Tuyển tập chuyên đề vận dụng cao đạo hàm và ứng dụng của đạo hàm Toán 12

Tuyển tập chuyên đề vận dụng cao đạo hàm và ứng dụng của đạo hàm Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Nhóm toán VD - VDC
Năm học 2018-2019
K thi THPT Quc gia t năm 2016 – 2017, bài thi môn Toán chuyn t thi t
lun sang hình thc thi trc nghim nên trong cách dy, cách kiểm tra đánh giá, cách ra đề ng
thay đổi. S thay đổi đó nằm trong toàn b chương trình môn Toán nói chung trong k năng
giải toán nói riêng; trong đó thì học sinh có th dùng máy tính cầm tay để cho kết qu d dàng.
Do đó việc ra đề theo hình thc trc nghim hn chế vic dùng máy tính cm tay được ưu
tiên trong toán THPT.
c sang k thi THPT Quc gia năm 2017- 2018 đánh giá sự đổi mi toàn b
trong nội dung ra đề ca B Giáo Dc vi mc tiêu chính hn chế Casio hóa”, tăng
ng các câu hi Vn dng Vn dng cao nhằm phân hóa đưc hc sinh các ngưỡng
trung bình- khá- gii.
Ln đu tiên, các câu hi Vn dng và Vn dng cao xut hin nhiều như “ nấm mc
sau mưa” phn Kho sát Hàm s- phần trước nay vẫn được coi là g đim- điều đó gây ra
không ít nhng bt ng và b ng c học sinh cũng như người dy.
Vi mong muốn đưa ra những hướng tư duy mở, nhng li giải hay và đẹp cho các bài
toán ng dng Kho sát Hàm s và đ giáo viên, hc sinh tiếp cn gần hơn với nhng bài toán
khó đó, tập th nhng thy cô chúng tôi sau rt nhiu tâm huyết xin được trân trng gii thiu
đến bn đc cun sách “ Chuyên đề Kho sát m s Vn Dng- Vn Dng Cao :
Chuyên đề 1. Tính đơn điệu ca hàm s
Chuyên đề 2. Cc tr hàm s
Chuyên đề 3. Max min
Chuyên đề 4. Tim cn
Chuyên đề 5. Đ th hàm s
Chuyên đề 6. Tương giao- Điu kin tn ti nghim
Chuyên đề 7. Các bài toán tiếp tuyến- tiếpc
Chuyên đề 8. Điểm đặc bit ca đ th
Chuyên đề 9. Các bài toán thc tế ng dng KSHS
Chân thành gi li cảm ơn quý thầy cô đã dành thời gian và tâm huyết ca mình cho cun
sách này:
1. Thy Nguyn Chiến
2. Thy Trương Quc Ton
3. Thy Nguyễn Phương
4. Thy Nguyn Ngc a
5. Thy Hng Xn Bính
6. Thy Hoàng An Dinh
7. Thy Trần Đình
8. Thy Nguyn Hng Kim Sang
9. Thy Trn Hn
10. Thy Nguyn Hoàng Vit
11.Thy Nguyn Khi
12. Thy T Minh Đc
Trân trng
Hà nội, ngày 28 tháng 08 năm 2018
Nm tác gi
MỤC LỤC
Trang
S BIN THIÊN CA HÀM S ............................................................................................................................ 4
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
y f x
DA VÀO BNG BIN THIÊN .... 5
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
y f x
DỰA VÀO ĐỒ TH
y f x
,
ĐỒ TH
...y h x g x
. ........................................................................................................................... 7
1. Xét tính đồng biến nghch biến của đ th hàm s dựa vào đ th hàm
fx
..................................... 7
2. Xét tính đồng biến nghch biến của đồ th hàm s
h x f x g x
dựa vào đồ th hàm
fx
.. 9
DNG 3. CHO BIU THC
',f x m
TÌM
m
ĐỂ HÀM S
ĐỒNG BIN, NGHCH BIN. .............. 13
DNG 4. XÁC ĐỊNH GIÁ TR THAM S M Đ HÀM S ĐƠN ĐIỆU TRÊN ; TRÊN CÁC KHONG KHÁC . 14
DNG 5. XÁC ĐỊNH GIÁ TR THAM S M ĐỂ HÀM SỐ BC BA ĐƠN ĐIỆU THA MÃN NHỮNG ĐIỀU KIN
C TH. .......................................................................................................................................................... 15
DNG 6. NG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CHỨNG MINH BT ĐNG THỨC VÀ GIẢI PHƯƠNG TRNH, BT
PHƯƠNG TRNH, HỆ PHƯƠNG TRNH. ........................................................................................................ 15
CH ĐỀ: CC TR HÀM S .............................................................................................................................. 18
Dng 1: Tìm
m
để hàm s bậc 3 có hai điểm cc tr tho mãn tính cht
P
. ............................................ 18
1.1. Ví d minh ho ................................................................................................................................... 18
1.2. Bài tp trc nghim ............................................................................................................................ 18
Dng 2: Tìm
m
để hàm s bậc 4 có 3 điểm cc tr lp thành tam giác tho mãn tính cht
P
. ................ 20
2.1. Ví d minh ho ................................................................................................................................... 20
2.2. Bài tp trc nghim ............................................................................................................................ 21
Dng 3. Tìm s đim cc tr ca hàm hp, hàm n da vào bng biến thiên hàm s
, bng xét
du
y f x
. ............................................................................................................................................. 23
3.1. Ví d minh ho ................................................................................................................................... 23
3.2. Bài tp trc nghim ............................................................................................................................ 23
Dng 4: Tìm s đim cc tr dựa vào đồ th hàm s
( ); '( )y f x y f x
............................................ 26
4.1. Ví d minh ho ................................................................................................................................... 26
4.2. Bài tp trc nghim ............................................................................................................................ 27
Dng 5: Tìm
m
để hàm s cha du giá tr tuyệt đi có
k
(hoc có tối đa
k
đim cc tr). ...................... 31
5.1. Ví d minh ho ................................................................................................................................... 31
5.2. Bài tp trc nghim ............................................................................................................................ 32
Dng 6: Tìm
m
để hàm s đạt cc tr tại điểm
0
x
. ...................................................................................... 33
6.1. Ví d minh ho ................................................................................................................................... 33
6.2. Bài tp trc nghim ............................................................................................................................ 33
CHUYÊN Đ MAX-MIN HM SỐ...................................................................................................................... 35
Ch đề: TIM CN (VD - VDC) .......................................................................................................................... 50
Dạng 1: Bài toán xác định s tim cn của đồ th hàm s c th không cha tham s. ............................... 50
Dạng 2: Bài toán xác định tim cn của đồ th hàm s có bng bng biến thiên cho trước. (5 câu) ............ 51
Dng 3: Cho bng biến thiên ca hàm s
fx
. Xác định tim cn của đ th hàm hp ca
fx
. ......... 53
Loi 1: Hàm hp
y g f x
. ............................................................................................................... 53
Loi 2: Hàm hp
y g f u x
.......................................................................................................... 56
Dạng 4: TÌM ĐIỀU KIN CA THAM S ĐỂ ĐỒ TH HÀM S CÓ S TIM CẬN CHO TRƯỚC ......................... 57
1. Cơ sở lý thuyết ....................................................................................................................................... 57
2. Phương pháp .......................................................................................................................................... 57
3. Các ví d minh ha. ................................................................................................................................ 58
Dạng5: Tìm điều kin ca tham s để đồ th hàm s nhận đường thng
,x a y b
làm tim cn .......... 59
Dng 6: Bài toán tim cn và din tích, khoảng cách…và bài toán tổng hp ................................................ 59
CHUYÊN Đ ĐỒ TH HÀM S........................................................................................................................... 62
A. CÁC DNG TOÁN .......................................................................................................................................... 62
Dng 1: Các bài toán đồ th liên quan đến khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s ............................... 62
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN ĐỒ TH LIÊN QUAN ĐẾN CC TR CA HÀM S ...................................................... 69
Ví d: .......................................................................................................................................................... 71
BÀI TP ÁP DNG ...................................................................................................................................... 73
DẠNG 3. ĐỒ TH LIÊN QUAN TỚI ĐẠO HÀM CP I, CP II.............................................................................. 74
1. Phương pháp. Sử dng mt trong các nhn xét hoc kết hp tt c các nhn xét: .............................. 74
2. Mt vài ví d. ......................................................................................................................................... 75
3. Bài tập tương tự. .................................................................................................................................... 77
III. ĐỒ TH LIÊN QUAN TI NGUYÊN HÀM. .................................................................................................... 79
1. Phương pháp. ......................................................................................................................................... 79
2. Các ví d. ................................................................................................................................................ 79
3. Bài tập tương tự. .................................................................................................................................... 80
BÀI TP ÁP DNG....................................................................................................................................... 81
DNG 4: CÁC BÀI TOÁN MAX-MIN KHI BIT Đ THỊ, Đ TH ĐẠO HÀM VÀ BBT .......................................... 83
a) Phương php gii ................................................................................................................................... 83
b) Cc v d: ................................................................................................................................................ 83
BÀI TP ÁP DNG....................................................................................................................................... 87
DNG 5: CÁC BÀI TOÁN GII BNG CÁCH S DNG ..................................................................................... 91
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH HAI ĐỒ TH ............................................................................................................ 91
1. Phương pháp: ......................................................................................................................................... 91
2. Các ví d mu: ........................................................................................................................................ 91
BÀI TP ÁP DNG....................................................................................................................................... 94
DẠNG 6: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TƯƠNG GIAO, TỊNH TIN ............................................................. 95
1. Phương pháp :Nm vng cách xét s nghim của phương trình bằng s giao điểm của hai đồ th
kết hp mt s kiến thc liên quan. .......................................................................................................... 95
2. Ví d minh ho : .................................................................................................................................... 95
BÀI TP ÁP DNG....................................................................................................................................... 97
Câu 31. [2D1-2]. Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th như hình vẽ bên. ............................................ 102
21
1
x
m
x
có hai nghiệm thực phân biệt. ............................................................................................. 102
CHUYÊN Đ: TIP TUYN VÀ TIP XÚC...................................................................................................... 104
Dạng 1: Phương trình tiếp tuyến tại điểm ................................................................................................... 104
1. Phương pháp ........................................................................................................................................ 104
2. Các ví d mu ....................................................................................................................................... 105
3. Bài tp t luyn: ................................................................................................................................... 110
Dng 2: Phương trình tiếp tuyến biết h s góc. ......................................................................................... 111
1. Phương pháp ........................................................................................................................................ 111
2. Các ví d mu ....................................................................................................................................... 112
3. Bài tp t luyn. ................................................................................................................................... 117
Dng 3: Tiếp tuyến đi qua ............................................................................................................................ 118
1. Phương pháp ........................................................................................................................................ 118
2. Các ví d mu ....................................................................................................................................... 119
3. Bài tp t luyn .................................................................................................................................... 124
Dng 4: Tiếp tuyến chung của hai đường cong ........................................................................................... 125
1. Phương pháp ........................................................................................................................................ 125
2. Các ví d mu ....................................................................................................................................... 125
3. Bài tp t luyn .................................................................................................................................... 134
Dng 5: Bài toán tiếp xúc của hai đồ th. ..................................................................................................... 135
1. Phương pháp ........................................................................................................................................ 135
2. Các ví d mu ....................................................................................................................................... 135
3. Bài tp t luyn .................................................................................................................................... 139
CH Đ 8. ĐIỂM ĐẶC BIT CỦA ĐỒ TH HÀM S .................................................................................... 140
A. KIN THỨC CƠ BẢN ...................................................................................................................... 140
I. Bài toán tìm điểm c định ca h đưng cong .................................................................................... 140
II. Bài toán tìm điểm có tọa độ nguyên: ................................................................................................... 141
III. Bài toán tìm điểm có tính cht đi xng: ........................................................................................ 141
IV. Bài toán tìm điểm đặc biệt liên quan đến hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th
C
: .............................. 142
V. Bài toán tìm điểm đặc bit khác: ......................................................................................................... 144
B. I TP TRC NGHIM ................................................................................................................. 146
Chuyên đề : NG DỤNG ĐẠO HM Đ GII TOÁN THC T .............................................................. 159
DNG 1: BÀI TOÁN V QUÃNG ĐƯỜNG ...................................................................................................... 159
DNG 2: BÀI TOÁN DIN TÍCH HÌNH PHNG ............................................................................................... 162
Câu 18: Chu vi ca mt tam giác là
16
cm, biết độ dài mt cnh ca tam giác là
6a
cm. Tính độ dài
hai cnh còn li của tam giác sao cho tam giác đó có diện tích ln nht. ..................................................... 166
DNG 3: BÀI TOÁN LIÊN H DIN TÍCH, TH TÍCH ....................................................................................... 167
S BIN THIÊN CA HÀM S
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa: Cho hàm s
f
xác định trên khoảng (đoạn hoc na khong)
K
12
,x x K
.
Hàm s
f
gọi là đồng biến (tăng) trên
K
nếu
1 2 1 2
x x f x f x
.
Hàm s
f
gi là nghch biến (gim) trên
K
nếu
1 2 1 2
x x f x f x
.
2. Điu kin cần để hàm s đơn điệu:
Gi s hàm s
f
có đạo hàm trên khong
K
.
Nếu hàm s đồng biến trên khong
K
thì
0,f x x K
.
Nếu hàm s nghch biến trên khong
K
thì
0,f x x K
.
3. Điu kiện đủ để hàm s đơn điệu:
Gi s hàm s
f
có đạo hàm trên khong
K
.
Nếu
0,f x x K
thì hàm s đồng biến trên khong
K
.
Nếu
0,f x x K
thì hàm s nghch biến trên khong
K
.
Nếu
0,f x x K
thì hàm s không đổi trên khong
K
.
CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Xác định được khoảng đơn điệu ca hàm s
y f x
da vào bng biến thiên
Dng 2. Xác định được khoảng đơn điệu ca hàm s
y f x
dựa vào đồ th
y f x
,
đồ th
...y h x g x
.
Dng 3. Cho biu thc
',f x m
Tìm
m
để hàm s
đồng biến, nghch biến.
Dng 4. Xác định giá tr tham s m để hàm s đơn điệu trên ; trên các khong khác .
y
x
O
b
a
Hàm s đồng biến
y
x
O
b
a
Hàm s nghch biến
Dng 5. Xác định giá tr tham s m để hàm số bc ba đơn điệu tha mãn những điều kin
c th.
Dng 6. ng dụng tính đơn điệu chứng minh bt đng thức và giải phương trnh, bt
phương trnh, hệ phương trnh.
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
DA VÀO
BNG BIN THIÊN
Câu 1: [2D1-3] Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
2017 2018 g x f x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A. Hàm s
gx
nghch biến trên
2020;
.
B.Hàm s
gx
nghch biến trên
2016;2020
.
C. Hàm s
gx
nghch biến trên
1;3
.
D. Hàm s
gx
nghch biến trên
;2016
.
Câu 2: [2D1-3] Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên:
Xét hàm s
23g x f x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Hàm s
gx
đồng biến trên khong
2;
.
B. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
0;2
.
x
'fx
fx
1
3
2018
2018
0
0
C. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
1; a
.
D. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
;1
Câu 3: [2D1-3] Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Xét hàm s
3.g x f x
Chn phát biểu đúng ?
A.Hàm s
gx
đồng biến trên
;1
.
B. Hàm s
gx
nghch biến trên
;2
.
C. Hàm s
gx
đồng biến trên
1;3
.
D. Hàm s
gx
nghch biến trên
;1
.
Câu 4: [2D1-4] Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên:
Xét hàm s
2
3 g x f x x
. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
3
0;
2



.
B. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
0;3
.
C. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
;0
.
D. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
3; 
.
Câu 5: [2D1-4] Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên:
Xét hàm s
2


g x f x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
;b
.
B. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
;0
.
C.Hàm s
gx
đồng biến trên khong
3; 
.
D. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
;ab
.
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
DỰA VÀO ĐỒ
TH
y f x
, ĐỒ TH
...y h x g x
.
1. Xét tính đồng biến nghch biến của đồ th hàm s dựa vào đồ th hàm
fx
Phương pháp :
Tính đạo hàm ca hàm s
f u x u x f u
Phần đồ th hàm
fx
nm trên
Ox
hàm đồng biến , Phần đồ th hàm
fx
nm
dưới
Ox
hàm nghch biến ,
Phát trin :
Cho một đường cong bất kì là đồ th hàm
fx
Chn hàm hp
f u x
có đạo hàm xét được tính biến thiên dựa vào đồ th
fx
chú ý các điểm đồ th
fx
giao vi
Ox
Câu 1:Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên . Hàm s
y f x
đồ th như hnh vẽ
sau:
Hàm s
y f x
đồng biến trên khong nào?
A.
2;
. B.
;0
. C.
1;1
4;
. D.
;1
1;4
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
đồ th như hnh vẽ bên. Hàm s
2
1y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;
. B.
3; 1
. C.
1; 3
. D.
0;1
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hnh vẽ bên dưới.
Hàm s
2
y f x
đồng biến trên khong
A.
11
;
22



. B.
0;2
. C.
1
;0
2



. D.
2; 1
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên tha
2 2 0ff
đồ th hàm s
y f x
có dạng như hnh vẽ bên dưới.
Hàm s
2
y f x
nghch biến trên khong nào trong các khong sau:
A.
3
1;
2



. B.
2; 1
. C.
1;1
. D.
1;2
.
Câu 5 Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên , hàm s
2y f x

đồ th như hnh
dưới. Hàm s
y f x
đồng biến trong khong nào .
A.
;3
2;
. B.
; 3 2; 
.
C.
3; 2
1; 
. D.
;2
.
2. Xét tính đồng biến nghch biến của đồ th hàm s
h x f x g x
dựa vào đồ thm
fx
Phương pháp :
Tính đạo hàm ca hàm s
h x f x g x
Căn cứ đồ th hàm
fx
các điềm cc tr ca hàm
hx
, xét đồ th Phần đồ th
hàm
fx
gx
. Nếu
fx
nm trên
gx
hàm đồng biến , Nếu
fx
nm
dưới
gx
hàm nghch biến .
Phát trin :
Cho một đường cong bất kì là đồ th hàm
fx
, và đường cong
gx
Xét tính đồng biến nghc biến ca
h x f x g x
.
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hnh vẽ. Xét hàm s
32
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Hàm đồng biến trên khong
3; 1
.
B.Hàm đồng biến trên khong
3;1
.
C. Nghch biến trên khong
1;1
.
D.Hàm đồng biến trên khong
1;1
.
Câu 2:Cho hàm s
y f x
có đồ th
fx
như hnh vẽ
Hàm s
2
1
2
x
y f x x
nghch biến trên khong
A.
3; 1
. B.
2; 0
. C.
1; 3
. D.
3
1;
2



.
O
x
y
1
1
3
3
1
2
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có đồ th ca hàm s
y f x
được cho như hnh bên. Hàm số
2
22y f x x
nghch biến trên khong
A.
3; 2
. B.
2; 1
. C.
1; 0
. D.
0; 2
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
đo hàm liên tc trên . Đồ th hàm s
y f x
như hnh vẽ
sau:
Hàm s
2017 4 2019y f x x
nghch biến trên khong :
A.
;2
. B.
;1
. C.
;2019
. D.
2019;
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
. Đồ th ca hàm s
y f x
như hnh bên. Đặt
g x f x x
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 1 2g g g
. B.
2 1 1g g g
.
C.
2 1 1g g g
. D.
1 1 2g g g
.
Câu 6: [2D1-3] Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên . Đường cong trong hình v bên dưới
3
2
3
2
1
4
1
5
O
x
y
O
y
1
2
2
1
1
1
x
đồ th của hàm số
y f x
(
y f x
liên tc trên ) . Xt hàm số
2
2g x f x
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
gx
nghich  biến trên
;2
.
B. Hàm số
gx
đồng biến trên
2;
.
C. Hàm số
gx
nghịch biến trên
1;0
.
D. Hàm số
gx
nghịch biến trên
0;2
.
Câu 7: [2D1-4] Cho hàm s
()y f x
. Đồ th ca hàm s
như hnh bên. Đặt
2
( ) 2 ( )h x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
;0
. B.
3; 
C.
;2
2;4
. D.
2;2
4;
.
Câu 8: [2D1-4][THQG 2018-101] Cho hàm s
,
y g x
. Hai hàm s
y f x
y g x
đồ thnhư hnh bên trong đó đường cong đm hơn đồ thị của hàm số
y g x
x
y
2
4
2
2
4
2
Hàm s
3
42
2
h x f x g x



đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
31
5;
5



. B.
9
;3
4



. C.
31
;
5




. D.
25
6;
4



.
DẠNG 3. CHO BIỂU THỨC
',f x m
TÌM
m
ĐỂ HÀM SỐ
f u x


ĐỒNG BIẾN,
NGHỊCH BIẾN.
Câu 1. Cho hàm s
fx
đạo hàm
2
2
12f x x x x
vi mi
.x
bao nhiêu s
nguyên
100m
để hàm s
2
8g x f x x m
đồng biến trên khong
4;
?
A.
18.
B.
82.
C.
83.
D.
84.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
19f x x x x mx
vi mi
.x
bao
nhiêu s nguyên dương
m
để hàm s
3g x f x
đồng biến trên khong
3; 
?
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
22
15f x x x x mx
vi mi
.x
bao
nhiêu s nguyên âm
m
để hàm s
2
g x f x
đồng biến trên
1; 
?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
7.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
43
1 3 1f x x x x mx
vi mi
.x
Có bao
nhiêu s nguyên âm
m
để hàm s
2
g x f x
đồng biến trên khong
0;
?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
22
1f x x x mx
vi mi
.x
bao nhiêu s
nguyên âm
m
để hàm s
1g x f x
nghch biến trên khong
;1
?
A.
2.
B.
3.
C.
7.
D.
8.
DNG 4. XÁC ĐỊNH GIÁ TR THAM S M ĐỂ HÀM S ĐƠN ĐIỆU TRÊN ; TRÊN CÁC
KHONG KHÁC .
Câu 1. [1D2-3] Tìm
m
để hàm s
32
1
1 3 4
3
y x m x m x
đồng biến trên
0;3
.
A.
12
7
m
. B.
3
7
m 
. C.
25
7
m
. D.
5
7
m
.
Câu 2. [1D2-4] Cho hàm s
3 2 1 cosy m x m x
. Tìm
m
để hàm s luôn nghch biến trên
.
A.
2
3
m
. B.
3
2
5
m
. C.
2
4
3
m
. D.
4m 
.
Câu 3. [1D2-4] bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2 3 sin 2y m x m x
đồng
biến trên ?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 4. [1D2-3] Cho hàm s
32
34y x x mx
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm
s đồng biến trên khong
;0
A.
;3
. B.
;4
. C.
1;
. D.
1;5
.
Câu 5. [1D2-3] Gi
S
tp hp các giá tr ngun dương của
m
để hàm s
32
3 2 1 12 5 2y x m x m x
đồng biến trên khong
2;
. S phn t ca
S
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 6. [1D2-3] Tìm
m
để hàm s
21x
y
xm
đồng biến trên
0;
.
A.
1
2
m
. B.
0m
. C.
1
2
m
. D.
1
0
2
m
.
Câu 7. Vi mi giá tr
m a b
,
,ab
thì hàm s
32
22y x mx x
đồng biến trên khong
2;0
. Khi đó
ab
bng?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8. Cho hàm s
42
21f x mx x
vi
m
tham s thc. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên
ca
m
thuc khong
2018;2018
sao cho hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
0;
2



?
A.
2022
. B.
4032
. C.
4
. D.
2014
.
Câu 9. Gi
S
tng tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
sao cho hàm s
2
2
4
xm
y
xm

đồng biến trên khong
2021;
. Khi đó giá trị ca
S
bng
A.
2035144
. B.
2035145
. C.
2035146
. D.
2035143
.
Câu 10. Có bao nhiêu s nguyên âm để hàm s đồng biến trên
khong ?
A. . B. . C. vô s. D. .
DNG 5. XÁC ĐỊNH GIÁ TR THAM S M ĐỂ HÀM SỐ BC BA ĐƠN ĐIỆU THA MÃN
NHỮNG ĐIỀU KIN C TH.
Câu 1. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc
m
thuc khong
1000;1000
để hàm s
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
đồng biến trên khong
2;
?
A.
999
. B.
1001
. C.
998
. D.
1998
.
Câu 2. Biết rng m s
32
1
3 1 9 1
3
y x m x x
(vi
m
tham s thc) nghch biến trên khong
12
;xx
đng biến trên các khong giao vi
12
;xx
bng rng. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
12
6 3.xx
A.
1m 
. B.
3m
.
C.
3m 
,
1m
. D.
1m 
,
3m
.
Câu 3. m tt c c giá tr thc ca tham s
m
để m s
32
3y x x mx m
nghch biến trên
đon có đ dài ln nht bng
1
.
A.
9
4
m 
. B.
3m
. C.
3m
. D.
9
4
m
.
Câu 4. Cho hàm s
32
23
3
m
y x x m x m
. Tìm giá tr nguyên nh nht ca tham s
m
để
hàm s đồng biến trên .
A.
4m 
. B.
0m
. C.
2m 
. D.
1m
.
DNG 6. NG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CHỨNG MINH BT ĐNG THỨC VÀ GIẢI
PHƯƠNG TRNH, BT PHƯƠNG TRNH, HỆ PHƯƠNG TRNH.
Để chứng minh bt đng thức
, h x g x x K
ta thc hiện các bước sau:
Bưc 1: Chuyn bt đng thc v dng
0, . f x h x g x x K
Xét hàm s
y f x
trên miền xác định K (K cho trước hoặc phi tìm).
m
3
1
cos 4cot 1 cos
3
y x x m x
0;
5
2
3
Bưc 2: Lp bảng biến thiên
Bưc 3: Dựa vào định ngha đồng biến (nghịch biến) để kết lun:
Hàm s
fx
đồng biến trên
K
1 2 1 2 1 2
, , .x x f x f x x x K
Hàm s
fx
nghịch biến trên
K
1 2 1 2 1 2
,,x x f x f x x x K
Để giải phương trnh, bt phương trnh chú ý các kết qu sau:
+ Nếu hàm s
fx
liên tục và đơn điệu (luôn đồng biến hoc luôn nghch biến) trên min
K th phương trnh
f x k
có tối đa một nghim (k là hng s).
+Nếu hai hàm s
fx
gx
đơn điệu ngược chiu trên min K th phương trnh
f x g x
có tối đa một nghim trên K.
+Nếu hàm s
fx
xác đnh trên min K
0fx

hoc
0fx

trên min K thì
fx
luôn đồng biến hoc nghch biến trên K nên
0fx
có tối đa mt nghim trên K
do đó phương trnh
0fx
có tối đa hai nghiệm trên K.
+Nếu hàm s
fx
liên tục và đơn điệu (luôn đồng biến hoc luôn nghch biến) trên min
K thì vi
,:u v K f u f v u v
.
+Nếu hàm s
fx
đồng biến liên tc trên tp xác định
K
thì vi
,:u v K f u f v u v
.
+Nếu hàm s
fx
đồng biến liên tc trên tp xác đnh
K
thì vi
,:u v K f u f v u v
.
+ Nếu hàm s
fx
nghch biến liên tc trên tp xác định
K
thì vi
,:u v K f u f v u v
.
+ Nếu hàm s
fx
nghch biến liên tc trên tp xác định
K
thì vi
,:u v K f u f v u v
.
Câu 1: Gi
S
là tp hợp tt cả các giá trị thc ca tham s
m
sao cho phương trnh
3
3
1 3 3 3x m x m
đúng hai nghiệm thc. Tích tt c phn t ca tp hp
S
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Câu 2:
S
là tp hợp tt cả các giá trị thc ca tham s
m
sao cho phương trnh
3 2 2
3
5 4 2 2x x x x m m
có 3 nghim phân bit. Tích tt c phn t ca tp hp
S
A.
14
27
m
B.
14
27
m
C.
10m 
D.
14
10
27
m

Câu 3: Cho phương trnh
2 3 3 2
2 8 2 2 10m x x x x m
(
m
tham s). Khng định nào
sau đây là đúng?
A. Phương trnh đã cho vô nghiệm.
B. Phương trnh đã cho có đúng một nghim thc.
C. Phương trnh đã cho có hai nghiệm thc phân bit.
D. S nghim của phương trnh phụ thuc vào giá tr ca tham s
.m
Câu 4: Phương trnh
2
3 1 1x x x x
có tng bình các nghim là
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
5.
Câu 5: Cho phương trnh
2
4 2 1x x x m
. Khng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trnh đã cho có tối đa một nghim thc vi
.m
B. Phương trnh đã cho có tối đa hai nghiệm thc vi
.m
C. Phương trnh đã cho có tối đa ba nghiệm thc vi
.m
D. C ba đáp án A, B, C đều sai.
Câu 6: Tp nghim ca bt phương trnh
2
6 2 18x x x
A.
;2 .
B.
2;2 .
C.
2; .
D.
2;2 .
Câu 7: Cho phương trnh
2
2 3 3x x x x m
. Khng định nào sau là đúng?
A. Phương trnh đã cho có tối đa một nghim thc vi
.m
B. Phương trnh đã cho có tối đa hai nghiệm thc vi
.m
C. Phương trnh đã cho có tối đa ba nghiệm thc vi
.m
D. C ba đáp án A, B, C đều sai.
Câu 8: Để phương trnh:
22
11x x x x m
nghim thì tp hp tt c các giá tr ca
m là.
A.
.m
B.
1
.
1
m
m

C.
1 1.m
D.
.m
CH ĐỀ: CC TR HÀM S
Dng 1: Tìm
m
để hàm s bậc 3 có hai điểm cc tr tho mãn tính cht
P
.
1.1. Ví d minh ho
d 1. Cho hàm s
3 2 2
3 1 2 3 2 1y x m x m m x m m
. Tìm
m
để đồ th hàm s
hai cc tr và đường thng đi qua hai điểm cc tr song song với đường thng
2
3
yx
.
Li gii
Ta có:
' 2 2
3 6 1 2 3 2y x m x m m
'2
3 3 1mm
.
Hàm s có hai điểm cc tr khi và ch khi
'2
35
2
0 3 3 1 0
35
2
m
mm
m
.
Khi đó ta có
'2
12
3 1 1
33
xm
y y m m x m



.
Tại điểm cc tr ta
'
0y
nên
2
2
3 1 1
3
y m m x m


đường thng đi qua
hai điểm cc tr.
Do đó bài toán tương đương
'
2
2
0
0
22
31
3
33
2
1 3 1 0
3
m
mm
m
m m m

.
Vy
0
3
m
m
.
1.2. Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho hàm số
3 2 2
31y x x m m
. Gi
S
là tp hp tt c giá tr ca tham s
m
để đồ
thị hàm số có hai điểm cực trị
,AB
sao cho
ABC
diện tích bằng
7
, với
( 2;4)C
. Tính
tng các phn t ca
S
.
A.
5.
B.
1.
C.
1
. D.
5
.
Câu 2. Gọi
S
tp hợp tt cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
có hai điểm cực trị
A
B
sao cho
A
,
B
nằm khác phía và
cách đều đường thng
: 5 9d y x
. Tính tổng tt cả các phần tử của
S
.
A.
0.
B.
6.
C.
6.
D.
3.
Câu 3. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
: (2 1) 3d y m x m
vuông góc vi
đường thng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
3 1.y x x
A.
3
.
2
m
B.
3
.
4
m
C.
1
.
2
m 
D.
1
.
4
m
Câu 4. Cho hàm s
32
1
2 1 3
3
y x mx m x
, vi
m
tham số. Xác định tt c các giá tr
ca
m
để đồ th hàm s có điểm cực đại và cc tiu nm cùng một phía đối vi trc tung?
A.
1
; \ 1 .
2
m




B.
0 2.m
.
C.
1.m
. D.
1
1.
2
m
Câu 5. Cho hàm s
3 2 2
2
2
32
m
y x x m x
. Tìm tt cc giá tr thc của m để đồ th hàm s có
hai điểm cc tr
,AB
sao cho ba điểm
,,O A B
thng hàng, trong đó
O
là gc tọa độ.
A.
0m
. B.
3m
. C.
3
24m
. D.
2
2
m
Câu 6. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
11
5
32
y x m x mx
có cực đại,
cc tiu và
5
CCĐ T
x x .
.
A.
60m;
. B.
0m
. C.
6m 
. D.
06m;
.
Câu 7. Tìm
m
để đồ th hàm s
32
3 1 12 3 4y x m x mx m
hai điểm cc tr
,AB
sao
cho tam giác
ABC
có trng tâm là gc to độ vi
9
1;
2
C



.
A.
12
7
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Câu 8. bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
32
1 12 3 4y m x x mx
đạt cực đại ti
1
x
đạt cc tiu ti
2
x
, đồng thi
12
xx
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để điểm
3
(2 ; )M m m
to với hai điểm cực đại, cc
tiu của đồ th hàm s
32
2 3(2 1) 6 ( 1) 1 ( )y x m x m m x C
mt tam giác có din tích
nh nht.
A.
1m 
. B.
2m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 10. Cho hàm s
3 2 3
34y x mx m
. Gi
S
là tp hp tt c giá tr ca tham s
m
để hàm
s có hai điểm cc tr
A
B
sao cho
20AB
. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Dng 2: Tìm
m
để hàm s bậc 4 3 đim cc tr lp thành tam giác tho mãn tính
cht
P
.
2.1. Ví d minh ho
Ví dụ 1. Cho hàm s
4 2 2
21y x m x m
. Tìm
m
để đồ thm s ba điểm cc tr to thành
mt tam giác vuông.
Li gii
Ta có:
32
4 4 1 4 1y x m x x x m


.
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
0y
có ba nghim phân biệt, tương đương:
1 0 1mm
(*).
Khi đó đồ th hàm s có ba cc tr là:
1; 2 1A m m
,
2
0;Bm
,
1; 2 1C m m
.
22
1; 2 1 , 1; 2 1BA m m m BC m m m
.
V ba điểm
,,A B C
là tam giác cân ti
B
nên tam giác
ABC
là tam giác vuông khi và ch
khi vuông ti
B
và tương đương:
2
3
3
1
. 0 1 2 1 0 1 1 1 0
0
m
BABC m m m m m
m



.
Kết hợp (*) ta được
0m
.
Vy
0m
.
Ví dụ 2. Cho hàm s
42
3
22
2
m
y x mx
(vi
m
tham s). Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm
s đã cho có ba điểm cc trị, đồng thời ba điểm cc tr này cùng vi gc tọa độ
O
to thành
bốn đỉnh ca mt t giác ni tiếp được.
Li gii.
x
y
C
B
O
A
.
Ta có:
32
' 8 4 4 2y x mx x x m
. Hàm s có ba điểm cc tr khi và ch khi
0m
.
0
'0
2
2
x
m
yx
m
x

.
Khi đó giả s 3 điểm cc tr của đồ th hàm s là:.
22
3 3 3
0; , ; , ;
2 2 2 2 2 2 2
m m m m m m m
A B C



.
Do
AO
trung trc ca
BC
ABOC
ni tiếp được nên
;AB OB AC OC
.
Ta có:
22
3
; ; ;
2 2 2 2 2
m m m m m
AB OB
.
.0ABOB
4 3 3 2
33
0 1 0
2 4 4 2 2 2
m m m m m m



.
0; 1; 1 3; 1 3m m m m
.
Do
0m
nên
1m 
hoc
13m
2.2. Bài tp trc nghim
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ đồ th hàm s:
42
21y x mx m
3 điểm cc
trị. Đồng thời ba điểm cc tr đó là ba đỉnh ca một tam giác có bán kính đường tròn ngoi
tiếp bng 1
A.
1
15
2
m
m


. B.
1
15
2
m
m

. C.
15
2

. D.
1m
.
Câu 2. Tìm các giá tr ca tham s m để đồ thm s
42
3 1 2 1y x m x m
có ba điểm cc
trị. Đồng thời ba điểm cc tr đó cùng với điểm
7;3D
ni tiếp được một đường tròn.
A.
3m
. B.
1m
. C.
1m 
. D. Không tn ti
m.
Câu 3. Tìm giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
42
2 1 2 3y x m x m
ba đim
cc tr A,B,C sao cho trc hoành chia tam giác ABC thành hai đa giác sao cho: tỉ s gia
din tích ca tam giác nh được chia ra và din tích tam giác ABC bng
4
9
.
A.
1 15
2

. B.
13
2

. C.
53
2
. D.
1 15
2
.
Câu 4. Có bao nhiêu s thực m để đồ th hàm s
42
22mxyx=
ba điểm cc tr A,B,C sao
cho t giác ABCD ni tiếp vi
39
;
55
D



.
A.
4
B.
2
. C.
3
. D.
1
Câu 5. Tìm s thực m để đồ th hàm s
42
2mx m yx=
ba điểm cc tr to thành tam giác
nhn O làm trc tâm.
A.
1m
B.
2m 
. C.
0m
. D.
2m
Câu 6. Cho hàm s
4 2 4
22mx m m yx=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
các điểm
cc tr tạo thành tam giác đều.
A.
22m
B.
3
3m
. C.
3
4m
. D.
1m
Câu 7. Cho hàm s
42
21y x mx m
đồ th
m
C
. Tìm tt c các giá tr thc của m để
m
C
có 3 điểm cc tr cùng vi gc tọa độ to thành mt hình thoi.
A.
1 2; 1 2mm
. B.
2 2; 2 2mm
.
C.
4 2; 4 2mm
. D.
22
1 ; 1
22
mm
.
Câu 8. Cho hàm s
42
21y x m x m
có đồ th
C
,
m
là tham s.
C
có ba điểm cc
tr
,,A B C
sao cho
OA BC
, trong đó
O
gc tọa đ,
A
điểm cc tr thuc trc tung
khi:
A.
0m
hoc
2m
. B.
2 2 2m 
. C.
3 3 3m 
. D.
5 5 5m 
.
Câu 9. Cho hàm s
22
24
mxxy
. Xác định m để đồ th hàm s ba điểm cc tr lp thành
mt tam giác vuông cân.
A.
0m
. B.
1m
. C.
0 1mm
. D. Đáp số khác.
Câu 10. Cho đ th hàm s
C
42
22y x mx
,
m
tham s thỏa mãn đồ th
C
ba điểm
cc tr to thành mt tam giác ngoi tiếp một đường tròn bán kính
1R
. Khi đó tổng
các giá tr ca
m
A.
1
. B.
0
. C.
35
2

. D.
15
2
.
Câu 11. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ thm s
42
3
22
2
m
y x mx
có ba điểm cc trị, đồng thời ba điểm cc tr này cùng vi gc tọa độ
O
to thành bốn đỉnh
ca mt t giác ni tiếp được. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
2 2 3
. B.
2 2 2
12x y z
. C.
1
. D.
0
.
Dạng 3. Tìm số điểm cực trị của hàm hợp, hàm ẩn dựa vào bảng biến thiên hàm số
y f x
, bảng xét dấu
y f x
.
3.1. Ví d minh ho
Ví dụ 1. Cho hàm s
y f x
đo hàm trên bng xét du ca hàm s
'
y f x
như
sau:
Hi hàm s
2
2f x x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
Li gii
Ta có:
' ' 2
2 2 2g x x f x x
.
2
'
'2
2
2
1
1
12
2 2 0
21
01
20
21
3
23
1
BXD
x
x
x
x
xx
g x x
f x x
xx
x
xx
x






(nghiÖm kÐp)
(nghiÖm kÐp)
.
Ta có bng xét du ca
'
gx
:
Do đó hàm số
2
2f x x
có ba điểm cc tiu.
3.2. Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng xét du ca
'y f x
như sau:
Hi hàm s
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
Câu 2. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Hàm s
31g x f x
có giá tr cc tiu bng
A.
1
. B.
1
. C.
7
. D.
4
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hnh vẽ bên dưới
Hi hàm s
2
1g x f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Gi
S
là tổng các điểm cc tr ca hàm s
3.g x f x
Tính
S
A.
2S
. B.
3S
. C.
4S
. D.
6.S
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
x
-1
0
1
+
g'
0
+
0
0
+
g
+ ∞
1
4
1
+ ∞
Hỏi đồ th hàm s
2017 2018g x f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 6. Cho hàm bc bn
.y f x
Hàm s
bng biến thiên như hnh vẽ. S điểm cc
đại ca hàm s
2
22f x x
là:
f
(
x
)
0
+
+
3
1
f'
(
x
)
x
1
0
0
+
+
+
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
Câu 7. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hnh vẽ:
0
+
0
f
(
x
)
0
+
+
3
2
f'
(
x
)
x
1
0
0
+
+
+
Hàm s
2
g x f x
có bao nhiêu điểm cc tr
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2
Câu 8. Hàm s
fx
đạo hàm
fx
trên
.
Bng biến thiên ca hàm s
y f x
như hnh
v. Hi hàm s
2018y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
x
'fx
fx

1
3
2018


2018

0
0
+
+
+
0
0
x
2
x
f'
(
x
)
x
1
x
3
+
0
f
(
x
)
+
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
đo hàm liên tc trên
00f
, đồng thi hàm s
y f x
có bng biến thiên như hnh vẽ bên dưới.
f'
(
x
)
f
(
x
)
0
+
1
0
x
2
+
+
S điểm cc tr ca hàm s
2
g x f x
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 10. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng biến thiên như hnh vẽ.
+
+
+
0
0
1
x
f'
(
x
)
1
4
+
0
f
(
x
)
+
S điểm cc tr ca hàm s
21
5

f x f x
g x e
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Dng 4: Tìm s đim cc tr dựa vào đồ th hàm s
( ); '( )y f x y f x
4.1. Ví d minh ho
Ví dụ 1. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hnh vẽ bên dưới.
Tìm s điểm cực đại ca hàm s
2
3g x f x x
.
Li gii
Ta có:
' ' 2
2 3 3g x x f x x
.
'2
'2
2
3
3
2
2
2 3 0
3 17
0 3 2
30
2
30
0
3
x
x
x
g x x x
x
f x x
xx
x
x
.
T đó ta có bảng xét du:
Vy hàm s có ba điểm cực đại.
4.2. Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho hàm số
()y f x
có đồ thị hàm số như hnh vẽ.
Xác định điểm cực tiểu của hàm số
( ) ( )g x f x x
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. Không có.
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm trên và có đồ th hàm s
'( )y f x
như hnh vẽ.
x
y
O
1
2
-1
Xét hàm s
2
( ) (2 )g x f x
. Mệnh đề nào dưới đây sai:
A. Hàm s
()fx
đạt cực đại ti
2x
B. Hàm s
()gx
đạt cực đại ti
3x
C. Hàm s
()gx
không có cc tr. D. Hàm s
()gx
đạt cc tiu ti
0x
.
Câu 3. Cho hàm s
()y f x
đo hàm trên
( ; )
. Đồ th ca hàm s
()fx
như hnh
v.
Hỏi đồ th hàm s
2
( ) ( )y g x f x
có bao nhiêu điểm cực đại, điểm cc tiu
A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cc tiu. B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cc tiu.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cc tiu. D. 2 điểm cc tiểu, 3 điểm cực đại.
Câu 4. Cho hàm số
()y f x
xác định trên . Đồ thị của hàm số
'( )y f x
như hnh vẽ bên.
x
y
-1
O
1
-2
-1
2
3
x
y
-1
O
1
-2
-1
2
-2
-4
-3
Đặt
32
1 3 3
( ) ( ) 2018
3 4 2
g x f x x x x
. Tm điểm cực tiểu của hàm số
()gx
trên đoạn
3;1
A.
1
CT
x
. B.
1
2
CT
x
. C.
2
CT
x 
. D.
1
CT
x 
.
Câu 5. Cho hàm s
()fx
có đạo hàm
()fx
có đồ th như hnh vẽ.
-2 -1 1 2 3 4
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Hàm s
3
2
( ) ( ) 2
3
x
g x f x x x
đạt cực đại tại điểm nào?
A.
1
CD
x
. B.
1
CD
x 
. C.
0
CD
x
. D.
2
CD
x
.
Câu 6. Cho hàm số
()y f x
có đồ thị hàm số như hnh vẽ.
x
O
-1
1
y
Xác định điểm cực đại của hàm số
( ) ( ) 3g x f x x
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. 3.
Câu 7. Cho hàm s
( ),y gy f x x
có đạo hàm trên đồ th hàm s
'( ),y g'y f x x
như hnh vẽ.
Xét hàm s
h x g x f x
. Mệnh đề nào dưới đây sai:
A. Hàm s
()hx
có mt cc tiu B. Hàm s
()hx
có mt cực đại
C. Hàm s
()hx
có hai cc tr D. Hàm s
()hx
không có cc tr .
Câu 8. Cho hàm s
()y f x
đo hàm trên
( ; )
. Đồ th ca hàm s
()fx
như hnh
v.
Hỏi đồ th hàm s
()y f x
có bao nhiêu điểm cc tr:
A. 4 điểm cc tr. B. 6 điểm cc tr. C. 7 điểm cc tr. D. 5 điểm cc tr.
Câu 9. Cho hàm số
()y f x
xác định trên . Đồ thị của hàm số như hnh vẽ bên.
x
O
y
y f x
x
O
-1
1
y
3
gx
fx
Số điểm cực trị của hàm số trên
y f x
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 10. Cho hàm s
,y f x y g x
đạo hàm
' , 'f x p x g x q x
đồ th như hnh
v.
Hàm s
y h x f x g x
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đúng?
A. Có hai điểm cực đại trong đó có một giá tr
2
CD
x
.
B. Có hai điểm cc tiểu trong đó có một giá tr
2
CT
x
.
C. Có hai điểm cực đại tha mãn
0
CD
x
.
D. Có hai điểm cc tiu tha mãn
0
CT
x
.
Dạng 5: Tìm
m
để hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối có
k
(hoặc có tối đa
k
điểm cực
trị).
5.1. Ví d minh ho
x
y
o
p(x)
q(x)
2
2
-2
|
|
x
y
O
y=f(x)
Ví dụ 1. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hnh vẽ bên dưới.
Tìm
m
để đồ th hàm s
2g x f x m
5
điểm cc tr.
5.2. Bài tp trc nghim
Câu 1. tt c bao nhiêu giá tr ngun ca tham s
m
thuộc đoạn
5;5
sao cho hàm s
32
6 (9 ) 2 2y x x m x m
có 5 điểm cc tr?
A.
8
. B.
12
. C.
5
. D.
7
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm
22
'( ) ( 1) ( 2 )f x x x x
vi mi
x
. Có bao nhiêu
giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
( 8 )y f x x m
có 5 điểm cc tr?
A.
15
. B.
17
. C.
18
. D.
16
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
42
27
2018
m
y x x
7 điểm
cc
tr?
A.
2018
. B.
1009
. C.
2017
. D.
1008
Câu 4. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
nh hơn
2018
để hàm s
42
4y x x m
có
3 điểm cc tr?
A.
2015
. B.
2014
. C.
2017
. D.
2016
.
Câu 5. Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hnh vẽ bên.
Có bao nhiêu s nguyên
10m
để hàm s
y f x m
5
điểm cc tr.
A.
12
. B.
11
. C.
14
. D.
13
.
x
y
O
-3
1
4
-2
|
Dạng 6: Tìm
m
để hàm số đạt cực trị tại điểm
0
x
.
6.1. Ví d minh ho
Ví dụ 1. Tìm
m
để hàm s
8 5 2 4
2 4 1y x m x m x
đạt cc tiu ti
0x
.
Li gii
Ta có
' 7 4 2 3
8 5 2 4 4y x m x m x
.
Hàm s đa thức đạt cc tiu ti
0x
khi và ch khi
'
'
0
'
0
00
lim 0
lim 0
x
x
y
yx
yx
,
Tương đương: hàm đạo hàm có lũy thừa nh nht ca
x
là l và h s của nó là dương, tức
là:
2
2
4 4 0
5 2 0
3
80
22
4 4 0
m
m
m
m
m

.
Vy
3
22
m
m
.
6.2. Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho hàm s:
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s đạt cc
đại tại điểm
1x
.
A.
2m
. B.
1m
. C.
1;2m
. D.
m
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
4 2 2
3y x mx m m
đạt cc tiu ti
0x
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 3. [Mã đề 105 THQG 2018] bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
8 5 2 4
4 16 1y x m x m x
đạt cc tiu ti
0x
?
A.
8
. B.
9
. C. Vô s. D.
7
.
Câu 4. Cho hàm s:
32
(1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m
. Tìm tt c các giá tr nào ca
m
để hàm
s có 2 điểm cc tr thuc khong
( 2;0)
.
A.
10
1
7
m
. B.
5
4
m
C.
1m 
D.
5
1
2
m
Câu 5. Tìm tt c giá tr của m để hàm s
sin2 cosy x m x
có điểm cc tiu là
6
x
A.
2m 
B.
1m 
C.
mR
D.
m
.
Câu 6. [HSG Ninh Bình 2018] Cho hàm s
3 2 2
3 3 1y x mx m x m
. Gi
A
tp hp tt
c các giá tr thc ca tham s m để hàm s đạt cc tiu ti
2x
. Khi đó tp
A
là tp con
ca tp hp
A.
;1
. B.
3; 
. C.
;1
. D.
2;
.
Câu 7. Hàm số
),(201842
23
Rbabxaxxy
đạt cực trị tại
1x
. Khi đó hiệu
ab
A. -1. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 8. [Chuyên ĐH Vinh] Tm tt cả các giá trị của tham số
a
để hàm số
2
1y ax x
cực
tiểu.
A.
12a
. B.
11a
. C.
01a
. D.
20a
.
Câu 9. [THPTChuyên Quang Trung ln 1]Cho hàm s
3
2
34
3
x
y ax ax
Để hàm s đạt cc
tr t
12
,xx
tha mãn
22
1 2 2 1
22
2 9 2 9
2
x ax a x ax a
aa

thì
a
thuc khong nào?
A..
5
3;
2
a



. B..
7
5;
2
a



. C..
2; 1a
. D.
7
;3
2
a



.
Câu 10. Biết
2;5 , 0;13MN
là các điểm cc tr của đồ th hàm s
+
1
c
y ax b
x

Tính giá tr
ca hàm s ti
2x
.
A.
13
3
. B.
16
9
. C.
16
3
. D.
47
3
.
CHUYÊN ĐỀ MAX-MIN HÀM SỐ
Câu 1: Giá tr ln nht ca hàm s
42
2sin cos 3y x x
bng
A.
min 5y
. B.
min 3y
. C.
min 4y
. D.
31
min
8
y
Câu 2: Gi M giá tr ln nht m giá tr nh nht ca hàm s
20 20
sin cosy x x
. Khi đó
M.m bng:
A.
1
512
. B. 1.
C. 0. D.
513
512
.
Câu 3: Hàm s
22
2 3 2 3y x x x x
có giá tr ln nht là:
A. có giá tr ln nht là
0
. B. có giá tr ln nht là
8
.
C. có giá tr ln nht là
2
. D. không có giá tr ln nht.
Câu 4: Hàm s
1 2 3 4y x x x x
giá tr ln nht, giá tr nh nht trên đon
1;3
là:
A.
9
10;
4
. B.
120; 1
. C.
10; 1
. D.
120; 1
.
Câu 5: Hàm s
1 3 1 . 3y x x x x
có giá tr ln nht, giá tr nh nht là:
A.
2 2 2; 2
. B.
2 2 2; 2
. C.
2 2; 2
. D.
2; 0
.
Câu 6: Hàm s
2
2 2 2 4y x x x
đạt giá tr ln nht, giá tr nh nht tại điểm
hoành độ là:
A.
2 2 4;2
. B.
2 2 2;2
. C.
2 2;2
. D.
4;2
.
Câu 7: Cho
ABC
đều cnh a. Người ta dng mt hình ch nht MNPQcnh MN nm trên BC,
hai đỉnh P, Q theo th t nm trên hai cnh AC AB của tam giác. Xác định v trí của điểm
M sao cho hình ch nht có din tích ln nht?
A.
2
3
a
BM
. B.
3
4
a
BM
. C.
3
a
BM
. D.
4
a
BM
.
Câu 8: Trong các hình tr ni tiếp hình cu bán kính R, hình tr có th tích ln nht bng
A.
3
4
3
R
. B.
3
4
33
R
. C.
3
33
R
. D.
3
4
3
R
.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
đạo hàm là
fx
. Đồ th hàm s
y f x
được cho như hnh
v bên. Biết
0 3 2 5f f f f
. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
y f x
trên đoạn
0;5
lần lượt là:
A.
2 , 5ff
. B.
0 , 5ff
. C.
0 , 2ff
. D.
1 , 5ff
.
Câu 10: [Chuyên ng Vương - Phú Th - KSCL - Ln 1 (2017 - 2018)] Cho đồ th
y f x
có đồ th
/
y f x
như hnh vẽ. Xét hàm s
32
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
A.
3;1
min 1g x g

. B.
3;1
min 1g x g
.
C.
3;1
min 3g x g

. D.
3;1
31
min
2
gg
gx

.
Câu 11: Cho hai hàm s
y f x
,
y g x
liên tục đạo hàm trên đon
1;1
tha mãn
0fx
,
0gx
,
1;1x
0f x g x


,
1;1x
. Gi
m
giá tr nh
nht ca hàm s
2
2h x f x g x g x
trên đoạn
1;1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1mh
. B.
0mh
. C.
11
2
hh
m

. D.
1mh
.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
. Đồ th hàm
y f x
như hnh vẽ
O
2
5
x
y
Đặt
3
33g x f x x x m
, vi
m
là tham s thực. Điều kin cần và đủ để bt
phương trnh
0gx
đúng với
3; 3x


A.
33mf
. B.
30mf
. C.
31mf
. D.
33mf
Câu 13: Cho
,xy
hai s không âm tha mãn
2xy
. Giá tr nh nht ca biu thc
3 2 2
1
1
3
P x x y x
A.
7
min
3
P
. B.
min 5P
. C.
17
min
3
P
. D.
115
min
3
P
.
Câu 14: [THCS, THPT Nguyen Khuyen - KT Dinh ky - Lan 2 (2017 - 2018)] [016] Cho
0;x
0y
3 4.xy
Giá tr ln nht, nh nht ca
3
11
xy
P
xy


lần lượt là:
A.
2;
không có giá tr nh nht. B.
4
2; .
5
.
C.
4
; 2.
5
. D. không có giá tr ln nht;
4
.
5
Câu 15: [THCS, THPT Nguyen Khuyen - KT Dinh ky - Lan 2 (2017 - 2018)] [013] Cho
22
1xy
. Tìm giá tr ln nht ca
2
2
6
1 2 2
x xy
P
xy y

.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
6
2
. D.
3
22
.
Câu 16: [THCS, THPT Nguyen Khuyen - KT Dinh ky - Lan 2 (2017 - 2018)] [027] Cho
22
22
,
x xy y
P
x xy y


vi
22
0.xy
Giá tr nh nht ca
P
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
1
3
.
Câu 17: Cho các s thực dương
,xy
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
3
22
4
4

xy
P
x x y
.
A.
MaxP=1
. B.
1
MaxP=
10
. C.
1
MaxP=
8
. D.
1
MaxP=
2
.
Câu 18: Cho các s thc
,xy
tha mãn
22
2 3 4x xy y
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
()P x y
là:
A.
8MaxP
. B.
12MaxP
. C.
16MaxP
. D.
4Max P
.
Câu 19: Cho các s thc
,xy
tho mãn
22
( 4) ( 4) 2 32x y xy
. Giá tr nh nht m ca biu
thc
33
3( 1)( 2)A x y xy x y
là:
A.
16m
. B.
0m
. C.
17 5 5
4
m
. D.
398m
.
Câu 20: Xét hai s
,xy
tha mãn
4
2 2 4 2
4 1 2 8 17x y x x y y
. Gi
m
M
ln
t là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
22
P x y
. Tính
1Mm
A.
18Mm
. B.
1 12Mm
. C.
1 16Mm
. D.
14Mm
.
Câu 21: Xét các s thc
,x y z
tha mãn
2 2 2
4
8
x y z
x y z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
3 3 3
P x y z
.
A.
176
9
. B.
16
. C.
17
. D.
167
9
.
Câu 22: Cho
,xy
hai s thc tho mãn điều kin
22
4 4 3x y xy y x
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
3 3 2 2
3 20 2 5 39P x y x xy y x
.
A.
100
. B.
66
. C.
110
. D.
90
.
Câu 23: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2 s sin 1
2
x
y co x
.
A.
1 2 3
. B.
2 5 3
2
. C.
1
. D.
2 3 3
2
.
Câu 24: [Chuyên Quý Đôn - BRVT - KT Chuyên đề - Ln 1 (2017 - 2018)] Tìm giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca hàm s
3
( ) 2sin cos2y f x x x
trên tp
5
;
66
D




A.
19
max ( ) 1,min ( )
27
x D x D
f x f x


. B.
3
max ( ) ,min ( ) 3
4
x D x D
f x f x

.
C.
3 19
max ( ) ,min ( )
4 27
x D x D
f x f x


. D.
max ( ) 1,min ( ) 3
x D x D
f x f x

.
Câu 25: [Luyn thi THPT.QG - Nguyn Thanh Tùng - Ln 1 (2017 - 2018)] Cho hàm s
3 sin2 2 sin cosy x x x
giá tr ln nht và giá tr nh nht lần lượt là
,Mm
. Khi
đó giá trị
,Mm
bng bao nhiêu?
A.
4 2 2M 
;
1m
. B.
4 2 2M 
;
4 2 2m 
.
C.
4 2 2M 
;
1m
. D.
4 2 2M 
;
2 2 4m 
.
Câu 26: Cho
, 0;
2
xy



tha
cos2 cos2 2sin( ) 2x y x y
. Tìm giá tr nh nht ca
44
sin cosxy
P
yx

.
A.
3
min P
. B.
2
min P
. C.
2
min
3
P
. D.
5
min P
.
Câu 27: Hàm s
42
8 8 1 f x x x
đạt giá tr ln nht trên đoạn
1;1
ti bao nhiêu giá tr ca
x
?
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 28: Tìm câu sai trong các mệnh đ sau v GTLN GTNN ca hàm s
3
3 1, 0;3 .y x x x
A. Hàm s có GTLN và GTNN. B.
1Miny
.
C.
0;3
Max 19
. D. Hàm s đạt GTLN ti
3x
.
Câu 29: [THPT Bùi Th Xuân - TP.HCM - Thi HKI (2016 - 2017)] Tìm giá tr nh nht ca hàm
s
32
9 24 68y x x x
trên đoạn
1;4
.
A.
48
. B.
52
. C.
102
. D.
0
.
Câu 30: Cho các s thc
,xy
tha mãn
1 2 2 3x y x y
. Giá tr ln nht ca
xy
A.
7
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 31: [Chuyên Quý Đôn - BRVT - KT Chuyên đề - Ln 1 (2017 - 2018)] Xét ba s dương
,,abc
thay đổi tha mãn
1 1 1
13abc
abc



. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
1 1 1
P a b c
abc



.
A.
min 31P
. B.
min 32P
. C.
min 33P
. D.
min 34P
.
Câu 32: [Chuyên Quý Đôn - BRVT - KT Chuyên đề - Ln 1 (2017 - 2018)] Gi
S
là tp hp
các giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
22
21f x x m x m m
trên đoạn
1;3
3
Tính tng tt c phn t ca
S
A.
20
3
. B.
2
3
. C.
29
3
. D.
7
3
.
Câu 33: [Chuyên Quý Đôn - BRVT - KT Chuyên đề - Ln 1 (2017 - 2018)] Cho biết giá tr
nh nht ca hàm s
22
4 4 2f x x mx m x
2
min
2
fx
. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
13
;
10 10
m



. B.
35
;
10 10
m



. C.
57
;
10 10
m



. D.
79
;
10 10
m



.
Câu 34: [THPT Chu Văn An - Ni - Thi HKI (2016 - 2017)] Tìm tt c các giá tr thc ca
tham s
a
để bt phương trnh
2
6a x x a
nghiệm đúng với mi giá tr thc ca
x
.
A.
1.a
. B.
1.a 
. C.
30
.
5
a 
. D.
30
.
5
a
Câu 35: Thy Hng d định xây mt bn hoa b mặt là hnh tròn đưng kính
10AB m
, để
cho n tượng thy Hng thiết kế hai hình tròn nh trong hình tròn ln bng cách ly điểm
M
gia
A
B
ri dựng các đường tròn đường kính
MA
MB
. Trong hai đường tròn
nh thy định trng loi hoa hồng đỏ, còn phn còn li thy trng hoa hng trng. Biết giá
hoa hồng đỏ
5.000
đồng, hoa hng trng
4.000
đồng và ít nht
2
0.5 m
mi trồng được
mt bông hoa. Hi chi phí thp nht để trng hoa ca thy là bao nhiêu?
A.
752000
đồng. B.
706858
đồng. C.
702000
đồng. D.
622000
đồng.
Câu 36: Một người cần đi từ khách sn
A
bên b biển đến hòn đảo
C
. Biết rng khong cách t
hòn đảo
C
đến b bin là
10
km, khong cách t khách sn
A
đến điểm ngn nht tính t
đảo
C
vào b
40
km. Người đó thể đi đường thy hoặc đi đường b rồi đi đường thy
(như hnh vẽ ới đây). Biết kinh phí đi đưng thy
5
USD/km, đường b
3
USD/km.
Hỏi người đó phải đi đường b khoảng bao nhiêu đ kinh phí nh nht? (
40km, 10kmAB BC
).
A.
10km
. B.
15
km
2
. C.
65
km
2
. D.
40km
.
Câu 37: Cho hai v trí
,AB
cách nhau
615 ,m
cùng nm v mt phía b sông như hnh vẽ. Khong
cách t
A
t
B
đến b sông lần lượt là
118m
487 .m
Một người đi từ
A
đến b sông
để ly nước mang v
.B
Đoạn đường ngn nht mà người đó có thể đi là:
A.
569,5 .m
.
B.
671,4 .m
.
C.
779,8 .m
.
D.
741,2m
Câu 38: Mt màn nh ch nht cao
1,4m
được đặt độ cao
1,8m
so vi tm mt (tính t đầu mép
dưới của màn hnh). Đ nhìn nht phải xác đnh v trí đứng sao cho góc nhìn ln nht.
Hãy xác định v trí đó? (góc
BOC
gi là góc nhìn).
A.
2,6 .AO m
. B.
2,4 .AO m
. C.
1,4 .AO m
. D.
2.AO m
Câu 39: T mt tm tôn kích thước 90cm x 3m, người ta làm mt máng xối nước trong đó mặt
ct là hnh thang ABCD có hnh dưới. Tính th tích ln nht ca máng xi.
A.
3
40500 6 cm
. B.
3
40500 5 cm
. C.
3
202500 3 cm
. D.
3
40500 2 cm
.
Câu 40: Tính chiu dài nh nht của cái thang để th dựa vào tường và mặt đt, bc qua môt
cột đỡ cao
4.m
Biết cột đỡ song song cách tường
0,5 ,m
mt phng chứa tường vuông
góc vi mặt đt- như hnh vẽ, b qua độ dày ca cột đỡ.
30
cm
30
cm
30
cm
B
C
A
D
487m
118m
615m
sông
A
B
A.
53
.
2
. B.
55
.
2
. C.
33
.
2
. D.
35
.
2
Câu 41: bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
11
1
m x m
y
x
trên đoạn
3; 2
bng
1
2
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 42: ( Bài tp tương tự) bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x x m
trên đoạn
1;2
bng
5
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 43: Cho hai s thc
,xy
tha mãn:
3
9 2 3 5 3 5 0x y xy x xy
Tìm giá tr nh nht ca
3 3 2
6 3 3 1 2xy x x yP x y 
A.
296 15 18
9
. B.
36 296 15
9
. C.
36 296 15
9
. D.
4 6 18
9

