Tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán

Tài liệu gồm 67 trang, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Nhất Huy (Tạp Chí Và Tư Liệu Toán Học), tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán, có lời giải chi tiết.

NGUYN NHT HUY
TP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức
trong thi chuyên toán 2020
Nguyễn Nhất Huy, Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An
Ngày 15 tháng 10 năm 2020
Tóm tắt nội dung
Vậy một mùa tuyển sinh vào 10 nữa lại đi qua với sự xuất hiện của nhiều bài toán hay và khó được
các sở đưa ra. Và cũng như mọi năm, bất đẳng thức ch đề tuy đã quá quen thuộc với chúng ta nhưng
vẫn vấn đề tương đối khó và cần các bạn học sinh kỹ năng phân tích và biến đổi tốt để giải quyết
chúng. Với danh nghĩa một học sinh đã trải qua mùa thi vừa rồi và cũng đã đỗ được 2 ngôi trường
chuyên nổi tiếng Chuyên KHTN Nội và Chuyên Phan Bội Châu, tôi xin mạnh dạn viết lên chuyên
đề "Tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong thi chuyên toán 2020" với mục đích nhìn lại các
bài toán đã qua và giúp các em khóa sau một tài liệu để ôn tập đạt kết quả cao. Trong tài liệu này
tôi trình y những kiến thức bản và lời giải các bài toán đã thi trong mùa thi vừa rồi, tiếp đó
những chuyên đề giúp các bạn nhập môn với những kỹ thuật khó hơn. Để hoàn thành chuyên đề y, tôi
xin cảm ơn tới anh Nguyễn Minh Tuấn đã chỉ dạy tôi năng sử dụng L
A
T
E
X và thiết kế lên tài liệu
các bạn đang đọc, bên cạnh đó anh cũng người vấn giúp tôi những vấn đề thiếu sót về mặt kiến
thức. còn chưa kinh nghiệm nhiều v tuổi đời cũng như kiến thức nên chắc chắn trong quá trình
biên soạn sẽ không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong bạn đọc và các thầy góp ý và b qua.
Cuối cùng xin cảm ơn mọi người đã ủng hộ và dõi theo tôi.
Mục lục
1 Các kiến thức bản về bất đẳng thức. 2
1.1 Một số hiệu sử dụng trong tài liệu. 2
1.2 Bất đẳng thức AM GM. 2
1.3 Bất đẳng thức Cauchy Schwarz. 2
1.4 Điều kiện nghiệm của phương trình. 2
2 Các bài toán trong các thi chuyên toán. 3
3 Giới thiệu một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức khác. 38
3.1 Tam thức bậc 2 phương pháp miền giá trị. 38
3.2 Phương pháp đổi biến PQR bất đẳng thức Schur 45
3.3 Phân tích tổng bình phương SOS phân tích Schus - SOS. 51
4 Các bài toán luyện tập. 59
1
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
1 Các kiến thức bản về bất đẳng thức.
1.1 Một số hiệu sử dụng trong tài liệu.
X
cyc
1
ab
2
=
1
ab
2
+
1
bc
2
+
1
ca
2
X
sym
1
ab
2
=
1
ab
2
+
1
ba
2
+
1
ca
2
+
1
ac
2
+
1
bc
2
+
1
cb
2
đây cyc viết tắt của cyclic và đôi khi cũng thể sử dụng
X
để thay thế
X
cyc
, sym viết tắt của
symetric.
1.2 Bất đẳng thức AM GM.
Tổng quát với các số thực dương x
1
, x
2
, ..., x
n
thì ta
n
X
i=1
x
i
> n
n
Ã
n
Y
i=1
x
i
.
Dấu "=" khi và chỉ khi x
1
= x
2
= ... = x
n
. Với n = 2 và n = 3 thì ta được 2 hệ quả quen thuộc
a + b > 2
ab
a + b + c > 3
3
abc
Ngoài ra bất đẳng thức AM GM cũng thể phát biểu dạng mẫu số
n
X
i=1
1
x
i
>
n
2
n
X
i=1
x
i
.
1.3 Bất đẳng thức Cauchy Schwarz.
Cho 2 b số (x
1
, x
2
, ..., x
n
) và (y
1
, y
2
, ..., y
n
) khi đó ta
n
X
i=1
x
i
2
!
n
X
i=1
y
i
2
!
>
n
X
i=1
x
i
y
i
!
2
Dấu "=" khi và chỉ khi các số lập thành các b số tỉ lệ.
Dạng cộng mẫu Engel tổng quát
n
X
i=1
a
i
2
b
i
>
n
X
i=1
a
i
!
2
n
X
i=1
b
i
!
1
Trong đó dạng
x
2
a
+
y
2
b
>
(x + y)
2
a + b
dạng ta hay gặp nhất.
1.4 Điều kiện nghiệm của phương trình.
Trong một số bài toán đánh giá min - max ta sẽ sử dụng tới điều kiện nghiệm của phương trình bậc 2.
Cho phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 6= 0). Khi đó nếu
1 = 0 thì phương trình nghiệm , đồng nghĩa vế trái luôn không âm hoặc không dương.
2 > 0 thì phương trình 2 nghiệm phân biệt.
Ứng dụng của kiến thức y sẽ áp dụng cho những bài tìm điều kiện nghiệm để suy ra min, max.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 2 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
2 Các bài toán trong các thi chuyên toán.
d Câu 1 Cho a, b, c các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
T = (a 1)
3
+ (b 1)
3
+ (c 1)
3
.
Quảng Bình
- Lời giải.
Ta biến đổi giả thiết
T = (a 1)
3
+ (b 1)
3
+ (c 1)
3
= a
3
3a
2
+ 3a 1 + b
3
3b
2
+ 3b 1 + c
3
3c
2
+ 3c 1
=
Å
a
3
3a
2
+
9
4
a
ã
+
Å
b
3
3b
2
+
9
4
b
ã
+
Å
c
3
3c
2
+
9
4
c
ã
+
3
4
(a + b + c) 3
= a
Å
a
3
2
ã
2
+ b
Å
b
3
2
ã
2
+ c
Å
c
3
2
ã
2
+
3
4
(a + b + c) 3
= a
Å
a
3
2
ã
2
+ b
Å
b
3
2
ã
2
+ c
Å
c
3
2
ã
2
3
4
a > 0;
Å
a
3
2
ã
2
> 0, a R nên a
Å
a
3
2
ã
2
> 0.
Tương tự với b, c thì ta b
Å
b
3
2
ã
2
> 0; c
Å
c
3
2
ã
2
> 0, nên T >
3
4
Vậy GTNN của T =
3
4
khi (a, b, c) hoán vị của
Å
3
2
,
3
2
, 0
ã
.
d Câu 2 Cho các nguyên dương x, y, z thỏa mãn
1
x + y
+
1
x + z
+
1
y + z
> 2020
Tìm giá trị nhỏ nhất P =
p
y
2
+ 2x
2
xy
+
p
z
2
+ 2y
2
zy
+
x
2
+ 2z
2
xz
.
Gia Lai
- Lời giải.
Để giải bài toán y ta sử dụng hai bất đẳng thức phụ sau.
i) Cho a, b các số thực dương ta
1
a
+
1
b
>
4
a + b
Dấu bằng xảy ra khi a = b
ii) Cho a, b, c, d, e các số thực ta
p
a
2
+ b
2
+
p
c
2
+ d
2
+
p
e
2
+ f
2
>
»
(a + c + e)
2
+ (b + d + f)
2
Dấu bằng xảy ra khi
a
b
=
c
d
=
e
f
. Đây 1 trường hợp nhỏ của bất đẳng thức Mincopsky.
Phần chứng minh hai bất đẳng thức phụ này xin dành cho bạn đọc. Áp dụng bất đẳng thức i) cho các cặp
(x, y); (y, z); (z, x) ta
1
x + y
6
1
4
Å
1
x
+
1
y
ã
;
1
y + z
6
1
4
Å
1
y
+
1
z
ã
;
1
x + z
6
1
4
Å
1
x
+
1
z
ã
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 3 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Nên theo giả thiết suy ra
1
x
+
1
y
+
1
z
> 4040. Ta biến đổi biểu thức P , ta được
P =
p
y
2
+ 2x
2
xy
+
p
z
2
+ 2y
2
zy
+
x
2
+ 2z
2
xz
=
y
2
+ 2x
2
x
2
y
2
+
z
2
+ 2y
2
z
2
y
2
+
x
2
+ 2z
2
x
2
z
2
=
1
x
2
+
2
y
2
+
1
y
2
+
2
z
2
+
1
z
2
+
2
x
2
Áp dụng bất đẳng thức ii), và bất đẳng thức vừa chứng minh ta
P >
Å
1
x
+
1
y
+
1
z
ã
2
+ 2
Å
1
x
+
1
y
+
1
z
ã
2
>
p
4040
2
+ 2.4040
2
= 4040
3
Vậy GTNN của P = 4040
3 khi x = y = z =
3
4040
.
d Câu 3 Cho x, y, z thỏa mãn x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. Chứng minh rằng
x
2
1 + 2yz
+
y
2
1 + 2xz
+
z
2
1 + 2xy
>
3
5
Điện Biên
- Lời giải.
Theo bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
X
x
2
1 + 2yz
=
X
x
4
x
2
+ 2x
2
yz
>
x
2
+ y
2
+ z
2
2
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2xyz (x + y + z)
Mặt khác thì ta đánh giá
x
2
+ y
2
+ z
2
2
> (xy + yz + xz)
2
> 3xyz (x + y + z) xyz (x + y + z) 6
1
3
Như vy ta suy ra được
x
2
+ y
2
+ z
2
2
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2xyz (x + y + z)
>
1
1 +
2
3
=
3
5
Bất đẳng thức được chứng minh hoàn tất.
d Câu 4 Cho x > 1, y > 1, chứng minh rằng D =
x
3
+ y
3
x
2
+ y
2
(x 1) (y 1)
> 8.
T Vinh
- Lời giải.
Biến đổi biểu thức ban đầu, ta được
D =
x
3
+ y
3
x
2
+ y
2
(x 1) (y 1)
=
x
2
(x 1) + y
2
(y 1)
(x 1) (y 1)
=
x
2
y 1
+
y
2
x 1
>
(x + y)
2
x + y 2
Ta cần chứng minh bất đẳng thức
(x + y)
2
x + y 2
> 8
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 4 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Biến đổi tương đương ta được hằng đẳng thức rất đẹp
(x + y 4)
2
> 0
Bất đẳng thức trên luôn đúng nên ta điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y > 1
!
Nhận xét. Đây bài toán rất từng đề chuyên của Nội năm 2003-2004.
d Câu 5 Cho a, b 2 số thực âm. Chứng minh rằng
a
3
b
+
b
3
a
> a
2
+ b
2
.
c Trăng
- Lời giải.
Theo bất đẳng thức AM GM ta
a
3
b
=
a
3
2b
+
a
3
2b
+
b
2
2
b
2
2
> 3
3
a
3
.a
3
.b
2
2b.2b.2
b
2
2
=
3
2
a
2
b
2
2
b
3
a
=
b
3
2a
+
b
3
2a
+
a
2
2
a
2
2
> 3
3
b
3
.b
3
.a
2
2a.2a.2
a
2
2
=
3
2
b
2
a
2
2
Cộng theo vế 2 bất đẳng thức trên ta điều phải chứng minh.
d Câu 6 Cho a > 2,
a
b
> 1. Chứng minh rằng
2a
3
+ 1
b(a b)
> 17.
Bắc Kạn
- Lời giải.
Với a > 2 thì ta luôn
7a
3
> 14a
2
a
2
(7a 14)
Theo bất đẳng thức AM GM ta
2a
3
+ 1
b (a b)
>
4
2a
3
+ 1
a
2
=
8a
3
+ 4
a
2
=
a
3
2
+
a
3
2
+ 4 + 7a
3
a
2
>
3
3
a
3
.a
3
+ 14a
2
a
2
= 17
Vậy bài toán được chứng minh.
d Câu 7
Cho các số thực dương a, b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M =
a
2
+
1
b
2
+
b
2
+
1
a
2
Kon Tum
- Lời giải.
Theo bất đẳng thức AM GM ta
a
2
+
1
b
2
+
b
2
+
1
a
2
>
s
2
a
2
b
2
+
s
2
b
2
a
2
=
2
Ç
a
b
+
b
a
å
> 2
2
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 5 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 8 Cho a, b, c các số thực thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
a
2
+ 1
c
2
a
2
+
b
2
+ 1
a
2
b
2
+
c
2
+ 1
b
2
c
2
> a(b + 1) + b(c + 1) + c(a + 1)
Kiên Giang
- Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
X
a
2
+ 1
a
2
c
2
=
X
Å
a
2
b
2
c
2
a
2
b
2
+
1
a
2
c
2
ã
>
(ab + bc + ca)
2
3
+
a
2
+ b
2
+ c
2
1
Như vy ta cần chứng minh
1
3
(ab + bc + ca)
2
+ a
2
+ b
2
+ c
2
> ab + bc + ca + (a + b + c)
1
3
(ab + bc + ca)
2
+ (a + b + c)
2
2 (ab + bc + ca) > ab + bc + ca + (a + b + c)
1
3
(ab + bc + ca)
2
+ (a + b + c)
2
3 (ab + bc + ca) (a + b + c) > 0
Mặt khác ta lại
1 (ab + bc + ca)
2
> 3abc (a + b + c)
1
3
(ab + bc + ca)
2
> a + b + c.
2 (a + b + c)
2
> 3 (ab + bc + ca).
Như vy bất đẳng thức cần chứng minh luôn đúng, do đó ta điều phải chứng minh.
d Câu 9 Cho ba số thực dương x, y , z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 3. Tìm giá tri nhỏ nhất của
biểu thức
T = 1 +
3
xy + yz + xz
Hậu Giang
- Lời giải.
Một bài toán tương đối đơn giản, theo bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
9 = (x + y + z)
2
> 3 (xy + yz + xz) xy + yz + xz 6 3
Khi đó biểu thức
T = 1 +
3
xy + yz + xz
> 1 +
3
3
= 2
Vậy bài toán được giải quyết.
d Câu 10
1 Cho a, b hai số dương. Chứng minh rằng.
(a)
1
a
+
1
b
>
4
a + b
.
(b)
a
2
ab + 3b
2
+ 1 >
1
4
(a + 5b + 2).
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 6 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
2 Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn
1
a
+
1
b
+
1
c
6 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
1
a
2
ab + 3b
2
+ 1
+
1
b
2
bc + 3c
2
+ 1
+
1
c
2
ac + 3a
2
+ 1
Bình Phước
- Lời giải.
1 Ý thứ nhất.
(a) Ta cần chứng minh
1
a
+
1
b
>
4
a + b
. Biến đổi biểu thức ta được
1
a
+
1
b
>
4
a + b
a + b
ab
>
4
a + b
(a + b)
2
> 4ab
a
2
+ 2ab + b
2
> 4ab
(a b)
2
> 0
Bất đẳng thức luôn đúng a, b R
+
nên bất đẳng thức được chứng minh.
(b) Ta cần chứng minh
a
2
ab + 3b
2
+ 1 >
1
4
(a + 5b + 2). Ta biến đổi biểu thức
a
2
ab + 3b
2
+ 1 >
1
16
(a + 5b + 2)
2
16a
2
16ab + 48b
2
+ 16 > a
2
+ 25b
2
+ 4 + 10ab + 20b + 4a
15a
2
26ab + 23b
2
4a 20b + 12 > 0
13(a b)
2
+ 2(a 1)
2
+ 10(b 1)
2
> 0
Luôn đúng a, b R
+
nên bất đẳng thức được chứng minh.
2 Áp dụng bất đẳng thức (b) ta
P 6
4
a + 5b + 2
+
4
b + 5c + 2
+
4
c + 5a + 2
Áp dụng bất đẳng thức i) nhiều lần ta được
4
a + 5b + 2
6
1
a + 3b
+
1
2b + 2
6
1
4
Å
1
a + b
+
1
2b
+
1
2b
+
1
2
ã
6
1
4
Å
1
4a
+
1
4b
+
1
2b
+
1
2b
+
1
2
ã
=
1
16a
+
5
16b
+
1
8
Tương tự với hai phân thức còn lại kết hợp với giả thiết ta suy ra
P 6
3
8
Å
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
+
3
8
6
3
2
Vậy GTNN của P =
3
2
khi a = b = c = 1. Mở rộng đoạn
4
a + 5b + 2
ta thể dùng ngược bất đẳng
thức Cauchy Schwarz dạng phân thức như sau
4
a + 5b + 2
=
64
16 (a + 5b + 2)
=
(1 + 5 + 2)
2
16 (a + 5b + 2)
6
1
16
Å
1
a
+
5
b
+ 2
ã
=
1
16a
+
5
16b
+
1
8
Bài toán được chứng minh.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 7 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 11 Cho x, y, z các số thực không âm thỏa mãn x
2
z
2
+ y
2
z
2
+ 1 6 3z. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
P =
1
(x + 1)
2
+
8
(y + 3)
2
+
4z
2
(1 + 2z)
2
Tĩnh
- Lời giải.
Để giải bài toán y ta chứng minh b đề sau
1
a
2
+
1
b
2
>
8
(a + b)
2
với a, b > 0
Ta theo bất đẳng thức AM GM ta
1
a
2
+
1
b
2
>
2
ab
.
Mặt khác ab 6
(a + b)
2
4
1
ab
>
4
(a + b)
2
.
Nên suy ra
1
a
2
+
1
b
2
>
8
(a + b)
2
với a, b > 0. Khi đó áp dụng b đề trên
P =
1
(x + 1)
2
+
1
Å
1
2z
+ 1
ã
2
+
8
(y + 3)
2
>
8
Å
x +
1
2z
+ 2
ã
2
+
8
(y + 3)
2
>
64
Å
x + y +
1
2z
+ 5
ã
2
Từ giả thiết suy ra số dương và x
2
z
2
+ y
2
z
2
+ 1 6 3z x
2
+ y
2
+
1
z
2
6
3
z
.
Đặt
1
z
= t suy ra x
2
+ y
2
+ t
2
6 3t. Ta
P =
64
Å
x + y +
1
2z
+ 5
ã
2
=
256
(2x + 2y + t + 10)
2
Ta
2x 6 x
2
+ 1
2y 6 y
2
+ 1
4t 6 t
2
+ 4
2x + 2y + 4t 6 x
2
+ y
2
+ t
2
+ 6 6 3t + 6.
Suy ra 2x + 2y + t 6 6. Suy ra P >
256
(6 + 10)
2
= 1, dấu = xảy ra khi x = y = 1, z =
1
2
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1.
d Câu 12 Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn
a
2
+ b
2
+
a
2
+ c
2
+
b
2
+ c
2
=
2021.
Chứng minh rằng
a
2
b + c
+
b
2
a + c
+
c
2
a + b
>
1
2
2021
2
Ninh Bình
- Lời giải.
Đặt x =
b
2
+ c
2
, y =
c
2
+ a
2
, z =
a
2
+ b
2
với x, y, z > 0; x + y + z =
2021, suy ra
a
2
=
y
2
+ z
2
x
2
2
, b
2
=
x
2
+ z
2
y
2
2
, c
2
=
x
2
+ y
2
z
2
2
Khi đó áp dụng các bất đẳng thức ph bản
b + c 6
»
2 (b
2
+ c
2
) =
2x, c + a 6
»
2 (c
2
+ a
2
) =
2y, a + b 6
»
2 (a
2
+ b
2
) =
2z
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 8 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Suy ra
V T >
y
2
+ z
2
x
2
2
2x
+
z
2
+ x
2
y
2
2
2y
+
x
2
+ y
2
z
2
2
2z
>
1
2
2
ñÇ
(y + z)
2
2x
x
å
+
Ç
(z + x)
2
2y
y
å
+
Ç
(x + y)
2
2z
z
åô
=
1
2
2
ñÇ
(y + z)
2
2x
+ 2x 3x
å
+
Ç
(z + x)
2
2y
+ 2y 3y
å
+
Ç
(x + y)
2
2z
+ 2z 3z
åô
>
1
2
2
[(2(y + z) 3x) + (2(z + x) 3y) + (2(x + y 3z)]
Suy ra V T >
1
2
2
(x + y + z) =
1
2
2021
2
.
d Câu 13 Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn abc = 8. Chứng minh rằng
a
ca + 4
+
b
ab + 4
+
c
bc + 4
6
1
16
(a
2
+ b
2
+ c
2
)
Nam
- Lời giải.
a, b, c các số thực dương thỏa mãn abc = 8 nên tồn tại các số thực dương x, y, z sao cho
a =
2x
y
; b =
2y
z
; c =
2z
x
Bất đẳng thức trở thành
x
2
y
2
+
y
2
z
2
+
z
2
x
2
>
2x
y + z
+
2y
z + x
+
2z
x + y
Ta
3
Å
x
2
y
2
+
y
2
z
2
+
z
2
x
2
ã
>
Å
x
y
+
y
z
+
z
x
ã
2
> 3
Å
x
y
+
y
z
+
z
x
ã
x
2
y
2
+
y
2
z
2
+
z
2
x
2
>
x
y
+
y
z
+
z
x
(2)
Mặt khác ta lại
x
2
y
2
+
y
2
z
2
+
z
2
x
2
>
x
y
.
y
z
+
y
z
.
z
x
+
z
x
.
x
y
=
x
z
+
y
x
+
z
y
(3)
Từ (2) và (3)
2
Å
x
2
y
2
+
y
2
z
2
+
z
2
x
2
ã
>
x
y
+
y
z
+
z
x
+
x
z
+
y
x
+
z
y
Lại
x
y
+
y
z
+
z
x
+
x
z
+
y
x
+
z
y
= x
Å
1
y
+
1
z
ã
+ y
Å
1
x
+
1
z
ã
+ z
Å
1
x
+
1
y
ã
>
4x
y + z
+
4y
z + x
+
4z
x + y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 2.
d Câu 14 Cho x, y các số thực dương thỏa mãn x
3
y
3
> 2x. Chứng minh rằng x
3
> 2y.
Khánh Hòa
- Lời giải.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 9 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Biến đổi giả thiết, ta được
x
3
y
3
> 2x x
3
2x > y
3
8x
3
16x > 8y
3
Từ đây ta cần chứng minh bất đẳng thức sau 8x
3
16x 6 x
9
. Ta
8x
3
16x 6 x
9
x(x
8
8x
2
+ 16) > 0
x > 0 nên
x(x
8
8x
2
+ 16) = x(x
8
4x
4
+ 4 + 4x
4
8x
2
+ 4 + 8) = x(x
4
2)
2
+ 4x(x
2
1)
2
+ 8x > 0
Nên x
9
> 8y
3
x
3
> 2y. Vy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng không xảy ra.
d Câu 15 Cho các số thực a, b, c sao cho a > 0; b >
3
2
; c > 5 và a
2
+
b
2
2
+
c
2
9
6 12.
Tìm giá trị lớn nhất của M =
2ab 3a +
ac + 8c + 2
c 5.
Long An
- Lời giải.
Ta
2ab 3a =
»
a(2b 3) 6
a + 2b 3
2
»
c(a + 8) 6
c + a + 8
2
; 2
c 5 =
»
4(x 5) 6
4 + x 5
2
Suy ra M 6 a + b + c + 2. Ta
a 6
a
2
+ 1
2
; b 6
b
2
+ 4
4
; c 6
c
2
+ 81
18
Suy ra
a + b + c 6
a
2
2
+
b
2
4
+
c
2
18
+ 6 6 12
Từ đây suy ra M 6 14
Vậy max M =14. Dấu bằng xảy ra chẳng hạn a = 1; b = 2; c = 9.
d Câu 16 Cho x, y các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x
2
+ y
2
+ xy = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức M = x
2
+ y
2
xy.
Tiền Giang
- Lời giải.
Biến đổi biểu thức, ta được
M =
3x
2
+ 3y
2
3xy
3
=
3x
2
+ 3y
2
+ xy 4xy
3
>
3x
2
+ 3y
2
+ xy 2x
2
2y
2
3
=
x
2
+ y
2
+ xy
3
= 1
Mặt khác ta lại
M = x
2
+ y
2
xy = x
2
+ y
2
+ 3xy 4xy 6 x
2
+ y
2
+ 3xy + 2(x
2
+ y
2
) = 3(x
2
+ y
2
+ xy) = 9
Vậy min M = 1 khi và chỉ khi x = y = 1 hoặc x = y = 1 và max M = 9 khi và chỉ khi x = y = 1 hoặc
x = y = 1.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 10 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 17 Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
16a + 9 +
16b + 9 +
16c + 9 > 11
Bến Tre
- Lời giải.
Cách 1.
a + b + c = 1 a, b, c các số thực không âm nên 0 6 a, b, c 6 1.
Ta 0 6 a 6 1 a
2
6 a. Như vậy ta đánh giá
16a + 9 =
4a + 12a + 9 >
p
4a
2
+ 12a + 9 = 2a + 3
Tương tự ta được
16b + 9 > 2b + 3
16c + 9 > 2c + 3
Cộng vế với vế ta được
16a + 9 +
16b + 9 +
16c + 9 > 2(a + b + c) + 9 = 11.
Dấu bằng xảy ra khi a = 0 hoặc a = 1 và b = 0 hoặc b = 1 và c = 0 hoặc c = 1.
Hay dấu bằng xảy ra khi (a, b, c) các hoán vị của b (1; 0; 0).
Cách 2.
Đặt x =
16a + 9; y =
16b + 9; z =
16c + 9, với x, y, z > 0, suy ra x
2
+ y
2
+ z
2
= 16.(a + b + c) + 27.
a + b + c = 1 x
2
+ y
2
+ z
2
= 43.
Tương tự như cách 1, ta chỉ ra được rằng 0 6 a, b, c 6 1.
0 6 a 6 1 0 6 16a 6 16
9 6 16a + 9 6 25 3 6 x 6 5 (x 3)(x 5) 6 0 x
2
8x + 15 6 0 x
2
6 8x 15 (1)
Tương tự ta được
1 y
2
6 8y 15. (2)
2 z
2
6 8z 15. (3)
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được x
2
+ y
2
+ z
2
> 8(x + y + z) 45, x
2
+ y
2
+ z
2
= 43 nên
8(x + y + z) > 88 x + y + z > 11
Vậy
16a + 9 +
16b + 9 +
16c + 9 > 2(a + b + c) + 9 = 11.
Dấu bằng xảy ra khi x = 3 hoặc x = 5 và y = 3 hoặc y = 5 và z = 3 hoặc z = 5.
1 Nếu x = 3 x =
16a + 9 thì a = 0, thỏa mãn.
2 Nếu x = 5 x =
16a + 9 thì a = 1, thỏa mãn
Tương tự với y và z, tóm lại dấu bằng xảy ra khi (a, b, c) các hoán vị của b (1; 0; 0).
d Câu 18 Với a, b, c các số thực không âm thỏa mãn a + b + c + abc = 4.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab + bc + ac.
Chuyên toán Nội
- Lời giải.
Cách 1. Không mất tính tổng quát, giả sử a = max{a; b; c}.
Suy ra a > 1 (Vì nếu a < 1 thì b, c < 1, dẫn đến a + b + c + abc < 4, trái với gỉa thiết). Với a > 1 ta
P = a(a + b + c) a
2
+ bc = a(4 abc) a
2
+ bc = 4 (a 2)
2
+ bc(1 a
2
) 6 4
Vậy Max P = 4. Dấu = xảy ra khi chẳng hạn a = 2; b = 2; c = 0.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 11 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 19 Với a, b, c các số thực không âm thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 2ab + 2bc + 2ac.
Chứng minh rằng a + b + c > 3
3
2abc.
Chuyên tin Nội
- Lời giải.
Cách 1
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta
(a + b + c)(ab + bc + ca) > 3
3
abc · 3
3
a
2
b
2
c
2
= 9abc
(4ab + 4bc + 4ca)(a + b + c) > 54abc
(a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ba + 2bc + 2ca)(a + b + c) > 54abc
(a + b + c)
3
> 54abc
a + b + c > 3
3
2abc
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu bằng xảy ra, dụ (a, b, c) = (4t, t, t) và các hoán vị với t > 0.
d Câu 20 Cho x, y các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A =
(x + y)
2
x
2
+ y
2
+
(x + y)
2
xy
Bình Định
- Lời giải.
Ta
A =
(x + y)
2
x
2
+ y
2
+
(x + y)
2
xy
= 1 +
2xy
x
2
+ y
2
+
x
2
+ y
2
xy
+ 2
= 3 +
Å
2xy
x
2
+ y
2
+
x
2
+ y
2
2xy
ã
+
x
2
+ y
2
2xy
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta
2xy
x
2
+ y
2
+
x
2
+ y
2
2xy
>
2xy
x
2
+ y
2
.
x
2
+ y
2
2xy
= 2.
Đẳng thức xảy ra khi
2xy
x
2
+ y
2
=
x
2
+ y
2
2xy
x
4
+ y
4
2x
2
y
2
= 0
x
2
y
2
2
= 0 x
2
= y
2
x = y
Ta
x
2
+ y
2
2xy
> 1, do đó
A = 3 +
Å
2xy
x
2
+ y
2
+
x
2
+ y
2
2xy
ã
+
x
2
+ y
2
2xy
> 3 + 2 + 1 = 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 6 đạt được khi x = y.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 12 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 21 Với a, b các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
S = (a + b)
Å
1
a
2
ab + 2b
2
+
1
b
2
ab + 2a
2
ã
Rịa - Vũng Tàu
- Lời giải.
Theo bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
S
2
6 2(a + b)
2
Å
1
a
2
ab + 2b
2
+
1
b
2
ab + 2a
2
ã
=
2(a + b)
2
3a
2
+ 3b
2
2ab
2a
4
3a
3
b + 6a
2
b
2
3ab
3
+ 2b
4
=
2
a
2
+ b
2
+ 2ab
3a
2
3b
2
2ab
2(a
2
+ b
2
)
2
3ab (a
2
+ b
2
) + 2a
2
b
2
Chia tử và mẫu cho a
2
b
2
và đặt t =
a
2
+ b
2
ab
> 2, ta được S
2
6
2(t + 2)(3t 2)
2t
2
3t + 2
. Ta chứng minh
2(t + 2)(3t 2)
2t
2
3t + 2
6 8 (*)
Thật vy, biến đổi bất đẳng thức tương đương ta được
() 3t
2
+ 4t 4 6 8t
2
12t 8 5t
2
16t + 12 > 0
(t 2)(5t 6) > 0
luôn đúng do t > 2. Do đó S 6 2
2, đẳng thức xảy ra khi a = b.
d Câu 22 Cho các số thực x, y, z > 1 thỏa mãn
1
x
+
1
y
+
1
z
= 2. Chứng minh rằng
x + y + z >
x 1 +
p
y 1 +
z 1
Bình Thuận
- Lời giải.
Ta
Ä
x 1 +
p
y 1 +
z 1
ä
2
=
Ç
x.
x 1
x
+
y.
y 1
y
+
z.
z 1
z
å
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
Ç
x.
x 1
x
+
y.
y 1
y
+
z.
z 1
z
å
2
6 (x + y + z)
Å
x 1
x
+
y 1
y
+
z 1
z
ã
= x + y + z
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
1
x
+
1
y
+
1
z
= 2 và
x 1
x
2
=
y 1
y
2
=
z 1
z
2
x = y = z =
3
2
.
!
Nhận xét. Đây bài thi Iran 1988 tuy không quá khó nhưng cần sự "khéo léo" cùng trong việc
vận dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz để giải.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 13 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 23 Cho a, b các số thực dương thỏa mãn điền kiện (a + b)
2
+ 4ab 6 12.
Chứng minh rằng
1
1 + a
+
1
1 + b
+ 2020ab 6 2021
Hưng Yên
- Lời giải.
Từ giả thiết ta (a + b)
3
+ 4ab 6 12 12 > (a + b)
3
+ 4ab.
Áp dụng bất đẳng thức AM GM với a, b các số dương ta được a + b > 2
ab, từ đây suy ra
12 >
Ä
2
ab
ä
3
+ 4ab
Giải bất phương trình y theo ẩn
ab ta được
8ab
ab + 4ab 12 6 0 2ab
ab + ab 3 6 0
2ab
ab 2 + ab 1 6 0
2
h
Ä
ab
ä
3
1
i
+
Ä
ab
ä
2
1 6 0
Ä
ab 1
äî
2
Ä
ab +
ab + 1
ä
+
ab + 1
ó
6 0
Ä
ab 1
äÄ
2ab + 3
ab + 3
ä
6 0
Do a, b > 0 nên 2ab + 3
ab + 3 > 0
ab 1 6 0 ab 6 1. Ta chứng minh được bất đẳng thức sau
1
1 + a
+
1
1 + b
6
2
1 +
ab
Ä
a
b
ä
2
Ä
ab 1
ä
(1 + a) (1 + b)
Ä
1 +
ab
ä
6 0
Bất đẳng thức trên luôn đúng với a, b > 0; ab 6 1. Như vậy suy ra
1
1 + a
+
1
1 + b
+ 2020ab 6
2
1 +
ab
+ 2020ab
Đặt
ab = t (0 < t 6 1) thì ta cần chứng minh rằng
2
1 + t
+ 2020t
2
6 2021. Điều này tương đương với
(t 1)
2020t
2
+ 4040t + 2019
6 0
Bất đẳng thức cuối luôn đúng, do vậy bài toán tới đây được giải quyết trọn vẹn.
Dấu = xảy ra khi t = 1 hay a = b = 1.
d Câu 24 Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, d, e, ta luôn
a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ e
2
> a(b + c + d + e)
Lâm Đồng
- Lời giải.
Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ e
2
> a (b + c + d + e)
4a
2
+ 4b
2
+ 4c
2
+ 4d
2
+ 4e
2
> 4a (b + c + d + e)
a
2
4ab + 4b
2
+
a
2
4ac + 4c
2
+
a
2
4ad + 4d
2
+
a
2
4ae + 4e
2
> 0
(a 2b)
2
+ (a 2c)
2
+ (a 2d)
2
+ (a 2e)
2
> 0
Bất đẳng thức luôn đúng với mọi a, b, c, d, e.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 14 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 25 Cho a, b, c các số thay đổi đồng thời thỏa mãn các điều kiện
®
a + b + c = 8
a
2
+ b
2
+ c
2
= 22
1 Tính ab + bc + ac.
2 Chứng minh rằng 2 6 a, b, c 6
10
3
.
3 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a
3
+ b
3
+ c
3
.
Đại học Huế
- Lời giải.
1 Biến đổi giả thiết ta được
ab + bc + ac =
(a + b + c)
2
a
2
+ b
2
+ c
2
2
=
64 22
2
= 21
2 Biển đổi giả thiết ta được
®
a + b = 8 c
ab = 21 c (a + b) = 21 c (8 c) = 21 8c + c
2
Theo định Viet đảo thì a, b nghiệm của phương trình
x
2
(8 c) x + 21 8c + c
2
= 0
Để phương trình nghiệm thì
=
(8 c)
2
4(21 8c + c
2
)
2
=
3c
2
+ 16c 20
2
> 0
Hay (3c 10)(c 2) 6 0 2 6 c 6
10
3
. Tương tự với a, b ta điều phải chứng minh.
3 Biến đổi biểu thức P ta
a
3
+ b
3
+ c
3
= (a + b + c)
3
3 (a + b + c) (ab + bc + ac) + 3abc = 3abc + 8
Sử dụng bất đẳng thức câu b) ta hệ
(a 2) (b 2) (c 2) > 0
Å
10
3
a
ãÅ
10
3
b
ãÅ
10
3
c
ã
> 0
Sử dụng giả thiết và giải hệ trên ta được 18 6 abc 6
490
27
. Thay vào P ta được
64 6 P 6
562
9
Vậy GTLN của P =
562
9
, GTNN của P = 62.
Bài toán được giải quyết.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 15 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 26
1 Cho 2 số thực a, b. Chứng minh rằng
a
2
+ b
2
2
> ab +
(a b)
2
a
2
+ b
2
+ 2
.
2 Cho hai số dương a, b thỏa mãn điều kiện a + b 6 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q = b a +
20
a
+
7
b
Hồ Chí Minh
- Lời giải.
1 Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
a
2
+ b
2
2
> ab +
(a b)
2
a
2
+ b
2
+ 2
(a b)
2
2
>
(a b)
2
a
2
+ b
2
+ 2
(a b)
2
Å
1
2
1
a
2
+ b
2
+ 2
ã
> 0
Vậy bất đẳng thức đầu tiên được chứng minh.
2 Theo giả thiết ta a > b 3 nên
Q = b a +
20
a
+
7
b
> b + b 3 +
20
3 b
+
7
b
= 2b 3 +
20
3 b
+
7
b
= 5 (3 b) +
20
3 b
+ 7b +
7
b
18 > 2
5. (3 b) .
20
3 b
+ 2
7b.
7
b
18 = 16
Vậy GTNN của Q = 16. Dấu bằng xảy ra khi
5 (3 b) =
20
3 b
7b =
7
b
b = 1 a = 2.
Bài toán được giải quyết.
d Câu 27 Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 9. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
T =
ab
3a + 4b + 5c
+
bc
3b + 4c + 5a
+
ac
3c + 4a + 5b
1
p
ab(a + 2c)(b + 2c)
Thái Bình
- Lời giải.
Theo bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta
25
5(a + c)
+
25
5(b + c)
+
4
a + 3b
>
(5 + 5 + 2)
2
6a + 8b + 10c
5
a + c
+
5
b + c
+
4
a + 3b
>
72
3a + 4b + 5c
ab
3a + 4b + 5c
6
1
72
Å
5ab
a + c
+
5ab
b + c
+
4ab
a + 3b
ã
Với hai số dương a, b ta luôn
4ab
a + 3b
6
3a + b
4
.
Thật vy,
4ab
a + 3b
6
3a + b
4
3(a b)
2
> 0, bất đẳng thức luôn đúng, khi đó thì
ab
3b + 4c + 5c
6
1
72
Å
5ab
a + c
+
5ab
b + c
+
3a + b
4
ã
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 16 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Biến đổi tương tự, ta được
bc
3b + 4c + 5a
6
1
72
Å
5bc
b + a
+
5bc
a + c
+
3b + c
4
ã
ca
3c + 4a + 5b
6
1
72
Å
5ca
b + c
+
5ca
b + a
+
3c + a
4
ã
Do đó,
ab
3a + 4b + 5c
+
bc
3b + 4c + 5a
+
ca
3c + 4a + 5b
6
1
12
(a + b + c) =
3
4
(1)
Áp dụng bất đẳng thức AM GM, ta
4(a + b + c) = 3a + 3b + (a + 2c) + (b + 2c) > 4
4
»
9ab(a + 2c)(b + 2c)
9 >
3
4
»
ab(a + 2c)(b + 2c)
»
ab(a + 2c)(b + 2c) 6 27
1
p
ab(a + 2c)(b + 2c)
6
1
27
(2)
Từ (1) và (2) suy ra T 6
3
4
1
27
=
77
108
. Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 3.
Vậy, max T =
77
108
khi a = b = c = 3.
!
Nhận xét. Bài toán y đã từng xuất hiện trong kỳ thi Chọn HSG Quốc Gia của Tỉnh Bắc Ninh
2016-2017 với độ khó so với học sinh THCS được đánh giá rất cao.
d Câu 28 Với a, b, c các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a(a + bc)
2
b(ab + 2c
2
)
+
b(b + ac)
2
c(bc + 2a
2
)
+
c(c + ab)
2
a(ca + 2b
2
)
> 4
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên vòng 1
- Lời giải.
Cách 1
Áp dụng Cauchy Schwarz ta
V T =
(a
2
+ abc)
2
ab(ab + 2c
2
)
+
(b
2
+ abc)
2
bc(bc + 2a
2
)
+
(c
2
+ abc)
2
ca(ca + 2b
2
)
>
(a
2
+ b
2
+ c
2
+ 3abc)
2
(ab + bc + ca)
2
(1)
Trong 3 số a 1; b 1; c 1 theo nguyên Dirichlet luôn hai số cùng dấu, ta thể giả sử rằng a 1; b 1
cùng dấu, suy ra
(a 1)(b 1) > 0 ab > a + b 1 = 2 c abc > c(2 c)
Như vy ta được
M = a
2
+ b
2
+ c
2
+ 3abc = a
2
+ b
2
+ c
2
+ 3abc + 2(ac + bc) 2c(a + b)
> a
2
+ b
2
+ c
2
+ 3c (2 c) + 2(ac + bc) 2c (3 c) > 2(ab + bc + ca) + c
2
+ 6c 3c
2
6c + 2c
2
> 2(ab + bc + ca) a
2
+ b
2
+ c
2
+ 3abc > 2(ab + bc + ca)
a
2
+ b
2
+ c
2
+ 3abc
ab + bc + ca
> 2 (2)
Từ (1) và (2) ta
a(a + bc)
2
b(ab + 2c
2
)
+
b(b + ca)
2
c(bc + 2a
2
)
+
c(c + ab)
2
a(ca + 2b
2
)
> 4
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 17 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Dấu = xảy ra a = b = c = 1.
Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
V T =
(a
2
+ abc)
2
ab(ab + 2c
2
)
+
(b
2
+ abc)
2
bc(bc + 2a
2
)
+
(c
2
+ abc)
2
ca(ca + 2b
2
)
>
(a
2
+ b
2
+ c
2
+ 3abc)
2
(ab + bc + ca)
2
(1)
Ta cần chứng minh
(a
2
+ b
2
+ c
2
+ 3abc)
(ab + bc + ca)
> 4
Thật vy biến đổi tương đương ta được
a
3
+ b
3
+ c
3
+ 3abc > a
2
(b + c) + b
2
(a + c) + c
2
(a + b)
a
3
+ b
3
+ c
3
+ 3abc > a
2
(b + c) + b
2
(a + c) + c
2
(a + b)
a (a b) (a c) + b (b c) (b a) + c (c a) (c b) > 0
Bất đẳng thức cuối đúng theo bất đẳng thức Schur.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu = xảy ra a = b = c = 1.
