Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn Toán (Dự án 5)

Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn Toán (Dự án 5) được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tập thể GV Toán
Nhóm Facebook "Đề thi trắc nghiệm bằng L
A
T
E
X"
Phiên bản Ngày 13 tháng 3 năm 2017
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12
MÔN TOÁN
NỘI - 2017
Mục lục
0.1 THPT Phan Chu Trinh (Phú Yên) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
0.2 THPT Đông Sơn 1 (Thanh Hóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
0.3 THPT Phạm Văn Đồng (Phú Yên) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
0.4 THPT Đức Thọ (Hà Tĩnh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
0.5 THPT Quảng Xương 1 Lần 2 (Thanh Hóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
0.6 THPT Trung Giã Lần 1 (Hà Nội) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
0.7 THPT Yên Lạc (Vĩnh Phúc) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
0.8 THPT Triệu Sơn 1 Lần 2 (Thanh Hoá) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
0.9 THPT Phan Đình Phùng (Hà Nội) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
0.10 THPT Chuyên Thái Bình Lần 3 (Thái Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
0.11 THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Lần 1 (Đồng Tháp) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
0.12 THPT Công Nghiệp (Hòa Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
0.13 THPT Thanh Bình (Đồng Tháp) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
0.14 THPT Chuyên Nguyễn Trãi Lần 1 (Hải Dương) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
0.15 THPT Trung Lần 1 (Thanh Hóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
0.16 THPT T Đà (Phú Thọ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
1
Mở đầu
Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn L
A
T
E
X
bởi tập thể các giáo viên của nhóm "Đề thi trắc nghiệm bằng L
A
T
E
X".
1
Mục tiêu của nhóm
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với L
A
T
E
X trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề thi trắc
nghiệm bằng L
A
T
E
X nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm ex_test của tác giả Trần Anh
Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,... đề bằng
L
A
T
E
X trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng L
A
T
E
X các đề từ các thành viên khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng L
A
T
E
X,...
1
Tại địa chỉ https://www.facebook.com/ groups/376563782695515/
2
Tổng hợp các đề thi thử THPT Quốc gia
(Giai đoạn 5)
3
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.1 THPT Phan Chu Trinh (Phú Yên)
Câu 1. Hàm số y =
1
4
x
3
3x đồng biến trên các khoảng nào?
A.
(
−∞; 1
)
(
1; +
)
. B.
(
−∞; 0
)
(
1; +
)
.
C.
(
−∞; 2
)
(
2; +
)
. D.
(
−∞; 1
)
(
0; +
)
.
Câu 2. Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình x
4
2x
2
= m 4 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m < 1. B. 1 < m < 0. C. 1 < m < 1. D. 2 < m < 2.
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
4
x
trên đoạn
[
1; 3
]
.
A. min
[
1;3
]
y =
13
3
. B. min
[
1;3
]
y = 5. C. min
[
1;3
]
y = 3. D. min
[
1;3
]
y = 4.
Câu 4. Tìm tất cả các tr thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x
4
+ 2mx
2
2m + 1 ba
điểm cực trị ba đỉnh của một tam giác đều.
A. m = 1. B. m =
1
3
3
. C. m =
3
3. D. m =
3
3.
Câu 5. Đồ thị hàm số y =
x + 3
x 1
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = 1; y = 1. B. x = 1; y = 3. C. x = 3; y = 1. D. x = 1; y = 3.
Câu 6. Tìm giá trị cực tiểu y
CT
cảu hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
A. y
CT
= 1. B. y
CT
= 2. C. y
CT
= 4. D. y
CT
= 1.
Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 tại điểm A(0; 1), cắt (C) tại điểm B khác
A, khi đó tọa độ của B là:
A.
(
3; 1
)
. B.
(
1; 3
)
. C.
(
1; 5
)
. D.
(
2; 5
)
.
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B. Tọa độ của A, B là:
A. A
(
0; 1
)
; B
1
2
; 0
!
. B. A
1
2
; 0
!
; B
(
0; 1
)
.
C. A
(
1; 0
)
; B
0;
1
2
!
. D. A
0;
1
2
!
; B
(
1; 0
)
.
Câu 9. Giá tr lớn nhất của hàm số f (x ) =
x
2
2
x +
2x x
2
là:
A. 0. B.
3
2
+
3
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 10. Đường cong trong hình v sau đây đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x + 1.
B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x + 1.
D. y = x
3
3x
2
+ 1.
4
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
3 2 1 1 2 3
3
2
1
1
2
3
A
B
C
D
O
x
y
Câu 11. Giá tr của biểu thức P =
3
4
.3
3
+ 7
3
: 7
4
10
3
: 10
2
là:
A. 10. B. 1. C. 100. D. Đáp án khác.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = a
x
(0 < a < 1) đồng biến trên R.
B. Hàm số y =
1
a
!
x
(a > 1) nghịch biến trên R.
C. Hàm số y = a
x
(0 < a , 1) luôn đi qua (a; 1).
D. Đồ thị hàm số y = a
x
, y =
1
a
!
x
(0 < a , 1) đối xứng qua trục Ox.
Câu 13. Với m =
(
a 1
)
(
1
3
)
3
, n =
(
a 1
)
(
1
3
)
2
, m =
(
a 1
)
1
9
; 1 < a < 2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. m > n > p. B. m < n < p. C. m < p < n. D. n < m < p.
Câu 14. Kết luạn nào sau đây v hàm số f (x) = (x
2
2x + 2)e
x
sai?
A. Đồng biến trên R. B. một cực trị.
C. Không giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất. D. f
0
(1) =
1
e
.
Câu 15. Nếu
6
5
x
>
6 +
5 thì:
A. x > 1. B. x < 1. C. x > 1. D. x < 1.
Câu 16. Nếu log
m
3 = a thì log
m
2
27m, (0 < m , 1) bằng
A.
2a
3
+ 1. B.
3a
2
+
m
2
. C.
3a
2
+
1
2
. D. Một đáp án khác.
Câu 17. Phương trình: 3
1+x
+ 3
1x
= 10
A. 2 nghiệm âm. B. vô nghiệm.
C. 2 nghiệm dương. D. 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương.
Câu 18. Phương trình 3
2x+1
4.3
x
+ 1 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
trong đó x
1
< x
2
thì kết luận nào sau
đây đúng
A. 2x
1
+ x
2
= 0. B. x
1
+ 2x
2
= 1. C. x
1
+ x
2
= 2. D. x
1
.x
2
= 1.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương tr ình 9
x
10.3
x
+ 9 < 0 là:
A. (0; 2). B. (4; 0). C. (1; 3). D. (1; 3).
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương tr ình log
0,5
log
9
x
2
1
A.
[
3; +
)
. B.
[
3; 3
]
. C.
(
−∞; 3
]
[
3; +
)
. D. {4}.
5
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 21. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi O giao điểm của AC và BD. Tỉ số thể tích của khối chóp
O.A
0
B
0
C
0
D
0
và khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 22. Cho hình chóp S .ABC với S AS B, S BS C, S CS A, S A = a, S B = b, S C = c. Thể tích của
hình chóp bằng
A.
1
3
abc. B.
1
6
abc. C.
1
2
abc. D. abc.
Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD đáy hình vuông cạnh a, S A(ABCD), góc giữa S C mặt đáy
bằng 60
. Thể tích khối chóp S .ABCD bằng
A.
a
3
6
. B.
a
3
12
. C.
6a
3
3
. D.
3a
3
.
Câu 24. Một tứ diện đều cạnh a một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đihr còn lại nằm trên đường
tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón đó
A.
3πa
2
6
. B.
3πa
2
2
. C.
3πa
2
3
. D.
3πa
2
.
Câu 25. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng 4π và thiết diện qua trục hình vuông. Thể tích
khối trụ tương ứng bằng
A. π. B. 3π. C. 4π. D. 2π.
Câu 26. Cho lăng trụ đều A BC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, cạnh bên AA
0
= 2a. Thể tích khối cầu ngoại
tiếp tứ diện ACB
0
C
0
bằng
A.
32
3πa
3
27
. B.
4πa
3
27
. C.
4πa
3
9
. D.
16
3πa
3
27
.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuôngtại A, AB = AC = a, hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của BC, I trung điểm của S C, mặt phẳng (S AB) tạo với đáy
một góc bằng 60
. Khoảng cách từ điểm I đến (S AB)
A.
3
4
a. B.
3
3
a. C.
3
2
a. D. 2
3a.
Câu 28. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = AC = a,
CA
0
= a
3. Gọi M trung điểm của AC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và A
0
C
A.
a
2
. B.
7a
7
. C.
7a
14
. D.
3a
2
.
Câu 29. I =
Z
x cos xdx =
A.
x
2
2
sin x + C. B. x sin x + cos x + C.
C. x sin x sin x + C. D.
x
2
2
cos x + C.
Câu 30. I =
Z
cot x
sin
2
x
dx =
A.
cot
2
x
2
+ C. B.
cot
2
x
2
+ C. C.
tan
2
x
2
+ C. D.
tan
2
x
2
+ C.
Câu 31.
Z
x ln xdx=
6
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
A.
x
2
2
ln x
x
2
4
+ C. B.
x
2
4
ln x
x
2
2
+ C. C.
x
2
4
ln x +
x
2
2
+ C. D.
x
2
2
ln x +
x
2
4
+ C.
Câu 32.
e
2
1
Z
e1
1
x + 1
dx =
A. 3(e
2
e). B. 1. C.
1
e
2
1
e
. D. 2.
Câu 33. Nếu đặt u =
1 x
2
thì tích phân I =
1
Z
0
x
5
1 x
2
dx trở thành
A.
1
Z
0
u(1 u
2
)du. B.
1
Z
0
u(1 u)du. C.
1
Z
0
u
2
(1 u
2
)
2
du. D.
1
Z
0
(u
4
u
2
)du.
Câu 34. Nếu đặt t =
p
3 ln
2
x + 1 thì tích phân I =
e
Z
1
ln x
x
p
3 ln
2
x + 1
dx trở thành
A.
1
3
2
Z
1
dt. B.
1
2
2
Z
1
1
t
dt. C.
2
3
e
2
Z
1
tdt. D.
1
4
e
Z
1
t 1
t
dt.
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y =
x, y = 0, y = x 2
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
3
+
8
2
3
. D.
3
3
2
.
Câu 36. Phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 2; 1) vectơ pháp tuyến
n = (2; 0; 1)
A. 2x + y + z 3 = 0. B. 2x + z + 3 = 0. C. x + 2y + z 3 = 0. D. 2x + z 3 = 0.
Câu 37. Cho đường thẳng :
x 3
2
=
y + 2
1
=
z + 1
2
. Một vectơ chỉ phương của tọa độ
A. (3; 2; 1). B. (2; 1; 2). C. (3; 2; 1). D. (2; 1; 1).
Câu 38. Phương trình mặt cầu tâm I(1; 1; 1), bán kính R = 3
A. x
2
+ y
2
+ z
2
= 3. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 3.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 6.
Câu 39. Cho
u = (1; 1; 2),
v = (3; 5; 1). Khi đó
u .
v bằng
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 40. Cho mặt phẳng (P) : x 3y + z = 0 :
x = 1 + 2t
y = 2 t
z = 1 + t
Tọa độ giao điểm của hai (P) và là:
A. (1; 2; 1). B. (0; 1; 3). C. (1; 3; 2). D. (3; 1; 0).
Câu 41. Cho mặt phẳng (P) : 2x y + z m = 0 và A(1; 1; 3). Tìm m để d(A; (P)) =
6
A.
m = 2
m = 4
. B.
m = 3
m = 9
. C.
m = 2
m = 10
. D.
m = 3
m = 12
.
Câu 42. Cho (P) : x 2y + 2z 3 = 0, mặt cầu (S ) tâm I(3; 1; 1) tiếp xúc với (P). (S ) bán
kính
A.
1
3
. B. 2. C. 1. D.
3
4
.
7
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 43. Cho M(1; 2; 3), N(2; 1; 5). Tập hợp tất cả các điểm cách đều M, N
A. (S ) :
x +
1
2
!
2
+
y
3
2
!
2
+
(
z 4
)
2
= 49. B. (P) : 3x + y 2z + 8 = 0.
C. :
x
1
2
3
=
y
3
2
1
=
z 4
2
. D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 44. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1; 2; 4) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho V
OABC
= 36.
A.
x
3
+
y
6
+
z
12
= 1. B.
x
4
+
y
2
+
z
4
= 1. C.
x
6
+
y
3
+
z
12
= 1. D. Đáp án khác.
Câu 45. Cho z
1
= 2 + 5i z
2
= 3 4i phần thực của z
1
.z
2
A. 26. B. 7. C. 6. D. 14.
Câu 46. Cho z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. z + z = 2bi. B. z + z = 2a. C. zz = a
2
b
2
. D.
z
2
=
|
z
|
2
.
Câu 47. Cho z = a + bi khác 0. Số phức z
1
phần thực
A. a + b. B.
a
a
2
+ b
2
. C.
b
a
2
+ b
2
. D. a b.
Câu 48. Cho z = a + bi, z
0
= a
0
+ b
0
i. Số phức
z
z
0
phần ảo
A.
aa
0
+ bb
0
a
2
+ b
2
. B.
aa
0
+
0
a
02
+ b
02
. C.
aa
0
bb
0
a
2
+ b
2
. D.
2bb
0
a
02
+ b
02
.
Câu 49. Cho z =
1
2
+
3
2
i. Số phức 1 + z + z
2
A. 1. B.
1
2
3
2
i. C. 0. D. 2
3i.
Câu 50. Phương trình
4
z + 1
= 1 i nghiệm
A. z = 2 i. B. z = 3 + 2i. C. z = 5 3i. D. z = 1 + 2i.
8
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 D
4 D
5 A
6 B
7 A
8 B
9 D
10 C
11 C
12 B
13 D
14 D
15 D
16 C
17 D
18 B
19 A
20 D
21 A
22 B
23 C
24 C
25 D
26 A
27 A
28 B
29 B
30 A
31 A
32 B
33 C
34 A
35 C
36 D
37 B
38 C
39 A
40 D
41 C
42 B
43 B
44 A
45 A
46 B
47 B
48 B
49 C
50 D
9
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.2 THPT Đông Sơn 1 (Thanh Hóa)
Câu 1. Tập hợp các giá giá tr của m để hàm số y =
x
3
3
+
x
2
2
+ (m 4)x 7 đạt cực tiểu tại x = 1
A. . B. {0}. C. {1}. D. {2}.
Câu 2. Tính thể tích khối lăng tr tam giác đều cạnh đáy bằng 2a
3 đường chéo của mặt bên
bằng 4a.
A. 12a
3
. B. 6
3a
3
. C. 2
3a
3
. D. 4a
3
.
Câu 3. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện một hình vuông chu
vi bằng 40cm. Tính thể tích của khối tr đó.
A. 1000π cm
3
. B.
250π
3
cm
3
. C. 250π cm
3
. D. 16000π cm
3
.
Câu 4. Tìm tất các các giá trị của m để hàm số y =
mx 2
2x m
đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
A.
; 2
2; +
. B. m
; 2
2; +
.
C. 2 < m < 2. D. 2 m 2.
Câu 5. Tính tích phân I =
5
Z
1
dx
x
3x + 1
được kết quả I = a ln 3 + b ln 5. Giá tr của a
2
+ ab + 3b
2
A. 4. B. 1. C. 0. D. 5.
Câu 6. Tính diện tích toàn phần của hình bát diện đều cạnh bằng
4
3.
A. 3. B. 6. C. 3
3. D. 2
3.
Câu 7. Biết a =
log
2
(log
2
10)
log
2
10
. Giá trị của 10
a
A. 1. B. log
2
10. C. 4. D. 2.
Câu 8. Phương trình log
2
(x 3) + log
2
(x 1) = 3 nghiệm
A. x = 11. B. x = 9. C. x = 7. D. x = 5.
Câu 9. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
4x và trục Ox
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10.
Đồ thị hình bên của hàm số nào sau đây?
A. y =
3 2x
x + 1
.
B. y =
1 2x
x 1
.
C. y =
1 2x
1 x
.
D. y =
1 2x
x + 1
.
x
y
1
1
2
Câu 11. Giá trị thực của m để hàm số F(x) = mx
3
+ (3m + 2)x
2
4x + 3 một nguyên hàm của hàm số
f (x) = 3x
2
+ 10x 4
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 3.
10
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 12. Giải bất phương trình log
1
2
x
2
x
3
4
!
2 log
2
5.
A. x (−∞; 2] [1; +). B. x [2; 1].
C. x [1; 2]. D. x (−∞; 1] [2; +).
Câu 13. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 đồ thị nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Các nghiệm của phương trình
2 1
x
+
2 + 1
x
2
2 = 0 tổng bằng
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 15. Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x
3
3x
2
12x + 10 trên đoạn [3; 3]
A. max
[3;3]
f (x) = 1; min
[3;3]
f (x) = 35. B. max
[3;3]
f (x) = 1; min
[3;3]
f (x) = 10.
C. max
[3;3]
f (x) = 17; min
[3;3]
f (x) = 10. D. max
[3;3]
f (x) = 17; min
[3;3]
f (x) = 35.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình 2
2+x
2
2x
= 15
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 17. Một công ty bất động sản 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều người cho thuê cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn
hộ 100.000 đồng một tháng thì thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn thu nhập cao nhất, công ty
đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? Khi đó bao nhiêu căn hộ cho thuê?
A. Cho thuê 5 căn hộ với giá mỗi căn hộ 2.250.000 đồng.
B. Cho thuê 50 căn hộ với giá mỗi căn hộ 2.000.000 đồng.
C. Cho thuê 45 căn hộ với giá mỗi căn hộ 2.250.000 đồng.
D. Cho thuê 40 căn hộ với giá mỗi căn hộ 2.250.000 đồng.
Câu 18. Đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
tâm đối xứng điểm nào dưới đây?
A. (1; 2). B. (1; 1). C. (2; 1). D. (1; 1).
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số
Z
x
2
+
3
x
2
x
!
dx.
A.
x
3
3
+ 3 ln x
4
3
x
3
+ C. B.
x
3
3
+ 3 ln |x|
4
3
x
3
+ C.
C.
x
3
3
+ 3 ln |x| +
4
3
x
3
+ C. D.
x
3
3
3 ln |x|
4
3
x
3
+ C.
Câu 20. Giá tr cực đại của hàm số y = x
3
3x + 2
A. 1. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 2x
x 2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 22. Tính K =
Z
2
1
(2x 1) ln x dx.
11
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
A. K = 2 ln 2
1
2
. B. K =
1
2
. C. K = 2 ln 2 +
1
2
. D. K = 2 ln 2.
Câu 23. Đồ thị hàm số y =
ax + b
2x + c
tiệm cận ngang y = 2 tiệm cận đứng x = 1 thì a + c bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 24. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương 600cm
2
. Tính thể tích của khối đó.
A. 1000cm
3
. B. 250cm
3
. C. 750cm
3
. D. 1250cm
3
.
Câu 25. Cho hàm số đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai?
A. Hàm số 4 điểm cực tiểu. B. Hàm số đồng biến trên 4 khoảng.
C. Hàm số nghịch biến trên 4 khoảng. D. Hàm số 5 điểm cực đại.
Câu 26. Tập xác định của hàm số y =
log x
x x
2
+ 2
A. D = (2; +). B. D = (1; 2)\{0}. C. D = (1; 2). D. D = (0; 2).
Câu 27. Đồ thị hàm số nào sau đây 3 đường tiệm cận?
A. y =
x
2
+ x + 1
x
2
4
. B. y =
x 1
x + 1
.
C. y =
1
x
. D. y =
x
2
4x + 10 + x.
Câu 28. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a AC = a
3. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l = a. B. l = a
2. C. l = a
3. D. l = 2a.
Câu 29. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
−∞
1
3
+
0
+
0
++
1
3
1
3
11
−∞−∞
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) (3; +), đồng biến trên (1; 3).
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
−∞;
1
3
!
;
(
1; +
)
, đồng biến trên
1
3
; 1
!
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1); (3; +), đồng biến trên (1; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên
−∞;
1
3
!
(1; +), đồng biến trên
1
3
; 1
!
.
12
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 30. Hai khối chóp lần lượt diện tích đáy, chiều cao thể tích B
1
, h
1
, V
1
và B
2
, h
2
, V
2
. Biết
B
1
= B
2
và h
1
= 2h
2
. Khi đó
V
1
V
2
bằng
A. 2. B.
1
3
. C.
1
2
. D. 3.
Câu 31. Cho đồ thị (C) : y = x
3
3mx
2
+ (3m 1)x + 6x. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để đồ thị hàm số (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
thỏa mãn điều kiện
x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
+ x
1
x
2
x
3
= 20.
A. m =
5 ±
5
3
. B. m =
2 ±
22
3
. C. m =
2 ±
3
3
. D. m =
3 ±
33
3
.
Câu 32. Cho x, y các số thực thỏa mãn điều kiện log
4
(x + 2y) + log
4
(x 2y) = 1. Giá tr nhỏ nhất của
biểu thức P = |x| |y|
A.
2. B.
3. C. 1. D. 0.
Câu 33. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số y =
tan x 2017
tan x m
đồng biến trên
khoảng
0;
π
4
.
A. 1 m 2017. B. m 0 hoặc 1 m 2017.
C. m 0 hoặc 1 m < 2017. D. m 0.
Câu 34. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, đỉnh A
0
cách đều các điểm A, B, C.
Mặt phẳng (P) chứa BC vuông góc với AA
0
cắt lăng tr theo một thiết diện diện tích bằng
3a
2
8
.
Tính theo a thể tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
3a
3
4
. B.
3a
3
16
. C.
3a
3
12
. D.
3a
3
8
.
Câu 35. Với giá tr nào của m thì hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
+ (m + 6)x (2m + 1) cực đại, cực tiểu?
A. m (−∞; 3) (2; +). B. m (−∞; 3) (2; +).
C. m (−∞; 2) (3; +). D. m (−∞; 2) (3; +).
Câu 36. Biết rằng bất phương trình
1
log
4
(x
2
+ 3x)
<
1
log
2
(3x 1)
tập nghiệm S = (a; b). Khi đó
giá trị của a
2
+ b
2
bằng
A.
65
64
. B.
10
9
. C.
265
576
. D.
13
9
.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với mặt đáy
S A = a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
3πa
2
7
. B.
7πa
2
12
. C.
7πa
2
3
. D.
πa
2
7
.
Câu 38. Cho các hàm số y = x
4
2x
2
3, y = 2x
4
+ x
2
3, y = |x
2
1| 4, y = x
2
2|x| 3. Hỏi
bao nhiêu hàm số bảng biến thiên dưới đây?
13
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 39. Với giá trị thực nào của m thì hàm số y =
1
3
x
3
+ (m 1)x
2
+ (m + 3)x 4 đồng biến trên khoảng
(0; 3).
A. m >
12
7
. B. m <
12
7
. C. m
12
7
. D. m
12
7
.
Câu 40. Gọi M điểm thuộc đồ thị (C) : y =
2x 1
x 2
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận
của (C) tại hai điểm A, B thỏa mãn AB = 2
10. Khi đó tổng các hoành độ của tất cả các điểm M như
trên bằng bao nhiêu?
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình log
2
(x
2
3x m + 10) = 3 hai
nghiệm phân biệt trái dấu.
A. m < 4. B. m < 2. C. m > 2. D. m > 4.
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = 2x
3
+ x
2
+ x + 5 đồ thị (C
0
)
của hàm số y = x
2
x + 5 bằng
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 43. Cho x
2
xy + y
2
= 2. Giá trị nhỏ nhất của P = x
2
+ xy + y
2
bằng
A. 2. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 44. Đáy của một khối hộp đứng một hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng 60
. Đường chéo lớn của
đáy bằng đường chéo nhỏ của khối hộp. Tính thể tích của khối hộp đó.
A.
3a
3
2
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
2
3
. D.
a
3
6
2
.
Câu 45. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên
(S AB) và (S AD) vuông góc với đáy, cạnh S C hợp với đáy một góc 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
2a
3
15
3
. B.
2a
3
5
3
. C.
a
3
15
3
. D.
a
3
5
3
.
Câu 46. Cho hình hình chóp S .ABCD cạnh S A =
3
4
, tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD.
A.
3
39
32
. B.
39
96
. C.
39
32
. D.
39
16
.
Câu 47. Để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ m ba điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh một tam giác vuông
cân thì giá trị của m là:
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 0 hoặc m = 1. D. m = 1.
14
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 48.
Một hình tr chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu
bán kính bằng 5. Tính thể tích của khối trụ.
A. 96π.
B. 36π.
C. 192π.
D. 48π.
Câu 49. Cho hàm số y = x
3
3(m + 1)x
2
+ 9x m, với m tham số thực. Xác định m để hàm số đã cho
đạt cực trị tại x
1
, x
2
sao cho
|
x
1
x
2
|
2.
A. m
h
3; 1
3
1 +
3; 1
i
. B. m
h
3; 1
3
1
3; 1
i
.
C. m
h
3; 1
3
1 +
3; 1
i
. D. m
3; 1
3
1 +
3; 1
.
Câu 50. Gọi N(t) số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một y sinh trưởng từ t
năm trước đây thì ta công thức N(t) = 100.(0, 5)
t
A
(%) với A hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ tuổi
khoảng 3574 năm thì lượng cacbon 14 còn lại 65%. Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ,
người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó 63%. y xác định tuổi của mẫu gỗ được lấy
từ công trình đó.
A. 3674 năm. B. 3833 năm. C. 3656 năm. D. 3754 năm.
15
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 D
2 B
3 C
4 C
5 D
6 B
7 B
8 D
9 C
10 D
11 A
12 D
13 A
14 C
15 D
16 A
17 C
18 A
19 A
20 D
21 C
22 A
23 B
24 A
25 D
26 D
27 A
28 D
29 C
30 A
31 B
32 B
33 C
34 C
35 C
36 D
37 C
38 B
39 D
40 B
41 B
42 B
43 B
44 D
45 A
46 C
47 D
48 A
49 C
50 B
16
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.3 THPT Phạm Văn Đồng (Phú Yên)
Câu 1. Đường thẳng nào sau đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
?
A. x = 2. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1.
Câu 2. Đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R,
đồ thị đường cong trong hình v bên. Điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số y = f (x)
A. M(0; 2).
B. x = 0.
C. y = 2.
D. x = 2.
3 2 2 3
2
O
x
y
f
2
-1 1
Câu 4. Cho hàm số y = x
3
3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 1). B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên R. D. Đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc toạ độ.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng biến
thiên như sau
x
y
0
y
−∞
0
1
+
+
0
++
1 −∞
22
−∞
−∞
Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số m sao cho phương trình f (x) = m đúng hai nghiệm thực.
A. (−∞; 1) {2}. B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. D. (−∞; 1] {2}.
Câu 6. Cho hàm số y =
4 x
2
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 0. B. Cực đại của hàm số bằng 2.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0. D. Giá tr lớn nhất của hàm số bằng 2.
Câu 7. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
+ 2(m 1)x
2
+ 2m 5 ba điểm cực trị lập thành tam giác cân
góc đỉnh bằng 120
0
.
A. m = 1. B. m = 1
1
3
. C. m = 1
1
3
3
. D. m = 1 +
1
3
3
.
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
sin x
x
2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
17
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số thực m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ x + m
2
4m + 1
đồng biến trên [1; 3].
A. (−∞; 1]. B. (−∞; 1). C.
−∞;
10
3
!
. D.
−∞;
10
3
#
.
Câu 10. Đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d điểm cực tiểu O(0; 0) điểm cực đại M(1; 1).
Giá trị của a, b, c, d lần lượt
A. 3; 0; 2; 0. B. 2; 3; 0; 0. C. 3; 0; 2; 0. D. 2; 0; 0; 3.
Câu 11. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị
như hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0.
2 1 1 2 3
1
1
O
x
y
f
Câu 12. Với các số thực a, b dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(a + b) = log a + log b. B. log(ab) = log a. log b.
C. log
a
b =
log b
log a
. D. log
a
b
=
log a
log b
.
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 4
x
+ 2
x
2 = 0.
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 14. Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa học người Pháp R.Clausius E.Clapeyron
đã thấy rằng áp suất p của hơi nước (tính bằng mmHg)
y ra khi chiếm khoảng trống phía trên mặt nước chứa
trong một bình bín (hình bên) được tính theo công thức
p = a.10
k
t+273
, trong đó t nhiệt độ C của nước, a k
những hằng số. Biết k 2258, 624 và khi nhiệt độ của
nước 100
0
C thì áp suất của hơi nước 760 mmHg. Tính
áp suất của hơi nước khi nhiệt độ của nước 40
0
C (tính
chính xác đến hàng phần chục).
A. p 50, 5 mmHg. B. p 52, 5 mmHg. C. p 55, 5 mmHg. D. p 60, 5 mmHg.
Câu 15. Cho biểu thức P =
a
31
3+1
a
53
.a
4
5
, với a > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = a
1
2
. B. P = a. C. P = a
3
2
. D. P = a
3
.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình 4
x
+ 6
x
= 25x + 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
5
(3x 5) > log
1
5
(x + 1)
A. S =
5
3
; +
!
. B. S = (−∞; 3). C. S =
3
5
; 3
!
. D. S =
5
3
; 3
!
.
18
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y =
log
3
x
x
.
A. y
0
=
1 ln x
x ln 3
. B. y
0
=
1 ln x
x
2
. C. y
0
=
1 ln x
x
2
ln 3
. D. y
0
=
1 ln x
x
2
ln
2
3
.
Câu 19. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số
y = a
x
, y = b
x
, y = c
x
được cho trong hình v bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. 1 < a < b.
B. 1 < a < c.
C. a < 1 < b.
D. c = max{a, b, c}.
1
O
x
y
y = a
x
y = b
x
y = c
x
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình (m + 3).16
x
+ (2m 1).4
x
+ m + 1 = 0
hai nghiệm trái dấu.
A.
3
4
< m < 3. B.
3
4
< m < 3. C. 3 < m <
3
4
. D.
3
4
< m < 0.
Câu 21. Số nguyên tố dạng M
p
= 2
p
1, trong đó p một số nguyên tố được gọi số nguyên tố
Mec-xen (M.Mersenne, 1588 - 1648, người Pháp). Năm 1876, E.Lucas phát hiện ra M
127
. Hỏi nếu viết
trong hệ thập phân thì M
127
bao nhiêu chữ số?
A. 38. B. 39. C. 40. D. 41.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
ln x
x
.
A.
R
f (x) dx =
1
2
ln
2
x + C. B.
R
f (x) dx =
1
2
ln
2
x + C.
C.
R
f (x) dx =
1
2
ln x + C. D.
R
f (x) dx = ln x + C.
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
1 tan x
1 + tan x
.
A.
R
f (x) dx =
1
2
(1 tan x)
2
+ C. B.
R
f (x) dx = x + C.
C.
R
f (x) dx = ln |sin x + cos x| + C. D.
R
f (x) dx = ln |sin x cos x| + C.
Câu 24. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
sin x
1 + 3 cos x
và F
π
2
= 2. Tính F(0).
A. F(0) =
1
3
ln 2 + 2. B. F(0) =
2
3
ln 2 + 2.
C. F(0) =
2
3
ln 2 2. D. F(0) =
1
3
ln 2 2.
Câu 25. Tính I =
R
2
0
min{1; x
2
} dx.
A. I = 2. B. I =
8
3
. C. I = 0. D. I =
4
3
.
Câu 26. Biết
R
1
0
dx
x
2
5x + 6
= a ln 2 + b ln 3, với a, b các số nguyên. Tính S = a + b.
A. S = 3. B. S = 2. C. S = 1. D. S = 0.
Câu 27. Cho f hàm số liên tục trên [a; b] thoả
R
b
a
f (x)dx = 7. Tính I =
R
b
a
f (a + b x) dx.
A. I = 7. B. I = a + b 7. C. I = 7 a b. D. I = a + b + 7.
19
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 28. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) : y
2
= 2x và đường thẳng x = 2?
A. S = 5. B. S =
16
3
. C. S = 6. D. S = 7.
Câu 29. Cho số phức z = m + (m 3)i (với m R). Tìm m để |z| đạt giá tr nhỏ nhất.
A. m = 0. B. m = 3. C. m =
3
2
. D. m =
3
2
.
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 + i)(1 + i)(1 + 2i)
2
.
A. z = 15 + 5i. B. z = 1 + 3i. C. z = 5 + 15i. D. z = 5 15i.
Câu 31. Tính môđun của số phức z thoả mãn z.z + 3
(
z z
)
= 4 3i.
A. |z| = 2. B. |z| = 3. C. |z| = 4. D. |z| = 1.
Câu 32. Cho số phức z thoả mãn
z i
z + i
= 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng
phức Oxy
A. đường tròn. B. trục thực. C. trục ảo. D. một điểm.
Câu 33. Cho số phức z = a + bi (với a, b R) thoả mãn (1 + i)(2z 1) +
(
z + 1
)
(1 i) = 2 2i. Tính
P = a + b.
A. P = 0. B. P = 1. C. P = 1. D. P =
1
3
.
Câu 34. Xét ba điểm A, B, C theo thứ tự trong mặt phẳng phức biểu diễn ba số phức phân biệt z
1
, z
2
và
z
3
thoả mãn
|
z
1
|
=
|
z
2
|
=
|
z
3
|
. Biết z
1
+ z
2
+ z
3
= 0, khi đó tam giác ABC tính chất gì?
A. Tù. B. Vuông. C. Cân. D. Đều.
Câu 35. Thể tích V của khối bát diện đều cạnh a
A. V =
a
3
2
6
. B. V =
a
3
3
6
. C. V =
a
3
3
3
. D. V =
a
3
2
3
.
Câu 36. T diện đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD thể tích bằng V G trọng tâm tam giác BCD, M trung điểm của
CD. Tính thể tích khối chóp A.GMC.
A.
V
18
. B.
V
9
. C.
V
6
. D.
V
3
.
Câu 38. Cho hình lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của
điểm A
0
trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết CC
0
tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 45
0
. Tính thể tích V của khối đa diện ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
3a
3
8
. B. V =
a
3
3
8
. C. V =
a
3
3
6
. D. V =
a
3
4
.
Câu 39. Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 4, BC = 5. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay
tam giác ABC quanh cạnh AC.
A. V = 10π. B. V = 11π. C. V = 12π. D. V = 13π.
Câu 40. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a.
Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. S = 16πa
3
. B. S = 4πa
3
. C. S =
8πa
2
3
. D. S =
16πa
2
3
.
20
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 41. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều cạnh 2a.
A. R = a
3. B. R = a
2. C. R =
a
3
2
. D. R =
a
2
2
.
Câu 42. Cho đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a (như hình vẽ).
Gọi S hình phẳng giới hạn bởi đường tròn và hình vuông
(phần nằm bên ngoài đường tròn bên trong hình vuông).
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục
MN.
A. V =
πa
3
6
.
B. V =
πa
3
12
.
C. V =
πa
3
3
.
D. V = πa
3
.
a
M
N
Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 2; 3), B(1; 2; 5), C(1; 0; 1). Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A. G(1; 0; 3). B. G(3; 0; 1). C. G(1; 0; 3). D. G(0; 0; 1).
Câu 44. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 2 + 3t
z = 5 t
(t R). Đường
thẳng d không đi qua điểm nào sau đây?
A. M(1; 2; 5). B. M(2; 3; 1). C. P(3; 5; 4). D. Q(1; 1; 6).
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(3; 2; 1) C(2; 1; 3).
Phương trình nào dưới đây phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A. 11x 9y + 14z 29 = 0. B. 11x 9y + 14z 29 = 0.
C. 11x + 9y + 14z + 29 = 0. D. 11x + 9y + 14z 29 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu tâm I(1; 2; 1) cắt mặt phẳng (P) :
x 2y 2z 8 = 0 theo một đường tròn bán kính bằng 4 phương trình
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 5. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 25. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 3.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 1
1
=
y
3
=
z 5
1
và mặt
phẳng (P) : x + y 2z + 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d vuông góc với (P).
C. d song song với (P). D. d nằm trong (P).
Câu 48. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x
2
=
y 1
1
=
z + 2
1
và
d
2
:
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = 3
(t R). Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) : 7x + y 4z = 0 và cắt cả hai
21
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
đường thẳng d
1
, d
2
phương trình
A.
x
7
=
y 1
1
=
z + 2
4
. B.
x 2
7
=
y
1
=
z + 1
4
.
C.
x + 1
7
=
y 1
1
=
z 3
4
. D.
x +
1
2
7
=
y 1
1
=
z
1
2
4
.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu đi qua ba điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0),
C(1; 1; 1) tâm thuộc mặt phẳng (P) : x + y + z 2 = 0 phương trình
A. (x 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 1. B. (x 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 4.
C. (x 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 1. D. (x 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 4.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
A(a; 0; 0), B(a; 0; 0),
C(0; 1; 0), B
0
(a; 0; b) với a, b dương thay đổi thoả mãn a + b = 4. Khoảng cách lớn nhất giữa hai đường
thẳng B
0
C AC
0
A. 1. B. 2. C.
2. D.
2
2
.
22
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 A
4 D
5 D
6 A
7 C
8 C
9 A
10 B
11 D
12 C
13 A
14 B
15 B
16 C
17 D
18 C
19 C
20 C
21 B
22 A
23 C
24 B
25 D
26 C
27 A
28 B
29 C
30 C
31 A
32 B
33 A
34 D
35 D
36 B
37 C
38 A
39 C
40 D
41 B
42 B
43 C
44 B
45 D
46 C
47 D
48 B
49 A
50 C
23
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.4 THPT Đức Thọ (Hà Tĩnh)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log
3
4x
2
4x 3m
xác định trên R.
A. m
3
4
. B. m
1
3
. C. m 2. D. m
1
3
.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y =
x 2
x + 2
.
A. R. B. R \ {2}. C. R \ {−2}. D. (2; +).
Câu 3. E. coli vi khuẩn đường ruột y tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi
khuẩn E. coli tăng gấp đôi. Ban đầu chỉ 40 vi khuẩn E. coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu, số
lượng vi khuẩn E. coli 671088640 con?
A. 48 giờ. B. 24 giờ. C. 12 giờ. D. 8 giờ.
Câu 4. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a, cạnh S A
vuông góc với (ABC) và S A = a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
3
4
. B. a
3
3. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
3
.
Câu 5. Tìm các nghiệm của phương trình log
3
(2x 3) = 2.
A. x =
11
2
. B. x =
9
2
. C. x = 6. D. x = 5.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(3; 1; 2), N(4; 1; 1), P(2; 0; 2). Mặt phẳng (MNP)
phương trình là:
A. 3x + 3y z + 8 = 0. B. 3x 2y + z 8 = 0. C. 3x + 3y + z 8 = 0. D. 3x + 3y z 8 = 0.
Câu 7. Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx + c và giả sử A, B hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó,
điều kiện nào sau đây cho biết AB đi qua gốc tọa độ O?
A. 2b + 9 = 3a. B. c = 0. C. ab = 9c. D. a = 0.
Câu 8. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1
A. (3; 1). B. x = 3. C.
1;
7
3
. D. x = 1.
Câu 9. Hỏi với giá tr nào của a thì hàm số y = (3 a)
x
nghịch biến trên R?
A. 2 < a < 3. B. 0 < a < 1. C. a > 2. D. a < 0.
Câu 10. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
1
x
,
y = 0, x = 1, x = a, (a > 1) quay xung quanh trục Ox.
A. V = 1
1
a
. B. V =
1
1
a
π. C.
1 +
1
a
π. D. V = 1 +
1
a
.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dùng một mặt phẳng bất kỳ cắt một khối bát diện đều, ta được khối đều.
B. Mỗi mặt của khối bát diện đều một tam giác đều.
C. Mỗi đỉnh của khối bát diện đều đỉnh chung của 3 mặt.
D. Mỗi mặt của khối bát diện đều một tứ giác đều.
24
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 12. Bạn Minh ngồi trên y bay đi du lịch thế giới vận tốc chuyển động của y bay v(t) =
3t
2
+ 5 (m/s). Tính quãng đường y bay đi được từ giây thứ tới giây thứ mười.
A. 246m. B. 252m. C. 1134m. D. 966m.
Câu 13. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x
4
+ 2x
2
3
A. (1; 0) và (1; +). B. (−∞; 1) (0; 1). C. (0; +). D. (−∞; 0).
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với
OA = (2; 1; 3),
OB = (5; 2; 1).
Tìm tọa độ vectơ
AB.
A.
AB = (3; 3; 4). B.
AB = (2; 1; 3). C.
AB = (7; 1; 2). D.
AB = (3; 3; 4).
Câu 15. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
2x
2
3x + m
x m
không
tiệm cận đứng.
A. m > 1. B. m , 0. C. m = 1. D. m = 1 và m = 0.
Câu 16. Biết log
a
b = 2. Giá trị của log
a
2
b
a
4
b
b
bằng:
A. 2. B.
1
4
. C. 4. D.
5
6
.
Câu 17. Cho các số m > 0, n > 0, p > 0 thỏa mãn 4
m
= 10
n
= 25
p
. Tính giá tr biểu thức T =
n
2m
+
n
2p
A. T = 1. B. T =
5
2
. C. T = 2. D.
1
10
.
Câu 18. Cho a, b hai số thực dương. Thu gọn biểu thức
a
7
6
.b
2
3
6
ab
2
. Kết quả nào sau đây đúng?
A.
3
r
a
4
b
. B. ab. C.
b
a
. D.
a
b
.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên tập D = R \ {1} và bảng biến thiên
x
y
0
y
−∞ +1
3
0
+
+
2−∞
+ +
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x). Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. Giá tr nhỏ nhất của hàm số trên [1; 8] bằng -2.
B. Phương trình f (x) = m 3 nghiệm thực phân biệt khi m > 2.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 3).
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e
5x
.
A.
R
f (x)dx = e
5x
ln 5 + C. B.
R
f (x)dx =
1
5
e
5x
+ C.
C.
R
f (x)dx = 5e
5x
+ C. D.
R
f (x)dx = e
5x
+ C.
Câu 21. Cho khối tr (T ) chiều cao bằng 2 và thể tích bằng 8π. Tính diện tích xung quanh của hình
trụ (T ).
A. S
xq
32π. B. S
xq
= 8π. C. S
xq
= 16π. D.
xq
= 4π.
25
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 22. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điểm
M(0; 1). Tính F
π
2
.
A. F
π
2
= 2. B. F
π
2
= 1. C. F
π
2
= 0. D. F
π
2
= 1.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD thể tích bằng 9. Gọi B
0
và C
0
lần lượt thuộc các cạnh AB AC thỏa
3AB
0
= AB 3AC
0
= AC. Tính thể tích V của khối tứ diện AB
0
C
0
D.
A. V = 3. B. V =
1
9
. C. V = 1. D. V =
1
3
.
Câu 24. Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 đồ thị hàm số y =
3x 2
x 1
là:
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 25. Cho
R
4
2
f (x)dx = 10
R
4
2
g(x)dx = 5. Tính I =
R
4
2
3 f (x) 5g(x)
dx
A. I = 5. B. I = 15. C. I = 5. D. I = 10.
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ 1
x + 1
trên đoạn [0; 3].
A. min
[0;3]
y = 1; max
[0;3]
y =
5
2
. B. min
[0;3]
y = 2 2
2; max
[0;3]
y =
5
2
.
C. min
[0;3]
y = 2 + 2
2; max
[0;3]
y =
5
2
. D. min
[0;3]
y = 1; max
[0;3]
y =
3
2
.
Câu 27. Giải bất phương trình
3
4
2x4
>
3
4
x+1
.
A. S = (5; +). B. S = (−∞; 5). C. S = (−∞; 1). D. (1; 2).
Câu 28. Người ta trồng hoa vào phần đất được màu đen được giới hạn bởi cạnh AB, CD, đường trung
bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và một đường cong hình sin (như hình vẽ).
A
M
D
B
N
C
Biết AB = 2π(m), AD = 2(m). Tính diện tích phần còn lại.
A. 4π 1. B. 4(π 1). C. 4π 2. D. 4π 3.
Câu 29. Cho 1 , a > 0, x > 0, y > 0, khẳng định nào sau đây sai?
A. log
a
x
α
= α log
a
x. B. log
a
x =
1
2
log
a
x.
C. log
a
(x.y) = log
a
x + log
a
y. D. log
a
x =
1
2
log
a
x.
Câu 30. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x 3
2x + 1
?
A. x =
1
2
. B. y =
1
2
. C. y =
1
2
. D. x =
1
2
.
Câu 31. Khi biến đổi x =
3 tan t, tích phân I =
R
1
0
dx
x
2
+ 3
trở thành tích phân nào?
A. I =
R
π
3
0
3dt. B. I =
R
π
6
0
3
3
dt. C. I =
R
π
6
0
3tdt. D. I =
R
π
6
0
1
t
dt.
26
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y = log
3
(x
2
1).
A. y
0
=
2x
x
2
1
. B. y
0
=
1
(x
2
1) ln 3
. C. y
0
=
2x
(x
2
1) ln 3
. D. y
0
=
2x ln 3
x
2
1
.
Câu 33. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết AB = 2a.
A. 6a
3
. B. 2a
3
. C.
8a
3
3
. D. 8a
3
.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, BD = 2a. Tam giác S AC vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó
A.
4πa
3
3
. B. 4πa
3
3. C. πa
3
. D. 4πa
3
.
Câu 35. Đồ thị sau đồ thị hàm số nào?
O
x
y
1
1
A. y =
x + 1
x
. B. y =
x 1
x + 1
. C. y =
2x 2
x
. D. y =
x 1
x
.
Câu 36. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
. Cạnh bên AA
0
= a, ABC tam giác vuông cân tại A
BC = 2a, AB = a
3. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (A
0
BC).
A.
a
7
21
. B.
a
21
21
. C.
a
21
7
. D.
a
3
7
.
Câu 37. Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B nằm trên mặt cầu phương trình
(x 4)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 2)
2
= 9. Biết rằng AB song song với OI, trong đó O gốc tọa độ, I tâm mặt
cầu. Viết phương trình mặt phẳng trung trực AB.
A. 2x y z 12 = 0. B. 2x + y + z 4 = 0. C. 2x y z 6 = 0. D. 2x + y + z + 4 = 0.
Câu 38. Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 4, BC = 5cm. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay tam
giác ABC quanh cạnh AC.
A. V = 12π. B. V = 11π. C. V = 10π. D. V = 13π.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ
a = (1; 1; 0),
b = (1; 1; 0),
c = (1; 1; 1).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
a
=
2. B.
a
b . C.
c
=
3. D.
b
c .
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
m sin x
cos
2
x
nghịch biến trên
0;
π
6
.
A. m 1. B. m 2. C. m
5
4
. D. m 0.
27
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 41. Một tấm tôn hình tam giác đều S BC độ dài cạnh bằng 3; K trung điểm BC. Người ta dùng
compa lấy tâm S , bán kính S K vạch một cung tròn MN. Lấy phần hình quạt thành hình nón không
mặt đáy với đỉnh S , cung MN thành đường tròn đáy của hình nón (hình vẽ).
B C
S
K
M
N
Tính thể tích của khối nón trên.
A.
π
105
64
. B.
3π
32
. C.
3π
3
32
. D.
π
141
64
.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 2; 3), B(1; 2; 5), C(1; 0; 1). Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(1; 0; 3). B. G(3; 0; 1). C. G(1; 0; 3). D. G(0; 0; 1).
Câu 43. Biết
R
3
2
ln
x
3
3x + 2
dx = a ln 5 + b ln 2 + c, với a, b, c Z. Tính S = a.b + c
A. S = 60. B. S = 23. C. S = 12. D. S = 2.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), trong
đó a > 0, b > 0, c > 0. Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm I(1; 2; 3) sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt
giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
A. a + b + c = 12. B. a
2
+ b = c + 6. C. a + b + c = 18. D. a + b c = 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
6x + 4y 8z + 4 = 0.
Tìm tọa độ tâm I tính bán kính R của mặt cầu (S ).
A. I(3; 2; 4), R = 25. B. I(3; 2; 4), R = 5. C. I(3; 2; 4), R = 5. D. I(3; 2; 4), R = 25.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : y + 5z + 6 = 0. Hỏi mặt phẳng y
đặc biệt?
A. (P) đi qua gốc tọa độ. B. (P) vuông góc với (Oxy).
C. (P) vuông góc với (Oxz). D. (P) vuông góc với (Oyz).
Câu 47. Trong hệ tọa độ Oxyz cho I(1; 1; 1) mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z + 4 = 0. Mặt cầu (S ) tâm I
cắt (P) theo một đường tròn bán kính r = 4. Phương trình của (S ) là:
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 16. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 5. D. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 25.
Câu 48. Cho 4 số thực a, b, x, y thỏa a , 1, b , 1 và x
2
+ y
2
= 1. Biết rằng log
a
(x + y) > 0; log
b
(xy) < 0.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a < 1 < b. B. a > 1, b > 1. C. 0 < a < 1; 0 < b < 1. D. 0 < b < 1 < a.
28
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 49. Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c, biết điểm A(1; 4), B(0; 3) các
điểm cực trị của hàm số
A. a = 1; b = 0; c = 3. B. a =
1
4
; b = 3; c = 3.