.
Câu 44: Cho các s thc
x
,
y
tho mãn
22
4 4 2 32x y xy
.
Giá tr nh nht
m
ca biu thc
33
3( 1)( 2)A x y xy x y
:
A.
17 5 5
.
4
m
.
B.
16m
. C.
398m
. D.
0m
Câu 45: Phương trnh
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m
3
nghim phân bit khi ch
khi
;m a b
. Đặt
22
T b a
thì:
A.
36T
. B.
48T
. C.
64T
. D.
72T
.
Câu 46: Cho các s thực dương x, y thoả mãn
22
()
log ( ) 1
xy
xy

. Giá tr ln nht ca biu thc
là:
3
2
48 156( ) 133( ) 4A x y x y x y
.
A.
29
. B.
1369
26
. C.
30
. D.
505
36
.
Câu 47: Cho hàm s
42
2y x x C
hai điểm
0;2 , 1;2AB
.
M
điểm y ý thuộc đồ th
C
. Din tích tam giác
ABM
nh nht bng:
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 48: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
2
2
1
x x x
y
x

.
A.
31
ax ;min
44
my
. B.
11
ax ;min
22
my
.
C.
31
ax ;min
42
my
. D.
31
ax ;min
44
m y y
.
Câu 49: Tìm GTLN, GTNN ca hàm s
4 4 4 4 . 4 5y x x x x
.
A.
4;4
4;4
ax 4;min 2 2my

. B.
4;4
4;4
ax 5 2 2;min 7my
.
C.
4;4
4;4
ax 4;min 2 2my
. D.
4;4
4;4
ax 4;min 7my
.
Câu 50: Mt cái ao hình
ABCDE
(như hnh vẽ), gia ao có mt mảnh vườn hình tròn có bán kính
10
m. Ngưi ta mun bc mt câu cu t b
AB
của ao đến vườn. Tính gn đúng độ dài ti
thiếu
l
ca cây cu biết :
- Hai b
AE
BC
nằm trên hai đường thng vuông góc với nhau, hai đường thng y
ct nhau tại điểm
O
;
- B
AB
mt phn ca một parabol đỉnh điểm
A
trục đi xứng đưng
thng
OA
;
- Độ dài đoạn
OA
OB
lần lượt là
40
m và
20
m;
- Tâm
I
ca mảnh vườn lần lượt cách đường thng
AE
BC
lần lượt
40
m và
30
m.
A.
17,7l
m. B.
25,7l
m. C.
27,7l
m. D.
15,7l
m.
Câu 51: Mt hp không nắp được làm t mt mnh các tông theo mẫu như hnh vẽ. Hộp đáy
mt hình vuông cnh x cm, chiu cao h cm và có th tích 500 cm
3
. Giá tr ca x để din tích
ca mnh các tông nh nht bng
A. 100. B. 300.
C. 10. D. 1000.
Câu 52: Cho hai s thc x, y tha mãn
0, 1; 3x y x y
. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
biu thc
3 2 2
2 3 4 5P x y x xy x
lần lượt bng:
A.
20
18
. B.
20
15
. C.
18
15
. D.
15
13
.
Câu 53: (LNG GIANG S 1)Cho
x
,
y
các s dương tha mãn
41xy y
.Giá tr nh nht ca
62
2
ln
xy
xy
P
xy

lnab
. Giá tr ca tích
ab
A.
45
. B.
81
. C.
108
. D.
115
.
Câu 54: Cho hai s thc
0, 0xy
thay đổi thỏa mãn điều kin
22
()x y xy x y xy
. Giá
tr ln nht
M
ca biu thc
33
11
A
xy

là:
x
x
h
h
h
h
A.
0.M
.
B.
1.M
. C.
14.M
. D.
16.M
Câu 55: Cho các số thực x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nht của biểu thức
là:
A. . B. . C. . D.
Câu 56: Mt công ty bt động sn có
50
căn hộ cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn hộ vi giá
2000.000
đồng mi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và c mi lần tăng giá cho thuê
mỗi căn hộ
100.000
đồng mỗi tháng th thêm 2 căn hộ b b trng. Mun thu nhp
cao nht, công ty đó phải cho thuê vi giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?
A.
2.250.000
. B.
2.350.000
. C.
2.450.000
. D.
2.550.000
Câu 57: Tìm tt c các giá tr thc khác
0
ca tham s
m
để hàm s
2
1
mx
y
x
đạt giá tr ln nht
ti
1x
trên đoạn
2;2
?
A.
2m 
. B.
0m
. C.
0m
. D.
2m
.
Câu 58: Cho
0x
y tùy ý. Tìm gía tr ln nht ca:
2
2 2 2 2
3 12
xy
M
x y x x y
A.
0M
.
B.
1
2
M
. C.
1
.
6
M
. D.
1
8
M
Câu 59: Cho các s thc không âm x, y thay đổi tha mãn
1xy
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc:
32
4 3 4 3 25S x y y x xy
A.
25
2
M
.
B.
15M
. C.
261
16
M
. D.
191
.
16
M
Câu 60: Cho hai s thc
1, 1xy
tha mãn
3
22
( ) 7 7 20
6( ) 6( ) 18 4
2 2 2
x y x y
xy
xy y x x y xy
.
Gi
M
là giá tr ln nht ca biu thc
xy
. Giá tr ca
M
A.
2M
.
B.
10M
. C.
8M
. D.
6M
Câu 61: [2D1-3.1-3] (THPT Chuyên-Thái Nguyên-Ln 2-2018) Cho
, , , ,a b c d e
các s thc.
Hàm s xác định, liên tục trên và có đồ th
y f x
như hnh vẽ.
2 3 3 x y x y
22
4 15 P x y xy
min 83P
min 63P
min 80P
min 91P
Biết
f a f c f b f d
. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
;ae
lần lượt là:
A.
fe
fb
. B.
fc
fa
.
C.
fd
fb
. D.
fa
fb
.
Câu 62: [2D1-3.1-3] (THPT Chuyên H Long - Qung Ninh - Ln 2 - 2018) Gi
S
tp tt các
các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
42
1 19
30 20
42
y x x x m
trên đoạn
0;2
không vượt quá
20
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
210
. B.
105
. C.
195
. D.
300
.
Câu 63: Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
1mx
y
xm
đạt giá tr ln nht bng
1
3
trên
0;2
.
A.
1m
. B.
3m
. C.
3m 
. D.
1m 
.
Câu 64: (Tương tự câu 1) Cho hàm s
32
1
3
3
y x x x m
( Vi
m
tham s thc). Biết
m
tha mãn giá tr ln nht ca hàm s trên
0;3
bng
7
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
5m
. B.
5m 
. C.
2m
. D.
44m
.
Câu 65: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho bt phương trnh
22
3 6 18 3 1x x x x m m
nghiệm đúng với
3;6x
.
A.
1m 
. B.
10m
. C.
02m
. D.
1
2
m
m

.
Câu 66: (Tương tựu 3) Tìm giá tr ca tham s
m
để bt phương trnh
1x x m
có nghim.
A.
1m
. B.
3
4
m
. C.
3
4
m
. D.
1m
.
e
d
c
b
a
O
x
y
Câu 67: (Tương tự câu 5) Cho hàm s
.y f x
Đồ th ca hàm s
'y f x
như hnh vẽ bên.
Đặt
2;6
max ,M f x
2;6
minm f x
; Đặt
.T M m
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5 2 .T f f
B.
0 2 .T f f
C.
0 2 .T f f
D.
5 6 .T f f
Câu 68: Cho
x
;
y
hai s dương thỏa mãn:
5
4
xy
. Tính giá tr nh nht ca biu thc:
41
4
S
xy

.
A.
9801
400
B.
1
4
C.
5
D.
1
Câu 69: (Tương tự câu 7) Cho
x
;
y
hai s không âm thỏa mãn điu kin
2xy
. Giá tr nh
nht ca biu thc
3 2 2
1
1
3
P x x y x
bng.
A.
7
3
B.
5
C.
17
3
D.
115
3
Câu 70: Xt phương trnh
32
10ax x bx
vi
,ab
các s thc,
0a
,
ab
sao cho 3 nghim
đều là s thực dương. Tm giá trị nh nht ca biu thc
2
2
5 3 2a ab
P
a b a

.
A.
15 3
. B.
82
. C.
11 6
. D.
12 3
.
Câu 71: (Tương tự câu 9) Gi s phương trnh
2
32
1
10
2
ab
x a b x x

có ba nghim.
Gi M, m là GTLN và GTNN ca
22
1
2
ab
P ab


. Khi đó
Mm
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 72: Trên đoạn
2;2 ,
hàm s
2
1
y
mx
x
đạt giá tr ln nht ti
1x
khi và ch khi:
A.
2.m
B.
0.m
C.
2.m 
D.
0.m
Câu 73: [2D1-3.11-3] (THPT CHUYÊN ĐH VINH - LN 3 - 2018) Biết rng giá tr nh nht ca
hàm s
36
1
y mx
x

trên
0;3
bng
20
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
02m
. B.
48m
. C.
24m
. D.
8m
.
Câu 74: [2H1-3] [Chuyên KHTN, Hà Ni, lần 2, năm 2018 - Câu 4]
Cho mt tm tôn hình ch nht kích thước
10 x 6mm
. Người ta ct b bn góc ca tm tôn bn miếng
hình vuông bng nhau ri li thành mt hình hp ch nht không nắp. Để th tích ca
khi hộp đó lớn nht th độ dài ca cnh hình vuông ca các miếng tôn b ct b bng.
A. Đáp án khác. B.
4m
. C.
5m
. D.
6m
.
Câu 75: [2H1-4]Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
1 m
như hnh vẽ dưới đây. Người ta ct phn
tô đm ca tm nhôm ri gp thành mt hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
x
(m), sao
cho bốn đỉnh ca hình vuông gp lại thành đỉnh ca hình chóp. Giá tr ca
x
để khi chóp
nhn được có th tích ln nht là
A.
22
5
x
. B.
1
2
x
. C.
2
4
x
. D.
2
3
.
Câu 76: [2D1-3.14-3] (TRN PHÚ - TĨNH - LN 2 - 2018) Mt cái h rng hình ch nht.
Ti mt góc nh ca h người ta đóng một cái cc v trí
K
cách b
AB
1
m
cách
b
AC
8
m
, ri dùng một cây sào ngăn một góc nh ca h để th bèo (như hnh vẽ).
Tính chiu dài ngn nht của cây sào để cây sào có th chm vào
2
b
AB
,
AC
cây cc
K
(b qua đường kính ca sào).
A.
5 65
4
. B.
55
. C.
92
. D.
5 71
4
.
Câu 77: [2D1-3.2-3] Cho
,xy
hai s thc tho mãn điều kin
22
4 4 3x y xy y x
. Tìm g
tr ln nht ca biu thc
3 3 2 2
3 20 2 5 39P x y x xy y x
.
A.
100
. B.
66
. C.
110
. D.
90
.
Câu 78: [2D1-3.12-3] (THPT KINH MÔN - HI DƯƠNG - LN 1 - 2018) Cho các s thc
x
,
y
tha mãn
22
2 3 4x xy y
. Giá tr ln nht ca biu thc
2
P x y
là:
A.
max 8P
. B.
max 16P
. C.
max 12P
. D.
max 4P
.
Câu 79: [2D1-3.1-4] (SGD Bc Giang - 2018) Tp hợp nào sau đây chứa tt c các giá tr ca tham
s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x x m
trên đoạn
1;2
bng 5
A.
5; 2 0;3
. B.
0;
. C.
6; 3 0;2
. D.
4;3
.
Câu 80: [2D1-3.1-4] (S GD&ĐT Quảng Nam - KSCL lp 12 - Năm 2018) bao nhiêu giá tr
thc ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
24y x x m
trên đoạn
2;1
bng
4
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Q
P
C
B
K
A
Ch đề: TIM CN (VD - VDC)
Dạng 1: Bài toán xác định số tiệm cận của đồ thị hàm số cụ thể không chứa tham số.
Câu 1: [2D1-3] Cho hàm s
2
1x
y
x
. Hãy chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ th hàm s ch có hai tim cn trong đó có tiệm cn ngang là
1y
và tim cn đứng
0x
.
B. Đồ th có hai tim cn ngang.
C. Đồ th ch có mt tim cn đứng
0x
.
D. Đồ th hàm s chhai tim cn trong đó tiệm cn ngang
1y 
tim cn đứng
0x
.
Câu 2: [2D1-3] Đồ th hàm s
2
4 10y x x x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 3: [2D1-3] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] S các đường tim cn đứng và ngang ca đồ th
hàm s
2
32
1
x
y
x

là:
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4: [2D1-3] (CHUYÊN PHAN BI CHÂU) Số đường tiệm cn đứng và tiệm cn ngang của
đồ thị
22
2
4 1 3 2
xx
y
xx
là:
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 5: [2D1-3] [THPT Hng Phong] Tng s các đường tim cn đứng tim cn ngang ca
đồ th hàm s
2
2
2017 5
56
x
y
xx

bng?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6: [2D1-3] [THPT chuyên Phan Bi Châu ln 2] Số đường tiệm cn đứng và tiệm cn ngang
của đồ thị
22
2
4 1 3 2
xx
y
xx
là.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 7: [2D1-3] [THPT chuyên Lương Thế Vinh] S tim cn của đồ th hàm s
22
1
2
fx
x x x x
.
A. hai. B. bn. C. mt. D. ba.
Câu 8: [2D1-3] [TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa] Đồ th ca hàm s nào sau đây có đúng 1
tim cn?
A.
42
1y x x
. B.
12y x x
.
C.
1
2
2
x
x
y
. D.
2
12
x
x
y
.
Câu 9: [2D1-3] [TTGDTX Cam Lâm - Khánh Hòa] Đ th hàm s o sau đây có đúng hai tiệm
cn ngang?
A.
2
1
x
y
x
.
B.
2
4
1
x
y
x
. C.
2
2
xx
y
x
. D.
2
2
x
y
x
.
Câu 10: [2D1-3] [THPT Yên Lc-VP] Tìm tt c các đường tim cn đứng của đồ th hàm s
22
2
5 3 2 3
43
x x x
y
xx

.
A.
1x
3x
. B.
3x
. C. Không có. D.
1x
.
Dạng 2: Bài toán xác định tiệm cận của đồ thị hàm số có bảng bảng biến thiên cho
trưc. (5 câu)
Câu 11: [2D1-2] Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hnh vẽ. Khng định nào sau đây sai?
A. Đồ th hàm s
2
đường tim cn.
B. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1y
.
C.
1
lim
x
y

.
D. Đồ th hàm s
1y f x
có đường tim cn ngang là
0y
.
Câu 12: [2D1-2] Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hnh vẽ. Khng định nào sau đây sai?
A. Đồ th hàm s
2
đường tim cn.
B. Đồ th hàm s có tim cn đứng là
1x
.
C. Phương trnh
1fx
3
nghim phân bit.
D.
lim 1 0
x
y


.
Câu 13: [2D1-3] Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm trên và có bng biến thiên như hnh vẽ. Tìm
tng s tim cn đứng và ngang của đồ th hàm s
( ) 1fx
y
x
.
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 14: [2D1-3] Cho hàm số
()y f x
liên tục trên
[ 2; ),
đạo hàm trên
2;
bảng biến thiên như sau:
x
0
1
0
y
0
y
2
0
2
3
Tìm tng s tim cn đứng và ngang ca hàm s
2
( ) ( ) 2
( 1)
f x f x
y
xx
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 15: [2D1-3] Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm trên có bng biến thiên như hnh vẽ. Tìm
tng s tim cn đứng và ngang ca hàm s
1
y xf
x



A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
x

0
1

y
0
0
y
5
0
3
1
x

0
1

y
0
0
y
5
1
3
1
Dạng 3: Cho bảng biến thiên của hàm số
fx
. Xác định tiệm cận của đồ thị hàm hợp
của
fx
.
Loại 1: Hàm hợp
y g f x
.
Câu 16: [2D1-3] Cho hàm số
y f x
liên tục trên
\1
và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
1
25
y
fx
có bao nhiêu đường tiệm cn đứng?
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17: [2D1-4] Cho hàm s
y f x
có BBT như sau
S đường tim cn đứng của đồ th hàm s
2
2
2
5
xx
y
f x f x

A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 18: [2D1-4] Cho hàm s bc ba
32
f x ax bx cx d
có bng biến thiên như hnh vẽ bên.
Hỏi đồ th hàm s
2
42
3 2 2 1
5 4 .
x x x
gx
x x f x

có bao nhiêu đường tim cn đng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 19: [2D1-4] Cho hàm bc bn
y f x
có bảng biến thiên như sau.
Hỏi đồ th hàm s


22
2 5 4 3 2
( ) 2 ( ) 2 10 5 8 4
f x x x
y
f x f x x x x x x
bao nhiêu tim
cn đứng và ngang?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 20: [2D1-3] Hàm s
y f x
xác định đo hàm trên
\ 2;2 ,
bng biến thiên như
sau:
Gi
, kl
ln lượt s đường tim cn đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
1
2018
y
fx
. Tính
.kl
A.
2.kl
B.
3.kl
C.
4.kl
D.
5.kl
0
x
-2
'y
y
2
0
0
1
Câu 21: [2D1-3] Hàm s
y f x
xác định đạo hàm trên
\ 1;1 ,
bng biến thiên như
sau:
Hi có bao nhiêu giá tr m nguyên thuộc đoạn
10;10
để đồ th hàm s
2018
y
f x m
đúng 2 tiệm cn đứng?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
8.
Câu 22: [2D1-3] Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
\2
bảng biến thiên như
hnh dưới đây :
bao nhiêu giá trị m nguyên, khác
0
, để đồ thị hàm số
(x)
(x)
(x)
fm
g
fm
chỉ tiệm cn
ngang mà không có tiệm cn đứng.
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
8.
Câu 23: [2D1-3] Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
\2
bảng biến thiên như
hnh dưới đây :
x
'y
y
5
-1
1
0
0
3
-7
x
'y
y
3
2
1
0
0
2
2
0
x
-1
'y
y
1
0
0
-2
Tính tổng tt cả các giá trị m nguyên thuộc
10;10
để đồ thị hàm số
1
(x)
(x)
g
fm
tt cả 5 tiệm cn
A.
45.
B.
27.
C.
34.
D.
40.
Loại 2: Hàm hợp
y g f u x
Câu 24: [2D1-3]. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
3
0
+
-
y
x
y'
0
0
+
-
+
+
2
-2
-
Đồ th hàm s
1
(2 ) 2
y
fx

có bao nhiêu đường tim cn đứng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 25: [2D1-3]. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
3
4
3
0
+
-
y
x
y'
0
0
+
-
+
+
2
-2
-
Đồ th hàm s
2
1
(4 ) 3
y
fx

có bao nhiêu đường tim cn đứng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 26: [2D1-3]. Cho hàm s
()y f x
xác định trên
\{-1;1}
, có đạo hàm trên
\{-1;1}
bng biến thiên như sau:
-
+
-3
+
+
+
0
1
2
-
y
x
y'
+
-
+
+
0
-1
-
S đường tim cn của đồ th hàm s
1
(2 3) 2
y
fx

A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 27: [2D1-3]. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
2
-
+
2
y
x
y'
+
+
+
1
2
-
S đường tim cn của đồ th hàm s
2
1
( 2) 1
y
fx

A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Dạng 4: TM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ ĐỒ THỊ HÀM SỐ CÓ SỐ TIỆM CN
CHO TRƯỚC
đây ta chỉ xt đến hai loi tim cn: tim cn ngang và tim cn đứng.
1. Cơ s lý thuyết
m cn ngang: Cho hàm s
y f x
xác định trên mt khong hn (là khong dng
;a 
,
;b
hoc
;
). Đường thng
0
yy
đường tim cn ngang của đồ th
hàm s
y f x
nếu ít nht một trong các điều kiện sau được tha mãn
0
lim
x
f x y

,
0
lim
x
f x y

.
m cn đứng: Đường thng
0
xx
được gọi là đường tim cn đứng của đồ th hàm s
y f x
nếu ít nht một trong các điều kiện sau được tha mãn
0
lim
xx
fx

,
0
lim
xx
fx

,
0
lim
xx
fx

,
0
lim
xx
fx

.
Các quy tc tính gii hn.
2. Phương pháp
p xác định ca hàm s (hoặc điều kiện xác định ca hàm s).
ếu tp xác định “không chứa ký hiu vô cực” th hàm số không có tim cn ngang, nếu
“có chứa hiu cực” th phải tìm gii hn ca hàm s (khi
x
tiến ti

hoc

)
theo định ngha để tìm tim cn ngang.
ếu tp xác định “có chứa điểm dính” (điểm không thuc tp xác định nhưng có dãy số
tiến ti nó) thì ta tìm gii hn ca hàm s khi
x
tiến tới điểm dính theo định ngha để tìm
tim cn đứng (thường những điểm đó hàm số không xác định, hoc c th hơn thường
làm cho mu bng
0
).
3. Các ví dụ minh họa.
Câu 28: [2D1-3] Biết đ th hàm s
22
21
2 1 4 4 1
x
y
mx x x mx
đúng 1 đường tim cn.
Khi đó
m
thuc tp nào sau đây?
A.
1;2
. B.
;1
. C.
. D.
2;
.
Câu 29: [2D1-3] [THPT Chuyên Bình Long 2017] Vi giá tr nào ca
m
, đồ th hàm s
2
2
13
12
x x x
y
x m x m
có đúng hai đường tim cn?
A.
m
. B.
1
2
3
m
m
m


. C.
2
3
m
m


. D.
1
2
m
m

.
Câu 30: [2D1-3] [THPT CHUYÊN VINH 2017] Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để đồ th
hàm s
2
32
x
y
x
a
ax
3
đường tim cn.
A.
0a
,
1a 
. B.
0a
. C.
0a
,
1a 
. D.
0a
,
1a 
.
Câu 31: [2D1-3] G tr ca tham s
m
thuc khoảng nào sau đây th đồ th hàm s
2
2 1 1y x mx x
có tim cn ngang?
A.
3;6m
. B.
1;3m
. C.
3; 1m
. D.
6; 3m
.
Câu 32: [2D1-3] Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
sao cho đồ th hàm s
2
31
2
mx mx
y
x

ba tim cn?
A. Vô s. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 33: [2D1-3] bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
đ đồ th m s
2
1
2
m
y x x
có tim
cn ngang.
A.
0
. B.
1
. C. Vô s. D.
2
.
Câu 34: [2D1-4] [S GD Trà Vinh Năm 2017 - 2018] Cho hàm s
2
1
1
x
y
ax
đồ th
C
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để đồ th ca hàm s đường tim cn, đồng thi
đường tim cn đó cách tiếp tuyến ca
C
mt khong bng
21
.
A.
0a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
1a
.
Dạng5: Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số nhận đường thẳng
,x a y b
làm
tiệm cận
Câu 35: [2D1-3] [S Hi Dương 2017] Biết đồ th hàm s
2
2
21
6
m n x mx
y
x mx n
nhn trc
hoành và trục tung làm hai đường tim cn. Tính
mn
.
A.
2
. B.
6
. C.
8
. D.
9
.
Câu 36: [2D1-3] Cho hàm s
2
2y ax bx x
. Đặt
P a b
. Tìm
P
biết hàm s đường tim
cn ngang là
2y
.
A.
3P
. B.
12P
. C.
8P
. D.
0P
.
Dạng 6: Bài toán tiệm cận và diện tích, khoảng cách…và bài toán tổng hợp
Nhn xét:
các dạng bài toán trên ta thường xét hàm phân thc bc nht trên bc nht thuyết
tim cn thường gn cùng bài toán tiếp tuyến. Bài toán th được cho dưới nhiu dng,
nhiu cách hỏi khác nhau song để gii quyết, hu hết ta đều quy v vic tìm ta độ tiếp đim
M
. Ta có th khái quát vic tìm
M
theo quy trnh cơ bản sau:
+) Gi s
;M m f m C
, khi đó phương trnh tiếp tuyến của đ th ti
M
dng:
:'y f m x m f m
.
+) Tìm tọa độ các giao điểm
,AB
ca tiếp tuyến với các đường tim cn. (Các giao điểm
này có tọa độ tính theo tham s
m
)
+) Da vào gi thiết ca bài toán, ta xây dng một phương trnh theo tham số
m
ri tìm
m
và kết lun.
Lưu ý
+) Nếu yêu cu bài toán tiếp tuyến cắt các đưng tim to thành tam giác
IAB
din
tích cho trước (
I
giao các đường tim cn) thì ta s dng công thc
1
.
2
IAB
S IA IB
.(Ta s
chứng minh được din tích tam giác
IAB
là mt s không đổi).
+) Nếu yêu cu tiếp tuyến cắt các đường tim cn tam giác
IAB
vuông cân thì ta
th s dụng điều kin vuông cân ca tam giác hoc quy v bài toán viết phương trnh tiếp
tuyến biết tiếp tuyến to vi tim cn ngang mt góc
0
45
, chú ý rng tiếp tuyến đó không
được đi qua giao điểm ca hai tim cn. Góc to bi tiếp tuyến và tim cn đứng, tim cn
ngang cũng chính là góc tạo bi tiếp tuyến và các trc
,Ox Oy
.
+) Nếu yêu cu tiếp tuyến cắt các đường tim cn mà to thành tam giác
IAB
có chu vi nh
nht th ta thường s dụng đánh giá
22
2 . 2 .
IAB
C IA IB AB IA IB IA IB IA IB IA IB
.
Do
.IA IB
không đổi nên chu vi tam giác
IAB
nh nht khi
IA IB
.
Câu 37: [2D1-3] [208-BTN] Cho hàm s
23
:
1
x
Cy
x
. Gi
M
một đim thuộc đồ th
d
là tng khong cách t
M
đến hai tim cn của đồ th hàm s
C
. Giá tr nh nht ca
d
có th đạt được là:
A. 2. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 38: [2D1-3] [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Gọi
M
điểm bt k thuộc đồ thị
C
của hàm số
9
2
y
x
. Tổng khoảng ch từ
M
đến hai tiệm cn của
C
đạt giá trị nhỏ
nht là.
A. 9. B.
63
. C. 6. D.
23
.
Câu 39: [2D1-3] Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th
C
,
I
giao điểm các đường tim cn ca
C
là mt tiếp tuyến bt kì của đồ th
C
. Gi
d
là khong cách t điểm
I
đến
. Giá tr ln nht ca
d
là:
A.
3
. B.
2
. C.
2
2
. D.
3
3
.
Câu 40: tim cn ca
C
. Gi
M
đim thuc
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct hai
đường tim cn ti
A
B
tha mãn chu vi tam giác
IAB
nh nht. Khi đó my
điểm
M
tha mãn yêu cu bài toán?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 41: [2D1-4] Cho hàm s
23
2
x
y
x
có đồ th
C
. Gi
I
là giao điểm các đường tim cn
ca
C
M
một điểm bt trên
C
. Gi tiếp tuyến ca
C
ti
M
A
,
B
lần lượt là giao đim ca với các đường tim cn ca
C
. Khi đó tọa độ điểm
M
sao cho đường tròn ngoi tiếp tam giác
IAB
có din tích nh nht là:
A.
1;1M
hoc
9
3;
5
M



.. B.
1;1M
hoc
3;3M
.
C.
5
1;
3
M



hoc
3;3M
. D.
9
3;
5
M



hoc
5
1;
3
M



.
Câu 42: [2D1-3] Cho hàm s
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi phương trnh tiếp tuyến ca
C
sao cho hai tim cn ca
C
ct nhau to thành một tam giác cân. Khi đó
phương trnh của là:
A.
yx
8
3
yx
. B.
yx
8
3
yx
.
C.
yx
8
3
yx
D.
yx
8
3
yx
.
Câu 43: [2D1-3] Cho hàm s
23
2
x
y
x
đồ th
C
. Gi
I
giao ca hai đường tim cn,
phương trnh tiếp tuyến ca
C
tại điểm
M
sao cho tiếp tuyến đó cắt tim cn đứng, tim
cn ngang lần lượt ti
,AB
sao cho
4
cos
17
ABI
là:
A.
13
42
yx
17
42
yx
. B.
13
42
yx
17
42
yx
.
C.
13
42
yx
17
42
yx
D.
13
42
yx
17
42
yx
.
Câu 44: [2D1-4] Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
I
giao của hai đường tim cn.
Gi s điểm
;M m n
hoành độ dương thuộc
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
tại điểm
M
cắt hai đường tim cn lần lượt ti
,AB
sao cho
22
40IA IB
, khi đó
mn
giá
tr là:
A.
3
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 45: [2D1-3] Gi s đường thng
:0d x a a
cắt đồ th hàm s
21
1
x
y
x
ti một điểm
duy nht, biết khong cách t điểm đó đến tim cn đứng của đồ th hàm s bng 1, ký hiu
00
;xy
là tọa độ của điểm đó. Tm
0
.y
A.
0
1y 
. B.
0
5y
. C.
0
1y
. D.
0
2y
.
Câu 46: [2D1-3] [Chuyên Trn Phú Hi Phòng Ln 2 Năm 2017 - 2018] Cho hàm s
43
3
x
y
x
đồ th
C
. Biết đồ th
C
hai đim
,MN
tng khong cách t
M
hoc
N
đến hai đường tim cn là nh nht. Khi đó
MN
có giá tr bng
A.
42MN
. B.
6MN
. C.
43MN
. D.
62MN
.
Câu 47: [2D1-3][THPT Trn Cao Vân - Khánh Hòa] Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
d
là khong cách t giao điểm
I
ca hai tim cn của đồ th
C
đến mt tiếp tuyến tùy ý
của đồ th
C
. Khi đó giá trị ln nht ca
d
có th đạt được là:
A.
22
. B.
2
. C.
3
. D.
33
.
CHUYÊN ĐỀ ĐỒ TH HÀM S
I. CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC BÀI TOÁN ĐỒ TH LIÊN QUAN TÍNH ĐỒNG BIN, NGHCH
BIN
A. CÁC DNG TOÁN
Dạng 1: Các bài toán đồ thị liên quan đến khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
1. Phương pháp gii
Dựa vào đồ th để suy ra các khoảng đơn diệu ca hàm s.
2. Các ví d mu
Ví d 1. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hnh vẽ:
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s
y f x
đồng biến trên
1;3
B. Hàm s
y f x
nghch biến trên
;1
C. Hàm s
y f x
nghch biến trên
0;
D. Hàm s
y f x
đồng biến trên
0;2
Li gii
Chn D
Quan sát đồ th hàm s ta thy: Hàm s đồng biến trên
(0;2)
.
Ví d 2. (THPT Chuyên Đại Hc Vinh - Ngh An - 2018) Cho hàm s
fx
xác đnh trên và có
đồ th hàm s
y f x
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
1;1 .
B. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1; 2 .
C. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
2;1 .
D. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
0; 2 .
Li gii
Chn D
• Từ đồ th ta thy:
+ Hàm s
fx
nghch biến trên các khong
;2
0;2 .
+ Hàm s
fx
đồng biến trên các khong
2;0
2; .
Ví d 3. (28 101 THPTQG2017) Đưng cong hình bên là ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các h s thc.
x
y
1
1
O
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0,yx
. B.
0,yx
. C.
0, 1yx
. D.
0, 1yx
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s có xu hướng đi xuống
Hàm s là hàm nghch biến
0y
Đồ th hàm s có 1 đường tim cn đứng
1x 
1x
là nghim ca mu s
1x
không thuc tp xác định ca hàm s.
0, 1.yx
dụ 4. (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2018 L4). Cho hàm số
.y f x
Hàm số
y f x
có đồ thị như hnh vẽ bên. Hàm số
2
y f x
đồng biến trên khoảng
A.
11
;
22



. B.
0;2
. C.
1
;0
2



. D.
2; 1
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
2 . .y f x x f x




Cách 1.
Hàm s đồng biến
0y

2
2
0
0
0
0
x
fx
x
fx

2
2
2
0
11
4
0
14
x
x
x
x
x


2
10
12
x
x
x


.
Do đóChọn C
Cách 2.
Ta có
22
2 . .y f x x f x




'0y
2
0
'0
x
fx
2
2
0
1
4
x
x
x

0
1
2
x
x
x

.
Da vào BBT ta chọn đáp án C.
Ví d 5. (S GD Hà Nam 2018). Cho hàm s
()y f x
. Biết hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
2
3()2y f x x
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
1
;
3




. B.
1
;
2




. C.
11
;
32



. D.
1
2;
2



.
Li gii
Chn A
+ Tính đạo hàm
2
' 2 6 . ' 2 3y x f x x
.
+ Ta có
'0y
2
2 6 0
' 2 3 0
x
f x x


2
2
3
2 3 1
2 3 2
x
xx
xx

3x
.
Lp BBT
Da vào BBT taChọn đáp án A.
Ví d 6. (S GD Điện Biên 2018) Cho hàm s
y f x
. Biết hàm s
y f x
có đồ th như hnh
v bên dưới. Hàm s
2
3 2018y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;3
. B.
2; 1
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Li gii
Chn D.
Ta có
22
3 2 . 3 0f x x f x


2
3fx

trái du vi x.
Ta thy ch có khong
1;0
là x âm và
2
2 3 3x
do đó
2
30fx

(theo đồ th)
nên
2
3fx
đồng biến trên
1;0
.
d 7. (THPT Chu Văn An - Ni 2018) Cho hàm s
y xf
đồ th hàm s
fx
như
hình v
Hàm s
2
1
2
x
y f x x
nghch biến trên khong
A.
3;1
. B.
2;0
. C.
1;3 .
D.
3
1;
2



.
Li gii
Chn B.
Ta có
11y f x x

11f x x


Đặt
1tx
. Suy ra
y f t t


V đường thng
yx
T đồ th ta thy
0y
3
1
3
t
t
t


2
0
4
x
x
x


.
Lp BBT ta được
Da vào BBT ta chọn đáp án B.
BÀI TP CNG C
Câu 1. [2D1-3] Cho hàm s
y f x
đạo hàm hàm s
fx
trên . Biết rng hàm s
22y f x
đồ th như hnh vẽ bên dưới. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
nào?
A.
;2
. B.
1;1
. C.
35
;
22



. D.
2;
.
Câu 2. [2D1-3] Cho hàm s
y f x
đạo hàm hàm s
fx
trên . Biết rng hàm s
22y f x
đồ th như hnh vẽ bên dưới. Hàm s
fx
dng biến trên khong nào?
A.
;3 , 5; 
. B.
; 1 , 1; 
. C.
1;1
. D.
3;5
.
Câu 3. [2D1-4] Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hnh vẽ.
Hàm s
2
y f x
có bao nhiêu khong nghch biến.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 4. [2D1-3] Cho hàm s
y f x
đồ th ca hàm s
y f x
được cho như hnh bên.
Hàm s
2
22y f x x
nghch biến trên khong
3
2
3
2
1
4
1
5
O
x
y
A.
3; 2
. B.
2; 1
. C.
1; 0
. D.
0; 2
.
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN ĐỒ THỊ LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A. Phương pháp chung:
Bài toán 1: tìm điểm cực đại cc tiu ca hàm s
Du hiu 1:
+) nếu
0
0fx
hoc
fx
không xác định ti
0
x
và nó đổi du t dương sang âm khi
qua
0
x
thì
0
x
là điểm cực đại ca hàm sô.
+) nếu
0
0fx
hoc
fx
không xác định ti
0
x
và nó đổi du t âm sang dương khi
qua
0
x
thì
0
x
là điểm cc tiu ca hàm sô.
*) Quy tc 1:
+) tính
y
+) tm các điểm ti hn ca hàm s. (tại đó
0y
hoc
y
không xác định)
+) lp bng xét du
y
. da vào bng xét du và kết lun.
Du hiu 2:
cho hàm s
y f x
có đạo hàm đến cp 2 ti
0
x
.
+)
0
x
là điểm cđ
0
0
0
0
fx
fx

+)
0
x
là điểm cđ
0
0
0
0
fx
fx

*) Quy tc 2:
+) tính
,f x f x
.
+) giải phương trnh
0fx
tìm nghim.
+) thay nghim va tìm vào
fx

và kim tra. t đó suy kết lun.
Bài toán 2: Cc tr ca hàm bc 3
Cho hàm s:
32
y ax bx cx d
có đạo hàm
2
32y ax bx c
1. Để hàm s có cực đại, cc tiu
0y

có 2 nghim phân bit
0
2. Để hàm s có không cực đại, cc tiu
0y

hoc vô nghim hoc có nghim kép
0
3. Đường thng đi qua điểm cực đại, cc tiu.
+) Cách 1: Tìm tọa độ các điểm cực đại và cc tiu A, B. Viết phương trnh đường thng qua A, B.
+) Cách 2: Ly
y
chia
y
ta được:
y mx n y Ax B
. Phần dư trong php chia này là
y Ax B
chính là phương trnh đường thng đi qua điểm cực đại và cc tiu.
Bài toán 3: Cc tr ca hàm s bậc 4 trùng phương
Cho hàm s:
42
y ax bx c
có đạo hàm
32
4 2 2 2y ax bx x ax b
1. Hàm s có đúng 1 cực tr khi
0ab
.
+) Nếu
0
0
a
b
hàm s có 1 cc tiu và không có cực đại.
+) nếu
0
0
a
b
hàm s có 1 cực đại và không có cc tiu.
2. Hàm s có 3 cc tr khi
0ab
(a và b trái du).
+) nếu
0
0
a
b
hàm s có 1 cực đại và 2 cc tiu.
+) Nếu
0
0
a
b
hàm s có 2 cực đại và 1 cc tiu.
3. Gọi A, B, C là 3 điểm cc tr của đồ th hàm s
A Oy
,
0; , , , , , 0;
B B C C B
A c B x y C x y H y
.
+) Tam giác ABC luôn cân ti A
+) B, C đối xng nhau qua Oy và
,
B C B C H
x x y y y
+) Để tam giác ABC vuông ti A:
.0AB AC
+) Tam giác ABC đều:
AB BC
+) Tam giác ABC có din tích S:
11
..
22
B C A B
S AH BC x x y y
4. Trường hợp thường gp: Cho hàm s
42
2y x bx c
+) Hàm s có 3 cc tr khi
0b
+) A, B, C là các điểm cc tr
22
0; , , , ;A c B b c b C b c b
+) Tam giác ABC vuông ti A khi
1b
+) Tam giác ABC đều khi
3
3b
+) Tam giác ABC có
0
ˆ
120A
khi
3
1
3
b
+) Tam giác ABC có din tích
0
S
khi
2
0
S b b
+) Tam giác ABC có bán kính đưng tròn ngoi tiếp
0
R
khi
3
0
1
2
b
R
b
y
x
AB=AC=
b
4
+b
AH=b
2
HB=HC=
b
b
2
b
b
B
C
H
A
O
+) Tam giác ABC có bán kính đưng tròn ni tiếp
0
r
khi
2
0
3
11
b
r
b

Ví dụ:
Câu 1. [2D1-4] Hình v dưới đây là đồ th ca hàm s
y f x
. Biết
fx
có đúng ba đim cc
tr.
Gi
S
là tp hợp các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
1y f x m
5
điểm cực trị. Giá trị của tổng tt cả các phần tử thuộc
S
bằng
A.
12
. B.
9
. C.
15
. D.
18
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s
1y f x m
có được bằng cách thực hiện liên tiếp các bước:
+ Tịnh tiến đồ thị hàm số
y f x
sang trái
1
đơn vị
+ Tịnh tiến đồ thị nhn được theo vectơ
0;um
.
+ Giữ nguyên phần đồ thị trên trục hoành, ly đối xứng qua trục hoành đối với phần đồ thị
nằm phía dưới trục hoành.
Dựa vào cách dựng như trên, để đồ thị hàm số có
5
điểm cực trị th
36
2
m
m


. Do đó
tổng các giá trị cần tm là
3 4 5 12
.
Câu 2. [2D1-4] Cho hàm s
y f x
xác định trên . Đồ th ca hàm s
y f x
như hnh vẽ
dưới đây.
-3
-6
2
O
x
y
Đặt
32
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
. Đim cc tiu ca hàm s
gx
trên đoạn
3;1
là:
A.
2
CT
x 
. B.
1
CT
x 
. C.
0
CT
x
. D.
1
2
CT
x
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
3 3 3 3
()
2 2 2 2
g x f x x x f x x x



Căn cứ vào đồ th ta có:
12
11
33
f
f
f

10
10
30
g
g
g



.
V Parabol
2
33
:
22
P y x x
trên cùng h trc tọa độ với đồ th ca hàm s
y f x
.
Ta có trên
3; 1
thì
2
33
22
f x x x
nên
0gx
3; 1x
.
Ta có trên
1;1
thì
2
33
22
f x x x
nên
0gx
1;1x
.
Khi đó ta có bảng biến thiên ca hàm s
gx
trên đoạn
3;1
.
Do đó
1
CT
x 
.
Câu 3. [2D1-4] Cho hàm s
()y f x
đạo hàm liên tc trên
,
hàm s
'( 2)y f x
đồ th
như hnh bên.
S điểm cc tr ca hàm s
()y f x
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
Ta đặt
22x t x t
.
Yêu cu bài toán tr thành: hàm s
y f t
đồ th như hnh trên. Tm số điểm cc tr
ca hàm s
2y f t
.
Ta có:
2 2 . 2 2y f t t f t f t


.
Đồ th hàm s
2y f t

được bng cách tnh tiến đồ th hàm s
y f t
sang
trái
2
đơn vị.
Hàm s
2y f t
có hai điểm cc tr.
BÀI TP ÁP DNG
Câu 39: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Đồ th ca hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 40: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Đồ th ca hàm s
2017 2018 y f x
có bao nhiêu điểm cc tr
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 41: Cho hàm s
2020 4 2020 2 2 2020
2 2 5 2020 y f x m x m m x m
. S điểm cc
tr của đồ th hàm s
2019y f x
:
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
7
.
DẠNG 3. ĐỒ THỊ LIÊN QUAN TỚI ĐẠO HÀM CP I, CP II
I. ĐỒ TH LIÊN QUAN TỚI ĐẠO HÀM CP I, CP II.
1. Phương pháp. Sử dụng một trong các nhận xét hoặc kết hợp tất cả các nhận xét:
Nhn xt 1. Đồ th hàm s
()fx
ct trc hoành ti những điểm là các điểm cc tr của đồ th hàm s
( ).fx
()fx
đổi du t âm sang dương th
()fx
đạt cc tiu tại đó.
()fx
đổi du t âm sang dương th
()fx
đạt cc tiu tại đó.
Nhn xt 2. Tm giao điểm của các đồ th hàm s vi trc hoành (nếu có). Sau đó dựa và tính cht:
( ) 0, ( )f x x K f x
tăng trên
.K
( ) 0, ( )f x x K f x
gim trên
K
.
2. Một vài ví dụ.
Ví d 1. [2D1-4] Cho các hàm s
( ), ( ), ( )f x f x f x
có đồ th như hnh vẽ
Khi đó
1 2 3
( ),( ),( )C C C
theo th t là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
( ), ( ), ( ).f x f x f x
B.
( ), ( ), ( ).f x f x f x
C.
( ), ( ), ( ).f x f x f x
D.
( ), ( ), ( ).f x f x f x
Li gii
Chn D.
Ta nhn thy đường
1
()C
đi từ dương sang âm th đường
3
()C
đạt cực đại, khi đường
1
()C
đi từ âm sang dương th đường
3
()C
đạt cc tiểu. Do đó đường
1
()C
là đạo hàm ca
đường
3
()C
.
Tương tự đường
2
()C
là đạo hàm của đường
1
()C
, do đó Chọn đáp án D
*Lưu ý, với đồ th tuần hoàn như thế này, ta có th ngh đến hàm lượng giác, khi đó đường
có biên độ cao nht hoc thp nht s là đồ th ca
()fx
hoc
()fx

, biên độ gia là ca
hàm
()fx
.
Ví d 2. [2D1-4] Cho các hàm s
( ), ( ) ( ), ( ) ( )y f x y g x f x y h x g x

có đồ th như hnh vẽ
Hi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( 1) ( 1) ( 1).g h f
B.
( 1) ( 1) ( 1).h g f
C.
( 1) ( 1) ( 1).h f g
D.
( 1) ( 1) ( 1).f g h
Li gii
Chn B.
T đồ th ta thy đồ th các hàm s
( ), ( ) ( ), ( ) ( )y f x y g x f x y h x g x

lần lượt là
(1),(2),(3).
Do đó
( 1) ( 1) ( 1).h g f
Chọn đáp án B.
Ví d 3. [2D1-4] Mt vt chuyển động có đồ th của hàm quãng đường
()st
, hàm vn tc
()vt
hàm gia tc
()at
theo thi gian
()st
được mô t hình v. Khng định nào dưới đây là
đúng?
A.
(4) (4) (4).s v a
B.
(4) (4) (4).a v s
C.
(4) (4) (4).s a v
D.
(4) (4) (4)v a s
Li gii
Chn A.
Ta nhn thy
()st
là đồ th hàm bc ba,
()vt
là đồ th hàm s bc hai, và
()at
là đồ th
hàm bc nht. Do đó
(4) (4) (4).s v a
Chn A.
Ví d 4. [2D1-4] Cho đồ th bn hàm s
( ), ( ), ( ), ( )f x f x f x f x
được v mô t hnh dưới đây.
Hỏi đồ th các hàm s
( ), ( ), ( ), ( )f x f x f x f x
theo th t, lần lượt tương ứng với đường
cong nào?
A.
, , , .s d b a
B.
, , , .d c b a
C.
, , , .d c a b
D.
, , ,d b c a
Li gii
Chn B.
Ta nhn thy đường
d
có điểm đi từ dương sang âm mà không có hàm nào đạt cc tr ti
đó, nên đường
d
là đồ th hàm
()fx
. Ti cực đại cc tiu ca
()fx
thì hàm s
()fx
ct
trc
Ox
, do đó
()fx
là đường
c
. Lp lun tương tự ta được đáp án B.
3. Bài tập tương tự.
Câu 1. [2D1-4] Mt vt chuyển động có đồ th là hàm quãng đường, hàm vn tc và hàm gia tc
theo thi gian
( ), ( ), ( ).f x f x f x
được mô t hnh dưới đây. Hỏi đồ th các hàm s
quãng đường, vn tc và gia tc theo th t là các đường cong nào?
Khi đó
1 2 3
( ),( ),( )C C C
theo th t là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
, , .b c a
B.
, , .c a b
C.
,,.a c b
D.
, , .c b a
Câu 2. [2D1-4] Mt vt chuyển động có đồ th của hàm quãng đường
()st
, hàm vn tc
()vt
hàm gia tc
()at
theo thi gian
()st
được mô t hình v. Khng định nào dưới đây là
đúng?
A.
( ) ( ) ( ).s v a

B.
( ) ( ) ( ).a v s

C.
( ) ( ) ( ).s a v

D.
( ) ( ) ( ).v a s

Câu 3. [2D1-4] Cho các hàm s
( ), ( ), ( )y f x y f x y f x
có đồ th như hnh vẽ
Hỏi đồ th các hàm s
( ), ( ), ( )y f x y f x y f x
theo th t lần lượt tương ứng vi
đường cong nào?
A.
3 2 1
( );( );( ).C C C
B.
213
( );( );( ).C C C
C.
2 3 1
( );( );( ).C C C
D.
1 2 3
( );( );( ).C C C
Câu 4. [2D1-4] Cho các hàm s
( ), ( ), ( )y f x y f x y f x
có đồ th như hnh vẽ
Hỏi đồ th các hàm s
( ), ( ), ( )y f x y f x y f x
theo th t lần lượt tương ứng vi
đường cong nào?
A.
3 2 1
( );( );( ).C C C
B.
213
( );( );( ).C C C
C.
2 3 1
( );( );( ).C C C
D.
1 2 3
( );( );( ).C C C
Câu 5. [2D1-4] Cho các hàm s
( ), ( ), ( )y f x y f x y f x
có đồ th như hnh vẽ
Hỏi đồ th các hàm s
( ), ( ), ( )y f x y f x y f x
lần lượt tương ứng với đường cong
nào?
A.
, , .abc
B.
, , .bac
C.
,,.a c b
D.
, , .b c a
III. ĐỒ THỊ LIÊN QUAN TỚI NGUYÊN HÀM.
1. Phương pháp.
Gi
()Fx
là mt nguyên hàm ca
f
, ta có
( ) ( )
F x f x
, t tính cht đồ th như ở phần 2 ta đưa ra
phương án đúng.
2. Các ví dụ.
Ví d 1. [2D1-4] Trong các đồ th
, , ,M N P Q
, đồ th nào là đồ th ca mt nguyên hàm ca hàm s
f
?
A.
.M
B.
.N
C.
.P
D.
.Q
Li gii
Chn D.
Gi
()Fx
là mt nguyên hàm ca
f
, ta có
( ) ( )F x f x
. Ta thy đồ th hàm s
f
nm
trên trục hoành, luôn dương, nên phải tm đồ th đồng biến, thy đồ th
M
phù hp. Chn
A.
Ví d 2. [2D1-4] Trong các đồ th
, , ,M G H K
, đồ th nào là đồ th ca mt nguyên hàm ca hàm s
f
?
A.
.M
B.
.G
C.
.H
D.
.K
Li gii
Chn D.
Xét khoảng âm dương của
f
để tương ứng khoảng đồng biến nghch biến ca hàm s
()Fx
, và tại điểm hàm
f
chuyn t âm sang dương đồ th hàm s đạt cc tiu . Chn D.
3. Bài tp tương tự.
Câu 1. [2D1-4] Trong các đồ th
, , ,M G H K
, đồ th nào là đồ th ca mt nguyên hàm ca hàm s
f
?
A.
.M
B.
.G
C.
.H
D.
.K
Câu 2. [2D1-4] Biết hàm s
.M
là mt nguyên hàm ca hàm s
.M
như Trong các đồ th
, , ,M G H K
, đồ th nào là đồ th ca mt nguyên hàm ca hàm s
f
?
A.
.M
B.
.G
C.
.H
D.
.K
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1. [2D1-4] Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm cp mt
'( )fx
đạo hàm cp hai
()fx

trên
.
Biết đồ th ca hàm s
()y f x
,
()y f x
,
()y f x

một trong các đường cong
1 2 3
( ), ( ), ( )C C C
hình v bên. Hỏi đồ th ca hàm s
()y f x
,
()y f x
,
()y f x

ln
t theo th t nàodưới đây?
A.
213
( ), ( ), ( )C C C
. B.
1 3 2
( ), ( ), ( )C C C
.
C.
2 3 1
( ), ( ), ( )C C C
. D.
3 1 2
( ), ( ), ( )C C C
.
Câu 2. [2D1-4] Cho các hàm s
()y f x
,
()y f x
,
()y f x

đồ th như hnh vẽ. Khi đó
1 2 3
( ),( ),( )C C C
th t là đồ th các hàm s
2
-2
-5
5
y
x
(C
2
)
(C
3
)
(C
1
)
O
A.
( ), ( ), ( )f x f x f x
. B.
( ), ( ), ( )f x f x f x
.
C.
( ), ( ), ( )f x f x f x
. D.
( ), ( ), ( )f x f x f x
.
Câu 3. [2D1-4] Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm cp hai trên . Đồ th ca các hàm
s
()y f x
,
()y f x
,
()y f x

lần lượt là các đường cong trong hình v bên
A.
1 2 3
,,C C C
. B.
1 3 2
,,C C C
.
C.
3 2 1
,,C C C
. D.
3 1 2
,,C C C
.
Câu 4. Cho đồ th ca ba hàm s
( ), ( ), ( )y f x y f x y f x
được v t hnh dưới đây.
Hỏi đồ th ca các hàm s
( ), ( )y f x y f x

()y f x

theo th t, ln lượt tương ng
với đường cong nào ?
A.
3 2 1
;;C C C
. B.
1 2 3
;;C C C
. C.
1 3 2
;;C C C
. D.
2 3 1
;;C C C
.
Câu 5. Cho đồ th ca ba hàm s
()y f x
,
()y f x
,
()y f x

được vt hnh dưới đây.
Hỏi đồ th các hàm s
()y f x
,
()y f x
()y f x

theo th t, lần lượt tương ng
với đường cong nào ?
A.
3 2 1
( );( );( )C C C
. B.
213
( );( );( )C C C
. C.
2 3 1
( );( );( )C C C
. D.
1 3 2
( );( );( )C C C
.
DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN MAX-MIN KHI BIẾT ĐỒ THỊ, ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM VÀ BBT
a) Phương pháp gii
Dựa vào đồ th, BBT ca hàm s để xác định giá tr nh nht, giá tr ln nht.
Dựa vào đồ th của đạo hàm để lp BBT, t đó xác định giá tr nh nht, giá tr ln
nht.
b) Các ví d:
Ví d 1. [THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ TH 2018 - LN 1] Cho hàm s
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
7
0;
2



có đồ th hàm s
y f x
như hnh vẽ. Hi hàm s
y f x
đạt giá tr nh nht trên đoạn
7
0;
2



tại điểm
0
x
nào dưới đây?
A.
0
2x
. B.
0
1x
. C.
0
0x
. D.
0
3x
Li gii
Chn D.
Dựa vào đồ th hàm s
,y f x
ta có bng biến thiên:
Suy ra
7
0;
2
min 3 .yf



Vy
0
3x
.
Ví d 2. [TRƯNG THPT YÊN DNG 3] Cho hàm s
y f x
xác định trên
R
và có đồ th như
hnh dưới đây. Giá trị ln nht ca hàm s trên đoạn
2; 3
đạt được tại điểm nào sau
đây?
A.
v x 3x3à
B.
x2
C.
x3
D.
x0
Li gii
Chn C.
Nhn vào đô thị suy ra trên
2;3
thì hàm s đạt trí ln nht bng 4 khi
3x
.
Ví d 3. [THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ TH 2018 - LN 1] Cho hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hnh vẽ. Xét hàm s
32
1 3 3
2018.
3 4 2
g x f x x x x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3;1
min 1g x g

. B.
3;1
min 1g x g
.
C.
3;1
min 3g x g

. D.
3;1
31
min
2
gg
gx

Li gii
Chn A.
Ta có
3 2 2
1 3 3 3 3
2018
3 4 2 2 2
g x f x x x x g x f x x x

Căn cứ vào đồ th
y f x
ta
1 2 1 0
1 1 1 0
3 3 3 0
fg
fg
fg








Ngoài ra, v đồ th
P
ca hàm s
2
33
22
y x x
trên cùng
h trc tọa độ như hnh vẽ nt đứt, ta thy
P
đi qua các đim
3;3 , 1; 2 , 1;1
với đỉnh
3 33
;
4 16
I




Rõ ràng :
Trên khong
1;1
thì
2
33
,
22
f x x x
nên
0 1;1g x x
Trên khong
3; 1
thì
2
33
,
22
f x x x
nên
0 3; 1g x x
T nhng nhn định trên, ta có bng biến thiên ca hàm
y g x
trên
3;1
như sau:
Vy
3;1
min 1g x g

.
Ví d 4. Cho hàm s
fx
có đạo hàm là
fx
. Đồ th ca hàm s
y f x
được cho như hnh
v bên. Biết rng
0 3 2 5f f f f
. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
fx
trên đoạn
0;5
lần lượt là
A.
0 , 5 .ff
B.
2 , 0 .ff
C.
1 , 5 .ff
D.
2 , 5 .ff
Li gii
Chn D.
O
2
5
x
y
T đồ th
y f x
trên đoạn
0;5
, ta có bng biến thiên ca hàm s
y f x
Suy ra
0;5
max 2f x f
.
T gi thiết ta có
0 3 2 5f f f f
nên
5 2 3 0f f f f
Hàm s
fx
đồng biến trên
2;5
nên
32ff
hay
2 3 0ff
, suy ra
0 5 2 3 5f f f f f
Vây
0;5
max 5f x f
.
Ví d 5. Cho đồ th hàm s
'( )y f x
như hnh vẽ.
Hàm s
()y f x
đạt giá tr nh nht trên khong
0;2
ti
x
bng bao nhiêu?
A.
2
3
x
. B.
0x
. C.
1x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào đồ th ca hàm s
'( )y f x
ta có BBT như sau:
Da vào BBT suy ra hàm s
()y f x
đạt giá tr nh nht trên khong
0;2
ti
1x
.
Ví d 6. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
fx
liên tc trên và đồ th ca hàm s
fx
trên
đoạn
2;6
như hnh vẽ bên. Tìm khng định đúng trong các khng định sau.
A.
2;6
max 2
x
f x f


. B.
2;6
max 2
x
f x f

. C.
2;6
max 6
x
f x f

. D.
2;6
max 1
x
f x f


.
Lời giải
Chn C.
T đồ th hàm s ta lp được bng biến thiên như sau:
Do vy hàm s đạt giá tr ln nht ch có th ti
1x 
hoc
6x
.
Gi
1
S
din ch hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
trc
1 2Ox x
,
2
S
din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
trc
2 6Ox x
. Ta có
26
12
12
d d 2 1 6 2 1 6S S f x x f x x f f f f f f


.
Vy
2;6
max 6
x
f x f

.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hnh vẽ dưới đây
y
y
x
2
1
0
6
0
0
O
x
y
2
4
6
2
1
2
3
1
Đặt
44
max 2 sin cosM f x x
,
44
min 2 sin cosm f x x
. Tng
Mm
bng
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 2: Cho hàm số
fx
. Biết hàm s
y f x
đ th như hnh bên. Trên đon
4;3
,
hàm s
2
21g x f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm
A.
0
4x 
. B.
0
1x 
. C.
0
3x
. D.
0
3x 
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm cp hai trên . Biết
03f
,
2 2018f

bng xét du ca
fx

như sau:
Hàm s
2017 2018y f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm
0
x
thuc khong nào sau
đây?
A.
; 2017
. B.
2017;
. C.
0;2
. D.
2017;0
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên đồ th như hnh vẽ. Đt hàm s
3
21y g x f x x m
. Tìm
m
để
0;1
maxg 10x 
A.
13m 
. B.
3m
. C.
12m 
. D.
1m 
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hnh vẽ.
Xét hàm s
32
11
2 2018
48
g x f x x x x
. Mệnh đề nào đưới đây đúng?
A.
3;1
min 0g x g
. B.
3;1
min 1g x g
.
C.
3;1
31
min
2
gg
gx

. D.
gx
đồng biến trên khong
3;0
.
Câu 6: [2D1-3] Cho hàm s
y f x
. Đồ th ca hàm s
y f x
như hnh vẽ bên. Đặt
2;6
maxM f x
,
2;6
minm f x
,
T M m
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
02T f f
. B.
52T f f
.
O
1
2
3
1
2
3
4
5
6
7
x
y
4
2
2
1
O
x
y
3
2
1
4
C.
56T f f
. D.
02T f f
.
Câu 7: [2D1-3] Cho hai hàm s
y f x
,
y g x
có đạo hàm là
fx
,
gx
. Đồ th
hàm s
y f x
gx
được cho như hnh vẽ bên dưới.
Biết rng
0 6 0 6f f g g
. Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
h x f x g x
trên đoạn
0;6
lần lượt là
A.
6h
,
2h
. B.
2h
,
6h
. C.
0h
,
2h
. D.
2h
,
0h
.
Câu 8: [2D1-3] Cho hàm s
y f x
. Đồ th ca hàm s
'y f x
như hnh bên. Đặt
g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 1 2g g g
. B.
2 1 1g g g
.
C.
2 1 1g g g
. D.
1 1 2g g g
.
Câu 9: [2D1-4] (SGD Thanh Hóa năm 2017 – 2018) Mt cái ao hình
ABCDE
(như hnh
v), gia ao có mt mnh vườn hình tròn có bán kính
10
m. Người ta mun bc mt
câu cu t b
AB
của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài ti thiếu
l
ca cây cu biết :
- Hai b
AE
BC
nằm trên hai đường thng vuông góc với nhau, hai đường thng này
ct nhau tại điểm
O
;
- B
AB
là mt phn ca một parabol có đỉnh là điểm
A
và có trục đối xứng là đường
thng
OA
;
x
O
y
2
6
fx
gx
- Độ dài đoạn
OA
OB
lần lượt là
40
m và
20
m;
- Tâm
I
ca mảnh vườn lần lượt cách đường thng
AE
BC
lần lượt
40
m và
30
m.
A.
17,7l
m. B.
25,7l
m. C.
27,7l
m. D.
15,7l
m.
DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN GIẢI BẰNG CÁCH SỬ DỤNG
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH HAI ĐỒ TH
1. Phương pháp:
- Biến đổi bài toán lp tham số, đưa bài toán về tìm min, max ca hàm s
y h x
trên đoạn
;ab
.
- Dựa vào đồ th hàm s
y f x
y g x
nào đó để xét du biu thc
h x k f x g x




trên đoạn
;ab
.
- Tm được min, max ca hàm s
y h x
trên đoạn
;ab
và kết lun.
2. Các ví dụ mẫu:
Ví d 1. Cho hàm s
y f x
. Đồ th hàm s
y f x
có đồ th như hnh vẽ.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trnh
3
3 6 0f x x x m
đúng
vi mi
2;2x
A.
3 2 4mf
. B.
3 2 4mf
. C.
30mf
. D.
3 2 4mf
Li gii
Chn A.
Ta có:
3
3 6 0f x x x m
đúng với mi
2;2x
3
2;2
3 6 , 2;2 minh x f x x x m x m h x
.
Ta có
2
32h x f x x



.
V hai đồ th hàm s
y f x
2
2yx
trên cùng mt h trc tọa độ (hình v)
T đồ th ta thy
2
3 2 0, 2;2h x f x x x



hx
liên tục trên đon
2;2
do đó hàm số
hx
nghch biến trên
2;2
. Suy ra
2;2
min 2 3 2 4h x h f
.
Vy
3 2 4mf
Ví d 2. [1D1-4] Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và hàm s
y f x
có đồ th như hnh
dưới.
Trên đoạn
4;3
, hàm s
2
21g x f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm
A.
0
4x 
. B.
0
1x 
. C.
0
3x
. D.
0
3x 
.
Li gii
Chn B.
Trên đoạn
4;3
, ta
2 2 1g x f x x

. Ta có đồ
th hàm s
y f x
1yx
như hnh bên
T đồ th suy ra
4
0 1 1
3
x
g x f x x x
x


.
0 1 1;3g x f x x x

.
0 1 1;3g x f x x x

.
T đó ta có bảng biến thiên ca hàm s
gx
Suy ra hàm s
gx
đạt giá tr nh nht tại điểm
0
1x 
.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: [1D1-4] Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và hàm s
y f x
có đồ th như hnh
dưới.
Trên đoạn
4;3
, hàm s
2
21g x f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm
A.
0
4x 
. B.
0
1x 
. C.
0
3x
. D.
0
3x 
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
. Đồ th hàm s
y f x
có đồ th như hnh vẽ.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trnh
3
6 2 6 0f x x x m
đúng với mi
3; 3x



