  c) 5  21 .     14 2  5     Bài 2 (2,5 điể a 1 3a 3 2 a a
m) Cho hai biểu thức: A  và B    a  3 a  9 a  3 3  a
a) Tìm điều kiện xác định của A và B. Tính A khi a 6 2 11 b) Rút gọn biểu thức B A 1 c) Tính P  . Tìm a để P B 3 d) Tìm a nguyên để 5P a Q  nhận giá trị nguyên 3
Bài 3. (2 điểm) Giải các phương trình sau 2 4x  8 16x  32 25x 100 a) 2 9   5 18 15 x  4 . 9 25 81 b) 2
3x  2x  3  2x 16 25 c) 
 44 9 x 1  4 y  3 x 1 y  3
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC
nhọn,  AC AB . Vẽ đường cao AH . Gọi E, F theo thứ tự là hình
chiếu của H lên A , B AC .
a) Biết BH  3c ,
m AH  4cm . Tính AE và góc B ( làm tròn đến độ) b) Chứng minh rằng 2 2 2 2
AC BH HC AB . c) Nếu 2 AH H .
B HC thì tứ giác AEHF là hình gì ? Lấy I là trung điểm BC , AI cắt EF tại M . Chứng minh rằng AME vuông .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 36 S d) Chứng minh rằng AEF S   ABC  2 2 sin . C sin B
Bài 5 (0,5 điểm) Cho ,
x y, z  0 và x y z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
A  4x  6 y  3z .
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học: 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ SỐ 38
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm).
Viết lại chữ cái đúng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra
Câu 1. Biểu thức 3x  6 xác định khi và chỉ khi: A. x  2 B. x  2 C. x  2  D. x  2  1  2
Câu 2. Trục căn thức dưới mẫu của ta đượcc biểu thức 3 2 2  2 2  2 2  2 2  2 A. B. C. D. 3 6 6 18 Câu 3. ABC
vuông tại A có AB  2c ;
m AC  4cm . Độ dài đường cao AH là: 2 5 4 5 3 5 A. cm B. 5cm C. cm D. cm 5 5 5 Câu 4. Cho 0 0
0    90 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai: A. 2 2 sin   o c s   1 C. 0 cot   sin(90  ) B. 0 tan  cot(90  ) D. tan.cot 1
PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm) Bài 1. (2 điểm) 1. Thực hiện phép tính 1 3  3 2
a. 4 20  3 125  5 45 15 b.  5 3 3 1 2. Giải phương trình: 1 3x  2 12x  27x  4  3 Bài 2. (2 điểm) x  2 x 6 x 3 Cho biểu thức P  và Q   
với x  0; x  9 x  3 x  3 9  x x  3
a. Tính giá trị của P khi x 16 b. Rút gọn Q
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 37
c. Tìm x để biểu thức A  .
P Q có giá trị nhỏ nhất.
Bài 3. (1 điểm). Từ đài kiểm sát không lưu K, kỹ thuật viên C
đang quan sát một máy bay đang hạ cánh. Tại thời điểm này,
máy bay đang ở độ cao 962 mét, góc quan sát (tính theo đơn vị độ, phút, giây) là 0
26 42 ' . Hỏi máy bay tại thời điểm này cách K B x
đài quan sát bao nhiêu mét? Biết rằng đài quan sát cách mặt đất x A 12 mét.
Bài 4. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh AB 12c , m AC  16c ,
m BC  20cm . Kẻ đường cao
AM . Gọi E là hình chiếu của M trên AB .
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Tính độ dài AM c) Chứng minh rằng 2 2 A .
E AB AC MC d) Chứng minh A . E AB M .
B MC EM.AC Bài 5 (0,5 điểm) 1 Với x  
. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2
A  2x  5x  2  2 x  3  2x 2
TRƯỜNG THCS ĐÔNG LA
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2019-2020 ĐỀ SỐ 39 Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm). Cho các biểu thức 2 x x 1 3 11 x x  3 A    và B
với x  0, x  9 x  3 x  3 9  x x 1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  36 .
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của x nguyên để P  .
A B nhận giá trị nguyên.
Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một tam giác vuông có cạnh góc vuông này hơn cạnh góc vuông kia 1m và cạnh huyền dài 5m . Tính chu vi tam giác vuông đó. Bài 3 (2 điểm). 1) Giải phương trình: 1 5 1 a)   1 2 x 1 x 1 x 1 1 b)
x  5  4x  20  9x  45  3 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 38
2) Cho a, b là hai số dương khác nhau và thỏa mãn 2 2
a b  1 b  1 a . Chứng minh rằng 2 2 a b  1
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông góc ở A , AH là đường cao H BC
a) Cho biết BH  4c ;
m CH  2cm . Tính A ; B AC
b) Vẽ HD vuông góc với AB tại D ; HE vuông góc với AC tại E . Chứng minh rằng: 3 3 BD BC.cos ; B DE B . D C . E BC
Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2
Q  2x  1 4x x
TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH- HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO ĐẦU NĂM
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2018-2019 ĐỀ SỐ 40 Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a)    2 3 8 1 2  72  15 4 12  b)   .    6 1  1  6 1 6  2 3  6  c)
19  8 3  28  6 3  12
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: a) 2
x  3  2 x  9  0 1 b) x  4 
9x  36  12  4x 16 5      Bài 3: (2,5 điể 4 x 8x x 1 2 m) P     :     
 với x  0, x  4;9 x  2 x  4 x  2 x x    
a) Rút gọn biểu thức P . 1
b) Tính giá trị biểu thức P với x  . 4
c) Tìm x để P  2  .
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết AB  6c ,
m BC  10c . m
a) Tính AC, AH .
b) Tính B ; C (Làm tròn đơn vị đo góc đến độ, phút)
c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên A , B AC.
Chứng minh rằng: A .
E BEAF.FCBH.HC
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 39 3 EBAB  d) Chứng minh rằng    FCAC
Bài 5: (0,5 điểm) Giải phương trình 2
x  7  9  x x 16x  66  *
...................................................HẾT...........................................................
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK1 Năm học: 2019 -2020 Môn: Toán 9
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH Thời gian: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY THÀNH ĐỀ SỐ 41 x  2 x 2x   x 1 2 x  2 
Bài 1: Cho C     :     
 ,  x  0; x  4; x  9 . x  4 x  4 4  x x  2 x x x     a) Rút gọn C.
b) Tính giá trị biểu thức C tại x  3  4  2 3 .
c) Tìm x nguyên để 2C nhận giá trị nguyên. x
d) Tìm x thỏa mãn 2 2 Cx 3C  3x  2 x 1 2
Bài 2: Cho hàm số y  2m  
1 x 1 d
a) Tìm m để hàm số đồng biến.
b) Tìm m để đường thẳng d  đi qua A2;3 .
c) Tìm m để đường thẳng d  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Với m tìm được hãy vẽ đồ thị hàm số.
d) Tìm m để đường thẳng d  cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Bài 3: Cho ABC
cân tại A . Vẽ đường tròn O đường kính BC cố định cắt A ,
B AC lần lượt tại
E, D . DB cắt CE tại I .
a) Chứng minh rằng: 4 điểm ,
A E, I , D cùng thuộc một đường tròn. 3
2cos B  3sin B
b) Cho BC  10c , m cos ABC
. Tính BE, EC sao đó tính giá trị biểu thức A  . 5 1 tan B
c) Chứng minh tứ giác BEDC là hình thang cân.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 40
d) Gọi M là hình chiếu của E lên BC . H , K lần lượt là hình chiếu của M lên E , B EC . Chứng 3 ME
minh rằng khi A di chuyển ngoài đường tròn O thì tích không thay đổi. MH.MK 1
Bài 4: Tìm các giá trị x, y, z thỏa mãn x  2000  y  2001  z  2002 
xy z3000 2
TRƯỜNG THCS & THPT
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LƯƠNG THẾ VINH
Môn: Toán 9; Năm học: 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 42 Bài 1 (3,5 đ) Tính: 1  2 3 15  1
a. 4 20  3 125  5 45 15 b.   .   5  3 1 3  2 3  3  3  5  5 5   5 5    c. 1 . 1         d. 6 3 3 14 3 3 2 2  6  2 5   6  2 5 
Bài 2. (2,5đ) Giải phương trình:
a. x  5  16x  80  9x  45  10
b. x  4 x  4  2
c. x  6x  9  x  6x  9  6
Bài 3 (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H thuộc BC).
a) Giả sử AB = 6cm, AC = 8cm. Tính AH, BH, CH.
b) Gọi K, M lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Cm: AK.AB = AM.AC
c) Qua K vẽ đường thẳng vuông góc với KM, cắt BC tại E. Qua M vẽ đường thẳng vuông góc
với KM, cắt BC tại F. Chứng minh: E, F lần lượt là trung điểm BH và CH.
d) Chứng minh: BC. AK. AM = AH3 .
Bài 4 (0,5đ): Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn:
x y z  8  2 x 1  4 y  2  6 z  3
TRƯỜNG LIÊN CẤP THCS, TIỂU HỌC
ĐỀ THI GIỮA KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 NGÔI SAO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
(Thời gian làm bài: 60 phút) ĐỀ SỐ 43 x x x Bài 1 (3,5 điể 2 3 9
m): Cho biểu thức A   
với x  0 và x  9 . x  3 x  3 x  9 a) Rút gọn A .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 41 1
b) Tìm x để A  . 3
c) Tìm x  để A nhận các giá trị nguyên.
d) Hãy so sánh A A .
Bài 2 (2,5 điểm): Cho ba đường thẳng
d : y x  2 ; d : y  2x 1; d : y   2
m 1 x m . 3  1 2
a) Tìm giá trị của m để d //d . 2 3
b) Tìm m để ba đường thẳng d ;d ;d cắt nhau tại một điểm. 1 2 3
Bài 3(3,5 điểm): Cho đường tròn tâm O đường kính BC . Lấy điểm AO không trùng với B
C . Vẽ AH BC . Vẽ đường tròn tâm I đường kính BH , vẽ đường tròn tâm K đường kính CH . Đoạn
AB cắt I tại K đường kính CH . Đoạn AB cắt  I  tại E và đoạn AC cắt  K  tại F .
a) Xác định vị trí tương đối của  I  và  K  .
b) Chứng minh: AEHF là hình chữ nhật.
c) Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của  I  và  K  .
d) Đường thẳng EF cắt O tại hai điểm M N . Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.
Bài 4(0,5điểm): Cho ;
x y là các số dương thỏa mãn x y  1. Hãy tính giá trị nhỏ nhất của 1 S xy  . xy --------HẾT--------
Chúc các con làm bài tốt !
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SỐ 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN –LỚP 9 ĐỀ SỐ 44 Năm học: 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm) Tính: 1 3  3 5
A  18  2 50  3 8 B  27  6  C   8 2 7  2 3 3 7  2
Bài 2 (2 điểm) Tìm x biết: a) x  9  7 1
b) 4 2x  3  8x 12  18x  27  15 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 42 c)
x  3  4 x 1 
x  8  6 x 1  5 x  5 x 1 5 x  2
Bài 3 (2 điểm) Cho hai biểu thức: P  và Q  
với x  0, x  4 x  2 x  2 4  x
a) Tính giá trị của P khi x  9 ? x b) Chứng minh Q  ? x  2 Q 1 c) Đặt M  . Tìm x để M  ? P 2
d) Tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị là số nguyên?
Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH của A
BC H BC . 3
1) Nếu sin ACB
BC  20cm . Tính các cạnh A ,
B AC, BH và góc ACB (số đo góc làm 5
tròn đến độ)?
2) Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt đường thẳng AC tại D. Chứng minh: A .
D AC BH.BC . AD
3) Kẻ tia phân giác BE của DBA (E thuộc đoạn DA). Chứng minh: tan EBA  ? AB BD
4) Lấy điểm K thuộc đoan AC, kẻ KM vuông góc với HC tại M, KN vuông góc với AH tại N.
Chứng minh: HN.NA HM.MC K . A KC .
Bài 5 (0,5 điểm) Cho x, y thay đổi thỏa mãn 0  x  1,0  y  1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2
P x y x 1 y y 1 x ?
TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SỐ 1
Năm học: 2019 – 2020 Môn: Toán lớp 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Ngày thi: 17/10/2019 ĐỀ SỐ 45
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Tính: 1 5 7  7 d) A 48  2 75  27 b) B    3 2 2 2 7  2 7 1
Bài 2 ( 1,5 điểm). Tìm x , biết: x 1 2 a)  b) 2
1 6x  9x  4x  1 x  2 5     Bài 3 ( 3,0 điể x 2 x 1 2x x 3 x 7 m). Cho: A    và B
(với x  0; x  9 ). x  3 x  3 x  9 x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 43 x
a) Tính giá trị của B khi x  25 . b) Chứng minh A  . x  3 1 1
c) Tìm x để A  . d) Đặt S
B .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S . 2 A
Bài 4: (1,0 điểm) Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đường bay lên tạo với phương
nằm ngang một góc 290. Hỏi sau 1,2 phút máy bay được bao nhiêu kilômet và khi đó máy bay cách
mặt đất bao nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng? B V= 500 km /h 29° H A
Bài 5: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD có 0
A  90 và AB AD . Kẻ AH DC tại H. Gọi
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AD AC .
a) Chứng minh AM.AD AN.AC
b) Kéo dài MH cắt BC tại Q , tia AH cắt BC tại I . Chứng minh rằng: 1 1 1 IC i)   ii) QH  2 2 2 HQ HI HC
cot HIQ  cot ABC
c) Chứng minh NM AH.sin DAC
TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2019-2020 ĐỀ SỐ 46 Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 : ( 2 điểm) 1 1) Tính: 2 98  3 18  32 . 2 2) Giải phương trình: 2
9  1 6x  9x .
3) Một tòa nhà có chiều cao h m . Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 0
55 thì bóng của tòa nhà
trên mặt đất dài 15m . Tính chiều cao h của tòa nhà .( Làm tròn đến m) x 1  x 1 1 x
Bài 2: ( 2 điểm) Cho biểu thức : A  :    
 với x  0; x  1 x x x x  
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tìm x để A x  25 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 44
3) Chứng minh A  4 .
Bài 3: ( 2 điểm) Cho hàm số y mx m – 2   1 tham số m  0 .
1) Xác định m biết đồ thị hàm số  
1 đi qua điểm M  2  ;3 .
2) Tìm m để đường thẳng (d) có phương trình  
1 song song với đường thẳng d’ : y  3  x  2 .
3) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng y mx m – 2 luôn đi qua một điểm cố định.
Tìm điểm cố định đó.
Bài 4 : (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn O, đường kính AB  2R , điểm C thuộc nửa đường tròn. Kẻ
phân giác BI của góc ABC (I thuộc đường tron O , gọi E là giao điểm của AI và BC.
1) Chứng minh tam giác ABE là tam giác cân.
2) Gọi K là giao điểm của AC và BI. Chứng minh EK AB . 3) Chứng minh 2
AK.AC BK.BI  4R .
4) Khi điểm C di chuyển trên nửa đường tròn thì điểm E di chuyển trên đường nào?
Bài 5 : (0,5 điểm) Cho a,b là các số dương thỏa mãn a b 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2  1   1  P a   b       b   a  ________Hết________
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS -THPT NEWTON NĂM HỌC: 2018- 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ SỐ 47
Bài 1 (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức 1
1) A  5 3  3 48  2 75  108 3 35 6 2) B   6 1 6  2 3)    C  11 4 6 5 2 6
Bài 2 (2,0 điểm) Giải phương trình    1) 2 x 2x 1 2x x  5 1 2) 25x 125  3  9x  45  6 9 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 45 x 1 x  3 4 5  x
Bài 3 ( 2,0 điểm) Cho biểu thức A  và B    x 1 x 1 1 x x 1
a. Tìm điều kiện của x để A B đều có nghĩa
b. Tính giá trị của A khi x  9
c. Rút gọn biểu thức P  . A B
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có 0 B  60 , BC = 6 cm
1) Tính AB, AC ( độ dài làm tròn đến 1 chữ số thập phân )
2) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Tính HB, HC AB AC
3) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = BC. Chứng minh  BD CD
4) Từ A kẻ đường thẳng song song với phân giác của CBD cắt CD tại K. Chứng minh 1 1 1   2 2 KB.KD AC AD
Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình : 3 2 4 x 1 
x x x 1  1 x 1 ----Hết----
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ
TRƯỜNG THCS -THPT NEWTON I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
NĂM HỌC: 2019 - 2020 ĐỀ SỐ 48
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức 2 6 2  3 3
1) 50  18  200  162 2)  3)  3  2 2 2 2 2 x  2 x 5 8 x  6
Bài 2 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức A  và B   
với x  0; x  1 x 1 x 1 x 1 x 1
1) Tính giá trị biểu thức A khi x  9 .
2) Rút gọn biểu thức B . A 4
3) Tìm các giá trị của x để  B 3
Bài 3 ( 2,0 điểm) Giải phương trình x  2 x  4 x  5 1 1)  2) 25x 125  3  9x  45  6 x  5 x  6 9 3 Bài 4 (3,5 điểm)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 46 Cho ABC
vuông tại A , vẽ đường cao AH . Biết BC  25 c ,
m AB  15 cm .
1) Tính BH , AH , ABC ( số đo góc làm tròn đến độ )
2) Gọi M là trung điểm cạnh BC . Tính diện tích tam giác AHM .
3) Trên cạnh AC lấy điểm K tùy ý  K  ;
A K C  . Gọi D là hình chiếu của A trên BK . Chứng minh : B .
D BK BH.BC 9S 4) Chứng minh BKC 2 S  .cos ABD BHD 25
Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình : 2
x  5x  36  8 3x  4 ----Hết---- UBND QUẬN TÂY HỒ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 – LẦN 1
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Năm học 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn thi: TOÁN ĐỀ SỐ 49 Ngày thi: 30/09/2018
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:  1 16 
a)  24  48  6. 6 12. 2 b)   5 : 20    5 5  c) 21 3 48  21 3 48  Câu 2 (2,0 điểm). x 3 6 x 4
Cho biểu thức: A   
; x  0; x   1 x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức khi x  7  2 6
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Câu 3 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 6x  2  4 1 2 x  2 b) x  2  9x 18  6  4  3 3 81 c) 2
9x 12x  4  4x d)
x  2 x 1  x 1
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác AB , D AB  6c ; m AD  8c ;
m BD  10cm , đường cao AM .
a) Chứng tỏ tam giác ABD là tam giác vuông. Tính M ; A MB .
b) Qua B kẻ tia Bx / / AD ; tia Bx cắt tia AM C . Chứng minh AM.AC BM.BD .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 47
c) Kẻ CE vuông góc với AD (E AD) ; CE cắt BD tại I . Chứng tỏ 2
BM MI.MD . 9
d) Chứng minh rằng: tỉ số diện tích của A
ME và tam giác ADC bằng . 25
Câu 5 (0,5 điểm). Cho các số dương a,b,c thỏa mãn: ab bc ca 1 1 1 1
(a b)(a c)
(b c)(b a)
(c a)(c b) Chứng minh rằng:    3   2 2 2 ab bc ca a b c
--------------------Hết--------------------
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………………… .
Lớp: …………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I QUẬN TÂY HỒ
Năm học: 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 50
(Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1.
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 5 12  27  2 75  48 2 5 b)   52 13  11 4  11
c) 6  2 5  9  4 5  20 Câu 2.
(2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3 x  16x  5 x  2
b) 4x  8  9x 18  4  3  25
c) x  5x  4  2 x  2 x x  4 Câu 3.
(2,0 điểm) Cho biểu thức A  ; B  
x  0, x   1 x 1 x 1 1 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25
b) Rút gọn biểu thức B. 1
c) Tìm x để A : B  2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , AB  6cm , BC 10cm
a) Giải tam giác vuông ABC . (kết quả làm tròn đến phút)
b) Kẻ tia phân giác góc A cắt BC tại E . Tính BE ; AE .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 48
c) Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của E trên AB AC . Tính diện tích tứ giác AMEN
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Giải bài toán sau: (Kết quả làm tròn A
đến số thập phân thứ hai)
Để đo chiều rộng của một khúc sông
AH , người ta chọn hai vị trí B,C cùng một bờ. B C H Biết 0 0
BC  60 m, ACB  38 , ABC  30 .
Hãy tính chiều rộng AH của khúc sông đó.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 A
(x  2019)  (x  2020)
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 51
Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính: 1 2 3  2 3 2  2 a) 4 3  45  27  5 b)   2 3 9 3 3 1 2 3   1  c) 9  4 5   4   1 52 2 d) 2 0 0 0 1 sin 25  tan 55 . tan 35   2 2 0  tan 25 
Bài 2 (1,5 điểm): Giải phương trình: 50  25x
a) 3 x  7  4  11 b)
8 2  x  18 9x  1  0 4
c) x 1  x  2  1    Bài 3 (2 điể x 3 x 1 5 x 2
m). Cho hai biểu thức: A  và B  
với x  0, x  4 x  2 x  2 x  4
a) Tính giá trị biểu thức A khi x  9 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) So sánh biểu thức P A : B với 2
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH H BC
a) Biết AB = 12c, BC = 20cm. Tính AC, B, AH (góc làm tròn đến độ)
b) Kẻ HE vuông góc AB  E AB . Chứng minh: 2 2 A .
E AB AC HC
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 49
c) Kẻ HF vuông góc AC  F AC  . Chứng minh: AF A . E tan C 3  AB BE d) Chứng minh rằng:     AC CF
Bài 5 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: xy yz zx  2017 . Chứng minh yz zx xy 3    2 2 2 x  2017 y  2017 z  2017 2 UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MÔN TOÁN 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 52
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1 : (1,5 điểm) : Thực hiện phép tính . 22  a. 8  2 18  1 b.     2 1 6 2 1 3 11 2 1 3 1
Bài 2 : (1,0 điểm) : Với x  0 , phân tích các biểu thức sau thành nhân tử :
A x  3 x
B x x  6
Bài 3 : (1,5 điểm) : Giải phương trình : a.
x  5  3  0 1 b. 4x  8 
25x  50  3 x  2 1 5
Bài 4 : ( 2,0 điểm) : 3 2 x  7 x
Cho hai biểu thức A   và B
với x  0; x  1; x  4 x  2 x  4 x 1
a. Tính giá trị của biểu thức B khi x  25
b. Rút gọn biểu thức A 1
c. Đặt P  .
A B . Tìm tất cả các giá trị của x để  x 8 P B
Bài 5 : (3,5 điểm) :
1. Người ta cần lắp đặt một thiết bị chiếu sáng B trên tường của
một căn phòng . Thiết bị này có góc chiếu sáng 0 DBC  20 và
cần đặt cao hơn mặt đất 2,5m . Người ta đặt thiết bị này sát
tường và căn chỉnh sao cho trên mặt đất dài ánh sáng bắt đầu D A C
từ vị trí cách tường 1,5m . Xác định độ dài vùng chiếu sáng
DC trên mặt đất  AC  1,5 ;
m AB  2, 5m
2. Cho hình vuông ABCD . M là một điểm tùy ý trên cạnh BC . AM cắt DC kéo dài tại J . Qua
A vẽ đường thẳng vuông góc với AM cắt CD kéo dài tại F .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 50
a. Cho FD  3c ;
m DJ  5cm . Tính AD, AF . b. Chứng minh : 2 AM F . D FJ AM .AJ
c. Chứng minh : Khi M di động trên cạnh BC thì biểu thức : có giá trị không phụ FJ
thuộc vào vị trí điểm M .
( kết quả về góc làm tròn đến độ , về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) .
Bài 6 : (0,5 điểm) : Giải phương trình : 2 x x    2 x   x  2 2 21 15 2
7  x 15  2x  7
PHÒNG GD&ĐT CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS YÊN HÒA
MÔN TOÁN – LỚP 9 – NĂM HỌC 2017 – 2018
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 53
Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử ( với x  0 ) a) x  2 x
b) 6  x x
Bài 2 (3,0 điểm): Rút gọn các biểu thức 2   A   12   2
   27 2 3  
B  5 3  2  7  4 3 5 4 2 3 2 C  2 a  9a a
25a với a  0 2 a a a 1 1 a D   
với a  0, a  1 2 a  2 2 a  2 1 a
Bài 3 (1,5 điểm): Giải phương trình a) 2
x  6x  9  2
b) 1 x  6  x  5   2x c) 2
x  4  x  2  0
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có 0
C  30 , BC = 18cm, đường cao AH.
a) Tính độ dài AB, AC, AH (Kết quả để dưới dạng căn thức thu gọn); HC b) Chứng minh rằng: cos . C sin B  ; BC
c) Gọi Bx, By lần lượt là tia phân giác trong và tia phân giác ngoài của góc B. Kẻ AK vuông
góc với Bx, AE vuông góc với By (K thuộc Bx, E thuộc By). Chứng minh rằng KE // BC;
d) Tính diện tích tứ giác AKBE.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 51 4 4 Bài 5 (0,5 điể x y 1
m): Cho các số dương a, b, x, y thỏa mãn 2 2
x y  1 và   . a b a b x b Chứng minh rằng:   2 a y
TRƯỜNG THCS YÊN HÒA
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TOÁN 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 54
Bài 1 (2 điểm) Rút gọn các biểu thức: 1
A  3 8  2 50  4  0,1 200 2 3 2
B  5 a  2b a a 4ab  2 25a với a  0,b  0
Bài 2 (2 điểm) Giải phương trình
a) 5 3x  27x  9 12x  5  0 b) 2
4x  4x 1  x  2
Bài 3 (2 điểm) Với x  0; x  9, cho hai biểu thức: 2 x x 2x  3 x 1 x 1 A    và B x  3 x  3 9  x x  3 4
a) Tính giá trị biểu thức B tại x  25
b) Rút gọn biểu thức A. 1
c) Xét biểu thức P A: .
