-
Thông tin
-
Quiz
Tuyển tập các câu hỏi ôn tập chương 1 & chương 2 môn Triết học Mác- Lênin | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh
Câu 1: Nguồn gốc ra đời của triết học? Đối tượng của triết học trong lịch sử. Quan niệm vật chất của CNDV trước Mác: Thuyết ngũ hành? Thuyết âm Dương? Heraclit? Đêmocrit? Anaximen? Talet? . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mác - Lenin (LLCT130105) 646 tài liệu
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3.1 K tài liệu
Tuyển tập các câu hỏi ôn tập chương 1 & chương 2 môn Triết học Mác- Lênin | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh
Câu 1: Nguồn gốc ra đời của triết học? Đối tượng của triết học trong lịch sử. Quan niệm vật chất của CNDV trước Mác: Thuyết ngũ hành? Thuyết âm Dương? Heraclit? Đêmocrit? Anaximen? Talet? . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác - Lenin (LLCT130105) 646 tài liệu
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:















Tài liệu khác của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
ÔN T P CH Ậ ƯƠNG 1
Câu 1: Nguồồn gồốc ra đ i c ờ a T ủ riếốt h c? ọ - Ra đ i t ờ râốt s ừ ớm (TK VIII -> VI TCN) -
Là mồn khoa h c đâồu tiến trong l ọ ch s ị ử - Khi t duy con ng ư i đ ườ t đếốn trình đ ạ khái quát hóa, tr ộ u t ừ ng hóa (Nh ượ n ậ th c) ứ -
Khi có sự phân chia lao đ ng chân ta ộ y và trí óc (Xã h i) ộ - Nguồồn gồốc nh n th ậ c và nguồồn g ứ ồốc xã h i ộ -
Trong chếố độ chiếốm h u ữ nồ lệ
Câu 2: Triếốt h c theo quan đi ọ m c ể a T
ủ rung Quồốc, ẤẤn Đ , ộ Ph ng T ươ
ây, Heghen, Mác-Lếnin là gì? -
Trung Quồốc: “Trí” – Trí tu là s ệ tranh lu ự n ậ - ẤẤn Đ : “Dar ộ ’sana” là s chiếm ng ự ng, suy ngâẫm ưỡ -
Hy L p – La Mã: “Philosophy” ạ là s y
ự ếu mếốn thồng thái -
Mac – Lenin: Triếốt h c là h ọ thồống quan đi ệ m
ể lý lu n chung nhâốt vếồ thếố gi ậ i ớ và vị trí con ng i trong thếố gi ườ i, là khoa h ớ c vếồ nh ọ ng quy lu ữ t ậ v n đ ậ ng ộ , phát tri n ể chung nhâốt c a t ủ nhiến, xã ự h i và t ộ duy ư . -
Heghen: Triếốt h c là khoa h ọ c c ọ a m ủ i khoa h ọ c ọ S khác bi ự t gi ệ a tri th ữ c triếốt h ứ c v ọ i tri th ớ c c ứ a các khoa h ủ c khác th ọ hi ể n ệ như thếố nào? - Tri th c triếốt h ứ c mang tính h ọ thồống ệ
, tính khái quát cao và tính tr u ừ t ng ượ sâu sắốc. Câu 3: Đồối t ng c ượ a T ủ riếốt h c trong l ọ ch s ị ? ử Đồối t ng c ượ a triếốt h ủ c: ọ - Các quan h ph ệ biếốn và các quy lu ổ t chung nhâốt c ậ a t ủ nhiến, x ự ã h i và t ộ ư duy. Câu 4: Thếố gi i quan: ớ Thếố gi i quan là gì? ớ -
Thếố gi i quan: là khái ni ớ m triếốt h ệ c ọ ch h ỉ thồống các tri th ệ c quan đi ứ m, ể tình c m, ả niếồm tin, lý t ng xác đ ưở nh vếồ thếố gi ị i và ớ vếồ v trí c ị a con ng ủ i tr ườ ong thếố gi i đó. ớ Các lo i thếố gi ạ i quan? ớ - 6 lo i thếố gi ạ i quan: ớ
Thếố gi i quan triếốt h ớ c ọ Thếố gi i quan khoa h ớ c ọ Thếố gi i quan kinh nghi ớ m ệ Thếố gi i quan thồng th ớ ng ườ Thếố gi i quan tồn giáo ớ
Thếố gi i quan thâồn tho ớ i ạ - Theo hình th c t ứ duy ư
, có 3 loại thếố gi i quan l ớ n: ớ
Thếố gi i quan thâồn tho ớ i ạ Thếố gi i quan tồn giáo ớ Thếố gi i quan T ớ riếốt h c ọ T i sao nói T ạ riếốt h c là h ọ t nhân lý lu ạ n ậ c a thếố gi ủ i quan? ớ Vì Triếốt h c: ọ - Là thếố giới quan. - Là thành phâồn quan tr ng
