LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
TUYN TP
400 BÀI TOÁN HÌNH
TRONG ĐỀ THI VÀO 10
CÓ ĐÁP ÁN
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PHN ĐÁP ÁN
TUYN TP CÁC BÀI TOÁN HÌNH
ÔN THI VÀO 10
Câu 1.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
đường kính
2 10AB R cm==
. Gi
C
trung
điểm
OA
, Qua
C
k dây
MN
vuông góc vi
OA
ti
. Gi
K
là điểm tùy ý trên cung nh
MB
,
H
là giao điểm
AK
MN
. Chng minh:
a) T giác
BHCK
ni tiếp,
AMON
là hình thoi
b)
2
.AK AH R=
và tính din tích hình qut tao bi
OM
,
OB
và cung
MB
c) Trên
KN
ly
I
sao cho
KI KM=
, chng minh
NI KB=
d) Tìm v trí điểm
K
để chu vi tam giác
MKB
ln nht.
ng dn
a) T giác
BHCK
ni tiếp,
AMON
là hình thoi
K
nằm trên đường tròn tâm
( )
O
đường kính
AB
nên
90AKB =
90 ( )HKB H AK =
MN
vuông góc
AB
(gt) nên
90 90 ( )MCB HCB H MN= =
Ta có:
90 90 180HCB HKB+ = + =
.
;HCB HKB
là 2 góc đối nhau ca t giác
BHCK
T giác
BHCK
ni tiếp (dhnb)
+) Xét
( )
O
MN
là dây cung,
AB
là đường kính
MN
vuông góc
AB
ti
C
(gt)
Nên
C
là trung điểm
MN
(liên h giữa đường kính và dây cung)
C
là trung điểm
OA
(gt)
T giác
AMON
là hình bình hành (dhnb)
MN
vuông góc
OA
(gt)
Nên
AMON
là hình thoi (đpcm)
b)
2
.AK AH R=
và tính din tích hình qut tao bi
OM
,
OB
và cung
MB
Xét
AHC
ABK
có:
A
là góc chung
90ACH AKB= =
AHC ABK
(g-g)
2
1
. . 2 .
2
AH AC
AH AK AB AC R R R
AB AK
= = = =
(đpcm)
Theo a)
AMON
là hình thoi nên
AM MO OA R= = =
Ta có tam giác
AMO
đều
60AMO =
120MOB =
(tc k bù)
*)
22
120
360 3
MOB
RR
S

==
, mà
2 10R cm=
nên
5R cm=
. Do đó
25
3
MOB
S
=
c) Trên
KN
ly
I
sao cho
KI KM=
, chng minh
NI KB=
I
H
N
M
C
O
A
B
K
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
D dàng chng minh
MB NB=
Tam giác
MNB
cân (đ/n)
60MKN MBN= =
60NMI KMB IMB NMB= + = =
60KMB IMB KMI+ = =
NMB MAO=
(cùng ph vi
MBA
)
60
o
MAO =
(tam giác
AMO
đều)
Tam giác
MNB
đều (tam giác cân có 1 góc
60
) (1)
Chứng minh tương tự ta có tam giác
MKI
cân
60MKN MBN= =
( hai góc ni tiếp cùng chn cung
NM
)
Nên tam giác
MIK
đều.(2)
T 1 và 2 ta có:
60NMI IMB NMB+ = =
60KMB IMB KMI+ = =
Nên ta có:
NMI KMB=
(cùng cng vi
IMB
bng
60
)
Xét
MNI
MBK
có:
+)
MI MK=
(
MIK
đều)
+)
NMI KMB=
(cmt)
+)
MN MB=
(
NMB
đều)
NI BK =
(2 cạnh tương ứng)
d) Tìm v trí điểm
K
để chu vi tam giác
MKB
ln nht.
Chu vi ca
MKB MK KB MB = + +
KB NI=
;
MK KI=
MKB
MK KB MB KI NI MB NK MBP + + = + = += +
MB
c định nên
MKB
P
ln nht khi
NK
ln nht
NK
là dây cung ln nht khi
NK
là đường kính
Khi đó
N
,
O
,
K
thng hàng. Vy
K
là điểm chính gia cung
MB
.
Câu 2.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
( )
,OR
đường kính
AB
. Bán kính
OC AB
.
Đim
E
thuộc đoạn
OC
. Tia
AE
ct nửa đường tròn
( )
O
ti
M
. Tiếp tuyến ca nửa đường tròn ti
M
ct
OC
ti
D
. Chng minh:
a)T giác
OEMB
ni tiếp và
MDE
cân
b)Gi
BM
ct
OC
ti
K
. Chng minh
.BM BK
không đi khi
di chuyn trên
OC
và tìm v trí ca
E
để
2MA MB=
c)Cho
0
30ABE =
tính
tqua
S MOB
và chng minh khi
di chuyn trên
OC
thì tâm đường tròn ngoi tiếp
CME
thuc một đường thng c định.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ng dn
a)T giác
OEMB
ni tiếp và
MDE
cân
* T giác
OEMB
có:
180EOB EMB
+=
Mà hai góc v trí đối nhau
OEMB
là t giác ni tiếp
* Vì t giác
OEMB
ni tiếp
DEM OBM=
(tính cht góc
ngoài t giác ni tiếp)
Li có:
OBM EMD=
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến
và dây cung cùng chn cung AM)
( )
DEM EMD OBM DEM = =
cân ti D (ĐPCM)
b)Gi
BM
ct
OC
ti
K
. Chng minh
.BM BK
không đổi khi
di chuyn trên
OC
và tìm v trí ca
E
để
2MA MB=
* có
90AMB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Xét
AMB
KOB
có:
( )
90AMB KOB= =
ABK
là góc chung
( )
2
. . 2 . 2
AB BM
AMB KOB g g BM BK AB BO R R R
BK BO
= = = =
(không đổi)
* Vi
2MA MB=
AMB
vuông ti M nên
1 1 1
tan tan tan
2 2 2 2
MB OE R
MAB MAB EAO EO
MA AO
= = = = = =
Vậy để
2MA MB=
thì E là trung điểm ca OC.
c)Cho
0
30ABE =
tính
tqua
S MOB
và chng minh khi
di chuyn trên
OC
thì tâm đường tròn ngoi tiếp
CME
thuc một đường thng c định.
* Ta thy OK là đường trung trc của đoạn AB.
E OK EA EB EAB =
cân ti E.
30 2. 60EAB EBA MOB EAB = = = =
(quan h gia góc tâm và góc ni tiếp cùng chn cung
MB).
22
t
60. . .
360 6
qua
RR
S MOB

= =
* Ni C vi B; gi H là trung điểm ca CE, I là tâm đường tròn ngoi tiếp
CEM
CIE
cân ti I.
I
H
K
D
E
C
O
A
B
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do IH là đường trung tuyến nên IH đồng thời là đường cao, đường phân giác
;
2
CIE
IH CE CIH CME = =
Li có
CME CBA=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung AC).
( )
CIH CBA CME = =
HCI OCB=
(Vì
;)IH CE OB CO⊥⊥
,,C I B
thng hàng
I
chuyển động trên đường thng CB c định ( đpcm)
Câu 3.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
đều ni tiếp
( )
;OR
k đường kính
AD
ct
BC
ti
H
.
Gi
M
một điểm trên cung nh
AC
. H
BK AM
ti
K
,
BK
ct
CM
ti
E
,
6R cm=
. Chng
minh:
a)T giác
ABHK
ni tiếp và
MBE
cân
b)T giác
BOCD
là hình thoi và gi
BE
ct
( )
O
ti
N
và tính
quat
S MON
c)Tìm v trí ca
M
để chu vi
MBE
ln nht và tìm qu tích điểm
E
khi
M
di chuyn trên cung nh
AC
.
ng dn
a)T giác
ABHK
ni tiếp và
MBE
cân.
* Vì
(AB AC ABC=
đều) và
( )
OB OC R AO= =
là đường trung trc của đoạn BC
AO BC⊥
ti H
90AHB =
Xét t giác
AKHB
có:
90AHB AKB= =
Mà hai góc này v trí k nhau hoặc đối nhau.
ABHK
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính AB.
* Có
( )
, , ,A M C B O AMCB
là t giác ni tiếp
N
K
E
H
B
C
D
A
O
N
E
K
H
B
C
D
A
O
M
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
60AME ABC = =
Li có
( )
60 60AMB ACB KME KMB MK= = = =
là đường phân giác cũng là đường cao ca
MBE MBE
cân ti
M
(ĐPCM)
b)T giác
BOCD
là hình thoi và gi
BE
ct
( )
O
ti
N
và tính
quat
S MON
* Có
2 120BOC BAC= =
( quan h gia góc tâm và góc ni tiếp cùng chn mt cung)
BOC
cân ti OOH là đường cao đồng thời là đường phân giác
1
. 60
2
BOH BOC = =
Li có
60BDA BCA= =
BOD
đều
OB BD OD R = = =
Chứng minh tương tự
OC CD OD R= = =
Ta được
OB BD OC CD R OBDC= = = =
là hình thoi (du hiu nhn biết).
* Có
BKM
vuông ti K
90 60 90 30KBM KMB KBM KBM + = + = =
Li có
2. 2.30 60NOM NBM= = =
22
t
60. . .
360 6
qua
RR
S MON

= =
c)Tìm v trí ca
M
để chu vi
MBE
ln nht và tìm qu tích điểm
khi
M
di chuyn trên cung nh
AC
.
* Gi P là chu vi
MBE
( )
2.P MB ME BE MB BK= + + = +
* Có
BKM
vuông ti K
3
.sin .sin60 .
2
BK MB BMK MB MB = = =
( )
2 3 .P MB = +
Để P ln nht thì MB ln nht
MB
là đường kính ca
( )
OM
là điểm chính gia
AC
nh
* Ni A vi E
AM là đường trung trc của đoạn BE nên AE = AB
Do AB không đổi, điểm A c định nên E thuộc đường tròn c định (A, AB)
Gii hn:
K đường thẳng đi qua B và vuông góc vi AC ct
( )
,A AB
ti P.
Lấy điểm Q đối xng vi C qua A.
Khi
M C E P
Khi
M A E Q
Vy khi M di chuyn trên cung nh AC thì E di chuyn trên cung nh PQ của đường tròn
( )
,A AB
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 4.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
,OR
đường kính
BC
,
A
điểm chính gia cung
BC
, ly
M
là trung điểm
BO
, k
ME AB
ti
, k
MF AC
ti
F
. Chng minh:
a) Năm điểm
, , , ,A E M O F
thuc một đường tròn và
..BE BA BO BM=
b) K tiếp tuyến ca
( )
O
ti
A
ct
MF
ti
K
chng minh
ME KF=
k đường kính
AD
, k
ME
ct
DC
ti
H
, tia
NM
ct
( )
O
ti
D
. Chng minh
MDH FEM =
c)K
MN
vuông góc
EF
ti
N
. Chng minh khi
M
di chuyn trên
BC
thì
MN
luôn đi qua một điểm
c định.
ng dn
a) Năm điểm
, , , ,A E M O F
thuc một đường tròn
..BE BA BO BM=
* Do
90 , ,AEM AOM AFM E O F= = =
cùng thuộc đường tròn đường kính
AM
Hay năm điểm
, , , ,A E M O F
thuc một đường
tròn đường kính
AM
* Xét
BEM
BOA
có:
( )
90BEM AOB= =
ABO
là góc chung
( )
BEM BOA g g
..
BE BM
BE BA BM BO
BO BA
= =
b) K tiếp tuyến ca
( )
O
ti
A
ct
MF
ti
K
chng minh
ME KF=
và k đường kính
AD
, k
ME
ct
DC
ti
H
. Chng minh
MDH FEM =
* Vì
A
là điểm chính gia cung
BC
, BC là đường kính
AB
nh = sđ
AC
nh =
90
Q
P
N
E
K
H
D
B
A
O
C
M
Q
P
N
H
D
K
F
E
M
A
O
B
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
45
,
45
EBM
EBM FAK
KAF
=
=
vuông cân
;EM EB FA FK = =
Li có t giác
AEMF
có ba góc vuông nên là hình ch nht
ME FA=
Suy ra
ME KF=
*Chứng minh tương tự trên ta có:
ME DH=
90ACD =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
AB CD
(cùng vuông góc vi AC)
( )
90HE AB GT HE CD MHC =
MHCF
là t giác có ba góc vuông nên là hình ch nht
Mt khác
CM
là tia phân giác ca
ACD MHCF
là hình vuông
MF MH=
* Xét
MDH
FEM
có:
ME DH=
(CMT)
( )
MF MH CMT=
( )
90FME MHD= =
( )
2MDH FEM cgv =
c) Chng minh khi
M
di chuyn trên
BC
thì
MN
luôn đi qua một điểm c định.
Gi
( )
Q
là đường tròn đi qua các điểm
, , , , ,M O F A P E
.
A
là điểm nm chính gia cung
00
45 90BC BAO EQO = =
( tính cht góc ni tiếp và góc
tâm) Suy ra
OQ EF
Trong tam giác
AMD
OQ
là đường trung bình nên
//OQ MD MD EF⊥
,,MN EF M D N⊥
thng hàng. Vì
BC
c định nên
D
c định.
Vy
MN
luôn đi qua điểm
D
c định.
Câu 5.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đoạn thng
MP
, lấy điểm
N
bt nm gia
M
P
. V
( )
O
đường kính
NP
. Ly
H
trung điểm
MN
. Qua
H
k đường thng
d
vuông góc vi
MN
. K tiếp
tuyến
HQ
vi
( )
O
ti
Q
. Tia
PQ
ct
d
ti
K
. Chng minh:
a) T giác
KHNQ
ni tiếp và
NPQ HKN=
.
b)
90MKP =
..PQ PK PN PH=
.
c)
22
.HQ PQ PK PH+=
và cho
30HKN =
,
6R =
cm. Tính din tích hình qut
NOQ
.
d) Ly
I
là trung điểm
KN
. Chứng minh chu vi đường tròn ngoi tiếp
QOI
không đổi khi
N
di chuyn
trên
MP
.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) T giác
KHNQ
ni tiếp và
NPQ HKN=
.
( )
QO
đường kính
NP
90 90NQP NQK = =
Xét t giác
KHNQ
KHN
KQN
là hai góc
đối nhau, mà
90 90 180KHN KQN+ = + =
Suy ra t giác
KHNQ
ni tiếp (dhnb)
KHNQ
là t giác ni tiếp (cmt)
HKN HQN=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
NH
) (1)
Xét
( )
O
có:
NPQ
là góc ni tiếp chn cung
NQ
HQN
là góc to bi tiếp tuyến và dây cung chn
NQ
NPQ HQN=
(
1
2
=
NQ
) (2)
T (1) và (2)
NPQ HKN=
(đpcm).
b)
90MKP =
..PQ PK PN PH=
.
Xét
KHM
KHN
có:
KH
chung;
90KHM KHN= =
;
MH HN=
(gt)
KHM KHN =
(c-g-c)
HKM HKN=
(hai góc tương ứng)
HKN NPQ=
(cmt)
HKM NPQ=
Xét
KHP
vuông ti
H
90NPQ HKP + =
90HKM HKP + =
90MKP =
Xét
PQN
PHK
có:
Chung
P
;
90PQN PHK= =
PQN PHK
(g-g)
PQ PN
PH PK
=
(các cp cạnh tương ứng)
..PQ PK PN PH=
(đpcm).
c)
22
.HQ PQ PK PH+=
và cho
30HKN =
,
6R =
cm. Tính din tích hình qut
NOQ
.
Xét
HQN
HPQ
có:
Góc
QHP
chung;
HQN HPQ=
(cmt)
HQN HPQ
(g-g)
HQ HN
HP HQ
=
(các cp cạnh tương ứng)
2
.HQ HN HP=
Ta có:
2
.HQ PQ PK+
..HN HP PN PH=+
(cmt)
( )
.PH HN PN=+
2
PH=
Xét
( )
O
có:
NPQ
là góc ni tiếp chn
NQ
d
I
K
M
N
H
P
O
Q
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
NOQ
là góc tâm chn
NQ
2.NOQ NPQ=
2. 2.30 60NOQ HKN = = =
2
.6 .60
6
360
NOQ
S
= =
(
2
cm
)
d) Ly
I
là trung điểm
KN
. Chứng minh chu vi đường tròn ngoi tiếp
QOI
không đổi khi
N
di chuyn
trên
MP
.
HI
là đường trung bình ca
NMK
//HI MK
(tính chất đường trung bình tam giác)
NIH NKM=
(hai góc đồng v)
OI
là đường trung bình ca
NKP
//OI KP
NIO NKP=
(hai góc đồng v)
Do đó:
NIH NIO NKM NKP+ = +
HIO MKP=
90 90MKP HIO= =
I
thuộc đường tròn đường kính
HO
HQ
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
Q
90HQO =
O
;
Q
thuộc đường tròn đường kính
HO
Do đó:
QIO
ni tiếp đường tròn đường kính
2
MP
HO =
chu vi đường tròn không đổi và bng
.
2
MP
khi
N
di chuyn trên
MP
.
Câu 6.(Thầy Nguyễn Chí Thành)
Cho
( )
;OR
vi dây
BC
c định (
BC
không đi qua
O
). Điểm
A
thuc cung ln
CB
. Đường phân giác
BAC
ct
( )
O
ti
D
, các tiếp tuyến ti
C
D
ca
( )
O
ct
nhau ti
E
, tia
CD
ct
AB
ti
K
, đường thng
AD
ct
CE
ti
I
. Gi
AD
ct
BC
ti
M
a) Chng minh:
//BC DE
và bốn điểm
, , ,A K I C
thuc một đường tròn.
b) Chng minh:
..AB AC AM AD=
và chng minh
2
..AB AC AM MB MC=+
c) Cho
3BC R=
,
6R cm=
tính
BC
l
cung nh
BC
.
ng dn
a) Chng minh:
//BC DE
và bốn điểm
, , ,A K I C
thuc mt
đường tròn.
* Có
CDE CAD=
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung vi góc
ni tiếp cùng chn mt cung)
( )
CAD DAB GT=
DAB BCD=
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung vi góc ni
tiếp cùng chn mt cung)
Suy ra
CDE BCD=
Mà hai góc này v trí sole trong
Suy ra
BC DE
M
H
I
K
E
D
B
O
C
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cách khác:
( )
CAD DAB GT=
suy ra
BD CD BD CD= =
suy ra OD là đường trung trc ca BC.
Suy ra BC vuông góc vi OD. Mà DE vuông góc vi OD (tiếp tuyến) nên suy ra BC//DE.
* Có
1
(
2
AKC =
AC
)BD
(góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn)
1
(
2
AIC =
AC
)CD
(góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn)
( )
BD CD BAD CAD==
AKC AIC=
,KI
là hai đỉnh k nhau nhìn đoạn AC dưới hai góc bng nhau
AKIC
là t giác ni tiếp (Cách khác là chứng minh tương tự như vậy cho góc KAI và góc KCI).
Hay
, , ,A K I C
thuc một đường tròn.
b) Chng minh:
..AB AC AM AD=
và chng minh
2
..AB AC AM MB MC=+
* Xét
ABM
ADC
có:
ABM ADC=
(hai góc ni tiếp cùng chn mt cung)
( )
MAB CAD GT=
( ) ( )
. . 1
AB AM
ABM ADC g g AB AC AM AD
AD AC
= =
* Xét
ABM
CDM
có:
ABM MDC=
(hai góc ni tiếp cùng chn mt cung)
AMB DMC=
(hai góc đối đỉnh)
( ) ( )
. . 2
AM BM
ABM CDM g g MB MC AM DM
MC DM
= =
T (1) và (2)
( )
..AB AC AM AD AM AM MD = = +
2
..AB AC AM AM MD = +
2
..AB AC AM MB MC = +
(ĐPCM)
c) Cho
3BC R=
,
6R cm=
tính
BC
l
cung nh
BC
.
Gọi giao điểm ca BCODH
D là điểm chính gia cung BC nh
OD BC⊥
ti H; HB = HC =
11
3
22
BC R=
OHB
vuông ti H nên
33
sin 60 120
2. 2
BH R
BOH BOH BOC
OB R
= = = = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
. .120 2 . 2.3,14.6
12,56
180 3 3
BC
RR
l cm

= = =
Câu 7.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
,OR
vi dây
BC
c định (
BC
không đi qua
O
). Gi
A
điểm chính gia cung nh
BC
. Điểm
thuc cung ln
BC
,
AE
ct
BC
ti
D
, k
CH AE
ti
H
,
gi
AO
ct
BC
ti
I
,
CH
ct
( )
O
ti
K
.
a) Chng minh: Bốn điểm
, , ,A H I C
thuc một đường tròn tích
.AD AE
không đổi khi
E
di chuyn
trên cung ln
BC
.
b) Chng minh
//IH BE
và cho sđ
100KE =
,
6R cm=
. Tính độ dài cung
BAC
.
c) Chng minh:
BA
là tiếp tuyến đường tròn ngoi tiếp
BED
.
ng dn
a) Chng minh: Bốn điểm
, , ,A H I C
thuc mt
đường tròn tích
.AD AE
không đổi khi
E
di chuyn trên cung ln
BC
Ta có:
90CH AE CHA =
A
là điểm chính gia cung
BC
nên
90OA BC AIC =
Xét t giác
AHIC
90AHC AIC= =
Suy ra hai điểm
,HI
cùng nhìn cnh
AC
dưới 1
góc vuông.
Do đó tứ giác
AHIC
ni tiếp đường tròn hay bn
điểm
, , ,A H I C
thuc một đường tròn.
A
là điểm chính gia cung
BC
nên
AB AC=
c định.
Xét
ADC
ACE
có:
DAC
chung;
ACD AEC=
(hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
Do đó
( . )ADC ACE g g
2
.
AD AC
AD AE AC
AC AE
= =
AC
c định, Do đó tích
.AD AE
không đổi khi
di chuyn trên cung ln
BC
.
b) Chng minh
//IH BE
và cho sđ
100KE =
,
6R cm=
. Tính độ dài cung
BAC
.
Vì t giác
AHIC
ni tiếp đường tròn nên
DHI ACI=
.
Xét
( )
O
ACI BED=
( hai góc ni tiếp cùng chn cung
AB
).
Do đó
DHI BED=
, mà hai góc v trí so le trong
Nên
//IH BE
.
K
H
D
I
A
B
O
C
E
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta có:
( ) ( )
0
00
100
90 80
22
sdKE sd AC sd AC
AHC sd AC
++
= = =
.
Do đó
00
160 160sdBC BOC= =
.
Độ dài cung
BAC
là:
0
0
.6.160 16
180 3
l cm

==
.
c) Chng minh:
BA
là tiếp tuyến đường tròn ngoi tiếp
BED
.
Vì cung
AB AC=
nên góc
ABC AEB=
( góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
Suy ra
AB
là tiếp tuyến đường tròn ngoi tiếp
BED
( tính cht góc to bi tiếp tuyến và dây cung và
góc ni tiếp)
Câu 8.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
, dây cung
( )
BC O BC
. Điểm
thuc cung nh
BC
, (
A
khác
B
C
, độ dài
AB
khác
AC
). K đường kính
AA
ca
( )
O
,
D
chân đường vuông góc
k t
A
đến
BC
, Hai điểm
, EF
lần lượt là chân đường vuông góc k t
, BC
đến
AA
.
a) Chng minh: Bốn điểm
, , , A B D E
thuc một đường tròn và
. .BD AC AD AC=
.
b) Chng minh:
//DF BA
DE
vuông góc vi
AC
.
c) Cho
30 ; 6 .ACB R cm= =
Tính
quat
S BOA
chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
DEF
một điểm c định.
ng dn
a)
90BDA BEA= =
nên
, , , A B D E
thuc một đường tròn.
b)Tương tự câu a) suy ra
, , ,A D F C
thuc một đường tròn.
Ta có
DFA DCA BA A
==
suy ra
//DF BA
.
*
, , , A B D E
thuc mt đường tròn nên
.ABE ADE=
ABE BA A
=
( cùng ph
BAE
. )
Nên
ADE BA A DCA
==
, Suy ra
DE
vuông góc vi
AC
.
c)
30 120ACB BA A BOA

= = =
( )
2
2
.6 .120
12 .
360
quat
S BOA cm
= =
* Gi
, , I P Q
lần lượt là trung điểm ca
, , BC BA AC
. Suy ra
I
c định vì
BC
c định.
+ Vì
PD PE=
nên tam giác
PDE
cân ti
, mà
// , ACPI AC DE
nên
DE PI
hay
PI
là đường
trung trc ca
DE
(1)
+ Chứng minh tương tự ta có
QI
là trung trc ca
DF
(2)
T (1), (2) suy ra tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
DEF
I
, một điểm c định.
D
Q
I
P
E
F
A'
O
B
C
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 9.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hai đường tròn
( )
;OR
( )
;OR

ct nhau ti
,AB
(
O
O
thuc hai na mt phng b
AB
). Đường thng
AO
ct
( )
O
tại điểm
cắt đường tròn
( )
O
ti
E
. Đường thng
AO
ct
( )
O
tại điểm
D
và cắt đường tròn
( )
O
ti
F
.
a) Chng minh:
,,C B F
thng hàng và t giác
CDEF
ni tiếp.
b) Chng minh:
..AD AF AE AC=
,,AB CD EF
đồng quy.
ng dn
a) Chng minh:
,,C B F
thng hàng và t giác
CDEF
ni tiếp.
ABC
ni tiếp đường tròn đường kính
AC
nên
90ABC =
ABF
ni tiếp đường tròn đường kính
AF
nên
90ABF =
Suy ra,
C
F
cùng thuộc đường vuông góc vi
AB
ti
B
Do đó,
, , C B F
thng hàng.
Có:
90CDA =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn tâm
)
90AEF =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn tâm
O
)
CDA AEF=
Mà 2 góc cùng nhìn cnh
CF
nên t giác
CDEF
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh:
..AD AF AE AC=
,,AB CD EF
đồng quy.
Xét
CDA
FEA
có:
CDA AEF=
(cmt)
DAC EAF=
ối đỉnh)
CDA FEA
(g.g)
..
AD AE
AD AF AC AE
AC AF
= =
Gọi giao điểm ca
CD
EF
I
Xét
ICF
có :
CE
,
FD
là đường cao
CE FD A=
nên
A
là trc tâm ca
ICF
Li có,
AB CF
IB CF⊥
hay
,,AB CD EF
đồng quy ti
I
.
Câu 10.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
, đường kính
AB
. Lấy điểm
C
thuc
( )
O
(
C
không trùng
A
,
B
),
M
là điểm chính gia cung nh
AC
. Các đường thng
AM
BC
ct nhau
ti
I
, các đường thng
AC
,
BM
ct nhau ti
K
.
a) Chng minh:
ABI
cân, t giác
MICK
ni tiếp.
I
F
E
C
D
B
A
O
O'
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Đường thng
BM
ct tiếp tuyến ti
ca
( )
O
N
. Chứng minh đường thng
NI
tiếp tuyến ca
đường tròn
( )
;B BA
NI MO
.
c) Đường tròn ngoi tiếp
BIK
cắt đường tròn
( )
;B BA
ti
D
(
D
không trùng vi
I
). Chng minh ba
điểm
A
,
C
,
D
thng hàng.
ng dn
a) Chng minh:
ABI
cân, t giác
MICK
ni tiếp.
* Xét
( )
O
có:
sđ AM MC=
(
M
là điểm chính gia
cung
AC
)
ABM IBM=
(h qu góc ni tiếp)
90AMB ACB= =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn
( )
O
)
, BM AI AC BI
Trong
ABI
BM
vừa là đường cao (
BM AI
) va là
đường phân giác (
ABM IBM=
)
Do đó
ABI
cân ti
B
.
* Xét t giác
MICK
có:
90KMI =
(
BM AI
);
90KCI =
(
AC BI
)
90 90 180KMI KCI + = + =
mà đây là hai góc có đỉnh đối nhau trong t giác
MICK
Nên t giác
MICK
ni tiếp.
b) Đường thng
BM
ct tiếp tuyến ti
ca
( )
O
N
. Chứng minh đường thng
NI
tiếp tuyến ca
đường tròn
( )
;B BA
NI MO
.
* Xét
ABN
IBN
có:
AB BI=
(do
ABI
cân ti
)
ABN IBN=
(cmt)
BN
chung
Do đó
ABN IBN =
(c.g.c)
NAB NIB=
(2 góc tương ứng)
90NAB =
nên
90NIB =
NI BI⊥
Ta có:
NI BI
(cmt) mà
( )
;I B BA
(do
BI BA=
)
Vy
NI
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
;B BA
.
* Xét
ABI
M
là trung điểm ca
AI
,
là trung điểm ca
AB
MO
là đường trung bình ca
ABI
//MO BI
NI BI
(cmt). Vy
NI MO
.
c) Đường tròn ngoi tiếp
BIK
cắt đường tròn
( )
;B BA
ti
D
(
D
không trùng vi
I
). Chng minh ba
điểm
A
,
C
,
D
thng hàng
D
N
K
I
M
O
A
B
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta có:
IDK IBM=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
IK
của đường tròn ngoi tiếp
IBK
).
1
2
IDA IBA IBM==
(
IDA
IBA
là góc ni tiếp và góc tâm cùng chn
AI
ca
( )
;B BA
,
BN
là tia phân giác ca
IBA
).
Do đó:
IDK IDA=
nên hai tia
DK
DA
trùng nhau.
D
,
K
,
A
thng hàng mà
C
,
K
,
thng hàng nên
D
,
K
,
,
thng hàng.
Vậy ba điểm
A
,
C
,
D
thng hàng.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 11.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn
( )
;OR
()AB CD
. Gi
P
điểm chính gia ca cung nh
;AB DP
ct
AB
ti
E
ct
CB
ti
;K CP
ct
AB
ti
F
ct
DA
ti
I
.
a) Chng minh t giác
;CKID CDFE
ni tiếp.
b) Chng minh
//IK AB
2
. . .AP PE PD PF PC==
c) Chng minh
AP
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
AED
.
ng dn
a) Chng minh t giác
;CKID CDFE
ni tiếp.
Ta có:
2
sdCD sdBP
CKD
=
;
2
sdCD sd AP
CID
=
BP AP=
CKD CID=
T giác
CKID
ni tiếp.
Ta có:
2
sdCB sd PA
BFC
+
=
22
sdCB sdPB sdPC
BFC
+
= =
2
sdPC
EDC =
BFC EDC=
T giác
CFED
ni tiếp.
b) Chng minh
//IK AB
2
. . .AP PE PD PF PC==
Ta có t giác
CKID
ni tiếp
KIC KDC=
//BFC EDC KIC BFC IK AB= =
Ta có:
2
sdBD sdPA
PEA
+
=
22
sdBD sdPB sdPD
PEA
+
= =
2
sdPD
PAD =
PEA PAD=
T đó chỉ ra
()PEA PDA g g
2
.AP PE PD=
Chứng minh tương tự ta được
2
.BP PF PC=
2
..AP BP AP BP AP PE PD PF PC= = = =
c) Chng minh
AP
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
AED
.
Trên na mt phng b
EA
chứa điểm
,P
v tia
Ax
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
AED
xAE ADE=
mà
PAE ADE=
Ax AP
AP
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
AED
I
K
E
F
P
O
A
B
C
D
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 12.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
()O
đường kính
,AB M
điểm chính gia cung
(AB K
khác
M
,)B AK
ct
MO
ti
.I
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
.AK
a) Chng minh t giác
, OIKB AMHO
ni tiếp.
b) Chng minh
HMK
cân và
2
.AM AI AK=
.
c) Chng minh
HOK MAK=
và cho
o
60 , 6 .MIK R cm==
Tính
quat
S KOB
.
d) Xác định v trí điểm
K
để chu vi tam giác
OPK
ln nht (
P
là hình chiếu ca
K
lên
).AB
ng dn
a) Chng minh t giác
, OIKB AMHO
ni tiếp.
Ta có
M
là điểm chính gia cung
AB AMB
vuông cân ti
M MO AB⊥
o
90AOM MOB = =
Hay
o
90IOB =
Ta có
o
90AKB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn
()O
) Hay
o
90IKB =
T giác
OIKB
o
180IOB IKB OIKB+ =
là t
giác ni tiếp.
T giác
AMHO
o
90AOM =
(chng minh trên)
o
90AHM =
(
H
là hình chiếu ca
M
lên
)AK
Suy ra
o
90AOM AHM==
, mà đây là hai góc có đỉnh k nhau ca t giác
AMHO
Suy ra t giác
AMHO
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh
HMK
cân và
2
.AM AI AK=
.
Ta có
AKM ABM=
(góc ni tiếp cùng chn cung AM)
o
45ABM =
(
AMB
vuông cân ti
M
- cmt)
oo
45 45AKM HKM = =
Xét
HMK
vuông ti
H
o
45HKM =
nên
HMK
cân.
Xét
AMB
vuông ti
, M MO
là đường cao có:
2
.AM AO AB=
(1) (h thức lượng trong tam giác
vuông)
Ta có
( )
. . (2)
AO AI
AOI AKB g g AO AB AI AK
AK AB
= =
T (1) và (2)
2
.AM AI AK=
c) Chng minh
HOK MAK=
và cho
o
60 , 6 .MIK R cm==
Tính
quat
S KOB
.
()OMH OKH c c c MOH KOH = =
Mt khác
MAH MOH=
(góc ni tiếp cùng chn cung MH)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
MAH HOK MAK HOK = =
Ta có:
o
60MIK AIO==
(hai góc đối đỉnh)
o
30IAO=
(vì ph vi
AIO
)
o
30KAB=
Ta có:
2KOB KAB=
(góc tâm và góc ni tiếp cùng chn cung KB)
o
60KOB=
2o
2
o
.6 .60
6 ( )
360
quat
S KOB cm
= =
d) Xác định v trí điểm
K
để chu vi tam giác
OPK
ln nht (
P
là hình chiếu ca
K
lên
).AB
Ta có
OPK
vuông ti P
2 2 2 2
PO PK OK R + = =
nh lí Py-ta-go)
Chu vi
:OPK OK PO PK + +
Ta có
( )
2 2 2
2( ) 2.R 1 2OK PO PK OK PO PK R R+ + + + = + = +
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
PO PK=
OPK
vuông cân ti
o
45P KOP K =
nm chính gia cung
.MB
Câu 13.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ) ( )
,OI
tiếp xúc ngoài ti
A
. Một đường thng
d
tiếp xúc vi
( ) ( )
,OI
lần lượt ti
,BC
. Gi tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn ct
BC
ti
M
, tia
BA
ct
( )
I
ti
D
,
CA
ct
( )
O
ti
E
.
a) Chng minh t giác
BMAO
ni tiếp và
ABC
vuông.
b) Chng minh
90OMI =
và cho
9 , 4OA cm AI cm==
.Tính
BC
.
c) Chng minh
BC
là tiếp tuyến của đường trong đường kính
OI
AED ABC
SS

=
.
ng dn
a) + T giác
BMAO
có:
90MBO =
(tính cht tiếp tuyến)
90MAO =
(tính cht tiếp tuyến)
180MBO MAO + =
.
T giác
BMAO
ni tiếp.
+ Trong đường tròn
( )
O
ta có
MA MB=
(tính
cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
Trong đường tròn
( )
I
ta có
MA MC=
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
1
2
MA MB MC BC = = =
Tam giác
ABC
có đường trung tuyến
AM
ng vi cnh huyn
BC
và bng na cnh
BC
nên tam giác
ABC
vuông ti
A
.
b) Ta có :
MO
là tia phân giác
BMA
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
MI
là tia phân giác
AMC
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
K
M
C
D
O
B
I
A
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
90OMI=
. Mà
MA OI
(tính cht tiếp tuyến)
Theo h thực lượng trong tam giác vuông ta có :
2
. 9.4 36MA OA AI cm= = =
6MA cm=
. Mà
1
2. 2.6 12
2
MA BC BC MA cm= = = =
.
c) + Gọi đường tròn đường kính
OI
( )
K
Tam giác
OMI
vuông ti
M
và đường trung tuyến
MK
nên
MK MO MI==
(1)
MK
là đường trung bình ca hình thang
BOIC
nên
//MK BO MK BC⊥
(2)
T (1) và (2) suy ra
BC
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
OI
.
+
90 90BAC BAE BE= =
là đường kính ca
( )
O
90 90BAC CAD CD=  =
là đường kính ca
( )
I
.
Ta có :
( )
BA OB
BAO DAI g g
DA ID
=
( )
AE OE
AEO ACI g g
AC IC
=
..
BA AE
BA AC AD AE
DA AC
= =
. Vy
1
.
2
1
1
..
2
AED
AED ABC
ABC
AE AD
S
SS
S
BA AC

= = =
.
Câu 14.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho t giác
ABCD
ni tiếp trong đường tròn đường kính
BD
. Kéo
dài
AB
CD
ct nhau ti
E
;
CB
DA
ct nhau ti
F
. Góc
0
90ABC
.
a) Chng minh:
ACEF
là t giác ni tiếp và
BD EF
.
b) Chng minh:
..BABE BC BF=
BD ct FE ti G, chng minh
B
là tâm đường tròn ni tiếp
c) Cho góc
0
135ABC =
. Tính
AC
theo
BD
.
ng dn
a) Chng minh:
ACEF
là t giác ni tiếp và
BD EF
.
* Có
90BAD BCD= =
(góc ni tiếp chn na đường tròn)
90FAE FCE = =
,AC
là hai đỉnh k nhau nhìn đoạn
FE dưới hai góc bng nhau
ACEF
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính EF.
* Xét
FED
có:
,EA FC
là hai đường cao ;
EA FC B B =
là trc tâm ca
FED
DB FE⊥
(ĐPCM)
b) Chng minh:
..BABE BC BF=
BD ct FE ti G, chng minh
B
là tâm đường tròn ni tiếp
ACG
.
* Xét
ABF
CBE
có:
G
E
F
O
B
D
A
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
AFB CEB=
(hai góc ni tiếp cùng chn mt cung);
ABF CBE=
(hai góc đối đỉnh)
( )
..
AB BF
ABF CBE g g BA BE BF BC
CB BE
= =
* Vì
90DB FE BGE =
Xét t giác
EGBC
90 90 180BGE BCE+ = + =
. mà hai góc này v trí đối nhau
Suy ra t giác
EGBC
ni tiếp
GCB GEB=
(hai góc ni tiếp cùng chn mt cung)
Li có
GEB ACB=
(hai góc ni tiếp cùng chn mt cung)
( )
GCB ACB GEB CB = =
là tia phân giác ca
GCA
Chứng minh tương tự
AB
là tia phân giác ca
GAC
AB CB B B =
là tâm đường tròn ni tiếp
ACG
c) Cho góc
0
135ABC =
. Tính
AC
theo
BD
.
Gọi O là tâm đường tròn đường kính BD.
Vì t giác
ABCD
ni tiếp
180 45 2.45 90ADC ABC ADC AOC + = = = =
AOC
vuông cân ti O
2
sin45
sin
AO R
AC R
CAO
= = =
mà
2
2
2
BD
BD R AC= =
Câu 15.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
điểm
C
trên đường tròn
sao cho
CA CB=
. Gi
M
trung điểm ca dây
AC
; ni
BM
ct cung
AC
ti
E
;
AE
BC
kéo
dài ct nhau ti
D
.
a) Chng minh: T giác
DEMC
ni tiếp và
..DE DA DC DB=
b) Chng minh: T giác
COMD
là hình bình hành và k
EF AC
. Tính t s
MF
EF
c) Cho
3MO cm=
. Tính
quat
S COA
2
..AE AD BM BE AB+=
d) V đường tròn tâm
E
bán kính
EA
cắt đường tròn
()O
tại điểm th hai
N
;
EF
ct
AN
ti I, ct
đường tròn
()O
tại điểm th hai
K
;
BE
ct
AN
ti
H
chng minh t giác
BHIK
ni tiếp được
đường tròn.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh: T giác
DEMC
ni tiếp và
..DE DA DC DB=
Ta có:
AEB
,
ACB
hai góc ni tiếp chn na
đường tròn nên
0
90AEB =
,
0
90ACB =
Xét t giác
DEMC
có:
0
180MED MCD+=
đây là hai góc đối nhau ca t giác
DEMC
Suy ra t giác
DEMC
ni tiếp ( du hiu nhn biết)
Xét
ACD
BED
DAC DBE=
(hai góc
chn cùng 1 cung)
0
90ACD BED==
Vy
( )
ACD BED g g
. Suy ra
..
DA DE
DE DA DC DB
DC DB
= =
.
b) Chng minh: T giác
COMD
là hình bình hành. Tính t s
MF
EF
Xét
ABD
AC BD
DM AB
BE AD
⊥
( vì M là trc tâm
DAB
)
CO AB
. Suy ra
DM CO
Xét
ABC
AM MC=
AO OB=
. Suy ra
OM BC
( tính chất đường trung bình)
OM DC
Xét t giác
COMD
DM CO
OM DC
, Vy t giác
COMD
là hành bình hành (dhbn)
//
EF AC
EF BC
BC AC
. Suy ra
1
2
MF MC MC
EF BC AC
===
c) Cho
3MO cm=
. Tính
quat
S COA
2
..AE AD BM BE AB+=
T gi thiết các em tính được
22
3 3 2MA MC MO cm R AO AM MO cm= = = = = + =
.
Din tích hình qut
COA
bng
1
4
din tích hình tròn nên
( )
( )
2
2
19
. . 3 2
42
quat
S COA cm
==
.
Kéo dài
MD
ct
AB
ti
Q
.
Ch ra
H
là trc tâm
DAB DQ AB
.
T đó chỉ ra
( )
( )
..
..
AQD AEB g g
AE AD AQ AB
BM BE BQ AB
BMQ BAE g g
=

=
( )
2
..AE AD BM BE AB AQ QB AB+ = + =
d) Chng minh t giác
BHIK
ni tiếp được đường tròn.
K
I
H
N
F
Q
D
E
M
C
O
A
B
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Các em ch ra
( ) ( )
1 1 1
2 2 2
EHA sd AE sdNB sdNE sdNB sdEB EKB= + = + = =
.
Xét t giác
BHIK
0
180IHB IKB IHB IHE+ = + =
mà đây là hai góc đối nhau ca t giác
BHIK
nên
t giác
BHIK
là t giác ni tiếp.
Câu 16.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
tiếp xúc trong vi
( )
;Ir
ti
M
vi
2Rr
. Đường kính
AB
ca
( )
O
tiếp xúc vi
( )
I
ti
N
.
,MA MB
ct
( )
I
ti
,CD
.
a) Chng minh:
// CD AB
MN
là phân giác ca
AMB
b)
MN
ct
( )
O
ti
K
. Chng minh
KA KB=
và tích
.KM KN
không đổi.
c) Cho
6R cm=
, gi
CN
ct
KB
ti
P
,
DN
ct
AK
ti
Q
. Tìm chu vi nh nht
NPQ
?
ng dn
a) Chng minh:
// CD AB
MN
là phân giác ca
AMB
Ta có
90AMB =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90CMD =
Xét
CMD
90CMD =
(cmt) suy ra
CMD
ni tiếp
đường tròn
( )
I
đường kính
CD
.
Xét
BOM
OB OM R==
BOM
cân ti
O
nên
OBM OMB=
Xét
MDI
ID IM r==
MDI
cân ti
I
nên
IDM IMD=
IMD OMB=
suy ra:
OBM IDM=
Do 2 góc
;OBM IDM
v trí đồng v nên
// CD AB
(đpcm)
// CD AB
(cmt) mà
IN AB
(do
AB
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
I
)
CD IN⊥
Do đó
N
là điểm chính gia
CD
CN DN=
CMN DMN=
hay
AMN BMN=
Vy
MN
là phân giác ca
AMB
(đpcm)
b)
MN
ct
( )
O
ti
K
. Chng minh
KA KB=
và tích
.KM KN
không đổi.
AMN BMN=
(cmt) nên
AMK BMK=
AK BK AK BK = =
(đpcm)
BK AK KBA KAB AMB= = =
.
T đó các em chỉ ra
( )
2
.
KN KB
KBN KMB g g KN KM KB
KB KM
= =
,AB
c định nên
K
c định, suy ra
KB
không đổi.
Vy
.KN KM
không đổi (đpcm)
c) Cho
6R cm=
, gi
CN
ct
KB
ti
P
,
DN
ct
AK
ti
Q
. Tìm chu vi nh nht
NPQ
?
Q
P
K
D
C
A
B
O
M
I
N
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Tam giác
KAB
vuông cân ti
K
nên
2 2 2 2
144 2 144 6 2AK BK AB AK AK cm+ = = = =
.
Ta có:
0
90BKA =
( góc nt chn nửa đường tròn tâm O)
0
90PNQ DNM==
( hai góc đối đỉnh)
0
0
0
45
45
45
NMD NCD
KAB KMB NQA
QNA BND NCD
==
= =
= = =
vuông cân ti
Q
.
Xét t giác
KPNQ
0
90PKQ PNQ NQK KPNQ= = =
là hình ch nht.
Chu vi tam giác
NPQ
là:
62NP NQ PQ KQ QA PQ AK PQ PQ+ + = + + = + = +
.
Ta có:
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2AK KQ QA KQ QA PN NQ PQ= + + = + =
2
2
72
36 6
22
AK
PQ PQ = =
Do đó
6 2 6 2 6PQ+ +
.
Du bng xy ra khi
KPNQ
là hình vuông.
Vy chu vi tam giác
NPQ
nh nht bng
( )
6 2 6 cm+
Câu 17.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
đường kính
AB
. Mt cát tuyến
MN
quay
quanh trung điểm
H
ca
OB
. T
A
k
Ax MN
,
I
là trung điểm ca
MN
. Tia
BI
ct
Ax
ti
C
.
a) Chng minh:
//OI Ax
và t giác
BMCN
là hình bình hành.
b) Chng minh:
C
là trc tâm ca
AMN
90ACO =
.
c) Cho
2
2 , . 3 , 3AB R AM AN R AN R= = =
. Tính din tích phn hình tròn nm ngoài
AMN
.
ng dn
a) Chng minh:
//OI Ax
và t giác
BMCN
là hình bình hành.
Do
I
là trung điểm ca
MN
OI MN⊥
, mt khác:
// //Ax MN OI Ax OI AC
O
là trung điểm ca
AB
I
là trung điểm ca
BC
, li có
I
là trung điểm ca
MN
(gi
thiết)
BMCN
là hình bình hành (vì có hai đường chéo ct nhau ti
trung điểm mỗi đường).
b) Chng minh:
C
là trc tâm ca
AMN
90ACO =
.
Ta có:
90BNA =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
BN AN⊥
.
x
D
O
M
A
B
H
N
I
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Theo chng minh trên
BMCN
là hình bình hành
//MC BN MC AN⊥
, mt khác:
AD MN C⊥
là trc tâm tam giác
AMN
.
Ta li có:
H
là trung điểm ca
OB
,
I
là trung điểm ca
CB
IH
là đường trung bình ca
//OBC IH OC
, mà
90MN Ax IH Ax OC Ax ACO =
.
c) Cho
2
2 , . 3 , 3AB R AM AN R AN R= = =
. Tính din tích phn hình tròn nm ngoài
AMN
.
Ta có:
2
. 3 , 3 3AM AN R AN R AM AN R AMN= = = =
cân đỉnh
A
(1)
+ Xét
ABN
vuông ti
N
có:
2 2 2 2
2 , 3 4 3AB R AN R BN AB AN R R R= = = = =
.
+
3
sin 60
2
AN
ABN ABN
AB
= = =
.
+
ABN AMN=
(góc ni tiếp chn cung
AN
)
60AMN =
(2)
T (1) và (2)
AMN
đều
22
2 2 2
1 1 1 3 3 3
. . 3 . 3
2 2 2 4 4
AMN
RR
S AD MN AN ND MN R R
= = = =
(
D
là trung điểm
MN
).
din tích phn hình tròn nm ngoài
AMN
là:
( )
( )
2
2
2
4 3 3
33
44
AMN
O
R
R
S S S R
= = =
.
Câu 18.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
(O)
đường kính
AB
. Dây
MN
đi qua trung điểm
H
ca
,OB
I
trung điểm
MN
. T
A
k
Ax MN
ti
.K
Tia
BI
ct
Ax
ti
,C Ax
ct tiếp tuyến
ti
B
ca
(O)
Q
.
a) Chng minh:T giác
BHKQ
ni tiếp và t giác
BMCN
là hình bình hành.
b) Chng minh :
C
là trc tâm
AMN
và tìm qu tích điểm
C
khi cát tuyến
MN
quay xung quanh
H
.
c) Cho
2
2 , . 3 ; 3.AB R AM AN R AN R= = =
Tính din tích phn hình tròn nm ngoài
AMN
vi
3R =
cm.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh:T giác
BHKQ
ni tiếp và t giác
BMCN
là hình bình hành.
Ax MN
ti
.K
nên
AQ MN
ti
90NK QK =
hay
90QKH =
.
BQ
là tiếp tuyến ca
(O)
ti
B
BQ AB⊥
ti
B
( )
0
90QBH H AB =
Xét t giác
BHKQ
có :
0
90 90 180QKH QBH =+ + =
BHKQ
là t giác ni tiếp.
Xét
(O)
có :
I
là trung điểm ca dây cung
MN
OI MN⊥
ti
I
AC MN
nên
AC
//
OI
.
Xét
ABC
:
O
là trung điểm ca
AB
(do
AB
là đường kính ca
(O)
)
OI
//
AC
( )
I BC
nên
I
là trung điểm ca
BC
( định lí v đường trung bình trong tam giác).
Xét t giác
BMCN
có :
I
là trung điểm ca
BC
MN
Do đó
BMCN
là hình bình hành. ( t giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường là hbh ).
b)
C
là trc tâm
AMN
và tìm qu tích điểm
C
khi cát tuyến
MN
quay xung quanh
H
.
90AMB =
(góc ni tiếp chnu nửa đường tròn)
AM BM⊥
BM
//
CN
( do
BMCN
là hình bình hành.)
nên
NC AM
NC
là đường cao ca
AMN
(1)
Li có :
AK
là đường cao ca
AMN
(2)
NC AK C=
(3)
T (1) và (2)(3) suy ra
C
là trc tâm
AMN
,
+) Chng minh :
IH
là đường trung bình ca
OBC
IH
//
OC
MN
//
OC
MN AQ
nên
OC AQ⊥
90ACO =
vi
;AO
c định .
Do đó qu tích điểm
C
khi cát tuyến
MN
quay xung quanh
H
là đường tròn
';
2
AO
O



.
c) Tính din tích phn hình tròn nm ngoài
AMN
vi
3R =
cm.
Ta có :
2
. 3 ; 3 3 AMNAM AN R AN R AM AN R= = = =
cân đỉnh
A
.
Q
C
K
I
N
H
O
A
B
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+) Xét
ABM
vuông ti có
M
:
2 2 2 2
43BM AB AM R R R= = =
+)
2
cos 6
1
0
2
BM R
AB R
ABM ABM== ==
+) Xét
(O)
có :
60ABM ANM==
( hai góc ni tiếp cùng chn cung
AM
)
AMN
cân đỉnh
A
.
nên
AMN
đều
3AM AN MN R = = =
.
+) Ta có :
AK
là đường cao ca
AMN
đều
K
là trung điểm ca
MN
3
22
MN R
MK = =
+)
22
2 2 2
1 1 1 3 3 3
. . 3 . 3
2 2 2 4 4
AMN
RR
S AK MN AM MK MN R R
= = = =
+) Gi
S
là din tích phn hình tròn nm ngoài
AMN
, ta có :
( )
( )
2
2
2
4 3 3 .3
33
16,6
44
O
AMN
R
S RS S
=
= =
( đvdt) .
Câu 19.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn tâm
( )
O
đường kính
2,AB R=
k tiếp tuyến
Bx
vi
(O)
. Gi
,CD
các điểm nm trên
(O)
. Các tia
,AC AD
ct
Bx
ti
,(E F F
nm gia
;)BE
.
a) Chng minh:
ABF BDF
và t giác
CEFD
ni tiếp.
b) Chng minh: Khi
,CD
di động thì tích
..AC AE AD AF=
và không đổi
ng dn
a) Chng minh:
ABF BDF
và t giác
CEFD
ni tiếp.
* Có
90ADB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90BDF =
(k bù)
Xét
ABF
BDF
có:
( )
90ABF BDF= =
;
BAF
(góc chung)
( )
ABF BDF g g
* Vì
( )
1
, , ,
2
A C D B O ACDB
là t giác ni tiếp
ECD DBA=
(tính cht góc ngoài ca t giác ni tiếp)
DBA DFB=
(cùng ph vi
DBF
)
( )
ECD DFB DBA = =
Suy ra t giác
CEFD
ni tiếp (góc ngoài ti một đỉnh bng góc trong của đỉnh đối)
x
C
D
O
A
B
F
E
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Chng minh: Khi
,CD
di động thì tích
..AC AE AD AF=
và không đổi
* Xét
ABF
vuông ti B, đường cao BD.
2
.AD AF AB=
(h thc gia cạnh và đường cao)
Chứng minh tương tự
2
.AC AE AB=
22
. . 4AC AE AD AF AB R = = =
(không đổi) (ĐPCM)
Câu 20.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
ni tiếp
()O
.Tia phân giác
BAC
ct
BC
ti
I
ct
()O
ti
M
a) Chng minh:
OM BC
2
.MC MI MA=
b) K đường kính
MN
.Các tia phân giác ca
B
C
ct
AN
ti
P
Q
. Chng minh bốn điểm
, , ,P C B Q
thuc một đường tròn.
ng dn
a) Chng minh:
OM BC
2
.MC MI MA=
* Vì AM là tia phân giác
BAM CAM BM CM M = =
là điểm
chính gia cung BC
OM BC⊥
Xét
MCI
MAC
có:
MAC MCI=
(hai góc ni tiếp chn hai cung
bng nhau thì bng nhau);
AMC
(góc chung)
( )
MCI MAC g g
2
.
MC MI
MC MAMI
MA MC
= =
b) K đường kính
MN
.Các tia phân giác ca
B
C
ct
AN
ti
P
Q
. Chng minh bốn điểm
, , ,P C B Q
thuc một đường tròn.
90NAM =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
AM AN⊥
ti A
AM là phân giác trong ti A ca
ABC AN
là phân giác ngoài ti A ca
ABC
Do BP là phân giác trong ti B ca
ABC
AN BP P CP =
là phân giác ngoài ti C ca
ABC
CP CQ⊥
(vì CQ là tia phân giác trong ti C ca
ABC
)
90QCP =
Chứng minh tương tự ta được
90QBP =
P
Q
N
M
I
C
O
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
,BC
là hai đỉnh k nhau cùng nhìn đoạn QP dưới góc
90
QBCP
là t giác ni tiếp
Vy bốn điểm
, , ,P C B Q
thuc một đường tròn.
Câu 21.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
cân ti
A
ni tiếp đường tròn
( ; )OR
, đường kính
AA BC
ti
H
,có
6 , 4BC cm AH cm==
. K đường kính
'CC
, k
AK CC
a)Tính
?R
b) T giác
,CAC A AKHC

là hình gì? Ti sao?
c)Tính din tích phn hình tròn
()O
nm ngoài
ABC
?
ng dn
a) Tính
?R
Ta có
ABC
cân,
:2 3AH BC BH HC BC cm = = =
90ABA
=
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
nên
ABA
vuông ti
A
. Áp dng h thức lượng ta có
2
.BH AH HA
=
22
: 3 :4 2,25HA BH AH cm
= = =
4 2,25 6,25 6,25:2 3,125AA R cm
= + = = =
.
b) T giác
,CAC A AKHC

là hình gì? Ti sao?
ta có
OA OA OC OC R

= = = =
t giác
AC A C

là hình ch nht
Xét t giác
AKHC
90AKC AHC= =
t giác
AKHC
ni tiếp
//HKC HAC A C C KH A C
= =
.
// //A C AC KH AC


t giác
AKHC
là hình thang, do t giác
AKHC
ni tiếp nên t giác
AKHC
là hình thang cân.
c) Tính din tích phn hình tròn
()O
nm ngoài
ABC
?
ta có
( )
22
625
.3,125
64
O
SR
= = =
(
2
cm
)
2
11
. .6.4 12
22
ABC
S BC AH cm= = =
Din tích hình tròn
( )
O
bên ngoài tam giác
ABC
2
625
12 18,664
64
cm
−
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 21.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
, đường kính
AB
, v dây cung
CD
vuông góc
vi
AO
tại điểm
Q
. Trên tia đối ca tia
BA
lấy điểm
S
,
SC
ct
( )
O
tại điểm th hai là
M
,
AM
ct
CD
ti
I
.
a) Chng minh : t giác
QBMI
ni tiếp.
SMA SBC
.
b) Gi
H
là giao điểm ca
MA
BC
,
K
là giao điểm ca
;MD AB
.Chng minh:
//KH CD
2
.OK OS R=
c) Cho
20 ; 40MAB MSA= =
, tính
;6
quat
S CBDO R cm=
ng dn
a) Chng minh : t giác
QBMI
ni tiếp.
SMA SBC
.
Xét
( )
;OR
, đường kính
AB CD Q⊥=
(gt)
90IQB =
(liên h giữa đường kính và dây cung)
Xét
( )
;OR
, đường kính
( )
0
, 90AB M O AMB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Xét t giác
: 90 90 180QIMB IQM IMB+ = + =
mà 2 góc v trí đối din nhau
t giác
QIMB
ni
tiếp đường tròn.
*
SMA SBC
Xét
( )
:
2
sdMB
O MCB MAB==
(2 góc ni tiếp cùng chn
MB
)
Xét
SMA
SBC
:
()MCB MAB cmt=
CSB
chung
SMA SBC
(g.g)
b) Chng minh :
//KH CD
2
.OK OS R=
Xét
( )
;OR
, đường kính
AB CD Q⊥=
(gt)
sd AC sd AD=
(liên h gia dây và cung)
x
P
K
H
I
M
D
C
O
A
B
Q
S
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
AMD ABC=
(2 góc ni tiếp chn 2 cung bng nhau) hay
HMK HBK=
Xét t giác
HKBM
HMK HBK=
(cmt) mà 2 góc 2 đỉnh liên tiếp cùng chn cung
HK
tgHMBK
ni tiếp
180HMB HKB + =
90 90HMB HKB= =
HK OB⊥
( ) //CD AB gt HK CD⊥
(t vuông góc đến song song)
Ni
;OM
, k tiếp tuyến
,Mx Mx AB P=
Ta có
CMx SMP=
(2 góc đối đỉnh)
// ( )CD HK cmt CDM HKM=
(2 góc đồng v)
Xét
( )
:O CDM CMx=
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung
CM
)
Suy ra
90 90HKM PMS HKM PMS= + = +
HKM QKH PMS OMP OKM KMS + = + =
Xét
OKM
OMS
:
()OKM OMS cmt=
MOS
chung
OKM OMS
(g.g)
22
.OS OK OM R = =
c) Cho
20 ; 40MAB MSA= =
, tính
;6
quat
S CBDO R cm=
Xét
( )
: 20O MCB MAB= =
(2 góc ni tiếp cùng chn
MB
)
XÉT
CBS
:
20 40 60CBS BCS S= + = + =
(tính cht góc ngoài tam giác)
CBO
đều
60 120COB COD = =
2
0
.36.120
108. 339,12( )
360 360
quat
Rn
S CBD dvdt

= = =
Câu 22.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
,OR
đường kính
AC
c định. K tiếp tuyến
Ax
vi
( )
O
. Trên
Ax
ly điểm
M
sao cho
2OM R=
. Qua
M
k tiếp tuyến
MB
vi
( )
O
, tiếp tuyến ca
( )
O
ti
C
ct
AB
ti
D
,
OM
ct
AB
ti
I
, ct cung nh
AB
ti
. Gi
K
là giao điểm ca
MC
vi
( )
O
.
a) Chng minh: T giác
AMBO
ni tiếp và tích
2
.
4
AB
IO IM =
.
b) Chng minh:
AOBE
là hình thoi và
MIK ACM=
.
c) Chng minh:
OD MC
và cho
6R cm=
, tính
quat
S AOK
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ng dn
a) Xét t giác
AMBO
có:
MA
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
90A MA OA OAM =
.
MB
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
90B MB OB OBM =
.
Xét t giác
AMBO
180OAM OBM+ =
mà hai góc
hai đỉnh đối nhau. Vy t giác
AMBO
ni tiếp.
* Ta có:
,MA MB
lần lượt là tiếp tuyến ca
( )
O
t
M
. Khi
đó :
OM
là tia phân giác ca các góc
AOB
ABO
cân ti O
MO AB⊥
I
là trung điểm ca
AB
Xét tam giác vuông
AMO
ti
A
:
AI
là đường cao nên áp dng h thức lượng trong tam giác vuông
ta được :
2
.IO IM AI=
Li có
2
2
..
2 2 4
AB AB AB
AI IO IM IO IM

= = =


Vy
2
.
4
AB
IO IM =
b) Xét tam giác vuông
AOM
:
,2OE R OM R E= =
là trung điểm ca
OM
AE EO R = =
Xét tam giác vuông
BOM
:
,2OE R OM R E= =
là trung điểm ca
OM
BE EO R = =
Vy t giác
AOBE
có:
AO OB BE EA R= = = =
.
Vy
AOBE
là hình thoi.
* Gi
N
là giao điểm còn li của đường thng
MO
( )
O
, khi đó
EKCN
ni tiếp
( ) ( )
2
. . . . 2 3MK MC ME MN ME ME EN R R R R = = + = + =
Li có:
2
3
. .2 3
2
MI MO R R R==
..
MK MI
MK MC MO MI
MO MC
= =
Xét
&MIK MCO
có:
M
chung
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
MK MI
MO MC
=
( )
..MIK MCO c g c
MIK MCO MCA = =
. Vy
MIK ACM=
c) Gi
H
là giao điểm ca
OD
MC
Xét tam giác
&MAO ACD
:
90MAO ACD= =
30AMO CAD= =
( )
.MAO ACD g g
MA OC MA AC
AC CD OC CD
= =
Xét
&MAC OCD
90MAC OCD= =
MA AC
OC CD
=
( )
..MAC OCD c g c
90MCA ODC DOC = =
90MCA DOC + =
90OHC =
. Vy
OD MC
.
Các em t tính din tích hình qut.
Câu 23.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( ; )OR
đường kính
AC
c định. K tiếp tuyến
Ax
vi
()O
, Trên
Ax
lấy điểm
M
sao cho
2OM R=
. Qua
M
k tiếp tuyến
MB
vi
()O
,tiếp tuyến ca
()O
ti
C
ct
AB
ti
D
,
OM
ct
AB
ti
I
,ct cung nh
AB
ti
E
. Gi
K
giao điểm ca
MC
vi
()O
a) Chng minh: T giác
OICD
ni tiếp và tích
.AB AD
không đổi
b) Chng minh: T giác
AOBE
là hình thoi và
MIK OCM=
c) Cho
6R cm=
tính độ dài cung nh
AK
và chng minh
OD MC
ng dn
a) Chng minh: T giác OIDC ni tiếp và tích AB.AD không đổi.
Ta có:
0
90OCD =
(CD là tiếp tuyến) (1)
* Có
AOB
cân ti O và OM là pg ca
AOB
(Tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ti một điểm)
0
90AB OM OID =
(2)
Suy ra:T giác OIDC ni tiếp (tổng hai góc đối bng
0
180
)
Ta có:
DCA
vuông ti C
BC là đường cao ca
DCA
(
CBA
góc ni tiếp chn nữa đường tròn)
2
.CA AB AD=
(h thc v cạnh và đường cao trong tam giác vuông)
Độ dài cạnh AC không đổi
.AB AD
không đổi.
K
E
I
O
M
A
C
B
D
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Chng minh: T giác AOBE là hình thoi và
MIK OCM=
.
Ta có:
2
OM
OE EM==
(vì OM = 2R )
OA OE AE = =
(tính chất đường trung tuyến ng vi cnh huyn) (1)
AE EB=
(vì
ssđ AE đ EB=
sđ) (2)
T (1) và (2) suy ra: T giác AOBE là hình thoi. (đpcm)
Ta có:
2
.AM MI MO=
(h thức lượng trong tam giác)
2
.MB MK MC=
(vì
()MKB MBC g g
)
MA MB=
(Tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ti một điểm)
Suy ra:
..
MI MK
MI MO MK MC
MC MO
= =
IMK
chung
()MIK MCO cgc MIK MCO =
c) Cho R = 6cm tính độ dài cung nh AK và chng minh
OD MC
.
Ta có:
2 2 2 2
12 6 6 3AM OM OA cm= = =
Ta có:
2 2 2 2
12 (6 3) 6 7CM AC AM cm= + = + =
00
sin 41 82
AM
ACM ACM AOK
CM
= = =
0
0
3,14.6.82
8,58( )
180
AK
l cm==
Ta có: T giác
OCKI
và OIDC ni tiếp (CM a)
Suy ra:
, , , ,O I K D C
cùng thuộc đường tròn tâm (
'O
)
OD là đường kính
0
( 90 )OID OCD==
Ta có: (O) và (O’) có CK là dây chung mà OD là đường ni tâm
Suy ra:
OD CK
(đpcm)
Câu 24.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
, đường kính
AB
. K tiếp tuyến
Ax
, sao cho
AP R
.
T
P
k tiếp tuyến
PM
vi
( )
O
ti
M
. Gi
OP
ct
MA
ti
. Đường vuông góc vi
AB
ti
O
ct
BM
ti
N
a) Chng minh t giác
APMO
ni tiếp và chng minh
2
.OA OP OQ=
.
b) Chng minh t giác
OBNP
là hình bình hành và gi
PM
ct
ON
ti
I
. Chng minh
POI
cân.
c) Gi
PN
ct
OM
ti
J
,
AN
ct
OP
ti
K
. Chứng minh ba điểm
; ; I J K
thng hàng.
ng dn
K
E
I
O
M
O'
A
C
B
D
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Xét t giác
APMO
có:
0 0 0
90 90 180PAO PMO+ = + =
Mà hai góc v trí đối nhau
T giác
APMO
ni tiếp
+) Xét
( )
O
có tiếp tuyến ti A và tiếp tuyến ti M ct nhau ti P
PM PA
POtia phân giáccua APO
=
Xét
PAM
PM PA=
nên
PAM
cân
POtia phân giáccua APO
PO
đồng thời là đường cao
PO AM⊥
PO AM Q=
PQ AM⊥
hay
AQ PM
Xét
APO
vuông tại A có đường cao AQ
Áp dng h thức liên quan đến đường cao
2
.OA OP OQ=
(đpcm)
b) Xét
( )
O
AMB
là góc ni tiếp chn nửa đường tròn
0
90AMB=
AM MB⊥
( )
AM PO cmt
//PO MB
hay
//PO NB
AOP OBN=
(so le trong)
Xét
APO
ONB
có:
( )
AO OB R==
( )
0
90PAO NOB==
( )
AOP OBN cmt=
( )
..APO ONB g c g =
PO NB=
(hai cạnh tương ứng)
Xét t giác
OBNP
có:
//PO NB
OBNP hình bình hành
PO NB
=
OBNP
là hình bình hành
//PN OB
ON OB
ON PN⊥
0
90PNO=
Xét t giác
PNMO
có:
0
90PNO PMO==
Mà hai góc v trí k nhau cùng nhìn cnh
PO
dưới hai góc bng nhau.
T giác
PNMO
ni tiếp
PON PMN=
(hai góc ni tiếp cùng nhìn cnh PN)
( )
//PMN MPO NM OP=
PON MPO=
hay
POI IPO=
OPI
cân tại I (đpcm)
c) Xét t giác
APNO
có:
0
90PAO AON PNO= = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T giác
APNO
là hình ch nht
PO AN K=
K
là trung điểm ca PO
Xét
OPI
cân ti I
K
là trung điểm ca PO
IK
là đường trung tuyến
IK
đồng thời là đường cao
( )
1IK PO⊥
Xét
JPO
ON PJ
PM OJ I
ON PM I
⊥
=
là trc tâm ca
JPO
( )
2JI PO⊥
T (1) và (2) suy ra ba điểm
; ; I J K
thng hàng
Câu 25.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
đường kính
AB
. Trên tiếp tuyến của đường
tròn
( )
O
ti
A
lấy điểm
M
(M
khác
)
. T
M
v tiếp tuyến th hai
MC
vi
( )
O
(C
tiếp điểm
)
. K
CH
vuông góc vi
AB
()H AB
,
MB
ct
( )
O
tại điểm th hai là
K
ct
CH
ti
N
.Gi
I
giao điểm ca
MO
vi
AC
a) Chng minh rng t giác
,AMCO AKNH
là t giác ni tiếp;
b) Chng minh
2
..AM MK MB MO MI==
;
KAC OMB=
c) Cho
30OMC =
,
6 R cm=
. Tính
tqua
S BOC
;
N
là trung điểm ca
CH
.
ng dn
a) + Xét
( )
O
MA
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
(gt)
MA AB⊥
hay
90MAO =
MC
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti C (gt)
MC CO⊥
hay
90MCO =
Xét t giác
MAOC
có:
90 90 180MAO MCO+ = + =
MAO
,
MCO
là hai góc đối nhau
t giác
MAOC
là t giác ni tiếp (đpcm).
+ Ni A vi K.
Xét đường tròn
( )
O
AKB
ni tiếp
( )
O
đường kính
AB
AKB K
hay
90AKB =
(t/c)
Xét t giác
AKNH
90 90 180AKN AHN+ = + =
. Mà
AKN
,
AHN
là hai góc đối nhau
T giác
AKNH
ni tiếp ( đpcm ).
E
I
N
K
H
M
O
A
B
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) + Theo câu (a) ta có
AKB K⊥
nên
AK KB
ti
K
hay
(doK )AK MB MB⊥
AK
là đường cao trong
MAB
.
+ Xét
MAB
vuông ti
A
AK
là đường cao (cmt)
2
.MA MK MB=
( h thc cạnh và đường cao trong tam giác vuông). (1)
+ Ta có
,MA MC
là hai tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
lần lượt ti
,AC
(gt)
MA MC=
(t/c)
( )
( , )OA OC A C O=
MO
là đường trung trc ca
AC
(t/c)
MO AC⊥
ti
I
, khi đó
AI
là đường cao ca
MAO
+ Xét
MAO
vuông ti
A
AI
là đường cao (cmt)
2
.MA MO MI=
( h thc cạnh và đường cao trong tam giác vuông). (2)
T (1) và (2)
2
..MA MK MB MO MI = =
(đpcm)
+ Xét t giác
MAIK
90MKA MIA= =
,MKA MIA
cùng chn cung MA
T giác
MAIK
ni tiếp (dhnb)
IAK IMK=
(2 góc cùng chn cung IK)
hay
KAC OMB=
(đpcm).
c) + Có t giác
MAOC
ni tiếp (cm câu (a))
OAC OMC=
( 2 góc cùng chn cung
OC
), mà
30MOC =
(gt)
30OAC =
+ Ta có
OBC
cân ti
O
(vì
OC OB=
),mà
60OBC =
OBC
đều
60BOC =
hay
60n =
Khi đó ta có
22
2
.6 .60
6 113,04 ( )
360 360
quat BOC
Rn
S cm

= = =

+ Kéo dài
BC
ct
AM
ti
E
.Khi đó
ACE C⊥
(
E BC
)
MA MC=
(cmt)
MAC MCA=
(t/c)
Li có,
90MAC MEC+ =
(vì
EAC C⊥
)
90MCA MCE ACE+ = =
MCE MEC=
MCE
cân ti
M
MC ME=
, mà
MA MC=
(cmt) nên
MA ME=
(3)
+ Xét
MAB
//AMNH
(cùng vuông góc vi
AB
)
Áp dng h qu của định lý Talet ta có:
NH BN
MA BM
=
(4)
+Tương tự trong
MBE
//MECN
(
,E AM N CH
)
Áp dng h qu của định lý Talet ta có
CN BN
ME BM
=
(5)
T (3) ,(4) và (5) suy ra
NH CN=
hay
N
là trung điểm ca
CH
(đpcm).
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 26.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn tâm
đưng kính
BC
. Lấy điểm
A
trên tia đối
ca tia
CB
. K tiếp tuyến
AF
vi nửa đường tròn
( )
O
(
F
là tiếp điểm), tia
AF
ct tia tiếp tuyến
Bx
ca nửa đường tròn
( )
O
ti
D
(tia tiếp tuyến
Bx
nm trong na mt phng b
BC
cha nửa đưng
tròn
( )
O
). Gi
H
là giao điểm ca
BF
vi
DO
;
K
là giao điểm th hai ca
DC
vi nửa đường tròn
( )
O
.
a) Chng minh t giác
BDFO
ni tiếp;
..AO AB AF AD=
;
b) Chng minh
;BDH BKH DHK DCO==
;
c) Cho
0
30 , 15 .KHF R cm==
Tính
.BOK
quat
S
K
OM BC
(
M
thuộc đoạn thng
AD
). Chng minh
1
BD DM
DM AM
−=
ng dn
a) Ta có:
, BD AF
lần lượt là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
, BF
(gt)
BD AB
,
OF AD
90DBO =
,
90OFD =
Xét t giác
BDFO
có:
180DBO OFD+ =
Mà 2 góc v trí đối nhau
T giác
BDFO
ni tiếp (dhnb)
Xét
AOF
ADB
có:
BAD chung
OFA OBD
=
Vy
AOF ADB
(g.g)
AF AO
AB AD
=
(tsđd)
. .AO AB AF AD=
b) Ta có
DB DF=
(
DB
DF
là hai tiếp tuyến ct nhau ti
D
)
D
thuộc đường trung trc của đoạn thng
BF
Ta li có:
OB OF R==
O
thuộc đường trung trc của đoạn thng
BF
OD
là đường trung trc của đoạn thng BF
OD BF
=>
90DHB =
Mt khác
BKC
ni tiếp đường tròn
( )
O
đường kính BC nên
90BKC =
hay
90DKB =
+ Xét t giác
DKHB
có:
90DKB DHB= =
T giác
DKHB
là t giác ni tiếp (dhnb)
BDH BKH=
.(hai góc cùng chn cung
BH
)
*) Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
DKHB
có:
,DBH DHK
là góc ni tiếp chn
DK
DBK DHK=
(hq) (1)
+) Xét
( )
O
có:
M
K
H
D
A
O
B
C
F
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
DBK
là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung chn
BK
BCK
là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung chn
BK
DBK BCK=
(hq) (2)
T (1) và (2) suy ra
DHK DCO=
c) Ta có
30KHF =
=>
60KHD =
60KBD =
30KBO =
Xét
OBK
có:
OB OK R==
OBK
cân ti
30KBO BKO= =
=>
120BOK =
.15.120
15,7
360 360
quat
Rn
S BOK

= = =
*)
DB BC
(gt),
OM BC
(gt)
DB
//
OM
(quan h gia tính vuông góc vi tính song song)
Ta có:
BDO ODF=
(
DB
DF
là hai tiếp tuyến ct nhau ti
D
)
BDO DOM=
(
DB
//
OM
)
MDO MOD=
MDO
cân ti
M
=>
MD MO=
Ta có:
DB
//
OM
(cmt)
11
BD AD BD AD BD AM MD BD DM BD DM
OM AM DM AM DM AM DM AM DM AM
+
= = = = + =
Câu 27.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn tâm
đưng kính
BC
. Lấy điểm
A
trên tia đối
ca tia
CB
. K tiếp tuyến
AF
vi nửa đường tròn
( )
O
(
F
là tiếp điểm), tia
AF
ct tia tiếp tuyến
Bx
ca na đường tròn
( )
O
ti
D
(tia tiếp tuyến
Bx
nm trong na mt phng b
BC
cha nửa đường tròn
( )
O
). Gi
H
giao điểm ca
BF
vi
DO
;
K
là giao điểm th hai ca
DC
vi nửa đường tròn
( )
O
,
I
là trung điểm ca
CK
.
a) Chng minh t giác
BDIO
ni tiếp;
2
.
4
BC
OH OD =
;
b) Chng minh
DHK BCD=
. K
OM BC
. Chng minh
2
..AM DB DM MD AM−=
c) Cho
0
30 , 15 .KHF R cm==
Tính độ dài cung nh
.BK
ng dn
*) Chng minh t giác
BDIO
ni tiếp
Xét
( )
O
, ta có
OI KC
(vì đường kính đi qua
trung điểm của dây không đi qua tâm thì vuông
góc với dây đó)
0
90DIO=
Dx BC
(
Dx
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
0
90DBC =
90 90 180DBO DIO + = + =
t giác
BDIO
ni tiếp (vì tổng 2 góc đối bng
180
) (đpcm).
*) Chng minh
2
.
4
BC
OH OD =
M
I
H
K
A
D
O
B
C
F
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta có:
BD DF=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
D
thuộc đường trung trc ca
BF
(1)
OD OF R==
O
thuộc đường trung trc ca
BF
(2)
T (1) và (2)
OD
là đường trung trc ca
BF
DO BF
Xét
DBO
( )
0
90 ;DBO BH OD=⊥
, áp dng h thức lương trong tam giác ta có:
2
.OB OH OD=
2
2
24
BC BC
OB OB= =
2
.
4
BC
OH OD =
(đpcm)
b) Chng minh
2
..AM DB DM MD AM−=
Ta có:
0
90BKC =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90BKD =
90DHB =
(vì
DO BF
)
BKD BHD=
t giác
DKHB
ni tiếp (vì có 2 đỉnh nhìn cnh nối hai đỉnh còn lại dưới 1 góc vuông)
DHK DBK=
(góc ni tiếp chn
DK
)
Ta li có
DBK BCD=
(cùng ph vi
KBC
)
DHK BCD=
(đpcm).
Ta có:
( )
2
..DM MD AM MD DM AM MD DA+ = + =
Ta có:
90BFC BHO= =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
CF BF⊥
OD BF
(cmt)
CF
//
DO
nên theo định lý Ta let ta có:
AD AO AO
DF OC OB
==
(vì
OC OB=
)
Ta li có:
;OM BC BD BC OM
//
BD
AO AM
BO DM
=
AD AM AD AM
DF DM BD DM
= =
(vì
BD DF=
)
22
. . . . . .MD DA AM DB AM DB DM MD AM AM DB DM MD AM = = + =
(đpcm).
c) Ta có
DO BF
ti
O
90DHK KHF + =
30KHF =
60DHK =
Ta có t giác
DBHK
ni tiếp
60DBK DHK = =
2
sdBK
DBK =
120sd BK =
Độ dài cung
.2 120 .2 .15
10
360 360
BK R
BK

= = =

(cm)
Vậy độ dài cung
BK
10
=
(cm)
Câu 28.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn tâm
, đường kính
2AB R=
và tiếp tuyến
Ax
cùng phía vi vi nửa đường tròn đối vi
AB
. T điểm
M
trên
Ax
( )
AM AB
k tiếp tuyến th hai
MC
vi nửa đường tròn (
C
tiếp điểm)
AC
ct
OM
ti
;
MB
ct nửa đường tròn
( )
O
ti
D
(
D
khác
B
).
a) Chng minh:
AMCO
ni tiếp một đường tròn;
2
.MC ME MO=
b) Chng minh:
;ADE ACO DOB DEB==
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Cho
0
30DEM =
. Tính
.
quat
S AOD
ng dn
a) Chng minh:
AMCO
ni tiếp một đường tròn
Ta có
,AM CM
là hai tiếp tuyến ca
nửa đường tròn tâm
O
,AM AO MC OC
(tính cht)
0
90OAM MCO = =
Xét
AMCO
có:
0 0 0
90 90 180OAM MCO= = + =
(mà hai
góc v trí đối nhau)
Vy t giác
APNO
ni tiếp đường tròn (du hiu nhn biết)
*) Chng minh:
2
.MC ME MO=
+) Xét na
( )
O
,AM MC
là hai tiếp tuyến ct nhau
ti
M OM
là tia phân giác ca
AOC
AOC
cân ti
O
( )
OC OA R==
OM
đồng thời là đường cao
OM AC
ti
+) Xét
MCO
vuông ti
( )
0
90 ,C MCO cmt=
,đường cao
CE
, có:
2
.MC ME MO=
(H thức lượng trong tam giác vuông)
b) *) Chng minh:
ADE ACO=
+) Theo câu a ta có:
AOC
cân ti
CAO ACO=
(tính cht) (1)
+) Xét
( )
O
ta có:
0
90ADB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
90ADM=
( k bù vi
ANB
)
Xét
AMDC
có:
0
90AEM MDA==
hai đỉnh
,DE
liên tiếp cùng nhìn cạnh AM dưới mt góc
vuông không đổi
t giác
AMDE
ni tiếp đường tròn
ADE CAO=
(2)
T (1) và (2)
ADE ACO=
*) Chng minh:
DOB DEB=
+) Xét
MAB
vuông ti
( )
0
90 ,A MCO cmt=
,đường cao
AD
, có:
2
.MA MD MB=
(H thức lượng trong tam giác vuông)
Mà :
2
.MC ME MO=
(theo câu a) và
MA MC=
(
,MA MC
là hai tiếp tuyến ct nhau ti
M
)
..
MD ME
MD MB ME MO
MO MB
= =
Xét
MDE
MOB
, có:
DME
;
MD ME
MO MB
=
D
E
M
O
A
B
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
MDE MOB
(c.g.c)
MDE MOB=
(hai góc tương ứng)
0
180MDE EDB+=
(hai góc k bù)
0
180EDB MOB + =
hay
0
180EDB EOB+=
mà hai góc v trí đối nhau
Vy t giác
DEOB
ni tiếp đường tròn (du hiu nhn biết)
DOB DEB=
(hai góc ni tiếp cùng chn mt cung)
c) Cho
0
30DEM =
. Tính
.S AOD
qu¹t
Theo câu trên ta có: t giác
AMDE
ni tiếp đường tròn
0
30AEM DAM = =
0 0 0
90 30 60DAO = =
(ph vi
0
30DAM =
)
Li có
AOD
cân ti
( )
O OA OD R==
0 0 0
180 60 .2 60DOA = =
2 2 0
00
. .12 .60
24
360 360
quatAOD
Rn
S

= = =
(đơn vị din tích)
Câu 29.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
đường kính
AB
. V tiếp tuyến
Ax
với đường
tròn. Trên tia
Ax
lấy điểm
M
sao cho
AM AB
,
MB
cắt đường tròn
( )
O
ti
N
( )
NB
. Qua trung
điểm
P
của đoạn
AM
dựng đường thng vuông góc vi
AM
ct
BM
ti
Q
.
OQ
ct
AN
ti
E
.
a) Chng minh
PN
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
, t giác
APNO
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh t giác
APQN
ni tiếp đường tròn và
2
.
4
AB
OE OQ =
c) Gi
C
là điểm trên cung ln
NB
của đường tròn
( )
O
( )
;C N C B
. Chng minh:
BCN OQN=
;
Cho
0
30 , 12AMB R cm==
. Tính
quatAON
S
ng dn
a) Chng minh
PN
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
,
Xét
( )
O
ta có:
0
90ANB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
90ANM=
( k bù vi
ANB
)
ANM
vuông ti
N
NP
là trung tuyến (
P
Trung điểm ca
AM
,gt)
2
AM
NP PA PM = = =
(tính cht)
Xét
APO
NPO
:
( )
;PA NP OA ON R= = =
;
OP
: cnh chung
APO NOP =
(c.c.c)
0
90APO ANO = =
ON NP⊥
ti
N
( )
NO
H
E
N
Q
P
O
A
B
M
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy
PN
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
*) Chng minh t giác
APNO
ni tiếp đường tròn.
Xét
APNO
có:
0 0 0
90 90 180PAO PNO+ = + =
Vy t giác
APNO
ni tiếp đường tròn (du hiu nhn biết)
b) *) Chng minh t giác
APQN
ni tiếp đường tròn.
+) Xét
AMB
có:
P
là trung điểm ca
AM
;
( )
//PQ AB AB
Q
là trung điểm ca
MB
O
là trung điểm ca
AB
QO
là đường trung bình
0
// 90QO AM OQ AB AOQ =
APOQO
là hình ch nht
Vy t giác
APQN
ni tiếp đường tròn.
*) Chng minh:
2
.
4
AB
OE OQ =
Gi
H AN PO=
+) Xét
( )
O
,AP PN
là hai tiếp tuyến ct nhau ti
P OP
là tia phân giác ca
APN
AON
cân ti
O
,
OP
đồng thời là đường cao
OP AN
ti
H
+) Xét
AOP
vuông ti
A
,đường cao
AH
, có:
( )
2
2
2
. 1
24
AB AB
AO OH OP

= = =


+) Li có
( )
.OHE OQP g g
( )
. . 2
OH OE
OH OP OE OQ
OQ OP
= =
T (1) và(2) ta có:
2
.
4
AB
OE OQ =
c) Chng minh:
BCN OQN=
;
Ta có:
+) T giác
APNO
ni tiếp đường tròn (chng minh trên)
+) T giác
APQN
ni tiếp đường tròn (chng minh trên)
, , , ,A P Q N O
cùng thuc một đường tròn
OAN OQN=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
ON
) hay
BAN OQN=
(3)
Li có: Trong
( )
O
:
BAN BCN=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BN
) (4)
T (3) và (4) ta có:
BCN OQN=
*) Tính
quatAON
S
Xét
AMB
vuông ti
A
có:
0 0 0 0
90 90 30 60AMB ABM ABM+ = = =
Xét
ANB
vuông ti
N
có:
0 0 0 0
90 90 60 30NAB ABN ABM+ = = =
Xét
AON
cân ti
O
có:
0 0 0 0
180 2 180 2.30 120AON OAN= = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2 2 0
00
. .12 .120
48
360 360
quatAON
Rn
S

= = =
(đơn vị din tích)
Câu 30.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đưng tròn
( )
O
, t điểm
ngoài đường tròn v hai tiếp tuyến
AB
AC
(
,BC
là các tiếp điểm) ,
OA
ct
BC
ti
.
1. Chng minh:t giác
ABOC
ni tiếp và
BC OA
.
2. Chng minh:
2
. ; . .OB OE OA BA BE AE BO==
.
3. Gi
I
là trung điểm ca
BE
, đường thng qua
I
và vuông góc vi
OI
ct các tia
,AB AC
theo th t
ti
D
F
. Chng minh
I
là trung điểm ca
FD
.
4. Chng minh:
F
là trung điểm ca
AC
.
ng dn
1) Xét (O) có
AB
AC
lần lượt là tiếp tuyến ca (O) ti
B
C
(gt)
0
0
90
90
ABO
ACO
=
=
(t.c.vg)
Xét tứ giác
ABOC
có :
180ABO ACO+ =
ABOC
tứ giác nội tiếp (dhnb)
;AB AC
lần lượt là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
B C
(gt)
AB AC=
(t.c 2 tiếp tuyến giao nhau) ; mà
( )
OC OB R==
(t.c điểm thuộc đ.tròn)
OA
là trung trc ca
BC
(tp hợp điểm cách đều 2 mút đoạn thng)
OA BC
2) Xét
OBA
(
90ABO =
) có
OA BC
tại
(cmt)
2
.OB OEOA=
(Hệ thức lượng trong tam giác vuông )
90ABO =
(cmt)
90EBO ABE + =
AO BC
tại
E
(cmt)
90BEO =
(t.c vg)
OEB
vuông tại
(đ.n)
90EBO BOE + =
(T.C 2 góc nhọn trong Δ vuông ). Mà
90EBO ABE+ =
(cmt)
ABE BOE=
Xét
OBE
( )
90E =
BAE
( )
90E =
có:
ABE BOE=
OBE BAE
(g.g)
OB BE
BA AE
=
(cnh t l)
..BABE AE BO=
(đ.p.cm)
3)
OI FD
ti
I
(gt)
90DIO FIO = =
(t.c vgoc)
OB AB
tại
B
(cmt) mà
D AB
(gt)
OB AD
tại
90DBO =
(t.c vg)
F
D
I
E
A
O
C
B
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
OC AC
tại
C
(cmt)
90OCA =
(t.c vg) , mà
F AC
(gt)
90OCF =
O O 90DB DI= =
(cmt)
B
I
cùng thuộc đường tròn đ.kính
OD
( cung chứa góc
90
)
Xét đường tròn đường kính OD có
OOID IB=
( 2 gnt cùng chắn cung
OI
) (1)
Có:
O OCF 90FI = =
(cmt)
C
I
cùng thuộc đường tròn đ.kính
OF
( cung chứa góc
90
)
Xét đường tròn đường kính
OF
OCIOFI =
( 2 gnt cùng chắn cung
OI
) (2)
OB OC=
(cmt)
OBC
cân tại
(đ.n)
OCIOBI=
(t.c Δ cân) (3)
Từ (1) (2) và (3)
OFIODI=
(bắc cầu)
ODF
cân tại
(dhnb)
OI DF
tại
I
(gt)
OI
là đường cao của
ODF
cân tại
(đ.n)
OI
là trung tuyến
ODF
(t.c tam giác cân )
I
là trung điểm của
DF
(t.c trung tuyến)
4)
I
là trung điểm
DF
(cmt)
ID IF=
(t.c trung điểm)
I
là trung điểm ca
BE
(gt)
IB IE=
(t.c trung điểm)
OA
là trung trc ca
BC
(cmt) mà
OA BC E=
(gt)
E
là trung điểm ca
BC
(t.c trung trc)
Xét
DBI
FEI
có:
( )
( )
( )
ID IF cmt
BID EIF đđ
IB IE cmt
=
=
=
DBI FEI =
(c.g.c)
BDI EFI=
(2 góc tương ứng)
//BD EF
( dhnb 2 đt song song) , mà thẳng
D
;
;
thẳng hàng
//EF AB
Xét
ABC
có :
BC ( )
/ / ( )
Etrung diem cua cmt
AB EF cmt
F
là trung điểm của
AC
(đ.lý đường TB)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 31.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
, gi
I
l trung đim ca dây
AB
. Qua
I
k đưng knh
MN
(
M
thuc cung nh
AB
),
P
l đim bt k trên tia đi ca tia
BA
sao cho gc
ANP
khc
90
. Ni
PN
ct
( )
O
ti
E
,
ME
ct
AB
ti
D
.
a) Chng minh cc đim
D
,
I
,
N
,
E
cng thuc
1
đưng trn
b) Chng minh :
. .MD ME MI MN=
c) Qua
A
k đưng thng song song vi
ME
, đưng thng đ ct
( )
O
ti
F
. Chng minh
BE
vuông gc
NF
.
d) Tm v tr ca
P
đ
D
l trung đim
BI
ng dn
a) Xt đưng trn
( )
O
:
Đưng knh
MN
đi qua
I
l trung đim dây
AB
NM AB⊥
( liên h đưng knh v dây)
90NID =
90NEM =
(gc ni tip chn na đưng trn)
Xt t gic
NEDI
:
180NID NEM+ =
T gic
NEDI
ni tip
4 đim
D
,
I
,
N
,
E
cng thuc 1 đưng trn
b) Xt
MID
v
MEN
90MID MEN= =
IMD
chung
( . )MID MEN g g
..
MI MD
MI MN MD ME
ME MN
= =
c/ Gi
K
l giao đim ca
NF
v
BE
C :
I
l trung đim dây
AB
,
MN
l đưng knh
M
l đim chnh gia cung
AB
ANM MEB=
(2 gc ni tip chn 2 cung bng nhau)
C
//AF ME
AM FE
ANM FNE=
(2 gc ni tip chn 2 cung bng nhau)
M
MEB ANM=
MEB FNE=
m
90NEM =
90NEK MEB+ =
90NEK FNE + =
90NKE NF BE =
d/ Ta c:
()MID PIN g g−
..
ID IN
ID IP IM IN
IM IP
= =
()IMB IBN g g
2
.
IM IB
IB IM IN
IB IN
= =
2
.ID IP IB=
D
l trung đim
IB
2
IB
ID=
2
IP
IB=
B
l trung đim
IP
P
đi xng vi
I
qua
B
K
F
D
E
N
I
M
B
O
A
P
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 32.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đưng tròn
( )
O
mt đim
A
nm ngoi đưng tròn. Các tip
tuyn vi đưng tròn k t
A
tip xúc vi đưng tròn ti
B
C
. Gi
H
l giao đim ca
AO
BC
, k đưng kính
BD
ca đưng tròn
( )
O
, h
CM BD
ti
M
. Tia
AO
ct
( )
O
ti
,EF
.
a) Chng minh: T giác
ABOC
ni tip và
CMD ACO
b) Chng minh:
BF
l phân gic ngoi đỉnh
B
ca
ABH
..=AF HE AE HF
c) Gi
AD
ct
CM
ti
K
. Chng minh:
K
l trung đim ca
CM
và cho
30DCM =
,
4AH =
cm.
Tính
.
BOC
S
ng dn
a) Chng minh: T giác
ABOC
ni tip và
CMD ACO
* Có:
AB
AC
là hai tip tuyn ca đưng tròn
( )
O
suy ra
AB BO
AC CO
90
90
ABO
ACO
=
=
Xét t giác
ABOC
90 90 180+ = + = ABO ACO
nên t giác
ABOC
ni tip.
* Có:
11
22
1
2
==
=
==
AOC BOC sd BC
AOC CDM
CDM CDB sd BC
Xét
CMD
ACO
có:
=AOC CDM
(cmt) và
( )
90= = ACO CMD
Suy ra
CMD ACO
(g-g)
b) * Chng minh:
BF
l phân gic ngoi đỉnh
B
ca
ABH
H
E
M
A
O
B
C
D
F
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Có:
=ABE BCE
(góc to bi tip tuyn và dây cung và góc ni tip cùng chn cung
BE
) (1)
Có:
AB
AC
là hai tip tuyn ca đưng tròn
( )
=O AB AC
;
()==OB OC R
OA
l đưng trung trc ca
BC
E OA EB EC =
EBC
cân ti
=E BCE CBE
(2)
T (1) và (2) suy ra
=ABE CBE
BE
là tia phân giác ca góc B trong
ABH
EF
l đưng kính ca đưng tròn
( )
90 = O EBF BF BE
BF
l phân gic ngoi đỉnh
B
ca
ABH
* Chng minh
..=AF HE AE HF
Xét
ABO
vuông ti B đưng cao BH (vì AO l đưng trung trc ca BC), áp dng h thc lượng có:
2
.OB OH OA=
2
.( )R OH AE EO = +
2
.( )R OH AE R = +
(*)
Ta có:
..AF HE AE HF=
( ).( ) .( )AE EF OE OH AE OF OH + = +
( 2 ).( ) .( )AE R R OH AE R OH + = +
2
. . 2 2 . . .AE R AE OH R R OH AE R AE OH + = +
22
2 2 . 2 . ( )= + = +R R OH AE OH R OH AE R
(đúng theo (*))
c) Tính
.
BOC
S
Có:
CMD ACO
(chng minh câu a)
30= = OAC DCM
Xét
ACH
vuông ti H có:
K
H
E
M
A
O
B
C
D
F
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
4
.tan .tan 4.tan30
3
CH AH OAH AH HAC= = = =
8
2
3
BC CH = =
Xét
ACO
vuông ti C đưng cao CH, áp dng h thc lượng có:
2
.CH AH OH=
2
16 4
3.4 3
CH
OH
AH
= = =
Suy ra:
1 1 4 8 16 3
. . .
2 2 3 9
3
= = =
BOC
S OH BC
(đvdt)
Câu 33.(Thầy Nguyễn Chí Thành) T đim
A
bên ngoi đưng tròn
( )
O
, k các tip tuyn
,AM AN
vi đưng tròn (
,MN
các tip đim). Đưng thng
d
đi qua
A
ct đưng tròn
( )
O
ti hai đim
phân bit
,B
C
(
O
không thuc
( )
d
,
B
nm gia
A
C
,
AC
ct
OM
). Gi
H
l trung đim ca
,BC AO
ct
MN
ti
K
.
a) Chng minh:5 đim
, , , ,A M H O N
cùng thuc mt đưng tròn và
2
.OAOK R=
b) Chng minh:
HA
là phân giác ca
MHN
; ly đim
E
trên
MN
sao cho
//BE AM
. Chng minh
/ / .HE CM
c)
0
60 , 6 .Cho AHM R cm==
Tính
quat
.S MON
ng dn
a) Ta có
90AMO ANO= =
(tính cht tip tuyn ca đưng tròn )
Xét t giác
AMNO
180AMO ANO+ =
nên
AMNO
ni tip đưng trn đưng kính
AO
(1)
V H l trung đim BC nên
90OH BC AHO =
Xét t giác
ANOH
180AHO ANO+ =
ANOH
ni tip đưng trn đưng kính
AO
(2)
T (1) v (2) suy ra 5 đim
A
,
M
,
H
,
O
,
N
cùng thuc đưng trn đưng kính
AO
.
()O
A
R
MA
OM N
N
==
=
(Tính cht hai tip tuyn ct nhau)
Suy ra
AO
là trung trc ca
MN
AO MN⊥
. Xét tam giác
AMO
vuông ti
M
MK
l đưng
cao, áp dng h thc lượng ta được
22
.OK OA OM R==
(đpcm)
b) Xt đưng trn đưng knh OA đi qua 5 đim
A
,
M
,
H
,
O
,
N
có.
E
K
H
B
N
M
O
A
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
MHA MOA=
(góc ni tip chn cung
MA
)
NHA NOA=
(góc ni tip chn cung
NA
)
MOA NOA=
(tính cht hai tip tuyn ct nhau)
Do đ
NHA MHA=
hay
HA
là phân giác ca
MHN
Xt đưng tròn ngoi tip t giác
AMHN
AMN AHN=
( góc ni tip chn cung
AN
)
AMN BEN=
ng v) suy ra
BEN BHN=
nên t giác
BEHN
ni tip.
Suy ra
EHB ENB=
(góc ni tip cùng chn cung
BE
)
Li có
ENB MCB=
(góc ni tip cùng chn cung
BM
)
Nên
EHB MCB=
M hai gc ny đồng v vi nhau do đ
// .HE CM
c) T
60 60 120AHM AOM MON= = =
Áp dng công thc tính din tích hình qut ta được:
2
. .120 3,14.36
37,68
360 3
quatOMN
R
S
= = =
(
2
cm
)
Vy din tích hình qut là 37,68 (cm
2
)
Câu 34.(Thầy Nguyễn Chí Thành) T đim
A
bên ngoi đưng tròn
( )
O
, k các tip tuyn
,AM AN
vi đưng tròn (
,MN
là các tip đim)
v cát tuyn
AEF
không đi qua đim
O
,
H
l trung đim
EF
. Tip tuyn ti
E
ct
AM
ti
B
, ct
AN
ti
C
.
a) Chng minh cc đim
, , , ,A M H O N
cùng thuc mt đưng tròn và tính chu vi
ABC
theo
.AM
b) T
O
k đưng thng vuông góc vi
OM
ct
AN
ti
S
. Chng minh
SO SA=
và gi
K
l giao đim
ca
MH
vi
( )
O
. Chng minh
/ /ANK F
.
c) Chng minh:
2
.AE AF AM=
ng dn
a) Ta có:
AM OM
(Do
AM
là tip tuyn ca đưng tròn
( )
O
)
AMO
vuông ti
M
M
thuc đưng trn đưng kính
OA
(1)
C
S
A
N
K
H
M
B
E
F
O
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
AN ON
( Do
AN
là tip tuyn ca đưng tròn
( )
O
)
ANO
vuông ti
N
N
thuc đưng trn đưng kính
OA
(2)
H
l trung đim ca dây cung
EF
nên
OH EF
(mi liên h gia bán kính và dây cung
OH HA OAH
vuông ti
H
.
H
thuc đưng trn đưng kính
OA
(3)
T (1),(2) và (3) suy ra
, , , ,O A H M N
cùng thuc đưng trn đưng kính
OA
.
Ta có
CN
là tip tuyn ca đưng tròn
( )
O
;
CE
là tip tuyn đưng tròn
( )
O
nên
CE CN=
(tính cht
hai tip tuyn ct nhau).
Chng minh tương t ta có
BE BM=
.
Chu vi tam giác
ABC
là:
2AB AC BC AM AN CN BM BE CE AM AN AM+ + = + + + = + =
b) Ta có:
( )
90NOA AOS gt+ =
;
90NAO NOA+ =
AOSNAO=
NAO OAC=
(tính cht 2 tip tuyn ct nhau)
AOS SAO=
SAO
cân ti
S
SO SA=
+) Xét tam giác
OMN
OM ON=
. Suy ra tam giác
OMN
cân ti
O
.
OMN ONM=
Ta có:
90OMA OMN AMN= + =
90ONA ONM ANM= + =
AMN ANM=
Xt đưng tròn
( )
O
, ta thy
ANM
là góc gia tip tuyn
AN
và dây cung
MN
.
MKN
là góc ni tip chn cung
MN
.
Suy ra góc
MKN ANM=
( cùng chn cung
MN
) (*)
+) Ta có:
FHK AHM=
(hai gc đi đỉnh)
Li có:
, , , ,O A H M N
cùng thuc đưng trn đưng kính
OA
.
Nên
AHM ANM=
(góc ni tip cùng chn cung
AM
)
Suy ra,
FHK AHM ANM==
(**)
T (*) và (**) suy ra:
MKN FHK=
Suy ra
//KN FE
(đpcm).
c)Xt đưng tròn
( )
O
, ta thy góc
AME
là góc to bi tip tuyn
AM
và dây cung
ME
.
EFM
là góc ni tip chn cung
ME
.
=EFM AME
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét
AME
AFM
có:
Góc
A
chung.
EFM AME=
(cmt)
Suy ra
( )
AME AFM g g
=
AE AM
AM AF
2
.=AE AF AM
(đpcm).
Câu 35.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
v đim
A
nm ngoài
( )
O
. T
A
k các tip tuyn ca
( )
O
ti
,BC
. Gi
H
l giao đim ca
OA
BC
, k đưng kính
BD
ca
( )
O
, h
DCM B
ti
M
. Tia
AO
ct
()O
ti
,.EF
a ) Chng minh t giác
CHOM
ni tip và
AHB CMD
b ) Chng minh :
BF
là phân giác
ABH
. .A F HE AE HF=
c ) Gi
A D
ct
CM
ti
K
. Chng minh
K
l trung đim ca
CM
và cho
2R 10AB cm==
. Tính
S
gii
hn bi cung BC v đon
,AB AC
ng dn
a ) Xét (O) có AB, AC là hai tip tuyn (gt)
AB AC=
( t/ c hai tip tuyn )
A
thuc
đưng trung trc ca BC
Có OA = OB , nên O thuc đưng trung trc
ca BC
AO
l đưng trung trc ca BC
OA BC⊥
0
90CHO BHA = =
CM BC
(gt)
0
90CMO=
+) Xét t giác HOMC có
0
90CMO CHO==
= > Xét t giác HOMC ni tip ( vì có tng 2
gc đi
0
180CMO CHO+=
)
* ) Xét (O) có
ABC BDC=
( góc ni tip và góc to bi tip tuyn cùng chn cung BC )
Hay
( )
;DABH MDC H BC M B=
Xét
AHB
DCM
có :
( )
( )
0
.
90
ABH MDC cmt
AHB CMD g g
CMD BHA
=
==
b ) Xét (O)
OA BC
( cmt) , mà
()OA O F =
F l trung đim ca cung BC
FB FC=
Xét (O) có
1
d
2
ABF s FB=
( Góc to bi tip tuyn AB và dây BF)
x
H
D
M
F
E
K
O
C
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1
d
2
CBF s FC=
( góc ni tip chn cung FC ), mà
FB FC=
(cmt)
ABF CBF =
BF là phân giác ca góc BAH
+) Xét
ABH
có BF là phân giác ca
( )
AF AB
B tc
FH AH
=
( 1)
BE BF⊥
BE là phân giác ngoài ti đỉnh B ca
ABH
( )
EA AB
tc
EH AH
=
(2)
T (1) và (2)
..
FA EA
FA EH FH AE
FH EH
= =
c ) Gi
AD BC N=
Chng minh CB là phân giác ca góc ACM hay CN là phân giác ca góc ACK
Xét
ACK
có CN là phân giác ca góc ACK
NK CK
AN AC
=
(3)
CN CD⊥
CD là phân giác ngoài ca
ACK
ti đỉnh C
DK CK
DN AC
=
(4)
T (3) và (4)
NK DK
AN DN
=
( 5)
DBADMK
(g.g)
KM DK
AB DA
=
(6)
( )
BAN .CKN g g
KC NK
AB NA
=
(7)
T (5); (6) và (7)
KM CK
KM KC
AB AB
= =
=> K l trung đim ca CM
3) Xét
OBC
vuông B c BF l đưng cao
Ta có
22
2
.
22
OB R R
OB OF OC OF
OC R
= = = =
3
OF 2
22
RR
CF CO R = = =
2
2
2 2. 3
4
R
AB AF R R = = =
T giác OACB có
OC AB
nên
2
1
.3
2
OACB
S ABOC R==
Xét
OAF
vuông F có
3
sin 60
2
o
AF
AOF AOF
OA
= = =
120
o
AOB=
Ta có
22
120
360 3
o
quat OAB
o
RR
S

==
Vy din tích ca
ABC
nm ngoi đưng tròn (O;R) là
2
22
33
3
33
OACB quat OAB
R
S S R R

= =
(đvdt).
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 36.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
dây
CD
c đnh. Gi
H
l trung đim ca
CD
. Gi
S
mt đim trên tia đi ca tia
DC
. Qua
S
k hai tip tuyn
,SA SB
ti
( )
O
( vi
CD
ct bán kính
OA
). Đưng thng
AB
ct
,SO OH
ti
,EF
.
a) Chng minh: T giác
SBOH
ni tip và
2
.OOE S R=
b) Chng minh:
..SE SO SC SD=
DEC DOC=
c) Chng minh:Khi
S
di chuyn trên tia đi ca
DC
thì
AB
luôn đi qua mt đim c đnh.
ng dn
a) Vì SB là tip tuyn ca
()O
nên
0
90OBS SB OB =
V H l trung đim CD suy ra
00
90 90OH OHD OC HSD = =⊥
Xét t giác SBOH có
0
+ 180OHS OBS =
OHS
,
OBS
đi nhau nên t giác SBOH ni tip .
Vì SA,SB là hai tip tuyn ct nhau ti S ca
()O
nên suy ra
AB OS
ti E
Xét tam giác OBS vuông ti B,đưng cao BE có
2
.OE OS OB=
(H thc lượng)
Hay
2
.OE OS R=
b) Xét tam giác
SAD
SCA
có góc S chung,
SAD SCA=
(góc ni tip và góc to bi tia tip tuyn và
dây cung cùng chn cung AD) suy ra
SAD SCA
(g-g)
suy ra
2
.
SA SD
SC SD SA
SC SA
= =
(1)
Xét tam giác OBS vuông ti B,đưng cao BE có
2
.SE SO SB=
(H thc lượng) mà
( / )SA SB t c=
Suy ra
2
.SE SO SA=
(2)
T (1),(2) suy ra
..SE SO SC SD=
+T
..
SE SD
SE SO SC SD
SC SO
= =
C
A
B
S
D
H
E
F
O
K
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét tam giác
SDE
SOC
có góc S chung và
SE SD
SC SO
=
(cmt) suy ra
SDE
SOC
(c-g-c)
Suy ra
SED SCO=
Xét t giác
DEOC
SED SCO=
SED
,
SCO
là 2 góc v trí góc trong bng góc ngoài ti đỉnh đi
nên t giác
DEOC
ni tip suy ra
DEC DOC=
(2góc ni tip cùng chn 1 cung)
c) Vì
OEF OHS
(g-g) nên
2
..
OE OF
OH OF OE OS R
OH OS
= = =
không đổi. mà O,H c đnh suy ra
F c đnh và thuc AB.
Vậy khi S thay đổi th AB luôn đi qua đim c đnh là F.
Câu 37.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đưng tròn
( )
O
và mt dây
BC
c đnh không đi qua
O
. Trên
tia đi ca tia
BC
ly mt đim
A
bt kì. V các tip tuyn
,AM AN
ti
( )
O
(
,MN
các tip đim).
MN
ct cc đưng thng
AO
BC
lần lượt
H
K
. Gi
I
l trung đim ca
BC
.
a) Chng minh
2
..AH AO AB AC AM==
b) Chng minh t giác
BHOC
ni tip
c) V dây
MP
song song vi
BC
. Chng minh
,,N I P
thng hàng.
d) Khi
A
di đng trên tia đi ca tia
BC
, chng minh trng tâm tam giác
MBC
chy trên mt đưng
tròn c đnh.
ng dn
a) * Xét (O) có:
+)
, AM AN
là tip tuyn ca (O) (gt)
; ; OM AM ON AN AM AN =
.
Nên
0
90AMO ANO==
.
+)
AMB ACM=
(Góc to bi tia tip tuyn và dây và góc ni tip cùng chn cung
MB
)
*
AM AN=
(cmt) nên A thuc đưng trung trc ca MN.
OM ON=
(Bán kính ca (O)) nên O thuc đưng trung trc ca
MN
.
Do đ
AO
l đưng trung trc ca
MN AO MN⊥
ti
H
.
J
F
K
H
N
G
P
M
I
O
B
C
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
* Xét
AMO
vuông ti M có
MH AO
ti
H
2
.AM AH AO=
(H thc v cnh v đưng cao trong
tam giác vuông) (1).
* Xét
AMB
ACM
có:
MAB
chung ;
AMB ACM=
Nên
AMB
ACM
(gg)
AM AC
AB AM
=
(Các cnh tương ng t l)
2
.AM AB AC=
(2)
T (1) và (2) ta có
2
..AH AO AB AC AM==
b) Ta có
..AH AO AB AC=
(cmt)
n
AH AB
AC AO
=
Xét
ABH
AOC
OAC
chung
AH AB
AC AO
=
(cmt)
Nên
ABH
AOC
(cgc)
AHB ACO=
(hai gc tương ng)
0
180AHB BHO+=
(Hai góc k bù)
Nên
0
180BCO BHO+=
Xét t giác
BHOC
có:
0
180BCO BHO+=
BCO
BHO
l hai gc đi nhau
Nên t giác
BHOC
là t giác ni tip (dhnb).
c) Xét
( )
O
:
BC
là dây cung
I
l trung đim ca
BC
OI
là mt phần đưng kính
Nên
OI BC
ti
0
90I OIA=
Mt khác:
0
90ANO =
(
AN
là tip tuyn ca
( )
O
ti
N
)
Xét t giác
AOIN
có:
0
90AIO ANO==
, NI
l hai đỉnh k nhau
Nên t giác
AOIN
là t giác ni tip (dhnb)
Xt đưng tròn ngoi tip t giác
AOIN
có:
AON AIN=
(Hai góc ni tip cùng chn
AN
)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét (O) có:
1
2
MPN =
MN
(Góc ni tip chn
MN
)
AON
=
FN
1
2
=
MN
MPN AON=
AON AIN=
do đ
MPN AIN=
Li có
/ / , MP BC I
l trung đim ca
BC
.
0
180MPI PIA + =
Nên
0
180AIN AIP+=
do đ
, , N I P
thng hàng.
d) Gi G là trng tâm ca
MBC
11
33
IG
IG IM
IM
= =
Trên
OI
ly đim J sao cho
IJ 1
3OI
=
Ta có
BC
c đnh nên trung đim I c đnh, O c đnh và
IJ 1
3OI
=
nên J c đnh.
Xét
IMO
có:
IJ 1
3
IG
IM IO

==


Nên
//JG MO
nh lý Talet đảo)
T đ ta c
IJ 1
3
GJ
MO IO
==
Mà MO là bán kính R ca đưng tròn (O)
1
3
GJ R
(không đổi)
Vậy khi A di đng trên tia đi ca tia BC thì trng tâm G ca tam giác MBC thuc đưng tròn tâm J bán
kính
3
R
c đnh.
Câu 38.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
v đim
A
c đnh nm ngoài
( )
O
. V đưng thng
d OA
ti
A
. Trên
d
ly đim
M
. Qua
M
k hai tip tuyn
,ME MF
.
FE
ct
OA
ti
B
.
a) Chng minh: 5 đim
, , , ,M E O F A
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Gi
EF
ct
OM
ti
H
. Chng minh
OM EF
..OAOB OH OM=
.
c) Gi
MO
ct
( )
O
ti
I
. Chng minh
I
l tâm đưng tròn ni tip
MEF
và tìm v tr đim
M
đ
din tích
BHO
ln nht.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Vì
ME
là tip tuyn ca
( )
O
ti
E
ME OE⊥
(tính cht tip tuyn ca đưng tròn)
90MEO =
Tương tự,
90MFO =
Xét t giác
MEOF
90 90 180MEO MFO+ = + =
Mà hai góc này v tr đi nhau
t giác
MEOF
ni tip (du hiu nhn bit t giác ni tip)
4 đim
, , ,M E O F
cùng thuc mt đưng tròn (1)
90d OA MAO =
Xét t giác
AMEO
90 90 180MEO MAO+ = + =
t giác
AMEO
ni tip (du hiu nhn bit t giác ni tip)
4 đim
, , ,A M E O
cùng thuc mt đưng tròn (2)
T (1) v (2) suy ra 5 đim
, , , ,M E O F A
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Vì
,ME MF
là lần lượt là tip tuyn ca
( )
O
ME MF=
(tính cht hai tip tuyn ct nhau)
M
nm trên đưng trung trc ca
EF
OE OF R==
nên
O
nm trên đưng trung trc ca
EF
MO
l đưng trung trc ca
EF
MO EF⊥
MO EF
ti
H
90OHB =
Xét
OAM
OHB
( )
90OAM OHB= =
MOA
chung
J
P
d
B
I
H
O
A
M
E
F
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do đ
OAM OHB
(g.g)
OA OM
OH OB
=
(các cnh tương ng t l)
..OAOB OM OH=
.
c) Vì
,ME MF
là lần lượt là tip tuyn ca
( )
O
MO
là tia phân giác ca
EMF
(tính cht hai tip tuyn ct nhau)
I MO
nên
MI
là tia phân giác ca
EMF
(3)
I MO
MO
l đưng trung trc ca
EF
nên
IE IF=
Xét
IEF
IE IF=
IEF
cân ti
O
IEF IFE=
(tính cht tam giác cân)
Xt đưng tròn ngoi tip t giác
MEOF
IEF MFI=
(góc ni tip và góc to bi tia tip tuyn và
dây cung cùng chn
IF
)
Do đ
( )
IFE MFI IEF==
FI
là tia phân giác ca
MFE
(4)
T (3) và (4) suy ra
I
l tâm đưng tròn ni tip
MEF
.
K
HP OB
, gi
J
l trung đim ca
OB
Ta có
1
.
2
BHO
S OB HP=
Ta có:
..OAOB OM OH=
.
2
.OM OH OF=
Do đ
2
.OAOB OF=
không đổi
OB
không đổi
OB
không đổi nên
BHO
S
ln nht khi
HP
ln nht
HP HJ
Du “=” xảy ra
PJ
Khi đ
HJ
l đưng cao, đồng thi l đưng trung tuyn
OHB
vuông cân ti
H
45HOB =
45MOA =
Xét
MOA
vuông ti
A
45MOA =
MOA
vuông cân ti
A
MA AO=
Vy
BHO
S
ln nht khi
MA AO=
.
Câu 39.(Thầy Nguyễn Chí Thành) T mt đim
A
nm ngoi đưng tròn
( )
O
k tip tuyn
,AM AN
vi
( )
O
( )
, ( )M N O
,
MN
ct
AO
ti
Q
.
a) Chng minh:T giác
AMON
ni tip và
2
.OQOA R=
b) V cát tuyn
AEF
không đi qua đim
O
. K
/ /AFNK
ct
( )
O
ti
K
,
MK
ct
FE
ti
H
. Chng
minh
2
.AAE F AM=
HE HF=
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Tip tuyn ti
E
ca
( )
O
ct
AM
ti
B
,
AN
ti
C
. Gi s
A
( )
O
c đnh, cát tuyn
AEF
thay
đổi. Chng minh chu vi
ABC
không đổi. Tính giá tr không đổi y theo
AM
.
ng dn
a) Ta có
OM AM
( Theo tính cht tip tuyn)
0
90OMA=
ON AN
( Theo tính cht tip tuyn)
0
90ONA=
T giác AMON có
0 0 0
90 90 180OMA ONA+ = + =
nên t giác AMON ni tip ( t giác có tng hai góc
đi bng 180
0
)
Ta có
OM ON=
( Theo tính cht hai tip tuyn ct nhau)
O thuc đưng trung trc ca MN
AM AN=
( Theo tính cht hai tip tuyn ct nhau)
A thuc đưng
trung trc ca MN
OA l đưng trung trc ca MN
OA MN⊥
OMA
vuông ti M có
MQ OA
theo h thc gia cnh v đưng cao trong tam giác vuông ta có
22
..OM OAOQ OAOQ R= =
b) Xét
AME
AFM
có :
MAE
chung;
AFM AME=
( góc ni tip và góc to bi tia tip tuyn và
dây cung cùng chn cung ME)
AME
đồng dng
AFM
2
.
AM AE
AM AE AF
AF AM
= =
Do KN//AF
AHM MKN=
( Hai gc đồng v)
1
2
MKN MON=
( góc ni tip và góc tâm cùng chn cung MN)
1
2
AHM MON=
(1)
Ta có tia OA là phân giác ca
MON
( Theo tính cht hai tip tuyn ct nhau)
1
2
AOM MON=
(2)
T (1) và (2)
AHM AOM=
T giác AMHN có
AHM AOM=
nên t giác AMHN ni tip ( theo qu tích cung cha góc)
OHA OMA=
( hai góc ni tip cùng chn cung OA)
00
90 90 EFOMA OHA OH= =
C
B
H
F
E
K
Q
O
N
M
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét (O) có
EFOH
H l trung đim ca
EF
( quan h gia đưng kính và dây)
FHE H=
c) Ta có
;;AM AN BM BE CN CE= = =
( theo tính cht hai tip tuyn ct nhau)
Chu vi tam giác ABC :
( ) ( )
2
AB AC BC AB AC BE EC AB AC BM CN
AB BM AC CN AM AN AM
+ + = + + + = + + +
= + + + = + =
Do A và (O) c đnh nên M c đnh
đon thng AM có giá tr không đổi
2AM
không đổi nên chu
vi tam giác ABC có giá tr không đổi.
Câu 40.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn ni tip đưng tròn O (
AB AC
). Hai tip tuyn ti B và C ct nhau ti
, M AM
ct đưng tròn (O) ti đim th hai D. E l trung đim
ca đon
. AD EC
ct đưng tròn
( )
O
ti đim th hai
F
.
a) Chng minh:T giác OEBM ni tip đưng tròn và
2
..MB MAMD MO MH==
b) Chng minh:
; / /BCE BOE BF AM=
c) Gi s
CD
ct
MB
ti trung đim
MB
. Chng minh
//AB MC
.
ng dn
a. Vì
E
l trung đim ca
AD
Suy ra
OE AD
(liên h gia đưng kính và dây)
Li có
90OBM =
( vì BM là tip tuyn ca (O))
Xét t giác
OEBM
90OEM OBM= =
M E v B l hai đỉnh k nhau cùng nhìn OM mt gc không đổi
Suy ra t giác
OEBM
ni tip đưng trn đưng kính OM
Xét
ABM
BDM
có:
BAD DBM=
(góc ni tip và góc to bi tip tuyn và dây cung cùng chn cung BD)
BMD
chung
( )
.ABM BDM g g
2
.
MB MA
MB MAMD
MD MB
= =
b. Vì
90OCM =
(CM là tip tuyn ca (O))
C
thuc đưng trn đưng kính
OM
Mà t giác
OEBM
ni tip đưng trn đưng kính OM
EBCO
là t giác ni tip đưng trn đưng kính OM
BCE BOE=
( hai góc ni tip cùng chn cung BE)
Ta có
( )
11
22
FCB S FB S AB S AFđ đ đ= =
(góc ni tip chn cung FB )
( )
1
2
DđBMA S AB S Bđ=−
(gc c đỉnh bên ngoi đưng tròn (O))
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
FCB BMA=
( t giác EBMC ni tip đưng trn đưng kính OM)
AF BD=
ABF BAD=
(hai góc ni tip chn hai cung bng nhau)
Mà hai góc này v trí so le trong
//BF AD
c.
Xét
BKD
CKB
BKC
chung
BCD DBK=
( góc ni tip và góc to bi tip tuyn và dây cung cùng chn
BD
)
BKD
( )
.CKB g g
BK KD
CK BK
=
2
.BK KD KC=
BK KM=
2
.
KM KC
KM KD KC
KD KM
= =
Xét
KMD
KCM
KM KC
KD KM
=
DKM
chung
( )
..KMD KCM c g c
KMD KCM=
(hai gc tương ng)
KCM DAC=
(góc ni tip và góc to bi tip tuyn và dây cung cùng chn
DC
)
KMD DAC=
. Mà hai góc này v trí so le trong
//BM AC
K
Trang 111
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 41.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho điểm
M
nằm ngoài đường tròn tâm O. V tiếp tuyến
, MA MB
với đường tròn (
, AB
các tiếp điểm) . V cát tuyến
MCD
không đi qua tâm O (C nm gia M
D),
OM
ct
AB
và (O) lần lượt ti H và I. Gọi E là trung điểm ca
DC
.
a) Chng minh:T giác
, MAOB ABOE
ni tiếp.
b) Chng minh:
2
.MC MD MA=
MHC MDO=
c) Chng minh:
2
..OH OM MC MD MO+=
ng dn
a) Vì
, MA MB
là tiếp tuyến ca (O)
;.MA OA MB OB
(T/C tiếp tuyến).
90 .
o
MAO MBO = =
Xét t giác MAOB có:
180 .
o
MAO MBO+=
MAO
MBO
là hai góc đối nhau.
T giác
MAOB
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
OM
(Du hiu nhn biết t giác ni
tiếp).(1)
Xét
( )
O
có:
OE
là mt phn của đường kính
CD
là dây cung; E là trung điểm ca
CD
(gt)
OE CD⊥
(Quan h vuông góc giữa đường kính và dây cung).
90 90 ( ).
oo
OEC OEM M CD = =
Xét t giác OEMB có:
180
o
OEM OBM+=
OEM
OBM
là hai góc đối nhau.
T giác
OEMB
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
OM
(Du hiu nhn biết t giác ni
tiếp).(2)
(1);(2)
Năm điểm
; ; ; ; M A B E O
đều nằm trên đường tròn đường kính
OM
.
T giác
ABOE
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
OM
(Du hiu nhn biết t giác ni tiếp).
b) Xét
MAC
MDA
có:
AMD chung
E
I
H
D
A
B
O
M
C
Trang 112
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
.MDA MAC=
(cùng chn cung AC)
()MAC MDA g g
MA MC
MD MA
=
(Các cạnh tương ứng)
2
.MC MD MA=
(3)
Ta có:
( )
OA OB R==
MA MB=
(T/C hai tiếp tuyến ct nhau)
MO là đường trung trc của AB (T/C đường trung trc của đoạn thng)
( )
;.MO AB H AB H MO AH OM
Xét
OAM
có: AH là đường cao
( )
AH OM
2
.MA MH MO=
(h thức lượng trong tam giác).(4)
(3); (4)
. . .
MC MO
MC MD MH MO
MH MD
= =
Xét
MCH
MOD
có:
( )
( . . ) .
DMOchung
MCH MOD c g c MHC MDO
MC MO
cmt
MH MD
=
=
Xét
OAM
có: AH là đường cao
( )
AH OM
;
( )
90 .
o
MAO cmt=
( )
( )
2
2 2 2
..OA OH OM HTL
OA AM MO pytago
=
+=
Ta có:
( )
( )
( )
2
2 2 2 2
2
..
. . .
.
OA OH OM cmt
OA AM MO cmt OH OM MC MD MO
MC MD MA cmt
=
+ = + =
=
Câu 42.(Thầy Nguyễn Chí Thành) T điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn
( )
O
k hai tiếp tuyến
,AM AN
với đường tròn (
,MN
các tiếp điểm) . Đường thng
( )
d
đi qua
A
cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm phân bit
,BC
, (
O
không thuc
( )
d
,
B
nm gia
A
C
,
AC
ct
OM
). Gi
H
trung điểm
BC
.
a) Chng minh t giác
AMON
ni tiếp ;
2
.AB AC AN=
.
b) Chng minh :
HA
là phân giác ca góc
MHN
; lấy điểm
E
trên
MN
sao cho
//HE CM
. Chng
minh
//BE AM
.
c) Cho
0
60AHM =
. Tính din tích gii hn bi cung
MN
,AM AN
ng dn
Trang 113
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Xét t giác
AMON
0
90AMO ANO==
( tính cht tiếp tuyến)
nên
0
180AMO ANO+=
mà đây là hai góc đối nhau ca t giác
AMON
nên t giác
AMON
ni tiếp
đường tròn . (1)
+ Xét
ANB
ACN
A
chung,
1
2
ANB ACN sd NB