B Tìm x để P  . 3 Bài 4 (3.5 điểm)
4.1) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC, đường cao . AD
a) Biết BC  20c , m AC  12c ,
m hãy tính độ dài đoạn thẳng AD và số đo góc ACB (số đo góc
làm tròn đến phút).
b) Kẻ DE AB E AB. Gọi H K lần lượt là hình chiếu của E trên AD, B . D Chứng
minh rằng DH.DA DK.DB AH c) Chứng minh rằng 3 tan B KB
4.2) Cột cờ Lũng Cú (thuộc tỉnh Hà Giang) cao 30m. Tại một thời điểm người ta đo được bóng của
cột cờ là 50m. Hỏi tại thời điểm đó, tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc khoảng bao nhiêu độ?
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 52
Bài 5 (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P x x y x y y 1
.............Hết..............
TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học: 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ SỐ 55
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (3,0 điểm) x x  3 2 7 x 13
Cho hai biểu thức A  và B   
với x  0, x  9. x 1 x 1 x  3 x  2 x  3 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  . 4 b) Rút gọn biểu thức . B
c) Tìm x để A : B  1.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M A  . B
Bài 2: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau 1 a) x  3  9x  27  10 b) 2
x  6x  9  4 2 c) 2
x x  6  2 x  3  x  2  2  0
d) x  4 x 1  6 Bài 3: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH , biết AB  6c , m BH  3c . m
a) Tính AH , BC ABC ? AK DH
b) Tia phân giác của ABC cắt AH tại D, cắt AC tại K. Hãy tính và ? BK BD
Từ đó suy ra AK.BD DH.BK. 1 1 1
c) Gọi E là hình chiếu của K trên . BC Chứng minh   . 2 2 2 AH EC AC
Bài 4: (0,5 điểm) Cho 3 số thực dương a, , b . c 2 2 2 a b c
a b c
Chứng minh bất đẳng thức sau    2b c 2c a 2a b 3
Trường THCS NGUYỄN PHONG SẮC
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN – LỚP 9 ĐỀ SỐ 56
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1: Thực hiện tính a) 24  96 12 6
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 53  1 16  b)    5 : 20   5 5   2  3 2  3 c)  2  3 2  3
Bài 2: Giải phương trình a)
41 3x  91 3x 10 ) b
x  12 x  32x 4 c)
2x 1  x 1  0  4 x 8x   x 1 2 
Bài 3: Cho M     :       2  x 4  x x  2 x x    
a) Rút gọn M .
b) Tìm x để M  0.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để M nguyên.
Bài 4: Tam giác ABC vuông tại B , đường cao BH . Biết AH  9c ; m CH  16 cm
a) Tính BH; AB
b) Hạ HE BC tại E . Chứng minh : B . E BC H . A HC
c) Vẽ trung tuyến BM của ABC
. Tính số đo BMH . 1 1 2
d) Vẽ tia phân giác BD của ABC D AC  . Chứng minh :   AB BC BD 2  2  2  2  2 1 Bài 5. Chứng minh:     3 2 2 2 2
PHÒNG GTĐT NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 –TOÁN 9
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
Năm học: 2019 – 2020 M.V. LÔMÔNÔXỐP
Thời gian làm bài: 120 phút
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Đề kiểm tra gồm 01 trang ĐỀ SỐ 57
Bài 1. (2 điểm) Cho hai biểu thức: 2 x  3 2 x 1 1 x  4 x A  và B   
Với điều kiện x  0; x  4 . x  2 x  2 x  2 4  x
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .
c) Rút gọn biểu thức B.
d) Biết M B : A . Tìm các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 54
Bài 2 (2 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau: 1 a) 4x 12  9x  27  3 b) 5x 1  4 c) 2 x
x  32  4x  4 2 A Bài 3: (2,5 điểm)
a) (0,5 điểm) Hình vẽ bên minh họa một chiếc cầu vượt đặt trên mảnh đất
phẳng nằm ngang. Vùng trượt nằm nghiêng tạo với mặt đất một góc an toàn có số đo là 0
38 . Đoạn thẳng AC hinh họa cho chiều dài vùng trượt .
Biết điểm A ở độ cao 2,1m so với mặt đất và điểm C nằm trên mặt đất. 380
Tính chiều dài vùng trượt ( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) B C
b) (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Có một mảnh vườn hình vuông. Người ta dự định đào một cái ao hình vuông trong mảnh vườn đó, độ 1
dài cạnh ao bằng độ dài cạnh mảnh vườn. Khi đó diện tích còn lại để trồng trọt là 2 288m . Tính 3 chu vi mảnh vườn đó.
Bài 4: (3 điểm) Cho ABC  vuông tại ,
A đường cao AH , H BC  .
a) Cho BC  12, BH  3 . Tính AB và số đo góc ACB .
b) Lấy điểm D nằm giữa hai điểm A B . Gọi K là hình chiếu của A lên CD . Chứng minh
CK.CD CH.CB
c) Chứng minh AHK KAD .
d) Cho ACB   . Các cạnh của tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để biểu thức
S  3sin  4cos đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a   1 b   1  4. a b Chứng minh rằng:  1 2 2 a  3 b  3
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
TRƯỜNG THCS BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ SỐ 58 Thời gian: 90 phút
Bài 1: (2 điểm) Tính 5 9 a)  2  32 3    125 b) 0 2 0 2
sin 60 .cos 27  cos 30 .cos 63 2 2   Bài 2: (3 điể 8 x x 2 3
m) Cho biểu thức A    và B
với x  0; x  16 . x 16 x  4 x  4 x  4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 55
a) Tính giá trị của B biết x  3  2 2 .
b) Rút gọn M A: B c) Tìm x để 3 M  . 4
d) Tìm x để M nhận giá trị nguyên.
Bài 3: (1 điểm) . Tìm x, y trong hình vẽ. A y 4 3 B C H x
Bài 4: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD biết 0 AB  4c , m AD  3c ,
m D  60 . Kẻ đường cao AH .
a) Giải tam giác vuông ADH . b) Tính góc ABH .
c) Tìm tỉ số diện tích H
BC và ADH Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  3x  5  7  3x . b) Giải phương trình : 6 8   6 3  x 2  x
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1
NĂM HỌC 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Môn kiểm tra: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 59
Thời gian làm bài: (90 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra.
Câu 1. Biểu thức: 3x  6 xác định khi và chỉ khi: A. x  2 B. x  2 C. x  2  D. x  2  1  2
Câu 2. Trục căn thức dưới mẫu của ta được biểu diễn: 3 2 2  2 2  2 2  2 2  2 A. B. C. D. 3 6 6 18
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 56 Câu 3. ABC
vuông tại A có AB = 2cm; AC = 4cm. Độ dài đường cao AH là: 2 5 4 5 3 5 A. cm B. 5cm C. cm D. cm 5 5 5
Câu 4. Cho 0o   90o
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. 2 2
sin   cos   1 C. cot  sin(90o  ) B. tan  cot(90o  ) D. tan.cot 1
PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm). Bài 1 (2 điểm) 1 3  3 2
1. Thực hiện phép tính: a) 4 20  3 125  5 45 15 b)  5 3 3 1 1 2. Giải phương trình: 3x  2 12x  27x  4  3 x  2 x 6 x 3
Bài 2 (2 điểm) Cho hai biểu thức P  và Q   
với x  0; x  9 x  3 x  3 9  x x  3
a. Tính giá trị của P khi x 16 b. Rút gọn Q
c. Tìm x để biểu thức A = P.Q có giá trị nhỏ nhất.
Bài 3 (1 điểm). Từ đài kiểm soát không lưu K, kỹ thuật viên đang kiểm
soát một máy bay đang hạ cánh. Tại thời điểm này, máy bay đang ở độ
cao 962 mét, góc quan sát (tính theo đơn vị độ, phút, giây) là 26o42' .
Hỏi máy bay tại thời điểm này cách đài quan sát bao nhiêu mét? Biết
rằng đài quan sát cách mặt đất là 12 mét.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Kẻ đường cao
AM. Gọi E là hình chiếu của M trên AB.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. b) Tính độ dài AM c) Chứng minh 2 2 A .
E AB AC MC
d) Chứng minh AE.AB = MB.MC = EM.AC Bài 5 (0,5 điểm) 1
Với x   . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 A
2x  5x  2  2 x  3  2x 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 57
Trường THCS Tân Định
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN – LỚP 9 ĐỀ SỐ 60
Thời gian làm bài : 120 phút x  9 x x 1 x x 12
Bài 1: (2 điểm) Cho hai biểu thức: A  và B   
với x  0; x  9 x x  3 x  3 x  9
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x  9 x  3
2) Chứng minh B  . x  3 3) Với P  .
A B . Tìm các giá trị của x thỏa mãn: P  0
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một xe máy đi từ A đến B cách nhau 90km .Sau 45 phút, oto đuổi theo với vận tốc lớn hơn 20km. Hai xe
đến nơi cùng một lúc. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC, vuông tại A ( AB AC ), đường cao AH , tia phân giác của
ABH cắt AH tại D , tia phân giác của HAC cắt BC tại E.
a) Biết AB  3 , AC  4 . Tính AH , BH b) Chứng minh A . D BH A . B DH
c) Tam giác ADE là tam giác gì? 1
d) Chứng minh tan BAE  tan C  cosC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐÔNG LÂM MÔN TOÁN 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian: 120 phút ĐỀ SỐ 61
Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) A  6 12  7 27  2 48 b) B    2 5 7  12  2 35       Bài 2: (2 điể 2 x x 3x 3 x 1 1
m) Cho biểu thức : A      :     
 với x  0; x  9 . x  3 x  3 x  9 x  3 2     a) Rút gọn A. b) Tìm x để 1 A  2
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hai hàm số y  2x  3 có đồ thị là d  và y  x 3 có đồ thị là d ' .
a) Tìm tọa độ giao điểm M của d  và d ' .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 58
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng y  2  x  5 .   m   1 x y  2
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hệ phương trình 
( với m là tham số)
mx y m
a) Giải hệ phương trình với m  1  .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ;
x y  thỏa mãn x y  0
Bài 5: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB  2R . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ ,
AB vẽ hai tiếp tuyến Ax By . Lấy M thuộc nửa đường tròn tâm O, M  ,
A M B kẻ tiếp tuyến
thứ ba tại M của đường tròn tâm O cắt hai tiếp tuyến Ax By tại C D
a) Chứng minh AC BD CD và 2
AC.BD R .
b) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD .
c) Gọi CB giao AD tại H . Chứng minh MH AB tại K và chứng minh MH MK . R d) Cho AC
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp MDB . 2
Bài 6: (0,5 điểm) Giải phương trình 2 2 2 2
3x  7x  3  3x  5x 1 
x  2  x  3x  4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 62 MÔN: TOÁN LỚP 9 Năm học: 2019- 2020
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phân I: Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Câu 1: Khai phương tích 12.30.40 ta được kết quả? A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240 1
Câu 2: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là ? 1   x A. x  1 B. x  1 C. x 1 D. x  1
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 2 17  8 là A. 15 B. 15  C. 225 D. 14
Câu 4: Cho biểu thức P a 5 với a  0 . Đưa thừa số vào trong dấu căn ta được P bằng A. 2 5 a B.  5a C. 5a D. 2  5a
Câu 5: Kết quả rút gọn biểu thức 3 3 5a  27a A. 2a B. 8a C. 2  a D. 4  a
Câu 6: Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 và 8. Chiều cao ứng với cạnh huyền bằng ? A. 10 B. 48 C. 4,8 D. 0, 01
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 59
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB  4, AC  4 . Khẳng định nào sau đây không đúng ? 4 4
A. sin B  cosC B. tan B C. sin C D. 2 2
sin C  cos C  1 3 5
Câu 8: Chiếc thang tạo với mặt đất một góc bằng bao nhiêu độ , nếu độ cao của bức tường mà thang
đạt được gấp đôi khoảng cách từ chân tường đến chân thang ? A. 0 45 B. 0 60 C. 0 63 26 ' D. 0 64 30 '
Phần II. Tự luận: (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: 99 28 5 1 7  7 A    81 B    11 7 7  2 2 1 7 1 2) Giải phương trình: 3
9x  27  5 x  3  16x  48  5 4   Bài 2. (2 điể 1 1 2 a
m). Cho biểu thức sau : P   :  
với a  0, a  1      a a a a a 1 a) Rút gọn biểu thức P 1
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q   2 P
Câu 3: (3 điểm) Cho ABC  vuông tại ,
A đường cao AH . Biết AB  , c AC b .