.
A.
63mf
. B.
63mf
.
C.
30mf
. D.
6 3 6 3f m f
Câu 3: [1D1-3] Cho hàm s
y f x
y g x
đạo hàm liên tc trên đồ th hàm s
y f x
là đường cong nt đm và
y g x
là đường cong nét mnh như hnh vẽ dưới
đây.
Gi ba giao điểm
A
,
B
,
C
của hai đương cong trên hnh vẽ lần lượt có hoành độ
a
,
b
,
c
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
;
min 0
ac
h x h
. B.
;
min
ac
h x h a
. C.
;
min
ac
h x h b
. D.
;
min
ac
h x h c
.
DẠNG 6: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TƯƠNG GIAO, TỊNH TIẾN
1. Phương pháp :Nm vng cách xét s nghim của phương trnh bng s giao đim của hai đồ th
và kết hp mt s kiến thc liên quan.
2. Ví d minh ho :
Câu 1: Cho đường cong trong hnh bên là đồ th ca hàm s
y f x
. Hỏi có bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác biu din nghim của phương trnh
cos2 0?f f x
A.
3
điểm.
B.
4
điểm.
C.
2
điểm.
D.
1
điểm.
Li gii
Chn B.
T đồ th ta có:
1,f x x
cos2f x a
1a
hoc
cos2 0fx
.
*) Nếu
cos2 1f x a
, phương trnh vô nghiệm.
*) Nếu
cos2 1f x a
thì
cos2 1x
, phương trnh vô nghiệm.
*) Nếu
cos2 0fx
cos2xa
(vô nghim)
cos2 0x
. Do đó, tp nghim 4
điểm biu diễn trên đường tròn lượng giác.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
đo hàm liên tc trên đồ th hàm s
y f x
hình v
sau
Đặt
2
2
x
g x f x
. Điều kin cần đ để đồ th hàm s
y g x
ct trc hoành ti
bốn điểm phân bit là
A.
00
10
g
g
. B.
00
10
1 . 2 0
g
g
gg

. C.
00
20
g
g

D.
00
20
10
g
g
g

.
Li gii
Chn B.
T đồ th suy ra
0 0; 1 0; 2 0g x f x x g g g
Mt khác t đồ th suy ra
, 0;1 ; 2f x x x
, 1; 2;0f x x x
Bng biến thiên
T BBT suy ra Điều kin cần và đủ để đồ th hàm s
y g x
ct trc hoành ti bốn điểm
phân bit là
00
10
1 . 2 0
g
g
gg

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: (Đoàn Thượng Hải Dương Ln 1 - 2018) Cho đ th hàm s
y f x
như hnh vẽ
dưới đây:
Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
2
1
2018
3
y f x m
5
điểm cc tr. Tng tt c các giá tr ca các phn t ca tp
S
bng:
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
9
.
Câu 2: (Thăng Long Ni Ln 1 - 2018) Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như
hình v
Hỏi phương trnh
2017 2018 2019fx
có bao nhiêu nghim ?
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
đo hàm
y f x
liên tc trên đồ th hàm s
y f x
như hnh vẽ.
x
y
c
b
a
f
x
( )
=
x
3
+ 1
x
2
3
x
1
O
Biết
0fa
, hỏi đồ th hàm s
y f x
ct trc hoành ti nhiu nht bao nhiêu điểm?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Ch đề 6: Tương giao
Câu 1. (Lương Thế Vinh Đồng Nai Ln 1 2017) Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
có bng biến thiên như sau:
Khi đó
f x m
có bn nghim phân bit
1 2 3 4
1
2
x x x x
khi và ch khi
A.
1
1
2
m
. B.
1
1
2
m
. C.
01m
. D.
01m
.
Câu 2. Cho hàm số
32
2 3 6 7 4 3y x x m x m m
đường thng
:1d y x
. Tm các
giá trị thực
m
để đường thng
d
cắt đồ thị hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt
,,A B C
sao
cho
1
A
x
và diện tích tam giác
OBC
bằng
5
, với
O
là gốc tọa độ.
A.
2;4
. B.
2;4
. C.
2;3
. D.
2;5
.
Câu 3. Cho hàm số
32
3
3
2
f x x x x
.Phương trnh
1
21
f f x
fx
bao nhiêu nghiệm thực
phân biệt?
A.
4
. B.
9
. C.
6
. D.
5
.
Câu 4. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa Lần 3) Cho hàm số
32
3 3 4y f x x x x
. Gọi
m
số nghiệm thực của phương trnh
2 2 3f f x f x
. Khng định nào sau
đây đúng?
A.
7m
. B.
4m
. C.
6m
. D.
9m
.
Câu 5. (SGD Bắc Ninh) Cho hàm số
32
f x x ax bx c
. Nếu phương trnh
0fx
có ba
nghiệm thực phân biệt th phương trnh
2
2.f x f x f x


có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 6. Trong các hàm s
3 2 3 2 3
( ) 2 1, ( ) 1, ( ) 2 3 1f x x x g x x x x h x x x
s hàm s
có hai cc tr đồng thi các giá tr cc tr trái du là
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 7. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
32
4y x mx
ct trc
hoành tại ba điểm phân bit
A. A.
0m
B. B.
3m
C. C.
3m
D. D.
0m
Câu 8. Cho hàm s
32
y x mx x m
, tt c các giá tr thc ca
m
để đồ th hàm shai cc
tr đồng thi các giá tr cc tr trái du là:
A. A.
1m
B. B.
1m 
C. C.
\1
D. D.
1;1m
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để đường thng
:d y mx
cắt đồ th ca hàm s
32
32y x x m
C
tại ba điểm phân bit
, , A B C
sao cho
AB BC
.
A. A.
1;m 
B. B.
;3m 
C. C.
;1m 
D.D.
m
Câu 10. Sc giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3 6 8y x mx mx
ct trc hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lp thành cp s cng.
A. A.
0
B. B.
1
C. C.
2
D.D.
3
Câu 11. Tt cả giá trị tham số
m
để đồ thị
4 2 2
34y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân
biệt là:
A.
5
; 4 ;0 0;
4
m  
. B.
1;0 0;m
.
C.
4
;0 0;
5
m 
. D.
\ 0 .m
Câu 12. Cho hàm số
42
43f x x x
. Tìm
m
để đường thng
ym
cắt đồ th hàm s
y f x
ti
4
điểm phân bit.
A.
1 3.m
B.
3.m
C.
0.m
D.
1;3 0 .m
Câu 13. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
m
để đường thng
1y 
cắt đồ thị hàm số
42
3 2 3y x m x m
tại
4
điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn
3
.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
Câu 14. Cho hàm s
4 2 2
34 y x m x m
đồ th
m
C
. Tìm tng các giá tr m để đồ th
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân biệt có hoành độ lp thành mt cp s cng.
A.
216
19
B.
240
19
C.
1
D.
12
Câu 15. Gi
m
s thực dương sao cho đường thng
ym1
cắt đồ th hàm s
42
32y x x
ti đúng hai điểm phân bit
,AB
tha mãn tam giác
OAB
vuông ti
O
(
O
gc tọa độ).
Kết lun nào sau đây đúng?
A.
79
;
44
m



. B.
79
;
44
m



. C.
35
;
44
m



. D.
57
;
44
m



Câu 16. Cho hàm s
42
1y x mx m
có đồ th
m
C
. Xác định tt c các giá tr ca
m
để đồ th
hàm s
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit.
A.
1;2 2;m
. B.
1;m 
. C.
2m
. D.
;2 2;m 
Câu 17. Cho hàm s
42
4 1 4 3y x m x m
. Vi giá tr
m
không âm đồ th hàm s ct trc
hoành ti bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lưt là
1 2 3 4
, , ,x x x x
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
4 4 4 4
1 2 3 4
T x x x x
.
A.
2MinT
. B.
3MinT
. C.
8MinT
. D.
20MinT
Câu 18. Cho đường cong
42
3 1 3 1y x m x m
. Tính tng ca hai giá tr nguyên liên tiếp nh
nht ca
m
để đưng thng
1y 
cắt đường cong trên ti bốn điểm phân biệt trong đó có
hai điểm có hoành độ lớn hơn
1
3
.
A.
3
. B.
6
. C.
1
. D.
5
.
Câu 19. Cho hàm s
4 2 2
10 9y x m x
có đồ th
m
C
. Vi giá tr
0
mm
th đồ th
m
C
ca
hàm s ct trc hoành ti bốn đim phân biệt có hoành độ lần lượt
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
2 2 2 2
1 2 3 4
20x x x x
.
A.
0
1;1m 
. B.
0
5
;4
2
m



. C.
0
2;0m 
. D.
0
1;3m
.
Câu 20. Cho hàm s
4 2 2
10 9y x m x
có đồ th
m
C
. Vi giá tr
0
mm
th đồ th
m
C
ca
hàm s ct trc hoành ti bốn đim phân biệt có hoành độ lần lượt
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
1 2 3 4
8x x x x
.
A.
0
2;1m 
. B.
0
3
1;
2
m



. C.
0
5
;1
2
m



. D.
0
1
;3
2
m



.
Câu 21. Cho hàm s
42
4 1 4 3y x m x m
. Vi giá tr
m
không âm đồ th hàm s ct trc
hoành ti bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lưt là
1 2 3 4
, , ,x x x x
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
4 4 4 4
1 2 3 4
T x x x x
.
A.
2MinT
. B.
3MinT
. C.
8MinT
. D.
20MinT
Câu 22. Phương trnh
22
2x x m
có đúng 6 nghiệm thc khi:
A.
1m
B.
0m
C.
01m
D.
0m
Câu 23. Cho hàm s
42
: 4 1C y x x
và đường thng
:1d y m
. Giá tr ca m để đưng
thng d và đồ th
C
có bốn điểm chung là:
A.
03m
B.
4m
C.
0
3
m
m
D.
1
4
m
m
Câu 24. Cho
C
là đồ th hàm s
4 3 2
1 y x mx x mx
. Giá tr ca m để
C
ct trc hoành
ti ít nht hai điểm có hoành độ âm là:
A.
22 m
B.
3
2
m
C.
23m
D.
3
1
2
m
Câu 25. Cho hàm s
42
6 4 6 y x x x
đồ th
C
. Đường thng
d
tiếp xúc vi
C
ti 2
điểm phân biệt có hoành độ
12
;xx
. Khi đó
12
xx
bng:
A.
2
B.
0
C.
2
D.
4
Câu 26. Cho hàm s
432
4 2 11 1 y x x x x
có đồ th
C
. Giá tr m để
C
giao với đường
thng
:d y x m
ti
2
điểm phân bit là:
A.
10 6 m
B.
10
6
m
m

C.
10m
D.
10
6

m
m
Câu 27. [2D1-2]. Biết rằng đồ thm s
3
1
x
y
x
và đường thng
2yx
ct nhau tại hai điểm
phân bit
; , ;
A A B B
A x y B x y
. Tính
.
AB
yy
A.
2
AB
yy
. B.
0
AB
yy
. C.
4
AB
yy
. D.
2
AB
yy
Câu 28. [2D1-3]. Cho hàm s
2
21
x
y
x
. Tm tt cả các giá thực của tham số
m
để đường thng
1y mx m
cắt đồ th hàm s tại hai điểm thuc v hai nhánh của đồ th.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
1m
.
Câu 29. [2D1-2]. Cho hàm s
45
1
x
y
x
đồ th
C
điểm
1;4M
. Xét điểm
A
bt trên
C
A
xa
. Đường thng
MA
ct
C
tại điểm
B
khác
A
. Hoành độ điểm
B
là:
A.
1a
. ` B.
1 a
. C.
2 a
. D.
21a
.
Câu 30. [2D1-2]. Cho hàm s
24
1
x
y
x
đồ th
C
. Biết rằng đường thng
2y x m
luôn
ct
C
tại hai điểm phân bit
,AB
. Tm
m
để đoạn
AB
là nh nht.
A.
1m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
4m
.
Câu 31. [2D1-2]. Cho hàm số
21
1
x
y
x
có đồ thị như hnh vẽ bên.
Tm tt cả các giá thực của tham số
m
để phương trnh
21
1
x
m
x
có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
0;2 2;m
. B.
2m
.
C.
2m 
. D.
2m
.
Câu 32. [2D1-3]. Tm tt cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
2
3yx
đường thng
1y m x
ct nhau tại ít nht một điểm.
A.
: 1 .m
B.
3
: 1 ; .
2
m

 

C.
3
;.
2
m



D.
3
;1 .
2
m



Câu 33. [2D1-3]. Tm tt cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
2
3yx
đường thng
1y m x
ct nhau tại đúng một điểm.
A.
: 1 .m 
B.
3
;.
2
m



C.
; 1 1; .m
D.
3
;1 .
2
m



Câu 34. [2D1-3]. Tm tt cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
2
3yx
đường thng
1y m x
ct nhau tại đúng hai điểm.
A.
: 1 .m 
B.
3
;1 .
2
m




C.
3
;1 .
2
m


D.
3
;1 .
2
m



Câu 35. [2D1-3]. Tm tt cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
lnyx
đường thng
y mx
ct
nhau tại đúng hai điểm.
A.
1
;.m
e




B.
1
0; .m
e



C.
0;1 .m
D.
1
0; .m
e



Câu 36. [2D1-3]. Tm tt cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
lnyx
đường thng
y mx
ct
nhau tại ít nht một điểm.
A.
1
;.m
e




B.
1
;.m
e



C.
0;1 .m
D.
1
0; .m
e



Câu 37. Cho hàm s
2
33
22
xx
y
x

đồ th
( ).C
Gi
T
tp tt c các tham s
m
sao cho
đường thng
ym
ct
()C
tại hai điểm phân bit
A
B
tho
2.AB
Tng tt c các
phn t ca
T
bng
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Câu 38. Cho hàm s
2
1
x
y
x
có đồ th
( ).C
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
2019m
sao cho
đường thng
9ym
ct
()C
tại các điểm có hoành độ
12
xx
tho
12
1 2 ?.xx
A.
2021
. B.
2022
. C.
2024.
D.
2023
.
Câu 39. Gi
0
m
giá tr ca tham s
m
để Parabol
2
( ):P y x m
tiếp xúc vơi đ th hàm s
2
1
( ) .
1
xx
y f x
x


nh
0
( ).fm
A.
0
1
( ) .
2
fm 
B.
0
2
( ) .
3
fm 
C.
0
3
( ) .
2
fm 
D.
0
( ) 2.fm 
Câu 40. Cho hàm s
2
22
1
xx
y
x

đồ th
()C
đường thng
( ): .d y x m
Gi
0
m
giá tr ca
m
sao cho
()d
ct
()C
tại hai điểm
T
R
đối xứng nhau qua đường thng
( ): 3.yx
Tính tích
0
..
TR
m x x
(
;
TR
xx
lần lượt là hoành độ các điểm
T
R
).
A.
99
2
. B.
11
2
. C.
99
4
. D.
11
4
.
CHUYÊN ĐỀ: TIP TUYN VÀ TIP XÚC
A. CÁC DNG TOÁN
Dng 1: Viết phương trình tiếp tuyến ti một điểm ( Biết tọa độ điểm, biết hoành độ, biết tung
độ, tại giao điểm,….)
Dng 2: Viết phương trình tiếp tuyến biết h s góc ( cho h s góc, h s góc ln nht nh
nht, tiếp tuyến song song, tiếp tuyến vuông góc,…)
Dng 3: Tiếp tuyến đi qua ( đi qua điểm, t 1 điểm trên đường thng hoc trên các trc tọa độ
k được mt s tiếp tuyến
Dng 4: Tiếp tuyến chung
Dng 5: Bài toán tiếp xúc giữa hai đồ th
NI DUNG CHÍNH
Dạng 1: Phương trnh tiếp tuyến tại điểm
1. Phương pháp
Phương trnh tiếp tuyến tại điểm
0 0 0
;M x y
có dng
0 0 0 0 0 0
: ' 'y y f x x x y f x x x y
Đim
0 0 0
;M x y
được gi là tiếp điểm.
0
x
là hoành độ tiếp điểm và
0
y
là tung độ tiếp điểm.
0
fx
được gi là h s góc ca tiếp tuyến ti
0
M
.
Chú ý
Nếu cho
0
x
thì tìm
00
.y f x
Nếu cho
0
y
thì tìm
0
x
là nghim của phương trình
0
.f x y
Tính
''y x f x
. Suy ra
00
' ' .y x f x
2. Các ví dụ mẫu
Ví d 1: Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho tiếp tuyến của đồ th
2
:
1
xm
Cy
x
tại điểm
M
hoành độ bng
2
chn hai trc to độ mt tam giác din
tích bng
1
2
. Tính tng các phn t ca tp
S
.
A.
22
9
. B.
3
. C.
1
. D.
49
9
Phân tích
Đim
MC
nên t
2
M
x
thay vào hàm s ta được
2;4Mm
.
Viết phương trnh tiếp tuyến
của đồ th tại điểm
2;4Mm
.
Để ý rng
ct hai trc tọa độ tại hai điểm
,AB
to thành tam giác vuông.
Do đó
1
.
2
OAB
S OAOB
.
Li gii
Chn D
TXĐ
\{1}D
. Ta có
2
2
'
1
m
y
x

,
2;4Mm
Vi
24
MM
x y m
'(2) 2fm
.
Phương trnh tiếp tuyến ti
M
có dng
: 2 2 4y m x m
.
83
3 8;0 ; 0; .
2
m
Ox A m Oy B
m



Ta có:
22
1 1 8 3
S . . 1 3 8 . 1
9
2 2 2
3
OAB
m
m
OAOB OAOB m
m
m


22
;3
9
S



.
Vy tng các phn t ca
S
22 49
3
99
.
Bài tập tương tự:
Câu 1: Cho hàm s
42
2y x mx m
, có đồ th
C
vi
m
tham s thc. Gi
A
điểm thuc
đồ th
C
hoành độ bng
1
. Tìm
m
để tiếp tuyến
với đồ th
C
ti
A
cắt đường
tròn
2
2
: 1 4xy
to thành một dây cung có độ dài nh nht
A.
16
13
. B.
13
16
. C.
13
16
. D.
16
13
.
Ví d 2: Cho hàm s
3
3y x x
đồ th
()C
.
1
M
điểm trên
()C
hoành đ bng 1
.
Tiếp
tuyến tại điểm
1
M
ct
()C
tại điểm
2
M
khác
1
M
. Tiếp tuyến tại điểm
2
M
ct
()C
tại điểm
3
M
khác
2
M
. Tiếp tuyến tại đim
1n
M
ct
()C
tại điểm
n
M
khác
1
4,
n
M n n N

?
Tìm s t nhiên
n
thỏa mãn điều kin
21
3 2 0.
nn
yx
A.
7n
. B.
8n
. C.
22n
. D.
21.n
Phân tích
T đề bài ta thy cần quy đổi
,
nn
xy
theo
n
.
Mặt khác hoành độ các điểm
1 2 1
, ,..., ,
nn
M M M M
có th có mi liên h vi nhau và ta cn
tìm mi liên h này.
Các điểm
21
,..., ,
nn
M M M
là giao điểm ca ca các tiếp tuyến ti
1 2 1
, ,...,
n
M M M
vi
()C
nên ta có th thc hiện như sau:
+ Viết phương trnh tiếp tuyến ca
()C
tại điểm
;
n n n
M x y
.
+ Tm giao điểm
1n
M
ca tiếp tuyến vi
()C
t đó chỉ ra mi liên h gia
n
x
1n
x
t
đó thiết lp liên h gia
n
x
n
.
Li gii
Chn B
Phương trnh tiếp tuyến
n
ca
C
tại điểm
3
;3
n n n n
M x x x
:
23
: 3 3 3 .
n n n n n
y x x x x x
Gi
1n
M
là giao điểm khác
n
M
ca
C
và tiếp tuyến
n
.
Hoành độ
1n
x
ca
1n
M
là nghiệm phương trnh:
3 2 3
3 3 3 3
n n n n
xxxx x xx
22
. 2 0
n n n
x x x x x x
2
n
n
xx
xx

Do đó
1
2
nn
xx

nên hoành độ các điểm
1 2 1
, ,..., ,
nn
M M M M
lp thành cp s nhân
n
x
1
1x
và công bi
2q 
11
1
2 2 .
nn
n
xx

T gi thiết
21
3 2 0
nn
yx
Suy ra
3 21
20
n
x 
33
21
2 2 0
n
8.n
Ví d 3: Cho hàm s
2
2
x
y
x
đồ th
C
điểm
00
;M x y C
0
0x
. Biết rng khong
cách t
2;2I
đến tiếp tuyến ca
C
ti
M
là ln nht, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
00
20xy
. B.
00
22xy
. C.
00
22xy
. D.
00
24xy
.
Phân tích
+ Viết phương trnh tiếp tuyến
ca
C
ti
00
;M x y
theo n
0
x
.
+ Tính khong cách
d
t
2;2I
đến
ta được mt biu thc vi biến
0
x
.
+ Tìm giá tr ln nht ca biu thc va lp ta ch ra được
0
x
.
Li gii
Chn D
Phương trnh tiếp tuyến ca
C
ti
M
có dng
0 0 0
:.y y x x x y
.
Ta có
00
;M x y C
0
0
0
2
2
x
y
x

Li có
2
4
2
y
x
0
2
0
4
2
yx
x

.
Do đó
0
0
2
0
0
2
4
:.
2
2
x
y x x
x
x
2
0 0 0 0
: 2 4 4 2 2y x x x x x
2
2
00
:4 2 2 0x x y x
2
2
00
4
2
0
8 2 2 2
;
42
xx
dI
x

0
4
0
16 8
2 16
x
x


2
0
2
0
8
16
2
2
x
x

.
Áp dng bt đng thc Côsi ta có
22
00
22
00
16 16
2 2 2 . 8 0
22
xx
xx

;1d I d
.
Du “
” xảy ra
2
0
2
0
16
2
2
x
x
2
0
24x
0
0
0
4
x
x

Do
0
0x
nên
0 0 0 0
4 4 2 4x y x y
.
Bài tập tương tự:
Câu 1: Cho hàm s
2
3y x x
có đồ th
C
. Có bao nhiêu điểm
M
thuộc đồ th
C
tha mãn
tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct
C
ti điểm
A
(khác
M
) và ct
Ox
ti điểm
B
sao cho
M
là trung điểm của đoạn
AB
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Ví d 4: Cho các hàm s
y f x
,
y f f x
,
2
4y f x
đồ th lần lượt
1
C
,
2
C
,
3
C
. Đường thng
1x
ct
1
C
,
2
C
,
3
C
lần lượt ti
M
,
N
,
P
. Biết phương trnh
tiếp tuyến ca
1
C
ti
M
ca
2
C
ti
N
lần lượt
32yx
12 5yx
. Phương
trình tiếp tuyến ca
3
C
ti
P
A.
43yx
. B.
81yx
. C.
25yx
. D.
34yx
.
Phân tích
Để viết phương trnh tiếp tuyến ca
2
3
:4C y h x f x
ta cn tính
1h
15hf
Phương trnh tiếp tuyến ca
1
:C y f x
32yx
suy ra
13f
15f
.
Phương trnh tiếp tuyến ca
2
:C y g x f f x
12 5yx
tính được
1h
5f
Li gii
Chn B
Tiếp tuyến ca
1
C
ti
1; 1Mf
3 2 3 1 5y x y x
nên suy ra
13
15
f
f
.
Tiếp tuyến ca
2
C
ti
1; 1M f f
12 5 12 1 7y x y x
nên suy ra
1 . 1 12
54
57
17
f f f
f
f
ff



.
Do đó
1; 5Pf
hay
1;7P
.
Hơn nữa
22
4 2 . 4f x x f x


, do đó
1 2. 5 8ff


.
Phương trnh tiếp tuyến
8 1 7 8 1y x y x
.
Ví d 5: Cho hàm s
y f x
liên tc trên có đồ th là đường
cong
C
fx
đồ th như hnh vẽ. Tiếp tuyến ca
đồ th
C
tại điểm hoành độ bng
1
ct
C
ti hai
điểm phân bit lần lượt có hoành đ
,ab
. Chn khng
định đúng trong các khng định sau:
A.
44ab
. B.
,3ab
.
C.
22
10ab
. D.
.0ab
.
Phân tích
T đồ th
fx
ta th lp được bng biến thiên ca hàm s
y f x
suy ra
10f
.
Phương trnh tiếp tuyến ca
C
tại điểm hoành độ bng
1
1 1 1 1y f x f f
Như vy giao điểm ca tiếp tuyến
C
giao đim của đường thng
1yf
C
nên ta có th s dng bng biến thiên để ch ra giá tr ca
,ab
.
Li gii
Chn C
T đồ th ca
fx
ta có bng biến thiên
D thy
10f
do đó phương trnh tiếp tuyến ca
C
tại điểm có hoành độ bng
1
1 1 1 1y f x f f
.
Phương trnh hoành độ giao điểm ca tiếp tuyến và
C
:
1f x f
.
T bng biến thiên suy ra
1a 
3b
nên
22
10ab
.
3. Bài tp tự luyện:
Bài tập 1: Cho hàm s
3
2018y x x
có đồ th
C
.
1
M
điểm trên
C
có hoành độ
1
1x
. Tiếp tuyến ca
C
ti
1
M
ct
C
tại điểm
2
M
khác
1
M
, tiếp tuyến ca
C
ti
2
M
ct
C
tại điểm
3
M
khác
2
M
, tiếp tuyến ca
C
tại điểm
1n
M
ct
C
tại điểm
n
M
khác
1n
M
4; 5;...n
, gi
;
nn
xy
là tọa độ điểm
n
M
. Tìm
n
để:
2019
2018 2 0
nn
xy
.
A.
647n
. B.
675n
. C.
674n
. D.
627n
.
Bài tập 2: Cho hàm s
32
3x 2x 5 yx
đồ th
C
. bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ th
C
mà tiếp tuyến với đồ th tại chúng là hai đường thng song song?
A. Không tn ti cặp điểm nào. B.
1
.
C.
2
. D. Vô s cặp điểm.
Bài tập 3: Biết rng hàm s
2
xm
y
x
đồng biến trên các khong
;2
2;
tiếp
tuyến ca đồ th tại điểm
0
1x
ct hai trc tọa độ to thành mt tam giác vuông cân. Tìm
giá tr ca tham s
m
.
A.
3m 
.
B.
4m 
.
C.
5m 
.
D.
0m
.
Bài tập 4: Cho hàm s
4
2
5
3
22
x
y x C
điểm
MC
có hoành độ
M
xa
. Có bao nhiêu
giá tr nguyên ca
a
để tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct
C
tại hai điểm phân bit khác
M
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Bài tập 5: Cho hàm s
21
22
x
y
x
đồ th
C
. Gi
00
;M x y
vi
0
1x
điểm thuc
C
.
Biết tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct tim cn đng tim cn ngang ln lượt ti
A
B
sao cho
8
OIB OIA
SS

, trong đó
I
là giao điểm hai tim cn. Tính giá tr ca
00
4S x y
.
A.
8S
. B.
17
4
S
. C.
23
4
S
. D.
2S
.
Bài tập 6: Cho hàm s
y f x
xác định đạo hàm trên tha mãn
23
1 2 1f x x f x
. Viết phương trnh tiếp tuyến của đồ th hàm s
y f x
tại điểm có hoành độ bng 1.
A.
16
77
yx
. B.
18
77
yx
. C.
18
77
yx
. D.
6
7
yx
.
Bài tập 7: Cho hàm s
y f x
xác định và nhn giá tr dương trên . Biết tiếp tuyến tại điểm
có hoành độ
0
1x
ca hai đồ th hàm s
y f x
2
fx
y
fx
h s góc lần lượt
1
2
. Tính
1f
A.
12f
. B.
11f
. C.
14f
. D.
1
1
2
f
Bài tập 8: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên . Gi
12
,dd
ln lượt tiếp tuyến ca
đồ th hàm s
y f x
2
34y x f x
tại điểm hoành độ
2x
. Biết rằng hai đường
thng
12
,dd
vuông góc vi nhau. Khng định nào sau đây là đúng
A.
3 2 2f
. B.
23f
. C.
23f
. D.
2 2 2 3f
Dạng 2: Phương trnh tiếp tuyến biết hệ số góc.
1. Phương pháp
Bài toán: Viết phương trình tiếp tuyến
của
c
:
y f x
, biết
hệ số góc
k
cho
trước.
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
Gọi
00
; M x y
là tiếp điểm. Tính
0
'.fx
có hệ số góc
k
0
' f x k
(1)
Gii phương trình (1), tìm được x
0
và tính
00
y f x
. Từ đó viết phương trình của
.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
Phương trình đường thẳng
có dạng:
y kx m
.
tiếp xúc với
c
khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
()
'( )
f x kx m
f x k

(*)
Gii hệ (*), tìm được
m
. Từ đó viết phương trình của
.
Ch ý: Hệ số góc
k
của tiếp tuyến
có thể được cho gián tiếp như sau:
+
tạo với chiều dương trc hoành góc
thì
tank
.
+
song song với đường thẳng d:
y ax b
thì
ka
.
+
vuơng góc với đường thẳng d:
y ax b
( 0) a
thì

1
k
a
+
tạo với đường thẳng d:
y ax b
một góc
thì
tan
1
ka
ka
2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm s
32
1
( 1) (4 3 ) 1
3
y mx m x m x
có đồ th
m
C
. Tìm tt c các giá
tr thc ca tham s
m
sao cho trên đồ th
m
C
tn ti đúng hai điểm có hoành độ dương
mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thng
: 2 3 0d x y
.
A.
1 1 2
0; ;
3 2 3
m

. B.
1 1 5
0; ;
2 2 3
m





.
C.
1 1 8
0; ;
2 2 3
m





. D.
1 1 2
0; ;
2 2 3
m





.
Phân tích
Tiếp tuyến vuông góc với đường thng
13
:
22
d y x
22ky
Trên đồ th
m
C
tn ti đúng hai điểm có hoành độ dương
2y

có đúng 2 nghiệm
dương phân bit.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
2( 1) 4 3y mx m x m
;
13
:
22
d y x
.
Theo yêu cu bài toán phương trnh
2y
có đúng 2 nghiệm dương phân biệt
2
2( 1) 2 3 0mx m x m
có đúng 2 nghiệm dương phân biệt
0
0
0
0
m
S
P

1
0
2
12
23
m
m


.
Vy, vi
1 1 2
0; ;
2 2 3
m





tha mãn bài toán.
Ví dụ 2. Cho hàm s
3
62y x x
có đồ th
C
và đường thng
:1d y mx m
. Tìm giá
tr ca tham s
m
để
d
ct
C
tại ba điểm
,A
,B
C
sao cho tng các h s góc tiếp
tuyến của đồ th
C
ti
,A
,B
C
bng
6
.
A.
3m 
B.
1m 
C.
1m
D.
2m
Phân tích
d
ct
C
tại ba điểm
,A
,B
C
phương trnh hoành độ giao điểm có
3
nghim phân
bit
1 2 3
,,x x x
. Áp dng Vi et.Tng các h s góc tiếp tuyến của đồ th
C
ti
,A
,B
C
bng
6
1 2 3
6y x y x y x
.
Li gii
Chn D.
+ Phương trnh hoành độ giao điểm ca
C
và đường thng
:d
33
6 2 1 6 3 0 1 .x x mx m x m x m
+ Gi s phương trnh
1
có 3 nghim phân bit
1 2 3
, , .x x x
Khi đó:
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
0
6.
3
x x x
x x x x x x m
x x x m

+ Theo gi thiết ta có:
222
1 2 3
3 6 3 6 3 6 6xxx
2
1 2 3 1 2 2 3 1 3
3 6 24 0(*)x x x x x x x x x
3.0 6 6 24 0 2.mm
+ Th li
2m
tho mãn đề bài.
Ví dụ 3. Tìm mt tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
: 3 2C y x x
, biết tiếp tuyến ct trc
Ox
,
Oy
lần lượt ti
,A
B
tho mãn
9OB OA
.
A.
97yx
. B.
9 25yx
. C.
9 25yx
. D.
97yx
.
Phân tích
Da vào hình v
tan 9
tan 9
OB
k
OA
k
Tm được
0 o
xy
.
Viết phương trnh tiếp tuyến.
Li gii
Chn A.
Gọi điểm
32
0 0 0
; 3 2M x x x
là to độ tiếp điểm. Do
9,OB OA
suy ra
2
0
0 0 0
2
0
0
00
9
2 3 0 1
9
.
93
9
2 3 0
fx
x x x
k
kx
fx
xx

Suy ra
97
.
9 25
yx
yx


Ví dụ tương tự: Cho hàm số y =
21
1
x
x
có đồ thị (C). Lp phương trnh tiếp tuyến của
đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A và B thỏa mãn
4OA OB
.
Li gii
Giả sử tiếp tuyến d của (C) tại
00
( ; ) ( )M x y C
cắt Ox tại A, Oy tại B sao cho
4OOA B
.
Do OAB vuông tại O nên
1
tan
4
OB
A
OA

Hệ số góc của d bằng
1
4
hoặc
1
4
.
Hệ số góc của d là
0
22
00
1 1 1
( ) 0
( 1) ( 1) 4
yx
xx

00
00
3
1 ( )
2
5
3 ( )
2
xy
xy

Khi đó có 2 tiếp tuyến thỏa mãn là:
1 3 1 5
( 1)
4 2 4 4
1 5 1 13
( 3)
4 2 4 4
y x y x
y x y x






Ví dụ 4. Cho hàm s
32
3 9 1y x x x
có đồ th
C
. Viết phương trnh tiếp tuyến ca
C
,
biết tiếp tuyến to với đường thng
:1d y x
mt góc
tha
5
cos
41
.
A.
1 9 321
9
99
yx




. B.
1 9 321
34
99
yx




.
C.
1 9 321
7
99
yx




. D. Đáp án khác.
Phân tích
Tiếp tuyến có h s góc
0
k y x
.
Gi
00
( ; )M x y
là tiếp điểm. Phương trnh tiếp tuyến
ti
M
.
T đó suy ra vecto pháp tuyến.
Áp dng công thc góc giữa hai đường thng. Tm được
k
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
' 3( 2 3)y x x
. Gi
00
( ; )M x y
là tiếp điểm
Phương trnh tiếp tuyến
ti
M
:
0 0 0
'( )( )y y x x x y
Hay
0kx y b
, Vi
0
'( )k y x
Theo bài ra ta có:
2
1
5
cos
41
1. 2
k
k

2 2 2
41( 1) 50( 1) 9 82 9 0k k k k
1
9,
9
kk
.
2
0 0 0 0
9 2 0 0, 2k x x x x
T đó ta tm được hai tiếp tuyến:
91yx
93yx
.
2
0 0 0
1 9 321
27 54 80 0
99
k x x x
.
T đó ta tm được hai tiếp tuyến là:
0
1 9 321
()
99
y x y x




.
Ví dụ tương tự: Cho hàm số
2
23
x
y
x
(C). Viết phương trnh tiếp tuyến với (C) biết
rằng tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc bằng 45
0
Li gii
Ta có:
'
2
1
(2 3)
y
x
V tiếp tuyến tạo với Ox một góc 45
0
nên hệ số góc là:
1k 
Khi đó gọi
00
;M x y
là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C) ta có
'
0
( ) 1yx 
0
2
0
0
2
1
1
1
(2 3)
x
x
x


Với
0
1x 
thì
0
1y
lúc đó tiếp tuyến có dạng
yx
Với
0
2x 
thì
0
4y 
lúc đó tiếp tuyến có dạng
2yx
Vy tiếp tuyến cần tm là
yx
2yx
Ví dụ 5. Cho hàm s
32
1
( 1) (4 3 ) 1
3
y mx m x m x
có đồ th
m
C
. Tìm tt c các giá tr
thc ca tham s
m
sao cho trên đồ th
m
C
tn ti một điểm duy nht có hoành độ âm
mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thng
: 2 3 0d x y
.
A.
12m
hoc
2
3
m
. B.
0m
hoc
1m
. C.
1m
hoc
1
3
m
. D.
0m
hoc
2
3
m
.
Phân tích: D thy
d
có h s góc
1
2
tiếp tuyến có h s góc
2k
hay
'2y
.
Gii và bin lun phương trnh
'2y
ta được giá tr m cần tm {Lưu ý rằng phương trnh
'2y
phi có mt nghim âm}
Li gii
Chn D
d
có h s góc
1
2
tiếp tuyến có h s góc
2k
. Gi
x
là hoành độ tiếp điểm thì:
22
' 2 2( 1) (4 3 ) 2 2( 1) 2 3 0y mx m x m mx m x m
Theo bài toán, phương trnh
có đúng một nghim âm.
Nếu
0m
thì
2 2 1xx
(không tha)
Nếu
0m
thì d thy phương trnh
2
nghim là
1x
hay
23m
x
m
.
Do đó để
có mt nghim âm thì
23
00
m
m
m
hoc
2
3
m
.
3. Bài tp tự luyện.
Bài 1. Cho hàm s
32
6 9 4y x x x
đồ th
C
. Tiếp tuyến h s góc nh nht
ca
C
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1;5
. B.
2;4
. C.
3; 5
. D.
0; 4
.
Bài tập tương tự: Cho hàm s
3 2 2
1
1 3 2 2
3
y x m x m x m m
, vi
m
tham
s. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
để tiếp tuyến có h s góc nh nht của đồ th
hàm s đi qua
1;3A
. Khi đó tổng các phm t ca
S
bng
A.
1
. B.
9
. C.
9
. D.
1
.
Bài 2. Cho hàm s
3
1
x
y
x
đồ th
C
. Đường thng
d
tiếp xúc vi
C
tại điểm có
tung độ dương, cắt các trc
Ox
,
Oy
lần lượt ti
A
,
B
(
AB
)
49OA OB
. Tính độ
dài đoạn
AB
.
A.
11 97
36
AB
. B.
37 97
36
AB
. C.
11 13
6
AB
. D.
37 13
6
AB
Bài 3. Cho hàm s
32
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
I
giao điểm của hai đường tim cn
ca
C
. Viết phương trnh tiếp tuyến ca
C
, biết tiếp tuyến cắt đường tim cn đứng,
tim cn ngang ca
C
lần lượt ti
,AB
5
cos
26
BAI
.
A.
52yx
5 18yx
. B.
52yx
5 18yx
.
C.
52yx
5 18yx
. D.
52yx
5 18yx
Bài 4. Cho hàm s
23
1
x
y
x
đồ th (C). Tìm các giá tr thc ca
k
biết tn ti hai tiếp
tuyến phân bit ca (C) cùng h s góc bng
k
, đồng thời đường thng đi qua hai tiếp
điểm ca hai tiếp tuyến đó cắt các trc
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
sao cho
OA OB
A.
1k
. B.
1k 
C.
2k
. D.
1k
1k 
.
Bài 5. Cho hàm s
32
31y x x
đ th (C). Trên (C) hai điểm
,AB
sao cho tiếp
tuyến ca
C
ti
,AB
song song vi nhau và
42AB
. Tính
22
AB
yy
.
A.
8
. B.
13
. C.
10
. D.
17
.
Dạng 3: Tiếp tuyến đi qua
1. Phương pháp
x
y
(C)
M(x
0
,y
0
)
N(x
1
,y
1
)
Để viết phương trnh tiếp tuyến của đồ th
()C
ca hàm s
()y f x
biết tiếp tuyến đi qua
00
( ; )M x y
ta có th dùng 2 phương pháp sau:
Phương pháp 1:
i
d
đường thng qua
00
( ; )M x y
vi h s góc
k
, khi đó
d
phương trnh:
00
()y k x x y
u kiện để
d
tiếp xúc vi
()C
là:
00
( ) ( )
'( )
k x x y f x
k f x
(I)
i h (I) bng cách thay
k
t phương trnh dưới lên phương trnh trên.
Chú ý: s nghim ca h (I) chính là s tiếp tuyến k t
00
( ; )M x y
đến đồ th
()C
Phương pháp 2:
i
11
( ; ( )) ( )N x f x C
là tiếp điểm (nếu có) ca tiếp tuyến cần tm, phương trnh tiếp tuyến
ti
N
là:
1 1 1
'( )( ) ( ) (*)y f x x x f x
.
ếp tuyến này qua
00
( ; )M x y
nên thay tọa độ
M
vào ta được một phương trnh theo
1
x
.
ải phương trnh y, thay
1
x
vừa tm được vào phương trnh (*) ta được phương trnh các
tiếp tuyến cn tìm.
2. Các ví d mu
Ví d 1:Cho hàm s
3
34y x x
đồ th (C). T điểm
1;3M
có th k được bao nhiêu
tiếp tuyến với đồ th hàm s
C
?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Phân tích:
Bài này hi s tiếp tuyến nên ta gii theo cách tìm phương trình tiếp tuyến ca
()C
đi qua
M
. Ta th dùng phương pháp 1 hoặc phương pháp 2 đều được nhưng chỉ cn tìm ra bao
nhiêu h s góc
k
là được. C th:
ng dn gii
Chn A
Đưng thng đi qua
1;3M
có h s góc
k
có dng:
1 3 y k x d
.
Điu kiện để
d
là tiếp tuyến ca
C
khi và ch khi h sau có nghim:
3
2
3 4 1 3 1
3 12 2
x x k x
xk

. Thay
2
vào
1
ta được:
3 2 3 2
0
3
3 4 3 12 1 3 8 12 0
3
24
2
x
k
x x x x x x
k
x

Vy có 2 tiếp tuyến.
Ví d tương tự: Cho đồ th
3
( ): 3 1C y x x
, phương trnh tiếp tuyến vi
C
biết tiếp
tuyến đi qua điểm
( 2; 1)A 
có phương trnh
A.
1, 9 17y y x
B.
9 17, 9 17y x y x
C.
1, 9 17y y x
D.
9 17, 9 17y x y x
Hưng dẫn giải :
Chọn A
Ta có:
2
' 3 3yx
Gọi M
3
0 0 0
; 3 1x x x
là tiếp điểm. Hệ số góc của tiếp tuyến là
2
00
'( ) 3 3y x x
.
Phương trnh tiếp tuyến với
C
tại
M
:
32
0 0 0 0
3 1 (3 3)( )y x x x x x
qua
2; 1A 
nên ta có:
32
0 0 0 0
1 3 1 (3 3)( 2 )x x x x
32
00
3 4 0xx
00
2
0 0 0
00
11
( 1)( 4 4) 0
21
xy
x x x
xy
Vy có hai tiếp tuyến cần tm có phương trnh là:
: 1; : 9 17y y x
Ví dụ 2: Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th
C
. Gi
I
là giao điểm hai tim cn ca
C
. Tm điểm
M
thuc
C
hoành độ lớn hơn 1 sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
M
vuông góc
với đường thng
MI
.
A.
2;3M
. B.
5
3;
2
M



. C.
7
4;
3
M



. D.
5;3M
.
Phân tích:
Trước tiên xác định tọa độ
I
, sau đó viết phương trình tiếp tuyến tng quát ti một điểm
()MC
. Dùng điều kin
IM
vuông góc vi tiếp tuyến ti
M
để tìm
M
.
Chú ý: Đối vi trc nghim ta th th tại các điểm
M
của đáp án. Tc ta tính
'( )
M
yx
h s góc của đường thng
IM
. Nếu tích
. '( ) 1
IM M
k y x 
thì điểm
M
đó thỏa yêu cu
bài toán.
ng dn gii
Chn A
Giao điểm ca hai tim cn là
1;2I
. Gi
0
0
0
2x 1
;
1
M x C
x



.
Phương trnh tiếp tuyến ca
C
ti
M
0
0
2
00
21
1
( 1) 1
x
y x x
xx

.
Phương trnh đường thng
MI
:
2
0
1
( 1) 2
( 1)
yx
x
.
Tiếp tuyến ti
M
vuông góc vi
MI
nên ta có:
22
0
11
.1
11
o
xx

0
00
0 ( )
23
x loai
xy
.
Vy điểm cn tìm là
2;3M
.
Ví dụ 3: Gi
()C
là đồ th ca hàm s:
22
1
x
y
x
, khong cách t điểm
1;2I
đến các
tiếp tuyến ca
()C
ln nht là:
A.
4
B.
22
C.
32
D.
33
2
Phân tích:
Bài này chúng ta cũng gii theo hướng viết phương trình tổng quát một tiếp tuyến bất kì của
()C
, sau đó đánh giá khong cách từ
I
đến tiếp tuyến đó để suy ra khong cách lớn nhất.
ng dn gii:
Chọn A
Gọi
là tiếp tuyến của đồ thị
C
tại tiếp điểm M
22
; , ( )
1
a
a M C
a



.
Ta có:
22
44
' '( ) , 1
( 1) ( 1)
y y a a
xa

Vy
22
2
2 2 4
: ( ) 4 ( 1) 2 4 2 0 (*)
1 ( 1)
a
y x a x a y a a
aa

22
44
4( 1) ( 1) .2 2 4 2
81
;
4 ( 1) 4 ( 1)
a a a
a
dI
aa
.
Ta có:
2
4 2 2 2 4 2
4 ( 1) 2 ( 1) 2.2( 1) 4 ( 1) 2.2( 1) 2 1a a a a a a


81
;4
21
a
dI
a
. Vy
;dI
lớn nht khi
;4dI
22
1 2 1
2 ( 1)
1 2 3
aa
a
aa



. Cả hai giá trị đều thỏa mãn
1a
Vy khoảng cách lớn nht từ
I
đến các tiếp tuyến của
()C
4
.
dụ 4:bao nhiêu điểm trên
Oy
t đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến đổ th
C
:
2
2
x
y
x
?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Phân tích :
Ta gii theo hướng viết phương trình tiếp tuyến ca
()C
biết tiếp tuyến đó đi qua một điểm
trên
Oy
, sau đó tìm điều kiện để h phương trình (nếu gii theo phương pháp 1) hay phương
trình (nếu gii theo phương pháp 2) có đúng một nghim.
Chú ý : Phương trình bậc hai có mt nghim khi
0
ng dn gii:
Chn A
Ly
(0; )A a Oy
. Đường thng
d
đi qua
A
có h s góc
k
có phương trnh
y kx a
.
d
là tiếp tuyến với (C)
2
2
(1)
2
4
(2)
2
x
kx a
x
k
x

có nghiệm
Thay (2) vào (1) ta được:
2
2
24
( ) ( 1) 4( 1) 4 4 0 (*)
2
2
xx
a g x a x a x a
x
x

Để t
A
k được đúng 1 tiếp tuyến đến
()C
th phương trnh (*) duy nht 1 nghim
x
khác 2.
Xảy ra các trường hp sau:
Trường hp 1:
1 0 1aa
. Khi đó (*) trở thành:
8 8 0 1xx
(tha mãn)
Trường hp 2:
10
(2) 8 0 1
' 8 8 0
a
ga
a

. Khi đó (*) có nghiệm
0x
( thỏa mãn)
Vy tm được 2 điểm thỏa mãn đề bài.
Ví d 5:Cho hàm s
32
6 9 9y x x x
có đồ th
()C
. Gi
()d
là tiếp tuyến ca
()C
ti
()AC
4
A
x
. Tìm trên
()d
các điểm
M
sao cho t mỗi điểm y v được đúng 3 tiếp
tuyến vi
()C
.
A. Các đim
M
hoành đ
m
tha mãn
10
; 2 ; / 4 .
3
m




B. Các đim
M
hoành đ
m
tha mãn
10
; 2 ; .
3
m

 


C. Các đim
M
hoành đ
m
tha mãn
D. Không có điểm
M
nào tha mãn.
Phân tích:
d này khá tương t ví d 4,trưc tiên ta viết phương tnh ca
d
. Sau đó viết phương
tnh tiếp tuyến ca
()C
biết tiếp tuyến đi qua 1 đim tn
d
. Cui ng m điu kin
để h pơng trình (hoc phương trình) đ ba nghim pn bit.
ng dn gii:
Chn A
Do A thuc (C) nên
(4;5)A
. Phương trnh tiếp tuyến ca
C
ti
A
là:
'(4)( 4) 5 9 41y f x y x
Gi s
( ; 9 41)M m m
mt đim trên
()d
. Xt đưng thng
bt kì qua
M
có h
s c
k
khi đó
: ( ) 41 9y k x m m
.
tiếp xúc vi
()C
Hệ
32
2
6 9 9 ( ) 41 9 (1)
3x 12 9 (2)
x x x k x m m
xk
có nghiệm
Thay (2) vào (1) ta được:
3 2 2
2
2
6 9 9 3 12 9 41 9
4 2 2 3 8 0
4
2 2 3 8 0 (3)
x x x x m x x m
x x m x
x
x m x


Để t
M
k được 3 tiếp tuyến vi
()C
thì (3) phi có 2 nghim phân bit và khác 4
2
2
9 12 60 0
10
48 12 0
3
4
m
mm
m
m
m



Vy, những điểm trên
()d
mà t đó vẽ được 3 tiếp tuyến vi
()C
là những điểm có hoành độ
m
thỏa mãn:
10
; 2 ; \ 4 .
3
m

 


3. Bài tp tự luyện
Bài tập 1: Cho hàm s
3
1
x
y
x
đồ th
C
, điểm
M
thay đổi thuộc đường thng
: 1 2d y x
sao cho qua
M
hai tiếp tuyến ca
C
vi hai tiếp điểm tương ng
,AB
. Biết rằng đường thng
AB
luôn đi qua điểm c định là
K
. Độ dài đoạn thng
OK
A.
58
. B.
34
. C.
29
. D.
10
Bài tập 2: Cho hàm s
3
3y x x
đồ th
C
điểm
;2Aa
. Gi
S
tp hp tt c các
giá tr thc ca
a
để có đúng ba tiếp tuyến ca
C
đi qua
A
. Tp hp
S
bng
A.
;1S 
. B.
S 
.
C.
2
; 2;
3
S

 


. D.
2
;2
3
S




Bài tập 3: Cho hàm s
32
31y x x
đồ th
C
. Hi trên trc
Oy
bao nhiêu đim
A
mà qua
A
có th k đến
C
đúng ba tiếp tuyến?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
Bài tập 4: Cho đồ th
2
:1
2
x
C y x x
. Gi
0;Mm
điểm trên trc tung t đó ta
k được ít nht mt tiếp tuyến đến đồ th
C
. Biết tp hp các giá tr ca
m
na khong
;ab
. Giá tr ca
ab
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
Bài tập 5: Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th (C) và điểm
(0; ).Aa
Gi S là tp hp tt c các giá tr
thc ca a để t A k được hai tiếp tuyến AM, AN đến (C) vi
,MN
các tiếp điểm
4MN
. Tng các phn t ca S bng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 8.
Dạng 4: Tiếp tuyến chung của hai đường cong
Bài toán tng quát: Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ th hàm s
1
:C y f x
2
:C y g x
.
1. Phương pháp
* Bưc 1. Gi
d
tiếp tuyến chung ca
12
,CC
0
x
hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
1
C
th phương trnh
d
có dng:
0 0 0
.y f x x x f x
*
* Bưc 2. Dùng điều kin tiếp xúc ca
d
2
C
, ta tm được
0
x
.
* Bưc 3. Thế
0
x
vào
*
ta được tiếp tuyến cn tìm.
* Chú ý. S nghim
0
x
chính là s tiếp tuyến chung ca
1
C
2
C
.
2. Các ví dụ mẫu
d 1: Cho parabol
2
: 8 4P y x x
đồ th
32
:4C y x x
. Gi s tiếp tuyến chung
ca parabol
P
và đồ th
C
có phương trnh là
y ax b
. Giá tr ca
3
ab
bng
A.
27
. B.
27
. C.
64
D.
64
.
Phân tích:
Gi
d
là tiếp tuyến chung ca parabol
P
và đồ th
C
.
Ta nên gi
0
x
là hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
P
hay
C
???
* Nếu ta gi
0
x
hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
P
th đường thng
d
phương trnh
dng:
22
0 0 0 0 0 0
2 8 8 4 2 8 4y x x x x x y x x x
Khi đó
d
tiếp xúc vi
C
khi ch khi h sau nghim:
3 2 2
00
2
0
4 2 8 4 1
3 8 2 8 2
x x x x x
x x x
Rút
0
x
t
2
ri thay vào
1
ta được phương trnh đa thức theo n
x
. Giải phương trnh này
s
tm được
x
. Thay
x
vào
2
ta s tm được
0
x
t đó suy ra phương trnh tiếp tuyến.
* Nếu ta gi
0
x
hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
C
th đường thng
d
phương trnh
dng:
2 3 2 2 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 8 4 3 8 2 4y x x x x x x y x x x x x
Khi đó
d
tiếp xúc vi
P
khi và ch khi h sau có nghim:
2 2 3 2
0 0 0 0
2
00
8 4 3 8 2 4 3
2 8 3 8 4
x x x x x x x
x x x
Rút
x
t
4
thay vào
3
ta được phương trnh đa thức theo
0
x
. Giải phương trnh này sẽ
tm được
0
x
t đó suy ra phương trnh tiếp tuyến.
* Như vy ta có th gi
0
x
là hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
P
hay
C
đều thc hiện được
li
gii. Tuy nhiên cách gi phía trên cho ta phép thế đơn giản hơn.
Li gii
Chn C
Gi
d
là tiếp tuyến chung ca parabol
P
và đồ th
C
.
Gi
0
x
là hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
P
th đường thng
d
có phương trnh dạng:
22
0 0 0 0 0 0
2 8 8 4 2 8 4 *y x x x x x y x x x
Khi đó
d
tiếp xúc vi
C
khi ch khi h sau nghim:
3 2 2
00
2
0
4 2 8 4 1
3 8 2 8 2
x x x x x
x x x
Thay
0
x
t
2
vào
1
ta có:
2
2
3 2 2
3 8 8
4 3 8 4 3
2
xx
x x x x x
Rút gọn phương trnh
3
, ta được phương trnh tương đương:
4 3 2
9 56 128 128 48 0 4x x x x
32
2 9 38 52 24 0x x x x
2
2
2 9 20 12 0 2x x x x
Vi
2x
thay vào
2
ta có
0
2x
thay vào
*
ta có phương trnh tiếp tuyến là:
4yx
.
Do
đó
3
4, 0 64a b a b
.
Bình lun:
* Mu cht ca bài toán là ta cn giải phương trnh bc cao (phương trnh (4)):
+ S dng mode 7 ta s được nghiệm đẹp
2x
, t đó đưa được v phương trnh bc 3, s
dng mode 5, 4 ta s tm được các nghim còn li.
+ Nếu phương trnh bc cao nghim t (không nghim hu tỷ) th ta thường đưa về
nhân t có cha bc hai
2
ax bx c
.
Bài tập tương tự ví d 1: Cho parabol
2
:1P y x
và đồ th
42
:2C y x x
. Gi s
các
tiếp tuyến chung ca parabol
P
đồ th
C
phương trnh là
,y ax b y cx d
. Giá
tr
ca
a b c d
bng
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
0
.
ng dn gii
Chn D
Gi
d
là tiếp tuyến chung ca parabol
P
và đồ th
C
.
Gi
0
x
là hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
P
th đường thng
d
có phương trnh dạng:
2
0 0 0
21y x x x x
2
00
2 1 *y x x x
Khi đó
d
tiếp xúc vi
C
khi và ch khi h sau có nghim:
4 2 2
00
3
0
2 2 1 1
22
x x x x x
x x x
Thay
0
x
t
2
vào
1
ta có:
3 2 6 4 2 4 2
4 2 4 4 1 2x x x x x x x
6 4 2
4 7 2 1 0x x x
2
2
1
1
1
4
x
x
xl
Vi
1x
thay vào
2
ta
0
1x
thay vào
*
ta có phương trnh tiếp tuyến là:
2yx
. Do
đó
2, 0ab
.
Vi
1x
thay vào
2
ta
0
1x
thay vào
*
ta phương trnh tiếp tuyến là:
2yx
. Do đó đó
2, 0cd
.
Vy
0a b c d
.
Ví d 2: Cho các đồ th
3
1
1
:3
3
C y x x
32
2
1
:4
3
C y x x x
. Gi s tiếp tuyến
chung của các đồ th
1
C
2
C
có phương trình là
y ax b
. Giá tr ca
.ab
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Phân tích:
Gi
d
là tiếp tuyến chung của các đồ th
1
C
2
C
.
Gi
0
x
là hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
1
C
th đường thng
d
có phương trnh dạng:
2 3 2 3
0 0 0 0 0 0
11
3 3 3 3 3 2
33
y x x x x x y x x x
Khi đó
d
tiếp xúc vi
2
C
khi và ch khi h sau có nghim:
3 2 2 3
00
22
0
11
4 3 3 2 1
33
2 4 3 3 2
x x x x x x
x x x
Đến đây ta nhn thy các biến
x
0
x
trong hai phương trnh đu có bc lớn hơn hoặc bng
2.
Do đó dùng phương pháp thế như trong ví dụ 1 s không kh thi.
Cách gii quyết ???
Xt phương trnh
2
ta có:
2
00
0
2
2 3 3 3,
0
2
1
2 1 3 3,
VP x x
x
x
VT x x
Sau đó ta sẽ suy ra kết qu.
Li gii
Chn A
Gi
d
là tiếp tuyến chung của các đồ th
1
C
2
C
.
Gi
0
x
là hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
1
C
th đường thng
d
có phương trnh dạng:
2 3 2 3
0 0 0 0 0 0
11
3 3 3 3 3 2 *
33
y x x x x x y x x x
Khi đó
d
tiếp xúc vi
2
C
khi và ch khi h sau có nghim:
3 2 2 3
00
22
0
11
4 3 3 2 1
33
2 4 3 3 2
x x x x x x
x x x
Ta có:
2
00
2
2 3 3 3,
2 1 3 3,
VP x x
VT x x
Do đó
2
0
0
2
3 3 3
0
2
1
1 3 3
x
x
x
x
thay vào
1
tha mãn.
Vi
0
0x
thay vào phương trnh
*
ta phương trnh tiếp tiếp tuyến chung của các đồ th
1
C
2
C
là:
1
3 . 1
3
y x a b
.
Bình lun:
Mu cht ca cách giải bài toán là ta đánh giá được hai vế của phương trnh
2
.
Bài tập tương tự d 2: Cho các đ th
32
1
1
:3
3
C y x x x
3
2
11
:2
33
C y x x
. Gi s tiếp tuyến chung của các đồ th
1
C
2
C
có phương
trình là
y ax b
. Giá tr ca
.ab
bng
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
2
3
.
ng dn gii
Chn B
Gi
d
là tiếp tuyến chung ca
1
C
2
C
.
Gi
0
x
là hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
2
C
th đường thng
d
có phương trnh dạng:
23
0 0 0 0
11
22
33
y x x x x x
23
00
21
2*
33
y x x x
Khi đó
d
tiếp xúc vi
1
C
khi ch khi h sau nghim:
3 2 2 3
00
22
0
1 2 1
32
3 3 3
2 3 2 1
x x x x x x
x x x
T
1
ta có
22
0
2 3 2x x x
2
2
0
12xx
2
1 0,xx
2
0
0,xx
nên
2
có nghim
0
0x
.
Vi
0
0x
thay vào
*
ta có tiếp tuyến
1
:2
3
d y x
1
2,
3
ab
Vy
2
.
3
ab
d 3: Cho parabol
2
: 3 6P y x x
đ th
32
:3C y x x
. bao tiếp tuyến
chung ca parabol
P
và đồ th
C
?
A.
1
. B.
4
. C.
3
D.
2
.
Phân tích:
Làm tương tự như ví dụ 1, sau đó đưa về bài toán tìm s nghim của phương trnh bc cao
(phương trnh bc 4).
Li gii
Chn D
Gi
d
là tiếp tuyến chung ca parabol
P
và đồ th
C
.
Gi
0
x
là hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
P
th đường thng
d
có phương trnh dạng:
22
0 0 0 0 0 0
2 3 3 6 2 3 6y x x x x x y x x x
Khi đó
d
tiếp xúc vi
C
khi và ch khi h sau có nghim:
3 2 2
00
2
0
3 2 3 6 1
3 2 2 3 2
x x x x x
x x x
Thay
0
x
t
2
vào
1
ta có:
2
2
3 2 2
3 2 3
3 3 2 6 3
2
xx
x x x x x
Rút gọn phương trnh
3
, ta được phương trnh tương đương:
4 3 2 3 2
32
1
9 20 26 12 3 0 1 9 11 15 3 0
9 11 15 3 0
x
x x x x x x x x
x x x
Xét hàm s
32
9 11 15 3f x x x x
. Ta có
2
27 22 15 0,f x x x x
suy ra hàm s
32
9 11 15 3f x x x x
đồng biến
trên
. Mà phương trnh bc ba luôn luôn có ít nht mt nghim thực. Do đó phương trnh
32
9 11 15 3 0x x x
duy nht mt nghim thc (nghim duy nht này khác
1
). Tc
hai tiếp tuyến thỏa mãn đề bài.
Bình lun:
Chúng ta th s dụng mode5,4 để biết phương trnh
32
9 11 15 3 0x x x
duy nht
mt
nghim khác
1
.
Bài tập tương tự ví d 3:
Cho parabol
2
: 5 1P y x x
đồ th
32
: 2 4C y x x x
. bao tiếp tuyến chung
ca parabol
P
và đồ th
C
?
A.
1
. B.
4
. C.
3
D.
2
.
d 4: Cho parabol
2
:P y x m
đồ th
4
:
1
Cy
x
. bao nhiêu giá tr nguyên
ca
tham s
m
nh hơn
2019
sao cho parabol
P
và đồ th
C
có tiếp tuyến chung ?
A.
2025
. B.
2026
. C.
2024
D.
2027
.
Phân tích:
Làm tương tự ví d 1, sau đó quy về bài toán tm điều kin ca tham s
m
để phương trnh có
nghim.
Li gii
Chn B
Gi
d
là tiếp tuyến chung ca parabol
P
và đồ th
C
.
Gi
0
x
là hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
P
th đường thng
d
có phương trnh dạng:
22
0 0 0 0 0
22y x x x x m y x x x m
Khi đó
d
tiếp xúc vi
C
khi và ch khi h sau có nghim:
2
00
0
2
4
21
1
4
22
1
x x x m
x
x
x
1x
Thay
0
x
t
2
vào
1
ta có:
2 4 4 2
4 1 4
4 4 4 4 4
11
1 1 1 1
x
x
mm
xx
x x x x
42
42
4 4 8 1
4 4 8 , 0 1
11
11
m t t t t
xx
xx
Xét hàm s
42
4 4 8 , 0f t t t t t
Ta có
3 3 2
16 8 8 0 2 1 0 1 2 2 1 0 1f t t t t t t t t t
Bng biến thiên ca
42
4 4 8 , 0f t t t t t
YCBT
1
có nghim
0t
khi và ch khi
8; \ 0m
.
Do
m
nguyên nh hơn
2019
nên có
2026
giá tr ca
m
thỏa mãn đề bài.
Bình lun:
+ Sau khi thay
0
x
t
2
vào
1
ta đã đưa phương trnh về phương trnh đa thức theo
1
1x
.
+ Hc sinh d mc sai lm khi không xét
0m
.
Bài tập tương tự d 4: Cho parabol
2
:P y x x m
đồ th
2
:
1
x
Cy
x
.
bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
không lớn hơn
100
sao cho parabol
P
và đồ th
C
tiếp
tuyến chung ?
A.
119
. B.
120
. C.
121
D.
122
.
d 5: Cho parabol
2
:4P y x x m
đồ th
85
:
21
x
Cy
x
. Tìm tt c các giá tr
ca
tham s
m
sao cho parabol
P
đồ th
C
tiếp tuyến chung thỏa mãn hoành độ tiếp điểm
ca tiếp tuyến chung đó với đồ th
C
thuc na khong
13
;
24
.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
2m
.
Phân tích:
Làm tương tự ví d 4, sau đó quy về bài toán tm điều kin ca tham s
m
để phương trnh có
nghim thuc mt miền cho trước.
Li gii
Chn A.
Gi
d
là tiếp tuyến chung ca parabol
P
và đồ th
C
.
Gi
0
x
là hoành độ tiếp điểm ca
d
vi
P
th đường thng
d
có phương trnh dạng:
22
0 0 0 0 0 0
2 4 4 2 4y x x x x x m y x x x m
Khi đó
d
tiếp xúc vi
C
khi và ch khi h sau có nghim:
2
00
0
2
85
2 4 1
21
2
2 4 2
21
x
x x x m
x
x
x
1x
Thay
0
x
t
2
vào
1
ta có:
2
22
8 5 2 1
2
21
2 1 2 1
xx
m
x
xx
42
42
1 5 2 1
8 5 2 8, 0 1
2 1 2 1
2 1 2 1
m m t t t t
xx
xx
Ta có
1 3 1 1
; 0 2 1 2 2
2 4 2 2 1
x x t
x
.
YCBT
1
có nghim
2t
.
Xét hàm s:
42
5 2 8, 2f t t t t t
ta có:
32
4 10 2 2 2 5 2 0, 2f t t t t t t
Do đó
42
5 2 8f t t t t
đồng biến
2t
.
Do đó
1
có nghim
2t
20mf
.
Bài tập tương tự d 5: Cho parabol
2
1
:
2
P y x m
đồ th
2
1
:
1
xx
Cy
x
.
bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
nh hơn
20
sao cho parabol
P
và đồ th
C
có tiếp
tuyến chung ?
A.
20
. B.
21
. C.
18
. D.
19
.
3. Bài tp tự luyện
Câu 42: Cho hàm s
2
22y x x
đồ th
1
C
và hàm s
2
y x m
đồ th
2
C
. Có bao
nhiêu giá tr
m
nguyên dương để đồ th
1
C
2
C
có đúng hai tiếp tuyến chung.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 43: Biết rằng đường thng
: y ax b
tiếp tuyến chung ca đồ th hàm s
3
1
:2C y x x
và đồ th hàm s
2
2
:3C y x
. Tính
3P a b
.
A.
7
. B.
10
. C.
12
. D.
14
.
Câu 44: Đồ th hàm s
3
1
: 3 1C y x x
đồ th hàm s
3
2
2
: 4 1
3
x
C y x x
bao nhiêu
đường tiếp tuyến chung?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 45:
S
tp tt c các giá tr ca tham s
m
đ hai đồ th hàm s
3
1
: 2 1C y x x
đồ
th hàm s
53
2
8
: 18
53
xx
C y x m
có tiếp tuyến chung. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 46: Cho các đồ th
3
1
: 6 8C y x x
3
2
3
:C y x
x
. Có bao nhiêu tiếp tuyến
chung của các đồ th
1
C
2
C
?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 47: Cho parabol
2
:2P y x x
đồ th
32
:1C y x x x m
(
m
tham s thc).
S
tp tt c các s
m
đề parabol
P
đồ th
C
tiếp xúc vi nhau. Tổng bnh phương
tt c các phn t ca tp
S
A.
13
. B.
8
. C.
18
D.
9
.
Dạng 5: Bài toán tiếp xúc của hai đồ thị.
1. Phương pháp
Điu kin tiếp xúc của hai đồ th:
Hai đường cong
y f x
có đồ th
C
y g x
có đồ th
C
. Khi đó
C
tiếp xúc
vi
C
khi và ch khi h phương trnh
f x g x
f x g x

có nghim.
Chú ý: Cho đường thng
:.d y k x m
. Khi đó
d
tiếp xúc vi
C
khi và ch khi h
phương trnh
.k x m f x
k f x

có nghim và
d
được gi là tiếp tuyến của đồ th
C
.
2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Gi
()
m
C
là đồ th ca hàm s
32
2 3( 3) 18 8y x m x mx
(
m
là tham s). Có bao
nhiêu giá tr
m
để đồ th
()
m
C
tiếp xúc vi trc hoành.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Phân tích:
Trục hoành có phương trnh là:
0y
0y