==


Suy ra
( )
2
.
AN AB
ANB ACN g g AB AC AN
AC AN
= =
(đpcm) .
b) Xét
AOM
AON
có:
( )
..
chung
AM AN
OM ON R AOM AON c c c NOA MOA
OA
=
= = = =
.
H
là trung điểm
BC OH BC⊥
( quan h đường kính dây cung).
Xét t giác
AHOM
0
180AHO AMO+=
mà đây là hai góc đối nhau nên t giác
AHOM
ni tiếp
đường tròn. (2)
T (1)(2) suy ra 5 điểm
, , , ,A M O H N
cùng nm trên một đường tròn.
NHA NOA=
( góc ni tiếp cùng chn cung
NA
)
MHA MOA=
( góc ni tiếp cùng chn cung
MA
)
( )
NOA MOA cmt NHA MHA AH= =
là phân giác ca góc
MHN
.
+ Ta có:
EHB MCB=
( hai góc đồng v) mà
MCB ENB=
( góc ni tiếp cùng chn cung
MB
)
EHB ENB =
t giác
EHNB
là t giác ni tiếp (du hiu nhn biết)
HNE HBE=
( góc ni tiếp cùng chn cung
HE
)
HNE HAM=
( góc ni tiếp cùng chn cung
HM
)
HBE HAM=
mà hai góc này v trí đồng v nên
//EB MA
.
c) Ta có:
0
60AOM AON AHM= = =
nên
0
120MON =
.
Din tích gii hn bi cung
MN
,
,AM AN
là:
2 0 2
0
. .120 2
180 3
RR
S

==
E
H
B
M
A
O
N
C
Trang 114
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 43.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
một điểm A sao cho
3OA R=
. Qua A k
tiếp tuyến
AP
AQ
của đường tròn
( )
O
, vi P Q 2 tiếp điểm. Ly M thuộc đường tròn
( )
O
sao cho
PM
song song vi
AQ
. Gọi N giao điểm th hai của đường thng
AM
đường tròn
( )
O
. Tia
PN
cắt đường thng
AQ
ti
, KH
là trung điểm ca
MN
.
1. Chng minh: t giác
OHPQ
ni tiếp và
2
.AP AN AM=
2. Chng minh:
2
.QK KN KP=
AK KQ=
3. K đường kính QS của đường tròn (O). Chng minh tia NS là tia phân giác ca góc
PNM
và gi G là
giao điểm th 2 của đường thng AO và PK. Tính AG theo bán kính R.
ng dn
1.*Chng minh: t giác
OHPQ
ni tiếp
,AP AQ
là hai tiếp tuyến của đường tròn
()O
, nên:
90APO AQO= =
Xét t giác
APOQ
, có:
90 90 180APO AQO+ = + =
T giác
APOQ
ni tiếp (tổng hai góc đối bng
180
).
Gọi C là trung điểm ca cnh AO.
Xét
APO
vuông ti
P
, có PC là đường trung tuyến
APO
ni tiếp đường tròn đường kính
OA
Tương tự,
AQO
ni tiếp đường tròn đường kính
OA
Suy ra, tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
APOQ
là trung điểm ca cnh
OA
Gi
C
là trung điểm ca
OA
Khi đó,
CA CP CO CQ= = =
(vì t giác
APOQ
ni tiếp) (1)
Mt khác,
HM HN=
(gt) nên
OH MN
(liên h giữa đường kính và dây)
90AHO =
Xét
AHO
vuông ti
H
, có
HC
là đường trung tuyến ng vi cnh huyn
OA
Nên:
1
2
CH CA CO OA

= = =


(2)
Trang 115
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T (1) và (2), suy ra:
= = =CO CH CP CQ
Suy ra t giác
OHPQ
ni tiếp đường tròn tâm
C
* Chng minh:
2
.AP AN AM=
Xét
APN
AMP
, có:
PAM
là góc chung
=PMA APN
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến
AP
và dây cung
PN
cùng chn
PN
)
APN AMP
(g-g)
2
. = =
AP AN
AP AN AM
AM AP
(đpcm)
2. *Chng minh:
2
.QK KN KP=
Xét
QKN
PKQ
, có:
PKQ
là góc chung
=KPQ KQN
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến
AQ
và dây cung
QN
cùng chn
QN
)
QKN PKQ
(g-g)
2
. = =
QK KN
QK KN KP
PK KQ
(đpcm) (3)
* Chng minh:
AK KQ=
Ta có:
AK KQ=
(cmt)
// AQPM PMA KAN=
(so le trong)
APN KAN=
Xét
KAN
KPA
, có:
AKP
là góc chung
=APN KAN
(cmt)
KAN KPA
(g-g)
2
. = =
KA KN
KA KN KP
KP KA
(4)
T (3) và (4), suy ra:
22
=KQ AK
hay
=AK KQ
(đpcm)
3. *Chng minh tia NS là tia phân giác ca góc
PNM
AQ
là tiếp tuyến ca
()O
, đường kính
QS
nên
AQ QS
//PMAQ
nên
QS PM
S
là điểm chính gia ca
PM
(liên h giữa đường kính và dây)
=PS SM
=PNS MNS
(góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
NS
là tia phân giác ca góc
PNM
* Tính AG theo bán kính R.
Gi
=I OA PQ
Áp dng h thc cạnh và đường cao vào
AQO
vuông ti
Q
, có:
22
2
1
.
33
= = = =
OQ R
OQ OI OA OI R
OA R
Trang 116
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Mt khác,
18
3
33
= = =AI OA OI R R R
Ta có:
=AP AQ
(hai tiếp tuyến của đường tròn
()O
)
=OP OQ
(bán kính của đường tròn
()O
)
OA
là đường trung trc của đoạn thng
PQ
=IP IQ
Xét
APQ
, có
PK
AI
là hai đường trung tuyến ct nhau ti
G
G
là trng tâm ca
APQ
2 2 8 16
.
3 3 3 9
= = =AG AI R R
Câu 44.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
hai đường cao
,BE CF
ct nhau ti
H
.Gi
'E
là điểm đối xng
H
qua
AC
,
'F
là điểixng
H
qua
AB
.Chng minh:
a)T giác
''BCE F
ni tiếp đường tròn
( )
O
b) Năm điểm
, ', , , 'A F B C E
cùng thuc một đường tròn.
c)
AO
EF
vuông góc nhau.
d) Khi
A
chy trên
( )
O
thì bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
không đổi.
ng dn
a) Vì
'F
đối xng vi
H
qua
AC
AB
là đường trung trc ca
'FH
( định nghĩa)
'BF BH=
( tính cht)
'F BH
cân ti
B
' 'BF H BHF=
(1)
Chứng minh tương tự:
' 'CE H CHE=
(2)
' 'F HB CHE=
( đối dnh) (3)
T (1),(2),(3)
' 'CE H BF H=
, mà hai đỉnh
', 'EF
k nhau cùng nhìn đoạn
BC
t giác
BCE F
ni tiếp đường tròn
( )
O
( dhnb)
b) Xét
ACF
vuông ti
A
0
FAC + ACF 90=
Xét
HCE
vuông ti
A
0
90HCE CHE+=
E
F
O
M
D
H
E'
F'
C
B
A
Trang 117
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
FAC CHE=
' 'CE H CHE=
( cmt) ;
' 'CE H BF H=
(cmt)
' 'BAC BF C BE C==
’, , F A E
cùng thuc cung chứa góc trên đoạn
BC
Năm điểm
, ', , , 'A F B C E
cùng thuc một đường tròn
( )
O
Cách 2 : Chng minh t giác
'BF AC
t giác
'BAE C
t giác ni tiếp
t giác
BCE F
ni tiếp
đường tròn
( )
O
c) Vì
'BF H
cân ti
B
( cmt),
BF
là đường trung trc (cmt)
BF
là phân giác ca
' F BH
' F BF HBF=
cung AF’ = cung AE’ ( tính chất)
AF AE=
( định lí)
điểm
A
thuộc đường trung trc ca
FE
(4)
Ta có năm điểm
, ', , , 'A F B C E
cùng thuc một đường tròn
( )
O
( cmt)
OF OE=
O F OE=
(bán kính)
O
thuộc đường trung trc ca
’’FE
(5)
T (4), (5)
OA
là đường trung trc ca
’’FE
''F E OA
Xét
F HE
:
F
trung điểm ca
FH
(gt) ;
E
là trung đim
HE
(gt)
EF
đường trung bình ca
''F HE
(
định nghĩa)
/ / F E FE
( tính cht) ;
''F E OA
( cmt)
FE OA
( định lí)
d) K đường kính
AD
ca
( )
O
,
M
là trung điểm ca
BC
Xét
( )
O
0
90 ABD =
;
0
90 ACD =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
;AB BD AC CD⊥⊥
; (gt)AB CF AC BE⊥⊥
BH // DC ; BD // CH ( định lí )
T giác
BHCD
là hình bình hành ( dhnb)
M
là trung điểm ca
HD
( tính cht)
Xét
AHD
:
M
là trung điểm ca
HD
( cmt) ;
O
là trung điểm
AD
( cách v)
OM
là đường trung bình ca
AHD
2AH OM=
( tính cht)
OM
không đổi
AH
không đổi
Xét t giác
AFHE
:
0
180 AFH AEH+=
t giác
AFHE
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
(
dhnb)
AEF
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
, mà
AH
không đổi ( cmt)
Bán kính đường tròn ngoi tiếp
AEF
không đổi khi
A
di chuyn trên
( )
O
.
Câu 45.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
một điểm
A
nằm ngoài đường tròn. Các
tiếp tuyến với đường tròn k t
A
tiếp xúc với đường tròn ti
,.BC
Gi
M
điểm thuc cung ln
.BC
T
M
k
,MH BC
,.MK CA MI AB⊥⊥
a) Chng minh: T giác
MIBH
ni tiếp và
.MIH MHK=
b) Chng minh:
2
..MI MK MH=
c) Cho
2.AB R=
Tính din tích gii hn bi cung nh
BC
và cnh
,.AC AB
ng dn
Trang 118
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Xét t giác
MIBH
có:
90 90 180
o o o
MIB MHB+ = + =
Mà hai góc này v trí đối nhau
T giác
MIBH
ni tiếp (dhnb)
MIH MBC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
MH
) (1)
Chứng minh tương tự, ta có: T giác
MKCH
ni tiếp.
MHK MCK=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
MK
) 2)
Li
MBC MCK=
(góc ni tiếp góc to bi tia tiếp tuyến dây cung cùng chn cung
MC
ca
( )
O
) (3)
T
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3 MIH MHK=
b) Chứng minh tương tự câu a, ta có:
.MHI MKH=
Xét
MIH
MHK
có:
( ) ( )
;MIH MHK cmt MHI MKH cmt==
( )
2
. . .
MI MH
MIH MHK g g MI MK MH
MH MK
= =
c) Vì
OAB
vuông ti
B
(gt)
2
11
. . .2
22
OAB
S OB AB R R R
= = =
(đvdt)
Gi
N
là giao điểm ca
OA
vi
( )
O
OAB
vuông ti
2
tan 2 63 63
oo
AB R
B AOB AOB sdBN
OB R
= = =
Suy ra din tích hình qut tròn gii hn bi cung nh
BN
và 2 bán kính
,OB ON
là:
22
.63 7
360 40
RR

=
(đvdt)
Do đó diện tích gii hn bi cung nh
BC
và cnh
,AC AB
là:
( )
2
2
2
40 7
7
2.
40 20
R
R
R

−=


(đvdt)
Câu 46.(Thầy Nguyễn Chí Thành) T một điểm
A
nm ngoài
( )
O
k tiếp tuyến
,AB AC
vi
( ) ( )
), ,(O B C O
. Gọi I trung đim
. AC IB
ct
( )
O
ti E, tia
AE
ct
( )
O
ti
, DH
trung
điểm
ED
.
N
H
K
I
B
C
O
M
A
Trang 119
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Cm: 5 điểm
, , , ,A B H O C
cùng thuc 1 đường tròn và
2
.IC IE IB=
b) Cm:
//BD AC
và qua H k đường thng song song
BD
ct
BC
ti
Q
. Chng minh
BAD QED=
c) Khi điểm
B
( )
O
c định tìm qu tích trc tâm
H
ca tam giác
ABC
ng dn
a) Xét (O) có:
OH là mt phần đường kính.
H là trung điểm ca dây ED.
Do đó
OH ED
( quan h vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn) hay
0
90AHO =
điểm
H
thuộc đường tròn đường kính
(1)AO
Do
,AB AC
là 2 tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
,
( )
( )
,B C O
hay
0
90ABO ACO==
2 điểm
,BC
thuộc đường tròn đường kính
(2)AO
T
( ) ( )
1 & 2
3 điểm
,,H B C
cùng thuộc đường tròn đường kính
AO
Do đó 5 điểm
, , , , 1A B H O C
đường tròn
Xét (O) ta có:
1
d
2
ICE EBC s EC

==


Xét
&IE ICB
có:
( )
chung
.
BIC
IEC ICB g g
ICE EBC
=
2
. ( dpcm)
IE IC
IC IE IB
IC IB
= =
b) Do
I
là trung điểm ca
AC
nên
22
..IC IE IB IA IE IB= =
IA IB
IE IA
=
Xét
IAB
IEA
ta có:
( . . )
IA IB
IE IA
IAB IEA c
AIB chung
cg
=
IBA IAE EBA CAD = =
1
(= sd )
2
EBA BDE BE=
Q
H
D
H
E
I
F
C
O
B
A
Trang 120
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
do đó
IAE BDE=
Mà 2 góc vi trí so le trong nên BD//AC.
do
//HQ BD EHQ D ECQ = =
t giác
EQHC
là t giác ni tiếp
1
2
HEQ HCQ BAD sd BH

= = =


hay
BAD QED=
c) Do
'H
là trc tâm ca
' , ' , , ABC BH AC CH AB OC AC OB AB
BH'/ /OC
CH'/ /OB
OB OC R
==
nên t giác
'BH CO
là hình thoi
'BH CO R = =
( )
';H B R
c định. Vy
'H
thuc một đường tròn c định.
Câu 47.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
()O
một đim
A
sao cho
3.OA R=
Qua
A
k
hai tiếp tuyến
AP
AQ
của đường tròn
( ),O
vi
P
Q
hai tiếp điểm. Ly
M
thuộc đường
tròn
()O
sao cho
/ / .PM AQ
Gi
N
giao đim th hai của đường thng
AM
đường tròn
( ).O
Tia
PN
cắt đường thng
AQ
ti
,K
gi
H
là trung điểm
.MN
a) Chứng minh năm điểm
, , , ,A P O Q H
thuc một đường tròn;
2
..KQ KN KP=
b) Chng minh
AK KQ=
và k đường kính
QS
của đường tròn
( ).O
Chng minh tia
NS
là tia phân
giác ca
.PNM
c) Cho
6.R cm=
Tính
.
quat
S POQ
Gi
G
là giao điểm của hai đường thng
AO
.PK
Tính độ dài đoạn
thng
.AG
ng dn
a) Do
,AP AQ
lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn
( )( ,O P Q
là các tiếp điểm)
Trang 121
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
nên
90APO AQO= =
suy ra
,PQ
thuộc đường tròn đường kính
.(1)AO
Mt khác
H
là trung điểm ca dây
MN
nên
90OHA =
suy ra
H
thuộc đường tròn đường kính
.(2)AO
* T (1) ; (2) suy ra
, , , ,A P H O Q
thuộc đường tròn đường kính
.AO
* Ta có
( . )KQN KPQ g g
(
K
chung và
KQN KPN=
)
nên
,
KQ KP
KN KQ
=
hay
2
. .(3)KQ KN KP=
b) Ta có
APN PMN=
hơn nữa
PMN MAK=
(so le trong) do đó
.APN MAK=
Vy nên
( . )AKN PKA g g
hay ta được
2
. .(4)
AK PK
AK PK KN
KN AK
= =
T (3) (4) suy ra
22
AK AQ=
hay
AK AQ=
kết hp vi
K
thuc
AQ
ta được
K
là trung điểm
.AQ
Ta có
AQ QS
//AQ PM
nên
QS PM
hơn nữa
QS
là đường kính nên
QS
đi qua điểm chính gia cung
PM
do
đó
S
là điểm chính gia
.PM
Kéo theo
PNS SNM=
suy ra
NS
là tia phân giác
.PNM
c) Xét tam giác vuông
APO
1
cos 70,53
33
PO R
AOP AOP
AO R
= = =
Do dó
141,16 .POQ =
Vy din tích hình qut cn tìm là:
2
2
.141,16
44,35( ).
360
quat
R
S POQ cm
=
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông
AQO
ta được
2
2
..
33
RR
QO OH OA OH
R
= = =
Do vy
8
.
3
R
AH =
D thy
G
là trng tâm tam giác
APQ
nên
2 16
.
39
AG AH R==
Trang 122
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 48. Cho
ABC
nhọn, các đường cao
AD
,
BE
,
CF
ct nhau ti
H
. Chng minh:
a) T giác
AEHF
;
BDHF
;
CDHE
;
BCEF
;
ABDE
;
ACDF
ni tiếp
b)
. . AE AC AF AB=
;
..BD BC BF BA=
;
..CDCB CE CA=
;
. . HA HD HB HE=
c)
EH
là phân giác
FED
;
FH
là phân giác
EFD
;
DH
là phân giác
FDE
ng dn
a) +) Xét t giác
AEHF
có:
0 0 0
90 90 180AFH AEH+ = + =
Mà 2 góc v trí đối nhau nên t giác
AEHF
ni tiếp (dhnb).
+) Xét t giác
BDHF
có:
0 0 0
90 90 180BFH BDH+ = + =
Mà 2 góc v trí đối nhau nên t giác
BDHF
ni tiếp (dhnb).
+) Xét t giác
CDHE
có:
0 0 0
90 90 180CEH CDH+ = + =
Mà 2 góc v trí đối nhau nên t giác
CDHE
ni tiếp (dhnb).
+) Xét t giác
BCEF
có:
0
90BFC BEC==
F
,
E
là 2 đỉnh k nhau cùng nhìn cnh
BC
nên t giác
BCEF
ni tiếp (dhnb).
+) Xét t giác
ABDE
có:
0
90BDA BEA==
D
,
E
là 2 đỉnh k nhau cùng nhìn cnh
AB
nên t giác
ABDE
ni tiếp (dhnb).
+) Xét t giác
ACDF
có:
0
90CDA CFA==
D
,
F
là 2 đỉnh k nhau cùng nhìn cnh
AC
nên t giác
ACDF
ni tiếp (dhnb).
b) +) Xét
AEB
AFC
có:
0
90AEB AFC==
BAC
chung
AEB
AFC
(g.g)
AE AF
AB AC
=
(cạnh tương ứng)
..AE AC AF AB=
(đpcm)
+) Xét
BFC
BDA
có:
0
90BFC BDA==
H
D
F
E
B
C
A
S
Trang 123
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ABC
chung
BFC
BDA
(g.g)
BF BD
BC BA
=
(cạnh tương ứng)
..BD BC BF BA=
(đpcm)
+) Xét
CDA
CEB
có:
0
90CDA CEB==
ACB
chung
CDA
CEB
(g.g)
CD CE
CA CB
=
(cạnh tương ứng)
..CDCB CE CA=
(đpcm)
+) Xét
DHB
EHA
có:
0
90BDH AEH==
=BHD AHE
(đối đỉnh)
DHB EHA
(g.g)
HD HB
HE HA
=
(cạnh tương ứng)
. . HA HD HB HE=
(đpcm)
c) +) Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
AEHF
có:
HEF HAF=
(góc ni tiếp cùng chn cung
HF
)
+) Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
CDHE
có:
HED HCD=
(góc ni tiếp cùng chn cung
HD
)
+) Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
ACDF
có:
HAF HCD=
(góc ni tiếp cùng chn cung
FD
HEF HED=
EH
là phân giác
FED
(đpcm)
+) Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
AEHF
có:
HFE HAE=
(góc ni tiếp cùng chn cung
HE
)
+) Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
BDHF
có:
HFD HBD=
(góc ni tiếp cùng chn cung
HD
)
+) Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
ABDE
có:
HAE HBD=
(góc ni tiếp cùng chn cung
DE
)
HFE HFD=
FH
là phân giác
EFD
(đpcm)
+) Xét
DEF
có:
EH
là phân giác
FED
FH
là phân giác
EFD
DH
là phân giác
FDE
Bài 49. Cho
( )
O
đường kính
2AB R=
. Gọi
M
là một điểm bất kì thuộc đường tròn
( )
O
khác A B.
Tiếp tuyến của
( )
O
tại AM cắt nhau tại E. Vẽ MP vuông góc
, AB MQ
vuông góc
AE
.
a) Chứng minh
AEMO
là tứ giác nội tiếp và
APMQ
là hình chữ nhật.
b) Gọi I là trung điểm
PQ
. Chứng minh
, , O I E
thẳng hàng.
c) Gọi
K
là giao
EB
MP
. Chứng minh tam giác
EAO
đồng dạng tam giác
MPB
suy ra
K
là trung
điểm
MP
.
Trang 124
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
d) Đặt
AP x=
. Tính
MP
theo
R
x
, Tìm vị trí
M
trên
( )
O
để
APMQ
có diện tích lớn nhất.
Hướng dẫn
a) Chứng minh AEMO là tứ giác nội tiếp và APMQ là hình chữ nhật.
Xét tứ giác AEMO có:
0 0 0
90 90 180EAO EMO+ = + =
mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác AEMO
nội tiếp đường tròn.
Xét tứ giác APMQ có:
0
90QAP APM MQA= = =
tứ giác APMQ là hình chữ nhật.
b) Gọi I là trung điểm
PQ
. Chứng minh
, , O I E
thẳng hàng.
APMQ
là hình chữ nhật mà I là trung điểm
PQ
nên I là trung điểm
AM
.
Ta có:
EA EM=
( tính chất tiếp tuyến cắt nhau);
OA OM R==
nên
OE
là trung trực
AM
hay
EO
đi
qua trung điểm I của
AM
. Vậy
, , E O I
thẳng hàng.
c) Gọi K là giao
EB
MP
. Chứng minh tam giác
EAO
đồng dạng tam giác
MPB
suy ra K là trung
điểm MP.
Ta có: IO là đường trung bình của tam giác
ABM
nên
//OI BM
EOA MBP=
( đồng vị)
Xét tam giác
EOA
MBP
có:
0
90 ; EAO MPB EOA MBP = = =
( )
.EAO MPB g g
. 2 .
PB MP PB PB
MP EA EA
AO EA AO AB
= = =
//KP EA
2
BP KP
MP KP
AB EA
= =
K là trung điểm MP
d) Đặt
AP x=
. Tính MP theo R và x, Tìm vị trí M trên
( )
O
để
APMQ
có diện tích lớn nhất.
Ta có:
2BP R x=−
Tam giác AMB vuông tại M, có MP là đường cao nên
( )
2
. 2 .MP PA PB R x x= =
( ) ( )
2 . . . 2 .
APMQ
MP R x x S AP MP x R x x = = =
( )
1
3. . 2 3. 2 3.
3 2 3 3
x x x
x R x x R x x R
= + =
K
I
Q
P
E
O
A
B
M
Trang 125
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2
2
1 3 3
3 3. . 3 3. . .
3 3 4 3 3 4
x x x x
R R R
= + =
Dấu bằng xảy ra khi:
2
3
3
2
33
x
Rx
R
x
xx
R
=−
=
=−
Vậy diện tích
APMQ
lớn nhất khi M thuộc đường tròn sao cho P là trung điểm
OB
.
Bài 50. Cho
( )
O
và
M
nm ngoài
( )
O
.
MO
ct
( )
O
ti E và F
( )
ME MF
cát tuyến
MAB
và tiếp
tuyến
MC
ca
( )
O
, (
C
là tiếp điểm,
A
nm gia
M
và
, BA
và C nm khác phía với đường thng
MO
)
a) Chng minh
. .MAMB ME MF=
.
b) Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca C lên đường thng
MO
. Chng minh t giác
AHOB
ni tiếp.
c) Trên na mt phng b
OM
cha
A
, v nửa đưng tròn đường kính
MF
, na đường tròn này ct
tuyếp tuyến ti E ca
( )
O
K. Gi S là giao điểm ca
CO
và
KF
. Chng minh
MS
vuông góc
KC
.
d) Gi
P
và
Q
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
EFS
và
ABS
và
T
là trung điểm
KS
. Chng
minh
, , P Q T
thng hàng.
Hướng dẫn
a) Chng minh
. .MAMB ME MF=
Tứ giác
ABFE
nội tiếp nên
BFE EAM=
Xét tam giác
MAE
MBF
có:
ˆ
; BFE EAM M=
chung nên
( )
.MAE MFB g g
..
MA ME
MA MB ME MF
MF MB
= =
b) Gi H là hình chiếu vuông góc ca C lên đường thng
MO
. Chng minh t giác
AHOB
ni tiếp.
Ta có:
2
.MC MAMB=
2
. . .MC MH MO MH MO MAMB= =
AHOB
ni tiếp đường tròn.
c) Trên na mt phng b
OM
cha
A
, v nửa đưng tròn đường kính
MF
, na đường tròn này ct
tuyếp tuyến ti E ca
( )
O
K. Gi S là giao điểm ca
CO
và
KF
. Chng minh
MS
vuông góc
KC
.
Trang 126
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vì MF là đường kính nên
0
90FKM MKSC=
là tứ giác nội tiếp
22
.MK ME MF MC MK MC = = =
nên MS là đường trung trực KC
MS vuông góc KC.
d) Gi P và Q là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác EFS và ABS và T là trung điểm KS . Chng minh P,
Q , T thng hàng.
Gọi giao KC và MS là V .
Trong đường tròn (Q) ta có:
..MAMB MV MS=
.
Trong đường tròn (P):
..MV MS ME MF=
nên PQ vuông góc MS và là đường trung trực VS (đường nối
tâm hai đường tròn) nên PQ đi qua trung điểm KS . Vậy T, Q, P thẳng hàng.
S
K
H
F
E
A
O
C
M
B
Q
V
P
S
K
H
F
E
A
O
C
M
B
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 51.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông ti
A
ni tiếp
( )
O
. T một điểm
D
trên cnh
BC
k đường thng vuông góc vi
BC
ct
AC
ti
F
và cắt tia đối ca tia
AB
ti
E
. Gi
H
là giao
điểm ca
BF
CE
, tia
HD
ct
( )
O
ti
K
.
a) Chng minh
( )
HO
, t giác
AECD
ni tiếp.
b) Chng minh
. . ;BF BH BD BC AK BC=⊥
.
c) Cho
0
30 , 6cmAEF R==
. Tính
quat AOB
S
và chng minh
2
..BF BH CH CE BC+=
.
d) Gi
I
là trung điểm ca
EF
. Chng minh
OI AH
.
ng dn
a) Chng minh
( )
HO
, t giác
AECD
ni tiếp.
+) Xét
EBC
có:
CA BE
(Vì
ABC
vuông ti
A
)
ED BC
(gt)
CA ED F=
nên
F
giao điểm ca 3 đường
cao trong
EBC
BF EC⊥
ti H
90BHC =
.
Xét
,
2
BC
O



( )
90BHC H O=
.
+) Vì
CA BE
(cmt)
90CAE =
.
ED BC
(cmt)
90EDC =
.
Xét t giác
AECD
90CAE EDC= =
đỉnh
A
D
hai đỉnh lin k cùng nhìn cnh
EC
nên
AECD
ni tiếp.
6 cm
I
O
K
H
E
F
D
C
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Chng minh
. . ;BF BH BD BC AK BC=⊥
.
Xét
BDF
BHC
có:
HBC
là góc chung,
90BDF BHC= =
t đó ta có
BDF BHC
(g g).
..
BF BD
BF BH BD BC
BC BH
= =
. (đpcm) (1)
+) Xét
,
2
BC
O



1
2
AHB ACB==
AB
(Hai góc ni tiếp cùng chn mt cung).
Xét t giác
FHCD
90FHC =
(Vì
BH EC
ti H).
90FDC =
(Vì
ED BC
ti D)
180FHC FDC + =
FHD
FCD
là hai góc đối nên t giác
FHCD
là t giác ni tiếp.
1
2
FHD FCD = =
FD
AHB ACB=
(cmt) nên
AHB FHD AHB BHK= =
.
Mt khác
1
2
AHB =
AB
,
1
2
BHK =
BK
.
T đó ta được
AB BK AB BK= =
(Liên h gia cung và dây).
Xét
,
2
BC
O



1
2
BKC =
180
90
2
BC
= =
(Góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
BKC
vuông ti
K
.
Xét
BKC
BAC
có:
90BKC BAC= =
,
BC
là cnh chung,
BA BK=
(cmt)
T đó ta được
BKC BAC =
(Cnh huyn - cnh góc vuông)
KC AC=
BA BK=
nên
BC
đường trung trc ca
AK
AK BC⊥
. (đpcm)
c) Cho
30 , 6cmAEF R= =
. Tính
quat AOB
S
và chng minh
2
..BF BH CH CE BC+=
.
Xét
EBD
vuông ti
D
(vì
ED BC D⊥=
)
90DEB DBE + =
(2 góc nhn ph nhau)
90 90 30 60 60DBE DEB OBA = = = =
.
Xét
OBA
( )
OA OB R OBA= =
cân ti
O
. Mà
60OBA =
nên
OBA
đều
60AOB =
.
Xét
,
2
BC
O



có sđ
AB AOB=
(góc tâm bng s đo cung bị chn)
60AB =
.
( )
22
2
.60 .6 .60
6 cm
360 360
quat AOB
R
S

= = =
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+)
Xét
CDE
CHB
có:
CED CBH=
(
góc nt cùng chn cung
DH
) và
90CDE CHB= =
CDE
~
CHB
c (g g).
..
CD CE
CDCB CH CE
CH CB
= =
(2)
T (1) và (2) ta có:
( )
2
. . . . .BF BH CH CE BD BC CD BC BC BD CD BC+ = + = + =
.(đpcm)
d) Gi
I
là trung điểm ca
EF
. Chng minh
OI AH
.
Xét
EAF
vuông ti
A
I
trung điểm ca
EF
nên
AI
đường
trung tuyến ca
EAF
.
1
2
AI IE IE EF = = =
.
(3)
Xét
HEF
vuông ti
H
I
là trung điểm ca
EF
nên
HI
là đường trung tuyến ca
HEF
.
1
2
HI IE IF EF = = =
. (4)
T (3) và (4) ta có
HI AI=
. (5)
Xét
( )
O
OA OH R==
(6)
T (5) và (6) ta được
OI
là đường trung trc ca
AH
. Vy
OI AH
. (đpcm)
Câu 52.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
, một đường kính
AB
cố định, trên đoạn
OA
lấy
điểm
I
sao cho
2
..
3
AI OA=
Kẻ dây
MN
vuông góc với
AB
tại
I
. Gọi
C
điểm tùy ý thuộc cung
lớn
MN
(
C
không trùng
M
,
N
,
B
). Nối
AC
cắt
MN
tại
E
.
a) Chứng minh: Tứ giác
IECB
nội tiếp và
2
.AM AE AC=
.
b) Chứng minh:
2
..AE AC AI IB AI−=
MA
là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác
MEC
.
c) Hãy xác định vị trí của điểm
C
sao cho khoảng cách từ
N
đến tâm đường trong ngoại tiếp tam giác
CME
là nhỏ nhất.
ng dn
a) Chứng minh: Tứ giác
IECB
nội tiếp và
2
.AM AE AC=
.
Ta có:
90ACB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn);
90BIE =
(gi thiết).
90 90 180ACB BIE+ = + =
.
Tứ giác
IECB
có tổng hai góc đối nhau bằng
180
nên nội tiếp được đường tròn.
* Chứng minh
2
.AM AE AC=
.
- Cách 1:
H
E
M
N
I
A
O
B
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét
AIE
ACB
có:
( )
90ACB BIE= =
;
Chung
BAC
.
Do đó
AIE ACB
(g g).
Suy ra:
AI AE
AC AB
=
..AI AB AE AC=
(1)
Li có:
90AMB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
AMB
vuông ti
M
, có
MI
là đường cao
ta có
2
.AM AI AB=
(2) (h thức lượng trong tam giác vuông).
T (1) và (2) suy ra:
2
.AM AE AC=
(đpcm).
- Cách 2:
Ta có:
AB MN
(gi thiết)
AM AN=
.
1
sđ
2
AME AN=
;
1
sđ
2
ACM AM=
ACM AME=
.
Suy ra:
AME ACM
(g g).
AM AE
AC AM
=
2
.AM AE AC=
(đpcm).
b) Chứng minh:
2
..AE AC AI IB AI−=
MA
là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác
MEC
.
Ta có:
2
.MI AI IB=
(h thức lượng trong tam giác vuông
AMB
).
Mà:
2
.AM AE AC=
(cmt).
Do đó:
22
..AE AC AI IB AM MI =
2
AI=
nh lý Pytago trong tam giác vuông
AIM
).
Gi
H
là tâm của đường tròn ngoi tiếp tam giác
MEC
.
Ta có:
HM HE=
MHE
cân tại
H
.
180 1
90
22
MHE
HME MHE
−
= =
.
Li có:
1
2
MCE MHE=
(góc ni tiếp và góc tâm cùng chn cung
ME
của đường tròn tâm
H
).
Do đó:
90HME MCE=
.
BIM
vuông ti
I
nên:
90BMI IBM=
.
Mà:
MCE IBM=
(hai góc ni tiếp cùng chn
MA
của đường tròn
( )
O
).
Suy ra:
HME BME=
.
Do đó, tâm
H
của đường tròn ngoi tiếp
MEC
nm trên
BM
.
Mà:
90AMB =
AM BM⊥
hay
AM HM
.
Vy
MA
là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác
MEC
(đpcm).
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Hãy xác định vị trí của điểm
C
sao cho khoảng cách từ
N
đến tâm đường trong ngoại tiếp tam
giác
CME
là nhỏ nhất.
Ta có:
NH
nhỏ nhất khi
NH BM
.
Khi đó, tứ giác
IHBN
nội tiếp đường tròn.
HBI HNI=
( góc nội tiếp cùng chắn cung HI)
MHN MIB
(g g)
MH MN
MI MB
=
..MH MB MI MN=
.
2MN MI=
nên:
2
.2MH MB MI=
.
Xét tam giác vuông
OIM
, có:
2
2
2 2 2 2
18
39
R
MI MO OI R R

= = =


.
Xét tam giác vuông
BIM
, có:
2
22
2 2 2
8 4 8
9 3 3
RR
MB MI IB R

= + = + =


26
3
R
MB=
.
Do đó:
2
2 6 8
. 2.
39
RR
MH =
8
36
R
MH =
.
Đim
H
thuc tia
MB
sao cho
8
36
R
MH =
H
là tâm của đường tròn ngoi tiếp tam giác
MEC
nên
8
36
R
MH HC==
.
Vậy điểm
C
là giao điểm của đường tròn
( )
;OR
và đường tròn
8
;
36
R
H



.
Câu 53.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa
( )
; OR
đường kính
AB
.
C
điểm chính giữa cung
AB
.
Điểm
M
thuộc cung
AC
. Hạ
MH AB
tại
, H AC
cắt
MH
tại
, K MB
cắt
AC
tại
E
, hạ
EI AB
tại
I
.
a) Chng minh T giác
AMEI
ni tiếp và
2
.AK AC AM=
.
b) Chng minh
IE
là phân giác
MIC
E
là tâm đường tròn ni tiếp
MCI
c) Cho
5R cm=
tính
..S AE AC BE BM=+
và cho
0
30ECI =
tính
quatMOB
S
ng dn
M
C
A
O
B
E
I
H
K
H
E
M
N
I
A
O
B
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh T giác
AMEI
ni tiếp và
2
.AK AC AM=
.
+ Ta có:
()EI AB gt⊥
0
90AIE =
Ta có:
0
90AMB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Xét t giác
AMEI
0 0 0
90 90 180AIE AME+ = + =
AIE
AME
là hai góc đối nhau
t giác
AMEI
ni tiếp
+ Ta có:
MCA ABM=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
AM
)
Ta có:
ABM AMH=
( cùng ph vi
MAH
)
MCA AMH=
Xét
AMK
ACM
có:
MCA
chung
AMK MCA=
(cmt)
AMK ACM
(g.g)
AM AK
AC AM
=
(2 cạnh tương ứng)
2
.AM AK AC=
(đpcm)
b) Chng minh
IE
là phân giác
MIC
E
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
MCI
+ Ta có: t giác
AMEI
ni tiếp (cm a)
MAE MIE=
(góc ni tiếp cùng chn cung
ME
) (1)
Xét nửa đường tròn
(O)
có:
MAE EBC=
(góc ni tiếp cùng chn cung
MC
) (2)
Chng minh T giác
IECB
ni tiếp
EIC EBC=
(góc ni tiếp cùng chn cung
EC
) (3)
T (1),(2),(3)
MIE EIC=
IE
là phân giác
MIC
+ Xét nửa đường tròn
(O)
có:
MCA MBA=
(góc ni tiếp cùng chn cung
AM
)
Xét t giác
IECB
ni tiếp (cmt)
MBA ACI=
(góc ni tiếp cùng chn cung
IE
)
MCA ACI CE =
là phân giác
MIC
Xét
MIC
có:
,IE CE
là phân giác mà
IE
ct
CE
ti
E
E
là tâm đường tròn ni tiếp
MCI
c) Cho
5R cm=
tính
..S AE AC BE BM=+
và cho
0
30ECI =
. Tính
quat MOB
S
+ Chng minh:
AIE ACB
(g.g)
..
AE AI
AE AC AI AB
AB AC
= =
(4)
Chng minh:
BIE BMA
(g.g)
..
BE BI
BE BM BI BA
BA BM
= =
(5)
T (4),(5)
. . . .AE AC BE BM AI AB BI BA + = +
()S AI BI AB = +
2
S AB=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2 2 2
(2R) 4 4.5 100SR= = = =
+ Ta có:
ECI EBC=
(cm b)
0
30EBI=
Xét

có:
OM OB= 
cân ti
O
0
30EBI OMB = =
0 0 0
180 2.30 120MOB = =
22
2
.5 .120
75 (cm )
360 360
quat MOB
Rn
S

= = =
Câu 54.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
đường kính
AB
c định. Gi
M
là trung điểm đoạn
OB
. Dây
CD AB
ti
M
. Điểm
E
thuc cung ln
( )
DC E A
,
AE
ct
CD
ti
K
,
BE
ct
CD
ti
H
.
a)Chng minh: Bốn điểm
, , ,B M E K
thuc một đường tròn và
.AE AK
không đổi.
b)Gi
AH
ct
BK
ti
G
. Chng minh
( )
GO
MK
phân giác
EMG
c)Cho
6R cm=
Tính
quatBOC
S
và chng minh khi
E
di chuyn trên cung ln
DC
thì tâm đường tròn ngoi
tiếp
BHK
thuc một đường tròn (thng) c định.
ng dn
a) Ta có:
90BEK BMK= =
t giác
BMEK
ni tiếp bốn điểm
, , ,B M E K
thuc một đường tròn.
Vì t giác
BMEK
ni tiếp
EMA BKE=
(cùng bù vi
BME
).
Xt
AME
và
AKB
có:
MAE
chung
EMA BKE=
Vy
()AME AKB g g
..
AM AE
AE AK AM AB
AK AB
= =
Vì
M
là trung điểm đoạn
3
;
22
RR
OB OM MB AM = = =
.
Vy
2
3
. . .2 3
2
R
AE AK AM AB R R= = =
.
N
I
G
H
K
D
C
M
B
O
A
E
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b)Trong
AKB
có:
KM AB
H
BE AK
là trc tâm ca
ABK
90AG BK BGA =
( ; )G O R
.
T giác
BGHM
có:
90 90 180BGH BMH+ = + =
BGHM
ni tiếp
GBH GMH=
(cùng chn
GH
) (1)
T giác
AMHE
có:
90 90 180AMH AEH+ = + =
AMHE
ni tiếp
EAH EMH=
(cùng chn
HE
) (2)
Trong
( )
O
:
EAH GBH=
(cùng chn
GE
) (3)
T (1), (2), (3)
GMH EMH=
MK
là phân giác
EMG
c) Vì
CD AB
ti
M
MC MD=
BCOD
là hình thoi
BC OC R==
BOC
đều
60BOC =
.
22
2
. .60 .6
6 ( )
360 6
quat
R
S BOC cm

= = =
Gi
N
là điểm đối xng vi
A
qua
M
. Vì
,AM
c định nên
N
c định.
Vì
KM AN
và
NM MA=
KNA
cân
NKM AKM=
Mà
AKM ABE=
(cùng ph vi
BAK
).
NKM ABE=
NKHB
ni tiếp .
Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
NKHB
IN IB=
I
trung trc ca
NB
c định
I
thuc một đường thng c định.
Câu 55.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho na
( )
;OR
đường kính
AB
. Điểm
M
thuc na
( )
O
.
H
điểm chính gia cung
AM
, tia
BH
ct
AM
ti
I
, tiếp tuyến ca
( )
O
ti
A
ct
BH
ti
K
,
AH
ct
BM
ti
E
.
a) Chng minh T giác
IHEM
ni tiếp và
ABE
cân.
b) Chng minh
2
.KH KB KE=
và t giác
AKEI
là hình thoi.
c) Cho
KE
là tiếp tuyến ca
( )
;B BA
và gi
AM
ct
( )
;B BA
ti
N
chng minh t giác
BIEN
ni tiếp.
ng dn
a) Chng minh T giác
IHEM
ni tiếp và
ABE
cân.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta có
90AHB AMB= =
(góc ni tiếp chn nữa đường tròn).
Suy ra
90EHI EMI= =
.
Xét t giác
IHEM
, có:
90 90 180EHI EMI+ = + =
Suy ra t giác
IHEM
ni tiếp (tổng hai góc đối bng
180
).
Ta có:
2 2 2
sd AH sd MB sd HM sd MB sd HB
AIH HAB
++
= = = =
.
AIH AEM=
(góc ngoài bằng góc đối trong ca t giác
IHEM
ni tiếp).
Suy ra
BAE BEA=
.Suy ra
ABE
cân ti
B
.
b) Chng minh
2
.KH KB KE=
và t giác
AKEI
là hình thoi.
Xét
ABE
cân ti
B
BH
là đường cao.
Suy ra
BH
cũng là đường trung trc ca
AE
.
K BH
nên
KA KE=
(tính chất đường trung trc).
Xét tam giác
KAB
vuông ti
A
BH
là đường cao, khi đó:
2
.KA KH KB=
(h thức lượng).
KA KE=
(chng minh trên).
Suy ra
2
.KE KH KB=
.
Ta có:
AKI HAB=
(cùng ph vi
HBA
)
HAB AIK=
(chng minh trên)
Suy ra
AKI AIK=
.
Suy ra
AIK
cân ti
A
, có
AH
là đường cao
Suy ra
AH
cùng là đường trung tuyến.
Suy ra
H
là trung điểm ca
KI
.
Xét t giác
AKEI
có:
H
là trung điểm ca
KI
(chng minh trên)
H
là trung điểm ca
AE
(chng minh trên)
Suy ra
AKEI
là hình bình hành (t giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường).
AE KI
ti
H
Nên
AKEI
là hình thoi (hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi).
E
K
I
H
B
A
O
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Chng minh t giác
BIEN
ni tiếp.
Ta có
11
BE=
(cùng ph vi
BKE
).
11
EN=
(góc to bi tiếp tuyến và day cung bng góc ni tiếp cùng chn mt cung)
Suy ra
11
BN=
.
Suy ra
BIEN
ni tiếp (hai góc liên tiếp cùng nhìn mt cnh).
Câu 56.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
. T điểm
S
nằm ngoài đường tròn sao cho
2SO R=
. V hai tiếp tuyến
SA
,
SB
(
A
,
B
tiếp điểm). V cát tuyến
SDE
(
D
nm gia
S
E
),
điểm
O
nm trong góc
ESB
a) Chng minh
2
.SA SD SE=
.
b) T
O
k đường thng vuông góc
OA
ct
SB
ti
M
. Gi
I
là giao điểm ca
OS
và đường tròn
( )
O
.
Chng minh
MI
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
c) Qua
D
k đường thng vuông góc vi
OB
ct
AB
ti
H
EB
ti
K
. Chng minh
H
là trung điểm
DK
.
ng dn
a)Chng minh
2
.SA SD SE=
.
Ta có
SAD SEA
(g.g)
SA SD
SE SA
=
2
.SA SD SE=
1
1
1
N
E
K
I
H
B
A
O
M
G
K
H
M
I
E
D
B
A
S
O
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) T
O
k đường thng vuông góc
OA
ct
SB
ti
M
. Gi
I
là giao điểm ca
OS
và đường tròn
( )
O
.
Chng minh
MI
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
Ta có
ASO MOS=
(so le), mà
ASO MSO=
(do
SO
là phân giác ca góc
ASB
).
=MSO MSO
MOS
cân ti M, có
MI
là trung tuyến.
MI OI⊥
ti
I
, mà
OI
là bán kính của đường tròn
( )
O
.
Suy ra
MI
tiếp xúc đường tròn
( )
O
ti
I
c) Qua
D
k đường thng vuông góc vi
OB
ct
AB
ti
H
EB
ti
K
. Chng minh
H
là trung
điểm
DK
Ta có
DK OB
ti
L
, mà
SB OB
//SB DK
.
Gi
G
là trung điểm
DE
OG DE⊥
ti
G
(bán kính qua trung điểm thì vuông góc vi dây cung)
90SAO SGO SBO= = =
, , , ,S A G O B
cùng thuộc đường tròn đường kính
SO
.
1
2
AGS ABS AS==
, mà
ABS AHD=
ng v do
//SB DK
)
Suy ra
AGS AHD=
. Suy ra t giác
ADHG
ni tiếp.
1
2
DGH DAH DH==
, mà
1
2
DAH DEB BD==
Suy ra
DGH DEB=
, mà chúng có v trí so le.
Suy ra
//HG KE
DEK
//HG KE
,
G
là trung điểm
DE
. Suy ra
HG
là đường trung bình
DEK
.
Suy ra
H
là trung điểm
DK
.
Câu 57.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác nhn
()ABC AB AC
ni tiếp
( )
;OR
đường kính
AS
.
V
AK BC
ti K. Gi M, N lần lượt là hình chiếu K lên cnh
, AB AC
.
a) V bán kính
OD BC
. Chng minh
AD
là tia phân giác góc
KAO
.
b) Qua A v đường thng
/ / d DS
. Đường thng
OM
ct
, , AD AK d
theo th t ti
, , E I F
. Chng
minh rng
. O .EI F EO FI=
c) chng minh rng
..
2
ABCS AC BS
R
BC
+
=
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Ta có
OD BC
vi
()DO
nên D là điểm chính gia cung
BC
, nên ta có
BAD CAD=
.
Tam giác ACS vuông ti C do ni tiếp (O) có AS là đường kính.
Li có
0
1
d
( 90 )
ABK CSA s AC
s
CAS BAK
BAK ABK CAS CSA
==
=
+ = + =
Li xét
()
BAD CAD
CAS BAK KAD SAD
BAK KAD CAS SAD BAD CAD
=
= =
+ = + = =
Vy
AD
là tia phân giác góc
KAO
.
b) Xét tam giác
ADS
vuông ti D do ni tiếp
( )
O
AS
là đường kính
Theo câu a) ta có
AD
là tia phân giác
KAO
. Mà
/ / d DS
DS AD
nên AD
(d). Khi đó AF chính
là đường phân giác ngoài ca góc
KAO
.
Xt đường thng
AIO
phân giác trong
AD
và phân giác ngoài
AF
ct
OM
lần lượt ti
, EF
.
Khi đó ta có
..
FI EI AI
FI EO FO EI
FO EO AO
= = =
c) Xét tam giác ABC và tam giác AKS có
0
S 90
1
d
2
AB AKC
ASB ACK s AB
==
==
nên
ABS AKC
T đó ta có:
SB KC
AB AK
=
.(1)
Chứng minh tương tự ta có
SC
A
KB
ABK ASC
AC K
=
(2)
Cng (1) và (2) theo vế ta được
. . . . .
. 2 2
BS CS BC ABCS AC BS BC ABCS AC BS AB AC
AB AC AK AB AC AK BC AK
++
+ = = =
Ta cn chng minh
.
. .2R .
2A
S
AB AC
R AB AC AK AK A
K
= = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Mà ta đã có
AB AK
ABS AKC
AS AC
=
. Vy
..
2
ABCS AC BS
R
BC
+
=
(đpcm)
Câu 58.(Thầy Nguyễn Chí Thành) T điểm
A
ngoài đường tròn
( )
;OR
v hai tiếp tuyến
AB
AC
ca
( )
O
(vi B và C là hai tiếp điểm).
a) Chng minh:
AO
vuông góc vi
BC
ti
H
.
b) V đường kính
CD
ca
( )
; O AD
ct
( )
O
ti M (M không trùng D). Chng minh: T giác
AMHC
ni
tiếp.
c)
BM
ct
AO
ti N. Chứng minh: N là trung điểm ca
AH
.
ng dn
a) Chng minh:
AO
vuông góc vi
BC
ti H.
Ta có:
+)
AB AC=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
+)
OB OC R==
OA
là đường trung trc của đoạn
BC
OA
vuông góc vi
BC
ti H.
b) V đường kính
CD
ca
( )
; O AD
ct (O) ti M (M không trùng D). Chng minh: T giác
AMHC
ni
tiếp.
Ta có:
90DMC =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn đường kính DC)
90CMA =
Xt t giác AMHC ta có:
90CMA CHA= =
T giác AMHC ni tiếp (hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn mt cạnh dưới hai góc bng nhau)
c) BM ct AO ti N. Chứng minh: N là trung điểm ca AH.
Ta có:
ABN BCM=
(góc to bi tiếp tuyến và dây vi góc ni tiếp cùng chn cung BM)
Li có: T giác AMHC ni tiếp (cmt) nên
BCM MAN=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung HM)
Suy ra
ABN MAN=
Xt
ABN
và
MAN
, có:
+)
N
chung
N
M
D
H
C
B
O
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+)
ABN MAN=
(cmt)
()ABN MAN g g
2
. (1)
AN BN
AN MN BN
MN AN
= =
Ta có:
+) T giác AMHC ni tiếp suy ra
MHN MCA=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung AM)
+)
MCA CDM=
(góc to bi tiếp tuyến và dây vi góc ni tiếp cùng chn cung MC)
+)
CDM HBN=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung MC)
Suy ra
MHN HBN=
Xt
MHN
và
HBN
, ta có:
+)
N
chung
+)
MHN HBN=
()MHN HBN g g
2
. (2)
HN MN
HN MN BN
BN HN
= =
T (1) và (2) suy ra
AN HN=
N là trung điểm ca AH
Câu 59.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
nhọn
( )
AB AC
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Hai
đường cao
AD
CE
cắt nhau tại
H
. Kẻ đường kính
AK
của đường tròn
( )
O
.
a) Chứng minh
. 2 .AB AC R AD=
..
4
ABC
AB BC CA
S
R
=
.
b) Gọi
M
giao điểm của
AK
CE
,
F
giao điểm của
CK
AD
. Chứng minh tứ giác
BEHD
nội
tiếp và
..AH AF AM AK=
.
c) Gọi
I
là trung điểm
BC
;
EI
cắt
AK
tại
N
. Chứng minh
EDNC
là hình thang cân.
ng dn
a) Ta có
90ACK =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
Xét
ABD
ACK
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
(cung chan cung AC)
90
ABD AKC
ADB ACK
=
= =
ABD
đồng dng vi
AKC
(g-g)
. 2 .
AB AD
AB AC R AD
AK AC
= =
(đpcm).
b) Ta
AD
đường cao nên
90HDB =
, tương tự ta cũng
90HEB =
(do
CE
đường cao)
90 90 180HDB HEB + = + =
.
BEHD
ni tiếp (tổng 2 góc đối bng
180
) .
180AHM EBD + =
hay
180AHM ABC+ =
.
180AKF AKC+ =
(2 góc k bù) và
ABC AKC=
(cùng chn
AC
)
AHM AKF=
.
Xét
AHM
AKF
chung
(cmt)
A
AHM AKF
=
AHM
đồng dng vi
AKF
(g-g)
..
AH AM
AH AF AK AM
AK AF
= =
.
c) Ta có
BEC
vuông tại E, EI là trung tuyến
1
2
EI BC IC EIC
= =
cân tại I.
Dễ chứng minh AEDC nội tiếp (1)
EADECI
ˆˆ
=
CEIECI
ˆ
ˆ
=
(
IEC
cân tại I) và
CANDAE
ˆˆ
=
CANCEI
ˆ
ˆ
=
tứ giác AENC nội tiếp (2)
Từ (1) và (2)
5 điểm A, E, D, N, C cùng thuộc một đường tròn.
Ta có
CEICANDAEIND
ˆ
ˆˆ
ˆ
===
DNEC//
Suy ra
EDNC
là hình thang.
Ta có
ECNNAECADCED
ˆˆˆ
ˆ
===
. Suy ra
EDNC
là hình thang cân.
Câu 60.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
có 3 góc nhn ni tiếp đường tròn (O) ba đường cao AK;
BE; CF ct nhau ti H. Gọi I là trung điểm BC, v
()HD AI D AI⊥
a)Chng minh: T giác
BFEC
ni tiếp và năm điểm
, , , , A E D H F
cùng thuộc 1 đường tròn;
b)Chng minh:
..AD AI AH AK=
EF
song song vi tiếp tuyến ti A.
c)Gi s đường tròn
( )
O
c định, B và C là 2 điểm c định, điểm A di động trên cung ln BC ca
(O).Chng minh: Tích
.ID AI
không ph thuc vào v trí điểm A.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)Chng minh: T giác BFEC ni tiếp và năm điểm A, E, D, H, F cùng thuộc 1 đường tròn;
Xét t giác BFEC ta có :
90
o
BFC BEC==
(do BE, CF là hai đường cao)
t giác BFEC ni tiếp
90
o
AEH ADH AFH= = =
(do BE, CF là 2 đường cao và HDAI)
, , , , A E D H F
cùng nằm trên đường tròn đường kính AH
b)Chng minh:
..AD AI AH AK=
và EF song song vi tiếp tuyến ti A.
Xét hai
ADH
AKI
ta có :
0
90
Achung
ADH AKI
==
ADH
AKI
đồng dng
..AD AI AH AK=
+ K tiếp tuyến Ax OA
+
1
2
xAB ACB AB==
(góc to bi tt dây cung và góc ni tiếp chn dây)
AFE ACB=
(T giác BFEC ni tiếp)
xAB AFE=
( v trí so le trong) nên
//EF Ax
c)Gi s đường tròn (O) c định, B và C là 2 điểm c định, điểm A di động trên cung ln BC ca
(O).Chng minh: Tích
.ID AI
không ph thuc vào v trí điểm A.
Ta có :
ADE ACB=
(do bng
AFE
)
t giác
CIDE
ni tiếp
Nên
IDC IEC=
Mt khác :
IDC ICA=
(do bng
IEC
)
AIC
chung nên
()IDC ICA g g−
Suy ra
2
2
.
4
BC
IAID IC==
không đổi Nên Tích
.ID AI
không ph thuc vào v trí điểm A.
D
I
F
H
E
K
O
A
B
C
Trang 157
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 61.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
đường kính
QK
. Trên nửa đường tròn lấy hai đim
,AB
theo th t
,,,Q A B K
sao cho
0
90AOB =
,
QA
ct
BK
ti
S
,
QB
ct
AK
ti
H
,
SH
ct
QK
ti
I
,
AF QB
ti
F
ct
( )
O
ti
M
.
a)Chng minh: T giác
SAHB
ni tiếp và
..SASQ SB SK=
.
b)Chng minh:
0
90AIB =
MB AK
c) Gi
N
là trung điểm
SH
. Chng minh
ON AB
2=SH R
ng dn
a)
0
90=QAK
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
AS 90=K
0
90=QBK
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
QBS 90=
Xét t giác
SAHB
có:
0 0 0
HAS HBS 90 90 180+ = + =
mà hai góc này v trí đối nhau
Nên t giác
SAHB
ni tiếp .
Xét
SAK
SBQ
, ta có:
ASB
chung
0
SAK SBQ 90==
Vy
SAK
đồng dng
SBQ
Suy ra :
..=SA SQ SB SK
SQK
H
là trc tâm.
⊥SI QK
.
T giác
HIKB
ni tiếp
=HKI HBI
( góc ni tiếp cùng chn mt cung)
M
F
I
H
S
B
Q
O
K
A
Trang 158
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T giác
SAHB
ni tiếp
AS=H ABH
( góc ni tiếp cùng chn mt cung)
T giác
SAIK
ni tiếp
AS=H HKI
( góc ni tiếp cùng chn mt cung)
T đó suy ra :
2.=ABI AKO
AOK
cân ti
O
2.=AOQ AKO
( góc ngoài ca tam giác)
Vy
=ABI AOQ
. Suy ra t giác
AOIB
ni tiếp
0
90 = =AOB AIB
00
90 :2 45= = =AQB AMB
( góc ni tiếp cùng chn cung
AB
)
MFB
vuông có
0
45= AMB MFB
vuông cân.
= =FMB FBM AQF
//AQ BM MB AK
Có t giác
SQIB
ni tiếp
IS=BQI B
BNS
cân
IS=NBS B
Vy
=NBS BQI
T giác
QABK
ni tiếp
=AQO ABS
T đó ,
0
45==AQF ABN
AOB
vuông cân
0
45=OBA
Vy
0
90=OBN
N
M
F
I
H
S
B
Q
O
K
A
Trang 159
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Chứng minh tương tự:
0
90=OAN
T giác
OANB
là hình vuông .
Suy ra
ON AB
1
2
2
= = =OA AN SH SH R
Câu 62.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm O đường kính
AD
. Trên nửa đường tròn lấy điểm
,BC
theo th t
, , ,A B C D
0
90BOC =
. Hai đưng chéo
AC
BD
ct nhau ti
E
. Gi
H
hình
chiếu vuông góc ca
E
xung
AD
I
là trung điểm ca
DE
.
a) Chng minh T giác
ABEH
ni tiếp, và
HE
là phân giác
BHC
.
b)Chng minh
2
..AE AC DE DB AD+=
và năm điểm
, , , ,B C I O H
cùng thuc một đường tròn
c)Chng minh
,,AB DC HE
đồng quy, gọi điểm đồng quy ti
M
. Tính
ME
theo
R
.
d)Tìm qu tích điểm
E
khi
,BC
di chuyn trên nửa đường tròn sao cho góc
0
90BOC =
ng dn
a) Xét
( )
O
đường kính
AD
có:
( )( )
90 90B O GT ABD hay ABE = =
(Góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Mt khác
( )
90EH AD GT AHE =
90 90 180ABE AHE + = + =
Mà hai góc này v trí đối nhau.
Vy t giác
ABEH
là t giác ni tiếp (dhnb)
M
I
H
E
C
A
O
D
B
Trang 160
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta có
90ACD =
( Góc ni tiếp chn na (O))
Nên
90 90 180ECD EHD+ = + =
Mà hai góc này v trí đối nhau nên t giác EHDC là t giác ni tiếp(DHNB)
Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
ABEH
có:
BAE BHE=
(Góc ni tiếp cùng chn
BE
) hay
BAC BHE=
Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
HECD
có:
EHC EDC=
(Góc ni tiếp cùng chn
CE
) hay
EHC BDC=
Xét
( )
O
có:
BAC BDC=
(Góc ni tiếp cùng chn
BC
)
Do đó
BHE EHC=
Mà tia
HE
nm gia hai tia
HB
HC
Nên tia
HE
là tia phân giác ca
BHC
(TC)
b) Ta có :
( )
. . .
AE AH
AHE ACD G G AE AC AH AD
AD AC
= =
( )
. . .
DE DH
DHE DBA G G DE DB AD DH
AD DB
= =
( )
2
. . . . .AE AC DE DB AH AD AD DH AD AH HD AD + = + = + =
Ta có:
1
2
ADC BAC==
BC
(Góc ni tiếp chn
BC
)
BAC BDC + =
BC
90BOC =
(GT),
BOC
là góc tâm chn
BC
nên sđ
90BC =
90BAC BDC + =
( )
BAC BHE CMT=
( )
BDC EHC CMT=
( )
90 90 1BHE EHC BHC + = =
Ta có:
( )
90
45
BHE EHC
BHE EHC
BHE EHC cmt
+ =
= =
=
Trang 161
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
45
90
EHC EDC CMT EDC
ECD
= =
=
ECD
vuông cân ti C
I
trung điểm ca
DE
(GT)
Nên
CI
vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao ca
ECD
( )
90 90 2EIC hay BIC = =
( )( )
90 3BOC GT=
T (1),(2),(3) ta có 3 đỉnh
,,O H I
cùng nhìn
BC
dưới 1 góc bng
90
Nên 5 điểm
, , , ,B O H I C
cùng thuc một đường tròn.
c) Ga s
AB
CD
ct nhau ti
M
Xét
AMD
có:
AC
là đường cao ng vi cnh
MD
(
90ACD =
)
DB
là đường cao ng vi cnh
MA
(
90ABD =
)
AC
ct
DB
ti
E
(GT)
Do đó
E
là trc tâm ca
AMD
(tính chất 3 đường cao)
ME AD⊥
( )
EH AD GT
Nên
,,M E H
thng hang
Vy
,,AB DC HE
đồng quy, gọi điểm đồng quy ti
M
Ta có :
1
BAC
2
=
BC
mà sđ
( )
BC 90 CMT=
BAC 45 hayMAC 45 = =
Xét
AMC
( )
ACM 90 cmt=
( )
MAC 45 CMT=
nên
AMC
vuông cân ti C(DHNB)
( )
22
CM CA TC CM CA = =
ECD
vuông cân ti C(CMT)
22
EC CD EC CD = =
2 2 2 2
CM EC AC CD + = +
Xét
MEC
vuông ti M nên
2 2 2
ME MC EC=+
nh lí Pytago)
Xét
ACD
vuông ti C nên
2 2 2
AD AC CD=+
nh lí Pytago)
Do đó
22
ME AD ME AD 2R= = =
d) Xét
( )
O
có:
Trang 162
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1
CAD
2
=
CD
(Góc n tiếp chn
CD
)
1
BDA
2
=
AB
(Góc ni tiếp chn
AB
)
1
BDA CAD
2
+ =
(sđ
AB
+sđ
CD
)=
1
2
=
(
180
-
BC
)=
( )
1
180 90 45
2
=
hay EDA EAD 45+ =
Xét
( )
AED: EDA EAD 45 CMT AED 135 + = =
nh lí tng ba góc ca mt tam giác)
Do đó điểm
E
luôn nhìn cnh
AD
dưới 1 góc không đổi bng
135
Vậy quĩ tích điểm
E
là cung cha góc
135
dng trên cnh AD.
Câu 63.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông ti
A
ni tiếp
( )
O
đường kính
BC
. T một điểm
D
trên đoạn
OC
k đường thng vuông góc vi
BC
ct
AC
ti
F
và cắt tia đi ca tia
AB
ti
E
. Gi
H
là giao điểm ca
BF
CE
tia
HD
ct
( )
O
ti
K
. Chng minh:
a) T giác
AFHE
ni tiếp;
..CF CA CH CE=
b)
2
; . .AK BC BF BH CH CE BC + =
c) Cho
0
30 , 6AEF R cm==
tính
quat
S AOB
gi
I
trung điểm
EF
. Chng minh
OA
là tiếp tuyến đường
tròn ngoi tiếp
AHE
.
ng dn
M
I
H
E
C
A
O
D
B
Trang 163
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Ta có
ABC
vuông ti
A
nên
00
90 90= =BAC EAF
.
Xét
BEC
:
ED BC
;
CA BE
CA;DE
ct nhau ti
F
F
là trc tâm ca
BEC
0
90 =BH EC FHE
Xét t giác
AEHF
:
0 0 0
90 90 180FAE FHE+ = + =
t giác
AEHF
ni tiếp
Xét
CFH
CEA
:
0
( 90 )FHC CAE==
FCH
chung
CFH
( . )CEA g g
..
CF CH
CF CA CH CE
CE CA
= =
(Đpcm)
b) Xét t giác
AECD
ta có:
0
( 90 )EAC EDC==
,AD
là hai đỉnh k nhau cùng nhìn cnh
EC
t giác
AECD
ni tiếp.
11
EC=
(hai góc ni tiếp cùng chn
AD
) (1)
Xét t giác
DFHC
ta có:
0 0 0
90 90 180FDC FHC+ = + =
;FDC FHC
là hai góc đối nhau
t giác
DFHC
ni tiếp.
11
HC=
(hai góc ni tiếp cùng chn
FD
) (2)
1
1
1
1
K
O
D
F
H
E
C
B
A
Trang 164
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T (1) và (2)
11
HE=
Xét đường tròn
()O
ta có :
11
HA=
(2 góc ni tiếp cùng chn
BK
)
1 1 1 1
H E A E= =
, mà
11
;AE
là hai góc đồng v
//AK ED
. Ta có :
ED BC AK BC
(ĐPCM)
Xét
BFD
BCH
ta có :
FBD
chung
0
( 90 )BDF BHC==
BFD
BCH
(g.g)
..
BF BD
BF BH BC BD
BC BH
= =
(3)
Xét
CHB
CDE
ta có :
DCE
chung
0
( 90 )BHC CDE==
CHB
CDE
(g.g)
..
CH CB
CH CE BC CD
CD CE
= =
(4)
T (3) và (4), ta có :
2
. . . . .( ) .+ = + = + = =BF BH CH CE BC BD BC CD BC BD DC BC BC BC
Vy
2
BF .BH +CH .CE=BC
c) Ta có
00
1
30 30AEF E= =
I
1
1
1
1
K
O
D
F
H
E
C
B
A
Trang 165
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
0
1 1 1
30E C C= =
Xét đường tròn
()O
ta có :
1
C
là góc ni tiếp chn
AB
1
1
2
C=
AB
AB
00
1
2 2.30 60C= = =
2 2 0
2
quat
00
. .6 .60
6 ( )
360 360
Rn
S AOB cm

= = =
Ta có
0
90EAF =
A
thuộc đường tròn đường kính
EF
Ta có
0
90EHF H=
thuộc đường tròn đường kính
EF
A
H
thuộc đường tròn đường kính
EF
AHE
ni tiếp đường tròn đường kính
EF
Ta có
I
là trung điểm
EF
I
là tâm của đường tròn đường kính
EF
Ta có:
OA OC OAC=
cân ti
O
OAC OCA=
(5)
Xét
EAF
vuông ti
A
ta có
AI
là đường trung tuyến ng vi cnh huyn
EF
2
EF
AI IE I F IAF = = =
cân ti
I
=IAF IFA
Ta có
=IFA CFD
ối đỉnh), mà
= =IAF IFA IAF CFD
(6)
Ta có
0
90+=OCA CFD
(7)
T (5), (6); (7)
00
90 90 + = = IAF OAF OAI OA IA
A
đường tròn ngoi tiếp
AHE
.
OA
là tiếp tuyến đường tròn ngoi tiếp
AHE
(đpcm).
Câu 64.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Trên một đường thng lấy ba điểm
A
,
B
,
C
c định theo th t y. Gi
( )
O
đường tròn tâm O thay đổi nhưng luôn luôn đi qua
A
B
. V đường kính
IJ
vuông góc vi
AB
; E là giao điểm ca
IJ
AB
. Gi
M
N
theo th t giao điểm
CI
CJ
vi
( )
O
. (
,M I N J
). Chng minh:
a)
IN
,
JM
CE
đồng quy (gọi đồng quy ti D) và t giác
MDNC
ni tiếp.
b) Gi
F
là trung điểm ca
CD
. Chng minh:
OF MN
ND
là phân giác
ENM
.
c) Chng minh
FM
là tiếp tuyến ca
( )
O
..EAEB EC ED=
.
Trang 166
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh
IN
,
JM
CE
đồng quy (gọi đồng quy ti
D
) và t giác
MDNC
ni tiếp.
* Xét
( )
O
IJ
là đường kính (gt)
0
90IMJ INJ==
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
;IN JC JM IC⊥⊥
,IN JM
là đường cao ca tam giác
IJC
Li có
CE
cũng là đường cao ca tam giác
IJC
(vì
CE IJ
)
Do đó
IN
,
JM
,
CE
đồng quy (ti
D
) (tính chất ba đường cao).
* Xét t giác
MDNC
có:
0
90DMC =
(k bù vi
IMJ
)
0
90DNC =
(k bù vi
INJ
)
Do đó
0 0 0
90 90 180DMC DNC+ = + =
T giác
MDNC
ni tiếp (dhnb).
b) Chng minh:
OF MN
ND
là phân giác
ENM
.
* Có
M
,
N
thuc
()O
OM ON=
(1)
T giác
MDNC
ni tiếp đường tròn đường kính
CD
(cmt),
F
là trung điểm
CD
(gt)
FM FN=
(2)
T (1) và (2) suy ra
OF
là đường trung trc ca
MN
(t/c)
OF MN
(đpcm)
* Có
0
90IEC INC==
(cmt)
T giác
IENC
ni tiếp đường tròn.
ICE INE=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
IE
)
Li có t giác
MDNC
ni tiếp (cmt)
F
D
N
M
E
A
C
O
B
I
J
Trang 167
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ICE MND=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
MD
)
Do đó:
INE MND=
hay
ND
là phân giác ca
MNE
(đpcm).
c) Chng minh
FM
là tiếp tuyến ca
( )
O
..EAEB EC ED=
.
* Tam giác
JED
vuông ti
E
0
90EJD EDJ+=
EJD OMD=
(do tam giác
OMD
cân ti
M
)
EDJ MDF=
(hai góc đối đỉnh)
MDF DMF=
(do
FM FD=
tam giác
MFD
cân ti
F
)
Do đó
0
90OMJ JMF+=
Hay
OM MF
MF
là tiếp tuyến ca
( )
O
(đpcm)
* Có
B
thuộc đường tròn đường kính
IJ
IBJ
vuông ti
B
, li có
BE
là đường cao
2
.BE EI EJ=
(h thc)
BE EA=
(
E
là trung điểm
AB
)
..BE AE EI EJ=
(1)
Xét
IED
CEJ
0
90IED JEC==
EID ECJ=
(cùng ph vi
EJC
)
Do đó
IED CEJ
(g.g)
IE ED
CE EJ
=
..DE CE EI EJ=
(2)
T (1) và (2) suy ra
..BE AE DE CE=
(đpcm)
F
D
N
M
E
A
C
O
B
I
J
Trang 168
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 65.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông ti
A
ni tiếp
( )
O
. T một điểm
D
trên đoạn thng
OC
k đường thng vuông góc vi
BC
ct
AC
ti
F
cắt tia đối ca tia
AB
ti
E
. Gi
H
giao
điểm ca
BF
CE
. Chng minh:
a) T giác
AECD
ni tiếp và
..BF BH BD BC=
.
b) Gi
I
là trung điểm ca
EF
. Chng minh
IH
là tiếp tuyến
( )
O
2
..BF BH CH CE BC+=
.
c) Khi
D
di chuyn trên
BC
thì
H
di chuyn trên một đường tròn c định.
ng dn
a) T giác
AECD
ni tiếp và
..BF BH BD BC=
.
* Có
ABC
vuông ti
A
ni tiếp
( )
O
(gt)
0
90EAC=
(k bù vi góc BAC)
ED BC
ti D (gt)
0
90EDC=
Do đó Tứ giác AECD ni tiếp (có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh EC dưới mt góc vuông)
* Xét
BEC
có CA và ED là hai đường cao ct nhau ti F
BF
là đường cao th ba ca
BEC
(t/c)
H
là giao điểm ca
BF
CE
(gt)
BF EC⊥
hay
BHC
vuông ti H.
Xét
BDF
BHC
có:
0
90
B chung
BDF BHC
==
BDF BHC
(g.g)
BD BF
BH BC
=
(đ/n)
..BF BH BD BC=
(đpcm)
b) Chng minh
IH
là tiếp tuyến và
2
..BF BH CH CE BC+=
.
* Có
I
là trung điểm ca
EF
(gt), mà tam giác
EHF
vuông ti
H
(cmt)
I
H
F
E
B
O
C
A
D
Trang 169
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
HI IE IF = =
(t/c đường trung tuyến)
IFH
cân ti I.
IFH IHF=
IFH DFB=
(hai góc đối đỉnh)
IHF DFB=
(1)
BOH
cân ti
O
OBH OHB=
(2)
0
90OBH DFB+=
(3) (
BDF
vuông ti D)
T (1), (2), (3)
0
90IHF OHB + =
OH HI⊥
H
thuc
( )
O
(vì
0
90BHC =
(cmt))
IH
là tiếp tuyến ca
( )
O
(đpcm)
* C/m được
EDC BHC
(có góc C chung và
0
90EDC BHC==
)
EC CD
BC HC
=
..EC HC CDCB=
..BF BH BD BC=
(cmt)
2
..BF BH CH CE BC + =
(đpcm).
c) Khi
D
di chuyn trên
BC
thì
H
di chuyn trên một đường tròn c định.
H
thuc
( )
O
(cmt), mà
( )
O
không đổi nên
H
luôn thuc một đường tròn c định.
Câu 66.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông
C
ni tiếp
( )
O
đường kính
AB
BC CA
. Ly
điểm
I
trên đoạn
AB
sao cho
IB IA
. K đường thng
d
đi qua
I
vuông góc vi
AB
,
d
ct
AC
F
và ct
BC
E
,
AE
ct
FB
ti
N
. Chng minh:
a) T giác
FCEN
ni tiếp và
IBE IFA
b)
..IE IF IAIB=
NF
là phân giác
CNI
c)
F
là tâm đường tròn ni tiếp
ICN
và gi
M
là điểm đối xng vi
B
qua
I
, cho
,,A I B
c định sao cho
0
90ACB =
. Chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp
FAE
chy trên một đường c định.
ng dn
Trang 170
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) T giác
FCEN
ni tiếp và
IBE IFA
Xét
ABE
AC BE
( vì
ABC
vuông ti
C
)
EI AB
( vì
d AB
ti
I
)
EI AC F
Suy ra :
F
là trc tâm ca
ABE
BF AE
ti
N
0
90ANF
Xét t giác
FCEN
0 0 0
90 90 180FCE FNE
FCEN
ni tiếp (đpcm)
Vì t giác
FCEN
ni tiếp nên
CEF CNF
(2 góc ni tiếp cùng chn
CF
)
CNF BAF
(2 góc ni tiếp cùng chn
BC
)
Do đó
CEF BAF
hay
BEI IAF
Xét
IBE
IFA
có:
BIE FIA
0
90
BEI IAF
(cmt)
Vy
IBE IFA
(đpcm)
b)
..IE IF IAIB=
NF
là phân giác
CNI
IBE IFA
(cmt) suy ra
..
IE IB
IE IF IA IB
IA IF
(đpcm)
Vì t giác
ABCN
ni tiếp
()O
nên
BAC BNC
(2 góc ni tiếp cùng chn
BC
)
Xét t giác
ANFI
0 0 0
90 90 180ANF AIF
Suy ra t giác
ANFI
ni tiếp nên
IAF FNI
(2 góc ni tiếp cùng chn
FI
)
Suy ra:
FNI BNC
hay
BNI BNC
. Do đó
NF
là phân giác
CNI
(đpcm)
M
N
E
F
C
O
B
A
I
Trang 171
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c)
F
là tâm đường tròn ni tiếp
ICN
và gi
M
là điểm đối xng vi
B
qua
I
, cho
,,A I B
c định sao
cho
0
90ACB =
. Chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp
FAE
chy trên một đường c định.
Xét t giác
BCFI
0 0 0
90 90 180BCF BIF
Suy ra t giác
BCFI
ni tiếp nên
CBF FIC
(2 góc ni tiếp cùng chn
FC
)
NAF FIN
(2 góc ni tiếp cùng chn
FN
) và
CBN NAC
(2 góc ni tiếp cùng chn
NC
)
suy ra
NIF FIC
. Do đó
IF
là tia phân giác ca
CIN
Xét
ICN
NF
là phân giác
CNI
(cmt)
IF
là tia phân giác ca
CIN
(cmt)
NF IF F
Do đó
F
là tâm đường tròn ni tiếp
ICN
(đpcm)
Xét
BEM
EI
là đường trung tuyến đồng thời là đường cao nên
BEM
cân ti
E
Suy ra
BME MBE
MBE CFE
(góc ngoài bằng đối góc trong ca t giác
BCFI
ni tiếp)
nên
BME CFE
Xét t giác
AMEF
BME CFE
hay
AME CFE
nên t giác
AMEF
ni tiếp đường tròn.
Do đó tâm đường tròn ni tiếp t giác
AMEF
nằm trên đường trung trc ca
AM
.
Do
,,A I B
c định và
M
là điểm đối xng vi
B
qua
I
nên
M
c định
AM
c định đường trung
trc ca
AM
c định.
Vy tâm đường tròn ngoi tiếp
FAE
chy trên một đường c định là trung trc ca
AM
.
Câu 67.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho ba điểm
,,A B C
trên một đường thng theo th t y và một đường
thng
d
vuông góc vi
AC
ti
A
. V đường tròn đưng kính
BC
v cát tuyến
AMN
ca
( )
O
. Tia
CM
ct
d
ti
D
. Tia
DB
ct
( )
O
tại điểm th hai là
P
. Chng minh:
a) T giác
ABMD
ni tiếp và tích
.CM CD
không ph thuc vào v trí
M
b) Chng minh:
NP AC
và cho
0
40 , 5ADB R cm==
. Tính
quat
S NOC
c) Trng tâm
G
ca
MAC
chy trên một đường tròn c định.
ng dn
Trang 172
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) T giác
ABMD
ni tiếp và tích
.CM CD
không ph thuc vào v trí
M
Xét
BMC
()MO
BC
là đường kính nên
0
90BMC
0
90BMD
Xét t giác
ABMD
0 0 0
90 90 180BMD BAD
Do đó t giác
ABMD
ni tiếp (đpcm)
Xét
BCM
DCA
có:
ACD
chung
0
90()DAC BMC
Suy ra
BCM DCA
(g.g)
..
BC CM
DC CM BC CA
DC CA
,,A B C
c định nên
.BCCA
không đổi do đó
.DC CM
không đổi (đpcm).
b) Chng minh:
NP AC
và cho
0
40 , 5ADB R cm==
. Tính
quat
S NOC
Có t giác
BMNP
ni tiếp đường tròn
()O
nên
MNP MBD
(góc ngoài bằng đối góc trong)
MBD MAD
( 2 góc ni tiếp cùng chn
DM
)
suy ra
MNP MAD
mà 2 góc v trí so le trong nên
// NP AD
Li có
AD AC
(gt) nên
NP AC
(đpcm)
Ta có
ADB AMB
( 2 góc ni tiếp cùng chn
AB
)
AMB BCN
(góc ngoài bằng đối góc trong)
Suy ra
BCN ADB
. Vì
0
40ADB
nên
0
40BCN
hay
0
40OCN
Xét
OCN
OC ON
nên
OCN
cân ti
O
0
40OCN ONC
0 0 0
180 2.40 100CON
.
Din tích hình qut
CON
là:
2 2 0
2
00
. . .5 .100
21,8
360 360
CON
Rn
S cm
J
P
I
M
O
A
C
B
N
D
P
G
Trang 173
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Trng tâm
G
ca
MAC
chy trên một đường tròn c định.
Gi
I
là trung điểm
AC
. Vì
,AC
c định nên
I
c định.
T trng tâm
G
ca
MAC
k
// GP MB
nên
P
c định, k
// GJ MC
nên
J
c định.
// GP MB
,
// GJ MC
và điểm
I
,
J
c định nên
G
di động trên đường tròn đường kính
PJ
c định.
Vy trng tâm
G
ca
MAC
chy trên một đường tròn c định.
Câu 68.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đoạn thng
AC
k đưng thng
d AC
ti
A
, trên
AC
lấy điểm
M
, dng
( )
O
đường kính
MC
, k cát tuyến
AEF
, tia
CE
ct
d
ti
B
. Tia
BM
ct
( )
O
ti
D
. Đường
thng
AD
ct
( )
O
ti
S
. Chng minh:
a) T giác
ABCD
ni tiếp,
CA
là phân giác
SCB
.
b)
AB
;
EM
;
CD
đồng quy và
FD AC
.
c) Chng minh
M
là tâm đường tròn ni tiếp
ADE
..CM CA CECB=
.
d) V
( )
K
đường kính
MB
ngoi tiếp t giác
ABEM
. K tiếp tuyến chung ca
( )
O
( )
K
ti
P
Q
.
Chng minh
ME
đi qua trung điểm
PQ
.
ng dn
a)
;
2
MC
DO



90MDC =
90BDC =
T giác
ABCD
90BDC BAC= =
T giác
ABCD
ni tiếp.
T giác
MCDS
ni tiếp
SCM SDM=
SCA ADB=
.
N
L
d
O
K
Q
P
S
D
B
F
E
M
C
A
Trang 174
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T giác
ABCD
ni tiếp
ADB ACB=
ACB SCA=
CA
là phân giác ca góc SCB.
b) Gi
N
là giao điểm ca BACD.
Ta có
CA BA
CA BN⊥
BD CD
(do
90BDC =
)
BD CN⊥
.
Xét
NBC
có:
CA BN
;
BD CN
CA
BD
ct nhau ti
M
nên
M
là trc tâm ca
NBC
.
NM
là đường cao ca
NBC
NM BC⊥
(1).
;
2
MB
EO



90MEB =
ME EB⊥
ME BC⊥
(2).
Áp dụng tiên đề Ơclit từ (1) và (2) suy ra
; ; N M E
thng hàng.
Suy ra
AB
;
EM
;
CD
đồng quy.
Ta có:
FDC FEC=
(Hai góc ni tiếp cùng chn
FC
)
FEC BEA=
(hai góc đối đỉnh).
T giác
ABEM
0
180+=BEM BAM
ABEM
ni tiếp
AEB AMB=
.
T giác
MAND
0 0 0
90 90 180+ = + =MAN MDN
MAND
ni tiếp
BMA BND BNC = =
BEA BNC=
FDC BNC=
//FD BN
(hai góc đồng v)
BN AC
FD AC⊥
.
c) Theo câu a) t giác ABCD ni tiếp
NAD DCB=
T giác
AECN
có:
90NEC CAN= =
AECN
ni tiếp
BAE ECN DCB = =
BAE NAD=
MAE MAD=
AM
là đường phân giác trong
ADE
.
Tương tự
EM
cũng là đường phân giác trong
ADE
suy ra
M
là tâm đường tròn ni tiếp
ADE
.
T giác
ABEM
ni tiếp (câu b)
..CM CA CECB=
(tính cht cát tuyến).
d) Gi
L
là giao điểm ca
ME
PQ
Ta có
2
.LQ LE LM=
(tính cht cát tuyến và tiếp tuyến)
2
.LP LE LM=
(tính cht cát tuyến và tiếp tuyến)
22
LQ LP LQ LP = =
ME
đi qua trung điểm
L
ca
PQ
Trang 175
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 69.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông ti
A
3AB AC=
. Trên cnh
AB
ly một điểm
D
sao cho
2DB DA=
. V
( )
O
đường kính
BD
ct
BC
ti
E
. Đường thng
CD
;
AE
ct
( )
O
ti
,FG
.
Chng minh:
a)T giác
ADEC
;
AFBC
ni tiếp.
b)
ABC EBD
// AC FG
c)
AC
;
DE
;
BF
đồng quy và
D
là tâm đường tròn ni tiếp
AEF
ng dn
a)
;
2
BD
EO



0
90=BED
0
90=DEC
.
T giác
ACED
0 0 0
90 90 180+ = + =DAC DEC
ACED
ni tiếp.
;
2
BD
FO



0
90=BFD
0
90=BFC
.
T giác
AFBC
( )
0
90==BFC BAC
AFBC
ni tiếp.
b)
ABC
EBD
có:
ABC
chung,
0
90==BAC BED
( . ) ABC EBD g g
Ta có
BFG BEG=
(Hai góc ni tiếp cùng chn mt cung)
BEG AEC=
ối đỉnh)
BFG AEC=
ADEC
ni tiếp
AEC ADC=
BFG ADC=
00
90 90 = BFG ADC
GFD ACD=
//AC FG
(Hai góc sole trong).
c) Gi
P
là giao điểm ca
AC
BF
.
Ta có
BA AC
BA CP⊥
CF BF CF BP
BCP
BA CP
;
CF BP
. Mà
AB
;
CF
ct nhau ti
D
nên
D
là trc tâm ca
BCP
P
F
G
E
O
D
B
C
A
Trang 176
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PD BC⊥
(1).
0
90=DEC
DE BC⊥
(2)
Áp dụng tiên đề Ơclit từ (1) và (2) suy ra
P
;
D
;
E
thng hàng
AC
;
BF
;
DE
đồng quy ti một điểm.
T giác
AEBP
0
90==PAB PEB
AEBP
ni tiếp
CAE EBP CBP = =
.
Li có
AFBC
ni tiếp (câu a)
PAF FBC PBC = =
PAF EAC=
FAD EAD=
AD
là phân giác
EAF
Tương tự
FD
là phân giác ca
AFE
ca
AEF
suy ra
D
là tâm đường tròn ni tiếp
AEF
.
Bài 70. Cho
ABC
nhn ni tiếp
()O
. K đưng cao
AD
đường kính
AK
. H
BE
CF
cùng vuông
góc vi
AK
.
a) Chng minh t giác
ACFD
ni tiếp và
//DE CK
.
b) Chng minh
2
=AF.AC AK
OCA BAD=
.
c) Tính
quat
S OKC
biết
60
o
ABC =
4R cm=
cho
BC
c định
,
A
chuyển động sao cho
ABC
nhn. Chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp
EFD
không đổi.
ng dn
a) Có
AD BC
(gt)
90
o
ADC=
,
CF AK
(gt)
90
o
AFC=
AF 90
o
ADC C = =
, mà hai góc này thuộc hai đỉnh
,DF
k nhau cùng nhìn
AC
dưới mt góc
90
o
không đổi nên t giác
ACFD
ni tiếp.
* Kéo dài
DE
ct
AC
I
Chứng minh tương tự như trên ta có tứ giác
AEBD
ni tiếp đường tròn đường kính
AB
ABE ADE=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AE
)
AKB ABE=
(cùng ph vi
BAE
)
ACB AKB=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AB
)
I
N
M
E
F
K
D
O
B
C
A
Trang 177
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T đó suy ra:
ACB ADE=
, mà
90 90
oo
ADE EDC ACB EDC+ = + =
DIC
vuông ti
I
DE AC⊥
ti
I
(1)
Mt khác
90
o
ACK =
(góc ni tiếp chăn nửa đường tròn)
CK AC⊥
ti
C
(2)
T (1) và (2) suy ra:
//DE CK
b) Xét
AFC
ACK
có:
A
: chung,
AFC ACK=
AFC ACK
(g-g)
AF AC
AC AK
=
(t s đồng dng)
2
.AC AF AK=
(đpcm)
* Có:
90
90
()
o
o
AKC KAC
ABD BAD
ABD AKC cmt
+=
+=
=
BAD KAC=
(3)
Ta li có:
OAC
cân ti
()O OA OC=
nên:
OCA OAC=
hay
OCA KAC=
(4)
T (3) và (4)
BAD OCA=
.
c) Vì
60
o
ABC =
(gt)
120
o
AOC=
(góc ni tiếp và góc tâm cùng chn mt cung)
180
o
AOC COK+=
(k bù)
* Gi lần lượt là trung điểm ca là đường trung bình ca
, mà
Ta li có: (vì cùng bng ), mà hai góc này v trí đồng v nên
T đó suy ra:
Trong hai tam giác vuông ta có:
cân ti
(cmt) là đường trung trc ca
Chứng minh tương tự có: , t đó suy ra là tâm của đường tròn ngoi tiếp
c định nên c định.
60
o
COK=
2
2
4 . .60 8
()
360 3
o
quat
o
S OKC cm

==
,MN
,BC AC
MN
ABC
// MN AB
( 90 )⊥=
o
AB BK ABK
⊥MN BK
=AKB AFD
ACB
//DF BK
⊥MN DF
,ADC AFC
11
,
22
= = = DN AC FN AC DN FN DFN
N
MN DF
MN
=DF MD MF
=MD ME
M
DEF
BC
M
Trang 203
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 71.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
nhn ni tiếp
( )
;OR
các đường cao
BH
,
CK
ct
nhau ti
Q
và ct
( )
O
ti
D
E
.
AQ
ct
BC
ti
S
a) Chng minh t giác
BKHC
ni tiếp và
//DE HK
.
b) Chng minh
OA HK
Q
là tâm đường tròn ni tiếp
SHK
.
c)
AOD
cân và bán kính đường tròn ngoi tiếp
AHK
không đổi khi
A
chy trên cung ln
BC
tha mãn
ABC
nhn.
ng dn
a)Chng minh t giác
BKHC
ni tiếp và
//DE HK
.
Xét t giác
BKHC
0
90 ( ; )= = BKC BHC BH AC CK AB
,KH
hai đỉnh k
nhau cùng nhìn cnh
BC
=>
t giác
BKHC
là t giác ni tiếp (dhnb)
Xét
(O)
=EDB ECB
( hai góc ni tiếp cùng chn cung
BE
) (1)
Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
BKHC
=KHB ECB
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BK
) (2)
T (1) và (2) =>
//= =EDB KHB ED KH
ng v)
b)Chng minh
OA HK
Q
là tâm đường tròn ni tiếp
SHK
.
Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
BKHC
=KBH KCH
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
KH
) =>
=ABD ACE
Xét
(O)
( )
= == cmt cung AE cungADABD ACE
=> A là điểm chính gia ca cung
ED
nh.
mà OA là mt phần đường kính
=>
OA ED
(đ/l)
Mà ED//KH( cm câu a)
=>
OA KH
(đpcm)
Cho
ABC
có các đường cao
BH
,
CK
ct nhau ti
Q
Trang 204
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
=> Q là trc tâm
ABC
=>
0
90 = =AQ BC QSC
Xét t giác
QHCS
0
90 (cmt)==QSC QHC
,SH
là hai đỉnh đối nhau
=>
t giác
QHCS
là t giác ni tiếp (dhnb)
Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
QHCS
=QHS QCS
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
QS
) =>
=BHS ECB
=KHB ECB
(cm câu a)
=>
=KHB BHS
=>
HB
là tia phân giác ca
KHS
.(3)
Chứng minh tương t
KC
là tia phân giác ca
HKS
(4)
T (3) và (4) ;
KC
ct
HB
ti
Q
=>
Q
là tâm đường tròn ni tiếp
SKH
.
c.
AOD
==OA OD R
=>
AOD
cân.
Chng minh t giác
AKQH
là t giác ni tiếp ( vì
0
90==AKQ AHQ
)
=>
, , ,A K Q H
thuộc đường tròn đường kính
AQ
=>
đường tròn ngoi tiếp
AHK
có bán kính là
2
AQ
Kéo dài
AO
ct
(O)
M
Xét
(O)
0
90=ACM
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
=>
CM AC
( ) BH/ /CM =BH AC gt
(5)
Chứng minh tương t
BM/ /CK
(6)
T (5) và (6) suy ra t giác
BMCQ
là hình bình hành
Gi
N
là giao điểm ca
BC
QM
=>
N
là trung điểm ca
BC
QM
(t/c hbh).
Xét
AQM
O
là trung điểm
; AM N
là trung điểm
=QM ON
là đường trung bình
=>
2
=
AQ
ON
(t/c đường trung bình)
BC
c định,
N
là trung điểm
BC
nên
N
c định
=>
ON
không đổi =>
2
AQ
không đổi
=> bán kính đường tròn ngoi tiếp
AHK
không đổi khi
A
chy trên cung ln
BC
tha
mãn
ABC
nhn.
Câu 72.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
BC
là dây cung c định của đường tròn tâm
O
, bán kính
R
(
02BC R
) . Gi
A
điểm di chuyn trên cung
BC
ln sao cho
ABC
nhọn. Các đường
cao
,,AD BE C F
ct nhau tai
H
(
,,D BC E AC F AB
), đường thng BE ct
()O
ti K.
a) Chng minh t giác
BFEC
ni tiếp và
FHE
BHC
b) Chng minh
AHK
cân và
EH
là phân giác ca
FED
Trang 205
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Chng minh
AO FE
bán kính đưng tròn ngoi tiếp
AEF
không đổi khi A di
chuyn trên cung
BC
ln sao cho
ABC
nhn
ng dn
a) Xét t giác
BFEC
0
90BFC BEC==
Mà hai đỉnh
,FE
cùng nhìn cnh
BC
Suy ra t giác
BFEC
ni tiếp
Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
BFEC
có:
FEB FCB=
( hai góc ni tiếp cùng chn cung
FB
)
Xét
FHE
CHB
FHE BHC=
( đối đỉnh)
FEB FCB=
( cmt)
FHE
()CHB g g
b) Xét
()O
KAC KBC=
( hai góc ni tiếp cùng chn cung
KC
)
CAD CBE=
( cùng ph vi
ACB
)
KAE HAE=
AE
là phân giác ca
KAH
Xét
AHK
AE
là phân giác của, là đường cao
AHK
cân ti A.
Xét t giác
EHDC
0
180HEC HDC+=
Suy ra t giác
EHDC
ni tiếp
HEC HDC=
FEB FCB=
(cmt)
FEB DEB=
EH
là phân giác ca
FED
c) K đường kính
AG
, gọi N là giao điểm ca
AG
FE
có t giác
BFEC
ni tiếp
AEF ABC=
( cùng bù vi
FEC
)
Xét
()O
AGC ABC=
( hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
)
AEN AGC=
0
90ACG =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
90CAG AGC+=
0
90NAE AEN+=
0
90ANE =
AO FE
N
G
M
K
O
H
F
E
D
C
B
A
Trang 206
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét
()O
0
90ACG ABG==
/ / , / /HB CK CH BK
t giác
BHCG
là hình bình hành
M
là trung điểm ca
BC
OM
là đường trùn bình tam giác
AHG
1
2
OM AH=
T giác
AEHF
ni tiếp vì có
0
180AEH AFH+=
đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
nhận AH là đường kính
2AH OM=
( không đổi)
Suy ra bán kính đường tròn ngoi tiếp
AEF
không đi khi A di chuyn trên cung
BC
ln sao cho
ABC
nhn.
Câu 73.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
nhn ni tiếp
( )
O
. K đường cao
AD
đường
kính
AK
. H
BE
CF
cùng vuông góc
AK
, cho
0
60ABC =
4R cm=
.
a) Chng minh t giác
ACFD
ni tiếp và
2
.AB AE AK=
.
b) Chng minh
//DF BK
và tính
quat
S OKC
.
c) Cho
BC
c đnh,
A
chuyển động. Chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp
DEF
mt
điểm c định.
ng dn
a) + Xét t giác
ACFD
ta có:
AF 90ADC C==
(vì
AD
là đường cao,
CF AK
)
mà hai đỉnh
,DF
là hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn
AC
dưới một góc không đổi
Nên t giác
ACFD
ni tiếp (qu tích cung cha góc)
+ Ni
B
vi
K
. Suy ra
90ABK =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn
()O
)
+ Xét
ABE
AKB
90AEB ABK
BAK chung
==
2
()
.
ABE AKB g g
AB AE
AB AK AE
AK AB
= =
I
M
N
D
F
E
K
O
C
B
A
Trang 207
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) + Vì t giác
ACFD
ni tiếp nên
CDF FAC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
FC
)
KBC KAC hay KBC FAC==
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
KC
trong
()O
)
Suy ra
CDF KBC=
mà hai góc này v trí đng v nên
//DF BK
(DHNB)
+ Ta có:
60ABC AKC==
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
trong
()O
)
AKC
vuông ti
C
(vì
ACK
là góc ni tiếp chn nửa đường tròn tâm O)
Suy ra
30OAC ACO==
(vì
OAC
cân ti O)
2. 2.30 60KOC OAC = = =
(Vì
KOC
là góc ngoài ca
OAC
)
2
2
. . .16.60 8
()
360 360 3
quatOKC
Rn
S cm
= = =
.
c) Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
AC
. Gi
I
là trung điểm
BC
.
Suy ra
NI
là đường trung bình ca
BAC
/ / ( ) ( / / )NI AB NI BK do AB BK NI DF doBK DF
+ Vì t giác
ACFD
ni tiếp đường tròn đướng kính
AC
N
là trung điểm
AC
Nên
ND NF=
N
đường trung trc ca
DF
NI DF
nên
I
đường trung trc
ca
DF
IFID=
(1)
+ Ta có:
EDC BAK=
(trong t giác
AEDB
ni tiếp, góc ngoài tại đỉnh này bng góc trong
tại đỉnh đối din)
BCK BAK=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BK
)
/ / ( )
( / / )
BCK EDC DE KC DE AC doCK AC
DE MI doMI AC
=
⊥
+ Một cách tương tự chứng minh được
MD ME M=
đường trung trc ca
DE
DE MI I
đường trung trc ca
DE
IEID=
(2)
+ T (1) và (2) suy ra
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
EFD
I
là trung điểm
BC
nên
I
là điểm c định.
Câu 74.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
BC
dây cung c định của đường tròn tâm
O
,bán kính
R
(
02BC R
).
A
điểm di động trên cung ln
BC
sao cho
ABC
nhọn. Các đường cao
,,AD BE CF
ca
ABC
ct nhau ti
H
(
D
thuc
BC
,
E
thuc
CA
,
F
thuc
AB
).
a) Chng minh t giác
AEHF
ni tiếp và
..AE AC AF AB=
.
b) K đường thng
d
tiếp xúc với đường tròn
( )
O
ti
A
. Chng minh
// d EF
EH
phân
giác ca góc
FED
Trang 208
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Chng minh
2AH IO=
; gi
,BE CF
ct
()O
ti
,PQ
. Chng
minh
1
2
EF PQ=
.
ng dn
a) Chng minh t giác
AEHF
ni tiếp và
..AE AC AF AB=
.
Ni
Q
vi
A
, ni
E
vi
F
, ni
E
vi
D
Ta có
,BE CF
là các đường cao ca
90
90
BE AC AEH
ABC
CF AB
AFH
=

=
Xét t giác
AEHF
180AEH AFH+ =
t giác
AEHF
là t giác ni tiếp.
Xét
ABE
ACF
( )
.
90
A chung
ABE ACF g g
AEB AFC
= =
. .
AE AB
AE AC AF AB
AF AC
= =
Vy t giác
AEHF
ni tiếp và
..AE AC AF AB=
.
b) Chng minh
// d EF
EH
là phân giác ca góc
FED
Theo ý a) ta có
. .
AE AF
AE AC AF AB
AB AC
= =
K đưng kính
AM
Xét
AEF
ABC
( )
..
A chung
AEF ABC c g c AFE ACB
AE AF
AB AC
=
=
(cặp góc tương ứng) (1)
Ta có
d
là tiếp tuyến với đường tròn
( )
O
ti
A
1
2
BAx =
AB
(2)
ACB AMB=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AB
, suy ra
1
2
ACB AMB==
AB
(3)
Trang 209
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T (2) và (3) suy ra
ACB BAx=
(4)
T (1) và (4) suy ra
AFE BAx=
, mt khác hai góc
;AFE BAx
v trí so le trong. Suy ra
//d EF
.
Vy
//d EF
.
- Ta có t giác
AEHF
là t giác ni tiếp, suy ra
( )
5HAF HEF=
(góc ni tiếp cùng chn
cung
HF
)
- Xét t giác
HECD
180HDC HEC+ =
t giác
HECD
là t giác ni tiếp, suy ra
( )
6HED HCD=
(góc ni tiếp cùng chn cung
HD
), mà
( )
7HAF HCD=
(cùng ph vi góc
ABC
)
T (5), (6) và (7) suy ra
HEF HED=
, mt khác tia
EH
nm gia hai tia
EF
ED
, t đó
ta
EH
là phân giác ca góc
FED
.
Vy
EH
là phân giác ca góc
FED
.
c) Gi
I
trung điểm ca
BC
. Chng minh
2AH IO=
; gi
,BE CF
ct
()O
ti
,PQ
.
Chng minh
1
2
EF PQ=
.
K đường kính
AM
, ta có
90ACM =
(góc ni tiếp chn nửa đưng tròn)
MC AC⊥
,
BE AC
(gt), t đó suy ra
//MC BE
(quan h t vuông góc đến song song)
//MC BH
. Chứng minh tương tự ta có
//MB CH
.
Xét t giác
BHCM
//
//
MC BH
MB CH
t giác
BHCM
là hình bình hành (du hiu nhn biết)
Suy ra hai đường chéo
,BC HM
ct nhau tại trung điểm mỗi đường, mt khác ta
I
trung điểm ca
BC I
là trung điểm ca
HM
.
Xét
MAH
,IO
lần lượt trung điểm ca hai cnh
HM
AM
, suy ra
OI
đường
trung bình ca
2MAH AH IO =
.
Vy
2.AH IO=
+ Chng minh
1
2
EF PQ=
Tht vy, ta
QAB QCB=
( góc ni tiếp cùng chn cung
QB
),
QCB BAD=
(cùng ph
vi góc
ABC
), t đó suy ra
QAB BAD AF=
là phân giác ca góc
QAH
.
Trang 210
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét
QAH
AF
vừa đường cao, vừa đường phân giác nên
QAH
cân ti
A AF
trung tuyến, suy ra
F
là trung điểm ca
QH
.
Chứng minh tương t ta cũng có
E
là trung điểm ca
HP
.
Xét
HPQ
F
trung điểm ca
QH
,
E
trung điểm ca
HP
, suy ra
EF
đường trung
bình ca
1
2
HPQ EF PQ =
.
Vy
1
.
2
EF PQ=
Câu 75.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp
( ; )OR
, các đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
. K đường kính
AK
. Gi
I
là trung điểm ca
BC
.
a) Chng minh t giác
BCEF
ni tiếp và ba điểm
,,H I K
thng hàng .
b) Chng minh
..DH DA DB DC=
và cho
0
45 , 4ABC R cm==
. Tính
quat
S KOC
.
c) Khi
BC
c định,
A
chuyển động trên cung ln
BC
sao cho
ABC
nhn. Tìm v trí ca
A
để din tích
EAH
ln nht .
ng dn
a) Chng minh t giác
BCEF
ni tiếp .
0
0
BEC 90 (gt)
BEC BFC
BFC 90 (gt)
=
=
=
Suy ra t giác
BCEF
ni tiếp
( có 2 đỉnh E và F k nhau cùng nhìn BC dưới mt góc không đổi)
Chứng minh ba điểm
,,H I K
thng hàng .
Ta có :
0
90ACK =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Nên
KC AC
()BE AC gt
nên
/ / / /KC BE hay KC BH
(1)
0
90ABK =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Nên
AB BK
()CF AB gt
nên
/ / / /BK CF hay BK CH
(2)
T (1) và (2) suy ra t giác BHCK là hình bình hành
Mà I là trung điểm ca BC (gt) nên I cũng là trung điểm của HK hay ba đim
,,H I K
thng hàng .
b) Chng minh
..DH DA DB DC=
.
Xét
DHC và DBA
O
I
K
H
F
E
D
C
B
A
Trang 211
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
0
DCH DAB(cùngphu vóiABC)
DHC DBA(g g)
CDH ADB 90
=

==
..
DH DC
DH DA DB DC
DB DA
= =
Tính
quat
S KOC
Ta có :
0
90ABK =
00
45 45ABC KBC= =
Nên
00
2 ( / ) 2.45 90KOC KBC t c KOC= = =
Suy ra
22
. . .4 .90
4
360 360
quat
Rn
S KOC

= = =
c) Khi
BC
c định,
A
chuyển động trên cung ln
BC
sao cho
ABC
nhn. Tìm v trí ca
A
để din tích
EAH
ln nht .
Ta có :
OI
là đường trung bình ca tam giác
AKH
1
2
OI AH=
.
O
BC
c định suy ra
OI
không đổi nên
2AH OI=
không đổi.
Ta có
2 2 2 2
2
1 1 4
2 2 2 4 4
AEH
AE EH AH OI
S AE EH OI
+
= = = =
.
Dấu “=” xảy ra
AE EH AEH =
vuông cân ti
0
45E HAE DAC =
vuông
cân ti
00
45 45D DCA hay BCA = =
.
Vy khi
A
thuc cung ln
BC
sao cho
0
45BCA =
thì
AEH
S
ln nht bng
2
OI
.
Câu 76.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
nhn ni tiếp
( )
;OR
các đường cao
,BH CK
ct
( )
O
ti
,DE
.
a) Chứng minh 4 điểm
, , ,B H C K
cùng thuc một đường tròn và
..AK AB AH AC=
.
b) Chng minh
//DE HK
OA DE
.
c) Cho
30 , 5cmABH R= =
. Tính
quat
S AOE
bán kính đường tròn ngoi tiếp
AHK
không đổi
khi
A
chy trên cung ln
BC
tha mãn
ABC
nhn.
ng dn
Trang 212
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Xét t giác
BKHC
có:
90BKC BHC= =
,KH
là 2 đỉnh k nhau.
T giác
BKHC
ni tiếp (du hiu nhn biết)
AKH ACB=
(góc ngoài bng góc trong tại đỉnh đối din).
Xét
AKH
ACB
có:
AKH ACB=
(cmt) và
A
chung
AKH ACB
(g.g).
..
AK AH
AK AB AH AC
AC AB
= =
.
b)Xét
( )
O
có:
DEC DBC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
DC
).
BKHC
là t giác ni tiếp
HBC HKC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
HC
)
DEC HKC=
và chúng v trí đồng v nên
//KH DE
.
K đường kính
AA
, ni
AC
.
Xét
A AC
có:
A AC
ni tiếp
( )
O
AA
là đường kính nên
A AC
vuông ti
C
.
90A AC AA C

+ =
( )
1
.
Xét
( )
O
AA C ABC
=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
).
BKHC
là t giác ni tiếp
ABC AHK=
.
Do đó
AHK AA C
=
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
90A AC AHK
+ =
nên
OA KH
, mà
//KH DE
(cmt)
OA DE⊥
.
c)
2AOE ACE=
(H qu góc ni tiếp).
Vì t giác
BKHC
ni tiếp nên
30HCK ABH= =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
KH
).
2 60AOE ABH = =
.
Din tích hình qut
AOE
là:
22
.5 .60 25
360 360 6
Rn
==
(cm).
Gi
I
là giao điểm ca
BH
CK
.
Trang 213
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét t giác
AKIH
90 90 180AKI AHI+ = + =
và góc
K
H
là 2 góc đối.
t giác
AKIH
ni tiếp đường tròn đường kính
AI
.
Để chứng minh bán kính đưng tròn ngoi tiếp
AKH
không đổi ta đi chứng minh
AI
không đổi.
T giác
AKIH
ni tiếp nên
AIK AHK=
.
T giác
BKHC
ni tiếp nên
AHK ABC=
.
Xét
( )
O
ABC AEC=
.
Do đó
AIK AEC=
AEI
cân ti
A
AI AE=
( )
3
.
Xét
( )
O
30AED ABD= =
(h qu góc ni tiếp).
OA DE
(cmt) nên
AEG
vuông ti
G
. Vi
G
là giao điểm ca
OA
DE
.
60EAG =
.
Xét
OAE
cân ti
O
có góc
60EAG =
nên
OAE
đều nên
5AE OA==
(cm)
( )
4
.
T
( )
3
( )
4
5AI =
(cm). Vậy bán kính đường tròn ngoi tiếp
AHK
không đổi khi
A
chy trên cung ln
BC
.
Câu 77.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
nhn ni tiếp
( )
O
. Gi
BM, CN
là các đường cao ca
ABC
ct nhau ti
H
. Gi
E
điểm đối xng ca
H
qua trung điểm
I
ca BC. Gi
G
giao
điểm ca
AI
OH
. Chng minh
a) Chng minh t giác
AMHN
ni tiếp và t giác
BHCE
là hình bình hành.
b) Chng minh
1
OI = AH
2
E
nm trên
( )
O
.
c)
G
là trng tâm
ABC
AO MN
.
ng dn
a) T giác
AMHN
0
ANH = AMH = 90
(mà 2 góc v trí đối đỉnh) => t giác AMHN ni
tiếp (du hiu nhn biết)
N
G
I
H
M
O
C
E
A
B
Trang 214
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét t giác
BHCE
I
là trung điểm ca
BC
, mt khác
E
đối xng vi
H
qua
I
=>
I
trung điểm ca
HE
=> T giác
BHCE
có 2 đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mi
đường => t giác
BHCE
là hình bình hành (du hiu nhn biết).
b) Xét
BOC
OB OC R==
=>
BOC
cân ti
O
, ta có I là trung điểm ca
BC => OI
trung tuyến đồng thời là đường cao ca
BOC
=>
OI BC
(1)
Xét
ABC
H
là giao của 2 đường cao BM và CN => AH là đường cao th 3 ca
ABC
=>
AH BC
(2)
T (1) và (2) suy ra
OI / / AH
, mt khác
I
là trung điểm ca
BC
=>
O
là trung điểm ca
AE
=>
AH
OI =
2
và E thuộc đường tròn.
(Cách khác chng minh O thuộc đường tròn: vì BHCE là hình bình hành => BE // CH , mà
CH vuông góc vi AB => EB vuông góc với AB, tam giác ABE có ABE =90 độ => suy ra
AE là đường kính đường tròn tâm O => E thuộc đường tròn)
c) Gi
G'
là trng tâm
ABC
. Ta s chng minh
H, G’, O
thng hàng
Ta có
ABC
AI
là trung tuyến,
G'
là trng tâm
ABC
=>
G’
thuc
AI
AG’ = 2/3 AI
. Xét
AHE
AI
là trung tuyến,
G’
thuc AI và
AG’ = 2/3 AI
=> G’ là
trng tâm
AHE
=> HO đi qua
G’ => H, G’, O
thng hàng.
Mt khác HO ct AI tại G => G trùng G’ => G là trọng tâm
ABC
.
Gọi giao điểm ca AO và MN là P.
T giác
ABEC
ni tiếp đường tròn tâm
O => ABC = AEC
(1)(góc ni tiếp cùng chn cung
AC)
Xét t giác BNMC có
0
BNC = BMC = 90
(2 góc cùng nhìn cạnh BC dưới 1 góc 90 độ) =>
BNMC ni tiếp được đưng tròn. =>
NBC = AMP
(2) (góc ngoài t giác ni tiếp bng góc
trong không k vi nó)
T (1) và (2) suy ra
AEC = AMP
(3)
Xét
APM
AEC
có A chung và
AEC = AMP
(3) =>
APM AEC
=>
APM = ACE = 90
(2 góc tương ứng) =>
AO MN
N
P
G
I
H
M
O
C
E
A
B
Trang 215
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 78.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác nhn
ABC
( )
AB AC BC
ni tiếp trong đường
tròn
( )
O
. Gi
H
giao điểm của hai đường cao
BD
CE
ca tam giác
ABC
( )
,D AC E AB
. Chng minh
a) Chng minh t giác
AEHD
ni tiếp trong một đường tròn và
..HE HC HB HD=
.
b) Gi
AH
ct
BC
ti
M
. Chng minh
EH
phân giác
MED
. Gi
J
trung điểm ca
BC
, k đường kính
AI
. Chứng minh ba điểm
H
,
I
,
J
thng hàng.
c) Cho góc
ABC
0
60=
. Tính
quat
S IOC
; Gi
K
,
N
lần lượt giao điểm ca
AI
vi
ED
BD
. Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1
DK DA DN
=+
.
ng dn
a) Xét t giác
AEHD
có:
0
AEH 90=
,
0
ADH 90=
0 0 0
AEH ADH 90 90 180 + = + =
mà hai góc này v trí đối nhau
AEHD
là t giác ni tiếp trong một đường tròn (dhnb)
Xét
BEH
CDH
có:
EHB CHD=
(hai góc đối đỉnh)
0
BEH CDH 90==
BEH
đồng dng vi
CDH
(g.g)
HE HB
HD HC
=
(các cạnh tương ứng)
..HE HC HB HD=
b) +) Ta có:
BD AC
;
CE AB
BD CE H=
AH BC⊥
ti
M
J
N
K
I
M
H
E
D
O
B
C
A
Trang 216
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T giác
BEHM
ni tiếp
11
EB=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
HM
)
1
B CAM=
(cùng ph
C
)
2
CAM E=
12
EE=
EH
là phân giác ca
MED
+)
AI
là đường kính
0
0
90
90
ACI
ABI
=
=
( )
/ / 1
BH AC
BH CI
CI AC
Li có:
( )
/ / 2
CE AB
BI CE
BI AB
T
( )
1
( )
2
T giác
BHCI
là hình bình hành (dhnb)
J
là trung điểm ca
BC
J
là trung điểm ca
HI
H
,
I
,
J
thng hàng
c) Ta có:
1
2
ABC AOC=
nh lí góc ni tiếp và góc tâm cùng chn 1 cung)
0
120AOC=
0
60COI=
(hai góc k bù)
22
. .60
360 6
quat
RR
S IOC