1) Giải tam giác ABC ( góc làm tròn đến độ ) , với c  3c , m b  4cm
2) Từ H kẻ HM , HN lần lượt vuông góc với A ,
B AC tại M , N . BM a) Tính tỉ số theo b, c CN b) Chứng minh 3
MN BM.CN.BC
Câu 4: (1 điểm) Cho các số dương a, ,
b c thỏa mãn a b c a b c  2 . a b c 2 Chứng minh :    1 a 1 b 1 c
1 a1b1 c
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ SỐ 63 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 60 phút.
Bài 1. (4,0 điểm) Thực hiện phép tính 2 2 a) 2 3  48  75  243
b) 4  2 3  1 2 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 60 3 2  2 3 2 7  4 3 c)  d) . 2  3 2  3 6  2 2  3
Bài 2. (2,5 điểm) Rút gọn biểu thức 1 a) 2
A  2x 1 (2x 1) với x
(loại bỏ dấu căn và dấu giá trị tuyệt đối) 2
x y2 4 xy xy b) B  
với x  0; y  0 và x y x y x y
Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm; BC = 13 cm, đường cao AH và
trung tuyến AM (H và M thuộc BC).
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BH, AH, HM.
b) Tính góc B, góc C và góc MAH
c) Gọi D và E là hình chiếu của H trên AB và AC (D thuộc AB và E thuộc AC). 3 BD  AB  Chứng minh rằng:    CE  AC 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ SỐ 64 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 60 phút.
Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 2
a) 2 28  2 63  3 175  112
b) 4  2 3   15 3 x  4 x  4 x x  2
Bài 2. (2,5 điểm) Cho biểu thức A   x  2 x  2
a) Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa b) Rút gọn biểu thức A
Bài 3. (0,5 điểm) Chứng minh rằng: 12  3 7  12  3 7   6
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông A tại A có AC = 160 cm, AB = 120 cm. Vẽ đường trung
tuyến AM và đường AH. Đường vuông góc với AM vẽ từ B cắt AH ở D, AM ở E và AC ở F.
a) Chứng minh rằng MD vuông góc AB
b) Tính độ dài những đoạn BC, BH, DE, AF
c) Chứng minh: BE.BF = BH.BC
Bài 5. (0,5 điểm) Trong một tam giác ABC, trung tuyến AM dài bằng cạnh AB.
Chứng minh rằng: tanB = 3tanC
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 61
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT I HUYỆN GIA LỘC
NĂM HỌC 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: Toán 9 ĐỀ SỐ 65 Câu 1:
(2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2
2(x  3) 10x  6  0 b) 2 x  5  3 c) x  2 12  2x Câu 2:
(3,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 5 35 a) A  5  6  20  2 36 28 2
b) B  4 x  
1  4 x  34 x  3  4 4x với x  0 5 10 c) C    6 6 1 11 1  x  2 x  2  x  5 d) P    1:  
với x  0; x  1 x 1 x 1 5 x  5   Câu 3: (1,0 điểm)
Tìm hai số tự nhiên. Biết rằng nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai được thương là 2 dư 1
và tích hai số bằng 210? Câu 4:
(3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB AC) có các đường cao BD CE
a) Biết AC 12cm và 60o A
. Tính AE CE
b) Tia DE cắt tia CB F. Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC F . E FD F . B FC
c) Qua B kẻ đường thẳng d vuông góc với .
AB Qua C kẻ đường thẳng d ' vuông góc
với AC; d d ' cắt nhau tại M . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AM , BC.
Chứng minh IK BC Câu 5: (1,0 điểm) 1 1 1 Cho ba số a, ,
b c dương thỏa mãn    2 1  a 1  b 1  c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  . a . b c
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 62
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 9
Năm học: 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán ĐỀ SỐ 66
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức 1 1) A     2 20 2 5 2) B  7  4 3  2  3    1   sin 70 tan 30 3) 2 C  1 .sin 55     2     tan 55  cos 20 sin 30    Bài 2: (2 điể x x 1 2x 6 x 7 1 m) Cho A  và B   với x  0 x  2 x  1 x x 1 x 1
a) Rút gọn A và tính giá trị của A khi x  4 ; b) Rút gọn M  .
A B . Tìm x để M  2 ;
c) Tìm x để M là số nguyên. Bài 3: (2 điểm) 2 x  5 1) Cho A
. Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên. x 1 2 x
2) Cho B x  . Tìm GTLN của B . 4 2 x 1 3) Cho C
. Tìm giá trị nguyên của x để C  1. x  1 2 x  7 4) Cho D
x  0;x  
1 . Tìm số tự nhiên x để D có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất x 1 đó của D ?
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BH  4c , m CH  9cm . a) Tính A , B AC, AH ;
b) Chứng minh rằng: 9.sin B  6.cos B  3.tan C  3 13  2 .
c) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H lên A ,
B AC . Chứng minh rằng 3
AH AM.AN.BC . 3  AB BM d) Chứng minh rằng    .  AC CN
Bài 5: (0,5 điểm) Cho x, y là các số dương thỏa mãn: x y  3 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 63 5 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   . 2 2 x y xy
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Ngày 18/10/2019 Môn: Toán lớp 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 67
Câu 1. Rút gọn các biểu thức 3  2 3 6
a) 45  3 18  20  2 32 b)   4  2 3 3 3  3 1 x x c)
với x  0 và x  1 d) 2
2x  2 x  4  x  2 với x  2 1 x
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a) 9(x  2)  4(x  2)  10
b) 2 x 1  2x  5 c) 2
x  8x 16  6  0 d) 3 2
x  9x  2 x  3 x 1 5 x  2
Câu 3: Cho hai biểu thức A  và B  
với x  0; x  4 x  2 x  2 x  4
a) Tính giá trị biểu thức A khi x  9
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm x để B  1 A
d) Tìm giá trị của x để biểu thức C
đạt giá trị nhỏ nhất. B
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB  6c ;
m BC  10cm .
a) Tính các cạnh và góc của tam giác ABC .
b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC , gọi D E là chân các đường vuông góc kẻ từ H xuống
AB AC . Tính DE .
c) Chứng minh rằng A . D AB A . E AC
Câu 5: Giải phương trình x   x   2 3 3
1  3x  2x 1  x x 1 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 64
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN HOÀNG MAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN MAI Môn Toán – Lớp 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 68
Năm học 2017 - 2018
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: x 1
Câu 1: Cho biểu thức: M 
. Điều kiện xác định của biểu thức M là: x  3 A. x  0 B. x  0 C. x  0 và x  3 D. x  0 và x  9
Câu 2: Giá trị của 3 64  bằng: A. ( 8  ) B. 8 C. ( 4  ) D. 4
Câu 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức 2
x y với x  0, y  0 ta được: A. x y B. x y C. 2 x y D.  x y 2 2a
Câu 4: Rút gọn biểu thức: bằng: 72 a a a a A. B. C. D. 6 6 36 36
B. PHẦN TỰ LUẬN (9 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính. 2 2
a) 2 5. 2 3 40  90 :3: 640 b)  3   1  1 3  2 3 a 1 c) 3 3 2a  18a  4  128a (với a  0 ) 2 4
Bài 2: (2,5 điểm) Giải phương trình 1 a)
16x  48  5 4x 12  2 9x  27  6  b) 2 x  3  2 x  9  0 4
Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức 2 x x  9 x x  5 x A   và B 
với x  0, x  9, x  25 x  3 9  x x  25
a) Rút gọn các biểu thức A và B
b) Tính B khi x  6  2 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 65 A c) So sánh P  với 1 B
Bài 4: (0,5 điểm) Cho hai số thực không âm x, y và x  y  1 y x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A   1 x 1 y
Phòng GD Tân Yên 2019
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ SỐ 69 Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm)
Viết lại chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Căn bậc hai của 16 là : A. 4 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức 2  x   1 là A. x  0 B. x  1 C. x  3 D. x  1
Câu 3. Trong bốn số 3 5; 4 3;5 2 và 7 , số lớn nhất là : A. 3 5 B. 4 3 C. 5 2 D. 7 3 a
Câu 4. Rút gọn biểu thức
với a < 0 , ta được kết quả : a A. 2
a B.a C. a D.a Câu 5. Cho ABC
vuông tại A , có AB  6cm , AC  8cm . Độ dài đường cao AH là : A. 10cm B. 1, 4cm C. 2, 4cm D. 4,8cm
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh 12 cm, đường cao AH . Khi đó AH bằng A. 2 3 cm B. 4 3 cm C. 6 3 cm D. 6cm
II. Tự luận . ( 7điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính sau : 4 a)     2 45 2 20 2 5 b)  5 5 1 Bài 2. (2 điểm)  x
x x  2 x
1. Cho biểu thức P     :  
với x  0; x  1 x 1 x 1 x x x   a) Rút gọn P
b) Tìm x để P  2 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 66
2. Giải phương trình sau : 16x  48  9x  27  2 3 Bài 3. ( 3 điểm) Cho ABC
vuông tại A , đường cao AH , đường trung tuyến AM . Biết BH  2cm, HC  6cm a. Tính A , B AH .
b. Tính ABC và sin AMB .
c. Gọi E là hình chiếu của H trên AC . Chứng minh : 2 2 A .
E AC BM HM 2 4x  8x 13
Bài 4. ( 0,5 điểm) Cho x  0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  61 x
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐỀ SỐ 70 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm) Tìm x để biểu thức sau xác định: a) x  3 2  b) 2x 1
Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 5  45 a) 12  27  3 c) 7  2 6  7  2 6
Câu 3: (2 điểm) Giải phương trình: a) 3x  2  6 2 b) (x 1)  5
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác vuông ABC, có cạnh AB  12c ,
m cạnh AC  16c . m Kẻ đường cao
AM. Kẻ ME vuông góc với . AB a) Tính BC, góc , B góc C
b) Tính độ dài AM , BM . c) Chứng minh 2 2 A .
E AB AC MC . Câu 5: (0, 5 điểm) a) Với ,
a b  0. Chứng minh: a b  2 ab
b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức S  x  2  y  3, biết x y  6
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 67
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC 2018 – 2019. MÔN TOÁN 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 71
(Không kể thời gian giao đề)
Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau vào bài làm.
Câu 1: Khai phương tích 36.100.0, 25 ta được kết quả: A. 30 B. 90 C. 180 D. 360
Câu 2: Nếu 9x  4x  2 thì x là: 4 A. B. 2 C. 4
D. Một kết quả khác. 5
Câu 3:Biểu thức 3x  2 xác định với các giá trị của x là: 2 2 2 2 A. x   B. x C. x D. x  3 3 3 3
Câu 4: Nếu   25 ;    65 thì: A. sin  sin  B. sin  o c s C. tan  tan  D. cot   cot 
Phần II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 5: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1 1) 81  80. 0, 2 2)  12  3 3  2 3)  7  4 3 2  3 Câu 6: (2 điểm) x x 2 x  4 Cho biểu thức M   
(với x  0; x  4 ) x  2 x  2 x  4
1) Rút gọn biểu thức M .
2) Tìm x để M  2
Câu 7: (0,5 điểm) So sánh 3 và 3 1
Câu 8: (3,0 điểm) Cho ABC
vuông tại A , đường cao AH . Biết BC  8c , m BH  2c . m
1) Tính độ dài các đoạn thẳng A , B AC, AH .
2) Trên cạnh AC lấy điểm K K  ,
A K C  gọi D là hình chiếu của A trên BK . Chứng minh rằng B .
D BK BH.BC 1 3) Chứng minh rằng 2 SS .cos ABD ABCD 4 ABC
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 68
Câu 9: (0,5 điểm) Cho hai số thực a,b thay đổi thỏa mãn các điều kiện: a b 1 và 0  a 1. Tìm 2 8a b
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 P   b 4a
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 72
Năm học 2018 – 2019 Môn Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (1 điểm) Tìm điều kiện của x để các căn thức có nghĩa: a) x  3 . b) 2  3x .