.
32
2 3( 3) 18 8y x m x mx
2
6 6 3 18y x m x m
.
Áp dụng điều kin tiếp xúc của hai đường cong ta có h sau
32
2
2 3( 3) 18 8 0
6 6( 3) 18 0.
x m x mx
x m x m
.
Bài toán tr thành tìm tham s
m
để h
có nghim.
Li gii
Chn D
Ta có
2
' 6 6( 3) 18 .y x m x m
Đồ th
()
m
C
tiếp xúc vi trc hoành khi và ch khi h sau
có nghim
32
2
2 3( 3) 18 8 0
6 6( 3) 18 0.
x m x mx
x m x m
.
Nhn thy PT th hai ca h có bit thc
' 9( 3) 0,mm
nên luôn có hai
nghim
3; .x x m
Vi
3,x
thay vào PT đầu ca hệ, ta được
35
54 27( 3) 54 8 0 .
27
m m m
Vi
,xm
thay vào PT đầu ca h và thu gọn, ta được
2
( 1)( 8 8) 0m m m
1m
hoc
4 2 6.m 
Vy có bn giá tr cn tìm ca
m
35
;
27
m
1;m
4 2 6;m 
4 2 6.m 
Bài tập tương tự ví d 1: Tng các giá tr ca tham s
m
để đồ th
C
ca hàm s
4 2 2
34y x m x m
tiếp xúc vi trc hoành.
A.
4
5
. B.
24
5
. C.
24
5
. D.
16
5
.
Li gii
Chn A
Ta có
C
tiếp xúc vi trc hoành khi h sau có nghim
4 2 2
3
3 4 0, 1
4 2 3 4 0, 2
x m x m
x m x
.
T
2
ta có
2
2 2 3 4 0x x m
2
0
1
34
2
x
xm

.
Vi
0x
thay vào
1
ta có
2
00mm
.
Vi
2
1
34
2
xm
thay vào
1
ta có:
2
2
2
34
34
0
22
m
m
m



2
2
4 3 4 0mm
4
5
4
m
m


4
5
m
(vì
3 4 0m
).
Vy ta có tng các giá tr ca tham s
m
44
0
55



.
Chú ý: Ta có
2
1
34
2
xm
nên
4
3 4 0
3
mm
.
Ví dụ 2: Cho hàm s
1
y
x
có đồ th
C
và đường thng
d
có phương trnh
y ax b
vi
,0ab
. Đường thng
d
ct trc
Ox
,
Oy
lần lượt ti
M
N
. Tính din tích tam giác
OMN
biết
d
tiếp xúc vi
C
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Phân tích:
Ta có đường thng
d
ct trc
Ox
,
Oy
lần lượt ti
M
N
nên ta có
;0
b
M
a



,
0;Nb
.
Hay ta có
1
.
2
OMN
S OM ON
1
.
2
b
b
a
, ta thy din tích tam giác
OMN
ph thuc vào
a
b
.
Vy ta tìm mi liên h gia
a
b
t gi thiết
d
tiếp xúc vi
C
.
Qua phân tích trên ta có hướng gii bài toán như sau.
Li gii
Chn A
+ Ta có
d
tiếp xúc vi
C
khi và ch khi h sau có nghim
2
1
1
ax b
x
a
x


2
2
1
1
ax bx
x
a


2
11
1
bx
ax

2
2
1
x
b
ax

2
40ba
2
4ba
.
+ Ta có đường thng
d
ct trc
Ox
,
Oy
lần lượt ti
M
N
nên ta có
;0
b
M
a



,
0;Nb
.
Hay ta có
1
.
2
OMN
S OM ON
1
.
2
b
b
a
2
1
2
OMN
b
S
a

14
2
2
a
a

.
Ví dụ 3: Cho hàm s
22
2 1 1y x m x m
có đồ th
C
. Biết đồ th
C
luôn tiếp xúc vi
một đường thng c định
:d y ax b
vi mi giá tr tham s
m
. Tính
T a b
.
A.
0T
. B.
2T
. C.
1T 
. D.
2T 
.
Li gii
Chn A
Ta có đường thng
d
luôn tiếp xúc vi
C
vi mi giá tr ca tham s
m
khi h
22
2 1 1 , 1
2 2 1 , 2
x m x m ax b
a x m
có nghim vi mi
m
.
Thay
2
vào
1
ta có
22
1x m b
2
1x m b
, (vi
1b 
).
+ Vi
2
1x m b
thay vào
2
ta có:
2
2 1 1 2m b a m
2
2
4 1 1 2m b a m
2
4 1 1 4 4 0a m a b
có nghim
m
2
10
1 4 4 0
a
ab

1
1
a
b

.
+ Vi
2
1x m b
thay vào
2
ta có:
2
2 1 2 1m b m a
2
2
4 1 2 1m b m a
2
4 1 1 4 4 0a m a b
có nghim
m
2
10
1 4 4 0
a
ab

1
1
a
b

.
Vy đồ th
C
luôn tiếp xúc với đường thng
:1d y x
vi mi giá tr ca tham s
m
.
Hay ta có
T a b
1 1 0
.
Ví dụ 4: Cho hàm s
2
2
1
x mx m
y
x

có đồ th
C
. Xác định tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho qua điểm
0;1A
không có đường thng nào tiếp xúc với đồ th
C
.
A.
1m
. B.
2m
. C.
1m 
. D.
1m
.
Phân tích:
Gọi đường thng
d
đi qua
0;1A
có phương trnh
1y kx
.
Đưng thng
d
không tiếp xúc vi
C
khi h phương trnh
2
2
2
2
1
1
24
1
x mx m
kx
x
xx
k
x


nghim.
Li gii
Chn A
Gọi đường thng
d
đi qua
0;1A
có phương trnh
1y kx
.
Đưng thng
d
không tiếp xúc vi
C
khi h phương trnh
2
2
2
2
1, 1
1
24
, 2
1
x mx m
kx
x
xx
k
x


vô nghim.
Thay
2
vào
1
ta có phương trnh
2
3 2 1 1 0, 1m x m x m x
3
.
Khi đó
vô nghiệm khi phương trnh
3
có nghim
1x 
hoặc phương trnh
3
nghim.
+ Phương trnh
3
có nghim
1x 
3 2 1 1 0m m m
20
(vô lí).
+ Phương trình
3
vô nghim.
Vi
3m
t
3
ta có
1
4 2 0
2
xx
, hay
3m
không tha mãn.
Vi
3m
ta có phương trnh
3
vô nghim khi
0

2 1 0m
1m
.
KL: Vy
1m
thì
d
không tiếp xúc vi
C
.
Ví dụ 5: Vi các giá tr ca tham s
1
mb
2
mb
th đồ th
C
hàm s
4
21y x x
và đồ
th
P
ca hàm s
2
2y x m
tiếp xúc vi nhau. Tính
12
.T b b
.
A.
3T 
. B.
2T 
. C.
0T
. D.
6T 
.
Li gii
Chn A
Ta có
P
tiếp xúc vi
C
khi h sau có nghim:
4 2 2
3
2 1 2
4 4 4
x x x m
x x x

4 2 2
2
2 1 2
0
2
x x x m
x
x
2
0
1
2
3
x
m
x
m


.
Hay ta có
1. 3 3T
.
3. Bài tp tự luyện
Bài tp 1: Tìm
m
để đồ th hàm s
2
1
1
xx
y
x

tiếp xúc vi parabol
2
y x m
.
A.
2m 
. B.
0m
. C.
1m 
. D.
3m
.
Bài tp 2: Tìm
m
để đồ th hai đồ th hàm s
32
1
( ): (1 2 ) 2C y mx m x mx
3
2
( ): 3 3(1 2 ) 4 2C y mx m x m
tiếp xúc vi nhau.
A.
1 3 6
,
22
mm

. B.
1 8 6
,
2 12
mm

. C.
5 3 6
,
2 12
mm

. D.
1 3 6
,
2 12
mm

.
Bài tp 3: Tìm
m
để
3
2
1
: 2 2 1
32
m
x
C y m x mx
tiếp xúc với đường thng
1y
.
A.
2
0; ;2
3
m



. B.
2
4; ;6
3
m



. C.
0;4;6m
. D.
2
0; ;6
3
m



.
Bài tp 4: Viết phương trnh tiếp tuyến
d
tiếp xúc với đồ th
H
:
2
2
1yx
ca hàm s ti
đúng
2
điểm phân bit.
A.
2yx
. B.
0y
. C.
21yx
. D.
1y
.
Bài tp 5: Cho hàm s:
3
4 3 2y x x
, có đồ th
C
. Tìm những điểm trên đường thng
3y
để t đó có thể v được ba đường thng tiếp xúc với đồ th
C
.
A.
1m 
hoc
1
2
3
m
. B.
1m 
hoc
11
32
m
.
C.
2m 
hoc
11
32
m
. D.
3m 
hoc
1
1
2
m
.
CH ĐỀ 8. ĐIỂM ĐẶC BIT CA ĐỒ TH HÀM S
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Bài toán tm điểm cố định của họ đường cong
Xét h đường cong
m
C
có phương trnh
,y f x m
, trong đó
f
hàm đa thức theo biến
x
vi
m
tham s sao cho bc ca m không quá 2. Hãy tìm những điểm c định thuc h
đường cong khi
m
thay đổi?
Phương pháp gii:
o c 1: Đưa phương trnh
,y f x m
v dạng phương trnh theo n
m
dng sau:
0Am B
hoc
2
0Am Bm C
.
o c 2: Cho các h s bng
0
, ta thu được h phương trnh và giải h phương trnh:
0
0
A
B
hoc
0
0
0
A
B
C
.
o c 3: Kết lun
Nếu h vô nghim thì h đường cong
m
C
không có điểm c định.
Nếu h có nghim thì nghiệm đó là điểm c định ca
m
C
.
II. Bài toán tm điểm có tọa độ nguyên:
Cho đường cong
C
phương trnh
y f x
(hàm phân thc). y m những điểm
tọa độ nguyên của đường cong?
Những điểm tọa độ nguyên những điểm sao cho c hoành độ tung độ của điểm đó
đều là s nguyên.
Phương pháp gii:
o c 1: Thc hiện php chia đa thức chia t s cho mu s.
o c 2: Lí lun để gii bài toán.
III. Bài toán tm điểm có tính cht đối xứng:
Cho đường cong
C
phương trnh
y f x
. Tìm những điểm đối xng nhau qua mt
điểm, qua đường thng.
Bài toán 1: Cho đồ th
32
:C y Ax Bx Cx D
trên đồ th
C
m nhng cặp điểm đối
xứng nhau qua điểm
( , )
II
I x y
.
Phương pháp gii:
Gi
3 2 3 2
; , ;M a Aa Ba Ca D N b Ab Bb Cb D
hai điểm trên
C
đối
xứng nhau qua điểm
I
.
Ta có
3 3 2 2
2
22
I
I
a b x
A a b B a b C a b D y

.
Gii h phương trnh tm được
,ab
t đó tm được to độ M, N.
Trường hợp đặc bit : Cho đồ th
32
:C y Ax Bx Cx D
. Trên đồ th
C
tìm nhng
cặp điểm đối xng nhau qua gc tọa độ.
Phương pháp gii:
Gi
3 2 3 2
, , ,M a Aa Ba Ca D N b Ab Bb Cb D
hai điểm trên
C
đối
xng nhau qua gc tọa độ.
Ta có
3 3 2 2
0
20
ab
A a b B a b C a b D

.
Gii h phương trnh tm được
,ab
t đó tm được to độ
,MN
.
Bài toán 2: Cho đồ th
32
:C y Ax Bx Cx D
trên đồ th
C
m nhng cặp điểm đối
xứng nhau qua đường thng
11
:d y A x B
.
Phương pháp gii:
Gi
3 2 3 2
; , ;M a Aa Ba Ca D N b Ab Bb Cb D
hai điểm trên
C
đối
xng nhau qua đường thng
d
.
Ta có:
(1)
. 0 (2)
d
Id
MN u
(vi
I
trung đim ca
MN
d
u
vectơ chỉ phương của
đường thng
d
).
Gii h phương trnh tm được M, N.
IV. Bài toán tm điểm đặc biệt liên quan đến hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị
C
:
Gi
00
;M x y
là điểm thuộc đồ th
C
ca hàm s
ax b
y
cx d
, nên
0
0
0
;
ax b
Mx
cx d



Đồ th hàm s
ax b
y
cx d
có tim cn đứng:
1
: 0,
d
x
c
tim cn ngang
2
:0
a
y
c
.
Khong cách t
M
đến
1
,
2
là:
0
10
cx d
d
dx
cc
,
20
0
a ad bc
dy
c c cx d
Ta có kết qu sau:
0
12
0
..
()
cx d
ad bc
d d p
c c cx d

, vi
2
ad bc
p
c
thì
p const
Bài toán 1: Tìm trên đồ th hàm s
ax b
y
cx d
những điểm
M
sao cho tng khong cách
t điểm
M
đến
1
2
nh nht.
Phương pháp gii:
0
12
2
0
2
cx d
ad bc ad bc
dd
c c cx d c

2
min 2
ad bc
d
c

Du
""
xy ra khi
0
0
()
cx d
ad bc
c c cx d
2
0
()cx d ad bc
0
d
x ad bc
c
Bài toán 2: Tìm trên đồ th hàm s
ax b
y
cx d
những điểm
M
sao cho khong cách t
điểm
M
đến
1
bng
0k
ln khong cách t
M
đến
2
.
Phương pháp gii:
0
1 2 0
0
()
cx d
ad bc d
d kd k x kp
c c cx d c
Bài toán 3: Tìm trên đồ th hàm s
ax b
y
cx d
những điểm
M
sao cho khong cách t
điểm
M
đến
I
là ngn nht, biết
I
là giao điểm hai đường tim cn.
Phương pháp gii:
0
0
0
; , ; min 2
ax b
da
M x I IM p
cx d c c






khi
0
d
xp
c
Bài toán 4: Tìm trên đồ th hàm s
ax b
y
cx d
những điểm
M
sao cho tiếp tuyến của đồ
th hàm s ti
M
vuông góc với đường thng
,IM I
là giao điểm hai đường tim cn.
Phương pháp gii:
H s góc đường thng
IM
0
2
00
()
I
I
yy
ad bc
k
x x cx d

; tiếp tuyến của đồ th
Bài toán 5: Biết rng
M
là điểm thuộc đồ th hàm s
ax b
y
cx d
; tiếp tuyến
()t
của đồ th
hàm s ti
M
cắt hai đường tim cn tại hai điểm phân bit
,AB
và din tích
AIB
luôn là
hng s không đổi,
I
là giao điểm hai đường tim cn.
Phương pháp giải:
0 0 0
( ): '( )( )t y y y x x x
0
1
00
2
2( )
( ) ;
( ) ( )
bc ad acx
d ad bc
t A IA
c c cx d c cx d





00
2
2 2( )
( ) ;
d acx cx d
a
t B IB
c c c




,
M
luôn luôn là trung điểm
AB
AIB
vuông ti
I
nên:
1
. . 2
2
AIB
S IA IB p

..
4
AIB
IA IB AB
S
R
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp
AIB
nên
8minR p
2
min 8
ad bc
AB
c
hàm s ti
M
có h s góc:
0
2
0
'( )
()
ad bc
yx
cx d
Theo bài toán, ta phi có:
2
00
'( ). 1 ( )y x k cx d ad bc
V. Bài toán tm điểm đặc biệt khác:
1. Lí thuyết:
Loi 1. Cho hai điểm
22
1 1 2 2 2 1 2 1
; ; ;P x y Q x y PQ x x y y
.
Cho điểm
00
;M x y
đường thng
:0d Ax By C
, thì khong cách t
M
đến
d
00
22
;
Ax By C
h M d
AB

.
Loi 2. Khong cách t
00
;M x y
đến tim cn đứng
xa
0
h x a
.
Loi 3. Khong cách t
00
;M x y
đến tim cn ngang
yb
0
h y b
.
Chú ý: Những điểm cần tm thường hai điểm cực đại, cc tiu hoc giao ca mt
đường thng vi một đường cong
C
nào đó. V vy trước khi áp dng công thc, ta cn
phải tm tm điều kin tn ti ri tìm tọa độ ca chúng.
2. Các bài toán thường gp:
Bài toán 1: Cho hàm s
0, 0
ax b
c ad bc
cx
y
d
có đồ th
C
. Hãy tìm trên
C
hai điểm
A
B
thuộc hai nhánh đồ th hàm s sao cho khong cách
AB
ngn nht.
Phương pháp giải:
C
tim cn đứng
d
x
c

do tính cht ca hàm phân thức, đồ th nm v hai
phía ca tim cn đứng. Nên gi hai s
,

là hai s dương.
Nếu
A
thuc nhánh trái thì
AA
d d d
xx
c c c
;
()
AA
y f x
.
Nếu
B
thuc nhánh phi thì
BB
d d d
xx
c c c
;
()
BB
y f x
.
Sau đó tính
2
2 2 2
2
B A B A B A
AB x x y y a a y y



.
Áp dng bt đng thc Côsi (Cauchy), ta s tìm ra kết qu.
Bài toán 2: Cho đồ th hàm s
C
có phương trình
y f x
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc
()C
để tng khong cách t
M
đến hai trc tọa độ nh nht.
Phương pháp giải:
Gi
;M x y
và tng khong cách t
M
đến hai trc tọa độ
d
thì
d x y
.
Xét các khong cách t
M
đến hai trc tọa độ khi
M
nm các v trí đặc bit: Trên
trc hoành, trên trc tung.
Sau đó xt tổng quát, những điểm
M
hoành độ, hoặc tung độ lớn hơn hoành độ
hoặc tung độ ca
M
khi nm trên hai trc thì loại đi không xt đến.
Những điểm còn lại ta đưa về tìm giá tr nh nht của đồ thi hàm s dựa vào đạo hàm
rồi tm được giá tr nh nht ca
d
.
Bài toán 3: Cho đồ th
()C
phương trình
y f x
. Tìm điểm
M
trên
()C
sao cho
khong cách t
M
đến Ox bng
k
ln khong cách t
M
đến trc
Oy
.
Phương pháp giải:
Theo đầu bài ta có
f x kx
y kx
y k x
y kx
f x kx


.
Bài toán 4: Cho đồ th hàm s
C
phương trình
( ) 0, 0
ax b
y f x c ad bc
cx d
. Tìm tọa độ điểm
M
trên
C
sao cho độ dài
MI
ngn nht (với I là giao điểm hai tim
cn).
Phương pháp giải:
Tim cn đứng
d
x
c
; tim cn ngang
a
y
c
.
Ta tm được tọa độ giao điểm
;
da
I
cc



ca hai tim cn.
Gi
;
MM
Mx y
là điểm cần tm. Khi đó:
22
2
M M M
da
IM x y g x
cc
S dụng phương pháp tm GTLN - GTNN cho hàm s
g
để thu được kết qu.
Bài toán 5: Cho đồ th hàm s
C
phương trình
y f x
đưng thng
:0d Ax By C
. Tìm điểm
I
trên
C
sao cho khong cách t
I
đến
d
là ngn nht.
Phương pháp giải
Gi
I
thuc
C
0 0 0 0
;;I x y y f x
.
Khong cách t
I
đến
d
00
0
22
( ) ;
Ax By C
g x h I d
AB


Kho sát hàm s
()y g x
để tm ra điểm
I
tha mãn yêu cu.
B. BÀI TP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: [2D1-7.5-3] S điểm có tọa độ là các s nguyên thuộc đồ th hàm s
3
2
x
y
x
là:
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 2: [2D1-7.5-3] Cho hàm s
2
25
1
xx
y
x
có đ th là
C
. Hi trên đ th
C
có bao nhiêu đim
có ta đ nguyên?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 3: [2D1-8.5-3] Trên đồ th hàm s
25
31
x
y
x
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các s nguyên?
A.
4
. B. vô s. C.
2
. D.
0
.
Câu 4: [2D1-8.4-3] Cho đồ th
C
ca hàm s
3
32y x x
điểm
2;18I
. Gi
,AB
hai
điểm thuộc đồ th
C
và đối xng nhau qua
I
. Tính độ dài đoạn
AB
.
A.
2 101
. B.
2 257
. C.
4 101
. D.
257
.
Câu 5: [2D1-8.4-3] Cho đồ th
m
C
ca hàm s
32
3y x x m
. Hi tt c bao nhiêu giá tr
nguyên bé thua
10
ca
m
để trên đồ th
m
C
tn ti cặp điểm đối xng vi nhau qua gc
tọa độ ?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Câu 6: [2D1-8.1-3] Cho đồ th
C
ca hàm s
3
31y x x
điểm
;A a b C
. Tiếp tuyến
ca
C
ti
A
ct
C
tại điểm
B
khác
A
. Tm hoành độ điểm
B
.
A.
a2
. B.
a3
. C.
a4
. D.
a 21
.
Câu 7: [2D1-7.4-3] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3y x x m
hai điểm phân biệt đối xng nhau qua gc tọa độ.
A.
1m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
01m
.
Câu 8: [2D1-7.4-3] Đồ th hàm s
32
2 3 3 2y x mx m
hai điểm phân biệt đối xng nhau
qua gc tọa độ
O
khi
m
là.
A.
2
0,
3
mm
. B.
1
3
m 
. C.
0m
.
D.
1
,0
3
mm
.
Câu 9: [2D1-7.3-3] Cho hàm s
2
2 6 2
2
x m x
y
mx
đồ th
m
C
. Hỏi đồ th hàm s luôn
đi qua bao nhiêu điểm c định ?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10: [2D1-7.3-3] Cho h đồ th
42
:1
m
C y x mx m
. Tọa độ các điểm mọi đồ th ca
h
m
C
luôn đi qua với mi giá tri thc ca
m
là:
A.
1;0 , 0;1
. B.
2;1 , 2;3
. C.
1;0 , 1;0
. D.
2;1 , 0;1
.
Câu 11: [2D1-8.1-3] Tìm
m
để tâm đối xng của đồ th hàm s
32
( ): ( 3) 1C y x m x m
trùng
với tâm đối xng của đồ th hàm s
14 1
( ):
2
x
Hy
x

A.
2.m
B.
1.m
C.
3.m
D.
0.m
Câu 12: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm
M
thuộc đồ th
C
ca hàm s
21
1
x
y
x
sao cho khong cách
t điểm
M
đến tim cn đứng bng 1 là
A.
0;1 , 2;3MM
. B.
2;1M
. C.
3
1;
2
M



. D.
5
3;
2
M



.
Câu 13: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm
M
thuộc đồ th
C
ca hàm s
1
2
x
y
x
khong cách
đến tim cn ngang ca
C
bng 1 là
A.
3;2M
. B.
5;2M
.
C.
5;2 , 1;0MM
. D.
51
4; , 0;
22
MM
.
Câu 14: [2D1-8.1-3] Tọa độ các điểm thuộc đ th
C
ca hàm s
21
1
x
y
x
tng khong
cách đến hai đường tim cn ca
C
bng 4 là
A.
4;3 , 2;1
. B.
2;5 , 0; 1
.
C.
2;5 , 0; 1 , 4;3 , 2;1
. D.
2;5 , 4;3
.
Câu 15: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm
M
hoành độ dương thuộc đồ th hàm s
2
2
x
y
x
sao cho
tng khong cách t
M
đến 2 tim cn của đồ th hàm s đạt giá tr nh nht là
A.
(4;3)M
. B.
(3;5)M
. C.
(1; 3)M
. D.
(0; 1)M
.
Câu 16: [2D1-8.1-3] Cho điểm
M
thuộc đồ th
C
ca hàm s
7
1
x
y
x
, biết
M
hoàng độ
a
khong cách t
M
đến trc
Ox
bng ba ln khong cách t
M
đến trc
Oy
. Giá tr
th có ca
a
A.
1a
hoc
7
3
a
. B.
1a 
hoc
7
3
x
.
C.
1a 
hoc
7
3
a 
. D.
1a
hoc
7
3
a 
.
Câu 17: [2D1-7.1-3] Có bao nhiêu đim
M
thuộc đồ th hàm s
2
1
x
y
x
sao cho khong cách t
M
đến trc tung bng hai ln khong cách t
M
đến trc hoành.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18: [2D1-8.0-2] Cho hàm s
3
21y x x
. Tìm tt c các đim
M
thuộc đ th hàm s sao
cho khong cách t
M
đến trc tung bng
1
.
A.
1; 0M
hoc
1; 2 .M
B.
1; 0M
.
C.
2; 1 .M
D.
0; 1M
hoc
2; 1 .M
Câu 19: [2D1-7.1-3] Có bao nhiêu đim
M
thuộc đồ th hàm s
2
1
x
y
x
sao cho khong cách t
M
đến trc tung bng hai ln khong cách t
M
đến trc hoành.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 20: [2D1-7.1-3] Tính tổng các hoành độ ca những đim thuộc đồ th
32
: 3 2C y x x
cách
đều hai điểm
12;1A
,
6;3B
.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 21: [2D1-8.1-3] Khong cách nh nht giữa hai điểm bt k thuc hai nhánh của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
23
. B.
25
. C.
1
. D.
22
.
Câu 22: [2D1-8.1-3] Tìm trên mi nhánh của đồ th (C):
49
3
x
y
x
các điểm
1
M
;
2
M
để độ dài
12
MM
đạt giá tr nh nht, giá tr nh nht đó bằng:
A.
25
. B.
22
. C.
26
. D.
32
.
Câu 23: [2D1-8.1-3] Hai điểm
M
,
N
thuộc hai nhánh của đồ thị
31
3
x
y
x
. Khi đó độ dài đoạn
thng
MN
ngắn nht bằng?
A.
4
. B.
8
. C.
3
. D.
82
.
Câu 24: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
3
31y x x
đồ th
C
. bao nhiêu đim
M
thuc
C
sao cho khong cách t
M
đến gc tọa độ bng
2
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 25: [2D1-7.1-3] Hai đim
, AB
thuc hai nhánh của đồ th
7
3
3
y
x

. Khi đó đ dài đoạn
thng
AB
ngn nht bng bao nhiêu?
A.
4 14
. B.
28
. C.
14
. D.
2 14
.
Câu 26: [2D1-7.1-3] Cho
2
.
2
x
yC
x
Tìm
M
hoành độ dương thuộc
C
sao cho tng khong
cách t
M
đến 2 tim cn nh nht.
A.
1; 3M
. B.
0; 1M
. C.
2;2M
. D.
4;3M
.
Câu 27: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
3
1
x
y
x
có đồ th
C
. Gi
I
là giao điểm ca
2
đường tim
cn ca
C
. Tìm tọa độ điểm
M
trên
C
sao cho độ dài
IM
là ngn nht?
A.
1
0; 3M
2
2;5M
. B.
1
1; 1M
2
3;3M
.
C.
1
1
2;
3
M



2
7
4;
3
M



. D.
1
15
;
23
M



2
5 11
;
23
M



.
Câu 28: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đồ th
C
A
là đim thuc
C
. Tìm giá tr nh
nht ca tng các khong cách t
A
đến các tim cn ca
C
.
A.
22
. B.
2
. C.
3
. D.
23
Câu 29: [2D1-8.1-3] Tọa độ đim
M
thuộc đồ th
()C
ca hàm s
21
1
x
y
x
sao cho khong cách
t điểm
)2;1(I
đến tiếp tuyến ca
C
ti
M
là ln nht.là
A.
12
1 3;2 3 , 1 3;2 3MM
.
B.
12
1 3;2 3 , 1 3;2 3MM
.
C.
12
1 3;2 3 , 1 3;2 3MM
.
D.
12
1 3;2 3 , 1 3; 2 3MM
.
Câu 30: [2D1-8.1-4] Cho hàm s
2
3
x
y
x
có đồ th
C
. Tng khong cách t một điểm
M
thuc
C
đến hai hai trc tọa độ đạt giá tr nh nht bng?
A.
2
. B.
2
3
. C.
1
. D.
1
6
.
Câu 31: [2D1-8.1-4] Khong cách nh nht t một đim thuộc đồ th
C
ca hàm s
2
45
2
xx
y
x

đến đường thng
: 3 6 0d y x
bng
A. 2. B.
4
. C.
10
. D.
4
10
.
Câu 32: [2D1-8.1-4] Khong cách ngn nht t điểm
M
thuộc đồ th
C
ca hàm s
2
22
1
xx
y
x

đến
1;4I
A.
2
. B.
22
. C.
2 2 2
. D.
2 2 2
.
Câu 33: [2D1-8.1-3] Ta đ điểm
M
thuộc đồ th
C
ca hàm s
2
2
x
y
x
cách đều hai đường
tim cn ca
C
A.
2;1M
. B.
0; 1 , 4;3MM
.
C.
71
5; , 3;
35
MM
. D.
2;2M
.
Câu 34: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm
M
hoành độ nguyên thuộc đồ th
C
ca hàm s
2
1
x
y
x
có khoảng cách đến đường thng
: 1 0xy
bng
1
2
A.
2;0M
. B.
2;4M
.
C.
2;4 ; 2;0MM
. D.
2; 2M
.
Câu 35: [2D1-8.1-3] Khi đồ th hàm s
3
32y x mx
có hai điểm cc tr
A
,
B
và đường tròn
C
có phương trnh là
22
1 1 3xy
cắt đường thng
AB
tại 2 điểm phân bit
M
,
N
sao cho
MN
ln nht. Khi đó giá trị của
m
là.
A.
1
. B.
3
2
. C.
2m
. D.
1
2
m
.
Câu 36: [2D1-8.1-3] Khi đồ th hàm s
3
31y x mx
có hai điểm cc tr
A
,
B
và đường tròn
C
phương trnh
22
1 1 9xy
cắt đường thng
AB
tại 2 điểm phân bit
,MN
sao cho
MN
nhỏ nht. Khi đó giá trị của
m
là.
A.
1
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
8
m
.
Câu 37: [2D1-8.1-3] Tm tt cả các giá trị của
m
để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
1y x mx m
tại điểm hoành độ bằng
1
cắt đường tròn
22
2 3 11xy
theo một y cung
độ dài nhỏ nht.
A.
10
3
. B.
2
. C.
1
3
. D.
11
3
.
Câu 38: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
23
2
x
y
x
đồ th
C
. Biết rng tiếp tuyến tại điểm
M
bt
ca
C
luôn ct hai tim cn ca
C
ti
A
B
. Độ dài ngn nht của đoạn thng
AB
A.
4
. B.
22
. C.
2
. D.
2
.
Câu 39: [2D1-8.1-3] Cho hàm số
2
1
x
y
x
C
. Tiếp tuyến bt k của đồ thị
C
tại
M
cắt hai
đường tiệm cn của đồ thị
C
lần lượt tại hai điểm
A
B
. Khi đó
.MA k MB
, giá trị
của
k
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 40: [2D1-8.1-3] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
y mx
cắt đồ th
hàm s
32
4 12 8y x x m
tại ba điểm phân bit
,,M N P
sao cho
MN NP
.
A.
;)( 3m
. B.
;)( 1m
.
C.
( 12;)m 
. D.
(12; )m
.
Câu 41: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
32
2
x
y
x
có đồ th
.C
Đưng thng
yx
ct
C
ti hai điểm
,AB
. Đường thng
y x m
ct
C
tại hai điểm
,CD
sao cho
ABCD
hình bình hành.
Chn mệnh đề đúng.
A. Không tn ti giá tr
.m
B.
m
là s nguyên t.
C.
m
là s t nhiên chia hết cho 3. D.
m
là s t nhiên chia hết cho 5.
Câu 42: [2D1-7.1-4] Cho hàm s
2
1
1
xx
y
x

đồ th
C
. Gi
A
,
B
hai điểm phân bit trên
đồ th
C
có hoành độ
1
x
,
2
x
tha
12
1xx
. Giá tr nh nht ca
AB
là:
A.
8 2 8
. B.
3
12 4
. C.
8 2 8
. D.
25
.
Câu 43: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
2
2
2
xx
y
x

. Điểm trên đồ th tiếp tuyến tại đó lp vi hai
đường tim cn mt tam giác có chu vi nh nht th có hoành độ bng
A.
4
2 10
. B.
4
26
. C.
4
2 12
. D.
4
28
.
Câu 44: [2D1-8.1-3] Tìm
M
trên
1
:
3
x
Hy
x
sao cho tiếp tuyến ti
M
vuông góc với đường
thng
: 2016d y x
.
A.
1; 1
hoc
2; 3
. B.
5;3
hoc
2; 3
. C.
5;3
hoc
1; 1
. D.
1; 1
hoc
4;5
.
Câu 45: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
3
1
x
y
x
có đồ th
()C
. Tìm
()MC
sao cho
M
cách đều các
trc tọa độ.
A.
1;3
2; 3
M
M
. B.
2;2
3;3
M
M
. C.
4;4
4; 4
M
M

. D.
1;1
3; 3
M
M
.
Câu 46: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm
M
thuộc đồ th hàm s
31
1
x
y
x
cách đường tim cn đứng ca
đồ th hàm s mt khong bng
1
A.
0; 1 ; 2;7
. B.
1;0 ; 2;7
. C.
0;1 ; 2; 7
. D.
0; 1 ; 2;7
.
Câu 47: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
31
2
x
y
x
đồ th
C
. Có bao nhiêu điểm trên
C
tng
khong cách t điểm đó đến hai tim cn ca
C
bng
6
?
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 48: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
2
21
x
y
x
đồ th
C
. Gi
M
một điểm trên
C
, có tung
độ lớn hơn
2
cách đều hai điểm
2; 0A
4; 2B
. Đim
M
thuộc đường thng nào
sau đây?
A.
2 1 0xy
. B.
2 5 0xy
. C.
2 1 0xy
. D.
2 7 0xy
.
Câu 49: [2D1-8.1-3] Cho đồ th
C
ca hàm s
22
1
x
y
x
. Gi
00
;M x y
điểm nm trên
C
, hoành độ dương tổng khong cách t
M
đến hai tim cn ca
C
nh nht. Tính
00
T x y
.
A.
7
. B.
6
. C.
8
. D.
5
.
Câu 50: [2D1-8.1-4] Cho hàm s
2
2
x
y
x
có đồ th
C
và điểm
00
;M x y C
0
0x
. Biết
rng khong cách t
2;2I
đến tiếp tuyến ca
C
ti
M
ln nht, mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
00
20xy
. B.
00
22xy
. C.
00
22xy
. D.
00
24xy
.
Câu 51: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C
. Điểm
;M a b
di động trên
C
. Gi
d
tng khong cách t điểm
M
đến hai trc tọa độ. Khi
d
đạt giá tr nh nht, tính
P ab
.
A.
3 2 2
. B.
2 2 3
. C.
0
. D.
2 2 2
.
Câu 52: [2D1-8.1-4] Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th
()C
. Gi
I
giao của hai đường tim cn
. Gi
0 0 0
; ;( 0)M x y x
là một điểm trên
()C
. Khi khong cách t điểm
I
đến tiếp tuyến
vi
()C
ti
M
ln nht thì tng
00
xy
bng
A.
1
. B.
31
. C.
23
. D.
1
.
Câu 53: [2D1-8.1-4] Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
;y
MM
Mx
một điểm bt k
trên
C
. Khi tng khong cách t
M
đến hai trc tọa độ là nh nht, tính tng
MM
xy
.
A.
2 2 1
. B.
1
. C.
2 2 2
. D.
22
.
Câu 54: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
3
32y x x
. Tìm tt c các điểm
M
thuc
C
sao cho tiếp
tuyến ca
C
ti
M
ct
C
tại điểm th hai là
N
tha mãn
65MN
.
A.
2;2 5 2M 
2;2 2M
. B.
2;2 5 2M
2;2 2M 
.
C.
2;2 5 2M
2;2 2M 
. D.
2;2 2M
2;2 5 2M 
.
Câu 55: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
21
2
x
y
x
C
. S điểm
M
thuc
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct hai tim cn ca
C
tại hai điểm
A
,
B
tha mãn
2 10AB
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 56: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
21
1
x
y
x
C
. Gi
I
giao điểm
2
đường tim cn ca
C
.
Đim
;M a b
thuc
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct hai tim cn ti
A
,
B
tha
mãn
22
2 12IA IB
. Tng ca
ab
bng ( vi
,ab
là các s nguyên dương).
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 57: [2D1-8.2-3] Cho hàm s
23
2
x
y
x
có đồ th
.C
Tìm trên
C
những đim
M
sao cho
tiếp tuyến vi
C
ti
M
ct hai tim cn ca
M
ti
,AB
sao cho
AB
ngn nht.
A.
3
0;
2



B.
5
1; , 3;3
3



C.
3;3 , 1;1
D.
5
4; , 3;3
2



Câu 58: [2D1-8.2-3] Cho hàm s
32
3 9 5y x x x
đồ th
C
. Gi
, AB
giao điểm ca
C
và trc hoành. S điểm
MC
không trùng vi
A
B
sao cho
90AMB 
là:
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 59: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
2
2
x
y
x
đồ th
C
. Tìm tọa độ điểm M hoành độ dương
thuc
C
sao cho tng khong cách t M đến hai tim cn là nh nht.
A.
2;2M
. B.
4;3M
. C.
0; 1M
. D.
1; 3M
.
Câu 60: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
2
2
x
y
x
đồ th
C
. Tìm giá tr nh nht
h
ca tng khong
cách t điểm
M
thuc
C
tới hai đường thng
1
: 1 0x
,
2
: 2 0y
.
A.
4h
. B.
3h
. C.
5h
. D.
2h
.
Câu 61: [2D1-8.1-3] Cho
2
:P y x
1
2; .
2
A



Gi
M
là một điểm bt kì thuc
.P
Khong
cách
MA
bé nht là:
A.
2
2
. B.
5
4
. C.
5
2
. D.
23
3
.
Câu 62: [2D1-8.1-3] Gi
; M a b
điểm trên đồ th hàm s
21
2
x
y
x
khoảng cách đến
đường thng
: 3 6d y x
nh nht. Khi đó
A.
21ab
. B.
2ab
. C.
2 ab
. D.
23ab
.
Câu 63: [2D1-8.1-3] Gi
d
đường thng đi qua
1;0A
h s góc
m
. Tìm các giá tr ca
tham s
m
để
d
cắt đồ th hàm s
2
1
x
y
x
ti hai điểm phân bit
, MN
thuc hai nhánh
của đồ th.
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0 1.m
Câu 64: [2D1-8.1-3] Cho đồ th
C
ca hàm s
22
1
x
y
x
. Tọa độ điểm
M
nm trên
C
sao cho
tng khong cách t
M
đến hai tim cn ca
C
nh nht là
A.
1;0M
hoc
3;4M
. B.
1;0M
hoc
0; 2M
.
C.
2;6M
hoc
3;4M
. D.
0; 2M
hoc
2;6M
.
Câu 65: [2D1-8.4-3] Cho hàm s
1
1
x
y
x
.
M
N
hai điểm thuộc đồ th ca hàm s sao cho
hai tiếp tuyến của đ th hàm s ti
M
N
song song vi nhau. Khng định nào sau đây
sai?
A. Hai điểm
M
N
đối xng vi nhau qua gc tọa độ.
B. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s đi qua trung điểm của đoạn thng
MN
.
C. Hai điểm
M
N
đối xng với nhau qua giao điểm của hai đường tim cn.
D. Đưng tim cn đứng của đồ th hàm s đi qua trung điểm của đoạn thng
MN
.
Câu 66: [2D1-8.4-3] Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đồ th
C
. Gi s
,AB
hai điểm thuc
C
đối
xng với nhau qua giao điểm của hai đường tim cn. Dng hình vuông
AEBF
. Tìm din
tích nh nht ca hình vuông
AEBF
.
A.
min
82S
. B.
min
42S
. C.
min
8S
. D.
min
16S
.
Câu 67: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
2
3y x x
đồ th
C
. bao nhiêu đim
M
thuộc đồ th
C
tha mãn tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct
C
ti điểm
A
(khác
M
) và ct
Ox
tại điểm
B
sao cho
M
là trung điểm của đoạn
AB
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 68: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
3
32y x x
đồ th
C
. Hỏi bao nhiêu điểm trên đường
thng
: 9 14d y x
sao cho t đó kẻ đưc hai tiếp tuyến vi
C
.
A.
3
điểm. B.
4
điểm. C.
2
điểm. D.
1
điểm.
Câu 69: [2D1-8.1-4] Cho hàm s
2
1
x
y
x
có đồ th
C
và điểm
0;Aa
. Hi có tt c bao nhiêu
giá tr nguyên ca
a
trong đoạn
2018;2018
để t đim
A
k được hai tiếp tuyến đến
C
sao cho hai tiếp điểm nm v hai phía ca trc hoành?
A.
2017
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2019
.
Câu 70: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đồ th
C
và điểm
;2 .Aa
Gi
S
là tp hp tt c
các giá tr thc ca
a
để có đúng hai tiếp tuyến ca
C
đi qua điểm
A
và có h s góc
1
k
,
2
k
tha mãn
22
1 2 1 2
10 0.k k k k
Tng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
A.
7
. B.
75
2
. C.
55
2
. D.
7
.
2
Câu 71: [2D1-8.1-3] Cho đồ th hàm s:
42
1
21
3
y x x
ba điểm cc tr
,,A B C A Oy
. Gi
,MN
lần lượt các đim thuc cnh
,AB
AC
sao cho đoạn thng
MN
chia tam giác
ABC
thành hai phn có din tích bng nhau. Giá tr nh nht ca
MN
A.
6
. B.
12.
. C.
6.
. D.
2 3.
Câu 72: [2D1-8.1-3] Cho đồ th hàm s:
42
1
21
3
y x x
ba điểm cc tr
,,A B C A Oy
. Gi
,MN
lần lượt các đim thuc cnh
,AB
AC
sao cho đoạn thng
MN
chia tam giác
ABC
thành hai phn có din tích bng nhau. Gọi tung đ ca
M
N
lần lượt
,
MN
yy
.
Ta có tng
MN
T y y
bng :
A.
62
. B.
26
. C.
26
D.
0
Câu 73: :[2D1-8.1-3] Cho hàm s
3
1
x
y
x
đồ th
C
. Tìm tọa độ điểm
M
trên
C
sao
cho din tích tam giác
ABM
bng
4
, biết
1;3 , 1;3AB
?
A.
1; 1M
B.
3;3M
C.
0; 3M
D.
2;5M
Câu 74: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
3
2
x
y
x
đồ th
C
. Có bao nhiêu điểm
M
thuc
C
sao cho
OM
là đường chéo ca mt hình ch nht có din tích bng
2
3
.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 75: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đồ th. Tổng hoành độ các điểm
M
thuc
C
sao cho
OM
là đường chéo ca mt hình ch nht có din tích bng
3
2
bng:
A.
3
. B.
7
2
. C. 2. D.
5
2
.
Câu 76: [2D1-8.1-4] Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C
như hnh vẽ. Các đim
, , ,A B C D
nm
trên đồ th
C
sao cho
ABCD
hình ch nht có din ch bằng 6. Tính độ dài đoạn thng
AB
biết
,AB
là hai điểm thuc cùng mt nhánh của đồ th
C
.
A.
33
. B.
22
. C.
3
. D.
2
.
Câu 77: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
3
1
x
y
x
đồ th
C
. Tìm tọa độ điểm
M
trên
C
sao cho
din tích tam giác
ABM
bng
2
, biết
1;3 , 1;3AB
?
A.
1; 1M
B.
3;3M
C.
0; 3M
. D.
2;5M
Câu 78: [2D1-8.1-3] Tm điểm
M
trên đồ th
:C
21
1
x
y
x
sao cho din tích tam giác
MAB
đạt
giá tr nh nht vi
0;1 , 3;2AB
.
A.
2;1M
. B.
2;5M
. C.
1
1;
2
M



. D.
7
3;
2
M



.
Câu 79: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
32
15
3
33
y x x x C
. Gi
,AB
là giao điểm của đồ th vi
trc
Ox
. Trên đồ th
C
có bao nhiêu điểm
M
nhìn
AB
dưới 1 góc vuông
A. 4 điểm. B. 3 điểm. C. 2 điểm. D. 0 điểm.
Câu 80: [2D1-8.1-3] Cho hàm s
23
2
x
y
x
. Tm điểm
M
nằm trên đồ th hàm s trên biết tiếp
tuyến ti
M
ct tim cn đứng, tim cn ngang tại 2 điểm
,AB
sao cho
4
os
17
c ABI
, vi
I
là giao điểm hai đường tim cn của đồ th hàm s.
A.
1;1M
. B.
3
0;
2
M



hoc
5
4;
2
M



.
C.
5
4;
2
M



. D.
3;3M
.
Câu 81: [2D1-8.1-3] Tm m để đ th
32
: 1 2 2 2C y x m x m x m
có tiếp tuyến to
với đường thng
: 7 0d x y
góc
sao cho
1
os
26
c
.
A.
1
4
m 
B.
3
4
m 
C.
3
4
1
m
m

D.
1
4
1
2
m
m

Câu 82: [2D1-8.1-3] Cho
21
C : y
1
x
x
. Trên
C
bao nhiêu điểm
M
tiếp tuyến vi
C
ti
M
ct trc
, Ox Oy
lần lượt ti
, AB
sao cho
1
tan
3
OAB
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 83: [2D1-8.1-3] Tọa độ
2
điểm
;B a b
;C c d
thuc
2
nhánh khác nhau của đồ th hàm
s
31
1
x
y
x
sao cho tam giác
ABC
vuông cân ti
2;1A
. Khi đó
a b c d
bng
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
10
Chuyên đề : NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ GII TOÁN THC T
DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ QUÃNG ĐƯỜNG
Câu 1: (THTT S 673) hai chiếc cc cao
10m
30m
lần lượt đặt ti hai v trí
,.AB
Biết
khong cách gia hai cc bng
24m
. Người ta chn mt cái cht v trí
M
trên mặt đt
nm gia hai chân cột để giang dây nối đến hai đỉnh
C
D
ca cọc (như hnh vẽ). Hi ta
phải đặt cht v trí nào đề tổng độ dài ca hai sợi dây đó là ngắn nht?
A.
6 , 18 .AM m BM m
B.
7 , 17 .AM m BM m
C.
4 , 20 .AM m BM m
D.
12 , 12 .AM m BM m
Câu 2: Mt màn nh hình ch nht cao
1,5m
được đặt trên cao
2m
so vi tm mt (tính t mép
dưới của màn hnh). Đ nhìn nht phải xác đnh v trí đứng sao cho góc nhìn ln nht.
Hãy xác định v trí đó. ( Góc
BAC
goi là góc nhìn).?
A.
5m
B.
2m
C.
7m
D.
3m
Câu 3: NG QUAN 1) Một kho hàng được đặt ti trí A trên bến cng cần được chuyn ti
kho C trên một đảo, biết rng khong cách ngn nht t kho C đến b bin AB bằng độ dài
60CB km
khong cách giữa 2 điểm
,AB
130AB km
. Chi phí để vn chuyn toàn
b kho hàng bằng đường b 300.000 đồng/km, trong khi đó chi phí vn chuyn hàng bng
đường thy là 500.000 đồng/km. Hi phi chọn điểm trung chuyn hàng D (giữa đường b
và đường thy) cách kho A mt khong bng bao nhiêu thì tng chi phí vn chuyn hàng t
kho A đến kho C là ít nht?
A.
45km
. B.
65km
. C.
85km
. D.
105km
.
Câu 4: (TOÁN HC TUI TR LN 8) Một vùng đt hình ch nht
ABCD
25AB km
,
20BC km
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AD
,
BC
. Một người cưỡi nga xut phát
t
A
đi đến
C
bằng cách đi thng t
A
đến một điểm
X
thuộc đoạn
MN
ri lại đi thng
t
X
đến
.C
Vn tc ca nga khi đi trên phần
ABNM
15 / ,km h
vn tc ca nga khi
đi trên phần
MNCD
30 /km h
. Thi gian ít nht để nga di chuyn t
A
đến
C
my
gi?
A.
25
.
3
B.
41
.
4
C.
4 29
.
6
D.
5
.
3
Câu 5: (HÀ NI AMSTERDAM) Cho hai
v trí A, B cách nhau 615m, cùng nm
v mt phía b sông như hnh vẽ.
Khong cách t A t B đến b sông
lần lượt 118m 487m. Một người
đi từ A đến b sông để ly nước mang
v B. Đoạn đường ngn nht
người đó có thể đi là:
A. 569,5 m B.671,4 m
C. 779,8 m D. 741,2 m
Câu 6: (PHÚ XUYÊN) Mt ngn hải đăng đặt ti
v trí A cách b bin mt khong AB 5 km.
Trên b bin có mt cái kho v trí C cách
B mt khoảng là 7km Người canh hải đăng
th chèo đò t A đến điểm M trên b
bin vi vn tc 4 km / h rồi đi bộ đến C vi
vn tc 6 km /h (xem hình v dưới đây).
Tính đ dài đoạn BM để người đó đến kho
nhanh nht.
A.
74
.
4
B.
29
.
12
C.
29.
D.
2 5.
Câu 7: (HÀ HUY TP) một bể bơi hnh chữ nht rộng
50m
, dài
200m
. Một vn động viên
chạy phối hợp với bơi như sau: Xut phát từ điểm
A
, chạy đến điểm
M
bơi từ điểm
M
đến điểm
B
(như hnh vẽ). Hỏi nên chọn điểm
M
cách
A
gần bằng bao nhiêu mt để đến
B nhanh nht (làm tròn đến hàng đơn vị)? Biết vn tốc chạy
4,8 /ms
, vn tốc bơi
2,4 /ms
.
A.
171AM m
. B.
182AM m
. C.
179AM m
. D.
181AM m
.
Câu 8: Hai con tàu đang ở cùng một v tuyến và cách nhau
5
hải lý. Đồng thi c hai con tàu cùng
khi hành, mt chy v ng Nam vi vn tc
6
hi lý/ gi., còn tàu kia chy v v trí hin
ti ca tàu th nht vi vn tc
7
hi lý/ giờ. Hãy xác đnh thời điểm mà khong cách gia
hai tàu là nh nht?
A.
2
17
t
( gi). B.
7
17
t
( gi). C.
5
17
t
( gi). D.
1
17
t
( gi).
Câu 9: Trên một đoạn đưng giao thông
2
con đường vuông góc vi nhau ti
O
như hnh vẽ.
Một địa danh lch s v trí đặt ti
M
, v trí
M
cách đường
OE
125m
cách đường
Ox
1km
. Vì lý do thc tiễn người ta mun làm một đoạn đường thng AB đi qua vị trí M,
biết rng giá tr để làm
100m
đường
150
triệu đồng. Chn v trí ca
A
B
để hoàn
thành con đường vi chi phí thp nht. Hi chi phí thp nht để hoàn thành con đường
bao nhiêu?
200m
50m
A
M
B
A.
1,9063
t đồng. B.
2,3965
t đồng C.
2,0963
t đồng. D.
3
t đồng.
Câu 10: Mt công ty mun làm một đường ng dn t một đim A trên b đến một điểm B trên mt
hòn đảo. Hòn đảo cách b biển 6km. Giá để y đường ng trên b là 50.000USD mi km,
và 130.000USD mỗi km để xây dưới nước. B’ là điểm trên b bin sao cho BB’ vuông góc
vi b bin. Khong cách t A đến B’ 9km. V trí C trên đoạn AB’ sao cho khi ni ng
theo ACB thì s tin ít nht. Khi đó C cách A một đoạn bng:
A. 6.5km. B. 6 km. C. 0 km. D. 9 km.
Câu 11: Hai con tàu đang ở cùng một v tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thi c hai tàu cùng khi
hành, mt chy v hướng Nam vi 6 hi /gi, còn tàu kia chy v v trí hin ti ca tàu th
nht vi vn tc 7 hi lý/ giờ. Hãy xác định mà thời điểm mà khong cách ca hai tàu là ln
nht?
A.
d = 2,35
hi lý. B.
d =3,25
hi lý. C.
d =4,25
hi lý. D.
d =5,25
hi lý.
Câu 12: Chi phí nhiên liu ca mt chiếc tu chạy trên sông được chia làm hai phn. Phn th nht
không ph thuc vào vn tc bng
480
nghn đồng trên
1
gi. Phn th hai t l thun
vi lp phương ca vn tc, khi
10v
(km/gi) thì phn th hai bng
30
nghìn đồng/gi.
Hãy xác định vn tc của tàu để tng chi phí nguyên liu trên
1 km
đường sông là nh nht
( kết qu làm tròn đến s nguyên).
A.
10
(km/gi). B.
25
(km/gi). C.
15
(km/gi). D.
20
km/gi).
DẠNG 2: BÀI TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Câu 1: Ông An mun y mt cái b chứa nước ln dng mt khi hp ch nht không np có th
tích bng
3
288cm
. Đáy bể hình ch nht chiu dài gp đôi chiều rng, giá thuê nhân
9km
6km
đảo
bờ biển
biển
A
B
B'
công để y b
500000
đồng/
2
m
. Nếu ông An biết xác định các kích thước ca b hp lí
thì chi phí thuê nhân công s thp nht. Hi ông An tr chi phí thp nht để xây dng b đó
là bao nhiêu?
A. 108 triệu đồng B. 54 triệu đồng C. 168 triệu đồng D. 90 triệu đồng
Câu 2: Bên cnh hình vuông
ABCD
cnh bng
4
, chính gia có một hnh vuông đồng tâm vi
ABCD
. Biết rng bn tam giác bốn tam giác cân. “Hỏi tng din tích ca vuông gia
và bn tam giác cân nh nht bằng bao nhiêu?”
A.
6,61
. B.
5,33
. C.
5,15
. D.
6,12
Câu 3: Cho một tam giác đu
ABC
cnh
a
. Người ta dng mt hình ch nht
MNPQ
cnh
MN
nm trên cnh
BC
, hai đỉnh
P
Q
theo th t nm trên hai cnh
AC
AB
ca
tam giác. Giá tr ln nht ca din tích hình ch nht là
A.
2
3
8
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
6
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 4: Thy Tâm cn xây mt h chứa nước vi dng khi hp ch nht không np th tích
bng
3
500
3
m
. Đáy hồ là hình ch nht có chiu dài gp đôi chiều rng. Giá thuê nhân công
để xây h
2
500.000 /đong m
. Khi đó, kích thước ca h nước như thể nào để chi phí thuê
nhân công mà thy Tâm phi tr thp nht:
A. Chiu dài
20m
, chiu rng
15m
và chiu cao
20
3
m
.
B. Chiu dài
20m
, chiu rng
10m
và chiu cao
5
6
m
.
C. Chiu dài
10m
, chiu rng
5m
và chiu cao
10
3
m
.
D. Chiu dài
30m
, chiu rng
15m
và chiu cao
10
27
m
Câu 5: Mt nông dân mun rào li bãi c hình ch nht dc mt con sông, cnh dc sông không
cn phải rào. Ông 1000 m lưới sắt để rào. Tính din tích bãi c ln nht mô t trên có
th rào được.
A. 125 m
2
B. 1250 m
2
C. 12500 m
2
D. 125000 m
2
Câu 6: [2D1-3.10-3] Người ta mun rào quanh một khu đt vi mt s vt liệu cho trước là
am
thng hàng rào. đó người ta tn dng mt b giu có sẵn để làm mt cnh ca hàng rào.
Vy đ rào khu đt y theo hình ch nht sao cho có din tích ln nht thì giá tr ln nht đó
tính theo
a
bng.
A.
2
2
4
a
m
. B.
2
2
6
a
m
. C.
2
2
8
a
m
. D.
2
2
12
a
m
.
Câu 7: Mt mảnh vườn hnh elip có đ dài trc ln bng
12m
, độ dài trc bé bng
8m
. Người ta
d định trng hoa trong mt hình ch nht ni tiếp của elip như hnh vẽ. Hi din tích trng
hoa ln nht có th là?
AA'=12
BB'=8
B'
B
A'
A
.
A.
2
576
m
13
. B.
2
48m
. C.
2
62m
. D.
2
46m
.
Câu 8: Một lão nông chia đt cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con s được chn
miếng đt hình ch nht chu vi bng
800( )m
. Hi anh ta chn mỗi kích thước ca nó
bằng bao nhiêu để din tích canh tác ln nht?
A.
200 200mm
B.
300 100mm
C.
250 150mm
D. Đáp án khác
Câu 9: Cn phi làm cái ca s mà, phía trên hình bán nguyệt, phía dưới hình
ch nht, có chu vi
()am
(
a
chính chu vi hình bán nguyt cng vi chu
vi hình ch nht tr đi độ dài cnh hình ch nht dây cung ca hình bán
nguyệt). Hãy xác định các kích thước của nó để din tích ca s là ln nht?
A. chiu rng bng
2
4
a
, chiu cao bng
4
a
B. chiu rng bng
4
a
, chiu cao bng
2
4
a
C. chiu rng bng
(4 )a
, chiu cao bng
2 (4 )a
D. chiu rng bng
(4 )
a
, chiu cao bng
(4 )
a
2x
S
1
S
2
Câu 10: mt tm g hình vuông cnh 200 cm. Ct mt tm g hình tam giác vuông, tng
ca mt cnh góc vuông và cnh huyn bng hng s
120cm
t tm g trên sao cho tm g
hình tam giác vuông có din tích ln nht. Hi cnh huyn ca tm gy là bao nhiêu?
A.
40cm
. B.
40 3cm
. C.
80cm
. D.
40 2cm
.
Câu 11: Bn A có một đoạn y mm dẻo không đàn hồi
20 m
, bạn chia đoạn y thành hai phn,
phần đầu gp thành một tam giác đều. Phn còn li gp thành mt hình vuông. Hỏi độ dài
phần đầu bng bao nhiêu
m
để tng din tích hai hình trên là nh nht?
A.
120
9 4 3
m
. B.
40
9 4 3
m
. C.
180
9 4 3
m
. D.
60
9 4 3
m
Câu 12: T mt miếng tôn hình bán nguyt bán kính
3R
, người ta mun ct ra mt hình h
nht (xem hình) có din tích ln nht. Din tích ln nht th ca miếng tôn hình ch
nht là
A. 6
3
. B.
62
. C. 7. D. 9.
Câu 13: Mt miếng ba hnh tam giác đều
ABC
, cnh bng
16
. Hc sinh Trang ct mt hình ch
nht
MNPQ
t miếng ba trên để làm bin trông xe cho lp trong bui ngoi khóa (vi
,MN
thuc cnh
BC
;
P
,
Q
lần lượt thuc cnh
AC
AB
). Din tích hình ch nht
MNPQ
ln nht bng bao nhiêu?
A.
16 3.
B.
8 3.
C.
32 3.
D.
34 3.
Câu 14: (TTLT ĐH DIỆU HIN) Một người nông dân rào mt mãnh vườn hình ch nht có din
tích là
2
10.000m
. Biết rng b rào các cnh phía bc và phía nam giá
1500/ m
, b rào
các cạnh phía đông phía tây giá
6000/ m
. Để chi phí thp nht th kích thước Đông -
Tây, Bc - Nam của mãnh vườn là.
A.
50m
;
200m
B.
200m
;
50m
. C.
40m
;
250m
. D.
100m
;
100m
.
Câu 15:
Cho hnh thang cân đ dài đáy nhỏ hai cạnh bên đều bng
1
mt. Khi đó hnh thang
đã cho có diện tích ln nht bng?
A.
2
3 3 m
. B.
2
33
2
m
. C.
2
33
4
m
. D.
2
1 m
.
Câu 16: Thy Hng d định xây mt bn hoa b mặt là hnh tròn đưng kính
10AB m
, để
cho n tượng thy Hng thiết kế hai hình tròn nh trong hình tròn ln bng cách ly điểm
M
gia
A
B
ri dựng các đường tròn đường kính
MA
MB
. Trong hai đường tròn
nh thy định trng loi hoa hồng đỏ, còn phn còn li thy trng hoa hng trng. Biết giá
hoa hồng đỏ
5.000
đồng, hoa hng trng
4.000
đồng và ít nht
2
0.5 m
mi trồng được
mt bông hoa. Hi chi phí thp nht để trng hoa ca thy là bao nhiêu?
A.
752000
đồng. B.
706858
đồng. C.
702000
đồng. D.
622000
đồng.
Câu 17: Trong các tam giác vuông tng ca mt cnh góc vuông và cnh huyn
a
0a
, tam
giác có din tích ln nht là
A.
2
56
a
. B.
2
36
a
. C.
2
65
a
. D.
2
63
a
.
Câu 18:
Chu vi ca mt tam giác
16
cm, biết độ dài mt cnh ca tam giác là
6a
cm. Tính độ
dài hai cnh còn li của tam giác sao cho tam giác đó có diện tích ln nht.
A.
5 , 5cm cm
. B.
3 , 7cm cm
. C.
2 , 8cm cm
. D.
4 , 6cm cm
.
Câu 19: Tìm các cnh ca hình ch nht chu vi nh nhttrong s các hình ch nht din tích
bng
2
48 m
.
A.
84 m
. B.
50 m
. C.
48m
. D.
45m
.
Câu 20: Mt si dây kim loi i
a
cm
. Người ta cắt đoạn dây đó thành hai đoạn độ dài
x
cm
được uốn thành đường tròn đoạn còn lại được un thánh hình vuông
0.ax
Tìm
x
để hnh vuông và hnh tròn tương ứng có tng din tích nh nht.
A.
cm
4
a
x
. B.
2
cm
4
a
x
. C.
cm
4
a
x
. D.
4
cm
4
a
x
.
Câu 21: T mt b ng có sẵn, người ta mun rào quanh một khu đt theo hình ch nht vi mt
s vt liệu cho trước
100 m
thng hàng rào. Khi khu đt được rào din tích ln nht
thì chiu dài và chiu rng hình ch nht là
A.
50 m
,
25 m
. B.
35 m
,
35 m
. C.
75 m
,
25 m
. D.
50 m
,
DẠNG 3: BÀI TOÁN LIÊN HỆ DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH
Câu 1: Bn A mun làm mt chiếc thùng hình tr không đáy từ nguyên liu là mnh tôn hình tam
giác đều
ABC
cnh bng
90 cm
. Bn mun ct mnh tôn hình ch nht
MNPQ
t
mnh tôn nguyên liu (vi
M
,
N
thuc cnh
BC
;
P
Q
tương ứng thuc cnh
AC
AB
) để to thành hình tr chiu cao bng
MQ
. Th tích ln nht ca chiếc thùng
bn A có th làm được là:
A.
3
91125
4
cm
.
B.
3
91125
2
cm
.
C.
3
108000 3
cm
.
D.
3
13500. 3
cm
.
Câu 2: Ta mt miếng tôn phng hình vuông với kích thước
(cm)a
, ta mun cắt đi ở bn góc bn
hình vuông cnh bng
()x cm
để un thành mt hình hp ch nht không np. Phi ct
như thế nào để hình hp có th tích ln nht?
A.
.
4
a
x
. B.
.
5
a
x
C.
.
6
a
x
D.
.
7
a
x
Câu 3: T mt tm tôn hnh tròn có đưng kính bằng 60 cm. Người ta ct b đi một hình qut
S
ca tm tôn đó, rồi gn các mép va ct li với nhau để được mt cái nón không nắp (như
hình v). Hi bằng cách làm đó người ta có th to ra cái nón có th tích ln nht bng bao
nhiêu?
A.
3
1800 3. ( )cm
. B.
3
2480 3. ( ).cm
C.
3
2000 3. ( ).cm
D.
3
1125 3. ( ).cm
S
A
B
C
M
N
Q
P
S
Câu 4: Một đa tròn bằng thép trng bán kính bng
R
. Người ta phi cắt đa theo một hình qut,
sau đó gp lại thành hnh nón để làm mt cái phu. Cung tròn ca hình qut b cắt đi phải
bằng bao nhiêu độ để th tích cái phu ln nht?
A.
66
o
B.
294
o
C.
12,56
o
D.
2, 8
o
Câu 5: Để m mt máng xối nước, t mt tm tôn kích thước
0,9 3mm
người ta gp tm tôn
đó như hnh vẽ dưới biết mt ct ca máng xi (bi mt phng song song vi hai mặt đáy)
là mt hình thang cân và máng xi là một hnh lăng trụchiu cao bng chiu dài ca tm
tôn. Hi
( )xm
bng bao nhiêu thì th tích máng xi ln nht?
A.
0,5xm
. B.
0,65xm
. C.
0,4xm
. D.
0,6xm
Câu 6: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
1
m như hnh vẽ dưới đây. Người ta ct phần tô đm
ca tm nhôm ri gp thành mt hình chóp t giác đều cạnh đáy bằng
x
(m), sao cho bn
đỉnh ca hình vuông gp lại thành đỉnh ca hình chóp. Giá tr ca
x
để khi chóp nhn được
có th tích ln nht là
A.
22
5
x
B.
1
2
x
C.
2
4
x
D.
2
3
x
Câu 7: Người ta cn y mt h chứa nước vi dng khi hp ch nht không np th tích
bng
3
1000 m
. Đáy hồ hình ch nht chiu dài gp đôi chiều rộng. Giá để y xung
quanh h
500.000
đồng/m
2
, giá để đổ bê tông đáy hồ
375.000
đồng/
2
m
. S tin ít nht
để xây được b là:
A.
225.000.000
đồng. B.
1.150.900.000
đồng.
C.
7.500.150.000
đồng. D.
117.189.900.000
đồng.
3m
0,9m
0,3m
0,3m
xm
0,3m
3m
0,3m
x
x
(a) Tm tôn
(b) Máng xi
(c) Mt ct
Câu 8: Để làm mt chiếc cc bng thy tinh hình tr vi đáy cốc dày 1,5cm, thành xung quanh cc
dày 0,2 cm th ch tht (th tích đựng được) 480πcm
3
th người ta cn ít nht
bao nhiêu cm
3
thy tinh?
A.
3
75,66 cm
. B.
3
71,16 cm
. C.
3
85,41 cm
. D.
3
84,64 cm
.
Câu 9: Mt kênh dẫn nước theo góc vuông b rng
3,0 m
(như hnh vẽ). Cho bn cây lung
(thng) có độ dài là
6,2 m
;
8,3 m
;
8,4 m
;
9,0 m
trôi t do trên kênh. Hi s cây lung có
th trôi t do qua góc kênh là bao nhiêu?
m
3m
3m
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 10: Bên trong mt khi g đồ chơi dạng hnh chóp đều th tích
V
người ta đục mt khi
hp ch nht sao cho mt mt ca khi hộp đó nằm trên mặt đáy của khối chóp, các đnh
còn li ca khi hp lần lượt nm trên các cnh bên ca khối chóp (như hnh vẽ). Th tích
ln nht ca khi hp là
A.
2
V
. B.
4
V
. C.
4
9
V
. D.
8
27
V
.
Câu 11: Anh Minh mun xây dng mt h ga không có nắp đy dng hình hp ch nht có th tích
chứa được
3
3200cm
, t s gia chiu cao chiu rng ca h ga bng
2
. Xác định din
tích đáy của h ga để khi xây h tiết kiệm được nguyên vt liu nht.
A.
2
170cm
. B.
2
160cm
. C.
2
150cm
. D.
2
140cm
.
Câu 12: Mt mảnh vườn hình ch nht
ABCD
40mAB
,
8mAD
. Người ta mun lát mt
đường đi từ
A
đến
C
như sau: Chọn một điểm
M
trên
AB
và lát gch trên
AM
, sau đó
lát tiếp trên đon
MC
. Biết chi phí trên
AM
60.000
đồng/mét; trên
MC
100.000
đồng/mét. Tính chi phí thp nht để lát đường đi như trên.
A.
3.200.000
đồng. B.
3.040.000
đồng. C.
2.448.000
đồng. D.
4080.000
đồng.
Câu 13: Mt si dây kim loi dài
1m
, được ct thành
2
đoạn. Đoạn dây th nht có đ dài
1
l
un
thành hnh vuông, đoạn dây th nht độ dài
2
l
uốn thành đường tròn. Tính t s
1
2
l
k
l
để tng din tích hình vuông và hình tròn là nh nht.
A.
4
k
. B.
1
24
k
. C.
4
k
. D.
1
2
k
.
Câu 14: Một người nông dân có
3
tm lưới thép
B40
, mi tm dài
ma
. Ông mun rào mt mnh
vườn dc theo b sông dng hình thang cân
ABCD
(có đáy
CD
trùng vi b sông không
phi rào). Diện tích vườn ln nht có th rào được là bao nhiêu?
A.
22
3ma
. B.
2
2
53
m
4
a
. C.
2
2
33
m
4
a
. D.
2
2
3
m
2
a
Câu 15: [2D1-4] Một đoạn dây thép dài
150cm
được un thành khung có dạng như hnh vẽ.
Khi
x
thay đổi, tìm
x
để din tích hình phng thu được đạt giá tr ln nht.
A.
25
cm
4
. B.
100
cm
4
. C.
10
cm
4
. D.
50
cm
4
.
A
F
A
C
D
E
5x
5x
6x
| 1/173