ọ , là nhân tồố cồốt lõi c a các thếố gi ủ i quan khác. ớ - Có nh h ả ng
ưở và chi phồối d i nhiếồu hình th ướ c đồối v ứ i T ớ GQ tồn giáo, TGQ kinh nghiệm,… - Quy đ nh các T ị GQ và các quan ni m khác. ệ Tr c khi triếốt h ướ c ọra đ i, c ờ on ng i đ
ườ ã gi i thích thếố gi ả i bắồng các lo ớ i hình triếốt lý ạ nào? - Tr c khi triếốt h ướ c ọra đ i, c ờ on ng i đ
ườ ã gi i thích thếố gi ả i bắồng hình th ớ c ứ TGQ thâồn tho i. ạ Thâồn tho i Hy L ạ p là hình th ạ c thếố gi ứ i quan nào? ớ - Thâồn tho i Hy L ạ p là hình th ạ c thếố gi ứ i quan t ớ hâồn tho i. ạ Câu 5: Vâốn đếồ c b ơ n ả c a T
ủ riếốt h c là gì? Có mâốy m ọ t? Đó ặ là những m t nào? ặ - Triếốt h c có m ọ t vâốn đếồ c ộ b ơ n: Mồối quan h ả gi ệ a t ữ duy và t ư ồồn t i (v ạ t ậ châốt & ý th c) ứ -
Vâốn đếồ c a triếốt h ủ c có 2 m ọ t: ặ + M t th ặ nhâốt: (B ứ n th ả ể lu n) Mồối quan h ậ gi ệ a V ữ t châốt & Ý th ậ c? ứ + M t th ặ hai: (Nh ứ n th ậ c lu ứ n) Con ng ậ i ườ có kh nắng nh ả n th ậ c đ ứ c thếố gi ượ i ớ khồng? Câu 6: Ch nghĩa duy v ủ t là gì? Các hình th ậ c c ứ a ch ủ ủ nghĩa duy v t? Lo ậ i nào c ạ
a CNDV mang tính châốt phát, ủ ngây th , lo ơ i ạ nào mang tính t duy c ư h ơ c? ọ Chủ nghĩa duy vật: - Là tr ng phái c ườ a T ủ riếốt h c ọ - Quan ni m rắồng: V ệ t châốt có tr ậ c ý th ướ c ứ và con ng i có kh ườ nắng nh ả n ậ th c ứ đ c thếố gi ượ i. ớ - Là thếố gi i quan khoa h ớ c ọ - Trong nhận th c: đi sau (ch ứ ng minh) ứ Các hình th c c ứ a ch ủ
ủ nghĩa duy v t: có 3 hình th ậ c ứ -
Chủ nghĩa duy v t châốt phác c ậ đ ổ i ạ -
Chủ nghĩa duy v t siếu hình ậ - Chủ nghĩa duy v t bi ậ n ch ệ ng ứ Lo i hình c ạ a CNDV mang tính ủ
châốt phát, ngây thơ: Ch nghĩa duy v ủ t c ậ đ ổ i ạ Lo i hình c ạ a CNDV mang tính ủ t duy c ư ơ h c ọ : Chủ nghĩa duy v t bi ậ n ch ệ ng ứ
Chủ nghĩa duy tâm là gì? Các hình th c ứ c b ơ n c ả a ch ủ nghĩa duy tâm? ủ Chủ nghĩa duy tâm: - Là tr ng phái c ườ a T ủ riếốt h c ọ - Quan ni m rắồng: Ý th ệ c ứ có tr c v ướ t châốt và con ng ậ i ườ khồng có kh nắng ả nhận thức được thếố gi i. ớ -
Là thếố gi i quan tồn giáo ớ - Trong nhận th c: đi t ứ r c (đ ướ t gi ặ ả thiếốt) Các hình th c c ứ a ch ủ
ủ nghĩa duy tâm: có 2 hình th c ứ -
Ch nghĩa duy tâm khách quan: ý th ủ c là th ứ
tinh thâồn khách quan, có tr ứ c ướ và tồồn tại đ c l ộ p v ậ i con ng ớ i. ườ - Ch nghĩa duy tâm ch ủ ủ quan: m i s ọ v ự t, hi ậ n t ệ ượng là s ph ự c ứ h p c ợ a ủ c m giác. ả Hãy chỉ ra s khác nhau c ự b ơ n c ả a ủ ch nghĩa duy v ủ t và ch ậ nghĩa duy tâm trong ủ vi c gi ệ
i quyếốt vâốn đếồ c ả b ơ n c ả a triếốt h ủ c? ọ - Chủ nghĩa duy v t: V ậ t châốt có tr ậ c, v ướ t
ậ châốt quyếốt đ nh ý th ị c ứ -
Chủ nghĩa duy tâm: Ý th c có tr ứ c, ý ướ th c ứ quyếốt đ nh v ị t châốt ậ Hình th c triếốt nào kh ứ ng đ ẳ nh s ị tồồn t ự i c ạ a m ủ i s ọ v ự t, hi ậ n ệ t ng ch ượ ỉlà ph c ứ hợp của nh ng ữ c m giác ả ? - Chủ nghĩa duy tâm ch ủ quan Hình th c triếốt nào th ứ a nh ừ n s ậ tồồn t ự i c ạ a ủ m t th ộ c th ự tinh thâồn có tr ể c và ướ độc l p v ậ i con ng ớ i ườ ? -
Chủ nghĩa duy tâm khách quan Câu t c ng ụ “bói ra ữ
ma, quét nhà ra rác” ph n ả ánh l p tr ậ ng ườ triếốt h c nào? ọ -
