Ứng dụng của nguyên lý Dirichlet trong giải toán THCS

Tài liệu gồm 94 trang trình bày những ứng dụng của nguyên lý Dirichlet trong việc giải các bài toán về số học, tổ hợp, chứng minh bất đẳng thức … giúp bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán cấp THCS.

TÀI LIU TOÁN HC
1
NG DNG CA NGUYÊN LÝ DIRICHLET
TRONG CÁC BÀI TOÁN T HP, S HC, HÌNH HC
VÀ BẤT ĐẲNG THC TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ
CH ĐỀ 1:
CÁC BÀI TOÁN NG DNG NGUYÊN LÝ DIRICHLET
TRONG CÁC BÀI TOÁN T HP, S HC VÀ HÌNH HC
I. Nguyên lí Dirichlet.
Nguyên Dirichlet - còn gi nguyên chim b câu (The Pigeonhole Principle)
hoc nguyên nhng cái lng nht th hoc nguyên sp xếp đồ vật v|o ngăn kéo (The
Drawer Principle) - đưa ra mt nguyên tc v phân chia phn t các lp.
Nguyên lý Dirichlet cơ bn: Nếu nht
n1
con th vào n cái chung thì bao gi
ng một chung cha ít nht hai con th.
Nguyên lý Dirichlet tng quát: Nếu có N đ vật được đặt vào trong k hp thì s tn ti
mt hp cha ít nht



N
k
đồ vt. ( đ}y


x
s nguyên nh nht giá tr nh hơn
hoc bng x)
Nguyên Dirichlet m rng: Nếu nht n con th vào
m2
cái chung thì tn ti mt
chung có ít nht


n m 1
m
con th.
Nguyên lí Dirichlet dng tp hp: Cho A và B là hai tp hp khác rng có s phn t
hu hn, mà s ng phn t ca A lớn hơn số ng phn t ca B. Nếu vi mt quy tc
n|o đó, mỗi phn t của A cho tương ứng vi mt phn t ca B, thì tn ti ít nht hai
phn t khác nhau của A m| chúng tương ứng vi mt phn t ca B.
TÀI LIU TOÁN HC
2
II. Phƣơng pháp ứng dng.
Nguyên Dirichlet ng chừng như đơn giản như vậy, nhưng l| mt công c
hết sc hiu qu dùng để chng mình nhiu kết qu hết sc sâu sc ca toán hc.
Nguyên Dirichlet ng được áp dng cho các bài toán ca hình học, điều đó được th
hin qua h thng bài tp sau:
Để s dng nguyên lý Dirichlet ta phi làm xut hin tình hung nhốt ‚thỏ‛ v|o
‚chuồng‛ v| thoả mãn c{c điều kin:
+ S ‘thỏ‛ phải nhiều hơn số chung.
+ ‚Thỏ‛ phải được nht hết vào các ‚chuồng‛, nhưng không bắt buc chung nào
cũng phải có th.
Thường thì phương ph{p Dirichlet được áp dụng kèm theo phương ph{p phản
chng. Ngoài ra nó còn có th áp dng vi các nguyên lý khác.
III. Mt s ví d minh ha.
dụ 1. Cho bảng ô vuông ch thước 10.10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền v|o mỗi ô
vuông của bảng n|y một số nguyên dương không vượt qu{ 10 sao cho hai số hai ô
vuông chung cạnh hoặc chung đỉnh nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng trong bảng ô
vuông đã cho có một số xuất hiện ít nhất 17 lần.
Li gii
Xét hình vuông cạnh
2x2
, do hình vuông n|y mỗi hình vuông nhỏ luôn chung
cạnh hoặc chung đỉnh nên tồn tại nhiều nhất 1 số chẵn, nhiều nhất 1 số chia hết cho 3 do
đó ít nhất 2 số lẻ không chia hết cho 3. Bảng
được chia th|nh 25 hình vuông
cạnh
2x2
nên ít nhất 50 số lẻ không chia hết cho 3. Từ 1 đến 0 3 số lẻ không chia hết
cho 3 là 1, 5, 7. Áp dụng nguyên lí Dirichlet ta được một trong ba số trên xuất hiện ít
nhất




50
1 17
3
lần
TÀI LIU TOÁN HC
3
d 2. Gi s 1 bàn c hình ch nhật 3x7 ô vuông được sơn đen hoặc trng. Chng
minh rng với c{ch sơn m|u bt kì thì trong bàn c luôn tn ti hình ch nht gm các ô
4 góc là các ô cùng màu.
Li gii
Mẫu sơn m|u th xy ra vi bàn c này dng t 1 đến 8. Gi s mt trong s
các ct thuc dng 1. Bài toán s đưc chng minh nếu tt c các ct còn li thuc dng 1,
2, 3 hoc 4. Gi s tt c các ct còn li thuc dạng 5, 6, 7, 8 khi đó theo nguyên lí Dirichlet
thì hai trong s sau ct có 2 ct cùng 1 dạng v| như vậy b|i to{n cũng được chng minh
Chứng minh ho|n to|n tương tự nếu 1 ct dang 8. Gi s không ct nào
trong các cột 1, 8 thì theo nguyên Dirichlet cũng 2 ct cùng dạng v| b|i to{n cũng
đựoc chng minh
Ví d 3. Trong hình ch nhật kích thước 1.2 ta ly
2
6n 1
đim vi n là s nguyên dương.
Chng minh rng tn ti 1 hình tròn có bán kính
1
n
chứa không ít hơn 4 trong s c{c điểm
đã cho.
Li gii
Chia các cnh ca hình ch nhật th|nh n đoạn v| 2n đoạn bng nhau ,mỗi đoạn có
độ dài
1
n
. Nối c{c điểm chia bằng c{c đường thng song songvi các cnh ca hình ch
nhật ta được
2
n.2n 2n
hình vuông nh vi cnh
1
n
. Nếu mi hình vuông cha không
qu{ 3 đim thì tng s điểm đã cho không qu{
22
3.2n 6n
(trái vi gi thiết). Do đó phải
tn ti 1 hình vuông chứa không ít hơn 4 điểm. ràng hình vuông cnh
1
n
ni tiếp
đưng tròn bán kính là
2
2n
v| đường tròn n|y đưc chứa trong đường tròn đồng tâm bán
kính
1
n
.
TÀI LIU TOÁN HC
4
d 4. Cho bng vuông gm n.n ô vuông. Mi ô vuông ghi mt trong các s 1; 0; 2.
Chng minh rằng không tìm được bng vuông nào tng các s trên ct, trên hàng,
trên đường chéo là các s khác nhau.
Lời giải
Do trong các ô có th nhn mt trong ba s 0; 1; 2 nên có th có trường hp tt c các
ô ca mt hàng hoc mt ct hoc một đường chéo nhn giá tr 0 hoc nhn giá tr 2.
Do đó tổng các s trên ct hoc trên hàng hoặc trên đường chéo có giá tr nh nht
0.n 0
và giá tr ln nht là
2.n 2n
. Như vậy các tng các s trên mi hàng, mi ct,
mỗi đường chéo có th nhn
2n 1
giá tr
0;1;2;...;2n
Do bng ô vuông n.n nên s có n hàng, n cột v| hai đường chéo. Do đó sẽ
2n 2
tng nhn mt trong
2n 1
giá tr s nguyên t 0 đến 2n. Theo nguyên tc Dirichlet phi
có ít nht 2 tng có giá tr bằng nhau. Điều n|y có nghĩa l| không tìm được bng vuông
nào mà tng các s trên cột, trên h|ng, trên đường chéo là các s khác nhau.
d 5. vòng chung kết c vua 8 bn tham gia. Hai bn bt k đều phải đấu vi
nhau mt trận v| người n|o cũng phải gặp đủ 7 đấu th ca mình. Chng minh rng
trong mi thời điểm ca cuộc đấu, bao gi cũng hai đấu th đã đấu mt s trận như
nhau.
Li gii
Gi s s trận thi đấu ca các bạn tham gia thi đu c vua
1 2 8
a ;a ;...;a
. Do hai bn
thi đấu vi nhau mt trn nên ta có
i
0 a 7, 1 i 8
. Xét c{c trường hp sau:
Tính đến thời điểm đó một bạn chưa đấu trn nào suy ra không có bạn n|o đấu đủ 7
trn.
Khi đó
i
0 a 6, 1 i 8
do đó tồn ti
km
aa
nghĩa l| hai đấu th đã đấu mt s
trận như nhau.
Tính đến thời điểm đang xét, mỗi bạn đều đã đấu ít nht mt ván.
TÀI LIU TOÁN HC
5
Khi đó ta
i
0 a 7, 1 i 8
, do đó tồn ti
km
aa
nghĩa l| hai đu th đã đấu
mt s trận như nhau.
Vậy b|i to{n được chng minh.
Ví d 6. Cho 40 s nguyên dương
1 2 19
a ,a ,...,a
1 2 21
b ,b ,...,b
tho mãn hai điều kin:
1 2 19
1 a a ... a 200
1 2 21
1 b b ... b 200
Chng minh rng tn ti bn s
i j k p
a ;a ;b ;b
vi
1 i,j 19;1 k,p 21
tha mãn
i j k p
j i p k
a a ; b b
a a b b
Li gii
Xét các tng có dng
mn
ab
vi
m
1 2 19
a a ;a ;...;a
n
1 2 21
b b ; b ;...; b
.
Do tp hp
1
2 19
a ;a ;...;a
19 phn t tp hp
1
2 21
b ; b ;...;b
21 phn t nên, nên
ta có tt c
19.21 399
tng dng
mn
ab
như thế.
Chú ý rng
1 2 19
1 a a ... a 200
1 2 21
1 b b ... b 200
nên
mn
2 a b 400
.
Nên các tng
mn
ab
nhn các giá tr nguyên dương từ 2 đến 400. Đến đ}y ta xét c{c
trường hp sau:
Nếu các tng trên nhận đủ 399 giá tr t 2 đến 400. Khi đó từ gi thiết cu bài toán ta
đưc



1 1 1 1
19 21 19 21
a b 2 a b 1
a b 400 a b 200
T đó ta suy ra được
1 19 1 21
19 1 21 1
a a ;b b
a a b b 199
Nếu các tng trên không nhận đủ 399 giá tr t 2 đến 400. Khi đó vi 399 tng thì theo
nguyên lí Dirichlet s tn ti hai tng có giá tr bng nhau.
TÀI LIU TOÁN HC
6
Không mt tính tng quát ta gi s hai tổng đó l|
i j k p
j k p i
a a ; b b
a b b a
T đó suy ra
i j k p
j i p k
a a ; b b
a a b b
Vậy b|i to{n được chng minh.
Ví d 7. Trong mt cuc tranh giải vô địch quc gia v bóng đ{ có 20 đội tham gia. S nh
nht các trận đấu l| bao nhiêu để trong 3 đội bt k luôn tìm được 2 đội đã chơi với nhau.
Li gii
Ta chia 20 đội thành 2 nhóm, mi nhóm 10 đi ch c{c đội trong cùng1 nhóm
mới thi đu vi nhau. Rõ ràng cách sp xếp này tho mãn c{c điều kin ca bài toán và tt
c90 trận đấu. Ta chng minh rng nếu c{c điều kin ca bài toán tho mãn thì s trn
đấu s lớn hơn hoặc bng 90.
Gi s ngược li ta tìm đội một A đấu s trn
k8
. Ta hiệu c{c đội đã đấu vi
A l| X. C{c đội không đu với A l| Y, khi đó
X k;Y 19 k
. nhiên c{c đội trong Y s
đấu vi nhau nếu không hai đội thuc Y A s l| 3 đội m| không đội n|o chơi với
nhau. Gi s trong X có P cặp không chơi với nhau. Do đó mỗi đội Y phi đấu vi mỗi đội
trong P cặp đó của X mỗi đội trong X mt không quá
k1
cp trong s P cp (X
tt c k đội). vy giữa c{c đội của X v| Y đấu s trận hơn hoặc bng
19 k
k1
. Mt
khác do
k8
nên
19 k
.P P
k1
.
Như vậy nếu thay các trn của c{c đội trong X đu với c{c đội trong Y bi các trn
đấu cn thiết s giảm đi. Như vậy s trận đấu cn phi tiến hành là:
2
2
k k 1 19 k 18 k
k 18k 9.19 k 9 90 90
22
Vy s các trận đấu ít nht cn phi tiến hành là 90
TÀI LIU TOÁN HC
7
Ví d 8. Chng minh rng trong 39 s t nhiên liên tiếp bt k luôn tn ti ít nht mt s
tng các ch s chia hết cho 11.
Li gii
Xét tp hp 39 s t nhiên liên tiếp
1
2 39
S a ;a ;...;a
,
i 1 i
a a 1,1 i 38
Trong tp
1
2 20
a ;a ;...;a
luôn tn ti hai s tận cùng l| 0 v| hơn kém nhau 10. Do đó
trong hai s này tn ti ít nht mt s có ch s hàng chc nh hơn 9, kí hiệu s đó l|
A Bc0 0 c 8, c , B
Xét 11 s
A;A 1;A 2;...;A 9;A 19
. Nhn xét rng:
+ 11 s trên thuc tp S.
+ 11 s đó có tổng các ch s là 11 s t nhiên liên tiếp vì các tổng đó l|:
s A ;s A 1;s A 2;...;s A 9;s A 10
,vi
sA
là tng các ch s ca A.
Trong 11 s t nhiên liên tiếp luôn tn ti mt s chia hết cho 11.
Do vậy, ta có điều phi chng minh.
d 9. Cho tp
A
1;2;3;...;16
. Hãy tìm s nguyên dương k nhỏ nht sao cho trong
mi tp con gm k phn t của A đều tn ti hai s phân bit a, b
22
ab
mt s
nguyên t.
Li gii
Nếu
a,b
chn thì
22
ab
là hp số. Do đó nếu tp con X ca A có hai phn t phân
bit
a,b
22
ab
là mt s nguyên t thì X không th ch cha các s chn. Suy ra
k9
.
Ta chng t
k9
giá tr nh nht cần tìm. Điều đó có ý nghĩa l| với mi tp con X gm
9 phn t bt k ca A luôn tn ti hai phn t phân bit
a,b
22
ab
là mt s nguyên
t.
TÀI LIU TOÁN HC
8
Để chng minh khẳng định trên ta chia tp A thành các cp hai phn t phân bit
a,b
22
ab
mt s nguyên t, ta tt c 8 cp
1
;4 , 2;3 , 5;8 , 6;11 , 7;10 , 9;16 , 12;13 , 14;15
. Theo nguyên Dirichlet thì 9
phn t ca X có hai phn t cùng thuc mt cp và ta có điều phi chng minh.
Ví d 10. Cho 2014 s t nhiên bt k. Chng minh rng trong s các s đó một s chia
hết cho 2014 hoc có mt s s mà tng ca các s y chia hết cho 2014.
Li gii
Gi 2014 s t nhiên đã cho l|
1 2 2014
a ,a , ,a
.
Xét dãy
1 1 2 1 2 2014 1 2 2014
S a ; S a a ; ...; S a a a
Chia tt c các s hng của dãy cho 2014 ta có c{c trường hp sau:
Trường hp 1: Nếu có mt s hng nào ca dãy chia hết cho 2014 thì b|i to{n được
chng minh.
Trường hp 2: Nếu không có s hng nào ca dãy chia hết cho 2014 thì vì có tt c 2014
phép chia mà s dư chỉ gm
1, 2, ..., 2013
do đó theo nguyên lý Dirichle có ít nhất hai s
hng ca dãy có cùng s dư khi chia cho 2014. Gọi hai s hạng đó là
i
S
j
S
.
Không mt tính tng quát, gi s
1 i j 2014
thì
i 1 2 i
S a a a
j 1 2 i j
S a a a a
Lúc đó
j i i 1 j
S S 2014 a a 2014
. T đó ta có điều phi chng minh.
d 11. Chng minh rng t 53 s t nhiên bt luôn chọn được 27 s tng ca
chúng chia hết cho 27.
Li gii
Ta chng minh t 5 s t nhiên bất luôn tìm đưc 3 s tng ca chúng chia hết cho
3. Tht vy, mi s t nhiên khi chia cho 3 thì có phần dư l| 0, 1 hoặc 2
TÀI LIU TOÁN HC
9
Nếu trong 5 s một s bng 0, mt s bng 1, mt s bng 2 thì tng ca ba s
t nhiên tương ứng vi ba s dư n|y l| chia hết cho 3
Nếu 5 s ch nhn không quá 2 trong 3 s 0, 1, 2 thì theo nguyên tc Dirichlet thì
tn ti 3 s nhận cùng mt giá tr và tng ca ba s t nhiên tương ng chia hết cho
3
T 53 s t nhiên đã cho chọn được 3 s tng ca chúng a1 chia hết cho 3. Xét
50 s còn li chọn được 3 s tng a2 chia hết cho 3. Lp li lp lun này t 53 s ta
chọn được 17 b, mi b gm 3 s tng lần lượt a1, a2, < a17 sao cho mi tổng đều
chia hết cho 3.
Chứng minh tương tự nhn thy t 5 s t nhiên bt kì mà mi s đều chia hết cho 3
ta chọn được 3 s tng chia hết cho 9. Vy t 17 s ta chọn được 5 b mi b gm 3 s
có tng lần lượt là
1 2 5
b , b , , b
sao cho
i
b9
vi
i
1; 2; 3; 4; 5
T 5 s chia hết cho 9 là
1 2 5
b , b , , b
chọn được 3 s tng ca chúng là chia hết
cho 27. Tng ca 3 s này chính tng ca 27 s ban đầu. Vy t 53 s t nhiên bt
luôn chọn được 27 s mà tng ca chúng chia hết cho 27.
Ví d 12. Trong mt giải bóng đ{ có 12 đội tham dự, thi đấu vòng tròn mt lượt(hai đội
bất kì thi đấu với nhau đúng một trn).
a) Chng minh rng sau bốn vòng đấu(mỗi đội thi đấu đúng 4 trận) luôn tìm được
ba đội đôi một chưa thi đấu vi nhau
b) Khẳng định còn đúng không nếu mỗi đội thi đấu đúng 5 trận.
Li gii
a) 12 đội mỗi đội thí đấu đúng 4 trận nên luôn tìm được hai đội chưa thi đấu vi
nhau. Gọi hai đội đó l| A v| B. Vì A v| B thi đấu đúng 4 trận nên trong 10 đi còn li luôn
tìm được ít nhất hai đội chưa thi đấu vi c A B. Gi một trong hai đội đó l| C. Ba đội
A, B, C chưa thi đấu vi nhau mt trận n|o nên ba đội A, B, C l| ba đội cn tìm.
TÀI LIU TOÁN HC
10
b) Ta chia 12 đội bóng trên thành hai nhóm, mỗi nhóm 6 đội. Trong mỗi nhóm đôi một thi
đấu với nhau. Như vậy trong 12 đội này, mỗi đội thi đấu đúng 5 trận. Xét ba đội tùy ý,
theo nguyên lí Dirichlet luôn tìm được hai đội cùng nhóm. Như vậy trong ba đội bóng bt
luôn tìm được hai đội thí đấu vi nhau. Do đó khẳng định trên không còn đúng nếu
mi đội thi đấu đúng 5 trận.
d 13. Cho X mt tp hp gm 700 s nguyên dương đôi một khác nhau, mi s
không ln hơn 2006. Chứng minh rng trong tp hp X luôn tìm đưc hai phn t x, y sao
cho x y thuc tp hp
E
3;6;9
.
Li gii
Theo nguyên Dirichlet thì trong 700 s ít nht




700
1 234
3
s cùng s khi
chia cho 3. Gi 234 s đó l|
1 2 234
1 a a ... a 2006
. Gi s không tn ti hai s
ij
a ;a
nào tha mãn

ij
a
a 3;6;9
do đó

ij
a a 12
(vì
ij
a a 3
ij
aa
). Trong 234 s
trên, hai s k nhau hơn kém nhau ít nhất 12 đơn vị n
234 1
a a 233.12 2796 2006
,
điu này vô lý.
Như vậy ta có điều phi chng minh.
Chú ý:
+ Ta th làm cht bài toán bng cách gim s các s cho ban đầu hoặc tăng gi{ trị cho
các s có th nhn.
Ta th làm cht bài toán bng cách thay 700 s thành 504 s. Gi 504 s nguyên dương
đôi một kh{c nhau đã cho l|
1 2 504
1 a a ... a 2006
. Xét
504 4 2016
s nguyên
dương như sau:
1
a
2
a
<
503
a
504
a
1
a3
2
a3
<
503
a3
504
a3
TÀI LIU TOÁN HC
11
1
a6
2
a6
<
503
a6
504
a6
1
a9
2
a9
<
503
a9
504
a9
Vì các s trong bng trên nhn các giá tr nguyên t 1 đến
2006 9 2015
nên theo nguyên
lí Dirichlet, có ít nht




2016
12
2015
s nhn cùng mt giá tr hay có hai s bng nhau, suy
ra điều phi chng minh.
Ví d 14. Cho năm số nguyên dương đôi một phân bit sao cho mi s trong chúng không
ước s nguyên t nào khác 2 3. Chng minh rằng trong năm số đó tồn ti hai s
tích ca chúng là mt s chính phương.
Li gii
Gi các s đã cho l|
1 2 3 4 5
a ;a ;a ;a ;a
vì các s này không ứơc số nguyên t nào
khác 2 và 3 nên các s n|y đều có dng
ii
xy
i
a 2 .3
vi
ii
x ; y
là các s t nhiên.
Xét 5 cp s
1
1 2 2 3 3 4 4 5 5
x ; y , x ; y , x ; y , x ;y , x ;y
mi cp s này nhn giá tr
mt trong bốn trường hp sau (s chn; s chn), (s chn; s l), (s l; s l) (s l; s
chn) nên theo nguyên Dirichlet thì ít nht 2 cp s trên nhn cùng mt dng giá tr.
Không mt tính tng quát khi gi s
1
1 2 2
x ;y , x ;y
cùng nhn giá tr dng( s chn; s
lẻ). Khi đó
12
xx
12
yy
đều s chn nên


1 1 2 2 1 2 1 2
x y x y x x y y
12
a .a 2 .3 .2 .3 2 .3
mt
chính phương. Do đó ta có điều phi chng minh.
d 15. Cho lưới ô vuông ch thưc
5x5
. Người ta điền vào mi ô của lưới mt trong
các s
1;0; 1
. Xét tng ca các s đưc tính theo tng ct, theo tng hàng theo tng
đưng chéo. Chng minh rng trong tt c các tng đó luôn tồn ti hai tng có giá tr bng
nhau.
Li gii
TÀI LIU TOÁN HC
12
tt c 12 tng gm 5 tng theo ct, 5 tng theo hàng 2 tổng theo đường chéo.
Mi tng gồm năm số hng mi s hng nhn mt trong ba s là 1 hoc 0 hoc
1
. Do
mi tng là mt s nguyên.
Gi các tổng đó l|
i
S
vi
i 1;2;3;...;12
tha mãn
i
5 S 5
.
Vy
i
S
có th nhận trong mười mt giá tr
5; 4; 3;...;0;1;...;5
.
ta li 12 tng
i
S
nên theo nguyên Dirichlet thì ít nht hai tng nhn cùng mt
giá tr.
Vậy ta có điều phi chng minh.
d 16. Cho
n3
s nguyên dương
1 2 3 n
a ;a ;a ;...;a
đôi một khác nhau. Tìm giá tr ln
nht ca n sao cho tng ca ba s bt k trong n s đó luôn l| một s nguyên t.
Li gii
D thy vi
n3
ta luôn tìm đưc các s nguyên dương thỏa mãn yêu cu bài
toán.
Vi
n4
ta xét c{c trường hp sau:
Trường hp 1: Vi
n4
, ta tìm được bn s nguyên dương 1, 3, 7, 9 thỏa mãn yêu cu
bài toán.
Trường hp 2: Vi
n5
, ta s chứng minh luôn tìm được ba s tng lớn hơn 3 v|
chia hết cho 3.
Tht vy, mt s nguyên khi chia cho 3 th s l| hoặc 0 hoc 1 hoc 2. Theo
nguyên lý Dirichlet thì trong 5 s nguyên dương bất k có ít nht hai s cùng s khi
chia cho 3.
+ Nếu nhiều hơn 2 số cùng s khi chí cho 3 thì ít nht 3 s cùng s khi
chia cho 3. Chn 3 s này thì tng ca chúng chia hết cho 3.
TÀI LIU TOÁN HC
13
+ Nếu có đúng 2 số có s r với
r
0;1;2
thì loi hai s n|y, khi đó ta còn lại 3 ss
kh{c r. Theo nguyên Dirichlet tít nhất 2 s cùng s kh{c r v| một s còn
li s kh{c số của hai s n|y. Như vy trong 5 s đó luôn tn ti 3 s 3 s
khác nhau khi chia cho 3. Chn 3 s này thì tng ca chúng chia hết cho 3.
Do đó trong 5 số nguyên dương ta luôn chọn được 3 s có tng chia hết cho 3 và tng này
lớn hơn 3 nên không phi s nguyên t. T đó suy ra
n5
thì không tha mãn yêu
cu bài toán.
Vy giá tr ln nht tha mãn yêu cu bài toán là
n4
.
d 17. Mỗi đỉnh ca hình lập phương được điền mt trong các s
1;2;3;4;5;6;7;8
. Hai
đỉnh kh{c nhau điền hai s kh{c nhau. Người ta tính tng hai s hai đỉnh k nhau.
Chng minh rng trong các tổng tính được có ít nht hai tng bng nhau.
Li gii
Do mi đỉnh ca hình lập phương nhn các giá tr khác nhau t các s
1;2;3;4;5;6;7;8
. Do ta tính tng hai s hai đnh k nhau nên ta 12 tổng. Khi đó mỗi
tng mt s nguyên dương nhn các giá tr thuc tp
3
;4;5;...;13;14;15
. Ta s chng
minh trong 12 tng này không th đồng thi nhn các giá tr 3, 4, 5 ,6 không th đồng
thi nhn các giá tr 12, 13, 14, 15.
Tht vy, gi s các tng nhn các giá tr 3, 4, 5, 6. Ta hiu đỉnh K l| đỉnh được điền
s K.
Ta có
3 1 2;4 1 3
nên đỉnh 1 v| đnh 2 k nhau, đnh 1 k với đỉnh 3. Do đó đnh 2 và
đỉnh 3 không k nhau.
5 1 4
hoc
5 2 3
, nhưng đỉnh 2 v| đỉnh 3 không k nhau
nên đỉnh 1 v| đnh 4 k nhau. Do đó đỉnh 1 lần lượt k với đỉnh 2, đỉnh 3, đnh 4, suy ra
đỉnh 1 không k với đỉnh 5, đỉnh 2 không k với đnh 4. vy không xut hin tng
giá tr bng 6.
Vi các tng nhn các giá tr 12, 13, 14, 15 ta chứng minh ho|n to|n tương tự.
TÀI LIU TOÁN HC
14
T đó suy ra 12 tng nhn không quá 11 giá tr nên theo nguyên lí Dirichslet có ít nht hai
tng bng nhau.
d 18. Cho tp hp
X 1; 2; 3;...; 2024
. Chng minh rng trong 90 s khác nhau
bt k đưc ly ra t tp X luôn tn ti hai s x và y sao cho

1
xy
2
.
Li gii
Chia 2012 s
1; 2; 3;...; 2012
th|nh 44 đoạn gm
1; 3 , 4; 8 ,..., 1936; 2012
.
C{c đoạn trên có dng tng quát là




2
2
k ; k 1 1
.
Như vậy 90 s thuc tp hp X nằm trong 44 đoạn trên. Theo nguyên Dirichlet ttn
ti ba s trong 90 s trên nm trong ng một đoạn. Không mt tính tng quát ta gi s
hai s đó l| x, y, z v| chúng nằm trong đoạn




2
2
k ; k 1 1
.
Chia đoạn




2
2
k ; k 1 1
th|nh hai đoạn là



22
k ; k k



2
2
k k; k 1 1
Khi đó theo nguyên Dirichlet tn ti hai s nm trên cùng một đon. Gi s hai s đó l|
x v| y. Khi đó
Nếu x và y nằm trên đoạn



22
k ; k k
thì ta được
2 2 2 2
1 1 1
x y k k k k k k k k
4 2 2
Nếu x và y nằm trên đoạn



2
2
k k; k 1 1
thì ta được
2
2
2
2
2
2
k 1 1 k k
k1
x y k 1 1 k k
2k 2
k 1 1 k k
.
T đó ta có điều phi chng minh.
TÀI LIU TOÁN HC
15
d 19. Cho A tp hp gm 6 phn t bt k ca tp hp
0;
1;2;...;14
. Chng minh
rng tn ti hai tp hp con
12
B ,B
ca tp hp A(
12
B ,B
khác nhau khác rng ) sao cho
tng tt c các phn t ca tp hp
1
B
bng tng tt c các phn t ca tp hp
2
B
.
Li gii
Do A tp hp 6 phn t nên s tp hp con khác rng khác A ca tp hp A

6
2 2 62
.
Xét tp hp X là tp hp con bttrong 62 tp hp con trên
SX
tng các phần tưt
ca X.
Tp hp X có nhiu nht 5 phn t thuc tp hp
0;
1;2;...;14
nên ta có
0 S X 10 11 12 13 14 60
.
Như vậy vi 62 tp hp con của A như trên thì tồng ti 62 tổng không vượt qu 60.
Theo nguyên lý Dirichlet thì tn ti hai tng có gi tr bằng nhau. Điều đó chứng t tn ti
hai tp hp con
12
B ,B
ca tp hp A có tng các phn t ca chúng bng nhau.
Ví d 20. Trong hình vuông cnh bằng 1 ta đặt 51 điểm phân bit bt kì. Chng minh rng
có ít nht 3 trong s 51 điểm đó nằm trong mt hình tròn bán kính
1
7
.
Li gii
Chia hình vuông đã cho th|nh 25 hình vuông con bng nhau cnh bng
1
5
. Theo
nguyên lý Dirichlet thì tn ti ít nht mt hình vuông nh cha ít nhất ba điểm trong s 51
điểm đó. Ta hiệu hình vuông đó l| C. Khi đó hình vuông nhỏ C đường chéo
2
5
.
Đưng tròn ngoi tiếp hình vuông nh
C
có bán kính

1 2 1 1
.
2 5 7
52
. Vậy ba điểm nói
TÀI LIU TOÁN HC
16
trên nằm trong hình tròn đồng tâm với đường tròn ngoi tiếp hình vuông nh đó b{n
kính
1
7
.
Tng quát hóa bài toán: Da vào bài gii bài toán trên ta có th tng quát hóa bài toán
trên với a l| kích thước ca cnh hình vuông, m là s điểm đt bt kì, phân bit. Chng
minh rng có ít nht n trong s m điểm đó nằm trong mt hình trong bán kính



2
a
m
2.
n1
. (Trong đó kí hiệu [a] là phn nguyên ca a).
Li gii
Chia hình vuông đã cho th|nh



m
n1
hình vuông con bng nhau có cnh bng



2
a
m
n1
.
Theo nguyên lí Dirichlet thì tn ti ít nht mt hình vuông nh có cha ít nhất n điểm
trong s m điểm đó. Ta kí hiệu đó l| hình vuông C. Đường tròn ngoi tiếp
C
có bán
kính

22
aa
mm
2. 2.
n 1 n 1
. Vậy n điểm trên nằm trong hình tròn đồng tâm với đường
tròn
C
có bán kính



2
a
m
2.
n1
.
Ví d 21. Trong hình tròn đường kính bằng 5 có 10 điểm. Chng minh rng tn ti ít nht
hai điểm mà khong cách giữa chúng bé hơn hoặc bng 2.
Li gii
TÀI LIU TOÁN HC
17
Tht vậy, trong đường tròn t}m O đường
kính 5, v đường tròn đồng t}m v| đường
kính 2. Chia hình tròn đã cho th|nh 9
phn(xem hình vẽ) đường tròn đường
kính 2 và 8 phn bằng nhau II, III, <, IX
mà mi phn là
1
8
hình v|nh khăn.
ràng phần I có đường kình bng 2. Xét
chng hn hình III, ta kí hiu là ABCD (có
1
8
hình v|nh khăn). Ta hãy tính đường
kính ca nó. Có th thấy ngay đường kính
ca III là
d AC BD
.
o
DOA 45
, nên
2 2 2 2 0
d DA DO AO 2DO.OA.cos45
Hay ta được



2
22
5 5 2 24 5 2
d 1 2 .1. 1
2 2 2 4 2
. Tù đó suy ra

2
29 5
d .1,4
42
nên
d2
.
Theo nguyên lí Dirichlet tn ti ít nhất hai điểm rơi v|o một trong các miền I, II, III, < , IX
có đường kính bng 2, còn các miền II, <, IX có đường kính bng nhau và bng
d2
, t
đó suy ra tồn ti hai trong s 10 điểm đã cho m| khoảng cách gia chúng nh hơn hoặc
bằng 2. Đó chính l| điều cn chng minh.
d 22. Trên mt phẳng cho 25 điểm. Biết rằng trong ba điểm bt trong s đó luôn
luôn tn tại hai điểm cách nhau nh n 1. Chng minh rng tn ti hình tròn bán kính 1
chứa không ít hơn 13 điểm đã cho.
Li gii
Ly A là mt trong s 25 điểm đã cho. Xét hình tròn
1
O
A;1
có tâm A bán kính 1. Ch
hai kh năng sau có thể xảy ra như sau:
D
C
B
O
A
IX
VIII
VII
VI
V
IV
III
II
I
TÀI LIU TOÁN HC
18
+ Th nht: Nếu tt c c{c điểm đã cho nằm trong
1
O
A;1
thì kết lun ca bài toán hin
nhiên đúng.
+ Th hai: Tn tại điểm B kh{c điểm A và B thuc trong s 25 điểm đã cho, sao cho B
không nằm trong đường tròn
1
O
A;1
, khi đó ta có
AB 1
.
Xét hình tròn
2
O
B;1
có tâm B bán kính 1. Lấy C l| điểm bt kì trong s 25 điểm đã cho
sao cho C khác A và khác B. Theo gi thiết và
AB 1
ta có
M
in CA;CB 1
.
Vì thế C thuộc đường tròn
1
O
A;1
hoc C thuộc đường tròn
2
O
B;1
.
Điu này chng t rng các hình tròn
1
O
A;1
2
O
B;1
cha tt c 25 điểm đã cho. Vì
thế theo nguyên lí Dirichlet thì ít nht 1 trong hai hình tròn trên chứa 13 điểm đã cho. Đó
l| điều phi chng minh.
Bài toán tng quát: Cho
2n 1
đim trên mt phng vi
n3
. Biết rằng trong ba điểm
bt kì trong s đó luôn luôn tồn tại hai điểm cách nhau nh hơn 1. Khi đó tồn ti hình tròn
bán kính 1 chứa không ít hơn
n1
điểm đã cho.
Ví d 23. Tìm hình vuông có kích thước bé nhất, để trong hình vuông đó có thể sp xếp
năm hình tròn b{n kính bằng 1 sao cho không có hai hình tròn n|o trong chúng có điểm
chung.
Li gii
Gi s hình vuông ABCD tâm
O cnh a, chứa năm hình tròn
không cắt nhau v| đều bán kính
bng 1. c năm hình tròn n|y đểu
nm trn trong hình vuông, nên các
tâm ca chúng nm trong hình vuông
A’BC’D’
tâm O cnh
a2
,
đ}y A’B’//AB. C{c đường thng ni các
O''
O'
O''
O'
O
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
TÀI LIU TOÁN HC
19
trung điểm cùa các cạnh đối din ca
hình vuông A’B’C’D’ chưa A’B’C’D’
thành 4 hình vuông nh.
Theo nguyên lí Dirichlet tn ti mt trong 4 hình vuông nh mà trong hình vuông này
cha ít nht hai trong s 5 tâm hình tròn nói trên(không mt tính tng quát ta gi s l| O’
v| O‛).
Để ý rng vì không có hai hình tròn nào(trong s năm hình tròn) cắt nhau nên
O'O'' 2
Mặt kh{c do O’ v| O‛ cùng nằm trong mt hình vuông nh(cnh ca hình vuông nh đó
bng
a2
2
) nên ta li có
a2
O'O'' . 2
2
. T đó ta suy ra được
a2
. 2 2 a 2 2 2
2
.
Vy mi hình vuông cnh a tha mãn yêu cầu đề b|i, ta đều có
a 2 2 2
. Bây gi xét
hình vuông ABCD có
a 2 2 2
. Xét năm hình tròn có t}m l| O, A’, B’, C’, D’ (xem hình
v) , thì mi yêu cu của đề bài tha mãn. Tóm li, hình vuông có kích thước bé nht cn
tìm là hình vuông vi cnh
a 2 2 2
.
Ví d 24. Chng minh rng trong mt hình tròn bán kính 1, không th chọn được quá 5
đim mà khong cách giữa hai điểm tùy ý trong chúng đều lớn hơn 1.
Li gii
Chia hình tròn thành 6 hình qut bng nhau
(tâm các hình quạt đều tại t}m O đã cho). Ta
biết rng khong cách giữa hai điểm bt kì
trong mt hình qut nh hơn hoặc bng 1, vì
thế t gi thiết suy ra ti mi hình qut có
không qu{ 1 điểm rơi v|o. Giả thiết phn chng
chọn được qu{ năm điểm tha mãn yêu cầu đề
bài. Vì lí do trên nên s đim không th quá
7(vì nếu s đim chọn được mà lớn hơn hoặc
bng 7 thì theo nguyên lí Dirichlet có ít nht hai
A
6
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
O
TÀI LIU TOÁN HC
20
điểm được chn nm trong mt cung hình qut,
m| điều này mâu thun vi nhn xét trên.).
Vy t gi thiết phn chng suy ra tn tại s{u điểm
1 2 3 4 5 6
A ,A ,A ,A ,A ,A
và mỗi điểm
nm trong mt hình qut sao cho khong cách giữa hai điểm tùy ý trong chúng đều ln
hơn 1.
Do
0
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 1 6
A OA A OA A OA A OA A OA A OA 360
.
Khi đó suy ra
0
0
i i 1
360
MinA OA 60 ,i 1,6
6
( đ}y đặt
71
AA
).
Xét tam giác
k k 1
A OA
vi
k
1;2;3;4;5;6
71
AA
, sao cho

i i 1 k k 1
MinA OA A OA
Khi đó
0
k k 1
A OA 60
.

0
k k 1 k k 1
OA 1; OA 1; A OA 60
nên t đó suy ra
k k 1 k k 1 k k 1
A OA Max A A O;OA A
.
T đó theo mối liên h gia cnh và góc trong tam giác
k k 1
A OA
, thì


k
k 1 k k 1
A A max OA ,OA 1
.
Điu này mâu thun vi
k k 1
A A 1
(vì h s{u điểm
1 2 3 4 5 6
A ,A ,A ,A ,A ,A
tha mãn yêu
cầu đề bài). T đó ta thấy gi thiết phn chứng l| sai. Điều đó có nghĩa l| không thể chn
qu{ 5 điểm tha mãn yêu cầu để bài.
Ví d 25. Cho 1000 điểm
1 2 1000
M ,M ,...,M
trên mt phng. V một đường tròn bán kính
bng 1 tùy ý. Chng minh rng tn tại điểm S trên đường tròn sao cho
1 2 1000
SM SM ... SM 1000
.
Li gii
TÀI LIU TOÁN HC
21
Xét một đường kính
12
SS
tùy ý của đường tròn
bán kính bng 1, đ}y
12
S ,S
l| hai đầu ca
đường kính. Khi đó ta có
12
S S 2
, nên ta có
1 1 2 1 1 2
1 2 2 2 1 2
1 1000 2 1000 1 2
S M S M S S 2
S M S M S S 2
...
S M S M S S 2
Cng tng vế ca 1000 bất đẳng thc trên ta có:
1 1 1 2 1 1000 2 1 2 2 2 1000
S M S M ... S M S M S M ... S M 2000
T đó theo nguyên lí Dirichlet suy ra trong hai tổng
1 1 1 2 1 1000 2 1 2 2 2 1000
S M S M ... S M ; S M S M ... S M
có ít nht mt tng lớn hơn hoặc bng 1000.
Gi s
1 1 1 2 1 1000
S M S M ... S M 1000.
khi đó lấy
1
SS
. Đó l| điều phi chng minh.
Bài toán tng quát: Cho n điểm
1 2 n
M ,M ,...,M
trên mt phng. V một đường tròn bán
kính bng 1 tùy ý. Chng minh rng tn tại điểm S trên đường tròn sao cho
1 2 n
SM SM ... SM n
.
d 26. Cho chín đưng thng cùng tính cht mi đường thng chia hình vuông
thành hai t giác t s din tích bng
2
3
. Chng minh rng ít nhất ba đường thng
trong s đó cùng đi qua một điểm.
Li gii
O
M
1000
M
2
M
1
S
2
S
1
TÀI LIU TOÁN HC
22
C{c đường thẳng đã cho không thể ct các cnh k nhau ca hình vuông, bi vì nếu
thế chúng chia hình vuông thành một tam gi{c v| ngũ gi{c ( chứ không phi là chia hình
vuông thành hai t giác). Vì l đó, mọi đường thng ( trong s chín đường thẳng) đều ct
hai cạnh đối của hình vuông v| dĩ nhiên không đi qua một đỉnh nào ca hình vuông c.
Gi s một đường thng ct hai cạnh đối BC và AD tại c{c điểm M và N.
Ta có
ABMN
MCDN
1
.AB. BM AN
S
2 2 EJ 2
2
1
S 3 3 JF 3
.CD. MC ND
2
, đ}y E v| F l| c{c trung điểm ca AB
v| CD tương ứng.
Gọi E, F, P, Q tương ứng l| c{c trung điểm ca AB, CD, BC, AD. Gi
1 2 3 4
J ,J ,J ,J
là các
đim sao cho
12
J ,J
nm trên EF và
34
J ,J
nm trên PQ và tha mãn
3
1 2 4
1 2 3 4
PJ
EJ FJ QJ
2
J F J F J Q J P 3
.
Khi đó từ đó lập lun trên ta suy ra mỗi đường thng có tính cht tha mãn yêu cu ca
đề bài phải đi qua một trong 4 điểm
1 2 3 4
J ,J ,J ,J
nói trên. Vì có chín đường thng, nên theo
nguyên lí dirichlet phi tn ti ít nht một trong 4 điểm
1 2 3 4
J ,J ,J ,J
sao cho nó có ít nht ba
trong 9 đường thẳng đã cho đi qua. Vậy có ít nhất 3 đường thẳng trong 9 đường thẳng đã
cho đi qua một điểm.
J
N
M
F
E
D
C
B
A
J
4
J
3
J
2
J
1
Q
P
F
E
A
B
C
D
TÀI LIU TOÁN HC
23
Bài toán tng quát 1: Cho
4
n 1 n 2
đưng thng cùng có tính cht là mỗi đường
thng chia hình vuông thành hai t giác có t s din tích bng
2
3
. Chng minh rng có ít
nht
n1
đưng thng trong s đó cùng đi qua một điểm.
Bài toán tng quát 2: Cho
4n r n 2,r 1
đưng thng cùng có tính cht là mỗi đường
thng chia hình Ch nht thành hai t giác có t s din tích bng
2
3
. Chng minh rng có
ít nht
n1
đưng thng trong s đó cùng đi qua một điểm.
Ví d 27. Gi s mỗi điểm trong mt phẳng được tô bng một trong 2 m|u đen v| trắng.
Chng minh tn ti mt hình ch nhật có c{c đỉnh cùng màu.
Li gii
Gi s ta có một lưới ô vuông to bởi 3 đường nằm ngang v| 9 đường thẳng đứng, mi
nút lưới được tô bi mt màu trng hoặc đen.
Xét 3 nút lưới ca một đường dc, mi nút có hai cách tô màu nên mi b ba nút trên
đưng dc y có
2.2.2 8
c{ch tô m|u. Có 9 đường dc, mỗi đường có 8 cách tô màu nên
theo nguyên lý Dirichlet tn tại hai đường có c{ch tô m|u như nhau. Chẳng hn hai b ba
điểm đó l| A, B, C và X, Y, Z.
3 điểm A, B, C ch đưc tô bi hai màu nên tn tại hai điểm cùng màu, chng hn B
C khi đó hình chữ nht BYZC có 4 đỉnh cùng mt màu.
Ví d 28. Trong mt phẳng cho 6 điểm, trong đó không có ba điểm nào thng hàng. Mi
đon thng ni tng cặp điểm được tô m|u đỏ hoc xanh. Chng minh rng tn ti ba
Z
Y
X
C
B
A
TÀI LIU TOÁN HC
24
đim trong s s{u điểm đã cho, sao cho chúng l| c{c đỉnh ca mt tam giác mà các cnh
của nó được tô cùng mt màu.
Li gii
Xét A là mt trong s 6 điểm đã cho. Khi đó
xét năm đoạn thng(mỗi đoạn thng nối điểm A
với năm điểm còn li). Vì mỗi đoạn thẳng được
tô ch m|u đỏ hoc màu xanh, nên theo nguyên lí
Dirichlet có ít nhất ba trong năm đoạn nói trên
cùng màu. Gi s đó l| c{c đoạn AB, AB’ v| AB‛
và có th cho rng chúng cùng màu xanh. Ch
hai trường hp sau xy ra:
Trường hp 1: Nếu ít nht một trong ba đoạn BB’, B’B‛, B‛B m|u xanh, thì tồn ti mt
tam giác vi ba cnh xanh và kết lun của b|i to{n đúng trong trường hp này.
Trường hp 2: Nếu không phải như vậy, tức l| BB’, B’B‛, B‛B m|u đỏ , thì ba điểm phi
tìm l| B, B’,B‛ vì BB’B‛ l| tam gi{c có ba cạnh m|u đỏ. Đpcm.
d 29. Trên mt phẳng cho 18 điểm, sao cho không ba điểm nào thng hàng. Ni
tng cặp điểm vi nhau tô màu cho mọi đon thẳng thu được mt trong hai màu xanh
v| đỏ. Chng minh rằng luôn tìm được mt t gi{c m| c{c đỉnh ca nm trong tp
điểm đã cho sao cho cạnh v| đường chéo ca nó cùng màu.
Li gii
B''
B'
B
A
TÀI LIU TOÁN HC
25
Gi s
i
A i 1,18
l| 18 điểm đã cho.
Xut phát t
1
A
có 17 đoạn thng
1i
A A i 2,18
. Mười bảy đoạn thẳng đó chỉ
có hai màu xanh hoặc đỏ, nên theo nguyên lí
Dirichlet tn ti ít nhất chín đoạn thng cùng
màu.
Không gim tính tng quát gi s đó l|
c{c đoạn thng
1 2 1 3 1 10
A A ,A A ,...,A A
chúng cùng m|u đỏ. Xét chín điểm
2 2 10
A ,A ,...,A
ch có th xảy ra hai trường hp
sau:
Trường hp 1: Hoc là tn tại điểm

j
A
2 j 10
sao cho trong t{m đoạn thng
jk
A A 2 k 10,k j
có ít nht bốn đoạn m|u đỏ. Không mt tính tng quát có th cho là
2 3 2 4 2 5 2 6
A A ,A A ,A A ,...,A A
m|u đỏ. Đến đ}y lại ch còn hai kh năng:
+ Hoc là mọi đoạn thng
3 4 3 5 3 6 4 5 4 6 5 6
A A ,A A ,A A ,A A ,A A ,A A
đều m|u xanh. Khi đó
3 4 5 6
A A A A
là t giác xanh tha mãn yêu cu.
+ Tn ti một đoạn thng
ij
A ,A 3 i j 6
m|u đỏ. Khi đó
1 2 i j
A A A A
3 i j 6
là t
gi{c đỏ tha mãn yêu cu bài toán.
Trường hp 2: Hoc là vi mọi điểm

j
A
2 j 10
, thì trong t{m đoạn thng
jk
A A 2 k 10,k j
có tối đa ba đoạn m|u đỏ m| thôi. Khi đó phải tn ti một điểm
(chng hn
2
A
) m| trong c{c đoạn
2k
A A 3 k 10,k j
có tối đa hai đoạn m|u đỏ thôi
(tht vy, nếu vi mi