C. a = 1; b = 3; c = 3. D. a = 1; b = 2; c = 3.
Câu 50. Cho
R
2
0
f (x)dx = a. Tính I =
R
1
0
x f
x
2
+ 1
dx theo a.
A. I = 2a. B. I = 4a. C. I =
a
2
. D. I =
a
4
.
29
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 D
4 D
5 C
6 C
7 C
8 A
9 A
10 B
11 B
12 D
13 C
14 A
15 D
16 B
17 A
18 D
19 D
20 B
21 B
22 A
23 C
24 B
25 A
26 C
27 B
28 B
29 D
30 C
31 B
32 C
33 D
34 A
35 D
36 C
37 A
38 A
39 D
40 C
41 A
42 A
43 B
44 C
45 C
46 D
47 D
48 B
49 D
50 C
30
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.5 THPT Quảng Xương 1 Lần 2 (Thanh Hóa)
Câu 1. Cho a, b các số thực dương ab , 1 thỏa mãn log
ab
a
2
= 3 thì giá trị của log
ab
3
r
a
b
bằng
A.
3
8
. B.
3
2
. C.
8
3
. D.
2
3
.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x
3
3x
2
m = 0 ba nghiệm phân biệt
A. m 0. B. m 0. C. 0 < m < 4. D. 4 < m < 0.
Câu 3. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t) = 5t + 1,
thời gian t tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Quãng đường vật đó đi
được trong 10 giây đầu tiên
A. 15 m. B. 620 m. C. 51 m. D. 260 m.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y =
1
e
4
e
x
A. (−∞; 4]. B. R\{4}. C. (−∞; 4). D. (−∞; ln 4).
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A(1; 2; 3), B(3; 0; 1), C(1; y; z).
Trọng tâm G của tam giác ABC thuộc trục Ox, khi đó cặp (y; z)
A. (1; 2). B. (2; 4). C. (1; 2). D. (2; 4).
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD cạnh đáy bằng a mặt bên tạo với đáy một góc 45
. Thể
tích V của khối chóp S.ABCD
A. V =
a
3
2
. B. V =
3
9
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
24
.
Câu 7. Cho phương trình 4.5
log(100x
2
)
+ 25.4
log 10x)
= 29.10
1+log x
. Gọi a b lần lượt hai nghiệm của
phương trình. Khi đó tích ab bằng
A. 0. B. 1. C.
1
100
. D.
1
10
.
Câu 8. Cho hàm số y = 2x
3
3x
2
4. Tích các giá trị cực đại cực tiểu của hàm số bằng
A. 0. B. 12. C. 20. D. 12.
Câu 9. Cho hàm số f (x) = log
3
(x
2
2x). Tập nghiệm S của phương trình f
0
(x) = 0
A. S = . B. S = {1 +
2; 1
2}. C. S = {0; 2}. D. S = {1}.
Câu 10. Bất phương trình 3 log
3
(x 1) + log
3
3
(2x 1) 3 tập nghiệm
A. (1; 2]. B. [1; 2]. C.
1
2
; 2
. D.
1
2
; 2
.
Câu 11. Đặt a = ln 2 b = ln 3. Biểu diễn S = ln
1
2
+ ln
2
3
+ ... +
71
72
theo a và b
A. S = 3a 2b. B. S = 3a + 2b. C. S = 3a + 2b. D. S = 3a 2b.
Câu 12. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
2
x; x = 1; x = 2
và y = 0 quanh trục Ox
A. πe. B. π(e
2
e). C. πe
2
. D. π(e
2
+ e).
31
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc
a = (3; 0; 2),
c = (1; 1; 0). Tìm tọa độ
của véc
b thỏa mãn biểu thức 2
b
a + 4
c =
0 .
A.
1
2
; 2; 1
!
. B.
1
2
; 2; 1
!
. C.
1
2
; 2; 1
!
. D.
1
2
; 2; 1
!
.
Câu 14. Cho
5
R
1
f (x) dx = 5;
5
R
4
f (t)dt = 2 và
4
R
1
g(u) du =
1
3
. Tính
4
R
1
(
f (x) + g(x)
)
dx bằng
A.
8
3
. B.
10
3
. C.
22
3
. D.
20
3
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véc
a = (1; 1; 0),
b = (1; 1; 0) và
c =
(1; 1; 1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos(
b ,
c ) =
2
6
. B.
a .
c = 1.
C.
a và
b cùng phương. D.
a +
b +
c =
0 .
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi I, J lần lượt
trung điểm của AB, CD. Biết AB = 4; AD = 6. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành.
khi quay hình trên quanh trục IJ
A. V =
56
3
π.
B. V =
104
3
π.
C. V =
40
3
π.
D. V =
88
3
π.
A B
C
D
I
J
Câu 17. Số nghiệm của phương trình |x 3|
x
2
x
= (x 3)
12
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0), B(2; 1; 2). Điểm M thuộc trục
Oz MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất
A. M(0; 0; 1). B. M(0; 0; 0). C. M(0; 0; 2). D. M(0; 0; 1).
Câu 19. Với mọi số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
3
4
a < log
3
4
a < b. B. log
2
(a
2
+ b
2
) = 2 log
2
(a + b).
C. log
a
2
+1
a log
a
2
+1
b a b. D. log
2
a
2
=
1
2
log
2
a.
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a
A. S
xq
=
πa
2
3
. B. S
xq
=
2πa
2
3
. C. S
xq
=
π
3a
2
3
. D. S
xq
=
2π
3a
2
3
.
Câu 21. Biết đường thẳng y = x 2 cắt đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
tại hai điểm phân biệt A, B hoành
độ lần lượt x
A
, x
B
. Khi đó x
A
+ x
B
A. x
A
+ x
B
= 5. B. x
A
+ x
B
= 2. C. x
A
+ x
B
= 1. D. x
A
+ x
B
= 3.
32
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 22. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
+ 1.
B. y = x
4
2x
2
.
C. y = x
4
+ 2x
2
.
D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
2 1 1 2
x
2
1
1
2
y
0
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = (2x
2
5x + 2)e
x
A. xe
x
. B. (2x
2
x 3)e
x
. C. 2x
2
e
x
. D. (4x 5)e
x
.
Câu 24. Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào?
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
44
++
A. y = x
3
6x
2
+ 9x 4. B. y = x
3
6x
2
+ 9x.
C. y = x
3
+ 6x
2
+ 9x + 4. D. y = x
3
+ 6x
2
9x + 4.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 5), B(5; 5; 7) và điểm M(x; y; 1).
Với giá tr nào của x y thì ba điểm A, B, M thẳng hàng?
A. x = 4 và y = 7. B. x = 4 và y = 7. C. x = 4 và y = 7. D. x = 4 và y = 7.
Câu 26. Cho hình chóp S .ABC S A(ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = a
3. Biết góc
giữa S B và mặt phẳng (ABC) bằng 30
. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V =
a
3
6
9
. B. V =
a
3
6
18
. C. V =
2a
3
6
3
. D. V =
a
3
6
6
.
Câu 27. Cho hàm số y =
2x + 5
x + 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R\{−1}.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
D. Hàm số luôn đồng biến trên R\{−1}.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
và y = x
A.
2
15
. B.
1
12
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 29. Cho biết
π
4
R
0
cos x
sin x + cos x
dx = aπ + b ln 2 với a và b các số hữu tỷ. Khi đó
a
b
bằng
A.
1
4
. B.
3
8
. C.
1
2
. D.
3
4
.
33
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 3; 1), B(1; 1; 0) M(a; b; 0) sao cho
P = |
MA 2
MB| đạt giá tr nhỏ nhất. Khi đó a + 2b bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 31. Giá tr nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2
x
+ 2
2x
A. min
xR
f (x) = 4. B. min
xR
f (x) = 4. C. Đáp án khác. D. min
xR
f (x) = 5.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC
d
AS B =
d
CS B = 60
,
d
AS C = 90
; S A = S B = a; S C = 3a. Thể tích
V của khối chóp S.ABC
A. V =
a
3
2
4
. B. V =
a
3
2
12
. C. V =
a
3
6
6
. D. V =
a
3
6
18
.
Câu 33. Khi cắt mặt cầu S (O, R) bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu hình tròn lớn của mặt
kính đó gọi mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi nội tiếp nửa mặt cầu S (O, R) nếu một
đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia giao tuyến của hình trụ với
nửa mặt cầu. Biết R = 1, tính bán kính đáy r và chiều cao h của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu S (O, R) để
khối trụ thể tích lớn nhất.
A. r =
3
2
, h =
6
2
. B. r =
6
2
, h =
3
2
. C. r =
6
3
, h =
3
3
. D. r =
3
3
, h =
6
3
.
Câu 34. Cho
R
dx
x + 2 +
x + 1
= a(x + 2)
x + 2 + b(x + 1)
x + 1 + C. Khi đó 3a + b bằng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 35. Gọi M m tương ứng giá trị lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x
3
+ x
2
+ x
(x
2
+ 1)
2
. Khi
đó M m bằng
A.
1
2
. B. 2. C.
3
2
. D. 1.
Câu 36. Tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y =
1
4
(m 1)x
4
đạt cực đại tại x = 0
A. m < 1. B. m > 1. C. Không tồn tại m. D. m = 1.
Câu 37. Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học A nhưng do không đủ nộp học phí nên Hùng quyết định
vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt
nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0, 25%/tháng trong vòng 5
năm. Số tiền T hàng tháng bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị)
A. 232518 đồng. B. 309604 đồng. C. 215 456 đồng. D. 232289 đồng.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh bên S A vuông góc với
mặt phẳng (ABC) và S C hợp với đáy một góc bằng 60
. Gọi (S ) mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Thể tích khối cầu (S )
A.
5
2πa
3
3
. B.
8
2πa
3
3
. C.
4
2πa
3
3
. D.
2
2πa
3
3
.
34
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 39. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d.
Xét các phát biểu sau.
1. a = 1
2. ad < 0
3. ad > 0
4. d = 1
5. a + c = b + 1
Số phát biểu sai
1 1 2
x
2
1
1
2
3
4
y
0
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 40. Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6 cm. Người ta cần trồng y
trên dải đất rộng 6 m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí
trồng y 70000 đồng/m
2
. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng
y trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 8412322 đồng.
B. 8142232 đồng.
C. 4821232 đồng.
D. 4821322 đồng.
O
6 m
Câu 41. Trong các nghiệm (x; y) thỏa mãn bất phương trình log
x
2
+2y
2
(2x + y) 1. Giá trị lớn nhất của
biểu thức T = 2x + y bằng
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
9
8
. D. 9.
Câu 42. Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao
của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. người ta thả vào đó một khối trụ và đo được
thể tích nước tràn ra ngoài
16π
9
dm
3
. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt
trên của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh
của hình nón (như hình vẽ) và khối tr chiều cao bằng đường kính đáy của hình
nón. Diện tích xung quanh của bình nước
O
S
A.
9π
10
2
dm
2
. B. 4π
10 dm
2
. C. 4π dm
2
. D.
3π
2
dm
2
.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, S A(ABCD). Gọi M trung điểm
của BC. Biết
[
BAD = 120
;
[
S MA = 45
. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (S BC) bằng
A.
a
6
6
. B.
a
6
3
. C.
a
6
5
. D.
a
6
4
.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = mx
3
+ mx
2
+ (m 1)x 3 đồng biến trên R
A. m < 0. B. m 0. C. m
3
2
. D. 0 < m <
3
2
.
Câu 45. Cho hai số thực a, b thỏa mãn e < a < b. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. ln ab > 2. B. log
a
e + log
b
e < 2. C. ln
a
b
> 0. D. ln b > ln a.
35
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 46. Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 3 2
x
2
1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 47. Biết đồ thị của hàm số y =
(4a b)x
2
+ ax + 1
x
2
+ ax + b 12
nhận trục hoành và trục tung làm hai đường
tiệm cận thì tổng (a + b) bằng
A. 10. B. 2. C. 10. D. 15.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(0; 0; 2), B(3; 0; 5), C(1; 1; 0) và D(4; 1; 2).
Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC)
A.
11
11
. B.
11. C. 1. D. 11.
Câu 49. Tìm tất cả các giá tr của m để bất phương trình (3m + 1).12
x
+ (2 m).6
x
+ 3
x
< 0 nghiệm
đúng với mọi x > 0
A. (2; +). B. (−∞; 2]. C.
−∞;
1
3
!
. D.
2;
1
3
!
.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 1), B(3; 0; 1), C(2; 1; 3). Điểm D
thuộc trục Oy thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ điểm D
A. D(0; 7; 0). B. D(0; 8; 0).
C. D(0; 7; 0) hoặc D(0; 8; 0). D. D(0; 7; 0) hoặc D(0; 8; 0).
36
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 D
2 D
3 D
4 C
5 B
6 C
7 B
8 C
9 A
10 A
11 A
12 C
13 B
14 C
15 A
16 D
17 A
18 D
19 C
20 C
21 A
22 B
23 B
24 A
25 D
26 B
27 A
28 C
29 C
30 B
31 A
32 A
33 C
34 C
35 D
36 A
37 D
38 B
39 B
40 D
41 B
42 B
43 D
44 C
45 C
46 D
47 D
48 A
49 B
50 D
37
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.6 THPT Trung Giã Lần 1 (Hà Nội)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = xe
x
.
A.
R
xe
x
dx = (x + 1)e
x
+ C. B.
R
xe
x
dx = (x + 1)x
x
+ C.
C.
R
xe
x
dx = (x 1)e
x
+ C. D.
R
xe
x
dx = (x 1)e
x
+ C.
Câu 2. Tìm phương trình tiệm cận đứng của hàm số y =
2x 1
x + 1
.
A. x = 2. B. y = 1. C. x = 1. D. y = 2.
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
4
(x + 7) > log
2
(x + 1).
A. S = (3; +). B. S = (−∞; 1). C. S = (1; 4). D. S = (1; 2).
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi E E
0
lần lượt trung điểm CD, A
0
B
0
.
Tính thể tích khối đa diện ABEDD
0
A
0
E
0
theo a.
A.
a
3
2
. B.
a
3
3
. C.
a
3
6
. D.
a
3
4
.
Câu 5. Cho log
a
b = 6, log
c
a = 3. Tính log
a
2
a
4
3
b
c
3
.
A. 3. B. 2, 5. C. 6. D. 3.
Câu 6. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; 3; 1), B(0; 1; 1).
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 24. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 6.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 6. D. (x 2)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 1)
2
= 6.
Câu 7. Đồ thị hàm số y =
ax + b
cx + d
dạng như hình sau:
2. 1. 1. 2. 3.
1.
1.
2.
0
Chọn kết luận sai:
A. bd < 0. B. cd > 0. C. ab > 0. D. ac > 0.
Câu 8. Tìm giá trị cực đại y
0
của hàm số y = x
2
+ 4 ln(3 x).
A. y
0
= 1 + 4 ln 2. B. y
0
= 2. C. y
0
= 4. D. y
0
= 1.
Câu 9. Cho hàm số f (x) = ln
2
x. Tính I =
e
R
1
g(x)dx với g(x) đạo hàm cấp hai của f (x).
A. I =
2
e
. B. I = 1. C. I =
1
e
. D. I = e 1.
Câu 10. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 2z + ¯z = 3 + i. Tính giá tr của biểu thức 3a + b.
A. 3a + b = 3. B. 3a + b = 6. C. 3a + b = 5. D. 3a + b = 4.
38
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào biểu diễn cho số phức z biết rằng ¯z =
(2 + i)
2
i
?
A. (4; 3). B. (4; 3). C. (4; 3). D. (4; 3).
Câu 12. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin 2x. cos x
y = 0 với 0 x π.
A.
π
2
4
. B.
π
4
. C.
π
8
. D.
π
2
8
.
Câu 13. Tìm số điểm chung của đồ thị hai hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 y = x
3
3x.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d :
x = 2 t
y = 8 + t
z = 4 t
và mặt phẳng (P) : x + y + z 3 = 0.
A. (2; 8; 4). B. (1; 11; 7). C. (5; 5; 1). D. (0; 10; 7).
Câu 15. Cho hàm số y =
e
x
e
x
1
đồ thị (C) các kết luận:
(I) (C) tiệm cận đứng đường thẳng x = 1.
(II) (C) tiệm cận đứng đường thẳng x = 0.
(III) (C) tiệm cận ngang đường thẳng y = 1.
(IV) (C) tiệm cận ngang đường thẳng y = 0.
bao nhiêu kết luận đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 16. Phương trình
4
16 x
2
. log(16 2x x
2
) = 0 bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Ông X gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất không đổi 0, 5% mỗi
tháng. Do nhu cầu cần chi tiêu, cứ mỗi tháng sau đó, ông rút ra 1 triệu đồng từ số tiền của mình. Hỏi cứ
như vy thì tháng cuối, ông X rút nốt được bao nhiêu tiền?
A. 970926 đồng. B. 4897 đồng. C. 975781 đồng. D. 4903 đồng.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y =
ln(x
2
+ 1)
x
tại x = 1 bằng a ln 2 + b (a, b R). Tìm a b.
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 19. Đồ thị hai hàm số y = x
3
2x và y = e
x
bao nhiêu giao điểm?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 20. Cho
3
R
2
x
2
+ 1
x
2
(x
2
1)
dx = ln a
1
6
, a Q. Tính 2a.
A. 3. B.
2
3
. C. 6. D.
3
2
.
39
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 21. Cho khối tr bán kính đáy bằng 5 diện tích toàn phần bằng 100π. Tính thể tích khối trụ.
A.
125
3
π. B. 250π. C.
375
2
π. D. 125π.
Câu 22. Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v = 30 (m/s) thì đột ngột thay đổi gia tốc
a(t) = 4 t (m/s
2
). Tính quãng đường đi được của chất điểm kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến thời
điểm vận tốc lớn nhất.
A.
64
3
(m). B.
128
3
(m). C.
424
3
(m). D.
848
3
(m).
Câu 23. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác vuông cân tại A, BC = a
2 và thể tích bằng a
3
. Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho.
A. h =
1
6
a. B. h = 3a. C. h =
1
3
a. D. h = 6a.
Câu 24. Hàm số y = x
3
2x
2
+ x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
3
; 1
!
. B. (−∞; 1). C. (0; 1). D. (1; +).
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên trên [1; 2] thỏa mãn
2
R
1
f
0
(x)dx = 10 và
2
R
1
f
0
(x)
f (x)
dx = ln 2. Biết rằng f (x) > 0 x [1; 2]. Tính f (2).
A. f (2) = 10. B. f (2) = 20. C. f (2) = 10. D. f (2) = 20.
Câu 26. Biết M(1; 6) điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x
3
+ bx
2
+ cx + 1. Tìm tọa độ điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đó.
A. N(2; 21). B. N(2; 21). C. N(2; 11). D. N(2; 6).
Câu 27. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để bất phương tr ình 9
x
m.3
x
m + 3 > 0 nghiệm
đúng với mọi x.
A. m > 2. B. m > 2 hoặc m < 6. C. m < 2. D. 6 < m < 2.
Câu 28. Tìm đun của số phức z = (2 3i)(1 + i).
A. |z| =
26. B. |z| = 6. C. |z| =
24. D. |z| = 4.
Câu 29. Tích hai nghiệm của phương trình log
2
3
x 6 log
3
x + 8 = 0 bằng
A. 8. B. 90. C. 6. D. 729.
Câu 30. Tập giá tr của hàm số y =
x 1
x + 2
A. R \ {2}. B. R. C. R \ {−2}. D. R \ {1}.
Câu 31. Tính chất nào dưới đây không đúng với mọi số phức z
1
, z
2
?
A. z
1
+ z
2
= z
1
+ z
2
. B. z
1
.z
2
= z
1
.z
2
. C. |z
1
+ z
2
| = |z
1
| + |z
2
|. D. |z
1
.z
2
| = |z
1
|.|z
2
|.
Câu 32. Với x, y, z các số nguyên dương thỏa mãn x log
2016
2 + y log
2016
3 + z log
2016
7 = 1. Tính giá
trị của biểu thức Q = x + y + z.
A. 10. B. 2017. C. 8. D. 2016.
Câu 33. Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng như Hình 1:
40
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Hình 1
1.
1.
0
Hình 2
1.
1.
0
z
2
Hình 3
1.
1.
0
z
2
Hình 4
1.
1.
0
z
2
Hình 5
1.
1.
0
z
2
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức z
2
?
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 5.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi R
1
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A
0
.ABCD, R
2
bán kính mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện ACB
0
D
0
. Chọn đáp án đúng:
A. R
1
=
2R
2
. B. R
1
=
3R
2
. C. R
1
= R
2
. D. R
1
= 2R
2
.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R đồ thị hàm số y = f
0
(x) trên R như hình bên dưới.
2. 4.
2.
2.
4.
0
Khi đó trên R hàm số y = f (x):
A. 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. B. 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. D. hai điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
Câu 36. Cho khối chóp tứ giác đều thể tích V với cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Nếu tăng
gấp đôi độ dài cạnh đáy, đồng thời giảm một nửa độ dài cạnh bên của khối chóp đó ta được một khối
chóp mới thể tích cũng bằng V thì quan hệ của a và b
A. b =
r
21
2
a. B. b =
r
7
2
a. C. b =
63
2
a. D. b =
r
63
2
a.
Câu 37. Cho hai điểm A(2; 2; 1), B(0; 2; 1) mặt phẳng P: x + y + z 7 = 0. Viết phương trình đường
thẳng d nằm trên mặt phẳng (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B.
41
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
A.
x = 5 2t
y = 2 t
z = 3t
. B.
x = 2 + 5t
y = 1 + 2t
z = 3
. C.
x = 6
y = 3t
z = 1 + 3t
. D.
x = 1 2t
y = 5 + t
z = 1 + t
.
Câu 38. Cho tam giác ABC cân tại A AB = a, BC = a
3. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay tam
giác ABC quanh trục AB.
A.
3πa
3
8
. B.
πa
3
8
. C.
πa
3
4
. D.
πa
3
2
.
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1; 1; 3), B(2; 6; 5), C(6; 1; 7). Tìm tọa độ điểm D để
ABCD hình bình hành.
A. D(7; 6; 5). B. D(7; 6; 5). C. D(7; 6; 5). D. Không tồn tại.
Câu 40. Trong không gian, tập hợp các điểm M cách đường thẳng d cho trước một khoảng không đổi
A. Một mặt trụ. B. Một mặt nón.
C. Một mặt cầu. D. Hai đường thẳng song song.
Câu 41. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
3
15x
2
+ 24x + 16 với x 0.
A. min y = 0. B. min y = 4. C. min y = 1. D. min y = 27.
Câu 42. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 1; 2) và vectơ pháp tuyến
n = (4; 2; 6).
A. (P): 4x + 2y 6z + 5 = 0. B. (P): 2x + y 3z + 2 = 0.
C. (P): 2x + y 3z + 5 = 0. D. (P): 2x + y 3z 5 = 0.
Câu 43. Tính diện tích S của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba
y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d trục hoành.
2. 1. 1. 2.
1.
2.
3.
4.
0
A. S =
31
5
π. B. S =
19
3
. C. S =
31
5
. D. S =
27
4
.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC S A = S B = S C = AB = a, AC = a
2, BC = a
3. Tính thể tích
khối chóp S.ABC theo a.
A.
a
3
2
6
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
2
12
. D.
a
3
3
12
.
Câu 45. Cho bốn vectơ
a = (1; 1; 0),
b = (1; 1; 0),
c = (1; 1; 1),
d = (2; 0; 1). Chọn mệnh đề đúng:
A.
a ,
c ,
d đồng phẳng. B.
b ,
c ,
d đồng phẳng.
C.
a ,
b ,
c đồng phẳng. D.
a ,
b ,
d đồng phẳng.
42
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 46. Cho mặt phẳng (P) : 2y + z = 0. Chọn mệnh đề đúng:
A. (P) k Oy. B. (P) k Oy. C. (P) k (Oyz). D. (P) chứa trục Ox.
Câu 47. Cho A(1; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 2). Mặt cầu tâm gốc tọa độ O, tiếp xúc với mặt phẳng
(ABC) bán kính bằng
A.
49
36
. B.
6
7
. C.
7
6
. D.
r
6
7
.
Câu 48. Hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Chọn đáp án đúng:
A. y = x
1
2
.
B. y = log
2
x.
C. y = x
2
.
D. y = 2
x
.
Câu 49. Tính tổng các nghiệm của phương trình 0, 6
x
25
9
!
x
2
12
=
27
125
!
3
.
A. 8. B. 0, 5. C. 1. D. 0.
Câu 50. Gọi M
1
, M
2
hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức z
1
, z
2
nghiệm của phương trình
z
2
+ 2z + 4 = 0. Tính số đo góc
[
M
1
OM
2
.
A. 120
. B. 60
. C. 90
. D. 150
.
43
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 D
4 A
5 B
6 C
7 B
8 C
9 A
10 D
11 D
12 A
13 B
14 B
15 B
16 A
17 C
18 B
19 A
20 A
21 D
22 C
23 D
24 D
25 D
26 B
27 C
28 A
29 D
30 D
31 C
32 C
33 D
34 B
35 C
36 A
37 A
38 C
39 B
40 A
41 A
42 C
43 D
44 C
45 A
46 B
47 B
48 A
49 B
50 A
44
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.7 THPT Yên Lạc (Vĩnh Phúc)
Câu 1. Phương trình log
5
(x 2)
2
= 3 nghiệm
A. x = 3 +
3. B. x = 3
3. C. x = 5. D. x = 7.
Câu 2. Hàm số y = x
4
+ 2x
2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. R. C. (−∞; 0). D. (1; 1).
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2m
2
x
2
+ 2m ba điểm cực tr
A, B, C sao cho O, A, B, C các đỉnh của một hình thoi (với O gốc tọa độ).
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 4. Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, BC = 2
2a. Hình chiếu
vuông góc của A
0
trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm O của BC. Khoảng cách từ O đến AA
0
bằng
3
2a
11
. Tính thể tích khối lăng tr đã cho.
A. 6
3a
3
. B. 6a
3
. C. 2a
3
. D. 12
2a
3
.
Câu 5. Gọi M điểm hoành độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x
3
3x. Tiếp tuyến của (C)
tại M cắt (C) tại điểm thứ hai N (N không trùng với M). hiệu x
M
, x
N
lần lượt hoành độ của M và
N. Kết luận nào sau đây đúng?
A. 2x
M
+ x
N
= 0. B. x
M
+ 2x
N
= 3. C. x
M
+ x
N
= 2. D. x
M
+ x
N
= 3.
Câu 6. Lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, cạnh bên AA
0
= 3a
hai đáy hai tam giác nội tiếp hai đường tròn đáy của hình tr (τ). Tính thể tích khối trụ (τ).
A. πa
3
. B. 3πa
3
. C. 3
3πa
3
. D. 4πa
3
.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
x
2
x
2
m + m đồng biến trên (−∞; 2).
A. m
1
4
. B. m 7. C. m
1
4
. D. m 2.
Câu 8. Hàm số nào sau đây bảng biến thiên như hình bên?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 4.
B. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
C. y = x
3
+ 3x + 4.
D. y = x
3
3x
2
+ 4.
Trang 1/4 - Mã đ thi 123
S GD&ĐT NH PHÚC
TNG THPT N LẠC
(Đ thi có 4 trang)
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3-LP 12
NĂM HC 2016-2017
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài:90 phút, không k thời gian phát đề
Mã đ thi 123
H tên thí sinh:..................................................................... So danh: .............................
Câu 1: Pơng trình
(
)
3
5
log 2 3x =
có nghim là
A.
33x = +
B.
33x =
C.
5x =
D.
7x =
Câu 2: Hàm s
42
2yx x= +
nghịch biến trên khong o sau đây?
A.
(0; )+∞
B.
C.
( ;0)
−∞
D.
( 1;1)
Câu 3: Tìm tất cả c giá tr của tham số m đ đồ thị m s
4 22
22y x mx m=−+
ba điểm cực tr
,,
ABC
sao cho
,,,OABC
là các đỉnh của một nh thoi (với O là gốc tọa độ).
A.
3m =
B.
1m =
C.
1
m =
D.
2m
=
Câu 4: Cho lăng tr
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
, 2 2.A BC a=
Hình chiếu
vuông góc của
'A
lên mt phẳng
()ABC
trùng với trung đim
O
của
.BC
Khoảng cách t O đến
'AA
bằng
32
11
a
. Tính thể tích của khối lăng trđã cho.
A.
3
63a
B.
3
6
a
C.
3
2a
D.
3
12 2a
Câu 5: Gọi M là đim có hoành độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số
3
3.yx x=
Tiếp tuyến của (C) tại
M cắt (C) ti đim th hai là N (N không trùng vi M). Kí hiu
,
MN
xx
thứ t là hoành độ ca M N. Kết
luận o sau đây là đúng?
A.
20
MN
xx
+=
B.
23
MN
xx+=
C.
2
MN
xx+=
D.
3
MN
xx+=
Câu 6: Lăng trđứng
.'' '
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân ti
,2
A BC a=
, cnh n
'3AA a=
có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đưng tròn đáy của nh tr
()
τ
. Tính thể tích khối tr
( ).
τ
A.
3
a
π
B.
3
3
a
π
C.
3
33a
π
D.
3
4
a
π
Câu 7: Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để m s
2
2
x
y x xm= −+
đồng biến trên
( ;2).−∞
A.
1
4
m
B.
7m
C.
1
4
m ≥−
D.
2
m
Câu 8: Hàm so sau đây có bảng biến thiên n nh vẽ n?
A.
32
34yxx=−+ +
B.
32
32yxx=−+ +
C.
3
34yxx=−+ +
D.
32
34yx x=−+
Câu 9: Pơng trình
2
35
x+
=
có nghim là
x
y
-
+
+
-
0
4
8
2
y’ 0
0
- -+
x
y
-
+
+
-
0
4
8
2
y’ 0
0
- -+
A.
3
log 45x =
B.
5
log 3 2x =
C.
3
5
log
9
x

=


D.
9
log 45x
=
Câu 10: Tổng tt c các nghim của phương trình
7 2 27
xx
x
+=+
bằng:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
31+
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
có
, 2, 3SA a SB a SC a= = =
,,SA SB SC
đôi một vuông góc. Tính th
tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2a
B.
3
6a
C.
3
3a
D.
3
a
Câu 9. Phương trình 3
x+2
= 5 nghiệm
A. x = log
3
45. B. x = log
5
3 2. C. x = log
3
5
9
. D. x = log
9
45.
Câu 10. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 7
x
+ 2
x
= 2 + 7x bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D.
3 + 1.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC S A = a, S B = 2a, S C = 3a và S A, S B, S C đôi một vuông góc. Tính
thể tích khối chóp S .ABC.
A. 2a
3
. B. 6a
3
. C. 3a
3
. D. a
3
.
45
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 12. Cho 0 < a , 1, kết luận nào sau đây sai?
A. Hàm số y = log
a
x xác định và liên tục trên (0; +).
B. Đồ thị hàm số y = log
a
x luôn đi qua điểm (1; 0).
C. Hàm số y = a
x
luôn đồng biến trên R.
D. Đồ thị hàm số y = a
x
nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.
Câu 13. Đồ thị hàm số y = 7x
3
+ 5x + 2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
A. (1; 10). B. (0; 0). C. (1; 0). D. (0; 2).
Câu 14. Hình nón (Π) một đỉnh nằm trên mặt cầu (S ) đáy đường tròn lớn của (S ). Tính thể tích
khối cầu (S ) theo l, biết (Π) đường sinh bằng l.
A.
2πl
3
3
. B.
4πl
3
3
. C.
3
2πl
3
4
. D.
4
3πl
3
3
.
Câu 15. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x+1
x1
trên khoảng (−∞; 0]
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 16. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A. log
2
5 > log
2
pi. B. log
21
π < log
21
e. C. log
3
π > log
3+1
7. D. log
7
5 < 1.
Câu 17. Hàm số y = x ln x các điểm cực tr là:
A. Hàm số không cực trị. B. x = e.
C. x = 1. D. x =
1
e
.
Câu 18. Cho 0 < a , 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. log
3
a
(a
3
a
2
) = 3. B. log
3
a
(a
3
a
2
) = 5.
C. log
3
a
(a
3
a
2
) = 2. D. log
3
a
(a
3
a
2
) = 3.
Câu 19. Đồ thị hàm số y = 3x
4
7x
2
+ 1 dạng nào trong các dạng sau đây?
Trang 2/4 - Mã đ thi 123
Câu 12: Cho
01a<≠
, kết luận o sau đây sai?
A. Hàm s
log
a
yx
=
c định liên tục trên
(0; ).+∞
B. Đthị m s
log
a
yx=
luôn đi qua đim (1;0).
C. Hàm s
x
ya
=
luôn đồng biến trên
D. Đthị m s
x
ya
=
nằm hn tn phía trên trục hnh.
Câu 13: Đthị m s
3
7 52y xx
= ++
ct trục tung ti đim o sau đây?
A.
( 1; 10)−−
B.
(0;0)
C.
(1; 0)
D.
(0;2)
Câu 14: Hình nón
()Π
có một đỉnh nằm trên mt cu
()S
đáy là đưng tròn ln của
()S
. Tính thể tích
khối cu
()
S
theo
,
l
biết
()Π
có đưng sinh bằng
.l
A.
3
2
3
l
π
B.
3
4
3
l
π
C.
3
32
4
l
π
D.
3
43
3
l
π
Câu 15: Giá tr nhỏ nht của m s
1
1
x
y
x
+
=
trên khoảng
( ;0]
−∞
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 16: Trong các bất đng thức sau, bất đẳng thc o sai?
A.
22
log 5 log
π
>
B.
21 21
log log e
π
−−
<
C.
31 31
log log 7
π
++
>
D.
7
log 5 1<
Câu 17: Hàm s
lnyxx
=
có đim cc tr là:
A. Hàm skhông có cc tr B.
xe=
C.
1
x =
D.
1
x
e
=
Câu 18: Cho
0 1.a<≠
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức o đúng?
A.
3
3
2
log ( ) 3
a
aa
=
B.
3
3
2
log ( ) 5
a
aa
=
C.
3
3
2
log ( ) 2
a
aa
=
D.
3
3
2
log ( ) 3
a
aa =
Câu 19: Đthị m s
42
371yx x
=−+
có dạng o trong các dạng sau đây?
H4
H3
H2
H1
A. H2 B. H3 C. H4 D. H1
Câu 20: Giá tr ln nhất của m s
.
x
y xe
=
trên đoạn [0 ;2] bằng
A.
2
2.
e
B.
e
C.
1
e
D.
1
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
lành thang cân
( // ).AB CD
Biết
2 5, 4 5,AD AC= =
,7AC AD SA SB SC SD====
. Tính khong cách gia hai đưng thẳng
,.SA CD
A.
2 546
187
B.
23
6
C.
10 2
19
D.
4 15
5
Câu 22: Hàm s
( )
15
2
4yx
+
=
có tp c định là:
A.
D =
B.
( ; 2) (2; )D = −∞ +∞
C.
[-2;2]D =
D.
( ; 2] [2; )D = −∞ +∞
Câu 23: Cho hình cp đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là nh vuông cnh
6a
, góc gia mt n mt
đáy bằng
0
45
. Tính thể tích khối chóp
..S ABCD
A.
3
12a
B.
3
6a
C.
3
a
D.
3
36a
A. H2. B. H3. C. H4. D. H1.
Câu 20. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x.e
x
trên đoạn [0; 2] bằng
A. 2.e
2
. B. e. C. e
1
. D. 1.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân với
(
AD k BC
)
. Biết AD = 2
5,
AC = 4
5, ACAD, S A = S B = S C = S D = 7. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S A, CD.
A.
2
546
187
. B.
2
3
6
. C.
10
2
19
. D.
4
15
5
.
46
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 22. Hàm số y =
x
2
4
1+
5
tập xác định
A. D = R. B. D =
(
−∞; 2
)
(
2; +
)
.
C. D =
[
2; 2
]
. D. D =
(
−∞; 2
)
[
2; +
)
.
Câu 23. Cho hình chóp đều S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 6a, góc giữa mặt bên mặt
đáy bằng 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 12a
3
. B. 6a
3
. C. a
3
. D. 36a
3
.
Câu 24. Hàm số y = x
3
3x giá tr nhỏ nhất trên đoạn
[
0; 2
]
bằng
A. 1 . B. 2. C. 0. D. 2.
Câu 25. Phương trình log
5
x
2
2x+1
x
+ x
2
+ 1 = 3x tổng tất cả các nghiệm bằng
A.
5. B. 5. C. 3. D. 2 .
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
(
m + 2
)
x
3
+ 3x
2
3x + 1 cực trị?
A. 3 < m , 2 . B. m > 3 . C. m < 3. D. 1 m , 2 .
Câu 27. Cho a > b > 0; m, n Z
+
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
m
a :
m
b =
m
a + b . B.
m
a
n
=
m
a
n
.
C.
m
a.
m
b =
m
ab. D.
m
a +
m
b =
m
a + b.
Câu 28. Một công ty điện lực bán điện sinh hoạt cho dân theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau:
Mỗi bậc gồm 10 số, bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20.. . Bậc 1 giá từ
500 đồng/1 số, giá của mỗi bậc số bậc thứ n + 1 tăng so với giá của mỗi số bậc thứ n 2, 5%. Gia
đình ông A sử dụng hết 847 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền điện? (Kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm)
A. x 1431392, 85. B. x 1419455, 83.
C. x 1914455, 82. D. x 1542672, 87.
Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm M
(
2; m
)
kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt
đến đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
A. m
(
5; 4
)
. B. m
(
2; 3
)
. C. m
(
5; 4
)
. D. m
(
4; 5
)
.
Câu 30. Hàm số y = x
3
2x + 3 điểm cực đại là:
A. y = 4. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 1.
Câu 31. Cho đường thẳng a mặt phẳng
(
P
)
, đường thẳng b đối xứng với đường thẳng a qua
(
P
)
. Khi
nào thì ab?
A. Khi a
(
P
)
. B. Khi
[
a;
(
P
)
= 90
.
C. Khi
[
a;
(
P
)
= 45
. D. Khi a k
(
P
)
.
Câu 32. Cho 0 < a < 1, trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A. a
5
> a
3
. B. π
a
π. C. a
3
< a
1+
2
. D. e
a
> 1 .
47
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 33. Cho lăng tr đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông cạnh a, AA
0
= 3a. Thể tích khối lăng
trụ đã cho
A. 3a
3
. B. a
3
. C. 6a
3
. D. 12a
3
.
Câu 34. Mặt cầu bán kính R thì thể tích của bằng
A. πR
3
. B.
4
3
πR
3
. C.
3
4
πR
3
. D. 4rR
3
.
Câu 35. Đồ thị hàm số y =
x2
x+3
đường tiệm cận đứng
A. x = 1. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 3.
Câu 36. Cho hình chop đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, đường cao của hình chóp
bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng
(
S AB
)
và
(
S BC
)
.
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 36
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M
(
2; 3; 2
)
, N
(
2; 1; 4
)
. Tìm tọa độ điểm E thuộc
trục cao sao cho tam giác MNE cân tại E.
A.
0; 0;
1
2
. B.
0; 0;
1
3
. C.
0; 0;
1
3
. D.
0; 0;
1
2
.
Câu 38. Cho hình chop S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A D, AD = DC = a. Biết
S AB tam giác đều cạnh 2a mặt phẳng
(
S AB
)
vuông với mặt phẳng
(
ABCD
)
. Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng
(
S AB
)
và
(
S BC
)
.
A.
3
7
. B.
2
6
. C.
5
7
. D.
2
7
.
Câu 39. Hình nón đáy hình tròn bán kính R, chiều cao h. Kết luận nào sau đây sai?
A. Góc đỉnh α = 2 arctan
R
h
.
B. Đường sinh hình nón l =
h
2
+ R
2
.
C. Diện tích xung quanh S
xq
= πR
R
2
+ h
2
.
D. Thể tích khối nón V = πR
2
h .
Câu 40. Hình tr bán kính đáy bằng chiều cao R thì diện tích toàn phần của bằng:
A. πR
2
. B. 2πR
2
. C. πR
3
. D. 4πR
2
.
Câu 41. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x
x
2
2x + 11 khi x + phương trình
A. y = 1. B. y = 2. C. y = 2. D. y = 1.
Câu 42. Quay một đường tròn quanh đường kính của ta được
A. Mặt cầu. B. Mặt xuyến. C. Mặt trụ. D. Mặt nón.
Câu 43. Đặt I = lim
x0
x log
a
(
1 2x
)
+ 1 cos x
x
2
, 0 < a , 1 cho trước. Kết quả nào sau đây đúng?
A. I =
1
2
2
ln a
. B. I = ln a
1
2
. C. I =
1
2
+
2
ln a
. D. I = ln a +
1
2
.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A
(
1; 2; 1
)
, B
(
2; 2; 1
)
, C
(
1; 2; 2
)
. Đường
phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
0;
4
3
;
8
3
. B.
0;
2
3
;
4
3
. C.
0;
2
3
;
8
3
. D.
0;
2
3
;
8
3
.
48
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 45. Trong các hình nón
(
N
)
nội tiếp mặt cầu
(
S
)
bán kính R
(
N
)
đỉnh thuộc
(
S
)
và đáy
đường tròn nằm hoàn toàn trên
(
S
)
, y tìm thể tích lớn nhất của
(
N
)
.
A.
16πR
3
81
. B.
32πR
3
3
. C.
32πR
3
81
. D.
64πR
3
27
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các vecto
u
(
2; 3; 0
)
,
v
(
2; 2; 1
)
. Tọa độ của vectơ
w =
u 2
v
A.
(
6; 7; 2
)
. B.
(
6; 8; 1
)
. C.
(
6; 3; 0
)
. D.
(
6; 3; 0
)
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các vecto
u
(
2; 3; 0
)
,
v
(
2; 2; 1
)
. Độ dài của của
vectơ
w =
u + 2
v
A. 3. B. 5. C. 2. D. 9.
Câu 48. Hàm số y = 3
x
đạo hàm trên
(
−∞; +
)
A. y
0
= x3
x1
. B. y
0
= 3
x
ln 3. C. y
0
= 3x
2
. D. y
0
=
3
x
ln 3
.
Câu 49. Gọi M điểm bất kỳ thuộc đò thị
(
C
)
của hàm số y =
9
x+2
. Tổng khoảng cách từ M đến hai
tiệm cận của
(
C
)
đạt giá trị nhỏ nhất
A. 2
3. B. 6. C. 6
3. D. 9.
Câu 50. Hình lăng tr ngũ giác bao nhiêu mặt?
A. 7. B. 5. C. 9. D. 2.
49
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 B
4 B
5 A
6 B
7 B
8 A
9 C
10 A
11 D
12 C
13 D
14 A
15 B
16 C
17 D
18 B
19 D
20 D
21 D
22 B
23 D
24 B
25 C
26 B
27 D
28 B
29 A
30 D
31 C
32 C
33 A
34 B
35 D
36 A
37 C
38 A
39 D
40 D
41 A
42 A
43 A
44 C
45 C
46 A
47 A
48 B
49 B
50 A
50
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.8 THPT Triệu Sơn 1 Lần 2 (Thanh Hoá)
Câu 1. Hàm số y = 7
x
đạo hàm
A. y
0
= x.7
x1
. B. y
0
= 7
x
. C. y
0
=
7
x
ln 7
. D. y
0
= 7
x
. ln 3.
Câu 2. Nghiệm của phương trình log
3
(x 2) = 2
A. x = 2 +
3
2. B. x = 11. C. x = 10. D. x = 2 +
3.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương tr ình log
1
2
(3x
2
+ 1) < log
1
2
(4x)
A.
1
3
; 1
!
. B.
−∞;
1
3
!
(1 : +).
C.
0;
1
3
!
(1 : +). D.
"
0;
1
3
!
(1 : +).
Câu 4. Biết
π
2
R
π
3
cos xdx = a + b
2, với a, b các số hữu tỉ. Khi đó S = a 4b bằng
A.
9
2
. B. 3 . C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 5. Số loại khối đa diện đều trong không gian
A. 1. B. 3. C. 5. D. vô số.
Câu 6. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
x 2
?
A. y 2 = 0. B. x 2 = 0 . C. 2x 1 = 0. D. 2y 1 = 0.
Câu 7. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [1; 3], f (3) = 5 và
3
R
1
f
0
(x)dx = 6. Khi đó f (1) bằng
A. -1. B. 11. C. 1. D. 10.
Câu 8. Cho ba hàm số y = x
3
3x + 1, y = x
4
+ 2x
2
+ 3 y =
x 1
x + 2
. Số hàm số tập xác định R
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9. Cho khối chóp tam giác S .ABC S A vuông góc với đáy (ABC) S A = 2a, đáy tam giác
ABC vuông tại A AB = 3a, AC = a. Thể tích của khối chóp S.ABC
A. a
3
. B. 6a
3
. C. 3a
3
. D.
a
3
3
.
Câu 10. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
A. Hình lập phương. B. Hình bát diện đều. C. Hình chóp. D. Hình tr .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt cầu
tâm I(1; 2; 3) bán kính bằng 2?
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 4. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 2.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 4. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 4.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 2
2x
2
7x+5
= 1
A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x
2
.
A.
R
x
2
dx =
x
2
2
+ C. B.
R
x
2
dx = 2x + C. C.
R
x
2
dx =
x
3
3
+ C. D.
R
x
2
dx = x
3
+ C.
51
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC A(1; 2; 0), B(4; 3; 2) C(2; 5; 1).
Khi đó toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G(3; 6; 3). B. G(9; 18; 9). C. G(1; 2; 1). D. G(1; 2; 1).
Câu 15. Một khối tr bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 6a. Thể tích của khối tr
A. 6a
3
. B. 6πa
3
. C. 2πa
3
. D. 2a
3
.
Câu 16. Cắt mặt cầu (S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm được một thiết diện
một hình tròn diện tích 9πcm
2
. Tính thể tích khối cầu (S ).
A.
25π
3
cm
3
. B.
250π
3
cm
3
. C.
500π
3
cm
3
. D.
125π
3
cm
3
.
Câu 17. Mặt phẳng đi qua trục của hình nón cắt hình nón theo thiết diện hình gì?
A. Đường elip. B. Đường tròn. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác cân .
Câu 18. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên tập D = (−∞; 1) (1; +).
D. Hàm số đồng biến trên R .
Câu 19. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2
A. y = 2. B. x = 2. C.
x = 2
y = 2
. D.
x = 2
y = 2
.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x), y = g(x) đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f (x) = g(x) + 2017, x R thì
R
f
0
(x)dx =
R
g
0
(x)dx .
B. Nếu
R
f
0
(x)dx =
R
g
0
(x)dx thì f (x) = g(x), x R.
C. Nếu
R
f (x)dx =
R
g(x)dx thì f (x) , g(x), x R.
D. Nếu
R
f (x)dx =
R
g(x)dx thì f (x) = g(x), x R.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, S A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD)
và S A = a. Điểm M thuộc cạnh S A sao cho
S M
S A
= k (với 0 < k < 1). Khi đó giá trị của k để mặt phẳng
(BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần thể tích bằng nhau
A. k =
1 +
5
2
. B. k =
1 +
5
4
. C. k =
1 +
3
2
. D. k =
1 +
2
2
.
Câu 22. Tổng của giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 trên đoạn [2; 3]
A. 77. B. 13. C. 5. D. 68.
Câu 23. Cho hàm số y = x
3
(m + 1)x
2
(2m
2
3m + 2)x + 2017. Khi đó tập các giá tr của m để hàm
số đồng biến trên khoảng (2; +)
A. . B.
2;
3
2
!
. C.
"
2;
3
2
#
. D. (−∞; +).
52
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 24. Xét khẳng định: Với các số thực x, a, b, nếu 0 < a < b thì a
x
< b
x
. Với điều kiện nào của x thì
khẳng định trên đúng?
A. x < 0. B. x , 0. C. x > 0 . D. Với mọi x.
Câu 25. Tập các giá tr của m để phương trình 4
x
2m2
x
+ 2m = hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
sao cho
x
1
+ x
2
< 3
A. (−∞; 4). B. (0; 4). C. (2; 4). D. (−∞; 0) (2; 4).
Câu 26. Thể tích của khối tám mặt đều cạnh bằng a
A.
a
3
2
3
. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
2
6
. D.
a
3
3
6
.
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3a, AC = 4a. Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay tam giác ABC quanh đường thẳng chứa cạnh BC
A.
48πa
3
5
. B.
48πa
3
15
. C.
144πa
3
5
. D. 12πa
3
.
Câu 28. Số mặt đối xứng của khối lập phương bằng
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 29. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Thể tích của khối lăng tr bằng tích số của diện tích mặt đáy chiều cao của khối lăng trụ đó.
B. Thể tích của khối chóp bằng một phần ba tích của diện tích mặt đáy chiều cao của khối chóp
đó.
C. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích số của ba kích thước.
D. Thể tích của một khối lăng tr tam giác bằng một phần ba tích số của diện tích mặt đáy và chiều
cao của khối lăng trụ tam giác đó.
Câu 30. Đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 2x 1 và đồ thị hàm số y = 3x
2
2x 1 tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Xét khẳng định: Với số thực a và hai số hữu tỉ r, s ta (a
r
)
s
= a
rs
. Với điều kiện nào của a thì
khẳng định trên đúng?
