Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số – Lư Sĩ Pháp Toán 12

Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số – Lư Sĩ Pháp Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TOAÙN 12
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT VÀ V
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Giáo Viên Trư
ng THPT Tuy Phong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán, tôi biên
son cun bài tp Gii Tích 12.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã đưc B Giáo dc và
Đào to quy định.
Bài tp Gii tích 12 gm 2 phn:
Phn 1. Phn t lun
phn này tôi trình bày đầy đ lí thuyết và bài tp có hướng dn
gii tng bài. Vi mong mun mong các em nm được phương
pháp gii bài tp trưc khi chuyn sang gii Toán trc nghim.
Phn 2. Phn trc nghim
phn này tôi trình bày tóm tt các lý thuyết cn nm, kĩ năng
làm bài trc nghim, hưng dn s dng máy tính cm tay cn
thiết trong quá trình làm bài trc nghim.
Cun tài liu được xây dng sn có nhng khiếm khuyết. Rt
mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý đng nghip và các
em hc sinh đ ln sau cun bài tp hoàn chnh hơn.
Mi góp ý xin gi v s 0939989966 – 0916 620 899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư Sĩ Pháp
GV_ Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
Phn 1. Phn t lun
Bài 1. S đồng biến, nghch biến ca hàm s 01 – 11
Bài 2. Cc tr ca hàm s 12 – 23
Bài 3. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s 24 – 30
Bài 4. Đường tim cn 31 – 33
Bài 5. Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s 34 – 47
Bài 6. Bài toán thường gp v đồ th hàm s 48 – 56
Ôn tp chương I 57 – 93
Phn 2. Phn trc nghim
Bài 1. S đồng biến, nghch biến ca hàm s 94 – 101
Bài 2. Cc tr ca hàm s 102 – 110
Bài 3. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s 111 – 116
Bài 4. Đường tim cn 117 - 122
Bài 5. Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s 123 – 132
Bài 6. Bài toán thường gp v đồ th hàm s 133 – 139
Ôn tp chương I 140 – 157
Mt s câu hi trong kì thi THPT 158 – 168
Đáp án trc nghim 169 – 173
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
1
BT. Giải Tích 12 PHẦN TỰ LUẬN
CHƯƠNG I
- - - 0o0 - - -
NG DNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
---o0o---
§1. S ĐỒNG BIN, NGHCH BIN CA HÀM S
A. KIN THC CN NM
I. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
1. Nhc li định nghĩa
Kí hiu K là khong hoc đon hoc na khong. Gi s hàm s
( )
y f x
=
xác định trên K. Ta nói:
Hàm s
( )
y f x
=
đồng biến (tăng) trên K nếu vi mi cp
,
x x
thuc K
1
x
nh hơn
2
x
thí
1
( )
f x
nh hơn
2
( )
f x
, tc là:
1 2 1 2
( ) ( )
x x f x f x
< <
.
Hàm s
( )
y f x
=
nghch biến (gim) trên K nếu vi mi cp
1 2
,
x x
thuc K
1
x
nh hơn
2
x
thí
1
( )
f x
ln hơn
2
( )
f x
, tc là:
1 2 1 2
( ) ( )
x x f x f x
< > .
Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên K được gi chung là hàm s đơn điu trên K.
Nhn xét. T định nghĩa trên ta thy
a)
( )
f x
đồng biến trên K
2 2
1 2 1 2
2 1
( ) ( )
0, , ; ( )
f x f x
x x K x x
x x
>
( )
f x
nghch biến trên K
2 2
1 2 1 2
2 1
( ) ( )
0, , ; ( )
f x f x
x x K x x
x x
<
b) Nếu hàm s đồng biến trên K thì đồ th đi lên t trái sang phi
Nếu hàm s nghch biến trên K thì đồ th đi xung t trái sang phi
2. Tính đơn điu và du ca đạo hàm
Định lí: Cho hàm s
( )
y f x
=
đạo hàm trên K
Nếu
/
( ) 0
f x
>
vi mi x thuc K thì hàm s
( )
f x
đồng biến trên K.
Nếu
/
( ) 0
f x
<
vi mi x thuc K thì hàm s
( )
f x
nghch biến trên K.
Nếu
/
( ) 0
f x
=
vi mi x thuc K thì hàm s
( )
f x
không đổi trên K.
Tóm li, trên K
/
/
( ) 0 ( )
( ) 0 ( )
f x f x ñoàng bieán
f x f x nghòch bieán
>
<
Chú ý: Ta có định lí m rng sau đây.
Gi s hàm s
( )
y f x
=
đạo hàm trên K. Nếu
/
( ) 0
f x
(
)
/
( ) 0 ,
f x x K
/
( ) 0
f x
=
ch ti mt
s hu hn đim thì hàm s đồng biến (nghch biến) trên K.
II. QUY TC XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
Quy tc
Để tìm các khong đồng biến, nghch biến ca hàm s, ta tiến hành theo các bước sau:
Tìm tp xác định.
Tính đạo hàm
'( )
f x
. Tìm các đim
i
x
( 1,2,..., )
i n
=
mà ti đó đạo hàm bng 0 hoc không xác định.
Tính các gii hn ti vô cc và gii hn mt bên (nếu có) ca hàm s.
Sp xếp các đim
i
x
theo th t tăng dn và lp bng biến thiên.
Nêu kết lun v các khong đồng biến, nghch biến ca hàm s.
B. BÀI TP
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
2
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
n đề 1. Tìm các khong đơn điu ca hàm s
Phương pháp
Tìm tp xác định ca hàm s
Tính đạo hàm
Xét du đạo hàm
Kết lun
- Nếu
/
( ) 0, ( ; )
f x x a b
>
thì hàm s f(x) đồng biến trên khong (a;b).
- Nếu
/
( ) 0, ( ; )
f x x a b
<
thì hàm s f(x) nghch biến trên khong (a;b).
Chú ý: Gi s hàm s
( )
y f x
=
đạo hàm trên (a; b). Nếu
/
( ) 0
f x
(
)
/
( ) 0 , ( ; )
f x x a b
/
( ) 0
f x
=
ch ti mt s hu hn đim thì hàm s đồng biến (nghch biến) trên (a;b).
Bài 1.1. Xét s đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
3 2
1 1
2 2
3 2
y x x x
= +
b)
4 3
8 5
y x x
= + +
c)
1
1
x
y
x
=
+
d)
3 1
1
x
y
x
+
=
HD
Gii
a)
3 2
1 1
2 2
3 2
y x x x
= +
T
p xác
đ
nh:
D
=
/ 2
2
y x x
=
Cho
/ 2
19
1
6
0 2 0
4
2
3
x y
y x x
x y
= =
= =
= =
lim
+∞
= +∞
x
y
,
lim
−∞
= −∞
x
y
B
ng biến thiên
+ +
1
+
y
y'
x
+
4
3
19
6
_
00
2
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( ; 1)
−∞
(2; )
+∞
, nghch biến trên khong
( 1;2)
.
b)
4 3
8 5
y x x
= + +
Tp xác định:
D
=
/ 3 2 2
4 24 4 ( 6)
y x x x x
= + = +
Cho
x y
y x x
x y
/ 2
0 5
0 4 ( 6) 0
6 427
= =
= + =
= =
lim
+∞
= +∞
x
y
,
lim
−∞
= +∞
x
y
Bng biến thiên
y
y'
x
+
+
6 0
0
+
_
+
427
5
+
Vy hàm s nghch biến trên khong
( ; 6)
−∞
,
đồng biến trên khong
( 6; )
+∞
.
c)
1
1
x
y
x
=
+
Tp xác định:
{
}
\ 1
D
=
/
2
2
0,
( 1)
y x D
x
= >
+
Ta có
/
y
không xác định ti
1
x
=
lim 1
x
y
+∞
=
,
lim 1
x
y
−∞
=
,
( 1) ( 1)
lim , lim
x x
y y
+
= −∞ = +∞
Bng biến thiên
x
1
+
1
+
+
+
1
y'
y
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( ; 1)
−∞
( 1; )
+∞
.
d)
3 1
1
x
y
x
+
=
V
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
3
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Tp xác định:
{
}
\ 1
D =
/
2
4
0,
(1 )
y x D
x
= >
Ta có
/
y
không xác định ti
1
x
=
lim 3
x
y
+∞
=
,
lim 3
x
y
−∞
=
,
1 1
lim ,lim
x x
y y
+
= −∞ = +∞
Bng biến thiên
3
3
x
+
+
+
+1
y'
y
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( ;1)
−∞
(1; )
+∞
.
Bài 1.2. Xét s đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
2
4 3
y x x
= +
b)
3 2
1
3 7 2
3
y x x x
= +
c)
4 2
2 3
y x x
= +
d)
3 2
5
y x x
= +
HD
Gii
a)
2
4 3
y x x
= +
Tp xác định:
D
=
/
3 2
y x
=
Cho
/
3 25
0 3 2 0
2 4
y x x y= = =
=
lim
+∞
= −∞
x
y
,
lim
−∞
= −∞
x
y
Bng biến thiên
+
_
25
4
3
2
x
y
y'
+
0
Vy hàm s đồng biến trên khong
3
2
−∞
, nghch biến trên khong
3
;
2
+∞
.
b) Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 7)
−∞
(1; )
+∞
, nghch biến trên khong
( 7;1)
.
c)
4 2
2 3
y x x
= +
Tp xác định:
D
=
/ 3 2
4 4 4 ( 1)
y x x x x
= =
Cho
/ 2
1 2
0 4 ( 1) 0 0 3
1 2
x y
y x x x y
x y
= =
= = = =
= =
lim
+∞
= +∞
x
y
,
lim
−∞
= +∞
x
y
Bng biến thiên
2
3
2
_
_
+
+
0
0
0
101
+
+
+
y
y'
x
Vy hàm s nghch biến trên các khong
( ; 1)
−∞
(0;1)
, đồng biến trên các khong
( 1;0)
(1; )
+∞
.
d) Hàm s đồng biến trên khong
2
0;
3
, nghch biến trên các khong
( ;0)
−∞
2
;
3
+∞
Bài 1.3. Tìm các khong đơn điu ca các hàm s sau:
a)
2
2
y x x
=
b)
2
20
y x x
=
c)
2
25
y x
=
d)
2
2 3
y x x
= +
HD
Gii
a)
2
2
y x x
=
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
4
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Tp xác định:
0;2
D
=
/
2
1
2
x
y
x x
=
Cho
/
0 1 0 1 1
y x x y
= = =
=
lim
+∞
= −∞
x
y
,
lim
−∞
= −∞
x
y
Bng biến thiên
+
+
_
_
0
1
1
y
y'
x
0
0
+
2
0
Vy hàm s đồng biến trên khong
(
)
0;1
, nghch biến trên
khong
(
)
1;2
b)
2
20
y x x
=
Tp xác định:
(
)
; 4 5;D
= −∞ +∞
/
2
2 1
2 20
x
y
x x
=
Cho
/
1
0 2 1 0
2
y x x D
= = =
lim
+∞
= +∞
x
y
,
lim
−∞
= +∞
x
y
Bng biến thiên
x
1
2
_
+
+
4
5
+
0
0
y'
y
0
_
_
+
+
Vy hàm s nghch biến trên khong
(
)
; 4
−∞
, đồng biến trên khong
(
)
5;
+∞
.
c)
2
25
y x
=
Tp xác định:
5;5
D
=
/
2
25
x
y
x
=
.
Cho
/
0 0 5
y x y
= =
=
lim
+∞
= −∞
x
y
,
lim
−∞
= −∞
x
y
Bng biến thiên
5 5
+
0
0
x
y'
y
0
5
0
_
_
+
+
Vy hàm s đồng biến trên khong
(
)
5;0
,nghch biến trên khong
(
)
0;5
.
d)
2
2 3
y x x
= +
Tp xác định:
D
=
/
2
1
2 3
x
y
x x
=
+
. Cho
/
0 1 0 1 2
y x x y= = = =
lim
+∞
= +∞
x
y
,
lim
−∞
= +∞
x
y
Bng biến thiên
0
+
y'
y
x
1
2
_
+
+
+
Vy hàm s nghch biến trên khong
(
)
;1
−∞
; đồng biến trên khong
(
)
1;
+∞
.
Bài 1.4. Chng minh rng hàm s
2
1
x
y
x
=
+
đồng biến trên khong
(
)
1;1
; nghch biến trên các khong
(
)
; 1
−∞
(
)
1;
+∞
.
HD
Gii
Hàm s
2
1
x
y
x
=
+
Tp xác định:
D
=
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
5
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
( )
2
/
2
2
1
1
x
y
x
=
+
. Cho
/ 2
1
1
2
0 1 0
1
1
2
x y
y x
x y
=
=
= =
=
=
lim 0
+∞
=
x
y
,
lim 0
−∞
=
x
y
Bng biến thiên
1
2
1
2
+
1
0
0
0
0
x
y'
y
+
-1
Vy hàm s biến trên khong
(
)
1;1
, nghch biến trên các khong
(
)
; 1
−∞
(
)
1;
+∞
.
Bài 1.5. Chng minh rng hàm s
2
2 3
1
x x
y
x
+
=
+
nghch biến trên mi khong xác định ca nó.
HD
Gii
Hàm s
2
2 3
1
x x
y
x
+
=
+
Tp xác định:
{
}
\ 1
D
=
2
/
2
2 5
0, 1
( 1)
x x
y x
x
= <
+
Ta có
/
y
không xác định ti
1
=
x
lim
+∞
= −∞
x
y
,
lim
−∞
= +∞
x
y
,
( 1) ( 1)
lim , lim
x x
y y
+
= +∞ = −∞
Bng biến thiên
+
y
y'
1
+
+
x
Vy hàm s nghch biến trên các khong
( ; 1)
−∞
( 1; )
+∞
n đề 2. Tìm điu kin để hàm s đơn điu trên tp xác định D ca nó (khong cho trước).
Phương pháp
1. Tìm điu kin đểm s
y f x
( )
=
đơn điu trên tp xác định (hoc trên tng khong xác định).
Các hàm s:
3 2
( 0)
y ax bx cx d a
= + + +
2
( 0)
ax bx c
y a
Ax B
+ +
=
+
luôn luôn tăng (hoc luôn luôn
gim) trên tng khong xác định ca nó khi và ch khi
/
0
y
(hoc
/
0
y
),
x D
.
Hàm s:
ax b
y
cx d
+
=
+
luôn luôn tăng(hoc luôn luôn gim) trên tng khong xác định ca nó khi và ch khi
/
0
y
>
(hoc
/
0
y
<
),
x D
.
Lưu ý: Cho hàm s
( )
f t at b
= +
V
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
6
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
a)
( )
( ) 0
( ) 0, ;
( ) 0
f
f t t
f
α
α β
β
b)
( )
( ) 0
( ) 0, ;
( ) 0
f
f t t
f
α
α β
β
c) Nếu
y ax bx c a
2
' ( 0)
= + +
thì:
0
' 0,
0
a
y x
>
0
' 0,
0
a
y x
<
2. Tìm điu kin đểm s
y f x ax bx cx d
3 2
( )
= = + + +
đơn điu trên khong
( ; )
a b
.
Ta có:
y f x ax bx c
/ / 2
( ) 3 2
= = + +
.
a) Hàm s f đồng biến trên
( ; )
a b
y x
/
0, ( ; )
α β
y
/
0
=
ch xy ra ti mt s hu hn đim
thuc
( ; )
a b
.
Nếu bt phương trình
f x h m g x
/
( ) 0 ( ) ( )
thì f đồng biến trên
( ; )
a b
h m g x
( ; )
( ) max ( )
a b
Nếu bt phương trình
f x h m g x
/
( ) 0 ( ) ( )
thì f đồng biến trên
( ; )
a b
h m g x
( ; )
( ) min ( )
a b
b) Hàm s f nghch biến trên
( ; )
a b
y x
/
0, ( ; )
α β
y
0
=
ch xy ra ti mt s hu hn đim
thuc
( ; )
a b
.
Nếu bt phương trình
f x h m g x
/
( ) 0 ( ) ( )
thì f nghch biến trên
( ; )
a b
h m g x
( ; )
( ) max ( )
a b
Nếu bt phương trình
f x h m g x
/
( ) 0 ( ) ( )
thì f nghch biến trên
( ; )
a b
h m g x
( ; )
( ) min ( )
a b
3. Tìm điu kin đểm s
y f x ax bx cx d
3 2
( )
= = + + +
đơn điu trên khong có độ dài bng d cho trước.
f đơn điu trên khong
x x
1 2
( ; )
y
0
=
có 2 nghim phân bit
x x
1 2
,
a
0
0
>
(1)
Biến đổi
x x d
1 2
=
thành
x x x x d
2 2
1 2 1 2
( ) 4
+ =
(2)
S dng định lí Viet:
1 2 1 2
;
b c
x x x x
a a
+ = =
đưa (2) thành phương trình theo m.
Gii phương trình, so vi điu kin (1) để chn nghim.
Bài 1.6. Vi giá tr nào ca am s
3
y ax x
=
nghch biến trên
HD
Gii
Hàm s
3
y ax x
=
Tp xác định:
D
=
/ 2
3
y a x
=
Nếu
0
a
<
thì
/
0
y
<
vi mi
x
. Vy hàm s nghch biến trên
Nếu a = 0 thì
/ 2
3 0
y x
=
vi mi
x
, đẳng thc xy ra khi x = 0.
Vy hàm s nghch biến trên
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
7
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Nếu
0
a
>
thì
/
0
3
a
y x= = ±
Bng biến thiên
+
a
3
a
3
+
y
y'
x
00 +
Hàm s đồng biến trong khong
;
3 3
a a
. Vy a > 0 không tha mãn ycbt
Do đó, hàm s nghch biến trên
khi và ch khi
0
a
.
Bài 1.7. Tìm m để hàm s
3 2
3(2 1) (12 5) 2
y x m x m x
= + + + +
luôn luôn tăng.
HD
Gii
Hàm s
3 2
3(2 1) (12 5) 2
y x m x m x
= + + + +
Tp xác định:
D
=
Ta có:
/ 2
3 6(2 1) 12 5
y x m x m
= + + +
Hàm s luôn luôn tăng
/ 2
0, 3 6(2 1) 12 5 0,y x x m x m x
+ + +
2 2
/
3 0
9(2 1) 3(12 5) 0 36 6 0
0
m m m
>
+ +
2
1 1 1
6
6 6
m m
Vy:
1 1
;
6 6
m
thì hàm s đã cho luôn luôn tăng.
Bài 1.8. Tìm m để hàm s
3 2
(3 ) 2 2
y x m x mx
= + +
luôn luôn gim.
HD
Gii
Hàm s
3 2
(3 ) 2 2
y x m x mx
= + +
Tp xác định:
D
=
Ta có:
/ 2
3 2(3 ) 2
y x m x m
= +
Hàm s luôn luôn gim
/ 2
0, 3 2(3 ) 2 0,y x x m x m x
+
2 2
/
3 0
(3 ) 6 0 12 9 0
0
m m m m
<
+
6 3 3 6 3 3
m +
Vy:
6 3 3;6 3 3
m
+
thì hàm s đã cho luôn luôn gim.
Bài 1.9. Tìm các giá tr ca tham s m để hàm s
3 2
1
( 6) (2 1)
3
y x mx m x m
= + + + +
đồng biến trên
HD
Gii
Hàm s
3 2
1
( 6) (2 1)
3
y x mx m x m
= + + + +
Tp xác định:
D
=
Ta có:
/ 2
2 6
y x mx m
= + + +
Hàm s đồng biến trên
/ 2
0 2 6 0,y x mx m x
+ + +
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
8
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
2
/
1 0
6 0 2 3
0
m m m
>
Vy:
2;3
m
thì hàm s đã cho đồng biến trên
.
Bài 1.10. Cho hàm s
3 2
3 2 4
y x x mx
= +
.Tìm m để hàm s đồng biến trên khong
(
)
;0
−∞
.
HD
Gii
Hàm s
3 2
3 2 4
y x x mx
= +
Tp xác định:
D
=
Ta có:
/ 2
3 6 2
y x x m
= +
Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;0
−∞
(
)
(
)
/ 2
0, ;0 3 6 2 0, ;0
y x x x m x −∞ + −∞
(
)
2
2 3 6 , ;0
m x x x + −∞
Đặt
2
( ) 3 6
g x x x
= +
Ta có:
/ /
( ) 6 6; ( ) 0 1 3
g x x g x x y
= + = = =
Bng biến thiên ca g(x) trên khong
(
)
;0
−∞
0+
+
3
0
1
0
g
(
x
)
g
'(
x
)
x
Căn c vào bng biến thiên, ta có: Ycbt
3
2 3
2
m m
Vy
3
2
m
thì hàm s đã cho đồng biến trên khong
(
)
;0
−∞
Bài 1.11. Cho hàm s
y x m x m x m
3 2
(1 2 ) (2 ) 2
= + + + +
.Tìm m để hàm đồng biến trên khong
(0; )
+∞
.
HD
Gii
Hàm s
y x m x m x m
3 2
(1 2 ) (2 ) 2
= + + + +
Tp xác định:
D
=
/ 2
3 ( 2 ( )
2 1 ) 2
y x m x m
= + +
Hàm đồng biến trên
(0; )
+∞
/
0
y
vi
0; )
(
x
+∞
2
3 (1 0
2 2 ) (2 )x m x m
+
+
2
2 2
3
4 1
xx
m
x
+ +
+
vi
0; )
(
x
+∞
Đặt
2
2
(
2
3
)
4 1
x
g
x
x
x
+ +
=
+
. Ta có:
x
g x
x
x
2
/
2
6(2
( )
)
1)
(4 1
+
+
=
.
Cho
/ 2
1
( ) 0 2 1 0 1;
2
g x x x x x
+ = = =
=
Lp BBT ca hàm
( )
g x
trên
(0; )
+∞
, t đó ta đi đến kết lun:
5
4
m
.
Bài 1.12. Cho hàm s
3 2
3
y x x mx m
= + + +
(1), (m là tham s).
Tìm m để hàm s (1) nghch biến trên đon có độ dài bng 1.
HD
Gii
Hàm s
y x x mx m
3 2
3
= + + +
Tp xác định:
D
=
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
9
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Ta có
/ 2
3 6
y x x m
= + +
m
9 3
=
.
+ Nếu
3
m
thì
/
0,y x
hàm s đồng biến trên
3
m
không tho mãn.
+ Nếu
3
<
m
thì
/
0
y
=
có 2 nghim phân bit
x x x x
1 2 1 2
, ( )
<
.
Hàm s nghch biến trên đon
x x
1 2
;
vi độ dài
l x x
1 2
=
.
Ta có:
m
x x x x
1 2 1 2
2;
3
+ = =
.
YCBT
l
1
=
x x
1 2
1
=
x x x x
2
1 2 1 2
( ) 4 1
+ =
m
9
4
=
.
Bài 1.13. Cho hàm s
(
)
3 2
4 9 5
y x mx m x
= + + +
(1), (m là tham s).
Tìm giá tr nguyên ca m để hàm s nghch biến trên khong
(
)
; .
−∞ +∞
HD
Gii
(
)
3 2
4 9 5
y x mx m x
= + + +
. TXĐ:
=
D
2
3 2 4 9
= + +
y x mx m
. Hàm s nghch biến trên khong
(
)
;
−∞ +∞
2
0, 0 12 27 0 9 3
+ +
y x m m m
{
}
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3
=
m m
n đề 3. ng dng tính đơn điu để chng minh bt đẳng thc
Phương pháp
Để chng minh
( ) ( ), ( ; )
g x h x x a b
>
, ta thc hin các bước:
Bước 1. Biến đổi:
( ) ( ), ( ; ) ( ) ( ) 0, ( ; )
g x h x x a b g x h x x a b
> >
Bước 2. Đặt
( ) ( ) ( )
f x g x h x
=
Bước 3. Tính
/
( )
f x
và lp bng biến thiên ca
( )
f x
. T đó suy ra kết qu.
Bài 1.14. Chng minh các bt đẳng thc sau:
a)
tan sin , 0;
2
x x x x
π
> >
b)
sin tan 2 , 0;
2
x x x x
π
+ >
HD
Gii
a) i. Chng minh
sin
x x
>
,
0;
2
x
π
Ta có:
sin sin 0
x x x x
> >
.
Đặt:
( ) sin
f x x x
=
, ta có
/
( ) 1 cos 0, 0;
2
f x x x
π
= >
Bng biến thiên
π
2
1
f
(0) = 0
π
2
0
+
f
(
x
)
f
'(
x
)
x
Vy:
0;
2
x
π
ta có:
( ) (0) sin 0, 0;
2
f x f x x x
π
> >
hay
sin
x x
>
,
0;
2
x
π
(1)
ii. Chng minh
tan
x x
>
,
0;
2
x
π
Ta có:
tan tan 0
x x x x
> >
V
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
10
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Đặt:
( ) tan
f x x x
=
, ta có
f x x x x
/ 2 2
( ) 1 tan 1 tan 0, 0;
2
π
= + = >
/
( ) 0
=
f x
ch ti mt đim
0
=
x
. Do đó,
( )
f x
đồng biến trên na khong
0;
2
π
Tc là
f x f x
( ) (0), 0;
2
π
>
. Vì
(
)
f
0 0
=
nên
tan 0
x x
>
hay
tan
x x
>
,
0;
2
x
π
(2)
T (1) và (2), ta có
tan sin , 0;
2
x x x x
π
> >
b)
sin tan 2 , 0;
2
x x x x
π
+ >
Ta có
sin tan 2 sin tan 2 0, 0;
2
x x x x x x x
π
+ > + >
Đặt
( ) sin tan 2
f x x x x
= +
. Hàm s
( ) sin tan 2
f x x x x
= +
liên tc trên na khong
0;
2
π
và có
đạo hàm
/ 2
2 2
1 1
( ) cos 2 cos 2 0
cos cos
f x x x
x x
= + > + >
,
0;
2
x
π
.
2
2
1
cos 2
cos
x
x
+ >
,
0;
2
x
π
.
Do đó hàm s
f
(
x
) đồng biến trên
0;
2
π
và ta có
( ) (0)
f x f
>
,
0;
2
x
π
hay
sin tan 2 , 0;
2
x x x x
π
+ >
Bài 1.15. Chng minh rng vi mi
x
> 0, ta có
1
2
x
x
+
HD
Gii
Xét hàm s
1
( )f x x
x
= +
trên khong
(0; )
+∞
Ta có
2
/
2 2
1 1
( ) 1
x
f x
x x
= =
/
( ) 0 1( 0)
f x x x
= = >
Bng biến thiên
x
f
'(
x
)
f
(
x
)
+
+
2
0
+
+
0 1
Ta có
f
(1) = 2 và
f
(
x
) > 2 vi mi
0 1
x
<
Vy
1
( ) 2
f x x
x
= +
vi mi x > 0
Bài 1.16. Chng minh rng vi mi
0;
2
x
π
, ta có
3
tan
3
x
x x> +
HD
Gii
Đặt
3
( ) tan ; 0;
3 2
x
f x x x x
π
=
.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
11
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Ta có:
/ 2 2 2
2
1
( ) 1 tan (tan )(tan ) 0, 0;
2
cos
f x x x x x x x x x
x
π
= = = + >
/
( ) 0
f x
=
ch ti đim
0
=
x
. Do đó,
f
(
x
) đồng biến trên na khong
0;
2
π
f
(0) = 0 nên
3
( ) tan 0; 0;
3 2
x
f x x x x
π
= >
hay
3
tan
3
x
x x> +
trên khong
0;
2
π
.
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 1.17. Xét tính đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
3 2
9 15 3
y x x x
= + +
b)
3 2
2 7 5
y x x x
= + +
c)
4 2
6 3
y x x
= +
d)
4 2
2 4 2
y x x
= +
Bài 1.18. Tìm các khong đồng biến, nghch biến ca các hàm s sau:
a)
1
2
x
y
x
=
b)
3 2
7
x
y
x
=
+
c)
2
2 3
1
x x
y
x
+
=
+
d)
2
5 3
2
x x
y
x
+
=
e)
1 1
2
y
x x
=
f
)
2
2 3
y x x
= + +
Bài 1.19. Xét chiu biến thiên ca các hàm s sau:
a)
2 1 3 5
y x x
=
b)
2
1 4
y x x
= +
c)
2
1 2 10 8
y x x
= + +
d)
2
8
y x x
= + +
Kết qu
Bài 1.17.
a) Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 5)
−∞
( 1; )
+∞
; nghch biến trên khong
( 5; 1)
.
b) Hàm s luôn nghch biến trên
.
c) Hàm s đồng biến trên các khong
(
)
; 3
−∞
(
)
0; 3
; nghch biến trên các khong
(
)
3;0
(
)
3;
+∞
.
d) Hàm s đồng biến trên khong
(
)
0;
+∞
; nghch biến trên khong
(
)
;0
−∞
.
Bài 1.18.
a) Hàm s nghch biến trên các khong
( ;2)
−∞
(2; )
+∞
.
b) Hàm s nghch biến trên các khong
( ; 7)
−∞
( 7; )
+∞
.
c) Hàm s đồng biến trên các khong
(
)
; 1 6
−∞
(
)
1 6;
+ +∞
; nghch biến trên các khong
(
)
1 6; 1
(
)
1; 1 6
+
.
d) Hàm s đồng biến trên các khoàng
( ;2)
−∞
(2; )
+∞
.
e) Hàm s nghch biến trên các khong
( ;0)
−∞
(0;1)
; đồng biến trên các khong (1; 2) và
(2; )
+∞
.
f) Hàm s nghch biến trên khong
( ; 1)
−∞
; đồng biến trên khong
( 1; )
+∞
.
Bài 1.19.
a) Hàm s nghch biến trên khong
5 89
;
3 48
; đồng biến trên khong
89
;
48
+∞
.
b) Hàm s nghch biến trên khong
(
)
2; 2
; đồng biến trên khong
(
)
2;2
.
c) Hàm s đồng biến trên khong
5
1;
2
; nghch biến trên khong
5
;4
2
.
d) Hàm s nghch biến trên khong
( ; )
−∞ +∞
.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
12
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
§2. CC TR CA HÀM S
A. KIN THC CN NM
I. KHÁI NIM CC ĐẠI, CC TIU
1. Định nghĩa:
Cho hàm s
( )
y f x
=
xác định và liên tc trên khong
( ; )
a b
,(có th
a
−∞
,
b
+∞
) và đim
0
( ; )
x a b
a) Nếu tn ti s
0
>
h
sao cho
0
( ) ( )
f x f x
<
vi mi
(
)
0 0
;
x x h x h
+
0
x x
thì ta nói
( )
f x
đạt
cc đại ti
0
x
.
b) Nếu tn ti s
0
>
h
sao cho
0
( ) ( )
f x f x
>
vi mi
(
)
0 0
;
x x h x h
+
0
x x
thì ta nói
( )
f x
đạt
cc tiu ti
0
x
.
2. Chú ý:
i) Nếu hàm s
( )
f x
đạt cc đại (cc tiu) ti
0
x
thì
0
x
được gi là đim cc đại (đim cc tiu) ca hàm
s;
0
( )
f x
được gi là giá tr cc đại (giá tr cc tiu) ca hàm s, kí hiu là
( )
CT
f f
, còn đim
(
)
0 0
( )
M x f x
được gi là đim cc đại ( đim cc tiu) ca đồ th hàm s.
ii) Các đim cc đại và cc tiu được gi chung là đim cc tr. Giá tr cc đại (giá tr cc tiu) còn gi là
cc đại (cc tiu) và được gi chung là cc tr ca hàm s.
iii) Nếu hàm s
( )
y f x
=
đạo hàm trên khong
( ; )
a b
đạt cc đại hoc cc tiu ti
0
x
thì
/
0
( ) 0
f x
=
II. ĐIU KIN ĐỦ ĐỂ HÀM S CÓ CC TR
Gi s hàm s
( )
y f x
=
xác định và liên tc trên khong
( ; )
a b
đim
0
( ; )
x a b
.
1. Định lí 1.
a)
/
0 0
/
0 0
( ) 0, ( ; )
( ) 0, ( ; )
f x x x h x
f x x x x h
>
< +
0
x
đim cc đại ca
( )
f x
x
0
h
x
0
x
0
+ h
f
CĐ
f(x)
f'(x)
+
_
x
b)
/
0 0
/
0 0
( ) 0, ( ; )
( ) 0, ( ; )
f x x x h x
f x x x x h
<
> +
0
x
đim cc tiu ca
( )
f x
x
0
h
x
0
x
0
+ h
f
CT
f'(x)
f(x)
x
_
+
2. Định lí 2.
a)
/
0
//
0
( ) 0
( ) 0
f x
f x
=
>
0
x
đim cc tiu ca
( )
f x
b)
/
0
//
0
( ) 0
( ) 0
f x
f x
=
<
0
x
đim cc đại ca
( )
f x
III. QUY TC TÌM CC TR
1. Quy tc 1.
Bước 1. Tìm tp xác định.
Bước 2. Tính
/
( )
f x
. Tìm các đim ti đó
/
( )
f x
bng 0 hoc
/
( )
f x
không xác định.
Bước 3. Sp xếp các đim đó theo th t tăng dn và lp bng biến thiên.
Bước 4. T bng biến thiên suy ra các đim cc tr.
2. Quy tc 2.
Bước 1. Tìm tp xác định.
Bước 2. Tính
/
( )
f x
. Gii phương trình
/
( ) 0
f x
=
và kí hiu
( 1,2,...)
i
x i
= là các nghim ca nó.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
13
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Bước 3. Tính
//
( )
f x
//
( )
i
f x
.
Bước 4. Da vào du ca
//
( )
i
f x
, suy ra tính cht cc tr ca đim
i
x
.
B. BÀI TP
n đề 1. Áp dng quy tc 1 để tìm cc tr ca hàm s
Quy tc 1.
Bước 1. Tìm tp xác định.
Bước 2. Tính
/
( )
f x
. Tìm các đim ti đó
/
( )
f x
bng 0 hoc
/
( )
f x
không xác định.
Bước 3. Sp xếp các đim đó theo th t tăng dn và lp bng biến thiên.
Bước 4. T bng biến thiên suy ra các đim cc tr.
Bài 2.1. Áp dng quy tc 1, hãy tìm các đim cc tr ca các hàm s sau:
a)
3 2
2 3 36 10
y x x x
= +
b)
4 2
2 3
y x x
= +
c)
1
y x
x
= +
d)
3 2
(1 )
y x x
=
e)
2
1
y x x
= +
f)
( 2)
y x x
= +
HD
Gii
a)
3 2
2 3 36 10
y x x x
= +
Tp xác định:
D
=
Ta có:
/ 2
6 6 36
y x x
= +
Cho
/ 2
2 54
0 6 6 36 0
3 71
x y
y x x
x y
=
=
= + =
=
=
Bng biến thiên:
2
0
0
_
71
54
+
+
+
x
y'
y
+
3
Hàm s đạt cc đại ti
3
x
=
( 3) 71
y y
= =
Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
=
(2) 54
CT
y y
= =
.
b)
4 2
2 3
y x x
= +
Tp xác định:
D
=
Ta có:
/ 3
4 4
y x x
= +
. Cho
/ 2
0 4 ( 1) 0 0 3
y x x x y
= + = =
=
Bng biến thiên:
3
+
+
+
_
0
x
y
y'
+
0
Hàm s đạt cc tiu ti
0
x
=
(0) 3
CT
y y
= =
.
c)
1
y x
x
= +
Tp xác định:
{
}
\ 0
D
=
Ta có:
2
/
2 2
1 1
1
x
y
x x
= =
V
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
14
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Cho
2
/ 2
2
1 2
1
0 0 1 0
1 2
x y
x
y x
x yx
= =
= = =
= =
Bng biến thiên:
0
0
0
11
_
_
+
+
2
2 +
+
+
y'
y
x
Hàm s đạt cc đại ti
1
x
=
( 1) 2
y y
= =
Hàm s đạt cc tiu ti
1
x
=
(1) 2
CT
y y
= =
.
d)
3 2
(1 )
y x x
=
Tp xác định:
D
=
/ 2 2
(1 ) (3 5 )
y x x x
=
Cho
/ 2 2
0 0
3 108
0 (1 ) (3 5 ) 0
5 3125
1 0
x y
y x x x x y
x y
= =
= = = =
= =
Bng biến thiên:
+ 0
0
3
5
+
y
y'
x
+
+
+
0
108
3125
_
0
0
1
Hàm s đạt cc đại ti
3
5
x
=
3 108
5 3125
y y
= =
Hàm s đạt cc tiu ti
1
x
=
(1) 0
CT
y y
= =
.
e)
2
1
y x x
= +
Ta có:
2
1 0,x x x
+ >
. Do đo tp xác định:
D
=
/
2
2 1
1
x
y
x x
=
+
. Cho
/
1 3
0 2 1 0
2 2
y x x y= = = =
Bng biến thiên:
+
+
+
_
3
2
1
2
x
y
y'
+
0
Hàm s đạt cc tiu ti
1
2
x
=
1 3
2 2
CT
y y
= =
.
f)
( 2)
y x x
= +
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
15
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Tp xác định:
D
=
Ta có:
( 2) 0
( 2)
( 2) 0
x x vôùi x
y x x
x x vôùi x
+
= + =
+ <
Vi
/
0, 2 2 0
x y x
> = + >
Vi
/ /
0, 2 2; 0 2 2 0 1 1
x y x y x x y
< = = = = =
Bng biến thiên:
1
+
y
y'
x
+
+
+
0
1
_
0
0
Hàm s đạt cc đại ti
1
x
=
( 1) 1
y y
= =
Hàm s đạt cc tiu ti
0
x
=
(0) 0
CT
y y
= =
.
n đề 2. Áp dng quy tc 2 để tìm cc tr ca hàm s
Quy tc 2.
Bước 1. Tìm tp xác định.
Bước 2. Tính
/
( )
f x
. Gii phương trình
/
( ) 0
f x
=
và kí hiu
( 1,2,...)
i
x i =
là các nghim ca nó.
Bước 3. Tính
//
( )
f x
//
( )
i
f x
.
Bước 4. Da vào du ca
//
( )
i
f x
, suy ra tính cht cc tr ca đim
i
x
theo định lí 2:
Gi s hàm s
( )
=
y f x
đạo hàm cp hai trên khong
(
)
;
a b
cha đim
0
x
/
0
( ) 0
=
f x . Khi đó:
a) Nếu
//
0
( ) 0
>
f x
thì
0
x
đim cc tiu.
b) Nếu
//
0
( ) 0
<
f x thì
0
x
đim cc đại.
Lưu ý:
- Đối vi nhiu hàm thông dng( như hàm đa thc, hàm lượng giác, ...), s dng quy tc II thun tin hơn
quy tc I.
- Đối vi hàm không có đạo hàm cp mt( và do đó không có đạo hàm cp hai), không th s dng quy
tc II để tìm cc tr được.
Bài 2.2. Áp dng quy tc 2, hãy tìm các đim cc tr ca các hàm s sau:
a)
4 2
1
2 6
4
y x x
= +
b)
4 2
2 1
y x x
= +
c)
5 3
2 1
y x x x
= +
d)
sin2
y x
=
e)
sin2
y x x
=
f)
sin cos
y x x
= +
HD
Gii
a)
4 2
1
2 6
4
y x x
= +
Tp xác định:
D
=
/ 3 2
4 ( 2)
y x x x x
= =
. Cho
/ 2
0
0 ( 2) 0 2
2
x
y x x x
x
=
= = =
=
// 2
3 4
y x
=
//
( 2) 8 0 2
y x
± = > =
2
x
=
là hai đim cc tiu
//
(0) 4 0 0
y x
= < =
đim cc đại.
Vy:
Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
=
2
x
=
;
( 2) 2
CT
y y
= ± =
V
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
16
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Hàm s đạt cc đại ti
0
x
=
(0) 6
y y
= =
.
b)
4 2
2 1
y x x
= +
Tp xác định:
D
=
/ 3 2
4 4 4 ( 1)
y x x x x
= =
. Cho
/ 2
0
0 4 ( 1) 0 1
1
x
y x x x
x
=
= = =
=
// 2
12 4
y x
=
//
( 1) 8 0 1
y x
± = > =
1
x
=
là hai đim cc tiu.
