Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 1 -
TUYN TP MT S BÀI TOÁN CC TR
VIẾT PHƢƠNG TNH MẶT PHNG
https://www.facebook.com/ThuongToan.hocmai
Biên son: Lƣu Huy Tng
HT 1. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz,
cho điểm
A(1;1;1)
. Gi
P
mt phẳng đi qua
đim A cách gc tọa đ O mt khong ln nht. Khi đó, mặt phng
P
đi qua điểm o sau
đây?
A.
1
M 1;2;0 .
B.
C.
3
M 1;2;0 .
D.
4
M 1; 2;0 .
ng dn
Cách 1: Phƣơng pháp hình hc
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên mt phng
P
Ta có:
OH OA.
Để
d O, P max OH OA
HA
OA P
hay
OA
là mt vec- pháp tuyến ca
P
Ta có:
P quaA 1;1;1
P nhanOA 1;1;1 la1vtpt
Phương trình tổng quát ca
P
là:
1. x 1 1. y 1 1. z 1 0 x y z 3 0.
P
đi qua điểm
1
M 1;2;0 .
Chọn đáp án A.
Cách 2: Phƣơng pháp đại s
P
H
A
P
A
O
O
H
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 2 -
Bất đẳng thc Bunhiacopxki: Vi mi s
1 2 3 1 2 3
a ,a ,a ,b ,b ,b
ta luôn có:
2
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3
a b a b a b a a a b b b
Du
""
xy ra khi và ch khi:
3
12
1 2 3
a
aa
b b b

Mt phng
P
qua
A 1;1;1
Phương trình tổng quát ca
P
dng:
2 2 2
Ax By Cz A B C 0 (A B C 0).
Khong cách t
O
đến
P:
2 2 2
A B C
d O; P
A B C


Áp dng bất đẳng thc Bunhiacopxki cho 6 s ta được:
2
2 2 2 2 2 2
A B C 1 1 1 A B C
2 2 2 2 2 2
A B C 1 1 1 A B C
2 2 2
A B C
3.
A B C



Du
""
xy ra khi:
A B C
1 1 1
Chn
A1
B1
C1


Phương trình
P:
x y z 3 0.
P
đi qua điểm
1
M 1;2;0 .
Chọn đáp án A.
HT 2. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz,
cho điểm
A(2; 1;1)
. Gi
P
mt phẳng đi qua
đim A cách gc tọa đ O mt khong ln nht. Khi đó, mặt phng
P
đi qua điểm o sau
đây?
A.
1
M 1; 2;2 .
B.
2
M 1; 2; 2 .
C.
3
M 1; 2;2 .
D.
4
M 1;2;2 .
ng dn
Cách 1: Phƣơng pháp hình hc Hc sinh t làm
Cách 2: Phƣơng pháp đại s
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 3 -
Mt phng
P
qua
Phương trình tổng quát ca
P
dng:
2 2 2
Ax By Cz 2A B C 0 (A B C 0).
Khong cách t
O
đến
P:
2 2 2
2A B C
d O; P
A B C


Áp dng bất đẳng thc Bunhiacopxki cho 6 s ta được:
22
2 2 2 2 2
A B C 2 1 1 2A B C
2
2 2 2 2 2
A B C 2 1 1 2A B C
2 2 2
2A B C
6.
A B C



Du
""
xy ra khi:
A B C
2 1 1
A 2B
CB

Chn
A2
B1
C1

Phương trình
P:
2x y z 6 0.
P
qua
3
M
Chọn đáp án C
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 4 -
HT 3. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz,
cho điểm
A 2; 1; 2
đưng thng
d
phương trình:
y1
x 1 z 1
1 1 1


. Gi
P
mt phng đi qua
A
, song song vi d khong
cách t d ti (P) là ln nht. Khi đó, mặt phng
P
vuông góc vi mt phẳng nào sau đây?
A.
1
Q : x y z 3 0.
B.
2
Q : x y z 3 0.
C.
3
Q : x y z 3 0.
D.
4
Q : x y 2z 3 0.
ng dn
Gi H là hình chiếu vuông góc ca A trên d
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca H lên (P),
d(d, (P)) = d(H, (P))
HK.
Ta có
HA HK
HK
ln nht khi
KA
.
Ta tìm tọa đ đim
H.
Phương trình đường thng
x 1 t
d : y 1 t.
z 1 t


H d H 1 t;1 t;1 t
AH t 1;2 t;t 3
Ta có:
dd
AH u 1; 1;1 AH.u 0 t 1 2 t t 3 0 t 0.
AH 1;2;3
Ta có:
2
Q
n 1;1; 1
2
Q2
n .AH 0 P Q
Chọn đáp án B.
P
d
d
K
A
P
A
H
H
K
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 5 -
HT 4. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz,
cho đường thng
y
x 2 z 2
d : .
1 2 2


Gi
đưng thẳng qua điểm A(4;0;1) song song vi
d
. Gi
P : Ax By Cz D 0,(A,B,C )
mt phng cha và có khong cách đến
d
là ln nht. Khi đó,
2 2 2
M A B C
th giá tr
nào sau đây?
A.
9.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
ng dn
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca A trên d.
Gi H là hình chiếu vuông góc ca K trên
P
.
d d; P d K; P HK.
Ta luôn
KH KA
HK
ln nht
H A.
P AK.
Hay mt phng
P
nhn
AK
là mt vecto pháp tuyến.
Ta có:
x 2 t
d : y 2t .
z 2 2t


K d K 2 t; 2t;2 2t
AK t 6; 2t;2t 3
dd
AK u 1; 2;2 AK.u 0
t 6 4t 4t 6 0 t 0.
AK 6;0;3
cùng phương với
n 2;0; 1
H
A
d
P
P
d
H
A
K
K
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 6 -
M 5.
Chọn đáp án C
HT 5. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz,
cho đường thng
y
x 1 z 2
d:
2 1 2


điểm
A(2;5;3)
. Gi (P) mt phng cha d sao cho khong cách t A đến (P) ln nht. Khi đó, mt
phng
P
vuông góc vi đường thng nào sau đây?
A.
y2
x 1 z 1
.
1 4 1


B.
y2
x 1 z 1
.
1 4 1


C.
y2
x 1 z 1
.
2 1 2


D.
y2
x 1 z 1
.
2 1 2


ng dn
Cách 1: Phƣơng pháp hình hc
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
d.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
P.
Ta có:
d A; P AH AK.
AH
đt g tr ln nht
H K.
P
nhn
AK
làm vecto pháp tuyến.
Ta có:
x 1 2t
d : y t
z 2 2t