Preview text:

Nhóm toán VD - VDC Năm học 2018-2019
Kỳ thi THPT Quốc gia từ năm 2016 – 2017, bài thi môn Toán chuyển từ thi tự
luận sang hình thức thi trắc nghiệm nên trong cách dạy, cách kiểm tra đánh giá, cách ra đề cũng
thay đổi. Sự thay đổi đó nằm trong toàn bộ chương trình môn Toán nói chung và trong kỹ năng
giải toán nói riêng; trong đó thì học sinh có thể dùng máy tính cầm tay để cho kết quả dễ dàng.
Do đó việc ra đề theo hình thức trắc nghiệm và hạn chế việc dùng máy tính cầm tay được ưu tiên trong toán THPT.
Bước sang kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017- 2018 đánh giá sự đổi mới toàn bộ
trong nội dung ra đề của Bộ Giáo Dục với mục tiêu chính là hạn chế “ Casio hóa”, tăng
cường các câu hỏi Vận dụng và Vận dụng cao nhằm phân hóa được học sinh ở các ngưỡng trung bình- khá- giỏi.
Lần đầu tiên, các câu hỏi Vận dụng và Vận dụng cao xuất hiện nhiều như “ nấm mọc
sau mưa” ở phần Khảo sát Hàm số- phần trước nay vẫn được coi là gỡ điểm- điều đó gây ra
không ít những bất ngờ và bỡ ngỡ ở cả học sinh cũng như người dạy.
Với mong muốn đưa ra những hướng tư duy mở, những lời giải hay và đẹp cho các bài
toán ứng dụng Khảo sát Hàm số và để giáo viên, học sinh tiếp cận gần hơn với những bài toán
khó đó, tập thể những thầy cô chúng tôi sau rất nhiều tâm huyết xin được trân trọng giới thiệu
đến bạn đọc cuốn sách “ Chuyên đề Khảo sát Hàm số Vận Dụng- Vận Dụng Cao ”:
Chuyên đề 1. Tính đơn điệu của hàm số
Chuyên đề 2. Cực trị hàm số Chuyên đề 3. Max min Chuyên đề 4. Tiệm cận
Chuyên đề 5. Đồ thị hàm số
Chuyên đề 6. Tương giao- Điều kiện tồn tại nghiệm
Chuyên đề 7. Các bài toán tiếp tuyến- tiếp xúc
Chuyên đề 8. Điểm đặc biệt của đồ thị
Chuyên đề 9. Các bài toán thực tế ứng dụng KSHS
Chân thành gửi lời cảm ơn quý thầy cô đã dành thời gian và tâm huyết của mình cho cuốn sách này: 1. Thầy Nguyễn Chiến
2. Thầy Trương Quốc Toản 3. Thầy Nguyễn Phương
4. Thầy Nguyễn Ngọc Hóa 5. Thầy Hoàng Xuân Bính 6. Thầy Hoàng An Dinh 7. Thầy Trần Đình Cư
8. Thầy Nguyễn Hoàng Kim Sang 9. Thầy Trần Hoàn
10. Thầy Nguyễn Hoàng Việt 11.Thầy Nguyễn Khải 12. Thầy Tạ Minh Đức Trân trọng
Hà nội, ngày 28 tháng 08 năm 2018 Nhóm tác giả MỤC LỤC Trang
SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ ............................................................................................................................ 4
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ y f x DỰA VÀO BẢNG BIẾN THIÊN .... 5
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ y f x DỰA VÀO ĐỒ THỊ y f  x,
ĐỒ THỊ y hx  g x... . ........................................................................................................................... 7
1. Xét tính đồng biến nghịch biến của đồ thị hàm số dựa vào đồ thị hàm f  x ..................................... 7
2. Xét tính đồng biến nghịch biến của đồ thị hàm số hx  f x  g x dựa vào đồ thị hàm f  x .. 9
DẠNG 3. CHO BIỂU THỨC f ' ,
x m TÌM m ĐỂ HÀM SỐ f u x 
 ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN. .............. 13
DẠNG 4. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ THAM SỐ M ĐỂ HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU TRÊN ; TRÊN CÁC KHOẢNG KHÁC . 14
DẠNG 5. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ THAM SỐ M ĐỂ HÀM SỐ BẬC BA ĐƠN ĐIỆU THỎA MÃN NHỮNG ĐIỀU KIỆN
CỤ THỂ.
.......................................................................................................................................................... 15
DẠNG 6. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC VÀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT
PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
........................................................................................................ 15
CHỦ ĐỀ: CỰC TRỊ HÀM SỐ .............................................................................................................................. 18
Dạng 1: Tìm m để hàm số bậc 3 có hai điểm cực trị thoả mãn tính chất P . ............................................ 18
1.1. Ví dụ minh hoạ ................................................................................................................................... 18
1.2. Bài tập trắc nghiệm ............................................................................................................................ 18
Dạng 2: Tìm m để hàm số bậc 4 có 3 điểm cực trị lập thành tam giác thoả mãn tính chất P . ................ 20
2.1. Ví dụ minh hoạ ................................................................................................................................... 20
2.2. Bài tập trắc nghiệm ............................................................................................................................ 21
Dạng 3. Tìm số điểm cực trị của hàm hợp, hàm ẩn dựa vào bảng biến thiên hàm số y f x , bảng xét
dấu y f  x . ............................................................................................................................................. 23
3.1. Ví dụ minh hoạ ................................................................................................................................... 23
3.2. Bài tập trắc nghiệm ............................................................................................................................ 23
Dạng 4: Tìm số điểm cực trị dựa vào đồ thị hàm số y f (x);y
f '(x) ............................................ 26
4.1. Ví dụ minh hoạ ................................................................................................................................... 26
4.2. Bài tập trắc nghiệm ............................................................................................................................ 27
Dạng 5: Tìm m để hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối có k (hoặc có tối đa k điểm cực trị). ...................... 31
5.1. Ví dụ minh hoạ ................................................................................................................................... 31
5.2. Bài tập trắc nghiệm ............................................................................................................................ 32
Dạng 6: Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm x . ...................................................................................... 33 0
6.1. Ví dụ minh hoạ ................................................................................................................................... 33
6.2. Bài tập trắc nghiệm ............................................................................................................................ 33
CHUYÊN ĐỀ MAX-MIN HÀM SỐ...................................................................................................................... 35
Chủ đề: TIỆM CẬN (VD - VDC) .......................................................................................................................... 50
Dạng 1: Bài toán xác định số tiệm cận của đồ thị hàm số cụ thể không chứa tham số. ............................... 50
Dạng 2: Bài toán xác định tiệm cận của đồ thị hàm số có bảng bảng biến thiên cho trước. (5 câu) ............ 51
Dạng 3: Cho bảng biến thiên của hàm số f x . Xác định tiệm cận của đồ thị hàm hợp của f x . ......... 53
Loại 1: Hàm hợp y g f x . ............................................................................................................... 53
Loại 2: Hàm hợp y g f u x .......................................................................................................... 56
Dạng 4: TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ ĐỒ THỊ HÀM SỐ CÓ SỐ TIỆM CẬN CHO TRƯỚC ......................... 57
1. Cơ sở lý thuyết ....................................................................................................................................... 57
2. Phương pháp .......................................................................................................................................... 57
3. Các ví dụ minh họa. ................................................................................................................................ 58
Dạng5: Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  ,
a y b làm tiệm cận .......... 59
Dạng 6: Bài toán tiệm cận và diện tích, khoảng cách…và bài toán tổng hợp ................................................ 59
CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ........................................................................................................................... 62
A. CÁC DẠNG TOÁN .......................................................................................................................................... 62
Dạng 1: Các bài toán đồ thị liên quan đến khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số ............................... 62
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN ĐỒ THỊ LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ...................................................... 69
Ví dụ: .......................................................................................................................................................... 71
BÀI TẬP ÁP DỤNG ...................................................................................................................................... 73
DẠNG 3. ĐỒ THỊ LIÊN QUAN TỚI ĐẠO HÀM CẤP I, CẤP II.............................................................................. 74
1. Phương pháp. Sử dụng một trong các nhận xét hoặc kết hợp tất cả các nhận xét: .............................. 74
2. Một vài ví dụ. ......................................................................................................................................... 75
3. Bài tập tương tự. .................................................................................................................................... 77
III. ĐỒ THỊ LIÊN QUAN TỚI NGUYÊN HÀM. .................................................................................................... 79
1. Phương pháp. ......................................................................................................................................... 79
2. Các ví dụ. ................................................................................................................................................ 79
3. Bài tập tương tự. .................................................................................................................................... 80
BÀI TẬP ÁP DỤNG....................................................................................................................................... 81
DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN MAX-MIN KHI BIẾT ĐỒ THỊ, ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM VÀ BBT .......................................... 83
a) Phương pháp giải ................................................................................................................................... 83
b) Các ví dụ: ................................................................................................................................................ 83
BÀI TẬP ÁP DỤNG....................................................................................................................................... 87
DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN GIẢI BẰNG CÁCH SỬ DỤNG ..................................................................................... 91
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH HAI ĐỒ THỊ ............................................................................................................ 91
1. Phương pháp: ......................................................................................................................................... 91
2. Các ví dụ mẫu: ........................................................................................................................................ 91
BÀI TẬP ÁP DỤNG....................................................................................................................................... 94
DẠNG 6: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TƯƠNG GIAO, TỊNH TIẾN ............................................................. 95
1. Phương pháp :Nắm vững cách xét số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị và
kết hợp một số kiến thức liên quan. .......................................................................................................... 95
2. Ví dụ minh hoạ : .................................................................................................................................... 95
BÀI TẬP ÁP DỤNG....................................................................................................................................... 97 2x  1 Câu 31.
[2D1-2]. Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. ............................................ 102 x  1
2x  1  m có hai nghiệm thực phân biệt. ............................................................................................. 102 x  1
CHUYÊN ĐỀ: TIẾP TUYẾN VÀ TIẾP XÚC...................................................................................................... 104
Dạng 1: Phương trình tiếp tuyến tại điểm ................................................................................................... 104
1. Phương pháp ........................................................................................................................................ 104
2. Các ví dụ mẫu ....................................................................................................................................... 105
3. Bài tập tự luyện: ................................................................................................................................... 110
Dạng 2: Phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc. ......................................................................................... 111
1. Phương pháp ........................................................................................................................................ 111
2. Các ví dụ mẫu ....................................................................................................................................... 112
3. Bài tập tự luyện. ................................................................................................................................... 117
Dạng 3: Tiếp tuyến đi qua ............................................................................................................................ 118
1. Phương pháp ........................................................................................................................................ 118
2. Các ví dụ mẫu ....................................................................................................................................... 119
3. Bài tập tự luyện .................................................................................................................................... 124
Dạng 4: Tiếp tuyến chung của hai đường cong ........................................................................................... 125
1. Phương pháp ........................................................................................................................................ 125
2. Các ví dụ mẫu ....................................................................................................................................... 125
3. Bài tập tự luyện .................................................................................................................................... 134
Dạng 5: Bài toán tiếp xúc của hai đồ thị. ..................................................................................................... 135
1. Phương pháp ........................................................................................................................................ 135
2. Các ví dụ mẫu ....................................................................................................................................... 135
3. Bài tập tự luyện .................................................................................................................................... 139
CHỦ ĐỀ 8. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ .................................................................................... 140 A.
KIẾN THỨC CƠ BẢN ...................................................................................................................... 140 I.
Bài toán tìm điểm cố định của họ đường cong .................................................................................... 140 II.
Bài toán tìm điểm có tọa độ nguyên: ................................................................................................... 141 III.
Bài toán tìm điểm có tính chất đối xứng: ........................................................................................ 141 ax b IV.
Bài toán tìm điểm đặc biệt liên quan đến hàm số y
có đồ thị C  : .............................. 142 cx d
V. Bài toán tìm điểm đặc biệt khác: ......................................................................................................... 144 B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................................. 146
Chuyên đề : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI TOÁN THỰC TẾ .............................................................. 159
DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ QUÃNG ĐƯỜNG ...................................................................................................... 159
DẠNG 2: BÀI TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG ............................................................................................... 162 Câu 18:
Chu vi của một tam giác là 16 cm, biết độ dài một cạnh của tam giác là a  6 cm. Tính độ dài
hai cạnh còn lại của tam giác sao cho tam giác đó có diện tích lớn nhất. ..................................................... 166
DẠNG 3: BÀI TOÁN LIÊN HỆ DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH ....................................................................................... 167
SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Cho hàm số f xác định trên khoảng (đoạn hoặc nửa khoảng) K
x , x K . 1 2
 Hàm số f gọi là đồng biến (tăng) trên K nếu x x f x f x . 1 2  1  2
 Hàm số f gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu x x f x f x . 1 2  1  2 y y O O a x a x b b
Hàm số nghịch biến
Hàm số đồng biến
2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu:
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K .
 Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì f x  0, x   K .
 Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì f x  0, x   K .
3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu:
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K .
 Nếu f x  0, x
  K thì hàm số đồng biến trên khoảng K .
 Nếu f x  0, x
  K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K .
 Nếu f x  0, x
  K thì hàm số không đổi trên khoảng K . CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Xác định được khoảng đơn điệu của hàm số y f x dựa vào bảng biến thiên
Dạng 2. Xác định được khoảng đơn điệu của hàm số y f x dựa vào đồ thị y f  x ,
đồ thị y hx  g x... .
Dạng 3. Cho biểu thức f ' ,
x m Tìm m để hàm số f u x 
 đồng biến, nghịch biến.
Dạng 4. Xác định giá trị tham số m để hàm số đơn điệu trên ; trên các khoảng khác .
Dạng 5. Xác định giá trị tham số m để hàm số bậc ba đơn điệu thỏa mãn những điều kiện cụ thể.
Dạng 6. Ứng dụng tính đơn điệu chứng minh bất đẳng thức và giải phương trình, bất
phương trình, hệ phương trình.
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ y f x DỰA VÀO BẢNG BIẾN THIÊN Câu 1:
[2D1-3] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 1 3 f ' x 0 0 f x 2018 2018 
Hàm số g x  f x  2017  2018 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. Hàm số g x nghịch biến trên 2020;  .
B.Hàm số g x nghịch biến trên 2016;2020 .
C. Hàm số g x nghịch biến trên  1  ;3 .
D. Hàm số g x nghịch biến trên  ;  2016 . Câu 2:
[2D1-3] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên:
Xét hàm số g x  2 f x  3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Hàm số g x đồng biến trên khoảng 2;  .
B. Hàm số g x đồng biến trên khoảng 0; 2 .
C. Hàm số g x đồng biến trên khoảng  1  ;a.
D. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng  ;    1 Câu 3:
[2D1-3] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Xét hàm số g x  f 3  x.Chọn phát biểu đúng ?
A.Hàm số g x đồng biến trên   ;1  .
B. Hàm số g x nghịch biến trên  ;  2 .
C. Hàm số g x đồng biến trên 1;3 .
D. Hàm số g x nghịch biến trên   ;1  . Câu 4:
[2D1-4] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên:
Xét hàm số g x  f  2
x  3x . Phát biểu nào sau đây là đúng?  3 
A. Hàm số g x đồng biến trên khoảng 0;   .  2 
B. Hàm số g x đồng biến trên khoảng 0;3 .
C. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng  ;  0.
D. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 3;  . Câu 5:
[2D1-4] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên:
Xét hàm số g xf x 2    
 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số g x đồng biến trên khoảng  ; b  .
B. Hàm số g x đồng biến trên khoảng  ;  0.
C.Hàm số g x đồng biến trên khoảng 3;  .
D. Hàm số g x đồng biến trên khoảng  ; a b .
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHOẢNG ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ y f x DỰA VÀO ĐỒ
THỊ y f  x, ĐỒ THỊ y hx  g x... .
1. Xét tính đồng biến nghịch biến của đồ thị hàm số dựa vào đồ thị hàm f  x Phương pháp :
Tính đạo hàm của hàm số f ux  uxf u
Phần đồ thị hàm f  x nằm trên Ox hàm đồng biến , Phần đồ thị hàm f  x nằm
dưới Ox hàm nghịch biến , Phát triển :
Cho một đường cong bất kì là đồ thị hàm f  x
Chọn hàm hợp f ux có đạo hàm xét được tính biến thiên dựa vào đồ thị f x
chú ý các điểm đồ thị f  x giao với Ox
Câu 1:Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
. Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào? A. 2;   . B.  ;  0. C.  1   ;1 và 4;  . D.  ;    1 và 1; 4 . Câu 2:
Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f  2 1 x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3; . B.  3;  1 . C. 1; 3 . D. 0  ;1 .
Câu 3. Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số   2 y
f x  đồng biến trên khoảng  1 1   1  A.  ;   . B. 0; 2 . C.  ; 0   . D.  2  ;  1 .  2 2   2 
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa f 2  f  2
   0 và đồ thị hàm số y f x
có dạng như hình vẽ bên dưới. Hàm số    2 y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:  3  A. 1  ;   . B.  2  ;  1 . C.  1   ;1 . D. 1; 2 .  2 
Câu 5 Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
, hàm số y f  x  2 có đồ thị như hình
dưới. Hàm số y f x đồng biến trong khoảng nào . A.  ;  3   và  2;  . B.  ;    3  2  ; . C.  3  ; 2   và  1  ;. D.  ;  2  .
2. Xét tính đồng biến nghịch biến của đồ thị hàm số hx  f x  g x dựa vào đồ thị hàm f  x Phương pháp :
Tính đạo hàm của hàm số hx  f x  g x
Căn cứ đồ thị hàm f  x  các điềm cực trị của hàm h x, xét đồ thị Phần đồ thị
hàm f  xvà g x. Nếu f  xnằm trên g xhàm đồng biến , Nếu f  xnằm
dưới g xhàm nghịch biến . Phát triển :
Cho một đường cong bất kì là đồ thị hàm f  x, và đường cong g x
Xét tính đồng biến nghịc biến của hx  f x  g x. Câu 1:
Cho hàm số y f x có đồ thị y f  x như hình vẽ. Xét hàm số
g x  f x 1 3 3 3 2
x x x  2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 4 2 y 3 1 1  3  O x 1 2 
A.Hàm đồng biến trên khoảng  3  ;  1 .
B.Hàm đồng biến trên khoảng  3   ;1 .
C. Nghịch biến trên khoảng  1   ;1 .
D.Hàm đồng biến trên khoảng  1   ;1 .
Câu 2:Cho hàm số y f x có đồ thị f  x như hình vẽ x
Hàm số y f   x 2 1 
x nghịch biến trên khoảng 2  3  A.  3  ;  1 . B.  2  ; 0 . C. 1; 3 . D. 1  ;   .  2  Câu 3:
Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f  x được cho như hình bên. Hàm số
y   f   x 2 2 2
x nghịch biến trên khoảng y 3 1 1 O 2 3 4 5 x 2 A.  3  ;  2. B.  2  ;   1 . C.  1  ; 0 . D. 0; 2 . Câu 4:
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau:
Hàm số y f x  2017  4x  2019 nghịch biến trên khoảng : A.  ;  2 . B.  ;    1 . C.  ;  2019 .
D. 2019;  . Câu 5:
Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f  x như hình bên. Đặt g x  f x  x .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? y 2 1 x 1  O 1 2 1  A. g   1  g   1  g 2 .
B. g 2  g   1  g   1 .
C. g 2  g   1  g   1 . D. g   1  g   1  g 2 . Câu 6:
[2D1-3] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là
đồ thị của hàm số y f x ( y f x liên tục trên ) . Xét hàm số g x  f  2 x  2 .
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g x nghich ̣ biến trên  ;  2   .
B. Hàm số g x đồng biến trên 2; .
C. Hàm số g x nghịch biến trên  1  ;0.
D. Hàm số g x nghịch biến trên 0;2 . Câu 7:
[2D1-4] Cho hàm số y f (x) . Đồ thị của hàm số y f (
x) như hình bên. Đặt 2 (
h x)  2 f (x)  x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? y 4 2 2  2 4 x 2  A.  ;  0. B. 3;  C.  ;  2   và 2;4. D.  2
 ;2 và 4; . Câu 8:
[2D1-4][THQG 2018-mã 101] Cho hàm số y f x , y g x . Hai hàm số y f  x
y g x có đồ thị như hình bên trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số
y g x  
Hàm số h x  f x   3 4  g 2x  
 đồng biến trên khoảng nào sau đây?  2   31  9   31   25  A. 5;   . B. ;3   . C. ;    . D. 6;   .  5   4   5   4 
DẠNG 3. CHO BIỂU THỨC f ' ,
x m TÌM m ĐỂ HÀM SỐ f u x   ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN. 2 Câu 1.
Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x    2 1
x  2x với mọi x  . Có bao nhiêu số
nguyên m  100 để hàm số g x  f  2
x  8x m đồng biến trên khoảng 4; ? A. 18. B. 82. C. 83. D. 84. 2 Câu 2.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  xx    2 1
x mx  9 với mọi x  . Có bao
nhiêu số nguyên dương m để hàm số g x  f 3  x đồng biến trên khoảng 3;  ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 3.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x x   2
1 x mx  5 với mọi x  . Có bao
nhiêu số nguyên âm m để hàm số     2 g x
f x  đồng biến trên 1; ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. 2 Câu 4.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  xx    4 3 1
3x mx  
1 với mọi x  . Có bao
nhiêu số nguyên âm m để hàm số     2 g x
f x  đồng biến trên khoảng 0; ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2  x  2 x mx  
1 với mọi x  . Có bao nhiêu số
nguyên âm m để hàm số g x  f  1 x  nghịch biến trên khoảng   ;1  ? A. 2. B. 3. C. 7. D. 8.
DẠNG 4. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ THAM SỐ M ĐỂ HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU TRÊN ; TRÊN CÁC KHOẢNG KHÁC . 1 Câu 1.
[1D2-3] Tìm m để hàm số 3
y   x  m   2
1 x  m  3 x  4 đồng biến trên 0;3 . 3 12 3 25 5 A. m  . B. m   . C. m  . D. m  . 7 7 7 7 Câu 2.
[1D2-4] Cho hàm số y  m  3 x  2m  
1 cos x . Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên . 2 3 2 A. m  . B. 2   m  . C. 4   m  . D. m  4  . 3 5 3 Câu 3.
[1D2-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  2m  3sin x  2  mx đồng biến trên ? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Câu 4. [1D2-3] Cho hàm số 3 2
y x  3x mx  4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm
số đồng biến trên khoảng  ;  0 là A.  ;    3 . B.  ;   4. C.  1  ; . D.  1  ;5. Câu 5.
[1D2-3] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số 3
y x   m   2 3 2
1 x  12m  5 x  2 đồng biến trên khoảng 2;  . Số phần tử của S bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 2x 1 Câu 6.
[1D2-3] Tìm m để hàm số y  0;  . x  đồng biến trên   m 1 1 1 A. m  . B. m  0 . C. m  . D. 0  m  . 2 2 2 Câu 7.
Với mọi giá trị m a b , a, b   thì hàm số 3 2
y  2x mx  2x đồng biến trên khoảng  2
 ;0 . Khi đó a b bằng? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Câu 8.
Cho hàm số f x 4 2
mx  2x 1 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên  1 
của m thuộc khoảng  2
 018;2018 sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;   ?  2  A. 2022 . B. 4032 . C. 4 . D. 2014 . 2 2x m Câu 9.
Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y x m  4
đồng biến trên khoảng 2021; . Khi đó giá trị của S bằng A. 2035144 . B. 2035145 . C. 2035146 . D. 2035143. 1
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số 3 y
cos x  4 cot x  m  
1 cos x đồng biến trên 3 khoảng 0;  ? A. 5 . B. 2 . C. vô số. D. 3 .
DẠNG 5. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ THAM SỐ M ĐỂ HÀM SỐ BẬC BA ĐƠN ĐIỆU THỎA MÃN
NHỮNG ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ.
Câu 1.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng  1
 000;1000 để hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6mm  
1 x 1 đồng biến trên khoảng 2; ? A. 999 . B. 1001. C. 998 . D. 1998 . 1 Câu 2. Biết rằng hàm số 3 y
x  3m   2
1 x  9x  1(với m là tham số thực) nghịch biến trên khoảng 3
x ;x và đồng biến trên các khoảng giao với x ;x bằng rỗng. Tìm tất cả các giá trị của m để 1 2  1 2 
x x  6 3. 1 2 A. m  1  . B. m  3 . C. m  3  , m  1. D. m  1  , m  3 . Câu 3.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx m nghịch biến trên
đoạn có độ dài lớn nhất bằng 1. 9 9 A. m   . B. m  3 . C. m  3. D. m  . 4 4 m Câu 4. Cho hàm số 3 2 y
x  2x  m  3 x m . Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để 3
hàm số đồng biến trên . A. m  4  . B. m  0 . C. m  2  . D. m  1.
DẠNG 6. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC VÀ GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH.

