
LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2019-2020
A. V =
16π
15
. B. V =
16
15
. C. V =
4π
3
. D. V =
4
3
.
Câu 87. Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
√
x
2
+ 1, trục
hoành và đường thẳng x = 1 khi quay quanh trục Ox là
A. V =
9
15
. B. V =
8π
15
. C. V =
8
15
. D. V =
9π
15
.
Câu 88. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x
2
−4 và y = x + 2.
A. S =
125
6
. B. S = 10
√
3. C. S = −
125
6
. D. S =
25
6
.
Câu 89. Một học sinh đang điều khiển xe đạp điện chuyển động thẳng đều với vận tốc a m/s. Khi
phát hiện có chướng ngại vật phía trước học sinh đó thực hiện phanh xe. Sau khi phanh, xe chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t) = a −2t m/s. Tìm giá trị lớn nhất của a để quãng đường xe đạp
điện đi được sau khi phanh không vượt quá 9 m.
A. a = 7. B. a = 4. C. a = 5. D. a = 6.
Câu 90. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
−2x và y = −x
2
+ 4x là
A. 34. B. 18. C. 17. D. 9.
Câu 91. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −x
2
+ 4, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = 3 là
A. 3. B.
23
3
. C.
25
3
. D.
32
3
.
Câu 92. Xét (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x + 1, trục hoành, trục tung và đường
thẳng x = a (a > 0). Giá trị của a sao cho t hể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh
trục hoành bằng 57π là
A. a = 3. B. a = 5. C. a = 4. D. a = 2.
Câu 93. Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 1) là một hình vuông
có cạnh 2
√
1 − x
2
. Thể tích vật thể (T ) bằng
A.
16π
3
. B.
16
3
. C. π. D.
8
3
.
Câu 94. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y = x
2
− x và trục hoành quanh trục hoành là
A.
π
5
. B.
π
3
. C.
π
30
. D.
π
15
.
Câu 95. Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
2
−2x
x −1
, đường thẳng
y = x − 1 và các đường thẳng x = m, x = 2m (m > 1). Giá trị của m sao cho S = ln 3 là
A. m = 5. B. m = 4. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 96. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 2x + 1 và các đường thẳng
y = 0, x = −1, x = 1. Tính diện tích S của hình phẳng (H).
A. S = 5. B. S = 0. C. S = 2. D. S = 4.
Câu 97. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
1
x + 1
và các đường thẳng y = 0, x =
0, x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox.
A. V =
2
3
. B. V = ln 3. C. V = π ln 3. D. V =
2π
3
.
Câu 98. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ t hị hàm số y = sin x và các đường thẳng y = 0, x = 0,
x = π. Tính diện tích S của hình phẳng (H).
A. S = 2. B. S = 1. C. S = 0. D. S =
π
2
2
.
GeoGebraPro Trang 27