A. a < 1. B. a > 0. C. Với mọi a. D. a , 0.
Câu 32. Cho hàm số y = x
4
2(m + 1)x
2
+ m
2
(C
m
). Khi đó các giá trị của m để đồ thị (C
m
) ba điểm
cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông cân
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 1 và m = 0.
Câu 33. Cho hàm số y = x
3
+ 2mx
2
+ (m + 3)x + 4(C
m
) đường thẳng (d) : y = x + 4. Khi đó tập các
giá trị của m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C
m
) tại ba điểm phân biệt
A. (−∞; 1) (2; +). B. (−∞; 2) (2; 1) (2; +).
C. (−∞; 2) (2; +) . D. (−∞; 1] [2; +).
Câu 34. Khi viết số 2016
2017
trong hệ thập phân ta được một số tự nhiên số chữ số
A. 6665. B. 6662. C. 6663. D. 6666.
53
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 35.
Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
với a > 0 đồ thị như
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b > 0, c < 0, d < 0.
B. b > 0, c > 0, d < 0.
C. b < 0, c > 0, d < 0.
D. b < 0, c < 0, d < 0.
0
y
x
f
Câu 36. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng trong thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Ông
A gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền ban đầu 5 triệu đồng với lãi suất 0, 7% tháng chưa đầy một
năm thì lãi suất tăng lên 1, 15% tháng trong nửa năm tiếp theo ông A tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi
suất giảm xuống còn 0, 9% tháng, ông A tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa, khi rút tiền ông A thu được
cả vốn lẫn lãi 5 747 478,359 đồng (chưa làm tròn). Khi đó tổng số tháng ông A gửi
A. 15 tháng. B. 14 tháng. C. 13 tháng. D. 16 tháng.
Câu 37. Phương trình 15
x
8.5
x
+ 15 = 0 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
(với x
1
< x
2
). Khi đó biểu thức
A = 3x
1
+ 2x
2
bằng
A. 2 + 3 log
5
3. B. 19. C. 2 + 3 log
3
5. D. 3 + 2 log
5
3.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị của hàm số luôn tâm đối xứng. B. lim
x→−∞
f (x) = −∞.
C. Hàm số luôn cực trị. D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành.
Câu 39.
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm
số y = log
a
x, y = log
b
x y = log
c
x được cho trong
hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. c > b > a.
B. a > b > c.
C. b > a > c.
D. c > a > b.
Câu 40. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = a
x
với 0 < a < 1 hàm số đồng biến trên R.
B. Đồ thị hai hàm số y = a
x
và y =
1
a
!
x
luôn đối xứng với nhau qua trục tung.
54
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
C. Hàm số y = a
x
với a > 1 hàm số nghịch biến trên R.
D. Đồ thị hàm số y = a
x
với 0 < a , 1 luôn đi qua điểm M(1; 0) .
Câu 41. Khi sản xuất v lon sữa hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu
làm v lon thấp nhất, tức diện tích toàn phần của v lon hình tr nhỏ nhất. Muốn thể tích của lon
sữa bằng 1 dm
3
thì nhà sản xuất cần phải thiết kế hình trụ bán kính đáy R bằng bao nhiêu để chi phí
nguyên liệu thấp nhất ?
A.
3
r
1
4π
(dm). B.
r
1
2π
(dm). C.
r
1
4π
(dm). D.
3
r
1
2π
(dm).
Câu 42. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc một hàm phụ thuộc
thời gian t được xác định a(t) = 3t + 6t
2
(m/s
2
). Khi đó quãng đường đi được trong khoảng thời gian 10
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
A. 2150 (mét). B. 2160 (mét). C. 5500 (mét). D. 5600 (mét).
Câu 43. Cho hàm số y =
x
x 1
(C) và đường thẳng (d) : y = x + m. Khi đó số giá trị của m để đường
thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB (O gốc toạ độ) bán kính
đường tròn ngoại tiếp bằng 2
2
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 44.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên.
Khi đó tất cả các giá tr của m để phương trình
|f (x)| = m bốn nghiệm thực
A. m (0; 3).
B. m (0; 3) {4}.
C. m (4; 3).
D. m (3; 4).
2 1 1 2
4
0
y
x
Câu 45. Một vật chuyển động theo quy luật s =
t
3
2
+ 9t
2
, với t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc vật
bắt đầu chuyển động s (mét) quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 12 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc của vật
đạt giá trị lớn nhất ?
A. t = 6 (giây). B. t = 12 (giây). C. t = 0 (giây). D. t = 3 (giây) .
Câu 46. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) =
x
2
+ 1 2x
x + 1
bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 47. Thể tích của khối hai mươi mặt đều cạnh bằng 1cm
A.
20. cos
π
5
r
4 sin
2
π
5
1
(cm
3
) . B.
5
4
.
cos
π
5
r
4 sin
2
π
5
1
(cm
3
).
55
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
C.
5
3
.
cos
π
5
r
4 sin
2
π
5
1
(cm
3
). D.
5
3
.
sin
π
5
r
4 sin
2
π
5
1
(cm
3
).
Câu 48. Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo chiều dài, được một khối trụ đường kính
50 cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh cổ động, khối còn lại một khối trụ đường
kính 45 cm. Hỏi phần đã trải ra dài bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 119(m). B. 373(m). C. 187(m). D. 94(m).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm. Khi đó giá trị của t làm cho tổng MA + MB
đạt giá trị nhỏ nhất
A. t = 1. B. t = 4. C. t = 1. D. Một giá tr t khác.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 1), B(3; 1; 5). Điểm M chia đoạn
thẳng AB theo tỉ số 3, khi đó tọa độ của điểm M
A. M
5
3
;
13
3
; 1
!
. B. M
7
3
;
1
3
; 3
!
. C. M(0; 5; 4). D. M(4; 3; 8).
56
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 D
2 B
3 C
4 B
5 C
6 A
7 A
8 C
9 A
10 D
11 D
12 B
13 C
14 D
15 B
16 C
17 D
18 B
19 D
20 A
21 A
22 D
23 C
24 C
25 C
26 A
27 A
28 D
29 D
30 D
31 B
32 B
33 B
34 D
35 A
36 A
37 A
38 C
39 C
40 B
41 D
42 D
43 D
44 A
45 A
46 D
47 C
48 B
49 D
50 D
57
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.9 THPT Phan Đình Phùng (Hà Nội)
Câu 1. Tìm m để hàm số y = mx
4
+ (m
2
2)x
2
+ 2 hai cực tiểu một cực đại.
A.
m <
2
0 < m <
2
. B.
2 < m < 0. C. m >
2. D. 0 < m <
2.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = x
1
3
.
A. R. B. R\{0}. C. (0; +). D. [0; +).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC vuông, AB = AC = a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC) trung điểm H của BC. Mặt phẳng (S AB) tạo với mặt phẳng đáy góc 60
. Tính thể tích
khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
3
12
. B. V =
a
3
3
4
. C. V =
a
3
3
6
. D. V =
a
3
2
12
.
Câu 4. Cho hàm số y =
1
4
x
. Mệnh đề nào sau sai?
A. Hàm số nghịch biến trên (0; +). B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên R. D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0).
Câu 5. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = x
2
2x, y = 0, x = 0 và x = 1.
A. V =
15π
8
. B. V =
7π
8
. C. V =
8π
7
. D. V =
8π
15
.
Câu 6. Áp suất không khí P (đơn vị: mmHg) tại độ cao x (đơn vị: m) so với mực nước biển được tính
theo công thức P = P
0
.e
xi
, trong đó P
0
= 760mmHg áp suất không khí mực nước biển, i hệ số suy
giảm. Biết rằng độ cao 1000m thì áp suất không khí 672, 71mmHg. Tính áp suất không khí đỉnh
Fanxipan cao 3143m.
A. 517, 94mmHg. B. 530, 23mmHg. C. 519, 58mmHg. D. 224, 24mmHg.
Câu 7. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 1. Chọn mệnh đề đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên (2; +). B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0).
C. Hàm số đồng biến trên (0; 2). D. Hàm số nghịch biến trên (0; 2).
Câu 8. Tìm m để phương trình 4
x
+ (1 3m)2
x
+ 2m
2
m = 0 nghiệm.
A. m R. B. m > 0. C. m >
1
2
. D. m , 1.
Câu 9. Biết
R
2
1
xdx
(x + 1)(2x + 1)
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5. Tính S = a + b + c.
A. S = 1. B. S = 0. C. S = 2. D. S = 3.
Câu 10. Số lượng của một loại vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức S (t) = A.e
rt
,
trong đó A số lượng vi khuẩn ban đầu, S (t) số lượng vi khẩn sau t (phút), r tỉ lệ tăng trưởng
(r > 0). Giả sử ban đầu 500 con vi khuẩn sau 5 giờ 1500 con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc đầu, số
lượng vi khuẩn đạt 121500 con?
A. 25 giờ. B. 32 giờ. C. 40 giờ. D. 15 giờ.
58
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = x + sin
2
x, x = 0 x = π.
A. S =
π
2
1. B. S =
π
2
. C. S = π. D. S = π
1
2
.
Câu 12. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ C
0
đến mặt
phẳng (A
0
BC).
A.
2a
3
7
. B.
a
21
7
. C. 2a
r
7
3
. D. a
r
33
7
.
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3
x
, y = 4 x trục tung.
A. S =
7
2
3
ln 3
. B. S =
9
2
+
3
ln 3
. C. S =
7
2
2
ln 3
. D. S =
9
2
+
2
ln 3
.
Câu 14. Tính thể tích khối bát diện đều, biết rằng bát diện đều đó nội tiếp mặt cầu thể tích bằng 6π.
A. 6. B. 3. C. 12. D. 4.
Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x sin x.
A.
R
f (x)dx = x cos x + sin x + C. B.
R
f (x)dx = x sin x cos x + C.
C.
R
f (x)dx = x cos x sin x + C. D.
R
f (x)dx = x sin x + cos x + C.
Câu 16. Tìm m để đồ thị hàm số y =
x m
x 1
đúng hai đường tiệm cận.
A. m R. B. m . C. m <
{
1; 0
}
. D. m , 1.
Câu 17. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
cos
2
2x
.
A.
R
f (x)dx =
1
sin
2
2x
+ C. B.
R
f (x)dx = 2 tan 2x + C.
C.
R
f (x)dx =
1
cos x
+ C. D.
R
f (x)dx =
1
2
tan 2x + C.
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
4x +
54
x 2
trên (2; +).
A. 0. B. 13. C. 23. D. 21.
Câu 19. Tìm các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
3
+ 3x
2
+ 2x
.
A. x = 0, x = 2. B. x = 0, x = 1, x = 2.
C. x = 0. D. x = 0, x = 1.
Câu 20. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
3
+ 2x
2
m cắt trục hoành tại đúng một điểm.
A. m >
32
27
. B. m < 0.
C. m < 0 hoặc m >
32
27
. D. 0 < m <
32
27
.
Câu 21. Tính đường kính của mặt cầu (S ) phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
2y + 4z + 2 = 0.
A.
3. B. 1. C. 2
3. D. 2.
Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số y =
q
log
1
2
(2x 1).
A.
"
1
2
; +
!
. B.
1
2
; +
!
. C.
1
2
; 1
#
. D.
"
1
2
; 1
#
.
59
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 23. Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x
4
x
2
1.
B. y = x
4
+ 2x
2
1.
C. y = x
4
2x
2
1.
D. y = x
4
x
2
+ 1.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây nhận
n = (2; 4; 6) véc pháp tuyến?
A. 3x 6y + 9z 1 = 0. B. 2x 4y + 6 = 0.
C. y 2z + 3 = 0. D. 2x 4y 6z + 5 = 0.
Câu 25. Tìm m để hàm số y = x
3
+ x
2
(2m + 1)x + 4 đúng hai cực trị.
A. m <
4
3
. B. m >
2
3
. C. m <
2
3
. D. m >
4
3
.
Câu 26. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y = |x
2
1| và y = k (với 0 < k < 1). Tìm k để
diện tích của (H) gấp đôi diện tích hình phẳng
được màu trong hình vẽ.
A. k =
3
2 1.
B. k = 0, 5.
C. k =
3
4 1.
D. k =
3
4.
Câu 27. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận ngang?
A. y =
x + 1
3 x
. B. y =
1
9 x
.
C. y =
x + 2
x. D. y =
x
2
+ 4x 2x.
Câu 28. Hàm số y =
2x 3
x
2
1
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 1). B.
3
2
; +
!
.
C. (−∞; 1) và
1;
3
2
!
. D.
1;
3
2
!
.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
(P) : x + 2z 4 = 0, (Q) : x + y z 3 = 0, đồng thời vuông góc với mặt phẳng (R) : x + y + z 2 = 0.
A. (α) : x + 2y 3z + 4 = 0. B. (α) : 2x + 3y 5z 5 = 0.
C. (α) : 2x 3y z 4 = 0. D. (α) : 3x 2y 5z 5 = 0.
Câu 30. Tìm m để phương trình x
2
4x + m = 2
5 + 4x x
2
+ 5 nghiệm.
A. 0 m 15. B. m 1. C. 1 m 2
3. D. m 0.
Câu 31. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 2x(x
2
+ 1)
4
, biết F(1) = 6.
A. F(x) =
1
5
x
2
(x
2
+ 1)
5
2
5
. B. F(x) =
1
4
(x
2
+ 1)
4
2
5
.
C. F(x) =
1
5
(x
2
+ 1)
5
2
5
. D. F(x) =
1
5
x
2
(x
2
+ 1)
5
+
2
5
.
60
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 32. Cho các số thực dương a, b, c c , 1. Mệnh đề nào sau sai?
A. log
c
a
b
= log
c
a log
c
b. B. log
c
a
b
=
ln a ln b
ln c
.
C. log
2
c
a
b
2
= 4
log
c
a log
c
b
. D. log
c
2
a
b
2
=
1
2
log
c
a log
c
b.
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 5). Viết phương trình mặt
phẳng (ABC).
A.
x
2
y
3
+
z
5
= 1. B. 2x 3y + 5z = 1.
C.
x
2
+
y
3
+
z
5
+ 1 = 0. D. 2x 3y + 5z = 1.
Câu 34. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp một khối lập phương cạnh bằng a.
A.
πa
3
3
3
. B.
πa
3
3
2
. C.
8πa
3
2
3
. D.
πa
3
3
.
Câu 35. Tính thể tích khối đa diện đều các đỉnh trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a.
A.
a
3
2
24
. B.
a
3
2
12
. C.
a
3
3
8
. D.
a
3
3
16
.
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
2
2
x 1
> 2.
A. S = (1; 9). B. S = (1; 1 +
2).
C. S = (9; +). D. S = (1 +
2; +).
Câu 37. Biết F(x) một nguyên hàm của f (x) =
p
1 + ln
2
x.
ln x
x
và F(1) =
1
3
. Tính
[
3F(e)
]
2
.
A. 24. B. 8. C. 3. D. 1.
Câu 38. Trong các hình nón đỉnh đường tròn đáy cùng nằm trên mặt cầu bán kính 3cm, tính
bán kính đáy của hình nón thể tích lớn nhất.
A. 4
2cm. B.
2cm. C. 2
2cm. D. Kết quả khác.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M trung điểm cạnh S A, N thuộc cạnh S B sao cho NS = 3NB.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNC S.ABC.
A.
1
6
. B.
3
5
. C.
5
8
. D.
3
8
.
Câu 40. Trong không gian Ox yz, cho mặt cầu (S ) tâm I(2; 1; 4). Biết rằng mặt phẳng (P) : x + y
2z + 1 = 0 cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến đường tròn chu vi 2π. Viết phương trình mặt cầu (S ).
A. (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 4)
2
= 13. B. (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 4)
2
= 13.
C. (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 4)
2
= 5. D. (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 4)
2
= 25.
Câu 41. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 1. Mệnh đề nào sau đúng?
A. Hàm số một cực đại hai cực tiểu.
B. Hàm số một cực đại và không cực tiểu.
C. Hàm số một cực tiểu một cực đại.
D. Hàm số một cực tiểu hai cực đại.
Câu 42. Một khối chóp tất cả 2020 mặt thì đáy của bao nhiêu cạnh?
A. 1010. B. 1011. C. 2020. D. 2019.
61
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 3x+yz+5 = 0 và hai điểm A(1; 0; 2), B(2; 1; 4).
Xét điểm M(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P). Hỏi a, b, c thỏa mãn điều kiện để tam giác MAB diện tích
nhỏ nhất?
A. a 7b 4c 7 = 0. B. 3a 7b 4c 7 = 0.
C. a 7b 4c + 7 = 0. D. 3a 7b 4c + 5 = 0.
Câu 44. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh bằng 2, hình chiếu vuông góc của A
0
lên
mặt phẳng (ABC) trung điểm cạnh AB và AA
0
=
10. Tính thể tích khối lăng tr đã cho.
A.
2
3
3
. B. 3
3. C.
3. D. 6
3.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, tính bán kính mặt cầu tâm A(1; 2; 2) tiếp xúc với mặt phẳng (P) :
x + 2y 2z + 1 = 0.
A. 3. B.
2
3
. C.
10
3
. D. 2.
Câu 46. Tính diện tích xung quanh của hình tr tròn xoay ngoại tiếp một hình lăng tr tam giác đều
các cạnh cùng bằng 1.
A.
π
3
. B.
2
3
3
. C.
2π
3
3
. D. π
3.
Câu 47. Tính đạo hàm của hàm số y = log
3
|
2x 5
|
.
A. y
0
=
4
(2x 5) ln 3
. B. y
0
=
4
|
2x 5
|
ln 3
.
C. y =
1
(2x 5) ln 3
. D. y
0
=
2
|
2x 5
|
ln 3
.
Câu 48. bao nhiêu giá tr nguyên của m để hàm số y = 2x
3
+ (2m 1)x
2
(m
2
1)x + 2 hai cực
trị?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 49. Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 2
−|x|
>
1
8
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 50. Cho tam giác ABC AB = 6, AC = 8, BC = 10. Tính diện tích xung quanh của khối tròn xoay
thu được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A. 160π. B. 60π. C. 120π. D. 80π.
62
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 A
4 B
5 D
6 A
7 D
8 B
9 B
10 A
11 B
12 B
13 C
14 A
15 A
16 D
17 D
18 C
19 D
20 C
21 C
22 C
23 C
24 A
25 B
26 C
27 D
28 A
29 B
30 C
31 C
32 C
33 A
34 B
35 A
36 C
37 B
38 D
39 D
40 D
41 D
42 D
43 C
44 B
45 D
46 C
47 A
48 B
49 A
50 B
63
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.10 THPT Chuyên Thái Bình Lần 3 (Thái Bình)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức P = ln
(
tan 1
)
+ ln
(
tan 2
)
+ ··· + ln
(
tan 89
)
.
A. P = 1. B. P =
1
2
. C. P = 0. D. P = 2.
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x
2
+ 1. B. y = 2x + 1. C. y = 2x + 1. D. y = x
2
+ 1.
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
π
3
1
x
<
π
3
3
x
+5
.
A. S =
−∞;
2
5
!
. B. S =
−∞;
2
5
!
(0; +).
C. S = (0; +). D. S =
2
5
; +
!
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a, S D =
a
17
2
, hình chiếu vuông góc
H của S trên ( ABCD) trung điểm của đoạn AB. Tính chiều cao của khối chóp H.S BD theo a.
A.
a
3
5
. B.
a
3
7
. C.
a
21
5
. D.
3a
5
.
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(x 9) = 3.
A. x = 18. B. x = 36. C. x = 27. D. x = 9.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
:
x 1
2
=
y + 2
1
=
z + 1
1
song song với mặt phẳng (P) : x + y z + m = 0.
A. m , 0. B. m = 0.
C. m R. D. Không giá trị nào của m.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số y =
1
3
x
3
1
2
x
2
+ ax + 1 đạt cực trị tại x
1
, x
2
thỏa mãn
x
2
1
+ x
2
+ 2a
x
2
2
+ x
1
+ 2a
= 9.
A. a = 2. B. a = 4. C. a = 3. D. a = 1.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 4x
3
+ mx
2
12x đạt cực tiểu tại điểm
x = 2.
A. m = 9. B. m = 2. C. Không tồn tại m. D. m = 9.
Câu 9. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình sau hai nghiệm thực phân biệt:
log
3
(1 x
2
) + log
1
3
(x + m 4) = 0.
A.
1
4
< m < 0. B. 5 m
21
4
. C. 5 < m <
21
4
. D.
1
4
m 2.
Câu 10. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 160 10t (m/s). Tìm quãng đường s
vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm vật dừng lại.
A. s = 2560m. B. s = 1280m. C. s = 2480m. D. s = 3840m.
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC S A = a, S B = a
2, S C = a
3. Thể tích lớn nhất của khối chóp
A. a
3
6. B.
a
3
6
2
. C.
a
3
6
3
. D.
a
3
6
6
.
64
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 12. Cho
2
R
2
f (x) dx = 1,
4
R
2
f (t) dt = 4. Tính I =
4
R
2
f (y) dy.
A. I = 5. B. I = 3. C. I = 3. D. I = 5.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình v bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2).
B. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (2; 1).
D. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (1; 1).
2 1 1 2
x
3
2
1
1
2
3
y
0
Câu 14. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
3
và
vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2x + y z = 0 phương trình
A. x 2y 1 = 0. B. x 2y + z = 0. C. x + 2y 1 = 0. D. x + 2y + z = 0.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = (x + 1)(2x
2
mx + 1) cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt.
A. m
−∞; 2
2
2
2; +
. B. m
−∞; 2
2
2
2; +
\{−3}.
C. m
2
2; 2
2
. D. m
−∞; 2
2
i
h
2
2; +
\{−3}.
Câu 16. Cho a số thực dương khác 1 các mệnh đề:
1. Hàm số y = log
a
x tập xác định D = (0; +).
2. Hàm số y = log
a
x đơn điệu trên khoảng D = (0; +).
3. Đồ thị hàm số y = log
a
x và đồ thị hàm số y = a
x
đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
4. Đồ thị hàm số y = log
a
x nhận Ox một tiệm cận.
bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 17. Hỏi phương trình 3.2
x
+ 4.3
x
+ 5.4
x
= 6.5
x
tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18. Cho a, b, c các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a
c
= b
d
ln
a
b
=
c
d
. B. a
c
= b
d
ln a
ln b
=
d
c
.
C. a
c
= b
d
ln a
ln b
=
c
d
. D. a
c
= b
d
ln
a
b
=
d
c
.
Câu 19. Cho hàm số y =
x
2
1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +). B. Hàm số đồng biến trên (−∞; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 20. Cho f (x), g(x) hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A.
b
R
a
f (x)dx =
b
R
a
f (y) dy. B.
b
R
a
(
f (x) + g(x)
)
dx =
b
R
a
f (x) dx +
b
R
a
g(x) dx.
C.
a
R
a
f (x) dx = 0. D.
b
R
a
(
f (x).g(x )
)
dx =
b
R
a
f (x) dx.
b
R
a
g(x) dx.
65
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 21. Cho hình tr bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình tr y
A. 96π (cm
2
). B. 92π (cm
2
). C. 40π (cm
2
). D. 90π (cm
2
).
Câu 22. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 4
x
.2
2x+3
.
A. F(x) =
2
4x+1
ln 2
. B. F(x) = 2
4x+3
. ln 2. C. F(x) =
2
4x+3
ln 2
. D. F(x) = 2
4x+1
. ln 2.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD gọi A
0
, B
0
, C
0
, D
0
lần lượt trung điểm của S A, S B, S C, S D. Khi đó tỉ
số thể tích của hai khối chóp S .A
0
B
0
C
0
D
0
và S.ABCD
A.
1
16
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên từng khoảng xác định và bảng biến thiên sau
x
y
0
y
−∞
0
2 4
+
0
+ +
0
++
11
+
−∞
1515
−∞−∞
Tìm m để phương trình f (x ) + m = 0 nhiều nghiệm nhất.
A.
m 1
m 15
. B.
m > 1
m < 15
. C.
m < 1
m > 15
. D.
m 1
m 15
.
Câu 25. Hàm số nào sau đây không phải nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x?
A. F
1
(x) =
1
2
cos 2x. B. F
2
(x) = sin
2
x + 2.
C. F
3
(x) =
1
2
(sin
2
x cos
2
x). D. F
4
(x) = cos
2
x.
Câu 26. Giá tr lớn nhất M của hàm số f (x ) = sin 2x 2 sin x
A. M = 0. B. M =
3
3
2
. C. M = 3. D. M =
3
3
2
.
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y = 3
6x+1
.
A. y
0
= 3
6x+2
.2. B. y
0
= (6x + 1)3
6x
. C. y
0
= 3
6x+2
.2 ln 3. D. y
0
= 3
6x+1
ln 3.
Câu 28. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
2
, y = 0, x = 2. Tính thể tích V của khối chóp
tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox.
A. V =
8
3
. B. V =
32
5
. C. V =
8π
3
. D. V =
32π
5
.
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) =
(
4x 3
)
1
2
.
A. D = R. B. D = R\
3
4
. C. D =
"
3
4
; +
!
. D. D =
3
4
; +
!
.
Câu 30. Cho hàm số y =
4x 1
2x + 3
đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị (C) tiệm cận đứng. B. Đồ thị (C) tiệm cận đứng, tiệm cận ngang.
C. Đồ thị (C) tiệm cận ngang. D. Đồ thị (C) không tiệm cận.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a, S A (ABCD)
S A = a
6. Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng
A.
a
3
6
6
. B. a
3
6. C.
a
3
6
3
. D.
a
3
6
2
.
66
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 32. Một bể nước dung tích 1000 lít. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, ban đầu bể cạn nước.
Trong giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể 1 lít/ 1 phút. Trong các giờ tiếp theo vận tốc nước chảy giờ
sau gấp đôi giờ liền trước. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu thì bể đầy nước? (kết quả gần đúng nhất).
A. 3,14 giờ. B. 4,64 giờ. C. 4,14 giờ. D. 3,64 giờ.
Câu 33. Bát diện đều mấy đỉnh?
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 34. Xét một hộp bóng bàn dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp vừa khít ba quả bóng bàn được
xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn kích thước như nhau. Phần không gian còn trống trong hộp
chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 65, 09%. B. 47, 64%. C. 82, 55%. D. 83, 3%.
Câu 35. Đường cong trong hình bên đồ thị của bốn hàm được liệt bên dưới.
Hỏi đó hàm số nào?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
B. y = x
4
+ 1.
C. y = x
4
+ 1.
D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
2 1 1 2
x
1
1
2
y
0
Câu 36. Cho hình nón bán kính đáy 4a, chiều cao 3a. Diện tích xung quanh hình nón bằng?
A. 24πa
2
. B. 20πa
2
. C. 40πa
2
. D. 12πa
2
.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng đi qua M(2; 0; 1) véctơ chỉ
phương
a = (4; 6; 2). Viết phương trình tham số của .
A.
x = 2 + 2t
y = 3t
z = 1 + t
. B.
x = 2 + 2t
y = 3t
z = 1 + t
. C.
x = 2 + 4t
y = 6t
z = 1 + 2t
. D.
x = 4 + 2t
y = 3t
z = 2 + t
.
Câu 38. Một quả bóng bàn một chiếc chén hình tr cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên
chiếc chén thấy phần ngoài của quả bóng chiều cao bằng
3
4
chiều cao của nó. Gọi V
1
, V
2
lần lượt
thể tích của quả bóng chiếc chén. Kết luận nào sau đây đúng?
A. 9V
1
= 8V
2
. B. 3V
1
= 2V
2
. C. 16V
1
= 9V
2
. D. 27V
1
= 8V
2
.
Câu 39. Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 0) và
vuông góc với đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
1
.
A. x + 2y 5 = 0. B. 2x + y z + 4 = 0. C. 2x y + z 4 = 0. D. 2x y + z + 4 = 0.
Câu 40. Cho mặt cầu diện tích bằng
8πa
2
3
. Tính bán kính mặt cầu đó.
A.
a
6
3
. B.
a
3
3
. C.
a
6
2
. D.
a
2
3
.
Câu 41. Hỏi đồ thị hàm số y =
3x
2
+ 2
2x + 1 x
tất cả bao nhiêu tiệm cận (gồm tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang)?
67
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên
mặt phẳng (P) : x + y + z = 0.
A. (1; 0; 1). B. (2; 0; 2). C. (1; 1; 0). D. (2; 2; 0).
Câu 43. Biết
2
R
0
e
x
(2x + e
x
) dx = a.e
4
+ b.e
2
+ c với a, b, c các số hữu tỷ. Tính S = a + b + c.
A. S = 2. B. S = 4. C. S = 2. D. S = 4.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng chứa hai điểm A(1; 0; 1), B(1; 2; 2) song
song với trục Ox phương trình
A. x + y z = 0. B. 2y z + 1 = 0. C. y 2z + 2 = 0. D. x + 2z 3 = 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d : x 1 =
y 2
2
=
z 4
3
và mặt phẳng
(P) : x + 4y + 9z 9 = 0. Tìm giao điểm I của d và (P).
A. I(2; 4; 1). B. I(1; 2; 0). C. I(1; 0; 0). D. I(0; 0; 1).
Câu 46. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1; 3; 2) song song với mặt
phẳng (P) : 2x y + 3z + 4 = 0
A. 2x y + 3z + 7 = 0. B. 2x + y 3z + 7 = 0. C. 2x + y + 3z + 7 = 0. D. 2x y + 3z 7 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C(3; 6; 4). Gọi M điểm nằm
trên đoạn BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM bằng
A. 2
7. B.
29. C. 3
3. D.
30.
Câu 48. Cho số thực x thỏa mãn log x =
1
2
log 3a 2 log b + 3 log
c (a, b, c các số thực dương). y
biểu diễn x theo a, b, c.
A. x =
3ac
3
b
2
. B. x =
3a
b
2
c
3
. C. x =
3a.c
3
b
2
. D. x =
3ac
b
2
.
Câu 49. Bạn A đoạn y dài 20m. Bạn chia đoạn y thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam
giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích
hai hình trên nhỏ nhất?
A.
40
9 + 4
3
m. B.
180
9 + 4
3
m. C.
120
9 + 4
3
m. D.
60
9 + 4
3
m.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) đồ thị y = f
0
(x) cắt trục Ox tại ba điểm hoành độ a < b < c như
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (c) > f (a) > f (b).
B. f (c) > f (b) > f (a).
C. f (a) > f (b) > f (c).
D. f (b) > f (a) > f (c).
x
y
a
b
c
68
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 B
4 A
5 B
6 A
7 B
8 B
9 C
10 B
11 D
12 A
13 B
14 A
15 B
16 A
17 C
18 B
19 C
20 D
21 D
22 A
23 D
24 C
25 A
26 B
27 C
28 D
29 D
30 D
31 C
32 C
33 A
34 B
35 D
36 B
37 A
38 A
39 D
40 A
41 D
42 A
43 D
44 C
45 D
46 A
47 B
48 A
49 B
50 A
69
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.11 THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Lần 1 (Đồng Tháp)
Câu 1. Cho hàm số y = (x 1)(x + 2)
2
. Trung diểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực tr của đồ thị hàm
số nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. 2x + y + 4 = 0. B. 2x + y 4 = 0. C. 2x y 4 = 0. D. 2x y + 4 = 0.
Câu 2. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x 1
2x 1
?
A. y = 1. B. y =
3
2
. C. y =
1
2
. D. y =
1
3
.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) lên tục trên R, đồ thị (C) như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị (C) 3 điểm cực tr tạo thành một tam giác cân.
B. Giá tr lớn nhất của hàm số 4.
C. Tổng các giá tr cực tr của hàm số 7.
D. Đồ thị (C) không điểm cực đại nhưng hai điểm cực tiểu (1, 3) (1, 3).
y
x
1
1
3
4
0
Câu 4. Một hình nón đường sinh bằng bán kính đáy. Diện tích của hình nón bằng 9π. Tính đường cao
h của hình nón.
A. h = 3
3. B. h =
3. C. h =
3
2
. D. h =
3
3
.
Câu 5. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là:
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 6. Cho S diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x x
2
và trục hoành. Số nguyên
lớn nhất không vượt quá S là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m 4 đi qua điểm
N(2, 0).
A. m =
6
5
. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 8. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5
3x1
=
1
2
!
x
2
bằng:
A. 0. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 9. Một người gởi tiếp kiệm với lãi suất 6, 5%/ năm lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 12 năm.
Câu 10. Cho
1
2
Z
0
x
n
dx =
1
64
và
5
Z
1
dx
2x 1
= m, với m, n các số nguyên dương. Khi đó:
A. n > m. B. 1 < n + m < 5. C. n < m. D. n = m.
70
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 11. Tập xác định của hàm số y =
ln(x 1) + ln(x + 1) là:
A. (1, +). B. (−∞,
2). C. . D.
h
2, +
.
Câu 12. Hàm số y =
x
2
3x
x + 1
giá trị cực đại bằng:
A. 9. B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1, 3, 5), B(2, 0, 1), C(0, 9, 0). Tìm trọng tâm
G của tam giác ABC.
A. G(3, 12, 6). B. G(1, 5, 2). C. G(1, 0, 5). D. G(1, 4, 2).
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC tam giác vuông cân tại A, BC = 2a. Mặt bên S BC
tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S .ABCD.
A. V = a
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V
a
3
.
Câu 15. Số giao điểm của đường cong y = x
3
3x
+
x 1 và đường thẳng y = 1 2x bằng:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 16. Hỏi a b thỏa mãn điều kiện nào để đồ thị hàm số
y = ax
4
+ bx
2
+ c (a , 0) dạng đồ thị như hình bên?
A. a > 0 và b > 0.
B. a > 0 và b < 0.
C. a < 0 và b > 0.
D. a < 0 và b < 0.
y
x
O
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y = log
5
(x
2
+ x + 1)
A. y
0
=
2x + 1
(x
2
+ x + 1) ln 5
. B. y
0
=
2x + 1
x
2
+ x + 1
.
C. y
0
= (2x + 1) ln 5. D. y
0
=
1
(x
2
+ x + 1) ln 5
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2, 1, 3), B(2, 0, 5), C(0, 3, 1). Phương
trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua A vuông góc BC?
A. x y + 2z + 9 = 0. B. x y + 2z 9 = 0.
C. 2x + 3y 6z 19 = 0. D. 2x + 3y + 6z 19 = 0.
Câu 19. Với các số thực dương x, y bất kì. mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
2
x
y
!
=
log
2
x
log
2
y
. B. log
2
(x + y) = log
2
x + log
2
y.
C. log
2
x
2
y
!
= 2 log
2
x log
2
y. D. log
2
= log
2
x. log
2
y.
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AC = a,
[
ACD = 60
.
Đường thẳng BC
0
tạo với
(
ACC
0
A
0
)
một góc 30
. Tính thể tích V của khối tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V = a
3
6. B. V =
a
3
3
3
. C. V = 3a
3
. D. V = a
3
3.
71
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
x, y = 0, x = 0 x = 2 được tính bởi
công thức:
A.
2
Z
0
x x
2
dx. B.
2
Z
1
x
2
x
dx
1
Z
0
x
2
x
dx.
C.
1
Z
0
x
2
x
dx +
2
Z
1
x
2
x
dx. D.
2
Z
0
x
2
x
dx.
Câu 22. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = e
x
(
2e
x
+ 1
)
biết F(0) = 1.
A. F(x) = 2x + e
x
. B. F(x) = 2x e
x
.
C. F(x) = 2 + e
x
. D. F(x) = 2x e
x
1.
Câu 23. Biết log
27
5 = a, log
8
7 = b, log
2
3 = c thì log
12
35 tính theo a, b, c bằng:
A.
3(b + ac)
c + 2
. B.
3b + 2ac
c + 2
. C.
3b + 2ac
c + 2
. D.
3(b + ac)
c + 1
.
Câu 24.
Đồ thị như hình bên của đồ thị hàm số nào?
A. y = x
3
3x + 4.
B. y = x
3
3x
2
.
C. y = x
3
3x
2
+ 4.
D. y = x
3
3x.
y
O
x
1
1
2
2
4
Câu 25. Cho biểu thức P = x
5
r
x
3
q
x
x, x > 0. mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = x
2
3
. B. P = x
3
10
. C. P = x
13
10
. D. P = x
1
2
.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho điểm M(12, 8, 6). Viết phương trình mặt phẳng (α)
đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ.
A. 2x + 3y + 4z 14 = 0. B.
x
12
+
y
18
+
z
6
= 1.
C.
x
6
+
y
4
+
z
3
= 1. D. x + y + z 26 = 0.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với đáy thể
tích của khối chóp đó bằng
a
3
4
. Tính cạnh bên S A.
A.
a
3
2
. B. 2s
3. C. a
3. D.
a
3
3
.
Câu 28. Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng 10 cm như
72
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
hình bên và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình
tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành.
A. V =
250
2
3
cm
3
.
B. V = 250
2cm
3
.
C. V =
125
2
3
cm
3
.
D. V =
100
2
3
cm
3
.
10cm
Câu 29. Một cái lăn sơn nước dạng một hình trụ. Đường kính của
đường tròn đáy chiều dài lăn 23 cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 15
vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện tích là:
A. 1725πcm
2
.
B. 3450πcm
2
.
C. 1724πcm
2
.
D. 862, 5πcm
2
.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y + z 1 = 0. Vectơ nào dưới
đây không phải véctơ pháp tuyến của (P)?
A.
n = (2, 1, 1). B.
n = (2, 1, 1). C.
n = (1, 1, 1). D.
n = (2, 1, 1).
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3, 1, 2), B(1, 5, 4). Phương trình nào dưới
đây phương trình trung trực của đoạn AB?
A. x 2y z + 7 = 0. B. x + y + z 8 = 0. C. x + y z 2 = 0. D. 2x + y z 3 = 0.
Câu 32. bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 2017
x
2
+ x + 1
?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 33. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = ln |x| đạo hàm tại mọi x , 0 và
(
ln |x|
)
0
=
1
|x|
.
B. log
0,002
(x 1 > log
0,02
x x 1 < x).
C. Đồ thị của hàm số y = log
2
x nằm phía bên trái trục tung.
D. lim
x0
+
log
2
x = −∞.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y = x
3
3x + 1 tại 3 điểm phân biệt, trong đó đúng hai điểm phân biệt hoành độ dương.
A. 1 < m < 3. B. 1 < m < 3. C. 1 < m < 1. D. m = 1.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3, 1, 0)
MN = (1, 1, 0). Tìm tọa đô
của điểm N.
A. N(4, 2, 0). B. N(4, 2, 0). C. N(2, 0, 0). D. N(2, 0, 0).
Câu 36. Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m/s thì người lái xe hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần
đều với vận tốc v(t) = 38t + 19(m/s), trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây k từ lúc bắt đầu
hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
73
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
A. 4, 75m. B. 4, 5m. C. 4, 25m. D. 5m.
Câu 37. Nhà Văn hóa Thanh niên của thành phố X muốn trang trí
đèn y led gần cổng để đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nhờ bạn Na
đến giúp. Ban giám đốc nhà Văn hóa Thanh Niên chỉ cho bạn Na biết chỗ
chuẩn bị trang trí đã hai trụ đèn cao áp mạ kẽm cố định đặt vị trí A
và B độ cao lần lượt 10 m và 30 m, khoảng cách giữa hai tr đèn
24 m cũng yêu cầu bạn Na chọn một cái chốt vị trí M trên mặt đất
nằm giữa hai chân trụ đèn để giăng dây đèn led nối đến hai đỉnh C D
của trụ đèn (như hình vẽ). Hỏi bạn Na phải đặt chốt vị trí cách tr đèn
B trên mặt đất bao nhiêu để tổng độ dài hai sợi đèn led ngắn nhất?
A
M
B
C
D
10
30
A. 20 m. B. 6 m. C. 18 m. D. 12 m.
Câu 38. Biết
1
Z
0
x + 2
x
2
+ 4x + 7
dx = a ln
12 + b ln
7, với a, b các số nguyên. Tổng a + b bằng:
A. 1. B. 1. C.
1
2
. D. 0.
Câu 39. Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là:
A.
3π
2
3
. B.
π
2
3
. C.
3
π
2
. D.
2
3
3π
.
Câu 40. Giá tr nào của x thì hàm số y = 2
2 log
3
xlog
2
3
x
A.
2. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3, 2, 3), I(1, 0, 4). Tìm tọa độ điểm N
sao cho I trung điểm đoạn MN.
A. N(5, 4, 2). B. N(1, 0, 2). C. N(2, 1,
7
2
). D. N(1, 2, 5).
Câu 42. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin
2
x
2
cos
2
x
2
A.
Z
f (x)dx = sin x + C. B.
Z
f (x)dx =
2
3
sin
3
x
2
cos
3
x
2
+ C.
C.
Z
f (x)dx = sin x + C. D.
Z
f (x)dx =
1
3
sin
3
x
2
cos
3
x
2
+ C.
Câu 43. Cho hàm số f (x) liên tục trên R,
3
Z
1
f (x)dx = 2016,
4
Z
3
f (x)dx = 2017. Tính
4
Z
1
f (x)dx .
A. 4023. B. 1. C. -1. D. 0.
Câu 44. Gọi M giá trị lớn nhất, m giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
12x + 1 trên đoạn
[1, 3]. Khi đó tổng M + m giá tr 1 số thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0, 2). B. (3, 5). C. (59, 61). D. (39, 42).
Câu 45. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y = (2m 1)x (3m + 2) cos x nghịch biến trên
R.
A. 3 x
1
5
. B. 3 < x <
1
5
. C. m < 3. D. m
1
5
.
74
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) mặt phẳng (P) lần lượt phương
trình x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 2z 6 = 0, 2x + 2y + z + 2m = 0. bao nhiêu giá tr nguyên của m để (P)
tiếp xúc với (S )?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 47. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để bất phương trình 9
x
2(m + 1).3
x
3 2m > 0
nghiệm đúng với mọi x R.
A. m tùy ý. B. m ,
4
3
. C. m <
3
2
. D. m
3
2
.
Câu 48. Cho hàm số y = x
3
3x giá tr cực đại và cực tiểu lần lượt y
1
, y
2
. Khi đó:
A. y
1
y
2
= 4. B. 2y
1
y
2
= 6. C. 2y
1
y
2
= 6. D. y
1
+ y
2
= 4.
Câu 49. Giả sử hàm dố f liên tục trên khoảng K a, b, c ba số bất thuộc thuộc K. KHẳng định
nào sau đây sai?
A.
c
Z
a
f (x)dx +
c
Z
b
f (x)dx =
b
Z
a
f (x)dx , c (a, b).
B.
a
Z
a
f (x)dx = 0.
C.
b
Z
a
f (x)dx ,
b
Z
a
f (t)dt = 0.
D.
b
Z
a
f (x)dx =
a
Z
b
f (t)dt.
Câu 50. Nếu (0, 1)
3
< (0, 1)
2
và log
b
2
3
< log
b
1
2
thì:
A.
a > 10
b < 1
. B.
0 < a < 10
0 < b < 1
. C.
0 < a < 10
b > 1
. D.
a > 10
0 < b < 1
.
75
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 A
4 A
5 C
6 B
0.11 C
8 B
9 D
10 D
11 D
12 A
13 D
14 D
15 A
16 B
17 A
18 D
19 C
20 A
21 B
22 B
23 A
24 C
25 C
26 A
27 C
28 A
29 A
30 B
31 A
32 B
33 D
34 C
35 D
36 A
37 C
38 D
39 D
40 B
41 D
42 C
43 C
44 D
45 A
46 B
47 D
48 B
49 C
50 C
76
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.12 THPT Công Nghiệp (Hòa Bình)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng biến
thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
0
1
+
+
0
++
1 −∞
22
−∞−∞
Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số m sao cho phương trình f (x) = m đúng một nghiệm thực.
A. [1; 2). B. [2; +). C. (1; +). D. (2; +).
Câu 2. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng :
x
1
=
y + 2
1
=
z 1
3
đi qua điểm
M(2; m; n). Tìm giá trị của m, n.
A. m = 2; n = 1. B. m = 0; n = 7. C. m = 4; n = 7. D. m = 2; n = 1.
Câu 3. Trong không gian tọa độ Ox yz, cho đường thẳng :
x 1
1
=
y 1
2
=
z + 2
1
và A(1; 0; 2). Tìm
tọa độ điểm H hình chiếu của A trên .
A. (1; 1; 2). B. (0; 1; 2). C. (0; 1; 1). D. (1; 2; 4).
Câu 4. Hàm số nào sau đây ba điểm cực trị?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 10. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 3.
C. y =
1
3
x
3
3x
2
+ 5x + 2. D. y = 2x
4
4.
Câu 5. Cho lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên độ dài
a
3 và hợp với mặt đáy (ABC) một góc 60
0
. Tính thể tích khối lăng tr đó.
A.
a
3
3
8
. B.
3a
3
3
8
. C.
3a
3
4
. D.
3a
3
3
4
.
Câu 6. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; 0; 1) và vec chỉ phương
u = (2; 3; 1).
A.
x = 2 2t
y = 3t
z = 1 t
. B.
x = 4 + 2t
y = 6
z = 2 t
. C.
x = 2 4t
y = 6t
z = 1 2t
. D.
x = 2 + 4t
y = 6t
z = 1 + 2t
.
Câu 7. Gọi A và B tương ứng điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i z
0
= 2 + 3i. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hai điểm A B đối xứng nhau qua trục Oy.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
C. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua tr ục Ox.
D. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
77
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 8. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
2
x
, y = 0,
x = 1, x = 4 quanh trục Ox.
A. 2π. B. 3π. C. 4π. D. 6π ln 2.
Câu 9. Cho P =
a
1
2
b
1
2
2
1 2
r
b
a
+
b
a
1
(với a > 0, b > 0). Tìm biểu thức r út gọn của P.
A. P = a. B. P = 2a. C. P = a + 1. D. P = a 1.
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y = ln
x
2
+ x 2 x
.
A. (−∞; 2). B. (−∞; 2) (2; +).
C. (−∞; 2] (2; +) . D. [2; 2).
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH sinh ra một hình nón. Tính diện
tích xung quanh của hình nón.
A. πa
2
. B.
πa
2
3
4
. C. 2πa
2
. D.
πa
2
2
.
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 3 sin x.
A.
R
f (x)dx = sin x + 3 cos x. B.
R
f (x)dx = sin x cos x .
C.
R
f (x)dx = sin x 3 cos x. D.
R
f (x)dx = sin x + 3 cos x.
Câu 13. Viết biểu thức K =
3
v
t
2
3
3
s
2
3
r
2
3
dưới dạng lũy thừa của
2
3
.
A.
2
3
!
1
8
. B.
2
3
!
1
6
. C.
2
3
!
5
18
. D.
2
3
!
1
2
.
Câu 14. Cho số phức z = 4 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. 4 và 3. B. 4 và 3. C. 4 3. D. 4 và 3.
Câu 15. Cho x, y hai số thực không âm thỏa mãn điều kiện x + y = 2. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu
thức P =
1
3
x
3
+ x
2
+ y
2
x + 1.
A. min P = 5. B. min P = 5. C. min P =
7
3
. D. min P =
115
3
.
Câu 16. Biết rằng f (x) hàm số đạo hàm liên tục trên R f (0) = 1. Tính
x
R
0
f
0
(t)dt.
A. f (x) + 1. B. f (x + 1). C. f (x). D. f (x) 1.
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
2
(x + 2) < log
1
2
(3x 4).
A. S =
4
3
; 3
!
. B. S =
4
3
; +
!
. C. (2; +). D. (−∞; 3).
Câu 18. Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y
0
(e) = 2m + 1.
A. m =
1 + 2e
4e 2
. B. m =
1 + 2e
4e + 2
. C. m =
1 2e
4e + 2
. D. m =
1 2e
4e 2
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên S A vuông góc với mặt
phẳng đáy độ dài a. Tính thể tích tứ diện S.ABCD.
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
a
3
4
. D.
a
3
8
.
78
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 20. Hàm số y = 2x
2
x
4
nghịch biến trên những khoảng nào? Tìm đáp án đúng nhất.
A. (1; 0); (1; +) . B. (−∞; 1); (0; 1). C. (1; 0). D. (1; 1).
Câu 21. Cho hàm số y =
3x
2
3x + 1
x
2
+ 2x 3
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số tiệm cận đứng x = 1.
B. Đồ thị hàm số hai tiệm cận đứng x = 1 ; x = 3.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 3.
D. Đồ thị hàm số ba đường tiệm cận.
Câu 22. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại B và AC = a
2, biết
thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng 2a
3
. Tính chiều cao của hình lăng trụ.
A. 12a. B. 3a. C. 6a. D. 4a.
Câu 23. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ 2x + 1 với đường thẳng y = 1 x.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 24. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
|
z (4 + 3i)
|
= 2 đường tròn tâm I, bán kính
R. Khẳng định đúng là:
A. I(4; 3), R = 2. B. I(4; 3), R = 4. C. I(4; 3), R = 4. D. I(4; 3), R = 2.
Câu 25. Cho a > 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu 0 < x
1
< x
2
thì log
a
x
1
< log
a
x
2
. B. log
a
x > 0 khi x > 1.
C. Nếu 0 < x
1
< x
2
thì log
a
x
1
> log
a
x
2
. D. log
a
x < 0 khi 0 < x < 1.
Câu 26. Tìm môđun của số phức z = 5 + 2i (1 + i)
3
.