Để chứng minh bất đẳng thức hx  g x , x
  K ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chuyển bất đẳng thức về dạng f x  hx  g x  0, x   K.
Xét hàm số y f x trên miền xác định K (K cho trước hoặc phải tìm).
Bước 2: Lập bảng biến thiên
Bước 3: Dựa vào định nghĩa đồng biến (nghịch biến) để kết luận:
 Hàm số f x đồng biến trên K x x f x f x , x  , x K. 1 2  1  2 1 2
Hàm số f x nghịch biến trên K x x f x f x , x  , x K 1 2  1  2 1 2
Để giải phương trình, bất phương trình chú ý các kết quả sau:
+ Nếu hàm số f x liên tục và đơn điệu (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến) trên miền
K thì phương trình f x  k có tối đa một nghiệm (k là hằng số).
+Nếu hai hàm số f x và g xđơn điệu ngược chiều trên miền K thì phương trình
f x  g x có tối đa một nghiệm trên K.
+Nếu hàm số f x xác định trên miền K và có f  x  0 hoặc f  x  0 trên miền K thì
f  x luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên K nên f  x  0 có tối đa một nghiệm trên K
do đó phương trình f x  0 có tối đa hai nghiệm trên K.
+Nếu hàm số f x liên tục và đơn điệu (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến) trên miền K thì với u
 ,vK : f u  f v  u v . +Nếu hàm số
f x đồng biến và liên tục trên tập xác định K thì với u
 ,vK : f u  f v  u v . +Nếu hàm số
f x đồng biến và liên tục trên tập xác định K thì với u
 ,vK : f u  f v  u v .
+ Nếu hàm số f x nghịch biến và liên tục trên tập xác định K thì với u
 ,vK : f u  f v  u v .
+ Nếu hàm số f x nghịch biến và liên tục trên tập xác định K thì với u
 ,vK : f u  f v  u v . Câu 1:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x  3 3
1  3  m  3 3x m có đúng hai nghiệm thực. Tích tất cả phần tử của tập hợp S A. 1.  B. 1. C. 3. D. 5. Câu 2:
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 3 2 3 2
x  5x  4x
2x m m  2 có 3 nghiệm phân biệt. Tích tất cả phần tử của tập hợp S là 14  14  14  A. m B. m C. m  10  D. 10   m 27 27 27 Câu 3: Cho phương trình 2 3 3 2 2m x  8x
x x  2  2m 10 ( m là tham số). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm.
B. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Số nghiệm của phương trình phụ thuộc vào giá trị của tham số . m Câu 4: Phương trình 2
x  3x 1  x x 1 có tổng bình các nghiệm là A. 1. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 5: Cho phương trình 2
x x  4  2x 1  m . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho có tối đa một nghiệm thực với m   .
B. Phương trình đã cho có tối đa hai nghiệm thực với m   .
C. Phương trình đã cho có tối đa ba nghiệm thực với m   .
D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai. Câu 6:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x  6 x  2  18 là A.  ;  2. B.  2  ;2. C. 2; . D.  2  ;2. Câu 7: Cho phương trình 2
x  2  3  x x x  3m . Khẳng định nào sau là đúng?
A. Phương trình đã cho có tối đa một nghiệm thực với m   .
B. Phương trình đã cho có tối đa hai nghiệm thực với m   .
C. Phương trình đã cho có tối đa ba nghiệm thực với m   .
D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai. Câu 8: Để phương trình: 2 2
x x 1  x x 1  m có nghiệm thì tập hợp tất cả các giá trị của m là. m 1 A. m .  B. .  C. 1   m 1. D. m   . m  1 
CHỦ ĐỀ: CỰC TRỊ HÀM SỐ
Dạng 1: Tìm m để hàm số bậc 3 có hai điểm cực trị thoả mãn tính chất P .
1.1. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. Cho hàm số 3
y x  m   2 x   2 3 1
2m  3m  2 x mm  
1 . Tìm m để đồ thị hàm số có 2
hai cực trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song song với đường thẳng y   x . 3 Lời giải Ta có: ' 2
y x  m   x   2 3 6 1
2m  3m  2 có '    2
3 m  3m   1 .  3  5 m  2
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi '   0  3 2 m  3m   1  0   .  3  5 m   2   Khi đó ta có x 1 m 2 ' y y   2 m  3m  
1 x  m   1    . 3 3 2
Tại điểm cực trị ta có '
y  0 nên y    2 m  3m  
1 x  m   1  
 là đường thẳng đi qua 3 hai điểm cực trị.
Do đó bài toán tương đương  '   0   2 2 m  0   2 m  3m   1     . 3 3  m  3 2  m   1  2 m  3m   1  0 3 m  0 Vậy  . m  3
1.2. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Cho hàm số 3 2 2
y x  3x m m 1. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để đồ
thị hàm số có hai điểm cực trị , A B sao cho ABC
có diện tích bằng 7 , với C( 2  ;4). Tính
tổng các phần tử của S . A. 5. B.1. C. 1  . D. 5  .
Câu 2. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 1 3 2 y
x mx   2 m  
1 x có hai điểm cực trị là A B sao cho A , B nằm khác phía và 3
cách đều đường thẳng d : y  5x  9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 0. B. 6. C. 6.  D. 3.
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  (2m 1)x  3  m vuông góc với
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1. 3 3 1 1 A. m  . B. m  . C. m   . D. m  . 2 4 2 4 1 Câu 4. Cho hàm số 3 2 y
x mx  2m  
1 x  3 , với m là tham số. Xác định tất cả các giá trị 3
của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung?  1  1 A. m  ;  \     1 .
B. 0  m  2. m  . D.   m  1.  . C. 1. 2  2 2 m Câu 5. Cho hàm số 3 2 2 y x
x m x  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có 3 2 hai điểm cực trị ,
A B sao cho ba điểm , O ,
A B thẳng hàng, trong đó O là gốc tọa độ. 2 A. m  0 . B. m  3 . C. 3 m  24 . D. m  2 1 1
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 y
x  m  5 2
x mx có cực đại, 3 2 cực tiểu và xx  5.. CT
A. m 6;  0 . B. m  0 . C. m  6  .
D. m 0;  6 .
Câu 7. Tìm m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 3
1 x 12mx  3m  4 có hai điểm cực trị , A B sao  9  
cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc toạ độ với C 1  ;   .  2  12 1  1  1  A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 7 2 2 2
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  m   3 2
1 x 12x  3mx  4 đạt cực đại tại x và 1
đạt cực tiểu tại x , đồng thời x x . 2 1 2 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm 3 M (2m ; )
m tạo với hai điểm cực đại, cực
tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3(2m 1)x  6 (
m m 1)x 1 (C) một tam giác có diện tích nhỏ nhất. A. m  1  . B. m  2 . C. m  1. D. m  0 . Câu 10. Cho hàm số 3 2 3
y x  3mx  4m . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm
số có hai điểm cực trị A B sao cho AB  20 . Tính tổng các phần tử của S . A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Dạng 2: Tìm m để hàm số bậc 4 có 3 điểm cực trị lập thành tam giác thoả mãn tính chất P . 2.1. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1. Cho hàm số 4
y x  m   2 2 2
1 x m . Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. Lời giải Ta có: 3
y  x  m   2 4 4
1 x  4x x  m   1    .
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi y  0 có ba nghiệm phân biệt, tương đương:
m 1  0  m  1  (*).
Khi đó đồ thị hàm số có ba cực trị là: A m 1; 2m  1 , B  2 0; m  ,
C m 1; 2m   1 . BA   2
m   m m   BC   2 1; 2 1 ,
m 1;  m  2m   1 . Vì ba điểm , A ,
B C là tam giác cân tại B nên tam giác ABC là tam giác vuông khi và chỉ
khi vuông tại B và tương đương:    2 3 m 1 B .
A BC  0   m   1   3 m  2m   1  0  m   1 m   1 1  0     . m  0
Kết hợp (*) ta được m  0 . Vậy m  0 . Ví dụ 2. 3m Cho hàm số 4 2
y  2x  2mx
(với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm 2
số đã cho có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị này cùng với gốc tọa độ O tạo thành
bốn đỉnh của một tứ giác nội tiếp được. Lời giải. y A B C x O . Ta có: 3
y x mx x  2 ' 8 4 4
2x m . Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m  0 .  x  0   m
y '  0  x   . 2   m x     2
Khi đó giả sử 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:. 2 2  3m   m m 3m   m m 3m A 0;  , B     ;  ,C    ;       .  2  2 2 2 2 2 2    
Do AO trung trực của BC ABOC nội tiếp được nên AB O ; B AC OC . 2 2  m m   m m 3m  Ta có: AB    ; ;OB    ;       . 2 2 2 2 2     4 3 3 2 m m 3m m m 3mA . B OB  0      0    1  0. 2 4 4 2  2 2 
m  0;m  1  ;m  1   3;m  1   3 .
Do m  0 nên m  1  hoặc m  1   3
2.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 4 2
y x  2mx m 1 có 3 điểm cực
trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 m 1 m 1   1   5 A. 1   5  . B. 1   5  . C.  . D. m  1. m    m  2  2  2
Câu 2. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x   m   2 3
1 x  2m 1 có ba điểm cực
trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với điểm D 7;3 nội tiếp được một đường tròn. A. m  3 . B. m  1. C. m  1  . D. Không tồn tại m.
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  2m  3 có ba điểm
cực trị A,B,C sao cho trục hoành chia tam giác ABC thành hai đa giác sao cho: tỉ số giữa 4
diện tích của tam giác nhỏ được chia ra và diện tích tam giác ABC bằng . 9 1   15 1   3 5  3 1  15 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 4. Có bao nhiêu số thực m để đồ thị hàm số 4 2 y x =
 2mx  2 có ba điểm cực trị A,B,C sao  3 9 
cho tứ giác ABCD nội tiếp với D ;   .  5 5  A. 4 B. 2 . C. 3 . D. 1
Câu 5. Tìm số thực m để đồ thị hàm số 4 2 y x =
mx m  2 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác nhận O làm trực tâm. A. m  1 B. m  2  . C. m  0 . D. m  2 Câu 6. Cho hàm số 4 2 4 y x =
 2mx m  2m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m các điểm
cực trị tạo thành tam giác đều. A. m  2 2 B. 3 m  3 . C. 3 m  4 . D. m  1 Câu 7. Cho hàm số 4 2
y x mx  2m 1 có đồ thị C
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để C m m
có 3 điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành một hình thoi.
A. m  1 2; m  1   2 .
B. m  2  2; m  2  2 . 2 2
C. m  4  2; m  4  2 . D. m  1 ; m  1   . 2 2 Câu 8. Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m có đồ thị là C  , m là tham số. C  có ba điểm cực trị , A ,
B C sao cho OA BC , trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi:
A. m  0 hoặc m  2 .
B. m  2  2 2 .
C. m  3  3 3 .
D. m  5  5 5 . Câu 9. Cho hàm số 4 y x  2 2
mx  2 . Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân. A. m  0 . B. m  1.
C. m  0  m 1. D. Đáp số khác.
Câu 10. Cho đồ thị hàm số C  4 2
y x  2mx  2 , m là tham số thỏa mãn đồ thị C  có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác ngoại tiếp một đường tròn có bán kính R  1 . Khi đó tổng
các giá trị của m là 3   5 1 5 A. 1. B. 0 . C. . D. . 2 2 3m
Câu 11. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y  2x  2mx  2
có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị này cùng với gốc tọa độ O tạo thành bốn đỉnh
của một tứ giác nội tiếp được. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 2  2 3 . B. 2 2 2
x y z  12 . C. 1  . D. 0 .
Dạng 3. Tìm số điểm cực trị của hàm hợp, hàm ẩn dựa vào bảng biến thiên hàm số
y f x, bảng xét dấu y f  x. 3.1. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của hàm số '
y f x như sau: Hỏi hàm số f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu? Lời giải Ta có: '
g x   x   ' f  2 2 2 x  2x . x 1 x 1   x  1 2 2 2x 2 0    x  2x  1  ' g x 0 BXD      
x 1(nghiÖm kÐp) . ' f   2 x  2x 2  0
x  2x  1  (nghiÖm kÐp)   x  3 2
x  2x  3 x  1  
Ta có bảng xét dấu của ' g x :
Do đó hàm số f  2
x  2x có ba điểm cực tiểu.
3.2. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của y f ' x như sau:
Hỏi hàm số g x  f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 Câu 2.
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau x – ∞ -1 0 1 + ∞ g' – 0 + 0 – 0 + + ∞ 4 + ∞ g 1 1
Hàm số g x  3 f x 1 có giá trị cực tiểu bằng A. 1  . B. 1. C. 7 . D. 4 . Câu 3.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số g x  f  2 x  
1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 4.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Gọi S là tổng các điểm cực trị của hàm số g x  f 3  x. Tính S
A. S  2 .
B. S  3.
C. S  4 . D. S  6. Câu 5.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x  1  3  f ' x  0  0   2018 f x 2018  
Hỏi đồ thị hàm số g x  f x  2017  2018 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6.
Cho hàm bậc bốn y f x. Hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Số điểm cực
đại của hàm số f  2x  2x  2 là: x ∞ 1 1 3 + ∞ f'(x) 0 + 0 0 + + ∞ + ∞ f(x) A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 Câu 7.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ: x ∞ 2 0 1 3 + ∞ f'(x) 0 + 0 + 0 0 + + ∞ + ∞ f(x) Hàm số     2 g x
f x  có bao nhiêu điểm cực trị A. 4. B. 3. C. 5. D. 2 Câu 8.
Hàm số f x có đạo hàm f  x trên . Bảng biến thiên của hàm số y f x như hình
vẽ. Hỏi hàm số y f x   2018 có bao nhiêu điểm cực trị? xx ∞ 1 x2 x3 + f'(x) 0 + 0 0 + + ∞ + ∞ f(x) A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9.
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và f 0  0 , đồng thời hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. x ∞ 2 1 + ∞ f'(x) 0 + 0 + f(x)
Số điểm cực trị của hàm số g x 2
f x là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. x ∞ 1 1 4 + ∞ f'(x) 0 + 0 0 + + ∞ + ∞ f(x) f x
Số điểm cực trị của hàm số g x 2   1 f x  e  5 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Dạng 4: Tìm số điểm cực trị dựa vào đồ thị hàm số y f (x);y f '(x) 4.1. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tìm số điểm cực đại của hàm số g x  f  2
x  3x . Lời giải Ta có: '
g x   x   ' f  2 2 3
x  3x .  3  3 x   x  2  2   2  x  3  0   3  17 '
g x  0   .  
 x x    x   fx  3x 2 3 2 ' 2  0 2  2 x 3x 0      x  0   x  3
Từ đó ta có bảng xét dấu:
Vậy hàm số có ba điểm cực đại.
4.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1.
Cho hàm số y f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ. y 1 2 O x -1
Xác định điểm cực tiểu của hàm số g(x)  f (x)  x A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Không có.
Câu 2. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên
và có đồ thị hàm số y f '(x) như hình vẽ. y -2 -1 O 1 2 x -1 -2 -3 -4 Xét hàm số 2
g(x)  f (2  x ) . Mệnh đề nào dưới đây sai:
A. Hàm số f (x) đạt cực đại tại x  2
B. Hàm số g(x) đạt cực đại tại x  3
C. Hàm số g(x) không có cực trị.
D. Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại x  0 .
Câu 3. Cho hàm số y
f (x) có đạo hàm trên ( ;
) . Đồ thị của hàm số f (x) như hình vẽ. y -1 O 1 2 3 x -1 -2 Hỏi đồ thị hàm số 2
y g(x)  f (x) có bao nhiêu điểm cực đại, điểm cực tiểu
A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
Câu 4. Cho hàm số y f (x) xác định trên
. Đồ thị của hàm số y f '(x) như hình vẽ bên. 1 3 3 Đặt 3 2
g(x)  f (x)  x x
x  2018 . Tìm điểm cực tiểu của hàm số g(x) trên đoạn 3 4 2  3  ;  1 1 A. x 1 . B. x  . C. x  2  . D. x  1  . CT CT 2 CT CT
Câu 5. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (
x) có đồ thị như hình vẽ. y 4 3 2 1 x -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 3 x Hàm số 2
g(x)  f (x) 
x x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 A. x 1. B. x  1  . C. x  0. D. x  2 . CD CD CD CD
Câu 6. Cho hàm số y f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ. y -1 O 1 x
Xác định điểm cực đại của hàm số g(x)  f (x)  3x A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 7. Cho hàm số y f (x), y  g  x có đạo hàm trên
và có đồ thị hàm số y f '(x), y  g'x như hình vẽ. y f   x  3 -1 1 x g   x O
Xét hàm số h x  g x  f x . Mệnh đề nào dưới đây sai:
A. Hàm số h(x) có một cực tiểu
B. Hàm số h(x) có một cực đại
C. Hàm số h(x) có hai cực trị
D. Hàm số h(x) không có cực trị .
Câu 8. Cho hàm số y
f (x) có đạo hàm trên ( ;
) . Đồ thị của hàm số f (x) như hình vẽ. y
y f x O x
Hỏi đồ thị hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị:
A. 4 điểm cực trị.
B. 6 điểm cực trị.
C. 7 điểm cực trị.
D. 5 điểm cực trị.
Câu 9. Cho hàm số y f (x) xác định trên
. Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. y y=f(x) O x
Số điểm cực trị của hàm số trên y f x A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 10. Cho hàm số y f x, y g x có đạo hàm f ' x  p x, g ' x  q x có đồ thị như hình vẽ. y p(x) 2 | | -2 o 2 x q(x)
Hàm số y hx  f x  g x . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đúng?
A. Có hai điểm cực đại trong đó có một giá trị x  2 . CD
B. Có hai điểm cực tiểu trong đó có một giá trị x  2 . CT
C. Có hai điểm cực đại thỏa mãn x  0. CD
D. Có hai điểm cực tiểu thỏa mãn x  0 . CT
Dạng 5: Tìm m để hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối có k (hoặc có tối đa k điểm cực trị). 5.1. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Tìm m để đồ thị hàm số g x  f x  2m có 5 điểm cực trị.
5.2. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5 sao cho hàm số 3 2 y x 6x (9 ) m x 2m
2 có 5 điểm cực trị? A. 8 . B. 12 . C. 5 . D. 7 Câu 2. Cho hàm số y
f (x) có đạo hàm 2 2 f '(x) (x 1) (x
2x) với mọi x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 y f (x 8x )
m có 5 điểm cực trị? A. 15 . B. 17 . C. 18 . D. 16 m Câu 3.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 2 y x 2x 7 có 7 điểm 2018 cực trị? A. 2018 . B. 1009 . C. 2017 . D. 1008 Câu 4.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 2018 để hàm số 4 2 y x 4x m có 3 điểm cực trị? A. 2015 . B. 2014 . C. 2017 . D. 2016 . Câu 5. Cho hàm số y
f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y 1 | O -2 4 x -3
Có bao nhiêu số nguyên m 10 để hàm số y f x
m có 5 điểm cực trị. A.12 . B. 11. C. 14 . D. 13 .
Dạng 6: Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm x . 0 6.1. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1.
Tìm m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 2
4 x 1 đạt cực tiểu tại x  0 . Lời giải Ta có ' 7
y x  m   4 x   2 m   3 8 5 2 4 4 x .  'y  0  0 
Hàm số đa thức đạt cực tiểu tại x  0 khi và chỉ khi '
lim y x  0 ,  x0  '
lim y x  0  x0
Tương đương: hàm đạo hàm có lũy thừa nhỏ nhất của x là lẻ và hệ số của nó là dương, tức là:  4   2 m  4  0   5  m  2  0 m  3    .  8  0   2   m  2    4    2 m  4  0 m  3 Vậy  .  2   m  2
6.2. Bài tập trắc nghiệm 1 Câu 1. Cho hàm số: 3 2 y
x mx   2 m m  
1 x 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực 3
đại tại điểm x 1. A. m  2 . B. m  1.
C. m 1;  2 . D. m  . Câu 2.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 4 2 2
y x  3mx m m đạt cực tiểu tại x  0 A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . Câu 3.
[Mã đề 105 – THQG 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 4
16 x 1 đạt cực tiểu tại x  0 ? A. 8 . B. 9 . C. Vô số. D. 7 . Câu 4. Cho hàm số: 3 2
y x  (1 2 ) m x  (2  )
m x m  2 . Tìm tất cả các giá trị nào của m để hàm
số có 2 điểm cực trị thuộc khoảng ( 2  ;0) . 10 5 5 A.   m  1  . B. m C. m  1  D.   m  1  7 4 2  Câu 5.
Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y  sin 2x mcos x có điểm cực tiểu là x  6 A. m  2  B. m  1  C. m   R
D. m  . Câu 6.
[HSG Ninh Bình 2018] Cho hàm số 3 2
y  x mx   2 3 3 m  
1 x m . Gọi A là tập hợp tất
cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . Khi đó tập A là tập con của tập hợp A.  ;    1 . B. 3;  . C.   ;1  . D. 2;  . Câu 7. Hàm số 3 y x  2 2
ax  4bx  2018 ( , a b  )
R đạt cực trị tại x  1
 . Khi đó hiệu a b là 4 3 3 A. -1. B. . C. . D.  . 3 4 4 Câu 8.
[Chuyên ĐH Vinh] Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số 2
y ax x 1 có cực tiểu. A. 1   a  2. B. 1   a 1.
C. 0  a  1. D. 2   a  0. 3 x Câu 9.
[THPTChuyên Quang Trung lần 1]Cho hàm số 2 y
ax  3ax  4 Để hàm số đạt cực 3 2 2
x  2ax  9a
x  2ax  9a
trị tạ x , x thỏa mãn 1 2 2 1 
 2 thì a thuộc khoảng nào? 1 2 2 2 a a  5   7   7  A.. a  3;     . B.. a  5;     . C.. a  2  ;  1 . D. a   ; 3    .  2   2   2  c
Câu 10. Biết M  2  ;5, N 0;1 
3 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y ax b+ Tính giá trị x 1
của hàm số tại x  2 . 13 16 16 47 A.  . B. . C. . D. . 3 9 3 3
CHUYÊN ĐỀ MAX-MIN HÀM SỐ Câu 1:
Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  2sin x  cos x  3 bằng 31
A. min y  5 .
B. min y  3 .
C. min y  4 . D. min y  8 Câu 2:
Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 20 20
y  sin x  cos x . Khi đó M.m bằng: 1 513 A. . B. 1. C. 0. D. . 512 512 Câu 3: Hàm số y   2
x x   2 2
3 x  2x  3 có giá trị lớn nhất là:
A. có giá trị lớn nhất là 0 .
B. có giá trị lớn nhất là 8  .
C. có giá trị lớn nhất là 2 .
D. không có giá trị lớn nhất. Câu 4:
Hàm số y   x  
1  x  2 x  3 x  4 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1  ;  3 là: 9 A. 10;  . B. 120; 1. C. 10; 1. D. 120; 1. 4 Câu 5:
Hàm số y  1 x x  3  1 x. x  3 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là: A. 2 2  2; 2 . B. 2 2  2; 2 . C. 2 2; 2 . D. 2; 0 . Câu 6: Hàm số 2 y
x  2  2  x  2 4  x đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ là: A. 2 2  4; 2 . B. 2 2  2; 2 . C. 2 2; 2 . D. 4; 2 . Câu 7: Cho ABC
đều cạnh a. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên BC,
hai đỉnh P, Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh ACAB của tam giác. Xác định vị trí của điểm
M sao cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất? 2a 3a a a A. BM  . B. BM  . C. BM  . D. BM  . 3 4 3 4 Câu 8:
Trong các hình trụ nội tiếp hình cầu bán kính R, hình trụ có thể tích lớn nhất bằng 3 4 R 3 4 R 3  R 3 4 R A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3 3 Câu 9:
Cho hàm số y f x có đạo hàm là f  x . Đồ thị hàm số y f  x được cho như hình
vẽ bên. Biết f 0  f  
3  f 2  f 5 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y f x
trên đoạn 0;5 lần lượt là: y O 2 5 x
A. f 2, f 5 .
B. f 0, f 5 .
C. f 0, f 2 . D. f   1 , f 5 .
Câu 10: [Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - KSCL - Lần 1 (2017 - 2018)] Cho đồ thị y f x có đồ 1 3 3 thị /
y f x như hình vẽ. Xét hàm số g x  f x 3 2
x x x  2018 3 4 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
A. min g x  g  
1 . B. min g x  g   1 .  3  ;  1  3  ;  1 g 3   g 1
C. min g x  g  3
  . D. min g x      .  3  ;  1  3  ;  1 2
y f xy g x  1   ;1
Câu 11: Cho hai hàm số ,
liên tục và có đạo hàm trên đoạn thỏa mãn
f x  0 g x  0 x   1  ;  1
f  x  g x  0 x   1  ;  1 , , và ,
. Gọi m là giá trị nhỏ
hx  f xg x 2 2  g x  1   ;1 nhất của hàm số trên đoạn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? h   1  h   1
A. m h   1 .
B. m h 0 . C. m
. D. m h   1 . 2
Câu 12: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm y f  x như hình vẽ
Đặt g x  f x 3 3
x  3x m , với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất
phương trình g x  0 đúng với x    3; 3   là
A. m  3 f  3 .
B. m  3 f 0 .
C. m  3 f   1 .
D. m  3 f  3 Câu 13: Cho ,
x y là hai số không âm thỏa mãn x y  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 3 2 2 P
x x y x 1 là 3 7 17 115 A. min P  .
B. min P  5 . C. min P  . D. min P  . 3 3 3
Câu 14: [THCS, THPT Nguyen Khuyen - KT Dinh ky - Lan 2 (2017 - 2018)] [016] Cho x  0; x 3y
y  0 và x  3y  4. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của P   x 1 1 lần lượt là: y 4
A. 2; không có giá trị nhỏ nhất. B. 2; .. 5 4 4 C. ; 2. .
D. không có giá trị lớn nhất; . 5 5
Câu 15: [THCS, THPT Nguyen Khuyen - KT Dinh ky - Lan 2 (2017 - 2018)] [013] Cho 2 x  6xy 2 2
x y  1. Tìm giá trị lớn nhất của P  . 2 1 2xy  2 y 3 3 6 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2
Câu 16: [THCS, THPT Nguyen Khuyen - KT Dinh ky - Lan 2 (2017 - 2018)] [027] Cho 2 2
x xy y P  , x y
Giá trị nhỏ nhất của P 2 2 x xy  với 2 2 0. y 1 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. . 3 2 4xy
Câu 17: Cho các số thực dương ,
x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   . x x  4 y 3 2 2 1 1 1 A. MaxP =1. B. MaxP = . C. MaxP = . D. MaxP = . 10 8 2
Câu 18: Cho các số thực , x y thỏa mãn 2 2
x  2xy  3y  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P  (x y) là:
A. Max P  8 .
B. Max P  12 .
C. Max P  16 .
D. Max P  4 .
Câu 19: Cho các số thực , x y thoả mãn 2 2
(x  4)  ( y  4)  2xy  32 . Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 3 3
A x y  3(xy 1)(x y  2) là: 17  5 5 A. m  16 . B. m  0 . C. m  . D. m  398 . 4
Câu 20: Xét hai số ,
x y thỏa mãn x y x   x  4 2 2 4 2 4 1 2
y 8y 17 . Gọi m M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của 2 2
P x y . Tính M 1 m
A. M 1 m  8 .
B. M 1 m  12 .
C. M 1 m  16 .
D. M 1 m  4 .
x y z  4
Câu 21: Xét các số thực x y , z thỏa mãn 
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2
x y z  8 3 3 3
P x y z . 176 167 A. . B. 16 . C. 17 . D. . 9 9 Câu 22: Cho ,
x y là hai số thực thoả mãn điều kiện 2 2
x y xy  4  4y  3x . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P   3 3 x y  2 2 3
 20x  2xy  5y  39x . A. 100 . B. 66 . C. 110 . D. 90 . x
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2c s o  sin x 1. 2 2  5 3 2  3 3 A. 1 2 3 . B. . C. 1  . D. . 2 2
Câu 24: [Chuyên Quý Đôn - BRVT - KT Chuyên đề - Lần 1 (2017 - 2018)] Tìm giá trị lớn  5 
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y f (x)  2sin x  cos 2x trên tập D  ;    6 6  19 3
A. max f (x)  1, min f (x)  .
B. max f (x) 
, min f (x)  3  . x Dx D  27 x D  4 x D  3 19
C. max f (x)  , min f (x)  .
D. max f (x)  1, min f (x)  3  . x D  4 x D  27 x Dx D
Câu 25: [Luyện thi THPT.QG - Nguyễn Thanh Tùng - Lần 1 (2017 - 2018)] Cho hàm số
y  3  sin 2x  2sin x  cos x có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là M , m . Khi
đó giá trị M , m bằng bao nhiêu?
A. M  4  2 2 ; m  1. B. M  4  2 2 ; m  4  2 2 .
C. M  4  2 2 ; m  1. D. M  4  2 2 ; m  2 2  4 .   
Câu 26: Cho x, y  0; 
 thỏa cos2x cos2y  2sin(x  )
y  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  2  4 4 sin x cos y P   . y x 3 2 2 5 A. min P      . B. min P  . C. min P . D. min P . 3 
Câu 27: Hàm số f x 4 2
 8x 8x 1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1  ; 
1 tại bao nhiêu giá trị của x ? A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 28: Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số 3
y x  3x 1 , x 0;  3 .
A. Hàm số có GTLN và GTNN. B. Miny  1. C. Max  19 .
D. Hàm số đạt GTLN tại x  3 . 0;  3
Câu 29: [THPT Bùi Thị Xuân - TP.HCM - Thi HKI (2016 - 2017)] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  9x  24x  68 trên đoạn  1  ;4. A. 48 . B. 52 . C. 102  . D. 0 .
Câu 30: Cho các số thực x, y        thỏa mãn x y 1 2  x 2 y
3. Giá trị lớn nhất của x y A. 7 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 31: [Chuyên Quý Đôn - BRVT - KT Chuyên đề - Lần 1 (2017 - 2018)] Xét ba số dương   a, ,
b c thay đổi thỏa mãn a b c 1 1 1   13  
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  a b c    P   1 1 1 2 2 2
a b c      . 2 2 2  a b c
A. min P  31.
B. min P  32 .
C. min P  33 .
D. min P  34 .
Câu 32: [Chuyên Quý Đôn - BRVT - KT Chuyên đề - Lần 1 (2017 - 2018)] Gọi S là tập hợp
các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2
x  m  2 2
1 x m m trên đoạn 1;  3 là 3
 Tính tổng tất cả phần tử của S 20 2 29 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 33: [Chuyên Quý Đôn - BRVT - KT Chuyên đề - Lần 1 (2017 - 2018)] Cho biết giá trị
nhỏ nhất của hàm số f x 2 2
 4x  4mx  2m x f x 2 min  . Trong các mệnh 2
đề sau, mệnh đề nào đúng?  1 3   3 5   5 7   7 9  A. m  ;   . B. m  ; . C. m  ; . D. m  ; .        10 10  10 10 10 10 10 10
Câu 34: [THPT Chu Văn An - Nội - Thi HKI (2016 - 2017)] Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số a để bất phương trình 2
a x  6  x a nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x . 30 30 A. a  1. . B. a  1.  . C. a   .. D. a  . 5 5
Câu 35: Thầy Hồng dự định xây một bồn hoa có bề mặt là hình tròn có đường kính AB  10m , để
cho ấn tượng thầy Hồng thiết kế có hai hình tròn nhỏ trong hình tròn lớn bằng cách lấy điểm
M giữa A B rồi dựng các đường tròn đường kính MA MB . Trong hai đường tròn
nhỏ thầy định trồng loại hoa hồng đỏ, còn phần còn lại thầy trồng hoa hồng trắng. Biết giá
hoa hồng đỏ là 5.000 đồng, hoa hồng trắng là 4.000 đồng và ít nhất 2
0.5 m mới trồng được
một bông hoa. Hỏi chi phí thấp nhất để trồng hoa của thầy là bao nhiêu? A. 752000 đồng. B. 706858 đồng. C. 702000 đồng. D. 622000 đồng.
Câu 36: Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C . Biết rằng khoảng cách từ
hòn đảo C đến bờ biển là 10 km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm ngắn nhất tính từ
đảo C vào bờ là 40 km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy
(như hình vẽ dưới đây). Biết kinh phí đi đường thủy là 5 USD/km, đường bộ là 3 USD/km.
Hỏi người đó phải đi đường bộ khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? (
AB  40km, BC  10km ). 15 65 A. 10 km . B. km . C. km . D. 40 km . 2 2
Câu 37: Cho hai vị trí , A B cách nhau 615 ,
m cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng
cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 487 .
m Một người đi từ A đến bờ sông
để lấy nước mang về .
B Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là: A. 569,5 . m . B 615m B. 671, 4 . m . 487m A C. 779,8 . m . 118m sông
D. 741, 2m
Câu 38: Một màn ảnh chữ nhật cao 1, 4m được đặt ở độ cao 1,8m so với tầm mắt (tính từ đầu mép
dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất.
Hãy xác định vị trí đó? (góc BOC gọi là góc nhìn). A. AO  2, 6 . m . B. AO  2, 4 . m . C. AO  1, 4 . m . D. AO  2 . m
Câu 39: Từ một tấm tôn có kích thước 90cm x 3m, người ta làm một máng xối nước trong đó mặt
cắt là hình thang ABCD có hình dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối. A D 30 cm 30 cm B 30 cm C A. 3 40500 6 cm . B. 3 40500 5 cm . C. 3 202500 3 cm . D. 3 40500 2 cm .
Câu 40: Tính chiều dài nhỏ nhất của cái thang để nó có thể dựa vào tường và mặt đất, bắc qua môt cột đỡ cao 4 .
m Biết cột đỡ song song và cách tường 0,5 ,
m mặt phẳng chứa tường vuông
góc với mặt đất- như hình vẽ, bỏ qua độ dày của cột đỡ. 5 3 5 5 3 3 3 5 A. . . B. . . C. . . D. . 2 2 2 2 m   1 x m 1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x  1 trên đoạ 1 n  3  ; 2   bằng . 2 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Câu 42: ( Bài tập tương tự) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x m trên đoạn  1  ;2 bằng 5 . A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Câu 43: Cho hai số thực , x y thỏa mãn: 3
9x  2 y 3xy 5 x  3xy 5  0
Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 3
P x y xy   2 6 3 3x  
1  x y  2 296 15 18 36  296 15 36  296 15 4  6 18 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 2 2
Câu 44: Cho các số thực x , y thoả mãn  x  4   y  4  2xy  32 .
Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 3 3
A x y  3(xy 1)(x y  2) là : 17  5 5 A. m  . B. m  16 . C. m  398 . D. m  0 4 . 3
Câu 45: Phương trình x2 m3x  3 2 x x x mx2 x 1 2 6 9 2 2      
1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  ; a b . Đặt 2 2
T b a thì: A. T  36 . B. T  48 . C. T  64 . D. T  72 .
Câu 46: Cho các số thực dương x, y thoả mãn 2 2 log
(x y )  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức ( xy) là: A  x y3 2 48
156(x y) 133(x y)  4 . 1369 505 A. 29 . B. . C. 30 . D. . 26 36 Câu 47: Cho hàm số 4 2
y x  2x C và hai điểm A0; 2 , B1; 
2 . M là điểm tùy ý thuộc đồ thị
C. Diện tích tam giác ABM nhỏ nhất bằng: 1 3 A. . B. 1. C. . D. 2 . 2 2 3 2
x x x
Câu 48: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   . x  2 2 1 3 1 1 1 A. a m x y  ; min  . B. a m x y  ; min   . 4 4 2 2 3 1 3 1 C. a m x y  ; min   . D. a m x y  ; min y   . 4 2 4 4
Câu 49: Tìm GTLN, GTNN của hàm số y
x  4  4  x  4  x  4.4  x  5 . A. a
m x y  4; min  2 2 . B. a
m x y  5  2 2; min  7  .  4  ;4  4  ;4  4  ;4  4  ;4 C. a
m x y  4; min  2  2 . D. a
m x y  4; min  7  .  4  ;4  4  ;4  4  ;4  4  ;4
Câu 50: Một cái ao hình ABCDE (như hình vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn có bán kính
10 m. Người ta muốn bắc một câu cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối
thiếu l của cây cầu biết :
- Hai bờ AE BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này
cắt nhau tại điểm O ;
- Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;
- Độ dài đoạn OA OB lần lượt là 40 m và 20 m;
- Tâm I của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE BC lần lượt 40 m và 30 m.
A. l  17, 7 m.
B. l  25, 7 m.
C. l  27, 7 m.
D. l  15, 7 m.
Câu 51: Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là
một hình vuông cạnh x cm, chiều cao h cm và có thể tích 500 cm3. Giá trị của x để diện tích
của mảnh các tông nhỏ nhất bằng h h x x h h A. 100. B. 300. C. 10. D. 1000.
Câu 52: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  0, y  1; x y  3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 2 2
P x  2y  3x  4xy  5x lần lượt bằng: A. 20 và 18 . B. 20 và 15 . C. 18 và 15 . D. 15 và 13 .
Câu 53: (LẠNG GIANG SỐ 1)Cho x , y là các số dương thỏa mãn xy  4y 1 .Giá trị nhỏ nhất của 62x yx  2 y P   ln
a  ln b . Giá trị của tích ab x y A. 45 . B. 81. C. 108 . D. 115 .
Câu 54: Cho hai số thực x  0, y  0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện 2 2
(x y)xy x y xy . Giá 1 1
trị lớn nhất M của biểu thức A   là: 3 3 x y A. M  0. B. M  1. . C. M  14. .
D. M  16. .
Câu 55: Cho các số thực x, y thỏa mãn x y  2 x  3  y  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 2
4 x y  15xy là: A. min P  8  3 . B. min P  6  3 . C. min P  8  0 . D. min P  9  1
Câu 56: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000.000đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê
mỗi căn hộ 100.000đồng mỗi tháng thì có thêm 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập
cao nhất, công ty đó phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu? A. 2.250.000 . B. 2.350.000 . C. 2.450.000 . D. 2.550.000 mx
Câu 57: Tìm tất cả các giá trị thực khác 0 của tham số m để hàm số y
đạt giá trị lớn nhất 2 x  1
tại x  1 trên đoạn  2  ;2? A. m  2  . B. m  0 . C. m  0 . D. m  2 . 2 xy
Câu 58: Cho x  0 và y tùy ý. Tìm gía trị lớn nhất của: M   2 2 x y  2 2 3 x x 12 y  1 1 1 A. M  0 B. M  . C. M  . . D. M . 2 6 8
Câu 59: Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: S   3 x y 2 4 3
4y  3x  25xy 25 261 191 A. M B. M  15. C. M  . D. M  . 2 . 16 16 3 (x y) x 7 y 7 20
Câu 60: Cho hai số thực x  1, y 1 và thỏa mãn 2 2  6(  )  6(  )  18  4x y . 2xy y 2x x 2 y xy
Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức x y . Giá trị của M A. M  2 B. M  10 . C. M  8 .
D. M  6 .
Câu 61: [2D1-3.1-3] (THPT Chuyên-Thái Nguyên-Lần 2-2018) Cho , a , b ,
c d, e là các số thực.
Hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị y f  x như hình vẽ. y a O b c d e x
Biết f a  f c  f b  f d  . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên  ;
a e lần lượt là:
A. f e và f b .
B. f c và f a .
C. f d  và f b .
D. f a và f b .
Câu 62: [2D1-3.1-3] (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 - 2018) Gọi S là tập tất các
các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 19 4 2 y x
x  30x m  20 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của 4 2 S bằng A. 210 . B. 105 . C. 195  . D. 300 . mx 1 1
Câu 63: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y
đạt giá trị lớn nhất bằng trên 0; 2 . x m 3 A. m  1. B. m  3 . C. m  3  . D. m  1  . 1
Câu 64: (Tương tự câu 1) Cho hàm số 3 2 y  
x x  3x m ( Với m là tham số thực). Biết m 3
thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên 0;  3 bằng 7
 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m  5 . B. m  5  . C. m  2 . D. 4   m  4 .
Câu 65: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình 2 2
3  x  6  x  18  3x x m m 1 nghiệm đúng với x   3  ;6. m  1  A. m  1  . B. 1   m  0 .
C. 0  m  2 . D.  . m  2
Câu 66: (Tương tự câu 3) Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình x x 1  m có nghiệm. 3 3 A. m  1. B. m  . C. m  . D. m  1. 4 4
Câu 67: (Tương tự câu 5) Cho hàm số y f x. Đồ thị của hàm số y f ' x như hình vẽ bên.
Đặt M  max f x, m  min f x; Đặt T M  .
m Mệnh đề nào dưới đây đúng?  2  ;  6  2  ;6
A. T f 5  f  2
 . B. T f 0  f 2. C. T f 0  f  2
 . D. T f 5  f 6. 5
Câu 68: Cho x ; y là hai số dương thỏa mãn: x y
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 4 1 S   . x 4 y 9801 1 A. B. C. 5 D. 1 400 4
Câu 69: (Tương tự câu 7) Cho x ; y là hai số không âm thỏa mãn điều kiện x y  2 . Giá trị nhỏ 1 nhất của biểu thức 3 2 2 P
x x y x 1 bằng. 3 7 17 115 A. B. 5 C. D. 3 3 3
Câu 70: Xét phương trình 3 2
ax x bx 1  0 với a,b là các số thực, a  0 , a b sao cho 3 nghiệm 2   đề 5a 3ab 2
u là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . 2
a b aA. 15 3 . B. 8 2 . C. 11 6 . D. 12 3 . a b  1
Câu 71: (Tương tự câu 9) Giả sử phương trình x  a b  2 3 2 x
x  1  0 có ba nghiệm. 2 2 2 a b  1
Gọi M, m là GTLN và GTNN của P
ab. Khi đó M m bằng 2 1 A. 1 . B. . C. 1 . D. 2 . 2 mx
Câu 72: Trên đoạn  2
 ;2, hàm số y
đạt giá trị lớn nhất tại x  1 khi và chỉ khi: 2 x 1
A. m  2.
B. m  0. C. m  2. 
D. m  0.
Câu 73: [2D1-3.11-3] (THPT CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 3 - 2018) Biết rằng giá trị nhỏ nhất của 36
hàm số y mx  trên 0; 
3 bằng 20 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1
A. 0  m  2 .
B. 4  m  8.
C. 2  m  4 . D. m  8 .
Câu 74: [2H1-3] [Chuyên KHTN, Hà Nội, lần 2, năm 2018 - Câu 4]
Cho một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 10
m x 6m . Người ta cắt bỏ bốn góc của tấm tôn bốn miếng
hình vuông bằng nhau rồi gò lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Để thể tích của
khối hộp đó lớn nhất thì độ dài của cạnh hình vuông của các miếng tôn bị cắt bỏ bằng. A. Đáp án khác. B. 4m . C. 5m . D. 6m .
Câu 75: [2H1-4]Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1 m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần
tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m), sao
cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp
nhận được có thể tích lớn nhất là 2 2 1 2 2 A. x  . B. x  . C. x  . D. . 5 2 4 3
Câu 76: [2D1-3.14-3] (TRẦN PHÚ - HÀ TĨNH - LẦN 2 - 2018) Một cái hồ rộng có hình chữ nhật.
Tại một góc nhỏ của hồ người ta đóng một cái cọc ở vị trí K cách bờ AB là 1 m và cách
bờ AC là 8 m , rồi dùng một cây sào ngăn một góc nhỏ của hồ để thả bèo (như hình vẽ).
Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB , AC và cây cọc
K (bỏ qua đường kính của sào). B P K A Q C 5 65 5 71 A. . B. 5 5 . C. 9 2 . D. . 4 4
Câu 77: [2D1-3.2-3] Cho ,
x y là hai số thực thoả mãn điều kiện 2 2
x y xy  4  4y  3x . Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức P   3 3 x y  2 2 3
 20x  2xy  5y  39x. A. 100 . B. 66 . C. 110 . D. 90 .
Câu 78: [2D1-3.12-3] (THPT KINH MÔN - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Cho các số thực x , y thỏa mãn 2 2
x  2xy  3y  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức    2 P x y là:
A. max P  8 .
B. max P  16 .
C. max P  12 .
D. max P  4 .
Câu 79: [2D1-3.1-4] (SGD Bắc Giang - 2018) Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham
số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x m trên đoạn  1  ;  2 bằng 5 A.  5  ; 2  0;3. B. 0;  . C.  6  ; 3
 0;2 . D.  4  ;3 .
Câu 80: [2D1-3.1-4] (Sở GD&ĐT Quảng Nam - KSCL lớp 12 - Năm 2018) Có bao nhiêu giá trị
thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x m  4 trên đoạn  2   ;1 bằng 4 . A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Chủ đề: TIỆM CẬN (VD - VDC)
Dạng 1: Bài toán xác định số tiệm cận của đồ thị hàm số cụ thể không chứa tham số. 2 x 1 Câu 1:
[2D1-3] Cho hàm số y
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x
A. Đồ thị hàm số chỉ có hai tiệm cận trong đó có tiệm cận ngang là y  1 và tiệm cận đứng là x  0 .
B. Đồ thị có hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị chỉ có một tiệm cận đứng x  0 .
D. Đồ thị hàm số chỉ có hai tiệm cận trong đó có tiệm cận ngang là y  1  và tiệm cận đứng là x  0 . Câu 2:
[2D1-3] Đồ thị hàm số 2 y
x  4x 10  x có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3:
[2D1-3] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Số các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị x  3  2 hàm số y  là: 2 x 1 A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 4:
[2D1-3] (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của 2 2 x   x  đồ thị 4 1 3 2 y  là: 2 x x A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 5:
[2D1-3] [THPT Lê Hồng Phong] Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của 2  đồ 2017 5 x thị hàm số y  bằng? 2 x  5x  6 A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 6:
[2D1-3] [THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2] Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang 2 2 x   x  của đồ thị 4 1 3 2 y  là. 2 x x A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 7:
[2D1-3] [THPT chuyên Lương Thế Vinh] Số tiệm cận của đồ thị hàm số f x 1  . 2 2
x  2x x x A. hai. B. bốn. C. một. D. ba. Câu 8:
[2D1-3] [TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa] Đồ thị của hàm số nào sau đây có đúng 1 tiệm cận? A. 4 2
y x x 1. B. y
x 1  x  2 . 2 x 2x 1 C. y  . D. y  . 2 x 1 x  2 Câu 9:
[2D1-3] [TTGDTX Cam Lâm - Khánh Hòa] Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận ngang? x 2 2 4 x 2 x x x 2 A. y B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 2 x 2 .
Câu 10: [2D1-3] [THPT Yên Lạc-VP] Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2
5  x  3x  2x  3 y  . 2 x  4x  3
A. x  1 x  3 . B. x  3 . C. Không có. D. x  1 .
Dạng 2: Bài toán xác định tiệm cận của đồ thị hàm số có bảng bảng biến thiên cho trước. (5 câu)
Câu 11: [2D1-2] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1.
C. lim y   . x 1 
D. Đồ thị hàm số y f x 1 có đường tiệm cận ngang là y  0 .
Câu 12: [2D1-2] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .
C. Phương trình f x  1có 3 nghiệm phân biệt.
D. lim  y   1  0 . x
Câu 13: [2D1-3] Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm f (x) 1
tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  . x x  0 1  y  0  0  5 3 y 1  1 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 14: [2D1-3] Cho hàm số y
f (x) liên tục trên [ 2; ), có đạo hàm trên 2; và có
bảng biến thiên như sau: x 0 1 0 y 0 2 y 0 2 3
f (x) f (x)  2
Tìm tổng số tiệm cận đứng và ngang của hàm số y  2 x (x 1) A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 15: [2D1-3] Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm  1 
tổng số tiệm cận đứng và ngang của hàm số y xf    x x  0 1  y  0  0  5 3 y 0 1 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Dạng 3: Cho bảng biến thiên của hàm số f x. Xác định tiệm cận của đồ thị hàm hợp
của
f x.
Loại 1: Hàm hợp y g f x .
Câu 16: [2D1-3] Cho hàm số y f x liên tục trên \  
1 và có bảng biến thiên như sau: Đồ thị hàm số 1
y  2 f x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 5 A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 17: [2D1-4] Cho hàm số y f x có BBT như sau 2 x x  2
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2
f x  5 f xA. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 18: [2D1-4] Cho hàm số bậc ba   3 2
f x ax bx cx d có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
 2x 3x2 2x1
Hỏi đồ thị hàm số g x  
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 4 2
x  5x  4. f xA. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 19: [2D1-4] Cho hàm bậc bốn y f x có bảng biến thiên như sau. 2 f x 2 x x
Hỏi đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm  2
f x f x  5 x  4 x  3 x  2 ( ) 2 ( ) 2 10 5x  8x    4 cận đứng và ngang? A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 20: [2D1-3] Hàm số y
f x xác định và có đạo hàm trên \
2; 2 , có bảng biến thiên như sau: x -2 0 2 y ' 0 y 0 1
Gọi k, l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 y . Tính k l. f x 2018 A. k l 2. B. k l 3. C. k l 4. D. k l 5.
Câu 21: [2D1-3] Hàm số y
f x xác định và có đạo hàm trên \
1;1 , có bảng biến thiên như sau: x -1 0 1 y ' 0 y 0 -2 2018
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn  1
 0;10 để đồ thị hàm số yf x m
đúng 2 tiệm cận đứng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 22: [2D1-3] Cho hàm số y
f x xác định liên tục trên \
2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây : x 3 2 1 y ' 0 0 y 2 2 
Có bao nhiêu giá trị m nguyên, khác f m
0 , để đồ thị hàm số (x)
g(x)  f (x) chỉ có tiệm cận m
ngang mà không có tiệm cận đứng. A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 23: [2D1-3] Cho hàm số y
f x xác định liên tục trên \
2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây : x 5 -1 1 y ' 0 0 y 3 -7
Tính tổng tất cả các giá trị m nguyên thuộc  1
 0;10 để đồ thị hàm số 1
g(x)  f (x)  có m tất cả 5 tiệm cận A. 45. B. 27. C. 34. D. 40.
Loại 2: Hàm hợp y g f ux
Câu 24: [2D1-3]. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ -2 2 +∞ y' + 0 - 0 + y 3 +∞ 0 -∞ Đồ 1
thị hàm số y f (2 x) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng. 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 25: [2D1-3]. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ -2 2 4 +∞ y' + 0 - 0 + y 3 3 +∞ 0 -∞ Đồ 1 thị hàm số y  2
f (4  x )  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng. 3 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 26: [2D1-3]. Cho hàm số y f (x) xác định trên
\{-1;1}, có đạo hàm trên \{-1;1} và có
bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 0 1 +∞ y' + - 0 + - +∞ +∞ +∞ +∞ y 2 -3 -∞ 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f (2x 3) là 2 A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 27: [2D1-3]. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: 1 x -∞ 2 +∞ y' + + +∞ 2 y 2 -∞ 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 f (x  2) 1 A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Dạng 4: TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ ĐỒ THỊ HÀM SỐ CÓ SỐ TIỆM CẬN CHO TRƯỚC
Ở đây ta chỉ xét đến hai loại tiệm cận: tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
1. Cơ sở lý thuyết
ệm cận ngang: Cho hàm số y f x xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng  ;a ,  ;
 b hoặc  ;
  ). Đường thẳng y y là đường tiệm cận ngang của đồ thị 0
hàm số y f x nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn
lim f x  y , lim f x  y . 0 0 x x
ệm cận đứng: Đường thẳng x x được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0
y f x nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn
lim f x   , lim f x   , lim f x   , lim f x   .         x    0 x x 0 x x 0 x x 0 x
Các quy tắc tính giới hạn. 2. Phương pháp
ập xác định của hàm số (hoặc điều kiện xác định của hàm số).
ếu tập xác định “không chứa ký hiệu vô cực” thì hàm số không có tiệm cận ngang, nếu
“có chứa ký hiệu vô cực” thì phải tìm giới hạn của hàm số (khi x tiến tới  hoặc  )
theo định nghĩa để tìm tiệm cận ngang.
ếu tập xác định “có chứa điểm dính” (điểm không thuộc tập xác định nhưng có dãy số
tiến tới nó) thì ta tìm giới hạn của hàm số khi x tiến tới điểm dính theo định nghĩa để tìm
tiệm cận đứng (thường những điểm đó hàm số không xác định, hoặc cụ thể hơn là thường làm cho mẫu bằng 0 ).
3. Các ví dụ minh họa. 2x 1
Câu 28: [2D1-3] Biết đồ thị hàm số y  
có đúng 1 đường tiệm cận. 2
mx  2x   1  2
4x  4mx   1
Khi đó m thuộc tập nào sau đây? A.  1  ;2 . B.  ;    1 . C.  . D. 2; .
Câu 29: [2D1-3] [THPT Chuyên Bình Long – 2017] Với giá trị nào của m , đồ thị hàm số 2
x 1 x  3x y
có đúng hai đường tiệm cận? 2
x  m   1 x m  2 m  1  m  2  m  1 A. m  .
B. m  2 . C.  . D.  .  m  3  m  2  m  3
Câu 30: [2D1-3] [THPT CHUYÊN VINH – 2017] Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị 2 x a hàm số y
có 3 đường tiệm cận. 3 2 x ax
A. a  0 , a  1  . B. a  0 .
C. a  0 , a  1  .
D. a  0 , a  1  .
Câu 31: [2D1-3] Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây thì đồ thị hàm số 2
y  2x mx x 1 1 có tiệm cận ngang?
A. m 3;6 . B. m  1  ;3 . C. m  3  ;  1 . D. m  6  ; 3   . 2 mx  3mx 1
Câu 32: [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho đồ thị hàm số y x  có 2 ba tiệm cận? A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1. m
Câu 33: [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 y x 1  x có tiệm 2 cận ngang. A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 . x 1
Câu 34: [2D1-4] [Sở GD Trà Vinh – Năm 2017 - 2018] Cho hàm số y
có đồ thị C  . 2 ax 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị của hàm số có đường tiệm cận, đồng thời
đường tiệm cận đó cách tiếp tuyến của C một khoảng bằng 2 1. A. a  0 . B. a  2 . C. a  3. D. a  1.
Dạng5: Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x  ,
a y b làm tiệm cận
2mn 2x mx 1
Câu 35: [2D1-3] [Sở Hải Dương – 2017] Biết đồ thị hàm số y  nhận trục 2
x mx n  6
hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m n . A. 2 . B. 6  . C. 8 . D. 9 .
Câu 36: [2D1-3] Cho hàm số 2
y ax bx  2x . Đặt P a b . Tìm P biết hàm số có đường tiệm
cận ngang là y  2 . A. P  3 . B. P  12 . C. P  8 . D. P  0 .
Dạng 6: Bài toán tiệm cận và diện tích, khoảng cách…và bài toán tổng hợp Nhận xét:
Ở các dạng bài toán trên ta thường xét hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất và lý thuyết
tiệm cận thường gắn cùng bài toán tiếp tuyến. Bài toán có thể được cho dưới nhiều dạng,
nhiều cách hỏi khác nhau song để giải quyết, hầu hết ta đều quy về việc tìm tọa độ tiếp điểm
M . Ta có thể khái quát việc tìm M theo quy trình cơ bản sau: +) Giả sử M  ;
m f mC, khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại M có dạng:
: y f 'mx m f m.
+) Tìm tọa độ các giao điểm ,
A B của tiếp tuyến với các đường tiệm cận. (Các giao điểm
này có tọa độ tính theo tham số m )
+) Dựa vào giả thiết của bài toán, ta xây dựng một phương trình theo tham số m rồi tìm m và kết luận. Lưu ý
+) Nếu yêu cầu bài toán là tiếp tuyến cắt các đường tiệm tạo thành tam giác IAB có diện 1
tích cho trước ( I là giao các đường tiệm cận) thì ta sử dụng công thức S  . IA IB IAB 2 .(Ta sẽ
chứng minh được diện tích tam giác IAB là một số không đổi).
+) Nếu yêu cầu là tiếp tuyến cắt các đường tiệm cận mà tam giác IAB vuông cân thì ta có
thể sử dụng điều kiện vuông cân của tam giác hoặc quy về bài toán viết phương trình tiếp 0
tuyến biết tiếp tuyến tạo với tiệm cận ngang một góc 45 , và chú ý rằng tiếp tuyến đó không
được đi qua giao điểm của hai tiệm cận. Góc tạo bởi tiếp tuyến và tiệm cận đứng, tiệm cận
ngang cũng chính là góc tạo bởi tiếp tuyến và các trục Ox,Oy .
+) Nếu yêu cầu tiếp tuyến cắt các đường tiệm cận mà tạo thành tam giác IAB có chu vi nhỏ
nhất thì ta thường sử dụng đánh giá
C IA IB AB IA IB  2 IA  2 IB  2 I . A IB  2I . A IB IAB . Do I .
A IB không đổi nên chu vi tam giác IAB nhỏ nhất khi IA IB. x
Câu 37: [2D1-3] [208-BTN] Cho hàm số C  2 3 : y
. Gọi M là một điểm thuộc đồ thị và d x 1
là tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của đồ thị hàm số C  . Giá trị nhỏ nhất của d
có thể đạt được là: A. 2. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 38: [2D1-3] [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị C  của hàm số 9 y
. Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của C đạt giá trị nhỏ x  2 nhất là. A. 9. B. 6 3 . C. 6. D. 2 3 . x 2
Câu 39: [2D1-3] Cho hàm số y
có đồ thị là C , I là giao điểm các đường tiệm cận của x 1 C
là một tiếp tuyến bất kì của đồ thị C . Gọi d là khoảng cách từ điểm I đến
. Giá trị lớn nhất của d là: 2 3 A. 3 . B. 2 . C. . D. . 2 3
Câu 40: tiệm cận của C . Gọi M là điểm thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại M cắt hai
đường tiệm cận tại A B thỏa mãn chu vi tam giác IAB là nhỏ nhất. Khi đó có mấy
điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2x 3
Câu 41: [2D1-4] Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi I là giao điểm các đường tiệm cận x 2
của C M là một điểm bất kì trên C . Gọi
là tiếp tuyến của C tại M A ,
B lần lượt là giao điểm của
với các đường tiệm cận của C . Khi đó tọa độ điểm M
sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất là:  9  A. M 1  ;1 hoặc M 3;    .. B. M 1 
;1 hoặc M 3;3 .  5   5   9   5  C. M 1  ; 
 hoặc M 3;3. D. M 3;  hoặc M 1  ;   .    3   5   3  x
Câu 42: [2D1-3] Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi
là phương trình tiếp tuyến của x 1 C sao cho
và hai tiệm cận của C cắt nhau tạo thành một tam giác cân. Khi đó phương trình của là: 8 8
A. y x y x .
B. y x y x  . 3 3 8 8
C. y  x y x
D. y  x y  x  . 3 3 2x 3
Câu 43: [2D1-3] Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi I là giao của hai đường tiệm cận, x 2
phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M sao cho tiếp tuyến đó cắt tiệm cận đứng, tiệm 4
cận ngang lần lượt tại ,
A B sao cho cos ABI là: 17 1 3 1 7 1 3 1 7 A. y   x  và y   x . B. y x  và y x  . 4 2 4 2 4 2 4 2 1 3 1 7 1 3 1 7 C. y x  và y   x D. y   x
y   x  . 4 2 4 2 4 2 4 2 2x 1
Câu 44: [2D1-4] Cho hàm số y
có đồ thị là C . Gọi I là giao của hai đường tiệm cận. x 1 Giả sử điểm M ;
m n có hoành độ dương thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại điểm
M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại , A B sao cho 2 2 IA IB 40 , khi đó m n có giá trị là: A. 3 . B. 3  . C. 2 . D. 1 . 2x 1
Câu 45: [2D1-3] Giả sử đường thẳng d : x a a  0 cắt đồ thị hàm số y  tại một điểm x 1
duy nhất, biết khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 1, ký hiệu
x ; y là tọa độ của điểm đó. Tìm y . 0 0  0 A. y  1  . B. y  5 . C. y  1. D. y  2 . 0 0 0 0
Câu 46: [2D1-3] [Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần 2 – Năm 2017 - 2018] Cho hàm số 4x  3 y
có đồ thị C  . Biết đồ thị C  có hai điểm M , N và tổng khoảng cách từ M x  3
hoặc N đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó MN có giá trị bằng A. MN  4 2 . B. MN  6 . C. MN  4 3 . D. MN  6 2 . x  2
Câu 47: [2D1-3][THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa] Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi x 1
d là khoảng cách từ giao điểm I của hai tiệm cận của đồ thị C  đến một tiếp tuyến tùy ý
của đồ thị C  . Khi đó giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là: A. 2 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
CHUYÊN ĐỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC BÀI TOÁN ĐỒ THỊ LIÊN QUAN TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN A. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Các bài toán đồ thị liên quan đến khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
1. Phương pháp giải
Dựa vào đồ thị để suy ra các khoảng đơn diệu của hàm số. 2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên  1  ;3
B. Hàm số y f x nghịch biến trên  ;    1
C. Hàm số y f x nghịch biến trên 0; 
D. Hàm số y f x đồng biến trên 0; 2 Lời giải Chọn D
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số đồng biến trên (0;2) .
Ví dụ 2. (THPT Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - 2018) Cho hàm số f x xác định trên và có
đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  1   ;1 .
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2.
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng  2   ;1 .
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0; 2. Lời giải Chọn D
• Từ đồ thị ta thấy:
+ Hàm số f x nghịch biến trên các khoảng  ;  2   và 0;2.
+ Hàm số f x đồng biến trên các khoảng  2  ;0 và 2;. ax b
Ví dụ 3. (28 – 101 – THPTQG2017) Đường cong ở hình bên là của hàm số y  với , a , b , c d cx d là các hệ số thực. y 1 O 1 x
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. y  0, x   .
B. y  0, x   .
C. y  0, x  1.
D. y  0, x  1. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số có xu hướng đi xuống  Hàm số là hàm nghịch biến  y  0
Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng x 1 x 1 là nghiệm của mẫu số
x 1 không thuộc tập xác định của hàm số.
y  0, x  1.
Ví dụ 4. (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2018 L4). Cho hàm số y f x. Hàm số
y f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số   2 y
f x  đồng biến trên khoảng  1 1   1  A.  ;   . B. 0; 2 . C.  ; 0   . D.  2  ;  1 .  2 2   2  Lời giải Chọn C
Ta có y   f   2
x   x f    2 2 . x . Cách 1.     x 0 x  0     2  1   x  1     x 2 f    2 x   0  
Hàm số đồng biến  y  0   2  x  4  1   x  0  . x  0    x  0 1  x  2  f      2 x   0  2  1   x  4 Do đóChọn C Cách 2.
Ta có y   f   2
x   x f    2 2 . x .      x 0 x 0 x  0   y '  0   2  x  1   x  1  . f '     2 x   0 2 x  4  x  2  
Dựa vào BBT ta chọn đáp án C.  
Ví dụ 5. (Sở GD Hà Nam 2018). Cho hàm số y
f (x) . Biết hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. 2   Hàm số y
f (2x 3x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1   1   1 1   1  A. ;    . B. ;    . C. ;   . D. 2;    .  3   2   3 2   2  Lời giải Chọn A
+ Tính đạo hàm y    xf  2 ' 2 6
. ' 2x  3x  . + Ta có    x 3 2  6x  0  y '  0   2
 2x  3x 1   x  3 . f '   2
2x  3x   0 2
2x 3x  2  Lập BBT
Dựa vào BBT taChọn đáp án A.
Ví dụ 6. (Sở GD Điện Biên 2018) Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f  x có đồ thị như hình
vẽ bên dưới. Hàm số y f  2
3  x   2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3 . B.  2  ;  1 . C. 0  ;1 . D.  1  ;0 . Lời giải Chọn D.  Ta có  f 2   2
x    x f    2 3 2 .
3  x   0  f 3 x  trái dấu với x.
Ta thấy chỉ có khoảng  1  ;0 là x âm và 2
2  3  x  3 do đó f  2
3  x   0 (theo đồ thị) nên f  2
3  x  đồng biến trên  1  ;0 .
Ví dụ 7. (THPT Chu Văn An - Hà Nội 2018) Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số f  x như hình vẽ x
Hàm số y f   x 2 1 
x nghịch biến trên khoảng 2  3  A.  3   ;1 . B.  2  ;0 . C. 1;3. D. 1  ;   .  2  Lời giải Chọn B.
Ta có y   f 1 x  x 1    f 1 x 1 x  
Đặt t 1 x . Suy ra y    f t t  
Vẽ đường thẳng y  x t  3  x  2   
Từ đồ thị ta thấy y  0  t  1   x  0  . t  3  x  4  Lập BBT ta được
Dựa vào BBT ta chọn đáp án B.
BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1.
[2D1-3] Cho hàm số y f x có đạo hàm là hàm số f  x trên . Biết rằng hàm số
y f  x  2  2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng nào?  3 5  A.  ;  2 . B.  1   ;1 . C. ;   . D. 2;  .  2 2  Câu 2.
[2D1-3] Cho hàm số y f x có đạo hàm là hàm số f  x trên . Biết rằng hàm số
y f  x  2  2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f x dồng biến trên khoảng nào? A.  ;  3, 5; . B.  ;   