Chủ nghĩa duy tâm khách quan Câu t c ng ụ “ ữ cha m sinh c ẹ on, tr i sinh tính” ph ờ n ánh l ả p tr ậ ng triếốt h ườ c nào? ọ - Chủ nghĩa duy tâm ch ủ quan Câu t c ng ụ “Đâốt có th ữ
ổ cồng, sồng có hà bá” ph n ánh l ả p tr ậ ng triếốt h ườ c nào? ọ - Chủ nghĩa duy tâm ch ủ quan Câu 7: Thuyếốt kh tri và ả Thuyếốt Bâốt kh tri tr ả l ả i m ờ t th ặ ứ 2 c a vâốn đếồ c ủ ơ bản c a ủ Triếốt h c ntn? ọ - Thuyếốt kh ả tri: nh n th ậ ức đ c (duy v ượ t) ậ -
Thuyếốt bâốt kh tri: khồng ả nh n th ậ c đ ứ c (duy tâm) ượ Câu 8: Bi n ch ệ
ng là gì? Siếu hình là gì? S ứ khác nhau gi ự a ữ ph ng pháp bi ươ n ệ ch ng
ứ và ph ng pháp siếu hình? Các ươ hình th c c ứ a phép bi ủ n ch ệ ng trong l ứ ch s ị ? ử - Bi n ch ệ ng là ngh ứ thu ệ t tr ậ anh lu n đ ậ
tìm chân lý bắồng cách phát hi ể n ệ mâu thuâẫn trong cách l p lu ậ n. ậ -
Siếu hình là triếốt h c v ọ i tính cách là khoa h ớ c siếu c ọ m tính, phi th ả c ự nghi m. ệ - S khác nhau gi ự a ph ữ ư ng pháp bi ơ n ệ ch ng v ứ à ph ng pháp siếu hình: ươ Phép bi n ch ệ ng: ứ + Nghiến c u s ứ ự vật, hi n t ệ ng trong ượ liến h ph ệ biếốn ổ + Kếốt qu : Nh ả n th ậ c s ứ v ự t, hi ậ n t ệ ng ượ m t các toàn di ộ n ệ Phép siếu hình: + Nghiến c u s ứ ự vật, hi n t ệ ng trong ượ tr ng thái tĩnh. ạ + Kếốt qu : Nh ả n th ậ c s ứ v ự t, hi ậ n t ệ ng ượ t ng m ừ t. ặ - Các hình th c c ứ a phép bi ủ n ch ệ ng trong l ứ ch s ị : có 3 hình th ử c ứ + Phép biện ch ng t ứ phát th ự i c ờ đ ổ i ạ + Phép bi n ch ệ ng duy tâm ứ + Phép bi n ch ệ ng duy v ứ t ậ
- “Khồng ai có th tắốm hai lâồn tr ể ến cùng m t dòng sồng ộ ” c a Hếr ủ aclit ph n ánh ả phư ng pháp t ơ duy gì? ư - Ph ng pháp siếu hình ươ
Câu 9: Ch nghĩa Mác – Lếnin: ủ Ra đ i khi nào? T ờ
ác phẩm nào đánh dâốu s ra ự đ i? ờ Ra đ i vào nắm 1848 và ờ đ c đánh dâốu s ượ ra đ ự i b ờ i tác ph ở ẩm “Tuyến ngồn ĐCS” Ai sáng l p? Ai phát tri ậ n? ể
Do C.Mac và Angghen sáng l p và đ ậ c Lenin b ượ sung và phá ổ t tri n vào nắm 1895 ể Có mâốy b ph ộ n? ậ Gồồm 3 b ph ộ n câốu thành: ậ - Triếốt h c Mac – Lenin ọ -
Kinh tếố - chính tr Mac – Lenin ị - CNXH khoa h c ọ
Điếồu ki n, tiếồn đếồ dâẫn đếốn s ệ ra đ ự i c ờ a
ủ Ch nghĩa Mác – Lếnnin. ủ Điếồu ki n ra đ ệ ời:
1. Gi i quyếốt mâu thuâẫn LLSX (l ả c l ự ng s ượ n xuâốt) và ả QHSXTBCN (quan h s ệ n ả
xuâốt tư bản chủ nghĩa)
2. Trang b cho phong trào cồng nhâ ị n m t lý lu ộ n cách m ậ ng m ạ i ớ 3. Trang bị cho GCCN h t ệ t ư ng m ưở i ớ Chủ nghĩa Mac ra đời Tiếồn đếồ ra đời: - Tiếồn đếồ t t ư ng ưở , lý lu n: ậ + Triếốt h c c ọ đi ổ n ể Đ c: ứ đ i bi ạ u là Heghen và Phoiobac ể + Kinh tếố chính tr h ị c c ọ đi ổ n Anh: đ ể i di ạ n là A.smith và D ệ .Ricacdo
+ Chủ nghĩa xã hội khồng t ng Pháp: ưở đ i di ạ
n là Xanhximong, Phurie, R.Ooen ệ - Tiếồn đếồ khoa h c t ọ nhiến: ự + Đ nh lu ị t b ậ o toàn và chuy ả n hóa nắng l ể ng ượ
+ Học thuyếốt tếố bào
+ Học thuyếốt tiếốn hóa
Câu 10: Triếốt h c Mác Lếnin: ọ Khái ni m? ệ - Là h thồống quan đi ệ m duy ể v t bi ậ n ch ệ ng vếồ t ứ nhiến, x ự ã h i và t ộ duy ư - Là thếố gi i quan và ph ớ ng pháp lu ươ n khoa h ậ c cách m ọ ng c ạ a giai câốp ủ cồng nhân
và nhân dân lao động trong nh n ậ thức và c i t ả o thếố gi ạ i. ớ
Điếồu ki n, tiếồn đếồ dâẫn đếốn s ệ ra đ ự i? ờ (nh điếồu ki ư n và tiếồn đếồ r ệ a đ i ờ CN Mac) Điếồu ki n ra đ ệ ời:
1. Gi i quyếốt mâu thuâẫn LLSX v ả à QHSXTBCN
2. Trang b cho phong trào cồng nhâ ị n m t lý lu ộ n cách m ậ ng m ạ i ớ 3. Trang bị cho GCCN h t ệ t ư ng m ưở i ớ Tiếồn đếồ ra đời: - Tiếồn đếồ t t ư ng ưở , lý lu n: ậ + Triếốt h c c ọ đi ổ n ể Đ c: ứ đ i bi ạ u là Heghen và Phoiobac ể + Kinh tếố chính tr h ị c c ọ đi ổ n Anh: đ ể i di ạ n là A.smith và D ệ .Ricacdo
+ Chủ nghĩa xã hội khồng t ng Pháp: ưở đ i di ạ
n là Xanhximong, Phurie, R.Ooen ệ - Tiếồn đếồ khoa h c t ọ nhiến: ự + Đ nh lu ị t b ậ o toàn và chuy ả n hóa nắng l ể ng ượ
+ Học thuyếốt tếố bào
+ Học thuyếốt tiếốn hóa Tiếồn đếồ lý lu n tr ậ
c tiếốp dâẫn đếốn s ự ra ự đ i? ờ -
Tiếồn đếồ: Triếốt h c c ọ đi ổ n ể Đ c ứ
Mác – Ăng ghen kếố th a và lo ừ i b ạ n ỏ i dung nào trong T ộ riếốt h c c ọ đi ổ n Đ ể c? ứ Kếố th a: Phép bi ừ n ệ ch ng ứ c a Heghen và Ch ủ nghĩa duy v ủ t c ậ a ủ Phoiobac Lo i b ạ : Duy tâm khách quan c ỏ a Heghen và ủ siếu hình c a Phoiobac ủ Đồối t ng c ượ a T
ủ riếốt h c Mác Lếnin? ọ
- Gi i quyếốt mồối quan h ả gi ệ a v ữ t châốt, ý th ậ c và nghiến c ứ u nh ứ ng quy ữ lu t chung ậ nhâốt c a t ủ nhiến, x ự ã h i và t ộ duy ư . Ch c
ứ nắng của Triếốt học Mác – Lếnin? Gồồm 2 chức nắng: - Thếố gi i quan ớ - Ph ng pháp lu ươ n ậ - Nhi m v ệ T ụ riếốt h c Mác: ọ - Gi i thích thếố gi ả i ớ - C i t ả o thếố gi ạ i ớ - Mồối quan h gi ệ a thếố gi ữ i quan và ph ớ ng pháp lu ươ n trong triếốt h ậ c Mác – ọ Lếnin là gì? -
Là mồối quan h thồống nhâốt h ệ u c ữ ơ
- Phát minh nào đánh dâốu cu c cách m ộ ng th ạ t s ậ tr
ự ong triếốt h c vếồ x ọ ã h i do C. ộ Mác và Ph. Ăngghen th c hi ự n? ệ - Chủ nghĩa duy v t l ậ ch s ị ử
- Triếốt h c Mác – Lếnin th ọ hi ể n
ệ sự thồống nhâốt gi a các b ữ ph ộ n nào? ậ - Là s thồống nhâốt c ự a ch ủ
ủ nghĩa duy v t và phép bi ậ n ch ệ ng ứ
- Là vũ khí lý luận của giai câốp nào? -
Giai câốp cồng nhân và nhân dân lao đ ng (giai câốp v ộ ồ s n) ả - Khuyếốt đi m c ể a ủ Triếốt h c tr ọ c Mác? ướ -
Thiếốu tính th c tiếẫn, duy v ự t vếồ t ậ nhiến, duy tâm v ự ếồ xã h i. ộ Câu 11: K tến các th ể i kỳ ch ờ
ủ yếốu trong s hình thành và ự phát tri n c ể a T
ủ riếốt h c Mác? Sau khi C.Mác qua đ ọ i tác ờ ph m nào c ẩ a ồng đ ủ c Ph. Ăng ượ ghen tiếốp t c hoàn ch ụ nh ỉ và cho xuâốt b n? ả - Học thuyếốt Mac đ c hình thành và phá ượ t tri n qua 3 giai đo ể n l ạ n: ớ Giai đo n l ạ n th ớ nhâốt: là giai đo ứ n sáng l ạ p
ậ do C.Mac và Angghen nắm 1848 Giai đo n l ạ n th ớ hai: Lenin b ứ sung và phát tri ổ n nắm 1895 ể Giai đoạn l n th ớ ba: là giai đo ứ
n các ĐCS và cồng nhân quồốc t ạ
ếố tiếốp t c nghiến c ụ u, ứ bảo v , hoàn thi ệ ện và phát tri n. ể
Câu 12: Các giai đo n Lếnin b ạ sung và phát tri ổ n T ể riếốt h c ọ Mác Có 3 giai đoạn : -
1893 - 1907 là th i kỳ Lếnin nghiến c ờ u ch ứ nghĩa Mác và đ ủ ng v ứ ng ữ trến lập tr ng khoa h ườ ọc đ b ể o v ả nh ệ ng quan đi ữ m c ể a ch ủ nghĩa Mác, phế phán nh ủ ng ữ
sai lâồm trong vi c nghiến c ệ u, v ứ n ậ d ng ụ ch nghĩa Mác ủ n ở c Nga. ướ
- 1907 - 1917 là th i kỳ Lếnin tiếốp t ờ c nghiến c ụ u các quan đi ứ m khoa h ể c c ọ a ch ủ ủ
nghĩa Mac và phát tri n các quan đi ể m đó bắồng vi ể c ệ t ng k ổ ếốt các thành t u m ự i ớ trong lĩnh v c phát tri ự n khoa h ể c t ọ nhiến; đồồng th ự i v ờ n d ậ ng nh ụ ng quan đi ữ m khoa ể học c a ch ủ