A. 3. B. 7. C. 2. D. 5.
Câu 27. Cho hàm số y =
x + 3
x
2
+ 4x + m
. Tìm tất cả các giá tr của m để đồ thị hàm số ba tiệm cận?
A. m > 4 m , 3. B. m < 4. C. m < 4 và m , 3. D. m R.
Câu 28. Cho đường thẳng d :
x = 1 t
y = 2 + t
z = 1 2t
và mặt phẳng (α) : x + 3y + z 6 = 0. Trong các khẳng định
sau, tìm khẳng định đúng.
A. d k (α). B. d cắt (α) và d 6⊥ (α). C. d (α). D. d (α).
Câu 29.
79
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Đồ thị hình bên của hàm số
A. y =
x
3
3
+ x
2
+ 1.
B. y = x
3
3x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
D. y = x
3
3x
2
+ 1.
2 1 1 2 3
3
2
1
1
2
3
0
x
y
f
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + y 2z + 1 = 0. Tìm
tọa độ vec pháp tuyến của (P).
A. (2; 1; 2). B. (1; 2; 1). C. (2; 1; 2). D. (2; 1; 2).
Câu 31. Một vật chuyển động với gia tốc a(t) = 20(1 + 2t)
2
(m/s
2
). Khi t = 0 thì vận tốc của vật
30 (m/s
2
). Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (m mét, s giây).
A. 46m. B. 48m. C. 47m. D. 49m.
Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường x
2
2y = 0 và x
2
+ y
2
= 8.
A. 2
π +
4
3
!
. B. 2
π +
2
3
!
. C. 2
2π +
4
3
!
. D. 2
π
2
3
!
.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x +
4 x
2
= m nghiệm.
A. 2 m 2
2. B. 2 < m < 2
2. C. 2 < m < 2. D. 2 m 2.
Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 2
1
=
y 1
1
=
z 1
2
và điểm A(2; 1; 0).
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A chứa .
A. x 7y 4z + 9 = 0. B. x 7y 4z + 8 = 0. C. 2x + y 4z + 3 = 0. D. x y + 2z + 7 = 0.
Câu 35. Gọi M (C) : y =
2x + 1
x 1
hoành độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ
Ox, Oy lần lượt tại M, N. Tính diện tích tam giác OMN.
A.
123
6
. B.
125
6
. C.
119
6
. D.
121
6
.
Câu 36. Biết rằng
e
R
1
1 + 3 ln x. ln x
x
dx =
a
b
, trong đó a, b hai số nguyên dương
a
b
phân số tối
giản. Tính giá tr biểu thức P = a b.
A. 19. B. 18. C. 2. D. 21.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 5y z 2 = 0 và
đường thẳng d :
x 12
4
=
y 9
3
=
z 1
1
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) cắt
và vuông góc với đường thẳng d.
A.
x 8
4
=
y 6
3
=
z
1
. B.
x
8
=
y
7
=
z + 2
11
.
C.
x 4
8
=
y 3
7
=
z + 1
11
. D.
x
3
=
y 1
5
=
z 3
1
.
80
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 38. Cho m = log
a
3
ab
, với a, b > 1 P = log
2
a
b + 16 log
b
a. Hỏi khi P đạt giá tr nhỏ nhất thì
giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m = 2. B. m = 1 . C. m =
1
2
. D. m = 4.
Câu 39. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
+ 2(m 1)x
2
+ 2m 5 ba điểm cực tr lập thành tam giác đều.
A. m = 1. B. m = 1
3
3. C. m = 1 +
3
3. D. m = 1
3.
Câu 40. bao nhiêu số thực a thỏa mãn
2
R
a
x
3
dx = 2.
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 41. Cho hình trụ tròn xoay thiết diện qua trục một hình vuông. Tính tỉ số diện tích của hai mạt
cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình trụ.
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn | z |= m
2
+ 2m + 5, với m tham số thực thuộc R. Biết rằng tập hợp
các điểm biểu diễn các số phức w = (3 4i)z 2i một đường tròn. Tính bán kính r nhỏ nhất của đường
tròn đó.
A. r = 20. B. r = 4. C. r = 22. D. r = 5.
Câu 43. Tìm m để phương trình log
2
2
x log
2
x
2
+ 3 = m hai nghiệm phân biệt x [1; 8].
A. 2 < m < 3. B. 2 m 6. C. 2 < m 3. D. 3 m 6.
Câu 44. Một hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = DA =
2.
Cho hình thang đó quay quanh AB. Tính thể tích khối tròn xoay đó.
A. V =
7π
3
. B. V =
4π
3
. C. V =
5π
3
. D. V = 3π.
Câu 45. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S D =
3a
2
. Hình chiếu vuông góc của
điểm S trên mặt phẳng đáy trung điểm cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (S BD).
A.
3a
4
. B.
2a
3
. C.
a
3
. D.
3a
2
.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD đáy tam giác đều cạnh a, góc giữa S C và mp(ABC) 45
0
. Hình
chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Biết CH =
a
7
3
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng S A và BC.
A.
a
210
15
. B.
a
210
45
. C.
a
210
30
. D.
a
210
20
.
Câu 47. Cho hàm số f (x) = 3
x
2
.4
x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. f (x) > 9 x
2
+ 2x log
3
2 > 2. B. f (x) > 9 x
2
log
2
3 + 2x > 2 log
2
3.
C. f (x) > 9 2x log 3 + x log 4 > log 9. D. f (x) > 9
x
2
2
+ 2x log
9
2 > 1.
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 1
2
=
y
1
=
z
2
và các điểm A(2; 1; 0),
B(2; 3; 2). Phương trình mặt cầu đi qua A, B tâm thuộc đường thẳng
A. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 17. B. (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 5. D. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 2)
2
= 16.
81
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 49. Người ta tiến hành mạ vàng chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật nắp. Thể tích của hộp
1000cm
3
, chiều cao của hộp 10cm. Biết rằng đơn giá mạ vàng 10.000 đ/cm
2
. Gọi x (triệu đồng)
tổng số tiền bỏ ra khi mạ vàng cả mặt bên trong mặt bên ngoài chiếc hộp. Tìm giá tr nhỏ nhất của x.
A. 12 triệu. B. 6 triệu. C. 8 triệu. D. 4 triệu.
Câu 50. Cho số phức z = a + bi (a, b R). Trong các khẳng định sau đây, đâu khẳng định sai?
A. | z |=| z |=
a
2
+ b
2
. B.
1
z
=
z
a
2
+ b
2
với a
2
+ b
2
, 0.
C.
z
z
= 1
2b(b + ai)
a
2
+ b
2
. D.
z
z z
=
1
2
+
a
2b
i.
82
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 C
4 B
5 B
6 C
7 B
8 B
9 A
10 C
11 D
12 C
13 D
14 A
15 C
16 C
17 A
18 C
19 A
20 A
21 A
22 D
23 A
24 D
25 C
26 B
27 C
28 C
29 B
30 D
31 B
32 B
33 A
34 A
35 D
36 A
37 B
38 B
39 B
40 D
41 D
42 A
43 C
44 A
45 B
46 D
47 C
48 A
49 A
50 D
83
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.13 THPT Thanh Bình (Đồng Tháp)
Câu 1.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó
hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x + 2.
B. y = x
3
+ 3x + 1.
C. y = x
4
x
2
+ 1.
D. y = x
3
3x + 1.
3. 2. 1. 1. 2.
1.
1.
2.
3.
4.
0
x
y
Câu 2. Cho hàm số y =
ax + 1
bx 2
(1). Xác đinh a b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm
cận đứng và đường thẳng y =
1
2
làm tiệm cận ngang.
A. a = 2, b = 2. B. a = 1, b = 2. C. a = 2, b = 2. D. a = 1, b = 2.
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) = sin x
3 cos x trên (0; π).
A. 2. B.
3. C. 1. D.
3.
Câu 4. Cho hàm số y =
f (x)
g(x)
với f (x) , g(x) , 0, lim
x+
f (x) = 1 lim
x+
g(x) = 1. Khẳng định nào
sau đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số thể nhiều hơn một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 1 y = 1.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định,liên tục trên R và bảng biến thiên.
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
−∞−∞
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số đúng một cực trị.
B. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 3.
C. Hàm số giá tr lớn nhất bằng + và giá tr nhỏ nhất bằng 4.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 6.
84
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) trên K. Hình vẽ bên dưới đồ
thị của hàm số f (x) trên K. Số điểm cực tr của hàm số f (x)
trên
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7.
Chiều dài nhất của cái thang AB để dựa vào tường AC
mặt đất BC, ngang quan cột đỡ DH cao 4m song song và cách
tường CH = 0, 5m
A. Xấp xỉ 5,4902.
B. Xấp xỉ 5,602.
C. Xấp xỉ 5,5902.
D. Xấp xỉ 6,5902.
A
B
C
H
D
Câu 8. Khoảng đạo hàm cấp hai nhỏ hơn không của hàm số được gọi khoảng lõm của hàm số, vậy
khoảng lõm của hàm số f (x) = x
3
3mx
2
+ 2m
2
x + 1
A. (m; +). B. (−∞; 3). C. (3; +). D. (−∞; m).
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y =
cot x 2
cot x m
đồng biến trên khoảng
π
4
;
π
2
.
A. m 0 hoặc 1 m < 2. B. m 0.
C. 1 m < 2. D. m > 2.
Câu 10. Giá trị của m để đường thẳng d : x + 3y + m = 0 cắt đồ thị hàm số y =
2x 3
x 1
tại hai điểm M, N
sao cho tam giác AMN vuông tại A(1; 0)
A. m = 6. B. m = 4. C. m = 6. D. m = 4.
Câu 11. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 3(m + 1)x m 1. Hàm số hai giá trị cực tr cùng dấu khi
A. m < 0. B. m > 1. C. 1 < m < 0. D. m < 1 hoặc m > 0.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu a > 1 thì log
a
M > log
a
N M > N > 0.
B. Nếu 0 < a < 1 thì log
a
M > log
a
N 0 < M < N.
C. Nếu M, N > 0 0 < a , 1 thì log
a
(MN) = log
a
M. log
a
N.
D. Nếu 0 < a < 1 thì log
a
2016 > log
a
2017.
Câu 13. Giải phương trình log
3
(x
2
1) = 1.
A. x = ±2. B. ±4. C. 2. D. 6.
85
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 14. Giả sử tỉ lệ lạm phát của Việt Nam trong 10 năm qua 5%. Hỏi nếu năm 2007, giá xăng
12000 VND/lít. Hỏi năm 2016 giá tiền xăng bao nhiêu tiền một lít?
A. 11340,000 VND/lít. B. 11340,000 VND/lít.
C. 18615,94 VND/lít. D. 186160,94 VND/lít.
Câu 15. Cho biểu thức B = 3
2 log
3
a
log
5
a
2
. log
a
25 với a dương, khác 1. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A. B = a
2
4. B. B 2a 5. C. log
a
2
4
(B) = 1. D. B > 3.
Câu 16. Cho bất phương trình log
4
x
2
+ log
1
2
(4x + 3) < 0. Chọn khẳng định đúng:
A. Tập nghiệm của bất phương trình chưa trong tập (2; +).
B. Nếu x một nghiệm của bất phương trình thì log
2
x > log
2
3.
C. Tập nghiệm
1
2
< x < 3.
D. Tập nghiệm của bất phương trình 1 < x < 3.
Câu 17. Tập nghiệm của bấy phương trình 2 log
3
(x 1) + log
3
(2x 1) 2 là:
A. S = (1; 2]. B. S =
1
2
; 2
!
. C. S = [1; 2]. D. S =
"
1
2
; 2
#
.
Câu 18. Cho hàm số y = ln
1
x + 1
. Biểu thức liên hệ giữa y và y
0
nào sau đây biểu thức không phụ
thuộc vào x?
A. y
0
e
y
= 1. B. y
0
e
y
= 0. C. y
0
+ e
y
= 0. D. y
0
e
y
= 1.
Câu 19.
Đồ thị hình bên đồ thị của hàm số nào sau?
A. y = 2
x
.
B. y = 3
x
.
C. y = 4
x
.
D. y = 2x
2
.
3. 2. 1. 1. 2.
1.
1.
2.
3.
4.
0
x
y
Câu 20. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
q
x
3
+ 2(1 +
x
3
+ 1) +
q
x
3
+ 2(1
x
3
+ 1)
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21. Tập xác định của hàm số y =
1
s
log
9
2x
x + 1
!
1
2
A. 3 < x < 1. B. x > 1. C. x < 3. D. 0 < x < 3.
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f (x) = cos(5x 2)
86
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
A. F(x) =
1
5
sin(5x 2) + C. B. F(x ) = 5 sin(5x 2) + C.
C. F(x) =
1
5
sin(5x 2) + C. D. F(x) = 5 sin(5x 2) + C.
Câu 23. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x) và hai
đường thẳng x = a, x = b (a < b)
A. S =
b
R
a
|
f (x) g(x)
|
dx . B. S =
b
R
a
( f (x) g(x))dx.
C. S =
b
R
a
( f (x) g(x))
2
dx . D. S = π
b
R
a
|
f (x) g(x)
|
dx .
Câu 24. hình bên, ta parabol y = x
2
2x + 2, tiếp tuyến với tại điểm M(3; 5).
6.
4. 2. 2. 4.
8.
6.
4.
2.
2.
4.
0
x
y
9
Diện tích phần được màu
A. 9. B. 10. C. 12. D. 15.
Câu 25. Khi tính
R
sin ax. cos bxdx, biến đổi nào dưới đây đúng?
A.
R
sin ax. cos bxdx =
R
sin axdx
R
cos bxdx .
B.
R
sin ax. cos bxdx = ab
R
sin x cos xdx.
C.
R
sin ax. cos bxdx =
1
2
R
"
sin
a + b
2
x + sin
a b
2
x
#
dx .
D.
R
sin ax. cos bxdx =
1
2
R
[
sin(a + b)x + sin(a b)x
]
dx .
Câu 26. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) =
1
2π
+
sin(πt)
π
(m/s). Gọi S
1
quãng đường vật đó đi
được trong 2 giây đầu va S
2
quãng đường đi được từ giây thứ 3 đến giây thứ 5. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. S
1
< S
2
. B. S
1
> S
2
. C. S
1
= S
2
. D. S
2
= 2S
1
.
Câu 27. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, x =
π
3
quay quanh trục Ox tạo thành
A. π
3. B.
π
3
(3
3 π). C.
π
3
(3
3 1). D.
π(
3 1)
3
.
87
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 28. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
R
odx = C. B.
R
1
x
dx = ln |x| + C.
C.
R
x
α
dx =
x
α+1
α + 1
+ C . D.
R
dx = x + C.
Câu 29. Cho hai số phức z z
0
lần lượt được biểu diễn bới hai vecto
u ,
u
0
. y chọn câu trả lời sai
trong các câu sau:
A.
u +
u
0
biểu diễn cho số phức z + z
0
.
B.
u
u
0
biểu diễn cho số phức z z
0
.
C.
u .
u
0
biểu diễn cho số phức z.z
0
.
D. Nếu z = a + bi thì
u =
OM, với M(a; b).
Câu 30. Tính môdun của số phức z = (1 + i)
2016
.
A. 2
1008
. B. 2
1000
. C. 2
2016
. D. 2
1008
.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 i = 0. Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng
tọa độ Oxy đến điểm M(3; 4).
A. 2
5. B.
13. C. 2
10. D. 2
2.
Câu 32. Cho phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình đã cho. Khi
đó giá trị biểu thức A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
bằng
A. 4
10. B. 20. C. 3
10. D.
10.
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tập hợp điểm bểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
| 2 + i(z 1)| = 5. Phát biểu nào sau đâu sai?
A. Tập hợp các điể biểu diễn các số phức z đường tròn tâm I(1; 2).
B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z đường tròn bán kính R = 5.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z đường tròn bán kính R = 10.
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z hình tròn bán kính R = 10.
Câu 34. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng Oxy.
B. Số phức z = a + bi đun l
a
2
+ b
2
.
C. Số phức z = a + bi = 0
a = 0
b = 0
.
D. Số phức z = a + bi số phức đối z
0
= a bi.
Câu 35. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD AD = 60cm. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh MN
và PQ vào phía trong đến khi AB DC trùng nhau như hình v dưới đây để được một hình lăng tr
khuyết hai đáy.
88
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
B M Q C M
B
C
Q
A N P Q N
A
D
P
x
x
60 cm
Tìm x để thể tích khối lăng tr lớn nhất?
A. x = 20. B. x = 15. C. x = 25. D. x = 30.
Câu 36. Một hình tr diện tích xung quanh bằng S , diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu bán kính a.
Khi đó thể tích khối trụ bằng
A.
1
2
S a. B.
1
3
S a. C.
1
4
S a. D. S a.
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, S A vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB =
a, AD = 2a. Góc giữa mặt bên S B và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
0
. Thể tích hình chóp S .ABCD bằng
A.
6a
3
18
. B.
2
2a
3
3
. C.
a
3
3
. D.
2a
3
3
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B và BA = BC = 3. Cạnh bên S A = 6
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
3
2
2
. B. 9. C.
3
6
2
. D. 3
6.
Câu 39. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình tr đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S
1
tổng diện
tích của 3 quả bóng bàn, S
2
diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
S
1
S
2
bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Trong các mệnh đề sau, y chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì
A. mỗi đỉnh đỉnh chưng của ít nhất ba mặt. B. hai cạnh bất ít nhất một điểm chung.
C. hai mặt bất ít nhất một điểm chung. D. hai cạnh bất ít nhất một cạnh chung.
Câu 41. Một hình trụ tròn xoay, bán kính đáy R, trục OO
0
= R
2. Một đoạn thẳng AB = R
6 đầu
A (O), B (O
0
). Góc giữa AB và trục của hình tr gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 55
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D. 75
0
.
Câu 42. Cho tứ diện ABCD DA = 1, DA(ABC). ABC tam giác đều, cạnh bằng 1. Trên các
cạnh DA, DB, DC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho
DM
DA
=
1
2
,
DN
DB
=
1
3
,
DP
DC
=
3
4
. Thể tích tứ diện
MNPQ bằng
A. V =
3
12
. B. V =
2
12
. C. V =
3
96
. D. V =
2
96
.
89
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 43. Trong không gian cho ba điểm A(1; 3; 1), B(4; 3; 1), C(1; 7; 3). Nếu D đỉnh thứ 4 của hình
bình hành ABCD thì D tọa độ
A. (0; 9; 2). B. (2; 5; 4). C. (2; 9; 2). D. (2; 7; 5).
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho hai vecto
a = (a
1
; a
2
; a
3
),
b = (b
1
; b
2
; b
3
) khác
0 . Khi đó
cos(
a ,
b ) biểu thức nào sau đây?
A. cos(
a ,
b ) =
a
1
b
1
+ a
2
b
2
+ c
2
b
2
|a
1
||b
1
|
. B. cos(
a ,
b ) =
a
1
b
2
+ a
2
b
3
+ c
2
b
2
|
a ||
b |
.
C. cos(
a ,
b ) =
a
1
b
2
+ a
2
b
2
+ c
2
b
2
|
a ||
b |
. D. cos(
a ,
b ) =
a
1
b
1
+ a
2
b
2
+ a
3
b
3
|
a ||
b |
.
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y + 1
3
=
z 5
1
và (d
0
) :
x 1
3
=
y + 2
2
=
z + 1
2
. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (d) (d
0
)
A. Chéo nhau. B. Song song với nhau. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.
Câu 46. Cho mặt phẳng (P) : x + 2y 2z 9 = 0 và điểm A(2; 1; 0). Tọa độ hình chiếu H của A trên
mặt phẳng (P)
A. H = (1; 3; 2). B. H = (1; 3; 2). C. H(1; 3; 2). D. H(1; 3; 2).
Câu 47. Góc giữa hai mặt phẳng (α) : 8x 4y 8z + 1 = 0; (β) :
2x
2y + 7 = 0
A.
π
6
. B.
π
4
. C.
π
3
. D.
π
2
.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(3; 1; 1), N(4; 8; 3), P(2; 9; 7) mặt phẳng (Q) :
x + 2y z 6 = 0. Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với mặt phẳng (Q). Tìm giao điểm A của mặt
phẳng (Q) và đường thẳng d, biết G trọng tâm tam giác MNP.
A. A(1; 2; 1). B. A(1; 2; 1). C. A(1; 2; 1). D. A(1; 2; 1).
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 6y 4z 2 = 0 mặt phẳng
(α) : x + 4y + z 11 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của vecto
v = (1; 6; 2),
vuông góc với (α) tiếp xúc với (S ).
A. 4x 3y z + 5 = 0 hoặc 4x 3y z 27.
B. x 2y + z + 3 = 0 hoặc x 2y + z 21 = 0.
C. 3x + y + 4z + 1 = 0 hoặc 3x + y + 4z 2 = 0.
D. 2x y + 2z + 3 = 0 hoặc 2x y + 2z 21 = 0.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 0; 2), B(3; 1; 4), C(2; 2; 0). Điểm D trong mặt
phẳng (Oyz) cao độ âm sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 khoẳng cách từ D đến mặt
phẳng (Oxy) bằng 1 thể
A. D(0; 3; 1). B. D(0; 2; 1). C. D(0; 1; 1). D. D(0; 3; 1).
90
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
91
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.14 THPT Chuyên Nguyễn Trãi Lần 1 (Hải Dương)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 25 và
mặt phẳng (α) : 2x + y 2z + m = 0 . Tìm các giá trị của m để α (S ) không điểm chung.
A. m < 9 hoặc m > 21. B. 9 < m < 21.
C. 9 m 21. D. m 9 hoặc m 21.
Câu 2. Đồ thị của hàm số y = 3x
4
4x
3
6x
2
+ 12x + 1 điểm cực tiểu M(x
1
; y
1
). Tính tổng x
1
+ y
1
.
A. 5. B. 11. C. 7. D. 6.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x ) lim
x+
f (x) = 3 và lim
x→−∞
f (x) = 3. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 3 và x = 3.
C. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 3 y = 3.
D. Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng phương trình
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
1
và
mặt phẳng (P) : 2x y + 2z 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.
A. 2x y + 2z 1 = 0. B. 10x 7y + 13z + 3 = 0.
C. 2x + y z = 0. D. x + 6y + 4z + 5 = 0.
Câu 5. Hàm số y = x
4
+ 4x
2
+ 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?
A.
2;
2
. B.
3; 0
;
2; +
.
C.
2; 0
;
2; +
. D.
2; +
.
Câu 6. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện 2|z i| = |z z + 2i| trong mặt phẳng
tọa độ Oxy hình sau đây?
A. Một đường thẳng. B. Một đường parabol.
C. Một đường elip. D. Một đường tròn.
Câu 7. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x x
2
và trục Ox. Tính thể tích vật
thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi quay quanh trục Ox.
A.
17π
15
. B.
18π
15
. C.
19π
15
. D.
16π
15
.
Câu 8. Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1, 4m được đặt độ cao 1, 8m so với tầm mắt (tính đầu mép dưới
của màn ảnh). Để nhìn nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Tính khoảng cách từ
vị trí đó đến màn ảnh.
A. 1, 8m. B. 1, 4m. C.
84
193
m. D. 2, 4m.
Câu 9. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương tr ình
1
3
!
x
2
3x10
>
1
3
!
x2
.
92
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
A. 1. B. 0. C. 9. D. 11.
Câu 10. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
x
2
3x + 2
1.
A. (−∞; 1). B. [0; 1) (2; 3]. C. [0; 2) (3; 7]. D. [0; 2).
Câu 11. Cho số phức z = 3 2i. Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.
A. 2i. B. 2i. C. 2. D. 2.
Câu 12. Tính tích phân I =
2
R
1
x
2
dx .
A.
8
3
ln 2
7
9
. B.
8
3
ln 2
7
3
. C. 24 ln 2 7. D. 8 ln 2
7
3
.
Câu 13. Cho điểm A(2; 3) và hàm số y = x
3
mx + 1 (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) hai điểm cực
trị B C sao cho tam giác ABC cân tại A.
A. m =
1
2
. B. m =
3
2
. C. m =
1
2
. D. m =
3
2
.
Câu 14. Hình chóp tứ giác S .ABCD đáy hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a
2, S A (ABCD),
góc giữa S C đáy bằng 60
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 3
2a
3
. B. 3a
3
. C.
6a
3
. D.
2a
3
.
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x .e
2x
.
A. F(x) =
1
2
e
2x
(x 2) + C. B. F(x) = 2e
2x
(x 2) + C.
C. F(x) =
1
2
e
2x
x
1
2
!
+ C. D. F(x) = 2e
2x
x
1
2
!
+ C.
Câu 16. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0, 3
x
2
+x
> 0, 9.
A. (−∞; 2). B. (−∞; 2) (1; +).
C. (2; 1). D. (1; +).
Câu 17. Hình đa diện đều tất cả các mặt ngũ giác bao nhiêu cạnh?
A. 60. B. 20. C. 12. D. 30.
Câu 18. Biết F(x) nguyên hàm của f (x) =
1
x 1
và F(2) = 1. Tính F(3).
A. ln 2 + 1. B.
1
2
. C. ln
3
2
. D. ln 2.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M(1; 2; 3) đến mặt phẳng
(P) : x + 2y 2z 2 = 0.
A. 1. B.
11
3
. C.
1
3
. D. 3.
Câu 20. Cho a > 0, a , 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập xác định của hàm số y = a
x
khoảng (0 : +).
B. Tập giá tr của hàm số y = log
a
x tập R.
C. Tập giá trị của hàm số y = a
x
tập R.
D. Tập xác định của hàm số y = log
a
x tập R.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai?
A. log
3
x < 0 0 < x < 1. B. log
1
3
a > log
1
3
b a > b > 0.
93
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
C. ln x > 0 x > 1. D. log
1
2
a = log
1
2
b a = b > 0.
Câu 22. Tính tích các nghiệm của phương trình (
2 1)
x
+ (
2 + 1)
x
2
2 = 0.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
Câu 23. Cho số phức z
1
= 1 + 2i z
2
= 2 2i. Tìm môđun của số phức z
1
z
2
.
A. |z
1
z
2
| = 2
2. B. |z
1
z
2
| = 1. C. |z
1
z
2
| =
17. D. |z
1
z
2
| = 5.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai đường thẳng d
1
:
x
1
=
y + 1
1
=
z 1
2
và
d
2
:
x + 1
1
=
y
1
=
z 3
1
.
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
Câu 25. Biết rằng khi quay một đường tròn bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của ta
được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
A. 4π. B.
4
3
π. C. 2π. D. π.
Câu 26. Hàm số y = sin x một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y = sin x + 1. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = cot x.
Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số y =
x + 1
x 1
.
A. R \ 1}. B. R \ {−11}. C. R \ {1}. D. (1; +).
Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A(1; 2) điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau?
A. z = 1 2i. B. z = 1 + 2i. C. z = 1 2i. D. z = 2 + i.
Câu 29. Cho hàm số f (x) đồng biến trên tập số thực R, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Với mọi x
1
> x
2
R f (x
1
) < f (x
2
).
B. Với mọi x
1
, x
2
R f (x
1
) > f (x
2
).
C. Với mọi x
1
, x
2
R f (x
1
) < f (x
2
).
D. Với mọi x
1
< x
2
R f (x
1
) < f (x
2
).
Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số y =
1
2 x
ln(x
2
1).
A. (−∞; 1) (1; 2). B. R\{2}.
C. (−∞; 1) (1; 2). D. (1; 2).
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
3
+ 3
x 1
trên đoạn [2; 4].
A. min
[2;4]
y =
19
3
. B. min
[2;4]
y = 3. C. min
[2;4]
y = 2. D. min
[2;4]
y = 6.
Câu 32. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với
lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó số tiền 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số
tiền nào nhất trong các số sau?
A. 535.000. B. 635.000. C. 613.000. D. 643.000.
Câu 33. Hàm số y = x
3
3x
2
1 đạt cực tr tại các điểm nào sau đây?
A. x = ±2. B. x = ±1. C. x = 0; x = 2. D. x = 0; x = 1.
94
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 34. Đồ thị của hàm số y =
x + 1
x
2
+ 2x 3
bao nhiêu tiệm cận?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt hình chiếu
của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng nào sau đây song song với mp(ABC)?
A. 4x 6y 3z + 12 = 0. B. 3x 6y 4z + 12 = 0.
C. 4x 6y 3z 12 = 0. D. 6x 4y 3z 12 = 0.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng
d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
3
và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2x + y z = 0.
A. x + 2y + z = 0. B. x 2y 1 = 0. C. x + 2y 1 = 0. D. x 2y + z = 0.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = t
y = 1
z = t
và các mặt phẳng (P),
(Q) lần lượt phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S )
tâm I thuộc đường thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. (x + 3)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 3)
2
=
4
9
. B. (x 3)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 3)
2
=
4
9
.
C. (x + 3)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 3)
2
=
4
9
. D. (x 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 3)
2
=
4
9
.
Câu 38. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông tại A, AC = a,
d
ACB = 60
. Đường
chéo BC
0
của mặt bên (BCC
0
B
0
) tạo với mặt phẳng (AA
0
C
0
C) một góc 30
. Tính thể tích của khối lăng
trụ theo a.
A.
a
3
6
2
. B.
2
6a
3
3
. C.
a
3
6
3
. D. a
3
6.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với AB = BC = a
3, góc
d
S AB =
d
S CB = 90
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng a
2. Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC.
A. 16πa
2
. B. 8πa
2
. C. 12πa
2
. D. 2πa
2
.
Câu 40. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình 2z
2
3z + 7 = 0. Tính giá tr của biểu thức
z
1
+ z
2
z
1
z
2
.
A. 2. B. 2. C. 5. D. 5.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d phương trình
x 1
3
=
y + 2
2
=
z 3
4
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
A. N(4; 0; 1). B. M(1; 2; 3). C. P(7; 2; 1) . D. Q(2; 4; 7).
Câu 42. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AD = a, AC = 2a. Tính theo a độ dài đường
sinh ` của hình trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.
A. ` = a
3. B. ` = a
5. C. ` = a
2. D. ` = a.
95
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
R
sin xdx = cos x + C. B.
R
2xdx = x
2
+ C.
C.
R
e
x
dx = e
x
+ C. D.
R
1
x
dx = ln |x| + C.
Câu 44. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 1
x + 2
.
A. x = 2. B. x = 1. C. y = 1. D. x = 2.
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD .A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi S diện tích xung quanh của hình
trụ hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính S .
A. πa
2
3. B.
πa
2
2
2
. C. πa
2
. D. πa
2
2.
Câu 46. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I, J, K lần lượt trung điểm của các cạnh MN, MP, MQ. Tính tỉ số
thể tích
V
MK
V
MNPQ
.
A.
1
6
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 47. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t
a(t) = 3t + t
2
. Tính quảng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
A.
3400
3
km. B.
4300
3
km. C.
130
3
km. D. 130km.
Câu 48. Trên tập số phức, tìm nghiệm của phương trình iz + 2 i = 0.
A. z = 1 2i. B. z = 2 + i. C. z = 1 + 2i. D. z = 4 3i.
Câu 49. Tìm nghiệm của phương trình log
2
(3x 2) = 3.
A. x =
10
3
. B. x =
16
3
. C. x =
11
3
. D. x =
8
3
.
Câu 50. Tìm tập nghiệm của phương trình log
3
x +
1
log
9
x
= 3
A. {1; 2}. B.
(
1
3
; 9
)
. C.
(
1
3
; 3
)
. D. {3; 9}.
96
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 C
4 B
5 C
6 B
7 D
8 D
9 C
10 B
11 C
12 A
13 C
14 D
15 C
16 C
17 D
18 A
19 D
20 B
21 B
22 B
23 D
24 D
25 A
26 B
27 C
28 C
29 D
30 A
31 D
32 B
33 C
34 C
35 C
36 B
37 B
38 D
39 C
40 A
41 C
42 A
43 A
44 A
45 D
46 B
47 B
48 C
49 A
50 D
97
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.15 THPT Trung Lần 1 (Thanh Hóa)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị của hàm số y = 2
x
và y = 2
x
đối xứng qua trục tung.
B. Đồ thị của hàm số y = 2
x
nằm bên phải trục tung.
C. Đồ thị của hàm số y = 2
x
đi qua điểm (1; 0).
D. Đồ thị của hàm số y = 3
x
và y = log
3
x đối xứng qua trục hoành.
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x 2 tại điểm hoành độ bằng 0.
A. y = 3x 2. B. y = 3x + 2. C. y = 3x 2. D. y = 3x + 2.
Câu 3. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x
3
3x
2
2.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 2.
Câu 4. Cho khối lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V = a
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
3
4
a
3
. D. V =
3
12
a
3
.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = 2m cắt đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 tại 4 điểm
phân biệt.
A. 2 m 3. B. 1 m
3
2
. C. 2 < m < 3. D. 1 < m <
3
2
.
Câu 6. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC vuông tại B, S A vuông góc với mặt phẳng (ABC),
S A = AB = a,
d
S CA = 30
. Mặt phẳng (P) đi qua A vuông góc với S C, cắt S B, S C lần lượt tại H, K.
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCKH.
A. R =
a
2
. B. R = a. C. R =
a
2
2
. D. R =
a
3
2
.
Câu 7.
Một ngọn hải đăng đặt vị trí A cách bờ 5km, trên bờ biển một kho
hàng vị trí C cách B một khoảng 7km. Người canh hải đăng thể chèo
thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ từ M đến C
với vận tốc 6km/h. Xác định độ dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C
nhanh nhất.
A.
7
2
km.
B. 3
2km.
C.
7
3
km.
D. 2
5km.
B
C
5km
A
M
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
1 2x
x 1
tiệm cận đứng đường thẳng
A. x = 2. B. y = 2. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 9. Cho a = log
2
3, b = log
2
7. y biểu diễn log
18
42 theo a, b.
A. log
18
42 =
1 + a + b
2a
. B. log
18
42 =
1 + ab
1 + a
.
98
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
C. log
18
42 =
a + b
1 + 2a
. D. log
18
42 =
1 + a + b
1 + 2a
.
Câu 10. Giải phương trình 4
2x+3
= 8
4x
.
A. x =
6
7
. B. x =
2
3
. C. x = 2. D. x =
4
5
.
Câu 11. Cho 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. log
a
3 < log
b
3. B. lg a < lg b. C. 0 < ln a < ln b. D.
1
2
!
a
>
1
2
!
b
.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 4
x
+ 3.2
x
4 = 0
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x
4
2x
2
5. B. y = x + 1. C. y =
x 1
x + 1
. D. y = x
3
+ 3x 1.
Câu 14. Cho hình lập phương cạnh bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương.
A. S = πa
2
. B. S = 2πa
2
. C. S = 3πa
2
. D. S = 4πa
2
.
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x 2)(x
2
+ x + 1) trục hoành
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 16. Bảng biến thiên sau bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A. y = x
3
3x
2
1. B. y = x
3
+ 3x
2
2. C. y = x
3
3x
2
1. D. y = x
3
3x
2
2.
Câu 17. Cho hàm số y = ln
1
x + 1
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. xy
0
+ 1 = e
y
. B. x y
0
1 = e
y
. C. xy
0
+ 1 = e
y
. D. xy
0
1 = e
y
.
Câu 18. Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
4
4x
2
+ 1.
A. d = 2
2. B. d =
3. C. d =
2. D. d = 1.
Câu 19. Hàm số y =
1
3
x
3
x
2
+ 1 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 0). B. R. C. (2; +). D. (0; 2).
Câu 20. Tính P = log
1
2
+ log
2
3
+ ··· + log
8
9
+ log
9
10
.
A. P = 2. B. P = 0. C. P = 1. D. P = 1.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC gọi A
0
, B
0
, C
0
lần lượt ảnh của A, B, C qua phép vị tự tâm S tỉ số k = 2.
Gọi V, V lần lượt thể tích khối chóp S.ABC S .A
0
B
0
C
0
. Tính tỉ số
V
0
V
.
A.
V
0
V
=
1
27
. B.
V
0
V
= 8. C.
V
0
V
=
1
8
. D.
V
0
V
= 2.
99
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x.e
x
trên đoạn [1; 2].
A. min
x[0;2]
y = 2e
2
. B. min
x[0;2]
y = e
2
. C. min
x[0;2]
y =
e
2
. D. min
x[0;2]
y = e.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, cạnh bên S A
vuông góc với đáy và S A = a
3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
3
3
a
3
. B. V =
2
3
3
a
3
. C. V =
3a
3
. D. V = 2
3a
3
.
Câu 24. Tìm tập giá trị của hàm số y =
x x
2
.
A. [0; 1]. B.
"
0;
1
4
#
. C. [0; 2]. D.
"
0;
1
2
#
.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y =
3
x
2
1.
A. y
0
=
1
3
(x 1)
2
3
. B. y
0
=
2x
3
3
p
(x
2
1)
2
. C. y
0
=
2x
3
(x
2
1)
2
3
. D. y
0
=
2x
3
3
x
2
1
.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m + 1)x
4
+ 2(m 2)x
2
+ 1 ba cực trị.
A. m < 1. B. 1 m 2. C. 1 < m < 2. D. m > 2.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
mx 2
2x m
đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
A.
m 2
m 2
. B. 2 < m < 2. C.
m < 2
m > 2
. D. 2 m 2.
Câu 28. Cho hàm số f (x) = log
2
(x
2
+ 1), tính f
0
(1).
A. f
0
(1) =
1
2
. B. f
0
(1) =
1
2
ln 2. C. f
0
(1) =
1
ln 2
. D. f
0
(1) = 2 log
2
2.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
x
2
m
x
2
3x + 2
đúng hai đường tiệm cận?
A. m = 1 và m = 4. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 0.
Câu 30. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2), (2; +).
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M(0; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2), (2; +).
Câu 31. Trong các hàm số sau đây hàm số nào nghịch biến trên tập xác định?
100
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
A. y = 2
x
. B. y =
1
2
!
x
. C. y = e
x
. D. y = (1 +
2)
x
.
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
+ 2x 3)
2
.
A. D = R. B. D = (−∞; 3) (1; +).
C. D = R \ {−3; 1}. D. D = (3; 1).
Câu 33. bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để phương trình 3
2x
+ 6.3
x
+ m 5 = 0 nghiệm?
A. 4. B. 5. C. 10. D. 14.
Câu 34. Khối lăng trụ đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích 24 cm
3
. Tính thể tích V của khối tứ diện ACB
0
D
0
.
A. V = 8 cm
3
. B. V = 6 cm
3
. C. V = 12 cm
3
. D. V = 4 cm
3
.
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
+ 3x trên đoạn [0; 2].
A. max
x[0;2]
y = 1. B. max
x[0;2]
y = 2. C. max
x[0;2]
y = 0. D. max
x[0;2]
y = 2.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy A BCD hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy. Góc giữa
S B và mặt đáy bằng 60
. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (S BC).
A. h =
a
2
2
. B. h =
a
3
2
. C. h =
a
2
. D. h = a.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD thể tích V. Gọi A
0
, B
0
, C
0
, D
0
lần lượt trọng tâm của các tam giác
BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thể tích khối tứ diện A
0
B
0
C
0
D
0
theo V.
A.
V
8
. B.
8V
27
. C.
V
27
. D.
27V
64
.
Câu 38. Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A. {3; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.
Câu 39. Cho hình chóp đều S .ABCD cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
2
6
a
3
. B. V =
3
3
a
3
. C. V =
2
3
a
3
. D. V =
2a
3
.
Câu 40. Cho khối tứ diện đều cạnh bằng a. Tính thể tích khối tám mặt đều các đỉnh trung điểm
của các cạnh của khối tứ diện đã cho.
A. V =
2
24
a
3
. B. V =
3
12
a
3
. C. V =
2
6
a
3
. D. V =
3
24
a
3
.
Câu 41. Đồ thị hàm số y = x
3
3x + 3 bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác S AB vuông cân
tại S , tam giác S CD đều. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng S A BD.
A. h = a. B. h =
a
2
. C. h =
5
5
a. D. h =
3
5
20
a.
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số y = ln(2x + 1).
A. y
0
=
1
2x + 1
. B. y
0
=
2
2x + 1
. C. y
0
=
1
x
. D. y
0
= 2.
101
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 44. Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì tr lượng dầu của nước X sẽ hết
sau 100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau bao lâu số dầu
dự trữ của nước X sẽ hết (kết quả gần đúng lấy đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
A. 45 năm. B. 43, 11 năm. C. 41, 04 năm. D. 39, 25 năm.
Câu 45. Cho hình tr bán kính đáy 2cm chiều cao 3cm. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ.
A. S
tp
= 20π cm
2
. B. S
tp
= 8π cm
2
. C. S
tp
= 16π cm
2
. D. S
tp
= 12π cm
2
.
Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a, AD = 2a . Tính thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD.
A. V = πa
3
. B. V = 2a
3
. C. V = 2πa
3
. D. V = a
3
.
Câu 47. Nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp sữa hình trụ thể tích V. Để tiết kiệm nguyên liệu
thì diện tích toàn phần của hình tr phải nhỏ nhất. Tính bán kính R của đáy hình trụ để tiết kiệm được
nhiều nguyên liệu nhất.
A. R =
3
V. B. R =
3
r
V
2π
. C. R =
3
r
V
4π
. D. R =
1
2
3
V.
Câu 48. Cho log
a
b = 3, log
a
c = 2. Tính log
a
b
c
.
A. log
a
b
c
= 1. B. log
a
b
c
= 3. C. log
a
b
c
=
3
2
. D. log
a
b
c
= 5.
Câu 49. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3mx + 6 trên đoạn [0; 3] bằng 2.
A. m = 2. B. m =
31
27
. C. m >
3
2
. D. m = 1.
Câu 50. Tìm tập nghiệm của phương trình log(x
2
6x + 7) = log(x 3).
A. {4; 5}. B. {3; 4}. C. {5}. D. .
102
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 C
4 C
5 D
6 D
7 A
8 D
9 D
10 A
11 C
12 B
13 D
14 C
15 A
16 B
17 C
18 A
19 D
20 D
21 B
22 D
23 B
24 D
25 B
26 C
27 B
28 C
29 A
30 B
31 B
32 C
33 A
34 A
35 D
36 B
37 C
38 B
39 A
40 A
41 D
42 C
43 B
44 C
45 A
46 C
47 B
48 D
49 D
50 C
103
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
0.16 THPT T Đà (Phú Thọ)
Câu 1. Cho hàm số F(x) thỏa mãn F
0
(x) = 1 x +
2
x
. y tính F(2) F(1).
A. 2 ln 2
1
2
. B. 2 ln 2. C. 4 ln 2 1. D. ln 4 +
1
2
.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên tập số thực R đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. x = 1. B. x = 2.
C. x = 2 hoặc x = 0. D. x = 0.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 1 đường thẳng y = x 1 tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 4. Tổng diện tích các mặt của khối lập phương bằng 216 cm
2
. Thể tích của khối lập phương đó
bằng
A. 36 cm
2
. B. 216 cm
2
. C. 72 cm
2
. D. 144 cm
2
.
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e
2x
.
A.
Z
e
2x
dx =
1
2
e
2x
+ C. B.
Z
e
2x
dx =
1
2
e
x
+ C.
C.
R
e
2x
dx = e
2x
+ C. D.
R
e
2x
dx = 2e
2x
+ C.
Câu 6. Gọi tập nghiệm của bất phương trình 2
x
2
9
+ (x
2
9).3
x+3
1. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A. (3; 3) . B. (−∞; 3] . C. (−∞; 1) . D. (0; +) .
Câu 7. Cho hàm số y =
x + 2
x
2
+ 5
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 1. B. Cực tiểu của hàm số bằng 5.
C. Cực tiểu của hàm số bằng
1
2
. D. Cực tiểu của hàm số bằng
1
10
.
Câu 8. Số phức z nào dưới đây số thuần ảo?
A. z = i +
2017. B. z = 2017i. C. z = 2. D. z = 2 3i.
Câu 9. Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại B, AC = 2a. Hình chiếu vuông góc
của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trung điểm cạnh AC, đường thẳng AB
0
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
45
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
104
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
A. a
3
2. B.
1
2
a
3
. C. a
3
. D.
1
3
a
3
.
Câu 10. Đường cong dưới đây đồ thị đồ thị của hàm số nào?
A. y =
x + 2
x 1
. B. y =
x + 1
x 1
. C. y =
x + 2
1 x
. D. y =
2x + 1
x 1
.
Câu 11. Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x, y = log
c
x như
hình dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > b > c. B. b > c > a. C. c > b > a. D. c > a > b.
Câu 12. Các trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a tạo thành một khối đa diện diện thể
tích bằng
A.
a
3
2
24
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
3
16
. D.
a
3
2
12
.
Câu 13. Biết
R
f (u)du = F(u) + C. Khẳng định nào đúng?
A.
R
f (3x 1)dx = 3 F(3x 1) + C. B.
R
f (3x 1)dx =
1
3
F(x) x + C.
C.
R
f (3x 1)dx = F(3x 1) + C. D.
R
f (3x 1)dx =
1
3
F(3x 1) + C.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho hai vectơ
a = (2; 1; 3),
b = (0; 4; 2). Tọa độ của
vectơ
u =
a + 2
b
A.
u = (2; 7; 1). B.
u = (2; 9; 7).
C.
u = (2; 9; 1). D.
u = (2; 7; 1).
105
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 15. Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x), y = f
0
(x), y =
x
R
0
f (t)dt hình dưới. Hãy xác định xem
(C
1
), (C
2
), (C
3
) tương ứng đồ thị của hàm số nào?
x
y
(C
2
)
(C
1
)
(C
3
)
A. y = f
0
(x), y = f (x), y =
x
R
0
f (t)dt. B. y = f (x), y = f
0
(x), y =
x
R
0
f (t)dt.
C. y = f (x), y =
x
R
0
f (t)dt, y = f
0
(x). D. y =
x
R
0
f (t)dt, y = f
0
(x), y = f (x).
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+ (m 1)x
2
+ (2m 3)x
1
3
đồng biến
trên khoảng (1; +).
A. m > 1. B. m < 1. C. m 1. D. m > 2.
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = (x 2)
3
A. R \ {2}. B. (−∞; 2). C. (2; +). D. [2; +).
Câu 18. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 0); (1; +).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1); (1; +).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 1).
Câu 19. Cực đại của hàm số y = x
3
= 3x
2
9x + 3 bằng bao nhiêu?
A. 2. B. 8. C. 24. D. 3.
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng a quay xung quanh trục đường thẳng
đi qua đỉnh hình chóp tâm của đáy. Thể tích của vật thể được tạo thành bằng?
A.
2π
3
a
3
. B.
π
6
3
a
3
. C.
2π
9
a
3
. D.
π
6
9
a
3
.
Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình 5
x3
= 25.
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 5. D. x = 4.
Câu 22. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ln
a
b
=
ln a
ln b
. B. ln(ab) = ln a ln b.
C. ln(a.b) = ln a. ln b. D. ln
a
b
= ln a ln b.
106
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 23. Số cạnh của một hình hộp chữ nhật bằng?
A. 16 cạnh. B. 6 cạnh. C. 12 cạnh. D. 8 cạnh.
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = 2017
x
2
+1
.
A. y
0
= 2x.2017
x
2
+1
. ln 2017. B. y
0
= 2x.2017
x
2
+1
.
C. y
0
= 2x(x
2
+ 1).2017
x
2
+1
. D. y
0
= 2x.2017
x
2
ln 2017.
Câu 25. Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 10cm bằng cách
khoét bỏ đi bốn phần bằng nhau hình dạng parabol như hình bên. Biết AB = 5cm, OH = 4cm. Tính
diện tích bề mặt hoa văn đó.
O
H
A
B
A.
140
3
cm
2
. B.
40
3
cm
2
. C.
160
3
cm
2
. D. 50cm
2
.
Câu 26. Cho các số thực a, b thỏa mãn a > 1 > b > 0. Tìm giá tr lớn nhất Q
max
của biểu thức
Q = log
a
2
a
2
b + log
b
a
3
.
A. Q
max
= 1 + 2
3. B. Q
max
= 2
3. C. Q
max
= 2. D. Q
max
= 1 2
3.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 1), bán kính r =
11
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 11. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 11.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 11. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
=
11.
Câu 28. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z+i2| = 3.
A. Đường tròn (x 2)
2
+ (y + 1)
2
= 9. B. Đường thẳng y = x 3.
C. Đường tròn (x + 2)
2
+ (y 1)
2
= 9. D. Đường thẳng x + y 1 = 0.
Câu 29. Với a, b các số thực dương a , 1. Mệnh đề nào đúng?
A. log
a
2
(a
4
+ a
2
b) = 3 +
1
2
log
a
b. B. log
a
2
(a
4
+ a
2
b) = 2 +
1
2
log
a
b.
C. log
a
2
(a
4
+ a
2
b) = 1 +
1
2
log
a
(a
2
+ b). D. log
a
2
(a
4
+ a
2
b) = 1 + 2 log
a
(a
2
+ b).
Câu 30. Cho
2
R
1
f (x)dx = 12;
10
R
2
f (x)dx = 10. Tính
10
R
1
f (x)dx.
A.
10
R
1
f (x)dx = 2. B.
10
R
1
f (x)dx = 22.
C.
10
R
1
f (x)dx = 22. D.
10
R
1
f (x)dx = 0.