1 , 1; . C.  1   ;1 . D. 3;5 . Câu 3.
[2D1-4] Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số   2 y
f x  có bao nhiêu khoảng nghịch biến. A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 4.
[2D1-3] Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f  x được cho như hình bên.
Hàm số y   f   x 2 2 2
x nghịch biến trên khoảng y 3 1 1 O 2 3 4 5 x 2 A.  3  ;  2. B.  2  ;   1 . C.  1  ; 0 . D. 0; 2 .
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN ĐỒ THỊ LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A. Phương pháp chung:
Bài toán 1: tìm điểm cực đại – cực tiểu của hàm số Dấu hiệu 1:
+) nếu f  x  0 hoặc f  x không xác định tại x và nó đổi dấu từ dương sang âm khi 0  0
qua x thì x là điểm cực đại của hàm sô. 0 0
+) nếu f  x  0 hoặc f  x không xác định tại x và nó đổi dấu từ âm sang dương khi 0  0
qua x thì x là điểm cực tiểu của hàm sô. 0 0 *) Quy tắc 1: +) tính y
+) tìm các điểm tới hạn của hàm số. (tại đó y  0 hoặc y không xác định)
+) lập bảng xét dấu y . dựa vào bảng xét dấu và kết luận. Dấu hiệu 2:
cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp 2 tại x . 0  f    x  0  f    x  0 0  0 
+) x là điểm cđ  
+) x là điểm cđ   0  0 f    x  0  f    x  0 0  0  *) Quy tắc 2:
+) tính f  x, f   x .
+) giải phương trình f  x  0 tìm nghiệm.
+) thay nghiệm vừa tìm vào f   x và kiểm tra. từ đó suy kết luận.
Bài toán 2: Cực trị của hàm bậc 3 Cho hàm số: 3 2
y ax bx cx d có đạo hàm 2
y  3ax  2bx c
1. Để hàm số có cực đại, cực tiểu  y  0 có 2 nghiệm phân biệt    0
2. Để hàm số có không cực đại, cực tiểu  y  0 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép    0
3. Đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu.
+) Cách 1: Tìm tọa độ các điểm cực đại và cực tiểu A, B. Viết phương trình đường thẳng qua A, B.
+) Cách 2: Lấy y chia y ta được: y  mx ny   Ax B . Phần dư trong phép chia này là
y Ax B chính là phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu.
Bài toán 3: Cực trị của hàm số bậc 4 trùng phương Cho hàm số: 4 2
y ax bx c có đạo hàm 3
y  ax bx x  2 4 2 2 2ax b
1. Hàm số có đúng 1 cực trị khi ab  0 . a  0 +) Nếu 
hàm số có 1 cực tiểu và không có cực đại. b   0 a  0 +) nếu 
hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu. b   0
2. Hàm số có 3 cực trị khi ab  0 (a và b trái dấu). a  0 +) nếu 
hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu. b   0 a  0 +) Nếu 
hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu. b   0
3. Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số và AOy ,
A0;c, Bx , y ,C x , y , H 0; y . B B C C B
+) Tam giác ABC luôn cân tại A
+) B, C đối xứng nhau qua Oy và x  x , y y y B C B C H
+) Để tam giác ABC vuông tại A: A . B AC  0
+) Tam giác ABC đều: AB BC 1 1
+) Tam giác ABC có diện tích S: S AH.BC
x x . y y 2 2 B C A B
4. Trường hợp thường gặp: Cho hàm số 4 2
y x  2bx c y A
+) Hàm số có 3 cực trị khi b  0 HB=HC= b
+) A, B, C là các điểm cực trị AH=b2 AB=AC= b4+b
AcB 2
b c b C  2 0; , , ,
b;c b b2
+) Tam giác ABC vuông tại A khi b  1 O x +) Tam giác ABC đều khi 3 b  3 C b B H b 1 +) Tam giác ABC có 0
ˆA 120 khi b  3 3
+) Tam giác ABC có diện tích S khi 2 S b b 0 0 3 b 1
+) Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R khi 2R  0 0 b 2 b
+) Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp r khi r  0 0 3 b 1 1 Ví dụ: Câu 1.
[2D1-4] Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y f x . Biết f x có đúng ba điểm cực trị. y 2 O x -3 -6
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x   1  m
5 điểm cực trị. Giá trị của tổng tất cả các phần tử thuộc S bằng A. 12 . B. 9 . C. 15 . D. 18 . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số y f x  
1  m có được bằng cách thực hiện liên tiếp các bước:
+ Tịnh tiến đồ thị hàm số y f x sang trái 1 đơn vị
+ Tịnh tiến đồ thị nhận được theo vectơ u  0;m .
+ Giữ nguyên phần đồ thị trên trục hoành, lấy đối xứng qua trục hoành đối với phần đồ thị
nằm phía dưới trục hoành. 3  m  6
Dựa vào cách dựng như trên, để đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị thì  . Do đó m  2 
tổng các giá trị cần tìm là 3 4  5 12. Câu 2.
[2D1-4] Cho hàm số y f x xác định trên
. Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ dưới đây. Đặ 1 3 3
t g x  f x 3 2
x x x  2018 . Điểm cực tiểu của hàm số g x trên đoạn 3 4 2  3   ;1 là: 1 A. x  2  . B. x  1  . C. x  0 . D. x  . CT CT CT CT 2 Lời giải Chọn B 3 3  3 3  Ta có g (
x)  f x 2
x x   f x 2  x x    2 2  2 2   f   1  2  g  1  0  
Căn cứ vào đồ thị ta có:  f   1  1  g  1  0 .   f    3    3 g   3    0 3 3 Vẽ Parabol  P 2 : y x x
trên cùng hệ trục tọa độ với đồ thị của hàm số y f  x . 2 2 3 3 Ta có trên  3  ; 
1 thì f  x 2
x x  nên gx  0 x   3  ;  1 . 2 2 3 3 Ta có trên  1  
;1 thì f  x 2
x x  nên gx  0 x   1  ;  1 . 2 2
Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số g x trên đoạn  3   ;1 . Do đó x  1  . CT Câu 3.
[2D1-4] Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên , hàm số y f '(x  2) có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là A. 0 . B. 2 . C.1. D. 3 . Lời giải Chọn B.
Ta đặt x  2  t x t  2 .
Yêu cầu bài toán trở thành: hàm số y f t  có đồ thị như hình trên. Tìm số điểm cực trị
của hàm số y f t  2 .  
Ta có: y   f
 t  2  
t  2 .f t  2  f t  2.
 Đồ thị hàm số y f t  2 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y f t sang trái 2 đơn vị.
 Hàm số y f t  2 có hai điểm cực trị. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 39: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Đồ thị của hàm số y f x  2017  2018 có bao nhiêu điểm cực trị A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 41: Cho hàm số y f x   2020 m   4 x   2020 2 mm   2 x   2020 2 2 5 m
 2020. Số điểm cực
trị của đồ thị hàm số y f x  2019 là : A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 7 .
DẠNG 3. ĐỒ THỊ LIÊN QUAN TỚI ĐẠO HÀM CẤP I, CẤP II
I. ĐỒ THỊ LIÊN QUAN TỚI ĐẠO HÀM CẤP I, CẤP II.
1. Phương pháp. Sử dụng một trong các nhận xét hoặc kết hợp tất cả các nhận xét:
Nhận xét 1. Đồ thị hàm số f (
x) cắt trục hoành tại những điểm là các điểm cực trị của đồ thị hàm số f (x).  f (
x) đổi dấu từ âm sang dương thì f (x) đạt cực tiểu tại đó.  f (
x) đổi dấu từ âm sang dương thì f (x) đạt cực tiểu tại đó.
Nhận xét 2. Tìm giao điểm của các đồ thị hàm số với trục hoành (nếu có). Sau đó dựa và tính chất:  f (  ) x  0, x
  K f ( )
x tăng trên K.  f (  ) x  0, x
  K f ( )
x giảm trên K .
2. Một vài ví dụ.
Ví dụ 1. [2D1-4] Cho các hàm số f (x), f (
x), f (x) có đồ thị như hình vẽ
Khi đó (C ),(C ),(C ) theo thứ tự là đồ thị của hàm số nào sau đây? 1 2 3 A. f  (
x), f (x), f (x).
B. f (x), f (
x), f (x). C. f (
x), f (x), f (x). D. f (
x), f (x), f (x). Lời giải Chọn D.
Ta nhận thấy đường (C ) đi từ dương sang âm thì đường (C ) đạt cực đại, khi đường (C ) 1 3 1
đi từ âm sang dương thì đường (C ) đạt cực tiểu. Do đó đường (C ) là đạo hàm của 3 1 đường (C ) . 3
Tương tự đường (C ) là đạo hàm của đường (C ) , do đó Chọn đáp án D 2 1
*Lưu ý, với đồ thị tuần hoàn như thế này, ta có thể nghĩ đến hàm lượng giác, khi đó đường
có biên độ cao nhất hoặc thấp nhất sẽ là đồ thị của f (x) hoặc f (
x) , biên độ ở giữa là của hàm f (  x).
Ví dụ 2. [2D1-4] Cho các hàm số y f (x), y g(x)  f (  x), y  ( h x)  g (
x) có đồ thị như hình vẽ
Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? A. g( 1  )  ( h 1  )  f ( 1  ). B. ( h 1  )  g( 1  )  f ( 1  ). C. ( h 1  )  f ( 1  )  g( 1  ). D. f ( 1  )  g( 1  )  ( h 1  ). Lời giải Chọn B.
Từ đồ thị ta thấy đồ thị các hàm số y f (x), y g(x)  f (  x), y  ( h x)  g (
x) lần lượt là (1), (2), (3). Do đó ( h 1  )  g( 1  )  f ( 1
 ). Chọn đáp án B.
Ví dụ 3. [2D1-4] Một vật chuyển động có đồ thị của hàm quãng đường s(t) , hàm vận tốc v(t) và
hàm gia tốc a(t) theo thời gian s(t) được mô tả ở hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. s(4)  v(4)  a(4).
B. a(4)  v(4)  s(4).
C. s(4)  a(4)  ( v 4).
D. v(4)  a(4)  s(4) Lời giải Chọn A.
Ta nhận thấy s(t) là đồ thị hàm bậc ba, v(t) là đồ thị hàm số bậc hai, và a(t) là đồ thị
hàm bậc nhất. Do đó s(4)  v(4)  a(4). Chọn A.
Ví dụ 4. [2D1-4] Cho đồ thị bốn hàm số f (x), f (
x), f (x), f  (x) được vẽ mô tả ở hình dưới đây.
Hỏi đồ thị các hàm số f (x), f (
x), f (x), f  (x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?
A. s, d, , b . a B. d, , c , b . a C. d, , c , a . b D. d, , b , c a Lời giải Chọn B.
Ta nhận thấy đường d có điểm đi từ dương sang âm mà không có hàm nào đạt cực trị tại
đó, nên đường d là đồ thị hàm f (x) . Tại cực đại cực tiểu của f (x) thì hàm số f (  x) cắt
trục Ox , do đó f (
x) là đường c . Lập luận tương tự ta được đáp án B.
3. Bài tập tương tự. Câu 1.
[2D1-4] Một vật chuyển động có đồ thị là hàm quãng đường, hàm vận tốc và hàm gia tốc
theo thời gian f  (
x), f (x), f (x). được mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số
quãng đường, vận tốc và gia tốc theo thứ tự là các đường cong nào?
Khi đó (C ),(C ),(C ) theo thứ tự là đồ thị của hàm số nào sau đây? 1 2 3 A. , b , c . a B. , c a, . b C. , a , c . b D. , c , b . a Câu 2.
[2D1-4] Một vật chuyển động có đồ thị của hàm quãng đường s(t) , hàm vận tốc v(t) và
hàm gia tốc a(t) theo thời gian s(t) được mô tả ở hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. s( )  (
v  )  a( ).
B. a( )  v( )  s( ).
C. s( )  a( )  v( ).
D. v( )  a( )  s( ). Câu 3.
[2D1-4] Cho các hàm số y f (x), y f (
x), y f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hỏi đồ thị các hàm số y f (x), y f (
x), y f (x) theo thứ tự lần lượt tương ứng với đường cong nào?
A. (C );(C );(C ).
B. (C );(C );(C ). 3 2 1 2 1 3
C. (C );(C );(C ).
D. (C );(C );(C ). 2 3 1 1 2 3 Câu 4.
[2D1-4] Cho các hàm số y f (x), y f (
x), y f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hỏi đồ thị các hàm số y f (x), y f (
x), y f (x) theo thứ tự lần lượt tương ứng với đường cong nào?
A. (C );(C );(C ).
B. (C );(C );(C ). 3 2 1 2 1 3
C. (C );(C );(C ).
D. (C );(C );(C ). 2 3 1 1 2 3 Câu 5.
[2D1-4] Cho các hàm số y f (x), y f (
x), y f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hỏi đồ thị các hàm số y f (x), y f (
x), y f (x) lần lượt tương ứng với đường cong nào? A. , a , b . c B. , b , a . c C. , a , c . b D. , b , c . a
III. ĐỒ THỊ LIÊN QUAN TỚI NGUYÊN HÀM. 1. Phương pháp.
Gọi F (x) là một nguyên hàm của f , ta có F (
x)  f (x) , từ tính chất đồ thị như ở phần 2 ta đưa ra phương án đúng. 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1. [2D1-4] Trong các đồ thị M , N, ,
P Q , đồ thị nào là đồ thị của một nguyên hàm của hàm số f ? A. M . B. N. C. . P D. . Q Lời giải Chọn D.
Gọi F (x) là một nguyên hàm của f , ta có F (
x)  f (x) . Ta thấy đồ thị hàm số f nằm
trên trục hoành, luôn dương, nên phải tìm đồ thị đồng biến, thấy đồ thị M phù hợp. Chọn A.
Ví dụ 2. [2D1-4] Trong các đồ thị M , ,
G H , K , đồ thị nào là đồ thị của một nguyên hàm của hàm số f ? A. M . B. . G C. H. D. K. Lời giải Chọn D.
Xét khoảng âm dương của f để tương ứng khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số
F (x) , và tại điểm hàm f chuyển từ âm sang dương đồ thị hàm số đạt cực tiểu . Chọn D. 3. Bài tập tương tự. Câu 1.
[2D1-4] Trong các đồ thị M , ,
G H , K , đồ thị nào là đồ thị của một nguyên hàm của hàm số f ? A. M . B. . G C. H. D. K. Câu 2.
[2D1-4] Biết hàm số M . là một nguyên hàm của hàm số M . như Trong các đồ thị M , ,
G H , K , đồ thị nào là đồ thị của một nguyên hàm của hàm số f ? A. M . B. . G C. H. D. K. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1.
[2D1-4] Cho hàm số y f (x) có đạo hàm cấp một f '(x) và đạo hàm cấp hai f (  x) trên
. Biết đồ thị của hàm số y f (x) , y f (
x), y f (
 x) là một trong các đường cong
(C ), (C ), (C ) ở hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số y f (x) , y f (
x) , y f (  x) lần 1 2 3
lượt theo thứ tự nàodưới đây?
A. (C ), (C ), (C ) .
B. (C ), (C ), (C ) . 2 1 3 1 3 2
C. (C ), (C ), (C ) .
D. (C ), (C ), (C ) . 2 3 1 3 1 2 Câu 2.
[2D1-4] Cho các hàm số y f (x) , y f (
x), y f (
 x) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó
(C ), (C ), (C ) thứ tự là đồ thị các hàm số 1 2 3 y 2 (C1) -5 O 5 x (C3) (C2) -2
A. f (x), f (
x), f  (x). B. f (x), f (x), f  (x).    
C. f (x), f (x), f (x) . D. f (x), f (x), f (x) . Câu 3.
[2D1-4] Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm cấp hai trên . Đồ thị của các hàm
số y f (x) , y f (
x), y f (
 x) lần lượt là các đường cong trong hình vẽ bên
A. C , C , C .
B. C , C , C . 1   3  2 1   2  3
C. C , C , C .
D. C , C , C . 3   1  2 3   2  1 Câu 4.
Cho đồ thị của ba hàm số y f (x), y f (
x), y f  (x) được vẽ mô tả ở hình dưới đây.
Hỏi đồ thị của các hàm số y f (x), y f (  )
x y f (
 x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A. C ; C ; C .
B. C ; C ; C . C. C ; C ; C . D. C ; C ; C . 2   3   1  1   3   2  1   2   3  3   2   1  Câu 5.
Cho đồ thị của ba hàm số y f (x) , y f (
x), y f (x) được vẽ mô tả ở hình dưới đây.
Hỏi đồ thị các hàm số y f (x) , y f (
x) và y f (x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào ?
A. (C );(C );(C ) .
B. (C );(C );(C ) .
C. (C );(C );(C ) .
D. (C );(C );(C ) . 3 2 1 2 1 3 2 3 1 1 3 2
DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN MAX-MIN KHI BIẾT ĐỒ THỊ, ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM VÀ BBT
a) Phương pháp giải
Dựa vào đồ thị, BBT của hàm số để xác định giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất.
Dựa vào đồ thị của đạo hàm để lập BBT, từ đó xác định giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất.
b) Các ví dụ:
Ví dụ 1. [THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Cho hàm số y f x   xác đị 7
nh và liên tục trên đoạn 0; 
 có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Hỏi hàm số  2  7 
y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 
 tại điểm x nào dưới đây?  2 0 A. x  2 . B. x  1. C. x  0 . D. x  3 0 0 0 0 Lời giải Chọn D.
Dựa vào đồ thị hàm số y f  x, ta có bảng biến thiên:
Suy ra min y f 3. Vậy x  3.  0 7  0;    2
Ví dụ 2. [TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG 3] Cho hàm số y  f x xác định trên R và có đồ thị như
hình dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2  ; 
3 đạt được tại điểm nào sau đây? A. x  3  và x  3 B. x  2  C. x  3 D. x  0 Lời giải Chọn C.
Nhìn vào đô thị suy ra trên  2  ; 
3 thì hàm số đạt trí lớn nhất bằng 4 khi x  3 .
Ví dụ 3. [THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ 2018 - LẦN 1] Cho hàm số y f x có đồ 1 3 3
thị y f  x như hình vẽ. Xét hàm số g x  f x 3 2
x x x  2018. 3 4 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. min g x  g   1 .
B. min g x  g   1 .  3  ;  1  3  ;  1 g 3   g 1
C. min g x  g  3   .
D. min g x       3  ;  1  3  ;  1 2 Lời giải Chọn A. 1 3 3 3 3
Ta có g x  f x 3 2
x x x  2018  gx  f x 2  x x  3 4 2 2 2  f   1  2  g  1  0  
Căn cứ vào đồ thị y f x ta có  f   1  1  g  1  0   f    3    3 g   3    0 3 3
Ngoài ra, vẽ đồ thị  P của hàm số 2 y x x  trên cùng 2 2
hệ trục tọa độ như hình vẽ nét đứt, ta thấy  P đi qua các điểm   3 33  3  ;  3 ,1;  2 ,1; 
1 với đỉnh I  ;     4 16  Rõ ràng :  3 3 Trên khoảng  1  
;1 thì f  x 2
x x  , nên gx  0 x   1  ;  1 2 2  3 3 Trên khoảng  3  ; 
1 thì f  x 2
x x  , nên gx  0 x   3  ;  1 2 2
Từ những nhận định trên, ta có bảng biến thiên của hàm y g x trên  3   ;1 như sau:
Vậy min g x  g  1  .  3  ;  1
Ví dụ 4. Cho hàm số f x có đạo hàm là f  x . Đồ thị của hàm số y f  x được cho như hình
vẽ bên. Biết rằng f 0  f 3  f 2  f 5 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
f x trên đoạn 0;5 lần lượt là y O 2 5 x
A. f 0, f 5.
B. f 2, f 0. C. f   1 , f 5.
D. f 2, f 5. Lời giải Chọn D.
Từ đồ thị y f  x trên đoạn 0;5 , ta có bảng biến thiên của hàm số y f x
Suy ra max f x  f 2 . 0;  5
Từ giả thiết ta có f 0 f 3 f 2 f 5 nên f 5 f 2 f 3 f 0
Hàm số f x đồng biến trên 2;  5 nên f 3 f 2 hay f 2 f 3 0 , suy ra f 0 f 5 f 2 f 3 f 5
Vây max f x  f 5 . 0;  5
Ví dụ 5. Cho đồ thị hàm số y f '(x) như hình vẽ.
Hàm số y f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; 2 tại x bằng bao nhiêu? 2 A. x .
B. x  0 .
C. x  1 .
D. x  2 . 3 Lời giải Chọn C.
Dựa vào đồ thị của hàm số y f '(x) ta có BBT như sau:
Dựa vào BBT suy ra hàm số y f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; 2 tại x  1.
Ví dụ 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x liên tục trên
và đồ thị của hàm số f  x trên đoạn  2
 ;6 như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. y 3 2 1 2 2  O 4 6 x 1 
A. max f x  f  2
  . B. max f x  f 2 . C. max f x  f 6. D. x   2  ;6 x   2  ;6 x   2  ;6
max f x  f   1 . x   2  ;6 Lời giải Chọn C.
 Từ đồ thị hàm số ta lập được bảng biến thiên như sau: x 2  1  0 6    y 0 0 y
 Do vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại x  1  hoặc x  6 .
 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f  x và trục 1 Ox  1
  x  2 , S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục 2
Ox 2  x  6 . Ta có 2 6 S S  
f x dx
f x dx   f 2  f 1
  f 6  f 2  f 1   f 6   . 1 2                 1  2
Vậy max f x  f 6 . x   2  ;6 BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1:
Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây Đặt M f   4 4 max
2 sin x  cos x , m f   4 4 min
2 sin x  cos x . Tổng M m bằng A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Câu 2:
Cho hàm số f x . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Trên đoạn  4  ;  3 ,
hàm số g x  f x    x2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x  4  x  1  x  3 x  3  . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Câu 3:
Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên
. Biết f 0  3 , f 2  2  018 và
bảng xét dấu của f  x như sau:
Hàm số y f x  2017  2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x thuộc khoảng nào sau 0 đây? A.  ;   2017.
B. 2017;  . C. 0; 2 . D.  2  017;0 . Câu 4:
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số
y g x  f  3 2x x  
1  m . Tìm m để maxg  x  1  0 0; 1 A. m  13  . B. m  3 . C. m  12  . D. m  1  . Câu 5:
Cho hàm số y f x có đồ thị y f  x như hình vẽ. y 2 1 3  O 1 x 4  1 1
Xét hàm số g x  f x 3 2
x x  2x  2018. Mệnh đề nào đưới đây đúng? 4 8
A. min g x  g 0 .
B. min g x  g   1 .  3  ;  1  3  ;  1 g 3   g 1
C. min g x      .
D. g x đồng biến trên khoảng  3  ;0 .  3  ;  1 2 Câu 6:
[2D1-3] Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f  x như hình vẽ bên. Đặt
M  max f x , m  min f x , T M m . Mệnh đề nào dưới đây đúng?  2  ;6  2  ;6 y 4 2 3  2  1  O 1 2 3 4 5 6 7 x 2 
A. T f 0  f  2   .
B. T f 5  f  2   .
C. T f 5  f 6 .
D. T f 0  f 2 . Câu 7:
[2D1-3] Cho hai hàm số y f x , y g x có đạo hàm là f  x , g x . Đồ thị
hàm số y f  x và g x được cho như hình vẽ bên dưới. y f  xg xO 2 6 x
Biết rằng f 0  f 6  g 0  g 6 . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
h x  f x  g x trên đoạn 0;6 lần lượt là
A. h 6 , h 2 .
B. h 2 , h6 .
C. h 0 , h 2 .
D. h 2 , h0 . Câu 8:
[2D1-3] Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f ' x như hình bên. Đặt
g x  f x  x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. g   1  g   1  g 2 .
B. g 2  g   1  g   1 .
C. g 2  g   1  g   1 . D. g   1  g   1  g 2 . Câu 9:
[2D1-4] (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Một cái ao hình ABCDE (như hình
vẽ), ở giữa ao có một mảnh vườn hình tròn có bán kính 10 m. Người ta muốn bắc một
câu cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiếu l của cây cầu biết :
- Hai bờ AE BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này
cắt nhau tại điểm O ;
- Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có trục đối xứng là đường thẳng OA ;
- Độ dài đoạn OA OB lần lượt là 40 m và 20 m;
- Tâm I của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE BC lần lượt 40 m và 30 m.
A. l  17, 7 m.
B. l  25, 7 m.
C. l  27, 7 m.
D. l  15, 7 m.
DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN GIẢI BẰNG CÁCH SỬ DỤNG
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH HAI ĐỒ THỊ 1. Phương pháp:
- Biến đổi bài toán và cô lập tham số, đưa bài toán về tìm min, max của hàm số y h x trên đoạn  ; a b .
- Dựa vào đồ thị hàm số y f  x và y g x nào đó để xét dấu biểu thức
h x  k f x  g x   trên đoạn  ; a b .
- Tìm được min, max của hàm số y h x trên đoạn  ;
a b và kết luận. 2. Các ví dụ mẫu:
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f x 3 3
x  6x m  0 đúng với mọi x  2  ;2
A. m  3 f 2  4 .
B. m  3 f  2
   4 . C. m  3 f 0 .
D. m  3 f 2  4 Lời giải Chọn A.
Ta có: f x 3 3
x  6x m  0 đúng với mọi x 2  ;2
hx  3 f x 3
x  6x  , m x   2
 ;2  m  min hx .  2  ;  2
Ta có h x   f  x    2 3 x  2 .
Vẽ hai đồ thị hàm số y f  x và 2
y x  2 trên cùng một hệ trục tọa độ (hình vẽ)
Từ đồ thị ta thấy hx   f x     2 3
x  2  0, x   2  ;2  
h x liên tục trên đoạn  2
 ;2 do đó hàm số hx nghịch biến trên  2
 ;2. Suy ra min hx  h2  3 f 2  4 .  2  ;2
Vậy m  3 f 2  4
Ví dụ 2. [1D1-4] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và hàm số y f  x có đồ thị như hình dưới. Trên đoạn  4  ; 
3 , hàm số g x  f x    x2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x  4  . B. x  1  . C. x  3. D. x  3  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn B. Trên đoạn  4  ; 
3 , ta có g x  2 f  x  21 x . Ta có đồ
thị hàm số y f  x và y 1 x như hình bên Từ đồ thị suy ra x  4  
g x  0  f  x  1 x x  1   . x  3 
g x  0  f  x 1 x x  1  ;3.
g x  0  f  x 1 x x  1  ;3 .
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số g x
Suy ra hàm số g x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x  1  . 0 BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1:
[1D1-4] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và hàm số y f  x có đồ thị như hình dưới. Trên đoạn  4  ; 
3 , hàm số g x  f x    x2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x  4  . B. x  1  . C. x  3. D. x  3  . 0 0 0 0 Câu 2:
Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f x 3 6
 2x  6x m  0
đúng với mọi x   3; 3   .
A. m  6 f  3 .
B. m  6 f  3 .
C. m  3 f 0 .
D. 6 f  3  m  6 f  3 Câu 3:
[1D1-3] Cho hàm số y f x và y g x có đạo hàm liên tục trên có đồ thị hàm số
y f  x là đường cong nét đậm và y g x là đường cong nét mảnh như hình vẽ dưới đây.
Gọi ba giao điểm A , B , C của hai đương cong trên hình vẽ lần lượt có hoành độ a , b , c
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. min h x  h0 .
B. min h x  ha . C. min hx  hb . D. min hx  hc . a;c a;c a;c a;c
DẠNG 6: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TƯƠNG GIAO, TỊNH TIẾN
1. Phương pháp :Nắm vững cách xét số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị
và kết hợp một số kiến thức liên quan. 2. Ví dụ minh hoạ : Câu 1:
Cho đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y f x . Hỏi có bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình f f cos2x  0? A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm. Lời giải Chọn B.
Từ đồ thị ta có: f x 1, x
  và f cos2x  a a  
1 hoặc f cos 2x  0 .
*) Nếu f cos 2x  a 1, phương trình vô nghiệm.
*) Nếu f cos 2x  a  1
 thì cos 2x 1, phương trình vô nghiệm.
*) Nếu f cos 2x  0  cos 2x  a (vô nghiệm) và cos 2x  0. Do đó, tập nghiệm có 4
điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác. Câu 2:
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
và đồ thị hàm số y f  x là hình vẽ sau x
Đặt g x  f x 2 
. Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số y g x cắt trục hoành tại 2
bốn điểm phân biệt là g 0  0 g 0  0 g  0  0  g  0  0  A.  . B. g   1  0 . C.D.g  2    0 . g    1  0  g   2    0  g    1 .g  2    0 g    1  0 Lời giải Chọn B.
Từ đồ thị suy ra g x  f  x  x g0  0; g  1  0; g 2    0 Mặt khác từ đồ thị suy ra
f  x  , x x  0;  1   ;  2   và
f  x  , x x  1; 2  ;0 Bảng biến thiên
Từ BBT suy ra Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số y g x cắt trục hoành tại bốn điểm g 0  0 
phân biệt là g   1  0 g    1 .g  2    0 BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1:
(Đoàn Thượng – Hải Dương – Lần 1 - 2018) Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây:
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y f x  2018 1 2
m có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập 3 S bằng: A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 9 . Câu 2:
(Thăng Long – Hà Nội – Lần 1 - 2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Hỏi phương trình f x  2017  2018  2019 có bao nhiêu nghiệm ? A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 3:
Cho hàm số y f x có đạo hàm y f  x liên tục trên
và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. y O f(x) = x3 + 1∙x2 3∙x 1 a c b x
Biết f a  0 , hỏi đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Chủ đề 6: Tương giao Câu 1.
(Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 1 – 2017) Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d
có bảng biến thiên như sau: Khi đó 1
f x  m có bốn nghiệm phân biệt x x x
x khi và chỉ khi 1 2 3 4 2 1 1 A. m 1. B. m 1.
C. 0  m  1.
D. 0  m  1. 2 2 Câu 2. Cho hàm số 3 2
y x x 2m  
3  x 6m  7  4m  3 và đường thẳng d : y x 1. Tìm các
giá trị thực m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số đã cho tại 3 điểm phân biệt , A , B C sao
cho x 1 và diện tích tam giác OBC bằng 5 , với O là gốc tọa độ. A A.  2  ;  4 . B. 2;  4 . C.  2  ;  3 . D.  2  ;  5 . 3
f f x Câu 3.
Cho hàm số f x 3 2
x  3x x  .Phương trình
 có bao nhiêu nghiệm thực 2 f x 1 2 1 phân biệt? A. 4 . B. 9 . C. 6 . D. 5 . Câu 4.
(Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa Lần 3) Cho hàm số y f x 3 2
x 3x 3x  4 . Gọi
m là số nghiệm thực của phương trình
f f x  2  2  3 f x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. m  7 . B. m  4 . C. m  6 . D. m  9 . Câu 5.
(SGD Bắc Ninh) Cho hàm số   3 2
f x x ax bx c . Nếu phương trình f x  0 có ba
nghiệm thực phân biệt thì phương trình f xf  x   f x 2 2 .  
 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 6. Trong các hàm số 3 2 3 2 3 f ( )
x x  2x 1, g( )
x  x x x 1, ( h )
x  2x  3x 1 số hàm số
có hai cực trị đồng thời các giá trị cực trị trái dấu là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 3 2
y x mx  4 cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt A. A. m  0 B. B. m  3 C. C. m  3 D. D. m  0 Câu 8. Cho hàm số 3 2
y x mx x m , tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có hai cực
trị đồng thời các giá trị cực trị trái dấu là: A. A. m  1 B. B. m  1  C. C. \   1  D. D. m  1  ;  1 Câu 9.
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng d : y
mx cắt đồ thị của hàm số 3 2 y x 3x
m 2 C tại ba điểm phân biệt , A ,
B C sao cho AB BC .
A. A. m 1;
B. B. m  ;3  
C. C. m  ;    1 D.D. m
Câu 10. Số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y x 3mx
6mx 8 cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. A. A. 0 B. B. 1 C. C. 2 D.D. 3
Câu 11. Tất cả giá trị tham số m để đồ thị 4
y x   m   2 2 3
4 x m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt là: 5 A. m ;  4
   ;0   . B. m 1  ;  0 0; . 4  0;  m 4  ;0   . D. m \   0 . 5  C. 0; 
Câu 12. Cho hàm số f x 4 2
x  4x  3. Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x
tại 4 điểm phân biệt.
A. 1  m  3. B. m  3. C. m  0.
D. m 1;3   0 .
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m để đường thẳng y  1
 cắt đồ thị hàm số 4
y x   m   2 3
2 x  3m tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3 . A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 4 2 2 y x m x Câu 14. Cho hàm số 3 4
m có đồ thị là C
. Tìm tổng các giá trị m để đồ thị m
C cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. m  216 240 A. B. C. 1  D. 12 19 19 4 2
Câu 15. Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y m 1 cắt đồ thị hàm số y x  3x  2
tại đúng hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O ( O là gốc tọa độ).
Kết luận nào sau đây đúng?  7 9   7 9   3 5   5 7  A. m  ;   . B. m  ;   . C. m  ;   . D. m  ;    4 4   4 4   4 4   4 4  Câu 16. Cho hàm số 4 2
y x mx m 1 có đồ thị C
. Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị m  hàm số C
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. m
A. m 1;2 2; . B. m1; .
C. m 2   . D. m  ;  22; Câu 17. Cho hàm số 4
y x  m   2 4
1 x  4m  3 . Với giá trị m không âm đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x , x , x , x . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 3 4 biểu thức 4 4 4 4
T x x x x . 1 2 3 4 A. MinT  2 . B. MinT  3 . C. MinT  8 . D. MinT  20
Câu 18. Cho đường cong 4
y x   m   2 3
1 x  3m 1. Tính tổng của hai giá trị nguyên liên tiếp nhỏ
nhất của m để đường thẳng y  1
 cắt đường cong trên tại bốn điểm phân biệt trong đó có
hai điểm có hoành độ lớn hơn 1 . 3 A. 3 . B. 6 . C. 1. D. 5 . Câu 19. Cho hàm số 4
y x   2 m   2
10 x  9 có đồ thị C
. Với giá trị m m thì đồ thị C của m m  0
hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x , x , x , x thỏa mãn 1 2 3 4 2 2 2 2
x x x x  20. 1 2 3 4  5  A. m  1  ;1 . B. m  ; 4 . C. m  2  ;0 . D. m  1;3 . 0   0   0   0    2  Câu 20. Cho hàm số 4
y x   2 m   2
10 x  9 có đồ thị C
. Với giá trị m m thì đồ thị C của m m  0
hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x , x , x , x thỏa mãn 1 2 3 4
x x x x  8 . 1 2 3 4  3   5   1  A. m  2  ;1 . B. m  1; . C. m   ; 1  . D. m  ;3 . 0   0        2  0  2  0  2  Câu 21. Cho hàm số 4
y x  m   2 4
1 x  4m  3 . Với giá trị m không âm đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x , x , x , x . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 3 4 biểu thức 4 4 4 4
T x x x x . 1 2 3 4 A. MinT  2. B. MinT  3 . C. MinT  8 . D. MinT  20
Câu 22. Phương trình 2 2
x x  2  m có đúng 6 nghiệm thực khi: A. m  1 B. m  0
C. 0  m  1 D. m  0
Câu 23. Cho hàm số C 4 2
: y x  4x 1 và đường thẳng d : y m 1. Giá trị của m để đường
thẳng d và đồ thị C  có bốn điểm chung là: m  0 m  1
A. 0  m  3 B. m  4 C. D.  m  3 m  4
Câu 24. Cho C  là đồ thị hàm số 4 3 2
y x mx x mx 1. Giá trị của m để C  cắt trục hoành
tại ít nhất hai điểm có hoành độ âm là: 3 3 A. 2   m  2 B. m
C. 2  m  3 D. 1  m 2 2 Câu 25. Cho hàm số 4 2
y x  6x  4x  6 có đồ thị C  . Đường thẳng d tiếp xúc với C  tại 2
điểm phân biệt có hoành độ là x ;x . Khi đó x x 1 2 1 2 bằng: A. 2  B. 0 C. 2 D. 4 Câu 26. Cho hàm số 4 3 2
y x  4x  2x 11x 1có đồ thị C  . Giá trị m để C  giao với đường thẳng d : y x
  m tại 2 điểm phân biệt là: m  10  m  10 A. 1  0  m  6 B. C. m  10  D. m  6 m  6  x  3
Câu 27. [2D1-2]. Biết rằng đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  2 cắt nhau tại hai điểm x 1
phân biệt Ax ; y , Bx ; y . Tính y y . A A B B A B
A. y y  2 .
B. y y  0 .
C. y y  4 .
D. y y  2  A B A B A B A B x  2
Câu 28. [2D1-3]. Cho hàm số y
. Tìm tất cả các giá thực của tham số m để đường thẳng 2x 1
y mx m 1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm thuộc về hai nhánh của đồ thị. A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  1 . 4x  5 Câu 29.
[2D1-2]. Cho hàm số y
có đồ thị C  và điểm M 1; 4 . Xét điểm A bất kì trên C  có x 1
x a . Đường thẳng MA cắt C  tại điểm B khác A . Hoành độ điểm B là: A
A. a 1 . `
B. 1 a .
C. 2  a .
D. 2a 1 . 2x  4
Câu 30. [2D1-2]. Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Biết rằng đường thẳng y  2x m luôn x 1
cắt C  tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tìm m để đoạn AB là nhỏ nhất. A. m 1. B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 . 2x  1
Câu 31. [2D1-2]. Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. x  1
Tìm tất cả các giá thực của tham số m để phương trình
2x  1  m có hai nghiệm thực phân biệt. x  1
A. m 0;2 2; . B. m  2 . C. m  2  .
D. m  2 .
Câu 32. [2D1-3]. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 2 y
x  3 và đường thẳng
y mx  
1 cắt nhau tại ít nhất một điểm.  
A. m   :   1 .
B. m     3 : 1   ;  .  2    3   3  C. m   ;  .  D. m   ;1. 2   2  
Câu 33. [2D1-3]. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 2 y
x  3 và đường thẳng
y mx  
1 cắt nhau tại đúng một điểm.  3 
A. m   :   1 . B. m   ;  .  2    3 
C. m   ;    1  1;. D. m   ;1. 2  
Câu 34. [2D1-3]. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 2 y
x  3 và đường thẳng
y mx  
1 cắt nhau tại đúng hai điểm.  3   3   3 
A. m   :   1 . B. m   ;1.   C. m   ;1.  D. m   ;1. 2   2   2  
Câu 35. [2D1-3]. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  ln x và đường thẳng y mx cắt
nhau tại đúng hai điểm.  1   1   1 A. m   ;  .   B. m  0; .  
C. m 0;  1 . D. m  0; .    e   e   e
Câu 36. [2D1-3]. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  ln x và đường thẳng y mx cắt
nhau tại ít nhất một điểm.  1   1  1 A. m   ;  .   B. m   ;  . 
C. m 0;  1 . D. m  0; .     e   e   e 2 x  3x  3
Câu 37. Cho hàm số y
C Gọi T là tập tất cả các tham số m sao cho 2x  có đồ thị là ( ). 2
đường thẳng y m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A B thoả AB  2. Tổng tất cả các
phần tử của T bằng A. 2.  B. 1.  C. 0. D. 1. 2 x
Câu 38. Cho hàm số y
có đồ thị là (C). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  2019 sao cho x  1
đường thẳng y m  9 cắt (C) tại các điểm có hoành độ x x thoả 1  x  2  x ?. 1 2 1 2 A. 2021. B. 2022 . C. 2024. D. 2023 .
Câu 39. Gọi m là giá trị của tham số m để Parabol 2
(P) : y x m tiếp xúc vơi đồ thị hàm số 0 2 x x  1
y f (x)  . f (m ). x  Tính 1 0 1 2 3
A. f (m )   .
B. f (m )   .
C. f (m )   .
D. f (m )  2  . 0 2 0 3 0 2 0 2 x  2x  2
Câu 40. Cho hàm số y
C và đường thẳng (d ) : y  x  . m Gọi m x  có đồ thị là ( ) 1 0
giá trị của m sao cho (d ) cắt (C) tại hai điểm T R đối xứng nhau qua đường thẳng
() : y x  3. Tính tích m .x .x ( x ; x lần lượt là hoành độ các điểm T R ). 0 T R T R 99 11 99 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
CHUYÊN ĐỀ: TIẾP TUYẾN VÀ TIẾP XÚC A. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm ( Biết tọa độ điểm, biết hoành độ, biết tung
độ, tại giao điểm,….)
Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc ( cho hệ số góc, hệ số góc lớn nhất nhỏ
nhất, tiếp tuyến song song, tiếp tuyến vuông góc,…)
Dạng 3: Tiếp tuyến đi qua ( đi qua điểm, từ 1 điểm trên đường thẳng hoặc trên các trục tọa độ
kẻ được một số tiếp tuyến
Dạng 4: Tiếp tuyến chung
Dạng 5: Bài toán tiếp xúc giữa hai đồ thị NỘI DUNG CHÍNH
Dạng 1: Phương trình tiếp tuyến tại điểm 1. Phương pháp
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M x ; y có dạng 0  0 0 
 : y y f ' x x x
y f ' x
x x y 0  0 0   0 0  0
 Điểm M x ; y được gọi là tiếp điểm. 0  0 0 
x là hoành độ tiếp điểm và y là tung độ tiếp điểm. 0 0
f x được gọi là hệ số góc của tiếp tuyến tại M . 0  0 Chú ý
Nếu cho x thì tìm y f x . Nếu cho y thì tìm x là nghiệm của phương trình 0  0 0 0 0
f x  y . 0
Tính y 'x  f 'x. Suy ra y'x f ' x . 0   0 2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiếp tuyến của đồ thị   2x m C : y
tại điểm M có hoành độ bằng 2 chắn hai trục toạ độ một tam giác có diện x 1 1 tích bằng
. Tính tổng các phần tử của tập S . 2 22 49 A.  . B. 3  . C. 1  . D. 9 9 Phân tích
Điểm M C nên từ x  2 thay vào hàm số ta được M 2;4  m. M
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị tại điểm M 2; 4  m .
Để ý rằng  cắt hai trục tọa độ tại hai điểm ,
A B tạo thành tam giác vuông. Do đó 1 SO . A OB . OAB 2 Lời giải Chọn D   TXĐ 2 m D  \{1}. Ta có y '   
, M 2; 4 mx  2 1
Với x  2  y
 4  mf '(2)  2   m. M M
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng  : y   2
  mx  2 4 m .        m   8 3m Ox A 3
8;0 ;   Oy B 0; .    m  2   22 1 1 8  3m m   Ta có:  S  O . A OB   O .
A OB  1  3m  8 . 1  OAB 9 2 2 m  2  m  3   22   S   ; 3   .  9  22 49
Vậy tổng các phần tử của S là   3   . 9 9
Bài tập tương tự: Câu 1: Cho hàm số 4 2
y x  2mx m , có đồ thị C  với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc
đồ thị C có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến  với đồ thị C tại A cắt đường
tròn   x   y  2 2 : 1
 4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất 16 13 13 16 A. . B.  . C. . D.  . 13 16 16 13
Ví dụ 2: Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị là (C) . M là điểm trên (C) có hoành độ bằng 1 1 . Tiếp
tuyến tại điểm M cắt (C) tại điểm M
M . Tiếp tuyến tại điểm M cắt (C) tại điểm 1 2 khác 1 2 M
M . Tiếp tuyến tại điểm M
C tại điểm M M
n  4, n N ? 3 khác 2 n 1  cắt ( ) n khác n 1   
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện 21
y  3x  2  0. n n A. n  7 . B. n  8 . C. n  22 .
D. n  21. Phân tích
Từ đề bài ta thấy cần quy đổi x , y theo n . n n
Mặt khác hoành độ các điểm M , M ,..., M , M 1 2 n 1 
có thể có mối liên hệ với nhau và ta cần n tìm mối liên hệ này.
Các điểm M ,..., M , M
M , M ,..., M C 2 n 1 
là giao điểm của của các tiếp tuyến tại n 1 2 n 1  với ( )
nên ta có thể thực hiện như sau:
+ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M x ; y . n n n  + Tìm giao điểm M
C từ đó chỉ ra mối liên hệ giữa x x n 1
 của tiếp tuyến với ( ) n n 1  từ
đó thiết lập liên hệ giữa x n . n Lời giải Chọn B
Phương trình tiếp tuyến  của C tại điểm M  3
x ; x  3x : n n n n ny   2
x  x x  3 : 3 3  x  3x . n n n n n Gọi M
M của C  và tiếp tuyến  . n 1  là giao điểm khác n n Hoành độ x M n 1  của n 1
 là nghiệm phương trình: 3
x x   2
x   x x  3 3 3 3  x  3x n n n nx x
 x x  2 2
x x .x  2x   0 n   n n n x  2  xn Do đó x  2
x nên hoành độ các điểm M ,M ,...,M ,M n 1  n 1 2 n 1 
lập thành cấp số nhân nn 1  n 1  x
x  1 và công bội q  2   x   x   n  2 2 . 1   n  1 Từ giả thiết 21
y  3x  2  0 n n n Suy ra 3 21
x  2  0   3 3 21 2
 2  0  n  8. n 2x
Ví dụ 3: Cho hàm số y
có đồ thị C  và điểm M x ; y C x  0 . Biết rằng khoảng 0  0 0    x  2 cách từ I  2
 ;2 đến tiếp tuyến của C tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2x y  0 .
B. 2x y  2 .
C. 2x y  2  .
D. 2x y  4  . 0 0 0 0 0 0 0 0 Phân tích
+ Viết phương trình tiếp tuyến  của C  tại M x ; y theo ẩn x . 0 0  0
+ Tính khoảng cách d từ I  2
 ;2 đến  ta được một biểu thức với biến x . 0
+ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức vừa lập ta chỉ ra được x . 0 Lời giải Chọn D
Phương trình tiếp tuyến của C tại M có dạng  : y yx . x x y . 0   0  0 2x
Ta có M x ; y C 0  y  0 0    0 x  2 0 4 4 Lại có y   yx  . 0   2 x  22 x  2 0  Do đó 4 2x  : y  . x x  2  0  0 x  2 x  2 0 0
  : yx  22  4x  4x  2x x  2   : 4x x  2 y  2x  0 0 2 2 0 0 0  0  0 8
  2x  2  2x 0 2 2    16 8x 8 d I;  0  0   . 4 4   x  24 2 x  2 16 2 16 0  0 x  2  0  x 22 0
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có x  2 16 16 2   2 x  2 .
 8  0  d I;d  1. 2  0 2 0 x  2 x  22 0 0 x  0 2 16
Dấu “  ” xảy ra   x  2   x  2  4 0  0 2  0  x 22 x  4   0 0
Do x  0 nên x  4
  y  4  2x y  4  . 0 0 0 0 0
Bài tập tương tự:
Câu 1: Cho hàm số y x  2
x  3 có đồ thị C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị C  thỏa mãn
tiếp tuyến của C  tại M cắt C  tại điểm A (khác M ) và cắt Ox tại điểm B sao cho M
là trung điểm của đoạn AB ? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Ví dụ 4: Cho các hàm số y f x , y f f x , y f  2
x  4 có đồ thị lần lượt là C , C , 2  1 
C . Đường thẳng x 1 cắt C , C , C lần lượt tại M , N , P . Biết phương trình 3  2  1  3 
tiếp tuyến của C tại M và của C tại N lần lượt là y  3x  2 và y 12x  5 . Phương 2  1 
trình tiếp tuyến của C tại P 3 
A. y  4x  3 .
B. y  8x 1 .
C. y  2x  5 .
D. y  3x  4 . Phân tích
Để viết phương trình tiếp tuyến của C  : y hx  f  2
x  4 ta cần tính h  1 và 3  h  1  f 5
Phương trình tiếp tuyến của C : y f x y  3x  2 suy ra f   1  3 và f   1  5 . 1   
Phương trình tiếp tuyến của C : y g x f f x y 12x 5 tính được h  1 và 2       f 5 Lời giải Chọn B f     1  3
Tiếp tuyến của C tại M 1; f  
1  là y  3x  2  y  3 x   1  5 nên suy ra  1   f    1  5 .
Tiếp tuyến của C tại M 1; f f  
1  là y 12x 5  y 12x   1  7 nên suy ra 2   f    f   1 . f   1  12  f   5  4    .  f   f   1   7  f  5  7
Do đó P1; f 5 hay P1;7 .  Hơn nữa  f   2
x    x f    2 4 2 .
x  4 , do đó f  
1  2. f 5  8 .
Phương trình tiếp tuyến y  8x  
1  7  y  8x 1.
Ví dụ 5: Cho hàm số y f x liên tục trên
có đồ thị là đường
cong C  và f  x có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của
đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt C tại hai
điểm phân biệt lần lượt có hoành độ là a,b . Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau: A. 4
  a b  4 . B. , a b  3. C. 2 2
a b  10 . D. . a b  0 . Phân tích
Từ đồ thị f  x ta có thể lập được bảng biến thiên của hàm số y f x và suy ra f   1  0 .
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 1 là
y f   1  x   1  f   1  f   1
Như vậy giao điểm của tiếp tuyến và C là giao điểm của đường thẳng y f   1 và C
nên ta có thể sử dụng bảng biến thiên để chỉ ra giá trị của a, b . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị của f  x ta có bảng biến thiên
Dễ thấy f  
1  0 do đó phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ bằng 1 là
y f   1  x   1  f   1  f   1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến và C : f x  f   1 .
Từ bảng biến thiên suy ra a  1  và b  3 nên 2 2
a b  10 . 3. Bài tập tự luyện: Bài tập 1: Cho hàm số 3
y x  2018x có đồ thị là C  . M là điểm trên C  có hoành độ x  1 1 1
. Tiếp tuyến của C  tại M cắt C  tại điểm M khác M , tiếp tuyến của C  tại M cắt 1 2 1 2
C tại điểm M khác M , tiếp tuyến của C tại điểm M
C tại điểm M khác 3 2 n 1  cắt   n M
n  4; 5;... , gọi x ; y là tọa độ điểm M . Tìm n để: 2019
2018x y  2  0 . n n n 1  n n n A. n  647 . B. n  675 . C. n  674 . D. n  627 . Bài tập 2: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 x 5 có đồ thị C  . Có bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị
Cmà tiếp tuyến với đồ thị tại chúng là hai đường thẳng song song?
A. Không tồn tại cặp điểm nào. B. 1. C. 2 .
D. Vô số cặp điểm.  Bài tập 3: x m
Biết rằng hàm số y
đồng biến trên các khoảng  ;
 2 và 2; và tiếp x  2
tuyến của đồ thị tại điểm x  1 cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác vuông cân. Tìm 0
giá trị của tham số m . A. m  3  . B. m  4  . C. m  5  . D. m  0 . 4 Bài tập 4: x 5 Cho hàm số 2 y
 3x  C và điểm M C có hoành độ x a . Có bao nhiêu 2 2 M
giá trị nguyên của a để tiếp tuyến của C  tại M cắt C  tại hai điểm phân biệt khác M . A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.  Bài tập 5: 2x 1 Cho hàm số y
C . Gọi M x ; y với x  1 là điểm thuộc C  . 0 0 
2x  có đồ thị   2 0
Biết tiếp tuyến của C  tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lận lượt tại A B sao cho S  8S
, trong đó I là giao điểm hai tiệm cận. Tính giá trị của S x  4y . OIB OIA 0 0 17 23 A. S  8 . B. S  . C. S  . D. S  2 . 4 4 Bài tập 6: Cho hàm số
y f x xác định và có đạo hàm trên thỏa mãn
f   x 2
  x   f   x 3 1 2 1    
 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x
tại điểm có hoành độ bằng 1. 1 6 1 8 1 8 6 A. y   x  . B. y x  . C. y   x  .
D. y  x  . 7 7 7 7 7 7 7 Bài tập 7:
Cho hàm số y f x xác định và nhận giá trị dương trên
. Biết tiếp tuyến tại điểm f x
có hoành độ x  1 của hai đồ thị hàm số y f x và y
có hệ số góc lần lượt là 0 f  2 x  1 và 2  . Tính f   1 A. f   1  2 . B. f   1  1. C. f   1  4 . D. f   1 1  2 Bài tập 8:
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
. Gọi d , d lần lượt là tiếp tuyến của 1 2
đồ thị hàm số y f x và 2
y x f 3x  4 tại điểm có hoành độ x  2 . Biết rằng hai đường
thẳng d , d vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng 1 2
A. 3  f 2  2 .
B. f 2  3 .
C. f 2  3 .
D. 2  f 2  2 3
Dạng 2: Phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc. 1. Phương pháp
Bài toán: Viết phương trình tiếp tuyến của c: yf x, biết có hệ số góc k cho trước.
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
Gọi M x ; y là tiếp điểm. Tính f 'x . 0  0 0 
có hệ số góc k f 'x k (1) 0 
Giải phương trình (1), tìm được x0 và tính y f x
. Từ đó viết phương trình của . 0  0
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
Phương trình đường thẳng có dạng: ykxm.
tiếp xúc với ckhi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
f (x)  kx m (*)
f '(x)  k
Giải hệ (*), tìm được m . Từ đó viết phương trình của .
Ch ý: Hệ số góc k của tiếp tuyến có thể được cho gián tiếp như sau:
+ tạo với chiều dương trục hoành góc thì k  tan .
+ song song với đường thẳng d: yaxb thì k a . 1
+ vuơng góc với đường thẳng d: yaxb (a  0
) thì k   a k a
+ tạo với đường thẳng d: yaxb một góc thì  tan 1 ka 2. Các ví dụ mẫu Ví dụ 1. 1 Cho hàm số 3 2 y
mx  (m 1)x  (4  3 )
m x 1 có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá m  3
trị thực của tham số m sao cho trên đồ thị C
tồn tại đúng hai điểm có hoành độ dương m
mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d  : x  2y  3  0 .  1   1 2   1   1 5 
A. m  0;   ;  .
B. m  0;    ;  .  3   2 3   2   2 3   1   1 8   1   1 2 
C. m  0;    ; 
m  0;   ;   . D. . 2   2 3   2   2 3  Phân tích 1 3
Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y   x
k  2  y  2 2 2 Trên đồ thị C
tồn tại đúng hai điểm có hoành độ dương  y  2 có đúng 2 nghiệm m  dương phân biệt. Lời giải Chọn D 1 3 Ta có: 2
y  mx  2(m 1)x  4  3m ; d : y   x  . 2 2
Theo yêu cầu bài toán  phương trình y  2 có đúng 2 nghiệm dương phân biệt  2
mx  2(m 1)x  2  3m  0 có đúng 2 nghiệm dương phân biệt m  0   1     0 m   0 2    . S  0  1 2     mP  0 2 3  1   1 2 
Vậy, với m  0;    ;  
thỏa mãn bài toán. 2   2 3 
Ví dụ 2. Cho hàm số 3
y  x  6x  2 có đồ thị là C  và đường thẳng d : y mx m 1. Tìm giá
trị của tham số m để d cắt C  tại ba điểm ,
A B, C sao cho tổng các hệ số góc tiếp
tuyến của đồ thị C  tại ,
A B, C bằng 6  . A. m  3  B. m  1  C. m  1 D. m  2 Phân tích
d cắt C  tại ba điểm ,
A B, C  phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân
biệt x , x , x . Áp dụng Vi –et.Tổng các hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị C  tại , A B, C 1 2 3 bằng 6
  yx yx yx  6  . 1   2  3 Lời giải Chọn D.
+ Phương trình hoành độ giao điểm của C và đường thẳng d : 3 3
x  6x  2  mx m 1 x  m6 x m3  0  1 .
+ Giả sử phương trình  
1 có 3 nghiệm phân biệt x , x , x . Khi đó: 1 2 3
x x x  0 1 2 3 
x x x x x x m  6. 1 2 2 3 1 3
x x x m3  1 2 3
+ Theo giả thiết ta có:  2 3  x  6 2 3  x  6 2 3  x  6  6  1 2 3   3
 x x x 2  6 x x x x x x  24  0(*) 1 2 3  1 2 2 3 1 3  3
 .0  6m6  24  0  m  2.
+ Thử lại m  2 thoả mãn đề bài.
Ví dụ 3. Tìm một tiếp tuyến của đồ thị hàm số C 3 2
: y x  3x  2 , biết tiếp tuyến cắt trục Ox ,
Oy lần lượt tại ,
A B thoả mãn OB  9OA .
A. y  9x  7 .
B. y  9x  25 .
C. y  9x  25 .
D. y  9x  7 . Phân tích OB k  tan   9 Dựa vào hình vẽ   OA
k   tan  9 
Tìm được x y . 0 o
Viết phương trình tiếp tuyến. Lời giải Chọn A. Gọi điểm M  3 2
x ; x  3x  2 là toạ độ tiếp điểm. Do OB  9O , A suy ra 0 0 0  k  9
f x  2  9
x  2x 3  0 x  1  0 0 0 0        k    f    . 9 x  9 
x  2x  3  0 x  3   0  2 0 0 0
y  9x  7 Suy ra . 
y  9x  25 2x 1
Ví dụ tương tự: Cho hàm số y = x  có đồ thị (C). Lập phương trình tiếp tuyến của 1
đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A và B thỏa mãn OA  4OB . Lời giải
Giả sử tiếp tuyến d của (C) tại M (x ; y )  (C) cắt Ox tại A, Oy tại B sao cho OA  4OB 0 0 . OB 1 1 1
Do OAB vuông tại O nên tan A
  Hệ số góc của d bằng hoặc  . OA 4 4 4  3 x  1  (y  ) 1 1 1  0 0 Hệ số góc của d là 2 y (  x )    0       0 2 2 (x 1) (x 1) 4 5 0 0
x  3 (y  ) 0 0  2  1 3  1 5
y   (x 1)  y   x   
Khi đó có 2 tiếp tuyến thỏa mãn là: 4 2 4 4    1 5 1 13  
y   (x  3)  y   x   4 2  4 4
Ví dụ 4. Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x 1có đồ thị là C  . Viết phương trình tiếp tuyến của C  , 5
biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : y  x 1 một góc  thỏa cos  . 41 1  9  321  1  9  321 
A. y    x    9   .
B. y    x    34   . 9 9   9 9   1  9  321 
C. y    x    7   .
D. Đáp án khác. 9 9   Phân tích
Tiếp tuyến có hệ số góc k y x . 0 
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến  tại M 0 0 .
Từ đó suy ra vecto pháp tuyến.
Áp dụng công thức góc giữa hai đường thẳng. Tìm được k . Lời giải Chọn D Ta có: 2
y '  3(x  2x  3) . Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm 0 0
Phương trình tiếp tuyến  tại M : y y '(x )(x x )  y 0 0 0
Hay kx y b  0 , Với k y '(x ) 0 k 1 5
Theo bài ra ta có: cos   2 k 1. 2 41 2 2 2
 41(k 1)  50(k 1)  9k 82k 9  1 0  k  9,  k   . 9  2 k  9
  x  2x  0  x  0, x  2 0 0 0 0
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: y  9
x 1 và y  9  x 3.   1 9 321 2 k  
 27x  54x 80  0  x  0 0 0 . 9 9 1  9  321 
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến là: y    x    y(x ) . 0   9 9   x  2
Ví dụ tương tự: Cho hàm số y  2x  (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết 3
rằng tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc bằng 450 Lời giải 1  Ta có: ' y  2 (2x  3)
Vì tiếp tuyến tạo với Ox một góc 450 nên hệ số góc là: k  1 
Khi đó gọi M x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C) ta có ' y (x )  1  0 0  0 1  x  2  0   1    2 (2x  3) x  1   0 0 Với x  1
 thì y 1 lúc đó tiếp tuyến có dạng y  x 0 0 Với x  2  thì y  4
 lúc đó tiếp tuyến có dạng y  x  2 0 0
Vậy tiếp tuyến cần tìm là y  x y  x  2 Ví dụ 5. 1 Cho hàm số 3 2 y
mx  (m 1)x  (4  3 )
m x 1 có đồ thị là C
. Tìm tất cả các giá trị m  3
thực của tham số m sao cho trên đồ thị C
tồn tại một điểm duy nhất có hoành độ âm m
mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d  : x  2y  3  0 . 2 1
A. m  12 hoặc m
. B. m  0 hoặc m  1. C. m  1 hoặc m  . D. m  0 hoặc 3 3 2 m  . 3 1
Phân tích: Dễ thấy d  có hệ số góc   tiếp tuyến có hệ số góc k  2 hay y ' 2 . 2
Giải và biện luận phương trình y '
2 ta được giá trị m cần tìm {Lưu ý rằng phương trình y '
2 phải có một nghiệm âm} Lời giải Chọn D  1
d  có hệ số góc   tiếp tuyến có hệ số góc k  2 . Gọi x là hoành độ tiếp điểm thì: 2 2 2
y '  2  mx  2(m 1)x  (4  3 )
m  2  mx  2(m 1)x  2  3m  0 
Theo bài toán, phương trình  có đúng một nghiệm âm.
Nếu m  0 thì   2  x  2
  x 1 (không thỏa) 2  3m
Nếu m  0 thì dễ thấy phương trình  có 2 nghiệm là x  1 hay x  . m  Do đó để 2 3m 2
 có một nghiệm âm thì
 0  m  0 hoặc m  . m 3 3. Bài tập tự luyện. Bài 1. Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x  4 có đồ thị C  . Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất
của C  đi qua điểm nào dưới đây? A. 1;5 . B. 2; 4 . C. 3; 5   . D. 0; 4   . 1
Bài tập tương tự: Cho hàm số 3 y
x  m   2
1 x  3m  2 2
x m  2m , với m là tham 3
số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị
hàm số đi qua A 1
 ;3 . Khi đó tổng các phầm tử của S bằng A. 1. B. 9 . C. 9  . D. 1  . x  3
Bài 2. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Đường thẳng d  tiếp xúc với C  tại điểm có x 1
tung độ dương, cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A , B ( A B ) mà 4OA  9OB . Tính độ dài đoạn AB . 11 97 37 97 11 13 37 13 A. AB  . B. AB  . C. AB  . D. AB  36 36 6 6 3x  2
Bài 3. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận x 1
của C  . Viết phương trình tiếp tuyến của C  , biết tiếp tuyến cắt đường tiệm cận đứng, 5
tiệm cận ngang của C  lần lượt tại ,
A B mà cos BAI  . 26
A. y  5x  2 và y  5x 18.
B. y  5x  2 và y  5x 18. C. y  5
x  2 và y  5  x 18 .
D. y  5x  2 và y  5x 18 2x  3
Bài 4. Cho hàm số y
có đồ thị (C). Tìm các giá trị thực của k biết tồn tại hai tiếp x 1
tuyến phân biệt của (C) có cùng hệ số góc bằng k , đồng thời đường thẳng đi qua hai tiếp
điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục O ,
x Oy lần lượt tại ,
A B sao cho OA OB A. k  1. B. k  1  C. k  2 .
D. k  1 và k  1  . Bài 5. Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 có đồ thị (C). Trên (C) có hai điểm , A B sao cho tiếp
tuyến của C  tại ,
A B song song với nhau và AB  4 2 . Tính 2 2 y y . A B A. 8 . B. 13 . C. 10 . D. 17 .
Dạng 3: Tiếp tuyến đi qua 1. Phương pháp y (C) M(x0,y0) N(x1,y1) x
Để viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y f (x) biết tiếp tuyến đi qua
M (x ; y ) ta có thể dùng 2 phương pháp sau: 0 0 Phương pháp 1:
ọi d là đường thẳng qua M (x ; y ) với hệ số góc là k , khi đó d có phương trình: 0 0
y k(x x )  y 0 0
k(x x )  y f (x)
ều kiện để d tiếp xúc với (C) là: 0 0  (I)
k f '(x)
ải hệ (I) bằng cách thay k từ phương trình dưới lên phương trình trên.
Chú ý: số nghiệm của hệ (I) chính là số tiếp tuyến kẻ từ M (x ; y ) đến đồ thị (C) 0 0 Phương pháp 2:
ọi N(x ; f (x ))(C) là tiếp điểm (nếu có) của tiếp tuyến cần tìm, phương trình tiếp tuyến 1 1
tại N là: y f '(x )(x x )  f (x ) (*) . 1 1 1
ếp tuyến này qua M (x ; y ) nên thay tọa độ M vào ta được một phương trình theo x . 0 0 1
ải phương trình này, thay x vừa tìm được vào phương trình (*) ta được phương trình các 1
tiếp tuyến cần tìm. 2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1:Cho hàm số 3
y  3x  4x có đồ thị (C). Từ điểm M 1; 
3 có thể kẻ được bao nhiêu
tiếp tuyến với đồ thị hàm số C  ? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Phân tích:
Bài này hỏi số tiếp tuyến nên ta giải theo cách tìm phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua
M . Ta có thể dùng phương pháp 1 hoặc phương pháp 2 đều được nhưng chỉ cần tìm ra bao
nhiêu hệ số góc k là được. Cụ thể: Hướng dẫn giải Chọn A
Đường thẳng đi qua M 1; 
3 có hệ số góc k có dạng: y k x   1  3 d  .
Điều kiện để d  là tiếp tuyến của C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 3
3x  4x k  x   1  3   1  . Thay 2 vào   1 ta được: 2
3 12x k  2 x  0 k  3 3 3x 4x  2 3 12x   x  3 2 1 3 8x 12x 0           3    x  k  24   2 Vậy có 2 tiếp tuyến.
Ví dụ tương tự: Cho đồ thị 3
(C) : y x  3x 1, phương trình tiếp tuyến với C  biết tiếp tuyến đi qua điểm ( A 2  ; 1  ) có phương trình A. y  1
 , y  9x 17
B. y  9x 17, y  9  x 17
C. y  1, y  9x 17
D. y  9x 17, y  9  x 17
Hướng dẫn giải : Chọn A Ta có: 2
y '  3x  3 Gọi M  3
x ; x  3x  1 là tiếp điểm. Hệ số góc của tiếp tuyến là 2
y '(x )  3x  3 . 0 0 0  0 0
Phương trình tiếp tuyến với C tại M là  : y   3 x  3x   2
1  (3x  3)(x x ) 0 0 0 0  qua A 2  ;  1 nên ta có: 1    3 x  3x   2 1  (3x  3)( 2   x ) 3 2
x  3x  4  0 0 0 0 0 0 0
x  1 y  1  2 0 0
 (x 1)(x  4x  4)  0   0 0 0 x  2   y  1   0 0
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm có phương trình là:  : y  1
 ;  : y  9x 17  Ví dụ 2: 2x 1 Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của C x 1
. Tìm điểm M thuộc Ccó hoành độ lớn hơn 1 sao cho tiếp tuyến của C tại M vuông góc
với đường thẳng MI .  5   7 
A. M 2;3 . B. M 3;   . C. M 4;   . D. M 5;  3 .  2   3  Phân tích:
Trước tiên xác định tọa độ I , sau đó viết phương trình tiếp tuyến tổng quát tại một điểm
M (C) . Dùng điều kiện IM vuông góc với tiếp tuyến tại M để tìm M .
Chú ý: Đối với trắc nghiệm ta có thể thử tại các điểm M của đáp án. Tức là ta tính y '(x ) M
và hệ số góc của đường thẳng IM . Nếu tích k .y '(x )  1
thì điểm M đó thỏa yêu cầu IM M bài toán.
Hướng dẫn giải Chọn A    Giao điể 2x 1
m của hai tiệm cận là I 1; 2 . Gọi 0 M x ;  C . 0   x 1  0  1 2x 1
Phương trình tiếp tuyến của C  tại M y   x x  . 2   0 0 (x 1) x 1 0 0 1
Phương trình đường thẳng MI : y  (x 1)  2 . 2 (x 1) 0
Tiếp tuyến tại M vuông góc với MI nên ta có: 1 1
x  0 (loai)     0   . x   . 1 2 1 x  2 1
x  2  y  3  o 0 0 0
Vậy điểm cần tìm là M 2;3 . 2x  2
Ví dụ 3: Gọi (C) là đồ thị của hàm số: y
, khoảng cách từ điểm I  1  ;2 đến các x  1
tiếp tuyến của (C) lớn nhất là: 3 3 A. 4 B. 2 2 C. 3 2 D. 2 Phân tích:
Bài này chúng ta cũng giải theo hướng viết phương trình tổng quát một tiếp tuyến bất kì của
(C) , sau đó đánh giá khoảng cách từ I đến tiếp tuyến đó để suy ra khoảng cách lớn nhất.
Hướng dẫn giải: Chọn A  2a  2 
Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị C tại tiếp điểm M ; a
 , M (C) .  a  1  4 4 Ta có: y '   y '(a)  , a    1 2 2 (x  1) (a  1) 2a  2 4 Vậy 2 2  : y  
(x a)  4x  (a  1) y  2a  4a  2  0 (*) 2 a  1 (a  1) 2 2        d I  4( 1) (a 1) .2 2a 4a 2 8 a 1 ;   . 4 4 4  (a  1) 4  (a  1) 2 Ta có: 4 2 2 2 4 2
4  (a 1)  2  (a 1)   2.2(a 1)  4  (a 1) 
2.2(a  1)  2 a 1   
d I  8 a 1 ; 
 4. Vậy d I; lớn nhất khi d I;  4 2 a  1 a 1  2 a  1 2 2  2  (a 1)    
. Cả hai giá trị đều thỏa mãn a  1 a 1  2  a  3 
Vậy khoảng cách lớn nhất từ I đến các tiếp tuyến của (C) là 4 .
Ví dụ 4:Có bao nhiêu điểm trên Oy mà từ đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến đổ thịC : x  2 y  ? x  2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Phân tích :
Ta giải theo hướng viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó đi qua một điểm
trên Oy , sau đó tìm điều kiện để hệ phương trình (nếu giải theo phương pháp 1) hay phương
trình (nếu giải theo phương pháp 2) có đúng một nghiệm.
Chú ý : Phương trình bậc hai có một nghiệm khi   0
Hướng dẫn giải: Chọn A Lấy (
A 0; a) Oy . Đường thẳng d đi qua A có hệ số góc k có phương trình y kx a .  x  2 kx a  (1)  x  2
d là tiếp tuyến với (C)   có nghiệm 4  k   x  2 (2) 2
Thay (2) vào (1) ta được: x  2 4  x 2  
a g x a x a x a   x  2 x 2 ( ) ( 1) 4( 1) 4 4 0 (*) 2
Để từ A kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C) thì phương trình (*) có duy nhất 1 nghiệm x khác 2.
Xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1: a 1 0  a 1. Khi đó (*) trở thành: 8
x 8  0  x 1(thỏa mãn) a 1  0 
Trường hợp 2: g(2)  8   0  a  1
 . Khi đó (*) có nghiệm x  0 ( thỏa mãn)
'  8a 8  0 
Vậy tìm được 2 điểm thỏa mãn đề bài.
Ví dụ 5:Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9x  9 có đồ thị (C) . Gọi (d ) là tiếp tuyến của (C) tại
A (C) có x  4 . Tìm trên (d ) các điểm M sao cho từ mỗi điểm ấy vẽ được đúng 3 tiếp A tuyến với (C) . 10 
A. Các điểm M có hoành độ m thỏa mãn m  ;  2   ;  /     4 .  3   
B. Các điểm M có hoành độ m thỏa mãn m    10 ; 2  ;  .    3 
C. Các điểm M có hoành độ m thỏa mãn
D. Không có điểm M nào thỏa mãn. Phân tích:
Ví dụ này khá tương tự ví dụ 4,trước tiên ta viết phương trình của d . Sau đó viết phương
trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua 1 điểm trên d . Cuối cùng tìm điều kiện
để hệ phương trình (hoặc phương trình) có đủ ba nghiệm phân biệt.