= =
Ta có:
CAI CBI=
(cùng chn cung
CI
) (3)
ADE AHE=
(cùng chn cung
AF
)
AHE CHM=
ối đỉnh)
ADE CHM=
CBI HCB=
(so le trong) (4)
T (3) và (4)
CAI HCB=
ADE CHM=
(cmt)
CAI ADE HCB CHM + = +
0
90HCB CHM+=
(
MHC
vuông ti
M
)
0
90CAI ADE + =
ADK
vuông ti
K
DK AK⊥
Xét
ADN
vuông ti
D
DK AN
Áp dng h thức lượng ta có:
2 2 2
1 1 1
DK DA DN
=+
(đpcm)
Trang 217
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 79.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
ba góc nhn ni tiếp đường tròn tâm
( )
O
. Hai
đường cao
D,A BE
ct nhau ti
H
(
,D BC E AC
). Gi
F
giao điểm ca tia
CH
vi
AB
.
Tia
AO
cắt đường tròn
( )
O
ti
K
(
KA
).
a) CM: T giác
D,AB E BCEF
ni tiếp đường tròn.
b) CM: T giác
BHCK
là hình bình hành và
H
là tâm đường tròn ni tiếp
DEF
.
c) Gi
,BE CF
ct
( )
O
ti
,PQ
. Chng minh
EF
//
PQ
APQ
cân.
d) CM:
1
HD HE HF
AD BE CF
+ + =
.
ng dn
a) Vì
ABC
có hai đường cao
D,A BE
ct nhau ti
H
(gt)
D,A BC BE AC
(đn)
D DC 90 , A 90A B A BE BEC = = = =
(đn)
( )
D A 90A B BE = =
T giác
DAB E
ni tiếp đường tròn (hai góc bng nhau cùng nhìn mt cạnh) (đpcm).
ABC
có hai đường cao
D,A BE
ct nhau ti
H
(gt)
H
là trực tâm (đn)
CF
là đường cao ca
ABC
CF AB⊥
(đn)
90BFC AFC = =
( )
90BFC BEC = =
T giác
BCEF
ni tiếp đường tròn (hai góc bng nhau cùng nhìn mt cạnh) (đpcm).
b) Vì tia
AO
cắt đường tròn
( )
O
ti
K
(
KA
)
AK
là đường kính của đường tròn
( )
O
.
90ABK =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
AB BK⊥
(đn)
CF AB
(cmt)
BK
//
CF
BK
//
CH
Chứng minh tương t
BH
//
CK
.
T giác
BHCK
là hình bình hành (đpcm).
90 , 90AFC AEB= =
(cmt)
180AFC AEB + =
H
E
F
K
P
Q
D
O
A
B
C
Trang 218
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T giác
EA HF
ni tiếp đường tròn (dhnb)
FAH FEH=
(hai góc ni tiếp cùng chn
FH
)
Vì t giác
DAB E
ni tiếp đường tròn (cmt)
FAH BED=
(hai góc ni tiếp cùng chn
DB
)
( )
FEH BED FAH = =
hay
EH
là tia phân giác ca
DFE
(đn).
CMTT:
DH
là tia phân giác ca
FDE
.
H
là giao của ba đường phân giác ca
DEF
.
H
là tâm đường tròn ni tiếp
DEF
(đpcm).
c) Vì t giác
BCEF
ni tiếp đường tròn (cmt)
FEB FCB=
(hai góc ni tiếp cùng chn
BF
)
Xét đường tròn
( )
O
:
QPB FCB=
(hai góc ni tiếp cùng chn
BQ
)
FEB QPB=
Mà hai góc này v trí đồng v.
EF
//
PQ
(dhnb) (đpcm).
Xét đường tròn
( )
O
:
APQ ACQ=
(hai góc ni tiếp cùng chn
AQ
)
AQP ABP=
(hai góc ni tiếp cùng chn
AP
)
Vì t giác
BCEF
ni tiếp đường tròn (cmt)
ABP ACQ=
(hai góc ni tiếp cùng chn
EF
)
APQ AQP=
APQ
cân tại A (dhnb)(đpcm).
d) Ta có:
;;
BHC AHC
ABH
ABC ABC ABC
SS
S
HD HE HF
AD S BE S CF S
= = =
.
1
BCH ACH ABH ABC
ABC ABC
S S S S
HD HE HF
AD BE CF S S
++
+ + = = =
(đpcm).
Câu 80.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
nhọn, đường cao
,BI CK
ct nhau ti
H
cắt đường tròn ngoi tiếp
ABC
lần lượt ti
,EF
. Gi
O
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Chng minh:
a) T giác
BCIK
ni tiếp và
AEF
cân.
b)
A
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
EFH
1
2
KI EF=
Trang 219
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) K đường kính
BD
. Chng minh t giác
ADCH
là hình bình hành. Và cho
0
30 , 6CBD R cm==
. Tính din tích hình qut
AOF
. Chng minh
2EF AH
ng dn
a) Do
,BI CK
hai đường cao ca tam giác
ABC
nên
0
90BIC BKC= =
t giác
BCIK
ni tiếp.
Do t giác
BICK
ni tiếp nên
KBI KCI ABE ACF AE AF AE AF AEF= = = =
cân ti
A
b) Tam giác
ABC
có hai đường cao
,BI CK
ct nhau ti
H
nên
H
là trc tâm, suy ra
AH BC
.
Xét
( )
O
FAB FCB=
FCB BAH=
(cùng ph
ABC
), suy ra
FAK HAK AFH=
cân ti
A AF AH=
, mà
AF AE AF AE AH= = =
A
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
EFH
.
Tam giác
AFH
cân ti
A
AK
là đường cao nên
K
là trung điểm ca
FH
. Tương tự
I
là trung điểm ca
HE
. Khi đó
IK
là đường trung bình ca tam giác
HEF
nên
1
2
KI EF=
.
c) Xét
( )
O
0
90BAD BCD==
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
, / /AH BC DC BC AH DC
, / /CH AB DA AB CH DA
. T đó suy ra
ADCH
là hình bình hành.
Xét
( )
O
0
30CAD CBD==
. Do
00
/ / 30 60CH DA HCA CAD AOF = = =
Do đó
( )
20
2
0
.6 .60
6
360
quat AOF
S cm
==
.
0
90AKH AIH= =
t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn đường kính
( )
1
2.
2
AH KI AH EF AH EF AH dpcm
D
F
E
H
K
I
O
B
C
A
Trang 203
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 81.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
, dây cung BC (BC không đường kính).
Đim A di chuyn trên cung nh BC (A khác BC, độ dài AB khác đ dài AC). K đường kính
AA’ của đường tròn
( )
O
, D chân đường vuông góc k t A đến BC. Hai điểm E, F lần lượt
chân đường vuông góc k t B, C đến AA’.
a) Chứng minh 4 điểm A, F, D, C cùng thuc một đường tròn và
FCA DAB
b) Chứng minh DE//CA’ và DE
AC.
c) Cho
0
30ACB =
. Tính
quatBOA
S
. Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác DEF là một đim c
định.
ng dn
a) Chứng minh 4 điểm A, F, D, C cùng thuc một đường tròn và
FCA DAB
* AD
BC
0
90ADC =
* CF
AA’
0
90AFC =
* Xét t giác ADFC, có:
0
90ADC AFC==
. Mà góc
;ADC AFC
hai đỉnh k nhau cùng nhìn cnh AC.
T giác ADFC là t giác ni tiếp.
* Chng minh
'ACF CA F=
* Ta có:
'ABD CA F=
(Cùng chn cung
AC
)
ABD CAF=
* Xét
FCA
DAB
, có
ADB CFA=
ABD CAF=
FCA DAB
b) Chứng minh DE//CA’ và DE
AC.
T giác AEDB là t giác ni tiếp.
'DEA ABD=
Mà:
'ABD CA F=
''DEA AA C=
DE//CA’ (So le trong)
F
E
D
A'
O
B
C
A
Trang 204
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
* Ta có: CA’
CA.
DE
AC
c) Cho
0
30ACB =
. Tính
quatBOA
S
. Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác DEF là một đim c định.
* Vì
0
30ACB =
0
60AOB =
22
. .60 .
360 6
quatAOB
RR
S

==
CMR Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác DEF là một điểm c định.
* Gọi I là trung điểm AB, K là trung điểm AC, H là trung điểm ca BC.
* Ta có : T giác AEDB là t giác ni tiếp nhn I là tâm
IE = ID
T giác ADFC là t giác ni tiếp nhn K là tâm
KD = KF
* Xét tam giác ABC, có:
IH; HK là đường trung bình ca tam giác ABC
HI // AC; HK // AB.
* Mà DE
AC
DE
HI
Mt khác: IE = ID (cmt)
IH là trung trc DE (1)
* Tương tự: HK // AB
Mà : DF
AB
DF
HK
Mt khác: KD = KF (cmt)
HK là đường trung trc ca DF (2)
* T (1) và (2)
H là giao điểm của hai đường trung trc 2 cnh tam giác DEF
H là tâm đường
tròn ngoi tiếp tam giác DEF
Mà: H là trung điểm BC c định nên tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác DEF là một điểm c định.
Câu 82.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
( )
;OR
đường kính
BC
, Điểm
A
thuc na
( )
;OR
. k
AH BC
ti
H
,
HE AB
ti
E
,
HF AC
ti
F
. Đưng thng
EF
ct
( )
;OR
ti
;MN
a) Chng minh rng: T giác
AEHF
là hình ch nht và t giác
BEFC
ni tiếp.
b) Chng minh rng
..AE AB AF AC=
AMN
cân.
c) Gọi Q là trung điểm ca HC. Chng minh rng
.FE FQ
K
I
H
E
F
D
A'
O
B
C
A
Trang 205
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ng dn
a)
0
90EAF =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
T giác
AEHF
0
90EAF AEH AFH===
Vy t giác
AEHF
là hình ch nht .
+) Gọi K là giao điểm ca
AH
EF
Suy ra
KA KH KE KF= = =
AKE
.cân ti K
11
AE=
11
AC=
(cùng ph vi
2
A
)
11
CE=
T giác
BEFC
ni tiếp ( T giác có góc ngoài bng góc trong tại đỉnh đối của đỉnh đó )
b)
AHB
vuông ti
H
HE AB
2
.AH AE AB=
AHC
vuông ti
H
HF AC
2
.AH AF AC=
..AE AB AF AC=
+)
1
d
2
s AN sd BM
E
+
=
1
d
22
sd AB s AM sdBM
C
+
==
11
CE=
Nên
AM AN=
AM AN=
AMN
cân ti A
c)
KA F
cân ti K( Vì
KA KF=
22
AF=
FQ
là đường trung tuyến ng vi cnh huyn trong tam giác vuông
HF B
2
HC
QF QC QH = = =
QFC
cân ti
Q
11
CF=
Li có
22
AF=
0
21
90AC+=
0
12
90FF + =
0
90QFE=
FE FQ⊥
Câu 83.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
AMB
vuông ti
M
. H
MH AB
, v v phía
M
na
đường tròn tâm
( )
I
đường kính
AH
ct
MA
ti
P
, và nửa đưng tròn tâm
( )
K
đường kính
BH
ct
MB
ti
Q
.
a) chng minh
MH PQ=
..MP MA MQ MB=
.
Trang 206
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Chng minh t giác
APQB
ni tiếp và
PQ
là tiếp tuyến ca
( )
K
.
c) v
( )
O
đường kính
AB
ct
PQ
ti
E
D
. chng minh
MED
cân và xác định v trí ca
M
để
chu vi, din tích t giác
IPQK
ln nht.
ng dn
a) xét đường tròn tâm
( )
I
có :
90APH =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn )
xét đường tròn tâm
( )
K
90HQB =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn )
xét t giác
MPHQ
90PMQ MPH MQH= = =
t giác
MPHQ
là hình ch nht
PQ MH=
Xét
AHM
vuông ti
H
đường cao
PH
:
2
.AH MP MA=
( h thức lượng )
Xét
BHM
vuông ti
H
đường cao
QH
:
2
.AH MQ MB=
( h thức lượng )
..MP MA MQ MB=
.
b) Gi
MH PQ F=
FP FM FQ FH = = =
( tính cht hình ch nht )
FMP
cân
F
FPM FMP=
Ta có
PMF MBH=
( cùng ph
MAH
)
MPQ MBA=
180MBA APQ + =
Xét t giác
APQB
có :
180APQ QBA+ =
,APQ QBA
là 2 góc v trí đối nhau
t giác
APQB
ni tiếp .
Ta có
FH FQ=
FHQ
cân
F
FHQ FQH=
(1)
Xét
HQB
vuông
Q
,
K
là trung điểm
HB
KQ KH KB = =
Trang 207
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
KHQ
cân
K
KHQ KQH=
(2)
Ta có
90MHQ KHQ+ =
(3)
T (1), (2) ,(3)
90PQH KQH + =
PQ QK⊥
Xét đường tròn tâm
( )
K
có KQ là bán kính :
PQ QK
PQ
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
K
.
c) ta có
OA OM OAM=
cân
O
OAM OMA=
ta có
90OAM ABM+ =
90QPM AMO OM PQ + =
ta có
OE OD OED=
cân
O
,
OM PQ
OM
là trung trc
ED
MED
cân
M
Ta có
//
IP PQ
IP QK
QK PQ
t giác
IPQK
là hình thang vuông.
Chu vi
IPQK
2( )IP IK KQ PQ IH HK PQ AB PQ= + + + = + + = +
Ta có
13
22
PQ IK PQ AB PQ AB AB +
chu vi
3
2
IPQK AB
Vy chu vi
IPQK
ln nht
3
2
AB=
khi
M
là điểm chính gia
AB
( )
2
1 1 1
.
2 4 8
IPQK
S IP QK PQ AB PQ AB= + =
Vy giá tr ln nht
2
1
8
IPQK
S AB=
khi
M
là điểm chính gia
AB
.
Câu 84.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
đường kính
AB
. Điểm
H OA
, k dây
CD AB
ti
H
. V
()I
đường kính
AH
(K)
đường kính
BH
.
AC
ct
()I
ti
E
,
BC
ct
(K)
ti
F
.
EF
ct
()O
ti
M
N
.
a) Chng minh:T giác
HECF
là hình ch nht và
..CE CA CF CB=
b) Chng minh:T giác
ABFE
ni tiếp và
EF
là tiếp tuyến ca
()I
c) Chng minh:
CMN
cân và tìm v trí ca
H
để din tích t giác
CEHF
ln nht.
ng dn
Trang 208
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)Ta có:
90
o
ACB =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90 ; 90
oo
AEH HFB==
( các góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90 ; 90
oo
CEH HFC = =
90
o
ECF =
T giác
HECF
là hình ch nht
AHC
vuông ti
H
có đường cao
HE
nên ta có
2
.CH CE CA=
BHC
vuông ti
H
có đường cao
HF
nên ta có
2
.CH CF CB=
..CE CA CF CB=
b)Do
..
CE CF
CE CA CF CB
CB CA
= =
ACB
chung
CEF
CBA
(g.c.g)
CEF CBA=
T giác
ABFE
ni tiếp ( góc ngoài ti một đỉnh bng góc trong của đỉnh đối din)
Gi
P
là giao điểm ca
HC
EF
. Ta có
IEP IHP =
( c.c.c)
90
o
IEP IHP IE EF = =
. Mà
( )
EI
EF
là tiếp tuyến ca
()I
c)Ta có:
OCB
cân ti
O
nên
OCB OBC=
;
HPF
cân ti
P
nên
PHE PFH=
PHE CBO=
(
1
2
=
HF
)
HPF BOC CPF HOC = =
90
o
HOC HCO+=
90 90
oo
CPF HCO CQP OC MN + = =
C
là điểm chính gia
MN
CM CN CMN =
cân ti
C
Trang 209
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Hình ch nht
CEHF
có din tích ln nht khi
CEHF
là hình vuông
HEF
vuông cân ti
H HI HK H O =
Câu 85.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Đường tròn đường kính
AH
ct các cnh
AB
,
AC
lần lượt ti
E
,
F
. Đường thng qua
A
vuông góc vi
EF
ct
BC
ti
I
.
a) Chng minh:
AEHF
là hình ch nht và
AE . AB AF . AC=
b) Chng minh: T giác
BEFC
ni tiếp và
IB IC=
c) Cho
0
ABH 60=
,
R3=
cm, tính
quat
S HOE
và nếu din tích
ABC
gấp đôi diện tích hình ch nht
AEHF
thì
ABC
vuông cân.
ng dn
a) Xét
(O)
0
0
AEH 90
AFH 90
=
=
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
EAF 90=
T giác
AEHF
là hình ch nht
+
AEF AHF=
(góc ni tiếp chn cung
AF
)
+
AHF ACH=
(cùng ph
AHF
)
AEF ACH=
AEF ACB
(g-g)
AE AF
AC AB
=
AE . AB AF . AC=
b) + Có
AEF BCF=
T giác
BEFC
ni tiếp (dhnb)
+Có
0
0
EAI AEF 90
AEF ACB
ACB ABC 90
+=
=
+=
ABC BAI=
ABI
cân ti
I
AI BI=
(1)
+
ICA IAC=
(cùng ph
IAB ABI=
)
IAC
cân
IA IC=
(2)
T (1) và (2)
IB IC=
C
I
H
B
F
E
A
Trang 210
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c)
0
ABC 60=
0
BAO 30=
0
EOH 60=
22
quat
R .n . 3 . 60 3
S HOE
360 360 2
= = =
(cm
2
)
ABC AEHF
S 2. S=
ABC AEF
S 4. S=
AEF ACB
2
ACB
AEF
S
BC
S EF

=


2
BC
4
EF

=


BC
2
EF
=
EF AH=
,
BC 2 . AI=
2.AI
2
AH
=
AI
1
AH
=
AI AH=
AH AI
HI
ABC
cân ti
A
Câu 86.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
đường kính
AB
c định,
CD
đường kính di động.
Gi
d
tiếp tuyến ca
( )
;OR
ti
B
; đường thng
; AC AD
ct
d
lần lượt ti
;PQ
;
AI
trung
tuyến ca
APQ
a) Chng minh:
ACBD
là hình ch nht và t giác
CPQD
ni tiếp.
b) Chng minh:
..AD AQ AC AP=
AI CD
.
c) Cho
0
30 ; 6 .AQP R cm==
Tính din tích hình qut
AOD
. Xác định v trí của CD để din tích t
giác
CPQD
bng ba ln din tích tam giác
ABC
.
ng dn
a)Ta có
+
ABC
ni tiếp đường tròn đường kính
AB
nên
ABC
vuông ti C suy ra
0
90ACB =
+
ACD
ni tiếp đường tròn đường kính
CD
nên
ACD
vuông ti A suy ra
0
90CAD =
+
ABD
ni tiếp đường tròn đường kính
AB
nên
ABD
vuông ti D suy ra
0
90ADB =
Xét t giác
ABCD
0
90ACB CAD ADB= = =
t giác
ACBD
là hình ch nht
Vì t giác
ABCD
là hình ch nht nên
ACO CAO ACD PAB= =
PAB AQP=
(cùng ph vi
APQ
)
ACD AQP ACD DQP = =
t giác
CPQD
ni tiếp.
b)Áp dng h thc cạnh và đường cao vào:
+
ABQ
vuông ti
B
,
BD
là đường cao có:
2
.AB AD AQ=
K
H
I
P
Q
C
D
O
d
B
A
Trang 211
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+
ABP
vuông ti
B
,
AC
là đường cao có:
2
.AB AC AP=
Suy ra:
..AD AQ AC AP=
Xét
AIQ
cân ti I nên
IAQ IQA=
mà theo tính cht góc ngoài ca tam giác thì
2.AIB IAQ IQA AIB IQA= + =
Xét
AOC
cân ti O nên
OAC OCA=
mà theo tính cht góc ngoài ca tam giác thì
2.AOD OAC OCA AOD ACO= + =
Mà:
IQA
=
ACO
nên
AIB AOD=
Ta li có:
0 0 0
0
90 90 90
90
AIB BAI AOD BAI AOH OAH
AHO AI OD
+ = + = + =
=
c)Ta có
00
2. 2.30 60AOD AQP= = =
Din tích hình qut tròn
AOD
==
20
0
.6 .60
6
360
S
Ta có
= = =3.S 3.S 4.
CPQD ABC CPQD ACD APQ ACD
S S S S
Li có
( )

= = =


2
11
.
42
ADC
APQ
S
DC DC
APQ ADC g g
S PQ PQ
= = = =
1
..
11
2
. . 2.
1
42
..
2
ACD
APQ
AH CD
S
AH CD AH
AB AH H O
S AB PQ AB
AB PQ
Mt khác
CD AH CD AO CD AB
Vy
CD AB
thì din tích t giác
CPQD
bng ba ln din tích tam giác
ABC
.
Câu 87.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông ti
A
( )
AB AC
, đường cao
AH
. Trên
na mt phng b
BC
chứa điểm
A
v nửa đường tròn đường kính
BH
ct
AB
ti
E
, na
đường tròn đường kính
HC
ct
AC
ti
F
.
a) Chng minh :
AH EF=
và t giác
BEFC
ni tiếp.
b) Chng minh :
..AE AB AF AC=
EF
là tiếp tuyến chung ca hai nửa đường tròn .
c) V
( )
K
đường kính
BC
ngoi tiếp
ABC
,
EF
ct
( )
K
ti
,PQ
. Chng minh
APQ
cân.
d) Chng minh khi
ABC
thay đổi tha mãn tam giác vuông
BC
không đổi thì
ABC
tha
mãn điều kiện gì để
BCEF
S
ln nht.
ng dn
Trang 212
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)+) Vì E thuc nửa đường tròn đường kính
BH
90BEH=
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn )
90HEA=
( góc k bù).
+) Vì
F
thuc nửa đường tròn đường kính
HC
90CFH=
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn )
90HFA=
( góc k bù ).
Xét t giác
AEHF
có :
90EAF HEA HFA===
T giác
AEHF
là hình ch nht ( du hiu nhn biết )
AH EF=
.
Gi
I
là giao điểm ca
AH
EF
.
Vì t giác
AEHF
là hình ch nht nên :
IA IE IH IF= = =
IAF
là tam giác cân ti
I
IAF IFA=
90IAF HAB+=
90IFA HAB + =
.
Li có :
90HAB HBA+=
IFA HBA=
180IFA EFC+=
( hai góc k bù)
180HBA EFC + =
Mà hai góc này v trí đối nhau
t giác
BEFC
ni tiếp.
b)Xét
AEF
ACB
có :
A
chung
AFE ABC=
(cmt)
AEF
ACB
(g.g)
AE AF
AC AB
=
..AE AB AF AC=
Gi
,MN
lần lượt tâm ca hai nửa đường tròn đường kính
BH
nửa đường tròn đường kính
HC
.
Do
IE IH=
(cmt)
IEH
cân ti
I
22
EH=
()
2
BH
ME MH==
MEH
cân ti
M
11
EH=
J
Q
P
K
2
1
2
1
N
M
I
F
E
H
C
B
A
Trang 213
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
12
90HH+=
12
90EE + =
90MEI=
ME EF⊥
EF
là tiếp tuyến ca nửa đường tròn tâm
M
đường kính
BH
.
Chứng minh tương tự ta
EF
là tiếp tuyến ca na đường tròn đường kính HC.
c)Gi
J
là giao điểm ca
AK
PQ
AIF
cân ( cmt)
180 2AIF IFA =
Do
K
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
nên
KA KB=
KAB
cân ti
K
180 2AKB ABC =
IFA ABC=
(cmt)
AIF AKB=
AIJ AKH=
.
Xét
AIJ
AKH
có :
A
chung
AIJ AKH=
AIJ
AKH
(g.g)
90AJI AHK = =
AK PQ⊥
Xét
KPQ
KP KQ=
KPQ
cân ti
K
Li có
AK
là đường cao ( do
AK PQ
)
AK
đồng thời cũng là trung trực ca
PQ
AP AQ=
APQ
cân ti
A
.
c)Ta có :
BCEF ABC AEF
S S S=−
22
22
..
ABC ABC ABC ABC
AE AH
S S S S
AC BC
= =
( do
EAH
ACB
)
2
2
11
.2 . . .2 .
2 4 2
AH
R AH R AH
R
=−
3
()
4
x
Rx x AH R
R
= =
2 3 2 2 2
3
2 4 4 4 2 4
R x R R R xR
Rx Rx
R

= + + + +


2 2 2 2
3
4 2 4 2 4
Rx R R R R
= + + =
2
max
3
4
R
S =
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
AH R=
HK
ABC
vuông cân ti
A
.
Bài 88. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
đường nh
BC
ni tiếp đường tròn
()O
,
d
tiếp tuyến
ca
()O
ti
A
. Các tiếp tuyến ca
()O
ti
,B
C
ct
d
ti
,DE
.
a) Chng minh t giác
AECO
ni tiếp và
2
. =BD EC R
.
b) K đường cao
AH
, gi
AB
ct
DO
ti
M
,
AC
ct
EO
ti
N
. Cm:
=AHM DOB
90=
o
MHN
.
Trang 214
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Tìm
BC
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
DE
I
là trung điểm ca
AH
, (
AH
ct
DC
ti
I
).
ng dn
a) Xét t giác
AECO
:
90==
o
EAO ECO
180 + =
o
EAO ECO
=> t giác
AECO
ni tiếp.
D dàng chứng minh được
DOE
vuông ti
O
,
OA DE
2
.=OA DA EA
Ta có:
=BD AD
,
=CE AE
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
22
.. = = =BDCE DA EA AO R
.
b) Có
AB DO
ti
M
90=
o
AMO
90=
o
AHO
AMHO
ni tiếp
=MHA MOA
=MOA BOD
=MHA BOD
.
* Ta có:
AMON
là hình ch nht
=MOA MNA
=MHA MOA
=MHA MNA
MHNA
ni tiếp, mà
90 180 90 90= = =
o o o o
MAN MHN
..
c) Gi
'
O
là trung điểm ca
DE
.
Ta có
DOE
vuông ti
O
'OO
là đường trung tuyến
' ' ' = =O O O D O E
=>
'OO
là bán kính
'OO
là đường trung bình ca hình thang
BDEC
'/ /OO BD
' BD BC OO BC
BC
tiếp tuyến của đường tròn
( ')O
.
* Gi
F
là giao điểm ca
BD
AC
.
Ta có
= DA DB DAB
cân ti
D
=DAB DBA
90
90
+=
=
+=
o
o
DAB DAF
DAF DFA
DBA DFA
FAD
cân ti
D
=DF DA
= =DA DB DF DB
Mt khác,
; / /=AH DC I AH BF
F
I
O'
N
M
H
E
D
O
A
B
C
Trang 215
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
; = =
AI CI CI IH
DF CD CD DB
= =DF DB AI AH
hay
I
là trung điểm ca
AH
.
Bài 89. Cho na
( )
O
đường kính
.AB
V tiếp tuyến
, .Ax By
T
C
một điểm bt k trên nửa đường
tròn
( )
O
v tiếp tuyến với đường tròn ct
, Ax By
ti
,.EF
Gi
M
là giao điểm
OE
vi
,AC
N
là giao điểm
OF
vi
.BC
a) Chng minh t giác
AECO
ni tiếp và tích
.AE BF
không đổi.
b) Chng minh
AC EO
và t giác
MCNO
là hình ch nht.
c) Gi
D
giao điểm
AF
.BE
Chng minh
CD AB
khi
C
di chuyn trên
( )
O
thì trung điểm
I
ca
MN
di chuyển trên đường nào?
ng dn
a) Chng minh t giác
AECO
ni tiếp và tích
.AE BF
không đổi.
+) Ta có:
90=
o
OAE
(
Ax
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
90=
o
OCE
(
CE
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
180 + =
o
OAE OCE
A
C
là hai đỉnh đối nhau
T giác
AECO
ni tiếp
+) Áp dng tính cht hai tiếp tuyến ct nhau, ta có:
Ta có:
1 2 3 4
;==O O O O
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
1 2 3 4
180+ + + =
o
O O O O
( )
2 3 2 3
2 2 180 2 180 90 + = + = =
o o o
O O O O EOF
Xét
EOF
vuông ti
O
( )
90=
o
EOF
OC EF
(
EF
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
2
.=CE CF OC
(h thc gia cạnh và đường cao
;==AE CE BF CF
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
22
. = =AE BF OC R
(không đổi)
b) Chng minh
AC EO
và t giác
MCNO
là hình ch nht.
4
3
2
1
y
x
N
M
F
E
O
A
B
C
Trang 216
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+) Ta có:
=AE CE
(chng minh trên);
( )
==OA OC R
OE
là đường trung trc ca
AC
⊥AC EO
Chứng minh tương tự,
BC OF
+) Xét t giác
MCNO
có:
( )
90 90==
oo
MOF EOF
( )
90=⊥
o
OMC AC OE
( )
90=⊥
o
ONC BC OF
T giác
MCNO
là hình ch nht.
c) Gi
D
giao điểm
AF
.BE
Chng minh
CD AB
khi
C
di chuyn trên
( )
O
thì trung điểm
I
ca
MN
di chuyển trên đường nào?
+) Ta có:
( )
// //AE BF Ax By
=
AD AE
DF BF
(h qu định lí Ta-lét)
;==AE CE BF CF
(chng minh trên)
// =
AD CE
CD AE
DF CF
nh lí Ta-lét đảo)
AE AB
(
Ax
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
⊥CD AB
+) Ta có t giác
MCNO
là hình ch nht (chng minh câu b)
I
là trung điểm ca
MN
(gt)
I
là trung điểm
OC
(tính chất hai đường chéo hình ch nht)
11
22
= =OI OC R
I
thuc nửa đường tròn tâm
O
bán kính
1
2
R
khi
C
di chuyn trên na
( )
O
Bài 90. Cho nửa đường tròn
( )
O
, đường kính AB. V tiếp tuyến
Ax
,
By
. T
C
một điểm bt
trên nửa đường tròn
( )
O
v tiếp tuyến với đường tròn ct
Ax
,
By
ti
E
,
F
.
a) Chng minh t giác
AECO
ni tiếp và tích
2
AE BF R=
.
y
x
I
P
D
N
M
F
E
O
A
B
C
Trang 217
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Gi
M
là giao điểm
OE
vi
AC
,
N
giao điểm
OF
vi
BC
, k
CH AB
ti
H
. Chng minh
AMH
cân và
HM HN
.
c) Gi
D
là giao điểm ca
AF
CH
. Chứng minh ba điểm
E
,
D
,
B
thng hàng.
d) Khi
C
di chuyn trên
( )
O
thì trung điểm
I
ca
MN
di chuyển trên đường nào?
ng dn
a)
AE
là tiếp tuyến ca
( )
O
nên
90AE OA OAE =
.
EC
là tiếp tuyến ca
( )
O
nên
90OCE =
.
T giác
OAEC
90 90 180OAE OCE+ = + =
suy ra
OAEC
là t giác ni tiếp.
Chứng minh tương tự ta
OBFC
ni tiếp.
CFB AOC=
(tính cht ca t giác ni tiếp). (1)
Li có
EA
,
EC
là hai tiếp tuyến ct nhau ti
E
ca
( )
O
,
OE
là tia phân giác ca
AOC
(tính cht
hai tiếp tuyến ct nhau).
1
2
EOA AOC=
. (2)
FC
,
FB
là hai tiếp tuyến ct nhau ti
F
ca
( )
O
nên
FO
là tia phân giác ca
CFB
(tính cht hai
tiếp tuyến ct nhau).
1
2
OFB CFB=
. (3)
T (1), (2) và (3) suy ra
.EOA OFB=
Xét
OAE
FBO
EOA OFB=
(chng minh trên)
90OAE FBO= =
.
OAE FBO
(g.g)
y
x
I
D
N
M
H
F
E
O
B
A
C
Trang 218
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
OA AE
FB BO
=
(hai cp cạnh tương ứng)
2
OA OB BF AE BF AE R = =
.
b)
EA
,
EC
là hai tiếp tuyến ct nhau ti
E
ca
( )
O
EA EC=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
suy ra
E
thuc trung trc ca
AC
.
Mt khác
OA OC R==
nên
O
thuc trung trc ca
AC
.
O
khác
E
nên
OE
là trung trc ca
AC
, suy ra
OE
đi qua trung điểm ca
AC
OE AC
.
M
là trung điểm ca
AC
.
AHC
vuông ti
H
M
là trung điểm ca
AC
, suy ra
1
2
HM HA HC AC= = =
.
MHA
cân ti
H
.
Chứng minh tương tự ta
N
là trung điểm ca BC và
1
2
NB NC NH BC= = =
.
Xét
MCN
MHN
1
2
MC MH AC==
(chng minh trên)
MN
chung
1
2
NC NH BC==
(chng minh trên)
MCN MHN =
(c.c.c).
MCN MHN=
(hai góc tương ứng).
( )
CO
đường kính
AB
nên
90ACB =
hay
90MCN =
.
90MHN MH HN =
(điều phi chng minh).
c) Áp dng h qu của định lý Ta let cho
AFB
vi
DH BF
ta có
.
AD DH
AF FB
=
(4)
Áp dng h qu của định lý Ta let cho
FAE
vi
CD EA
ta có
CD FC
EA FE
=
EC AD
EF AF
=
(5)
y
x
I
D
N
M
H
F
E
O
B
A
C
Trang 219
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
FC FB=
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và
EA EC=
nên
.
CD FB CD EC
EC FE FB EF
= =
(6)
T (5) và (6) suy ra
.
CD AD
FB AF
=
(7)
T (4) và (7) suy ra
.
DH CD AD
DH CD
FB FB AF

= = =


Suy ra
D
là trung điểm ca
CH
.
Tương tự gi
D
là giao ca
BE
CH
ta cũng chứng minh được
'D
là trung điểm ca
CH
.
'DD
hay
B
,
E
,
D
thng hàng.
d)
M
là trung điểm ca
AC
(chng minh trên).
O
là trung điểm ca
AB
, suy ra
OM
là đường trung bình trong
ACB
.
90 .MO CB OM AC OMC =
Tương tự ta có
90ONC =
.
Xét t giác
OMCN
90OMC MCN ONC= = =
suy ra
OMCN
là hình ch nht.
OC
MN
ct nhau ti
I
là trung điểm mỗi đường
11
22
OI OC R = =
.
Vy khi
C
di chuyn trên nửa đường tròn
( )
O
thì
I
di chuyn trên nửa đường tròn
1
;
2
OR



.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 91.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác vuông
ABC
, vuông ti
A
đường kính
BC
ni tiếp
( )
O
, d tiếp tuyến ca
( )
O
ti
A
. Các tiếp tuyến ca
( )
O
ti
B
C
ct
d
ti
D
E
,
AB
ct
DO
ti
M
,
AC
ct
EO
ti
.N
a) Chng minh: T giác
ADBO
ni tiếp và
90==
o
AMO MOE
b) K đường cao
AH
. Chng minh
=AHN EOC
90=
o
MHN
.
c) Chng minh:
BC
là tiếp tuyến của đường tròn đưng kính
DE
I
là trung điểm ca
AH
(
AH
ct
DC
ti
I
)
ng dn
a) + Xét
( )
O
có:
AD
,
BD
là tiếp tuyến
=AD BD
,
OD
là tia phân giác ca
AOB
,
DA AO
,
BD OB
+ Xét
( )
O
có:
AE
,
CE
là tiếp tuyến
=AE EC
,
OE
là tia phân giác ca
AOC
,
;⊥⊥AE AO OC CE
.
+ Xét t giác
ADBO
có:
180+ = OAD OBD
T giác
ADBO
ni tiếp
+ Có:
;==AD BD OA OB
nên
AB
là trung trc ca
0
90=OD AMO
.
+ Có:
OD
là tia phân giác ca
AOB
,
OE
là tia phân giác ca
AOC
, mà
AOB
AOC
2 góc k
90=DOE
hay
90=
o
MOE
90==
o
AMO MOE
b) + Có:
;==AE EC OA OC
nên
AC
là trung trc ca
0
; 90 . = =OE AN NC ONC
K
I
O
H
N
M
D
A
E
C
B
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+ Xét
AHC
vuông ti
H
HN
là đường trung tuyến nên
.==AN NC HN
NHC
cân ti
=N NHC NCH
.
0
90+=AHN NHC
0
90+=NCH EOC
=AHN EOC
+ Xét
AHB
vuông ti
H
HM
là đường trung tuyến nên
.==AM MH BM
+ Xét
AMN
HMN
, có:
=AM HM
=AN HN
MN
chung
Nên
( )
.. = =AMN HMN c c c MAN MHN
( )
0
90 90 .= =
o
MAN gt MHN
c) Gi
K
là trung điểm ca
DE
nên
K
là tâm đường tròn đường kính
DE
.
+ Xét
DOE
0
90=DOE
,
OK
là đường trung tuyến nên
= = OK DK EK O
thuc
đường tròn đường kính
DE
(1).
+ Ta có
//BD CE
(do
;⊥⊥BD BC CE BC
)
DBCE
là hình thang
;OK
lần lượt là trung điểm ca
;BC DE
.
OK BC
ti
O
(2)
T (1) và (2)
BC
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
DE
Gi s
BE
ct
DC
ti
'I
.
( )
'
/ / 3
'
=
BD DI
BD CE
CE CI
//AI EC
(do
//AH EC
)
( )
4=
AD DI
AE CI
( )
;5==BD AD AE EC
T (3); (4); (5)
'
'
=
DI DI
I C CI
;'II
cùng thuc
BC
nên
I
trùng vi
'I
. Do đó
;;B I E
thng hàng
Ta có:
// =
IH BI
IH EC
EC BE
// =
IA DI
IA EC
EC DC
11= + = + = =
IE IC IE IC EB DC BI DI
BI ID BI ID BI ID BE DC
Vy
= =
IH IA
IH IA I
EC EC
là trung điểm ca
AH
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 92.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
( )
O
đường kính
AB
. V tiếp tuyến
Ax
,
By
. T
M
một điểm bt trên nửa đường tròn
( )
O
v tiếp tuyến với đường tròn ct
Ax
,
By
.
Ti
C
,
D
ct nhau ti
N
.
a) Chng minh: T giác
ACMO
ni tiếp và
2
. =AC BD R
.
b) Gọi E là giao điểm
OC
vi
AM
,
F
là giao điểm
OD
vi
BM
. Chng minh:
..=OEOC OF OD
và t giác
CDFE
ni tiếp.
c) Chng minh:
//MN AC
và cho
60=OFE
,
6=R cm
, tính
quatAOM
S
?
d) Đim
M
nm v trí nào trên nửa đường tròn
( )
O
thì
+AC BD
nh nht.
ng dn
a)
+ Xét
( )
O
có:
CA
,
CM
là tiếp tuyến
=CA CM
,
OC
là tia phân giác ca
AOM
,
CA AO
,
CM MO
+ Xét
( )
O
có:
DB
,
DM
là tiếp tuyến
=DM DB
,
OD
là tia phân giác ca
BOM
,
DB BO
+ Xét t giác
ACMO
có:
180+ = OAC OMC
T giác
ACMO
ni tiếp
+ Có:
OC
là tia phân giác ca
AOM
,
OD
là tia
phân giác ca
BOM
,
AOM
BOM
2 góc k
90=COD
90+ = AOC BOD
90+ = BDO BOD
=AOC BDO
+ Chng minh
( )
.CAO OBD g g#
2
.. = = =
CA AO
AC BD AO BO R
OB BD
b) + Có
,==OA OM CA CM
OC
là đường trung trc ca
AM
⊥OC AM
+ Chứng minh tương tự
OD BM
+ Xét
OMC
vuông ti
M
ME OC
2
.=OM OC OE
x
y
F
E
N
D
C
A
O
B
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+ Xét
OMD
vuông ti
M
MF OD
2
.=OM OF OD
..=OE OC OF OD
=
OE OF
OD OC
+ Chng minh
( )
..OEF ODC c g c#
=OEF ODC
+ Xét t giác
CDFE
có:
=OEF ODC
T giác
CDFE
ni tiếp.
c) + Xét
NCA
//AC BD
(cùng
AB
)
=
AC AN
BD DN
,==CA CM DB DM
=
CM AN
DM DN
+ Xét
DCA
=
CM AN
DM DN
// MN AC
+ Xét t giác
FMEO
180+ = MEO MFO
t giác
FMEO
ni tiếp
=OFE OME
60=OME
OAM
cân ti
O
OAM
đều
60 = MOA
( )
22
60
.6 . 18,84
360
=
quatAOM
S cm
d) + Có
+ = + =AC BD CM MD CD
+ Có
//AC BD
,⊥⊥AB AC AB BD
CD AB
+ AC BD AB
không đổi
Dấu “=” xảy ra
⊥CD AC
CD OM
⊥OM AC
AC AB
⊥OM AB
M
là điểm chính gia ca
AB
.
Câu 93.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
1/ 2 ;OR
, đường kính
AB
một điểm
M
bt
( )
1/ 2 ;OR
(
M
khác
A
B
). K hai tiếp tuyến
Ax
By
vi
( )
1/ 2 ;OR
. Qua
M
k tiếp
tuyến th ba vi
( )
1/ 2 ;OR
ct
Ax
By
ti
C
D
,
OC
ct
AM
ti
E
,
OD
ct
BM
ti
F
,
4 ; 9AC cm BD cm==
.
a) Chng minh: t giác
ACMO
ni tiếp và
2
.AC BD R=
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Tính
EF;sinMBA
.
c) K
MH AB
ti
H
chng minh
EHA
cân và
90EHF =
.
d) Tìm v trí ca
M
để din tích t giác
ACDB
nh nht.
ng dn
a) Chng minh: t giác
ACMO
ni tiếp và
2
.AC BD R=
.
+) Có
Ax
CD
lần lượt là tiếp tuyến ca
( )
1/ 2 ;OR
ti
A
M
(GT)
90
180
90
Ax AB A
CAO
CAO CMO
CD OM M
CMO
⊥=
=

+ =

⊥=
=
t giác
ACMO
ni tiếp.
+) Có
By;CD
lần lượt là tiếp tuyến ca
( )
1/ 2 ;OR
ti
B
M
By
ct
CD
ti
D
DB DM
OBM MBD
=
=
.
Ax;CD
lần lượt là tiếp tuyến ca
( )
1/ 2 ;OR
ti
A
M
Ax
ct
CD
ti
C
CA CM
AOC COM
=
=
.
..
180
90
2
AC BD CM DM
COM MOB AOC OBM
=
+ = + = =
Xét
COD
vuông ti
O
,
OM
là đường cao
22
..CM DM OM AC BD R = =
b) Tính
EF;sinMBA
.
4 ; 9 6AC cm BD cm R cm= = =
CA CM
CO
OA OM
=
=
là đường trung trc ca
AM
x
y
H
F
E
D
C
A
O
B
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
AM CO E E =
là trung điểm ca
AM
DB DM
DO
OB OM
=
=
là đường trung trc ca
BM
BM DO F F =
là trung điểm ca
BM
AMB
;EF
lần lượt là trung điểm ca
;AM BM
EF
là đường trung bình ca
1
2
ABM EF= AB EF=R=6cm
ACO
vuông ti
2 2 2
16 36 52 2 13A CO AC AO CO = + = + = =
4 2 13
sin sin
13
2 13
AC
MBA AOC
AO
= = = =
c) K
MH AB
ti
H
chng minh
EHA
cân và
90EHF =
.
AHM
vuông ti
H
HE
là đường trung tuyến (
E
là trung điểm ca
AM
)
2
AM
HE AE EM AHE = = =
cân ti
E
.
HE EM HEM=
cân ti
E EHM EMH=
BHM
vuông ti
H
HF
là đường trung tuyến (
F
là trung điểm ca
BM
)
2
BM
HF MF FB BHF = = =
cân ti
F FHM FMH=
.
90EHM FHM EMH FMH EHF EMF + = + = =
d) Tìm v trí ca
M
để din tích t giác
ACDB
nh nht.
Ax;By
lần lượt là tiếp tuyến ca
( )
1/ 2 ;OR
ti
;AB
;C Ax D By
;CA AB DB AB CA DB
t giác
ACDB
là hình thang vuông
( )
2
ACDB
AC BD AB
S
+
=
( )
2
2
2 . 4 . 4 2AC BD AC BD AC BD AC BD R AC BD R+ + +
2
2 .2
2
2
ACDB
RR
SR=
Du bng xy ra khi
AC BD=
Vy din tích t giác
ACDB
nh nht bng
2
2R
khi M là điểm chính gia
( )
1/ 2 ;OR
.
Câu 94.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đoạn thng
AB
một điểm
C
thuộc đoạn thẳng đó (
C
khác
,AB
). Trên cùng mt na mt phng b
AB
k hai tia
Ax
,
By
cùng vuông góc vi
AB
.
Trên tia
Ax
lấy điểm
M
c định. K tia
Cz CM C⊥
, tia
Cz
ct
By
ti
K
. V đường tròn
( )
;OR
đường kính
MC
ct
MK
ti
E
.
a) Chng minh t giác
CEKB
ni tiếp và
..AM BK AC BC=
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Chng minh
AEB
vuông.
AE
ct
MC
ti
I
.
BE
ct
CK
ti
S
. Chng minh
//IS AB
.
c) Cho
,,A B M
c định, tìm v trí ca
C
để din tích t giác
ABKM
ln nht.
ng dn
a)+ Ta có
( )
EO
, đường kính
MC
nên
0
90MEC =
0
90CEK =
(1)
Li có
By AB
nên
0
90CBK =
(2)
T (1) và (2) suy ra
0 0 0
90 90 180CEB CBK+ = + =
T giác
ECBK
có hai góc đối din bù nhau nên t giác ni tiếp.
+ Ta có
0 0 0
180 90 90ACM KCB KCB= =
;
0
90CKB KCB=−
nên
MCA CKB=
Xét
AMC
BCK
có:
0
90AB
MCA CKB
==
=
AMC BCK
(g-g)
suy ra
AM AC
BC BK
=
..AM BK AC BC=
.
b)+ Ta có
0
90MEC =
(cmt) , li có
90
O
MAC =
( Do
Ax AB
) nên t giác
AMEC
là t giác
ni tiếp ( hai góc đối bù nhau).
Xét đường tròn
( )
AMEC
:
MEA MCA=
(cùng chn cung
AM
) (3)
Xét đường tròn
( )
ECKB
:
BEK BCK=
( cùng chn cung
BK
) (4)
0 0 0 0
180 180 90 90MCA BCK MCK+ = = =
(5)
T (3)(4)(5) suy ra
0
90MEA BEK+=
( )
0 0 0 0
180 180 90 90AEB MEA BEK= + == =
.
Vy
AEB
vuông.
+ Xét t giác
IESC
:
0 0 0
90 90 180IES ICS AEB MCK+ = + = + =
nên t giác ni tiếp
Xét đường tròn
( )
:IESC
EIS ECS=
(cùng chn cung
ES
) (6)
y
x
S
I
E
O
K
A
B
C
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ECS EMC=
(cùng ph
CKE
) (7)
Xét đường tròn
( )
AMEC
:
EMC EAC=
(cùng chn cung
EC
) (8)
T (6)(7)(8) suy ra
EIS EAC=
mà hai góc v trí đồng v nên
//IS AB
.
c) Ta có
AMC BCK
(g-g) suy ra
AM AC
BC BK
=
( )
2
2
..
44
AC BC
AB
AM BK AC BC
+
= =
2
4.
AB
BK
AM

BK
max
2
4
AB
AM
=
khi
AC CB=
C
là trung điểm ca
AB
.
, / /Ax AB By AB Ax By
//AM BK
T giác
ABKM
là hình thang với hai đáy là
,AM BK
, đường cao
.AB
( )
2
ABKM
AM BK AB
S
+
=
,,A B M
c định nên
,AM AB
không đổi
ABKM
S
max
BK
max
C
là trung điểm ca
AB
.
Câu 95.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
hai đường kính
AB
,
CD
vuông góc
vi nhau,
M
điểm bt k trên
BC
. Trên tia
MA
lấy điểm
E
sao cho
ME MB=
,
MA
ct
OC
H
.
a) Cm: t giác
OHMB
ni tiếp,
MDE MDB=
.
b) Cm:
D
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEB
. Gọi đường tròn
( )
;D DA
cắt đoạn thng
MD
ti
I
. Chng minh
I
tâm đường tròn ni tiếp
MAB
. Khi
AM
đi qua trung đim ca
BC
. Tính t s
:MA MB
. Suy ra s đo
MAB
.
c) Tính theo
R
chu vi và din tích phn chung ca hai hình tròn
( )
;OR
( )
;D DA
.
ng dn
I
E
H
D
C
A
O
B
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)Cm: t giác
OHMB
ni tiếp,
MDE MDB=
.
Chng minh :
0 0 0
90 90 180HOB HMB+ = + =
. Suy ra
OHMB
ni tiếp
Vì hai đường kính
AB
,
CD
vuông góc vi nhau (gt)
Suy ra:
AD BD AC BC= = =
Suy ra:
AMD BMD=
( hai góc ni tiếp cùng chn hai cung bng nhau)
Chứng minh được
MDE MDB=
( c.g.c)
b) Cm:
D
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEB
. Chng minh
I
là tâm đường tròn ni
tiếp
MAB
. Khi
AM
đi qua trung điểm ca
BC
. Tính t s
:MA MB
. Suy ra s đo
MAB
.
MDE MDB=
(cmt). Suy ra:
DE DB=
( hai cạnh tương ứng)
DA DB=
(mt) . Suy ra
DA DB=
AD DB DE = =
. Suy ra
D
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEB
.
*)Chng minh
I
là tâm đường tròn ni tiếp
MAB
.
AMD BMD=
suy ra:
MD
là tia phân giác cu
AMB
.Mà đường tròn
( )
;D DA
cắt đoạn
thng
MD
ti
I
. Hay
MI
là tia phân giác ca
AMB
(*)
Nên chứng minh được
MEI MBI =
(c.g.c). Suy ra:
MEI MBI=
(1)
Xét tam giác
AEB
có:
MEI EAI EIA=+
( tính cht góc ngoài tam giác)
Mà:
1
2
EAI =
EI
( Tính cht góc nôi tiếp) và
1
2
EIA=
EA
( Tính cht góc nôi tiếp)
Suy ra:
1
2
MEI =
AI
. Mà
1
2
ABI =
AI
suy ra:
MEI ABI=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
ABI MBI=
. Suy ra:
BI
là tia phân giác ca
ABM
(**)
T (*) và (**) suy ra
I
là tâm đường tròn ni tiếp
MAB
.
AM
là đường trung tuyến ca
ABC
(gt) và
CO
là đường trung tuyến ca
ABC
. Mà
AM
CO
ct nhau ti
H
. Suy ra
H
là trng tâm ca
ABC
.
1
3
HO
OC
=
1
3
HO
OA
=
OA OC R==
Xét
AOH
vuông ti
O
AMB
vuông ti
M
Ta có:
1
tan tan
3
OH MB
HAO MAB
OA MA
= = = =
. Suy ra:
3
MA
MB
=
. Tính được
0
18 26'MAB =
c) Tính được
22DA R DA R= =
là bán kính ca
( )
;D DA
Chu vi phần hình tròn được to bi hai hình tròn
( )
;OR
( )
;D DA
là:
.180 2.90 3 2
180 180 2
R R R
+=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Din tích hình qut tròn to bi bán kính
,DA DB
là:
( )
2
2
2 .90
360 2
R
R
=
Din tích
ADB
là:
2
.
.2 2
2
DO AB
R R R==
Din tích hình viên phân to bi bán kính
,DA DB
là:
( )
2
2
2
2
22
R
R
R
s
−
−=
Din tích phn chung ca hai hình tròn
( )
;OR
( )
;D DA
là :
( )
( )
2
2
2
2
.180
1
360 2
R
R
R
−
+ =
Câu 96.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
hai đường kính
AB
CD
vuông góc vi nhau.
Gi
I
trung điểm ca
OB
, ni
CI
cắt đường tròn
( )
O
ti
E
, ni
AE
ct
CD
ti
H
,
BD
ct
AE
ti
K
.
a) Chng minh t giác
BOHE
ni tiếp và
2
.2AH AE R=
.
b) Tính
tan BAE
và chng minh
OK BD
.
c) Chng minh t giác
OKEC
ni tiếp và tinh
quat DOE
S
.
ng dn
a) Chng minh t giác
BOHE
ni tiếp và
2
.2AH AE R=
.
Ta có
90AEB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn) hay
90HEB =
.
90HOB =
(vì
AB CD
).
Do đó
180HEB HOB+ =
t giác
BOHE
ni tiếp.
Xét
AOH
AEB
A
chung;
90AOH AEB= =
AOH AEB
(g - g).
AO AH
AE AB
=
2
. . 2AE AH AO AB R = =
.
K
H
E
I
D
C
B
O
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Tính
tan BAE
và chng minh
OK BD
.
Ta
1
.
2
AEC AOC=
(góc ni tiếp góc tâm cùng chn cung
AC
)
1
.90 45
2
AEC = =
.
11
. .90
22
BEC BOC= =
(góc ni tiếp và góc tâm cùng chn cung
CB
)
Vy
AEC BEC=
EC
là đường phân giác ca góc
AEB
.
1
2
3
3
2
R
EB IB
R
EA IA
= = =
(tính chất đường phân giác).
Xét
EAB
vuông ti
E
ta có
1
tan
3
EB
BAE
EA
==
.
Xét
AOH
vuông ti
O
tan
OH
OAH
OA
=
1
3
OH
R
=
1
3
OH R=
.
Xét
ADB
DO
đường trung tuyến
1
1
3
3
R
OH
OD R
==
H
trng tâm
ADB
,
AH BD K=
K
trung điểm ca
BD
OK BD⊥
(tính chất đường kính dây
cung).
c) Chng minh t giác
OKEC
ni tiếp và tinh
quat DOE
S
.
Ta
OBD
vuông cân ti
O
K
trung điểm ca
BD
OK
phân giác ca
BOD
11
. .90 45
22
DOK DOB = = =
.
Mà
45KEC =
(Chứng minh trên). Do đó
45KEC DOK= =
t giác
OKEC
ni tiếp
(du hiu nhn biết t giác ni tiếp).
Ta có
1
tan
3
BAE =
18,43BAE
Ta có
( )
( )
2. 2. 45 2. 45 18,43 53,14DOE DAE BAE= = =
.
22
53,14 3
..
360 20
quat DOE
S R R

Câu 97.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
hai đường kính
AB CD
. Trên đoạn
AB
ly
điểm
M
khác
O
. Đường thng
CM
ct
( )
O
tại điểm th hai
N
.Đường thng vuông c vi
AB
ti
M
ct tiếp tuyến
N
ca
( )
O
ti
P
a) CMR: T giác
OMNP
ni tiếp và
2
.2CM CN R=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) CMR: T giác
CMPO
là hình bình hành và
PD
là tiếp tuyến ca
( )
O
c) CMR: Khi
M
di chuyn trên
AB
thì
P
chy trên một đường thng c định.
ng dn
a) CMR: T giác
OMNP
ni tiếp và
2
.2CM CN R=
Ta có:
NP
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
nên
90ONP =
MP AB
ti
M
nên
90OMP =
Xét t giác
OMNP
( )
90ONP OMP= =
mà 2 đỉnh liên tiếp
Nên t giác
OMNP
ni tiếp.
* Chng minh:
2
.2CM CN R=
Xét
( )
O
90OND =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Xét
COM
CND
C
chung;
90COM CND= =
Nên
( )
.COM CND g g
Ta có:
..
CO CM
CN CM COCD
CN CD
= =
;2CN R CD R==
Do đó:
2
.2CM CN R=
(đpcm)
b) CMR: T giác
CMPO
là hình bình hành và
PD
là tiếp tuyến ca
( )
O
Do t giác
OMNP
ni tiếp nên
ONM OPM=
(góc ni tiếp cùng chn cung
OM
)
Mt khác có:
OCN
cân ti
O
nên
OCN ONC=
(tính cht)
Nên
OPM OCN=
90OPM MOP+ =
;
90OCN OMC+ =
Do đó:
MOP OMC=
mà 2 góc v trí so le trong nên
//OP CM
t t giác
CMPO
có:
//OP CM
(cmt);
( )
//OC PM AB
Nên t giác
CMPO
là hình bình hành.
Ta có:
//OP CN
nên
PON ONC=
(so le trong)
H
G
P
N
M
O
D
C
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
POD OCN=
ng v)
ONC OCN=
(cmt)
Nên
PON POD=
D dàng chứng minh được
( )
..DOP NOP c g c =
Do đó:
ODP ONP=
90ONP =
Nên
90ODP =
Vy
PD
là tiếp tuyến ca
( )
O
c) CMR: Khi
M
di chuyn trên
AB
thì
P
chy trên một đường thng c định.
Xét t giác
ODPM
ta có:
90DOM ODP OMP= = =
Nên t giác
ODPM
là hình ch nht.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
D
và vuông góc vi
OD
nên
d
c định và
Pd
Khi
MA
thì
PG
vi
G
là hình chiếu ca
A
trên
d
Khi
MB
thì
PH
vi
H
là hình chiếu ca
B
trên
d
Vy
M
di chuyn trên
AB
thì
P
chạy trên đoạn
GH
c định.
Câu 98.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
hai đường kính
AB CD
. Gi
I
trung điểm
OB
,
CI
ct
( )
O
ti
E
,
AE
ct
CD
ti
H
,
BD
ct
AE
ti
K
.
a) Chng minh t giác
DOIE
ni tiếp và
2
.2CI CE R=
.
b) Tính t s
EB
EA
và chng minh
KD KB=
.
c) Chng minh
OKH DCE=
và tính
quat
S DOE
.
ng dn
a) Vì CD là đường kính
( )
O
0
90CED=
Xét t giác
DOIE
có:
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
0 0 0
90 90 180IED IOD+ = + =
T giác
DOIE
ni tiếp đường tròn.
Xét
CED
COI
DCE
chung
( )
0
90CED COI==
CED COI =
(g.g)
CI CO
CD CE
=
2
. . .2 2CI CE COCD R R R = = =
(đpcm)
b) Vì
AB CD
AC =
AD
AEC ABD=
KEI IBK=
Xét t giác
EBIK
KEI IBK=
(cmt)
T giác
EBIK
ni tiếp đường tròn (du hiu nhn biết)
0
180KIB KEB + =
(tổng hai góc đối trong t giác ni tiếp)
Vì AB là đường kính
( )
O
0
90AEB=
0
90KIB=
KI OB⊥
OD OB
//KI OD
I
là trung điểm
OB
(gi thiết)
IK
là đường trung bình ca
BOD
11
22
IK OD R = =
13
22
AI AO OI R R R= + = + =
Xét
AIK
AEB
có:
BAE
chung
( )
0
90AIK AEB==
AIK AEB =
(g.g)
1
1
2
3
3
2
R
EB EA EB IK
IK IA EA IA
R
= = = =
IK
là đường trung bình ca
BOD
(cmt)
K
là trung điểm
BD
KD KB=
c) Xét
OBD
cân ti
O
K
là trung điểm
BD
OK BD⊥
0
90OKB=
AKO OKB BKE AKE+ + =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
0 0 0
90 180 90AKO BKE AKO BKE + + = + =
Xét
KEB
vuông ti E có
0
90KBE BKE+=
( tng hai góc nhn trong tam giác vuông)
0
90AKO BKE+=
AKO KBE=
(cùng ph vi
BKE
)
Xét
( )
O
DCE DBE=
( 2 góc ni tiếp cùng chn
DE
)
AKO DCE=
(đpcm)
Xét
AEB
vuông ti
E
tan 3
EA
ABE
EB
==
0
71 565'ABE
Xét
OEB
cân ti
O
OBE OEB=
0
180BOE OBE OEB+ + =
0 0 0
2 180 180 2 36 87'BOE OBE BOE OBE BOE + = =
BOE DOE DOB+=
0 0 0
90 36 87' 53 13'DOE DOB BOE =
2
2
. .53,13
0,15 .
360
quat
R
S DOE R
Câu 99.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ),O
hai đường kính
,AB
CD
vuông c vi nhau.
M
một điểm trên cung nh
.AC
Tiếp tuyến ca
()O
ti
M
ct tia
DC
ti
.S
Gi
I
là giao điểm ca
CD
.BM
a) Chng minh t giác
AMIO
ni tiếp;
2MSD MBA=
b) Chng minh
2
.SM SC SD=
. Tia phân giác
COM
ct
BM
ti
N
chng minh
tan
NI
MBO
NM
=
c) Gi
K
trung điểm ca
.MB
Khi
M
di chuyn trên cung nh
AC
thì
K
di chuyển trên đường
nào?
ng dn
a) Vì
()AB CD gt
0
90AOI=
Ta có:
0
90AMB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
K
D
B
O
N
I
C
S
M
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Hay
0
90AMI =
Xét t giác
AMIO
có:
0 0 0
90 90 180AOI AMI+ = + =
T giác AMIO ni tiếp (tổng 2 góc đối din bng
0
180 )
- Vì
MSD
là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
( )
O
22
đ MD đ MC đ Ass Ds s s
MSD
đ MA đ MC
= =
+
(1)
Vì hai đường kính
,AB
CD
vuông góc vi nhau
AC AD=
(2)
T (1) và (2)
2
2 2 2
s s s s s s s s
M
đ AC đ MA đ MC đ MC đ MA đ MA đ MC đ M
As
A
MD đS
+
= = = =
+ +
1
2
A AMB sđM=
(góc ni tiếp chn
)MA
2MSD MBA=
b) Xét
SMC
SDM
có:
MSD
chung
SMC SDM=
1
2
đ MCs

=


( . )SMC SDM g g
2
.
SM SC
SM SC SD
SD SM
= =
ON
là tia phân giác ca
IOM
NI OI
NM OM
=
OM OB R==
NI OI
NM OB
=
(3)
Xét
IOB
vuông ti
O
, ta có:
tan
OI
IBO
OB
=
hay
tan
OI
MBO
OB
=
(4)
T (3) và (4)
tan
NI
MBO
NM
=
c) Ta có:
()OK MB gt
0
90OKB=
K
thuộc đường tròn đường kính
.OB
Ta thy khi
M
trùng
A
thì
K
trùng
,O
M
trùng
C
thì
K
là trung điểm ca
.BC
Gi
J
là trung điểm ca
BC
Khi đó, khi
M
chuyển động trên cung nh
AC
của đường tròn
()O
thì
K
chuyển động
trên cung nh
OJ
của đường tròn đường kính OB.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 100.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
hai đường kính
;AB CD
vuông góc vi
nhau. Trên đon
AB
lấy điểm
M
(khác
O
). Đường thng
CM
ct
( )
O
tại điểm th hai
N
.
Đưng thng vuông góc vi
AB
ti
M
ct tiếp tuyến ti
N
ca
( )
O
P
.
a) T giác
OMND
ni tiếp và tích
2
.
2
=
CD
CM CN
.
b)
//OP MN
PD
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
c) Khi
M
di chuyn trên
AB
thì
P
chy trên một đoạn thng c định.
ng dn
a)
N
thuộc đường tròn đường kính
CD
0
90=MND
AB CD
0
90=MOD
0
180+=MND MOD
t giác
MNDO
ni tiếp
ΔCMO
đồng dng
ΔCDN
(g.g)
=
CM CO
CD CN
2
.
2
=
CD
CM CN
b)
NP
là tiếp tuyến ca
( )
O
0
90==PNO PMO
t giác
MNPO
ni tiếp
ˆ
= = =C MNO MPO POD
//OP MN
= = =NOP MNO MPO POD
ΔΔ=NPO DPO
(cgc)
0
90==PDO PNO
PD OD
PD
là tiếp tuyến ca
( )
O
c)
0
90= = =OMP MOD PDO
t giác
MPDO
là hifh ch nht
Khi
M
di chuyn trên
AB
thì
P
chy trên một đoạn thng
EF
đi qua
D
và vuông góc
vi
CD
vi t giác
AEFB
là hình ch nht
P
N
C
A
B
O
D
M
F
E
P
N
C
A
B
D
O
M
Trang 233
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 101.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
, hai đường kính
AB
CD
vuông góc vi nhau.
M
là một điểm trên cung nh
AC
. Tiếp tuyến ca
( )
O
ti
M
ct tia
DC
ti
S
. Gi
I
là giao điểm
ca
CD
BM
.
a) Chng minh t giác
AMIO
ni tiếp và
MIC MDB=
.
b) Chng minh
2MSD MBA=
MD
là phân giác
AMB
.
c) Chng minh
..IM IB IC ID=
;
2
.SM SC SD=
.
d) Tia phân giác
COM
ct
BM
ti
N
. Chng minh
tan
NI
MBO
NM
=
CN BM
.
e) Gi
K
trung điểm
MB
. Khi
M
di chuyn trên cung nh
AC
thì
K
di chuyển trên đường
nào? Và xác định v trí ca
M
trên cung nh
AC
sao cho
3
5
AM MB=
.
ng dn
a)+) Ta có:
0
90AMB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
AB
0 0 0
90 90 180AMI AOI+ = + =
T giác
AMIO
ni tiếp (t giác có tng 2 góc bng
0
180
)
+)
1
2
MIC =
( )
Ds MCđ B+
(góc có đỉnh bên trong đường tròn)
1
2
MDB MDC CDB= + =
( )
Cs MCđ B+
BD BC=
( vì
AB CD
)
MCI MDB=
.
b)+)
1
2
MSD =
( )
Cs MDđ M
( góc có đỉnh bên ngoài đường tròn);
1
2
MBA =
MA
Li có
MD MA AD=+
AD AC=
(vì
AB CD
)
MD MA AC = +
1
2
MSD=
( )
MA AC MCsđ +−
2
1
=
( )
As MAđ M+
= sđ
MA
2MSD MBA=
I
S
C
D
A
O
B
M
N
I
S
C
D
A
O
B
M
K
N
I
S
C
D
A
O
B
M
Trang 234
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+) Ta có:
1
2
AMD =
AD
;
1
2
BMD =
DB
AD DB=
AMD BMD=
hay
MD
là phân giác
AMB
.
c) Ta có
MCD =
1
2
MBD =
MD
(góc ni tiếp cùng chn
MD
)
Xét
MIC
BID
MIC BID=
( đối đỉnh )
MCI IBD=
(cmt)
( . ) . .
MI IC
MIC DIB g g MI IB ID IC
DI IB
= =
+)
SMC =
1
2
MDC =
MC
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp chn
MC
)
Xét
SMC
SMD
có:
S
chung
()SMC MDC cmt=
2
( . ) .
SM SC
SMC SDM g g SM SC SD
SD SM
= =
.
d) +)
OM
OI
NM
NI
=
( tính cht phân giác)
tanMBA
=
OI OI NI
OB OM NM
==
+)
( . . )OCN OMN c g c OCN OMN NBO = = =
OCN NBO=
T giác
OBCN
ni tiếp
0
90CNB COB = =
hay
CN BM
e)
OK
là đường trung bình
0
/ / 90AMB OK AM OKB =
K
di chuyển trên đường tròn đường kính
OB
Gii hn: Vì
0
45ABM K
nm trên cung tròn
4
1
như hình
+) Ta có:
3
5
MA MB=
3
()
5
AM OI
ABM IBO g g
BM OB
= =
33
55
OI OB R = =
Trong đoạn
OC
ly
ROI
5
3
=
K tia
BI
ct cung
AC
ti
M
.
Câu 102.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
đường kính
,BC A
điểm chính gia cung
BC
, gi
M
là trung điểm ca
Trang 235
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
BO
, k
ME AB
ti
,E
k
MF AC
ti
.F
K tiếp tuyến ca
()O
ti
A
ct
MF
ti
.K
a)Chứng minh năm điểm
, , , ,A E M O F
thuc một đường tròn và
. . .BE BA BO BM=
b)Chng minh
ME KF=
và gọi đường thng
d
là tiếp tuyến ti
C
ca
( ).O
AK
ct
d
ti
S
, t
K
k
tiếp tuyến vi
()O
ti
Q
ct
d
ti
.P
Tính chu vi
SKP
theo
.R
c) +Tính din tích gii hn bi
()O
,SA SC
biết
6.R cm=
+Chng minh khi
M
di chuyn trên
BC
thì
MN
luôn đi qua một điểm c định vi
MN EF
ti
.N
ng dn
a) +)Ta có
0
90BAC =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
t giác
AEMF
là hình ch nhật, nên 4 điểm
, , ,A E M F
nằm trên đường tròn đường kính
EF
AF = EM
+)A là điểm chính gia
BC
,AO BC AOB AOC
vuôngcântiO
0
45ABO OAC ACO = = =
Các tam giác
, ,AKFBEM ABO
vuông cân.
Nên :
( . . )OFA OEB c g c BOE FOA = =
90FOE FOA EOA EOA BOE AOB = + = + = =
()O
thuộc đường tròn đường kính
EF
Vy 5 điểm
, , , ,A E M O F
thuc một đường tròn đường kính EF.
+)
EM . . .
BE BM
B BOA BE BA BO BM
BO BA
= =
b)
,.ME AF AF FK ME KF= = =
Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau
,.KQ AK QP PC = =
Ta có: T giác ASCO là hình vuông
SA SC AO OC R= = = =
Chu vi tam giác
Trang 236
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2SKP KS SP KP KS SP KQ QP KS AK SP PC AS SC R= + + = + + + = + + + = + =
c)+) Gi din tích gii hn bởi đường tròn (O) và SA, SC là S.
22
()
11
36 9
44
AOCS cungAOC AOCS O
S S S S S R R

= = = =
+) Gọi giao điểm ca AO vi EF là I, giao ca AO với đường tròn (O) là D
D c định
Gi s DM ct EF tại N’
Ta có: T.giác AEMF ni tiếp
AEI MAE→=
(góc ni tiếp chn 2 cung bng nhau),
EAI ABM=
(
ABO
cân ti O)
( . ) '
' ' 90 ' EF hay MN' EF
AIE BMA g g AMB AIE AMO OIE OMD OIE OMD DIN
DIN IDN OMD ODM DN
= = = =
+ = + =
MN EF
Nên N
N’
N,M,D thng hng, hay
MN
luôn đi qua một điểm c định là D
Câu 103.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
ni tiếp
( )
O
. Gi
BM
,
CN
các đường cao
ca
ABC
ti
H
. K đường kính
AE
, gi
I
là trung điểm ca
BC
,
G
là giao điểm ca
AI
OH
.
a) Chng minh t giác
BCMN
ni tiếp và t giác
BHCE
là hình bình hành.
b) Chng minh
AO MN
G
là trng tâm
ABC
.
c) Gi
BM
;
CN
ct
( )
O
ti
P
;
Q
. Chng minh
//PQ MN
và tìm v trí ca
A
để din tích tam giác
AMH
ln nht.
ng dn
a) Chng minh t giác
BCMN
ni tiếp
Ta có:
0
90BNC BMC==
(
BM
,
CN
là các đường cao)
T giác
BCMN
ni tiếp đường tròn đường kính
BC
(dhnb).
+)Chng minh t giác
BHCE
là hình bình hành.
Ta có:
BE AB
(
AE
là đường kính)
NC AB
(
NC
là đường cao)
Trang 237
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
//BE NC
(t/c t vuông góc đến song song)
hay
//BE CH
(1)
Chứng minh tương tự
//CE BM
hay
//CE BH
(2)
T (1) (2) suy ra t giác
BHCE
là hình bình hành (dhnb).
b) Chng minh
MN AO
Gi
K
là giao điểm ca
MN
AE
.
+ Ta có:
EBC EAC=
(góc ni tiếp cùng chn
CE
)
EBC NCB=
(sole trong)
EAC NCB=
.
+ Ta có:
AMN NBC=
(t/c góc ngoài ca t giác ni tiếp)
0
90AMN EAC NBC NCB+ = + =
(
NBC
vuông ti
N
)
00
90 90AMK KAM AKM + = =
MN AE⊥
hay
MN AO
(đpcm)
+)Chng minh
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
Xét hình bình hành
BHCE
I
là trung điểm ca
BC
(gt)
I
là trung điểm ca
HE
(t/c đường chéo hbh)
O
là trung điểm ca
AE
(
AE
là đường kính ca
( )
O
OI là đường TB ca
2AHE AH OI=
OH AI G=
G là trng tâm ca
AHE
2
3
AG
AI
=
, mà
G
thuc trung tuyến
AI
ca tam giác
ABC
(gt)
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
(tính chất ba đường trung tuyến ca tam giác).
c) Chng minh
//PQ MN
+ Xét đường tròn tâm
O
:
PQC PBC=
(góc ni tiếp cùng chn
PC
)
+ Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
BNMC
:
PBC MNC=
(góc ni tiếp cùng chn
MC
)
PQC MNC=
mà chúng v trí sole trong
//PQ MN
(dhnb).
+ Tìm v trí ca
A
để din tích tam giác
AMH
ln nht.
+ K đường cao
ME
ca tam giác
AMH
.
Ta có:
1
.
2
AMH
S AH ME=
2AH OI=
(cmt)
I
trung điểm ca
BC
(gt ) nên
OI BC
c định (t/c đường kính và dây cung). Do đó
OI
không đổi.
AH
không đổi.
Din tích ca tam giác
AMH
ln nhất khi đường cao
ME
ln nht.
+ Gi
J
là trung điểm ca
AH
.
Vì tam giác vuông
MAH
vuông ti
H
:
1
2
MJ AH=
không đổi.
Trang 238
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ME MJ
ME
ln nht bng
MJ
không đổi khi
EJ
. Khi đó tam giác
MAH
vuông cân ti
M
.
0
45HAM=
AH BC
(
H
là trc tâm ca
ABC
)
0
45ACB =
.
Vy
AMH
S
ln nht
0
45ACB =
.
Câu 104.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
()O
.K đường
cao
AD
và đường kính
AK
.H
BE
CF
cùng vuông góc vi
AK
a) Chng minh rng
ABDE
ni tiếp và
//DF BK
b) Chng minh rng
OCA BAD=
2
.AB AE AK=
c) Tính
quat
S OKC
biết
0
60ABC =
4R cm=
chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
DEF
cô định khi BC c định ,
A
chuyển động trên
( )
1
2
O
tha mãn tam giác
ABC
nhn
ng dn
a) Chng minh rng
ABDE
ni tiếp và
//DF BK
Ta
AD
đường cao
0
90ADB =
BE AK
nên
0
90AEB =
E D là hai đỉnh k nhau cùng nhìn
cnh
AB
dưới 1 góc vuông
ABDE
ni tiếp
Cmtt ta có
ADFC
ni tiếp
CAK CDF=
CAK CBK=
(
ABKC
ni tiếp )
CDF CBK=
mà 2 góc v trí đồng v =>
//DF BK
b) Chng minh rng
OCA BAD=
2
.AB AE AK=
Xét tam giác
ABK
AK
là đường kính => tam giác
ABK
vuông ti B
ta có
OCA OAC=
( vì tam giác
OAC
cân ti O)
CAK OAC CBK==
(
ABKC
ni tiếp )
ta li
0
90ABD CBK+=
( tam giác
ABK
vuông ti B ) và
0
90ABD BAD+=
( tam giác
ABD
vuông
ti D )
CBK BAD=
OCA BAD=
.
Trang 239
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét
ABK
vuông ti B
BE AK
2
.AB AE AK=
( h thc v đường cao cnh trong tam giác
vuông).
c) Tính
quat
S OKC
biết
0
60ABC =
4R cm=
chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
DEF
cô định khi BC c định ,
A
chuyển động trên
( )
1
2
O
tha mãn tam giác
ABC
nhn.
Ta
0
60ABC =
0
30KBC =
0
30KAC =
0
60KOC =
( quan h c ni tiếp góc tâm )
20
0
4 . .60 8
( dt)
360 3
quat
S OKC dv==

Gi
;;M N P
lần lượt là trung điểm ca
;;BC AC AB
=>
//MN AB
AB BK
=>
MN BK
//BK DF
MN DF
(1)
Xét
ΔADC
vuông tại D có N là trung điểm
1
2
DN AC=
Xét
ΔAFC
vuông tại F có N là trung điểm
1
2
FN AC=
DN FN=
(2) t (1) và (2)
MN
là đường trung trc ca
DF
MD MF=
(3)
Cmtt ta có
MP
là đường trung trc ca
DE
MD ME=
(4)
T (3) và (4) ta có M là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
DEF
M là TĐ của BC và
BC
c định
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
DEF
cô định khi BC c định ,
A
chuyển động trên
( )
1
2
O
tha mãn
tam giác
ABC
nhn.
Câu 105.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác ABC ba góc nhn ni tiếp đường tròn
( )
O;R
. Các đường cao
BE,CF
ct nhau ti H, cắt đường tròn
( )
O;R
lần lượt ti M và N.
a. Chng minh
AE.AC=AF.AB
b. Chng minh MN song song vi EF
c. Chng minh
MH
<2
AH
d. Cho BC c định, A chuyển động trên cung ln BC sao cho tam giác ABC 3 góc nhn. Chng minh
din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác AEF không đổi.
ng dn
Trang 240
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a.Xét
ACF
ABE
( )
0
AEB=AFC=90
ACF ABE g.g
A chung
..
AE AF
AE AC AF AB
AB AC
= =
b. Xét t giác
EFBC
0
CEB=CFB 90=
(2 góc cùng nhìn cnh BC)
EFBC
ni tiếp
( )
( )
EBC=EFC cung chan EC 1
;
( )
( )
MBC=MNC 2 goc noi tiep cung chan cung MC
T (1), (2)
EFC = MNC EF / / MN
c. Ta có:
0
90AEH HFA= =
T giác AEHF ni tiếp
EAH HFE=
(2 góc ni tiếp cùng chn
EH
)
,HFE MNC MNC MAC==
(MANC ni tiếp (O))
MAE EAH=
Tam giác AMH cân ti A (do AE va là phân giác vừa là đường cao)
MH MH
MH 2EH EH AH 2
2 AH
= =
d. k đường kính BB’.
0
' 90 'B CB B C BC =
, mà
AH BC
(H là trc tâm
ABC
)
' / /B C AH
0
' 90 'B AB B A AB=
, mà
( ) ' / /CH AB gt B A CH⊥
H
F
E
O
B
A
C
M
N
H
N
M
E
F
O
B
A
C
B'
Trang 241
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
AHCB
là hình bình hành
AH CB
=
Tam giác
CBB
vuông ti C có
2 , BB R BC
=
không đổi suy ra
CB
không đổi suy ra
AH
không đổi.
Ta có
AEHF
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính AH, suy ra AH là đường kính đường tròn ngoi
tiếp tam giác
AEF
suy ra diện tích đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
không đổi. (đpcm)
Câu 106.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác ABC vuông ti C. V đường tròn tâm O đường
kính AC ct AB ti D. Gọi M là điểm chính gia ca cung nh CD. Ni AM ct BC ti N. Ni DM ct
BC ti E. Tia phân giác ca
MAD
ct BC ti I, ct MD ti K.
a. Chng minh: BDMN là t giác ni tiếp.
b. Chng minh tam giác EIK cân
c. Chng minh
..MN AB MC NB=
ng dn
a. Chng minh: BDMN là t giác ni tiếp.
+ Ta có:
0
90ADC =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
90MDB MDC+=
0
90 ,CAM ANC CAM MDC+ = =
(góc nt cùng chn
CM
)
MDB ANC=
+ Xét t giác
BDMN
có:
MDB ANC=
ANC
góc ngoài tại đỉnh
N
,
N
đỉnh đối din với đỉnh
D
BDMN
là t giác ni tiếp (dhnb)
b. Chng minh tam giác EIK cân
Gi
( )
H AI O=
+ Xét đường tròn
( )
O
có:
MAH HAD HM DH= =
MKH
là góc có đỉnh bên trong đường tròn chn
,AD MK
( )
1
2
MKH sd AD sdHM = +
AIC
là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn chn
,AC HC
( )
1
2
AIC sd AC sdHC =
Trang 242
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( ) ( )
1 1 1
2 2 2
AIC sd AH sd AD sdDH sd AD sdHM = = + = +
MKH AIC=
EKI
cân ti
E
c. Chng minh
..MN AB MC NB=
+ Ta có:
( )
.
MN CN
MNC CNA g g
MC CA
=
+ Xét
( )
O
có:
MC MD CAM MAD= =
+ Xét
CAB
AN
là tia phân giác ca
CAB
BN CN
BA CA
=
..
MN BN CN
MN BA MC BN
MC BA CA

= = =


(đpcm)
Câu 107.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O) đường kính AB=2R điểm C thuộc
đường tròn đó (C khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B,C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại
điểm E, tia AC cắt tia BE tại điểm F.
a) Chứng minh FCDE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh DA.DE = DB. DC
c) Chứng minh
CFD OCB=
. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE, chứng minh IC là tiếp
tuyến của đường tròn (O).
d) Cho biết
DF R=
. Chứng minh
tan 2AFB =
ng dn
a) Ta có:
0
90ACB AEB==
( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0 0 0
90 90 180FCD FED + = + =
tứ giác FCDE nội tiếp đường tròn.
b)Xét (O) có:
CEA CBA=
(góc nt cùng chắn
AC
)
()DCE DAB g g
Trang 243
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
..
DC DA
DADE DB DC
DE DB
= =
c)+Ta có: t giác FCDE nt đường tròn (I)
, ( )CFD CED CED CBA cmt = =
OBC
cân ti O
()CBA OCB OCB CFD dfcm = =
+ (I) có:
CFD CDO=
CO là tiếp tuyến của đường tròn (I) (góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc
ni tiếp cùng chn cung
CD
d/ Cho biết
DF R=
. Chứng minh
tan 2AFB =
Ta có:
2
2
tan 2
tan ( )
CB AB R
CDF CAB
CF DF R
AFB
CB
AFB CFB
CF
= = =
=
=
Câu 108.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O;R
. B và C là hai điểm thuộc đường tròn
sao cho
0
120BOC =
. Các tiếp tuyến của đường tròn ti B C ct nhau ti A. Gọi M là điểm tùy ý trên
cung nh BC ( M khác B và C). Tiếp tuyến của đường tròn ti M ct AB và AC lần lượt ti E và ti F.
a) Chng minh
ABC
là tam giác đều
b) Tính theo R chu vi
AEF
c) Gi I và K ln lượt là giao điểm ca OE và OF vi BC. Chứng minh EK, OM, FI cùng đi qua 1 điểm
d) Tính t s
EF
IK
ng dn
a) Vì AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
nên
0
1
60
2
ABC ACB BOC= = =
Do đó
ABC
là tam giác đều.
b) Theo tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau ta có
, ,EB EM FC FM AC AB= = =
nên chu vi tam giác
AEF
là:
( ) 2AF AE EF AF AE EM MF AE EB AF FC AC AB AC+ + = + + + = + + + = + =
.
Trang 244
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cũng theo tính chất tiếp tuyến ta có:
0
60 ;COA BOA OC AC= =
.
Do đó:
0
.tan60 3AC OC R==
. Vy chu vi tam giác
23AEF R=
c) Có OE là phân giác ca
MOB
, OF là phân giác ca
MOC
suy ra
0
11
MOF ( ) 60
22
EOF EOM BOM MOC BOC= + = + = =
.
Mt khác
0
60BCA CBA==
( câu a),
00
60 , 60IOF ICF EOK EBK= = = =
, suy ra COIF và BOKE là t
giác ni tiếp. Do đó
0 0 0 0
180 90 ; 180 90OIF OCF OKE OBE= = = =
nên
0
90EIF EKF==
.
Theo tính cht tiếp tuyến
OM EF
. Vậy OM, EK, FI là 3 đường cao của tam giác OEF nên chúng đồng
quy tại 1 điểm
d) T giác EIKF có
0
90EIF EKF==
(CMT) nên EIKF là t giác ni tiếp, suy ra
OIK OFE=
,
li có
EOF
chung nên
OIK
()OFE g g−
.
Do đó
0
1
os 60
2
IK OK
c EOK cos
EF OE
= = = =
. Vy
2
EF
IK
=
Câu 109.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông tại A, đường cao
AH
. V đường tròn tâm
O
đưng kính
AH
, ct
,AB AC
lần lượt ti
M
N
. Gi
I
trung điểm ca
BC
. Chng minh
rng:
a) Ba điểm
,,M O N
thng hàng
b)
BMNC
là t giác ni tiếp
c)
AI
MN
d)
. . 2BM BA CN CA AH+
ng dn
a) Vì
0
90MAN =
(
ABC
ti A) nên
MN
là đường kính của đường tròn
( )
.O
Do đó ba điểm
, , M O N
thng hàng
b) Có
ACB BAH=
( cùng ph vi
HAC
). Mà
OA OM R==
nên
OAM
cân ti O
OMA OAM=
Do đó
AMO ACB=
t giác BMNC là t giác ni tiếp.(tc góc ngoài ca t giác ni tiếp)
c)
ABC
vuông ti A có I là TĐ của cnh huyn BC nên
IA IB=
=IC
IAB
cân ti I
ABC IAB=
AMO ACB=
(cmt) , mà
0
A 90ABC CB+=
, suy ra
0
90AMO IAB+=
. Do đó
AI MN
Trang 245
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
d) Có
0
90AMH ANH==
(góc nt chn nửa đường tròn)
,MH AB NH AC
2
.BM BA BH=
;
2
.CN CA CH=
;
2
.BH CH AH=
22
. . 2 . 2 ( )BM BA CN CA BH CH BH CH AH dpcm + = + =
Câu 110.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( ; )OR
, đường kính
BC
, Gi
A
điểm
chính gia cung
BC
. Điểm
M
thuộc đoạn
BC
. K
,ME AB
,MF AC MN EF⊥⊥
ti N
a) Chứng minh năm điểm
, , , , A E O M F
thuc một đường tròn
b) Chng minh
. . BE BA BO BM=
c)Tiếp tuyến của đường tròn
( )
;OR
ti
A
ct
MF
ti
K
. Chng minh
BE KF=
d) Khi
M
di chuyn trên
BC
, chng minh rng
MN
luôn đi qua 1 điểm c định
ng dn
a) Vì A là điểm chính gia
BC
AB AC=
OA BC⊥
, có
0
90MEA MFA MOA= = =
nên 5
điểm
, , , , A E O M F
thuộc đường tròn đường kính
AM
b)
BEM
BOA
(g.g)
..
BE BM
BE BA BO BM
BO BA
= =
c)
ABC
vuông cân ti A nên
0
45ABC =
. Mà AK là tiếp tuyến ti A của đường tròn (O) nên
0
45KAC ABC==
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn
AC
) . Do đó các
BEM
FAK
vuông cân
BE ME=
.AF FK=
Mt khác
0
90BAC =
(góc nt chn nửa đtr)
MEAF
là hình ch nht nên
ME AF=
. T đó suy ra
BE KF=
.
d)+ V đưng kính AI, . Ta có
AI BC
0
90CMI MIO + =
, Mà
MIO MAO=
(
MAI
cân do có MO là
đường cao đồng thời là đường trung tuyến)
0
90CMI MAO =
(1)
+ MF//AB (cùng
AC
)
FMC ABO FMC BAO = =
(
ABO
vuông cân ti O) (2)
+
0
EF 90MN NMF MFE =
, li có t.giác AEMF ni tiếp
MFE BAM=
(góc nt cùng chn
EM
)
Trang 246
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
0
90NMF BAM =
(3)
T (1),(2),(3)
0
180 ( )NMF FMC CMI FMC BAM MAO + + = + +
00
180 180FMC BAO= + =
Vy
, , N M I
thng hàng , Mà I c định do A c định
Vậy MN luôn đi qua điểm c định I là điểm chính gia cung BC không chứa điểm A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 111.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
( , )OR
đường kính
,AB
bán kính
OC AB
. Điểm
E
thuộc đoạn
OC
. Ni
AE
ct nửa đường tròn ti
M
. Tiếp tuyến ca nửa đường
tròn ti
M
ct
OC
ti
D
, BM ct OC ti K .
a)
DME
là tam giác cân.
b) Chng minh
.BM BK
không đổi khi
E
di chuyn trên
OC
.
c) Tìm v trí của điểm
E
để
2.MA MB=
d) Gi
I
là tâm của đường tròn ngoi tiếp
CME
.
CMR: khi
E
chuyển động trên
OC
thì
I
luôn thuộc 1 đường thng c định.
ng dn
a)
0
90BMA BOE==
T giác
BMEO
là t giác ni tiếp
ABM MED=
.
ABM DMA=
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn
AM
)
DMA MED=
DME
cân ti
D
.
b)
( . )
BO BK
BOK BMA g g
MB BA
=
2
. . 2BM BK BO BA R = =
không đổi.
c)
tan
MB OE
MAB
MA OA
==
1
2
2 2 2
OE OA R
MA MB OE E
OA
= = = =
là trung điểm ca
OC
.
d) Có
0
1
45
2
CMA COA==
,Mà
00
1
45 90
2
CMA CIE CIE= = =
Li có
IC IE r==
ICE
vuông cân ti
0
I ECI 45=
(1)
Theo gi thiết:
OC OB,OC OB R = =
CAB
vuông cân ti O
OCI COB C,I,B =
thng hàng
0
OCB 45=
(2)
T (1) và (2)
OCI OCB C,I,B=
I BC
c định.
Câu 112.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
ba góc nhn ni tiếp đường tròn
( )
,OR
. K
đường cao
AD
và đường kính
AK
. H
BE
CF
cùng vuông góc vi
AK
.
E
I
K
D
C
M
B
O
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)Chng minh
ABDE
ACFD
là t giác ni tiếp
b)Chng minh
//DF BK
c)Cho
0
60 , 4ABC R cm==
. Tính din tích hình qut tròn gii hn bi
,OC OK
và cung nh
CK
.
d) Cho
BC
c định,
A
chuyển động trên cung ln
BC
sao cho
ABC
có ba góc nhn. Chng minh tâm
đường tròn ngoi tiếp
DEF
là một điểm c định
ng dn
a)
00
90 ; 90ADB AEB ADC AFC= = = =
nên các t giác
ABDE
ACFD
là t giác ni tiếp
b)T giác
ADFC
ni tiếp
CDF CAF=
. Mà
CAF CBK=
(t.giácABKC ni tiếp)
//CBK CDF DF BK =
c)
( )
2
0 0 0 3
60. .4 8
60 120 60
360 3
q
CBA AOC COK S cm

= = = = =
d)+ Gi
,MN
,P lần lượt là trung điểm ca
BC
AC
,
//MN AB
(MN là đường trung bình
ABC
)
0
90ABK =
(chn nửa đường tròn)
AB BK MN BK
. Mà
//BK DF MN DF⊥
. Các
,ADC AFC
vuông ti
D
F
có chung cnh huyền AC, N là TĐ AC
ND NF=
DNF
cân tại N có MN là đường cao
MN
là đường trung trc ca DF
MD MF=
(1)
+ Tương tự : T giác ABDE ni tiếp
BAK EDC=
(t.c góc ngoài ca t giác ni tiếp)
BAK BCK=
(góc nt cùng chn
BK
)
EDC BCK=
, 2 góc này v trí so le trong
DE/ /CK
Li có:
0
ACK 90=
(góc nt chn nửa đtr)
CK AC DE AC
, Mà
AC/ /MP
(MP là đường TB)
MP DE⊥
Các
AEB, ADB
ti E và D có chung cnh huyền AB, P là TĐ AB
DP EP DEP =
cân ti P, có
MP là đường cao
MP là đường trung trc ca DE
MD ME=
(2)
T (1) và (2)
MD ME MF=
nên M là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
DEF
. Vì
BC
c định
nên
M
c định.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 113.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
( )
;OR
, đường kính
BC
điểm
A
thuc nửa đường tròn đó. Dựng v phía ngoài
ABC
hai nửa đường tròn; nửa đường tròn tâm
I
,
đường kính
AB
; nửa đường tròn tâm
K
, đường kính
AC
. Một đường thng
d
thay đổi qua
A
ct na
đường tròn
( )
I
( )
K
tương ứng ti
M
N
.
a) T giác
MNCB
là hình gì?
b) Chng minh
..AM AN MB NC=
c) Chng minh
OMN
là tam giác cân
d) Xác định v trí của đường thng
d
để
BMNC
S
ln nht.
ng dn
a)
,AMB ANC
là hai góc ni tiếp chn nửa đường tròn
90AMB ANC = =
, //BM MN CN MN BM NC
T giác
MNCB
là hình thang vuông
b) Vì
90BAC =
(góc nt chn nửa đtr)
90AMB ANC = =
nên
MAB NCA=
(cùng ph
NAC
)
MAB NCA
(g.g)
..
MA MB
AM AN MB NC
NC NA
= =
c) Gi
E
là trung điểm
MN
OE
là đường trung bình ca hình thang
BMNC
OE/ /MB/ /NC
OE MN⊥
OMN
cân ti
O
.
d) Vì
ABC
c định
ABC
S
không đổi. Do đó
BMNC
S
max
( )
MBA NAC
SS+
max
MAB NCA
vi t s
AB
k
AC
=
2
.
MAB NCA
AB
SS
AC

=


2Q
2
2
1.
MBA NAC ANC
AB
S S S
AC

+ = +


ANC
S
max
H
NH AC
, K là TĐ AC, ta có:
1
NH NK AC
2
=
, dấu “=” xảy ra khi
HK
NAC
vuông cân ti
N
0
NCA 45=
, mà AC không đổi nên
BMNC
S
ln nht khi d to vi AC mt góc
0
45
Câu 114.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
,
M
điểm nằm ngoài đường tròn
sao cho
2OM R=
. Qua
M
k hai tiếp tuyến
,MA MB
tới đường tròn. Gi
E
là điểm thuc cung nh
AB
. Tiếp tuyến của đường tròn ti
E
ct
,MA MB
lần lượt ti
I
K
.
H
E
d
O
K
I
N
M
C
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Tính s đo
AMB
IOK
b) Tính chu vi tam giác
MIK
theo
R
c) Tính bán kính
r
đường tròn ni tiếp tam giác
MAB
theo
R
.
ng dn
a) Theo tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau thì
OA MA
OMA OMB=
Ta có
1
sin 30
2
OA
OMA OMA
OM
= = =
nên
60AMB =
60AOM =
OM
là phân giác ca
AOB
120AOB =
Tương tự
OI
là phân giác ca
AOE
;
OK
là phân giác ca
BOE
11
( ) 60
22
IOK IOE EOK AOE EOB AOB = + = + = =
b) Theo tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau, tac có:
;;IE IA KE KB MA MB= = =
. Do đó chu vi
MIK
bng:
( ) 2MI IK KMM MI IE EK KM MA MB MA+ + = + + + = + =
Xét tam giác AMO vuông ti A ta có:
.cos30 =R 3MA OM=
Vy chu vi
MIK
bng
23R
c)
OM
ct
AB
ti
H
MH AB⊥
, OM ct cung nh
AB
ti
N
.
Ta có: MB là tiếp tuyến ca (O)
1
MBN BON
2
=
,
1
NBA NOA
2
=
(góc nt và góc tâm cùng chn
AN
)
BON NOA MBN NBA= =
NB là tia phân giác
MBA
Li có MN là tia phân giác
BMA
,
MN NB N=
nên
N
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
MAB
, do
đó
r NH=
OBN
60BON =
OB ON=
nên là tam giác đều
BH ON
nên
2
R
NH HO==
. Vy
2
R
r =
.
Câu 115.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, C trung điểm
ca OA dây MN vuông góc vi OA ti C. Gọi K điểm tùy ý trên cung nh BM, H giao điểm
ca AK và MN.
a/ Chng minh BCHK là t giác ni tiếp.
b/ Tính tích
.AH AK
theo R
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c/ Xác định v trí của điểm K để tng
( )
KM KN KB++
đạt giá tr ln nht và tính giá tr ln nhất đó.
ng dn
a) Do AB là đường kính nên
AKB
= 90
0
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn )
Theo gii thiết
MN AB
ti C
HCB
= 90
0
Suy ra t giác HCBK có
0
HKB HCB 90==
nên là t giác ni tiếp.
b) Xét
AHC
ABK
HCA AKB=
= 90
0
,
AKB
chung
AHC
đồng dng
ABK
(g.g)
AH AC
AB AK
=
..AH AK AC AB=
2
.2
2
R
RR==
( Do C là trung điểm OA )
Vy
2
. AH AK R=
c)
OMN
cân tại O có OC là đường cao
OC
là đường trung tuyến, đồng thời là đường phân giác
MON
.
Li có: cos
00
OC 1
MOC MOC 60 MON 120
OM 2
= = = =
BMN
có: BC là đường cao, BC cũng là đường trung tuyến,
0
1
MBN MON 60
2
==
(góc nt và góc
tâm cùng chn
MN
)
BMN
đều.
MN MB=
(1)
Lấy điểm E trên đoạn KN sao cho
KE KM=
.D thy
MKN MBN=
= 60
0
( góc ni tiếp cùng chn cung MN )
MKE
đều
ME MK(2)=
Ta có:
NMB EMK=
= 60
0
EMN KMB=
( = 60
0
-
EMB
) (3)
T (1),(2),(3)
MEN MKB =
(c.g.c)
EN KB=
( 2 cạnh tương ứng )
2KM KB KN KE EN KN KN+ + = + + =
Nên
max max
()KM KB KN KN+ +
Li có
2RKN
.Dấu “=” xảy ra
K, N, O thng hàng.
Vy GTLN ca
( ) 4RKM KN KB+ + =
khi và ch khi K là giao điểm ca NO vi cung MB
nh.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 116.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
tiếp xúc với đường thng d ti A.
Trên đường thng d lấy điểm H không trùng với điểm A AH < R. Qua H k một đường thng
vuông góc với d, đường thng này cắt đường tròn tại hai điểm E và B (E nm gia B và H).
a) Chng minh
ABE EAH=
ABH EAH
.
b) Lấy C trên d sao cho sao cho H là trung điểm của đoạn AC, đường thng CE ct AB ti K. Chng
minh: T giác AHEK ni tiếp.
c) Xác định H để
3AB R=
ng dn
a) Ta có:
ABE EAH=
(Góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung AE)
ABH EAH
(g.g) (
ABE EAH=
và góc H chung)
b)+
CEH CAK
(g.g)
00
90 180CKA CHE CKA EAH = = + =
T giác AHEK ni tiếp.
c) Xác định H để
3AB R=
+ T O k OM vuông góc vi AB ti
MM
là trung điểm
2
3
AB AM
R
=
+
OMA
vuông ti M có cos
33
:
22
AM R
MAO R
OA
= = =
00
30 60MAO BAH = =
Vy H thuc d sao cho
BH d
0
60BAH =
.
Câu 117.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
điểm
A
nằm bên ngoài đưng
tròn. K các tiếp tuyến
, AB AC
với đường tròn (
, BC
là các tiếp điểm)
a/ Chng minh
ABOC
là t giác ni tiếp
b/ Gi
E
là giao điểm ca
BC
OA
. Chng minh
BE
vuông góc vi
OA
2
.OE OA R=
c/ Trên cung nh
BC
của đưng tròn
( )
;OR
lấy đim
K
bt kì (
K
khác
B
C
). Tiếp tuyến ti
K
ca
đường tròn
( )
;OR
ct
, AB AC
theo th t ti
P
Q
. Chng minh tam giác
APQ
chu vi không
đổi khi
K
di chuyn trên cung nh
BC
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
d/ Đường thng qua
O
vuông góc vi
OA
cắt các đường thng
, AB AC
theo th t tại các điểm
, MN
. Chng minh
PM QN MN+
ng dn
a) Xét t giác
ABOC
0 0 0
90 90 180ABO ACO+ = + =
,Mà hai góc v trí đối nhau
T giác
ABOC
ni tiếp
b) Xét (O) có tiếp tuyến ti B và tiếp tuyến ti C ct nhau A nên
là tia phân gc cua c BAC
AB AC
AO
=
tia phân giác cua góc BACE AO AE
Xét
ABC
AB AC=
ABC
cân ti A
Li có
tia phân giác cua góc BACAE
Suy ra AE đồng thời là đường cao
AE BC hay AO BC
Xét
ABO
vuông ti B ta có: OE.OA=
22
OB R=
(HTL)
c) Xét (O)
Có tiếp tuyến ti K và tiếp tuyến ti B ct nhau ti P
PK PB=
Có tiếp tuyến ti K và tiếp tuyến ti C ct nhau ti Q
QK QC=
Ta có :
( ) ( )
2
APQ
P AP PQ AQ AP PK KQ AQ AP PB QC AQ AB AC AB
= + + = + + + = + + + = + =
Mà AB không đổi
APQ
P
không đổi (đpcm)
d) Chứng minh được
( )
.
MP OM
MOP NQO g g
ON QN
=
2
..
4
MN
PM QN OM ON = =
Theo BĐT Cosi ta có
( )
( ) ( )
2
2
22
2
2 . 4 .
4.
4
PM QN PM QN PM QN PM QN
MN
PM QN PM QN MN
+ +
+ +
PM QN MN +
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Dấu “=” xảy ra
PM QN=
Câu 118.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
đường kính
2AB R=
điểm
C
thuộc đường tròn đó (
C
khác
,AB
). Lấy điểm
D
thuc dây
BC
(
D
khác
,BC
).Tia
AD
ct cung nh
BC
tại điểm
E
, tia
AC
ct
BE
tại điểm
F
.
a) Chng minh:
FCDE
là t giác ni tiếp
b) Chng minh:
..DA DE DB DC=
c) Chng minh:
CFD OCB=
. Gọi I là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
FCDE
. Chng minh
IC
là tiếp
tuyến của đường tròn
( )
O
d) Cho biết
DF R=
. Chng minh
tan 2AFB =
ng dn
a) Chng minh:
FCDE
là t giác ni tiếp
0
90ACB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn (O))
0
90BCF =
0
90AEB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn (O))
0
90AEF =
T giác
FCDE
có:
0
180BCF AEF+=
Mà hai góc này là hai góc đối
FCDE
là t giác ni tiếp (d.h.n.b)
b) Chng minh:
..DADE DB DC=
ACD
đồng dng
BED
(g.g)
DA DC
DB DE
=
..DADE DB DC=
c) Chng minh:
CFD OCB=
. Gọi I là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
FCDE
. Chng minh
IC
là tiếp
tuyến của đường tròn
( )
O
I
F
E
A
O
B
C
D
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
*
FCDE
là t giác ni tiếp
CFD CED=
(góc ni tiếp chn
CD
)
CED CBA=
(góc ni tiếp chn
AC
)
CFD OCB=
* I là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
FCDE
I
trung điểm FD
CI ID CID =
cân ti I
ICD IDC=
* OC = OB = R
COB
cân ti O
OCB OBC=
CFD OCB=
(cnt)
( )
CFD OBC OCB==
*
00
: 90 90CDF DCF CDF DFC = + =
(h qu định lí tng ba góc)
00
90 90ICD OCB OCI + = =
IC
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
d) Cho biết
DF R=
. Chng minh
tan 2AFB =
CDF
đồng dng
CAB
(g.g)
1
22
DF CF R
AB CB R
= = =
Xét
CFB
vuông ti C:
tan 2
CB
CFB
CF
==
Câu 119.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
AB 2R=
. Gi
1
d
2
d
lần lượt tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
tại hai điểm
A
B
. Gi
I
trung điểm ca
OA
E
đim thuộc đường tròn
( )
O
(
E
không trùng vi
A
B
). Đường thng
d
đi qua
E
vuông
góc vi
EI
cắt hai đường thng
1
d
2
d
lần lượt ti
M
N
.
a) Chng minh: T giác
AMEI
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh:
ENI EBI=
MIN 90=
.
c) Chng minh:
AM.BN AI.BI=
.
d) Gi
F
điểm chính gia ca cung
AB
không cha
E
của đường tròn
( )
O
. Hãy tính din tích ca
MIN
theo
R
khi ba điểm
E
,
I
,
F
thng hàng.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh: T giác
AMEI
là t giác ni tiếp.
T giác
AMEI
MAI MEI 180+ =
A
E
là hai đỉnh đối din
T giác
AMEI
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh:
ENI EBI=
MIN 90=
.
+ Chứng minh tương tự câu a có: T giác
BNEI
là t giác ni tiếp.
ENI EBI=
(hai góc ni tiếp cùng chn
EI
)
+ Chng minh
EAB
vuông ti
E
EAI EBI 90+ =
ENI EBI=
EMI EAI=
(T giác
AMEI
là t giác ni tiếp)
EMI ENI 90+ =
MIN 90=
c) Chng minh:
AM.BN AI.BI=
.
+ Có:
MIA NIB 90
MIA INB
INB NIB 90
+ =
=
+ =
( )
AM AI
MAI IBN g.g AM.BN AI.BI
BI BN
= =
d) Gi
F
điểm chính gia ca cung
AB
không cha
E
của đường tròn
( )
O
. Hãy tính din tích ca
MIN
theo
R
khi ba điểm
E
,
I
,
F
thng hàng.
+ Xét đường tròn
( )
O
có:
F
là điểm chính gia ca
AB
AF BF=
AEF BEF=
1
AEB 45
2
= =
+ T giác
AMEI
là t giác ni tiếp
AMI AEI=
AMI 45=
d
d
2
d
1
F
N
M
I
A
O
B
E
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+
AMI
vuông ti
A
R
AI R 2
2
MI
2
2
sinMAI
2
= = =
+ Tương tự
3
R
BI 3R 2
2
NI
2
2
sinBNI
2
= = =
+
MIN
vuông ti
I
2
MIN
R 2 3R 2
.
MI.NI 3R
22
S
2 2 4
= = =
Câu 120.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O;R
đường kính
AB
. Bán kính
CO
vuông góc vi
AB
,
M
là điểm bt kì trên cung nh
AC
(
M
khác
A
,
C
),
BM
ct
AC
ti
H
. Gi
K
là hình chiếu
ca
H
trên
AB
.
a) Chng minh: T giác
CBKH
là t giác ni tiếp,
b) Chng minh:
ACM ACK=
.
c) Trên đoạn thng
BM
lấy điểm
E
sao cho
BE AM=
. Chng minh:
ECM
là tam giác vuông ti
C
.
d) Gi
d
tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
tại điểm
A
. Cho
P
một điểm nm trên
d
sao cho
P
nm
cùng phía vi
C
đối với đường thng
AB
AP.MB
R
MA
=
. Chứng minh: đường thng
PB
đi qua trung
điểm của đoạn thng
HK
.
ng dn
a) Chng minh: T giác
CBKH
là t giác ni tiếp.
+ Có
ACB 90=
(góc nt chn nửa đtr)
+ Xét t giác
CBKH
có:
HKB HCB 180+ =
(do
HKB 90 , HCB 90= =
)
T giác
CBKH
là t giác ni tiếp.
d
F
P
I
E
K
H
C
A
O
B
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Chng minh:
ACM ACK=
.
+ Xét
( )
O
MCA MBA=
(góc nt cùng chn cung MA)
+ T giác
CBKH
là t giác ni tiếp
HCK HBK=
(góc nt cùng chn cung HK)
( )
ACM ACK MBA==
c) Trên đoạn thng
BM
lấy điểm
E
sao cho
BE AM=
. Chng minh:
ECM
là tam giác vuông ti
C
.
+ Xét
( )
O
MAC MBC=
(góc nt cùng chn cung MC)
+ Xét
( )
O
CO AB CA CB CA CB = =
+ Chng minh
( )
CBE CAM c.g.c BCE ACM = =
BCE ECH ACB 90+ = =
ACM ECH 90 MCE 90+ = =
ECM
là tam giác vuông ti
C
.
d) Gi
d
tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
tại điểm
A
. Cho
P
một điểm nm trên
d
sao cho
P
nm
cùng phía vi
C
đối với đường thng
AB
AP.MB
R
MA
=
. Chứng minh: đường thng
PB
đi qua trung
điểm của đoạn thng
HK
.
+ Gi
F BM d=
I BP HK=
+
AP.MB MA.R
R AP.MB MA.R AP
MA MB
= = =
+ Chng minh
( )
..
. 2. 2.
MA AB MA R
BMA BAF g g AF AF AP
MB MB
= = =
P
là trung điểm ca
AF
.
+ Chng minh
HK / /AF
+ Có:
HI BI
HI / /FP
HI KI
FP BP
KI BI
FP AP
IK / /PA
AP BP
=
=
=
mà
FP AP=
HI KI=
I
là trung điểm ca
HK
đường thng
PB
đi qua trung điểm của đoạn thng
HK
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 121.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
.AB
Lấy điểm
C
trên đoạn thng
(AO C
khác
,AC
khác
).O
Đưng thẳng đi qua
C
vuông góc vi
AB
ct
nửa đường tròn ti
.K
Gi
M
điểm bt kì trên cung
KB
(
M
khác
,KM
khác
).B
Đưng thng
CK
cắt các đường thng
,AM BM
lần lượt ti
H
.D
Đưng thng
BH
ct nửa đường tròn ti
điểm th hai
.N
a) Chng minh t giác
ACMD
ni tiếp.
b) Chng minh
. . .CACB CH CD=
c) Chứng minh: ba điểm
,,A N D
thng hàng tiếp tuyến ti
N
ca nửa đường tròn đi qua trung đim
ca
.DH
d) Khi
M
di động trên cung
,KB
chứng minh đường thng
MN
luôn đi qua một điểm c định.
ng dn
a) Ta có
90ANB AMB= =
(góc chn nửa đường tròn).
Do đó, tứ giác
ACMD
ni tiếp vì có
90ACD AMD= =
(dhnb).
b) Ta có
HAB CDB=
(cùng ph vi
).CBD
Do đó
~ ( . )CAH CDB g g
suy ra
. . .
CA CD
CACB CH CD
CH CB
= =
c) D thy
H
là trc tâm
.ABD
Hơn nữa
AN BH
ti
N
suy ra
,,A N D
thng hàng.
Gi
I
là trung điểm ca
.HD
Ta s chng minh
.IN NO
I
là trung điểm ca
,HD
kết hp vi
90HND =
suy ra
.NI ID IH==
Do vy
11
.ND=
Mt khác
OAN ONA=
nên
90 .ONI ONB BNI OBN CHB= + = + =
Hay
IN NO
ti
,( ( ))N N O
suy ra
IN
là tiếp tuyn ca nửa đường tròn
( ).O
d) Gi
MN
giao vi
AB
ti
.T
K
TL
là tiếp tuyến ca nửa đường tròn
( ).O
TLN LMN=
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc nt cùng chn cung
LN
),
T
chung
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
()
TL TN
TLN TML g g
TM TL
=
2
..TL TM TN=
(1)
Ta có
IN NO
nên tương tự
.IM MO
Kết hp vi
OC IC
nên năm điểm
, , , ,I N C O M
thuc
đường tròn đường kính
.IO
NMC NOC=
(góc nt cùng chn
NC
)
Suy ra
~ ( . ) . . .TNO TCM g g TNTM TCTO=
(2)
T (1) (2) ta được
2
. ~ (c.g.c)
TN TO
TC TO TL TCL TLO LC TO
TC TM
= =
(hơn na
L
thuc nửa đường tròn
( ))O
nên
.LK
Do vy
giao đim ca tiếp tuyến ti
K
AB
nên
T
c
định.
Cách 2:
a) Ta có
90ANB AMB= =
(góc chn nửa đường tròn).
Do đó, tứ giác
ACMD
ni tiếp vì có
90ACD AMD= =
(dhnb).
b) Ta có
HAB CDB=
(cùng ph vi
).CBD
Do đó
~ ( . )CAH CDB g g
suy ra
. . .
CA CH
CACB CH CD
CD CB
= =
c) D thy
H
là trc tâm
.ABD
Hơn nữa
AN BH
ti
N
suy ra
,,A N D
thng hàng.
Gọi I là giao điểm ca tiếp tuyến ti N ca nửa đường tròn vi DH. Ta chứng minh I là trung điểm ca
DH.
Ta có
NAB INB=
(góc nt và góc to bi tia tt và dây cung cùng chn
NB
ca (O))=>
NAC INH=
Li có
NAC NHI=
(cùng ph vi
ADC
). Do đó
NHI INH=
=>
INH
cân ti I
IN IH=
Mt khác
0
90 ;DNI INH NDI NHI NHI INH DNI NDI DNI+ = + = = = = =
cân ti I =>
ID IN=
Do đó
IH ID I= =
là trung điểm ca DH.
d) Ta có I là trung điểm ca DH =>
IN IM=
(
1
2
DH=
) mà
OM ON=
=>
OI
là đường trung
trc ca MN
OI MN⊥
ti E
E
T
I
N
H
D
K
O
B
A
C
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
INO
vuông ti N có
22
.NE IO OE OI ON OA = = =
(1)
Gọi giao điểm ca MN với đường thng BA là T.
Ta có
~ ( . ) . .
OE OT
OET OCI g g OT OC OE OI
OC OI
= = =
(2)
T (1) (2) ta được
2
2
.
OA
OT OC OA OT
OC
= = =
.
Mà O, A. C c định nên OT không đổi => T c định.
Vy khi M chuyển động trên cung KB thì đường thẳng MN luôn đi qua điểm T c định.
Câu 122.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O) ngoi tiếp tam giác nhn ABC. Gi M
N lần lượt điểm chính gia ca cung nh AB cung nh BC. Hai dây AN CM ct nhau ti
điểm I. Dây MN ct các cnh AB và BC lần lượt lại các điểm H và K.
a) Chứng minh: 4 điểm C, N, K, I cùng thuộc 1 đường tròn.
b) Chng minh:
2
NB =NK.NM
c) Chng minh t giác BHIK là hình thoi.
d) Gi P, Q lần lượt tâm của các đường tròn ngoi tiếp tam giác MBK, tam giác MCK E là trung
điểm của đoạn PQ. V đưng kính ND của đường tròn (O). Chứng minh ba điểm D, E, K thng hàng.
ng dn
a) Chứng minh: 4 điểm C, N, K, I cùng thuộc 1 đường tròn.
Vì M là điểm chính gia cung nh AB ca (O) (gi thiết)
Suy ra
AM MB=
ANM BCM=
(hai góc ni tiếp cùng chn hai cung bng nhau)
KIN KCI=
Mà C và N là hai đỉnh k nhau.
IKNC là t giác ni tiếp (du hiu nhn biết t giác ni tiếp)
4 điểm C, N, K, I cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh:
2
NB =NK.NM
Vì ABNC là t giác ni tiếp nên
NBC NAC=
(góc nt cùng chn
NC
)
Vì N là điểm chính gia cung nh BC ca (O) nên
NB NC=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
NBC NMB=
(góc nt chn 2 cung bng nhau) hay
NBK NMB=
Xét
NBK
NMB
có:
NBK NMB=
(chng minh trên)
MNB
chung
NBK
đồng dng vi
NMB
(g.g)
2
.
NB NK
NB NM NK
NM NB
= =
c) Chng minh t giác BHIK là hình thoi
T giác IKNC ni tiếp suy ra
IKC INC=
(hai góc ni tiếp cùng chn
IC
)
Xét (O):
ABC ANC=
(hai góc ni tiếp cùng chn
AC
)
Suy ra:
ABC IKC=
Mà hai góc này v trí đồng v.
Suy ra IK // HB (du hiu nhn biết hai đường thng song song)
BI ct (O) ti G.
CM, AN lần lượt là đường phân giác ca
ACB
;
BAC
(do M, N là điểm chính gia
AB
;
BC
)
Suy ra I giao điểm ca ba đường phân giác của tam giác ABC nên G đim chính gia
AC
BI
phân giác
ABC
.
T giác AHMI ni tiếp do
HAI HMI=
(do
BAN NMC=
hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
Suy ra
AHI AMI=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung AI)
Xét (O):
ABC AMC=
(hai góc ni tiếp cùng chn
AC
)
Suy ra:
ABC AHI=
Mà hai góc này v trí đồng v. Suy ra HI // BK (du hiu nhn biết hai đường thng song song)
Xét t giác BHIK
IK // HB (chng minh trên)
HI // BK (chng minh trên)
Suy ra t giác BHIK là hình bình hành (du hiu nhn biết hình bình hành)
Mà BI là phân giác
HBK
(chng minh trên)
Suy ra t giác BHIK là hình thoi (du hiu nhn biết hình thoi).
d) Chứng minh ba điểm D, E, K thng hàng.
NBK BMK=
nên ta có BN là tiếp tuyến ti B của đường tròn (P) ngoi tiếp
MBK
BN BP⊥
BN BD
do
0
90DBN =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Suy ra B, P, D thng hàng.
Chứng minh tương tự ta có: C, Q, D thng hàng.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PBK
cân ti P (vì PB = PK = bán kính)
DBC
cân tại D (vì NB = NC do N là điểm chính giữa cung BC; ND là đường kính)
PBK
DBC
là 2 tam giác cân có chung góc đáy nên góc ở đỉnh ca chúng bng nhau
BPK BDC=
//PK DC
//PK DQ
Chứng minh tương tự ta có DB // QK
Vy DPKQ là hình bình hành.
DK đi qua trung điểm PQ là E.
D, E, K thng hàng.
Câu 123.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường thẳng d đưng tròn
( )
;OR
không điểm
chung. H
OH d
tại H. Điểm M thuc d. Qua M k hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn
( )
;OR
.
Ni AB ct OH, OM lần lượt ti K và I.
a) Chứng minh 5 điểm M, H, O, A, B thuộc 1 đường tròn.
b) Chng minh OK.OH = OI.OM
c) Chng minh khi M di chuyển trên d thì đường thẳng AB đi qua một điểm c định.
d) Tìm v trí của M để diện tích tam giác OIK đạt giá tr ln nht.
ng dn
a) Xét (O) có MA, MB là tiếp tuyến ca đường tròn; A, B là tiếp điểm
Suy ra MA
AO ti A; MB
OB ti B. Li có OH
dH =
0
90OAM OBM OHM= = =
5 điểm M, H, O, A, B cùng thuộc 1 đường tròn. đường kính OM.
b) Theo tính cht hai tiếp tuyến cắt nhau, suy ra MA = MB; mà OA = OB. Suy ra OM là đưng trung trc
của đoạn thng AB, suy ra OM
AB ti I.
Xét
OIK và
OHM có:
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
O
là góc chung
0
90OIK OHM==
OIK đồng dng vi
OHM (g g)
OI OK
=
OH OM
OI.OM = OH.OK
c) Xét
OBM vuông ti B, áp dng h thức lượng ta có:
2
2 2 2
..
R
OI OM OB R OH OK R OK
OH
= = = =
Do O, H c định, suy ra K c định, suy ra AB luôn đi qua điểm K c định khi M di chuyn trên đường
thng d.
d) K IE
OK; Lấy J là trung điểm ca OK.
Ta có
OIK
1
S OK.IE
2
=
Mà OK không đổi suy ra
OIK
S
ln nht khi và ch khi IE ln nht.
Mà IE
IJ. Dấu “=” xảy ra khi E
J
Khi đó
OIK vuông cân ti I, suy ra
0
45IOK =
, suy ra
HMO vuông cân ti H
HM = HO.
Vy
OIK
S max HM HO
=
.
Câu 124.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác ABC vuông ti A, trung tuyến AO. V phía
ngoài tam giác v hai na đường tròn, nửa đường tròn tâm I đường kính AB và nửa đường tròn tâm K
đường kính AC. Một đường thng d qua A ct các nửa đường tròn tâm I và tâm K lần lượt ti M và N.
a) T giác MNCB là hình gì?
b) Chng minh:
..AM AN MB NC=
c) Chng minh tam giác OMN cân.
d) Xác định v trí của đường thẳng d để din tích t giác BMNC ln nht.
ng dn
a) +Ta có:
0
90BMA ANC==
(góc nt chn nửa đtr)
MB MN⊥
,
NC MN
0
/ / , 90MB NC BMN =
T giác MNCB là hình thang vuông
b)
00
180 90MAB BAC NAC MAB NAC+ + = + =
d
E
N
K
I
C
O
B
A
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+Vì tam giác ANC vuông ti N nên ta có:
( )
0
90ACN NAC MAB ACN MAB NCA gg+ = =
AM MB
NC AN
=
..AM AN MB NC=
c) Gọi E là trung điểm của MN suy ra OE là đường trung bình của hình thang MNCB (ĐN)
/ / / /OE MB NC OE MN
Xét tam giác OMN có: OE đường trung tuyến (vì E trung điểm ca MN) vừa đường cao
( )
OE MN
tam giác OMN cân ti O.
d) * vì
22
.
MAB
MAB NCA
NCA
S
AB AB
MAB NCA S S
S AC AC
= =
*
2
1.
MNCB MAB ABC NCA ABC NCA
AB
S S S S S S
AC