107
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 31. Cho khối chóp diện tích đáy B, chiều cao h. Thể tích V của khối chóp được tính bằng
công thức nào?
A. V = B.h. B. V =
1
2
B.h. C. V =
1
6
B.h. D. V =
1
3
B.h.
Câu 32. Cho số phức z = 3+ 2i. Điểm nào trong các điểm M, N, P, Q hình bên điểm biểu diễn số phức
liên hợp z của z?
3 2 1 1 2 33 2 1 1 2 33 2 1 1 2 33 2 1 1 2 33 2 1 1 2 33 2 1 1 2 3
2
1
1
2
3
2
1
1
2
3
2
1
1
2
3
2
1
1
2
3
2
1
1
2
3
x
y
P
M
N
Q
A. N. B. M. C. P. D. Q.
Câu 33. Cho biểu thức P =
3
q
x
2
4
x với x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P = x
3
4
. B. P = x
1
3
. C. P = x
1
4
. D. P = x
2
3
.
Câu 34. Người ta định tạo ra một cái hộp chữ nhật
không nắp, với thể tích bằng đúng 256 cm
3
từ
một tấm tôn hình vuông cạnh a bằng cách cắt đi
bốn góc bốn hình vuông bằng nhau rồi gấp lại. Độ
dài cạnh hình vuông bị cắt bằng bao nhiêu để diện
tích phần tôn phải sử dụng (làm một mặt đáy bốn
mặt bên của hộp) nhỏ nhất?
a
A. 6 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 4 cm.
Câu 35. Tập nghiệm S của bất phương trình log
2
(2x 3) log
2
(x 1)
A. S =
3
2
; +
!
. B. S = (−∞; 2]. C. S = (1; 2]. D. S =
3
2
; 2
#
.
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương tr ình 4
x1
8
A. x
5
2
. B. x <
5
2
. C. x
5
2
. D. x >
5
2
.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập số thực R, thỏa mãn lim
x→−∞
f (x) = 1 lim
x+
f (x) = 1.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đúng một đường tiệm cận ngang y = 1.
B. Đồ thị hàm số đúng một đường tiệm cận ngang y = 1.
C. Đồ thị hàm số hai đường tiệm cận ngang y = 1 và y = 1.
D. Đồ thị hàm số không tiệm cận ngang.
108
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
Câu 38. Khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V. Thể tích của khối chóp A.BB
0
C bằng bao nhiêu?
A.
1
12
V. B.
1
6
V. C.
1
3
V. D.
1
4
V.
Câu 39. Tính môđun của số phức z =
1 + 3i
2i
A. |z| =
2. B. |z| =
10
2
. C. |z| = 1. D. |z| =
5
2
.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác đinh trên R \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
như sau
Tập hợp các giá tr của tham số thực m sao cho phương trình f (x) = m bốn nghiệm thực phân biệt.
A. A(2; 4). B. (−∞; 3). C. [2; 3]. D. (2; 3).
Câu 41. Biết
2
R
1
(1 + x)e
x
dx = a.e
2
+ b.e + c với a, b, c các số nguyên. y tính tổng S = a + b + c.
A. S = 1. B. S = 0. C. S = 2. D. S = 3.
Câu 42. Hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x 1, trục hoành đường thẳng x = 3. Cho
(H) quay xung quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay thể tích bằng?
A. 3π (đvtt). B. 2π (đvtt). C. 4π (đvtt). D.
2
3
π (đvtt).
Câu 43. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
sin x m
m sin x 2
nghịch biến trên khoảng
0;
π
6
.
A.
m (−∞; 4)
m , 0
. B. m (
2;
2).
C. m (−∞; 4). D.
m (
2;
2)
m , 0
.
Câu 44. Ông A gửi một số tiền vào ngân hàng theo hình thức lãi kép hạn 1 năm với lãi suất cố định
6,4%/năm (số tiền lãi hàng năm được nhập vào vốn gốc). Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm thì ông ta thu
được tổng số tiền lãi lớn hơn số tiền gửi ban đầu?
A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 45. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x 1
2x 4
?
A. x = 2. B. x = 1. C. y =
1
2
. D. y = 2.
Câu 46. T một tấm tôn mỏng hình chữ nhật chu vi bằng 120 cm người ta thành một ống hình
trụ tròn rỗng hai đầu. Để ống tr thể tích lớn nhất thì diện tích S của tấm tôn bằng bao nhiêu?
109
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
A. 800 cm
2
. B. 875 cm
2
. C. 500 cm
2
. D. 900 cm
2
.
Câu 47. Giá tr lớn nhất của hàm số y = 2x
3
7x
2
+ 4x + 2 trên đoạn [1; 1] bằng
A.
70
27
. B.
73
27
. C.
71
27
. D.
8
3
.
Câu 48. Cho hình vuông cạnh bằng 10 cm quay xung quanh trục đường thẳng đi qua trung điểm hai
cạnh đối diện tạo thành hình trụ tròn xoay diện tích toàn phần bằng bao nhiêu?
A. 125π cm
2
. B. 100π cm
2
. C. 150π cm
2
. D. 300π cm
2
.
Câu 49. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; +).
A. y = log
2
(x 1). B. y = e
x
. C. y = log
π
x. D. y =
π
4
x
.
Câu 50. Hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, cạnh S C =
a
6
2
, hình chiếu của đỉnh
S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB S C
bằng
A.
a
6
4
. B.
a
6
8
. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
.
110
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG L
A
T
E
X"
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
111
| 1/112

Preview text:

Tập thể GV Toán
Nhóm Facebook "Đề thi trắc nghiệm bằng LATEX"
Phiên bản Ngày 13 tháng 3 năm 2017
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12 MÔN TOÁN HÀ NỘI - 2017 Mục lục 0.1
THPT Phan Chu Trinh (Phú Yên) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 0.2
THPT Đông Sơn 1 (Thanh Hóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 0.3
THPT Phạm Văn Đồng (Phú Yên) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 0.4 THPT Đức Thọ (Hà Tĩnh)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 0.5
THPT Quảng Xương 1 Lần 2 (Thanh Hóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 0.6
THPT Trung Giã Lần 1 (Hà Nội) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 0.7 THPT Yên Lạc (Vĩnh Phúc)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 0.8
THPT Triệu Sơn 1 Lần 2 (Thanh Hoá) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 0.9
THPT Phan Đình Phùng (Hà Nội) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
0.10 THPT Chuyên Thái Bình Lần 3 (Thái Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
0.11 THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Lần 1 (Đồng Tháp) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
0.12 THPT Công Nghiệp (Hòa Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
0.13 THPT Thanh Bình (Đồng Tháp) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
0.14 THPT Chuyên Nguyễn Trãi Lần 1 (Hải Dương) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
0.15 THPT Hà Trung Lần 1 (Thanh Hóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
0.16 THPT Tử Đà (Phú Thọ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104 1 Mở đầu Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang là một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn LATEX
bởi tập thể các giáo viên của nhóm "Đề thi trắc nghiệm bằng LATEX".1 Mục tiêu của nhóm
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với LATEX trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề thi trắc
nghiệm bằng LATEX nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm là ex_test của tác giả Trần Anh
Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm có đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,... đề bằng
LATEX trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng LATEX các đề từ các thành viên khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng LATEX,...
1Tại địa chỉ https://www.facebook.com/ groups/376563782695515/ 2
Tổng hợp các đề thi thử THPT Quốc gia (Giai đoạn 5) 3
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.1
THPT Phan Chu Trinh (Phú Yên)
Câu 1. Hàm số y = 1 x3 − 3x đồng biến trên các khoảng nào? 4
A. (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
B. (−∞; 0) ∪ (1; +∞).
C. (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
D. (−∞; −1) ∪ (0; +∞).
Câu 2. Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình x4 − 2x2 = m có 4 nghiệm thực phân biệt. A. 0 < m < 1. B. −1 < m < 0. C. −1 < m < 1.
D. −2 < m < −2.
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 trên đoạn [1; 3]. x A. min y = 13. B. min y = 5. C. min y = 3. D. min y = 4. [1;3] 3 [1;3] [1;3] [1;3]
Câu 4. Tìm tất cả các gí trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x4 + 2mx2 − 2m + 1 có ba
điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều. √ √ A. m = 1. B. m = 1 √ . C. m = − 3 3. D. m = 3 3. 3 3
Câu 5. Đồ thị hàm số y = x + 3 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x − 1 A. x = 1; y = 1. B. x = −1; y = 3. C. x = −3; y = 1. D. x = 1; y = −3.
Câu 6. Tìm giá trị cực tiểu yCT cảu hàm số y = −x3 + 3x2 + 2. A. y = = = = CT 1. B. yCT 2. C. yCT 4. D. yCT −1.
Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = x3 + 3x2 + 1 tại điểm A(0; 1), cắt (C) tại điểm B khác
A, khi đó tọa độ của B là: A. (−3; 1). B. (−1; 3). C. (1; 5). D. (−2; 5).
Câu 8. Đồ thị hàm số y = 2x − 1 cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B. Tọa độ của A, B là: x + 1 1 ! 1 ! A. A (0; −1); B ; 0 . B. A ; 0 ; B (0; −1). 2 2 1 ! 1 ! C. A (−1; 0); B 0; . D. A 0; ; B (−1; 0). 2 2 √
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x2 − x + 2x − x2 là: √ 2 3 3 1 1 A. 0. B. − + . C. − . D. . 2 2 2 2 A. y = −x3 + 3x + 1. B. y = x4 − 2x2 + 1.
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? C. y = x3 − 3x + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. 4
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" y C 3 A 2 1 −3 −2 −1 O 1 2 3 x D −1 B −2 −3
Câu 11. Giá trị của biểu thức P = 34.3−3 + 7−3 : 7−4 là: 10−3 : 10−2 A. 10. B. 1. C. 100. D. Đáp án khác.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = ax (0 < a < 1) đồng biến trên R. 1!x B. Hàm số y =
(a > 1) nghịch biến trên R. a
C. Hàm số y = ax (0 < a , 1) luôn đi qua (a; 1). 1!x
D. Đồ thị hàm số y = ax, y =
(0 < a , 1) đối xứng qua trục Ox. a √ √ 3 2 1
Câu 13. Với m = (a − 1)(1) ) 3 , n = (a − 1)(13
, m = (a − 1)9 ; 1 < a < 2. Kết luận nào sau đây đúng? A. m > n > p. B. m < n < p. C. m < p < n. D. n < m < p.
Câu 14. Kết luạn nào sau đây về hàm số f (x) = (x2 − 2x + 2)ex là sai?
A. Đồng biến trên R.
B. Có một cực trị.
C. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. D. f 0(−1) = 1. e √ √ √ √ x Câu 15. Nếu 6 − 5 > 6 + 5 thì: A. x > 1. B. x < 1. C. x > −1. D. x < −1.
Câu 16. Nếu log 3 = a thì log m m2 27m, (0 < m , 1) bằng 2a 3a 3a A. + 1. B. + m. C. + 1.
D. Một đáp án khác. 3 2 2 2 2
Câu 17. Phương trình: 31+x + 31−x = 10 có A. 2 nghiệm âm. B. vô nghiệm. C. 2 nghiệm dương.
D. 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương.
Câu 18. Phương trình 32x+1 − 4.3x + 1 = 0 có hai nghiệm x < 1, x2 trong đó x1 x2 thì kết luận nào sau đây đúng A. 2x + = + = + = . = 1 x2 0. B. x1 2x2 −1. C. x1 x2 −2. D. x1 x2 −1.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 9x − 10.3x + 9 < 0 là: A. (0; 2). B. (−4; 0). C. (−1; 3). D. (1; 3).
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log log x2 ≤ 1 là 0,5 9 A. [3; +∞). B. [−3; 3].
C. (−∞; −3] ∪ [3; +∞). D. {4}. 5
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 21. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỉ số thể tích của khối chóp
O.A0B0C0D0 và khối hộp ABCD.A0B0C0D0 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6
Câu 22. Cho hình chóp S .ABC với S A⊥S B, S B⊥S C, S C⊥S A, S A = a, S B = b, S C = c. Thể tích của hình chóp bằng 1 1 1 A. abc. B. abc. C. abc. D. abc. 3 6 2
Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ;à hình vuông cạnh a, S A⊥(ABCD), góc giữa S C và mặt đáy
bằng 60◦. Thể tích khối chóp S .ABCD bằng √ a3 a3 6a3 √ A. . B. . C. . D. 3a3. 6 12 3
Câu 24. Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đihr còn lại nằm trên đường
tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón đó là √ √ √ 3πa2 3πa2 3πa2 √ A. . B. . C. . D. 3πa2. 6 2 3
Câu 25. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π và có thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích
khối trụ tương ứng bằng A. π. B. 3π. C. 4π. D. 2π.
Câu 26. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, cạnh bên AA0 = 2a. Thể tích khối cầu ngoại
tiếp tứ diện ACB0C0 bằng √ √ 32 3πa3 4πa3 4πa3 16 3πa3 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 27
Câu 27. Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC vuôngtại A, AB = AC = a, hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, I là trung điểm của S C, mặt phẳng (S AB) tạo với đáy
một góc bằng 60◦. Khoảng cách từ điểm I đến (S AB) là √ √ 3 3 3 √ A. a. B. a. C. √ a. D. 2 3a. 4 3 2
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = a, √
CA0 = a 3. Gọi M là trung điểm của AC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và A0C là √ √ a 7a 7a 3a A. . B. . C. . D. . 2 7 14 2 Z Câu 29. I = x cos xdx = x2 A. sin x + C. B. x sin x + cos x + C. 2 x2
C. x sin x − sin x + C. D. cos x + C. 2 Z cot x Câu 30. I = dx = sin2 x cot2 x cot2 x tan2 x tan2 x A. − + C. B. + C. C. − + C. D. + C. 2 2 2 2 Z Câu 31. x ln xdx= 6
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" x2 x2 x2 x2 x2 x2 A. ln x − + C. B. ln x − + C. C. − ln x + x2 + C. D. ln x + x2 + C. 2 4 4 2 4 2 2 4 e2−1 Z 1 Câu 32. dx = x + 1 e−1 1 1 A. 3(e2 − e). B. 1. C. − . D. 2. e2 e 1 √ Z √
Câu 33. Nếu đặt u = 1 − x2 thì tích phân I = x5 1 − x2dx trở thành 0 1 1 1 1 Z Z Z Z A. u(1 − u2)du. B. u(1 − u)du. C. u2(1 − u2)2du. D. (u4 − u2)du. 0 0 0 0 e Z ln x
Câu 34. Nếu đặt t = p3 ln2 x + 1 thì tích phân I = dx trở thành p x 3 ln2 x + 1 1 2 2 e2 e 1 Z 1 Z 1 2 Z 1 Z t − 1 A. dt. B. dt. C. tdt. D. dt. 3 2 t 3 4 t 1 1 1 1 √
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x, y = 0, y = x − 2 là √ √ 3 3 2 2 3 3 A. . B. . C. + 8 . D. . 2 2 3 3 2 − →
Câu 36. Phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 2; 1) và có vectơ pháp tuyến n = (2; 0; 1) là
A. 2x + y + z − 3 = 0. B. 2x + z + 3 = 0.
C. x + 2y + z − 3 = 0. D. 2x + z − 3 = 0. x − 3
Câu 37. Cho đường thẳng ∆ :
= y + 2 = z + 1. Một vectơ chỉ phương của ∆ có tọa độ là 2 1 2 A. (3; −2; −1). B. (2; 1; 2). C. (3; −2; 1). D. (−2; 1; −1).
Câu 38. Phương trình mặt cầu tâm I(1; 1; 1), bán kính R = 3 là A. x2 + y2 + z2 = 3.
B. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 3.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 9.
D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 6. − → − → − →
Câu 39. Cho u = (1; −1; 2), v = (−3; 5; 1). Khi đó u .− → v bằng A. −6. B. −8. C. −10. D. −4.     x = 1 + 2t     
Câu 40. Cho mặt phẳng (P) : x − 3y + z = 0 và ∆ :  y = 2 − t
Tọa độ giao điểm của hai (P) và ∆ là:         z = −1 + t  A. (1; 2; −1). B. (0; −1; 3). C. (−1; 3; −2). D. (3; 1; 0). √
Câu 41. Cho mặt phẳng (P) : 2x − y + z − m = 0 và A(1; 1; 3). Tìm m để d(A; (P)) = 6      m = −2  m = 3  m = −2  m = −3     A.          . B.  . C.  . D.  .          m = 4  m = −9  m = 10  m = 12
Câu 42. Cho (P) : x − 2y + 2z − 3 = 0, mặt cầu (S ) có tâm I(−3; 1; 1) và tiếp xúc với (P). (S ) có bán kính 1 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 3 4 7
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 43. Cho M(1; 2; 3), N(−2; 1; 5). Tập hợp tất cả các điểm cách đều M, N là !2 3 !2 A. (S ) : x + 1 + y − + (z − 4)2 = 49.
B. (P) : 3x + y − 2z + 8 = 0. 2 2 1 3 x − y − C. ∆ 2 2 : = = z − 4.
D. Cả ba đáp án trên đều sai. 3 1 −2
Câu 44. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1; 2; 4) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho V = OABC 36. x x x A. + y + z = 1. B. + y + z = 1. C. + y + z = 1. D. Đáp án khác. 3 6 12 4 2 4 6 3 12 Câu 45. Cho z .
1 = 2 + 5i và z2 = 3 − 4i phần thực của z1 z2 là A. 26. B. 7. C. 6. D. −14.
Câu 46. Cho z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. z + z = 2bi. B. z + z = 2a. C. zz = a2 − b2. D. z2 = |z|2.
Câu 47. Cho z = a + bi khác 0. Số phức z−1 có phần thực là a −b A. a + b. B. . C. . D. a − b. a2 + b2 a2 + b2 z
Câu 48. Cho z = a + bi, z0 = a0 + b0i. Số phức có phần ảo là z0 aa0 + bb0 aa0 + 0 aa0 − bb0 2bb0 A. . B. . C. . D. . a2 + b2 a02 + b02 a2 + b2 a02 + b02 √ 1 3 Câu 49. Cho z = − + i. Số phức 1 + z + z2 là 2 2 √ 1 3 √ A. 1. B. − i. C. 0. D. 2 − 3i. 2 2 4
Câu 50. Phương trình = 1 − i có nghiệm là z + 1 A. z = 2 − i. B. z = 3 + 2i. C. z = 5 − 3i. D. z = 1 + 2i. 8
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 C 16 C 21 A 26 A 31 A 36 D 41 C 46 B 2 B 7 A 12 B 17 D 22 B 27 A 32 B 37 B 42 B 47 B 3 D 8 B 13 D 18 B 23 C 28 B 33 C 38 C 43 B 48 B 4 D 9 D 14 D 19 A 24 C 29 B 34 A 39 A 44 A 49 C 5 A 10 C 15 D 20 D 25 D 30 A 35 C 40 D 45 A 50 D 9
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.2
THPT Đông Sơn 1 (Thanh Hóa)
Câu 1. Tập hợp các giá giá trị của m để hàm số y = x3 + x2 + (m − 4)x − 7 đạt cực tiểu tại x = 1 là 3 2 A. ∅. B. {0}. C. {1}. D. {2}. √
Câu 2. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a 3 và đường chéo của mặt bên bằng 4a. √ √ A. 12a3. B. 6 3a3. C. 2 3a3. D. 4a3.
Câu 3. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có chu
vi bằng 40cm. Tính thể tích của khối trụ đó. 250π A. 1000π cm3. B. cm3. C. 250π cm3. D. 16000π cm3. 3
Câu 4. Tìm tất các các giá trị của m để hàm số y = mx − 2 đồng biến trên mỗi khoảng xác định. 2x − m
A. − ∞; −2 ∪ 2; +∞.
B. m ∈ − ∞; −2 ∪ 2; +∞. C. −2 < m < 2. D. −2 ≤ m ≤ 2. 5 Z dx
Câu 5. Tính tích phân I = √
được kết quả I = a ln 3 + b ln 5. Giá trị của a2 + ab + 3b2 là x 3x + 1 1 A. 4. B. 1. C. 0. D. 5. √
Câu 6. Tính diện tích toàn phần của hình bát diện đều có cạnh bằng 4 3. √ √ A. 3. B. 6. C. 3 3. D. 2 3. (log 10) Câu 7. Biết a = log2 2 . Giá trị của 10a là log 10 2 A. 1. B. log 10. C. 4. D. 2. 2
Câu 8. Phương trình log (x − 3) + log (x − 1) = 3 có nghiệm là 2 2 A. x = 11. B. x = 9. C. x = 7. D. x = 5.
Câu 9. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 4x và trục Ox là A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây? y A. y = 3 − 2x. x + 1 1 −1 x B. y = 1 − 2x. x − 1 C. y = 1 − 2x. 1 − x −2 D. y = 1 − 2x. x + 1
Câu 11. Giá trị thực của m để hàm số F(x) = mx3 + (3m + 2)x2 − 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 10x − 4 là A. m = 1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 3. 10
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 3 !
Câu 12. Giải bất phương trình log 1 x2 − x − ≤ 2 − log 5. 2 2 4
A. x ∈ (−∞; 2] ∪ [1; +∞). B. x ∈ [−2; 1]. C. x ∈ [−1; 2].
D. x ∈ (−∞; −1] ∪ [2; +∞).
Câu 13. Hàm số y = −x3 − 3x2 + 2 có đồ thị nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . √ √ √ x x
Câu 14. Các nghiệm của phương trình 2 − 1
+ 2 + 1 − 2 2 = 0 có tổng bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 15. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x3 − 3x2 − 12x + 10 trên đoạn [−3; 3] là
A. max f (x) = 1; min f (x) = −35.
B. max f (x) = 1; min f (x) = −10. [−3;3] [−3;3] [−3;3] [−3;3]
C. max f (x) = 17; min f (x) = −10.
D. max f (x) = 17; min f (x) = −35. [−3;3] [−3;3] [−3;3] [−3;3]
Câu 16. Số nghiệm của phương trình 22+x − 22−x = 15 là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 17. Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người cho thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn
hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty
đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? Khi đó có bao nhiêu căn hộ cho thuê?
A. Cho thuê 5 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng.
B. Cho thuê 50 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.000.000 đồng.
C. Cho thuê 45 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng.
D. Cho thuê 40 căn hộ với giá mỗi căn hộ là 2.250.000 đồng.
Câu 18. Đồ thị hàm số y = 2x + 1có tâm đối xứng là điểm nào dưới đây? x − 1 A. (1; 2). B. (−1; 1). C. (2; 1). D. (1; −1). Z √ !
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số x2 + 3 − 2 x dx. x x3 4 √ x3 4 √ A. + 3 ln x − x3 + C. B. − + 3 ln |x| − x3 + C. 3 3 3 3 x3 √ x3 4 √ C. + 3 ln |x| + 4 x3 + C. D. − 3 ln |x| − x3 + C. 3 3 3 3
Câu 20. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 2 là A. 1. B. 0. C. −1. D. 4. √ x2 + 2x
Câu 21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Z 2 Câu 22. Tính K = (2x − 1) ln x dx. 1 11
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 1 A. K = 2 ln 2 − . B. K = 1. C. K = 2 ln 2 + 1. D. K = 2 ln 2. 2 2 2
Câu 23. Đồ thị hàm số y = ax + b có tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 1 thì a + c bằng 2x + c A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 24. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 600cm2. Tính thể tích của khối đó. A. 1000cm3. B. 250cm3. C. 750cm3. D. 1250cm3.
Câu 25. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có 4 điểm cực tiểu.
B. Hàm số đồng biến trên 4 khoảng.
C. Hàm số nghịch biến trên 4 khoảng.
D. Hàm số có 5 điểm cực đại.
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = log x √ là x − x2 + 2 A. D = (2; +∞). B. D = (−1; 2)\{0}. C. D = (−1; 2). D. D = (0; 2).
Câu 27. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận? A. y = x2 + x + 1. B. y = x − 1. x2 − 4 x + 1 √ C. y = −1. D. y = x2 − 4x + 10 + x. x √
Câu 28. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = a 3. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. √ √ A. l = a. B. l = a 2. C. l = a 3. D. l = 2a.
Câu 29. Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau: x −∞ 1 3 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 1 y 1 − 3 −∞
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) ∪ (3; +∞), đồng biến trên (1; 3). 1 ! 1 !
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng −∞; −
; (1; +∞), đồng biến trên − ; 1 . 3 3
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1); (3; +∞), đồng biến trên (1; 3). 1 ! 1 !
D. Hàm số nghịch biến trên −∞; −
∪ (1; +∞), đồng biến trên − ; 1 . 3 3 12
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 30. Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là B , , , , 1 h1 V1 và B2 h2 V2. Biết V1 B1 = B2 và h1 = 2h2. Khi đó bằng V2 1 1 A. 2. B. . C. . D. 3. 3 2
Câu 31. Cho đồ thị (C) : y = x3 − 3mx2 + (3m − 1)x + 6x. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để đồ thị hàm số (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , ,
1 x2 x3 thỏa mãn điều kiện x2 + x2 + x2 + x 1 2 3 1 x2 x3 = 20. √ √ √ √ 5 22 3 33 A. m = 5 ± . B. m = 2 ± . C. m = 2 ± . D. m = 3 ± . 3 3 3 3
Câu 32. Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện log (x + 2y) + log (x − 2y) = 1. Giá trị nhỏ nhất của 4 4
biểu thức P = |x| − |y| là √ √ A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = tan x − 2017 đồng biến trên tan x − m π khoảng 0; . 4 A. 1 ≤ m ≤ 2017.
B. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m ≤ 2017.
C. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2017. D. m ≥ 0.
Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A0 cách đều các điểm A, B, C. √ 3a2
Mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA0 cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng . 8
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ √ √ 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 16 12 8
Câu 35. Với giá trị nào của m thì hàm số y = 1 x3 + mx2 + (m + 6)x − (2m + 1) có cực đại, cực tiểu? 3
A. m ∈ (−∞; −3) ∪ (2; +∞).
B. m ∈ (−∞; −3) ∪ (−2; +∞).
C. m ∈ (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
D. m ∈ (−∞; 2) ∪ (3; +∞). 1
Câu 36. Biết rằng bất phương trình < 1
có tập nghiệm là S = (a; b). Khi đó log (x2 + 3x) log (3x − 1) 4 2
giá trị của a2 + b2 bằng 65 10 265 13 A. . B. . C. . D. . 64 9 576 9
Câu 37. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với mặt đáy và
S A = a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC. 3πa2 7πa2 7πa2 πa2 A. . B. . C. . D. . 7 12 3 7
Câu 38. Cho các hàm số y = x4 − 2x2 − 3, y = −2x4 + x2 − 3, y = |x2 − 1| − 4, y = x2 − 2|x| − 3. Hỏi có
bao nhiêu hàm số có bảng biến thiên dưới đây? 13
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ −3 − +∞ + y −4 −4 − A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 1
Câu 39. Với giá trị thực nào của m thì hàm số y = − x3 + (m − 1)x2 + (m + 3)x − 4 đồng biến trên khoảng 3 (0; 3). 12 12 A. m > 12 . B. m < 12 . C. m ≤ . D. m ≥ . 7 7 7 7
Câu 40. Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C) : y = 2x − 1 sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận √ x − 2
của (C) tại hai điểm A, B thỏa mãn AB = 2 10. Khi đó tổng các hoành độ của tất cả các điểm M như trên bằng bao nhiêu? A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình log (−x2 − 3x − m + 10) = 3 có hai 2
nghiệm phân biệt trái dấu. A. m < 4. B. m < 2. C. m > 2. D. m > 4.
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = −2x3 + x2 + x + 5 và đồ thị (C0)
của hàm số y = x2 − x + 5 bằng A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 43. Cho x2 − xy + y2 = 2. Giá trị nhỏ nhất của P = x2 + xy + y2 bằng 2 1 1 A. 2. B. . C. . D. . 3 6 2
Câu 44. Đáy của một khối hộp đứng là một hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng 60◦. Đường chéo lớn của
đáy bằng đường chéo nhỏ của khối hộp. Tính thể tích của khối hộp đó. √ √ √ 3a3 a3 3 a3 2 a3 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2
Câu 45. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên
(S AB) và (S AD) vuông góc với đáy, cạnh S C hợp với đáy một góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S .ABCD. √ √ √ √ 2a3 15 2a3 5 a3 15 a3 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 46. Cho hình hình chóp S .ABCD có cạnh S A = 3, tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích 4 khối chóp S .ABCD. √ √ √ √ 3 39 39 39 39 A. . B. . C. . D. . 32 96 32 16
Câu 47. Để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh một tam giác vuông
cân thì giá trị của m là: A. m = −1. B. m = 0. C. m = 0 hoặc m = 1. D. m = 1. 14
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" Câu 48.
Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có
bán kính bằng 5. Tính thể tích của khối trụ. A. 96π. B. 36π. C. 192π. D. 48π.
Câu 49. Cho hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 9x − m, với m là tham số thực. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x ,
1 x2 sao cho |x1 − x2| ≤ 2. √ √ √ √ h i h i A. m ∈ −3; 1 − 3 ∪ −1 + 3; 1 . B. m ∈ −3; −1 − 3 ∪ −1 − 3; 1 . √ √ √ √ h i C. m ∈ −3; −1 − 3 ∪ −1 + 3; 1 . D. m ∈ −3; −1 − 3 ∪ −1 + 3; 1 .
Câu 50. Gọi N(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t t
năm trước đây thì ta có công thức N(t) = 100.(0, 5) A (%) với A là hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ có tuổi
khoảng 3574 năm thì lượng cacbon 14 còn lại là 65%. Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ,
người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 63%. Hãy xác định tuổi của mẫu gỗ được lấy từ công trình đó. A. 3674 năm. B. 3833 năm. C. 3656 năm. D. 3754 năm. 15
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 A 16 A 21 C 26 D 31 B 36 D 41 B 46 C 2 B 7 B 12 D 17 C 22 A 27 A 32 B 37 C 42 B 47 D 3 C 8 D 13 A 18 A 23 B 28 D 33 C 38 B 43 B 48 A 4 C 9 C 14 C 19 A 24 A 29 C 34 C 39 D 44 D 49 C 5 D 10 D 15 D 20 D 25 D 30 A 35 C 40 B 45 A 50 B 16
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.3
THPT Phạm Văn Đồng (Phú Yên)
Câu 1. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x + 1? x + 1 A. x = 2. B. y = −1. C. y = 2. D. x = −1.
Câu 2. Đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, y
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu 2
của đồ thị hàm số y = f (x) là A. M(0; −2). B. x = 0. −3 −2 -1 O 1 2 3 x C. y = −2. −2 D. x = −2.
Câu 4. Cho hàm số y = x3 − 3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? f
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc toạ độ.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ y0 − + 0 − +∞ 2 y −1 −∞ −∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm thực.
A. (−∞; −1) ∪ {2}. B. (−∞; 2). C. (−∞; 2].
D. (−∞; −1] ∪ {2}. √
Câu 6. Cho hàm số y =
4 − x2. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 0.
B. Cực đại của hàm số bằng 2.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.
Câu 7. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 + 2(m − 1)x2 + 2m − 5 có ba điểm cực trị lập thành tam giác cân
có góc ở đỉnh bằng 1200. 1 1 A. m = 1. B. m = 1 − √ . C. m = 1 − √ . D. m = 1 + 1 √ . 3 3 3 3 3
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = sin x là x2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 17
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 1 x3 − mx2 + x + m2 − 4m + 1 3 đồng biến trên [1; 3]. 10 ! 10 # A. (−∞; 1]. B. (−∞; −1). C. −∞; . D. −∞; . 3 3
Câu 10. Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có điểm cực tiểu là O(0; 0) và điểm cực đại là M(1; 1).
Giá trị của a, b, c, d lần lượt là A. 3; 0; −2; 0. B. −2; 3; 0; 0. C. 3; 0; 2; 0. D. −2; 0; 0; 3.
Câu 11. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị y
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0. 1
B. a > 0, b > 0, c > 0, d < 0. O x
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0. −2 −1 1 2 3 −1
D. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0.
Câu 12. Với các số thực a, b dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(a + b) = log a + log b.
B. log(ab) = log a. log b. f a C. log b = log b. D. log = log a. a log a b log b
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 4x + 2x − 2 = 0. A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 14. Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa học người Pháp là R.Clausius và E.Clapeyron
đã thấy rằng áp suất p của hơi nước (tính bằng mmHg)
gây ra khi nó chiếm khoảng trống phía trên mặt nước chứa
trong một bình bín (hình bên) được tính theo công thức k
p = a.10t+273 , trong đó t là nhiệt độ C của nước, a và k
là những hằng số. Biết k ≈ −2258, 624 và khi nhiệt độ của
nước là 1000C thì áp suất của hơi nước là 760 mmHg. Tính
áp suất của hơi nước khi nhiệt độ của nước là 400C (tính
chính xác đến hàng phần chục). A. p ≈ 50, 5 mmHg. B. p ≈ 52, 5 mmHg. C. p ≈ 55, 5 mmHg. D. p ≈ 60, 5 mmHg. √ √ 3+1 a 3−1
Câu 15. Cho biểu thức P = √
√ , với a > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a 5−3.a4− 5 √ 1 3 A. P = a 3 2 . B. P = a. C. P = a2 . D. P = a .
Câu 16. Số nghiệm của phương trình 4x + 6x = 25x + 2 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (3x − 5) > log 1 (x + 1) là 5 5 5 ! 3 ! 5 ! A. S = ; +∞ . B. S = (−∞; 3). C. S = ; 3 . D. S = ; 3 . 3 5 3 18
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" x
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 . x A. y0 = 1 − ln x. B. y0 = 1 − ln x. C. y0 = 1 − ln x. D. y0 = 1 − ln x. x ln 3 x2 x2 ln 3 x2 ln2 3
Câu 19. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y
y = ax, y = bx, y = cx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề y = bx y = ax nào dưới đây đúng? y = cx A. 1 < a < b. B. 1 < a < c. 1 C. a < 1 < b. D. c = max{a, b, c}. O x
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình (m + 3).16x + (2m − 1).4x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu. 3 3 3 3 A. < m < 3. B. − < m < 3.
C. −3 < m < − . D. − < m < 0. 4 4 4 4
Câu 21. Số nguyên tố dạng M = p
2p − 1, trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố
Mec-xen (M.Mersenne, 1588 - 1648, người Pháp). Năm 1876, E.Lucas phát hiện ra M127. Hỏi nếu viết
trong hệ thập phân thì M127 có bao nhiêu chữ số? A. 38. B. 39. C. 40. D. 41.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x. x R R 1 A. f (x) dx = 1 ln2 x + C. B. f (x) dx = − ln2 x + C. 2 2 R R C. f (x) dx = 1 ln x + C. D. f (x) dx = ln x + C. 2
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 − tan x. 1 + tan x R R A.
f (x) dx = 1(1 − tan x)2 + C. B. f (x) dx = −x + C. 2 R R C.
f (x) dx = ln | sin x + cos x| + C. D.
f (x) dx = ln | sin x − cos x| + C. π
Câu 24. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x và F = 2. Tính F(0). 1 + 3 cos x 2 1 2 A. F(0) = − ln 2 + 2. B. F(0) = − ln 2 + 2. 3 3 2 1
C. F(0) = − ln 2 − 2.
D. F(0) = − ln 2 − 2. 3 3
Câu 25. Tính I = R 2 min{1; x2} dx. 0 A. I = 2. B. I = 8. C. I = 0. D. I = 4. 3 3 R 1 dx Câu 26. Biết
= a ln 2 + b ln 3, với a, b là các số nguyên. Tính S = a + b. 0 x2 − 5x + 6 A. S = −3. B. S = −2. C. S = 1. D. S = 0. R b
Câu 27. Cho f là hàm số liên tục trên [a; b] thoả
f (x)dx = 7. Tính I = R b f (a + b − x) dx. a a A. I = 7. B. I = a + b − 7. C. I = 7 − a − b. D. I = a + b + 7. 19
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 28. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) : y2 = 2x và đường thẳng x = 2? A. S = 5. B. S = 16. C. S = 6. D. S = 7. 3
Câu 29. Cho số phức z = m + (m − 3)i (với m ∈ R). Tìm m để |z| đạt giá trị nhỏ nhất. 3 A. m = 0. B. m = 3. C. m = 3. D. m = − . 2 2
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 + i)(−1 + i)(1 + 2i)2. A. z = 15 + 5i. B. z = 1 + 3i. C. z = 5 + 15i. D. z = 5 − 15i.
Câu 31. Tính môđun của số phức z thoả mãn z.z + 3 (z − z) = 4 − 3i. A. |z| = 2. B. |z| = 3. C. |z| = 4. D. |z| = 1. z − i
Câu 32. Cho số phức z thoả mãn
= 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng z + i phức Oxy là A. đường tròn. B. trục thực. C. trục ảo. D. một điểm.
Câu 33. Cho số phức z = a + bi (với a, b ∈ R) thoả mãn (1 + i)(2z − 1) + (z + 1) (1 − i) = 2 − 2i. Tính P = a + b. 1 A. P = 0. B. P = 1. C. P = −1. D. P = − . 3
Câu 34. Xét ba điểm A, B, C theo thứ tự trong mặt phẳng phức biểu diễn ba số phức phân biệt z1, z2 và
z3 thoả mãn |z1| = |z2| = |z3|. Biết z1 + z2 + z3 = 0, khi đó tam giác ABC có tính chất gì? A. Tù. B. Vuông. C. Cân. D. Đều.
Câu 35. Thể tích V của khối bát diện đều cạnh a là √ √ √ √ 2 3 3 2 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 6 6 3 3
Câu 36. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V và G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm của
CD. Tính thể tích khối chóp A.GMC. V V V V A. . B. . C. . D. . 18 9 6 3
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của
điểm A0 trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết CC0 tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 450. Tính thể tích V của khối đa diện ABC.A0B0C0. √ √ 3 3 A. V = 3a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 8 8 6 4
Câu 39. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. A. V = 10π. B. V = 11π. C. V = 12π. D. V = 13π.
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a.
Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho. A. S = 16πa3. B. S = 4πa3. C. S = 8πa2 . D. S = 16πa2 . 3 3 20
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 41. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều cạnh 2a. √ √ √ √ 3 2 A. R = a 3. B. R = a 2. C. R = a . D. R = a . 2 2
Câu 42. Cho đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a (như hình vẽ).
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đường tròn và hình vuông a
(phần nằm bên ngoài đường tròn và bên trong hình vuông).
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục MN. πa3 A. V = . M N 6 πa3 B. V = . 12 πa3 C. V = . 3 D. V = πa3.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(3; −2; 3), B(−1; 2; 5), C(1; 0; 1). Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC? A. G(−1; 0; 3). B. G(3; 0; 1). C. G(1; 0; 3). D. G(0; 0; −1).   x = 1 + 2t    
Câu 44. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
 y = 2 + 3t (t ∈ R). Đường        z = 5 − t
thẳng d không đi qua điểm nào sau đây? A. M(1; 2; 5). B. M(2; 3; −1). C. P(3; 5; 4). D. Q(−1; −1; 6).
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(3; −2; 1) và C(−2; 1; 3).
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A. −11x − 9y + 14z − 29 = 0.
B. 11x − 9y + 14z − 29 = 0.
C. 11x + 9y + 14z + 29 = 0.
D. 11x + 9y + 14z − 29 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu tâm I(1; 2; −1) và cắt mặt phẳng (P) :
x − 2y − 2z − 8 = 0 theo một đường tròn có bán kính bằng 4 có phương trình là
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 5.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 25.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3. x + 1
Câu 47. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = y = z − 5 và mặt 1 −3 −1
phẳng (P) : x + y − 2z + 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P).
B. d vuông góc với (P).
C. d song song với (P). D. d nằm trong (P). x
Câu 48. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = y − 1 = z + 2 và 2 −1 1   x = −1 + 2t     d   2 : y = 1 + t
(t ∈ R). Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) : 7x + y − 4z = 0 và cắt cả hai        z = 3 21
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
đường thẳng d1, d2 có phương trình là x x − 2 A. = y − 1 = z + 2. B. = y = z + 1. 7 1 −4 7 1 −4 x + 1 x + 1 z − 1 C. = y − 1 = z − 3. D. 2 = y − 1 = 2 . 7 1 −4 7 1 −4
Câu 49. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu đi qua ba điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0),
C(1; 1; 1) và có tâm thuộc mặt phẳng (P) : x + y + z − 2 = 0 có phương trình là
A. (x − 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 1.
B. (x − 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 4.
C. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 1.
D. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 4.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có A(a; 0; 0), B(−a; 0; 0),
C(0; 1; 0), B0(−a; 0; b) với a, b dương thay đổi thoả mãn a + b = 4. Khoảng cách lớn nhất giữa hai đường thẳng B0C và AC0 là √ √ 2 A. 1. B. 2. C. 2. D. . 2 22
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 D 16 C 21 B 26 C 31 A 36 B 41 B 46 C 2 D 7 C 12 C 17 D 22 A 27 A 32 B 37 C 42 B 47 D 3 A 8 C 13 A 18 C 23 C 28 B 33 A 38 A 43 C 48 B 4 D 9 A 14 B 19 C 24 B 29 C 34 D 39 C 44 B 49 A 5 D 10 B 15 B 20 C 25 D 30 C 35 D 40 D 45 D 50 C 23
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.4
THPT Đức Thọ (Hà Tĩnh)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log 4x2 − 4x − 3m xác định trên 3 R. 3 1 1 A. m ≥ . B. m ≥ − . C. m ≤ 2. D. m ≤ − . 4 3 3
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = x − 2. x + 2 A. R. B. R \ {2}. C. R \ {−2}. D. (−2; +∞).
Câu 3. E. coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi
khuẩn E. coli tăng gấp đôi. Ban đầu chỉ có 40 vi khuẩn E. coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu, số
lượng vi khuẩn E. coli là 671088640 con? A. 48 giờ. B. 24 giờ. C. 12 giờ. D. 8 giờ.
Câu 4. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a, cạnh S A √
vuông góc với (ABC) và S A = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ a3 3 √ a3 3 a3 3 A. . B. a3 3. C. . D. . 4 6 3
Câu 5. Tìm các nghiệm của phương trình log (2x − 3) = 2. 3 A. x = 11. B. x = 9. C. x = 6. D. x = 5. 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(3; −1; 2), N(4; −1; −1), P(2; 0; 2). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là:
A. 3x + 3y − z + 8 = 0. B. 3x − 2y + z − 8 = 0. C. 3x + 3y + z − 8 = 0. D. 3x + 3y − z − 8 = 0.
Câu 7. Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó,
điều kiện nào sau đây cho biết AB đi qua gốc tọa độ O? A. 2b + 9 = 3a. B. c = 0. C. ab = 9c. D. a = 0.
Câu 8. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 1 x3 − 2x2 + 3x + 1 3 7 A. (3; 1). B. x = 3. C. 1; . D. x = 1. 3
Câu 9. Hỏi với giá trị nào của a thì hàm số y = (3 − a)x nghịch biến trên R? A. 2 < a < 3. B. 0 < a < 1. C. a > 2. D. a < 0.
Câu 10. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1, x
y = 0, x = 1, x = a, (a > 1) quay xung quanh trục Ox. 1 1 A. V = 1 − . B. V = 1 − π. C. 1 + 1 π. D. V = 1 + 1. a a a a
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Dùng một mặt phẳng bất kỳ cắt một khối bát diện đều, ta được khối đều.
B. Mỗi mặt của khối bát diện đều là một tam giác đều.
C. Mỗi đỉnh của khối bát diện đều là đỉnh chung của 3 mặt.
D. Mỗi mặt của khối bát diện đều là một tứ giác đều. 24
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 12. Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) =
3t2 + 5 (m/s). Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ tư tới giây thứ mười. A. 246m. B. 252m. C. 1134m. D. 966m.
Câu 13. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x4 + 2x2 − 3
A. (−1; 0) và (1; +∞).
B. (−∞; −1) và (0; 1). C. (0; +∞). D. (−∞; 0). − − → − − →
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với OA = (2; −1; 3), OB = (5; 2; −1). −→ Tìm tọa độ vectơ AB. −→ −→ −→ −→ A. AB = (3; 3; −4). B. AB = (2; −1; 3). C. AB = (7; 1; 2).
D. AB = (−3; −3; 4).
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = 2x2 − 3x + m không có x − m tiệm cận đứng. A. m > 1. B. m , 0. C. m = 1. D. m = 1 và m = 0. a4
Câu 16. Biết log b = 2. Giá trị của log √ bằng: a a2b b b 1 5 A. −2. B. . C. 4. D. . 4 6
Câu 17. Cho các số m > 0, n > 0, p > 0 thỏa mãn 4m = 10n = 25p. Tính giá trị biểu thức T = n + n 2m 2p 1 A. T = 1. B. T = 5. C. T = 2. D. . 2 10 7 a 6 .b− 23
Câu 18. Cho a, b là hai số thực dương. Thu gọn biểu thức √
. Kết quả nào sau đây là đúng? 6 ab2 r 3 a4 b a A. . B. ab. C. . D. . b a b
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên tập D = R \ {1} và có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞ y0 − − 0 + y +∞ +∞ +∞ −∞ −2
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1; 8] bằng -2.
B. Phương trình f (x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt khi m > −2.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (∞; 3).
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e5x. R R A. f (x)dx = e5x ln 5 + C. B. f (x)dx = 1e5x + C. 5 R R C. f (x)dx = 5e5x + C. D. f (x)dx = e5x + C.
Câu 21. Cho khối trụ (T ) có chiều cao bằng 2 và thể tích bằng 8π. Tính diện tích xung quanh của hình trụ (T ). A. S = = = xq32π. B. S xq 8π. C. S xq 16π. D. xq 4π. 25
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 22. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x và đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điểm π M(0; 1). Tính F . 2 π π π π A. F = 2. B. F = −1. C. F = 0. D. F = 1. 2 2 2 2
Câu 23. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 9. Gọi B0 và C0 lần lượt thuộc các cạnh AB và AC thỏa
3AB0 = AB và 3AC0 = AC. Tính thể tích V của khối tứ diện AB0C0D. A. V = 3. B. V = 1. C. V = 1. D. V = 1. 9 3
Câu 24. Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đồ thị hàm số y = 3x − 2 là: x − 1 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. R 4 R 4 Câu 25. Cho f (x)dx = 10 và
g(x)dx = 5. Tính I = R 4 3 f (x) − 5g(x)dx 2 2 2 A. I = 5. B. I = 15. C. I = −5. D. I = 10.
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 + 1 trên đoạn [0; 3]. x + 1 √ A. miny = 1; maxy = 5. B. miny = −2 − 2 2; maxy = 5. [0;3] [0;3] 2 [0;3] [0;3] 2 √ C. miny = −2 + 2 2; maxy = 5. D. miny = 1; maxy = 3. [0;3] [0;3] 2 [0;3] [0;3] 2 3 2x−4 3 x+1
Câu 27. Giải bất phương trình > . 4 4 A. S = (5; +∞). B. S = (−∞; 5). C. S = (−∞; −1). D. (−1; 2).
Câu 28. Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu đen được giới hạn bởi cạnh AB, CD, đường trung
bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và một đường cong hình sin (như hình vẽ). A B M N D C
Biết AB = 2π(m), AD = 2(m). Tính diện tích phần còn lại. A. 4π − 1. B. 4(π − 1). C. 4π − 2. D. 4π − 3.
Câu 29. Cho 1 , a > 0, x > 0, y > 0, khẳng định nào sau đây sai? √ A. log xα = α log x. B. log x = 1 log x. a a a 2 a
C. log (x.y) = log x + log y. D. log √ x = 1 log x. a a a a 2 a
Câu 30. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x − 3 ? 2x + 1 1 1 A. x = − . B. y = 1. C. y = − . D. x = 1. 2 2 2 2 √ dx
Câu 31. Khi biến đổi x = 3 tan t, tích phân I = R 1 trở thành tích phân nào? 0 √ x2 + 3 π √ π 3 π √ π 1 A. I = R 3 3dt. B. I = R 6 dt. C. I = R 6 3tdt. D. I = R 6 dt. 0 0 3 0 0 t 26
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y = log (x2 − 1). 3 A. y0 = 2x . B. y0 = 1 . C. y0 = 2x . D. y0 = 2x ln 3. x2 − 1 (x2 − 1) ln 3 (x2 − 1) ln 3 x2 − 1
Câu 33. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0, biết AB = 2a. 8a3 A. 6a3. B. 2a3. C. . D. 8a3. 3
Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a. Tam giác S AC vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó là 4πa3 √ A. . B. 4πa3 3. C. πa3. D. 4πa3. 3
Câu 35. Đồ thị sau là đồ thị hàm số nào? y 1 O x 1 A. y = x + 1. B. y = x − 1. C. y = 2x − 2. D. y = x − 1. x x + 1 x x
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0. Cạnh bên AA0 = a, ABC là tam giác vuông cân tại A có √
BC = 2a, AB = a 3. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (A0BC). √ √ √ √ a 7 a 21 a 21 a 3 A. . B. . C. . D. . 21 21 7 7
Câu 37. Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B nằm trên mặt cầu có phương trình
(x − 4)2 + (y + 2)2 + (z + 2)2 = 9. Biết rằng AB song song với OI, trong đó O là gốc tọa độ, I là tâm mặt
cầu. Viết phương trình mặt phẳng trung trực AB.