j
A
2 j 10
m| có đúng ba đoạn
jk
A A 2 k 10,k j
m|u đỏ,
thì s đon thẳng m|u đỏ ni trong ni b 9 điểm đó l|
9.3
2
là s nguyên. Vô lí. Vì
2k
A A 3 k 10,k j
có tối đa hai đoạn m|u đỏ mà thôi, nên trong s c{c đoạn
A
9
A
8
A
7
A
6
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
TÀI LIU TOÁN HC
26
2 3 2 4 2 5 2 10
A A ,A A ,A A ,...,A A
có ít nhất s{u đoạn màu xanh. Không mt tính tng quát ta
cho
2 5 2 6 2 10
A A ,A A ,...,A A
màu xanh.
Xét s{u điểm
5 6 7 8 9 10
A ,A ,A ,A ,A ,A
. Đó l| s{u điểm m| trong đó không có ba điểm nào
thng hàng, và mỗi đoạn thng nối hai điểm ch có hai màu xanh hoặc đỏ. Theo bài 19 thì
luôn luôn tn ti ít nht một tam gi{c m| ba đỉnh chn trong
5
6 7 8 9 10
A ,A ,A ,A ,A ,A
sao
cho ba cnh cùng màu. Li có hai kh năng:
+ Gi s tn ti tam giác
i j k
A ,A ,A 5 i j k 10
m|u xanh. Khi đó tứ giác
2 i j k
A A A A
vi
5 i j k 10
là t giác xanh tha mãn yêu cầu đề bài.
+ Nếu tn ti tam giác
i j k
A ,A ,A 5 i j k 10
m|u đỏ, thì
1 i j k
A A A A
là t giác cn
tìm.
Như vậy ta luôn chứng mình được tn ti mt t gi{c m| c{c đỉnh ca nó nm trong tâm
điểm đã cho sao cho cạnh v| đường chéo cùng màu.
d 30. Cho 6 điểm trong mt phng sao cho bất ba điểm n|o cũng l| đnh ca mt
tam giác các cnh chiu dài khác nhau. Chng minh rng tn ti mt cnh cnh nh
nht ca mt tam giác va là cnh ln nht ca mt tam giác khác.
Li gii
Trong mỗi ta gi{c ta tô m|u đỏ cnh nh nht ca tam giác và tô màu xanh hai cnh
kia. Ta cn chng minh tn ti mt tam giác có các cạnh cùng m|u đỏ. Gọi s{u điểm đã
cho là A, B, C, D, E, F.
T điểm A trong s{u điểm đã cho ta nối với năm điểm còn li, khi đó ta được cnh cnh.
Theo nguyên lí Dirichlet thì trong năm cạnh này ít nht có cnh cnh cùng màu. Không
mt tính tng quát ta gi s ba cạnh đó l| AB, AC, AD. Khi đó ta có c{c trường hp sau:
Nếu AB, AC, AD cùng m|u đỏ. Khi đó nếu tam giác BCD có các cạnh cùng m|u đỏ, gi
s đó l| BC thì ta có tam gi{c ABC có c{c cạnh cùng m|u đỏ.
TÀI LIU TOÁN HC
27
Nếu AB, AC, AD cùng m|u xanh. Khi đó nếu tam giác BCD có các cạnh cùng m|u đỏ
thì cnh ln nht ca tam giác này là cnh cn tìm.
d 31. Trong mt cuc hp 6 đại biểu. Người ta nhn thy c ba người bt k thì có
hai người quen nhau. Chng minh rằng có ba người đôi một quen nhau.
Li gii
C{c đại biểu tương ng với 5 điểm A, B, C, D, E, F. Hai đại biểu X v| Y n|o đó m|
quen nhau thì ta tô đoạn thng XY bng màu xanh còn nếu X vá Y không quen nhau thì tô
đoạn XY m|u đỏ. Xét 5 đoạn thng AB, AC, AD, AE, AF. Theo nguyên Dirichlet thì tn
tại ba đoạn cùng màu.
Nếu AB, AC, AD m|u xanh. Xét ba điểm B, C, D. 3 đại biểu n|o cũng hai người
quen nhau suy ra một trong ba đoạn BC, CD, DB màu xanh. Gi s BC m|u xanh, khi đó
ta có ba đoạn thẳng AB, BC, CA có m|u xanh, do đó A, B, C đôi một quen nhau.
Còn nếu AB, AC, AD m|u đỏ, khi đó với ba điểm A, B, C thì ta đon BC màu xanh,
với ba điểm A, C, D thì ta đon CD màu xanh và với ba điểm A, B, D thì ta đoạn BD
m|u xanh. Như vậy ba đon thẳng BC, CD, CB m|u xanh nên B, C, D đôi mt quen
nhau.
Vậy b|i to{n được chng minh.
Ví d 32. Chng minh rng t sáu st tùy ý có th chọn ra được ba s (ta gi ba s đó
là a, b,c) sao cho
a b,b c,c a
cũng l| số vô t.
Li gii
Xét trên mt phẳng s{u điểm sao cho không ba điểm nào thng hàng. Vi mi
đim ta s gn cho mt s tỉ. Như vậy s{u điểm được gn sáu s t đã cho. Hai
đim mang s a và b s đưc ni vi nhau bng một đoạn thẳng m|u đỏ nếu
ab
s
vô t, còn s có màu xanh khi
ab
là s hu t.
Theo đề bài tn ti ít nht mt tam giác cùng màu. Gi s tam gi{c đó có ba đỉnh được gn
s là a, b, c.
TÀI LIU TOÁN HC
28
Ch có hai kh năng xảy ra như sau:
+ Nếu tam gi{c đó l| tam gi{c xanh. Khi ấy
a b,b c,c a
là 3 s hu t.
Lúc này
a b b c c a 2b
cũng l| một s hu tỉ. Điều này vô lí vì b là s vô t.
+ Nếu tam gi{c đỏ l| tam gi{c đỏ. Khi y
a b,b c,c a
là 3 s vô tỉ. Khi đó ta có điều
phi chng minh.
Ví d 33. Cho mỗi điểm trên mt phẳng được tô bng một trong hai m|u xanh, đỏ.
Chng minh rng tn ti một tam gi{c m| ba đỉnh và trng tâm cùng màu.
Li gii
Lấy năm điểm tùy ý sao cho không
ba điểm nào thng hàng trên mt
phẳng. Khi đó chỉ dùng hai m|u để
c{c đỉnh, theo nguyên Dirichlet
phi tn tại ba điểm trong s đó cùng
màu. Gi s đó l| ba điểm A, B, C
m|u đỏ. Như vậy ta có tam giác ABC vi
ba đỉnh m|u đỏ. Gi G trng tâm tam
giác ABC. Ch có hai kh năng xảy ra:
+ Nếu G có m|u đỏ. Khi đó A, B, C, G
cùng đỏ v| b|i to{n đã được gii.
+ Nếu G có m|u xanh. Kéo d|i GA, GB, GC c{c đoạn
AA’ 3GA, BB 3GB, CC’ 3GC
.
Khi đó gọi M, N, P tương ứng l| c{c trung điểm ca BC, CA, AB thì
A’A 3AG 6GM A’A 2AM.
Tương tự
B’B 2BN, CC’ 2CP
. Do đó c{c tam gi{c A’BC, B’AC, C’AB tương ứng nhn
A, B, C là trng tâm. Mặt kh{c, ta cũng có c{c tam gi{c ABC v| A’B’C’ có cùng trng tâm
G. Có hai trường hp sau có th xy ra:
Nếu A’, B’, C’ cùng xanh. Khi đó tam gi{c A’B’C’ v| trọng tâm G có cùng màu xanh.
C'
B'
A'
G
P
N
M
C
B
A
TÀI LIU TOÁN HC
29
Nếu ít nht một trong c{c điểm A’, B’, C’ có m|u đỏ. Không mt tính tng quát gi s A’
đỏ. Khi đo tam gi{c A’BC v| trọng t}m A m|u đỏ.
Vy trong mi kh năng luôn tồn ti một tam gi{c m| ba đỉnh và trng tâm cùng màu.
Ví dụ 34. Để khuyến khích phong tr|o học tập , một trường THCS đã tổ chức 8 đợt thi cho
c{c học sinh. Ở mỗi đợt thi , có đúng 3 học sinh được chọn để trao giải . Sau khi tổ chức
xong 8 đợt thi , người ta nhận thấy rằng với 2 đợt thi bất kỳ luôn có đúng 1 học sinh được
trao giải ở cả 2 đợt thi đó. Chứng minh rằng:
a) Có ít nhất 1 học sinh được trao giải ít nhất 4 lần .
b) Có đúng một học sinh được trao giải ở tất cả 8 đợt thi.
Li gii
Ta biu din mi hc sinh bng một điểm trên mt phẳng sao cho không có ba điểm
nào thng hàng. mỗi đợt thi có đúng ba học sinh được trao gii nên ta ni ba điểm biu
th ba hc sinh bng mt tam giác(không nối hai điểm bất kì), có 8 đợt trao gii nên ta 8
tam gi{c. Hai đợt thi bất kì luôn đúng một học sinh được trao gii c hai đợt tương
ng vi hai tam giác bt kì luôn có một điểm chung.
a) Xét tam giác ABC bt trong 8 tam giác trên, 7 tam giác mỗi tam gi{c đều mt
đỉnh chung vi tam gi{c ABC, theo nguyên Dirichlet trong ba đim A, B, C ít nht
một điểm l| đỉnh chung của 4 tam gi{c, điều n|y tương ng vi ít nht mt hc sinh
đưc trao gii ít nht 4 ln.
b) Không mt tính tng quát ta gi s A l| đnh chung ca 4 tam giác, ta chng minh tt c
c{c tam gi{c đều nhận A l|m đỉnh chung.
Xét tam giác DEF bt kì, nếu tam giác này trùng vi A thì tam giác này s đỉnh chung
vi bốn tam gi{c m| đã đỉnh chung l| A, điều này vô vì hai tam giác bt kì ch
một điểm chung. Vy c 8 tam gi{c đều đỉnh chung l| A, điều n|y tương ng vi
dúng mt học sinh được trao gii trong c tám ln.
Ví d 35. Cho điểm
M
x;y
trên mt phng tọa độ đưc gọi l| điểm nguyên nếu c x và y
đều là các s nguyên. Tìm s nguyên dương bé nhất sao cho t mi b n điểm nguyên đều
TÀI LIU TOÁN HC
30
tìm đưc b ba điểm nguyên l| đỉnh ca mt tam giác diện tích nguyên (trong trường
hợp ba điểm thng hàng thì coi din tích tam giác bng 0)
Li gii
Xét tam giác ABC vi tọa độ
1
1 2 2 3 3
A x ; y , B x ; y , C x ; y
Khi đó ta được


ABC 3 1 2 1 3 1 3 1
1
S x x y y x x y y
2
Xét tam giác bt kì có tọa độ c{c đỉnh l| c{c điểm nguyên, khi đó luôn tn ti có cnh song
song vi các trc ta độ tha mãn một đỉnh ca hình ch nht tròng vi một đỉnh ca tam
gi{c v| hai đỉnh còn li nm trên hai cnh ca hình ch nht hoc trùng với hai đỉnh ca
hình ch nht
Xét hình bên, khi đó ta được

1 3 2
1 2 3
x x x
y y y
Ta có
APQR 2 1 3 1
S x x y y
ABC APQR APC BCQ ABR
S S S S S
Vi
APC 2 1 3 1 BCQ 2 3 3 2 ABR 2 3 2 3
1 1 1
S x x y y , S x x y y , S x x y y
2 2 2


ABC APQR APC BCQ ABR
2 1 3 1 2 3 3 2 2 3 2 3
2 1 3 1
2 1 3 1 3 1 2 1
S S S S S
x x y y x x y y x x y y
x x y y
2
1
x x y y x x y y
2
Do đó ta được


ABC 2 1 3 1 3 1 2 1
1
S x x y y x x y y
2
Vi
n2
, không tn ti tam giác
Vi
n3
, chn
A
1;0 , B 0;1 , C 0;0
ta được
ABC
1
S
2
(loi)
Vi
n4
, chn
A
1;0 , B 1;1 , C 0;1 , D 0;0
ta được
1
S
2
vi S là din tích mt tam
giác bt kì(loi)
TÀI LIU TOÁN HC
31
Vi
n5
, ta có vi mỗi điểm
M
x; y
tn ti mt trong bn dng x và y cùng chn, x và y
cùng le, x l và y chn, x chn và y l. Với 5 điểm như trên theo nguyên lí Dirichlet luôn
tn tại hai đểm cùng dng. Không mt tính tng quát ta gi s đó l| hai điểm A và B
Khi đó


ABC 2 1 3 1 3 1 2 1
1
S x x y y x x y y
2
Vì A và B cùng dng nên
2 1 2 1
x x 2; y y 2
Do đó


ABC 2 1 3 1 3 1 2 1
1
S x x y y x x y y
2
là s nguyên
Vy s nguyên dương nhỏ nht tha mãn yêu cu bài toán là 5.
Ví d 36. Cho tam giác nhn ABC

o
BAC 60 , BC 2 3
cm. Bên trong tam giác này cho
13 điểm bt k. Chng minh rằng trong 13 điểm ấy luôn tìm được 2 điểm mà khong cách
gia chúng không lớn hơn 1cm.
Li gii
Gọi (O) l| đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC và
M, N, P lần lượt l| trung điểm ca BC, CA, AB. Do tam
giác ABC nhn nên O nm trong tam giác ABC. Vì
0
BAC 60
nên
0
MOC 60
, suy ra
0
MC
OA OB OC 2
sin60
. O nm trong tam giác
ABC
OM BC, ON AC, OP AB
. Suy ra tam giác
ABC được chia thành 3 t giác ANOP, BMOP, CMON
ni tiếp c{c đường tròn có đường kính 2 (đường kính ln
t là OA, OB, OC).
Theo nguyên Dirichlet, tn ti ít nht mt trong 3 t giác này cha ít nhất 5 điểm trong
13 điểm đã cho, giả s đó l| tứ giác ANOP.
Gi E, F, G, H lần lượt l| trung điểm của NA, AP, PO, ON v| I l| trung đim OA,
suy ra
IA IP IO IN 1
.
P
F
N
M
E
I
H
G
O
C
B
A
TÀI LIU TOÁN HC
32
Khi đó tứ gi{c ANOP được chia thành 4 t giác AEIF, FIGP, IGOH, IHNE ni tiếp
c{c đường tròn có đường kính 1.
Theo nguyên Đirichlê, tồn ti ít nht mt trong 4 t giác này cha ít nhất 2 điểm
trong 5 điểm đã cho, giả s đó l| tứ giác AEIF chứa 2 điểm X, Y trong s 13 điểm đã cho.
X, Y nm trong t giác AEIF nên X, Y nằm trong đường tròn ngoi tiếp t giác
này, do đó XY không lớn hơn đường kính đường tròn n|y, nghĩa l| khong cách gia X, Y
không vượt quá 1.
Ví d 36. Cho hình ch nht ABCD có
AB 3, BC 4.
a) Chng minh rng t 7 điểm bt nm trong hình ch nhật luôn tìm được hai
đim mà khong các ca chúng không lớn hơn
5
.
b) Chng minh rng khẳng định câu a vẫn đúng nếu đúng 6 điểm nm trong
hình ch nht ABCD.
Li gii
a) Chia hình ch nht ABCD thành 6 hình ch
nht có kích thức 1x2. Vì 7 chia 6 dư 1 nên theo
nguyên lí Dirichlet thì tn tại hai điểm cùng nm
trong mt hình ch nht. Gọi hai điểm đó l| A’
v| B’ khi đó ta được
22
A'B' 1 2 5
. Do đó
ta có khong cách giữa hai điểm A và B không
t quá
5
.
b) Chia hình ch nhật th|nh 5 hình đa gi{c như
hình vẽ. Vì 6 chia 5 dư 1 nên theo nguyên lí
Dirichlet luôn tn tại hai điểm nm trong cùng
một đa gi{c. Gọi hai điểm đó l| M v| N. Ta dễ
dàng chứng minh được
MN 5
. Do đó ta có
điu phi chng minh.
D
C
B
A
A
B
C
D
TÀI LIU TOÁN HC
33
d 67. Cho 13 điểm phân bit nm trong hay trên cnh ca một tam gi{c đều cnh
bng 6cm. Chứng minh răng luôn tồn tại hai điểm trong s 13 điểm đã cho m| khong
cách giữa chúng không vượt quá
3 cm
.
Li gii
Chia tam gi{c đều ABC cnh 6cm thành bn
tam gi{c đều cnh 3cm.Theo nguyên Dirichlet thì
ít nht bốn điểm thuc cùng một tam gi{c đều
canh 3cm. Gi s 4 điểm thuộc tam gi{c đu ADE
cnh 3cm.
Chia tam gi{c đều ADE cnh 3cm thành ba
phần như hình v(vi M, N, P lần lượt l| trung điểm
ca AE, ED, DA và O trng tâm tam giác ADE).
Khi đó mỗi phn ca tam giác ADE mt t giác
ni tiếp đường tròn đường kính
3 cm
.
Theo nguyên Dirichlet thì có ít nhất hai điểm thuc cùng mt phần ,hai điểm này
có khoảng c{ch không vượt quá
3 cm
. Vậy ta có điều phi chng minh.
Ví d 38. Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn bán kính 2cm. Chng minh rng trong s
17 điểm
1 2 17
A ;A ;...;A
bt k nm trong t giác ABCD luôn th tìm được hai đim
khong cách giữa hai điểm đó không lớn hơn 1cm.
Li gii
Gọi O l| t}m đường tròn ngoi tiếp t giác
ABCD. Khi đó ta xét c{c trường hp sau
Trường hợp 1: Xét trường hợp điểm O nm
trong t giác ABCD
Gi E, F, G, H ln lượt hình chiếu vuông
góc ca O trên AB, BC, CD và DA.
P
N
M
F
E
D
O
C
B
A
I
L
K
N
M
O
H
G
F
E
D
C
B
A
TÀI LIU TOÁN HC
34
Khi đó tứ giác AEOH, BEFO, CFOG
DGOH bn t gi{c n|y đều t giác ni tiếp
đưng tròn bán kính 1cm.
Theo nguyên lí Dirichlet thì trong bn t giác trên
Có mt t giác cha ít nhất 5 điểm trong 17 điểm
1 2 17
A ;A ;...;A
không mt tính tng
quát khi gi s năm điểm
1 2 3 4 5
A ;A ;A ;A ;A
nm trong t giác AEOH.
Gọi I l| t}m đưng tròn ngoi tiếp t gi{c AEOH thì I l| trung điểm ca OA. Gi K,
L, M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của I trên AE, EO, OH v| HA. Khi đó bn t giác
AKIN, ELIK, OLIM, HMIN đều là t giác ni tiếp đường tròn đường kính 1cm.
Theo nguyên Dirichlet thì ít nhất hai điểm trong năm điểm
1 2 3 4 5
A ;A ;A ;A ;A
nm trong t giác AKIN hoc t giác ELIK hoc t giác OLIM hoc t giác HMIN. Hai
đim này có khong cách không lớn hơn 1cm. Ta có điều phi chng minh.
Trường hợp 2: Xét trường hợp điểm O nm trên cch hoc bên ngoài t giác ABCD. Khi
đó chứng minh hoàn toàn tương t như trên ta cũng được điều phi chng minh.
d 39. Trên đường tròn cho 16 điểm được bi mt trong ba màu xanh hoặc đỏ hoc
vàng (mỗi điểm mt màu). Mỗi đon thng nối hai điểm trong 16 điểm trên được màu
tím hoc nâu (mỗi đoạn thng mt màu). Chng minh rng vi mi cách màu ta luôn
chọn được mt tam gi{c có ba đỉnh cùng màu và ba cnh cùng màu.
Li gii
Trên đường tròn 16 điểm bi ba màu xanh
hoặc đỏ hoc vàng do
16 3.5 1
nên theo nguyên
lý Dirichlet ta có ít nhất 6 điểm cùng màu.
Gi s 6 điểm đó l| A, B, C, D, E cùng m|u đỏ như
hình v. Nối AB, AC, AD, AE, AF ta được 5 đoạn
thng bi hai màu nên theo nguyên Dirichlet thì
có ít nhất 3 đoạn thng cùng màu.
Gi s AB, AC, AD cùng m|u n}u. Khi đó ta c{c
F
E
D
C
B
A
TÀI LIU TOÁN HC
35
trường hp sau.
Trường hp 1: Nếu một trong ba đoạn BC, BD hoc CD màu nâu thì ta mt tam
gi{c có ba đỉnh m|u đỏ và ba cnh màu nâu.
Trường hp 2: Nếu c ba đoạn BC, BD v| CD được tô m|u tím thì ta đưc tam giác BCD
có ba đỉnh m|u đỏ và ba cnh màu tìm.
Vậy ta có điều phi chng minh.
d 40. Đặt 28 điểm v|o tam gi{c đều cnh
63
cm. Chng minh rng tn tại 2 điểm
trong 28 đã cho khoảng c{ch không vượt quá 2cm.
Li gii
Chia tam gi{c đều ABC cnh
63
cm
th|nh chín tam gi{c đều cnh
23
cm. Theo
nguyên Dirichlet thì ít nht bốn điểm
thuc cùng mt tam gi{c đều canh
23
cm. Gi
s 4 điểm thuộc tam gi{c đều ADE cnh
23
cm.
Chia tam gi{c đều ADE cnh
23
cm thành ba
phần như hình v(vi M, N, P lần lượt trung
đim ca AE, ED, DA O trng tâm tam
gi{c ADE). Khi đó mi phn ca tam giác ADE
mt t giác ni tiếp đường tròn đường kính
2cm
.
Theo nguyên Dirichlet thì ít nhất hai điểm thuc cùng mt phần, hai điểm y
có khoảng c{ch không vượt quá 2 cm. Vậy ta có điều phi chng minh.
d 41. Cho 33 điểm hình vuông cnh bằng 4, trong đó không ba điểm nào thng
hàng. V c{c đường tròn bán kính bng
2
v| t}m l| c{c điểm đã cho. Hi hay
P
N
M
F
E
D
O
C
B
A
TÀI LIU TOÁN HC
36
không ba điểm trong c{c điểm trên nm trong phn chung của ba đưng tròn tâm
chính l| ba điểm trên.
Li gii
Chia hình vuông đã cho th|nh 16 hình vuông, khi đó mỗi hình vuông nh có cnh
bng 1.
Do
33 2.16 1
nên theo nguyên lí Dirichlet thì luôn tn tại ba điểm cùng nm
trong mt hình vuông. Gi s ba điểm đó l| A, B, C cùng nằm trong hình vuông MNPQ.
Ta có đường chéo
MP 2
và mọi điểm E thuộc hình vuông MNPQ đều có
2 MP AE
. Khi đó đường tròn
A; 2
s ph kín hình vuông MNPQ. Hoàn toàn
tương tự thì các hình vuông
B; 2
C; 2
cũng sẽ ph kín hình vuông MNPQ. Như
vy c ba đường tròn trên cùng cha hình vuông MNPQ. T đó ta được hình vuông
MNPQ nm trong phn chung của ba đường tròn trên. M| ba điểm A, B, C cùng nm
trong hình vuông MNPQ nên chúng mn trong phn chung của ba đường tròn
A; 2
,
B; 2
C; 2
.
Ví d 42. Trong mt bàn c
8x8
ta đ{nh giấu tt c tâm ca các ô. Tn ti hay không 13
đưng thng chia bàn c thành các phân sao cho mi phn cha không quá mt điểm
được đ{nh dấu.
Li gii
Gi s tn tại 13 đường thng
1 2 13
l ;l ;...;l
chia bàn c thành các phn sao cho mi
phn cha không quá một điểm được đ{nh dấu. Gi tâm ca 28 ô biên lần lượt
1 2 3 28
A ;A ;A ;...;A
. V| xét 28 đoạn thng
i i 1
AA
vi
i 1;2;...;28
, ta quy ước
29 1
AA
.
D thy mi đường thẳng trong 13 đường thng
1 2 13
l ;l ;...;l
ct không quá hai trong
28 đoạn thng
i i 1
AA
nói trên. Như vậy luôn tn ti một đoạn thẳng tròn 28 đoạn thng
trên không b ct bởi đường thng nào t c{c đường thẳng đã cho. Giả s đon thẳng đó
TÀI LIU TOÁN HC
37
ij
AA
, khi đó hai điểm
i
A
j
A
nm trong cùng mt phần. Điều này mâu thun vi gi
s ban đầu.
Vy không tn tại 13 đường thng tha mãn yêu cu bài toán.
Ví d 43. Trong mt phẳng cho n đường thẳng sao cho đôi một không song song vi
nhau. Chng minh rng tn ti góc giữa hai đường thẳng n|o đó không lớn hơn
0
180
n
.
Li gii
Cho điểm O tùy ý trong mt phng. Qua O v n đường thng
1 2 3 n
d ;d ;d ;...;d
ln
t song song với n đường thẳng đã cho (ta luôn l|m được điều n|y do n điểm đã cho đôi
mt không song song vi nhau)
Gi
i
là góc to bởi hai đường thng
i
d
i1
d
.
Khi đó ta có
0
1 2 3 n
2 ... 360
nên ta được
0
1 2 3 n
... 180
.
T đó theo nguyên lí Dirichlet tồn ti mt góc
0
j
180
n
. T đó suy ra điều phi chng
minh.
Ví d 44. Trong hình vuông có cnh bằng 1 cho 33 điểm bt kì. Chng minh rng trong
c{c điểm đã cho bao giờ cũng tìm được ba điểm to thành mt tam giác có din tích không
t quá
1
32
.
Li gii
TÀI LIU TOÁN HC
38
Chia mi cnh hình vuông thành bn
đon thng bằng nhau, khi đó ta
đưc 16 hình vuông có din tích bng
1
16
. Do có 33 điểm nên theo nguyên
lý Dirichlet thì tn tại ba điểm cũng
nm trong mt hình vuông nh
din tích bng
1
16
.
Không mt tính tng quát ta gi s ba điểm đó l| G, E, F v| hình vuông có diện tích bng
1
16
chứa ba điểm đó l| ABCD. Từ đó ta được
GEF ABCD
1
SS
2
. Ta xét hai trường hp sau:
Trường hp 1: Tam giác GEF có mt cnh nm trên mt cnh ca hình vuông ABCD.
Gi s EF nm trên CD. K GH vuông góc vi CD ti H, ta có
GEF
1
S GH.EF
2
.
Mà ta có
GH AD
EF CD
nên ta được
GEF ABCD
1 1 1
S AD.CD S
2 2 32
.
Trường hp 2: Tam giác GEF không có cnh nào nm trên cnh ca hình vuông ABCD.
Qua E k đưng thng song song vi BC ct GF và BC lần lượt tại I v| K. Ho|n to|n tơng
t như trên ta chứng minh được

EGI AEKB EFI EDCK
11
S S ;S S
22
, do đó ta được

GEF ABCD
11
SS
2 32
.
Ví d 45. Trong hình vuông cnh 12 chứa 2014 điểm. Chng minh rng luôn tn ti mt
tam gi{c đều cnh 11 ph kín 504 điểm trong 2014 điểm đã cho.
Li gii
K
A
B
C
D
E
F
G
I
H
G
F
E
D
C
B
A
TÀI LIU TOÁN HC
39
Ly J trên OF sao cho
EJ 11
. Ta thy
0
63
sinFEC FEC 60
2
43
Trên tia EC ly K sao cho
EK EJ 11
. Ta có tam
gi{c JEK đều cạnh 11. Ta đi chứng minh tam giác
JEK ph kín t giác OHCE.
Gọi gi{o điểm ca JK vi BC là I. Suy ra ta
đưc
IC KC 3 3 5 2 3 5 3 6 6 2 3 CH
Do
CH CI
nên H nm gia C và I.Suy ra tam giác JEK ph kín hoàn toàn t giác OHCE.
Do vai trò ca các t gi{c OHCE, OEDG, OGAF, OFBH l| như nhau.
Áp dng nguyên lý Dirichlet ta suy ra: luôn tn ti




2014
1 504
4
đim trong 2014
điểm đã cho nằm trong mt trong các t giác OHCE, OEDG, OGAF hoc OFBH.
Vy luôn tn ti một tam gi{c đều cnh 11 ph kín 504 điểm trong 2014 điểm đã cho.
Ví d 46. Cho tam giác ABC vuông cân ti A có độ dài cnh huyn bng 2015. Trong tam
giác ABC ly ABC ly 2031121 đim phân bit bt k. Chng minh rng tn ti ít nht hai
đim có khong cách không lớn hơn 1.
Li gii
Chia cạnh huyền BC th|nh 2015 đoạn thẳng bằng nhau, mỗi đoạn thẳng dộ d|i
bằng 1. Từ c{c điểm chia đó vẻ c{c đường thẳng song song với hai cạnh AB v| AC ta được
2015 tam gi{c vuông c}n cạnh huyền bằng 1 v|
2014 2013 1
hình vuông
đường chéo bằng 1.
Do đó trong tam gi{c ABC tất cả

1
2015 2014.2015 2031120
2
hình (vừa hình vuông
đường chéo bằng 1 vừa tam gi{c vuông c}n có cạnh huyền bằng 1).
Như v}y theo nguyên Dirchhlet thì trong 2031121 điểm sẽ tồn tại ít nhất hai điểm nằm
trong một hình n|o đó.
J
O
K
I
G
A
B
C
D
E
F
H
TÀI LIU TOÁN HC
40
Với hai điểm đó thì khoảng c{ch của nó không lớn hơn 1
d 47. Trong mt phẳng cho 9 điểm tọa độ nguyên, trong đó không 3 điểm nào
thng hàng. Hi trong s c{c tam gi{c được to thành t 3 trong 9 điểm đó ít nhất bao
nhiêu tam giác có din tích nguyên?
Li gii
Vi tam giác ABC có tọa độ đỉnh
A
A B B C C
A x ; y , B x ; y , C x ; y
thì
ABC C A B A B A C A
1
S x x y y x x y y (1)
2
Xét 9 điểm A, B, C, D, F, G, H, I tọa độ nguyên thì tọa độ ca mỗi điểm s thuc mt
trong các dng sau: (chn, chn), (l, l), (l, chn), (chn, lẻ). Do đó theo nguyên lí
Dirichlets tn ti ít nht




9
13
4
đim thuc cùng mt dng, tc tọa độ cùng tính
chn l, gi s đó l| A, B, C.
Với hai điểm A, B tọa độ cùng tính chn l thì
BA
y y
BA
x x
đều là s chn nên
din tích tam giác có cạnh AB đều nguyên (do(1)). Tương tự din tích các tam giác có cnh
l| AC, BC đều nguyên.
Vi mi 2 trong 3 điểm A, B, C kết hp với 6 điểm còn lại thì được 6 tam giác din
tích nguyên. Vy có ít nht
3.6 1 19
tam giác có din tích nguyên.
d 48. Cho 19 điểm trong đó không ba điểm nào thng ng, nm trong mt hình
lục gi{c đều cnh bng 1. Chng minh rng luôn tn ti một tam gi{c m| đnh ba
trong 19 điểm trên ít nht mt góc không lớn hơn
0
45
nằm trong đưng tròn bán
kính nh hơn
3
5
.
Li gii
V c{c đường chéo ca lục gi{c đều. C{c đường chéo này chia lục gi{c đều thành 6
tam giác bng nhau mi cạnh tam gi{c có độ dài bng 1. Theo nguyên lí Dirichlet thì trong
19 điểm luôn tn ti bốn điểm nm tròn một tam gi{c đều.
TÀI LIU TOÁN HC
41
Gi s bốn điểm cùng nm trong mt tam gi{c đu là A, B, C, D. Ta xét các v trí ca bn
điểm A, B, C, D theo c{c trường hp sau:
Trường hp 1: Bốn điểm A, B, C, D to thành mt t
giác lồi. Khi đó ta có
0
A B C D 360
.
Như vậy trong bn góc trên tn ti mt góc nh hơn
hoc bng
0
90
, gi s đó l| góc A. Khi đó ta có

0
DAC CAB 90
nên mt trong hai góc
DAC;CAB
có mt góc không lớn hơn
0
45
.
Như vậy mt trong hai tam giác ADC và ABD có mt
góc không lớn hơn
0
45
.
Trường hp 2: Trong bốn điểm A, B, C, D có một điểm nằn trong tam gi{c có ba đỉnh là
ba điểm còn li. Gi s đim D nm trong tam giác ABC.
+ Nếu
0
BDC 90
thì ta được

0
DBC DCB 90
nên mt
trong hai góc
DBC;DCB
không lớn hơn
0
45
. Suy ra tam
giác BCD tha mãn yêu cu bài toán.
+ Nếu
0
BDC 90
thì ta được
0
BAC 90
, do đó

0
CAD BAD 90
T đó ta được mt trong hai góc
CAD;BAD
không ln
hơn
0
45
hay mt trong hai tam giác ADC và ADB tha
mãn yêu cu bài toán.
Mạt kh{c ta gi{c đều có cnh bng một nên b{n kính đường tròn ngoi tiếp tam gi{c đều
3
3
.
33
35
nên ta có điều phi chng minh.
BÀI TP T LUYN
D
C
B
A
D
C
B
A
TÀI LIU TOÁN HC
42
Bài 1. Có 15 đội bóng tham d giải vô địch quc gia theo th thức đấu vòng tròn một lượt.
Chng minh rng ti bt thời điểm nào ca giải ta luôn tìm được 2 đội cùng s trn
đấu bng nhau ti thời điểm đó(có thể là 0 trn).
Bài 2. Mt m chiều con nên ng|y n|o cũng cho con ăn ít nhất mt chiếc kẹo. Để hn
chế, mi tuần b| cho con không ăn qu{ 12 chiếc ko. Chng minh rng trong mt s ngày
liên tiếp n|o đó b| mẹ đã cho con tổng s 20 chiếc ko.
Bài 3. Chng minh rằng trong 2001 người bt k, luôn ít nhất hai người s người
quen bng nhau(s người quen ch tính trong nhóm)
Bài 4. Trong mt thi gian n ca mt lp hc Toán mt nhóm gm 5 hc sinh c
mỗi người trong nhóm n|y thì rơi v|o trong trng thái ng gc trong lớp đúng 2 lần. Vi
mi cp học sinh, đều có c hai cùng ng gc mt ln. Chng minh rng ti mt thời điểm
n|o đó có ba học sinh trong nhóm đó đồng thi ng gc .
Bài 5. 5 người đấu c với nhau. Hãy x{c định kết qu ca tt c các trận đấu nếu biết
rng mỗi người chơi một ln với 4 người kia s đim ca mỗi người nhận được đều
khác nhau. Ngoài ra:
a) Người xếp th nht không hoà trn nào.
b) Người xếp th nhì không thua trn nào.
c) Người xếp th tư không thắng trn nào.
Bài 6. Các học sinh được phát i kim tra vi mi môn mt bài trong n(
n3
) môn
hc. Biết rng vi mt môn hc bt k có đúng 3 học sinh đạt điểm ti ưu, còn với hai môn
tu ý thì đúng 1 học sinh đạt điểm tối ưu cho mỗi môn trong c hai môn đó. Hãy x{c
định s n nht sao cho t c{c điều kin trên th suy ra rằng đúng 1 học sinh đạt
đim tối ưu cho mỗi môn trong c n môn hc.
Bài 7. Cho m máy tính n máy in
mn
mi si dây cáp ch nối được mt máy tính và
mt máy in. Ti mt thời điểm bt k mi máy tính ch có th điu khiển được mt máy in
TÀI LIU TOÁN HC
43
v| người li mi máy in ch in được cho mt máy tính. Hi phi ng ít nht bao nhiêu
sợi d}y c{p để n máy tính bt k có th đồng thời in được?
Bài 7. Kì thi tuyển sinh v|o trường THPT chuyên Long An năm nay có 529 học sinh đến t
16 địa phương kh{c nhau tham d. Gi s đim bài thi môn Toán ca mi học sinh đu
s nguyên ln hơn 4 v| hơn hoc bng 10. Chng minh rằng luôn tìm được 6 hc sinh
có điểm môn Toán giống nhau v| cùng đến t một địa phương.
Bài 8. Xét 20 s nguyên dương đầu tiên
1, 2, 3, , 20.
Hãy tìm s nguyên dương k nh
nht tính cht: Vi mi cách ly ra k s phân bit t 20 s trên, đu lấy được hai s
phân bit a và b sao cho
ab
là mt s nguyên t.
Bài 9. Cho tp hp
X 1; 2; 3;...; 2024
. Chng minh rng trong 45 s khác nhau bt
k đưc ly ra t tp X luôn tn ti hai s x, y sao cho
x y 1
.
Bài 10. Chng minh rng tn ti s nguyên dương n thỏa mãn
n
1
3579 1
chia hết cho
13579
3
.
Bài 11. Trong mt cái bát hình vuông cnh 18 cm có 128 ht vng. Chng minh rng tn
ti hai ht vng có khong cách ti nhau nh hơn 2 cm.
Bài 12. Bên trong tam gi{c đều ABC cạnh 1 đặt 5 điểm. Chng minh rng tn tại 2 đim có
khong cách nh hơn 0,5.
Bài 13. Cho hình tròn bán kính n, đ}y n l| số nguyên dương. Trong nh tròn 4n
đon thẳng đều có độ dài bẳng 1. Cho trước một đường thng d. Chng minh rng tn ti
đưng thẳng d’ hoặc song song vi d, hoc vuông góc với d sao cho d’ cắt ít nht hai
đon thẳng đã cho.
Bài 14. Cho mt bảng có kích thước
2n 2n
ô vuông. Người ta đ{nh dấu vào
3n
ô bt kì
ca bng. Chng minh rng có th chn ra n hàng và n ct ca bảng sao cho c{c ô được
đ{nh dấu đều nm trên n hàng và n ct này.
Bài 15. Chng minh rng trong mọi đa gi{c lồi vi s cnh chn, tn tại đường chéo không
song song vi mt cnh nào của đa gi{c.
TÀI LIU TOÁN HC
44
Bài 16. Mt hình lập phương có cạnh bng 15 chứa 11000 điểm. Chng minh rng có mt
hình cu bán kính 1 cha ít nhất 6 điểm trong s 11000 điểm đã cho.
Bài 17. Gi s 1 bàn c hình ch nhật có 3x7 ô vuông được sơn đen hoặc trng. Chng
minh rng với c{ch sơn m|u bất kì, trong bàn c luôn tn ti hình ch nht gm các ô 4
góc là các ô cùng màu.
Bài 18. Trong mt t giy hình vuông bng giy có cnh bng 12 cm có 31 l kim châm.
Chng minh rng ta vn có th ct t t giy này ra mt hình tròn có bán kính 1 cm mà
không cha mt l kim châm nào.
Bài 19. Cho hình tròn (C) có din tích bằng 8, đặt 17 điểm phân bit bt kì. Chng minh
rng bao gi cũng tìm được ít nhất ba điểm to thành mt tam giác có diện tích bé hơn 1.
Bài 20. Trong hình vuông cnh bằng 15 đặt 20 hình vuông nh cnh bng 1 từng đôi
mt không ct nhau. Chng minh rng trong hình vuông ln có th đặt mt hình tròn bán
kính 1 sao cho nó không ct hình vuông nào.
Bài 21. Trong mt phng cho tp S gồm 8065 điểm đôi mt phân bit mà din tích ca mi tam
gi{c có 3 đỉnh thuc tp S đu không ln hơn 1 (quy ước nếu 3 đim thng hàng thì din ch
ca tam giác to bi 3 điểm này bng 0). Chng minh rng tn ti mt tam giác T có din ch
kng ln hơn 1 chứa ít nht 2017 đim thuc tp S (mỗi đim trong s 2017 đim đó nằm
trong hoc nm trên cnh ca tam giác T).
Bài 22. Cho tam gi{c đều MNP cnh bng 2 cm. Lấy n điểm thuc các cnh hoc phía
trong tam gi{c đều MNP sao cho khong cách giửa hai điểm tu ý lớn hơn 1 cm (vi n
s nguyên dương). Tìm n lớn nht tho mãn điều kiện đã cho.
Bài 23. Trên mt phẳng cho 25 điểm phân bit và trong ba điểm bt kì bao gi cũng tìm
được hai điểm có khong cách gia chúng nh hơn 1. Chứng minh rng tn ti mt hình
tròn có bán kính bng 1 chứa không ít hơn 13 điểm trong c{c điểm trên.
Bài 24. Cho điểm P nm trong đa gi{c li 2n cnh. V c{c đường thng đi qua P v| mỗi
đỉnh của đa gi{c. Chứng minh rng bao gi cũng tìm được mt cnh của đa gi{c sao cho
không một đường thẳng n|o trong c{c đường thẳng trên có điểm chung vi cạnh đó.
TÀI LIU TOÁN HC
45
Bài 25. Cho 19 điểm phân bit nm trong một tam gi{c đều có cnh bng 3, trong đó không
3 điểm nào thng hàng. Chng minh rằng luôn tìm được một tam gi{c 3 đỉnh 3
trong 19 điểm đã cho m| có diện tích không lớn hơn
3
4
.
Bài 26. Trong hình vuông cnh bằng 1 cho 5 điểm bt k. Chng minh rng, trong c
điểm đã cho có thm được 2 điểm sao cho khong cách gia chúng không lớn hơn
2
2
Bài 27. Cho tam giác nhn ABC
0
BAC 60
BC 2 3cm
. Bên trong tam giác này
cho 2017 đim bt kì. Chng minh rng trong 2017 đim ấy luôn tìm được 169 đim
khong cách giữa hai điểm trong chúng không lớn hơn 1cm.
Bài 28. Trên mt phẳng cho năm điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thng hàng
không bốn đim nào thuc cùng một đường tròn. Chng minh rng tn ti mt
đường tròn đi qua ba điểm trong năm điểm đã cho v| hai điểm còn lại đúng một điểm
nằm bên trong đường tròn
Bài 29. Trong hình ch nht chiu i rng lần lượt bằng 4 v| 3 cho 49 điểm, trong
đó không ba điểm nào thng hàng. Chng minh rng tn ti một tam gi{c c{c đỉnh
thuộc 49 điểm trên mà din tích nh hơn
1
2
Bài 30. Trong tam gi{c đều có cạnh bằng 8 đặt 193 điểm ph}n biệt. Chứng minh tồn tại 2
điểm trong 193 điểm đã cho có khoảng c{ch không vượt qu{
3
.
3
Bài 31. Trên cùng mt mt phng cho 4033 đim, biết rng 3 đim bt trong 4033 đim
trên luôn chọn được hai điểm có khong cách nh hơn 1. Chng minh rằng trong c{c điểm
nói trên có ít nht 2016 đim nằm trong đường tròn bán kính 1.
Bài 32. Trong mt phẳng cho 2015 điểm. Mỗi điểm tâm một đường tròn đi qua một
đim c định O. Chng minh rng t nhng hình tròn to ra có th chọn được 5 hình tròn
mà chúng ph tt c 2015 điểm.
TÀI LIU TOÁN HC
46
Bài 33. 6 đội bóng thi đấu vi nhau(mỗi đội phải đấu 1 trn với 5 đội khác). Chng
minh rng vào bt c lúc n|o cũng 3 đội trong đó từng cặp đã đấu vi nhau hoc chưa
đấu vi nhau trn nào.
Bài 34. Bên trong hình lục gi{c đều cnh bng 2 cho 81 điểm phân bit. Chng minh
rng tn ti mt hình vuông cnh bng
1
(k c biên) cha ít nht
6
đim trong s các
điểm đã cho.
TÀI LIU TOÁN HC
47
NG DN GII
Bài 1. Số lần gặp nhau m| mỗi đội có, thể nhận 15 gi{ trị kh{c nhau: 0; 1; 2; <; 14.
Trong trường hợp n|y không thể {p dụng nguyên tắc Dirichlet được vì số đội cũng l| 15.
Hai trường hợp 0 trận v| 14 trận không thể xảy ra đồng thời nếu một đội n|o chưa
đấu trận n|o thì đồng thời không thể một đội n|o đó đã đấu hết 14 trận, ngược lại nếu
một đội đã đ{ 14 trận thì không thể 1 đội chưa đ{ một trận n|o. vậy số lần gặp
nhau m| mỗi đội đã thực hiện trong thực tế có thể nhận thêm 14 gi{ trị từ 0 đến 13 hoặc từ
1 đến 14. Khi đó theo nguyên tắc Dirichlet ta luôn thể tìm được hai đội cùng một số
trận đấu .
Bài 2. Xét 21 ngày liên tiếp k t mt ngày th hai n|o đó. Gi S(n) tng s ko
m đã cho con tính đến ngày th n
1
n 21
.
Ta có
S m S n , m n
1
m,n 21
1 S n 3.12 36
.
Vì có 21 ngày và chú ý rng
0 S m S n 36
nên tn ti
m1
sao cho
S m S n mod20 S m S n 20 S m S n 20
Như vậy t ngày
n1
đến ngày th m, bà m đã cho con tổng cộng đúng 20 chiếc ko.
Bài 3. Gi s người quen ca
i
A
i
a
, khi đó ta có

i
0 a 2001
vi
1 i 2001
. Xét các
trường hp:
Tn ti một người trong 2001 không quen ai, suy ra không có ai quen c 2000 người còn
li trong nhóm.
Khi đó đó ta có

i
0 a 1999
vi
1 i 2001
t đó suy ra tn ti hai s
km
aa
vi
1 k,m 2001
hay tn tại hai người có s người quen bng nhau
Mỗi người đều quen ít nht một người suy ra, khi đó ta

i
0 a 2000
vi
1 i 2001
t đó suy ra tn ti hai s
km
aa
vi
1 k,m 2001
hay tn tại hai ngưi s người
quen bng nhau
Vậy b|i to{n được chng minh.
TÀI LIU TOÁN HC
48
Bài 4. Gi s ngược li rng không h chuyn 3 học sinh đồng thi ng gc. Ta s
chứng minh điều này mâu thun.
Tht vy, trong khong thời gian hai người đồng thi ng gục, 3 người còn li
tỉnh t{o. Theo đề bài, mi học sinh trong nhóm đều ng gục đúng hai ln nên mt trong
hai người(đang ngủ gc) s lúc li ng gc vi một trong 3 ngưi còn li. Như vậy
nhiu nht s tt c 9 khong thi gian din ra ng gc tng cặp. Nhưng nhóm n|y
5 hc sinh nên s cp hc sinh th ra 10, ch nhiu lm 9 khong thi
gian. Do vy s có ít nht mt cặp không đồng thi ng gục. Ta có điều mâu thun.
Bài 5. Theo điều kin ca bài ra ta thấy ngay người xếp th nht thắng ngưi xếp th ba,
th tư, thứ năm v| được tt c 3 điễm. Còn người th nhì thắng ngưi xếp th nht.
Người th nhì hòa trong các trận đấu với người xếp th ba, th tư, th năm v| nhận 2,5
đim.
Những người còn li ch nhn s đim ln nht lần lượt 2; 1; 5; 1. Ta chng
minh h không th nhận ít hơn.
Tht vậy, 5 người nên h chơi tt c 10 trn nhn tt c 10 điểm. Nhưng
người xếp th nht th nhì đã nhận 5,5 điểm nên ba ngưi còn li nhận 4,5 điểm. Mt
khác
2 1,5 1 4,5
nên h không th nhận ít hơn. Như vậy, do người th không
thng trn nào nên anh ta hoàvới người xếp th ba th năm. Còn lại người th ba
thng người th năm.
Bài 6. Ta biu th mi hc sinh bng một điểm trong mt phẳng sao cho không ba đim
nào thng hàng. Nếu hai học sinh đạt điểm ti ưu một môn n|o đó, ta nối hai điểm
tương ng li với nhau. Khi đó, theo đề bài, mi môn hc s cho tương ng duy nht mt
tam giác vàbt c hai tam gi{c n|o cũng có đúng một đỉnh chung.
Chú ý rng nếu như bốn tam giác có chung một đỉnh thì tt c c{c tam gi{c đều
chung đỉnh đó, bởi vì nếu không thì tam giác th năm sẽ có chung đỉnh vi mi mt trong
bốn tam gi{c đó. Như vậy tam giác th năm n|y sẽ có bốm đỉnh, điều này mâu thun.
TÀI LIU TOÁN HC
49
Bây gi nếu
n8
thì mt tam giác s có chung một đỉnh vi mi mt trong 7 tam giác còn
li. Theo nguyên Dirichlet thì một trong c{c đỉnh ca s chung đỉnh vi ít nht ba
tam giác khác, tc là tn ti 4 tam giác có chung một đỉnh.
Cui cùng d sau đ}y chứng t rằng trường hp
n7
không thỏa mãn đề bài.
Trong bảng dưới đ}y ta dùng dấu chéo () để ch học sinh đạt điểm tối ưu môn hc
tương ứng
Hc
sinh
Môn hc
1
2
3
4
5
6
7
I
x
x
x
II
x
x
x
III
x
x
x
IV
x
x
x
V
x
x
x
VI
x
x
x
VII
x
x
x
Như vậy giá tr nh nht ca n là 8.
Bài 7. Ta xét mt cách ni tho mãn đề b|i nsau: Với n m{y tính đầu tiên mi máy ni
vi mt máy in, còn vi
mn
máy tính còn li, mi máy ni vi tt c n máy in.
Khi đó số dây cáp cn dùng trong cách ni này là
S n n m n n m n 1
Ta s chng minh rng nếu s dây cáp
S n m n 1
thì không tho mãn điều kiện đầu
bài.
TÀI LIU TOÁN HC
50
Tht vy, nếu
S n m n 1
thì ít nht một m{y in x n|o đó được ni vi không quá
mn
máy tính. T đó suy ra rằng m máy tín trong s đó m{y n|o nối vi máy
in x, điều n|y có nghĩa l| m{y tính đó không thể n|o đồng thi in đưc.
Tóm li s si dây cáp ít nht cn phi dùng là
S n m n 1
Bài 7. Ta 529 học sinh điểm i thi t 5 điểm đến 10 điểm. Theo nguyên Dirichlet
ta có 89 học sinh có điểm b|i thi như nhau (từ 5 điểm đến 10 điểm).
Ta có 89 học sinh có điểm b|i thi như nhau v| đến t 16 địa phương. Theo nguyên
Dirichlet tìm được 6 em có cùng điểm thi môn to{n v| đến t cùng một địa phương.
Bài 8. Xét tp hp
2
;4;6;8;10;12;14;16;18;20
, ta thy tng ca hai phn t bt kì ca tp
hợp n|y đều không phi s nguyên tố. Do đó
k 11
, ta s chng minh
k 11
s nh
nht tha mãn yêu cu bài toán. Tht vy, ta chia tp hp
A
1;2;3;...;20
thành
10
cp
s sau:
1
,2 , 3,16 , 4,19 , 5,6 , 7,10 , 8,9 , 11,20 , 12,17 , 13,18 , 14,15
Tng ca hai s trong mi cp s trên là s nguyên tố. Khi đó mỗi tp con ca A có
11 phn t thì tn ti ít nht hai phn t thuc cùng vào mt trong 10 cp s trên. Suy ra
trong A luôn có hai phn t phân bit có tng là mt s nguyên t.
Bài 9. Chia 2012 s
1; 2; 3;...; 2024
th|nh 44 đoạn gm
1; 3 , 4; 8 ,..., 1936; 2024
. C{c đoạn trên có dng tng quát là