Vi
K d K 1 2t;t;2 2t
AK 2t 1;t 5;2t 1
d
d
P
H
K
P
K
A
A
H
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 7 -
Ta có:
dd
AK u 2;1;2 AK.u 4t 2 t 5 4t 2 0 t 1.
AK 1; 4;1
Chọn đáp án A.
Cách 2: Phƣơng pháp đại s
Phương trình mặt phng
2 2 2
(P):ax by cz d 0 (a b c 0)
.
(P) vec-pháp tuyến
n (a;b;c)
,
d
đi qua điểm
M(1;0;2)
và có VTCP
u (2;1;2)
.
(P) d nên
M (P)
n.u 0

a 2c d 0
2a b 2c 0
2c (2a b)
d a b

.
Xét 2 trường hp:
TH1: Nếu b = 0 thì (P):
x z 1 0
. Khi đó:
d(A,(P)) 0
.
TH2: Nếu b 0. Chn
b1
ta được (P):
2ax 2y (2a 1)z 2a 2 0
.
Khi đó:
22
99
d(A,(P)) 3 2
8a 4a 5
13
2 2a
22





Vy
maxd(A,(P)) 3 2
11
2a 0 a
24
.
Khi đó: (P):
x 4y z 3 0
.
Chọn đáp án A.
HT 6. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz,
cho mt phng (Q):
x 2y z 5 0
và đường
thng
y1
x 1 z 3
d:
2 1 1


. Gi (P) mt phng cha đường thng d to vi mt phng
(Q) mt góc nh nht. Mt phng
P
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1
M 0; 2;6 .
B.
2
M 0;2;6 .
C.
1
M 0;2; 6 .
D.
1
M 0; 2; 6 .
ng dn
Phương trình mặt phng (P) có dng:
2 2 2
(P):ax by cz d 0 (a b c 0)
.
Gi
((P),(Q))
.
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 8 -
Chn hai điểm
M( 1; 1;3),N(1;0;4) d
. Ta có:
M (P) c a b
N (P) d 7a 4b


(P):
ax by ( 2a b)z 7a 4b 0
22
3 a b
cos .
6
5a 4ab 2b


TH1: Nếu a = 0 thì
2
3 b 3
cos .
2
6
2b
0
30
.
TH2: Nếu a 0 thì
2
b
1
3
a
cos .
6
bb
5 4 2
aa





.
Đặt
b
x
a
2
f(x) cos
Xét hàm s
2
2
9 x 2x 1
f(x) .
6
5 4x 2x


.
Da vào BBT, ta thy
00
minf(x) 0 cos 0 90 30
Do đó ch có trường hp 1 thon, tc a = 0. Khi đó chọn
b 1,c 1,d 4
.
Vy: (P):
y z 4 0
.
Chọn đáp án B.
HT 7. Trong không gian vi h to độ
Oxyz,
gi
P
là mt phng đi qua điểm
M(9;1;1)
, ct các
tia
Ox
,
Oy,
Oz
ti A, B, C. Th tích t din
OABC
đt giá tr nh nht bng:
A.
41.
B.
83
.
2
C.
40.
D.
81
.
2
ng dn
Giá s
A(a;0;0) Ox,B(0;b;0) Oy,C(0;0;c) Oz
(a,b,c 0)
.
Khi đó phương trình mt phng (P) có dng:
y
xz
1
a b c
.
Ta có:
M(9;1;1) (P)
9 1 1
1 abc 9bc ac ab
a b c
(1);
Th tích khi chóp:
OABC
1
V abc
6
(2)
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 9 -
(1)
abc 9bc ac ab
2
3
3 9(abc)
32
81
(abc) 27.9(abc) abc 243 V .
2
Du "=" xy ra
a 27
9bc ac ab
b3
9 1 1
1
c3
a b c


(P):
y
xz
1
27 3 3
.
Chọn đáp án D.
HT 8. Trong không gian vi h to độ
Oxyz,
gi (P) mt phng đi qua điểm
M(1;2;3)
, ct các
tia
Ox
,
Oy,
Oz
ti A, B, C sao cho biu thc
2 2 2
1 1 1
OA OB OC

giá tr nh nht. Mt phng
P
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1
M 4;0;2 .
B.
2
M 2;0;4 .
C.
3
M 1;0;2 .
D.
4
M 2;0;1 .
ng dn
Giá s
A(a;0;0) Ox,B(0;b;0) Oy,C(0;0;c) Oz
(a,b,c 0)
.
Khi đó phương trình mt phng (P) có dng:
y
xz
1
a b c
.
Ta có:
M(1;2;3) (P)
1 2 3
1
a b c
Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
OA OB OC a b c
Theo bt đẳng thc Bunhia-copxki ta có:
2
2 2 2
2 2 2
1 2 3 1 1 1
1 2 3
a b c
a b c
2 2 2
1 1 1 1
14
a b c
Du “=” xảy ra khi
2 2 2
1 2 3
1
a b c
1 1 1
a 2b 3c
1 1 1 1
14
a b c

a 14
14
b
2
14
c
3

Vậy, phương trình mt phng:
(P): x 2y 3z 14 0
Chọn đáp án B.
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 10 -
HT 9. Trong không gian vi h to độ
Oxyz,
gi (P) là mt phng đi qua điểm
M(1;4;9)
, ct các
tia
Ox
,
Oy,
Oz
ti A, B, C sao cho biu thc
OA OB OC
gtr nh nht. Mt phng
P
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
12;0;0 .
B.
0;6;0 .
C.
0;0;12 .
D.
6;0;0 .
ng dn
Giá s
A(a;0;0) Ox,B(0;b;0) Oy,C(0;0;c) Oz
(a,b,c 0)
.
Khi đó phương trình mt phng (P) có dng:
y
xz
1
a b c
.
Ta có:
M(1;4;9) (P)
149
1
a b c
2 2 2
2 2 2
1 4 9 1 4 9
a b c a b c
a b c a b c










2
1 2 3
2
a b c 1 2 3
Du “=” xảy ra khi:
2
149
1
a b c
a6
1 2 3
b 12
a b c
c 18
a b c 1 2 3