A. 2x − y − z − 12 = 0. B. 2x + y + z − 4 = 0.
C. 2x − y − z − 6 = 0. D. 2x + y + z + 4 = 0.
Câu 38. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5cm. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. A. V = 12π. B. V = 11π. C. V = 10π. D. V = 13π. − → − → − →
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a = (−1; 1; 0), b = (1; 1; 0), c = (1; 1; 1).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? √ √ − → − → − → − → − → − → A. a = 2. B. a ⊥ b . C. c = 3. D. b ⊥ c . π
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = m − sin x nghịch biến trên 0; . cos2 x 6 5 A. m ≥ 1. B. m ≤ 2. C. m ≤ . D. m ≤ 0. 4 27
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 41. Một tấm tôn hình tam giác đều S BC có độ dài cạnh bằng 3; K là trung điểm BC. Người ta dùng
compa lấy tâm là S , bán kính S K vạch một cung tròn MN. Lấy phần hình quạt gò thành hình nón không
có mặt đáy với đỉnh là S , cung MN thành đường tròn đáy của hình nón (hình vẽ). S M N B K C Tính thể tíc √ h của khối nón trên. √ √ π 105 3π 3π 3 π 141 A. . B. . C. . D. . 64 32 32 64
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; −2; 3), B(−1; 2; 5), C(1; 0; 1). Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. G(1; 0; 3). B. G(3; 0; 1). C. G(−1; 0; 3). D. G(0; 0; −1). R 3 Câu 43. Biết
ln x3 − 3x + 2dx = a ln 5 + b ln 2 + c, với a, b, c ∈ Z. Tính S = a.b + c 2 A. S = 60. B. S = −23. C. S = 12. D. S = −2.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), trong
đó a > 0, b > 0, c > 0. Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm I(1; 2; 3) sao cho thể tích khối tứ diện OABC đạt
giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a, b, c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây? A. a + b + c = 12. B. a2 + b = c + 6. C. a + b + c = 18. D. a + b − c = 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 6x + 4y − 8z + 4 = 0.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S ).
A. I(3; −2; 4), R = 25. B. I(−3; 2; −4), R = 5. C. I(3; −2; 4), R = 5.
D. I(−3; 2; −4), R = 25.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : −y + 5z + 6 = 0. Hỏi mặt phẳng này có gì đặc biệt?
A. (P) đi qua gốc tọa độ.
B. (P) vuông góc với (Oxy).
C. (P) vuông góc với (Oxz).
D. (P) vuông góc với (Oyz).
Câu 47. Trong hệ tọa độ Oxyz cho I(1; 1; 1) và mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z + 4 = 0. Mặt cầu (S ) tâm I
cắt (P) theo một đường tròn bán kính r = 4. Phương trình của (S ) là:
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 16.
B. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 5.
D. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 25.
Câu 48. Cho 4 số thực a, b, x, y thỏa a , 1, b , 1 và x2 + y2 = 1. Biết rằng log (x + y) > 0; log (xy) < 0. a b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a < 1 < b. B. a > 1, b > 1.
C. 0 < a < 1; 0 < b < 1. D. 0 < b < 1 < a. 28
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 49. Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c, biết điểm A(1; 4), B(0; 3) là các
điểm cực trị của hàm số 1 A. a = 1; b = 0; c = 3.
B. a = − ; b = 3; c = −3. 4
C. a = 1; b = 3; c = −3.
D. a = −1; b = 2; c = 3. R 2 Câu 50. Cho
f (x)dx = a. Tính I = R 1 x f x2 + 1dx theo a. 0 0 A. I = 2a. B. I = 4a. C. I = a. D. I = a. 2 4 29
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 D 6 C 11 B 16 B 21 B 26 C 31 B 36 C 41 A 46 D 2 C 7 C 12 D 17 A 22 A 27 B 32 C 37 A 42 A 47 D 3 D 8 A 13 C 18 D 23 C 28 B 33 D 38 A 43 B 48 B 4 D 9 A 14 A 19 D 24 B 29 D 34 A 39 D 44 C 49 D 5 C 10 B 15 D 20 B 25 A 30 C 35 D 40 C 45 C 50 C 30
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.5
THPT Quảng Xương 1 Lần 2 (Thanh Hóa) r a
Câu 1. Cho a, b là các số thực dương và ab 3
, 1 thỏa mãn log a2 = 3 thì giá trị của log bằng ab ab b 3 3 8 2 A. . B. . C. . D. . 8 2 3 3
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x3 − 3x2 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt là A. m ≤ 0. B. m ≥ 0. C. 0 < m < 4. D. −4 < m < 0.
Câu 3. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t) = 5t + 1,
thời gian t tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Quãng đường vật đó đi
được trong 10 giây đầu tiên là A. 15 m. B. 620 m. C. 51 m. D. 260 m.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = 1 √ là e4 − ex A. (−∞; 4]. B. R\{4}. C. (−∞; 4). D. (−∞; ln 4).
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 2; 3), B(−3; 0; 1), C(−1; y; z).
Trọng tâm G của tam giác ABC thuộc trục Ox, khi đó cặp (y; z) là A. (1; 2). B. (−2; −4). C. (−1; −2). D. (2; 4).
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45◦. Thể
tích V của khối chóp S .ABCD là 3 A. V = a3 . B. V = . C. V = a3 . D. V = a3 . 2 9 6 24
Câu 7. Cho phương trình 4.5log(100x2) + 25.4log 10x) = 29.101+log x. Gọi a và b lần lượt là hai nghiệm của
phương trình. Khi đó tích ab bằng 1 1 A. 0. B. 1. C. . D. . 100 10
Câu 8. Cho hàm số y = 2x3 − 3x2 − 4. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng A. 0. B. −12. C. 20. D. 12.
Câu 9. Cho hàm số f (x) = log (x2 − 2x). Tập nghiệm S của phương trình f 0(x) = 0 là 3 √ √ A. S = ∅.
B. S = {1 + 2; 1 − 2}. C. S = {0; 2}. D. S = {1}.
Câu 10. Bất phương trình 3 log (x − 1) + log (2x − 1) ≤ 3 có tập nghiệm là 3 3 √ 3 1 1 A. (1; 2]. B. [1; 2]. C. − ; 2 . D. − ; 2 . 2 2 1 2
Câu 11. Đặt a = ln 2 và b = ln 3. Biểu diễn S = ln
+ ln + ... + 71 theo a và b là 2 3 72 A. S = −3a − 2b. B. S = −3a + 2b. C. S = 3a + 2b. D. S = 3a − 2b. x √
Câu 12. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e2 x; x = 1; x = 2 và y = 0 quanh trục Ox là A. πe. B. π(e2 − e). C. πe2. D. π(e2 + e). 31
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" − →
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a = (3; 0; 2), − →
c = (1; −1; 0). Tìm tọa độ − → − → − → − →
của véc tơ b thỏa mãn biểu thức 2 b − a + 4 c = − → 0 . 1 ! 1 ! 1 ! 1 ! A. ; −2; −1 . B. − ; 2; 1 . C. − ; −2; 1 . D. − ; 2; −1 . 2 2 2 2 5 5 4 4 R R R R Câu 14. Cho f (x) dx = 5; f (t)dt = −2 và g(u) du = 1. Tính ( f (x) + g(x)) dx bằng 3 −1 4 −1 −1 8 10 22 20 A. . B. . C. . D. − . 3 3 3 3 − → − → − →
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véc tơ a = (−1; 1; 0), b = (1; 1; 0) và c =
(1; 1; 1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? − → − → A. cos( b , − → c ) = 2 √ . B. a .− → c = 1. 6 − → − → − →
C. a và b cùng phương. D. a + − → b + − → c = − → 0 .
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi I, J lần lượt là
trung điểm của AB, CD. Biết AB = 4; AD = 6. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành.
khi quay mô hình trên quanh trục I J là A. V = 56π. I A B 3 B. V = 104π. 3 C. V = 40π. 3 D. V = 88π. 3 J D C
Câu 17. Số nghiệm của phương trình |x − 3|x2−x = (x − 3)12 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0), B(2; −1; 2). Điểm M thuộc trục
Oz mà MA2 + MB2 nhỏ nhất là A. M(0; 0; −1). B. M(0; 0; 0). C. M(0; 0; 2). D. M(0; 0; 1).
Câu 19. Với mọi số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log a < log ⇔ a < b.
B. log (a2 + b2) = 2 log (a + b). 3 3 2 2 4 4 C. log a ≥ log b ⇔ a ≥ b. D. log a2 = 1 log a. 2 2 a2+1 a2+1 2
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a là √ √ πa2 π 3a2 3a2 A. S = = 2πa2 = = 2π xq . B. S xq . C. S xq . D. S xq . 3 3 3 3
Câu 21. Biết đường thẳng y = x − 2 cắt đồ thị hàm số y = 2x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành x − 1
độ lần lượt là x , x . Khi đó x + x là A B A B A. x + x = 5. B. x + x = 2. C. x + x = 1. D. x + x = 3. A B A B A B A B 32
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 22. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y 2 A. y = x4 − 2x2 + 1. 1 B. y = x4 − 2x2. x C. y = −x4 + 2x2. −2 −1 0 1 2 D. y = −x4 + 2x2 + 1. −1 −2
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = (2x2 − 5x + 2)ex là A. xex. B. (2x2 − x − 3)ex. C. 2x2ex. D. (4x − 5)ex.
Câu 24. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? x −∞ 1 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 +∞ f (x) −∞ −4 −
A. y = x3 − 6x2 + 9x − 4. B. y = x3 − 6x2 + 9x.
C. y = x3 + 6x2 + 9x + 4.
D. y = −x3 + 6x2 − 9x + 4.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; −1; 5), B(5; −5; 7) và điểm M(x; y; 1).
Với giá trị nào của x và y thì ba điểm A, B, M thẳng hàng? A. x = 4 và y = 7.
B. x = −4 và y = −7. C. x = 4 và y = −7. D. x = −4 và y = 7. √
Câu 26. Cho hình chóp S .ABC có S A⊥(ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = a 3. Biết góc
giữa S B và mặt phẳng (ABC) bằng 30◦. Thể tích V của khối chóp S .ABC là √ √ √ √ 6 6 6 6 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = 2a3 . D. V = a3 . 9 18 3 6
Câu 27. Cho hàm số y = 2x + 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? x + 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R\{−1}.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
D. Hàm số luôn đồng biến trên R\{−1}.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 và y = x là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 15 12 6 4 π 4 R cos x a Câu 29. Cho biết
dx = aπ + b ln 2 với a và b là các số hữu tỷ. Khi đó bằng sin x + cos x b 0 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4 33
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 3; 1), B(1; 1; 0) và M(a; b; 0) sao cho −−→ −−→
P = |MA − 2MB| đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + 2b bằng A. 1. B. −2. C. 2. D. −1.
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x + 22−x là A. min f (x) = 4. B. min f (x) = −4. C. Đáp án khác. D. min f (x) = 5. x∈R x∈R x∈R
Câu 32. Cho hình chóp S .ABC có d AS B = d CS B = 60◦, d
AS C = 90◦; S A = S B = a; S C = 3a. Thể tích
V của khối chóp S .ABC là √ √ √ √ 2 2 6 6 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 4 12 6 18
Câu 33. Khi cắt mặt cầu S (O, R) bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình tròn lớn của mặt
kính đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu S (O, R) nếu một
đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với
nửa mặt cầu. Biết R = 1, tính bán kính đáy r và chiều cao h của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu S (O, R) để
khối trụ có thể tích lớn nhất. √ √ √ √ √ √ √ √ 3 6 6 3 6 3 3 6 A. r = , h = . B. r = , h = . C. r = , h = . D. r = , h = . 2 2 2 2 3 3 3 3 √ √ R dx Câu 34. Cho √ √
= a(x + 2) x + 2 + b(x + 1) x + 1 + C. Khi đó 3a + b bằng x + 2 + x + 1 2 1 4 2 A. − . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 35. Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + x2 + x. Khi (x2 + 1)2 đó M − m bằng 1 3 A. . B. 2. C. . D. 1. 2 2
Câu 36. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 1(m − 1)x4 đạt cực đại tại x = 0 là 4 A. m < 1. B. m > 1.
C. Không tồn tại m. D. m = 1.
Câu 37. Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học A nhưng vì do không đủ nộp học phí nên Hùng quyết định
vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt
nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0, 25%/tháng trong vòng 5
năm. Số tiền T hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị) là A. 232518 đồng. B. 309604 đồng. C. 215 456 đồng. D. 232289 đồng.
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh bên S A vuông góc với
mặt phẳng (ABC) và S C hợp với đáy một góc bằng 60◦. Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC.
Thể tích khối cầu (S ) là √ √ √ √ 5 2πa3 8 2πa3 4 2πa3 2 2πa3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 34
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 39. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Xét các phát biểu sau. y 4 1. a = −1 3 2. ad < 0 2 3. ad > 0 1 x 4. d = −1 −1 0 1 2 5. a + c = b + 1 −1 −
Số phát biểu sai là 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 40. Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6 cm. Người ta cần trồng cây
trên dải đất rộng 6 m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí
trồng cây là 70000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng
cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)? 6 m A. 8412322 đồng. O B. 8142232 đồng. C. 4821232 đồng. D. 4821322 đồng.
Câu 41. Trong các nghiệm (x; y) thỏa mãn bất phương trình log
(2x + y) ≥ 1. Giá trị lớn nhất của x2+2y2
biểu thức T = 2x + y bằng 9 9 9 A. . B. . C. . D. 9. 4 2 8
Câu 42. Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao
của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. người ta thả vào đó một khối trụ và đo được O 16π
thể tích nước tràn ra ngoài là
dm3. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt 9
trên của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh
của hình nón (như hình vẽ) và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình
nón. Diện tích xung quanh của bình nước là S √ 9π 10 √ 3π A. dm2. B. 4π 10 dm2. C. 4π dm2. D. dm2. 2 2
Câu 43. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, S A⊥(ABCD). Gọi M là trung điểm của BC. Biết [ BAD = 120◦; [
S MA = 45◦. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (S BC) bằng √ √ √ √ a 6 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 5 4
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = mx3 + mx2 + (m − 1)x − 3 đồng biến trên R là 3 A. m < 0. B. m ≥ 0. C. m ≥ . D. 0 < m < 3 . 2 2
Câu 45. Cho hai số thực a, b thỏa mãn e < a < b. Khẳng định nào dưới đây là sai? a A. ln ab > 2.
B. log e + log e < 2. C. ln > 0. D. ln b > ln a. a b b 35
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" √ x + 3 − 2
Câu 46. Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 − 1 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 47. Biết đồ thị của hàm số y = (4a − b)x2 + ax + 1 nhận trục hoành và trục tung làm hai đường x2 + ax + b − 12
tiệm cận thì tổng (a + b) bằng A. −10. B. 2. C. 10. D. 15.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(0; 0; 2), B(3; 0; 5), C(1; 1; 0) và D(4; 1; 2).
Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) là √ 11 √ A. . B. 11. C. 1. D. 11. 11
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình (3m + 1).12x + (2 − m).6x + 3x < 0 có nghiệm
đúng với mọi x > 0 là 1 ! 1 ! A. (−2; +∞). B. (−∞; −2]. C. −∞; − . D. −2; − . 3 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; −1), B(3; 0; 1), C(2; −1; 3). Điểm D
thuộc trục Oy và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ điểm D là A. D(0; −7; 0). B. D(0; 8; 0).
C. D(0; 7; 0) hoặc D(0; −8; 0).
D. D(0; −7; 0) hoặc D(0; 8; 0). 36
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 D 6 C 11 A 16 D 21 A 26 B 31 A 36 A 41 B 46 D 2 D 7 B 12 C 17 A 22 B 27 A 32 A 37 D 42 B 47 D 3 D 8 C 13 B 18 D 23 B 28 C 33 C 38 B 43 D 48 A 4 C 9 A 14 C 19 C 24 A 29 C 34 C 39 B 44 C 49 B 5 B 10 A 15 A 20 C 25 D 30 B 35 D 40 D 45 C 50 D 37
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.6
THPT Trung Giã Lần 1 (Hà Nội)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = xe−x. R R A. xe−xdx = (x + 1)ex + C. B.
xe−xdx = −(x + 1)x−x + C. R R C. xe−xdx = (x − 1)ex + C. D.
xe−xdx = −(x − 1)e−x + C.
Câu 2. Tìm phương trình tiệm cận đứng của hàm số y = 2x − 1. x + 1 A. x = 2. B. y = −1. C. x = −1. D. y = 2.
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (x + 7) > log (x + 1). 4 2 A. S = (3; +∞). B. S = (−∞; 1). C. S = (1; 4). D. S = (−1; 2).
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh a. Gọi E và E0 lần lượt là trung điểm CD, A0B0.
Tính thể tích khối đa diện ABEDD0A0E0 theo a. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4 √ a4 3 b
Câu 5. Cho log b = 6, log a = 3. Tính log . a c a2 c3 A. 3. B. 2, 5. C. 6. D. −3.
Câu 6. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; 3; −1), B(0; −1; 1).
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = 24.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 6.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = 6.
D. (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 6.
Câu 7. Đồ thị hàm số y = ax + b có dạng như hình sau: cx + d 2. 1. −2. −1. 0 1. 2. 3. −1. Chọn kết luận sai: A. bd < 0. B. cd > 0. C. ab > 0. D. ac > 0.
Câu 8. Tìm giá trị cực đại y0 của hàm số y = x2 + 4 ln(3 − x). A. y0 = 1 + 4 ln 2. B. y0 = 2. C. y0 = 4. D. y0 = 1. e R
Câu 9. Cho hàm số f (x) = ln2 x. Tính I =
g(x)dx với g(x) là đạo hàm cấp hai của f (x). 1 A. I = 2. B. I = 1. C. I = 1. D. I = e − 1. e e
Câu 10. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn 2z + ¯z = 3 + i. Tính giá trị của biểu thức 3a + b. A. 3a + b = 3. B. 3a + b = 6. C. 3a + b = 5. D. 3a + b = 4. 38
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào biểu diễn cho số phức z biết rằng ¯z = (2 + i)2 ? i A. (−4; 3). B. (−4; −3). C. (4; −3). D. (4; 3).
Câu 12. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin 2x. cos x và y = 0 với 0 ≤ x ≤ π. π2 π π π2 A. . B. . C. . D. . 4 4 8 8
Câu 13. Tìm số điểm chung của đồ thị hai hàm số y = x4 − 2x2 + 3 và y = x3 − 3x. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.     x = 2 − t     
Câu 14. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d :  y = 8 + t
và mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0.         z = −4 − t  A. (2; −8; −4). B. (−1; 11; −7). C. (5; 5; −1). D. (0; 10; −7).
Câu 15. Cho hàm số y = ex
có đồ thị (C) và các kết luận: ex − 1
(I) (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1.
(II) (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0.
(III) (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1.
(IV) (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0.
Có bao nhiêu kết luận đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. √ 4
Câu 16. Phương trình
16 − x2. log(16 − 2x − x2) = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Ông X gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất không đổi 0, 5% mỗi
tháng. Do nhu cầu cần chi tiêu, cứ mỗi tháng sau đó, ông rút ra 1 triệu đồng từ số tiền của mình. Hỏi cứ
như vậy thì tháng cuối, ông X rút nốt được bao nhiêu tiền? A. 970926 đồng. B. 4897 đồng. C. 975781 đồng. D. 4903 đồng.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = ln(x2 + 1) tại x = 1 bằng a ln 2 + b (a, b ∈ R). Tìm a − b. x A. −1. B. −2. C. 2. D. 1.
Câu 19. Đồ thị hai hàm số y = x3 − 2x và y = ex có bao nhiêu giao điểm? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 3 R x2 + 1 1 Câu 20. Cho
dx = ln a − , a ∈ Q. Tính 2a. x2(x2 − 1) 6 2 2 3 A. 3. B. . C. 6. D. . 3 2 39
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 21. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và diện tích toàn phần bằng 100π. Tính thể tích khối trụ. 125 375 A. π. B. 250π. C. π. D. 125π. 3 2
Câu 22. Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v = 30 (m/s) thì đột ngột thay đổi gia tốc
a(t) = 4 − t (m/s2). Tính quãng đường đi được của chất điểm kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến thời
điểm vận tốc lớn nhất. 64 128 424 848 A. (m). B. (m). C. (m). D. (m). 3 3 3 3 √
Câu 23. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = a 2 và thể tích bằng a3. Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho. A. h = 1a. B. h = 3a. C. h = 1a. D. h = 6a. 6 3
Câu 24. Hàm số y = x3 − 2x2 + x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1 ! A. ; 1 . B. (−∞; 1). C. (0; 1). D. (1; +∞). 3 2 R
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên trên [1; 2] thỏa mãn f 0(x)dx = 10 và 1 2 R
f 0(x) dx = ln2. Biết rằng f(x) > 0 ∀x ∈ [1;2]. Tính f(2). f (x) 1 A. f (2) = 10. B. f (2) = −20. C. f (2) = −10. D. f (2) = 20.
Câu 26. Biết M(1; −6) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 + bx2 + cx + 1. Tìm tọa độ điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đó. A. N(2; 21). B. N(−2; 21). C. N(−2; 11). D. N(2; 6).
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9x − m.3x − m + 3 > 0 nghiệm đúng với mọi x. A. m > 2.
B. m > 2 hoặc m < −6. C. m < 2. D. −6 < m < 2.
Câu 28. Tìm mô đun của số phức z = (2 − 3i)(1 + i). √ √ A. |z| = 26. B. |z| = 6. C. |z| = 24. D. |z| = 4.
Câu 29. Tích hai nghiệm của phương trình log2 x − 6 log x + 8 = 0 bằng 3 3 A. 8. B. 90. C. 6. D. 729.
Câu 30. Tập giá trị của hàm số y = x − 1 là x + 2 A. R \ {2}. B. R. C. R \ {−2}. D. R \ {1}.
Câu 31. Tính chất nào dưới đây không đúng với mọi số phức z , 1 z2? A. z + = + . = . + . 1 z2 z1 z2. B. z1 z2 z1 z2. C. |z1
z2| = |z1| + |z2|. D. |z1 z2| = |z1|.|z2|.
Câu 32. Với x, y, z là các số nguyên dương thỏa mãn x log 2 + y log 3 + z log 7 = 1. Tính giá 2016 2016 2016
trị của biểu thức Q = x + y + z. A. 10. B. 2017. C. 8. D. 2016.
Câu 33. Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng như Hình 1: 40
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 1. z2 1. 1. z 1. z2 z2 1. z2 0 1. 0 1. 0 1. 0 1. 0 1.
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức z2? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 5.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Gọi R1 là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A0.ABCD, R2 là bán kính mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của tứ diện ACB0D0. Chọn đáp án đúng: √ √ A. R1 = 2R2. B. R1 = 3R2. C. R1 = R2. D. R1 = 2R2.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y = f 0(x) trên R như hình bên dưới. 4. 2. 0 2. 4. −2.
Khi đó trên R hàm số y = f (x):
A. Có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. Có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
D. Có hai điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
Câu 36. Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích là V với cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Nếu tăng
gấp đôi độ dài cạnh đáy, đồng thời giảm một nửa độ dài cạnh bên của khối chóp đó ta được một khối
chóp mới có thể tích cũng bằng V thì quan hệ của a và b là √ r r r 21 7 63 63 A. b = a. B. b = a. C. b = a. D. b = a. 2 2 2 2
Câu 37. Cho hai điểm A(2; −2; 1), B(0; 2; 1) và mặt phẳng P : x + y + z − 7 = 0. Viết phương trình đường
thẳng d nằm trên mặt phẳng (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B. 41
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"              x = 5 − 2t  x = −2 + 5t  x = 6  x = 1 − 2t                     A.     y = 2 − t . B. y = −1 + 2t . C. y = −3t . D. y = 5 + t .                                 z = 3t z = 3 z = 1 + 3t z = 1 + t     √
Câu 38. Cho tam giác ABC cân tại A có AB = a, BC = a 3. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác ABC quanh trục AB. 3πa3 πa3 πa3 πa3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1; 1; 3), B(2; 6; 5), C(−6; −1; 7). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. D(7; 6; 5). B. D(−7; −6; 5). C. D(−7; −6; −5). D. Không tồn tại.
Câu 40. Trong không gian, tập hợp các điểm M cách đường thẳng d cho trước một khoảng không đổi là A. Một mặt trụ. B. Một mặt nón. C. Một mặt cầu.
D. Hai đường thẳng song song.
Câu 41. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 − 15x2 + 24x + 16 với x ≥ 0. A. min y = 0. B. min y = 4. C. min y = 1. D. min y = 27. − →
Câu 42. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; −1; 2) và có vectơ pháp tuyến n = (4; 2; −6).
A. (P) : 4x + 2y − 6z + 5 = 0.
B. (P) : 2x + y − 3z + 2 = 0.
C. (P) : 2x + y − 3z + 5 = 0.
D. (P) : 2x + y − 3z − 5 = 0.
Câu 43. Tính diện tích S của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba
y = ax3 + bx2 + cx + d và trục hoành. 4. 3. 2. 1. −2. −1. 0 1. 2. A. S = 31π. B. S = 19. C. S = 31. D. S = 27. 5 3 5 4 √ √
Câu 44. Cho hình chóp S .ABC có S A = S B = S C = AB = a, AC = a 2, BC = a 3. Tính thể tích khối chóp S .ABC theo a. √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 6 12 12 − → − → − → − →
Câu 45. Cho bốn vectơ a = (−1; 1; 0), b = (1; 1; 0), c = (1; 1; 1), d = (2; 0; 1). Chọn mệnh đề đúng: − → − → A. a , − → c , − → d đồng phẳng. B. b , − → c , − → d đồng phẳng. − → − → C. a , − → b , − → c đồng phẳng. D. a , − → b , − → d đồng phẳng. 42
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 46. Cho mặt phẳng (P) : 2y + z = 0. Chọn mệnh đề đúng: A. (P) k Oy. B. (P) k Oy. C. (P) k (Oyz).
D. (P) chứa trục Ox.
Câu 47. Cho A(1; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 2). Mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O, tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) có bán kính bằng r 49 6 7 6 A. . B. . C. . D. . 36 7 6 7
Câu 48. Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp án đúng: A. y = x−12 . B. y = log x. 2 C. y = x−2. D. y = 2−x. 25!x2−12 27 !3
Câu 49. Tính tổng các nghiệm của phương trình 0, 6x = . 9 125 A. −8. B. 0, 5. C. 1. D. 0. Câu 50. Gọi M , ,
1 M2 là hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức z1 z2 là nghiệm của phương trình
z2 + 2z + 4 = 0. Tính số đo góc [ M1OM2. A. 120◦. B. 60◦. C. 90◦. D. 150◦. 43
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 D 16 A 21 D 26 B 31 C 36 A 41 A 46 B 2 C 7 B 12 A 17 C 22 C 27 C 32 C 37 A 42 C 47 B 3 D 8 C 13 B 18 B 23 D 28 A 33 D 38 C 43 D 48 A 4 A 9 A 14 B 19 A 24 D 29 D 34 B 39 B 44 C 49 B 5 B 10 D 15 B 20 A 25 D 30 D 35 C 40 A 45 A 50 A 44
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3-LỚP 12 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LAT (Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài:90 phút, k EX"
hông kể thời gian phát đề Mã đề thi 123 0.7
THPT Yên Lạc (Vĩnh Phúc)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1.
Phương trình log (x − 2)2 = 3 có nghiệm là 5 √ √ A. C x = âu 3 1: + Phư 3 ơ .ng trình loB. g x − 2 = 3 có nghiệm là 5 ( = 3)3 3. C. x = 5. D. x = 7. Câu 2. Hàm A. x số = 3y+= x4 3 + 2x2 nghịch B. biến x = 3trên 3 khoảng nào dưới C. xđâ = y? 5 D. x = 7 A. C (0; âu +∞ 2: ) H.àm số 4 2 y = x B. + 2 n khoảng nào sau đây? R
x . nghịch biến trê C. (−∞; 0). D. (−1; 1). A. (0; +∞) B. C. ( ; −∞ 0) D. ( 1 − ;1)
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2m2x2 + 2m có ba điểm cực trị
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y = x − 2m x + 2m có ba điểm cực trị
A, B, C sao cho O, A, B, C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ). ,
A B, C sao cho O, ,
A B, C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ). A. m = 3. B. m A. m = 3 = 1. C. m B. m = 1 = −1. − D. m C. m = 1 = 2. D. m = 2 √ Câu 4. C Cho âu 4: lăng Cho tr l ụă A ng BtC r . ụ A0B0 AB C0 C. có A ' B đá 'C y' A c B ó Cđálà y tam ABCgiác là tvuông am giácân c tại A vuông ,c B â C n t = ại 2, A 2 B a C . Hình = 2 2 c. a hiếu Hình chiếu
vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm O của BC. Khoảng cách từ O đến AA'
vuông góc của A0 trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm O của BC. Khoảng cách từ O đến AA0 √ 3 2a a bằng √ bằng 3 2 . Tính thể . Tí tích nh t khối hể tíc lăng h của tr k ụ đã hối l c ă ho. ng trụ đã cho. 11 11 √ √ A. 6A.3 a3. 3 6 3a B. 6a3. B. 3 6a C. 2a3. C. 3 2a D. 12D. 2a3. 3 12 2a Câu 5. C Gọi âu 5: M là Gọi điểm M là có điể hoành m có độ hoà khác nh độ 0, thuộc khác 0, t đồ thị huộc (C đồ )t của hị (C hàm ) củ số a h y àm= x số 3 3 y −= 3xx. T − iếp 3 . x tuy Tiếến p t của uyế (C n c )ủa (C) tại
M cắt (C) tại điểm thứ hai là N (N không trùng với M). Kí hiệu x , x thứ tự là hoành độ của MN. Kết
tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N (N không trùng với M). Kí hiệu x ,M N
M xN lần lượt là hoành độ của M và
luận nào sau đây là đúng?
N. Kết luận nào sau đây đúng?
A. 2x + x = 0
B. x + 2x = 3
C. x + x = 2 −
D. x + x = 3 M N M N M N M N A. 2x + = + = + = + = M xN 0. B. xM 2xN 3. C. xM xN −2. D. xM xN 3.
Câu 6: Lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A BC = 2a , cạnh bên AA' = 3a Câu 6. c Lăng ó hai tr đá ụ y l đứng à hai tAaB mC.A0 giácB0C0 nội tcó iế đáy p hai là tam đườ giác ng tròn vuông đáy c cân ủa hì tại n A h tr , B ụ (C τ ) = 2 . Tía, cạnh nh thể t bên íc AA0 h khối = tr 3 ụ a(τ và ). π π π π có hai đáy A. 3 hai
a tam giác nội tiếp hai B. 3 3đường a tròn đáy của hình C. 3 tr 3 ụ3(τ)a. T ính thể tích khối D. 3 tr 4 ụa (τ ). √ x A. C πa3 âu .
7: Tìm tất cả các g B. iá t3rπ ị a3 c .
ủa tham số m để C. hàm3 số 3yπa3 = . 2
x x + D. m 4πa3. đồng biến trên ( ; −∞ 2). √2 Câu 7. Tìm tất cả
1 các giá trị của tham số m để hàm số y = x − x2 −
1 m + m đồng biến trên (−∞; 2). 2 A. m B. m ≥ 7 C. m ≥ − D. m ≥ 2 A. m ≥ 1 . 4 B. m ≥ 7. C. m ≥ − 1 . 4 D. m ≥ 2. 4 4
Câu 8: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
Câu 8. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên? A. = − + + = − + + A. 3 2 y x -∞ 0 2 y = − x x3 + 3x 3x24+ 4. B. 3 2 y x 3x 2 -∞ +∞ + C. 3
y = −x + 3x + 4 D. 3 2
y = x − 3x + 4 - + - B. y = −x3 + 3x2 + 2. y’ 0 0 8 C. y +∞ + = −x3 + 3x + 4. y C D. âu y 9: = P x3 hư − ơ 3x2 ng trì+ 4 nh . x+2 3 = 5 có nghiệm là 4 - ∞  5  Câu 9. A. x = l Phươngog tr 45 ình
3x+2 = 5 có B. x = lo nghiệm g là 3 − 2 C. x = log D. x = log 45 3 5 3    9  9 A. x = log 45. B. x = log 3 − 2. C. x = log 5 . D. x = log 45. 3 5 3 9
Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9
7x + 2x = 2 + 7x bằng: Câu A. 10. T 1
ổng tất cả các nghiệm B. của2
phương trình 7x + 2x C. = 23 + 7x bằng D. 3 +1 √ C A. âu
1. 11: Cho hình chóp S B. .A
2.BC SA = a, SB = 2a C. , SC 3. = 3a và , SA SB, SC D. đôi 3 m + ột 1 .vuông góc. Tính thể
tích khối chóp S.ABC .
Câu 11. Cho hình chóp S .ABC có S A = a, S B = 2a, S C = 3a và S A, S B, S C đôi một vuông góc. Tính A. 3 2a B. 3 6a C. 3 3a D. 3 a thể tích khối c hóp S .ABC.
Trang 1/4 - Mã đề thi 123 A. 2a3. B. 6a3. C. 3a3. D. a3. 45
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 12. Cho 0 < a , 1, kết luận nào sau đây sai?
A. Hàm số y = log x xác định và liên tục trên (0; +∞). a
B. Đồ thị hàm số y = log x luôn đi qua điểm (1; 0). a
Câu 12: Cho 0 < a ≠ 1 , kết luận nào sau đây sai? C. Hàm số y A. Hàm số = ax = luôn đồng biến trên y
log x xác định và liê R. n tục trên (0;+∞). a D. B. Đồ Đ thị ồ thịhàm hàmsố s y ố = y ax = lonằm g x hoàn l toàn uôn đi phía qua điể trên m ( tr 1; ục 0). hoành. a = Câu 13. C. Hàm số x Đồ thị hàm y số
a luôn đồng biến trên 
y = −7x3 + 5x + 2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
D. Đồ thị hàm số x
y = a nằm hoàn toàn phía trên trục hoành. A. (−1; −10). B. (0; 0). C. (1; 0). D. (0; 2).
Câu 13: Đồ thị hàm số 3 y = 7
x + 5x + 2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
Câu 14. Hình nón (Π) có một đỉnh nằm trên mặt cầu (S ) và đáy là đường tròn lớn của (S ). Tính thể tích A. ( 1 − ; 10) − B. (0; 0) C. (1; 0) D. (0; 2)
khối cầu (S ) theo l, biết (
Π Π) có đường sinh bằng l.
Câu 14: Hình nón ( ) có một đỉnh nằm trên mặt cầu (S) và đáy là đường tròn lớn của (S) . Tính thể tích √ √ √ A. 2πl3
khối cầu .(S) theo l, biết ( B. 4πl3
Π) có .đường sinh bằng l C. 3 2πl3 . . D. 4 3πl3 . 3 3 4 3 3 2π l 3 4π l 3 3 2π l 3 4 3π l Câu 15.
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm
B. số y = x+1 trên khoảng C. (−∞ ; 0] là x−1 D. 3 3 4 3 A. 1. B. −1. C. 0. D. 2. x +
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y = trên khoảng ( ; −∞ 0] là
Câu 16. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng x − thức 1 nào sai? A. 1 B. -1 C. 0 D. 2 A. log 5 > log pi. B. log √ π < log√
e. C. log √ π > log √ 7. D. log 5 < 1. 2 2 2−1 2−1 3 3+1 7
Câu 16: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? Câu 17. A. Hàm log 5 số > y log π B. log π < log e C. log π > log 7 D. log 5 < 1 2
= x ln x có các điểm cực trị là: 2 2 1 − 2 1 − 3 1 + 3 1 + 7 A. Hàm số không có = cực trị. B. x
Câu 17: Hàm số y
x ln x có điểm cực trị là: = e. C. A.x = Hà 1
m. số không có cực trị D. x B. = 1 x = .e e1 = Câu 18. C. x = Cho 1 0 < a D. x
, 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? √ e √ 3 3 C A. âu log √ √ 3 18: (a Cho a2 0 <) = − a ≠ 3
1. . Trong các đẳng thức sau, đẳB. log ng thức (a nà a2) = o đúng?5 . a 3 a √ √ 3 3 C. A.log √ 3 2 3 2 √ lo = − = 3 2 = 3 2 = 3 g (a a ) 3 B. log (a a ) 5 C. log (a a ) 2 D. log (a a ) 3 3 (a a2) = 2. 3 D. log 3 (a a2) = 3. a 3 a a a a 3 a Câu C 19. âu Đồ 19: Đ thị ồ t hàm hị hà số m y s = ố y3x4 = −4 x 7 −x2 +2 3 7x 1 + có 1 c dạng ó dạ nào ng nà trong o tr các ong cádạng c dạ sau ng sa đây? u đây? H3 H4 H2 H1 A. H2 B. H3 C. H4 D. H1
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số . x y x e− = trên đoạn [0 ;2] bằng A. H2. B. H3. C. H4. D. H1. A. 2 2.eB. e C. 1 eD. 1
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số y
có đáy ABCD là hình thang cân (AB//CD). Biết
= x.e−x trên đoạn [0; 2] bằng
AD = 2 5, AC = 4 5, AC AD, SA = SB = SC = SD = 7 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A. 2.e−2. B. e. C. e−1. D. 1. , SA C . D
Câu 21. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với (AD k BC). Biết AD = 2 5, 2 546 2 3 10 2 4 15 A. B. C. D. AC = 4 187 5, AC⊥AD, S A = S B = S √ 6C = S D = 7. Tính √ 19
khoảng cách giữa hai đường √ √5 thẳng S A, CD. 2 546 2 3 10 2 4 15 + Câu 22: A.
√ Hàm. số y = (x − )1 5 2 4B.
√có t.ập xác định là: C. √ . D. . 187 6 19 5 A. D =  B. D = ( ; −∞ 2 − ) ∪ (2;+∞) C. D = [-2; 2] D. D = ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) 46
Câu 23: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . D A. 3 12a B. 3 6a C. 3 a D. 3 36a
Trang 2/4 - Mã đề thi 123
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" √ 1+ 5
Câu 22. Hàm số y = x2 − 4 có tập xác định là A. D = R.
B. D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞) . C. D = [−2; 2] .
D. D = (−∞; −2) ∪ [2; +∞) .
Câu 23. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6a, góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng 45◦. Tính thể tích khối chóp S .ABCD. A. 12a3 . B. 6a3. C. a3 . D. 36a3 .
Câu 24. Hàm số y = x3 − 3x có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng A. 1 . B. −2. C. 0. D. 2.
Câu 25. Phương trình log
x2−2x+1 + x2 + 1 = 3x có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 x √ A. 5. B. 5. C. 3. D. 2 .
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m + 2) x3 + 3x2 − 3x + 1 có cực trị? A. −3 < m , −2 . B. m > −3 . C. m < −3. D. −1 ≤ m , 2 .
Câu 27. Cho a > b > 0; m, n ∈ +
Z . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? √ √ √ √ √ n A. m m a : b = m a + b . B. m a = m an . √ √ √ √ √ √ C. m a. m b = m ab. D. m a + m b = m a + b.
Câu 28. Một công ty điện lực bán điện sinh hoạt cho dân theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau:
Mỗi bậc gồm 10 số, bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20. . . Bậc 1 có giá từ
500 đồng/1 số, giá của mỗi bậc số ở bậc thứ n + 1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2, 5%. Gia
đình ông A sử dụng hết 847 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền điện? (Kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm) A. x ≈ 1431392, 85. B. x ≈ 1419455, 83. C. x ≈ 1914455, 82. D. x ≈ 1542672, 87.
Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm M (2; m) kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt
đến đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 là A. m ∈ (−5; −4) . B. m ∈ (−2; 3) . C. m ∈ (−5; 4) . D. m ∈ (4; 5) .
Câu 30. Hàm số y = −x3 − 2x + 3 có điểm cực đại là: A. y = 4. B. x = 1. C. x = 0. D. x = −1.
Câu 31. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P), đường thẳng b đối xứng với đường thẳng a qua (P). Khi nào thì a⊥b? A. Khi a ⊂ (P). B. Khi [ a; (P) = 90◦ . C. Khi [ a; (P) = 45◦ . D. Khi a k (P) .
Câu 32. Cho 0 < a < 1, trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? √ √ √ A. a 5 > a3. B. πa ≤ π. C. a 3 < a1+ 2. D. ea > 1 . 47
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 33. Cho lăng trụ đều ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông cạnh a, AA0 = 3a. Thể tích khối lăng trụ đã cho là A. 3a3 . B. a3. C. 6a3. D. 12a3.
Câu 34. Mặt cầu bán kính R thì thể tích của nó bằng A. πR3. B. 4 πR3 . C. 3 πR3. D. 4rR3. 3 4
Câu 35. Đồ thị hàm số y = x−2 có đường tiệm cận đứng là x+3 A. x = 1. B. x = 2. C. y = 1. D. x = −3.
Câu 36. Cho hình chop đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, đường cao của hình chóp
bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (S AB) và (S BC). A. 60◦. B. 30◦. C. 45◦. D. 36◦.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M (2; 3; −2) , N (−2; −1; 4). Tìm tọa độ điểm E thuộc
trục cao sao cho tam giác MNE cân tại E. A. 0; 0; 1 . B. 0; 0; −1 . C. 0; 0; 1 . D. 0; 0; −1 . 2 3 3 2
Câu 38. Cho hình chop S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD = DC = a. Biết
S AB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng (S AB) vuông với mặt phẳng (ABCD). Tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng (S AB) và (S BC). √ √ A. 3 5 √ . B. 2 √ . C. √ . D. 2 √ . 7 6 7 7
Câu 39. Hình nón có đáy là hình tròn bán kính R, chiều cao h. Kết luận nào sau đây sai?
A. Góc ở đỉnh là α = 2 arctan R. h √
B. Đường sinh hình nón là l = h2 + R2. √
C. Diện tích xung quanh S = π xq R R2 + h2 .
D. Thể tích khối nón V = πR2h .
Câu 40. Hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao R thì diện tích toàn phần của nó bằng: A. πR2. B. 2πR2. C. πR3. D. 4πR2. √
Câu 41. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x −
x2 − 2x + 11 khi x → +∞ có phương trình là A. y = 1. B. y = 2. C. y = −2. D. y = −1.
Câu 42. Quay một đường tròn quanh đường kính của nó ta được A. Mặt cầu. B. Mặt xuyến. C. Mặt trụ. D. Mặt nón. x log (1 − 2x) + 1 − cos x Câu 43. Đặt I = lim a
, 0 < a , 1 cho trước. Kết quả nào sau đây đúng? x→0 x2 A. I = 1 − 2 . B. I = ln a − 1. C. I = 1 + 2 . D. I = ln a + 1. 2 ln a 2 2 ln a 2
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A (1; −2; 1) , B (−2; 2; 1), C (1; −2; 2). Đường
phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây? A. 0; − 4 ; 8 . B. 0; − 2 ; 4 . C. 0; − 2 ; 8 . D. 0; − 2 ; − 8 . 3 3 3 3 3 3 3 3 48
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 45. Trong các hình nón (N) nội tiếp mặt cầu (S ) bán kính R và (N) có đỉnh thuộc (S ) và đáy là
đường tròn nằm hoàn toàn trên (S ), hãy tìm thể tích lớn nhất của (N). A. 16πR3 . B. 32πR3 . C. 32πR3 . D. 64πR3 . 81 3 81 27 − → − →
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các vecto u (−2; 3; 0), v (2; −2; 1). Tọa độ của vectơ − → − → w = − → u − 2 v là A. (−6; 7; −2) . B. (6; −8; 1) . C. (6; 3; 0) . D. (−6; 3; 0) . − →
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các vecto u (−2; 3; 0) , − →
v (2; −2; 1). Độ dài của của − → − → vectơ w = − → u + 2 v là A. 3. B. 5. C. 2. D. 9.
Câu 48. Hàm số y = 3x có đạo hàm trên (−∞; +∞) là A. y0 = x3x−1. B. y0 = 3x ln 3. C. y0 = 3x2. D. y0 = 3x . ln 3
Câu 49. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc đò thị (C) của hàm số y = 9 . Tổng khoảng cách từ M đến hai x+2
tiệm cận của (C) đạt giá trị nhỏ nhất là √ √ A. 2 3. B. 6. C. 6 3. D. 9.
Câu 50. Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 7. B. 5. C. 9. D. 2. 49
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 D 16 C 21 D 26 B 31 C 36 A 41 A 46 A 2 C 7 B 12 C 17 D 22 B 27 D 32 C 37 C 42 A 47 A 3 B 8 A 13 D 18 B 23 D 28 B 33 A 38 A 43 A 48 B 4 B 9 C 14 A 19 D 24 B 29 A 34 B 39 D 44 C 49 B 5 A 10 A 15 B 20 D 25 C 30 D 35 D 40 D 45 C 50 A 50
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.8
THPT Triệu Sơn 1 Lần 2 (Thanh Hoá)
Câu 1. Hàm số y = 7x có đạo hàm là A. y0 = x.7x−1. B. y0 = 7x. C. y0 = 7x . D. y0 = 7x. ln 3. ln 7
Câu 2. Nghiệm của phương trình log (x − 2) = 2 là 3 √ √ A. x = 2 + 3 2. B. x = 11. C. x = 10. D. x = 2 + 3.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (3x2 + 1) < log1 (4x) là 2 2 1 ! 1 ! A. ; 1 . B. −∞; ∪ (1 : +∞). 3 3 1 ! " 1 ! C. 0; ∪ (1 : +∞). D. 0; ∪ (1 : +∞). 3 3 π 2 √ R Câu 4. Biết
cos xdx = a + b 2, với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó S = a − 4b bằng π 3 9 1 1 A. . B. 3 . C. − . D. . 2 2 2
Câu 5. Số loại khối đa diện đều có trong không gian là A. 1. B. 3. C. 5. D. vô số.
Câu 6. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x − 1? x − 2 A. y − 2 = 0. B. x − 2 = 0 . C. 2x − 1 = 0. D. 2y − 1 = 0. 3 R
Câu 7. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 3], f (3) = 5 và
f 0(x)dx = 6. Khi đó f (1) bằng 1 A. -1. B. 11. C. 1. D. 10.
Câu 8. Cho ba hàm số y = x3 − 3x + 1, y = −x4 + 2x2 + 3 và y = x − 1. Số hàm số có tập xác định R là x + 2 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9. Cho khối chóp tam giác S .ABC có S A vuông góc với đáy (ABC) và S A = 2a, đáy là tam giác
ABC vuông tại A có AB = 3a, AC = a. Thể tích của khối chóp S .ABC là a3 A. a3. B. 6a3. C. 3a3. D. . 3
Câu 10. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lập phương.
B. Hình bát diện đều. C. Hình chóp. D. Hình trụ .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
tâm I(−1; 2; 3) và có bán kính bằng 2?
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 22x2−7x+5 = 1 là A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2. R R R R A. x2dx = x2 + C. B. x2dx = 2x + C. C. x2dx = x3 + C. D. x2dx = x3 + C. 2 3 51
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; −2; 0), B(4; 3; −2) và C(−2; 5; −1).
Khi đó toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. G(3; 6; −3). B. G(9; 18; −9). C. G(−1; 2; 1). D. G(1; 2; −1).
Câu 15. Một khối trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 6a. Thể tích của khối trụ là A. 6a3. B. 6πa3. C. 2πa3. D. 2a3.
Câu 16. Cắt mặt cầu (S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm được một thiết diện là
một hình tròn có diện tích 9πcm2. Tính thể tích khối cầu (S ). 25π 250π 500π 125π A. cm3. B. cm3 . C. cm3. D. cm3. 3 3 3 3
Câu 17. Mặt phẳng đi qua trục của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là hình gì? A. Đường elip. B. Đường tròn. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác cân .
Câu 18. Cho hàm số y = x + 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x − 1
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên tập D = (−∞; 1) ∪ (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên R .
Câu 19. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 là        x = −2  x = 2 A. y = −2. B. x = 2. C.    . D.  .       y = 2 y = −2  
Câu 20. Cho hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng? R
A. Nếu f (x) = g(x) + 2017, ∀x ∈ R thì f 0(x)dx = R g0(x)dx . R B. Nếu
f 0(x)dx = R g0(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R. R C. Nếu
f (x)dx = R g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R. R D. Nếu
f (x)dx = R g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Câu 21. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) S M
và S A = a. Điểm M thuộc cạnh S A sao cho
= k (với 0 < k < 1). Khi đó giá trị của k để mặt phẳng S A
(BMC) chia khối chóp S .ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là √ √ √ √ 5 5 3 2 A. k = −1 + . B. k = −1 + . C. k = −1 + . D. k = −1 + . 2 4 2 2
Câu 22. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn [−2; 3] là A. 77. B. 13. C. 5. D. 68.
Câu 23. Cho hàm số y = x3 − (m + 1)x2 − (2m2 − 3m + 2)x + 2017. Khi đó tập các giá trị của m để hàm
số đồng biến trên khoảng (2; +∞) là 3 ! " 3 # A. ∅. B. −2; . C. −2; . D. (−∞; +∞). 2 2 52
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 24. Xét khẳng định: Với các số thực x, a, b, nếu 0 < a < b thì ax < bx. Với điều kiện nào của x thì khẳng định trên đúng? A. x < 0. B. x , 0. C. x > 0 . D. Với mọi x.