!
Nhận xét. Bài toán y một ứng dụng của bất đẳng thức Schur nên với những ai biết về Schur
sẽ hướng giải và cách đi rất nhanh tuy nhiên bài này còn cách giải đặc biệt hơn cả sử dụng
nguyên Đirichlet. Để người đọc biết thêm về bất đẳng thức Schur tác giả đã giới thiệu thêm về
ứng dụng của phần sau của tài liệu.
d Câu 29 Với a, b, c các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3.Chứng minh rằng
3
Å
1
a
+
1
b
+
1
c
1
ã
2
+ 1 > 4
.
abc + 3
Å
a
bc
+
b
ac
+
c
ab
ã
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên vòng 2
- Lời giải.
Bất đẳng thức đã cho được viết thành
3
Å
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
2
6
Å
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
+ 4 >
4
abc
+
3
a
2
+ b
2
+ c
2
abc
3
Å
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
2
+ 4 >
4
abc
+
3
a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2bc + 2ca
abc
3
Å
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
2
+ 4 >
4
abc
+
3(a + b + c)
2
abc
3
Å
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
2
+ 4 >
31
abc
Quy đồng và rút gọn ta đưa v chứng minh 3
a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
+ 4a
2
b
2
c
2
> 13abc, tương đương
3
a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ a
2
c
2
abc (a + b + c)
> 4abc (1 abc)
81
a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ a
2
c
2
abc (a + b + c)
> 4abc
Ä
(a + b + c)
3
27abc
ä
(1)
Không mất tính tổng quát, giả sử a 6 b 6 c, ta các phân tích sau
a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ a
2
c
2
abc (a + b + c) = c
2
(a b)
2
+ ab (a c) (b c)
(a + b + c)
3
27abc = (a + b + 7c) (a b)
2
+ (4a + 4b + c) (a c) (b c)
Khi đó (1) tương đương
81c
2
(a b)
2
+ 81ab (a c) (b c) > 4abc (a + b + 7c) (a b)
2
+ 4abc (4a + 4b + c) (a c) (b c)
Với a 6 b 6 c và a + b + c = 3, ta 3 đánh giá sau
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 18 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
1 81c
2
> 4abc (a + b + 7c).
2 81ab > 4abc (4a + 4b + c).
3 (a c) (b c) > 0.
Vậy ta điều cần chứng minh.
d Câu 30 Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng
a
2
bc
2a
2
+ b
2
+ c
2
+
b
2
ac
2b
2
+ a
2
+ c
2
+
c
2
ab
2c
2
+ a
2
+ b
2
> 0
Hội An
- Lời giải.
Bất đẳng thức được viết lại như sau.
2(a
2
bc)
2a
2
+ b
2
+ c
2
+
2(b
2
ac)
2b
2
+ a
2
+ c
2
+
2(c
2
ab)
2c
2
+ a
2
+ b
2
> 0
hay
(b + c)
2
2a
2
+ b
2
+ c
2
+
(a + c)
2
2b
2
+ a
2
+ c
2
+
(a + b)
2
2c
2
+ a
2
+ b
2
6 3
. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta
(b + c)
2
2a
2
+ b
2
+ c
2
6
b
2
a
2
+ b
2
+
c
2
a
2
+ c
2
Tương tự
(a + c)
2
2b
2
+ a
2
+ c
2
6
a
2
a
2
+ b
2
+
c
2
b
2
+ c
2
(a + b)
2
2c
2
+ a
2
+ b
2
6
a
2
a
2
+ c
2
+
b
2
b
2
+ c
2
b
2
a
2
+ b
2
+
c
2
a
2
+ c
2
+
a
2
a
2
+ b
2
+
c
2
b
2
+ c
2
+
a
2
a
2
+ c
2
+
b
2
b
2
+ c
2
=
a
2
+ b
2
a
2
+ b
2
+
b
2
+ c
2
b
2
+ c
2
+
a
2
+ c
2
a
2
+ c
2
= 3
Cộng các vế theo vế ta điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
d Câu 31 Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
a + b
c + ab
+
b + c
a + bc
+
a + c
b + ac
Nghệ An
- Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta
4(c + ab)(a + bc) 6 (c + a + ab + bc)
2
= [(a + c)(b + 1)]
2
4(b + ac)(c + ab) 6 (b + c + ac + ab)
2
= [(b + c)(a + 1)]
2
4(a + bc)(b + ac) 6 (a + b + ac + bc)
2
= [(a + b)(c + 1)]
2
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 19 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Nhân vế với vế ta được
[8(c + ab)(a + bc)(b + ca)]
2
6 [(a + b)(b + c)(c + a)]
2
[(a + 1)(b + 1)(c + 1)]
2
(a + b)(b + c)(c + a)
(c + ab)(a + bc)(b + ca)
>
8
(a + 1)(b + 1)(c + 1)
(1)
Áp dụng bất đẳng thức AM GM cho 3 số dương ta
6 = a + 1 + b + 1 + c + 1 > 3
3
»
(a + 1)(b + 1)(c + 1) 8 > (a + 1)(b + 1)(c + 1) (2)
Từ (1) và (2) ta được
P =
a + b
c + ab
+
b + c
a + bc
+
c + a
b + ca
> 3
3
s
(a + b)(b + c)(c + a)
(c + ab)(a + bc)(b + ca)
> 3
Dấu = xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy P
min
= 3 khi a = b = c = 1.
d Câu 32 Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z 6 3. Chứng minh rằng
x
2
+ y
2
xy(x + y)
+
x
2
+ z
2
xz(x + z)
+
z
2
+ y
2
zy(z + y)
+ 3 6
2
Ç
x + y
xy
+
z + y
zy
+
x + z
xz
å
Đà Nẵng
- Lời giải.
Ta bất đẳng thức phụ bản sau.
Với a, b 2 số thực dương thì a + b 6
p
2(a
2
+ b
2
). Áp dụng đánh giá y, ta
x
2
+ y
2
x + y
+
2xy
x + y
5
»
2(x + y)
Chia cả hai vế cho
xy ta được.
x
2
+ y
2
xy(x + y)
+
2
x + y
5
2(x + y)
xy
Tương tự kết hợp với bất đẳng thức sau.
X
2
x + y
=
X
Ä
p
2
ä
2
x + y
>
9
2
x + y +
y + z +
z + x
> 3
Áp dụng bất đẳng thức ph trên cho 3 số ta được
x + y +
y + z +
z + x 6
»
6(x + y + z) 6 3
2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1.
!
Nhận xét. Đây bài toán rất hay của Belgium đề xuất trong IMO Shorlish 2009 đã được dùng để
ra trong rất nhiều đề thi toán của một số tỉnh Việt Nam.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 20 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 33 Với các số thực x, y thay đổi thỏa mãn 1 6 x 6 y 6 5. Tìm giá trị nhỏ nhất
P = 2
x
2
+ y
2
+ 4 (x y xy) + 7
Bình Dương
- Lời giải.
Biến đổi biểu thức ta
P = 2
x
2
+ y
2
+ 4 (x y xy) + 7 = 2(x
2
2xy + y
2
) + 4(x y) + 7
= 2(x y)
2
+ 4(x y) + 2 + 5 = 2(x y + 1)
2
+ 5
2(x y + 1)
2
> 0 với mọi x, y R, do vậy P > 5. Vy GTNN của P = 5. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
®
y = x + 1
1 6 x 6 y 6 5
Giải ra ta được x, y các b số thỏa mãn y = x + 1 và x (0; 4].
!
Nhận xét. Đây bài toán rất hay thoạt nhìn vẻ như rất "khó" và điều kiện cồng kềnh làm các
bạn đi sai hướng nhưng thực tế bài y rất dễ từ ý tưởng đơn giản của bài y bạn đọc thể phát
triển ra một số bài toán tương tự. Dưới đây một số bài toán tương tự
1 Với các số thực x, y thay đổi thỏa mãn 1 6 x 6 y 6 15.Tìm giá trị nhỏ nhất
P = 2
x
2
+ 4y
2
+ 4 (3x 6y 2xy) + 29
2 Với các số thực x, y thay đổi thỏa mãn 1 6 y 6 x 6 15.Tìm giá trị nhỏ nhất
P = 2
x
2
+ 4y
2
+ 2 (2x 5y 4xy) + 11
d Câu 34 Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng.
8(a
2
+ b
2
+ c
2
)
ab + bc + ac
+
27(a + b)(b + c)(c + a)
(a + b + c)
3
> 16
Vĩnh Phúc
- Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta
8
a
2
+ b
2
+ c
2
ab + bc + ca
+
27 (a + b) (b + c) (c + a)
(a + b + c)
3
> 2
s
8
a
2
+ b
2
+ c
2
ab + bc + ca
.
27 (a + b) (b + c) (c + a)
(a + b + c)
3
> 2
Õ
8
(a + b + c)
2
3
ab + bc + ca
.
27 (a + b) (b + c) (c + a)
(a + b + c)
3
= 12
2 (a + b) (b + c) (c + a)
(ab + bc + ca) (a + b + c)
Ta sẽ đi chứng minh rằng
12
2 (a + b) (b + c) (c + a)
(ab + bc + ca) (a + b + c)
> 16 9 (a + b) (b + c) (c + a) > 8 (ab + bc + ca) (a + b + c)
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 21 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Bất đẳng thức y tương đương
ab (a + b) + bc (b + c) + ca (c + a) > 6abc
Å
a + b
c
ã
+
Å
b + c
a
ã
+
c + a
b
> 6
Å
a
b
+
b
a
2
ã
+
Å
b
c
+
c
b
2
ã
+
c
a
+
a
c
2
> 0
(a b)
2
ab
+
(b c)
2
bc
+
(c a)
2
ca
> 0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
d Câu 35 Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 1. Tìm giá trị lớn nhất của
A = (1 + 2a) (1 + 2bc)
Bắc Ninh
- Lời giải.
Theo bất đẳng thức AM GM ta 1 + 2bc 6 1 + b
2
+ c
2
= 2 a
2
. Từ đó suy ra
A = (1 + 2a)(1 + 2bc) 6 (1 + 2a)(2 a
2
)
6A = (2 + 4a)(6 3a
2
) 6
(2 + 4a + 6 3a
2
)
2
4
=
(3a
2
+ 4a + 8)
2
4
(*)
®
a, b, c > 0
a
2
+ b
2
+ c
2
= 1
nên 0 < a < 1. Từ điều kiện y ta suy ra
1 3a
2
+ 4a + 8 > 3 + 0 + 8 = 5.
2 3a
2
+ 4a + 8 =
Å
3a
2
3
ã
+
28
3
6
28
3
(3a
2
+ 4a + 8)
2
6
784
9
. (**)
Từ () và (∗∗) ta suy ra 6A 6
196
9
A 6
98
27
.
Đẳng thức xảy ra
a
2
+ b
2
+ c
2
= 1
2 + 4a = 6 3a
2
b = c
a =
2
3
b = c =
10
6
Vậy max A =
98
27
.
d Câu 36 Cho
1
3
6 a, b, c R. Chứng minh rằng
1 + a
2
1 + 3b + c
2
+
1 + b
2
1 + 3c + a
2
+
1 + c
2
1 + 3a + b
2
>
6
5
Đồng Nai
- Lời giải.
Bằng phương pháp biến đổi tương đương bạn đọc dễ dàng chứng minh 3 bất đẳng thức phụ sau
3a 6
3(a
2
+ 1)
2
; 3b 6
3(b
2
+ 1)
2
; 3c 6
3(c
2
+ 1)
2
Áp dụng các bất đẳng thức ph trên ta
X
1 + a
2
1 + 3b + c
2
> 2
X
1 + a
2
2(1 + c
2
) + 3(1 + b
2
)
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 22 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Đặt x = 1 + a
2
; y = 1 + b
2
; z = 1 + c
2
bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
x
2z + 3y
+
y
2x + 3z
+
z
2y + 3x
>
3
5
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
X
x
2z + 3y
=
X
x
2
2zx + 3xy
>
(x + y + z)
2
5 (xy + yz + xz)
>
3 (xy + yz + xz)
5 (xy + yz + xz)
=
3
5
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z kết hợp với bất đẳng thức phụ ta
được dấu bằng khi a = b = c = 1.
!
Nhận xét. Bài toán y thực chất được phát triển từ bài thi JBMO 2003.
JBMO 2003. Cho 1 6 x, y, z R. Chứng minh rằng
1 + x
2
1 + y + z
2
+
1 + y
2
1 + z + x
2
+
1 + z
2
1 + x + y
2
> 2
d Câu 37 Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện xy + yz + xz + 4(x
2
+ y
2
+ z
2
) = 15. Chứng
minh rằng
x
2
+ y
2
+ z
2
> 3
Ninh Thuận
- Lời giải.
Ta chứng minh bất đẳng thức phụ bản sau
x
2
+ y
2
+ z
2
> xy + yz + xz
Chứng minh.
x
2
+ y
2
+ z
2
> xy + yz + xz 2(x
2
+ y
2
+ z
2
) > 2(xy + yz + xz) ((x y)
2
+ (y z)
2
+ (x z)
2
> 0
Vậy bất đẳng thức phụ được chứng minh. Áp dụng bất đẳng thức ph trên ta
5(x
2
+ y
2
+ z
2
) = 4(x
2
+ y
2
+ z
2
) + x
2
+ y
2
+ z
2
> xy + yz + xz + 4(x
2
+ y
2
+ z
2
) = 15
Nên x
2
+ y
2
+ z
2
> 3. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1.
d Câu 38 Cho ba số thực x, y, z dương thỏa mãn xy + yz + xz + 2xyz = 1. Chứng minh rằng
x
2
y
x + 1
+
y
2
z
y + 1
+
z
2
x
z + 1
> 2xyz
Hải Dương
- Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
V T =
x
2
y
2
xy + y
+
y
2
z
2
yz + z
+
z
2
x
2
xz + x
>
(xy + yz + zx)
2
xy + yz + zx + x + y + z
(1)
Ta theo bất đẳng thức AM GM thì xy + yz + zx > 3
3
p
x
2
y
2
z
2
. Đặt t = xy + yz + zx, từ giả thiết
(1 t)
2
= 4x
2
y
2
z
2
6
4t
3
27
(4t 3) (t 3)
2
> 0 t >
3
4
xy + yz + zx >
3
4
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 23 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Thay vào giả thiết được 2xyz = 1 (xy + yz + zx) 6
1
4
hay xyz 6
1
8
. Do đó
xy + yz + zx > 6xyz (xy + yz + zx)
2
> 6xyz (xy + yz + zx) (2)
Mặt khác ta lại
(xy + yz + zx)
2
> 3 (xy.yz + yz.zx + zx.xy) 2(xy + yz + zx)
2
> 6xyz (x + y + z) (3)
Cộng vế (2) và (3) thì ta được
3(xy + yz + zx)
2
> 6xyz (xy + yz + zx + x + y + z) (4)
Kết hợp các đánh giá trên ta điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z =
1
2
.
d Câu 39 Cho x > 0, y > 0 và xy = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q =
x
3
4(y + 2)
+
y
3
4(x + 2)
Phú Yên
- Lời giải.
Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
Q =
x
3
(x + 2) + y
3
(y + 2)
4(y + 2)(x + 2)
=
x
4
+ y
4
+ 2(x + y)(x
2
xy + y
2
)
4 [2(x + y) + xy + 4]
(1)
Ta các đánh giá
1 x
4
+ y
4
> 2x
2
y
2
(2)
2 x
2
xy + y
2
> xy (3)
Dấu = trong (2) và (3) xảy ra khi x = y = 2 (do xy = 4). Do đó
Q >
2x
2
y
2
+ 2(x + y)xy
4 [2(x + y) + xy + 4]
·
Cũng do xy = 4 nên
Q >
32 + 8 (x + y)
4 [2 (x + y) + 8]
=
x + y + 4
x + y + 4
= 1 Q > 1 (4)
Dấu = trong (4) xảy ra khi dấu = xảy ra trong (2) và (3). Vy min Q = 1 khi x = y = 2.
d Câu 40 Cho x, y các số thực dương và x + y 6 1.
1 Chứng minh rằng
x
3
+ y
3
2
>
x + y
2
3
.
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
Å
1 + x +
1
x
ã
3
+
Å
1 + y +
1
y
ã
3
.
Vĩnh Long
- Lời giải.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 24 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
1 Đặt
ß
x + y = s
xy = v
(s, v > 0).
Giả thiết và các bất đẳng thức bản giúp ta nhưng hệ quả sau đây
s 6 1
v 6
s
2
4
6
1
4
Bất đẳng thức cần chứng minh sẽ trở thành
s
3
3sv
2
>
s
3
8
s
3
> 4sv.
s > 0 nên ta thể rút gọn s và từ đó ta điều phải chứng minh.
2 Theo bất đẳng thức a) ta sẽ
P >
1
4
Å
2 + x + y +
1
x
+
1
y
ã
3
>
Å
2 + x + y +
4
x + y
ã
3
Å
2 + x + y +
4
x + y
ã
3
=
Å
2 +
Å
x + y +
1
x + y
ã
+
3
x + y
ã
3
>
1
4
.(2 + 2 + 3)
3
=
343
4
Dấu bằng xảy ra tại x = y =
1
2
.
Bài toán được giải quyết.
!
Bất đẳng thức ý 1 còn phát biểu tổng quát dưới dạng
a
n
+ b
n
2
>
Å
a + b
2
ã
n
trong đó a, b R; n N
. Bất đẳng thức này thể chứng minh bằng kiến thức v đạo hàm chúng
ta sẽ được học lớp 11.
d Câu 41 Cho a, b, c các số thực tổng bằng 0 và 1 6 a, b, c 6 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a
2
+ 2b
2
+ c
2
.
Tây Ninh
- Lời giải.
Cách 1. 1 6 a 6 1 nên (a 1)(a + 1) 6 0 suy ra a
2
6 1. Tương tự b
2
, c
2
6 1. Do a + b + c = 0 nên sẽ
2 số cùng 6 0 hoặc cùng > 0, khi đó tích của chúng > 0.
Ë Trường hợp 1. Nếu ac > 0. Khi đó thì
P = a
2
+ 2(a c)
2
+ c
2
= 3a
2
+ 4ac + 3c
2
6 3a
2
+ 6ac + 3c
2
= 3(a + c)
2
= 3b
2
6 3
Dấu bằng xảy ra chẳng hạn khi a = 0, b = 1, c = 1.
Ë Trường hợp 2. Nếu ab > 0. Khi đó thì
P = a
2
+ 2b
2
+ (a b)
2
= 2a
2
+ 2ab + 3b
2
6 3a
2
+ 6ab + 3b
2
= 3(a + b)
2
= 3c
2
6 3
Dấu bằng xảy ra khi a = 0, b = 1, c = 1.
Ë Trường hợp 3. Nếu bc > 0. Tương tự trường hợp 2.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 25 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Vậy giá trị lớn nhất của P 3, đạt được chẳng hạn khi a = 0, b = 1, c = 1.
Cách 2. Ta
®
(1 + a)(1 + b)(1 + c) > 0
(1 a)(1 b)(1 c) > 0
®
1 + (a + b + c) + (ab + bc + ca) + abc > 0
1 (a + b + c) + (ab + bc + ca) abc > 0
ab + bc + ca > 1
Như vy ta được
P = b
2
+ (a
2
+ b
2
+ c
2
) = b
2
+ (a + b + c)
2
2(ab + bc + ca) = b
2
2(ab + bc + ca) 6 1 + 2 = 3
Dấu bằng xảy ra chẳng hạn khi a = 0, b = 1, c = 1.
!
Nhận xét. Đây thể xem bài bất đẳng thức thể được xem dễ nhất trong tập bất 2020 bởi
ý tưởng quá đơn giản của nó.
d Câu 42 Cho các số thực a, b.c thỏa mãn 3a
2
+ 3b
2
+ 8c
2
= 32.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab + bc + ac.
Quảng Trị
- Lời giải.
Theo bất đẳng thức AM GM ta
ab 6
a
2
+ b
2
2
; bc 6
b
2
+ 4c
2
4
; ca 6
a
2
+ 4c
2
4
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta
ab + bc + ca 6
1
4
(3a
2
+ 3b
2
+ 8c
2
) = 8
Dấu = xảy ra khi a = b = 2c = 2.
Vậy giá trị lớn nhất của P 8.
d Câu 43 Cho x, y hai số thực thỏa mãn x
2
+ 5y
2
+ 4xy + 3x + 4y = 27.
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của M = x + 2y.
Quảng Ninh
- Lời giải.
Biến đổi giả thiết ta được
x
2
+ 5y
2
+ 4xy + 3x + 4y = 27 (x + 2y)
2
+ 3 (x + 2y) + (y 1)
2
= 28
Å
x + 2y +
3
2
ã
2
=
121
4
(y 1)
2
Å
x + 2y +
3
2
ã
2
6
121
4
x + 2y +
3
2
6
11
2
7 6 x + 2y 6 4
Vậy M lớn nhất khi x = 2, y = 1, M nhỏ nhất khi x = 9, y = 1
d Câu 44 Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 3.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 26 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức H = 3xy + yz
2
+ zx
2
x
2
y.
Quảng Nam
- Lời giải.
Không mất tính tổng quát giả sử 0 < x 6 y 6 z. Ta
(y z) (y x) 6 0 y
2
xy zy + xz 6 0
y
2
+ xz 6 xy + zy
y
2
x + x
2
z 6 xyz + x
2
y
x
2
z + y
2
x + z
2
y 6 xyz + x
2
y + z
2
y = y
2xz + x
2
+ z
2
xyz
x
2
z + y
2
x + z
2
y 6 y(x + z)
2
xyz =
1
2
.2y (x + z) (x + z) xyz
6
1
2
.
1
27
(2x + 2y + 2z)
3
xyz = 4 xyz
x
2
z + y
2
x + z
2
y + xyz 6 4.
Mặt khác ta lại
H = 3xy + yz
2
+ zx
2
x
2
y = (x + y + z)xy + yz
2
+ zx
2
x
2
y = x
2
z + y
2
x + z
2
y + xyz
Áp dụng kết quả trên ta được H 6 4.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức H bằng 4. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
d Câu 45 Cho x, y, z ba số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S =
p
2x
2
xy + 2y
2
x + y + 2z
+
p
2y
2
yz + 2z
2
y + z + 2x
+
2z
2
zx + 2x
2
z + x + 2y
Quốc Học Huế
- Lời giải.
Ta đánh giá sau
p
2x
2
xy + 2y
2
=
»
2(x + y)
2
5xy >
2(x + y)
2
5
4
(x + y)
2
=
3
2
(x + y).
Tương tự ta
p
2y
2
yz + 2z
2
>
3
2
(y + z)
p
2z
2
zx + 2x
2
>
3
2
(z + x)
Từ đây ta suy ra S >
3
2
Å
x + y
x + y + 2z
+
y + z
y + z + 2x
+
z + x
z + x + 2y
ã
.
Đặt a = x + y + 2z, b = y + z + 2x, c = z + x + 2y, suy ra
x + y =
b + c a
2
, y + z =
c + a b
2
, z + x =
a + b c
2
Khi đó thì
S >
3
2
Å
b + c a
2a
+
c + a b
2b
+
a + b c
2c
ã
>
3
4
Å
b + c
a
+
c + a
b
+
a + b
c
3
ã
>
3
4
(6 3) =
3
3
4
Vậy GTNN của biểu thức S =
3
3
4
. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 27 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 46 Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y = 1. y tìm giá trị nhỏ nhất cuả biểu thức.
P =
Å
x
2
+
1
y
2
ãÅ
y
2
+
1
x
2
ã
17
16
Cao Bằng
- Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta 1 = x + y > 2
xy xy 6
1
4
(1)
Biến đổi biểu thức P ta
P =
Å
x
2
+
1
y
2
ãÅ
y
2
+
1
x
2
ã
17
16
= x
2
y
2
+
1
x
2
y
2
+ 2
17
16
= x
2
y
2
+
1
x
2
y
2
+
15
16
Áp dụng bất đẳng thức AM GM và bất đẳng thức (1) ta
P = x
2
y
2
+
1
x
2
y
2
+
15
16
=
Å
x
2
y
2
+
1
256x
2
y
2
ã
+
255
256x
2
y
2
+
15
16
>
1
8
+
255
16
+
15
16
= 17
Vậy GTNN của biểu thức P = 17. Dấu bằng xảy ra khi x = y =
1
2
.
!
Nhận xét. Bài toán trên bài toán tiêu biểu cho dạng toán về điểm rơi một dạng toán quan trọng
xuất hiện rất nhiều trong đề thi chuyên lẫn đề thi vào cấp 3 dạng toán dễ nặng về kỹ thuật để giải
dạng toán y các bạn cần sự nhìn nhận nhanh về điểm rơi của bài toán để hướng đi đúng.
d Câu 47 Cho a, b, c các số thực dương. Chứng minh rằng
a
2
5a
2
+ (b + c)
2
+
b
2
5b
2
+ (a + c)
2
+
c
2
5c
2
+ (a + b)
2
6
1
3
Bắc Giang
- Lời giải.
Biến đổi vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh, ta
X
cyc
a
2
5a
2
+ (b + c)
2
=
X
cyc
a
2
(2a
2
+ bc).2 + (a
2
+ b
2
+ c
2
)
=
X
cyc
1
9
.
(2a + a)
2
(2a
2
+ bc).2 + (a
2
+ b
2
+ c
2
)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz ngược, ta được
V T 6
1
9
.
a
2
+ b
2
+ c
2
a
2
+ b
2
+ c
2
+
2
9
Å
a
2
2a
2
+ bc
+
b
2
2b
2
+ ac
+
c
2
2c
2
+ ab
ã
Để chứng minh bất đẳng thức đầu cần chứng minh bất đẳng thức sau
a
2
2a
2
+ bc
+
b
2
2b
2
+ ac
+
c
2
2c
2
+ ab
6 1
Đặt (a, b, c)
Å
1
x
,
1
y
,
1
z
ã
, bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
X
a
2
2a
2
+ bc
=
X
1
x
2
2.
1
x
2
+
1
yz
=
X
yz
x
2
+ 2yz
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 28 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwar ta đã chứng minh được
X
yz
x
2
+ 2yz
=
1
2
Å
3
X
x
2
x
2
+ 2yz
ã
6
1
2
(3 1) = 1
a
2
2a
2
+ bc
+
b
2
2b
2
+ ac
+
c
2
2c
2
+ ab
6 1
Vậy bất đẳng thức được chứng mình. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c
d Câu 48 Cho số thực dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz Chứng minh
x
3y
2
z
2
+ xyz
+
y
3x
2
z
2
+ xyz
+
z
3x
2
y
2
+ xyz
6
3
2
Chuyên tin Phú Thọ
- Lời giải.
Từ giả thiết xy + yz + zx = 3xyz ta
1
x
+
1
y
+
1
z
= 3.
Đặt a =
1
x
, b =
1
y
, c =
1
z
, ta được a, b, c > 0; a + b + c = 3. Khi đó ta phải chứng minh
bc
3a + bc
+
ca
3b + ca
+
ab
3a + bc
6
3
2
Thật vy, thay a + b + c = 3 vào bất đẳng thức cần chứng minh ta được
bc
3a + bc
=
bc
p
(a + b + c)a + bc
=
bc
p
(a + b)(a + c)
Áp dụng bất đẳng thức AM GM cho 2 số
1
a + b
,
1
a + c
ta được
bc
p
(a + b)(a + c)
6
bc
2
Å
1
a + b
+
1
a + c
ã
Tương tự thì ta cũng các đánh giá
ca
3b + ca
6
ca
2
Å
1
b + a
+
1
b + c
ã
ab
3c + ab
6
ab
2
Å
1
c + a
+
1
c + b
ã
Cộng vế với vế và biến đổi
bc
3a + bc
+
ca
3b + ca
+
ab
3c + ab
6
a + b + c
2
=
3
2
.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 hay x = y = z = 1.
d Câu 49 Cho x, y, z các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức
xy
1 +
yz
+
1
xy +
yz
+
2
yz
1 +
xy
> 2
Phú Thọ
- Lời giải.
Đặt
xy = a;
yz = b bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
a
1 + b
+
1
a + b
+
2b
1 + a
> 2
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 29 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta được
a
1 + b
+
1
a + b
+
2b
1 + a
=
a
1 + b
+
1
a + b
+
2b
p
2b(1 + a)
>
a
1 + b
+
1
a + b
+
4b
1 + a + 2b
Ta cần chứng minh
a
1 + b
+
1
a + b
+
4b
1 + a + 2b
> 2
Đến đây biến đổi tương đương ta được 1 hằng đẳng thức rất đẹp
(a 1)
2
(a + b + 1) > 0
luôn đúng a, b > 0.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1 hay x = y = z = 1.
!
Nhận xét. Bài toán y không quá khó nhưng cách đặt ẩn phần đơn giản đã làm bài toán v
nhìn lạ mắt. Ngoài ra để chứng minh bất đẳng thức cuối chúng ta tới 2 cách làm để giải ngoài trừ
cách 1 đã nêu trên đó sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz công việc y tác giả xin dành
cho bạn đọc.
d Câu 50 Cho a, b, c các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
3(ab + bc + ac)
a
2
+ b
2
+ c
2
+
(a + b + c)
3
abc
Đắk Lăk
- Lời giải.
Ta đánh giá sau
(a + b + c)
3
abc
=
(a + b + c) (a + b + c)
2
abc
=
Å
1
bc
+
1
ca
+
1
ab
ã
a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2 (ab + bc + ca)
>
9
bc + ca + ab
a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2 (ab + bc + ca)
=
9
a
2
+ b
2
+ c
2
bc + ca + ab
+ 18
Khi đó thì
P >
3 (ab + bc + ca)
a
2
+ b
2
+ c
2
+
9
a
2
+ b
2
+ c
2
bc + ca + ab
+ 18
Theo bất đẳng thức AM GM ta
3 (ab + bc + ca)
a
2
+ b
2
+ c
2
+
3
a
2
+ b
2
+ c
2
bc + ca + ab
> 6
Mặt khác thì a
2
+ b
2
+ c
2
> ab + bc + ca, nên
6
a
2
+ b
2
+ c
2
bc + ca + ab
> 6. Suy ra P > 6 + 6 + 18 = 30.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 30 khi a = b = c.
d Câu 51 Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + 3b + 5c = 2020. Tìm giá trị lớn nhất của
P =
3ab
a + 3b
+
15bc
3b + 5c
+
5ac
a + 5c
Thái Nguyên
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 30 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
- Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM GM cho hai số dương a và b ta
3ab
a + 3b
6
Å
a + 3b
2
ã
2
a + 3b
=
a + 3b
4
Chứng minh tương tự ta
15bc
3b + 5c
6
3b + 5c
4
;
5ca
5c + a
6
5c + a
4
Từ đó suy ra P 6
2 (a + 3b + 5c)
4
= 1010.
Vậy giá trị lớn nhất của P 1010 khi và chỉ khi a = 3b = 5c =
2020
3
hay a =
2020
3
; b =
2020
9
; c =
404
3
d Câu 52 Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện
x >
1
18
, y >
1
7
, z >
1
2020
18
18x + 17
+
7
7y + 6
+
2020
2020z + 2021
> 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (18x 1)(7y 1)(2020z + 1).
Tin Thanh Hóa
- Lời giải.
Ta
18
18x + 17
> 1
7
7y + 6
+ 1
2020
2020z + 2021
=
7y 1
7y + 6
+
2020z + 1
2020z + 2021
Áp dụng bất đằng thức AM GM cho hai số dương ta
18
18x + 17
>
7y 1
7y + 6
+
2020z + 1
2020z + 2021
> 2
7y 1
7y + 6
·
2020z + 1
2020z + 2021
Tưong tự ta
7
7y + 6
> 2
18x 1
18x + 17
·
2020z + 1
2020z + 2021
2020
2020z + 2021
> 2
18x 1
18x + 17
·
7y 1
7y + 6
Nhân các bất đẳng thức (1), (2) và (3) vế với vế ta được
18.7.2020
(18x + 17)(7y + 6)(2020z + 2021)
> 8.
(18x 1)(7y 1)(2020z + 1)
(18x + 17)(7y + 6)(2020z + 2021)
Suy ra A 6
18.7.2020
8
= 31815
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi x =
5
9
; y =
9
14
; z =
1009
2020
.
Vậy max A = 31815 khi x =
5
9
; y =
9
14
; z =
1009
2020
.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 31 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
!
Nhận xét. Bài toán này thực chất được phát triển từ một bài toán rất và thi chuyên của sở
Thanh Hóa đã từng sử dụng dạng toán y ra đề vào năm 2005-2006. Dưới đây các bài toán tương
tự dành cho bạn đọc
1 Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn các điều kiện
1
a + 1
+
1
b + 1
+
1
c + 1
= 2. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức abc.
2 Thanh Hóa 2005 - 2006. Cho ba số thực x, y, z > 2 và
1
x
+
1
y
+
1
z
= 1. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức (x 2)(y 2)(z 2).
d Câu 53 Cho a, b, c các số dương thỏa mãn 2a + 2b + 2c + ab + bc + ca = 24
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a
2
+ b
2
+ c
2
.
Nam Định đề thi thi chung
- Lời giải.
Ta bất đẳng thức a
2
+ b
2
> 2ab, b
2
+ c
2
> 2bc, c
2
+ a
2
> 2ca.
a
2
+ 4 > 4a, b
2
+ 4 > 4b, c
2
+ 4 > 4c
Cộng trừ vế ta được 3(a
2
+ b
2
+ c
2
) + 12 > 2(2a + 2b + 2c + ab + bc + ca) = 48.
Suy ra P > 12 với a = b = c = 2 thì P = 12.
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P 12.
d Câu 54 Xét a, b, c các số dương thỏa mãn
a + 1 +
b + 1 +
c + 1 = 6 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
P =
p
a
2
+ ab + b
2
+
p
b
2
+ bc + c
2
+
p
a
2
+ ac + c
2
Nam Định vòng 1
- Lời giải.
Trước tiên áp dụng bất đẳng thức AM GM ta đánh giá
a
2
+ b
2
> 2ab
a
2
+ b
2
+ 3a
2
+ 4ab + 3b
2
> 3a
2
+ 6ab + 3b
2
4a
2
+ 4ab + 4b
2
> 3a
2
+ 6ab + 3b
2
4
a
2
+ ab + b
2
> 3(a + b)
2
2
p
a
2
+ ab + b
2
>
3 (a + b)
Tương tự thì ta cũng
2
p
b
2
+ bc + c
2
>
3 (b + c)
2
p
a
2
+ ac + c
2
>
3 (a + c)
Từ đó suy ra được P >
3 (a + b + c). Ta đánh giá bản sau
(x + y + z)
2
6 3
x
2
+ y
2
+ z
2
(x y)
2
+ (y z)
2
+ (z x)
2
> 0
Áp dụng đánh giá y ta suy ra
Ä
a + 1 +
b + 1 +
c + 1
ä
2
6 3 (a + b + c + 3) a + b + c > 9
Mặt khác P >
3 (a + b + c) P > 9
3.
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 3.
Vậy GTNN của biểu thức P = 9
3 khi a = b = c = 3.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 32 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 55 Cho a, b, c các số thực không âm thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a
3
+ b
3
+ c
3
6
1
8
+ a
4
+ b
4
+ c
4
Nam Định vòng 2
- Lời giải.
Đặt p = a + b + c = 1, q = ab + bc + ac, r = abc.
Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại.
1 3q + 3r 6
1
8
+ 1 4q + 2q
2
+ 4r
Hay bất đẳng thức được viết lại thành.
1
8
q + 2q
2
+ r > 0
(4q 1)
2
8
+ r > 0
bất đẳng thức trên luôn đúng nên bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi (a, b, c) hoán vị của b
Å
0,
1
2
,
1
2
ã
.
d Câu 56
1 Cho x > 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x
2
+
1
3x
.
2 Cho a, b, c thực dương a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a
a +
a + bc
+
b
b +
b + ac
+
c
c +
c + ab
6 1
Lào Cai vòng 1
- Lời giải.
1 Một câu tương đối đơn giản, thêm bớt và áp dụng bất đẳng thức AM GM, ta được
2x
2
+
1
3x
=
x
2
6
+
1
6x
+
1
6x
+
11x
2
6
>
1
2
+
11
6
=
14
6
=
7
3
Dấu "=" xảy ra khi x = 1.
2 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
a + bc = a(a + b + c) + bc = (a + b)(a + c) >
Ä
ab +
ac
ä
2
Do đó ta được
a
a +
a + bc
6
a
a +
ab +
ac
=
a
a +
b +
c
Ta cũng các đánh giá tương tự
b
b +
b + ac
6
b
a +
b +
c
,
c
c +
c + ab
6
c
a +
b +
c
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 33 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Cộng theo vế các bất đẳng thức lại, ta được
a
a +
a + bc
+
b
b +
b + ac
+
c
c +
c + ab
6
a +
b +
c
a +
b +
c
= 1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =
1
3
.
d Câu 57
1 Cho a, b các số thực thỏa mãn điều kiện a + b 6= 0. Chứng minh rằng
1
(a + b)
2
+ a
2
+ b
2
> 2 2ab
2 Cho a, b > 0 thỏa mãn
a +
b = 1 . Chứng minh rằng
1
a + 3b
+
1
b + 3a
6 2.
Lào Cai vòng 2
- Lời giải.
1 Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh, tương đương
1
(a + b)
2
+ a
2
+ b
2
> 2 2ab
1
(a + b)
2
+ (a + b)
2
> 2
Ä
(a + b)
2
1
ä
2
(a + b)
2
> 0
Như vy bất đẳng thức cuối đúng nên ta điều phải chứng minh.
2 Đây một câu tương đối quen thuộc, áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
2
a
a + 3b
6
a
a + b
+
a + b
a + 3b
;
2
b
a + 3b
6
1
2
+
2b
a + 3b
a +
b
a + 3b
6
3
4
+
a
2 (a + b)
2
b
b + 3a
6
b
a + b
+
a + b
b + 3a
;
2
a
b + 3a
6
1
2
+
2a
b + 3a
a +
b
b + 3a
6
3
4
+
b
2 (a + b)
Cộng hai bất đẳng thức trên với nhau ta điều phải chứng minh.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
®
a = b
a +
b = 1
a = b =
1
4
Bài toán được giải quyết.
!
Nhận xét. Bất đẳng thức ý 2 một bài toán ph tương đối nổi tiếng, các bạn sẽ gặp bài toán
y rất nhiều v sau mảng phương trình - hệ phương trình đại số, cũng như nền tảng của nhiều
bất đẳng thức khác. Ngoài cách chứng minh ngắn gọn trên thì bạn đọc cũng thể đưa về phương
trình đẳng cấp, rồi đánh giá khéo léo để giải quyết nó. Công việc này xin nhường lại cho bạn đọc.
d Câu 58 Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + xz = 5 . Chứng minh
x
x
2
+ 5
+
y
p
y
2
+ 5
+
z
z
2
+ 5
6
2
6
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nào?
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 34 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Hải Phòng
- Lời giải.
Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh ta được
P =
x
p
(x + y) (x + z)
+
y
p
(y + z) (y + x)
+
3z
p
6 (z + x) (z + y)
=
x
6
2
x + y
·
3
x + z
+
y
6
3
y + z
·
2
y + x
+
3z
6
1
z + x
·
1
z + y
6
1
2
6
Å
2x
x + y
+
3x
x + z
+
3y
y + z
+
2y
y + x
+
3z
z + x
+
3z
z + y
ã
=
1
2
6
(2 + 3 + 3) =
2
6
3
Đẳng thức xảy ra khi
2
x + y
=
3
y + z
=
3
z + x
xy + yz + zx = 5
ß
z = 2x = 2y
5x
2
= 5
z = 2x = 2y = 2.
d Câu 59 Cho các số thực a, b, c dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau
P =
2a
p
(a + b) (a + c)
+
b
p
(b + c) (b + a)
+
c
p
(c + a) (c + b)
Yên Bái
- Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta
P =
Å
2a
a + b
ãÅ
2a
a + c
ã
+
Œ
Ö
b
2
b + c
è
Å
2b
b + a
ã
+
Õ
Å
2c
c + a
ã
Ñ
c
2
c + b
é
6
1
2
Å
2a
a + b
+
2a
a + c
ã
+
1
2
Ö
b
2
b + c
+
2b
b + a
è
+
1
2
Ñ
2c
c + a
+
c
2
c + b
é
=
1
2
Ö
Å
2a
a + b
+
2b
b + a
ã
+
Å
2a
a + c
+
2c
c + a
ã
+
Ö
b
2
b + c
+
c
2
c + b
èè
=
1
2
Å
2 + 2 +
1
2
ã
=
9
4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2a
a + b
=
2a
a + c
b
2
b + c
=
2b
b + a
c
2
c + b
=
2c
c + a
ß
z = 2x = 2y
5x
2
= 5
a = 7b = 7c.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng
9
4
khi a = 7b = 7c.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 35 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 60 Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ca = 6abc. Chứng minh rằng
1
a
2
+
1
b
2
+
1
c
2
> 3
Lai Châu
- Lời giải.