//
(0) 4 0 0
y x
= < =
đim cc đại.
Vy:
Hàm s đạt cc tiu ti
1
x
=
1
x
=
;
( 1) 0
CT
y y
= ± =
Hàm s đạt cc đại ti
0
x
=
(0) 1
y y
= =
.
c)
5 3
2 1
y x x x
= +
Tp xác định:
D
=
/ 4 2
5 3 2
y x x
=
. Cho
/ 4 2 2
1
0 5 3 2 0 1
1
x
y x x x
x
=
= = =
=
// 3
20 6
y x x
=
//
(1) 14 0 1
y x
= > =
là hai đim cc tiu.
//
( 1) 14 0 1
y x
= < =
đim cc đại.
Vy:
Hàm s đạt cc tiu ti
1
x
=
(1) 1
CT
y y
= =
Hàm s đạt cc đại ti
1
x
=
( 1) 3
y y
= =
.
d)
sin2
y x
=
Tp xác định:
D
=
/
2cos2
y x
=
.
Cho
/
0 2cos2 0 2 ( )
2 4 2
y x x l x l l
π π π
π
= = = + = +
//
4sin2
y x
=
//
4 2
4sin ( )
4 2 4 2
4 2 1
neáu l k
y l l k
neáu l k
π π π π
=
+ = + =
= +
Vy:
Hàm s đạt cc đại ti
( )
4
x k k
π
π
= +
sin 2 1
2
y k
π
π
= + =
.
Hàm s đạt cc tiu ti
3
( )
4
x k k
π
π
= +
3
sin 2 1
2
CT
y k
π
π
= + =
.
e)
sin2
y x x
=
Tp xác định:
D
=
/
2cos2
y x
=
. Cho
/
1
0 2cos2 1 0 cos2
2
y x x
= = =
2 2 ( )
3 6
x k x k k
π π
π π
= ± + = ± +
//
4sin2
y x
=
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
17
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
//
4sin 2 2 3 0( )
6 6
y k k k
π π
π π
+ = + = <
//
4sin 2 2 3 0( )
6 6
y k k k
π π
π π
+ = + = >
Vy:
,( )
6
x k k
π
π
= +
đim cc đại ca hàm s.
,( )
6
x k k
π
π
= +
đim cc tiu ca hàm s.
f)
sin cos 2 sin
4
y x x y x
π
= + = +
Tp xác định:
D
=
/
2 cos
4
y x
π
= +
. Cho
/
0 ( )
4
y x k k
π
π
= = +
//
2 sin
4
y x
π
= +
//
2
2 sin
4 4
2
neáu k chaün
y k k
neáu k leû
π π
π π
+ = + =
Vy:
2 ,( )
4
x k k
π
π
= +
đim cc đại ca hàm s.
(2 1) ,( )
4
x k k
π
π
= + +
đim cc tiu ca hàm s.
n đề 3. Tìm điu kin đểm s có cc đại và cc tiu
Phương pháp
Hàm s
3 2
y ax bx cx d
= + + +
2
ax bx c
y
Ax B
+ +
=
+
có mt cc đại và mt cc tiu khi và ch khi phương
trình
/
0
=
y
có hai nghim phân bit ( khi đó hin nhiên
/
y
đổi du khi qua các nghim).
Bài 2.3. Chng minh rng vi mi giá tr ca tham s m, hàm s
3 2
2 1
y x mx x
= +
luôn luôn có mt
đim cc đại và mt đim cc tiu.
HD
Gii
Hàm s:
3 2
2 1
y x mx x
= +
Tp xác định:
D
=
/ 2
3 2 2
y x mx
=
Hàm s luôn luôn có mt cc đại và mt cc tiu
phương trình
/
0
y
=
có hai nghim phân bit
Ta có:
/ 2
0 3 2 2 0(*)
y x mx= =
/ 2
6 0,m m
= + >
Điu này chng t (*) luôn có hai nghim phân bit
Vy hàm s luôn luôn có mt cc đại và mt cc tiu.
Bài 2.4. Chng minh rng vi mi giá tr ca tham s m, hàm s
2
2
2
2
x x m
y
x
+ +
=
+
luôn luôn có mt đim
cc đại và mt đim cc tiu.
HD
Gii
V
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
18
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Hàm s:
2
2
2
2
x x m
y
x
+ +
=
+
Tp xác định:
D
=
( )
2
/
2
2
2 (2 ) 2
2
x m x
y
x
+ +
=
+
Cho
/ 2
0 (2 ) 2 0(*)
y x m x= + + =
/ 2
(2 ) 8 0,m m
= + >
Điu này chng t (*) luôn có hai nghim phân bit
Vy hàm s luôn luôn có mt cc đại và mt cc tiu.
Bài 2.5. Cho hàm s
3
2
2(5 8) 1
3
x
y mx m x
= + + +
. Tìm m để hàm s có mt cc đại và mt cc tiu.
HD
Gii
Hàm s
3
2
2(5 8) 1
3
x
y mx m x
= + + +
, m là tham s
Tp xác định:
D
=
/ 2
2 2(5 8) ( )
y x mx m g x
= + + =
Hàm s có mt cc đại và mt cc tiu
phương trình phương trình
( ) 0
g x
=
có hai nghim phân
bit
/ 2
0 10 16 0 2
g
m m m
> + > <
hoc
8
m
>
.
Vy:
( ;2) (8; )
m
−∞ +∞
thì tha YCBT.
Bài 2.6. Xác định giá tr ca tham s m, để hàm s
2
( 2
1
x m x m
y
x
+ +
=
+
có cc đại và cc tiu.
HD
Gii
Hàm s
2
( 2
1
x m x m
y
x
+ +
=
+
Tp xác định:
{
}
\ 1
D
=
x x m
y x
x
2
/
2
2 2 2
, 1
( 1)
+ + +
=
+
Hàm s có cc đại và cc tiu khi và ch khi
/
0
=
y
có hai nghim phân bit.
Đặt
2
( ) 2 2 2
g x x x m
= + + +
/
0
=
y
có hai nghim phân bit
( ) 0
g x
=
có hai nghim phân bit khác – 1
/
( 1) 0
1
1 (2 2) 0
2
g
g
m
m
<
= + >
Vy:
1
2
m
<
thì tha YCBT.
n đề 4. Tìm điu kin đểm s đạt cc tr ti mt đim cho trước
Phương pháp
Áp dng điu kin cn để hàm s đạt cc tr
Gi s hàm s
( )
y f x
=
đạo hàm ti đim
0
x
.
Tìm tp xác định D ca hàm s
Tính
f x
/
( )
Do
( )
y f x
=
đạt cc tr ti đim
0
x
nên
/
0
( ) 0
f x
=
hoc
f x
/
( )
không xác định ti đim
0
x
. T đó suy ra
tham s m.
Thế giá tr m tìm được vào
f x
/
( )
để kim tra. Nếu
f x
/
( )
đổi du khi
x
qua
0
x
thì hàm s có cc tr ti
V
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
19
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
0
=
x x
, suy ra m cn tìm.
Chú ý: Nếu
/
0
( ) 0
f x
=
thì chưa chc
( )
y f x
=
đạt cc tr ti đim
0
x
Bài 2.7. Tìm ab để các cc tr ca hàm s
2 3 2
5
2 9
3
y a x ax x b
= + +
đều là nhng s dương và
0
5
9
x
=
đim cc đại.
HD
Gii
Hàm s
2 3 2
5
2 9
3
y a x ax x b
= + +
Tp xác định:
D
=
Nếu
0
=
a
thì hàm s tr thành
9
y x b
= +
. Hàm sy không có cc tr. Do đó, ta ch xét trường hp
0
a
.
Khi đó, ta có:
/ 2 2
5 4 9
y a x ax
= +
Cho
/ 2 2
9
5
0 5 4 9 0
1
x
a
y a x ax
x
a
=
= + =
=
Xét hai trường hp
a) Vi
0
<
a
, ta có bng biến thiên:
_
CT
CĐ
1
a
+
y
y'
x
+
+
+
_
0
0
9
5a
Theo gi thiết
0
5
9
x
=
đim cc đại nên
1 5 9
9 5
a
a
= =
Mt khác, giá tr cc tiu là s dương nên
9
(1) 0
5
CT
y y y
a
= = >
Ta có:
2
5 5 81 9
(1) 2 9 . 2 9 0
3 3 25 5
a
y a b b
= + + = + + >
36 36
0
5 5
b b
+ > >
b) Vi
0
>
a
, ta có bng biến thiên:
_
9
5a
0
0
_
+
+
+
x
y'
y
+
1
a
CĐ
CT
Theo gi thiết, ta có:
9 5
81
5 9
25
1
400
0
243
CT
a
a
y y
b
a
=
=
= >
>
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
20
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Vy:
9
5
36
5
a
b
=
>
hoc
81
25
400
243
a
b
=
>
thì tho YCBT.
Bài 2.8. Xác định giá tr ca tham s m, để hàm s
2
1
x mx
y
x m
+ +
=
+
đạt cc đại ti
2
x
=
.
HD
Gii
Cách 1. Hàm s
2
1
x mx
y
x m
+ +
=
+
Tp xác định:
{
}
\
D m
=
2 2
/
2
2 1
( )
x mx m
y
x m
+ +
=
+
Hàm s đạt cc đại ti
2
x
=
/ 2
(2) 0 4 3 0 1
y m m m
= + + = =
hoc
3
m
=
Th li
Vi
1
m
=
, ta có:
x y
x x
x x
y y
x y
x
x
2
2
/ /
2
0 1
2 0
2
; 0
2 3
( 1)
1 0
=
=
=
= =
=
=
Bng biến thiên:
3
1
00
0 2
+
+
x
+
+
1
y'
y
+
Bng biến thiên chng t hàm s không đạt cc đại ti
2
x
=
.
Vi
3
m
=
, ta có:
x y
x x
x x
y y
x y
x
x
2
2
/ /
2
2 1
6 8 0
6 8
; 0
4 5
( 3)
3 0
= =
+ =
+
= =
= =
Bng biến thiên:
+
y
y'
3
+
+
x
+
+
42
0 0
1
5
T bng biến thiên trên, ta thy hàm s đạt cc đại ti
2
x
=
.
Vy: Vi
3
m
=
hàm s đạt cc đại ti
2
x
=
.
Cách 2. Ta có:
2 2
/
2
2 1
( )
x mx m
y
x m
+ +
=
+
;
/
4
2 2
( )
x m
y
x m
+
=
+
Hàm s đạt cc đại ti
2
x
=
(2) 0
3.
(2) 0
=
=
<
y
m
y
Bài 2.9. Xác định giá tr ca tham s m, để hàm s
4
y x mx
= +
đạt cc tiu ti
0
x
=
.
HD
Gii
Hàm s
4
y x mx
= +
Tp xác định:
D
=
/ 3
4
y x m
= +
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
21
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Hàm s đạt cc tiu ti
0
x
=
/ 2
(0) 0 4.0 0 0
y m m
= + = =
Th li
Vi m = 0, ta có:
/ 3 /
4 ; 0 0( 0)
y x y x y
= = = =
Bng biến thiên:
+
+
+
_
0
0
x
y
y'
+
0
T bnh biến thiên trên, ta thy hàm s đạt cc tiu ti
0
x
=
.
Vy: Vi
0
m
=
hàm s đạt cc tiu ti
0
x
=
.
Bài 2.10. Cho hàm s
4
2
2
x
y ax b
= +
. Tìm ab để hàm s đạt cc tr bng – 2 ti đim
1
x
=
.
HD
Gii
Hàm s
4
2
2
x
y ax b
= +
Tp xác định:
D
=
/ 3
2 2
y x ax
=
Hàm s đạt cc tr bng – 2 ti đim
1
x
=
/
1 1
(1) 2
2
2
3
(1) 0
2 2 0
2
a
y
a b
y
b
a
=
=
+ =
=
=
=
Th li: Vi
1
3
2
a
b
=
=
. Ta có
/ 3 / 3
3
0
2 2 ; 0 2 2 0
2
1 2
x y
y x x y x x
x y
=
=
= = =
= ±
=
Bng biến thiên:
_
x
y'
y
+
+
+
1 0 1
0
0
0
+
+
_
_
2
3
2
2
T bnh biến thiên trên, ta thy hàm s đạt cc tr bng – 2 ti đim
1
x
=
.
Vy:
1
3
2
a
b
=
=
thì tha YCBT.
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 2.11. Tìm cc tr các hàm s sau:
a)
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
= + +
b)
3 2
1
2 10
3
y x x x
= +
c)
5 3
1 1
2
5 3
y x x
= +
d)
2
3 3
1
x x
y
x
+
=
e)
2
4
y x x
=
f)
2
8
y x
=
Bài 2.12. Tìm cc tr các hàm s sau:
a)
4 2
5 4
y x x
= +
b)
3
( 1) (5 )
y x x
= +
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
22
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
c)
2 3
( 2) ( 3)
y x x
= +
d)
2
1
8
x
y
x
+
=
+
e)
3
2
6
y x x
=
f)
3
2
6
x
y
x
=
Bài 2.13. Tìm cc tr các hàm s sau:
a)
sin2 2
y x x
= +
b)
3 2cos cos2
y x x
=
Bài 2.14. Tìm cc tr các hàm s sau:
a)
2
sin 3 cos , 0;
y x x x
π
=
b)
2sin cos2 , 0;
y x x x
π
= +
Bài 2.15. Xác định tham s m để hàm s
3 2
2
5
3
y x mx m x
= + +
có cc tr ti x = 1. Khi đó, hàm s
đạt cc đại hay cc tiu? Tính cc tr tương ng.
Bài 2.16. Tìm các h s a, b, c, d ca hàm s
3 2
( )
f x ax bx cx d
= + + +
sao cho hàm s f đạt cc tiu ti
đim x = 0,f(0) = 0 và đạt cc đại ti đim x = 1, f(1) = 1.
Bài 2.17. Xác định các h s a, b, c sao cho hàm s
3 2
( )
f x x ax bx c
= + + +
đạt cc tr bng 0 ti
2
x
=
đồ th đi qua đim A(1; 0).
Bài 2.18. Cho hàm s
(
)
4 2 2
9 10
y mx m x
= + +
. Tìm tham s m để hàm s có 3 đim cc tr.
Kết qu
Bài 2.11.
a) Hàm s đạt cc đại ti
3
x
=
( 3) 1
y y
= =
;
Hàm s đạt cc tiu ti
1
x
=
(1) 2
CT
y y
= =
.
b) Hàm s đồng biến trên
, không có cc tr.
c) Hàm s đạt cc đại ti
1
x
=
32
( 1)
15
y y
= =
;
Hàm s đạt cc tiu ti
1
x
=
28
(1)
15
CT
y y
= =
.
d) Hàm s đạt cc đại ti
0
x
=
(0) 3
y y
= =
;
Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
=
(2) 1
CT
y y
= =
.
e) Hàm s đạt cc đại ti
2
x =
(
)
2 2
y y
= =
Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
=
(
)
2 2
CT
y y
= =
f) Hàm s đạt cc đại ti
0
x
=
(0) 2 2
y y= =
Bài 2.12.
a) Hàm s đạt cc đại ti
0
x
=
(0) 4
y y
= =
;
Hàm s đạt cc tiu ti
5
2
x = ±
5 9
2 4
CT
y y
= ± =
.
b) Hàm s đạt cc đại ti
7
2
x
=
7 2187
2 16
y y
= =
.
c) Hàm s đạt cc đại ti
2
x
=
( 2) 0
y y
= =
;
Hàm s đạt cc tiu ti
0
x
=
(0) 108
CT
y y= =
.
d) Hàm s đạt cc đại ti
2
x
=
1
(2)
4
y y
= =
;
Hàm s đạt cc tiu ti
4
x
=
1
( 4)
8
CT
y y
= =
.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
23
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
e) Hàm s đạt cc đại ti
0
x
=
(0) 0
y y
= =
;
Hàm s đạt cc tiu ti
64
x
=
(64) 32
CT
y y
= =
.
f) Hàm s đạt cc đại ti
3
x
=
( 3) 9 3
y y= =
;
Hàm s đạt cc tiu ti
3
x
=
(3) 9 3
CT
y y
= =
.
Bài 2.13.
a)
,( )
6
x k k
π
π
= +
đim cc đại ca hàm s;
,( )
6
x k k
π
π
= +
đim cc tiu ca hàm s.
b)
2
2 ,( )
3
x k k
π
π
= ± +
đim cc đại ca hàm s.
,( )
x k k
π
=
đim cc tiu ca hàm s.
Bài 2.14.
a) Hàm s đạt cc đại ti
5
6
x
π
=
5 7
6 4
y y
π
= =
.
b) Hàm s đạt cc đại ti
6
x
π
=
5
6
x
π
=
;
5 3
6 6 2
y y y
π π
= = =
;
Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
π
=
1
2
CT
y y
π
= =
.
Bài 2.15.
7
3
m
=
HD: Tp xác định :
D
=
, Ta có:
2
2
' 3 2 ( )
3
y x mx m g x
= + =
Ta biết hàm s
( )
y f x
=
có cc tr khi phương trình
/
0
y
=
có nghim và
/
y
đổi du qua các nghim đó.
Khi đó:
/ 2
3 2 0 1
g
m m m
= + > <
hoc
2
m
>
Để hàm s có cc tr ti x = 1 thì
/
2 7
(1) 3 2 0
3 3
y m m m
= + = =
Vi
7
3
m
=
, hàm s tr thành:
3 2
7 5
5
3 3
y x x x
= + +
Ta có:
// 2 //
14 5 14
3 , 6
3 3 3
y x x y x
= + =
.
//
14
(1) 6 0
3
y
= >
nên hàm s đạt cc tiu ti x = 1 và
16
(1)
3
CT
y y
= =
Bài 2.16.
2, 3, 0, 0
a b c d
= = = =
Bài 2.17.
3, 0, 4
a b c
= = =
Bài 2.18.
( ; 3) (0;3)
m
−∞
HD: Tp xác định :
D
=
, Ta có:
/ 3 2 /
2 2
0
4 2( 9) ; 0
( ) 4 2( 9) 0
x
y x m x y
g x mx m
=
= =
= + =
YCBT
phương trình
/
0
=
y
có ba nghim phân bit
phương trình g(x) = 0 có hai nghim phân
bit khác 0
/ 2 2
0
3
0 8 ( 9) 0
0 3
(0) 0
m
m
m m
m
g
<
= >
< <
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
24
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
§3. GIÁ TR LN NHT, GIÁ TR NH NHT
CA HÀM S
A. KIN THC CN NM
I. Định nghĩa:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có tp xác định D.
S M là giá tr ln nht ca
( )
f x
trên D nếu:
( )
f x M
,
x D
0
x D
sao cho
0
( )
f x M
=
. Kí hiu:
max ( )
D
M f x
=
S m là giá tr ln nht ca
( )
f x
trên D nếu:
( )
f x m
,
x D
0
x D
sao cho
0
( )
f x m
=
. Kí hiu:
min ( )
D
m f x
=
II. Cách tìm giá tr ln nht (GTLN), giá tr nh nht(GTNN) trên mt đon
1. Định lí: Mi hàm s liên tc trên mt đon đều có giá tr ln nht và giá tr nh nht trên đon đó.
Như vy:
( )
y f x
=
liên tc trên đon
;a b
tn ti
[ ; ]
[ ; ]
max ( ),min ( )
a b
a b
f x f x
2. Quy tc
Tìm tp xác định hàm s
Tìm
; ( 1,2,..., )
i
x a b i n
=
ti đó đạo hàm bng 0 hoc không xác định.
Tính
( ), ( ), ( )
i
f a f x f b
.
Tìm s ln nht M và s nh nht m trong các s trên. Khi đó:
[ ; ]
[ ; ]
max ( ), min ( )
a b
a b
M f x m f x
= =
.
III. Cách tìm giá tr ln nht (GTLN), giá tr nh nht(GTNN) trên mt khong
( )
y f x
=
liên tc trên khong
( ; )
a b
, ta xét hai trường hp
x
y
'
y
a
x
0
b
+
GTLN
GTNN
+
b
x
0
a
y
y
'
x
(trong đó
/
0
( )
f x
bng 0 hoc không xác định ti
0
x
)
B. BÀI TP
n đề 1. Tìm GTLN & GTNN ca hàm s liên tc trên mt đon [a; b]
Phương pháp:
Tìm tp xác định hàm s hay ghi rõ hàm s liên tc và xác định trên đon
[
]
,
a b
Tìm
; ( 1,2,..., )
i
x a b i n
=
ti đó đạo hàm bng 0 hoc không xác định.
Tính
( ), ( ), ( )
i
f a f x f b
.
Tìm s ln nht M và s nh nht m trong các s trên. Khi đó:
[ ; ]
[ ; ]
max ( ), min ( )
a b
a b
M f x m f x
= =
.
Bài 3.1. Tính GTLN & GTNN ca các hàm s:
a)
3 2
3 9 35
y x x x
= +
trên các đon
4;4
0;5
b)
4 2
3 2
y x x
= +
trên các đon
0;3
2;5
c)
2
1
x
y
x
=
trên các đon
2;4
3; 2
d)
5 4
y x
=
trên đon
1;1
HD
Gii
V
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
25
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
a) Hàm s
3 2
3 9 35
y x x x
= +
Tp xác định:
D
=
/ 2
3 6 9
y x x
=
. Cho
/ 2
1
0 3 6 9 0
3
x
y x x
x
=
= =
=
Trên đon
4;4
, ta có:
( 4) 41; ( 1) 40; (4) 15
y y y
= = =
Do đó:
[ 4;4]
[ 4;4]
min ( 4) 41,max ( 1) 40
y y y y
= = = =
Trên đon
0;5
, ta có:
(0) 35; (3) 8; (5) 40
y y y
= = =
Do đó:
[0;5]
[0;5]
min 8,max 40
y y
= =
b)
4 2
3 2
y x x
= +
trên các đon
0;3
2;5
Tp xác định:
D
=
/ 3
4 6
y x x
=
. Cho
/ 3
0
0 4 6 0
3
2
x
y x x
x
=
= =
= ±
Trên đon
0;3
, ta có:
3 1
(0) 2; ; (3) 56
2 4
y y y
= = =
. Do đó:
[03]
[0;3]
1
min ,max 56
4
y y
= =
Trên đon
0;5
, ta có:
(2) 6; (5) 552
y y
= =
. Do đó:
[2;5]
[2;5]
min 6,max 552
y y= =
c)
[2;4]
[2;4]
2
min 0,max
3
y y
= =
;
[ 3; 2]
[ 3; 2]
5 4
min ,max
4 3
y y
= =
d)
[ 1;1]
[ 1;1]
min 1,max 3
y y
= =
n đề 2. Tìm GTLN &GTNN ca hàm s trên mt khong (đon)
Phương pháp
- Để tìm GTLN & GTNN ca hàm s
( )
y f x
=
trên khong (a;b) (đon [a; b]), ta lp bng biến thiên ca
hàm s trên khong (a;b) (đon [a; b]) ri da vào đó đưa ra kết lun.
- Khi không nói tp xác định D, ta hiu tìm GTLN – GTNN trên tp xác định ca hàm s.
Bài 3.2. Tìm giá tr lơn nht và giá tr nh nht ca các hàm s sau:
a)
2
2 5
y x x
= +
trên đon
2;3
b)
3
2
2 3 4
3
x
y x x
= + +
trên đon
4;0
c)
1
y x
x
= +
trên khong
(0; )
+∞
d)
2
2 4
y x x
= + +
trên đon
2;4
e)
2
5 4
2
x x
y
x
+ +
=
+
trên đon
0;1
f)
1
y x
x
=
trên na khong
(0;2]
HD
Gii
a)
2
2 5
y x x
= +
trên đon
2;3
Tp xác định:
D
=
/
2 2
y x
= +
. Cho
/
0 1 6
y x y
= =
=
Bng biến thiên:
6
++
_
_
0
1
y
y'
x
10
5
+
32
V
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
26
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
T bng biến thiên, ta có:
[ 2;3]
[ 2;3]
min ( 1) 6,max (3) 10
y y y y
= = = =
b)
[ 4;0]
[0;4]
16
min ( 4) ( 1) ,max ( 3) (0) 4
3
y y y y y y
= = = = = =
c)
1
y x
x
= +
trên khong
(0; )
+∞
Tp xác định:
{
}
\ 0
D =
2
/
2 2
1 1
1 , 0
x
y x
x x
= =
. Cho
/
1 2
0
1 (0; )
x y
y
x
= =
=
= +
Bng biến thiên:
+ +
0
+
+
2
1
0
0
+
1
x
y'
y
T bng biến thiên, ta có:
(0; )
min (1) 2
y y
+∞
= =
. Hàm s không có giá tr ln nht trên khong
(0; )
+∞
d)
[2;4]
[2;4]
min (4) 4,max (2) 4
y y y y
= = = =
e)
[0;1]
[0;1]
11
min (0) 2,max (1)
3
y y y y
= = = =
f)
(0;2]
3
max (2)
2
y y
= =
. Hàm s không có giá tr nh nht trên na khong
(0;2]
.
Bài 3.3. Tìm GTLN & GTNN ca các hàm s sau:
a)
2
4
1
y
x
=
+
b)
3 4
4 3
y x x
=
c)
2
4
x
y
x
=
+
d)
4
1
1
y
x
=
+
HD
Gii
a)
2
4
1
y
x
=
+
Tp xác định:
D
=
( )
/
2
2
8
1
x
y
x
=
+
. Cho
/
0 0 4
y x y
= =
=
Bng biến thiên:
0
0
+
y'
y
x
0
4
_
+
0
T bng biến thiên, ta suy ra:
max (0) 4
y y
= =
. Hàm s không có giá tr nh nht trên khong
( ; )
−∞ +∞
.
b)
3 4
4 3
y x x
=
Tp xác định:
D
=
/ 2 3
12 12
y x x
=
. Cho
/ 2
0 0
0 12 (1 ) 0
1 1
x y
y x x
x y
=
=
= =
=
=
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
27
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Bng biến thiên:
0
0
+
y
y'
x
++
+
1
_
0
0
1
T bng biến thiên, ta suy ra được
max (1) 1
y y
= =
. Hàm s không có giá tr nh nht trên khong
( ; )
−∞ +∞
.
c)
2
4
x
y
x
=
+
Tp xác định:
D
=
2
/ / 2
2 2
1
2
4
4
; 0 4 0
1
(4 )
2
4
x y
x
y y x
x
x y
= =
= = =
+
= =
Bng biến thiên:
1
4
1
4
_
_
+
0
0
2
2
0
0
+
y
y'
x
T bng biến thiên, ta suy ra được:
1
max (2)
4
y y
= =
,
1
min ( 2)
4
y y
= =
.
d)
4
1
1
y
x
=
+
Tp xác định:
D
=
3
/
4 2
4
(1 )
x
y
x
=
+
. Cho
/ 3
0 4 0 0 1
y x x y
= = =
=
Bng biến thiên:
0
+
_
1
0
x
y
y'
+
0
0
T bng biến thiên, ta suy ra được
max (0) 1
y y
= =
. Hàm s không có giá tr nh nht trên khong
( ; )
−∞ +∞
.
Bài 3.4. Tìm GTLN & GTNN ca các hàm s sau:
a)
1
cos
y
x
=
trên khong
3
;
2 2
π π
b)
1
sin
y
x
=
trên khong
(
)
0;
π
c)
2sin sin2
y x x
= +
trên khong
3
0;
2
π
d)
(cos 1)sin
y x x
= +
trên khong
0;2
π
HD
Gii
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
28
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
a)
1
cos
y
x
=
trên khong
3
;
2 2
π π
Tp xác định:
\ ,( )
2
D k k
π
π
= +
/
2
sin
cos
x
y
x
=
. Cho
/
3
0 ; 1
2 2
y x do x y
π π
π
= =
=
Bng biến thiên:
3π
2
0
π
2
y'
y
x
π
1
_
+
T bng biến thiên, ta suy ra được
(
)
3
;
2 2
max 1
y y
π π
π
= =
. Hàm s không có giá tr nh nht.
b)
1
sin
y
x
=
trên khong
(
)
0;
π
Tp xác định:
{
}
\ ,( )
D k k
π
=
/
2
cos
sin
x
y
x
=
. Cho
( )
( )
/
0 0; 1
2
y x do x y
π
π
= = =
Bng biến thiên:
π
2
+
_
1
π
x
y
y'
0
0
+ +
T bng biến thiên, ta suy ra được
( )
0;
min 1
2
y y
π
π
= =
. Hàm s không có giá tr ln nht.
c)
2sin sin2
y x x
= +
trên khong
3
0;
2
π
Tp xác định:
D
=
/
2cos 2cos2
y x x
= +
Cho
/
cos 0
3
2
0 2cos 2cos2 0 4cos cos 0
2 2
3
cos 0
2
x
x x
y x x
x
=
= + = =
=
Do
3
0; ,
2 3
x x x
π π
π
= =
Ta có:
3 3 3
(0) 0; ; ( ) 0, 2
3 2 2
y y y y
π π
π
= = = =
T đó, ta có:
3
3
0;
0;
2
2
3 3
min 2;max
2
y y
π
π
= =
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
29
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
d)
(cos 1)sin
y x x
= +
trên khong
0;2
π
Tp xác định:
D
=
/
cos2 cos
y x x
= +
Cho
/ 2
cos 1
3
0 2cos cos 1 0 4cos cos 0
1
2 2
cos
2
x
x x
y x x
x
=
= + = =
=
Do
5
0;2 2 , ,
3 3
x x x x
π π
π π
= = =
Ta có:
( )
3 3 5 3 3
(0) 0; 2 0; ( ) 0, ;
3 4 3 4
y y y y y
π π
π π
= = = = =
T đó, ta có:
0;2
0;2
3 3 3 3
min ;max
4 4
y y
π
π
= =
Bài 3.5. Tìm GTLN & GTNN ca các hàm s sau:
a)
2
2sin 2sin 1
y x x
= +
b)
2
cos 2 sin cos 4
y x x x
= +
c)
3 2
cos 6cos 9cos 5
y x x x
= + +
d)
3
sin cos2 sin 2
y x x x
= + +
HD
Gii
a)
2
2sin 2sin 1
y x x
= +
Tp xác định:
D
=
Đặt
sin , 1 1
t x t
=
. Hàm s viết li:
2
( ) 2 2 1
y f t t t
= = +
Ta tìm GTLN & GTNN ca hàm s
( )
y f t
=
trên đon
1;1
. Đó cũng là GTLN & GTNN ca hàm s
đã cho trên
.
Ta có:
/ /
1 3
( ) 4 2; ( ) 0 ( )
2 2
f t t f t t f t
= + = = =
Bng biến thiên:
31
0
1
f'(t)
f(t)
t
1
3
2
_
+
1
2
T bng biến thiên, ta suy ra được:
1;1
1;1
1 3
min ( ) ;max ( ) (1) 3
2 2
f t f f t f
= = = =
Do đó:
3
min ;max 3
2
y y
= =
b)
2
cos 2 sin cos 4
y x x x
= +
Ta có:
2
cos 2 sin cos 4
y x x x
= +
2 2
1 1
1 sin 2 sin2 4 sin 2 sin2 5
2 2
x x x x
= + = +
Tp xác định:
D
=
Đặt
sin2 , 1 1
t x t
=
. Hàm s viết li:
2
1
( ) 5
2
y f t t t
= = +
Ta tìm GTLN & GTNN ca hàm s
( )
y f t
=
trên đon
1;1
. Đó cũng là GTLN & GTNN ca hàm s
đã cho trên
.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
30
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Ta có:
/ /
1 1 81
( ) 2 ; ( ) 0 ( )
2 4 16
f t t f t t f t= = = =
Bng biến thiên:
1
4
+
_
81
16
1
t
f(t)
f'(t)
1
0
9
2
7
2
T bng biến thiên, ta suy ra được:
( )
1;1
1;1
7 1 81
min ( ) 1 ;max ( )
2 4 16
f t f f t f
= = = =
Do đó:
7 81
min ;max
2 16
y y= =
c)
3 2
cos 6cos 9cos 5
y x x x
= + +
.
Gii tương t, ta có:
min 11;max 9
y y
= =
d)
3
sin cos2 sin 2
y x x x
= + +
.
Gii tương t, ta có:
23
min ;max 5
27
y y
= =
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 3.6. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca các hàm s sau:
a)
3 2
3 9 1
y x x x
= + +
trên đon
4;4
b)
3
5 4
y x x
= +
trên đon
3;1
c)
4 2
8 16
y x x
= +
trên đon
1;3
d)
2
x
y
x
=
+
trên na khong
( 2;4]
e)
1
2
1
y x
x
= + +
trên khong
(1; )
+∞
f)
2
1
y x x
=
Bài 3.7. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca các hàm s sau:
a)
2
cos 1
cos cos 1
x
y
x x
+
=
+ +
b)
1
2(1 sin2 sin4 ) (cos4 cos8 )
2
y x x x x
= +
Kết qu
Bài 3.6.
a)
(
)
(
)
4;4
4;4
min 1 4;max 4 77
y y y y
= = = =
b)
(
)
(
)
3;1
3;1
min 3 46;max 1 2
y y y y
= = = =
c)
(
)
(
)
1;3
1;3
min 2 0;max 3 25
y y y y
= = = =
d)
( )
( 2;4]
2
max 4
3
y y
= =
, không có GTNN.
e)
(
)
(1; )
min 2 5
y y
+∞
= =
, không có GTLN. f)
1;1
1;1
2 1 2 1
min ;max
2 2 2 2
y y y y
= = = =
Bài 3.7.
a)
(
)
(
)
1;1
1;1
min ( ) 1 0;max ( ) 0 1
f t f f t f
= = = =
. Do đó:
min 0;max 1
y y
= =
.
b)
( )
1;1
1;1
1
min ( ) 1;max ( ) 1 5
2
f t f f t f
= = = =
. Do đó:
min 1;max 5
y y
= =
.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
31
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
§4. ĐƯỜNG TIM CN
A. KIN THC CN NM
Kí hiu (C) là đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
1. Đường tim cn đứng
Nếu mt trong các điu kin
0 0
lim ( ) , lim ( ) ,
x x x x
f x f x
+ +
= +∞ = −∞
0 0
lim ( ) , lim ( )
x x x x
f x f x
= +∞ =
thì đường
thng
0
x x
=
là tim cn đứng ca (C).
2. Đường tim cn ngang
Nếu
0
lim ( )
x
f x y
+∞
=
hoc
0
lim ( )
x
f x y
−∞
=
thì đường thng
0
y y
=
là tim cn ngang ca (C).
Lưu ý:
- Hàm s bc ba:
3 2
,( 0)
y ax bx cx d a
= + + +
và hàm s trùng phương
4 2
,( 0)
y ax bx c a
= + +
không
đường tim cn.
- Cách tìm tim cn ca hàm s phân thc hh t
( )
( )
P x
y
Q x
=
a) Tim cn đứng:
Gii phương trình Q(x) = 0
Nếu phương trình Q(x) = 0 vô nghim thì kết lun hàm s đã cho không có tim cn đứng
Nếu phương trình Q(x) = 0 có nghim là
i
x x
=
thì tính
( )
lim
( )
i
x x
P x
Q x
Nếu
( )
lim
( )
i
x x
P x
Q x
= +∞
hoc
( )
lim
( )
i
x x
P x
Q x
= −∞
thì
i
x x
=
là tim cn đứng ca đồ th hàm s
Nếu
( )
lim
( )
i
x x
P x
Q x
±∞
thì
i
x x
=
không là tim cn đứng ca đồ thm s.
b) Tim cn ngang
Nếu bc P(x) < bc ca Q(x) thì trc hoành Oxđường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Nếu bc P(x) = bc ca Q(x) thì
0
0
a
y
b
=
là tin cn ngang ca đồ th hàm s, trong đó
0 0
,
a b
tương ng là
h s ca hng t có bc cao nht ca P(x) và Q(x).
Quy tc tìm gii hn ca thương
( )
( )
f x
g x
0
lim ( )
x x
f x
0
lim ( )
x x
g x
Du ca g(
x
)
0
( )
lim
( )
x x
f x
g x
L
±∞
Tùy ý 0
L > 0
0
+
+∞
−∞
L < 0
+
−∞
+∞
B. BÀI T
P
Bài 4.1. Tìm các tim cn ca đồ th mi hàm s sau:
a)
1
2
x
y
x
=
+
b)
2
x
y
x
=
c)
7
1
x
y
x
+
=
+
d)
2 5
5 2
x
y
x
=
HD
Gii
a)
1
2
x
y
x
=
+
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
32
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Tp xác định:
{
}
\ 2
D
=
( 2)
1
lim
2
x
x
x
+
= −∞
+
( 2)
1
lim
2
x
x
x
= +∞
+
nên đường thng
2
x
=
là tim cn đứng
1
lim 1
2
x
x
x
−∞
=
+
1
lim 1
2
x
x
x
+∞
=
+
nên đường thng
1
y
=
là tim cn ngang
b)
2
x
y
x
=
Tp xác định:
{
}
\ 2
D =
2
lim
2
x
x
x
+
= −∞
2
lim
2
x
x
x
= +∞
nên đường thng
2
x
=
là tim cn đứng
lim 1
2
x
x
x
−∞
=
lim 1
2
x
x
x
+∞
=
nên đường thng
1
y
=
là tim cn ngang
c) Tim cn đứng:
1
x
=
; tim cn ngang:
1
y
=
d) Tim cn đứng:
2
5
x
=
; tim cn ngang:
2
5
y
=
Bài 4.2. Tìm tim cn đứng và ngang ca đồ th mi hàm s sau:
a)
2
2
9
x
y
x
=
b)
2
2
1
3 2 5
x x
y
x x
+ +
=
c)
2
3 2
1
x x
y
x
+
=
+
d)
1
1
x
y
x
+
=
HD
Gii
a) Tim cn đứng:
3, 3
x x
= =
; tim cn ngang:
0
y
=
b) Tim cn đứng:
3
1,
5
x x
= =
; tim cn ngang:
1
5
y
=
c) Tim cn đứng:
1
x
=
d) Tim cn đứng:
1
x
=
; tim cn ngang (phía phi):
1
y
=
Bài 4.3. Tìm các đường tim cn ca đồ th mi hàm s sau:
a)
2
2
1
x
y
x
+
=
b)
2 2
3
x
y
x
=
+
c)
1
2
3
y x
x
= +
d)
2
3 4
2 1
x x
y
x
+
=
+
HD
Gii
a) Tim cn đứng:
1, 1
x x
= =
; tim cn ngang:
0
y
=
b) Tim cn đứng:
3
x
=
; tim cn ngang :
2
y
=
c) Tim cn đứng:
3
x
=
, ta có
1
lim ( 2) lim 0
3
x x
y x
x
+∞ +∞
+ = =
hoc
1
lim ( 2) lim 0
3
x x
y x
x
−∞ →−∞
+ = =
nên đường thng
2
y x
= +
là tim cn xiên.
d) Tim cn đứng:
1
2
x
=
, tim cn xiên có dng:
y ax b
= +
2 2
3 4 1 3 4 7 8 7
lim lim ; lim lim lim
(2 1) 2 2 2 1 2 2(2 1) 4
x x x x x
y x x x x x x x
a b y
x x x x x
±∞ ±∞ ±∞ ±∞ ±∞
+ + +
= = = = = = =
+ + +
Đường thng
7
2 4
x
y
=
là tim cn xiên ca đồ th (khi
x
+∞
x
−∞
)
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
33
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 4.4. Tìm các tim cn đứng và ngang ca đồ th mi hàm s sau:
a)
2 1
2
x
y
x
=
+
b)
3 2
3 1
x
y
x
=
+
c)
5
2 3
y
x
=
d)
4
1
y
x
=
+
Bài 4.5. Tìm các tim cn đứng và ngang ca đồ th mi hàm s sau:
a)
2
2
12 27
4 5
x x
y
x x
+
=
+
b)
2
2
2
( 1)
x x
y
x
=
c)
2
2
3
4
x x
y
x
+
=
d)
2
2
4 3
x
y
x x
=
+
Kết qu
Bài 4.4.
a) Tim cn đứng:
2
x
=
, tim cn ngang:
2
y
=
b) Tim cn đứng:
1
3
x
=
, tim cn ngang:
2
3
y
=
c) Tim cn đứng:
2
3
x
=
, tim cn ngang:
0
y
=
d) Tim cn đứng:
1
x
=
, tim cn ngang:
0
y
=
Bài 4.5.
a) Tim cn ngang:
1
y
=
b) Tim cn đứng:
1
x
=
, tim cn ngang:
1
y
=
c) Tim cn đứng:
2, 2
x x
= =
, tim cn ngang:
1
y
=
d) Tim cn đứng:
1, 3
x x
= =
, tim cn ngang:
0
y
=
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
34
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
§5. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V Đ TH CA HÀM S
A. KIN THC CN NM
I. Sơ đồ kho sát hàm s
( )
y f x
=
1. Tìm tp xác định ca hàm s
2. S biến thiên
a) Chiu biến thiên
Tính
/
y
Tìm các nghim ca phương trình
/
0
=
y
và các đim ti đó
/
y
không xác định
Xét du
/
y
và suy ra chiu biến thiên ca hàm s
b) Tìm cc tr
c) Tìm các gii hn vô cc; các gii hn
,
+∞ −∞
và ti các đim mà hàm s không xác định. Tìm các
tiêm cn đứng và ngang(nếu có)
d) Lp bng biến thiên
3. Đồ th
Da vào bng biến thiên và các yếu t xác định trên để v đồ th
Chú ý:
Để v đồ th hàm s chính xác:
- Tính thêm ta độ ca mt s đim, đặt bit nên tính các giao đim ca đồ th vi các trc ta độ.