= + + = + +





( )
2 2 2
1
max max; .
2
. cos .
22
=
+
MNCB NCA NCA
S S S AN NC
AN NC AC
AN NC BĐT i AN NC
""= = AN NC NCA
vuông cân ti C
0
45=NAC
Vậy khi đường thng d to vi AC mt góc 45
0
thì din tích t giác BMNC ln nht.
Câu 125.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn đường kính
AD
. Gi
H
là điểm thuộc đoạn
OD
. K dây
BC AD
ti
H
. Lấy điểm
M
thuc cung nh
AC
, k
CK AM
ti
K
. Đường
thng
BM
ct
CK
ti
N
.
a) Chng minh
2
.AH AD AB=
.
b) Chng minh tam giác
CAN
cân ti
.
c) Tìm v trí ca
M
để din tích tam giác
ABN
ln nht.
ng dn
a) Chng minh
2
.AH AD AB=
.
Tam giác ABD ni tiếp đường tròn có AD là đường kính nên vuông ti B.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vì BH là đường cao ca tam giác ABD vuông ti B nên ta có h thức lượng
2
.AH AD AB=
.
b) Chng minh
CAN
cân ti
.
T giác
AKCH
ni tiếp (do
180AKC AHC+ =
) suy ra
KHC KAC=
KAC MBC=
(góc
nt cùng chn cung
MC
) nên
KHC MBC=
.
KHC MBC=
hai góc này hai góc đồng v nên
//HK BM
. Li
H
trung điểm ca
BC
(
AD BC H⊥=
) nên
K
là trung điểm ca
NC
.
Tam giác
CAN
AK
vừa là đường cao va là trung tuyến nên cân ti
.
c) Tìm v trí ca
M
để din tích tam giác
ABN
ln nht.
Ta có:
AB AC AN==
nên tam giác
ABN
cân ti
. Gi
I
là trung điểm
BN
0
90
2
ABN ABI
AI BN AIB
SS
=
=
I
di chuyển trên đường tròn đường kính
AB
.
ABI
S
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
I
nm chính gia cung
AB
trên đường tròn đường
kính
AB
ABI
cân ti
I
45 90ABI AOM = =
M
nm chính gia cung
AD
.
Câu 126.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
vi dây BC c định (BC không đi
qua O). Gọi A đim chính gia cung nh BC. Điểm E thuc cung ln BC. Ni AE ct BC ti D.
Gọi I là trung điểm ca BC. H
CH AE
ti H, ni BE ct CH ti M.
a) Chứng minh 4 điểm A,I,H,C thuc một đường tròn.
b) Cho
3=BC R
. Tính AC.
c) Tìm v trí của điểm E để din tích tam giác MAC ln nht.
ng dn
a) Chứng minh 4 điểm A,I,H,C thuc một đường tròn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+Ta có: I là TĐ BC , A là điểm chính gia
BC
,,O I A
OA BC I
⊥=
(liên h giữa đường kính và dây cung)
Li có:
0
90CM AE H CHA CIA = = =
Vậy 4 điểm A,I,H,C thuc một đường tròn (đpcm).
b) Cho
3=BC R
. Tính AC.
- Xét
CIO
vuông tại I. AD định lý Phytagos:
2
2 2 2 2 2 2 2 2
3
.
22
RR
CO CI OI OI CO CI OI R OI

= + = = =



-Có:
( )
+ = =OI AI AO R
.
2 2 2
R R OA
AI AO OI R = = = =
I là TĐ OA
+
COA
có IC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên cân ti C
AC OC R = =
c) Tìm v trí của điểm E để din tích tam giác MAC ln nht.
- Chng minh
=ACI AHI
( Vì t giác ACHI ni tiếp đường tròn cm ý a.) (1)
- Mà
=ACI AEB
(Vì t giác ACEB ni tiếp đường tròn tâm O, bán kính R) (2)
T (1) và (2) suy ra:
=AEB AHI
mà 2 góc nà y v trí đồng v
// HI EM
Li có:
( )
( )
/ / / /
=
=
HI MB HI EB
CH HM
CI IB gt
(HI là đường trung bình trong tam giác.)
Mà:
( )
( )

=
AH CM gt
CAM
CH HM cmt
cân ti A.
-Din tích
2 2 2
1
2. 2. . .
2 2 2

+
= = =
CAM CAH
CH AH CA
S S CH AH
(CA không thay đổi do BC c định)
- Din tích
CAM
ln nht là:
2
max
2
=
CAM
CA
S
. Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
=CH AH
.
- Khi đó
CAH
vuông cân ti H.
( )
0
45==HAC HCA
- Vy v trí điểm E nằm trên đường tròn tâm O, bán kính R. Sao cho
0
45 .=CAE
Câu 127.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O) một điểm A nằm ngoài đường tròn.
T A k hai tiếp tuyến AB, AC cát tuyến AMN với đường tròn ( B, C, M , N cùng thuộc đường
tròn AM < AN). Gọi E trung điểm của dây MN, I giao điểm th hai của đường thng CE vi
đường tròn.
a) Chng minh bốn điểm A, O, E, C cùng nm trên một đường tròn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Chng minh góc AOC bng góc BIC
c) Chng minh BI song song vi MN
d) Xác định v trí cu cát tuyến AMN để din tích tam giác AIN ln nht.
ng dn
a) Xét (O) có:
OE là mt phần đường kính, MN dây không di qua tâm,OE
MN tại trung điểm E
OE
MN tại E ( định lý)
0
90AEO=
Xét (O) có AC là tiếp tuyến ti tiếp điểm C (gt)
0
90ACO=
Xét t giác AEOC có:
0
180AEO ACO+=
mà hai góc v trí đối nhau
T giác AEOC ni tiếp được một đường tròn (dhnb)
4 điểm A, O, E, C cùng thuc một đường tròn
b) Xét (O) có: AB, AC là hai tiếp tuyến ct nhau ti A ( tiếp điểm B, C)
1
2
AOB AOC BOC = =
(t/c) (1)
BOC
là góc tâm chn cung BC;
CIB
là góc ni tiếp chn cung BC
1
2
CIB BOC=
(t/c) (2)
T (1) và (2) suy ra:
CIB AOC=
(b/c)
c) Xét đường tròn ngoi tiếp t giác AEOC có:
AEC AOC=
( 2 góc ni tiếp cùng chn cung AC) mà
CIB AOC=
(cmt)
AEC BIC=
mà hai này góc v trí đồng v
BI // NM (dhnb)
d) V NG
AB kéo dài tại G; BN’ là đường kính.
Ta có:
ABN AIN
SS=
( vì BI // MN) =
1
.
2
NG AB
AIN
S
max
ABN
S
max
NG max, mà NG
BN mà BN
BN’.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
NG max G
B hay NBAB
,OB AB
B, O, N thng hàng ( Minh ha N
N’, M
M’ )
Vy
AIN
S
ln nht khi cát tuyến AMN có v trí điểm N sao cho B, O, N thng hàng.
Bài 128. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, C trung điểm ca OA và dây MN vuông c
vi OA ti C. Gi K là điểm tùy ý trên cung nh BM, H là giao điểm ca AKMN.
1. Chng minh t giác BCHK ni tiếp.
2. Tính tích
.AH AK
theo R.
3. Xác định v tr của điểm K để tng (KM + KN + KB) đạt giá tr ln nht và tính giá tr ln nhất đó?
ng dn
1. Chng minh t giác
BCHK
ni tiếp.
MN AC
90AKB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90HCB =
Xét t giác
BCHK
có:
90 90 180HCB AKB+ = + =
mà 2 góc v trí đối nhau
T giác
BCHK
ni tiếp.
2. Tính
.AH AK
theo R.
Xét tam giác
ACH
và
AKB
có:
90
( . )
ACH AKB
ACH AKB g g
A chung
= =
AC AH
AK AB
=
..AH AK AC AB=
Mà
1
4
AC R=
và
2AB R=
2
.
2
R
AH AK =
3. Xác định v trí ca
K
để
( )maxKM KN KB++
* Chng minh
BMN
đều:
AOM
cân ti M (MC va là đường cao, va là đưng trung tuyến)
D
H
K
N
M
C
O
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Mà
OA OM R==
AOM
đều
60MOA =
MBN
cân ti B vì
MC CN
BC MN
=
CM CN=
Mt khác:
1
30
2
MBA MOA= =
(góc ni tiếp chn cung
MA
)
60MBN =
MBN
cân ti B li có
60MBN =
nên
MBN
là tam giác đều
* Chng minh
KM KB KN+=
Trên cnh NK lấy điểm D sao cho
.KD KB=
KDB
là tam giác cân mà
1
2
NKB =
NB
=
60
KDB
là tam giác đều
.KB BD=
Ta có:
DMB KMB=
(góc ni tiếp chn cung
AB
)
120BDN =
(k b vi
KBD
trong
KDB
đều)
120MKB =
(góc ni tiếp chn cung
240
)
MBK DBN=
(tng các góc trong tam giác bng
180
)
Xét và có:
(2 cạnh tương ứng)
khi KN là đường kính thng hàng
là điểm chính gia cung BM.
Vy vi K là điểm chính gia cung BM thì đạt giá tr max bng 4R.
Bài 129. Cho đường tròn
( ; )OR
tiếp xúc với đường thng
d
ti
.A
Trên
d
lấy điểm
H
không trùng vi
điểm
A
.AH R
Qua
H
k đường thng vuông góc vi
,d
đường thng này cắt đường tròn ti hai
điểm
E
B
(E
nm gia
B
).H
1. Chng minh
ABE EAH=
.ABH EAH
2. Lấy điểm
C
trên
d
sao cho
H
là trung điểm của đoạn thng
,AC
đường thng
CE
ct
AB
ti
.K
Chng
minh
AHEK
là t giác ni tiếp.
3. Xác định v trí điểm
H
để
3.AB R=
ng dn
BDN
BKM
()
( ) ( .g.c)
BK BD cmt
BDN BKM cmt BDN BKN c
MB MN
=
= =
=
ND MK=
2KM KN KB KN + + =
( )max 4RKM KN KB + + =
,,K O N
K
()KM KN KB++
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Chng minh:
(t/c góc ni tiếp)
(t/c góc to bi tiếp tuyến và dây cung)
Xét và có:
2. Xét
mà (cmt)
Mt khác:
vuông ti K
Xét t giác có:
mà 2 góc v trí đối nhau
T giác ni tiếp.
3. H
Xét vuông ti có cos
E
O
I
H
K
C
B
A
d
ABE EAH=
1
2
ABE =
EA
1
2
HAE =
EA
ABE HAE=
ABH
EAH
90
( . )
()
AHB
ABH EAH g g
ABE HAE cmt
=
=
#
( . . )HEC HEA c g c =
ACE CAE=
CAE ABE=
ACE ABE=
90ABE CAK+ =
90ACE CAK + =
AHK
AHEK
90EHK AKE= =
180EHK AKE + =
AHEK
OI AB
3
22
AB R
AI IB = = =
AOI
I
3
2
AI
OAI
OA
==
30OAI =
60BAH =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
vuông ti có: cos
Vy cn lấy điểm sao cho độ dài thì
Bài 130. Cho đường tròn
()O
có đường kính
2AB R=
E là điểm bất kì trên đường tròn đó
(E
khác
A
).B
Đưng phân giác góc
AEB
cắt đoạn thng
AB
ti
F
và cắt đường tròn
()O
tại điểm th 2
K
1. Chng minh
.KAF KEA
2. Gi
I
là giao điểm của đường trung trực đoạn
EF
vi
OE
, chứng minh đường tròn
()I
bán kính
IE
tiếp xúc với đường tròn
()O
ti
E
và tiếp xúc với đường thng
AB
ti
.F
3. Chng minh
/ / ,MN AB
trong đó
M
N
lần lượt là giao điểm th hai ca
,AE BE
với đường tròn
( ).I
4. Tính giá tr nh nht ca chu vi tam giác
KPQ
theo
khi
chuyển động trên đường tròn
( ),O
vi
P
giao điểm ca
NF
;AK
Q
là giao điểm ca
MF
.BK
ng dn
1. Chng minh
KAF KEA
(góc ni tiếp cùng chn
Xét và có:
2. * Đường tròn và đường tròn
thng hàng
Vy và tiếp xc trong ti
.E
* Chng minh tiếp xc vi ti
AHB
H
60BAH =
1
2
AH
BAH
AB
==
13
22
3
AH R
AH
R
= =
H
3
2
R
AH =
3AB R=
Q
P
N
M
I
K
F
E
O
B
A
KAB KEB=
)KB
KAF
KEA
()
( . )
KAB AEK cmt
KAF AEK g g
K chung
=
#
( )
;I IE
( )
;O OE
,,I O E
IE IO OE + =
IO OE IE =
( )
;I IE
( )
;O OE
( )
;I IE
AB
F
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
D dàng chng minh: cân ti trung trc ca
cân ti
mà 2 góc này v trí đồng v (du hiu nhn biết hai đường thng //)
Có :
cân ti
Vì
tiếp xc vi ti
3. (góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
mà là góc ni tiếp đường tròn
là đường kính
cân ti
Li có: cân ti mà 2 góc này v trí đồng v
(du hiu nhn biết hai đường thng //).
4. Tính giá tr nh nht ca chu vi theo khi chuyển động trên
(góc ni tiếp cng chn cung )
(góc ni tiếp cng chn cung )
Mà , hai góc này li v trí đồng v
(du hiu nhn biết hai đường thng //)
Chứng minh tương tự:
T giác có:
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
T giác là hình ch nht
Ta có: ối đỉnh)
cân mà vuông cân ti .
Chu vi
, PQ = FK (PFQK là hình ch nht) và ( cân ti Q)
Mt khác: cân ti là điểm chính gia cung
EIF
I
(I
)EF
EOK
O
()EFI EKO OEF = =
//IF OK
()AK KB AEK KEB AK KB= = =
AKB
K
OK AB⊥
//
OK AB
IF AB
OK IF
⊥
( )
;I IE
AB
.F
90AEB =
90MEN =
MEN
( )
;I IE
MN
( )
;I IE
EIN
I
EOB
O
INE OBE=
//MN AB
KPQ
R
E
( )
O
MFE MNE=
( )
I
ME
AKE ABE=
( )
O
AE
()MNE ABE cmt MFE AKE= =
//MQ AK
//NP BK
PFQK
//MQ AK
//NP BK
90PKQ =
PFQK
MFA QFB=
(KAB KBA AKB=
)
MFA KAB=
FQB
Q
KPQ KP PQ KQ = + +
PK FQ=
FQ QB=
BFQ
KPQ
P QB QK FK = + +
KB FK=+
AKB
K
K
AB
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
(quan h giữa đường vuông góc và đường xiên)
Du xy ra là điểm chính gia cung
EO R=
p dụng định l Pi-ta-go trong
KOB
tính được
Chu vi nh nht
FK FO
KB FK KB FO + +
""=
FK FO=
E
AB
2BK R=
KPQ
2 ( 2 1).R R R= + = +
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 131.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
điểm
nằm bên ngoài đường tròn. K các tiếp
tuyến
,AB AC
với đường tròn
( , CB
là các tiếp điểm).
1. Chng minh
ABOC
là t giác ni tiếp.
2. Gi
E
là giao điểm ca
BC
OA
. Chng minh
BE
vuông góc vi
OA
2
..OE OA R=
3. Trên cung nh BC ca (O; R) lấy điểm K bt kì (K khác B C). Tiếp tuyến ti K ca
( )
; OR
ct AB,
AC theo th t ti P Q. Chng minh tam giác APQ chu vi không đổi khi K chuyển động trên cung
nh BC.
4. Đưng thng qua O vuông góc vi OA cắt các đường thng AB, AC theo th t ti M, N. Chng
minh
PM QN MN+
.
ng dn
1. Chng minh là t giác ni tiếp.
Xt t giác có:
(tnh cht tiếp tuyến)
(tnh cht tiếp tuyến)
Mà hai góc này v tr đi din nên t giác ni tiếp.
2. (tnh cht ca 2 tiếp tuyến ct nhau tại 1 điểm)
cân ti .
là tia phân giác (t/c 2 tiếp tuyến ct nhau tại 1 điểm)
nên là đường cao ca hay
Xt vuông B có BE là đưng cao, theo h thức lưng trong tam giác vuông mà
OB = R
3. PK = PB (tnh cht ca 2 tiếp tuyến ct nhau tại 1 điểm).
KQ = QC (tnh cht ca 2 tiếp tuyến ct nhau tại 1 điểm).
Xt chu vi
ABOC
ABOC
90
o
ABO =
90
o
ACO =
90 90 180
o o o
ABO ACO + = + =
ABOC
AB AC=
ABC
A
AO
BAC
AO
ABC
.AO BC
ABO
2
.,OB OE OA=
2
..R OE OA=
APQ AP AQ QP = + +
AP AQ PK KQ= + + +
AP PK AQ QC= + + +
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
.
Mà (O) c đnh, điểm A c đnh nên AB không thay đổi.
4. Có:
,
QNO PMO
AO MN ACB ABC NO OM
NOQ POM
=
= =
=
(Theo bất đẳng thc Cô-si)
Hay (đpcm).
Câu 132.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuc
đường tròn đó (C khác A, B). Lấy đim D thuc dây BC (D khác B, C). Tia AD ct cung nh BC ti
điểm E, tia AC ct BE tại điểm F.
1. Chng minh FCDE là t giác ni tiếp.
2. Chng minh
. . .DA DE DB DC=
3. Chng minh
.CFD OCB=
Gi I là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác FCDE. C hng minh IC tiếp
tuyến của đường tròn (O).
4. Cho biết DF = R, chng minh
tan 2AFB =
.
ng dn
1. Chng minh là t giác ni tiếp.
(góc ni tiếp chn na đường tròn)
T giác có :
AB AC=+
2AB=
2
..
4
MP OM MN
OMP QNO MPQN ON OM
ON QN
= = =#
2
4.MN MPQN=
2.MN MP QN MP NQ= +
MP NQ MN+
I
D
E
F
C
O
B
A
FCDE
90
o
ACE AEB==
FCDE
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Mà 2 góc này v tr đi nhau nên T giác là t giác ni tiếp
2. Chng minh
Xt và có:
(đpcm).
3. V t giác là t giác ni tiếp nên
(góc ni tiếp cng chn cung )
Mà (góc ni tiếp cng chn cung )
Li có cân ti O nên
cân ti I:
T (1) và (2)
Ta có: (vì là góc ni tiếp chn na đường tròn)
là tiếp tuyến ca
4. Ta có 2 tam giác vuông
(góc ni tiếp chn
Câu 133.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Gi
1
d
2
d
hai
tiếp tuyến của đường tròn (O) tại hai điểm A B. Gi I trung đim ca OA E điểm thuộc đường
tròn (O) (E không trùng vi AB). Đường thng
d
đi qua E và vuông góc vi EI cắt hai đường thng
1
d
2
d
lần lưt ti M, N.
1. Chng minh AMEI là t giác ni tiếp.
2. Chng minh
ENI EBI=
90
o
MIN =
.
180
o
FCD FDE+=
FCDE
..DADE DB DC=
ACD
BED
.
90
( . )
)(
o
đđ
ACD BED
ACD BED g g
ADC BDE
==

=
#
..
AD BD
AD ED CD BD
CD ED
= =
FCDE
()I
CFD CEA=
()I
CD
CED CBA=
()O
CA
CFD CBA=
OCB
CBA OCB=
( )
1CFD OCB=
ICF
( )
2CFD ICF=
ICF OCB=
90
o
ICF ICB+=
DIC
90
o
OCB BCI + =
OC CI⊥
IC
( ).O
( )
.ICO FEA g g#
1
2
CAE COE COI==
)CE
CIO AFB=
tan 2
2
CO R
CIO
R
CI
= = =
tan tan 2.AFB CIO = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3. Chng minh
. . .AM BN AI BI=
4. Gi F đim chính gia ca cung AB không cha E của đường tròn (O). Hãy nh din ch ca tam
giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thng hàng.
ng dn
1. Chng minh ni tiếp.
Xt t giác có:
mà 2 góc này v tr đi nhau
T giác ni tiếp.
2. * Chng minh
Xt t giác có:
mà 2 góc này v tr đi nhau
T giác ni tiếp
(2 góc ni tiếp cng chn cung
* Chng minh
T giác ni tiếp nên
ENI EBI=
, EMAI ni tiếp nên
EMI EAI=
(2 góc ni tiếp cng chn cung
Li có:
vuông ti Vy
3. Chng minh
Xt và có:
(cng ph vi góc )
N
M
E
d
2
d
1
I
O
B
A
F
N
M
E
d
2
d
1
I
O
B
A
AMEI
AMEI
90 90 180MAI MEI+ = + =
AMEI
.ENI EBI=
ENBI
90 90 180IEN IBN+ = + =
ENBI
ENI EBI=
)EI
90MIN =
ENBI
)EI
90 90AEB EAI EBI= + =
90EMI ENI + =
MNI
.I
90 .MIN =
..AM BN AI BI=
AMI
BNI
90MAI NBI= =
AIM BNI=
BIN
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
4. Khi thng hàng
(hai góc ni tiếp cng chn cung )
vuông cân ti .
nh lí Pi-ta-go).
Chứng minh tương tự: vuông cân ti
2
1 1 2 3 2 3
.
2 2 2 2 4
MIN
R R R
S MI NI= = =
(đơn v din tch).
Câu 134.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Bán kính CO vuông
góc vi AB, M là điểm bt kì trên cung nh AC (M khác AC), BM ct AC ti H. Gi K là hình chiếu
ca H trên AB.
1. Chng minh t giác CBKH là t giác ni tiếp.
2. Chng minh
ACM ACK=
3. Trên đoạn thng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân
ti C.
4. Gi
d
là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại đim A. Cho Pmột đim nm trên
d
sao cho hai đim P,
C nm trong cùng mt na mt phng b AB
.
.
AP MB
R
MA
=
Chứng minh đường thng PB đi qua trung
điểm của đoạn thng HK.
ng dn
( . )AMI BIN g g #
. . .
AM BI
AM BN AI BI
AI BN
= =
,,E I F
1
2
AEF =
45AF =
45AMI AEI= =
AI
MAI
A
22
22
2
2 4 4 2
R R R R
AM AI MI AM AI = = = + = + =
BIN
B
22
22
3 9 9 3 2
4 16 16 2
R R R R
BI BN IN BI BN = = = + = + =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Chng minh t giác là t giác ni tiếp:
Xét t giác ta có:
(góc ni tiếp chn na đường tròn)
Mà hai góc này v tr đi nhau
T giác ni tiếp.
2. Chng minh
T giác ni tiếp nên: (2 góc ni tiếp cùng chn cung )
T giác ni tiếp nên: (2 góc ni tiếp cùng chn cung )
(Đpcm).
3. Chng minh vuông cân ti .
CO AB
nên là đường trung trc ca
Xét có:
(hai góc ni tiếp cùng chn cung )
(2 góc tương ứng) và CM = CE (2 cạnh tương ứng)
Mt khác:
Xét có:
CBKH
CBKH
0
90BKH =
90
o
HCB =
180
o
BKH HCB + =
CBKH
ACM ACK=
CBKH
HCK HBK=
HK
MCBA
()O
MCA HKB=
MA
HCK MCA=
ACM ACK=
ECM
C
CO
AB
CA CB=
AMC
BEC
MAC MBC=
MC
()MA BE gt=
(cmt)CA CB=
( . . )AMC BEC c g c =
MCA ECB=
90
o
ECB EAC BCA+ = =
90
o
MCA ECA + =
EMC
Q
N
P
d
E
K
H
M
C
O
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
vuông cân ti C (Đpcm).
4. Chng minh đi qua trung điểm ca
Theo đề bài:
(t/c góc to bi tiếp tuyến và dây cung)
(t/c góc ni tiếp chn cung )
(H qu)
Vy cn lấy điểm sao cho (1)
Gi là giao điểm ca là giao điểm ca vi
Xét vuông ti có:
PA PM=
cân ti P
cân ti P
T (1) và (2)
// (cùng vuông góc nên:
nh lí Ta-let trong )
nh lí Ta-let trong )
là trung điểm ca .
Vy vi thì đi qua trung điểm ca .
Câu 135.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O) điểm A nm bên ngoài (O). K hai
tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O). Một đường thng
d
đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm B
C (AB < AC,
d
không đi qua tâm O)
1. Chng minh t giác AMON ni tiếp.
2. Chng minh
2
..AN AB AC=
Tnh độ dài đoạn thng BC khi AB = 4cm, AN = 6cm.
3. Gi I trung điểm BC. Đường thng NI cắt đường tròn (O) tại điểm th hai T. Chng minh: MT // AC.
90
o
MCE
ECM
CM CE
=

=
PB
HK
.AP MB
R
MA
=
AP R BO
AM MB BM
= =
1
2
PAM s Mđ A=
1
2
MBA s Mđ A=
AM
PAM MBA=
( . . )PAM OMB c g c #
1
PA OB
PA PM
PM OM
= = =
Pd
PA PM=
N
PB
,HK
Q
BM
d
QMA
M
PMA
PAM PMA=
90
o
PMA PMQ+=
90
o
PAM PQM+=
PMQ PQM PMQ =
( )
2PM PQ=
.PM PA PQ = =
AQ
HK
)AB
NK BN
PA BP
=
ABP
BN NH
BP PQ
=
PBQ
NK NH
PA PQ
=
()PA PQ cmt=
NK NH=
N
HK
Pd
.AP MB
R
MA
=
PB
HK
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
4. Hai tiếp tuyến của đưng tròn (O) ti BC ct nhau ti K. Chng minh K thuc một đường thng c
đnh khi
d
thay đổi và thỏa mãn điều kin đầu bài.
ng dn
1. Chng minh t giác AMON ni tiếp.
Ta có là tiếp tuyến ca
( là tiếp tuyến ca (O))
Xt t giác AMON có:
mà hai góc này v tr đi nhau
t giác AMON là t giác ni tiếp (du hiu nhn biết t giác ni tiếp).
2. Chng minh Tnh độ dài đoạn thng BC khi AB = 4cm; AN = 6cm.
Xt (O): (góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cng chn cung BN).
Xt và
chung
(g.g)ANB ACN #
(tính cht hai tam giác đng dng).
(Đpcm).
* Tnh độ dài đoạn thng BC khi AB = 4cm; AN = 6cm.
Ta có mà AB = 4cm, AN = 6cm nên: (cm) mà
nên cm.
E
K
B
T
I
C
N
M
O
A
AM OM
(AM
( ))O
90
o
OMA=
AN ON
AN
90
o
ONA=
90 90 180
o o o
OMA ONA+ = + =
2
..AN AB AC=
ANB BCN=
ANB
:ACN
CAN
()ANB BCN cmt=
AN AB
AC AN
=
2
.AN AB AC=
2
. ( )AN AB AC cmt=
2
4. 6 9AC AC= =
AB BC AC+=
5BC =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3. Chng minh MT // AC.
Xt (O): I là trung điểm ca dây BC
(quan h vuông góc giữa đường knh và dây)
T giác IOAN ni tiếp vì
(hai góc ni tiếp cùng chn mà hai góc cùng nhìn cnh AO (1)
AM, AN là hai tiếp tuyến (O) ct nhau ti A.
là phân giác (t/c hai tiếp tuyến ct nhau)
Mà (góc ni tiếp và góc tâm cng chn cung MN).
(2)
T (1) và (2) ta có: mà hai góc này v tr đng v
MT // AC (du hiu nhn biết hai đường thng song song).
4. Hai tiếp tuyến (O) ti B và C ct nhau K. Chng minh K thuc một đường thng c đnh khi d thay
đổi tha mãn điều kin đề bài.
* MN ct OA ti E.
Ta chứng minh đưc
Ta chứng minh đưc OI.OK = OE. OA ( )
T đó chứng minh đưc
mà EM trng EK.
K thuc MN c đnh (đpcm).
Câu 136.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB c đnh. V đường kính
MN của đường tròn (O; R). (M khác A, M khác B). Tiếp tuyến của đường tròn (O; R) ti B ct các
đường thng AM, AN lần lưt tại các điểm Q, P.
1. Chng minh t giác AMBN là hình ch nht.
2. Chng minh bn điểm M, N, P, Q cùng thuc một đường tròn.
3. Gi E trung điểm ca BQ. Đưng thng vuông góc vi OE ti O ct PQ ti F. Chng minh F là trung
điểm ca BPME // NF
4. Khi đường kính MN quay quanh tâm O tha mãn điều kin đề bài, xác đnh v trí của đường kính
MN để t giác MNPQ có din tích nh nht.
ng dn
OI BC⊥
0
90ANO AIO==
AIN AON=
)AN
OA
MON
1
2
AON MON=
1
2
MTN MON=
MTN AON=
MTN AIN=
MN OA EM OA
2 2 2
OB OM R= = =
( .g.c)OEK OIA c#
90
o
OEK OIA = =
EK OA⊥
EM OA⊥
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
-
1. Chng minh t giác AMBN là hnh ch nht.
Ta có (4 góc ni tiếp chn na đường tròn)
là hnh ch nht.
2. Ta có (2 góc ni tiếp cng chn cung AM)
(2 góc cng ph vi góc )
Mà ; hai góc này li v tr đi nhau
là t giác ni tiếp.
3. * Chng minh F là trung điểm ca BP.
E là trung điểm ca BQ, O là trung điểm ca AB
là đường trung bnh ca
(tnh chất đường trung bnh ca tam giác)
Mà ;
Li có O là trung điểm ca AB là đường trung bnh ca .
là trung điểm ca BP.
* Chng minh ME // NF
vuông ti N, có F là trung điểm ca cnh BP (đường trung tuyến ng vi
cnh huyn bng mt na cnh huyn)
F
E
P
Q
N
M
B
A
O
90
o
AMB MBN BNA NAM= = = =
AMBN
ANM ABM=
ABM MQB=
QBM
ANM MQB=
180 180
oo
ANM MNP MQB MNP+ = + =
MNPQ
OE
ABQ
//OE AQ
OE OF
AQ AP
//OF AP
OF
ABP
F
NPB
1
2
NF BF FB BP = = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xt và có:
(2 góc tương ứng)
Chứng minh tương tự ta có (cng vuông góc vi MN).
4.
1 1 1
. . . .
2 2 2
PNMQ APQ AMN
S S S AB PQ AN AM R PQ AM AN= = =
AD HTL trong
APQ
ti A có:
2
.AB BP BQ=
p dng bất đẳng thc Cô-si ta có:
Ta có:
2 2 2
2
.2
22
AM AN MN
AM AN R
+
= =
2
3
MNPQ
SR
Du bng xy ra khi AM = AN và PQ = BP. Hay MN vuông góc vi AB.
Vy để t giác MNPQ có din tch nh nht th đường knh MN vuông góc với đường knh AB.
Câu 137.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho na đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy điểm C trên
đoạn thng AO (C khác A, C khác O). Đường thẳng đi qua C vuông góc vi AB ct na đường tròn ti
K. Gi M đim bt nm trên cung KB (M khác K, M khác B). Đường thng CK cắt đường thng
AM, BM lần lưt ti HD. Đường thng BH ct na đường tròn tại điểm th hai là N.
1. Chng minh t giác ACMD là t giác ni tiếp.
2. Chng minh
. . .CACB CH CD=
3. Chứng minh ba điểm A, N, D thng hàng và tiếp tuyến ti N của đường tròn đi qua trung điểm ca DH.
4. Khi M di động trên cung KB, chứng minh đường thng MN luôn đi qua một đim c đnh.
ng dn
ONF
OBF
( . . )
()
ON OB R
OF chung ONF OBF c c c
FN FB cmt
==
=
=
90
o
ONF OBF = =
ON NF⊥
OM ME
//ME NF
2
2 . 2 (2 ) 4PB BQ PB QB R R+ = =
22
2 2 .4 2 6
MNPQ
S R R R R =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. V mà hai góc này cng nhn cnh DA (nên M, C thuộc đường tròn đường knh AD).
Vy t giác ni tiếp.
2.Chng minh
Xt và có: (1)
Mt khác (cng ph vi góc (2)
T (1) và (2)
(Đpcm).
3 .* Chng minh A, N, D thng hàng
V AM và DC là đường cao ca tam giác ABD nên H là trc tâm
Nên A, N, D thng hàng
* Gi E là giao điểm ca CK và tiếp tuyến ti N.
Ta có:
cân ti E (3)
Ta có:
cân ti E (4)
T (3) và (4) là trung điểm ca HD (Đpcm).
1. Chng minh MN luôn đi qua một điểm c đnh.
Gi I giao điểm ca MN và AB, k IT tiếp tuyến ca na đường tròn vi T tiếp điểm
()INT ITM g g
(5)
Mt khác: (vì )
cùng thuộc 1 đường tròn (6)
T (5) và (6)
ICT ITO CT IO T K #
là giao điểm ca tiếp tuyến ti K ca na đường tròn và đường thng AB
c đnh (Đpcm).
Câu 138.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O) và một điểm A nm ngoài đường tròn. K
tiếp tuyến AB với đường tròn (O) (Btiếp điểm) và đường kính BC. Trên đoạn thng CO lấy điểm I (I
khác C, I khác O). Đường thng IA ct (O) tại hai điểm D E (D nm gia A E). Gi H trung
điểm của đoạn thng DE.
1. Chng minh bn điểm A, B, O, H cùng nm trên một đường tròn.
90
o
ACD AMD==
ACMD
. .CACB CH CD=
CAH
CDB
90
o
ACH DCB==
CAH CDB=
)CBM
( . )CAH CDB g g #
..CACB CH CD=
ABD
;AD BH AN BH
,BN DN ON EN⊥⊥
DNE BNO=
,BNO OBN OBN EDN==
DNE EDN DEN =
ED EN=
90 90
oo
ENH END NDH EHN= = =
HEN
EH EN=
E
2
.IN IM IT=
EM OM
ENO EMO =
EN ON
, , ,N C O M
..IN IM IO IC=
2
.IC IO IT=
I
I
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2. Chng minh
AB BD
AE BE
=
.
3. Đưng thng
d
đi qua điểm E song song vi AO,
d
ct BC tại điểm K. Chng minh:
/ / .HK DC
4. Tia CD ct AO tại điểm P, tia EO ct BP tại điểm F. Chng minh t giác BECF là hình ch nht
ng dn
1. Chng minh bn điểm A, B, O, H cùng nm trên một đường tròn.
Chứng minh đưc
Chứng minh đưc
T giác ABOH ni tiếp
Suy ra bn điểm A, B, O, H cùng nằm trên đường tròn đường kính AO.
2. Chng minh
Chứng minh đưc
Xt và có: chung
Chứng minh đưc
(Đpcm).
3. Chng minh KH // DC
T giác ABOH ni tiếp (do EK//AO)
Suy ra t giác BHKE ni tiếp
Chứng minh đưc (cùng bng )
Kết lun HK // DC.
4. Chng minh t giác BECF là hình ch nht.
90
o
ABO =
90AHO =
AB BD
AE BE
=
ABD AEB=
ABD
AEB
EAB
( . )ABD AEB g g#
AB BD
AE BE
=
OBH OAH=
OAH HEK=
.HBK HEK=
BKH BCD=
BEH
K
H
E
D
I
C
B
A
O
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Gọi giao điểm tia CE và tia AOQ, tia EKCD ct nhau tại điểm M
Xét HK // DMH là trung điểm của đoạn DE, suy ra K là trung điểm của đoạn thng ME.
ME // PQ (cùng bng ) suy ra O là trung điểm của đoạn PQ
Có: Suy ra t giác BPCQ là hình bình hành. Suy ra CE // BF.
Chứng minh đưc (g.c.g)
Suy ra t giác BECF là hình ch nht.
Cách 2:
K tiếp tuyến AT vi (O), chng minh APDT ni tiếp
ATP ADP=
,
,ADP CDE CDE CBE ATP CBE= = =
(1), chng minh (g.c.g)
(2)
T (1) và (2)
Dẫn đến EF là đường kính BECF là hình ch nht (Đpcm).
Cách 3:
M
Q
F
P
K
H
E
D
I
C
B
A
O
EDM
KE MK
OQ OP
=
CK
CO
;.OP OQ OB OC==
COE BOF =
OE OF=
OB OC OE OB OC OE OF= = = = =
T
F
P
K
H
E
D
I
C
B
A
O
( 180 )PAT PDT+ =
TAP BAP =
ATP ABP=
ABP EBC=
90EBF =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Chng minh (g.g)
BECF là hình ch nht (Đpcm).
Câu 139.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O) ngoi tiếp tam giác nhn ABC. Gi M, N
lần lưt điểm chính gia ca cung nh AB cung nh BC. Hai dây AN CM ct nhau tại điểm I.
Dây MN ct các cnh ABBC lần lưt tại các điểm HK.
1. Chng minh bn điểm C, N, K, I thuc cùng một đường tròn..
2. Chng minh
2
.NM.NB NK=
3. Chng minh t giác BHIK là hình thoi.
4. Gi P Q lần lưt tâm của các đường tròn ngoi tiếp tam giác MBK, tam giác MCK E trung
điểm của đoạn PQ. V đưng kính ND của đường tròn (O). Chứng minh ba điểm D, E, K thng hàng.
ng dn
F
P
K
H
E
D
I
C
B
A
O
EHB COP#
EB EH ED
CP CO CB
= =
EDB CBP #
EDP CBP=
90 ,EDB CDE+ =
CDE EBC=
90EBP =
F
K
H
I
N
M
O
C
B
A
E
Q
P
D
K
H
I
N
M
O
C
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Chng minh bn điểm C, N, K, I thuc cùng một đường tròn.
Ta có: (2 góc ni tiếp chn hai cung bng nhau).
Mà hai góc này cùng nhìn cnh IK trong t giác IKNC t hai đỉnh k nhau
là t giác ni tiếp
thuc cùng một đường tròn.
2. Chng minh
(hai góc ni tiếp cùng chn hai cung bng nhau).
Xét có:
chung
(cmt)
(g.g)
(đpcm).
3. Chng minh t giác BHIK là hình thoi
Ni BI cắt đường tròn (O) ti F
Ta có (vì cùng nhìn cung BN = NC)
(góc ni tiếp chn
(góc có đỉnh bên trong đường tròn)
nên
cân ti MMN là phân giác
là đường trung trc ca BI.
(1)
Mt khác (hai góc ni tiếp chn hai cung AF = FC)
BF là phân giác cũng là đường cao
cân ti B (2)
T (1) và (2) ta có BHIK là hình thoi.
4. Chứng minh ba điểm D, E, K thng hàng
nên C, D, Q thng hàng.
MCB ANM=
ICK INK=
IKNC
, , ,C N K I
2
.NM.NB NK=
BMN NBC=
NBK
NMB
MNB
BMN NBC=
NBK NMB #
2
.
NB NM
NB NK NM
NK NB
= =
AF FC=
BMH HMI=
( )
1
2
FđMBI s MA s Ađ=+
)MF
( )
1
2
CđMIB s MB s Fđ=+
;MA MC AF CF==
MBI MIB=
BMI
MN
,,HK BI BH HI BK KI = =
HBF FBC=
BHK
BHK
BH BK=
90
o
QCK CMK=−
90
o
QCK CBN =
90
o
QCK BCN =
CQ CN⊥
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Chứng minh tương tự ta có D, B, P
thng hàng.
Li có
nên
Hay KQ // DP.
Tương tự KP // DQ
Nên KPDQ là hình bình hành. Hình bình hành KPDQ có hai
đường chéo KDPQ ct nhau
tại trung điểm mỗi đường. Nên D, E, K thẳng hàng (Đpcm).
Câu 140.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đưng tròn (O; R) vi dây cung AB không đi qua tâm.
Ly S là một điểm bất k trên tia đi ca tia AB (S khác A). T đim S v hai tiếp tuyến SC, SD vi
đường tròn (O; R) sao cho điểm C nm trên cung nh AB (C, D là các tiếp đim). Gi H là trung điểm
của đoạn thng AB.
1. Chứng minh năm điểm C, D, H, O, S thuộc đường tròn đường kính SO.
2. Khi SO = 2R, hãy tnh độ dài đoạn thng SD theo R và tính s đo
.CSD
3. Đưng thẳng đi qua đim A song song với đường thng SC, cắt đoạn thng CD tại điểm K. Chng
minh t giác ADHK là t giác ni tiếp và đường thng BK đi qua trung điểm của đoạn thng SC.
4. Gi E trung điểm của đoạn thng BD Fhình chiếu vuông góc của điểm E trên đường thng AD.
Chng minh rằng, khi điểm S thay đổi trên tia đi ca tia AB th điểm F luôn thuc một đường tròn c
đnh.
ng dn
1. Chứng minh năm điểm C, D, H, O, S thuộc đường tròn đường kính SO.
SD, SC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)
90
o
CKQ CMK=−
90
o
KBP BMK =
CMK BMK=
CKQ KBP=
G
M
N
K
F
E
H
A'
D
C
O
B
A
S
,OD SD OC SC
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
thuộc đường tròn đường kính SO (1)
Mt khác H là trung điểm ca AB
thuộc đường tròn
đường kính SO (2).
T (1) và (2) cùng thuộc đường tròn đường kính SO.
2. Tnh độ dài đoạn thng SD theo R và s đo góc .
Xét có:
Ta có:
3. S, D, O, H cùng thuc một đường tròn nên SHOD là t giác ni tiếp
(góc ni tiếp cùng chn (3)
Li có: ng v) nên (4)
T (3) và (4) ni tiếp.
Gi M là giao điểm ca BKSC.
Gi N là giao điểm ca AKBC.
Ta có: (2 góc ni tiếp cùng chn
(2 góc ni tiếp cùng chn
H là trung điểm AB nên K là trung điểm ca AN. Suy ra AK = KN.
Có: AK = KN nên SM = CM nên M là trung điểm ca SC.
4. Chng minh rằng, khi điểm S thay đổi trên tia đi ca tia AB th điểm F luôn thuc một đường tròn c
đnh.
K đường kính của đường tròn tâm O.
Ta có
Kéo dài EF ct ti G.
là trung điểm ca BD nên G là trung điểm ca
là đường knh đường tròn tâm O nên c đnh c đnh. Vy G c đnh.
thuộc đường tròn đường kính AG c đnh (đpcm).
,DC
90
o
OH AB SHO =
H
, , , ,C D H O S
CSD
SDO
2 2 2
SO SD DO=+
2 2 2 2 2 2
43SD SO DO R R R = = =
3SD R=
1
sin 30 60 .
2
oo
DO
DSO DSO CSD
SO
= = = =
1
2
AHD SOD COD = =
)SD
AKD SCD=
11
22
AKD Cđ DDs CO==
AHD AKD ADHK =
KHA CBS=
KHA ADK=
)AK
ADK CBS=
)AC
//HK BC
AK KN BK
SM CM BM
==
'AA
' 90 '
o
ADA DA DA=
/ / '.EF DA EF DA⊥
'BA
/ / ',EG DA E
'.BA
'AA
'A
'BA
90
o
AFG F=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 141.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
,O
đường kính
.AB
V các tiếp tuyến
,Ax By
của đường tròn.
M
là một điểm trên đường tròn
(M
khác
, ).AB
Tiếp tuyến ti
M
của đường tròn ct
,Ax By
lần lượt ti
,.PQ
1. Chng minh rng: T giác
APMO
ni tiếp.
2. Chng minh rng:
.AP BQ PQ+=
3. Chng minh rng:
2
..AP BQ AO=
4. Khi điểm
M
di động trên đường tròn
( )
,O
tìm các v trí của điểm
M
sao cho din ch t giác
APQB
nh
nht.
ng dn
1. Xét t giác APMQ, ta có (vì PA, PM là tiếp tuyến ca (O))
Vy t giác APMO ni tiếp.
2. Ta có: AP = MP (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ti một điểm)
BQ = MQ (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ti một điểm)
3. Ta có OP là phân giác (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ti một điểm)
OQ là phân giác (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ti một điểm)
M
2
M
1
Q
P
M
O
B
A
y
x
90
o
OAP OMP==
( )
.AP BQ MP MQ PQ Ðpcm + = + =
AOM
BOM
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
(hai góc k bù)
Xét có: (cmt)
(PQ là tiếp tuyến ca (O) ti M)
Áp dng h thức lượng vào vuông ti O có đường cao OM
(h thức lượng)
Li có (cmt); (bán kính)
Do đó
4. T giác APQB có: nên t giác APQB là hình thang vuông.
AB không đổi nên đạt GTNN nh nht
là điểm chính gia
Tc M trùng hoc thì đạt GTNN là .
Câu 142.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đưng tròn
( )
O
điểm
nằm ngoài đường tròn. V các tiếp
tuyến
,AM AN
với các đường tròn
( ) ( )
( )
,O M N O
. Qua
v một đường thng cắt đường tròn
( )
O
ti
hai điểm
,BC
phân bit
(B
nm gia
,AC
). Gi
H
là trung điểm của đoạn thng
.BC
1. Chng minh t giác
ANHM
ni tiếp được trong đường tròn.
2. Chng minh
2
..AN AB AC=
3. Đưng thng qua
B
song song vi
AN
cắt đoạn thng
MN
ti
.E
Chng minh
/ / .EH NC
ng dn
180
o
AOM BOM+=
90
o
POQ=
POQ
90
o
POQ =
OM PQ
POQ
2
.MP MQ OM=
;MP AP MQ BQ==
OM OA=
( )
2
..AP BQ AO Ðpcm=
( )
/ / ; ,AP BQ AP AB BQ AB⊥⊥
( )
.
.
22
APQB
AP BQ AB
PQ AB
S
+
= =
APQB
S
PQ
//PQ AB PQ AB OM AB =
M
AB
1
M
2
M
APQB
S
2
2
AB
I
J
E
H
C
B
O
N
M
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. AN, AM là tiếp tuyến ca (O) nên
đường tròn đường kính AO
Gi J là trung điểm ca AO
H là trung điểm ca BC nên
đường tròn đường kính AO
Suy ra A, O, M, N, H thuộc đường tròn tâm J đường kính AO
Suy ra AMHN là t giác ni tiếp đường tròn.
2. (góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp chn
Xét có:
(cmt)
chung
3. Gi I là giao điểm ca MNAC
Ta có MN là trục đẳng phương của đường tròn (J) và (O).
nên phương trình tích của I đối vi (J) và (O) bng nhau.
nên
Câu 143.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
bán kính
một điểm
A
sao cho
3.OA R=
Qua
A
k 2 tiếp tuyến
AP
AQ
với đường tròn
( ; )OR
(,PQ
2 tiếp điểm). Ly
M
thuộc đường
tròn
( ; )OR
sao cho
PM
song song vi
AQ
. Gi
N
giao điểm th hai của đường thng
AM
với đường tròn
( )
;.OR
Tia
PN
cắt đường thng
AQ
ti
.K
1. Chng minh t giác
APOQ
là t giác ni tiếp và
2
.KA KN KP=
2. K đường kính
QS
của đường tròn
( )
;.OR
Chng minh
NS
là tia phân giác ca
.PNM
3. Gi
G
là giao điểm của 2 đường thng
AO
.PK
Tính đội dài đoạn thng
AG
theo bán kính
.R
ng dn
90
o
ANO AMO==
; ; ;A M O N
90
o
OH BC AHO =
,HO
ANB ACN=
BN
)BN
ANB
ACN
ANB ACN=
BAN
( )
.ANB ACN g g #
2
..
AN AB
AN AB AC
AC AN
= =
I MN
..
IB IH
IAIH IB IC
IA IC
= =
//BE AN
/ / .
IB IE IE IH
EH NC
IA AN IN IC
= =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Ta có:
Trong t giác APOQ có tổng hai góc đối bng
Suy ra t giác APOQ ni tiếp đường tròn
(so le trong)
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp chn
Xét có:
chung
(cmt)
2. Ta có: (AQ là tiếp tuyến ca (O) Q)
(gi thiết) nên
Đưng kính nên QS đi qua điểm chính gia nh
(hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
Hay NS là tia phân giác
3. Gi H là giao điểm ca PQAO
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau tại 1 điểm)
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông AOQ ta có:
I
G
S
K
N
Q
P
M
O
A
90
o
APO AQO==
0
180
//PM AQ PMN KAN=
PMN APK=
PN
)PN
KAN APK=
KAN
KPA
K
KAN KPA=
( )
.KAN KPA g g #
( )
2
..
KA KN
KA KN KP Ðpcm
KP KA
= =
AQ QS
//PM AQ
PM QS
QS PM
PM
s PS s SM PNS SNMđđ= =
( )
.PNM Ðpcm
AH PQ⊥
22
2
1
.
33
OQ R
OQ OH OA OH R
OA R
= = = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
(góc ni tiếp chn
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung
Xét có:
(cmt)
chung
nên
Vy có các trung tuyến AHPK ct nhau G nên G là trng tâm
Câu 144.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC
ni tiếp đường tròn
( ),O
hai
đường cao
,BE CF
ct nhau ti
.H
Tia
AO
cắt đường tròn
( )
O
ti
D
.
1. Chng minh t giác
BCEF
ni tiếp đường tròn;
2. Chng minh t giác
BHCD
là hình bình hành;
3. Gi
M
là trung điểm ca
BC
, tia
AM
ct
HO
ti
.G
Chng minh
G
là trng tâm ca tam giác
BAC
.
ng dn
1. Xét t giác BCEF (cùng nhìn cnh BC )
18
3
33
AH OA OH R R R = = =
1
2
sđ NQKPQ =
)NQ
1
2
sđ NQNQK =
)NQ
NQK KPQ=
KNQ
KQP
NQK KPQ=
K
( )
.KNQ KQP g g #
KN KQ
KQ KP
=
2
.KQ KN KP=
2
.AK NK KP=
AK KQ=
APQ
2 2 8 16
..
3 3 3 9
AG AH R R = = =
G
H
F
E
M
D
O
C
B
A
0
90BFC BEC==
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T giác BCEF là t giác ni tiếp.
2. Ta có: (góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
suy ra (1)
Chứng minh tương tự: (2)
T (1) và (2) suy ra BDCD là hình bình hành.
3. Ta có M là trung điểm ca BC suy ra M trung điểm HD.
Do đó AM, HO là các đường trung tuyến ca là trng tâm ca
Xét tam giác ABCM trung điểm ca BC
Suy ra G là trng tâm ca
Câu 145.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
đường kính
AB
c định. Trên tia đối
ca tia
AB
lấy điểm
C
sao cho
.AC R=
Qua
k đường thng
d
vuông góc vi
.CA
Lấy điểm
M
bt kì trên
( )
O
không trùng vi
,.AB
Tia
BM
cắt đường thng
d
ti
.P
Tia
CM
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai
,N
tia
PA
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai là
.
1. Chng minh t giác
ACPM
là t giác ni tiếp;
2. Tính
.BM BP
theo
.R
3. Chứng minh hai đường thng
PC
NQ
song song;
4. Chng minh trng tâm
G
ca tam giác
CMB
luôn nm trên một đường tròn c định khi
M
thay đổi trên
( )
.O
ng dn
90
o
ACD =
DC AC⊥
;HE AC
//BH DC
//CH BD
AHD
G
AHD
1
3
GM
AM
=
1
3
GM
AM
=
.ABC
I
G
D
Q
N
P
M
d
C
O
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Ta có AB là đường kính ca là góc ni tiếp chn nửa đường tròn
Mt khác
mà hai góc v trí đối nhau
Suy ra t giác ACPM ni tiếp đường tròn.
2. Xét có:
chung
3. Ta có:
AMNQ là t giác ni tiếp (góc trong ti một đỉnh và góc ngoài tại đỉnh đối din) (1)
AMPC là t giác ni tiếp (hai góc ni tiếp cùng chn ) (2)
T (1) và (2)
Mà hai góc này v trí so le trong
4. Gi D là trung điểm ca BC là điểm c định
Qua G k đường thng song song vi MO ct AB ti I
G là trng tâm nên (tính cht trng tâm trong tam giác)
Do
Áp dụng định lý Ta-lét cho ta có
O, D là hai điểm c định nên I c định
Do nên theo định lý Ta-lét ta có:
luôn cách điểm I c định mt khong không đổi.
Khi M di động, điểm G luôn nằm trên đường tròn tâm I, bán kính
( ) ( )
,O M O AMB
90 90 .
oo
AMB AMP = =
( )
90 180
oo
ACP gt AMP ACP= + =
BAM
BPC
90
o
AMB BCP==
MBA
( )
.BAM BPC g g #
BM BA
BC BP
=
2
. . 2 .3 6 .BM BP BABC R R R = = =
MNQ PAM=
PCM PAM=
PM
MNQ PCM=
/ / .PC NQ
D
BCM
G MD
2
3
MG MD=
//GI MO
DMO
I DO
22
33
OI MG
OI OD
OD MD
= = =
//GI MO
11
3 3 3
GI DG R
IG MO
MO DM
= = = =
G
3
R
3
R
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 146.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
ba góc ni tiếp đường tròn
( ),O
bán kính
.R
H
đường cao
,AH BK
ca tam giác. Các tia
,AH BK
lần lượt ct
( )
O
tại các điểm th hai là
,.DE
1. Chng minh t giác
ABHK
ni tiếp đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó.
2. Chng minh.
/ / .HK DE
3. Cho
( )
O
dây
AB
c định, điểm
di chuyn trên
( )
O
sao cho
ABC
ba góc nhn. Chng minh rằng độ
dài bán kính đường tròn ngoi tiếp
CHK
không đổi.
ng dn
1. T giác ABHK mà hai góc cùng nhìn cnh AB
Suy ra t giác ABHK ni tiếp đường tròn đường kính AB.
2. Theo câu trên t giác ABHK ni tiếp (J) vi J là trung điểm ca AB
Nên (hai góc ni tiếp cùng chn ca (J))
(A, H, K thng hàng)
(hai góc cùng chn ca (O))
Suy ra mà hai góc này v trí đồng v nên
3. Gi T là giao điểm của hai đường cao AHBK
T giác CHTK
Suy ra t giác CHTK ni tiếp đường tròn đường kính CT
Do đó CT là đường kính của đường tròn ngoi tiếp (*)
Gi F là giao điểm ca CO vi (O) hay CF là đường kính ca (O)
Ta có: (góc ni tiếp chn na (O))
(gt)
Nên hay (1)
F
T
J
E
D
K
H
O
C
B
A
90 ,
o
AKB AHB==
BAH BKH=
BH
BAH BAD=
BAD BED=
BD
,BKH BED=
/ / .HK DE
90
o
CHT CKT==
CHK
90
o
CAF =
FA CA⊥
BK CA
//BK FA
//BT FA
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta có: (góc ni tiếp chn na (O))
(gt)
Nên hay (2)
T (1) và (2) ta có t giác AFBT là hình bình hành (hai cp cạnh đối song song)
Do J là trung điểm của đường chéo AB
Nên J cũng là trung điểm của đường chéo FT (tính chất đường chéo hình bình hành)
Xét O là trung điểm ca FC, J là trung điểm ca FT
Nên OJ là đường trung bình ca
(**)
T (*) và (**) ta có độ dài ca OJ bằng độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp
Mà độ dài ca OJ là khong cách t tâm O đến dây AB (J là trung điểm ca dây AB)
Do (O) và dây AB c định nên độ dài OJ không đổi.
Vậy độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp không đổi.
Câu 147.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
90 ,
o
xAy =
v đường tròn tâm
A
bán kính
.R
Đưng tròn này
ct
,Ax Ay
th t ti
B
.D
Các tiếp tuyến với đường tròn
( )
A
k t
D
ct nhau ti
.C
1. T giác
ABCD
là hình gì? Chng minh?
2. Trên
BC
lấy điểm
M
tùy ý (
M
khác
) k tiếp tuyến
MH
với đường tròn
( )
A
,
(H
tiếp điểm).
MH
ct
CD
ti
.N
Chng minh rng
0
45 .MAN =
3.
;PQ
th t là giao điểm ca
;AM AN
vi
.BD
Chng minh rng
;MQ NP
là các đường cao ca
.AMN
ng dn
90
o
CBF =
FB CB⊥
AH CB
//AH FB
//AT FB
CTF
CTF
1
2
OJ CT=
CHK
CHK
P
Q
H
N
M
C
D
A
B
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Theo tính cht tiếp tuyến ta có:
Xét t giác ABCD có:
là hình ch nht.
Ta có nên ABCD là hình vuông.
2. Xét vuông và vuông có:
(cnh huyn cnh góc vuông)
Tương tự:
3. Xét vuông có:
vuông cân ti C
Ta có A, B là hai đỉnh cùng nhìn QM mt góc
T giác ABMQ là t giác ni tiếp.
là đường cao ca (đpcm)
Tương tự ADNP là t giác ni tiếp
là đường cao trong
Vy MQ, NP là các đường cao trong (đpcm)
Câu 148.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
ABC AB AC
3 góc nhn ni tiếp trong đường tròn
( )
;.OR
V đường cao
AH
ca
,ABC
đường kính
AD
của đường tròn. Gi
,EF
lần lượt chân đường
vuông góc k t
C
B
xuống đường thng
.AD M
là trung điểm ca
.BC
1. Chng minh các t giác
ABHF
BMFO
ni tiếp.
90
o
CBA ADC==
( )
90
90
o
o
BAD
CBA ADC cmt
=
==
ABCD
AB AC R==
ADN
AHN
AN chung
AD AH R
==
ADN AHN =
DAN HAN=
90
o
DAN HAN HAM BAM xAy+ + + = =
2. 2. 90
o
HAN HAM + =
45
o
HAN HAM + =
45 .
o
MAN=
BCD
BC CD R==
BCD
45
o
CBD=
45
o
180
o
AQM ABM + =
180 180 90 90
o o o o
AQM ABM = = =
MQ AN MQ
AMN
NP AM NP
AMN
AMN
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2. Chng minh
/ / .HE BD
3. Chng minh
..
4
ABC
AB AC BC
S
R
=
(
ABC
S
là din tích
ABC
).
ng dn
1. Theo đề bài ta có: mà 2 góc cùng nhìn cnh AB
Vy t giác ABHF ni tiếp đường tròn đường kính AB.
M là trung điểm là BCBC là dây cung nên
Khi đó mà 2 góc v trí đối nhau
Vy t giác BMOF ni tiếp đường tròn đường kính OB.
2. Theo đề bài: là t giác ni tiếp
Suy ra: (2 góc ni tiếp cùng chn
Li có: (2 góc ni tiếp cùng chn
Nên mà chúng v trí đồng v suy ra:
3. Ta có:
Mt khác trong có: (góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Nên vì hai góc ni tiếp cùng chn
Tương tự ta có:
Ta có:
90
o
AHB BFA==
OM BC
90
o
BFO BMO==
90
o
AEC AHC ACEH= =
1
2
CHE CAE CE==
)EC
1
2
CAE CAD CBD CD===
)DC
CHE CBD=
/ / .HE BD
( )
11
. . .sin .sin
22
ABC
S BC AH BC AB ABC AH AB ABC= = =
ABC
90
o
ABD =
.sin 2 sinAB AD ADB R ACB==
(ADB ACB=
)AB
2 .sin
2 .sin
AC R ABC
BC R BAC
=
=
( )
3
. . 8 .sin .sin .sin 1AB AC BC R ACB ABC BAC=
( )
2
11
. .sin .2 .sin .2 .sin .sin 2 .sin .sin .sin 2
22
ABC
S BC AB ABC R BAC R ACB CBA R BAC ACB CBA= = =
M
E
F
D
H
O
C
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T (1) và (2)
Vy
Câu 149.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
nhn
( )
AB AC
ba đường cao
,,AP BM CN
ca
ABC
ct nhau ti
.H
1. Chng minh t giác
BCMN
ni tiếp.
2. Chng minh
.ANM ACB
3. K tiếp tuyến
BD
với đường tròn đường kính
AH
(
D
tiếp điểm) k tiếp tuyến
BE
với đường tròn đường
kính
CH
(
E
là tiếp điểm). Chng minh
.BD BE=
4. Gi s AB = 4cm; AC = 5cm; BC = 6cm. Tính
.MN
ng dn
1. Ta có:
Mà hai đỉnh M, N cùng nhìn BC T giác BCMN ni tiếp đường tròn.
2. Xét có:
chung
(cùng bù vi )
Suy ra (g.g).
3. Gi O là tâm đường tròn đường kính AH
Gi I là tâm đường tròn đườn kính CH
1
. . 4
ABC
S
AB BACA R
=
..
4
ABC
AB AC BC
S
R
=
6
4 - x
x
5
C
B
N
M
A
90
o
BMC BNC==
ANM
ACB
A
ANM ACB=
BNM
ANM ACB #
E
D
I
O
H
N
M
P
C
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét có:
chung
(cùng ph vi
Suy ra: (g.g) (1)
Ta có: (2 góc ni tiếp cùng chn
(gt)
Li do n ti I
Xét có:
chung
(cùng ph vi )
Suy ra: (g.g) (2)
T (1) và (2) suy ra:
4. Đặt
Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có:
2 2 2
CN AC AN=−
2 2 2 2
AC AN BC BN =
Vy
Li có: (cmt)
(cm).
Câu 150.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
đường kính
2AB =
R. Điểm
M
di chuyn
trên nửa đường tròn
(M
khác
A
)B
.
trung điểm ca dây cung
.AM
Đưng thng
d
tiếp tuyến vi
nửa đường tròn ti
.B
Tia
AM
ct
d
tại điểm
N
. Đường thng
OC
ct
d
ti
E
.
1. Chng minh: t giác
OCNB
ni tiếp.
BDH
BMD
B
BDH BMD=
)MDH
BDH BMD#
2
.
BD BH
BD BM BH
BM BD
= =
EMC EHC=
)EC
90
o
HME EMC+=
90
o
HME EHI + =
IHE HEI=
HIE
90
o
HME HEI + =
BHE
BEM
HBE
BEH BME=
HEI
BHE BEM#
2
.
BH BE
BE BM BH
BE BM
= =
.BE BD=
( )
; 4 0 4AN x NB x x= =
2 2 2
CN BC BN=−
( )
2
2 2 2
5 6 4xx =
22
25 36 16 8x x x = +
25 36 16 8x + =
85x=
0,625x=
0,625AN =
ANM ACB#
AN MN
AC BC
=
. 0,625.6
0,75
5
AN BC
MN
AC
= = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2. Chng minh:
. . .AC AN AO AB=
3. Chng minh:
NO
vuông góc vi
.AE
4. Tìm v trí đim
M
sao cho
( )
2.AM AN+
nh nht.
ng dn
1. Theo tính cht dây cung ta có:
BN là tiếp tuyến ca (O) ti
Xét t giác OCNB có tổng góc đối:
Do đó tứ giác OCNB ni tiếp.
2. Xét có:
chung
Suy ra
Do đó: (đpcm).
3. Theo chng minh trên ta có:
OC AM EC AN EC
là đường cao ca
OB BN AB NE AB
là đường cao ca
T (1) và (2) là trc tâm ca (vì O là gia điểm ca ABEC)
90
o
OC AM OCN =
90
o
B OB BN OBN =
90 90 180
o o o
OCN OBN+ = + =
ACO
ABN
CAO
90
o
ACO ABN==
( )
.ACO ABN g g #
AC AO
AB AN
=
..AC AN AO AB=
( )
1ANE
( )
2AME
O
ANE
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
là đường cao th ba ca
Suy ra (đpcm).
4. Ta có: (vì C là trung điểm ca AM)
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai s dương ta có:
Suy ra tng nh nht bng khi
2AN AM M =
là trung điểm ca AN
Khi đó vuông ti BBM là đường trung tuyến nên
Vy vi M là điểm chính gia ca nửa đường tròn đường kính AB thì nh nht bng
NO
ANE
NO AE
2. 4AM AN AC AN+ = +
2
4 . 4 . 4 .2 8AC AN AO AB R R R= = =
2
4 2 2 . 2. 8 4 2AC AN AC AN R R+ = =
2.AM AN+
42R
4AC AN=
ABN
AM MB=
AM BM=
2AM AN+
4 2 .R
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 151.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
O
bán kính
và đường thng
( )
d
không
đi qua
,O
cắt đường tròn
( )
O
tại 2 điểm
,.AB
Lấy điểm
M
bt k trên tia đối
,BA
qua
M
k hai tiếp
tuyến
,MC MD
với đường tròn (
,CD
là các tiếp điểm).
1. Chng minh t giác
MCOD
ni tiếp đường tròn.
2. Gi
H
là trung điểm của đoạn thng
.AB
Chng minh
HM
là phân giác ca
.CHD
3. Đưng thẳng đi qua
O
vuông góc vi
MO
ct các tia
,MC MD
theo th t ti
,.PQ
Tìm v trí của điểm
M
trên
( )
d
sao cho din tích
MPQ
nh nht.
ng dn
1. Xét t giác MCOD có:
Suy ra t giác MCOD ni tiếp đường tròn.
2. Ta có H là trung điểm ca H thuộc đường kính MO
5 điểm D; M; C; H; O cùng thuộc đường tròn đường kính MO
(2 góc ni tiếp cùng chn cung MD)
(2 góc ni tiếp cùng chn cung MC)
Li có (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
HM là phân giác
3. Ta có:
Mt khác, theo h thức lượng trong tam giác vuông OMP ta có:
không đổi
Dấu “ = “ xảy ra Khi đó M là giao điểm (d) với đường tròn tâm O bán kính
Vy M là giao điểm ca (d) với đường tròn tâm O bán kính thì din tích nh nht.
90 ; 90
oo
MC OD OCM MD OD ODM = =
90
o
AB OH AB MHO =
DHM DOM=
CHM COM=
DOM COM=
DHM CHM =
.CHD
( )
2 . . 2 .
MPQ MOP
S S OC MP R MC CP R CM CP= = = +
22
.CM CP OC R==
2
2
MPQ
SR
2.CM CP R = =
2.R
2R
MRT
(d)
Q
P
H
D
C
O
M
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 152.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
ba góc đu nhọn, hai đường cao
BD
CE
ct
nhau ti
H
(
D
thuc
;AC E
thuc
).AB
1. Chng minh t giác
ADHE
ni tiếp được trong một đường tròn;
2. Gi
,MI
lần lượt là trung điểm ca
AH
BC. Chng minh
MI
vuông góc vi ED.
ng dn
1. T giác ADHE có:
Nên
Do đó: mà 2 góc v trí đối din
Vy t giác ADHE ni tiếp đường tròn.
2. T giác BEDC có:
(gt) nên cùng ni tiếp đường tròn tâm I đường kính BC (1)
Tương tự: T giác ADHE ni tiếp đường tròn tâm M đường kính AHE, D là giao điểm ca I và đường
tròn
D dàng chng minh
là phân giác
cân ti
Câu 153.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
ba góc đều nhn
( )
AB AC
ni tiếp trong
đường tròn tâm
,O
k đường cao
.AH
Gi
,MN
là hình chiếu vuông góc ca
H
trên
AB
.AC
K
NE
vuông góc vi
.AH
Đưng vuông góc vi
AC
ti
cắt đường tròn ti
I
và ct tia
AH
ti
.D
Tia
AH
ct
đường tròn ti
F
.
H
M
D
E
A
I
C
B
( ) ( )
;AD DH gt AE EH gt⊥⊥
90
o
AEH ADH==
180
o
AEH ADH+=
90
o
BEC BDC==
( )
..EMI DMI c c c =
MI
DME
DMI
( )
M MD ME=
( )
.MI DE Ðpcm⊥
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Chng minh
ABC ACB BIC+=
và t giác
DENC
ni tiếp được trong một đường tròn.
2. Chng minh h thc
..AM AB AN AC=
và t giác
BFIC
là hình thang cân.
3. Chng minh: t giác
BMED
ni tiếp được trong một đường tròn.
ng dn
1. ABIC là t giác ni tiếp nên:
nên s
mà 2 góc v trí đối nhau
Suy ra t giác DENC là t giác ni tiếp.
2. Áp dng h thức lượng trong hai tam giác vuông AHBAHC có:
Suy ra s đo hai cung ICBF bng nhau
Mt khác vì ABFIABIC ni tiếp nên
Suy ra là hình thang
Hình thang BCIFFC = BI BCIF là hình thang cân.
3.
Xét có:
(cmt); chung
;ABC AIC ACB AIB==
ABC ACB AIC AIB BIC + = + =
;NE AD NC CD⊥⊥
90
o
NED NCD==
180
o
NED NCD + =
22
. ; . . .AM AB AH AN AC AH AM AB AN AC= = =
90 ; 90 ;
oo
IAC AIC BAF ABH AIC ABH IAC BAF= = = =
IC BF=
;;BAF BIF IAC IBC BIF IBC===
//IF BC BCIF
BAF CAI BAI CAF= =
FC BI FC BI = =
( )
.AEN AGD g g #
. . .
AE AN AE AM
AE AD AN AC AM AB
AC AD AB AD
= = = =
AME
ADB
AE AM
AB AD
=
MAE
D
F
I
E
N
M
H
O
C
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra
mà 2 góc v trí đối din
Suy ra BMED ni tiếp đường tròn.
Câu 154.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
( )
O
đường kính
.AB
Gi
C
điểm c
định thuộc đon thng
OB
(C
khác
)B
. Dựng đường thng
d
vuông góc vi
AB
tại điểm
,C
ct
nửa đường tròn
( )
O
tại điểm
.M
Trên cung nh
MB
lấy điểm
N
bt k
(N
khác
M
)B
, tia
AN
ct
đường thng
d
tại đim
,F
tia
BN
cắt đường thng
d
tại điểm
.E
Đưng thng
AE
ct nửa đường tròn
( )
O
tại điểm
D
(
D
khác
A
).
1. Chng minh:
. . .AD AE AC AB=
2. Chứng minh: Ba điểm
,,B F D
thng hàng và
F
là tâm đường tròn ni tiếp
.CDN
3. Gi
I
tâm đường tròn ngoi tiếp
.AEF
Chng minh rằng điểm
I
luôn nm trên một đường thng
c định khi điểm
N
di chuyn trên cung nh
MB
.
ng dn
1. (góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Xét có:
chung
(g.g)
2. EC giao AN ti F nên F là trc tâm ca
thng hàng
T giác ADFC có hai góc đối bng nên t giác ADFC là t giác ni tiếp
Suy ra (hai góc ni tiếp cùng chn
( )
..AME ADB c g c #
180
o
AME ADB BME ADB = + =
90
o
ADB ANB==
ADB
ACE
90
o
ADB ACE==
EAC
ADB ACE #
( )
..
AD AB
AD AE AC AB Ðpcm
AC AE
= =
;,AN EB EC AB⊥⊥
AEB BF EA
,,BD EA B D F⊥
90
o
DCF DAF=
)DF
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Tương tự ta có: (hai góc ni tiếp cùng chn
(cùng ph vi
Suy ra CF là phân giác
Tương tự cùng có DF là phân giác
Vy F là tâm đường tròn ni tiếp
3. Gi J là giao điểm ca (I) với đoạn AB
(1)
AEFJ là t giác ni tiếp nên
(2)
T (1) và (2) suy ra là trung điểm ca BJ (vì )
Suy ra J là điểm c định
nên I luôn thuộc đường trung trc ca AJ là đường thng c định.
Câu 155.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
nhn
( )
AB AC
ni tiếp
( ),O
v đường kính
.AD
Đưng thẳng đi qua
B
vuông góc vi
AD
ti
E
ct
AC
ti
.F
Gi
H
hình chiếu ca
B
trên
AC
M
là trung điểm ca
.BC
1. Chng minh
CDEF
là t giác ni tiếp.
2. Chng minh
90 .
o
MHC BAD+=
3. Chng minh
1.
HC BC
HF HE
+=
ng dn
1. (góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
nên mà hai góc v trí đối nhau
Suy ra t giác CDEF là t giác ni tiếp.
NCF NBF=
)NF
DAF NBF=
)AEB
DCF NCF=
DCN
NDC
DCN
90
o
FAC CEB ABE= =
( )
.FAC BEC g g #
..
FC AC
CF CE BC AC
BC EC
= =
180
o
FJC FEA AJF= =
( )
. . .
CF CJ
CFJ CAE g g CF CE CACJ
CA CE
= =#
..BC AC CACJ BC CJ C= =
JB
IA IJ=
N
M
H
F
E
D
O
C
B
A
90
o
ACD =
BE AD
90 180
oo
FED FED FCD= + =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2. M là trung điểm cnh huyn BC ca tam giác vuông BHC nên
cân ti M (tính chất đường trung tuyến ng vi cnh huyn)
ABCD là t giác ni tiếp nên:
3. nên là t giác ni tiếp
(hai góc ni tiếp cùng chn
Mà theo ý 2 ta có:
Suy ra H, E, M thng hàng.
Gi N là trung điểm ca FC.
NM là đường trung bình ca MN // BF nên ta có:
(đpcm).
Câu 156.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
nhọn. Đường tròn tâm
đường kính
BC
ct các
cnh
,AB AC
lần lượt tại các điểm
( )
,,M N M B N C
. Gi
H
giao đim ca
BN
;CM P
giao
điểm ca
AH
BC
.
1. Chng minh t giác
AMHN
ni tiếp được trong một đường tròn.
2. Chng minh
. . .BM BA BP BC=
3. Trong trường hợp đặc bit khi
ABC
đều cnh bng
2a
. Tính chu vi đường tròn ngoi tiếp t giác
AMHN
theo
.a
4. T điểm
A
k các tiếp tuyến
AE
AF
của đường tròn tâm
đường kính
BC
(
,EF
các tiếp đim).
Chứng minh ba điểm
,,E H F
thng hàng.
ng dn
1. Ta có: nên MN cùng thuộc đường tròn đường kính AH
MH MC MB MHC= =
MHC MCH=
90 .
o
BAD BCD BAD MHC BCD MCH DCH= + = + = =
,BE AE BH AH⊥⊥
90
o
BEA BHA ABEH= =
BAE BHE=
)BE
90
o
BAE MHC BHM BHE BHM= = =
BFC
( )
2
2 2 2
1
HF FN
BC HM HN HF FC HF HC HC
HE HE HF HF HF HF HF
+
++
= = = = = = +
90 ; 90
oo
AMH ANH==
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy t giác AMHN ni tiếp đường tròn.
2. T giác AMPC (do H là trc tâm ca
T đó suy ra
3. Đưng tròn ngoi tiếp t giác AMHN có đường kính AH
đều nên trc tâm H cũng là trọng tâm
Chu vi đường tròn ngoi tiếp t giác AMHN bng:
Vậy chu vi đường tròn ngoi tiếp tc giác AMHN bng
4. Ta có:
Xét có:
(cmt); chung
Nên (c.g.c). Suy ra
Tương tự ta có:
Mt khác: T giác AFOPAEOF ni tiếp đường tròn đường kính AO nên năm điểm A, E, P, O, F cùng
thuộc đường tròn đường kính AO.
Suy ra t giác AEPF ni tiếp đường tròn nên:
T (1), (2) và (3)
Vậy ba điểm E, H, F thng hàng.
Câu 157.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
đều có đường cao
.AH
Trên cnh
BC
lấy điểm
M
tùy ý
(M
không trùng vi
, , ).B C H
Gi
,PQ
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
M
lên
,AB AC
.
1. Chng minh t giác
APMQ
ni tiếp được đường tròn và xác định tâm
của đường tròn này.
2. Chng minh
.OH PQ
3. Chng minh
MP MQ AH+=
.
ng dn
0
90APC =
)ABC
90
o
AMC =
( )
.BMC BPA g g #
BM BC
BP BA
=
. . .BM BA BP BC=
ABC
2 2 3 2 3
3 3 2 3
AB a
AH AP = = =
23
.
3
a
AH
=
23
3
a
2
..
AH AE
AH AP AM AB AE
AE AP
= = =
AHE
AEP
AH AE
AE AP
=
EAP
AHE AEP#
( )
1AHE AEP=
( )
2AHF AFP=
( )
180 3
o
AEP AFP+=
180 180
oo
AHE AHF AEP AFP EHF + = + = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Xét t giác APMQ có: (gt)
T giác APMQ ni tiếp trong đường tròn đường kính AM
Gi O là trung điểm ca AM
t giác APMQ ni tiếp trong đường tròn tâm O đường kính AM.
2. Ta có: (gt) ni tiếp chn đường tròn đường kính AM
H thuộc đường tròn (O)
Ta có: (hai góc ni tiếp cùng chn )
(hai góc ni tiếp cùng chn
( đều nên AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác)
cân ti
(do (2)
T (1) và (2) là đường trung trc ca
3.
Ta có: (do )
11
. . (do )
22
MAC
S MQ AC MQ BC AC BC= = =
(do )
(đpcm).
Câu 158.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
ba góc nhn ni tiếp trong đường tròn
( )
O
bán kính
3R =
cm. Các tiếp tuyến vi
( )
O
ti
ct nhau ti
D
.
1. Chng minh t giác
OBDC
ni tiếp đường tròn;
M
H
Q
O
P
C
B
A
90
o
APM AQM==
180
o
APM AQM + =
90
o
AHM =
AHM
1
2
HPQ HAC=
HQ
HQP HAB=
)HP
HAC HAB=
ABC
HPQ HQP HPQ =
( )
1H HP HQ=
OP OQ=
( )
,)P Q O
OH
.PQ OH PQ⊥
11
..
22
MAC
S MQ AC MQ BC==
11
. . . .
22
MAB
S MP AB MP BC==
AB BC=
1
..
2
ABC
S AH BC=
AC BC=
1 1 1
. . . . . .
2 2 2
MAB MAC ABC
S S S MP BC MQ BC AH BC MP MQ AH+ = + = + =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2. Gi
M
là giao điểm ca
BC
.OD
Biết
5OD =
(cm). Tính din tích
BCD
3. K đường thng
d
đi qua
D
song song với đường tiếp tuyến vi
( )
O
ti
,Ad
cắt các đường thng
,AB AC
lần lượt ti
,.PQ
Chng minh
. . .AB AP AQ AC=
4. Chng minh
.PAD MAC=
ng dn
1. Do DB, DC là các tiếp tuyến ca (O)
mà 2 góc v trí đối nhau
T giác OBDC là t giác ni tiếp.
2. Áp dụng định lý Pi-ta-go vào vuông ti B
Ta có: (2 tiếp tuyến ct nhau)
thuc trung trc là trung trc
Áp dng h thức lượng vào vuông, ta có:
Vy
3. Ta có: (2 góc so le trong do
(góc to bi tia tiếp tuyến và cung và góc ni tiếp chn )
Xét có:
x
M
Q
d
D
P
G
F
O
C
B
A
90
o
OBD OCD = =
90 90 180
o o o
OBD OCD + = + =
OBD
( )
2 2 2 2
5 3 4DB OD OB cm = = =
,OB OC R BD DC= = =
;OD
BC OD
BC OD BC⊥
OBD
( )
22
2
4 16
.
55
BD
DM DO BD DM cm
DO
= = = =
( )
. 3.4 12
..
55
OB BD
BM OD OB BD BM cm
OD
= = = =
( )
2
1 16 12
. . . 7,68
2 5 5
DBC
S DM BC DM BM cm= = = =
APQ BAx=
/ / )Ax PQ
xAB ACB=
AB
AB
APQ ACB=
ABC
AQP
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
chung; (cmt)
(g.g)
4. Kéo dài BD ct tiếp tuyến đi qua A của đường tròn (O) ti F
Ta có: ối đỉnh)
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung, góc ni tiếp chn )
(do
cân ti
Tương tự kéo dàu DC ct tiếp tuyến đi qua A của đường tròn (O) ti G
Ta chng minh cân ti D
Li có (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
D là trung điểm PQ
Ta có: (cmt)
Xét có:
( - cmt); (c.g.c) (đpcm).
Câu 159.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C c định
trên nửa đường tròn. Điểm M thuc cung AC
( ; C)MA
. H
MH AB
ti H. Ni MB ct CA ti E. H
EI AB
ti I. Gi K là giao điểm ca ACMH. Chng minh:
1. BHKCAMEI là các t giác ni tiếp.
2.
2
.AK AC AM=
.
3.
..AE AC BE BM+
không ph thuc vào v trí của điểm M.
4. Khi M chuyển động trên cung AC thì đường tròn ngoi tiếp tam giác IMC đi qua hai điểm c định.
ng dn
1. Chng minh t giác t giác là t giác ni tiếp
PAQ
APQ ACB=
ABC AQP #
. . .
AB AC
AB AP AC AQ
AQ AP
= =
DBP ABF=
ABF ACB=
AB
ACB APD=
)ABC AQP#
DBP APD BPD DBP = =
D DB DP=
DCQ ACG ABC DQC DCQ= = =
DB DC=
DP DQ =
ABC AQP#
2
2
AB AC BC MC AC MC
AQ AP PQ PD AP PD
= = = =
AMC
ADP
ACM APD=
ACB APQ=
AC MC
AP PD
=
AMC ADP #
PAD MAC=
K
I
E
H
M
C
O
B
A
BHKC
AMEI
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
(2 góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
T giác có:
Mà 2 góc này v trí đối nhau
T giác là t giác ni tiếp.
T giác có:
Mà 2 góc này v trí đối nhau
T giác là t giác ni tiếp.
2. Xét có:
chung
(g.g) (1)
Áp dng h thức lượng trong vuông ti M, có MH là đường cao, ta có:
(2)
T (1) và (2) ta có
3. Xét có:
chung
(g.g) (3)
Xét có:
chung
(g.g) (4)
T (3) và (4)
Vy không ph thuc vào M.
4. Khi M chuyển động trên cung AC thì đường tròn ngoi tiếp tam giác IMC đi qua hai điểm c định.
T giác có:
Mà 2 góc này v trí đối nhau t giác là t giác ni tiếp
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
T câu 1, ta có t giác là t giác ni tiếp.
90
o
AMB KCB==
BHKC
180
o
KHB KCB+=
BHKC
AMEI
180
o
AMB EIA+=
AMEI
AHK
ACB
90
o
AHK ACK==
CAB
AHK ACB #
AH AK
AC AB
=
..AH AB AC AK=
AMB
2
.AH AB AM=
( )
2
.AK AC AM Ðpcm=
AEI
ABC
90
o
AIE ACB==
CAB
AEI ABC #
..
AE AB
AE AC AB AI
AI AC
= =
BEI
BAM
90
o
BIE BMA==
ABM
BEI BAM #
..
BE BA
BE BM BI BA
BI BM
= =
. . ( )AE AC BE BM AB AI BI + = +
22
. . 4AE AC BE BM AB R + = =
..AE AC BE BM+
BCEI
90
o
BCE EIB+=
BCEI
EIC EBC=
).EC
AMEI
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
mà 2 đỉnh cùng nhìn cnh MC
thuộc cùng 1 đường tròn
Vậy đường tròn ngoi tiếp tam giác đi qua hai điểm c định OC.
Câu 160.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn(O; R)và đim A c định ngoài đường tròn.
V đường thng
d OA
ti A. Trên
d
lấy điểm M. Qua M k 2 tiếp tuyến ME, MF tới đường tròn (O).
Ni EF ct OM ti H, ct OA ti B.
1. Chng minh ABHM là t giác ni tiếp.
2. Chng minh
2
..OAOB OH OM R==
.
3. Chng minh tâm I của đường tròn ni tiếp tam giác MEF thuc một đường tròn c định khi M di chuyn
trên
.d
4. Tìm v trí ca M để din tích
HBO
ln nht.
ng dn
1. Chng minh ABHM là t giác ni tiếp.
ME = MF MO là phân giác ca nên ti H. Mà là t giác ni
tiếp.
2.
vuông ti
3. EI là phân giác
cân ti
EIM EAM=
).ME
EBC EAM=
)MC
2.MIC EIC EIM EAM MOC= + = =
, , ,M C I O
IMC
B
H
F
E
M
O
A
EMF
MO EF
MA OA MABH⊥
..OHB OAM OBOA OH OM =#
EMO
22
..E OH OM OE R = =
;I MO
.MEH
90
o
MEI IEO+=
90
o
IEH OIE OIE IEO+ = =
OIE
( ; ).O OI OE R I O R = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
4. c định.
đường tròn đường kính OB.
Gi K là trung điểm
H
Dấu “=” xảy ra khi
Vy vuông cân ti H MO to vi OA mt góc
2
2
.
R
OBOA R OA B
OA
= =
90
o
OHB H=
.OB KB KO HK = =
HN OB
max max.
HBO
S HN
.HN HK
.HK
max
HBO
S HBO
45 .
o
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 161.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho (O; R) và điểm A thuộc đường tròn. K tiếp tuyến
Ax
với đường
tròn. Trên
Ax
lấy điểm H sao cho AH < R. Dựng đường thng
d Ax
ti H. Đường thng
d
cắt đường
tròn ti EB (E nm gia HB).
1. Chng minh
ABH AEH
2. Lấy điểm C thuc
Ax
sao cho H là trung điểm AC. Ni CE ct AB ti K. Chng minh AHEK là t giác ni
tiếp.
3. Tìm v trí ca H trên
Ax
sao cho
3.AB R=
ng dn
1. Chng minh
ABH AEH
Ta có: (t/c góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung)
(góc ni tiếp chn cung
Xét có:
chung
( )
ABH AEH g g
2. Chng minh là t giác ni tiếp
Ta có: cân ti
I
K
C
B
E
d
H
x
O
A
1
2
EAH =
AE
1
2
ABE =
AE
)AE
AHB
EAH
()EAH ABE cmt=
AHB
AHEK
EH AC
EAC
AH HC

=
E
ECH EAC KCA ABH = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét t giác có:
Mà 2 góc này v trí đối din
là t giác ni tiếp.
3. Tìm v trí ca trên sao cho
K ti
Vy cn lấy điểm trên sao cho thì
Câu 162.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông A. Trên cnh
AC
lấy 1 điểm
,M
dựng đường tròn
tâm
( )
O
đường kính
.MC
Đưng thng
BM
cắt đường tròn tâm
( )
O
ti
,D
đường thng
AD
cắt đường tròn
tâm
( )
O
ti
S
1. Chng minh t giác
ABCD
là t giác ni tiếp và
CA
là tia phân giác ca góc
.BCS
2. Gi E là giao điểm ca
BC
với đường tròn
( )
.O
Chứng minh các đường thng
,,BA EM CD
đồng quy.
3. Chng minh
M
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.ADE
ng dn
90
o
ABH BAH+=
90
o
KCA BAH + =
90
o
CKA=
AHEK
90 90 180
o o o
AKE EHA+ = + =
AHEK
H
Ax
3AB R=
OI AB
I
3
2
R
AI IB = =
3
cos 30 60
2
oo
OAI OAI BAC = = =
13
.cos60 3
22
o
R
AH AB R = = =
H
Ax
3
2
R
AH =
3.AB R=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Ta có (gi thiết)
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
A, D nhìn BC dưới góc nên t giác ABCD ni tiếp.
Vì t giác ABCD ni tiếp (cùng chn cung AB). (1)
Ta có t giác DMCS ni tiếp (cùng bù vi (2)
T (1) và (2)
là phân giác .
2. Gi s BA ct CD ti K. Ta có
M là trc tâm Mt khác (góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
thng hàng hay BA, EM, CD đồng quy ti K.
3. Vì t giác ABCD ni tiếp (cùng chn cung DC). (3)
Mt khác t giác BAME ni tiếp (cùng chn cung ME). (4)
T (3) và (4) hay AM là tia phân giác ca
Chng minh tương tự ta có: hay DM là tia phân giác
Vy M là tâm đường tròn ni tiếp
* Lưu ý: Để chng minh ba đưng thẳng đồng quy, một phương pháp thường dùng chứng minh ba đưng
thng y hoặc là ba đường cao, hoặc là ba đường trung tuyến, hoặc là ba đường phân giác ca mt tam giác.
Câu 163.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
, đường kính
.AB
Đim
H
thuộc đoạn
.OA
K dây
CD
vuông góc vi
AB
ti
.H
V đường tròn
( )
1
O
đường kính
AH
đường tròn
( )
2
O
đường kính
K
S
D
O
E
M
C
B
A
90
o
BAC =
90
o
MDC =
90
o
ADB ACB=
ADB ACS=
).MDS
BCA ACS=
CA
BCS
,.BD CK CA BK⊥⊥
.KBC
90
o
MEC =
,,K M E
DAC DBC=
MAE MBE=
DAM MAE=
.DAE
ADM MDE=
.ADE
.ADE
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
BH
. Ni
AC
cắt đường tròn
( )
1
O
ti
.N
Ni
BC
cắt đường tròn
( )
2
O
ti
.M
Đưng thng
MN
cắt đường
tròn
( )
;OR
ti
E
.F
1. Chng minh
CMHN
là hình ch nht.
2. Cho
4AH =
cm,
9BH =
cm. Tính
.MN
3. Chng minh
MN
là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
( )
1
O
( )
2
.O
4. Chng minh
.CE CF CH==
ng dn
1. Chng minh là hình ch nht:
Ta có: (các góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
CMHN là hình ch nht.
2. Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông ACB:
Suy ra
3. Gi I là giao điểm ca CHMN. Theo tính cht hình ch nht:
cân ti I
Li có:
Chứng minh tương tự:
Do đó MN là tiếp tuyến chung ca
4. OC ct MN ti K, ct (O; R) ti Q
Q
K
I
F
E
M
N
D
C
O
2
O
1
H
O
B
A
CMHN
90
o
AMH ACB HNB= = =
90
o
MCN CMH CNH = = =
2
. 4.9 36CH AH HB= = =
6 6 ( ).CH MN cm= =
IM IN IC IH IMH= = =
IMH IHM=
22
O M O H=
22
O MH O HM=
22
90 .
o
O MI O HI = =
1
90
o
O NI =
1
()O
2
( ).O
90 .
o
CDQ CFQ = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ti K.
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông FCQ: (1)
Do đó (3)
T (1); (2) và (3)
cân ti C
Vy
Câu 164.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
hai đường kính vuông góc
AB
CD.
Gi I là trung điểm ca
.OB
Tia CI cắt đường tròn (O; R) ti E. Ni AE ct CD ti H; ni BD ct AE ti K.
1. Chng minh t giác
OIED
ni tiếp.
2. Chng minh
2
. 2 .AH AE R=
3. Tính
tan BAE
.
4. Chng minh OK vuông góc vi BD.
ng dn
1. Ta có CD là đường kính của đường tròn (O; R) nên
Theo gi thiết
Do đó:
OC OB R==
OCB OBC=
2 2 2
O M O B R==
2
O MB OBN=
2
O MB OCB=
2
//O M OC
OC MN⊥
2
.CF CK CQ=
( . )CKI CDQ g g#
( )
. . 2CK CQ CI CD=
OH CD
HC HD=
2
1
. .2
2
CI CD CH CH CH==
22
CF CH CF CH = =
OK EF KE KF CEF =
.CE CF=
.CE CF CH==
K
H
E
I
D
C
O
B
A
90
o
CED =
90
o
BOD =
180
o
IED IOD+=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra t giác OIED là t giác ni tiếp.
2.
3. Ta có:
Suy ra EI là phân giác
Do đó
Vy
4. Xét vuông ti O, ta có vì vy H là trng tâm ca tam giác DAB.
Do đó AK là đường trung tuyến ca tam giác DAB.
Suy ra KB = KD. Vì vy (quan h đường kính dây cung).
Câu 165.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
,O
bán kính
,R
đường kính AD. Điểm H
thuộc đoạn OD. K dây
BC AD
ti H. Lấy điểm M thuc cung nh AC, k
CK AM
ti K. Đường thng
BM ct CK ti N.
1. Chng minh
2
..AH AD AB=
2. Chng minh tam giác CAN cân ti A.
3. Gi s H là trung điểm ca OD. Tính R theo th tích hình nón có bán kính đáy là HD, đường cao BH.
4. Tìm v trí ca M để din tích tam giác ABN ln nht.
Hướng dn
(g.g)AOH AEB#
AO AH
AE AB
=
2
. . 2AE AH AO AB R = =
1
45
2
o
BEC BOC==
1
45
2
o
AEC AOC==
AEB
1
3
EB IB
EA IA
= =
1
tan
3
BE
BAE
AE
==
OHA
.tan
33
OA OD
OH OA OAH= = =
OK DB
K
E
M
I
N
C
B
H
O
D
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Tam giác ABD vuông ti B, nên
2. Do cân ti A do đó
nên
(1)
T giác ABCM ni tiếp đường tròn (O; R) nên (cùng bù vi ) (2)
T (1) và (2)
Li có (gi thiết) cân ti M
Tam giác CAN KC = KN nên cân ti A.
3. Khi OH = HD, tam giác BOD cân ti B , nên tam giác OBD đều
Th tích hình nón là
Trong đó: ,
Vy
4. H AB không đổi nên ln nht khi NE ln nht.
Ta có: AN = AC không đổi.
du bng xy ra khi Ly I đối xng vi B qua O. Khi thì do đó NA đi
qua I.
Mt khác AM là phân giác ca nên M là điểm chính gia ca cung nh IC.
Vậy điểm M cần tìm là điểm chính gia cung nh IC.
Câu 166.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính BC. Điểm A thuc na
đường tròn
( )
AC AB
. Dng v phía ngoài
ABC
mt hình vuông ACED. Tia EA ct nửa đường tròn ti
F. Ni BF ct ED ti K.
1. Chng minh rằng 4 điểm B, C, D, K thuc một đường tròn.
2. Chng minh
.AB EK=
3. Cho
30 ; 10
o
ABC BC cm==
. Tính din tích hình viên phn gii hn bi dây AC và cung nh AC.
4. Tìm v trí đim A để chu vi tam giác
ABC
ln nht.
ng dn
BH AD
2
..AH AD AB=
AH BC HB HC ABC =
.ABC ACB=
ACB AMB=
ABC AMB=
ABC KMN=
ABC KMC=
AMC
.KMN KMC=
MK CN
MCN
.KC KN=
AK CN
ACN
BO BD=
OB OD R==
60
o
BOH=
3
.sin60
2
o
R
BH OB = =
2
1
..
3
V r h
=
2
R
r HD==
3
2
R
h BH==
23
1 3 3
3 4 2 2
R R R
V
= =
.NE AB
ABN
S
,NE NA
.EA
EA
90
o
NAB =
NAC
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. là hình vuông
T giác ni tiếp đường tròn
(cùng bù vi góc
là t giác ni tiếp.
2. Có: .
Mà t giác là t giác ni tiếp
Li có: (cnh hình vuông)
Suy ra (cnh góc vuông góc nhn)
3. n do đó tam giác là tam giác đều.
K ta có
Gi din tích hình viên phân là S, ta có:
4. Chu vi ln nht ln nht. Áp dụng BĐT
Ta có:
Du xy ra khi A là điểm chính gia nửa đường tròn đường kính BC.
ACED
45
o
CAE CDE = =
BCAF
()O FBC CAE=
)CAF
180
o
FBC CDE FBC CDK = + =
BCDK
90
o
BAC CEK==
BCDK
.ABC CKD ACB ECK = =
AC CE=
ABC EKC =
AB EK=
30
o
ABC =
60 ,
o
AOC =
OAC
,AH BC
3
.sin60
2
o
R
AH OA==
quat AOC AOC
S S S=−
2
60 1
. . .
360 2
o
o
S R OC AH
=−
22
22
3 3 25(2 3 3)
( ).
6 4 6 4 12
RR
R cm

= = =



ABC
AB AC+
2 2 2
2( ) ( )x y x y+ +
2 2 2 2 2
( ) 2( ) 2 8 2 2 .AB AC AB AC BC R AB AC R+ + = = +
'' ''=
AB AC=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 167.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O;R) đường kính AC c định. K tiếp tuyến Ax
với đường tròn ti A. Ly M thuc Ax, k tiếp tuyến MB với đường tròn ti B (B khác A). Tiếp tuyến ca
đường tròn ti C ct AB ti D. Ni OM ct AB ti I, ct cung nh AB ti E.
1. Chng minh OIDC là t giác ni tiếp.
2. Chng minh tích AB.AD không đổi khi M di chuyn trên Ax.
3. Tìm v trí đim M trên Ax để AOBE là hình thoi.
4. Chng minh
.OD MC
ng dn
1. nên OM là trung trc ca AB nên
Li có nên OIDC là t giác ni tiếp.
2. (góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
vuông ti C nên không đổi.
3. AOBE là hình thoi đều
vuông ti A nên .
4. (cùng ph vi ),
Nên
, suy ra
Do đó
D
I
E
C
M
O
B
A
;MA MB OA OB R= = =
OI AB
IA IB=
OC CD
180
o
OID OCD+ =
90
o
ABC =
ACD
2
.AB AD AC=
AE EB BO OA = = =
AOE
60
o
AOE=
AOM
.tan60 3
o
AM OA R==
AMO BAC=
MAB
90
o
MAO OCD==
( )
.
AM AO
AMO CAD g g
AC CD
=#
OA OC R==
tan tan
AM OC
MCA ODC
AC CD
= =
90 .
o
MCA ODC ODC MCD = + =
.OD MC
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 168.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
đường kính AB điểm C thuộc đường
tròn. Gi MN là điểm chính gia các cung nh ACBC. Ni MN ct AC ti I. H
.ND AC
Gi E
trung điểm BC. Dng hình bình hành ADEF.
1. Tính
.MIC
2. Chng minh DN là tiếp tuyến của đường tròn
( )
;.OR
3. Chng minh rng F thuộc đường tròn
( )
;.OR
4. Cho
30 ; 30 .
o
CAB R cm==
Tính th tích hình to thành khi cho
ABC
quay mt vòng quanh AB.
ng dn
1.
2. Có: ti
Li có:
là hình ch nht
ti là tiếp tuyến ca .
3. Theo tính cht hình ch nht ta có:
// (cùng
thng hàng. Suy ra là t giác ni tiếp
4. H Tam giác nên
Do đó, là tam giác đều
K
F
E
D
I
N
M
O
C
B
A
11
( ) 45 135
24
oo
MIA s M đA s MđđCN s AB IC= + = = =
NC NB ON BC=
.E
90 90 .
oo
ACB DCE= =
()ND CD gt
CEND
DN ON⊥
N
DN
()O
EDC NCD=
180 .
o
EDC F F DNC F ACN ON= = + =
AC
)CB
, , ,N E O F
ACNF
()FO
.CK AB
ABC
30 , 90
oo
AC==
60
o
B =
OBC
3
;;
22
RR
BK KO BC R CK = = = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Khi quay mt vòng quanh hai hình nón tạo thành: hình nón đỉnh hình nón đỉnh cùng
tâm hình tròn đáy là bán kính
Gi th tích to thành là V, ta có:
Câu 169.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
vi dây AB c định. Gi I đim chính
gia cung ln AB. Điểm M thuc cung nh IB. H
;AH IM AH
ct BM ti C.
1. Chng minh
IAB
MAC
là tam giác cân.
2. Chng minh C thuc một đường tròn c định khi M chuyển động trên cung nh IB.
3. Tìm v trí ca M để chu vi
MAC
ln nht.
ng dn
1. cân ti
T giác ni tiếp (cùng bù vi )
Ta có:
Li có: cân ti
2. T chng minh trên là đường trung trc ca
không đổi thuộc đường tròn
3. Chu vi
( không đổi và )
Đặt . Ta có:
Vy chu vi
Chu vi ln nht khi ln nht thng hàng.
ABC
AB
,A
B
,K
.CK
2 2 2
1 1 1
. . . . . ( )
3 3 3
V CK AK CK BK CK AK BK
= + = +
23
23
1 1 3
. . 2 500 ( )
3 3 4 2
RR
CK AB R cm
= = = =
C
H
M
I
B
A
O
IA IB IA IB IAB= =
.I
ABMI
IAB IMC=
IMB
;;IAB IBA IBA IMA IAB IMC= = =
IMA IMC=
MH AC MAC
.M
MI
AC
IC IA=
C
( ; )I IA
2( )MAC MA MC AC MA AH = + + = +
HMA IBA=
90
o
IBA
HMA IAB
==
.sinAH MA
=
2 (1 sin )MAC MA
= +
MAC
MA
,,A O M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 170.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
đường kính AB. K tiếp tuyến Ax vi
đường tròn. Trên Ax lấy điểm
( )
K AK R
. Qua K k tiếp tuyến KM với đường tròn (O). Đường thng
d AB
ti O, d ct MB ti E.
1. Chng minh KAOM là t giác ni tiếp;
2. OK ct AM ti I. Chng minh OI.OK không đổi khi K chuyển động trên Ax;
3. Chng minh KAOE là hình ch nht;
4. Gi H là trc tâm ca
.KMA
Chng minh rng khi K chuyển động trên Ax thì H thuc một đường tròn c
định.
ng dn
1. ni tiếp.
2. Theo tính cht tiếp tuyến:
là phân giác ca ti I
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông vào tam giác vuông ta có
3. // (cùng .
//
là hình ch nht.
4. là trc tâm ca // // .
H
I
E
d
M
x
K
O
B
A
90
o
KAO KMO KAOM= =
KA KM=
KO
AKM KO AM⊥
AOK
22
.OI OK OA R==
OK
BM
)AM
KOA EBO=
; 90
o
OA OB R KAO EOB= = = =
( . . )AKO OEB c g c =
,AK OE=
AK
,OE
90
o
KAO =
AKEO
H
,KMA AH KM MH KA AH
,OM MH
OA
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do đó là hình bình hành .
Vy thuộc đường tròn .
AOMH
AH OM R = =
H
( ; )AR
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 171.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O) đưng kính
2.AB R=
Gi C trung điểm
ca OA. Dây
MN AB
ti C. Trên cung MB nh lấy điểm K. Ni AK ct NM ti H.
1. Chng minh BCHK là t giác ni tiếp.
2. Chng minh tích
.AH AK
không đổi khi K chuyển động trên cung nh MB.
3. Chng minh
BMN
là tam giác đều.
4. Tìm v trí đim K để tng
KM KN KB++
ln nht.
ng dn
1. nên t giác là t giác ni tiếp.
2.
3. cân ti .
vuông ti
Do đó
(tính cht tam giác cân)
Do đó là tam giác đều.
4. Trên ly E sao cho
Vì tam giác đều nên đều.
Do đó .
Li có: (cùng cng vi
T đó
ln nht ln nht thng hàng.
E
H
K
N
M
C
O
B
A
90 ; 90
oo
BKA MCB==
180
o
HCB HKB + =
BCHK
2
( . ) . .
AC AH
ACH AKB g g AH AK AB AC R
AK AB
= = =#
OC MN CM CN BMN =
B
MAB
M
22
.AM AC AB R = =
.AM R=
1
sin 30
2
o
MA
MBA MAB
MB
= = =
MCB NCB=
60
o
MNB=
MNB
KN
KE KM=
BMN
60 60
oo
MBN MKN KME= =
ME MK=
60
o
KME =
MB MN=
KMB EMN=
60 )
o
BME =
( . . ) .KMB EMN c g c KB EN = =
2KM KB KN S KM KN KB KN+ = = + + =
S
KN
,,K O N
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 172.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
điểm A ngoài đường tròn. Qua A k
2 tiếp tuyến
,AB AC
tới đường tròn (B C 2 tiếp điểm). I một điểm thuộc đoạn
( )
.BC IB IC
K
đường thng
d OI
ti I. Đường thng d ct AB, AC lần lượt ti EF.
1. Chng minh OIBEOIFC là t giác ni tiếp.
2. Chng minh I là trung điểm EF.
3. K là một điểm trên cung nh BC. Tiếp tuyến của đường tròn (O) ti K ct AB; AC ti MN. Tính chu vi
AMN
nếu
2OA R=
.
4. Qua O k đường thng vuông góc vi OA ct AB, AC ti P Q . Tìm v trí ca A để
APQ
S
nh nht.
ng dn
1. (tính cht tiếp tuyến)
ni tiếp
ni tiếp.
2. T giác ni tiếp Tương tự
cân ti (Đpcm)
3.
Suy ra chu vi
4. là phân giác ca cân ti
không đổi, do đó nh nht nh nht.
vuông ti O
N
M
K
Q
P
E
F
d
I
O
C
B
A
,OB AB OC AC⊥⊥
90
o
OIE OBE OIBE = =
180
o
OIF OCF OIFC+ =
OIBE
.OEI OBI=
.OFI OCI=
OB OC R==
OBI OCI OEI OFI = =
OEF
.O
OI EF IE IF =
,MK MB NK NC==
2 2 2
2 2 2 3 2 3AMN AC AB AC AO OC R R = + = = = =
AO
,PAQ PQ AO APQ
A
2
APQ AOQ
SS=
.
APQ
S AQOC=
OC R=
APQ
S
AQ
OAQ
22
..AC CQ OC R = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
du xy ra khi
min vuông cân ti
Câu 173.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho 2 đường tròn
( )
O
( )
'O
ct nhau tại hai điểm
,AB
phân
biệt. Đường thng
OA
ct
( ) ( )
;'OO
lần lượt tại điểm th hai
,.CD
Đưng thng
'OA
ct
( ) ( )
;'OO
ln
t tại điểm th hai
,EF
.
1. Chứng minh 3 đưng thng
,AB CE
và
DF
đng quy ti mt điểm
.I
2. Chng minh t giác
BEIF
ni tiếp được trong một đường tròn.
3. Cho
PQ
tiếp tuyến chung ca
( )
O
( ) ( ) ( )
( )
' , 'O P O Q O
. Chứng minh đường thng
AB
đi qua trung
điểm của đoạn thng
PQ
.
ng dn
1. Ta có: (góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Nên B, C, F thng hàng.
AB; CEDF là 3 đường cao ca nên chúng đồng quy.
2. Do suy ra BEIF ni tiếp đường tròn.
3. Gi H là giao điểm ca ABPQ
Ta chứng minh được
Tương tự,
2 . 2 ,AQ AC CQ AC CQ R= + =
'' ''=
AC CQ=
APQ
S
AC CQ OQA =
45 2
o
O A OA R = =
Q
H
P
O'
O
I
F
E
D
C
B
A
90
o
ABC =
90
o
ABF =
ACF
90
o
IEF IBF==
2
.
HP HA
AHP PHB HP HA HB
HB HP
= =#
2
.HQ HAHB=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy hay H là trung điểm ca PQ.
Câu 174.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hai đường tròn
( )
;OR
( )
'; 'OR
vi
'RR
ct nhau ti
A
.B
K tiếp tuyến chung
DE
của hai đường tròn vi
( )
DO
( )
'EO
sao cho
B
gn tiếp tuyến đó hơn
so vi
.A
1. Chng minh rng
.DAB BDE=
2. Tia
AB
ct
DE
ti
M
. Chng minh
M
là trung điểm ca
.DE
3. Đưng thng
EB
ct
DA
ti
,P
đường thng
DB
ct
AE
ti
.Q
Chng minh rng
PQ
song song vi
.AB
ng dn
1. Ta có = (góc ni tiếp)
= (góc gia tiếp tuyến và dây cung).
Suy ra .
2. Xét DMB AMD có:
chung,
Nên DMB AMD (g.g)
hay .
Tương tự ta cũng có: EMB AME hay .
T đó: MD = ME hay M là trung điểm ca DE.
3. Ta có
HP HQ=
Q
B
P
M
D
O'
O
B
A
DAB
1
2
DB
BDE
1
2
DB
DAB BDE=
DMA
DAM BDM=
#
MD MA
MB MD
=
2
.MD MAMB=
#
ME MA
MB ME
=
2
.ME MAMB=
,DAB BDM=
EAB BEM=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
=
T giác APBQ ni tiếp .
Kết hp vi suy ra .
Hai góc này v trí so le trong nên PQ song song vi AB.
Câu 175.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đưng trong
( )
;OR
đưng thng
d
không qua
O
ct đưng
tròn ti hai đim
,.AB
Ly mt điểm
M
trên tia đối ca tia
BA
k hai tiếp tuyến
,MC MD
vi đưng tròn (
,CD
là các tiếp điểm). Gi
H
là trung điểm ca
AB
;
1. Chng minh rằng các điểm
, , ,M D O H
cùng nm trên một đường tròn.
2. Đon
OM
cắt đường tròn ti
.I
Chng minh rng
I
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
MCD
.
3. Đưng thng qua
,O
vng góc vi
OM
ct các tia
,MC MD
th t ti
. m v trí của đim
M
trên
d
sao cho din ch tam giác
MPQ
nht.
ng dn
1. H là trung điểm ca AB nên hay
Theo tính cht ca tiếp tuyến ta li có hay
Suy ra các điểm M, D, O, H cùng nm trên một đường tròn.
2. Theo tính cht tiếp tuyến, ta có MC = MD MCD cân ti M
MI là một đường phân giác ca .
Mt khác I là điểm chính gia cung nh nên = =
CI là phân giác ca Vy I là tâm đường tròn ni tiếp MCD.
3. Ta có MPQ cân M, có MO là đường cao nên din tích của nó được tính:
PAQ PBQ+
180
o
DAB EAB PBQ BDM BEM DBE+ + = + + =
PQB PAB=
PAB BDM=
PQB BDM=
Q
P
I
H
D
C
M
d
O
B
A
OH AB
90 .
o
OHM =
OD DM
90 .
o
ODM =
CMD
CD
1
2
DCI =
DI
1
2
CI
MCI
.MCD
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
.
T đó S nh nht MD + DQ nh nht.
Mt khác, theo h thức lượng trong tam giác vuông OMQ ta không đổi nên MD + DQ
nh nht DM = DQ = R.
Khi đó OM = hay M là giao điểm ca d với đường tròn tâm O bán kính .
Câu 176.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
ba góc nhn ni tiếp đường tròn
( )
;.OR
Ba đường
cao
;;AD BE CF
ct nhau ti
.H
Gi
I
là trung điểm
,BC
v đường kính
AK
.
1. Chứng minh ba điểm
,,H I K
thng hàng.
2. Chng minh
. . .DADH DB DC=
3. Cho
02
60 ; 20 .
ABC
BAC S cm==
Tính
.
ABC
S
4. Cho
BC
c định;
A
chuyển động trên cung ln
BC
sao cho
ABC
ba góc nhn. Chứng minh điểm
H
luôn
thuc một đường tròn c định.
ng dn
1. BC thuộc đường tròn đường kính AK:
Do đó là hình bình hành
I là trung điểm BC nên I là trung điểm ca HK
Suy ra H; I; K thng hàng.
2. Ta có (cùng ph vi ) nên
1
2 2. . . ( )
2
OQM
S S ODQM R MD DQ= = = +
22
.DM DQ OD R==
2R
2R
O'
K
H
I
D
F
E
O
C
B
A
90
o
ABK ACK==
//BH CK
//CH BK
BHCK
HBD DAC=
ACB
( )
.DBH DAC g g#
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra
3.
Suy ra chung
Do đó
Suy ra
4. Ly O’ đối xng vi O qua I suy ra O’ c định.
Ta có nên OI là đường trung bình ca
Do đó
Suy ra nên là hình bình hành
Do đó (không đổi)
Vy H thuộc đường tròn (O’;R) c định.
Câu 177.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O; R) hai đường kính vuông góc AB
CD. Ly K thuc cung nh AC, k
KH AB
ti H. Ni AC ct HK ti I, tia BC ct HK ti E; ni AE ct
đường tròn (O;R) ti F.
1. Chng minh BHFE là t giác ni tiếp.
2. Chng minh EC.EB = EF.EA.
3. Cho H là trung điểm OA. Tính theo R din tích
.CEF
4. Cho K di chuyn trên cung nh AC. Chứng minh đường thng FH luôn đi qua một điểm c định.
ng dn
. . .
DB HD
DB DC DADH
DA DC
= =
( )
90 .
o
AEB AFC AEB AFC g g= = #
;
AE AB
BAC
AF AC
=
( )
..AEF ABC c g c #
2
AEF
ABC
S AE
S AF

=


1
60
2
o
AE
cosBAC cos
AB
= = =
2
1
4 80 .
4
AEF
ABC AEF
ABC
S
S S cm
S
= = =
;IH IK OK OA R= = =
KHA
//OI AH
1
2
OI AH=
'/ / , 'OO AH OO AH=
'OO HA
'O H OA R==
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Do F thuộc đường tròn đường kính AB nên
Suy ra là t giác ni tiếp.
2. chung
Nên
3. T chng minh trên suy ra AC, BF, EH là 3 đường cao ca nên chúng ct nhau ti I.
Do đó chung nên (cnh góc cnh)
nên vuông cân ti O .
Do đó vuông cân ti
nên
Tương tự
Li có: (cùng ) nên
F
E
I
H
K
O
D
C
B
A
90
o
AFB =
90
o
BFE BHE BHFE= =
90 ;
o
ECA EFB AEC==
( )
. . . .
EC EA
ECA EFB g g EC EB EAEF
EF EB
= =#
EAB
EC EA
EF EB
=
AEB
ECF EAB#
( )
2
1
ECF
EAB
S EC
S EA

=


OB OC R==
OBC
45
o
OBC=
HBE
3
2
R
H EH HB = =
2
R
AH =
2 2 2
2 2 2
9 10 10
4 4 4 2
R R R R
AE AH HE AE= + = + = =
2
2 2 2
93
2
2
RR
BE HB HE BE= + = =
//OC EH
AB
11
33
2
EC HO R
EC EB
EB HB
= = = =
2
2
1 1 1 1 3
5 5 5 2 10
ECF EAB
EC R
S S EH AB
EA