Ta biến đổi giả thiết tương đương
a + b + c + ab + bc + ca = 6abc
1
ab
+
1
bc
+
1
ca
+
1
a
+
1
b
+
1
c
= 6
Theo bất đẳng thức AM GM thì ta
1
a
2
+
1
b
2
>
2
ab
;
1
b
2
+
1
c
2
>
2
bc
;
1
c
2
+
1
a
2
>
2
ca
Từ đây ta suy ra được
2
Å
1
a
2
+
1
b
2
+
1
c
2
ã
> 2
Å
1
ab
+
1
bc
+
1
ca
ã
(1)
Tương tự thì ta cũng
1
a
2
+ 1 >
2
a
;
1
b
2
+ 1 >
2
b
;
1
c
2
+ 1 >
2
c
Suy ra
1
a
2
+
1
b
2
+
1
c
2
+ 3 > 2
Å
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
(2)
Từ (1) và (2), suy ra
3
Å
1
a
2
+
1
b
2
+
1
c
2
ã
+ 3 > 2.
Å
1
ab
+
1
bc
+
1
ca
+
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
= 2.6 = 12
3
Å
1
a
2
+
1
b
2
+
1
c
2
ã
> 9
1
a
2
+
1
b
2
+
1
c
2
> 3
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.
d Câu 61
1 Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
1
36x
+
1
9y
+
1
z
2 Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a
3
(a + 1) (b + 1)
+
b
3
(b + 1) (c + 1)
+
c
3
(c + 1) (a + 1)
>
3
4
Lạng Sơn
- Lời giải.
1 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
1
36x
+
1
9y
+
1
z
=
1
36
x
+
1
9
y
+
1
z
>
Å
1
6
+
1
3
+ 1
ã
2
x + y + z
=
9
4
Trường hợp dấu "=" xảy ra xin dành bạn đọc giải quyết nốt.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 36 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
2 Dự đoán dấu "=" xảy ra tại a = b = c = 1, khi đó thêm bớt và áp dụng bất đẳng thức AM GM,
a
3
(a + 1) (b + 1)
+
1
8
(a + 1) +
1
8
(b + 1) > 3
3
a
3
. (a + 1) (b + 1)
8.8. (a + 1) (b + 1)
=
3
4
a
a
3
(a + 1) (b + 1)
>
5
8
a
1
8
b
1
4
Như vy suy ra được
X
a
3
(a + 1) (b + 1)
>
X
Å
5
8
a
1
8
b
1
4
ã
=
5
8
(a + b + c)
1
8
(a + b + c)
3
4
=
3
4
Bài toán được giải quyết.
d Câu 62 Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A =
1
x
2
+ y
2
+
1
xy
Đăk Nông
- Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức ph
1
a
+
1
b
>
4
a + b
và bất đẳng thức (x + y)
2
> 4xy.
Phần chứng minh bất đẳng thức ph này dành cho bạn đọc chứng minh bằng biến đổi tương đương. Ta
1
x
2
+ y
2
+
1
xy
=
1
x
2
+ y
2
+
1
2xy
+
1
2xy
>
4
(x + y)
2
+
2
4xy
>
4
(x + y)
2
+
2
(x + y)
2
=
6
(x + y)
2
= 6
Vậy GTNN của A = 6. Dấu bằng xảy ra khi x = y =
1
2
.
d Câu 63
1 Với x, y các số thực dương thỏa mãn x + y = 2.
Xét biểu thức P =
x
3
y
+
y
3
x
xy. Chứng minh rằng xy 6 1 và P > x
2
+ y
2
xy > 1.
2 Với x, y các số thực dương thỏa mãn x y = 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
x
3
y
+
y
3
x
xy.
Đại học Phạm - Thành phố Hồ Chí Minh
- Lời giải.
1 Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta 2 = x + y > 2
xy xy 6 1 (1)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta
P =
x
3
y
+
y
3
x
xy =
x
4
+ y
4
xy
xy >
x
2
+ y
2
2
2xy
xy =
x
2
+ y
2
x
2
+ y
2
2xy
xy
Tiếp đến sử dụng bất đẳng thức AM GM ta
x
2
+ y
2
x
2
+ y
2
2xy
xy >
x
2
+ y
2
.2xy
2xy
xy
Áp dụng tiếp bất đẳng thức Cauchy Schwarz và bất đẳng thức (1) ta
P > x
2
+ y
2
xy >
(x + y)
2
2
xy = 2 xy > 1
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 37 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Vậy các bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y = 1.
Nhận xét. Nếu đề bài yêu cầu chứng minh P > 1 câu a) thì ta còn cách giải sau chỉ dùng bất đẳng
thức AM GM . Khi đó lời giải của chúng ta sẽ như sau. Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta
2 = x + y > 2
xy xy 6 1 (1)
Biến đổi biểu thức P ta
P =
x
3
y
+
y
3
x
xy =
x
4
+ y
4
xy
xy =
x
2
+ y
2
2
2x
2
y
2
xy
xy
=
Ä
(x + y)
2
2xy
ä
2
2x
2
y
2
xy
xy =
(4 2xy)
2
2x
2
y
2
xy
xy
=
2x
2
y
2
16xy + 16
xy
xy = 2xy 16 +
16
xy
xy = xy +
16
xy
16
Áp dụng bất đẳng thức AM GM và bất đẳng thức (1) ta
P = xy +
16
xy
16 =
Å
xy +
1
xy
ã
+
15
xy
16 > 2 + 15 16 = 1
Vậy các bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y = 1. Đây cách giải sử dụng kỹ
năng biến đổi đại số khéo léo hướng giải hay để các bạn sử dụng khi tiến đến giải câu 2 .
2 Biến đổi biếu thức P ta
P =
x
3
y
+
y
3
x
xy =
x
4
+ y
4
xy
xy =
x
2
+ y
2
2
2x
2
y
2
xy
xy
=
Ä
(x y)
2
+ 2xy
ä
2
2x
2
y
2
xy
xy =
(4 + 2xy)
2
2x
2
y
2
xy
xy
=
2x
2
y
2
+ 16xy + 16
xy
xy = 2xy + 16 +
16
xy
xy = xy +
16
xy
+ 16
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta
P = xy +
16
xy
+ 16 > 8 + 16 = 24
Vậy GTNN của P = 24. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi xy = 4 và x y = 2.
Giải ra ta được dấu bằng khi x =
5 + 1 và y =
5 1.
Bài toán được giải quyết.
3 Giới thiệu một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức khác.
3.1 Tam thức bậc 2 phương pháp miền giá trị.
3.1.1 Phương pháp.
Phương pháp này khá bản và thường được sử dụng trong các bài toán tìm cực trị với các bất đẳng thức
dạng a 6 f(x) 6 b với x D. Nguyên tắc chung đưa về tìm điều kiện để phương trình m = f(x)
nghiệm trên D. Trong trường hợp nhiều biến ta cần đưa về phương trình với một biến hoặc đưa v hệ
phương trình nếu
3.1.2 Tìm miền giá trị bằng cách xét điều kiện nghiệm của phương trình bậc hai.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 38 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Một phương trình bậc hai dạng Ax
2
+ Bx + C = 0 với A 6= 0, thì khi đó điều kiện để phương trình
nghiệm = B
2
4AC > 0. vậy cần tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một biểu
thức m = f (x, y, z). Ta biến đổi tương đương m để đưa v một phương trình bậc của x hoặc y hoặc
của z, khi đó sử dụng điều kiện nghiệm ta tìm được max và min của m.
Phương pháp tưởng chừng như rất đơn giản, nhưng với phương pháp y ta thể giải quyết được các
bài toán cực khó các phương pháp khác rất khó để thực hiện. Sau đây ta cùng tìm hiểu một số dụ
trước.
d Câu 1 Cho a, b các số thực bất kì. Chứng minh rằng
a
2
b
4
+ 2
a
2
+ 2
b
2
+ 4ab + a
2
> 4ab
3
- Lời giải.
Bất đẳng thức hai biến và biến a bậc cao nhất 2, do đó ta biến đổi bất đẳng thức theo hướng xuất
hiện một tam thức bậc hai biến a như sau
b
2
+ 1
2
a
2
+ 4b
1 b
2
a + 4b
2
> 0
Ta xem vế trái của bất đẳng thức tam thức bậc hai, để ý đến
b
2
+ 1
2
> 0, ta cần chứng minh được biệt
thức của tam thức giá trị âm. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
b
2
+ 1
2
a
2
+ 4b
1 b
2
a + 4b
2
> 0
Xét đa thức f(a) =
b
2
+ 1
2
a
2
+ 4b
1 b
2
a + 4b
2
, khi đó ta
=
4b
1 b
2

2
4
b
2
+ 1
2
.4b
2
= 16b
2
6 0
Do đó ta
b
2
+ 1
2
f(a) > 0
b
2
+ 1
2
> 0 nên ta được
f(a) =
b
2
+ 1
2
a
2
+ 4b
1 b
2
a + 4b
2
> 0
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
d Câu 2 Cho a, b các số thực bất kì. Chứng minh rằng
3
1 a + a
2
1 b + b
2
> 2
1 ab + a
2
b
2
- Lời giải.
Quan sát bất đẳng thức ta nhận thấy, bất đẳng thức tính đối xứng với hai biến a, b và bậc hai đối
với mỗi biến do đó một cách tự nhiên ta nghĩ đến sử dụng tính chất tam thức bậc hai để chứng minh. Trước
hết ta viết lại bất đẳng thức
b
2
3b + 3
a
2
+
3b
2
5b + 3
a + 3b
2
3b + 1 > 0
Xem vế trái một tam thức bậc hai biến a khi đó, để ý đến b
2
3b + 3 > 0 ta cần chứng minh được biệt
thức 6 0. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
b
2
3b + 3
a
2
+
3b
2
5b + 3
a + 3b
2
3b + 1 > 0
Xét tam thức bậc hai f(a) =
b
2
3b + 3
a
2
+
3b
2
5b + 3
a + 3b
2
3b + 1. Khi đó ta được
=
3b
2
5b + 3
2
4
b
2
3b + 3
3b
2
3b + 1
=
b
2
3b + 3
6 0
Để ý ta thấy b
2
3b + 3 =
Å
b
3
2
ã
2
+
3
4
> 0, do đó ta được f (a) > 0, hay
b
2
3b + 3
a
2
+
3b
2
5b + 3
a + 3b
2
3b + 1 > 0
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 39 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
b
2
3b + 1 = 0
a =
3b
2
5b + 3
2 (b
2
3b + 3)
a = b =
3 ±
5
2
Bài toán được giải quyết.
d Câu 3 Cho a, b, c các số thực không âm bất kì. Chứng minh rằng
3
1 a + a
2
1 b + b
2
1 c + c
2
> 1 + abc + a
2
b
2
c
2
- Lời giải.
Trước hết ta dự đoán đẳng thức xảy ra tại a = b = c = 1. Quan sát bất đẳng thức ta nhận thấy bất đẳng
thức tính đối xứng và bậc hai đối với mỗi biến, do đó một cách tự nhiên ta nghĩ đến tam thức bậc
hai. Như vậy ta cần chọn một biến chính, c chẳng hạn, khi đó các biến a, b đóng vai trò tham số. Để ý
thấy vế trái của bất đẳng thức đại lượng
1 a + a
2
1 b + b
2
rất cồng kềnh khi biến đổi, do đó ta
cần thay đại lượng đó bằng một đại lượng bé hơn, chú ý đến dấu đẳng thức xảy ra ta hai ý tưởng
1 a + a
2
1 b + b
2
> (2a a) (2b b) = ab
Hoặc
1 a + a
2
1 b + b
2
=
1 + a
2
b
2
+ (a b)
2
+ (1 a)
2
(1 b)
2
2
>
1 + a
2
b
2
2
Nhận thấy ngay ý tưởng đầu không thực hiện được chẳng hạn ab = 0 thì bất đẳng thức
3ab
1 c + c
2
>
1 + abc + a
2
b
2
c
2
bất đẳng thức không đúng. Do đó ta chỉ thể theo ý tưởng thứ hai. Lúc ta được bất đẳng thức
2
1 a + a
2
1 b + b
2
1 c + c
2
>
1 + a
2
b
2
1 c + c
2
y giờ ta cần chứng minh
3
1 + a
2
b
2
1 c + c
2
> 2
1 + abc + a
2
b
2
c
2
Bất đẳng thức trên viết thành f(c) =
3 + a
2
b
2
c
2
3 + 2ab + 3a
2
b
2
c + 1 + 3a
2
b
2
> 0. Công việc cuối
cùng chứng minh =
3 + 2ab + 3a
2
b
2
2
4
3 + a
2
b
2
1 + 3a
2
b
2
6 0 thì bài toán xem như được chứng
minh. đây nếu như ta không chứng minh được biệt thức 6 0 thì ý tưởng trên hoàn toàn phá sản. Cũng
may trong bài toán y ta thu được = 3(1 ab)
4
6 0. Đến đây chỉ cần trình bày lại lời giải nữa
xong. Ta
2
1 a + a
2
1 b + b
2
= 1 + a
2
b
2
+ (a b)
2
+ (1 a)
2
(1 b)
2
> 1 + a
2
b
2
Do đó ta được bất đẳng thức
2
1 a + a
2
1 b + b
2
1 c + c
2
>
1 + a
2
b
2
1 c + c
2
Ta cần chứng minh
3
1 + a
2
b
2
1 c + c
2
> 2
1 + abc + a
2
b
2
c
2
3 + a
2
b
2
c
2
3 + 2ab + 3a
2
b
2
c + 1 + 3a
2
b
2
> 0
Xét tam thức bậc hai
f(c) =
3 + a
2
b
2
c
2
3 + 2ab + 3a
2
b
2
c + 1 + 3a
2
b
2
Khi đó ta được
=
3 + 2ab + 3a
2
b
2
2
4
3 + a
2
b
2
1 + 3a
2
b
2
= 3(1 ab)
4
6 0
Dễ thấy 3 + a
2
b
2
> 0 nên ta được f (c) > 0 hay
3 + a
2
b
2
c
2
3 + 2ab + 3a
2
b
2
c + 1 + 3a
2
b
2
> 0
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 40 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 4 Cho x, y, z các số thực thoả mãn điều kiện
®
x y + z = 3
x
2
+ y
2
+ z
2
= 5
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P =
x + y 2
z + 2
.
- Lời giải.
Trong biểu thức của P z khác so với x và y do vậy ta tìm cách rút x + y theo z và đưa về phương trình
bậc hai đối với z. Việc tìm max và min của P ta chặn bằng điều kiện nghiệm của phương trình bậc hai
đối với z. Ta (z + 2) P = x + y 2 [(z + 2) P + 2]
2
= (x + y)
2
. Chú ý
®
x y = 3 z
x
2
+ y
2
= 5 z
2
x y = 3 z
1
2
(x + y)
2
+
1
2
(x y)
2
= 5 z
2
(x + y)
2
= 3z
2
+ 6z + 1
vy
P
2
+ 3
z
2
+
4P
2
+ 4P 6
z + 4P
2
+ 8P + 3 = 0 (1)
Ta (1) phương trình bậc hai đối với z điều kiện nghiệm
0
=
2P
2
+ 2P 3
2
P
2
+ 3
4P
2
+ 8P + 3
> 0 23P
2
+ 36P 6 0
36
23
6 P 6 0
1 Với x = 2, y = 0, z = 1 ta P bằng 0 vy giá trị lớn nhất của P bằng 0.
2 Với x =
20
31
, y =
66
31
, z =
7
31
thì P bằng
36
23
vy giá trị nhỏ nhất của P bằng
36
23
.
Bài toán được giải quyết.
d Câu 5 Cho a, b, c các số thực thuộc đoạn
ï
1
3
; 3
ò
chứng minh
a
a + b
+
b
b + c
+
c
c + a
>
7
5
.
- Lời giải.
Một bài toán rất nổi tiếng của Vasile Cirtoaje được trích trong cuốn sách Algebraic Inequalities, hiện
nay đã nhiều lời giải cho bài toán y, từ dồn biến tới khảo sát hàm số, đánh giá biên,... Tuy nhiên sau
đây chúng ta sẽ tìm hiểu lời giải sử dụng điều kiện nghiệm của phương trình bậc 2 cực tự nhiên và
ngắn gọn. Không mất tính tổng quát giả sử a = max {a, b, c}. Bất đẳng thức đã cho tương đương với
(3a 2b) c
2
2a
2
ab 3b
2
c + 3a
2
b 2ab
2
> 0
3a 2b > 0 ta chỉ cần chứng minh
2a
2
ab 3b
2
2
4 (3a 2b)
3a
2
b 2ab
2
6 0 (a b) (a 9b)
4a
2
+ b
2
6 0
Bất đẳng thức cuối đúng do a b > 0; a 9b 6 3 9.
1
3
= 0.
Bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi a = 3, b =
1
3
, c = 1.
d Câu 6 Cho x, y, z các số thực thoả mãn điều kiện x + y + z = xy + yz + zx.
Chứng minh rằng
x
x
2
+ 1
+
y
y
2
+ 1
+
z
z
2
+ 1
>
1
2
- Lời giải.
Theo giả thiết ta z (x + y 1) = x + y xy.
Ë Nếu x + y = 1
®
x + y = 1
xy = 1
vô nghiệm.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 41 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Ë Nếu x + y 6= 1 và z =
x + y xy
x + y 1
, vy ta cần chứng minh
x
x
2
+ 1
+
y
y
2
+ 1
+
x + y xy
x + y 1
Å
x + y xy
x + y 1
ã
2
+ 1
>
1
2
Điều y tương đương với
2x
x
2
+ 1
+
2y
y
2
+ 1
+
2 (x + y xy) (x + y 1)
(x + y xy)
2
+ (x + y 1)
2
> 1
(x + 1)
2
x
2
+ 1
+
(y + 1)
2
y
2
+ 1
>
(xy 1)
2
(x + y xy)
2
+ (x + y 1)
2
Chú ý theo bất đẳng thức AM GM ta
(x + 1)
2
x
2
+ 1
+
(y + 1)
2
y
2
+ 1
=
(x + 1)
2
(1 y)
2
(x
2
+ 1) (1 y)
2
+
(y + 1)
2
(1 x)
2
(y
2
+ 1) (1 x)
2
>
((x + 1) (1 y) + (y + 1) (1 x))
2
(x
2
+ 1) (1 y)
2
+ (y
2
+ 1) (1 x)
2
=
4(xy 1)
2
(x
2
+ 1) (1 y)
2
+ (y
2
+ 1) (1 x)
2
Vậy ta chỉ cần chứng minh
4(x + y xy)
2
+ 4(x + y 1)
2
>
x
2
+ 1
(1 y)
2
+
y
2
+ 1
(1 x)
2
y
2
3y + 3
x
2
3y
2
8y + 3
x + 3y
2
3y + 1 = 0
Vế trái bất đẳng thức tam thức bậc hai của x với h số của x
2
dương và
x
=
3y
2
8y + 3
2
4
y
2
3y + 3
3y
2
3y + 1
= 3
y
2
1
2
6 0
Điều đó chứng tỏ bất đẳng thức đúng.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1, z = 1 hoặc các hoán vị.
3.1.3 Bài tập
1 Cho x, y, z các số thực thoả mãn điều kiện
®
x y + z = 3
x
2
+ y
2
+ z
2
= 5
.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P =
x + y 1
z + 2
.
2 Chứng minh rằng với mọi số thực x ta
2
11
6
cos x + 2 sin x + 3
2 cos x sin x + 4
6 2.
3 Cho x, y hai số thực thoả mãn điều kiện
x
2
y
2
+ 1
2
+ 4x
2
y
2
x
2
y
2
= 0. Chứng minh rằng
3
5
2
6 x
2
+ y
2
6
3 +
5
2
.
4 Cho x, y các số thực thay đổi thoả mãn điều kiện x + y 2 =
2x + 1 +
2y + 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = (x y)
2
.
5 Cho x, y 2 số thực và x 6= 0, y 6= 0 thỏa mãn điều kiện xy(x + y ) = x
2
+ y
2
xy. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức A =
1
x
3
+
1
y
3
.
6 Chứng minh rằng với mọi số thực x ta
1
2
6
2 sin x + cos x + 1
sin x 2 cos x + 3
6 2.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 42 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
7 Chứng minh rằng với mọi số thực x và y ta
Å
cos 3x + y sin 3x + 1
cos 3x + 2
ã
2
6
3y
2
+ 2 + 2
p
3y
2
+ 1
9
8 Cho 2 số thực x, y thỏa mãn
x
2
y
2
+
5
4
= 3.
x
2
+ y
2
2
x
2
+ y
2
2
2
Chứng minh rằng
5
5
2
6 x
2
+ y
2
6
5 +
5
2
.
9 Cho x, y các số thực thoả mãn điều kiện x
2
+ xy + y
2
6 3.
Chứng minh rằng 4
3 3 6 x
2
xy 3y
2
6 4
3 3.
10 Cho x, y hai số thực thay đổi thoả mãn điều kiện
2x + 3 +
y + 3 = 4. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
x + 2 +
y + 9.
11 Chứng minh rằng với x, y, z các số thực tổng bằng 1 ta
(3x + 4y + 5z)
2
> 44 (xy + yz + zx)
12 Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, d ta
3(a
2
ab + b
2
)(c
2
cd + d
2
) > 2(c
2
a
2
abcd + b
2
d
2
)
13 Cho x và y hai số thực không cùng dương ta luôn
4
3
x
2
x + 1
y
2
y + 1
> x
2
y
2
xy + 1
14 Cho x, y, z các số thực không cùng dương ta luôn
16
9
x
2
x + 1
y
2
y + 1
z
2
z + 1
> 1 xyz + x
2
y
2
z
2
15 Cho a, b, c các số thực không âm thỏa mãn điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2
= 2.
Chứng minh rằng 1 + 2abc > ab + bc + ac.
16 Cho a, b, c các số thực dương thoả mãn điều kiện (a + 1)(b + 1)(c + 1) = 1 + 4abc.
Chứng minh rằng a + b + c 6 1 + abc.
17 Cho a, b, c các số thực không âm thay đổi thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P = a(b c)
4
+ b(c a)
4
+ c(a b)
4
.
18 Cho các số thực thay đổi x, y, z thỏa mãn điều kiện x
2
+ y
2
+ z
2
+
16
25
xy = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P =
3
5
(x
2
+ y
2
) +
5
6
z
2
+ xy
p
10(xy + yz + zx).
19 Cho x, y, z các số thực thỏa mãn điều kiện x
2
+ y
2
+ z
2
= 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = xy + yz + 2yz.
20 Cho các số x, y, z [1; 4] thỏa mãn điều kiện x > y, x > z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
x
2x + 3y
+
y
y + z
+
z
z + x
.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 43 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
21 Cho a, b, c các số thực không âm. Chứng minh rằng a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2abc + 1 > 2 (ab + bc + ca).
22 Cho a, b, c các số thực thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2và a
3
+ b
3
+ c
3
3abc = 2. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = max {a, b, c} min {a, b, c}.
23 Cho a, b, c độ dài 3 cạnh một tam giác và x, y, z các số thực thay đổi thỏa mãn ax + by + cz = 0.
Chứng minh xy + yz + zx 6 0.
24 Cho x, y, z các số thực thoả mãn điều kiện
®
x + y + z = 1
x
2
+ 2y
2
+ 3z
2
= 4
Tìm giá trị lớn nhất của x.
25 Cho x, y hai số thực thoả mãn điều kiện x
2
+ xy + y
2
6 (x + y) + 11 = 0. Tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = y + 2x.
26 Cho x, y, z các số thực không âm tổng bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 9xy + 10yz + 11zx
27 Cho hai số thực dương x, y thoả mãn điều kiện x
2
y = 1. Chứng minh rằng x
p
x
2
+ y
2
+ x
2
> 2.
28 Cho n số thực a
1
, a
2
, ..., a
n
thuộc đoạn [0; 1] chứng minh
(1 + a
1
+ a
2
+ ... + a
n
)
2
> 4
a
2
1
+ a
2
2
+ ... + a
2
n
29 Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho với mọi số thực x
1
, x
2
, .., x
n
ta
x
2
1
+ x
2
2
+ ... + x
2
n
> (x
1
+ x
2
+ ... + x
n1
) x
n
30 Chứng minh với mọi số thực x, y, z và a, b, c độ dài ba cạnh một tam giác ta
a (x y) (x z) + b (y z) (y z) + c (z x) (z y) > 0
31 [Vasile-Cirtoaje] Chứng minh với mọi số thực a, b, c ta
a
2
+ b
2
+ c
2
2
> 3
a
3
b + b
3
c + c
3
a
32 Cho a, b, c các số thực dương tổng bằng 3 chứng minh a + ab + 2abc 6
9
2
.
33 Cho a, b, c các số thực không âm. Chứng minh rằng
a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2abc + 3 > (1 + a) (1 + b) (1 + c)
34 Cho a, b, c các số thực không âm. Chứng minh
2
a
2
+ b
2
+ c
2
+ abc + 8 > 5 (a + b + c)
35 Cho a, b, c các số thực không âm. Chứng minh
a
2
+ 2
b
2
+ 2
c
2
+ 2
> 9 (ab + bc + ca)
36 Cho tam giác ba c A, B, C chứng minh với mọi số thực x ta
1 +
1
2
x
2
> cos A + x (cos B + cos C)
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 44 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
37 Chứng minh rằng với mọi số thực x và y ta
x
2
1 + sin
2
y
+ 2x (sin y + cos y) + 1 + cos
2
y > 0
38 Chứng minh rằng với mọi số thực x và y ta luôn
(x + y)
2
xy + 1 >
3 (x + y)
39 Chứng minh rằng với mọi số thực x, y, z và ba c A, B, C của một tam giác ta
x
2
+ y
2
+ z
2
> 2xy cos C + 2yz cos A + 2zx cos B
40 Cho x, y, z các số thực không âm thoả mãn điều kiện xyz + x + y + z = 4. Chứng minh rằng
x + y + z > xy + yz + zx.
41 Cho 0 < a 6 b 6 c; x, y, z > 0 chứng minh rằng
ac (xa + yb + zc)
x
a
+
y
b
+
z
c
6
(a + c)
2
4ac
(x + y + z)
2
42 Cho a, b, c, d các số thực thỏa mãn điều kiện a
2
+ b
2
= 1; c + d = 3. Chứng minh rằng
ac + bd + cd 6
9 + 6
2
4
43 Cho a, b, c, d các số thực thỏa mãn b > c > d. Chứng minh
(a + b + c + d)
2
> 8 (ac + bd)
44 Cho a, b, c, d, p, q các số thực thỏa mãn điều kiện p
2
+ q
2
a
2
b
2
c
2
d
2
> 0. Chứng minh
p
2
a
2
b
2
q
2
c
2
d
2
6 (pq ac bd)
2
45 Cho a, b, c độ dài ba cạnh một tam giác và p,q,r ba số thực thay đổi thỏa mãn điều kiện p+q+r = 0.
Chứng minh rằng a
2
qr + b
2
rp + c
2
pq 6 0
46 Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta
a
2
+ 2
b
2
+ 2
> 3 (ab + a + b).
3.2 Phương pháp đổi biến PQR bất đẳng thức Schur
Kỹ thuật pqr một trong những kỹ thuật hay, hữu ích và hiệu quả nhất đối với bất đẳng thức 3 biến. Rất
nhiều các bài toán đối xứng trong kì thi HSG đều thể sử dụng được phương pháp này. Ta sẽ thấy được
những điều ngạc nhiên, lạ lẫm khi không chỉ những bài toán đối xứng mới thể được giải quyết
theo pqr thậm c cả những bài toán dạng hoán vị vòng quanh, ta cũng thể dùng để giải trong
khi những phương pháp, những kỹ thuật khác lại không đủ khả năng để thực hiện điều y. Sau đây ta sẽ
bắt đầu đi tìm hiểu với bất đẳng thức Schur.
3.2.1 sở các đánh giá bản.
Định . Với mọi a, b, c,k các số thực không âm ta
a
k
(a b) (a c) + b
k
(b c) (b a) + c
k
(c a) (c b) > 0
Chứng minh. Không mất tính tổng quát giả sử a > b > c > 0, khi đó ta
V T = c
k
(c a) (c b) + (a b)
Ä
a
k
(a c) b
k
(b c)
ä
> 0
Điều y hiển nhiên đúng, do đó bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a = b = c hoặc a = b, c = 0 và các hoán vị.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 45 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Hệ quả. Như vy từ bất đẳng thức Schur ta các hệ quả sau
1 Nếu k = 0 thì a
2
+ b
2
+ c
2
> ab + bc + ca.
2 Nếu k = 1 thì a
3
+ b
3
+ c
3
+ 3abc > ab (a + b) + bc (b + c) + ca (c + a)
3 Nếu k = 2 thì a
4
+ b
4
+ c
4
+ abc (a + b + c) > ab
a
2
+ b
2
+ bc
b
2
+ c
2
+ ca
c
2
+ a
2
!
Nhận xét. Cho p = a + b + c, q = ab + bc + ca, r = abc 3 đa thức đối xứng theo a, b, c và được gọi
đa thức đối xứng Viete, khi đó mọi đa thức đối xứng F (a, b, c) đều biểu diễn được qua S(p, q, r).
Như vy thì ta một số đẳng thức cần nhớ như sau
ab (a + b) + bc (b + c) + ca (c + a) = pq 3r
(a + b) (b + c) (c + a) = pq r
ab
a
2
+ b
2
+ bc
b
2
+ c
2
+ ca
c
2
+ a
2
= p
2
q 2q
2
pr
(a + b) (a + c) + (b + c) (b + a) + (c + a) (c + b) = p
2
+ q
a
2
+ b
2
+ c
2
= p
2
2q
a
3
+ b
3
+ c
3
= p
3
3pq + 3r
a
4
+ b
4
+ c
4
= p
4
4p
2
q + 2q
2
+ 4pr
Ngoài ra nếu đặt L = p
2
q
2
+ 18pqr 27r
2
4q
3
4p
3
r, khi đó
a
2
b + b
2
c + c
2
a =
pq + 3r ±
L
2
(a b) (b c) (c a) = ±
L
Sau đây ta sẽ xây dựng một số bất đẳng thức đáng chú ý bằng bất đẳng thức AM GM và bất đẳng thức
Schur.
1 p
2
3q > 0
X
(a b)
2
> 0
2 q
2
> 3pr
X
b
2
(a c)
2
> 0
3 p
3
> 27r, đúng theo bất đẳng thức AM GM .
4 p
2
q + 3pr > 4q
2
X
ab(a b)
2
> 0
5 pq
2
+ 3qr > 4p
2
r
X
a
3
(b c)
2
> 0
6 p
4
+ 3q
2
> 4p
2
q
p
2
3q
p
2
q
> 0
7 p
2
q > 3pr + 2q
2
X
ab + c
2
(a b)
2
> 0
8 pq
2
> 2p
2
r + 3qr
X
abc + c
3
(a b)
2
> 0
9 2p
3
+ 9r > 7pq 2
p
3
4pq + 9r
+ (pq 9r) > 0, bất đẳng thức này đúng theo bất đẳng thức
Schur và AM GM.
10 q
3
+ 9r
2
> 4pqr
X
ab (ab bc) (ab ca) > 0, đây chính bất đẳng thức Schur bậc 2 cho 3 biến
ab, bc, ca.
11 2q
3
+ 9r
2
> 7pqr 2
q
3
4pqr + 9r
2
+ r (pq 9r) > 0
12 p
3
r + q
3
> 6pqr pr
p
2
3q
+ q
q
2
3pr
> 0
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 46 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Tuy nhiên khi làm bài ta thường cố gắng tách bài toán về tổng của các bất đẳng thức luôn đúng khi phân
tích theo pqr hoặc dồn v 2 biến, sau đó chuẩn hóa hoặc lợi dụng giả thiết để đưa v 1 biến, đó ta hay
dùng đánh giá sau
r > max
®
0;
p
4q p
2
9
´
r > max
®
0;
p
2
q
4p q
2
6p
´
Hai bất đẳng thức trên suy ra từ bất đẳng thức Schur bậc 1 và bậc 2
1 p
3
4pq + 9r > 0
2 p
4
5p
2
q + 4q
2
+ 6pr > 0
3.2.2 Các bài toán minh họa.
d Câu 1 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng
a
3
+ b
3
+ c
3
+ 7abc > 10
- Lời giải.
Bất đẳng thức tương đương với
10r + p
3
9p 10 > 0
Chú ý tới điều kiện q = 3 p > 3, tuy nhiên thì không phải lúc nào áp dụng bất đẳng thức Schur cũng
thành công, đến đây ta xét 2 trường hợp.
Nếu p > 2
3 thì ta
p
3
9p 10 > 3p 10 > 6
3 10 > 0
Nếu 2
3 > p > 3 thì theo bất đẳng thức Schur bậc 3, ta
r >
p
12 p
2
9
Do đó
10r + p
3
9p 10 >
10
p
12 p
2
9
+ p
3
9p 10 =
1
9
(p 3)
30 p
2
3p
30 p
2
3p > 30 (2
3)
2
3 · 2
3 = 18 6
3 > 0 nên bất đẳng thức cần chứng minh đúng. Đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
d Câu 2 Cho các số thực không âm a, b, c . Chứng minh rằng
a
4
+ b
4
+ c
4
(ab + bc + ca) >
a
2
+ b
2
+ c
2
a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
- Lời giải.
Do () bất đẳng thức thuần nhất bậc 6 nên không mất tính tổng quát ta chuẩn hóa ab + bc + ca = 1, khi
đó ta
a
4
+ b
4
+ c
4
(ab + bc + ca) >
a
2
+ b
2
+ c
2
a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
p
4
4p
2
q + 2q
2
+ 4pr
q >
p
2
2q
q
2
2pr
p
4
4p
2
+ 2 + 4pr > p
2
2p
3
r 2 + 4pr
p
4
5p
2
+ 2p
3
r + 4 > 0
p
4
5p
2
+ 4 + 6pr
+ 2pr
p
2
3
> 0
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 47 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
theo bất đẳng thức Schur ta
p
4
5p
2
q + 4q
2
+ 6pr > 0 p
4
5p
2
+ 6pr + 4 > 0
Và p
2
> 3q = 3 nên bất đẳng thức cuối luôn đúng, ta điều phải chứng minh.
Dấu "=" xảy ra a = b = c hoặc a = b, c = 0 cùng các hoán vị.
d Câu 3 Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng
1
a
+
1
b
+
1
c
>
3a
a
2
+ 2bc
+
3b
b
2
+ 2ca
+
3c
c
2
+ 2ab
- Lời giải.
Đặt a :=
1
a
, b :=
1
b
, c :=
1
c
, bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
X
cyc
a > 3abc
X
cyc
1
2a
2
+ bc
X
cyc
a
a
2
bc
2a
2
+ bc
> 0 3
X
cyc
a
3
2a
2
+ bc
>
X
cyc
a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta
X
cyc
a
3
2a
2
+ bc
>
X
cyc
a
2
!
2
2
X
cyc
a
3
+ 3abc
Đên đây, ta cần chứng minh
3
X
cyc
a
2
!
2
>
X
cyc
a
!
2
X
cyc
a
3
+ 3abc
!
Giả sử a + b + c = 1, chuyển về dạng p, q, r, bất đẳng thức trở thành
3(1 2q)
2
> 2 6q + 9r
Sử dụng bất đẳng thức q
2
> 3r, ta cần chúmg minh
3(1 2q)
2
> 2 6q + 3q
2
3 12q + 12q
2
> 2 6q + 3q
2
(1 3q)
2
> 0
Bất đẳng thức cuối đúng nên ta điều phải chứng minh.
d Câu 4 Cho 3 số thực không âm a, b, c tổng bằng 1. Chứng minh rằng
ab + bc + ca > 8
Ä
X
a
2
b
2
äÄ
16abc +
X
a
2
ä
- Lời giải.
Đặt q = ab + bc + ca, r = abc q, r > 0 và q 6
1
3
Do đó theo bất đẳng thức Schur r >
4q 1
9
.
Từ cách đặt, ta
X
a
2
b
2
= q
2
2r;
X
a
2
= 1 2q
Do đó bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
q > 8
q
2
2r
(16r + 1 2q) f (r) = 8
2r q
2
(16r + 1 2q) + q > 0
Ta f
0
(r) = 6(32r (4q 1)(2q + 1)). hai trường hợp xảy ra
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 48 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
1 1 > 4q f
0
(r) > 0 f (r) hàm đồng biến r > 0
2 1 6 4q r >
4q 1
9
> 0 do vậy
f
0
(r) = 6(32r (4q 1)(2q + 1)) > 6
Å
32(4q 1)
9
(4q 1)(2q + 1)
ã
=
2(4q 1)(23 18q)
3
> 0
Suy ra f(r) hàm đồng biến với mọi r > 0 do đó f(r) > f (0) = q(4q 1)
2
> 0
Bài toán được chứng minh.
!
Nhận xét. Chốt lại một điều với bất đẳng thức dạng đa thức thì phương pháp này tỏ ra cực
mạnh nếu phân số thì thường ta sẽ nghĩ tới bất đẳng thức Cauchy Schwarz dạng cộng hoặc
đưa v dạng chứa một phân số, còn với dạng căn thức thì ta cần chút tinh ý sử dụng bất đẳng thức
Cauchy Schwarz hoặc bất đẳng thức Holder để đưa về dạng mất căn. Bạn đọc thể tìm hiểu
thêm tài liệu v phương pháp này của tác giả Võ Thành Văn.
3.2.3 Bài tập.
1 Cho các số dương a, b, c, chứng minh rằng
a
2
+ 2
b
2
+ 2
c
2
+ 2
> 9 (ab + bc + ca)
2 Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Chứng minh rằng
1
2 a
+
1
2 b
+
1
2 c
> 3
3 Cho các số không âm a, b, c. Chứng minh rằng
a
4
(b + c) + b
4
(c + a) + c
4
(a + b) 6
1
12
(a + b + c)
5
4 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
a
2
+ b
2
b
2
+ c
2
c
2
+ a
2
6
1
32
5 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1, chứng minh rằng
a
a
2
+ 3
+
b
b
2
+ 3
+
c
c
2
+ 3
6
3
4
6 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng
ab + 1
a + b
+
bc + 1
b + c
+
ca + 1
c + a
> 3
7 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1
a
2
+
1
b
2
+
1
c
2
+ 3 > 2 (a + b + c)
8 Cho a, b, c các số thực dương tổng bằng 1 chứng minh
2
a
3
+ b
3
+ c
3
+ 3
a
2
+ b
2
+ c
2
+ 12abc >
5
3
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 49 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
9 Chứng minh với a, b, c các số thực dương tích bằng 1 ta
a + b
c
+
b + c
a
+
c + a
b
+ 6 > 2
Å
a + b + c +
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
10 Cho a, b, c các số thực dương tổng bằng 3 chứng minh
1
9 ab
+
1
9 bc
+
1
9 ca
6
3
8
11 Cho a, b, c các số thực dương thoả mãn điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2
= 3 Chứng minh rằng
5 (a + b + c) +
3
abc
> 18
12 Cho a, b, c các số thực không âm thoả mãn điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Chứng minh rằng
21 + 18abc > 13 (ab + bc + ca)
13 Cho a, b, c các số thực không âm thoả mãn điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Chứng minh rằng
1
5 2ab
+
1
5 2bc
+
1
5 2ca
6 1
14 Cho a, b, c các số thực không âm thoả mãn điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Chứng minh rằng
(2 ab) (2 bc) (2 ca) > 1
15 Cho a, b, c các số thực dương chứng minh
(a + b + c) (ab + bc + ca)
a
3
+ b
3
+ c
3
6
a
2
+ b
2
+ c
2
3
16 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
2
a
2
+ b
2
+ c
2
+ 12 > 3(a + b + c) + 3(ab + bc + ca)
17 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca + 6abc = 9. Chứng minh rằng
a + b + c + 3abc > 6
18 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
a + b + c
3
>
10
a
3
+ b
3
+ c
3
3
19 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng
1
a + b
+
1
b + c
+
1
c + a
+ 2abc >
247
54
20 Cho a, b, c [1, 2]. Chứng minh rằng
a
2
(b + c) + b
2
(c + a) + c
2
(a + b) 6 7abc
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 50 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
21 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
5 ab
1 + c
+
5 bc
1 + a
+
5 ca
1 + b
> ab + bc + ca
22 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn a
3
+ b
3
+ c
3
= 3. Chứng minh rằng
a
4
b
4
+ b
4
c
4
+ c
4
a
4
6 3
23 Cho các số không âm a, b, c. Chứng minh rằng
a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2abc + 1 > 2(ab + bc + ca)
24 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Chứng minh rằng
12 + 9abc > 7(ab + bc + ca)
25 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1
a
2
a + 1
+
1
b
2
b + 1
+
1
c
2
c + 1
6 3
26 Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 9. Chứng minh rằng
2(a + b + c) abc 6 10
27 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1 +
3
a + b + c
>
6
ab + bc + ca
3.3 Phân tích tổng bình phương SOS phân tích Schus - SOS.
Khi chứng minh bất đẳng thức các bậc học thấp hơn ta thường cố gắng biến đổi tương đương để đưa về
dạng a
2
> 0, đây một bất đẳng thức sở nhất trong đại số cấp. Vậy liệu phải bài toán nào ta cũng
thể đưa v dạng như vậy hay ko, hoặc làm cách nào để đưa v dạng như thế? Trong bài giảng này ta sẽ
cùng tìm hiểu phương pháp phân tích tổng bình phương, hay Sum Of Square, viết tắt SOS.
3.3.1 sở của phương pháp S.O.S.