- Lưu ý tính cht đối xng(qua trc, qua tâm...) ca đồ th.
II. Kho sát mt s hàm s đa thc và phân thc
1. Hàm s bc ba:
3 2
( 0)
y ax bx cx d a
= + + +
Tp xác định:
D
=
/
y
là mt tam thc bc hai:
+ Nếu
/
y
có hai nghim phân bit thì s đổi du hai ln khi qua các nghim ca nó, khi đó đồ th có hai
đim cc tr.
+ Nếu
/
y
có nghim kép hoc vô nghim thì không đổi du, do đó đồ th không có đim cc tr.
+
//
y
là mt nh thc bc nht luôn đổi du qua nghim ca nó nên có mt đim un. Đồ th nhn đim
un làm tâm đối xng.
Đồ th hàm s bc ba thường có mt trong các dng như hình dưới đây
3 2
( 0)
y ax bx cx d a
= + + +
a > 0 a < 0
Phương trình
/
0
y
=
có hai nghim phân bit
Phương trình
/
0
y
=
có nghiêm kép
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
35
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Phương trình
/
0
y
=
vô nghim
2. Hàm s trùng phương:
4 2
( 0)
y ax bx c a
= + +
Tp xác định:
D
=
(
)
/ 3 2
4 2 2 2
y ax bx x ax b
= + = +
+ Nếu a, b cùng du thì
/
y
có mt nghim và đổi du mt ln qua nghim ca nó nên ch có mt đim
cc tr.
+ Nếu a, b trái du thì
/
y
có ba nghim phân bit và đổi du ba ln khi qua các nghim ca nó nên đồ th
có ba đim cc tr.
// 2
12 2
y ax b
= +
+ Nếu a, b cùng du thì
//
y
không đổi du nên đồ th không có đim un
+ Nếu a, b trái du thì
//
y
có hai nghim phân bitđổi du hai ln khi qua các nghim ca nó nên đồ
th có hai đim un.
Đồ th nhn Oy làm trc đối xng
Đồ th hàm s bc trùng phương thường có mt trong bn dng như hình dưới đây
y ax bx c a
4 2
( 0)
= + +
a > 0 a < 0
Phương trình
/
0
y
=
có ba nghim phân bit
Lưu ý:
. 0.
a b
<
O
y
x
O
y
x
Phương trình
/
0
y
=
có mt nghim
Lưu ý:
. 0.
a b
>
O
y
x
O
y
x
3. Hàm s phân thc:
( ) ( 0, 0)
ax b
y f x c ad cb
cx d
+
= =
+
Tp xác định:
1
\
d
D
c
=
/
2 2
( ) ( )
ad cb D
y
cx d cx d
= =
+ +
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
36
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
+ Nếu
/
1
0 0,
D y x D
>
>
+ Nếu
/
1
0 0,
D y x D
<
<
Tim cn:
+
a
y
c
=
là tim cn ngang;
+
d
x
c
=
là tim cn đứng
Bng biến thiên
TH:
/
0
y
>
TH:
/
0
y
<
+
d
c
a
c
+
y
y
'
+
+
x
a
c
a
c
x
+
+
y
'
y
a
c
d
c
Đồ th có dng:
y
x
O
B. BÀI TP
n đề 1. Kho sát hàm s bc ba:
3 2
( 0)
y ax bx cx d a
= + + +
/
y
là mt tam thc bc hai
+ Nếu
/
y
có hai nghim phân bit thì s đổi du hai ln khi qua nghim ca nó, khi đó đồ thhai
đim cc tr.
+ Nếu
/
y
có nghim kép hoc vô nghim thì không đổi du, khi đó đồ th không có đim cc tr
//
y
là mt nh thc bc nht luôn đổi du qua nghim ca nó nên có mt đim un. Đồ th nhn đim
un làm tâm đối xng. Hình dng ca đồ th
V
x
y
O
I
x
y
O
I
a < 0
a > 0
D
ng 2:
Hàm s
không có cc tr
x
y
O
I
x
y
O
I
a < 0
a > 0
D
ng 1:
Hàm s có 2 cc tr
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
37
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Bài 5.1. Kho sát s biến thiên và v đồ th các hàm s sau:
a)
3 2
3 4
y x x
= +
b)
( )
3 2
1
3 9 5
8
y x x x
=
c)
3 2
3 4 2
y x x x
= + +
d)
3
3 2
y x x
= + +
e)
3 2
3
y x x x
= + +
f)
3
2 5
y x
= +
HD
Gii
a)
3 2
3 4
y x x
= +
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên
/ 2
3 6 3 ( 2)
y x x x x
= + = +
Cho
/
0 4
0 3 ( 2) 0
2 0
x y
y x x
x y
=
=
= + =
=
=
Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 2)
−∞
(0; )
+∞
, hàm s nghch biến trên khong
( 2;0)
.
Cc tr: m s đạt cc đại ti
2
x
=
( 2) 0
y y
= =
Hàm s đạt cc tiu ti
0
x
=
(0) 4
CT
y y
= =
Các gii hn ti vô cc:
( )
3 2 3
3
3 4
lim 3 4 lim 1
x x
x x x
x
x
+∞ +∞
+ = + = +∞
;
( )
3 2 3
3
3 4
lim 3 4 lim 1
x x
x x x
x
x
−∞ −∞
+ = + = −∞
.
Đồ th không có tim cn
Bng biến thiên
4
0
0
+
y
y
'
x
+
+
+
_
0
0
2
Đồ th:
Bng giá tr(hay Đim đặc bit)
0
2
0
1
4
0
2
1
y
x
1
2
I
4
1
2
y
x
O
Đồ th nhn đim
( 1; 2)
I
làm tâm đối xng. Trong đó hoành độ ca đim I là nghim ca phương trình
//
0
y
=
.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
38
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
b)
( )
3 2
1
3 9 5
8
y x x x
=
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên
( )
/ 2
1
3 6 9
8
y x x
=
Cho
/ 2
1 0
0 3 6 9 0
3 4
x y
y x x
x y
=
=
= =
=
=
Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 1)
−∞
(3; )
+∞
; hàm s nghch biến trên khong
( 1;3)
Cc tr: Hàm s đạt cc đại ti
1
x
=
( 1) 0
y y
= =
Hàm s đạt cc tiu ti
3
x
=
(3) 4
CT
y y
= =
Các gii hn ti vô cc
( )
3 2
1
lim 3 9 5
8
x
x x x
+∞
= +∞
;
( )
3 2
1
lim 3 9 5
8
x
x x x
−∞
= −∞
Đồ th không có tim cn
Bng biến thiên
1
0
0
_
+
+
+
x
y
'
y
+
3
0
4
Đồ th:
Giao đim ca đồ th vi trc tung là đim
5
0;
8
Ta có:
( )
3 2
1
1
0 3 9 5 0
8
5
x
y x x x
x
=
= =
=
.
Vy đồ th và trc hoành có hai đim chung
( 1;0),(5;0)
. Đồ th nhn đim
(1; 2)
I
làm tâm đối xng.
5
5
8
1
2
I
4
1
3
y
x
O
c)
3 2
3 4 2
y x x x
= + +
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên
(
)
/ 2 2
3 6 4 3( 1) 1 0,
y x x x x
= + = + <
Hàm s nghch biến trên khong
( ; )
−∞ +∞
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
39
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Cc tr: Hàm s không có cc tr
Các gii hn ti vô cc
(
)
3 2
lim 3 4 2
x
x x x
+∞
+ + = −∞
;
(
)
3 2
lim 3 4 2
x
x x x
−∞
+ + = +∞
Đồ th không có tim cn.
Bng biến thiên
y
y
'
+
+
x
Đồ th:
Giao đim ca đồ th vi trc tung là đim
(
)
0;2
Giao đim ca đồ th và trc hoành đim
(1;0)
.
Đồ th nhn đim
(1;0)
I
làm tâm đối xng.
1
2
2
1
2
I
1
y
x
O
d)
3
3 2
y x x
= + +
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên
y x x
/ 2 2
3 3 3( 1)
= + =
. Cho
x y
y x
x y
/ 2
1 0
0 1 0
1 4
=
=
= =
=
=
Hàm s nghch biến trên các khong
( ; 1)
−∞
(1; )
+∞
, hàm s đồng biến trên khong
( 1;1)
.
Cc tr: Hàm s đạt cc đại ti
1
x
=
(1) 4
y y
= =
Hàm s đạt cc tiu ti
1
x
=
( 1) 0
CT
y y
= =
Các gii hn ti vô cc
(
)
3
lim 3 2
x
x x
+∞
+ + =
,
(
)
3
lim 3 2
x
x x
−∞
+ + = +∞
Đồ th không có tim cn
Bng biến thiên
+
x
y
'
y
+
1
1
0
0
+
_
_
4
0
Đồ th:
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
40
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Giao đim ca đồ th vi trc tung là đim
(
)
0;2
Giao đim ca đồ th và trc hoành là
( 1;0),(2;0)
. Đồ th nhn đim un đim
(0;2)
I
làm tâm đối xng.
1
2
2
1
4
I
1
y
x
O
e)
3 2
3
y x x x
= + +
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên
2 2 2
' 3 2 1 2 ( 1) 0,y x x x x x
= + + = + + >
Hàm s đồng biến trên khong
( ; )
−∞ +∞
Cc tr: Hàm s không có cc tr
Các gii hn ti vô cc
(
)
3 2
lim 3
x
x x x
+∞
+ + = +∞
,
(
)
3 2
lim 3
x
x x x
−∞
+ + = −∞
Đồ th không có tim cn.
Bng biến thiên
x
+
y
'
y
+
+
Đồ th: Giao đim ca đồ th vi trc tung là đim
(
)
0; 3
. Giao đim ca đồ th và trc hoành đim
(1;0)
. Đồ th nhn đim un
1 88
;
3 27
I
làm tâm đối xng.
3
1
3
88
27
I
1
y
x
O
f)
3
2 5
y x
= +
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên
2
' 6 0,
y x x
= <
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
41
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Hàm s nghch biến trên khong
( ; )
−∞ +∞
Cc tr: Hàm s không có cc tr
Các gii hn ti vô cc
(
)
3
lim 2 5
x
x
+∞
+ = −∞
,
(
)
3
lim 2 5
x
x
−∞
+ = +∞
Đồ th không có tim cn.
Bng biến thiên
y
y
'
+
+
x
Đồ th:
Giao đim ca đồ th vi trc tung là đim
(
)
0;5
Giao đim ca đồ th và trc hoành đim
3
5
;0
2
.
Đồ th nhn đim un
(0;5)
I
làm tâm đối xng.
I
5
y
x
O
n đề 2. Kho sát hàm s trùng phương:
4 2
( 0)
y ax bx c a
= + +
Bài 5.2. Kho sát s biến thiên và v đồ th ca mi hàm s sau:
a)
4 2
2 3
y x x
=
b)
4 2
2 3
y x x
= + +
c)
4
2
3
2 2
x
y x
= +
d)
4
2
3
2 2
x
y x
= +
HD
Gii
a)
4 2
2 3
y x x
=
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên:
/ 3 /
0 3
4 4 ; 0 1 4
1 4
x y
y x x y x y
x y
=
=
= = =
=
=
=
Hàm s nghch biến trên các khong
( ; 1) (0;1)
vaø
−∞
, đồng biến trên các khong
( 1;0) (1; )
vaø
+∞
Cc tr: Hàm s đạt cc tiu ti
1, ( 1) 4
CT
x y y
= ± = ± =
, đạt cc đại ti
0, (0) 3
x y y
= = =
Gii hn: lim lim
x x
y y
−∞ +∞
= = +∞
Đồ th không có tim cn
Bng biến thiên:
4
3
4
_
_
+ +
0
0
0
101
+
+
+
y
y
'
x
V
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
42
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Đồ th:
Hàm s đã cho là hàm s chn, do đó đồ th nhn trc Oy làm trc đối xng. Giao đim ca đồ th vi
trc hoành là các đim
(
)
(
)
3;0 , 3;0
Giao đim ca đồ th vi trc tung là đim
(
)
0; 3
y
x
O
3
4
1
1
3
3
b)
4 2
2 3
y x x
= + +
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên:
/ 3 /
0 3
4 4 ; 0 1 4
1 4
x y
y x x y x y
x y
=
=
= + = =
=
=
=
Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 1) (0;1)
vaø
−∞
, nghch biến trên các khong
( 1;0) (1; )
vaø
+∞
Cc tr: Hàm s đạt cc đại ti
1, ( 1) 4
x y y
= ± = ± =
, đạt cc tiu ti
0, (0) 3
CT
x y y
= = =
Gii hn: lim lim
x x
y y
−∞ +∞
= = +∞
Đồ th không có tim cn
Bng biến thiên:
x
y
'
y
+
+
+
1 0 1
0
0
0
+
+
_
_
4
3
4
Đồ th:
Hàm s đã cho là hàm s chn, do đó đồ th nhn trc Oy làm trc đối xng.
Giao đim ca đồ th vi trc hoành là các đim
(
)
(
)
3;0 , 3;0
Giao đim ca đồ th vi trc tung là đim
(
)
0;3
y
x
O
3
4
1 1 3
3
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
43
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
c)
4
2
3
2 2
x
y x
= +
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên:
/ 3 2 /
3
2 2 2 ( 1); 0 0
2
y x x x x y x y
= = + = =
=
Hàm s đồng biến trên khong
( ;0)
−∞
, nghch biến trên khong
(0; )
+∞
Cc tr: Hàm s đạt cc đại ti ti
3
0, (0)
2
x y y
= = =
, hàm s không có cc tiu.
Gii hn: lim lim
x x
y y
−∞ +∞
= = −∞
Đồ th không có tim cn
Bng biến thiên:
+
_
3
2
0
x
y
y
'
+
0
Đồ th:
Hàm s đã cho là hàm s chn, do đó đồ th nhn trc Oy làm trc đối xng.
Giao đim ca đồ th vi trc hoành là các đim
(
)
(
)
1;0 , 1;0
Giao đim ca đồ th vi trc tung là đim
3
0;
2
y
x
O
3
2
1 1
d)
4
2
3
2 2
x
y x
= +
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên:
3 2
3
' 2 2 2 ( 1); ' 0 0
2
y x x x x y x y
= + = + = =
=
Hàm s đồng biến trên khong
(0; )
+∞
, nghch biến trên khong
( ;0)
−∞
Cc tr: Hàm s đạt cc tiu ti ti
3
0, (0)
2
CT
x y y
= = =
, hàm s không có cc tiu.
Gii hn:
lim lim
x x
y y
−∞ +∞
= = +∞
Đồ th không có tim cn
Bng biến thiên:
+
+
_
0
+
y
'
y
x
0
3
2
_
+
Đồ th:
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
44
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Hàm s đã cho là hàm s chn, do đó đồ th nhn trc Oy làm trc đối xng.
Giao đim ca đồ th vi trc hoành là các đim
(
)
(
)
1;0 , 1;0
Giao đim ca đồ th vi trc tung là đim
3
0;
2
_
y
x
O
3
2
1 1
n đề 3. Kho sát hàm s nht biến:
( 0; 0)
ax b
y c ad bc
cx d
+
=
+
Bài 5.3. Kho sát s biến thiên và v đồ th ca mi hàm s sau:
a)
2
2 1
x
y
x
=
+
b)
2 1
1
x
y
x
=
c)
2
2 1
x
y
x
+
=
+
d)
1 2
2 4
x
y
x
=
HD
Gii
a)
2
2 1
x
y
x
=
+
Tp xác định:
1
\
2
D
=
S biến thiên:
Đạo hàm:
/
2
5 1
0,
2
(2 1)
y x
x
= >
+
Hàm s đồng biến trên các khong
1 1
; ;
2 2
vaø
−∞ +∞
Hàm s không có cc tr
Gii hn và tim cn:
1
lim lim
2
x x
y y
−∞ +∞
= =
1
2
y
=
là tim cn ngang
1
2
lim
x
y
= +∞
1
2
lim
x
y
+
= −∞
1
2
x
=
tim cn đứng
Bng biến thiên:
1
2
+
1
2
+
y
y
'
+
+
x
1
2
Đồ th: Đồ th ct trc tung ti đim
(
)
0; 2
và trc hoành ti đim
(
)
2;0
V
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
45
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Đồ th gm hai nhánh và đồ th nhn đim
1 1
;
2 2
I
là giao đim ca hai đường tim cn làm tâm đối
xng.
I
b)
2 1
1
x
y
x
=
Tp xác định:
{
}
\ 1
D =
S biến thiên:
Đạo hàm:
/
2
1
0, 1
( 1)
y x
x
= <
Hàm s nghch biến trên các khong
(
)
(
)
;1 1;
vaø
−∞ +∞
Hàm s không có cc tr
Gii hn và tim cn:
lim lim 2
x x
y y
−∞ +∞
= =
2
y
=
là tim cn ngang
1
lim
x
y
= −∞
1
lim
x
y
+
= +∞
1
x
=
là tim cn đứng
Bng biến thiên:
2
x
+
+
1
y
'
y
2
Đồ th: Đồ th ct trc tung ti đim
(
)
0;1
và trc hoành ti đim
1
;0
2
. Đồ th gm hai nhánhđồ
th nhn đim
(
)
1;2
I
làm tâm đối xng.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
46
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
c)
2
2 1
x
y
x
+
=
+
Tp xác định:
1
\
2
D
=
S biến thiên:
Đạo hàm:
/
2
5 1
0,
2
(2 1)
y x
x
= <
+
Hàm s nghch biến trên các khong
1 1
; ;
2 2
vaø
−∞ +∞
Hàm s không có cc tr
Gii hn và tim cn:
1
lim lim
2
x x
y y
−∞ +∞
= =
1
2
y
=
là tim cn ngang
1
2
lim
x
y
= −∞
1
2
lim
x
y
+
= +∞
1
2
x
=
là tim cn đứng
Bng biến thiên:
1
2
1
2
1
2
x
+
+
y
'
y
Đồ th: Đồ th ct trc tung ti đim
(
)
0;2
và trc hoành ti đim
(
)
2;0
.
Đồ th gm hai nhánh và đồ th nhn đim
1 1
;
2 2
I
làm tâm đối xng.
d)
1 2
2 4
x
y
x
=
Tp xác định:
{
}
\ 2
D =
S biến thiên:
Đạo hàm:
/
2
3
0, 2
2( 2)
y x
x
= >
Hàm s đồng biến trên các khong
(
)
(
)
;2 2;
vaø
−∞ +∞
Hàm s không có cc tr
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
47
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Gii hn và tim cn:
lim lim 1
x x
y y
−∞ +∞
= =
1
y
=
là tim cn ngang
2
lim
x
y
= +∞
2
lim
x
y
+
= −∞
2
x
=
là tim cn đứng
Bng biến thiên:
2
1
1
x
+
+
y
'
y
Đồ th: Đồ th ct trc tung ti đim
1
0;
4
và trc hoành ti đim
1
;0
2
Đồ th gm hai nhánh và đồ th nhn đim
(
)
2; 1
I
làm tâm đối xng.
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 5.4. Kho sát s biến thiên và v đồ th ca mi hàm s sau:
a)
3 2
1 5
3
3 3
y x x x
=
b)
3
3 1
y x x
= +
c)
3 2
1 2
2
3 3
y x x x
= +
d)
3 2
3 3 1
y x x x
= + +
e)
4 2
2 2
y x x
= +
f)
4 2
3 2
y x x
= +
Bài 5.5. Kho sát s biến thiên và v đồ th ca mi hàm s sau:
a)
4 2
2 1
y x x
= +
b)
4
2
1
2
x
y x
= +
c)
4 2
2 2
y x x
= + +
d)
1
1
x
y
x
+
=
e)
2 1
1 3
x
y
x
+
=
f)
3
1
x
y
x
+
=
+
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
48
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
§6. MT S BÀI TOÁN THƯỜNG GP V Đ TH
A. KIN THC CN NM
1. Bin lun s giao đim ca hai đồ th
Giao đim ca hai đường cong
1
( ): ( )
C y f x
=
2
( ) : ( )
C y g x
=
- Lp phương trình tìm hoành độ giao đim
( ) ( )
f x g x
=
(*)
- Gii và bin lun (*)
- Kết lun: (*) có bao nhiêu nghim thì
1
( )
C
2
( )
C
có by nhiêu giao đim.
2. Bin lun s nghim ca phương trình bng đồ th
Dùng đồ th
( ) : ( )
C y f x
=
, bin lun theo m s nghim ca phương trình
( , ) 0 (1)
h x m
=
Bước 1. Kho sát và v đồ th
( ): ( )
C y f x
=
(nếu chưa có sn đồ th (C)).
Bước 2. Biến đổi
( , ) 0 ( ) ( )
h x m f x g m
= =
. Suy ra s nghim ca phương trình (1) là giao đim ca hai
đường thng
( )
y f x
=
( )
y g m
=
. Sau đó căn c vào đồ th để suy ra kết qu.
Lưu ý:
( )
y g m
=
đường thng cùng phương vi trc Ox, ct trc Oy ti đim có tung độ bng g(m).
3. Viết phương trình tiếp tuyến
Phương trình tiếp tuyến ti tiếp đim
(
)
0 0
;
M x y
ca đường cong (C):
( )
y f x
=
có dng là:
/
0 0 0
( )( )
y y f x x x
=
(1)
(
)
0 0
;
M x y
gi là tiếp đim
/
0
( )
k f x
= là h s góc ca tiếp tuyến
(
)
0 0
=
y f x
Lưu ý: Trong phương trình tiếp tuyến (1), có ba tham s
/
0 0 0
, , ( )
x y f x
. Để viết được phương trình (1), ta
phi tính hai tham s còn li khi cho biết mt tham s.
4. S tiếp xúc ca các đường cong
a. Định nghĩa: Nếu ti đim chung
(
)
0 0
;
M x y
, hai đường cong
1
( )
C
2
( )
C
có chung tiếp tuyến thì ta nói
1
( )
C
2
( )
C
tiếp xúc vi nhau ti M.
Đim M được gi là tiếp đim ca hai đường cong đã cho.
b. Điu kin tiếp xúc
Hai đường cong
1
( ): ( )
C y f x
=
2
( ) : ( )
C y g x
=
tiếp xúc vi nhau khi và chi khi h phương trình:
/ /
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x
=
=
có nghim và nghim ca h phương trình trên là hoành độ tiếp đim ca hai đường cong
đó.
c. Các trường hp đặc bit
( ):
y ax b
= +
tiếp xúc vi
( ) : ( )
C y f x
=
khi và ch khi h
( )
'( )
f x ax b
f x a
= +
=
có nghim.
( ):
y ax b
= +
tiếp xúc vi
( ) : ( )
C y f x
=
ti
(
)
0 0 0
;
M x y
khi và ch khi h
0 0
/
0
( )
( )
f x ax b
f x a
= +
=
có nghim.
(C) tiếp xúc vi trc Ox khi và ch khi h
/
( ) 0
( ) 0
f x
f x
=
=
có nghim.
Chú ý:
Nếu
( ):
y ax b
= +
thì
( )
có h s góc k = a.
Phương trình đường thng
( )
qua
(
)
0 0
;
M x y
và có h s góc k là:
0 0
( )
y y k x x
=
Cho
( ):
y ax b
= +
( 0)
a
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
49
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
/ /
( ) / /( ) ( )
có phương trình
( )
y ax m m b
= +
/ /
( ) ( ) ( )
có phương trình
1
y x m
a
= +
( )
có h s góc là k,
/
( )
có h s góc là
/
k
.
/ /
( ) ( ) . 1
k k
=
( )
hp vi trc hoành mt góc
α
thì h s góc ca
( )
tan
α
=
k
Lưu ý: Dùng MTCT
Khi viết phương trình tiếp tuyến ta cn tìm hoành độ tiếp đim
0
x
. Thc hin 1 trong 2 cách sau
Cách 1. Phương trình tiếp tuyến có dng
y ax b
= +
Bước 1. Tìm
0
( ) ( )
x x
d
a f x f x
dx
=
= =
B
ướ
c 2. Tìm
0 0
( )
b y x ax
=
Cách 2
.
B
ướ
c 1. MTCT b
m Mode 2 (CMPLX)
B
ướ
c 2. Tính
( )
y f x
=
B
ướ
c 3. Nh
p
( )( )
f x i x y
+
và Calc:
0
x x
=
. K
ế
t qu
có d
ng
b ai
nh
ư
v
y pttt:
y ax b
= +
.
B. BÀI TP
Bài 6.1.
Cho
đườ
ng cong (C):
3 2
3 3
= +
y x x
đườ
ng th
ng
( ) : ( 1) 1
= + +
d y m x
. Tìm m
để
(d) c
t (C)
t
i ba
đ
i
m phân bi
t.
HD
Gii
Ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i
m c
a (C) và (d):
(
)
3 2
3 3 1 1 (1)
+ = + +
x x m x
(
)
(
)
(
)
3 2 2
3 2 1 0 1 2 2 0
+ + + = + + =
x x m x x x x m
2
1
( ) 2 2 0 (2)
=
= + + =
x
g x x x m
(d) c
t (C) t
i ba
đ
i
m phân bi
t
ph
ươ
ng trình (1) có ba nghi
m phân bi
t
ph
ươ
ng trình (1) có hai
nghi
m phân bi
t khác
1
/
2
3 0
3
0
3
3
( 1) 0 ( 1) 2 2 0
>
<
>
<
+
m
m
m
m
g m
. V
y
3
<
m
thì th
a YCBT.
Bài 6.2.
Ch
ng minh r
ng
đồ
th
(
C
) c
a hàm s
1
1
=
+
x
y
x
luôn luôn c
t
đườ
ng th
ng
( ) :
=
d y m x
v
i
m
i giá tr
c
a
m
.
HD
Gii
Hàm s
1
1
=
+
x
y
x
(
C
)
T
p xác
đị
nh:
{
}
\ 1
D
=
Ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng (
d
) và
đườ
ng cong (C):
1
1
=
+
x
m x
x
(1)
(
C
) luôn luôn c
t
đườ
ng th
ng
( )
d
v
i m
i giá tr
c
a
m
khi và ch
khi ph
ươ
ng trình (1) có nghi
m v
i
m
i
m
. Ta có:
(
)
(
)
(
)
2
1 1
2 1 0 (2)
1
1
1
1
= +
+ =
=
+
x m x x
x m x m
x
m x
x
x
x
Xét ph
ươ
ng trình (2), ta có:
2
8 0
= + >
m
v
i m
i giá tr
c
a
m
và
1
=
x
không th
a mãn (2) nên
ph
ươ
ng trình luôn có hai nghi
m khác
1
. V
y (
C
) và (
d
) luôn c
t nhau t
i hai
đ
i
m.
Bài 6.3.
V
i các giá tr
nào c
a
m
,
đườ
ng th
ng
y m
=
c
t
đườ
ng cong
4 2
2 3
y x x
=
t
i b
n
đ
i
m
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
50
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
phân bi
t.
HD
Gii
Cách 1.
Hoành
độ
giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng và
đườ
ng cong
đ
ã cho là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
4 2 4 2
2 3 2 3 0
x x m x x m
= =
(1).
Đặ
t
2
, 0
t x t
= >
, ta
đượ
c:
2
2 3 0
t t m
=
(2)
Đườ
ng th
ng c
t
đườ
ng cong
đ
ã cho t
i b
n
đ
i
m phân bi
t khi và ch
khi ph
ươ
ng trình (1) có b
n
nghi
m phân bi
t.
Đ
i
u này x
y ra khi và ch
khi ph
ươ
ng trình (2) có hai nghi
m d
ươ
ng
1 2
,
t t
phân bi
t.
1 2
1 2
' 0 4 0
. 0 3 0 4 3
2 0
0
m
t t m m
t t
> + >
> > < <
>
+ >
. V
y:
( 4; 3)
m
thì th
a YCBT
Cách 2.
Gi
i bài toán b
ng
đồ
th
V
đồ
th
hàm s
:
4 2
2 3
y x x
=
T
p xác
đị
nh:
D
=
/ 3
4 4
y x x
=
. Cho
/
0 0( 3) hoaëc 1( 4)
y x y x y
= = = = =
hoc 1( 4)
x y
= =
Đồ
th
đ
i
m c
c
đạ
i là
(
)
0; 3
đ
i
m c
c ti
u
(
)
1; 4
±
Đồ
th
:
4
3
3
y
=
m
3
y
x
O
1
1
D
a vào
đồ
th
, ta có
( 4; 3)
m
thì th
a YCBT
Bài 6.4.
Cho hàm s
(
)
(
)
(
)
3 2 2 2
1 3 3
= + + + +
m
y x m x m m x m C
Đị
nh
m
để
:
a)
(
)
m
C
c
t tr
c hoành t
i ba
đ
i
m phân bi
t
b)
(
)
m
C
c
t tr
c hoành t
i ba
đ
i
m phân bi
t có hoành
độ
d
ươ
ng
c)
(
)
m
C
c
t tr
c hoành t
i ba
đ
i
m phân bi
t trong
đ
ó có
đ
úng hai
đ
i
m có hoành
độ
âm.
HD
Gii
Ph
ươ
ng trình hoanh
độ
giao
đ
i
m
(
)
m
C
và tr
c hoành
(
)
(
)
( )
( )
3 2 2 2
2 2
2 2
1 3 3 0
1 3 0 (1)
1 0
( ) 3 0 (2)
+ + + + =
+ =
=
= + =
x m x m m x m
x x mx m
x
g x x mx m
a) YCBT
ph
ươ
ng trình (1) có ba nghi
m phân bi
t
ph
ươ
ng trình (2) có hai nghi
m phân bi
t khác 1
(
)
2 2
2
4 3 00
2 2
1
(1) 0
1 3 0
> >
< <
+
g
m m
m
m
g
m m
b) YCBT
ph
ươ
ng trình (1) có ba nghi
m d
ươ
ng phân bi
t
ph
ươ
ng trình (2) có hai nghi
m d
ươ
ng phân bi
t khác 1
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
51
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
(
)
2 2
2
2
4 3 0
0
0
3 0
0
0
(1) 0
1 3 0
g
m m
P
m
S
m
g
m m
>
>
>
>
>
>
+
2 2
3 hoaëc 3
3 2
0
1 2
m
m m
m
m
m vaø m
< <
< >
< <
>
c) YCBT
ph
ươ
ng trình (1) có ba nghi
m trong
đ
ó có
đ
úng hai nghi
m
âm
ph
ươ
ng trình (2) có hai nghi
m âm phân bi
t khác 1
(
)
2 2
2
2
4 3 0
0
0
3 0
0
0
(1) 0
1 3 0
g
m m
P
m
S
m
g
m m
>
>
>
>
<
<
+
2 2
3 hoaëc 3 2 3
0 1
1 2
m
m m m
m m
m vaø m
< <
< > < <
<
Bài 6.5.
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
3
3 1
y x x
= + +
b) D
a vào
đồ
th
(C), bi
n lu
n v
s
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
3
3 0
x x m
+ =
theo tham s
m.
HD
Gii
a)
3
3 1
y x x
= + +
T
p xác
đị
nh:
D
=
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên
/ 2
3 3
y x
= +
. Cho
/ 2
1 3
0 3 3 0
1 1
x y
y x
x y
=
=
= + =
=
=
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( 1;1)
, hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
(1; )
+∞
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1
x
=
(1) 3
y y
= =
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
1
x
=
( 1) 1
CT
y y
= =
Các gi
i h
n t
i vô c
c:
( )
3 3
3
3 1
lim 3 1 lim 1
x x
x x x
x
x
+∞ +∞
+ + = + + = −∞
,
( )
3 3
3
3 1
lim 3 1 lim 1
x x
x x x
x
x
−∞ −∞
+ + = + + = +∞
.
Đồ
th
không có ti
m c
n
B
ng bi
ế
n thiên
1
+
x
y
'
y
+
1
1
0
0
+
_
_
3
Đồ
th
:
Đồ
th
c
t tr
c tung t
i
đ
i
m
(
)
0;1
1
y
= m + 1
1
1
1
3
y
x
O
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
52
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
b) Ta có
3
3 0
x x m
+ =
(1)
3
3 1 1
x x m
+ + = +
. V
y s
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (1) là s
giao
đ
i
m c
a
đườ
ng cong (C):
3
3 1
y x x
= + +
đườ
ng th
ng
1
y m
= +
.
D
a vào
đồ
th
, ta có:
m + 1 m S
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (1)
m + 1 > 3
1 1 3
m
< + <
1 1
m
+ <
1 3
m
+ =
1 1
m
+ =
m > 2
2 2
m
< <
2
m
<
2
m
=
2
m
=
Có 1 nghi
m
Có 3 nghi
m
Có 1 nghi
m
Có 2 nghi
m
Có 2 nghi
m
Bài 6.6.
Cho hàm s
:
4 2
4 1
y x x
= +
(C)
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C).
b) D
a vào
đồ
th
(C), bi
n lu
n v
s
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
4 2
4 0
x x m
=
theo tham s
m.
HD
Gii
a) Kh
o sát: B
n
đọ
c t
gi
i
y =
m
+ 1
1
3
y
x
O
2
2
b) Ta có:
4 2
4 0
x x m
=
(1)
4 2
4 1 1
x x m
+ = +
. V
y s
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (1) là s
giao
đ
i
m c
a
đườ
ng cong (C):
4 2
4 1
y x x
= +
đườ
ng th
ng
1
y m
= +
.
D
a vào
đồ
th
, ta có:
m + 1 m S
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình (1)
1 3
m
+ <
1 3
m
+ =
3 1 1
m
< + <
1 1
m
+ =
1 1
m
+ >
4
m
<
4
m
=
4 0
m
< <
0
m
=
0
m
>
Vô nghi
m
Có 2 nghi
m
Có 4 nghi
m
Có 3 nghi
m
Có 2 nghi
m
Bài 6.7.
Cho hàm s
3 2
( 3) 1
y x m x m
= + + +
(m là tham s
) có
đồ
th
( )
m
C
a) Xác
đị
nh m
để
hàm s
đ
i
m c
c
đạ
i là
1
x
=
b) Xác
đị
nh m
để
đồ
th
( )
m
C
c
t tr
c hoành t
i
2
x
=
HD
Gii
a) Ta có:
3 2
( 3) 1
y x m x m
= + + +
T
p xác
đị
nh:
D
=
/ 2 /
0
3 2( 3) (3 2 6); 0
2 6
3
x
y x m x x x m y
m
x
=
= + + = + + =
+
=
B
ng bi
ế
n thiên:
CT
CĐ
2m + 6
3
0
+
y
y
'
x
+
+
+
_
0
0
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
53
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Hàm s
đ
i
m c
c
đạ
i là
2 6 3
1 1
3 2
m
x m
+
= = =
b)
( )
m
C
c
t tr
c hoành t
i
5
2 8 4( 3) 1 0
3
x m m m
= + + + = =
Bài 6.8.
Cho hàm s
4 2
1 1
4 2
y x x m
= + +
(m là tham s
)
a) V
i giá tr
nào c
a m,
đồ
th
hàm s
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;1
?
b) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
khi
1
m
=
c) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i
đ
i
m có tung
độ
b
ng
7
4
HD
Gii
a)
4 2
1 1
4 2
y x x m
= + +
, t
p xác
đị
nh
D
=
Đồ
th
hàm s
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;1
. Ta có:
1 1 1
1
4 2 4
m m
= + +
=
b) V
i
1
m
=
, ta có
4 2
1 1
1
4 2
y x x
= + +
. T
kh
o sát
c) G
i
(
)
0 0
; ( )
M x y C
là ti
ế
p
đ
i
m, khi
đ
ó ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n t
i
đ
i
m M có d
ng là:
/
0 0 0
( )( )
y y f x x x
=
( )
(C):
4 2
1 1
1
4 2
y x x
= + +
,
/ 3
y x x
= +
Theo gi
thi
ế
t, ta có:
4 2 4 2
0 0 0 0 0
1 1 7
1 2 3 0 1
4 2 4
x x x x x
+ + = + =
= ±
V
i
/
0
1 (1) 2
x y
=
=
.V
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
:
7
2( 1)
4
y x
=
hay
1
2
4
y x
=
V
i
/
0
1 ( 1) 2
x y
=
=
.V
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
:
7
2( 1)
4
y x
= +
hay
1
2
4
y x
=
Bài 6.9.
Cho hàm s
( 1) 2 1
1
m x m
y
x
+ +
=
(m là tham s
), có
đồ
th
(C)
a) Xác
đị
nh m
để
đồ
th
(C)
đ
i qua
đ
i
m
(
)
0; 1
.
b) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) hàm s
v
i m tìm
đượ
c.
c) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
trên t
i giao
đ
i
m c
a nó v
i tr
c tung.
HD
Gii
a)
Đồ
th
(C) qua
đ
i
m
(
)
0; 1
, ta có:
2 1
1 0
1
m
m
+
= =
b) Hàm s
c
n tìm:
1
1
x
y
x
+
=
. B
n
đọ
c t
gi
i
c) G
i
(
)
0 0
; ( )
M x y C
là ti
ế
p
đ
i
m, khi
đ
ó ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n t
i
đ
i
m M có d
ng là:
/
0 0 0
( )( )
y y f x x x
=
( )
.Ta có (C):
1
1
x
y
x
+
=
, t
p xác
đị
nh
{
}
\ 1
D =
,
/
2
2
( 1)
y
x
=
Theo gi
thi
ế
t, ta có
đồ
th
(C) c
t tr
c tung t
i
(
)
0; 1
M
V
i
/
0
0 (0) 2
x y
=
=
. V
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
:
1 2( 0)
y x
+ = +
hay
2 1
y x
=
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
54
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Bài 6.10.
Cho
3 2
( ) : 3 1
C y x x
= +
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
c
a (C) bi
ế
t
( )
song song v
i
/
( ) : 9
y x
=
.
HD
Gii
Ta có
/
( )/ /( ): 9 ( ): 9 ( 0)
y x y x m m
= = +
( )
ti
ế
p xúc v
i (C) khi và ch
khi h
ph
ươ
ng trình :
3 2
2
3 1 9 (1)
3 6 9 (2)
x x x m
x x
+ = +
=
có nghi
m
2
1
(2) 2 3 0
3
x
x x
x
=
=
=
V
i
1 6
x m
=
=
. V
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
:
9 6
y x
= +
V
i
3 26
x m
=
=
. V
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
:
9 26
y x
=
Bài 6.11.