= = = =


LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
4. Các t giác BEFHAHCE ni tiếp nên
Suy ra .
nên cân ti H nên
Do đó
Suy ra F; H; D thng hàng. Suy ra FH đi qua D c định.
Bài 178. [Bà Ra Vũng Tàu 2015 – 2016 ]
Cho đường tròn (O) và một điểm A nm ngoài (O). Dng cát tuyến AMN không đi qua O, M nằm gia A
N. Dng hai tiếp tuyến AB, AC vi (O) ( B,C là hai tiếp điểm và C thuc cung nh MN). Gọi I là trung điểm
ca MN.
a) Chng minh t giác OI ni tiếp.
b) Hai tia BO và CI lần lượt ct (O) ti D và E (D khác B, E khác C). Chng minh góc CED = góc BAO.
c) Chng minh OI vuông góc vi BE
d) Đường thng OI cắt đường tròn ti P và Q (I thuc OP); MN ct BC tại F; T là giao điểm th hai ca PF và
(O). Chng minh ba điểm A; T; Q thng hàng.
ng dn
a) Chng minh t giác OI ni tiếp.
+ Ta có ABO = 90
o
(tctt)
AIO = 90 ( IM = IN)
+ Suy ra ABO + AIO = 180
0
nên t giác ABOI ni tiếp đường tròn đường kính AO.
b) Chng minh CED = BAO
+ Vì AB; AC là hai tiếp tuyến ca (O) nên AO BC
+ Ta có: E
1
= B
1
( hai góc ni tiếp cùng chn cung CD của đường tròn (O))
;AEB CHB AEB AHF AHF CHB= = =
AHF DHB=
,HO OC OC OD⊥=
HCD
AHF DHB=
AHF DHB=
180 180
oo
AHF FHB DHB FHB+ = + =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
BAO = B
1
(cùng ph O
1
)
Suy ra E
1
= BAO hay CED = BAO
c) Chng minh OI vuông góc vi BE
+ Ta có : E2 = ABC (cùng chn cung BC); ABC = I
3
(A,B,O,I,C cùng thuộc đường tròn đường kính AO);
I3 = I2 (đđ)
Suy ra E2 = I2. Mà hai góc này v trí so le trong nên MN // BE .
+ Ta li có MN
OI (IM = IN) nên OI
BE
d) Chứng minh ba điểm A; T; Q thng hàng.
+ Gọi K là giao điểm OF và AP
+ Ta có QKP = 90
o
(góc nt chn nửa đường tròn) nên QK
AP
+ Trong tam giác APQ có hai đường cao AI và QK ct nhau ti F nên F là trc tâm.
Suy ra PF là đường cao th 3 ca tam giác APQ nên PF
QA (1)
+ Ta li có QTP = 90
o
( góc nt chn nửa đường tròn) nên PF
QT (2)
T (1);(2) suy ra QA ≡QT. Do đó 3 điểm A; T; Q thng hàng.
Bài 179. [Bc Giang 2014 2015]
Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB c định. Trên tia đối ca tia AB lấy điểm C sao cho AC = R. Qua C
k đường thng d vuông góc vi CA. Lấy điểm M bt trên (O) không trùng vi A, B. Tia BM cắt đường
thng d ti P. Tia CM cắt đường tròn (O) tại điểm th hai N, tia PA cắt đường tròn (O) tại điểm th hai
Q.
a) Chng minh t giác ACPM là t giác ni tiếp.
b) Tình BM.BP theo R
c) Chứng minh hai đường thng PC và NQ song song.
d) Chng minh trng tâm G ca tam giác CMB luôn nm trên một đường tròn c định khi M thay đổi trên (O).
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Ta có AB là đường kính ca (O), M (O) góc AMB là góc ni tiếp chn nửa đường tròn
=> AMB = 90
o
=> AMP = 90
o
Mt khác ACP = 90
o
(gt) => AMP + ACP = 180
o
Suy ra t giác ACPM ni tiếp đường tròn.
b) Xét 2 tam giác BAM và BPC ta có:
90
~
()
o
AMB BCP
BAM BPC
MBA chung
==
(g.g)
2
. . 2 .3 6
BM BA
BM BP BA BC R R R
BC BP
= = = =
c) Ta có:
AMNQ là t giác ni tiếp MNQ = PAM (góc trong ti một đỉnh và góc ngoài tại đỉnh đối din) (1)
AMPC là t giác ni tiếp PCM = PAM ( hai góc ni tiếp cùng chn cung PM) (2)
T (1) và (2) MNQ = PCM
Hai góc v trí so le trong bng nhau PC // NQ.
d) Gọi D là trung điểm BC, là điểm c định. Qua G k đường thng song song MO ct AB ti I.
*G là trng tâm tam giác BCM nên G đoạn MD và MG =
2
3
MD
(tính cht trng tâm)
Do GI // MO nên theo định Talét cho tam giác DMO ta có I đoạn DO
22
.
33
OI MG
OI OD
OD MD
= = =
Mà O, D là hai điểm c định nên I c định.
*Do GI // MO nên theo định lí Talét ta có
11
.
3 3 3
GI DG R
IG MO
MO DM
= = = =
G luôn cách điểm I c định mt khong
3
R
không đổi.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Khi M di động, điểm G luôn nằm trên đường tròn tâm I, bán kính
3
R
Bài 180. [Bc Giang 2015 2016]
Trên đường tròn (O) có đường kính AB = 2R, ly một điểm C sao cho AC = R và lấy điểm D bt k trên cung
nh BC (điểm D không trùng vi B và C). Gọi E là giao đim của AD và BC. Đường thẳng đi qua điểm E và
vuông góc với đường thng AB tại điểm H ct tia AC tại điểm F. Điểm M là trung điểm của đoạn EF.
a) Chng minh t giác BHCF là t giác ni tiếp.
b) Chng minh: HA.HB = HE. HF
c) Chng minh CM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Xác định v trí của điểm D để chu vi ca t giác ABDC ln nht.
ng dn
a) Ta có:
90
o
BHF =
(gi thiết) (1).
90
o
BCA =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn (O)).
Suy ra
90
o
BCF =
(2)
T (1) (2) suy ra t giác BHCF ni tiếp một đường tròn (vì hai đỉnh H, C k nhau cùng nhìn BF i
mt góc vuông).
b) Xét tam giác vuông BHE và FHA có
BEH CAB=
(cùng ph vi góc
CBA
).
Suy ra hai tam giác BHE và FHA đồng dng.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T đó ta có
HB HE
HF HA
=
HA. HB = HE. HF
c) Tam giác vuông ECF vuông tại C có CM là đường trung tuyến
Nên CM = ME suy ra CME là tam giác cân, suy ra
MCE MEC=
(3)
MCO MCE ECO MEC CBO= + = +
(do (3) và tam giác COB cân ti O).
=
90
o
BEH CBO+=
Vy CM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Lấy điểm K đối xng với điểm C qua AB. Suy ra điểm K c định trên (O)
Lấy điểm P trên đoạn DK sao cho DP = DC.
Khẳng định tam giác OAC đều => tam giác CBK đều => tam giác CDP đều.
Xét hai tam giác CKP và CBD có:
CP = CD ; CK = CB và
KCP BCD=
(cùng bng 60
o
-
PCB
)
T đó, ∆CKP = ∆CBD (c.g.c) suy ra PK = BD.
Chu vi t giác ABDC bng:
AB + BD + DC + CA = 3R + BD + DC = 3R + PK + PD = 3R + KD
Chu vi t giác ln nht khi KD ln nhất => KD là đường kính của đường tròn (O; R).
Kết luận D là điểm chính gia ca cung nh BC.
Câu 181.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Bc Ninh 2015 2016]
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Trên tia đối ca tia AB lấy điểm E (khác với điểm A).
Tiếp tuyến k t điểm E ct các tiếp tuyến k t điểm A và B ca nửa đường tròn (O) lần lượt ti C và D.
Gi M là tiếp điểm ca tiếp tuyến k t điểm E.
a) Chng minh rng t giác ACMO ni tiếp được trong một đường tròn.
b) Chng minh rng
DM CM
DE CE
=
c) Chng minh rằng khi điểm E thay đổi trên tia đối của tia AB, tích AC.BD không đổi.
ng dn
a) Chng minh rng t giác ACMO ni tiếp được trong một đường tròn.
Vì AC là tiếp tuyến ca (O) nên OA AC => OAC = 90
o
Vì MC là tiếp tuyến ca (O) nên OM MC => OMC = 90
o
=> OAC + OMC = 180
o
. Suy ra OACM là t giác ni tiếp
b) Chng minh rng
DM CM
DE CE
=
Xét hai tam giác vuông OAC và OMC có
_
OA OM R
OAC OMC
chung OC
==
=
(cnh huyn cnh góc vuông)
CA = CM
CM CA
CE CE
=
. Tương tự ta có
DM DB
DE DE
=
Mà AC // BD (cùng vuông góc AB) nên
CA CE CA DB CM DM
DB DE CE DE CE DE
= = =
c) Chng minh rằng khi điểm E thay đổi trên tia đối của tia AB, tích AC.BD không đổi.
1
2
OAC OMC AOC MOC AOC AOM = = =
Tương tự:
1
2
BOD BOM=
Suy ra
1
( ) 90
2
o
AOC BOD AOM BOM+ = + =
90
o
AOC ACO ACO BOD+ = =
2
~ ( . ) . .
AO AC
AOC BDO g g AC BD AO BO R
BD BO
= = =
(không đổi, đpcm)
Câu 182.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Qung Ninh 2016]
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, trên nửa đường tròn lấy điểm C (C không trùng vi A, B). Gi H
là hình chiếu của C trên đường thng AB. Trên cung CB lấy điểm D (D khác C, B), Hai đường thng AD
và CH ct nhau ti E.
a) Chng minh t giác BDEH ni tiếp
b) Chng minh
2
.AC AE AD=
c) Gọi (O’) là đường tròn đi qua D và tiếp xúc vi AB tại B. Đường tròn (O’) cắt CB ti F khác B. Chng
minh EF // AB.
ng dn
a) Chng minh t giác BDEH ni tiếp
Xét (O) ta có:
90
o
ABD =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn) hay
90
o
EDB =
GT =>
90
o
CHB =
hay
90
o
EHB =
Xét t giác BDEH có
180
o
EDB EHB+=
,EDB EHB
hai góc đối
t giác BDEH ni tiếp (đpcm).
b) Chng minh
2
.AC AE AD=
Xét ∆ AEH và ∆ ABD có:
A
chung
90
~ ( )
o
AHE ADB
AEH ABD g g
==
..
AE AH
AE AD AH AB
AB AD
= =
(1)
90
o
ACB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Xét ∆ vuông AEH có CH là đường cao
Ta có :
2
.AC AH AB=
(h thức lượng trong ∆ vuông) (2)
(1), (2) =>
2
.AC AE AD=
(đpcm)
c) Gọi (O’) là đường tròn đi qua D và tiếp xúc vi AB ti B.
Đường tròn (O’) cắt CB ti F khác B. Chng minh EF // AB.
Ta có:
ABC BDF=
(h qu góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung)
90
90
o
o
BDF FDA
ABC FDA
+=
+ =
Mt khác
ABC ACH=
(vì cùng ph vi góc HCB)
90
o
ACH FDA + =
Li có
90
o
ACH HCB+=
HCB FDA=
hay
ECF FDE=
Xét t giác ECDF có
ECF FDE=
mà C, D là hai đỉnh liên tiếp
t giác ECDF ni tiếp (du hiu nhn biết)
DEF DCF=
hay
DEF DCB=
(góc ni tiếp do cùng chn cung FD)
DCB DAB=
(góc ni tiếp cùng chn cung DB)
DEF DAB=
Hai góc v trí đồng v EF//AB (đpcm)
Câu 183.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Yên Bái 2016 2017]
Cho tam giác nhn ABC ni tiếp đường tròn (O). Gọi H giao điểm hai đường cao BD CE ca tam
giác ABC (D AC, E AB)
a) Chng minh t giác ADHE ni tiếp trong một đường tròn.
b) Đường thng AO ct ED và BD lần lượt ti K và M. Chng minh AK.AM = AD
2
c) Chng minh BAH = OAC
ng dn
a) Chng minh t giác ADHE ni tiếp trong một đường tròn.
Vì HE AB, HD AC nên HEA = HAD = 90
o
=> HEA + HAD = 180
o
Suy ra ADHE là t giác ni tiếp
b) Đường thng AO ct ED và BD lần lượt ti K và M. Chng minh AK.AM = AD
2
Trong na mt phng b AC không chứa điểm B, v tia tiếp tuyến Ax với đường tròn (O)
Có CAx = CBA . Vì BEC = BDC = 90
o
nên BEDC là t giác ni tiếp => CBA = ADE
=> CAx = ADE => Ax // DE, mà Ax OA nên OA DE
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông ADM, ta có AK.AM = AD
2
c) Chng minh BAH = OAC
Có KDM = KAD (=90
o
KDA). (1)
Vì ADHE là t giác ni tiếp nên KDM = EAH (2)
T (1) và (2) => OAC = BAH
Câu 184.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Yên Bái 2016 2017]
T nhng miếng tôn phng hình ch nht có chiu dài 1,5 dm và chiu rộng 1,4 dm. Người ta to nên mt
xung quanh ca nhng chiếc hp hình tr. Trong hai cách làm, hỏi cách nào thì được chiếc hp có th tích
lớn hơn.
ng dn
Cách 1: Chu vi đáy hình trụ là 1,5 dm, chiu cao hình tr là h
1
= 1,4 dm.
Hình tr này có bán kính đáy
1
1,5 3
( ),
24
r dm

==
diện tích đáy
2
22
11
39
. ( )
4 16
S r dm



= = =


th tích
3
1 1 1
9 63
.1,4 ( )
16 80
V S h dm

= = =
Cách 2: Chu vi đáy hình trụ là 1,4 dm, chiu cao hình tr là h
2
= 1,5 dm.
Hình tr này có
2
2 2 3
2 2 2 2 2 2
1,4 7 7 49 49 147
( ); . ( ); .1,5 ( )
2 10 10 100 100 200
r dm S r dm V S h dm


= = = = = = = =


Ta có V
1
> V
2
nên cách 1 s cho hình tr có th tích lớn hơn.
Câu 185.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Bến Tre 2015 2016]
Cho nửa đường tròn (O;R), đường kính AB. Trên na mt phng b AB cha nửa đường
tròn (O; R), v các tiếp tuyến Ax, By vi nửa đường tròn. Gọi M là điểm bt kì trên cung AB (M ≠ A; M ≠
B). Tiếp tuyến ti M vi nửa đường tròn (O; R) ct Ax, By lần lượt ti C và D.
a) Chng minh t giác ACMO ni tiếp.
b) Chng minh tam giác COD vuông.
c) Chng minh: AC. BD = R
2
d) Trong trường hp AM = R. Tính din tích hình viên phân gii hn bi dây MB cung MB ca na
đường tròn (O; R) theo R.
ng dn
a) Hình v
Ax là tiếp tuyến ti A => Ax AB =>
90
o
OAC =
CD là tiếp tuyến ti M => CD OM=>
90
o
OMC =
90 90 180
o o o
OAC OMC= + = + =
Vy: T giác ACMO ni tiếp được đường tròn.
b) Na (O; R) có:
Hai tiếp tuyến CA, CM ct nhau ti C => OC là phân giác ca
AOM
(1)
Hai tiếp tuyến DB, DM ct nhau ti D => OD là phân giác ca
MOB
(2)
AOM
+
MOB
=180
o
(k bù)
T (1), (2) và (3)=>
90
o
COD =
=>
COD vuông ti O
c) COD vuông ti O có OM CD
=> OM
2
= MC. MD (h thức lượng trong tam giác vuông)
Mà: OM = R; MC = AC; MD = BD (tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
Nên: OM
2
= MC. MD => R
2
= AC. BD Vy AC. BD = R
2
d) Khi AM = R => ∆ OAM đều
60 120
oo
AOM MOB= = = =
=> sđ cung MB = 120
0
=> n
0
= 120
0
Gi Sq là din tích hình qut chn cung nh BC, ta có: Sq =
2
360
Rn
S
q
=
22
.120
360 3
RR

=
Ta có: OB = OM = R và DB = DM (cmt) => OD là đường trung trc ca MB
=> OD MB ti H và HB =HM=
1
2
BM
OD là phân giác ca
1
60
2
o
MOB HOM MOB= = =
HOM vuông ti H nên:
OH = OM.cos
HOM
= R.cos 60
O
=
1
2
R
HM = OM.sin
HOM
= R. sin60
O
=
3
2
R
BM=R
3
=>
1
.
2
OBM
S BM OH=
=
1
2
.
1
2
R
. R
3
=
2
3
4
R
Gi S là din tích hình viên phân cn tìm, ta có: S = Sq -
OBM
S
S=
22
3
34
RR
=
22
4 3 3
12
RR
(đvtt)
Câu 186.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Bình Định 2014 2015]
Cho đường tròn tâm O đường kính AB, trên cùng mt nửa đường tròn (O) lấy hai điểm G và E (theo th t
A, G, E, B) sao cho tia EG ct tia BA tại D. Đưng thng vuông góc vi BD ti D ct BE tại C, đường
thng CA cắt đường tròn (O) tại điểm th hai là F.
a) Chng minh t giác DFBC ni tiếp.
b) Chng minh BF = BG
c) Chng minh:
.
.
DA DG DE
BA BE BC
=
ng dn
a) Chng minh t giác DFBC ni tiếp
Ta có:CDB=90
O
(gi thiết)
CFB=90
O
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
=>D và F cùng nhìn đoạn BC c định dưới 1 góc 90
0
, nên t giác DFBC ni tiếp.
b) Chng minh BF = BG
Gọi P là giao điểm ca CD và BF
Ta có: A là trc tâm ca tam giác CPB
=>
PA CB
AE CB
( vì góc AEB là góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
=>P, A, E thng hang
D và E cùng nhìn đoạn PB c định dưới 1 góc 90
0
=>T giác PDEB ni tiếp.
=>DEP=DBP=
1
2
sđ PD(vì EDPB nội tiếp chng minh trên)
Mà DEP=GBA=
1
2
sđ GA
=>DBP = GBA
Ta li có: AGB = AFB = 90
0
( vì góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
AB là cnh chung
=>∆ AGB=∆ AFB ( cạnh huyn góc nhn)
=>BG=BF
c) Chng minh:
.
.
DA DG DE
BA BE BC
=
Ta có ADC=90
0
(GT)
CEA=90
o
(C/M trên)
=>ADC+CEA=180
O
=>DAEC ni tiếp
=>BE.BC=BA.BD(vì
BED đồng dng
BAC)
=>DA.BE.BC=DA.BA.BD
=>
.
.
DA DA DB
DB BE BC
=
Mà DA.DB=DG.DE(Vì
DGB đồng dng
DAE)
Nên
.
.
DA DG DE
BA BE BC
=
Câu 187.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Bình Định 2015 - 2016]
Cho tam giác ABC (AB <AC) có 3 góc nhn ni tiếp trong đường tròn (O; R). V đường cao AH ca tam
giác ABC, đường kính AD của đường tròn. Gi E, F lần lượt là chân đường vuông góc k t C và B xuông
đường thẳng AD. M là trung điểm ca BC.
a) Chng minh các t giác ABHF và BMFO ni tiếp.
b) Chng minh HE // BD.
c) Chng minh:
..
4
ABC
AB AC BC
S
R
=
(
ABC
S
là din tích tam giác ABC)
ng dn
a) Chng minh các t giác ABHF và BMFO ni tiếp.
- D chng minh AHB= BFA=90
o
=> H và F thuộc đường tròn đường kính AB (qu tích cung cha góc)
Vy t giác ABHF ni tiếp đường tròn đường kính AB - M là trung điểm ca BC (gt), suy ra: OM BC
khi đó: BFO=BMO=90
o
nên M, F thuộc đường tròn đường kính OB(qu tích cung cha góc)Vy t giác
BMOF ni tiếp đường tròn đường kính OB
b) Chng minh HE // BD.
D chng minh t giác ACEH ni tiếp đường tròn đường kính AC, suy ra: CHE=CAE(=
1
2
sđ CE)
Li có: CAE=CAD=CBD(=
1
2
sđ CD)
nên CHE=CBD và chúng v trí so le trong suy ra: HE // BD
c) Chng minh:
..
4
ABC
AB AC BC
S
R
=
(
ABC
S
là din tích tam giác ABC)
Ta có:
ABC
S
=
1
2
BC.AH=
1
2
BC.AB.sinABC
Mt khác: trong tam giác ABD có: ABD= 90
O
(ni tiếp chn nửa đường tròn)
nên AB=ADsinD=2Rsin ACB
Tương tự cũng có : AC=2Rsin ABC và BC=2Rsin BAC
Khi đó AB.AC.BC=8R
3
.sin BAC.sin CBA.sin ACB (1)
ABC
S
=
1
2
BC.AB.sin ABC=
1
2
.2R.sinBAC.2R.sin ACB.sin CBA=2R
2
sinBAC. sin ACB.sin CBA(2)
T (1) và (2) =>
1
. . 4
ABC
S
AB BC CA R
=
Vy
..
4
ABC
AB AC BC
S
R
=
Câu 188.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Bình Dương – 2016 2017]
Cho tam giác ABC có ba góc đều nhn (AB < AC) ni tiếp trong đường tròn tâm O, k đường cao AH. Gi
M, N hình chiếu vuông góc ca H trên AB AC. K NE vuông góc vi AH.
Đưng vuông góc vi AC ti C cắt đường tròn ti I và ct tia AH ti D. Tia AH cắt đường tròn ti F.
a) Chng minh ABC= ACB =BIC và t giác DENC ni tiếp được trong một đường tròn.
b) Chng minh h thc AM.AB = AN.AC và t giác BFIC là hình thang cân
c) Chng minh: t giác BMED ni tiếp được trong một đường tròn.
ng dn
a) Vì ABIC là t giác ni tiếp nên ABC =AIC; ACB =AIB =>ABC +ACB= AIB AIC= BIC
Vì NE AD, NC CD nên NED =NCD=90
o
=> NED+ NCD =180
o
Suy ra t giác DENC là t giác ni tiếp
b) + Áp dng h thức lượng trong hai tam giác vuông AHB và AHC có
AM. AB = AH
2
; AN. AC = AH
2
AM. AB = AN. AC
+ Có IAC=90
0
- AIC; BAF=90
0
ABH; AIC= ABH =>IAC=BAF
Suy ra s đo hai cung IC và BF bằng nhau IC = BF.
Mt khác vì ABFI và ABIC ni tiếp nên BAF= BIF; IAC =IBC;BIF= IBC
Suy ra IF // BC BCIF là hình thang có hai cnh bên bng nhau
Mà IF < BC nên BCIF là hình thang cân
c) Có
AEN đồng dng
ACD(g.g)
. . .
AE AN
AE AD AN AC AM AB
AC AD
AE AM
AB AD
= = = = =
= =
Xét ∆ AME và ∆ ADB có
AE AM
AB AD
Chung MAE
=
=
tam giác AME đồng dng vi tam giác ADB(c.g.c)
=>AME=ADB=>BME+ADB=180
O
Suy ra BMED ni tiếp đường tròn.
Câu 189.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Bình Dương – 2015 2016]
Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung đim ca cạnh AC. Đường tròn đường kính MC ct BC ti N.
Đưng thng BM cắt đường tròn đường kính MC ti D.
a) Chng minh t giác BADC ni tiếp. Xác định tâm O của đường tròn đó.
b) Chng minh DB là phân giác ca góc ADN.
c) Chng minh OM là tiếp tuyến của đường tròn đường kính MC.
d) BA và CD kéo dài ct nhau ti P. Chứng minh ba điểm P, M, N thng hàng.
ng dn
a) BAC=BDC=90
o
(gt)
Nên t giác BADC ni tiếp đường tròn tâm O là trung điểm ca BC.
b) ADB= BDN(= ACB)
(hai góc ni tiếp cùng chn một cung trong các đường tròn ngoi tiếp t giác BADC, NMDC) nên DB
phân giác góc AND.
c) OM AC (OM là đường trung bình tamgiác ABC)
Nên suy ra MO là tiếp tuyến đường tròn đường kính MC.
d) MN BC (góc MNC ni tiếp nửa đường tròn đường kính MC)
PM BC (M là trc tâm tam giác PBC)
Suy ra P, M, N thng hàng.
Câu 190.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Bình Phước 2014 2015]
Cho tam giác ABC vuông ti A, cnh AB = 6cm,
C
= 60
0
. Hãy tính các cnh còn lại đường cao,
đường trung tuyến h t A ca tam giác ABC.
ng dn
Tam giác ABC vuông ti A nên :
+ B + C = 90
0
=>B = 30
0
+ AC = AB.tanB = 6.tan30
0
= 6.
3
2 3( )
3
cm=
2 2 2 2
6 (2 3) 4 3( )
. 6.2 3
. .AH AH 3( )
43
11
4 3 2 3( )
22
BC AB AC cm
AB AC
AB AC BH cm
BC
AM BC cm
+ = + = + =
+ = = = = =
+ = = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 191.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Bình Phước 2014 2015]
Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đường tròn (O;R), các tiếp tuyến ti B C với đường tròn (O;R) ct nhau
ti E, AE ct (O;R) tại D (khác điểm A).
a) Chng minh t giác OBEC ni tiếp đường tròn .
b) T E k đưng thng d song song vi tiếp tuyến ti A ca (O;R), d cắt các đường thng AB, AC lần lượt
ti P, Q. Chng minh AB.AP = AD.AE
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thng BC. Chng minh EP = EQ và
PAE MAC=
d) Chng minh AM.MD =
2
4
BC
ng dn
a) (O) có :
- BE là tiếp tuyến ti B=>BE
OB=>
OBE
=90
O
(1)
- CE là tiếp tuyến ti C=> CE
OB=>OCE=90
O
(2)
T (1), (2) t giác OBEC ni tiếp đường tròn đường kính OE
b) (O) có:
-
ADB BAx=
(cùng chn cung AB) (1)
- PQ // d
APE BAx=
(so le trong) (2)
T (1),(2) góc
ADB APE=
ADB = APE
()ABD AEP g g−
=>
. . (DPCM)
AB AD
AB AP AD AE
AE AP
= = =
c) (O) có:
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Góc
2
BAx B=
(cùng chn AB)
Góc
12
BB=
(đối đỉnh)
=>
1
BAx B=
Mà góc
BAx APE=
(cmt) =>
1
B APE=
=>tam giác BEP cân ti E =>EB=EP(1)
(O) có:
2
CAy C=
(cùng chn AC);
12
CC=
i nhau) =>
1
CAy C=
PQ // d=>
CAy AQE=
(so le trong)
=>
1
C AQE=
=>tam giác CEQ cân ti E =>EQ=EC (2)
Hai tiếp tuyến EB và EC ct nhau ti E=>EB=EC (3)
T (1)(2)(3)=>EP=EQ(đpcm)
d) Tam giác ABC và tam giác AQP có:
ACB APQ=
(cùng bng
BAx
) và
PAQ
chung=>Tam giác ABC với tam giác AQP đồng dng (g.g)
2.
2.
AC BC MC MC PE PA
AP PQ PE PE CM CA
= = = = = =
Tam giác AEP và tam giác AMC có:
PE PA
CM CA
=
(cmt)
APE ACM=
(cùng bng
BAx
)
=>Tam giác AEP đồng dng vi tam giác AMC (c.g.c)=>
PAE MAC=
(đpcm)
d) Gọi N là giao điểm ca tia AM và (O) ta có:
BAN BCN=
(cùng chn
BN
)
AMB NMC=
ối đỉnh) =>tam giác AMB đồng dng CMN (g.g)
2
. . .
2 2 4
AM MB BC BC BC
AM MN MB MC
CM MN
= = = = = =
(*)
(O) có: Góc
PAE MAC=
(cmt)=>góc
BAD NAC=
Góc
BAD
ni tiếp chn cung BD
Góc
NAC
ni tiếp chn cung CN
=>BD=CN
Tam giác EBC cân ti E góc
EBM ECM=
EBD DBM ECN NCM + = +
EBD ECN=
(chn 2 cung bng nhau)
DBM NCM=
=> BDM= CNM
=>MD=MN(**)
T (*) và (**) => AM.MD =
2
4
BC
(đpcm)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 192.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Bình Thun 2015 2016]
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, D là một điểm tùy ý trên nửa đường tròn ( D khác A
D khác B) . Các tiếp tuyến vi nửa đường tròn (O) ti A D ct nhau ti C, BC ct nửa đường tròn (O)
tại điểm th hai l E. K DF vuông góc vi AB ti F.
a) Chng minh : Tam giác OACD ni tiếp.
b) Chng minh:CD
2
= CE.CB
c) Chứng minh:Đường thẳng BC đi qua trung điểm ca DF.
d) Gi s OC = 2R , tính din tích phn tam giác ACD nm ngoi nửa đường tròn (O) theo R.
ng dn
a) Xét tam giác OACD có:
00
90 180CAO CDO CAO CDO= = + =
(DC,CA là tiếp tuyến)
=>T giác OACD ni tiếp
b) Xét tam giác CDE và tam giác CBD có:
DCE
chung và
1
()
2
CDE CBD sdDE==
=> Xét tam giác CDE đồng dng vi tam giác CBD (g.g)
2
.
CD CE
CD CE CB
CB CD
= = = =
c) Tia BD ct Ax tại A’ .
Gọi I l giao điểm ca Bc v DF. Ta có
ADB
= 90
o
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
=>
'ADA
=90
o
, suy ra ∆ADA’ vuông tại D.
Li có CD = CA ( t/c 2 tiếp tuyến ct nhau).
nên suy ra đ ợc CD = C A’, do đó CA = A’C (1).
Mặt khác ta có DF // AA’ (cùng vuông góc với AB)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
nên theo định l Ta-lét thì
F
( )(2)
'
ID I BI
CA CA BC
==
T (1) và (2) suy ra ID = IF Vậy BC đi qua trung điểm ca DF.
d) Tính cosCOD=
1
60
2
o
OD
COD
OC
= = =
120
. .120
(dvd )
360 3
o
quat
AOD
RR
St

= =
==
Tính CD =R
3
2
1 1 3
S . 3. ( )
2 2 2
OCD
CD DO R R R dvdt
= = =
2
2S 3 ( )
OACD OCD
S R dvdt
==
Din tích phn tam giác ACD nm ngoài nửa đường tròn (O)
2
3 (dvd )
3
OACD quat
R
S S R t
=
Câu 193.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Cà Mau 2014 2015]
Cho tam giác ABC 3 góc nhn, ni tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao BF, CK ca tam giác ABC
lần lượt ct (O) ti D, E.
a) Chng minh: T giác BCFK là t giác ni tiếp.
b) Chng minh: DE // FK
c) Gi P, Q lần lượt là điểm đối xng vi B, C qua O. Chứng minh đường tròn ngoi tiếp tam giác AFK
bán kính không đổi khi A thay đổi trên cung nh PQ (không trùng với các điểm P, Q)
ng dn
a) Chng minh BCFK ni tiếp
90
o
BKC BFC==
(CK AB và BF AC) => BCFK ni tiếp
b) Chng minh DE // FK
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
BDE BCE=
(cùng chn cung EB ca (O))
BCE BFK=
(cùng chn cung BK ca (BCFK))
=>
//BDE BFK DE FK= =
c) Bán kính đường tròn (AFK) không đổi khi A di động trên cung PQ
K đường kính AN và lấy điểm M là trung điểm ca BC.
90
o
ACN ABN==
=>NC AC và NB AB mà BH AC và CH AB
=>NC // BH và NB // CH => BHCN hình bình hành => M là trung điểm HN
Vì OA = ON => OM là đường trung bình ∆ AHN => OM =
2
AH
và OM // AH
Gọi I là trung điểm AH. Ta có
90
o
AKH AFH==
=>AKHF ni tiếp đường tròn đường kính AH
=>I là tâm và AI là bán kính đường tròn ngoi tiếp ca t giác AKHF hay của ∆AFK.
Vì BC, (O) c định => M c định => OM c định =>
2
AH
AI OM==
c định
=> đường tròn ngoi tiếp của ∆ AFK có bán kính AI = OM cố định.
Vậy khi A di động trên cung nh PQ (không trùng với P, Q) thì đường tròn ngoi tiếp ∆ AFK có bán kính
không đổi.
Câu 194.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [ Cần Thơ 2016 – 2017]
Cho ABC ba góc nhọn. AB < AC ni tiếp đường tròn (O;R). Gọi H chân đường cao t đỉnh A
của ∆ ABC và M là trung điểm BC. Tiếp tuyến ti A của đường tròn (O;R) cắt đường thng BC ti N.
a) Chng minh t gáic ANMO ni tiếp
b) Gọi K là giao điểm th hai cảu đường thng AO với đường tròn (O;R). Chng minh AB.AC = AK.AH
c) Dựng đường phân giác AD của ∆ ABC (D thuộc cnh BC). Chứng minh ∆ NAD cân
d) Gi s BAC=60
o
, OAH =30. Gọi F giao đim th hai của đường thng AH vi
đường tròn (O;R). Tính theo R din tích ca t giác BFKC.
ng dn
a) Vì AN là tiếp tuyến ca (O) nên OAN = 90
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vì M là trung điểm dây BC ca (O) nên OM BC OMN=90=>OAN+OMN = 180
Suy ra ANMO là t giác ni tiếp
b) Vì AK là đường kính ca (O), C (O) nên ACK =90
=>ACK=OHB=90
Mt khác vì ABKC là t giác ni tiếp nên
AKC=ABH=>tam giác AKC đồng dng vi tam giác ABH (g.g)
=>
..
AK AC
AK AH AB AC
AB AH
= = =
c) Ta có NAB=ACB=>NAD=NAB+BAD=ACB+BAD
Theo công thc góc ngoài ta có NDA=DAC+ACB
Vì AD là phân giác ca góc A nên BAD=DAC=>NAD=NDA
Suy ra ∆ AND cân tại N
d) Có AF FK mà AF BC BC // FK BCKF là hình thang
Gọi P là trung điểm FK OP FK OP BC O, M, P thng hàng
Gọi E là điểm đối xng vi C qua O ∆ EBC vuông tại B và BEC=BAC=60
o
=>EB=EC.cos60=R
BC=EC.sin60=R
3
=>
22
EB R
OM ==
Có ∆ AFK vuông tại F và
FAK=30=>FK=AK.sin30=R
AF=AK.cos30= R
3
=>
F3
22
AR
OP ==
MP=OP-OM=
( 3 1)
2
R
Din tích hình thang BCKF là
2
2
1 1 ( 3 1) ( 3 1)( 3 1)
.( ) . ( 3 ) . ( )
2 2 2 4 2
BCKF
RR
S MP BC KF R R R dvdt
+
= + = + = =
Câu 195.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Đà Nẵng 2016 2017]
Cho ∆ ABC nhọn có AB < AC và ni tiếp trong đường tròn tâm O đường kính AD. Gọi AH là đường cao
của ∆ ABC. Qua B kẻ đưng thng vuông góc với đường thng AD ti E
a) Chng minh ABHE là t giác ni tiếp
b) Chng minh hai đường thng HE và AC vuông góc vi nhau
c) Gi F là hình chiếu vuông góc của điểm C lên đưng thẳng AD và M là trung điểm của đoạn thng BC.
Chng minh rằng M là tâm đường tròn ngoi tiếp ∆ HEF.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Vì AH BC, BE AD nên góc AHB = góc AEB = 90
o
Suy ra t giác ABHE là t giác ni tiếp
b) Vì góc ACD là góc ni tiếp chn nửa đường tròn nên góc ACD = 90
o
AC CD (1)
Vì ABHE là t giác ni tiếp nên góc ABH = góc HED (góc trong và góc ngoài đỉnh đối din)
Vì ABDC là t giác ni tiếp đường tròn (O) nên góc ABC = góc ADC (2 góc ni tiếp cùng chn cung AC),
hay góc ABH = góc EDC
Suy ra góc HED = góc EDC EH // DC(2)
T (1) và (2) HE AC
c) V BK AC ti K
Ta có góc AKB = góc AEB = 90
o
nên AKEB là t giác ni tiếp
Suy ra góc BKE = góc BAE (2 góc ni tiếp cùng chn cung BE) = góc BAD(3)
Vì ABDC là t giác ni tiếp nên góc BAD = góc BCD (2 góc ni tiếp cùng chn cung BD)(4)
Vì AK // CD (cùng AC) nên góc BCD = góc KBM (đồng v)(5)
M trung điểm cnh huyn BC ca tam giác vuông BKC nên MK = MB = MC MKB cân ti M
góc KBM = góc BKM (6)
T (3), (4), (5), (6) có góc BKE = góc BKM K, E, M thng hang
Mà HE // BK (cùng AC) nên
1
ME MK
MH MB
==
=>ME = MH
Chứng minh tương tự ta có MF = MH
Suy ra ME = MF = MH M là tâm đường tròn ngoi tiếp ∆ HEF (đpcm).
Câu 196.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [ Đà Nẵng 2014 2015]
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH (H thuc BC). V đường tròn (C) tâm C, bán kính
CA. Đường thng AH cắt đường tròn (C) tại điểm th hai là D.
1. Chng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (C).
2. Trên cung nh AD ca đường tròn (C) lấy điểm E sao cho HE song song với AB. Đường thng BE ct
đường tròn (C) tại điểm th hai là F. Gọi K là trung điểm ca EF. Chng minh rng:
a) BA
2
= BE.BF và BHE=BFC
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Ba đường thng AF, ED và HK song song vi nhau từng đôi một.
ng dn
1. Ta có
0
90BAC =
nên BA là tiếp tuyến vi (C).
BC
AD nên H là trung điểm AD.
0
90BDC BAC==
nên BD cũng là tiếp tuyến vi (C)
2.
a) Trong tam giác vuông ABC ta có AB
2
=BH.BC(1)
Xét hai tam giác đồng dng ABE và FBA
vì có
B
chung và
BAE BFA=
(cùng chn cung AE)
suy ra
2
. (2)
AB BE
AB BE FB
FB BA
= = =
T (1) và (2) ta có BH.BC = BE.FB
T BE.BF= BH.BC
BE BH
BC BF
= =
2 tam giác BEH và BCF đồng dng vì có góc B chung và
BE BH
BC BF
=
BHE BFC=
b) Ta có:
HAC EHB BFC==
, do AB //EH. suy ra
DAF DAC FAC DFC CFA BFA= = =
DAF BAE=
, 2 góc này chn các cung AE,DF nên hai cung này bng nhau
Gọi giao điểm ca AF và EH là N. Ta có 2 tam giác HED và HNA bng nhau
(vì góc H đối đỉnh, HD = HA, EDH=HDN (do AD // AF)
Suy ra HE = HN, nên H là trung điểm của EN. Suy ra HK là đường trung bình ca tam giác EAF.
Vy HK // AF. Vy ED // HK // AF.
Câu 197.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Đà Nẵng 2015 2016]
T một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) k các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp
điểm)
a) Chng minh rng ABOC là t giác ni tiếp.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Cho bán kính đường tròn (O) bằng 3cm, độ dài đoạn thng OA bằng 5cm. Tính độ dài đoạn thng BC.
c) Gọi (K) đường tròn qua A và tiếp xúc với đường thng BC tại C. Đường tròn (K) đường tròn (O)
ct nhau tại điểm th hai là M. Chng minh rằng đường thẳng BM đi qua trung điểm của đoạn thng AC.
ng dn
a) - Có AB OB (t/c tiếp tuyến)
ABO
= 90
0
- Có AC OC (t/c tiếp tuyến)
ACO
= 90
0
- Xét t giác ABOC có
ABO ACO+
= 90
0
+ 90
0
= 180
0
nên ni tiếp được trong đường tròn.
b) - AB và AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên AO là đường trung trc ca BC.
Gọi H là giao điểm ca AO và BC, ta có BC = 2BH.
- ∆ABO vuông tại B có BH là đường cao nên OB
2
= OH.AO
2
9
5
OB
OH cm
AO
= = =
- ∆OBH vuông tại H BH
2
= OB
2
OH
2
BH =
12
5
cm
Vy BC = 2BH =
24
5
cm
c)- Gọi E là giao điểm ca BM và AC.
- ∆EMC ∆ECB
MEC
CEB=
MCE EBC=
(Góc nt góc to bi tia tiếp tuyến CA cùng chn
cung MC của đường tròn (O))
∆EMC ECB (g-g) EC
2
= EM.EB (*)
- ∆EMA và ∆EAB có
MEA AEB=
(a) và :
+ Có
MAE MCB=
(3) (Góc nt và góc to bi tia tiếp tuyến CB cùng chn cung MC của đường tròn (K))
+ Có
MCB ABE=
(4) (Góc nt và góc to bi tia tiếp tuyến BA cùng chn cung MB của đường tròn (O))
+ T (3) và (4)
(b)MAE ABE=
- T (a) và (b) EMA EAB (g-g) EA
2
= EM.EB (**)
- T (*) và (**) EC
2
= EA
2
EC = EA. Vậy BM đi qua trung điểm E ca AC.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 198.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Đak Lak 2013 – 2014]
Cho đường tròn (O), đường kính AB. V các tiếp tuyến Ax, By của đường tròn. M là một điểm trên đường
tròn (M khác A, B). Tiếp tuyến ti M của đường tròn ct Ax, By lần lượt ti P, Q
a) Chng minh rng: t giác APMO ni tiếp
b) Chng minh rng : AP + BQ = PQ
c) Chng minh rng : AP.BQ=AO
2
d) Khi điểm M di động trên đường tròn (O), tìm các v trí của điểm M sao cho din tích t giác APQB nh
nht
ng dn
a) Xét t giác APMQ, ta có:
90
o
OAP OMP==
(vì PA, PM là tiếp tuyến ca (O))
Vy t giác APMO ni tiếp.
b) Ta có AP = MP (AP, MP là tiếp tuyến ca (O))
BQ = MQ (BQ, MQ là tiếp tuyến ca (O))
AP+BQ=MP+MQ=PQ
c) Ta có OP là phân giác
AOM
(AP, MP là tiếp tuyến ca (O))
OQ là phân giác góc BOM (BQ, MQ là tiếp tuyến ca (O))
Mà góc AOM +góc BOM =180
0
(hai góc k bù) = POQ=90
o
Xét POQ, ta có:
POQ
= 90
0
(cmt), OM PQ (PQ là tiếp tuyến ca (O) ti M)
MP.MQ=OM
2
(h thức lượng)
Li có MP=AP;MQ=BQ (cmt), OM=AO (bán kính)
Do đó AP.BQ=AO
2
d) T giác APQB có: AP//BQ( APAB,BQAB), nên t giác APQB là hình thang vuông
=>
( ) .
22
APQB
AP BQ AB PQ AB
S
+
==
Mà AB không đổi nên S
APQB
đạt GTNN
PQ nh nht PQ=ABPQ//ABOM vuông AB
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
M điểm chính gia cung AB.Tc M trùng M
1
hoăc M trùng M
2
(hình v) thì S
APQB
đạt GTNN
2
2
AB
Câu 199.(Thầy Nguyễn Chí Thành) ng Nai 2013 2014]
Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn (O), bán kính R , BC=a, vi a R là các s thực dương. Gọi I
trung điểm ca cạnh BC . Các góc CAB,ABC,BCA đều là góc nhn.
a) Tính OI theo a và R.
b) Lấy điểm D thuộc đoạn AI , vi D khác A, D khác I. V đường thng qua D song song vi BC ct cnh
AB tại điểm E. Gọi F là giao điểm của tia CD và đường tròn (O), vi F khác C. Chng minh t giác ADEF
là t giác nt tiếp đường tròn.
c) Gọi J là giao điểm của tia AI và đường tròn (O) , vi J khác A. Chng minh rng AB.BJ=AC.CJ
ng dn
a) Tính OI theo a và R.
Ta có: I là trung điểm ca BC (gt)
Nên IB=IC=
22
BC a
=
và OI
BC(lên h đường kính và dây)
Xét tam giác OIC vuông ti I
Áp dụng định lý Pytago tính được
22
4
2
Ra
OI
=
b) Chng minh t giác ADEF là t giác nt tiếp đường tròn.
Ta có:
ABC AED=
ng v)
ABC AFC=
(cùng ni tiếp chn cung AC)
=>
hay AED AFC AED AFD==
T giác ADEF có
AED AFD=
(cmt)
Nên t giác ADEF ni tiếp đường tròn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
(E, F cùng nhìn AD dưới 2 góc bng nhau)
c) Chng minh rng AB.BJ=AC.CJ
Chứng minh: tam giác AIC đồng dng vi tam giác BIJ(g-g)
=>
AI AC
BI BJ
=
(1)
Chứng minh:tam giác AIB đồng dng vi tam giác CIJ(g-g)
=>
AI AB
CI CJ
=
(2)
Mà BI=CI(I là trung điểm BC)(3)
T (1);(2);(3) =>
..
AB AC
AB BJ AC CJ
CJ BJ
= = =
Câu 200.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hà Nam 2014 2015]
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB > AC. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Đường cao
AH của tam giác ABC cắt đường tròn (O; R) tại điểm thứ hai là D. Kẻ DM vuông góc với AB tại M.
a) Chng minh t giác BDHM ni tiếp đường tròn.
b)
Chng
minh
DA
là tia phân giác ca
MDC
c) Gi N là hình chiếu vuông góc của D lên đường thng AC, chứng minh ba điểm M, H, N thng hàng.
d) Chng minh AB
2
+ AC
2
+ CD
2
+ BD
2
= 8R
2
ng dn
a) AD BC ; DM AB (gi thiết)
0
90DHB DMB= = =
.Hay 4 đim B,
D,
H
,
M
nm trên đường tròn đường kính
Nên t giác BDHM ni tiếp đường tròn đường kính BD
b)
T g
iác B
DHM
nên
MDH MBH=
ADC ABC=
(góc ni tiếp cùng chn cung AC).
MDA ADC=
hay
DA
tia phân giác ca
MDC
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Chng
minh tương t u a ta có t giác
DH
C
N
ni tiếp =>
DHN DCN=
DCN ABD=
(vì ABDC là t giác ni tiế
p)
T giác B
DHM
ni tiếp
180
180
o
o
ABD DHM
DHN DHM
= + =
= + =
Hay ba điểm
M,
H
,
N
thng hàng.
d) K đường kính AE
Ta
BE=cung CD=>BE=CDAEB ACB BAE DAC cung= = = =
Tương tự EC = BD
Áp dụng định lí Pi ta go ta có:
AB
2
+ AC
2
+ CD
2
+ BD
2
= AB
2
+ BE
2
+ AC
2
+ CE
2
= AE
2
+ AE
2
= 4R
2
+ 4R
2
= 8R
2
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 201.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hà Ni 2016 2017]
Cho đường tròn
( )
O
một điểm
A
nằm ngoài đường tròn. K tiếp tuyến
AB
với đường tròn
( )
O
(
B
tiếp điểm) đường kính
BC
. Trên đoạn thng
CO
lấy điểm
I
(
I
khác
C
,
I
khác
O
). Đường thng
AI
ct
( )
O
tại hai điểm
D
E
(
D
nm gia
A
E
). Gi
H
là trung điểm của đoạn thng
DE
.
a) Chng minh bốn điểm
A
,
B
,
O
,
H
cùng nm trên một đường tròn.
b) Chng minh
AB BD
AE BE
=
.
c) Đường thng
d
đi qua điểm
E
song song vi
AO
,
d
ct
BC
tại điểm
K
. Chng minh
//HK DC
.
d) Tia
CD
ct
AO
tại điểm
P
, tia
EO
ct
BP
tại điểm
F
. Chng minh t giác
BECF
là hình ch nht.
ng dn
a) Vì
AB
là tiếp tuyến ca
( )
O
nên
AB BO
0
90ABO =
H
là trung điểm ca dây
DE
ca
( )
O
nên
OH DE
0
90AHO =
Suy ra
0
180ABO AHO+=
AHOB
là t giác ni tiếp
Suy ra bốn điểm
A
,
H
,
O
,
B
nm trên cùng một đường tròn.
b) Có
ABD AEB=
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn cung
BD
)
Xét
ABD
AEB
có chung
BAE
,
ABD AEB=
nên
ABD AEB
(g-g)
AB BD
AE EB
=
c) Vì
ABOH
là t giác ni tiếp nên
OAH OBH=
//EK AO
nên
OAH HEK=
Suy ra
OBH HEK=
BHKE
là t giác ni tiếp
KHE KBE=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
BDCE
là t giác ni tiếp nên
KBE CDE=
Suy ra
KHE CDE=
//KH CD
d) Gi
'
F
là giao điểm ca
BP
và đường tròn
( )
O
.
Gi
AQ
là tiếp tuyến th 2 ca
( )
O
BDQC
là t giác ni tiếp nên
QDC QBC=
(1)
ABOQ
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
AO
nên
QBC QAO=
(2)
T (1), (2)
QDC OAQ=
APDQ
là t giác ni tiếp
PDA PQA=
(3)
PDA EDC EBC==
(4)
Ta có
ABP AQP =
(c.g.c)
PQA PBA=
(5)
T (3), (4), (5)
PBA EBC=
Suy ra
0
90PBE ABC==
'0
90F BE =
'
FE
là đường kính ca
( )
O
'
F OE
'
FF
FBEC
là t giác ni tiếp nên
00
180 90FCE FBE= =
T giác
FBEC
0
90FCE FBE BEC= = =
nên là hình ch nht.
Câu 202.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hà Ni 2014 2015]
Cho đường tròn
( )
;OR
đường kính
AB
c định. V đường kính
MN
của đường tròn
( )
;OR
(
M
khác
A
,
M
khác
B
). Tiếp tuyến của đường tròn
( )
;OR
ti
B
cắt các đường thng
AM
,
AN
lần lượt ti các
điểm
Q
,
P
.
a) Chng minh t giác
AMBN
là hình ch nht.
b) Chng minh bốn điểm
M
,
N
,
P
,
Q
cùng thuc một đường tròn.
c) Gi
E
trung điểm ca
BQ
. Đường thng vuông góc vi
OE
ti
O
ct
PQ
tại điểm
F
. Chng minh
F
là trung điểm ca
BP
/ / ME NF
.
d) Khi đường kính
MN
quay quanh tâm
O
thỏa mãn điu kiện đ bài, xác định v trí của đường kính
MN
để t giác
MNPQ
có din tích nh nht.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c)
OE
là đường trung bình ca
ABQ
.
/ / OF AP
nên
OF
là đường trung bình ca
ABP
Suy ra
F
là trung điểm ca
BP
.
AP AQ
nên
OE OF
.
Xét tam giác vuông
NPB
F
là trung điểm ca cnh huyn
BP
.
Xét
NOF OFB =
(c-c-c) nên
0
90ONF =
Tương tự ta có
0
90OME =
nên
/ / ME NF
vì cùng vuông góc vi
MN
d)
2 2 2 2 . . 2 ( ) .
MNPQ APQ AMN
S S S R PQ AM AN R PB BQ AM AN= = = +
ABP QBA
suy ra
AB BP
QB BA
=
2
.AB BP BQ=
Nên áp dng bất đẳng thc Cosi ta có
2
2 . 2 (2 ) 4PB BQ R RPB BQ =+ =
Ta có:
2 2 2
2
.2
22
AM AN MN
AM AN R
+
= =
Do đó,
2 2 2
2 2 .4 2 6 3
MNPQ MNPQ
S R R R R S R = =
Du bng xy ra khi
AM AN=
PQ BP=
hay
MN AB
.
Câu 203.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hà Ni 2015 2016]
Cho nửa đường tròn tâm
O
có đường kính
AB
. Lấy điểm
C
trên đoạn thng
AO
(
C
khác
A
,
C
khác
O
). Đường thẳng đi qua
C
vuông góc vi
AB
ct nửa đường tròn ti
K
. Gi
M
điểm bt kì trên cung
KB
(
M
khác
K
,
M
khác B). Đường thng
CK
cắt các đường thng
AM
,
BM
lần lượt ti
H
D
.
Đưng thng
BH
ct nửa đường tròn tại điểm th hai
N
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh t giác
ACMD
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh
..CACB CH CD=
.
c) Chứng minh ba điểm
A
,
N
,
D
thng hàng và tiếp tuyến ti
N
ca nửa đường tròn đi qua trung đim
ca
DH
.
d) Khi
M
di động trên cung
KB
, chứng minh đường thng
MN
luôn đi qua một điểm c định.
ng dn
a) T giác
ACMD
0
90ACD AMD==
. Nên t giác
ACMD
ni tiếp
b) Xét 2 tam giác vuông :
ACH DCB
(Do có
CDB MAB=
(góc có cnh thng góc))
Nên ta có:
CA CD
CH CB
=
..CACB CH CD=
.
c) Do
H
là trc tâm ca
ABD
Vì có 2 chiu cao
DC
AM
giao nhau ti
H
, nên
AD BN
Hơn nữa
0
90ANB =
vì chn nửa đường tròn đường kính
AB
.
Nên
A
,
N
,
D
thng hàng.
Gi tiếp tuyến ti
N
ct
CD
ti
J
ta chng minh
JND NDJ=
.
Ta có
JND NBA=
cùng chn
AN
.
Ta có
NDJ NBA=
góc có cnh thng góc
JND NDJ=
. Vy trong tam giác vuông
DNH
J
là trung điểm ca
HD
.
d) Gi
I MN AB=
.
CK
cắt đường tròn tâm
O
tại điểm
Q
.
Khi đó
JM
,
JN
là tiếp tuyến của đường tròn tâm
O
.
Gi
F MN JO=
. Ta có
KFOQ
là t giác ni tiếp.
FI
là phân giác
KFQ
.
Ta có:
KFQ KOQ=
KFI FOI=
t giác
KFOI
ni tiếp
0
90IKO=
IK
là tiếp tuyến đường tròn tâm
O
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy
MN
đi qua điểm c định
I
(vi
IK
là tiếp tuyến của đường tròn tâm
O
).
Câu 204.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hà Tĩnh 2013 – 2014]
Cho đường tròn
( )
O
điểm
A
nằm ngoài đường tròn. V các tiếp tuyến
AM
,
AN
với các đường tròn
( )
O
(
( )
,M N O
). Qua
A
v một đường thng cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm
B
,
C
phân bit (
B
nm
gia
A
,
C
). Gi
H
là trung điểm của đoạn thng
BC
.
a) Chng minh t giác
ANHM
ni tiếp được trong đường tròn.
b) Chng minh
2
.AN AB AC=
.
c) Đường thng qua
B
song song vi
AN
cắt đoạn thng
MN
ti
E
. Chng minh
/ / EH NC
.
ng dn
a) Vì
AN
,
AM
là tiếp tuyến ca
( )
O
nên
0
90ANO AMO==
. Gi
J
là trung điểm
AO
.
H
là trung điểm dây
BC
nên
OH BC
0
90AHO =
Suy ra
A
,
O
,
M
,
N
,
H
thuộc đường tròn tâm
J
đường kính
AO
Suy ra
AMHN
là t giác ni tiếp đường tròn
( )
J
b) Có
ANB ACN=
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp)
ANB CAN
(g-g)
2
.
AN AB
AN AB AC
AC AN
= =
c) Gi
I MN AC=
.
Ta có
MN
trục đẳng phương của hai đường tròn
( )
J
( )
O
,
I MN
nên phương tích của
I
đối vi
( )
J
( )
O
bng nhau
..
IB IH
IAIH IB IC
IA IC
= =
/ / BE AN
nên
//
IB IE IE IH
EH NC
IA IN IN IC
= =
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 205.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [ Hà Tĩnh 2015 – 2016]
Cho tam giác nhn
,ABC
đường tròn đường kính
BC
ct các cnh
,AB AC
lần lượt ti
,MN
. Gi
H
giao điểm ca
BN
.CM
a) Chng minh t giác
AMHN
ni tiếp được trong một đường tròn.
b) Gi
K
giao điểm của đường thng
BC
với đường thng
.AH
Chng minh
BHK
đng dạng
ACK
.
c) Chng minh:
KM KN BC+
. Dấu “ =” xảy ra khi nào?
ng dn
a) Theo gi thiết ta có
0
90BMC BNC==
(Do cùng chn mt nữa đường tròn)
0
90AMH ANH = =
T giác
AMHN
ni tiếp đường tròn.
b) Vì
BN AC
,
CM AB
H
là trc tâm
ABC
.
0
90AK BC AKB ANB = =
T giác
ABKN
ni tiếp đường tròn.
KAC NBC=
(cùng chn
KN
)
Xét
BHK
ACK
có:
HBK KAC=
,
0
90HKB AKC==
BHK ACK
(g-g)
c) T
M
k đường vuông góc vi
BC
cắt đường tròn ti
P
BC
là trung trung
trc ca
MP
(tính chất đối xng của đường tròn)
DK KI=
Ta có các t giác
, ABKN BMHK
ni tiếp
ABN AKN HKM = =
MKB NKC=
(cùng ph vi hai góc bng nhau)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Mt khác
BC
là trung trc ca
MP
nên
MKB BKP BKP NKC= =
3 điểm
,,P K N
thng hàng suy ra
KM KN KP KN PN BC+ = + =
(do
PN
dây còn
BC
đường kính).
Dấu “=” xảy ra khi
K
trùng
O
, khi đó
ABC
cân ti
A
.
Câu 206.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hà Ni 2013 2014]
Cho đường tròn
( )
O
và điểm
A
nm bên ngoài
( )
O
. K hai tiếp tuyến
,AM AN
với đường tròn
( )
O
(
,MN
các tiếp đim). Một đường thng
d
đi qua
A
cắt đưng tròn
( )
O
tại hai điểm
B
C
(
AB AC
,
d
không đi qua tâm
O
).
a) Chng minh t giác
AMON
ni tiếp.
b) Chng minh
2
.AN AB AC=
. Tính độ dài đoạn thng
BC
khi
4 , 6AB cm AN cm==
.
c) Gi
I
trung điểm ca
BC
. Đường thng
NI
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai
T
. Chng minh
//MT AC
d) Hai tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
ti
B
C
ct nhau
K
. Chng minh K thuc một đường thng
c định khi
d
thay đổi và thỏa mãn điều kiện đề bài.
ng dn
a) Xét tứ giác
AMON
có hai góc đối
0
90ANO =
;
0
90AMO =
nên là t giác ni tiếp
b)
ABM AMC
nên ta có
2 2 2
. 6 36AB AC AM AN= = = =
22
66
9( )
4
AC cm
AB
= = =
9 4 5( )BC AC AB cm = = =
c)
1
2
MTN MON AON==
(cùng chắn
MN
trong đường tròn
( )
O
), và
AIN AON=
))
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
(do 3 điểm
,,N I M
cùng nằm trên đường tròn đường kính
AO
và cùng chn cung
0
90
)
Vy
AIN MTI TIC==
nên
//MT AC
do có 2 góc so le bng nhau.
d) Xét
AKO
AI KO
.
H
OQ AK
. Gi
H OQ AI=
AI
thì
H
trc tâm ca
AKO
, nên
KMH
vuông góc vi
AO
.
MHN
vuông góc vi
AO
nên đường thng
KMHN
vuông góc vi
AO
, nên
KM
vuông góc vi
AO
. Vy
K
nằm trên đường thng c định
MN
khi
BC
di chuyn.
Cách gii khác: Ta
22
.KB KC KI KO==
. Nên
K
nm trên trục đẳng phương của 2 đường tròn tâm
O
đường tròn đường kính
AO
. Vy
K
nằm trên đường thng
MN
trục đẳng phương của 2 đường
tròn trên.
Câu 207.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hà Tĩnh 2016 – 2017 đề 2]
Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Trên na mt phng cha na đường tròn b đường
thng
AB
, k tia
Ax
vuông góc vi
AB
. T điểm
M
trên ti
Ax
k tiếp tuyến
MP
vi nửa đường tròn
(
P
là tiếp điểm khác
A
). Đoạn
AP
ct
OM
ti
K
,
MB
ct nửa đường tròn ti
Q
(
Q
khác
B
).
a) Chng minh
,AMPO AMQK
là các t giác ni tiếp.
b) Chng minh hai tam giác
MQO
MKB
đồng dng.
c) Gi
H
hình chiếu ca
P
trên
AB
,
I
giao điểm ca
MB
PH
. Chng minh:
KI
vuông góc vi
AM
.
ng dn
a) Ta
Ax
MP
hai tiếp tuyến ca nửa đường tròn nên
0
90MAO MPO==
do đó tứ giác
AMPO
ni tiếp.
Ta có:
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
MA MP
OA OP R
OM
=
==
OM
là trung trc của đoạn
AP
0
90 (1)AKM=
Li có:
0
90APB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
90 (2)MQA=
T (1) và (2) suy ra
90
o
AKM MQA==
cùng nhìn
AM
nên t giác
AMQK
ni tiếp.
b) Ta có:
ABQ MAQ=
(cùng chn
AQ
ca nửa đường tròn)
MAQ MKQ=
(do t giác
MQKA
ni tiếp câu a))
ABQ MKQ=
t giác
QKOB
ni tiếp
KOQ QBK=
(cùng chn
KQ
)
Xét
MQO
MKB
BMK
chung;
KOQ QBK=
(CM trên) nên
MQO MKB
.
c) Cách 1:
BP
ct tia
Ax
ti
C
, ta
MO
song song
BC
(vì cùng vuông góc vi
AP
)
AO OB=
nên
AM MC=
Li có
PH
song song vi
AC
nên theo định lý Ta lét ta có:
IP IB IH
IP IH
MC BM AM
= = =
T đó dễ thy
KI
là đường trung bình ca
APH
, do đó
//KI AB
KI AM⊥
Cách 2:
Ta có
IQK
ph vi
KQA
;
IPK
ph vi
PAH
;mà
PAH AMK=
(cùng ph vi
MAK
)
Nhưng
AMK AQK=
(do t giác
MQKA
ni tiếp-câu b). Do đó
KQI IPK=
t giác
KQPI
ni tiếp
QPK QIK=
(cùng chn cung KQ) mà
QPK QBA QBA QIK= =
//KI AB
(có cặp góc đồng v bng nhau)
KI AM⊥
.
Câu 208.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hải Dương 2016 – 2017]
Cho nửa đường tròn
( )
O
đường kính
AB
. Gi
C
điểm c dnh thuộc đoạn thng
OB
(
C
khác
O
B
). Dựng đường thng
d
vuông góc vi
AB
tại điểm
C
, ct nửa đường tròn
( )
O
tại điểm
M
. Trên cung
nh
MB
lấy điểm
N
bt k (
N
khác
M
B
), tia
AN
cắt đường thng
d
tại điểm
F
, tia
BN
ct
đường thng
d
tại điểm
E
. Đường thng
AE
ct nửa đường tròn
( )
O
tại điểm
D
(
D
khác
A
).
a) Chng minh
. .AD AE AC AB=
b) Chứng minh: Ba điểm
,,B F D
thng hàng và
F
là tâm đường tròn ni tiếp
CDN
c) Gi
I
tâm đường tròn ngoi tiếp
AEF
. Chng minh rằng điểm
I
luôn nm trên một đường thng
c định khi điểm
N
di chuyn trên cung nh
MB
.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Có
0
90ADB ANB==
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
ADB ACE
(g-g)
..
AD AB
AD AE AC AB
AC AE
= =
b) + Có
, AN EB EC AB⊥⊥
,
EC AN F=
nên
F
là trc tâm ca
AEB
BF EA⊥
, , BD EA B D F⊥
thng hang
+ T giác
ADFC
có hai góc đối bng
0
90
nên là t giác ni tiếp, suy ra
DCF DAF=
Tương tự ta có:
NCF NBF=
DAF NBF=
(cùng ph vi
AEB
)
DCF NCF=
Suy ra
CF
là phân giác ca
DCN
Tương tự ta cũng có
DF
là phân giác ca
NDC
Vy
F
là tâm đường tròn ni tiếp
DCN
c) Gi
J
là giao ca
( )
I
với đoạn
AB
.
( )
0
90FAC CEB ABE= =
FAC BEC
(g-g)
..
FC AC
CF CE BC AC
BC EC
= =
AEFJ
là t giác ni tiếp nên
( )
0
180FJC FEA AJF= =
CFJ CAE
(g-g)
..
CF CJ
CF CE CACJ
CA CE
= =
Suy ra
..BC AC CACJ BC CJ= =
C
là trung điểm
BJ
(vì
JB
)
Suy ra
J
là điểm c định
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
IA IJ=
nên
I
luôn thuộc đường trung trc ca
AJ
là đường c định.
Câu 209.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [ Hải Dương 2015 – 2016]
Cho đường tròn
( )
O
đường kính
AB
c định đường kính
CD
thay đổi không trùng vi
AB
. Tiếp tuyến
ti
A
của đường tròn
( )
O
cắt các đường thng
BC
BD
lần lượt ti
E
F
. Gi
P
Q
lần lượt là
trung điểm của các đoạn thng
AE
AF
.
a) Chng minh
ACBD
là hình ch nht.
b) Gi
H
là trc tâm ca tam giác
BPQ
. Chng minh
H
là trung điểm ca
OA
.
c) Xác định v trí của đường kính
CD
để tam giác
BPQ
có din tích nh nht.
ng dn
a) Chng minh
ACDB
là hình ch nht
0
90ACB ADB==
(Góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
90CAD CBD==
(Góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Suy ra Chng minh
ACDB
là hình ch nht
b) Chng minh
H
là trung điểm ca
OA
Tam giác
BEF
vuông ti
B
có đường cao
BA
nên
2
. AB AE AF=
22
AE AB AE AB AE AB
AB AF OA AQ OA AQ
= = =
0
90EAO BAQ==
AEO ABQ
AEO ABQ=
. Mt khác
HPF ABQ=
(góc cạnh tương ng vuông góc) nên
AEO HPF=
. Hai góc
này v trí đồng v lên
//PH OE
P
là trung điểm ca
EA
H
là trung điểm ca
OA
c) Xác định v trí ca
CD
để tam giác
BPQ
có din tích nh nht
Ta có:
.
. ( ) (AE F)
22
BPQ
AB PQ R
S R PQ R AP AQ A
= = = + = +
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
.2 .AF
2
R
AE
22
. . 2R AB R AB R= = =
2
2F
BPQ
S R AE A
= =
tam giác
BEF
vuông cân ti
B
tam giác
BCD
vuông cân ti
B
CD AB
Vy
BPQ
S
đạt giá tr nh nht là
2
2R
khi
CD
vuông
AB
Câu 210.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hi Phòng 2013 2014]
Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
O
, các đường cao
, , AD BE CF
ct nhau ti
H
(
D BC
,
E AC
,
F AB
)
a) Chng minh các t giác
, BDHF BFEC
ni tiếp.
b) Đưng thng
EF
ct đưng tròn
( )
O
ti
M
và
N
(
F
nm gia
M
và
E
). Chng minh
AM AN=
.
c) Chng minh
AM
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
MHD
.
ng dn
a) Chng minh các t giác
, BDHF BFEC
ni tiếp.
+) Xét t giác
BDHF
có:
0
90BFH =
(
CF
là đường cao ca
ABC
)
0
90HDB =
(
AD
là đường cao ca
ABC
)
0
180BFH HDB + =
BFH
HDB
là 2 góc đối nhau
t giác
BDHF
ni tiếp
Ta có:
0
90BFC =
(
CF
là đường cao ca
ABC
)
0
90BEC =
(
BE
là đường cao ca
ABC
)
Suy ra bốn điểm
, , , B F E C
cùng thuộc đường tròn đường kính
BC
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Hay t giác
BFEC
ni tiếp.
b) Chng minh
AM AN=
.
Vì t giác
BFEC
ni tiếp
AFN ACB=
(cùng bù vi
BFE
)
11
22
CAN sđ AB sđ MB AM= = +
(tính cht góc ni tiếp trong
( )
O
)
1
2
AFN sđ AN MB=+
(tính chất góc có đỉnh bên trong đường
( )
O
)
AM AN=
c) Chng minh
AM
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
MHD
Xét
AMF
ABM
có:
MAB
chung
AMF ABM=
(hai góc ni tiếp cùng chn
AM AN=
trong
( )
O
)
Do đó
AMF ABM
(g.g)
2
F.
AF AM
AM A AB
AM AB
= =
(1)
Xét
AFH
ADB
có:
BAD
chung
0
90AFH ADB==
(
CF
AD
là các đường cao ca
ABC
)
Do đó
AFH ADB
(g.g)
. F.
AF AD
AM AD A AB
AH AB
= =
(2)
T (1) và (2) suy ra
2
.
AH AM
AM AH AD
AM AD
= =
Xét
AHM
AMD
có:
MAD
chung
AH AM
AM AD
=
(CM trên)
Do đó
AHM AMD
(c.g.c)
AMH ADM=
(3)
V đường thng
xy
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
MHD
ti
M
.
Ta có:
xMH ADM=
(góc to bi tia tiếp tuyến và góc ni tiếp) (4)
T (3) và (4) suy ra
xMH AMH=
Hay
MA
trùng vi tia
Mx
Suy ra
AM
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
MHD
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 211.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hi Phòng 2016 2017]
Cho
ABC
ba góc nhn ni tiếp đường tròn
( )
O
. K
AH BC
ti
H
. Gi
I
K
lần lượt hình
chiếu vuông góc ca
A
lên các tiếp tuyến ti
của đường tròn
( )
O
.
a) Chng minh t giác
AHCK
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh
=AHK ABC
2
.AH AI AK=
c) Gi
, MN
theo th t trung điểm ca
AI
AK
. Chng minh rng: Nếu
AH AM AN=+
thì ba
điểm
, , A O H
thng hàng.
ng dn
a) Vì
, AH HC AK KC⊥⊥
nên
00
= 90 180AHC AKC AHC AKC= + =
Suy ra
AHCK
là t giác ni tiếp
b) Vì
AHCK
là t giác ni tiếp nên
AHK ACK=
(2 góc ni tiếp cùng chn
AK
)
Mt khác
ABC ACK=
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn
AC
ca
( )
O
)
Suy ra
AHK ABC=
. (1)
0 0 0
90 90 180 AHB AIB= = + =
nên
AHBI
là t giác ni tiếp
ABH AIH=
hay
ABC AIH=
(2)
T (1) và (2)
AHK AIH=
(3)
Chứng minh tương tự, ta có
AHI AKH=
(4)
T (3) và (4) có
AIH AHK
(g-g)
2
.
AI AH
AH AI AK
AH AK
= =
(đpcm)
c) Vì
, MN
là trung điểm ca
, AI AK
nên
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2
2
()
2 2 2 4
AI AK AI AK AI AK
AH AM AN AH
++
= + = + = =
Kết hp vi ý b, ta có
2
2
()
. ( ) 4. .
4
AI AK
AI AK AI AK AI AK
+
= + =
2
( ) 0AI AK =
AI AK=
Gi
J
giao điểm ca 2 tiếp tuyến ti
, BC
ca
( )
O
. Có
OBJ OCJ =
(cnh huyncnh góc vuông)
JO
là phân giác ca
BJC
JB JC=
Suy ra
OJ
là đường trung trc ca
BC
OJ BC⊥
, , AI AK AI IJ AK KJ=
nên
thuộc đường phân giác ca
IJK
A OJ
Suy ra
AO BC
, mà
AH BC
nên
, , A O H
thng hàng.
Câu 212.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hi Phòng 2014 2015]
Cho đường tròn
( )
O
c định tam giác
ABC
ba c nhn ni tiếp đường tròn
( )
O
, các đường cao
BD
CE
ct nhau ti
H
và cắt đường tròn
( )
O
lần lượt
D
E
a) Chng minh rng t giác
BEDC
là t giác ni tiếp và
/ / DE D E
b) Chng minh rng
OA
vuông góc vi
DE
c) Cho các điểm
B
C
c định. Chng minh rng khi
di động trên cung ln
BC
sao cho tam giác
ABC
là tam giác nhọn thì bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ADE
không đổi.
ng dn
a) * Có
BD
CE
là các đường cao ca
, ABC BD AC CE AB
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
00
90 ; 90BDC BEC = =
+ T giác
BEDC
có
00
90 ; 90BDC BEC==
2 góc này cùng chn cnh
BC
t giác
BEDC
ni tiếp
(điều phi chng minh)
* T giác
BEDC
ni tiếp
11
2
sd DC
EB = =
(1)
* Xét đường tròn
( )
O
11
'
'
2
sd E C
BD==
(2)
T (1) và (2)
11
'DE=
mà đây là 2 góc đồng v
/ / DE D E
(điều phi chng minh)
b) * T giác
BEDC
ni tiếp
22
2
sd ED
BC = =
* Trong đường tròn
( )
O
22
BC=
''
AE AD=
điểm chính gia
''
DE
AO
đi qua trung
điểm ca
’’DE
’’AO D E⊥
, mà
/ / DE D E OA DE⊥
(đpcm)
c) * Ta t giác
AEHD
90
o
AEH ADH==
AH
đường kính đường tròn ngoi tiếp t giác
AEHD
AH
đồng thời là đường kính của đường tròn ngoi tiếp
ADE
2
AH
là bán kính của đường tròn ngoi tiếp
ADE
.
* V đường kính
AN
của đường tròn
( )
O
90
o
NCA=
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
/ / NC AC NC BD
* Chứng minh tương tự
/ / BN CE
T giác
BHCN
là hình bình hành.
* Gi
M
là giao điểm ca
BC
HN
M
là trung điểm
2.HN AH OM=
Mt khác
M
trung điểm ca
BC
nên
OM BC
;
OM
khong cách t
O
đến
BC
, mà
BC
c định,
O
c định nên
OM
không đổi.
AH
không đổi.
Câu 213.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hòa Bình 2015 2016]
Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
BC
. Ly một điểm
A
trên đường tròn
( )
O
sao cho
AB AC
(
A
khác
C
). T
A
v
AH
vuông góc vi
BC
(
H
thuc
BC
). T
H
v
HE
vuông góc vi
AB
HF
vuông góc vi
AC
(
E
thuc
AB
,
F
thuc
AC
)
a) Chng minh rng
AEHF
là hình ch nht và
OA EF
b) Tia
FE
cắt đường tròn
( )
O
ti
P
. Chng minh rng
APH
cân
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Có
0
90 BAC =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
, HE AB HF AC⊥⊥
nên
0
90AEH AFH==
T giác
AEHF
có 3 góc vuông nên nó là hình ch nht
Gi
I
là giao
OA
EF
. Vì
OAB
cân
nên
EAI ABO=
(1)
AEHF
là hình ch nht nên nó ni tiếp đường tròn
AEI AHF=
(2)
/ / AE HF
(cùng
AC
) nên
0
90 AHF EAH ABO= =
(3)
T (1), (2), (3)
0
90EAI AEI + =
AEI
vuông ti
I
OA EF⊥
b) Gi
Q
là giao ca tia
EF
vi
( )
O
. Vì
OA PQ
nên
là điểm chính gia cung
PQ
APQ
cân ti
A
APQ AQP=
APBQ
là t giác ni tiếp nên
ABP AQP=
Suy ra
ABP APQ APE==
ABP APE
(g-g)
2
.
AB AP
AP AE AB
AP AE
= =
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông
AHB
2
. AH AE AB=
22
AP AH AP AH = =
APH
cân
.
Câu 214.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hòa Bình 2014 2015]
Cho t giác
ABCD
ni tiếp đường tròn
( )
O
đường kính
AD
. Hai đường chéo
AC
BD
ct nhau ti
E
. K
EF
vuông góc vi
AD
(
F AD
)
a) Chng minh rng tia
CA
là phân giác ca
BCF
.
b) Gi
M
là trung điểm ca
DE
. Chng minh rng:
..CM DB DF DO=
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Vì
ABCD
là t giác ni tiếp nên
BCA BDA=
(1)
0
90ACD =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
ECD +
0
180EFD =
Suy ra
ECDF
là t giác ni tiếp
ECF EDF=
(2)
T (1) và (2)
BCA =
FCA
CA
là phân giác ca
BCF
b) Vì
CED
vuông ti
C
nên
2CM ME MD CM DE= = =
DEF DAB
. . 2 .DB 2DO.DF CM.DB DO.DF
DE DF
DE DB DADF CM
DA DB
= = = =
.
Câu 215.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hưng Yên 2016 – 2017]
Cho đường tròn
( )
O
đường kính
AB
. Trên tiếp tuyến ti
của đường tròn lấy điểm
C
sao cho
C
khác
A
. T
C
k tiếp tuyến th hai
CD
(
D
tiếp điểm) cát tuyến
CMN
(
M
nm gia
N
C
) vi
đường tròn. Gi
H
là giao điểm
CO
AD
.
a) Chứng minh các điểm
, , ,C A O D
cùng nm trên một đường tròn.
b) Chng minh
..CH CO CM CN=
.
c) Tiếp tuyến ti
M
của đường tròn
( )
O
ct
,CA CD
th t ti
,EF
. Đường thng vuông góc vi
OC
ti
O
ct
,CA CD
th t ti
,PQ
. Chng minh
PE QF PQ+
.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Vì
,CA CD
là tiếp tuyến ca
( )
O
(gt)
Nên
CAO CDO=
= 90
0
( theo tính cht tiếp tuyến)
Suy ra
4
điểm
C
,
A
,
O
,
D
cùng thuc
1
đường tròn. (điều phi chng minh).
Cách 2:
CAO CDO=
0
90=
nên góc
0
180CAO CDO+=
Suy ra
4
điểm
C
,
A
,
O
,
D
cùng thuc
1
đường tròn.
b) Chng minh được
COD
vuông ti
đường cao
DH
nên
2
.CH CO CD=
(1)
Ta chng minh được
CMD
đồng dng vi
CDN
Nên có
2
.CM CN CD=
(2)
(1) và (2) ta có đpcm.
c) Ta có
OFQ =
MDO
(cùng ph vi
)FDM
1
2
MDA AOE sd AM==
(1)
T giác
AODC
ni tiếp
ADO =
ACO
(Cùng chn cung
)AO
ACO
=
AOP
(cùng ph vi góc
)
ADO =
APO
(2)
T
(1)
(2)
suy ra
POE =
MDO =
OFQ
(3)
CPQ
cân ti
C
PQ=
(4)
T
(3)
(4)
ta
POE
đồng dng vi
QFO
2
. .OQ OP
PO PE
QF PE OP
QF QO
= = =
Theo -si
2
2 . 2 2.QF PE QF PE OP OP PQ+ = = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Du “=” xy ra khi và ch khi
QF PE=
(Tc
M
giao điểm ca
OC
( )
O
).
Câu 216.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hưng Yên 2014 – 2015]
Cho
ABC
ba góc nhn ni tiếp trong đưng tròn tâm
O
, bán kính
. H các đường cao
AH
,
BK
ca
tam giác. Các tia
AH
,
BK
ln t ct
()O
ti các điểm th hai
D
,
E
.
a) Chng minh t giác
ABHK
ni tiếp đường tròn. Xác định tâm đường tròn đó.
b) Chng minh:
//HK DE
.
c) Cho
()O
và dây
AB
c định, điểm
di chuyn trên
()O
sao cho
ABC
ba góc nhn. Chng minh
rng độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
CHK
không đổi.
ng dn
a) T giác
ABHK
AKB AHB=
=
900
.
Suy ra T giác
ABHK
ni tiếp đường tròn đường kính
AB
.Tâm
O
ca đường tròn này trung điểm ca
AB
.
b) Theo câu a) T giác
ABHK
ni tiếp
()J
vi
J
trung điểm ca
AB
Nên
BAH BKH=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BH
ca
( ))J
BAH BAD=
(
A
,
H
,
D
thng hàng)
BAD BED=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BD
ca
( ))O
Suy ra
BKH BED=
. Hai góc này v trí đồng v nên
HK
song song
DE
.
c)-Gi
T
giao ca hai đường cao
AH
BK
.
D chng minh được t giác
CHTK
ni tiếp đường tròn đường kính
CT
.
(do
CHT =
CKT
0
90=
).
Do đó
CT
là đường kính của đường tròn ngoi tiếp
CHK
.
(*)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
- Gi
F
là giao ca
CO
vi
()O
hay
CF
là đường kính ca
()O
.
Ta có
CAF
=
0
90
(góc ni tiếp chn na
( ))O FA=
CA
BK
CA
(gt). Nên
//BK FA
hay
//BT FA
(1)
Ta có
CBF
0
90=
(góc ni tiếp chn na
( ))O FB=
CB
AH
CB
(gt). Nên
//AH FB
hay
//AT FB
(2)
T
(1)
(2)
ta có t giác
AFBT
là hình bình hành (hai cp cạnh đối song song)
Do
J
là trung điểm của đường chéo
AB
Nên
J
cũng là trung điểm của đường chéo
FT
(tính cht v đường chéo hbh).
Xét
CTF
O
là trung điểm ca
FC
,
J
là trung điểm ca
FT
Nên
OJ
là đường trung bình
1
J=
2
O CT
(**)
T (*) và (**) ta có độ dài ca
OJ
bng độ dài bán kính ca đường tròn ngoi tiếp
CHK
.
độ dài ca
OJ
khong cách t tâm
đến dây
AB
(
J
trung điểm ca dây
)AB
. Do
()O
và dây
AB
c định nên độ dài ca
OJ
không đổi.
Vy độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp
CHK
không đổi.
Câu 217.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Hưng Yên 2015 2016]
Cho
ABC
ba góc nhn, ni tiếp đường tròn tâm
AB AC
. V đưng kính
AD
ca đường tròn
()O
. K
BE
CF
vuông góc vi
AD
(
,
F
thuc
)AD
. K
AH
vuông góc vi
BC
(
H
thuc
)BC
a) Chng minh bn điểm
A
,
B
,
H
,
cùng nm trên mt đường tròn.
b) Chng minh
HE
song song vi
CD
.
c) Gi
M
trung điểm ca
BC
. Chng minh
ME MF=
.
ng dn
a) Theo bài
AEB AHB=
=90
0
.
Suy ra bn điểm
A
,
B
,
H
,
E
cùng thuc mt đường tròn.
b) T giác
ABH
ni tiếp đường tròn
BAE EHC=
(1)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Mt khác,
BCD BAE=
(góc ni tiếp cùng chn cung
)(2)BD
T
(1)
(2)
suy ra
BCD EHC=
//HE CD
c) Gi
K
trung điểm ca
EC
,
I
giao điểm ca
MK
vi
ED
.
Khi đó
MK
đường trung bình ca
BCE
//MK BE
BE AD
()gt
MK AD
hay
MK EF
(3)
Li
CF AD
(gt)
//MK CF
hay
//KI CF
.
ECF
//KI CF
,
KE KC=
nên
IE IF=
(4)
T
(3)
(4)
suy ra
MK
đường trung trc ca
EF
ME MF=
Câu 218.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Khánh Hòa 2015 2016]
Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
A AB AC
. Hai đường tròn
( )
;B BA
( )
;C CA
ct nhau ti điểm th
hai
D
. V đường thng
a
bt kì qua
D
ct đường tròn
()B
ti
M
và ct đường tròn
()C
ti
N
(
D
nm gia
M
)N
. Tiếp tuyến ti
M
ca đường tròn
()B
tiếp tuyến ti
N
ca đường tròn
()C
ct
nhau ti
E
.
a) Chng minh
BC
tia phân giác ca
ABD
.
b) Gi
I
giao điểm ca
AD
BC
. Chng minh:
2
4.AD BI CI=
.
c) Chng minh bn điểm
A
,
M
,
E
,
N
cùng thuc mt đường tròn.
d) Chng minh rng s đo
MEN
không ph thuc v trí ca đường thng
a
.
ng dn
a) C/m:
ABC=
DBC
(ccc)
ABC DBC=
hay
BC
là phân giác ca
ABD
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Ta có:
( )
B
AB BD R==
( )
C
CA CD R==
Suy ra:
BC
là trung trc ca
AD
hay
BC AD
AI BC
.
Ta li có:
BC AD
ti
I
IA ID=
nh lí)
Xét
ABC
vuông ti
A
(gt) có:
AI
vuông góc
BC
, suy ra:
2
.AI BI CI=
hay:
2
2
. 4 .
4
AD
BI CI AD BI CI= =
c) Ta có:
DME DAM=
(h qu t/c góc to bi tia tuyến và dây cung)
DNE DAN=
(h qu t/c góc to bi tia tuyến và dây cung)
Suy ra:
DME
+
DNE DAM=
+
DAN
.
Trong
MNE
có:
MEN
+
EMN
+
0
180ENM =
, suy ra:
MEN
+
DAM
+
0
180DAN =
Hay:
MEN
+
MAN
=
0
180
t giác
AMEN
ni tiếp.
d) Trong
AMN
có:
MAN
+
AMN
+
ANM
= 180
0
, mà:
MEN
+
MAN
= 180
0
suy ra:
MEN AMN=
+
ANM
Ta li có:
11
,
22
AND ACB ACD AMD ABC ABD= = = =
(góc tâm và góc ni tiếp cùng chn mt cung)
Mà:
ABC
vuông ti
A
nên:
0
90MEN =
(không đổi)
Vy s đo
MEN
không ph thuộc vào đường thng
a
.
Câu 219.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Kiên Giang 2015 2016]
Cho
ABC
nhn (
AB AC
) ba đường cao
,,AP BM CN
ca
ABC
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh t giác
BCMN
ni tiếp
b) Chng minh
ANM
đồng dng vi
ACB
c) K tiếp tuyến
BD
với đường tròn đường kính
AH
(
D
tiếp điểm) k tiếp tuyến
BE
vi đường tròn
đường kính
CH
(
E
là tiếp điểm). Chng minh
BD BE=
.
d) Gi s
4AB =
cm,
5AC =
cm,
6BC =
cm. Tính
MN
.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh t giác
BCMN
ni tiếp
Ta có
90
O
BMC BNC==
M
N
cùng nhìn
BC
dưới một góc không đổi bng
0
90
.
t giác
BCMN
ni tiếp đường tròn
b) Chng minh
ANM
đồng dng vi
ACB
Xét
ANM
ACB
có:
Góc
A
chung
ANM ACB=
(cùng bù vi
)BNM
=>
ANM
đồng dng vi
ACB
c) K tiếp tuyến
BD
với đường tròn đường kính
AH
(
D
tiếp đim) k tiếp tuyến
BE
với đường
tròn đường kính
CH
(
E
là tiếp điểm). Chng minh
BD BE=
.
+ Chng minh
BDH
đồng dng vi
BMD
(góc góc)
2
.BD BH BM=
+ Tương tự ta chứng minh được
2
.BE BH BM=
BD = BE
d) Gi s
4AB =
cm,
5AC =
cm,
6BC =
cm. Tính
MN
Đặt
4AN x NB x= =
(điều kin
04x
)
Áp dụng định lý Pythago ta có:
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2
5 5 6 04 , 62CN AC AN BC BN x x x= = = =
(tmdk)
Vy
0,625AN =
ANM
đồng dng vi
ACB
(cmt)
. 0,625.6
0,75( )
5
AN MN AN BC
MN cm
AC BC AC
= = = =
Câu 220.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Kon Tum -2014 2015].
Cho
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
. V đường tròn tâm
đường kính
AB
. Biết
2BH cm=
,
6HC cm=
. Tính din tích hình qut
AOH
(ng vi cung nh
)AH
.
ng dn
( ) ( )
2
2
. 2 6 16AB HB BC HB HC HB= = + = + =
( ) ( )
42AB cm OA cm = =
21
cos
42
HB
ABH
AB
= = =
0
60ABH =
0
2. 120AOH ABH==
2
2
AOH
. .120 4
()
360 3
o
quat
o
OA
S cm

==
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 221.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Kon Tum 2014 2015]
Cho đường tròn tâm
O
đưng kính
AB
. T
v hai dây cung
AC
BD
của đường tròn
( )
O
ct nhau ti
N
bên trong đường tròn (
,CD
nm trên ng na mt phng b
AB
). Hai tiếp
tuyến
Cx
Dy
của đường tròn
( )
O
ct nhau ti
M
. Gi
là giao điểm ca hai đường thng
AD
BC
.
a) Chng minh t giác
DNCP
ni tiếp đường tròn.
b) Chứng minh ba điểm
,,P M N
thng hàng.
ng dn
a)
DNCP
ni tiếp
0
90ACB ADB==
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
AC PB
BD
vuông góc
PA
PAN PCN=
= 90° T giác DNCP ni tiếp đường tròn
đường kính PN.
b)
P
,
M
,
N
thng hàng.
, , ,A D C B
cùng thuc
( )
O
t giác
ADCB
ni tiếp
OBC PDC=
PDC MNC=
( cùng chn cung
PC
của đường tròn
( )
DNCP
)
OCB OBC=
(
OCB
cân ti
O
) và
MCN OCB=
(cùng ph
)OCN
MNC MCN=
MCN
cân ti
M MN MC=
.
MD MC=
(t/c 2 tiếp tuyến ct nhau)
MN MC MD==
.
DCN
ni tiếp đường tròn tâm
M
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Mt khác
DCN
ni tiếp đường đường kính
PN
(vì t giác
DNCP
ni tiếp)
M
là trung điểm
PN
Vy
,,P M N
thẳng hàng (đpcm)
Câu 222.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Lạng Sơn 2013 – 2014]
Cho đường tròn
()O
điểm
M
nm ngoài đường tròn đó. Qua điểm
M
k tiếp tuyến
MA
cát
tuyến
MBC
(
B
nm gia
M
)C
. Gi
trung điểm ca dây
BC
.
a) Chng minh:
MAOE
t giác ni tiếp.
b)
MO
ct đường tròn ti
I
(
I
nm gia
M
)O
. Tính
2AMI MAI+
c) Tia phân giác
BAC
ct dây
BC
ti
D
. Chng minh:
2
.MD MB MC=
ng dn
a) Chng minh
MAOE
t giác ni tiếp.
Do
E
trung điểm ca dây cung
BC
nên
90
o
OEM =
(quan h gia đường kính và dây cung)
Do
MA
tiếp tuyến nên
0
90OAM =
,t giác
MAOE
180
o
OEM OAM+=
nên ni tiếp đường
tròn.
b) Tính
2AMI MAI+
Ta có:
2MAI AOI=
(cùng chn cung
)AI
90
o
OAM AMO+=
(do
MAO
vuông ti
)A
2 90
o
AMI MAI + =
c) Chng minh
2
.MD MB MC=
Do
MAB
đồng dng vi
MCA
(g.g) nên
2
.MA MB MC=
Gi
K
giao điểm ca phân giác
AD
vi đường tròn
()O
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1
( d )
2
MDA s KC sdBA=+
=
11
( d ) sd
22
s KB sdBA KA+=
(vì
AD
phân giác
BAC
nên cung
KB KC=
)
Mt khác:
1
2
MAD sdKA=
(Góc to bi tiếp tuyến và dây cung)
Nên
MAD
cân:
MA MD=
Vy
2
.MD MB MC=
(đpcm)
Câu 223.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Lạng Sơn 2014 – 2015]
Cho
ABC
nhn. Đưng tròn
()O
đường kính
BC
ct
AB
,
AC
ln t ti
M
N
. Gi
H
giao điểm ca
BN
CM
,
K
trung điểm ca
AH
.
a) Chng minh rng t giác
AMHN
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh
..AM AB AN AC=
.
c) Chng minh
KN
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
.
ng dn
a) Có
90
o
BMC =
(Ni tiếp chn na đường tròn)
90
o
AMH=
0
90BNC =
(Ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
90ANH=
(Do k bù)
Vy
AMH
+
ANH
=
1800
nên t giác
AMHN
ni tiếp.
b) Xét
AMC
ANB
0
90AMC ACB==
(chng minh ý a)
Có góc
A
chung nên
AMC
đồng dng
ANB
(g.g)
..
AM AC
AM AB AN AC
AN AB
= =
c)
H
trc tâm ca
ABC
AH
vuông góc
BC
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
90
o
CAH ACB + =
(1)
KN đường trung tuyến ng vi cnh huyn ca tam giác vuông
NHA
KNA KAN=
(2)
ONC
cân ti
O
nên
ONC OCN=
(3)
T 1, 2,
3
ta có:
0
90KAN ONC+=
90
o
KNO=
hay
KN
tiếp tuyến ca đường tròn tâm
.
Câu 224.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Lạng Sơn 2015 – 2016]
Cho
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
ba góc nhn. K cac đưng cao
;BE
CF
(Đim
E
trên
AC
, điểm
F
trên
)AB
gi
H
giao điểm ca
BE
vi
CF
a) Chng minh rng các t giác
AFHE
BFEC
ni tiếp
b) Gi
S
trung điểm
AH
. Chng minh rng
ESF BOC=
ESC
BOC
đồng dng.
c) K
OM
vuông góc vi BC (
M
nm trên
)BC
Chng minh rng
SM
vuông góc vi
EF
ng dn
a) Xét t giác
AFHE
0
90AEH =
;
0
90AFH =
0
180AFH AEH + =
nên t giác
AFHE
ni tiếp
Xét t giác
BFEC
0
90BFC =
nên
F
thuc đường trong đường kính
BC
.
0
90BEC =
nên
E
thuc đường tròn đường kính
BC
.
Vy
4
điểm
B
,
C
,
E
,
F
cùng thuc đường tròn đường kính
BC
hay
BFEC
ni tiếp.
b) Ta có t giác AFHE ni tiếp (ý a) , suy ra
2ESF EAF=
(cùng chn cung EHF)
BOC
= 2
EAF
trong đường tròn tâm O nên
ESF BOC=
.
Xét
ESF
BOC
ESF BOC=
( chng minh trên)
Câu 225.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Lào Cai 2013 2014]
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Cho đường tròn tâm
O
bán kính
mt điểm
sao cho
OA
=3R. Qua
k
2
tiếp tuyến
AP
AQ
vi đường tròn
( )
;OR
vi
,
2
tiếp điểm. Ly
M
thuộc đường tròn
( )
;OR
sao cho
PM
song song vi
AQ
. Gi
N
là giao điểm th hai của đường thng
AM
với đường tròn
( )
;OR
.
Tia
PN
cắt đường thng
AQ
ti
K
.
a) Chng minh t giác
APOQ
là t giác ni tiếp và
2
.KA KN KP=
b) K đường kính
QS
của đường tròn
( )
;OR
. Chng minh
NS
là tia phân giác ca góc
PNM
c) Gi
G
giao điểm ca
2
đường thng
AO
PK
. Tính độ dài đoạn thng
AG
theo bán kính
R
.
ng dn
a. t giác
APOQ
tng hai góc đối bng
0
180
. Ta có
//PM AQ
suy ra
PMN KAN=
(So le trong)
PMN APK=
(cùng chn cung
)PN
KAN APK=
KAN
KPA
K
chung
KAN KPA=
nên hai tam giác đồng dng
()gg
2
.
KA KN
KA KN KP
KP KA
= =
b)
//PM AQ
SQ AQ
(t/c tiếp tuyến) nên
SQ PM
suy ra
PS SM=
Nên
PNS SNM=
hay
NS
tia phân giác ca góc
PNM
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Gi
H
giao điểm ca
PQ
vi
AO
G
là trng tâm ca
APQ
nên
2
3
AG AH=
2
.OP OAOH=
nên
22
33
OP R R
OH
OA R
= = =
nên
8
3–
33
RR
AH R==
do đó
2 8 16
.
3 3 9
RR
AG ==
.
Câu 226.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Long An 2013 2014]
Bài 1:Cho
ABC
vuông ti
A
3AB cm=
,
5BC cm=
,
AH
chiu cao ca
ABC
. Tính độ dài
AC
AH
.
Bài 2:Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đường tròn
( ; )OR
. Ba đường cao
AE
,
BF
,
CG
ct nhau
ti
H
(vi
E
thuc
BC
,
F
thuc
AC
,
G
thuc
)AB
.
a) Chng minh các t giác
AFHG
BGFC
các t giác ni tiếp.
b) Gi
I
M
ln t tâm các đường tròn ngoi tiếp ca t giác
AFHG
BGFC
. Chng
minh
MG
tiếp tuyến ca đưng tròn tâm
I
.
c) Gi
D
giao điểm th hai ca
AE
vi đường tròn tâm
O
. Chng minh:
2 2 2 2 2
4EA EB EC ED R+ + + =
ng dn
Bài 1
2 2 2
16AC BC AB= =
4( )AC cm=
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
=+
12
()
5
AH cm=
Bài 2
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh t giác
AFHG
BGFC
ni tiếp.
Ta có:
90 ( )
o
AGH gt=
FH 90 ( )
o
A gt=
FH 180
o
AGH A+=
AFHG
là t giác ni tiếp
Ta có:
BFC 90
o
BGC ==
T giác
BGFC
ni tiếp (Vì t giác có 2 đỉnh k nhau cùng nhìn
BC
dưới mt góc bng
0
90
)
b) Gi I và M lần lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác AFHG và BGFC. Chng minh MG
là tiếp tuyến của đường tròn tâm (I).
IGA IAG=
(
IAG
cân ti
)I
(1)
GBM BGM=
(
MGB
cân ti
)M
(2)
90
o
IAG GBM+=
(3)
T
(1)
,
(2)
và (3)
90
o
IGA BGM + =
90
o
IGM=
MG IG⊥
MG
tiếp tuyến ca đường tròn tâm
I
c) Gi
D
giao đim th hai ca
AE
vi đưng tròn tâm
O
. Chng minh:
2 2 2 2 2
4EA EB EC ED R+ + + =
K đường kính
AK
ca đường tròn tâm
2 2 2 2 2 2
EA EB EC ED AB DC+ + + = +
(4)
ABK
vuông ti
B
2 2 2 2
4 (5)AB BK AK R + = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T giác
BCKD
hình thang (
BC
song song
DK
do cùng vuông góc vi
AD
)
(6)
T giác
BCKD
ni tiếp đường tròn
()O
(7)
T
(6)
,
(7)
BCKD
hình thang cân.
DC BK=
(8)
T
(4)
,
(5)
,
(8)
2 2 2 2 2
4EA EB EC ED R + + + =
Câu 227.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Long An 2014 2015]
Bài 1: Cho
ABC
vuông ti
A
,
AH
đường cao (
H BC
)
AH
=
6cm
;
HC
=
8cm
. Tính
độ dài
AC
,
BC
AB
.
Bài 2:Cho đường tròn
( ; )OR
mt điểm
S
nm ngoài đường tròn
()O
. T
S
k hai tiếp tuyến
SA
SB
vi đường tròn
()O
. (
hai tiếp điểm)
a) Chng minh t giác
SAOB
ni tiếp và
SO
vuông góc
AB
.
b) V đường thng
a
đi qua
S
ct
()O
ti hai điểm
M
N
(vi
a
không đi qua m
O
,
M
nm gia
S
)N
. Gi
H
giao điểm ca
SO
;AB
I
trung điểmca
MN
. Hai đường
thng
OI
AB
ct nhau ti
E
.
+) Chứng minh:
2
.OI OE R=
+) Cho
2SO R=
3MN R=
. Hãy tính
SM
theo
.
ng dn
Bài 1.
Ta có:
2 2 2
AC AH HC=+
2
100 10( )AC AC cm = =
2
2
. 12,5( )
CA
AC BC HC BC cm
HC
= = =
.
. . 7,5(cm)
AH BC
AB AC AH BC AB
AC
= = =
Bài 2
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh t giác
SAOB
ni tiếp và
SO
vuông góc
AB
.
Chng minh t giác
SAOB
ni tiếp. (0,5)
SA
SB
hai tiếp tuyến ca đường tròn
()O
90
o
SAO SBO = =
180
o
SAO SBO + =
T giác
SAOB
t giác ni tiếp.
Chng minh
SO
vuông góc
AB
. (0,5)
SA
SB
hai tiếp tuyến ca đường tròn (O)
SA SB=
OA OB R==
SO
đường trung trc
AB
SO
vuông
AB
b)
+) Chứng minh:
==
2
OI OE R
(1,0)
AOI
vuông ti
A
AH
đường cao
22
.OA OH OS R = =
(1)
I
trung điểm
MN
,MN không qua
O OI
vuông
MN
Xét
OHE
vuông ti
H
OIS
vuông ti
I
có:
EOH
chung
( )
OHE OIS g g
. . S(2)
S
OE OH
OI OE OH O
O OI
= =
T
(1)
(2)
suy ra
2
.OI OE R=
+) Cho
2SO R=
3MN R=
. Hãy tính
SM
theo
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
OIM
vuông ti
I
22
2
R
OI OM IM = =
OIS
vuông ti
I
2
2 2 2
15
4
42
RR
SI SO OI R = = =
15 3
( 15 3)
2 2 2
R R R
SM SI IM= = =
Câu 228.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Long An 2015 2016]
Bài 1:Cho
ABC
vuông ti
A
,
AH
đường cao (
H
)BC
BC
=
10cm
,
AC
=
8cm
. Tính độ
dài
AB
,
BH
và s đo góc
C
(s đo góc
làm tròn đến độ).
Bài 2: Cho na đường tròn tâm
đường kính
AB
. Ly điểm
C
trên đưng thng
AB
sao cho
B
nm gia
A
,
C
. K tiếp tuyến
CK
vi na đường tròn tâm
(
K
tiếp điểm), tia
CK
ct tia tiếp
tuyến
Ax
ca na đường tròn tâm
ti
D
(tia tiếp tuyến
Ax
nm trên na mt phng b
AB
cha na đường tròn tâm
)O
.
a) Chng minh t giác
AOKD
t giác ni tiếp. Xác định tâm ca đường tròn ngoi tiếp t giác
AOKD
.
b) Chng minh:
2
..COCA CK CK DK=+
c) K
ON
AB thuc đoạn thng
)CD
. Chng minh
1
AD DN
DN CN
−=
ng dn
Bài 1:
* Tính
AB
:
Áp dng định py-ta-go vào tam giác vuông
ABC
:
2 2 2 2 2 2 2 2
10 8 36BC AB AC AB BC AC= + = = =
Vy
36 6( )AB cm==
* Tính
BH
: Áp dng h thc ng vào tam giác vuông
ABC
:
22
2
6
. 3,6( )
10
AB
AB BC BH BC cm
BC
= = = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
* Tính
C
:
6
sin 37
10
o
AB
CC
BC
= =
Bài 2:
a) Chng minh t giác
AOKD
t giác ni tiếp. Xác định tâm ca đưng tròn ngoi tiếp t
giác
AOKD
.
AD tiếp tuyến ca na đường tròn tâm
90
O
DAO=
CK tiếp tuyến ca na đường tròn tâm
90
o
DKO=
Xét t giác AOKD, ta có:
180
o
DAO DKO+=
Vy t giác
AOKD
t giác ni tiếp.
Tâm ca đường tròn ngoi tiếp t giác
AOKD
trung điểm ca đoạn
DO
.
b) Chng minh:
..=+
2
COCA CK CK DK
Xét
COK
CDA
có:
0
90CKO CAD==
(gt)
Góc
C
chung
COK CDA
()gg
..
CO CK
COCA CK CD
CD CA
= =
2
. .( ) ,CO CA CK CK DK CK CK DK = + = +
c) K
ON AB
(
N
thuc đon thng
)CD
. Chng minh:
1
AD DN
DN CN
−=
Ta có:
//ON DA
(cùng vuông góc vi
)AB
Góc
ADO DON=
(so le trong)
Mt khác góc
ADO ODN=
(tính cht
2
tiếp tuyến ct nhau)
Vy
DON ODN DON=
cân ti N
NO ND =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
CAD
//ON AD
nên
CAD CON
CD AD
CN ON
=
( DN=ON) 1+ 1
CN DN AD DN AD AD DN
Do
CN DN CN DN DN CN
+
= = =
(đpcm)
Câu 229.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Nam Định 2013 2014]
Cho đường tròn
()O
đường kính
AB
. Trên tia đối cùa tia
BA
ly điểm
C
(
không trùng vi
)B
.
K tiếp tuyến
CD
vi đường tròn
()O
(
D
tiếp điểm), tiếp tuyến ti
ca đường tròn
()O
ct
đường thng
CD
ti
E
. Gi
H
giao điểm ca
AD
OE
,
K
giao điểm ca
BE
vi đường
tròn
()O
(
K
không trùng vi
)B
.
a) Chng minh:
2
.EBAE EK=
.
b) Chng minh
4
điểm
B
,
O
,
H
,
K
cùng thuc mt đường tròn.
c) Đưng thng vuông góc vi
AB
ti
ct
CE
ti
M
. Chng minh
1
AE EM
EM CM
−=
ng dn
a) Chng minh
2
.AE EK EB=
+Ch ra
AEB
vuông ti
A
(gt
AE
tiếp tuyến ca
()O
+Ch ra
90
o
AKB =
(góc ni tiếp chn na đường tròn)
suy ra
AK
đường cao ca tam giác vuông
AEB
.
+Áp dng h thc v cnhđường cao trong tam giác vuông
AEB
ta có:
2
.AE EK EB=
b) Chng minh
4
điểm
B
,
O
,
H
,
K
cùng thuc mt đường
?tr n
.
+Ch ra t giác
AHKE
ni tiếp:
Ta có:
EO
đường trung trc ca đoạn thng
AD
(tính cht
2
tiếp tuyến ct nhau)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Nên ta có:
EO
vuông góc vi
AD
nên
90
o
EHA =
Ta li
90
o
EKA =
Nên suy ra t giác
AHKE
ni tiếp
EHK EAK=
+Ch ra góc
EBA EAK=
(do cùng ph vi
)AEB
+Suy ra t giác
BOHK
ni tiếp suy ra
4
điểm
,
,
H
,
K
cùng thuc mt đường tròn.
c) Đưng thng vuông góc vi
AB
ti
ct
CE
ti
M
. Chng minh
1
AE EM
EM CM
−=
+Ch ra
OEM
cân ti
M
: do góc
EOM MEO=
(vì cùng bng
)AEO
suy ra
ME
=
MO
.
+
OM
AE
cùng vuông c vi
AB
nên
OM
//
AE
, áp dng đnh Ta-lét trong
CEA
ta
có:
CE AE
CM OM
=
Ta có:
11
CE AE CE CM AE OM EM AE AE EM
CM OM CM OM CM OM OM CM
−−
= = = =
ME
=
MO
nên suy ra
1
AE EM
EM CM
−=
Câu 230.(Thầy Nguyễn Chí Thành) [Nam Định 2015 2016]
Cho đường tròn tâm
O
, điểm
A
nm bên ngoài đường tròn
()O
. K các tiếp tuyến
AB
,
AC
và cát
tuyến
AED
ti
()O
(
B
,
C
các tiếp điểm;
nm gia
)D
. Gi
H
giao điểm ca
AO
BC
.
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp.
b) Chng minh
2
. AB AE AD=
AE
.AD=
AH
.
AO
c) Gi
I
tâm đường tròn ni tiếp
BCD
. Chng minh rng tâm đường tròn ngoi tiếp
ICD
thuc
()O
.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp
+ Ta có
AB
là tiếp tuyến ca (O)
AB OB
90
o
ABO =
+ Ta có AC là tiếp tuyến ca (O)
AC OC
90
o
ACO =
90 90 180
o o o
ABO ACO + = + =
+ Vy t giác
ABOC
mt t giác ni tiếp (vì tng
2
góc đối bng
0
180
)
b) Chng minh
.=
2
AB AE AD
..AE AD AH AO=
+ Ta c
ABE ADB=
(góc ni tiếp góc to bi tia tiếp tuyến và dây cùng chn cung
EB
ca
( ))O
+ Xét
ABE
ADB
có:
BAE
chung và góc
ABE ADB=
ABE ADC
(g.
)g
2
. (1)
AB AD
AB AD AE
AE AB
= =
+
AB
,
AC
các tiếp tuyến ca
()O
nên suy ra
AB
=
AC
AO
tia phân giác ca
BAC
.
Suy ra
ABC
cân ti
A
AO
đường phân giác đồng thi đường cao
OA BC
.
Áp dng h thc v cnh và đường cao trong tam giác vuông
ABO
ta
2
.AB AH AO=
(2)
T
(1)
và (2)
2
.AB AE AD=
..AE AD AH AO=
. (đpcm)
b) Chng minh rng tâm đưng tròn ngoi tiếp
ICD
thuc
()O
+ Gi
F
giao đim th
2
ca tia
BI
vi đường tròn
()O
. Suy ra góc
CBF DBF=
CF DF=
(theo h qu ca góc nôi tiếp:
2
góc ni tiếp bng nhau chn hai cung bng nhau).
FC
=
FD
(3)
+ Ta có
FID
là góc ngoài tại đỉnh
I
của ∆
BID
. Suy ra góc
FID FBD BDI=+
góc
BDI IDC=
(vì
ID
tia phân giác ca
)BDC
; góc
FBD FBC=
(vì
IB
tia phân giác
ca
)DBC
Góc
FBC FDC=
(góc ni tiếp cùng chn cung
CF
ca
( ))O
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+ Suy ra góc
FID IDC CDF FDI= + +
IDF
cân ti
F
FD
=
FI
.
(4)
+ T
(3)
(4)
suy ra
FD
=
FI
=
FC
. Suy ra
F
tâm đường tròn ngoi tiếp
ICD
(đpcm).
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 231.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
các đường cao
BD
CE
. Đường thẳng
DE
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại hai điểm
M
N
.
1. Chứng minh:
BEDC
nội tiếp.
2. Chứng minh: góc
DEA ACB=
.
3. Chứng minh:
DE
// với tiếp tuyến tai
của đường tròn ngoại tiếp tam giác.
4. Gọi
O
tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.Chứng minh:
OA
phân giác của góc
MAN
.
5. Chứng tỏ:
2
.AM AE AB=
.
Hướng dẫn
1) Chỉ ra
0
90BEC BDE==
2) Chỉ ra
DEA ACB=
(cùng phụ
BED
)
3) Gọi tiếp tuyến tại
A
của
()O
đường thẳng
.xy
Do
.xy
tiếp tuyến,
AB
dây cung nên
1
//
2
xAB sđ AB ACB AED xy DE= = =
.
4) Chứng minh
OA
là phân giác của
MAN
.
Do
/ / / /xy DE xy MN
OA xy OA MN OA
đường trung trực của
MN
.(Đường kính vuông
góc với một dây)
AMN
cân
A AO
phân giác của góc
MAN
.
5) Chứng minh :
2
.AM AE AB=
.
Do
AMN
cân ở
A AM AN AM AN MBA AMN = = =
(Góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
( )
2
. .
MA AE
MAE BAM g g B
A
M
B
AA
MA
EA ==
Câu 232.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
đường kính
AC
. Trên đoạn
OC
lấy điểm
B
vẽ
đường tròn tâm
O
, đường kính
BC
. Gọi
M
trung điểm của đoạn
AB
. Từ
M
vẽ dây cung
DE AB
;
DC
cắt đường tròn tâm
O
tại
I
.
y
x
N
M
D
E
O
C
B
A
x
y
N
M
D
E
C
O
B
A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Tứ giác
ADBE
là hình gì?
2) Chứng minh
DMBI
nội tiếp.
3) Chứng minh
;;B I E
thẳng hàng và
MI MD=
.
4) Chứng minh
..MC DB MI DC=
5) Chứng minh
MI
là tiếp tuyến của
( )
.O
Hướng dẫn
1) Ta có:
,MA MB AB DE DM ME ADBE= =
là hình bình hành.
BD BE=
(
AB
là đường trung trực của
DE
) nên
ADBE
là hình thoi.
2) Chứng minh
DMBI
nội tiếp .
Ta có:
BC
là đường kính,
( )
0
90 BIO DI =
mà góc
0
90DMB =
(gt)
0
180BID DMB + =
DMBI
nội tiếp
3) Chứng minh
;;B I E
thẳng hàng .
Do
AEBD
là hình thoi
//BE AD
AD DC
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
BE DC⊥
.
Mặt khác
,,BI DC B E I⊥
thẳng hàng.
Chứng minh
MI MD=
:
Do
M
trung điểm
DE
EID
vuông
I
nên
MI
đường trung tuyến của tam giác vuông
DEI
suy
ra
MI MD=
.
4) Chứng minh
..MC DB MI DC=
.
Xét
MCI
DCB
có: góc
C
chung;
BDI IMB=
(cùng chắn cung
MI
do
DMBI
nội tiếp)
Nên
( )
. ..MC DB MI DCMCI DCB g g =
5) Chứng minh
MI
tiế tuyếp của
( )
'O
.
Ta
'O IC
cân nên
;'O IC O CI=
tứ giác
MBID
nội tiếp nên
MIB MDB=
(cùng chắ cung
)MB
BDE
cân
B MDB MEB=
.
Do tứ giác
MECI
nội tiếp
MEB MCI=
(cùng chắ cung
)MI
Từ đó suy ra góc
0
' ' ' ' 90O IC MIB MIB BIO O IC BIO= + = + =
I
E
D
M
B
O
A
C
O'
I
E
D
M
B
O
C
A
O'
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vậy
'MI O I
tại
I
nên
MI
tiếp tuyến của
( )
O
.
Câu 233.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
góc
0
90A =
. Trên
AC
lấy điểm
M
sao cho
AM MC
.Vẽ đường tròn tâm
O
đường kính
CM
; đường thẳng
BM
cắt
( )
O
tại
;D AD
kéo dài cắt
( )
O
tại
S
.
1) Chứng minh
BADC
nội tiếp.
2)
BC
cắt
( )
O
E
. Chứng minh
ME
phân giác của góc
AED
.
3) Chứng minh
CA
phân giác của góc
BCS
.
Hướng dẫn
1) Chứng minh
BADC
nội tiếp:
Chỉ ra
0
90BAC BDC==
.
2) Chứng minh
ME
phân giác của góc
AED
.
Chỉ ra
AMEB
nội tiếp.
Góc
ABM AEM=
(cùng chắn cung
)AM
Góc
ABM ACD=
(Cùng chắn cung
)MD
Góc
ACD DEM=
(Cùng chắn cung
)MD
nên
AEM MED=
3) Chứng minh
CA
phân giác của góc
BCS
.
Góc
ACB ADB=
(Cùng chắn cung
)AB
Góc
ADB DMS DSM=+
(góc ngoài
SDM
)
Mà góc
DSM DCM=
(Cùng chắn cung
);MD
DMS DCS=
(Cùng chắn cung
)DS
MDS DSM SDC DCM SCA ADB SCA+ = + = =
(đpcm)
E
S
D
O
B
C
A
M
E
S
D
O
C
B
A
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 234.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
góc
0
90A =
. Trên cạnh
AC
lấy điểm
M
sao
cho
AM MC
. Dựng đường tròn tâm
đường kính
MC
; đường tròn này cắt
BC
tại
E
. Đường thẳng
BM
cắt
( )
O
tại
D
đường thẳng
AD
cắt
( )
O
tại
S
.
1) Chứng minh
ADCB
nội tiếp.
2) Chứng minh
ME
phân giác của góc
AED
.
3) Chứng minh góc
ASM ACD=
.
5) Chứng minh ba đường thẳng
;;BA EM CD
đồng quy.
Hướng dẫn
1) Chứng minh
ADCB
nội tiếp: Chỉ ra
0
90MDC BDC==
2) Chứng minh
ME
phân giác của góc
AED
.
Ta có:
ABD ACD=
(Cùng chắn cung
)AD
Do
MECD
nội tiếp nên
MCD MED=
(Cùng chắn cung
)MD
Do
MC
là đường kính ;
( )
0
90E O MEC MEB==
ABEM
nội tiếp nên
MEA ABD MEA MED= =
(đpcm).
3) Chứng minh góc
ASM ACD=
.
Ta
ASM SMD SDM=+
(Góc ngoài
)SMD
góc
SMD SCD=
(Cùng chắn cung
)SD
và Góc
SDM SCM=
(Cùng chắn cung
)SM
SMD SDM SCD SCM MCD + = + =
. Vậy góc
ASM ACD=
.
4) Chứng minh
;;AB ME CD
đồng quy.
Gọi giao điểm
;AB CD
K
. Ta chứng minh
3
điểm
;;K M E
thẳng hàng.
Do
CA AB
( );gt
BD DC
(cmt) và
AC
cắt
BD
MM
trực tâm của tam giác
KBC
KM
đường cao thứ
3
nên
KM BC
.
ME BC
(cm )t
nên
;;K M E
thẳng hàng (đpcm).
S
E
D
O
B
C
A
M
S
E
D
O
C
B
A
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 235.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
3
góc nhọn
AB AC
nội tiếp trong đường
tròn tâm
O
. Kẻ đường cao
AD
đường kính
AA
. Gọi
,EF
theo thứ tự chân đường vuông góc kẻ từ
B
C
xuống đường kính
AA
.
1) Chứng minh
AEDB
nội tiếp.
2) Chứng minh
. . .DB A A AD A C=
3) Chứng minh
DE AC
.
4) Gọi
M
trung điểm
BC
. Chứng minh
MD ME MF==
.
Hướng dẫn
1) Chứng minh
AEDB
nội tiếp: Chỉ ra
0
90AEB ADB==
.
2) Chứng minh
. . .DB A A AD A C=
Chỉ ra
'DBA A CA
( góc
'ABC AA C=
) nên
. . .DB A A AD A C=
3) Chứng minh
DE AC
.
Do
ABDE
nội tiếp nên góc
EDC BAE=
(Cùng bù với góc
BDE
). góc
BAE BCA=
(cùng chắn cung
BA
) suy ra góc
/ / 'CDE DCA DE A C=
. góc
0
90ACA DE AC=
4) Chứng minh
MD ME MF==
.
Gọi
N
trung điểm
AB N
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABDE
. Do
;MN
trung điểm
, / /BC AC MN AC
(Tính chất đường trung bình)
Do
DE AC MN DE
(Đường kính đi qua trung điểm một dây…)
MN
đường trung trực của
DE ME MD=
.
Gọi
I
trung điểm
//AC MI AB
(tính chất đường trung bình)
''A BC A AC=
(Cùng chắn cung A’C).
Do
ADFC
nội tiếp
FAC FDC=
(Cùng chắn cung
)FC
' / / 'A BC FDC DF BA =
0
90 .ABA MI DF=
Đường kính
MI DF MI⊥
đường trung trực của
DF MD MF=
.
I
N
M
F
E
A
D
O
C
B
A
I
N
M
F
E
A
D
C
O
B
A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vậy
MD ME MF==
.
Câu 236.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm
O
.
Gọi
M
một điểm bất kỳ trên cung nhỏ
AC
. Gọi
F
lần lượt chân các đường vuông góc kẻ từ
M
đến
BC
. AC P
trung điểm
;AB Q
trung điểm
FE
.
1) Chứng minh
MFEC
nội tiếp.
2) Chứng minh
. . .BM EF BAEM=
3) Chứng minh
AMP FMQ
.
4) Chứng minh
0
90PQM =
.
Hướng dẫn
1) Chứng minh
MFEC
nội tiếp: Chỉ ra
0
90MFC MEC==
2) Chứng minh
. . .BM EF BAEM=
Ta góc
ABM ACM=
(Vì cùng chắn cung
AM
)
Do
MFEC
nội tiếp nên góc
ACM FEM=
(Cùng chắn cung
FM
).
Góc
ABM FEM=
.
(1)
Ta lại góc
AMB ACB=
(Cùng chắn cung
AB
).
Do
MFEC
nội tiếp nên góc
FME FCM=
(Cùng chắn cung
)FE
.Góc
AMB FME=
.(2)
Từ (1)và(2) suy ra
( )
. . . .BM EF BA EMEFM ABM g g =
3) Chứng minh
AMP FMQ
.
Ta
EFM ABM
(theo c/m trên)
AB AM
FE MF
=
2 ; 2AM AP FE FQ==
(gt)
2
2
AP AM AP AM
FQ MF FQ FM
= =
và góc
PAM MFQ=
(suy ra từ
EFM ABM
)
Suy ra
( )
..AMP FMQ c g c
Q
P
E
F
C
B
A
M
Q
P
E
F
C
B
A
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
4) Chứng minh góc
0
90PQM =
.
Do góc
AMP FMQ PMQ AMF= =
nên
0
90PQM AFM MQP AFM = =
Câu 237.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
đường kính
BC
, điểm
nằm trên cung
BC
.Trên tia
AC
lấy điểm
D
sao cho
AB AD=
. Dựng hình vuông
;ABED AE
cắt
( )
O
tại điểm thứ hai
F
. Tiếp
tuyến tại
B
cắt đường thẳng
DE
tại
G
.
1) Chứng minh
BGDC
nội tiếp. Xác định tâm
I
của đường tròn này.
2) Chứng minh
BFC
vuông cân
F
tâm đường tròn ngoại tiếp
BCD
.
3) Chứng minh
GEFB
nội tiếp.
4) Chứng minh
;;C F G
thẳng hàng và
G
cũng nằm trên đường tròn ngoại tiếp
BCD
.Có nhận xét gì về
I
F
.
Hướng dẫn
1) Chứng minh
BGDC
nội tiếp
Chỉ ra
0
90GBC GDC==
. Tâm
I
trung điểm
GC
.
2) Chứng minh
BFC
vuông cân
Góc
BCF FAB=
(Cùng chắn cung
)BF
mà góc
0
45FAB =
(tính chất hình vuông)
Nên
0
45BCF =
. Vì
BC
là đường kính nên
0
90BFC BFC=
vuông cân tại
F
.
Chứng minh
F
là tâm đường tròn ngoại tiếp
BCD
:
Ta chứng minh
F
cách đều các đỉnh
; ; .B C D
Do
BFC
vuông cân nên
BC FC=
.
Xét hai tam giác
FEB
FED
có:
EF
chung; góc
0
45 ;BEF FED BE ED= = =
(hai cạnh của hình vuông
ABED
)
BFE EFD BF FD DF = = =
G
F
E
D
O
B
C
A
G
F
E
D
O
C
B
A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3) Chứng minh
GEFB
nội tiếp.
Do
BFC
vuông cân
F
Cung
0
90BF FC==
0
45GBF =
(Góc giữa tiếp tuyến
BG
và dây
)BF
góc
0
45FED =
(tính chất hình vuông)Góc
0
45FED GBF==
.
Ta lại góc
00
180 180FED FEG GBF FEG+ = + =
GEFB
nội tiếp.
4) Chứng minh
;;C F G
thẳng hàng
Do
GEFB
nội tiếp
0
90BFG BEG==
. Do
BFG
vuông cân
F
nên
0
90BFC =
0
180 , ,BFG CFB F G C+ =
thẳng hàng.
+ Do
0
90GBC GDC==
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BGDC
FG
nằn trên đường tròn ngoại
tiếp
BCD
+ Dễ dàng chng minh được
IF
.
Câu 238.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
3
góc nhọn nội tiếp trong
()O
. Tiếp tuyến tại
B
C
của đường tròn cắt nhau tại
D
. Từ
D
kẻ đường thẳng song song với
AB
, đường này cắt đường
tròn
E
F
,cắt
AC
I
(
E
nằm trên cung nhỏ
BC
).
1) Chứng minh
BDCO
nội tiếp.
2) Chứng minh
2
.DC DE DF=
.
3) Chứng minh
DOIC
nội tiếp.
4) Chứng minh
I
trung điểm
FE
.
Hướng dẫn
1) Chứng minh
BDCO
nội tiếp: Chỉ ra
0
90DBO DCO==
2) Chứng minh
2
.DC DE DF=
:
Xét hai tam giác
DEC
DCF
:
E
I
F
D
O
C
B
A
E
I
F
D
C
O
B
A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Góc
D
chung;
1
2
sdECECD =
(Góc giữa tiếp tuyến một dây)
1
2
EFC sdEC=
(Góc nội tiếp)
2
.ECD DFC CD FCE D DEFC DD==
3) Chứng minh
DOIC
nội tiếp.
Ta có:
1
2
BAC sdBC=
(Góc nội tiếp) (1)
BOC sd BC=
(Góc ở tâm);
;OB OC DB DC==
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau);
OD chung
BOD COD BOD COD = =
1
2
DOC sdBC=
(2)
Từ (1)và
(2)
DOC BAC=
.
Do
//DF AB BAC DIC=
(Đồng vị)
DOC DIC=
DOIC
nội tiếp.
4) Chứng minh
I
trung điểm
FE
.
Do
DOIC
nội tiếp góc
OID OCD=
(cùng chắn cung
)OD
0
90OCD =
(tính chất tiếp tuyến)
0
90OID OI ID OI FE =
.
Bán kính
OI
vuông góc với dây cung
EF
I
trung điểm
EF
.
Câu 239.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
()O
, dây cung
AB
. Từ điểm
M
bất kỳ trên cung
(AB M A
)MB
,kẻ dây cung
MN
vuông góc với
AB
tại
H
. Gọi
MQ
đường cao của
MAN
.
1) Chứng minh
4
điểm
; ; ;A M H Q
cùng nằm trên một đường tròn.
2) Chứng minh
..NQ NA NH NM=
3) Chứng minh
MN
phân giác của góc
BMQ
.
4) Hạ đoạn thẳng
MP
vuông góc với
BN
. Xác định vị trí của
M
trên cung
AB
để
..MQ AN MP BN+
giác trị lớn nhất.
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Chứng minh
4
điểm
; ; ;A M H Q
cùng nằm trên một đường
?tr n
.
- Chỉ ra
0
180AQM AHM+=
2) Chứng minh
..NQ NA NH NM=
: Chỉ ra
( )
. ..NQ NA NH NMNQM NAH g g =
3) Chứng minh
MN
phân giác của góc
BMQ
.
Cách 1: Gọi giao điểm
MQ
AB
I
. Chứng minh tam giác
MIB
cân
M
Cách 2: Góc
QMN NAH=
(Cùng phụ với góc
ANH
)
Góc
NAH NMB=
(Cùng chắn cung
NB
) (đpcm)
4) Xác định vị trí của
M
trên cung
AB
để
..MQ AN MP BN+
giác trị lớn nhất.
Ta có :
2.
MAN
S MQ AN
=
;
2.
MBN
S MP BN
=
Suy ra
2 2 . .
MAN MBN
S S MQ AN MP BN