Hướng dẫn giải: Chọn A Do A thuộc (C) nên (
A 4;5) . Phương trình tiếp tuyến của C  tại A là:
y f '(4)(x  4)  5  y  9  x  41 Giả sử M ( ; m 9
m  41) là một điểm trên (d) . Xét đường thẳng  bất kì qua M và có hệ
số góc k khi đó  : y k(x  )
m  41 9m . 3 2          x 6x 9x 9 k(x ) m 41 9m (1)
tiếp xúc với (C)  Hệ  có nghiệm 2  3
 x 12x  9  k (2)
Thay (2) vào (1) ta được: 3 2
x  6x  9x  9  x m 2 3
x 12x  9 419m  x  4 2
2x  2 3mx 8  0   x  4   2 2x  
23mx 8  0 (3)
Để từ M kẻ được 3 tiếp tuyến với (C) thì (3) phải có 2 nghiệm phân biệt và khác 4 m  2   2 
  9m 12m  60  0  10      m  48 12m  0  3  m  4
Vậy, những điểm trên (d) mà từ đó vẽ được 3 tiếp tuyến với (C) là những điểm có hoành độ 10 
m thỏa mãn: m  ;  2   ;  \     4 .  3  3. Bài tập tự luyện  Bài tập 1: x 3 Cho hàm số y
có đồ thị là C  , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng x 1
d : y  1 2x sao cho qua M có hai tiếp tuyến của C  với hai tiếp điểm tương ứng là , A B
. Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua điểm cố định là K . Độ dài đoạn thẳng OK A. 58 . B. 34 . C. 29 . D. 10 Bài tập 2: Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị C  và điểm A ;
a 2 . Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị thực của a để có đúng ba tiếp tuyến của C  đi qua A . Tập hợp S bằng
A. S   ;    1 . B. S   .  2   2  C. S   ;   2;   .
D. S   ; 2    3   3  Bài tập 3: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 có đồ thị C  . Hỏi trên trục Oy có bao nhiêu điểm A
mà qua A có thể kẻ đến C  đúng ba tiếp tuyến? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 Bài tập 4: x Cho đồ thị C 2 : y
x x 1 . Gọi M 0;m là điểm trên trục tung mà từ đó ta 2
kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị C  . Biết tập hợp các giá trị của m là nửa khoảng
 ;ab. Giá trị của a b bằng 1 1 A. 1. B.  . C. . D. 1 2 2 Bài tập 5: 2x Cho hàm số y
có đồ thị (C) và điểm (0
A ; a). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x  1
thực của a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM, AN đến (C) với M , N là các tiếp điểm và
MN  4 . Tổng các phần tử của S bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 8.
Dạng 4: Tiếp tuyến chung của hai đường cong
Bài toán tổng quát: Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị hàm số C : y f x 1   
C : y g x . 2    1. Phương pháp
* Bước 1. Gọi d tiếp tuyến chung của C , C x là hoành độ tiếp điểm của d với 1   2 0
C thì phương trình d có dạng: 1 
y f  x . x x f x * 0   0   0
* Bước 2. Dùng điều kiện tiếp xúc của d và C , ta tìm được x . 2  0
* Bước 3. Thế x vào * ta được tiếp tuyến cần tìm. 0
* Chú ý. Số nghiệm x chính là số tiếp tuyến chung của C C . 0 1 2 2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho parabol 2 P : y x 8x 4 và đồ thị 3 2 C : y x
4x . Giả sử tiếp tuyến chung
của parabol P và đồ thị C có phương trình là y ax b . Giá trị của 3 a b bằng A. 27 . B. 27 . C.  64 D. 64 . Phân tích:
Gọi d là tiếp tuyến chung của parabol P và đồ thị C .
Ta nên gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với  P hay C ??? 0
* Nếu ta gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với  P thì đường thẳng d có phương trình 0 dạng: 2 2 y 2x 8 x x x 8x 4 y 2x 8 x x 4 0 0 0 0 0 0 Khi đó d tiếp xúc với C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 3 2 2 x 4x 2x 8 x x 4 1 0 0 2 3x 8x 2x 8 2 0
Rút x từ 2 rồi thay vào 1 ta được phương trình đa thức theo ẩn x . Giải phương trình này 0 sẽ
tìm được x . Thay x vào 2 ta sẽ tìm được x từ đó suy ra phương trình tiếp tuyến. 0
* Nếu ta gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với C  thì đường thẳng d có phương trình 0 dạng: 2 3 2 2 3 2 y 3x 8x x x x 4x y 3x 8x x 2x 4x 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Khi đó d tiếp xúc với P khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 2 2 3 2 x 8x 4 3x 8x x 2x 4x 3 0 0 0 0 2 2x 8 3x 8x 4 0 0
Rút x từ 4 thay vào 3 ta được phương trình đa thức theo x . Giải phương trình này sẽ 0
tìm được x từ đó suy ra phương trình tiếp tuyến. 0
* Như vậy ta có thể gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với P hay C đều thực hiện được 0 lời
giải. Tuy nhiên cách gọi phía trên cho ta phép thế đơn giản hơn. Lời giải Chọn C
Gọi d là tiếp tuyến chung của parabol P và đồ thị C .
Gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với  P thì đường thẳng d có phương trình dạng: 0 2 2 y 2x 8 x x x 8x 4 y 2x 8 x x 4 * 0 0 0 0 0 0 Khi đó d tiếp xúc với C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 3 2 2 x 4x 2x 8 x x 4 1 0 0 2 3x 8x 2x 8 2 0
Thay x từ 2 vào 1 ta có: 0 2 2 3x 8x 8 3 2 2 x 4x 3x 8x x 4 3 2
Rút gọn phương trình 3 , ta được phương trình tương đương: 4 3 2 9x 56x 128x 128x 48 0 4 3 2 x 2 9x 38x 52x 24 0 2 2 x 2 9x 20x 12 0 x 2 Với x 2 thay vào 2 ta có x
2 thay vào * ta có phương trình tiếp tuyến là: y 4x . 0 Do đó 3 a 4,b 0 a b 64 . Bình luận:
* Mấu chốt của bài toán là ta cần giải phương trình bậc cao (phương trình (4)):
+ Sử dụng mode 7 ta sẽ rà được nghiệm đẹp x
2 , từ đó đưa được về phương trình bậc 3, sử
dụng mode 5, 4 ta sẽ tìm được các nghiệm còn lại.
+ Nếu phương trình bậc cao có nghiệm vô tỷ (không có nghiệm hữu tỷ) thì ta thường đưa về
nhân tử có chứa bậc hai 2 ax bx c .
Bài tập tương tự ví dụ 1: Cho parabol 2 P : y x 1 và đồ thị 4 2 C : y x x 2 . Giả sử các
tiếp tuyến chung của parabol P và đồ thị C có phương trình là y ax , b y cx d . Giá trị của a b c d bằng A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi d là tiếp tuyến chung của parabol P và đồ thị C .
Gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với  P thì đường thẳng d có phương trình dạng: 0 2 y 2x x x x 1 2 y 2x x x 1 * 0 0 0 0 0 4 2 2 x x 2 2x x x 1 1 Khi đó 0 0
d tiếp xúc với C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 3 2x x x 2 0
Thay x từ 2 vào 1 ta có: 0 3 2 6 4 2 4 2 4x 2x 4x 4x x 1 x x 2 6 4 2 4x 7x 2x 1 0 2 x 1 x 1 1 2 x l 4 Với x 1 thay vào 2 ta có x
1 thay vào * ta có phương trình tiếp tuyến là: y 2x . Do 0 đó a 2, b 0 . Với x 1 thay vào 2 ta có x
1 thay vào * ta có phương trình tiếp tuyến là: y 2x 0 . Do đó đó c 2, d 0 . Vậy a b c d 0 . 1 1
Ví dụ 2: Cho các đồ thị 3 C : y x 3x và 3 2 C : y x x
4x . Giả sử tiếp tuyến 1 3 2 3
chung của các đồ thị C C có phương trình là y ax b . Giá trị của . a b là 1 2 A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 . Phân tích:
Gọi d là tiếp tuyến chung của các đồ thị C C . 1 2
Gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với C thì đường thẳng d có phương trình dạng: 0 1 1 1 2 3 2 3 y 3x 3 x x x 3x y 3x 3 x 2x 0 0 0 0 0 0 3 3
Khi đó d tiếp xúc với C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 2 1 1 3 2 2 3 x x 4x 3x 3 x 2x 1 0 0 3 3 2 2 x 2x 4 3x 3 2 0
Đến đây ta nhận thấy các biến x x trong hai phương trình đều có bậc lớn hơn hoặc bằng 0 2.
Do đó dùng phương pháp thế như trong ví dụ 1 sẽ không khả thi. Cách giải quyết ???
Xét phương trình 2 ta có: 2 VP 2 3x 3 3, x 0 0 x 0 0 2 2 x 1 VT 2 x 1 3 3, x
Sau đó ta sẽ suy ra kết quả. Lời giải Chọn A
Gọi d là tiếp tuyến chung của các đồ thị C C . 1 2
Gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với C thì đường thẳng d có phương trình dạng: 0 1 1 1 2 3 2 3 y 3x 3 x x x 3x y 3x 3 x 2x * 0 0 0 0 0 0 3 3
Khi đó d tiếp xúc với C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 2 1 1 3 2 2 3 x x 4x 3x 3 x 2x 1 0 0 3 3 2 2 x 2x 4 3x 3 2 0 2 VP 2 3x 3 3, x 0 0 Ta có: 2 VT 2 x 1 3 3, x 2 3x 3 3 x 0 Do đó 0 0 2 thay vào 1 thỏa mãn. 2 x 1 x 1 3 3 Với x
0 thay vào phương trình * ta có phương trình tiếp tiếp tuyến chung của các đồ thị 0 C 1 1 và C là: y 3x . a b 1. 2 3 Bình luận:
Mấu chốt của cách giải bài toán là ta đánh giá được hai vế của phương trình 2 . 1
Bài tập tương tự ví dụ 2: Cho các đồ thị 3 2 C : y x x 3x và 1 3 1 1 3 C : y x 2x
. Giả sử tiếp tuyến chung của các đồ thị C C có phương 2 3 3 1 2 trình là y ax b . Giá trị của . a b bằng 3 2 3 2 A. 2 . B. . C.  3 2 . D.  3 . Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi d là tiếp tuyến chung của C C . 1 2
Gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với C thì đường thẳng d có phương trình dạng: 0 2 1 1 2 1 2 3 y x 2 x x x 2x 2 3 y 2 x x x * 0 0 0 0 3 3 0 0 3 3 Khi đó d tiếp xúc với C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 1 1 2 1 3 2 2 3 x x 3x 2 x x x 0 0 3 3 3 2 2 x 2x 3 2 x 1 0 2 Từ 1 ta có 2 2 x 2x 3 2 x 2 x 1 x 2 0 0 2 Vì x 1 0, x và 2 x 0, x nên 2 có nghiệm x 0 . 0 0 1 1 Với x
0 thay vào * ta có tiếp tuyến d : y 2x a 2,b 0 3 3 2 Vậy . a b 3
Ví dụ 3: Cho parabol 2 P : y x 3x 6 và đồ thị 3 2 C : y x x 3 . Có bao tiếp tuyến
chung của parabol P và đồ thị C ? A. 1 . B. 4 . C. 3 D. 2 . Phân tích:
Làm tương tự như ví dụ 1, sau đó đưa về bài toán tìm số nghiệm của phương trình bậc cao (phương trình bậc 4). Lời giải Chọn D
Gọi d là tiếp tuyến chung của parabol P và đồ thị C .
Gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với  P thì đường thẳng d có phương trình dạng: 0 2 2 y 2x 3 x x x 3x 6 y 2x 3 x x 6 0 0 0 0 0 0
Khi đó d tiếp xúc với C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 3 2 2 x x 3 2x 3 x x 6 1 0 0 2 3x 2x 2x 3 2 0
Thay x từ 2 vào 1 ta có: 0 2 2 3x 2x 3 3 2 2 x x 3 3x 2x x 6 3 2
Rút gọn phương trình 3 , ta được phương trình tương đương: x 1 4 3 2 3 2 9x 20x 26x 12x 3 0 x 1 9x 11x 15x 3 0 3 2 9x 11x 15x 3 0 Xét hàm số 3 2 f x 9x 11x 15x 3 . Ta có 2 f x 27x 22x 15 0, x suy ra hàm số 3 2 f x 9x 11x 15x 3 đồng biến trên
. Mà phương trình bậc ba luôn luôn có ít nhất một nghiệm thực. Do đó phương trình 3 2 9x 11x 15x 3
0 có duy nhất một nghiệm thực (nghiệm duy nhất này khác 1). Tức là có
hai tiếp tuyến thỏa mãn đề bài. Bình luận:
Chúng ta có thể sử dụng mode5,4 để biết phương trình 3 2 9x 11x 15x 3 0 có duy nhất một nghiệm khác 1.
Bài tập tương tự ví dụ 3: Cho parabol 2 P : y x 5x 1 và đồ thị 3 2 C : y x 2x
4x . Có bao tiếp tuyến chung
của parabol P và đồ thị C ? A. 1 . B. 4 . C. 3 D. 2 . 4
Ví dụ 4: Cho parabol 2 P : y x
m và đồ thị C : y
. Có bao nhiêu giá trị nguyên x 1 của
tham số m nhỏ hơn 2019 sao cho parabol P và đồ thị C có tiếp tuyến chung ? A. 2025 . B. 2026 . C. 2024 D. 2027 . Phân tích:
Làm tương tự ví dụ 1, sau đó quy về bài toán tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm. Lời giải Chọn B
Gọi d là tiếp tuyến chung của parabol P và đồ thị C .
Gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với  P thì đường thẳng d có phương trình dạng: 0 2 2 y 2x x x x m y 2x x x m 0 0 0 0 0
Khi đó d tiếp xúc với C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 4 2 2x x x m 1 0 0 x 1 x 1 4 2x 2 2 0 x 1 Thay x từ 2 vào 1 ta có: 0 4 4x 4 4 4 x 1 4 4 m m 2 4 4 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 4 4 8 1 4 2 m 4t 4t 8t, t 0 1 4 2 x 1 x 1 x 1 x 1 Xét hàm số 4 2 f t 4t 4t 8t, t 0 Ta có 3 3 2 f t 16t 8t 8 0 2t t 1 0 t 1 2t 2t 1 0 t 1 Bảng biến thiên của 4 2 f t 4t 4t 8t, t 0 YCBT 1 có nghiệm t 0 khi và chỉ khi m 8; \ 0 .
Do m nguyên nhỏ hơn 2019 nên có 2026 giá trị của m thỏa mãn đề bài. Bình luận: 1
+ Sau khi thay x từ 2 vào 1 ta đã đưa phương trình về phương trình đa thức theo . 0 x 1
+ Học sinh dễ mắc sai lầm khi không xét m 0 . x 2
Bài tập tương tự ví dụ 4: Cho parabol 2 P : y x x
m và đồ thị C : y . Có x 1 bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m không lớn hơn 100 sao cho parabol P và đồ thị C có tiếp tuyến chung ? A. 119 . B. 120 . C. 121 D. 122 . 8x 5
Ví dụ 5: Cho parabol 2 P : y x 4x
m và đồ thị C : y
. Tìm tất cả các giá trị 2x 1 của
tham số m sao cho parabol P và đồ thị C có tiếp tuyến chung thỏa mãn hoành độ tiếp điểm 1 3
của tiếp tuyến chung đó với đồ thị C thuộc nửa khoảng ; . 2 4
A. m  0 .
B. m  1.
C. m  1 .
D. m  2 . Phân tích:
Làm tương tự ví dụ 4, sau đó quy về bài toán tìm điều kiện của tham số m để phương trình có
nghiệm thuộc một miền cho trước. Lời giải Chọn A.
Gọi d là tiếp tuyến chung của parabol P và đồ thị C .
Gọi x là hoành độ tiếp điểm của d với  P thì đường thẳng d có phương trình dạng: 0 2 2 y 2x 4 x x x 4x m y 2x 4 x x m 0 0 0 0 0 0
Khi đó d tiếp xúc với C khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: 8x 5 2 2x 4 x x m 1 0 0 2x 1 x 1 2 2x 4 2 2 0 2x 1 2 8x 5 2x 1
Thay x từ 2 vào 1 ta có: 2 m 0 2 2 2x 1 2x 1 2x 1 1 5 2 4 2 1 m 8 m t 5t 2t 8, t 0 1 4 2 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 1 3 1 1 Ta có x ; 0 2x 1 2 t 2 . 2 4 2 2x 1 YCBT 1 có nghiệm t 2 . Xét hàm số: 4 2 f t t 5t 2t 8, t 2 ta có: 3 2 f t 4t 10t 2 2t 2t 5 2 0, t 2 Do đó 4 2 f t t 5t 2t 8 đồng biến t 2 .
Do đó 1 có nghiệm t 2 m f 2 0 . 1 2 x x 1
Bài tập tương tự ví dụ 5: Cho parabol 2 P : y x
m và đồ thị C : y . Có 2 x 1 bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 20 sao cho parabol P và đồ thị C có tiếp tuyến chung ? A. 20 . B. 21 . C. 18 . D. 19 . 3. Bài tập tự luyện Câu 42: Cho hàm số 2
y x  2x  2 có đồ thị C và hàm số 2
y  x m có đồ thị C . Có bao 2  1 
nhiêu giá trị m nguyên dương để đồ thị C và C có đúng hai tiếp tuyến chung. 2  1  A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 43: Biết rằng đường thẳng  : y ax b là tiếp tuyến chung của đồ thị hàm số C  3
: y x x  2 và đồ thị hàm số C : y x  3. Tính P a  3b . 2  2 1 A. 7  . B. 10  . C. 12 . D. 14 . x
Câu 44: Đồ thị hàm số C  3
: y x  3x 1 và đồ thị hàm số C : y  
x  4x 1 có bao nhiêu 2  3 2 1 3
đường tiếp tuyến chung? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 45: S là tập tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị hàm số C  3
: y  x  2x 1 và đồ 1 x 8x
thị hàm số C  5 3 : y  
18x m có tiếp tuyến chung. Tính tổng các phần tử của S . 2 5 3 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 2  . 3
Câu 46: Cho các đồ thị 3 C : y x 6x 8 và 3 C : y x
. Có bao nhiêu tiếp tuyến 1 2 x
chung của các đồ thị C C ? 1 2 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Câu 47: Cho parabol 2 P : y x 2x và đồ thị 3 2 C : y x x x
m 1 ( m là tham số thực).
S là tập tất cả các số m đề parabol  P và đồ thị C  tiếp xúc với nhau. Tổng bình phương
tất cả các phần tử của tập S A. 13 . B. 8 . C.18 D. 9 .
Dạng 5: Bài toán tiếp xúc của hai đồ thị. 1. Phương pháp
Điều kiện tiếp xúc của hai đồ thị:
Hai đường cong y f x có đồ thị C và y g x có đồ thị C . Khi đó C tiếp xúc  f
  x  g x
với C khi và chỉ khi hệ phương trình  có nghiệm.  f
  x  g x
Chú ý: Cho đường thẳng d  : y k.x m . Khi đó d  tiếp xúc với C  khi và chỉ khi hệ
k.x m f  x phương trình 
có nghiệm và d  được gọi là tiếp tuyến của đồ thị C  . k f   x 2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Gọi (C ) là đồ thị của hàm số 3 2
y  2x  3(m  3)x 18mx  8 ( m là tham số). Có bao m
nhiêu giá trị m để đồ thị (C ) tiếp xúc với trục hoành. m A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Phân tích:
Trục hoành có phương trình là: y  0  y  0 . 3 2
y  2x  3(m  3)x 18mx  8 2
y  6x  6m3 x 18m.
Áp dụng điều kiện tiếp xúc của hai đường cong ta có hệ sau 3 2
2x 3(m 3)x 18mx 8  0   . 2
6x  6(m  3)x 18m  0.
Bài toán trở thành tìm tham số m để hệ  có nghiệm. Lời giải Chọn D Ta có 2
y '  6x  6(m  3)x 18 .
m Đồ thị (C ) tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi hệ sau m có nghiệm 3 2
2x 3(m 3)x 18mx 8  0  . 2
6x  6(m  3)x 18m  0.
Nhận thấy PT thứ hai của hệ có biệt thức  '  9(m  3)  0, m   nên luôn có hai
nghiệm x  3; x  . m
 Với x  3, thay vào PT đầu của hệ, ta được 35
54  27(m  3)  54m  8  0  m  . 27  Với x  ,
m thay vào PT đầu của hệ và thu gọn, ta được 2
(m 1)(m  8m  8)  0  m  1 hoặc m  4  2 6. 35
Vậy có bốn giá trị cần tìm của m m
; m  1; m  4  2 6; m  4  2 6. 27
Bài tập tương tự ví dụ 1: Tổng các giá trị của tham số m để đồ thị C  của hàm số 4
y x   m   2 2 3
4 x m tiếp xúc với trục hoành. 4 24 24 16 A.  . B.  . C. . D.  . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A
Ta có C  tiếp xúc với trục hoành khi hệ sau có nghiệm 4 x   3m 4 2 2
x m  0,   1  . 3 4x  2 
3m 4 x  0, 2 x  0 
Từ 2 ta có x  2 2
2x  3m  4  0  1 . 2
x  3m  4  2
Với x  0 thay vào   1 ta có 2
m  0  m  0 . 1 Với 2 x
3m 4 thay vào   1 ta có: 2 2   4 3m  4  3m 42 m   2   4 m  0  
m  m  2 2 4 3 4  0   5  m   (vì  2  2  5 m  4  3m  4  0 ).  4  4
Vậy ta có tổng các giá trị của tham số m là 0       .  5  5 1 4 Chú ý: Ta có 2 x
3m 4 nên 3m 4  0  m   . 2 3 Ví dụ 2: 1
Cho hàm số y
có đồ thị C  và đường thẳng d  có phương trình y ax b với x ,
a b  0 . Đường thẳng d  cắt trục Ox , Oy lần lượt tại M N . Tính diện tích tam giác
OMN biết d  tiếp xúc với C  . A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Phân tích:   Ta có đườ b
ng thẳng d  cắt trục Ox , Oy lần lượt tại M N nên ta có M  ;0   ,  a N 0;b . 1 b Hay ta có S  1 OM .ON
. b , ta thấy diện tích tam giác OMN phụ thuộc vào a OMN 2 2 ab .
Vậy ta tìm mối liên hệ giữa a b từ giả thiết d  tiếp xúc với C  .
Qua phân tích trên ta có hướng giải bài toán như sau. Lời giải Chọn A
+ Ta có d  tiếp xúc với C  khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm 1  ax b  2     2  ax bx 1    x 1 bx 1     x    2 2 1     b
b  4a  0  b  4  a . 1  2 2   x   ax  1  a   2 ax  1  2  a x   + Ta có đườ b
ng thẳng d  cắt trục Ox , Oy lần lượt tại M N nên ta có M  ;0   ,  a N 0;b . 1 b 2 1 ba Hay ta có S  1 OM .ON  . b S  1 4   2 . OMN  2 2 a OMN 2 a 2 a
Ví dụ 3: Cho hàm số 2
y x   m   2 2
1 x m 1có đồ thị C  . Biết đồ thị C  luôn tiếp xúc với
một đường thẳng cố định d : y ax b với mọi giá trị tham số m . Tính T a b . A. T  0 . B. T  2 . C. T  1  . D. T  2  . Lời giải Chọn A
Ta có đường thẳng d luôn tiếp xúc với C với mọi giá trị của tham số m khi hệ 2
x  m   2 2
1 x m 1  ax  , b   1 
 có nghiệm với mọi m . a  2x   2m  1 , 2 Thay 2 vào   1 ta có 2 2
x m 1 b 2
x   m 1b , (với b  1  ). + Với 2
x m 1 b thay vào 2 ta có: 2
2 m 1 b  a  
1  2m  m   b  a    m2 2 4 1 1 2 a 1  0       a 1
a   m  a  2 4 1
1  4  4b  0 có nghiệm m      .  a   2 1  4  4b  0 b   1  + Với 2
x   m 1 b thay vào 2 ta có: 2
2 m 1 b  2m  1 a  m   b   m    a2 2 4 1 2 1 1   a  0       a 1
am    a2 4 1 1
 4  4b  0 có nghiệm m      .  1 a  2  4 4b  0 b   1 
Vậy đồ thị C  luôn tiếp xúc với đường thẳng d : y x 1 với mọi giá trị của tham số m .
Hay ta có T a b  1   1  0 . 2   Ví dụ 4: 2x mx m
Cho hàm số y
C . Xác định tất cả các giá trị của tham số m x  có đồ thị   1
sao cho qua điểm A0 
;1 không có đường thẳng nào tiếp xúc với đồ thị C  . A. m  1. B. m  2 . C. m  1  . D. m  1. Phân tích:
Gọi đường thẳng d đi qua A0 
;1 có phương trình y kx 1. 2
2x mx m kx1   x 1
Đường thẳng d không tiếp xúc với C khi hệ phương trình  vô 2 2x  4x    x    k 2 1 nghiệm. Lời giải Chọn A
Gọi đường thẳng d đi qua A0 
;1 có phương trình y kx 1. 2
2x mx m kx1,    1  x 1
Đường thẳng d không tiếp xúc với C khi hệ phương trình  2 2x  4x   k, 2 2    x    1  vô nghiệm. Thay 2 vào  
1 ta có phương trình m   2
3 x  2m  
1 x  m  
1  0, x    1 3 .
Khi đó  vô nghiệm khi phương trình 3 có nghiệm x  1
 hoặc phương trình 3 vô nghiệm.
+ Phương trình 3 có nghiệm x  1
  m 3  2m  
1  m 1  0  2   0 (vô lí).
+ Phương trình 3 vô nghiệm. 1
Với m  3 từ 3 ta có 4x  2  0  x   , hay m  3 không thỏa mãn. 2
Với m  3 ta có phương trình 3 vô nghiệm khi 
  0  2m   1  0  m  1.
KL: Vậy m  1 thì d không tiếp xúc với C  .
Ví dụ 5: Với các giá trị của tham số m b m b thì đồ thị C hàm số 4
y x  2x 1 và đồ 1 2
thị  P của hàm số 2
y  2x m tiếp xúc với nhau. Tính T b .b . 1 2 A. T  3  . B. T  2  . C. T  0 . D. T  6  . Lời giải Chọn A
Ta có  P tiếp xúc với C  khi hệ sau có nghiệm: x  0 4 2 2
x  2x 1  2x m  4 2 2
x  2x 1 2x m  m  1   x  0  . 3  
4x  4x  4x  2 x  2 2 x  2  m  3 
Hay ta có T  1. 3    3  . 3. Bài tập tự luyện 2 x x 1
Bài tập 1: Tìm m để đồ thị hàm số y    . x  tiếp xúc với parabol 2 y x m 1 A. m  2  . B. m  0 . C. m  1  . D. m  3 .
Bài tập 2: Tìm m để đồ thị hai đồ thị hàm số 3 2
(C ) : y mx  (1 2 )
m x  2mx và 1 3
(C ) : y  3mx  3(1 2 )
m x  4m  2 tiếp xúc với nhau. 2 1 3  6 1 8  6 5 3  6 1 3  6 A. m  , m  . B. m  , m  . C. m  , m  . D. m  , m  . 2 2 2 12 2 12 2 12 3 x 1 2
Bài tập 3: Tìm m để C y
m x mx m  :  2 2
1 tiếp xúc với đường thẳng y  1. 3 2  2   2   2 
A. m  0; ; 2 .
B. m  4; ;6 .
C. m 0;4;  6 .
D. m  0; ;6 .  3   3   3 
Bài tập 4: Viết phương trình tiếp tuyến d tiếp xúc với đồ thị  H  : y   x  2 2 1 của hàm số tại
đúng 2 điểm phân biệt.
A. y  2x . B. y  0 .
C. y  2x 1. D. y  1.
Bài tập 5: Cho hàm số: 3 y  4
x  3x  2, có đồ thị là C. Tìm những điểm trên đường thẳng y  3
để từ đó có thể vẽ được ba đường thẳng tiếp xúc với đồ thị C . 1 1 1 A. m  1
 hoặc  m  2 . B. m  1  hoặc  m  . 3 3 2 1 1 1 C. m  2  hoặc  m  . D. m  3
 hoặc 1 m  . 3 2 2
CHỦ ĐỀ 8. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I.
Bài toán tìm điểm cố định của họ đường cong
Xét họ đường cong C
có phương trình y f  ,
x m , trong đó f là hàm đa thức theo biến m
x với m là tham số sao cho bậc của m không quá 2. Hãy tìm những điểm cố định thuộc họ
đường cong khi m thay đổi?
Phương pháp giải:
o Bước 1: Đưa phương trình y f  ,
x m về dạng phương trình theo ẩn m có dạng sau:
Am B  0 hoặc 2
Am Bm C  0 .
o Bước 2: Cho các hệ số bằng 0 , ta thu được hệ phương trình và giải hệ phương trình:  A  0 A  0   hoặc B  0 . B  0 C  0 
o Bước 3: Kết luận
Nếu hệ vô nghiệm thì họ đường cong C
không có điểm cố định. m
Nếu hệ có nghiệm thì nghiệm đó là điểm cố định của C . m  II.
Bài toán tìm điểm có tọa độ nguyên:
Cho đường cong C có phương trình y f x (hàm phân thức). Hãy tìm những điểm có
tọa độ nguyên của đường cong?
Những điểm có tọa độ nguyên là những điểm sao cho cả hoành độ và tung độ của điểm đó đều là số nguyên.
Phương pháp giải:
o Bước 1: Thực hiện phép chia đa thức chia tử số cho mẫu số.
o Bước 2: Lí luận để giải bài toán. III.
Bài toán tìm điểm có tính chất đối xứng:
Cho đường cong C có phương trình y f x . Tìm những điểm đối xứng nhau qua một
điểm, qua đường thẳng.
Bài toán 1: Cho đồ thị C 3 2
: y Ax Bx Cx D trên đồ thị C tìm những cặp điểm đối
xứng nhau qua điểm I (x , y ) . I I
Phương pháp giải: Gọi M  3 2
a Aa Ba Ca DN  3 2 ; , ;
b Ab Bb Cb D là hai điểm trên C  đối
xứng nhau qua điểm I .
a b  2xI Ta có  . A   3 3
a b   B 2 2
a b   C a b  2D  2yI
Giải hệ phương trình tìm được a, b từ đó tìm được toạ độ M, N.
Trường hợp đặc biệt : Cho đồ thị C 3 2
: y Ax Bx Cx D . Trên đồ thị C tìm những
cặp điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Phương pháp giải: Gọi M  3 2
a Aa Ba Ca DN  3 2 , , ,
b Ab Bb Cb D là hai điểm trên C  đối
xứng nhau qua gốc tọa độ. a b  0  Ta có  . A   3 3
a b   B 2 2
a b   C a b  2D  0
Giải hệ phương trình tìm được a, b từ đó tìm được toạ độ M , N .
Bài toán 2: Cho đồ thị C 3 2
: y Ax Bx Cx D trên đồ thị C tìm những cặp điểm đối
xứng nhau qua đường thẳng d : y A x B . 1 1
Phương pháp giải: Gọi M  3 2
a Aa Ba Ca DN  3 2 ; , ;
b Ab Bb Cb D là hai điểm trên C  đối
xứng nhau qua đường thẳng d . I d (1)  Ta có: 
(với I là trung điểm của MN ud là vectơ chỉ phương của MN.u d 0 (2)
đường thẳng d ).
Giải hệ phương trình tìm được M, N.  IV.
Bài toán tìm điểm đặc biệt liên quan đến hàm số ax b y
có đồ thị C  : cx d ax bax b
Gọi M x ; y là điểm thuộc đồ thị C  của hàm số y  , nên 0 M x ;  0 0  cx d 0 cx d  0   Đồ ax b d a thị hàm số y
có tiệm cận đứng:  : x
 0, tiệm cận ngang  : y   0 . cx d 1 c 2 c d cx d a ad bc
Khoảng cách từ M đến  ,  là: 0 d x   , d y   1 2 1 0 c c 2 0 c
c cx d 0  cx d ad bc ad bc Ta có kết quả sau: 0 d .d  .
p , với p
thì p const 1 2 c
c(cx d ) 2 c 0 ax b
Bài toán 1: Tìm trên đồ thị hàm số y
những điểm M sao cho tổng khoảng cách cx d
từ điểm M đến nhỏ nhất. 1 2
Phương pháp giải: cx d ad bc ad bc ad bc 0 d d    2  min d  2 1 2 c
c cx d  2 c 2 c 0 cx d ad bc Dấu "  " xảy ra khi 0  2
 (cx d)  ad bc c
c(cx d ) 0 0 d
x    ad bc 0 c ax b
Bài toán 2: Tìm trên đồ thị hàm số y
những điểm M sao cho khoảng cách từ cx d
điểm M đến bằng k  0 lần khoảng cách từ M đến . 1 2
Phương pháp giải: cx d ad bc d 0 d kd   k
x    kp 1 2 0 c
c(cx d ) c 0 ax b
Bài toán 3: Tìm trên đồ thị hàm số y
những điểm M sao cho khoảng cách từ cx d
điểm M đến I là ngắn nhất, biết I là giao điểm hai đường tiệm cận.
Phương pháp giải: ax b   d a d 0 M x ; , I  ;
 min IM  2 p khi x    p 0   cx d    c c  0 c 0 ax b
Bài toán 4: Tìm trên đồ thị hàm số y
những điểm M sao cho tiếp tuyến của đồ cx d
thị hàm số tại M vuông góc với đường thẳng IM , I là giao điểm hai đường tiệm cận.
Phương pháp giải: y y ad bc
Hệ số góc đường thẳng IM là 0 I k   
; tiếp tuyến của đồ thị 2 x x (cx d ) 0 I 0 ax b
Bài toán 5: Biết rằng M là điểm thuộc đồ thị hàm số y
; tiếp tuyến (t) của đồ thị cx d
hàm số tại M cắt hai đường tiệm cận tại hai điểm phân biệt , A B và diện tích AIB luôn là
hằng số không đổi, I là giao điểm hai đường tiệm cận. Phương pháp giải:
(t) : y y y '(x )(x x ) 0 0 0
d 2bc ad acx  2(ad bc) 0
(t)    A  ;   IA   1 c
c(cx d )
c(cx d )  0  0
d  2acx a  2(cx d ) 0 0
(t)    B ;  IB
, M luôn luôn là trung điểm AB 2    c c c 1 I . A I . B AB A
IB vuông tại I nên: S  .I .
A IB  2 p và S AIB  2 AIB 4R ad bc
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp A
IB nên minR  8 p 2 min AB  8 c ad bc
hàm số tại M có hệ số góc: y '(x )  0 2 (cx d ) 0
Theo bài toán, ta phải có: 2
y '(x ).k  1
  (cx d)  ad bc 0 0 V.
Bài toán tìm điểm đặc biệt khác: 1. Lí thuyết: 2 2
Loại 1. Cho hai điểm P x ; y ;Q x ; y PQ x xy y . 1 1   2 2  2 1  2 1
Cho điểm M x ; y và đường thẳng d : Ax By C  0 , thì khoảng cách từ M 0 0 
Ax By C
đến d hM;d  0 0  . 2 2 A B
Loại 2. Khoảng cách từ M x ; y đến tiệm cận đứng x a h x a . 0 0  0
Loại 3. Khoảng cách từ M x ; y đến tiệm cận ngang y b h y b . 0 0  0
Chú ý: Những điểm cần tìm thường là hai điểm cực đại, cực tiểu hoặc là giao của một
đường thẳng với một đường cong C nào đó. Vì vậy trước khi áp dụng công thức, ta cần
phải tìm tìm điều kiện tồn tại rồi tìm tọa độ của chúng.
2. Các bài toán thường gặp: ax b
Bài toán 1: Cho hàm số y
c  0, ad bc  0 có đồ thị C. Hãy tìm trên C cx d
hai điểm A và B thuộc hai nhánh đồ thị hàm số sao cho khoảng cách AB ngắn nhất.
Phương pháp giải: d
C  có tiệm cận đứng x   do tính chất của hàm phân thức, đồ thị nằm về hai c
phía của tiệm cận đứng. Nên gọi hai số ,  là hai số dương. d d d
Nếu A thuộc nhánh trái thì x  
x      ; y f (x ) . A A c c c A A d d d
Nếu B thuộc nhánh phải thì x  
x       ; y f (x ) . B B c c c B B 2 2 2 2 Sau đó tính 2
AB   x xy y
  a    a    y y . B A   B A      B A
Áp dụng bất đẳng thức Côsi (Cauchy), ta sẽ tìm ra kết quả.
Bài toán 2: Cho đồ thị hàm số C có phương trình y f x. Tìm tọa độ điểm M thuộc
(C) để tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ nhỏ nhất.
Phương pháp giải: Gọi M  ;
x y và tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là d thì d x y .
Xét các khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ khi M nằm ở các vị trí đặc biệt: Trên
trục hoành, trên trục tung.
Sau đó xét tổng quát, những điểm M có hoành độ, hoặc tung độ lớn hơn hoành độ
hoặc tung độ của M khi nằm trên hai trục thì loại đi không xét đến.
Những điểm còn lại ta đưa về tìm giá trị nhỏ nhất của đồ thi hàm số dựa vào đạo hàm
rồi tìm được giá trị nhỏ nhất của d .
Bài toán 3: Cho đồ thị (C) có phương trình y f x. Tìm điểm M trên (C) sao cho
khoảng cách từ M đến Ox bằng k lần khoảng cách từ M đến trục Oy .
Phương pháp giải: y kx
f x  kx
Theo đầu bài ta có y k x     .  y  kxf
  x  kx ax b
Bài toán 4: Cho đồ thị hàm số C có phương trình y f (x) 
c  0, ad bc  0 cx d
. Tìm tọa độ điểm M trên C sao cho độ dài MI ngắn nhất (với I là giao điểm hai tiệm cận).
Phương pháp giải: d a
Tiệm cận đứng x
; tiệm cận ngang y  . c c  d a
Ta tìm được tọa độ giao điểm I
;  của hai tiệm cận.  c c
Gọi M x ; y
là điểm cần tìm. Khi đó: M M  2 2  d   a  2 IM x   y   g xM   M   M   c   c
Sử dụng phương pháp tìm GTLN - GTNN cho hàm số g để thu được kết quả.
Bài toán 5: Cho đồ thị hàm số C có phương trình y f xvà đường thẳng
d : Ax By C  0 . Tìm điểm I trên C sao cho khoảng cách từ I đến d là ngắn nhất. Phương pháp giải
Gọi I thuộc C   I x ; y ; y f x . 0 0  0  0
Ax By C
Khoảng cách từ I đến d g(x )  h I;d  0 0  0 2 2 A B
Khảo sát hàm số y g(x) để tìm ra điểm I thỏa mãn yêu cầu.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM x  3 Câu 1:
[2D1-7.5-3] Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y  là: x  2 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. 2
x  2x  5 Câu 2:
[2D1-7.5-3] Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Hỏi trên đồ thị C  có bao nhiêu điểm x 1 có tọa độ nguyên? A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . 2x  5 Câu 3:
[2D1-8.5-3] Trên đồ thị hàm số y
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên? 3x 1 A. 4 . B. vô số. C. 2 . D. 0 . Câu 4:
[2D1-8.4-3] Cho đồ thị C  của hàm số 3
y x  3x  2 và điểm I 2;18 . Gọi , A B là hai
điểm thuộc đồ thị C và đối xứng nhau qua I . Tính độ dài đoạn AB . A. 2 101 . B. 2 257 . C. 4 101 . D. 257 . Câu 5:
[2D1-8.4-3] Cho đồ thị C của hàm số 3 2
y x  3x m . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị m
nguyên bé thua 10 của m để trên đồ thị C
tồn tại cặp điểm đối xứng với nhau qua gốc m  tọa độ ? A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 . Câu 6:
[2D1-8.1-3] Cho đồ thị C  của hàm số 3
y x  3x 1 và điểm A ;
a bC . Tiếp tuyến
của C  tại A cắt C  tại điểm B khác A . Tìm hoành độ điểm B . A. 2a . B. 3a . C. 4a . D. a 2 1 . Câu 7:
[2D1-7.4-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x m
hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ. A. m  1. B. m  0 . C. m  0 .
D. 0  m  1. Câu 8:
[2D1-7.4-3] Đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3mx  3m  2 có hai điểm phân biệt đối xứng nhau
qua gốc tọa độ O khi m là. 2 1 1
A. m  0, m  . B. m   . C. m  0 .
D. m   , m  0 . 3 3 3 2
2x  6  mx  2 Câu 9:
[2D1-7.3-3] Cho hàm số y
có đồ thị là C
. Hỏi đồ thị hàm số luôn m mx  2
đi qua bao nhiêu điểm cố định ? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 10: [2D1-7.3-3] Cho họ đồ thị C  4 2
: y x mx m 1. Tọa độ các điểm mà mọi đồ thị của m họ C
luôn đi qua với mọi giá tri thực của m là: m A. 1;0,0;  1 . B.  2  ;  1 , 2  ;3. C.  1  ;0,1;0. D. 2;  1 ,0;  1 .
Câu 11: [2D1-8.1-3] Tìm m để tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 2
(C) : y x  (m  3)x 1 m trùng 14x 1
với tâm đối xứng của đồ thị hàm số (H ) : y   x  2 A. m  2. B. m  1. C. m  3. D. m  0. 2x 1
Câu 12: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm M thuộc đồ thị C  của hàm số y  sao cho khoảng cách x 1
từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng 1 là  3   5  A. M 0; 
1 , M 2;3 . B. M 2;  1 . C. M 1  ;   . D. M 3;   .  2   2  x 1
Câu 13: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm M thuộc đồ thị C  của hàm số y  mà có khoảng cách x  2
đến tiệm cận ngang của C bằng 1 là
A. M 3; 2 .
B. M 5; 2 .  5   1 
C. M 5;2, M  1  ;0 . D. M 4; , M 0;      .  2   2  2x 1
Câu 14: [2D1-8.1-3] Tọa độ các điểm thuộc đồ thị C  của hàm số y  mà có tổng khoảng x 1
cách đến hai đường tiệm cận của C bằng 4 là A. 4;3, 2  ;  1 . B. 2;5,0;  1  .
C. 2;5,0;  1 ,4;3, 2  ;  1 .
D. 2;5,4;3 . x  2
Câu 15: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y  sao cho x  2
tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của đồ thị hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là
A. M (4;3) .
B. M (3;5) . C. M (1; 3  ) . D. M (0; 1  ) . x  7
Câu 16: [2D1-8.1-3] Cho điểm M thuộc đồ thị C  của hàm số y
, biết M có hoàng độ a x 1
và khoảng cách từ M đến trục Ox bằng ba lần khoảng cách từ M đến trục Oy . Giá trị có thể có của a là 7 7
A. a  1 hoặc a  . B. a  1  hoặc x  . 3 3 7 7 C. a  1  hoặc a   .
D. a  1 hoặc a   . 3 3 x  2
Câu 17: [2D1-7.1-3] Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y  sao cho khoảng cách từ x 1
M đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành. A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 18: [2D1-8.0-2] Cho hàm số 3
y x  2x 1. Tìm tất cả các điểm M thuộc đồ thị hàm số sao
cho khoảng cách từ M đến trục tung bằng 1.
A. M 1; 0 hoặc M  1  ; 2.
B. M 1; 0 .
C. M 2;   1 . D. M 0; 
1 hoặc M 2;   1 . x  2
Câu 19: [2D1-7.1-3] Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y  sao cho khoảng cách từ x 1
M đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành. A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 20: [2D1-7.1-3] Tính tổng các hoành độ của những điểm thuộc đồ thị C 3 2
: y x  3x  2 cách
đều hai điểm A12;  1 , B  6  ;3 . A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 21: [2D1-8.1-3] Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số 2x 1 y  là x 1 A. 2 3 . B. 2 5 . C. 1. D. 2 2 . 4x  9
Câu 22: [2D1-8.1-3] Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị (C): y
các điểm M ; M để độ dài x  3 1 2
M M đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng: 1 2 A. 2 5 . B. 2 2 . C. 2 6 . D. 3 2 . x
Câu 23: [2D1-8.1-3] Hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị 3 1 y  . Khi đó độ dài đoạn x  3
thẳng MN ngắn nhất bằng? A. 4 . B. 8 . C. 3 . D. 8 2 .
Câu 24: [2D1-8.1-3] Cho hàm số 3
y x  3x 1 có đồ thị C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc C
sao cho khoảng cách từ M đến gốc tọa độ bằng 2 ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . 7
Câu 25: [2D1-7.1-3] Hai điểm ,
A B thuộc hai nhánh của đồ thị y  3  . Khi đó độ dài đoạn x  3
thẳng AB ngắn nhất bằng bao nhiêu? A. 4 14 . B. 28 . C. 14 . D. 2 14 . x  2
Câu 26: [2D1-7.1-3] Cho y
C. Tìm M có hoành độ dương thuộc C sao cho tổng khoảng x  2
cách từ M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất. A. M 1; 3   .
B. M 0;   1 .
C. M 2; 2 .
D. M 4;3 . x  3
Câu 27: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm x 1
cận của C  . Tìm tọa độ điểm M trên C  sao cho độ dài IM là ngắn nhất?
A. M 0 ;  3 và M 2  ; 5 .
B. M 1; 1 và M 3  ; 3 . 2   1   2   1    1   7   1 5   5 11 C. M 2 ;  và M 4  ; . D. M ;  và M  ; . 1          3  2  3  1  2 3  2  2 3  x 1
Câu 28: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị C  và A là điểm thuộc C  . Tìm giá trị nhỏ x 1
nhất của tổng các khoảng cách từ A đến các tiệm cận của C  . A. 2 2 . B. 2 . C. 3 . D. 2 3 2x 1
Câu 29: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y  sao cho khoảng cách x 1 từ điểm I ( ; 1 )
2 đến tiếp tuyến của C  tại M là lớn nhất.là A. M 1   3;2  3 , M 1   3;2  3 . 1   2  B. M 1   3;2  3 , M 1   3;2  3 . 1   2  C. M 1   3;2  3 , M 1   3;2  3 . 1   2  D. M 1   3;2  3 , M 1   3; 2   3 . 1   2  x  2
Câu 30: [2D1-8.1-4] Cho hàm số y
có đồ thị C  . Tổng khoảng cách từ một điểm M thuộc x  3
C đến hai hai trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất bằng? 2 1 A. 2 . B. . C. 1. D. . 3 6 2 x  4x  5
Câu 31: [2D1-8.1-4] Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc đồ thị C  của hàm số y x  2
đến đường thẳng d : y  3x  6  0 bằng 4 A. 2. B. 4 . C. 10 . D. . 10
Câu 32: [2D1-8.1-4] Khoảng cách ngắn nhất từ điểm M thuộc đồ thị C  của hàm số 2 x  2x  2 y I 1; 4 là x  đến   1 A. 2 . B. 2 2 . C. 2  2 2 . D. 2 2  2 . x  2
Câu 33: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm M thuộc đồ thị C  của hàm số y  cách đều hai đường x  2
tiệm cận của C  là A. M 2;  1 .
B. M 0;  
1 , M 4;3 .  7   1  C. M 5; , M 3  ;     . D. M  2  ;2.  3   5  x  2
Câu 34: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm M có hoành độ nguyên thuộc đồ thị C  của hàm số y x 1 1
có khoảng cách đến đường thẳng  : x y 1  0 bằng là 2 A. M  2  ;0.
B. M 2; 4 .
C. M 2;4; M  2  ;0 . D. M 2; 2  .
Câu 35: [2D1-8.1-3] Khi đồ thị hàm số 3
y x  3mx  2 có hai điểm cực trị là A , B và đường tròn  2 2
C  có phương trình là  x   1   y   1
 3 cắt đường thẳng AB tại 2 điểm phân biệt M ,
N sao cho MN lớn nhất. Khi đó giá trị của m là. 3 1 A. 1. B. . C. m  2 . D. m  . 2 2
Câu 36: [2D1-8.1-3] Khi đồ thị hàm số 3
y x  3mx 1 có hai điểm cực trị là A , B và đường tròn  2 2
C  có phương trình là  x   1   y   1
 9 cắt đường thẳng AB tại 2 điểm phân biệt
M , N sao cho MN nhỏ nhất. Khi đó giá trị của m là. 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. m  . 4 2 8
Câu 37: [2D1-8.1-3] Tìm tất cả các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x mx m 1
tại điểm có hoành độ bằng 2 2
1 cắt đường tròn  x  2   y  3 11 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất. 10 1 11 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 3 2x  3
Câu 38: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị C  . Biết rằng tiếp tuyến tại điểm M bất kì x  2
của C  luôn cắt hai tiệm cận của C  tại A B . Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB A. 4 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 . x
Câu 39: [2D1-8.1-3] Cho hàm số 2 y
C. Tiếp tuyến bất kì của đồ thị C tại M cắt hai x 1
đường tiệm cận của đồ thị C lần lượt tại hai điểm A B . Khi đó MA k.MB , giá trị của k là 1 3 A. 1. B. . C. 2 . D. . 2 2
Câu 40: [2D1-8.1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx cắt đồ thị hàm số 3 2
y  4x –12x m  8 tại ba điểm phân biệt M , N, P sao cho MN NP . A. m( ;  ) 3 . B. m( ;  ) 1 . C. m( 1  2; )  .
D. m(12;  )  . 3x  2
Câu 41: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị C . Đường thẳng y x cắt C  tại hai điểm x  2 ,
A B . Đường thẳng y x m cắt C  tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành. Chọn mệnh đề đúng.
A. Không tồn tại giá trị . m
B. m là số nguyên tố.
C. m là số tự nhiên chia hết cho 3.
D. m là số tự nhiên chia hết cho 5. 2 x x 1
Câu 42: [2D1-7.1-4] Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi A , B là hai điểm phân biệt trên x 1
đồ thị C có hoành độ x , x thỏa x 1 x . Giá trị nhỏ nhất của AB là: 1 2 1 2 A. 8 2  8 . B. 3 12 4 . C. 8 2  8 . D. 2 5 . 2 x x  2
Câu 43: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
. Điểm trên đồ thị mà tiếp tuyến tại đó lập với hai x  2
đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất thì có hoành độ bằng A. 4 2  10 . B. 4 2  6 . C. 4 2  12 . D. 4 2  8 . x
Câu 44: [2D1-8.1-3] Tìm M trên  H  1 : y
sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường x  3
thẳng d : y x  2016 . A. 1;  1  hoặc 2; 3
 . B. 5;3 hoặc 2; 3
 . C. 5;3 hoặc 1;  1  . D. 1;  1  hoặc 4;5 . x  3
Câu 45: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị là (C) . Tìm M (C) sao cho M cách đều các 1 x trục tọa độ. M  1  ;3 M 2;2 M 4;4 M  1   ;1 A.  . B.  . C.  . D.  . M  2; 3 M  3;3 M   4  ; 4 M  3; 3 3x 1
Câu 46: [2D1-8.1-3] Tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số y
cách đường tiệm cận đứng của x 1
đồ thị hàm số một khoảng bằng 1 là A. 0;  1 ;  2  ;7 . B.  1  ;0; 2;7 . C. 0;  1 ; 2; 7   . D. 0;   1 ; 2;7 . 3x 1
Câu 47: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
C . Có bao nhiêu điểm trên C  mà tổng x  có đồ thị là   2
khoảng cách từ điểm đó đến hai tiệm cận của C  bằng 6 ? A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . x  2
Câu 48: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi M là một điểm trên C  , có tung 2x 1
độ lớn hơn 2 và cách đều hai điểm A2; 0 và B4; 2 . Điểm M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. 2x y 1  0 .
B. x  2y  5  0 .
C. x  2y 1  0 .
D. 2x y  7  0 . 2x  2
Câu 49: [2D1-8.1-3] Cho đồ thị C  của hàm số y
. Gọi M x ; y là điểm nằm trên C  0 0  x 1
, có hoành độ dương và có tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của C nhỏ nhất. Tính
T x y . 0 0 A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . 2x
Câu 50: [2D1-8.1-4] Cho hàm số y
có đồ thị C  và điểm M x ; y C x  0 . Biết 0  0 0    x  2
rằng khoảng cách từ I  2
 ;2 đến tiếp tuyến của C tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2x y  0 .
B. 2x y  2 .
C. 2x y  2  .
D. 2x y  4  . 0 0 0 0 0 0 0 0 x 1
Câu 51: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị C  . Điểm M  ;
a b di động trên C  . Gọi d x 1
là tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục tọa độ. Khi d đạt giá trị nhỏ nhất, tính P ab . A. 3  2 2 . B. 2 2  3 . C. 0 . D. 2 2  2 . 2x 1
Câu 52: [2D1-8.1-4] Cho hàm số y
có đồ thị là (C) . Gọi I là giao của hai đường tiệm cận x 1
. Gọi M x ; y ;(x  0) là một điểm trên (C) . Khi khoảng cách từ điểm I 0 0  0 đến tiếp tuyến
với (C) tại M lớn nhất thì tổng x y bằng 0 0 A. 1. B. 3 1. C. 2  3 . D. 1  . x  1
Câu 53: [2D1-8.1-4] Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Gọi M x ; y
là một điểm bất kỳ M M x 1
trên C  . Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng x y . M M A. 2 2 1. B. 1. C. 2  2 2 . D. 2  2 .
Câu 54: [2D1-8.1-3] Cho hàm số 3
y x  3x  2 . Tìm tất cả các điểm M thuộc C  sao cho tiếp
tuyến của C  tại M cắt C  tại điểm thứ hai là N thỏa mãn MN  6 5 .
A. M  2; 2  5 2  và M  2; 2  2  .
B. M  2; 2  5 2  và M  2; 2  2  .
C. M  2; 2  5 2  và M  2; 2  2  .
D. M  2; 2  2  và M  2; 2  5 2  . 2x  1
Câu 55: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
C  . Số điểm M thuộc C  sao cho tiếp tuyến của x  2
C tại M cắt hai tiệm cận của C tại hai điểm A , B thỏa mãn AB  2 10 . A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 2x  1
Câu 56: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
C  . Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận của C  . x  1
Điểm M a;b thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại M cắt hai tiệm cận tại A , B thỏa mãn 2 2
2IA IB  12 . Tổng của a b bằng ( với a,b là các số nguyên dương). A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . 2x  3
Câu 57: [2D1-8.2-3] Cho hàm số y
có đồ thị C . Tìm trên C  những điểm M sao cho x  2
tiếp tuyến với C  tại M cắt hai tiệm cận của M tại ,
A B sao cho AB ngắn nhất.  3   5   5  A. 0;   B. 1  ; ,   3;3 C. 3;3, 1;  1 D. 4; ,   3;3  2   3   2 
Câu 58: [2D1-8.2-3] Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x  5 có đồ thị C  . Gọi ,
A B là giao điểm của C
và trục hoành. Số điểm M C không trùng với A B sao cho AMB  90 là: A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. x  2
Câu 59: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị C  . Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương x  2
thuộc C  sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. M 2;2 .
B. M 4;3 .
C. M 0;   1 . D. M 1; 3   . 2x
Câu 60: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị C  . Tìm giá trị nhỏ nhất h của tổng khoảng x  2
cách từ điểm M thuộc C  tới hai đường thẳng  : x 1  0 ,  : y  2  0 . 1 2 A. h  4 . B. h  3 . C. h  5 . D. h  2 .  1 
Câu 61: [2D1-8.1-3] Cho  P 2
: y x A 2  ; . 
 Gọi M là một điểm bất kì thuộc P. Khoảng  2 
cách MA bé nhất là: 2 5 5 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 3 2x 1
Câu 62: [2D1-8.1-3] Gọi M  ;
a b là điểm trên đồ thị hàm số y
mà có khoảng cách đến x  2
đường thẳng d : y  3x  6 nhỏ nhất. Khi đó
A. a  2b  1 .
B. a b  2 .
C. a b  2  .
D. a  2b  3 .
Câu 63: [2D1-8.1-3] Gọi d là đường thẳng đi qua A1;0 và có hệ số góc m . Tìm các giá trị của x  2
tham số m để d cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt M , N thuộc hai nhánh x 1 của đồ thị.
A. m  0.
B. m  0.
C. m  0.
D. 0  m  1. 2x  2
Câu 64: [2D1-8.1-3] Cho đồ thị C  của hàm số y
. Tọa độ điểm M nằm trên C  sao cho x 1
tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của C  nhỏ nhất là A. M  1
 ;0 hoặc M 3;4 . B. M  1
 ;0 hoặc M 0; 2  .
C. M 2;6 hoặc M 3;4 . D. M 0; 2
  hoặc M 2;6 . x
Câu 65: [2D1-8.4-3] Cho hàm số 1 y
. M N là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số sao cho x 1
hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M N song song với nhau. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai điểm M N đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
B. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN .
C. Hai điểm M N đối xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận.
D. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN . x 1
Câu 66: [2D1-8.4-3] Cho hàm số y
có đồ thị C  . Giả sử ,
A B là hai điểm thuộc C  và đối x 1
xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vuông AEBF . Tìm diện
tích nhỏ nhất của hình vuông AEBF . A. S  8 2 . B. S  4 2 . C. S  8 . D. S 16. min min min min
Câu 67: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y x  2
x  3 có đồ thị C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị
C thỏa mãn tiếp tuyến của C tại M cắt C tại điểm A (khác M ) và cắt Ox tại điểm
B sao cho M là trung điểm của đoạn AB ? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 68: [2D1-8.1-3] Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị C  . Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường
thẳng d : y  9x 14 sao cho từ đó kẻ được hai tiếp tuyến với C  . A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm. x  2
Câu 69: [2D1-8.1-4] Cho hàm số y
có đồ thị C  và điểm A0; a . Hỏi có tất cả bao nhiêu x 1
giá trị nguyên của a trong đoạn  2  018;201 
8 để từ điểm A kẻ được hai tiếp tuyến đến
C sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành? A. 2017 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2019 . x 1
Câu 70: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị C  và điểm A ;
a 2. Gọi S là tập hợp tất cả x 1
các giá trị thực của a để có đúng hai tiếp tuyến của C  đi qua điểm A và có hệ số góc k1 , k thỏa mãn 2 2
k k 10k k
 0. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 2 1 2 1 2 7 5 5 5 7 A. 7 . B. . C. . D. . 2 2 2 1
Câu 71: [2D1-8.1-3] Cho đồ thị hàm số: 4 2 y
x  2x  1 có ba điểm cực trị , A ,
B C AOy . Gọi 3
M , N lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB, AC sao cho đoạn thẳng MN chia tam giác
ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của MN A. 6 . B. 12. . C. 6. . D. 2 3. 1
Câu 72: [2D1-8.1-3] Cho đồ thị hàm số: 4 2 y
x  2x  1 có ba điểm cực trị , A ,
B C AOy . Gọi 3
M , N lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB, AC sao cho đoạn thẳng MN chia tam giác
ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Gọi tung độ của M N lần lượt là y , y . M N
Ta có tổng T y y bằng : M N A. 6  2 . B. 2 6 . C. 2  6 D. 0 x  3
Câu 73: :[2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Tìm tọa độ điểm M trên C  sao x  1
cho diện tích tam giác ABM bằng 4 , biết A1;  3 , B  1  ;  3 ?
A. M 1;   1 B. M  3  ; 3 C. M 0; 3   D. M  2  ;5 x  3
Câu 74: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc C  sao cho x  2 2
OM là đường chéo của một hình chữ nhật có diện tích bằng . 3 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. x 1
Câu 75: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị. Tổng hoành độ các điểm M thuộc C  sao cho x 1 3
OM là đường chéo của một hình chữ nhật có diện tích bằng bằng: 2 7 5 A. 3 . B. . C. 2. D. . 2 2 x 1
Câu 76: [2D1-8.1-4] Cho hàm số y
có đồ thị C  như hình vẽ. Các điểm , A , B C, D nằm x 1
trên đồ thị C sao cho ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 6. Tính độ dài đoạn thẳng AB biết ,
A B là hai điểm thuộc cùng một nhánh của đồ thị C  . A. 3 3 . B. 2 2 . C. 3 . D. 2 . x  3
Câu 77: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
có đồ thị là C  . Tìm tọa độ điểm M trên C  sao cho x  1
diện tích tam giác ABM bằng 2 , biết A1;  3 , B  1  ;  3 ?
A. M 1;   1 B. M  3  ; 3 C. M 0; 3   . D. M  2  ;5 2x  1
Câu 78: [2D1-8.1-3] Tìm điểm M trên đồ thị C : y x sao cho diện tích tam giác MAB đạt 1
giá trị nhỏ nhất với A0;  1 , B  3  ;2.  1   7  A. M  2  ;  1 .
B. M 2; 5 . C. M 1;    .
D. M  3;  .  2   2  1 5
Câu 79: [2D1-8.1-3] Cho hàm số 3 2 y
x x  3x  C  . Gọi ,
A B là giao điểm của đồ thị với 3 3
trục Ox . Trên đồ thị C  có bao nhiêu điểm M nhìn AB dưới 1 góc vuông A. 4 điểm. B. 3 điểm. C. 2 điểm. D. 0 điểm. 2x  3
Câu 80: [2D1-8.1-3] Cho hàm số y
. Tìm điểm M nằm trên đồ thị hàm số trên biết tiếp x  2 4
tuyến tại M cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang tại 2 điểm , A B sao cho os c ABI  , với 17
I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số.  3   5  A. M 1  ;1 . B. M 0;   hoặc M 4;   .  2   2   5  C. M 4;   .
D. M 3;3 .  2 
Câu 81: [2D1-8.1-3] Tìm m để đồ thị C 3
y x    m 2 : 1 2
x  2  mx m  2 có tiếp tuyến tạo 1
với đường thẳng d : x y  7  0 góc  sao cho os c   . 26   1 3 m   1 3 m     4
A. m  
B. m   C. 4 D. 4 4  1   m  1 m   2 x
Câu 82: [2D1-8.1-3] Cho   2 1 C : y 
C có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với C x  . Trên   1 1
tại M cắt trục O ,
x Oy lần lượt tại ,
A B sao cho tan OAB  3 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 83: [2D1-8.1-3] Tọa độ 2 điểm B  ;
a b và C  ;
c d  thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thị hàm 3x 1 số y
sao cho tam giác ABC vuông cân tại A2 
;1 . Khi đó a b c d bằng x 1 A. 0 . B. 1 . C. 1  . D. 10
Chuyên đề : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI TOÁN THỰC TẾ
DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ QUÃNG ĐƯỜNG Câu 1:
(THTT SỐ 673) Có hai chiếc cọc cao 10 m và 30 m lần lượt đặt tại hai vị trí , A . B Biết
khoảng cách giữa hai cọc bằng 24 m . Người ta chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất
nằm giữa hai chân cột để giang dây nối đến hai đỉnh C D của cọc (như hình vẽ). Hỏi ta
phải đặt chốt ở vị trí nào đề tổng độ dài của hai sợi dây đó là ngắn nhất? A. AM  6 , m BM  18 . m B. AM  7 , m BM  17 . m C. AM  4 , m BM  20 . m D. AM  12 , m BM  12 . m Câu 2:
Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1,5m được đặt trên cao 2m so với tầm mắt (tính từ mép
dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất.
Hãy xác định vị trí đó. ( Góc BAC goi là góc nhìn).? A. 5 m B. 2 m C. 7 m D. 3m Câu 3:
(ĐỒNG QUAN 1) Một kho hàng được đặt tại ví trí A trên bến cảng cần được chuyển tới
kho C trên một đảo, biết rằng khoảng cách ngắn nhất từ kho C đến bờ biển AB bằng độ dài
CB  60 km và khoảng cách giữa 2 điểm ,
A B AB 130 km . Chi phí để vận chuyển toàn
bộ kho hàng bằng đường bộ là 300.000 đồng/km, trong khi đó chi phí vận chuyển hàng bằng
đường thủy là 500.000 đồng/km. Hỏi phải chọn điểm trung chuyển hàng D (giữa đường bộ
và đường thủy) cách kho A một khoảng bằng bao nhiêu thì tổng chi phí vận chuyển hàng từ
kho A đến kho C là ít nhất? A. 45 km . B. 65 km . C. 85 km . D. 105km . Câu 4:
(TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Một vùng đất hình chữ nhật ABCD AB  25km ,
BC  20 km M , N lần lượt là trung điểm của AD , BC . Một người cưỡi ngựa xuất phát
từ A đi đến C bằng cách đi thẳng từ A đến một điểm X thuộc đoạn MN rồi lại đi thẳng
từ X đến C. Vận tốc của ngựa khi đi trên phần ABNM là 15km/ ,
h vận tốc của ngựa khi
đi trên phần MNCD là 30km/h . Thời gian ít nhất để ngựa di chuyển từ A đến C là mấy giờ? 2 5 41 4  29 5 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 3 Câu 5:
(HÀ NỘI – AMSTERDAM) Cho hai
vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm
về một phía bờ sông như hình vẽ.
Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông
lần lượt là 118m và 487m. Một người
đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang
về B. Đoạn đường ngắn nhất mà
người đó có thể đi là: A. 569,5 m B.671,4 m C. 779,8 m D. 741,2 m Câu 6:
(PHÚ XUYÊN) Một ngọn hải đăng đặt tại
vị trí A cách bờ biển một khoảng AB 5 km.
Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách
B một khoảng là 7km Người canh hải đăng
có thể chèo đò từ A đến điểm M trên bờ
biển với vận tốc 4 km / h rồi đi bộ đến C với
vận tốc 6 km /h (xem hình vẽ ở dưới đây).
Tính độ dài đoạn BM để người đó đến kho nhanh nhất. 74 29 A. . B. . C. 29. D. 2 5. 4 12 Câu 7:
(HÀ HUY TẬP) Có một bể bơi hình chữ nhật rộng 50m , dài 200m . Một vận động viên
chạy phối hợp với bơi như sau: Xuất phát từ điểm A , chạy đến điểm M và bơi từ điểm M
đến điểm B (như hình vẽ). Hỏi nên chọn điểm M cách A gần bằng bao nhiêu mét để đến
B nhanh nhất (làm tròn đến hàng đơn vị)? Biết vận tốc chạy 4,8m/s , vận tốc bơi 2, 4m/s . A M 50m 200m B
A. AM  171m .
B. AM  182m .
C. AM  179m .
D. AM  181m . Câu 8:
Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai con tàu cùng
khởi hành, một chạy về hướng Nam với vận tốc 6 hải lý/ giờ., còn tàu kia chạy về vị trí hiện
tại của tàu thứ nhất với vận tốc 7 hải lý/ giờ. Hãy xác định thời điểm mà khoảng cách giữa hai tàu là nhỏ nhất? 2 7 5 1 A. t  ( giờ). B. t  ( giờ). C. t  ( giờ). D. t  ( giờ). 17 17 17 17 Câu 9:
Trên một đoạn đường giao thông có 2 con đường vuông góc với nhau tại O như hình vẽ.
Một địa danh lịch sử có vị trí đặt tại M , vị trí M cách đường OE 125m và cách đường
Ox 1km . Vì lý do thực tiễn người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M,
biết rằng giá trị để làm 100m đường là 150 triệu đồng. Chọn vị trí của A và B để hoàn
thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao nhiêu?
A. 1,9063 tỉ đồng. B. 2,3965 tỉ đồng
C. 2, 0963 tỉ đồng. D. 3 tỉ đồng.
Câu 10: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên bờ đến một điểm B trên một
hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50.000USD mỗi km,
và 130.000USD mỗi km để xây dưới nước. B’ là điểm trên bờ biển sao cho BB’ vuông góc
với bờ biển. Khoảng cách từ A đến B’ là 9km. Vị trí C trên đoạn AB’ sao cho khi nối ống
theo ACB thì số tiền ít nhất. Khi đó C cách A một đoạn bằng: đảo B biển 6km B' 9km bờ biển A A. 6.5km. B. 6 km. C. 0 km. D. 9 km.
Câu 11: Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai tàu cùng khởi
hành, một chạy về hướng Nam với 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí hiện tại của tàu thứ
nhất với vận tốc 7 hải lý/ giờ. Hãy xác định mà thời điểm mà khoảng cách của hai tàu là lớn nhất?
A. d = 2,35 hải lý.
B. d = 3,25 hải lý.
C. d = 4,25 hải lý.
D. d = 5,25 hải lý.
Câu 12: Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất
không phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận
với lập phương của vận tốc, khi v  10 (km/giờ) thì phần thứ hai bằng 30 nghìn đồng/giờ.
Hãy xác định vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên 1 km đường sông là nhỏ nhất
( kết quả làm tròn đến số nguyên).
A. 10 (km/giờ).
B. 25 (km/giờ).
C. 15 (km/giờ).
D. 20 km/giờ).
DẠNG 2: BÀI TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Câu 1:
Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3
288cm . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân
công để xây bể là 500000 đồng/ 2
m . Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí
thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu? A. 108 triệu đồng B. 54 triệu đồng C. 168 triệu đồng D. 90 triệu đồng Câu 2:
Bên cạnh hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 , chính giữa có một hình vuông đồng tâm với
ABCD . Biết rằng bốn tam giác là bốn tam giác cân. “Hỏi tổng diện tích của vuông ở giữa
và bốn tam giác cân nhỏ nhất bằng bao nhiêu?” A. 6, 61 . B. 5, 33 . C. 5,15 . D. 6,12 Câu 3:
Cho một tam giác đều ABC cạnh a . Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh
MN nằm trên cạnh BC , hai đỉnh P Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC AB của
tam giác. Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật là 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 6 2 Câu 4:
Thầy Tâm cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 500 bằng 3
m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công 3 để xây hồ là 2
500.000 đong / m . Khi đó, kích thước của hồ nước như thể nào để chi phí thuê
nhân công mà thầy Tâm phải trả thấp nhất: 20
A. Chiều dài 20m , chiều rộng 15m và chiều cao m . 3 5
B. Chiều dài 20m , chiều rộng 10m và chiều cao m . 6 10
C. Chiều dài 10m , chiều rộng 5m và chiều cao m . 3 10
D. Chiều dài 30m , chiều rộng 15m và chiều cao m 27 Câu 5:
Một nông dân muốn rào lại bãi cỏ hình chữ nhật dọc một con sông, cạnh dọc sông không
cần phải rào. Ông có 1000 m lưới sắt để rào. Tính diện tích bãi cỏ lớn nhất mô tả ở trên có thể rào được. A. 125 m2 B. 1250 m2 C. 12500 m2 D. 125000 m2 Câu 6:
[2D1-3.10-3] Người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu cho trước là a m
thẳng hàng rào. Ở đó người ta tận dụng một bờ giậu có sẵn để làm một cạnh của hàng rào.
Vậy để rào khu đất ấy theo hình chữ nhật sao cho có diện tích lớn nhất thì giá trị lớn nhất đó tính theo a bằng. 2 a 2 a 2 a 2 a A. 2 m . B. 2 m . C. 2 m . D. 2 m . 4 6 8 12 Câu 7:
Một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 12 m , độ dài trục bé bằng 8m . Người ta
dự định trồng hoa trong một hình chữ nhật nội tiếp của elip như hình vẽ. Hỏi diện tích trồng
hoa lớn nhất có thể là? B A' A AA'=12 BB'=8 B' . 576 A. 2 m . B. 2 48 m . C. 2 62 m . D. 2 46 m . 13 Câu 8:
Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con sẽ được chọn
miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 800( )
m . Hỏi anh ta chọn mỗi kích thước của nó
bằng bao nhiêu để diện tích canh tác lớn nhất?
A. 200m200m
B. 300m100m
C. 250m150m D. Đáp án khác Câu 9:
Cần phải làm cái cửa sổ mà, phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình
chữ nhật, có chu vi là ( a )
m ( a chính là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu S1
vi hình chữ nhật trừ đi độ dài cạnh hình chữ nhật là dây cung của hình bán
nguyệt). Hãy xác định các kích thước của nó để diện tích cửa sổ là lớn nhất? S2 2a a
A. chiều rộng bằng , chiều cao bằng 4   4   2x a 2a
B. chiều rộng bằng , chiều cao bằng 4   4  
C. chiều rộng bằng (
a 4   ) , chiều cao bằng 2 ( a 4   ) a a
D. chiều rộng bằng , chiều cao bằng (4   ) (4   )
Câu 10: Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông, có tổng
của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số 120cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ
hình tam giác vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu?
A. 40cm . B. 40 3cm .
C. 80cm .
D. 40 2cm .
Câu 11: Bạn A có một đoạn dây mềm và dẻo không đàn hồi 20 m , bạn chia đoạn dây thành hai phần,
phần đầu gấp thành một tam giác đều. Phần còn lại gập thành một hình vuông. Hỏi độ dài
phần đầu bằng bao nhiêu m để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất? 120 40 180 60 A. m . B. m . C. m . D. m 9  4 3 9  4 3 9  4 3 9  4 3
Câu 12: Từ một miếng tôn hình bán nguyệt có bán kính R  3 , người ta muốn cắt ra một hình hữ
nhật (xem hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ nhật là A. 6 3 . B. 6 2 . C. 7. D. 9.
Câu 13: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC , cạnh bằng 16 . Học sinh Trang cắt một hình chữ
nhật MNPQ từ miếng bìa trên để làm biển trông xe cho lớp trong buổi ngoại khóa (với
M , N thuộc cạnh BC ; P , Q lần lượt thuộc cạnh AC AB ). Diện tích hình chữ nhật
MNPQ lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 16 3. B. 8 3. C. 32 3. D. 34 3.
Câu 14: (TTLT ĐH DIỆU HIỀN) Một người nông dân rào một mãnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 2
10.000 m . Biết rằng bờ rào ở các cạnh phía bắc và phía nam giá 1500 / m , bờ rào ở
các cạnh phía đông và phía tây giá 6000 / m . Để chi phí thấp nhất thì kích thước Đông -
Tây, Bắc - Nam của mãnh vườn là.
A. 50m ; 200m
B. 200m ; 50m .
C. 40m ; 250m .
D. 100m ; 100m .
Cho hình thang cân có độ Câu 15:
dài đáy nhỏ và hai cạnh bên đều bằng 1 mét. Khi đó hình thang
đã cho có diện tích lớn nhất bằng? 3 3 3 3 A.  2 3 3 m  . B.  2 m  . C.  2 m  . D.  2 1 m  . 2 4
Câu 16: Thầy Hồng dự định xây một bồn hoa có bề mặt là hình tròn có đường kính AB  10m , để
cho ấn tượng thầy Hồng thiết kế có hai hình tròn nhỏ trong hình tròn lớn bằng cách lấy điểm
M giữa A B rồi dựng các đường tròn đường kính MA MB . Trong hai đường tròn
nhỏ thầy định trồng loại hoa hồng đỏ, còn phần còn lại thầy trồng hoa hồng trắng. Biết giá
hoa hồng đỏ là 5.000 đồng, hoa hồng trắng là 4.000 đồng và ít nhất 2
0.5 m mới trồng được
một bông hoa. Hỏi chi phí thấp nhất để trồng hoa của thầy là bao nhiêu? A. 752000 đồng. B. 706858 đồng. C. 702000 đồng. D. 622000 đồng.
Câu 17: Trong các tam giác vuông có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền là a a  0 , tam
giác có diện tích lớn nhất là 2 a 2 a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 5 6 3 6 6 5 6 3
Câu 18: Chu vi của một tam giác là 16 cm, biết độ dài một cạnh của tam giác là a  6 cm. Tính độ
dài hai cạnh còn lại của tam giác sao cho tam giác đó có diện tích lớn nhất. A. 5c , m 5cm . B. 3c , m 7cm . C. 2c , m 8cm . D. 4c , m 6cm .
Câu 19: Tìm các cạnh của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhấttrong số các hình chữ nhật có diện tích bằng 2 48 m . A. 84 m . B. 50 m . C. 48 m . D. 45 m .
Câu 20: Một sợi dây kim loại dài a cm . Người ta cắt đoạn dây đó thành hai đoạn có độ dài x
cm được uốn thành đường tròn và đoạn còn lại được uốn thánh hình vuông a x  0.
Tìm x để hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất. a 2aa 4a A. x  cm     x cm x cm x cm  . B.   4   . C.   4   . D.   4   . 4
Câu 21: Từ một bờ tường có sẵn, người ta muốn rào quanh một khu đất theo hình chữ nhật với một
số vật liệu cho trước là 100 m thẳng hàng rào. Khi khu đất được rào có diện tích lớn nhất
thì chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là
A. 50 m , 25 m .
B. 35 m , 35 m .
C. 75 m , 25 m . D. 50 m ,
DẠNG 3: BÀI TOÁN LIÊN HỆ DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH Câu 1:
Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam
giác đều ABC có cạnh bằng 90 cm . Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ
mảnh tôn nguyên liệu (với M , N thuộc cạnh BC ; P Q tương ứng thuộc cạnh AC
AB ) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng MQ . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà
bạn A có thể làm được là: 91125 A.  3 cm  4 . A 91125 B.  3 cm  2 . Q P 108000 3 C.  3 cm   . B M N C 13500. 3 D.  3 cm   . Câu 2:
Ta có một miếng tôn phẳng hình vuông với kích thước a(cm) , ta muốn cắt đi ở bốn góc bốn
hình vuông cạnh bằng x(cm) để uốn thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Phải cắt
như thế nào để hình hộp có thể tích lớn nhất? a a a a A. x . . B. x . C. x . D. x . 4 5 6 7 Câu 3:
Từ một tấm tôn hình tròn có đường kính bằng 60 cm. Người ta cắt bỏ đi một hình quạt S
của tấm tôn đó, rồi gắn các mép vừa cắt lại với nhau để được một cái nón không có nắp (như
hình vẽ). Hỏi bằng cách làm đó người ta có thể tạo ra cái nón có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? S S A. 3 1800 3. (cm ) . B. 3 2480 3. (cm ). C. 3 2000 3. (cm ).  D. 3 1125 3. (cm ). Câu 4:
Một đĩa tròn bằng thép trắng có bán kính bằng R . Người ta phải cắt đĩa theo một hình quạt,
sau đó gấp lại thành hình nón để làm một cái phễu. Cung tròn của hình quạt bị cắt đi phải
bằng bao nhiêu độ để thể tích cái phễu lớn nhất? A. 66o B. 294o C. 12,56o D. 2, 8o Câu 5:
Để làm một máng xối nước, từ một tấm tôn kích thước 0,9m  3m người ta gấp tấm tôn
đó như hình vẽ dưới biết mặt cắt của máng xối (bởi mặt phẳng song song với hai mặt đáy)
là một hình thang cân và máng xối là một hình lăng trụ có chiều cao bằng chiều dài của tấm tôn. Hỏi x ( )
m bằng bao nhiêu thì thể tích máng xối lớn nhất? x 3m 0,3m x m x 0,9m 0,3m 3m 0,3m 0,3m (a) Tấm tôn (b) Máng xối (c) Mặt cắt
A. x  0, 5m .
B. x  0, 65m .
C. x  0, 4m .
D. x  0, 6m Câu 6:
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1 m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm
của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m), sao cho bốn
đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được
có thể tích lớn nhất là 2 2 1 2 2 A. x B. x C. x D. x  5 2 4 3 Câu 7:
Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3
1000 m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá để xây xung
quanh hồ là 500.000 đồng/m2, giá để đổ bê tông đáy hồ là 375.000 đồng/ 2 m . Số tiền ít nhất để xây được bể là:
A. 225.000.000 đồng.
B. 1.150.900.000 đồng.
C. 7.500.150.000 đồng.
D. 117.189.900.000 đồng. Câu 8:
Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh hình trụ với đáy cốc dày 1,5cm, thành xung quanh cốc
dày 0,2 cm và có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là 480πcm3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh? A. 3 75, 66 cm . B. 3 71,16 cm . C. 3 85, 41 cm . D. 3 84, 64 cm . Câu 9:
Một kênh dẫn nước theo góc vuông có bề rộng 3, 0 m (như hình vẽ). Cho bốn cây luồng
(thẳng) có độ dài là 6, 2 m ; 8,3 m ; 8, 4 m ; 9, 0 m trôi tự do trên kênh. Hỏi số cây luồng có
thể trôi tự do qua góc kênh là bao nhiêu? 3m m 3m A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10: Bên trong một khối gỗ đồ chơi dạng hình chóp đều có thể tích V người ta đục một khối
họp chữ nhật sao cho một mặt của khối hộp đó nằm trên mặt đáy của khối chóp, các đỉnh
còn lại của khối hộp lần lượt nằm trên các cạnh bên của khối chóp (như hình vẽ). Thể tích
lớn nhất của khối hộp là V V 4V 8V A. . B. . C. . D. . 2 4 9 27
Câu 11: Anh Minh muốn xây dựng một hố ga không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 3
3200cm , tỉ số giữa chiều cao và chiều rộng của hố ga bằng 2 . Xác định diện
tích đáy của hố ga để khi xây hố tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất. A. 2 170 cm . B. 2 160 cm . C. 2 150 cm . D. 2 140 cm .
Câu 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD AB  40 m , AD  8m . Người ta muốn lát một
đường đi từ A đến C như sau: Chọn một điểm M trên AB và lát gạch trên AM , sau đó
lát tiếp trên đoạn MC . Biết chi phí trên AM là 60.000 đồng/mét; trên MC là 100.000
đồng/mét. Tính chi phí thấp nhất để lát đường đi như trên. A. 3.200.000 đồng. B. 3.040.000 đồng. C. 2.448.000 đồng. D. 4080.000 đồng.
Câu 13: Một sợi dây kim loại dài 1m , được cắt thành 2 đoạn. Đoạn dây thứ nhất có độ dài l uốn 1 thành hình vuông, đoạ l
n dây thứ nhất có độ dài l uốn thành đường tròn. Tính tỷ số 1 k  2 l2
để tổng diện tích hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất.  1 4 1 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 4 24     2
Câu 14: Một người nông dân có 3 tấm lưới thép B 40 , mỗi tấm dài a m . Ông muốn rào một mảnh
vườn dọc theo bờ sông có dạng hình thang cân ABCD (có đáy CD trùng với bờ sông không
phải rào). Diện tích vườn lớn nhất có thể rào được là bao nhiêu? 2 5 3a 2 3 3a 2 3a A. 2 a  2 3 m  . B.  2 m  . C.  2 m  . D.  2 m  4 4 2
Câu 15: [2D1-4] Một đoạn dây thép dài 150 cm được uốn thành khung có dạng như hình vẽ. A 5x 5x C A 6x D F E
Khi x thay đổi, tìm x để diện tích hình phẳng thu được đạt giá trị lớn nhất. 25 100 10 50 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 4   4   4   4  