2
2
k ; k 1 1
.
Như vậy 45 s thuc tp hp X nằm trong 44 đoạn trên. Theo nguyên Dirichlet ttn
ti hai s trong 45 s trên nm trong cùng một đoạn. Không mt tính tng quát ta gi s
hai s đó l| x, y v| chúng nằm trong đon




2
2
k ; k 1 1
.
Khi đó ta có
22
22
x y k 1 1 k k 1 k k 1 k 1
.
TÀI LIU TOÁN HC
51
T đó ta có điều phi chng minh.
Bài 10. Đặt
13579
a3
, khi đó ta được
a
,13579 1
.
Xét
a1
s có dng
2 3 a 1
13579;13579 ;13579 ;...;13579
.
Chia
a1
s trên cho
13579
a3
ta được
a1
s . M| trong phép chia cho a thì a s
dư. Như vậy Trong
a1
s như trên tn ti hai s bằng nhau hay tong ti hai s
trong dãy s trên cùng s khi chia cho a. Giả s hai s đó l|
m
13579
p
13579
vi
mp
.
Khi đó ta được
p
m
13579 13579 a
hay
p m p
13579 13579 1 a
.
Do
a
,13579 1
nên
p
a
,13579 1
, suy ra
mp
13579 1 a
Điều n|y có nghĩa l| tông tại s có dng
n
1
3579 1
chia hết cho
13579
3
.
Bài 11. Ly mi ht vng làm tâm dng hình tròn bán kính 1 cm. Các hình tròn này nm
hoàn toàn trong hình vuông cạnh 20cm thu được t hình vuông đã cho bằng cách tnh
tiến bn cnh ca mt khong 1cm ra phía ngoài. Tng din tích ca các hình tròn bán
kính 1cm này là 128
> 402,112 > 400. Do đó tổng din tích các hình tròn này lớn hơn diện
tích hình vuông cnh 20 cm.
Bài 12. C{c đường trung bình của tam gi{c đều cnh 1 s chia nó ra l|m 4 tam gi{c đều
cnh 0,5.
Do đó trong một tam giác nh đó có ít nhất 2 điểm đã cho, v| c{c điểm đó không thể rơi
v|o c{c đỉnh ca tam giác ABC.Vy khong cách giữa hai điểm đó nhỏ hơn 0,5.
Bài 13. Gi s AB l| đoạn thẳng độ i bằng 1, a v| a’ l| hai đường thng bt vuông
góc vi nhau. Gọi A’B’ v| A‛B‛ l| c{c hình chiếu của AB lên a v| a’. Khi đó ta có:
A’B’ A‛B‛ AB
hay
A’B A‛B‛ 1.
TÀI LIU TOÁN HC
52
Áp dng vào bài toán ta gọi d‛ l| đường thng bt kì vuông góc vi d. Chiếu vuông góc
tt c 4n đoạn thẳng lên d v| d‛. từ (1) suy ra tổng độ dài hình chiếu ca tt c 4n đoạn
thẳng không bé hơn 4n.
Vì vậy, theo nguyên lí Dirichlet trong hai đường thng d v| d‛ có ít nhất một đường thng
mà tổng độ dài ca hình chiếu c{c đoạn thằng lên nó không bé hơn 2n. Không mất tính
tng quát ta có th gi s đó l| d.
Mt khác, mỗi đoạn thẳng đầu nm trọn trong hình tròn b{n kính n (đường kính 2n), nên
hp các hình chiếu của chúng trên d có độ d|i không vượt quá 2n.
Vì vy, theo nguyên lí dirichlet trên d tn ti ít nht một điểm M thuc vào hình chiếu ca
ít nhất hai đoạn thng trong s 4n đoạn thẳng đã cho. Gọi d’ l| đường thng vuông góc
vi d tại M. Đường thẳng d’ chính l| đường thng cn tìm.
Bài 14. Chn ra n hàng có cha s ô được đ{nh dấu nhiều trên c{c h|ng đó nhất. Ta chng
minh rằng c{c ô được đ{nh dấu còn nh hơn hoặc bng n.
Gi s ngược li không phải như vậy,
tc là s ô được đ{nh dấu lớn hơn hoặc
bng
n1
. S các hàng còn lại chưa chọn
là n. Vy theo nguyên lí Dirichlet s có ít
nht mt hàng ( tng s n hàng còn li)
cha ít nhất hai ô đã đ{nh dấu. Chú ý
rng theo cách chọn thì n h|ng đã chọn
có cha s ô được đ{nh dấu nhiu trên
c{c h|ng đó nhất. Có mt hàng còn li
chưa chọn có ít nhất hai ô đ{nh dấu, nên
suy ra mi hàng trong s n h|ng đã chọn
đều có ít nhất hai ô được chn, tc là
trên n h|ng đã chọn có không ít hơn 2n ô
đã được đ{nh dấu.
TÀI LIU TOÁN HC
53
Như vậy, s ô được đ{nh dấu lớn hơn hoc bng
2n n 1 3n
. Vô lí vì ch có 3n ô
được đ{nh dấu. Vy nhận xét được chng mình.
Như vậy, sau khi đã chọn ra n hàng(vi cách chọn như trên), theo nhận xét còn li có
không qu{ n ô được đ{nh dấu. Vì thế cùng lm là có n ct cha chúng. Vì l đó sẽ không
thấy còn ô đ{nh dấu nào nm ngoài các hàng hay cột được chn.
Bài 15. Ta gi thiết rng nếu một đa gi{c có n cạnh thì có
n n 3
2
đưng chéo.
Xét một đa gi{c lồi bt kì vi s cnh là chẵn (đa gi{c lồi 2k cnh vi
k2
).
Khi đó số đưng chéo ca nó là
2k 2k 3
s
2
.
Ta có
s k 2k 3 2k k 2 k
nên suy ra
s
2k k 2
.
Gi s ngược lại đa gi{c n|y có tính chất mỗi đường chéo của nó đều song song vi mt
cạnh n|o đó của đa gi{c. Đa gi{c n|y có 2k cạnh, vì thế t
s
2k k 2
suy ra tn ti ít
nht
k1
đưng chéo
1 2 3 k 1
d ,d ,d ,...,d
m| c{c đường chéo này cùng song song vi mt
cạnh a n|o đó của tam gi{c đã cho. Thật vy, nếu ngược li mi cnh tối đa l| song song
k2
đưng chéo thì tối đa ta chỉ
k
k 2
đưng chéo và
s
2k k 2
. Điều này mâu
thun vi (1).
Như thế ta có k đường thng song song vi nhau
1 2 3 k 1
a,d ,d ,d ,...,d
.
Mặt kh{c đa gi{c đã cho l| đa gi{c lồi nên c{c đường chéo
1 2 3 k 1
d ,d ,d ,...,d
cùng nm trên
mt na mt phng b x{c định cnh a. Không mt tính tng quát có thế cho
1
d
l| đường
chéo xa nhất đối vi a. Ta có tt c k đoạn thng phân bit, nên mỗi đỉnh của đa gi{c đều
l| đầu mút ca một đoạn n|o đó trong k đon trên. T đó suy ra to|n bộ đa gi{c nằm hn
v mt na mt phẳng x{c định bi
1
d
. Do
1
d
l| đường chéo, nên điều này mâu thun vi
tính li của đa gi{c. Vậy gi thiết phn chng là sai.
T đó ta có điều phi chng minh.
TÀI LIU TOÁN HC
54
Bài 16. Chia mi cnh ca hình lập phương th|nh 13 phần bằng nhau. Như thể hình lp
phương đã cho được chia thành
3
13 2197
hình lập phương nhỏ. Do
11000 5.2197 10985
, nên tn ti ít nht 1 hình lập phương nhỏ, mà hình lập phương n|y
cha ít nhất 6 điểm. Như đã biết, nếu gi cạnh hình l}p phương bằng a, thì hình cu ngoi
tiếp có bán kính R vi
1
R a 3
2
.
Vì thế hình cu ngoi tiếp hình lập phương nhỏ(cnh ca nó là
15
13
) được x{c định là



2
1 15 1 15 1 675 1
R 3 3 4 1
2 13 2 13 2 169 2
Hình cầu b{n kính R n|y dĩ nhiên chứa ít nhất 6 điểm trong s 11000 điểm đã cho.
Bài 17. Mẫu sơn m|u có thể xy ra vi bàn c này có dng t 1 đến 8. Gi s mt trong s
các ct thuc dng 1. Bài toán s đưc chng minh nếu tt c các ct còn li thuc dng 1,
2, 3 hoc 4. Gi s tt c các ct còn li thuc dạng 5, 6, 7, 8. Khi đó theo nguyên lí Dirichlet
2 trong s 6 ct có 2 ct cùng 1 dạng v| như vậy b|i to{n cũng được chng minh.
Chứng minh ho|n to|n tương tự nếu 1 ct có dng 8. Gi s không có ct nào trong
các cột 1, 8 thì theo nguyên lí Dirichlet cũng có 2 ct cùng dng và b|i to{n cũng đựơc
chng minh.
Bài 18. Ly mi l kim là tâm dng mt hình tròn bán kính 1cm. Tng din tích ca 31
hình tròn này s
31
nh hơn diện tích ca hình vuông cạnh 10 cm . Do đó phải có mt
điếm M trong hình vuông cnh 10 cm(l| hình vuông thu được t hình vuông cnh 12 cm
đã cho bằng cách thu hp các chiu 1cm) và không nằm trong 31 hình tròn b{n kính được
dựng như đã trình b|y ở trên. Lấy điểm M làm tâm ta ct mt hình tròn bán kính 1cm, thì
hình tròn này nm hoàn toàn trong hình vuông đã cho có cạnh dài 12 cm và không cha
mt l kim châm nào c.
Bài toán tng quát có th đưc phát biểu như sau: Trong một t giy hình vuông có
cnh bng b có a l kim ch}m. (trong đó
2
b
ar
). Chng minh rng ta vn có th ct t
t giy này ra mt hình tròn có bán kính r cm mà không cha mt l kim châm nào.
TÀI LIU TOÁN HC
55
Bài 19. Chia hình tròn thành (C) thành 8 hình qut bng nhau, mi hình quat din tích
bng 1. Theo nguyên lý Dirichlet, tn ti ít nht mt hình qut (a) chứa 3 điểm trong s 17
điểm đã cho. Tam gi{c 3 đỉnh l| 3 điểm đó nằm trn trong nh qut nên din tích
nh hơn diện tích hình qut, tức l| bé hơn 1.
Bài 20. Xét hình gm tt c c{c điểm cách hình vuông nh cnh 1 mt khong không ln
hơn 1. r|ng hình tròn b{n kính 1 t}m nằm ngo|i hình đó nên không thể ct hình
vuông nh. Diện tích hình đó bằng
5
. Tâm hình tròn cần tìm cũng cần phi cách các
cnh ca hình vuông lớn hơn một khong lớn hơn 1, tức bên trong hình vuông cnh
13. Vì

2
20
5 13
. Hình tròn tâm tại điểm không b ph s tính cht thỏa mãn đề
bài.
Bài 21. Gọi d l| khoảng c{ch hai điểm
ij
A , A
xa nhất trong tất cả c{c điểm thuộc tập hợp
S. Giả sử
k
A
khoảng c{ch đến đường thẳng
ij
AA
lớn nhất. Khi đó tam gi{c
i j k
A A A
i j k
A A A
S1
v| lớn nhất. Từ c{c điểm
ij
A , A
k
A
vẽ c{c đường thẳng song song với c{c
cạnh của tam gi{c
i j k
A A A
thì ta thu được bốn tam gi{c con bằng nhau v| một tam gi{c
lớn. Tam gi{c lớn diện tích không vượt qu{ 4 đơn vị. Tam gi{c n|y chứa 8065 điểm đã
cho. Vì
8065: 4 2016
dư 1. Nên theo nguyên lí Dirichlet thì tồn tại một tam gi{c con chứa
2017 điểm thuộc tập hợp S thỏa mãn đề b|i.
Bài 22. Tam gi{c đều có cnh bng 2 cm thì din tích bng
3
cm
2
, tam gi{c đều có cnh
bng 1 cm thì din tích bng
3
4
cm
2
. Nếu tam gi{c đều có cnh lớn hơn 1cm thì diện tích
lớn hơn
3
4
cm
2
Gi t là s tam gi{c đều có cnh lớn hơn hoặc bng 1cm chứa được trong tam gi{c đều có
cnh 2 cm:
1 t 4
(vi t là s nguyên dương). Suy ra
max
t 3
.
Theo nguyên lý Drichlet s có 1 trong t tam gi{c đều có cnh lớn hơn 1cm đó chứa
tối đa 2 điểm tho mãn khong cách giữa hai điểm bt k luôn lớn hơn 1cm.
TÀI LIU TOÁN HC
56
Vy s đim tho yêu cu bài toán là
2 n 4
nên giá tr ln nht ca n 4
Bài 23. Xét hai điểm A v| B trong 25 điểm đã cho thỏa mãn điều kiện AB có độ dài ln
nhất. Ta xét c{c trường hp sau:
Trường hp 1: Vi
AB 1
. Khi đó mọi điểm C bất kì trong 25 điểm đã cho ta đều có
AC AB 1
. Suy ra toàn b 25 điểm trên cùng nằm trong đường tròn tâm A có bán kính
bng 1.
Trường hp 2: Vi
AB 1
. Khi đó xét điểm C trong s c{c điểm còn li.
Theo gi thiết với ba điểm A, B, C ta luôn có
AC 1
hoc
BC 1
.
Như vậy với c{c điểm còn li có ít nhất 12 đoạn thng xut phát t A có độ dài nh nhơn
1 hoc có ít nhất 12 điểm xut phát t B có độ dài nh hơn 1. Vẽ đưng tròn tâm A bán
kính bng 1 hoặc đường tròn tâm B bán kính bng 1.
Suy ra đường tròn tâm A hoc đưng tròn tâm B cha ít nhất 13 điểm tròn s c{c điểm đã
cho.
T đó b|i to{n được chng minh.
Bài 24. Xét đa gi{c lồi 2n cnh
1 2 3 2n
A A A ...A
. Ta xét c{c trường hp sau:
Trường hợp 1: Điểm P nm trên một đường chéo của đa gi{c
1 2 3 2n
A A A ...A
.
Khòn mt tình tng quát ta gi s P nằm trên đường chéo
ij
AA
của đa gi{c. Khi đó hai
đưng thng
i
PA
j
PA
trùng nhau và không ct phn trong ca bt c cnh nào của đa
gi{c. Khi đó
2n 2
ch ct tối đa
2n 2
cnh của đa gi{c. Vậy có ít nht hai cnh của đa
giác tha mãn yêu cu ca bài toán.
Trường hợp 2: Điểm P không nm trên bất kì đường chéo nào của đa gi{c
1 2 3 2n
A A A ...A
.
V đưng chéo
1 n 1
AA
, khi đó mỗi phía của đường chéo cha n cnh của đa gi{c. Không
mt tính tng quát ta gi s đim P nằm trong đa giác
1 2 3 n 1
A A A ...A
. Khi đó
n1
đưng
thng
n 1 n 2 n 3 2n
PA ;PA ;PA ;...;PA
không th ct các cnh
n 1 n 2 n 2 n 2 2n 1
A A ;A A ;...;A A
.
TÀI LIU TOÁN HC
57
Còn li
n1
đưng thng ct phn trong tối đa của
n1
cnh trong n cạnh n|y. Như vậy
tn ti mt trong n cnh
n 1 n 2 n 2 n 2 2n 1
A A ;A A ;...;A A
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 25. Gi s 19 điểm nằm trong tam gi{c đều ABC cnh bng 3. Chia tam giác ABC
th|nh 9 tam gi{c đu, cnh bng 1 (gi tam giác nh). Mi tam giác nh din tích
3
S
4
. Để ý là
19 2.9 1
Vì có 19 điểm nm trong 9 tam giác nh nên theo nguyên lý Dirichlets thì có ít nhất 3 điểm
cùng thuc mt hình tam giác nh. Gi s 3 điểm đó l|
1 2 3
I ,I ,I
.
Khi đó tam gi{c
1 2 3
I I I
nm trong mt tam giác nh nên
1 2 3
I I I
3
S
4
.
Bài 26. Chia hình vuông đã th|nh 4 hình vuông con. Dễ d|ng tính đưc, cnh ca mt
hình vuông con
1
2
v| đường chéo
2
2
. Gieo 5 điểm đã cho v|o hình vuông ban đầu,
5 điểm đó sẽ nm trong 4 hình vuông con. Theo nguyên tc Dirichlets thì tn tại 2 đim
nm trong cùng một hình vuông. do đó khong cách giữa 2 điểm đó sẽ không lớn hơn
đưng chéo ca hình vuông cha nó, tc là không lớn hơn
2
2
.
Bài 27. Gọi O l| t}m đường tròn ngoại tiếp ΔABC. Kẻ OH, OK, OG lần lượt vuông góc với
c{c cạnh AB, AC, BC. Dễ d|ng chứng minh được c{c tứ gi{c AHOK, BHOG, KOGC nội
tiếp c{c đường tròn đường kính
OA OB OC 2 cm
. Ta 2017 điểm nên theo nguyên
lí Diriclet thì sẽ tồn tại một tứ gi{c có chứa ít nhất 673 điểm, giả sử đó l| tứ gi{c OKCG.
Xét tứ gi{c OKCG. Gọi I l| trung điểm OC nên I l| t}m đường tròn ngoại tiếp tứ gi{c
OKCG
Khi đó ta được
IO IK IC IG 1 cm
. Kẻ IM, IN, IP, IQ lần lượt vuông góc với OK, KC,
CG, GO. Suy ra bốn tứ gi{c OMIQ, MKNI, INCP, PGQI nội tiếp c{c đường tròn đường
kính bằng 1 cm
m| 673 điểm. Như vậy theo nguyên Diriclet thì sẽ tồn tại một tứ gi{c chứa ít nhất
169 điểm, giả sử đó l| tứ gi{c MKNI. Khi đó 169 điểm n|y sẽ thuộc đường tròn ngoại tiếp
TÀI LIU TOÁN HC
58
tứ gi{c MKNI đường kính
IK 1cm
. Do đó khoảng c{ch 169 điểm n|y không lớn hơn
1cm
Bài 28. Giả sử 5 điểm đó l| A, B, C, D, E. Vì trong năm điểm n|y không ba điểm n|o
thẳng h|ng nên ta tồn tại 2 điểm trong năm điểm đã cho sao cho đường thẳng đi
qua 2 điểm n|y chia mặt phẳng th|nh hai nửa mặt phẳng v| 3 điểm còn lại nằm cùng về
một nửa mặt phẳng bờ l| đường thẳng trên. Giả sử đó l| 2 điểm A B. Xét 3 góc sau
ACB;ADB;AEB
. Khi đó do trong 5 điểm không bốn điểm n|o cùng thuộc một đường
tròn nên ta ho|n to|n thể sắp thứ tự chúng như sau:
ACB ADB AEB
. Khi đó dễ
thấy điểm E nằm bên trong đường tròn ngoại tiếp tam giác ADB còn điểm C nằm n
ngo|i đường tròn ngoại tiếp tam gi{c ADB.(chứng minh đơn giản dựa theo c{ch tính số đo
của góc có đỉnh nằm trong, nằm ngo|i đường tròn)
Bài 29. Chia hình ch nht
43
thành 24 hình ch nht
1
1
2
, mi hình ch nht din
tích
1
2
49 điểm nm trong 24 hình ch nht nên tn ti mt hình ch nht
1
1
2
cha ít nhất 3 điểm trong 49 điểm đã cho. Tam gi{c ba đỉnh l| 3 đim nm trong hình ch
nht này có din tích nh hơn
1
2
Bài 30. Chia mi cnh của tam gi{c th|nh 8 đoạn
thng bng nhau. Nối c{c điểm chia đó bằng c{c đoạn
thng song song vi các cnh của tam gi{c. Ta được
c{c tam gi{c đều có cnh bng 1
S tam gi{c đều là
2
1 3 15 8 64
Đặt ngẫu nhiên 193 điểm vào 64 tam giác này (
193:64 3
dư 1) Theo nguyên lí dirichlet thì sẽ có ít
nhất 1 tam gi{c đều có ít nhất 4 điểm. Xét tam gi{c đều
này, gi G là trng tâm ca tam giác, t G v c{c đoạn
thẳng vuông góc đến các cnh, to thành 3 t giác
bng nha
O
G
H
I
K
C
A
B
TÀI LIU TOÁN HC
59
Đặt ngẫu nhiên 4 điểm vào tam giác này theo nguyên lí Dirichlet s có mt t giác
cha ít nhất 2 điểm. Mà t giác này ni tiếp trong đường tròn đường kính GA nên khong
cách ca chúng
d AG
Mà ta có
AB 3 2 2 AB 3 3
AH GA .AH .
2 3 3 2 3
. Do đó
3
d
3
Bài 31. Lấy 1 điểm A bất kì trong 403 điểm đó vẽ đưng tròn tâm A bán kính 1.
+ Nếu 4032 điểm còn lại thuộc hình tròn thì b|i to{n được chứng minh.
+ Nếu tất cả 4032 điểm đó nằm ngo|i hinh tròn thì ta lấy 1 điểm B bất kì trong số đó vẽ
đường tròn t}m B b{n kính 1.
+ Nếu 4031 điểm còn lại thuộc hình tròn thì b|i to{n được chứng minh.
+ Nếu trong đó có một điểm C không thuộc cả 2 hình tròn thì
AC 1;AB 1;BC 1
điều
n|y tr{i với giả thiết đầu b|i.
Suy ra 4033 điểm đó phải thuộc hình tròn t}m A hoặc t}m B. Như vậy theo nguyên lý
Dirichlet thì tồn tại 1 hình tròn có b{n kính 1 chứa ít nhất 2016 điểm
Bài 32. Gi 2015 đim trên mt phng lần lượt
1 2 3 2015
A ;A ;A :...A
. V c{c đường tròn
tâm O bán kính lần lượt
1 2 3 2015
OA ;OA ;OA ;...OA
. Ta gọi điểm
1
A
gn
đim O hơn
j
A
nếu
ij
OA OA
. Gi s
1
A
đim gn O nht thì ta nhiu
nht 2015 đưng tròn tâm OO. V hai đường thng vuông góc vi nhau ti O thì hai
đưng thẳng đó sẽ chia mt phng làm 4 phn. T 4 phn trên mi phn ta chọn điểm
xa O nht tng phn ri t 4 đim y ta v đưng tròn theo yêu cầu đề bài thì 44 đưng
tròn y s ph kín toàn b 2015 đim trên hoc s ph hu hết c{c điểm vn còn mt
v|i điểm chưa được phủ. Tuy nhiên c{c điểm chưa được ph s nm trong vùng ct ca
ba đường tròn. Khi đó t một trong c{c điểm đó ta thể v một đường tròn bao
ph 2015 đim còn li.
Bài 33. Gi s 6 đội bóng đó l| A, B, C, D, E, F. Xét đi A, theo nguyên lý Dirichlê ta suy ra
A phải đấu hoặc không đấu vi ít nhất 3 đội khác. Không mt tính tng quát ta gi s A
đã đấu vi B, C, D.
+ Nếu B,C, D tng cặp chưa đấu với nhau thì b|i to{n được chng minh.
TÀI LIU TOÁN HC
60
+ Nếu B, C, D có hai đội đã đấu vi nhau, ví d B v| C thì 3 đội A, B, C tng cặp đã đấu
vi nhau.
Như vậy bt c lúc n|o cũng có 3 đội trong đó từng cặp đã đấu vi nhau hoặc chưa đấu
vi nhau trn nào.
Bài 34. Gi
(O)
l| đường tròn ngoi tiếp lục gi{c đu cnh bằng 2, khi đó
(O)
bán
kính
R 2.
Gi
ABCD
hình vuông ngoi tiếp
(O).
Cnh ca hình vuông này bng 4.
Chia hình vuông thành 16 hình vuông nh, có cnh bng 1.
ràng 16 nh vuông này chứa 81 điểm đã cho.
81 16.5 1
nên theo nguyên
Dirichlet s tn ti hình vuông cnh bng 1 cha ít nht 6 điểm trong s c{c điểm đã
cho.
TÀI LIU TOÁN HC
61
BÀI TP T LUYN
Bài 1. Có 15 đội bóng tham d giải vô địch quc gia theo th thức đấu vòng tròn một lượt.
Chng minh rng ti bt thời điểm nào ca giải ta luôn tìm được 2 đội cùng s trn
đấu bng nhau ti thời điểm đó(có thể là 0 trn).
Bài 2. Mt m chiu con nên ng|y n|o cũng cho con ăn ít nhất mt chiếc kẹo. Để hn
chế, mi tuần b| cho con không ăn qu{ 12 chiếc ko. Chng minh rng trong mt s ngày
liên tiếp n|o đó b| mẹ đã cho con tổng s 20 chiếc ko.
Bài 3. Chng minh rằng trong 2001 người bt k, luôn ít nhất hai người s người
quen bng nhau(s người quen ch tính trong nhóm)
Bài 4. Trong mt thi gian n ca mt lp hc Toán mt nhóm gm 5 hc sinh c
mỗi người trong nhóm n|y thì rơi v|o trong trng thái ng gc trong lớp đúng 2 lần. Vi
mi cp học sinh, đều có c hai cùng ng gc mt ln. Chng minh rng ti mt thời điểm
n|o đó có ba học sinh trong nhóm đó đồng thi ng gc .
Bài 5. 5 người đấu c với nhau. Hãy x{c định kết qu ca tt c các trận đấu nếu biết
rng mỗi người chơi một ln với 4 người kia s đim ca mỗi người nhận được đều
khác nhau. Ngoài ra:
a) Người xếp th nht không hoà trn nào.
b) Người xếp th nhì không thua trn nào.
c) Người xếp th tư không thắng trn nào.
Bài 6. Các hc sinh được phát i kim tra vi mi môn mt bài trong n(
n3
) môn
hc. Biết rng vi mt môn hc bt k có đúng 3 học sinh đạt điểm ti ưu, còn với hai môn
tu ý thì đúng 1 học sinh đạt điểm tối ưu cho mỗi môn trong c hai môn đó. Hãy xác
định s n nht sao cho t c{c điều kin trên th suy ra rằng đúng 1 học sinh đạt
đim tối ưu cho mỗi môn trong c n môn hc.
Bài 7. Cho m máy tính n máy in
mn
mi si dây cáp ch nối được mt máy tính và
mt máy in. Ti mt thời điểm bt k mi máy tính ch có th điu khiển được mt máy in
TÀI LIU TOÁN HC
62
v| người li mi máy in ch in được cho mt máy tính. Hi phi ng ít nht bao nhiêu
sợi d}y c{p để n máy tính bt k có th đồng thời in được?
Bài 7. Kì thi tuyển sinh v|o trường THPT chuyên Long An năm nay có 529 học sinh đến t
16 địa phương kh{c nhau tham d. Gi s đim bài thi môn Toán ca mi học sinh đu
s nguyên ln hơn 4 v| hơn hoc bng 10. Chng minh rằng luôn tìm được 6 hc sinh
có điểm môn Toán giống nhau v| cùng đến t một địa phương.
Bài 8. Xét 20 s nguyên dương đầu tiên
1, 2, 3, , 20.
Hãy tìm s nguyên dương k nh
nht tính cht: Vi mi cách ly ra k s phân bit t 20 s trên, đu lấy được hai s
phân bit a và b sao cho
ab
là mt s nguyên t.
Bài 9. Cho tp hp
X 1; 2; 3;...; 2024
. Chng minh rng trong 45 s khác nhau bt
k đưc ly ra t tp X luôn tn ti hai s x, y sao cho
x y 1
.
Bài 10. Chng minh rng tn ti s nguyên dương n thỏa mãn
n
1
3579 1
chia hết cho
13579
3
.
Bài 11. Trong mt cái bát hình vuông cnh 18 cm có 128 ht vng. Chng minh rng tn
ti hai ht vng có khong cách ti nhau nh hơn 2 cm.
Bài 12. Bên trong tam gi{c đều ABC cạnh 1 đặt 5 điểm. Chng minh rng tn tại 2 đim có
khong cách nh hơn 0,5.
Bài 13. Cho hình tròn bán kính n, đ}y n l| số nguyên dương. Trong nh tròn 4n
đon thẳng đều có độ dài bẳng 1. Cho trước một đường thng d. Chng minh rng tn ti
đưng thẳng d’ hoặc song song vi d, hoc vuông góc với d sao cho d’ cắt ít nht hai
đon thẳng đã cho.
Bài 14. Cho mt bảng có kích thước
2n 2n
ô vuông. Người ta đ{nh dấu vào
3n
ô bt kì
ca bng. Chng minh rng có th chn ra n hàng và n ct ca bảng sao cho c{c ô được
đ{nh dấu đều nm trên n hàng và n ct này.
Bài 15. Chng minh rng trong mọi đa gi{c lồi vi s cnh chn, tn tại đường chéo không
song song vi mt cnh nào của đa gi{c.
TÀI LIU TOÁN HC
63
Bài 16. Mt hình lập phương có cạnh bng 15 chứa 11000 điểm. Chng minh rng có mt
hình cu bán kính 1 cha ít nhất 6 điểm trong s 11000 điểm đã cho.
Bài 17. Gi s 1 bàn c hình ch nhật có 3x7 ô vuông được sơn đen hoặc trng. Chng
minh rng với c{ch sơn m|u bất kì, trong bàn c luôn tn ti hình ch nht gm các ô 4
góc là các ô cùng màu.
Bài 18. Trong mt t giy hình vuông bng giy có cnh bng 12 cm có 31 l kim châm.
Chng minh rng ta vn có th ct t t giy này ra mt hình tròn có bán kính 1 cm mà
không cha mt l kim châm nào.
Bài 19. Cho hình tròn (C) có din tích bằng 8, đặt 17 điểm phân bit bt kì. Chng minh
rng bao gi cũng tìm được ít nhất ba điểm to thành mt tam giác có diện tích bé hơn 1.
Bài 20. Trong hình vuông cnh bằng 15 đặt 20 hình vuông nh cnh bng 1 từng đôi
mt không ct nhau. Chng minh rng trong hình vuông ln có th đặt mt hình tròn bán
kính 1 sao cho nó không ct hình vuông nào.
Bài 21. Trong mt phng cho tp S gồm 8065 điểm đôi mt phân bit mà din tích ca mi tam
gi{c có 3 đỉnh thuc tp S đu không ln hơn 1 (quy ước nếu 3 đim thng hàng thì din ch
ca tam giác to bi 3 điểm này bng 0). Chng minh rng tn ti mt tam giác T có din ch
kng ln hơn 1 chứa ít nht 2017 đim thuc tp S (mỗi đim trong s 2017 đim đó nằm
trong hoc nm trên cnh ca tam giác T).
Bài 22. Cho tam gi{c đều MNP có cnh bng 2 cm. Lấy n điểm thuc các cnh hoc phía
trong tam gi{c đều MNP sao cho khong cách giửa hai điểm tu ý lớn hơn 1 cm (vi n
s nguyên dương). Tìm n lớn nht tho mãn điều kiện đã cho.
Bài 23. Trên mt phẳng cho 25 điểm phân bit và trong ba đim bt kì bao gi cũng tìm
được hai điểm có khong cách gia chúng nh hơn 1. Chứng minh rng tn ti mt hình
tròn có bán kính bng 1 chứa không ít hơn 13 điểm trong c{c điểm trên.
Bài 24. Cho điểm P nm trong đa gi{c li 2n cnh. V c{c đường thẳng đi qua P và mi
đỉnh của đa gi{c. Chứng minh rng bao gi cũng tìm được mt cnh của đa gi{c sao cho
không một đường thẳng n|o trong c{c đường thẳng trên có điểm chung vi cạnh đó.
TÀI LIU TOÁN HC
64
Bài 25. Cho 19 điểm phân bit nm trong một tam gi{c đều có cnh bng 3, trong đó không
3 điểm nào thng hàng. Chng minh rằng luôn tìm được một tam gi{c 3 đỉnh 3
trong 19 điểm đã cho m| có diện tích không lớn hơn
3
4
.
Bài 26. Trong hình vuông cnh bằng 1 cho 5 điểm bt k. Chng minh rng, trong c
điểm đã cho có thm được 2 điểm sao cho khong cách gia chúng không lớn hơn
2
2
Bài 27. Cho tam giác nhn ABC
0
BAC 60
BC 2 3cm
. Bên trong tam giác này
cho 2017 đim bt kì. Chng minh rng trong 2017 đim ấy luôn tìm được 169 đim
khong cách giữa hai điểm trong chúng không lớn hơn 1cm.
Bài 28. Trên mt phẳng cho năm điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thng hàng
không bốn đim nào thuc cùng một đường tròn. Chng minh rng tn ti mt
đường tròn đi qua ba điểm trong năm điểm đã cho v| hai điểm còn lại đúng một điểm
nằm bên trong đường tròn
Bài 29. Trong hình ch nht chiu i rng lần lượt bằng 4 v| 3 cho 49 điểm, trong
đó không ba điểm nào thng hàng. Chng minh rng tn ti một tam gi{c c{c đỉnh
thuộc 49 điểm trên mà din tích nh hơn
1
2
Bài 30. Trong tam gi{c đều có cạnh bằng 8 đặt 193 điểm ph}n biệt. Chứng minh tồn tại 2
điểm trong 193 điểm đã cho có khoảng c{ch không vượt qu{
3
.
3
Bài 31. Trên cùng mt mt phng cho 4033 đim, biết rng 3 đim bt trong 4033 đim
trên luôn chọn được hai điểm có khong cách nh hơn 1. Chng minh rằng trong c{c điểm
nói trên có ít nht 2016 đim nằm trong đường tròn bán kính 1.
Bài 32. Trong mt phẳng cho 2015 điểm. Mỗi điểm tâm một đường tròn đi qua một
đim c định O. Chng minh rng t nhng hình tròn to ra có th chọn được 5 hình tròn
mà chúng ph tt c 2015 điểm.
TÀI LIU TOÁN HC
65
Bài 33. 6 đội bóng thi đấu vi nhau(mỗi đội phải đấu 1 trn với 5 đội khác). Chng
minh rng vào bt c lúc n|o cũng 3 đội trong đó từng cặp đã đấu vi nhau hoc chưa
đấu vi nhau trn nào.
Bài 34. Bên trong hình lục gi{c đều cnh bng 2 cho 81 điểm phân bit. Chng minh
rng tn ti mt hình vuông cnh bng
1
(k c biên) cha ít nht
6
đim trong s các
điểm đã cho.
TÀI LIU TOÁN HC
66
NG DN GII
Bài 1. Số lần gặp nhau m| mỗi đội có, thể nhận 15 gi{ trị kh{c nhau: 0; 1; 2; <<<..; 14.
Trong trường hợp n|y không thể {p dụng nguyên tắc Dirichlet được vì số đội cũng l| 15.
Hai trường hợp 0 trận v| 14 trận không thể xảy ra đồng thời nếu một đội n|o chưa
đấu trận n|o thì đồng thời không thể một đội n|o đó đã đấu hết 14 trận, ngược lại nếu
một đội đã đ{ 14 trận thì không thể 1 đội chưa đ{ một trận n|o. vậy số lần gặp
nhau m| mỗi đội đã thực hiện trong thực tế có thể nhận thêm 14 gi{ trị từ 0 đến 13 hoặc từ
1 đến 14. Khi đó theo nguyên tắc Dirichlet ta luôn thể tìm được hai đội cùng một số
trận đấu .
Bài 2. Xét 21 ngày liên tiếp k t mt ngày th hai n|o đó. Gi S(n) tng s ko
m đã cho con tính đến ngày th n
1
n 21
.
Ta có
S m S n , m n
1
m,n 21
1 S n 3.12 36
.
Vì có 21 ngày và chú ý rng
0 S m S n 36
nên tn ti
m1
sao cho
S m S n mod20 S m S n 20 S m S n 20
Như vậy t ngày
n1
đến ngày th m, bà m đã cho con tổng cộng đúng 20 chiếc ko.
Bài 3. Gi s người quen ca
i
A
i
a
, khi đó ta có

i
0 a 2001
vi
1 i 2001
. Xét các
trường hp:
Tn ti một người trong 2001 không quen ai, suy ra không có ai quen c 2000 người còn
li trong nhóm.
Khi đó đó ta có

i
0 a 1999
vi
1 i 2001
t đó suy ra tn ti hai s
km
aa
vi
1 k,m 2001
hay tn tại hai người có s người quen bng nhau
Mỗi người đều quen ít nht một người suy ra, khi đó ta

i
0 a 2000
vi
1 i 2001
t đó suy ra tn ti hai s
km
aa
vi
1 k,m 2001
hay tn tại hai ngưi s người
quen bng nhau
Vy b|i to{n được chng minh.
TÀI LIU TOÁN HC
67
Bài 4. Gi s ngược li rng không h chuyn 3 học sinh đồng thi ng gc. Ta s
chứng minh điều này mâu thun.
Tht vy, trong khong thời gian hai người đồng thi ng gục, 3 người còn li
tỉnh t{o. Theo đề bài, mi học sinh trong nhóm đều ng gục đúng hai ln nên mt trong
hai người(đang ngủ gc) s có lúc li ng gc vi một trong 3 người còn li.
Như vậy nhiu nht s tt c 9 khong thi gian din ra ng gc tng cp.
Nhưng nhóm n|y 5 học sinh nên s cp hc sinh có th ra 10, ch nhiu lm
9 khong thi gian. Do vy s ít nht mt cặp không đồng thi ng gục. Ta điều
mâu thun.
Bài 5. Theo điều kin ca bài ra ta thấy ngay người xếp th nht thắng ngưi xếp th ba,
th tư, thứ năm v| được tt c 3 điễm. Còn người th nhì thắng ngưi xếp th nht.
Người th nhì hoà trong các trận đấu với người xếp th ba, th tư, th năm v| nhận 2,5
đim.
Những người còn li ch nhn s đim ln nht lần lượt 2; 1; 5; 1. Ta chng
minh h không th nhận ít hơn.
Tht vậy, 5 người nên h chơi tt c 10 trn nhn tt c 10 điểm. Nhưng
người xếp th nht th nhì đã nhận 5,5 điểm nên ba người còn li nhận 4,5 điểm. Mt
khác
2 1,5 1 4,5
nên h không th nhận ít hơn.
Như vậy, do người th không thắng trn nào nên anh ta hoàvới người xếp th
ba và th năm. Còn lại người th ba thắng người th năm.
Bài 6. Ta biu th mi hc sinh bng một điểm trong mt phẳng sao cho không ba đim
nào thng hàng. Nếu hai học sinh đạt điểm ti ưu một môn n|o đó, ta nối hai điểm
tương ng li với nhau. Khi đó, theo đề bài, mi môn hc s cho tương ng duy nht mt
tam giác vàbt c hai tam gi{c n|o cũng có đúng một đỉnh chung.
Chú ý rng nếu như bốn tam giác có chung một đỉnh thì tt c c{c tam gi{c đều
chung đỉnh đó, bởi vì nếu không thì tam giác th năm sẽ có chung đỉnh vi mi mt trong
bn tam giác đó. Như vậy tam giác th năm n|y sẽ có bốm đỉnh, điều này mâu thun.
TÀI LIU TOÁN HC
68
Bây gi nếu
n8
thì mt tam giác s có chung một đỉnh vi mi mt trong 7 tam giác còn
li. Theo nguyên Dirichlet thì một trong c{c đỉnh ca s chung đỉnh vi ít nht ba
tam giác khác, tc là tn ti 4 tam giác có chung một đỉnh.
Cui cùng d sau đ}y chứng t rằng trường hp
n7
không thỏa mãn đề bài.
Trong bảng dưới đ}y ta dùng dấu chéo () để ch học sinh đạt điểm tối ưu môn hc
tương ứng
Hc
sinh
Môn hc
1
2
3
4
5
6
7
I
x
x
x
II
x
x
x
III
x
x
x
IV
x
x
x
V
x
x
x
VI
x
x
x
VII
x
x
x
Như vậy giá tr nh nht ca n là 8.
Bài 7. Ta xét mt cách ni tho mãn đề b|i nsau: Với n m{y tính đầu tiên mi máy ni
vi mt máy in, còn vi
mn
máy tính còn li, mi máy ni vi tt c n máy in.
Khi đó số dây cáp cn dùng trong cách ni này là
S n n m n n m n 1
Ta s chng minh rng nếu s dây cáp
S n m n 1
thì không tho mãn điều kiện đầu
bài.
TÀI LIU TOÁN HC
69
Tht vy, nếu
S n m n 1
thì ít nht một m{y in x n|o đó được ni vi không quá
mn
máy tính. T đó suy ra rằng m máy tín trong s đó m{y n|o nối vi máy
in x, điều n|y có nghĩa l| m{y tính đó không thể n|o đồng thi in đưc.
Tóm li s si dây cáp ít nht cn phi dùng là
S n m n 1
Bài 7. Ta 529 học sinh điểm i thi t 5 điểm đến 10 điểm. Theo nguyên Dirichlet
ta có 89 học sinh có điểm b|i thi như nhau (từ 5 điểm đến 10 điểm).
Ta có 89 học sinh có điểm b|i thi như nhau v| đến t 16 địa phương. Theo nguyên
Dirichlet tìm được 6 em có cùng điểm thi môn to{n v| đến t cùng một địa phương.
Bài 8. Xét tp hp
2
;4;6;8;10;12;14;16;18;20
, ta thy tng ca hai phn t bt kì ca tp
hợp n|y đều không phi s nguyên tố. Do đó
k 11
, ta s chng minh
k 11
s nh
nht tha mãn yêu cu bài toán. Tht vy, ta chia tp hp
A
1;2;3;...;20
thành
10
cp
s sau:
1
,2 , 3,16 , 4,19 , 5,6 , 7,10 , 8,9 , 11,20 , 12,17 , 13,18 , 14,15
Tng ca hai s trong mi cp s trên là s nguyên tố. Khi đó mỗi tp con ca A có
11 phn t thì tn ti ít nht hai phn t thuc cùng vào mt trong 10 cp s trên. Suy ra
trong A luôn có hai phn t phân bit có tng là mt s nguyên t.
Bài 9.
Chia 2012 s
1; 2; 3;...; 2024
th|nh 44 đoạn gm
1; 3 , 4; 8 ,..., 1936; 2024
.
C{c đoạn trên có dng tng quát là




2
2
k ; k 1 1
.
Như vậy 45 s thuc tp hp X nằm trong 44 đoạn trên. Theo nguyên Dirichlet ttn
ti hai s trong 45 s trên nm trong cùng một đoạn. Không mt tính tng quát ta gi s
hai s đó l| x, y v| chúng nằm trong đon