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) A  2 8  5 50  4 72 . b) 3 3 3 3
B  2 8  27  64  3 1  25 .
c) C  13  4 3  2 3  2018 . sin 35 d) 2 D   sin 25  2 2022  cos 25 . cos 55
Câu 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức:  1 1  1 x A   : x  0;x    1.  x  2 x
x  2  x  4 x  4 a) Rút gọn A . 7
b) Tìm x để A  . 2
c) Tìm GTNN của biểu thức A x .
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai
đoạn: BH  4 cm; HC 6c . m
a) Tính độ dài các đoạn AH , A , B AC .
b) Gọi M là trung điểm của AC . Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK BM K BM  . Chứng minh: BKC BHM .
Câu 5: (0,5 điểm) Cho 3 số a, ,
b c dương thỏa mãn a b c  2018 . Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 2 a b c P    . 2b c 2c a 2a b
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 69
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN THANH MIÊN
Năm học: 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ SỐ 73
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 8)
Bài 1: Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 B. 3  C. 81 D. 81  2 x 1 Bài 2: Biểu thức
xác định khi và chỉ khi: x A. x  0 B. x  0 C. x  0 D. x  . 2 2 a
Bài 3: Kết quả rút gọn của biểu thức với a  0 là: a 4 a a A. 1 B. 1  C. D. 2 2
Bài 4: Cho P  ( 1  6).( 3
 ) phép biến đổi đúng là: A. P  1  6. 3  B. P  4  3 C. P  4  . 3  D. P  16. 3 2 2
Bài 5: Giá trị của biểu thức 1 3  2  3 là: A. 1  B. 1 C. 3 D. 2 3  3 2 a
Bài 6: Khử mẫu biểu thức lấy căn của (với .
a b  0 ) ta được kết quả: a b 2 ab 2 ab 2 ab 2  ab A. B. C. D. a b ab ab ab
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB  5 cm, AC  7 cm. Khẳng định mào không đúng ? 7 5 A. tan B B. cot C C. 0 C  54
D. sin B  cosC 5 7 3 Bài 8: Cho cos  thì: 5 3 4 4 5 A. tan  B. tan  C. tan  D. tan  4 5 3 4
II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 9: (3 điểm) 1.Rút gọn:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 70 1 3  2 5 3 1 a) 8  2 18  2 ; b) ; c)   5 2 6  2 10 5  2 3  2 2 2.Tìm x biết: a) 2 x 1  4 b) 2
x  4x  4  2  3       Bài 10: (1,5 điể 2 x x 3x 3 2 x 2
m) Cho biểu thức P      : 1   
 với x  0; x  9 x  3 x  3 9  x x  3     a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Bài 11: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi E F lần lượt là hình
chiếu của H trên AB AC . a) Chứng minh A .
E AB AF.AC
b) Kẻ AD là tia phân giác góc BAC D BC  . Biết CD 12 cm, BD  9 cm. Tính AB AH . c) Chứng minh 3 H .
E HF.BC AH Bài 11: (1,0 điểm) Giải phương trình 2 2
2x  7x 10  2x x  4  3(x 1) .
PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA VÒNG 1
TRƯỜNG THCS NAM TRUNG YÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Môn kiểm tra: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 74
Thời gian làm bài:(90 phút)    x   Bài 1: (2 điể 1 7 1
m) Cho biểu thức M   :    1
x  2 x  4  x  2   a) Rút gọn M
b) Tính giá trị của M khi x  7  4 3
c) Tìm x để M  2 . Bài 2: (2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu tăng chiều rộng lên 3m và tăng
chiều dài lên 5m thì diện tích mảnh đất tăng lên 150 m2. Tính diện tích của mảnh đất.
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết : a) 2
x  4x  4  3 3 b) 25x  50  x  2  4x  8  1 2 1 c) x 1  y  3  z 1 
(x y z) 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 71 Bài 4: (3.5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B , đường cao BH.AH  9c , m CH  16c . m
a. Tính độ dài BH, A , B BC
b. Từ H kẻ HE BC E BC. Chứng minh B . E BC H . A HC
c. Vẽ trung tuyến BM của  .
ABC Tìm số đo BMH
d. Vẽ phân giác ABC cắt AC tại . D Chứng minh 1 1 2   BA BC BD
Bài 5: (0.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P x 1  3 x UBND HUYỆN NAM SÁCH
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS AN SƠN
NĂM HỌC: 2017 – 2018
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn thi: Toán 9 ĐỀ SỐ 75
Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: x 1 1)  x  3 3 2 4 3x  4 2)   2 x 1 x x x
3) 5(x 1)  3x  7 4)
2x 1  7  x
Câu 2: (2 điểm) Cho hàm số: y f (x)  (m 1)x  2m  4 (m  1  )
1) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến trên R
2) Khi m 1. Tính f ( 1  ); f (2)
3) Vẽ đồ thị hàm số với m  2 3 2 1
Câu 3: (2 điểm) Cho hiểu thức P    
với x  0 và x  4
x  2 x   1 x 1 2  x
a) Rút gọn các biểu thức sau
b) Tính giá trị của P với x  48  2 75  108  2
c) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH , BK. Từ H kẻ HE AB ( E AB ),
kẻ HF AC ( F AC )
a) Chứng minh rằng: A .
E AB AF.AC b) Bốn điểm ,
A B, H , K cùng thuộc một đường tròn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 72 c) Cho 30 . o HAC  Tính FC
Câu 5: (1,0 điểm) Cho hai số thực a;b thay đổi thỏa mãn điều kiện a b  1 và 1  a  0 2 8a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 A   b 4a
PHÒNG GD & ĐT VỤ BẢN
ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 8 HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HIỀN KHÁNH
NĂM HỌC: 2016 – 2017
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán 9 ĐỀ SỐ 76
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 3 
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là? x  2 A. x  2 B. x  2 C. x  2 D. x  2
Câu 2: Căn bậc hai của   2 a b là ?
A. a b
B. b a
C. a b
D. a b b a 1 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức  là ? 3  2 3  2 A. 2 2 B. 2 3 C. 3  2 D. 3  2 Câu 4: Biểu thức 3 3 8  a bằng? A. 2  a B. 2a C. 2  a D. 8  a
Câu 5: Giá trị x sao cho 2x 1  x  2 là ? A. x  3  B. x  3 C. x  1 
D. Không có giá trị x thỏa mãn. 3 sin  cos
Câu 6: Biết tan  giá trị biểu thức bằng ? 2 sin  cos 1 2 5 A. B. C. 5 D. 5 5 2 B
Câu 7: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sai: AC A. sin B B. 2
AH BH.BC H BC C. 2 2
sin B  sin C  1
D. tan B  cot C A C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 73
Câu 8: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m . Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 0
42 . Chiều cao cột đèn là? A.  6,1m B.  6,3m C.  6,8m D.  7,5m
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Rút gọn biểu thức: 15  5 1 2 4 a)  b) 4  2 3  27  1 3 5  2 9 3       Câu 10: (1,5 điể x 2 x 1 x x 1
m) Cho biểu thức A     .  x    
 với x  0; x 1. x 1 1 x x 1 x 1     x 1
a) Chứng minh rằng A
b) Tìm x để A  0 x 1
Câu 11: (1,5 điểm) Giải phương trình :
a) x  2 x 1  3 b) 2
x  4  2 x  2  0
Câu 12: (3 điểm) Cho tam giác ABC  0
, A  90  . Đường cao AH . AC AB a) Chứng minh  . sin B sin C
b) Gọi M , N lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ H xuống A , B AC .
Chứng minh AM.AB AN.AC . c) Cho 0 0
B  40 ,C  35 , BC  10cm . Tính AH .
Câu 13: (1 điểm) Tìm các số x, y, z biết x y z 11  2 x  4 y 1  6 z  2
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Năm học: 2014 – 2015 ĐỀ SỐ 77 Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (3 điểm)
1) Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa: 1 a) x  2 b) x  7 2) Tính : a) 45  20
b)  3  5 3  5  2
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a) 25x  15 b)  x  2 3  3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 74    Bài 3: (1,5 điể x 1 x 1 3 x 1
m) Cho biểu thức A   
với x  0, x  1 . x 1 x 1 1 x
a) Rút gọn biểu thức A. 1
b) Tìm các giá trị của x để A  2
Bài 4: (3 điểm) Cho ABC  có AB  6c , m AC  4,5c ,
m BC  7,5cm . a) Chứng minh ABC  vuông.
b) Tính góc B, C và đường cao AH .
c) Lấy điểm M bất kỳ trên BC . Gọi hình chiếu của M lên A ,
B AC lần lượt là P,Q . Chứng minh
PQ AM . Hỏi M nằm ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất. Bài 5: (0,5 điể 1 1 1
m) Chứng minh rằng: 1  .... 100 2 3 2500
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 LỚP 9 HUYỆN KIM THÀNH MÔN: TOÁN
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 78 Câu 1: (3 điêm) x  2 x  2  x  2 1
Cho biểu thức M    .  
với x  0, x  1. x 1 x  2 x 1 2  
a) Rút gọn biểu thức M . 4
b) Tính giá trị của biểu thức M với x  72  2 2  . 1 2
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: x 1 x 5 a) 2 4x  6 b)   x 3 3
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hàm số f x  2  3mx
a) Tìm m để hàm số f x nghịch biến trên .    b) Tìm m để 2 điểm A ;1 
 thuộc đồ thị hàm số trên.  5 
Câu 4: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R, đường kính AB . Gọi E là trung điểm của bán
kính OA . Vẽ tia Ex vuông góc AB , tia Ex cắt O; R tại K .
a) Tam giác AKB là tam giác gì ?
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 75
b) Tính EK theo R .
c) Vẽ đường kính CD AB ( D thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm K ) . Chứng minh
KC là phân giác góc AKB .
Câu 5: (1 điểm) Cho , a , b ,
c d là các số dương. Chứng minh rằng: 1 1 4 16 64     a b c d
a b c d
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán 9 ĐỀ SỐ 79
Năm học: 2015 – 2016
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Chọn và ghi vào bài làm một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biểu thức 2x  8 xác định khi: A. x  8 B. x  4 C. x  4 D. x  4
Câu 2: Kết quả khai phương   2 2 5 là? A. 2   5 B. 2   5 C. 2  5 D. 2  5
Câu 3: Cho hình vẽ. Giá trị cos  bằng? 12 5 12 5 A. B. C. D. 5 12 13 13 Câu 4: Cho ABC
vuông tại A , hệ thức nào dưới đây sai?
A. sin B  cosC B. 2 2
sin B  cos B  1
C. cos B  sin C D. C   0 sin cos 90  B
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 52 1) 5. 45 
2) 8  32  72 3)  7  2 7  2   1 13     Bài 2: (3 điể x 1 1 2
m) Cho biểu thức Q     :    
 với x  0, x 1 x 1 x x
  x 1 x 1
1) Rút gọn biểu thức Q .
2) Tính giá trị của Q khi x  3  2 2 .
3) Tìm x để Q  0
Bài 3: (2,5 điểm) Cho ABC
vuông tại A AB  3c , m AC  4cm .
1) Giải tam giác vuông ABC .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 76
2) Phân giác góc A cắt cạnh BC tại E . Tính BE,CE
3) Từ E kẻ EM , EN lần lượt vuông góc với A ,
B AC . Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính diện tích tứ giác AMEN
Bài 4: (0,5 điểm) Cho  2 x x   2 2013 y
y  2013  2013 . Tính A x y
PHÒNG GD & ĐT SƠN ĐỘNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
NĂM HỌC: 2016 – 2017 ĐỀ SỐ 80 Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (3 điểm) 1. Thực hiện phép tính: a) 121  8. 2 b)   2 1 2 5  20 2
2. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa: 2  x  5 Câu 2: (2 điểm)
a) Giải phương trình 9x  9  x 1  12
b) Phân tích đa thức thành nhân tử: ab b a a 1 với a  0        Câu 3: (1,5 điể 2 x 1 x x 2 x 2
m) Cho biểu thức A    .     
 với x  0; x 1 x 1 x x x 1 x 1    
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị của x để A có giá trị âm
Câu 4: (3 điểm) Cho ABC
AB  15c , m AC  20c ,
m BC  25cm . a) Chứng minh ABC
vuông tại A . Tính độ dài đường cao AH .
b) Đường phân giác của góc A cắt BC tại D . Từ D kẻ DE, DF lần lượt vuông góc với
AB, AC,  E AB, F AC  . Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? Tính diện tích tứ giác AEDF . c) Chứng minh 2 2 2 2
EF BC EC BF
( Độ dài và diện tích làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3, góc làm tròn đến phút) 2 Câu 5: (0,5 điể 2008 2008 m) Chứng minh rằng 2 A  1 2008  
có giá trị là số tự nhiên. 2 2009 2009
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 77
PHÒNG GIÁO DỤC THUẬN THÀNH – BẮC
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NINH
NĂM HỌC 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn Toán 9 ĐỀ SỐ 81
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 1 6 2 3 1 3 1 a) 2  5 8  2 50 b) 4   c)  2 2 2 1 3 1 3 1 2 2
d) 2  3   3   1
e)  x y x y xy  f) 9  4 5  5       Bài 2: (3,5 điể 1 1 a 1 a 2
m) Cho biểu thức P   :      
 với a  0,a  4,a 1  a 1 a a  2 a 1   1) Rút gọn P . 2) Tìm a để 1 P   . 3
3) Tìm a để P âm.