Câu 25. Tập các giá trị của m để phương trình 4x − 2m2x + 2m = có hai nghiệm phân biệt x , 1 x2 sao cho x < 1 + x2 3 là A. (−∞; 4). B. (0; 4). C. (2; 4).
D. (−∞; 0) ∪ (2; 4).
Câu 26. Thể tích của khối tám mặt đều cạnh bằng a là √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = 3a, AC = 4a. Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay tam giác ABC quanh đường thẳng chứa cạnh BC là 48πa3 48πa3 144πa3 A. . B. . C. . D. 12πa3. 5 15 5
Câu 28. Số mặt đối xứng của khối lập phương bằng A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 29. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Thể tích của khối lăng trụ bằng tích số của diện tích mặt đáy và chiều cao của khối lăng trụ đó.
B. Thể tích của khối chóp bằng một phần ba tích của diện tích mặt đáy và chiều cao của khối chóp đó.
C. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích số của ba kích thước.
D. Thể tích của một khối lăng trụ tam giác bằng một phần ba tích số của diện tích mặt đáy và chiều
cao của khối lăng trụ tam giác đó.
Câu 30. Đồ thị hàm số y = −x3 + 3x2 + 2x − 1 và đồ thị hàm số y = 3x2 − 2x − 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Xét khẳng định: Với số thực a và hai số hữu tỉ r, s ta có (ar)s = ars. Với điều kiện nào của a thì khẳng định trên đúng? A. a < 1. B. a > 0. C. Với mọi a. D. a , 0.
Câu 32. Cho hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 + m2 (Cm). Khi đó các giá trị của m để đồ thị (Cm) có ba điểm
cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông cân là A. m = 1. B. m = 0. C. m = −1. D. m = −1 và m = 0.
Câu 33. Cho hàm số y = x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4(Cm) và đường thẳng (d) : y = x + 4. Khi đó tập các
giá trị của m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt là
A. (−∞; −1) ∪ (2; +∞).
B. (−∞; −2) ∪ (−2; −1) ∪ (2; +∞).
C. (−∞; −2) ∪ (2; +∞) .
D. (−∞; −1] ∪ [2; +∞).
Câu 34. Khi viết số 20162017 trong hệ thập phân ta được một số tự nhiên có số chữ số là A. 6665. B. 6662. C. 6663. D. 6666. 53
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" Câu 35. y
Cho hàm số y = ax + b với a > 0 có đồ thị như cx + d
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b > 0, c < 0, d < 0. f
B. b > 0, c > 0, d < 0.
C. b < 0, c > 0, d < 0. 0 x
D. b < 0, c < 0, d < 0.
Câu 36. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng trong thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Ông
A gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0, 7% tháng chưa đầy một
năm thì lãi suất tăng lên 1, 15% tháng trong nửa năm tiếp theo và ông A tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi
suất giảm xuống còn 0, 9% tháng, ông A tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa, khi rút tiền ông A thu được
cả vốn lẫn lãi là 5 747 478,359 đồng (chưa làm tròn). Khi đó tổng số tháng mà ông A gửi là A. 15 tháng. B. 14 tháng. C. 13 tháng. D. 16 tháng.
Câu 37. Phương trình 15x − 8.5x + 15 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , < 1 x2 (với x1 x2). Khi đó biểu thức A = 3x1 + 2x2 bằng A. 2 + 3 log 3. B. 19. C. 2 + 3 log 5. D. 3 + 2 log 3. 5 3 5
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax2 + bx + c. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng. B. lim f (x) = −∞. x→−∞
C. Hàm số luôn có cực trị.
D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành. Câu 39.
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm
số y = log x, y = log x và y = log x được cho trong a b c
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. c > b > a. B. a > b > c. C. b > a > c. D. c > a > b.
Câu 40. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là hàm số đồng biến trên R. 1!x
B. Đồ thị hai hàm số y = ax và y =
luôn đối xứng với nhau qua trục tung. a 54
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
C. Hàm số y = ax với a > 1 là hàm số nghịch biến trên R.
D. Đồ thị hàm số y = ax với 0 < a , 1 luôn đi qua điểm M(1; 0) .
Câu 41. Khi sản xuất vỏ lon sữa hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu
làm vỏ lon là thấp nhất, tức diện tích toàn phần của vỏ lon hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích của lon
sữa bằng 1 dm3 thì nhà sản xuất cần phải thiết kế hình trụ có bán kính đáy R bằng bao nhiêu để chi phí nguyên liệu thấp nhất ? r r r r 1 1 1 1 A. 3 4π (dm). B. 2π (dm). C. 4π (dm). D. 3 2π (dm).
Câu 42. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc là một hàm phụ thuộc
thời gian t được xác định a(t) = 3t + 6t2 (m/s2). Khi đó quãng đường đi được trong khoảng thời gian 10
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là A. 2150 (mét). B. 2160 (mét). C. 5500 (mét). D. 5600 (mét).
Câu 43. Cho hàm số y = x
(C) và đường thẳng (d) : y = −x + m. Khi đó số giá trị của m để đường x − 1
thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB (O là gốc toạ độ) có bán kính √
đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 44. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.
Khi đó tất cả các giá trị của m để phương trình −2 −1 0 1 2 x
| f (x)| = m có bốn nghiệm thực là A. m ∈ (0; 3).
B. m ∈ (0; 3) ∪ {4}. C. m ∈ (−4; 3). D. m ∈ (3; 4). −4 t3
Câu 45. Một vật chuyển động theo quy luật s = − + 9t2, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật 2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 12 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc của vật
đạt giá trị lớn nhất ? A. t = 6 (giây). B. t = 12 (giây). C. t = 0 (giây). D. t = 3 (giây) . √ x2 + 1 − 2x
Câu 46. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) = bằng x + 1 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 47. Thể tích của khối hai mươi mặt đều cạnh bằng 1cm là π π 20. cos cos 5 5 5 A. (cm3) . B. . (cm3). r π 4 r π 4 sin2 − 1 4 sin2 − 1 5 5 55
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" π π cos sin 5 5 5 5 C. . (cm3). D. . (cm3). 3 r π 3 r π 4 sin2 − 1 4 sin2 − 1 5 5
Câu 48. Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn tròn lại theo chiều dài, được một khối trụ đường kính
50 cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh cổ động, khối còn lại là một khối trụ có đường
kính 45 cm. Hỏi phần đã trải ra dài bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 119(m). B. 373(m). C. 187(m). D. 94(m).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm. Khi đó giá trị của t làm cho tổng MA + MB
đạt giá trị nhỏ nhất là A. t = 1. B. t = 4. C. t = −1.
D. Một giá trị t khác.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; −1), B(3; −1; 5). Điểm M chia đoạn
thẳng AB theo tỉ số 3, khi đó tọa độ của điểm M là 5 13 ! 7 1 ! A. M ; ; 1 . B. M ; ; 3 . C. M(0; 5; −4). D. M(4; −3; 8). 3 3 3 3 56
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 D 16 C 21 A 26 A 31 B 36 A 41 D 46 D 2 B 7 A 12 B 17 D 22 D 27 A 32 B 37 A 42 D 47 C 3 C 8 C 13 C 18 B 23 C 28 D 33 B 38 C 43 D 48 B 4 B 9 A 14 D 19 D 24 C 29 D 34 D 39 C 44 A 49 D 5 C 10 D 15 B 20 A 25 C 30 D 35 A 40 B 45 A 50 D 57
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.9
THPT Phan Đình Phùng (Hà Nội)
Câu 1. Tìm m để hàm số y = mx4 + (m2 − 2)x2 + 2 có hai cực tiểu và một cực đại. √   m < − 2 √ √ √  A.  √ . B. − 2 < m < 0. C. m > 2. D. 0 < m < 2.    0 < m < 2
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = x−13 . A. R. B. R\{0}. C. (0; +∞). D. [0; +∞).
Câu 3. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC vuông, AB = AC = a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Mặt phẳng (S AB) tạo với mặt phẳng đáy góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S .ABC. √ √ √ √ 3 3 3 2 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 12 4 6 12
Câu 4. Cho hàm số y = 1 . Mệnh đề nào sau là sai? 4x
A. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0).
Câu 5. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = x2 − 2x, y = 0, x = 0 và x = 1. A. V = 15π. B. V = 7π. C. V = 8π. D. V = 8π. 8 8 7 15
Câu 6. Áp suất không khí P (đơn vị: mmHg) tại độ cao x (đơn vị: m) so với mực nước biển được tính theo công thức P = P .
0 exi, trong đó P0 = 760mmHg là áp suất không khí ở mực nước biển, i là hệ số suy
giảm. Biết rằng ở độ cao 1000m thì áp suất không khí là 672, 71mmHg. Tính áp suất không khí ở đỉnh Fanxipan cao 3143m. A. 517, 94mmHg. B. 530, 23mmHg. C. 519, 58mmHg. D. 224, 24mmHg.
Câu 7. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Chọn mệnh đề đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên (2; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0).
C. Hàm số đồng biến trên (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên (0; 2).
Câu 8. Tìm m để phương trình 4x + (1 − 3m)2x + 2m2 − m = 0 có nghiệm. A. m ∈ R. B. m > 0. C. m > 1 . D. m , 1. 2 R 2 xdx Câu 9. Biết
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5. Tính S = a + b + c. 1 (x + 1)(2x + 1) A. S = 1. B. S = 0. C. S = 2. D. S = −3.
Câu 10. Số lượng của một loại vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức S (t) = A.ert,
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S (t) là số lượng vi khẩn có sau t (phút), r là tỉ lệ tăng trưởng
(r > 0). Giả sử ban đầu có 500 con vi khuẩn và sau 5 giờ có 1500 con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc đầu, số
lượng vi khuẩn đạt 121500 con? A. 25 giờ. B. 32 giờ. C. 40 giờ. D. 15 giờ. 58
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = x + sin2 x, x = 0 và x = π. π π 1 A. S = − 1. B. S = . C. S = π. D. S = π − . 2 2 2
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ C0 đến mặt phẳng (A0BC). √ √ r r 2a 3 a 21 7 33 A. . B. . C. 2a . D. a . 7 7 3 7
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x, y = 4 − x và trục tung. 3 2 A. S = 7 − . B. S = 9 + 3 . C. S = 7 − . D. S = 9 + 2 . 2 ln 3 2 ln 3 2 ln 3 2 ln 3
Câu 14. Tính thể tích khối bát diện đều, biết rằng bát diện đều đó nội tiếp mặt cầu có thể tích bằng 6π. A. 6. B. 3. C. 12. D. 4.
Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x sin x. R R A.
f (x)dx = −x cos x + sin x + C. B.
f (x)dx = −x sin x − cos x + C. R R C.
f (x)dx = x cos x − sin x + C. D. f (x)dx = x sin x + cos x + C. √x − m
Câu 16. Tìm m để đồ thị hàm số y =
có đúng hai đường tiệm cận. x − 1 A. m ∈ R. B. m ∈ ∅. C. m < {−1; 0}. D. m , 1.
Câu 17. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 . cos2 2x R R A. f (x)dx = 1 + C. B. f (x)dx = 2 tan 2x + C. sin2 2x R 1 R C. f (x)dx = − + C. D. f (x)dx = 1 tan 2x + C. cos x 2
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 4x + 54 trên (2; +∞). x − 2 A. 0. B. −13. C. 23. D. −21. √ x + 1
Câu 19. Tìm các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x3 + 3x2 + 2x A. x = 0, x = −2.
B. x = 0, x = −1, x = −2. C. x = 0. D. x = 0, x = −1.
Câu 20. Tìm m để đồ thị hàm số y = −x3 + 2x2 − m cắt trục hoành tại đúng một điểm. A. m > 32 . B. m < 0. 27
C. m < 0 hoặc m > 32 . D. 0 < m < 32 . 27 27
Câu 21. Tính đường kính của mặt cầu (S ) có phương trình x2 + y2 + z2 − 2y + 4z + 2 = 0. √ √ A. 3. B. 1. C. 2 3. D. 2.
Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số y = qlog1 (2x − 1). 2 " 1 ! 1 ! 1 # " 1 # A. ; +∞ . B. ; +∞ . C. ; 1 . D. ; 1 . 2 2 2 2 59
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 23. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y = x4 − x2 − 1. B. y = x4 + 2x2 − 1.
C. y = x4 − 2x2 − 1. D. y = x4 − x2 + 1. − →
Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây nhận n = (2; −4; 6) là véc tơ pháp tuyến?
A. 3x − 6y + 9z − 1 = 0. B. 2x − 4y + 6 = 0. C. y − 2z + 3 = 0.
D. 2x − 4y − 6z + 5 = 0.
Câu 25. Tìm m để hàm số y = x3 + x2 − (2m + 1)x + 4 có đúng hai cực trị. 2 2 4 A. m < 4 . B. m > − . C. m < − . D. m > − . 3 3 3 3
Câu 26. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y = |x2 − 1| và y = k (với 0 < k < 1). Tìm k để
diện tích của (H) gấp đôi diện tích hình phẳng
được tô màu trong hình vẽ. √ A. k = 3 2 − 1. B. k = 0, 5. √ C. k = 3 4 − 1. √ D. k = 3 4.
Câu 27. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? A. y = x + 1. B. y = 1 √ . 3 − x 9 − x √ √ √ C. y = x + 2 − x. D. y = x2 + 4x − 2x.
Câu 28. Hàm số y = 2x − 3 √
nghịch biến trên khoảng nào? x2 − 1 3 ! A. (−∞; −1). B. ; +∞ . 2 3 ! 3 !
C. (−∞; −1) và 1; . D. 1; . 2 2
Câu 29. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
(P) : x + 2z − 4 = 0, (Q) : x + y − z − 3 = 0, đồng thời vuông góc với mặt phẳng (R) : x + y + z − 2 = 0.
A. (α) : x + 2y − 3z + 4 = 0.
B. (α) : 2x + 3y − 5z − 5 = 0.
C. (α) : 2x − 3y − z − 4 = 0.
D. (α) : 3x − 2y − 5z − 5 = 0. √
Câu 30. Tìm m để phương trình x2 − 4x + m = 2 5 + 4x − x2 + 5 có nghiệm. √ A. 0 ≤ m ≤ 15. B. m ≥ −1. C. −1 ≤ m ≤ 2 3. D. m ≥ 0.
Câu 31. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 2x(x2 + 1)4, biết F(1) = 6. 2 2
A. F(x) = 1 x2(x2 + 1)5 − .
B. F(x) = 1(x2 + 1)4 − . 5 5 4 5 2
C. F(x) = 1(x2 + 1)5 − .
D. F(x) = 1 x2(x2 + 1)5 + 2. 5 5 5 5 60
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 32. Cho các số thực dương a, b, c và c , 1. Mệnh đề nào sau là sai? a a A. log = log a − log b. B. log = ln a − ln b. c b c c c b ln c a 2 a C. log2 = 4 log a − log b. D. log = 1 log a − log b. c b c c c2 b2 2 c c
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; −3; 0), C(0; 0; 5). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). x y A. − + z = 1. B. 2x − 3y + 5z = 1. 2 3 5 x C. + y + z + 1 = 0. D. 2x − 3y + 5z = 1. 2 −3 5
Câu 34. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp một khối lập phương có cạnh bằng a. √ √ √ πa3 3 πa3 3 8πa3 2 πa3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 35. Tính thể tích khối đa diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 8 16 2
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log > 1 2. 2 x − 1 √ A. S = (1; 9). B. S = (1; 1 + 2). √ C. S = (9; +∞). D. S = (1 + 2; +∞).
Câu 37. Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) = p1 + ln2 x.ln x và F(1) = 1. Tính [3F(e)]2. x 3 A. 24. B. 8. C. 3. D. 1.
Câu 38. Trong các hình nón có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên mặt cầu có bán kính 3cm, tính
bán kính đáy của hình nón có thể tích lớn nhất. √ √ √ A. 4 2cm. B. 2cm. C. 2 2cm. D. Kết quả khác.
Câu 39. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm cạnh S A, N thuộc cạnh S B sao cho NS = 3NB.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNC và S .ABC. 1 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 6 5 8 8
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I(2; 1; −4). Biết rằng mặt phẳng (P) : x + y −
2z + 1 = 0 cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 2π. Viết phương trình mặt cầu (S ).
A. (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 4)2 = 13.
B. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z − 4)2 = 13.
C. (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 4)2 = 5.
D. (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 4)2 = 25.
Câu 41. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 + 1. Mệnh đề nào sau là đúng?
A. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu.
B. Hàm số có một cực đại và không có cực tiểu.
C. Hàm số có một cực tiểu và một cực đại.
D. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại.
Câu 42. Một khối chóp có tất cả 2020 mặt thì đáy của nó có bao nhiêu cạnh? A. 1010. B. 1011. C. 2020. D. 2019. 61
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 3x+y−z+5 = 0 và hai điểm A(1; 0; 2), B(2; −1; 4).
Xét điểm M(a; b; c) thuộc mặt phẳng (P). Hỏi a, b, c thỏa mãn điều kiện gì để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất?
A. a − 7b − 4c − 7 = 0.
B. 3a − 7b − 4c − 7 = 0.
C. a − 7b − 4c + 7 = 0.
D. 3a − 7b − 4c + 5 = 0.
Câu 44. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, hình chiếu vuông góc của A0 lên √
mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AB và AA0 =
10. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. √ 2 3 √ √ √ A. . B. 3 3. C. 3. D. 6 3. 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz, tính bán kính mặt cầu tâm A(1; −2; 2) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 1 = 0. 2 10 A. 3. B. . C. . D. 2. 3 3
Câu 46. Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng 1. √ √ π 2 3 2π 3 √ A. . B. . C. . D. π 3. 3 3 3
Câu 47. Tính đạo hàm của hàm số y = log √ |2x − 5|. 3 A. y0 = 4 . B. y0 = 4 . (2x − 5) ln 3 |2x − 5| ln 3 C. y = 1 . D. y0 = 2 . (2x − 5) ln 3 |2x − 5| ln 3
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = −2x3 + (2m − 1)x2 − (m2 − 1)x + 2 có hai cực trị? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 49. Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 2−|x| > 1 là 8 A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 50. Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 8, BC = 10. Tính diện tích xung quanh của khối tròn xoay
thu được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. A. 160π. B. 60π. C. 120π. D. 80π. 62
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 B 16 D 21 C 26 C 31 C 36 C 41 D 46 C 2 C 7 D 12 B 17 D 22 C 27 D 32 C 37 B 42 D 47 A 3 A 8 B 13 C 18 C 23 C 28 A 33 A 38 D 43 C 48 B 4 B 9 B 14 A 19 D 24 A 29 B 34 B 39 D 44 B 49 A 5 D 10 A 15 A 20 C 25 B 30 C 35 A 40 D 45 D 50 B 63
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.10
THPT Chuyên Thái Bình Lần 3 (Thái Bình)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức P = ln (tan 1◦) + ln (tan 2◦) + · · · + ln (tan 89◦). A. P = 1. B. P = 1. C. P = 0. D. P = 2. 2
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = x2 + 1. B. y = −2x + 1. C. y = 2x + 1. D. y = −x2 + 1. 1 3 π +5 x π x
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình < . 3 3 2 ! 2 ! A. S = −∞; − . B. S = −∞; − ∪ (0; +∞). 5 5 2 ! C. S = (0; +∞). D. S = − ; +∞ . 5 √ 17
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, S D = a , hình chiếu vuông góc 2
H của S trên (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Tính chiều cao của khối chóp H.S BD theo a. √ √ √ a 3 a 3 a 21 3a A. . B. . C. . D. . 5 7 5 5
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình log (x − 9) = 3. 3 A. x = 18. B. x = 36. C. x = 27. D. x = 9.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng ∆ x − 1 :
= y + 2 = z + 1 song song với mặt phẳng (P) : x + y − z + m = 0. 2 −1 1 A. m , 0. B. m = 0. C. m ∈ R.
D. Không có giá trị nào của m. 1
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số y = 1 x3 − x2 + ax + 1 đạt cực trị tại x , 1 x2 3 2 thỏa mãn x2 + x x2 + x = 9. 1 2 + 2a 2 1 + 2a A. a = 2. B. a = −4. C. a = −3. D. a = −1.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 4x3 + mx2 − 12x đạt cực tiểu tại điểm x = −2. A. m = −9. B. m = 2.
C. Không tồn tại m. D. m = 9.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
log (1 − x2) + log (x + m − 4) = 0. 3 1 3 1 21 1 A. − < m < 0. B. 5 ≤ m ≤ . C. 5 < m < 21 . D. − ≤ m ≤ 2. 4 4 4 4
Câu 10. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 160 − 10t (m/s). Tìm quãng đường s mà
vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm vật dừng lại. A. s = 2560m. B. s = 1280m. C. s = 2480m. D. s = 3840m. √ √
Câu 11. Cho khối chóp S .ABC có S A = a, S B = a 2, S C = a 3. Thể tích lớn nhất của khối chóp là √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 A. a3 6. B. . C. . D. . 2 3 6 64
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 2 4 4 R R R Câu 12. Cho f (x) dx = 1, f (t) dt = −4. Tính I = f (y) dy. −2 −2 2 A. I = −5. B. I = −3. C. I = 3. D. I = 5.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên. y
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 3
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2). 2 1 B. Hàm số x
f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). −2 −1 0 1 2
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 1). −1 −2
D. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1). −3 x − 1
Câu 14. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d : = y = z + 1 và 2 1 3
vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2x + y − z = 0 có phương trình là A. x − 2y − 1 = 0. B. x − 2y + z = 0. C. x + 2y − 1 = 0. D. x + 2y + z = 0.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = (x + 1)(2x2 − mx + 1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. √ √ √ √
A. m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞ .
B. m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞ \{−3}. √ √ √ √ i h C. m ∈ −2 2; 2 2 .
D. m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞ \{−3}.
Câu 16. Cho a là số thực dương khác 1 và các mệnh đề:
1. Hàm số y = log x có tập xác định là D = (0; +∞). a
2. Hàm số y = log x đơn điệu trên khoảng D = (0; +∞). a
3. Đồ thị hàm số y = log x và đồ thị hàm số y = ax đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. a
4. Đồ thị hàm số y = log x nhận Ox là một tiệm cận. a
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 17. Hỏi phương trình 3.2x + 4.3x + 5.4x = 6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 18. Cho a, b, c là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a ln a A. ac = bd ⇔ ln = c . B. ac = bd ⇔ = d. b d ln b c ln a a C. ac = bd ⇔ = c . D. ac = bd ⇔ ln = d. ln b d b c √
Câu 19. Cho hàm số y =
x2 − 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 20. Cho f (x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? b b b b b R R R R R A. f (x)dx = f (y) dy. B. ( f (x) + g(x)) dx = f (x) dx + g(x) dx. a a a a a a b b b R R R R C. f (x) dx = 0. D. ( f (x).g(x)) dx = f (x) dx. g(x) dx. a a a a 65
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 21. Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm và chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. 96π (cm2). B. 92π (cm2). C. 40π (cm2). D. 90π (cm2).
Câu 22. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 4x.22x+3. A. F(x) = 24x+1 . B. F(x) = 24x+3. ln 2. C. F(x) = 24x+3 . D. F(x) = 24x+1. ln 2. ln 2 ln 2
Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD gọi A0, B0, C0, D0 lần lượt là trung điểm của S A, S B, S C, S D. Khi đó tỉ
số thể tích của hai khối chóp S .A0B0C0D0 và S .ABCD là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 2 4 8
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau x −∞ 0 2 4 +∞ y0 − 0 + + 0 − +∞ +∞ −15 − y 1 −∞ −∞
Tìm m để phương trình f (x) + m = 0 có nhiều nghiệm nhất.     m ≤ −1  m > 1 m < −1  m ≥ 1     A.          . B.  . C.  . D.  .          m ≥ 15 m < −15  m > 15 m ≤ −15
Câu 25. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x? A. F1(x) = 1 cos 2x. B. F2(x) = sin2 x + 2. 2
C. F3(x) = 1(sin2 x − cos2 x). D. F4(x) = − cos2 x. 2
Câu 26. Giá trị lớn nhất M của hàm số f (x) = sin 2x − 2 sin x là √ √ 3 3 3 A. M = 0. B. M = 3 . C. M = 3. D. M = − . 2 2
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y = 36x+1. A. y0 = 36x+2.2. B. y0 = (6x + 1)36x. C. y0 = 36x+2.2 ln 3. D. y0 = 36x+1 ln 3.
Câu 28. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2, y = 0, x = 2. Tính thể tích V của khối chóp
tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox. A. V = 8. B. V = 32. C. V = 8π. D. V = 32π. 3 5 3 5 1
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = (4x − 3)2 . " ! ! 3 3 3 A. D = R. B. D = R\ . C. D = ; +∞ . D. D = ; +∞ . 4 4 4
Câu 30. Cho hàm số y = 4x − 1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây sai? 2x + 3
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang.
C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị (C) không có tiệm cận.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, S A ⊥ (ABCD) và √
S A = a 6. Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng √ √ √ a3 6 √ a3 6 a3 6 A. . B. a3 6. C. . D. . 6 3 2 66
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 32. Một bể nước có dung tích 1000 lít. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, ban đầu bể cạn nước.
Trong giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/ 1 phút. Trong các giờ tiếp theo vận tốc nước chảy giờ
sau gấp đôi giờ liền trước. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu thì bể đầy nước? (kết quả gần đúng nhất). A. 3,14 giờ. B. 4,64 giờ. C. 4,14 giờ. D. 3,64 giờ.
Câu 33. Bát diện đều có mấy đỉnh? A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 34. Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp vừa khít ba quả bóng bàn được
xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích thước như nhau. Phần không gian còn trống trong hộp
chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 65, 09%. B. 47, 64%. C. 82, 55%. D. 83, 3%.
Câu 35. Đường cong trong hình bên là đồ thị của bốn hàm được liệt kê bên dưới. Hỏi đó là hàm số nào? y 2 A. y = x4 + 2x2 + 1. 1 B. y = −x4 + 1. x C. y = x4 + 1. −2 −1 0 1 2 D. y = −x4 + 2x2 + 1. −1
Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao 3a. Diện tích xung quanh hình nón bằng? A. 24πa2. B. 20πa2. C. 40πa2. D. 12πa2.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua M(2; 0; −1) và có véctơ chỉ − →
phương a = (4; −6; 2). Viết phương trình tham số của ∆.              x = 2 + 2t  x = −2 + 2t  x = −2 + 4t  x = 4 + 2t                     A.     y = −3t . B. y = −3t . C. y = −6t . D. y = −3t .                                 z = −1 + t z = 1 + t z = 1 + 2t z = 2 + t    
Câu 38. Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên 3
chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng
chiều cao của nó. Gọi V , 1 V2 lần lượt là 4
thể tích của quả bóng và chiếc chén. Kết luận nào sau đây đúng? A. 9V1 = 8V2. B. 3V1 = 2V2. C. 16V1 = 9V2. D. 27V1 = 8V2.
Câu 39. Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2; 0) và x − 1
vuông góc với đường thẳng d : = y = z + 1. 2 1 −1 A. x + 2y − 5 = 0.
B. 2x + y − z + 4 = 0.
C. −2x − y + z − 4 = 0. D. −2x − y + z + 4 = 0. 8πa2
Câu 40. Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Tính bán kính mặt cầu đó. √ √ 3 √ √ a 6 a 3 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 √ 3x2 + 2
Câu 41. Hỏi đồ thị hàm số y = √
có tất cả bao nhiêu tiệm cận (gồm tiệm cận đứng và tiệm 2x + 1 − x cận ngang)? 67
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(0; 1; 2) trên
mặt phẳng (P) : x + y + z = 0. A. (−1; 0; 1). B. (−2; 0; 2). C. (−1; 1; 0). D. (−2; 2; 0). 2 R Câu 43. Biết
ex(2x + ex) dx = a.e4 + b.e2 + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S = a + b + c. 0 A. S = 2. B. S = −4. C. S = −2. D. S = 4.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng chứa hai điểm A(1; 0; 1), B(−1; 2; 2) và song
song với trục Ox có phương trình là A. x + y − z = 0. B. 2y − z + 1 = 0. C. y − 2z + 2 = 0. D. x + 2z − 3 = 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d : x − 1 = y − 2 = z − 4 và mặt phẳng 2 3
(P) : x + 4y + 9z − 9 = 0. Tìm giao điểm I của d và (P). A. I(2; 4; −1). B. I(1; 2; 0). C. I(1; 0; 0). D. I(0; 0; 1).
Câu 46. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1; 3; −2) và song song với mặt
phẳng (P) : 2x − y + 3z + 4 = 0 là
A. 2x − y + 3z + 7 = 0. B. 2x + y − 3z + 7 = 0. C. 2x + y + 3z + 7 = 0. D. 2x − y + 3z − 7 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C(−3; 6; 4). Gọi M là điểm nằm
trên đoạn BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM bằng √ √ √ √ A. 2 7. B. 29. C. 3 3. D. 30. √
Câu 48. Cho số thực x thỏa mãn log x = 1 log 3a − 2 log b + 3 log c (a, b, c là các số thực dương). Hãy 2 biểu diễn x theo a, b, c. √ √ √ √ 3ac3 3a 3a.c3 3ac A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . b2 b2c3 b2 b2
Câu 49. Bạn A có đoạn dây dài 20m. Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một tam
giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích
hai hình trên là nhỏ nhất? 40 180 120 60 A. √ m. B. √ m. C. √ m. D. √ m. 9 + 4 3 9 + 4 3 9 + 4 3 9 + 4 3
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0(x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a < b < c như y
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f (c) > f (a) > f (b).
B. f (c) > f (b) > f (a). x
C. f (a) > f (b) > f (c). a b c
D. f (b) > f (a) > f (c). 68
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 D 16 A 21 D 26 B 31 C 36 B 41 D 46 A 2 C 7 B 12 A 17 C 22 A 27 C 32 C 37 A 42 A 47 B 3 B 8 B 13 B 18 B 23 D 28 D 33 A 38 A 43 D 48 A 4 A 9 C 14 A 19 C 24 C 29 D 34 B 39 D 44 C 49 B 5 B 10 B 15 B 20 D 25 A 30 D 35 D 40 A 45 D 50 A 69
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.11
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Lần 1 (Đồng Tháp)
Câu 1. Cho hàm số y = (x − 1)(x + 2)2. Trung diểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số nằm trên đường thẳng nào dưới đây? A. 2x + y + 4 = 0. B. 2x + y − 4 = 0. C. 2x − y − 4 = 0. D. 2x − y + 4 = 0.
Câu 2. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x − 1? 2x − 1 A. y = 1. B. y = 3. C. y = 1. D. y = 1. 2 2 3
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) lên tục trên R, có đồ thị (C) như hình vẽ y
bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? 4
A. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4. 3
C. Tổng các giá trị cực trị của hàm số là 7.
D. Đồ thị (C) không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là (−1, 3) và (1, 3). x −1 0 1
Câu 4. Một hình nón có đường sinh bằng bán kính đáy. Diện tích của hình nón bằng 9π. Tính đường cao h của hình nón. √ √ √ √ 3 3 A. h = 3 3. B. h = 3. C. h = . D. h = . 2 3
Câu 5. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là: A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 6. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x2 và trục hoành. Số nguyên
lớn nhất không vượt quá S là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m − 4 đi qua điểm N(−2, 0). 6 A. m = − . B. m = 1. C. m = 2. D. m = −1. 5 1!−x2
Câu 8. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53x−1 = bằng: 2 A. 0. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 9. Một người gởi tiếp kiệm với lãi suất 6, 5%/ năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 12 năm. 1 2 5 Z Z dx Câu 10. Cho xndx = 1 và
=∈ m, với m, n là các số nguyên dương. Khi đó: 64 2x − 1 0 1 A. n > m. B. 1 < n + m < 5. C. n < m. D. n = m. 70
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" √
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = ln(x − 1) + ln(x + 1) là: √ √ h A. (1, +∞). B. (−∞, 2). C. ∅. D. 2, +∞ .
Câu 12. Hàm số y = x2 − 3x có giá trị cực đại bằng: x + 1 A. −9. B. −3. C. −1. D. 1.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1, 3, 5), B(2, 0, 1), C(0, 9, 0). Tìm trọng tâm G của tam giác ABC. A. G(3, 12, 6). B. G(1, 5, 2). C. G(1, 0, 5). D. G(1, 4, 2).
Câu 14. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a. Mặt bên S BC là
tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S .ABCD. √ 2a3 a A. V = a3. B. V = 2a3 . C. V = . D. V . 3 3 3
Câu 15. Số giao điểm của đường cong y = x3 − 3x+x − 1 và đường thẳng y = 1 − 2x bằng: A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 16. Hỏi a và b thỏa mãn điều kiện nào để đồ thị hàm số y
y = ax4 + bx2 + c (a , 0) có dạng đồ thị như hình bên? A. x a > 0 và b > 0. O
B. a > 0 và b < 0.
C. a < 0 và b > 0.
D. a < 0 và b < 0.
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y = log (x2 + x + 1) 5 A. y0 = 2x + 1 . B. y0 = 2x + 1 . (x2 + x + 1) ln 5 x2 + x + 1 C. y0 = (2x + 1) ln 5. D. y0 = 1 . (x2 + x + 1) ln 5
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2, −1, 3), B(2, 0, 5), C(0, −3, −1). Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC?
A. x − y + 2z + 9 = 0.
B. x − y + 2z − 9 = 0.
C. 2x + 3y − 6z − 19 = 0.
D. 2x + 3y + 6z − 19 = 0.
Câu 19. Với các số thực dương x, y bất kì. mệnh đề nào dưới đây đúng? x ! x A. log = log2 .
B. log (x + y) = log x + log y. 2 y log y 2 2 2 2 x2 ! C. log = 2 log x − log y. D. log = log x. log y. 2 y 2 2 2 2 2
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, [ ACD = 60◦.
Đường thẳng BC0 tạo với (ACC0A0) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối trụ ABC.A0B0C0. √ √ 3 √ A. V = a3 6. B. V = a3 . C. V = 3a3. D. V = a3 3. 3 71
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − x, y = 0, x = 0 và x = 2 được tính bởi công thức: 2 2 1 Z Z Z A. x − x2 dx. B. x2 − x dx − x2 − x dx. 0 1 0 1 2 2 Z Z Z C. x2 − x dx + x2 − x dx. D. x2 − x dx. 0 1 0
Câu 22. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = e−x (2ex + 1) biết F(0) = 1. A. F(x) = 2x + e−x. B. F(x) = 2x − e−x. C. F(x) = 2 + e−x.
D. F(x) = 2x − e−x − 1.
Câu 23. Biết log 5 = a, log 7 = b, log 3 = c thì log 35 tính theo a, b, c bằng: 27 8 2 12 3(b + ac) 3b + 2ac 3b + 2ac 3(b + ac) A. . B. . C. . D. . c + 2 c + 2 c + 2 c + 1 Câu 24. y
Đồ thị như hình bên là của đồ thị hàm số nào? 4 A. y = x3 − 3x + 4. B. y = x3 − 3x2. 2 C. y = x3 − 3x2 + 4. D. y = x3 − 3x. x −1 O 1 2 r q 5 √
Câu 25. Cho biểu thức P = x x 3 x
x, x > 0. mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 3 13 1 A. P = x3 . B. P = x10 . C. P = x10 . D. P = x2 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(12, 8, 6). Viết phương trình mặt phẳng (α)
đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ. x
A. 2x + 3y + 4z − 14 = 0. B. + y + z = 1. −12 −18 −6 x C. + y + z = 1.
D. x + y + z − 26 = 0. 6 4 3
Câu 27. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với đáy và thể a3
tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên S A. √ 4 √ a 3 √ √ a 3 A. . B. 2s 3. C. a 3. D. . 2 3
Câu 28. Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng 10 cm như 72
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
hình bên và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình
tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành. √ 2 A. V = 250 cm3. 3√ B. V = 250 2cm3. √ 10cm 2 C. V = 125 cm3. 3√ 2 D. V = 100 cm3. 3
Câu 29. Một cái lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của
đường tròn đáy là chiều dài lăn là 23 cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 15
vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện tích là: A. 1725πcm2. B. 3450πcm2. C. 1724πcm2. D. 862, 5πcm2.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới
đây không phải là véctơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n = (2, −1, −1). B. n = (−2, 1, −1). C. n = (−1, 1, −1). D. n = (2, 1, −1).
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3, 1, 2), B(1, 5, 4). Phương trình nào dưới
đây là phương trình trung trực của đoạn AB?
A. x − 2y − z + 7 = 0. B. x + y + z − 8 = 0.
C. x + y − z − 2 = 0.
D. 2x + y − z − 3 = 0.
Câu 32. Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x + 2017 √ ? x2 + x + 1 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 33. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = ln |x| có đạo hàm tại mọi x , 0 và (ln |x|)0 = 1 . |x| B. log (x − 1 > log x ⇔ x − 1 < x). 0,002 0,02
C. Đồ thị của hàm số y = log x nằm phía bên trái trục tung. 2 D. lim log x = −∞. 2 x→0+
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y = x3 − 3x + 1 tại 3 điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương. A. −1 < m < 3. B. 1 < m < 3. C. −1 < m < 1. D. m = 1. −− →
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3, 1, 0) và MN = (−1, −1, 0). Tìm tọa đô của điểm N. A. N(4, 2, 0). B. N(−4, −2, 0). C. N(−2, 0, 0). D. N(2, 0, 0).
Câu 36. Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m/s thì người lái xe hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần
đều với vận tốc v(t) = −38t + 19(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu
hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? 73
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" A. 4, 75m. B. 4, 5m. C. 4, 25m. D. 5m.
Câu 37. Nhà Văn hóa Thanh niên của thành phố X muốn trang trí
đèn dây led gần cổng để đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nhờ bạn Na D
đến giúp. Ban giám đốc nhà Văn hóa Thanh Niên chỉ cho bạn Na biết chỗ
chuẩn bị trang trí đã có hai trụ đèn cao áp mạ kẽm cố định đặt ở vị trí A
và B có độ cao lần lượt là 10 m và 30 m, khoảng cách giữa hai trụ đèn là 30
24 m và cũng yêu cầu bạn Na chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất C
nằm giữa hai chân trụ đèn để giăng dây đèn led nối đến hai đỉnh C và D 10
của trụ đèn (như hình vẽ). Hỏi bạn Na phải đặt chốt ở vị trí cách trụ đèn A M B
B trên mặt đất bao nhiêu để tổng độ dài hai sợi đèn led là ngắn nhất? A. 20 m. B. 6 m. C. 18 m. D. 12 m. 1 Z x + 2 √ √ Câu 38. Biết
dx = a ln 12 + b ln 7, với a, b là các số nguyên. Tổng a + b bằng: x2 + 4x + 7 0 1 A. −1. B. 1. C. . D. 0. 2
Câu 39. Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là: √ √ 3π π 2 3 2 3 A. √ . B. . C. √ . D. 2 3 3 π 2 3π .
Câu 40. Giá trị nào của x thì hàm số y = 22 log3 x−log2 x 3 √ A. 2. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3, −2, 3), I(1, 0, 4). Tìm tọa độ điểm N
sao cho I là trung điểm đoạn MN. A. N(5, −4, 2). B. N(1, 0, 2). C. N(2, −1, 7 ). D. N(−1, 2, 5). 2 x x
Câu 42. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin2 − cos2 2 2 Z Z x x A. f (x)dx = sin x + C. B. f (x)dx = 2 sin3 − cos3 + C. 3 2 2 Z Z x x C. f (x)dx = − sin x + C. D. f (x)dx = 1 sin3 − cos3 + C. 3 2 2 3 4 4 Z Z Z
Câu 43. Cho hàm số f (x) liên tục trên R, f (x)dx = 2016, f (x)dx = 2017. Tính f (x)dx. 1 3 1 A. 4023. B. 1. C. -1. D. 0.
Câu 44. Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 12x + 1 trên đoạn
[−1, 3]. Khi đó tổng M + m có giá trị là 1 số thuộc khoảng nào dưới đây? A. (0, 2). B. (3, 5). C. (59, 61). D. (39, 42).
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (2m − 1)x − (3m + 2) cos x nghịch biến trên R. 1 1 1 A. −3 ≤ x ≤ − .
B. −3 < x < − . C. m < 3. D. m ≥ − . 5 5 5 74
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương
trình x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 2z − 6 = 0, 2x + 2y + z + 2m = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để (P) tiếp xúc với (S )? A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9x − 2(m + 1).3x − 3 − 2m > 0
nghiệm đúng với mọi x ∈ R. 4 3 3 A. m tùy ý. B. m , − . C. m < − . D. m ≤ − . 3 2 2
Câu 48. Cho hàm số y = x3 − 3x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y1, y2. Khi đó: A. y1 − y2 = −4. B. 2y1 − y2 = 6. C. 2y1 − y2 = −6. D. y1 + y2 = 4.
Câu 49. Giả sử hàm dố f liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kì thuộc thuộc K. KHẳng định nào sau đây sai? c c b Z Z Z A. f (x)dx + f (x)dx = f (x)dx, c ∈ (a, b). a b a a Z B. f (x)dx = 0. a b b Z Z C. f (x)dx , f (t)dt = 0. a a b a Z Z D. f (x)dx = − f (t)dt. a b √ √ 2 1
Câu 50. Nếu (0, 1) 3 < (0, 1) 2 và log < log √ thì: b 3 b 2      a > 10  0 < a < 10  0 < a < 10  a > 10     A.      . B.  . C.  . D.  .              b < 1  0 < b < 1  b > 1  0 < b < 1 75
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 D 16 B 21 B 26 A 31 A 36 A 41 D 46 B 2 B 0.11 C 12 A 17 A 22 B 27 C 32 B 37 C 42 C 47 D 3 A 8 B 13 D 18 D 23 A 28 A 33 D 38 D 43 C 48 B 4 A 9 D 14 D 19 C 24 C 29 A 34 C 39 D 44 D 49 C 5 C 10 D 15 A 20 A 25 C 30 B 35 D 40 B 45 A 50 C 76
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.12
THPT Công Nghiệp (Hòa Bình)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 1 +∞ y0 − + 0 − +∞ + 2 y −1 −∞ −∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f (x) = m có đúng một nghiệm thực. A. [1; 2). B. [2; +∞). C. (−1; +∞). D. (2; +∞). x
Câu 2. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng ∆ :
= y + 2 = z − 1 đi qua điểm 1 −1 3
M(2; m; n). Tìm giá trị của m, n. A. m = −2; n = 1. B. m = 0; n = 7. C. m = −4; n = 7. D. m = 2; n = −1. x − 1
Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
= y − 1 = z + 2 và A(1; 0; 2). Tìm 1 2 −1
tọa độ điểm H là hình chiếu của A trên ∆. A. (1; 1; −2). B. (0; −1; −2). C. (0; −1; −1). D. (−1; −2; −4).
Câu 4. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. y = x4 + 2x2 + 10. B. y = −x4 + 2x2 + 3.
C. y = 1 x3 − 3x2 + 5x + 2. D. y = 2x4 − 4. 3 0 0 0
Câu 5. Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên có độ dài √
là a 3 và hợp với mặt đáy (ABC) một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ đó. √ √ √ a3 3 3a3 3 3a3 3a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 4 − →
Câu 6. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; 0; −1) và có vec tơ chỉ phương u = (2; −3; 1).      x = 2 − 2t  x = 4 + 2t  x = 2 − 4t  x = −2 + 4t                     A.      y = 3t . B.  y = −6 . C.  y = 6t . D.  y = −6t .                              z = 1 − t  z = 2 − t  z = −1 − 2t  z = 1 + 2t
Câu 7. Gọi A và B tương ứng là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và z0 = 2 + 3i. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục Oy.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục Ox.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. 77
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 8. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 0, x x = 1, x = 4 quanh trục Ox. A. 2π. B. 3π. C. 4π. D. 6π ln 2. −1  r  1 1 2 b Câu 9. Cho P = a   2 − b 2   1 − 2
+ b (với a > 0, b > 0). Tìm biểu thức rút gọn của P.    a a  A. P = a. B. P = 2a. C. P = a + 1. D. P = a − 1. √
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y = ln x2 + x − 2 − x . A. (−∞; −2).
B. (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
C. (−∞; −2] ∪ (2; +∞) . D. [−2; 2).
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH sinh ra một hình nón. Tính diện
tích xung quanh của hình nón. √ πa2 3 πa2 A. πa2. B. . C. 2πa2. D. . 4 2
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 3 sin x. R R A. f (x)dx = sin x + 3 cos x. B. f (x)dx = sin x − cos x. R R C. f (x)dx = sin x − 3 cos x. D. f (x)dx = − sin x + 3 cos x. v t s r 2 3 2 2 2
Câu 13. Viết biểu thức K = 3
dưới dạng lũy thừa của . 3 3 3 3 1 1 5 1 2!8 2!6 2!18 2!2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 14. Cho số phức z = 4 − 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. 4 và 3. B. 4 và −3. C. −4 và −3. D. −4 và 3.
Câu 15. Cho x, y là hai số thực không âm thỏa mãn điều kiện x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = 1 x3 + x2 + y2 − x + 1. 3 A. min P = −5. B. min P = 5. C. min P = 7. D. min P = 115. 3 3 x R
Câu 16. Biết rằng f (x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên R và có f (0) = 1. Tính f 0(t)dt. 0 A. f (x) + 1. B. f (x + 1). C. f (x). D. f (x) − 1.
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 2) < log1 (3x − 4). 2 2 4 ! 4 ! A. S = ; 3 . B. S = ; +∞ . C. (2; +∞). D. (−∞; 3). 3 3
Câu 18. Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0(e) = 2m + 1. A. m = 1 + 2e. B. m = 1 + 2e. C. m = 1 − 2e. D. m = 1 − 2e. 4e − 2 4e + 2 4e + 2 4e − 2
Câu 19. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên S A vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài là a. Tính thể tích tứ diện S .ABCD. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 8 78
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 20. Hàm số y = 2x2 − x4 nghịch biến trên những khoảng nào? Tìm đáp án đúng nhất.
A. (−1; 0); (1; +∞) .
B. (−∞; −1); (0; 1). C. (−1; 0). D. (−1; 1).
Câu 21. Cho hàm số y = 3x2 − 3x + 1. Khẳng định nào sau đây sai? x2 + 2x − 3
A. Hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = 1 ; x = −3.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.
D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận. √ 0 0 0
Câu 22. Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a 2, biết 0 0 0
thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng 2a3. Tính chiều cao của hình lăng trụ. A. 12a. B. 3a. C. 6a. D. 4a.
Câu 23. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 2x + 1 với đường thẳng y = 1 − x. A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 24. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z − (4 + 3i)| = 2 là đường tròn tâm I, bán kính R. Khẳng định đúng là: A. I(4; 3), R = 2. B. I(4; −3), R = 4. C. I(−4; 3), R = 4. D. I(4; −3), R = 2.
Câu 25. Cho a > 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu 0 < x < < 1 x2 thì log x log x x > 0 khi x > 1. a 1 a 2. B. loga C. Nếu 0 < x < > 1 x2 thì log x log x x < 0 khi 0 < x < 1. a 1 a 2. D. loga
Câu 26. Tìm môđun của số phức z = 5 + 2i − (1 + i)3. A. 3. B. 7. C. 2. D. 5.
Câu 27. Cho hàm số y = x + 3
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba tiệm cận? x2 + 4x + m A. m > 4 và m , 3. B. m < 4. C. m < 4 và m , 3. D. m ∈ R.   x = −1 − t     
Câu 28. Cho đường thẳng d : 
 y = 2 + t và mặt phẳng (α) : x + 3y + z − 6 = 0. Trong các khẳng định         z = 1 − 2t
sau, tìm khẳng định đúng. A. d k (α).
B. d cắt (α) và d 6⊥ (α). C. d ⊂ (α). D. d ⊥ (α). Câu 29. 79
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" y 3
Đồ thị hình bên là của hàm số 2 x3 A. y = − + x2 + 1. 1 3 B. y = x3 − 3x2 + 1. x −2 −1 0 1 2 3 C. y = x3 + 3x2 + 1. −1
D. y = −x3 − 3x2 + 1. −2 −3
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt f
phẳng (P) : 2x + y − 2z + 1 = 0. Tìm
tọa độ vec tơ pháp tuyến của (P). A. (2; −1; −2). B. (1; −2; 1). C. (2; 1; 2). D. (2; 1; −2).
Câu 31. Một vật chuyển động với gia tốc a(t) = −20(1 + 2t)−2 (m/s2). Khi t = 0 thì vận tốc của vật là
30 (m/s2). Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (m là mét, s là giây). A. 46m. B. 48m. C. 47m. D. 49m.
Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường x2 − 2y = 0 và x2 + y2 = 8. ! ! ! 2 ! A. 2 π + 4 . B. 2 π + 2 . C. 2 2π + 4 . D. 2 π − . 3 3 3 3 √
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x + 4 − x2 = m có nghiệm. √ √ A. −2 ≤ m ≤ 2 2.
B. −2 < m < 2 2. C. −2 < m < 2. D. −2 ≤ m ≤ 2. x − 2
Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
= y − 1 = z − 1 và điểm A(−2; 1; 0). 1 −1 2
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa ∆.