Cho
2 1
( ) :
1
x
C y
x
+
=
.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
c
a (C) bi
ế
t
( )
vuông góc v
i
/
( )
ph
ươ
ng trình
3 5 0
x y
+ =
.
HD
Gii
2 1
( ):
1
x
C y
x
+
=
. T
p xác
đị
nh
{
}
\ 1
D =
Ta có:
/
( ): 3 5 0 3 5
x y y x
+ = = +
. Do
( )
vuông góc v
i
/
( )
nên ph
ươ
ng trình
1
( ):
3
y x m
= +
( )
ti
ế
p xúc v
i (C) khi và ch
khi h
ph
ươ
ng trình :
2
2 1 1
(1)
1 3
3 1
(2)
3
( 1)
x
x+m
x
x
+
=
=
có nghi
m
2
1 3
4
( 1) 9
(2)
1 3
2
1
1
x
x
x
x
x
x
x
=
=
=
=
=
V
i
13
4
3
x m
=
=
. V
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
:
1 13
3 3
y x
= +
V
i
1
2
3
x m
=
=
. V
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
:
1 1
3 3
y x
= +
Bài 6.12.
Cho
3 2
( ) : 2 3 1
C y x x
= +
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
c
a (C) qua
đ
i
m
(0; 1)
M
HD
Gii
3 2
( ): 2 3 1
C y x x
= +
, T
p xác
đị
nh:
D
=
G
i k là h
s
góc c
a ti
ế
p tuy
ế
n
( )
v
i
đồ
th
(C) qua
đ
i
m
(0; 1)
M
. Khi
đ
ó
( ): 1
y kx
=
( )
ti
ế
p xúc v
i (C) khi và ch
khi h
ph
ươ
ng trình :
3 2
2
2 3 1 1 (1)
6 6 (2)
x x kx
x x k
+ =
+ =
có nghi
m
Thay k t
(2) vào (1), ta
đượ
c:
( )
3 2 2 3 2
0
2 3 1 6 6 1 4 3 0
3
4
x
x x x x x x
x
=
+ = + + =
=
V
i
0 0
x k
=
=
. V
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
:
1
y
=
V
i
3 9
4 8
x k
=
=
. V
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
:
9
1
8
y x
=
Bài 6.13.
Cho hàm s
3 2
3 2 ( )
y x x C
= +
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
55
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
a) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n v
i
đồ
th
(C) qua
đ
i
m
(2; 3)
M
.
b) Tìm trên
đườ
ng th
ng
2
y
=
các
đ
i
m mà t
đ
ó có th
k
đượ
c
đế
n
đồ
th
hai ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc
v
i nhau.
HD
Gii
a)
3 2
3 2 ( )
y x x C
= +
, T
p xác
đị
nh:
D
=
G
i k h
s
góc c
a ti
ế
p tuy
ế
n
( )
v
i
đồ
th
(C) qua
đ
i
m
(2; 3)
M
. Khi
đ
ó
( ): ( 2) 3
y k x
=
( )
ti
ế
p xúc v
i (C) khi và ch
khi h
ph
ươ
ng trình
:
3 2
2
3 2 ( 2) 3 (1)
3 6 (2)
x x k x
x x k
+ =
=
có nghi
m
Thay k t
(2) vào (1), ta
đượ
c:
( )
3 2 2 3 2
1
3 2 3 6 ( 2) 3 2 9 12 5 0
5
2
x
x x x x x x x x
x
=
+ = + =
=
V
i
1 3
x k
=
=
. V
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
:
3 3
y x
= +
V
i
5 15
2 4
x k=
=
. V
y ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
:
15 21
4 2
y x
=
b)
3 2
3 2 ( )
y x x C
= +
. T
p xác
đị
nh:
D
=
,
/ 2
3 6
y x x
=
G
i
( ; 2)
N a
đ
i
m n
m trên
đườ
ng th
ng
2
y
=
Đườ
ng th
ng qua N h
s
góc k có ph
ươ
ng trình:
( ) 2
y k x a
=
( ')
( ')
ti
ế
p xúc v
i (C) khi và ch
khi h
ph
ươ
ng trình :
3 2
2
3 2 ( ) 2 (1)
3 6 (2)
x x k x a
x x k
+ =
=
có nghi
m
Thay k t
(2) vào (1), ta
đượ
c:
(
)
3 2 2 3 2
3 2 3 6 ( ) 2 2 3( 1) 6 4 0
x x x x x a x a x ax
+ = + + + =
2
2
2
( 2) 2 (3 1) 2 0
( ) 2 (3 1) 2 0 (3)
x
x x a x
g x x a x
=
+ =
= + =
2 0
x k
=
=
và ti
ế
p tuy
ế
n
2
y
=
đườ
ng th
ng n
m ngang nên không có ti
ế
p tuy
ế
n nào vuông
góc v
i nó.
V
y
để
t
N có hai ti
ế
p tuy
ế
n v
i
đồ
th
(C) vuông góc v
i nhau thì ph
ươ
ng trình
( ) 0
g x
=
có hai nghi
m
phân bi
t
,
x x
khác 2.
Ta có:
2
5
0
1 (3 1) 16 0
(*)
3
2
(2) 0
2
g
a hoaëc aa
a
g
a
>
< > >
M
t khác: Ta có
(
)
(
)
2 2
1 1 1 1 2 2
( ). ( ) 1 3 6 . 3 6 1
k x k x x x x x
= =
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
9 2 ( ) 4 1
x x x x x x x x
+ + =
Áp d
ng
đị
nh lí Vi –ét cho ph
ươ
ng trình (3), có
1 2 1 2
3 1
, . 1
2
a
x x x x
+ = =
Do
đ
ó:
3 1 55
9 1 2 4 1
2 27
a
a
+ = =
( th
a (*))
V
y
đ
i
m c
n tìm là:
55
; 2
27
N
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
56
BT. GT12 PHẦN TỰ LUẬN
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 6.14.
Cho hàm s
3
2 ( 1) 1
y x m x
= + +
a) V
i các giá tr
nào c
a m,
đồ
th
hàm s
đ
ã cho c
t tr
c hoành t
i ba
đ
i
m phân bi
t?
b) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
hàm s
v
i
2
m
=
Đáp s:
a)
3
8
m
>
3
2
m
.
Bài 6.15.
V
i các giá tr
nào c
a m, ph
ươ
ng trình
3
4 3 2 3 0
x x m
+ =
có m
t nghi
m duy nh
t?
Đáp s:
1
m
<
ho
c
2
m
>
Hướng dn:
3 3
4 3 2 3 0 4 3 3 2
x x m x x m
+ = + =
. Do
đ
ó nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là giao
đ
i
m c
a
đồ
th
(C):
3
4 3 3
y x x
= +
đườ
ng th
ng
2
y m
=
L
p b
ng bi
ế
n thiên c
a hàm s
3
4 3 3
y x x
= +
.T
đ
ó d
dàng tìm
đượ
c các giá tr
c
a m sao cho
đườ
ng
th
ng
2
y m
=
c
t (C) t
i
đ
úng m
t
đ
i
m.
Bài 6.16.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c
a
đườ
ng th
ng
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1; 2
A
và ti
ế
p xúc v
i parabol
2
2
y x x
=
Đáp s:
2 4
y x
=
2
y x
=
Bài 6.17.
Cho hàm s
4
2
2 2 ( )
4
x
y x C
= +
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n v
i
đồ
th
(C) qua
đ
i
m
(0;2)
M
.
Đáp s:
8 6 8 6
2, 2, 2
9 9
y y x y x
= = + = +
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
57
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
ÔN TP CHƯƠNG I
Bài 1. Tìm các đim đim cc tr các hàm s:
a)
3 2
6 15 1
y x x x
= + +
b)
2 2
2
y x x
= +
c)
1
1
1
y x
x
= +
+
HD
Gii
a)
3 2
6 15 1
y x x x
= + +
. Tp xác định:
D
=
Ta có:
/ 2
3 12 15
y x x
= +
//
6 12
y x
=
Cho
/ 2
1
0 3 12 15 0
5
x
y x x
x
=
= + =
=
Ta có:
//
(1) 18 0
y
= <
//
( 5) 18 0
y
= >
Vy: Hàm s đạt cc đại ti
1 (1) 9
x vaø y y
= = =
Hàm s đạt cc tiu ti
5 ( 5) 99
CT
x vaø y y
= = =
b)
2 2
2
y x x
= +
. Tp xác định:
D
=
Ta có:
(
)
2
3 3
/ 2
2 2 2
3 4
3 4
2 2
2 2 2
x x
x x x
y x x
x x x
+
+
= + + = =
+ + +
Cho
/
0 0
y x
= =
Bng biến thiên:
0
0
+
y
'
y
x
0
_
+
+
+
T đó, ta có: Hàm s đạt cc tiu ti
0 (0) 0
CT
x vaø y y
= = =
c)
1
1
1
y x
x
= +
+
.
Tp xác định:
{
}
\ 1
D
=
. Ta có:
/
2
1
1
( 1)
y
x
=
+
.
Cho
/
0
0
2
x
y
x
=
=
=
Mt khác:
//
3
2
( 1)
y
x
=
+
. Xét
//
(0) 2 0
y
= >
//
( 2) 2 0
y
= <
Vy: Hàm s đạt cc đại ti
2 ( 2) 4
x v y y
= = =
Hàm s đạt cc tiu ti
0 (0) 0
CT
x vaø y y
= = =
Bài 2. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca các hàm s sau:
a)
3 2
2 3 12 1
y x x x
= +
trên đon
5
2;
2
b)
2sin sin2
y x x
= +
trên đon
3
0;
2
π
c)
2
2sin 2sin 1
y x x
= +
d)
2
4
y x x
= +
HD
Gii
a)
3 2
2 3 12 1
y x x x
= +
liên tc và có đạo hàm trên
cha
5
2;
2
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
58
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Ta có:
/ 2
6 6 12
y x x
=
Cho
/ 2
5
1 2;
2
0 2 0
5
2 2;
2
x
y x x
x
=
= =
=
Ta li có:
5 33
( 1) 8, (2) 19, ( 2) 3,
2 2
y y y y
= = = =
Vy:
5 5
2; 2;
2 2
( 1) 8; (2) 19
x x
Maxy y Miny y
= = = =
b)
2sin sin2
y x x
= +
liên tc và có đạo hàm trên
cha
3
0;
2
π
Ta có:
/ 2
2cos 2cos2 4cos 2cos 2
y x x x x
= + = +
/ 2
2
cos 1
0 4cos 2cos 2 0 ( )
1
2
cos
32
x k
x
y x x k
x k
x
π
π
π
=
=
= + =
= ± +
=
3
0; ;
2 3
x x x
π π
π
= =
. Khi đó:
3 3 3
(0) ( ) 0, ; 2
3 2 2
y y y y
π π
π
= = = =
Vy.
3 3
0; 0;
2 2
3 3 3
; 2
3 2 2
x x
Maxy y Miny y
π π
π π
= = = =
c)
2
2sin 2sin 1
y x x
= +
liên tc và có đạo hàm trên
Tp xác định:
D
=
Đặt
sin , 1 1
t x t
=
. Hàm s viết li:
2
( ) 2 2 1
y f t t t
= = +
Ta tìm GTLN & GTNN ca hàm s
( )
y f t
=
trên đon
1;1
. Đó cũng là GTLN & GTNN ca hàm s
đã cho trên
.
Ta có:
/ /
1
( ) 4 2; ( ) 0 1;1
2
f t t f t t
= + = =
1 1
( 1) 5, , (1) 1
2 2
f f f
= = =
Vy:
1;1 1;1
1 1
( ) ; ( ) ( 1) 5
2 2
Max f t f Min f t f
= = = =
.
Do đó:
1
, 5
2
Max y Min y
= =
d)
2
4
y x x
= +
. Tp xác định:
2;2
D
=
Ta có:
2
/
2 2
4
1
4 4
x x x
y
x x
= =
Cho
/ 2 2
0 4 0 4
y x x x x
= = =
2 2
0
0
2 ( 2;2)
4
2
x
x
x
x x
x
=
=
= ±
(
)
( 2) 2, (2) 2, 2 2 2
y y y = = =
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
59
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Vy:
(
)
2;2 2;2
2 2 2; ( 2) 2
Maxy y Miny y
= = = =
Bài 3. Cho hàm s
3 2
( 1) ( 2) 1
y x m x m x
= + +
(1)
a) Kho sát và v đồ th (C) ca hàm s (1) khi
1
m
=
b) Viết phương trình đường thng (d) vuông góc vi đường thng
3
x
y
=
và tiếp xúc vi đồ th (C).
c) Chng minh rng hàm s (1) luôn có mt cc đại, mt cc tiu.
d) Viết phương trình đường thng đi qua hai cc tr ca (C).
e) Bin lun theo k s nghim ca phương trình
3
3
x x k
=
.
HD
Gii
a) Vi
1
m
=
, ta có:
3
3 1
y x x
=
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên
Ta có:
/ 2
3 3
y x
=
. Cho
/
1 1
0
1 3
x y
y
x y
=
=
=
=
=
Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 1)
−∞
(1; )
+∞
; hàm s nghch biến trên khong
( 1;1)
Cc tr: Hàm s đạt cc đại ti
1
x
=
( 1) 1
y y
= =
Hàm s đạt cc tiu ti
1
x
=
(1) 3
CT
y y
= =
Các gii hn ti vô cc
(
)
3
lim 3 1
x
x x
+∞
= +∞
;
(
)
3
lim 3 1
x
x x
−∞
= −∞
Đồ th không có tim cn
Bng biến thiên
1
3
1
+
y
y
'
x
+
+
+
_
0
0
1
Đồ th:
y
= k 1
1
1
1
3
1
y
x
O
b) Đường thng (d) vuông góc vi đường thng
3
x
y
=
nên (d) có dng:
y x b
3
= +
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
60
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
( )
d
tiếp xúc vi (C) khi và ch khi h phương trình :
x x x b
x
3
2
3 1 3 (1)
3 3 3 (2)
= +
=
có nghim
T (2) suy ra:
0
x
=
thay vào (1), tađược
b
1
=
. Vy phương trình tiếp tuyến
( )
d
:
3 1
y x
=
c) Hàm s:
3 2
( 1) ( 2) 1
y x m x m x
= + +
. Tp xác định:
D
=
Ta có:
/ 2
3 2( 1) ( 2)
y x m x m
= + +
Mt khác, ta có:
/ 2 2
( 1) 3( 2) 7 0,
m m m m m
= + + = + + >
Nên phương trình
/
0
=
y
luôn luôn có hai nghim phân bit. Do đó hàm s (1) luôn có mt cc đại và
mt cc tiu vi mi giá tr ca m.
d) Đồ th (C) có đim cc đại là
( 1;1)
A
đim cc tiu là
(1; 3)
B
.
Đường thng đi qua A, Bphương trình là:
1 1
2 1
1 1 3 1
x y
y x
+
= =
+
e) Ta có:
3
3
x x k
=
(*)
3
3 1 1
x x k
=
. Vy s nghim ca phương trình (*) là s giao đim ca đường cong (C):
3
3 1
y x x
=
đường thng
1
y k
=
.
Da vào đồ th, ta có:
1
k
k S nghim ca phương trình (*)
1 1
k
>
1 1
k
=
3 1 1
k
< <
1 3
k
=
1 3
k
<
2
k
>
2
k
=
2 2
k
< <
2
k
=
2
k
<
Có 1 nghim
Có 2 nghim
Có 3 nghim
Có 2 nghim
Có 1 nghim
Bài 4. Cho hàm s
3 2
( ) 3 9 2
y f x x x x
= = + + +
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s trên.
b) Gii bt phương trình
/
( 1) 0
f x
>
c) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ti đim có hoành độ
0
x
, biết rng
//
0
( ) 6
f x
=
.
HD
Gii
a) Bn đọc t gii
b) Hàm s
3 2
( ) 3 9 2
y f x x x x
= = + + +
. Tp xác định:
D
=
Ta có:
/ 2
( ) 3 6 9
f x x x
= + +
.
/ 2 2
( 1) 3( 1) 6( 1) 9 3 12
f x x x x x
= + + = +
/ 2
( 1) 0 3 12 0 0 4
f x x x x
> + > < <
c) Phương trình tiếp tuyến (d) ca đồ th (C) có dng:
/
0 0 0
( )( )
y y f x x x
=
,
0
x
là hoành độ tiếp đim.
Ta có:
/ 2
( ) 3 6 9
f x x x
= + +
//
( ) 6 6
f x x
= +
Theo gi thiết, ta có:
//
0 0 0
( ) 6 6 6 6 2
f x x x
= + = =
Vi
/
0 0
2 (2) 24, (2) 9
x y f f
= = = =
.
Vy phương trình tiếp tuyến (d) là:
9 6
y x
= +
Bài 5. Cho hàm s
3 2
3 1
y x x
= + +
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s trên.
b) Da vào đồ th (C), bin lun s nghim ca phương trình sau theo m:
3 2
3 1
2
m
x x
+ + =
c) Viết phương trình đường thng đi qua đim cc đại và cc tiu ca đồ th (C).
HD
Gii
a)
3 2
3 1
y x x
= + +
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
61
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Chiu biến thiên
Ta có:
/ 2
3 6
y x x
= +
. Cho
/
0 1
0
2 5
x y
y
x y
=
=
=
=
=
Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 2)
−∞
(0; )
+∞
; hàm s nghch biến trên khong
( 2;0)
Cc tr: Hàm s đạt cc đại ti
2
x
=
( 2) 5
y y
= =
Hàm s đạt cc tiu ti
0
x
=
(0) 1
CT
y y
= =
Các gii hn ti vô cc
(
)
3 2
lim 3 1
x
x x
+∞
+ + = +∞
;
(
)
3 2
lim 3 1
x
x x
−∞
+ + = −∞
, đồ th không có tim cn
Bng biến thiên
5
1
0
+
y
y
'
x
+
+
+
_
0
0
2
Đồ th:
y
=
m
2
1
5
2
y
x
O
b) Ta có:
3 2
3 1
2
m
x x
+ + =
(*)
Vy s nghim ca phương trình (*) là s giao đim ca đường cong (C):
3 2
3 1
y x x
= + +
đường
thng
2
m
y
=
.
Da vào đồ th, ta có:
2
m
m S nghim ca phương trình (*)
1
2
m
<
1
2
m
=
1 5
2
m
< <
5
2
m
=
5
2
m
>
2
m
<
2
m
=
2 10
m
< <
10
m
=
10
m
>
1
nghi
m
Có 2 nghim
Có 3 nghim
Có 2 nghim
Có 1 nghim
c) Đồ th (C) có đim cc đại là
( 2;5)
A
đim cc tiu là
(0;1)
B
.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
62
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Đường thng đi qua A, Bphương trình là:
1
2 1
2 4
x y
y x
= = +
Bài 6. Cho hàm s
3 2
3 3(2 1) 1
y x mx m x
= + +
(m là tham s)
a) Xác định m để hàm s đồng biến trên tp xác định
b) Vi giá tr nào ca tham s m hàm s có mt cc đại và mt cc tiu.
c) Xác định m để
//
( ) 6
f x x
>
HD
Gii
Hàm s
3 2
( ) 3 3(2 1) 1
y f x x mx m x
= = + +
, Tp xác định:
D
=
a) Ta có:
(
)
/ 2 2
3 6 3(2 1) 3 2 2 1
y x mx m x mx m
= + = +
Hàm s đồng biến trên tp xác định khi và ch khi
/ 2
/
0
0, 2 1 0 1
0
a
y x m m m
>
+ =
Vy:
1
m
=
thì tha YCBT
b) Hàm s có mt cc đại và mt cc tiu khi và ch khi phương trình
/
0
y
=
có hai nghim phân bit
Ta có:
/ 2 2
2 1 ( 1) 0 1
m m m m
= + = >
Vy:
1
m
thì tha YCBT
c)
(
)
/ / 2 2
( ) 3 6 3(2 1) 3 2 2 1
y f x x mx m x mx m
= = + = +
// //
( ) 6 6
y f x x m
= =
Ta có:
//
( ) 6 6 6 6 0
f x x x m x m
> > <
. Vy:
0
m
<
thì tha YCBT
Bài 7. Cho hàm s
4 2
1 3
( ) 3
2 2
y f x x x
= = +
đồ th (C)
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ti đim có hoành độ là nghim ca phương trình
//
( ) 0
f x
=
.
c) Bin lun theo tham s m s nghim ca phương trình
4 2
6 3
x x m
+ =
.
HD
Gii
a) Hàm s
4 2
1 3
( ) 3
2 2
y f x x x
= = +
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên:
/ 3
2 6
y x x
=
. Cho
/
3
0
2
0 3 3
3 3
x y
y x y
x y
= =
= = =
= =
Hàm s nghch biến trên các khong
(
)
(
)
; 3 0; 3
vaø−∞
;
đồng biến trên các khong
(
)
(
)
3;0 3;
vaø
+∞
Cc tr: Hàm s đạt cc tiu ti
(
)
3, 3 3
CT
x y y
= ± = ± =
, đạt cc đại ti
3
0, (0)
2
x y y
= = =
Gii hn:
lim lim
x x
y y
−∞ +∞
= = +∞
, đồ th không có tim cn
Bng biến thiên:
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
63
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
3
3
3
2
3
_
_
+ +
0
0
0
0
3
+
+
+
y
y
'
x
Đồ th:
y
=
m
2
3
3
y
x
O
3
2
3
b) Hàm s
4 2
1 3
( ) 3
2 2
y f x x x
= = +
. Tp xác định:
D
=
Ta có:
/ 3
( ) 2 6
f x x x
=
// 2
( ) 6 6
f x x
=
Theo gi thiết, ta có:
// 2
( ) 0 6 6 0 1
f x x x
= = = ±
Vi
/
1 ( 1) 1, ( 1) 4
x f f
= = =
.
Vy phương trình tiếp tuyến có dng:
4 3
y x
= +
Vi
/
1 (1) 1, (1) 4
x f f
= = =
Vy phương trình tiếp tuyến có dng:
4 3
y x
= +
c) Ta có:
4 2
6 3
x x m
+ =
(1)
4 2 4 2
1 3
6 3 3
2 2 2
m
x x m x x
+ = + =
.
Vy s nghim ca phương trình (1) là s giao đim ca đường cong (C):
4 2
1 3
( ) 3
2 2
y f x x x
= = +
đường thng
2
m
y
=
.
Da vào đồ th, ta có:
2
m
m S nghim ca phương trình (1)
3
2
m
<
3
2
m
=
3
3
2 2
m
< <
3
2 2
m
=
3
2 2
m
>
6
m
<
6
m
=
6 3
m
< <
3
m
=
3
m
>
Vô nghim
Có 2 nghim
Có 4 nghim
Có 3 nghim
Có 2 nghim
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
64
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Bài 8. Cho hàm s
4 2 3 2
2
y x mx m m
= +
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th hà s khi
1
m
=
b) Xác định m để đồ th
( )
m
C
ca hàm s đã cho tiếp xúc vi trc hoành ti hai đim phân bit.
HD
Gii
a) Vi
1
m
=
, hàm s
4 2
2
y x x
=
Tp xác định:
D
=
S biến thiên
Chiu biến thiên:
Ta có
/ 3 2
4 4 4 ( 1)
y x x x x
= =
. Cho
/
0 0
0 1 1
1 1
x y
y x y
x y
= =
= = =
= =
Hàm s nghch biến trên các khong
(
)
(
)
; 1 0;1
vaø−∞
; đồng biến trên các khong
(
)
(
)
1;0 1;
vaø
+∞
Cc tr: Hàm s đạt cc tiu ti
(
)
1, 1 1
CT
x y y
= ± = ± =
, đạt cc đại ti
0, (0) 0
x y y
= = =
Gii hn:
lim lim
x x
y y
−∞ +∞
= = +∞
, đồ th không có tim cn
Bng biến thiên:
1
0
1
_
_
+ +
00
0
1
0
1
+
+
+
y
y
'
x
Đồ th:
1
y
x
O
1
1
b) Hàm s
4 2 3 2
2
y x mx m m
= +
. Tp xác định:
D
=
Ta có:
/ 3 2
4 4 4 ( )
y x mx x x m
= =
Đồ th
( )
m
C
ca hàm s đã cho tiếp xúc vi trc hoành ti hai đim phân bit khi và ch khi phương trình
/
0
y
=
có hai nghim phân bit khác 0.
Nếu
0
m
thì
2
0
x m
vi mi x nên đồ th không tiếp xúc vi trc Ox ti hai đim phân bit.
Nếu
0
m
>
thì
/
0
y
=
khi
0,
x x m
= = ±
(
)
2 2 3 2 2
0 2 0 ( 2) 0 2
y m m m m m m m m
= + = = =
(do
0
m
>
)
Vy:
2
m
=
là giá tr cn tìm.
Bài 9. Cho hàm s
3 2
3
y x mx
= +
(1)
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
65
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
a) Xác định m để hàm s (1) luôn luôn có cc đại, cc tiu.
b) Chng minh rng phương trình
3 2
3 0
x mx
+ =
(2) luôn luôn có mt nghim dương vi mi
x
.
c) Xác m để phương trình (2) có mt nghim duy nht.
HD
Gii
a) Hàm s
3 2
3
y x mx
= +
. Tp xác định:
D
=
Ta có:
(
)
/ 2
3 2 3 2
y x mx x x m
= + = +
Để hàm s có cc đại, cc tiu thì phương trình
/
0
y
=
phi có hai nghim phân bit
Khi đó:
( )
/
0
0 3 2 0 0
2
0
3
x
y x x m m
m
x
=
= + =
=
Vy:
0
m
là giá tr cn tìm
b) Xét hàm s
3 2
( ) 3
f x x mx
= +
, liên tc và có đạo hàm trên
.
Ta có:
(
)
3 2
lim lim 3
x x
y x mx
+∞ +∞
= + = +∞
(0) 3 0
f
= <
Do đó, vi mi m, phương trình
3 2
3 0
x mx
+ =
luôn luôn có nghim dương.
c) Phương trình
3 2
( ) 3 0
f x x mx
= + =
có duy nht mt nghim khi và ch khi cc đại và cc tiu ca
hàm s
( )
y f x
=
cùng du và
0
m
, nghĩa là:
3 3
2 8 4
(0). 0 3 3 0
3 27 9
m m m
f f
> + >
3 3 3
3
3
8 12 81 0 4 81 0 3
4
m m m m + > + > <
Vy:
3
3
3
4
m <
0
m
là giá tr cn tìm.
Bài 10. Cho hàm s
(
)
2 3 2
5 6 6 5
y m m x mx x
= + + +
(m là tham s)
a) Xác định m để hàm s đơn điu trên
. Khi đó, hàm s đồng biến hay nghch biến? Ti sao?
b) Vi giá tr nào ca m thì hàm s đạt cc đại ti
1
x
=
.
HD
Gii
Hàm s
(
)
2 3 2
5 6 6 5
y m m x mx x
= + + +
. Tp xác định:
D
=
a)
(
)
/ 2 2
3 5 12 6
y m m x mx
= + + +
Hàm s đơn điu trên
khi và ch khi
/
y
không đổi du.
Ta xét các trường hp:
TH1: có
2
0
5 0
5
m
m m
m
=
+ =
=
Vi
0
m
=
thì
/
6
y
=
nên hàm s luôn đồng biến.
Vi
5
m
=
thì
/
60 6
y x
= +
đổi du khi x đi qua
1
10
TH2: có
2
5 0
m m
+
. Khi đó,
/
y
không đổi du nếu:
( )
/ 2 2 2
5
36 18 5 0 3 5 0 0
3
m m m m m m
= + + +
Vi điu kin đó, ta có
(
)
2
5 0
m m
+ >
nên
/
0
y
>
. Do đó hàm s đồng biến trên
Vy:
5
0
3
m
thì hàm s đồng biến trên
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
66
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
b) Nếu hàm s đạt cc đại ti
1
x
=
thì
/
(1) 0
y
=
.
Khi đó:
/ 2
1
(1) 3 3 6 0
2
m
y m m
m
=
= + =
=
Mt khác:
(
)
// 2
6 5 12
y m m x m
= + +
Vi
1
m
=
thì
//
36 12
y x
= +
. Khi đó:
//
(1) 24 0
y
= <
, hàm s đạt cc đại ti
1
x
=
.
Vi
2
m
=
thì
//
36 24
y x
=
. Khi đó:
//
(1) 12 0
y
= >
, hàm s đạt cc tiu ti
1
x
=
.
Vy:
1
m
=
thì hàm s đạt cc đại ti
1
x
=
.
Bài 11. Cho hàm s
3( 1)
2
x
y
x
+
=
a) Kho sát và v đồ th (C) ca hàm s
b) Viết phương trình các đường thng đi qua O(0;0) và tiếp xúc vi (C).
c) Tìm tt c các đim trên (C) có ta độ là các đim nguyên.
HD
Gii
a) Hàm s
3( 1)
2
x
y
x
+
=
Tp xác định:
{
}
\ 2
D =
S biến thiên:
Đạo hàm:
/
2
9
0, 2
( 2)
y x
x
= <
Hàm s nghch biến trên các khong
(
)
(
)
;2 2;vaø
−∞ +∞
Gii hn và tim cn:
lim lim 3
x x
y y
−∞ +∞
= =
tim cn ngang:
3
y
=
2
lim
x
y
= −∞
2
lim
x
y
+
= +∞
tim cn đứng:
2
x
=
Hàm s không có cc tr
Bng biến thiên:
3
3
y
y
'
2
+
+
x
Đồ th:
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
67
BT.GT12
PH
ẦN TỰ LUẬN
b) Gi k là h s góc ca đường thng
( )
tiếp xúc vi đồ th (C) và đi qua O(0;0). Khi đó
( ):
y kx
=
( )
tiếp xúc vi (C) khi và ch khi h phương trình :
2
3( 1)
(1)
2
9
(2)
( 2)
x
kx
x
k
x
+
=
=
có nghim
Thay k t (2) vào (1), ta đưc:
2
2
1 3
3( 1) 9
0 3 6 6 0
2
( 2)
1 3
x
x x
x x
x
x
x
= +
+
+ = + =
=
Vi
(
)
3
1 3 2 3
2
x k= +
= +
. Vy phương trình tiếp tuyến
( )
:
(
)
3
2 3
2
y x
= +
Vi
(
)
3
1 3 2 3
2
x k= +
=
. Vy phương trình tiếp tuyến
( )
:
(
)
3
2 3
2
y x
=
c) Gi
( ; ) ( ),
M x y C x
Ta có:
3( 1) 9
3
2 2
x
y
x x
+
= = +
.
( ; ) ( )
M x y C
có ta độ nguyên khi và ch khi
9
9 ( 2)
2
x
x
.
Khi đó:
2
x
nhn các giá tr
1, 3, 9
± ± ±
hay x nhn các giá tr
1;3; 1;5; 7;11
Vy, các đim trên (C) có ta độ nguyên là:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1; 6 , 3;12 , 1;0 , 5;6 , 7;2 , 11;4
.
BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 11. Tìm giá tr ln nht và nh nht ca các hàm s sau:
a)
2 4
y x x
= + +
b)
1 1
y x x
= + +
c)
1 3
y x x
= +
d)
f x x x x x
2 2
1
( ) 4
4
=
e)
f x x x
( ) 2 5
= +
Kết qu
Bài 11
a)
(
)
(
)
2;4 2;4
1 2 3; 2 (4) 6
x x
Maxy y Miny y y
= = = = =
b)
(
)
(
)
1;1 1;1
0 2; 1 2
x x
Maxy y Miny y
= = = ± =
c)
(
)
(
)
1;3 1;3
2 2; 1 (3) 2
x x
Maxy y Miny y y
= = = = =
d)
(
)
(
)
(
)
x x
Maxy f f Miny f
0;4 0;4
0 4 0; 2 3
= = = = =
e)
(
)
(
)
x x
Maxy f Miny f
0;5 0;5
4 5; 0 5
= = = =
Bài 12. Cho hàm s
3 2
3 4
y x x
= +
đồ th (C)
a) Kho sát và v đồ th (C).
b) Dùng đồ th (C), bin lun theo m s nghim các phương trình:
i)
3 2
3 4 0
x x m
+ =
ii)
3 2
3 2 0
x x m
+ =
Bài 13. Cho hàm s
4 2
4 1
y x x
= +
đồ th (C)
a) Kho sát và v đồ th (C).
b) Dùng đồ th (C), bin lun theo m s nghim phương trình:
4 2
4 0
x x m
=
.
Bài 14. Cho đường cong (C):
3 2
( ) 3 2
y f x x x
= = +
. Viết phương trình tiếp tuyến
( )
ca (C):
a) Ti đim có hoành độ là nghim ca phương trình
''( ) 0
f x
=
b) Biết
( )
có h s góc
3
k
=
c) Biết
1
( )/ /( ): 9 1 0
x y
+ =
d) Biết
2
( ) ( ): 24 48 0
x y
+ =
e) Biết
( )
đi qua đim
( 1; 2)
M
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
68
BT.GT12
PH
ẦN TỰ LUẬN
MT S BÀI TP TRONG CÁC KÌ THI
Bài 1(TNTHPT-2014). Cho hàm s
2 3
1
+
=
x
y
x
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ti các giao đim ca (C) và đường thng
y x
3
=
.
HD
Gii
a) Kho sát
Hàm s
2 3
1
+
=
x
y
x
Tp xác định:
{
}
\ 1
=
D
S biến thiên:
Đạo hàm:
/
2
1
0, 1
( 1)
= <
y x
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
(
)
vaø;1 1;
−∞ +∞
Gi
i h
n và ti
m c
n:
lim 2; lim 2
−∞ +∞
= =
x x
y y ; ti
m c
n ngang:
2
=
y
;
( )
1
lim
= −∞
x
y
( )
1
lim
+
= +∞
x
y
; ti
m c
n
đứ
ng:
1
=
x
Hàm s
không có c
c tr
B
ng bi
ế
n thiên:
2
2
y
y'
1
+
+
x
Đồ
th
:
b) Kí hi
u d là ti
ế
p tuy
ế
n c
n tìm và
(
)
0 0
;
M x y
là t
a
độ
c
a ti
ế
p
đ
i
m.
Hoành
độ
giao
đ
i
m c
a (C) và
đườ
ng th
ng
y x
3
=
là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
x
x
x
2 3
3
1
+
=
(
)
x x x x
2
2 0 1 0
= =
ho
c
x
2
=
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i
đ
i
m
(
)
M
0; 3
y x
3
=
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i
đ
i
m
(
)
M
2; 1
y x
1
= +
Bài 2
(TNTHPT-2013)
.
Cho hàm s
3
3 1
=
y x x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C), bi
ế
t h
s
góc c
a ti
ế
p tuy
ế
n
đ
ó b
ng 9.
HD
Gii
a) Hàm s
3
3 1
=
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
y x y x hoaëc x
/ 2 /
3 3; 0 1 1
= = = =
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
vaø
( ; 1) (1; )
−∞ +∞
; ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( 1;1)
.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
69
BT.GT12
PH
ẦN TỰ LUẬN
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
1, ( 1) 1
= = =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
1, (1) 3
= = =
CT
x y y
Gi
i h
n: lim
−∞
= −∞
x
y
lim
+∞
= +∞
x
y
B
ng bi
ế
n thiên:
1
+
x
y'
y
+
1
0 0
+
+
1
3
Đồ
th
:
1
3
1
1
y
x
O
b) Kí hi
u
d
là ti
ế
p tuy
ế
n c
n tìm và
(
)
0 0
;
x y
là t
a
độ
c
a ti
ế
p
đ
i
m. H
s
góc c
a ti
ế
p tuy
ế
n
đ
ó b
ng 9.
Ta có:
( )
0
/ 2
0 0
0
2
9 3 3 9
2
=
= =
=
x
y x x
x
V
i
0 0
2 1
=
=
x y
. Ph
ươ
ng trình c
a
d
là:
9 17
=
y x
V
i
0 0
2 3
=
=
x y
. Ph
ươ
ng trình c
a
d
là:
9 15
= +
y x
Bài 3
(
TNTHPT-2012)
.
Cho hàm s
4 2
1
2
4
=
y x x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C) t
i
đ
i
m có hoành
độ
0
x
, bi
ế
t
0
''( ) 1
=
f x
HD
Gii
a) Hàm s
4 2
1
2
4
=
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 3 /
4 ; 0 0
= = =
y x x y x
ho
c
2
= ±
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
vaø
( ; 2) (0;2)
−∞
;
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
vaø
( 2;0) (2; )
+∞
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
2, 4
= ± =
CT
x y ,
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y
0, 0
= =
Gi
i h
n: lim lim
−∞ +∞
= = +∞
x x
y y
B
ng bi
ế
n thiên:
4
0
4
_
_
+ +
00
0
2
0
2
+
+
+
y
y
'
x
Đồ
th
:
4
2 2 2 2
y
x
O
2
2
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
70
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
b) Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
d
có d
ng:
/
0 0 0
( )( )
=
y y y x x x
, v
i
0
x
là hoành
độ
ti
ế
p
đ
i
m
Ta có
/ 3 / / 2
( ) 4 ; ( ) 3 4
= =
f x x x f x x
. Theo gi
thi
ế
t, ta có:
// 2
0 0 0
( ) 1 3 4 1 1
= = = ±
f x x x
V
i
/
0 0
7
1 , (1) 3
4
= = =
x y f
: Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n d là:
5
3
4
= +
y x
V
i
/
0 0
7
1 , ( 1) 3
4
= = =
x y f : Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n d là:
5
3
4
= +
y x
Bài 4(
TNTHPT-2011)
.
Cho hàm s
2 1
2 1
+
=
x
y
x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b) Xác
đị
nh t
a
độ
giao
đ
i
m c
a
đồ
th
(C) v
i
đườ
ng th
ng
2
= +
y x
HD
Gii
a) Kh
o sát . . .
T
p xác
đị
nh:
1
\
2
=
D
S
bi
ế
n thiên:
Đạ
o hàm:
/ /
2
4 1
, 0,
(2 1) 2
= <
y y x
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
vaø
1 1
; ;
2 2
−∞ +∞
Gi
i h
n và ti
m c
n:
lim lim 1
−∞ +∞
= =
x x
y y
; ti
m c
n ngang:
1
=
y
;
1
2
lim
= −∞
x
y
1
2
lim
+
= +∞
x
y ; ti
m c
n
đứ
ng:
1
2
=
x
Hàm s
không có c
c tr
B
ng bi
ế
n thiên:
1
1
y
y
'
1
2 +
+
x
Đồ
th
:
b) Hoành
độ
giao
đ
i
m c
a (C) v
i
đườ
ng th
ng
2
= +
y x
là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
(
)
2
1 3
2 3 0
2 1 ( 2)(2 1)
2 1
2
3 1
1
2 1 0
2 1
2 2
2
= =
+ =
+ = +
+
= +
= =
x y
x x
x x x
x
x
x
x
x y
x
V
y t
a
độ
giao
đ
i
m c
n tìm là
( )
3 1
1;3 , ;
2 2
.
Bài 5
(TNTHPT-2010)
.
Cho hàm s
3 2
1 3
5
4 2
= +
y x x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b) Tìm các giá tr
tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
3 2
6 0
+ =
x x m
có ba nghi
m th
c phân bi
t.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
71
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
HD
Gii
a)
3 2
1 3
5
4 2
= +
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 2 /
3
3 ; 0 0
4
= = =
y x x y x ho
c
4
=
x
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ;0)
−∞
(4; )
+∞
; ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(0;4)
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
0, (0) 5
= = =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
4, (4) 3
= = =
CT
x y y
Gi
i h
n: lim
−∞
= −∞
x
y lim
+∞
= +∞
x
y .