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết BC  8c ,
m BH  2c . m
a) Tính độ dài các đoạn thẳng A , B AC, AH.
b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K  ,
A K C) , gọi D là hình chiếu của A tren BK. Chứng minh rằng: B .
D BK BH.BC 1 c) Chứng minh rằng: 2 SS cos ABD BHD 4 BKC
Bài 4: (0,5 điểm) Cho biểu thức 3 3
P x y  3 x y 1994 . Tính giá trị biểu thức P với: 3 3 x  9  5 5  9  4 5 và 3 3 y  3  2 2  3  2 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC HẢI KỲ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỀ SỐ 82 Môn Toán 9 Bài 1: (2,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính a) 81  80. 0, 2 1 b) 2 (2  5)  20 20
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 78 1 a) x 1 b) 2 x  2x  1 Bài 2: (2,0 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) ab b a a 1 (với a  0)
b) 4a 1 (với a  0)
2. Giải phương trình: 9x  9  x 1  20  1 1  1  x
Bài 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức A   :  
(với x  0; x  1) x  2 x
x  2  x  4 x  4
a) Rút gọn biểu thức A 5
b) Tìm x để A  3
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết BC  8c ,
m BH  2c . m
a) Tính độ dài các đoạn thẳng A , B AC, AH.
b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K  ,
A K C) , gọi D là hình chiếu của A tren BK.
Chứng minh rằng: B .
D BK BH.BC 1 c) Chứng minh rằng: 2 SS cos ABD BHD 4 BKC
Bài 5: (0,5 điểm) Cho biểu thức 3 3
P x y  3(x y) 1993. Tính giá trị biểu thức P với: 3 3
x  9  4 5  9  4 5 và 3 3
y  3  2 2  3  2 2
PHÒNG GD & ĐT VIỆT YÊN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán 9 ĐỀ SỐ 83
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (2 điểm) Tính: a)   2 1 2
b)  28  2 3  7. 7  84 Câu 2: (2 điểm)
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa: 3  2x .
b) Hàm số y  1 3x đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao?       Câu 3: (2 điể 1 1 x 1 x 2
m) Cho biểu thức P   :         x 1 x 1 x  2 x 1  
a) Rút gọn biểu thức P.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 79
b) Tìm x để P  1
Câu 4: (3 điểm) Cho ABC
cân tại A nội tiếp trong đường tròn O . Đường cao AH cắt đường tròn ở D.
a) Chứng minh AD là đường kính của đường tròn O .
b) Tính số đo góc ACD .
c) Cho NC  24c , m AC  20c .
m Tính đường cao AH và bán kính đường tròn O .
Câu 5: (1 điểm) Giải phương trình 2 x x   x   2 4 7 4 . x  7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC: 2017 – 2018
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐỀ SỐ 84
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm)
Hãy khoanh trong vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời cho là đúng nhất.
Câu 4: Kết quả khai căn của biểu thức   2 3 1 là: A. 1 3 B. 3 1 C. 1   3 D. 1 3
Câu 5: Điều kiện xác định của căn thức 12  21x là: 4 4 A. x 12 B. x C. x D. x  21 7 7
Câu 6: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: A. 5  2 6 B. 5  2 6 C. 5  2 6
D. Không so sánh được.
Câu 7: Kết quả của phép tính 3 3 27  125 là A. 2 B. 2  C. 3 98 D. 3  98
Câu 8: Tất cả các giá trị của x để x  4 là: A. x 16
B. 0  x 16 C. x 16
D. 0  x 16
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A AB  4cm , AC  3cm . Độ dài đường cao tương ứng với cạnh BC bằng: A. 2, 4 cm B. 5cm C. 9, 6 cm D. 4,8cm Câu 10:
Một cái thang dài 4 m , đặt dựa vào tường, góc giữa thăng và mặt đất là 60 . Khi đó
khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 80 4 A. 2 m B. 2 3 m C. 4 3 m D. m 3 Câu 11:
Đâu là khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. sin 65  cos 25
B. sin 25  sin 70
C. tan 30  cot 30
D. cos 60  cos 70
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: 1 1
a) A  3 2  5 8  2 50 b) B   3  5 3  5  x x  3  x
Bài 2: (2,5 điểm) Cho biểu thức: Q        1  x 1  x x 1  
a) Tìm điều kiện xác định của Q ? b) Rút gọn Q ?
c) Tĩm x để Q  1 
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB  6cm , AC  8cm .
a) Tính số đo góc B , góc C ( làm tròn đến độ) và đường cao AH .
b) Chứng minh rằng: A .
B cos B A .
C cosC BC .
c) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho DC  2DA . Vẽ DE vuông góc với BC tại E . Chứng 1 1 4 minh rằng:   2 2 2 AB AC 9DE Bài 4: (0,5 điểm) 1 Cho A
. Tìm giá trị lớn nhất của A , giá trị đó đạt được khi x bằng bao
x  4 x  4  3 nhiêu?
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 Tổ: Toán - Lý Môn: Toán lớp 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Ngày thi: 28/9/2019 ĐỀ SỐ 85
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 18  7 2  162 b) 8  2 15  4  2 3 4 3 2 2 c) 2 27  6  75 d)  3 5 5  2 5  2
Bài 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 81 a)  x  2 2 1  3 1 1 b) 16x  32 
9x 18  25x  50  6 2 3 c) 2
x 16  2 x  4  0 Bài 3 (2,0 điể 6 2 x 2
m) Cho hai biểu thức A  ; B  
với x  0, x  9 x  3 x x  9 x  3
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 16 . A
b) Rút gọn biểu thức P  . B
c) So sánh P với 1.
Bài 4 (3,5 điểm) Cho ABC  vuông tại , A AB  6c ,
m AC  8cm . Kẻ đường cao AH của ABC  .
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC, AH .
b) Tính số đo góc B, C làm trong đến độ.
c) Kẻ HM A ,
B HN AC . Chứng minh BH.HC M . A MB N . A NC
d) Tính giá trị biểu thức 2 2
M  sin B  sin C  tan . B tan C Bài 5 (0,5 điể x
m) : Với x  5, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 A   . 5 x  5 UBND HUYỆN THANH HÀ
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HOC: 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN 9 ĐỀ SỐ 86
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính và thu gọn biểu thức: 3  2 3 2  2
1) A  9a  16a  49a với a  0 2) B     3  2 3 2  1 1   a  1 a  2 
Câu 2: (2,0 điểm) Cho C   :      
 với a  0;a 1;a  4  a 1 a a  2 a 1   1) Rút gọn C 1
2) Tìm a để C  4
Câu 3: (2,0 điểm) Tìm x biết 1 1) x  9  7
2) 4 2x  3  8x 12  18x  27  15 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 82 3) 2
x  6x  9  2x  1
4) x  3  4 x 1  x  8  6 x 1  9
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở ,
A đường cao AH (H BC) 3 1) Nếu sin ACB
BC  20c .
m Tính các cạnh AB, AC. 5
2) Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt đường thẳng AC tại .
D Chứng minh rằng: A .
D AC BH.BC AD
3) Kẻ phân giác BE của DBA (E D )
A . Chứng minh: tan EBA AB BD
4) Lấy điểm K thuộc đoạn AC. Kẻ KM vuông góc với HC tại M , KN vuống góc với
AH tại N. Chứng minh: NH.NA MH.MC K . A KC 1 1 2
Câu 5: (1,0 điểm) Cho x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn   2 2 x 1 y 1 xy  1 1010 1010 2020
Tính giá trị biểu thức P    2 2 x 1 y 1 xy 1
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 9 (LẦN 1)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỀ SỐ 87 Môn: Toán 9 Câu 1:
a) Rút gọn: 2 5  125  80
b) Không dùng máy tính, hãy so sánh: 2 3  5 và 10 1 3    x x x 1 2 1
Câu 2: Cho biểu thức A    x  3 x  2 x  5 x  6 a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x  3  8
Câu 3: (Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc
35km / h thì đến chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50km / h thì đến sớm hơn 1 giờ.
Tính quãng đường AB và thời gian dự định lúc đầu.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có góc   90 .o D  Kẻ BH C ,
D BK AD ( H thuộc đường
thẳng CD, K thuộc đường thẳng ) AD
a) Chứng minh rằng ABK ~ CBH
b) Chứng minh rằng BHK ~ ADB
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 83
c) Cho biết AB  6c ;
m AD  4cm và 60 . o   Tính HK
Câu 5: Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  1 1 1  2 2 2
A  (x y z )     2 2 2  x y z
PHÒNG GD – ĐT QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
TRƯỜNG THCS LÊ ANH XUÂN
NĂM HỌC 2015 – 2016
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN LỚP 9
ĐỀ SỐ 88 - ĐỀ A
Bài 1: (4,0 điểm) Thực hiện tính (rút gọn) 1 a) 2 45  3 72  320  6 18 2 2 2 b)
 5  10  10. 21 c)   2 2 3 . 49  20 6 2 18  27 d)   3  2 8 60
Bài 2: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a)
16x  8  36x 18  64x  32  10 b) 2
x  6x  9  x  3
Bài 3: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
a b 4 ab   a a b b A    .    
 với a  0;b  0;a b a b a b
ab  (a b)    
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB  27c , m AC  36cm
a) Tính số đo các góc nhọn trong tam giác ABC ? (Làm trong kết quả tới độ)
b) Vẽ đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng BC tại điểm ,
B đường thẳng này cắt tia CA tại điểm .
D Tính chiều dài AD ?
c) Vẽ điểm E ' đối xứng với A qua đường thẳng BC. Không tính độ dài đoạn thẳng AE, 1 1 1 chứng minh rằng:   2 2 2 AE 4AB 4AC
d) Trên nửa mặt đường có bờ BC không chứa điểm ,
A lấy điểm m sao cho tam giác
MBC vuông cân tại M . Chứng minh AM là tia phân giác của BAC ?
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 84
TRƯỜNG THCS VŨ SƠN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
NĂM HỌC 2014 – 2015 ĐỀ SỐ 89 MÔN: TOÁN 9
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Chọn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng rồi viết vào bài làm của mình?
1. Giá trị biểu thức 0,1 100  50 0,04 1 là: A. 8  B. 8 C. 12 D. Đáp số khác
2. Với giá trị nào của x thì 9  3x có nghĩa? A. x  2013 B. x  3 C. x  3  D. Cả B và C 2
3. Với x  0,5 thì biểu thức 2
18(2x  1) bằng biểu thức nào sau đây? 3 A. 12x  6 B. 6(2x 1)
C. 2 2(1  2x) D. 2 2(2x 1)
4. Phương trình 2x  3  3  8x 12 có nghiệm là: A. x  3 B. x  6 C. x 12 D. x 18 5. Cho ABC  vuông tại ,
A đường cao AH. Giá trị của AH bằng bao nhiêu khi
HB  9, HC  25? 9 A. 15 B. 225 C. 15 D. 25 6. Cho ABC  vuông tại ,
A AB  3, AC  4.Khi đó sin B bằng: 4 5 A. 0,75 B. 0,8 C. D. 3 4 7. Cho M
NP vuông tại M , đường cao MI. Khi đó tgN bằng tỉ số nào sau đây? MN MP MI MI A. B. C. D. MP NP NI MN
8. Một cây thang dài 4m, đặt dựa vào tường. Góc giữa thang và mặt đất là 60o . Khi đó khoảng
cách từ chân thang đến tường bao nhiêu? 3 A. ( ) m B. 2 3(m) C. 2 2(m) D. 2(m) 2
B. TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) 1
Bài 1: Cho hai biêu thức M   8  4 2  40. 2 và N  5  2
a) Rút gọn M N
b) Tính M N
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 85  2   1 2 x
Bài 2: Cho biểu thức P   x :      
 với x  0; x 1 1 x
 1 x 1 x   a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P  5
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A đường cao AH. biết HB  9c , m HC  16c .
m D là điểm đối
xứng của A qua H. a) Tính độ dài A , B AC, HD
b) Chứng minh rằng 4 điểm , A ,
B C, D cùng nằm trên một đường tròn. Tính bán kính của
đường tròn đi qua 4 điểm đó.