+ = +
Ta lại có:
N2
.
2 ( ) 2 .2 M2
2
DMAN MBN MAN MBN AMBN
S S S
M
SS
AB N
AB
=+ = + = =
Vậy:
. . .MQ AN MP BN AB MN+=
AB
không đổi nên tích
.AB MN
lớn nhất
MN
lớn nhất
MN
là đường kính
M
điểm chính giữa cung
AB
.
Câu 240.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
( )
;Ir
tiếp xúc ngoài tại
( )
A R r
. Dựng
tiếp tuyến chung ngoài
,BC B
nằm trên đường tròn tâm O và C nằm trên đường tròn tâm
( )
I
. Tiếp
tuyến
BC
cắt tiếp tuyến tại
A
của hai đường tròn ở
.
1) Chứng minh
ABC
vuông ở
A
.
2)
OE
cắt
AB
; N IE
cắt
AC
tại
F
. Chứng minh
; ; ;N E F A
cùng nằm trên một đường tròn .
3) Chứng tỏ :
2
4.BC Rr=
I
P
Q
H
N
O
B
A
M
I
P
Q
H
N
B
O
A
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
4) Tính diện tích tứ giác
BCIO
theo
;Rr
.
Hướng dẫn
1) Chứng minh
ABC
vuông ở
A
:
Do
BE
AE
là hai tiếp tuyến cắt nhau nên
AE BE=
.
Tương tự
1
2
AE EC AE EB EC BC ABC= = = =
vuông ở
.
2) Chứng minh
; ; ;N E F A
cùng nằm trên một đường tròn .
-Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì
EO
là phân giác của tam giác cân
AEB
Nên
EO
là đường trung trực của
AB OE AB⊥
hay góc
0
90ENA =
Tương tự góc
00
90 180EFA ENA EFA= + =
mà đây là 2 góc đối nhau nên tứ giác
ANEF
nội tiếp, suy ra
4 điểm
; ; ;N E F A
cùng nằm trên một đường tròn
3) Chứng tỏ :
2
4.BC Rr=
Ta có tứ giác
FANE
có 3 góc vuông (cmt)
FANE
là hình vuông
OEI
vuông ở
E
EA OI
(tính
chất tiếp tuyến). Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có:
2
.AH OA AI=
(bình phương đường cao bằng tích hai hình chiếu)
2
BC
AH =
2
2
.
4
;Or
BC
RI rA R A r BC R= = ==
.
4)
?
BCIO
S =
Ta có
BCIO
là hình thang vuông
.
2
BCIO
OB IC
BCS
+
=
()
2
r R R
S
r+
Câu 241.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Trên hai cạnh góc vuông
xOy
lấy hai điểm
A
B
sao cho
OA OB=
. Một đường thẳng qua
cắt
OB
tại
(MM
nằm trên đoạn
)OB
. Từ
B
hạ đường vuông
góc với
AM
tại
H
,cắt
AO
kéo dài tại
I
.
1) Chứng minh
OMHI
nội tiếp.
2) Tính góc
OMI
.
3) Từ
O
vẽ đường vuông góc với
BI
tại
K
. Chứng minh
OK KH=
.
4) Tìm tập hợp các điểm
K
khi
M
thay đổi trên
OB
.
Hướng dẫn
1) Chứng minh
OMHI
nội tiếp.
Sử dụng tổng hai góc đối.
2) Tính góc
OMI
.
Do
;OB AI AH AB⊥⊥
(gt) và
OB AH M=
Nên
M
là trực tâm của tam giác
ABI
.
IM
là đường cao nên
MI AB
.
OIM ABO=
(Góc có cạnh tương ứng vuông góc)
OAB
vuông có
OA OB OAB=
vuông cân ở
O
.
00
45 45OBA OMI = =
3) Chứng minh
OK KH=
.
Ta có
OHK HOB HBO=+
(góc ngoài
OHB
)
Do
AOHB
nội tiếp (vì góc
0
90AOB AHB==
)
Góc
HOB HAB=
(Cùng chắn cung
HB
)
OBH OAH=
(cùng chắn cung
OH
)
0
45OHK HAB HAO OAB= + = =
.
OKH
vuông cân
K OH OK=
.
4) Tìm tập hợp các điểm
K
khi
M
thay đổi trên
OB
.
Do
0
90 ;OK KB OKB OB =
không đổi khi
M
di động
K
nằm trên đường tròn đường kính
OB
Khi
MO
thì
KO
Khi
MB
thì
K
điểm chính giữa cung
AB
.Vậy quỹ tích điểm
K
1
4
đường
tròn đường kính
OB
.
Câu 242.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
đường kính
AB
và dây
CD
vuông góc với
AB
tại
F
. Trên cung
BC
lấy điểm
M
. Nối
với
M
cắt
CD
tại
.
1) Chứng minh
AM
phân giác của góc
CMD
.
2) Chứng minh
EFBM
nội tiếp.
3) Chứng minh:
2
.AC AE AM=
.
4) Gọi giao điểm
CB
với
AM
;N MD
với
AB
I
. Chứng minh
/ / .NI CD
5) Chứng minh
N
là tâm đường tròn nội tiếp
CIM
.
Hướng dẫn
1) Chứng minh
AM
là phân giác của góc
CMD
.
Do
AB CD AB⊥
là phân giác của tam giác cân
COD COA AOD=
.
Các góc ở tâm
AOC
AOD
bằng nhau nên các cung bị chắn bằng nhau
cung
AC AD=
các góc nội tiếp chắn các cung này bằng nhau. Vậy
CMA AMD=
.
2) Chứng minh
EFBM
nội tiếp.
Ta có
0
90AMB =
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
90EFB =
(Do
AB EF
)
0
180AMB EFB+=
(đpcm)
3) Chứng minh:
2
.AC AE AM=
.
Chứng minh
ACE AMC
(
A
chung;góc
ACD AMD=
cùng chắn cung
AD
AMD CMA=
(cmt)
ACE AMC=
).
4) Chứng minh
/ / .NI CD
Do cung
AC AD CBA AMD= =
(Góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau) hay
NMI NBI M=
B
cùng làm với hai đầu đoạn thẳng
NI
những góc bằng nhau
MNIB
nội tiếp
0
180NMB NIM+=
0
90NMB =
(cmt)
0
90NIB =
hay
NI AB
.
CD AB
(gt)
//NI CD
.
5) Chứng tỏ
N
là tâm đường tròn nội tiếp
ICM
.
Ta phải chứng minh N là giao điểm 3 đường phân giác của
CIM
.
Theo cmt ta có
MN
là phân giác của
CMI
Do
MNIB
nội tiếp (cmt)
NIM NBM =
(cùng chắn cung
MN
)
Góc
MBC MAC=
(cùng chắn cung
CM
)
Ta lạ có
0
90CAN =
(góc nội tiếp
0
90ACB =
);
0
90NIA =
(vì
0
90NIB =
)
ACNI
nội tiếp
CAN CIN =
(cùng chắn cung
CN
)
CIN NIM IN=
phân giác
CIM
.
Vậy
N
tâm đường tròn nội tiếp
CIM
.
Câu 243.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
điểm
nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp
tuyến
;AB AC
cát tuyến
ADE
. Gọi
H
trung điểm
DE
.
1) Chứng minh
; ; ; ;A B H O C
cùng nằm trên
1
đường tròn.
2) Chứng minh
HA
phân giác của góc
BHC
.
3) Gọi
I
giao điểm của
BC
DE
. Chứng minh
2
.AB AI AH=
.
4)
BH
cắt
( )
O
K
. Chứng minh
//AE CK
.
Hướng dẫn
1) Chứng minh:
; ; ; ;A B O C H
cùng nằm trên một đường tròn:
H trung điểm
EB OH ED⊥
(đường kính đi qua trung điểm của dây …)
0
90AHO=
.
0
90OBA OCA==
(Tính chất tiếp tuyến)
; ; ; ;A B O H C
cùng nằm trên đường tròn đường kính
OA
.
2) Chứng minh
HA
phân giác của góc
BHC
.
Do
;AB AC
2
tiếp tuyến cắt nhau
BAO OAC
AB AC
=
=
.
cung
AB AC=
(hai dây băng nhau của đường tròn đường kính
)OA
BHA BOA=
(Cùng chắn cung
)AB
COA CHA=
(cùng chắn cung
)AC
cung
AB AC=
COA BOH CHA AHB = =
(đpcm)
3) Xét hai tam giác
ABH
AIB
có:
Góc
A
chung,
CBA BHA=
( hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
ABH AIB
. đpcm.
4) Chứng minh
//AE CK
.
Do góc
BHA BCA=
(cùng chắn cung
AB
) và sđ
BKC
1
2
=
BC
(góc nội tiếp)
BCA
1
2
=
BC
(góc giữa tiếp tuyến và 1 dây cung)
//BHA BKC CK AB =
Câu 244.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
đường kính
2 ; AB R xy=
tiếp tuyến với
( )
O
tại
. B CD
1
đường kính bất kỳ. Gọi giao điểm của
;AC AD
với
xy
theo thứ tự
;MN
.
1) Chứng minh
MCDN
nội tiếp.
2) Chứng minh
..AC AM AD AN=
.
3) Gọi
I
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
MCDN
H
trung điểm
MN
. Chứng minh rằng
AOIH
hình bình hành.
4) Khi đường kính
CD
quay xung quanh điểm
thì
I
di động trên đường nào?
Hướng dẫn
1) Chứng minh
MCDN
nội tiếp:
AOC
cân
O OCA CAO=
; góc
CAO ANB=
(cùng phụ với góc
AMB
)
góc
ACD ANM=
.
góc
0
180ACD DCM+=
0
180DCM DNM DCMB + =
nội tiếp.
2) Chứng minh:
..AC AM AD AN=
Chỉ ra
ACD ANM
.
3) Chứng minh
AOIH
hình bình hành.
Xác định
I
:
I
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
MCDN I
giao điểm dường trung trực của
CD
MN IH MN⊥
,
IO CD
. Do
; / /AB MN IH MN AO IH
.
Vậy cách dựng
I
: Từ
O
dựng đường vuông góc với
CD
.Từ trung điểm
H
của
MN
dựng đường vuông
góc với
MN
.Hai đường này cách nhau
I
.
Do
H
trung điểm
MN AH
trung tuyến của tam giác vuông
AMN ANM NAH=
.
ANM BAM ACD==
(cmt)
DAH ACD=
Gọi
K
giao điểm
AH
DO
do
00
90 90ADC ACD DAK ADK+ = + =
hay
AKD
vuông
K AH CD⊥
//OI CD OI AH⊥
. Vậy
AHIO
hình bình hành.
4) Quỹ tích điểm
I
:
Do
AOIH
hình bình hành
IH AO R = =
không đổi
CD
quay xung quanh
O
thì
I
nằm trên
đường thẳng song song với
xy
cách
xy
một khoảng bằng
.
Câu 245.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Gọi
D
1
điểm trên cung nhỏ
BC
. Kẻ
;;DE DF DG
lần lượt vuông góc với các cạnh
;;AB BC AC
. Gọi
H
hình chiếu của
D
lên tiếp tuyến
Ax
của
( )
O
.
1) Chứng minh
AHED
nội tiếp.
2) Gọi giao điểm của
AH
với
HB
với
( )
O
;Q ED
cắt
( )
O
tại
M
. Chứng minh
..HA DP PADE=
3) Chứng minh
QM AB=
.
4) Chứng minh
. . .DE DG DF DH=
5) Chứng minh
;;E F G
thẳng hàng. (đường thẳng Sim sơn)
Hướng dẫn
1) Chứng minh
AHED
nội tiếp (S dụng hai điểm
;HE
cùng làm hành với hai đầu đoạn thẳng
)AD
2) Chứng minh
..HA DP PADE=
:
Xét hai tam giác vuông đồng dạng:
HAP
EPD
(Có
HPA EPD=
đối đỉnh)
3) Chứng minh
QM AB=
:
Do
HPA EDP HAB HDM =
HAB
1
2
=
AB
;
HDM
1
2
=
QM
cung
AM QM=
AB QM=
4) Chưng minh:
..DE DG DF DH=
.
Xét hai tam giác
DEH
DFG
có:
Do
EHAD
nội tiếp
HAE HDE=
(cùng chắn cung
)HE
(1)
EHD EAD=
(cùng chắn cung
)ED
(2)
0
90F G DFGC= =
nội tiếp
FDG FCG=
(cùng chắn cung
)FG
(3)
FGD FCD=
(cùng chắn cung
)FD
(4)
Nhưng
FCG BCA HAB==
(5)
. Từ (1)(3)(5)
EDH FDG=
(6)
.
Từ
(2);(4)
BCD BAD=
(cùng chắn cung
)BD
EHD FGD=
(7)
Từ (6)và
(7)
EDH FDG
ED DH
DF DG
=
. (đpcm)
5) Chứng minh:
;;E F G
thẳg hàng:
Ta có
BFE BDE=
(cmt)và
GFC CDG=
(cmt)
Do
ABCD
nộ tiếp
0
180BAC BMC + =
.
Do
GDEA
nội tiếp
0
180EDG EAG + =
EDG BDC=
EDG EDB BDG=+
BCD BDG CDG=+
;;EDB CDG GFC BEF E F G = =
thẳg hàng.
Câu 246.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
0
90A =
,
AB AC
. Gọi
I
trung điểm
BC
. Qua
I
kẻ
IK BC
(
K
nằm trên
)BC
. Trên tia đối của tia
AC
lấy điểm
M
sao cho
MA AK=
.
1) Chứng minh
ABIK
nội tiếp được trong đường tròn tâm
.
2) Chứng minh góc
2.BMC ACB=
.
3) Chứng tỏ
2
2.BC AC KC=
4)
AI
kéo dài cắt đường thẳng
BM
tại
N
. Chứng minh
AC BN=
.
5) Chứng minh
NMIC
nội tiếp.
Hướng dẫn
1) Chứng minh
ABIK
nội tiếp: HS tự làm.
2) Chứng minh
2BMC ACB=
do
AB MK
MA AK=
(gt)
BMK
cân
B BMA AKB=
AKB KBC KCB=+
(Góc ngoài tam giác
KBC
).
Do
I
trung điểm
BC
KI BC
(gt)
KBC
cân
K
.
KBC KCB=
Vậy
2BMC ACB=
3) Chứng minh:
2
2.BC AC KC=
Xét
2
tam giác vuông
ACB
ICK
góc
chung
ACB ICK
2
2
2
2.
AC CB BC AC
C
C
BC AC
BC
IC
BC
I CK
K
CK
== = =
. (đpcm)
4) Chứng minh
AC BN=
Do
AIB IAC ICA=+
(Góc ngoài
IAC
) và
IAC
cân ở
I
2IAC ICA AIB IAC = =
(1)
.
Ta lạ có
BKM BMK=
BKM AIB=
(tứ giác
AKIB
nội tiếp và đây là hai góc cùng chắn cung
)AB
AIB BMK=
(2)
BMK MNA MAN=+
(góc ngoài tam giác
MNA
)
Do
MNA
cân ở M(gt)
2MAN MNA BMK MNA = =
(3)
Từ(1);(2);(3)
IAC MNA=
MAN IAC=
(đối đỉnh)
5) Chứng minh
NMIC
nội tiếp:
do
MNA ACI=
hay
MNI MCI=
hai điểm
;NC
....................
Câu 247.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
đường kính
AB
cố định, điểm
C
di động trên
nửa đường tròn. Tia phân giác của
ACB
cắt
( )
O
tại
M
. Gọi
;HK
hình chiếu của
M
lên
AC
BC
.
1) Chứng minh
MOBK
nội tiếp.
2) Chứng minh tứ giác
CKMH
hình vuông.
3) Chứng minh
;;H O K
thẳng hàng.
4) Gọi giao điểm
HK
CM
I
. Khi
di động trên nửa đường tròn thì
I
chạy trên đường nào?
Hướng dẫn
1) Chứng minh:
BOMK
nội tiếp:
Ta
0
90BCA =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
CM
là tia phân giác của góc
0
45BCA ACM MCB = =
.
cung
0
90AM MB==
.
dây
AM MB=
có O là trung điểm
AB OM AB⊥
hay góc
0
90BOM BKM==
BOMK
nội tiếp.
2) Chứng minh
CHMK
là hình vuông:
Do tam giác vuông
HCM
có 1 góc bằng
0
45
nên
CHM
vuông cân ở
H HC HM=
, tương tự
CK MK=
. Do
0
90C H K= = =
CHMK
hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau
CHMK
là hình vuông.
3) Chứng minh
,,H O K
thẳng hàng
Gọi
I
giao điểm
HK
MC
. Do
MHCK
hình vuông
HK MC⊥
tại trung điểm
I
của
MC
. Do
I
trung điểm
MC OI MC⊥
(Đường kính đi qua trung điểm một dây…)
Vậy
;HI MC OI MC⊥⊥
;;KI MC H O I⊥
thẳng hàng.
4) Do góc
0
90 ;OIM OM=
cố định
I
nằm trên đường tròn đường kính
OM
.
- Giới hạn: Khi
C B I Q
; Khi
C A I P
.
Vậy khi
C
di động trên nửa đường tròn
()O
thì
I
chạy trên cung tròn
PHQ
của đường tròn đường kính
OM
.
Câu 248.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hình chữ nhật
ABCD
chiều dài
2AB a=
,chiều rộng
BC a=
.Kẻ tia phân giác của góc
ACD
, từ
hạ
AH
vuông góc với đường phân giác nói trên.
1) Chứng minh
AHDC
nội tiếp trong đường tròn tâm
ta phải định tâm và bán kính theo
a
.
2)
HB
cắt
AD
tại
I
cắt
AC
tại
;M HC
cắt
DB
tại
N
. Chứng tỏ
HB HC=
..AB AC BH BI=
.
3) Chứng tỏ
MN
song song với tiếp tuyến tại
H
của
()O
4) Từ
D
kẻ đường thẳng song song với
;BH
đường này cắt
HC
K
và cắt
()O
J
. Chứng minh
HOKD
nội tiếp.
Hướng dẫn
1) HS tự làm.
2) Xét hai
HCA
ABI
0
90AH==
ABH ACH=
(Cùng chắn cung
)AH
HC AC
AB BI
HCA ABI=
HB HC=
đpcm
3) Gọi tiếp tuyến tại
H
của
()O
Hx
.
+ Do
;AH HD AO HO DO= = =
AHO HOD AOH HOD = =
AOD
cân ở
O OH AD⊥
OH Hx
(tính chất tiếp tuyến) nên
//AD Hx
(1)
+ Do cung
AH HD ABH ACH HBD HBD ACH= = = =
hay
MBN MCN=
hay
2
điểm
;BC
cùng làm với hai đầu đoạn
MN
những góc bằng nhau
MNCB
nội tiếp
NMC NBC=
(cùng chắn cung
)NC
DBC DAC=
(cùng chắn cung
)DC
NMC DAC=
//MN DA
(2)
. Từ(1)và (2)
//MN Hx
.
4) Chứng minh
HOKD
nội tiếp:
Do
//DJ BH HBD BDJ=
(so le) cung
2
BJ HD AH
AD
= = =
mà cung
AD BC=
cung
;;BJ JC H O J=
thẳng hàng.
HJ
là đường kính
0
90HDJ=
. Góc
HJD ACH=
(cùng chắn
2
cung bằng nhau)
OJK OCK CJ =
cùng làm vớ hai đầu đoạn
OK
những góc bằng nhau
OKCJ
nội tiếp
KOC KJC=
(cùng chắn cung
);KC
KJC DAC=
(cùng chắn cung
)DC
//KOC DAC OK AD =
AD HJ OK HO HDKC
nội tiếp.
Câu 249.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
()O
đường kính
AB
, bán kính
OC AB
. Gọi
M
1
điểm trên cung
BC
. Kẻ đường cao
CH
của tam giác
ACM
.
1. Chứng minh
AOHC
nội tiếp.
2. Chứng tỏ
CHM
vuông cân
OH
phân giác của góc
COM
.
3. Gọi giao điểm của
OH
với
BC
I
.
MI
cắt
()O
tại
D
. Chứng minh rằng:
CDBM
hình thang
cân.
4. BM cắt
OH
tại
N
. Chứng minh
BNI
AMC
đồng dạng,từ đó suy ra:
..BN MC IN MA=
.
Hướng dẫn
1. Chứng minh
AOHC
nội tiếp: HS tự chứng minh.
2. Chứng minh
CHM
vuông cân:
Do
OC AB
trại trung điểm O cung
0
90AC CB==
.
Ta lại có:
CMA
1
2
=
0
45AC =
CHM
vuông cân
M
.
+ Chứng minh
OH
phân giác của góc
COM
:
Do
CHM
vuông cân
H
; CH HM CO OB = =
(bán kính);
OH
chung
CHO HOM COH HOM = =
.(đpcm)
3. Chứng minh:
CDBM
hình thang cân:
Do
OCM
cân
O
OH
phân giác
OH
đường trung trực của
CM
I OH ICM
cân
I ICM IMC=
ICM MDB=
(cùng chắn cung
)BM
IMC IDB=
hay
//CM DB
.
Do
IDB
cân
I
IDB IBD=
MBC MDC=
(cùng chắn cung
)CM
nên
CDB MBD CDBM=
hình thang cân.
4. Chứng minh
BNI
AMC
đồng dạng:
Do
OH
đường trung trực của
CM
N OH CN NM =
.
Do
00
90 90AMB HMB= =
hay
NM AM
//CH AM CH NM⊥
.
45 45
oo
CMH NHM MNH= =
vuông cân
M
Vậy
CHMN
hình vuông
45
o
INB CMA = =
+ Do
CMBD
thang cân
CD BM =
cung
CD BM=
cung
AC CB=
cung
AD CM=
nên
CAM CBM=
(cùng chắn cung
)CM
INB CMA =
. (đpcm)
Câu 250.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác đều
ABC
nội tiếp trong
( )
;OR
.Trên cạnh
AB
AC
lấy hai điểm
;MN
sao cho
BM AN=
.
1. Chứng tỏ
OMN
cân.
2. Chứng minh:
OMAN
nội tiếp.
3. BO kéo dài cắt
AC
tại
D
cắt
()O
. Chứng minh
2 2 2
3BC DC R+=
.
4. Đường thẳng
CE
AB
cắt nhau
F
. Tiếp tuyến tại
của
()O
cắt
FC
tại
AO
kéo dài cắt
BC
tại
J
. Chứng minh
BI
đi qua trung điểm của
AJ
.
Hướng dẫn
1. Chứng minh
OMN
cân:
Do
ABC
tam giác đều nội tiếp trong
( )
O AO
BO
phân giác của
ABC
30
o
OAN OBM = =
;
OA OB R==
BM AN=
(gt)
OMB ONA =
OM ON OMN =
cân
O
.
2. Chứng minh
OMAN
nội tiếp:
do
OBM ONA =
(cmt)
BMO ANO=
00
180 180BMO AMO ANO AMO AMON+ = + =
nội tiếp.
3. Chứng minh
2 2 2
3BC DC R+=
.
Do
BO
phân giác của đều
BO AC⊥
hay
BOD
vuông
D
.
Áp dụng hệ thức Pitago ta có:
( )
2
2 2 2 2 2 2 2
2. .BC DB CD BO OD CD BO OB OD OD CD= + = + + = + + +
(1)
OB R=
,
AOC
cân
O
30
o
OAC =
.
120 60
oo
AOC AOE AOE = =
tam giác đều
2
AD OE OD
R
ED = =
Áp dụng Pitago ta có:
2 2 2 2 2
OD OC CD R CD= =
(2)
Từ (1) và
(2)
2 2 2 2 2
2
2. . 3BC R R CD
R
CD R = + + =
.
4. Gọi
K
giao điểm của
BI
với
AJ
.
Ta
0
90BCE =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
60 30
oo
B BFC= =
.
1
2
BC BF=
AB BC AB AF= = =
. Do
AO AI
(tính chất tiếp tuyến)
//AJ BC AI BC⊥
A
trung điểm
BF I
trung điểm
CF
. Hay
FI IC=
.
Do
//AK FI
. Áp dụng hệ quả Talét trong BFI có:
AK BK
EI BI
=
Do
//KJ CI
. Áp dụng hệ quả Talét trong BIC có:
KJ BK
CJ BI
=
AK KJ
FI CI
=
.
FI CI AK KJ= =
. (đpcm)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 251.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho ABC vuông tại
, nội tiếp trong đường tròn tâm
()O
.
Gọi
M
trung điểm cạnh
AC
. Đường tròn tâm
I
đường kính
MC
cắt cạnh
BC
N
cắt
()O
tại
D
.
1. Chứng minh
ABNM
nội tiếp
..CN AB AC MN=
.
2. Chứng tỏ
,,B M D
thẳng hàng và
OM
tiếp tuyến của
()I
.
3. Tia
IO
cắt đường thẳng
AB
tại
. Chứng minh
BMOE
hình bình hành.
4. Chứng minh
NM
phân giác của góc
AND
.
Hướng dẫn
1. Chng minh
ABNM
nội tiếp: (dùng tổng hai góc đối)
Chứng minh:
..CN AB AC MN=
.
Chứng minh hai tam giác vuông
ABC
NMC
đồng dạng.
2. Chứng minh
;;B M D
thẳng hàng.
Ta có
0
90MDC =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm
)I
hay
MD DC
.
0
90BDC =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm
)O
Hay
BD DC
. Qua điểm
D
có hai đường thẳng
BD
DM
cùng vuông góc với
;;DC B M D
thẳng
hàng.
+ Chứng minh
OM
là tiếp tuyến của
()I
:
Ta có
MO
là đường trung bình của
ABC
(vì
;MO
là trung điểm của
;AC BC
-gt)
//MO AB
AB AC
(gt)
( )
,MO AC MO IC M I
MO
tiếp tuyến của đường tròn
tâm
I
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3. Chứng minh
BMOE
hình bình hành:
/ / / /MO AB MO BE
.
I
trung điểm
;MC O
trung điểm
BC OI
đường trung bình của
//MBC OI BM
hay
//OE BM BMOE
hình bình hành.
4. Chứng minh
MN
phân giác của góc
AND
:
Do
ABNM
nội tiếp
MBA MNA=
(cùng chắn cung
)AM
MBA ACD=
(cùng chắn cung
)AD
Do
MNCD
nội tiếp
ACD MND=
(cùng chắn cung
)MD
ANM MND =
đpcm.
Câu 252.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
. Gọi
I
điểm bất kỳ
trên đường chéo
AC
. Qua
I
kẻ các đường thẳng song song với
;AB BC
,các đường này cắt
; ; ;AB BC CD DA
lần lượt
; ; ;P Q N M
.
1. Chứng minh
INCQ
hình vuông.
2. Chứng tỏ
//NQ DB
.
3. BI kéo dài cắt
MN
tại
;E MP
cắt
AC
tại
F
. Chứng minh
MFIN
nội tiếp được trong đường tròn. Xác
định tâm.
4. Chứng tỏ
MPQN
nội tiếp. Tính diện tích của nó theo
a
.
5. Chứng minh
MFIE
nội tiếp.
Hướng dẫn
1. Chứng minh
INCQ
hình vuông:
/ / / /MI AP BN
(gt)
MI AP BN = =
NC IQ PD = =
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
NIC
vuông
N
45
o
ICN =
(Tính chất đường chéo hình vuông)
NIC
vuông cân
N
INCQ
hình vuông.
2. Chứng minh:
//NQ DB
.
Do
ABCD
hình vuông
DB AC⊥
Do
IQCN
hình vuông
NQ IC⊥
Hay
//NQ AC NQ DB⊥
.
3. Chứng minh
MFIN
nội tiếp:
Do
MP AI
(tính chất hình vuông)
00
90 ; 90MFI MIN = =
(gt)
hai điểm
;FI
cùng làm với hai đầu đoạn
MN
MFIN
nội tiếp.
Tâm của đường tròn này giao điểm hai đường chéo hình chữ nhật
MFIN
.
4. Chứng minh
MPQN
nội tiếp:
Do
//NQ PM MNQP
hình thang,
PN MQ MNQP=
thang cân.
Dễ dàng chứng minh thang cân nội tiếp.
Tính
2
1 1 1 1 1
22
1
22 22
MNQP MIP MNI NIQ PIQ AMIP MDNI NIQC PIQB ABCD
S S S S S S S S S S a= ++= +=+ + + =
5. Chứng minh
MFIE
nội tiếp:
Chỉ ra các tam giác vuông
BPI IMN =
(do
0
; ; 90PI IM PB IN P I= = = =
).
PIB IMN=
PBI EIN=
(đối đỉnh)
IMN EIN=
Ta lại có
0 0 0
90 90 90IMN ENI EIN ENI IEN+ = + = =
00
90 180MFI IEM MFI FMEI= + =
nội tiếp.
Câu 253.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hình vuông
, ABCD N
trung điểm
;DC BN
cắt
AC
tại
F
, Vẽ đường tròn tâm
O
đường kính
( )
. BN O
cắt
AC
tại
. E BE
kéo dài cắt
AD
;M MN
cắt
()O
tại
I
.
1. Chứng minh
MDNE
nội tiếp.
2. Chứng tỏ
BEN
vuông cân.
3. Chứng minh
MF
đi qua trực tâm
H
của
BMN
.
4. Chứng minh
BI BC=
IEF
vuông.
5. C/m:
BM
là đường trung trực của
QH
(
H
là trực tâm tam giác
BMN
;
NE
cắt
AB
tại
)Q
MQBN
là thang cân.
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Chứng minh
MDNE
nội tiếp.
Ta
0
90NEB =
(góc nt chắn nửa đường tròn)
00
90 ; 90MEN MDN = =
(t/c hình vuông)
0
180MEN MDN + =
. đpcm
2. Chứng minh
BEN
vuông cân:
Ta có:
NEB
vuông (cmt)
Do
CBNE
nội tiếp
ENB BCE=
(cùng chắn cung
)BE
45
o
BCE =
(t/c hình vuông)
45
o
ENB=
(đpcm).
3. Chứng minh
MF
đi qua trực tâm
H
của
BMN
.
Ta có
0
90BIN =
(góc nt chắn nửa đtròn)
BI MN⊥
. Mà
EN BM
(cmt)
BI
EN
là hai đường cao của
BMN
Giao điểm của
EN
BI
là trực tâm
H
. Ta phải chứng minh
;;M H F
thẳng hàng.
Do
H
là trực tâm
MH BNBMN
(1)
45
o
MAF =
(t/c hình vuông);
45
o
MBF =
(cmt)
45
o
MAF MBF MABF = =
nội tiếp
0
180MAB MFB + =
( )
00
90 90MAB gt MFB= =
hay
MF BM
(2)
Từ (1) và (2)
;;M H F
thẳng hàng.
4. Chứng minh
BI BC=
:
Xét 2 vuông
BCN
BIN
có cạnh huyền
BN
chung;
NBC NEC=
(cùng chắn cung
NC
).
Do
0
90MEN MFN MEFN= =
nội tiếp
NEC FMN=
(cùng chắn cung
);FN
FMN IBN=
(cùng phụ với góc
INB
)
IBN NBC BCN BIN BC BI = = =
.
*Chứng minh
IEF
vuông:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta có
EIB ECB=
(cùng chắn cung
EB
) và
45 45
oo
ECB EIB= =
(1)
Do
0
180HIN HFN IHFN+ =
nội tiếp
HIF HNF=
(cùng chắn cung
HF
)
45
o
HNF =
(do EBN vuông cân)
45
o
HIF=
(2).
Từ (1) và (2)
0
90EIF=
đpcm
5. Chứng minh
BM
đường trung trực của
QH
:
Do
AI BC AB==
(gt và cmt)
ABI
cân ở
. Hai vuông
ABM
BIM
có cạnh huyền
BM
chung;
;AB BI ABM BIM ABM MBI ABI= = =
cân ở
BM
là phân giác
BM
đường trung
trực của
QH
.
*Chứng minh
MQBN
là thang cân:
Tứ giác
AMEQ
0
180A QEN+=
(do
EN BM
theo cmt)
AMEQ
nội tiếp
MAE MQE=
(cùng chắn cung
)ME
45
o
MAE =
45
o
ENB =
(cmt)
45 / /
o
MQN BNQ MQ BN = =
.
Ta lại
MBI ENI=
(cùng chắn cung
)EN
MBI ABM=
IBN NBC=
(cmt)
45
o
QBN ABM MBN ABM = + = +
(vì
45
o
MBN =
)
45
o
MNB MNE ENB MBI = + = +
MNB QBN MQBN =
thang cân.
Câu 254.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
3
góc nhọn
( )
AB AC
.Vẽ đường cao
AH
. Từ
H
kẻ
;HK HM
lần lượt vuông góc với
;AB AC
.Gọi
J
giao điểm của
AH
MK
.
1. Chứng minh
AMHK
nội tiếp.
2. Chứng minh
..JA JH JK JM=
.
3. Từ
C
kẻ tia
Cx AC
Cx
cắt
AH
kéo dài
D
. Vẽ
;HI HN
lần lượt vuông góc với
DB
DC
.
Chứng minh rằng:
HKM HCN=
4. Chứng minh
; ; ;M N I K
cùng nằm trên một đường tròn.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Hướng dẫn
1. Chứng minh
AMHK
nội tiếp: Dùng tổng hai góc đối.
2. Chứng minh:
..JA JH JK JM=
.
Xét hai tam giác:
JAM
JHK
có:
AJM KJH=
(đối đỉnh).
Do
AKHM
nội tiếp
HAM HKM=
(cùng chắn cung
)HM
..JAM JKH JA JH JK JM =
. (đpcm)
3. Chứng minh
HKM HCN=
AKHM
nội tiếp
HKM HAM=
(cùng chắn cung
)HM
HAM MHC=
(cùng phụ với góc
ACH
).
Do
0
90HMC MCN CNH= = =
(gt)
MCNH
hình chữ nhật
//MH CN
hay
MHC HCN HKM HCN= =
.
4. Chứng minh:
; ; ;M N I K
cùng nằm trên một đường tròn.
Do
BKHI
nội tiếp
BKI BHI=
(cùng chắn cung
);BI
BHI IDH=
(cùng phụ với góc
IBH
)
Do
IHND
nội tiếp
IDH INH=
(cùng chắn cung
)IH
BKI HNI=
Do
AKHM
nội tiếp
AKM AHM=
(cùng chắn cung
);AM
AHM MCH=
(cùng phụ với
HAM
)
Do
HMCN
nội tiếp
MCH MNH=
(cùng chắn cung
)MH
AKM MNH=
00
180 180BKI AKM MKI HNI MNH MKI+ + = + + =
hay
0
180 ; ; ;IKM MNI M N I K+ =
cùng
nằm trên một đường tròn.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 255.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông tại
. Đường cao
AH
. Đường tròn tâm
H
,bán kính
HA
cắt đường thẳng
AB
tại
D
cắt
AC
tại
;E
Trung tuyến
AM
của
ABC
cắt
DE
tại
I
.
1. Chứng minh
;;D H E
thẳng hàng.
2. Chứng minh
BDCE
nội tiếp.Xác định tâm
của đường tròn này.
3. Chứng minh
AM DE
.
4. Chứng minh
AHOM
hình bình hành.
Hướng dẫn
1. Chứng minh
;;D H E
thẳng hàng:
Do
0
90DAE =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm
)H
DE
đường kính
;;D E H
thẳng hàng.
2. Chứng minh
BDCE
nội tiếp:
HAD
cân H(vì
HD HA==
bán kính của đt tâm
)H
HAD HAD=
HAD HCA=
(Cùng phụ với
HAB
)
BDE BCE =
Hai điểm
;DC
cùng làm với hai đầu đoạn thẳng
BE
Xác định tâm
O
:
O
giao điểm hai đường trung trực của
BE
BC
.
3. Chứng minh:
AM DE
:
Do
M
trung điểm
2
BC AM MC MB MAC MCA
BC
= = = =
ABE ACB=
(cmt)
MAC ADE=
.
Ta lại có:
0
90ADE AED+=
(vì
0
90A =
)
00
90 90CAM AED AIE + = =
. Vậy
AM ED
.
4. Chứng minh
AHOM
là hình bình hành:
Do
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
BECD OM
là đường trung trực của
//BC OM BC OM AH
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do
H
là trung điểm
DE
(
DE
là đường kính của đường tròn tâm
H
)
OH DE⊥
//AM DE AM OH AHOM
là hình bình hành.
Câu 256.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
có 2 góc nhọn, đường cao
AH
. Gọi
K
là điểm dối
xứng của
H
qua
; AB I
là điểm đối xứng của
H
qua
. ;AC E F
là giao điểm của
KI
với
AB
AC
.
1. Chứng minh
AICH
nội tiếp.
2. Chứng minh
AI AK=
.
3. Chứng minh các điểm:
; ; ; ;A E H C I
cùng nằm trên một đường tròn.
4. Chứng minh
;CE BF
các đường cao của
ABC
.
5. Chứng tỏ giao điểm
3
đường phân giác của
HFE
chính trực tâm của
ABC
.
Hướng dẫn
1. Chứng minh
AICH
nội tiếp.
+ Do
I
đối xứng với
H
qua
AC AC
trung trực của
HI AI AH=
;HC IC AC=
chung
AHC AIC =
(c.c.c)
AHC AIC=
0
90AHC =
(gt)
0
90AIC=
0
180AIC AHC AICH + =
nội tiếp.
2. Chứng minh
AI AK=
:
Theo chứng minh trên ta có:
AI AH=
. Do
K
đối xứng với
H
qua
AB
nên
AB
là đường trung trực của
( )
KH AH AK AI AK AH = = =
3. Chứng minh
; ; ; ;A E H C I
cùng nằm trên một đường tròn:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do
E AB
AB
là trung trực của
;KH EK EH EA=
chung;
AH AK AKE AHE AKE EHA= = =
AKI
cân ở
(theo c/m trên
AK AI=
)
AKI AIK EHA AIE = =
hai điểm
I
K
cung làm với hai đầu đoạn
AE
; ; ;A E H I
cùng nằm trên một đường tròn ký hiệu
()C
Theo cmt thì
; ; ;A I CV H
cùng nằm trên đường tròn
( )
'
C
()C
( )
'
C
trùng nhau vì chung
3
điểm
;;A H I
không thẳng hàng)
4. Chứng minh:
;CE BF
đường cao của
ABC
.
Do
AEHCI
cùng nằm trên một đường tròn
0
90AIC AC=
đường kính
0
90AEC=
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Hay
CE
đường cao của
ABC
.
Chứng minh tương tự ta
BF
đường cao…
5. Gọi
M
giao điểm
AH
EC
.Ta chứng minh
M
giao điểm
3
đường phân giác của
HFE
.
EBHM
nội tiếp
MHE MBE=
(cùng chắn cung
)EM
BEFC
nội tiếp
FBE ECF=
(Cùng chắn cung
)EF
HMFC
nội tiếp
FCM FMH =
(cùng chắn cung
)MF
EHM MHF=
HA pg…
Chứng minh tương tự
EC
phân giác của
HFE
(đpcm).
Câu 257.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
cân tại
nội tiếp trong
( )
O
. Gọi
M
một điểm
bất kỳ trên cung nhỏ
AC
.Trên tia đối tia
MB
lấy
MK MC=
và trên tia
BA
lấy
AD AC=
.
1. Chứng minh:
2.BAC BKC=
2. Chứng minh
BCKD
nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn này.
3. Gọi giao điểm của
DC
với
( )
O
I
. Chứng minh
;;B O I
thẳng hàng.
4. Chứng minh
DI BI=
.
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Chứng minh
2.BAC BKC=
:
BAC BMC=
(cùng chắn cung
)BC
BMC MKC MCK=+
(góc ngoài
MKC
)
MK MC=
(gt)
MKC
cân
M MKC MCK=
2.BMC BKC=
2.BAC BKC=
.
2. Chứng minh
BCKD
nội tiếp:
Ta
BAC ADC ACD=+
(góc ngoài
ADC
)
AD AC=
(gt)
ADC
cân
2.A ADC ACD BAC BDC = =
Nhưng ta lại có:
2.BAC BKC=
(cmt)
BDC BKC BCKD =
nội tiếp.
+ Xác định tâm:
Do
AB AC AD A= =
trung điểm
BD
trung tuyến
1
2
CA BD BCD=
vuông
C
.
Do
BCKD
nội tiếp
DKB DCB=
(cùng chắn cung
)BD
.
00
90 90BCD BKD DBKD= =
vuông
K
trung tuyến
1
2
BD AD AB AC AK AKA KA == = =
tâm đường tròn…
3. Chứng minh
;;B O I
thẳng hàng:
Do góc
0
90BCI =
,
( )
;;B C I O BI
đường kính
;;B O I
thẳng hàng.
4. Chứng minh
BI DI=
I
K
D
A
B
O
C
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+ Cách 1: Ta
0
90BAI =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay
AI DB
,
trung điểm
AI
đường trung trực của
BD IBD
cân
I ID BI=
+ Cách 2:
ACI ABI=
(cùng chắn cung
)AI
ADC
cân
D ACI ADI=
BDC ACD IDB IBD DBID = =
cân
I
(đpcm).
Câu 258.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp trong
( )
O
. Gọi
I
điểm chính
giữa cung
AB
(Cung
AB
không chứa điểm
; . ) C D IC
ID
cắt
AB
;MN
.
1. Chứng minh
; ; ;D M N C
cùng nằm trên một đường tròn.
2. Chứng minh
..MAMB MI MC=
3.
DI
kéo dài cắt đường thẳng
BC
F
;đường thẳng
IC
cắt đường thẳng
AD
E
. Chứng minh:
//EF AB
.
4. Chứng minh:
2
.IA IN ID=
.
Hướng dẫn
1. Chứng minh
; ; ;D M N C
cùng nằm trên một đường tròn.
( )
1
2
sdIMB sd IB AD=+
1
2
sdNCD sdDI=
cung
IB IA IMB NCD= =
IMB NCD =
.
Ta lại có
0
180IMN DMN+=
0
180NCD DMN MNCD + =
nội tiếp.
2. Chứng minh
..MAMB MI MC=
Xét
MBC
MAI
có:
E
F
M
N
I
O
B
C
D
A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
IAB ICB=
(cùng chắn cung
BI
)
IMA BMC=
(đối đỉnh)
MAI MCB
đpcm.
3. Chứng minh
//EF AB
:
Do
IDA ICB=
(cùng chắn hai cung hai cung bằng nhau
IA IB=
) hay
EDF ECF=
hai điểm
D
C
cùng làm với hai đầu đoạn EF…
EDCF
nội tiếp
EFD ECD=
(cùng chắn cung ED),mà
ECD IMN=
(cmt)
//EFD FMN EF AB =
.
4. Chứng minh:
2
.IA IN ID=
.
Ta có:
AIN DIA
vì: góc
I
chung;
IAN IDA=
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
đpcm.
Câu 259.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hình vuông
ABCD
, trên cạnh
BC
lấy điểm
E
. Dựng tia
Ax AE
,
Ax
cắt cạnh
CD
kéo dài tại
F
. Kẻ trung tuyến
AI
của
,AEF AI
kéo dài cắt
CD
tại
K
.
Qua
E
dựng đường thẳng song song với
AB
,cắt
AI
tại
G
.
1. Chứng minh
AECF
nội tiếp.
2. Chứng minh:
2
.AF KF CF=
3. Chứng minh:
EGFK
hình thoi.
4. Chứng minh: khi
E
di động trên
BC
thì
EK BE DK=+
và chu vi
CKE
giá trị không đổi.
5. Gọi giao điểm của
EF
với
AD
J
. Chứng minh:
GJ JK
.
Hướng dẫn
1. Chứng minh
AECF
nội tiếp
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta có:
0
90FAE DCE==
(gt) ............
AECF
nội tiếp
2. Chứng minh:
2
.AF KF CF=
.
Do
AECF
nội tiếp
DCA FEA=
(cung chắn cung
)AF
.
45
o
DCA =
(Tính chất hình vuông)
45
o
FEA FAE =
vuông cân
FI IE AI FE=
45
o
FAK=
.
45
o
FKA ACF = =
.
KFA
chung
F
FKA FC
FA K
A
FC FA
=
đpcm.
3. Chứng minh:
EGFK
hình thoi.
-Do
AK
đường trung trực của
FE GFE
cân
G
GFE GEF=
.
//GE CF
(cùng vuông góc với
AD
)
GEF EFK =
(so le)
GFI IFK FI =
đường trung trực của
GK GI IK=
,
IF IE GFKE=
hình thoi.
4. Chứng minh
EK BE DK=+
:
Tam giác
ADF
ABE
;AD AB AF AE==
.(
AEF
vuông cân)
ADF ABE BE DF = =
FD DK FK+=
FK KE=
(hình thoi)
KE BE DK = +
C/m chu vi tam giác
CKE
không đổi:
Gọi chu vi là
( ) ( )
2C KC EC KE KC EC BE DK KC DK BE EC BC= + + = + + + = + + + =
không đổi.
5. Chứng minh
IJ JK
:
Do
0
90JIK JDK IJDK= =
nội tiếp
JIK IDK=
(cùng chắn cung
IK
) ,
45
o
IDK =
(t/c hình vuông)
45
o
JIK JIK =
vuông vân ở
I JI IK=
,mà
IK GI=
1
2
KJI IK GI GJKG ===
vuông
J
hay
GJ JK
.
Câu 260.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
. Gọi
H
trực tâm của tam giác. Dựng hình bình
hành
BHCD
. Gọi
I
giao điểm của
HD
BC
.
1. Chứng minh:
ABDC
nội tiếp trong đường tròn tâm
, nêu cách dựng tâm
.
2. So sánh
BAH
OAC
.
3.
CH
cắt
OD
tại
E
. Chứng minh
..AB AE AH AC=
.
4. Gọi giao điểm của
AI
OH
G
. Chứng minh
G
trọng tâm của
ABC
.
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Chứng minh:
ABDC
nội tiếp:
Gọi các đường cao của
ABC
;;AN BM CN
.
Do
0
180AQH HMA AQHM+ =
nội tiếp
0
180BAC QHM + =
QHM BHC=
i đỉnh)
BHC CDB=
(2 góc đối của hình bình hành)
0
180BAC CDB ABDC + =
nội tiếp.
Cách xác định tâm
O
:
Do
//CD BH
(t/c hình bình hành)
BH AC CD AC
hay
0
90ACD =
,mà
;;A D C
nằm trên đường tròn
AD
là đường kính. Vậy
O
là trung điểm
AD
.
2. So sánh
BAH
OAC
:
BAN QCB=
(cùng phụ với
ABC
) mà
//CH BD
(do
BHCD
là hình bình hành)
QCB CBD=
(so le);
CBD DAC=
(cùng chắn cung
CD
)
BAH OAC=
.
3. Chứng minh:
..AB AE AH AC=
:
Xét hai tam giác
ABH
ACE
EAC HCB=
(cmt);
ACE HBA=
(cùng phụ với
BAC
)
ABH ACE
đpcm.
4. Chứng minh:
G
trọng tâm của
ABC
, ta phải chứng minh
G
giao điểm ba đường trung tuyến hay
1
3
GJ AI=
. Do
IB IC OI BC=
//AH BC OI AH⊥
.Theo định TaLét trong
AGH
OI GI
AH AG
=
. Do
I
trung để
HD O
trung để
1
2
OI
AD
AH
=
(T/c đường trung bình)
11
22
OI GI
GI AI
AH AG
= = =
. Hay
1
3
GJ AI G=
là trọng tâm của
ABC
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 261.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
và cung
0
90AB =
.
C
một điểm tuỳ ý trên cung
lớn
AB
. Các đường cao
;;AI BK CJ
của
ABC
cắt nhau
. H BK
cắt
( )
O
;N AH
cắt
( )
O
tại
. M BM
AN
gặp nhau
D
.
1) Chứng minh:
; ; ;B K C J
cùng nằm trên một đường tròn.
2) Chứng minh:
..BI KC HI KB=
.
3) Chứng minh:
MN
đường kính của
()O
.
4) Chứng minh
ACBD
hình bình hành.
5) Chứng minh:
//OC DH
.
Hướng dẫn
1) Xét tứ giác
BJKC
( )
0
90CJB CKB gt==
đây hai góc đỉnh kề nhau, cùng nhìn cạnh
BC
suy ra tứ giác
BJKC
nội tiếp.
2) Chỉ ra
BIH
đồng dạng
BKC
(g.g) nên
..BI KC HI KB=
.
3) Chỉ ra
0
45ANB =
(góc nt chắn cung
AB
)
00
90 45NKA NAK= =
.
Tương tự:
0 0 0 0
45 , 90 45 90ACB AIC CAM MAN MAC CAN MN= = = = + =
đường kính của
( )
O
.
4) Chỉ ra
//AD CB
(cùng vuông góc
AM
),
//AC BD
(cùng vuông
BN
).
5) Ta có:
0
2. 90COM CAM OC MN= =
.
Xét tam giác
NHD
có:
AM ND
M
DM NH
trực tâm tam giác nên
//DH MN DH OC⊥
(cùng vuông
góc
MN
)
D
M
N
J
H
K
I
A
O
D
M
N
J
H
K
I
A
O
B
B
C
C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 262.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hình vuông
ABCD
. Gọi
N
một điểm bất kỳ trên
CD
sao cho
CN ND
. Vẽ đường tròn tâm
đườn kính
( )
. BN O
cắt
AC
tại
;F BF
cắt
AD
tại
;M BN
cắt
AC
tại
E
.
1) Chứng minh
BFN
vuông cân.
2) Chứng minh:
MEBA
nội tiếp.
3) Gọi giao điểm của
ME
NF
. Q MN
cắt
( )
O
. Chứng minh
;;B Q P
thẳng hàng.
Chứng tỏ
//ME PC
BP BC=
.
4) Chứng minh
FPE
tam giác vuông.
Hướng dẫn
1) Chỉ ra
BN
đường kính của
( )
O
0
90BFN =
.
Chỉ ra tứ giác
BFNC
nội tiếp nên
0
45FNB FCB==
(tính chất hình vuông).
Suy ra
FNB
vuông cân.
2) Chứng minh
MEBA
nội tiếp
Chỉ ra
0
45MAE MBE==
.
3) Chứng minh
;;B Q P
thẳng hàng.
Do
MABE
nt
0
180MAB NEB + =
0
90MAB =
(t/c hình vuông)
0
90MEB=
hay
ME BN
.
Theo chứng minh trên:
NF BM Q⊥
trực tâm của
BMN BQ MN
(1)
Ta lại
BPN
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn hay
BP MN
(2)
.
Từ
(1)
và (2)
;B
;Q
P
thẳng hàng.
+ Chứng minh:
//MF PC
.
Do
0
90MFN MEN MFEN= =
nội tiếp
FNM FEM=
(cùng chắn cung
)MF
FNP FNM FCD==
(cùng chắn cung
PF
của
()O
P
Q
E
M
F
O
B
A
D
C
N
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
//FEM FCP ME CP =
+ Chứng minh:
BP BC=
:
Do
//ME CP
ME BN CP BN
.Đường kính
MN
vuông góc với dây
CP
BN
đường trung
trực của
CP
hay
BCP
cân
B BC BP=
.
4) Chứng minh
FPE
vuông:
Do
FPNB
nội tiếp
45
o
FPB FNB = =
(cm )t
Dễ dàng cm được
QENP
nội tiếp (Hai góc đối tổng bằng
0
180
)
45
o
QPE QNE = =
đpcm.
Câu 263.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Trên đường tròn tâm
lần lượt lấy bốn điểm
; ; ;A B C D
sao
cho
; AB DB AB=
CD
cắt nhau
. E BC
cắt tiếp tuyến tại
của đường tròn
( )
O
;Q DB
cắt
AC
tại
K
.
1) Chứng minh
CB
phân giác của góc
ACE
.
2) Chứng minh:
AQEC
nội tiếp.
3) Chứng minh:
..KAKC KB KD=
4) Chứng minh:
//QE AD
.
Hướng dẫn
1/ C/m
CB
là phân giác của góc
ACE
:
Do
ABCD
nội tiếp
2BCD BAD v+=
2BCE BCD v+=
BCE BAD=
.
Do
AB AC=
(gt)
BAD
cân
B
BAD BDA=
.
K
Q
E
C
O
D
A
B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta lại
BDA BCA=
(Cùng chắn
AB
)
BCE BCA=
đpcm.
2/C/m
AQEC
nội tiếp:
Ta có sđ
1
2
QAB =
AB
(góc giữa tiếp tuyến và một dây)
ADB
= sđ
1
2
AB
QAB ADB BCE==
(cmt)
QAE QCE=
hai điểm
cùng làm với hai đầu đoạn
QE
đpcm
3/C/m:
..KAKC KB KD=
.
C/m
KAB
KDC
.
4/C/m:
//QE AD
:
Do
AQEC
nt
QEA QCA=
(cùng chắn
QA
) mà
QCA BAD=
(cmt)
QEA EAD=
//QE AD
.
Câu 264.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
tiếp tuyến
Ax
. Trên
Ax
lấy hai điểm
B
C
sao cho
AB BC=
. Kẻ cát tuyến
BEF
với đường tròn.
CE
CF
cắt
( )
O
lần lượt
M
N
. Dựng
hình bình hành
AECD
.
1) Chứng minh:
D
nằm trên đường thẳng
BF
.
2) Chứng minh:
ADCF
nội tiếp.
3) Chứng minh:
..CF CN CE CM=
.
4) Chứng minh:
//MN AC
.
5) Gọi giao điểm của
AF
với
MN
I
. Chứng minh:
DF
đi qua trung điểm của
NI
.
Hướng dẫn
J
I
D
N
M
F
E
O
B
C
A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Chứng minh:
D
nằm trên đường thẳng
BF
.
Do
ADCE
là hình bình hành
DE
AC
là hai đường chéo.
Do
B
là trung điểm của
AC
B
cũng là trung điểm
DE
hay
;;D B E
thẳng hàng.
;;B E F
thẳng hàng
D
nằm trên
BF
.
2) Chứng minh
ADCF
nội tiếp:
Do
ADCE
là hình bình hành
DCA CAE=
(so le)
1
2
CAE sd AE=
(góc giữa tt và một dây) mà
1
2
EFA sd AE=
CAE EFA DFA DCA= =
hai điểm
F
C
cùng làm với 2 đầu đoạn
AD
…..đpcm
3) Chứng minh:
..CF CN CE CM=
. Ta chứng minh
CEF CNM
.
4) Chứng minh:
//MN AC
.
Do
ADCF
nội tiếp
DAC DFC=
(cùng chắn
CD
).
ADCE
là hình bình hành
DAC ACE=
(so le trong), ta lại có
CFD NME=
(cùng chắn
EN
)
//ACM CMN AC MN=
.
5) Chứng minh:
DF
đi qua trung điểm của
NI
:
Gọi giao điểm của
NI
với
FE
J
Do
//NI AC
(vì
//MN AB
)
//NJ CB
,theo hệquả Talét
JF NJ
FB BC
=
Tương tự :
//IJ AB
JF JI
FB AB
=
JI NJ
AB BC
=
AB BC=
(gt)
JI NJ=
đpcm.
Câu 265.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
và đường kính
;AB CD
vuông góc với nhau.Gọi
M
là một điểm trên cung nhỏ
CB
.
1. C/m:
ACBD
là hình vuông.
2.
AM
cắt
;CD CB
lần lượt ở
P
I
.Gọi
J
là giao điểm của
DM
AB
.C/m
..IB IC IAIM=
.
3. Chứng tỏ
//IJ PD
IJ
là phân giác của góc
CJM
.
4. Tính diện tích
AID
theo
R
.
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1/C/m:
ACBD
là hình vuông:
O
là trung điểm của
;AB CD
nên
ACBD
là hình bình hành.
AC BD=
(đường kính) và
AC DB
(gt)hình bình hành
ACBD
là hình vuông.
2/C/m:
..IB IC IAIM=
Xét hai
IAC
IBM
CIA MIB=
(đ đ)
IAC IBM=
(cùng chắn
CM
)
MIAC IB
(đpcm).
3/Chứng minh
//IJ PD
.
Do
ACBD
là hình vuông
45CBO =
.
AC CB BD DA= = =
.
45AMD DMB==
45IMJ IBJ==
M
B
cùng làm với hai đầu đoạn
IJ
MBJI
nội tiếp.
2IJB IMB v+=
1IMB v=
1IJB v=
hay
IJ AB
.Mà
PD AB
(gt)
//IJ PD
Chứng minh
IJ
là phân giác của
CJM
:
IJ AB
hay
1AJI v=
1ACI v=
(tính chất hình vuông)
ACIJ
nội tiếp
IJC IAC=
(cùng chắn
CI
) mà
IAC IBM=
(cùng chắn
CM
)
IJC IBM=
-Vì
MBJI
nội tiếp
MBI MJI=
(cùng chắn
IM
)
IJC IJM=
đpcm.
4/Tính diện tích
AID
theo
R
:
J
I
P
C
D
A
B
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do
//CB AD
(tính chất hình vuông) có
I CB
khoảng cách từ
I
đến
AD
chính bằng
CA
.Ta lại có
IAD
CAD
chung đáy và đường cao bằng nhau.
IAD CAD
SS=
.Mà
1
2
ACD ABCD
SS=
1
2
IAD ABCD
SS=
. Lại có
1
.
2
ABCD
S ABCD=
(diện tích có 2 đường chéo vuông góc)
2
1
2 .2 2
2
ABCD
S R R R==
2
IAD
SR=
.
Câu 266.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
(
90A =
).Kẻ
AH BC
.Gọi
O
'O
là tâm
đường tròn nội tiếp các tam giác
AHB
AHC
.Đường thẳng
'OO
cắt cạnh
;AB AC
tại
;MN
.
1. C/m:
'OHO
là tam giác vuông.
2. C/m:
. ' .HB HO HA HO=
C/m:
' AHOO HB
.
3. C/m:Các tứ giác
;'BMHO HO NC
nội tiếp.
4. C/m
AMN
vuông cân.
Hướng dẫn
1/C/m:
'OHO
vuông:
Do
90AHB =
O
là tâm đường tròn nội tiếp
AHB
là giao để ba đường phân giác của tam giác
45AHO OHB==
.
Tương tự
' ' 45AHO O HC==
.
' 45 45 90O HO = + =
.
hay
'O HO
vuông ở
H
.
2/C/m:
. ' .HB HO HA HO=
Do
ABC
vuông ở
A
AH BC
ABH CAH=
(cùng phụ với góc
C
) mà
;'OB O A
lần lượt là
N
M
O
O'
H
A
B
C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
phân giác của hai góc trên
'OBH O AH=
' 45OHB O HA==
.
'HBO HAO
(1)
'
HB OH
HA O H
=
đcm.
3/c/m
' AHOO HB
.
Từ(1)
'
HB HO
HA HO
=
'HO HO
HA HB
=
(Tính chấ tỉ lệ thức). Các cặp cạnh
HO
'HO
của
'HOO
tỉ lệ với
các cặp cạnh của
HBA
và góc xen giữa
' 90BHA O HO==
' AHOO HB
.
4/C/m:
BMOH
nt:Do
' AHOO HB
'O OH ABH=
' 180O OH MOH+=
180MBH MOH+=
đcm.
C/m
'NCHO
nội tiếp:
' AHOO HB
(cmt) và hai tam giác vuông
HBA
HAC
có góc nhọn
ABH HAC=
(cùng phụ với
ABC
) nên
CHBA HA
' CHOO HA
'OO H ACH=
.
' ' 180OO H NO H+=
' 180NCH NO H+=
đcm.
5/C/m
AMN
vuông cân: Do
OMBH
nt
180OMB OHB+=
180AMO OMB+=
AMO OHB=
45OHB =
45AMO =
. Do
AMN
vuông ở
A
45AMO =
AMN
vuông cân ở
A
.
Câu 267.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
, đường kính
2AB R=
, gọi
I
trung
điểm
AO
. Qua
I
dựng đường thẳng vuông góc với
AB
, đường này cắt nửa đường tròn
K
. Trên
IK
lấy điểm
,C AC
cắt
()O
tại
;M
MB
cắt đường thẳng
IK
tại
D
. Gọi giao điểm của
IK
với tiếp tuyến
tại
M
N
.
1. Chứng minh:
AIDM
nội tiếp.
2. Chứng minh
..CM CA CI CD=
.
3. Chứng minh
ND NC=
.
4.
CB
cắt
AD
tại
E
. Chứng minh
nằm trên đường tròn
()O
tâm đường tròn nội tiếp EIM.
5. Giả sử
D
trung điểm
IK
. Tính
CD
theo
.
Hướng dẫn
1. Chứng minh:
AIDM
nội tiếp.
Chỉ ra
AB
là đường kính nên
0
90AMD =
0
180AMD AID+=
.
2. Chứng minh
..CM CA CI CD=
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Chỉ ra
( )
..MCD ICA Cg CM CA I CDg =
.
3. Chứng minh
ND NC=
.
Ta có:
1
2
NMD A sdMB==
MCD ICA A MDN NMD NDM MND = =
cân tại
N NM ND=
.
( )
( )
( )
0
0
90
90
NMC NMD gt
NCM NDM gt NMC NCM MNC
NMD NDM cmt
+=
+ = =
=
cân tại
N NM NC=
.
Vậy
ND NC=
4.
CB
cắt
AD
tại
E
. Chứng minh
nằm trên đường tròn
()O
D
tâm đường tròn nội tiếp
EIM
.
Trong
ACB
D
trực tâm tam giác, suy ra
0
90AD CB AEB E =
nằm trên nửa đường tròn
()O
.
+ Chứng minh
D
tâm đường tròn nội tiếp
EMI
. Ta phải chứng minh
D
giao điểm
3
đường phân
giác của
EMI
.
Ta có:
1
2
MED MBA sdMA

==


tứ giác
BEDI
nội tiếp nên
1
2
MBA IED sd DI

==


Suy ra
MED DEI ED=
là phân giác góc
MEI
.
Chứng minh tương tự:
1
2
1
2
DME DAB sdBE
DME DMI MD
DAB DMI sdDI

==

=

==


là phân giác góc
EMI
.
Vy
D
là tâm đường tròn ni tiếp
EMI
.
5. Giả sử
D
là trung điểm
IK
. Tính
CD
theo
.
N
D
M
K
I
O
A
B
C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do
KI
trung trực của
AO AKO
cân
K KA KO=
KO AO R==
(bán kính)
AKO
tam giác đều
3 . 3
2 2 4
R KI R
KI DI KD = = = =
Áp dụng PiTaGo trong tam giác vuông
ACI
có:
22
22
37
16 4 4
R R R
AC CI AI= + = + =
CIA
đồng dạng
BMA
(hai tam giác vuông
CAI
chung)
. 7 4 7
2 . :
2 4 7
CA IA AB AI R R R
MA R
BA MA AC
= = = =
97
28
R
MC AM AC = =
áp dụng hệ thức câu
2
33
4
R
CD =
.
Câu 268.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
. Gọi
một điểm nằm trong tam giác sao cho
góc
PBA PAC=
. Gọi
H
K
lần lượt chân các đường vuông góc hạ từ
xuống
;AB AC
.
1. Chứng minh
AHPK
nội tiếp.
2. Chứng minh
..HB KP HP KC=
.
3. Gọi
;;D E F
lần lượt trung điểm của
;;PB PC BC
. Chứng minh:
; HD EF DF EK==
4. Chứng minh đường trung trực của
HK
đi qua
F
.
Hướng dẫn
E
N
D
M
K
I
O
A
B
C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Chứng minh
AHPK
nội tiếp (HS tự CM)
2. Chứng minh
..HB KP HP KC=
.
C/m hai vuông
HPB
KPC
đồng dạng.
3. Gọi
;;D E F
lần lượt là trung điểm của
;;PB PC BC
. Chứng minh:
; HD EF DF EK==
+ Chứng minh
HD FE=
:
Do
//FE DO
//DF EP
(FE
FD
là đường trung bình của
PBC
)
DPEF là hình bình hành
DP FE=
.
Do
D
là trung điểm của
BP
DH
là trung tuyến của vuông
HBP
HD DP=
DH FE=
+ Chứng minh tương tự có:
DF EK=
.
4/C/m đường trung trực của
HK
đi qua
F
.
Ta phải C/m
EF
là đường trung trực của
HK
. Hay cần c/m
FK FH=
.
Do
HD DP DB=+
HDP
=
2
ABP
(góc ngoài tam giác cân
ABP
)
Tương tự
KEP
=
2
ACP
ABP ACD=
(gt)
HDP KEP=
(1)
Do
PEFD
là hình bình hành (cmt)
PDF PEF=
(2)
Từ
(1)
(2)
HDF KEF=
;HD FE=
KE DF=
DHF EFK
(c.g.c)
FK FH=
đpcm.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 269.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hình bình hành
ABCD
(
DAB
>90
0
). Từ
C
kẻ
;CE
;CF
CG
lần lượt vuông góc với
;AD
;DB
AB
.
1. C/m
DEFC
nội tiếp.
2. C/m:
2
.CF EF GF=
.
3. Gọi
O
giao điểm
AC
DB
.Kẻ
OI CD
. Chứng minh rằng:
OI
đi qua trung điểm của
AG
.
4. Chứng tỏ
EOFG
nội tiếp.
Hướng dẫn
1/Chứng minh
DEFC
nội tiếp: (S dụng hai điểm
;E
F
cùng làm với hai đầu đoạn thẳng
)CD
.
2/Chứng minh:
2
.CF EF GF=
.
Xét
ECF
CGF
:
-Do
DEFC
nt
FCE FDE=
(Cùng chắn cung
);FE
FDE FBC=
(so le).
Do
GBCF
nt (tự chứng minh)
FBC FGC=
(cùng chắn cung
)FC
FGC FCE=
.
-Do
GBCF
nt
GBF GCF=
(cùng chắn cùngG)
GBF FDC=
(so le).
Do
DEFC
nội tiếp
FDC FCE=
(cùng chắn cung
)CF
FCG FEC=
ECF CGF
đpcm.
3/Chứng minh
O
đi qua trung điểm
AG
. Gọi giao điểm của đường tròn tâm
đường kính
AC
J
Do
//AG CJ
CG AG
AGCJ
hình chữ nhật
AG CJ=
.
OI CJ
nên
I
là trung điểm
CJ
(đường kính với
1
dây…)
đpcm.
4/Chứng minh
EOFG
nội tiếp:
Do
1CEA AGC v==
AGCE
nt trong
()O
2AOG GCE=
(Góc nt bằng nửa góc ở tâm cùng chắn
1
cung; Và
2EAG GCE v+=
(2 góc đối của tứ giác nt).
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2ADG ADC v+=
(Hai góc đối của hbh)
2EOG ADC=
(1)
Do
DEFC
nt
EFD ECD=
(cùng chắn cung
);DE
0
90ECD EDC=−
(2 góc nhọn của vuông
EDC
)
(*);
Do
GBCF
nt
GFB GBC=
(cùng chắn cung
);GB
0
90BCG GBC=−
(**).
Từ(*) và (**)
0 0 0
90 90 180 2EFD GFB EDC GBC ADC+ = + =
( )
0 0 0
180 180 180 2 2EFG EFD GFB ADC ADC= + = + =
(2)
Từ
(1)
(2)
EOG EFG=
Tứ giác
EOFG
nội tiếp.
Câu 270.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hai đường tròn
()O
'
()O
cắt nhau ở
A
B
. Các
đường thẳng
AO
cắt
()O
,
'
()O
lần lượt ở
;D
đường thẳng
AO
cắt
()O
'
()O
lần lượt ở
E
F
.
1. Chứng minh:
;C
;B
F
thẳng hàng.
2. Chứng minh
CDEF
nội tiếp.
3. Chứng tỏ
..DA FE DC EA=
4. Chứng minh
A
tâm đường tròn nội tiếp tam giác
BDE
.
5. Tìm điều kiện để
DE
tiếp tuyến chung của hai đường tròn
( );O
'
()O
.
Hướng dẫn
1/Chứng minh:
;C
;B
F
thẳng hàng.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta có:
1ABF v=
;
1ABC v=
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
ABC
+
2ABF v=
;C
;B
F
thẳng
hàng.
2/Chứng minh
CDEF
nội tiếp.
Ta
AEF ADC=
=1v
;E
D
cùng làm với hai đầu đoạn
CF
đpcm.
3/Chứng minh
..DA FE DC EA=
.
Xét hai tam giác vuông
DAC
EAF
DAC EAF=
(hai góc đối đỉnh)
DAC
EAF
đpcm.
4/Chứng minh
A
là tâm đường tròn ngoại tiếp
BDE
.
Ta phải chứng minh
A
là giao điểm
3
đường phân giác của
DBE
. (Xem các bài trước)
5/Để
DE
tiếp tuyến chung của
2
đường tròn cần điều kiện là:
Nếu
DE
tiếp tuyến chung thì
OD DE
OE
vuông góc
DE
.
OA OD=
AOD
cân
O
ODA OAD=
.
ơng tự tam giác
O AE
cân
O
'
OAE O EA=
.
Mà góc
'
O AE OAD=
(hai góc đối đỉnh)
''
O DO O EO=
D
cùng làm với hai đầu đoạn thẳng
OO
những góc bằng nhau Tứ giác
ODEO
nội tiếp
'
2ODE EOO v+=
.
DE
là tiếp tuyến của
()O
'
()O
'
1ODE O ED v==
'
1EOO v=
Tứ giác
ODEO
là hình chữ
nhật
DA AO OA AE= = =
(tính chất hcn) hay
OA O A=
.
Vậy để
DE
là tt chung của hai đường tròn thì hai đường tròn có bán kính bằng nhau.(Hai đường tròn bằng
nhau)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 261.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
. Một cát tuyến
xy
cắt
()O
E
F
. Trên
xy
lấy điểm
A
nằm ngoài đoạn
EF
, vẽ
2
tiếp tuyến
AB
AC
với
()O
. Gọi
H
trung điểm
EF
.
1. Chứng tỏ
5
điểm:
;A
;B
;C
;H
cùng nằm trên một đường tròn.
2. Đường thẳng
BC
cắt
OA
I
cắt đường thẳng
OH
K
. C/m:
2
..OI OA OH OK R==
.
3. Khi
A
di động trên
xy
thì
I
di động trên đường nào?
4. C/m
KE
KF
hai tiếp tuyến của
()O
.
Hướng dẫn
1/ C/m:
;A
;B
;C
;H
O
cùng nằm trên một đường tròn:
Ta
ABO ACO=
(tính chất tiếp tuyến).Vì
H
trung điểm dây
FE
nên
OH FE
(đường kính đi qua
trung điểm
1
dây) hay kính
AO
.
0
90OHA =
5
điểm
;A
;B
;O
;C
H
cùng nằm trên đường tròn đường kính
AO
.
2/C/m:
2
..OI OA OH OK R==
.
Do
ABO
vuông ở
B
BI
là đường cao. Áp dung hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
2
.OB OI OA=
; mà
OB R=
2
.OI OA R=
.
(1)
Xét hai tam giác vuông
OHA
OIK
IOH
chung
AHO KIO
OA OH
OK OI
=
..OI OA OH OK=
(2)
.
Từ
(1)
(2)
đpcm.
4/ Chứng minh
KE
KF
là hai tt của đường tròn
()O
.
-Xét
EKO
EHO
. Do
22
.OH OK R OE==
OH OE
OE OK
=
EOH
chung
EOK HOE
(c.g.c)
OEK OHE=
0
90OHE =
0
90OEK =
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
hay
OE EK
để
E
nằm trên
()O
EK
là tt của
()O
Câu 262.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
()AB AC
hai đường phân giác
CM
,
BN
cắt nhau
D
. Qua
A
kẻ
AE
AF
lần lượt vuông góc với
BN
CM
. Các đường
thẳng
AE
AF
cắt
BC
;I
K
.
1. C/m
AFDE
nội tiếp.
2. C/m:
..AB NC BN AB=
3. C/m
FE
song song
BC
4. Chứng tỏ
ADIC
nội tiếp. Chú ý bài toán vẫn đúng khi
AB AC
Hướng dẫn
1/C/m
AFDE
nội tiếp. (Hs tự c/m)
2/C/m:
..AB NC BN AB=
Do
D
là giao điểm các đường phân giác
BN
CM
của
ABN
BD AB
DN AN
=
(1)
Do
CD
là phân giác của
CBN
BD BC
DN CN
=
(2)
Từ
(1)
(2)
BC AB
CN AN
=
đpcm
3) C/m
//FE BC
Do
BE
phân giác của
ABI
BE AI
BE
đường trung trực của
AI
. Tương tự
CF
phân
giác của
ACK
CF AK
CF
đường trung trực của
AK
F
lần lượt trung điểm của
AI
AK
FE
đường trung bình của
AKI
//FE KI
hay
//EF BC
.
4/C/m
ADIC
nt.
Do
AEDF
nt
DAE DFE=
(cùng chắn cung
)DE
Do
//FE BC
EFD DCI=
(so le)
DAI DCI=
Tứ giác
ADIC
nội tiếp
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 263.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
(
0
90BAC =
);
15;AB =
20AC =
(cùng đơn
vị đo độ dài). Dựng đường tròn tâm
đường kính
AB
(O’) đường kính
AC
. Hai đường tròn
()O
(O’) cắt nhau tại điểm thứ hai
D
.
1. Chứng tỏ
D
nằm trên
BC
.
2. Gọi
M
điểm chính giữa cung nhỏ
DC
.
AM
cắt
DC
cắt
()O
N
. C/m
..DE AC AE MC=
3. C/m
AN NE=
;O
;N
O’ thẳng hàng.
4. Gọi
I
là trung điểm
MN
. C/m
'0
90OIO =
.
5. Tính diện tích
AMC
.
Hướng dẫn
1/Chứng tỏ:
D
nằm trên đường thẳng
BC
: Do
0
90ADB =
;
0
90ADC =
(góc nt chắn nửa đường tròn)
ADB
+
0
180ADC =
;D
;B
C
thẳng hàng.
-Tính
DB
: Theo PiTaGo trong tam giác vuông
ABC
có:
2 2 2 2
15 20 25BC AC AB= + = + =
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ABC
có:
..AD BC AB AC=
20.15:25 12AD ==
2/C/m:
..DE AC AE MC=
.
Xét
ADE
AMC
.
0
90ADE =
(cm )t
0
90AMC =
(góc nt chắn nửa đường tròn).
Do cung
MC DB=
(gt)
DAE MAC=
(2 góc nt chắn
2
cung bằng nhau)
DAE MAC
DA DE AE
MA MC AC
==
(1)
ĐPCM.
3/C/m:
AN NE=
.
Do BA vuông góc
AO
(
ABC
vuông ở
)A
BA
là tt của
()O
1
2
sđ AE AM=
( )
1
2
Sđ ED MC AD=+
MC DM=
MC AD AM+=
AED BAC=
BAE
cân ở
B
BM AE
NA NE=
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
C/m
;O
;N
'
O
thẳng hàng.
ON
đường trung bình của
ABE
//ON BE
'
OO
song song
BE
;O
;N
'
O
thẳng hàng.
4/Do
'
OO
song song
BC
và cung
MC MD=
'
OM
vuông góc
BC
'
OM
vuông góc
'
OO
tam giác
'
NO M
vuông
'
O
'
OI
trung tuyến
'
INO
cân
I
''
IO M INO=
'
INO ONA=
(hai góc đối đỉnh)
OAN
cân
O
ONA OAN=
'
OAI IOO=
Tứ giác
OAO I
nt
' ' 0
180OAO OIO+=
'0
90OAO =
'0
90OIO =
.
5/ Tính diện tích tam giác
AMC
.
Ta có
1
.
2
AMC
S AM MC=
.
Ta có
2
9
AB
BD
BC
==
16DC =
.
Ta lạ có
2
. 16.9DA CD BD==
12AD =
;
15BE AB==
15 9 6DE = =
22
65AE AD DE= + =
Từ 1) tính
;AM
MC
rồi tính
S
.
Câu 264.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Trên
( ; )OR
ta lần lượt đặt theo một chiều kể từ điểm
A
một
0
60AB =
;
0
90BC =
0
120CD =
.
1. C/m
ABCD
là hình thang cân.
2. Chứng tỏ
AC DB
.
3. Tính các cạnh và các đường chéo của
ABCD
.
4. Gọi
;M
N
là trung điểm các cạnh
DC
AB
. Trên
DA
kéo dài về phía
lấy điểm
;P
PN
cắt
DB
tại
Q
. C/m
MN
là phân giác của
PMQ
.
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1/C/m:
ABCD
là hình thang cân.
Do
0
90BC =
0
45BAC =
(góc nt bằng nửa cung bị chắn).
Do
0
60AB =
;
0
90BC =
;
0
120CD =
0
90AD =
0
45ACD =
0
45BAC ACD==
//AB CD
.
0
150DAB =
.
0
150ABC =
BCD CDA=
Tứ giác
ABCD
là thang cân.
2/C/m
AC DB
.
Gọi
I
là giao điểm của
AC
BD
.
( )
1
90
2
o
sđ AID sđ AD BC= + =
AC DB
.
3/Do
0
60AB =
0
60AOB =
tam giác
AOB
là tam giác đều
AB
= R.
Do
0
90BC =
BOC
=90
o
BOC
vuông cân ở
2BC AD R==
Do
0
120CD =
0
120DOC =
. Kẻ
OK CD
0
60DOK =
0
sin60
DK
OD
=
3
2
R
DK =
23CD DK R==
.
-Tính
:AC
Do
AIB
vuông cân ở
I
22
2IC AB=
2
2
IA AB=
suy ra
2
2
R
IA =
Tương tự
6
2
R
IC =
. Ta có AC =
DB IA IC=+
=
(1 3) 2
26
2 2 2
R
RR
+
+=
4/
PN
cắt
CD
tại
;E
MQ
cắt
AB
tại
PM
cắt
AB
tại
J
.
Do
//JN ME
JN PN
ME PE
=
Do
//AN DE
AN PN
DE PE
=
AN JN
DE ME
=
Do
//NI ME
NI NQ
ME QE
=
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
//NB ME
NB NQ
DE QE
=
NI NB
ME DE
=
NB NA=
JN NI
ME ME
=
NI NJ=
.
MN AB
(tc thang cân)
JMI
cân ở
M
MN
là phân giác…
Câu 265.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
a
. Gọi
D
giao
điểm hai đường phân giác góc
A
và góc
B
của
ABC
. Từ
D
dựng tia
Dx
vuông góc với
DB
. Trên
Dx lấy điểm
E
sao cho
ED DB=
(
D
nằm hai phía của đường thẳng
)AB
. Từ
E
kẻ
EF BC
. Gọi
O
trung điểm
EB
.
1. C/m
AEBC
EDFB
nội tiếp,xác định tâm và bán kính của các đường tròn ngoại tiếp các tứ giác
trên theo
a
.
2. Kéo dài
FE
về phía
F
cắt
()D
tại
M
.
EC
cắt
()O
N
. C/m
EBMC
thang cân. Tính diện tích.
3. C/m
EC
là phân giác của
DCA
.
4. C/m
FD
là đường trung trực của
MB
.
5. Chứng tỏ
;A
;D
N
thẳng hàng.
6. Tính diện tích phần mặt trăng được tạo bởi cung nhỏ
EB
của hai đường tròn.
Hướng dẫn
1/Do tam giác
ABC
tam giác đều
D
giao điểm
2
đường phân giác góc
B
BD DA DC==
DB DE=
;A
;B
;E
cách đều
D
AEBC
nt trong
()D
.
Tính
DB
.
Áp dụng công thức tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đều ta có:
180
2sin60
2Sin
o
o
AB AB
DB
n
= = =
3
3
a
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do
0
90EDB EFB==
EDFB
nội tiếp trong đường tròn tâm
đường kính
EB
.
Theo Pytago trong tam giác vuông
EDB
có:
2
22
2
3
2.
3
a
EB ED

=
=
.
6
3
EB
a
=
6
6
OE
a
=
.
2/ C/m
EBMC
là thang cân.
0
90EDB =
là góc ở tâm
()D
chắn cung
EB
0
90EB =
0
45ECN =
EFC
vuông cân ở
F
0
45FEC =
0
45MBC =
(=
0
45MEC =
)
0
45EFC CBM==
//BM EC
. Ta có
FBM
vuông cân ở
F
BC EM=
EBMC
thang cân.
Do
EBMC
thang cân hai đường chéo vuông góc
( )
1
.
2
EBMC
S BC EM BC EM a= = =
2
1
2
EBMC
Sa=
.
3/C/m
EC
là phân giác của
DCA
:
Ta có
0
60ACB =
;
0
45ECB =
0
15ACE =
.
Do
;BD
DC
là phân giác của tam giác đều
ABC
0
30DCB ACD==
0
15ECA =
0
15ECD =
ECA ECD=
EC
là phân giác của
ECA
.
4/C/m
FD
là đường trung trực của
:MB
Do
BED BEF=
+
0
45FED =
FEC FED=
+
0
45DEC =
BEF DEC=
0
15DEC DCE==
. Mà
BEF BDF=
(cùng chắn cung
)BF
NED NBD=
(cùng
chắn cung
)ND
NBD BDF=
//BN DF
BN EC
(góc nt chắn nửa đuờng tròn
( ))O
DF
vuông góc
EC
. Do
//DC BM
(vì
BMCE
là hình thang cân)
DF BM
nhưmg
BFM
vuông cân ở
F
FD
là đường trung trực của
MB
.
5/C/m:
;A
;N
D
thẳng hàng: Ta
0
45BND BED==
(cùng chắn cung
)DB
0
90ENB =
(cmt);
ENA
là góc ngoài
ANC
ENA NAC=
+
0
45CAN =
ENA
+
ENB
+
0
180BND =
;A
;N
D
thẳng hàng.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
6/ Gọi diện tích mặt trăng cần tính là:
S
.
Ta có:
) (nua O vn phân EDB
SS=−S
2
2
()
2
6
66
..
O
S OE
aa



==
=
( )
2
1
2
12
a
SO
=
2
2 0 2
0
.90 6
360 4 6 12
quat EBD
BD
S
aa

=

=

=
2
2
1
26
EBD
a
S DB
==
2 2 2
( 2)
12 2
61
viên phân quat EBD EDB
SS
a a a
S

=
= =
2 2 2
( 2)
12 12 6
a a a

−=
=S
.
Câu 266.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
()O
đường kính
BC
. Gọi
a
một
điểm bất kỳ trên nửa đường tròn;
BA
kéo dài cắt tiếp tuyến
Cy
F
. Gọi
D
điểm chính giữa cung
;AC
DB
kéo dài cắt tiếp tuyến
Cy
tại
.
1. C/m BD là phân giác của
ABC
//OD AB
.
2. C/m
ADEF
nội tiếp.
3. Gọi
I
giao điểm
BD
AC
. Chng tỏ
CI CE=
. .IAIC ID IB=
.
4. C/m
AFD AED=
.
Hướng dẫn
1/* C/m
BD
là phân giác của
ABC
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do cung
()AD DC gt=
ABD DBC=
(hai góc nt chắn hai cung bằng nhau)
BD
là phân giác của
ABC
.
*Do cung
AD DC=
AOD DOC=
(2 cung bằng nhau thì hai góc tâm bằng nhau).
Hay
OD
phân giác của tam giác cân
AOC
OD AC
.
BAC
góc nt chắn nửa đường tròn
BA AC
.
//OD BA
2/C/m
ADEF
nội tiếp:
Do
ADB ACB=
(cùng chắn cung
)AB
Do
ACB BFC=
(cùng phụ với
)ABC
ADB AFE=
ADB
+
0
180ADE =
AFE
+
0
180ADE =
ADEF
nội tiếp.
3/C/m: *
CI CE=
:
Ta có:
1
2
sđ DCA AD=
(góc nt chắn cung
)AD
1
2
Sđ ECD DC=
(góc giữa tt
1
dây)
cung
AD DC=
DCA ECD=
hay
CD
phân giác của
ICE
.
Nhưng
CD DB
(góc nt chắn nửa đt)
CD
vừa đường cao,vừa phân giác của
ICE
ICE
cân
C
IC CE=
.
*C/m
IAD IBC
(có
DAC DBC=
cùng chắn cung
DC
)
4/ Tự c/m:
Câu 267.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đtròn
( );O
đường kính
AD
. Trên nửa đường tròn
lấy hai điểm
B
C
sao cho cung
AB AC
.
AC
cắt
BD
E
. Kẻ
EF AD
tại
F
.
1. C/m:
ABEF
nt.
2. Chứng tỏ
..DE DB DF DA=
.
3. C/m:
E
tâm đường tròn nội tiếp
FBC
.
4. Gọi
I
giao điểm
BD
với
CF
.C/m
2
..BI BF BC IF IC=−
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1/Sử dụng tổng hai góc đối.
2/c/m:
..DE DB DF DA=
Xét hai tam giác vuông
BDA
FDE
góc
D
chung.
BDA FDE
(đpcm).
3/C/m
E
tâm đường tròn ngoại tiếp
FBC
:
HS
tự cm.
4/ C/m:
2
..BI BF BC IF IC=−
Gọi
M
là trung điểm
ED
.
*C/m:
BCMF
nội tiếp: Vì
FM
là trung tuyến của tam giác vuông
FED
1
2
FM EM MD ED= = =
FEM
;
MFD
cân ở
M
MFD MDF=
EMF MFD=
+
MDF
= 2
MDF
(góc ngoài
)MFD
CA
là phân giác của
BCF
2ACF BCF=
.
Theo cmt thì
MDF ACF=
BMF BCF=
BCMF
nội tiếp.
*Ta có
BFM
BIC
FBM CBI=
(
BD
là phân giác của
FBC
-cmt) và
BMF BCI=
(cmt)
BF BM
BI BC
=
..BF BC BM BI=
*
IFM
IBC
BIC FIM=
ối đỉnh).
Do
BCMF
nội tiếp
CFM CBM=
(cùng chắn cung
CM
)
IB IC
FI IM
=
..IC IF IM IB=
Lấ trừ vếtheo vế
( )
2
. . . . . .BF BC IF IC BM IB IM IB IB BM IM BI BI BI = = = =
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 268.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
()O
đường kính
;AB
là một điểm di động trên cung
AB
sao cho
PA PB
. Dựng hình vuông
APQR
vào phía trong đường tròn. Tia
PR
cắt
()O
tại
C
.
1. C/m
ACB
vuông cân.
2. Vẽ phân giác
AI
của
PAB
(
I
nằm trên
( );O
AI
cắt
PC
tại
J
. C/m 4 điểm
;J
;A
;Q
B
cùng nằm
trên một đường tròn.
3. Chứng tỏ:
..CI QJ CJ QP=
.
Hướng dẫn
1/ C/m
ABC
vuông cân:
Ta có
0
90ACB =
(góc nt chắn nửa đt) và
0
90APB =
;
Do
APQR
là hvuông có
PC
là đường chéo
PC
là phân giác của
APB
AC CB=
dây
AC CB=
ABC
vuông cân.
2/C/m
JANQ
nội tiếp:
0
45APJ JPQ==
(t/c hv);
PJ
chung;
AP PQ=
PAJ
=
QPJ
PAJ PQJ=
JAB PAJ=
PQJ
+
0
180JQB =
JAB
+
0
180JQB =
JQBA
nt.
3/C/m:
..CI QJ CJ QP=
.
Ta cần chứng minh
CIJ QPJ
AIC APC=
(cùng chắn cung
)AC
APC JPQ=
= 45
o
JIC QPJ=
Hơn nữa
PCI IAP=
(cùng chắn cung
PI
);
IAP PQJ=
(cmt)
PQJ ICJ=
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 269.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa
()O
đường kính
2AB R=
. Trên nửa đường tròn
lấy điểm
M
sao cho cung
AM MB
.Tiếp tuyến với nửa đường tròn tại
M
cắ tt
Ax
By
lần
lượt
D
C
.
1. Chứng tỏ
ADMO
nội tiếp.
2. Chứng tỏ
2
.AD BC R=
.
3. Đường thẳng
DC
cắt đường thẳng
AB
tại
;N
MO
cắt
Ax
;F
MB
cắt
Ax
E
. Chứng minh:
AMFN
hình thang cân.
4. Xác định vị trí của
M
trên nửa đường tròn để
DE EF=
.
Hướng dẫn
1/C/m
ADMO
nt: Sử dụng tổng hai góc đối.
2/C/m:
2
.AD BC R=
.
C/m:
DOC
vuông ở
:O
Theo tính chất hai tt cắt nhau ta có
ADO MDO=
MOD DOA=
.
Tương tự
MOC COB=
. :
MOD
+
DOA
+
MOC
+
0
180COB =
AOD
+
COB DOM=
+
0
90MOC =
hay
0
90DOC =
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
DOC
OM
là đường cao ta có:
2
.DM MC OM=
.
DM AD=
;
MC CB=
(t/c hai tt cắt nhau) và
OM R=
đpcm.
3/Do
AD MD=
(t/c hai tt cắt nhau) và
ADO ODM=
OD
đường trung trực của
AM
hay
DO AM
.
FA ON
;
NM FO
(t/c tt)
FA
cắt
MN
tại
D
D
là trực tâm của
FNO
DO FN
. Vậy
//AM FN
.
OAM
cân
O
OAM OMA=
. Do
//AM FN
FNO MAO=
AMO NFO=
FNO NFO=
Vậy
FNAM
thang cân.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
4/Do
DE FE=
nên
EM
trung tuyến của tam giác vuông
FDM
ED EM=
(1)
DMA DAM=
DMA
+
0
90EMD =
;
DAM
+
0
90DEM =
EDM DEM=
hay
EDM
cân
D
hay
DM DE=
(2)
Từ (1) và (2)
EDM
là tam giác đều
0
60ODM =
0
60AOM =
. Vậy
M
nằm ở vị trí sao cho
cung
1
3
AM =
nửa đường tròn.
Câu 270.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hình vuông
ABCD
,
E
là một điểm thuộc cạnh
BC
.
Qua
B
kẻ đường thẳng vuông góc với
DE
, đường này cắt các đường thẳng
DE
DC
theo thứ tự
H
K
.
1. Chứng minh:
BHCD
nt.
2. Tính
CHK
.
3. C/m
..KC KD KH KB=
.
4. Khi
E
di động trên
BC
thì
H
di động trên đường nào?
Hướng dẫn
1/ C/m
BHCD
nt (Sử dụng
H
C
cùng làm với hai đầu đoạn thẳng
)DB
2/Tính
CHK
:
Do
BDCE
nt
DBC DHK=
(cùng chắn cung
)DC
0
45DBC =
(tính chất hình vuông)
0
45DHC =
0
90DHK =
(gt)
0
45CHK =
.
3/C/m
..KC KD KH KB=
.
Chứng minh hai tam giác vuông
KCB
KHD
đồng dạng.
4/Do
0
90BHD =
không đổi
E
di chuyển trên
BC
thì
H
di chuyển trên đường tròn đường kính
DB
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 281.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
()O
, từ một điểm
A
nằm ngoài đường tròn
()O
, vẽ hai
tt
AB
AC
với đường tròn. Kẻ dây
CD
song song
AB
. Nối
AD
cắt đường tròn
()O
tại
E
.
1. Chứng minh
ABOC
nội tiếp.
2. Chứng tỏ
2
.AB AE AD=
.
3. C/m góc
AOC ACB=
và tam giác
BDC
cân.
4. CE kéo dài cắt
AB
I
. Chứng minh
IA IB=
.
Hướng dẫn
1/C/m:
ABOC
nt. (HS tự c/m)
2/C/m:
2
.AB AE AD=
. Chứng minh
ADB ABE
, vì
E
chung.
1
ABE BEs
2
đ =
(góc giữ tt
1
dây)
E
1
s BE
2
đ D sđB=
(góc nt chắn
BE
)
3/C/m
AOC ACB=
* Do
ABOC
nt
AOC ABC=
(Cùng chắn cung
);AC
AC AB=
(t/c
2
tt cắt nhau)
ABC
cân
A
ABC ACB AOC ACB= =
*
C
1
s A
2
đsCB đBE=
(góc giữ tt và 1 dây);
1
2
sđ BDC BEC=
(góc nt)
BDC
=
ACB
ABC
=
BDC
(Do
CD
song song
)AB
BDC BCD=
BDC
cân ở
B
.
4/ Ta có
I
chung;
IBE ECB=
(góc giữ tt
1
dây; góc nt chắn cung
)BE
IBE ICB
IE IB
IB IC
=
2
.IB IE IC=
Xét tam giác
IAE
và tam giác
ICA
I
chung;
()
1
2
ssDBđ IAE đ BE=
tam giác
BDC
cân
B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
DB BC=
( )
1
2
sđ IAE BC BE CE sđ ECA= = =
IAE ICA
IA IE
IC IA
=
2
.IA IE IC=
Từ
22
IA IB=
IA IB=
Câu 282.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
( );AB AC=
6;BC =
Đường cao
4AH =
(cùng đơn vị độ dài), nội tiếp trong
()O
đường kính
'
AA
.
1. Tính bán kính của
()O
.
2. Kẻ đường kính
'
CC
. Tứ giác
’’ACA C
hình gì?
3. Kẻ
AK
vuông góc
'
CC
. C/m
AKHC
hình thang cân.
4. Quay tam giác
ABC
một vòng quanh trục
AH
. Tính diện tích xung quanh của hình được tạo ra.
Hướng dẫn
1/Tính
OA
.
Ta
6;BC =
đường cao
4AH =
5;AB =
tam giác
ABA
vuông
B
2
.’BH AH A H=
.
2
9
4
BH
AH
AH
==
25
’’
4
AA AH HA= + =
25
8
AO =
.
2/
’’ACA C
hình gì?
Do
O
trung điểm
AA
CC
’’ACA C
hình bình hành.
''
AA CC=
(Đường kính của đường
tròn)
’’ACA C
hình chữ nhật.
3/ C/m:
AKHC
là thang cân:
ta có
0
90AKC AHC==
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
AKHC
nội tiếp.
HKC HAC=
(cùng chắn cung
)HC
OAC
cân
OAC OCA=
HKC HCA=
//HK AC
AKHC
là hình thang.
Ta lại có:
KAH KCH=
(cùng chắn cung
)KH
KAO OAC KCH OCA+ = +
Hình thang
AKHC
có hai góc ở đáy bằng nhau.Vậy
AKHC
là thang cân.
4/ Khi Quay
ABC
quanh trục
AH
thì hình được sinh ra là hình nón. Trong đó
BH
bán kính đáy;
AB
là đường sinh;
AH
là đường cao hình nón.
11
. .2 . . 15
22
xp
S p d BH AB

= = =
2
11
. . . . 12
33
V B h BH AH

= = =
Câu 283.(Thầy Nguyễn Chí Thành)
Cho
()O
hai đường kính
;AB
CD
vuông góc với nhau. Gọi
I
trung điểm
OA
. Qua
I
vẽ dây
MQ
vuông góc
OA
(
,M AC Q AD
). Đường thẳng vuông góc với
MQ
tại
M
cắt
()O
tại
P
.
1. C/m: a/
PMIO
thang vuông.
b/
;P
;Q
O
thẳng hàng.
Gọi
S
Giao điểm của
AP
với
CQ
. Tính Góc
CSP
.
Gọi
H
giao điểm của
AP
với
MQ
. Cmr:
a/
2
. MH MQ MP=
.
b/
MP
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
QHP
.
Hướng dẫn
1/ a/ C/m
MPOI
thang vuông.
OI MI
;
CO IO
(gt)
//CO MI
MP CO
MP MI
//MP OI
MPOI
là thang vuông.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b/ C/m:
;P
;Q
O
thẳng hàng:
Do
MPOI
thang vuông
0
90IMP =
hay
0
90QMP =
(
QP
đường kính của
()O
)
;Q
;O
P
thẳng hàng.
2/ Tính
CSP
:
Ta
( )
1
2
sđCSP AQ CP=+
(góc đỉnh nằm trong đường tròn) cung
CP CM=
CM QD=
CP QD=
( ) ( )
0
1
4
1
2
1
5
2 2
sđCSP AQ CP AQ QD AD= + ==+ =
.
Vậy
0
45CSP =
.
3/ a/ Xét hai tam giác vuông:
MPQ
MHP
:
AOM
cân
;O
I
trung điểm
AO
;
MI AO
MAO
là tam giác cân ở
M
AMO
tam giác đều
0
60AM =
0
30MC CP==
cung
0
60MP =
cung
AM MP=
MPH MQP=
(góc nt chắn
hai cung bằng nhau.)
MHP MQP
đpcm.
b/ C/m
MP
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
QHP
.
Gọi
J
là tâm đròn ngoại tiếp
QHP
.
Do cung
0
60AQ MP==
HQP
cân ở
H
0
120QHP =
J
nằm trên đường thẳng
HO
HPJ
tam giác đều
0
30HPM =
0
90MPH HPJ MPJ+ = =
hay
JP MP
tại
P
nằm trên
đường tròn ngoại tiếp
HPQ
đpcm.
Câu 284.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
và một cát tuyến
d
không đi qua tâm
O
. Từ
một điểm
M
trên
d
và ở ngoài
()O
ta kẻ hai tiếp tuyến
MA
MB
với đườmg tròn;
BO
kéo dài
cắt
()O
tại điểm thứ hai là
C
. Gọi
H
là chân đường vuông góc hạ từ
O
xuống
d
. Đường thẳng
vuông góc với
BC
tại
O
cắt
AM
tại
D
.
1. C/m
;A
;O
;H
;M
B
cùng nằm trên 1 đường tròn.
2. C/m
//AC MO
MD OD=
.
3. Đường thẳng
OM
cắt
()O
tại
E
F
. Chứng tỏ
2
.MA ME MF=
4. Xác định vị trí của điểm
M
trên
d
để
MAB
tam giác đều.Tính diện tích phần tạo bởi hai tt với
đường tròn trong trường hợp này.
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1/Chứng minh
0
90OBM OAM OHM= = =
2/ C/m
//AC OM
.
Do
MA
MB
là hai tt cắt nhau
BOM OMB=
MA MB=
MO
là đường trung trực của
AB
MO AB
.
0
90BAC =
(góc nt chắn nửa đtròn)
CA AB
. Vậy
//AC MO
.
C/m
MD OD=
. Do
//OD MB
(cùng vuông góc
)CB
DOM OMB=
(so le)
OMB OMD=
(cm )t
DOM DMO=
DOM
cân
D
đpcm.
3/C/m:
2
.MA ME MF=
: Xét
AEM
MAF
M
chung.
1
2
Sđ EAM AE=
(góc giữa tt
1
dây)
1
2
Sđ AFM AE=
(góc nt chắn cung
)AE
EAM AFM=
MAE MFA
đpcm.
4/
AMB
tam giác đều
0
30OMA =
;
2 2 2OM OA OB R= = =
Gọi diện tích cần tính
S
.
Ta
OAMB Quat AOB
S S S=−
Ta có
22
3 AB AM OM OA R= = =
2
11
. . .2 . 3
2
3
2
AMBO
S BAOM R R R= = =
22
.120
360 3
Quat
RR
S

==
( )
2
2
2
33
3
33
R
R
S R
−=
=
.
Câu 285.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa
()O
đường kính
AB
, vẽ các tiếp tuyến
Ax
By
cùng phía với nửa đường tròn. Gọi
M
để chính giữa cung
AB
N
một điểm bất kỳ trên
đoạn
AO
. Đường thẳng vuông góc với
MN
tại
M
lần lượt cắt
Ax
By
D
C
.
1. C/m
AMN BMC=
.
2. C/m
ANM BMC =
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3. DN cắt
AM
tại
E
CN
cắt
MB
F
. C/m
FE Ax
.
4. Chứng tỏ
M
cũng trung điểm
DC
.
Hướng dẫn
1/C/m
AMN BMC=
.
Ta có
0
90AMB =
(Góc nt chắn nửa đường tròn) và do
NM DC
0
90NMC =
Vậy
AMB AMN=
+
NMB NMB=
+
0
90BMC =
AMN BMA=
.
2/C/m
ANM BCM =
:
Do cung
0
90AM MB==
dây
AM MB=
MAN MBA=
=45
0
.
(
AMB
vuông cân
)M
MAN MBC=
=45
0
.
Theo
cmt
thì
CMB AMN=
((ANM BCM=
(g.c.g)
3/C/m
EF Ax
.
Do
ADMN
nt
AMN AND=
(cùng chắn cung
)AN
Do
MNBC
nt
BMC CNB=
(cùng chắn cung
)CB
AND CNB=
AMN BMC=
(chứng minh câu 1)
Ta lại
AND
+
0
90DNA =
CNB
+
0
90DNA =
0
90ENC =
0
90EMF =
EMFN
nội tiếp
EMN EFN=
(cùng chắn cung
)NE
EFN FNB=
//EF AB
AB Ax
,
EF Ax
.
4/C/m
M
cũng là trung điểm
.DC
Ta có
0
45NCM MBN==
(cùng chắn cung
)MN
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
NMC
vuông cân ở
M
MN NC=
. Và
NDC
vuông cân ở
N
45NDM o=
.
MND
vuông cân ở
M
MD MN=
MC DM=
đpcm.
Câu 286.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Từ một điểm
M
nằm ngoài
()O
kẻ hai tiếp tuyến
MA
MB
với đường tròn. Trên cung nhỏ
AB
lấy điểm
và kẻ
CD AB
;
CE MA
;
CF MB
. Gọi
I
K
là giao điểm của
AC
với
DE
và của
BC
với
DF
.
1. C/m
AECD
nt.
2. C/m:
2
.CD CE CF=
.
3. Cmr: Tia đối của tia
CD
phân giác của
FCE
.
4. C/m
//IK AB
.
Hướng dẫn
1/C/m:
AECD
nt: (dùng phương pháp tổng hai góc đối)
2/C/m:
2
.CD CE CF=
.
Xét
CDF
CDE
:
-Do
AECD
nt
CED CAD=
(cùng chắn cung
)CD
-Do
BFCD
nt
CDF CBF=
(cùng chắn cung
)CF
1
2
sđCAD BC=
(góc nt chắn cung
)BC
1
2
sđCBF BC=
(góc giữa tt
1
dây)
FDC DEC=
Do
AECD
nt và
BFCD
nt
DCE
+
DAE DCF=
+
0
180DBF =
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
MBD DAM=
(t/c hai tt cắt nhau)
DCF DCE=
.
Từ
CDF CED
đcm.
3/Gọi tia đối của tia
CD
Cx
, ta có
0
180xCF =
FCD
0
180xCF =
ECD
. Mà theo cmt có:
FCD ECD=
xCF xCE=
đpcm.
4/C/m:
IK
song song
AB
.
Ta có
CBF FDC=
=
DAC
(cmt)
Do
ADCE
nt
CDE CAE=
(cùng chắn cung
)CE
ABC CAE=
(góc nt và góc giữ tt…cùng chắn 1 cung)
CBA CDI=
.
Trong
CBA
BCA
+
CBA
+
0
180CAD =
hay
KCI
+
0
180KDI =
.
Tứ giác
DKCI
nội tiếp
KDC KIC=
(cùng chắn cung
)CK
KIC BAC=
KI
song song
AB
.
Câu 287.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
(;O
R) đường kính
AB
, Kẻ tiếp tuyến
Ax
và trên
Ax
lấy để
P
sao cho
PR
. Từ
kẻ tiếp tuyến
PM
với đường tròn.
1. C/m
//BM OP
.
2. Đường vuông góc với
AB
tạo
O
cắt tia
BM
tại
N
. C/m
OBPN
là hình bình hành.
3.
AN
cắt
OP
tại
;K
PM
cắt
ON
tại
PN
OM
kéo dài cắt nhau ở
J
. C/m
;I
;J
K
thẳng hàng.
Hướng dẫn
1/ C/m:
//BM OP
.
Ta
MB AM
(Góc nt chắn nửa đtròn) và
OP AM
(t/c hai tt cắt nhau)
//MB OP
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2/ C/m:
OBNP
là hình bình hành:
Xét
APO
OBN
có góc
0
90AO==
;
OA OB=
(bán kính) và do
//NB AP
POA NBO=
(đồng
vị
APO
=
ONB
PO BN=
.
//OP NB
(cm )t
OBNP
hình bình hành.
3/ C/m:
;I
;J
K
thẳng hàng.
Ta có:
PM OJ
//PN OB
(do
OBNP
là hbhành) mà
ON AB
ON OJ
I
là trực tâm của
OPJ
IJ OP
.
-
PNOA
hình chữ nhật
;P
;N
;O
;A
M
cùng nằm trên đường tròn tâm
K
.
//MN OP
MNOP
là thang cân
NPO MOP=
, ta lại có
NOM MPN=
(cùng chắn cung
)NM
IPO=IOP
IPO
cân ở
I
. Và
KP KO=
IK
vuông góc
PO
. Vậy
;K
J
thẳng hàng.
Câu 288.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn tâm
, đường kính
;AB
đường thẳng
vuông góc với
AB
tại
O
cắt nửa đường tròn tại
. Kẻ tiếp tuyến
Bt
với đường tròn.
AC
cắt tiếp
tuyến
Bt
tại
I
.
1. C/m
ABI
vuông cân
2. Lấy
D
1
điểm trên cung
BC
, gọi
J
giao điểm của
AD
với
Bt
. CM
..AC AI AD AJ=
.
3. C/m
JDCI
nội tiếp.
4. Tiếp tuyến tại
D
của nửa đường tròn cắt
Bt
tại
K
. Hạ
DH AB
. Cmr:
AK
đi qua trung điểm của
DH
.
Hướng dẫn
1/C/m
ABI
vuông cân (Có nhiều cách-sau đây chỉ C/m 1 cách):
-Ta có
0
90ACB =
(góc nt chắn nửa đtròn)
ABC
vuông ở
.
OC AB
tại trung điểm
O
0
90AOC COB==
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
0
90AC CB==
.
0
45CAB =
. (góc nt bằng nửa số đo cung bị chắn)
ABC
vuông cân ở
C
.
Bt AB
0
45CAB =
ABI
vuông cân ở
.
2/C/m:
. .AC AI AD AJ=
.
Xét
ACD
AIJ
có góc
A
chung
0
1
45
2
sđCDA AC==
.
ABI
vuông cân ở
B
0
45AIB =
CDA AIB=
ADC AIJ
đpcm
3/ Do
CDA CIJ=
(cmt) và
CDA
+
0
180CDJ =
CDJ
+
0
180CIJ =
Tứ giác
CDJI
nội tiếp.
4/Gọi giao điểm của
AK
DH
N
. Ta phải C/m:
NH ND=
-Ta có:
0
90ADB =
DK KB=
(t/c hai tt cắt nhau)
KDB KBD=
.
KBD
+
0
90DJK =
KDB
+
0
90KDJ =
KJD JDK=
KDJ
cân ở
K
KJ KD=
KB KJ=
.
-Do
DH AB
JB AB
(gt)
//DH JB
. Áp dụng hệ quả Ta lét trong
AKJ
AKB
ta có:
DN AN
JK AK
=
;
NH AN
KB AK
=
DN NH
JK KB
=
JK KB=
DN NH=
.
Câu 289.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
()O
và hai đường kính
;AB
CD
vuông góc với nhau.
Trên
OC
lấy điểm
;N
đường thẳng
AN
cắt đường tròn ở
M
.
1. Chứng minh:
NMBO
nội tiếp.
2.
CD
và đường thẳng
MB
cắt nhau ở
. Chứng minh
CM
MD
là phân giác của góc trong và góc
ngoài
AMB
3. C/m hệ thức:
..AM DN AC DM=
4. Nếu
ON NM=
. Chứng minh
MOB
tam giác đều.
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1/C/m
NMBO
nội tiếp: Sử dụng tổng hai góc đối.
2/C/m
CM
MD
phân giác của góc trong và góc ngoài
AMB
.
-Do
AB
vuông góc
CD
tại trung điểm
của
AB
CD
Cung
0
90AD DB CB AC= = = =
.
0
45sđ AMD AD==
.
0
45sđ DMB DB==
0
45AMD DMB==
.
Tương tự
0
45CAM =
0
45EMC CMA==
.
Vậy
CM
MD
là phân giác của góc trong và góc ngoài
AMB
.
3/ C/m:
..AM DN AC DM=
.
Xét
ACM
NMD
0
45CMA NMD==
. (cmt)
CAM NDM=
(cùng chắn cung
)CM
AMC DMN
đcm.
4/ Khi
ON NM=
ta c/m
MOB
là tam giác đều.
Do
MN ON=
NMO
cân ở
N
NMO NOM=
.
Ta lạ có:
NMO
+
0
90OMB =
NOM
+
0
90MOB =
OMB MOB=
.
OMB OBM=
OMB MOB=
=
OBM
MOB
là tam giác đều.
Câu 290.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
()O
đường kính
AB
d
là tiếp tuyến của đường
tròn tại
C
. Gọi
;D
E
theo thứ tự là hình chiếu của
B
lên đường thẳng
d
.
1. C/m:
CD CE=
.
2. Cmr:
AD BE AB+=
.
3. Vẽ đường cao
CH
của
ABC
.Chứng minh
AH AD=
BH BE=
.
4. Chứng tỏ:
2
.CH AD BE=
.
5. Chứng minh:
//DH CB
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Hướng dẫn
1/ C/m:
CD CE=
.
Do
AD d
;
OC d
;
BE d
// / /AD OC BE
.
OH OB=
OC
đường trung bình của hình thang
ABED
CD CE=
.
2/C/m
AD BE AB+=
.
Theo tính chất đường trung bình
của hình thang ta :
2
BE AD
OC
+
=
2.BE AD OC AB+ = =
.
3/C/m
BH BE=
. Ta có:
1
2
sđ BCE CB=
(Góc giữa tt và một dây)
1
2
sđCAB CB=
(góc nt)
ECB CAB=
;
ACB
cuông ở
HCB HCA=
HCB BCE=
HCB
=
ECB
()ch gn
HB BE=
.
-C/m tương tự
AH AD=
.
4/C/m:
2
.CH AD BE=
.
ACB
0
90C =
CH
đường cao
2
.CH AH HB=
.
;AH AD=
BH BE=
2
.CH AD BE=
.
5/C/m
//DH CB
.
Do
ADCH
nội tiếp
CDH CAH=
(cùng chắn cung
)CH
CAH ECB=
(cm )t
CDH ECB=
//DH CB
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 291.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
có:
0
90A =
.
D
một điểm nằm trên cạnh
AB
.
Đường tròn đường kính
BD
cắt
BC
tại
E
. Các đường thẳng
;CD
AE
lần lượt cắt đường tròn tại các
điểm thứ hai
F
G
.
1. C/m
CAFB
nội tiếp.
2. C/m
..AB ED AC EB=
.
3. Chứng tỏ
//AC FG
.
4. Chứng minh rằng
;AC
;DE
BF
đồng quy.
Hướng dẫn
1/C/m
CAFB
nội tiếp (S dụng hai điểm
;A
F
cùng làm với hai đầu đoạn thẳng
)BC
2/C/m
ABC
EBD
đồng dạng.
3/C/m
//AC FG
:
Do
ADEC
nội tiếp
ACD AED=
(Cùng chắn cung
)AD
.
DFG DEG=
(cùng chắn cung
)GD
ACF CFG=
//AC FG
.
4/C/m
;AC
;ED
FB
đồng quy:
AC và
FB
kéo dài cắt nhau tại
K
. Ta phải c/m
;K
;D
E
thẳng hàng.
BA CK
CF KB
;
AB CF D=
D
là trực tâm của
KBC
KD CB
. Mà
DE CB
(góc nt chắn nửa đường tròn)
Qua điểm
D
hai đường thẳng cùng vuông góc với
BC
.
Ba điểm
;K
;D
E
thẳng hàng. (đpcm)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 292.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
và một đường thẳng d cố định không cắt
()O
. M
là điểm di động trên
d
. Từ
M
kẻ tiếp tuyến
MP
MQ
với đường tròn. Hạ
OH d
tại
H
và dây
cung
PQ
cắt
OH
tại
;I
cắt
OM
tại
K
.
1. C/m:
MHIK
nội tiếp.
2. 2/C/m
2
..OJ OH OK OM R==
.
3. CMR khi
M
di động trên
d
thì vị trí của
I
luôn cố định.
Hướng dẫn
1/C/m
MHIK
nội tiếp. (Sử dụng tổng hai góc đối)
2/C/m:
2
..OJ OH OK OM R==
.
-Xét
OIM
OHK
O
chung.
Do
HIKM
nội tiếp
IHK IMK=
(cùng chắn cung
)IK
OHK
OMI
OH OK
OM OI
=
..OH OI OK OM=
OPM
vuông ở
P
có đường cao
PK
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có:
2
.OP OK OM=
.
Từđcm.
4/Theo cm câu
2
ta có
2
OI
R
OH
=
R
là bán kính nên không đổi.
d
cố định nên
OH
không đổi
OI
không đổi. Mà
O
cố định
I
cố định.
Câu 293.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác vuông
ABC
( 1 )Av=
AB AC
. Kẻ đường
cao
AH
. Trên tia đối của tia
HB
lấy
HD HB=
rồi từ
C
vẽ đường thẳng
CE AD
tại
E
.
1. C/m
AHEC
nội tiếp.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2. Chứng tỏ
CB
phân giác của
ACE
AHE
cân.
3. C/m
2
.HE HD HC=
.
4. Gọ
I
trung điểm
AC
.
HI
cắt
AE
tại
J
. Chứg minh:
. 2 .DC HJ IJ BH=
.
5. EC kéo dài cắt
AH
K
. CMR
//AB DK
tứ giác
ABKD
hình thoi.
Hướng dẫn
1/C/m
AHEC
nt (hs tự làm)
2/C/m CB là phân giác của
ACE
Do
AH DB
BH HD=
ABD
tam giác cân
A
BAH HAD=
BAH HCA=
(cùng phụ với góc
)B
.
Do
AHEC
nt
HAD HCE=
(cùng chắn cung
)HE
ACB BCE=
(ðcm
-C/m
HAE
cân: Do
HAD ACH=
(cm )t
AEH ACH=
(cùng chắn cung
)AH
HAE AEH=
AHE
cân
H
.
3/C/m:
2
.HE HD HC=
. Xét
HED
HEC
góc
H
chung.
Do
AHEC
nt
DEH ACH=
(cùng chắn cung
)AH
ACH HCE=
(cmt)
DEH HCE=
HED
HCE
(đpcm).
4/C/m
. 2 .DC HJ IJ BH=
:
Do
HI
trung tuyến của tam giác vuông
AHC
HI IC=
IHC
cân
I
IHC ICH=
.
ICH HCE=
(cm )t
IHC HCE=
//HI EC
.
I
trung điểm của
AC
JI
đường trung bình của
AEC
1
2
JI EC=
.
Xét
HJD
EDC
có:
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
-Do
//HJ EC
EC AE
HJ JD
0
90HJD DEC==
HDJ EDC=
JDH
EDC
(g.g)
JH HD
EC DC
=
..JH DC EC HD=
HD HB=
2EC JI=
(đpcm)
5/Do
AE KC
CH AK
;
AE
CH
cắt nhau tạt
D
D
là trực tâm của
ACK
KD AC
AB AC
(gt)
//KD AB
-Do
CH AK
CH
là phân giác của
CAK
(cmt)
ACK
cân ở
C
AH KH=
;
Ta lại có
BH HD=
(gt), mà
H
là giao điểm 2 đường chéo của tứ giác
ABKD
ABKD
là hình bình hành. Nhưng
DB AK
ABKD
hình thoi.
Câu 294.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông cân
A
. Trong góc
B
, kẻ tia
Bx
cắt
AC
tại
D
, kẻ
CE
vuông góc
Bx
tại
E
. Hai đường thẳng
AB
CE
cắt nhau
F
.
1. C/m
FD BC
, tính
BFD
2. C/m
ADEF
nội tiếp.
3. Chứng tỏ
EA
phân giác của
DEF
4. Nếu
Bx
quay xung quanh điểm
B
thì
E
di động trên đường nào?
Hướng dẫn
1/ C/m:
FD BC
: Do
0
90BEC =
;
0
90BAC =
(góc nt chắn nửa đtròn).
Hay
BE FC
; và
CA FB
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta lại có
BE
cắt
CA
tại
D
D
là trực tâm của
FBC
FD BC
.
Tính
BFD
: Vì
FD BC
BE FC
nên
BFD ECB=
(Góc có cạnh tương ứng vuông góc).
ECB ACB=
(cùng chắn cung
)AB
0
45ACB =
0
45BFD =
2/C/m:
ADEF
nội tiếp: Sử dụng tổng hai góc đối.
3/C/m
EA
là phân giác của
DEF
.
Ta có
AEB ACB=
(cùng chắn cung
)AB
. Mà
0
45ACB =
(
ABC
vuông cân ở
)A
0
45AEB =
. Mà
0
90DEF =
0
45FEA AED==
EA
là phân giác…
4/Nêu
Bx
quay xung quanh
B
:
-Ta có
0
90BEC =
;
BC
cố định.
-Khi
Bx
quay xung quanh
B
. Thì
E
di chuyển trên đường tròn đường kính
BC
.
-Giới hạn: Khi
Bx BC
Thì
EC
;Khi
Bx AB
thì
EA
. Vậy
E
chạy trên cung phần tư
AC
của đường
tròn đường kính
BC
.
Câu 295.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
có ba góc nhọn
()AB BC
, ngoại tiếp
đường tròn tâm
I
. Hình chiếu của điểm
I
lên các cạnh
,AB AC
theo thứ tự là
,MN
và hình chiếu
vuông góc của điểm
B
lên cạnh
AC
Q
. Gọi
D
là điểm đối xứng của
A
qua
Q
,
P
là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác
BCD
và
R
là giao điểm của hai đường thẳng
, MN BQ
.
1) Chứng minh các tam giác
BMR
BIP
đồng dạng.
2) Chứng minh đường thẳng
PR
song song với đường thẳng
AC
.
3) Chứng minh đường thẳng
MN
đi qua trung điểm của đoạn thẳng
AP
.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Do
AM
AN
là các tiếp tuyến của đường tròn
()I
nên
AM AN=
, suy ra tam giác
AMN
cân tại
A
.
Từ đó
( )
0 0 0 0
11
180 180 180 90
22
BMR AMN BAC BAC= = = +
Mặt khác, ta cũng có
0 0 0
11
180 180 ( ) 90
22
BIC IBC ICB ABC BCA BAC= = + = +
Do đó:
BMR BIC=
. (1)
Do
QA QD=
BQ AD
nên tam giác
ABD
cân tại
B
. Từ đó
0
90ABR DBR BAC= =
Suу ra:
0
180BRM BMR MBR=
( )
0 0 0
1
180 90 90
2
BAC BAC