Đồ
th
không có ti
m c
n
B
ng bi
ế
n thiên:
3
5
4
+
y
y
'
x
+
+
+
_
0
0
0
Đồ
th
:
4
3
2
6
5
y
x
O
b) Xét ph
ươ
ng trình
3 2
6 0
+ =
x x m
(*). Ta có:
3 2
1 3
(*) 5 5
4 4
+ =
m
x x
x
Do
đ
ó: (*) có ba nghi
m th
c phân bi
t
5
4
=
m
y
c
t (C) t
i 3
đ
i
m phân bi
t
D
a vào
đồ
th
, ta có:
3 5 5 0 32
4
< < < <
m
m
V
y, giá tr
c
n tìm là:
(
)
0;32
m
.
Bài 6
(TNTHPT-2009)
.
Cho hàm s
2 1
2
+
=
x
y
x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C), bi
ế
t h
s
góc c
a ti
ế
p tuy
ế
n b
ng
5
.
HD
Gii
a) B
n
đọ
c t
gi
i
b) Hàm s
2 1
2
+
=
x
y
x
. T
p xác
đị
nh:
{
}
\ 2
=
D
. Ta có:
( )
/
2
5
2
=
y
x
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
d
có d
ng:
/
0 0 0
( )( )
=
y y y x x x
, v
i
0
x
là hoành
độ
ti
ế
p
đ
i
m.
H
s
g
c c
a d b
ng
5
( )
0
2
0
0
1
5
5
3
2
=
=
=
x
x
x
V
i
0 0
1 3
=
=
x y : Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n d là:
5 2
= +
y x
V
i
0 0
3 7
=
=
x y : Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n d là:
5 22
= +
y x
Bài 7
(KA và A1- 2014)
.
Cho hàm s
2
(1)
1
+
=
x
y
x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
(1)
b) Tìm t
a
độ
đ
i
m M thu
c (C) sao cho kho
ng cách t
M
đế
n
đườ
ng th
ng
y x
=
b
ng
2
HD
Gii
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
72
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
a) Kh
o sát
Hàm s
2
1
+
=
x
y
x
T
p xác
đị
nh:
{
}
\ 1
=
D
S
bi
ế
n thiên:
Đạ
o hàm:
/ /
2
3
; 0,
( 1)
= <
y y x D
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
(
)
vaø;1 1;
−∞ +∞
Gi
i h
n và ti
m c
n:
lim 1; lim 1
−∞ →+∞
= =
x x
y y
; ti
m c
n ngang:
1
=
y
;
( )
1
lim
= −∞
x
y
( )
1
lim
+
= +∞
x
y
; ti
m c
n
đứ
ng:
1
=
x
Hàm s
không có c
c tr
B
ng bi
ế
n thiên:
1
1
y
y'
1
+
+
x
Đồ
th
:
b) Ta có:
a
M C M a a
a
2
( ) ; , 1
1
+
Kho
ng cách t
M
đế
n
đườ
ng th
ng
y x
=
a
a
a
d
2
1
2
+
+
=
M
t khác:
a
a
a aa
d a a
a a
2
2
2
2
2 4 0
1
2 2 2 2 1
2 0
2
+
+
+ =
= = + =
+ =
a a
2
2 4 0
+ =
: Ph
ươ
ng trình vô nghi
m
a
a a
a
2
0
2 0
2
=
+ =
=
. V
y t
a
độ
c
n tìm:
(
)
M
0; 2
ho
c
(
)
M
2;0
Bài 8
(KA và A1- 2013)
.
Cho hàm s
3 2
3 3 1 (1)
= + +
y x x mx
v
i m là tham s
th
c.
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1) khi m = 0.
b) Tìm m
để
đồ
th
c
a hàm s
(1) ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;
+∞
HD
Gii
a) Khi
0
=
m , ta có:
3 2
3 1
= +
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 2 /
3 6 ; 0 0
= + = =
y x x y x
ho
c
2
=
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
( ;0)
−∞
(2; )
+∞
;
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;2
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
2, (2) 3
= = =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
0, (0) 1
= = =
CT
x y y
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
73
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Gi
i h
n: lim
−∞
= +∞
x
y lim
+∞
= −∞
x
y
B
ng bi
ế
n thiên:
3
1
+
+
00
1
+
y
y'
x
+
0
Đồ
th
:
2
1
3
1
y
x
O
b) Ta có:
/ 2
3 6 3
= + +
y x x m
.
Hàm s
(1) ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;
+∞
khi và ch
khi
/
0, 0
>
y x
( )
(
)
2 2 2
0;
3 6 3 0 2 , 0 min 2
+∞
+ + >
x x m m x x x m x x
Xét
2
( ) 2
=
g x x x
v
i
0
>
x
. Ta có:
/ /
( ) 2 2; ( ) 0 1
= = =
g x x g x x
B
ng bi
ế
n thiên:
1
0
+
+0
1 +
0
x
y'
y
D
a vào b
ng bi
ế
n thiên ta
đượ
c giá tr
c
a m th
a yêu c
u c
a bài toán là
1
m
Bài 9
(KA và A1- 2012)
.
Cho hàm s
4 2 2
2( 1)
= + +
y x m x m
(1), v
i mtham s
th
c.
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1) khi m = 0.
b) Tìm m
để
đồ
th
c
a hàm s
(1) có ba
đ
i
m c
c tr
t
o thành ba
đỉ
nh c
a m
t tam giác vuông.
HD
Gii
a) Khi m = 0, ta có:
4 2
2
=
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 3 /
4 4 ; 0 0
= = =
y x x y x
ho
c
1
= ±
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
(0;1)
;
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( 1;0)
(1; )
+∞
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
1, 1
= ± =
CT
x y
,
đạ
t c
c
đạ
i t
i
0, 0
= =
C
С
x y
Gi
i h
n:
lim lim
−∞ +∞
= = +∞
x x
y y
B
ng bi
ế
n thiên:
0
-1
-1
+
+
++
00
0
1
0
-1 +
-
y
y
'
x
Đồ
th
:
1
1
y
x
8
1
2
2
b) Ta có:
3 2
' 4 4( 1) 4 ( 1)
= + =
y x m x x x m
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
74
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Đồ
th
hàm s
có ba c
c tr
khi và ch
khi
1 0 1(*)
+ > >
m m
.
Các
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
(
)
(
)
(
)
2
0; , 1; 2 1 , 1; 2 1
+ +
A m B m m C m m
Suy ra:
(
)
2
1; ( 1)
= + +
AB m m
(
)
2
1; ( 1)
= + +
AC m m
Ta có
=
AB AC
nên tam giác ABC vuông khi và ch
khi
4
. 0 ( 1) ( 1) 0
= + + =
AB AC m m
. K
ế
t h
p v
i
(*), ta
đượ
c giá tr
m c
n tìm là m = 0.
Bài 10
(KA-2011)
.
Cho hàm s
1
2 1
+
=
x
y
x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b) Ch
ng minh r
ng v
i m
i m
đườ
ng th
ng
= +
y x m
luôm c
t
đồ
th
(C) t
i hai
đ
i
m phân bi
t AB.
G
i
1 2
,
k k
l
n l
ượ
t là h
s
góc c
a các ti
ế
p tuy
ế
n v
i (C) t
i AB. Tìm m
để
t
ng
1 2
+
k k
đạ
t giá tr
nh
nh
t.
HD
Gii
a) Kh
o sát . . .
T
p xác
đị
nh:
1
\
2
=
D
S
bi
ế
n thiên:
Đạ
o hàm:
/ /
2
1 1
, 0,
(2 1) 2
= <
y y x
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
1
;
2
−∞
1
;
2
+∞
Gi
i h
n và ti
m c
n:
1
lim lim
2
−∞ +∞
= =
x x
y y
;
ti
m c
n ngang:
1
2
=
y
1
2
lim
= −∞
x
y
1
2
lim
+
= +∞
x
y ; ti
m c
n
đứ
ng:
1
2
=
x
Hàm s
không có c
c tr
B
ng bi
ế
n thiên:
1
2
1
2
y
y
'
1
2 +
+
x
Đồ
th
:
b) Hoành
độ
giao
đ
i
m c
a
:
= +
d y x m
và (C) là nghi
m c
a ph
ươ
n trình:
1
2 1
+
+ =
x
x m
x
( )(2 1) 1
+ = +
x m x x
(do
1
2
=
x
không là nghi
m)
2
2 2 1 0(*)
+ =
x mx m
Ta có:
( )
2
2
' 2 2 1 1 0,
= + + = + + >
m m m m
. Suy ra d luôn c
t (C) t
i hai
đ
i
m phân bi
t v
i m
i m.
G
i
1 2
,
x x
là nghi
m c
a (*), ta có:
( ) ( )
[ ]
2
1 2 1 2 1 2
1 2
2
2 2
1 2
1 2 1 2
4 8 4 2
1 1
(2 1) (2 1)
4 2( ) 1
+ + +
+ = =
+ +
x x x x x x
k k
x x
x x x x
Theo
đị
nh lí Vi-ét, ta có:
1 2 1 2
1
, .
2
+
+ = =
m
x x m x x .
Suy ra:
2 2
1 2
4 8 6 4( 1) 2 2
+ = = +
k k m m m
V
y:
1 2
+
k k
l
n nh
t b
ng
2
khi và ch
khi
1
=
m
Bài 11
(KA-2010)
.
Cho hàm s
3 2
2 (1 )
= + +
y x x m x m
(1), m là tham s
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
khi
1
=
m
.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
75
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
b) Tìm m
đề
đồ
th
c
a hàm s
(1) c
t tr
c hoành t
i 3
đ
i
m phân bi
t có hoành
độ
1 2 3
, ,
x x x
th
a mãn
đ
i
u ki
n
2 2 2
1 2 3
4
+ + <
x x x
.
HD
Gii
a) Khi
1
=
m
, ta có
3 2
2 1
= +
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
y x x y x hoaëc x
/ 2 /
4
3 4 ; 0 0
3
= = = =
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( )
vaø
4
;0 ;
3
+
; ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
4
0;
3
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
0, (0) 1
= = =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
4 4 5
,
3 3 27
= = =
CT
x y y
Gi
i h
n: lim
−∞
= −∞
x
y lim
+∞
= +∞
x
y .
Đồ
th
không có ti
m c
n
B
ng bi
ế
n thiên:
_
5
27
1
4
3
+
y
y
'
x
+
+
+
_
0
0
0
Đồ
th
:
5
27
1
4
3
y
x
O
b) Ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i
m:
3 2 2
2 (1 ) 0 ( 1)( 0
+ + = =
x x m x m x x x m
2
1
0(*)
=
=
x
x x m
Đồ
th
c
a hàm s
(1) c
t tr
c hoành t
i 3
đ
i
m phân bi
t khi và ch
khi ph
ươ
ng trình (*) có hai nghi
m
phân bi
t, khác 1.
Kí hi
u
2
( ) 0
= =
g x x x m ,
1 2 3
1; ,
=
x x x
là các nghi
m c
a (*)
Yêu c
u bài toán th
a mãn khi và ch
khi:
m
g m m m
m
x x
2 2
2 3
0 1 4 0
1
(1) 0 0 1 vaø 0
4
1 2 3
3
> + >
< <
+ <
+ <
V
y, giá tr
c
n tìm là
{ }
1
;0 \ 0
4
m
Bài 12
(KA-2009)
.
Cho hàm s
2
2 3
=
+
x
y
x
(1)
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1).
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
hàm s
(1), bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n
đ
ó c
t tr
c hoành, tr
c tung l
n l
ượ
t
t
i hai
đ
i
m phân bi
t A,B và tam giác OAB cân t
i g
c t
a
độ
O.
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát...
b) Hàm s
2
2 3
=
+
x
y
x
. T
p xác
đị
nh:
3
\
2
=
D
. Ta có:
( )
/
2
1
2 3
=
+
y
x
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
d
có d
ng:
/
0 0 0
( )( )
=
y y y x x x
, v
i
0
x
là hoành
độ
ti
ế
p
đ
i
m.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
76
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Tam giác OAB vuông cân t
i O (Ngh
ĩ
a là ti
ế
p tuy
ế
n song song v
i các
đườ
ng th
ng
=
y x
ho
c
=
y x
)
nên h
s
g
c c
a d b
ng
1
±
( )
0
2
0
0
2
1
1
1
2 3
=
= ±
=
+
x
x
x
V
i
0 0
1 1
=
=
x y
: Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n d :
=
y x
(lo
i vì không c
t tr
c t
a
độ
tai 2
đ
i
m)
V
i
0 0
2 0
=
=
x y
: Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n d là:
2
=
y x
(th
a mãn)
V
y, ti
ế
p tuy
ế
n c
n tìm:
2
=
y x
Bài 13
(KB – 2014)
.
Cho hàm s
3
3 1
= +
y x mx
(1), v
i m là tham s
th
c.
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1) khi
1
=
m
.
b) Cho
đ
i
m
(
)
A
2;3
Tìm m
để
đồ
th
c
a hàm s
(1) có hai
đ
i
m c
c tr
BC sao cho tam giác ABC
cân t
i A.
HD
Gii
a) Khi
1
=
m
, ta có:
3
3 1
= +
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 2 /
1 1
3 3; 0
1 3
=
=
= =
=
=
x y
y x y
x y
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
(1; )
+∞
; ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
1, ( 1) 3
= = =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
1, (1) 1
= = =
CT
x y y
Gi
i h
n: lim
−∞
= −∞
x
y lim
+∞
= +∞
x
y
B
ng bi
ế
n thiên
1
1
3
+
y
y'
x
+
+
+
_
0
0
1
Đồ
th
O
x
y
3
1
1
1
b) Ta có:
y x m
/ 2
3 3
=
Đồ
th
hàm s
(1) có hai c
c tr
ph
ươ
ng trình
y
/
0
=
có hai nghi
m phân bi
t
m
0(*)
>
T
a
độ
các
đ
i
m c
c tr
(
)
(
)
(
)
B m m m m BC m m
3 3 3
;2 1 ,C ; 2 1 2 ; 4
+ +
=
G
i I là trung
đ
i
m c
a BC, suy ra
(
)
I
0;1
Tam giác ABC cân t
i A
m
m
m
AI BC m m
m
m
3
0
0
0
. 0 4 8 0
1
1
2
2
=
=
= + =
=
= ±

So v
i (*), v
y giá tr
m c
n tìm là
m
1
2
=
Bài 14
(KB – 2013)
.
Cho hàm s
(
)
3 2
2 3 1 6
= + +
y x m x mx
(1), v
i m tham s
th
c.
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1) khi
1
=
m
.
b) Tìm m
để
đồ
th
c
a hàm s
(1) có hai
đ
i
m c
c tr
AB sao cho
đườ
ng th
ng AB vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
2
= +
y x
.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
77
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
HD
Gii
a) Khi
1
=
m
, ta có:
3
2 6
=
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 2 /
6 6; 0 1
= = =
y x y x
ho
c
1
=
x
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
(1; )
+∞
; ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
1, ( 1) 4
= = =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
1, (1) 4
= = =
CT
x y y
Gi
i h
n:
lim
−∞
= −∞
x
y
lim
+∞
= +∞
x
y
B
ng bi
ế
n thiên:
x
y'
y
4
+
+
1
0 0
+
+
1
4
Đồ
th
:
1
1
4
4
y
x
O
b) Ta có:
(
)
/ 2
6 6 1 6
= + +
y x m x m
.
Hàm s
(1) có hai
đ
i
m c
c tr
AB khi và ch
khi
/
0
=
y
có hai nghi
m phân bi
t
( ) ( )
2 2
/
1 4 1 0 1
= + = >
m m m m (*)
M
t khác:
(
)
/ 2
0 6 6 1 6 0 1
= + + = =
y x m x m x
ho
c
=
x m
.
Hai c
c tr
:
(
)
(
)
3 2
1;3 1 ; ; 3 +
A m B m m m
. Ta có:
(
)
3
1;(1 )
=
AB m m
H
s
góc c
a
đườ
ng th
ng
AB
( )
2
1
=
AB
k m .
Đườ
ng th
ng AB vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
: 2
= +
d y x nên có:
( )
2
. 1 1 1 0
= = =
AB d
k k m m
ho
ă
c
2
=
m .
So v
i (*), v
y m c
n tìm là
0
=
m
2
=
m .
Bài 15
(KB – 2012)
.
Cho hàm s
3 2 3
3 3
= +
y x mx m
(1), v
i m tham s
th
c.
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1) khi m = 1.
b) Tìm m
để
đồ
th
c
a hàm s
(1) có hai
đ
i
m c
c tr
AB sao cho tam giác OAB có di
n tích b
ng 48.
HD
Gii
a) Khi m = 1, ta có:
3 2
3 3
= +
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 2 /
3 6 ; 0 0
= = =
y x x y x ho
c
2
=
x
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ;0)
−∞
(2; )
+∞
; ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(0;2)
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y
0, 3
= =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
2, 1
= =
CT
x y
Gi
i h
n:
lim
−∞
= −∞
x
y
lim
+∞
= +∞
x
y
B
ng bi
ế
n thiên:
3
+
x
y
'
y
-
+0
2
0 0
+
+
1
Đồ
th
:
1
2
3
O
y
x
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
78
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
b) Ta có:
/ 2 /
3 6 ; 0 0
= = =
y x mx y x
ho
c
2
=
x m
Đồ
th
hàm s
có hai c
c tr
khi và ch
khi
0 (*)
m
Các
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
(
)
(
)
3 3
0;3 , 2 ;
A m B m m
.
Suy ra:
3
3=
OA m
( ,( )) 2
=
d B OA m
M
t khác, ta có:
4
48 3 48 2
= = = ±
OAB
S m m , th
a mãn(*)
Bài 16
(KB-2011)
.
Cho hàm s
4 2
2( 1) 1
= + +
y x m x
(1), m tham s
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1) khi
1
=
m
.
b) Tìm m
để
đồ
th
c
a hàm s
(1) có ba
đ
i
m c
c tr
A, B, C sao cho OA = BC, trong
đ
ó O là g
c t
a
độ
,
A
đ
i
m c
c tr
thu
c tr
c tung, BC hai
đ
i
m c
c tr
còn l
i.
HD
Gii
a) Khi
1
=
m
, ta có:
4 2
4 1
= +
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 3 /
4 8 ; 0 0
= = =
y x x y x
ho
c
2
= ±
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
; 2
−∞
(
)
0; 2
;
đồ
ng bi
ế
n trên các
kho
ng
(
)
2;0
(
)
2;
+∞
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
2, 3
= ± =
CT
x y
,
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y
0, 1
= =
Gi
i h
n: lim lim
−∞ +∞
= = +∞
x x
y y
B
ng bi
ế
n thiên:
3
1
3
_
_
+ +
00
0
2
0
2
+
+
+
y
y
'
x
Đồ
th
:
1
3
y
x
O
2
2
b) Hàm s
4 2
2( 1) 1
= + +
y x m x
Ta có:
/ 3 2 /
4 4( 1) 4 ( 1); 0 0
= + = = =
y x m x x x m y x
ho
c
2
1
= +
x m
(2)
Đồ
th
hàm s
có ba c
c tr
khi và ch
khi ph
ươ
ng trình (2) có hai nghi
m khác 0
1(*)
>
m
Khi
đ
ó:
( )
(
)
(
)
2 2
0; , 1; 1 , 1; 1
+ +
A m B m m m C m m m
Ta có:
( )
(
)
0; , 2 1;0
= = +
OA m BC m .
2 2
4( 1) 4 4 0 2 2 2
= = + = = ±OA BC m m m m m
(th
a (*))
V
y, giá tr
c
n tìm:
2 2
= +m
ho
c
2 2
= m
Bài 17
(KB-2010)
.
Cho hàm s
2 1
1
+
=
+
x
y
x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b) Tìm m
để
ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
2
= +
y x m
c
t
đồ
th
(C) t
i hai
đ
i
m phân bi
t A, B sao cho tam
giác OAB có di
n tích b
ng
3
(O là g
c t
a
độ
).
HD
Gii
a) Hàm s
2 1
1
+
=
+
x
y
x
T
p xác
đị
nh:
{
}
\ 1
=
D
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
79
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
S
bi
ế
n thiên:
Đạ
o hàm:
/ /
2
1
, 0, 1
( 1)
= >
+
y y x
x
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
; 1
−∞
(
)
1;
+∞
Gi
i h
n và ti
m c
n:
lim lim 2
−∞ +∞
= =
x x
y y
; ti
m c
n ngang:
2
=
y
( )
1
lim
= +∞
x
y
( )
1
lim
+
= −∞
x
y
; ti
m c
n
đứ
ng:
1
=
x
Hàm s
không có c
c tr
B
ng bi
ế
n thiên:
2
1
2
x
+
+
y
'
y
+
+
Đồ
th
:
b) Ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i
m:
2 1
2
1
+
= +
+
x
x m
x
2 1 ( 1)( 2 )
+ = + +
x x x m
(do
1
=
x
không là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình)
2
2 (4 ) 1 0
+ + =
x m x m (1)
Ta có:
2
8 0
= + >
m v
i m
i m. Suy ra
đườ
ng th
ng 2
= +
y x m
c
t
đồ
th
(C) t
i hai
đ
i
m phân bi
t A,
B v
i m
i m.
G
i
(
)
(
)
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
, v
i
1 2
,
x x
là các nghi
m c
a (1);
1 1 2 2
2 , 2
= + = +
y x m y x m
Ta có:
( ; )
5
=
m
d O AB
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
5( 8)
5 20
2
+
= + = + =
m
AB x x y y x x x x
Theo gi
thi
ế
t:
2
8
1
( ; ). 3 2
2 4
+
= = = = ±
OAB
m m
S d O AB AB m
V
y, giá tr
c
n tìm là:
2
=
m ho
c
2
=
m .
Bài 18
(KB-2009)
.
Cho hàm s
4 2
2 4
=
y x x
(1)
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1)
b) V
i các giá tr
nào c
a m, ph
ươ
ng trình
2 2
2
=
x x m
đ
úng 6 nghi
m th
c phân bi
t.
HD
Gii
a) Hàm s
4 2
2 4
=
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 3 /
8 8 ; 0 0
= = =
y x x y x
ho
c
1
= ±
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
; 1
−∞
(
)
0;1
;
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
1;0
(
)
1;
+∞
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
(
)
1, 1 2
= ± = ± =
CT
x y y ,
đạ
t c
c
đạ
i t
i
(
)
x y y
0, 0 0
= = =
Gi
i h
n: lim lim
−∞ +∞
= = +∞
x x
y y
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
80
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
B
ng bi
ế
n thiên:
2
0
2
_
_
+ +
00
0
1
0
1
+
+
+
y
y
'
x
Đồ
th
:
1
1
y
x
O
2
2
b) Ta có:
2 2
2
=
x x m
(*)
4 2
2 2 2
=
x x m
.
Đ
ây là ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i
m c
a
đườ
ng cong (C):
4 2
2 2
=
y x x
đườ
ng th
ng
: 2
=
d y m
.
Ph
ươ
ng trình (*) có
đ
úng 6 nghi
m th
c phân bi
t khi và ch
khi
đườ
ng th
ng
: 2
=
d y m
c
t
đồ
th
hàm
s
4 2
2 2
=
y x x
t
i 6
đ
i
m phân bi
t.
Đồ
th
hàm s
4 2
2 2
=
y x x
đườ
ng th
ng
: 2
=
d y m
y
= 2m
2
1
1
y
x
O
2
2
D
a vào
đồ
th
, yêu c
u bài toán th
a mãn khi và ch
khi:
0 2 2 0 1
< < < <
m m
Bài 19
(KD – 2014)
.
Cho hàm s
3
3 2 (1)
=
y x x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
(1)
b) Tìm t
a
độ
đ
i
m M thu
c (C) sao cho ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i M có h
s
góc b
ng 9.
HD
Gii
a) Hàm s
3
3 2
=
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 2 /
1 0
3 3; 0
1 4
=
=
= =
=
=
x y
y x y
x y
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
81
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
(1; )
+∞
; ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
1, ( 1) 0
= = =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
1, (1) 4
= = =
CT
x y y
Gi
i h
n:
lim
−∞
= −∞
x
y
lim
+∞
= +∞
x
y
B
ng bi
ế
n thiên
1
4
0
+
y
y'
x
+
+
+
_
0
0
1
Đồ
th
2
4
O
x
y
11
b) Ta có:
(
)
M C M a a a
3
( ) ; 3 2
H
s
góc c
a ti
ế
p tuy
ế
n t
i M b
ng 9
y a a a
/ 2
( ) 9 3 3 9 2
= = = ±
V
y t
o
độ
đ
i
m M th
a YCBT là
(
)
M
2;0
ho
c
(
)
M
2; 4
Bài 20
(KD – 2013)
.
Cho hàm s
(
)
3 2
2 3 1 1
= + +
y x mx m x
(1), v
i m là tham s
th
c.
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1) khi m = 1.
b) Tìm m
để
đườ
ng th
ng
1
= +
y x
c
t
đồ
th
hàm s
(1) t
i ba
đ
i
m phân bi
t
HD
Gii
a) Khi
1
=
m
, ta có:
3 2
2 3 1
= +
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 2 /
6 6 ; 0 0
= = =
y x x y x
ho
c
1
=
x
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ;0)
−∞
(1; )
+∞
; ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;1
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
0, (0) 1
= = =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
1, (1) 0
= = =
CT
x y y
Gi
i h
n:
lim
−∞
= −∞
x
y
lim
+∞
= +∞
x
y
B
ng bi
ế
n thiên:
0
x
y'
y
1
+
+
1
0 0
+
+
0
Đồ
th
:
1
1
y
x
O
b) Ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i
m c
a
đồ
th
hàm s
(1) v
i
đườ
ng th
ng
1
= +
y x
:
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
82
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
( )
3 2
2
0
2 3 1 1 1
( ) 2 3 0 (*)
=
+ = +
= + =
x
x mx m x x
g x x mx m
Yêu c
u bài toán
ph
ươ
ng trình (*) có hai nghi
m phân bi
t khác 0
( )
0
(0) 0
>
g x
g
2
9 8 0
0
0
>
<
m m
m
m
ho
c
9
8
>
m
Bài 21
(KD – 2012)
.
Cho hàm s
( )
3 2 2
2 2
2 3 1
3 3
= +
y x mx m x
(1), v
i m là tham s
th
c.
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1) khi m = 1.
b) Tìm m
để
đồ
th
c
a hàm s
(1) có hai
đ
i
m c
c tr
1
x
2
x
sao cho
(
)
1 2 1 2
2 1
+ + =
x x x x
.
HD
Gii
a) Khi m = 1, ta có:
3 2
2 2
4
3 3
= +
y x x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 2 /
2 2 4; 0 1
= = =
y x x y x
ho
c
2
=
x
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
(2; )
+∞
; ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( 1;2)
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y
1, 3
= =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
2, 6
= =
CT
x y
Gi
i h
n:
lim
−∞
= −∞
x
y
lim
+∞
= +∞
x
y
B
ng bi
ế
n thiên:
6
1
+
+
00
2
+
-
y
y
'
x
+
3
Đồ
th
:
1
6
2
3
O
y
x
b) Ta có:
(
)
2 2
' 2 2 2 3 1
=
y x mx m
.
Đồ
th
hàm s
có hai c
c tr
khi và ch
khi ph
ươ
ng trình
' 0
=
y
có hai nghi
m phân bi
t
2
2 13
13 4 0
13
> >
m m
ho
c
2 13
(*)
13
<
m
Ta l
i có:
1 2
+ =
x x m
2
1 2
1 3
=
x x m
, do
đ
ó
(
)
1 2 1 2
2 1
+ + =
x x x x
m m m hoaëc m
2
2
1 3 2 1 0
3
+ = = =
So v
i (*), ta
đượ
c
2
3
=
m .
Bài 22
(KD-2011)
.
Cho hàm s
2 1
1
+
=
+
x
y
x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b) Tìm k
để
đườ
ng th
ng
2 1
= + +
y kx k
c
t
đồ
th
(C) t
i hai
đ
i
m phân bi
t A, B sao cho kho
ng cách t
AB
đế
n tr
c hoành b
ng nhau.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
83
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát
b) G
i
: 2 1
= + +
d y kx k
. Hoành
độ
giao
đ
i
m c
a d và (C) là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
( )
2 1
2 1 2 1 ( 1) 2 1
1
+
+ + = + + + = +
+
x
kx k kx k x x
x
(do
1
=
x không là nghi
m)
2
(3 1) 2 0 (1)
+ + =
kx k x k
Đườ
ng th
ng d c
t (C) t
i hai
đ
i
m phân bi
t AB khi và ch
khi ph
ươ
ng trình (1) có hai nghi
m phân
bi
t
k
k
k
k k
k k
2
0
0
0
0
6 1 0
3 2 2 hoaëc 3 2 2
>
+ >
< > +
(*)
Khi
đ
ó:
(
)
(
)
1 1 2 2
; 2 1 , ; 2 1
+ + + +
A x kx k B x kx k
,
1 2
,
x x
là nghi
m c
a (1)
Ta có:
1 2
( , ) 2 1 ; ( , ) 2 1
= = + + = = + +
A B
d A Ox y kx k d B Ox y kx k
( , ) ( , )
=
d A Ox d B Ox
( )
1 2
1 2
1 2
2 1 2 1
2 1 2 1
2 1 2 1
+ + = + +
+ + = + +
+ + = + +
kx k kx k
kx k kx k
kx k kx k
1 2
1 2
1 2
( ) 0
( ) 4 2 0
( ) 4 2 0
=
+ + + =
+ + + =
k x x
k x x k
k x x k
(do
1 2
x x
)
Áp d
ng
đị
nh lí Vi-ét
đố
i v
i (1), ta có:
1 2
(3 1)
+ =
k
x x
k
.
Suy ra:
(1 3 ) 4 2 0 3
+ + = =
k k k
(th
a (*))
V
y, giá tr
c
n tìm là
3
=
k
Bài 23
(KD-2010)
.
Cho hàm s
4 2
6
= +
y x x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C), bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
1
1
6
=
y x
.
HD
Gii
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 3 2
4 2 2 (2 1)
= = +
y x x x x
. Cho
/
0 0
= =
y x
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;0
−∞
; ngh
c bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
0;
+∞
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
0, (0) 6
= = =
Gi
i h
n:
lim lim
−∞ +∞
= = −∞
x x
y y
B
ng bi
ế
n thiên:
6
0
+
y'
y
x
0
_
+
Đồ
th
:
6
y
x
O
2
2
b) Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
d
có d
ng:
/
0 0 0
( )( )
=
y y y x x x
, v
i
0
x
là hoành
độ
ti
ế
p
đ
i
m
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
84
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Ta có: d vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
1
1
6
=
y x
nên h
s
góc c
a d là b
ng
6
.
Do
đ
ó:
/ 3 2
0 0 0 0
( ) 6 4 2 6 1
= = =
y x x x x
V
i
0 0
1 4
=
=
x y
: Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n là:
6( 1) 4 hay 6 10
= + = +
y x y x
Bài 24
(KD-2009)
.
Cho hàm s
4 2
(3 2) 3
= + +
y x m x m
, có
đồ
th
( )
m
, m là tham s
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
hàm s
khi
0
=
m
b) Tìm m
để
đườ
ng th
ng
1
=
y
c
t
đồ
th
( )
m
t
i b
n
đ
i
m phân bi
t có hoành
độ
nh
h
ơ
n 2.
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát (Xem bài 15 KB _ 2009)
b) Ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i
m c
a
( )
m
đườ
ng th
ng
1
=
y
:
4 2
(3 2) 3 1
+ + =
x m x m
Đặ
t
2
, 0
=
t x t
: Ph
ươ
ng trình tr
thành:
t m t m t t m
2
(3 2) 3 1 0 1 hoaëc 3 1
+ + + = = = +
Yêu c
u c
a bài toán t
ươ
ng
đươ
ng:
1
0 3 1 4
1
3
3 1 1
0
< + <
< <
+
m
m
m
m
V
y, giá tr
c
n tìm là:
{ }
1
;1 \ 0
3
m
Bài 25
(C
Đ
– n
ă
m 2014)
.
Cho hàm s
3 2
3 1
= +
y x x
(1)
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
(1)
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C) t
i
đ
i
m thu
c (C) có hoành
độ
b
ng 1.
HD
Gii
a) Hàm s
3 2
3 1
= +
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 2 /
0 1
3 6; 0
2 3
=
=
= + =
=
=
x y
y x y
x y
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
( ;0)
−∞
(0; )
+∞
;
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;2
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
2, (2) 3
= = =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
0, (0) 1
= = =
CT
x y y
Gi
i h
n: lim
−∞
= +∞
x
y lim
+∞
= −∞
x
y
B
ng bi
ế
n thiên
+
x
y'
y
+
1
2
0
0
+
_
_
3
0
Đồ
th
O
x
y
3
1
2
b) H
s
góc c
a ti
ế
p tuy
ế
n là
y
/
(1) 3
=
Khi
x y
1 1
=
=
. T
a
độ
ti
ế
p
đ
i
m
(
)
M
1;1
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
d y x
: 3 2
=
Bài 26
(C
Đ
– n
ă
m 2013)
.
Cho hàm s
2 1
1
+
=
x
y
x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho
b) G
i M là m
t
đ
i
m thu
c (C) có tung
độ
b
ng 5. Ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i M c
t các tr
c t
a
độ
Ox và Oy
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
85
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
l
n l
ượ
t t
i AB. Tính di
n tích c
a tam giác OAB
HD
Gii
a) Hàm s
2 1
1
+
=
x
y
x
T
p xác
đị
nh:
{
}
\ 1
=
D
S
bi
ế
n thiên:
Đạ
o hàm:
/ /
2
3
, 0, 1
( 1)
= <
y y x
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
;1
−∞
(
)
1;
+∞
Gi
i h
n và ti
m c
n:
lim lim 2
−∞ +∞
= =
x x
y y ; ti
m
c
n ngang:
2
=
y
1
lim
= −∞
x
y
1
lim
+
= +∞
x
y
; ti
m c
n
đứ
ng:
1
=
x
Hàm s
không có c
c tr
B
ng bi
ế
n thiên:
1
+
2
2
+
y
y'
x
Đồ
th
:
b) G
i
(
)
;5
M m . Ta có:
( ) ( )
2 1
5 2 2;5
1
+
= =
m
M C m M
m
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n d c
a (C) t
i M là:
(
)
/
(2) 2 5
= +
y y x hay d:
3 11
= +
y x
Đườ
ng th
ng d c
t Ox t
i
11
;0
3
A
và c
t Oy t
i
(
)
0;11
B
Ta có:
11
, 11
3
= =
OA OB . Di
n tích tam giác OAB là:
1 1 11 121
. . .11
2 2 3 6
= = =S OA OB
Bài 27
(C
Đ
– n
ă
m 2012)
.
Cho hàm s
2 3
(1)
1
+
=
+
x
y
x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1)
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n d c
a
đồ
th
hàm s
(1), bi
ế
t r
ng d vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
2
= +
y x
.
HD
Gii
a) Kh
o sát . . .
T
p xác
đị
nh:
{
}
\ 1
=
D
S
bi
ế
n thiên:
Đạ
o hàm:
2
1
' , ' 0, 1
( 1)
= <
+
y y x
x
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
( 1; )
+∞
Gi
i h
n và ti
m c
n:
lim lim 2
−∞ +∞
= =
x x
y y ; ti
m c
n ngang:
2
=
y
( 1) ( 1)
lim ; lim
+
= −∞ = +∞
x x
y y
.Ti
m c
n
đứ
ng:
1
=
x
Hàm s
không có c
c tr
B
ng bi
ế
n thiên:
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
86
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
1
+
2
2
+
y
y
'
x
Đồ
th
:
b) Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
d
có d
ng:
0 0 0
'( )( )
=
y y y x x x
, v
i
0
x
là hoành
độ
ti
ế
p
đ
i
m
Ta có: d vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
2
= +
y x
nên h
s
góc c
a d là b
ng
1
.
Do
đ
ó:
0
0
2
0
0
0
1
'( ) 1 1
2
( 1)
=
= =
=
+
x
y x
x
x
V
i
0
0
=
x
: Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n là:
3
= +
y x
V
i
0
2
=
x
: Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n là:
1
=
y x
Bài 28
(C
Đ
-2011)
.
Cho hàm s
3 2
1
2 3 1
3
= + +
y x x x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b)Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C) t
i giao
đ
i
m c
a (C) v
i tr
c tung.
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát
b)
3 2 2
1
2 3 1; ' 4 3
3
= + + = +
y x x x y x x
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
d
có d
ng:
0 0 0
'( )( )
=
y y y x x x
, v
i
0
x
là hoành
độ
ti
ế
p
đ
i
m
T
a
độ
giao
đ
i
m c
a (C) v
i tr
c tung là
(0;1)
H
s
góc c
a ti
ế
p tuy
ế
n là
/
(0) 3
=
y
V
y, ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n là:
3 1
= +
y x
Bài 29
(C
Đ
-2010)
.
Cho hàm s
3 2
3 6
= +
y x x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C) t
i
đ
i
m có hoành
độ
b
ng
1
.
HD
Gii
a) Hàm s
3 2
3 6
= +
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 2 /
3 4 ; 0 0
= + = =
y x x y x
ho
c
2
=
x
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
; 2
−∞
(
)
0;
+∞
; ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2;0
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
2, ( 2) 3
= = =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
(
)
0, 0 1
= = =
CT
x y y
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
87
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Gi
i h
n:
lim
−∞
= −∞
x
y
lim
+∞
= +∞
x
y
.
Đồ
th
không có ti
m c
n
B
ng bi
ế
n thiên:
1
3
0
+
y
y
'
x
+
+
+
_
0
0
2
Đồ
th
:
2
1
3
y
x
O
b) Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
d
có d
ng:
/
0 0 0
( )( )
=
y y y x x x
, v
i
0
1
=
x
là hoành
độ
ti
ế
p
đ
i
m
Ta có:
0
( 1) 1
= =
y y
, h
s
góc c
a ti
ế
p tuy
ế
n là:
/
( 1) 3
= =
k y
V
y, ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n d:
3( 1) 1 hay 3 2
= + + =
y x y x
Bài 30
(C
Đ
-2009)
.
Cho hàm s
3 2
(2 1) (2 ) 2
= + +
y x m x m x
(1), m là tham s
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
hàm s
(1) khi
2
=
m
.
b) Tìm các giá tr
c
a m
để
hàm s
(1) có c
c
đạ
i, c
c ti
u và các
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
hàm s
(1) có
hoành
độ
d
ươ
ng.
HD
Gii
a) Khi
2
=
m , hàm s
(1) tr
thành:
3 2
3 2
= +
y x x
T
p xác
đị
nh:
=
D
S
bi
ế
n thiên
Chi
u bi
ế
n thiên:
/ 2 /
3 6 ; 0 0
= = =
y x x y x
ho
c
2
=
x
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
;0
−∞
(
)
2;
+∞
; ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;2
.
C
c tr
: Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
x y y
0, (0) 2
= = =
,
đạ
t c
c ti
u t
i
(
)
2, 2 2
= = =
CT
x y y
Gi
i h
n:
lim
−∞
= −∞
x
y
lim
+∞
= +∞
x
y
.
Đồ
th
không có ti
m c
n
B
ng bi
ế
n thiên:
2
2
0
+
y
y
'
x
+
+
+
_
0
0
2
Đồ
th
:
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
88
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
2
2
1
2
y
x
O
b) Hàm s
3 2
(2 1) (2 ) 2
= + +
y x m x m x
(1). T
p xác
đị
nh:
=
D
Ta có:
/ 2
3 2(2 1) 2
= +
y x m m
Hàm s
(1) có c
c
đạ
i, c
c ti
u và các
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
hàm s
(1) có hoành
độ
d
ươ
ng khi và ch
khi ph
ươ
ng trình
/
0
=
y
có hai nghi
m d
ươ
ng phân bi
t:
Yêu c
u bài toán
/ 2
(2 1) 3(2 ) 0
2(2 1) 5
0 2
3 4
2
0
3
= >
= > < <
= >
m m
m
S m
m
P
Bài 31
(KB-2008)
.
Cho hàm s
3 2
4 6 1
= +
y x x
(1)
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1)
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
hàm s
(1), bi
ế
t r
ng ti
ế
p tuy
ế
n
đ
ó
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1; 9
M
.