Bài 4: Giải phương trình 2
x 1  2 2x 1
Trường THCS Tân Định
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN TOÁN – LỚP 9 ĐỀ SỐ 90
Thời gian làm bài : 120 phút x x x  1 x x  12
Bài 1: (2 điểm) Cho hai biểu thức: A  9 và B   
với x  0; x  9 x x  3 x x  3 9
4) Tính giá trị của biểu thức A tại x  9 x  3
5) Chứng minh B  . x  3 6) Với P  .
A B . Tìm các giá trị của x thỏa mãn: P  0
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một xe máy đi từ A đến B cách nhau 90km .Sau 45 phút, oto đuổi theo với vận tốc lớn hơn 20km. Hai xe
đến nơi cùng một lúc. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC, vuông tại A ( AB AC ), đường cao AH , tia phân giác của
ABH cắt AH tại D , tia phân giác của HAC cắt BC tại E.
a) Biết AB  3 , AC  4 . Tính AH , BH b) Chứng minh A . D BH A . B DH
c) Tam giác ADE là tam giác gì? 1
d) Chứng minh tan BAE  tan C  cosC
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 86
TRƯỜNG THCS HẢI TRIỀU
ÔN TĂNG CƯỜNG MÔN TOÁN - LỚP 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ SỐ 91 Thời gian : 90 phút MÃ ĐỀ 121
Hs………….Ngày làm đề: ngày …tháng….năm
Câu 1. Tìm giá trị của x thỏa mãn  x  10  2
A. x  8 B. x  6 C. x  14 D. x
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2  0,1. 0, 4 bằng :
A. 1, 8 B. 1, 6 C. 1, 92 D. 1, 96 1 1 1
Câu 3. Kết quả của phép tính   ... là : 1  2 2  3 24  25
A. 6 B. 4 C. 26 D. 24
Câu 4. Tính 8. 32 được kết quả là:
A. 8 B. 32 C. 256 D. 16 3 Câu 5. Cho A 3
 7  4 3   3  2 .giá trị của biểu thức A2 là:
A. 16 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 6. Nếu 162  72 2  a b 2 với a, b là các số nguyên thì khi đó giá trị của (a b) là:
A. 3 B. 9 C. 12 D. 15
Câu 7. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức liên hợp của x  3 ?
A. x  9 B. x  3 C. x  3 D. x  9
Câu 8. Số nghịch đảo của 2019  2020 là : 1 A.
B. 2020  2019 C. 2019  2020 D. 2019  2020 1 2020  2019 9
Câu 9. Biểu thức 2019  có nghĩa khi : 2020x 2019 2019 2020 2020 A. x B. x C. x D. x 2020 2020 2019 2019
Câu 10. Điều kiện xác định của biểu thức x   x2 4 4 là :
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 87
A. x  2 B. x  2 C. x  0 D. x  2 x2  x 2x x
Câu 11: Cho biểu thức A  
 1 đặt Amin = n. Tìm giá trị của n x x  1 x
A. n = 1 B. n = 0,25 C. n = -0,25 D. n = - 1
Câu 12: Cho ba số dương x, y,z thỏa mãn xy yz zx  2019 Tính giá trị của biểu thức sau
(2019  y2 )(2019  z2 )
(2019  z2 )(2019  x2 )
(2019  x2 )(2019  2 ) S xyy z 2019  x2 2019  y2 2019  z2
A. S = 4038 B. S = 2019 C. S = 2020 D. S = 4040
Câu 13: Tìm điều kiện của x để x  2 ( 1)  1  x
A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  1 1 1
Câu 14: Giá trị của biểu thức  bằng 25 16 1 1 A. B.0 C. D.  1 20 9 20
Câu 15: Căn bậc ba của 216 là
A. 6 B. - 6 C. 6 D. 72
Câu 16: Với x là số thực tùy ý căn bậc hai số học của x  2 ( 2) là
A. x  2 B.x  2 C. (x  2) D. x  2
Câu 17. Cho 3 số thực không âm a; b; c thỏa mãn a + b + c = 3. Gọi I là giá trị lớn nhất của biểu thức A a 3  1  b 3  1  c
3  1 giá trị của I là
A. 10  2 B. 6 C. 10  2 D. Một giá trị khác 15
Câu 18: Cho biểu thức A
với x  2 . Tập hợp các số nguyên sao cho biểu thức A đạt giá x  2  3
trị nguyên có bao nhiêu phần tử
A.1 B. 2 C. 3 D. 4 2
Câu 19 Thực hiện căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả là 3  1
A. 3  1 B. 1 3 C. 3  1 D. 1(1  3)
Câu 20: Biểu thức 2x  8 có nghĩa khia 1 1 A. x B. x
C. x  4 D. x  4 4 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 88 2x
Câu 21: Thực hiện khử mẫu của căn thức 12 
với x  0 , ta được kết quả là: 3 A. 4  2x B. 4 6x C. 4 2x D. 4  6x
Câu 22: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức 2 32x y với ;
x y  0 . A.16x 2 y B. 1
 6x 2y C. 4x 2y D. 4
x 2y a b ab
Câu 23: Rút gọn biểu thức M
với 0  a b , được kết quả là aa b2
A. M b B. M   b C. M  a b
D. M a b
Câu 24: Cho 4 mệnh đề sau:   2 1 2  1 2  2 1   1 2
a 10  10a , a   R 2 2300 2300 
 100  10 3 23 23
3 2020x  2019 được xác định với mọi giá trị của x 4
Trong 4 mệnh đề trên mệnh đề nào sai. A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: a a A. a. b  . a b B. 
a  0;b  0 b ba  0
C. a b a b a,b  0
D. a b  0   b  0
Câu 26: Với giá trị nào của x thì 5  x  4? A. x  4 B. x  11 C. x 16
D. x  121.
Câu 27: Với giá trị nào của x thì x  2  25x  50  2  4 A. x  B. x  34 C. x  36
D. x  4 1
Câu 28. Kết quả rút gọn biểu thức   2 2 4x với x  là: 2
A. 2  4x B. 4x  2 C. 4x  2 D. 4
x  2.
Câu 29. Cho tứ giác ABCD có hai cạnh đối A ;
D BC bang nhau và hai đường thẳng ; AD BC vuông
góc với nhau. Gọi M , N , ,
P Q thứ tự là trung điểm của , AB BD, DC, .
CA Tứ giác MNPQ là hình
gỉ? (Chọn câu trả lời đúng nhất)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 89
A. Hình như nhật B. Hình thang cân C. Hình thoi
D. Hình vuông. BD
Câu 30. Cho tam giác ABC A  90 ;  C  30 ,  phân giác . AD Tính tỉ so DC 3 1 A. .2 B C. 3 D. . 3 2 Câu 31. Cho 48o; 42 . o    
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. sin   sin  .
B. cos   sin  .
C. tan   cot  . D. tan .  tan 1.
Câu 32. Cho góc nhọn .
 Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0  sin  1 . B. tan .  cot  . cos  C. 2 2 sin   cot   1. D. cot   . sin 
Câu 33. Dựa vào hình vẽ bên, hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 2 AC B . C BH . B. A .
B AC  2AH.BC . C. 2 AH A . B AC . 1 1 1 D.   . 2 2 2 AH AB AC
Câu 34. Trên hình vẽ bên, tính giá trị của x  . y A. 2, 4 . B. 4, 2 . C. 6, 9 . D. 9, 6 . Câu 35. Cho ABC
nhọn có góc A bằng 56o; AB  4 c ; m AC  5 c .
m Diện tích tam giác ABC
nhận giá trị nào trong các giá trị sau? (Kết quả làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân) A. 2 8, 29 cm . B. 2 11,18 cm . C. 2 16, 58 cm . D. 2 5, 59 cm .
Câu 36. Cho góc nhọn , biết sin   0, 6. Tính số đo góc  (làm tròn đến phút). A. 30o58 . B. 59o02 . C. 36o52 . D. 53o08 .
Câu 37. Trong các câu sau, câu nào sai ? 1 1 1 1 A. cot 63o cot11o  . B. tan 65o tan 40o  . C.  . D.  . sin 65o cos 35o sin 65o cos 35o Câu 38. ABC  vuông ở ,
A đường cao AH. Gọi E, F thứ tự là hình chiếu của H trên AB AC,
biết AB  4; BC  6. Tính độ dài đoạn EF. 4 3 4 5 A. . B. . 5 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 90 C. 2 6 . D. 6 2 . Câu 39. M
NP vuông ở M , đường cao MH chia cạnh huyền thành 2 đoạn NH  2; HP  8. Khi
đó độ dài đoạn MP là : A. 4 . B. 16. C. 4 5 . D. 16 5 . AD
Câu 40. Cho tam giác ABC  vuông tại , A phân giác . BD Tỉ số
bằng tỉ số lượng giác nào CD
trong các tỉ số lượng giác dưới đây? A. sin C . B. tan B . C. cos C . D. cot B . Câu 41. Cho ABC
AB  21c ; m B  40 ;
A 105 . Độ dài đoạn AC là:
(Làm tròn độ dài cạnh đến chữ số thập phân thứ hai). A. 53,32cm. B. 25,33cm. C. 22,53cm. D. 23,53cm. Câu 42. Cho ABC
vuông tại A AB  5; BC  13. Khi đó giá trị sinB bằng: 12 13 5 5 A. . B. . C. . D. . 13 12 13 12
Câu 43. Giá trị sin 39  cos51 bằng: A. sin 39 . B. cos 39. C. 0. D. 0,25.
Câu 44. Cho góc nhọn  , biết cot  3,12 . Tính số đo góc  (làm tròn đến phút). A.   72 1  4'. B.   17 4  6'. C.   72 1  3'. D.   17 4  7' .
Câu 45. Cho biết tg75  2  3 . Tìm sin15 ta được: 2  3 2  3 2  2 2  2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 46. Cho ABC
vuông tại A AB  5; AC  12 . Khi đó giá trị cotC bằng: 12 12 5 5 A. . B. . C. . D. . 13 5 13 12 2 cos  2sin 
Câu 47. Cho   60 . Tính giá trị biểu thức P  . 2 cos   sin 8  1 2 3 81 2 3 2 A. P  2 . B. P  . C. P  . D. P  . 11 3 11
Câu 48. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. sin 35  sin 65 .
B. cos 70  sin 70 . C. tg32  cot 32 .
D. cot 51  tg39 . 1
Câu 49. Cho góc nhọn  có cos  . Giá trị của tg là: 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 91 3 1 A. 3 . B. . C. 1. D. . 3 2 Câu 50. Cho ABC
vuông tại A AB  5 và B  25 . Độ dài AC; BC lần lượt là:
(làm tròn độ dài cạnh đến chữ số thập phân thứ hai) A. 5,52 và 2,33. B. 2,33 và 5,53. C. 2,34 và 5,52. D. 2,33 và 5,51.
UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS XUÂN ĐỈNH
NĂM HỌC 2019 – 2020
Ngày kiểm tra: 15/10/2019 MÔN: TOÁN LỚP 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 92 Bài 1. (2,0 điểm) x  2 x  2 3 12 Cho biểu thức A
( x  0 ) và B   
với x  0; x  4 x  2 x  2 x  2 4  x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 121 x 1
b) Chứng minh rằng: B x  2 1
c) Với x , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P . A B Bài 2.
(2,0 điểm)Giải các phương trình: 3
a) 25x 50  x  2  4x 8 1 2 b) 2
x  6x  9  2
c) x  16  3x  2 Bài 3.
(2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bộ Nông nghiệp giao cho lâm trường phải trồng một số hec ta rừng trong một thời gian quy
định. Lâm trường dự định mỗi tháng trồng 15ha. Tuy nhiên khi thực hiện, do yếu tố thời tiết
(mưa nhiều) nên mỗi tháng lâm trường chỉ trồng được 10ha. Vì vậy, lâm trường hoàn thành
công việc chậm hơn dự định 1 tháng và đã trồng giảm 5ha so với dự định. Hỏi theo dự định,
lâm trường phải trồng bao nhiêu hecta rừng. Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB AC . Kẻ đường cao AH ( H BC ) .