ủ nghĩa Mác đ phân tích nh ể ng biếốn đ ữ ng m ộ i trong th ớ c tiếẫn phát tri ự n ể của ch nghĩa t ủ b ư n và th ả c tiếẫn cách m ự ng ạ n ở c Nga cũ ướ ng nh trến ph ư m vi quồốc ạ tếố.
Trong quá trình này Lếnin đã có nhiếồu đóng góp quan tr ng vào vi ọ c phát tri ệ n ch ể ủ nghĩa Mác. - T sau khi Cách m ừ ng xã h ạ ội ch nghĩa Tháng ủ M i Nga thành c ườ ồng (nắm 1917) đếốn khi Lếnin t trâồn ừ
(nắm 1924) là th i kỳ Lếnin tiếốp t ờ c v ụ n d ậ ng ch ụ nghĩa Mác vào ủ chủ đ o cồng cu ạ c xâ ộ y d ng xã h ự i m ộ ới xã h i ch ộ nghĩa ủ n ở c Nga. Quá trình v ướ n ậ dụng đó
cũng chính là quá trình tiếốp t c b ụ o v ả , b ệ
ổ sung, hoàn thi n, phát tri ệ n ch ể nghĩa ủ Mác. Ng i nào có vai tr ườ
ò quan tr ng nhâốt trong vi ọ c b ệ o v ả , phát tri ệ n và hi ể n th ệ c hóa ự triếốt h c Mác trong th ọ i đ ờ i quá đ ạ lến ch ộ nghĩa xã ủ h i? ộ - V.I.Lenin Câu 13: Các nh n đ ậ nh sau c ị a ai? ủ - “Triếốt h c là khoa h ọ c c ọ a m ủ i khoa h ọ c”: Heghen ọ
- Khi đếồ c p đếốn nguồồn gồốc xã h ậ i c ộ a T ủ riếốt h c
ọ các triếốt gia “là s n ph ả m c ẩ a th ủ i ờ đ i mình, c ạ a dân t ủ c mình, mà dòng s ộ
a tinh tếố nhâốt quý giá và v ữ ồ hình đ c t ượ p ậ trung l i trong nh ạ ng ữ tư t ng triếốt h ưở c”: C.Mac ọ
- “Khồng ai có th tắốm hai lâồn tr ể ến cùng m t dòng sồng ộ ”: Hếraclit
- “Chúng ta khồng hếồ coi lý lu n c ậ a Mác nh ủ m ư t
ộ cái gì đó đã xong xuồi h n ẳ
và bâốt khả xâm ph m”: ạ V.I.Lenin. ÔN TẬP CHƯƠNG 2 1. Phạm trù Vật chất
1/ Quan niệm vật chất của CNDV trước Mác: Thuyết ngũ
hành? Thuyết âm Dương? Heraclit? Đêmocrit? Anaximen? Talet? -
Thuyết ngũ hành: Vật chất từ 5 yếu tố: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ -
Thuyết tứ đại: Vật chất từ 4 yếu tố: Đất, Nước, Lửa, Gió -
Thuyết âm Dương: Vật chất từ 2 yếu tố: Âm – Dương -
Heraclit: Vật chất là lửa -
Đêmocrit: Vật chất là nguyên tử -
Anaximen: Vật chất là không khí -
Talet: Vật chất là nước
Đặc điểm của CNDV cổ đại trong quan niệm về vật chất? -
Đồng nhất vật chất với vật thể hữu hình cảm tính
Đặc điểm của CNDV cận đại Thế kỷ XV – XVIII trong quan niệm về vật chất? -
Đồng nhất vật chất với khối lượng, xem vật chất, không gian, thời gian không có
mối liên hệ nội tại với nhau
3/ Những phát minh khoa học quan trọng nào đã phản bác
những quan niệm máy móc, siêu hình như: đồng nhất vật
chất với khối lượng, năng lượng, trọng lượng... -
Phát minh tia X - Wilhem năm 1895 -
Phát hiện ra hiện tượng phóng xạ - Beccoren năm 1896 -
Phát hiện ra điện tử - Tôm Xơ năm 1897 -
Chứng minh được khối lượng điện tử - Kaufman năm 1901
4/ Đặc điểm nổi bật nhất diễn ra xuyên xuốt lịch sử triết học là gì? -
Cuộc đấu tranh giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
5/ Quan điểm của Lenin về vật chất:
1. Định nghĩa Vật chất của Lenin: -
Vật chất là một phạm trù triết học được dùng để chỉ thực tại khách quan, được
đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp
lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
2. Được thể hiện trong tác phẩm nào? -
Được trình bày ở tác phẩm: “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghiệm kinh nghiệm phê phán”.