= +


1
2
BAC=
Mặt khác, ta cũng có (chú ý rằng
, , ICP
thẳng hàng)
1 1 1
2 2 2
BPI PBC PCB DBC DCB ADB BAC= + = + = =
Do đó
BRM BPI=
(2)
Từ (1) và (2), ta có
( . )BMR BIP g g
b) Do
BMR BIP
( theo câu a) nên ta có
BM BI
BR BP
=
(3)
MBR IBP=
(4)
Từ (4), ta suy ra
MBR RBI IBP RBI+ = +
hay
MBI RBP=
. (5)
Từ (3) và (5), ta suy ra
BMI BRP
(c-g-c). Do đó
0
90BRP BMI==
. Suy ra
RP RQ
. Mặt khác, ta cũng có
BQ AC
nên
// PR AC
.
c) Ta có:
( )
0 0 0 0
11
180 180 180 90
22
RND ANM BAC BAC= = = +
Lại có:
1
2
PDN ADB BDP ADB BDC= + = +
( )
00
11
180 90
22
ADB ADB ADB= + = +
0
1
90
2
BAC=+
Do đó
RND PDN=
.
Mặt khác, theo chứng minh câu b), ta có
// PR DN
nên tự giác
DNRP
là hình thang. Kết hợp với kết quả trên, ta
suy ra tứ giác
DNRP
là hình thang cân. Từ đó
NPR DRP RDN==
(6)
Tam giác
RAD
RQ
vừa là đường trung tuyển vừa là đường cao nên cân tại
R
.
Suy ra :
RDN RAN=
(7).
Từ (6) và (7), ta có
RPN RAN=
. Lại có
NRP RNA=
(so le trong).
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do đó
00
180 180RNP NRP RPN RNA RAN NRA= = =
Mà hai góc
RNP
NRA
ở vị trí so le trong nên
// RA PN
. Tứ giác
ARPN
// ANPR
// RA PN
nên là hình
bình hành. Suy ra hai đường chéo
RN
AP
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Vậy
MN
đi qua trung điểm
của
AP
.
Câu 296.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
O
đường kính Trên đường tròn
( )
O
lấy
điểm
C
(
C
không trùng với
,AB
CA CB
). Các tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
taij
A
, tại
C
cắt
nhau ở điểm
D
, kẻ
CH
vuông góc với
AB
(
H
thuộc
AB
) ,
DO
cắt
AC
tại
E
.
a) Chng minh t giác
OECH
ni tiếp.
b) Đường thng
CD
cắt đường thng
AB
ti
F
. Chng minh:
2 90BCF CFB+ =
.
c) Chng minh:
..AF BH AH BF=
.
d)
BD
ct CH ti
M
. Chng minh:
//EM AB
.
ng dn
a)
OAC
cân ti
O
( vì
OA OC=
) mà
OD
là phân giác ca
AOC
( tính cht hai tiếp tuyến ct nhau) nên
OD
cũng là đường cao
90OD AC OEC =
T giác
OECH
có :
90 90 180OEC OHC+ = + =
OECH
ni tiếp.
b) Ta có :
BAC BCF=
(1) (góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn
BC
)
Mt khác :
90BCA =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90BAC ABC + =
CHB
vuông ti
H
90BCH ABC + =
. Suy ra
BAC BCH=
(2)
M
F
E
H
D
O
A
B
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T (1) và (2) suy ra:
( )
BCF BCH BAC==
2HCF BCF=
HCF
vuông ti
H
nên :
90 2 90HCF CFB BCF CFB+ = + =
(đpcm)
c) Theo câu b)
BCF BCH=
CB
là phân giác ca
HCF
. Theo tính chất đường phân giác ca tam giác
ta có :
BH CH
BF CF
=
(3)
CA CB CA⊥
là phân giác ca góc ngoài tại đỉnh
C
ca
CHF
, theo tính chất đường phân giác ca
tam giác ta có:
AH CH
AF CF
=
(3)
T (3) và (4) ta có :
..
BH AH
AF BH AH BF
BF AF
= =
(đpcm)
d) Ta có :
//BC OD
( cùng vuông góc vi
AC
)
CBH DOA=
( hai góc đồng v)
Xét
CBH
DOA
có :
90 ;H A CBH DOA= = =
( theo trên)
Suy ra :
CBH DOA
(g.g)
BH CH
AO DA
=
thay
2
AB
AO =
vào ta được :
2BH CH
AB DA
=
(5)
//MH DA
( cùng vuông góc vi
AB
) nên theo h qu định lí Talet ta có:
22BH MH BH MH
AB DA AB DA
= =
(6)
T (5) và (6) ta có :
2
2
CH MH
CH MH
DA DA
= =
. Suy ra
M
là trung điểm ca
CH
AC
là mt dây ca
( )
O
,
OD AC
ti
EE
là trung điểm ca AC
Suy ra
EM
là đường trung bình ca
/ / / /ACH EM AH EM AB
(đpcm).
Câu 297.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
đường kính
AC
.Trên bán kính
OC
lấy
điểm
B
tùy ý (
B
khác
O
,
C
). Gọi
M
là trung điểm của đoạn
AB
. Qua
M
kẻ dây cung
DE
vuông
góc với
AB
. Nối
CD
, kẻ
BI
vuông góc với
CD
. Chứng minh rằng:
a) T giác
BMDI
ni tiếp.
b) T giác
ADBE
là hình gì? Vì sao?
c)
2
.MI MB MC=
.
d) Chng minh
I
,
B
,
E
thng hàng.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Ta có:
DE AC
(gi thiết);
BI CD
(gi thiết).
Suy ra:
90BMD =
90BID =
.
Do đó:
90 90 180BMD BID+ = + =
.
T giác
BMDI
có tng s đo hai góc đối bng
180
nên
BMDI
là t giác ni tiếp.
b) Ta có:
M
là trung điểm của đoạn
AB
(gi thiết).
AC DE
(gi thiết)
M
là trung điểm ca dây cung
DE
(đường kính vuông góc với dây không đi qua tâm).
T giác
ADBE
có hai đường chéo
AB
DE
ct nhau ti
M
nên t giác
ADBE
là hình bình hành.
Li có:
AB DE
(gi thiết).
Suy ra:
ADBE
là hình thoi.
c) Ta có:
DIE
vuông ti
I
, có
IM
là trung tuyến ng vi cnh huyn
DE
.
Do đó:
MI DM=
1
2
DE

=


.
Li có:
90ADC =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
ADC
vuông ti
D
.
2
.DM MA MC=
(h thc giữa đường cao và hình chiếu).
Mà:
MA MB=
( gi thiết);
Suy ra:
2
.DM MB MC=
.
Li có:
MI DM=
(chng minh trên).
Do đó:
2
.MI MB MC=
(đpcm).
d) Ta có:
90ADC =
(chng minh ý c)
AD DC
.
I
D
E
M
O
A
C
B
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Mà:
BI DC
(gi thiết).
Suy ra:
//BI AD
. (1)
Li có: T giác
ADBE
là hình thoi (chng minh ý b)
//EB AD
. (2)
T (1) và (2), ta thấy qua điểm
B
có hai đường thng là
EB
BI
cùng song song vi
AD
Suy ra hai đường thng là
EB
BI
trùng nhau (theo tiên đề Ơclit).
Do đó
I
,
B
,
E
thẳng hàng (đpcm).
Câu 298.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn đường kính
AB
. Lấy điểm
D
tùy ý trên
nửa đường tròn (
DA
DB
). Dựng hình bình hành
ABCD
.Từ
D
kẻ
DM
vuông góc
AC
tại
M
và từ
B
kẻ
BN
vuông góc với đường thẳng
AC
tại
N
.
a) Chng minh bốn điểm
, , ,D M B C
nm trên một đường tròn.
b) Chng minh
..AD ND BN DC=
c) Tìm v trí
D
trên nửa đường tròn sao cho
.BN AC
ln nht.
ng dn
a)Vì D thuc nửa đường tròn đường kính AB nên
90ADB =
Li có
//AD BC
( vì
ABCD
là hình bình hành)
90DBC ADB = =
( hai góc so le trong)
Xét t giác
MBCD
có :
90DBC DMC==
,DBC DMC
là hai góc có đỉnh k nhau cùng nhìn cnh CD
MBCD
là t giác ni tiếp.
Bốn điểm
, , ,D M B C
nm trên một đường tròn.
b)Xét t giác
ABND
có :
90ADB ANB==
,ADB ANB
là hai góc có đỉnh k nhau cùng nhìn cnh
AB
ABND
là t giác ni tiếp
180DNB DAB + =
180CDA DAB+=
DNB CDA=
O
H
N
M
C
D
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét
DAC
NBD
có :
DNB CDA=
(cmt)
DAC NBD=
( hai góc ni tiếp cùng chn cung DN )
DAC
NBD
(g.g)
DA DC
NB ND
=
..DA ND DC NB=
.
c) K
DH AB
Ta có :
. 2. .
ABC ABCD
BN AC S S DH AB
= = =
.BN AC
ln nht
.DH AB
ln nht
DH
ln nht.
Ta có :
DH DO
( với O là tâm đường tròn đường kính
AB
)
DH
ln nht
DH DO=
HO
D
là điểm chính gia ca
AB
.
Câu 299.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
đường kính
AB
. Điểm
M
nằm ngoài
đường tròn sao cho
C
là hình chiếu của
M
trên tia
AB
AC AB
.
; MA MB
cắt đường tròn lần lượt ở
D
N
,
CN
cắt đường tròn tại
, E DN
cắt
AB
tại
K
. Chứng minh rằng:
a) T giác
AMCN
ni tiếp b)
BMC BDN=
c)
DE AB
d)
..AC BK BC AK=
ng dn
a) Ta có:
o
90MCA =
(gt)
o
90MNA BNA==
AB
là đường kính
Suy ra
o
90MCA MNA==
hay t giác
AMCN
ni tiếp
b) Do t giác
AMCN
ni tiếp đường tròn nên
BMC CAN=
mt khác
CAN BDN=
vì cùng chn cung
BN
.
Vy
BMC BDN=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Ta có:
ECA NMA=
(cùng chn cung
AN
)
NED NAD=
(cùng chn cung
ND
)
Suy ra
o
90ECA NED NAM NMA+ = + =
. Vy
DE AB
d) Ta có
0
90MCB MDB==
nên t giác
CMDB
ni tiếp suy ra
CMB CDB=
CDB CAN BDN==
nên
BDC BDK=
hay
BD
là phân giác trong ca
KDC
.
Áp dng tính chất đường phân giác trong ca
KDC
ta có:
DK BK
DC BC
=
( )
1
Mt khác
BD AD
nên
AD
là phân giác ngoài ca
KDC
suy ra
DK AK
DC AC
=
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra
AK BK
AC BC
=
hay
..AK BC BK AC=
.
Câu 300.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
điểm
M
bt kì
trên na đường tròn (
M
khác
,AB
). Trên na mt phng b
AB
cha na đưng tròn k tiếp tuyến
Ax. Tia
BM
ct
Ax
ti
;I
tia phân giác ca góc
IAM
ct nửa đường tròn ti
;E
ct tia
BM
ti F; tia
BE
ct
Ax
ti
H
, ct
AM
ti
K
. Chng minh rng:
1) T giác
EFMK
là t giác ni tiếp
2)
2
. AI IM IB=
3)
BAF
là tam giác cân và t giác
AKFH
là hình thoi
4) Xác định v trí
M
để t giác
AKFI
ni tiếp được một đường tròn
ng dn
1) Ta có
0
90AMB AEB==
( góc ni tiếp chắn ½ đường tròn )
K
H
E
F
I
O
A
B
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra t giác
EFMK
0
90FEK FMK==
nên t giác
EFMK
ni tiếp
2)
+) Xét
AIB
MIA
ˆ
I
chung
0
90IAB IMA==
(gt)
Suy ra
AIB
~
MIA
Suy ra
IA IM
IB IA
=
2
.AI IM IB=
(đpcm)
3) Ta có:
HAE EAM=
(gt) mà
HAE ABE=
và
EAM EBM=
Suy ra
ABE EBM=
. Vy
BE
va là đường cao va là đường phân giác góc
B
nên
BAF
cân
B
+)
Theo chng minh trên
E
là trung điểm
AF
. Hơn nữa
HAK
có
AE
va là phân giác va là đường cao
nên
HAK
cân ti
A
. Suy ra
AH AK=
và
E
là trung điểm
HK
Vy t giác
AKFH
là hình thoi
4) Ta có t giác
AKFI
là hình thang (lí gii vì sao ch ta chưa có trong đề)
Để t giác
AKFI
ni tiếp thì nó phi là hình thang cân
Tc là:
MIA IAM=
AMI
vuông
M
nên
AME
phi là tam giác vuông cân suy ra
0
45MIA IAM==
hay
M
là điểm chính gia ca cung
AB
Vy
M
là điểm chính gia cung
AB
thì t giác
AKFI
ni tiếp một đường tròn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 301.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho điểm
A
nằm ngoài đường tròn
()O
. V hai tiếp tuyến
, ( ,AB AC B C
là tiếp điểm) và một cát tuyến
ADE
của
()O
sao cho
ADE
nằm giữa hai tia
AO
;AB
( )
,D E O
. Đường thẳng qua
D
và song song với
BE
cắt
BC
,
AB
lần lượt tại
,PQ
1) gi
H
giao điểm ca
BC
vi
OA
. Chng minh
OEDH
t giác ni tiếp
2) gi
K
điểm đối xng ca
B
qua
E
. chng minh ba điểm
A
,
P
,
K
thng hàng.
ng dn
1) Chng minh
OEDH
t giác ni tiếp.
Ta :
AB AC=
(;AB AC
là hai tiếp tuyến ca
( )
O
),
OB OC=
(bán kính)
Nên
OA
trung trc ca
BC
Xét
0
: 90AOB ABO=
(AB tiếp tuyến ca (O)),
BH OA
(OA trung trc ca
)BC
( )
2
.AB AH AO a=
Xét
ABD
AEB
:
1
2
ABD AED sdBD==
(góc ni tiếp bi tia tiếp tuyến và dây)
BAD
(góc chung), vy
ABD
đồng dng
AEB
(g.g)
( )
2
.
AB AD
AB AD AE b
AE AB
= =
T (a) và (b) suy ra
..
AH AE
AH AO AD AE
AD AO
= =
Xét
AHD
AEO
:
( ) ( )
,
AH AE
cmt HAD chung
AD AO
=
. Vy
AHD
đồng dng
AEO
(c.g.c)
AHD AEO=
. Do đó tứ giác
OEDH
là t giác ni tiếp (đpcm)
2) chng minh ba đim
A
,
P
,
K
thng hàng
ta có:
ODE
cân ti
O
(do
)OD OE=
EDO AEO=
( )
AHD AEO cmt EDO AHD= =
Li
EDO EHO=
(t giác
OEDH
ni tiếp)
00
90 90AHD EHO AHD EHO BHA ADH BHO EHO BHD BHE = = = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Nên
HB
phân giác trong ca
DHE
,
( )
HA HB cmt
nên
HA
phân giác ngoài ca
( )
HD ID AD
DHE c
HE IE AE
= =
(
I
giao điểm ca
HB
)DE
( ) ( )
, / /
DP ID
DIP DP BE gt d
BE IE
=
(h qu ta lét)
( ) ( )
, / /
DQ AD
ABE DQ BE gt e
BE AE
=
(h qu ta lét)
T (c), (d), (e)
DP DQ
DP DQ
BE BE
= =
Gọi K’ là giao điểm ca AP và BE.
( ) ( )
', / / '
'
DP AD
AEK DP EK gt f
EK AE
=
T (e); (f)
'
DQ DP
BE EK
=
( )
'DP DQ cmt BE EK= =
Mt khác
( )
'BE EK gt K K=
. Vy
A
,
P
,
K
thng hàng
( cm)dp
Câu 302.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
nhọn. Đường tròn đường kính
BC
cắt cạnh
AB
AC
lần lượt tại
D
E
(
,D B E C
) .
BE
ct
DC
ti
H
. Kéo dài
AH
ct
BC
ti
F
.
1.Chng minh các t giác
ADHF
BDHF
là t giác ni tiếp.
2.Các đoạn thng
BH
DF
ct nhau ti
M
,
CH
EF
ct nhau ti
N
. Biết rng t giác
HMFN
t giác
ni tiếp. Tính s đo
BAC
.
ng dn
1) Chng minh các t giác
ADHE
BDHF
là t giác ni tiếp (T làm)
2) Các đoạn thng
BH
DF
ct nhau ti
M
,
CH
EF
ct nhau ti
N
. Biết rng t giác
HMFN
là t giác ni tiếp. Tính s đo
BAC
.
BAC
DHE MFN BHC+ = +
180=
(t giác
ADHE
;
HMFN
ni tiếp)
1
1
2
1
N
M
F
H
E
D
O
C
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
DHE BHC=
ối đỉnh)
12
BAC MFN F F = = +
Li có
1 1 2 1 1 1
;;F B F C B C= = =
(t giác
BHDF
;
CEHF
;
BCED
ni tiếp)
1 2 1 1
F F B C = = =
Do đó
1 2 1
2BAC F F B= + =
, mt khác
1
90B =
°
BAC
(
ABE
,
90AEB =
)
( )
1
2 2 90 3 180 60BAC B BAC BAC BAC= = = =
Câu 303.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
tâm
O
. Dây cung
AB
cố định không
phải đường kính. Gọi
I
trung điểm của đoạn
AB
. Trên cung nhỏ
AB
lấy hai điểm
,CE
sao cho góc
CIA
EIB
các góc nhọn.
CI
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm
D
khác
C
.
EI
cắt đường tròn
( )
O
tại
điểm
F
khác
E
. Các tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
tại
C
D
cắt nhau tại
M
; các tiếp tuyến của
đường tròn
( )
O
tại
E
F
cắt nhau tại
N
. Nối
OM
cắt
CD
tại
P
ON
cắt
EF
tại
Q
. Chứng minh
rằng:
1) T giác
PQNM
ni tiếp. 2)
MN
song song
AB
.
ng dn
1) Ta có:
OC OD=
(bán kính),
MC MD=
(
,MC MD
là hai tiếp tuyến ca
( )
O
)
OM
là trung trc ca
CD
OM DP⊥
.
Xét
:ODM
90ODM =
(
MD
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
D
),
OM DP
(cmt)
( )
2
.OD OP OM a=
Chứng minh tương tự ta có:
( )
2
.OF OQ ON b=
. Li có
OD OF=
(bán kính)
T
), ), )abc
..OPOM OQON=
OP ON
OQ OM
=
Xét
OPQ
ONM
có:
O
(góc chung);
OP ON
OQ OM
=
(cmt)
Vy
OPQ ONM
( )
c g c−−
OPQ ONM =
t giác
PQNM
ni tiếp.
2) T giác
OPIQ
có:
90OPI OQI= =
(theo câu a)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Vy t giác
OPIQ
ni tiếp
QOI QPI=
(góc ni tiếp chn cung
QI
)
Li có
ONM OPQ=
(cmt)
90QOI ONM QPI OPQ OPI + = + = =
(do
OM DP
)
ONT
vuông ti
T
(
T
là giao điểm ca
OI
MN
)
OI MN⊥
, mt khác
OI AB
(vì
1
2
IA IB AB==
( )
gt
). Vy
//AB MN
.
Câu 304.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
đường kính
BC
, dây
AD
vuông c
BC
tại
H
. Gọi
,EF
theo thứ tự chân các đường vuông góc kẻ từ
H
đến
,AB AC
. Gọi
( ) ( )
,IK
theo thứ tự
là các đường tròn ngoại tiếp tam giác
HBE
, tam giác
HCF
.
a) Xác định v trí tương đối của các đường tròn:
( )
I
( )
O
;
( )
K
( ) ( )
;OI
( )
.K
b) T giác
AEHF
hình gì? Vì sao?
c) Chng minh:
..AE AB AF AC=
d) Chng minh
EF
là tiếp tuyến chung ca
( )
I
( )
K
e) Xác định v trí điểm
H
để
EF
có độ dài ln nht.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
, 90BEH BEH BEH =
ni tiếp đường tròn đường kính
BH I
là trung điểm
,BH
Do đó
OI OB IB=−
nên
( )
I
( )
O
tiếp xúc trong.
, 90CFH CFH CFH =
ni tiếp đường tròn đường kính
CH K
là trung điểm
CH
, do đó
OK OC KC=−
nên
( )
K
( )
O
tiếp xúc trong.
Li có:
IK IH KH=+
nên
( )
I
( )
K
tiếp xúc ngoài.
b) T giác
AEHF
:
90 ( ); 90AEH AFH gt EAF= = =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn
( )
)O
Vy t giác
AEHF
là hình ch nht.
c) Ta có:
2 ( )
, 90 , .
a
AHB AHB HE AB AH AE AB = =
2 ( )
, 90 , .
b
AHC AHC HF AC AH AF AC = =
T
()a
()b
suy ra
..AE AB AF AC=
(đpcm)
d) Ta có:
FEH AHE=
(vì t giác
AEHF
là hình ch nht)
IEH IHE=
(vì
IHE
cân ti
I
)
90 ( )FEI FEH IEH AHE IHE AHB AD BC= + + = + = =
suy ra
EF
là tiếp tuyến ca
( )
I
ti
E
.
Chứng minh tương tự
EF
là tiếp tuyến ca
( )
K
ti
F
. Vy
EF
là tiếp tuyến chung ca
( )
I
( )
K
(đpcm)
e) Vì
EF AH=
(do
AEHF
là hình ch nht) nên
EF
ln nht
AH
ln nht. Mà
1
()
2
AH AD doBC AD=⊥
nên
AH
ln nht
AD
ln nht
AD
là đường kính ca
( )
O
0H
. Vy khi
0H
thì
EF
ln nht bng bán kính ca
( )
.O
Câu 305.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
có
AB AC a==
. Gọi
D
trung điểm của
BC
,
E
một điểm di động trên đoạn thẳng
AD
. Gọi
H
K
lần lượt là hình chiếu của
E
lên các cạnh
AB
,
AC
. Kẻ
HI
vuông góc với
DK
( với
I DK
). Đường thẳng
DK
cắt đường thẳng
vuông góc với
AB
tại
B
F
.
a) Chng minh rằng năm điểm
, , , ,A H E I K
cùng thuc một đường tròn.
b) Tính s đo góc
HIB
.
c) Chng minh rằng ba điểm
,,B E I
thng hàng.
d) Tìm v trí ca
E
trên
AD
để din tích
ABI
ln nht. Tính giá tr ln nhất đó theo
a
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)+Chng minh
AHEK
hình vuông.
Ta
AHEK
hình ch nht đường chéo
AE
đường phân giác nên
AHEK
hình vuông.
Do đó
, , ,A H E K
thuc đường tròn đường kính
HK
.
Li góc
HIK
bng
90
nên
I
thuc đường tròn đường kính
HK
.
Do đó,
, , , ,A H E K I
cùng thuc đường tròn đường kính
HK
.
b) Xét hai tam giác
BDF
CDK
Ta
BDF CDK=
i đỉnh)
DB DC=
(
D
trung điểm
)BC
FBD KCD=
(do
//FB AC
đây hai góc so le trong)
Do đó
BDF CDK =
( )
. . .g c g
Suy ra
BF CK=
.
Li có
BH AB AH AC AK CK BF BH= = = =
BF AB
nên tam giác
BHF
vuông cân tại B. Do đó
45HFB =
.
T giác
BHIF
90HIF HBF= =
nên tc giác
BHIF
ni tiếp đường tròn.
Do đó
45HIB HFB= =
.
c) Ta
45HAE =
(do t giác
AHEK
hình vuông).
, , , ,A H E K I
thuộc đường tròn đường
kính
HK
(câu a)
Suy ra
45HIE HAE= =
. Mt khác
( )
45HIB cmt=
. Do đó tia
IB
trùng tia
IE
. Suy ra
,,B E I
thng hàng.
d) Tam giác
ABI
vuông ti
I
nên
22
22
1 1 1 1
..
2 2 2 4 4
ABI
AI BI
S AI BI AB a
+
= = =
.
Đẳng thc xy ra khi
AI BI I D E D=
.
Vy din tích tam giác ln nht là
2
1
4
a
khi ch khi
ED
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 306.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho ba điểm
,,A B C
cố định, thẳng hàng,
B
nằm giữa
,AC
. Vẽ
đường tròn
( ; )OR
sao cho
( ; )OR
luôn nhận
BC
làm dây cung
( 2 )BC R
. Từ
A
kẻ các tiếp tuyến
AF
AE
đến
( ; )OR
, (
F
nằm trong nửa mặt phẳng bờ
AO
chứa dây
BC
). Gọi
I
trung điểm của
dây
BC
,
EF
cắt dây
BC
tại
N
và cắt
AO
tại
.K
Chứng minh
a)
2
AF .AB AC=
b) 5 điểm
, , , ,A E O I F
cùng thuộc 1 đường tròn.
c) Khi đường tròn
( ; )OR
thay đổi thì đường tròn ngoi tiếp
KOI
luôn đi qua một điểm c định
ng dn
a) Xét
ACF
AFB
CAF BAF=
(góc chung)
ACF AFB=
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung
BF
)
Vy
2
.
FA AB
ACF AFB FA AB AC
AC FA
= =
b) Xét
( ; )OR
các tiếp tuyến
AF
AE
0
90AEO AFO = =
;FE
cùng thuộc đường tròn đường kính
AO
.
Li có xét
( ; )OR
I
là trung điểm ca dây
BC
0
90OI BC OIA =
I
cùng thuộc đường tròn đường kính
AO
.
Vậy 5 điểm
, , , ,A E O I F
cùng thuộc 1 đường tròn.
c)
,BC
c định và
I
c định nên đường tròn ngoi tiếp
KOI
luôn đi qua một điểm c định
I
khi đường tròn
( ; )OR
thay đổi
Câu 307.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hai đường tròn
( )
;OR
( )
'
;Or
cắt nhau tại
A
B
( )
Rr
. Hai điểm
O
'
O
nằm khác phía đối với đường thằng
AB
. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài
CD
cắt đường
thẳng
AB
tại
K
( )
( )
CO
( ( '))DO
.
a) Chng minh
2
.KC KAKB=
b) Đưng thng qua
C
song song vi
AD
ct đường thng qua
D
song song vi
AC
ti
E
. Chng
minh
K
trung điểm ca
AE
c) Chng minh
BE R r+
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh
2
.KC KAKB=
ACK
CBK
có:
AKC CKB=
(góc chung),
ACK CBK=
(góc ni tiếp và góc …)
Vy
2
.
KC KB
ACK CBK KC KAKB
KA KC
= =
b) Chứng minh K là trung điểm ca AE
Chứng minh tương tự câu a) có
2 2 2
1
. ( )
2
KD KAKB KC KD KC KD CD a= = = =
T giác
ACED
có:
/ / , / / ( )AD CE AC DE gt
nên t giác
ACED
hình bình hành
Suy ra
AE
CD
ct nhau ti trung điểm mi đường
()b
T a)b)
K
trung điểm ca
AE
c) Chng minh
BE R r+
Gi
I
trung điểm
'
OO
,
K
trung đim
(CD
theo trên)
IK
đường trung bình hình thang
'
CDOO
'
2 (1)KI OC O D R r = + = +
Gi
H
giao điểm ca
AB
'
OO
'
, 2 (( )AH OO AB AH O =
( )
'
O
ct nhau ti
A
)B
2AE AK=
(câu b),
( )
2 2 2 (2)AB AH BE AK AH KH= = + =
Mt khác
KHI
vuông ti
H
( )
'
2 2 (3)AH OO KH KI KH KI
T 1), 2), 3)
BE R r +
Câu 308.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho 3 điểm
,,A B C
cố định nằm trên một đường thẳng
d
(
B
nằm giữa
A
C
). Vẽ đường tròn
( )
O
đi qua
B
C
( )
Od
. Kẻ
AM
AN
các tiếp tuyến với
( )
O
tại
M
N
. Gọi
I
là trung điểm của
BC
.
a) Chứng minh 5 điểm
, , , ,O M A N I
cùng nm trên một đường tròn.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b)
BC
ct
MN
ti
K
.
AO
ct
MN
ti
H
cắt đường tròn tại các điểm
P
Q
(
P
nm gia
A
O
). Chứng minh điểm
K
là điểm c định khi đường tròn tâm
O
thay đổi.
c) Gi
D
trung điểm
HQ
, t
H
k đường thng vuông góc vi
MD
cắt đường thng
MP
ti
E
. Chng minh
P
là trung điểm
ME
.
ng dn
a) Ta có:
90AMO ANO= =
(
,AM AN
là các tiếp tuyến ca
( )
O
)
90AIO =
(vì
1
2
IB IC BC OI BC= =
).
Do đó các tam giác:
,,AMO ANO AIO
ni tiếp đường tròn đưng kính
OA
. Vậy 5 điểm
, , , ,O M A N I
cùng nm trên một đường tròn đường kính
OA
.
b) Xét
AMC
ABM
có:
A
(góc chung),
ACM AMB=
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến
và dây cung chn cung
MB
ca
( )
O
).
Do đó
( )
2
.
AM AB
AMC ABM AM AB AC a
AC AM
= =
.
Xét
AHK
AIO
có:
A
(góc chung),
90AHK AIO= =
(
,AM AN
tiếp tuyến ca
( )
O
nên
OA MN
).
Do đó
( )
.AK AO AH AO
AHK AIO AK b
AH AI AI
= =
.
AMO
có:
90AMO =
,
MH OA
( )
2
.AH AO AM c=
.
T
( ) ( ) ( )
,,abc
.AB AC
AK
AI
=
.
,,A B C
c định nên
I
c định và
,,AB AC AI
không đổi.
AK
không đổi. Mt khác
A
c định,
K d K
là điểm c định khi
( )
O
thay đổi.
c) Ta có:
90EMH HMQ PMQ+ = =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
90MQD HMQ+ =
(
HMQ
vuông ti
H
). Suy ra
( )
EMH MQD d=
.
Li có:
90QMD DME PMQ+ = =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90MEH DME+ =
(
EH MD
). Suy ra
( )
MEH QMD e=
.
T
( ) ( )
,de
( )
1
ME MH
EMH MQD
MQ DQ
=
.
Mt khác:
( ) ( )
.2
2
MP MH MH
MHP QHM g g
MQ HQ DQ
= =
(vì
2HQ DQ=
(gt))
T
( )
1
( )
2
1
22
MP ME
MP ME
MQ MQ
= =
.
Vy
P
là trung điểm ca
ME
.
Câu 309.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
đường kính
AB
. Một dây cung
MN
quay
xung quanh trung điểm
H
của
OB
. Gọi
I
trung điểm của
MN
. Từ
A
kẻ tia
Ax MN
, cắt
MN
tại
K
. Tia
BI
cắt
Ax
tại
C
.
a) Chng minh
OI MN
, t đó suy ra tứ giác
CMBN
là hình bình hành.
b) Chng minh
C
là trc tâm ta giác
AMN
.
c) Khi
MN
quay xung quanh
H
thì
C
di động trên đường nào?
ng dn
a) Xét đường tròn
( )
O
MN
là dây cung không đi qua tâm
I
là trung điểm ca
MN
Xét
ABC
O
là trung điểm ca
AB
//OI AC
(cùng
MN
)
x
C
K
I
N
H
O
A
B
M
C'
I'
N'
H
O
B
A
M'
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
I
là trung điểm ca
BC
T giác
CMBN
I
là trung điểm ca
MN
,
I
là trung điểm ca
BC
T giác
CMBN
là hình bình hành.
b) Xét đường tròn
( )
O
90ANB=
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Hay
BN AN
//BN MC
(
CMBN
là hình bình hành)
MC AN⊥
Mt khác
AC MN
(gt)
C
là trc tâm ca
AMN
c)
:,
22
OB BC
BOC HB HO IB IO = = = =
nên
HI
là đường trung bình ca
//BOC HI OC
hay
//MN OC
Ax AxMN OC
hay
90ACO =
AO
c định
C
thuộc đường tròn đường kính
AO
Phần đo: Lấy điểm
'C
bt k thuộc đường tròn đường kính
AO
, gi
'I
trung đim ca
'BC
,
đường thng
'HI
cắt đường tròn
( )
O
lần lượt ti
'M
'N
'BOC
H
là trung điểm ca
OB
,
'I
là trung điểm ca
'BC
'HI
là đường trung bình ca
'BOC
'/ /OC'HI
Xét đường tròn đường kính
OA
' 90AC O=
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
' OC'AC⊥
'/ /OC'HI
''AC HI⊥
hay
' ' 'AC M N⊥
Câu 310.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
. Hai đường kính cố định của
( )
O
AB
CD
vuông góc với nhau.
M
một điểm thuộc cung nhỏ
AC
của
( )
O
.
K
H
lần lượt hình chiếu
của
M
trên
CD
AB
.
a) Tính
2 2 2 2
sin sin sin sinMBA MAB MCD MDC+ + +
b) Chng minh
( )
2
.2OK AH R AH=−
c) Tìm v trí điểm
M
để giá tr ca
. . .P MAMB MC MD=
ln nht.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Tính
2 2 2 2
sin sin sin sinMBA MAB MCD MDC+ + +
Ta có:
90AMB CMD= =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90
sin cos ,sin cos
MBA MAB MCD MDC
MBA MBA MDC MCD
+ = + =
= =
Do đó:
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
sin sin sin sin
sin cos sin cos 2
MBA MAB MCD MDC
MBA MBA MCD MCD
+ + +
= + + + =
b) Chng minh
( )
2
.2OK AH R AH=−
, 90 ,AMB AMB MH AB =
( ) ( ) ( )
2
. . . 2MH AH BH AH AB AH AH R AH a = = =
Mt khác t giác
OHMK
90O K H= = =
(gt) nên t giác
OHMK
là hình ch nht
( )
MH OK b=
.
T (a), (b)
( )
2
2OK AH R AH =
(đpcm)
c) Tìm v trí điểm
M
để giá tr ca
. . .P MAMB MC MD=
ln nht.
, 90 , . . 2 .
, 90 , . . 2 .
AMB AMB MH AB MAMB AB MH R MH
CMD CMD MK CD MC MD CD MK R MK
= = =
= = =
Do đó
2
. . . 4 . .P MAMB MC MD R MH MK==
Li có
2 2 2 2 2
.
2 2 2 2
MH MK HK OM R
MH MK
+
= = =
Nên
2
2 2 4
4 . . 4 . 2
2
R
P R MH MK R R= =
. Đẳng thc xy ra khi
MH MK=
t giác
OHMK
hình
vuông
M
là điểm chính gia cung nh
AC
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 311.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
AB
đường kính của
( )
;OR
.
C
một điểm thay đổi trên
đường tròn
C
khác
A
B
), kẻ
CH
vuông góc với
AB
tại
H
. Gọi
I
trung điểm của
AC
,
OI
cắt
tiếp tuyến tại
A
của đường tròn
( )
;OR
tại
M
,
MB
cắt
CH
tại
K
.
a) Chứng minh 4 điểm
, , ,C H O I
cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh
MC
là tiếp tuyến ca
( )
;OR
c) Chng minh
K
là trung điểm ca
CH
d) Xác định v trí ca
C
để chu vi tam giác
ABC
đạt giá tr ln nht? Tìm giá tr ln nhất đó theo
R
.
ng dn
a) Chứng minh 4 điểm
, , ,C H O I
cùng thuc một đường tròn.
Ta có
1
2
IA IC AC==
(gt)
90OI AC OIC =
I
thuộc đường tròn đường kính
OC
Li có
( )
90OHC CH AB H=
thuộc đường tròn đường kính
OC
(đpcm)
b) Chng minh
MC
tiếp tuyến ca
( )
;OR
( )
1
,
2
OM AC OI AC IA IC AC OM = =
trung trc
AC
( )
..OCM OAM c c c =
90 (OCM OAM AM = =
tiếp tuyến
( )
O
)
MC OC MC
là tiếp tuyến ca
( )
O
c) Chng minh
K
là trung điểm ca
CH
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Gi
D
là giao điểm ca
MB
AC
.
1
2
ACM ABC sd AC==
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến, dây cùng chn cung
AC
ca
( )
O
)
Li có
90ACB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn) nên
ACH ABC=
(cùng ph vi
BAC
)
ACM ACH CD =
là phân giác
MCK
ca
MCK
Mt khác
( )
90CB CD ACB CB =
là phân giác ngoài ca
MCK
Do đó ta có
( )
KD KB
a
MD MB
=
Xét
( ) ( )
, // ,
KB KH
ABM KH AM CH AB AM AB b
MB AM
=
Xét
( ) ( )
, // ,
KD KC
ADM CK AM CH AB AM AB c
MD AM
=
T (a), (b), (c)
KH KC
KH KC
AM AM
= =
(đpcm)
d) Xác định v trí ca
C
để chu vi tam giác
ABC
đạt giá tr ln nht? Tìm giá tr ln nhất đó theo
R
.
Trên tia đối ca tia
CA
lấy điểm
E
sao cho
CE BC=
Khi đó
22
ABC
P AB AC BC R AC CE R AE= + + = + + = +
nên
ABC
P
đạt max
AE
đạt max
BCE
vuông cân ti
45C AEB =
AB
c định nên
E
thuc cung cha góc
45
dựng trên đoạn thng
AB
, do đó
AE
đạt max
AE
là
đường kính ca cung cha góc
45
dựng trên đoạn thng
AB
90 45ABE ABC C = =
là điểm chính gia ca nửa đường tròn
( )
O
Khi đó
ABE
vuông cân ti
E
, nên
2 2 2AE AB R==
Vây chu vi tam giác
ABC
đạt GTLN là
( )
2 2 1 R+
khi
C
là điểm chính gia ca nửa đường tròn
( )
O
.
Câu 312.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
đường kính
AB
. Từ một điểm
C
thuộc
đường tròn
( )
O
kẻ
CH
vuông góc với
AB
(
C
khác
,AB
;
H
thuộc
AB
. Đường tròn tâm
C
bán kính
CH
cắt đường tròn
( )
O
tại
D
E
.
a) K
AN
,
BM
vuông góc với đường thng
DE
(
N
,
M
trên đường thng
DE
). Chng minh rng
=DN EM
.
b) Chng minh
DE
đi qua trung đim ca
CH
.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Gi
I
là giao điểm ca
( )
O
( )
C
. Vì
( )
O
( )
C
ct nhau ti
,DE
nên
OC
là trung trc ca
DE
OC DE⊥
1
2
ID IE DE==
.
Xét t giác
ABMN
ta có:
( )
// // ; ;AN OI BM AN DE OC DE BM DE
.
1
2
OA OB AB==
1
2
IN IM MN = =
1
2
ID IE DE==
(theo trên)
Do đó
DN IN ID IM IE EM= = =
: ĐPCM.
b) Gi
K
là giao điểm ca
DE
CH
,
F
là trung điểm ca
CE
OF CE⊥
( Liên h đường kính và dây
cung).
Ta có
..
CI CK
CIK CHO CI CO CH CK
CH CO
= =
(a).
22
11
..
22
CO CF
COF CEI CI CO CE CF CE CH
CE CI
= = = =
(b).
T (a; b) Suy ra
2
1
.2
2
CH CK CH CH CK= =
.
Vy
K
là trung điểm ca
CH
, tc
DE
đi qua trung điểm ca
CH
(ĐPCM).
Câu 313.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hai đường tròn
( )
,OR
( )
,Or
tiếp xúc ngoài tại
B
. Tiếp
tuyến chung ngoài
AD
cắt đường nối tâm tại
M
,
( ) ( )
,A O D O

. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
tại
B
cắt
AD
tại
P
. Gọi
H
hình chiếu của
A
lên
BC
,
E
giao điểm của
PC
AH
,
C
điểm
đối xứng với
B
qua
O
.
a) Chng minh
EH EA=
.
b) Tính
AH
theo
R
OP d=
.
c) Tính
AD
theo
R
r
.
d) Gi s
4AD DM cm==
, tính
R
r
.
e) Gi
( )
11
;OR
tiếp xúc ngoài vi
AD
đồng thi tiếp xúc ngoài vi
( )
,OR
( )
,Or
. Chng minh rng:
1
1 1 1
R R r
=+
.
ng dn
a) Theo gi thiết
OA OB R==
,
( )
1
+ Vì
,PA PB
là hai tiếp tuyến của đường tròn
( )
,OR
nên
PA PB=
,
( )
2
.
T
( ) ( )
1 , 2
suy ra
OP
là đường trung trc của đoạn
AB
,
( )
2a
.
Ta có
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
O
, suy ra
CA AB
,
( )
2b
.
T
( ) ( )
2 , 2ab
suy ra
//CA OP
.
+ Gọi giao điểm ca
CA
BP
Q
.
Xét
CBQ
O
là trung điểm ca
CB
,
//CA OP
. Do đó
1
2
BP PQ BQ==
,
( )
2c
Theo gi thiết
BQ
là tiếp tuyến chung ca hai đường tròn nên
BQ CB
;
AH CB
, (theo gi thiết). Do vy
//BQ AH
.
+ Xét
QCB
//CE QP
, suy ra
CE AE
CP QP
=
, (định lý Talet)
( )
3a
.
Q
E
H
P
M
A
D
O'
O
C
B
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+ Xét
CPB
//EH PB
, suy ra
CE EH
CP PB
=
, (định lý Talet)
( )
3b
.
T
( ) ( )
3 , 3ab
ta có
AE EH
QP PB
=
, kết hp
( )
2c
suy ra
AE EH=
.
b) Cho
OP d=
, tính
AH
theo
R
.
Xét
CBQ
//AH QB
.AH CA CA QB
AH
QB CQ CQ
= =
. Tính
,,CA QB CQ
.
+ Xét
CBQ
:
OP
là đường trung bình (vì
1
2
BP PQ BQ==
,
1
2
OB OC CB==
)
22CQ OP d = =
.
+
CBQ
vuông ti
B
: theo a)
CA AB
2
.BC CA CQ=
22
2BC R
CA
CQ d
= =
.
+
OBP
vuông ti
B
:
2 2 2 2 2
PB OP OB PB d R= =
22
22QB BP d R = =
.
Vy
c) Tính
AD
theo
R
r
.
Ta có:
180APB DPB+ =
Theo a)
PA PB=
,
OP
là đường trung trc ca
AB
, suy ra
OP
là tia phân giác ca góc
APB
2APB OPB=
Tương tự
PO
là tia phân giác góc
DPB
2DPB O PB
=
.
Do đó:
180 2 2 180 90APB DPB OPB O PB OPO

+ = + = =
.
OPO
vuông ti
P
PB OO
2
..PB OB O B R r
= =
.PB R r=
.
2AD AP PD PB PB PB= + = + =
(vì
,PA PB PB PD==
).
Nên
2 2 .AD PB R r==
.
d) Gi s
4AD DM cm==
, tính
R
r
.
Theo c)
2.AD R r=
, mà
4AD cm=
suy ra
2 . 4 . 4R r R r= =
,
( )
4a
Xét
MOA
//OD OA
suy ra
11
2
22
O D r
Rr
OA R
= = =
,
( )
4b
.
T
( ) ( )
4 , 4ab
suy ra
2
2 4 2 ; 2 2r r cm R cm= = =
.
e) Chng minh rng
1
1 1 1
R R r
=+
, (
( )
11
;OR
tiếp xúc ngoài vi
AD
đồng thi tiếp xúc ngoài vi
( )
,OR
( )
,Or
).
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Theo c) Hai đường tròn
( )
,OR
tiếp xúc ngoài vi
( )
,Or
ta có:
2.AD R r=
,
( )
5a
.
Chứng minh tương tự, áp dụng cho đường tròn
( )
,OR
tiếp xúc ngoài vi
( )
11
,OR
ta có:
1
.AP R R=
,
( )
5b
.
Tương tự với đường tròn
( )
1
,OR
tiếp xúc ngoài vi
( )
,Or
, ta có:
1
.PD R r=
,
( )
5c
.
T
( ) ( ) ( )
5 , 5 , 5a b c AD AP PD = +
11
2 . 2 . 2 .R r R R R r = +
( )
1
..R r R R r = +
1
1
.
Rr
R R r
+
=
1
1 1 1
R R r
= +
.
Bài 314. Cho tứ giác
ABCD
nội tiếp trong đường tròn
()O
. Đường thẳng
BD
các tiếp tuyến với
()O
tại
A
,
C
đồng qui tại
S
. Gọi
I
giao điểm của
AC
BD
. Chứng minh rằng:
a)
..AB DC AD BC=
b)
.
.
SB IB ABCB
SD ID ADCD
==
Hướng dẫn
a)
SAB SDA
nên:
SA AB SB
SD DA SA
==
(1)
SCB SDC
nên:
SC CB SB
SD DC SC
==
(2)
Do
SA SB=
từ
(1)
(2)
:
AB BC
DA DC
=
..AB DC AD BC=
b) Từ
(1)
(2)
:
..
..
SB SB SC ABCB
SD SD SA ADCD
==
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Tương tự phần a) Từ
IAB IDCvà ICB IDA
.
.
IB AB CB
ID ADCD
=
đpcm
Bài 315. Cho
ABC
vuông cân
A
.
AD
trung tuyến thuộc cạnh huyền,
M
một điểm thay đổi
trên đoạn
AD
. Gọi
N
,
P
theo thứ tự hình chiếu vuông góc của
M
xuống
AB
AC
.
H
hình
chiếu vuông góc của
N
xuống đường thẳng
PD
.
a) Xác định vị trí của
N
để Δ
AHB
diện tích lớn nhất.
b) CmR: Khi
M
thay đổi,
HN
luôn đi qua một điểm cố định.
Hướng dẫn
a) Kẻ
BE
//
AC
cắt
PD
tại
E
BE PC BN==
45NEB NHB= =
.
Mặt khác:
45AHN APN= =
90AHB =
,
HN
phân giác của
AHB
.
2
2 2 4
2 2 2
11
.
4 4 2 16
AHB
AH BH AB
S AH BH

+
= =


. Dấu
""=
xảy ra
AH BH=
H
D
M
.
b)
HN
luôn đi qua điểm chính giữa của nửa đường tròn đường kính
AB
(HN phân giác
AHB
).
Bài 316. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Một góc
xBy 45=
quay xung quanh
B
sao cho
Bx
cắt cạnh
AD
tại
M
,
By
cắt cạnh
CD
N
(
M
,
N
không trùng với
)D
. Gọi
E
,
F
tương ứng giao điểm của
BM
,
CN
với
AC
.
a) CmR: các tứ giác
ABFM
,
BCNE
,
MEFN
nội tiếp.
b) CmR:
MN
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định và chu vi
MND
không đổi.
c) Tìm vị trí của
M
,
N
và nêu cách dựng các điểm đó để
MND
diện tích lớn nhất.
Hướng dẫn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
45FBM FAM= =
ABFM
nội tiếp. Tương tự:
BCNE
nội tiếp.
180 90BEN BCN BEN+ = =
. Tương tự:
90MFN =
cmdp
b) Lấy điểm
K
trên tia đối của tia
AD
sao cho
AK CN=
:
BK CN=
KBM KBA ABM NBC ABM= + = +
90 45NBM NBM= = =
KMB NBM =
(c.g.c)
BA BL=
MN
tiếp xúc với (
B
, a)
Lại có:
KBM NMB =
KM MN=
. Từ đó, suy
ra
:
2.
MND
P MN ND MD KA AM MD DN CD ND MD MA a
= + + = + + + = + + + =
c)Có:
2MD ND MN a+ + =
22
2MD ND MD ND a+ + + =
(
)
( )
22
2
2
2 2 2
1
41
22
MD ND
a MD ND MD ND MD ND MD ND
+
= + + + + + = + +
2
1
4 1 . .
2
MD ND

+


Mà:
MD
.
2
MND
ND S=
MND
S
( )
2
2
2 2 1
a
+
.
Dấu
""=
xảy ra
MD ND=
22,5MBA NBC= =
Bài 317. Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
2AB R=
,
M
một điểm bất trên nửa đường tròn
(
M
khác
A
)B
. Hạ
MH
AB
tại
H
. Gọi
P
,
Q
,
I
lần lượt tâm đường tròn nội tiếp các tam giác
MAH
,
MBH
,
AMB
.
a) Chứng minh điểm
I
trực tâm của
MPQ
b) Tìm quĩ tích điểm
I
khi điểm
M
di động trên nửa đường tròn
c) Xác định vị trí của điểm
M
trên nửa đường tròn để chu vi
PHQ
lớn nhất
Hướng dẫn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Dễ thấy:
A
,
P
,
I
thẳng hàng và
B
,
Q
,
I
thẳng hàng.
Gọi
K
MP
AB
:
KMB KMH BMH=+
,
MKB KMA MAB=+
Mặt khác:
KMH KMA=
BMH MAB=
Suy ra: ∆BMK cân tại
B
BI
phân giác
BI
MK
Tương tự:
L
AB
MQ
∆AML cân
AI
ML
cmdp
b) Thuận:
180 180 45 135
2
MAB MBA
AIB
+
= = =
Vậy điểm
I
thuộc cung chứa góc
135
vẽ trên đoạn
AB
(thuộc cùng một nửa mặt phẳng chứa
)M
Đảo lại: Giả sử
I
điểm bấtthuộc cung chứa góc Kẻ
IN
AB
, vẽ
(I
,
)IN
kẻ hai tiếp tuyến
'AA
BB
với
(I
,
)IN
gọi
M
giao của
AA
'BB
. Ta cần chứng minh
M
()O
hay
' 90AM B =
.
Ta có:
135 45 ' ' 90 ' 90AIB IBA IAB M AB M BA AM B= + = + = =
.
c) Ta có:
PMH QBH=
(Góc có cạnh t/ư vuông góc).
45PHM QHB= =
MPH BQH
(g.g)nên:
PH MH MA PH MA
tgMBA
QH HB MB QH MB
= = = =
.
Lại có:
90AMB PHQ= =
HPQ MAB
(c.g.c). Ta có:
180HQP MBA MBA HQF= + =
BHQF
nội tiếp. Từ đó suy ra:
45MFE QHB= =
∆MEF cân tại
M
nên:
ME MF=
.
MQF MQH =
(c.g.c) nên:
MF MH=
QF QH=
.
Tương tự:
PH PE=
PQH
C PH QH QP EP PQ QF EF = + + = + + = =
22MF MH=
Vậy:
PQH
C
lớn nhất
MH
lớn nhất
H
.O
Khi đó:
M
điểm chính giữa nửa đường tròn
()O
Bài 318. Cho đường tròn
( ; )OR
P
một điểm nằm bên trong đường tròn. Qua
P
vẽ hai dây
AB
CD
vuông góc với nhau. Chứng minh rằng
2 2 2 2
PA PB PC PD+ + +
không đổi
Hướng dẫn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Kẻ đường kính
BE
. Ta
//AE CD
AC DE=
. Áp dụng ĐL
Pitago cho
.v BED
:
2 2 2 2 2 2
4BD DE BD AC BE R+ = + = =
Suy ra:
2 2 2 2 2 2 2
4PA PB PC PD AC BD R Const+ + + = + = =
Bài 319. Cho ba điểm
A
,
B
,
C
theo thứ tự nằm trên một đường thẳng
d
sao cho
2AB =
,
4BC =
. Một
đường tròn di động
( )
O
tâm
O
đi qua
B
,
C
. Gọi
,’AT AT
hai tiếp tuyến kẻ từ
A
đến
( )
,O
với
,’TT
hai tiếp điểm.
a) Tìm quĩ tích các điểm
T T
b) Vẽ đường kính
MB
của
( )
O
. Gọi
P AM
( )
O
. Chứng minh:
22
.AM AP AO OC=−
c) Tìm quĩ tích các điểm
M
P
Hướng dẫn
a) Thuận: Ta chứng minh
22
’.T A AT AB AC= = =
2
(2 3)
Suy ra:
T
T
thuộc đường tròn
( ;A
23
)
Đảo: Lấy một điểm
1
T
bấtthuộc (
A
;
23
). Qua
1
T
vẽ một đường
thẳng vuông góc với
1
AT
cắt trung trực của
BC
tại
O
.
Ta cần chứng minh
1
AT
tiếp tuyến của (
’; O O B
): Kẻ tiếp tuyến
2
AT
Ta có:
22
2 1 1 2 1
. AT AB AC AT O T O T OT== ===
bán kính
( )
’.O
Suy ra:
1
AT
tiếp tuyến của
( )
O
.
b) Ta có:
2
.AT AM AP=
.
2 2 2
AT OA OT=−
hay:
2 2 2 2 2
.AT OA OC AM AP OA OB = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Quĩ tích
M
:
Thuận:
BCM
vuông tại
C
CM
d
M
thuộc đường thẳng
c
vuông góc với
d
tại
C
Đảo: Giả sử
M
thuộc đường thẳng
c
qua trung điểm
I
của
BC
kẻ một đường thẳng vuông góc với
d
giao
với
MB
tại
1
O
.Vẽ đường tròn
( )
11
;O O B
. Ta cần chứng minh
M
thuộc
( )
11
;.O O B
Ta có:
//OI BC OI
đường trung bình của
BMC
OB OM=
M
(1O
1
; ).OB
* Quĩ tích
P
:
Thuận: Ta có:
90APB =
P
thuộc đường tròn đường kính
AB
Đảo: Lấy một điểm
P
bất trên đường tròn đường kính
AB
. Qua
C
vẽ một đường thẳng vuông góc với
d
giao với
AP
tại
M
. Gọi O
2
giao của đường trung trực
BC
với
BM
, vẽ
( )
22
;O O B
ta cần chứng minh
: P
M
thuộc
( )
22
;O O B
:
OI
đường trung bình của
BMC
nên
OM OB=
M
thuộc đường tròn.
Ta có:
BPM
90=
nên
P
thuộc đường tròn đường kính
BM
hay:
.OP OB=
Bài 320. Cho hai đường tròn
( )
,OR
',
2
R
O



tiếp xúc ngoài tại
A
. Trên đường tròn
( )
O
lấy điểm
B
sao cho
AB R=
điểm
M
trên cung lớn
AB
. Tia
MA
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm thứ hai
N
. Qua
N
kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt đường thẳng
MN
tại
Q
cắt đường tròn
( )
O
tại
P
.
a) Chứng minh
OAM O AN
.
b) Chứng minh độ dài đoạn
NQ
không phụ thuộc vào vị trí điểm
M
.
c) Tứ giác
ABQP
hình gì? tại sao?
d) Xác định vị trí điểm
M
để diện tích tứ giác
ABQN
đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị đó theo
R
.
Hướng dẫn
a) Dễ dàng chứng minh được
.OAM O AN
b) Từ a) suy ra:
'
MA OA
NA O A
=
.
2
'3
MA MA OA
MA NA MN OA O A
= = =
++
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Mặt khác:
AB
//
NQ
.
AB MA
NQ MN
=
23
Hay: onst.
32
RR
NQ c
NQ
= = =
c) Dễ thấy:
ABQP
hình thang vì
AB
//
NQ
.
Ta có:
1
2
ABQ =
( )
1
2
MB AB+=
11
'
22
AM AOM AO M APN= = =
Mà:
APN PAB( le trong)so=
ABQ BAP=
ABQP
hình thang cân.
d) Kẻ
AH
QN
. Ta có:
( ) ( )
1
. 1,5 . 2,5 .
2
ABQN
S S AB QN AH R R AH R AH= = + = + =
Do đó:
maxS
AH
max.
AH
AN
H
N
AN
NQ
AN
AB
tại
A
0
90MAB =
M
điểm đối xứng của điểm
B
qua điểm
O
.
Khi đó, ΔAMB vuông tại
A
, ta có:
2 2 2 2 2 2
4 3AM MB AB R R R AM= = = =
3R
.
Mặt khác: Do
3 1 3
2 2 2
AM R
AN AM
MN
= = =
. Vậy: Max
ANQB
S =
2
5 3 5 3
.
4 2 8
R R R
=
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 321.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( ;I
)R
nội tiếp
ABC
tiếp xúc với các cạnh
BC
,
CA
,
AB
lần lượt tại các điểm
’, ’, ’.A B C
a) Gọi các giao điểm của
()I
với các đoạn
IA
,
IB
,
IC
lần lượt
M
,
N
,
. Chứng minh rằng các
đường thẳng
, , A M B N C P
đồng qui.
b)
AI
kéo dài cắt đường tròn ngoại tiếp
ABC
tại
D
(khác
A
). chứng minh rằng:
.
2
IB IC
R
ID
=
.
Hướng dẫn
M
H
N
P
A'
C'
B'
I
D
A
B
C
a) Chứng minh:
, , A M B N C P
là ba phân giác của
A B C
.
b) Gọi
H
là trung điểm của
BI
. Ta có:
1
2
DBC CAD A==
1
()
2
DIB A B=+
. Mặt khác:
11
()
22
DBI B DBC B A= + = +
Suy ra:
DBI DIB=
DBI
cân tại
D
DH
là phân giác
D
11
22
HDI D C ACI= = =
HDI A CI
. Suy ra:
2
' 2 ' 2 '
ID IH IH IB
IC IA IA IA
= = =
. .2 .2IB IC ID IA ID R = =
.
2
IB IC
R
ID
=
Câu 322.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông
()AC AB
hạ
AH
BC tại
H
. Đường
tròn (
H
,
)HA
cắt các đường thẳng
AB
,
AC
lần lượt tại
(
,
)A
.
a) Chứng minh
P
,
H
,
Q
thẳng hàng và tứ giác
BPCQ
nội tiếp
b) Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
. Chứng minh:
AM
PQ
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Hướng dẫn
2
1
1
3
2
2
1
E
M
P
Q
H
A
B
C
a)
90PAQ =
,
PQ
đường kính (
,
)HA
Ba điểm
P
,
H
,
Q
thẳng hàng.
AHQ
cân tại
H
:
1
AQ=
1
CA=
(Cùng phụ với
CAH
)
Nên:
CQ=
BPCQ
nội tiếp.
b)
MAB
cân
2
B BAM=
=
1
QH+
,
12
P C H=+
.
12
, C Q H H==
21
B P BAM==
Do đó:
1 3 3
90P A MAB A+ = + =
90AEP =
Vậy:
PQ
AM
tại
E
.
Câu 323.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn tâm
, đường kính
BC
một điểm
A
trên
nửa đường tròn (
A
khác
B
)C
. Hạ
AH
vuông góc với
BC
(
H
thuộc
)BC
. Trên nửa mặt phẳng
bờ
BC
chứa điểm
A
dựng hai đường tròn đường kính
HB
HC
, chúng lần lượt cắt
AB
AC
tại
E
F
.
a) Chứng minh
AE
.
AB AF=
.
AC
.
b) Chứng minh
EF
tiếp tuyến chung của hai đường tròn đường kính
HB
HC
c) Gọi
I
K
lần lượt hai điểm đối xứng với
H
qua
AB
AC
. Chứng minh ba điểm
I
,
A
,
K
thẳng hàng.
d) Đường thẳng
IK
cắt tiếp tuyến kẻ từ
của nửa đường tròn
()O
tại
M
. Chứng minh
MC
,
AH
,
EF
đồng qui.
Hướng dẫn
5
4
3
2
1
O
2
O
1
S
D
F
M
K
E
I
H
B
C
A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
BEH
trung tuyến
OE
ứng với cạnh
BH
bằng
1
2
BH
nên
BEH
vuông tại
E
.
Suy ra:
HE
AB
.
Tương tự:
HF
AC
.
Áp dụng hệ thức ợng với hai tam giác vuông
AHB
AHC
,
ta có:
2
.AH AE=
AB
,
2
AH AF=
.
AC
. Suy ra:
AE
.
AB AF=
.
AC
.
b) Tứ giác
AFEH
là hình chữ nhật vì có ba góc vuông.
Gọi
D
là giao điểm của
AEvà EF
, ta có:
.DA DH DE DF= = =
11
O ED O HD =
(c.c.c). Suy ra:
11
90O ED O HD= =
.
Do đó:
EF
OE
tại
E
nên:
EF
tiếp tuyến của đường tròn
( )
1
.O
Tương tự:
EF
tiếp tuyến
( )
2
O
EF
tiếp tuyến chung
c) Theo tính chất đối xứng ta có:
1 2 3 4
, AA A A==
0
12
2( ) 2. 180IAH HAK A A BAC+ = + = =
Ba điểm
I
,
,
K
thẳng hàng.
d)
SB
//
AH
2
SBA A=
(So
)le =
1
A
MBA cân tại
MA MB=
Mặt khác:
0
90MBA S+=
15
AA=
1
MBA A=
5
SA=
MAB
cân tại
MA MS=
Suy ra:
MA MS=
. Giả sử
MC
cắt
AH
tại
D
. Theo ĐL Ta lét:
' ' 'AD CD HD
MS CM MB
==
MS MB=
nên:
’’AD D H=
''D H D A=
mặt khác:
DH DA=
D
D
.
Vậy:
AH
,
EF
,
MC
đồng qui tại tại
D
.
Câu 324.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
vuông
()AC AB
đường cao
AH
. Đường tròn
(
;H
)HA
cắt các đường thẳng
AB
,
AC
lần lượt tại
(
,
khác
)A
.
a) Chứng minh:
P
,
H
,
Q
thẳng hàng. Tứ giác
BPCQ
nội tiếp
b) Gọi
M
trung điểm của cạnh
BC
. Chứng minh:
AM
PQ
.
Hướng dẫn
E
M
P
Q
H
A
B
C
a)
PQ
đường kính đường tròn tâm
bán kính
HA
.
Ba điểm
P
,
H
,
Q
thẳng hàng.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Ta có:
HQA HAQ=
(
AHQ
cân)
Lại có:
0
( 90 )ACB HAQ CAH= =
ACB AQB=
BPCQ
nội tiếp.
b)
APQ AHP=
(
AHP
cân),
CAM ACM=
ACM AQP=
Suy ra:
0
90APQ CAM APQ AQP+ = + =
0
90AEH =
. Vậy:
AM
PQ
.
Câu 325.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
một điểm bất trên nửa đường tròn đường kính
BC
(
A
B
,
)C
. Hạ
AH
BC
tại
H
. Gọi
I
,
K
lần lượt tâm của đường tròn nội tiếp
AHBvà AHC
.
Đường thẳng
IK
cắt các cạnh
AB
,
AC
lần lượt tại
M
,
N
. Chứng minh:
a)
AIH CKH
HIK ABC
b)
MAN
là tam giác cân
c) Xác định vị trí của điểm
A
để chu vi của đường tròn ngoại tiếp
MHN
đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn
2
1
1
1
1
N
M
K
I
H
B
C
A
a) Dễ thấy:
12
HH=
( )
45=
1
1
11
22
A C C BAH

= = =


( )
.AIH CKH g g
Suy ra:
AH
,
CH
HI CH AB
tgC
HK AH AC
= = =
HI AB
HK AC
=
Lại có:
90IHK BAC= =
Suy ra
( )
: . .HIK ABC c g c
b)
HIK ABC
180C HKI NCH NKH= + =
NCHK
nội tiếp. Do đó:
45ANM KHC= =
.
Vậy:
AMN
vuông cân tại
A
.
c)
( )
..AKH AKN g c g =
AN AH AM==
tâm đường tròn ngoại tiếp
HMN
.
Do đó: C
HMN
= 2
AH C
HMN
lớn nhất AH lớn nhất mà: AH ≤ OA
Dấu
""=
xảy ra
AN OA=
H
. Khi đó
điểm chính giữa của nửa
()O
2.
HMN
CR=
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 326.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
O
có hai đường kính
,AB CD
vuông góc vi
nhau. Gi
M
là một điểm di động trên đoạn
OB
( )
,M O B
. Tia
CM
ct
BD
ti
P
và đường tròn
ti
N
( )
NC
. Gi
Q
là giao điểm ca
AN
và
CD
1) Chng minh t giác
DQPN
ni tiếp và
//PQ AB
2) Chng minh
ACQ MAC
và din tích t giác
ACMQ
không đi khi
M
thay đi trên
OB
3) Chng minh
2
CQ CN
AM AN

=


4) Chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
CQN
luôn nm trên một đường thng c định khi
M
thay đi trên
OB
ng dn
1
1
1
E
I
Q
P
N
D
C
A
O
B
M
1) Xét
( )
:O
( )
0
90AB CD gt AOC COD BOD AOD = = = =
AC BC BD AD = = =
(Vì các góc tâm bng nhau chn các cung bng nhau )
ANC CDB=
(Vì hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
hay
QNP QDP=
Xét t giác
DQPN
có:
QNP QDP=
(cmt)
Hai đỉnh k nhau
,DN
cùng nhìn cnh
PQ
dưới 1 góc bng nhau.
t giác
DQPN
ni tiếp (DHNB).
QPD QND=
(Vì là hai góc ni tiếp cùng chn
QD
)
AND ABD=
(Vì là hai góc ni tiếp cũng chắn
AD
)
QPD ABD=
. Mà hai góc
,QPD ABD
v trí đồng v
PQ CD⊥
Mà:
AB CD⊥
//PQ AB
(đpcm)
2) Xét
( )
:O
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
(
)
1
2
AMC sd AC sdBN=+
(Vì là góc có đỉnh nằm trong đường tròn chn
,AC BN
)
(
)
11
22
CAQ CAN sdCN sdBC sdBN= = = +
(vì là 2 góc ni tiếp chn cung
CN
)
AC BC=
(cmt) . Suy ra:
CAQ AMC=
Xét
AOC
có:
OA OC R==
(gt)
AOC
cân ti O
11
AC=
Xét
ACQ
MAC
có:
( )
11
,C A CAQ AMC cmt==
( )
.ACQ MAC g g
2
.
AC CQ
AM CQ AC const
AM AC
= = =
Xét t giác ACMQ có:
( )
CQ AM gt
1
.
2
ACMQ
S AM CQ=
( )
.ACQ MAC g g
2
.
AC CQ
AM CQ AC const
AM AC
= = =
ACMQ
S
không đi.
Vy din tích t giác
ACMQ
không đi khi M thay đi trên OB.
3) Xét
( )
:O
( )
11
AC AD cmt C N= =
(vì hai góc ni tiếp chn 2 cung bng nhau)
Xét
ACQ
ANC
có:
CAN
chung,
11
CN=
(cmt)
( )
.ACQ ANC g g
CQ AC CQ CN
NC AN AC AN
= =
Mà:
AC CQ
AM AC
=
(câu b)
AC CQ CN
k
AM AC AN
= = =
Suy ra:
2
2
.
AC CQ CQ CN
k
AM AC AM AN

= = =


(đpcm)
4) K CB DN kéo dài ct nhau ti E.
Xét
( )
:O
90CBD CND= =
(Vì là góc ni tiếp chn na đường tròn)
DB CE
CN DE
.
CN DB P=
P
trc tâm tam giác CDE
PE CD⊥
Li có:
PQ CD
E, P, Q thng hàng.
0
90CQE CNE = =
Q, N cùng nhìn cnh CE dưới 1 góc vuông.
,QN
cùng thuc đường tròn tâm I, đường kính CE. (Vi I là trung điểm CE)
Hay
( )
I
đường tròn ngoi tiếp tam giác CQN
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do
I CE
hay
I CB
c định nên tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác CQN luôn nm trên mt đường
thng c định khi M thay đi trên đoạn
.OB
Câu 327.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
đường kính
BC
,
điểm chính gia
cung
BC
.
M
mt điểm nm trên đoạn
OB
.
E
,
F
ln t hình chiếu ca
M
trên
AB
AC
.
a) Chng minh rng bn điểm
;A
;E
;M
cùng nm trên mt đường tròn.
b) Khi điểm
M
trên đoạn BC sao cho
1
3
BM BO=
, chng minh rng
2
1
.
3
BE BA R=
c) Đưng thng
MF
ct tiếp tuyến ti
ca đường tròn
( )
O
ti điểm
K
.
d) Chng minh rng
BE FK=
.
e) Khi
M
di chuyn trên đoạn
BC
. Chng minh rng đường thng đi qua
M
, vuông góc vi... luôn đi
qua mt điểm c định
ng dn
P
N
I
K
F
E
A
O
B
C
M
a) Chng minh
90AOB =
T giác
AEMO
90 90 180MEA MOA+ = + =
T giác
AEMO
ni tiếp (dhnb) nên
A
,
E
,
M
, O
cùng nm trên mt đường tròn.
b) Chng minh
BEM
đồng dng vi
( . )BAC g g
2
1
. . .
3
BE BA BM BO BM BO R = =
c) Chng minh t giác
AEMF
hình ch nht
ME AF=
Chng minh
BEM
vuông cân ti
E
BE EM=
Chng minh
AFK
vuông cân ti
F
AF FK=
Chng minh
BE FK=
d)
AO
ct
()O
ti
I
nên
I
điểm chính gia cung
AB
nên
I
c định.
EM
ct
CI
ti
N
. Đưng thng qua
M
vuông góc vi
EF
ti
.
Chng minh t giác
BENI
hình ch nht nên
BE IN EM==
.
Chng minh t giác
MNCF
hình vuông nên
MN MF=
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( . . )MEF NIM c g c EFM NMI = =
tng s đo ba góc trong tam giác
MPF
bng
180
90 180PMI PMF FMN NMI PMF PFM = + + = + + =
Nên
;P
;M
I
thng hàng hay đường thng qua
M
vuông góc vi
EF
luôn đi qua điểm
I
c định.
Câu 328.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn ni tiếp đường tròn tâm
O
bán
kính
R
AH
đường cao ca tam giác
ABC
. Gi
,MN
th t là hình chiếu ca
H
trên
,AB AC
1) Chng minh t giác
AMHN
là t giác ni tiếp
2) Chng minh
ABC ANM=
3) Chng minh
OA
vuông góc vi
MN
4) Cho biết
2AH R=
. Chng minh
M
,
,
N
thng hàng.
ng dn
y
x
D
N
M
H
O
B
C
A
1) - Gii thích
90AMH ANH= =
-Tính tng
180AMH ANH+ =
- KL :
AMHN
là t giác ni tiếp
2) Cách 1:
cm
ANM MHA=
( do tg
AMHN
ni tiếp)
ABC AHM=
(cùng ph vi
MHB
)
ABC ANM=
Cách 2: Cm
( )
2
..AM AB AN AC AH==
( . . )ANM ABC c g c
ABC ANM=
(cho điểm tương ứng như cách 1)
3) Cách 1: K đưng kính
AD
DAC DBC=
(góc nt chn cung
DC
)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ABC ANM=
(cmt)
90DBC ABC+ =
(góc nt chn na đtr)
90ANM DAC AO MN + =
Cách 2: K tiếp tuyến
xAy
ca
()O
c/m:
xAC ABC=
(góc nt, góc to bi tt và dây cùng chn cung
AC
)
ABC ANM=
(cmt)
Vy
xAC ANM=
, v trí slt
//MN xy
AO xy
(do
xAy
TT ca
()O
)
AO MN⊥
(cho điểm tương ng như cách 1)
4)
22
. 2 .AN AC AH R AO AC= = =
..AN AC AO AC=
( . . )AON ADC c g c
90AON ADC = =
CMTT :
90AOM ADB= =
Vy
180AOM AON+ =
,,O M N
thng hàng.
Câu 329.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
()O
đường kính
AB
. Gi
H
điểm nm gia
O
B
. K dây
CD
vuông góc vi
AB
ti
H
. Trên cung nh
AC
ly điểm
bt k (
E
khác
A
)C
. K
CK
vuông góc vi
AE
ti
K
. Đưng thng
DE
ct
CK
ti
F
.
1) Chng minh t giác
AHCK
t giác ni tiếp
2) Chng minh
KH
song song vi
ED
tam giác
ACF
tam giác cân.
3) Tìm v trí ca điểm
E
để din tích tam giác
ADF
ln nht.
ng dn
a)
CK AK
nên
90AKC =
.
CH AB
ti
H
nên
90AHC =
. T giác
AHCK
:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
180AHC AKC+ =
nên
ACHK
t giác ni tiếp.
(Tng 2 góc đối bng
180
).
b) T
CHAK
t giác ni tiếp ta suy ra
CHK CAK CAE==
(góc ni tiếp cùng chn cung
)KC
.
Li
ADCE
ni tiếp nên
CAE CDE=
(góc ni tiếp cùng chn cung
)EC
.
T đó suy ra
//CHK CDE HK DE=
.
Do
//HK
DF
,
H
trung điểm
CD
(Được suy ra t quan h vuông góc ca đường kính
AB
vi
dây
CD
ti
)H
.
Suy ra
HK
đường trung bình ca tam giác
CDF
, dn đến
K
trung điểm
FC
. Tam giác
AFC
AK
đường cao đồng thi cũng trung tuyến nên
CAF
tam giác cân ti
K
.
c) Tam giác
FAC
cân ti
A
nên
AF AC=
.
D thy tam giác
ACD
cân ti
A
nên
AC AD=
t đó suy ra
AF AD=
hay tam giác
AFD
cân ti
A
,
h
DI AF
.
Ta có
11
..
22
AFD
S DI AF DI AC==
do AC không đi nên
AFD
S
ln nht khi và ch khi
DI
ln nht,
Trong tam giác vuông
AID
ta có:
2
11
..
2 2 2
AFD
AC
ID AD AC hayS DI AF DI AC = = =
du đẳng thc xy ra khi và ch khi
IA
khi đó
90DAF =
dn đến tam giác
ADF
vuông cân ti
, suy ra
45EBA EDA= =
hay
E
điểm chính
gia cung
AB
.
Câu 330.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
ni tiếp đưng tròn
()O
. Các đường cao
BE
CF
ct nhau ti
H
.
1) Chng minh t giác
BFEC
t giác ni tiếp
2) Chng minh
..AF AB AE AC=
3)
BE
CF
ln t ct
()O
ti điểm th hai
M
N
. Chng minh
EF
//
MN
4) Gi s
B
C
c định;
A
thay đi. Tìm v tr ca
sao cho tam giác
AEH
din tích ln nht.
ng dn
1) Chng minh được t giác
BFEC
ni tiếp đường tròn đường kính
BC
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Chng minh được
AHF
đồng dng vi
ABD
. . (1)AF AB AH AD=
Chng minh
AEH
đồng dng vi
ADC
. . (2)AE AC AH AD=
(1) và (2) suy ra
..AF AB AE AC=
(Hoc chng minh
AEF
đồng dng vi
ABC
)
3)+Chng minh được
MAC CAD=
hay
MAE EAH=
suy ra
AE
trung trc ca
HM
, suy ra
E
trung điểm ca
HM
+ Tương t chng minh được
F
trung điểm ca
HN
Suy ra
FE
//
MN
(đường trung bình)
(Hoc th chng minh
FCB FEB NMB==
)
4)
2 2 2
4 2 .
AEH
S AE EH AE EH AH
= + =
Chng minh
2AH OK=
,
OK
không đi.
Lp lun, kết lun đưc
AEH
S
ln nht khi
AE EH=
hay
45 45HAE ACB= =
suy ra v trí
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 331.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
()O
đường kính
2AB R=
,
xy
tiếp tuyến vi
()O
ti
B
.
CD
mt đường kính bt k
( )
AC CB
. Gi giao điểm ca
AC
,
AD
vi
xy
theo th t
M
N
.
1) Chng minh rng t giác
MCDN
ni tiếp.
2) Chng minh
..AC AM AD AN=
3) Gi
I
tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
MCDN
H
trung điểm ca
MN
. Chng minh rng t
giác
AOIH
hình bình hành. Khi đường kính
CD
quay xung quanh điểm
O
thì
I
di động trên đường nào?
4) Khi góc
AHB
bng
60
. Tính din tích xung quanh ca hình tr to thành khi hình bình hành
AHIO
quay quanh cnh
AH
theo
R
.
ng dn
1)
CM
AOC
cân
O
CAO OCA=
CAO ANB=
(cùng ph vi
AMB
)
ACD ANM=
Ta có:
180 180ACD DCM DCM ANM+ = + =
Chng minh
DCMN
ni tiếp
2)
ACD
ANM
có:
:
()
MAN chung
ACD
ACD ANM cmt

=
ANM
(g - g)
AC AD
AN AM
=
(cạnh tương ứng t l)
..AC AM AD AN=
3) Xác định
I
:
I
tâm đườn tròn ngoi tiếp t giác
MCDN
I
giao điểm ca đường trung trc ca
CD
và trung trc ca
MN
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
IH MN⊥
IO CD
Do
;AB MN IH MN
AO
//
IH
Do
H
trung điểm
MN
AH
trung điể mca tam giác vuông
AMN
ANM NAH=
()ANM BAM ACD cmt DAH ACD= = =
Gi
K
giao điểm ca
AH
DO
do
1 90ADC ACD v DAK ADK+ = + =
hay
AKD
vuông
K
AH CD⊥
OI CD⊥
OI
//
AH
Vy
AHIO
hình bình hành
Do
AOIH
hình bình hành
IH AO R = =
không đổi
CD
quay xung quanh
O
thì
I
nm trên đường thng song song vi
xy
cách
xy
mt khong bng
R
.
4) Xét
ABH
vuông ti
B
,
0
60AHB =
0
43
2 sin 60
3
R
AH R = =
2
4 3 4 3
2 2 .
2 2 3 3
xqtru
R R R R
S AH

= = =
Câu 332.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho điểm
M
c định nm bên ngoài đường tròn
( ; )OR
. Qua
M
v các tiếp tuyến
MA
,
MB
vi đường tròn
()O
(vi
A
,
B
các tiếp điểm). Gi
C
điểm bt trên
cung nh
AB
ca đường tròn
()O
. Gi
D
,
E
,
F
ln t chân đường vuông góc k t
C
đến
AB
,
MA
,
MB
.
1) Chng minh bn điểm
A
,
D
,
C
,
E
cùng thuc mt đường tròn.
2)
AC
ct
DE
ti
;P
BC
ct
DF
ti
Q
. Chng minh
PAE
PDC
suy ra
..PAPC PD PE=
3) Chng minh
AB
//
PQ
4) Khi điểm
C
di động trên cung nh
AB
ca đường tròn
()O
thì trng tâm
G
ca tam giác
ABC
di
chuyn trên đường nào?
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Xét t giác
ADCE
:
180CDA CEA+ =
CDA
CEA
hai góc đối nhau
Suy ra t giác
ADCE
t giác ni tiếp (dhnb)
Vy
4
điểm
A
,
D
,
C
,
E
cùng thuc mt đường tròn
2) Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
ADCE
:
CAE CDE=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
)EC
Xét
PAE
PDC
APE DPC=
(hai góc đối đỉnh)
CAE CDE=
(cm )t
PAE
PDC
(g - g)
PA PE
PD PC
=
ịnh nghĩa hai tam giác đồng dng)
..PAPC PD PE=
(đpcm)
3) Chng minh
( ) ( )
;PDC ABC CAE QDC CAB CBF= = = =
Suy ra
180PDQ PCQ CAB CBA PCQ+ = + + =
Chng minh được t giác
CPDQ
ni tiếp
Suy ra
( )
CPQ CAB CDQ==
hai góc này v trí đồng v
AB
//
PQ
4)
OM
ct
AB
ti
I
. dng trng tâm
;G
ly
H
,
K
thuc
AI
BI
sao cho
22
;
33
AH AI BK BI= = =
,HK
c định
2
3
AH CG
GH
AI CI
= =
//
;CA
tương t
GK
//
CB
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra
1
2
HGK ACB==
AB
.
H
,
K
c định
Suy ra
G
thuc
1
cung cha góc
dng trên đoạn
HK
(thuc na mt phng b
AB
cha điểm
)M
.
Câu 333.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
dây cung
DC
c định. Gi
M
điểm
nm chính gia cung nh
DC
Đưng kính
MN
ca đường tròn
( )
O
ct dây
DC
ti
I
. Ly điểm
E
bt k trên cung ln
DC
.
(
E
khác
C
,D,N);
ME
ct
CD
ti
K
. Các đường thng
NE
CD
ct nhau ti
P
.
a) Chng minh rng:T giác
IKEN
ni tiếp
b) Chng minh:
..EI MN NK ME=
c) NK ct
MP
ti
Q
. Chng minh:
IK
là phân giác ca
EIQ
d) T
C
v đường thng vuông góc vi
EN
cắt đường thng
DE
ti
H
. Chng minh khi
E
di động trên
cung ln
DC
(
E
khác
C
,
D
,
)N
thì
H
luôn chy trên một đường c định.
ng dn
a) Xét đường tròn
( )
O
đường kính
MN
,
M
điểm chính gia cung nh
DC
(gt) nên
MN
vuông góc vi
CD
ti trung điểm
I
ca
CD
. Do đó:
D 90MI =
Ta
1
; 90
2
E O MN MEN

=


(góc ni tiếp chn na đường tròn)
Xét t giác
IKEN
có:
D 90 90 180MI MEN+ = + =
2
góc này v trí đối nhau
nên t giác
IKEN
ni tiếp. (theo du hiu nhn biết t giác ni tiếp)
b) T giác
IKEN
ni tiếp
(cm )t
nên
MEI MNK=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
IK
)
Q
P
K
I
N
O
C
D
M
E
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét
MEI
MNK
có:
()
( . ) . .
MEI MNK cmt
EI ME
MEI MNK g g EI MN NK ME
NK MN
EMIchung
=
= =
c) Xét
MNP
2
đường cao
ME
PI
ct nhau ti
K
nên
K
trc tâm
MNP
Do đó
NK
vuông góc vi
MP
ti
Q
. T đó suy ra
90NQP =
Xét t giác
NIQP
có:
90NIP NQP= =
2
góc này cùng nhìn
NP
do đó t giác
NIQP
ni tiếp.
Suy ra
QNP QIP=
(vì cùng chn cung
)PQ
(1)
T giác
IKEN
ni tiếp
(cm
a) nên
QNP EIK=
(cùng chn cung
EK
)
(2)
T
(1)
(2)
suy ra
QIP EIK=
. Do đó
IK
phân giác ca
EIQ
.
d) T
C
v đường thng vuông góc vi
EN
ct đường thng
DE
ti
H
. Chng minh khi
E
di
động trên cung ln
DC
(
E
khác
C
,
D
,
)N
thì
H
luôn chy trên mt đường c định.
Ta có:
( )
( )
//
DEM DHC dv
ME NP
ME CH
CH NP
MEC ECH slt
=


=
DEM MEC=
(
2
góc nt chn
2
)cung nhau=
EHC ECH=
EHC
cân ti
E
EN
trung trc ca
CH
Xét
DCH
có:
IN
trung trc ca
CD
(d dãng
cm)
NC ND=
EN
trung trc ca
CH
(cm )t
NC NH=
N tâm đường tròn ngoi tiếp
DCH
( )
;H N NC
N
,
C
c định
H=
thuc đường tròn c định khi
E
chy trên
CD
Câu 334.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho na đường tròn
()O
đường kính
2;AB R=
C
điểm bt
nm trên na đường tròn sao cho
C
khác
A
.AC CB
Đim
D
thuc cung nh
BC
sao cho
90 .COD =
Gi
E
giao điểm ca
AD
BC
,
F
giao điểm ca
AC
BD
.
1) Chng minh
CEDF
là t giác ni tiếp
2) Chng minh
..FC FA FD FB=
3) Gi
I
là trung điểm ca
EF
. Chng minh
IC
là tiếp tuyến ca
()O
4) Hi khi
C
thay đổi thỏa mãn điều kin bài toán,
E
thuộc đường tròn c định nào?
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ng dn
1) Ta có:
90ACB ADB= =
90FCE FDE = =
T giác
CEDF
có:
180FCE FDE + =
. KL
2) Xét
FCB
FDA
90FCB FDA= =
CFB
chung
FCB
FDA
(g - g)
.
FC FB
FC FA FD FB
FD FA
= = =
3)
OCA
cân ti
O
nên
ICF IFC=
ICF
cân ti
I
nên
OAC OCA=
T đó
90ICF OCA IFC OAC+ = + =
HAF
vuông ti
H
(do
E
trc tâm
FAB
)
90ICO IC OC =
Kết hp vi
( )
CO
suy ra
IC
tiếp xúc vi
()O
4) Gi
T
điểm chính gia ca cung
AB
không cha
C
(
T
c định)
IETO
hình bình hành (Vì
IE
song song và bng
)OT
2TE OI R = =
(Vì
ICOD
hình vuông cnh
)E
Vy
E
thuc
( )
;2TR
Câu 335.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
O
điểm
A
nằm ngoài đường tròn sao cho
3OA R=
. Qua
A
, k các tiếp tuyến
,AP AQ
với đường tròn
( )
,(O P Q
là các tiếp điểm). Qua
P
k đường
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
thng song song vi
AQ
ct
( )
O
ti
M
. Gi
N
giao điểm th hai của đường thng
AM
( )
O
. Tia
PN
cắt đường thng
AQ
ti
K
.
1) Chng minh t giác
APOQ
ni tiếp
2) Chng minh
2
.KA KN KP=
3) K đường kính
QS
ca
( )
O
. Chng minh tia
NS
là tia phân giác ca góc
PNM
.
4) Gi
G
là giao điểm của hai đường thng
AO
PK
. Tính độ dài đoạn thng
AG
theo
R
.
ng dn
1) Ta có
90
AP OP
APO AQO
AQ OQ
= =
T giác
APOQ
180APO AQO+ =
mà hai góc này v trí đối nhau.
Suy ra T giác
APOQ
ni tiếp
2)
//AQ PM
nên góc
PMA=
QAN
(so le trong)
PAM APN=
(Góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung
)PN
NÊN
QAN APN=
XÉT
KAN
KPA
Góc
AKP
chung
QAN APN=
~ ( )KAN KPA gg
Nên
2
.
KA KN
KA KN KP
KP KA
= =
3) Ta
//PM AQ
SQ
vuông góc vi
AQ
nên
SQ PM
.
Suy ra
S
là điểm chính gia
PM SM SQ=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
PNS SNM=
hai góc ni tiếp cùng chắn hai cung băng nhau
Nên
NS
là tia phân giác ca góc
PNM
.
4) Ta có
2
.KA KN KP=
Chng minh
2
~ ( ) .KNQ KPQ gg KQ KN KP =
Suy ra:
KA KQ=
nên
K
là trung điểm ca
AQ
.
Chng minh
H
là trung điểm ca
PQ
.
Xét tam giác
APQ
có hai đường trung tuyến
,PK AH
ct nhau ti
GG
là trng tâm
2 16
39
AG AH R==
Câu 336.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
(O
;
)R
, đường kính
AB
vuông góc vi dây cung
MN
ti
H
(H
nm gia
O
)B
. Trên tia
MN
ly điểm
C
nm ngoài đường tròn (
;O
)R
sao cho
đoạn thng
AC
ct đường tròn
(O
;
)R
ti điểm
K
khác
A
, hai dây
MN
BK
ct nhau
E
.
a) Chng minh rng
AHEK
t giác ni tiếp.
b) Chng minh
CA
.
CK CE=
.
CH
c) Qua
N
k đường thng vuông góc vi
AC
ct tia
MK
ti
F
. Chng minh
NFK
cân.
d) Gi s
KE KC=
. Chng minh
OK
//
MN
ng dn
a) Ta có:
90AHE =
(theo gi thiết
)AB MN
90AKE =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
180AHE AKE + =
. Vy t giác AHEK là t giác ni tiếp. (Tổng hai góc đối bng
180
)
b) Xét hai tam giác
CAE
CHK
:
+ góc
C
chung
+
EAC EHK=
(góc ni tiếp cùng chn cùng
)EK
A
B
C
M
F
K
N
E
H
O
A
B
C
M
K
N
E
O
P
H
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra
CAE CHA
(g g)
Suy ra
CA
.
CK CE=
.
CH
Hoc
cm
CKE CHA
(g g)
c) Do đường kính
AB
vuông góc
MN
nên
B
điểm chính gia cung
MN
Suy ra
MKB NKB=
(1)
Li
BK
//
NF
(vì cùng vuông góc vi
)AC
nên
(2)
(3)
NKB KNF
MKB MFN
=
=
T
(1)
,
(2)
,
(3)
suy ra
MFN KNF KFN KNF= =
. Vy
KNF
cân ti
K
.
d) Ta
90 90AKB BKC KEC= =
vuông ti
K
.
Theo gi thiết ta li
KE KC=
nên tam giác
KEC
vuông cân ti
K
45 45BEH KEC OBK= = =
Mt khác vì tam giác
OBK
cân ti
O
(do
)OB OK R==
nên suy ra tam giác
OBK
vuông cân ti
O
dn
đến
OK
//
MN
(cùng vuông góc vi
)AB
Câu 337.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho ABC ni tiếp đường tròn tâm
O
đường kính
AB
sao cho
;AC BC
E
mt điểm thuc đoạn
BC
(
E
khác
B
)C
. Tia
AE
ct đường tròn
()O
ti điểm th
hai
D
. K
EH
vuông góc vi
AB
ti
H
.
1) Chng minh t giác
ACEH
t giác ni tiếp.
2) Tia
CH
ct
()O
ti điểm th hai
F
. Chng minh rng
EH
//
DF
.
3) Chng minh rng đường tròn ngoi tiếp CHO đi qua điểm
D
.
4) Gi
I
K
ln t hình chiếu vuông góc ca điểm
F
trên các đường thng
CA
CB
. Chng minh
rng
AB
,
DF
,
IK
cùng đi qua mt điểm.
ng dn
ACE 90 ;AHE 90= =
F
H O
E
B
D
A
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ACE AHE 180+ =
Hai góc này v trí đối nhau, suy ra
ACEH
t giác ni tiếp
Tia
CH
ct
( )
O
tại điểm th hai
F
. Chng minh
//EH DF
AEH = ACH
ADE = ACF
Suy ra
AEH = ADF
Hai góc này v trí đồng v, suy ra
//EH DF
Chng minh rng: Đim
D
thuc đưng tròn ngoi tiếp CHO
Chng minh HEDB là tgnt suy ra
Chng minh
CHD = CHE + EHD = COD
Chng minh CHOD ni tiếp
Suy ra
D
thuộc đường tròn ngoi tiếp CHO
Gi
I
K
ln t hình chiếu vuông góc ca đim
D
trên các đưng thng
CA
CB
. Chng
minh rng
AB
,
DF
,
IK
cùng đi qua mt đim.
Gọi giao điểm ca DF AB M
T giác AIFM ni tiếp suy ra
IMF = IAF
T giác ACBF ni tiếp suy ra
CBF = IAF
, suy ra
IMF = KBF
T giác
BKMF
ni tiếp suy ra
KBF KMF 180+ =
Tc
IMF KMF 180+ =
, suy ra đpcm
Câu 338.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
ABC
có 3 góc nhn ni tiếp đường tròn
( )
;OR
, đường cao
, BE CF
ct nhau ti
H
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
AD
là đường kính ca
( )
O
. Chng minh:
a)
BFEC
là t giác ni tiếp
M
K
I
F
H O
E
B
D
A
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b)
..AE AC AF AB=
.
c)
, , H M D
thng hàng
d) Cho
( )
O
điểm
, BC
c định,
A
di động trên cung ln
BC
sao cho
ABC
luôn có ba góc nhn. Chng
minh: đường tròn ngoi tiếp
AEF
có bán kính không đổi.
ng dn
a) T giác BFEC ni tiếp đường tròn (1,0 điểm)
+ Do
, BE CF
là đường cao ca
ABC
(gt)
, BE AC CF AB
Góc
90BEC BFC= =
(không lý gii tr 0,25)
, EF
cùng thuộc đường tròn đường kính
BC
T giác
BFEC
là t giác ni tiếp (đpcm)
b) Chng minh
..AE AC AF AB=
(1,0 điểm)
Ta có
, 90BE AC CF AB AEB AFC = =
Do
BFEC
là t giác ni tiếp
FBE FCE=
(h qu góc ni tiếp)
Xét
AEB
AFC
có: góc
AEB AFC=
;
FBE FCE=
,
AEB
đồng dng
AFC
(g.g)
..
AE AB
AE AC AF AB
AF AC
= =
(đpcm)
c) Chng minh
H
,
M
,
D
thẳng hàng (1,0 điểm)
Do
AD
là đường kính ca
( )
O
(gt)
90ACD =
(h qu góc ni tiếp)
DC AC⊥
Li có
( )
/ / / / BE AC gt BE DC BH DC
(1)
Tương tự ta có:
/ / HC BD
(2)
T
(1)
(2)
t giác
BHCD
là hình bình hành
Do
M
là trung điểm ca
BC M
là trung điểm ca
HD
.
Vy
, , H M D
thẳng hàng (đpcm)
d) Chứng minh: đường tròn ngoi tiếp ∆AEF có bán kính không đổi
+CM:
AEHF
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
.
AEF
ni tiếp đường tròn có bán kính là
1
2
AH
(3)
+ Do
, OM
lần lượt là trung điểm ca
AD
HD
M
C
D
B
H
O
F
E
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
OM là đường trung bình ca
1
2
AHD OM HA =
Do
()O
B
,
C
c định
, OM
c định
OM
không đổi
1
2
AH
không đổi
(4)
T
(3)
(4)
đường tròn ngoi tiếp
AEF
có bán kính không đổi (đpcm)
Câu 339.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
, dây
BC
c định. Trên cung ln
BC
ca
( )
O
, lấy điểm
( )
,A A B A C
. Hai tiếp tuyến qua
B
C
ca
( )
O
ct nhau ti
E
.
1) Chng minh t giác
BOCE
ni tiếp.
2)
AE
ct
( )
O
tại điểm th hai là
( )
D D A
. Chng minh
2
.EB ED EA=
.
3) Gi
F
trung điểm ca
AD
. Đường thng qua
D
song song vi
EC
ct
BC
ti
G
. Chng minh
FG
song song vi
AC
.
4) Trên tia đối ca tia
AB
lấy điểm
H
sao cho
AH AC=
. Chứng minh khi điểm
A
thay đổi trên cung ln
BC
thì điểm
H
di động trên một đường tròn c định.
ng dn
1) Chng minh:
90OBE OCE= =
Xét t giác
BOCE
180OBE OCE+ =
mà chúng là hai góc đối nhau
Suy ra t giác
BOCE
ni tiếp
2) Chứng minh được
EBD EAD=
Chng minh
( )
2
.
ED EB
ED EA EB
E
D
B EA
EB EAB g g = =−
.
3) Chng minh
F
thuộc đường tròn ngoi tiếp t giác
BOCE
nên
BFE BCE=
Chng minh góc
BCE BGD=
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T đó chứng minh
BGD BFD=
Chng minh t giác
BFGD
ni tiếp suy ra
DFG DBC=
Chng minh
DBC DAC=
T đó suy ra
DFG DAC=
, mà 2 góc v trí đồng v nên
//GF AC
4)
Cách 1: Ly
I
là điểm chính gia cung ln
BC
nên
I
c định và
IBC ICB=
.
Chng minh
IBC ICB IAC IAH= = =
Chng minh
( )
ACI AHI c g c IC IH H = =
thuộc đường tròn
( )
,I IC
.
Cách 2:
AHC
cân ti
A
nên
11
24
BHC BAC sdBC const= = =
.
Suy ra
H
thuc cung cha góc
1
4
BC
dng trên
BC
Câu 340.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
, đường kính
AB
. Trên tia đối ca tia
AB
lấy đim
( )
C AC R
. Qua
C
k đường thng d vuông góc vi
CA
. Lấy điểm
M
trên đường tròn
()O
sao cho
2
R
AM =
. Tia
BM
cắt đường thng d tại điểm
P
. Tia
CM
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th
hai là
N
, tia
PA
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai là
Q
.
1) Chng minh t giác
ACPM
là t giác ni tiếp
2) Chng minh
/ / NQ PC
.
3) a) Tính th tích ca hình to thành khi quay tam giác
MAB
mt vòng quanh
AM
theo
R
b) Gi
H
giao điểm ca
QN
AB
. Gi
E
giao điểm ca
MB
QN
, tia
AE
cắt đường tròn
( )
O
ti
điểm th hai là
K
. Chng minh
2
. . 4AE AK BE BM R+=
.
4) Chng minh rằng ba điểm
B
,
N
và tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
NEK
thng hàng.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Chng minh
90ACP AMB= =
. T đó chỉ ra
90AMP =
.
Ta có:
180AMP ACP+ =
Suy ra t giác ACPM ni tiếp
2) Chng minh
NQ
//
PC
Chứng minh được
CPA AMC=
(1)
Chng minh t giác AMNQ ni tiếp
AMC AQN=
(2)
T
(1)
(2)
//AQN APC CP QN =
3a) Tính th tích ca hình to thành khi quay tam giác
MAB
mt vòng quanh
AM
theo
R
S dụng định lí Pitago trong ∆AMB vuông ti
M
tính
15
2
MB R=
(đvđd)
Khi quay tam giác vuông
AMB
mt vòng quanh cnh
AM
ta được hình nón với đường cao
AM h=
,
bán kính của đường tròn đáy là
BM r=
.
Th tích ca hình nón là:
3
2
15
.
38
R
V r h
==
(đvtt)
3b) Chng minh
AE
.
2
.4AK BE BM R+=
M
N
O
B
Q
A
P
C
d
E
K
H
M
N
O
B
Q
A
P
C
d
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Chng minh
QN
AB
ti
H
Chứng minh ∆AEH
∆ABK (g.g)
..
AE AH
AE AK AB AH
AB AK
= = =
Chứng minh ∆BEH
∆BAM (g.g)
..
BE BH
BE BM AB BH
BA BM
= =
( )
22
. . 4AE AK BE BM AB AH HB AB R+ = + = =
.
4) Chng minh rằng ba điểm
B
,
N
và tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
NEK
thng hàng.
K Nx là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
NKE
ti
N
(Nx thuc na mt phng b là đường thng
NE
chứa điểm
)A
(3)
Chứng minh được
ENx NKE=
Chứng minh được
NKE ENA=
(4)ENx ENA=
T
(3)
(4)
Tia Nx là tia
NA
trùng nhau
NA là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
NEK
ti tiếp điểm
N
.
Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
NKE
AN
NI
,
AN
BN
N
,
I
,
B
thng hàng
E
K
I
H
M
N
O
B
Q
A
P
C
d
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 341.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
, dây
MN
c định
( )
2MN R
. K đường
kính
AB
vuông góc vi dây
MN
ti
E
. Ly điểm
C
thuc dây
MN
(C
khác
M
,
N
,
)E
,
BC
cắt đường
tròn
( )
O
tại điểm
K
(
K
khác
)B
.
1) Chng minh: T giác
AKCE
ni tiếp được một đường tròn.
2) Chng minh:
2
.BM BK BC=
.
3) Gi
I
là giao điểm ca
AK
;MN
D
là giao điểm ca
AC
BI
.
a) Chng minh:
D
thuc
( )
;OR
.
b) Chứng minh điểm
C
cách đều ba cnh ca
DEK
.
4) Xác định v trí điểm
C
trên dây
MN
để khong cách t
E
đến tâm đường tròn ngoi tiếp MCK nh nht.
1) Xét
( )
O
có:
90AKB =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Ta
AB
MN
ti
E
(gt)
90AEM BEM = =
Xét t giác
AKCE
có:
90 90 180AKC AEC+ = + =
T giác
AKCE
ni tiếp được mt đường tròn (dhnb)
2)
)+
Xét
()O
có:
( )
AB đ/kính
MN là dây
AB MN gt
B
điểm chính gia
MN BM BN=
MKB NMB=
(2 góc ni tiếp cùng chn hai cung bng nhau)
+) Xét ∆BMC và ∆BKM có:
:
( . )
()
B chung
BMC BKM g g
MKB CMB cmt
=
=
E
O
C
N
B
M
K
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
BM BC
BK BM
=
2
.BM BK BC=
(T/c TLT) (đpcm)
3) Xét AIB
BK
,
IE
hai đường cao
BK IE C C =
trc tâm ca AIB
AC
đường cao ca AIB
AC IB
hay
90AA BD IB D =⊥
D
thuc đường tròn đường kính
AB
Hay
D
thuc
( )
;OR
.
+) Chng minh t giác BDCE ni tiếp
CBE CDE=
(2 góc ni tiếp cùng chn
CE
)
+) Chng minh
KDA KBA=
(2 góc ni tiếp cùng chn
AK
ca
( )
O
)
KDC CDE DC =
là tia phân giác ca
KDE
+ Chng minh tương t:
KC
phân giác ca
DKE
(HS ghi chng minh tương t
GV
không tr điểm)
+ Chng minh
C
tâm đường tròn ni tiếp DKE
Suy ra điểm
C
cách đều
3
cnh ca tam giác DKE
D
I
E
O
C
N
B
M
K
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
4) +) Chng minh được
MB
tiếp tuyến ca
MCK
+) Gi
O
tâm đường tròn ngoi tiếp MCK
MB MO
(1)
+) Xét
()O
90AMB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
T
(1)
(2)
O AM
B
,
A
,
M
c định
O
luôn thuc đường thng c định
AM
+) K
EH AM H⊥
c định (vì
E
c định,
AM
c định)
+) Xét O’EH
0
' 90O HE =
O E HE
(qh đường vuông góc, đưng xiên)
min O E HE O H=
ta luôn
O
luôn thuc đường trung trc ca
MC
’’O C O M =
Vy khong cách
OE
nh nht khi
O H C
giao điểm th hai ca
( )
;H HM
vi dây
MN
trong
đó
H
chân đường vuông góc ca
E
trên AM
Câu 342.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
, đường kính
AB
. Đim
H
bt kì thuc đoạn
OB
,
H
khác
O
B
. Dây
CD
vuông góc vi
AB
ti
H
. Đưng thng
d
tiếp xúc vi
đường tròn ti
A
. Ni
CO
,
DO
ct đường thng
d
ti
M
N
. Các đường thng
CM
DN
ct
đường tròn
()O
ln t ti
E
F
(
E
C
,
F
)D
.
a) Chng minh t giác MNFE ni tiếp
b) Chng minh
..ME MC NF ND=
c) Tìm v trí của điểm
H
để t giác
AEOF
là hình thoi.
d) Lấy điểm
K
đối xng vi
C
qua
A
. Gi
G
trng tâm tam giác
KAB
. Chng minh rng khi
H
di
chuyển trên đoạn
OB
thì điểm
G
thuc mt đường tròn c định.
O'
H
D
I
E
O
C
N
B
M
K
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ng dn
a) Lp lun đưc
OA
MN
nên
/ / MN CD
DCM CMN=
Lp luận được góc
DCM DFE CMN DFE= =
Suy luận được t giác
MNEF
ni tiếp
b) Lp lun chng minh được tam giác
OMN
cân ti
O
AM AN=
Chứng minh được
( )
.NAF NDA g g
,
suy được
2
.NA NF ND=
Chứng minh tương tự:
2
.MA ME MC=
Suy được:
..ME MC NF ND=
c) Lp luận: để OEAF là hình thoi
AE AF OE OF R= = = =
Suy luận để được
OAE
đều
góc
60AOE =
và góc
60COH =
Lp luận được
2
.cos60OH OC
R
= =
Suy được
H
trung điểm ca
OB
d) Ly điểm
O
đối xng vi
O
qua điểm
A
, suy ra
O
c định,
OA OA R
==
.
O
trung điểm ca
AB
nên suy ra được
,
1
3
KG KO OG O=
.
Chứng minh được
AOC AO K O K OC R = = =
không đổi
K
/ / , ()GI O K I OA
. Áp dng định Talet suy được
12
;
' ' 3 3 3
OI IG OG R R
OI IG
OO O K OK
= = = = =
suy được điểm
I
c định,
IG
không đổi
Lp lun được
G
thuc đường tròn
;
3
R
I



c định
G
I
H
D
B
C
O
M
E
F
A
K
O'
N
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 343.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (
;)OR
hai đưng kính
AB
CD
vuông góc
vi nhau. Gi
M
điểm di động trên đoạn thng OB(
M
khác
O
)B
. Tia
CM
ct đường tròn (
;)OR
ti
E
.
1. Chng minh t giác OMED ni tiếp
2. Chng minh
2
.2CM CE R=
.
3. Gi
H
giao điểm ca
BD
CE
,
K
giao điểm ca
AE
CD
. Chng minh HK
CD
4. Chng minh din tích t giác ACMK không đổi khi
M
di động trên đoạn thng
OB
(
M
khác
O
)B
ng dn
a) Chng minh t giác OMED ni tiếp
Chng minh được t giác OMED góc
180MOD MED+ =
Suy ra t giác OMED ni tiếp
b) Chng minh
. =
2
CMCE 2R
Chng minh được
( )
COM CED g g
Suy ra
2
. . 2CM CE COCD R==
c) Gi
H
giao đim ca
BD
CE
,
K
giao đim ca
AE
CD
. Chng minh HK
CD
Cminh được
KEH KDH=
Suy ra được t giác KHED ni tiếp
Suy ra được
HK
CD
d) Chng minh được
( )
CAK AMC g g
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra được
22
.2AM CK AC R==
Ch ra được
2
1
.
2
ACMK
AM CK RS = =
không đổi
Câu 344.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
vi đường kính
AC
. Trên đoạn
OC
ly
điểm
B
. Gi
M
trung điểm
AB
, t
M
k dây
DE
vuông góc vi
AB
. T
B
k
BF
vuông góc vi
CD
(
F
thuc
)CD
1. Chng minh: t giác BMDF ni tiếp
2. Chng minh:
..CBCM CF CD=
.
3. Chng minh: t giác ADBE hình thoi và 3 điểm
B
,
E
,
F
thng hàng.
4. Gi
S
giao điểm ca
BD
MF
, tia
CS
ln t ct
AD
,
DE
ti
H
K
. Chng minh:
DA DB DE
DH DS DK
+=
ng dn
V hình đúng đến câu
a
1.
90 (Do )DMB DE AB=
90 (Do BF )DFB AB=
Suy ra
180DMB DFB+ =
Suy ra: t giác DMBF ni tiếp
2. Chng minh: CFB CMD đồng dng
..
CF CB
CF CD CM CB
CM CD
= =
3.
AM MB=
(
M
trung điểm
)AB
I
J
S
K
H
O
F
B
C
M
E
D
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
DE AC MD ME =
(Liên h đk và dc)
Suy ra: ADBE hình bình hành (DHNB)
DE
AB
Vy ADBE hình thoi
4. K
AJ
//
HK
(
J
thuc
);DE
BI
//
HK
(
J
thuc
)DE
Ch ra được:
;
DA DJ DB DI
DH DK DS DK
==
nh Ta let)
DA DB DI DJ
DH DS DK
+
+ =
Chng minh được:
( )
DI EJ AEJ BDI= =
DA DB EJ DJ DE
DH DS DK DK
+
+ = =
Câu 345.(Thầy Nguyễn Chí Thành) cho điểm
A
nm ngoài đường tròn (
;)OR
. t điểm
A
v các tiếp
tuyến
AB
,AC vi
B
,C tiếp điểm, cát tuyến
AMN
vi đường tròn (O). (vi
MN
không đi qua tâm
AM AN
).
1. CHng minh t giác ABOC ni tiếp
2. Chng minh
2
.AM AN AB=
.
3. Tiêp tuyến ti
N
ca (O) ct đường thng
BC
ti điểm
F
. chng minh đường thng
FM
tiếp tuyến
ca (
;)OR
4. Gi
P
giao điểm ca dây
BC
dây
MN
,
E
giao điểm ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
MNO
đường tròn ngoi tiếp t giác ABOC (
E
khác
)O
. Chng minh
,,P E O
thng hàng
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Chng minh t giác ABOC ni tiếp
AB
tiếp tuyến ca
( )
O
nên
AB
vuông góc vi
BO
suy ra góc
90ABO =
Lp lun tương t góc
90AOC =
180ABO ACO+ =
nên t giác ABOC ni tiếp
Chng minh
. =
2
AM AN AB
Chng minh được góc
ABM ANB=
xét
ABM
ANB
góc
BAN
chung, góc
ABM ANB=
suy ra
ABM ANB
Suy ra
2
.AM AN AB=
chng minh đưng thng
FM
tiếp tuyến ca (O;R)
Chng minh
2
.AB AH AO=
2
.AM AN AB=
suy ra
..AH AO AM AN=
Chng minh
, , ,M N O H
cùng thuc một đường tròn
( )
I
90FNO =
nên
FO
đường kính ca
( )
I
Lp lun tương t
FM
tiếp tuyến ca
( )
O
.
Chng minh
K
,D,E thng hàng
Chng minh
A
,E,F thng hàng
Chng minh
EO
,FH,AK đưng cao ca tam giác OFA
Câu 346.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
c định , dây
AB
c định không đi qua
tâm
O
. Qua trung điểm
I
ca dây
AB
, k đường kính
(PQ P
thuc cung nh
AB
),
E
đim bt k
trên cung nh
QB
(
E
không trùng vi
B
Q
),
QE
ct
AB
ti
,M PE
ct
AB
ti
D
.
1) Chng minh rng t giác DIQE ni tiếp
2) Chng minh
..ME MQ MD MI=
t đó chứng minh
..MB MA MD MI=
3) K
/ / ,Ax PE Ax
ct
( )
O
tại điểm th hai
F
. Chng minh
BE QF
4) Gọi giao điểm ca
BE
QF
K
. Tìm v trí trên cung
QB
sao cho din tích t giác
QABK
giá tr ln
nht. Tìm giá tr ln nhất đó theo
R
biết dây
3AB R=
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) đường tròn
( )
O
đường kính
PQ
đi qua trung điểm ca dây
AB
(
AB
không đi qua
O
) nên
PQ AB
ti
90I DIQ =
Li có:
90PEQ =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn
( )
O
) hay
90DEQ =
Xét t giác
DIQE
tng s đo hai góc đối:
90 90 180DIQ DEQ+ = + =
nên t giác
DIQE
ni tiếp
(đpcm)
b) Xét
MED
MIQ
có:
M
chung và
( )
90DEM MIQ= =
MED MIQ
(c.g.c)
ME MD
MI MQ
=
..ME MQ MD MI=
(1).
t giác
ABEQ
ni tiếp đường tròn
( ; )OR
MEB MAQ=
(cùng bù vi
BEQ
).
Li góc
AMQ
chung
MEB MAQ
(g-g)
MA MQ
ME MB
=
..ME MQ MAMB=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
..MAMB MD MI=
.
c) Vì đường tròn
( )
O
có đường kính
PQ
đi qua trung điểm ca dây
AB
nên
P
là điểm chính gia
AB
(3)AFP BEP=
(hai góc ni tiếp chn hai cung
,AP BP
bng nhau)
Mt khác:
//PE AF
(do
//PE Ax
)
(4)AFP EPF=
(sole trong)
T (3) và (4)
BEP EPF=
mà hai góc này v trí so le trong
//BE PF
Li có:
PF QF
nên
BE QF
(đpcm).
x
K
F
D
M
I
Q
P
O
A
B
E
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
d) Ta có:
3AB R=
I
là trung điểm ca
AB
nên
3
2
IB R=
Áp dụng định lý Pi-ta-go vào các tam giác vuông
;OIB QIB
vuông ti
I
ta được:
2
2
2 2 2 2
3 3R
2 4 2 2
RR
IO OB IB R R IO QI

= = = = =



2
2
2 2 2 2
2
3R 3
3R 3
22
1 1 3R 3 3
3
2 2 2 4
QAB
QB IQ IB R QB R
R
S QI AB R


= + = + = =





= = =
Do
BQK
vuông ti
K
nên
1
2
BKQ
S KQ KB
=
(5)
Ta li có :
( )
2 2 2 2
2
22
1 3R
0 2 (6)
2 4 4 4
KQ KB QB
KQ KB KQ KB KQ KB KQ KB
+
+ = =
T (5) và (6) suy ra :
( )
2
3 3 1
4
QABK QAB BKQ
S S S R
+
= +
Du
""=
xy ra khi
KQ KB=
. Do đó,
BQK
vuông cân ti
K
,BQ
c định nên
K
c định.
V trí điểm
E
cần tìm là giao điểm ca
BK
với đường tròn
( )
O
.
Vy din tích t giác
QABK
ln nht bng
( )
2
3 3 1
4
R
+
khi
E
giao điểm ca
BK
vi đường tròn
( )
O
(trong đó
K
là đỉnh góc vuông ca tam giác vuông cân
BQK
)
Câu 347.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
đường kính
2AB R=
. V tiếp tuyến
Bx
với đường tròn
( )
O
. Trên tia
Bx
lấy điểm
M
. V tiếp tuyến
MC
với đường tròn
( )
O
(
C
là tiếp điểm)
a) Chng minh
OM BC
b)
BC
ct
OM
ti
I
. Gi
H
trung điểm
AC
, tia
OH
ct tia
MC
ti
N
. Chng minh bn điểm
, , ,O H C I
cùng nm trên mt đường tròn.
c) Chng minh
2
.
4
AB
AN BM =
d) V
(E AB)CE AB⊥
. Tìm v trí ca điểm
M
trên tia
Bx
để
OCE
chu vi ln nht.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chng minh
OM BC
Xét
( )
O
có:
Tiếp tuyến
Bx
ct tiếp tuyến
CM
ti
M
()gt
CM BM=
;
OM
là phân giác
CMB
COB
(t/c)
Xét
CMB
có:
CM BM=
(cmt)
CMB
cân ti
M
(t/c)
Xét
CMB
cân ti
M
có:
MO
phân giác
CMB
(t/c)
MO
đường trung trc ca
BC
(t/c)
OM BC
ti
I
IB IC=
(đpcm)
b)
BC
ct
MO
ti
I
. Gi
H
trung điểm
AC
, tia
OH
ct tia
MC
ti
N
. Chng minh bn điểm
, , ,O H C I
cùng nm trên mt đường tròn.
Xét
( )
O
có:
H
trung điểm dây
AC
(gt)
=>
AOH COH=
OH AC
Xét t giác
OHCI
có:
90OHC OIC= =
(cmt)
=>
, , ,O H C I
nm trên đường tròn đường kính
OC
(đpcm)
c) Chng minh
2
.
4
AB
AN BM =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét
OAN
OCN
có:
ON
chung
AON CON=
(cmt)
( )
OA OC R==
OAN OCN =
(c-g-c)
AN NC=
(2 cnh tương ng)
Ta
AON CON=
(cmt)
COM BOM=
(cmt)
AON CON COM BOM 180+ + + =
(gt)
90CON COM+ =
90NOM =
Xét
NOM
vuông ti
O
đường cao
OC
:
2
.OC CM CN=
2
AB
OC =
;
CM MB=
;
CN NA=
(cmt)
2
.
4
AB
AN BM =
d) V
(E AB)CE AB⊥
. Tìm v trí ca điểm
M
trên tia
Bx
để
OCE
chu vi ln nht.
Chu vi
OCE OC CE OE = + +
R CE OE= + +
2
22
2.
OC
CE OE CE OE+
2 2 2
22
22
22
2 (CE OE)
2 (CE OE)
OC CE OE CE OE
R
R
+ + +
+
+
Hay
OE R 2CE +
R2R CE OE R + + +
Chu vi
R2OCE R +
Vy chu vi tam giác đạt giá tr ln nht bng
R2R+
Du = xy ra khi
45 22,5CE OE COE BOM= = =
Vy
: 22,5M Bx BOM =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 348.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
O
, Gi
I
trung điểm ca dây
AB
. Qua
I
k đường
kính
MN
(
M
thuc cung nh
AB
),
P
điểm bt kì trên tia đối ca tia
BA
sao cho góc
ANP
khác
90
. Ni
PN
ct
( )
O
ti
E
,
ME
ct
AB
ti
D
.
a) Chng minh các điểm
D, I, N, E
cùng thuc mt đường tròn.
b) Chng minh
..MD ME MI MN=
c) Qua
A
k đường thăng song song vi
ME
, đường thng đó ct
( )
O
ti
F
. Chng
minh
BE NF
d) Tìm v trí ca
P
để
D
trung điểm ca
BI
ng dn
a) Xét
( )
O
có:
I
trung điểm ca dây
AB
(gt)
MN AB⊥
ti
I
(quan h vuông góc gia đường kính
và dây)
90NIB =
Ta li có:
90MEN =
(góc chn na đường tròn)
180DEN DIN + =
, hai góc v trí đối nhau
T giác
DINE
ni tiếp (dhnb)
Hay 4 điểm
D, I, N, E
cùng thuc một đường tròn.
b) Xét
MID
MEN
:
+)
M
chung
+)
90MID MEN= =
MID MEN
(g-g)
MI MD
ME MN
=
..MD ME MI MN=
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Gi s
BE
ct
NF
ti
K
.
Ta :
BNF BAF=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BF
ca
( )
O
)
MDA BAF=
(ha góc so le trong ca
// AF ME
)
DMI EBN=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
NE
ca
( )
O
)
90BNF EBN MDA DMI MDI DMI + = + = + =
Hay
90KNB KBN+ =
BE NF
d) Ta có:
*T giác
ABEN
ni tiếp đường tròn tâm
O
Xét
PBN
PEA
:
+)
P
chung
+)
PNB PAE=
9hai góc ni tiếp cùng chn cung
BE
)
PBN PEA
(g-g)
PB PN
PE PA
=
..PB PA PE PN=
*T giác
IDEN
ni tiếp (cmt), chng minh tương t
..PD PI PE PN=
. . .PB PA PE PN PD PI = =
..PB PA PD PI=
( )
..
42
AB AB
PB PB AB PB PB
+ = + +
, (
4
AB
ID DB ID DB= = =
)
22
31
.
48
PB PB AB PB AB AB + = + +
2
AB
PB=
PB BI=
Để
D
trung điểm của
IB
thì điểm
P
nằm trên tia đối của
BI
PB NI=
Câu 349.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Từ một điểm
M
nằm bên ngoài đường tròn tâm O vẽ các tiếp
tuyến
MA
,
MB
(
A
,
B
các tiếp điểm). Kẻ đường kính
AC
của đường tròn
( )
O
, tiếp tuyến tại C của
đường tròn
( )
O
cắt
AB
tại
D
.
a) Chứng minh các điểm
A
,
O
,
B
,
M
cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh
//OM BC
.
c) Gọi
H
giao điểm của
MO
AB
. Chứng minh
4AB AD OH OM =
.
d) Cho
MC
cắt
AB
OD
lần lượt tại
I
J
. So sánh
OI
HJ
.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Xét đường tròn
( )
O
MA
,
MB
hai tiếp tuyến ti
A
B
nên
;MA OA MB OB⊥⊥
90MAO MBO = =
4 điểm
A
,
O
,
B
,
M
cùng thuc đường tròn đường kính
MO
b) Xét đường tròn
( )
O
MA
,
MB
hai tiếp tuyến ti
A
B
MA MB= =
(t/c 2tt ct nhau)
Li
OA OB=
Suy ra
M
O
thuc đường trung trc ca
AB
=>
MO
đường trung trc ca
AB
=>
MO AB
(1)
Xét đường tròn
( )
O
90BAC =
(góc ni tiếp chn na đường tròn)
(2)BC AB⊥
T (1) và (2)
OM BC
c)
MO
đường trung trc ca
AB
MO AB⊥
ti
H
MAO
vuông ti
A
AH OM
2
.OH OM OA=
(3)(H thc ng trong tg vuông)
CD
tiếp tuyến ca
( )
O
đường kính
AC
ti C
AC CD
ACD
vuông ti
C
.
ABC
~
ACD
(gg)=>
2
.
AB AC
AB AD AC
AC AD
= = =
2AC OA=
=>
2
.4AB AD OA=
(4)
T (3) và (4)
4AB AD OH OM =
d) + Chng minh
OMJ HDO=
J
I
H
D
C
B
O
A
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét
MBO
CBD
có:
90MBO CBD= =
MOB CDB=
(cùng
MAB=
)
=>
MBO
~
( . )
MB OB MB BC
CBD g g
CB DB OB BD
= =
(5)
Mt khác
( 90 ) (6)MBC OBD OBC= = +
T (5) và (6)
( . . )MBC OBD c g c
BCM BDO=
BCM OMJ=
(Do
//OM BC
)
Nên
HDO JMO=
2
.OH OM OA=
(câu c)
OA OC=
nên
2
. ( )
OH OC
OH OM OC OHC OCM cgc OCH OMC
OC OM
= = =
(7)
Xét t giác
OHDC
90 90 180OHD OCD+ = + =
=>T giác
OHDC
ni tiếp
HDO HCO=
(2 góc ni tiếp cùng chn
HO
) (8)
T (7) và (8) suy ra
OMC HDO OMJ HDO= =
+ Do đó
( . ) 90HDO JMO g g OHD OJM OJI = =
Xét t giác
IHOJ
90IHO OJI= =
4 điểm
, , ,I H O J
cùng nm trên đường tròn đường kính
IO HJ OI
(trong đường tròn dây ln nht đường kính)
Du = xy ra khi
HJ
đường kính
90 / /HIJ KO KC KAC =
cát tuyến ca đường tròn (trái
vi đề bài)
Vy
HJ OI
Câu 350.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( )
;OR
đường kính
AB
( )
;Ir
đường kính
AC
tiếp xúc
ngoài tại
A
.
( )
Rr
. Trung trực của
BC
cắt
( )
O
tại
D
E
, cắt
BC
tại
K
. Gọi giao điểm của
( )
I
với
CE
lần lượt là
M
N
. Chứng minh rằng
a) Tứ giác
BDCE
hình thoi.
b) Tứ giác
DMNE
nội tiếp được một đường tròn.
c)
KM
KN
các tiếp tuyến của
( )
;Ir
.
d) Xác định tỉ số
r
R
để tứ giác
KMIN
hình vuông.
J
I
H
D
C
B
O
A
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
ng dn
a) -Ta
DE
đường trung trc ca
BC
DE BC K
KB KC
⊥=
=
-Xét đg tròn (
;)OR
BA DE K
O BA
⊥=
Suy ra
KD KE=
- Xét t giác BDCE
KD KE
KB KC
=
=
Nên BDCE hình bình hành
Li
DE BC
Do đó BDEC hình thoi.
b) Do BDEC hình thoi.
DCK ECK sd AM sd AN = =
Ta
180
90
2 2 2
sdNC sd AM sdNC sd AN
NMC MCK
+ +
+ = = = =
MN BC⊥
Li
DE BC K⊥=
Suy ra
MN
//
DE
MNED hình thang (1)
BDCE hình thoi
CD CE=
DCE
cân ti
C
180 2
180 2
BOE MIC
BOE OBE
MIC MCI
Ma OBE MCI
=
=
=
=
( )
2CDE CED=
N
M
E
D
K
I
B
O
A
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
(1) và (2) suy ra DMNE hình thang cân
DMNE t giác ni tiếp.
c) Do DMNE hình thang cân nên giao hai đường chéo thuc đường trung trc ca hai đáy
+ C/m EKMC t giác ni tiếp (
90EKC EMC= =
)
4
2
11
M C C M = = =
4
90M AMI+ =
Nên
1
90 90M AMI KMI KM IM M+ = = =
Li
( )
MI
Vy
KM
tiếp tuyến ca (I)
Tương t
KN
tiếp tuyến ca (I)
d) Gi s MINK hình vuông nên
MI
//
NK
và
MI NK=
. Có:
180 2
180 2
BOE OBE
MIC MCI
Ma OBE MCI
=
=
=
BOE MIC=
EOI MIO=
OE / /MI
Suy ra
NK
//
OE
+ Áp dng h qu Talet ta
( )
22
2 2 2
2
2 2 2 2 2
KN CK CB MI CB r r R r
Rr
OE CO CO OE CO R r R R
+
= = = = = =
+
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 351.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;RO
đường kính
AB
. Ly
(O)M
sao cho
góc
ABM 45
. V dây cung
MN AB
. Tia
BM
ct
NA
ti
,PQ
điểm đối xng vi
P
qua đường
thng
AB
, gi
K
là giao điểm ca
PQ
vi
AB
. Chng minh:
a)T giác
AMPK
là t giác ni tiếp.
b)
PKM
cân.
c)
KM
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
d) Xác định
M
trên
(O)
để t giác
PKNM
là hình thoi.
ng dn
a) T giác
AMPK
t giác ni tiếp
* Ta có:
90AMB =
(góc ni tiếp chn na đường tròn)
90AMP =
* Ta có:
P
Q
đối xng vi nhau qua
AB
()gt
AB
đường trung trc ca đoạn
PQ
90PQ AB K AKP = =
* Xét t giác
AMPK
có:
.)
180AMP AKP+ =
.)
AMP
AKP
hai góc hai đỉnh đối nhau
* Vy t giác
AMPK
t giác ni tiếp
b.
PKM
cân
Cách 1
* Ta có:
BMN
cân ti
B BA
tia phân giác ca
MBN
* Ta có:
BPQ
cân ti
B BA
tia phân giác ca
PBQ
*
3
điểm
P
,
M
,
B
thng hàng , suy ra
3
điểm
B
,
N
,
Q
thng hàng
3 điểm
A
,
M
,
Q
thng hàng
*Ta có:
BMQ
vuông ti
M
MK
trung tuyến
Q
P
N
O
A
B
M
K
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1
2
MK KP KQ PQ = = =