2
2
k ; k 1 1
.
Khi đó ta có
22
22
x y k 1 1 k k 1 k k 1 k 1
.
TÀI LIU TOÁN HC
70
T đó ta có điều phi chng minh.
Bài 10. Đặt
13579
a3
, khi đó ta được
a
,13579 1
.
Xét
a1
s có dng
2 3 a 1
13579;13579 ;13579 ;...;13579
.
Chia
a1
s trên cho
13579
a3
ta được
a1
s . M| trong phép chia cho a thì a s
dư. Như vậy Trong
a1
s như trên tn ti hai s bằng nhau hay tong ti hai s
trong dãy s trên có cùng s dư khi chia cho a.
Gi s hai s đó l|
m
13579
p
13579
vi
.
Khi đó ta được
p
m
13579 13579 a
hay
p m p
13579 13579 1 a
.
Do
a
,13579 1
nên
p
a
,13579 1
, suy ra
mp
13579 1 a
Điều n|y có nghĩa l| tông tại s có dng
n
1
3579 1
chia hết cho
13579
3
.
Bài 11. Ly mi ht vng làm tâm dng hình tròn bán kính 1 cm. Các hình tròn này nm
hoàn toàn trong hình vuông cạnh 20cm thu được t hình vuông đã cho bằng cách tnh
tiến bn cnh ca mt khong 1cm ra phía ngoài. Tng din tích ca các hình tròn bán
kính 1cm này là 128
> 402,112 > 400. Do đó tổng din tích các hình tròn này lớn hơn diện
tích hình vuông cnh 20 cm.
Bài 12. C{c đường trung bình của tam gi{c đều cnh 1 s chia nó ra l|m 4 tam gi{c đều
cnh 0,5.
Do đó trong một tam giác nh đó có ít nhất 2 điểm đã cho, v| c{c điểm đó không thể rơi
v|o c{c đỉnh ca tam giác ABC.Vy khong cách giữa hai điểm đó nhỏ hơn 0,5.
Bài 13. Gi s AB l| đoạn thẳng độ i bằng 1, a v| a’ l| hai đường thng bt vuông
góc vi nhau. Gọi A’B’ v| A‛B‛ l| c{c hình chiếu của AB lên a v| a’. Khi đó ta có:
A’B’ A‛B‛ AB
hay
A’B A‛B‛ 1.
TÀI LIU TOÁN HC
71
Áp dng vào bài toán ta gọi d‛ l| đường thng bt kì vuông góc vi d. Chiếu vuông góc
tt c 4n đoạn thẳng lên d v| d‛. từ (1) suy ra tổng độ dài hình chiếu ca tt c 4n đoạn
thẳng không bé hơn 4n.
Vì vậy, theo nguyên lí Dirichlet trong hai đường thng d v| d‛ có ít nhất một đường thng
mà tổng độ dài ca hình chiếu c{c đoạn thằng lên nó không bé hơn 2n. Không mất tính
tng quát ta có th gi s đó l| d.
Mt khác, mỗi đoạn thẳng đầu nm trọn trong hình tròn b{n kính n (đường kính 2n), nên
hp các hình chiếu của chúng trên d có độ d|i không vượt quá 2n.
Vì vy, theo nguyên lí dirichlet trên d tn ti ít nht một điểm M thuc vào hình chiếu ca
ít nhất hai đoạn thng trong s 4n đoạn thẳng đã cho. Gọi d’ l| đường thng vuông góc
vi d tại M. Đường thẳng d’ chính l| đường thng cn tìm.
Bài 14. Chn ra n hàng có cha s ô được đ{nh dấu nhiều trên c{c h|ng đó nhất. Ta chng
minh rằng c{c ô được đ{nh dấu còn nh hơn hoặc bng n.
Gi s ngược li không phải như vậy,
tc là s ô được đ{nh dấu lớn hơn hoặc
bng
n1
. S các hàng còn lại chưa chọn
là n. Vy theo nguyên lí Dirichlet s có ít
nht mt hàng ( tng s n hàng còn li)
cha ít nhất hai ô đã đ{nh dấu. Chú ý
rng theo cách chọn thì n h|ng đã chọn
có cha s ô được đ{nh dấu nhiu trên
c{c h|ng đó nhất. Có mt hàng còn li
chưa chọn có ít nhất hai ô đ{nh dấu, nên
suy ra mi hàng trong s n h|ng đã chọn
đều có ít nhất hai ô được chn, tc là
trên n h|ng đã chọn có không ít hơn 2n ô
đã được đ{nh dấu.
TÀI LIU TOÁN HC
72
Như vậy, s ô được đ{nh dấu lớn hơn hoc bng
2n n 1 3n
. Vô lí vì ch có 3n ô
được đ{nh dấu. Vy nhận xét được chng mình.
Như vậy, sau khi đã chọn ra n hàng(vi cách chọn như trên), theo nhận xét còn li có
không qu{ n ô được đ{nh dấu. Vì thế cùng lm là có n ct cha chúng. Vì l đó sẽ không
thấy còn ô đ{nh dấu nào nm ngoài các hàng hay cột được chn.
Bài 15. Ta gi thiết rng nếu một đa gi{c có n cạnh thì có
n n 3
2
đưng chéo.
Xét một đa gi{c lồi bt kì vi s cnh là chẵn (đa gi{c lồi 2k cnh vi
k2
).
Khi đó số đưng chéo ca nó là
2k 2k 3
s
2
.
Ta có
s k 2k 3 2k k 2 k
nên suy ra
s
2k k 2
.
Gi s ngược lại đa gi{c n|y có tính chất mỗi đường chéo của nó đều song song vi mt
cạnh n|o đó của đa gi{c. Đa gi{c n|y có 2k cạnh, vì thế t
s
2k k 2
suy ra tn ti ít
nht
k1
đưng chéo
1 2 3 k 1
d ,d ,d ,...,d
m| c{c đường chéo này cùng song song vi mt
cạnh a n|o đó của tam gi{c đã cho. Thật vy, nếu ngược li mi cnh tối đa l| song song
k2
đưng chéo thì tối đa ta chỉ
k
k 2
đưng chéo và
s
2k k 2
. Điều này mâu
thun vi (1).
Như thế ta có k đường thng song song vi nhau
1 2 3 k 1
a,d ,d ,d ,...,d
.
Mặt kh{c đa gi{c đã cho l| đa gi{c lồi nên c{c đường chéo
1 2 3 k 1
d ,d ,d ,...,d
cùng nm trên
mt na mt phng b x{c định cnh a. Không mt tính tng quát có thế cho
1
d
l| đường
chéo xa nhất đối vi a. Ta có tt c k đoạn thng phân bit, nên mỗi đỉnh của đa gi{c đều
l| đầu mút ca một đoạn n|o đó trong k đon trên. T đó suy ra to|n bộ đa gi{c nằm hn
v mt na mt phẳng x{c định bi
1
d
. Do
1
d
l| đường chéo, nên điều này mâu thun vi
tính li của đa gi{c. Vậy gi thiết phn chng là sai.
T đó ta có điều phi chng minh.
TÀI LIU TOÁN HC
73
Bài 16. Chia mi cnh ca hình lập phương th|nh 13 phần bằng nhau. Như thể hình lp
phương đã cho được chia thành
3
13 2197
hình lập phương nhỏ. Do
11000 5.2197 10985
, nên tn ti ít nht 1 hình lập phương nhỏ, mà hình lập phương n|y
cha ít nhất 6 điểm. Như đã biết, nếu gi cạnh hình l}p phương bằng a, thì hình cu ngoi
tiếp có bán kính R vi
1
R a 3
2
.
Vì thế hình cu ngoi tiếp hình lập phương nhỏ(cnh ca nó là
15
13
) được x{c định là



2
1 15 1 15 1 675 1
R 3 3 4 1
2 13 2 13 2 169 2
Hình cầu b{n kính R n|y dĩ nhiên chứa ít nhất 6 điểm trong s 11000 điểm đã cho.
Bài 17. Mẫu sơn m|u có thể xy ra vi bàn c này có dng t 1 đến 8. Gi s mt trong s
các ct thuc dng 1. Bài toán s đưc chng minh nếu tt c các ct còn li thuc dng 1,
2, 3 hoc 4. Gi s tt c các ct còn li thuc dạng 5, 6, 7, 8. Khi đó theo nguyên lí Dirichlet
2 trong s 6 ct có 2 ct cùng 1 dạng v| như vậy b|i to{n cũng được chng minh.
Chứng minh ho|n to|n tương tự nếu 1 ct có dng 8. Gi s không có ct nào trong
các cột 1, 8 thì theo nguyên lí Dirichlet cũng có 2 ct cùng dng và b|i to{n cũng đựơc
chng minh.
Bài 18. Ly mi l kim là tâm dng mt hình tròn bán kính 1cm. Tng din tích ca 31
hình tròn này s
31
nh hơn diện tích ca hình vuông cạnh 10 cm . Do đó phải có mt
điếm M trong hình vuông cnh 10 cm(l| hình vuông thu được t hình vuông cnh 12 cm
đã cho bằng cách thu hp các chiu 1cm) và không nằm trong 31 hình tròn b{n kính được
dựng như đã trình b|y ở trên. Lấy điểm M làm tâm ta ct mt hình tròn bán kính 1cm, thì
hình tròn này nm hoàn toàn trong hình vuông đã cho có cạnh dài 12 cm và không cha
mt l kim châm nào c.
Bài toán tng quát có th đưc phát biểu như sau: Trong một t giy hình vuông có
cnh bng b có a l kim ch}m. (trong đó
2
b
ar
). Chng minh rng ta vn có th ct t
t giy này ra mt hình tròn có bán kính r cm mà không cha mt l kim châm nào.
TÀI LIU TOÁN HC
74
Bài 19. Chia hình tròn thành (C) thành 8 hình qut bng nhau, mi hình quat din tích
bng 1. Theo nguyên lý Dirichlet, tn ti ít nht mt hình qut (a) chứa 3 điểm trong s 17
điểm đã cho. Tam gi{c có 3 đỉnh l| 3 điểm đó nằm trn trong hình qut (a) nên có din tích
nh hơn diện tích hình qut, tức l| bé hơn 1.
Bài 20. Xét hình gm tt c c{c điểm cách hình vuông nh cnh 1 mt khong không ln
hơn 1. r|ng hình tròn b{n kính 1 t}m nằm ngo|i hình đó nên không thể ct hình
vuông nh. Diện tích hình đó bằng
5
. Tâm hình tròn cần tìm cũng cần phi cách các
cnh ca hình vuông lớn hơn một khong lớn hơn 1, tức bên trong hình vuông cnh
13. Vì

2
20
5 13
. Hình tròn tâm tại điểm không b ph s tính cht thỏa mãn đề
bài.
Bài 21. Gọi d l| khoảng c{ch hai điểm
ij
A , A
xa nhất trong tất cả c{c điểm thuộc tập hợp
S. Giả sử
k
A
khoảng c{ch đến đường thẳng
ij
AA
lớn nhất. Khi đó tam gi{c
i j k
A A A
i j k
A A A
S1
v| lớn nhất. Từ c{c điểm
ij
A , A
k
A
vẽ c{c đường thẳng song song với c{c
cạnh của tam gi{c
i j k
A A A
thì ta thu được bốn tam gi{c con bằng nhau v| một tam gi{c
lớn. Tam gi{c lớn diện tích không vượt qu{ 4 đơn vị. Tam gi{c n|y chứa 8065 điểm đã
cho. Vì
8065: 4 2016
dư 1. Nên theo nguyên lí Dirichlet thì tồn tại một tam gi{c con chứa
2017 điểm thuộc tập hợp S thỏa mãn đề b|i.
Bài 22. Tam gi{c đều có cnh bng 2 cm thì din tích bng
3
cm
2
, tam gi{c đều có cnh
bng 1 cm thì din tích bng
3
4
cm
2
. Nếu tam gi{c đều có cnh lớn hơn 1cm thì diện tích
lớn hơn
3
4
cm
2
Gi t là s tam gi{c đều có cnh lớn hơn hoặc bng 1cm chứa được trong tam gi{c đều có
cnh 2 cm:
1 t 4
(vi t là s nguyên dương). Suy ra
max
t 3
.
Theo nguyên lý Drichlet s có 1 trong t tam gi{c đều có cnh lớn hơn 1cm đó chứa
tối đa 2 điểm tho mãn khong cách giữa hai điểm bt k luôn lớn hơn 1cm.
TÀI LIU TOÁN HC
75
Vy s đim tho yêu cu bài toán là
2 n 4
nên giá tr ln nht ca n 4
Bài 23. Xét hai điểm A v| B trong 25 điểm đã cho thỏa mãn điều kiện AB có độ dài ln
nhất. Ta xét c{c trường hp sau:
Trường hp 1: Vi
AB 1
. Khi đó mọi điểm C bất kì trong 25 điểm đã cho ta đều có
AC AB 1
. Suy ra toàn b 25 điểm trên cùng nằm trong đường tròn tâm A có bán kính
bng 1.
Trường hp 2: Vi
AB 1
. Khi đó xét điểm C trong s c{c điểm còn li.
Theo gi thiết với ba điểm A, B, C ta luôn có
AC 1
hoc
BC 1
.
Như vậy với c{c điểm còn li có ít nhất 12 đoạn thng xut phát t A có độ dài nh nhơn
1 hoc có ít nhất 12 điểm xut phát t B có độ dài nh hơn 1. Vẽ đưng tròn tâm A bán
kính bng 1 hoặc đường tròn tâm B bán kính bng 1.
Suy ra đường tròn tâm A hoc đưng tròn tâm B cha ít nhất 13 điểm tròn s c{c điểm đã
cho.
T đó b|i to{n được chng minh.
Bài 24. Xét đa gi{c lồi 2n cnh
1 2 3 2n
A A A ...A
. Ta xét c{c trường hp sau:
Trường hợp 1: Điểm P nm trên một đường chéo của đa gi{c
1 2 3 2n
A A A ...A
.
Khòn mt tình tng quát ta gi s P nằm trên đường chéo
ij
AA
của đa gi{c. Khi đó hai
đưng thng
i
PA
j
PA
trùng nhau và không ct phn trong ca bt c cnh nào của đa
gi{c. Khi đó
2n 2
ch ct tối đa
2n 2
cnh của đa gi{c. Vậy có ít nht hai cnh của đa
giác tha mãn yêu cu ca bài toán.
Trường hợp 2: Điểm P không nm trên bất kì đường chéo nào của đa gi{c
1 2 3 2n
A A A ...A
.
V đưng chéo
1 n 1
AA
, khi đó mỗi phía của đường chéo cha n cnh của đa gi{c. Không
mt tính tng quát ta gi s đim P nằm trong đa giác
1 2 3 n 1
A A A ...A
. Khi đó
n1
đưng
thng
n 1 n 2 n 3 2n
PA ;PA ;PA ;...;PA
không th ct các cnh
n 1 n 2 n 2 n 2 2n 1
A A ;A A ;...;A A
.
TÀI LIU TOÁN HC
76
Còn li
n1
đưng thng ct phn trong tối đa của
n1
cnh trong n cạnh n|y. Như vậy
tn ti mt trong n cnh
n 1 n 2 n 2 n 2 2n 1
A A ;A A ;...;A A
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 25. Gi s 19 điểm nằm trong tam gi{c đều ABC cnh bng 3. Chia tam giác ABC
th|nh 9 tam gi{c đều, có cnh bng 1 (gi là tam giác nhỏ) như hình vẽ.
Mi tam giác nh có din tích là
3
S
4
. Để ý là
19 2.9 1
Vì có 19 điểm nm trong 9 tam giác nh nên theo nguyên lý Dirichlets thì có ít nhất 3 điểm
cùng thuc mt hình tam giác nh. Gi s 3 điểm đó l|
1 2 3
I ,I ,I
.
Khi đó tam gi{c
1 2 3
I I I
nm trong mt tam giác nh nên
1 2 3
I I I
3
S
4
.
Bài 26. Chia hình vuông đã th|nh 4 hình vuông con. Dễ d|ng tính đưc, cnh ca mt
hình vuông con
1
2
v| đường chéo
2
2
. Gieo 5 điểm đã cho v|o hình vuông ban đầu,
5 điểm đó sẽ nm trong 4 hình vuông con. Theo nguyên tc Dirichlets thì tn tại 2 đim
nm trong cùng một hình vuông. V| do đó khoảng cách giữa 2 điểm đó sẽ không lớn hơn
đưng chéo ca hình vuông cha nó, tc là không lớn hơn
2
2
.
Bài 27. Gọi O l| t}m đường tròn ngoại tiếp ΔABC. Kẻ OH, OK, OG lần lượt vuông góc với
c{c cạnh AB, AC, BC. Dễ d|ng chứng minh được c{c tứ gi{c AHOK, BHOG, KOGC nội
tiếp c{c đường tròn đường kính
OA OB OC 2 cm
. Ta 2017 điểm nên theo nguyên
lí Diriclet thì sẽ tồn tại một tứ gi{c có chứa ít nhất 673 điểm, giả sử đó l| tứ gi{c OKCG.
Xét tứ gi{c OKCG. Gọi I l| trung điểm OC nên I l| t}m đường tròn ngoại tiếp tứ gi{c
OKCG
Khi đó ta được
IO IK IC IG 1 cm
. Kẻ IM, IN, IP, IQ lần lượt vuông góc với OK, KC,
CG, GO. Suy ra bốn tứ gi{c OMIQ, MKNI, INCP, PGQI nội tiếp c{c đường tròn đường
kính bằng 1 cm
m| 673 điểm. Như vậy theo nguyên Diriclet thì sẽ tồn tại một tứ gi{c chứa ít nhất
169 điểm, giả sử đó l| tứ gi{c MKNI. Khi đó 169 điểm n|y sẽ thuộc đường tròn ngoại tiếp
TÀI LIU TOÁN HC
77
tứ gi{c MKNI đường kính
IK 1cm
. Do đó khoảng c{ch 169 điểm n|y không lớn hơn
1cm
Bài 28. Giả sử 5 điểm đó l| A, B, C, D, E. Vì trong năm điểm n|y không ba điểm n|o
thẳng h|ng nên ta tồn tại 2 điểm trong năm điểm đã cho sao cho đường thẳng đi
qua 2 điểm n|y chia mặt phẳng th|nh hai nửa mặt phẳng v| 3 điểm còn lại nằm cùng về
một nửa mặt phẳng bờ l| đường thẳng trên. Giả sử đó l| 2 điểm A B. Xét 3 góc sau
ACB;ADB;AEB
. Khi đó do trong 5 điểm không bốn điểm n|o cùng thuộc một đường
tròn nên ta ho|n to|n thể sắp thứ tự chúng như sau:
ACB ADB AEB
. Khi đó dễ
thấy điểm E nằm bên trong đường tròn ngoại tiếp tam giác ADB còn điểm C nằm n
ngo|i đường tròn ngoại tiếp tam gi{c ADB.(chứng minh đơn giản dựa theo c{ch tính số đo
của góc có đỉnh nằm trong, nằm ngo|i đường tròn)
Bài 29. Chia hình ch nht
43
thành 24 hình ch nht
1
1
2
, mi hình ch nht din
tích
1
2
49 điểm nm trong 24 hình ch nht nên tn ti mt hình ch nht
1
1
2
cha ít nhất 3 điểm trong 49 điểm đã cho. Tam gi{c ba đỉnh l| 3 đim nm trong hình ch
nht này có din tích nh hơn
1
2
Bài 30. Chia mi cnh của tam gi{c th|nh 8 đoạn
thng bng nhau. Nối c{c điểm chia đó bằng c{c đoạn
thng song song vi các cnh của tam gi{c. Ta được
c{c tam gi{c đều có cnh bng 1
S tam gi{c đều là
2
1 3 15 8 64
Đặt ngẫu nhiên 193 điểm vào 64 tam giác này (
193:64 3
dư 1)
Theo nguyên lí dirichlet thì s có ít nht 1 tam
gi{c đều có ít nhất 4 điểm.
O
G
H
I
K
C
A
B
TÀI LIU TOÁN HC
78
Xét tam gi{c đều này, gi G là trng tâm ca tam giác, t G v c{c đoạn thng
vuông góc đến các cnh, to thành 3 t giác bng nhau
Đặt ngẫu nhiên 4 điểm vào tam giác này theo nguyên lí Dirichlet s có mt t giác
cha ít nhất 2 điểm. Mà t giác này ni tiếp trong đường tròn đường kính GA nên khong
cách ca chúng
d AG
Mà ta có
AB 3 2 2 AB 3 3
AH GA .AH .
2 3 3 2 3
. Do đó
3
d
3
Bài 31. Lấy 1 điểm A bất kì trong 403 điểm đó vẽ đưng tròn tâm A bán kính 1.
+ Nếu 4032 điểm còn lại thuộc hình tròn thì b|i to{n được chứng minh.
+ Nếu tất cả 4032 điểm đó nằm ngo|i hinh tròn thì ta lấy 1 điểm B bất kì trong số đó vẽ
đường tròn t}m B b{n kính 1.
+ Nếu 4031 điểm còn lại thuộc hình tròn thì b|i to{n được chứng minh.
+ Nếu trong đó có một điểm C không thuộc cả 2 hình tròn thì
AC 1;AB 1;BC 1
điều
n|y tr{i với giả thiết đầu b|i.
Suy ra 4033 điểm đó phải thuộc hình tròn t}m A hoặc t}m B. Như vậy theo nguyên lý
Dirichlet thì tồn tại 1 hình tròn có b{n kính 1 chứa ít nhất 2016 điểm
Bài 32. Gi 2015 đim trên mt phng lần lượt là
1 2 3 2015
A ;A ;A :...A
.
Vẽ c{c đường tròn t}m O b{n kính lần lượt l|
1 2 3 2015
OA ;OA ;OA ;...OA
.
Ta gọi điểm
1
A
gần điểm O hơn
j
A
nếu
ij
OA OA
Giả sử
1
A
l| điểm gần O nhất thì ta có nhiều nhất 2015 đường tròn t}m OO.
Vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau tại O thì hai đường thẳng đó sẽ chia mặt phẳng
làm 4 phần.
Từ 4 phần trên ở mỗi phần ta chọn điểm xa O nhất ở từng phần rồi từ 4 điểm ấy ta vẽ
đường tròn theo yêu cầu đề b|i thì 44 đường tròn ấy sẽ phủ kín to|n bộ 2015 điểm trên
hoặc sẽ phủ hầu hết c{c điểm v| vẫn còn một v|i điểm chưa được phủ. Tuy nhiên c{c
điểm chưa được phủ sẽ nằm trong vùng cắt của ba đường tròn. Khi đó từ một trong c{c
điểm đó ta có thể vẽ một đường tròn bao phủ 2015 điểm còn lại.
TÀI LIU TOÁN HC
79
Bài 33. Gi s 6 đội bóng đó l| A, B, C, D, E, F. Xét đi A, theo nguyên lý Dirichlê ta suy ra
A phải đấu hoặc không đấu vi ít nhất 3 đội khác. Không mt tính tng quát ta gi s A
đã đấu vi B, C, D.
+ Nếu B,C, D tng cặp chưa đấu với nhau thì b|i to{n được chng minh.
+ Nếu B, C, D có hai đội đã đấu vi nhau, ví d B v| C thì 3 đội A, B, C tng cặp đã đấu
vi nhau.
Như vậy bt c lúc nào cũng có 3 đội trong đó từng cặp đã đấu vi nhau hoặc chưa đấu
vi nhau trn nào.
Bài 34. Gi
(O)
l| đường tròn ngoi tiếp lục gi{c đu cnh bằng 2, khi đó
(O)
bán
kính
R 2.
Gi
ABCD
hình vuông ngoi tiếp
(O).
Cnh ca hình vuông này bng 4.
Chia hình vuông thành 16 hình vuông nh, có cnh bng 1.
ràng 16 nh vuông này chứa 81 điểm đã cho.
81 16.5 1
nên theo nguyên
Dirichlet s tn ti hình vuông cnh bng 1 cha ít nhất 6 điểm trong s c{c điểm đã
cho.
TÀI LIU TOÁN HC
80
CHỦ ĐỀ 2: ỨNG DỤNG NGUYÊN LÍ DIRICHLET
TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Nh| to{n học Đức P.G.Lejeune Dirichlet (1805-1859) đã nêu ra một định m| về
sau người ta gọi l| Nguyên lí Dirichlet, nguyên lý được ph{t biểu như sau:
“Nếu nhốt vào n chiếc lồng một số chú thỏ mà số lượng lớn hơn n thì ta sẽ tìm được một
chiếc lồng mà trong đó có nhiều hơn một con thỏ”
Chúng ta biết bất đẳng thức l| một dạng to{n hay v| khó, thường trong c{c
thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, cấp Quốc gia v| Quốc tế. rất nhiều phương ph{p để chứng
minh bất đẳng thức như phương ph{p chứng minh bằng phép biến đổi tương đương,
phương ph{p quy nạp, phương ph{p chứng minh bằng phản chứng, dùng c{c BĐT cổ
điển: Cauchy, Bunhiacopxki,...
Trong b|i viết n|y chúng tôi muốn giới thiệu một phương ph{p chứng minh bất
đẳng thức kh{ thú vị l| ứng dụng nguyên Dirichlet. Với phương ph{p n|y, giúp chúng
ta chứng minh được một số b|i to{n bất đẳng thức một c{ch rất gọn g|ng v| độc đ{o.
Từ nguyên lí Dirichlet có một mệnh đề có ý nghĩa hết sức quan trọng: Trong 3 số
thực bất kì a, b, c bao giờ cũng tìm được hai số cùng dấu.
Đ}y l| một mệnh đề rất quan trọng, bởi khi ta đã chọn được điểm rơi” (tức l| đẳng
thức của b|i to{n) thì ta thể {p dụng mệnh đề trên để chứng minh bất đẳng thức.
Chẳng hạn đẳng thức xảy ra khi
a b c k
thì ta thể giả sử 2 số
;a
k b k
cùng dấu, khi đó thì
( )( ) 0 a k b k
. Chúng ta sẽ m hiểu một số ví dụ sau để thấy
được ý nghĩa việc ứng dụng nguyên Dirichlet trong việc giải bất đẳng thức như thế
nào?
Bài toán 1. Cho a, b, c l| c{c số thực dương bất kì. Chứng minh rằng:
2 2 2
a 2 b 2 c 2 9 ab bc ca
Phân tích và lời giải
Dễ d|ng dự đo{n được đẳng thức xẩy ra tại
a b c 1
. Theo một đ{nh gi{ quen
thuộc ta có
2
9 ab bc ca 3 a b c
. Như vậy ta cần chứng minh
TÀI LIU TOÁN HC
81
2
2 2 2
a 2 b 2 c 2 3 a b c
Quan s{t bất đẳng thức trên ta nghĩ đến bất đẳng thức Bunhiacopxki. Như vậy ta
cần đ{nh gi{ từ
2
a b c
l|m xuất hiện
2
a2
, để ý ta thấy
2
2 2 2 2 2 2
a b c a 1 1 1 b c a 2 1 b c
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
3 a 2 1 b c a 2 b 2 c 2
3 1 b c b 2 c 2
Biến đổi tương đương ta thu được
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 1 b c b 2 c 2 3 3b 3c b c 2b 2c 4
b c b c 1 0 b 1 c 1 0
Như vậy ta chỉ cần chỉ ra được
22
b 1 c 1 0
, tuy nhiên vì vai trò của a, b, c
như nhau nên theo nguyên lí Dirichlet thì trong ba số
2 2 2
a 1; b 1; c 1
luôn tồn tại hai
số cùng dấu v| ta ho|n to|n thể giả sử hai số đó l|
22
b 1; c 1
. Như vậy b|i to{n
được chứng minh xong.
Nhận xét: Ta có thể chứng minh bất đẳng thức trên theo cách khác sau:
Theo nguyên Dirichlet trong ba số
1; 1; 1 ab bc ca
tồn tại hai số không trái dấu,
Không mất tính tổng quát ta giả sử hai số đó ta
1; 1ab bc
khi đó ta được
2
1 1 0 1 ab bc ab c ab bc
Suy ra
2 2 2 2 2
2 2 1 2 a b c b ab c ab bc
Bất đẳng thức cần chứng minh viết lại thành
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 8 9 a b c a b b c c a a b c ab bc ca
Ta có
2 2 2 2
22 a b c b ab bc
2 2 2
33 a b c ab bc ca
Lại thấy
22
12a b ab
nên
2 2 2 2 2 2
2 6 4 a b b c c a ab bc ca
22
2a c ac
. Từ các bất đẳng thức trên ta được
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 4 8 9 a b c a b b c c a a b c ab bc ca
Vậy bất đẳng thức trên được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 a b c
.
Bài toán 2. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m bất kì. Chứng minh rằng:
2 2 2
a b c 2abc 1 2 ab bc ca
TÀI LIU TOÁN HC
82
Lời giải
Trước hết ta để ý đến đẳng thức xẩy ra tại
a b c 1
điều n|y nghĩa l| khi
đẳng thức xẩy ra thì
a 1; b 1; c 1
cùng bằng 0, ngo|i ta trong bất đẳng thức chứa c{c
đại lượng
ab,abc,...
nên ta nghĩ đến tích
c
a 1 b 1
, tuy nhiên ta chưa thể khẳng
định được tích đó có không }m hay không nên ta sử dụng nguyên lí Dirichlet.
Theo nguyên Dirichlet trong ba số
a 1; b 1; c 1
luôn tồn tại hai số cùng dấu,
không mất tính tổng qu{t ta giả sử hai đó l|
a 1; b 1
, khi đó ta có
a
1 b 1 0 c a 1 b 1 0 abc ac bc c 0
Khi đó ta có
22
2 2 2
a b c 2abc 1 a b 1 c 2 abc ac bc c 2 ab bc ca
Dễ thấy
22
a b 1 c 2 abc ac bc c 0
nên ta có
22
a b 2ab 1 c 2c 2abc 2ac 2bc 2 bc ca 2 ab bc ca
Suy ra
2 2 2
a b c 2abc 1 2 ab bc ca
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi
a b c 1
.
Nhận xét: Ta thể chứng minh được bất đẳng thức đúng với mọi số thực nếu thay đổi một chút:
2 2 2 2 2 2
22 a b c a b c ab bc ca
Theo nguyên lí Dirichlet thì
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 0 c a b a b c c b c c a
Nên ta chỉ cần chứng minh
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 1 1 0 a b b c c a ab bc ca a b bc ca
Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 a b c
Bài toán 3. Cho c{c số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng
2 2 2
a b c 2abc 3 a 1 b 1 c 1
Lời giải
Sau khi nh}n 2 vế cho 2 thì bất đẳng thức trên tương đương với
2 2 2
2 a b c 2abc 4 2 ab bc ca 2 a b c
Theo b|i to{n 2 ta được
2 2 2
a b c 2abc 1 2 ab bc ca
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được
2 2 2
2 2 2
a b c 3 2 a b c a 1 b 1 c 1 0
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Vậy b|i to{n được chứng minh.
TÀI LIU TOÁN HC
83
Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi
a b c 1
Bài toán 4. Cho c{c số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng
22
2 2 2
a 2 (b 2)(c 2) 3 a b c abc 1
Lời giải
Bất đẳng thức trên tương đương với
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 a b b c c a 4 a b c 2abc 7 9 ab bc ca
Theo bất đẳng thức Cauchy thì
2 2 2 2 2 2
2a b 2 2b c 2 2c a 2 4ab 4bc 4ca
2 2 2
3a 3b 3c 3ab 3bc 3ca
Từ đó kết hợp với b|i to{n 2 ta suy ra điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi
a b c 1
.
Bài toán 5. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn
2 2 2
a b c abc 4
Chứng minh rằng:
ab bc ca abc 2
Lời giải
Dự đo{n dấu đẳng thức xẩy ra tại
a b c 1
Cách 1: Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
a
1 ; b 1 ; c 1
cùng dấu. Không
mất tính tổng qu{t, giả sử
a
1 b 1 0
thì
c
a 1 b 1 0 abc bc ca c
Mặt kh{c ta có
2 2 2 2
4 a b c abc 2ab c abc
Suy ra
2
4 c 2ab abc 2 c ab
Suy ra
0
ab bc ca abc 2 c bc ca bc ca c 2
Cách 2: Theo nguyên lý Dirichlet ta có
c
a 1 b 1 0 abc bc ca c
ab bc ca abc ab bc ca ac bc c
ab bc ca abc ab c
Ta đi chứng minh
ab c 2
Từ
2 2 2
a b c abc 4
ta được
22
22
ab
a 4; b 4; ab 4
2
.
Mặt kh{c cũng từ
2 2 2
a b c abc 4
suy ra
2 2 2
c abc a b 4 0
Xem đẳng thức trên l| l| phương trình l| bậc hai theo biến c.
Khi đó ta được
2
2 2 2 2
ab 4 a b 4 4 a 4 b 0
Do đó phương trình có hai nghiệm
TÀI LIU TOÁN HC
84
22
ab 4 a 4 b
c
2
22
ab 4 a 4 b
c
2
c0
nên
22
ab 4 a 4 b
c
2
Do đó ta được
2 2 2 2
22
2 2 2 2
ab 4 a 4 b ab 4 a 4 b
ab 2 ab 2
22
4 ab 4 a 4 b 4 ab 4 a 4 b a b 0
Vậy bất đẳng thức phải chứng minh.
Bài toán 6. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn
ab bc ca abc 4
. Chứng minh
rằng:
a b c ab bc ca
Lời giải
Không mất tính tổng qu{t, giả sử hai số
a1
b1
cùng không âm
Khi đó ta được
c
a 1 b 1 0 abc bc ca c
Suy ra
a
b c abc a b c ac bc c a b c abc a b c 1
Mặt kh{c ta có
22
a b c a b
4 ab bc ca abc c a b ab abc c a b
44

Suy ra
4
c 1 a b c 1 4
ab
Do đó ta được
a b c abc 4
nên ta có
a b c abc ab bc ca abc
Hay
a b c ab bc ca
. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Nhân xét: Ta cũng có thể chứng minh theo cách sau đây
Theo nguyên Dirichlet thì 2 trong 3 số
1
, 1 ,( 1) a b c
cùng dấu, không mất tính
tổng quát, giả sử
1
1 0 ab
.
Khi đó
1
1 0 c a b c ac bc abc
.
Do đó ta chỉ cần chứng minh
a b ab abc
Từ giả thiết
4 ab bc ca abc
suy ra
4

ab
c
a b ab
Thay vào bất đẳng thức trên ta được bất đẳng thức tương đương là:
TÀI LIU TOÁN HC
85
2
4
1 4 0




ab
a b ab a b a b ab ab a b a b
a b ab
Bất đẳng thức trên hiển nhiên đúng. Phép chứng minh hoàn tất.
Bài toán 7. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn
abc 1
. Chứng minh rằng:
2
2 2
1 1 1
3 2 a b c
a b c
.
Lời giải
Bất đẳng thức được viết lại l|
2
2 2
1 1 1
P 3 2 a b c 0
a b c
Không mất tính tổng qu{t giả sử
a1
b1
cùng không âm.
Khi đó suy ra
a
1 b 1 0
. Ta có
2
2 2 2 2
22
2 2 2 2
2
2
1 1 1 1 1 2 1
P 3 2 a b c 2 a b c 3
a b ab
a b c c
1 1 1 1
2c a b 2 a b c 3 a b 2a 2b 3
a b a b
11
2 a 1 b 1 ab 1 0
ab






Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Bài toán 8. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
a 1 b 1 b 1 c 1 c 1 a 1 3
b c c a a b
Lời giải
Đặt
1 1 1
x a ; y b ; z c
b c a
, khi đó bất đẳng thức cần chứng minh được
viết lại th|nh
x
1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 3
Hay ta cần chứng minh
x
y yz zx 2 x y z
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
x
2 , y 2 ,(z 2)
cùng dấu.
Không mất tính tổng qu{t, giả sử
x
2 y 2 0
, suy ra
x
y 4 2x 2y 2 x y z 2z xy 4
Lại có
1
xyz abc x y z 2 x y z 2 2 xy z
abc
TÀI LIU TOÁN HC
86
Suy ra
z xy 1 2 xy 1 z xy 1 2
Từ hai bất đẳng thức trên ta được
2
x y z 2z xy 4 xy yz zx
Vậy ta có điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi
a b c 1
.
Bài toán 9. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn
a b c 3
. Chứng minh rằng:
2 2 2
a a 1 b b 1 c c 1 1
Lời giải
Theo nguyên lí Dirichlet t 2 trong 3 số
a
1 , b 1 ,(c 1)
cùng dấu, không mất
tính tng qu{t giả s
b
1 c 1 0
. Khi đó ta được
2 2 2 2
2
22
b b 1 c c 1 bc b 1 c 1 b c b c 1
1
b c b c 1 b c b c 1
2
Do đó ta được
2 2 2
2
2 2 2
a a 1 b b 1 c c 1
11
a a 1 b c b c 1 a a 1 a 4a 5
22



Nên ta chỉ cần chứng minh
2
2 2 2
a a 1 a 4a 5 2 a 1 a 3a 3 0
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi
a b c 1
Bài toán 10. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn
abc 1
. Chứng minh rằng:
2 2 2
a b c a b c 2 ab bc ca
Lời giải
Theo ngun lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
a
1 , b 1 ,(c 1)
cùng dấu, không
mất nh tng qu{t gi s
a
1)(b 1 0 abc ac bc c
.
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có
3
a b c 3 abc 3
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được
2 2 2
a b c 3 2 ab bc ca
Thật vậy ta có
2 2 2 2 2 2
a b c 3 a b c 2abc 1
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có
2 2 2
a b 2ab; c 1 2c
Kết hợp với
abc ac bc c
ta được
TÀI LIU TOÁN HC
87
2 2 2
a b c 3 2ab 2c 2 bc ca c 2 ab bc ca
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi
a b c 1
Bài toán 11. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m bất kì. Chứng minh rằng:
2 2 2
1
abc 2 a 1 b 1 c 1 a b c
2



Lời giải
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
a
1 , b 1 , c 1
cùng dấu. Không
mất tính tổng qu{t, giả sử
a
1 b 1 0 ab a b 1
.
Vì vậy để ho|n tất b|i to{n ta chỉ cần chứng minh
2 2 2
1
2 a 1 b 1 c 1ca bc
2
b a1




Hay
2 2 2
1
a 1 b 1 c 1 a b 2 1 c
2



Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
2
2 2 2 2
a b 2
a 1 b 1 c 1 c 1
2
2 a b 2 1 c 2 a b 2 1 c

Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi
a b c 1
Bài toán 12. Cho a, b, c l| c{c số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 a b c abc 8 5 a b c
Lời giải
Theo ngun lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
a
1 , b 1 , c 1
cùng dấu, không
mất nh tng qu{t gi s
a
1 b 1 0 abc ac bc c
.
Suy ra
2 2 2 2 2 2
2 a b c abc 8 2 a b c ac bc c 8
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được
2 2 2
2 a b c ac bc c 8 5 a b c
Thật vậy, bất đẳng trên tương đương với
2 2 2 2 2
b c 2 c a 2 3 a 1 3 b 1 2 c 1 0
Bất đẳng thức trên luôn đúng.
Vậy b|i to{n được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi | chỉ khi
a b c 1
.
Nhận xét: Hoàn toàn tương tự ta có thể tổng quát hóa bài toán trên:
TÀI LIU TOÁN HC
88
a). Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2
3 2 2 1m a b c abc m m a b c
.
Trong đó m là số thực cho trước thỏa mãn
2
2
m
b) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 1 2 1 2m a b c abc m ab bc ca
.
Trong đó m là số thực cho trước thỏa mãn
1m
c) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức:
2 2 2
2abc a b c a b c ab bc ca
d) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
4 4 4
2 13 6abc a b c a b c
Bài toán 13. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m. Chứng minh rằng:
3 3 3
5 a b c 3abc 9 9 ab bc ca
Lời giải
Theo ngun lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
a
1 , b 1 , c 1
cùng dấu,
kng mất tính tng qu{t gis
a
1)(b 1 0 3abc 3ac 3bc 3c
.
Suy ra
3 3 3 3 3 3
5 a b c 3abc 9 5 a b c 3ac 3bc 3c 9
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được
3 3 3
3 3 3
5 a b c 3ac 3bc 3c 9 9 ab bc ca
5 a b c 9 9ab 6bc 6ca 3c
Thật vậy, {p dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
33
3 3 3 3 3 3
33
3 3 3 3 3 3 3 3
3c 3 c .1.1 c 1 1; 6ca 6 c a .1 2c 2a 2
6bc 6 b .c .1 2b 2c 2; 9ab 9 a .b .1 3a 3b 3
Cộng vế theo vế c{c bất đẳng thức trên ta được
3 3 3
5 a b c 9 9ab 6bc 6ca 3c
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi
a b c 1
Bài toán 14. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m thỏa mãn
a b c 1
. Chứng minh rằng:
9
abc 1 4 ab bc ca
Lời giải
TÀI LIU TOÁN HC
89
Theo ngun lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
1 1 1
a , b , c
3 3 3
cùng dấu,
kng mất tính tng qu{t gis
11
a b 0 9abc 3ac 3bc c
33
.
Suy ra
1 9abc 1 3ac 3bc c
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được
1
3ac 3bc c 4 ab bc ca
Thật vậy bất đẳng thức trên tương đương với
2 2 2
1 c c a b 4ab 1 c c 1 c 4ab
1 c 4ab a b 4ab a b 0
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức thức xẩy ra khi v| chỉ khi
1
a b c
3
hoặc
1
a b ; c 0
2
v| c{c ho{n vị
Nhận xét: Hoàn toàn tương tự ta có thể chứng minh bài toán: Cho a, b, c là các số thực không âm
thoả mãn
a b c k
. Chứng minh rằng:
3
94abc k k ab bc ca
Bài toán 15. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn
abc 1
. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 2
1
a 1 b 1 c 1
a 1 b 1 c 1
Lời giải
Theo ngun lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
a
1 , b 1 , c 1
cùng dấu,
kng mất tính tng qu{t gis
c1
a b 1a 1 b 1 a0 b
c


.
Do đó ta được
2
2 c 1
a 1 b 1 c 1 1 a b ab c 1 2 1 ab 1 c
c
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
22
1 1 1 1
ab
1 a 1 b
1 ab 1 1 ab 1
ba
b a 1 c
1 ab c 1
1 ab a b 1 ab a b


Do đó ta được
TÀI LIU TOÁN HC
90
2 2 2
2 2 2
1 1 1 2
1 a 1 b 1 c
1 a 1 b 1 c
c c 1 1 c
c 1 c
1
c1
c 1 c 1 c 1
Như vậy bất đẳng thức ban đầu được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi
a b c 1
Bài toán 16. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn
abc 1
. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 1
1
a b c 1
a 1 b 1 c 1
Lời giải
Trước hết ta chứng minh
22
1 1 1
1 ab
a 1 b 1


Thật vậy, bất đẳng thức trên tương đương với
2 2 2 2 2 2
ab 1 a 1 b 1 a 1 b 1 ab a b ab 1



Như vậy bất đẳng thức trên được chứng minh.
Mà ta có
1c
1 ab 1 c

nên ta có
22
1 1 c
1c
a 1 b 1


Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được
2
c 1 1
1
1 c a b c 1
c1
Theo ngun lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
a
1 , b 1 , c 1
cùng dấu,
kng mất tính tng qu{t gis
c1
a b 1a 1 b 1 a0 b
c


.
Khi đó ta được
2 2 2
c c 1 1 c
c 1 1 c 1 1
1
1 c a b c 1 1 c c 1
c 1 c 1 c 1
c1
c

Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi
a b c 1
.
Bài toán 17. Cho a, b, c là c{c số thực dương tha mãn
abc 1
. Chứng minh rng:
2 2 2
a 3 b 3 c 3
3
a 1 b 1 c 1
Lời giải
Trưc tn ta chng minh 2 bổ đề sau:
TÀI LIU TOÁN HC
91
Bổ đ1.
1 1 1 2
1
1 a 1 b 1 c 1 a b c
Bổ đ2.
2 2 2
1 1 1 1
1
a b c 1
1 a 1 b 1 c
+ B đề 1: Bất đng thức trên tương đương vi
2 2 2
3 ab bc ca 2 a b c
3 a b c
a b c 3
2 ab bc ca a b c 1 a b c
Đ{nh gi{ cuối cùng luôn đúng vì theo bất đẳng thức Cauchy thì
3
2 2 2 2 2 2
a b c 3 a b c 3
Vậy bổ đề 1 được chng minh.
+ B đề 2: Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 s
a
1 , b 1 ,(c 1)
cùng dấu,
kng mất tính tng qu{t gis
c1
a 1)(b 1 0 ab 1 a b
c
.
Ta có
22
22
1 1 1
ab 1 a b 0
1 ab
1 a 1 b

(đúng)
Do đó ta được
22
1 1 1 c
1 ab c 1
1 a b 1


Suy ra
2 2 2 2
1 1 1 1 c 1 1
1
a b c 1 c 1 c 1
1 a 1 b 1 c c 1
c1
c

Vậy bổ đề 2 được chng minh.
Tr lại b|i to{n thì bất đẳng thức cn chứng minhtương đương vi
222
1 1 1 2 2 2
3
1 a 1 b 1 b
a 1 b 1 b 1

M| theo bổ đề tn ta
222
222
1 1 1 2 2 2
1 a 1 b 1 b
a 1 b 1 b 1
2 2 2 2
1 2 1 3
a b c 1
a 1 b 1 b 1


Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thc xảy ra khi v| chkhi
a b c 1
Bài toán 18. Cho a, b, c là c{c số thực dương tha mãn
a b c 1
. Chứng minh rng:
TÀI LIU TOÁN HC
92
222
222
2 2 2
b c a c a b a b c
3
5
a b c b c a c a b
Lời giải
Chú ý đến giả thiết ta viết lại bất đẳng thức th|nh
2 2 2
222
2 2 2
1 2a 1 2b 1 2c
3
5
a b c b c a c a b
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng ph}n thức
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
1 2b 1 2c 2 2b 2c
2a
b c a
b c a c a b b c 1 a 1 b

Ta quy b|i to{n về chứng minh
2
2
2 2 2
2
1 2a
2a 3
5
b c a
a b c



Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
1 1 1
a , b , c
3 3 3
ng dấu,
kng mất tính tng qu{t gis
2
22
1 1 1 1
b c 0 b c b c
3 3 3 9
.
Do đó ta được
2 2 2
2 2 2 2
2a 2a 18a
b c a 9a 3a 5
21
aa
39




Suy ra
22
22
2 2 2 2 2
22
1 2a 1 2a
2a 18a
b c a 9a 3a 5
a b c a b c

Dễ d|ng chứng minh được
2
2
2
2
22
2
1 2a
18a 3
3a 1 17a 8a 5 0
5
9a 3a 5
a b c


Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi
1
a b c
3
.
Qua một số b|i to{n trên, ta thấy rằng nguyên Dirichlet không những ứng
dụng trong việc giải to{n rời rạc, c{c b|i to{n về số học, tổ hợp, < m| còn rất hiệu quả
trong việc chứng minh một số b|i to{n về bất đẳng thức, trong một số trường hợp cho ta
lời giải vô cùng đẹp đẽ v| trong s{ng, góp phần trong việc n}ng cao tư duy v| tạo sự hứng
thú cho c{c học sinh yêu thích môn to{n. Hy vọng rằng, với suy nghĩ v| những dụ trên
TÀI LIU TOÁN HC
93
sẽ góp phần bổ sung thêm kiến thức v| kinh nghiệm trong việc chứng minh bất đẳng
thức.
| 1/93

Preview text:

1
ỨNG DỤNG CỦA NGUYÊN LÝ DIRICHLET
TRONG CÁC BÀI TOÁN TỔ HỢP, SỐ HỌC, HÌNH HỌC
VÀ BẤT ĐẲNG THỨC TOÁN TRUNG HỌC CƠ SỞ CHỦ ĐỀ 1:
CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG NGUYÊN LÝ DIRICHLET
TRONG CÁC BÀI TOÁN TỔ HỢP, SỐ HỌC VÀ HÌNH HỌC
I. Nguyên lí Dirichlet.
Nguyên lí Dirichlet - còn gọi là nguyên lí chim bồ câu (The Pigeonhole Principle)
hoặc nguyên lý những cái lồng nhốt thỏ hoặc nguyên lí sắp xếp đồ vật v|o ngăn kéo (The
Drawer Principle) - đưa ra một nguyên tắc về phân chia phần tử các lớp.
Nguyên lý Dirichlet cơ bản: Nếu nhốt n 1 con thỏ vào n cái chuồng thì bao giờ
cũng có một chuồng chứa ít nhất hai con thỏ.
Nguyên lý Dirichlet tổng quát: Nếu có N đồ vật được đặt vào trong k hộp thì sẽ tồn tại  N 
một hộp chứa ít nhất   đồ vật. (Ở đ}y x
  là số nguyên nhỏ nhất có giá trị nhỏ hơn  k  hoặc bằng x)
Nguyên lí Dirichlet mở rộng: Nếu nhốt n con thỏ vào m  2 cái chuồng thì tồn tại một n  m 1 chuồng có ít nhất   con thỏ.  m 
Nguyên lí Dirichlet dạng tập hợp: Cho A và B là hai tập hợp khác rỗng có số phần tử
hữu hạn, mà số lượng phần tử của A lớn hơn số lượng phần tử của B. Nếu với một quy tắc
n|o đó, mỗi phần tử của A cho tương ứng với một phần tử của B, thì tồn tại ít nhất hai
phần tử khác nhau của A m| chúng tương ứng với một phần tử của B. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2
II. Phƣơng pháp ứng dụng.
Nguyên lí Dirichlet tưởng chừng như đơn giản như vậy, nhưng nó l| một công cụ
hết sức có hiệu quả dùng để chứng mình nhiều kết quả hết sức sâu sắc của toán học.
Nguyên lí Dirichlet cũng được áp dụng cho các bài toán của hình học, điều đó được thể
hiện qua hệ thống bài tập sau:
Để sử dụng nguyên lý Dirichlet ta phải làm xuất hiện tình huống nhốt ‚thỏ‛ v|o
‚chuồng‛ v| thoả mãn c{c điều kiện:
+ Số ‘thỏ‛ phải nhiều hơn số chuồng.
+ ‚Thỏ‛ phải được nhốt hết vào các ‚chuồng‛, nhưng không bắt buộc chuồng nào cũng phải có thỏ.
Thường thì phương ph{p Dirichlet được áp dụng kèm theo phương ph{p phản
chứng. Ngoài ra nó còn có thể áp dụng với các nguyên lý khác.
III. Một số ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Cho bảng ô vuông kích thước 10.10 gồm 100 ô vuông đơn vị. Điền v|o mỗi ô
vuông của bảng n|y một số nguyên dương không vượt qu{ 10 sao cho hai số ở hai ô
vuông chung cạnh hoặc chung đỉnh nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng trong bảng ô
vuông đã cho có một số xuất hiện ít nhất 17 lần. Lời giải
Xét hình vuông cạnh 2x2 , do hình vuông n|y có mỗi hình vuông nhỏ luôn chung
cạnh hoặc chung đỉnh nên tồn tại nhiều nhất 1 số chẵn, nhiều nhất 1 số chia hết cho 3 do
đó có ít nhất 2 số lẻ không chia hết cho 3. Bảng 10x10 được chia th|nh 25 hình vuông có
cạnh 2x2 nên có ít nhất 50 số lẻ không chia hết cho 3. Từ 1 đến 0 có 3 số lẻ không chia hết
cho 3 là 1, 5, 7. Áp dụng nguyên lí Dirichlet ta được một trong ba số trên xuất hiện ít 50 nhất  1    17 lần  3  TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3
Ví dụ 2. Giả sử 1 bàn cờ hình chữ nhật có 3x7 ô vuông được sơn đen hoặc trắng. Chứng
minh rằng với c{ch sơn m|u bất kì thì trong bàn cờ luôn tồn tại hình chữ nhật gồm các ô ở
4 góc là các ô cùng màu. Lời giải
Mẫu sơn m|u có thể xảy ra với bàn cờ này có dạng từ 1 đến 8. Giả sử một trong số
các cột thuộc dạng 1. Bài toán sẽ được chứng minh nếu tất cả các cột còn lại thuộc dạng 1,
2, 3 hoặc 4. Giả sử tất cả các cột còn lại thuộc dạng 5, 6, 7, 8 khi đó theo nguyên lí Dirichlet
thì hai trong số sau cột có 2 cột cùng 1 dạng v| như vậy b|i to{n cũng được chứng minh
Chứng minh ho|n to|n tương tự nếu 1 cột có dang 8. Giả sử không có cột nào
trong các cột 1, 8 thì theo nguyên lí Dirichlet cũng có 2 cột cùng dạng v| b|i to{n cũng đựoc chứng minh
Ví dụ 3. Trong hình chữ nhật kích thước 1.2 ta lấy 2
6n  1 điểm với n là số nguyên dương. 1
Chứng minh rằng tồn tại 1 hình tròn có bán kính
chứa không ít hơn 4 trong số c{c điểm n đã cho. Lời giải
Chia các cạnh của hình chữ nhật th|nh n đoạn v| 2n đoạn bằng nhau ,mỗi đoạn có 1 độ dài
. Nối c{c điểm chia bằng c{c đường thẳng song songvới các cạnh của hình chữ n 1 nhật ta được  2
n.2n 2n hình vuông nhỏ với cạnh là
. Nếu mỗi hình vuông chứa không n
qu{ 3 điểm thì tổng số điểm đã cho không qu{ 2  2 3.2n
6n (trái với giả thiết). Do đó phải 1
tồn tại 1 hình vuông chứa không ít hơn 4 điểm. Rõ ràng hình vuông cạnh nội tiếp n 2
đường tròn bán kính là
v| đường tròn n|y được chứa trong đường tròn đồng tâm bán 2n 1 kính . n TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4
Ví dụ 4. Cho bảng vuông gồm n.n ô vuông. Mỗi ô vuông ghi một trong các số 1; 0; 2.
Chứng minh rằng không tìm được bảng vuông nào mà tổng các số trên cột, trên hàng,
trên đường chéo là các số khác nhau. Lời giải
Do trong các ô có thể nhận một trong ba số 0; 1; 2 nên có thể có trường hợp tất cả các
ô của một hàng hoặc một cột hoặc một đường chéo nhận giá trị 0 hoặc nhận giá trị 2.
Do đó tổng các số trên cột hoặc trên hàng hoặc trên đường chéo có giá trị nhỏ nhất
là 0.n  0 và giá trị lớn nhất là 2.n  2n . Như vậy các tổng các số trên mỗi hàng, mỗi cột,
mỗi đường chéo có thể nhận 2n  1 giá trị là 0;1; 2;...; 2n
Do bảng ô vuông n.n nên sẽ có n hàng, n cột v| hai đường chéo. Do đó sẽ có 2n  2
tổng nhận một trong 2n  1 giá trị số nguyên từ 0 đến 2n. Theo nguyên tắc Dirichlet phải
có ít nhất 2 tổng có giá trị bằng nhau. Điều n|y có nghĩa l| không tìm được bảng vuông
nào mà tổng các số trên cột, trên h|ng, trên đường chéo là các số khác nhau.
Ví dụ 5. Ở vòng chung kết cờ vua có 8 bạn tham gia. Hai bạn bất kỳ đều phải đấu với
nhau một trận v| người n|o cũng phải gặp đủ 7 đấu thủ của mình. Chứng minh rằng
trong mọi thời điểm của cuộc đấu, bao giờ cũng có hai đấu thủ đã đấu một số trận như nhau. Lời giải
Giả sử số trận thi đấu của các bạn tham gia thi đấu cờ vua là a ;a ;...;a . Do hai bạn 1 2 8
thi đấu với nhau một trận nên ta có 0  a  7,1  i  8 . Xét c{c trường hợp sau: i
 Tính đến thời điểm đó có một bạn chưa đấu trận nào suy ra không có bạn n|o đấu đủ 7 trận.
Khi đó 0  a  6,1  i  8 do đó tồn tại a  a
có nghĩa l| có hai đấu thủ đã đấu một số i k m trận như nhau.
 Tính đến thời điểm đang xét, mỗi bạn đều đã đấu ít nhất một ván. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5
Khi đó ta có 0  a  7,1  i  8 , do đó tồn tại a  a
có nghĩa l| có hai đấu thủ đã đấu i k m một số trận như nhau.
Vậy b|i to{n được chứng minh.
Ví dụ 6. Cho 40 số nguyên dương a ,a ,...,a và b , b ,..., b thoả mãn hai điều kiện: 1 2 19 1 2 21
1  a  a  ...  a  200 và 1  b  b  ...  b  200 1 2 19 1 2 21
Chứng minh rằng tồn tại bốn số a ;a ;b ;b với 1  i, j  19;1  k,p  21 thỏa mãn i j k p a  a ; b   b  i j k p a  a  b   b j i p k Lời giải
Xét các tổng có dạng a  b với a  a ;a ;...;a và b  b ; b ;...; b . n  1 2 21 m  1 2 19  m n Do tập hợp a ;a ;...;a
có 19 phần tử và tập hợp b ; b ;...; b
có 21 phần tử nên, nên 1 2 21 1 2 19 
ta có tất cả 19.21  399 tổng dạng a  b như thế. m n Chú ý rằng
1  a  a  ...  a  200 và 1  b  b  ...  b  200 nên 2  a  b  400 . 1 2 19 1 2 21 m n
Nên các tổng a  b nhận các giá trị nguyên dương từ 2 đến 400. Đến đ}y ta xét c{c m n trường hợp sau:
 Nếu các tổng trên nhận đủ 399 giá trị từ 2 đến 400. Khi đó từ giả thiết cảu bài toán ta được a  b  2 a  b  1  1 1   1 1 a  b  400 a  b   200 19 21  19 21 a  a ; b  b
Từ đó ta suy ra được  1 19 1 21 a  a  b  b   199 19 1 21 1
 Nếu các tổng trên không nhận đủ 399 giá trị từ 2 đến 400. Khi đó với 399 tổng thì theo
nguyên lí Dirichlet sẽ tồn tại hai tổng có giá trị bằng nhau. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 a  a ; b   b
Không mất tính tổng quát ta giả sử hai tổng đó l|  i j k p a  b  b   a j k p i a  a ; b   b Từ đó suy ra  i j k p a  a  b   b j i p k
Vậy b|i to{n được chứng minh.
Ví dụ 7. Trong một cuộc tranh giải vô địch quốc gia về bóng đ{ có 20 đội tham gia. Số nhỏ
nhất các trận đấu l| bao nhiêu để trong 3 đội bất kỳ luôn tìm được 2 đội đã chơi với nhau. Lời giải
Ta chia 20 đội thành 2 nhóm, mỗi nhóm 10 đội và chỉ c{c đội trong cùng1 nhóm
mới thi đấu với nhau. Rõ ràng cách sắp xếp này thoả mãn c{c điều kiện của bài toán và tất
cả có 90 trận đấu. Ta chứng minh rằng nếu c{c điều kiện của bài toán thoả mãn thì số trận
đấu sẽ lớn hơn hoặc bằng 90.
Giả sử ngược lại ta tìm đội một A đấu số trận k  8 . Ta ký hiệu c{c đội đã đấu với
A l| X. C{c đội không đấu với A l| Y, khi đó X  k; Y  19  k . Dĩ nhiên c{c đội trong Y sẽ
đấu với nhau nếu không hai đội thuộc Y và A sẽ l| 3 đội m| không có đội n|o chơi với
nhau. Giả sử trong X có P cặp không chơi với nhau. Do đó mỗi đội Y phải đấu với mỗi đội
trong P cặp đó của X và mỗi đội trong X có mặt không quá k  1 cặp trong số P cặp (X có 19  k
tất cả k đội). Vì vậy giữa c{c đội của X v| Y đấu số trận bé hơn hoặc bằng . Mặt k  1 19  k khác do k  8 nên .P  P . k  1
Như vậy nếu thay các trận của c{c đội trong X đấu với c{c đội trong Y bởi các trận
đấu cần thiết sẽ giảm đi. Như vậy số trận đấu cần phải tiến hành là: k k   1 19k18k 
 k 18k  9.19  k 92 2  90  90 2 2
Vậy số các trận đấu ít nhất cần phải tiến hành là 90 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7
Ví dụ 8. Chứng minh rằng trong 39 số tự nhiên liên tiếp bất kỳ luôn tồn tại ít nhất một số có
tổng các chữ số chia hết cho 11. Lời giải
Xét tập hợp 39 số tự nhiên liên tiếp S  a ;a ;...;a
, a  a 1, 1  i  38 i1 i  1 2 39  Trong tập a ;a ;...;a
luôn tồn tại hai số có tận cùng l| 0 v| hơn kém nhau 10. Do đó 1 2 20 
trong hai số này tồn tại ít nhất một số có chữ số hàng chục nhỏ hơn 9, kí hiệu số đó l|
A  Bc0 0  c  8, c  , B 
Xét 11 số A; A  1; A  2;...; A  9; A 19 . Nhận xét rằng:
+ 11 số trên thuộc tập S.
+ 11 số đó có tổng các chữ số là 11 số tự nhiên liên tiếp vì các tổng đó l|:
sA;sA 1;sA  2;...;sA  9;sA 10 ,với sA là tổng các chữ số của A.
Trong 11 số tự nhiên liên tiếp luôn tồn tại một số chia hết cho 11.
Do vậy, ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 9. Cho tập A  1; 2; 3;...;1 
6 . Hãy tìm số nguyên dương k nhỏ nhất sao cho trong
mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn tại hai số phân biệt a, b mà 2  2 a b là một số nguyên tố. Lời giải Nếu a, b chẵn thì 2  2 a
b là hợp số. Do đó nếu tập con X của A có hai phần tử phân biệt a, b mà 2  2 a
b là một số nguyên tố thì X không thể chỉ chứa các số chẵn. Suy ra k  9 .
Ta chứng tỏ k  9 là giá trị nhỏ nhất cần tìm. Điều đó có ý nghĩa l| với mọi tập con X gồm
9 phần tử bất kỳ của A luôn tồn tại hai phần tử phân biệt a, b mà 2  2 a b là một số nguyên tố. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8
Để chứng minh khẳng định trên ta chia tập A thành các cặp hai phần tử phân biệt a, b mà 2  2 a b là một số nguyên tố, ta có tất cả 8 cặp
1;4,2;3,5;8,6;11,7;10,9;16,12;13,14;15. Theo nguyên lý Dirichlet thì 9
phần tử của X có hai phần tử cùng thuộc một cặp và ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 10. Cho 2014 số tự nhiên bất kỳ. Chứng minh rằng trong số các số đó có một số chia
hết cho 2014 hoặc có một số số mà tổng của các số ấy chia hết cho 2014. Lời giải
Gọi 2014 số tự nhiên đã cho l| a ,a , ,a . 1 2 2014
Xét dãy S  a ; S  a  a ; ...; S  a a  a 1 1 2 1 2 2014 1 2 2014
Chia tất cả các số hạng của dãy cho 2014 ta có c{c trường hợp sau:
 Trường hợp 1: Nếu có một số hạng nào của dãy chia hết cho 2014 thì b|i to{n được chứng minh.
 Trường hợp 2: Nếu không có số hạng nào của dãy chia hết cho 2014 thì vì có tất cả 2014
phép chia mà số dư chỉ gồm 1, 2, ..., 2013 do đó theo nguyên lý Dirichle có ít nhất hai số
hạng của dãy có cùng số dư khi chia cho 2014. Gọi hai số hạng đó là S và S . i j
Không mất tính tổng quát, giả sử 1  i  j  2014 thì S  a  a 
 a và S  a  a   a   a i 1 2 i j 1 2 i j Lúc đó S  S 2014  a 
 a 2014 . Từ đó ta có điều phải chứng minh. j i i1 j
Ví dụ 11. Chứng minh rằng từ 53 số tự nhiên bất kì luôn chọn được 27 số mà tổng của chúng chia hết cho 27. Lời giải
Ta chứng minh từ 5 số tự nhiên bất kì luôn tìm được 3 số mà tổng của chúng chia hết cho
3. Thật vậy, mỗi số tự nhiên khi chia cho 3 thì có phần dư l| 0, 1 hoặc 2 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 9
Nếu trong 5 số dư có một số bằng 0, một số bằng 1, một số bằng 2 thì tổng của ba số
tự nhiên tương ứng với ba số dư n|y l| chia hết cho 3
Nếu 5 số dư chỉ nhận không quá 2 trong 3 số 0, 1, 2 thì theo nguyên tắc Dirichlet thì
tồn tại 3 số dư nhận cùng một giá trị và tổng của ba số tự nhiên tương ứng là chia hết cho 3
Từ 53 số tự nhiên đã cho chọn được 3 số mà tổng của chúng là a1 chia hết cho 3. Xét
50 số còn lại chọn được 3 số mà tổng là a2 chia hết cho 3. Lặp lại lập luận này từ 53 số ta
chọn được 17 bộ, mỗi bộ gồm 3 số có tổng lần lượt là a1, a2, < a17 sao cho mỗi tổng đều chia hết cho 3.
Chứng minh tương tự nhận thấy từ 5 số tự nhiên bất kì mà mỗi số đều chia hết cho 3
ta chọn được 3 số có tổng chia hết cho 9. Vậy từ 17 số ta chọn được 5 bộ mỗi bộ gồm 3 số
có tổng lần lượt là b , b , , b sao cho b 9 với i 1; 2; 3; 4; 5 1 2 5 i
Từ 5 số chia hết cho 9 là b , b , , b chọn được 3 số mà tổng của chúng là chia hết 1 2 5
cho 27. Tổng của 3 số này chính là tổng của 27 số ban đầu. Vậy từ 53 số tự nhiên bất kì
luôn chọn được 27 số mà tổng của chúng chia hết cho 27.
Ví dụ 12. Trong một giải bóng đ{ có 12 đội tham dự, thi đấu vòng tròn một lượt(hai đội
bất kì thi đấu với nhau đúng một trận).
a) Chứng minh rằng sau bốn vòng đấu(mỗi đội thi đấu đúng 4 trận) luôn tìm được
ba đội đôi một chưa thi đấu với nhau
b) Khẳng định còn đúng không nếu mỗi đội thi đấu đúng 5 trận. Lời giải
a) Có 12 đội mà mỗi đội thí đấu đúng 4 trận nên luôn tìm được hai đội chưa thi đấu với
nhau. Gọi hai đội đó l| A v| B. Vì A v| B thi đấu đúng 4 trận nên trong 10 đội còn lại luôn
tìm được ít nhất hai đội chưa thi đấu với cả A và B. Gọi một trong hai đội đó l| C. Ba đội
A, B, C chưa thi đấu với nhau một trận n|o nên ba đội A, B, C l| ba đội cần tìm. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10
b) Ta chia 12 đội bóng trên thành hai nhóm, mỗi nhóm 6 đội. Trong mỗi nhóm đôi một thi
đấu với nhau. Như vậy trong 12 đội này, mỗi đội thi đấu đúng 5 trận. Xét ba đội tùy ý,
theo nguyên lí Dirichlet luôn tìm được hai đội cùng nhóm. Như vậy trong ba đội bóng bất
kì luôn tìm được hai đội thí đấu với nhau. Do đó khẳng định trên không còn đúng nếu
mỗi đội thi đấu đúng 5 trận.
Ví dụ 13. Cho X là một tập hợp gồm 700 số nguyên dương đôi một khác nhau, mỗi số
không lớn hơn 2006. Chứng minh rằng trong tập hợp X luôn tìm được hai phần tử x, y sao
cho x – y thuộc tập hợp E  3; 6;  9 . Lời giải 700
Theo nguyên lý Dirichlet thì trong 700 số có ít nhất  1   
234 số có cùng số dư khi  3 
chia cho 3. Gọi 234 số đó l| 1  a  a  ...  a
 2006 . Giả sử không tồn tại hai số a ;a 1 2 234 i j
nào thỏa mãn a  a  3; 6; 9 do đó a  a  12 (vì a a 3 và a  a ). Trong 234 số i j  i j   i j i j
trên, hai số kề nhau hơn kém nhau ít nhất 12 đơn vị nên a
a  233.12  2796  2006, 234 1 điều này vô lý.
Như vậy ta có điều phải chứng minh. Chú ý:
+ Ta có thể làm chặt bài toán bằng cách giảm số các số cho ban đầu hoặc tăng gi{ trị cho các số có thể nhận.
Ta có thể làm chặt bài toán bằng cách thay 700 số thành 504 số. Gọi 504 số nguyên dương
đôi một kh{c nhau đã cho l| 1  a  a  ...  a
 2006 . Xét 5044  2016 số nguyên 1 2 504 dương như sau: a a < a a 1 2 503 504 a  3 a  3 < a  3 a  3 1 2 503 504 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 a  6 a  6 < a  6 a  6 1 2 503 504 a  9 a  9 < a  9 a  9 1 2 503 504
Vì các số trong bảng trên nhận các giá trị nguyên từ 1 đến 2006  9  2015 nên theo nguyên 2016 lí Dirichlet, có ít nhất  1   
2 số nhận cùng một giá trị hay có hai số bằng nhau, suy  2015
ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 14. Cho năm số nguyên dương đôi một phân biệt sao cho mỗi số trong chúng không
có ước số nguyên tố nào khác 2 và 3. Chứng minh rằng trong năm số đó tồn tại hai số mà
tích của chúng là một số chính phương. Lời giải
Gọi các số đã cho l| a ;a ;a ;a ;a vì các số này không có ứơc số nguyên tố nào 1 2 3 4 5
khác 2 và 3 nên các số n|y đều có dạng a  x y i i
2 .3 với x ; y là các số tự nhiên. i i i
Xét 5 cặp số x ; y , x ; y , x ; y , x ; y , x ; y
mỗi cặp số này nhận giá trị 1 1   2 2   3 3   4 4   5 5 
một trong bốn trường hợp sau (số chẵn; số chẵn), (số chẵn; số lẻ), (số lẻ; số lẻ) và (số lẻ; số
chẵn) nên theo nguyên lí Dirichlet thì có ít nhất 2 cặp số trên nhận cùng một dạng giá trị.
Không mất tính tổng quát khi giả sử x ; y , x ; y
cùng nhận giá trị dạng( số chẵn; số 1 1   2 2 
lẻ). Khi đó x  x và y  y đều là số chẵn nên x y x y x x y  a .a  y 1 1 2 2 2 .3 .2 .3  1 2 1 2 2 .3 là một 1 2 1 2 1 2
chính phương. Do đó ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 15. Cho lưới ô vuông kích thước 5x5 . Người ta điền vào mỗi ô của lưới một trong
các số 1; 0; 1. Xét tổng của các số được tính theo từng cột, theo từng hàng và theo từng
đường chéo. Chứng minh rằng trong tất cả các tổng đó luôn tồn tại hai tổng có giá trị bằng nhau. Lời giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 12
Có tất cả 12 tổng gồm 5 tổng theo cột, 5 tổng theo hàng và 2 tổng theo đường chéo.
Mỗi tổng gồm năm số hạng mà mỗi số hạng nhận một trong ba số là 1 hoặc 0 hoặc 1 . Do
mỗi tổng là một số nguyên.
Gọi các tổng đó l| S với i  1; 2; 3;...;12 thỏa mãn 5  S  5 . i i
Vậy S có thể nhận trong mười một giá trị 5; 4; 3;...; 0;1;...;5 . i
Mà ta lại có 12 tổng S nên theo nguyên lí Dirichlet thì có ít nhất hai tổng nhận cùng một i giá trị.
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 16. Cho n  3 số nguyên dương a ;a ;a ;...;a đôi một khác nhau. Tìm giá trị lớn 1 2 3 n
nhất của n sao cho tổng của ba số bất kỳ trong n số đó luôn l| một số nguyên tố. Lời giải
Dễ thấy với n  3 ta luôn tìm được các số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với n  4 ta xét c{c trường hợp sau:
 Trường hợp 1: Với n  4 , ta tìm được bốn số nguyên dương 1, 3, 7, 9 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 Trường hợp 2: Với n  5 , ta sẽ chứng minh luôn tìm được ba số có tổng lớn hơn 3 v| chia hết cho 3.
Thật vậy, một số nguyên khi chia cho 3 có thể có số dư l| hoặc 0 hoặc 1 hoặc 2. Theo
nguyên lý Dirichlet thì trong 5 số nguyên dương bất kỳ có ít nhất hai số có cùng số dư khi chia cho 3.
+ Nếu có nhiều hơn 2 số có cùng số dư khi chí cho 3 thì có ít nhất 3 số có cùng số dư khi
chia cho 3. Chọn 3 số này thì tổng của chúng chia hết cho 3. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 13
+ Nếu có đúng 2 số có số dư r với r 0;1; 2 thì loại hai số n|y, khi đó ta còn lại 3 số có số
dư kh{c r. Theo nguyên lý Dirichlet thì có ít nhất 2 số có cùng số dư kh{c r v| một số còn
lại có số dư kh{c số dư của hai số n|y. Như vậy trong 5 số đó luôn tồn tại 3 số có 3 số dư
khác nhau khi chia cho 3. Chọn 3 số này thì tổng của chúng chia hết cho 3.
Do đó trong 5 số nguyên dương ta luôn chọn được 3 số có tổng chia hết cho 3 và tổng này
lớn hơn 3 nên nó không phải là số nguyên tố. Từ đó suy ra n  5 thì không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy giá trị lớn nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán là n  4 .
Ví dụ 17. Mỗi đỉnh của hình lập phương được điền một trong các số 1; 2; 3; 4; 5; 6;7; 8 . Hai
đỉnh kh{c nhau điền hai số kh{c nhau. Người ta tính tổng hai số ở hai đỉnh kề nhau.
Chứng minh rằng trong các tổng tính được có ít nhất hai tổng bằng nhau. Lời giải
Do mỗi đỉnh của hình lập phương nhận các giá trị khác nhau từ các số
1; 2; 3; 4; 5; 6;7; 8 . Do ta tính tổng hai số ở hai đỉnh kề nhau nên ta có 12 tổng. Khi đó mỗi
tổng là một số nguyên dương nhận các giá trị thuộc tập 3; 4; 5;...;13;14;1  5 . Ta sẽ chứng
minh trong 12 tổng này không thể đồng thời nhận các giá trị 3, 4, 5 ,6 và không thể đồng
thời nhận các giá trị 12, 13, 14, 15.
Thật vậy, giả sử có các tổng nhận các giá trị 3, 4, 5, 6. Ta kí hiệu đỉnh K l| đỉnh được điền số K.
Ta có 3  1 2; 4  1 3 nên đỉnh 1 v| đỉnh 2 kề nhau, đỉnh 1 kề với đỉnh 3. Do đó đỉnh 2 và
đỉnh 3 không kề nhau. Vì 5  1 4 hoặc 5  2  3 , nhưng đỉnh 2 v| đỉnh 3 không kề nhau
nên đỉnh 1 v| đỉnh 4 kề nhau. Do đó đỉnh 1 lần lượt kề với đỉnh 2, đỉnh 3, đỉnh 4, suy ra
đỉnh 1 không kề với đỉnh 5, đỉnh 2 không kề với đỉnh 4. Vì vậy không xuất hiện tổng có giá trị bằng 6.
Với các tổng nhận các giá trị 12, 13, 14, 15 ta chứng minh ho|n to|n tương tự. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 14
Từ đó suy ra 12 tổng nhận không quá 11 giá trị nên theo nguyên lí Dirichslet có ít nhất hai tổng bằng nhau.
Ví dụ 18. Cho tập hợp X  1; 2; 3;...; 2024. Chứng minh rằng trong 90 số khác nhau
bất kỳ được lấy ra từ tập X luôn tồn tại hai số x và y sao cho   1 x y . 2 Lời giải
Chia 2012 số 1; 2; 3;...; 2012 th|nh 44 đoạn gồm      
 1; 3 , 4; 8  ,...,  1936; 2012  .  2 2 
C{c đoạn trên có dạng tổng quát là k ; k   1   1 .  
Như vậy 90 số thuộc tập hợp X nằm trong 44 đoạn trên. Theo nguyên lí Dirichlet thì tồn
tại ba số trong 90 số trên nằm trong cùng một đoạn. Không mất tính tổng quát ta giả sử  2 2 
hai số đó l| x, y, z v| chúng nằm trong đoạn k ; k   1   1 .    2  2 2  2  Chia đoạn k ; k   1  2 2  1 th|nh hai đoạn là   k ; k  k và k   k; k   1  1       
Khi đó theo nguyên lí Dirichlet tồn tại hai số nằm trên cùng một đoạn. Giả sử hai số đó l| x v| y. Khi đó
 Nếu x và y nằm trên đoạn  2 2  k ; k   k  thì ta được   2   2  2   1  2   1   1 x y k k k k k k k k 4 2 2   2 2 
Nếu x và y nằm trên đoạn k  k; k   1   1 thì ta được   2   k 1 1 k k 2      2 2          k  1 x y k 1 1 k k .   2   2  2k 2 k 1 1 k k
Từ đó ta có điều phải chứng minh. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 15
Ví dụ 19. Cho A là tập hợp gồm 6 phần tử bất kỳ của tập hợp 0;1; 2;...;1  4 . Chứng minh
rằng tồn tại hai tập hợp con B , B của tập hợp A( B , B khác nhau và khác rỗng ) sao cho 1 2 1 2
tổng tất cả các phần tử của tập hợp B bằng tổng tất cả các phần tử của tập hợp B . 1 2 Lời giải
Do A là tập hợp có 6 phần tử nên số tập hợp con khác rỗng và khác A của tập hợp A là 6 2  2  62 .
Xét tập hợp X là tập hợp con bất kì trong 62 tập hợp con trên và S X là tổng các phần tưt của X.
Tập hợp X có nhiều nhất 5 phần tử thuộc tập hợp 0;1; 2;...;1  4 nên ta có
0  SX  10  11 12  13  14  60 .
Như vậy với 62 tập hợp con của A như trên thì tồng tại 62 tổng không vượt quả 60.
Theo nguyên lý Dirichlet thì tồn tại hai tổng có giả trị bằng nhau. Điều đó chứng tỏ tồn tại hai tập hợp con
B , B của tập hợp A có tổng các phần tử của chúng bằng nhau. 1 2
Ví dụ 20. Trong hình vuông cạnh bằng 1 ta đặt 51 điểm phân biệt bất kì. Chứng minh rằng 1
có ít nhất 3 trong số 51 điểm đó nằm trong một hình tròn bán kính . 7 Lời giải 1
Chia hình vuông đã cho th|nh 25 hình vuông con bằng nhau có cạnh bằng . Theo 5
nguyên lý Dirichlet thì tồn tại ít nhất một hình vuông nhỏ chứa ít nhất ba điểm trong số 51 2
điểm đó. Ta kí hiệu hình vuông đó l| C. Khi đó hình vuông nhỏ C có đường chéo là . 5 1 2 1 1
Đường tròn ngoại tiếp hình vuông nhỏ C có bán kính .   . Vậy ba điểm nói 2 5 5 2 7 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 16
trên nằm trong hình tròn đồng tâm với đường tròn ngoại tiếp hình vuông nhỏ đó có b{n 1 kính . 7
Tổng quát hóa bài toán: Dựa vào bài giải bài toán trên ta có thể tổng quát hóa bài toán
trên với a l| kích thước của cạnh hình vuông, m là số điểm đặt bất kì, phân biệt. Chứng 2 a
minh rằng có ít nhất n trong số m điểm đó nằm trong một hình trong bán kính  m  2.    n  1
. (Trong đó kí hiệu [a] là phần nguyên của a). Lời giải  m  2 a
Chia hình vuông đã cho th|nh 
 hình vuông con bằng nhau có cạnh bằng . n 1  m     n  1
Theo nguyên lí Dirichlet thì tồn tại ít nhất một hình vuông nhỏ có chứa ít nhất n điểm
trong số m điểm đó. Ta kí hiệu đó l| hình vuông C. Đường tròn ngoại tiếp C có bán 2 2 a a kính 
. Vậy n điểm trên nằm trong hình tròn đồng tâm với đường  m   m  2.   2.   n 1 n 1 2 a tròn C có bán kính .  m  2.    n  1
Ví dụ 21. Trong hình tròn đường kính bằng 5 có 10 điểm. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất
hai điểm mà khoảng cách giữa chúng bé hơn hoặc bằng 2. Lời giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 17
Thật vậy, trong đường tròn t}m O đường D
kính 5, vẽ đường tròn đồng t}m v| đường IX II
kính 2. Chia hình tròn đã cho th|nh 9 C III VIII
phần(xem hình vẽ) đường tròn đường O B A
kính 2 và 8 phần bằng nhau II, III, <, IX VII I IV 1
mà mỗi phần là hình v|nh khăn. Rõ 8 VI V
ràng phần I có đường kình bằng 2. Xét
chẳng hạn hình III, ta kí hiệu là ABCD (có 1
là hình v|nh khăn). Ta hãy tính đường 8
kính của nó. Có thể thấy ngay đường kính
của III là d  AC  BD . Vì  o DOA 45 , nên 2  2  2  2  0 d DA DO AO 2DO.OA.cos45  5 2 5 2 24 5 2 29 5 Hay ta được 2 d   2 1  2 .1.   1   . Tù đó suy ra 2 d   .1,4 nên  2  2 2 4 2 4 2 d  2 .
Theo nguyên lí Dirichlet tồn tại ít nhất hai điểm rơi v|o một trong các miền I, II, III, < , IX
có đường kính bằng 2, còn các miền II, <, IX có đường kính bằng nhau và bằng d  2 , từ
đó suy ra tồn tại hai trong số 10 điểm đã cho m| khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn hoặc
bằng 2. Đó chính l| điều cần chứng minh.
Ví dụ 22. Trên mặt phẳng cho 25 điểm. Biết rằng trong ba điểm bất kì trong số đó luôn
luôn tồn tại hai điểm cách nhau nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng tồn tại hình tròn bán kính 1
chứa không ít hơn 13 điểm đã cho. Lời giải
Lấy A là một trong số 25 điểm đã cho. Xét hình tròn O A;1 có tâm A bán kính 1. Chỉ có 1  
hai khả năng sau có thể xảy ra như sau: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 18
+ Thứ nhất: Nếu tất cả c{c điểm đã cho nằm trong O A;1 thì kết luận của bài toán hiển 1   nhiên đúng.
+ Thứ hai: Tồn tại điểm B kh{c điểm A và B thuộc trong số 25 điểm đã cho, sao cho B
không nằm trong đường tròn O A;1 , khi đó ta có AB  1. 1  
Xét hình tròn O B;1 có tâm B bán kính 1. Lấy C l| điểm bất kì trong số 25 điểm đã cho 2  
sao cho C khác A và khác B. Theo giả thiết và AB  1 ta có MinCA;C  B  1.
Vì thế C thuộc đường tròn O A;1 hoặc C thuộc đường tròn O B;1 . 2   1  
Điều này chứng tỏ rằng các hình tròn O A;1 và O B;1 chứa tất cả 25 điểm đã cho. Vì 2   1  
thế theo nguyên lí Dirichlet thì ít nhất 1 trong hai hình tròn trên chứa 13 điểm đã cho. Đó
l| điều phải chứng minh.
Bài toán tổng quát: Cho 2n  1 điểm trên mặt phẳng với n  3 . Biết rằng trong ba điểm
bất kì trong số đó luôn luôn tồn tại hai điểm cách nhau nhỏ hơn 1. Khi đó tồn tại hình tròn
bán kính 1 chứa không ít hơn n  1 điểm đã cho.
Ví dụ 23. Tìm hình vuông có kích thước bé nhất, để trong hình vuông đó có thể sắp xếp
năm hình tròn b{n kính bằng 1 sao cho không có hai hình tròn n|o trong chúng có điểm chung. Lời giải
Giả sử hình vuông ABCD có tâm A B
O và cạnh a, chứa năm hình tròn O' A' B' O''
không cắt nhau v| đều có bán kính
bằng 1. Vì cả năm hình tròn n|y đểu O O'
nằm trọn trong hình vuông, nên các D' C'
tâm của chúng nằm trong hình vuông O'' D C
A’B’C’D’ có tâm O và cạnh a  2 , ở
đ}y A’B’//AB. C{c đường thẳng nối các TÀI LIỆU TOÁN HỌC 19
trung điểm cùa các cạnh đối diện của
hình vuông A’B’C’D’ chưa A’B’C’D’ thành 4 hình vuông nhỏ.
Theo nguyên lí Dirichlet tồn tại một trong 4 hình vuông nhỏ mà trong hình vuông này
chứa ít nhất hai trong số 5 tâm hình tròn nói trên(không mất tính tổng quát ta giả sử l| O’ v| O‛).
Để ý rằng vì không có hai hình tròn nào(trong số năm hình tròn) cắt nhau nên O'O''  2
Mặt kh{c do O’ v| O‛ cùng nằm trong một hình vuông nhỏ(cạnh của hình vuông nhỏ đó a  2  a  2 bằng ) nên ta lại có  a 2 O'O'
. 2 . Từ đó ta suy ra được
. 2  2  a  2 2  2 . 2 2 2
Vậy mọi hình vuông cạnh a thỏa mãn yêu cầu đề b|i, ta đều có a  2 2  2 . Bây giờ xét
hình vuông ABCD có a  2 2  2 . Xét năm hình tròn có t}m l| O, A’, B’, C’, D’ (xem hình
vẽ) , thì mọi yêu cầu của đề bài thỏa mãn. Tóm lại, hình vuông có kích thước bé nhất cần
tìm là hình vuông với cạnh a  2 2  2 .
Ví dụ 24. Chứng minh rằng trong một hình tròn bán kính 1, không thể chọn được quá 5
điểm mà khoảng cách giữa hai điểm tùy ý trong chúng đều lớn hơn 1. Lời giải
Chia hình tròn thành 6 hình quạt bằng nhau
(tâm các hình quạt đều tại t}m O đã cho). Ta A2
biết rằng khoảng cách giữa hai điểm bất kì A1 A3
trong một hình quạt nhỏ hơn hoặc bằng 1, vì O
thế từ giả thiết suy ra tại mỗi hình quạt có A6 A4
không qu{ 1 điểm rơi v|o. Giả thiết phản chứng A5
chọn được qu{ năm điểm thỏa mãn yêu cầu đề
bài. Vì lí do trên nên số điểm không thể quá
7(vì nếu số điểm chọn được mà lớn hơn hoặc
bằng 7 thì theo nguyên lí Dirichlet có ít nhất hai TÀI LIỆU TOÁN HỌC 20
điểm được chọn nằm trong một cung hình quạt,
m| điều này mâu thuẫn với nhận xét trên.).
Vậy từ giả thiết phản chứng suy ra tồn tại s{u điểm A ,A ,A ,A ,A ,A và mỗi điểm 1 2 3 4 5 6
nằm trong một hình quạt sao cho khoảng cách giữa hai điểm tùy ý trong chúng đều lớn hơn 1.
Do A OA  A OA  A OA  A OA  A OA  A OA  0 360 . 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 1 6 0 360 Khi đó suy ra MinA OA   0
60 ,i  1,6 (ở đ}y đặt A  A ). i i1 6 7 1 Xét tam giác A OA
với k 1; 2; 3; 4; 5;6 và A  A , sao cho MinA OA  A OA k k1 7 1 i i1 k k1 Khi đó A OA  0 60 . k k1 Vì OA  1; OA  1; A OA  0 60 nên từ đó suy ra k k1 k k1 A OA  Max A A O;OA A . k k1  k k1 k k1
Từ đó theo mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác A OA , thì k k1 A A  max OA ,OA  1. k k1  k k1
Điều này mâu thuẫn với A A
 1 (vì hệ s{u điểm A ,A ,A ,A ,A ,A thỏa mãn yêu k k1 1 2 3 4 5 6
cầu đề bài). Từ đó ta thấy giả thiết phản chứng l| sai. Điều đó có nghĩa l| không thể chọn
qu{ 5 điểm thỏa mãn yêu cầu để bài.
Ví dụ 25. Cho 1000 điểm M ,M ,...,M
trên mặt phẳng. Vẽ một đường tròn bán kính 1 2 1000
bằng 1 tùy ý. Chứng minh rằng tồn tại điểm S trên đường tròn sao cho SM  SM  ...  SM  1000 . 1 2 1000 Lời giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 21
Xét một đường kính S S tùy ý của đường tròn 1 2 M2
bán kính bằng 1, ở đ}y S ,S l| hai đầu của M1 1 2
đường kính. Khi đó ta có S S  2 , nên ta có 1 2 S S 1 2 O S M  S M  S S  2  1 1 2 1 1 2 S M  S M  S S  2  1 2 2 2 1 2  ... S M  S M  S S   2 M1000 1 1000 2 1000 1 2
Cộng từng vế của 1000 bất đẳng thức trên ta có:
S M S M ...S M S M S M ...S M  2000 1 1 1 2 1 1000 2 1 2 2 2 1000
Từ đó theo nguyên lí Dirichlet suy ra trong hai tổng
S M S M ...S M ; S M S M ...S M 1 1 1 2 1 1000 2 1 2 2 2 1000 
có ít nhất một tổng lớn hơn hoặc bẳng 1000.
Giả sử S M  S M  ...  S M
 1000. khi đó lấy S  S . Đó l| điều phải chứng minh. 1 1 1 2 1 1000 1
Bài toán tổng quát: Cho n điểm M ,M ,...,M trên mặt phẳng. Vẽ một đường tròn bán 1 2 n
kính bằng 1 tùy ý. Chứng minh rằng tồn tại điểm S trên đường tròn sao cho
SM  SM  ...  SM  n . 1 2 n
Ví dụ 26. Cho chín đường thẳng cùng có tính chất là mỗi đường thẳng chia hình vuông 2
thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng
. Chứng minh rằng có ít nhất ba đường thẳng 3
trong số đó cùng đi qua một điểm. Lời giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 22 B M C B P C J3 E F E F J J J 1 2 J4 A N D A Q D
C{c đường thẳng đã cho không thể cắt các cạnh kề nhau của hình vuông, bởi vì nếu
thế chúng chia hình vuông thành một tam gi{c v| ngũ gi{c ( chứ không phải là chia hình
vuông thành hai tứ giác). Vì lẽ đó, mọi đường thẳng ( trong số chín đường thẳng) đều cắt
hai cạnh đối của hình vuông v| dĩ nhiên không đi qua một đỉnh nào của hình vuông cả.
Giả sử một đường thẳng cắt hai cạnh đối BC và AD tại c{c điểm M và N. 1 .AB.BMAN S 2 2 EJ 2 Ta có ABMN   2  
 , ở đ}y E v| F l| c{c trung điểm của AB S 3 1 3 JF 3 MCDN .CD.MC  ND 2 v| CD tương ứng.
Gọi E, F, P, Q tương ứng l| c{c trung điểm của AB, CD, BC, AD. Gọi J , J , J , J là các 1 2 3 4
điểm sao cho J , J nằm trên EF và J , J nằm trên PQ và thỏa mãn 1 2 3 4 EJ FJ PJ QJ 2 1  2  3  4  . J F J F J Q J P 3 1 2 3 4
Khi đó từ đó lập luận trên ta suy ra mỗi đường thẳng có tính chất thỏa mãn yêu cầu của
đề bài phải đi qua một trong 4 điểm J , J , J , J nói trên. Vì có chín đường thẳng, nên theo 1 2 3 4
nguyên lí dirichlet phải tồn tại ít nhất một trong 4 điểm J , J , J , J sao cho nó có ít nhất ba 1 2 3 4
trong 9 đường thẳng đã cho đi qua. Vậy có ít nhất 3 đường thẳng trong 9 đường thẳng đã cho đi qua một điểm. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 23
Bài toán tổng quát 1: Cho 4n  1n  2 đường thẳng cùng có tính chất là mỗi đường 2
thẳng chia hình vuông thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng . Chứng minh rằng có ít 3
nhất n  1 đường thẳng trong số đó cùng đi qua một điểm.
Bài toán tổng quát 2: Cho 4n  r n  2,r  
1 đường thẳng cùng có tính chất là mỗi đường 2
thẳng chia hình Chữ nhật thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng . Chứng minh rằng có 3
ít nhất n  1 đường thẳng trong số đó cùng đi qua một điểm.
Ví dụ 27. Giả sử mỗi điểm trong mặt phẳng được tô bằng một trong 2 m|u đen v| trắng.
Chứng minh tồn tại một hình chữ nhật có c{c đỉnh cùng màu. Lời giải
Giả sử ta có một lưới ô vuông tạo bởi 3 đường nằm ngang v| 9 đường thẳng đứng, mỗi
nút lưới được tô bởi một màu trắng hoặc đen. A X B Y C Z
Xét 3 nút lưới của một đường dọc, mỗi nút có hai cách tô màu nên mỗi bộ ba nút trên
đường dọc ấy có 2.2.2  8 c{ch tô m|u. Có 9 đường dọc, mỗi đường có 8 cách tô màu nên
theo nguyên lý Dirichlet tồn tại hai đường có c{ch tô m|u như nhau. Chẳng hạn hai bộ ba
điểm đó l| A, B, C và X, Y, Z.
Vì 3 điểm A, B, C chỉ được tô bởi hai màu nên tồn tại hai điểm cùng màu, chẳng hạn B và
C khi đó hình chữ nhật BYZC có 4 đỉnh cùng một màu.
Ví dụ 28. Trong mặt phẳng cho 6 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Mỗi
đoạn thẳng nối từng cặp điểm được tô m|u đỏ hoặc xanh. Chứng minh rằng tồn tại ba TÀI LIỆU TOÁN HỌC 24
điểm trong số s{u điểm đã cho, sao cho chúng l| c{c đỉnh của một tam giác mà các cạnh
của nó được tô cùng một màu. Lời giải
Xét A là một trong số 6 điểm đã cho. Khi đó B B'
xét năm đoạn thẳng(mỗi đoạn thẳng nối điểm A
với năm điểm còn lại). Vì mỗi đoạn thẳng được
tô chỉ m|u đỏ hoặc màu xanh, nên theo nguyên lí
Dirichlet có ít nhất ba trong năm đoạn nói trên A B''
cùng màu. Giả sử đó l| c{c đoạn AB, AB’ v| AB‛
và có thể cho rằng chúng cùng màu xanh. Chỉ có
hai trường hợp sau xảy ra:
 Trường hợp 1: Nếu ít nhất một trong ba đoạn BB’, B’B‛, B‛B m|u xanh, thì tồn tại một
tam giác với ba cạnh xanh và kết luận của b|i to{n đúng trong trường hợp này.
 Trường hợp 2: Nếu không phải như vậy, tức l| BB’, B’B‛, B‛B m|u đỏ , thì ba điểm phải
tìm l| B, B’,B‛ vì BB’B‛ l| tam gi{c có ba cạnh m|u đỏ. Đpcm.
Ví dụ 29. Trên mặt phẳng cho 18 điểm, sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Nối
từng cặp điểm với nhau và tô màu cho mọi đoạn thẳng thu được một trong hai màu xanh
v| đỏ. Chứng minh rằng luôn tìm được một tứ gi{c m| c{c đỉnh của nó nằm trong tập
điểm đã cho sao cho cạnh v| đường chéo của nó cùng màu. Lời giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 25
Giả sử A i  1,18 l| 18 điểm đã cho. A i  A 3 2
Xuất phát từ A có 17 đoạn thẳng 1 A4
A A i  2,18 . Mười bảy đoạn thẳng đó chỉ 1 i  A5
có hai màu xanh hoặc đỏ, nên theo nguyên lí A6
Dirichlet tồn tại ít nhất chín đoạn thằng cùng A1 A7 A màu. 8 A9
Không giảm tính tổng quát giả sử đó l|
c{c đoạn thẳng A A ,A A ,...,A A và 1 2 1 3 1 10
chúng cùng m|u đỏ. Xét chín điểm
A ,A ,...,A chỉ có thể xảy ra hai trường hợp 2 2 10 sau:
 Trường hợp 1: Hoặc là tồn tại điểm A 2  j  10 sao cho trong t{m đoạn thẳng j 
A A 2  k  10,k  j có ít nhất bốn đoạn m|u đỏ. Không mất tính tổng quát có thể cho là j k 
A A ,A A ,A A ,...,A A m|u đỏ. Đến đ}y lại chỉ còn hai khả năng: 2 3 2 4 2 5 2 6
+ Hoặc là mọi đoạn thẳng A A ,A A ,A A ,A A ,A A ,A A đều m|u xanh. Khi đó 3 4 3 5 3 6 4 5 4 6 5 6
A A A A là tứ giác xanh thỏa mãn yêu cầu. 3 4 5 6
+ Tồn tại một đoạn thẳng A ,A 3  i  j  6 m|u đỏ. Khi đó A A A A 3  i  j  6 là tứ i j  1 2 i j