3. Dùng phương pháp định nghĩa gì? -
Lấy cái đối lập của vật chất là ý thức để định nghĩa, lý giải vật chất
4. Thuộc tính cơ bản nhất của Vật chất? -
Thực tại khách quan (tồn tại khách quan)
5. Nội dung cơ bản của định nghĩa?
1. Vật chất là phạm trù triết học ( khái niệm VC khác với khái niệm VC thông thường)
Phân biệt vật chất với vật thể Vật chất -
Là cái vô hạn, rộng lớn, vô tận - Xuất hiện đầu tiên -
Tồn tại vĩnh viễn không mất đi Vật thể - Là cái hữu hạn - Được sinh ra - Bị mất đi
2. Vật chất được đem lại cho con người trong cảm giác: vật chất là cái mà con người
có thể nhận thức được.
3. Vật chất được cảm giác của con người chép lại, chụp lại, phả ánh: vật chất là cái
có trước, ý thức có sau.
6/ Ý nghĩa phương pháp luận của định nghĩa? -
Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của triết học trên quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng -
Cung cấp những nguyên tắc thế giới quan và phương pháp luận khoa học, đấu
tranh chống mọi biểu hiện xuyên tạc và bác bỏ CNDVBC. -
Tạo cơ sở cho sự liên kết giữa CNDVBC và CNDVLS
7/ Phương thức tồn tại của VC là gì? -
Phương thức tồn tại của vật chất là vận động Khái niệm vận động? -
Dùng để chỉ mọi sự thay đổi nói chung
Kể tên các hình thức vận động theo thứ tự từ thấp đến cao? -
Có 5 hình thức của quá trình vận động: Cơ, Lý, Hóa, Sinh, Xã hội Nguồn gốc vận động? - Tự thân vận động Tính chất vận động? - Mang tính khách quan
Phân biệt Vận động với đứng yên? Vận động: -
Là tuyệt đối, liên tục Đứng yên: -
Là tương đối, tạm thời -
Đứng yên là trường hợp đặc biệt của vận động (sự vật hoạt động trong trạng thái cân bằng.
8/ Hình thức tồn tại của VC là gì? - Không gian và thời gian
Không gian, thời gian là hình thức tồn tại gì của vật chất? -
Không gian: là hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt quãng tính -
Thời gian: là hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt trường tính
Thời gian có mấy chiều đó là chiều nào? -
Thời gian có một chiều: quá khứ, hiện tại, tương lai
9/ Tính thống nhất của thế giới theo quan điểm CNDV; CNDT; Quan điểm Nhị nguyên? -
Quan điểm CNDV: Thế giới thống nhất ở tính vật chất -
Quan điểm CNDT: Thế giới thống nhất ở tính ý thức, tinh thần -
Quan điểm Nhị nguyên: Thế giới thống nhất ở cả ý thức và vật chất 6/ Phạm trù Ý thức 1/ Khái niệm Ý thức: -
Là toàn bộ hoạt động tinh thần của con người -
Là kết quả của quá trình phản ánh thế giới hiện thực khách quan vào trong đầu óc của con người.
2/ Nguồn gốc của ý thức: Theo quan điểm CNDTKQ? CNDTCQ? CNDVSH? -
CNDTKQ: ý thức là sự hồi tưởng ý niệm -
CNDTCQ: cảm giác sinh ra ý thức -
CNDVSH: đồng nhất ý thức với vật chất
Quan điểm nào cho rằng: “Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật” -
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Quan điểm của CNDVBC về nguồn gốc nhận thức? -
CNDVBC: nguồn gốc ý thức từ nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
Nguồn gốc tự nhiên: Bộ óc của con người,TGKQ, sự phản ảnh của HTKQ
Nguồn gốc xã hội: Lao động và ngôn ngữ (quan trọng) vì đây là 2 yếu tố kích thích bộ
não phát triển, hình thành ý thức.