Ta đều biết tới đẳng thức
a
3
+ b
3
+ c
3
3abc =
1
2
(a + b + c)
Ä
(a b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
ä
Như vy viết tường minh ra theo dạng tổng của các thành phần bình phương thì ta được
a
3
+ b
3
+ c
3
3abc =
1
2
(a + b + c) (a b)
2
+
1
2
(a + b + c) (b c)
2
+
1
2
(a + b + c) (c a)
2
Đến đây ta gọi 2 biểu thức S
a
= S
b
= S
c
= a + b + c các thành phần đứng với các đại lượng bình phương
lần lượt (b c)
2
, (a c)
2
, (a b)
2
thì ta dạng tổng quát của S.O.S như sau
S
a
(b c)
2
+ S
b
(a c)
2
+ S
c
(a b)
2
> 0 (*)
Như vy thì nếu bất đẳng thức đưa v dạng y đồng thời S
a
, S
b
, S
c
> 0 thì hiển nhiên bất đẳng
thức luôn đúng phải không nào? Tuy nhiên câu hỏi đặt ra phải lúc nào ta cũng đưa được về dạng
S
a
, S
b
, S
c
> 0 không? Chắc chắn không, do đó ta một số tiêu chuẩn S.O.S xảy ra thì bất đẳng thức
đúng như sau
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 51 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Các tiêu chuẩn S.O.S
1 S
a
> 0, S
b
> 0, S
C
> 0
2 a > b > c; S
b
> 0; S
a
+ S
b
> 0; S
c
+ S
b
> 0
3 a > b > c; S
a
> 0; S
c
> 0; S
a
+ 2S
b
> 0; S
c
+ 2S
b
> 0
4 a > b > c; S
b
> 0; S
c
> 0; a
2
S
b
+ b
2
S
a
> 0
5 S
a
+ S
b
+ S
c
> 0; S
a
S
b
+ S
a
S
c
+ S
b
S
c
> 0
Sau đây phần chứng minh của các tiêu chuẩn này.
- Lời giải.
1. Tiêu chuẩn này hiển nhiên đúng.
2. Ta (a c)
2
= (a b + b c)
2
= (a b)
2
+ (b c)
2
+ 2 (a b) (b c).
Mặt khác a > b > c (a b)(b c) > 0 (a c)
2
> (a b)
2
+ (b c)
2
, từ đây suy ra
S
b
(a c)
2
> S
b
(a b)
2
+ S
b
(b c)
2
S > S
a
(b c)
2
+ S
b
(a b)
2
+ S
b
(b c)
2
+ S
c
(a b)
2
= (S
a
+ S
b
) (b c)
2
+ (S
c
+ S
b
) (a b)
2
> 0
3. Nếu S
b
> 0 thì bất đẳng thức hiển nhiên dúng.
Xét S
b
< 0, ta (a c)
2
= (a b + b c)
2
6 2(a b)
2
+ 2(b c)
2
, mặt khác
S
b
6 0 S
b
(a c)
2
> 2S
b
Ä
(a c)
2
+ (b c)
2
ä
S > S
a
(b c)
2
+ 2S
b
Ä
(a c)
2
+ (b c)
2
ä
+ S
c
(a b)
2
= (b c)
2
(S
a
+ 2S
b
) + (a c)
2
(S
c
+ 2S
b
) > 0
4. Từ điều kiện ta (a c) b > a (b c)
a c
b c
>
a
b
, từ đây suy ra
S
b
(a c)
2
+ S
a
(b c)
2
= (b c)
2
Ç
S
b
Å
a c
b c
ã
2
+ S
a
å
> (b c)
2
Å
a
2
S
b
+ b
2
S
a
b
2
ã
> 0
S
c
> 0 nên ta ngay điều phải chứng minh.
5. Do S
a
+ S
b
+ S
c
> 0 nên trong 3 số S
a
+ S
b
, S
b
+ S
c
, S
c
+ S
a
luôn tồn tại 1 số không âm. Không mất tính
tổng quát giả sử S
b
+ S
c
> 0, khi đó tiêu chuẩn () tương đương
a
2
(S
b
+ S
c
) 2a (cS
b
+ bS
c
) + S
a
(b c)
2
+ c
2
S
b
+ b
2
S
c
> 0
Xét biệt thức
= 4(cS
b
+ bS
c
)
2
4 (S
b
+ S
c
)
Ä
S
a
(b c)
2
+ c
2
S
b
+ b
2
S
c
ä
= 4(b c)
2
(S
a
S
b
+ S
a
S
c
+ S
b
S
c
) 6 0
S
b
+ S
c
> 0 nên ngay điều phải chứng minh.
Như vậy ta đã chứng minh xong, không phức tạp lắm phải không? Việc đầu tiên cần làm khi sử
dụng phương pháp S.O.S đó phân tích bất đẳng thức cần chứng minh v dạng chính tắc của S.O.S. Việc
y ban đầu thể không dễ dàng nhưng chỉ cần tập phân tích một số đa thức đối xứng 3 biến quen thuộc
v dạng S.O.S ta thể thông thạo việc y. Khi phân tích, biến đổi cần chú ý tới các hằng đẳng thức
quen thuộc chứa các đại lượng (a b)
2
, (c a)
2
, (b c)
2
. Sau đây một số đẳng thức ta thể sử
dụng trong quá trình làm bài.
1
a
b + c
+
b
c + a
+
c
a + b
3
2
=
X
cyc
(a b)
2
2 (a + c) (b + c)
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 52 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
2
a
2
b
2a + b =
(a b)
2
b
3 (a + b + c) (ab + bc + ca) 9abc = (a + b)(b + c)(c + a) 8abc =
X
cyc
c(a b)
2
4 (a + b + c)
3
27abc =
1
2
X
cyc
(a b)
2
(a + b + 7c)
5 (a + b + c)
a
2
+ b
2
+ c
2
9abc =
X
cyc
(a b)
2
Å
1
2
a +
1
2
b +
3
2
c
ã
6 8
a
3
+ b
3
+ c
3
3 (a + b) (b + c) (c + a) =
X
cyc
(a b)
2
(4a + 4b + c)
7
a
2
+ b
2
+ c
2
Å
a
b
+
b
c
+
c
a
ã
(a + b + c)
2
=
X
cyc
(a b)
2
2a
2
+ 2bc + ab
2ab
8
X
cyc
a
2
b
c
X
cyc
ab =
X
cyc
c(a b)
2
a
9
X
cyc
a
3
b
X
cyc
a
2
=
X
cyc
Å
a
b
+
1
2
ã
(a b)
2
10 a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca =
1
2
X
cyc
(a b)
2
11 a
3
+ b
3
+ c
3
3abc = (a + b + c)
X
cyc
(a b)
2
2
12 a
2
b + b
2
c + c
2
a ab
2
bc
2
ca
2
=
X
cyc
(a b)
3
3
13 a
3
+ b
3
+ c
3
a
2
b b
2
c c
2
a =
1
3
X
cyc
(2a + b) (a b)
2
14 a
4
+ b
4
+ c
4
a
3
b b
3
c c
3
a =
1
4
X
cyc
3a
2
+ 2ab + b
2
(a b)
2
15 a
4
+ b
4
+ c
4
a
2
b
2
b
2
c
2
c
2
a
2
=
1
2
X
cyc
(a b)
2
(a + b)
2
16
a
2
+ b
2
+ c
2
2
3
a
3
b + b
3
c + c
3
a
=
1
2
X
cyc
a
2
b
2
ab ac + 2bc
2
17
x
3
y
2
+
y
3
z
2
+
z
3
x
2
x
2
y
y
2
z
z
2
x
=
x,y,z
X
cyc
(x y)
2
(x + y)
y
> 0
vẻ các đẳng thức này khá dài và việc nhớ chúng không phải việc đơn giản, các tài liệu trên mạng
cũng không đưa ra cách xây dựng các đẳng thức này, tuy nhiên ta thể xây dựng dựa vào tính chất đối
xứng của nó. Ta giả sử
(a + b + c)
3
27abc = (ma + pb + nc) (a b)
2
+ (mb + pc + na) (b c)
2
+ (mc + pa + nb) (a c)
2
đa thức đối xứng theo biến a, b, c nên ta phải ma, pb, mc đi kèm với các thành phần bình phương.
Đến đây ta đồng nhất hệ số sẽ tìm được m, n, p.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 53 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 1 [Jack Garfunkel]. Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c thì
a
2
+ b
2
+ c
2
ab + bc + ca
+
8abc
(a + b) (b + c) (c + a)
> 2
- Lời giải.
Một bất đẳng thức quá quen thuộc phải không nào. Bây giờ chú ý rằng ta các đẳng thức sau
1 (a + b)(b + c)(c + a) 8abc =
X
cyc
c(a b)
2
2 a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca =
1
2
(a b)
2
+ (b c)
2
+ (c a)
2
Như vy ta đưa bất đẳng thức về dạng (), trong đó
S
c
=
1
ab + bc + ca
2c
(a + b)(b + c)(c + a)
=
(ab + bc + ca)(c a) + b
2
(c + a)
(ab + bc + ca)(a + b)(b + c)(c + a)
S
b
=
1
ab + bc + ca
2b
(a + b)(b + c)(c + a)
=
(ab + bc + ca)(a b) + c
2
(a + b)
(ab + bc + ca)(a + b)(b + c)(c + a)
S
a
=
1
ab + bc + ca
2a
(a + b)(b + c)(c + a)
=
(ab + bc + ca)(b c) + a
2
(b + c)
(ab + bc + ca)(a + b)(b + c)(c + a)
Không mất tính tổng quát, giả sử a > b > c, khi đó S
b
, S
c
> 0. y giờ theo tiêu chuẩn 2 thì ta cần chứng
minh S
a
+ S
b
> 0, ta
S
a
+ S
b
=
2c
2
(a + b)
(ab + bc + ca)(a + b)(b + c)(c + a)
> 0
Vậy bất đẳng thức đã được chứng minh, đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c hoặc a = b, c = 0 hoặc
các hoán vị tương ứng.
d Câu 2 Cho 3 số a, b, c > 0, chứng minh rằng
a
2
b
+
b
2
c
+
c
2
a
>
3
a
3
+ b
3
+ c
3
a
2
+ b
2
+ c
2
- Lời giải.
Như bài toán trước, lần y ta phân tích sở S.O.S của bất đẳng thức
X
Å
1
c
b + c
a
2
+ b
2
+ c
2
ã
(b c)
2
> 0
Như vy thì
S
a
=
1
c
b + c
a
2
+ b
2
+ c
2
=
a
2
+ b
2
bc
c (a
2
+ b
2
+ c
2
)
S
b
=
b
2
+ c
2
ac
a (a
2
+ b
2
+ c
2
)
S
c
=
a
2
+ c
2
ab
b (a
2
+ b
2
+ c
2
)
Chú ý đây bất đẳng thức hoán vị 3 biến, không phải bất đẳng thức đối xứng, nên ta cần phải xét 2 trường
hợp.
Nếu a > b > c S
a
> 0, S
c
> 0, ta
S
a
+ 2S
b
> 0
a
2
+ b
2
+ c
2
bc
a + 2
b
2
+ c
2
ac
c > 0
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 54 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
a
3
+ b
2
a + 2b
2
c + 2c
3
> abc + 2ac
2
a > b > c (b a)(b c) 6 0, suy ra
b
2
+ ac 6 ab + bc b
3
+ abc 6 ab
2
+ b
2
c
Ta (a c)
a
2
+ ac c
2
> 0 a
3
+ c
3
> 2ac
2
, suy ra
a
3
+ c
3
+ ab
2
+ b
2
c > 2ac
2
+ abc + b
3
a
3
+ b
2
a + 2b
2
c + 2c
3
> a
3
+ c
3
+ ab
2
+ b
2
c > 2ac
2
+ abc
S
a
+ 2S
b
> 0
Tương tự thì ta cũng S
c
+ 2S
b
> 0, theo tiêu chuẩn 3 ta điều phải chứng minh.
Nếu a 6 b 6 c thì xét tương tự ta cũng điều phải chứng minh theo tiêu chuẩn 2.
Như vy thể thấy rằng với bất đẳng thức hoán vị thì xem ra việc chứng minh hơi vất v hơn xíu,
đến đây ta lại tìm hiểu một phân tích sở nữa, gọi phân tích bình phương hoán vị, đây phương pháp
mạnh hơn S.O.S rất nhiều, sau đây sở của phương pháp này.
3.3.2 sở của phương pháp S.S.
Như đã biết mọi bất đẳng thức 3 biến (đối xứng hoặc hoán vị) đều thể biến đổi được về dạng tiêu chuẩn
của S.O.S. Tuy nhiên việc biến đổi v dạng tiêu chuẩn y thường không dễ dàng (đặc biệt với những
bài bất đẳng thức 3 biến hoán vị vòng quanh). Hơn nữa khi làm bất đẳng thức bằng phương pháp S.O.S
thường phải xét 2 trường hợp. Đây điều khá bất tiện. Phương pháp SS ra đời cũng từ những bất tiện y
y ra. Phương pháp SS(Schur - SOS) phương pháp đưa bất đẳng thức 3 biến thành dạng
M(a b)
2
+ N (a c) (b c) > 0
Trong đó M, N 2 biểu thức đối xứng với a và b. Như vậy chỉ cần giả sử c = max {a; b; c} hoặc giả sử
min và chứng minh M, N > 0 thì bất đẳng thức đã được chứng minh. Cũng như S.O.S thì phương pháp SS
cũng những khai triển rất quan trọng.
1 a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca = (a b)
2
+ (a c) (b c)
2 a
3
+ b
3
+ c
3
3abc = (a + b + c) (a b)
2
+ (a + b + c) (a c) (b c)
3 ab (a + b) + bc (b + c) + ca (c + a) 6abc = 2c(a b)
2
+ (a + b) (a c) (b c)
4 ab
2
+ bc
2
+ ca
2
3abc = c(a b)
2
+ b (a c) (b c)
5 a
4
+ b
4
+ c
4
abc (a + b + c) =
Ä
(a + b)
2
+ c
2
ä
(a b)
2
+ (ab + (a + c) (b + c)) (a c) (b c)
6
X
cyc
a
3
(b + c) 2abc (a + b + c) = (a + c) (b + c) (a b)
2
+ (2ab + ac + bc) (a c) (b c)
7 a
3
b + b
3
c + c
3
a abc (a + b + c) = (ac + bc) (a b)
2
+
a
2
+ ac
(a c) (b c)
8
a
b
+
b
c
+
c
a
3 =
1
ab
(a b)
2
+
1
ac
(a c) (b c)
9
b + c
a
+
a + c
b
+
a + b
c
6 =
2
ab
(a b)
2
+
a + b
abc
(a c) (b c)
10
a
b + c
+
b
c + a
+
c
a + b
3
2
=
(a b)
2
(a + c) (b + c)
+
(a + b + 2c) (a c) (b c)
2 (a + b) (b + c) (c + a)
11
X
cyc
a + kb
a + kc
3 =
k
2
(a b)
2
(c + ka) (c + kb)
+
k (a c) (b c)

k
2
k + 1
a + (k 1) b + kc
(a + kb) (b + ka) (c + kb)
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 55 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
12
a
2
b + c
+
b
2
a + c
+
c
2
a + b
a + b + c
2
=
(a b)
2
(a + b + c)
(a + c) (b + c)
+
(a + b + c) (a + b + 2c) (a c) (b c)
2 (a + b) (b + c) (c + a)
Tương tự với phương pháp S.O.S, vấn đề bây giờ ta sẽ phân tích các đẳng thức y về dạng chuẩn như nào.
Ngoài một số đẳng thức cần khéo léo thêm bớt thì với lớp các đa thức đối xứng thì ta sẽ phân tích thành
bình phương, sau đó sẽ phân tích ngược về dạng S.S. dụ phân tích đa thức như sau
3
a
3
+ b
3
+ c
3
(a + b + c)
a
2
+ b
2
+ c
2
= (a + b) (a b)
2
+ (b + c) (b c)
2
+ (a + c) (a c)
2
= (a + b) (a b)
2
+ (b + c) (b a + a c)
2
+ (a + c) (a c)
2
= (a + b) (a b)
2
+ (b + c) (b a)
2
+ 2 (b a) (a c) (b + c) + (a c)
2
(a + b + 2c)
= (a b)
a
2
ab ac 2b
2
+ bc + 2c
2
+ (a c)
2
(a + b + 2c)
= (a b)
a
2
ab 2ac + ac 2b
2
+ bc + c
2
+ c
2
+ (a c)
2
(a + b + 2c)
= (a b)
Ä
(a c)
2
ab + ac 2b
2
+ bc + c
2
ä
+ (a c)
2
(a + b + 2c)
= (a b) (a c)
2
+ (a b)
ab + ac 2b
2
+ bc + c
2
+ (a c)
2
(a + b + 2c)
= (a c)
2
(2a + 2c) + (a b) (c b) (a + 2b + c)
Như vy ta đã cách để phân tích một đa thức v dạng S.S.
Khi đó bài toán dụ 2 sẽ giải quyết như sau. Ta
LHS (a + b + c) =
a
3
c + b
3
a + c
3
b abc (a + b + c)
abc
=
(ab + bc) (a c)
2
+
a
2
+ ab
(a b) (c b)
abc
Như vy thì
LHS RHS = (a c)
2
Å
b (a + c)
abc
2 (a + c)
a
2
+ b
2
+ c
2
ã
+ (a b) (c b)
Å
a
2
+ ab
abc
a + 2b + c
a
2
+ b
2
+ c
2
ã
= (a c)
2
(a + c)
Ü
1
ac
1
a
2
+ b
2
+ c
2
2
ê
+ (a b) (c b)
Å
a + b
bc
a + 2b + c
a
2
+ b
2
+ c
2
ã
Trước tiên ta thấy rằng a
2
+ b
2
+ c
2
2ac > 0 theo AM GM .
Ta (a + b)
a
2
+ b
2
+ c
2
bc (a + 2b + c) = a
3
+ a
2
b + ab
2
abc + ac
2
+ b
3
2b
2
c.
Theo AM GM thì ab
2
+
1
4
ac
2
> abc. Giả sử b = min {a, b, c}, ta xét tam thức bậc 2
f (c) =
3
4
c
2
a 2b
2
c + a
3
+ a
2
b + b
3
Ta
= b
4
3
4
a
a
3
+ a
2
b + b
3
= b
4
3
4
a
4
3
4
a
3
b
3
4
ab
3
< 0
Như vy thì ta ngay điều phải chứng minh.
d Câu 3 Cho 3 số dương a, b, c, chứng minh rằng
b + c
a
+
a + c
b
+
a + b
c
>
4
a
2
+ b
2
+ c
2
ab + bc + ca
+ 2
- Lời giải.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
Å
b + c
a
+
a + c
b
+
a + b
c
ã
6 > 4
ñ
a
2
+ b
2
+ c
2
ab + bc + ca
1
ô
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 56 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Áp dụng đẳng thức 1 và 9 ta phân tích thành dạng S.S
ï
2(bc + ca ab)
ab(ab + bc + ca)
ò
(a b)
2
+
ï
(a b)
2
c + ab(a + b)
abc(ab + bc + ca)
ò
(c a)(c b) > 0
Đến đây chẳng còn để nói nữa! Nếu sử dụng S.O.S thì lẽ sẽ khá phức tạp.
!
Nhận xét. Theo kinh nghiệm thì các bài toán phân tích S.S sau khi đưa về dạng chính tắc thì các
bất đẳng thức còn lại chứng minh không khó khăn, tất cả cứ khai triển hết ra và kết hợp với điều giả
sử một biến min hoặc max hợp sẽ giải quyết được bài toán.
3.3.3 Bài tập.
Chứng minh các bất đẳng thức dưới đây, điều kiện mặc định a, b, c các số không âm.
1
a + b
a + c
+
a + c
b + c
+
b + c
b + a
6
a
b
+
b
c
+
c
a
2
(a + b)
2
(b + c)
2
+
(b + c)
2
(c + a)
2
+
(c + a)
2
(a + b)
2
+
2abc
a
3
+ b
3
+ c
3
>
11
3
a, b, c > 0
3
a
2
b
2
+
b
2
c
2
+
c
2
a
2
+ 8
(ab + bc + ca)
a
2
+ b
2
+ c
2
> 11a, b, c > 0
4
a
b + c
+
b
c + a
+
c
a + b
+
abc
2 (a
3
+ b
3
+ c
3
)
>
5
3
a, b, c > 0
5
Å
a
c
+
b
c
+
c
a
ã
2
> (a + b + c)
Å
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
a, b, c > 0
6
a + b
b + c
+
b + c
c + a
+
c + a
a + b
6
(a + b + c)
2
ab + bc + ca
a, b, c > 0
7
X
cyc
a + kc
a + kb
6
(a + b + c)
2
ab + bc + ca
k 6 1
8
a + b
b + c
+
b + c
c + a
+
c + a
a + b
+
3(ab + bc + ca)
(a + b + c)
2
> 4 a, b, c > 0
9
a
2
b
+
b
2
c
+
c
2
a
>
3
a
3
+ b
3
+ c
3
a
2
+ b
2
+ c
2
10
a
3
b
+
b
3
c
+
c
3
a
>
p
3 (a
4
+ b
4
+ c
4
)
11
a
2
b
2
+ c
2
+
b
2
c
2
+ a
2
+
c
2
a
2
+ b
2
>
a
b + c
+
b
c + a
+
c
a + b
12
abc
a
3
+ b
3
+ c
3
+
2
3
>
ab + bc + ca
a
2
+ b
2
+ c
2
13
b + c
a
+
c + a
b
+
a + b
c
>
4
a
2
+ b
2
+ c
2
ab + bc + ac
+ 2
14
(a + b)(b + c)(c + a)
abc
+
4
a
2
+ b
2
+ c
2
ab + bc + ca
> 12
15
a
3
+ b
3
+ c
3
abc
+
54abc
(a + b + c)
3
> 5
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 57 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
16
a
2
+ bc
(b + c)
2
+
b
2
+ ca
(c + a)
2
+
c
2
+ ab
(a + b)
2
>
3
2
17
a
2
+ bc
b + c
+
b
2
+ ca
c + a
+
c
2
+ ab
a + b
> a + b + ca, b, c > 0
18
a
3
+ b
3
+ c
3
2abc
+
81abc
(a + b + c)
3
>
9
2
a, b, c > 0
19
a
2
+ bc
(b + c)
2
+
b
2
+ ca
(c + a)
2
+
c
2
+ ab
(a + b)
2
>
a
b + c
+
b
c + a
+
c
a + b
a, b, c > 0
20
a + 2b
c + 2b
+
b + 2c
a + 2c
+
c + 2a
b + 2a
> 3a, b, c > 0
21
(a + b)(b + c)(c + a)
abc
+
4
2(ab + bc + ca)
a
2
+ b
2
+ c
2
> 8 + 4
2a, b, c > 0
22
a
2
+ bc
a
2
(b + c)
+
b
2
+ ca
b
2
(c + a)
+
c
2
+ ab
c
2
(a + b)
>
1
a
+
1
b
+
1
c
a, b, c > 0
23
1
a
+
1
b
+
1
c
> (a + b + c)
Å
1
2a
2
+ bc
+
1
2b
2
+ ca
+
1
2c
2
+ ab
ã
a, b, c > 0
24
a
2
b
2
+
b
2
c
2
+
c
2
a
2
+
9(ab + bc + ca)
a
2
+ b
2
+ c
2
> 12a, b, c > 0
25
8(a + b + c)
2
a
2
+ b
2
+ c
2
+
3(a + b)(b + c)(c + a)
abc
> 48
26
2bc
(b + c)
2
+
2ac
(a + c)
2
+
2ab
(a + b)
2
+
a
2
+ b
2
+ c
2
ab + bc + ca
>
5
2
27 (a + b + c)
6
>
729
5
abc
a
3
+ b
3
+ c
3
+ 2abc
28
1
a
+
1
b
+
1
c
3
a + b + c
>
Å
1
a
2
+
1
b
2
+
1
c
2
ã
2
a
2
+ b
2
+ c
2
29 Cho a, b, c 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
(a + b + c)
Å
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
> 6
Å
a
b + c
+
b
c + a
+
c
a + b
ã
30
(a + b)
2
c
2
+ ab
+
(b + c)
2
a
2
+ bc
+
(c + a)
2
b
2
+ ac
> 6
31
abc(a + b + c)
a
4
+ b
4
+ c
4
+
12
a
3
+ b
3
+ c
3
(a + b + c) (a
2
+ b
2
+ c
2
)
> 5
32
a
4
+ b
4
+ c
4
ab + bc + ca
+
3abc
a + b + c
>
2
3
a
2
+ b
2
+ c
2
33
a
2
b
2
+ c
2
+
b
2
c
2
+ a
2
+
c
2
a
2
+ b
2
>
a
2
+ b
2
+ c
2
2
2 (a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
)
>
(a + b + c)
2
2(ab + bc + ca)
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 58 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
4 Các bài toán luyện tập.
Dưới đây các bài toán được tuyển chọn từ các kỳ thi chuyên toán, thi học sinh giỏi lớp 9 và khó hơn
các đề chọn đội tuyển của các trường và các tỉnh trên cả nước, chúng tôi xin gửi tới bạn đọc ngay sau
đây.
L Câu 1. Cho a, b, c các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
Å
a
a + b
ã
4
+
Å
b
b + c
ã
4
+
Å
c
c + a
ã
4
L Câu 2. Chứng minh rằng nếu a, b, c độ dài ba cạnh của một tam giác chu vi bằng 3 thì luôn
3a
2
+ 3b
2
+ 3c
2
+ 4abc > 13.
L Câu 3. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện (a + c) (b + c) = 4c
2
. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
a
b + 3c
+
b
a + 3c
+
ab
bc + ca
L Câu 4. Với các số thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2abc = 1. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P = ab + bc + ca abc.
L Câu 5. Cho ba số thực dương thỏa mãn x + y + z + 2 = xyz. Chứng minh rằng
x + y + z + 6 > 2
xy +
yz +
zx
L Câu 6. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn x + y z + 1 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
x
3
y
3
(x + yz) (y + zx) (z + xy)
2
L Câu 7. Cho a, b, c các số thực dương. Chứng minh rằng
1
c (c + a + 3b) + c
2
+
1
a (a + b + 3c) + a
2
+
1
b (b + c + 3a) + b
2
6
1
6
Å
1
a
2
+
1
b
2
+
1
c
2
ã
L Câu 8. Cho a, b, c các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a
b
3
+ 1 + b
c
3
+ 1 + c
a
3
+ 1 6 5.
L Câu 9. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn
Å
a
2
+ b
2
+ c
2
2018
ã
2
6 2019a
2
b
2
c
2
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
P =
a
a
2
+ bc
+
b
b
2
+ ca
+
c
c
2
+ ab
L Câu 10. Cho các số thực phân biệt a, b, c. Chứng minh rằng
a
2
+ b
2
+ c
2
Ç
1
(a b)
2
+
1
(b c)
2
+
1
(c a)
2
å
>
9
2
L Câu 11. Cho a; b; c ba số thực dương thoả mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Chứng minh rằng
a
2
+ 3ab + b
2
6a
2
+ 8ab + 11b
2
+
b
2
+ 3bc + c
2
6b
2
+ 8bc + 11c
2
+
c
2
+ 3ca + a
2
6c
2
+ 8ca + 11a
2
6 3
L Câu 12. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 2
a
2
b + b
2
c + c
2
a
+
a
2
+ b
2
+ c
2
+ 4abc
L Câu 13. Với mọi số thực không âm x, y, z thỏa mãn x
2
+ y
2
+ z
2
= 2.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 59 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
1 Chứng minh rằng x + y + z 6 2 + xy.
2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P =
x
2 + yz
+
y
2 + zx
+
z
2 + xy
.
L Câu 14. Cho a, b, c các số thực dương tùy ý. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
(a + b + c)
2
30 (a
2
+ b
2
+ c
2
)
+
a
3
+ b
3
+ c
3
4abc
131
a
2
+ b
2
+ c
2
60 (ab + bc + ca)
L Câu 15. Cho a, b, c ba số không âm thỏa mãn điều kiện
a
2
+ b
2
+ c
2
6 2 (ab + bc + ca)
và p, q, r ba số thỏa mãn p + q + r = 0. Chứng minh rằng apq + bqr + crp 6 0.
L Câu 16. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn x > z. Chứng minh rằng
xz
y
2
+ yz
+
y
2
xz + yz
+
x + 2z
x + z
>
5
2
L Câu 17. Chứng minh rằng (a + b + c)
ï
3a b
a
2
+ ab
+
3b c
b
2
+ bc
+
3c a
c
2
+ ca
ò
6 9 với a, b, c độ dài ba cạnh
của một tam giác.
L Câu 18. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
1
(3x + 1) (y + z) + x
+
1
(3y + 1) (z + x) + y
+
1
(3z + 1) (x + y) + z
.
L Câu 19. Cho x, y, z các số thực không âm thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
P =
x
y
3
+ 16
+
y
z
3
+ 16
+
z
x
3
+ 16
.
L Câu 20. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng
a.
b + c
a
2
+ bc
+ b.
c + a
b
2
+ ca
+ c.
a + b
c
2
+ ab
6
3
abc
.
L Câu 21. Cho a, b, c, d các số thực dương thỏa mãn
1
1 + a
3
+
1
1 + b
3
+
1
1 + c
3
+
1
1 + d
3
= 2 Chứng
minh rằng
1 a
1 a + a
2
+
1 b
1 b + b
2
+
1 c
1 c + c
2
+
1 d
1 d + d
2
> 0.
L Câu 22. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a + b + c 6
3
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S =
a
2
+
1
a
2
+
b
2
+
1
b
2
+
c
2
+
1
c
2
.
L Câu 23. Cho a, b, c các số thực dương. Chứng minh rằng
a (b + c)
a
2
+ (b + c)
2
+
b (c + a )
b
2
+ (c + a)
2
+
c (a + b)
c
2
+ (a + b)
2
6
6
5
.
L Câu 24. Cho a, b, c các số thực không âm sao cho a + b + c = 6. Chứng minh rằng
a
2
+ bc
b
+
b
2
+ ca
c
+
c
2
+ ab
a
> a
2
+ b
2
+ c
2
.
L Câu 25. Tìm hằng số k lớn nhất sao cho với mọi a, b, c các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 1
thì bất đẳng thức sau luôn đúng
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 60 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
a
1 + 9bc + k(b c)
2
+
b
1 + 9ca + k(c a)
2
+
c
1 + 9ab + k(a b)
2
>
1
2
.
L Câu 26. Cho x, y, z các số thực không dương. Chứng minh rằng
xy
3
z
3
(x
2
+ yz)
2
(y
3
+ z
3
)
+
yz
3
x
3
(y
2
+ zx)
2
(z
3
+ x
3
)
+
zx
3
y
3
(z
2
+ xy)
2
(x
3
+ y
3
)
6
3
8
.
L Câu 27. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
x
2
y
4x + 5y
+
y
2
z
4y + 5z
+
z
2
x
4z + 5x
.
L Câu 28. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng
a
3
1 + 9b
2
ca
+
b
3
1 + 9c
2
ab
+
c
3
1 + 9a
2
bc
>
(a + b + c)
3
18
.
L Câu 29. Cho a, b, c các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng
5a
2
+ 4bc +
5b
2
+ 4ca +
5c
2
+ 4ab >
p
3 (a
2
+ b
2
+ c
2
) + 2
Ä
ab +
bc +
ca
ä
.
L Câu 30. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn 3
x
4
+ y
4
+ z
4
7
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 12 = 0. Tìm
giá trị nỏ nhất của biểu thức
P =
x
2
y + 2z
+
y
2
z + 2x
+
z
2
x + 2y
.
L Câu 31. Cho a, b, c các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng
(a + b c)
2
(a + b)
2
+ c
2
+
(b + c a)
2
(b + c)
2
+ a
2
+
(c + a b)
2
(c + a)
2
+ b
2
>
3
5
.
L Câu 32. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
+ ab = 2c (a + b). Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
P =
c
2
(a + b c)
2
+
c
2
a
2
+ b
2
+
ab
a + b
.
L Câu 33. Cho x, y, z các số thực không âm thỏa mãn x
2
+ y
2
+ z
2
= 2. Tìm giá trị lớn nhất của
M =
x
2
x
2
+ yz + x + 1
+
y + z
x + y + z + 1
+
1
xyz
.
L Câu 34. Cho a, b, c các số thực không âm, trong đó không hao số nào đồng thời bằng 0. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
a (b + c)
a
2
+ bc
+
b (c + a)
b
2
+ ca
+
c (a + b)
c
2
+ ab
.
L Câu 35. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 7
a
4
+ b
4
+ c
4
+
ab + bc + ca
a
2
b + b
2
c + c
2
a
.
L Câu 36. Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b ta bất đẳng thức sau
a
2
b
2
a
2
+ b
2
2
> (a + b) (ab 1).
L Câu 37. Cho a, b, c các số thực thỏa mãn (a + b) (b + c) (c + a) = 10. Chứng minh rằng
a
2
+ b
2
b
2
+ c
2
c
2
+ a
2
+ 12a
2
b
2
c
2
> 30.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 61 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
L Câu 38. Cho x, y, z các số thực dương bất kỳ. Chứng minh rằng
xy
3
z
3
(x
2
+ yz)
2
(y
3
+ z
3
)
+
yz
3
x
3
(z
2
+ xy)
2
(x
3
+ y
3
)
+
zx
3
y
3
(z
2
+ xy)
2
(x
3
+ y
3
)
6
3
8
.
L Câu 39. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
x
2
y
4x + 5y
+
y
2
z
4y + 5z
+
z
2
x
4z + 5x
.
L Câu 40. Cho x, y, z các số thực thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = (|xy| + |yz| + |zx|)
î
15
p
x
2
+ y
2
+ z
2
7 (x + y z)
ó
+ 1.
L Câu 41. Cho ba số thực dương thay đổi a, b, c thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
> (a + b + c)
ab + bc + ca. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = a (a 2b + 2) + b (b 2c + 2) + c (c 2a + 2) +
1
abc
L Câu 42. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a + b + c =
3
3
2
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
M =
1
a
2
+ b
2
+ 3
+
1
b
2
+ c
2
+ 3
+
1
c
2
+ a
2
+ 3
.
L Câu 43. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
x + 2
x
3
(y + z)
+
y + 2
y
3
(z + x)
+
z + 2
z
3
(x + y)
.
L Câu 44. Cho a, b, c các số thực không âm trong đó không hai số nào cùng bằng 0. Chứng minh
rằng
1
a
2
ab + b
2
+
1
b
2
bc + c
2
+
1
c
2
ca + a
2
>
3
ab + bc + ca
.
L Câu 45. Cho a, b, c độ dài ba cạnh của một tam giác và a + b + c = 1. Chứng minh rằng
4
a + b
+
4
b + c
+
4
c + a
6
1
a
+
1
b
+
1
c
+ 9.
L Câu 46. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a + b + c =
a
b
+
b
c
+
c
a
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
P =
a + b + 1
a
3
+ b
3
+ 1
+
b + c + 1
b
3
+ c
3
+ 1
+
c + a + 1
c
3
+ a
3
+ 1
.
L Câu 47. Cho a, b, c các số thực không âm. Chứng minh rằng
(a + bc)
2
+ (b + ca)
2
+ (c + ab)
2
>
2 (a + b) (b + c) (c + a).
L Câu 48. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng
x
3
2x
2
+ x
x (y + z)
+
y
3
2y
2
+ y
y (z + x)
+
z
3
2z
2
+ z
z (x + y)
6
2
3
3
.
L Câu 49. Cho x, y, z ba số thực thuộc đoạn [1; 9] và x > y; x > z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
y
10y x
+
1
2
Å
y
y + z
+
z
z + x
ã
.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 62 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
L Câu 50. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn y + z = x
y
2
+ z
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
P =
1
(x + 1)
2
+
1
(y + 1)
2
+
1
(z + 1)
2
+
4
(x + 1) (y + 1) (z + 1)
.
L Câu 51. Cho các số thực dương x, y, z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M =
3x
4
+ 4y
3
+ 16z
3
+ 1
(x + y + z)
3
.
L Câu 52. Cho ba số thực a, b, c thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 3
3
c
2
3a
2
6
2
a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca
3
.
L Câu 53. Cho a, b, c các số thực dương thoả mãn ab + bc + ca + 2abc = 1. Chứng minh rằng
a (a + 1)
(2a + 1)
2
+
b (b + 1)
(2b + 1)
2
+
c (c + 1)
(2c + 1)
2
6
9
16
.
L Câu 54. Cho x, y các số thực dương thỏa mãn 2x + y và 2y + x khác 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P =
2x
2
+ y
4x + y
2
(2x + y 2)
2
+
2y
2
+ x
4y + x
2
(2y + x 2)
2
3 (x + y).
L Câu 55. Cho a, b, c các số thực thuộc đoạn [0; 1]. Chứng minh rằng
a
b + c + 1
+
b
c + a + 1
+
c
a + b + 1
+ (1 a) (1 b) (1 c) 6 1.
L Câu 56. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng
1
(2x + y + z)
2
+
1
(x + 2y + z)
2
+
1
(x + y + 2z)
2
6
3
16
.
L Câu 57. Cho x, y, z các số thực không âm thỏa mãn x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. Chứng minh rằng
x
2
y + y
2
z + z
2
x
Ç
1
x
2
+ 1
+
1
p
y
2
+ 1
+
1
z
2
+ 1
å
6
3
2
.
L Câu 58. Cho a, b, c các số thực dương a + b + c = 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T =
ab
3a + 4b + 4c
+
bc
3b + 4c + 5a
+
ca
3c + 4a + 5b
1
p
ab (a + 2c) (a + 2c)
.
L Câu 59. Cho a, b, c các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
1344
a +
ab +
3
abc
2016
a + b + c
.
L Câu 60. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
a
b + c
+
b
c + a
+
c
a + b
>
3
3
a
3
+ b
3
+ c
3
+ 3
.
L Câu 61. Cho a, b, c các số thực không âm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
a
b + c
+
b
c + a
+
c
a + b
.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 63 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
L Câu 62. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca + 2abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P =
1
a
+
1
b
+
1
c
2 (a + b + c).
L Câu 63. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
Ä
a +
b
ä
2
a
2
ab + b
2
+
(b +
c)
2
b
2
bc + c
2
+
(c +
a)
2
c
2
ca + a
2
6 12.
L Câu 64. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng
1
x +
y
+
1
y +
z
+
1
z +
x
> 4
Å
1
x + 7
+
1
y + 7
+
1
z + 7
ã
.
L Câu 65. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
1
a
+
1
b
+
1
c
+
a + 1
1 + b
2
+
b + 1
1 + c
2
+
c + 1
1 + a
2
> 6 >
8
a
2
+ b
2
+ 2
+
8
b
2
+ c
2
+ 2
+
8
c
2
+ a
2
+ 2
.
L Câu 66. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn (a + b) (b + c) (c + a) = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P =
a
2
ab + b
2
ab + 1
+
b
2
bc + c
2
bc + 1
+
c
2
ca + a
2
ca + 1
.
L Câu 67. Cho a, b, c các số thực dương. Chứng minh rằng
1
(1 + a)
3
+
1
(1 + b)
3
+
1
(1 + c)
3
+
3
32
(ab + bc + ca) >
21
32
.
L Câu 68. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn x + y + z =
1
x
+
1
y
+
1
z
. Chứng minh rằng
1
(2xy + yz + zx)
2
+
1
(xy + 2yz + zx)
2
+
1
(xy + yz + 2zx)
2
6
1
16x
2
y
2
z
2
.
L Câu 69. Cho a, b, c các số thực dương. Chứng minh rằng
3
2a
4a + 4b + c
+
3
2b
a + 4b + 4c
+
3
2c
4a + b + 4c
< 2.
L Câu 70. Cho x, y, z các số thực phân biệt và không âm. Chứng minh rằng
x + y
(x y)
2
+
y + z
(y z)
2
+
z + x
(z x)
2
>
9
x + y + z
.
L Câu 71. Cho x, y, z các số thực thỏa mãn x > y > z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P =
1
(x y)
2
+
1
(y z)
2
+
8
xz
+
2
y
3
.
L Câu 72. Cho a, b hai số thực dương thoả mãn 2
a
2
+ b
2
+ ab = (a + b) (ab + 2). Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
T = 4
Å
a
3
b
3
+
b
3
a
3
ã
9
Å
a
2
b
2
+
b
2
a
2
ã
.
L Câu 73. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2017. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
M =
a
a + 1
+
b
b + 1
+
4c
c + 1
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 64 h Tạp chí liệu toán học
Ð TUYỂN TẬP BT ĐẲNG THỨC CHUYÊN TOÁN
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
L Câu 74. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M =
1
1 + 8a
3
+
1
1 + 8b
3
+
1
1 + 8c
3
.
L Câu 75. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Q =
a
3
b
2
+ 3
+
b
3
c
2
+ 3
+
c
3
a
2
+ 3
.
L Câu 76. Cho x, y các số thực thỏa mãn x, y
ï
1
2
; 1
ò
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x
5
y + xy
5
+
6
x
2
+ y
2
3 (x + y).
L Câu 77. Với các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
1
2a + b +
8bc
8
»
2b
2
+ 2 (a + c)
2
+ 5
.
L Câu 78. Cho ba số thực a, b, c thuộc đoạn [0; 2]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
a
2
c + c
2
b b
2
c c
2
a a
2
b
(a + b + c).
L Câu 79. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2
x
4
+ y
4
= x
4
y
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
x
2
y
2
+ 1
+
y
2
x
2
+ 1
+
1
p
x
4
+ y
4
+ 1
.
L Câu 80. Cho a, b, c các số thực dương. Chứng minh rằng
a (b + c)
b
2
+ bc + c
2
+
b (c + a )
c
2
+ ca + a
2
+
c (a + b)
a
2
+ ab + b
2
> 2.