gi{c đỏ thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 Trường hợp 2: Hoặc là với mọi điểm A 2  j  10 , thì trong t{m đoạn thẳng j 
A A 2  k  10,k  j có tối đa ba đoạn m|u đỏ m| thôi. Khi đó phải tồn tại một điểm j k 
(chẳng hạn A ) m| trong c{c đoạn A A 3  k  10,k  j có tối đa hai đoạn m|u đỏ thôi 2 k  2
(thật vậy, nếu với mọi A 2  j  10 m| có đúng ba đoạn A A 2  k  10,k  j m|u đỏ, j k  j  9.3
thì số đoạn thẳng m|u đỏ nối trong nội bộ 9 điểm đó l|
là số nguyên. Vô lí. Vì 2
A A 3  k  10,k  j có tối đa hai đoạn m|u đỏ mà thôi, nên trong số c{c đoạn 2 k  TÀI LIỆU TOÁN HỌC 26 A A ,A A ,A A ,...,A A
có ít nhất s{u đoạn màu xanh. Không mất tính tổng quát ta 2 3 2 4 2 5 2 10
cho A A ,A A ,...,A A màu xanh. 2 5 2 6 2 10
Xét s{u điểm A ,A ,A ,A ,A ,A . Đó l| s{u điểm m| trong đó không có ba điểm nào 5 6 7 8 9 10
thẳng hàng, và mỗi đoạn thẳng nối hai điểm chỉ có hai màu xanh hoặc đỏ. Theo bài 19 thì
luôn luôn tồn tại ít nhất một tam gi{c m| ba đỉnh chọn trong A ,A ,A ,A ,A ,A sao 5 6 7 8 9 10 
cho ba cạnh cùng màu. Lại có hai khả năng:
+ Giả sử tồn tại tam giác A ,A ,A 5  i  j  k  10 m|u xanh. Khi đó tứ giác A A A A i j k  2 i j k
với 5  i  j  k  10 là tứ giác xanh thỏa mãn yêu cầu đề bài.
+ Nếu tồn tại tam giác A ,A ,A 5  i  j  k  10 m|u đỏ, thì A A A A là tứ giác cần i j k  1 i j k tìm.
Như vậy ta luôn chứng mình được tồn tại một tứ gi{c m| c{c đỉnh của nó nằm trong tâm
điểm đã cho sao cho cạnh v| đường chéo cùng màu.
Ví dụ 30. Cho 6 điểm trong mặt phẳng sao cho bất kì ba điểm n|o cũng l| đỉnh của một
tam giác có các cạnh chiều dài khác nhau. Chứng minh rằng tồn tại một cạnh là cạnh nhỏ
nhất của một tam giác vừa là cạnh lớn nhất của một tam giác khác. Lời giải
Trong mỗi ta gi{c ta tô m|u đỏ cạnh nhỏ nhất của tam giác và tô màu xanh hai cạnh
kia. Ta cần chứng minh tồn tại một tam giác có các cạnh cùng m|u đỏ. Gọi s{u điểm đã cho là A, B, C, D, E, F.
Từ điểm A trong s{u điểm đã cho ta nối với năm điểm còn lại, khi đó ta được cạnh cạnh.
Theo nguyên lí Dirichlet thì trong năm cạnh này ít nhất có cạnh cạnh cùng màu. Không
mất tính tổng quát ta giả sử ba cạnh đó l| AB, AC, AD. Khi đó ta có c{c trường hợp sau:
 Nếu AB, AC, AD cùng m|u đỏ. Khi đó nếu tam giác BCD có các cạnh cùng m|u đỏ, giả
sử đó l| BC thì ta có tam gi{c ABC có c{c cạnh cùng m|u đỏ. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 27
 Nếu AB, AC, AD cùng m|u xanh. Khi đó nếu tam giác BCD có các cạnh cùng m|u đỏ
thì cạnh lớn nhất của tam giác này là cạnh cần tìm.
Ví dụ 31. Trong một cuộc họp có 6 đại biểu. Người ta nhận thấy cứ ba người bất kỳ thì có
hai người quen nhau. Chứng minh rằng có ba người đôi một quen nhau. Lời giải
C{c đại biểu tương ứng với 5 điểm A, B, C, D, E, F. Hai đại biểu X v| Y n|o đó m|
quen nhau thì ta tô đoạn thẳng XY bằng màu xanh còn nếu X vá Y không quen nhau thì tô
đoạn XY m|u đỏ. Xét 5 đoạn thẳng AB, AC, AD, AE, AF. Theo nguyên lí Dirichlet thì tồn tại ba đoạn cùng màu.
 Nếu AB, AC, AD m|u xanh. Xét ba điểm B, C, D. Vì 3 đại biểu n|o cũng có hai người
quen nhau suy ra một trong ba đoạn BC, CD, DB màu xanh. Giả sử BC m|u xanh, khi đó
ta có ba đoạn thẳng AB, BC, CA có m|u xanh, do đó A, B, C đôi một quen nhau.
 Còn nếu AB, AC, AD m|u đỏ, khi đó với ba điểm A, B, C thì ta có đoạn BC màu xanh,
với ba điểm A, C, D thì ta có đoạn CD màu xanh và với ba điểm A, B, D thì ta có đoạn BD
m|u xanh. Như vậy ba đoạn thẳng BC, CD, CB có m|u xanh nên B, C, D đôi một quen nhau.
Vậy b|i to{n được chứng minh.
Ví dụ 32. Chứng minh rằng từ sáu số vô tỉ tùy ý có thể chọn ra được ba số (ta gọi ba số đó
là a, b,c) sao cho a  b, b  c,c  a cũng l| số vô tỉ. Lời giải
Xét trên mặt phẳng s{u điểm sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Với mỗi
điểm ta sẽ gắn cho nó một số vô tỉ. Như vậy s{u điểm được gắn sáu số vô tỉ đã cho. Hai
điểm mang số a và b sẽ được nối với nhau bằng một đoạn thẳng m|u đỏ nếu a  b là số
vô tỉ, còn sẽ có màu xanh khi a  b là số hữu tỉ.
Theo đề bài tồn tại ít nhất một tam giác cùng màu. Giả sử tam gi{c đó có ba đỉnh được gắn số là a, b, c. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 28
Chỉ có hai khả năng xảy ra như sau:
+ Nếu tam gi{c đó l| tam gi{c xanh. Khi ấy a  b, b  c,c  a là 3 số hữu tỉ.
Lúc này a  b  b  c  c  a  2b cũng l| một số hữu tỉ. Điều này vô lí vì b là số vô tỉ.
+ Nếu tam gi{c đỏ l| tam gi{c đỏ. Khi ấy a  b, b  c,c  a là 3 số vô tỉ. Khi đó ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 33. Cho mỗi điểm trên mặt phẳng được tô bằng một trong hai m|u xanh, đỏ.
Chứng minh rằng tồn tại một tam gi{c m| ba đỉnh và trọng tâm cùng màu. Lời giải
Lấy năm điểm tùy ý sao cho không A'
có ba điểm nào thẳng hàng trên mặt
phẳng. Khi đó vì chỉ dùng có hai m|u để A
tô c{c đỉnh, mà theo nguyên lí Dirichlet P N G
phải tồn tại ba điểm trong số đó cùng B M C
màu. Giả sử đó l| ba điểm A, B, C có B' C'
m|u đỏ. Như vậy ta có tam giác ABC với
ba đỉnh m|u đỏ. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC. Chỉ có hai khả năng xảy ra:
+ Nếu G có m|u đỏ. Khi đó A, B, C, G
cùng đỏ v| b|i to{n đã được giải.
+ Nếu G có m|u xanh. Kéo d|i GA, GB, GC c{c đoạn AA’  3GA, BB’  3GB, CC’  3GC .
Khi đó gọi M, N, P tương ứng l| c{c trung điểm của BC, CA, AB thì
A’A  3AG  6GM  A’A  2AM.
Tương tự B’B  2BN, CC’  2CP . Do đó c{c tam gi{c A’BC, B’AC, C’AB tương ứng nhận
A, B, C là trọng tâm. Mặt kh{c, ta cũng có c{c tam gi{c ABC v| A’B’C’ có cùng trọng tâm
G. Có hai trường hợp sau có thể xảy ra:
 Nếu A’, B’, C’ cùng xanh. Khi đó tam gi{c A’B’C’ v| trọng tâm G có cùng màu xanh. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 29
 Nếu ít nhất một trong c{c điểm A’, B’, C’ có m|u đỏ. Không mất tính tổng quát giả sử A’
đỏ. Khi đo tam gi{c A’BC v| trọng t}m A m|u đỏ.
Vậy trong mọi khả năng luôn tồn tại một tam gi{c m| ba đỉnh và trọng tâm cùng màu.
Ví dụ 34. Để khuyến khích phong tr|o học tập , một trường THCS đã tổ chức 8 đợt thi cho
c{c học sinh. Ở mỗi đợt thi , có đúng 3 học sinh được chọn để trao giải . Sau khi tổ chức
xong 8 đợt thi , người ta nhận thấy rằng với 2 đợt thi bất kỳ luôn có đúng 1 học sinh được
trao giải ở cả 2 đợt thi đó. Chứng minh rằng:
a) Có ít nhất 1 học sinh được trao giải ít nhất 4 lần .
b) Có đúng một học sinh được trao giải ở tất cả 8 đợt thi. Lời giải
Ta biểu diễn mỗi học sinh bằng một điểm trên mặt phẳng sao cho không có ba điểm
nào thẳng hàng. Ở mỗi đợt thi có đúng ba học sinh được trao giải nên ta nối ba điểm biểu
thị ba học sinh bằng một tam giác(không nối hai điểm bất kì), có 8 đợt trao giải nên ta có 8
tam gi{c. Hai đợt thi bất kì luôn có đúng một học sinh được trao giải ở cả hai đợt tương
ứng với hai tam giác bất kì luôn có một điểm chung.
a) Xét tam giác ABC bất kì trong 8 tam giác trên, vì 7 tam giác mỗi tam gi{c đều có một
đỉnh chung với tam gi{c ABC, theo nguyên lí Dirichlet trong ba điểm A, B, C có ít nhất
một điểm l| đỉnh chung của 4 tam gi{c, điều n|y tương ứng với có ít nhất một học sinh
được trao giải ít nhất 4 lần.
b) Không mất tính tổng quát ta giả sử A l| đỉnh chung của 4 tam giác, ta chứng minh tất cả
c{c tam gi{c đều nhận A l|m đỉnh chung.
Xét tam giác DEF bất kì, nếu tam giác này trùng với A thì tam giác này sẽ có đỉnh chung
với bốn tam gi{c m| đã có đỉnh chung l| A, điều này là vô lí vì hai tam giác bất kì chỉ có
một điểm chung. Vậy cả 8 tam gi{c đều có đỉnh chung l| A, điều n|y tương ứng với có
dúng một học sinh được trao giải trong cả tám lần.
Ví dụ 35. Cho điểm Mx; y trên mặt phẳng tọa độ được gọi l| điểm nguyên nếu cả x và y
đều là các số nguyên. Tìm số nguyên dương bé nhất sao cho từ mỗi bộ n điểm nguyên đều TÀI LIỆU TOÁN HỌC 30
tìm được bộ ba điểm nguyên l| đỉnh của một tam giác có diện tích nguyên (trong trường
hợp ba điểm thẳng hàng thì coi diện tích tam giác bằng 0) Lời giải
Xét tam giác ABC với tọa độ Ax ; y , B x ; y , C x ; y 1 1   2 2  3 3 1 Khi đó ta được S   x x y y x x y y ABC   3 1    2 1     3 1     3 1   2
Xét tam giác bất kì có tọa độ c{c đỉnh l| c{c điểm nguyên, khi đó luôn tồn tại có cạnh song
song với các trục tọa độ thỏa mãn một đỉnh của hình chữ nhật tròng với một đỉnh của tam
gi{c v| hai đỉnh còn lại nằm trên hai cạnh của hình chữ nhật hoặc trùng với hai đỉnh của hình chữ nhật x  x  x
Xét hình bên, khi đó ta được  1 3 2 y  y   y 1 2 3 Ta có S
 x  x y  y và S  S  S  S  S APQR 2 1 3 1  ABC APQR APC BCQ ABR 1 1 1 Với S   x x y y , S x x y y , S x x y y APC   2 1    3 1    BCQ   2 3    3 2    ABR   2 3         2 3   2 2 2 S  S  S  S  S ABC APQR APC BCQ ABR x x y y x x y y x x y y  x  x y y 2 1    3 1    2 1    3 1     2 3    3 2     2 3    2 3   2  1 x  x y y x x y y 2 1    3 1     3 1     2 1   2 1 Do đó ta được S   x x y y x x y y ABC   2 1    3 1     3 1     2 1   2
Với n  2 , không tồn tại tam giác 1
Với n  3 , chọn A1;0 , B0;1, C0;0 ta được S  (loại) ABC 2
Với n  4 , chọn A1;0 , B1;1, C0;1, D0;0 ta được  1 S
với S là diện tích một tam 2 giác bất kì(loại) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 31
Với n  5 , ta có với mỗi điểm Mx; y tồn tại một trong bốn dạng x và y cùng chẵn, x và y
cùng le, x lẻ và y chẵn, x chẵn và y lẻ. Với 5 điểm như trên theo nguyên lí Dirichlet luôn
tồn tại hai đểm cùng dạng. Không mất tính tổng quát ta giả sử đó l| hai điểm A và B 1 Khi đó S   x x y y x x y y ABC   2 1    3 1     3 1     2 1   2
Vì A và B cùng dạng nên x  x 2; y  y 2 2 1 2 1 1 Do đó S   x x y y x x y y là số nguyên ABC   2 1    3 1     3 1     2 1   2
Vậy số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán là 5.
Ví dụ 36. Cho tam giác nhọn ABC có  o
BAC 60 , BC  2 3 cm. Bên trong tam giác này cho
13 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng trong 13 điểm ấy luôn tìm được 2 điểm mà khoảng cách
giữa chúng không lớn hơn 1cm. Lời giải
Gọi (O) l| đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A
M, N, P lần lượt l| trung điểm của BC, CA, AB. Do tam E F I
giác ABC nhọn nên O nằm trong tam giác ABC. Vì N P  0 H BAC 60 nên  0 MOC 60 , suy ra G O    MC OA OB OC
 2 . Vì O nằm trong tam giác 0 sin 60 C B M
ABC và OM  BC, ON  AC, OP  AB . Suy ra tam giác
ABC được chia thành 3 tứ giác ANOP, BMOP, CMON
nội tiếp c{c đường tròn có đường kính 2 (đường kính lần lượt là OA, OB, OC).
Theo nguyên lý Dirichlet, tồn tại ít nhất một trong 3 tứ giác này chứa ít nhất 5 điểm trong
13 điểm đã cho, giả sử đó l| tứ giác ANOP.
Gọi E, F, G, H lần lượt l| trung điểm của NA, AP, PO, ON v| I l| trung điểm OA,
suy ra IA  IP  IO  IN  1. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 32
Khi đó tứ gi{c ANOP được chia thành 4 tứ giác AEIF, FIGP, IGOH, IHNE nội tiếp
c{c đường tròn có đường kính 1.
Theo nguyên lý Đirichlê, tồn tại ít nhất một trong 4 tứ giác này chứa ít nhất 2 điểm
trong 5 điểm đã cho, giả sử đó l| tứ giác AEIF chứa 2 điểm X, Y trong số 13 điểm đã cho.
Vì X, Y nằm trong tứ giác AEIF nên X, Y nằm trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác
này, do đó XY không lớn hơn đường kính đường tròn n|y, nghĩa l| khoảng cách giữa X, Y không vượt quá 1.
Ví dụ 36. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3, BC  4.
a) Chứng minh rằng từ 7 điểm bất kì nằm trong hình chữ nhật luôn tìm được hai
điểm mà khoảng các của chúng không lớn hơn 5 .
b) Chứng minh rằng khẳng định ở câu a vẫn đúng nếu có đúng 6 điểm nằm trong hình chữ nhật ABCD. Lời giải
a) Chia hình chữ nhật ABCD thành 6 hình chữ A B
nhật có kích thức 1x2. Vì 7 chia 6 dư 1 nên theo
nguyên lí Dirichlet thì tồn tại hai điểm cùng nằm
trong một hình chữ nhật. Gọi hai điểm đó l| A’ D C v| B’ khi đó ta được  2  2 A' B' 1 2  5 . Do đó
ta có khoảng cách giữa hai điểm A và B không A B vượt quá 5 .
b) Chia hình chữ nhật th|nh 5 hình đa gi{c như D
hình vẽ. Vì 6 chia 5 dư 1 nên theo nguyên lí C
Dirichlet luôn tồn tại hai điểm nằm trong cùng
một đa gi{c. Gọi hai điểm đó l| M v| N. Ta dễ
dàng chứng minh được MN  5 . Do đó ta có điều phải chứng minh. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 33
Ví dụ 67. Cho 13 điểm phân biệt nằm trong hay trên cạnh của một tam gi{c đều có cạnh
bằng 6cm. Chứng minh răng luôn tồn tại hai điểm trong số 13 điểm đã cho m| khoảng
cách giữa chúng không vượt quá 3 cm . Lời giải
Chia tam gi{c đều ABC cạnh 6cm thành bốn A
tam gi{c đều cạnh 3cm.Theo nguyên lí Dirichlet thì P M O
có ít nhất bốn điểm thuộc cùng một tam gi{c đều D E
canh 3cm. Giả sử có 4 điểm thuộc tam gi{c đều ADE N cạnh 3cm.
Chia tam gi{c đều ADE cạnh 3cm thành ba B F C
phần như hình vẽ(với M, N, P lần lượt l| trung điểm
của AE, ED, DA và O là trọng tâm tam giác ADE).
Khi đó mỗi phần của tam giác ADE là một tứ giác
nội tiếp đường tròn đường kính 3 cm .
Theo nguyên lí Dirichlet thì có ít nhất hai điểm thuộc cùng một phần ,hai điểm này
có khoảng c{ch không vượt quá 3 cm . Vậy ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 38. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn bán kính 2cm. Chứng minh rằng trong số 17 điểm A ; A ;...; A
bất kỳ nằm trong tứ giác ABCD luôn có thể tìm được hai điểm mà 1 2 17
khoảng cách giữa hai điểm đó không lớn hơn 1cm. Lời giải
Gọi O l| t}m đường tròn ngoại tiếp tứ giác B F
ABCD. Khi đó ta xét c{c trường hợp sau C
 Trường hợp 1: Xét trường hợp điểm O nằm E L K trong tứ giác ABCD O G A I M
Gọi E, F, G, H lần lượt là hình chiếu vuông N H
góc của O trên AB, BC, CD và DA. D TÀI LIỆU TOÁN HỌC 34
Khi đó tứ giác AEOH, BEFO, CFOG và
DGOH là bốn tứ gi{c n|y đều là tứ giác nội tiếp
đường tròn bán kính 1cm.
Theo nguyên lí Dirichlet thì trong bốn tứ giác trên
Có một tứ giác chứa ít nhất 5 điểm trong 17 điểm A ; A ;...; A không mất tính tổng 1 2 17
quát khi giả sử năm điểm A ; A ; A ; A ; A nằm trong tứ giác AEOH. 1 2 3 4 5
Gọi I l| t}m đường tròn ngoại tiếp tứ gi{c AEOH thì I l| trung điểm của OA. Gọi K,
L, M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của I trên AE, EO, OH v| HA. Khi đó bốn tứ giác
AKIN, ELIK, OLIM, HMIN đều là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính 1cm.
Theo nguyên lí Dirichlet thì có ít nhất hai điểm trong năm điểm A ; A ; A ; A ; A 1 2 3 4 5
nằm trong tứ giác AKIN hoặc tứ giác ELIK hoặc tứ giác OLIM hoặc tứ giác HMIN. Hai
điểm này có khoảng cách không lớn hơn 1cm. Ta có điều phải chứng minh.
 Trường hợp 2: Xét trường hợp điểm O nằm trên cạch hoặc bên ngoài tứ giác ABCD. Khi
đó chứng minh hoàn toàn tương tự như trên ta cũng được điều phải chứng minh.
Ví dụ 39. Trên đường tròn cho 16 điểm được tô bởi một trong ba màu xanh hoặc đỏ hoặc
vàng (mỗi điểm một màu). Mỗi đoạn thẳng nối hai điểm trong 16 điểm trên được tô màu
tím hoặc nâu (mỗi đoạn thẳng một màu). Chứng minh rằng với mọi cách tô màu ta luôn
chọn được một tam gi{c có ba đỉnh cùng màu và ba cạnh cùng màu. Lời giải
Trên đường tròn 16 điểm tô bởi ba màu xanh A F
hoặc đỏ hoặc vàng và do 16  3.5  1 nên theo nguyên
lý Dirichlet ta có ít nhất 6 điểm cùng màu. E
Giả sử 6 điểm đó l| A, B, C, D, E cùng m|u đỏ như B D
hình vẽ. Nối AB, AC, AD, AE, AF ta được 5 đoạn C
thẳng tô bởi hai màu nên theo nguyên lí Dirichlet thì
có ít nhất 3 đoạn thẳng cùng màu.
Giả sử AB, AC, AD có cùng m|u n}u. Khi đó ta có c{c TÀI LIỆU TOÁN HỌC 35 trường hợp sau.
 Trường hợp 1: Nếu một trong ba đoạn BC, BD hoặc CD có màu nâu thì ta có một tam
gi{c có ba đỉnh m|u đỏ và ba cạnh màu nâu.
 Trường hợp 2: Nếu cả ba đoạn BC, BD v| CD được tô m|u tím thì ta được tam giác BCD
có ba đỉnh m|u đỏ và ba cạnh màu tìm.
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 40. Đặt 28 điểm v|o tam gi{c đều cạnh 6 3 cm. Chứng minh rằng tồn tại 2 điểm
trong 28 đã cho khoảng c{ch không vượt quá 2cm. Lời giải
Chia tam gi{c đều ABC cạnh 6 3 cm A
th|nh chín tam gi{c đều cạnh 2 3 cm. Theo P M O
nguyên lí Dirichlet thì có ít nhất bốn điểm D E N
thuộc cùng một tam gi{c đều canh 2 3 cm. Giả
sử có 4 điểm thuộc tam gi{c đều ADE cạnh F 2 3 cm. B C
Chia tam gi{c đều ADE cạnh 2 3 cm thành ba
phần như hình vẽ(với M, N, P lần lượt là trung
điểm của AE, ED, DA và O là trọng tâm tam
gi{c ADE). Khi đó mỗi phần của tam giác ADE
là một tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính 2 cm .
Theo nguyên lí Dirichlet thì có ít nhất hai điểm thuộc cùng một phần, hai điểm này
có khoảng c{ch không vượt quá 2 cm. Vậy ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 41. Cho 33 điểm hình vuông có cạnh bằng 4, trong đó không có ba điểm nào thẳng
hàng. Vẽ c{c đường tròn có bán kính bằng 2 v| t}m l| c{c điểm đã cho. Hỏi có hay TÀI LIỆU TOÁN HỌC 36
không ba điểm trong c{c điểm trên nằm trong phần chung của ba đường tròn có tâm chính l| ba điểm trên. Lời giải
Chia hình vuông đã cho th|nh 16 hình vuông, khi đó mỗi hình vuông nhỏ có cạnh bằng 1.
Do 33  2.16  1 nên theo nguyên lí Dirichlet thì luôn tồn tại ba điểm cùng nằm
trong một hình vuông. Giả sử ba điểm đó l| A, B, C cùng nằm trong hình vuông MNPQ.
Ta có đường chéo MP  2 và mọi điểm E thuộc hình vuông MNPQ đều có
2  MP  AE . Khi đó đường tròn A; 2  sẽ phủ kín hình vuông MNPQ. Hoàn toàn
tương tự thì các hình vuông B; 2  và C; 2  cũng sẽ phủ kín hình vuông MNPQ. Như
vậy cả ba đường tròn trên cùng chứa hình vuông MNPQ. Từ đó ta được hình vuông
MNPQ nằm trong phần chung của ba đường tròn trên. M| ba điểm A, B, C cùng nằm
trong hình vuông MNPQ nên chúng mằn trong phần chung của ba đường tròn A; 2 , B; 2 và C; 2.
Ví dụ 42. Trong một bàn cờ 8x8 ta đ{nh giấu tất cả tâm của các ô. Tồn tại hay không 13
đường thẳng chia bàn cờ thành các phân sao cho mỗi phần chứa không quá một điểm được đ{nh dấu. Lời giải
Giả sử tồn tại 13 đường thẳng l ; l ;...; l chia bàn cờ thành các phần sao cho mỗi 1 2 13
phần chứa không quá một điểm được đ{nh dấu. Gọi tâm của 28 ô biên lần lượt là
A ; A ; A ;...; A . V| xét 28 đoạn thẳng A A
với i  1; 2;...; 28 , ta quy ước A  A . 1 2 3 28 i i1 29 1
Dễ thấy mỗi đường thẳng trong 13 đường thẳng l ; l ;...; l cắt không quá hai trong 1 2 13 28 đoạn thẳng A A
nói trên. Như vậy luôn tồn tại một đoạn thẳng tròn 28 đoạn thẳng i i1
trên không bị cắt bởi đường thẳng nào từ c{c đường thẳng đã cho. Giả sử đoạn thẳng đó TÀI LIỆU TOÁN HỌC 37
là A A , khi đó hai điểm A và A nằm trong cùng một phần. Điều này mâu thuẫn với giả i j i j sử ban đầu.
Vậy không tồn tại 13 đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 43. Trong mặt phẳng cho n đường thẳng sao cho đôi một không song song với 0 180
nhau. Chứng minh rằng tồn tại góc giữa hai đường thẳng n|o đó không lớn hơn . n Lời giải
Cho điểm O tùy ý trong mặt phẳng. Qua O vẽ n đường thẳng d ;d ;d ;...;d lần 1 2 3 n
lượt song song với n đường thẳng đã cho (ta luôn l|m được điều n|y do n điểm đã cho đôi
một không song song với nhau)
Gọi  là góc tạo bởi hai đường thẳng d và d . i i i1
Khi đó ta có 2    ...   0
360 nên ta được     ...   0 180 . 1 2 3 n 1 2 3 n 0 180
Từ đó theo nguyên lí Dirichlet tồn tại một góc  
. Từ đó suy ra điều phải chứng j n minh.
Ví dụ 44. Trong hình vuông có cạnh bằng 1 cho 33 điểm bất kì. Chứng minh rằng trong
c{c điểm đã cho bao giờ cũng tìm được ba điểm tạo thành một tam giác có diện tích không 1 vượt quá . 32 Lời giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 38
Chia mỗi cạnh hình vuông thành bốn A B A B
đoạn thẳng bằng nhau, khi đó ta G
được 16 hình vuông có diện tích bằng G
1 . Do có 33 điểm nên theo nguyên E K I 16
lý Dirichlet thì tồn tại ba điểm cũng D E H F C D F C
nằm trong một hình vuông nhỏ có 1 diện tích bằng . 16
Không mất tính tổng quát ta giả sử ba điểm đó l| G, E, F v| hình vuông có diện tích bằng 1 1
chứa ba điểm đó l| ABCD. Từ đó ta được S  S
. Ta xét hai trường hợp sau: 16 GEF ABCD 2
 Trường hợp 1: Tam giác GEF có một cạnh nằm trên một cạnh của hình vuông ABCD. 1
Giả sử EF nằm trên CD. Kẻ GH vuông góc với CD tại H, ta có S  GH.EF . GEF 2 1 1 1
Mà ta có GH  AD và EF  CD nên ta được S  AD.CD  S  . GEF ABCD 2 2 32
 Trường hợp 2: Tam giác GEF không có cạnh nào nằm trên cạnh của hình vuông ABCD.
Qua E kẻ đường thẳng song song với BC cắt GF và BC lần lượt tại I v| K. Ho|n to|n tơng 1 1
tự như trên ta chứng minh được S  S ; S  S , do đó ta được EGI AEKB EFI EDCK 2 2  1  1 S S . GEF ABCD 2 32
Ví dụ 45. Trong hình vuông cạnh 12 chứa 2014 điểm. Chứng minh rằng luôn tồn tại một
tam gi{c đều cạnh 11 phủ kín 504 điểm trong 2014 điểm đã cho. Lời giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 39
Lấy J trên OF sao cho EJ  11. Ta thấy A F B  6  3 J sinFEC  FEC 0 60 G 4 3 2
Trên tia EC lấy K sao cho EK  EJ  11. Ta có tam O I
gi{c JEK đều cạnh 11. Ta đi chứng minh tam giác H
JEK phủ kín tứ giác OHCE. D E C K
Gọi gi{o điểm của JK với BC là I. Suy ra ta được
IC  KC 3  3 5  2 3  5 3 6  6  2 3  CH
Do CH  CI nên H nằm giữa C và I.Suy ra tam giác JEK phủ kín hoàn toàn tứ giác OHCE.
Do vai trò của các tứ gi{c OHCE, OEDG, OGAF, OFBH l| như nhau. 2014
Áp dụng nguyên lý Dirichlet ta suy ra: luôn tồn tại  1    504 điểm trong 2014  4 
điểm đã cho nằm trong một trong các tứ giác OHCE, OEDG, OGAF hoặc OFBH.
Vậy luôn tồn tại một tam gi{c đều cạnh 11 phủ kín 504 điểm trong 2014 điểm đã cho.
Ví dụ 46. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có độ dài cạnh huyền bằng 2015. Trong tam
giác ABC lấy ABC lấy 2031121 điểm phân biệt bất kỳ. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất hai
điểm có khoảng cách không lớn hơn 1. Lời giải
Chia cạnh huyền BC th|nh 2015 đoạn thẳng bằng nhau, mỗi đoạn thẳng có dộ d|i
bằng 1. Từ c{c điểm chia đó vẻ c{c đường thẳng song song với hai cạnh AB v| AC ta được
2015 tam gi{c vuông c}n có cạnh huyền bằng 1 v| 2014  2013   1 hình vuông có đường chéo bằng 1. 1
Do đó trong tam gi{c ABC có tất cả 2015  2014.2015  2031120 hình (vừa hình vuông có 2
đường chéo bằng 1 vừa tam gi{c vuông c}n có cạnh huyền bằng 1).
Như v}y theo nguyên lý Dirchhlet thì trong 2031121 điểm sẽ tồn tại ít nhất hai điểm nằm trong một hình n|o đó. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 40
Với hai điểm đó thì khoảng c{ch của nó không lớn hơn 1
Ví dụ 47. Trong mặt phẳng cho 9 điểm có tọa độ nguyên, trong đó không có 3 điểm nào
thẳng hàng. Hỏi trong số c{c tam gi{c được tạo thành từ 3 trong 9 điểm đó có ít nhất bao
nhiêu tam giác có diện tích nguyên? Lời giải
Với tam giác ABC có tọa độ đỉnh Ax ; y , B x ; y , C x ; y thì A A   B B  C C  1 S
x x y y x x y y (1) ABC C A B A B A C A  2
 Xét 9 điểm A, B, C, D, F, G, H, I có tọa độ nguyên thì tọa độ của mỗi điểm sẽ thuộc một
trong các dạng sau: (chẵn, chẵn), (lẻ, lẻ), (lẻ, chẵn), (chẵn, lẻ). Do đó theo nguyên lí 9 
Dirichlets tồn tại ít nhất  1   
3 điểm thuộc cùng một dạng, tức là tọa độ cùng tính 4 
chẵn lẻ, giả sử đó l| A, B, C.
 Với hai điểm A, B có tọa độ cùng tính chẵn lẻ thì y  y và x  x đều là số chẵn nên B A B A
diện tích tam giác có cạnh AB đều nguyên (do(1)). Tương tự diện tích các tam giác có cạnh l| AC, BC đều nguyên.
 Với mỗi 2 trong 3 điểm A, B, C kết hợp với 6 điểm còn lại thì được 6 tam giác có diện
tích nguyên. Vậy có ít nhất 3.6  1  19 tam giác có diện tích nguyên.
Ví dụ 48. Cho 19 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, nằm trong một hình
lục gi{c đều có cạnh bằng 1. Chứng minh rằng luôn tồn tại một tam gi{c m| đỉnh là ba
trong 19 điểm trên có ít nhất một góc không lớn hơn 0
45 và nằm trong đường tròn bán 3 kính nhỏ hơn . 5 Lời giải
Vẽ c{c đường chéo của lục gi{c đều. C{c đường chéo này chia lục gi{c đều thành 6
tam giác bằng nhau mỗi cạnh tam gi{c có độ dài bằng 1. Theo nguyên lí Dirichlet thì trong
19 điểm luôn tồn tại bốn điểm nằm tròn một tam gi{c đều. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 41
Giả sử bốn điểm cùng nằm trong một tam gi{c đều là A, B, C, D. Ta xét các vị trí của bốn
điểm A, B, C, D theo c{c trường hợp sau:
 Trường hợp 1: Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ A giác lồi. Khi đó ta có     0 A B C D 360 .
Như vậy trong bốn góc trên tồn tại một góc nhỏ hơn B hoặc bằng 0
90 , giả sử đó l| góc A. Khi đó ta có D   0
DAC CAB 90 nên một trong hai góc DAC; CAB
có một góc không lớn hơn 0 45 . C
Như vậy một trong hai tam giác ADC và ABD có một góc không lớn hơn 0 45 .
 Trường hợp 2: Trong bốn điểm A, B, C, D có một điểm nằn trong tam gi{c có ba đỉnh là
ba điểm còn lại. Giả sử điểm D nằm trong tam giác ABC. + Nếu  0 BDC 90 thì ta được   0 DBC DCB 90 nên một A
trong hai góc DBC; DCB không lớn hơn 0 45 . Suy ra tam
giác BCD thỏa mãn yêu cầu bài toán. D + Nếu  0 BDC 90 thì ta được  0 BAC 90 , do đó   0 CAD BAD 90
Từ đó ta được một trong hai góc CAD; BAD không lớn B C hơn 0
45 hay một trong hai tam giác ADC và ADB thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Mạt kh{c ta gi{c đều có cạnh bằng một nên b{n kính đường tròn ngoại tiếp tam gi{c đều 3 là . 3 3 3 Mà
 nên ta có điều phải chứng minh. 3 5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN TÀI LIỆU TOÁN HỌC 42
Bài 1. Có 15 đội bóng tham dự giải vô địch quốc gia theo thể thức đấu vòng tròn một lượt.
Chứng minh rằng tại bất kì thời điểm nào của giải ta luôn tìm được 2 đội có cùng số trận
đấu bằng nhau tại thời điểm đó(có thể là 0 trận).
Bài 2. Một bà mẹ chiều con nên ng|y n|o cũng cho con ăn ít nhất một chiếc kẹo. Để hạn
chế, mỗi tuần b| cho con không ăn qu{ 12 chiếc kẹo. Chứng minh rằng trong một số ngày
liên tiếp n|o đó b| mẹ đã cho con tổng số 20 chiếc kẹo.
Bài 3. Chứng minh rằng trong 2001 người bất kỳ, luôn có ít nhất hai người có số người
quen bằng nhau(số người quen chỉ tính trong nhóm)
Bài 4. Trong một thời gian nọ của một lớp học Toán có một nhóm gồm 5 học sinh mà cứ
mỗi người trong nhóm n|y thì rơi v|o trong trạng thái ngủ gục trong lớp đúng 2 lần. Với
mỗi cặp học sinh, đều có cả hai cùng ngủ gục một lần. Chứng minh rằng tại một thời điểm
n|o đó có ba học sinh trong nhóm đó đồng thời ngủ gục .
Bài 5. Có 5 người đấu cờ với nhau. Hãy x{c định kết quả của tất cả các trận đấu nếu biết
rằng mỗi người chơi một lần với 4 người kia và số điểm của mỗi người nhận được đều khác nhau. Ngoài ra:
a) Người xếp thứ nhất không hoà trận nào.
b) Người xếp thứ nhì không thua trận nào.
c) Người xếp thứ tư không thắng trận nào.
Bài 6. Các học sinh được phát bài kiểm tra với mỗi môn một bài và trong n( n  3 ) môn
học. Biết rằng với một môn học bất kỳ có đúng 3 học sinh đạt điểm tối ưu, còn với hai môn
tuỳ ý thì có đúng 1 học sinh đạt điểm tối ưu cho mỗi môn trong cả hai môn đó. Hãy x{c
định số n bé nhất sao cho từ c{c điều kiện trên có thể suy ra rằng có đúng 1 học sinh đạt
điểm tối ưu cho mỗi môn trong cả n môn học.
Bài 7. Cho m máy tính và n máy in m  n mỗi sợi dây cáp chỉ nối được một máy tính và
một máy in. Tại một thời điểm bất kỳ mỗi máy tính chỉ có thể điều khiển được một máy in TÀI LIỆU TOÁN HỌC 43
v| người lại mỗi máy in chỉ in được cho một máy tính. Hỏi phải dùng ít nhất là bao nhiêu
sợi d}y c{p để n máy tính bất kỳ có thể đồng thời in được?
Bài 7. Kì thi tuyển sinh v|o trường THPT chuyên Long An năm nay có 529 học sinh đến từ
16 địa phương kh{c nhau tham dự. Giả sử điểm bài thi môn Toán của mỗi học sinh đều là
số nguyên lớn hơn 4 v| bé hơn hoặc bằng 10. Chứng minh rằng luôn tìm được 6 học sinh
có điểm môn Toán giống nhau v| cùng đến từ một địa phương.
Bài 8. Xét 20 số nguyên dương đầu tiên 1, 2, 3, , 20. Hãy tìm số nguyên dương k nhỏ
nhất có tính chất: Với mỗi cách lấy ra k số phân biệt từ 20 số trên, đều lấy được hai số
phân biệt a và b sao cho a  b là một số nguyên tố.
Bài 9. Cho tập hợp X  1; 2; 3;...; 2024. Chứng minh rằng trong 45 số khác nhau bất
kỳ được lấy ra từ tập X luôn tồn tại hai số x, y sao cho x  y  1.
Bài 10. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn  n 13579   1 chia hết cho 13579 3 .
Bài 11. Trong một cái bát hình vuông cạnh 18 cm có 128 hạt vừng. Chứng minh rằng tồn
tại hai hạt vừng có khoảng cách tới nhau nhỏ hơn 2 cm.
Bài 12. Bên trong tam gi{c đều ABC cạnh 1 đặt 5 điểm. Chứng minh rằng tồn tại 2 điểm có
khoảng cách nhỏ hơn 0,5.
Bài 13. Cho hình tròn có bán kính n, ở đ}y n l| số nguyên dương. Trong hình tròn có 4n
đoạn thẳng đều có độ dài bẳng 1. Cho trước một đường thẳng d. Chứng minh rằng tồn tại
đường thẳng d’ hoặc song song với d, hoặc là vuông góc với d sao cho d’ cắt ít nhất hai đoạn thẳng đã cho.
Bài 14. Cho một bảng có kích thước 2n2n ô vuông. Người ta đ{nh dấu vào 3n ô bất kì
của bảng. Chứng minh rằng có thể chọn ra n hàng và n cột của bảng sao cho c{c ô được
đ{nh dấu đều nằm trên n hàng và n cột này.
Bài 15. Chứng minh rằng trong mọi đa gi{c lồi với số cạnh chẵn, tồn tại đường chéo không
song song với một cạnh nào của đa gi{c. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 44
Bài 16. Một hình lập phương có cạnh bằng 15 chứa 11000 điểm. Chứng minh rằng có một
hình cầu bán kính 1 chứa ít nhất 6 điểm trong số 11000 điểm đã cho.
Bài 17. Giả sử 1 bàn cờ hình chữ nhật có 3x7 ô vuông được sơn đen hoặc trắng. Chứng
minh rằng với c{ch sơn m|u bất kì, trong bàn cờ luôn tồn tại hình chữ nhật gồm các ô ở 4 góc là các ô cùng màu.
Bài 18. Trong một tờ giấy hình vuông bằng giấy có cạnh bằng 12 cm có 31 lỗ kim châm.
Chứng minh rằng ta vẫn có thể cắt từ tờ giấy này ra một hình tròn có bán kính 1 cm mà
không chứa một lỗ kim châm nào.
Bài 19. Cho hình tròn (C) có diện tích bằng 8, đặt 17 điểm phân biệt bất kì. Chứng minh
rằng bao giờ cũng tìm được ít nhất ba điểm tạo thành một tam giác có diện tích bé hơn 1.
Bài 20. Trong hình vuông cạnh bằng 15 đặt 20 hình vuông nhỏ cạnh bằng 1 và từng đôi
một không cắt nhau. Chứng minh rằng trong hình vuông lớn có thể đặt một hình tròn bán
kính 1 sao cho nó không cắt hình vuông nào.
Bài 21. Trong mặt phẳng cho tập S gồm 8065 điểm đôi một phân biệt mà diện tích của mỗi tam
gi{c có 3 đỉnh thuộc tập S đều không lớn hơn 1 (quy ước nếu 3 điểm thẳng hàng thì diện tích
của tam giác tạo bởi 3 điểm này bằng 0). Chứng minh rằng tồn tại một tam giác T có diện tích
không lớn hơn 1 chứa ít nhất 2017 điểm thuộc tập S (mỗi điểm trong số 2017 điểm đó nằm
trong hoặc nằm trên cạnh của tam giác T).
Bài 22. Cho tam gi{c đều MNP có cạnh bằng 2 cm. Lấy n điểm thuộc các cạnh hoặc ở phía
trong tam gi{c đều MNP sao cho khoảng cách giửa hai điểm tuỳ ý lớn hơn 1 cm (với n là
số nguyên dương). Tìm n lớn nhất thoả mãn điều kiện đã cho.
Bài 23. Trên mặt phẳng cho 25 điểm phân biệt và trong ba điểm bất kì bao giờ cũng tìm
được hai điểm có khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng tồn tại một hình
tròn có bán kính bằng 1 chứa không ít hơn 13 điểm trong c{c điểm trên.
Bài 24. Cho điểm P nằm trong đa gi{c lồi 2n cạnh. Vẽ c{c đường thẳng đi qua P v| mỗi
đỉnh của đa gi{c. Chứng minh rằng bao giờ cũng tìm được một cạnh của đa gi{c sao cho
không một đường thẳng n|o trong c{c đường thẳng trên có điểm chung với cạnh đó. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 45
Bài 25. Cho 19 điểm phân biệt nằm trong một tam gi{c đều có cạnh bằng 3, trong đó không
có 3 điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng luôn tìm được một tam gi{c có 3 đỉnh là 3 3
trong 19 điểm đã cho m| có diện tích không lớn hơn . 4
Bài 26. Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 5 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng, trong các 2
điểm đã cho có thể tìm được 2 điểm sao cho khoảng cách giữa chúng không lớn hơn 2
Bài 27. Cho tam giác nhọn ABC có  0
BAC 60 và BC  2 3cm . Bên trong tam giác này
cho 2017 điểm bất kì. Chứng minh rằng trong 2017 điểm ấy luôn tìm được 169 điểm mà
khoảng cách giữa hai điểm trong chúng không lớn hơn 1cm.
Bài 28. Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng
và không có bốn điểm nào thuộc cùng một đường tròn. Chứng minh rằng tồn tại một
đường tròn đi qua ba điểm trong năm điểm đã cho v| hai điểm còn lại có đúng một điểm
nằm bên trong đường tròn
Bài 29. Trong hình chữ nhật có chiều dài và rộng lần lượt bằng 4 v| 3 cho 49 điểm, trong
đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng tồn tại một tam gi{c có c{c đỉnh 1
thuộc 49 điểm trên mà diện tích nhỏ hơn  2
Bài 30. Trong tam gi{c đều có cạnh bằng 8 đặt 193 điểm ph}n biệt. Chứng minh tồn tại 2 3
điểm trong 193 điểm đã cho có khoảng c{ch không vượt qu{ . 3
Bài 31. Trên cùng một mặt phẳng cho 4033 điểm, biết rằng 3 điểm bất kì trong 4033 điểm
trên luôn chọn được hai điểm có khoảng cách nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng trong c{c điểm
nói trên có ít nhất 2016 điểm nằm trong đường tròn bán kính 1.
Bài 32. Trong mặt phẳng cho 2015 điểm. Mỗi điểm là tâm một đường tròn đi qua một
điểm cố định O. Chứng minh rằng từ những hình tròn tạo ra có thể chọn được 5 hình tròn
mà chúng phủ tất cả 2015 điểm. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 46
Bài 33. Có 6 đội bóng thi đấu với nhau(mỗi đội phải đấu 1 trận với 5 đội khác). Chứng
minh rằng vào bất cứ lúc n|o cũng có 3 đội trong đó từng cặp đã đấu với nhau hoặc chưa
đấu với nhau trận nào.
Bài 34. Bên trong hình lục gi{c đều có cạnh bằng 2 cho 81 điểm phân biệt. Chứng minh
rằng tồn tại một hình vuông có cạnh bằng 1 (kể cả biên) chứa ít nhất 6 điểm trong số các điểm đã cho. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 47 HƢỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Số lần gặp nhau m| mỗi đội có, có thể nhận 15 gi{ trị kh{c nhau: 0; 1; 2; <; 14.
Trong trường hợp n|y không thể {p dụng nguyên tắc Dirichlet được vì số đội cũng l| 15.
Hai trường hợp 0 trận v| 14 trận không thể xảy ra đồng thời vì nếu có một đội n|o chưa
đấu trận n|o thì đồng thời không thể có một đội n|o đó đã đấu hết 14 trận, ngược lại nếu
có một đội đã đ{ 14 trận thì không thể có 1 đội chưa đ{ một trận n|o. Vì vậy số lần gặp
nhau m| mỗi đội đã thực hiện trong thực tế có thể nhận thêm 14 gi{ trị từ 0 đến 13 hoặc từ
1 đến 14. Khi đó theo nguyên tắc Dirichlet ta luôn có thể tìm được hai đội có cùng một số trận đấu .
Bài 2. Xét 21 ngày liên tiếp kể từ một ngày thứ hai n|o đó. Gọi S(n) là tổng số kẹo mà bà
mẹ đã cho con tính đến ngày thứ n 1  n  2  1 .
Ta có Sm  Sn ,m  n 1  m,n  2 
1 và 1  Sn  3.12  36 .
Vì có 21 ngày và chú ý rằng 0  Sm  Sn  36 nên tồn tại m  1 sao cho
Sm  Snmod20  Sm  Sn 20  Sm  Sn  20
Như vậy từ ngày n  1 đến ngày thứ m, bà mẹ đã cho con tổng cộng đúng 20 chiếc kẹo.
Bài 3. Gọi số người quen của A là a , khi đó ta có 0  a  2001 với 1  i  2001. Xét các i i i trường hợp:
 Tồn tại một người trong 2001 không quen ai, suy ra không có ai quen cả 2000 người còn lại trong nhóm.
Khi đó đó ta có 0  a  1999 với 1  i  2001 từ đó suy ra tồn tại hai số a  a với i k m
1  k,m  2001 hay tồn tại hai người có số người quen bằng nhau
 Mỗi người đều quen ít nhất một người suy ra, khi đó ta có 0  a  2000 với 1  i  2001 i
từ đó suy ra tồn tại hai số a  a
với 1  k,m  2001 hay tồn tại hai người có số người k m quen bằng nhau
Vậy b|i to{n được chứng minh. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 48
Bài 4. Giả sử ngược lại rằng không hề có chuyện 3 học sinh đồng thời ngủ gục. Ta sẽ
chứng minh điều này mâu thuẫn.
Thật vậy, trong khoảng thời gian có hai người đồng thời ngủ gục, 3 người còn lại
tỉnh t{o. Theo đề bài, mỗi học sinh trong nhóm đều ngủ gục đúng hai lần nên một trong
hai người(đang ngủ gục) sẽ có lúc lại ngủ gục với một trong 3 người còn lại. Như vậy
nhiều nhất sẽ có tất cả là 9 khoảng thời gian diễn ra ngủ gục từng cặp. Nhưng nhóm n|y
có 5 học sinh nên số cặp là học sinh có thể ra là 10, mà chỉ có nhiều lắm là 9 khoảng thời
gian. Do vậy sẽ có ít nhất một cặp không đồng thời ngủ gục. Ta có điều mâu thuẫn.
Bài 5. Theo điều kiện của bài ra ta thấy ngay người xếp thứ nhất thắng người xếp thứ ba,
thứ tư, thứ năm v| được tất cả 3 điễm. Còn người thứ nhì thắng người xếp thứ nhất.
Người thứ nhì hòa trong các trận đấu với người xếp thứ ba, thứ tư, thứ năm v| nhận 2,5 điểm.
Những người còn lại chỉ nhận số điểm lớn nhất lần lượt là 2; 1; 5; 1. Ta chứng
minh họ không thể nhận ít hơn.
Thật vậy, vì có 5 người nên họ chơi tất cả 10 trận và nhận tất cả 10 điểm. Nhưng