Yếu tố nào được xem là “vỏ vật chất” của tư duy? -
Ngôn ngữ được xem là “vỏ vật chất”của tư duy
Yếu tố nào được xem là Sức kích thích chủ yếu để biến bộ óc của loài vượn thành bộ
óc của con người và tâm lý động vật thành ý thức con người? - Lao động và ngôn ngữ
3/ Bản chất của Ý thức? -
Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan (ý thức là hình ảnh của vật chất) -
Ý thức là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của óc người -
Ý thức là hình thức phản ánh cao nhất riêng có của con người
4/ Kết cấu của ý thức? -
Yếu tố hợp thành: tri thức (đóng vai trò quan trọng, định
hướng, cốt lõi, cơ bản), tình cảm, ý chí -
Chiều sâu nội tâm: tự ý thức (mức độ phát triển cao nhất), tiềm thức, vô thức
Hình thức nào đóng vai trò quan trọng, định hướng là cơ bản, cốt lõi nhất? - Tri thức
Hình thức nào được xem là cố gắng, nỗ lực của con người để đạt được mục đích? - Ý chí
Yếu tố nào được xem là mức độ phát triển cao nhất của ý thức? - Tự ý thức
7/ Mối Quan hệ giữa vật chất với ý thức
Quan điểm nào Tuyệt đối hóa vai trò Ý thức, Ý thức sinh ra vật chất? -
Quan điểm chủ nghĩa duy tâm
Quan điểm nào Tuyệt đối hóa vai trò VC, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức? -
Quan điểm chủ nghĩa duy vật siêu hình
Quan điểm nào khẳng định: VC quyết định YT; YT có tính độc lập tương đối và tác
động trở lại VC; Điều kiện VC thay đổi thì Yt phải thay đổi -
Quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng
Ý thức có thể tác động trở lại vật chất nhưng phải thông qua yếu tố nào? -
Thông qua hoạt động thực tiễn của con người
Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất diễn ra theo chiều hướng nào? - Theo 2 chiều hướng:
+ Tích cực: thúc đẩy vật chất phát triển
+Tiêu cực: kiềm hãm vật chất phát triển
Con người mắc phải sai lầm gì khi trông chờ, ỷ lại, phụ thuộc vào yếu tố khách quan? -
Không sáng tạo, thụ động
Con người đã mắc phải căn bệnh nào của tư duy khi có thái độ “cố đấm ăn xôi”, bất
chấp khách quan trong nhận thức và hành động? - Chủ quan duy ý chí
Câu thơ “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” phản ánh đặc điểm nào dưới đây của ý thức? - Chủ quan duy tình cảm 8/ Nguyên lý về MLHPB Khái niệm: MLH? -
Sự ràng buộc, phụ thuộc, quy định, tác đông lẫn nhau giữa
các sự vật hiện tượng. Tính chất MLH
Có 3 tính chất: tính khách quan, đa dạng - phong phú, phổ biến
Tại sao SVHT có MLH hay Cơ sở của sự tồn tại đa dạng các mối liên hệ là gì? -
Vì thế giới thống nhất ở tính vật chất nên nó phải có mối liên hệ với nhau
Nguyên lý nào Là cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện -
Nguyên lý của sự phát triển
Khắc phục quan điểm nào đối lập với quan điểm toàn diện? -
Quan điểm phiến diện một chiều, ngụy biện chiết trung
9/ Nguyên lý về sự phát triển Khái niệm: Phát triển? -
Phát triển là sự vận động theo chiều hướng đi lên Tính chất phát triển? -
Có 4 tính chất: tính khách quan, đa dạng – phong phú, phổ biến, kế thừa
Nguồn gốc phát triển? (Tại sao sự vật hiện tượng lại có sự phát triển) -
Tự thân sự vật phát triển
Vì sao sự phát triển mang tính khách quan? -
Do sự vật giải quyết mâu thuẫn bên trong và tự thân sự vật phát triển
Nguyên lý nào được xem Là cơ sở quan điểm phát triển? -
Nguyên lý về sự phát triển
Phát triển SV, HT đảm bảo điều kiện gì? - Phải có tính kế thừa 10/ Các cặp phạm trù Phạm trù là gì? -
Là những khái niệm rộng nhất, phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật, hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định.
Có bao nhiêu cặp phạm trù cơ bản? kể tên?
Có 6 cặp phạm trù cơ bản: + Cái chung – cái riêng
+ Nguyên nhân – kết quả
+ Bản chất – hiện tượng
+ Tất nhiên – ngẫu nhiên +Nội dung – hình thức
+ Khả năng – điều kiện * Cái chung – cái riêng
Khái niệm Cái chung? Cái riêng? Cái đơn nhất? -
Cái chung: dùng để chỉ đặc điểm thuộc tính của sự vật, hiện tượng -
Cái riêng: dùng để chỉ sự vật, hiện tượng -
Cái đơn nhất: dùng để chỉ đặc điểm thuộc tính của sự vật, hiện tượng
Giữa cái chung và riêng cái nào rộng hơn cái nào? Cái nào nằm trong cái nào? -
Cái riêng rộng hơn cái chung, cái chung nằm trong cái riêng (là một bộ phận của cái riêng)
Giữa cái chung, cái riêng, cái đơn nhất: Cái nào chuyển hóa thành cái nào? -
Cái chung và cái đơn nhất chuyển hóa cho nhau
* Nguyên nhân – Kết quả Nguyên nhân là gì? -
Chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật,
hiện tượng hoặc giữa các
sự vật, hiện tượng với nhau từ đó tạo ra sự biến đổi. Kết quả là gì? -
Chỉ những biến đổi xuất hiện do sự tác động của các mặt,
các yếu tố trong một sự
vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau.