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát
b)
Đườ
ng th
ng
( )
v
i h
s
góa k
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1; 9
M
có ph
ươ
ng trình:
9
= +
y kx k
( )
là ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
hàm s
(1) khi và ch
khi h
ph
ươ
ng trình sau ph
i có nghi
m:
3 2
2
4 6 1 9 (2)
12 12 (3)
+ = +
=
x x kx k
x x k
Thay k t
(3) và (2), ta
đượ
c:
(
)
3 2 2 2 2
4 6 1 12 12 12 12 9 ( 1) (4 5) 0 1
+ = + + = =
x x x x x x x x x x
ho
c
4
5
=
x
V
i
0
1 24
=
=
x k
: Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
là:
24 15
= +
y
.
V
i
0
15
2
4
= =
x k
: Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
là:
15 21
4 4
=
y x
.
Bài 32
(KD-2008)
.
Cho hàm s
3 2
3 4
= +
y x x
(1)
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
c
a hàm s
(1)
b) Ch
ng minh r
ng m
i
đườ
ng th
ng
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;2
I
v
i h
s
góc k
( 3)
>
k
đề
u c
t
đồ
th
c
a
hàm s
(1) t
i ba
đ
i
m phân bi
t I, A, B
đồ
ng th
i I trung
đ
i
m c
a
đ
o
n AB.
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát
b) G
i (C) là
đồ
th
c
a hàm s
(1). Ta nh
n th
y:
Đ
i
m
(
)
1;2
I
thu
c (C)
Đườ
ng th
ng
( )
v
i h
s
góa k
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;2
I
có ph
ươ
ng trình:
2
= +
y kx k
Hoành
độ
giao
đ
i
m (C) và
đườ
ng th
ng
( )
là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
89
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
( )
x
x x kx k x x x k
x x k
3 2 2
2
1 (öùng vôùi giao ñieåm I)
3 4 2 ( 1) 2 ( 2) 0
2 ( 2) 0 (*)
=
+ = + + =
+ =
Ph
ươ
ng trình (*), có
/
3 0
= + >
k
(do
3
>
k
) và
1
=
x
không là nghi
m c
a (*).
Suy ra
( )
luôn c
t (C) t
i ba
đ
i
m phân bi
t
(
)
(
)
(
)
; , ; , ;
I I A A B B
I x y A x y B x y
, v
i
,
A B
x x
là nghi
m c
a
(*). Ta l
i có:
2 2
+ = =
A B I
x x x
I, A, B cùng thu
c
( )
nên I là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n AB.
Bài 33
(C
Đ
-2008)
.
Cho hàm s
1
=
x
y
x
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
đ
ã cho.
b) Tìm m
để
đườ
ng th
ng
:
= +
d y x m
c
t
đồ
th
(C) t
i hai
đ
i
m phân bi
t.
HD
Gii
a) T
kh
o sát
b) Ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i
m c
a d và (C) là nghi
m c
a ph
ươ
ng trình:
1
= +
x
x m
x
2
0
+ =
x mx m
(1) (do
1
=
x
không là nghi
m)
đườ
ng th
ng
:
= +
d y x m
c
t
đồ
th
(C) t
i hai
đ
i
m phân bi
t khi và ch
khi ph
ươ
ng trình (1) có hai
nghi
m phân bi
t
m m m m
2
4 0 4 hoaëc 0
= > > <
Bài 34
(
Đ
H-C
Đ
KA-2002)
.
Cho hàm s
3 2 2 3 2
3 3(1 )
= + + +
y x mx m x m m
(1) (m là tham s
)
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) hàm s
(1) khi
1
=
m
.
b) Tìm k
để
ph
ươ
ng trình
3 2 3 2
3 3 0
+ + =
x x k k
có ba nghi
m phân bi
t
c) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
hàm s
(1).
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát
b) Ta có:
3 2 3 2 3 2 3 2
3 3 0 3 3
+ + = + = +
x x k k x x k k
Đ
ây là ph
ươ
ng trình hoành
độ
c
a
đồ
th
(C):
3 2
3
= +
y x x
đườ
ng th
ng d:
3 2
3
= +
y k k
D
a vào
đồ
th
, ta nh
n th
y
đườ
ng th
ng d c
t
đồ
th
(C) t
i ba
đ
i
m phân bi
t khi và ch
khi
3 2
2 2
0 3 0 3
1 3
0 3 4
0; 2
( 1)( 4 2) 0 ( 1)( 2) 0
< <
< <
< + <
+ + > + >
k k
k
k k
k k
k k k k k
c)
2 2
3 6 3(1 )
= + +
y x mx m
. Ta có:
/ 2 2 /
9 9 9 9 0 0
= + = >
=
m m y
luôn có hai nghi
m phân bi
t
1
2
1
1
=
= +
x m
x m
/
y
đổ
i d
u khi qua các nghi
m
đ
ó nên hàm s
đạ
t c
c tr
t
i
1 2
,
x x
.
Hai
đ
i
m c
c tr
(
)
(
)
2 2
1; 3 2 , 1; 3 2
+ + + +
A m m m B m m m
V
y,
đườ
ng th
ng
đ
i qua AB:
2
2
1 3 2
2
2 4
+ + +
= = +
x m y m m
y x m m
Bài 35
(
Đ
H-C
Đ
KB-2002)
.
Cho hàm s
(
)
4 2 2
9 10
= + +
y mx m x
(1), (m là tham s
)
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
hàm s
(1) khi
1
=
m
b) Tìm m
để
hàm s
(1) có ba c
c tr
.
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát
b)
(
)
4 2 2
9 10
= + +
y mx m x
. T
p xác
đị
nh:
=
D
( ) ( )
/ 3 2 2 2 /
2 2
0
4 2 9 2 2 9 , 0
2 9 0
=
= + = + =
+ =
x
y mx m x x mx m y
mx m
Đặ
t
2 2
( ) 2 9
= +
g x mx m
Hàm s
có ba c
c tr
khi và chi khi ph
ươ
ng trình
/
0
=
y
có ba nghi
m phân bi
t khi và ch
khi
( ) 0
=
g x
có hai nghi
m phân bi
t khác 0.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
90
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
YCBT
( )
2
2
0
0
3 3
2 9 0
0 3 0 3
(0) 0
9 0
< <
= >
< < < <
m
m
m m
m m
m m
g
m
Bài 36
(
Đ
H-C
Đ
KD-2002)
.
Cho hàm s
2
(2 1)
1
=
m x m
y
x
(1), (m là tham s
)
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) hàm s
(1) khi
1
=
m
b) Tính di
n tích hình ph
ng gi
i h
n b
i
đườ
ng cong (C) và hai tr
c t
a
độ
c) Tìm m
để
đồ
th
hàm s
(1) ti
ế
p xúc v
i
đườ
ng th
ng
=
y x
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát
b) Di
n tích c
n tính:
0
0 0 0
1
1 1 1
3
3 3 3
3 1 1 4
3 4 3. 4ln 1 1 4ln
1 1 3 3
= = = = +
x dx
S dx dx x
x x
c)
2
(2 1)
( )
1
= =
m x m
y f x
x
. T
p xác
đị
nh
{
}
\ 1
=
D
.
( )
= =
y g x x
YCB
2 2
2 2
/ /
2 2
(2 1) ( )
0(1)
( ) ( )
1 1
2( )( 1) ( ) 2( )( 1) ( )
( ) ( )
0 0(2)
( 1) ( 1)
= =
=
+ +
=
= =
m x m x m
x
f x g x
x x
x m x x m x m x x m
f x g x
x x
T
(1), ta có
1
=
x m
x
. Thay vào (2), nh
n th
y th
a mãn. V
y:
1
m
thì th
o ycbt.
Bài 37
(
Đ
H-C
Đ
KB-2003)
.
Cho hàm s
3 2
3
= +
y x x m
(1) (m là tham s
)
a) Tìm m
để
đồ
th
hàm s
(1) có hai
đ
i
m phân bi
t
đố
i x
ng v
i nhau qua g
c t
a
độ
b) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
(C) hàm s
(1) khi
2
=
m
HD
Gii
a) Hàm s
3 2
3
= +
y x x m
. T
p xác
đị
nh:
=
D
Đồ
th
hàm s
(1) có hai
đ
i
m phân bi
t
đố
i x
ng nhau qua g
c t
a
độ
0
0
0
3 2 3 2
2
0 0 0 0 0 0
0
0
0
0
0
( ) ( ) 3 ( ) 3( )
3
>
= + = +
=
x
x
x
m
y x y x x x m x x m
x m
b) B
n
đọ
c kh
o sát
Bài 38
(
Đ
H-C
Đ
KB-2004)
.
Cho hàm s
3 2
1
2 3
3
= +
y x x x
(1) có
đồ
th
(C)
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
hàm s
(1)
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
c
a (C) t
i
đ
i
m u
n (t
i
đ
i
m mà
đạ
o hàm c
p hai b
ng không) và
ch
ng minh r
ng
( )
là ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) có h
s
góc nh
nh
t.
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát
b) Hàm s
3 2
1
2 3
3
= +
y x x x
.T
p xác
đị
nh:
=
D
/ 2 / / //
4 3, 2 4; 0 2
= + = = =
y x x y x y x
.
Đ
i
m u
n
2
2;
3
I
H
s
góc c
a ti
ế
p tuy
ế
n là:
/
(2) 1
=
y
V
y trình ti
ế
p tuy
ế
n
( )
c
a (C) t
i
đ
i
m u
n c
a
đồ
th
(C) là:
2 8
1( 2) hay
3 3
= + = +
y x y x
H
s
góc ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C) t
i
đ
i
m có hoành
độ
x
là:
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
91
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
/ 2 2 / /
4 3 ( 2) 1 1 ( ) (2),
= + =
>
y x x x y x y x
D
u “=” x
y ra khi và ch
khi
2
=
x
(là hoành
độ
c
a
đ
i
m u
n)
Do
đ
ó ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C) t
i
đ
i
m u
n có h
s
góc nh
nh
t.
Bài 39
(
Đ
H-C
Đ
KD-2005)
.
G
i
( )
m
C
đồ
th
c
a hàm s
3 2
1 1
3 2 3
= +
m
y x x (*), (m là tham s
)
a) Kh
o sát s
bi
ế
n thiên và v
đồ
th
2
( )
C
hàm s
(*) khi
2
=
m
b) G
i M
đ
i
m thu
c
( )
m
C
có hoành
độ
b
ng
1
. Tìm m
để
ti
ế
p tuy
ế
n c
a
( )
m
t
i
đ
i
m M song song
v
i
đườ
ng th
ng
5 0
=
x y
.
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát
b) Hàm s
3 2
1 1
3 2 3
= +
m
y x x
. T
p xác
đị
nh:
=
D
Ta có:
2
=
y x mx
.
Đ
i
m M thu
c
( )
m
C
có hoành
độ
1
1;
2
m
M
Ti
ế
p tuy
ế
n t
i
đ
i
m M c
a
( )
m
C
là:
/
2
( ) : ( 1)( 1) ( 1)
2 2
+
+ = + = + +
m m
y y x y m x
( )
song song v
i
1 5
:5 0(hay 5 ) 4
2 0
+ =
= = =
+
m
d x y y x m
m
Bài 40.
a) Kh
o sát và v
đồ
th
(C) c
a hàm s
3 2
6 9
= +
y x x x
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n t
i
đ
i
m u
n c
a
đồ
th
(C)
c) V
i giá tr
nào c
a tham s
m,
đườ
ng th
ng
2
= +
y x m m
đ
i qua trung
đ
i
m c
a
đ
o
n n
i hai
đ
i
m
c
c
đạ
i và c
c ti
u c
a
đồ
th
(C).
HD
Gii
a) B
n
đọ
c kh
o sát
b)
Đ
i
m u
n
(2;2)
I
,
/
(2) 3
=
y
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i
đ
i
m u
n:
2 3( 2) hay 3 8
= = +
y x y x
c)
Đ
i
m c
a
đạ
i
(
)
1;4
A
,
đ
i
m c
c ti
u
(
)
3;0
B
. Trung
đ
i
m
đ
o
n n
i hai
đ
i
m c
c
đạ
i, c
c ti
u là
đ
i
m
u
n
(2;2)
I
.
Đườ
ng th
ng
2
= +
y x m m
đ
i qua
(2;2)
I
m m m m
2
2 2 0 hoaëc 1
= + = =
Bài 41.
Cho hàm s
4 2
1 7
4 2
y x x
=
đồ
th
( ).
C
Có bao nhiêu
đ
i
m
A
thu
c
( )
C
sao cho ti
ế
p tuy
ế
n
c
a
( )
C
t
i
A
c
t
( )
C
t
i hai
đ
i
m phân bi
t
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
M x y N x y
(M,N khác A) th
a mãn
1 2 1 2
6( )?
y y x x
=
HD
Gii
G
i
là ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i
đ
i
m A. Ta có:
(
)
(
)
1 2 1 2 1 2 1 2
; ;6( )
NM x x y y x x x x
= =

là m
t vtcp
c
a
.
H
s
góc c
a
6
k
=
, suy ra:
3 3
1 2 3
7 6 7 6 0 3; 1; 2
x x x x x x x
= = = = =
c
t
( )
C
t
i hai
đ
i
m phân bi
t
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
M x y N x y
(M,N khác A) do
đ
ó
( )
C
có ba nghi
m phân
bi
t.
V
i
1
117
3 : 6
4
x y x= = . Ta có:
4 2
1 7
4 2
x x
=
117
6
4
x
4 2 2 2
14 24 117 0 ( 3) ( 6x 13) 0
x x x x x
+ = + + =
có duy nh
t m
t nghi
m không th
a ycbt.
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
92
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
V
i
2
11
1 : 6
4
x y x
=
= +
. Ta có:
4 2
1 7
4 2
x x
=
11
6
4
x
+
4 2 2 2
14 24 11 0 ( 1) ( 2 11) 0
x x x x x x
= + =
có ba nghi
m phân bi
t th
a ycbt.
V
i
3
2 : 6 2
x y x
=
= +
. Ta có:
4 2
1 7
4 2
x x
=
6 2
x
+
4 2
14 24 8 0
x x x
=
2 2
( 2) ( 4 2) 0
x x x
+ =
có ba nghi
m phân bi
t th
a ycbt .
V
y trên (C) có hai
đ
i
m
để
ti
ế
p tuy
ế
n t
i
đ
ó th
a mãn ycbt.
Cách khác:
Nh
n xét
đ
ây là hàm s
trùng ph
ươ
ng có h
s
0
a
>
.
Ta có
3
7
y x x
=
.
0
0 7
7
x
y x
x
=
= =
=
suy ra hàm s
có ba c
c tr
.
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i
(
)
0 0
;
A x y
(là
đườ
ng th
ng qua hai
đ
i
m
,
M N
) có h
s
góc:
1 2
1 2
6
y y
k
x x
= =
. Do
đ
ó
để
ti
ế
p tuy
ế
n t
i
(
)
0 0
;
A x y
có h
s
góc
6 0
k
= >
và c
t
(
)
C
t
i hai
đ
i
m phân
bi
t
(
)
(
)
1 1 2 2
; , ;
M x y N x y
thì
0
7 0
x
< <
0
21
3
x
(hoành
độ
đ
i
m u
n) .
Ta có ph
ươ
ng trình:
(
)
0
6
y x
=
3
0 0
7 6 0
x x
=
0
0
0
2
1
3 ( )
x
x
x l
=
=
=
.
V
y có 2
đ
i
m
A
th
a yêu c
u.
Bài 42.
Ông
A
d
đị
nh s
d
ng h
ế
t
2
6,5
m
kính
để
làm m
t b
cá b
ng kính có d
ng hình h
p ch
nh
t
không n
p, chi
u dài g
p
đ
ôi chi
u r
ng (các m
i ghép có kích th
ướ
c không
đ
áng k
) . B
cá có dung tích
l
n nh
t b
ng bao nhiêu (k
ế
t qu
làm tròn
đế
n hàng ph
n tr
ă
m) ?
HD
Gii
G
i chi
u r
ng c
a b
( 0)
x x
>
. Suy ra chi
u dài c
a b
2
x
.
Ta có:
= = + =
2
2 , 2( 2 ) 6
ñaùy xq
S x S xh xh xh
=
2
2
V x h
Theo gi
thi
ế
t, ta có:
2
2 2
13 13 4
2 6 4 12 13
2 12
x
x xh x xh h
x
+ = + =
=
2
2
(13 4 )
2 .
12
x
V x
x
=
( )
2
1
13 4
6
x x
= .
Do
0
h
>
,
0
x
>
nên
2
13
2 0
2
x
>
13
0
2
x
< <
(*).
Xét:
2 2
1 2 1 39
' (13 4 ) ( 8 ) (13 12 ) 0
6 6 6 6
V x x x x x
= + = = =
(do
(*)).
B
ng bi
ế
n thiên
3
max
39 13 39
1,50
6 54
V V m
= =
Bài 43.
Cho hàm s
1
2
x
y
x
=
+
đồ
th
( ).
C
G
i I là giao
đ
i
m c
a hai ti
m c
n c
a
( ).
C
Xét tam giác
đề
u ABI có hai
đỉ
nh A, B thu
c
( ),
C
đ
o
n th
ng AB
độ
dài b
ng bao nhiêu ?
HD
Gii
Chương I. Ứng dụng đạo hàm GV. Lư Sĩ Pháp
93
BT.GT12 PHẦN TỰ LUẬN
Ta có:
1 2 3 3 3
1 1
2 2 2 2
x x
y y
x x x x
+
= = = =
+ + + +
đặ
t
3
1, 2Y y X x Y
X
= = + =
t
c ta
đ
ã chuy
n g
c
t
a
độ
v
giao c
a hai ti
m c
n g
i
,
A B
là hai
đ
i
m thu
c (C) th
a
đ
k
đầ
u bài và J
trung
đ
i
m AB thì IA, IB
đố
i x
ng nhau qua IJ . N
ế
u A, B
l
n l
ượ
t n
m vào hai nhánh c
a (C) thì góc AIB luôn là góc
tù nên yêu c
u bai toán th
a mãn khi khi và ch
khi A, B
thu
c cùng m
t nhánh nh
ư
hình v
nên tam giác AIB
đề
u
thì hai góc
AIA
và góc
BIB
b
ng nhau và
đề
u b
ng
0
15
(
,
A B
l
n lu
t là hình chi
ế
u c
a A, B trên tr
c hoành tr
c
OX ; và trên tr
c tung OY c
a h
t
a
độ
m
i ). Trong h
t
a
độ
OXY
g
i
3
;
A a
a
. Xét tam giác vuông
IAA
Ta có
2 2
'
tan A '
3
' 3 3
a
IA a a
AI
A A
a
= = = =
Suy ra:
2
0 0
tan15 3 tan15
3
a
a
=
= ±
0
0
3
3 tan15 ;
3 tan15
A
±
±
Ta có:
2 0
0
9
3tan15 12 2 3
3tan15
IA IA= + = =
.
V
y
=
2 3.
AB
Bài 44.
Có bao nhiêu giá tr
nguyên c
a tham s
m
để
hàm s
2
5
x
y
x m
+
=
+
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 10
−∞ ?
HD
Gii
T
p xác
đị
nh
{
}
\ 5
D m
=
. Ta có:
( )
2
5 2
5
m
y
x m
=
+
.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
; 10
−∞
5 2 0
5 10
m
m
>
2
5
2
m
m
>
2
2
5
m
<
. Do
m
nên
{
}
1;2
m
.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
94
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN Đ 1
NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
---0O0---
§1. S ĐỒNG BIN, NGHCH BIN CA HÀM S
A. KIN THC CN NM
1. Bng đạo hàm
HÀM S SƠ CP HÀM S HP QUY TC
( ) 0
C
=
( )
u u x
=
( ), ( )
u u x v v x
= =
( ) 1
x
=
,
( )
kx kx k
= =
( )
ku ku
=
( )
u v u v
+ = +
1
( ) , , 1
n n
x nx n n
= >
( )
1
. .
u u u
α α
α
=
( )
u v u v
=
( )
1
, 0
2
x x
x
= >
( )
2
u
u
u
=
( )
uv u v uv
= +
2
1 1
, 0
x
x x
=
2
1
u
u u
=
2
u u v uv
v v
=
( )
sin cos
x x
=
( )
sin cos
u u u
=
2
1
v
v v
=
( )
cos sin
x x
=
( )
cos sin
u u u
=
+ =
ax b a
( )
( )
2
2
1
tan 1 tan
cos
x x
x
= = +
( )
( )
2
2
tan 1 tan
cos
u
u u u
u
= = +
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+
=
+
+
( )
( )
2
2
1
cot 1 cot
sin
x x
x
= = +
( )
( )
2
2
cot 1 cot
sin
u
u u u
u
= = +
( )
ln ,0 1
x x
a a a a
= <
( )
ln
u u
a u a a
=
( )
x x
e e
( )
u u
e u e
=
( )
1
log ,0 1, 0
ln
a
x a x
x a
= < >
( )
log ,0 1
ln
a
u
u a
u a
= <
( )
1
ln , 0
x x
x
= >
( )
ln
u
u
u
=
2. Có các dng toán cơ bn:
Dng 1
. Tìm các kho
ng
đồ
ng bi
ế
n, ngh
ch bi
ế
n c
a hàm s
đ
ã cho
Ph
ươ
ng pp: Áp d
ng qui t
c. Xét hàm s
( )
y f x
=
Qui t
c:
1
Tìm t
p xác
đị
nh
2
Tính
/
y
, tìm các nghi
m
( 1,2,3...)
i
x i
=
t
i
đ
ó
/
0
y
=
ho
c
/
y
không xác
đị
nh
3
Tìm các gi
i h
n vô c
c; các gi
i h
n
,
+∞ −∞
t
i các
đ
i
m mà hàm s
không xác
đị
nh (n
ế
u có)
4
L
p b
ng bi
ế
n thiên
5
D
a vào b
ng bi
ế
n thiên, k
ế
t lu
n.
Dng 2.
Tìm tham s
m
để
hàm s
luôn luôn
đồ
ng bi
ế
n hay ngh
ch bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó
Ph
ươ
ng pháp: Th
ườ
ng cho hàm s
b
c ba:
( , )
y f x m
=
ch
a bi
ế
n
x
và tham s
m
. Khi tính
đạ
o hàm ta
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
95
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
đượ
c hàm s
b
c hai. Gi
s
hàm b
c hai
/ 2
y ax bx c
= + +
Ph
ươ
ng pháp: Áp d
ng qui t
c:
Qui t
c:
1
Tìm t
p xác
đị
nh
2
Tính
đạ
o hàm
/
y
3
L
p lu
n: N
ế
u c
ơ
s
a
có ch
a tham s
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
khi và ch
khi
/
0
y
; Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
khi và ch
khi
/
0
y
Xét
0
a m
=
thay vào
đạ
o hàm. Nh
n xét
/
y
đư
a ra k
ế
t lu
n (1)
Xét
0
a
,
/
0
0,
0
a
y x
>
(2)
Xét
0
a
,
/
0
0,
0
a
y x
<
(2’)
4
So v
i (1) và (2) ho
c (1) và (2’)
đư
a ra k
ế
t lu
n yêu c
u bài toán.
Dng 3
. Tìm tham s
m
để
hàm s
luôn luôn
đồ
ng bi
ế
n hay ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( ; )
α β
Ph
ươ
ng pháp:
a) Hàm s
f
đồ
ng bi
ế
n trên
( ; )
α β
0, ( ; )
α β
y x
0
=
y
ch
x
y ra t
i m
t s
h
u h
n
đ
i
m
thu
c
( ; )
α β
.
N
ế
u b
t ph
ươ
ng trình
( , ) 0 ( ) ( )
f x m h m g x
(*) thì
f
đồ
ng bi
ế
n trên
( ; )
α β
( ; )
( ) max ( )
α β
h m g x
N
ế
u b
t ph
ươ
ng trình
( , ) 0 ( ) ( )
f x m h m g x
(**) thì f
đồ
ng bi
ế
n trên
( ; )
α β
( ; )
( ) min ( )
α β
h m g x
b) Hàm s
f ngh
ch bi
ế
n trên
( ; )
α β
0, ( ; )
α β
y x
0
=
y
ch
x
y ra t
i m
t s
h
u h
n
đ
i
m
thu
c
( ; )
α β
.
N
ế
u b
t ph
ươ
ng trình
( , ) 0 ( ) ( )
f x m h m g x
(*) thì f ngh
ch bi
ế
n trên
( ; )
α β
( ; )
( ) max ( )
α β
h m g x
N
ế
u b
t ph
ươ
ng trình
( , ) 0 ( ) ( )
f x m h m g x
(**) thì f ngh
ch bi
ế
n trên
( ; )
α β
( ; )
( ) min ( )
α β
h m g x
.
Lưu ý: S dng máy tính kim tra s đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Cách 1.
Áp d
ng
đị
nh ngh
ĩ
a: Xét hàm s
( )
y f x
=
trên kho
ng K
Trên kho
ng K, khi x t
ă
ng và y t
ă
ng suy ra hàm s
đồ
ng bi
ế
n.
Trên kho
ng K, khi x t
ă
ng và y gi
m suy ra hàm s
ngh
ch bi
ế
n.
S
d
ng máy tính c
m tay v
i ch
c n
ă
ng TABLE. B
M MODE 7, nh
p d
li
u
( )
f X
, ch
n Start, end và
step.
Cách 2.
Áp d
ng
đạ
o hàm.
Xét hàm s
( )
y f x
=
trên kho
ng K
Trên kho
ng K, n
ế
u
0,( 0)
y y
>
suy ra hàm s
đồ
ng bi
ế
n.
Trên kho
ng K, n
ế
u
0,( 0)
y y
<
suy ra hàm s
ngh
ch bi
ế
n.
S
d
ng máy tính c
m tay v
i ch
c n
ă
ng
đạ
o hàm: B
m
shift
. Màn hình:
( )
x
d
(x)
d
x
f
x
=
C
n hi
u:
( )
( )
x X
d
y f X
dx
=
=
. Nh
p hàm s
đ
ã cho. Calc giá tr
c
a X thu
c kho
ng K theo yêu c
u bài
toán t
ươ
ng
ng. Nh
n xét và
đư
a ra k
ế
t lu
n.
B. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1:
Cho hàm s
2
.
3
=
+
x
y
x
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên t
ng kho
ng xác
đị
nh.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
96
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên t
ng kho
ng xác
đị
nh.
Câu 2:
V
i giá tr
nào c
a tham s
a thì hàm s
3
y ax x
=
ngh
ch bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó.
A.
0.
a
B.
0.
>
a
C.
0.
<
a
D.
0.
a
Câu 3:
Cho hàm s
3 2
3 3 1
y x x x
= + +
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( ;1).
−∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(1; ).
+∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
Câu 4:
Cho hàm s
4 2
1
2 1.
4
y x x
= +
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(0; ).
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( ; 2).
−∞
C.
Hàm s
đổ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( 2; 1).
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;2 .
Câu 5:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau.
2
3
2
_
_
+
+
0
0
0
101
+
+
+
y
y'
x
B
ng bi
ế
n thiên
đ
ó c
a hàm s
nào ?
A.
3 2
1 1
2 2.
3 2
y x x x
= +
B.
4 2
2 3.
y x x
= + +
C.
4 2
2 3.
y x x
= + +
D.
4 2
2 3.
y x x
= +
Câu 6:
Cho hàm s
(
)
(
)
3
1 2 1 1
y m x m x m
= + +
v
i
m
tham s
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a
m
để
hàm s
luôn
đồ
ng bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó.
A.
1
;1 .
2
m
B.
1
;1 .
2
m
C.
1
;1 .
2
m
D.
1
;1 .
2
m
Câu 7:
Cho hàm s
2
2 3
.
1
x x
y
x
+
=
+
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
( ;1)
−∞
(1; ).
+∞
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
( 1; ).
+∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
( 1; ).
+∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ;1)
−∞
(1; ).
+∞
Câu 8:
Cho hàm s
3 2
3 3 1
y x x mx
= + +
v
i
m
tham s
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a
m
để
hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
A.
1.
<
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
1.
<
m
Câu 9:
Cho hàm s
4 2
2 3.
y x x
=
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
(0;1).
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
(0;1).
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
−∞
( ; 4)
1
0;
2
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( 1;0)
(
)
1; .
+∞
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
97
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 10:
Cho hàm s
(
)
(
)
3 2
1 2 2 2
y x m x m x m
= + + + +
v
i
m
là tham s
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a
m
để
hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
A.
5
.
4
m
B.
5
.
4
=
m
C.
5
.
4
<
m
D.
5
.
4
m
Câu 11:
Cho hàm s
( )
y f x
=
xác
đị
nh, liên t
c trên
, có b
ng bi
ế
n thiên và có các kh
ng
đị
nh :
x
y'
y
+1
3
1
0
0
0
+
+
_
_
4
0
4
1
m s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
; 1
−∞
,
(
)
0;1
và ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
1;0
,
(
)
1;
+∞
2
m s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1
x
= ±
4
y
=
; hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
0
x
=
3
CT
y
=
3
Đồ
th
hàm s
đố
i x
ng qua tr
c tung
4
m s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
; 1
−∞
,
(
)
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
1;0
,
(
)
1;
+∞
Trong b
n kh
ng
đị
nh
đ
ó, có bao nhiêu kh
ng
đị
nh
đ
úng ?
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 12:
Tìm t
t các giá tr
th
c c
a tham s
m sao cho hàm s
3 2
3 4
y x x mx
= + +
ngh
ch bi
ế
n trên
kho
ng
(
)
0; .
+∞
A.
0.
>
m
B.
0.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Câu 13:
Tìm t
t c
giá tr
th
c tham s
m
để
hàm s
3 2
3 12 2
y mx x x
= + + +
đồ
ng bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh
c
a nó.
A.
.
m
B.
0.
m
C.
3.
m
D.
1
.
4
m
Câu 14:
Cho hàm s
( )
y f x
=
đạ
o hàm
2
( ) 1. .
f x x x
= +
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1 .
Câu 15:
Tìm t
t các giá tr
th
c c
a tham s
m sao cho m s
tan 2
tan
x
y
x m
=
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
0; .
4
π
A.
2.
m
B.
0
m
ho
c
1 2.
<
m
C.
1 2.
<
m
D.
0.
m
Câu 16:
Cho hàm s
2
2 .
=
y x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
(
)
2; .
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;1
đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
1;2 .
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;1 .
−∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;1
và ngh
ch bi
ế
n trên
(
)
1;2 .
Câu 17:
Cho hàm s
( )
3 2
1
3 2
3
y m x x mx m
= + +
v
i
m
tham s
. m t
t c
các giá tr
c
a
m
để
hàm s
luôn ngh
ch bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó.
A.
(
)
; 4 .
−∞
m
B.
[
)
4; .
+∞
m
C.
(
)
4; .
+∞
m
D.
(
]
; 4 .
−∞
m
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
98
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 18:
Cho hàm s
2
( 1) 1
2
x m x
y
x
+ +
=
v
i
m
tham s
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a
m
để
hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên m
i kho
ng xác
đị
nh c
a nó.
A.
1.
>
m
B.
5
.
2
m
C.
1.
=
m
D.
(
)
1;1 .
m
Câu 19:
Cho hàm s
5 4 3
6 15 10 22.
= + y x x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;1 .
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
.
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;0
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
Câu 20:
Cho hàm s
3
5 4
4
1.
5 3
= +
x
y x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;1
−∞
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
.
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;1
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
Câu 21:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng xét d
u
đạ
o hàm nh
ư
sau
+
_
_
+
0 0
-2
20
+
-
y'
x
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;2 .
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 2 .
−∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2;0 .
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
Câu 22:
Cho hàm s
3 2
3 2 4
y x x mx
= +
v
i
m
tham s
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a
m
để
m s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
A.
3
.
2
m
B.
3
.
2
=
m
C.
3
.
2
m
D.
3
.
2
<
m
Câu 23:
Cho hàm s
= +
2
2 3.
y x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
3;5 .
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;1 .
−∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
Câu 24:
Cho m s
2 3
mx m
y
x m
=
v
i
m
tham s
. G
i
S
t
p h
p t
t c
các giá tr
nguyên c
a
m
để
m s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng xác
đị
nh. Tìm s
ph
n t
c
a
.
S
A.
4.
B.
5.
C.
Vô s
.
D.
3.
Câu 25:
Cho hàm s
3 2
3
6 .
3 2 4
= +
x x
y x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2;3 .
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2; .
+∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 2 .
−∞
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2;3 .
Câu 26:
Tìm t
t các giá tr
th
c c
a tham s
m sao cho hàm s
2
2
+
=
+
mx
y
x m
đồ
ng bi
ế
n trên t
ng kho
ng
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
99
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
xác
đị
nh c
a nó.
A.
2
.
2
<
>
m
m
B.
2 2.
< <
m
C.
2.
=
m
D.
2.
=
m
Câu 27:
Cho hàm s
=
2
20.
y x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 4 .
−∞
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
1
;5 .
2
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
1
4; .
2
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
5; .
+∞
Câu 28:
Hàm s
2 5
3
x
y
x
=
+
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
3; .
+∞
B.
{
}
\ 3 .
C.
(
)
;3 .
−∞
D.
.
Câu 29:
Cho hàm s
=
3 2
3 .
y x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;2 .
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
;0 .
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;2 .
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
+∞
2; .
Câu 30:
Cho hàm s
2 1 3 5.
=
y x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
5
; .
3
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
89
; .
48
+∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
5 89
;
3 48
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
5 89
;
3 48
Câu 31:
Tìm t
t các giá tr
th
c c
a tham s
m sao cho hàm s
2
3
mx
y
x m
=
+
ngh
ch bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó.
A.
(
)
1;2 .
m
B.
1
m
=
ho
c
2.
=
m
C.
1 2.
< <
m
D.
(
)
(
)
;1 2; .
−∞ +∞
m
Câu 32:
Cho hàm s
( ) ( )
3 2
1
6 2 1
3
y x mx m x m
= + + + +
v
i
m
tham s
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a
m
để
hàm s
luôn
đồ
ng bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó.
A.
3.
=
m
B.
[
]
2;3 .
m
C.
2.
=
m
D.
(
)
2;3 .
m
Câu 33:
Cho hàm s
4
mx m
y
x m
+
=
+
v
i
m
là tham s
. G
i
S
t
p h
p t
t c
các giá tr
nguyên c
a
m
để
hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng xác
đị
nh. Tìm s
ph
n t
c
a
.
S
A.
3.
B.
Vô s
.
C.
4.
D.
5.
Câu 34:
Cho hàm s
2
4 .
y x x
=
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( ;0)
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(4; ).
+∞
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(0;2)
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(2;4).
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(0;2)
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(2;4).
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( ;2)
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(2; ).
+∞
Câu 35:
Cho hàm s
2 1
.
1
x
y
x
=
+
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
( 1; ).
+∞
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
( 1; ).
+∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
{
}
\ 1 .
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
100
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
{
}
\ 1 .
Câu 36:
Cho m s
( ) ( )
3 2
1
1 3 2
3
y m x mx m x
= + +
v
i
m
tham s
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a
m
để
hàm s
luôn
đồ
ng bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó.
A.
(
]
;2 .
−∞m
B.
(
)
2; .
+∞
m
C.
[
)
2; .
+∞
m
D.
(
)
;2 .
−∞m
Câu 37:
Cho hàm s
3 2
2 6 6 7
y x x x
= + +
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
.
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;1 .
−∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
−∞ +
; .
Câu 38:
Cho hàm s
4 2
2 .
y x x
=
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1 .
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 2 .
−∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 2 .
−∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1 .
Câu 39:
Tìm t
t c
giá tr
th
c tham s
m
để
hàm s
3 2
(2 1) 2
3
m
y x mx m x
= +
ngh
ch bi
ế
n trên t
p
xác
đị
nh c
a nó.
A.
1.
m
B.
2.
m
C.
0.
>
m
D.
0.
m
Câu 40:
Cho hàm s
(
)
= + + +
3 2
4 9 5
y x mx m x
v
i
m
tham s
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên
m
để
hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞ +
; .
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
4.
Câu 41:
Cho hàm s
4
2 1.
y x
= +
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
1
; .
2
+∞
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
1
; .
2
−∞
Câu 42:
Cho hàm s
2
2 1.
y x
= +
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1 .
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
Câu 43:
Tìm giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
2
2 3 1
1
x x m
y
x
+ + +
=
+
đồ
ng bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó.
A.
0.
m
>
B.
1.
m
=
C.
0.
m
=
D.
0.
m
Câu 44:
Tìm t
t c giá tr
th
c c
a tham s
m sao cho hàm s
3 2
1
( 1) 3 1
3
m
y x m x x
+
= + +
ngh
ch
bi
ế
n trên t
ng t
p xác
đị
nh c
a nó.
A.
[
)
4; 1 .
m
B.
[
]
4; 1 .
m
C.
(
)
4; 1 .
m
D.
.
m
Câu 45:
Hàm s
=
+
2
2
1
y
x
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
−∞ +∞
; .
B.
(
)
1;1 .
C.
(
)
+∞
0; .
D.
(
)
−∞
;0 .
Câu 46:
Cho hàm s
3
3 2.
y x x
= + +
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;0
−∞
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;0
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
101
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
Câu 47:
Cho hàm s
(
)
(
)
3 2
3 2 1 12 5 2
y x m x m x
= + + + +
v
i
m
tham s
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a
m
để
hàm s
luôn
đồ
ng bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó.
A.
1 1
; .
6 6
m
B.
6
.
6
=
m
C.
1 1
; .
6 6
m
D.
6
.
6
=
m
Câu 48:
Cho hàm s
2
20.
=
y x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 4
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
5; .
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 4
−∞
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
5; .
+∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
4;5 .
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
4;5 .
Câu 49:
Cho hàm s
(
)
3 2
3 2 2
y x m x mx
= + +
v
i
m
tham s
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a
m
để
hàm s
luôn ngh
ch bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó.
A.
(
)
6 3 3;6 3 3 .
+
m
B.
6 3 3.
= +
m
C.
6 3 3.
=
m
D.
6 3 3;6 3 3 .
+
m
Câu 50:
Hàm s
nào d
ướ
i
đ
ây
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; ?
−∞ +∞
A.
3
3 .
y x x
=
B.
3
.
y x x
= +
C.
1
.
3
x
y
x
+
=
+
D.
1
.
2
x
y
x
=
Câu 51:
Cho hàm s
4 2
1
( ) 2 1.
4
f x x x
= +
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(2; ).
+∞
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(0; ).
+∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
( ; 2).
−∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( 2; 1).
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
102
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
§2. CC TR CA HÀM S
A. KIN THC CN NM
Các dng toán cơ bn
Dng 1. Tìm các đim cc tr ca hàm s
( )
y f x
=
Phương pháp: Áp dng hai qui tc
a) Qui tc 1.
1 Tìm tp xác định.
2 Tính
/
( )
f x
. Tìm các đim ti đó
/
( )
f x
bng 0 hoc
/
( )
f x
không xác định.
3 Tìm các gii hn vô cc; các gii hn
,
+∞ −∞
ti các đim mà hàm s không xác định (nếu có)
4 Sp xếp các đim đó theo th t tăng dn và lp bng biến thiên.
5 T bng biến thiên suy ra các đim cc tr.
b) Qui tc 2.
1 Tìm tp xác định.
2 Tính
/
( )
f x
. Gii phương trình
/
( ) 0
f x
=
và kí hiu
( 1,2,...)
i
x i =
là các nghim ca nó.
3 Tính
//
( )
f x
//
( )
i
f x
.
4 Da vào du ca
//
( )
i
f x
, suy ra tính cht cc tr ca đim
i
x
.
Dng 2. Tìm tham s m để hàm s đạt cc đại hay cc tiu ti đim
0
x
Phương pháp: Vn dng ni dung định lí 2.
a)
/
0
//
0
( ) 0
( ) 0
f x
f x
=
>
0
x
đim cc tiu ca
( )
f x
b)
/
0
//
0
( ) 0
( ) 0
f x
f x
=
<
0
x
đim cc đại ca
( )
f x
1 Tìm tp xác định.
2 Tính
/
y
//
y
3 Lp lun theo yêu cu bài toán a) hay b).
4 Kết lun.
Dng 3. Tìm tham s
m
để hàm s không có hoc có cc tr và tha mãn điu kin bài toán.