Vy,
y
xz
(P) : 1
6 12 18
Chọn đáp án D.
Đón xem phần 2: “TUYỂN TP MT SI TN CC TR - VIẾT PHƢƠNG TRÌNH
ĐƢNG THNG”
Giáo viên: Lƣu Huy Thƣng
Ngun : Hocmai
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 1 -
TUYN TP MT S BÀI TOÁN CC TR
VIẾT PHƢƠNG TNH ĐƢNG THNG (P2)
https://www.facebook.com/ThuongToan.hocmai
Biên son: Lƣu Huy Tng
HT 1. Trong không gian
Oxyz,
cho đường thng
y1
x 2 z 1
d:
1 2 2


hai điểm
A(3;2;1),B(2;0;4)
. Gi là đường thng qua A, vuông góc vi d sao cho khong cách t B ti
nh nht. Gi
u a; b;c
là vec-ch phương ca
vi
a,b,c .
a tr ca
2 2 2
P a b c
th là giá tr nào dưới đây?
A.
11.
B.
6.
C.
3.
D.
5.
ng dn
Dng hình:
Gi (P) là mt phẳng đi qua A và vuông góc vi d.
P
là mt phng duy nht. Khi đó,
P
Gi H là hình chiếu vuông c ca B lên (P)
Khi đó, ta chng minh đưng thng đi qua A và H tha yêu cu bài toán.
Chng minh:
Ta có:
BH P BH d B; BH.
Xét:
'
đi qua
A
và nm trong
P.
Khi đó, gọi
H'
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
'
Trong tam giác vuông
BHH'
ta luôn có:
BH' BH
BH
là đoạn nh nht.
P
d
H
B
A
H'
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 2 -
Tính:
d
vec- chỉ phương
d
u (1; 2;2)
.
Ta có, mt phng
P
qua
A
và vuông góc vi
d
P :1. x 3 2. y 2 2. z 1 0
x 2y 2z 1 0.
Đưng thng
BH
qua
B
và song song vi
d
x 2 t
BH : y 2t
z 4 2t

H 2 t; 2t;4 2t
thay tọa đ vào phương trình
P
ta đưc:
2 t 4t 2 4 2t 1 0 t 1 H 1;2;2 .
Ta có:
AH 2;0;1
là mt vec-tơ ch phương ca
Chọn đáp án D.
HT 2. Trong không gian vi h to đ
Oxyz,
cho đường thng
y
x 1 z 1
:
2 3 1

hai đim
A(1;2; 1),
B(3; 1; 5)
. Gi d là đường thng đi qua điểm A và cắt đường thng sao cho
khong cách t B đến đường thng d ln nht. Khi đó, gọi
M a; b;c
giao điểm ca
d
.
Giá tr
P a b c
bng
A.
2.
B.
2.
C.
6.
D.
4.
ng dn
Dng hình và chng minh
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
d BH BA
Vậy, đ khong cách t
B
đến
d
là ln nht thì
BH BA H A
d BA AM AB
Tính
P
d
B
A
H
M
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 3 -
Ta có:
M
M( 1 2t;3t; 1 t)
,
AM ( 2 2t;3t 2; t),AB (2; 3; 4)
AM.AB 0
2( 2 2t) 3(3t 2) 4t 0 t 2
M(3;6; 3)
P 3 6 3 6.
Chọn đáp án C
HT 3. Trong không gian vi h to đ
Oxyz,
cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đưng thng
y1
x 1 z
:
2 1 2
. Gi d đưng thng đi qua điểm B và cắt đường thng tại điểm C sao
cho din tích tam giác ABC giá tr nh nht. Đưng thng
d
vuông góc vi đường thng
nào sau đây?
A.
x 1 t
y 2t .
z 1 t


B.
x 1 t
y 2t .
z 1 t


C.
x 1 t
y 2t .
z 1 t

D.
x 1 t
y 2t .
z 1 t


ng dn
Ý tƣởng:
Công thc tính din tích tam giác
ABC
1
S AB;AC
2


Trong đó,
C
1 n s.
Bài toán tr thành tìm giá tr nh nht ca hàm 1 n
Thc hin
Phương trình tham s ca :
x 1 2t
y 1 t
z 2t

.
Đim C nên
C( 1 2t;1 t;2t)
.
AC ( 2 2t; 4 t;2t);AB (2; 2;6)
;
AC,AB ( 24 2t;12 8t;12 2t)


d
C
A
B
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 4 -
2
AC,AB 2 18t 36t 216


1
S AC,AB
2


=
2
18(t 1) 198
198
(Hc sinh có th xét hàm s:
2
f t 18t 36t 216
đ tìm giá tr nh nht ca hàm s)
Vy: Min S =
198
khi
t1
hay C(1; 0; 2)
BC 2; 3; 4
Chọn đáp án B.
HT 4. Trong không gian vi h to đ
Oxyz,
cho mt phng
(P): x 3y z 1 0
các đim
A(1;0;0)
;
B(0; 2;3)
. Gi
d
đường thng nằm trong (P) đi qua A và ch B mt khong ln
nht. Gi
u
là vec-chỉ phương của
d.
u
vuông góc vi vec-nào sau đây?
A.
1
n 1; 4;1 .
B.
2
n 1;4;1 .
C.
3
n 1;4;1 .
D.
4
n 1; 4;1 .
ng dn
Dng hình và chng minh
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
d BH BA
Vậy, đ khong cách t
B
đến
d
là ln nht thì
BH BA H A
Khi đó, đường thng
d
qua
A,
nm trong
P
và vuông góc vi
AB.
Tính
Ta có:
AB ( 1; 2;3)
;
P
n 1;3; 1
là mt vec-tơ pháp tuyến ca
P
Gi
d
u
vec- ch phương ca
d
Ta có:
dP
dP
d
un
dP
u n ;AB 7; 2;1 .
d AB
u AB




Ta có:
d3
u n .
Chọn đáp án C
P
d
B
A
H
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 5 -
HT 5. Trong không gian vi h to đ
Oxyz,
cho mt phng
(P): x 3y z 1 0
các đim
A(1;0;0)
;
B(0; 2;3)
. Gi
d
đường thng nằm trong (P) đi qua A cách B mt khong nh
nht. Gi
u
là vec-chỉ phương của
d.
u
vuông góc vi vec-nào sau đây?
A.
1
n 1; 3;1 .
B.
2
n 1;3;1 .
C.
3
n 1;3;1 .
D.
4
n 1;3; 1 .
ng dn
Cách 1: Phƣơng pháp hình hc.
Dng hình
Gi H là hình chiếu vuông c ca B lên (P)
Khi đó, ta chng minh đưng thng
d
đi qua A và H tha yêu cu i toán.
Chng minh:
Ta có:
BH P BH d B; BH.
Xét:
'
đi qua
A
và nm trong
P.
Khi đó, gọi
H'
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
'
Trong tam giác vuông
BHH'
ta luôn có:
BH' BH
BH
là đoạn nh nht.
Tính
BH
qua
B
và vuông góc vi
P
Phương trình tham số ca
BH
là:
xt
y 2 3t
z 3 t


H BH H t; 2 3t;3 t
Thay tọa đ đim
H
o phương trình mt phng
P
ta đưc:
10
t 6 9t 3 t 1 0 t
11
10 8 23
H ; ;
11 11 11