Phân biệt: Nguyên nhân; Nguyên cớ; Điều kiện - Nguyên nhân: cái trực tiếp sinh ra kết quả - Nguyên cớ: sinh ra cùng nguyên nhân nhưng không ảnh hưởng đến kết quả - Điều kiện: cái xảy ra cùng nguyên nhân, tác động vào nguyên nhân làm cho kết quả ra đời nhanh hay chậm
Một nguyên nhân có thể sinh ra bao nhiêu kết quả và 01 kết quả có thể do bao nhiêu nguyên nhân sinh ra -
Một kết quả có thể do nhiều nguyên nhân sinh ra
Muốn nhận thức SV, HT cần tìm đến yếu tố nào; muốn loại bỏ SV, HT cần loại bỏ yếu tố nào? -
Yếu tố nguyên nhân sinh ra nó
* Tất nhiên – Ngẫu nhiên
Khái niệm tất nhiên? Ngẫu nhiên? -
Tất nhiên: nhất định phải xảy ra đúng như thế chứ không thể khác được -
Ngẫu nhiên: có thể xảy ra hoặc không xảy ra
Cặp phạm trù nào của phép biện chứng duy vật phản ánh quan hệ giữa cái chắc
chắn xảy ra và cái có thể xảy ra hoặc không xảy ra? - Tất nhiên – ngẫu nhiên
Tất nhiên dựa vào yếu tố nào để vạch đường đi cho mình? - Dựa vào ngẫu nhiên
Ngẫu nhiên là gì của tất nhiên? -
Ngẫu nhiên là biểu hiện của tất nhiên và bổ sung cho tất nhiên * Nội dung – Hình thức
Khái niệm: Nội dung? Hình thức? -
Nội dung: là phạm trù chỉ tổng thể tất cả các mặt, yếu tố tạo
nên sự vật, hiện tượng -
Hình thức: là phạm trù dùng chỉ phương thức tồn tại, biểu
hiện và phát triển của sự vật, hiện tượng
Một hình thức chỉ chứa bao nhiêu nội dung; Một nội dung có thể chứa bao nhiêu
hình thức thể hiện và ngược lại -
Một hình thức luôn chỉ chứa đựng một nội dung, một nội dung có nhiều hình thức
thể hiện và ngược lại
Yếu tố nào là biến đổi; Yếu tố nào là ổn định -
Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là biến đổi, khuynh
hướng chủ đạo của hình
thức tương đối ổn định
Cái gì quyết định hình thức. Cái gì có thể thúc đẩy hoặc cản trở sự phát triển nội Dung. -
Nội dung quyết định hình thức -
Hình thức có thể thúc đẩy hoặc cản trở sự phát triển nội dung
Hình thức có quyết định nội dung không? -
Hình thức không quyết định nội dung
Câu nói “Cái áo không làm nên thầy tu” nghĩa là gì? -
Hình thức không quyết định nội dung
* Bản chất – Hiện tượng
Khái niệm Bản chất? Hiện tượng? -
Bản chất: Là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ
tất nhiên, tương đối, ổn
định bên trong sự vật, quyết định sự vận động và pt sinh ra nó. -
Hiện tượng: Là biểu hiện của những mặt, những mối liên hệ ấy ra bên ngoài. Hiện
tượng là biểu hiện của bản chất. Bản chất - Cái bên trong - Cái chung, sâu sắc - Tương đối, ổn định Hiện tượng - Cái bên ngoài - Cái riêng, phong phú -
Cái thường xuyên, biến đổi
Cặp phạm trù nào của phép biện chứng duy vật phản ánh quan hệ giữa cái tổng thể
những mặt, những mối liên hệ khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong
quy định sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng và biểu hiện ra bên ngoài của nó? -
Bản chât – Hiện tượng
Yếu tố nào là cái bên trong; Cái chung, sâu sắc; Tương đối ổn định - Bản chất
Yếu tố nào Cái bên ngoài; Cái riêng, phong phú; Thường xuyên biến đổi - Hiện tượng
* Khả năng – Hiện thực
Khái niệm khả năng? Hiện thực? -
Khả năng: nhất định sẽ xảy ra nếu có điều kiện - Hiện thực: đang xảy ra
Hiện thực chứa đựng bao nhiêu khả năng; Có phải tất cả khả năng đều trở thành hiện thực không? -
Hiện thực chứa trong mình nhiều khả năng -
Không phải tất cả khả năng đề thành hiện thực
Trong hoạt động thực tiễn nên dựa vào hiện thực hay khả năng - Nên dựa vào hiện thực
Để khả năng trở thành hiện thực, con người cần làm gì? -
Cần phải chuẩn bị điều kiện