Phương pháp: Ch yếu cho hàm bc ba và hàm bc bn (trùng phương)
Hàm s bc 3:
3 2
,( 0)
= + + +
y ax bx cx d a không có c
c tr
ho
c có 2 c
c tr
.
1
T
p xác
đị
nh:
D
=
2
Tính
/ 2
3 2
y ax bx c
= + +
3
L
p lu
n:
Hàm s
không có c
c tr
/
0
y
=
nghi
m kép ho
c vô nghi
m
Hàm s
2 c
c tr
/
0
y
=
hai nghi
m ph
n bi
t
/
0
0
y
a
>
4
K
ế
t lu
n
Lưu ý:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m c
c tr
: Tính
,
y y
′′
. Xác
đị
nh h
s
a. Ph
ươ
ng
trình c
n vi
ế
t:
.
0
18
y y
y
a
=
Hàm s bc 4 (Trùng phương):
4 2
,( 0)
= + +
y ax bx c a
1 c
c tr
ho
c 3 c
c tr
.
C
c tr
đố
i v
i hàm s
trùng ph
ươ
ng
4 2
y ax bx c
= + +
TX
Đ
:
D
3
4 2
y ax bx
= +
0
y
=
có 1 nghi
m ho
c có 3 nghi
m
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
103
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
I.
Xét hàm s
4 2
y ax bx c
= + +
Hàm s
không có c
c tr
0
a b
= =
Hàm s
có m
t
đ
i
m c
c tr
0, 0
a b
=
ho
c
0, 0
a ab
Hàm s
có 3 c
c tr
0
ab
<
Hàm s
có 1 c
c tr
0
ab
Hàm s
3 c
c tr
0
ab
<
0:
a
>
1 c
c ti
u
0:
a
<
có 1 c
c
đạ
i
0:
a
>
có 1 C
Đ
2 CT
0:
a
<
có 2 C
Đ
1 CT
Gi
s
hàm s
ba c
c tr
, ,
A B C
. Ta có:
( )
0; , ; , ;
2 4 2 4
b b
A c B C
a a a a
v
i
2
4
b ac
=
.
4
2
, 2
16 2 2
b b b
AB AC BC
a a a
= = =
G
i
BAC
α
=
. Ta có:
( ) ( )
3
3
3
8
8 1 cos 1 cos 0 cos
8
b a
a b
b a
α α α
+
+ + = =
2
1
.
4 2
ABC
b b
S
a a
=
.
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn
đ
i qua ba
đ
i
m
, ,
A B C
:
(
)
2 2
0
x y c k x ck
+ + + =
v
i
2
.
4
k
b a
=
c bài toán liên quan hàm s
4 2
y ax bx c
= + +
có ba c
c tr
, ,
A Oy B C
D
ki
n bài toán Công th
c v
n d
ng
Tam giác vuông cân
3
8 0
a b
+ =
Tam giác
đề
u
3
24 0
a b
+ =
Tam giác có góc
BAC
α
=
3 2
8 .tan 0
2
a b
α
+ =
Tam giác
ABC
0
ABC
S S
=
( )
2
3 5
0
32 0
a S b
+ =
Tam giác
ABC
0
ABC
S S
=
l
n nh
t
5
0
3
32
b
S
a
=
Tam giác
ABC
có bán kính
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p
0
r r
=
2
0
3
1
b
r
b
a a
a
=
+
Tam giác
ABC
có bán kính đường tròn ngoi tiếp
0
R R
=
3
0
8
8
b a
R
a b
=
Độ
dài
0
BC m
=
2
0
2 0
am b
+ =
Độ
dài
0
AB AC n
= =
2 2 4
0
16 8 0
a n b b
+ =
V
i
,
B C Ox
2
4 0
b ac
=
Tam giác cân t
i A Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua cc1
đ
i
m c
c tr
: ;
4
BC y
a
=
3
, :
2
b
AB AC y x c
a
= ± +
Tam giác có ba góc nh
n
3
8 0
a b
+ >
Tam giác có tr
ng tâm là
O
,v
i
O
là g
c t
a
đ
2
6 0
b ac
=
Tam giác có tr
c tâm là O,v
i Og
c t
a
độ
3
8 4 0
b a ac
+ =
ABCO là hình thoi
2
2 0
b ac
=
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
104
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Tam giác
ABC
có tâm n
i ti
ế
p là
g
c t
a
đ
O
3
8 4 0
b a abc
=
Tam giác
ABC
có tâm ngo
i ti
ế
p là g
c t
a
đ
O
3
8 8 0
b a abc
=
II
. Xét hàm s
(
)
4 2 2
2 ,( 0, 0)
y k x a x b k a
= + >
Có ba c
c tr
(
)
(
)
(
)
4 4
0; , ; , ;
A b B a ka b C a ka b
+ +
G
i H là trung
đ
i
m BC. Ta có:
4 2 2 8
; 2 ;
AH k a BC a AB AC a k a
= = = = +
III
. Xét hàm s
(
)
4 2 2
2 ,( 0, 0)
y k x a x k a
= >
Có ba c
c tr
(
)
(
)
(
)
4 4
0;0 , ; , ;
A B a ka C a ka
G
i H là trung
đ
i
m BC. Ta có:
4 2 2 8
; 2 ;
AH k a BC a AB AC a k a
= = = = +
Nhn xét:
Tam giác
ABC
vuông cân t
i A
2
BC
AH
=
Tam giác
ABC
đề
u
3
2
BC
AH =
Tam giác
ABC
có di
n tích b
ng
. 2
q AH BC q
=
Tam giác
ABC
có bán kính
đườ
ng tròn ngo
i ti
ế
p b
ng
2
2
AB
R R
AH
=
Hàm s nht biến
:
,( 0)
+
=
+
ax b
y ad bc
cx d
ch
t
ă
ng ho
c ch
gi
m và không có c
c tr
.
B. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1:
Tìm
đ
i
m c
c ti
u
CT
x
c
a hàm s
3 2
3 2.
= +
y x x
A.
1.
=
CT
x
B.
3.
=
CT
x
C.
2.
=
CT
x
D.
0.
=
CT
x
Câu 2:
Cho hàm s
=
( )
y f x
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
0
3
+
-
+
+
_
0
0
2
-2
+
-
y
y'
x
Tìm giá tr
c
c
đạ
i
y
giá tr
c
c ti
u
CT
y
c
a hàm
s
đ
ã cho.
A.
=
3
y
=
0.
CT
y
B.
=
2
y
=
0.
CT
y
C.
=
3
y
=
2.
CT
y
D.
=
2
y
=
2.
CT
y
Câu 3:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
2
2 3
x mx
y
x m
+
=
không có c
c tr
.
A.
1.
=
m
B.
(
)
1;1 .
m
C.
1.
=
m
D.
[
]
1;1 .
m
Câu 4:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
m s
(
)
3 2
3 1 2
y mx x m x
= + + +
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1.
=
x
A.
4
.
5
=
m
B.
5
.
4
=
m
C.
4
.
5
=
m
D.
5
.
4
=
m
Câu 5:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
= +
3 2 3
3 4
y x mx m
có hai c
c tr
A
B sao cho tam giác
OAB
có
đ
i
n tích b
ng 4 v
i O là g
c t
a
độ
.
A.
0.
m
B.
= =
4 4
1 1
; .
2 2
m m
C.
=
1.
m
D.
= =
1; 1.
m m
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
105
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 6:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
( )
3 2
1
2 5 8 1
3
y x mx m x
= + + +
luôn
m
t c
c
đạ
i và m
t c
c ti
u.
A.
(
)
2;8 .
m
B.
(
)
(
)
;2 8; .
−∞ +∞
m
C.
2.
=
m
D.
8.
=
m
Câu 7:
Cho hàm s
5 4 3
1 3 4
( ) 11.
5 4 3
= + +
f x x x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A. Đồ
th
hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
0.
=
x
B. Đồ
th
hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
1.
=
x
C. Đồ
th
hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
4.
=
x
D. Đồ
th
hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1.
=
x
Câu 8:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
( )
3 2 2
2 2
2 3 1
3 3
y x mx m x
= +
hai
đ
i
m c
c tr
1
x
2
x
sao cho
(
)
1 2 1 2
2 1.
x x x x
+ + =
A.
2 13
13
m <
ho
c
2 13
.
13
>m
B.
2
.
3
m
C.
2
.
3
=
m
D.
2 2
; .
13 13
m
Câu 9:
m s
4 2
2 3
y x x
=
bao nhiêu c
c tr
?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 10:
Tìm c giá tr
c
a th
c c
a tham s
m sao cho hàm s
2
1
x mx
y
x m
+ +
=
+
đạ
t c
c
đạ
i t
i
đ
i
m
2.
=
x
A.
1.
=
m
B.
3.
=
m
C.
1.
=
m
D.
3.
=
m
Câu 11:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
( )
3 2
1
2 1
3
y mx mx m x
= +
đạ
t c
c ti
u
t
i
2.
=
x
A.
1
.
2
=
m
B.
1
.
2
=
m
C.
2.
=
m
D.
1.
=
m
Câu 12:
Cho hàm s
=
( )
y f x
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
x
y'
y
-
+
-1
3
0
0
_
+
+
-
+
5
1
Đồ
th
c
a hàm s
=
( )
y f x
bao nhiêu c
c tr
?
A.
2.
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 13:
Cho
đồ
th
m s
4 2
= + +
y ax bx c
đạ
t c
c
đạ
i t
i
(
)
0; 3
A
đạ
t c
c ti
u t
i
(
)
1; 5 .
B
Tính
2 3 .
= + +
S a b c
A.
5.
=
S
B.
17.
=
S
C.
15.
=
S
D.
9.
=
S
Câu 14:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
4
y x mx
= +
đạ
t c
c ti
u t
i
0.
=
x
A.
1.
=
m
B.
1.
=
m
C.
2.
=
m
D.
0.
=
m
Câu 15:
Tìm ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
hàm s
2
2
.
1
x x
y
x
+
=
A.
2 2.
= +
y x
B.
2 2.
=
y x
C.
2 2.
= +
y x
D.
2 2.
=
y x
Câu 16:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
m s
=
4 2
2
y x mx
ba
đ
i
m c
c tr
t
o
thành m
t tam giác có di
n tích nh
h
ơ
n 1.
A.
< <
0 1.
m
B.
<
1.
m
C.
>
0.
m
D.
< <
3
0 4.
m
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
106
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 17:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
3 2
3 12 2
y mx x x
= + + +
đạ
t c
c
đạ
i t
i
2.
=
x
A.
2.
=
m
B.
2.
=
m
C.
1.
=
m
D.
0.
=
m
Câu 18:
m t
p h
p t
t c
c giá tr
c
a tham s
m
để
m s
(
)
2 3 2
5 6 6 5
y m m x mx x
= + + +
đạ
t
c
c
đạ
i t
i
1
x
=
?
A.
2
m
=
B.
=
1
m
C.
1
m
=
D.
2
m
=
Câu 19:
Cho hàm s
3 2
6 15 1.
= + +
y x x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
5
x
=
99.
=
CT
y
B.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
5
x
=
,
99
CT
y
=
đạ
t c
c
đạ
i t
i
=
1
x
,
9.
y
=
C.
Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
=
1
x
9.
y
=
D.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
1
x
=
c
c
đạ
i t
i
5.
=
x
Câu 20:
Tìm giá tr
c
c
đạ
i
y
c
a hàm s
3
3 2.
y x x
= +
A.
1.
y
=
B.
4.
y
=
C.
0.
y
=
D.
1.
y
=
Câu 21:
Tìm giá tr
c
c ti
u
CT
y
c
a hàm s
3 2
1
1.
3
= +
y x x
A.
1
.
3
=
CT
y
B.
1
.
3
=
CT
y
C.
1
.
2
=
CT
y
D.
1
.
2
=
CT
y
Câu 22:
Bi
ế
t
đồ
th
hàm s
3 2
3 2
y x x
= +
có hai
đ
i
m c
c tr
, .
A B
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng AB là.
A.
2 2.
= +
y x
B.
2 2.
=
y x
C.
2.
=
y x
D.
2 3.
=
y x
Câu 23:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
(
)
2 3
1 1
x m m x m
y
x m
+ + +
=
luôn có c
c
đạ
i và c
c ti
u.
A.
0.
=
m
B.
1.
=
m
C.
.
m
D.
(
)
0; .
+∞
m
Câu 24:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
m s
(
)
2
2
1
x m x m
y
x
+ +
=
+
luôn có m
t c
c
đạ
i và m
t c
c ti
u.
A.
1
.
2
<
m
B.
1.
m
C.
1
.
2
>
m
D.
1
.
2
=
m
Câu 25:
Cho hàm s
2 2
2.
= +
y x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
0
x
=
0.
=
CT
y
B.
Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1
x
=
3.
=
CT
y
C.
Không có c
c tr
.
D.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
1
=
x
3.
=
CT
y
Câu 26:
m t
p h
p t
t c
c giá tr
c
a tham s
m
để
m s
(
)
2 3 2
5 6 6 5
y m m x mx x
= + + +
đạ
t
c
c ti
u t
i
1.
=
x
A.
1.
=
m
B.
2.
=
m
C.
1.
m
=
D.
2.
=
m
Câu 27:
Cho hàm s
=
( )
y f x
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
3
0
0
+
+
_
_
+
+
0
0
0
1
0
-1
y
y'
x
+
-
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây là sai ?
A.
Hàm s
có giá tr
c
c
đạ
i b
ng 0.
B.
Hàm s
có giá tr
c
c
đạ
i b
ng 3.
C.
Hàm s
có ba
đ
i
m c
c tr
.
D.
Hàm s
có hai
đ
i
m c
c ti
u.
Câu 28:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
(
)
4 2 2
2 1
y x m x m
= + +
có ba
đ
i
m c
c
tr
.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
107
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
1.
>
m
B.
1.
<
m
C.
1.
=
m
D.
(
)
1;1 .
m
Câu 29:
Tìm giá tr
c
c ti
u
y
c
a hàm s
4 2
2 1.
= + +
y x x
A.
0.
y
=
B.
2.
y
=
C.
1.
y
=
D.
3.
y
=
Câu 30:
Tìm t
t c
c giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
4 2
2 2
y x mx
= +
có ba c
c tr
t
o
thành m
t tam giác có di
n tích b
ng 1.
A.
1.
m
=
B.
3
3.
m =
C.
2.
m
=
D.
3 3.
m =
Câu 31:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
3 2
3 1
y x x mx
= +
có hai
đ
i
m c
c tr
1
x
2
x
th
a mãn h
th
c
2 2
1 2
3.
x x
+ =
A.
1.
=
m
B.
3.
>
m
C.
2
.
3
=
m
D.
3
.
2
=
m
Câu 32:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
(
)
4 2 2
9 10
y mx m x
= + +
có ba
đ
i
m c
c
tr
.
A.
(
)
0;3 .
m
B.
(
)
(
)
; 3 0;3 .
−∞ m
C.
(
)
3;3 .
m
D.
(
)
; 3 .
−∞
m
Câu 33:
m s
2
3 6
1
x x
y
x
+
=
có bao nhiêu c
c tr
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 34:
Cho hàm s
( )
y f x
=
xác
đị
nh, liên t
c trên
và có b
ng bi
ế
n thiên.
0
||
0
_
+
+
+
x
y'
y
+
1
0
1
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
0
x
=
đạ
t c
c ti
u t
i
1.
=
x
B.
Hàm s
đ
úng m
t c
c tr
.
C.
Hàm s
có giá tr
c
c ti
u b
ng 1.
D.
Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
0
x
=
đạ
t c
c ti
u t
i
1.
x
=
Câu 35:
Tìm các giá tr
c
a th
c c
a tham s
m sao cho hàm s
2
2
4
x x m
y
x
+
=
có c
c
đạ
i và c
c ti
u.
A.
8.
>
m
B.
8.
<
m
C.
8.
m
D.
8.
m
Câu 36:
Tìm ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
hàm s
3 2
2 1.
y x x
=
A.
8
1.
9
=
y x
B.
3 4.
=
y x
C.
8 9.
=
y x
D.
9 8.
=
y x
Câu 37:
Tính kho
ng cách h gi
a hai
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
hàm s
2
2
.
1
x x
y
x
+
=
A.
60.
=
h
B.
2 5.
=h
C.
15.
=h
D.
2 15.
=h
Câu 38:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m sao cho
đồ
th
c
a hàm s
4 2
2 1
y x mx
= + +
ba
đ
i
m
c
c tr
t
o thành m
t tam giác vuông cân.
A.
1.
=
m
B.
1.
=
m
C.
3
1
.
9
= m
D.
3
1
.
9
=m
Câu 39:
Cho hàm s
4 2
3 2.
y x x
= + +
Các
đ
i
m c
c ti
u
CT
x
c
a hàm s
là.
A.
1, 2.
CT CT
x x
= =
B.
1.
CT
x
=
C.
0.
CT
x
=
D.
5.
CT
x
=
Câu 40:
m s
sin 2
y x
=
đạ
t c
c
đạ
i t
i giá tr
c
a
x
là.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
108
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
π
π
= +
, .
2
x k k
B.
π
π
= +
, .
3
x k k
C.
π
π
= +
, .
6
x k k
D.
π
π
= +
, .
4
x k k
Câu 41:
Tìm t
p h
p t
t c
c giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
2
2
2
2
x x m
y
x
+ +
=
+
luôn có m
t c
c
đạ
i
m
t c
c ti
u.
A.
2.
=
m
B.
.
m
C.
2.
=
m
D.
(
)
2;2 .
m
Câu 42:
Đồ
th
m s
= + +
3 2
3 5
y x x
có hai
đ
i
m c
c tr
A B. Tính di
n tích S c
a tam giác
OAB
v
i O là g
c t
a
độ
.
A.
=
10.
S
B.
=
5.
S
C.
=
9.
S
D.
=
10
.
3
S
Câu 43:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
3 2 3
3 3
y x mx m
= + có hai
đ
i
m c
c tr
.
A.
0.
=
m
B.
0.
<
m
C.
0.
>
m
D.
0.
m
Câu 44:
y tìm các tham s
a b
để
hàm s
4 2
1
2
y x ax b
= +
đạ
t c
c tr
b
ng
2
t
i
đ
i
m
1.
=
x
A.
3
; 1.
2
= =
a b
B.
1, 4.
= =
a b
C.
1.
= =
a b
D.
3
1; .
2
= =
a b
Câu 45:
Tìm t
p h
p t
t c
c giá tr
c
a tham s
m
để
đồ
th
c
a hàm s
4 2
2( 1)
= + +
y x m x m
ba
đ
i
m c
c tr
, ,
A B C
sao cho
OA BC
=
, trong
đ
ó O g
c t
a
độ
, A là
đ
i
m c
c tr
thu
c tr
c tung, B
Chai
đ
i
m c
c tr
còn l
i.
A.
2 2 2.
= ±m
B.
2.
= ±
m
C.
2 2.
= ±m
D.
2 2 2.
= ±m
Câu 46:
Cho hàm s
3 2
3 9 11.
= +
y x x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Nh
n
đ
i
m
3
x
=
làm
đ
i
m c
c
đạ
i.
B.
Nh
n
đ
i
m
1
x
=
m
đ
i
m c
c ti
u.
C.
Nh
n
đ
i
m
3
x
=
làm
đ
i
m c
c ti
u.
D.
Nh
n
đ
i
m
1
x
=
làm
đ
i
m c
c
đạ
i.
Câu 47:
Cho hàm s
5 3
2 1.
= +
y x x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
1
x
=
c
c
đạ
i t
i
2.
=
x
B.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
2
x
=
và c
c
đạ
i t
i
2.
=
x
C.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
1
x
=
c
c
đạ
i t
i
1.
=
x
D.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
1
x
=
và c
c
đạ
i t
i
1.
=
x
Câu 48:
Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
(
)
= + +
: 2 1 3
d y m x m
vuông góc v
i
đườ
ng
th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
hàm s
= +
3 2
3 1.
y x x
A.
=
1
.
4
m
B.
=
1
.
2
m
C.
=
3
.
4
m
D.
=
3
.
2
m
Câu 49:
Đồ
th
hàm s
2
2 2
1
x x
y
x
+ +
=
+
có hai
đ
i
m c
c tr
. T
a
độ
trung
đ
i
m I c
a hai
đ
i
m c
c tr
là.
A.
(
)
2;0 .
I
B.
(
)
2; 2 .
I
C.
(
)
1;0 .
I
D.
(
)
0;2 .
I
Câu 50:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
( ) ( )
3 2
1
1 3 2
3
y m x mx m x
= + +
đạ
t c
c
ti
u t
i
1.
=
x
A.
1.
=
m
B.
2.
=
m
C.
3.
=
m
D.
Không có giá tr
m.
Câu 51:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
(
)
4 2 2
9 10
= + +
y mx m x
có ba
đ
i
m c
c
tr
.
A.
( ; 3) (0;3).
m
B.
(0;3).
m
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
109
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
C.
( ; 3).
m
D.
3
=
m ho
c
1.
=
m
Câu 52:
Cho hàm s
4 2
2 3
y x x
= + +
gtr
c
c
đạ
i
y
giá tr
c
c ti
u
CT
y
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
3 15.
CT
y y
+ =
B.
2 5.
CT
y y
=
C.
12.
CT
y y
+ =
D.
2 3.
CT
y y
=
Câu 53:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
( )
3 2
1
4 1
3
= + +
y x mx m x
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1.
=
x
A.
1
.
2
=
m
B.
3.
=
m
C.
3
.
2
=
m
D.
1.
=
m
Câu 54:
m s
+
=
+
2 3
1
x
y
x
có bao nhiêu c
c tr
?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 55:
Đồ
th
m s
= +
3 2
3 9 1
y x x x
có hai
đ
i
m c
c tr
A B.
Đ
i
m o d
ướ
i
đ
ây thu
c
đườ
ng
th
ng
?
AB
A.
(
)
1; 10 .
N
B.
(
)
1;0 .
P
C.
(
)
0; 1 .
M
D.
(
)
1;10 .
Q
Câu 56:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
2
= +
y x m m
đ
i qua trung
đ
i
m
c
a
đ
o
n n
i hai
đ
i
m c
c
đạ
i và c
c ti
u c
a
đồ
th
(C) :
3 2
6 9
= +
y x x x
A.
2
m
=
ho
c
1.
m
=
B.
0
m
=
ho
c
1.
m
=
C.
1
m
=
ho
c
2.
m
=
D.
1
m
=
ho
c
1.
m
=
Câu 57:
Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
hàm s
( )
= + +
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạ
t giá tr
c
c
đạ
i t
i
=
3.
x
A.
=
5.
m
B.
=
1.
m
C.
=
1.
m
D.
=
7.
m
Câu 58:
m s
3
1
7
3
y x x
= +
có bao nhiêu c
c tr
?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 59:
Cho hàm s
=
( )
y f x
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
2
2
-5
4
+
+
_
0
0
2
-1
+
-
y
y'
x
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
=
2.
x
B.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
=
5.
x
C.
Hàm s
không có c
c
đạ
i.
D.
Hàm s
có b
n
đ
i
m c
c tr
.
Câu 60:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
2
1
x mx
y
x m
+ +
=
+
đạ
t c
c
đạ
i t
i
2.
=
x
A.
3.
=
m
B.
3.
=
m
C.
2.
=
m
D.
2.
=
m
Câu 61:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
3 2
2 1
y x mx m
= +
luôn có m
t c
c
đạ
i
và m
t c
c ti
u.
A.
1.
=
m
B.
0.
=
m
C.
.
m
D.
(
)
0;1 .
m
Câu 62:
Tìm các gtr
c
a th
c c
a tham s
m sao chom s
( )
3 2 2
1
1 1
3
y x mx m m x
= + + +
đạ
t c
c
đạ
i t
i
đ
i
m
1.
=
x
A.
3.
=
m
B.
2.
=
m
C.
2.
=
m
D.
1.
=
m
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
110
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 63:
m t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
m s
(
)
(
)
3 2
2 1 2 2
y x m x m x
= + +
có c
c
đạ
i, c
c ti
u và các
đ
i
m c
c tr
c
a nó có hoành
độ
d
ươ
ng.
A.
2.
>
m
B.
2
.
5
4
=
=
m
m
C.
5
;2 .
4
m
D.
5
.
4
<
m
Câu 64:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
3 2
1
( 6) 1
3
y x mx m x
= + + +
có 2 c
c tr
.
A.
2.
>
m
B.
2 3.
< <
m
C.
2
m
<
ho
c
3.
>
m
D.
3.
>
m
Câu 65:
m s
sin 2
y x x
=
đạ
t c
c ti
u t
i giá tr
c
a
CT
x
là.
A.
, .
3
CT
x k k
π
π
= +
B.
, .
6
CT
x k k
π
π
= +
C.
2 , .
4
CT
x k k
π
π
= +
D.
2
2 , .
3
CT
x k k
π
π
= +
Câu 66:
Cho hàm s
4 3
4 5.
=
y x x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A. Đồ
th
hàm s
nh
n
đ
i
m
3
x
=
làm
đ
i
m c
c
đạ
i.
B. Đồ
th
hàm s
nh
n
đ
i
m
0
x
=
làm
đ
i
m c
c
đạ
i.
C. Đồ
th
hàm s
h
n
đ
i
m
0
x
=
m
đ
i
m c
c ti
u.
D. Đồ
th
hàm s
nh
n
đ
i
m
3
x
=
làm
đ
i
m c
c ti
u.
Câu 67:
Cho
đ
i
m
(
)
2;3 .
A
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
c
a hàm s
3
3 1
= +
y x mx
có hai
đ
i
m c
c tr
B C sao cho tam giác ABC cân t
i
.
A
A.
1
.
2
m
=
B.
1.
m
=
C.
2.
m
=
D.
1
.
2
m
=
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
111
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
§3. GIÁ TR LN NHT, GIÁ TR NH NHT
CA HÀM S
A. KIN THC CN NM
Các dng toán cơ bn
Khi không nói tp xác định D, ta hiu tìm GTLN – GTNN trên tp xác định ca hàm s đó
Dng 1. Tìm GTLN – GTNN ca hàm s trên đon
[
]
;
a b
. Xét hàm s
( )
y f x
=
Phương pháp: Áp dng qui tc:
Tìm tp xác định hàm s
Tính
/
y
. Tìm
; ( 1,2,..., )
i
x a b i n
=
ti đó đạo hàm bng 0 hoc không xác định.
Tính
( ), ( ), ( )
i
f a f x f b
.
Tìm s ln nht M và s nh nht m trong các s trên. Khi đó:
[ ; ]
[ ; ]
max ( ), min ( )
a b
a b
M f x m f x
= =
.
Chú ý:
[
]
/
[ ; ]
[ ; ]
0, ; min ( ) ( );max ( ) ( )
> = =
a b
a b
y x a b f x f a f x f b
[
]
/
[ ; ]
[ ; ]
0, ; min ( ) ( );max ( ) ( )
< = =
a b
a b
y x a b f x f b f x f a
Dng 2. Tìm GTLN – GTNN ca hàm s cha căn thc
Phương pháp: Áp dng qui tc:
1 Tìm điu kin, suy ra tp xác định
[
]
;
D a b
=
. Lưu ý: Hàm s
y A
=
xác định
0
A
2 Tính
/
y
. Tìm
; ( 1,2,..., )
i
x a b i n
=
ti đó đạo hàm bng 0.
Lưu ý:
2
0
B
A B
A B
=
=
0 0
B hay A
A B
A B
=
=
Tính
( ), ( ), ( )
i
f a f x f b
.
Tìm s ln nht M và s nh nht m trong các s trên. Khi đó:
[ ; ]
[ ; ]
max ( ), min ( )
a b
a b
M f x m f x
= =
.
Dng 3. Tìm GTLN – GTNN ca hàm s trên mt khong
( ; )
a b
.
Phương pháp: Lp bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x
=
trên khong
( ; )
a b
, ri da vào bng biến thiên
đưa ra kết lun bài toán.
Dng 4. ng dng vào bài toán thc tế.
Chú ý: Ti toán, xây dng công thc (hàm s); nm được các công thc toán hc, vt lí.
Mt cht đim chuyn động phương trình
( )
s s t
=
Vn tc ca cht đim:
( ) ( )
v t s t
=
Gia tc ca cht đim:
( ) ( ) ( ).
a t v t s t
′′
= =
B. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Tìm giá tr ln nht M ca hàm s
2
1
3
x
y
x
=
+
trên
đ
o
n
[
]
2;4 .
A.
1
.
7
M
=
B.
1
.
6
M
=
C.
3
.
19
M =
D.
1
.
2
M
=
Câu 2:
Tìm giá tr
nh
nh
t m c
a hàm s
4 2
1
1
2
= + +
y x x
trên
đ
o
n
[
]
1;2 .
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
112
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
19.
m
=
B.
5
.
2
m
=
C.
3.
m
=
D.
1.
m
=
Câu 3:
Tìm giá tr
nh
nh
t m giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
2
( ) 3 2 .
f x x x x
= + +
A.
= =
1 2 2; 1.
m M
B.
= =
1; 2.
m M
C. = = +
1; 1 2 2.
m M
D.
= =
1; 1.
m M
Câu 4:
Tìm giá tr
nh
nh
t m và giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
2
( ) 2sin 2sin 1.
f x x x
= +
A.
= =
1; 3.
m M
B.
= =
1
; 3.
2
m M
C.
= =
3
; 1.
2
m M
D.
= =
3
; 3.
2
m M
Câu 5:
Tìm giá tr
nh
nh
t m và giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
2
( ) 8 .
f x x x
= +
A.
= =
4; 2.
m M
B.
= =
2; 4.
m M
C.
= =
2 2; 4.
m M
D.
= =
2; 2.
m M
Câu 6:
G
i
,
m M
l
n l
ượ
t giá tr
nh
nh
t giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
3 1
( )
2
=
+
x
f x
x
trên
đ
o
n
[
]
5; 3
. Tính
.
= +
S m M
A.
14
.
3
=
S
B.
46
.
3
=
S
C.
46
.
3
=
S
D.
14
.
3
=
S
Câu 7:
Tìm giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
1 3
= + +
y x x
trên
đ
o
n
[
]
1;3 .
A.
2 2.
M = +
B.
2.
M
=
C.
2.
M =
D.
2 2.
M =
Câu 8:
G
i
,
m M
l
n l
ượ
t giá tr
nh
nh
t giá tr
l
n nh
t c
a m s
( ) 2sin sin 2
= +
f x x x
trên
đ
o
n
3
π
0;
2
. Tính
. .
=
P m M
A.
1.
=
P
B.
0.
=
P
C.
3 3.
=
P
D.
3 3.
=
P
Câu 9:
Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
2
( ) cos 2 sin cos 4.
f x x x x
= +
A.
= =
7 81
; .
2 16
m M
B.
= =
3; 10.
m M
C.
= =
7 16
; .
2 81
m M
D.
= =
1 7
; .
4 2
m M
Câu 10:
Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
2
4
.
2
y
x
=
+
A.
=
5.
M
B.
=
3.
M
C.
=
10.
M
D.
=
2.
M
Câu 11:
Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
= +
3 2
3 9 35
y x x x
trên đon
4;4 .
A.
= =
41; 15.
m M
B.
= =
15; 40.
m M
C.
= =
40; 41.
m M
D.
= =
41; 40.
m M
Câu 12:
Mt vt chuyn động theo qui lut
= +
3 2
1
6
2
s t t
vi
t
(giây) khong thi gian tính t khi vt
bt đầu chuyn động
s
(mét) quãng đường vt di chuyn được trong khong thi gian đó. Hi trong
khong thi gian 6 giây, k t khi bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đt được bng bao nhiêu
?
A.
24( / ).
m s
B.
18( / ).
m s
C.
64( / ).
m s
D.
108( / ).
m s
Câu 13:
Cho hàm s
+
=
+
1
x m
y
x
(
m
tham s thc) tha mãn
+ =
1;2
1;2
16
min max .
3
y y
. Mnh đề o dưới
đây đúng ?
A.
>
4.
m
B.
0.
m
C.
<
0 2.
m
D.
<
2 4.
m
Câu 14:
Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
( ) 4 8 12 4 .
f x x x
= + +
A.
= =
1
; 2.
2
m M
B.
= =
2; 2 10.
m M
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
113
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
C.
= =
5; 10.
m M
D.
= =
2 5; 2 10.
m M
Câu 15:
Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
3 2
2 3 12 2
y x x x
= + +
trên đon
[
]
1;2 .
A.
6.
M
=
B.
15.
M
=
C.
11.
M
=
D.
10.
M
=
Câu 16:
Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
3 2
2
x
y
x
=
+
trên đon
[0;3].
A.
7
1; .
5
m M= =
B.
7
; 1.
5
m M
= =
C.
1
; 1.
3
m M
= =
D.
1
1; .
3
m M= =
Câu 17:
Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s = +
+
y x
x
8
2 1
trên đon
1;2 .
A.
= =
2; 7.
m M
B.
7 18
; .
2 5
m M
= =
C.
= =
0; 18.
m M
D.
= =
11 7
; .
3 2
m M
Câu 18:
Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
4
( )
f x x
x
= +
trên đon
[
]
1;3 .
A.
= =
4; 5.
m M
B.
= =
13
4; .
3
m M
C.
= =
13
; 5.
3
m M
D.
= =
1; 3.
m M
Câu 19:
Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
( ) 2 5 .
f x x x
= +
A.
= =
5; 5.
m M
B.
= =
0; 5.
m M
C.
= =
5; 5.
m M
D.
= =
5; 5.
m M
Câu 20:
Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
+ +
=
+
2
5 4
2
x x
y
x
trên đon
0;1 .
A.
10
; 7.
3
m M
= =
B.
27
2; .
10
m M
= =
C.
10
2; .
3
m M
= =
D.
27 10
; .
10 3
m M
= =
Câu 21:
Gi
,
m M
ln lượt giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s
4 2
( ) cos sin 2
= +
f x x x
.
Tính
. .
=
P m M
A.
5
.
4
=
P
B.
4
.
5
=
P
C.
1.
=
P
D.
5
.
4
=
P
Câu 22:
Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
trên đon
[
]
2;4 .
A.
2.
m
=
B.
19
.
3
m =
C.
3.
m
=
D.
6.
m
=
Câu 23:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ giá tr nh nht ca hàm s
2
1
x m
y
x
+
=
trên
đ
o
n
[2;3]
b
ng 14.
A.
5.
m
=
B.
2 3.
m = ±
C.
5.
m
= ±
D.
2 3.
m =
Câu 24:
Tìm giá tr
nh
nh
t m và giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
2 2
1
( ) 4 .
4
f x x x x x
=
A.
= =
1; 3.
m M
B.
= =
3; 0.
m M
C.
= =
0; 3.
m M
D.
= =
3; 3.
m M
Câu 25:
G
i mgiá tr
nh
nh
t c
a hàm s
2
2 1
y x x
=
trên kho
ng
(1; ).
+∞
Trong các kh
ng
đị
nh
sau, kh
ng
đị
nh nào
đ
úng?
A.
3.
m =
B.
3.
m <
C.
3.
m
=
D.
2.
m
=
Câu 26:
Tìm giá tr
nh
nh
t m và giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
2 4
y x x
= + +
trên
đ
o
n
2;4 .
A.
= =
2 3; 12.
m M
B.
= =
6; 2 3.
m M
C.
= =
3; 6.
m M
D.
= =
2; 4.
m M
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
114
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 27:
Tìm giá tr
nh
nh
t m và giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
(
)
2
( ) 6 4
f x x x
= +
trên
đ
o
n
0;2 .
A.
= =
3 3; 12.
m M
B.
12; 5 5.
m M= =
C. = =
12; 3 13.
m M
D. = =
3 13; 12.
m M
Câu 28:
Tìm giá tr
nh
nh
t m c
a hàm s
4 2
13
y x x
= +
trên
đ
o
n
[
]
2;3 .
A.
51
.
4
m =
B.
49
.
4
m =
C.
13.
m
=
D.
51
.
2
m =
Câu 29:
K
ế
t lu
n nào
đ
úng v
giá tr
l
n nh
t và giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
2
.
=
y x x
A.
Có giá tr
l
n nh
t và không có giá tr
nh
nh
t.
B.
Có giá tr
nh
nh
t và không có giá tr
l
n nh
t.
C.
Có giá tr
l
n nh
t và có giá tr
nh
nh
t .
D.
Không có giá tr
l
n nh
t và giá tr
nh
nh
t.
Câu 30:
Tìm giá tr
l
n nh
t Mgiá tr
nh
nh
t m c
a hàm s
3cos 1
.
3 cos
=
+
x
y
x
A.
1
, 2.
3
= =
M m
B.
1
, 3.
2
= =
M m
C.
1
, 2.
2
= =
M m
D.
1 1
, .
2 3
= =
M m
Câu 31:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
2
( )
1
x m m
f x
x
+
=
+
trên
đ
o
n
[
]
0;1
b
ng
2.
A.
1, 2.
m m
= =
B.
1; 2.
m m
= =
C.
1; 2.
m m
= =
D.
1; 2.
= =
m m
Câu 32:
Tìm giá tr
nh
nh
t m c
a hàm s
2
2 5 .
= +
y x x
A.
2.
m
=
B.
2 5.
m =
C.
2 5.
m =
D.
5.
m
=
Câu 33:
Tìm giá tr
nh
nh
t m và giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
3 2
( ) cos 6cos 9cos 5.
f x x x x
= + +
A.
= =
11; 21.
m M
B.
= =
9; 11.
m M
C.
= =
11; 9.
m M
D.
= =
1; 5.
m M
Câu 34:
Tìm giá tr
nh
nh
t m c
a hàm s
3 2
7 11 2
y x x x
= +
trên
đ
o
n
[
]
0;2 .
A.
3.
m
=
B.
2.
m
=
C.
0.
m
=
D.
11.
m
=
Câu 35:
Tìm giá tr
nh
nh
t m và giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
=
5 4
y x
trên
đ
o
n
1;1 .
A.
= =
1; 1.
m M
B.
= =
1; 3.
m M
C.
= =
1; 5.
m M
D.
5; 3.
m M
= =
Câu 36:
Tìm giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
2
2 3.
= +
y x x
A.
3.
M =
B.
2.
M
=
C.
3.
M
=
D.
2.
M =
Câu 37:
M
t v
t chuy
n
độ
ng theo qui lu
t = +
3 2
1
9
2
s t t
v
i t (giây) là kho
ng th
i gian tính t
khi v
t
b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng s (mét) quãng
đườ
ng v
t di chuy
n
đượ
c trong kho
ng th
i gian
đ
ó. H
i trong
kho
ng th
i gian 10 giây, k
t
khi b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng, v
n t
c l
n nh
t c
a v
t
đạ
t
đượ
c b
ng bao
nhiêu ?
A.
54( / ).
m s
B.
400( / ).
m s
C.
30( / ).
m s
D.
216( / ).
m s
Câu 38:
Tìm giá tr
nh
nh
t m và giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
1 1
y x x
= + +
trên
đ
o
n
1;1 .
A.
= =
2; 2.
m M
B.
= =
1; 2 2.
m M
C.
= =
2; 2.
m M
D.
= =
2; 2.
m M
Câu 39:
Tìm giá tr
nh
nh
t m giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
3 2
( ) 2 3 12 1
f x x x x
= +
trên
đ
o
n
5
2; .
2
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
115
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
= =
19; 3.
m M
B.
= =
19; 8.
m M
C.
= =
9; 18.
m M
D.
= =
33
; 8.
2
m M
Câu 40:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
c
a hàm s
2
4
3
y x
x
= +
trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
A.
7.
m
=
B.
33
.
5
m
=
C.
3
2 9.
m
=
D.
3
3 9.
m
=
Câu 41:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
và giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
= +
y x x
2
3 2cos
trên
đ
o
n
π
0; .