P
d
H
B
A
H'
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 6 -
1 8 23
AH ; ;
11 11 11


d
mt vec- chỉ phương
d
u 1;8;23 .
d1
un
Chọn đáp án A.
Cách 2: Phƣơng pháp đại s
Đặt:
u a; b;c
là vecto ch phương của
d
vi
2 2 2
a b c 0.
Ta có:
PP
d P u n u.n 0
a 3b c 0 c a 3b
u a;b;a 3b .
Công thc tính khong cách t
B
đến
d:
AB;u
d B;d
u
Ta có:
AB;u 2a 9b;4a 3b;2a b

2 2 2
2
22
AB;u
2a 9b 4a 3b 2a b
d B;d
u
a b a 3b
22
22
24a 56ab 91b
2a 6ab 10b


TH1:
b 0 d B;d 2 3
TH2:
b0
chia c t và mu cho
2
b
ta được:
AB;u
d B;d
u
2
22
2
2 2 2
2
24a 56a
91
24a 56ab 91b
b
b
2a 6ab 10b 2a 6a
10
b
b





a
t
b
2
2
24t 56t 91
2t 6t 10


Xét hàm s:
2
2
24t 56t 91
ft
2t 6t 10


2
2
2
7
t
32t 116t 14
2
f' t 0
1
2t 6t 10
t
8




Bng biến thiên:
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 7 -
Da vào bng biến thiên ta có:
100
Minf t
11
100
minf t 2 3
11
Vy,
100
mind B;d
11
khi
1 a 1
t.
8 b 8
Chn
a1
c 23
b8


u 1; 8; 23
Chọn đáp án A.
Nhn xét: Phương pháp đại s va cho ta biết khong cách ln nht nh nht t
B
đến d
nhưng mà tính thì…
HT 6. Trong không gian vi h to đ
Oxyz,
gi d đường thng đi qua
A(0; 1;2)
, cắt đường
thng
1
y
x 1 z 2
:
2 1 1

sao cho khong ch giữa d đường thng
2
y
x 5 z
:
2 2 1
ln
nht. Đưng thng
d
song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
1
P : 2x y 17z 1 0.
B.
2
P : 2x y 17z 1 0.
C.
3
P : 2x y 17z 1 0.
D.
4
P : 2x y 17z 1 0.
ng dn
Cách 1: Phƣơng pháp hình hc
Dng hình và chng minh
100
11
14
t
f'(t)
f(t)
+
0
-
+
-
7
2
+
-
-
1
8
0
12
12
d
d
2
2
1
1
P
P
A
H
A
H
N
M
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 8 -
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
2
Gi
MN
là đoạn vuông c chung ca
d
2
.
Khi đó,
2
d d; MN AH
Khong cách giữa d và đường thng
2
ln nht khi và ch khi
AH
là đoạn vuông góc
chung ca
d
và
2
Tính
Tìm vec-
AH.
Ta có:
2
H H 2t 5; 2t;t
AH 2t 5; 2t 1;t 2
;
2
u 2; 2;1
là vec-tơ ch phương ca
2
.
22
AH AH.u 0
2
4t 10 4t 2 t 2 0 t
3
11 7 8
AH ; ;
3 3 3


Tìm vec-tơ pháp tuyến ca
P
Gi
P
là mt phng cha
1
d
1
M 1;0;2
;
AM 1;1;0
;
1
u 2;1; 1
là 1 vec-chỉ phương ca
1
.
Mt phng
P
có 1 vec-pháp tuyến là:
P1
n AM;u 1; 1; 3


Tìm vec-tơ ch phƣơng của
d.
Khi đó,
d
dP
dP
d AH
u AH
u AH;n
dP
un





29 41 4
;;
3 3 3



d
song song vi
4
P
Chọn đáp án D.
Cách 2: Phƣơng pháp đại s
Gi
1
Md
. Gi s
M( 1 2t;t;2 t)
.VTCP ca d :
d
u AM (2t 1;t 1; t)
2
đi qua
N(5;0;0)
và có VTCP
v (2; 2;1)

;
AN (5;1; 2)
;
d
v ;u (t 1;4t 1;6t)

2
d
2
2
d
v ,u .AN
(2 t)
d( ,d) 3. 3. f(t)
53t 10t 2
v ,u


t hàm s
2
2
(2 t)
f(t)
53t 10t 2

. Ta suy ra được
4 26
maxf(t) f( )
37 9

Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 9 -
max(d( ,d)) 26
ti
4
t
37
d
29 41 26
u ; ;
3 3 9


Chọn đáp án D.
HT 7. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz,
gi d đường thng đi qua
A(1; 1;2)
, song song
vi mt phng
(P): 2x y z 3 0
. Gi
,
lần lượt là góc ln nht và nh nht gia
d
đưng thng
y1
x 1 z
:
1 2 2
. Trong các khng định sau, khẳng định đúng là
A.
cos 0
5
cos
9

B.
cos 0
53
cos
9

C.
5
cos
9
cos 0


D.
53
cos
9
cos 0


ng dn
có VTCP
u (1; 2;2)

. Gi VTCP của đường thng d là
u (a;b;c)
.
P
d (P) u.n 0 c 2a b
. Gi góc gia hai mt phng là .
2
22
22
5a 4b 1 (5a 4b)
cos .
3
5a 4ab 2b
3 5a 4ab 2b



+ TH1: Nếu b = 0 t
1
cos . 5
3

+ TH2: Nếu
b0
. Đt
a
t
b
2
2
1 (5t 4) 1
cos . . f(t)
33
5t 4t 2

Xét hàm s
2
2
(5t 4)
f(t)
5t 4t 2

. Ta suy ra được:
53
0 cos f(t)
9
So sánh TH1 và TH2, ta suy ra:
53
0 cos
9
Trong
0;
2


hàm cosin là hàm nghch biến, góc càng nh, giá tr cosin càng ln
cos 0
53
cos
9

Chọn đáp án B.
Hocmai.vn Website hc trc tuyến s 1 ti Vit Nam
Khóa hc PEN C Toán trc nghim (Thy Lưu Huy Thưởng)
Hocmai Ngôi trưng chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vn: 1900 6933
- Trang | 10 -
HT 8. Trong không gian vi h to đ
Oxyz,
gi d là đường thng đi qua
A( 1;0; 1)
, ct
đưng thng
1
y2
x 1 z 2
:.
2 1 1

Gi
,
lần lượt c ln nht nh nht gia
d
và đường thng
2
y2
x 3 z 3
:
1 2 2

. Trong các khng định sau, khẳng định đúng
A.
cos 0
2
cos
5

B.
cos 0
1
cos
5

C.
cos 0
2
cos
5

D.
cos 0
1
cos
5

ng dn
Gi
1
Md
. Gi s
M(1 2t;2 t; 2 t)
.
VTCP ca d :
d
u AM (2t 2;t 2; 1 t)
. Gi
2
(d, )
.
2
2
2 t 2
cos . . f(t)
33
6t 14t 9