A. x − 7y − 4z + 9 = 0. B. x − 7y − 4z + 8 = 0. C. 2x + y − 4z + 3 = 0. D. x − y + 2z + 7 = 0.
Câu 35. Gọi M ∈ (C) : y = 2x + 1 có hoành độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ x − 1
Ox, Oy lần lượt tại M, N. Tính diện tích tam giác OMN. 123 125 119 121 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 √ e R 1 + 3 ln x. ln x a Câu 36. Biết rằng
dx = a, trong đó a, b là hai số nguyên dương và là phân số tối x b b 1
giản. Tính giá trị biểu thức P = a − b. A. −19. B. −18. C. −2. D. −21.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 5y − z − 2 = 0 và x − 12 đường thẳng d :
= y − 9 = z − 1. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (α) cắt 4 3 1
và vuông góc với đường thẳng d. x − 8 x A. = y − 6 = z . B. = y = z + 2. 4 3 1 8 −7 −11 x − 4 x C. = y − 3 = z + 1. D. = y − 1 = z − 3. 8 −7 −11 3 5 −1 80
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" √ Câu 38. Cho 3 m = log
ab , với a, b > 1 và P = log2 b + 16 log a. Hỏi khi P đạt giá trị nhỏ nhất thì a a b
giá trị của m bằng bao nhiêu? A. m = 2. B. m = 1 . C. m = 1. D. m = 4. 2
Câu 39. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 + 2(m − 1)x2 + 2m − 5 có ba điểm cực trị lập thành tam giác đều. √ √ √ A. m = 1. B. m = 1 − 3 3. C. m = 1 + 3 3. D. m = 1 − 3. 2 R
Câu 40. Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn x3dx = 2. a A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 41. Cho hình trụ tròn xoay có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính tỉ số diện tích của hai mạt
cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình trụ. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 3 2
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn | z |= m2 + 2m + 5, với m là tham số thực thuộc R. Biết rằng tập hợp
các điểm biểu diễn các số phức w = (3 − 4i)z − 2i là một đường tròn. Tính bán kính r nhỏ nhất của đường tròn đó. A. r = 20. B. r = 4. C. r = 22. D. r = 5.
Câu 43. Tìm m để phương trình log2 x − log x2 + 3 = m có hai nghiệm phân biệt x ∈ [1; 8]. 2 2 A. 2 < m < 3. B. 2 ≤ m ≤ 6. C. 2 < m ≤ 3. D. 3 ≤ m ≤ 6. √
Câu 44. Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = DA = 2.
Cho hình thang đó quay quanh AB. Tính thể tích khối tròn xoay đó. A. V = 7π. B. V = 4π. C. V = 5π. D. V = 3π. 3 3 3
Câu 45. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S D = 3a. Hình chiếu vuông góc của 2
điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (S BD). 3a 2a a 3a A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 46. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa S C và mp(ABC) là 450. Hình √ 7
chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Biết CH = a . Tính 3
khoảng cách giữa hai đường thẳng S A và BC. √ √ √ √ a 210 a 210 a 210 a 210 A. . B. . C. . D. . 15 45 30 20
Câu 47. Cho hàm số f (x) = 3x2.4x. Khẳng định nào sau đây sai?
A. f (x) > 9 ⇔ x2 + 2x log 2 > 2.
B. f (x) > 9 ⇔ x2 log 3 + 2x > 2 log 3. 3 2 2 x2
C. f (x) > 9 ⇔ 2x log 3 + x log 4 > log 9. D. f (x) > 9 ⇔ + 2x log 2 > 1. 2 9 x − 1
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
= y = z và các điểm A(2; 1; 0), 2 1 −2
B(−2; 3; 2). Phương trình mặt cầu đi qua A, B có tâm thuộc đường thẳng ∆ là
A. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 17.
B. (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 5.
D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 16. 81
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 49. Người ta tiến hành mạ vàng chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật có nắp. Thể tích của hộp là
1000cm3, chiều cao của hộp là 10cm. Biết rằng đơn giá mạ vàng là 10.000 đ/cm2. Gọi x (triệu đồng) là
tổng số tiền bỏ ra khi mạ vàng cả mặt bên trong và mặt bên ngoài chiếc hộp. Tìm giá trị nhỏ nhất của x. A. 12 triệu. B. 6 triệu. C. 8 triệu. D. 4 triệu.
Câu 50. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R). Trong các khẳng định sau đây, đâu là khẳng định sai? √ 1 A. | z |=| z |= a2 + b2. B. = z với a2 + b2 , 0. z a2 + b2 z 2b(b + ai) z C. = 1 − . D. = 1 + a i. z a2 + b2 z − z 2 2b 82
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 D 6 C 11 D 16 C 21 A 26 B 31 B 36 A 41 D 46 D 2 C 7 B 12 C 17 A 22 D 27 C 32 B 37 B 42 A 47 C 3 C 8 B 13 D 18 C 23 A 28 C 33 A 38 B 43 C 48 A 4 B 9 A 14 A 19 A 24 D 29 B 34 A 39 B 44 A 49 A 5 B 10 C 15 C 20 A 25 C 30 D 35 D 40 D 45 B 50 D 83
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.13
THPT Thanh Bình (Đồng Tháp) Câu 1. y 4.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó 3. là hàm số nào? 2. A. y = −x3 + 3x + 2. B. y = −x3 + 3x + 1. 1. C. y = x4 − x2 + 1. x −3. −2. −1. 0 1. 2. D. y = x3 − 3x + 1. −1.
Câu 2. Cho hàm số y = ax + 1 (1). Xác đinh a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm bx − 2
cận đứng và đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang. 2 A. a = 2, b = −2. B. a = −1, b = −2. C. a = 2, b = 2. D. a = 1, b = 2. √
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) = sin x − 3 cos x trên (0; π). √ √ A. 2. B. 3. C. 1. D. − 3.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) với f (x) , g(x) , 0, có lim f (x) = 1 và lim g(x) = −1. Khẳng định nào g(x) x→+∞ x→+∞
sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định,liên tục trên R và có bảng biến thiên. x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + −3 −∞ f (x) −4 −4 −
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −3.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng +∞ và giá trị nhỏ nhất bằng −4.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 6. 84
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) trên K. Hình vẽ bên dưới là đồ
thị của hàm số f (x) trên K. Số điểm cực trị của hàm số f (x) trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7.
Chiều dài bé nhất của cái thang AB để nó dựa vào tường AC và
mặt đất BC, ngang quan cột đỡ DH cao 4m song song và cách tường CH = 0, 5m là A A. Xấp xỉ 5,4902. D B. Xấp xỉ 5,602. C. Xấp xỉ 5,5902. D. Xấp xỉ 6,5902. B C H
Câu 8. Khoảng có đạo hàm cấp hai nhỏ hơn không của hàm số được gọi là khoảng lõm của hàm số, vậy
khoảng lõm của hàm số f (x) = x3 − 3mx2 + 2m2x + 1 là A. (m; +∞). B. (−∞; 3). C. (3; +∞). D. (−∞; m). π π
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = cot x − 2 đồng biến trên khoảng ; . cot x − m 4 2
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B. m ≤ 0. C. 1 ≤ m ≤< 2. D. m > 2.
Câu 10. Giá trị của m để đường thẳng d : x + 3y + m = 0 cắt đồ thị hàm số y = 2x − 3 tại hai điểm M, N x − 1
sao cho tam giác AMN vuông tại A(1; 0) là A. m = 6. B. m = 4. C. m = −6. D. m = −4.
Câu 11. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3(m + 1)x − m − 1. Hàm số có hai giá trị cực trị cùng dấu khi A. m < 0. B. m > −1. C. −1 < m < 0.
D. m < −1 hoặc m > 0.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu a > 1 thì log M > log N ⇔ M > N > 0. a a
B. Nếu 0 < a < 1 thì logaM > log N ⇔ 0 < M < N. a
C. Nếu M, N > 0 và 0 < a , 1 thì log (MN) = log M. log N. a a a
D. Nếu 0 < a < 1 thì log 2016 > log 2017. a a
Câu 13. Giải phương trình log (x2 − 1) = 1. 3 A. x = ±2. B. ±4. C. 2. D. 6. 85
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 14. Giả sử tỉ lệ lạm phát của Việt Nam trong 10 năm qua là 5%. Hỏi nếu năm 2007, giá xăng là
12000 VND/lít. Hỏi năm 2016 giá tiền xăng là bao nhiêu tiền một lít? A. 11340,000 VND/lít. B. 11340,000 VND/lít. C. 18615,94 VND/lít. D. 186160,94 VND/lít.
Câu 15. Cho biểu thức B = 32 log3 a − log a2. log 25 với a dương, khác 1. Khẳng định nào sau đây là 5 a khẳng định đúng? A. B = a2 − 4. B. B ≥ 2a − 5. C. log (B) = 1. D. B > 3. a2−4
Câu 16. Cho bất phương trình log x2 + log (4x + 3) < 0. Chọn khẳng định đúng: 4 1 2
A. Tập nghiệm của bất phương trình chưa trong tập (2; +∞).
B. Nếu x là một nghiệm của bất phương trình thì log x > log 3. 2 2 1 C. Tập nghiệm là < x < 3. 2
D. Tập nghiệm của bất phương trình là 1 < x < 3.
Câu 17. Tập nghiệm của bấy phương trình 2 log (x − 1) + log √ (2x − 1) ≤ 2 là: 3 3 −1 ! " −1 # A. S = (1; 2]. B. S = ; 2 . C. S = [1; 2]. D. S = ; 2 . 2 2 1
Câu 18. Cho hàm số y = ln
. Biểu thức liên hệ giữa y và y0 nào sau đây là biểu thức không phụ x + 1 thuộc vào x? A. y0ey = −1. B. y0 − ey = 0. C. y0 + ey = 0. D. y0ey = 1. Câu 19. y 4.
Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau? 3. A. y = 2x. 2. B. y = 3x. 1. C. y = 4x. D. y = 2x2. x −3. −2. −1. 0 1. 2. −1. q √ q √
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 2(1 + x3 + 1) + x3 + 2(1 − x3 + 1) là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = 1 là s 2x ! 1 log − 9 x + 1 2
A. −3 < x < −1. B. x > −1. C. x < −3. D. 0 < x < 3.
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f (x) = cos(5x − 2) là 86
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
A. F(x) = 1 sin(5x − 2) + C.
B. F(x) = 5 sin(5x − 2) + C. 5 1
C. F(x) = − sin(5x − 2) + C.
D. F(x) = −5 sin(5x − 2) + C. 5
Câu 23. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x) và hai
đường thẳng x = a, x = b (a < b) là b b R R A. S = | f (x) − g(x)| dx.
B. S = ( f (x) − g(x))dx. a a b b R R
C. S = ( f (x) − g(x))2dx.
D. S = π | f (x) − g(x)| dx. a a
Câu 24. Ở hình bên, ta có parabol y = x2 − 2x + 2, tiếp tuyến với nó tại điểm M(3; 5). y 4. 2. 9 x −6. −4. −2. 0 2. 4. −2. −4. −6. −8.
Diện tích phần được tô màu là A. 9. B. 10. C. 12. D. 15. R Câu 25. Khi tính
sin ax. cos bxdx, biến đổi nào dưới đây là đúng? R R A.
sin ax. cos bxdx = R sin axdx cos bxdx . R R B.
sin ax. cos bxdx = ab sin x cos xdx. " # R R a + b a − b C. sin ax. cos bxdx = 1 sin x + sin x dx. 2 2 2 R R D. sin ax. cos bxdx = 1
[sin(a + b)x + sin(a − b)x] dx. 2
Câu 26. Một vật chuyển động với vận tốc là v(t) = 1 + sin(πt) 2π π
(m/s). Gọi S 1 là quãng đường vật đó đi
được trong 2 giây đầu va S 2 là quãng đường đi được từ giây thứ 3 đến giây thứ 5. Kết luận nào sau đây là đúng? A. S < > 1 S 2. B. S 1 S 2. C. S 1 = S 2. D. S 2 = 2S 1. π
Câu 27. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, x = 3
quay quanh trục Ox tạo thành là √ √ π √ π √ π( 3 − 1) A. π 3. B. (3 3 − π). C. (3 3 − 1). D. . 3 3 3 87
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 28. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? R R 1 A. odx = C. B. dx = ln |x| + C. x R R C. xαdx = xα+1 + α + C . D. dx = x + C. 1 − →
Câu 29. Cho hai số phức z và z0 lần lượt được biểu diễn bới hai vecto u , − →
u0. Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau: − → A. u + − →
u0 biểu diễn cho số phức z + z0. − → − →
B. u − u0 biểu diễn cho số phức z − z0. − → C. u .− →
u0 biểu diễn cho số phức z.z0. − →
D. Nếu z = a + bi thì u = −−→ OM, với M(a; b).
Câu 30. Tính môdun của số phức z = (1 + i)2016. A. 21008. B. 21000. C. 22016. D. −21008.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 0. Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng
tọa độ Oxy đến điểm M(3; 4). √ √ √ √ A. 2 5. B. 13. C. 2 10. D. 2 2.
Câu 32. Cho phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình đã cho. Khi
đó giá trị biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 bằng √ √ √ A. 4 10. B. 20. C. 3 10. D. 10.
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tập hợp điểm bểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
| − 2 + i(z − 1)| = 5. Phát biểu nào sau đâu là sai?
A. Tập hợp các điể biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1; −2).
B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính R = 5.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính R = 10.
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là hình tròn có bán kính R = 10.
Câu 34. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng Oxy. √
B. Số phức z = a + bi có mô đun l a2 + b2.    a = 0
C. Số phức z = a + bi = 0 ⇔   .    b = 0 
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z0 = a − bi.
Câu 35. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60cm. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh MN
và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. 88
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" B M Q C M Q B C A N P Q N P x x A D 60 cm
Tìm x để thể tích khối lăng trị lớn nhất? A. x = 20. B. x = 15. C. x = 25. D. x = 30.
Câu 36. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S , diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu bán kính a.
Khi đó thể tích khối trụ bằng 1 1 1 A. S a. B. S a. C. S a. D. S a. 2 3 4
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB =
a, AD = 2a. Góc giữa mặt bên S B và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S .ABCD bằng √ √ 6a3 2 2a3 a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 18 3 3 3
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = 3. Cạnh bên S A = 6
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp là √ √ 3 2 3 6 √ A. . B. 9. C. . D. 3 6. 2 2
Câu 39. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S 1 là tổng diện S
tích của 3 quả bóng bàn, 1
S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng S 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì
A. mỗi đỉnh là đỉnh chưng của ít nhất ba mặt.
B. hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
C. hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
D. hai cạnh bất kì có ít nhất một cạnh chung. √ √
Câu 41. Một hình trụ tròn xoay, có bán kính đáy R, trục OO0 = R 2. Một đoạn thẳng AB = R 6 đầu
A ∈ (O), B ∈ (O0). Góc giữa AB và trục của hình trụ gần giá trị nào sau đây nhất? A. 550. B. 450. C. 600. D. 750.
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có DA = 1, DA⊥(ABC). ∆ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên các DM
cạnh DA, DB, DC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho
= 1, DN = 1, DP = 3. Thể tích tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPQ bằng√ √ √ √ 3 2 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 96 96 89
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 43. Trong không gian cho ba điểm A(1; 3; 1), B(4; 3; −1), C(1; 7; 3). Nếu D là đỉnh thứ 4 của hình
bình hành ABCD thì D có tọa độ là A. (0; 9; 2). B. (2; 5; 4). C. (2; 9; 2). D. (−2; 7; 5). − → − →
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho hai vecto a = (a1; a2; a3), − →
b = (b1; b2; b3) khác 0 . Khi đó − → cos( a , − →
b ) là biểu thức nào sau đây? − → + a + c − → A. 2b2 2b2 cos( a , − → b ) = a1b1 . B. cos( a , − → b ) = a1b2 + a2b3 + c2b2 . |a − → − → 1||b1| | a || b | − → − → C. cos( a , − → b ) = a1b2 + a2b2 + c2b2 . D. cos( a , − → b ) = a1b1 + a2b2 + a3b3 . − → − → − → − → | a || b | | a || b | x − 1 x − 1
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d) : = y + 1 = z − 5 và (d0) : = 2 3 1 3
y + 2 = z + 1. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (d) và (d0) là 2 2 A. Chéo nhau.
B. Song song với nhau. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.
Câu 46. Cho mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z − 9 = 0 và điểm A(−2; 1; 0). Tọa độ hình chiếu H của A trên mặt phẳng (P) là A. H = (1; 3; −2). B. H = (−1; 3; −2). C. H(1; −3; −2). D. H(1; 3; 2). √ √
Câu 47. Góc giữa hai mặt phẳng (α) : 8x − 4y − 8z + 1 = 0; (β) : 2x − 2y + 7 = 0 là π π π π A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(3; 1; 1), N(4; 8; −3), P(2; 9; −7) và mặt phẳng (Q) :
x + 2y − z − 6 = 0. Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với mặt phẳng (Q). Tìm giao điểm A của mặt
phẳng (Q) và đường thẳng d, biết G là trọng tâm tam giác MNP. A. A(1; 2; 1). B. A(1; −2; −1). C. A(−1; −2; −1). D. A(1; 2; −1).
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 6y − 4z − 2 = 0 và mặt phẳng − →
(α) : x + 4y + z − 11 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của vecto v = (1; 6; 2),
vuông góc với (α) và tiếp xúc với (S ).
A. 4x − 3y − z + 5 = 0 hoặc 4x − 3y − z − 27.
B. x − 2y + z + 3 = 0 hoặc x − 2y + z − 21 = 0.
C. 3x + y + 4z + 1 = 0 hoặc 3x + y + 4z − 2 = 0.
D. 2x − y + 2z + 3 = 0 hoặc 2x − y + 2z − 21 = 0.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 0; −2), B(3; −1; −4), C(−2; 2; 0). Điểm D trong mặt
phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoẳng cách từ D đến mặt
phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là A. D(0; −3; −1). B. D(0; 2; −1). C. D(0; 1; −1). D. D(0; 3; −1). 90
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 6 11 16 21 26 31 36 41 46 2 7 12 17 22 27 32 37 42 47 3 8 13 18 23 28 33 38 43 48 4 9 14 19 24 29 34 39 44 49 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 91
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.14
THPT Chuyên Nguyễn Trãi Lần 1 (Hải Dương)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 25 và
mặt phẳng (α) : 2x + y − 2z + m = 0 . Tìm các giá trị của m để α và (S ) không có điểm chung.
A. m < −9 hoặc m > 21. B. −9 < m < 21. C. −9 ≤ m ≤ 21.
D. m ≤ −9 hoặc m ≥ 21.
Câu 2. Đồ thị của hàm số y = 3x4 − 4x3 − 6x2 + 12x + 1 có điểm cực tiểu là M(x1; y1). Tính tổng x1 + y1. A. 5. B. −11. C. 7. D. 6.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 3 và lim f (x) = −3. Khẳng định nào sau đây là khẳng x→+∞ x→−∞ định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = −3.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = −3.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. x − 1
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình = y = z + 1 và 2 1 −1
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ nhất.
A. 2x − y + 2z − 1 = 0.
B. 10x − 7y + 13z + 3 = 0. C. 2x + y − z = 0.
D. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
Câu 5. Hàm số y = −x4 + 4x2 + 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây? √ √ √ √ A. − 2; 2 . B. − 3; 0 ; 2; +∞ . √ √ √ C. − 2; 0 ; 2; +∞ . D. 2; +∞ .
Câu 6. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện 2|z − i| = |z − z + 2i| trong mặt phẳng
tọa độ Oxy là hình gì sau đây?
A. Một đường thẳng.
B. Một đường parabol.
C. Một đường elip.
D. Một đường tròn.
Câu 7. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x2 và trục Ox. Tính thể tích vật
thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox. 17π 18π 19π 16π A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 8. Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1, 4m được đặt ở độ cao 1, 8m so với tầm mắt (tính đầu mép dưới
của màn ảnh). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Tính khoảng cách từ
vị trí đó đến màn ảnh. 84 A. 1, 8m. B. 1, 4m. C. m. D. 2, 4m. 193 √ x2−3x−10 1 ! 1!x−2
Câu 9. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình > . 3 3 92
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" A. 1. B. 0. C. 9. D. 11.
Câu 10. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 x2 − 3x + 2 ≥ 1. 2 A. (−∞; 1). B. [0; 1) ∪ (2; 3]. C. [0; 2) ∪ (3; 7]. D. [0; 2).
Câu 11. Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z. A. 2i. B. −2i. C. 2. D. −2. 2 R
Câu 12. Tính tích phân I = x2dx. 1 A. 8 ln 2 − 7 . B. 8 ln 2 − 7 . C. 24 ln 2 − 7. D. 8 ln 2 − 7 . 3 9 3 3 3
Câu 13. Cho điểm A(2; 3) và hàm số y = x3 − mx + 1 (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực
trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A. 1 3 A. m = − . B. m = − . C. m = 1. D. m = 3. 2 2 2 2 √
Câu 14. Hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2, S A ⊥ (ABCD),
góc giữa S C và đáy bằng 60◦. Tính theo a thể tích khối chóp S .ABCD. √ √ √ A. 3 2a3. B. 3a3. C. 6a3. D. 2a3.
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x.e2x.
A. F(x) = 1e2x(x − 2) + C.
B. F(x) = 2e2x(x − 2) + C. 2 1 ! 1 ! C. F(x) = 1e2x x − + C. D. F(x) = 2e2x x − + C. 2 2 2
Câu 16. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0, 3x2+x > 0, 9. A. (−∞; −2).
B. (−∞; −2) ∪ (1; +∞). C. (−2; 1). D. (1; +∞).
Câu 17. Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh? A. 60. B. 20. C. 12. D. 30.
Câu 18. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) = 1 và F(2) = 1. Tính F(3). x − 1 1 3 A. ln 2 + 1. B. . C. ln . D. ln 2. 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M(1; 2; −3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z − 2 = 0. 11 1 A. 1. B. . C. . D. 3. 3 3
Câu 20. Cho a > 0, a , 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0 : +∞).
B. Tập giá trị của hàm số y = log x là tập a R.
C. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R.
D. Tập xác định của hàm số y = log x là tập a R.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. log x < 0 ⇔ 0 < x < 1.
B. log a > log b ⇔ a > b > 0. 3 1 1 3 3 93
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
C. ln x > 0 ⇔ x > 1.
D. log 1 a = log1 b ⇔ a = b > 0. 2 2 √ √ √
Câu 22. Tính tích các nghiệm của phương trình ( 2 − 1)x + ( 2 + 1)x − 2 2 = 0. A. 2. B. −1. C. 0. D. 1.
Câu 23. Cho số phức z1 = 1 + 2i và z2 = −2 − 2i. Tìm môđun của số phức z1 − z2. √ √ A. |z1 − z2| = 2 2. B. |z1 − z2| = 1. C. |z1 − z2| = 17. D. |z1 − z2| = 5. x
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai đường thẳng d1 : = y + 1 = z − 1 và 1 −1 2 x + 1 d2 : = y = z − 3. −1 1 1 A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦.
Câu 25. Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta
được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó. 4 A. 4π. B. π. C. 2π. D. π. 3
Câu 26. Hàm số y = sin x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau? A. y = sin x + 1. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = cot x.
Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số y = x + 1. x − 1 A. R \ {±1}. B. R \ {−11}. C. R \ {1}. D. (1; +∞).
Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A(1; −2) là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau? A. z = −1 − 2i. B. z = 1 + 2i. C. z = 1 − 2i. D. z = −2 + i.
Câu 29. Cho hàm số f (x) đồng biến trên tập số thực R, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Với mọi x > 1
x2 ∈ R ⇒ f (x1) < f (x2). B. Với mọi x ,
1 x2 ∈ R ⇒ f (x1) > f (x2). C. Với mọi x ,
1 x2 ∈ R ⇒ f (x1) < f (x2). D. Với mọi x < 1
x2 ∈ R ⇒ f (x1) < f (x2).
Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số y = 1 √ − ln(x2 − 1). 2 − x
A. (−∞; −1) ∪ (1; 2). B. R\{2}.
C. (−∞; 1) ∪ (1; 2). D. (1; 2).
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3 trên đoạn [2; 4]. x − 1 A. miny = 19. B. miny = −3. C. miny = −2. D. miny = 6. [2;4] 3 [2;4] [2;4] [2;4]
Câu 32. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với
lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số
tiền nào nhất trong các số sau? A. 535.000. B. 635.000. C. 613.000. D. 643.000.
Câu 33. Hàm số y = x3 − 3x2 − 1 đạt cực trị tại các điểm nào sau đây? A. x = ±2. B. x = ±1. C. x = 0; x = 2. D. x = 0; x = 1. 94
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 34. Đồ thị của hàm số y = x + 1 có bao nhiêu tiệm cận? x2 + 2x − 3 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(−3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu
của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng nào sau đây song song với mp(ABC)?
A. 4x − 6y − 3z + 12 = 0.
B. 3x − 6y − 4z + 12 = 0.
C. 4x − 6y − 3z − 12 = 0.
D. 6x − 4y − 3z − 12 = 0.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng x − 1 d :
= y = z + 1 và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2x + y − z = 0. 2 1 3 A. x + 2y + z = 0. B. x − 2y − 1 = 0. C. x + 2y − 1 = 0. D. x − 2y + z = 0.   x = t    
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
 y = −1 và các mặt phẳng (P),        z = −t
(Q) lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có
tâm I thuộc đường thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 4.
B. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = 4. 9 9
C. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = 4.
D. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 4. 9 9
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, d ACB = 60◦. Đường
chéo BC0 của mặt bên (BCC0B0) tạo với mặt phẳng (AA0C0C) một góc 30◦. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.√ √ √ a3 6 2 6a3 a3 6 √ A. . B. . C. . D. a3 6. 2 3 3 √
Câu 39. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AB = BC = a 3, góc √ d S AB = d
S CB = 90◦ và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng a 2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC. A. 16πa2. B. 8πa2. C. 12πa2. D. 2πa2. Câu 40. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 − 3z + 7 = 0. Tính giá trị của biểu thức z1 + z2 − z1z2. A. −2. B. 2. C. 5. D. −5. x − 1
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình = y + 2 = z − 3. 3 2 −4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d? A. N(4; 0; −1). B. M(1; −2; 3). C. P(7; 2; 1). D. Q(−2; −4; 7).
Câu 42. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AD = a, AC = 2a. Tính theo a độ dài đường
sinh ` của hình trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB. √ √ √ A. ` = a 3. B. ` = a 5. C. ` = a 2. D. ` = a. 95
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? R R A. sin xdx = cos x + C. B. 2xdx = x2 + C. R R 1 C. exdx = ex + C. D. dx = ln |x| + C. x
Câu 44. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x − 1. x + 2 A. x = −2. B. x = 1. C. y = 1. D. x = 2.
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A0B0C0D0. Tính S . √ √ πa2 2 √ A. πa2 3. B. . C. πa2. D. πa2 2. 2
Câu 46. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, MP, MQ. Tính tỉ số V thể tích MK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 8 4 3
Câu 47. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là
a(t) = 3t + t2. Tính quảng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc. 3400 4300 130 A. km. B. km. C. km. D. 130km. 3 3 3
Câu 48. Trên tập số phức, tìm nghiệm của phương trình iz + 2 − i = 0. A. z = 1 − 2i. B. z = 2 + i. C. z = 1 + 2i. D. z = 4 − 3i.
Câu 49. Tìm nghiệm của phương trình log (3x − 2) = 3. 2 A. x = 10. B. x = 16. C. x = 11. D. x = 8. 3 3 3 3
Câu 50. Tìm tập nghiệm của phương trình log x + 1 = 3 3 log x 9 ( 1 ) ( 1 ) A. {1; 2}. B. ; 9 . C. ; 3 . D. {3; 9}. 3 3 96
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 C 16 C 21 B 26 B 31 D 36 B 41 C 46 B 2 B 7 D 12 A 17 D 22 B 27 C 32 B 37 B 42 A 47 B 3 C 8 D 13 C 18 A 23 D 28 C 33 C 38 D 43 A 48 C 4 B 9 C 14 D 19 D 24 D 29 D 34 C 39 C 44 A 49 A 5 C 10 B 15 C 20 B 25 A 30 A 35 C 40 A 45 D 50 D 97
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.15
THPT Hà Trung Lần 1 (Thanh Hóa)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị của hàm số y = 2x và y = 2−x đối xứng qua trục tung.
B. Đồ thị của hàm số y = 2x nằm bên phải trục tung.
C. Đồ thị của hàm số y = 2x đi qua điểm (1; 0).
D. Đồ thị của hàm số y = 3x và y = log x đối xứng qua trục hoành. 3
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 2 tại điểm có hoành độ bằng 0. A. y = −3x − 2. B. y = 3x + 2. C. y = 3x − 2. D. y = −3x + 2.
Câu 3. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x2 − 2. A. 1. B. 0. C. −2. D. 2.
Câu 4. Cho khối lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ 3 A. V = a3. B. V = a3 . C. V = a3. D. V = 3 a3. 3 4 12
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = 2m cắt đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 3 tại 4 điểm phân biệt. 3 A. 2 ≤ m ≤ 3. B. 1 ≤ m ≤ . C. 2 < m < 3. D. 1 < m < 3 . 2 2
Câu 6. Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC vuông tại B, S A vuông góc với mặt phẳng (ABC), S A = AB = a, d
S CA = 30◦ . Mặt phẳng (P) đi qua A vuông góc với S C, cắt S B, S C lần lượt tại H, K.
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCKH. √ √ 2 3 A. R = a. B. R = a. C. R = a . D. R = a . 2 2 2 Câu 7.
Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ 5km, trên bờ biển có một kho
hàng ở vị trí C cách B một khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo A
thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ từ M đến C
với vận tốc 6km/h. Xác định độ dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất. 5km 7 A. km. 2√ B. 3 2km. B C M 7 C. km. 3√ D. 2 5km.
Câu 8. Đồ thị hàm số y = 1 − 2x có tiệm cận đứng là đường thẳng x − 1 A. x = −2. B. y = −2. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 9. Cho a = log 3, b = log 7. Hãy biểu diễn log 42 theo a, b. 2 2 18 A. log 42 = 1 + a + b. B. log 42 = 1 + ab. 18 2a 18 1 + a 98
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" C. log 42 = a + b . D. log 42 = 1 + a + b. 18 1 + 2a 18 1 + 2a
Câu 10. Giải phương trình 42x+3 = −84−x. A. x = 6. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 4. 7 3 5
Câu 11. Cho 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 1!a 1!b A. log 3 < log 3. B. lg a < lg b.
C. 0 < ln a < ln b. D. > . a b 2 2
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 4x + 3.2x − 4 = 0 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x4 − 2x2 − 5. B. y = −x + 1. C. y = x − 1. D. y = x3 + 3x − 1. x + 1
Câu 14. Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương. A. S = πa2. B. S = 2πa2. C. S = 3πa2. D. S = 4πa2.
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 2)(x2 + x + 1) và trục hoành là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 16. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A. y = x3 − 3x2 − 1.
B. y = −x3 + 3x2 − 2.
C. y = −x3 − 3x2 − 1.
D. y = −x3 − 3x2 − 2. 1
Câu 17. Cho hàm số y = ln
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x + 1 A. xy0 + 1 = −ey. B. xy0 − 1 = −ey. C. xy0 + 1 = ey. D. xy0 − 1 = ey.
Câu 18. Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x4 − 4x2 + 1. √ √ √ A. d = 2 2. B. d = 3. C. d = 2. D. d = 1.
Câu 19. Hàm số y = 1 x3 − x2 + 1 nghịch biến trên khoảng nào? 3 A. (−∞; 0). B. R. C. (2; +∞). D. (0; 2). 1 2 8 9 Câu 20. Tính P = log + log + · · · + log + log . 2 3 9 10 A. P = 2. B. P = 0. C. P = 1. D. P = −1.
Câu 21. Cho hình chóp S .ABC gọi A0, B0, C0 lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép vị tự tâm S tỉ số k = 2. V0
Gọi V, V lần lượt là thể tích khối chóp S .ABC và S .A0B0C0. Tính tỉ số . V V0 V0 V0 V0 A. = 1 . B. = 8. C. = 1. D. = 2. V 27 V V 8 V 99
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x.ex trên đoạn [1; 2]. A. min y = 2e2. B. min y = e2. C. min y = e . D. min y = e. x∈[0;2] x∈[0;2] x∈[0;2] 2 x∈[0;2]
Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a, cạnh bên S A √
vuông góc với đáy và S A = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ 3 3 √ √ A. V = a3. B. V = 2 a3. C. V = 3a3. D. V = 2 3a3. 3 3 √
Câu 24. Tìm tập giá trị của hàm số y = x − x2. " 1 # " 1 # A. [0; 1]. B. 0; . C. [0; 2]. D. 0; . 4 2 √
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = 3 x2 − 1.
A. y0 = 1(x − 1)−23 . B. y0 = 2x .
C. y0 = 2x(x2 − 1)−23 . D. y0 = 2x √ . 3 3 3 3 p(x2 − 1)2 3 3 x2 − 1
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m + 1)x4 + 2(m − 2)x2 + 1 có ba cực trị. A. m < −1. B. −1 ≤ m ≤ 2. C. −1 < m < 2. D. m > 2.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = mx − 2 đồng biến trên mỗi khoảng xác định. 2x − m    m ≤ −2  m < −2   A.      . B. −2 < m < 2. C.  . D. −2 ≤ m ≤ 2.      m ≥ 2  m > 2
Câu 28. Cho hàm số f (x) = log (x2 + 1), tính f 0(1). 2 A. f 0(1) = 1. B. f 0(1) = 1 ln 2. C. f 0(1) = 1 . D. f 0(1) = 2 log 2. 2 2 ln 2 2
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x2 − m
có đúng hai đường tiệm cận? x2 − 3x + 2 A. m = 1 và m = 4. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 0.
Câu 30. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = −2 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2), (−2; +∞).
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M(0; −1).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2), (−2; +∞).
Câu 31. Trong các hàm số sau đây hàm số nào nghịch biến trên tập xác định? 100
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 1!x √ A. y = 2x. B. y = . C. y = ex. D. y = (1 + 2)x. 2
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 + 2x − 3)−2. A. D = R.
B. D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞). C. D = R \ {−3; 1}. D. D = (−3; 1).
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 32x + 6.3x + m − 5 = 0 có nghiệm? A. 4. B. 5. C. 10. D. 14.
Câu 34. Khối lăng trụ đều ABCD.A0B0C0D0 có thể tích 24 cm3. Tính thể tích V của khối tứ diện ACB0D0. A. V = 8 cm3. B. V = 6 cm3. C. V = 12 cm3. D. V = 4 cm3.
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x3 + 3x trên đoạn [0; 2]. A. max y = 1. B. max y = −2. C. max y = 0. D. max y = 2. x∈[0;2] x∈[0;2] x∈[0;2] x∈[0;2]
Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy. Góc giữa
S B và mặt đáy bằng 60◦. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (S BC). √ √ 2 3 A. h = a . B. h = a . C. h = a. D. h = a. 2 2 2
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi A0, B0, C0, D0 lần lượt là trọng tâm của các tam giác
BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thể tích khối tứ diện A0B0C0D0 theo V. V 8V V 27V A. . B. . C. . D. . 8 27 27 64
Câu 38. Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A. {3; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.
Câu 39. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45◦.
Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD. √ √ √ 2 3 2 √ A. V = a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = 2a3. 6 3 3
Câu 40. Cho khối tứ diện đều cạnh bằng a. Tính thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là trung điểm
của các cạnh của khối tứ diện đã cho. √ √ √ √ 2 3 2 3 A. V = a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = a3. 24 12 6 24
Câu 41. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 3 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác S AB vuông cân
tại S , tam giác S CD đều. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng S A và BD. √ √ 5 5 A. h = a. B. h = a. C. h = a. D. h = 3 a. 2 5 20
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số y = ln(2x + 1). A. y0 = 1 . B. y0 = 2 . C. y0 = 1. D. y0 = 2. 2x + 1 2x + 1 x 101
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 44. Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước X sẽ hết
sau 100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau bao lâu số dầu
dự trữ của nước X sẽ hết (kết quả gần đúng lấy đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy). A. 45 năm. B. 43, 11 năm. C. 41, 04 năm. D. 39, 25 năm.
Câu 45. Cho hình trụ có bán kính đáy 2cm và chiều cao 3cm. Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ. A. S = = = = t p 20π cm2. B. S tp 8π cm2. C. S tp 16π cm2. D. S tp 12π cm2.
Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a . Tính thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD. A. V = πa3. B. V = 2a3. C. V = 2πa3. D. V = a3.
Câu 47. Nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp sữa hình trụ có thể tích V. Để tiết kiệm nguyên liệu
thì diện tích toàn phần của hình trụ phải nhỏ nhất. Tính bán kính R của đáy hình trụ để tiết kiệm được nhiều nguyên liệu nhất. √ r r V V √ 3 A. R = 3 V. B. R = 3 V. 2π . C. R = 3 4π. D. R = 12
Câu 48. Cho log b = 3, log c = −2. Tính log b. a a a c b b b 3 b A. log = 1. B. log = 3. C. log = − . D. log = 5. a c a c a c 2 a c
Câu 49. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3mx + 6 trên đoạn [0; 3] bằng 2. A. m = 2. B. m = 31. C. m > 3 . D. m = 1. 27 2
Câu 50. Tìm tập nghiệm của phương trình log(x2 − 6x + 7) = log(x − 3). A. {4; 5}. B. {3; 4}. C. {5}. D. . 102
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 C 16 B 21 B 26 C 31 B 36 B 41 D 46 C 2 A 7 A 12 B 17 C 22 D 27 B 32 C 37 C 42 C 47 B 3 C 8 D 13 D 18 A 23 B 28 C 33 A 38 B 43 B 48 D 4 C 9 D 14 C 19 D 24 D 29 A 34 A 39 A 44 C 49 D 5 D 10 A 15 A 20 D 25 B 30 B 35 D 40 A 45 A 50 C 103
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" 0.16
THPT Tử Đà (Phú Thọ)
Câu 1. Cho hàm số F(x) thỏa mãn F0(x) = 1 − x + 2. Hãy tính F(2) − F(1). x 1 A. 2 ln 2 − . B. 2 ln 2. C. 4 ln 2 − 1. D. ln 4 + 1. 2 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên tập số thực R và có đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x = 1. B. x = −2.
C. x = −2 hoặc x = 0. D. x = 0.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 1 và đường thẳng y = x − 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 4. Tổng diện tích các mặt của khối lập phương bằng 216 cm2. Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 36 cm2. B. 216 cm2. C. 72 cm2. D. 144 cm2.
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. Z Z A. e2xdx = 1e2x + C. B. e2xdx = 1ex + C. 2 2 R R C. e2xdx = e2x + C. D. e2xdx = 2e2x + C.
Câu 6. Gọi Ω là tập nghiệm của bất phương trình 2x2−9 + (x2 − 9).3x+3 ≥ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. (−3; 3) ⊂ Ω.
B. (−∞; −3] ⊂ Ω. C. (−∞; 1) ⊂ Ω. D. (0; +∞) ⊂ Ω.
Câu 7. Cho hàm số y = x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x2 + 5
A. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
B. Cực tiểu của hàm số bằng −5. 1 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng .
D. Cực tiểu của hàm số bằng − . 2 10
Câu 8. Số phức z nào dưới đây là số thuần ảo? √ A. z = −i + 2017. B. z = 2017i. C. z = 2. D. z = −2 − 3i.
Câu 9. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a. Hình chiếu vuông góc
của A0 lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AC, đường thẳng AB0 tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
45◦. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng 104
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" √ 1 1 A. a3 2. B. a3. C. a3. D. a3. 2 3
Câu 10. Đường cong dưới đây là đồ thị là đồ thị của hàm số nào? A. y = x + 2. B. y = x + 1. C. y = x + 2. D. y = 2x + 1. x − 1 x − 1 1 − x x − 1
Câu 11. Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = log x, y = log x, y = log x như a b c hình dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > b > c. B. b > c > a. C. c > b > a. D. c > a > b.
Câu 12. Các trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a tạo thành một khối đa diện có diện có thể tích bằng √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 24 12 16 12 R Câu 13. Biết
f (u)du = F(u) + C. Khẳng định nào đúng? R R A.
f (3x − 1)dx = 3F(3x − 1) + C. B.
f (3x − 1)dx = 1 F(x) − x + C. 3 R R C.
f (3x − 1)dx = F(3x − 1) + C. D.
f (3x − 1)dx = 1 F(3x − 1) + C. 3 − →
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = (2; −1; 3), − →
b = (0; 4; −2). Tọa độ của − → − → vectơ u = − → a + 2 b là − → − → A. u = (2; 7; 1). B. u = (2; −9; 7). − → − → C. u = (2; −9; −1). D. u = (2; 7; −1). 105
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" x R
Câu 15. Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x), y = f 0(x), y =
f (t)dt ở hình dưới. Hãy xác định xem 0
(C1), (C2), (C3) tương ứng là đồ thị của hàm số nào? y (C2) (C3) x (C1) x x R R
A. y = f 0(x), y = f (x), y = f (t)dt.
B. y = f (x), y = f 0(x), y = f (t)dt. 0 0 x x R R C. y = f (x), y = f (t)dt, y = f 0(x). D. y =
f (t)dt, y = f 0(x), y = f (x). 0 0 1
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 1 x3 + (m − 1)x2 + (2m − 3)x − đồng biến 3 3 trên khoảng (1; +∞). A. m > 1. B. m < 1. C. m ≥ 1. D. m > 2. √
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = (x − 2) 3 là A. R \ {2}. B. (−∞; 2). C. (2; +∞). D. [2; +∞).
Câu 18. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; 0); (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1); (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
Câu 19. Cực đại của hàm số y = x3 = 3x2 − 9x + 3 bằng bao nhiêu? A. −2. B. 8. C. −24. D. 3.
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a quay xung quanh trục là đường thẳng
đi qua đỉnh hình chóp và tâm của đáy. Thể tích của vật thể được tạo thành bằng? √ √ 2π π 6 2π π 6 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 3 3 9 9
Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình 5x−3 = 25. A. x = 6. B. x = 3. C. x = 5. D. x = 4.
Câu 22. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? a A. ln = ln a.
B. ln(ab) = ln a − ln b. b ln b a
C. ln(a.b) = ln a. ln b. D. ln = ln a − ln b. b 106
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 23. Số cạnh của một hình hộp chữ nhật bằng? A. 16 cạnh. B. 6 cạnh. C. 12 cạnh. D. 8 cạnh.
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = 2017x2+1.
A. y0 = 2x.2017x2+1. ln 2017. B. y0 = 2x.2017x2+1.
C. y0 = 2x(x2 + 1).2017x2+1.
D. y0 = 2x.2017x2 ln 2017.
Câu 25. Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 10cm bằng cách
khoét bỏ đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB = 5cm, OH = 4cm. Tính
diện tích bề mặt hoa văn đó. A O H B 140 40 160 A. cm2. B. cm2. C. cm2. D. 50cm2. 3 3 3
Câu 26. Cho các số thực a, b thỏa mãn a > 1 > b > 0. Tìm giá trị lớn nhất Qmax của biểu thức Q = log a3. a2 a2b + log √b √ √ √ A. Q = = = = max 1 + 2 3. B. Qmax −2 3. C. Qmax −2. D. Qmax 1 − 2 3.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(1; 2; −1), bán kính r = √ 11 là
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 11.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 11. √
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 11.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 11.
Câu 28. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z+i−2| = 3.
A. Đường tròn (x − 2)2 + (y + 1)2 = 9.
B. Đường thẳng y = x − 3.
C. Đường tròn (x + 2)2 + (y − 1)2 = 9.
D. Đường thẳng x + y − 1 = 0.
Câu 29. Với a, b là các số thực dương và a , 1. Mệnh đề nào đúng? A. log log b. B. log log b. a2 (a4 + a2b) = 3 + 1 2 a a2 (a4 + a2b) = 2 + 1 2 a C. log log (a2 + b). D. log (a2 + b). a2 (a4 + a2b) = 1 + 1 2 a a2 (a4 + a2b) = 1 + 2 loga 2 10 10 R R R Câu 30. Cho f (x)dx = 12; f (x)dx = 10. Tính f (x)dx. 1 2 1 10 10 R R A. f (x)dx = 2. B. f (x)dx = 22. 1 1 10 10 R R C. f (x)dx = −22. D. f (x)dx = 0. 1 1 107
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 31. Cho khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao là h. Thể tích V của khối chóp được tính bằng công thức nào? A. V = B.h. B. V = 1 B.h. C. V = 1 B.h. D. V = 1 B.h. 2 6 3
Câu 32. Cho số phức z = 3 + 2i. Điểm nào trong các điểm M, N, P, Q hình bên là điểm biểu diễn số phức liên hợp z của z? y M 3 P 2 N 1 x −3 − −2 −1 1 2 3 −1 −2 Q A. N. B. M. C. P. D. Q. q √
Câu 33. Cho biểu thức P = 3 x2 4 x với x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 1 2 A. P = x4 . B. P = x−13 . C. P = x4 . D. P = x3 .
Câu 34. Người ta định tạo ra một cái hộp chữ nhật
không có nắp, với thể tích bằng đúng 256 cm3 từ
một tấm tôn hình vuông cạnh a bằng cách cắt đi ở
bốn góc bốn hình vuông bằng nhau rồi gấp lại. Độ ⇒
dài cạnh hình vuông bị cắt bằng bao nhiêu để diện
tích phần tôn phải sử dụng (làm một mặt đáy và bốn
mặt bên của hộp) là nhỏ nhất? a A. 6 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 4 cm.
Câu 35. Tập nghiệm S của bất phương trình log (2x − 3) ≤ log (x − 1) là 2 2 3 ! 3 # A. S = ; +∞ . B. S = (−∞; 2]. C. S = (1; 2]. D. S = ; 2 . 2 2
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình 4x−1 ≥ 8 là 5 5 A. x ≤ . B. x < 5 . C. x ≥ . D. x > 5 . 2 2 2 2
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập số thực R, thỏa mãn lim f (x) = −1 và lim f (x) = 1. x→−∞ x→+∞
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang y = −1.
B. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang y = 1.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y = 1 và y = −1.
D. Đồ thị hàm số có không có tiệm cận ngang. 108
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX"
Câu 38. Khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V. Thể tích của khối chóp A.BB0C bằng bao nhiêu? 1 1 1 1 A. V. B. V. C. V. D. V. 12 6 3 4
Câu 39. Tính môđun của số phức z = 1 + 3i √ 2i √ 10 A. |z| = 2. B. |z| = . C. |z| = 1. D. |z| = 5. 2 2
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác đinh trên R \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến như sau
Tập hợp các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f (x) = m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. A(−2; 4). B. (−∞; 3). C. [−2; 3]. D. (−2; 3). 2 R
Câu 41. Biết (1 + x)exdx = a.e2 + b.e + c với a, b, c là các số nguyên. Hãy tính tổng S = a + b + c. 1 A. S = 1. B. S = 0. C. S = 2. D. S = 3. √
Câu 42. Hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x − 1, trục hoành và đường thẳng x = 3. Cho
(H) quay xung quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng? 2 A. 3π (đvtt). B. 2π (đvtt). C. 4π (đvtt). D. π (đvtt). 3
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = sin x − m nghịch biến trên khoảng m sin x − 2 π 0; . 6   √ √  m ∈ (−∞; 4) A.   . B. m ∈ (− 2; 2).    m  , 0  √ √   m ∈ (− 2; 2) C. m ∈ (−∞; 4). D.   .    m  , 0
Câu 44. Ông A gửi một số tiền vào ngân hàng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất cố định
6,4%/năm (số tiền lãi hàng năm được nhập vào vốn gốc). Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm thì ông ta thu
được tổng số tiền lãi lớn hơn số tiền gửi ban đầu? A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 45. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x − 1 ? 2x − 4 A. x = 2. B. x = 1. C. y = 1. D. y = 2. 2
Câu 46. Từ một tấm tôn mỏng hình chữ nhật có chu vi bằng 120 cm người ta gò thành một ống hình
trụ tròn rỗng hai đầu. Để ống trụ có thể tích lớn nhất thì diện tích S của tấm tôn bằng bao nhiêu? 109
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ⇒ A. 800 cm2. B. 875 cm2. C. 500 cm2. D. 900 cm2.
Câu 47. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 − 7x2 + 4x + 2 trên đoạn [−1; 1] bằng 70 73 71 8 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 3
Câu 48. Cho hình vuông cạnh bằng 10 cm quay xung quanh trục là đường thẳng đi qua trung điểm hai
cạnh đối diện tạo thành hình trụ tròn xoay có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu? A. 125π cm2. B. 100π cm2. C. 150π cm2. D. 300π cm2.
Câu 49. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; +∞). π x
A. y = log √ (x − 1). B. y = e−x. C. y = log . 2 π x. D. y = 4 √ 6
Câu 50. Hình chóp tam giác S .ABC đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh S C = a , hình chiếu của đỉnh 2
S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và S C bằng √ √ √ √ a 6 a 6 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 2 110
Nhóm Facebook "ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BẰNG LATEX" ĐÁP ÁN 1 6 11 16 21 26 31 36 41 46 2 7 12 17 22 27 32 37 42 47 3 8 13 18 23 28 33 38 43 48 4 9 14 19 24 29 34 39 44 49 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 111