L Câu 81. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Chứng minh rằng
a
2
+ b
2
a + b
+
b
2
+ c
2
b + c
+
c
2
+ a
2
c + a
+ 3 6
2
a + b +
b + c +
c + a
.
L Câu 82. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a
2
b
2
+ b
2
c
2
+ c
2
a
2
= a
2
b
2
c
2
. Chứng minh rằng
a
2
b
2
c
3
(a
2
+ b
2
)
+
b
2
c
2
a
3
(b
2
+ c
2
)
+
c
2
a
2
b
3
(c
2
+ a
2
)
>
3
2
.
L Câu 83. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
1
a (a + 1) + ab (ab + 1)
+
1
b (b + 1) + bc (bc + 1)
+
1
c (c + 1) + ca (ca + 1)
>
3
4
.
L Câu 84. Cho a, b, c các số thực dương. Chứng minh rằng
a
2
+ bc
a (b + c)
+
b
2
+ ca
b (c + a )
+
c
2
+ ab
c (a + b)
+
8abc
(a + b) (b + c) (c + a)
> 4.
L Câu 85. Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng
a
3
+ 5
a
3
(b + c)
+
b
3
+ 5
b
3
(c + a)
+
c
3
+ 5
c
3
(a + b)
> 9.
L Câu 86. Cho x, y, z các số thực dương thỏa mãn x + y + z 6 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T =
p
x
2
y
2
+ 1
y
+
p
y
2
z
2
+ 1
z
+
z
2
x
2
+ 1
x
.
L Câu 87. Cho a, b, c các số thực dương. Chứng minh rằng
Å
a
b
+
b
c
+
c
a
ã
2
> (a + b + c)
Å
1
a
+
1
b
+
1
c
ã
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 65 h Tạp chí liệu toán học
L
A
T
E
X BỞI TẠP CHÍ VÀ LIỆU TOÁN HỌC
Nguyễn Nhất Huy Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Tài liệu
[1] Art Of Problem Solving.
[2] Khám phá duy, kỹ thuật giải bất đẳng thức, Đặng Thành Nam.
[3] Phương pháp PQR, Võ Thành Văn.
[4] The Secrets in Inequalities, Pham Kim Hung.
[5] Mathematical Inequalities, Vasile Cˆırtoaje.
[6] Hội thảo các chuyên đề HSG các tỉnh từ năm 2014-2019.
[7] Một số bài khác từ VMF.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 66 h Tạp chí liệu toán học
| 1/67

Preview text:

NGUYỄN NHẤT HUY
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức
trong kì thi chuyên toán 2020
Nguyễn Nhất Huy, Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An Ngày 15 tháng 10 năm 2020 ÁN Tóm tắt nội dung TO
Vậy là một mùa tuyển sinh vào 10 nữa lại đi qua với sự xuất hiện của nhiều bài toán hay và khó được
các sở đưa ra. Và cũng như mọi năm, bất đẳng thức là chủ đề tuy đã quá quen thuộc với chúng ta nhưng
nó vẫn là vấn đề tương đối khó và cần các bạn học sinh có kỹ năng phân tích và biến đổi tốt để giải quyết
chúng. Với danh nghĩa là một học sinh đã trải qua mùa thi vừa rồi và cũng đã đỗ được 2 ngôi trường
chuyên nổi tiếng là Chuyên KHTN Hà Nội và Chuyên Phan Bội Châu, tôi xin mạnh dạn viết lên chuyên
đề "Tuyển tập một số bài toán bất đẳng thức trong kì thi chuyên toán 2020" với mục đích nhìn lại các
bài toán đã qua và giúp các em khóa sau có một tài liệu để ôn tập đạt kết quả cao. Trong tài liệu này
tôi có trình bày những kiến thức cơ bản và lời giải các bài toán đã thi trong mùa thi vừa rồi, tiếp đó là CHUYÊN
những chuyên đề giúp các bạn nhập môn với những kỹ thuật khó hơn. Để hoàn thành chuyên đề này, tôi
xin cảm ơn tới anh Nguyễn Minh Tuấn đã chỉ dạy tôi kĩ năng sử dụng LATEX và thiết kế lên tài liệu mà
các bạn đang đọc, bên cạnh đó anh cũng là người tư vấn giúp tôi những vấn đề thiếu sót về mặt kiến
thức. Vì còn chưa có kinh nghiệm nhiều về tuổi đời cũng như kiến thức nên chắc chắn trong quá trình THỨC
biên soạn sẽ không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong bạn đọc và các thầy cô góp ý và bỏ qua.
Cuối cùng xin cảm ơn mọi người đã ủng hộ và dõi theo tôi. G Mục lục ẲN Đ 1
Các kiến thức cơ bản về bất đẳng thức. 2 T Ấ 1.1
Một số kí hiệu sử dụng trong tài liệu. 2 B 1.2
Bất đẳng thức AM – GM. 2 TẬP 1.3
Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz. 2 1.4
Điều kiện có nghiệm của phương trình. 2 TUYỂN 2
Các bài toán trong các kì thi chuyên toán. 3 Ð 3
Giới thiệu một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức khác. 38 3.1
Tam thức bậc 2 và phương pháp miền giá trị. 38 3.2
Phương pháp đổi biến PQR và bất đẳng thức Schur 45 3.3
Phân tích tổng bình phương SOS và phân tích Schus - SOS. 51 4 Các bài toán luyện tập. 59 1 Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán 1
Các kiến thức cơ bản về bất đẳng thức. 1.1
Một số kí hiệu sử dụng trong tài liệu. X 1 1 1 1 = + + ab2 ab2 bc2 ca2 cyc X 1 1 1 1 1 1 1 = + + + + + ab2 ab2 ba2 ca2 ac2 bc2 cb2 sym X X
Ở đây cyc là viết tắt của cyclic và đôi khi cũng có thể sử dụng để thay thế , sym là viết tắt của cyc symetric. 1.2
Bất đẳng thức AM – GM. Ã HỌC n n X Y
Tổng quát với các số thực dương x1, x2, ..., xn thì ta có xi > n n xi. i=1 i=1
ÁN Dấu "=" khi và chỉ khi x1 = x2 = ... = xn. Với n = 2 và n = 3 thì ta được 2 hệ quả quen thuộc √ TO a + b > 2 ab √ a + b + c > 3 3 abc LIỆU n X 1 n2
Ngoài ra bất đẳng thức AM − GM cũng có thể phát biểu ở dạng mẫu số > . x n i X TƯ i=1 xi i=1 À
V 1.3 Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz.
Cho 2 bộ số (x1, x2, ..., xn) và (y1, y2, ..., yn) khi đó ta có CHÍ n ! n ! n !2 X X X x 2 2 i yi > xiyi TẠP i=1 i=1 i=1
Dấu "=" khi và chỉ khi các số lập thành các bộ số tỉ lệ.
BỞI Dạng cộng mẫu Engel tổng quát n 2 n !2 n !−1 X X ai X X > ai bi T E bi i=1 i=1 i=1 A L x2 y2 (x + y)2 Trong đó dạng + >
là dạng ta hay gặp nhất. a b a + b 1.4
Điều kiện có nghiệm của phương trình.
Trong một số bài toán đánh giá min - max ta sẽ sử dụng tới điều kiện có nghiệm của phương trình bậc 2.
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 6= 0). Khi đó nếu
1 ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm , đồng nghĩa vế trái luôn không âm hoặc không dương.
2 ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Ứng dụng của kiến thức này sẽ áp dụng cho những bài tìm điều kiện có nghiệm để suy ra min, max.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 2
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán 2
Các bài toán trong các kì thi chuyên toán. d Câu 1
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
T = (a − 1)3 + (b − 1)3 + (c − 1)3. Quảng Bình - Lời giải. Ta biến đổi giả thiết
T = (a − 1)3 + (b − 1)3 + (c − 1)3
= a3 − 3a2 + 3a − 1 + b3 − 3b2 + 3b − 1 + c3 − 3c2 + 3c − 1 ÁN Å 9 ã Å 9 ã Å 9 ã 3 = a3 − 3a2 + a + b3 − 3b2 + b + c3 − 3c2 + c + (a + b + c) − 3 4 4 4 4 TO Å 3 ã2 Å 3 ã2 Å 3 ã2 3 = a a − + b b − + c c − + (a + b + c) − 3 2 2 2 4 Å 3 ã2 Å 3 ã2 Å 3 ã2 3 = a a − + b b − + c c − − 2 2 2 4 Å 3 ã2 Å 3 ã2 CHUYÊN Vì a > 0; a −
> 0, ∀ a ∈ R nên a a − > 0. 2 2 Å 3 ã2 Å 3 ã2 3
Tương tự với b, c thì ta có b b − > 0; c c − > 0, nên T > − 2 2 4 3 Å 3 3 ã THỨC Vậy GTNN của T = −
khi (a, b, c) là hoán vị của , , 0 . 4 2 2 G
d Câu 2 Cho các nguyên dương x, y, z thỏa mãn ẲN 1 1 1 + + > 2020 Đ x + y x + z y + z T √ p p Ấ y2 + 2x2 z2 + 2y2 x2 + 2z2
Tìm giá trị nhỏ nhất P = + + . B xy zy xz Gia Lai TẬP - Lời giải.
Để giải bài toán này ta sử dụng hai bất đẳng thức phụ sau.
i) Cho a, b là các số thực dương ta có 1 1 4 + TUYỂN > a b a + b
Dấu bằng xảy ra khi a = b Ð
ii) Cho a, b, c, d, e là các số thực ta có p p » p a2 + b2 + c2 + d2 + e2 + f 2 > (a + c + e)2 + (b + d + f )2 a c e Dấu bằng xảy ra khi = =
. Đây là 1 trường hợp nhỏ của bất đẳng thức Mincopsky. b d f
Phần chứng minh hai bất đẳng thức phụ này xin dành cho bạn đọc. Áp dụng bất đẳng thức i) cho các cặp (x, y); (y, z); (z, x) ta có 1 1 Å 1 1 ã 1 1 Å 1 1 ã 1 1 Å 1 1 ã 6 + ; 6 + ; 6 + x + y 4 x y y + z 4 y z x + z 4 x z
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 3
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán 1 1 1 Nên theo giả thiết suy ra + +
> 4040. Ta biến đổi biểu thức P , ta được x y z √ p p y2 + 2x2 z2 + 2y2 x2 + 2z2 P = + + xy zy xz y2 + 2x2 z2 + 2y2 x2 + 2z2 = + + x2y2 z2y2 x2z2 1 2 1 2 … 1 2 = + + + + + x2 y2 y2 z2 z2 x2
Áp dụng bất đẳng thức ii), và bất đẳng thức vừa chứng minh ta có Å 1 1 1 ã2 Å 1 1 1 ã2 √ p P > + + + 2 + + > 40402 + 2.40402 = 4040 3 x y z x y z HỌC √ 3
Vậy GTNN của P = 4040 3 khi x = y = z = . 4040 ÁN
d Câu 3 Cho x, y, z thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 1. Chứng minh rằng TO x2 y2 z2 3 + + > 1 + 2yz 1 + 2xz 1 + 2xy 5 LIỆU Điện Biên TƯ - Lời giải.
À Theo bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có V X x2 X x4 x2 + y2 + z22 = > 1 + 2yz x2 + 2x2yz
x2 + y2 + z2 + 2xyz (x + y + z)
CHÍ Mặt khác thì ta có đánh giá 1 x2 + y2 + z22 TẠP
> (xy + yz + xz)2 > 3xyz (x + y + z) ⇒ xyz (x + y + z) 6 3 Như vậy ta suy ra được BỞI x2 + y2 + z22 1 3 > = 2 X
x2 + y2 + z2 + 2xyz (x + y + z) 5 1 + T E 3 A L
Bất đẳng thức được chứng minh hoàn tất. x3 + y3 − x2 + y2
d Câu 4 Cho x > 1, y > 1, chứng minh rằng D = > 8. (x − 1) (y − 1) Trà Vinh - Lời giải.
Biến đổi biểu thức ban đầu, ta được x3 + y3 − x2 + y2 x2 (x − 1) + y2 (y − 1) x2 y2 (x + y)2 D = = = + > (x − 1) (y − 1) (x − 1) (y − 1) y − 1 x − 1 x + y − 2
Ta cần chứng minh bất đẳng thức (x + y)2 > 8 x + y − 2
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 4
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Biến đổi tương đương ta được hằng đẳng thức rất đẹp (x + y − 4)2 > 0
Bất đẳng thức trên luôn đúng nên ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y > 1
! Nhận xét. Đây là bài toán rất cũ nó từng là đề chuyên của Hà Nội năm 2003-2004. a3 b3
d Câu 5 Cho a, b là 2 số thực âm. Chứng minh rằng + > a2 + b2. b a Sóc Trăng ÁN - Lời giải. TO
Theo bất đẳng thức AM − GM ta có a3 a3 a3 b2 b2 3 a3.a3.b2 b2 3 b2 = + + − > 3 − = a2 − b 2b 2b 2 2 2b.2b.2 2 2 2 b3 b3 b3 a2 a2 3 b3.b3.a2 a2 3 a2 = + + − > 3 − = b2 − CHUYÊN a 2a 2a 2 2 2a.2a.2 2 2 2
Cộng theo vế 2 bất đẳng thức trên ta có điều phải chứng minh. a 2a3 + 1 d Câu 6 Cho a > 2, > 1. Chứng minh rằng > 17. THỨC b b(a − b) G Bắc Kạn ẲN - Lời giải.
Với a > 2 thì ta luôn có Đ
7a3 > 14a2 ⇔ a2 (7a − 14) T Ấ
Theo bất đẳng thức AM − GM ta có B a3 a3 √ 2a3 + 1 4 2a3 + 1 8a3 + 4 + + 4 + 7a3 3 3 a3.a3 + 14a2 > = = 2 2 > = 17 TẬP b (a − b) a2 a2 a2 a2
Vậy bài toán được chứng minh.
d Câu 7 Cho các số thực dương a, b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức TUYỂN … 1 … 1 M = a2 + + b2 + Ð b2 a2 Kon Tum - Lời giải.
Theo bất đẳng thức AM − GM ta có s s … Ç å 1 … 1 a2 b2 √ … a … b √ a2 + + b2 + > 2 + 2 = 2 + > 2 2 b2 a2 b2 a2 b a
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 5
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 8 Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 + +
> a(b + 1) + b(c + 1) + c(a + 1) c2a2 a2b2 b2c2 Kiên Giang - Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có Å ã X a2 + 1 X a2b2 1 (ab + bc + ca)2 a2 + b2 + c2 = + > + a2c2 c2a2b2 a2c2 3 1
Như vậy ta cần chứng minh 1 HỌC
(ab + bc + ca)2 + a2 + b2 + c2 > ab + bc + ca + (a + b + c) 3 1 ⇔
(ab + bc + ca)2 + (a + b + c)2 − 2 (ab + bc + ca) > ab + bc + ca + (a + b + c) ÁN 3 1 ⇔
(ab + bc + ca)2 + (a + b + c)2 − 3 (ab + bc + ca) − (a + b + c) > 0 TO 3 Mặt khác ta lại có LIỆU 1
1 (ab + bc + ca)2 > 3abc (a + b + c) ⇒
(ab + bc + ca)2 > a + b + c. 3 TƯ
2 (a + b + c)2 > 3 (ab + bc + ca).
À Như vậy bất đẳng thức cần chứng minh luôn đúng, do đó ta có điều phải chứng minh. V
d Câu 9 Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 3. Tìm giá tri nhỏ nhất của biểu thức CHÍ 3 T = 1 + xy + yz + xz TẠP Hậu Giang - Lời giải.
BỞI Một bài toán tương đối đơn giản, theo bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có X T E
9 = (x + y + z)2 > 3 (xy + yz + xz) ⇒ xy + yz + xz 6 3 A L Khi đó biểu thức 3 3 T = 1 + > 1 + = 2 xy + yz + xz 3
Vậy bài toán được giải quyết. d Câu 10
1 Cho a, b là hai số dương. Chứng minh rằng. 1 1 4 (a) + > . a b a + b √ 1 (b)
a2 − ab + 3b2 + 1 > (a + 5b + 2). 4
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 6
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán 1 1 1
2 Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn + +
6 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c 1 1 1 P = √ + √ + √ a2 − ab + 3b2 + 1 b2 − bc + 3c2 + 1 c2 − ac + 3a2 + 1 Bình Phước - Lời giải. 1 Ý thứ nhất. 1 1 4 (a) Ta cần chứng minh + >
. Biến đổi biểu thức ta được a b a + b ÁN 1 1 4 a + b 4 + ⇔ TO > > a b a + b ab a + b ⇔ (a + b)2 > 4ab ⇔ a2 + 2ab + b2 > 4ab ⇔ (a − b)2 > 0
Bất đẳng thức luôn đúng ∀ a, b ∈ + R
nên bất đẳng thức được chứng minh. CHUYÊN √ 1 (b) Ta cần chứng minh
a2 − ab + 3b2 + 1 > (a + 5b + 2). Ta biến đổi biểu thức 4 1 ⇔ a2 − ab + 3b2 + 1 > (a + 5b + 2)2 16 THỨC
⇔ 16a2 − 16ab + 48b2 + 16 > a2 + 25b2 + 4 + 10ab + 20b + 4a G
⇔ 15a2 − 26ab + 23b2 − 4a − 20b + 12 > 0
⇔ 13(a − b)2 + 2(a − 1)2 + 10(b − 1)2 > 0 ẲN + Đ
Luôn đúng ∀ a, b ∈ R nên bất đẳng thức được chứng minh. T
2 Áp dụng bất đẳng thức (b) ta có Ấ B 4 4 4 P 6 + + a + 5b + 2 b + 5c + 2 c + 5a + 2 TẬP
Áp dụng bất đẳng thức i) nhiều lần ta được 4 1 1 1 Å 1 1 1 1 ã 6 + 6 + + + a + 5b + 2 a + 3b 2b + 2 4 a + b 2b 2b 2 1 Å 1 1 1 1 1 ã 1 5 1 + + + + = + + TUYỂN 6 4 4a 4b 2b 2b 2 16a 16b 8 Ð
Tương tự với hai phân thức còn lại kết hợp với giả thiết ta suy ra 3 Å 1 1 1 ã 3 3 P 6 + + + 6 8 a b c 8 2 3 4 Vậy GTNN của P =
khi a = b = c = 1. Mở rộng đoạn
ta có thể dùng ngược bất đẳng 2 a + 5b + 2
thức Cauchy − Schwarz dạng phân thức như sau 4 64 (1 + 5 + 2)2 1 Å 1 5 ã 1 5 1 = = 6 + + 2 = + + a + 5b + 2 16 (a + 5b + 2) 16 (a + 5b + 2) 16 a b 16a 16b 8
Bài toán được chứng minh.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 7
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán d Câu 11
Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x2z2 + y2z2 + 1 6 3z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 8 4z2 P = + + (x + 1)2 (y + 3)2 (1 + 2z)2 Hà Tĩnh - Lời giải. 1 1 8
Để giải bài toán này ta chứng minh bổ đề sau + > với ∀a, b > 0 a2 b2 (a + b)2 1 1 2
Ta có theo bất đẳng thức AM − GM ta có + > . a2 b2 ab (a + b)2 1 4 Mặt khác ab 6 ⇒ > . 4 ab (a + b)2 1 1 8 Nên suy ra + >
với ∀a, b > 0. Khi đó áp dụng bổ đề trên HỌC a2 b2 (a + b)2 1 1 8 8 8 64 P = + + > + > ÁN (x + 1)2 Å 1 ã2 (y + 3)2 Å 1 ã2 (y + 3)2 Å 1 ã2 + 1 x + + 2 x + y + + 5 2z 2z 2z TO 1 3
Từ giả thiết suy ra là số dương và x2z2 + y2z2 + 1 6 3z ⇔ x2 + y2 + 6 . z2 z 1
LIỆU Đặt = t suy ra x2 + y2 + t2 6 3t. Ta có z TƯ 64 256 P = = Å 1 ã2 (2x + 2y + t + 10)2 À x + y + + 5 V 2z 2x 6 x2 + 1  
CHÍ Ta có 2y 6 y2 + 1 ⇒ 2x + 2y + 4t 6 x2 + y2 + t2 + 6 6 3t + 6.  4t 6 t2 + 4 256 1
TẠP Suy ra 2x + 2y + t 6 6. Suy ra P >
= 1, dấu ” = ” xảy ra khi x = y = 1, z = . (6 + 10)2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 1. BỞI √ √ √ √
d Câu 12 Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + a2 + c2 + b2 + c2 = 2021. X Chứng minh rằng T E a2 b2 c2 1 … 2021 A L + + > b + c a + c a + b 2 2 Ninh Bình - Lời giải. √ √ √ √ Đặt x = b2 + c2, y = c2 + a2, z =
a2 + b2 với x, y, z > 0; x + y + z = 2021, suy ra y2 + z2 − x2 x2 + z2 − y2 x2 + y2 − z2 a2 = , b2 = , c2 = 2 2 2
Khi đó áp dụng các bất đẳng thức phụ cơ bản √ √ √ » » » b + c 6 2 (b2 + c2) = 2x, c + a 6 2 (c2 + a2) = 2y, a + b 6 2 (a2 + b2) = 2z
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 8
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán Suy ra y2 + z2 − x2 z2 + x2 − y2 x2 + y2 − z2 V T > √ + √ + √ 2 2x 2 2y 2 2z ñÇ å Ç å Ç åô 1 (y + z)2 (z + x)2 (x + y)2 > √ − x + − y + − z 2 2 2x 2y 2z ñÇ å Ç å Ç åô 1 (y + z)2 (z + x)2 (x + y)2 = √ + 2x − 3x + + 2y − 3y + + 2z − 3z 2 2 2x 2y 2z 1
> √ [(2(y + z) − 3x) + (2(z + x) − 3y) + (2(x + y − 3z)] 2 2 1 1 … 2021
Suy ra V T > √ (x + y + z) = . ÁN 2 2 2 2 TO
d Câu 13 Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 8. Chứng minh rằng a b c 1 + + 6 (a2 + b2 + c2) ca + 4 ab + 4 bc + 4 16 Hà Nam CHUYÊN - Lời giải.
Vì a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 8 nên tồn tại các số thực dương x, y, z sao cho 2x 2y 2z a = ; b = ; c = THỨC y z x G
Bất đẳng thức trở thành x2 y2 z2 2x 2y 2z ẲN + + > + + y2 z2 x2 y + z z + x x + y Đ T Ta có Å x2 y2 z2 ã Å x y z ã2 Å x y z ã x2 y2 z2 x y z Ấ 3 + + > + + > 3 + + ⇒ + + > + + (2) B y2 z2 x2 y z x y z x y2 z2 x2 y z x Mặt khác ta lại có x2 y2 z2 x y y z z x x y z TẬP + + > . + . + . = + + (3) y2 z2 x2 y z z x x y z x y Từ (2) và (3) có Å x2 y2 z2 ã x y z x y z 2 + + > + + + + + y2 z2 x2 y z x z x y TUYỂN Lại có Å ã Å ã Å ã Ð x y z x y z 1 1 1 1 1 1 + + + + + = x + + y + + z + y z x z x y y z x z x y 4x 4y 4z > + + y + z z + x x + y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 2.
d Câu 14 Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x3 − y3 > 2x. Chứng minh rằng x3 > 2y. Khánh Hòa - Lời giải.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 9
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Biến đổi giả thiết, ta được
x3 − y3 > 2x ⇔ x3 − 2x > y3 ⇔ 8x3 − 16x > 8y3
Từ đây ta cần chứng minh bất đẳng thức sau 8x3 − 16x 6 x9. Ta có
8x3 − 16x 6 x9 ⇔ x(x8 − 8x2 + 16) > 0 Vì x > 0 nên
x(x8 − 8x2 + 16) = x(x8 − 4x4 + 4 + 4x4 − 8x2 + 4 + 8) = x(x4 − 2)2 + 4x(x2 − 1)2 + 8x > 0
Nên x9 > 8y3 ⇔ x3 > 2y. Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng không xảy ra. 3 b2 c2
d Câu 15 Cho các số thực a, b, c sao cho a > 0; b > ; c > 5 và a2 + + 6 12. √ 2 2 9 √ √
Tìm giá trị lớn nhất của M = 2ab − 3a + ac + 8c + 2 c − 5. HỌC Long An ÁN - Lời giải. Ta có TO √ » a + 2b − 3 2ab − 3a = a(2b − 3) 6 2 √ LIỆU » c + a + 8 » 4 + x − 5 c(a + 8) 6 ; 2 c − 5 = 4(x − 5) 6 2 2
TƯ Suy ra M 6 a + b + c + 2. Ta có À a2 + 1 b2 + 4 c2 + 81 V a 6 ; b 6 ; c 6 2 4 18 Suy ra CHÍ a2 b2 c2 a + b + c 6 + + + 6 6 12 2 4 18 Từ đây suy ra M 6 14
TẠP Vậy maxM=14. Dấu bằng xảy ra chẳng hạn là a = 1;b = 2;c = 9. BỞI
d Câu 16 Cho x, y là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + xy = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức M = x2 + y2 − xy. X T E Tiền Giang A L - Lời giải.
Biến đổi biểu thức, ta được 3x2 + 3y2 − 3xy 3x2 + 3y2 + xy − 4xy 3x2 + 3y2 + xy − 2x2 − 2y2 x2 + y2 + xy M = = > = = 1 3 3 3 3 Mặt khác ta lại có
M = x2 + y2 − xy = x2 + y2 + 3xy − 4xy 6 x2 + y2 + 3xy + 2(x2 + y2) = 3(x2 + y2 + xy) = 9
Vậy min M = 1 khi và chỉ khi x = y = 1 hoặc x = y = −1 và max M = 9 khi và chỉ khi x = −y = 1 hoặc x = −y = −1.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 10
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 17 Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng √ √ √ 16a + 9 + 16b + 9 + 16c + 9 > 11 Bến Tre - Lời giải. Cách 1.
Có a + b + c = 1 mà a, b, c là các số thực không âm nên 0 6 a, b, c 6 1.
Ta có 0 6 a 6 1 ⇒ a2 6 a. Như vậy ta có đánh giá √ √ p 16a + 9 = 4a + 12a + 9 > 4a2 + 12a + 9 = 2a + 3 ÁN Tương tự ta được √16b + 9 > 2b + 3 TO √16c + 9 > 2c + 3 √ √ √
Cộng vế với vế ta được 16a + 9 + 16b + 9 +
16c + 9 > 2(a + b + c) + 9 = 11.
Dấu bằng xảy ra khi a = 0 hoặc a = 1 và b = 0 hoặc b = 1 và c = 0 hoặc c = 1.
Hay dấu bằng xảy ra khi (a, b, c) là các hoán vị của bộ (1; 0; 0). Cách 2. √ √ √ Đặt x = 16a + 9; y = 16b + 9; z =
16c + 9, với x, y, z > 0, suy ra x2 + y2 + z2 = 16.(a + b + c) + 27. CHUYÊN
Mà a + b + c = 1 ⇒ x2 + y2 + z2 = 43.
Tương tự như cách 1, ta chỉ ra được rằng 0 6 a, b, c 6 1. Vì 0 6 a 6 1 ⇒ 0 6 16a 6 16 THỨC
⇔ 9 6 16a + 9 6 25 ⇒ 3 6 x 6 5 ⇒ (x − 3)(x − 5) 6 0 ⇒ x2 − 8x + 15 6 0 ⇒ x2 6 8x − 15 (1) G Tương tự ta được 1 y2 6 8y − 15. (2) ẲN Đ 2 z2 6 8z − 15. (3) T
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được x2 + y2 + z2 > 8(x + y + z) − 45, mà x2 + y2 + z2 = 43 nên Ấ B
8(x + y + z) > 88 ⇔ x + y + z > 11 √ √ √ Vậy 16a + 9 + 16b + 9 +
16c + 9 > 2(a + b + c) + 9 = 11. TẬP
Dấu bằng xảy ra khi x = 3 hoặc x = 5 và y = 3 hoặc y = 5 và z = 3 hoặc z = 5. √ 1 Nếu x = 3 mà x =
16a + 9 thì a = 0, thỏa mãn. √ 2 Nếu x = 5 mà x =
16a + 9 thì a = 1, thỏa mãn TUYỂN
Tương tự với y và z, tóm lại dấu bằng xảy ra khi (a, b, c) là các hoán vị của bộ (1; 0; 0). Ð
d Câu 18 Với a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c + abc = 4.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab + bc + ac. Chuyên toán Hà Nội - Lời giải.
Cách 1. Không mất tính tổng quát, giả sử a = max{a; b; c}.
Suy ra a > 1 (Vì nếu a < 1 thì b, c < 1, dẫn đến a + b + c + abc < 4, trái với gỉa thiết). Với a > 1 ta có
P = a(a + b + c) − a2 + bc = a(4 − abc) − a2 + bc = 4 − (a − 2)2 + bc(1 − a2) 6 4
Vậy Max P = 4. Dấu ” = ” xảy ra khi chẳng hạn a = 2; b = 2; c = 0.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 11
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 19 Với a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc + 2ac. √
Chứng minh rằng a + b + c > 3 3 2abc. Chuyên tin Hà Nội - Lời giải. Cách 1
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có √ √ 3
(a + b + c)(ab + bc + ca) > 3 3 abc · 3 a2b2c2 = 9abc
⇔ (4ab + 4bc + 4ca)(a + b + c) > 54abc
⇔ (a2 + b2 + c2 + 2ba + 2bc + 2ca)(a + b + c) > 54abc ⇔ (a + b + c)3 > 54abc √ ⇔ a + b + c > 3 3 2abc
HỌC Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
ÁN Dấu bằng xảy ra, ví dụ (a,b,c) = (4t,t,t) và các hoán vị với t > 0. TO
d Câu 20 Cho x, y là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x + y)2 (x + y)2 A = + LIỆU x2 + y2 xy Bình Định TƯ À - Lời giải. V Ta có (x + y)2 (x + y)2 2xy x2 + y2 A = + = 1 + + + 2 CHÍ x2 + y2 xy x2 + y2 xy Å 2xy x2 + y2 ã x2 + y2 = 3 + + + x2 + y2 2xy 2xy
TẠP Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có BỞI 2xy x2 + y2 2xy x2 + y2 + > . = 2. X x2 + y2 2xy x2 + y2 2xy T E A L Đẳng thức xảy ra khi 2xy x2 + y2 =
⇔ x4 + y4 − 2x2y2 = 0 ⇔ x2 − y22 = 0 ⇔ x2 = y2 ⇔ x = y x2 + y2 2xy x2 + y2 Ta có > 1, do đó 2xy Å 2xy x2 + y2 ã x2 + y2 A = 3 + + + > 3 + 2 + 1 = 6 x2 + y2 2xy 2xy
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 6 đạt được khi x = y.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 12
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 21 Với a, b là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Å 1 1 ã S = (a + b) √ + √ a2 − ab + 2b2 b2 − ab + 2a2 Bà Rịa - Vũng Tàu - Lời giải.
Theo bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có Å 1 1 ã S2 6 2(a + b)2 + a2 − ab + 2b2 b2 − ab + 2a2 ÁN 2(a + b)2 3a2 + 3b2 − 2ab
= 2a4 − 3a3b + 6a2b2 − 3ab3 + 2b4 TO
2 a2 + b2 + 2ab 3a2 − 3b2 − 2ab
= 2(a2 + b2)2 − 3ab(a2 + b2) + 2a2b2 a2 + b2 2(t + 2)(3t − 2)
Chia tử và mẫu cho a2b2 và đặt t = > 2, ta được S2 6 . Ta chứng minh ab 2t2 − 3t + 2 2(t + 2)(3t − 2) CHUYÊN 6 8 (*) 2t2 − 3t + 2
Thật vậy, biến đổi bất đẳng thức tương đương ta được THỨC
(∗) ⇔ 3t2 + 4t − 4 6 8t2 − 12t − 8 ⇔ 5t2 − 16t + 12 > 0 ⇔ (t − 2)(5t − 6) > 0 G √
luôn đúng do t > 2. Do đó S 6 2 2, đẳng thức xảy ra khi a = b. ẲN 1 1 1 Đ
d Câu 22 Cho các số thực x, y, z > 1 thỏa mãn + + = 2. Chứng minh rằng x y z T Ấ √ √ √ x + y + z x − 1 + py − 1 + z − 1 B > Bình Thuận TẬP - Lời giải. Ta có √ √ Ç√ … √ … å2 Ä ä2 x − 1 √ y − 1 z − 1 x − 1 + py − 1 + z − 1 = x. + y. + z. x y z TUYỂN
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có Ð Ç√ … å2 x − 1 √ y − 1 √ … z − 1 Å x − 1 y − 1 z − 1 ã x. + y. + z. 6 (x + y + z) + + = x + y + z x y z x y z
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. 1 1 1 x − 1 y − 1 z − 1 3
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi + + = 2 và = = ⇔ x = y = z = . x y z x2 y2 z2 2
! Nhận xét. Đây là bài thi Iran 1988 tuy không quá khó nhưng cần sự "khéo léo" vô cùng trong việc
vận dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz để giải.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 13
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 23 Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điền kiện (a + b)2 + 4ab 6 12. Chứng minh rằng 1 1 + + 2020ab 6 2021 1 + a 1 + b Hưng Yên - Lời giải.
Từ giả thiết ta có (a + b)3 + 4ab 6 12 ⇒ 12 > (a + b)3 + 4ab. √
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM với a, b là các số dương ta được a + b > 2 ab, từ đây suy ra √ Ä ä3 12 > 2 ab + 4ab √
Giải bất phương trình này theo ẩn ab ta được √ √
8ab ab + 4ab − 12 6 0 ⇔ 2ab ab + ab − 3 6 0 HỌC √
⇔ 2ab ab − 2 + ab − 1 6 0 √ √ hÄ ä3 i Ä ä2 ÁN ⇔ 2 ab − 1 + ab − 1 6 0 √ √ √ Ä ä î Ä ä ó ⇔ TO ab − 1 2 ab + ab + 1 + ab + 1 6 0 √ √ Ä ä Ä ä ⇔ ab − 1 2ab + 3 ab + 3 6 0 √ √
LIỆU Do a,b > 0 nên 2ab + 3 ab + 3 > 0 ⇒ ab − 1 6 0 ⇔ ab 6 1. Ta chứng minh được bất đẳng thức sau √ √ Ä√ ä2 Ä ä TƯ 1 1 2 a − b ab − 1 + 6 √ ⇔ √ 6 0 1 + a 1 + b Ä ä 1 + ab (1 + a) (1 + b) 1 + ab À
V Bất đẳng thức trên luôn đúng với a,b > 0; ab 6 1. Như vậy suy ra 1 1 2 + + 2020ab 6 √ + 2020ab CHÍ 1 + a 1 + b 1 + ab √ 2 Đặt
ab = t (0 < t 6 1) thì ta cần chứng minh rằng
+ 2020t2 6 2021. Điều này tương đương với TẠP 1 + t
(t − 1) 2020t2 + 4040t + 2019 6 0
BỞI Bất đẳng thức cuối luôn đúng, do vậy bài toán tới đây được giải quyết trọn vẹn.
X Dấu ” = ” xảy ra khi t = 1 hay a = b = 1. T E A L
d Câu 24 Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, d, e, ta luôn có
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 > a(b + c + d + e) Lâm Đồng - Lời giải.
Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 > a (b + c + d + e)
⇔ 4a2 + 4b2 + 4c2 + 4d2 + 4e2 > 4a (b + c + d + e)
⇔ a2 − 4ab + 4b2 + a2 − 4ac + 4c2 + a2 − 4ad + 4d2 + a2 − 4ae + 4e2 > 0
⇔ (a − 2b)2 + (a − 2c)2 + (a − 2d)2 + (a − 2e)2 > 0
Bất đẳng thức luôn đúng với mọi a, b, c, d, e.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 14
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 25 Cho a, b, c là các số thay đổi đồng thời thỏa mãn các điều kiện ®a + b + c = 8 a2 + b2 + c2 = 22 1 Tính ab + bc + ac. 10
2 Chứng minh rằng 2 6 a, b, c 6 . 3
3 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a3 + b3 + c3. Đại học Huế ÁN - Lời giải. TO
1 Biến đổi giả thiết ta được (a + b + c)2 − a2 + b2 + c2 64 − 22 ab + bc + ac = = = 21 2 2
2 Biển đổi giả thiết ta được CHUYÊN ®a + b = 8 − c
ab = 21 − c (a + b) = 21 − c (8 − c) = 21 − 8c + c2 THỨC
Theo định lý Viet đảo thì a, b là nghiệm của phương trình G
x2 − (8 − c) x + 21 − 8c + c2 = 0 ẲN
Để phương trình có nghiệm thì Đ
(8 − c)2 − 4(21 − 8c + c2) −3c2 + 16c − 20 T ∆ = = > 0 2 2 Ấ B 10
Hay (3c − 10)(c − 2) 6 0 ⇔ 2 6 c 6
. Tương tự với a, b ta có điều phải chứng minh. 3
3 Biến đổi biểu thức P ta có TẬP
a3 + b3 + c3 = (a + b + c)3 − 3 (a + b + c) (ab + bc + ac) + 3abc = 3abc + 8
Sử dụng bất đẳng thức ở câu b) ta có hệ TUYỂN
(a − 2) (b − 2) (c − 2) > 0  Å 10 ã Å 10 ã Å 10 ã Ð − a − b − c  > 0 3 3 3 490
Sử dụng giả thiết và giải hệ trên ta được 18 6 abc 6 . Thay vào P ta được 27 562 64 6 P 6 9 562 Vậy GTLN của P = , GTNN của P = 62. 9
Bài toán được giải quyết.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 15
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán d Câu 26 a2 + b2 (a − b)2
1 Cho 2 số thực a, b. Chứng minh rằng > ab + . 2 a2 + b2 + 2
2 Cho hai số dương a, b thỏa mãn điều kiện a + b 6 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 20 7 Q = b − a + + a b Hồ Chí Minh - Lời giải.
1 Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương a2 + b2 (a − b)2 (a − b)2 (a − b)2 HỌC > ab + ⇔ > 2 a2 + b2 + 2 2 a2 + b2 + 2 Å 1 1 ã ⇔ (a − b)2 − > 0 ÁN 2 a2 + b2 + 2
Vậy bất đẳng thức đầu tiên được chứng minh. TO
2 Theo giả thiết ta có −a > b − 3 nên 20 7 20 7 20 7 LIỆU Q = b − a + + > b + b − 3 + + = 2b − 3 + + a b 3 − b b 3 − b b 20 7 … 20 … 7 TƯ = 5 (3 − b) + + 7b + − 18 > 2 5. (3 − b) . + 2 7b. − 18 = 16 3 − b b 3 − b b À  20 5 (3 − b) = V   3 − b
Vậy GTNN của Q = 16. Dấu bằng xảy ra khi ⇒ b = 1 ⇒ a = 2. 7  7b = b
CHÍ Bài toán được giải quyết.
d Câu 27 Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 9. Tìm giá trị lớn nhất của TẠP biểu thức ab bc ac 1 T = + + − 3a + 4b + 5c 3b + 4c + 5a 3c + 4a + 5b pab(a + 2c)(b + 2c) BỞI X Thái Bình T E A L - Lời giải.
Theo bất đẳng thức Cauchy − Schwarz, ta có 25 25 4 (5 + 5 + 2)2 + + > 5(a + c) 5(b + c) a + 3b 6a + 8b + 10c 5 5 4 72 ⇔ + + > a + c b + c a + 3b 3a + 4b + 5c ab 1 Å 5ab 5ab 4ab ã ⇔ 6 + + 3a + 4b + 5c 72 a + c b + c a + 3b 4ab 3a + b
Với hai số dương a, b ta luôn có 6 . a + 3b 4 4ab 3a + b Thật vậy, 6
⇔ 3(a − b)2 > 0, bất đẳng thức luôn đúng, khi đó thì a + 3b 4 ab 1 Å 5ab 5ab 3a + b ã 6 + + 3b + 4c + 5c 72 a + c b + c 4
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 16
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Biến đổi tương tự, ta được bc 1 Å 5bc 5bc 3b + c ã 6 + + 3b + 4c + 5a 72 b + a a + c 4 ca 1 Å 5ca 5ca 3c + a ã 6 + + 3c + 4a + 5b 72 b + c b + a 4 ab bc ca 1 3 Do đó, + + 6 (a + b + c) = (1) 3a + 4b + 5c 3b + 4c + 5a 3c + 4a + 5b 12 4
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM , ta có »
4(a + b + c) = 3a + 3b + (a + 2c) + (b + 2c) > 4 4 9ab(a + 2c)(b + 2c) √ » ÁN ⇔ 9 > 3 4 ab(a + 2c)(b + 2c) » ⇔ ab(a + 2c)(b + 2c) 6 27 TO −1 −1 ⇔ 6 (2) pab(a + 2c)(b + 2c) 27 3 1 77 Từ (1) và (2) suy ra T 6 − =
. Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 3. 4 27 108 77 Vậy, max T = khi a = b = c = 3. CHUYÊN 108
! Nhận xét. Bài toán này đã từng xuất hiện trong kỳ thi Chọn HSG Quốc Gia của Tỉnh Bắc Ninh
2016-2017 với độ khó so với học sinh THCS được đánh giá rất cao. THỨC G
d Câu 28 Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng ẲN a(a + bc)2 b(b + ac)2 c(c + ab)2 + + > 4 Đ b(ab + 2c2) c(bc + 2a2) a(ca + 2b2) T Ấ
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên vòng 1 B - Lời giải. Cách 1 TẬP
Áp dụng Cauchy − Schwarz ta có 2 2 2 2 (a2 + abc) (b2 + abc) (c2 + abc) (a2 + b2 + c2 + 3abc) V T = + + > (1) ab(ab + 2c2) bc(bc + 2a2) ca(ca + 2b2) (ab + bc + ca)2 TUYỂN
Trong 3 số a − 1; b − 1; c − 1 theo nguyên lý Dirichlet luôn có hai số cùng dấu, ta có thể giả sử rằng a − 1; b − 1 cùng dấu, suy ra Ð
(a − 1)(b − 1) > 0 ⇒ ab > a + b − 1 = 2 − c ⇔ abc > c(2 − c) Như vậy ta được
M = a2 + b2 + c2 + 3abc = a2 + b2 + c2 + 3abc + 2(ac + bc) − 2c(a + b)
> a2 + b2 + c2 + 3c (2 − c) + 2(ac + bc) − 2c (3 − c) > 2(ab + bc + ca) + c2 + 6c − 3c2 − 6c + 2c2 a2 + b2 + c2 + 3abc
> 2(ab + bc + ca) ⇔ a2 + b2 + c2 + 3abc > 2(ab + bc + ca) ⇔ > 2 (2) ab + bc + ca Từ (1) và (2) ta có a(a + bc)2 b(b + ca)2 c(c + ab)2 + + > 4 b(ab + 2c2) c(bc + 2a2) a(ca + 2b2)
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 17
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Dấu ” = ” xảy ra a = b = c = 1.
Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có 2 2 2 2 (a2 + abc) (b2 + abc) (c2 + abc) (a2 + b2 + c2 + 3abc) V T = + + > (1) ab(ab + 2c2) bc(bc + 2a2) ca(ca + 2b2) (ab + bc + ca)2 Ta cần chứng minh (a2 + b2 + c2 + 3abc) > 4 (ab + bc + ca)
Thật vậy biến đổi tương đương ta được
⇔ a3 + b3 + c3 + 3abc > a2(b + c) + b2(a + c) + c2(a + b)
⇔ a3 + b3 + c3 + 3abc > a2(b + c) + b2(a + c) + c2(a + b)
⇔ a (a − b) (a − c) + b (b − c) (b − a) + c (c − a) (c − b) > 0
Bất đẳng thức cuối đúng theo bất đẳng thức Schur.
HỌC Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu ” = ” xảy ra a = b = c = 1. ÁN
Nhận xét. Bài toán này là một ứng dụng của bất đẳng thức Schur nên với những ai biết rõ về Schur
! sẽ có hướng giải và cách đi rất nhanh tuy nhiên bài này còn cách giải đặc biệt hơn cả là sử dụng TO
nguyên lý Đirichlet. Để người đọc biết rõ thêm về bất đẳng thức Schur tác giả đã giới thiệu thêm về
ứng dụng của nó ở phần sau của tài liệu. LIỆU
d Câu 29 Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3.Chứng minh rằng TƯ Å 1 1 1 ã2 Å a b c ã À 3 + + − 1 + 1 > 4.abc + 3 + + a b c bc ac ab V
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên vòng 2 CHÍ - Lời giải.
Bất đẳng thức đã cho được viết thành Å ã2 Å ã TẠP 1 1 1 1 1 1 4 3 a2 + b2 + c2 3 + + − 6 + + + 4 > + a b c a b c abc abc Å 1 1 1 ã2 4
3 a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca BỞI ⇔ 3 + + + 4 > + a b c abc abc X Å 1 1 1 ã2 4 3(a + b + c)2 Å 1 1 1 ã2 31 T E ⇔ 3 + + + 4 > + ⇔ 3 + + + 4 > a b c abc abc a b c abc A L
Quy đồng và rút gọn ta đưa về chứng minh 3 a2b2 + b2c2 + c2a2 + 4a2b2c2 > 13abc, tương đương
⇔ 3 a2b2 + b2c2 + a2c2 − abc (a + b + c) > 4abc (1 − abc) Ä ä
⇔ 81 a2b2 + b2c2 + a2c2 − abc (a + b + c) > 4abc (a + b + c)3 − 27abc (1)
Không mất tính tổng quát, giả sử a 6 b 6 c, ta có các phân tích sau
a2b2 + b2c2 + a2c2 − abc (a + b + c) = c2(a − b)2 + ab (a − c) (b − c)
(a + b + c)3 − 27abc = (a + b + 7c) (a − b)2 + (4a + 4b + c) (a − c) (b − c) Khi đó (1) tương đương
81c2(a − b)2 + 81ab (a − c) (b − c) > 4abc (a + b + 7c) (a − b)2 + 4abc (4a + 4b + c) (a − c) (b − c)
Với a 6 b 6 c và a + b + c = 3, ta có 3 đánh giá sau
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 18
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
1 81c2 > 4abc (a + b + 7c).
2 81ab > 4abc (4a + 4b + c).
3 (a − c) (b − c) > 0.
Vậy ta có điều cần chứng minh.
d Câu 30 Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng a2 − bc b2 − ac c2 − ab + + > 0 2a2 + b2 + c2 2b2 + a2 + c2 2c2 + a2 + b2 Hội An ÁN - Lời giải. TO
Bất đẳng thức được viết lại như sau. 2(a2 − bc) 2(b2 − ac) 2(c2 − ab) + + > 0 2a2 + b2 + c2 2b2 + a2 + c2 2c2 + a2 + b2 hay (b + c)2 (a + c)2 (a + b)2 CHUYÊN + + 6 3 2a2 + b2 + c2 2b2 + a2 + c2 2c2 + a2 + b2
. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz, ta có (b + c)2 b2 c2 THỨC 6 + 2a2 + b2 + c2 a2 + b2 a2 + c2 G Tương tự (a + c)2 a2 c2 6 + ẲN 2b2 + a2 + c2 a2 + b2 b2 + c2 Đ (a + b)2 a2 b2 T 6 + 2c2 + a2 + b2 a2 + c2 b2 + c2 Ấ B Mà b2 c2 a2 c2 a2 b2 a2 + b2 b2 + c2 a2 + c2 + + + + + = + + = 3 a2 + b2 a2 + c2 a2 + b2 b2 + c2 a2 + c2 b2 + c2 a2 + b2 b2 + c2 a2 + c2 TẬP
Cộng các vế theo vế ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
d Câu 31 Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức TUYỂN a + b b + c … a + c Ð P = + + c + ab a + bc b + ac Nghệ An - Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có
4(c + ab)(a + bc) 6 (c + a + ab + bc)2 = [(a + c)(b + 1)]2
4(b + ac)(c + ab) 6 (b + c + ac + ab)2 = [(b + c)(a + 1)]2
4(a + bc)(b + ac) 6 (a + b + ac + bc)2 = [(a + b)(c + 1)]2
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 19
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Nhân vế với vế ta được
[8(c + ab)(a + bc)(b + ca)]2 6 [(a + b)(b + c)(c + a)]2[(a + 1)(b + 1)(c + 1)]2 (a + b)(b + c)(c + a) 8 ⇔ > (1) (c + ab)(a + bc)(b + ca) (a + 1)(b + 1)(c + 1)
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM cho 3 số dương ta có »
6 = a + 1 + b + 1 + c + 1 > 3 3 (a + 1)(b + 1)(c + 1) ⇒ 8 > (a + 1)(b + 1)(c + 1) (2) Từ (1) và (2) ta được s a + b b + c … c + a 3 (a + b)(b + c)(c + a) P = + + > 3 > 3 c + ab a + bc b + ca (c + ab)(a + bc)(b + ca)
HỌC Dấu ” = ” xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy Pmin = 3 khi a = b = c = 1.
d Câu 32 Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z 6 3. Chứng minh rằng ÁN Ç å x2 + y2 x2 + z2 z2 + y2 √ x + y z + y … x + z TO + + + 3 6 2 + + xy(x + y) xz(x + z) zy(z + y) xy zy xz Đà Nẵng LIỆU - Lời giải.
TƯ Ta có bất đẳng thức phụ cơ bản sau.
À Với a,b là 2 số thực dương thì a + b 6 p2(a2 + b2). Áp dụng đánh giá này, ta có V x2 + y2 2xy » + 5 2(x + y) x + y x + y CHÍ √ Chia cả hai vế cho xy ta được. TẠP x2 + y2 2 2(x + y) + 5 xy(x + y) x + y xy
BỞI Tương tự kết hợp với bất đẳng thức sau. X √ √ T E Äp ä2 2 X 2 X 9 2 A L = √ > √ √ √ > 3 x + y x + y x + y + y + z + z + x
Áp dụng bất đẳng thức phụ ở trên cho 3 số ta được √ √ √ √ » x + y + y + z + z + x 6 6(x + y + z) 6 3 2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1.
! Nhận xét. Đây là bài toán rất hay của Belgium đề xuất trong IMO Shorlish 2009 đã được dùng để
ra trong rất nhiều đề thi toán của một số tỉnh ở Việt Nam.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 20
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 33 Với các số thực x, y thay đổi thỏa mãn 1 6 x 6 y 6 5. Tìm giá trị nhỏ nhất
P = 2 x2 + y2 + 4 (x − y − xy) + 7 Bình Dương - Lời giải.
Biến đổi biểu thức ta có
P = 2 x2 + y2 + 4 (x − y − xy) + 7 = 2(x2 − 2xy + y2) + 4(x − y) + 7
= 2(x − y)2 + 4(x − y) + 2 + 5 = 2(x − y + 1)2 + 5 ÁN
Vì 2(x − y + 1)2 > 0 với mọi x, y ∈ R, do vậy P > 5. Vậy GTNN của P = 5. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ®y = x + 1 TO 1 6 x 6 y 6 5
Giải ra ta được x, y là các bộ số thỏa mãn y = x + 1 và x ∈ (0; 4].
Nhận xét. Đây là bài toán rất hay thoạt nhìn có vẻ như rất "khó" và điều kiện cồng kềnh làm các
bạn đi sai hướng nhưng thực tế bài này rất dễ từ ý tưởng đơn giản của bài này bạn đọc có thể phát CHUYÊN
triển ra một số bài toán tương tự. Dưới đây là một số bài toán tương tự
1 Với các số thực x, y thay đổi thỏa mãn 1 6 x 6 y 6 15.Tìm giá trị nhỏ nhất !
P = 2 x2 + 4y2 + 4 (3x − 6y − 2xy) + 29 THỨC G
2 Với các số thực x, y thay đổi thỏa mãn 1 6 y 6 x 6 15.Tìm giá trị nhỏ nhất
P = 2 x2 + 4y2 + 2 (2x − 5y − 4xy) + 11 ẲN Đ T
d Câu 34 Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng. Ấ B 8(a2 + b2 + c2) 27(a + b)(b + c)(c + a) + > 16 ab + bc + ac (a + b + c)3 TẬP Vĩnh Phúc - Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có TUYỂN s 8 a2 + b2 + c2 27 (a + b) (b + c) (c + a)
8 a2 + b2 + c2 27 (a + b) (b + c) (c + a) + > 2 . ab + bc + ca ab + bc + ca Ð (a + b + c)3 (a + b + c)3 Õ (a + b + c)2 8 27 (a + b) (b + c) (c + a) > 2 3 . ab + bc + ca (a + b + c)3 2 (a + b) (b + c) (c + a) = 12 (ab + bc + ca) (a + b + c)
Ta sẽ đi chứng minh rằng 2 (a + b) (b + c) (c + a) 12
> 16 ⇔ 9 (a + b) (b + c) (c + a) > 8 (ab + bc + ca) (a + b + c) (ab + bc + ca) (a + b + c)
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 21
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Bất đẳng thức này tương đương
ab (a + b) + bc (b + c) + ca (c + a) > 6abc Å a + b ã Å b + c ã c + a ⇔ + + > 6 c a b Å a b ã Å b c ã c a ⇔ + − 2 + + − 2 + + − 2 > 0 b a c b a c (a − b)2 (b − c)2 (c − a)2 ⇔ + + > 0 ab bc ca
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
d Câu 35 Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của A = (1 + 2a) (1 + 2bc) HỌC Bắc Ninh - Lời giải.
ÁN Theo bất đẳng thức AM − GM ta có 1 + 2bc 6 1 + b2 + c2 = 2 − a2. Từ đó suy ra TO
A = (1 + 2a)(1 + 2bc) 6 (1 + 2a)(2 − a2) (2 + 4a + 6 − 3a2)2 (−3a2 + 4a + 8)2 ⇒ 6A = (2 + 4a)(6 − 3a2) 6 = (*) 4 4 LIỆU ®a, b, c > 0 Vì
nên 0 < a < 1. Từ điều kiện này ta suy ra TƯ a2 + b2 + c2 = 1 À
1 −3a2 + 4a + 8 > −3 + 0 + 8 = 5. V Å√ 2 ã 28 28 784 2 −3a2 + 4a + 8 = − 3a − √ + 6 ⇒ (−3a2 + 4a + 8)2 6 . (**) 3 3 3 9 CHÍ 196 98
Từ (∗) và (∗∗) ta suy ra 6A 6 ⇒ A 6 . 9 27   a2 + b2 + c2 = 1 2  a =  
TẠP Đẳng thức xảy ra ⇔ 2 + 4a = 6 − 3a2 ⇔ 3 √10   b = c b = c = 6 98 BỞI Vậy maxA = . 27 X T E −1 d Câu 36 Cho
6 a, b, c ∈ R. Chứng minh rằng A L 3 1 + a2 1 + b2 1 + c2 6 + + > 1 + 3b + c2 1 + 3c + a2 1 + 3a + b2 5 Đồng Nai - Lời giải.
Bằng phương pháp biến đổi tương đương bạn đọc dễ dàng chứng minh 3 bất đẳng thức phụ sau 3(a2 + 1) 3(b2 + 1) 3(c2 + 1) 3a 6 ; 3b 6 ; 3c 6 2 2 2
Áp dụng các bất đẳng thức phụ trên ta có X 1 + a2 X 1 + a2 > 2 1 + 3b + c2 2(1 + c2) + 3(1 + b2)
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 22
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Đặt x = 1 + a2; y = 1 + b2; z = 1 + c2 bất đẳng thức cần chứng minh trở thành x y z 3 + + > 2z + 3y 2x + 3z 2y + 3x 5
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có X x X x2 (x + y + z)2 3 (xy + yz + xz) 3 = > > = 2z + 3y 2zx + 3xy 5 (xy + yz + xz) 5 (xy + yz + xz) 5
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z kết hợp với bất đẳng thức phụ ta
được dấu bằng khi a = b = c = 1.
Nhận xét. Bài toán này thực chất được phát triển từ bài thi JBMO 2003.
JBMO 2003. Cho −1 6 x, y, z ∈ R. Chứng minh rằng ÁN ! 1 + x2 1 + y2 1 + z2 TO + + > 2 1 + y + z2 1 + z + x2 1 + x + y2 d Câu 37
Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện xy + yz + xz + 4(x2 + y2 + z2) = 15. Chứng minh rằng CHUYÊN x2 + y2 + z2 > 3 Ninh Thuận - Lời giải. THỨC
Ta chứng minh bất đẳng thức phụ cơ bản sau G x2 + y2 + z2 > xy + yz + xz Chứng minh. ẲN Đ
x2 + y2 + z2 > xy + yz + xz ⇔ 2(x2 + y2 + z2) > 2(xy + yz + xz) ⇔ ((x − y)2 + (y − z)2 + (x − z)2 > 0 T
Vậy bất đẳng thức phụ được chứng minh. Áp dụng bất đẳng thức phụ trên ta có Ấ B
5(x2 + y2 + z2) = 4(x2 + y2 + z2) + x2 + y2 + z2 > xy + yz + xz + 4(x2 + y2 + z2) = 15
Nên x2 + y2 + z2 > 3. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1. TẬP
d Câu 38 Cho ba số thực x, y, z dương thỏa mãn xy + yz + xz + 2xyz = 1. Chứng minh rằng x2y y2z z2x + + > 2xyz x + 1 y + 1 z + 1 TUYỂN Hải Dương Ð - Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có x2y2 y2z2 z2x2 (xy + yz + zx)2 V T = + + > (1) xy + y yz + z xz + x xy + yz + zx + x + y + z
Ta có theo bất đẳng thức AM − GM thì xy + yz + zx > 3 3
px2y2z2. Đặt t = xy + yz + zx, từ giả thiết có 4t3 3 (1 − t)2 = 4x2y2z2 6
⇔ (4t − 3) (t − 3)2 > 0 ⇒ t > 27 4 3 ⇔ xy + yz + zx > 4
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 23
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán 1 1
Thay vào giả thiết được 2xyz = 1 − (xy + yz + zx) 6 hay xyz 6 . Do đó 4 8
xy + yz + zx > 6xyz ⇔ (xy + yz + zx)2 > 6xyz (xy + yz + zx) (2) Mặt khác ta lại có
(xy + yz + zx)2 > 3 (xy.yz + yz.zx + zx.xy) ⇔ 2(xy + yz + zx)2 > 6xyz (x + y + z) (3)
Cộng vế (2) và (3) thì ta được
3(xy + yz + zx)2 > 6xyz (xy + yz + zx + x + y + z) (4) 1
Kết hợp các đánh giá ở trên ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = . 2
d Câu 39 Cho x > 0, y > 0 và xy = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức HỌC x3 y3 Q = + 4(y + 2) 4(x + 2) ÁN Phú Yên TO - Lời giải.
Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương LIỆU x3(x + 2) + y3(y + 2)
x4 + y4 + 2(x + y)(x2 − xy + y2) Q = = (1) TƯ 4(y + 2)(x + 2) 4 [2(x + y) + xy + 4] À Ta có các đánh giá V 1 x4 + y4 > 2x2y2 (2)
2 x2 − xy + y2 > xy (3)
CHÍ Dấu ” = ” trong (2) và (3) xảy ra khi x = y = 2 (do xy = 4). Do đó TẠP 2x2y2 + 2(x + y)xy Q > · 4 [2(x + y) + xy + 4] BỞI Cũng do xy = 4 nên 32 + 8 (x + y) x + y + 4 X Q > = = 1 ⇒ Q > 1 (4) T E 4 [2 (x + y) + 8] x + y + 4 A L
Dấu ” = ” trong (4) xảy ra khi dấu ” = ” xảy ra trong (2) và (3). Vậy min Q = 1 khi x = y = 2.
d Câu 40 Cho x, y là các số thực dương và x + y 6 1. x3 + y3 x + y 3 1 Chứng minh rằng > . 2 2 Å 1 ã3 Å 1 ã3
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 1 + x + + 1 + y + . x y Vĩnh Long - Lời giải.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 24
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán ß x + y = s 1 Đặt (s, v > 0). xy = v  s 6 1 
Giả thiết và các bất đẳng thức cơ bản giúp ta có nhưng hệ quả sau đây s2 1 v  6 6 4 4
Bất đẳng thức cần chứng minh sẽ trở thành s3 − 3sv s3 > ⇔ s3 > 4sv. 2 8
Mà s > 0 nên ta có thể rút gọn s và từ đó ta có điều phải chứng minh.
2 Theo bất đẳng thức a) ta sẽ có ÁN 1 Å 1 1 ã3 Å 4 ã3 P > 2 + x + y + + > 2 + x + y + 4 x y x + y TO Å 4 ã3 Å Å 1 ã 3 ã3 1 343 2 + x + y + = 2 + x + y + + > .(2 + 2 + 3)3 = x + y x + y x + y 4 4 1
Dấu bằng xảy ra tại x = y = . 2 CHUYÊN
Bài toán được giải quyết.
Bất đẳng thức ở ý 1 còn phát biểu tổng quát dưới dạng an + bn Å a + b ãn > THỨC ! 2 2 G trong đó a, b ∈ ∗
R; n ∈ N . Bất đẳng thức này có thể chứng minh bằng kiến thức về đạo hàm mà chúng
ta sẽ được học ở lớp 11. ẲN Đ T
d Câu 41 Cho a, b, c là các số thực có tổng bằng 0 và −1 6 a, b, c 6 1. Ấ
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a2 + 2b2 + c2. B Tây Ninh TẬP - Lời giải.
Cách 1. Vì −1 6 a 6 1 nên (a − 1)(a + 1) 6 0 suy ra a2 6 1. Tương tự b2, c2 6 1. Do a + b + c = 0 nên sẽ
có 2 số cùng 6 0 hoặc cùng > 0, khi đó tích của chúng > 0.
Ë Trường hợp 1. Nếu ac > 0. Khi đó thì TUYỂN
P = a2 + 2(−a − c)2 + c2 = 3a2 + 4ac + 3c2 6 3a2 + 6ac + 3c2 = 3(a + c)2 = 3b2 6 3 Ð
Dấu bằng xảy ra chẳng hạn khi a = 0, b = 1, c = −1.
Ë Trường hợp 2. Nếu ab > 0. Khi đó thì
P = a2 + 2b2 + (−a − b)2 = 2a2 + 2ab + 3b2 6 3a2 + 6ab + 3b2 = 3(a + b)2 = 3c2 6 3
Dấu bằng xảy ra khi a = 0, b = 1, c = −1.
Ë Trường hợp 3. Nếu bc > 0. Tương tự trường hợp 2.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 25
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Vậy giá trị lớn nhất của P là 3, đạt được chẳng hạn khi a = 0, b = 1, c = −1. Cách 2. Ta có ®(1 + a)(1 + b)(1 + c) > 0
®1 + (a + b + c) + (ab + bc + ca) + abc > 0 ⇒ ⇒ ab + bc + ca > −1
(1 − a)(1 − b)(1 − c) > 0
1 − (a + b + c) + (ab + bc + ca) − abc > 0 Như vậy ta được
P = b2 + (a2 + b2 + c2) = b2 + (a + b + c)2 − 2(ab + bc + ca) = b2 − 2(ab + bc + ca) 6 1 + 2 = 3
Dấu bằng xảy ra chẳng hạn khi a = 0, b = 1, c = −1.
! Nhận xét. Đây có thể xem là bài bất đẳng thức có thể được xem là dễ nhất trong tập bất 2020 bởi
ý tưởng quá đơn giản của nó. HỌC
d Câu 42 Cho các số thực a, b.c thỏa mãn 3a2 + 3b2 + 8c2 = 32.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab + bc + ac. ÁN Quảng Trị TO - Lời giải.
Theo bất đẳng thức AM − GM ta có LIỆU a2 + b2 b2 + 4c2 a2 + 4c2 ab 6 ; bc 6 ; ca 6 2 4 4
TƯ Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta có À 1 V
ab + bc + ca 6 (3a2 + 3b2 + 8c2) = 8 4
Dấu ” = ” xảy ra khi a = b = 2c = 2.
CHÍ Vậy giá trị lớn nhất của P là 8.
d Câu 43 Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x2 + 5y2 + 4xy + 3x + 4y = 27. TẠP
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của M = x + 2y. Quảng Ninh BỞI X - Lời giải.
T E Biến đổi giả thiết ta được A L
x2 + 5y2 + 4xy + 3x + 4y = 27 ⇔ (x + 2y)2 + 3 (x + 2y) + (y − 1)2 = 28 Å 3 ã2 121 ⇔ x + 2y + = − (y − 1)2 2 4 Å 3 ã2 121 ⇔ x + 2y + 6 2 4 3 11 ⇔ x + 2y + 6 2 2 ⇔ −7 6 x + 2y 6 4
Vậy M lớn nhất là khi x = 2, y = 1, M nhỏ nhất là khi x = −9, y = 1
d Câu 44 Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 3.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 26
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức H = 3xy + yz2 + zx2 − x2y. Quảng Nam - Lời giải.
Không mất tính tổng quát giả sử 0 < x 6 y 6 z. Ta có
(y − z) (y − x) 6 0 ⇔ y2 − xy − zy + xz 6 0 ⇔ y2 + xz 6 xy + zy ⇔ y2x + x2z 6 xyz + x2y
⇔ x2z + y2x + z2y 6 xyz + x2y + z2y = y 2xz + x2 + z2 − xyz 1 ⇔ x2z + y2x + z2y .2y (x + z) (x + z) − xyz ÁN 6 y(x + z)2 − xyz = 2 1 1 TO 6 .
(2x + 2y + 2z)3 − xyz = 4 − xyz 2 27 ⇔ x2z + y2x + z2y + xyz 6 4. Mặt khác ta lại có
H = 3xy + yz2 + zx2 − x2y = (x + y + z)xy + yz2 + zx2 − x2y = x2z + y2x + z2y + xyz CHUYÊN
Áp dụng kết quả trên ta được H 6 4.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức H bằng 4. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
d Câu 45 Cho x, y, z là ba số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức THỨC √ p p 2x2 − xy + 2y2 2y2 − yz + 2z2 2z2 − zx + 2x2 S = + + G x + y + 2z y + z + 2x z + x + 2y Quốc Học Huế ẲN Đ - Lời giải. T Ta có đánh giá sau Ấ √ … » B p 5 3 2x2 − xy + 2y2 = 2(x + y)2 − 5xy > 2(x + y)2 − (x + y)2 = (x + y). 4 2 Tương tự ta có √ TẬP p 3 2y2 − yz + 2z2 > (y + z) 2 √ p 3 2z2 − zx + 2x2 > (z + x) 2 √ Å ã TUYỂN 3 x + y y + z z + x Từ đây ta suy ra S > + + . 2 x + y + 2z y + z + 2x z + x + 2y Ð
Đặt a = x + y + 2z, b = y + z + 2x, c = z + x + 2y, suy ra b + c − a c + a − b a + b − c x + y = , y + z = , z + x = 2 2 2 Khi đó thì
√3 Åb + c − a c + a − b a + b − cã S > + + 2 2a 2b 2c √ √ √ 3 Å b + c c + a a + b ã 3 3 3 > + + − 3 > (6 − 3) = 4 a b c 4 4 √ 3 3
Vậy GTNN của biểu thức S =
. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c 4
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 27
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 46 Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y = 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất cuả biểu thức. Å 1 ã Å 1 ã 17 P = x2 + y2 + − y2 x2 16 Cao Bằng - Lời giải. √ 1
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có 1 = x + y > 2 xy ⇔ xy 6 (1) 4
Biến đổi biểu thức P ta có Å 1 ã Å 1 ã 17 1 17 1 15 P = x2 + y2 + − = x2y2 + + 2 − = x2y2 + + y2 x2 16 x2y2 16 x2y2 16
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM và bất đẳng thức (1) ta có HỌC 1 15 Å 1 ã 255 15 1 255 15 P = x2y2 + + = x2y2 + + + > + + = 17 x2y2 16 256x2y2 256x2y2 16 8 16 16 ÁN 1
Vậy GTNN của biểu thức P = 17. Dấu bằng xảy ra khi x = y = . 2 TO
Nhận xét. Bài toán trên là bài toán tiêu biểu cho dạng toán về điểm rơi một dạng toán quan trọng
! xuất hiện rất nhiều trong đề thi chuyên lẫn đề thi vào cấp 3 là dạng toán dễ nặng về kỹ thuật để giải LIỆU
dạng toán này các bạn cần có sự nhìn nhận nhanh về điểm rơi của bài toán để có hướng đi đúng. TƯ À
d Câu 47 Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng V a2 b2 c2 1 + + 6 5a2 + (b + c)2 5b2 + (a + c)2 5c2 + (a + b)2 3 CHÍ Bắc Giang TẠP - Lời giải.
Biến đổi vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh, ta có BỞI X a2 X a2 X 1 (2a + a)2 = = . X 5a2 + (b + c)2 (2a2 + bc).2 + (a2 + b2 + c2)
9 (2a2 + bc).2 + (a2 + b2 + c2) cyc cyc cyc T E A L
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ngược, ta được 1 a2 + b2 + c2 2 Å a2 b2 c2 ã V T 6 . + + + 9 a2 + b2 + c2 9 2a2 + bc 2b2 + ac 2c2 + ab
Để chứng minh bất đẳng thức đầu cần chứng minh bất đẳng thức sau a2 b2 c2 + + 6 1 2a2 + bc 2b2 + ac 2c2 + ab Å 1 1 1 ã Đặt (a, b, c) → , ,
, bất đẳng thức cần chứng minh trở thành x y z 1 X a2 X X yz = x2 = 2a2 + bc 1 1 x2 + 2yz 2. + x2 yz
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 28
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwar ta đã chứng minh được Å ã X yz 1 X x2 1 a2 b2 c2 = 3 − 6 (3 − 1) = 1 ⇔ + + 6 1 x2 + 2yz 2 x2 + 2yz 2 2a2 + bc 2b2 + ac 2c2 + ab
Vậy bất đẳng thức được chứng mình. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c
d Câu 48 Cho số thực dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz Chứng minh … x … y … z 3 + + 6 3y2z2 + xyz 3x2z2 + xyz 3x2y2 + xyz 2 Chuyên tin Phú Thọ ÁN - Lời giải. TO 1 1 1
Từ giả thiết xy + yz + zx = 3xyz ta có + + = 3. x y z 1 1 1 Đặt a = , b = , c =
, ta được a, b, c > 0; a + b + c = 3. Khi đó ta phải chứng minh x y z bc ca ab 3 √ + √ + √ 6 3a + bc 3b + ca 3a + bc 2 CHUYÊN
Thật vậy, thay a + b + c = 3 vào bất đẳng thức cần chứng minh ta được bc bc bc √ = = 3a + bc p(a + b + c)a + bc p(a + b)(a + c) THỨC 1 1
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM cho 2 số , ta được G a + b a + c bc bc Å 1 1 ã ẲN 6 + p(a + b)(a + c) 2 a + b a + c Đ T
Tương tự thì ta cũng có các đánh giá Ấ B ca ca Å 1 1 ã √ 6 + 3b + ca 2 b + a b + c Å ã TẬP ab ab 1 1 √ 6 + 3c + ab 2 c + a c + b bc ca ab a + b + c 3
Cộng vế với vế và biến đổi √ + √ + √ 6 = . 3a + bc 3b + ca 3c + ab 2 2
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 hay x = y = z = 1. TUYỂN
d Câu 49 Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức Ð √ √ xy 1 2 yz √ + √ √ + √ > 2 1 + yz xy + yz 1 + xy Phú Thọ - Lời giải. √ √ Đặt xy = a;
yz = b bất đẳng thức cần chứng minh trở thành a 1 2b + + > 2 1 + b a + b 1 + a
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 29
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta được a 1 2b a 1 2b a 1 4b + + = + + > + + 1 + b a + b 1 + a 1 + b a + b p2b(1 + a) 1 + b a + b 1 + a + 2b Ta cần chứng minh a 1 4b + + > 2 1 + b a + b 1 + a + 2b
Đến đây biến đổi tương đương ta được 1 hằng đẳng thức rất đẹp (a − 1)2 (a + b + 1) > 0 luôn đúng vì a, b > 0.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1 hay x = y = z = 1.
Nhận xét. Bài toán này không quá khó nhưng cách đặt ẩn có phần đơn giản đã làm bài toán có vẻ HỌC
! nhìn lạ mắt. Ngoài ra để chứng minh bất đẳng thức cuối chúng ta có tới 2 cách làm để giải ngoài trừ
cách 1 đã nêu ở trên đó là sử dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz công việc này tác giả xin dành cho bạn đọc. ÁN TO
d Câu 50 Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(ab + bc + ac) (a + b + c)3 LIỆU P = + a2 + b2 + c2 abc TƯ Đắk Lăk À - Lời giải. V Ta có đánh giá sau (a + b + c)3 (a + b + c) (a + b + c)2 Å 1 1 1 ã = = + +
a2 + b2 + c2 + 2 (ab + bc + ca) CHÍ abc abc bc ca ab 9 >
a2 + b2 + c2 + 2 (ab + bc + ca) bc + ca + ab TẠP 9 a2 + b2 + c2 = + 18 bc + ca + ab BỞI Khi đó thì 9 a2 + b2 + c2 X 3 (ab + bc + ca) P > + + 18 T E a2 + b2 + c2 bc + ca + ab A L
Theo bất đẳng thức AM − GM ta có 3 (ab + bc + ca) 3 a2 + b2 + c2 + > 6 a2 + b2 + c2 bc + ca + ab 6 a2 + b2 + c2
Mặt khác thì a2 + b2 + c2 > ab + bc + ca, nên
> 6. Suy ra P > 6 + 6 + 18 = 30. bc + ca + ab
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 30 khi a = b = c.
d Câu 51 Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + 3b + 5c = 2020. Tìm giá trị lớn nhất của 3ab 15bc 5ac P = + + a + 3b 3b + 5c a + 5c Thái Nguyên
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 30
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán - Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM cho hai số dương a và b ta có Å a + 3b ã2 3ab 2 a + 3b 6 = a + 3b a + 3b 4
Chứng minh tương tự ta có 15bc 3b + 5c 5ca 5c + a 6 ; 6 3b + 5c 4 5c + a 4 2 (a + 3b + 5c) Từ đó suy ra P 6 = 1010. 4 2020 2020 2020 404
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1010 khi và chỉ khi a = 3b = 5c = hay a = ; b = ; c = ÁN 3 3 9 3 TO
d Câu 52 Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện  1 1 1 x > , y > , z > −  18 7 2020 18 7 2020   + + > 2 18x + 17 7y + 6 2020z + 2021 CHUYÊN
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (18x − 1)(7y − 1)(2020z + 1). Tin Thanh Hóa - Lời giải. THỨC Ta có 18 7 2020 7y − 1 2020z + 1 G > 1 − + 1 − = + 18x + 17 7y + 6 2020z + 2021 7y + 6 2020z + 2021 ẲN
Áp dụng bất đằng thức AM − GM cho hai số dương ta có Đ 18 7y − 1 2020z + 1 7y − 1 2020z + 1 T > + > 2 · Ấ 18x + 17 7y + 6 2020z + 2021 7y + 6 2020z + 2021 B Tưong tự ta có 7 … 18x − 1 2020z + 1 > 2 · TẬP 7y + 6 18x + 17 2020z + 2021 2020 18x − 1 7y − 1 > 2 · 2020z + 2021 18x + 17 7y + 6
Nhân các bất đẳng thức (1), (2) và (3) vế với vế ta được TUYỂN 18.7.2020
(18x − 1)(7y − 1)(2020z + 1) > 8. Ð
(18x + 17)(7y + 6)(2020z + 2021)
(18x + 17)(7y + 6)(2020z + 2021) 18.7.2020 Suy ra A 6 = 31815 8 5 9 1009
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi x = ; y = ; z = . 9 14 2020 5 9 1009 Vậy max A = 31815 khi x = ; y = ; z = . 9 14 2020
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 31
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Nhận xét. Bài toán này thực chất được phát triển từ một bài toán rất cũ và kì thi chuyên của sở
Thanh Hóa đã từng sử dụng dạng toán này ra đề vào năm 2005-2006. Dưới đây là các bài toán tương tự dành cho bạn đọc 1 1 1
! 1 Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn các điều kiện + +
= 2. Tìm giá trị lớn nhất a + 1 b + 1 c + 1 của biểu thức abc. 1 1 1
2 Thanh Hóa 2005 - 2006. Cho ba số thực x, y, z > 2 và + +
= 1. Tìm giá trị lớn nhất x y z
của biểu thức (x − 2)(y − 2)(z − 2).
d Câu 53 Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn 2a + 2b + 2c + ab + bc + ca = 24
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2. HỌC
Nam Định đề thi thi chung - Lời giải.
ÁN Ta có bất đẳng thức a2 + b2 > 2ab,b2 + c2 > 2bc,c2 + a2 > 2ca. TO
a2 + 4 > 4a, b2 + 4 > 4b, c2 + 4 > 4c
Cộng trừ vế ta được 3(a2 + b2 + c2) + 12 > 2(2a + 2b + 2c + ab + bc + ca) = 48.
LIỆU Suy ra P > 12 với a = b = c = 2 thì P = 12.
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P là 12. TƯ √ √ √ d Câu 54
Xét a, b, c là các số dương thỏa mãn a + 1 + b + 1 +
c + 1 = 6 . Tìm giá trị nhỏ À nhất của biểu thức V p p p P = a2 + ab + b2 + b2 + bc + c2 + a2 + ac + c2 Nam Định vòng 1 CHÍ - Lời giải.
Trước tiên áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có đánh giá TẠP
a2 + b2 > 2ab ⇔ a2 + b2 + 3a2 + 4ab + 3b2 > 3a2 + 6ab + 3b2
⇔ 4a2 + 4ab + 4b2 > 3a2 + 6ab + 3b2 BỞI
⇔ 4 a2 + ab + b2 > 3(a + b)2 X √ p T E ⇔ 2 a2 + ab + b2 > 3 (a + b) A L Tương tự thì ta cũng có √ p 2 b2 + bc + c2 > 3 (b + c) √ p 2 a2 + ac + c2 > 3 (a + c) √
Từ đó suy ra được P >
3 (a + b + c). Ta có đánh giá cơ bản sau
(x + y + z)2 6 3 x2 + y2 + z2 ⇔ (x − y)2 + (y − z)2 + (z − x)2 > 0
Áp dụng đánh giá này ta suy ra √ √ √ Ä ä2 a + 1 + b + 1 + c + 1
6 3 (a + b + c + 3) ⇒ a + b + c > 9 √ √ Mặt khác P > 3 (a + b + c) ⇒ P > 9 3.
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 3.√
Vậy GTNN của biểu thức là P = 9 3 khi a = b = c = 3.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 32
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 55 Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng 1 a3 + b3 + c3 6 + a4 + b4 + c4 8 Nam Định vòng 2 - Lời giải.
Đặt p = a + b + c = 1, q = ab + bc + ac, r = abc.
Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại. 1 1 − 3q + 3r 6 + 1 − 4q + 2q2 + 4r 8 ÁN
Hay bất đẳng thức được viết lại thành. TO 1 (4q − 1)2 − q + 2q2 + r > 0 ⇔ + r > 0 8 8
Vì bất đẳng thức trên luôn đúng nên bất đẳng thức được chứng minh. Å 1 1 ã
Dấu bằng xảy ra khi (a, b, c) là hoán vị của bộ 0, , . 2 2 CHUYÊN d Câu 56 1
1 Cho x > 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 + . 3x THỨC
2 Cho a, b, c thực dương a + b + c = 1. Chứng minh rằng G a b c √ + √ + √ 6 1 ẲN a + a + bc b + b + ac c + c + ab Đ T Lào Cai vòng 1 Ấ B - Lời giải.
1 Một câu tương đối đơn giản, thêm bớt và áp dụng bất đẳng thức AM − GM , ta được TẬP 1 x2 1 1 11x2 1 11 14 7 2x2 + = + + + > + = = 3x 6 6x 6x 6 2 6 6 3 Dấu "=" xảy ra khi x = 1. TUYỂN
2 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có √ √ Ð Ä ä2
a + bc = a(a + b + c) + bc = (a + b)(a + c) > ab + ac Do đó ta được √ a a a √ 6 √ √ = √ √ √ a + a + bc a + ab + ac a + b + c
Ta cũng có các đánh giá tương tự √ √ b b c c √ 6 √ √ √ , √ 6 √ √ √ b + b + ac a + b + c c + c + ab a + b + c
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 33
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Cộng theo vế các bất đẳng thức lại, ta được √ √ √ a b c a + b + c √ + √ + √ 6 √ √ √ = 1 a + a + bc b + b + ac c + c + ab a + b + c 1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = . 3 d Câu 57
1 Cho a, b là các số thực thỏa mãn điều kiện a + b 6= 0. Chứng minh rằng 1 + a2 + b2 > 2 − 2ab (a + b)2 HỌC √ √ 1 1
2 Cho a, b > 0 thỏa mãn a +
b = 1 . Chứng minh rằng √ + √ 6 2. a + 3b b + 3a ÁN Lào Cai vòng 2 TO - Lời giải. LIỆU
1 Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh, tương đương Ä ä2 (a + b)2 − 1 TƯ 1 1 + a2 + b2 > 2 − 2ab ⇔ + (a + b)2 > 2 ⇔ > 0 (a + b)2 (a + b)2 (a + b)2 À V
Như vậy bất đẳng thức cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh.
2 Đây là một câu tương đối quen thuộc, áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có CHÍ √ √ √ √ 2 a a a + b 2 b 1 2b a + b 3 a √ 6 + ; √ 6 + ⇒ √ 6 + a + 3b a + b a + 3b a + 3b 2 a + 3b a + 3b 4 2 (a + b) TẠP √ √ √ √ 2 b b a + b 2 a 1 2a a + b 3 b √ 6 + ; √ 6 + ⇒ √ 6 + b + 3a a + b b + 3a b + 3a 2 b + 3a b + 3a 4 2 (a + b) BỞI
Cộng hai bất đẳng thức trên với nhau ta có điều phải chứng minh. ® X a = b 1
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi √ √ ⇒ a = b = T E a + b = 1 4 A L
Bài toán được giải quyết.
Nhận xét. Bất đẳng thức ở ý 2 là một bài toán phụ tương đối nổi tiếng, các bạn sẽ gặp bài toán
! này rất nhiều về sau ở mảng phương trình - hệ phương trình đại số, cũng như là nền tảng của nhiều
bất đẳng thức khác. Ngoài cách chứng minh ngắn gọn ở trên thì bạn đọc cũng có thể đưa về phương
trình đẳng cấp, rồi đánh giá khéo léo để giải quyết nó. Công việc này xin nhường lại cho bạn đọc.
d Câu 58 Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + xz = 5 . Chứng minh √ x y z 2 6 √ + + √ 6 x2 + 5 py2 + 5 z2 + 5 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nào?
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 34
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán Hải Phòng - Lời giải.
Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh ta được x y 3z P = + + p(x + y) (x + z) p(y + z) (y + x) p6 (z + x) (z + y) x 2 3 y 3 2 3z 1 1 = √ · + √ · + √ · 6 x + y x + z 6 y + z y + x 6 z + x z + y 1 Å 2x 3x 3y 2y 3z 3z ã 6 √ + + + + + 2 6 x + y x + z y + z y + x z + x z + y √ 1 2 6 ÁN = √ (2 + 3 + 3) = 2 6 3 TO  2 3 3  = = ß z = 2x = 2y Đẳng thức xảy ra khi x + y y + z z + x ⇔ ⇔ z = 2x = 2y = 2. 5x2 = 5  xy + yz + zx = 5
d Câu 59 Cho các số thực a, b, c dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau CHUYÊN 2a b c P = + + p(a + b) (a + c) p(b + c) (b + a) p(c + a) (c + b) Yên Bái THỨC - Lời giải. G
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có Œ ẲN Ö b è Õ Ñ c é Å ã Å ã Å ã Å ã Đ 2a 2a 2b 2c P = + 2 + 2 T a + b a + c b + c b + a c + a c + b Ấ B Ö b è Ñ c é 1 Å 2a 2a ã 1 2b 1 2c 6 + + 2 + + + 2 2 a + b a + c 2 b + c b + a 2 c + a c + b TẬP Ö Ö b c èè 1 Å 2a 2b ã Å 2a 2c ã = + + + + 2 + 2 2 a + b b + a a + c c + a b + c c + b Å ã TUYỂN 1 1 9 = 2 + 2 + = 2 2 4 Ð  2a 2a  =    a + b a + c   b    2b ß z = 2x = 2y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 = ⇔ ⇔ a = 7b = 7c. b + c b + a 5x2 = 5   c     2c  2  =  c + b c + a 9
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng khi a = 7b = 7c. 4
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 35
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 60 Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c + ab + bc + ca = 6abc. Chứng minh rằng 1 1 1 + + > 3 a2 b2 c2 Lai Châu - Lời giải.
Ta biến đổi giả thiết tương đương 1 1 1 1 1 1
a + b + c + ab + bc + ca = 6abc ⇔ + + + + + = 6 ab bc ca a b c
Theo bất đẳng thức AM − GM thì ta có 1 1 2 1 1 2 1 1 2 + > ; + > ; + > a2 b2 ab b2 c2 bc c2 a2 ca
HỌC Từ đây ta suy ra được Å 1 1 1 ã Å 1 1 1 ã 2 + + > 2 + + (1) a2 b2 c2 ab bc ca
ÁN Tương tự thì ta cũng có TO 1 2 1 2 1 2 + 1 > ; + 1 > ; + 1 > a2 a b2 b c2 c Suy ra 1 1 1 Å 1 1 1 ã LIỆU + + + 3 > 2 + + (2) a2 b2 c2 a b c TƯ Từ (1) và (2), suy raÅ ã Å ã À 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 + + + 3 > 2. + + + + + = 2.6 = 12 V a2 b2 c2 ab bc ca a b c Å 1 1 1 ã 1 1 1 ⇒ 3 + + > 9 ⇒ + + > 3 a2 b2 c2 a2 b2 c2
CHÍ Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1. TẠP d Câu 61
1 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức BỞI 1 1 1 P = + + X 36x 9y z T E A L
2 Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng a3 b3 c3 3 + + > (a + 1) (b + 1) (b + 1) (c + 1) (c + 1) (a + 1) 4 Lạng Sơn - Lời giải.
1 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có Å ã2 1 1 1 1 + + 1 1 1 1 1 6 3 9 + + = 36 + 9 + > = 36x 9y z x y z x + y + z 4
Trường hợp dấu "=" xảy ra xin dành bạn đọc giải quyết nốt.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 36
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
2 Dự đoán dấu "=" xảy ra tại a = b = c = 1, khi đó thêm bớt và áp dụng bất đẳng thức AM − GM , a3 1 1 a3. (a + 1) (b + 1) 3 a3 5 1 1 + (a + 1) + (b + 1) > 3 3 = a ⇒ > a − b − (a + 1) (b + 1) 8 8 8.8. (a + 1) (b + 1) 4 (a + 1) (b + 1) 8 8 4 Như vậy suy ra được Å ã X a3 X 5 1 1 5 1 3 3 > a − b − = (a + b + c) − (a + b + c) − = (a + 1) (b + 1) 8 8 4 8 8 4 4
Bài toán được giải quyết.
d Câu 62 Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ÁN 1 1 A = + x2 + y2 xy TO Đăk Nông - Lời giải. 1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức phụ + >
và bất đẳng thức (x + y)2 > 4xy. a b a + b
Phần chứng minh bất đẳng thức phụ này dành cho bạn đọc chứng minh bằng biến đổi tương đương. Ta có CHUYÊN 1 1 1 1 1 4 2 4 2 6 + = + + > + > + = = 6 x2 + y2 xy x2 + y2 2xy 2xy (x + y)2 4xy (x + y)2 (x + y)2 (x + y)2 1 THỨC
Vậy GTNN của A = 6. Dấu bằng xảy ra khi x = y = . 2 G d Câu 63 ẲN
1 Với x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y = 2. Đ x3 y3 Xét biểu thức P = +
− xy. Chứng minh rằng xy 6 1 và P > x2 + y2 − xy > 1. T y x Ấ B
2 Với x, y là các số thực dương thỏa mãn x − y = 2. x3 y3
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + − xy. y x TẬP
Đại học Sư Phạm - Thành phố Hồ Chí Minh - Lời giải. √ TUYỂN
1 Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có 2 = x + y > 2 xy ⇔ xy 6 1 (1)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có Ð x3 y3 x4 + y4 x2 + y22 x2 + y2 x2 + y2 P = + − xy = − xy > − xy = − xy y x xy 2xy 2xy
Tiếp đến sử dụng bất đẳng thức AM − GM ta có x2 + y2 x2 + y2 x2 + y2 .2xy − xy > − xy 2xy 2xy
Áp dụng tiếp bất đẳng thức Cauchy − Schwarz và bất đẳng thức (1) ta có (x + y)2 P > x2 + y2 − xy > − xy = 2 − xy > 1 2
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 37
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Vậy các bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y = 1.
Nhận xét. Nếu đề bài yêu cầu chứng minh P > 1 ở câu a) thì ta còn cách giải sau chỉ dùng bất đẳng
thức AM − GM . Khi đó lời giải của chúng ta sẽ như sau. Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có √ 2 = x + y > 2 xy ⇔ xy 6 1 (1)
Biến đổi biểu thức P ta có x3 y3 x4 + y4 x2 + y22 − 2x2y2 P = + − xy = − xy = − xy y x xy xy Ä ä2 (x + y)2 − 2xy − 2x2y2 (4 − 2xy)2 − 2x2y2 = − xy = − xy xy xy 2x2y2 − 16xy + 16 16 16 = − xy = 2xy − 16 + − xy = xy + − 16 xy xy xy
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM và bất đẳng thức (1) ta có HỌC 16 Å 1 ã 15 P = xy + − 16 = xy + + − 16 > 2 + 15 − 16 = 1 xy xy xy ÁN
Vậy các bất đẳng thức được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y = 1. Đây là cách giải sử dụng kỹ TO
năng biến đổi đại số khéo léo là hướng giải hay để các bạn sử dụng khi tiến đến giải câu 2 .
2 Biến đổi biếu thức P ta có LIỆU x3 y3 x4 + y4 x2 + y22 − 2x2y2 P = + − xy = − xy = − xy y x xy xy TƯ Ä ä2 (x − y)2 + 2xy − 2x2y2 (4 + 2xy)2 − 2x2y2 À = − xy = − xy xy xy V 2x2y2 + 16xy + 16 16 16 = − xy = 2xy + 16 + − xy = xy + + 16 xy xy xy CHÍ
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có 16 TẠP P = xy + + 16 > 8 + 16 = 24 xy
Vậy GTNN của P = 24. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi xy = 4 và x − y = 2. BỞI √ √
Giải ra ta được dấu bằng khi x = 5 + 1 và y = 5 − 1. X
T E Bài toán được giải quyết. A L 3
Giới thiệu một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức khác. 3.1
Tam thức bậc 2 và phương pháp miền giá trị. 3.1.1 Phương pháp.
Phương pháp này khá cơ bản và thường được sử dụng trong các bài toán tìm cực trị với các bất đẳng thức
có dạng a 6 f (x) 6 b với x ∈ D. Nguyên tắc chung là đưa về tìm điều kiện để phương trình m = f (x) có
nghiệm trên D. Trong trường hợp có nhiều biến ta cần đưa về phương trình với một biến hoặc đưa về hệ phương trình nếu có 3.1.2
Tìm miền giá trị bằng cách xét điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 38
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Một phương trình bậc hai có dạng Ax2 + Bx + C = 0 với A 6= 0, thì khi đó điều kiện để phương trình
có nghiệm là ∆ = B2 − 4AC > 0. Vì vậy cần tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một biểu
thức m = f (x, y, z). Ta biến đổi tương đương m để đưa về một phương trình bậc của x hoặc y hoặc
của z, khi đó sử dụng điều kiện có nghiệm ta tìm được max và min của m.
Phương pháp tưởng chừng như rất đơn giản, nhưng với phương pháp này ta có thể giải quyết được các
bài toán cực kì khó mà các phương pháp khác rất khó để thực hiện. Sau đây ta cùng tìm hiểu một số ví dụ trước.
d Câu 1 Cho a, b là các số thực bất kì. Chứng minh rằng
a2b4 + 2 a2 + 2 b2 + 4ab + a2 > 4ab3 ÁN - Lời giải. TO
Bất đẳng thức có hai biến và biến a có bậc cao nhất là 2, do đó ta biến đổi bất đẳng thức theo hướng xuất
hiện một tam thức bậc hai có biến là a như sau
b2 + 12a2 + 4b 1 − b2 a + 4b2 > 0
Ta xem vế trái của bất đẳng thức là tam thức bậc hai, để ý đến b2 + 12 > 0, ta cần chứng minh được biệt
thức ∆ của tam thức có giá trị âm. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với CHUYÊN
b2 + 12a2 + 4b 1 − b2 a + 4b2 > 0
Xét đa thức f (a) = b2 + 12a2 + 4b 1 − b2 a + 4b2, khi đó ta có THỨC
∆ = 4b 1 − b22 − 4 b2 + 12.4b2 = −16b2 6 0 G
Do đó ta có b2 + 12f (a) > 0 mà b2 + 12 > 0 nên ta được ẲN
f (a) = b2 + 12a2 + 4b 1 − b2 a + 4b2 > 0 Đ
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. T Ấ
d Câu 2 Cho a, b là các số thực bất kì. Chứng minh rằng B
3 1 − a + a2 1 − b + b2 > 2 1 − ab + a2b2 TẬP - Lời giải.
Quan sát bất đẳng thức ta nhận thấy, bất đẳng thức có tính đối xứng với hai biến a, b và là có bậc hai đối
với mỗi biến do đó một cách tự nhiên ta nghĩ đến sử dụng tính chất tam thức bậc hai để chứng minh. Trước
hết ta viết lại bất đẳng thức TUYỂN
b2 − 3b + 3 a2 + 3b2 − 5b + 3 a + 3b2 − 3b + 1 > 0 Ð
Xem vế trái là một tam thức bậc hai biến a khi đó, để ý đến b2 − 3b + 3 > 0 ta cần chứng minh được biệt
thức ∆ 6 0. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
b2 − 3b + 3 a2 + 3b2 − 5b + 3 a + 3b2 − 3b + 1 > 0
Xét tam thức bậc hai f (a) = b2 − 3b + 3 a2 + 3b2 − 5b + 3 a + 3b2 − 3b + 1. Khi đó ta được
∆ = 3b2 − 5b + 32 − 4 b2 − 3b + 3 3b2 − 3b + 1 = − b2 − 3b + 3 6 0 Å 3 ã2 3
Để ý ta thấy b2 − 3b + 3 = b − +
> 0, do đó ta được f (a) > 0, hay 2 4
b2 − 3b + 3 a2 + 3b2 − 5b + 3 a + 3b2 − 3b + 1 > 0
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 39
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b2 − 3b + 1 = 0 √   3 ± 5 3b2 − 5b + 3 ⇔ a = b = a = 2   2 (b2 − 3b + 3)
Bài toán được giải quyết.
d Câu 3 Cho a, b, c là các số thực không âm bất kì. Chứng minh rằng
3 1 − a + a2 1 − b + b2 1 − c + c2 > 1 + abc + a2b2c2 - Lời giải.
Trước hết ta dự đoán đẳng thức xảy ra tại a = b = c = 1. Quan sát bất đẳng thức ta nhận thấy bất đẳng
thức có tính đối xứng và có bậc hai đối với mỗi biến, do đó một cách tự nhiên ta nghĩ đến tam thức bậc
hai. Như vậy ta cần chọn một biến chính, là c chẳng hạn, khi đó các biến a, b đóng vai trò tham số. Để ý
HỌC thấy vế trái của bất đẳng thức có đại lượng 1 − a + a2 1 − b + b2 rất cồng kềnh khi biến đổi, do đó ta
cần thay đại lượng đó bằng một đại lượng bé hơn, chú ý đến dấu đẳng thức xảy ra ta có hai ý tưởng là ÁN
1 − a + a2 1 − b + b2 > (2a − a) (2b − b) = ab Hoặc TO
1 + a2b2 + (a − b)2 + (1 − a)2(1 − b)2 1 + a2b2 1 − a + a2 1 − b + b2 = > 2 2
Nhận thấy ngay ý tưởng đầu không thực hiện được vì chẳng hạn ab = 0 thì bất đẳng thức LIỆU
3ab 1 − c + c2 > 1 + abc + a2b2c2
TƯ là bất đẳng thức không đúng. Do đó ta chỉ có thể theo ý tưởng thứ hai. Lúc ta được bất đẳng thức À
2 1 − a + a2 1 − b + b2 1 − c + c2 > 1 + a2b2 1 − c + c2
V Bây giờ ta cần chứng minh
3 1 + a2b2 1 − c + c2 > 2 1 + abc + a2b2c2
CHÍ Bất đẳng thức trên viết thành f(c) = 3 + a2b2c2 − 3 + 2ab + 3a2b2c + 1 + 3a2b2 > 0. Công việc cuối
cùng là chứng minh ∆ = 3 + 2ab + 3a2b22 − 4 3 + a2b2 1 + 3a2b2 6 0 thì bài toán xem như được chứng
TẠP minh. Ở đây nếu như ta không chứng minh được biệt thức ∆ 6 0 thì ý tưởng trên hoàn toàn phá sản. Cũng
may trong bài toán này ta thu được ∆ = −3(1 − ab)4 6 0. Đến đây chỉ cần trình bày lại lời giải nữa là xong. Ta có BỞI
2 1 − a + a2 1 − b + b2 = 1 + a2b2 + (a − b)2 + (1 − a)2(1 − b)2 > 1 + a2b2 X
T E Do đó ta được bất đẳng thức A L
2 1 − a + a2 1 − b + b2 1 − c + c2 > 1 + a2b2 1 − c + c2 Ta cần chứng minh
3 1 + a2b2 1 − c + c2 > 2 1 + abc + a2b2c2
⇔ 3 + a2b2 c2 − 3 + 2ab + 3a2b2 c + 1 + 3a2b2 > 0 Xét tam thức bậc hai
f (c) = 3 + a2b2 c2 − 3 + 2ab + 3a2b2 c + 1 + 3a2b2 Khi đó ta được
∆ = 3 + 2ab + 3a2b22 − 4 3 + a2b2 1 + 3a2b2 = −3(1 − ab)4 6 0
Dễ thấy 3 + a2b2 > 0 nên ta được f (c) > 0 hay
3 + a2b2 c2 − 3 + 2ab + 3a2b2 c + 1 + 3a2b2 > 0
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 40
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán ®x − y + z = 3
d Câu 4 Cho x, y, z là các số thực thoả mãn điều kiện x2 + y2 + z2 = 5 x + y − 2
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = . z + 2 - Lời giải.
Trong biểu thức của P có z khác so với x và y do vậy ta tìm cách rút x + y theo z và đưa về phương trình
bậc hai đối với z. Việc tìm max và min của P ta chặn bằng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai
đối với z. Ta có (z + 2) P = x + y − 2 ⇒ [(z + 2) P + 2]2 = (x + y)2. Chú ý  ®x − y = 3 − z x − y = 3 − z  ⇔ 1 1 ⇒ (x + y)2 = −3z2 + 6z + 1 x2 + y2 = 5 − z2  (x + y)2 + (x − y)2 = 5 − z2 ÁN 2 2 TO
Vì vậy P 2 + 3 z2 + 4P 2 + 4P − 6 z + 4P 2 + 8P + 3 = 0 (1)
Ta có (1) là phương trình bậc hai đối với z điều kiện có nghiệm là 36
∆0 = 2P 2 + 2P − 32 − P 2 + 3 4P 2 + 8P + 3 > 0 ⇔ 23P 2 + 36P 6 0 ⇔ − 6 P 6 0 23
1 Với x = 2, y = 0, z = 1 ta có P bằng 0 vậy giá trị lớn nhất của P bằng 0. CHUYÊN 20 66 7 −36 36 2 Với x = , y = − , z = thì P bằng
vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng − . 31 31 31 23 23
Bài toán được giải quyết. THỨC ï 1 ò a b c 7
d Câu 5 Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn ; 3 chứng minh + + > . G 3 a + b b + c c + a 5 - Lời giải. ẲN
Một bài toán rất nổi tiếng của Vasile Cirtoaje được trích trong cuốn sách Algebraic Inequalities, hiện Đ
nay đã có nhiều lời giải cho bài toán này, từ dồn biến tới khảo sát hàm số, đánh giá biên,... Tuy nhiên sau T
đây chúng ta sẽ tìm hiểu lời giải sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc 2 cực kì tự nhiên và Ấ
ngắn gọn. Không mất tính tổng quát giả sử a = max {a, b, c}. Bất đẳng thức đã cho tương đương với B
(3a − 2b) c2 − 2a2 − ab − 3b2 c + 3a2b − 2ab2 > 0 TẬP
Vì 3a − 2b > 0 ta chỉ cần chứng minh
2a2 − ab − 3b22 − 4 (3a − 2b) 3a2b − 2ab2 6 0 ⇔ (a − b) (a − 9b) 4a2 + b2 6 0 1
Bất đẳng thức cuối đúng do a − b = 0. TUYỂN > 0; a − 9b 6 3 − 9. 3 1
Bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi a = 3, b = , c = 1. Ð 3
d Câu 6 Cho x, y, z là các số thực thoả mãn điều kiện x + y + z = xy + yz + zx. x y z 1 Chứng minh rằng + + > − x2 + 1 y2 + 1 z2 + 1 2 - Lời giải.
Theo giả thiết ta có z (x + y − 1) = x + y − xy. ®x + y = 1 Ë Nếu x + y = 1 ⇒ vô nghiệm. xy = 1
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 41
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán x + y − xy Ë Nếu x + y 6= 1 và z = , vậy ta cần chứng minh x + y − 1 x + y − xy x y x + y − 1 1 + + > − x2 + 1 y2 + 1 Å x + y − xy ã2 2 + 1 x + y − 1
Điều này tương đương với 2x 2y 2 (x + y − xy) (x + y − 1) + + > −1 x2 + 1 y2 + 1
(x + y − xy)2 + (x + y − 1)2 (x + 1)2 (y + 1)2 (xy − 1)2 ⇔ + > x2 + 1 y2 + 1
(x + y − xy)2 + (x + y − 1)2
Chú ý theo bất đẳng thức AM − GM ta có HỌC (x + 1)2 (y + 1)2 (x + 1)2(1 − y)2 (y + 1)2(1 − x)2 + = + x2 + 1 y2 + 1 (x2 + 1) (1 − y)2 (y2 + 1) (1 − x)2 ÁN
((x + 1) (1 − y) + (y + 1) (1 − x))2 4(xy − 1)2 TO > =
(x2 + 1) (1 − y)2 + (y2 + 1) (1 − x)2
(x2 + 1) (1 − y)2 + (y2 + 1) (1 − x)2
Vậy ta chỉ cần chứng minh LIỆU
4(x + y − xy)2 + 4(x + y − 1)2 > x2 + 1 (1 − y)2 + y2 + 1 (1 − x)2 TƯ
⇔ y2 − 3y + 3 x2 − 3y2 − 8y + 3 x + 3y2 − 3y + 1 = 0 À
Vế trái bất đẳng thức là tam thức bậc hai của x với hệ số của x2 dương và có V
∆x = 3y2 − 8y + 32 − 4 y2 − 3y + 3 3y2 − 3y + 1 = −3 y2 − 12 6 0 CHÍ
Điều đó chứng tỏ bất đẳng thức đúng.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = −1, z = 1 hoặc các hoán vị. TẠP 3.1.3 Bài tập ®x − y + z = 3 BỞI
1 Cho x, y, z là các số thực thoả mãn điều kiện . x2 + y2 + z2 = 5 X x + y − 1 T E
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = . z + 2 A L 2 cos x + 2 sin x + 3
2 Chứng minh rằng với mọi số thực x ta có 6 6 2. 11 2 cos x − sin x + 4
3 Cho x, y là hai số thực thoả mãn điều kiện
x2 − y2 + 12 + 4x2y2 − x2 − y2 = 0. Chứng minh rằng √ √ 3 − 5 3 + 5 6 x2 + y2 6 . 2 2 √ √
4 Cho x, y là các số thực thay đổi thoả mãn điều kiện x + y − 2 = 2x + 1 + 2y + 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = (x − y)2.
5 Cho x, y là 2 số thực và x 6= 0, y 6= 0 thỏa mãn điều kiện xy(x + y) = x2 + y2 − xy. Tìm giá trị lớn 1 1 nhất của biểu thức A = + . x3 y3 1 2 sin x + cos x + 1
6 Chứng minh rằng với mọi số thực x ta có − 6 6 2. 2 sin x − 2 cos x + 3
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 42
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
7 Chứng minh rằng với mọi số thực x và y ta có Å p cos 3x + y sin 3x + 1 ã2 3y2 + 2 + 2 3y2 + 1 6 cos 3x + 2 9
8 Cho 2 số thực x, y thỏa mãn 5 x2 + y2 x2 + y22 x2 − y2 + = 3. − 4 2 2 √ √ 5 − 5 5 + 5 Chứng minh rằng 6 x2 + y2 6 . 2 2
9 Cho x, y là các số thực thoả mãn điều kiện x2 + xy + y2 ÁN 6 3. √ √
Chứng minh rằng −4 3 − 3 6 x2 − xy − 3y2 6 4 3 − 3. TO √ √
10 Cho x, y là hai số thực thay đổi thoả mãn điều kiện 2x + 3 +
y + 3 = 4. Tìm giá trị lớn nhất và √ √
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2 + y + 9.
11 Chứng minh rằng với x, y, z là các số thực có tổng bằng 1 ta có
(3x + 4y + 5z)2 > 44 (xy + yz + zx) CHUYÊN
12 Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, d ta có
3(a2 − ab + b2)(c2 − cd + d2) > 2(c2a2 − abcd + b2d2) THỨC
13 Cho x và y là hai số thực không cùng dương ta luôn có G 4 x2 − x + 1 y2 − y + 1 ẲN > x2y2 − xy + 1 3 Đ T
14 Cho x, y, z là các số thực không cùng dương ta luôn có Ấ B
16 x2 − x + 1 y2 − y + 1 z2 − z + 1 > 1 − xyz + x2y2z2 9 TẬP
15 Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 2.
Chứng minh rằng 1 + 2abc > ab + bc + ac.
16 Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn điều kiện (a + 1)(b + 1)(c + 1) = 1 + 4abc.
Chứng minh rằng a + b + c 6 1 + abc. TUYỂN
17 Cho a, b, c là các số thực không âm thay đổi thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất Ð
của biểu thức P = a(b − c)4 + b(c − a)4 + c(a − b)4. 16
18 Cho các số thực thay đổi x, y, z thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + z2 +
xy = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất 25 3 5 của biểu thức P = (x2 + y2) + z2 + xy − p10(xy + yz + zx). 5 6
19 Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + z2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = xy + yz + 2yz.
20 Cho các số x, y, z ∈ [1; 4] thỏa mãn điều kiện x > y, x > z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z P = + + . 2x + 3y y + z z + x
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 43
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
21 Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng a2 + b2 + c2 + 2abc + 1 > 2 (ab + bc + ca).
22 Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2và a3 + b3 + c3 − 3abc = 2. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = max {a, b, c} − min {a, b, c}.
23 Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh một tam giác và x, y, z là các số thực thay đổi thỏa mãn ax + by + cz = 0. Chứng minh xy + yz + zx 6 0. ®x + y + z = 1
24 Cho x, y, z là các số thực thoả mãn điều kiện
Tìm giá trị lớn nhất của x. x2 + 2y2 + 3z2 = 4
25 Cho x, y là hai số thực thoả mãn điều kiện x2 + xy + y2 − 6 (x + y) + 11 = 0. Tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = y + 2x.
26 Cho x, y, z là các số thực không âm có tổng bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức HỌC P = 9xy + 10yz + 11zx p
27 Cho hai số thực dương x, y thoả mãn điều kiện x2y = 1. Chứng minh rằng x x2 + y2 + x2 > 2. ÁN 28 Cho n số thực a TO
1, a2, ..., an thuộc đoạn [0; 1] chứng minh (1 + a 1 + a2 + ... + an)2 > 4 a2 1 + a2 2 + ... + a2 n LIỆU
29 Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho với mọi số thực x1, x2, .., xn ta có TƯ
x21 + x22 + ... + x2n > (x1 + x2 + ... + xn−1) xn À V
30 Chứng minh với mọi số thực x, y, z và a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác ta có
a (x − y) (x − z) + b (y − z) (y − z) + c (z − x) (z − y) > 0 CHÍ
31 [Vasile-Cirtoaje] Chứng minh với mọi số thực a, b, c ta có TẠP
a2 + b2 + c22 > 3 a3b + b3c + c3a 9 BỞI
32 Cho a, b, c là các số thực dương có tổng bằng 3 chứng minh a + ab + 2abc 6 . 2 X T E
33 Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng A L
a2 + b2 + c2 + 2abc + 3 > (1 + a) (1 + b) (1 + c)
34 Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh
2 a2 + b2 + c2 + abc + 8 > 5 (a + b + c)
35 Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh
a2 + 2 b2 + 2 c2 + 2 > 9 (ab + bc + ca)
36 Cho tam giác có ba góc A, B, C chứng minh với mọi số thực x ta có 1 1 +
x2 > cos A + x (cos B + cos C) 2
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 44
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
37 Chứng minh rằng với mọi số thực x và y ta có
x2 1 + sin2y + 2x (sin y + cos y) + 1 + cos2y > 0
38 Chứng minh rằng với mọi số thực x và y ta luôn có √ (x + y)2 − xy + 1 > 3 (x + y)
39 Chứng minh rằng với mọi số thực x, y, z và ba góc A, B, C của một tam giác ta có
x2 + y2 + z2 > 2xy cos C + 2yz cos A + 2zx cos B
40 Cho x, y, z là các số thực không âm thoả mãn điều kiện xyz + x + y + z = 4. Chứng minh rằng x + y + z > xy + yz + zx. ÁN
41 Cho 0 < a 6 b 6 c; x, y, z > 0 chứng minh rằng TO x y z (a + c)2 ac (xa + yb + zc) + + 6 (x + y + z)2 a b c 4ac
42 Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn điều kiện a2 + b2 = 1; c + d = 3. Chứng minh rằng √ 9 + 6 2 ac + bd + cd 6 4 CHUYÊN
43 Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn b > c > d. Chứng minh
(a + b + c + d)2 > 8 (ac + bd) THỨC
44 Cho a, b, c, d, p, q là các số thực thỏa mãn điều kiện p2 + q2 − a2 − b2 − c2 − d2 > 0. Chứng minh G
p2 − a2 − b2 q2 − c2 − d2 6 (pq − ac − bd)2 ẲN
45 Cho a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác và p,q,r là ba số thực thay đổi thỏa mãn điều kiện p+q+r = 0. Đ
Chứng minh rằng a2qr + b2rp + c2pq 6 0 T
46 Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta có a2 + 2 b2 + 2 Ấ > 3 (ab + a + b). B 3.2
Phương pháp đổi biến PQR và bất đẳng thức Schur TẬP
Kỹ thuật pqr là một trong những kỹ thuật hay, hữu ích và hiệu quả nhất đối với bất đẳng thức 3 biến. Rất
nhiều các bài toán đối xứng trong kì thi HSG đều có thể sử dụng được phương pháp này. Ta sẽ thấy được
những điều ngạc nhiên, lạ lẫm khi mà không chỉ có những bài toán đối xứng mới có thể được giải quyết
theo pqr mà thậm chí cả những bài toán dạng hoán vị vòng quanh, ta cũng có thể dùng nó để giải trong
khi những phương pháp, những kỹ thuật khác lại không đủ khả năng để thực hiện điều này. Sau đây ta sẽ TUYỂN
bắt đầu đi tìm hiểu với bất đẳng thức Schur. Ð 3.2.1
Cơ sở và các đánh giá cơ bản.
Định lý. Với mọi a, b, c,k là các số thực không âm ta có
ak (a − b) (a − c) + bk (b − c) (b − a) + ck (c − a) (c − b) > 0
Chứng minh. Không mất tính tổng quát giả sử a > b > c > 0, khi đó ta có Ä ä
V T = ck (c − a) (c − b) + (a − b) ak (a − c) − bk (b − c) > 0
Điều này hiển nhiên là đúng, do đó bất đẳng thức được chứng minh.
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c hoặc a = b, c = 0 và các hoán vị.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 45
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Hệ quả. Như vậy từ bất đẳng thức Schur ta có các hệ quả sau
1 Nếu k = 0 thì a2 + b2 + c2 > ab + bc + ca.
2 Nếu k = 1 thì a3 + b3 + c3 + 3abc > ab (a + b) + bc (b + c) + ca (c + a)
3 Nếu k = 2 thì a4 + b4 + c4 + abc (a + b + c) > ab a2 + b2 + bc b2 + c2 + ca c2 + a2
! Nhận xét. Cho p = a + b + c,q = ab + bc + ca,r = abc là 3 đa thức đối xứng theo a,b,c và được gọi
là đa thức đối xứng Viete, khi đó mọi đa thức đối xứng F (a, b, c) đều biểu diễn được qua S(p, q, r).
Như vậy thì ta có một số đẳng thức cần nhớ như sau
ab (a + b) + bc (b + c) + ca (c + a) = pq − 3r
(a + b) (b + c) (c + a) = pq − r HỌC
ab a2 + b2 + bc b2 + c2 + ca c2 + a2 = p2q − 2q2 − pr
(a + b) (a + c) + (b + c) (b + a) + (c + a) (c + b) = p2 + q ÁN a2 + b2 + c2 = p2 − 2q TO a3 + b3 + c3 = p3 − 3pq + 3r
a4 + b4 + c4 = p4 − 4p2q + 2q2 + 4pr
LIỆU Ngoài ra nếu đặt L = p2q2 + 18pqr − 27r2 − 4q3 − 4p3r, khi đó √ pq + 3r ± L TƯ a2b + b2c + c2a = 2 √ À
(a − b) (b − c) (c − a) = ± L
V Sau đây ta sẽ xây dựng một số bất đẳng thức đáng chú ý bằng bất đẳng thức AM − GM và bất đẳng thức Schur. CHÍ X 1 p2 − 3q > 0 ⇔ (a − b)2 > 0 X 2 q2 > 3pr ⇔ b2(a − c)2 > 0 TẠP
3 p3 > 27r, đúng theo bất đẳng thức AM − GM . BỞI X
4 p2q + 3pr > 4q2 ⇔ ab(a − b)2 > 0 X X T E
5 pq2 + 3qr > 4p2r ⇔ a3(b − c)2 > 0 A L
6 p4 + 3q2 > 4p2q ⇔ p2 − 3q p2 − q > 0 X
7 p2q > 3pr + 2q2 ⇔ ab + c2 (a − b)2 > 0 X
8 pq2 > 2p2r + 3qr ⇔ abc + c3 (a − b)2 > 0
9 2p3 + 9r > 7pq ⇔ 2 p3 − 4pq + 9r + (pq − 9r) > 0, bất đẳng thức này đúng theo bất đẳng thức Schur và AM − GM . X
10 q3 + 9r2 > 4pqr ⇔
ab (ab − bc) (ab − ca) > 0, đây chính là bất đẳng thức Schur bậc 2 cho 3 biến ab, bc, ca.
11 2q3 + 9r2 > 7pqr ⇔ 2 q3 − 4pqr + 9r2 + r (pq − 9r) > 0
12 p3r + q3 > 6pqr ⇔ pr p2 − 3q + q q2 − 3pr > 0
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 46
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Tuy nhiên khi làm bài ta thường cố gắng tách bài toán về tổng của các bất đẳng thức luôn đúng khi phân
tích theo pqr hoặc dồn về 2 biến, sau đó chuẩn hóa hoặc lợi dụng giả thiết để đưa về 1 biến, ở đó ta hay dùng đánh giá sau ® p 4q − p2 ´ r > max 0; 9 ® p2 − q 4p − q2 ´ r > max 0; 6p
Hai bất đẳng thức trên suy ra từ bất đẳng thức Schur bậc 1 và bậc 2
1 p3 − 4pq + 9r > 0 ÁN
2 p4 − 5p2q + 4q2 + 6pr > 0 TO 3.2.2 Các bài toán minh họa.
d Câu 1 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 + 7abc > 10 CHUYÊN - Lời giải.
Bất đẳng thức tương đương với 10r + p3 − 9p − 10 > 0
Chú ý tới điều kiện q = 3 ⇒ p THỨC
> 3, tuy nhiên thì không phải lúc nào áp dụng bất đẳng thức Schur cũng
thành công, đến đây ta xét 2 trường hợp. √ G Nếu p > 2 3 thì ta có √
p3 − 9p − 10 > 3p − 10 > 6 3 − 10 > 0 √ ẲN
Nếu 2 3 > p > 3 thì theo bất đẳng thức Schur bậc 3, ta có Đ T p 12 − p2 r > Ấ 9 B Do đó 10 p 12 − p2 1 10r + p3 − 9p − 10 > + p3 − 9p − 10 = (p − 3) 30 − p2 − 3p 9 9 TẬP √ √ √
Mà 30 − p2 − 3p > 30 − (2 3)2 − 3 · 2 3 = 18 − 6 3 > 0 nên bất đẳng thức cần chứng minh đúng. Đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
d Câu 2 Cho các số thực không âm a, b, c. Chứng minh rằng TUYỂN
a4 + b4 + c4 (ab + bc + ca) > a2 + b2 + c2 a2b2 + b2c2 + c2a2 Ð - Lời giải.
Do (∗) là bất đẳng thức thuần nhất bậc 6 nên không mất tính tổng quát ta chuẩn hóa ab + bc + ca = 1, khi đó ta có
a4 + b4 + c4 (ab + bc + ca) > a2 + b2 + c2 a2b2 + b2c2 + c2a2
⇔ p4 − 4p2q + 2q2 + 4pr q > p2 − 2q q2 − 2pr
⇔ p4 − 4p2 + 2 + 4pr > p2 − 2p3r − 2 + 4pr
⇔ p4 − 5p2 + 2p3r + 4 > 0
⇔ p4 − 5p2 + 4 + 6pr + 2pr p2 − 3 > 0
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 47
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Mà theo bất đẳng thức Schur ta có
p4 − 5p2q + 4q2 + 6pr > 0 ⇔ p4 − 5p2 + 6pr + 4 > 0
Và p2 > 3q = 3 nên bất đẳng thức cuối luôn đúng, ta có điều phải chứng minh.
Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b = c hoặc a = b, c = 0 cùng các hoán vị.
d Câu 3 Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng 1 1 1 3a 3b 3c + + > + + a b c a2 + 2bc b2 + 2ca c2 + 2ab - Lời giải. 1 1 1 Đặt a := , b := , c :=
, bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với a b c X X 1 X a a2 − bc X a3 X HỌC a > 3abc ⇔ > 0 ⇔ 3 > a 2a2 + bc 2a2 + bc 2a2 + bc cyc cyc cyc cyc cyc
ÁN Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz, ta có TO !2 X a2 X a3 cyc > X LIỆU 2a2 + bc cyc 2 a3 + 3abc cyc
TƯ Đên đây, ta cần chứng minh À V !2 ! ! X X X 3 a2 > a 2 a3 + 3abc cyc cyc cyc
CHÍ Giả sử a + b + c = 1, chuyển về dạng p,q,r, bất đẳng thức trở thành
3(1 − 2q)2 > 2 − 6q + 9r
TẠP Sử dụng bất đẳng thức q2 > 3r, ta cần chúmg minh BỞI
3(1 − 2q)2 > 2 − 6q + 3q2 ⇔ 3 − 12q + 12q2 > 2 − 6q + 3q2 ⇔ (1 − 3q)2 > 0
X Bất đẳng thức cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh. T E A L
d Câu 4 Cho 3 số thực không âm a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng ÄX X ab + bc + ca > 8 a2b2ä Ä16abc + a2ä - Lời giải. 1 4q − 1
Đặt q = ab + bc + ca, r = abc ⇒ q, r > 0 và q 6
Do đó theo bất đẳng thức Schur r > . 3 9 Từ cách đặt, ta có X X a2b2 = q2 − 2r; a2 = 1 − 2q
Do đó bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
q > 8 q2 − 2r (16r + 1 − 2q) ⇔ f (r) = 8 2r − q2 (16r + 1 − 2q) + q > 0
Ta có f 0(r) = 6(32r − (4q − 1)(2q + 1)). Có hai trường hợp xảy ra
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 48
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
1 1 > 4q ⇒ f 0(r) > 0 ⇒ f (r) là hàm đồng biến ∀r > 0 4q − 1 2 1 6 4q ⇒ r > > 0 do vậy 9 Å 32(4q − 1) ã 2(4q − 1)(23 − 18q)
f 0(r) = 6(32r − (4q − 1)(2q + 1)) > 6 − (4q − 1)(2q + 1) = > 0 9 3
Suy ra f (r) là hàm đồng biến với mọi r > 0 do đó f (r) > f (0) = q(4q − 1)2 > 0
Bài toán được chứng minh.
Nhận xét. Chốt lại một điều là với bất đẳng thức dạng đa thức thì phương pháp này tỏ ra cực
mạnh nếu có phân số thì thường ta sẽ nghĩ tới bất đẳng thức Cauchy − Schwarz dạng cộng hoặc ÁN
! đưa về dạng chứa một phân số, còn với dạng căn thức thì ta cần chút tinh ý sử dụng bất đẳng thức
Cauchy − Schwarz hoặc bất đẳng thức Holder để đưa về dạng mất căn. Bạn đọc có thể tìm hiểu TO
thêm ở tài liệu về phương pháp này của tác giả Võ Thành Văn. 3.2.3 Bài tập.
1 Cho các số dương a, b, c, chứng minh rằng
a2 + 2 b2 + 2 c2 + 2 > 9 (ab + bc + ca) CHUYÊN
2 Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng 1 1 1 + + > 3 THỨC 2 − a 2 − b 2 − c G
3 Cho các số không âm a, b, c. Chứng minh rằng ẲN 1
a4 (b + c) + b4 (c + a) + c4 (a + b) 6 (a + b + c)5 Đ 12 T
4 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng Ấ B 1 a2 + b2 b2 + c2 c2 + a2 6 32 TẬP
5 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1, chứng minh rằng a b c 3 + + 6 a2 + 3 b2 + 3 c2 + 3 4 TUYỂN
6 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng Ð ab + 1 bc + 1 ca + 1 + + > 3 a + b b + c c + a
7 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng 1 1 1 + + + 3 > 2 (a + b + c) a2 b2 c2
8 Cho a, b, c là các số thực dương có tổng bằng 1 chứng minh 5
2 a3 + b3 + c3 + 3 a2 + b2 + c2 + 12abc > 3
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 49
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
9 Chứng minh với a, b, c là các số thực dương có tích bằng 1 ta có a + b b + c c + a Å 1 1 1 ã + + + 6 > 2 a + b + c + + + c a b a b c
10 Cho a, b, c là các số thực dương có tổng bằng 3 chứng minh 1 1 1 3 + + 6 9 − ab 9 − bc 9 − ca 8
11 Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 3 Chứng minh rằng 3 5 (a + b + c) + > 18 abc
12 Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng HỌC
21 + 18abc > 13 (ab + bc + ca) ÁN
13 Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng TO 1 1 1 + + 6 1 5 − 2ab 5 − 2bc 5 − 2ca LIỆU
14 Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng TƯ
(2 − ab) (2 − bc) (2 − ca) > 1 À V
15 Cho a, b, c là các số thực dương chứng minh CHÍ
(a + b + c) (ab + bc + ca) a3 + b3 + c3 6 a2 + b2 + c23
16 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng TẠP
2 a2 + b2 + c2 + 12 > 3(a + b + c) + 3(ab + bc + ca) BỞI
17 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca + 6abc = 9. Chứng minh rằng X T E a + b + c + 3abc > 6 A L
18 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng a + b + c 10 a3 + b3 + c3 > 3 3
19 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng 1 1 1 247 + + + 2abc > a + b b + c c + a 54
20 Cho a, b, c ∈ [1, 2]. Chứng minh rằng
a2(b + c) + b2(c + a) + c2(a + b) 6 7abc
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 50
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
21 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng 5 − ab 5 − bc 5 − ca + + > ab + bc + ca 1 + c 1 + a 1 + b
22 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn a3 + b3 + c3 = 3. Chứng minh rằng a4b4 + b4c4 + c4a4 6 3
23 Cho các số không âm a, b, c. Chứng minh rằng
a2 + b2 + c2 + 2abc + 1 > 2(ab + bc + ca) ÁN
24 Cho các số không âm a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng TO 12 + 9abc > 7(ab + bc + ca)
25 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng 1 1 1 + + 6 3 a2 − a + 1 b2 − b + 1 c2 − c + 1 CHUYÊN
26 Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 9. Chứng minh rằng 2(a + b + c) − abc 6 10 THỨC
27 Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng 3 6 G 1 + > a + b + c ab + bc + ca ẲN 3.3
Phân tích tổng bình phương SOS và phân tích Schus - SOS. Đ T
Khi chứng minh bất đẳng thức ở các bậc học thấp hơn ta thường cố gắng biến đổi tương đương để đưa về Ấ
dạng a2 > 0, đây là một bất đẳng thức cơ sở nhất trong đại số sơ cấp. Vậy liệu có phải bài toán nào ta cũng B
có thể đưa về dạng như vậy hay ko, hoặc làm cách nào để đưa về dạng như thế? Trong bài giảng này ta sẽ
cùng tìm hiểu phương pháp phân tích tổng bình phương, hay Sum Of Square, viết tắt là SOS. TẬP 3.3.1
Cơ sở của phương pháp S.O.S.