Xét hàm s
2
2
t
f(t)
6t 14t 9

.
Ta suy ra được
99
maxf(t) f
75



;
minf(t) f(0) 0
2
0 cos
5
Trong
0;
2


hàm cosin là hàm nghch biến, góc càng nh, giá tr cosin càng ln
cos 0
2
cos
5

Chọn đáp án C
Đón xem phần 3: “TUYỂN TP MT S I TOÁN CC TR - ĐIM TRONG KHÔNG
GIAN
Giáo viên: Lƣu Huy Thƣng
Ngun : Hocmai

Preview text:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
TUYỂN TẬP MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ
VIẾT PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
https://www.facebook.com/ThuongToan.hocmai
Biên soạn: Lƣu Huy Thƣởng
HT 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1) . Gọi P là mặt phẳng đi qua
điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng P đi qua điểm nào sau đây? A. M 1; 2; 0 . B. M 1; 2;  0 . C. M 1  ; 2;0 . D. M 1  ; 2;  0 . 4   3   2   1   Hƣớng dẫn
Cách 1: Phƣơng pháp hình học O O H H ≡ A P A P
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng P Ta có: OH  OA.
Để dO,Pmax  OH  OA  H  A
 OA  P hay OA là một vec-tơ pháp tuyến của P P  qua A1;1;1 Ta có: P
 nhan OA  1;1;1la1vtpt
Phương trình tổng quát của P là: 1.x   1  1.y   1  1.z  
1  0  x  y  z  3  0.
 P đi qua điểm M 1;2;0 . Chọn đáp án A. 1  
Cách 2: Phƣơng pháp đại số
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Bất đẳng thức Bunhiacopxki: Với mọi số a ,a ,a , b , b , b ta luôn có: 1 2 3 1 2 3
a b a b a b 2  2 2 2 a  a  a  2 2 2 b  b  b 1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3  a a a
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi: 1 2 3   b b b 1 2 3
Mặt phẳng P qua A1;1; 
1  Phương trình tổng quát của P có dạng: 2 2 2
Ax  By  Cz  A  B  C  0 (A  B  C  0).
Khoảng cách từ O đến P :    A  B  C d O; P  2 2 2 A  B  C
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 6 số ta được:
         2 2 2 2 2 2 2 A B C 1 1 1 A B C   2 2 2    2 2 2 A B C
1  1  1   A  B  C A  B  C   3. 2 2 2 A  B  C A  1 A B C  Dấu "  " xảy ra khi:  
 Chọn B  1  Phương trình P : x  y  z 3  0. 1 1 1 C  1 
 P đi qua điểm M 1;2;0 . Chọn đáp án A. 1  
HT 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1
 ;1) . Gọi P là mặt phẳng đi qua
điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng P đi qua điểm nào sau đây? A. M 1  ; 2;  2 . B. M 1; 2;  2  . C. M 1; 2;  2 . D. M 1; 2; 2 . 4   3   2   1   Hƣớng dẫn
Cách 1: Phƣơng pháp hình học – Học sinh tự làm
Cách 2: Phƣơng pháp đại số
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Mặt phẳng P qua A(2; 1
 ;1)  Phương trình tổng quát của P có dạng: 2 2 2
Ax  By  Cz  2A  B  C  0 (A  B  C  0).
Khoảng cách từ O đến P :    2ABC d O; P  2 2 2 A  B  C
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 6 số ta được:
     2     2 2 2 2 2 2 A B C 2 1 1 2A B C
      2 2 2 2 2 2 A B C 2 1  1   2A  B C 2A  B  C   6. 2 2 2 A  B  C A  2 A B C A  2  B  Dấu "  " xảy ra khi:      Chọn B  1 2 1  1 C    B C  1 
 Phương trình P : 2  x  y  z  6  0.  P qua M3 Chọn đáp án C
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
HT 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2; 1  ; 2
  và đường thẳng d có x  1 y  1 z  1 phương trình:  
P là mặt phẳng đi qua A , song song với d và khoảng 1 1  . Gọi   1
cách từ d tới (P) là lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. Q : x  y  z  3  0.
B. Q : x  y  z  3  0. 2  1 
C. Q : x  y  z  3  0.
D. Q : x  y  2z  3  0. 4  3  Hƣớng dẫn H d d H K K ≡ A P A P
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên (P),
 d(d, (P)) = d(H, (P))  HK.
Ta có HA  HK  HK lớn nhất khi K  A .
Ta tìm tọa độ điểm H. x  1 t 
Phương trình đường thẳng d : y  1  t . z  1 t 
Hd  H1 t;1 t;1 t
AH  t 1; 2  t; t  3 Ta có: AH  u  1; 1
 ;1  AH.u  0  t 1 2  t  t  3  0  t  0. d   d  AH   1  ; 2; 3 Ta có: n  1  ;1; 1
 và n .AH  0  P  Q Q    2 Q   2 2 Chọn đáp án B.
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng) x  2 y z  2
HT 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . 1 2  Gọi  là 2
đường thẳng qua điểm A(4;0;–1) song song với d . Gọi P : Ax By Cz D 0,(A,B,C  ) là
mặt phẳng chứa  và có khoảng cách đến d là lớn nhất. Khi đó, 2 2 2
M  A  B  C có thể là giá trị nào sau đây? A. 9. B. 6. C. 5. D. 4. Hƣớng dẫn K d K d P P H A H ≡ A
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên d.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của K trên P .
 dd;P  dK;P  HK. Ta luôn có KH  KA HK lớn nhất  H  A.  P  AK.
Hay mặt phẳng P nhận AK là một vecto pháp tuyến. x  2   t  Ta có: d : y  2  t . z  2  2t  K d  K  2   t; 2  t; 2  2t AK  t  6; 2  t; 2t  3 AK  u  1; 2  ;2  AK.u  0 d   d
 t 6  4t  4t  6  0  t  0.  AK   6;
 0; 3 cùng phương với n  2;0;  1