người xếp thứ nhất và thứ nhì đã nhận 5,5 điểm nên ba người còn lại nhận 4,5 điểm. Mặt
khác 2  1,5  1  4,5 nên họ không thể nhận ít hơn. Như vậy, do người thứ tư không
thắng trận nào nên anh ta hoàvới người xếp thứ ba và thứ năm. Còn lại người thứ ba thắng người thứ năm.
Bài 6. Ta biểu thị mỗi học sinh bằng một điểm trong mặt phẳng sao cho không có ba điểm
nào thẳng hàng. Nếu hai học sinh đạt điểm tối ưu ở một môn n|o đó, ta nối hai điểm
tương ứng lại với nhau. Khi đó, theo đề bài, mỗi môn học sẽ cho tương ứng duy nhất một
tam giác vàbất cứ hai tam gi{c n|o cũng có đúng một đỉnh chung.
Chú ý rằng nếu như bốn tam giác có chung một đỉnh thì tất cả c{c tam gi{c đều có
chung đỉnh đó, bởi vì nếu không thì tam giác thứ năm sẽ có chung đỉnh với mỗi một trong
bốn tam gi{c đó. Như vậy tam giác thứ năm n|y sẽ có bốm đỉnh, điều này mâu thuẩn. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 49
Bây giờ nếu n  8 thì một tam giác sẽ có chung một đỉnh với mỗi một trong 7 tam giác còn
lại. Theo nguyên lí Dirichlet thì một trong c{c đỉnh của nó sẽ có chung đỉnh với ít nhất ba
tam giác khác, tức là tồn tại 4 tam giác có chung một đỉnh.
Cuối cùng ví dụ sau đ}y chứng tỏ rằng trường hợp n  7 không thỏa mãn đề bài.
Trong bảng dưới đ}y ta dùng dấu chéo () để chỉ học sinh đạt điểm tối ưu ở môn học tương ứng Học sinh 1 2 3 4 5 6 7 Môn học I x x x II x x x III x x x IV x x x V x x x VI x x x VII x x x
Như vậy giá trị nhỏ nhất của n là 8.
Bài 7. Ta xét một cách nối thoả mãn đề b|i như sau: Với n m{y tính đầu tiên mỗi máy nối
với một máy in, còn với m  n máy tính còn lại, mỗi máy nối với tất cả n máy in.
Khi đó số dây cáp cần dùng trong cách nối này là S  n  nm – n  nm  n   1
Ta sẽ chứng minh rằng nếu số dây cáp S  nm  n  
1 thì không thoả mãn điều kiện đầu bài. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 50
Thật vậy, nếu S  n m  n 1 thì có ít nhất một m{y in x n|o đó được nối với không quá
m  n máy tính. Từ đó suy ra rằng có m máy tín mà trong số đó có m{y n|o nối với máy
in x, điều n|y có nghĩa l| m{y tính đó không thể n|o đồng thời in được.
Tóm lại số sợi dây cáp ít nhất cần phải dùng là S  n m  n   1
Bài 7. Ta có 529 học sinh có điểm bài thi từ 5 điểm đến 10 điểm. Theo nguyên lý Dirichlet
ta có 89 học sinh có điểm b|i thi như nhau (từ 5 điểm đến 10 điểm).
Ta có 89 học sinh có điểm b|i thi như nhau v| đến từ 16 địa phương. Theo nguyên lý
Dirichlet tìm được 6 em có cùng điểm thi môn to{n v| đến từ cùng một địa phương.
Bài 8. Xét tập hợp 2; 4;6;8;10;12;14;16;18; 2 
0 , ta thấy tổng của hai phần tử bất kì của tập
hợp n|y đều không phải là số nguyên tố. Do đó k  11, ta sẽ chứng minh k  11 là số nhỏ
nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán. Thật vậy, ta chia tập hợp A  1; 2; 3;...; 2  0 thành 10 cặp số sau:
1,2,3,16,4,19,5,6,7,10,8,9,11,20,12,17,13,18,14,15
Tổng của hai số trong mỗi cặp số trên là số nguyên tố. Khi đó mỗi tập con của A có
11 phần tử thì tồn tại ít nhất hai phần tử thuộc cùng vào một trong 10 cặp số trên. Suy ra
trong A luôn có hai phần tử phân biệt có tổng là một số nguyên tố.
Bài 9. Chia 2012 số 1; 2; 3;...; 2024 th|nh 44 đoạn gồm      
 1; 3 , 4; 8  ,...,  1936; 2024  . C{c đoạn trên có dạng tổng quát là  k ; k 2 2   1   1 .  
Như vậy 45 số thuộc tập hợp X nằm trong 44 đoạn trên. Theo nguyên lí Dirichlet thì tồn
tại hai số trong 45 số trên nằm trong cùng một đoạn. Không mất tính tổng quát ta giả sử  2 2 
hai số đó l| x, y v| chúng nằm trong đoạn k ; k   1   1 .   2 2 Khi đó ta có        2      2 x y k 1 1 k k 1 k  k  1 k  1 . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 51
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Bài 10. Đặt  13579 a 3
, khi đó ta được a,13579  1 . Xét a  1 số có dạng 2 3 a1 13579;13579 ;13579 ;...;13579 .
Chia a  1 số trên cho  13579 a 3
ta được a  1 số dư . M| trong phép chia cho a thì có a số
dư. Như vậy Trong a  1 số dư như trên tồn tại hai số dư bằng nhau hay tong tại hai số
trong dãy số trên có cùng số dư khi chia cho a. Giả sử hai số đó l| m 13579 và p 13579 với m  p . Khi đó ta được  m 13579  p 13579  a hay p  mp 13579 13579   1 a .
Do a,13579  1 nên  p a,13579   1, suy ra  mp 13579   1 a
Điều n|y có nghĩa l| tông tại số có dạng  n 13579   1 chia hết cho 13579 3 .
Bài 11. Lấy mỗi hạt vừng làm tâm dựng hình tròn bán kính 1 cm. Các hình tròn này nằm
hoàn toàn trong hình vuông có cạnh 20cm thu được từ hình vuông đã cho bằng cách tịnh
tiến bốn cạnh của nó một khoảng 1cm ra phía ngoài. Tổng diện tích của các hình tròn bán
kính 1cm này là 128  > 402,112 > 400. Do đó tổng diện tích các hình tròn này lớn hơn diện
tích hình vuông cạnh 20 cm.
Bài 12. C{c đường trung bình của tam gi{c đều cạnh 1 sẽ chia nó ra l|m 4 tam gi{c đều cạnh 0,5.
Do đó trong một tam giác nhỏ đó có ít nhất 2 điểm đã cho, v| c{c điểm đó không thể rơi
v|o c{c đỉnh của tam giác ABC.Vậy khoảng cách giữa hai điểm đó nhỏ hơn 0,5.
Bài 13. Giả sử AB l| đoạn thẳng có độ dài bằng 1, a v| a’ l| hai đường thẳng bất kì vuông
góc với nhau. Gọi A’B’ v| A‛B‛ l| c{c hình chiếu của AB lên a v| a’. Khi đó ta có:
A’B’  A‛B‛  ABhay A’B’  A‛B‛  1. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 52
Áp dụng vào bài toán ta gọi d‛ l| đường thẳng bất kì vuông góc với d. Chiếu vuông góc
tất cả 4n đoạn thẳng lên d v| d‛. từ (1) suy ra tổng độ dài hình chiếu của tất cả 4n đoạn thẳng không bé hơn 4n.
Vì vậy, theo nguyên lí Dirichlet trong hai đường thẳng d v| d‛ có ít nhất một đường thẳng
mà tổng độ dài của hình chiếu c{c đoạn thằng lên nó không bé hơn 2n. Không mất tính
tổng quát ta có thể giả sử đó l| d.
Mặt khác, mỗi đoạn thẳng đầu nằm trọn trong hình tròn b{n kính n (đường kính 2n), nên
hợp các hình chiếu của chúng trên d có độ d|i không vượt quá 2n.
Vì vậy, theo nguyên lí dirichlet trên d tồn tại ít nhất một điểm M thuộc vào hình chiếu của
ít nhất hai đoạn thẳng trong số 4n đoạn thẳng đã cho. Gọi d’ l| đường thẳng vuông góc
với d tại M. Đường thẳng d’ chính l| đường thẳng cần tìm.
Bài 14. Chọn ra n hàng có chứa số ô được đ{nh dấu nhiều trên c{c h|ng đó nhất. Ta chứng
minh rằng c{c ô được đ{nh dấu còn nhỏ hơn hoặc bằng n.
Giả sử ngược lại không phải như vậy,
tức là số ô được đ{nh dấu lớn hơn hoặc
bằng n  1 . Số các hàng còn lại chưa chọn
là n. Vậy theo nguyên lí Dirichlet sẽ có ít
nhất một hàng ( tỏng số n hàng còn lại)
chứa ít nhất hai ô đã đ{nh dấu. Chú ý
rằng theo cách chọn thì n h|ng đã chọn
có chứa số ô được đ{nh dấu nhiều trên
c{c h|ng đó nhất. Có một hàng còn lại
chưa chọn có ít nhất hai ô đ{nh dấu, nên
suy ra mọi hàng trong số n h|ng đã chọn
đều có ít nhất hai ô được chọn, tức là
trên n h|ng đã chọn có không ít hơn 2n ô đã được đ{nh dấu. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 53
Như vậy, số ô được đ{nh dấu lớn hơn hoặc bằng 2n  n  
1  3n . Vô lí vì chỉ có 3n ô
được đ{nh dấu. Vậy nhận xét được chứng mình.
Như vậy, sau khi đã chọn ra n hàng(với cách chọn như trên), theo nhận xét còn lại có
không qu{ n ô được đ{nh dấu. Vì thế cùng lắm là có n cột chứa chúng. Vì lẽ đó sẽ không
thấy còn ô đ{nh dấu nào nằm ngoài các hàng hay cột được chọn. n n  3
Bài 15. Ta giả thiết rằng nếu một đa gi{c có n cạnh thì có đường chéo. 2
Xét một đa gi{c lồi bất kì với số cạnh là chẵn (đa gi{c lồi 2k cạnh với k  2 ). 2k 2k  3
Khi đó số đường chéo của nó là s  . 2
Ta có s  k2k – 3  2kk – 2  k nên suy ra s  2kk – 2 .
Giả sử ngược lại đa gi{c n|y có tính chất mỗi đường chéo của nó đều song song với một
cạnh n|o đó của đa gi{c. Đa gi{c n|y có 2k cạnh, vì thế từ s  2kk – 2 suy ra tồn tại ít
nhất k  1 đường chéo d ,d ,d ,...,d
m| c{c đường chéo này cùng song song với một 1 2 3 k1
cạnh a n|o đó của tam gi{c đã cho. Thật vậy, nếu ngược lại mỗi cạnh tối đa l| song song
k  2 đường chéo thì tối đa ta chỉ có k k  2 đường chéo và s 
2kk – 2 . Điều này mâu thuẫn với (1).
Như thế ta có k đường thẳng song song với nhau a,d ,d ,d ,...,d . 1 2 3 k1
Mặt kh{c đa gi{c đã cho l| đa gi{c lồi nên c{c đường chéo d ,d ,d ,...,d cùng nằm trên 1 2 3 k1
một nửa mặt phẳng bờ x{c định cạnh a. Không mất tính tổng quát có thế cho d l| đường 1
chéo xa nhất đối với a. Ta có tất cả k đoạn thẳng phân biệt, nên mỗi đỉnh của đa gi{c đều
l| đầu mút của một đoạn n|o đó trong k đoạn trên. Từ đó suy ra to|n bộ đa gi{c nằm hẳn
về một nửa mặt phẳng x{c định bởi d . Do d l| đường chéo, nên điều này mâu thuẫn với 1 1
tính lồi của đa gi{c. Vậy giả thiết phản chứng là sai.
Từ đó ta có điều phải chứng minh. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 54
Bài 16. Chia mỗi cạnh của hình lập phương th|nh 13 phần bằng nhau. Như thể hình lập
phương đã cho được chia thành 3
13  2197 hình lập phương nhỏ. Do
11000  5.2197 – 10985 , nên tồn tại ít nhất 1 hình lập phương nhỏ, mà hình lập phương n|y
chứa ít nhất 6 điểm. Như đã biết, nếu gọi cạnh hình l}p phương bằng a, thì hình cầu ngoại tiếp có bán kính R với  1 R a 3 . 2 15
Vì thế hình cầu ngoại tiếp hình lập phương nhỏ(cạnh của nó là ) được x{c định là 13 1 15 1  15 2    1 675  1 R 3 3 4    1 2 13 2  13  2 169 2
Hình cầu b{n kính R n|y dĩ nhiên chứa ít nhất 6 điểm trong số 11000 điểm đã cho.
Bài 17. Mẫu sơn m|u có thể xảy ra với bàn cờ này có dạng từ 1 đến 8. Giả sử một trong số
các cột thuộc dạng 1. Bài toán sẽ được chứng minh nếu tất cả các cột còn lại thuộc dạng 1,
2, 3 hoặc 4. Giả sử tất cả các cột còn lại thuộc dạng 5, 6, 7, 8. Khi đó theo nguyên lí Dirichlet
2 trong số 6 cột có 2 cột cùng 1 dạng v| như vậy b|i to{n cũng được chứng minh.
Chứng minh ho|n to|n tương tự nếu 1 cột có dạng 8. Giả sử không có cột nào trong
các cột 1, 8 thì theo nguyên lí Dirichlet cũng có 2 cột cùng dạng và b|i to{n cũng đựơc chứng minh.
Bài 18. Lấy mỗi lỗ kim là tâm dựng một hình tròn bán kính 1cm. Tổng diện tích của 31 hình tròn này sẽ là 
31 nhỏ hơn diện tích của hình vuông cạnh 10 cm . Do đó phải có một
điếm M trong hình vuông cạnh 10 cm(l| hình vuông thu được từ hình vuông cạnh 12 cm
đã cho bằng cách thu hẹp các chiều 1cm) và không nằm trong 31 hình tròn b{n kính được
dựng như đã trình b|y ở trên. Lấy điểm M làm tâm ta cắt một hình tròn bán kính 1cm, thì
hình tròn này nằm hoàn toàn trong hình vuông đã cho có cạnh dài 12 cm và không chứa
một lỗ kim châm nào cả.
Bài toán tổng quát có thể được phát biểu như sau: Trong một tờ giấy hình vuông có
cạnh bằng b có a lỗ kim ch}m. (trong đó   2 b ar
). Chứng minh rằng ta vẫn có thể cắt từ
tờ giấy này ra một hình tròn có bán kính r cm mà không chứa một lỗ kim châm nào. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 55
Bài 19. Chia hình tròn thành (C) thành 8 hình quạt bằng nhau, mỗi hình quat có diện tích
bằng 1. Theo nguyên lý Dirichlet, tồn tại ít nhất một hình quạt (a) chứa 3 điểm trong số 17
điểm đã cho. Tam gi{c có 3 đỉnh l| 3 điểm đó nằm trọn trong hình quạt nên có diện tích
nhỏ hơn diện tích hình quạt, tức l| bé hơn 1.
Bài 20. Xét hình gồm tất cả c{c điểm cách hình vuông nhỏ cạnh 1 một khoảng không lớn
hơn 1. Rõ r|ng hình tròn b{n kính 1 có t}m nằm ngo|i hình đó nên không thể cắt hình
vuông nhỏ. Diện tích hình đó bằng 5   . Tâm hình tròn cần tìm cũng cần phải cách các
cạnh của hình vuông lớn hơn một khoảng lớn hơn 1, tức là ở bên trong hình vuông cạnh 13. Vì     2 20 5
13 . Hình tròn có tâm tại điểm không bị phủ sẽ có tính chất thỏa mãn đề bài.
Bài 21. Gọi d l| khoảng c{ch hai điểm A , A xa nhất trong tất cả c{c điểm thuộc tập hợp i j
S. Giả sử A có khoảng c{ch đến đường thẳng A A lớn nhất. Khi đó tam gi{c A A A có k i j i j k S
 1 v| lớn nhất. Từ c{c điểm A , A và A vẽ c{c đường thẳng song song với c{c A A A i j k i j k
cạnh của tam gi{c A A A thì ta thu được bốn tam gi{c con bằng nhau v| một tam gi{c i j k
lớn. Tam gi{c lớn có diện tích không vượt qu{ 4 đơn vị. Tam gi{c n|y chứa 8065 điểm đã
cho. Vì 8065 : 4  2016 dư 1. Nên theo nguyên lí Dirichlet thì tồn tại một tam gi{c con chứa
2017 điểm thuộc tập hợp S thỏa mãn đề b|i.
Bài 22. Tam gi{c đều có cạnh bằng 2 cm thì diện tích bằng 3 cm2 , tam gi{c đều có cạnh 3
bằng 1 cm thì diện tích bằng
cm2 . Nếu tam gi{c đều có cạnh lớn hơn 1cm thì diện tích 4 3 lớn hơn cm2 4
Gọi t là số tam gi{c đều có cạnh lớn hơn hoặc bằng 1cm chứa được trong tam gi{c đều có cạnh 2 cm:
1  t  4 (với t là số nguyên dương). Suy ra t  3 . max
Theo nguyên lý Drichlet sẽ có 1 trong t tam gi{c đều có cạnh lớn hơn 1cm đó chứa
tối đa 2 điểm thoả mãn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ luôn lớn hơn 1cm. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 56
Vậy số điểm thoả yêu cầu bài toán là 2  n  4 nên giá trị lớn nhất của n 4
Bài 23. Xét hai điểm A v| B trong 25 điểm đã cho thỏa mãn điều kiện AB có độ dài lớn
nhất. Ta xét c{c trường hợp sau:
 Trường hợp 1: Với AB  1. Khi đó mọi điểm C bất kì trong 25 điểm đã cho ta đều có
AC  AB  1. Suy ra toàn bộ 25 điểm trên cùng nằm trong đường tròn tâm A có bán kính bằng 1.
 Trường hợp 2: Với AB  1. Khi đó xét điểm C trong số c{c điểm còn lại.
Theo giả thiết với ba điểm A, B, C ta luôn có AC  1 hoặc BC  1 .
Như vậy với c{c điểm còn lại có ít nhất 12 đoạn thẳng xuất phát từ A có độ dài nhỏ nhơn
1 hoặc có ít nhất 12 điểm xuất phát từ B có độ dài nhỏ hơn 1. Vẽ đường tròn tâm A bán
kính bằng 1 hoặc đường tròn tâm B bán kính bằng 1.
Suy ra đường tròn tâm A hoặc đường tròn tâm B chứa ít nhất 13 điểm tròn số c{c điểm đã cho.
Từ đó b|i to{n được chứng minh.
Bài 24. Xét đa gi{c lồi 2n cạnh A A A ...A . Ta xét c{c trường hợp sau: 1 2 3 2n
 Trường hợp 1: Điểm P nằm trên một đường chéo của đa gi{c A A A ...A . 1 2 3 2n
Khòn mất tình tổng quát ta giả sử P nằm trên đường chéo A A của đa gi{c. Khi đó hai i j
đường thẳng PA và PA trùng nhau và không cắt phần trong của bất cứ cạnh nào của đa i j
gi{c. Khi đó 2n  2 chỉ cắt tối đa 2n  2 cạnh của đa gi{c. Vậy có ít nhất hai cạnh của đa
giác thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
 Trường hợp 2: Điểm P không nằm trên bất kì đường chéo nào của đa gi{c A A A ...A . 1 2 3 2n Vẽ đường chéo A A
, khi đó mỗi phía của đường chéo chứa n cạnh của đa gi{c. Không 1 n1
mất tính tổng quát ta giả sử điểm P nằm trong đa giác A A A ...A . Khi đó n  1 đường 1 2 3 n1 thẳng PA ; PA ; PA
;...; PA không thể cắt các cạnh A A ; A A ;...; A A . n1 n2 n3 2n n1 n2 n2 n2 2n 1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 57
Còn lại n  1 đường thẳng cắt phần trong tối đa của n  1 cạnh trong n cạnh n|y. Như vậy
tồn tại một trong n cạnh A A ; A A
;...; A A thỏa mãn yêu cầu bài toán. n1 n2 n2 n2 2n 1
Bài 25. Giả sử 19 điểm nằm trong tam gi{c đều ABC cạnh bằng 3. Chia tam giác ABC
th|nh 9 tam gi{c đều, có cạnh bằng 1 (gọi là tam giác nhỏ). Mỗi tam giác nhỏ có diện tích là  3 S
. Để ý là 19  2.9  1 4
Vì có 19 điểm nằm trong 9 tam giác nhỏ nên theo nguyên lý Dirichlets thì có ít nhất 3 điểm
cùng thuộc một hình tam giác nhỏ. Giả sử 3 điểm đó l| I ,I ,I . 1 2 3 3
Khi đó tam gi{c I I I nằm trong một tam giác nhỏ nên S  . 1 2 3 I I I 1 2 3 4
Bài 26. Chia hình vuông đã th|nh 4 hình vuông con. Dễ d|ng tính được, cạnh của một 1 2 hình vuông con là v| đường chéo là
. Gieo 5 điểm đã cho v|o hình vuông ban đầu, 2 2
5 điểm đó sẽ nằm trong 4 hình vuông con. Theo nguyên tắc Dirichlets thì tồn tại 2 điểm
nằm trong cùng một hình vuông. do đó khoảng cách giữa 2 điểm đó sẽ không lớn hơn 2
đường chéo của hình vuông chứa nó, tức là không lớn hơn . 2
Bài 27. Gọi O l| t}m đường tròn ngoại tiếp ΔABC. Kẻ OH, OK, OG lần lượt vuông góc với
c{c cạnh AB, AC, BC. Dễ d|ng chứng minh được c{c tứ gi{c AHOK, BHOG, KOGC nội
tiếp c{c đường tròn đường kính OA  OB  OC  2 cm . Ta có 2017 điểm nên theo nguyên
lí Diriclet thì sẽ tồn tại một tứ gi{c có chứa ít nhất 673 điểm, giả sử đó l| tứ gi{c OKCG.
Xét tứ gi{c OKCG. Gọi I l| trung điểm OC nên I l| t}m đường tròn ngoại tiếp tứ gi{c OKCG
Khi đó ta được IO  IK  IC  IG  1 cm . Kẻ IM, IN, IP, IQ lần lượt vuông góc với OK, KC,
CG, GO. Suy ra bốn tứ gi{c OMIQ, MKNI, INCP, PGQI nội tiếp c{c đường tròn đường kính bằng 1 cm
m| có 673 điểm. Như vậy theo nguyên lí Diriclet thì sẽ tồn tại một tứ gi{c có chứa ít nhất
169 điểm, giả sử đó l| tứ gi{c MKNI. Khi đó 169 điểm n|y sẽ thuộc đường tròn ngoại tiếp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 58
tứ gi{c MKNI có đường kính IK  1cm . Do đó khoảng c{ch 169 điểm n|y không lớn hơn 1cm
Bài 28. Giả sử 5 điểm đó l| A, B, C, D, E. Vì trong năm điểm n|y không có ba điểm n|o
thẳng h|ng nên ta tồn tại 2 điểm trong năm điểm đã cho sao cho đường thẳng đi
qua 2 điểm n|y chia mặt phẳng th|nh hai nửa mặt phẳng v| 3 điểm còn lại nằm cùng về
một nửa mặt phẳng bờ l| đường thẳng trên. Giả sử đó l| 2 điểm A và B. Xét 3 góc sau
ACB; ADB;AEB . Khi đó do trong 5 điểm không có bốn điểm n|o cùng thuộc một đường
tròn nên ta ho|n to|n có thể sắp thứ tự chúng như sau: ACB  ADB  AEB . Khi đó dễ
thấy điểm E nằm bên trong đường tròn ngoại tiếp tam giác ADB còn điểm C nằm bên
ngo|i đường tròn ngoại tiếp tam gi{c ADB.(chứng minh đơn giản dựa theo c{ch tính số đo
của góc có đỉnh nằm trong, nằm ngo|i đường tròn) 1
Bài 29. Chia hình chữ nhật 4 3 thành 24 hình chữ nhật 1 , mỗi hình chữ nhật có diện 2 1 1 tích là
 Vì có 49 điểm nằm trong 24 hình chữ nhật nên tồn tại một hình chữ nhật 1 2 2
chứa ít nhất 3 điểm trong 49 điểm đã cho. Tam gi{c có ba đỉnh l| 3 điểm nằm trong hình chữ 1
nhật này có diện tích nhỏ hơn  2
Bài 30. Chia mỗi cạnh của tam gi{c th|nh 8 đoạn
thẳng bằng nhau. Nối c{c điểm chia đó bằng c{c đoạn A
thẳng song song với các cạnh của tam gi{c. Ta được O K I
c{c tam gi{c đều có cạnh bằng 1 G
Số tam gi{c đều là    2 1 3 15 8  64 C B H
Đặt ngẫu nhiên 193 điểm vào 64 tam giác này (
193 : 64  3dư 1) Theo nguyên lí dirichlet thì sẽ có ít
nhất 1 tam gi{c đều có ít nhất 4 điểm. Xét tam gi{c đều
này, gọi G là trọng tâm của tam giác, từ G vẽ c{c đoạn
thẳng vuông góc đến các cạnh, tạo thành 3 tứ giác bằng nha TÀI LIỆU TOÁN HỌC 59
Đặt ngẫu nhiên 4 điểm vào tam giác này theo nguyên lí Dirichlet sẽ có một tứ giác
chứa ít nhất 2 điểm. Mà tứ giác này nội tiếp trong đường tròn đường kính GA nên khoảng AB 3 2 2 AB 3 3
cách của chúng d  AG Mà ta có AH   GA  .AH  .  . Do đó 2 3 3 2 3  3 d 3
Bài 31. Lấy 1 điểm A bất kì trong 403 điểm đó vẽ đường tròn tâm A bán kính 1.
+ Nếu 4032 điểm còn lại thuộc hình tròn thì b|i to{n được chứng minh.
+ Nếu tất cả 4032 điểm đó nằm ngo|i hinh tròn thì ta lấy 1 điểm B bất kì trong số đó vẽ
đường tròn t}m B b{n kính 1.
+ Nếu 4031 điểm còn lại thuộc hình tròn thì b|i to{n được chứng minh.
+ Nếu trong đó có một điểm C không thuộc cả 2 hình tròn thì AC  1; AB  1; BC  1 điều
n|y tr{i với giả thiết đầu b|i.
Suy ra 4033 điểm đó phải thuộc hình tròn t}m A hoặc t}m B. Như vậy theo nguyên lý
Dirichlet thì tồn tại 1 hình tròn có b{n kính 1 chứa ít nhất 2016 điểm
Bài 32. Gọi 2015 điểm trên mặt phẳng lần lượt là A ; A ; A : ...A . Vẽ c{c đường tròn 1 2 3 2015 tâm O bán kính lần lượt là OA ; OA ; OA ;...OA . Ta gọi điểm A gần 1 2 3 2015 1
điểm O hơn A nếu OA  OA . Giả sử
A là điểm gần O nhất thì ta có nhiều j i j 1
nhất 2015 đường tròn tâm OO. Vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau tại O thì hai
đường thẳng đó sẽ chia mặt phẳng làm 4 phần. Từ 4 phần trên ở mỗi phần ta chọn điểm
xa O nhất ở từng phần rồi từ 4 điểm ấy ta vẽ đường tròn theo yêu cầu đề bài thì 44 đường
tròn ấy sẽ phủ kín toàn bộ 2015 điểm trên hoặc sẽ phủ hầu hết c{c điểm và vẫn còn một
v|i điểm chưa được phủ. Tuy nhiên c{c điểm chưa được phủ sẽ nằm trong vùng cắt của
ba đường tròn. Khi đó từ một trong c{c điểm đó ta có thể vẽ một đường tròn bao
phủ 2015 điểm còn lại.
Bài 33. Giả sử 6 đội bóng đó l| A, B, C, D, E, F. Xét đội A, theo nguyên lý Dirichlê ta suy ra
A phải đấu hoặc không đấu với ít nhất 3 đội khác. Không mất tính tổng quát ta giả sử A đã đấu với B, C, D.
+ Nếu B,C, D từng cặp chưa đấu với nhau thì b|i to{n được chứng minh. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 60
+ Nếu B, C, D có hai đội đã đấu với nhau, ví dụ B v| C thì 3 đội A, B, C từng cặp đã đấu với nhau.
Như vậy bất cứ lúc n|o cũng có 3 đội trong đó từng cặp đã đấu với nhau hoặc chưa đấu với nhau trận nào.
Bài 34. Gọi (O) l| đường tròn ngoại tiếp lục gi{c đều có cạnh bằng 2, khi đó (O) có bán
kính R  2. Gọi ABCD là hình vuông ngoại tiếp (O). Cạnh của hình vuông này bằng 4.
Chia hình vuông thành 16 hình vuông nhỏ, có cạnh bằng 1.
Rõ ràng 16 hình vuông này chứa 81 điểm đã cho. Vì 81  16.5  1 nên theo nguyên
lý Dirichlet sẽ tồn tại hình vuông cạnh bằng 1 chứa ít nhất 6 điểm trong số c{c điểm đã cho. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 61
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Có 15 đội bóng tham dự giải vô địch quốc gia theo thể thức đấu vòng tròn một lượt.
Chứng minh rằng tại bất kì thời điểm nào của giải ta luôn tìm được 2 đội có cùng số trận
đấu bằng nhau tại thời điểm đó(có thể là 0 trận).
Bài 2. Một bà mẹ chiều con nên ng|y n|o cũng cho con ăn ít nhất một chiếc kẹo. Để hạn
chế, mỗi tuần b| cho con không ăn qu{ 12 chiếc kẹo. Chứng minh rằng trong một số ngày
liên tiếp n|o đó b| mẹ đã cho con tổng số 20 chiếc kẹo.
Bài 3. Chứng minh rằng trong 2001 người bất kỳ, luôn có ít nhất hai người có số người
quen bằng nhau(số người quen chỉ tính trong nhóm)
Bài 4. Trong một thời gian nọ của một lớp học Toán có một nhóm gồm 5 học sinh mà cứ
mỗi người trong nhóm n|y thì rơi v|o trong trạng thái ngủ gục trong lớp đúng 2 lần. Với
mỗi cặp học sinh, đều có cả hai cùng ngủ gục một lần. Chứng minh rằng tại một thời điểm
n|o đó có ba học sinh trong nhóm đó đồng thời ngủ gục .
Bài 5. Có 5 người đấu cờ với nhau. Hãy x{c định kết quả của tất cả các trận đấu nếu biết
rằng mỗi người chơi một lần với 4 người kia và số điểm của mỗi người nhận được đều khác nhau. Ngoài ra:
a) Người xếp thứ nhất không hoà trận nào.
b) Người xếp thứ nhì không thua trận nào.
c) Người xếp thứ tư không thắng trận nào.
Bài 6. Các học sinh được phát bài kiểm tra với mỗi môn một bài và trong n( n  3 ) môn
học. Biết rằng với một môn học bất kỳ có đúng 3 học sinh đạt điểm tối ưu, còn với hai môn
tuỳ ý thì có đúng 1 học sinh đạt điểm tối ưu cho mỗi môn trong cả hai môn đó. Hãy xác
định số n bé nhất sao cho từ c{c điều kiện trên có thể suy ra rằng có đúng 1 học sinh đạt
điểm tối ưu cho mỗi môn trong cả n môn học.
Bài 7. Cho m máy tính và n máy in m  n mỗi sợi dây cáp chỉ nối được một máy tính và
một máy in. Tại một thời điểm bất kỳ mỗi máy tính chỉ có thể điều khiển được một máy in TÀI LIỆU TOÁN HỌC 62
v| người lại mỗi máy in chỉ in được cho một máy tính. Hỏi phải dùng ít nhất là bao nhiêu
sợi d}y c{p để n máy tính bất kỳ có thể đồng thời in được?
Bài 7. Kì thi tuyển sinh v|o trường THPT chuyên Long An năm nay có 529 học sinh đến từ
16 địa phương kh{c nhau tham dự. Giả sử điểm bài thi môn Toán của mỗi học sinh đều là
số nguyên lớn hơn 4 v| bé hơn hoặc bằng 10. Chứng minh rằng luôn tìm được 6 học sinh
có điểm môn Toán giống nhau v| cùng đến từ một địa phương.
Bài 8. Xét 20 số nguyên dương đầu tiên 1, 2, 3, , 20. Hãy tìm số nguyên dương k nhỏ
nhất có tính chất: Với mỗi cách lấy ra k số phân biệt từ 20 số trên, đều lấy được hai số
phân biệt a và b sao cho a  b là một số nguyên tố.
Bài 9. Cho tập hợp X  1; 2; 3;...; 2024. Chứng minh rằng trong 45 số khác nhau bất
kỳ được lấy ra từ tập X luôn tồn tại hai số x, y sao cho x  y  1.
Bài 10. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn  n 13579   1 chia hết cho 13579 3 .
Bài 11. Trong một cái bát hình vuông cạnh 18 cm có 128 hạt vừng. Chứng minh rằng tồn
tại hai hạt vừng có khoảng cách tới nhau nhỏ hơn 2 cm.
Bài 12. Bên trong tam gi{c đều ABC cạnh 1 đặt 5 điểm. Chứng minh rằng tồn tại 2 điểm có
khoảng cách nhỏ hơn 0,5.
Bài 13. Cho hình tròn có bán kính n, ở đ}y n l| số nguyên dương. Trong hình tròn có 4n
đoạn thẳng đều có độ dài bẳng 1. Cho trước một đường thẳng d. Chứng minh rằng tồn tại
đường thẳng d’ hoặc song song với d, hoặc là vuông góc với d sao cho d’ cắt ít nhất hai đoạn thẳng đã cho.
Bài 14. Cho một bảng có kích thước 2n2n ô vuông. Người ta đ{nh dấu vào 3n ô bất kì
của bảng. Chứng minh rằng có thể chọn ra n hàng và n cột của bảng sao cho c{c ô được
đ{nh dấu đều nằm trên n hàng và n cột này.
Bài 15. Chứng minh rằng trong mọi đa gi{c lồi với số cạnh chẵn, tồn tại đường chéo không
song song với một cạnh nào của đa gi{c. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 63
Bài 16. Một hình lập phương có cạnh bằng 15 chứa 11000 điểm. Chứng minh rằng có một
hình cầu bán kính 1 chứa ít nhất 6 điểm trong số 11000 điểm đã cho.
Bài 17. Giả sử 1 bàn cờ hình chữ nhật có 3x7 ô vuông được sơn đen hoặc trắng. Chứng
minh rằng với c{ch sơn m|u bất kì, trong bàn cờ luôn tồn tại hình chữ nhật gồm các ô ở 4 góc là các ô cùng màu.
Bài 18. Trong một tờ giấy hình vuông bằng giấy có cạnh bằng 12 cm có 31 lỗ kim châm.
Chứng minh rằng ta vẫn có thể cắt từ tờ giấy này ra một hình tròn có bán kính 1 cm mà
không chứa một lỗ kim châm nào.
Bài 19. Cho hình tròn (C) có diện tích bằng 8, đặt 17 điểm phân biệt bất kì. Chứng minh
rằng bao giờ cũng tìm được ít nhất ba điểm tạo thành một tam giác có diện tích bé hơn 1.
Bài 20. Trong hình vuông cạnh bằng 15 đặt 20 hình vuông nhỏ cạnh bằng 1 và từng đôi
một không cắt nhau. Chứng minh rằng trong hình vuông lớn có thể đặt một hình tròn bán
kính 1 sao cho nó không cắt hình vuông nào.
Bài 21. Trong mặt phẳng cho tập S gồm 8065 điểm đôi một phân biệt mà diện tích của mỗi tam
gi{c có 3 đỉnh thuộc tập S đều không lớn hơn 1 (quy ước nếu 3 điểm thẳng hàng thì diện tích
của tam giác tạo bởi 3 điểm này bằng 0). Chứng minh rằng tồn tại một tam giác T có diện tích
không lớn hơn 1 chứa ít nhất 2017 điểm thuộc tập S (mỗi điểm trong số 2017 điểm đó nằm
trong hoặc nằm trên cạnh của tam giác T).
Bài 22. Cho tam gi{c đều MNP có cạnh bằng 2 cm. Lấy n điểm thuộc các cạnh hoặc ở phía
trong tam gi{c đều MNP sao cho khoảng cách giửa hai điểm tuỳ ý lớn hơn 1 cm (với n là
số nguyên dương). Tìm n lớn nhất thoả mãn điều kiện đã cho.
Bài 23. Trên mặt phẳng cho 25 điểm phân biệt và trong ba điểm bất kì bao giờ cũng tìm
được hai điểm có khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng tồn tại một hình
tròn có bán kính bằng 1 chứa không ít hơn 13 điểm trong c{c điểm trên.
Bài 24. Cho điểm P nằm trong đa gi{c lồi 2n cạnh. Vẽ c{c đường thẳng đi qua P và mỗi
đỉnh của đa gi{c. Chứng minh rằng bao giờ cũng tìm được một cạnh của đa gi{c sao cho
không một đường thẳng n|o trong c{c đường thẳng trên có điểm chung với cạnh đó. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 64
Bài 25. Cho 19 điểm phân biệt nằm trong một tam gi{c đều có cạnh bằng 3, trong đó không
có 3 điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng luôn tìm được một tam gi{c có 3 đỉnh là 3 3
trong 19 điểm đã cho m| có diện tích không lớn hơn . 4
Bài 26. Trong hình vuông cạnh bằng 1 cho 5 điểm bất kỳ. Chứng minh rằng, trong các 2
điểm đã cho có thể tìm được 2 điểm sao cho khoảng cách giữa chúng không lớn hơn 2
Bài 27. Cho tam giác nhọn ABC có  0
BAC 60 và BC  2 3cm . Bên trong tam giác này
cho 2017 điểm bất kì. Chứng minh rằng trong 2017 điểm ấy luôn tìm được 169 điểm mà
khoảng cách giữa hai điểm trong chúng không lớn hơn 1cm.
Bài 28. Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng
và không có bốn điểm nào thuộc cùng một đường tròn. Chứng minh rằng tồn tại một
đường tròn đi qua ba điểm trong năm điểm đã cho v| hai điểm còn lại có đúng một điểm
nằm bên trong đường tròn
Bài 29. Trong hình chữ nhật có chiều dài và rộng lần lượt bằng 4 v| 3 cho 49 điểm, trong
đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng tồn tại một tam gi{c có c{c đỉnh 1
thuộc 49 điểm trên mà diện tích nhỏ hơn  2
Bài 30. Trong tam gi{c đều có cạnh bằng 8 đặt 193 điểm ph}n biệt. Chứng minh tồn tại 2 3
điểm trong 193 điểm đã cho có khoảng c{ch không vượt qu{ . 3
Bài 31. Trên cùng một mặt phẳng cho 4033 điểm, biết rằng 3 điểm bất kì trong 4033 điểm
trên luôn chọn được hai điểm có khoảng cách nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng trong c{c điểm
nói trên có ít nhất 2016 điểm nằm trong đường tròn bán kính 1.
Bài 32. Trong mặt phẳng cho 2015 điểm. Mỗi điểm là tâm một đường tròn đi qua một
điểm cố định O. Chứng minh rằng từ những hình tròn tạo ra có thể chọn được 5 hình tròn
mà chúng phủ tất cả 2015 điểm. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 65
Bài 33. Có 6 đội bóng thi đấu với nhau(mỗi đội phải đấu 1 trận với 5 đội khác). Chứng
minh rằng vào bất cứ lúc n|o cũng có 3 đội trong đó từng cặp đã đấu với nhau hoặc chưa
đấu với nhau trận nào.
Bài 34. Bên trong hình lục gi{c đều có cạnh bằng 2 cho 81 điểm phân biệt. Chứng minh
rằng tồn tại một hình vuông có cạnh bằng 1 (kể cả biên) chứa ít nhất 6 điểm trong số các điểm đã cho. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 66 HƢỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Số lần gặp nhau m| mỗi đội có, có thể nhận 15 gi{ trị kh{c nhau: 0; 1; 2; <<<..; 14.
Trong trường hợp n|y không thể {p dụng nguyên tắc Dirichlet được vì số đội cũng l| 15.
Hai trường hợp 0 trận v| 14 trận không thể xảy ra đồng thời vì nếu có một đội n|o chưa
đấu trận n|o thì đồng thời không thể có một đội n|o đó đã đấu hết 14 trận, ngược lại nếu
có một đội đã đ{ 14 trận thì không thể có 1 đội chưa đ{ một trận n|o. Vì vậy số lần gặp
nhau m| mỗi đội đã thực hiện trong thực tế có thể nhận thêm 14 gi{ trị từ 0 đến 13 hoặc từ
1 đến 14. Khi đó theo nguyên tắc Dirichlet ta luôn có thể tìm được hai đội có cùng một số trận đấu .
Bài 2. Xét 21 ngày liên tiếp kể từ một ngày thứ hai n|o đó. Gọi S(n) là tổng số kẹo mà bà
mẹ đã cho con tính đến ngày thứ n 1  n  2  1 .
Ta có Sm  Sn ,m  n 1  m,n  2 
1 và 1  Sn  3.12  36 .
Vì có 21 ngày và chú ý rằng 0  Sm  Sn  36 nên tồn tại m  1 sao cho
Sm  Snmod20  Sm  Sn 20  Sm  Sn  20
Như vậy từ ngày n  1 đến ngày thứ m, bà mẹ đã cho con tổng cộng đúng 20 chiếc kẹo.
Bài 3. Gọi số người quen của A là a , khi đó ta có 0  a  2001 với 1  i  2001. Xét các i i i trường hợp:
 Tồn tại một người trong 2001 không quen ai, suy ra không có ai quen cả 2000 người còn lại trong nhóm.
Khi đó đó ta có 0  a  1999 với 1  i  2001 từ đó suy ra tồn tại hai số a  a với i k m
1  k,m  2001 hay tồn tại hai người có số người quen bằng nhau
 Mỗi người đều quen ít nhất một người suy ra, khi đó ta có 0  a  2000 với 1  i  2001 i
từ đó suy ra tồn tại hai số a  a
với 1  k,m  2001 hay tồn tại hai người có số người k m quen bằng nhau
Vậy b|i to{n được chứng minh. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 67
Bài 4. Giả sử ngược lại rằng không hề có chuyện 3 học sinh đồng thời ngủ gục. Ta sẽ
chứng minh điều này mâu thuẫn.
Thật vậy, trong khoảng thời gian có hai người đồng thời ngủ gục, 3 người còn lại
tỉnh t{o. Theo đề bài, mỗi học sinh trong nhóm đều ngủ gục đúng hai lần nên một trong
hai người(đang ngủ gục) sẽ có lúc lại ngủ gục với một trong 3 người còn lại.
Như vậy nhiều nhất sẽ có tất cả là 9 khoảng thời gian diễn ra ngủ gục từng cặp.
Nhưng nhóm n|y có 5 học sinh nên số cặp là học sinh có thể ra là 10, mà chỉ có nhiều lắm
là 9 khoảng thời gian. Do vậy sẽ có ít nhất một cặp không đồng thời ngủ gục. Ta có điều mâu thuẫn.
Bài 5. Theo điều kiện của bài ra ta thấy ngay người xếp thứ nhất thắng người xếp thứ ba,
thứ tư, thứ năm v| được tất cả 3 điễm. Còn người thứ nhì thắng người xếp thứ nhất.
Người thứ nhì hoà trong các trận đấu với người xếp thứ ba, thứ tư, thứ năm v| nhận 2,5 điểm.
Những người còn lại chỉ nhận số điểm lớn nhất lần lượt là 2; 1; 5; 1. Ta chứng
minh họ không thể nhận ít hơn.
Thật vậy, vì có 5 người nên họ chơi tất cả 10 trận và nhận tất cả 10 điểm. Nhưng
người xếp thứ nhất và thứ nhì đã nhận 5,5 điểm nên ba người còn lại nhận 4,5 điểm. Mặt
khác 2  1,5  1  4,5 nên họ không thể nhận ít hơn.
Như vậy, do người thứ tư không thắng trận nào nên anh ta hoàvới người xếp thứ
ba và thứ năm. Còn lại người thứ ba thắng người thứ năm.
Bài 6. Ta biểu thị mỗi học sinh bằng một điểm trong mặt phẳng sao cho không có ba điểm
nào thẳng hàng. Nếu hai học sinh đạt điểm tối ưu ở một môn n|o đó, ta nối hai điểm
tương ứng lại với nhau. Khi đó, theo đề bài, mỗi môn học sẽ cho tương ứng duy nhất một
tam giác vàbất cứ hai tam gi{c n|o cũng có đúng một đỉnh chung.
Chú ý rằng nếu như bốn tam giác có chung một đỉnh thì tất cả c{c tam gi{c đều có
chung đỉnh đó, bởi vì nếu không thì tam giác thứ năm sẽ có chung đỉnh với mỗi một trong
bốn tam giác đó. Như vậy tam giác thứ năm n|y sẽ có bốm đỉnh, điều này mâu thuẩn. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 68
Bây giờ nếu n  8 thì một tam giác sẽ có chung một đỉnh với mỗi một trong 7 tam giác còn
lại. Theo nguyên lí Dirichlet thì một trong c{c đỉnh của nó sẽ có chung đỉnh với ít nhất ba
tam giác khác, tức là tồn tại 4 tam giác có chung một đỉnh.
Cuối cùng ví dụ sau đ}y chứng tỏ rằng trường hợp n  7 không thỏa mãn đề bài.
Trong bảng dưới đ}y ta dùng dấu chéo () để chỉ học sinh đạt điểm tối ưu ở môn học tương ứng Học sinh 1 2 3 4 5 6 7 Môn học I x x x II x x x III x x x IV x x x V x x x VI x x x VII x x x
Như vậy giá trị nhỏ nhất của n là 8.
Bài 7. Ta xét một cách nối thoả mãn đề b|i như sau: Với n m{y tính đầu tiên mỗi máy nối
với một máy in, còn với m  n máy tính còn lại, mỗi máy nối với tất cả n máy in.
Khi đó số dây cáp cần dùng trong cách nối này là S  n  nm – n  nm  n   1
Ta sẽ chứng minh rằng nếu số dây cáp S  nm  n  
1 thì không thoả mãn điều kiện đầu bài. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 69
Thật vậy, nếu S  n m  n 1 thì có ít nhất một m{y in x n|o đó được nối với không quá
m  n máy tính. Từ đó suy ra rằng có m máy tín mà trong số đó có m{y n|o nối với máy
in x, điều n|y có nghĩa l| m{y tính đó không thể n|o đồng thời in được.
Tóm lại số sợi dây cáp ít nhất cần phải dùng là S  n m  n   1
Bài 7. Ta có 529 học sinh có điểm bài thi từ 5 điểm đến 10 điểm. Theo nguyên lý Dirichlet
ta có 89 học sinh có điểm b|i thi như nhau (từ 5 điểm đến 10 điểm).
Ta có 89 học sinh có điểm b|i thi như nhau v| đến từ 16 địa phương. Theo nguyên lý
Dirichlet tìm được 6 em có cùng điểm thi môn to{n v| đến từ cùng một địa phương.
Bài 8. Xét tập hợp 2; 4;6;8;10;12;14;16;18; 2 
0 , ta thấy tổng của hai phần tử bất kì của tập
hợp n|y đều không phải là số nguyên tố. Do đó k  11, ta sẽ chứng minh k  11 là số nhỏ
nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán. Thật vậy, ta chia tập hợp A  1; 2; 3;...; 2  0 thành 10 cặp số sau:
1,2,3,16,4,19,5,6,7,10,8,9,11,20,12,17,13,18,14,15
Tổng của hai số trong mỗi cặp số trên là số nguyên tố. Khi đó mỗi tập con của A có
11 phần tử thì tồn tại ít nhất hai phần tử thuộc cùng vào một trong 10 cặp số trên. Suy ra
trong A luôn có hai phần tử phân biệt có tổng là một số nguyên tố. Bài 9.
Chia 2012 số 1; 2; 3;...; 2024 th|nh 44 đoạn gồm      
 1; 3 , 4; 8  ,...,  1936; 2024  .  2 2 
C{c đoạn trên có dạng tổng quát là k ; k   1   1 .  
Như vậy 45 số thuộc tập hợp X nằm trong 44 đoạn trên. Theo nguyên lí Dirichlet thì tồn
tại hai số trong 45 số trên nằm trong cùng một đoạn. Không mất tính tổng quát ta giả sử  2 2 
hai số đó l| x, y v| chúng nằm trong đoạn k ; k   1   1 .   2 2 Khi đó ta có 
      2      2 x y k 1 1 k k 1 k  k 1  k  1 . TÀI LIỆU TOÁN HỌC 70
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Bài 10. Đặt  13579 a 3
, khi đó ta được a,13579  1 . Xét a  1 số có dạng 2 3 a1 13579;13579 ;13579 ;...;13579 .
Chia a  1 số trên cho  13579 a 3
ta được a  1 số dư . M| trong phép chia cho a thì có a số
dư. Như vậy Trong a  1 số dư như trên tồn tại hai số dư bằng nhau hay tong tại hai số
trong dãy số trên có cùng số dư khi chia cho a. Giả sử hai số đó l| m 13579 và p 13579 với m  p . Khi đó ta được  m 13579  p 13579  a hay p  mp 13579 13579   1 a .
Do a,13579  1 nên  p a,13579   1, suy ra  mp 13579   1 a