1/ Cho AB 9cm ; AC 12cm .
a) Giải tam giác vuông ABC .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 92
b) Kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C và cắt AH tại D . Tính AH ,CH , AD .
c) Kẻ BE vuông góc với CD tại E . Tính diện tích CHE . 1/ Chứng minh: 2 BE A . B CD . Bài 5.
(0,5 điểm). Chứng minh đẳng thức sau: 1 1 1 1   ... 4 1  2 3  4 5  6 79  80
UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 10
TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN
NĂM HỌC: 2019 – 2020
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán lớp 9 ĐỀ SỐ 93
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 1) 50  2 18  200  162 5 9 2)       2 10 2 5 1 2 2 1 2  3 3 3)  2 2
Bài 2: (2,5 điểm) Cho các biểu thức sau: x  4 x x  2 A  và B  
, với x  0; x  4 3 x  4 x  2 x  3
1) Tính giá trị của A khi x  9 .
2) Rút gọn biểu thức P  . A B .
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Bài 3: (1 điểm) Giải các phương trình sau:
1) 9x  9  25x  25  49x  49  10 2) 2
4x  4x 1  9
3) 5x  7 x  2 
Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD AB 16c ,
m AD  12cm . Qua A kẻ đường thẳng
vuông góc với BD tại E , cắt CD tại G và cắt BC tại F .
1) Tính độ dài đoạn BD AE .
2) Tính số đo góc ABD ( làm tròn đến độ ) và tính tan DAE .
3) Chứng minh hệ thức A . E AF B . E BD
4) Đường thẳng BG cắt DF tại K . Chứng minh EK BF.sin DBG
Bài 5: (0,5 điểm) Giải phương trình sau: 2     x 14 5x 4 x 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 93
PHÒNG GD&ĐT Q. ĐỐNG ĐA
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 9
TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN Môn: Toán 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Năm học: 2019-2020 ĐỀ SỐ 94
Thời gian làm bài: 90 phút 2 x  3 3x 4x  9 3
Bài 1. (2 điểm) Cho các biểu thức: A    ; B  với x  3  2 x  3 x  3 9  x 2x  6 a) Tính B khi x  1  A b) Rút gọn P B
c) Tìm x nguyên để P nguyên.
Bài 2. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Vịnh Hạ Long được biết đến không chỉ là di sản thế giới UNESSCO mà còn là 1 trong những kỳ
quan thiên nhiên nổi tiếng thế giới. Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh cách Hà Nội 180 km. Có 2
xe ô tô khởi hành cùng 1 lúc và ngược chiều nhau, sau 1h30p thì 2 xe gặp nhau. Biết vận tốc của xe ô
tô đi từ Hà Nội nhanh hơn vận tốc của ô tô đi từ Vịnh Hạ Long là 20 km/h. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 3. (2 điểm) 1. Giải phương trình: x 1 2 3 a)   2 x  5x x x  5 b) 2
25x 10x x  1
2. Một bể bơi tiêu chuẩn có chiều dài 50m, chiều rộng 25m và chiều cao 2,3m. Người ta bơm
nước vào bể sao cho nước cách mép bể 0,5m. Tính thể tích nước trong bể? Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho BH = 9cm, CH = 25cm. Gọi D và E lần lượt là
hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Tính độ dài AH , A ,
B AC (làm tròn đến cm) b) Chứng minih: A . D ABA . E AC
c) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh AM vuông góc DE. Bài 5. (0,5 điểm) bc ac ab
Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý, chứng minh rằng:  
a b c a b c ------------Hết------------
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 94
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
NĂM HỌC 2019 – 2020 TẠ QUANG BỬU Môn thi: TOÁN 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Ngày thi: 18 tháng 09 năm 2019 ĐỀ SỐ 95
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I (1 điểm). Thực hiện các phép tính 4 9 49 25 1)  12 2)   5  3 8 2 18
Câu II (1,5 điểm). Giải các phương trình x 1)  1 
2) x  2  x  4 x  2
Câu III (2,5 điểm). x  2 2 1 2 x
Cho hai biểu thức A  và B   
với x  0, x  4, x  9. x  3 x  2 2  x x  4 1
1) Tính giá trị biểu thức A khi x  . 4 2) Rút gọn biểu thức B
3) Tìm các giá trị của x để . A B  0.
4) Tìm các giá trị nguyên của x để đạt giá trị nguyên.
Câu IV (1 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, 0
B  60 , AB  3c . m Tính AC, tan C.
Câu V (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A  AB AC . Gọi M là trung điểm của BC. Gọi D,
E lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AB và AC.
1) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
2) Kẻ đường cao AH  H BC . Chứng minh 2
BH.BC  4BD .
3) Chứng minh 5 điểm A, D, H, M, E cùng thuộc một đường tròn.
4) Cho AB  6c , m AC  8c .
m Tính bán kính đường tròn đi qua 5 điểm A, D, H, M, E. 2
Câu VI (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  . x  2 x  3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 95
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA
Năm học: 2018 – 2019
LỚP TOÁN THẦY THÀNH Môn: Toán 9
ĐỀ SỐ 96 – ĐỀ A
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1 điểm) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau: 1) A  3  x 15  2  x 1 x 1 2) B   5  2x 2x  8 1
Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết: x  3  25x  75  9x  27  30 3
Bài 3: (2 điểm) Thu gọn các biểu thức sau:
1) A  7  48  13  48 4 6  2 10 4 2) B    3 6  2 5 2 2 3  5  x  3 x 1  x x 1 
Bài 4: (2 điểm) Cho biểu thức P       x   
 với x  0; x  1 x 1 1 x 1 x x 1    1) Rút gọn P . 2) Tìm x nguyên để 1
P có giá trị nguyên. 2
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB AC  , có đường cao AH và đường trung tuyến
AM. Gọi D là điểm đối xứng của A qua M.
1) Chứng minh rằng: tứ giác ABCD là hình chữ nhật và 2
CD BH.BC .
2) Đường thẳng AH cắt hai đường thẳng BD, CD lần lượt tại T, Q. Gọi P là giao điểm của hai
đường thẳng CT và BQ. Chứng minh rằng: BH.BC B .
P BQ và hai tam giác BAP, BQA đồng dạng.
3) Cho AB  3cm , AC  4 cm . Tính diện tích tứ giác ABQC.
Bài 6: (1 điểm) Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng 75 inch (đường chéo ti vi dài 75 inch
có góc tạo bởi chiều dài và đường chéo là 0
36 52 ' . Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài, chiều rộng là bao
nhiêu cm. Biết 1 inch  2,54 cm . (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 96
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ THÁNG 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ SỐ 97 NĂM HỌC: 2018-2019 Thời gian: 90 phút
Bài 1: ( 2 điểm). Tính giá trị biểu thức.
A  2  8  32  3 18 5 6   1 2  3 B    3 2 2 6 1 2  3
Bài 2: (2 điểm). Giải phương trình x  2 a)  2 b) 2
16 16x  4x  4x  0 2x  3 2 x  9 x  3 2 x 1
Bài 3: ( 2,5 điểm). Cho biểu thức: A    x  5 x  6 x  2 3  x x 1
a) Chứng minh rằng A x  3
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A  1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất B   x  9.A
Bài 4: (3,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có  AD AB .Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với
đường chéo AC tại C, cắt đường thẳng A ,
D AB lần lượt tại M , N .
a) Chứng minh rằng A . B AN A . D AM
b) Cho AD  3c , m AB  4c .
m Tính DM ? Tính AMN 3 AC c) Chứng minh: C . D CB MN
d) Gọi E là trung điểm của MC , kẻ CH DB tại H . Cho EB cắt CH tại K.
Chứng minh: K là trung điểm của CH.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 97 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC: 2007-2008
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐỀ SỐ 98 Bài I:
1) Hãy chọn câu trả lời đúng 5 5
a) Giá trị của biểu thức bằng 1 5 A. 5 B. 5 C. 5 D. 4 5 b) 16x 9x 4 khi x bằng A. 1 B. 5 C. 25 D. 4 1 c) Với xy 0, biểu thức xy bằng 2 2 1 xy xy xy A. xy B. C. D. 2 4 2 2 2) Cho
ABC, kẻ đường cao AH 0 A 90 . Gọi AC y,CH . x Biết AH 2, BH 1. Chọn
kết luận đúng trong các kết luận sau A. x 4 và y 16 B. x 4 và y 2 5 C. x 2 và y 8 D. x 2 và y 2 2
Bài II: Rút gọn các biểu thức sau a) 28 2 14 7 . 7 7 8 1 1 5 8 1 b) 3 300 : 3 3 3 5 9 Bài III:
1) Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 98 1 a) 2x 3 b) c) 2 x 1 3x 1
2) Rút gọn biểu thức 1 1 a 1 a 2 A : với a 0, a 1, a 4. a 1 a a 2 a 1 Bài IV: Cho
ABC vuông ở A AB 6, AC
8, kẻ đường cao AH H BC . Phân giác của
góc BAC cắt BC tại . D
a) Tính sin C, độ dài H , B H . D 3 2 AC CH b) Chứng minh rằng . AB AH .BH
Bài V: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 y x 1 x . TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HÀ NỘI - AMSTERDAM NĂM HỌC 2017-2018 TOÁN – TIN Môn: Toán lớp 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 99 x  2 x   4  x x  2 x  3 
Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức: A   1 :        x  4 x x  6 3  x x  2     a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nguyên
Bài 2: (3 điểm) 17 12 2  5 17 12 2
a) Rút gọn biểu thức: A  2 1 1
b) Cho góc nhọn  thỏa mãn cos  . Tính giá trị của biểu thức: 3 sin  3cos B  sin  2cos Bài 3: Cho ABC  có 0 0
ABC  60 ; BCA  45 và AB = 4cm. Kẻ 2 đường cao AD và CE của tam giác.
Gọi H và K là chân đường vuông góc kẻ từ D và E tới AC.
a) Tính BC, CA và diện tích ABC
b) Tính diện tích BDE c) Tính AH, AK?
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 99 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM
Năm học: 2019 – 2020
TỔ: TOÁN – TIN HỌC Môn: Toán lớp 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 100 Bài 1: (4 điểm) x 10 1 x 2x x  2
Cho hai biểu thức A  và B   
, với x  0; x  4 . x x  2 x  2 x  4
1) Tính giá trị của A khi x 16 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức P  .
A B nhận giá trị nguyên.
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau: 1) 2
x  6x  9  2x 1
2) 2x  3  x 1  0 . Bài 3: (3,5 điểm) Cho ABC  vuông tại ,
A AB AC  đường cao AH . Các đường phân giác của góc BAH CAH
tương ứng cắt cạnh BC tại M , N . Gọi K là trung điểm AM .
1) Chứng minh tam giác AMC là tam giác cân.
2) Dựng KI BC tại I . Chứng minh rằng 2
MK MI.MC và 2
MA  2MH.MC . 1 1 1 3) Chứng minh   2 2 2 AH AM 4CK Bài 4: (0,5 điểm)
1) (Dành cho lớp 9A) Cho a, ,
b c là các số thực không âm thỏa mãn a b c  3 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 4
P a b c  3abc .
2) (Dành cho lớp 9B, 9C, 9D, 9E)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
x 1  3  x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
TUYỂN TẬP 101 ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 9 Trang 100 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM
Năm học: 2018 – 2019
TỔ: TOÁN – TIN HỌC Môn: Toán lớp 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 101 x x x   Bài 1: (4 điể 2 4 2 1
m) Cho hai biểu thức A     :   x x  8 x  2 x  4 x  2  
a) Tìm điều kiện xác định của A .
2) Rút gọn biểu thức A . 1
3) Tìm giá trị của x để A  . 2 x  1
Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình sau trên tập hợp số thực: 2 2
9x  2 x  4  36
Bài 3: (4 điểm) Cho ABC  vuông tại A 2
a) Cho tan ACB  . Tính giá trị sin ACB . 3
b) Vẽ đường phân giác trong CK của AHC
KAH.Biết rằng AH  2,4 ; BH  1,8. Tính độ dài
các đoạn thẳng CH,CK và cosHCK. Bài 4: (0,5 điểm)
a) (Dành cho lớp 9B, 9C, 9D, 9E) 9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M  x  5 x  với x  0 . x  2019
b) (Dành cho lớp 9A)
Cho 3 số thực dương a, ,
b c thỏa mãn a b c  2019
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c T    .
a  2019a bc
b  2019b ca
c  2019c ab
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122