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)  M  5. Chọn đáp án C x  1 y z  2
HT 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và điểm 2 1 2
A(2; 5; 3). Gọi (P) là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Khi đó, mặt
phẳng P vuông góc với đường thẳng nào sau đây? x  1 y  2 z  1 x  1 y  2 z  1 A.   .   . 1 4  B. 1 1 4 1 x  1 y  2 z  1 x  1 y  2 z  1 C.   . D.   . 2 1 2 2 1  2 Hƣớng dẫn
Cách 1: Phƣơng pháp hình học A A H P d K d P H ≡ K
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên d.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên P.
Ta có: dA;P  AH  AK.
 AH đạt giá trị lớn nhất  H  K.
 P nhận AK làm vecto pháp tuyến. x  1 2t  Ta có: d : y  t z  2  2t 
Với K d  K 1 2t;t;2 2t 
AK  2t 1; t  5; 2t   1
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Ta có: AK  u  2;1; 2  AK.u  4t  2  t  5  4t  2  0  t  1. d   d  AK  1; 4;  1  Chọn đáp án A.
Cách 2: Phƣơng pháp đại số Phương trình mặt phẳng 2 2 2
(P) : ax  by  cz  d  0 (a  b  c  0) .
(P) có vec-tơ pháp tuyến n  (a; b; c), d đi qua điểm M(1; 0; 2) và có VTCP u  (2;1; 2) . M(P) a   2c  d  0 2c  (  2a  b) Vì (P)  d nên      . n.u   0 2a  b  2c   0 d  a   b Xét 2 trường hợp:
TH1: Nếu b = 0 thì (P): x  z  1  0 . Khi đó: d(A,(P))  0 .
TH2: Nếu b  0. Chọn b  1 ta được (P): 2ax  2y (2a  1)z  2a  2  0 . 9 9 Khi đó: d(A,(P))    3 2 2 2 8a  4a  5  1  3 2  2a     2  2 1 1
Vậy maxd(A,(P))  3 2  2a   0  a   . 2 4
Khi đó: (P): x  4y  z  3  0 . Chọn đáp án A.
HT 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x  2y  z  5  0 và đường x  1 y  1 z  3 thẳng d :  
. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng 2 1 1
(Q) một góc nhỏ nhất. Mặt phẳng P đi qua điểm nào dưới đây? A. M 0; 2;  6 . B. M 0; 2; 6 . C. M 0; 2; 6  . D. M 0; 2;  6  . 1   1   2   1   Hƣớng dẫn
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: 2 2 2
(P) : ax  by  cz  d  0 (a  b  c  0) . Gọi   ((P),(Q)).
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng) M(P) c  a   b
Chọn hai điểm M(1;1; 3), N(1; 0; 4) d. Ta có:    N (P) d  7a    4b   3 a b (P): ax  by  ( 2
 a  b)z 7a  4b  0  cos  . 2 2 6 5a  4ab  2b 3 b 3
TH1: Nếu a = 0 thì cos   .   0   30 . 2 6 2 2b b 1  3 TH2: Nếu a  0 thì a cos   . . 2 6 b  b  5  4  2  a  a  b Đặt x  và 2 f(x)  cos  a 2 9 x  2x  1 Xét hàm số f(x)  . . 2 6 5  4x  2x Dựa vào BBT, ta thấy 0 0
min f(x)  0  cos   0    90  30
Do đó chỉ có trường hợp 1 thoả mãn, tức a = 0. Khi đó chọn b  1,c  1,d  4 .
Vậy: (P): y  z  4  0 . Chọn đáp án B.
HT 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi P là mặt phẳng đi qua điểm M(9;1;1), cắt các
tia Ox , Oy, Oz tại A, B, C. Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng: 83 81 A. 41. B. . C. 40. D. . 2 2 Hƣớng dẫn
Giá sử A(a; 0; 0)Ox, B(0; b; 0)Oy,C(0; 0; c)Oz (a, b,c  0) . x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:    1. a b c 9 1 1 Ta có: M(9;1;1)(P)  
  1  abc  9bc  ac  ab (1); a b c 1 Thể tích khối chóp: V  abc (2) OABC 6
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
(1)  abc  9bc  ac  ab ≥ 3 2 3 9(abc)  3 2 81
(abc)  27.9(abc)  abc  243  V  . 2    a   27 9bc ac ab   x y z Dấu "=" xảy ra    b  3 9 1 1  (P):    1.     1  27 3 3 a b c c  3 Chọn đáp án D.
HT 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) , cắt các 1 1 1
tia Ox , Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức  
có giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng 2 2 2 OA OB OC
P đi qua điểm nào dưới đây? A. M 4; 0; 2 . B. M 2; 0; 4 . C. M 1; 0; 2 . D. M 2; 0;1 . 4   3   2   1   Hƣớng dẫn
Giá sử A(a; 0; 0)Ox, B(0; b; 0)Oy,C(0; 0; c)Oz (a, b,c  0) . x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:    1. a b c 1 2 3
Ta có: M(1; 2; 3)(P)     1 a b c 1 1 1 1 1 1 Ta có:      2 2 2 2 2 2 OA OB OC a b c
Theo bất đẳng thức Bunhia-copxki ta có: 2  1 2 3   1 1 1        2 2 2 1 1 1 1 1  2      3     2 2 2   a b c   a b c  2 2 2 a b c 14 1 2 3     1 a b c a   14    1 1 1  14
Dấu “=” xảy ra khi     b  a 2b 3c  2   1 1 1 1     14  c  2 2 2   a b c 14  3
Vậy, phương trình mặt phẳng: (P) : x  2y  3z 14  0 Chọn đáp án B.
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
HT 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M(1; 4; 9) , cắt các
tia Ox , Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức OA OB OC có giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng P
đi qua điểm nào dưới đây? A. 12; 0; 0. B. 0; 6; 0. C. 0; 0;12. D. 6; 0; 0. Hƣớng dẫn
Giá sử A(a; 0; 0)Ox, B(0; b; 0)Oy,C(0; 0; c)Oz (a, b,c  0) . x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:    1. a b c 1 4 9
Ta có: M(1; 4; 9)(P)     1 a b c 2 2 2      
                              