Điều n|y có nghĩa l| tông tại số có dạng  n 13579   1 chia hết cho 13579 3 .
Bài 11. Lấy mỗi hạt vừng làm tâm dựng hình tròn bán kính 1 cm. Các hình tròn này nằm
hoàn toàn trong hình vuông có cạnh 20cm thu được từ hình vuông đã cho bằng cách tịnh
tiến bốn cạnh của nó một khoảng 1cm ra phía ngoài. Tổng diện tích của các hình tròn bán
kính 1cm này là 128  > 402,112 > 400. Do đó tổng diện tích các hình tròn này lớn hơn diện
tích hình vuông cạnh 20 cm.
Bài 12. C{c đường trung bình của tam gi{c đều cạnh 1 sẽ chia nó ra l|m 4 tam gi{c đều cạnh 0,5.
Do đó trong một tam giác nhỏ đó có ít nhất 2 điểm đã cho, v| c{c điểm đó không thể rơi
v|o c{c đỉnh của tam giác ABC.Vậy khoảng cách giữa hai điểm đó nhỏ hơn 0,5.
Bài 13. Giả sử AB l| đoạn thẳng có độ dài bằng 1, a v| a’ l| hai đường thẳng bất kì vuông
góc với nhau. Gọi A’B’ v| A‛B‛ l| c{c hình chiếu của AB lên a v| a’. Khi đó ta có:
A’B’  A‛B‛  ABhay A’B’  A‛B‛  1. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 71
Áp dụng vào bài toán ta gọi d‛ l| đường thẳng bất kì vuông góc với d. Chiếu vuông góc
tất cả 4n đoạn thẳng lên d v| d‛. từ (1) suy ra tổng độ dài hình chiếu của tất cả 4n đoạn thẳng không bé hơn 4n.
Vì vậy, theo nguyên lí Dirichlet trong hai đường thẳng d v| d‛ có ít nhất một đường thẳng
mà tổng độ dài của hình chiếu c{c đoạn thằng lên nó không bé hơn 2n. Không mất tính
tổng quát ta có thể giả sử đó l| d.
Mặt khác, mỗi đoạn thẳng đầu nằm trọn trong hình tròn b{n kính n (đường kính 2n), nên
hợp các hình chiếu của chúng trên d có độ d|i không vượt quá 2n.
Vì vậy, theo nguyên lí dirichlet trên d tồn tại ít nhất một điểm M thuộc vào hình chiếu của
ít nhất hai đoạn thẳng trong số 4n đoạn thẳng đã cho. Gọi d’ l| đường thẳng vuông góc
với d tại M. Đường thẳng d’ chính l| đường thẳng cần tìm.
Bài 14. Chọn ra n hàng có chứa số ô được đ{nh dấu nhiều trên c{c h|ng đó nhất. Ta chứng
minh rằng c{c ô được đ{nh dấu còn nhỏ hơn hoặc bằng n.
Giả sử ngược lại không phải như vậy,
tức là số ô được đ{nh dấu lớn hơn hoặc
bằng n  1 . Số các hàng còn lại chưa chọn
là n. Vậy theo nguyên lí Dirichlet sẽ có ít
nhất một hàng ( tỏng số n hàng còn lại)
chứa ít nhất hai ô đã đ{nh dấu. Chú ý
rằng theo cách chọn thì n h|ng đã chọn
có chứa số ô được đ{nh dấu nhiều trên
c{c h|ng đó nhất. Có một hàng còn lại
chưa chọn có ít nhất hai ô đ{nh dấu, nên
suy ra mọi hàng trong số n h|ng đã chọn
đều có ít nhất hai ô được chọn, tức là
trên n h|ng đã chọn có không ít hơn 2n ô đã được đ{nh dấu. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 72
Như vậy, số ô được đ{nh dấu lớn hơn hoặc bằng 2n  n  
1  3n . Vô lí vì chỉ có 3n ô
được đ{nh dấu. Vậy nhận xét được chứng mình.
Như vậy, sau khi đã chọn ra n hàng(với cách chọn như trên), theo nhận xét còn lại có
không qu{ n ô được đ{nh dấu. Vì thế cùng lắm là có n cột chứa chúng. Vì lẽ đó sẽ không
thấy còn ô đ{nh dấu nào nằm ngoài các hàng hay cột được chọn. n n  3
Bài 15. Ta giả thiết rằng nếu một đa gi{c có n cạnh thì có đường chéo. 2
Xét một đa gi{c lồi bất kì với số cạnh là chẵn (đa gi{c lồi 2k cạnh với k  2 ). 2k 2k  3
Khi đó số đường chéo của nó là s  . 2
Ta có s  k2k – 3  2kk – 2  k nên suy ra s  2kk – 2 .
Giả sử ngược lại đa gi{c n|y có tính chất mỗi đường chéo của nó đều song song với một
cạnh n|o đó của đa gi{c. Đa gi{c n|y có 2k cạnh, vì thế từ s  2kk – 2 suy ra tồn tại ít
nhất k  1 đường chéo d ,d ,d ,...,d
m| c{c đường chéo này cùng song song với một 1 2 3 k1
cạnh a n|o đó của tam gi{c đã cho. Thật vậy, nếu ngược lại mỗi cạnh tối đa l| song song
k  2 đường chéo thì tối đa ta chỉ có k k  2 đường chéo và s 
2kk – 2 . Điều này mâu thuẫn với (1).
Như thế ta có k đường thẳng song song với nhau a,d ,d ,d ,...,d . 1 2 3 k1
Mặt kh{c đa gi{c đã cho l| đa gi{c lồi nên c{c đường chéo d ,d ,d ,...,d cùng nằm trên 1 2 3 k1
một nửa mặt phẳng bờ x{c định cạnh a. Không mất tính tổng quát có thế cho d l| đường 1
chéo xa nhất đối với a. Ta có tất cả k đoạn thẳng phân biệt, nên mỗi đỉnh của đa gi{c đều
l| đầu mút của một đoạn n|o đó trong k đoạn trên. Từ đó suy ra to|n bộ đa gi{c nằm hẳn
về một nửa mặt phẳng x{c định bởi d . Do d l| đường chéo, nên điều này mâu thuẫn với 1 1
tính lồi của đa gi{c. Vậy giả thiết phản chứng là sai.
Từ đó ta có điều phải chứng minh. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 73
Bài 16. Chia mỗi cạnh của hình lập phương th|nh 13 phần bằng nhau. Như thể hình lập
phương đã cho được chia thành 3
13  2197 hình lập phương nhỏ. Do
11000  5.2197 – 10985 , nên tồn tại ít nhất 1 hình lập phương nhỏ, mà hình lập phương n|y
chứa ít nhất 6 điểm. Như đã biết, nếu gọi cạnh hình l}p phương bằng a, thì hình cầu ngoại tiếp có bán kính R với  1 R a 3 . 2 15
Vì thế hình cầu ngoại tiếp hình lập phương nhỏ(cạnh của nó là ) được x{c định là 13 1 15 1  15 2    1 675  1 R 3 3 4    1 2 13 2  13  2 169 2
Hình cầu b{n kính R n|y dĩ nhiên chứa ít nhất 6 điểm trong số 11000 điểm đã cho.
Bài 17. Mẫu sơn m|u có thể xảy ra với bàn cờ này có dạng từ 1 đến 8. Giả sử một trong số
các cột thuộc dạng 1. Bài toán sẽ được chứng minh nếu tất cả các cột còn lại thuộc dạng 1,
2, 3 hoặc 4. Giả sử tất cả các cột còn lại thuộc dạng 5, 6, 7, 8. Khi đó theo nguyên lí Dirichlet
2 trong số 6 cột có 2 cột cùng 1 dạng v| như vậy b|i to{n cũng được chứng minh.
Chứng minh ho|n to|n tương tự nếu 1 cột có dạng 8. Giả sử không có cột nào trong
các cột 1, 8 thì theo nguyên lí Dirichlet cũng có 2 cột cùng dạng và b|i to{n cũng đựơc chứng minh.
Bài 18. Lấy mỗi lỗ kim là tâm dựng một hình tròn bán kính 1cm. Tổng diện tích của 31 hình tròn này sẽ là 
31 nhỏ hơn diện tích của hình vuông cạnh 10 cm . Do đó phải có một
điếm M trong hình vuông cạnh 10 cm(l| hình vuông thu được từ hình vuông cạnh 12 cm
đã cho bằng cách thu hẹp các chiều 1cm) và không nằm trong 31 hình tròn b{n kính được
dựng như đã trình b|y ở trên. Lấy điểm M làm tâm ta cắt một hình tròn bán kính 1cm, thì
hình tròn này nằm hoàn toàn trong hình vuông đã cho có cạnh dài 12 cm và không chứa
một lỗ kim châm nào cả.
Bài toán tổng quát có thể được phát biểu như sau: Trong một tờ giấy hình vuông có
cạnh bằng b có a lỗ kim ch}m. (trong đó   2 b ar
). Chứng minh rằng ta vẫn có thể cắt từ
tờ giấy này ra một hình tròn có bán kính r cm mà không chứa một lỗ kim châm nào. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 74
Bài 19. Chia hình tròn thành (C) thành 8 hình quạt bằng nhau, mỗi hình quat có diện tích
bằng 1. Theo nguyên lý Dirichlet, tồn tại ít nhất một hình quạt (a) chứa 3 điểm trong số 17
điểm đã cho. Tam gi{c có 3 đỉnh l| 3 điểm đó nằm trọn trong hình quạt (a) nên có diện tích
nhỏ hơn diện tích hình quạt, tức l| bé hơn 1.
Bài 20. Xét hình gồm tất cả c{c điểm cách hình vuông nhỏ cạnh 1 một khoảng không lớn
hơn 1. Rõ r|ng hình tròn b{n kính 1 có t}m nằm ngo|i hình đó nên không thể cắt hình
vuông nhỏ. Diện tích hình đó bằng 5   . Tâm hình tròn cần tìm cũng cần phải cách các
cạnh của hình vuông lớn hơn một khoảng lớn hơn 1, tức là ở bên trong hình vuông cạnh 13. Vì     2 20 5
13 . Hình tròn có tâm tại điểm không bị phủ sẽ có tính chất thỏa mãn đề bài.
Bài 21. Gọi d l| khoảng c{ch hai điểm A , A xa nhất trong tất cả c{c điểm thuộc tập hợp i j
S. Giả sử A có khoảng c{ch đến đường thẳng A A lớn nhất. Khi đó tam gi{c A A A có k i j i j k S
 1 v| lớn nhất. Từ c{c điểm A , A và A vẽ c{c đường thẳng song song với c{c A A A i j k i j k
cạnh của tam gi{c A A A thì ta thu được bốn tam gi{c con bằng nhau v| một tam gi{c i j k
lớn. Tam gi{c lớn có diện tích không vượt qu{ 4 đơn vị. Tam gi{c n|y chứa 8065 điểm đã
cho. Vì 8065 : 4  2016 dư 1. Nên theo nguyên lí Dirichlet thì tồn tại một tam gi{c con chứa
2017 điểm thuộc tập hợp S thỏa mãn đề b|i.
Bài 22. Tam gi{c đều có cạnh bằng 2 cm thì diện tích bằng 3 cm2 , tam gi{c đều có cạnh 3
bằng 1 cm thì diện tích bằng
cm2 . Nếu tam gi{c đều có cạnh lớn hơn 1cm thì diện tích 4 3 lớn hơn cm2 4
Gọi t là số tam gi{c đều có cạnh lớn hơn hoặc bằng 1cm chứa được trong tam gi{c đều có cạnh 2 cm:
1  t  4 (với t là số nguyên dương). Suy ra t  3 . max
Theo nguyên lý Drichlet sẽ có 1 trong t tam gi{c đều có cạnh lớn hơn 1cm đó chứa
tối đa 2 điểm thoả mãn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ luôn lớn hơn 1cm. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 75
Vậy số điểm thoả yêu cầu bài toán là 2  n  4 nên giá trị lớn nhất của n 4
Bài 23. Xét hai điểm A v| B trong 25 điểm đã cho thỏa mãn điều kiện AB có độ dài lớn
nhất. Ta xét c{c trường hợp sau:
 Trường hợp 1: Với AB  1. Khi đó mọi điểm C bất kì trong 25 điểm đã cho ta đều có
AC  AB  1. Suy ra toàn bộ 25 điểm trên cùng nằm trong đường tròn tâm A có bán kính bằng 1.
 Trường hợp 2: Với AB  1. Khi đó xét điểm C trong số c{c điểm còn lại.
Theo giả thiết với ba điểm A, B, C ta luôn có AC  1 hoặc BC  1 .
Như vậy với c{c điểm còn lại có ít nhất 12 đoạn thẳng xuất phát từ A có độ dài nhỏ nhơn
1 hoặc có ít nhất 12 điểm xuất phát từ B có độ dài nhỏ hơn 1. Vẽ đường tròn tâm A bán
kính bằng 1 hoặc đường tròn tâm B bán kính bằng 1.
Suy ra đường tròn tâm A hoặc đường tròn tâm B chứa ít nhất 13 điểm tròn số c{c điểm đã cho.
Từ đó b|i to{n được chứng minh.
Bài 24. Xét đa gi{c lồi 2n cạnh A A A ...A . Ta xét c{c trường hợp sau: 1 2 3 2n
 Trường hợp 1: Điểm P nằm trên một đường chéo của đa gi{c A A A ...A . 1 2 3 2n
Khòn mất tình tổng quát ta giả sử P nằm trên đường chéo A A của đa gi{c. Khi đó hai i j
đường thẳng PA và PA trùng nhau và không cắt phần trong của bất cứ cạnh nào của đa i j
gi{c. Khi đó 2n  2 chỉ cắt tối đa 2n  2 cạnh của đa gi{c. Vậy có ít nhất hai cạnh của đa
giác thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
 Trường hợp 2: Điểm P không nằm trên bất kì đường chéo nào của đa gi{c A A A ...A . 1 2 3 2n Vẽ đường chéo A A
, khi đó mỗi phía của đường chéo chứa n cạnh của đa gi{c. Không 1 n1
mất tính tổng quát ta giả sử điểm P nằm trong đa giác A A A ...A . Khi đó n  1 đường 1 2 3 n1 thẳng PA ; PA ; PA
;...; PA không thể cắt các cạnh A A ; A A ;...; A A . n1 n2 n3 2n n1 n2 n2 n2 2n 1 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 76
Còn lại n  1 đường thẳng cắt phần trong tối đa của n  1 cạnh trong n cạnh n|y. Như vậy
tồn tại một trong n cạnh A A ; A A
;...; A A thỏa mãn yêu cầu bài toán. n1 n2 n2 n2 2n 1
Bài 25. Giả sử 19 điểm nằm trong tam gi{c đều ABC cạnh bằng 3. Chia tam giác ABC
th|nh 9 tam gi{c đều, có cạnh bằng 1 (gọi là tam giác nhỏ) như hình vẽ.
Mỗi tam giác nhỏ có diện tích là  3 S
. Để ý là 19  2.9  1 4
Vì có 19 điểm nằm trong 9 tam giác nhỏ nên theo nguyên lý Dirichlets thì có ít nhất 3 điểm
cùng thuộc một hình tam giác nhỏ. Giả sử 3 điểm đó l| I ,I ,I . 1 2 3 3
Khi đó tam gi{c I I I nằm trong một tam giác nhỏ nên S  . 1 2 3 I I I 1 2 3 4
Bài 26. Chia hình vuông đã th|nh 4 hình vuông con. Dễ d|ng tính được, cạnh của một 1 2 hình vuông con là v| đường chéo là
. Gieo 5 điểm đã cho v|o hình vuông ban đầu, 2 2
5 điểm đó sẽ nằm trong 4 hình vuông con. Theo nguyên tắc Dirichlets thì tồn tại 2 điểm
nằm trong cùng một hình vuông. V| do đó khoảng cách giữa 2 điểm đó sẽ không lớn hơn 2
đường chéo của hình vuông chứa nó, tức là không lớn hơn . 2
Bài 27. Gọi O l| t}m đường tròn ngoại tiếp ΔABC. Kẻ OH, OK, OG lần lượt vuông góc với
c{c cạnh AB, AC, BC. Dễ d|ng chứng minh được c{c tứ gi{c AHOK, BHOG, KOGC nội
tiếp c{c đường tròn đường kính OA  OB  OC  2 cm . Ta có 2017 điểm nên theo nguyên
lí Diriclet thì sẽ tồn tại một tứ gi{c có chứa ít nhất 673 điểm, giả sử đó l| tứ gi{c OKCG.
Xét tứ gi{c OKCG. Gọi I l| trung điểm OC nên I l| t}m đường tròn ngoại tiếp tứ gi{c OKCG
Khi đó ta được IO  IK  IC  IG  1 cm . Kẻ IM, IN, IP, IQ lần lượt vuông góc với OK, KC,
CG, GO. Suy ra bốn tứ gi{c OMIQ, MKNI, INCP, PGQI nội tiếp c{c đường tròn đường kính bằng 1 cm
m| có 673 điểm. Như vậy theo nguyên lí Diriclet thì sẽ tồn tại một tứ gi{c có chứa ít nhất
169 điểm, giả sử đó l| tứ gi{c MKNI. Khi đó 169 điểm n|y sẽ thuộc đường tròn ngoại tiếp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 77
tứ gi{c MKNI có đường kính IK  1cm . Do đó khoảng c{ch 169 điểm n|y không lớn hơn 1cm
Bài 28. Giả sử 5 điểm đó l| A, B, C, D, E. Vì trong năm điểm n|y không có ba điểm n|o
thẳng h|ng nên ta tồn tại 2 điểm trong năm điểm đã cho sao cho đường thẳng đi
qua 2 điểm n|y chia mặt phẳng th|nh hai nửa mặt phẳng v| 3 điểm còn lại nằm cùng về
một nửa mặt phẳng bờ l| đường thẳng trên. Giả sử đó l| 2 điểm A và B. Xét 3 góc sau
ACB; ADB;AEB . Khi đó do trong 5 điểm không có bốn điểm n|o cùng thuộc một đường
tròn nên ta ho|n to|n có thể sắp thứ tự chúng như sau: ACB  ADB  AEB . Khi đó dễ
thấy điểm E nằm bên trong đường tròn ngoại tiếp tam giác ADB còn điểm C nằm bên
ngo|i đường tròn ngoại tiếp tam gi{c ADB.(chứng minh đơn giản dựa theo c{ch tính số đo
của góc có đỉnh nằm trong, nằm ngo|i đường tròn) 1
Bài 29. Chia hình chữ nhật 4 3 thành 24 hình chữ nhật 1 , mỗi hình chữ nhật có diện 2 1 1 tích là
 Vì có 49 điểm nằm trong 24 hình chữ nhật nên tồn tại một hình chữ nhật 1 2 2
chứa ít nhất 3 điểm trong 49 điểm đã cho. Tam gi{c có ba đỉnh l| 3 điểm nằm trong hình chữ 1
nhật này có diện tích nhỏ hơn  2
Bài 30. Chia mỗi cạnh của tam gi{c th|nh 8 đoạn
thẳng bằng nhau. Nối c{c điểm chia đó bằng c{c đoạn A
thẳng song song với các cạnh của tam gi{c. Ta được O K I
c{c tam gi{c đều có cạnh bằng 1 G
Số tam gi{c đều là    2 1 3 15 8  64 C B H
Đặt ngẫu nhiên 193 điểm vào 64 tam giác này ( 193 : 64  3dư 1)
Theo nguyên lí dirichlet thì sẽ có ít nhất 1 tam
gi{c đều có ít nhất 4 điểm. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 78
Xét tam gi{c đều này, gọi G là trọng tâm của tam giác, từ G vẽ c{c đoạn thẳng
vuông góc đến các cạnh, tạo thành 3 tứ giác bằng nhau
Đặt ngẫu nhiên 4 điểm vào tam giác này theo nguyên lí Dirichlet sẽ có một tứ giác
chứa ít nhất 2 điểm. Mà tứ giác này nội tiếp trong đường tròn đường kính GA nên khoảng AB 3 2 2 AB 3 3
cách của chúng d  AG Mà ta có AH   GA  .AH  .  . Do đó 2 3 3 2 3  3 d 3
Bài 31. Lấy 1 điểm A bất kì trong 403 điểm đó vẽ đường tròn tâm A bán kính 1.
+ Nếu 4032 điểm còn lại thuộc hình tròn thì b|i to{n được chứng minh.
+ Nếu tất cả 4032 điểm đó nằm ngo|i hinh tròn thì ta lấy 1 điểm B bất kì trong số đó vẽ
đường tròn t}m B b{n kính 1.
+ Nếu 4031 điểm còn lại thuộc hình tròn thì b|i to{n được chứng minh.
+ Nếu trong đó có một điểm C không thuộc cả 2 hình tròn thì AC  1; AB  1; BC  1 điều
n|y tr{i với giả thiết đầu b|i.
Suy ra 4033 điểm đó phải thuộc hình tròn t}m A hoặc t}m B. Như vậy theo nguyên lý
Dirichlet thì tồn tại 1 hình tròn có b{n kính 1 chứa ít nhất 2016 điểm
Bài 32. Gọi 2015 điểm trên mặt phẳng lần lượt là A ; A ; A : ...A . 1 2 3 2015
Vẽ c{c đường tròn t}m O b{n kính lần lượt l| OA ; OA ; OA ;...OA . 1 2 3 2015
Ta gọi điểm A gần điểm O hơn A nếu OA  OA 1 j i j
Giả sử A l| điểm gần O nhất thì ta có nhiều nhất 2015 đường tròn t}m OO. 1
Vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau tại O thì hai đường thẳng đó sẽ chia mặt phẳng làm 4 phần.
Từ 4 phần trên ở mỗi phần ta chọn điểm xa O nhất ở từng phần rồi từ 4 điểm ấy ta vẽ
đường tròn theo yêu cầu đề b|i thì 44 đường tròn ấy sẽ phủ kín to|n bộ 2015 điểm trên
hoặc sẽ phủ hầu hết c{c điểm v| vẫn còn một v|i điểm chưa được phủ. Tuy nhiên c{c
điểm chưa được phủ sẽ nằm trong vùng cắt của ba đường tròn. Khi đó từ một trong c{c
điểm đó ta có thể vẽ một đường tròn bao phủ 2015 điểm còn lại. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 79
Bài 33. Giả sử 6 đội bóng đó l| A, B, C, D, E, F. Xét đội A, theo nguyên lý Dirichlê ta suy ra
A phải đấu hoặc không đấu với ít nhất 3 đội khác. Không mất tính tổng quát ta giả sử A đã đấu với B, C, D.
+ Nếu B,C, D từng cặp chưa đấu với nhau thì b|i to{n được chứng minh.
+ Nếu B, C, D có hai đội đã đấu với nhau, ví dụ B v| C thì 3 đội A, B, C từng cặp đã đấu với nhau.
Như vậy bất cứ lúc nào cũng có 3 đội trong đó từng cặp đã đấu với nhau hoặc chưa đấu với nhau trận nào.
Bài 34. Gọi (O) l| đường tròn ngoại tiếp lục gi{c đều có cạnh bằng 2, khi đó (O) có bán
kính R  2. Gọi ABCD là hình vuông ngoại tiếp (O). Cạnh của hình vuông này bằng 4.
Chia hình vuông thành 16 hình vuông nhỏ, có cạnh bằng 1.
Rõ ràng 16 hình vuông này chứa 81 điểm đã cho. Vì 81  16.5  1 nên theo nguyên
lý Dirichlet sẽ tồn tại hình vuông cạnh bằng 1 chứa ít nhất 6 điểm trong số c{c điểm đã cho. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 80 CHỦ ĐỀ 2:
ỨNG DỤNG NGUYÊN LÍ DIRICHLET
TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Nh| to{n học Đức P.G.Lejeune Dirichlet (1805-1859) đã nêu ra một định lí m| về
sau người ta gọi l| Nguyên lí Dirichlet, nguyên lý được ph{t biểu như sau:
“Nếu nhốt vào n chiếc lồng một số chú thỏ mà số lượng lớn hơn n thì ta sẽ tìm được một
chiếc lồng mà trong đó có nhiều hơn một con thỏ”
Chúng ta biết bất đẳng thức l| một dạng to{n hay v| khó, thường có trong c{c kì
thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, cấp Quốc gia v| Quốc tế. Có rất nhiều phương ph{p để chứng
minh bất đẳng thức như phương ph{p chứng minh bằng phép biến đổi tương đương,
phương ph{p quy nạp, phương ph{p chứng minh bằng phản chứng, dùng c{c BĐT cổ
điển: Cauchy, Bunhiacopxki,...
Trong b|i viết n|y chúng tôi muốn giới thiệu một phương ph{p chứng minh bất
đẳng thức kh{ thú vị l| ứng dụng nguyên lí Dirichlet. Với phương ph{p n|y, giúp chúng
ta chứng minh được một số b|i to{n bất đẳng thức một c{ch rất gọn g|ng v| độc đ{o.
Từ nguyên lí Dirichlet có một mệnh đề có ý nghĩa hết sức quan trọng: Trong 3 số
thực bất kì a, b, c bao giờ cũng tìm được hai số cùng dấu.
Đ}y l| một mệnh đề rất quan trọng, bởi khi ta đã chọn được ‚điểm rơi” (tức l| đẳng
thức của b|i to{n) thì ta có thể {p dụng mệnh đề trên để chứng minh bất đẳng thức.
Chẳng hạn đẳng thức xảy ra khi a b c k thì ta có thể giả sử 2 số a k ; b k
cùng dấu, khi đó thì (a k)(b k)  0 . Chúng ta sẽ tìm hiểu một số ví dụ sau để thấy
được ý nghĩa việc ứng dụng nguyên lí Dirichlet trong việc giải bất đẳng thức như thế nào?
Bài toán 1. Cho a, b, c l| c{c số thực dương bất kì. Chứng minh rằng:
 2   2   2 a 2 b
2 c  2  9ab  bc  ca
Phân tích và lời giải
Dễ d|ng dự đo{n được đẳng thức xẩy ra tại a  b  c  1. Theo một đ{nh gi{ quen thuộc ta có         2 9 ab bc ca
3 a b c . Như vậy ta cần chứng minh TÀI LIỆU TOÁN HỌC 81
           2 2 2 2 a 2 b 2 c 2 3 a b c
Quan s{t bất đẳng thức trên ta nghĩ đến bất đẳng thức Bunhiacopxki. Như vậy ta
cần đ{nh gi{ từ    2 a b c l|m xuất hiện 2 a  2 , để ý ta thấy
   2   2    2 2      2   2 2 a b c a 1 1 1 b c a 2 1  b  c 
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được 3  2 a  2 2 2 1  b  c    2 a  2 2 b  2 2 c  2  3  2 2 1  b  c    2 b  2 2 c  2
Biến đổi tương đương ta thu được 3  2 2 1  b  c    2 b  2 2 c  2 2 2 2 2 2 2
 3  3b  3c  b c  2b  2c  4 2 2 2 2
 b c  b  c  1  0   2 b  1 2 c  1  0
Như vậy ta chỉ cần chỉ ra được  2    2 b 1 c  
1  0, tuy nhiên vì vai trò của a, b, c
như nhau nên theo nguyên lí Dirichlet thì trong ba số 2 2 2
a  1; b  1; c  1 luôn tồn tại hai
số cùng dấu v| ta ho|n to|n có thể giả sử hai số đó l| 2 2
b  1; c  1. Như vậy b|i to{n được chứng minh xong.
Nhận xét: Ta có thể chứng minh bất đẳng thức trên theo cách khác sau:
Theo nguyên lí Dirichlet trong ba số ab  1; bc  1; ca  1 tồn tại hai số không trái dấu,
Không mất tính tổng quát ta giả sử hai số đó ta ab  1; bc  1 khi đó ta được
ab  bc   2 1
1  0  ab c  1  ab bc Suy ra 2 2 2 2
a b c b    2 2 2 ab c  
1  2 ab bc
Bất đẳng thức cần chứng minh viết lại thành 2 2 2 a b c   2 2 2 2 2 2
a b b c c a    2 2 2 2
4 a b c   8  9ab bc caTa có 2 2 2 2
a b c b  2  2 ab bc 2 2 2
3 a b c   3ab bc caLại thấy 2 2
a b  1  2ab nên  2 2 2 2 2 2
2 a b b c c a   6  4ab bc ca2 2
a c  2ac . Từ các bất đẳng thức trên ta được 2 2 2 a b c   2 2 2 2 2 2
a b b c c a    2 2 2 2
4 a b c   8  9ab bc ca
Vậy bất đẳng thức trên được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c  1.
Bài toán 2. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m bất kì. Chứng minh rằng: 2 2 2
a  b  c  2abc  1  2ab  bc  ca TÀI LIỆU TOÁN HỌC 82 Lời giải
Trước hết ta để ý đến đẳng thức xẩy ra tại a  b  c  1 điều n|y có nghĩa l| khi
đẳng thức xẩy ra thì a  1; b  1; c  1 cùng bằng 0, ngo|i ta trong bất đẳng thức chứa c{c
đại lượng ab, abc,... nên ta nghĩ đến tích c a   1 b  
1 , tuy nhiên ta chưa thể khẳng
định được tích đó có không }m hay không nên ta sử dụng nguyên lí Dirichlet.
Theo nguyên lí Dirichlet trong ba số a  1; b  1; c  1 luôn tồn tại hai số cùng dấu,
không mất tính tổng qu{t ta giả sử hai đó l| a  1; b  1, khi đó ta có
a  1b  1  0  ca  1b  1  0  abc ac bc  c  0 Khi đó ta có   
    2    2 2 2 2 a b c 2abc 1 a b
1 c  2 abc  ac  bc  c  2ab  bc  ca 2 2
Dễ thấy a  b  1  c  2 abc  ac  bc  c  0 nên ta có
  2     2 a b 2ab
1 c  2c  2abc  2ac  2bc  2 bc  ca  2ab  bc  ca 2 2 2
Suy ra a  b  c  2abc  1  2 ab  bc  ca
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1.
Nhận xét: Ta có thể chứng minh được bất đẳng thức đúng với mọi số thực nếu thay đổi một chút: 2 2 2 2 2 2
a b c a b c  2  2 ab bc ca
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 c  2 a   2 b   2 2 2 2 2 2 2 2 1
1  0  a b c c b c c a
Nên ta chỉ cần chứng minh
a b   b c c a  ab bc ca  a b2  bc  2  ca  2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1  0
Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c  1 
Bài toán 3. Cho c{c số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng 2 2 2
a  b  c  2abc  3  a   1 b   1 c   1 Lời giải
Sau khi nh}n 2 vế cho 2 thì bất đẳng thức trên tương đương với  2 2 2
2 a  b  c   2abc  4  2ab  bc  ca  2a  b  c 2 2 2
Theo b|i to{n 2 ta được a  b  c  2abc  1  2 ab  bc  ca
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được  
         2    2    2 2 2 2 a b c 3 2 a b c a 1 b 1 c 1  0
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Vậy b|i to{n được chứng minh. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 83
Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1
Bài toán 4. Cho c{c số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng          2    2 2 2 2 a 2 (b 2)(c 2) 3 a b c abc 1 Lời giải
Bất đẳng thức trên tương đương với  2 2 2 2 2 2     2 2 2 2 a b b c c a
4 a  b  c   2abc  7  9ab  bc  ca
Theo bất đẳng thức Cauchy thì 2 2 2 2 2 2
2a b  2  2b c  2  2c a  2  4ab  4bc  4ca Và 2 2 2
3a  3b  3c  3ab  3bc  3ca
Từ đó kết hợp với b|i to{n 2 ta suy ra điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1.
Bài toán 5. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn 2 2 2 a  b  c  abc  4
Chứng minh rằng: ab  bc  ca  abc  2 Lời giải
Dự đo{n dấu đẳng thức xẩy ra tại a  b  c  1
Cách 1: Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a   1 ; b   1 ; c   1 cùng dấu. Không
mất tính tổng qu{t, giả sử a   1 b   1  0 thì c a   1 b  
1  0  abc  bc  ca  c Mặt kh{c ta có 2 2 2 2
4  a  b  c  abc  2ab  c  abc Suy ra 2
4  c  2ab  abc  2  c  ab
Suy ra 0  ab  bc  ca  abc  2  c  bc  ca  bc  ca  c  2
Cách 2: Theo nguyên lý Dirichlet ta có c a   1 b  
1  0  abc  bc  ca  c
 ab  bc  ca  abc  ab  bc  ca  ac  bc  c
 ab  bc  ca  abc  ab  c
Ta đi chứng minh ab  c  2 2 2 a  b Từ 2 2 2
a  b  c  abc  4 ta được 2 2 a  4; b  4; ab   4 . 2 Mặt kh{c cũng từ 2 2 2
a  b  c  abc  4 suy ra 2 2 2
c  abc  a  b  4  0
Xem đẳng thức trên l| l| phương trình l| bậc hai theo biến c. 2 2 2 2 2 Khi đó ta được
 ab  4a  b  4  4  a 4  b   0
Do đó phương trình có hai nghiệm TÀI LIỆU TOÁN HỌC 84    2   2 ab 4 a 4  b     2   2 ab 4 a 4  b  c  và c  2 2    2   2 ab 4 a 4  b  Vì c  0 nên c  2 Do đó ta được a  b   2 4  a  2 4  b  a  b   2 4  a  2 4  b  ab   2  ab   2 2 2
 4  ab  4  a 4  b   4  ab2  4  a 4  b   a  b2 2 2 2 2  0
Vậy bất đẳng thức phải chứng minh.
Bài toán 6. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  abc  4 . Chứng minh
rằng: a  b  c  ab  bc  ca Lời giải
Không mất tính tổng qu{t, giả sử hai số a  1 và b  1cùng không âm
Khi đó ta được c a   1 b  
1  0  abc  bc  ca  c
Suy ra a  b  c  abc  a  b  c  ac  bc  c  a  b  c  abc  a  b c   1 Mặt kh{c ta có 2 2  
4  ab  bc  ca  abc  c a  b  ab  abc  c a  b a b c a b   4 4 4 Suy ra c 
 1  a  bc   1  4 a  b
Do đó ta được a  b  c  abc  4 nên ta có
a  b  c  abc  ab  bc  ca  abc
Hay a  b  c  ab  bc  ca . Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Nhân xét: Ta cũng có thể chứng minh theo cách sau đây
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a   1 , b  
1 ,(c  1) cùng dấu, không mất tính
tổng quát, giả sử a   1 b   1  0 . Khi đó c a   1 b  
1  0  c ac bc abc .
Do đó ta chỉ cần chứng minh a b ab abc 4  ab
Từ giả thiết ab bc ca abc  4 suy ra c a b ab
Thay vào bất đẳng thức trên ta được bất đẳng thức tương đương là: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 85   ab
a b ab  
  a b a b ab  ab   a b  a b2 4 1 4  0 a b   ab
Bất đẳng thức trên hiển nhiên đúng. Phép chứng minh hoàn tất.
Bài toán 7. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng: 1 1 1    3  2 a  b  c . 2 2 2   a b c Lời giải 1 1 1
Bất đẳng thức được viết lại l| P   
 3  2 a  b  c  0 2 2 2   a b c
Không mất tính tổng qu{t giả sử a  1 và b  1cùng không âm. Khi đó suy ra a   1 b   1  0 . Ta có 2 1 1 1  1 1  2 1 P   
 3  2 a  b  c        2 a  b  c  3 2 2 2   2   a b c a b ab   c 2 2  1 1   1 1  2 2
     2c  a b  2a  b  c 2 2
 3      a b  2a  2b  3 a b a b     2  1 1 
     2a  1b  1  ab  12  0 a b  
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Bài toán 8. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:  1   1   1   1   1   1 
a   1 b   1  b   1 c   1  c   1 a   1  3 b c c a a b             Lời giải 1 1 1 Đặt x  a 
; y  b  ; z  c  , khi đó bất đẳng thức cần chứng minh được b c a viết lại th|nh
x  1y  1  y  1z  1  z  1x  1  3
Hay ta cần chứng minh xy  yz  zx  2 x  y  z
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số x  2, y  2,(z  2) cùng dấu.
Không mất tính tổng qu{t, giả sử x  2 y  2  0 , suy ra
xy  4  2x  2y  2 x  y  z  2z  xy  4 1 Lại có xyz  abc 
 x  y  z  2  x  y  z  2  2 xy  z abc TÀI LIỆU TOÁN HỌC 86 Suy ra z xy  
1  2  xy 1  z xy 1  2
Từ hai bất đẳng thức trên ta được 2 x  y  z  2z  xy  4  xy  yz  zx
Vậy ta có điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1.
Bài toán 9. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
 2    2    2 a a 1 b b 1 c  c   1  1 Lời giải
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a   1 , b  
1 ,(c  1) cùng dấu, không mất
tính tổng qu{t giả sử b   1 c   1  0 . Khi đó ta được
 2b b  1 2c c  1  bcb 1c 1 2 2  b  c  b  c  1 1
 b  c  b  c  1  b  c2 2 2  b  c  1 2 Do đó ta được
 2a a  1 2b b 1 2c c 1     a  a   1 1  b  c2 1 2  b  c  1  
 2a a 1 2a  4a  5 2 2  
Nên ta chỉ cần chứng minh
           2 2 2  2 a a 1 a 4a 5 2 a 1 a  3a  3  0
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1
Bài toán 10. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng: 2 2 2
a  b  c  a  b  c  2 ab  bc  ca Lời giải
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a   1 , b  
1 ,(c  1) cùng dấu, không
mất tính tổng qu{t giả sử a  1)(b  
1  0  abc  ac  bc  c .
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có 3 a  b  c  3 abc  3
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được 2 2 2
a  b  c  3  2 ab  bc  ca Thật vậy ta có 2 2 2 2 2 2
a  b  c  3  a  b  c  2abc  1
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có 2 2 2
a  b  2ab; c  1  2c
Kết hợp với abc  ac  bc  c ta được TÀI LIỆU TOÁN HỌC 87 2 2 2
a  b  c  3  2ab  2c  2 bc  ca  c  2ab  bc  ca
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1
Bài toán 11. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m bất kì. Chứng minh rằng:   2  2  2 1 abc 2 a 1 b 1 c 1          a  b  c 2    Lời giải
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a   1 , b   1 , c   1 cùng dấu. Không
mất tính tổng qu{t, giả sử a   1 b  
1  0  ab  a  b  1.
Vì vậy để ho|n tất b|i to{n ta chỉ cần chứng minh c a  b   1   2  2  2 1 2 a 1 b 1 c 1          a  b  c 2    2 2 2 1   Hay a   1  b   1  c  1 
 a  b  2 1  c 2  
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2   
a  12  b  12  c  12 a b 2   c  12 2
 2 a  b  21  c  2 a  b  21  c
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1
Bài toán 12. Cho a, b, c l| c{c số thực dương. Chứng minh rằng:  2 2 2
2 a  b  c   abc  8  5a  b  c Lời giải
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a   1 , b   1 , c   1 cùng dấu, không
mất tính tổng qu{t giả sử a   1 b  
1  0  abc  ac  bc  c . Suy ra  2 2 2        2 2 2 2 a b c abc 8
2 a  b  c   ac  bc  c  8
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được  2 2 2
2 a  b  c   ac  bc  c  8  5a  b  c
Thật vậy, bất đẳng trên tương đương với
   2     2    2    2    2 b c 2 c a 2 3 a 1 3 b 1 2 c 1  0
Bất đẳng thức trên luôn đúng.
Vậy b|i to{n được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi | chỉ khi a  b  c  1.
Nhận xét: Hoàn toàn tương tự ta có thể tổng quát hóa bài toán trên: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 88
a). Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: m  2 2 2
a b c  abc  3m  2  2m  
1 a b c. 2
Trong đó m là số thực cho trước thỏa mãn m  2
b) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:m   2 2 2 2
1 a b c   2abc  1  2m ab bc ca.
Trong đó m là số thực cho trước thỏa mãn m  1
c) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng ta luôn có bất đẳng thức: 2 2 2
abc a b c  2  a b c ab bc ca
d) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 4 4 4
2abc a b c  13  6 a b c
Bài toán 13. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m. Chứng minh rằng:  3 3 3
5 a  b  c   3abc  9  9ab  bc  ca Lời giải
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a   1 , b   1 , c   1 cùng dấu,
không mất tính tổng qu{t giả sử a  1)(b  
1  0  3abc  3ac  3bc  3c . Suy ra  3 3 3        3 3 3 5 a b c 3abc 9
5 a  b  c   3ac  3bc  3c  9
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được 5  3 3 3
a  b  c   3ac  3bc  3c  9  9ab  bc  ca  5  3 3 3
a  b  c   9  9ab  6bc  6ca  3c
Thật vậy, {p dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 3 3 3 3 3 3 3 3
3c  3 c .1.1  c  1  1; 6ca  6 c a .1  2c  2a  2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
6bc  6 b .c .1  2b  2c  2; 9ab  9 a .b .1  3a  3b  3
Cộng vế theo vế c{c bất đẳng thức trên ta được  3 3 3
5 a  b  c   9  9ab  6bc  6ca  3c
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1
Bài toán 14. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh rằng:
9abc  1  4 ab  bc  ca Lời giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 89  1   1   1 
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a  ,  b  ,  c   cùng dấu, 3 3 3        1   1 
không mất tính tổng qu{t giả sử a   b    0  9abc  3ac  3bc  c . 3 3     Suy ra
1  9abc  1  3ac  3bc  c
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được 1  3ac  3bc  c  4 ab  bc  ca
Thật vậy bất đẳng thức trên tương đương với
1  c  c a  b  4ab  1  c  c 1  c  4ab
 1  c2  4ab  a  b2  4ab  a  b2  0
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức thức xẩy ra khi v| chỉ khi 1 1
a  b  c  hoặc a  b  ; c  0 v| c{c ho{n vị 3 2
Nhận xét: Hoàn toàn tương tự ta có thể chứng minh bài toán: Cho a, b, c là các số thực không âm
thoả mãn a b c k . Chứng minh rằng: 3
9abc k  4k ab bc ca
Bài toán 15. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng: 1 1 1 2     1
  2   2   2 a  1b  1c 1 a 1 b 1 c 1  Lời giải
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a   1 , b   1 , c   1 cùng dấu, 
không mất tính tổng qu{t giả sử a   1 b   c 1
1  0  a  b  1  ab  . c Do đó ta được
                       2 2 c 1 a 1 b 1 c 1 1 a b ab c 1 2 1 ab 1 c  c
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có 1 1 1 1     2  2    a       b 1 a 1 b    1 ab 1 1 ab 1    b a     b a 1 c     
1  aba  b 1  aba  b 1  ab c  1 Do đó ta được TÀI LIỆU TOÁN HỌC 90 1 1 1 2   
  2   2   2 1 a1 b1 c 1 a 1 b 1 c  c c  1  1  c c 1 c      1
c  1 c 12 c 12 c 12
Như vậy bất đẳng thức ban đầu được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi a  b  c  1
Bài toán 16. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1     1
  2   2   2 a  b  c 1 a 1 b 1 c 1 Lời giải 1 1 1
Trước hết ta chứng minh  
  2   2 1 ab a 1 b 1
Thật vậy, bất đẳng thức trên tương đương với   2  2    
    2   2    2    2 ab 1 a 1 b 1 a 1 b 1 ab a b ab 1  
Như vậy bất đẳng thức trên được chứng minh. 1 c 1 1 c Mà ta có    1  ab 1  nên ta có c
  2   2 1 c a 1 b 1
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được c 1 1    1 1  c
  2 a  b  c 1 c 1
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a   1 , b   1 , c   1 cùng dấu, 
không mất tính tổng qu{t giả sử a   1 b   c 1
1  0  a  b  1  ab  . c Khi đó ta được c c  1  1  c c 1 1 c 1 1        1 1  c
  2 a  b  c 1 1 c   2 c 1 c 1 c 1   c 1 c 1 2 c
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1.
Bài toán 17. Cho a, b, c là c{c số thực dương thỏa mãn abc  1. Chứng minh rằng: a  3 b  3 c  3    3 a  2 1 b 12 c 12 Lời giải
Trước tiên ta chứng minh 2 bổ đề sau: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 91 1 1 1 2 Bổ đề 1.     1 1  a 1  b 1  c 1  a  b  c 1 1 1 1 Bổ đề 2.     1
  2   2   2 a  b  c 1 1 a 1 b 1 c
+ Bổ đề 1: Bất đẳng thức trên tương đương với
3  ab  bc  ca  2 a  b  c 3  a  b  c 2 2 2   a  b  c  3
2  ab  bc  ca  a  b  c 1  a  b  c
Đ{nh gi{ cuối cùng luôn đúng vì theo bất đẳng thức Cauchy thì 2 2 2 3 2 2 2
a  b  c  3 a b c  3
Vậy bổ đề 1 được chứng minh.
+ Bổ đề 2: Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a   1 , b   1 ,(c  1) cùng dấu, 
không mất tính tổng qu{t giả sử     c 1 a 1)(b 1  0   ab  1  a  b . c 2 2 1 1 1 Ta có  
 ab  1  a  b  0 (đúng) 2 2    
      1 ab 1 a 1 b 1 1 1 c Do đó ta được   
  2   2 1 ab c 1 1 a b 1 Suy ra 1 1 1 1 c 1 1        1
  2   2   2 a  b  c 1 c 1   2 c 1 1 a 1 b 1 c c 1  c  1 c
Vậy bổ đề 2 được chứng minh.
Trở lại b|i to{n thì bất đẳng thức cần chứng minhtương đương với 1 1 1 2 2 2       3 1  a 1  b 1  b a  2 1 b 12 b 12
M| theo bổ đề trên ta có 1 1 1 2 2 2      1  a 1  b 1  b a  2 1 b 12 b 12 2 2 2 2      1  2  1  3
  2   2   2 a  b  c 1 a 1 b 1 b 1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1
Bài toán 18. Cho a, b, c là c{c số thực dương thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh rằng: TÀI LIỆU TOÁN HỌC 92
b  c a2 c  a  b2 a  b  c2 3       2    2    2 2 2 2 5 a b c b c a c a b Lời giải
Chú ý đến giả thiết ta viết lại bất đẳng thức th|nh 12a2 12b2 12c2 3       2    2    2 2 2 2 5 a b c b c a c a b
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng ph}n thức 12b2 12c2 2 2b 2c2 2 2a       2    2 
   2    2 2 2 2 2 2 2 b  c  a b c a c a b b c 1 a 1 b 12a 2a 2 2 3
Ta quy b|i to{n về chứng minh   2 2 b  c  a a  b  c2 2 5  1   1   1 
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số a  ,  b  ,  c   cùng dấu, 3 3 3       2  1   1   1  1
không mất tính tổng qu{t giả sử 2 2
b   c    0  b  c  b  c    . 3 3 3 9       2 2 2 2a 2a 18a Do đó ta được   2 2 2 2 b  c  a 9a    3a  5 2 1 a      a 3 9   12a2 12a 2a 18a 2 2 2 Suy ra    2 2 b  c  a    2 2 9a  3a  5 a b c a  b  c2 2 2
Dễ d|ng chứng minh được 12a 18a 2 2 3    3a  2 1  2 17a  8a  5  0 2 2    2 9a 3a 5 a  b  c 5 1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  . 3
Qua một số b|i to{n trên, ta thấy rằng nguyên lí Dirichlet không những có ứng
dụng trong việc giải to{n rời rạc, c{c b|i to{n về số học, tổ hợp, < m| còn rất có hiệu quả
trong việc chứng minh một số b|i to{n về bất đẳng thức, trong một số trường hợp cho ta
lời giải vô cùng đẹp đẽ v| trong s{ng, góp phần trong việc n}ng cao tư duy v| tạo sự hứng
thú cho c{c học sinh yêu thích môn to{n. Hy vọng rằng, với suy nghĩ v| những ví dụ trên TÀI LIỆU TOÁN HỌC 93
sẽ góp phần bổ sung thêm kiến thức v| kinh nghiệm trong việc chứng minh bất đẳng thức. TÀI LIỆU TOÁN HỌC