PKM cân ti
K
Cách 2 :
T giác KPMA ni tiếp (theo câu a)
PMK PAK=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
PK
)
Mà:
PAK NAB=
ối đỉnh);
NAB MAB=
(2 góc ni tiếp chn hai cung bng nhau là
,MB NB
)
PMK MAB=
Li có:
MAB MPK=
(cùng ph
MBA
)
PMK KPM =
PKM
cân ti
K
c.
KM
tiếp tuyến ca đưng tròn
()O
* Ta có:
PKM
cân ti
K
(cm )b
KPM KMP=
(1)
* Ta có:
OBM
cân ti
O
(cm )b
OBM OMB=
(2)
* Ta có:
90AKP =
PKB
vuông ti
K
90KPM OBM + =
(3)
* T
(1);
(2);
(3)
90 90KMP OMB OMK+ = =
KM
tiếp tuyến ca đường tròn
()O
d) Xác định
M
trên
()O
để t giác
PKNM
hình thoi
* Gi s t giác
PKNM
hình thoi thì
PK KN NM PM= = =
PKM
đều
60KPM =
30ABM =
1
2
AM AB=
()TSLG
* Vy điểm
M
trên
()O
sao cho
AM R=
thì t giác
PKNM
hình thoi
Câu 352.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
( )
;OR
đường kính
AB
;
M
điểm di động
trên nửa đường tròn, k
MH
vuông góc vi
AB
ti
H
. Gi
P
điểm đối xng vi
H
qua
AM
,
PH
ct
AM
ti
I
; gi
Q
là điểm đối xng ca
H
qua
,BM QH
ct
BM
ti
J
.
a) Chng minh
MIHJ
là hình ch nht và suy ra bốn điểm
, , ,M I H J
cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh rng
..MI MA MJ MB=
.
c) Chng minh
PQ
là tiếp tuyến ca
( )
;OR
.
d) Gọi giao điểm ca
AQ
BP
K
. Chng minh rng
,,I J K
thng hàng.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Ta có:
90AMB =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn) (1)
P
Q
đối xng nhau qua
MA
MB
nên
90MIH MJH= =
(2)
T (1)(2) suy ra t giác
MIHJ
là hình ch nht.
+ Vì t giác
MIHJ
là hình ch nht nên bốn điểm
, , ,M I H J
cùng nằm trên đường tròn đường kính
MH
.
b) Ch ra
2
2
.
.
MI MA MH
MJ MB MH
=
=
( h thức lượng trong tam giác vuông)
T đó suy ra
..MI MA MJ MB=
.
c) Ch ra
MP MH
MQ MH
PMI HMI
HMJ QMJ
=
=
=
=
( tính chất đối xng trc) nên
PM MQ=
( )
2 2.90 180PMH HMQ IMH HMJ+ = + = =
M
là trung điểm
PQ
.
Ch ra t giác
APQB
là hình thang vuông, có
OM
là đường trung bình nên
//MO BQ MO PQ PQ
là tiếp tuyến ca nửa đường tròn
( )
;OR
.
d) Ch ra
//IJ PQ
( đường trung bình) (3)
Ch ra
//
AK AP AH
AP BQ
KQ QB HB
= =
(4)
Mt khác
AIH
đồng dng
HJB
( HS t chng minh) nên
AH AI AI
HB HJ IM
==
(5)
T (4)(5) suy ra
/ / / /
AK AI
IK MQ IK PQ
KQ IM
=
(6)
T (3)(6) suy ra
,,I K J
thng hàng.
Câu 353.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
( )
O,R
đường kính
AB
. T
A
B
k hai
tiếp tuyến
Ax
By
vi nửa đường tròn
( )
O,R
. Qua điểm
M
bt k thuc nửa đường tròn này k tiếp
K
Q
J
P
I
H
O
A
B
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
tuyến th ba ct các tiếp tuyến
Ax
By
lần lượt ti
E
F
. Ni
AM
ct
OE
By
ti
P
, ni
BM
ct
OF
ti
Q
. H
MH
vuông góc vi
AB
ti
H
.
a) Chứng minh 5 điểm
, , , ,M P H O Q
cùng nm trên một đường tròn.
b) Chng minh rng
2
AE.BF = R
c) Gi
K
là giao điểm ca
MH
BE
. Chng minh rng
MK=HK
.
d) Gi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp
EOF
. Chng minh rng
1 r 1
3 R 2

.
ng dn
Chứng minh 5 điểm
, , , ,M P H O Q
cùng nm trên một đường tròn.
Ta
EF
,
EA
,
FB
ln t các tiếp tuyến ti
M
,
A
,
B
ca đường tròn
()O
(gt)
EM EA=
;
FB FM=
(tính cht tiếp tuyến tuyến ct nhau).
Xét
EM EA=
OM OA R==
OE
đường trung trc ca
AM
OE AM⊥
ti
P
P
trung điểm ca
AM
.
90
o
OPM=
Xét
FM FA=
OM OB R==
OF
đường trung trc ca
BM
OF BM⊥
ti
Q
Q
trung điểm ca
BM
.
90
o
OQM=
Ta
MH AB
ti
H
(gi thiết)
90
o
OHM=
Do đó:
90
o
OPM OQM OHM===
hoc
P
,
Q
,
H
cùng nhìn cnh
OM
dưới mt góc vuông
P
,
Q
,
H
cùng thuc đường tròn đường kính
OM
.
5
điểm
M
,
P
,
O
,
Q
,
H
cùng thuc đưng tròn đường kính
OM
. (đpcm)
Chng minh rng
2
AE.BF = R
Ta có:
OE
tia hân giác ca
AOM
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
2
AOM
AOE MOE = =
Ta có:
OF
tia hân giác ca
BOM
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
2
BOM
BOF MOF = =
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
; 180
2
o
AOM BOM
EOF MOE MOF AOM BOM
+
= + = + =
(hai góc k bù).
90
o
EOF=
hoc
EOF
vuông ti
O
.
Xét
EOF
vuông ti
O
OM
EF
ti
M
( ít nh
cht tiếp tuyến).
2
.OM EM FM=
(h thức lượng)
EM EA=
;
FB FM=
(tính cht tiếp tuyến tuyến ct nhau);
OM R=
.
2
.R AE BF=
(đpcm)
Gi
K
giao đim ca
MH
BE
. Chng minh rng
MK=HK
.
Ta có:
AE AB
( ít nh
cht tiếp tuyến);
BF AB
(tính cht tiếp tuyến);
MH AB
(gi thiết)
/ / / /MH AE BF
hoc
/ / ; / /MK BF HK AE
Xét MK//BF, có:
KEM BEF
nh lý)
MK EM
=
BF EF

MK BF FM
EM EF EF
==
(do
)BF MF=
FM BK
EF BE
=
nh lý Ta - let)
Xét
KH/ /AE
, có:
BKH BEA
nh lý)
BK KH
BE AE
=
(tính cht)
Do vy
MK KH
EM AE
=
,
AE EM=
suy ra
MK KH=
r
bán kính ca đường tròn ni tiếp
EOF
nên
( )
EOF
1
S r OE OF + EF
2
=+
EOF
11
S OM.EF= R.EF
22
=
( )
r EF
r OE OF + EF R.EF
R OE OF + EF
+ = =
+
Theo
BÐT
tam giác ta
EF OE OF 2EF OE OF + EF
r EF 1
R OE OF + EF 2
+ +
=
+
(1)
Ta cũng
EF OE, EF OF 2EF OE OF +
r EF 1
3EF OE OF+ EF
R OE OF + EF 3
+ =
+
(2)
T (1) và (2) suy ra
1 r 1
3 R 2

LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 354.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn
( )
AB AC
ni tiếp đường
tròn
( )
O
. Hai đường cao
BE
CF
ca tam giác
ABC
ct nhau tại điểm
H
.
1) Chng minh bốn điểm
,,,B C E F
cùng thuc một đường tròn.
2) Chứng minh đường thng
OA
vuông góc với đường thng
EF
.
3) Gi
K
trung điểm của đoạn thng
BC
. Đường thng
AO
cắt đường thng
BC
tại đim
I
, đường thng
EF
cắt đường thng
AH
tại đim
P
. Chng minh tam giác
APE
đồng dng vi tam giác
AIB
đường
thng
KH
song song với đường thng
IP
.
ng dn
1) Ta có
90BEC BFC= =
.
Do đó tứ giác
BCEF
là t giác ni tiếp (theo du hiu: t giác có hai đỉnh k nhau nhìn cạnh đối din các
góc bng nhau là t giác ni tiếp).
2) K đường kính
AOD
, gi
J AO FE=
.
T giác
BCEF
ni tiếp nên
AFE ACB=
.
ACB ADB=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung nh
AB
ca
( )
O
).
Suy ra
AFE AFJ ADB==
.
Do đó
90FAJ AFJ BAD ADB+ = + =
. Suy ra
90AJF =
hay
OA FE
.
3) Ta có
APE AIB=
(vì cùng ph vi góc
PAJ
).
Li có t giác
BCEF
ni tiếp nên
AEP ABI=
.
Do đó tam giác
APE
đồng dng vi tam giác
AIB
(g . g).
+)
* D dàng chứng minh được t giác
BDCH
là hình bình hành, suy ra
,,H K D
thng hàng.
* Vì
BAI PAE PAF EAJ= =
.
D
J
M
P
I
K
H
F
E
O
C
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Do đó tam giác
ACD
đồng dng vi tam giác
AFH
(g . g), suy ra
( )
1
AH AF
AD AC
=
.
Tam giác
AFP
đồng dng vi tam giác
ACI
(g .g) nên
( )
2
AP AF
AI AC
=
* T
( ) ( )
1 , 2
suy ra
//
AH AP AP AI
IP HD
AD AI AH AD
= =
hay
//IP HK
.
Câu 355.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho nửa đường tròn
( )
;OR
đường kính
AB
. Trên na mt phng
b là đường thng
AB
cha nửa đường tròn, k tia
Ax
vuông góc vi
AB
, trên đó lấy điểm
(CC
khác
A
). K tiếp tuyến
CM
tới đường tròn (
M
tiếp điểm ). Qua
O
k đường thng vuông góc vi
OC
ct
đường thng
CM
ti
D
.
1) Chng minh t giác AOMC ni tiếp.
2) Chng minh
BD
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
3)
OC
ct
MA
ti
,E OD
ct
MB
ti
,F MH
vuông góc
AB
(
H
thuc
AB
). Chng minh:
22
HE HF+
có giá tr không đổi khi
C
chuyển động trên tia
Ax
.
4) Chứng minh ba đường thng
,BC EF
MH
đồng quy.
ng dn
1) Ta có
CD
CA
lần lượt là tiếp tuyến ti
A
M
của đường tròn
( )
O
(gi thiết).
AC AO⊥
ti
A
;
CD OM
ti
M
.
90 ; 90CAO CMO = =
Xét t giác AOMC
;CAO CMO
là hai góc đối và
90 90 180CAO CMO+ = + =
t giác AOMC ni tiếp.
x
A
B
M
O
C
D
E
F
H
L
N
K
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
2) Ta có:
90COM MOD COD+ = =
(vì
CO OD
ti
O
).
180COA COM MOD DOB+ + + =
.
180COA DOB + =
.
Ta có
OC
là phân giác ca
AOM
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau).
COA COM=
.
MOD DOB=
.
Xét
MOD
BOD
có:
; OM OB R MOD DOB= = =
OD
chung
( . . )MOD BOD c g c =
OMD OBD=
(cặp góc tương ứng).
90OMD =
(vì
CD OM
ti M)
90OBD =
hay
OB BD
ti
B
.
Vy
BD
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
(đpcm).
3) Chng minh:
22
HE HF+
giá tr không đổi khi
C
chuyn động trên tia
Ax
.
MOA
cân ti
O
OE
phân giác ca
AOM
(vì
E OC
).
OE
cũng đường trung tuyến ca
.MOA
E
trung điểm ca
AM
.
Ta
OD
phân giác ca
BOM
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau).
Xét
MOB
cân ti
O
OF
phân giác ca
BOM
(vì
F OD
).
OF
cũng đường trung tuyến ca
MOB
F
trung điểm ca
BM
MAH
vuông ti
H
2
AM
HE =
(đường trung tuyến ng vi cnh huyn)
MBH
vuông ti
H
2
BM
HF =
(đường trung tuyến ng vi cnh huyn)
MAB
vuông ti
M
2 2 2 2
4AM BM AB R+ = =
nh Pitago)
22
2 2 2
4
AM BM
HE HF R
+
+ = =
Vy
22
HE HF+
giá tr không đổi khi
C
chuyn động trên tia
Ax
4) Ta
E
,
F
ln t trung điểm ca cnh
MA
,
MB
EF đường trung bình ca
MAB
EF//AB
EK//AH (
EF;K H AB
)
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1
2
ME MK
MA MH
= =
(định lý talet)
EF
giao vi
MH
ti
K
là trung điểm ca
MH
(*)
Gọi giao điểm ca
BC
vi
MH
;N
giao điểm ca tia
BM
vi tia
Ax
L
LAB
LB
//
CO
(cùng
)AM
;
AO OB R==
CA CL=
(1)
Ta
CA
//
NH
(cùng
)AB
CA BC
NH BN
=
(h qu định talet)
(2)
Li
CL
//
MN
CL BC
NM BN
=
(h qu định talet)
(3)
T
(1)
,
(2)
,
(3)
NH NM=
N trung điểm ca
MH
N
trùng vi
K
BC đi qua trung điểm
K
ca
MH
(**)
T (*), (**)
Ba đường thng
BC
,
EF
MH
đồng quy
Câu 356.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp đường tròn
( )
O
. Hai
đường cao
BD
CE
ca tam giác ABC ct nhau ti
H
. Tia
BD
và tia
CE
cắt đường tròn
( )
O
lần lượt
ti
(,M N M
khác
,BN
khác
C
).
1) Chng minh bốn điểm
, , ,B C D E
cùng nm trên một đường tròn.
2) Chng minh:
/ / .DE MN
3) Đường tròn đường kính
AH
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai là
K
(
K
khác
A
). Tia
KH
ct
đường tròn
( )
O
tại điểm th hai là
Q
. T giác
BHCQ
là hình gì? Ti sao?
4) Gọi giao điểm ca
HQ
BC
I
. Chng minh
1
4
OI
MN

ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Chng minh bốn điểm
B,C,D,E
cùng nm trên mt đưng tròn.
Ta BD và CE các đưng cao ca tam giác ABC (gi thiết)
BD AC⊥
ti
;D
CE AB
ti
E
90 ; 90
oo
BDC BEC = =
T giác
BEDC
hai đỉnh k
E
D
cùng nhìn cnh
BC
dưới mt góc vuông.
T giác
BEDC
ni tiếp.
4
điểm
B
,
C
,
D
,
E
cùng nm trên mt đường tròn.
2) Chng minh:
/ / .DE MN
Xét
()O
ta có:
MNC MBC=
(hai góc ni tiếp cùng chn
MC
)
Xét t giác ni tiếp
BEDC
(cm )t
DEC MBC=
(hai góc ni tiếp cùng chn
DC
). Do đó:
DEC MNC=
;DEC MNC
hai góc đồng v
/ / .DE MN
3) T giác BHCQ là hình gì? Ti sao?
Xét đường tròn đường kính AH có:
90
o
AKH =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90AKQ =
(
K
,
H
,
Q
thng hàng)
AKQ
góc ni tiếp chn cung
AQ
ca đường tròn
()O
AQ
đường kính ca đường tròn
()O
90ACQ ABQ = =
(các góc ni tiếp chn na đường tròn (O))
;AC QC AB QB
;BH AC CH AB⊥⊥
(tính cht trc tâm)
/ / ; / /QB CH QC BH
I
Q
K
H
E
N
M
D
O
C
A
B
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
T giác
BHCQ
hình bình hành
4) Chng minh
1
4
OI
MN

T giác BHCQ là hình bình hành (cmt)
HQ
BC
ct nhau ti
I
trung điểm ca chúng.
O
trung điểm ca đưng kính
AQ
ca đường tròn
()O
OI
đường trung bình ca tam giác
AQH
2
AH
OI=
(tính cht).
(1)
Chng minh được
AHM
cân ti
A
nên đường cao
AD
cũng đường trung tuyến (tính cht)
D
trung điểm ca
HM
.
Chng minh được
AHN
cân ti
A
nên đường cao
AE
cũng đường trung tuyến (tính cht)
E
trung điểm ca
HN
.
Do đó
MN
đường trung bình ca
MHN
2MN ED=
(Tính cht)
(2)
T
(1)
(2)
4
OI AH
MN ED
=
trong đường tròn đường kính
AH
ED
dây cung khác đường kính nên
AH ED
1
1
4
AH OI
ED MN
Câu 357.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
2AB R=
. Gi
I
trung
điểm ca
AO
. Trên cùng mt na mt phng b
AB
, k hai tiếp tuyến
,Ax By
của đường tròn
( )
O
, ly
D
thuc
,Ax E
thuc
By
sao cho góc
DIE =
90
. K
IF
vuông góc vi
DE
(
F
thuc
DE
).
1) Chng minh bốn điểm
, , ,A I F D
cùng thuc một đường tròn.
2) Chng minh rng
2
3
..
4
R
AD BE AI IB==
.
3) Chứng minh điểm
F
thuộc đường tròn tâm
O
.
4) Xác định v trí ca
D
E
trên
,Ax By
để din tích tam giác
DIE
nh nht.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Chng minh bn đim
A
,
I
,
F
,
D
cùng thuc mt đưng tròn.
Ta
Ax
tiếp tuyến ti
A
ca đường tròn
()O
(gi thiết);
D Ax
AD AB⊥
ti
A
90IAD =
Ta
IF DE
ti
F
90IFD =
Cách 1:
T giác hai đỉnh
A
F
cùng nhìn cnh
ID
dưới mt góc vuông
T giác
ADFI
ni tiếp đường tròn đường kính
DI
bn điểm
A
,
I
,
F
,
D
cùng thuc đường tròn đường kính
DI
.
Cách 2:
Xét t giác
IADF
IAD
,
IFD
hai góc đối và
90 90 180IAD IFD+ = + =
T giác
ADFI
ni tiếp đường tròn.
bn điểm
A
,
I
,
F
,
D
cùng thuc đường tròn
2) Chng minh rng
2
3
..
4
R
AD BE AI IB==
.
Xét
ADI
BIE
90DAI IBE= =
(tính cht ca tiếp tuyến)
AID BEI=
(cùng ph vi
BIE
do
90DIE =
)
..
AD AI
ADI BIE AD BE BI AI
BI BE
= =
Theo gi thiết li có
2
3 3 3
; . . .
2 2 2 2 4
R R R R
AI BI R AD BE BI AI= = = = =
Vy
2
3
..
4
R
AD BE AI IB==
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3) Chng minh đim
F
thuc đưng tròn tâm
O
.
T giác
ADFI
ni tiếp đường tròn.
DFA DIA=
(hai góc ni tiếp cùng chn
AD
)
Tương t chng minh được t giác
BEFI
ni tiếp đường tròn.
BFE BIE=
(Hai góc ni tiếp cùng chn
BE
)
Vy
90DFA BFE DIA BIE+ = + =
(Vì
90DIE =
)
180 ( ) 180 90 90AFB DFA BFE = + = =
F
thuc đường tròn đường kính
AB
hay
F
thuc đường tròn tâm
O
.
4) Xác định v trí của D và E trên Ax, By để din tích tam giác DIE nh nht.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2
. . ( )( )
DIE DIE
S ID IE S ID IE AD AI BI BE= = = + +
Áp dụng B Đ T cosi có:
2 2 2 2
2 . ; 2 .AD AI AD AI BI BE BI BE+ +
Và có
2
3
..
4
R
AD BE AI IB==
(cmt)
( )
2
2 4 2
2
2
3 9 3
2 . .2 . 4 . 4.
4 4 2
DIE DIE
R R R
S AD AI BI BE AI BI S

= = =


Vy Min
2
3
2
DIE
R
S =
khi
AD AI=
;
BE BI=
Vy din tích tam giác
DIE
nh nht khi
D
E
thuc
Ax
,
By
sao cho
AD AI=
;
BE BI=
Câu 358.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
( )
O
, đường cao
AH
, đường kính
AM
.
1) Tính
ACM
2) Chng minh:
..AB AC AH AM=
BAH ACO=
3) Gi
N
giao điểm ca
AH
vi
()O
. T giác
BCMN
hình gì ? sao ?
4) V đường kính
PQ
vuông góc vi
BC
(
P
thuc cung
BC
không cha
)A
. Chng minh các tia
AP
,
AQ
ln t các tia phân giác góc trong và góc ngoài ti đỉnh
A
ca tam giác
ABC
.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Do
AM
là đường kính ca
( )
O
(gt) và
C
thuc (O) (
C
khác
A
M
)
=>
90ACM =
(góc ni tiêp chn na đường tròn)
2) Xét
AHB
ACM
có :
( ) 90AH BC gt AHB = =
(1)
Ta li có
90ACM =
(theo câu a) =>
ACM AHB=
(2)
Xét
( )
O
ABC AMC=
( cùng chn cung
AC
) (3)
T (2) và (3) =>
AHB
ACM
(g-g)
=>
..
AH AB
AB AC AH AM
AC AM
= = =
(đpcm)
AHB
ACM
=>
BAH MAC=
(hai góc tương ứng) (4)
Ta li có
OA OC R OAC= = =
cân ti
O
=>
OAC OCA=
(5)
T (4) và (5) =>
BAH ACO=
(đpcm)
3) Ta có
90ACM =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn
( )
O
)
AN NM⊥
(6)
( ) ( ( ))AH BC gt AN BC doH AN gt =
(7)
T (6) và (7)
NM/ /BC
(t/c)
t giác BCMN là hình thang (theo định nghĩa) (8)
Ta có :
( ) 90AH BC gt NBH ANB⊥− =
(9)
90ACM =
90BCM ACB=
(10)
x
P
Q
I
M
N
H
O
B
C
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Xét
( )
O
có :
ACB BNA=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AB
) (11)
T (9), (10), (11)
NBH BCM=
(12)
T (8) và (12)
t giác BCMN là hình thang cân (dhnb)
4) Gi
I
là trung điểm ca
BC
,
PQ
là đường kính ca
( )
O
(gt) và
()PQ BC gt
PQ BC
ti
I
nh lý).
PQ là đường trung trc
?ca
đoạn BC.
PB PC=
(tính cht điểm thuc đường trung trc ca đoạn thng ).
PB PC=
(định lý).
BAP CAP=
(h qu)
(13)
AP
là tia phân giác ca
BAC
(đpcm).
Dng
Ax
là tia đối ca tia
AB
, có
90PAQ =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn
( )
O
).
90 PAC QAC = +
(14)
Ta li có:
180xAQ QAP BAP+ + =
90xAQ BAP+ =
(15)
T (13),(14),(15)
xAQ QAC=
AQ
là tia phân giác ca góc ngoài tại đỉnh
A
ca
ABC
(đpcm)
Bài 359. Cho
( )
;OR
( )
;OR

ct nhau tại hai điểm phân bit
A
B
. T điểm
C
trên tia đối ca
tia
AB
k các tiếp
CD
CE
vi
( )
O
vi
D
,
E
nm trên
( )
O
và điểm
E
nằm trong đường tròn
( )
O
.
Các đường thng
AD
AE
cắt đường tròn tâm
O
ti
M
N
(
M
,
N
khác
A
). Đường thng
DE
ct
MN
ti
I
.
a).Chng minh bốn điểm
, , ,C E O D
nm trên
1
đường tròn.
b).Chng minh
..EABC EB EC=
.
c).Khi
2OC R=
. Tính
DOE
và din tích phn ca hình t giác
OECD
nm ngoài
( )
O
.
d).Tính giá tr biu thc
IM IN
MN MN
+
.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a).Chng minh bốn điểm
, , ,C E O D
nm trên
1
đường tròn.
CD
,
CE
tiếp xúc đường tròn
( )
O
lần lượt ti
D
,
E
nên
90CDO CEO= =
.
T giác
CDEO
ni tiếp đường tròn đường kính
OC
.
b).Chng minh
..EABC EB EC=
.
,EAB CEB
EBA CBE=
(góc chung),
1
2
AEB EBC sđ AE==
.
EAB CEB
EA CE
EB CB
=
..EABC EB EC=
.
c).Khi
2OC R=
. Tính
DOE
và din tích phn ca hình t giác
OECD
nm ngoài
( )
O
.
OCD
vuông ti
D
1
sin
2
OD
OCD
OC
==
.
30OCD =
, có
2 60DCE OCD= =
, mà
CD CE=
.
CDE
đều . có
180DOE DCE+ =
120DOE =
Gi
S
,
1
S
,
2
S
lần lượt là din tích cn tìm, din tích t giác
CDOE
, din tích hình qut
DOE
thì:
12
S S S=−
1
1
.
2
S OC DE=
,
.cos30 3DE CD OC R= = =
,
2OC R=
2
1
1
.2 . 3 3
2
S R R R = =
.
2
2
2
120
360 3
R
SR
==
.
Suy ra
( )
22
2
3 3 3
33
RR
SR
= =
(đvdt)
d).Tính giá tr biu thc
IM IN
MN MN
+
.
I
N
M
E
D
C
B
A
O'
O
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1
2
IDB EAB sđ EB==
,
1
2
EAB BMI sđ BN==
IDB BMI=
T giác
BDMI
ni tiếp đường tròn (do có hai đỉnh k cùng nhìn cạnh đối din qua hai góc bng nhau)
BIN BDM=
.
Có t giác
ADBE
ni tiếp nên
BEN BDM=
.
Suy ra
BIN BEN=
.
T giác
BEIN
ni tiếp.
,IBN DBA
BIN BDA=
(góc ngoài bằng góc đối trong ca t giác ni tiếp
BDMI
).
1
2
IBN IEN sđ IN==
,
IEN AED=
ối đỉnh),
1
2
AED ABD sđ AD==
.
IBN ABD=
, mà
BIN BDA=
.
IBN DBA
IN DA
IB DB
=
,MIB AEB
1
2
BMI BAE sđ BN==
, có
BIM BEA=
(lần lượt bù vi hai góc bng nhau).
MIB AEB
IM EA
IB EB
=
,CDA CBD
1
2
CDA CBA sđ AD==
,
DCA BCD=
(góc chung).
CDA CBD
DA CD CA
DB CB CD
= =
CD CE=
, nên
DA CE CA
DB CB CE
==
, có
ACE ECB=
(góc chung).
CAE CEB
CE EA
CB EB
=
, mà
IM EA
IB EB
=
.
IM CE
IB CB
=
, có
IN DA
IB DB
=
,
DA CE
DB CB
=
IM IN
IB IB
=
1
2
IM IN MN = =
Suy ra
2
IM IN
MN MN
+=
Bài 360. Cho đường tròn
( )
;OR
đường kính
.AB
K tiếp tuyến
Ax
và ly trên tiếp tuyến đó một điểm
P
sao cho
,AP R
t
P
k tiếp tuyến tiếp xúc vi
( )
O
ti
.M
a) Chng minh t giác
APMO
ni tiếp một đường tròn.
b) Chng minh
//BM OP
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
c) Đưng thng vuông góc vi
AB
O
ct tia
BM
ti
.N
Chng minh t giác
OBNP
là hình bình hành.
d) Biết
AN
ct
OP
ti
, K PM
ct
ON
ti
;I PN
OM
kéo dài ct nhau ti
.J
Chứng minh ba điểm
,,I J K
thng hàng.
ng dn
a) Chng minh t giác
APMO
ni tiếp một đường tròn.
Ta có:
90PAO =
90PMO =
(tính cht tiếp tuyến)
nên
180PAO PMO+ =
Suy ra: t giác
APMO
ni tiếp một đường tròn.
b) Chng minh
//BM OP
Ta có:
;OA OM R PA PM= = =
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
nên
OP
là trung trc ca
,AM
suy ra:
OP AM
MB AM
(do
90AMB =
- góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Nên:
//BM OP
c) Đưng thng vuông c vi
AB
O
ct tia
BM
ti
.N
Chng minh t giác
OBNP
là hình bình hành.
vuông
APO =
vuông
ONB
(
OA OP R==
;
11
OB=
- đồng v)
Suy ra:
BM OP=
//BM OP
nên t giác
OBNP
là hình bình hành.
d) Biết
AN
ct
OP
ti
, K PM
ct
ON
ti
;I PN
OM
kéo dài ct nhau ti
.J
Chứng minh ba điểm
,,I J K
thng hàng.
Ta có:
JPO POA=
(so le trong)
POJ POA=
(tính cht hai tiếp tuyến)
nên
POJ JPO=
Suy ra:
JPO
cân ti
J
T giác
OAPN
hình ch nhật (có ba góc vuông) nên có hai đường chéo
OP
AN
ct nhau tại trung điểm
K
JPO
cân ti
,J
JK
là trung tuyến nên cũng là đường cao hay
JK OP
Trong
JPO
có:
PM
đường cao th nht,
ON
đường cao th hai, hai đường này ct nhau ti
I
nên
đường cao th ba
JK
qua
I
Vậy ba điểm
,,I J K
thng hàng.
A
B
O
M
P
N
K
I
J
1
1
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 361.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Qua điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn
( )
O
, k đường thng
d
không đi qua tâm
O
và cắt đường tròn tại hai điểm
B
C
phân bit
(B
nm gia
A
C
). Các
tiếp tuyến của đường tròn ti
B
C
ct nhau
M
. Qua
M
k đường thng vuông góc vi
OA
, ct
OA
ti
H
và cắt đường tròn tại hai điểm
E
K
(
E
nm gia
M
K
). Gi
I
là giao điểm ca
BC
OM
. Chng minh rng:
1) T giác
OBMC
ni tiếp.
2)
BC
vuông góc vi
OM
2
.MC MI MO=
.
3)
..ME MK MI MO=
và t giác
OIEK
ni tiếp.
4)
,AE AK
là các tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
ng dn
1) T giác
OBMC
ni tiếp:
T giác
OBMC
có:
180MBO MCO+ =
. Mà hai góc này v trí đối nhau nên t giác
OBMC
ni tiếp.
2)
BC
vuông góc vi
OM
2
.MC MI MO=
.
Xét
( )
O
,MB MC
là hai tiếp tuyến ti
,BC
ct nhau ti
M
nên
;MB MC OB OC R= = =
Suy ra
OM
là trung trc
BC
.
Suy ra
BC OM
.
Xét
MCO
vuông ti
C
CI
là đường cao suy ra:
2
.MC MI MO=
(h thức lượng).
3)
..ME MK MI MO=
và t giác
OIEK
ni tiếp.
Ta chứng minh được:
2
.ME MK MC=
2
.MC MI MO=
Suy ra
..ME MK MI MO=
I
K
E
H
M
B
O
A
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra :
( . . )MEI MOK c g c MIE MKO =
OIEK
ni tiếp (du hiu góc trong và góc ngoài tại đỉnh đối din bng nhau).
4)
,AE AK
là các tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
+ T giác
AMIH
90AIM AHM= =
. Suy ra
AMHN
ni tiếp.
11
AM=
(hai góc ni tiếp cùng chn
IH
của đường tròn ngoi tiếp t giác
AMHN
) (1)
Ta có:
( ) ( )
22
11
.
. . 2
OI OE
OI OM OB OE
OE OM
OIE OEM c g c E M
= = =
=
T (1) và (2) suy ra
11
A E EIOA=
ni tiếp
90AEO AIO = =
AE
là tiếp tuyến
( )
O
.
+
EIOA
ni tiếp
EAO EIM=
(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối din bng nhau).
( )
EIM EKO cmt=
EAO EKO AEOK =
ni tiếp
, , , ,A E I O K
cùng thuộc đường tròn
AIOK
ni tiếp
90AIO AKO = =
AK
là tiếp tuyến
( )
O
.
1
1
1
I
K
E
H
M
B
O
A
C
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 362.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
đường kính
AB
. K tiếp tuyến
Ax
ly trên tiếp tuyến đó một điểm
P
sao cho
AP R
. T
P
k tiếp tuyến tiếp xúc vi
( )
O
ti
M
.
a) Chng minh rằng 4 điểm
, , , A P M O
cùng nm trên một đường tròn.
b) Chng minh
//BM OP
c) Đường thng vuông góc vi
AB
O
ct tia
BM
ti
N
. Chng minh t giác
OBNP
là hình bình hành
d) Biết
AN
ct
OP
ti
K
,
PM
ct
ON
ti
I
,
PN
OM
kéo dài ct nhau ti
J
. Chứng minh 3 điểm
, , I J K
thng hàng.
ng dn
a) Ta có
90OAP OMP= =
(gt)
180OAP OMP + =
, , , A P M O
cùng nm trên một đường tròn.
b) Ta có
PA PM
OP AM
OA OM
=
⊥
=
, mà
MB OM
nên
//OP BM
(1)
c) Ta
90
MOP OBM
ONM OPM
MOP MPO OBM ONB
=
=
+ = + =
, , , N P M O
cùng nm trên một đường
tròn. Do đó
, , , , A P M O N
cùng nm trên một đường tròn
0
90 / /PAO AON APN PN AB = = =
(2)
T (1) và (2) ta có
OBNP
là hình bình hành.
d) Ta có
PNOA
là hình ch nht nên
KP KO=
Xét đường tròn
( )
,AKK
//MN PO OPI IOP IP IO = =
Tương tự ta có
JP JO=
, vì vy
, , I J K
nằm trên đường trung trực đoạn
MO
. Vy
, , I J K
thng hàng.
Câu 363.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC
ni tiếp đường tròn
( )
;OR
, k hai đường cao
AD
,
BE
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh
..CECA CDCB=
.
CB
CH
vuông góc vi
AB
ti
F
.
B
J
I
N
A
M
K
O
P
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Chng minh t giác
EFMD
ni tiếp.
c) Qua
D
v đường thng song song vi
EF
ct
AB
ti
R
, ct
AC
kéo dài ti
Q
. Gi
P
giao đim ca
hai đường thng
EF
BC
. Chứng minh đường tròn ngoi tiếp tam giác
PQR
đi qua
M
.
d) Gi s din tích tam giác
ABC
bng
1
(đvdt),
30BAC =
. Tính din tích t giác
BCEF
.
ng dn
a)
cos . .
CE CD
C CE CA CDCB
BC AC
= = =
.
ABC
H
là trc tâm
CH
là đường cao th ba
CH AB⊥
.
b)
ABDE
ni tiếp
ADE BAE=
MFC
cân ti
M
MFC MCF BAD = =
.
Li có:
EFH HAE=
Suy ra:
BAE HAE BAD EFH MFC MFE= + = + =
.
Vy
CDE MFE=
t giác
EFMD
ni tiếp.
c)
DQC DBR
(g.g)
..
RD BD
DR DQ DB DC
DC DQ
= =
(1)
Ta có:
. . . ( ) ( )( )PD PM PE PF PC PB PM MP MD PM MC PM MB= = = +
2 2 2 2 2
..PM PM MD PM MB MB MD MD PD = =
(2)
T (1) (2) suy ra
..DR DQ DM DP=
t giác
RMQP
ni tiếp, nghĩa đường tròn ngoi tiếp tam giác
PQR
đi qua
M
.
d)
AEF ABC
(g.g)
2
22
1
cos cos 30
4
AEF
ABC
S
AE
A
S AB

= = = =


LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
11
44
AEF ABC
SS = =
(đvdt)
13
1
44
BCEF
S = =
(đvdt).
Câu 364.(Thầy Nguyễn Chí Thành) T điểm
M
nm ngoài đường tròn tâm
()O
, k hai tiếp tuyến
MA
,
MB
với đường tròn
()O
,
A
B
là các tiếp điểm. Gi
E
là trung điểm của đoạn thng
;MB
C
là giao điểm ca
AE
()O
(
C
khác
)A
,
H
giao điểm
AB
MO
.
1) Chng minh
4
điểm
M
,
A
,
O
,
B
cùng thuc mt đường tròn.
2) Chng minh:
2
.EB EC EA=
.
3) Chng minh t giác
HCEB
t giác ni tiếp.
4) Gi
D
giao điểm ca
MC
()O
(
D
khác
)C
. Chng minh
ABD
tam giác cân.
ng dn
1) Chng minh
4
điểm
M
,
A
,
O
,
B
cùng thuc mt đường tròn.
Xét t giác
MAOB
có:
90 90 180MAO MBO+ = + =
và hai góc
;MAO MBO
đối nhau
Suy ra t giác
MAOB
ni tiếp trong mt đường tròn.
2) Chng minh:
2
.EB EC EA=
.
Xét
EBC
EAB
có:
AEB
là góc chung
EBC EAB=
( trong 1 đường tròn góc ni tiếp cùng chn 1 cung)
EBC
EAB
(g.g)
2
.
EB EA
EB EAEC
EC EB
= =
3) Chng minh t giác
HCEB
t giác ni tiếp .
+ Chng minh:
MO AB
.
D
H
C
E
B
A
O
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
+
MHB
vuông ti
H
E
trung điểm ca
MB
nên
1
2
HE EM EB MB EHB= = =
cân ti
E
EHB EBH=
.
+ Hơn na
EBC
EAB
(cm
trên)
ECB EBH=
. Do đó
ECB EHB=
.
+ Trên cùng mt na mt phng b cha
BE
ECB EHB=
, do đó t giác
ECHB
ni tiếp.
4) Chng minh
ABD
Là tam giác cân.
Theo câu b ta có
22
..
EM EC
EB EAEC EM EA EC
EA EM
= = =
.
+ Chng minh:
EMA
ECM
(c.g.c)
CME MAE=
(1)
+ Ta có :
MAE ADM=
(2)
T (1), (2) suy ra
CME ADM=
//AD MB
.
+ Ta có:
ADB ECB=
EBA ECB=
( do
EBC
EAB
) nên
ADB EBA=
(3)
AD/ /MB
nên
DAB EBA=
(4)
T (3),(4) suy ra
DAB ADB=
.
Vy
ABD
Là tam giác cân.
Câu 365.(Thầy Nguyễn Chí Thành) T mt điểm
M
nm bên ngoài đường tròn
( )
O
k hai tiếp
tuyến
,MB MD
ti
( )
O
(vi
,BD
các tiếp điểm). Qua
M
k đường thng không đi qua
O
, ct đường
tròn ti hai điểm phân bit
A
C
(vi
C
nm gia
A
M
). Gi
E
trung điểm
AC
.
1) Chng minh rng: Năm điểm
, , , ,O E B M D
cùng nm trên mt đường tròn.
2) Chng minh rng:
..BC AD AB DC=
.
3) Chng minh rng: Hai tam giác
AEB
BCD
đồng dng.
4) Mt đường thng qua
D
và song song vi
MB
, ct
,BA BC
ln t ti
I
J
.
Chng minh rng:
DI DJ=
.
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Chng minh rằng: Năm điểm
, , , ,O E B M D
cùng nm trên một đường tròn.
Ta có
E
là trung điểm
AC
nên
OE AC
(liên h giữa đường kính và dây cung)
,MB MD
là hai tiếp tuyến ca
( )
O
nên
MB OB
MD OD
.
Ta có các tam giác
BOM
vuông ti
B
, tam giác
OEM
vuông ti
E
, tam giác
ODM
vuông ti D, do đó năm
điểm
, , , ,O E B M D
cùng nm trên một đường tròn đường kính
OM
2) Chng minh rng:
..BC AD AB DC=
.
Ta chứng minh được tam giác
MAB
đồng dng vi tam giác
MBC
(g g), suy ra
MA AB
MB BC
=
.
Ta chứng minh được tam giác
MAD
đồng dng vi tam giác
MDC
(g g), suy ra
MA AD
MD DC
=
.
MB MD=
do tính cht hai tiếp tuyến ct nhau.
Nên
..
AB AD
AB DC AD BC
BC DC
= =
.
3) Chng minh rng: Hai tam giác
AEB
BCD
đồng dng.
Ta có
BEM BDM DBM==
( góc ni tiếp chn cung
DM
BM
)
BAD DBM=
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn cung
BD
)
Nên
BAD BEM=
Suy ra
AEB BCD=
(bù góc
BEM
BAD
)
Xét tam giác
AEB
và tam giác
BCD
, có
EAB BDC=
(góc ni tiếp chn cung
BC
)
AEB BCD=
(cmt)
Suy ra tam giác
AEB
đồng dng tam giác
BCD
.
4) Một đường thng qua
D
và song song vi
MB
, ct
,BA BC
lần lượt ti
I
J
.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Chng minh rng:
DI DJ=
.
Ta có
BAC JBM=
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn cung
BC
)
JBM BJI=
(so le trong và
//JIBM
)
T đó ta chứng minh được
ABC
đồng dng vi
JBI
(g g)
Suy ra
..
2.
AC AB AC JB AE JB
JI
JI JB AB AB
= = =
(1)
Ta có
180BDJ DBM+ =
(trong cùng phía và
//BM DJ
)
BEM BDM=
(góc ni tiếp chn cung
BM
)
Nên
180BDJ BEM+ =
.
Mc khác
180AEB BEM+ =
.
Do đó
BDJ AEB=
. T đó ta chứng minh được
AEB
đồng dng tam giác
JDB
.
Suy ra
.AE AB AE JB
DJ
DJ JB AB
= =
(2)
T (1) và (2) suy ra
2JI DJ=
.
Vy
D
là trung điểm
JI
hay
DI DJ=
.
Câu 366.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;OR
đường kính
,AB
điểm
F
c định nm
trên tia đối ca tia
AB
C
là điểm thay đổi trên đường tròn sao cho
AC CB
. Ni
FC
ct
( )
O
ti
điểm th hai
.D
Các đường thng
AD
BC
ct nhau ti
,I
các đường thng
AC
BD
ct nhau ti
.E
Đường tròn đường kính
BI
ct
AB
ti
.H
Chng minh rng:
a) T giác
ICED
ni tiếp trong một đường tròn
b) Ba điểm
, , H I E
thng hàng
c)
. . .FC FD AE AC BD BE++
không ph thuc vào v trí điểm
C
d) Khi
3.OF OA=
Tính t s
.
OH
OF
ng dn
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) T giác
ICED
ni tiếp trong một đường tròn
Ta có:
90IDE =
(góc ni tiếp chn cung nửa đường tròn)
90ICE =
(góc ni tiếp chn cung nửa đường tròn)
nên
180IDE ICE+ =
suy ra
ICED
ni tiếp trong một đường tròn(du hiu nhn biết)
b) Ba điểm
, , H I E
thng hàng
*Xét tam giác
BEA
có đường cao
BC
AD
ct nhau ti
I
nên
I
là trc tâm hay
EI AB
*Ta có:
90BHI =
(góc ni tiếp chn cung nửa đường tròn) suy ra
IH AB
Vậy ba điểm
, , H I E
thng hàng
c)
. . .FC FD AE AC BD BE++
không ph thuc vào v trí điểm C
*
FCA
FDA
(g.g) suy ra
..FC FD FA FB=
*
ACB
AHE
(g.g) suy ra
..AC AE AH AB=
*
BDA
BHE
(g.g) Suy ra
..BD BE BH BA=
T đó suy ra:
2
. . . .FC FD AE AC BD BE FAFB AB+ + = +
không ph thuc vào v trí của điểm C.
d) Khi
3.OF OA=
Tính t s
.
OH
OF
,HD
thuộc đường tròn đường kính
BI
nên
DHB DIB=
K đường kính
DG
thì
ADBG
là hình ch nht nên
BD AG=
do đó:
DIB CDG=
nên
DHB CDG=
hay
DHO FDO=
Vy
DHO
FDO
(g.g) nên
11
OF 2 2
OH OD
OH OA
OD
= = =
3OF OA=
nên
1
6
OH OF=
E
H
I
D
O
B
A
F
C
G
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 367.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho hình vuông
ABCD
, điểm
E
thuc cnh
BC
. Qua
B
k
đường thng vuông góc với đường thng
DE
ti
H
, cắt đường thng
DC
K
.
a) Chng minh rng
BHCD
là t giác ni tiếp
b) Tính s đo
CHK
c) Chng minh h thc
..KC KD KH KB=
d) Khi
E
di chuyn trên cnh
BC
thì
H
di chuyển trên đường nào?
ng dn
a) Xét t giác
BHCD
( )
90BHD BCD= =
H
C
là hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn cnh
BD
BHCD
là t giác ni tiếp (du hiu nhn biết t giác ni tiếp)
b) Vì
BHCD
là t giác ni tiếp nên
45CHK BDC= =
c) Xét
KHC
KDB
BKD
chung
( )
45KHC KDB= =
Do đó
KHC KDB
(g.g)
KH KC
KD KB
=
(các cạnh tương ứng t l)
..KC KD KH KB=
d) Gi
O
là trung điểm ca
BD
BH DE
nên
90BHD =
Khi điểm
E
di chuyn trên
BC
thì
90BHD =
c định
BHD
vuông ti
H
HO
là đường trung tuyến
1
2
HO BD=
H
nằm trên đường tròn tâm
O
, đường kính BD.
O
K
H
E
D
C
B
A
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Khi
EB
thì
HB
,
EC
thì
HC
Vậy khi điểm
E
di chuyn trên
BC
thì
H
di chuyn trên
1
4
đường tròn tâm
O
, đường kính BD.
Câu 368.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn ni tiếp đương tròn
( )
;.OR
Các đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh các t giác
CDHE
BCEF
ni tiếp được đường tròn.
b) Gi
I
là trung điểm ca
.BC
Lấy điểm
K
đối xng vi
H
qua
I
. Chng minh
AK
là đường kính ca
đương tròn
( )
.O
c) Chng minh rng nếu tam giác
ABC
tan .tan 3BC=
thì
//OH BC
.
d) Các tia
BE
CF
cắt đường tròn
( )
O
lần lượt ti
M
N
. Lấy điểm
S
trên cung nh
,BC SM
ct
AC
,J SN
ct
AB
L
. Chứng minh ba điểm
,,H J L
thng hàng.
ng dn
b) Do
K
là điểm đối xng ca
H
qua
I
I
là trung điểm ca
BC
.
BHCK
là hình bình hành.
/ / ; / /CK BH CH BK
Li có
;AC BH AB CH⊥⊥
90ABK ACK = =
Vy ABKC là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
,AK
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
.O
,AK
là đường kinh của đường tròn
( )
.O
c)
tan .tan 3 tan .tan 3B C B BHD= =
. 3 3
AD BD AD
BD HD HD
= =
Gi
G
là giao điểm ca
AI
HO
G
là trng tâm ca tam giác
AHK
.
3
AI
AG
=
. Do đó
/ / / /
AD AI
HG DI OH BC
HD AG
=
.
d) D dàng thy
,HN
đối xng qua
AB
LHN LNH SAC = =
.
Tương tự:
JHM JMH SAB==
Vy
180LHN NHM JMH SAC NHM SAB BAC NHM+ + = + + = + =
,,L H J
thng hàng.
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Bài 369. Cho
()O
đường kính
6AB cm=
. Trên
OB
lấy
M
sao cho
1BM cm=
. Qua
M
vẽ dây
CD
của
()O
vuông góc với
AB
.
1. Chứng minh tam giác
ABC
vuông và tính
BC
.
2. Đường thẳng qua
O
vuông góc
AC
cắt tiếp tuyến tại
A
của
()O
E
. Chứng minh
EC
tiếp tuyến của
()O
.
3. Gọi
F
giao
AC
BD
, kẻ
FH
vuông
AB
, gọi
K
giao
CB
FH
. Chứng minh FBK cân.
Hướng dẫn
a)
AB
đường kính nên
90ACB =
(góc nt chắn nửa đt)
Xét tam giác vuông
ACB
CM
đường cao nên
2
. 6 6 BC BM AB BC cm= = =
b)
OE
vuông góc với
AC
tại
I
nên
I
trung điểm
AC
, suy ra
OE
trung trực cạnh
AC
nên
90OCE OAE= =
EC
tiếp tuyến của
()O
.
c)
CD
vuông góc với
AB
nên
M
trung điểm
CD
, suy ra tam giác
CBD
cân tại
B
(
BM
trung
trực) nên
CDB DCB=
; DCB CKF CDB DFK==
(hai góc sole trong) nên
ˆˆ
KF=
suy ra tam giác
BKF
cân tại
B
.
Bài 370. Cho
( ; )OR
đường kính
AB
. Kẻ tiếp tuyến
, Ax P Ax
sao cho
AP R
từ
P
kẻ tiếp tuyến
PM
với
( )
O
tại
M
. Đường thẳng vuông góc với
AB
tại
O
căt
BM
tại
N
.
AN
cắt
OP
tại
,K PM
cắt
ON
tại
,J PN
cắt
OM
tại
I
. CM :
a) Tứ giác
APMO
nội tiếp và
//BM OP
b) Tứ giác
OBNP
là hình bình hành
c)
; PI OI PJ OJ==
d) Ba điểm
,,I J K
thẳng hàng.
Hướng dẫn
K
F
I
E
D
C
O
A
B
M
LP TOÁN THY THÀNH NGÕ 58 NGUYN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
PAO PMO 90= =
Nên APMO nội tiếp.
MBA BAM 90
POA BAM 90
+ =
+ =
Nên
POA MBA=
Suy ra
//MB OP
b)
NOB PAO =
()cgv gnk
nên
PO NB=
PO/ /NP
nên
OBNP
hình bình hành.
c) Theo câu
b
suy ra
AONB
hình chữ nhật.
POM OPM 90
APO OPN 90
+ =
+ =
APO OPM=
Suy ra
OPN POM=
Nên
POI cân tại
I
, suy ra
PO OI=
.
APO PON
APO OPJ
=
=
Suy ra
PON OPJ=
Nên
POJ cân tại
J
, suy ra
PJ OJ=
.
d)
J
trực tâm tam giác
OPI
nên
IJ
vuông góc
OP
tại trung điểm
OP
(1)
.
AONP
hình chữ nhật nên
K
trung điểm
OP
(2)
Từ (1)(2) suy ra
I
,
J
,
K
thẳng hàng.
I
K
N
J
P
O
A
B
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 371.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
()O
và một điểm
A
nằm ngoài đường tròn.
Các tiếp tuyến với đường tròn kẻ từ
A
tiếp xúc với đường tròn tại
B
,C. Gọi
M
là điểm tuỳ ý trên
đường tròn khác
B
C
.Từ
M
kẻ
MH
,,BC MK CA MI AB⊥⊥
.
CM
:
a) Tứ giác
ABOC
,
,MIBH MKCH
nội tiếp b)
~MIH MHK
c)
2
.MI MK MH=
Hướng dẫn
b)
IBM IHM=
(cùng chắn cung
)MH
IBM BCM=
(cùng chắn cung
)MB
BCM HKM=
(cùng chắn cung
)MH
nên
IHM HKM=
(1)
Ta có:
MIH MBH=
(cùng chắn cung
)MH
MBH MCK=
(cùng chắn cung
)MC
MCK MHK=
(cùng chắn cung
)MK
nên
MIH MHK=
(2)
.
Từ (1)(2) suy ra
cmdp
.
c) Tam giác
MIH
đồng dạng
MHK
nên
2
.MH MI MK=
Câu 372.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Từ một điểm
A
nằm ngoài
()O
kẻ tiếp tuyến
,AM AN
với
()O
,
(
,MN
()O
)
a) Từ
O
kẻ đường thẳng
OM
cắt
AN
tại
S
. Chứng minh:
SO SA=
b) Trên cung nhỏ
MN
lấy điểm
P
khác
M
N
. Tiếp tuyến tại
P
cắt
AM
tại
B
,
AN
tại
C
.Giả sử
A
cố định,
P
điểm chuyển động trên cung nhỏ
MN
. Chứng minh chu vi
ABC
không đổi ? Tính
giá trị không đổi ấy?
c) Vẽ cát tuyến
AEF
không đi qua điểm
O
,H trung điểm
EF
. Chứng minh các điểm
A
,
, , ,M H O N
cùng thuộc một đường tròn
d) Chứng minh
2
.AE AF AM=
e) Gọi
K
giao điểm của
MH
với
()O
.Chứng minh
//NK AF
.
Hướng dẫn
K
I
H
A
K
I
H
A
O
C
C
O
B
M
B
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a)
MAO NAO SOA==
b)
( ) ( )
2CV AB BP PC AC AB BM NC AC AM= + + + = + + + =
c)
M
,
H
,
N
cùng nhìn
OA
dưới
1
góc vuông nên
A
,
M
,
H
,
N
,
O
cùng nằm trên đường tròn đường
kính
AO
.
d) Góc
( )
2
1
..
2
AFM AME sđAM AME AFM g g AE AF AM= = =
e) Góc
1
2
MKN MOA sđMN

==


MOA MHA=
(tứ giác
MOHA
nội tiếp)
nên
MKN MHA FHK==
. Từ đó suy ra EF//KN.
Câu 373.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
đường kính
AB
và dây
AC
không đi qua tâm,
Gọi
H
trung điểm
AC
.
1. Tính số đo góc
ACB
chứng minh OH//BC.
2. Tiếp tuyến tại
C
của
()O
cắt
OH
tại
M
. Chứng minh
AM
tiếp tuyến
()O
.
3. Vẽ
CK
vuông góc
AB
tại
K
, gọi
I
trung điểm
CK
, đặt
CAB α=
.
Chứng minh
.sin .cos IK R

=
.
4. Chứng minh
M
,
I
,
B
thẳng hàng.
Hướng dẫn
K
H
E
S
A
C
B
S
A
O
N
N
O
M
M
F
H
N
D
K
M
O
H
I
K
M
O
A
B
B
A
C
C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1.
AB
đường kính nên
ACB 90=
(góc nt chắn nửa đường tròn).
OH vuông góc
AC
(vì
H
trung điểm
)AC
nên OH//BC (hoặc dùng tính chất đường trung bình)
2.
OM
trung trực
AC
nên
AM MC=
. Suy ra
MAO MCO =
(c.c.c) nên
90MAO MCO= =
suy ra
AM
tiếp tuyến
()O
.
3. Ta có:
BC AC AB.CK CK
sinα.cos α .
AB AB AB.AB 2R
= = =
nên
.sin .cos :2R CK IK

==
.
4. Từ
B
kẻ tiếp tuyến với
()O
cắt
CM
tại
D
.
Gọi
MB
giao
AD
tại
N
.
AM/ /BD
nên:
AN AM MC
ND DB CD
==
suy ra
AN MC
ND CD
=
nên
CN/ /AM
hay
CN
vuông góc
AB
nên
N
nằm trên
CK
.
Ta có:
NK KB ND NC NK NC
NK CN
MA AB AD AM MA AM
= = = = =
hay
N
trung điểm
CK
N
trùng
I
Vậy
M
,
I
,
B
thẳng hàng.
Câu 374.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
và một điểm
A
nằm ngoài đường tròn . Từ một
điểm
M
chuyển động trên đường thẳng
d
vuông góc với
OA
tại
A
, vẽ các tiếp tuyến
,’MP MP
với
đường tròn . Dây
PP
cắt
OM
tại
N
, cắt
OA
tại
B
. Chứng minh :
a) Tứ giác
’,MPOP MNBA
nội tiếp b)
..OAOB OM ON=
không đổi
c) Khi điểm
M
di chuyển trên d thì tâm đường tròn nội tiếp
MPP
di chuyển trên đường nào ?
d) Cho
PMP' 60=
8R cm=
tính diện tích tứ giác
MPOP
và hình quạt
POP
Hướng dẫn
a) + Ta có
' 90 ' 180MPO MP O MPO MP O= = + =
mà đây là hai góc đối của tứ giác MPOP’ nên tứ
giác MPOP' là tứ giác nội tiếp.
Ta có
OP OP
=
nên
O
nằm trên đường trung trực
, PP MP MP

=
nên
M
nằm trên đường trung trực
PP
, suy ra
OM
là trung trực
PP
nên
PP
vuông góc
OM
+ Xét tứ giác
MNBA
180MNB MAB+ =
mà đây là hai góc đối của tứ giác
MNBA
nên tứ giác
MNBA
là tứ giác nội tiếp.
b)+Xét tam giác vuông
ONB
và tam giác vuông
OAM
có góc
AOM
chung
I
B
N
A
M
O
P
P'
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
( )
.ONB OAM g g
OA OM
ON OB
=
..OAOB OM ON=
(1)
+Xét tam giác vuông
OMP
ta có
2
.OP OM ON==
2
R
(hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Từ
(1)
và (2)
..OAOB OM ON=
=
2
R
c) Gọi
I
là giao
OM
với
()O
. Ta có:
OM
là phân giác của
'PMP
.
11
' ; '
22
IP M sđP I IP P IP==
IP IP'=
nên
''IP M IP P=
Suy ra
I
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MP’P.
Vậy tâm đường tròn nội tiếp tam giác MP’P chạy trên
()O
d)
2
'
0
8 3 . 64 3
30
OPMP
OP
MP cm S OP P M cm
tan
==

= =
20
2
'
0
.120
67
360
POP
R
S cm
=
Câu 375.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
và điểm
A
cố định nằm ngoài
( )
O
. Vẽ đường
thẳng
d OA
tại
A
. Trên
d
lấy điểm
M
. Qua
M
kẻ hai tiếp tuyến
,ME MF
.
EF
cắt
OM
tại
H
,
cắt
OA
tại
B
. Chứng minh :
a) Tứ giác
ABHM
nội tiếp b)
2
..OAOB OH OM R==
c) Tâm của đường tròn nội tiếp
MEF thuộc một đường tròn cố định
d) Tìm vị trí của
M
để diện tích
BHO lớn nhất
Hướng dẫn
a) Ta có :
EM EF=
nên
M
nằm trên trung trực
EF
OE OF=
nên
O
nằm trên trung trực
EF
Suy ra
OM
là trung trực
EF
nên
MO
vuông góc
EF
tại
H
.
Xét tứ giác ABHM :
180BMH BAH+ =
mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác ABHM nội tiếp
đường tròn
b) Vì ABHM nội tiếp nên
OMA OBH=
( cùng phụ góc
HBA
)
I
B
H
A
M
O
F
E
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra
( )
. . .OBH OMA g g OAOB OH OM =
(1)
Xét tam giác vuông
OEM
EH
đường cao nên
22
.OH OM OE R==
(2)
Từ (1)(2) suy ra
2
..OAOB OH OM R==
c) Gọi giao
OM
()O
I
.
Ta có:
EMO FMO=
( tc hai tt cắt nhau) (3)
11
;
22
IEM sđEI IEF sđIF==
; mà cung
EI =
cung
FI
nên
IEM IEF=
(4)
Từ
(3)(4)
suy ra
I
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF.
Vậy tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF luôn nằm trên
( )
O
cố định.
d) theo
b
ta có:
2
. OAOB R=
OA
không đổi nên
2
R
OB
OA
=
không đổi.
Trong tam giác vuông OHB có:
( )
( )
2
22
2
2
2
11
. .
2 2 2 8 8 4
OHB
OH HB
OH HB
OH HB OB
S OH HB
+
+
+

= = =


Dấu bằng xảy ra khi
OH HB=
, suy ra tam giác OHB vuông cân tại
H
nên
45MOA =
Vậy
M
trên
d
sao cho
45MOA =
Câu 376.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
. Điểm
A
cố định nằm ngoài đường tròn kẻ
đường thẳng
()d
vuông góc
OA
. Từ điểm
B
bất kì trên
(dB
không trùng
A
) kẻ các tiếp tuyến
,BD BC
với
( )
(OD
,
C
là tiếp điểm) Dây
CD
cắt
OB
tại
N
, cắt
OA
tại
.P
1) Chứng minh tứ giác
OCBD
,
BNPA
nội tiếp đường tròn
2) Chứng minh
..OAOP OBON==
2
R
3) Cho góc
30CBO =
;
6R cm=
. Tính diện tích
BCOD
và diện tích hình quạt giới hạn bởi cung nhỏ
DC
và dây
DC
.
4) Gọi
E
là giao đường thẳng
AO
( )
O
(O
nằm giữa
A
,
E
). Khi
B
di chuyển trên đường thẳng
d
.
Chứng minh trọng tâm
G
của tam giác
ACE
thuộc một đường tròn cố định
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1) Xét tứ giác
OCBD
có:
90BDO BCO= =
(tc tiếp tuyến) nên
180BDO BCO+ =
đây hai góc
đối nhau nên tứ giác
OCBD
nội tiếp.
Ta có:
OC OD=
nên
O
nằm trên đường trung trực
DC
(1)
DB BC=
(tc hai tiếp tuyến cắt nhau) nên
B
nằm trên đường trung trực
DC
(2)
Từ (1)(2) suy ra
OB
trung trực
DC
nên
BO
vuông góc
DC
.
Xét tứ giác
BNPA
có:
180BNP BAP+ =
đây hai góc đối nhau nên tứ giác
BNPA
nội tiếp.
2) Xét tam giác
OPN
OBA
có: Góc
O
chung,
( )
90 . . .
OA ON
ONP OAB OPN OBA g g OAOP ON OB
OB OP
= = = =
(3)
Trong tam giác vuông
BOD
DN
là đường cao, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
( )
22
. 4ON OB OD R==
Từ (3)(4) suy ra
..OAOP OBON=
2
R=
3) Trong tam giác vuông
OBC
ta có:
3 6 3
tan30
tan
OC R
BC R cm
CBO
= = = =
2
11
2 2. . . 2. .6.6 3 36 3
22
BCOD BOC
S S OC CB cm= = = =
Ta có:
30 60 120CBO CBD COD= = =
Diện tích hình quạt giới hạn bởi dây
OD
,
OC
cung nhỏ
DC
là:
2
2
120.3,14.6 942
360 25
OCD
S cm==
2
60 3 3 3 2 . 9 3
2
ODC ODN
R
DON ON cm DN cm S S ON ND cm

= = = = = = =
Diện tích hình giới hạn bởi cung nhỏ
DC
và dây
CD
là:
2
942
93
25
ODC ODC
S S S cm= =
4) Gọi
E
giao đường thẳng
AO
()O
(
O
nằm giữa
A
,
)E
. Khi
B
di chuyển trên đường thẳng
d
.
Chứng minh trọng tâm
G
của tam giác
ACE
thuộc một đường tròn cố định
A và
O
cố định nên
E
cố định, gọi
H
trung điểm
AB
suy ra
H
cố định.
I
G
H
E
A
B
E
P
N
A
B
O
O
D
C
D
C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Gọi
I
điểm nằm trên đoạn
OH
sao cho
1
2
HI HO I=
cố định
t tam giác
HOC
có:
1
3
HI HG
IG
HO HC
= =
//
OC
1
33
R
G OC==
.
I
cố định nên
G
chạy trên
;
3
R
I



.
Câu 377.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho điểm
M
nằm bên ngoài đường tròn
( )
;OR
. Từ điểm
M
kẻ hai tiếp tuyến
, MA MB
với đường tròn đó
( , AB
là hai tiếp điểm). Qua điểm
A
kẻ đường
thẳng song song với
MB
cắt
( )
;OR
tại
C
. Nối
MC
cắt đường tròn
( )
;OR
tại
.D
Tia
AD
cắt
MB
tại
.E
a) Chứng minh rằng
MAOB
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
.EM EB=
c) Xác định vị trí của điểm
M
để
.BD MA
Hướng dẫn
a) Ta có:
90MAO MBO= =
(gt) suy ra
180MAO MBO+ =
mà đây là hai góc đối nhau của tứ giác
MAOB
nên tứ giác
MAOB
nội tiếp.
b) Xét tam giác
EMD
EAM
có: Góc
E
chung,
EMD EAM=
(cùng bằng góc
DCA
)
nên
( )
2
..
EM ED
EMD EAM g g EM ED EA
EA EM
= =
(1)
Xét tam giác EBD và EAB có: Góc E chung, góc
1
2
EBD EAB sđBD

==


nên
( )
2
..
EB ED
EBD EAB g g EB ED EA
EA EB
= =
(2)
Từ (1)(2) suy ra
EB EM=
. Vậy
E
là trung điểm
BM
.
c) Khi
BG
vuông góc
MA
thì:
90 90 90MAB DBA MAD DAB DBA DMB DBM DBA+ = + + = + + =
nên
MD
vuông góc
AB
AM MB=
nên
MC
trùng với
MO
.
C
D
I
M
E
D
C
M
O
B
B
O
A
A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Khi đó
AOBD
hình thoi nên
2
R
OI =
.
Trong tam giác vuông
AOM
AI
đường cao nên:
22
. . 2
2
R
OA OI OM R MO OM R= = =
Vậy quỹ tích điểm
M
nằm trên
( ;2 )OR
.
Câu 378.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
R
. Từ điểm
A
bên
ngoài đường tròn, ke
2
tiếp tuyến
AB
,
AC
với đường tròn (
B
,
C
các tiếp điểm). Từ điểm
B
, kẻ
đường thẳng song song với
AC
, cắt đường tròn tại
D
(
D
khác
)B
. Nối
AD
cắt đường tròn
()O
tại
điểm thứ hai
K
. Nối
BK
cắt
AC
tại
I
.
1. Chứng minh tứ giác
ABOC
nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh rằng
2
. IC IK IB=
3. Cho
60BAC =
. Chứng minh ba điểm
A
,
O
,
D
thẳng hàng.
Hướng dẫn
1)
AB
AC
tiếp tuyến của
()O
nên
90ABO ACO= =
Xét tứ giác
ABOC
có:
180ABO ACO+ =
đây hai góc đối nhau nên tứ giác
ABOC
nội tiếp.
2) Ta có:
IAD KDB=
(sole trong)
1
2
KDB KBA sđBK

==


nên
IAK KBA=
Xét tam giác
IAK
IBA
có: Góc
I
chung,
IAK KBA=
nên
( )
.IAK IBA g g
2
.
IA IK
IA IB IK
IB IA
= =
( cm)dp
3)
ABOC
nội tiếp
0
ˆ
60 12 60 60A BOC AOC BCA= = = =
60DBC =
(sole trong) nên
120DOC =
(góc tâm góc nội tiếp).
Suy ra
180AOC COD+ =
nên
A
,
O
,
D
thẳng hàng.
Câu 379.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Điểm
A
nằm ngoài
đường tròn sao cho
3OA R=
. Từ điểm
A
kẻ hai tiếp tuyến
AP
AQ
với đường tròn
( )
,(O P Q
là hai
D
I
K
A
I
K
D
A
O
C
C
O
B
B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
tiếp điểm). Từ điểm
P
kẻ đường thẳng song song với
AQ
, cắt đường tròn
( )
O
tại
(MM
khác
)P
.
Gọi
N
là giao điểm thứ hai của đường thẳng
AM
và đường tròn
( )
.O
Tia
PN
cắt đường thẳng
AQ
tại
K
.
a) Chứng minh tứ giác APOQ là tứ giác nội tiếp; b) Chứng minh
2
.KA KN KP=
c) Gọi
G
là giao điểm của hai đường thẳng
AO
PK
. Tính độ dài đoạn thẳng
AG
theo
R
.
Hướng dẫn
a)
AP
AQ
hai tiếp tuyến của
()O
nên
90APO AQO= =
180APO AQO + =
đây hai góc đối của tứ giác
APOQ
nên
APOQ
nội tiếp đường tròn.
b) Ta có:
NAK NMP=
(sole trong)
1
2
NMP NPA sđPN

==


nên
NPA NAK=
Xét tam giác
KAN
và tam giác
KPA
có: Góc
K
chung;
KAN KPA=
nên
( )
2
. .
KA KP
KAN KPA g g KA KN KP
KN KA
= =
c) Tương tự các em chứng minh
( )
2
. .KNQ KQP g g KQ KN KP =
Suy ra
KQ KA=
nên
K
trung điểm
QA
.
OP OQ=
nên
O
nằm trên trung trực
PQ
.
AP AQ=
nên
A
nằm trên trung trực
PQ
, suy ra
OA
trung trực
PQ
nên
G
trọng tâm của tam giác
APQ
.
Xét tam giác vuông
APO
PH
đường cao nên
2
8
.3
3 3 3
R R R
OP OH OA OH AH R= = = =
Suy ra
2 2 8 16
.
3 3 3 9
RR
AG AH===
H
G
K
N
M
A
Q
O
P
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 380.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
và dây
CD
cố định. Gọi
H
trung điểm
CD
.
Gọi
S
một điểm trên tia đối của tia
DC
qua
S
kẻ hai tiếp tuyến
SA
,
SB
tới
()O
. Đường thẳng
AB
cắt
SO
,
OH
tại
E
F
, cho
10 ; 4 ; 6R cm SD cm OH cm= = =
.
CM
:
a) Tứ giác
SEHF
nội tiếp b) Tích
OE
.OS không phụ thuộc vào vị trí điểm
S
c) Tính
CD
SA
d) Khi
S
di chuyển trên tia đối của
DC
thì
AB
luôn đi qua một điểm cố định
Hướng dẫn
a) Vì
H
là trung điểm
DC
nên
0
90SHF =
.
OS
là trung trực
AB
nên
0
90SEF =
Xét tứ giác
SEHF
:
0
90SEF SHF==
mà hai góc này cùng nhìn cạnh
SF
nên
SEHF
là tứ giác nội
tiếp.
b)
22
.OE OS AO R==
.
c) Ta có :
10OD R cm==
; Pytago trong
DCH
tính được
8,DH cm=
suy ra
2 16DC DH cm==
.
Ta có :
12SH SD DH cm= + =
; Pytago cho
SOH
tính được
22
180 SO cm=
.
Pytago cho tam giác SAO tính được
45SA cm=
d) Vì
DC
cố định nên
H
cố định hay
OH
không đổi.
( )
2
2
. . .
R
OEF OHS g g OH OF OE OS R OF
OH
= = =
không đổi nên
F
cố định. Vậy
AB
luôn đi
qua điểm
F
cố định.
F
E
A
S
H
D
C
F
E
A
S
H
D
C
O
O
B
B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 381.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
và một điểm
A
nằm ngoài đường tròn.
Từ
A
kẻ hai tiếp tuyến
AB
,
AC
và cát tuyến
AMN
với đường tròn (
, , ,B C M N
thuộc đường tròn và
AM AN
). Gọi
E
là trung điểm của dây
,MN I
là giao điểm thứ hai của đường thẳng
CE
với
đường tròn.
a.C/m : Bốn điểm
, , ,A O E C
cùng thuộc một đường tròn.
b. C/m :
AOC =
BIC
c.C/m :
//BI MN
d. Xác định vị trí cát tuyến
AMN
để diện tích tam giác
AIN
lớn nhất.
Hướng dẫn
a) Vì
E
trung điểm
MN
nên
OEA 90 ; =
Ta có:
OEA OCA 90= =
hai góc này cùng nhìn cạnh
OA
nên tứ giác ACEO nội tiếp. Vậy
, , ,A O E C
cùng thuộc một đường tròn.
b) Vì
A
là giao của hai tiếp tuyến
AC
AB
nên
1
2
AOB AOC sđBC==
, mà
1
2
BIC sđBC=
( góc nt)
nên
AOC BIC=
(đpcm)
c) Theo b ta
AOC AEC=
( góc nt chắn cung
AC
) suy ra
AEC BIC=
mà hai góc này ở vị trí đồng
vị nên
//NM BI
.
d) Vì
//BI NM
nên
1
.
2
AIN ABN
S S h AB==
( với h là khoảng cách từ
N
đến
AB
)
Suy ra
2
AINmax max max
S h h R NB =
là đường kính.
Vậy cát tuyến
AMN
thỏa mãn
NB
là đường kính thì diện tích
AIN
lớn nhất.
Câu 382.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
A
nằm ngoài
()O
, từ
A
kẻ hai tiếp tuyến
AB
,
AC
với
()O
(
B
,C tiếp điểm).
M
trung điểm
AB
,
MC
cắt
()O
tại
N
.
a) Chứng minh
ABOC
nội tiếp.
b) Chứng minh
2
.MB MN MC=
c) Tia
AN
cắt
()O
tại
D
. Chứng minh
MAN ADC=
Hướng dẫn
I
E
M
A
I
E
M
A
O
B
B
O
C
N
C
N
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Ta có:
90ABO ACO= =
(tc tiếp tuyến).
Xét tứ giác
ABOC
có:
180ABO ACO+ =
hai góc này vị trí đối nhau nên tứ giác
ABOC
nội tiếp.
b) Xét tam giác
MBN
và tam giác
MCB
có: Góc
M
chung, góc
1
2
MBN MCB sđBN

==


nên
( )
2
..
MB MN
MBN MCB g g MB MC MN
MC MB
= =
(đpcm)
c) Theo b ta có:
22
..
MA MN
MB MC MN MA MC MN
MC MA
= = =
Xét
MAN
MCA
M
chung;
MA MN
MC MA
=
( )
..MAN MCA c g c MAN MCA =
( 2 góc tương ứng)
1
2
MCA ADC sđNC

==


nên
ADC MAN=
Câu 383.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( )
O
. Từ
A
kẻ hai tiếp
tuyến
,AB AC
và cát tuyến ADE tới đường tròn(
,BC
là hai tiếp điểm,
D
nằm giữa
A
E
). Gọi
H
là giao điểm của
AO
BC
.
a) CMR:
ABOC
tứ giác nội tiếp
b) CMR:
. . AH AO AD AE=
c) Tiếp tuyến tại
D
của đường tròn
()O
cắt
AB
,
AC
theo thứ tự tại
I
K
. Qua điểm
O
kẻ đường
thẳng vuông góc với
OA
cắt tia
AB
tại
P
cắt tia
AC
tại
Q
.
CMR
:
IP KQ PQ+
d) Giả sử
A
()O
cố định. Chứng minh chu vi của tam giác
AIK
không phụ thuộc vào vị trí điểm
D
.
Nếu chu vi tam giác
AIK
20cm
thì độ dài
AB
bao nhiêu.
Hướng dẫn
D
N
M
A
O
C
B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Ta có:
90ABO ACO= =
( tính chất tiếp tuyến)
Xét tứ giác ABOC có:
180ABO ACO+ =
mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Tam giác
ABO
vuông tại
B
có đường cao
BH
nên áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta
có:
2
.OA AH AB=
(1)
Xét tam giác
ABD
AEB
có: Góc
A
chung, góc
1
2
ABD AEB sđBD

==


nên
( )
2
..
AB AD
ABD AEB g g AD AE AB
AE AB
= =
(2)
Từ (1)(2) suy ra
. .AO AH AD AE=
(đpcm)
c) Ta có:
2 .IP KQ IP KQ+
Tam giác
APQ
cân tại
A
( vì
AO
là trung trực
PQ
) nên
OP OQ=
.
Để chứng minh
IP KQ PQ+
ta chứng minh
2
.IP KQ OP=
Ta có:
( )
.BPO CQO ch gn BOP COQ = =
Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
; 90BOI DOI BOK COK BOP BOI DOK IOD KOQ= = + + = + =
hay
90POI DOK+ =
90OKD DOK OKD POI POI OKC+ = = =
Xét
POI và QKO
có :
( )
ˆ
ˆ
; .P Q POI QKO POI QKO g g= =
2
.
PO PI
IP KQ OP
QK OQ
= =
2 . 2 .IP KQ IP KQ OP PQ+ = =
d) Các em ch ra chu vi bng:
( ) ( )
2AI ID DK KA AI IB CK KA AB AC AB+ + + = + + + = + =
.
Vì (O) và
A
c định nên
AB
c định, suy ra chu vi tam giác
AIK
không ph thuc vào
D
.
Chu vi bng 20cm các em lp luận tính được
10AB cm=
Câu 384.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
đường thẳng
d
không đi qua tâm cắt
()O
tại
hai điểm
A
B
. Trên
d
lấy
M
sao cho
A
nằm giữa
M
B
. Từ
M
kẻ hai tiếp tuyến
MC
.
MD
với
()O
(
C
,
D
các tiếp điểm).
Q
P
K
I
H
D
A
O
C
B
E
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Chứng minh
MCOD
nội tiếp.
b)
I
trung điểm
AB
,
OI
cắt
MD
tại
K
. Chứng minh
..KD KM KO KI=
c) Đường thẳng đi qua
O
song song
CD
cắt
MC
,
MD
tại
E
F
. Xác định vị trí
M
trên
d
sao cho
diện tích tam giác
MEF
đạt
GTNN
.
Hướng dẫn
a) Ta có:
90MOC MDC= =
(vì
MC
MD
tiếp tuyến
()O
.
Xét tứ giác
MCOD
có:
180MCO MDO+ =
hai góc này vị trí đối nhau nên tứ giác
MCOD
nội
tiếp.
b)
O
trung điểm
AB
nên
OI
vuông góc
AB
(tính chất đường kính dây cung)
Xét tam giác
KDO
KIM
có: Góc
K
chung,
90KDO KIM= =
nên
( )
. . .
KD KI
KDO KIM g g KD KM KO KI
KO KM
= =
( cm)dp
c) Ta có:
OM
trung trực của
CD
EF//CD nên
OM
trung trực
EF
.
( )
22
2 . .2 . .2 2
MEF MOF
S S OD MF R MD DF R MD DF R OD R = = = + = =
Dấu bằng xảy ra khi
MD DF R==
22
. MA MB MD R==
Vậy
M
nằm trên
d
sao cho
2
.MAMB R=
thì diện tích tam giác
MEF
nhỏ nhất.
Câu 385.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho điểm
M
nằm ngoài đường tròn tâm
O
. Vẽ tiếp tuyến
MA
,
MB
với đường tròn (
A
,
B
các tiếp điểm), vẽ cát tuyến
MCD
không đi qua tâm
O
(
C
nằm
giữa
M
)D
.
OM
cắt
AB
O
lần lượt tại
H
I
. Chứng minh.
a) Chứng minh tứ giác
MAOB
nội tiếp.
b)
2
. MC MD MA=
.
c)
2
..OH OM MC MD MO+=
.
d) Chứng minh
DCHO
nội tiếp.
e) CI tia phân giác góc
MCH
.
Hướng dẫn
F
E
K
I
A
M
O
D
C
B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Ta có:
90MAO MBO= =
(t/c tiếp tuyến)
180MAO MBO + =
đây hai góc đối của tứ giác
MAOB
nên tứ giác
MAOB
nội tiếp.
b) Ta có:
1
2
MAC MDA sđAC

==


Xét
MAC
MDA
có:
MAC MDA=
; góc
M
chung nên
( )
.MAC MDA g g
2
.
MA MC
MC MD MA
MD MA
= =
c)
OA OB=
nên
O
nằm trên đường trung trực
AB
,
MA MB=
nên
M
nằm trên đường trung trực
AB
,
suy ra
MO
trung trực
AB
nên
OH
vuông góc
AH
.
Tam giác
MAO
vuông tại
A
AH
đường cao nên
2
.OH OM OA=
( )
2 2 2
..OH OM MC MD OA MA OM đpcm + = + =
d, Từ
2
.MH OM MA=
,
2
.MC MD MA=
suy ra
. .
MH MC
MH OM MC MD
MD MO
= =
(*)
Trong
MHC
MDO
MH MC
MD MO
=
DMO
chung nên
( )
..MHC MDO c g c
MHC MDO =
Tứ giác
DCHO
nội tiếp.
e) Theo d ta có:
MC MO MO
CH OD OA
= =
(1)
Ta lại có
MAI IAH=
(góc nt cùng chắn hai cung bằng nhau)
AI
phân giác của góc
MAH
.
Theo t/c đường phân giác của tam giác, ta có:
MI MA
IH AH
=
(2)
MHA
MAO
góc
OMA
chung và
90MHA MAO= =
nên
MHA MAO
(g.g)
MO MA MI
OA MH IH
==
(3)
Từ
(1)
,
(2)
,
(3)
suy ra
MC MI
CH IH
=
suy ra
CI
tia phân giác của góc
MCH
(đpcm)
I
H
C
M
O
B
A
D
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 386.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
.
M
tùy ý nằm ngoài đường tròn, kẻ hai tiếp
tuyến
,MB MC
với đường tròn, kẻ đường kính
AB
của đường tròn.
a) Chứng minh
//AC OM
b) Kẻ đường thẳng qua
O
vuông góc
AB
cắt
MC
AC
tại
K
E
. Chứng minh
MOB EAO =
c) Chứng minh độ dài
ME
không đổi
d) Khi
M
chuyển động trên
( )
;2OR
thì
K
chuyển động trên đường nào?
Hướng dẫn
a) Cùng vuông góc với
BC
.
b) Xét hai tam giác vuông
MOB
EAO
;OA OB=
EAO MOB=
(đồng vị)
Suy ra
MOB EAO =
()cgv gnk
c) Theo
b
suy ra
OE BM=
suy ra
BMEO
hình chữ nhật nên
ME OB R==
không đổi.
d) Ta có:
OM/ /CE
(cm )t
nên
OMEC
hình thang,
;OE BM=
CM BM=
nên
OE CM=
Suy ra
OMEC
hình thang cân, suy ra
K
nằm trên trung trực
OM
.
2 ; OM R OB R==
nên
3MB OE R==
Gọi
I
trung điểm
OM
, Tam giác
OIK
đồng dạng
OEM
nên:
.2 2 3
3
3
OK OI R R RR
OK
OM OE
R
= = =
Vậy
K
nằm trên đường tròn
23
;
3
R
O




.
Câu 387.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
()O
điểm
A
nằm ngoài
()O
. Kẻ hai tiếp tuyến
AM
AN
. Đường thẳng
d
đi qua
A
cắt
()O
tại
B
C
(
AB AC
,
d
không qua tâm).
a)
AMON
nội tiếp.
b) Chứng minh
2
.AN AB AC=
. Tính
BC
cho
4 , 6AB cm AN cm==
.
c) Gọi
I
trung điểm
BC
,
NI
cắt
()O
tại điểm thứ hai
T
. Chứng minh
//MT AC
.
d) Hai tiếp tuyến của
()O
tại
B
C
cắt nhau tại
K
. Chứng minh
K
thuộc đường thẳng cố định.
Hướng dẫn
I
K
E
A
M
K
E
A
M
O
C
C
O
B
B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) hai góc đối bằng
90
.
b) Tam giác
ABN
đồng dạng
ANC
(g.g). Thay số vào tính
AC
rồi suy ra
BC
.
c)
AOIN
nội tiếp nên
AIN AON=
AON MTN=
nên
AIN MTN=
d)
KCO CIO
(g.g)
2
.
OC OK
OC OI OK
IO OC
= =
.
OI ON
OI OK ON NKO INO
ON OK
= =
NKO INO=
. ² . ²
OI OM
OI OK OC OI OK OM MKO IMO
OM OK
= = =
MKO IMO=
IMO INO=
nên
MKO NKO=
suy ra
K
,
M
,
N
thẳng hàng
K
luôn nằm trên đường thẳng
MN
khi
d
thay đổi.
Câu 388.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
()O
điểm
A
nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến
AB
,
AC
cát tuyến
ADE
với
()O
(
D
nằm giữa
A
)E
. Phân giác góc
DBE
cắt
ED
tại
I
.
Chứng minh:
a)
BD CD
BE CE
=
b) Chứng minh
AI AB AC==
.
c) Chứng minh
CI
phân giác góc
DCE
.
Hướng dẫn
K
T
B
A
O
N
M
C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Ta có:
( )
1
.
2
BD AB
AEB ABD sdBD AEB ABD g g
BE AE

= = =


(1)
Tương tự:
( )
.
CD AC
AEC ACD g g
CE AE
=
(2)
Từ
(1)
va
(2)
kết hợp với
AB AC=
nên
BD CD
BE CE
=
b) Gọi
IB
cắt
()O
tại
K
.
BK
phân giác góc
EBD
nên cung
EK cung=
KD
.
Ta có:
( ) ( )
1 1 1
2 2 2
BIA EIK sdEK sdBD sdKD BD sdKB IBA= = + = + = =
nên tam giác
ABI
cân tại
A
,
suy ra
AI AB=
AB AC=
(tc tiếp tuyến) nên
AC AB AI==
.
c)
BD ID
BE IE
=
(tính chất phân giác) nên
CD ID
CE IE
=
IC
phân giác góc
ACE
.
Câu 389.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
()O
điểm
M
nằm ngoài
()O
, kẻ
2
tiếp tuyến
MA
,
MB
cát tuyến
( )
MN MP
, gọi
K
trung điểm
NP
.
1) Chứng minh
, , , , M A K O B
cùng thuộc đường tròn.
2)
KM
phân giác
AKB
.
3) Gọi
Q
giao điểm thứ
2
của
BK
với
( )
O
, chứng minh
//QA NP
.
4) Gọi
H
giao điểm
AB
MO
, Chứng minh
2
..MA MH MO MN MP==
.
5) Chứng minh
4
điểm
, , , N H O P
cùng thuộc đường tròn.
6)
E
giao
AB
KO
, chứng minh
2
4.AB HE HF=
(
F
giao
AB
)NP
7) Chứng minh
KEMH
nội tiếp từ đó suy ra
.OK OE
không đổi.
8) Gọi
I
giao
MO
với
()O
. chứng minh
I
tâm đường tròn nội tiếp
MAB
.
9) Tìm vị trí
NMP
để tam giác
MQP
diện tích lớn nhất.
10) Chứng minh
KF
KE
lần lượt phân giác trong phân giác ngoài của góc
AKB
. Từ đó suy ra
..AE BF AF BE=
.
11) Chứng minh khi cát tuyến
MNP
thay đổi thì trọng tâm
G
của tam giác
NAP
luôn chạy trên một
đường tròn cố định.
K
I
D
A
O
C
B
E
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
12) Qua
N
kẻ đường thẳng song song
MB
cắt
AB
PB
tại
X
Y
. Chứng minh
X
trung điểm
NY
.
13) Giả sử
2MO R=
. Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi bán kính
, OA OB
và cung nhỏ
BA
.
14) Phân giác góc
NAP
ct
NP
ti
J
. Chng minh:
+
AN BN
AP BP
=
+
MA MB MJ==
+
BJ
là phân giác góc
NBP
.
15) T
A
k đường thng song song
MO
ct
()O
ti
L
.
LM
ct
()O
ti
Z
,
AZ
ct
OM
ti
U
.
Chng minh:
a)
2
.MU UZ UA=
và
UM HU=
b) Chng minh:
2
2
1
HB LZ
HZ ZM
−=
Hướng dẫn
1)
OK
vuông
NP
(tc
đường kính dây cung) suy ra góc
90MAO MBO MKO= = =
.
Nội tiếp đường tròn đường kính
OM
.
2)
AKM AOM=
(vì
AKOM
nội tiếp) ;
MKB MOB=
(
MKOB
nội tiếp)
KOA KOB=
(hai tiếp tuyến cắt nhau) nên
KAM MKB=
Cch khc: Vì t giác
AKBM
ni tiếp mà
AM MB=
(tc 2tt ct nhau) nên cung
AM cung=
MB
Suy ra
KAM MKB=
(góc nt chn hai cung bng nhau).
3) góc
1
2
AQK sđ AB==
MOB MKB=
nên
AQK QKP=
.
4) Trong tam giác vuông
MAO
AH
đường cao suy ra
2
.MA MH MO=
.
Trong tam giác
MAN
MPA
góc
M
chung, góc
MAN MPA=
(
1
2
=
sđAN) nên tam giác
MAN
đồng dạng
MPA
suy ra
2
.MA MN MP=
.
5) Theo câu d suy ra
..MH MO MN MP=
. Xét tam giác
MHP
MNO :
..MH MO MN MP=
và góc
M
chung
( )
..MHP MNO c g c
MPH MON=
T giác
NPOH
ni tiếp nên
4
điểm
N
,
H
,
O
,
P
cùng thuộc đường tròn.
F
I
I
E
Q
K
N
H
M
K
N
M
O
B
B
O
A
P
A
P
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
6) Ta có:
2
2
.
4
AB
MH HO AH==
..MH HO HE HF=
nên
2
.
4
AB
HE HF =
7) Ta có:
02
90 . . EKM EHM OE OK OH OM R= = = =
8) Xem các câu khác.
9) Tìm vị trí
NMP
để tam giác
MQP
có diện tích lớn nhất.
QA/ /PM
nên
1
.
2
MQP MAP
S S h AM==
(h là khoảng cách từ
P
đến
)AM
Suy ra
MQPmax max
S h AP
là đường kính của
()O
. Vậy
MNP
thỏa mãn
AP
là đường kính của
()O
thì diện tích tam giác
MQP
lớn nhất.
10) Chứng minh
KF
KE
lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc
AKB
. Từ đó suy ra
..AE BF AF BE=
Chứng minh trên ta có:
KF
là phân giác trong góc
AKB
KE
vuông góc
KF
nên
KE
là phân giác
ngoài góc
AKB
.
..
FA EA
FA EB FB EA
FB EB
= =
( tính chất phân giác trong – phân giác ngoài)
11) Chứng minh khi cát tuyến
MNP
thay đổi thì trọng tâm
G
của tam giác
NAP
luôn chạy trên một
đường tròn cố định.
Ta có:
O
,
M
,
A
,
B
cố định. Gọi
J
trung điểm
OM
suy ra
J
cố định.
Gọi
T
điểm trên
AJ
sao cho
2
3
AT AJ=
T
cố định.
G trọng tâm tam giác
APN
nên
2
/ /
3
GA AK GT KJ=
2
3
GT KJ=
Tam giác
MOK
vuông nên
1
2
KJ OM=
không đổi suy ra
1
3
GT OM=
Vậy
G
nằm trên đường tròn tâm
1
;
3
T OM



12)
T
G
J
K
N
M
B
O
A
P
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Nối
KX
, Ta có:
5
điểm
A
,
K
,
O
,
B
,
M
cùng thuộc một đường tròn nên góc
KAB KMB=
(góc nt
cùng chắn cung
)KB
KMB KNX=
(đồng vị) nên
KAX KNX=
suy ra tứ giác
AKXN
nội tiếp nên
XKN XAN=
XAN BPN=
(góc nt chắn cung
)NB
nên
BPN XKN=
suy ra
KX / /PY
K
trung điểm
PY
nên
X
trung điểm
YN
.
13) Giả sử
2MO R=
. Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi bán kính
OA
,
OB
và cung nhỏ
BA
.
2
2
120 ; ;
33
Rr
AOB S l

= = =
14)
+ Chỉ ra
;
AN MA BN MB
AP PM BP PM
==
MA MB=
nên
AN BN
AP BP
=
+
MA MB=
(tc
2
tiếp tuyến cắt nhau). Gọi
Z
giao
AJ
với
()O
.
Ta có:
( ) ( )
1 1 1
2 2 2
NJA sdPZ sdAN sdZN sdAN sdZA JAM= + = + = =
(các em chú ý
AJ
phân giác nên
cung
PZ cung=
)ZN
suy ra tam giác
AMJ
cân tại
M
nên
AM MJ=
.
Vậy
AM BM JM==
.
+ Theo tính chất phân giác ta có:
PJ AP PB
JN AN BN
==
nên
BJ
phân giác góc
NBP
Câu 390.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
. Từ điểm
M
nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp
tuyên
,MA MB
với đường tròn. Qua
A
kẻ đường thẳng song song
MO
cắt
( )
O
tại
E
.
ME
cắt
( )
O
tại
F
.
AF
cắt
MO
tại
,NH
là giao điểm
MO
AB
.
a) Chứng minh
MAOB
nội tiếp.
b)
2
.NM NF NA=
NM NH=
.
c) Chứng minh
2
2
1
HB EF
HF MF
−=
Hướng dẫn
a)
MAO MBO 90 MAO MBO 180= = + =
. Mà hai góc đối nhau nên tứ giác
MAOB
nội tiếp
K
X
Y
B
N
M
A
P
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
b) Chỉ ra
( )
.MNF ANM g g
suy ra
2
.MN NF NA=
Chỉ ra
( )
.NFH AFH g g
suy ra
2
.NH NF NA=
Vậy
22
MN NH=
suy ra
MN NH=
MA MB=
(tính cht
2
tiếp tuyến ct nhau)
OA OB R==
MO
đường trung trc ca
AB
AH
MO
HA HB=
MAF và
MEA có:
AME
chung,
MAF AEF=
MAF
MEA (g.g)
2
.
MA MF
MA MF ME
ME MA
= =
Áp dng h thc ng vào
vuông
MAO
, có:
2
MA MH=
.MO
Do đó:
. .
F
MM
ME
E MF M
MO
MH M
HO= =
MFH
MOE (c.g.c)
MHF MEO=
BAE
góc vuông ni tiếp
()O
nên
E
,
O
,
B
thng hàng
1
2
FEB FAB sđEB

= =


90MHF FAB ANH NHF ANH FAB = + = + =
Nên
HF
vuông góc
NA
.
Áp dng h thc ng cho tam giác vuông
NHA
, có:
2
NH NF=
.
NA
22
NM NH NM NH = =
.
c) Chng minh:
2
2
1
HB EF
HF MF
−=
.
Áp dng h thc ng cho tam giác vuông
NHA
, có:
2
HA FA=
.NA
2
HF FA=
.FN.
HA HB=
22
22
.
.
HB HA FA NA NA
HF HF FAFN NF
= = =
2HB AF=
.
AN
(vì
)HA HB=
AE
//
MN
nên
EF FA
MF NF
=
(h qu ca định Ta-lét)
2
2
1
HB EF NA FA NF
HF MF NF NF NF
= = =
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Câu 391.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
( ; )OR
điểm
A
cố định nằm ngoài đường tròn
( )
O
. Từ
A
kẻ hai tiếp tuyến
,AM AN
và cát tuyến
ABC
đến
( )
O
(
M
O
nằm cùng phía với cát tuyến
ABC
) . Gọi
H
là trung điểm
BC
.
a) Chứng minh
2
.AM AB AC=
b) Chứng minh tứ giác
AMON
ANHO
là các tứ giác nội tiếp.
c) Qua
H
kẻ đường thẳng song song
MC
cắt
MN
tại
K
. Chứng minh
BK
//
AM
.
Hướng dẫn
a) Góc
2
1
.
2
ACM AMB sđBM AMB ACM AM AB AC

= = =


b) Các em tự
cm
c)
BHK BCM BNM==
nên tứ giác
BNHK
nội tiếp suy ra
HNK HBK=
Mặt khác
5
điểm
A
,
N
,
H
,
O
,
M
cùng thuộc một đường tròn (câu a) nên
HNK HAM=
(góc nt
cùng chắn cung
)HM
suy ra
HBK HAM=
suy ra
KB/ /AM
.
Câu 392.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho tam giác
ABC
cân tại
A
,
90A 
.
, một cung tròn
BC
nằm trong tam giác
ABC
tiếp xúc với
AB
,
AC
tại
B
C
. Trên cung
BC
lấy một điểm
M
rồi hạ đường vuông góc
MI
,
,MH MK
xuống các cạnh tương ứng
BC
,
CA
,
BA
. Gọi
P
giao điểm
của
MB
,
IK
Q
giao điểm của
MC
,
IH
.
a) Chứng minh rằng các tứ giác
BIMK
,
CIMH
nội tiếp được
b) Chứng minh tia đối của tia
MI
phân giác của góc
HMK
c) Chứng minh tứ giác
MPIQ
nội tiếp được. Suy ra
//PQ BC
d) Gọi
( )
1
O
là đường tròn đi qua
( )
2
, , .M P K O
là đường tròn đi qua
, , ;M Q H N
là giao điểm thứ hai
của
( )
1
O
( )
2
O
D
là trung điểm của
BC
. Chứng minh
,,M N D
thẳng hàng.
Hướng dẫn
K
H
B
M
A
K
H
B
M
A
O
O
N
C
N
C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Xét tứ giác
CHMI
có:
( )
90CHM CIM gt= =
đây hai góc đối nhau nên tứ giác
AHMI
nội
tiếp.
Chứng minh tương tự:
BIMK
nội tiếp.
b) Gọi tia tối tia
MI
My
, vì tứ giác
CHMI
BIMK
nội tiếp nên
; ICH HMy IBK KMy==
ICH IBK=
(Cùng chắn cung
)BC
nên
HMy KMy=
. Vậy
My
phân giác góc
HMK
c) góc
1
2
PMQ sđ=
cung lớn
BC
,
1 1 1
2 2 2
PIQ PIM MIQ MBK MCH sđBM MC = + = + = + =
cung nhỏ
BC
nên
180PIQ PMQ+ =
. Suy ra tứ giác
PIQM
nội tiếp.
Ta có:
QPM QIM MCH MBC= = =
nên
//QP BC
.
y
Q
P
I
K
H
A
B
C
M
y
Q
P
I
K
H
A
B
C
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
d) Gọi
E
giao điểm
MN
với
PQ
ta góc
MPQ MBC MKP==
(vì
MKBI
nội tiếp)
EP
tiếp tuyến
( )
1O
EMP EPN
(g. g)
EM EP
EP EN
=
2
.EP EM EN=
. Chứng minh tương tự
2
.EQ EM EN=
nên
E
trung điểm
PQ
gọi
'D
giao điểm
MN
với
BC
EP ME
D B MD

=
''D B D C=
'D
trùng
D
đpcm
Câu 393.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
;Or
và dây cung
( )
2AB AB r
. Trên
tia
AB
lấy điểm
C
sao cho
AC AB
. Từ
C
kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn tại
,PK
. Gọi
I
trung điểm
AB
.
a) Chứng minh tứ giác
CPIK
nội tiếp được trong đường tròn.
b) Chứng minh 2 tam giác
ACP
PCB
là đồng dạng. Từ đó suy ra:
2
.CP CBCA=
.
c) Gọi
H
là trực tâm của tam giác
CPK
. Hãy tính
PH
theo
r
.
d) Giả sử
//PA
CK
, chứng minh rằng tia đối của tia
BK
tia phân giác của góc
CBP
Hướng dẫn
N
y
Q
P
I
K
H
A
B
C
M
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
a) Vì
PC
KC
là tiếp tuyến của
( )
O
nên
90CPO CKO= =
mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác CPOK nội tiếp (1)
I
là trung điểm
AB
nên
OI
vuông góc
AB
( tc đường kính dây cung)
suy ra
90OIC OPC= =
tứ giác OIPC nội tiếp (2)
Từ (1)(2) suy ra 5 điểm
, , , ,C P I O K
cùng nằm trên một đường tròn nên
, , ,C P I K
nội tiếp đường tròn.
b) Xét
ACP
PCB
có: góc
C
chung;
1
2
CAP CPB sđPB

==


nên
( )
.ACP PCB g g
2
.
CP AC
PC AC BC
CB PC
= =
c) Vì
; OP OK CP CK==
nên
OC
là trung trực
PK
, suy ra
OC
vuông góc
PK
.
Ta có:
//KH OP
( cùng vuông góc
CP
);
//PH OK
( cùng vuông
CK
) mà
HO
vuông góc
PK
nên tứ
giác PHKO là hình thoi, suy ra
PH PO r==
.
I
K
C
O
A
B
P
I
K
C
O
A
B
P
H
I
K
C
O
A
B
P
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
d) Nếu
//AP KC
thì
APK PKC =
PK AK=
, mà
1
2
TBC ABK sđAK==
1
2
PBT PAK sđPK PBT TBC= = =
nên
BT
là phân giác
PBC
Câu 394.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (O;R ), một dây
CD
có trung điểm là
H
.
Trên tia đối của tia
DC
lấy một điểm
S
và qua
S
kẻ các tiếp tuyến
,SA SB
với đường tròn. Đường
thẳng
AB
cắt các đường thẳng
;SO OH
lần lượt tại
E
.F
a/ Chứng minh tứ giác
SEHF
nội tiếp.
b/Chứng minh
2
.OE OS R=
c/
..OH OF OE OS=
.
d/ Khi
S
di động trên tia đối của tia
DC
hãy chứng minh đường thẳng
AB
luôn đi qua một điểm cố
định.
Hướng dẫn
a)
H
trung điểm
CD
nên
OH
vuông góc
CD
, suy ra
90OHS SHF= =
(1)
; OA OB R SA SB= = =
(tc
2
tt cắt nhau(nên
OS
đường trung trực
AB
, suy ra
90SOF =
(2)
.
Từ (1)(2) suy ra tứ giác
SEHF
nội tiếp.
b)
22
.OE OS OA R==
c) Góc
OFE OSH=
(cùng phụ
EOF
);
90OHS OEF= =
nên
( )
.OEF OHS g g
T
K
C
O
A
B
P
E
F
B
S
H
O
D
C
A
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra
..
OF OE
OF OH OE OS
OS OH
= =
d) Vì
CD
cố định nên
H
cố định, suy ra
OH
không đổi.
2
.OE OS R
OF
OH OH
==
không đổi nên
F
cố định. Vậy
AB
luôn đi qua điểm cố định
F
.
Câu 395.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Từ điểm
M
nằm ngoài đường tròn (
O
,
)R
, vẽ tiếp tuyến
MA
, (
A
tiếp điểm) Gọi
E
trung điểm
AM
, kẻ
EI
vuông góc
OM
tại
I
,
AH
vuông góc
OM
tại
H
. Qua
M
vẽ cát tuyến
MBC
MB MC
tia
MC
nằm giữa tia
MA
MO
.Vẽ tiếp tuyến
IK
tới
()O
với
K
tiếp điểm. Chứng minh:
a) Chứng minh:
22
. ; .MA MB MC MA MH MO==
b) Chứng minh ∆MBH đồng dạng ∆MOC. Từ đó suy ra
BCOH
nội tiếp.
c) Chứng minh góc
AHB AHC=
và Tam giác
MHK
vuông tại
K
d) Giả sử:
3BC BM=
,
D
trung điểm
MC
. Chứng minh:
MC
tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ODH
Hướng dẫn
a)
2
.MCA MAB MAB MCA MA MB MC= =
Tam giác
OAM
vuông tại
A
AH
là đường cao nên
2
.MA MH MO=
b) Từ
A
suy ra
..MB MC MH MO=
, kết hợp góc
C
chung suy ra
( )
..MHB MCO c g c
Suy ra
MCO MHB=
tứ giác
BCOH
nội tiếp.
c) Tứ giác
BCOH
nội tiếp nên
CHO CBO BCO MHB= = =
90AHO AHM AHB AHC= = =
Tam giác
IKO
vuông tại
K
nên:
( )
2
2 2 2 2 2
2.OK IK OI IH OH IH OH IH OH+ = = + = + +
2 2 2 2 2 2 2
.IH OH MH OH IH OH AH IH OA= + + = + + = +
Suy ra
IK IH IM==
nên tam giác
MKH
vuông tại
K
d) Ta có
2
. .4MA MB MC MB MB==
nên
2MA MB=
.
Do
4MC MB=
D
trung điểm
MC
nên
2MD MB=
D
H
I
E
B
H
I
E
B
O
K
K
O
A
M
C
A
M
C
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
Suy ra
MA MD=
. Ta
2
.MA MH MO=
nên
2
.MD MH MO=
suy ra tam giác
MHD
đồng dạng tam
giác
MDO
nên góc
MDH MOD=
1
2
MOH sdDH=
nên
1
2
MDH sdDH=
Vậy
MD
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ODH
.
Câu 396.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( )
O
và một điểm
A
nằm ngoài đường tròn.
Từ
A
kẻ hai tiếp tuyến
,AB AC
và cát tuyến
AMN
với đường tròn(
, , ,B C M N
thuộc đường tròn;
AM AN
). Gọi
I
là giao điểm thứ hai của đường thẳng
CE
với đường tròn (
E
trung điểm của
MN
).
a) Chứng minh 4 điểm
, , ,A O E C
cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh :góc
AOC BIC=
;
c) Chứng minh:
//BI MN
d) Xác định vị trí cát tuyến
AMN
để diện tich tam giác
AIN
lớn nhất.
Hướng dẫn
a) Vì
E
là trung điểm
MN
nên
OE
vuông góc
,AE AC
là tiếp tuyến
( )
O
nên góc
90ACO =
Xét tứ giác AEOC
90OEA OCA= =
mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác AEOC nội tiếp đường
tròn.
b) Góc
11
;
22
AOC AOB sđBC BIC sđBC AOC BIC= = = =
c) tứ giác AEOC nội tiếp nên
IEN AEC AOC==
AOC BIC BIC IEN= =
mà hai góc này ở vị
trí sole trong nên
//BI NM
.
I
E
M
A
O
C
B
N
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
d) Gọi
K
là chân đường cao kẻ từ
N
xuống
AB
. Vì
//BI AN
nên
1
.
2
AIN ABN
S S AB NK==
Suy ra diện tích
AIN
lớn nhất khi
NK
lớn nhất, suy ra
,,N O B
thẳng hàng và
2NK R=
.
Câu 397.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
( ; )OR
, đường thẳng d không qua
O
cắt
đường tròn tại hai điểm phân biệt
,AB
. Từ một điểm
C
trên d(
C
nằm ngoài đường tròn), kẻ hai tiếp
tuyến
CM
,
CN
tới đường tròn(
M
,
N
thuộc
)O
. Gọi
H
trung điểm của
AB
, đường thẳng
OH
cắt tia
CN
tại
K
.
1) C/m 4 điểm
, , ,C O H N
thuộc một đường tròn
2) C/m:
..KN KC KH KO=
3) Đoạn thẳng
CO
cắt
()O
tại
I
, chứng minh
I
cách đều
CM
,
,CN MN
.
4) Một đường thẳng đi qua
O
và song song với
MN
cắt các tia
CM
,CN lần lượt tại
E
F
.Xác định
vị trí của điểm
C
trên
d
sao cho diện tích tam giác
CEF
nhỏ nhất.
Hướng dẫn
1) Vì
H
là trung điểm
AB
nên
OH
vuông góc
AB
,
90ONC =
( vì
CN
là tt)
Xét tứ giác OHON có:
180OHC ONC+ =
mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác OHCN nội tiếp.
Vậy
, , ,C H O N
cùng thuộc đường tròn.
2) Chỉ ra
( )
. . .
KN KO
KNO KHC g g KN KC KH KO
KH KC
= =
(đpcm)
K
I
E
M
A
O
C
B
N
K
H
A
C
O
N
M
B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
3) Xét tam giác
ANM
CO
là phân giác góc
MCN
( tính chất 2tt cắt nhau)
và cung
MI
= cung
IN
11
;
22
CMI sđMI IMN sđIN==
nên
CMI IMN=
Suy ra
I
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ANM
.
Vậy
I
cách đều
,CM CN
NM
.
4) Tam giác
CMN
cân mà
//EF NM
nên tam giác
CEF
cân tại
C
Suy ra
( )
22
2 . 2 . . 2 2
CEF COF
S S ON CF R FN NC R CN NF R R R= = = + = =
Dấu bằng xảy ra khi
NF NC R==
, suy ra
2OC R=
. Vậy
C
nằm trên
( )
; 2OR
Câu 398.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn (
O
,
)R
điểm
A
nằm ngoài đường tròn,
kẻ các tiếp tuyến
AB
,
AC
với đường tròn (
B
,
C
các tiếp điểm)
1. Chứng minh
ABOC
tứ giác nội tiếp.
2. Gọi
E
giao điểm của
BC
OA
. Chứng minh
BE
vuông góc với
OA
2
.OE OA R=
3. Trên cung nhỏ
BC
của đường tròn (
O
,
)R
lấy điểm
K
bất kỳ (
K
khác
B
,C). Tiếp tuyến tại
K
của
đường tròn (
O
,R) cắt
AB
,
AC
theo thứ tự tại
P
,
Q
. Chứng minh tam gác
APQ
chu vi không đổi
khi
K
chuyển động trên cung nhỏ
BC
.
4. Đường thẳng qua
O
vuông góc với
OA
cắt các đường thẳng
AB
,
AC
theo thứ tự tại
M
,
N
. Chứng
minh rằng
PM QN MN+
Hướng dẫn
F
E
I
K
H
A
C
O
N
M
B
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Xét tứ giác
ABOC
có:
90ABO ACO= =
(
AB
,
AC
tt) nên
ABO ACO 180+ =
suy ra tứ giác
ABOC
nội tiếp.
2. Tam giác
ABC
AC AB=
(tc
2
tt cắt nhau)
OA
phân giác góc
A
nên
OA
vuông góc
BC
.
Trong tam giác vuông
ACO
AE
đường cao nên
2
.OC OE OA=
hay
2
.OE OA R=
.
3. Ta có:
CQ QK
KP PB
=
=
(tính chất hai tt cắt nhau)
Chu vi tam giác
2APQ AQ QK KP PA AQ CQ PB AP AC AB AB= + + + = + + + = + =
không đổi .
4. Tam giác
ANM
cân tại A( có phân giác là đường cao) nên
ANM AMN=
1
ˆ
2 80A AMO+ =
;
ˆ
180A BOC+ =
hay
1
ˆ
2 80A QOP+ =
suy ra
AMN POQ=
MOP NQO
(g.g) nên
2
2
..
4
MN
MPQN OM ON OM= = =
nên
( )
2
2
4.MN MP QN MP QN= +
nên
NM MP QN+
.
Câu 399.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho
()O
và điểm
A
nm ngoài
()O
. K hai tiếp tuyến
AM
,
AN
vi
()O
(
M
,
N
là các tiếp điểm). Mt đường thng
()d
đi qua
A
ct
()O
ti hai điểm
B
và
C
(AB AC
,
d
không đi qua tâm
)O
1. Chng minh
AMON
ni tiếp.
2. Chng minh
2
.AN AB AC=
. Tính
BC
biết
4 ; 6AB cm AN cm==
.
3. Gi
I
là trung điểm
BC
, đường thng
NI
ct
()O
ti điểm th hai
T
. Chng minh
//MT AC
.
4. Hai tiếp tuyến ca
()O
ti
B
và
C
ct nhau ti
K
. Chng minh
K
thuc mt đường thng c định
khi
d
thay đổi và tha mn điều kin đề bài.
Hướng dẫn
M
N
P
Q
E
A
O
B
C
K
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Ta có:
90AMO ANO= =
(
AM
AN
tt) suy ra
180AMO ANO+ =
đây hai góc đối của
tứ giác
AMON
nên tứ giác
AMON
nội tiếp.
2. Ta có:
1
2
BNA NCA sđBN

==


nên
ANB ACN
(g.g) nên
2
.AN AB AC=
Thay
4 ; 6AB cm AN cm==
vào
2
.AN AB AC=
suy ra
9cmAC =
, suy ra
9 4 5BC cm= =
.
3. Ta có:
1
2
MTN sđMN AON==
(1)
.
I
trung điểm
BC
nên
OI
vuông góc
BC
,
90OIA ONA= =
nên tứ giác
AOIN
nội tiếp, suy ra
AON AIN=
(2)
Từ (1)(2) suy ra
MTN AIN=
hai góc này vị trí đồng vị nên MT//AC.
4. Xét tam giác
AKO
AI
vuông góc
KO
, kẻ
OQ
vuông góc
AK
,
OQ
giao
AI
tại
H
suy ra
H
trực tâm tam giác
AOK
. đường
KHN
vuông
OA
,
KMN
vuông góc
OA
nên
K
,
,,N H M
thẳng
hàng. Suy ra
K
nằm trên đường thẳng cố định
MN
.
Câu 400.(Thầy Nguyễn Chí Thành) Cho đường tròn
()O
một điểm
A
nằm ngoài đường
tròn. Kẻ tiếp tuyến
AB
với đường tròn
()O
(
B
tiếp điểm)đường kính
BC
. Trên đoạn thẳng
CO
lấy điểm
I
(
I
khác
C
,
)O
. Đường thẳng
AI
cắt
()O
tại hai điểm
D
E
(
D
nằm giữa
A
)E
. Gọi
H
trung điểm của đoạn thẳng
DE
1) Chứng minh bốn điểm
A
,
O
,
B
,
H
cùng nằm trên một đường tròn.
2) Chứng minh
AB BD
AE BE
=
3) Đường thẳng
d
đi qua điểm
E
song song với
AO
.
d
cắt
BC
tại điểm
K
. Chứng minh
HK
DC
4) Tia
CD
cắt
AO
tại điểm
P
, tia
EO
cắt
BP
tại điểm
F
, Chứng minh tứ giác
BECF
hình chữ nhật.
Hướng dẫn
C
T
I
B
N
M
A
O
C
M
N
H
Q
K
B
I
A
O
LỚP TOÁN THẦY THÀNH NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN 0975.705.122
1. Ta có:
90OBA =
(vì
AB
tt của
( ))O
.
90OHA =
(vì
H
trung điểm dây
)CD
suy ra
180OBA OHA+ =
đây hai góc đối của tứ giác
ABOH
nên tứ giác
ABOH
nội tiếp.
2. Xét tam giác
ABE
ADB
có:
1
ˆ
2
Achung
ABD AEB sđBD

==


suy ra
ABD AEB
(g.g)
nên
AB BD
AE BE
=
3. Tứ giác
ABOH
nội tiếp nên
OAH OBH=
(góc nt chắn cung
)OH
OAH HEK=
(sole trong) nên
HEK OBH=
suy ra tứ giác
BHKE
nội tiếp.
BHKE
nội tiếp nên
KHE KBE=
(góc nt chắn cung
)EK
KBE EDC=
(góc nt chắn cung
)EC
nên
EHK EDC=
hai góc này vị trí đồng vị nên HK//DC.
4. Kẻ tiếp tuyến
AQ
với
()O
(
Q
khác
)B
. Tam giác
(ABP AQP c=
.g.c) nên
ABP AQP=
(1)
Ta có: Tứ giác
ABOQ
nội tiếp nên
OAQ OBQ=
OBQ CDQ=
(góc nt chắn cung
)CD
nên
OAQ CDQ=
suy ra tứ giác
QDPA
nội tiếp, nên
AQP ADP CDE CBE= = =
(2)
Từ (1)(2) suy ra
CBE PBA=
90OBP ABP+ =
nên
90EBC CBP+ =
suy ra
F
thuộc
()O
nên
BC
FE
đường kính của
()O
. Suy ra tứ giác
BECF
hình chữ nhật.
K
H
E
D
C
O
B
A
Q
F
P
E
D
C
O
B
A