 2  2  2 1 4 9 1 4 9  a b c a b c   a b c  a b c               2 1 2 3
       2 a b c 1 2 3 1 4 9    1 a b c  a   6 1 2 3 
Dấu “=” xảy ra khi:     b  12 a b c  
         2 c 18  a b c 1 2 3  x y z Vậy, (P) :    1 6 12 18 Chọn đáp án D.
Đón xem phần 2: “TUYỂN TẬP MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ - VIẾT PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG”
Giáo viên: Lƣu Huy Thƣởng Nguồn : Hocmai
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
TUYỂN TẬP MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ
VIẾT PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG (P2)
https://www.facebook.com/ThuongToan.hocmai
Biên soạn: Lƣu Huy Thƣởng x  2 y  1 z  1
HT 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và hai điểm 1 2  2
A(3; 2;1), B(2; 0; 4) . Gọi  là đường thẳng qua A, vuông góc với d sao cho khoảng cách từ B tới 
là nhỏ nhất. Gọi u  a; b;c  là vec-tơ chỉ phương của  với a,b,c  . Gía trị của 2 2 2 P  a  b  c
có thể là giá trị nào dưới đây? A. 11. B. 6. C. 3. D. 5. Hƣớng dẫn B d H' H A PDựng hình:
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d.
 P là mặt phẳng duy nhất. Khi đó,   P
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên (P)
Khi đó, ta chứng minh đường thẳng  đi qua A và H thỏa yêu cầu bài toán.  Chứng minh:
Ta có: BH  P  BH    dB;   BH.
Xét: '   đi qua A và nằm trong P.
Khi đó, gọi H' là hình chiếu vuông góc của B trên  '
Trong tam giác vuông BHH' ta luôn có: BH'  BH
 BH là đoạn nhỏ nhất.
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng) Tính:
d có vec-tơ chỉ phương u  (1; 2;  2) . d
Ta có, mặt phẳng P qua A và vuông góc với d
 P :1.x 32.y 2 2.z   1  0
 x  2y  2z 1  0.
Đường thẳng BH qua B và song song với d x  2  t   BH : y  2  t  H2  t; 2
 t; 4  2t thay tọa độ vào phương trình P ta được: z  4  2t 
2  t  4t  24  2t 1  0  t  1   H1;2;2. Ta có: AH   2;  0; 
1 là một vec-tơ chỉ phương của   Chọn đáp án D. x  1 y z  1
HT 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng  :   2 3 1  và hai điểm A(1; 2; 1  ), B(3; 1  ; 5
 ). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho
khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi Ma; b;c  là giao điểm của d và .
 Giá trị P  a  b  c bằng A. 2.  B. 2. C. 6. D. 4. Hƣớng dẫn B d A H M P
Dựng hình và chứng minh
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên d  BH  BA
Vậy, để khoảng cách từ B đến d là lớn nhất thì BH  BA  H  A  d  BA  AM  AB  Tính
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng) Ta có: M  M( 1   2t;3t; 1   t) , AM  ( 2   2t;3t 2; t  ),AB (2; 3  ; 4  ) AM.AB  0  2( 2
  2t) 3(3t  2) 4t  0  t  2  M(3;6; 3  )  P  3 6  3  6. Chọn đáp án C
HT 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường thẳng x  1 y  1 z  : 
 . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm B và cắt đường thẳng  tại điểm C sao 2 1  2
cho diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng nào sau đây? x  1   t x  1   t x  1   t x  1   t     A. y  2  t . B. y  2  t . C. y  2t . D. y  2  t .     z  1  t  z  1  t  z  1  t  z  1  t  Hƣớng dẫn A B d CÝ tƣởng: 1
Công thức tính diện tích tam giác S  AB; AC ABC  2  
Trong đó, C  1 ẩn số.
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm 1 ẩn  Thực hiện x  1 2t 
Phương trình tham số của : y  1  t . z   2t Điểm C   nên C( 1   2t;1 t;2t). AC  ( 2   2t; 4   t;2t);AB  (2; 2
 ;6) ; AC,AB ( 2  4 2t;12 8t;12 2t)
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng) 2   1
AC,AB  2 18t  36t  216  S  AC,AB = 2 18(t  1)  198 ≥ 198 2
(Học sinh có thể xét hàm số:   2
f t  18t  36t  216 để tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số)
Vậy: Min S = 198 khi t  1 hay C(1; 0; 2) BC   2;  3  ; 4   Chọn đáp án B.
HT 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt phẳng (P) : x  3y  z 1  0 và các điểm A(1;0;0) ; B(0; 2
 ;3). Gọi d là đường thẳng nằm trong (P) đi qua A và cách B một khoảng lớn
nhất. Gọi u là vec-tơ chỉ phương của d. u vuông góc với vec-tơ nào sau đây? A. n  1; 4;  1 . B. n  1  ; 4;1 . C. n  1; 4;1 . D. n  1  ; 4;  1 . 4   3   2   1   Hƣớng dẫn B d A H P
Dựng hình và chứng minh
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên d  BH  BA
Vậy, để khoảng cách từ B đến d là lớn nhất thì BH  BA  H  A
Khi đó, đường thẳng d qua A, nằm trong P và vuông góc với AB.  Tính Ta có: AB  ( 1  ; 2;  3) ; n  1;3; 1
 là một vec-tơ pháp tuyến của P P  
Gọi u là vec-tơ chỉ phương của d d d
  P u  n Ta có: d P   
 u  n ; AB  7; 2  ;1 . d P   d  AB u AB      d Ta có: u  n . d 3 Chọn đáp án C
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
HT 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt phẳng (P) : x  3y  z 1  0 và các điểm A(1;0;0) ; B(0; 2
 ;3). Gọi d là đường thẳng nằm trong (P) đi qua A và cách B một khoảng nhỏ
nhất. Gọi u là vec-tơ chỉ phương của d. u vuông góc với vec-tơ nào sau đây? A. n  1  ; 3  ;1 . B. n  1  ; 3;1 . C. n  1; 3;1 . D. n  1  ; 3; 1  . 4   3   2   1   Hƣớng dẫn B H' H d A P
Cách 1: Phƣơng pháp hình học. Dựng hình
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên (P)
Khi đó, ta chứng minh đường thẳng d đi qua A và H thỏa yêu cầu bài toán.  Chứng minh:
Ta có: BH  P  BH    dB;   BH.
Xét: '   đi qua A và nằm trong P.
Khi đó, gọi H' là hình chiếu vuông góc của B trên  '
Trong tam giác vuông BHH' ta luôn có: BH'  BH
 BH là đoạn nhỏ nhất.  Tính
BH qua B và vuông góc với P x  t  
Phương trình tham số của BH là: y  2   3t z  3t  H BH  Ht; 2