Ta đều biết tới đẳng thức 1 Ä a3 + b3 + c3 − 3abc =
(a + b + c) (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2ä TUYỂN 2
Như vậy viết tường minh ra theo dạng tổng của các thành phần bình phương thì ta được Ð 1 1 1 a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c) (a − b)2 + (a + b + c) (b − c)2 + (a + b + c) (c − a)2 2 2 2
Đến đây ta gọi 2 biểu thức Sa = Sb = Sc = a + b + c là các thành phần đứng với các đại lượng bình phương
lần lượt là (b − c)2, (a − c)2, (a − b)2 thì ta có dạng tổng quát của S.O.S như sau
Sa(b − c)2 + Sb(a − c)2 + Sc(a − b)2 > 0 (*)
Như vậy thì nếu bất đẳng thức đưa về dạng này mà đồng thời Sa, Sb, Sc > 0 thì hiển nhiên bất đẳng
thức luôn đúng phải không nào? Tuy nhiên câu hỏi đặt ra là có phải lúc nào ta cũng đưa được về dạng
Sa, Sb, Sc > 0 không? Chắc chắn là không, do đó ta có một số tiêu chuẩn S.O.S xảy ra thì bất đẳng thức đúng như sau
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 51
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán Các tiêu chuẩn S.O.S
1 Sa > 0, Sb > 0, SC > 0
2 a > b > c; Sb > 0; Sa + Sb > 0; Sc + Sb > 0
3 a > b > c; Sa > 0; Sc > 0; Sa + 2Sb > 0; Sc + 2Sb > 0
4 a > b > c; Sb > 0; Sc > 0; a2Sb + b2Sa > 0
5 Sa + Sb + Sc > 0; SaSb + SaSc + SbSc > 0
Sau đây là phần chứng minh của các tiêu chuẩn này. - Lời giải.
1. Tiêu chuẩn này hiển nhiên đúng.
2. Ta có (a − c)2 = (a − b + b − c)2 = (a − b)2 + (b − c)2 + 2 (a − b) (b − c).
HỌC Mặt khác a > b > c ⇒ (a − b)(b − c) > 0 ⇒ (a − c)2 > (a − b)2 + (b − c)2, từ đây suy ra
Sb(a − c)2 > Sb(a − b)2 + Sb(b − c)2 ÁN
⇒ S > Sa(b − c)2 + Sb(a − b)2 + Sb(b − c)2 + Sc(a − b)2 TO
= (Sa + Sb) (b − c)2 + (Sc + Sb) (a − b)2 > 0
3. Nếu Sb > 0 thì bất đẳng thức hiển nhiên dúng.
LIỆU Xét Sb < 0, ta có (a − c)2 = (a − b + b − c)2 6 2(a − b)2 + 2(b − c)2, mặt khác Ä TƯ
Sb 6 0 ⇒ Sb(a − c)2 > 2Sb (a − c)2 + (b − c)2ä Ä À
⇒ S > Sa(b − c)2 + 2Sb (a − c)2 + (b − c)2ä + Sc(a − b)2 V
= (b − c)2 (Sa + 2Sb) + (a − c)2 (Sc + 2Sb) > 0 a − c a
4. Từ điều kiện ta có (a − c) b > a (b − c) ⇒ > , từ đây suy ra CHÍ b − c b Ç Å å a − c ã2 Å a2S ã b + b2Sa
Sb(a − c)2 + Sa(b − c)2 = (b − c)2 Sb + Sa > (b − c)2 > 0 TẠP b − c b2
Mà Sc > 0 nên ta có ngay điều phải chứng minh.
BỞI 5. Do Sa + Sb + Sc > 0 nên trong 3 số Sa + Sb,Sb + Sc,Sc + Sa luôn tồn tại 1 số không âm. Không mất tính tổng quát giả sử S X
b + Sc > 0, khi đó tiêu chuẩn (∗) tương đương T E
a2 (Sb + Sc) − 2a (cSb + bSc) + Sa(b − c)2 + c2Sb + b2Sc > 0 A L Xét biệt thức Ä ä
∆ = 4(cSb + bSc)2 − 4 (Sb + Sc) Sa(b − c)2 + c2Sb + b2Sc = −4(b − c)2 (SaSb + SaSc + SbSc) 6 0
Mà Sb + Sc > 0 nên có ngay điều phải chứng minh.
Như vậy ta đã chứng minh xong, không có gì phức tạp lắm phải không? Việc đầu tiên cần làm khi sử
dụng phương pháp S.O.S đó là phân tích bất đẳng thức cần chứng minh về dạng chính tắc của S.O.S. Việc
này ban đầu có thể không dễ dàng nhưng chỉ cần tập phân tích một số đa thức đối xứng 3 biến quen thuộc
về dạng S.O.S là ta có thể thông thạo việc này. Khi phân tích, biến đổi cần chú ý tới các hằng đẳng thức
quen thuộc mà có chứa các đại lượng (a − b)2, (c − a)2, (b − c)2. Sau đây là một số đẳng thức ta có thể sử
dụng trong quá trình làm bài. a b c 3 X (a − b)2 1 + + − = b + c c + a a + b 2 2 (a + c) (b + c) cyc
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 52
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán a2 (a − b)2 2 − 2a + b = b b X
3 (a + b + c) (ab + bc + ca) − 9abc = (a + b)(b + c)(c + a) − 8abc = c(a − b)2 cyc 1 X
4 (a + b + c)3 − 27abc = (a − b)2 (a + b + 7c) 2 cyc Å ã X 1 1 3
5 (a + b + c) a2 + b2 + c2 − 9abc = (a − b)2 a + b + c 2 2 2 cyc X
6 8 a3 + b3 + c3 − 3 (a + b) (b + c) (c + a) = (a − b)2 (4a + 4b + c) cyc ÁN Å a b c ã X (a − b)2 2a2 + 2bc + ab TO 7 a2 + b2 + c2 + + − (a + b + c)2 = b c a 2ab cyc X a2b X X c(a − b)2 8 − ab = c a cyc cyc cyc Å ã X a3 X X a 1 9 − a2 = + (a − b)2 CHUYÊN b b 2 cyc cyc cyc 1 X
10 a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca = (a − b)2 2 cyc THỨC X (a − b)2
11 a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c) G 2 cyc X ẲN (a − b)3 Đ cyc
12 a2b + b2c + c2a − ab2 − bc2 − ca2 = T 3 Ấ 1 X B
13 a3 + b3 + c3 − a2b − b2c − c2a = (2a + b) (a − b)2 3 cyc 1 X
14 a4 + b4 + c4 − a3b − b3c − c3a = 3a2 + 2ab + b2 (a − b)2 TẬP 4 cyc 1 X
15 a4 + b4 + c4 − a2b2 − b2c2 − c2a2 = (a − b)2(a + b)2 2 cyc TUYỂN 1 X 16
a2 + b2 + c22 − 3 a3b + b3c + c3a = a2 − b2 − ab − ac + 2bc2 2 cyc Ð x,y,z x3 y3 z3 x2 y2 z2 X (x − y)2 (x + y) 17 + + − − − = > 0 y2 z2 x2 y z x y cyc
Có vẻ các đẳng thức này khá là dài và việc nhớ chúng không phải là việc đơn giản, các tài liệu trên mạng
cũng không đưa ra cách xây dựng các đẳng thức này, tuy nhiên ta có thể xây dựng dựa vào tính chất đối
xứng của nó. Ta giả sử
(a + b + c)3 − 27abc = (ma + pb + nc) (a − b)2 + (mb + pc + na) (b − c)2 + (mc + pa + nb) (a − c)2
Vì là đa thức đối xứng theo biến a, b, c nên ta phải có ma, pb, mc đi kèm với các thành phần bình phương.
Đến đây ta đồng nhất hệ số là sẽ tìm được m, n, p.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 53
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
d Câu 1 [Jack Garfunkel]. Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c thì a2 + b2 + c2 8abc + > 2 ab + bc + ca (a + b) (b + c) (c + a) - Lời giải.
Một bất đẳng thức quá quen thuộc phải không nào. Bây giờ chú ý rằng ta có các đẳng thức sau X
1 (a + b)(b + c)(c + a) − 8abc = c(a − b)2 cyc 1
2 a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca =
(a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 2
Như vậy ta đưa bất đẳng thức về dạng (∗), trong đó HỌC 1 2c
(ab + bc + ca)(c − a) + b2(c + a) Sc = − = ab + bc + ca (a + b)(b + c)(c + a)
(ab + bc + ca)(a + b)(b + c)(c + a) ÁN 1 2b
(ab + bc + ca)(a − b) + c2(a + b) Sb = − = ab + bc + ca (a + b)(b + c)(c + a)
(ab + bc + ca)(a + b)(b + c)(c + a) TO 1 2a
(ab + bc + ca)(b − c) + a2(b + c) Sa = − = ab + bc + ca (a + b)(b + c)(c + a)
(ab + bc + ca)(a + b)(b + c)(c + a)
LIỆU Không mất tính tổng quát, giả sử a > b > c, khi đó Sb,Sc > 0. Bây giờ theo tiêu chuẩn 2 thì ta cần chứng minh Sa + Sb > 0, ta có TƯ 2c2(a + b) Sa + Sb = > 0
(ab + bc + ca)(a + b)(b + c)(c + a) À
V Vậy bất đẳng thức đã được chứng minh, đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c hoặc a = b,c = 0 hoặc các hoán vị tương ứng. CHÍ
d Câu 2 Cho 3 số a, b, c > 0, chứng minh rằng a2 b2 c2 3 a3 + b3 + c3 TẠP + + > b c a a2 + b2 + c2 - Lời giải.
BỞI Như bài toán trước, lần này ta có phân tích cơ sở S.O.S của bất đẳng thức là X Å 1 b + c ã T E X − (b − c)2 > 0 A L c a2 + b2 + c2 Như vậy thì 1 b + c a2 + b2 − bc Sa = − = c a2 + b2 + c2 c (a2 + b2 + c2) b2 + c2 − ac Sb = a (a2 + b2 + c2) a2 + c2 − ab Sc = b (a2 + b2 + c2)
Chú ý đây là bất đẳng thức hoán vị 3 biến, không phải bất đẳng thức đối xứng, nên ta cần phải xét 2 trường hợp.
Nếu a > b > c ⇒ Sa > 0, Sc > 0, ta có
Sa + 2Sb > 0 ⇔ a2 + b2 + c2 − bc a + 2 b2 + c2 − ac c > 0
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 54
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
⇔ a3 + b2a + 2b2c + 2c3 > abc + 2ac2
Mà a > b > c ⇒ (b − a)(b − c) 6 0, suy ra
b2 + ac 6 ab + bc ⇒ b3 + abc 6 ab2 + b2c
Ta có (a − c) a2 + ac − c2 > 0 ⇒ a3 + c3 > 2ac2, suy ra
a3 + c3 + ab2 + b2c > 2ac2 + abc + b3
⇒ a3 + b2a + 2b2c + 2c3 > a3 + c3 + ab2 + b2c > 2ac2 + abc ⇒ Sa + 2Sb > 0
Tương tự thì ta cũng có Sc + 2Sb > 0, theo tiêu chuẩn 3 ta có điều phải chứng minh. ÁN
Nếu a 6 b 6 c thì xét tương tự ta cũng có điều phải chứng minh theo tiêu chuẩn 2.
Như vậy có thể thấy rằng với bất đẳng thức hoán vị thì xem ra việc chứng minh hơi vất vả hơn xíu, TO
đến đây ta lại tìm hiểu một phân tích cơ sở nữa, gọi là phân tích bình phương hoán vị, đây là phương pháp
mạnh hơn S.O.S rất nhiều, sau đây là cơ sở của phương pháp này. 3.3.2
Cơ sở của phương pháp S.S.
Như đã biết mọi bất đẳng thức 3 biến (đối xứng hoặc hoán vị) đều có thể biến đổi được về dạng tiêu chuẩn
của S.O.S. Tuy nhiên việc biến đổi về dạng tiêu chuẩn này thường không dễ dàng (đặc biệt là với những CHUYÊN
bài bất đẳng thức 3 biến hoán vị vòng quanh). Hơn nữa khi làm bất đẳng thức bằng phương pháp S.O.S
thường phải xét 2 trường hợp. Đây là điều khá bất tiện. Phương pháp SS ra đời cũng từ những bất tiện này
gây ra. Phương pháp SS(Schur - SOS) là phương pháp đưa bất đẳng thức 3 biến thành dạng THỨC
M (a − b)2 + N (a − c) (b − c) > 0 G
Trong đó M, N là 2 biểu thức đối xứng với a và b. Như vậy chỉ cần giả sử c = max {a; b; c} hoặc giả sử là
min và chứng minh M, N > 0 thì bất đẳng thức đã được chứng minh. Cũng như S.O.S thì phương pháp SS ẲN
cũng có những khai triển rất quan trọng. Đ
1 a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca = (a − b)2 + (a − c) (b − c) T Ấ
2 a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c) (a − b)2 + (a + b + c) (a − c) (b − c) B
3 ab (a + b) + bc (b + c) + ca (c + a) − 6abc = 2c(a − b)2 + (a + b) (a − c) (b − c)
4 ab2 + bc2 + ca2 − 3abc = c(a − b)2 + b (a − c) (b − c) TẬP Ä
5 a4 + b4 + c4 − abc (a + b + c) = (a + b)2 + c2ä (a − b)2 + (ab + (a + c) (b + c)) (a − c) (b − c) X 6
a3 (b + c) − 2abc (a + b + c) = (a + c) (b + c) (a − b)2 + (2ab + ac + bc) (a − c) (b − c) cyc TUYỂN
7 a3b + b3c + c3a − abc (a + b + c) = (ac + bc) (a − b)2 + a2 + ac (a − c) (b − c) Ð a b c 1 1 8 + + − 3 = (a − b)2 + (a − c) (b − c) b c a ab ac b + c a + c a + b 2 a + b 9 + + − 6 = (a − b)2 + (a − c) (b − c) a b c ab abc a b c 3 (a − b)2
(a + b + 2c) (a − c) (b − c) 10 + + − = + b + c c + a a + b 2 (a + c) (b + c) 2 (a + b) (b + c) (c + a) X a + kb k2(a − b)2 k (a − c) (b − c)
k2 − k + 1 a + (k − 1) b + kc 11 − 3 = + a + kc (c + ka) (c + kb) (a + kb) (b + ka) (c + kb) cyc
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 55
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán a2 b2 c2 a + b + c (a − b)2 (a + b + c)
(a + b + c) (a + b + 2c) (a − c) (b − c) 12 + + − = + b + c a + c a + b 2 (a + c) (b + c) 2 (a + b) (b + c) (c + a)
Tương tự với phương pháp S.O.S, vấn đề bây giờ ta sẽ phân tích các đẳng thức này về dạng chuẩn như nào.
Ngoài một số đẳng thức cần khéo léo thêm bớt thì với lớp các đa thức đối xứng thì ta sẽ phân tích thành
bình phương, sau đó sẽ phân tích ngược về dạng S.S. Ví dụ phân tích đa thức như sau
3 a3 + b3 + c3 − (a + b + c) a2 + b2 + c2 = (a + b) (a − b)2 + (b + c) (b − c)2 + (a + c) (a − c)2
= (a + b) (a − b)2 + (b + c) (b − a + a − c)2 + (a + c) (a − c)2
= (a + b) (a − b)2 + (b + c) (b − a)2 + 2 (b − a) (a − c) (b + c) + (a − c)2 (a + b + 2c)
= (a − b) a2 − ab − ac − 2b2 + bc + 2c2 + (a − c)2 (a + b + 2c)
= (a − b) a2 − ab − 2ac + ac − 2b2 + bc + c2 + c2 + (a − c)2 (a + b + 2c) Ä
= (a − b) (a − c)2 − ab + ac − 2b2 + bc + c2ä + (a − c)2 (a + b + 2c)
= (a − b) (a − c)2 + (a − b) −ab + ac − 2b2 + bc + c2 + (a − c)2 (a + b + 2c) HỌC
= (a − c)2 (2a + 2c) + (a − b) (c − b) (a + 2b + c)
ÁN Như vậy ta đã có cách để phân tích một đa thức về dạng S.S.
Khi đó bài toán ở ví dụ 2 sẽ giải quyết như sau. Ta có TO
a3c + b3a + c3b − abc (a + b + c)
(ab + bc) (a − c)2 + a2 + ab (a − b) (c − b) LHS − (a + b + c) = = abc abc LIỆU Như vậy thì TƯ Å b (a + c) 2 (a + c) ã Å a2 + ab a + 2b + c ã LHS − RHS = (a − c)2 − + (a − b) (c − b) − À abc a2 + b2 + c2 abc a2 + b2 + c2 V Ü ê 1 1 Å a + b a + 2b + c ã = (a − c)2 (a + c) − + (a − b) (c − b) − ac a2 + b2 + c2 bc a2 + b2 + c2 CHÍ 2
Trước tiên ta thấy rằng a2 + b2 + c2 − 2ac > 0 theo AM − GM .
TẠP Ta có (a + b) a2 + b2 + c2 − bc(a + 2b + c) = a3 + a2b + ab2 − abc + ac2 + b3 − 2b2c. 1 Theo AM − GM thì ab2 +
ac2 > abc. Giả sử b = min {a, b, c}, ta xét tam thức bậc 2 4 BỞI 3 X f (c) = c2a − 2b2c + a3 + a2b + b3 4 T E A L Ta có 3 3 3 3 ∆ = b4 − a a3 + a2b + b3 = b4 − a4 − a3b − ab3 < 0 4 4 4 4
Như vậy thì ta có ngay điều phải chứng minh.
d Câu 3 Cho 3 số dương a, b, c, chứng minh rằng b + c a + c a + b 4 a2 + b2 + c2 + + > + 2 a b c ab + bc + ca - Lời giải.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với Å ñ ô b + c a + c a + b ã a2 + b2 + c2 + + − 6 > 4 − 1 a b c ab + bc + ca
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 56
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
Áp dụng đẳng thức 1 và 9 ta có phân tích thành dạng S.S là ï 2(bc + ca − ab) ò ï (a − b)2c + ab(a + b) ò (a − b)2 + (c − a)(c − b) > 0 ab(ab + bc + ca) abc(ab + bc + ca)
Đến đây chẳng còn gì để nói nữa! Nếu sử dụng S.O.S thì có lẽ sẽ khá phức tạp.
Nhận xét. Theo kinh nghiệm thì các bài toán phân tích S.S sau khi đưa về dạng chính tắc thì các
! bất đẳng thức còn lại chứng minh không khó khăn, tất cả cứ khai triển hết ra và kết hợp với điều giả
sử một biến min hoặc max hợp lý là sẽ giải quyết được bài toán. 3.3.3 Bài tập. ÁN
Chứng minh các bất đẳng thức dưới đây, điều kiện mặc định là a, b, c là các số không âm. a + b a + c b + c a b c TO 1 + + 6 + + a + c b + c b + a b c a (a + b)2 (b + c)2 (c + a)2 2abc 11 2 + + + > ∀a, b, c > 0 (b + c)2 (c + a)2 (a + b)2 a3 + b3 + c3 3 a2 b2 c2 (ab + bc + ca) 3 + + + 8 > 11∀a, b, c > 0 b2 c2 a2 a2 + b2 + c2 CHUYÊN a b c abc 5 4 + + + > ∀a, b, c > 0 b + c c + a a + b 2 (a3 + b3 + c3) 3 Å a b c ã2 Å 1 1 1 ã THỨC 5 + + > (a + b + c) + + ∀a, b, c > 0 c c a a b c G a + b b + c c + a (a + b + c)2 6 + + 6 ∀a, b, c > 0 b + c c + a a + b ab + bc + ca ẲN Đ X a + kc (a + b + c)2 7 6 ∀k 6 1 T a + kb ab + bc + ca cyc Ấ B a + b b + c c + a 3(ab + bc + ca) 8 + + + > 4 ∀a, b, c > 0 b + c c + a a + b (a + b + c)2 3 a3 + b3 + c3 TẬP a2 b2 c2 9 + + > b c a a2 + b2 + c2 a3 b3 c3 10 + + > p3 (a4 + b4 + c4) b c a TUYỂN a2 b2 c2 a b c 11 + + > + + b2 + c2 c2 + a2 a2 + b2 b + c c + a a + b Ð abc 2 ab + bc + ca 12 + > a3 + b3 + c3 3 a2 + b2 + c2 b + c c + a a + b 4 a2 + b2 + c2 13 + + > + 2 a b c ab + bc + ac (a + b)(b + c)(c + a) 4 a2 + b2 + c2 14 + > 12 abc ab + bc + ca a3 + b3 + c3 54abc 15 + > 5 abc (a + b + c)3
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 57
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán a2 + bc b2 + ca c2 + ab 3 16 + + > (b + c)2 (c + a)2 (a + b)2 2 a2 + bc b2 + ca c2 + ab 17 + +
> a + b + c∀a, b, c > 0 b + c c + a a + b a3 + b3 + c3 81abc 9 18 + > ∀a, b, c > 0 2abc (a + b + c)3 2 a2 + bc b2 + ca c2 + ab a b c 19 + + > + + ∀a, b, c > 0 (b + c)2 (c + a)2 (a + b)2 b + c c + a a + b a + 2b b + 2c c + 2a 20 + + > 3∀a, b, c > 0 c + 2b a + 2c b + 2a √ (a + b)(b + c)(c + a) 4 2(ab + bc + ca) √ 21 + > 8 + 4 2∀a, b, c > 0 abc a2 + b2 + c2 HỌC a2 + bc b2 + ca c2 + ab 1 1 1 22 + + > + + ∀a, b, c > 0 a2(b + c) b2(c + a) c2(a + b) a b c ÁN 1 1 1 Å 1 1 1 ã 23 + + > (a + b + c) + + ∀a, b, c > 0 TO a b c 2a2 + bc 2b2 + ca 2c2 + ab a2 b2 c2 9(ab + bc + ca) 24 + + + > 12∀a, b, c > 0 b2 c2 a2 a2 + b2 + c2 LIỆU 8(a + b + c)2 3(a + b)(b + c)(c + a) 25 + > 48 TƯ a2 + b2 + c2 abc À 2bc 2ac 2ab a2 + b2 + c2 5 26 + + + > V (b + c)2 (a + c)2 (a + b)2 ab + bc + ca 2 729 27 (a + b + c)6 > abc a3 + b3 + c3 + 2abc 5 CHÍ 1 1 1 3 Å 1 1 1 ã 2 28 + + − > + + a b c a + b + c a2 b2 c2 a2 + b2 + c2 TẠP
29 Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng Å ã Å ã BỞI 1 1 1 a b c (a + b + c) + + > 6 + + a b c b + c c + a a + b X T E (a + b)2 (b + c)2 (c + a)2 A L 30 + + > 6 c2 + ab a2 + bc b2 + ac abc(a + b + c) 12 a3 + b3 + c3 31 + > 5 a4 + b4 + c4 (a + b + c) (a2 + b2 + c2) a4 + b4 + c4 3abc 2 32 + > a2 + b2 + c2 ab + bc + ca a + b + c 3 a2 b2 c2 a2 + b2 + c22 (a + b + c)2 33 + + > > b2 + c2 c2 + a2 a2 + b2 2 (a2b2 + b2c2 + c2a2) 2(ab + bc + ca)
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 58
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán 4 Các bài toán luyện tập.
Dưới đây là các bài toán được tuyển chọn từ các kỳ thi chuyên toán, kì thi học sinh giỏi lớp 9 và khó hơn
là các đề chọn đội tuyển của các trường và các tỉnh trên cả nước, chúng tôi xin gửi tới bạn đọc ngay sau đây.
L Câu 1. Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Å a ã4 Å b ã4 Å c ã4 P = + + a + b b + c c + a
L Câu 2. Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì luôn có
3a2 + 3b2 + 3c2 + 4abc > 13. ÁN
L Câu 3. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện (a + c) (b + c) = 4c2. Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức TO a b ab P = + + b + 3c a + 3c bc + ca
L Câu 4. Với các số thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 + 2abc = 1. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P = ab + bc + ca − abc.
L Câu 5. Cho ba số thực dương thỏa mãn x + y + z + 2 = xyz. Chứng minh rằng CHUYÊN √ √ √ x + y + z + 6 > 2 xy + yz + zx
L Câu 6. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y − z + 1 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức THỨC x3y3 P = (x + yz)(y + zx)(z + xy)2 G
L Câu 7. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng ẲN 1 1 1 1 Å 1 1 1 ã Đ + + 6 + + c (c + a + 3b) + c2 a (a + b + 3c) + a2 b (b + c + 3a) + b2 6 a2 b2 c2 T Ấ
L Câu 8. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng B √ √ √
a b3 + 1 + b c3 + 1 + c a3 + 1 6 5. 2 Å a2 + b2 + c2 ã TẬP
L Câu 9. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
6 2019a2b2c2. Tìm giá trị lớn nhất 2018 của biểu thức a b c P = + + a2 + bc b2 + ca c2 + ab TUYỂN
L Câu 10. Cho các số thực phân biệt a, b, c. Chứng minh rằng Ç å Ð 1 1 1 9 a2 + b2 + c2 + + > (a − b)2 (b − c)2 (c − a)2 2
L Câu 11. Cho a; b; c là ba số thực dương thoả mãn a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng a2 + 3ab + b2 b2 + 3bc + c2 c2 + 3ca + a2 √ + √ + √ 6 3 6a2 + 8ab + 11b2 6b2 + 8bc + 11c2 6c2 + 8ca + 11a2
L Câu 12. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 2 a2b + b2c + c2a + a2 + b2 + c2 + 4abc
L Câu 13. Với mọi số thực không âm x, y, z thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 2.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 59
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
1 Chứng minh rằng x + y + z 6 2 + xy. x y z
2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = + + . 2 + yz 2 + zx 2 + xy
L Câu 14. Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (a + b + c)2 a3 + b3 + c3 131 a2 + b2 + c2 P = + − 30 (a2 + b2 + c2) 4abc 60 (ab + bc + ca)
L Câu 15. Cho a, b, c là ba số không âm thỏa mãn điều kiện
a2 + b2 + c2 6 2 (ab + bc + ca)
và p, q, r là ba số thỏa mãn p + q + r = 0. Chứng minh rằng apq + bqr + crp 6 0.
L Câu 16. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x > z. Chứng minh rằng xz y2 x + 2z 5 HỌC + + > y2 + yz xz + yz x + z 2 ï 3a − b 3b − c 3c − a ò L ÁN
Câu 17. Chứng minh rằng (a + b + c) + +
6 9 với a, b, c là độ dài ba cạnh a2 + ab b2 + bc c2 + ca của một tam giác.
TO L Câu 18. Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + . LIỆU (3x + 1) (y + z) + x (3y + 1) (z + x) + y (3z + 1) (x + y) + z
L Câu 19. Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu TƯ thức À x y z V P = + + . y3 + 16 z3 + 16 x3 + 16
L Câu 20. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng CHÍ … b + c … c + a … a + b 3 a. + b. + c. 6 . a2 + bc b2 + ca c2 + ab abc TẠP 1 1 1 1
L Câu 21. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn + + + = 2 Chứng 1 + a3 1 + b3 1 + c3 1 + d3 minh rằng BỞI 1 − a 1 − b 1 − c 1 − d + + + X > 0. 1 − a + a2 1 − b + b2 1 − c + c2 1 − d + d2 T E 3 A L
L Câu 22. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 … 1 … 1 … 1 S = a2 + + b2 + + c2 + . a2 b2 c2
L Câu 23. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng a (b + c) b (c + a) c (a + b) 6 + + 6 . a2 + (b + c)2 b2 + (c + a)2 c2 + (a + b)2 5
L Câu 24. Cho a, b, c là các số thực không âm sao cho a + b + c = 6. Chứng minh rằng a2 + bc b2 + ca c2 + ab + + > a2 + b2 + c2. b c a
L Câu 25. Tìm hằng số k lớn nhất sao cho với mọi a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 1
thì bất đẳng thức sau luôn đúng
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 60
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán a b c 1 + + > . 1 + 9bc + k(b − c)2 1 + 9ca + k(c − a)2 1 + 9ab + k(a − b)2 2
L Câu 26. Cho x, y, z là các số thực không dương. Chứng minh rằng xy3z3 yz3x3 zx3y3 3 + + 6 . (x2 + yz)2 (y3 + z3) (y2 + zx)2 (z3 + x3) (z2 + xy)2 (x3 + y3) 8
L Câu 27. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x2y y2z z2x P = + + . 4x + 5y 4y + 5z 4z + 5x
L Câu 28. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng ÁN a3 b3 c3 (a + b + c)3 + + > . TO 1 + 9b2ca 1 + 9c2ab 1 + 9a2bc 18
L Câu 29. Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng √ √ √ √ √ Ä √ ä 5a2 + 4bc + 5b2 + 4ca +
5c2 + 4ab > p3 (a2 + b2 + c2) + 2 ab + bc + ca .
L Câu 30. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 3 x4 + y4 + z4 − 7 x2 + y2 + z2 + 12 = 0. Tìm CHUYÊN
giá trị nỏ nhất của biểu thức x2 y2 z2 P = + + . y + 2z z + 2x x + 2y L THỨC
Câu 31. Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng (a + b − c)2 (b + c − a)2 (c + a − b)2 3 G + + > . (a + b)2 + c2 (b + c)2 + a2 (c + a)2 + b2 5 ẲN
L Câu 32. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 + ab = 2c (a + b). Tìm giá trị nhỏ nhất Đ của biểu thức T √ c2 c2 ab Ấ P = + + . B (a + b − c)2 a2 + b2 a + b
L Câu 33. Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của TẬP x2 y + z 1 M = + + . x2 + yz + x + 1 x + y + z + 1 xyz
L Câu 34. Cho a, b, c là các số thực không âm, trong đó không có hao số nào đồng thời bằng 0. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức TUYỂN a (b + c) b (c + a) c (a + b) P = + + . Ð a2 + bc b2 + ca c2 + ab
L Câu 35. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ab + bc + ca P = 7 a4 + b4 + c4 + . a2b + b2c + c2a
L Câu 36. Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b ta có bất đẳng thức sau
a2b2 a2 + b2 − 2 > (a + b) (ab − 1).
L Câu 37. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn (a + b) (b + c) (c + a) = 10. Chứng minh rằng
a2 + b2 b2 + c2 c2 + a2 + 12a2b2c2 > 30.
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 61
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
L Câu 38. Cho x, y, z là các số thực dương bất kỳ. Chứng minh rằng xy3z3 yz3x3 zx3y3 3 + + 6 . (x2 + yz)2 (y3 + z3) (z2 + xy)2 (x3 + y3) (z2 + xy)2 (x3 + y3) 8
L Câu 39. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x2y y2z z2x P = + + . 4x + 5y 4y + 5z 4z + 5x
L Câu 40. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức î p ó P = (|xy| + |yz| + |zx|) 15
x2 + y2 + z2 − 7 (x + y − z) + 1. √
L Câu 41. Cho ba số thực dương thay đổi a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 > (a + b + c) ab + bc + ca. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức HỌC 1
P = a (a − 2b + 2) + b (b − 2c + 2) + c (c − 2a + 2) + abc √ ÁN 3 3
L Câu 42. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = √ . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 TO 1 1 1 M = + + . a2 + b2 + 3 b2 + c2 + 3 c2 + a2 + 3
LIỆU L Câu 43. Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + 2 y + 2 z + 2 TƯ P = + + . x3 (y + z) y3 (z + x) z3 (x + y)
À L Câu 44. Cho a,b,c là các số thực không âm trong đó không có hai số nào cùng bằng 0. Chứng minh V rằng 1 1 1 3 CHÍ + + > . a2 − ab + b2 b2 − bc + c2 c2 − ca + a2 ab + bc + ca
L Câu 45. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác và a + b + c = 1. Chứng minh rằng TẠP 4 4 4 1 1 1 + + 6 + + + 9. a + b b + c c + a a b c BỞI a b c
L Câu 46. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = + +
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu b c a X thức T E A L a + b + 1 b + c + 1 c + a + 1 P = + + . a3 + b3 + 1 b3 + c3 + 1 c3 + a3 + 1
L Câu 47. Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng √
(a + bc)2 + (b + ca)2 + (c + ab)2 > 2 (a + b) (b + c) (c + a).
L Câu 48. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng √ x3 − 2x2 + x y3 − 2y2 + y z3 − 2z2 + z 2 3 √ + √ + √ 6 . x (y + z) y (z + x) z (x + y) 3
L Câu 49. Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 9] và x > y; x > z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức y 1 Å y z ã P = + + . 10y − x 2 y + z z + x
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 62
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
L Câu 50. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn y + z = x y2 + z2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 4 P = + + + . (x + 1)2 (y + 1)2 (z + 1)2 (x + 1) (y + 1) (z + 1)
L Câu 51. Cho các số thực dương x, y, z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3x4 + 4y3 + 16z3 + 1 M = . (x + y + z)3
L Câu 52. Cho ba số thực a, b, c thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức … … 3 c2 − 3a2
a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca P = 3 − 2 . ÁN 6 3
L Câu 53. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn ab + bc + ca + 2abc = 1. Chứng minh rằng TO a (a + 1) b (b + 1) c (c + 1) 9 + + 6 . (2a + 1)2 (2b + 1)2 (2c + 1)2 16
L Câu 54. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2x + y và 2y + x khác 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức CHUYÊN 2x2 + y 4x + y2 2y2 + x 4y + x2 P = + − 3 (x + y). (2x + y − 2)2 (2y + x − 2)2
L Câu 55. Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [0; 1]. Chứng minh rằng THỨC a b c + +
+ (1 − a) (1 − b) (1 − c) 6 1. b + c + 1 c + a + 1 a + b + 1 G
L Câu 56. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng ẲN 1 1 1 3 + + . Đ 6 (2x + y + z)2 (x + 2y + z)2 (x + y + 2z)2 16 T Ấ
L Câu 57. Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 1. Chứng minh rằng B Ç å 1 1 1 3 x2y + y2z + z2x √ + + √ 6 . x2 + 1 py2 + 1 z2 + 1 2 TẬP
L Câu 58. Cho a, b, c là các số thực dương a + b + c = 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab bc ca 1 T = + + − . 3a + 4b + 4c 3b + 4c + 5a 3c + 4a + 5b pab (a + 2c) (a + 2c) TUYỂN
L Câu 59. Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ð 1344 2016 P = √ √ − √ . a + ab + 3 abc a + b + c
L Câu 60. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng √ … a … b … c 3 3 + + > √ . b + c c + a a + b a3 + b3 + c3 + 3
L Câu 61. Cho a, b, c là các số thực không âm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức … a … b … c P = + + . b + c c + a a + b
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 63
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
L Câu 62. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca + 2abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + − 2 (a + b + c). a b c
L Câu 63. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng √ Ä ä2 √ √ a + b (b + c)2 (c + a)2 √ + √ + √ 6 12. a2 − ab + b2 b2 − bc + c2 c2 − ca + a2
L Câu 64. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng 1 1 1 Å 1 1 1 ã √ √ + √ √ + √ √ > 4 + + . x + y y + z z + x x + 7 y + 7 z + 7
L Câu 65. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng HỌC 1 1 1 a + 1 b + 1 c + 1 8 8 8 + + + + + > 6 > + + . a b c 1 + b2 1 + c2 1 + a2 a2 + b2 + 2 b2 + c2 + 2 c2 + a2 + 2
ÁN L Câu 66. Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn (a + b)(b + c)(c + a) = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức TO √ √ √ a2 − ab + b2 b2 − bc + c2 c2 − ca + a2 P = √ + √ + √ . ab + 1 bc + 1 ca + 1
LIỆU L Câu 67. Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng 1 1 1 3 21 TƯ + + + (ab + bc + ca) > . (1 + a)3 (1 + b)3 (1 + c)3 32 32 À 1 1 1
V L Câu 68. Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = + + . Chứng minh rằng x y z 1 1 1 1 CHÍ + + 6 . (2xy + yz + zx)2 (xy + 2yz + zx)2 (xy + yz + 2zx)2 16x2y2z2
L Câu 69. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng TẠP … 2a … 2b … 2c 3 + 3 + 3 < 2. 4a + 4b + c a + 4b + 4c 4a + b + 4c
BỞI L Câu 70. Cho x,y,z là các số thực phân biệt và không âm. Chứng minh rằng X x + y y + z z + x 9 T E + + > . A L (x − y)2 (y − z)2 (z − x)2 x + y + z
L Câu 71. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x > y > z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 8 2 P = + + + . (x − y)2 (y − z)2 xz y3
L Câu 72. Cho a, b là hai số thực dương thoả mãn 2 a2 + b2 + ab = (a + b) (ab + 2). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Å a3 b3 ã Å a2 b2 ã T = 4 + − 9 + . b3 a3 b2 a2
L Câu 73. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2017. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b 4c M = + + a + 1 b + 1 c + 1
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 64
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán
L Câu 74. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 M = √ + √ + √ . 1 + 8a3 1 + 8b3 1 + 8c3
L Câu 75. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a3 b3 c3 Q = + + . b2 + 3 c2 + 3 a2 + 3 ï 1 ò
L Câu 76. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x, y ∈
; 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 6 P = x5y + xy5 + − 3 (x + y). x2 + y2
L Câu 77. Với các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ÁN 1 8 P = √ − . » TO 2a + b + 8bc 2b2 + 2 (a + c)2 + 5
L Câu 78. Cho ba số thực a, b, c thuộc đoạn [0; 2]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = a2c + c2b − b2c − c2a − a2b (a + b + c).
L Câu 79. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x4 + y4 = x4y4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức CHUYÊN x2 y2 1 P = + + . y2 + 1 x2 + 1 px4 + y4 + 1
L Câu 80. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng a (b + c) b (c + a) c (a + b) THỨC + + > 2. b2 + bc + c2 c2 + ca + a2 a2 + ab + b2 G
L Câu 81. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Chứng minh rằng √ √ √ √ ẲN a2 + b2 b2 + c2 c2 + a2 + + + 3 6 2 a + b + b + c + c + a. Đ a + b b + c c + a T
L Câu 82. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2b2 + b2c2 + c2a2 = a2b2c2. Chứng minh rằng Ấ √ a2b2 b2c2 c2a2 3 B + + > . c3 (a2 + b2) a3 (b2 + c2) b3 (c2 + a2) 2
L Câu 83. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng TẬP 1 1 1 3 + + > . a (a + 1) + ab (ab + 1) b (b + 1) + bc (bc + 1) c (c + 1) + ca (ca + 1) 4
L Câu 84. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng TUYỂN a2 + bc b2 + ca c2 + ab 8abc + + + > 4. a (b + c) b (c + a) c (a + b) (a + b) (b + c) (c + a) Ð
L Câu 85. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng a3 + 5 b3 + 5 c3 + 5 + + > 9. a3 (b + c) b3 (c + a) c3 (a + b)
L Câu 86. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z 6 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức √ p p x2y2 + 1 y2z2 + 1 z2x2 + 1 T = + + . y z x
L Câu 87. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng Å a b c ã2 Å 1 1 1 ã + + > (a + b + c) + + b c a a b c
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 65
h Tạp chí và tư liệu toán học Nguyễn Nhất Huy
Tuyển tập bất đẳng thức thi chuyên toán Tài liệu [1] Art Of Problem Solving.
[2] Khám phá tư duy, kỹ thuật giải bất đẳng thức, Đặng Thành Nam.
[3] Phương pháp PQR, Võ Thành Văn.
[4] The Secrets in Inequalities, Pham Kim Hung.
[5] Mathematical Inequalities, Vasile Cˆırtoaje.
[6] Hội thảo các chuyên đề HSG các tỉnh từ năm 2014-2019.
[7] Một số bài khác từ VMF. HỌC ÁN TO LIỆU TƯ À V CHÍ TẠP BỞI X T E A L
® Email. nhathuya1k49c3pbc@gmail.com 66
h Tạp chí và tư liệu toán học
Document Outline

  • Các kiến thức cơ bản về bất đẳng thức.
    • Một số kí hiệu sử dụng trong tài liệu.
    • Bất đẳng thức AM – GM.
    • Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz.
    • Điều kiện có nghiệm của phương trình.
  • Các bài toán trong các kì thi chuyên toán.
  • Giới thiệu một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức khác.
    • Tam thức bậc 2 và phương pháp miền giá trị.
    • Phương pháp đổi biến PQR và bất đẳng thức Schur
    • Phân tích tổng bình phương SOS và phân tích Schus - SOS.
  • Các bài toán luyện tập.