  3t; 3  t Thay tọa độ điểm H vào phương trình mặt phẳng P ta được: 10
t  6  9t  3  t  1  0  t  11  10 8 23   H ; ;   11 11 11 
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)  1 8 23   AH    ; ;   11 11 11 
d có một vec-tơ chỉ phương u  1  ;8; 23 . d  
u  n  Chọn đáp án A. d 1
Cách 2: Phƣơng pháp đại số
Đặt: u  a; b; c là vecto chỉ phương của d với 2 2 2 a  b  c  0.
Ta có: d  P  u  n  u.n  0 P P
 a  3b c  0  c  a  3b  u  a; b;a  3b.
Công thức tính khoảng cách từ B đến d :     AB;u   d B; d  u Ta có: AB; u   2
 a  9b; 4a  3b; 2a  b   2 2 2           dB;d AB; u
2a 9b 4a 3b 2a b   u a  b  a  3b2 2 2 2 2 24a  56ab  91b  2 2 2a  6ab  10b
TH1: b  0  dB;d  2 3
TH2: b  0 chia cả tử và mẫu cho 2 b ta được: 2 a   24a 56a    91 t b   AB;u   2 2 2 24a  56ab  91b 2 24t  56t  91 d B; d  b b    u 2 2 2 2a  6ab  10b 2a 6a 2     2t 6t 10 10 2 b b 24t  56t  91 Xét hàm số: f t 2  2 2t  6t  10  7 t     2 32t 116t 14    2 f ' t        0  2 2  1 2t 6t 10 t    8 Bảng biến thiên:
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng) 7 1 - - t 2 8 +∞ -∞ f'(t) + 0 - 0 + 14 12 f(t) 100 12 11
Dựa vào bảng biến thiên ta có:   100 Min f t  11    100 min f t   2 3 11 1 a 1 Vậy,   100 min d B; d  khi t      . 11 8 b 8 a   1 Chọn   c  2  3  u  1; 8;  2  3 b  8   Chọn đáp án A.
Nhận xét: Phương pháp đại số vừa cho ta biết khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất từ B đến d nhưng mà tính thì…
HT 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,gọi d là đường thẳng đi qua A(0; 1  ;2) , cắt đường x  1 y z  2 x  5 y z thẳng  :    :   1 2 1 1
 sao cho khoảng cách giữa d và đường thẳng 2 2 2  là lớn 1
nhất. Đường thẳng d song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. P : 2x  y  17z  1  0. B. P : 2  x  y 17z 1  0. 2  1 
C. P : 2x  y 17z 1  0.
D. P : 2x  y 17z  1  0. 4  3  Hƣớng dẫn
Cách 1: Phƣơng pháp hình học
Dựng hình và chứng minh H N H 2 2 1 1 M d A d A P P
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên 2
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của d và  . 2
Khi đó, dd;   MN  AH 2 
 Khoảng cách giữa d và đường thẳng  lớn nhất khi và chỉ khi AH là đoạn vuông góc 2 chung của d và 2  Tính
Tìm vec-tơ AH.
Ta có: H   H 2t  5; 2  t; t 2   AH  2t  5; 2
 t 1; t  2 ; u  2; 2;
 1 là vec-tơ chỉ phương của  . 2   2 AH    AH.u  2
0  4t  10  4t  2  t  2  0  t   2 2 3  11 7 8   AH  ; ;     3 3 3 
Tìm vec-tơ pháp tuyến của P
Gọi P là mặt phẳng chứa  và d 1 M 1
 ;0; 2 ; AM   1  ;1;0 ; u  2;1; 1
 là 1 vec-tơ chỉ phương của  . 1   1 1
Mặt phẳng P có 1 vec-tơ pháp tuyến là: n  AM; u   1  ; 1  ; 3  P 1    
Tìm vec-tơ chỉ phƣơng của d. d    AH u  AH  29 41 4  Khi đó,          ; ;   d   P d u AH; n d P u  n     3 3 3  d P
 d song song với P4  Chọn đáp án D.
Cách 2: Phƣơng pháp đại số
Gọi M  d   . Giả sử M( 1
  2t;t;2  t).VTCP của d : u  AM  (2t 1;t 1; t) 1 d
 đi qua N(5;0;0) và có VTCP v  (2; 2;  1) ; AN  (5;1; 2)
 ; v ; u   (t 1; 4t 1;6t) 2    d  v ,u .AN 2      d (2 t) d( ,d)   3.  3. f(t) 2 2 v ,u  53t  10t  2   d  2 (2  t) 4 26 Xét hàm số f(t) 
. Ta suy ra được max f(t)  f( )  2 53t  10t  2 37 9
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)  4 max(d( ,d)) 26tại t  37  29 41 26   u    ; ;  d   3 3 9  Chọn đáp án D.
HT 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua A(1; 1  ;2) , song song
với mặt phẳng (P) : 2x  y  z  3  0 . Gọi , lần lượt là góc lớn nhất và nhỏ nhất giữa d và x  1 y  1 z đường thẳng  : 
 . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là 1 2  2 cos  0 cos  0     5  5 3 cos   cos  A.  5 B.  5 3 C.  9 D.  9 cos       cos   9    9 cos 0 cos   0 Hƣớng dẫn  có VTCP u  (1; 2;  2)  
. Gọi VTCP của đường thẳng d là u (a; b; c) .
d (P)  u.n  0  c  2a  b . Gọi góc giữa hai mặt phẳng là . P 2    5a 4b 1 (5a 4b) cos    . 2 2 2 2   3 5a  4ab  2b 3 5a 4ab 2b 1
+ TH1: Nếu b = 0 thì cos   . 5 3 a 2 1 (5t  4) 1
+ TH2: Nếu b  0 . Đặt t   cos  .  . f(t) b 2 3 5t  4t  2 3 2 (5t  4) 5 3 Xét hàm số f(t) 
. Ta suy ra được: 0  cos   f(t)  2 5t  4t  2 9 5 3
So sánh TH1 và TH2, ta suy ra: 0  cos   9   Trong 0; 
 hàm cosin là hàm nghịch biến, góc càng nhỏ, giá trị cosin càng lớn  2  cos  0   
5 3 Chọn đáp án B. cos   9
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – C Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)
HT 8. Trong không gian với hệ toạ độ O x y z ,
gọi d là đường thẳng đi qua A( 1  ;0; 1  ) , cắt x  1 y  2 z  2 đường thẳng  :  
. Gọi , lần lượt là góc lớn nhất và nhỏ nhất giữa d 1 2 1 1  x  3 y  2 z  3 và đường thẳng  :  
. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là 2 1  2 2 cos  0 cos  0 cos  0       cos 0  A.  2 B.  1 C.  2 D.  1 cos   cos  cos  cos     5  5  5  5 Hƣớng dẫn
Gọi M  d   . Giả sử M(1 2t; 2  t; 2   t) . 1
VTCP của d : u  AM  (2t  2; t  2; 1
  t) . Gọi   (d, ) . d 2 2  2 t 2 cos   .  . f(t) 2 3 6t  14t  9 3 2 t Xét hàm số f(t)  . 2 6t  14t  9  9  9
Ta suy ra được max f(t)  f     ; min f(t)  f(0)  0  7  5 2  0  cos  5   Trong 0; 
 hàm cosin là hàm nghịch biến, góc càng nhỏ, giá trị cosin càng lớn  2  cos  0    2 cos    5 Chọn đáp án C
Đón xem phần 3: “TUYỂN TẬP MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ - ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN”
Giáo viên: Lƣu Huy Thƣởng Nguồn : Hocmai
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
Document Outline

  • [hocmai - thay Thuong] cuc tri oxyz - ptmp.pdf
  • [hocmai - thay Thuong] cuc tri oxyz (P2) - ptdt.pdf