A.
π π
+ +
= =
2 3 3 3 9
; .
6 6
m M
B.
π
π
+
= = +
2 3 3
; 3 2.
6
m M
C.
π
+
= =
3 9
2; .
6
m M
D.
π
= = +
2; 3 2.
m M
Câu 42:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
và giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
2
( ) 4 .
f x x x
= +
A.
= =
2; 2 2.
m M
B.
= =
1; 2.
m M
C.
= =
2 2; 2.
m M
D.
= =
2; 2 2.
m M
Câu 43:
Tìm giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
3 2
2 3 12 13
= +
y x x x
trên
đ
o
n
[
]
3;2 .
A.
9.
M
=
B.
3.
M
=
C.
4.
M
=
D.
7.
M
=
Câu 44:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
và giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
2
( ) 2sin 2sin 1.
f x x x
= +
A.
= =
5; 1.
m M
B.
= =
1
5; .
2
m M
C.
= =
1
; 5.
2
m M
D.
= =
1
1; .
2
m M
Câu 45:
Cho hàm s
+
=
1
x m
y
x
(
m
là tham s
th
c) th
a mãn
=
2;4
min 3
y
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
<
3 4.
m
B.
<
1.
m
C.
>
4.
m
D.
<
1 3.
m
Câu 46:
Tìm giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
4 2
2 3
y x x
= +
trên
đ
o
n
0; 3 .
A.
9.
M
=
B.
1.
M
=
C.
6.
M
=
D.
8 3.
M
=
Câu 47:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
và giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
= +
y x x
2 cos2 4sin
trên
đ
o
n
0; .
2
A.
= =
2; 2 2.
m M
B.
= =
2 2; 2 2.
m M
C.
= =
2; 2 2.
m M
D.
= =
2; 4 2 4.
m M
Câu 48:
M
t v
t chuy
n
độ
ng theo qui lu
t
3 2
1
6
3
s t t
= +
v
i
t
(giây) kho
ng th
i gian tính t
khi v
t
b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng
s
(mét) quãng
đườ
ng v
t di chuy
n
đượ
c trong kho
ng th
i gian
đ
ó. H
i trong
kho
ng th
i gian 9 giây, k
t
khi b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng, v
n t
c l
n nh
t c
a v
t
đạ
t
đượ
c b
ng bao nhiêu
?
A.
144( / ).
m s
B.
36( / ).
m s
C.
243( / ).
m s
D.
27( / ).
m s
Câu 49:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
và giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
=
y x x
2
4
trên
đ
o
n
1
;4 .
4
A.
= =
15
3; .
8
m M
B.
= =
15
; 8.
8
m M
C.
= =
3; 8.
m M
D.
= =
8; 3.
m M
Câu 50:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
c
a hàm s
2
2
y x
x
= +
trên
đ
o
n
1
;2 .
2
A.
3.
m
=
B.
5.
m
=
C.
10.
m
=
D.
17
.
4
m =
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
116
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 51:
Cho hàm s
3
3sin 4sin
=
y x x
. Giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
trên kho
ng
;
2 2
π π
b
ng.
A.
=
7.
M
B.
=
1.
M
C.
=
3.
M
D.
=
1.
M
Câu 52:
Cho m
t t
m nhôm hình vuông c
nh
a
. Ng
ườ
i ta c
t
b
n góc b
n nh vuông b
ng nhau, r
i
g
p t
m nhôm l
i nh
ư
hình v
d
ướ
i
để
đượ
c m
t cái h
p không n
p. Tìm c
nh
x
c
a các hình vuông b
c
t
sao cho th
tích c
a kh
i h
p là l
n nh
t.
a
x
A.
=
.
6
a
x
B.
=
.
2
a
x
C.
=
.
12
a
x
D.
=
.
3
a
x
Câu 53:
Cho m
t t
m nhôm hình vuông c
nh
=
12
a cm
. Ng
ườ
i ta c
t
b
n góc b
n hình vuông b
ng
nhau, m
i hình vuông có c
nh b
ng
x
(cm) r
i g
p t
m nhôm l
i nh
ư
hình v
d
ướ
i
để
đượ
c m
t cái h
p
không n
p. Tìm
x
để
h
p nh
n
đượ
c có th
tích l
n nh
t.
a
x
A.
=
2.
x
B.
=
3.
x
C.
=
4.
x
D.
=
6.
x
Câu 54:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
và giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
= +
4 2
3 2
y x x
trên
đ
o
n
0;3 .
A.
= =
2; 56.
m M
B.
= =
1
; 56.
4
m M
C.
= =
1
; 0.
4
m M
D.
1
; 2.
4
m M
= =
Câu 55:
G
i
m
là giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
2
2 1
y x x
=
trên kho
ng
(1; ).
+∞
Trong các kh
ng
đị
nh
sau, kh
ng
đị
nh nào
đ
úng?
A.
3.
m
=
B.
3.
m
<
C.
3.
m
=
D.
2.
m
=
Câu 56:
Tìm giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
2
2 3.
y x x
= +
A.
0.
M
=
B.
2.
M
=
C.
2.
M =
D.
3.
M
=
Câu 57:
Cho hàm s
=
( )
y f x
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
5
4
_
x
y'
y
-
+
0
1
0
0
_
+
-
+
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
=
5.
y
B.
=
0.
CT
y
C.
=
min 4.
y
D.
=
max 5.
y
Câu 58:
Tìm giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
3 1 .
y x
=
A.
=
3.
M
B.
=
0.
M
C.
=
1.
M
D.
=
1.
M
Câu 59:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
và giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
2
( ) 1 .
f x x x
=
A.
= =
1 1
; .
2 2
m M
B.
= =
0; 1.
m M
C.
= =
1 1
; .
2 2
m M
D.
= =
1; 1.
m M
Tài Liu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
117
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
§4. ĐƯỜNG TIM CN
A. KIN THC CN NM
Các dng toán cơ bn
Dng 1: Tìm các đưng tim cn thông qua đnh nghĩa; bng biến thiên.
Dng 2: Tìm các đưng tim cn ca hàm s nht biến
Hàm bc ba, bc bn(trùng phương) không có tim cn
Hàm s nht biến:
ax b
y
cx d
+
=
+
1 Tp xác định:
0
\
d
D x
c
= =
2
Tính
0
lim ( )
x
a
f x y
c
±∞
= =
.
Đườ
ng th
ng
0
y y
=
là ti
m c
n ngang
3
Tính
+ +
= +∞ =
0 0
lim ( ) , lim ( )
x x x x
f x f x
hay
0 0
lim ( ) , lim ( )
x x x x
f x f x
= +∞ =
.
Đườ
ng th
ng
=
0
x x
ti
m
c
n
đứ
ng.
Lưu ý
:
Tính
/
2
( )
ad bc
y
cx d
=
+
và nh
n
đị
nh d
u c
a
/
y
để
đư
a ra nhanh k
ế
t qu
gi
i h
n trên.
Hàm s
đ
a th
c không có ti
m c
n.
Dng 3:
Tìm các
đườ
ng ti
m
đứ
ng c
a hàm s
khác
Cho m
u s
b
ng 0 tìm các nghi
m
,( 1,2,...)
i
x i =
Áp d
ng
đị
nh ngh
ĩ
a ta tính gi
i h
n và
đư
a ra k
ế
t lu
n.
Lưu ý
: S
d
ng máy tính b
ng cách calc các giá tr
i
x
d
a vào
đị
nh ngh
ĩ
a
đư
a ra k
ế
t lu
n.
B. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1:
Cho hàm s
( )
y f x
=
lim ( ) 2
x
f x
→+∞
=
lim ( ) 3
x
f x
→−∞
=
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có hai ti
m c
n ngang là các
đườ
ng th
ng
2
y
=
3.
y
=
B. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có hai ti
m c
n
đứ
ng là các
đườ
ng th
ng
2
x
=
3.
x
=
C. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có
đ
úng m
t ti
m c
n ngang và m
t ti
m c
n
đứ
ng.
D. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có hai ti
m c
n ngang là các
đườ
ng th
ng
2
x
=
3.
x
=
Câu 2:
Tìm t
t c
các ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2
2
2 1 3
.
5 6
x x x
y
x x
+ +
=
+
A.
2.
x
=
B.
3.
x
=
C.
2; 3.
x x
= =
D.
3; 2.
x x
= =
Câu 3:
Đườ
ng th
ng nào d
ướ
i
đ
ây là ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
m s
2 1
?
1
x
y
x
+
=
+
A.
1.
x
=
B.
1.
x
=
C.
1.
y
=
D.
2.
y
=
Câu 4:
Cho hàm s
( )
y f x
=
1
lim ( )
x
f x
+
=
1
lim ( )
x
f x
= +∞
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có hai ti
m c
n ngang là các
đườ
ng th
ng
1
y
=
1.
y
=
B. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có hai ti
m c
n
đứ
ng là các
đườ
ng th
ng
1
x
=
1
x
=
C. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có m
t ti
m c
n ngang là
đườ
ng th
ng
1.
y
=
D. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có m
t ti
m c
n
đứ
ng là
đườ
ng th
ng
1.
x
=
Câu 5:
Đồ
th
c
a hàm s
2
2 3
3
x x
y
x
=
có bao nhiêu ti
m c
n ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Tài Liu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
118
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 6:
Cho hàm s
3 4
1
=
+
x
y
x
đồ
th
( ).
C
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
( )
C
có ti
m c
n ngang là
đườ
ng th
ng
4.
=
y
B.
( )
C
có ti
m c
n
đứ
ng là
đườ
ng th
ng
4.
=
x
C.
( )
C
có ti
m c
n
đứ
ng là
đườ
ng th
ng
1.
=
x
D.
( )
C
không có ti
m c
n.
Câu 7:
Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
và
n
để
đồ
th
hàm s
3
mx
y
x n
=
+
nh
n
đườ
ng th
ng
2
y
=
m
ti
m c
n ngang và
đườ
ng th
ng
2
x
=
làm ti
m c
n
đứ
ng ?
A.
2, 2.
= =
m n
B.
2.
= =
m n
C.
2, 2.
= =
m n
D.
2.
= =
m n
Câu 8:
Cho
đồ
th
hàm s
3 1
2 1
x
y
x
+
=
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A. Đồ
th
hàm s
có ti
m c
n
đứ
ng là
3
.
2
=
x
B. Đồ
th
hàm s
ti
m c
n ngang là
3
.
2
=
y
C. Đồ
th
hàm s
có ti
m c
n
đứ
ng là
1.
=
x
D. Đồ
th
hàm s
có ti
m c
n ngang là
1
.
2
=
y
Câu 9:
Đườ
ng th
ng nào d
ướ
i
đ
ây là ti
m c
n ngang c
a
đồ
th
hàm s
2 1
?
1
x
y
x
+
=
+
A.
1.
y
=
B.
1.
x
=
C.
2.
y
=
D.
2.
x
=
Câu 10:
Cho
đồ
th
hàm s
2
1
( ) : .
1
+
=
+
x
C y
x
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
(
C
) ch
m
t ti
m c
n ngang
0.
=
y
B.
(
C
) ch
có m
t ti
m c
n
đứ
ng
1.
=
x
C.
(
C
) có m
t ti
m c
n
đứ
ng
1
x
=
m
t ti
m c
n ngang
0.
=
y
D.
(
C
) không có ti
m c
n.
Câu 11:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
sao cho
đồ
th
c
a m s
2
1
1
x
y
mx
+
=
+
có hai
đườ
ng
ti
m c
n ngang.
A.
Không giá tr
nào c
a m th
a mãn.
B.
0.
>
m
C.
0.
<
m
D.
0.
=
m
Câu 12:
Tìm t
t c
các ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2
2
3 2 4 2
.
3 2
x x x
y
x x
=
+
A.
1.
x
=
B.
2.
x
=
C.
1
x
=
2.
x
=
D.
0; 3.
x x
= =
Câu 13:
Đồ
th
hàm s
2
2
4 3
2
+
=
+
x
y
x
có bao nhiêu
đườ
ng ti
m c
n ?
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 14:
Tìm t
t c
các ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2 3
1 1
.
2 1
y
x x x
=
+
A.
1.
x
=
B.
2.
x
=
C.
0.
x
=
D.
1
x
=
2.
x
=
Câu 15:
Đồ
th
hàm s
2
2
9
x
y
x
+
=
có m
y
đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng ?
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 16:
Cho hàm s
2
1
x m
y
mx
+
=
. Tìm các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng, ti
m c
n
ngang c
a
đồ
th
hàm s
cùng hai tr
c t
a
độ
t
o thành m
t hình ch
nh
t có di
n tích b
ng 8.
A.
1
.
2
=
m
B.
2.
=
m
C.
1
.
2
= ±
m
D.
2.
±
m
Tài Liu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
119
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 17:
Đồ
th
c
a hàm s
2
1
1
x
y
x
+
=
có bao nhiêu ti
m c
n ?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 18:
Đườ
ng th
ng nào d
ướ
i
đ
ây là ti
m c
n ngang c
a
đồ
th
hàm s
1 2
?
1
x
y
x
=
+
A.
1.
x
=
B.
2.
x
=
C.
1.
y
=
D.
2.
y
=
Câu 19:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
2
1 1
1
+
=
+
m x
y
x
m
t ti
m
c
n ngang duy nh
t.
A.
..
m
B.
1.
= ±
m
C.
0.
=
m
D.
1.
=
m
Câu 20:
Cho hàm s
( )
y f x
=
lim ( ) 1
x
f x
+∞
=
lim ( ) 1
x
f x
−∞
=
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có
đ
úng m
t ti
m c
n ngang.
B. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có hai ti
m c
n ngang là các
đườ
ng th
ng
1
y
=
1.
y
=
C. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có hai ti
m c
n ngang là các
đườ
ng th
ng
1
x
=
1.
x
=
D. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho không có ti
m c
n ngang.
Câu 21:
Trong các kh
ng
đị
nh sau, kh
ng
đị
nh nào sai?
A. Đồ
th
hàm s
2
3
x
y
x
=
có ti
m c
n ngang là
đườ
ng th
ng
2.
y
=
B. Đồ
th
hàm s
4 2
2 3 1
y x x
= +
không có ti
m c
n
đứ
ng.
C. Đồ
th
hàm s
3 2
3 1
y x x
=
không có ti
m c
n ngang.
D. Đồ
th
hàm s
1
y
x
=
không có ti
m c
n
đứ
ng.
Câu 22:
Tìm hàm s
đồ
th
c
a nó có hai ti
m c
n
đứ
ng.
A.
2
2
1
.
1
x
y
x
+
=
B.
3
2
1
.
1
x
y
x
=
C.
3
2
1
.
1
x
y
x
+
=
D.
2
1
.
1
x
y
x
+
=
+
Câu 23:
Đồ
th
hàm s
( )
2 2
1
1 2
+
=
+
x
y
m x
có bao nhiêu
đườ
ng ti
m c
n ?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 24:
Tìm
đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
m s
2
2 1
2 3
x x
y
x
+ +
=
là.
A.
2
.
3
=
x
B.
3
.
2
=
x
C.
1.
=
y
D.
3
.
2
=
y
Câu 25:
Đồ
th
hàm s
1
4
2
y
xm
= +
có ti
m c
n
đứ
ng là
2
x
=
khi chi khi giá tr
th
c c
a tham s
m là.
A.
1.
m
B.
1.
=
m
C.
4.
=
m
D.
1.
=
m
Câu 26:
Đồ
th
hàm s
2
2
3
4
x x
y
x
+
=
có bao nhiêu
đườ
ng ti
m c
n ?
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 27:
Tìm các
đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng và ti
m c
n ngang c
a
đồ
th
hàm s
4 2
.
=
x
y
x
A.
0; 4.
= =
x y
B.
0; 2.
= =
x y
C.
2; 0.
= =
x y
D.
2; 0.
= =
x y
Câu 28:
Đồ
th
c
a hàm s
nào trong các hàm s
d
ướ
i
đ
ây có ti
m c
n
đứ
ng ?
Tài Liu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
120
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
3
3 2.
y x x
= +
B.
2
1
.
2
y
x x
=
+ +
C.
2
1
.
1
x
y
x
=
D.
2
1
.
4
y
x
=
+
Câu 29:
Tìm các
đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng và ti
m c
n ngang c
a
đồ
th
hàm s
2
2
2 1
3 2
x
y
x x
=
+
là.
A.
TC
Đ
:
1
x
=
2
x
=
; TCN:
1.
=
y
B.
TC
Đ
:
2
x
=
và TCN:
2.
=
y
C.
TC
Đ
:
1
x
=
2
x
=
; TCN:
2.
=
y
D.
TC
Đ
:
1
x
=
và TCN:
2.
=
y
Câu 30:
Tìm t
t c
các ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
3
2
8
.
2
x
y
x x
=
A.
2.
x
=
B.
1
x
=
0.
x
=
C.
0; 2.
x x
= =
D.
2.
x
=
Câu 31:
Tìm giá tr
c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
(
)
1 2 1
1
m x m
y
x
+ +
=
không có tiêm c
n
đứ
ng ?
A.
2.
m
=
B.
1.
m
=
C.
1.
m
=
D.
1
.
2
m
=
Câu 32:
Cho
đồ
th
hàm s
2
1
( ) :
4
x
C y
x
+
=
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
C
không có ti
m c
n
đứ
ng.
B.
( )
C
có 1 ti
m c
n ngang và 2 ti
m c
n
đứ
ng.
C.
( )
C
không có ti
m c
n ngang.
D.
( )
C
có 2 ti
m c
n ngang và 2 ti
m c
n
đứ
ng.
Câu 33:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng bi
ế
n thiên d
ướ
i
đ
ây.
_
+
0
1
+
-
-2
0
+-
y
y'
x
H
i
đồ
th
hàm s
đ
ã cho có bao nhiêu
đườ
ng ti
m
c
n ?
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 34:
Tìm các
đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng và ti
m c
n ngang c
a
đồ
th
hàm s
1
2 1
x
y
x
+
=
+
là.
A.
TC
Đ
:
1
2
x
=
và TCN:
1
.
2
=
y
B.
TC
Đ
:
1
2
x
=
và TCN:
1
.
2
=
y
C.
TC
Đ
:
1
2
x
=
và TCN:
1
.
2
=
y
D.
TC
Đ
:
1
2
x
=
và TCN:
1
.
2
=
y
Câu 35:
Tìm ti
m c
n ngang c
a
đồ
th
hàm s
2 3
.
1
=
+
x
y
x
A.
1.
=
x
B.
2.
=
y
C.
2.
=
x
D.
1
.
2
=
y
Câu 36:
Đồ
th
hàm s
2
2
2 1
x
y
x x
=
có bao nhiêu ti
m c
n?
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 37:
Đồ
th
hàm s
1
1
x
y
x
+
=
có bao nhiêu
đườ
ng ti
m c
n ?
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 38:
Tìm s
ti
m c
n c
a
đồ
th
m s
2
2
5 4
.
1
x x
y
x
+
=
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Tài Liu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
121
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 39:
Cho
đồ
th
hàm s
2
.
2 1
=
+
x
y
x
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Nh
n
đ
i
m
1 1
;
2 2
làm tâm
đố
i x
ng.
B.
Nh
n
đ
i
m
1 1
;
2 2
làm tâm
đố
i x
ng.
C.
Nh
n
đ
i
m
1
;2
2
làm tâm
đố
i x
ng.
D.
Nh
n
đ
i
m
1 1
;
2 2
làm tâm
đố
i x
ng.
Câu 40:
Đồ
th
c
a hàm s
2
2
4
x
y
x
=
có bao nhiêu ti
m c
n ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 41:
Tìm t
a
độ
tâm
đố
i x
ng c
a
đồ
th
m s
2 1
.
1
x
y
x
=
+
A.
(1; 2).
B.
(2;1).
C.
( 2;1).
D.
(1;2).
Câu 42:
Đồ
th
c
a hàm s
nào trong các hàm s
d
ướ
i
đ
ây có ti
m c
n
đứ
ng ?
A.
2
1
.
1
y
x x
=
+ +
B.
4
1
.
1
y
x
=
+
C.
1
.
y
x
=
D.
2
1
.
1
y
x
=
+
Câu 43:
Tìm t
t c
các ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2
2
3 1 2
.
2 3
x x x
y
x x
+ +
=
+
A.
3
x
=
1.
x
=
B.
3.
x
=
C.
0.
x
=
D.
1.
x
=
Câu 44:
Đườ
ng th
ng
2
x
=
là ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
nào ?
A.
.
2
=
x
y
x
B.
1
.
2
+
=
+
x
y
x
C.
2 1
.
1
=
+
x
y
x
D.
.
2
=
x
y
x
Câu 45:
Cho m s
2 2 1
x m
y
x m
+
=
+
. Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm
s
đ
i qua
đ
i
m
(3;1).
M
A.
2.
=
m
B.
3.
=
m
C.
1.
=
m
D.
3.
=
m
Câu 46:
Tìm t
t c
các ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
3
2
3 2
.
5 4
x x
y
x x
+
=
+
A.
4.
x
=
B.
1.
x
=
C.
4
x
=
0.
x
=
D.
4.
x
=
Câu 47:
Tìm s
ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2
2
3 4
.
16
x x
y
x
=
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 48:
Đồ
th
hàm s
nào d
ướ
i
đ
ây nh
n
đườ
ng th
ng
1
=
y
làm
đườ
ng ti
m c
n ?
A.
2
.
1
=
x
y
x
B.
3
.
= +
y x x
C.
4 2
.
=
y x x
D.
2
.
3
=
+
x
y
x
Câu 49:
Cho
đồ
th
hàm s
2
2 1
( ): .
4
x
C y
x
+
=
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A. Đồ
th
hàm s
( )
C
hai
đườ
ng ti
m c
n.
B. Đồ
th
hàm s
( )
C
có ba
đườ
ng ti
m c
n.
C. Đồ
th
hàm s
( )
C
hai
đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng.
D. Đồ
th
hàm s
( )
C
có m
t
đườ
ng ti
n c
n ngang.
Câu 50:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng bi
ế
n thiên d
ướ
i
đ
ây.
+
-1
-
1
+
_
2
0
+
-
y
y'
x
H
i
đồ
th
hàm s
đ
ã cho có bao nhiêu
đườ
ng ti
m
c
n ?
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Tài Liu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
122
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 51:
Đồ
th
hàm s
+
=
2
2 1
9
x
y
x
có bao nhiêu
đườ
ng ti
m c
n ?
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 52:
Đồ
th
hàm s
2
2
9
x
y
x
=
có bao nhiêu
đườ
ng ti
m c
n ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 53:
Đồ
th
hàm s
( )
2
1
1 ( 2)
x
y
x x
+
=
có bao nhiêu
đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng ?
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 54:
Tìm giao
đ
i
m I c
a hai
đườ
ng ti
m c
n c
a
đồ
th
m s
2 3
.
5
x
y
x
+
=
A.
( 5;2).
I
B.
( 2;5).
I
C.
(5; 2).
I
D.
(5; 2).
I
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
123
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
§5. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ THM S
A. KIN THC CN NM
1. Hàm s bc ba:
3 2
( 0)
y ax bx cx d a
= + + +
Tp xác định:
D
=
/
y
là mt tam thc bc hai:
+ Nếu
/
y
có hai nghim phân bit thì s đổi du hai ln khi qua các nghim ca nó, khi đó đồ th có hai
đim cc tr.
+ Nếu
/
y
có nghim kép hoc vô nghim thì không đổi du, do đó đồ th không có đim cc tr.
+
//
y
là mt nh thc bc nht luôn đổi du qua nghim ca nó nên có mt đim un. Đồ th nhn đim
un làm tâm đối xng.
Đồ th hàm s bc ba thường có mt trong các dng như hình dưới đây
3 2
( 0)
y ax bx cx d a
= + + +
a > 0 a < 0
Phương trình
/
0
y
=
có hai nghim phân bit
Phương trình
/
0
y
=
có nghiêm kép
Phương trình
/
0
y
=
vô nghim
y
x
O
y
x
O
2. Hàm s trùng phương:
4 2
( 0)
y ax bx c a
= + +
Tp xác định:
D
=
(
)
/ 3 2
4 2 2 2
y ax bx x ax b
= + = +
+ Nếu a, b cùng du thì
/
y
có mt nghim và đổi du mt ln qua nghim ca nó nên ch có mt đim cc
tr.
+ Nếu a, b trái du thì
/
y
có ba nghim phân bit và đổi du ba ln khi qua các nghim ca nó nên đồ th
có ba đim cc tr.
// 2
12 2
y ax b
= +
+ Nếu a, b cùng du thì
//
y
không đổi du nên đồ th không có đim un
+ Nếu a, b trái du thì
//
y
có hai nghim phân bit và đổi du hai ln khi qua các nghim ca nó nên đồ
th có hai đim un.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
124
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Đồ th nhn Oy làm trc đối xng
Đồ th hàm s bc trùng phương thường có mt trong bn dng như hình dưới đây
y ax bx c a
4 2
( 0)
= + +
a > 0 a < 0
Phương trình
/
0
y
=
có ba nghim phân bit
O
y
x
O
y
x
Phương trình
/
0
y
=
có mt nghim
O
y
x
O
y
x
3. Hàm s phân thc:
( ) ( 0, 0)
ax b
y f x c ad cb
cx d
+
= =
+
Tp xác định:
1
\
d
D
c
=
/
2 2
( ) ( )
ad cb D
y
cx d cx d
= =
+ +
+ Nếu
/
1
0 0,
D y x D
> >
+ Nếu
/
1
0 0,
D y x D
< <
Tim cn: +
a
y
c
=
là tim cn ngang; +
d
x
c
=
là tim cn đứng
Bng biến thiên
TH:
/
0
y
>
TH:
/
0
y
<
+
d
c
a
c
+
y
y
'
+
+
x
a
c
a
c
x
+
+
y
'
y
a
c
d
c
Đồ th có dng:
y
x
O
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
125
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
B. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là hàm s nào ?
y
x
O
A.
3
3 1.
y x x
= + +
B.
2
1.
y x x
= +
C.
4 2
1.
y x x
= +
D.
3
3 1.
y x x
= +
Câu 2: Cho hàm s
4 2
2 3
y x x
= + +
đồ th như hình bên.
y
x
O
3
4
1 1 3
3
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m để phương trình
4 2
2
x x m
=
bn nghim phân bit.
A.
1 0.
m
< <
B.
3.
m
>
C.
3 4.
m
< <
D.
4.
m
<
Câu 3: Cho biết hàm s
3 2
y ax bx cx d
= + + +
vi
, , ,
a b c d
các s thc , đồ th nhưnh bên. Trong
các khng định sau, khng định nào đúng ?
y
x
O
A.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
<
B.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
>
C.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
<
D.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
>
Câu 4: Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là hàm s nào ?
1
2
2
1
4
I
1
y
x
O
A.
3
3 2.
y x x
= +
B.
3
3 2.
y x x
= + +
C.
3
3 2.
y x x
= + +
D.
3
2.
y x x
= + +
Câu 5: Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là hàm s nào ?
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
126
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
3
1.
=
y x x
B.
3 2
1.
= +
y x x
C.
4 2
1.
= +
y x x
D.
4 2
1.
=
y x x
Câu 6: Đường cong trong nh v n đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bn
phương án
, , ,
A B C D
dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào ?
1
2
I
4
1
2
y
x
O
A.
3 2
3 4.
y x x
= +
B.
4 2
3 4.
y x x
= +
C.
3 2
3 4.
y x x
= + +
D.
3 2
3 4.
y x x
= +
Câu 7: Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là hàm s nào ?
A.
3
3 1.
y x x
=
B.
3 2
3 1.
y x x
= +
C.
3
3 1.
y x x
= +
D.
3
3 1.
y x x
=
Câu 8: Cho biết hàm s
3 2
y ax bx cx d
= + + +
vi
, , ,
a b c d
các s thc, đồ th nhưnh bên. Trong
các khng định sau, khng định nào đúng ?
y
x
O
A.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
>
B.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
<
C.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
>
D.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
<
Câu 9: Cho hàm s
4 2
2
y x x
= +
đồ th như hình bên.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương
trình
4 2
2
x x m
+ =
có bn nghim phân bit.
A.
0 1.
m
< <
B.
0.
m
>
C.
0 1.
m
D.
1.
m
<
Câu 10: Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là hàm s nào ?
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
127
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
O
x
y
A.
4 2
2 3.
= + +
y x x
B.
4 2
2 3.
=
y x x
C.
3
2 3.
= +
y x x
D.
4 2
2 3.
= +
y x x
Câu 11: Cho hàm s
4 2 3 2
2
y x mx m m
= +
(m là tham s thc) và có đồ th như hình v bên. Hi giá tr
ca m bng bao nhiêu thì ta có đồ th đó ?
1
y
x
O
1
1
A.
2.
m
=
B.
1.
m
=
C.
1.
m
=
D.
2.
m
=
Câu 12: Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là hàm s nào ?
1
y
x
O
1
1
A.
4 2
4 .
y x x
=
B.
4 2
2 .
y x x
=
C.
2
2 .
y x x
=
D.
3 2
3 1.
y x x
=
Câu 13: Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là hàm s nào ?
y
x
O
3
4
1 1 3
3
A.
4 2
2 3.
y x x
= +
B.
4 2
2 3.
y x x
= + +
C.
4 2
2 3.
y x x
=
D.
4 2
2 3.
y x x
= +
Câu 14: Đường cong ca hình n là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
, , ,
a b c d
các s thc. Mnh đề
nào đưới đây đúng ?
A.
0, 2.
y x
<
B.
0, 2.
y x
>
C.
0, 1.
y x
<
D.
0, 1.
y x
>
Câu 15: Cho biết hàm s
3 2
y ax bx cx d
= + + +
vi
, , ,
a b c d
các s thc, đồ th như hình bên.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
128
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Trong các khng đnh sau, khng định nào đúng ?
y
x
O
A.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
<
B.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
>
C.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
<
D.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
>
Câu 16: Cho hàm s
3 2
= + + +
y ax bx cx d
vi
, , ,
a b c d
c s thc, đồ th m s như hình v bên.
Mnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
0, 0, 0
< > <
a b c
0.
<
d
B.
0, 0, 0
> < <
a b c
0.
>
d
C.
0, 0, 0
< < >
a b c
0.
<
d
D.
0, 0, 0
< > >
a b c
0.
<
d
Câu 17: Đường cong nh bên là đồ th ca hàm s
4 2
y ax bx c
= + +
vi
, ,
a b c
các s thc. Mnh
đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình
0
y
=
vô nghim trên s thc.
B. Phương trình
0
y
=
có hai nghim thc phân bit.
C. Phương trình
0
y
=
có ba nghim thc phân bit.
D. Phương trình
0
y
=
đúng mt nghim thc.
Câu 18: Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là hàm s nào ?
A.
1 2
.
2 4
x
y
x
=
+
B.
1 2
.
2 4
x
y
x
=
C.
1
.
2
x
y
x
=
D.
2 1
.
2 4
x
y
x
=
Câu 19: Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là hàm s nào ?
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
129
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
2 3
.
1
+
=
+
x
y
x
B.
2 3
.
1
=
x
y
x
C.
2 3
.
1
+
=
x
y
x
D.
2 3
.
1
+
=
+
x
y
x
Câu 20:
Đườ
ng cong
hình bên
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
O
x
y
A.
3 2
3 4 2.
= + +
y x x x
B.
3 2
3 4 2.
= +
y x x x
C.
2
3 4.
= + +
y x x
D.
4 2
2 .
= +
y x x
Câu 21:
Cho m s
ax b
y
cx d
+
=
+
v
i
, , ,
a b c d
các s
th
c,
đồ
th
m s
nh
ư
hình v
bên. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
0, 0, 0, 0.
a b c d
< > < >
B.
0, 0, 0, 0.
a b c d
< < < >
C.
0, 0, 0, 0.
a b c d
< < > <
D.
0, 0, 0, 0.
a b c d
> < < >
Câu 22:
Đườ
ng cong c
a hình bên là
đồ
th
c
a m s
ax b
y
cx d
+
=
+
v
i
, , ,
a b c d
các s
th
c. M
nh
đề
nào
đướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
0, 1.
y x
<
B.
0, 1.
y x
>
C.
0, .
y x
<
D.
0, .
y x
>
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
130
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 23:
Cho bi
ế
t hàm s
3 2
y ax bx cx d
= + + +
v
i
, , ,
a b c d
các s
th
c,
đồ
th
nh
ư
hình bên. Trong
các kh
ng
đị
nh sau, kh
ng
đị
nh nào
đ
úng ?
y
x
O
A.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
>
B.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
>
C.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
<
D.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
<
Câu 24:
Đườ
ng cong
hình bên
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
O
x
y
A.
3
3 3 1.
= + +
y x x
B.
3
3 1.
= +
y x x
C.
4
2 1.
= +
y x x
D.
3
3 1.
= +
y x x
Câu 25:
Đườ
ng cong
hình bên
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
_
y
x
O
3
2
1 1
A.
4
2
3
.
2 2
x
y x
= +
B.
2
3
.
2 2
x
y x
= +
C.
4
2
3
.
2 2
x
y x
= +
D.
2
3
.
2
y x
=
Câu 26:
Cho m s
( )
=
y f x
c
đị
nh, liên t
c trên
đ
o
n
[
]
2; 2
có
đồ
th
m
t
đườ
ng cong nh
ư
trong hình v
n. Hàm s
( )
f x
đạ
t c
c
đạ
i t
i
đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
1.
x
=
B.
2.
x
=
C.
1.
x
=
D.
2.
x
=
Câu 27:
Đườ
ng cong
hình bên
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
A.
3
3 2.
= + +
y x x
B.
3
3 2.
= +
y x x
C.
4 2
1.
= +
y x x
D.
4 2
1.
= + +
y x x
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
131
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 28:
Đườ
ng cong
hình bên
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
A.
4 2
2 1.
= + +
y x x
B.
3 2
3 3.
= +
y x x
C.
3 2
3 1.
= + +
y x x
D.
4 2
2 1.
= +
y x x
Câu 29:
Đườ
ng cong
hình bên
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
O
x
y
A.
3
2 3.
y x x
= +
B.
4 2
2 3.
y x x
=
C.
4 2
2 3.
y x x
= +
D
.
4 2
2 3.
y x x
= + +
Câu 30:
Cho hàm s
4 2
y ax bx c
= + +
v
i
, ,
a b c
các s
th
c
đồ
th
m s
nh
ư
hình v
n. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
0, 0, 0.
a b c
> < >
B.
0, 0, 0.
a b c
> > <
C.
0, 0, 0.
a b c
< < <
D.
0, 0, 0.
a b c
> < <
Câu 31:
Cho hàm s
(
)
(
)
2
2 1
y x x
= +
đồ
th
( )
C
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
C
c
t tr
c hoành t
i ba
đ
i
m.
B.
( )
C
c
t tr
c hoành t
i m
t
đ
i
m.
C.
( )
C
c
t tr
c hoành t
i hai
đ
i
m.
D.
( )
C
không c
t tr
c hoành.
Câu 32:
Đườ
ng cong
hình bên
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
y
x
O
3
4
1
1
3
3
A.
4 2
2 3.
y x x
=
B.
4 2
2 3.
y x x
= +
C.
4 2
2 3.
y x x
= +
D.
2
2 3.
y x x
= +
Câu 33
. Hàm s
(
)
2
( 2) 1
y x x
=
đồ
th
nh
ư
hình v
n. Hình nào d
ướ
i
đ
ây là
đồ
th
c
a hàm s
(
)
2
2 1 ?
y x x=
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
132
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
Hình 1.
B.
Hình 2.
C.
Hình 3.
D.
Hình 4.
Câu 34:
Cho hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
đồ
th
nh
ư
hình bên.
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
0, 0.
ab cd
< <
B.
0, 0.
bc ad
> <
C.
0, 0.
ac bd
> >
D.
0, 0.
bd ad
< >
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
133
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
§6. MT S BÀI TOÁN THƯỜNG GP V ĐỒ TH
A. KIN THC CN NM
Các dng toán cơ bn
Dng 1. Bin lun s giao đim ca hai đồ th
Giao đim ca hai đường cong
1
( ): ( )
C y f x
=
2
( ): ( )
C y g x
=
- Lp phương trình tìm hoành độ giao đim
( ) ( )
f x g x
=
(*)
- Gii và bin lun (*)
- Kết lun: (*) có bao nhiêu nghim thì
1
( )
C
2
( )
C
có by nhiêu giao đim.
Dng 2. Bin lun s nghim ca phương trình bng đồ th
Dùng đồ th
( ): ( )
C y f x
=
, bin lun theo m s nghim ca phương trình
( , ) 0 (1)
h x m
=
Bước 1. Kho sát và v đồ th
( ): ( )
C y f x
=
(nếu chưa có sn đồ th (C)).
Bước 2. Biến đổi
( , ) 0 ( ) ( )
h x m f x g m
= =
. Suy ra s nghim ca phương trình (1) là giao đim ca (C)
( )
y f x
=
đường thng d:
( )
y g m
=
. Sau đó căn c vào đồ th để suy ra kết qu.
Lưu ý:
( )
y g m
=
đường thng cùng phương vi trc Ox, ct trc Oy ti đim có tung độ bng g(m).
Dng 3. Viết phương trình tiếp tuyến
Phương trình tiếp tuyến ti tiếp đim
(
)
0 0
;
M x y
ca đường cong (C):
( )
y f x
=
dng là:
/
0 0 0
( )( )
y y f x x x
=
(1)
(
)
0 0
;
M x y
gi là tiếp đim
/
0
( )
k f x
=
là h s góc ca tiếp tuyến
(
)
0 0
=
y f x
Lưu ý: Trong phương trình tiếp tuyến (1), có ba yếu t
/
0 0 0
, , ( )
x y f x
. Để viết được phương trình (1), ta
phi tính hai yếu t còn li khi cho biết mt tham s.
MTCT: Thc cht ta ch tìm được
0
x
, dùng MTCT thc hin theo 1 trong 2 cách sau:
Cách 1. MODE 2 (CMPLX), nhp hàm:
0
( )( ) :
y x i x y Calc x x
+ =
.
Kết qu nhn được có dng:
b ai
khi đó phương trình tiếp tuyến là:
y ax b
= +
Cách 2. Phương trình tiếp tuyến:
( )
y f x ax b
= = +
. Tính:
( )
0
0
( ) ( )
x x
d
a y x f x
dx
=
= =
0 0
( )
b f x ax
=
Dng 4. S tiếp xúc ca các đường cong
a. Định nghĩa:
N
ế
u t
i
đ
i
m chung
(
)
0 0
;
M x y
, hai
đườ
ng cong
1
( )
C
2
( )
C
có chung ti
ế
p tuy
ế
n thì ta nói
1
( )
C
2
( )
C
ti
ế
p xúc v
i nhau t
i M.
Đ
i
m M
đượ
c g
i là ti
ế
p
đ
i
m c
a hai
đườ
ng cong
đ
ã cho.
b. Điu kin tiếp xúc
Hai
đườ
ng cong
1
( ): ( )
C y f x
=
2
( ) : ( )
C y g x
=
ti
ế
p xúc v
i nhau khi và chi khi h
ph
ươ
ng trình:
/ /
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x
=
=
có nghi
m và nghi
m c
a h
ph
ươ
ng trình trên là hoành
độ
ti
ế
p
đ
i
m c
a hai
đườ
ng cong
đ
ó.
c. Các trường hp đặc bit
( ):
y ax b
= +
ti
ế
p xúc v
i
( ): ( )
C y f x
=
khi và ch
khi h
( )
'( )
f x ax b
f x a
= +
=
có nghi
m.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
134
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
( ):
y ax b
= +
ti
ế
p xúc v
i
( ): ( )
C y f x
=
t
i
(
)
0 0 0
;
M x y
khi và ch
khi h
0 0
/
0
( )
( )
f x ax b
f x a
= +
=
nghi
m.
(C) ti
ế
p xúc v
i tr
c Ox khi và ch
khi h
/
( ) 0
( ) 0
f x
f x
=
=
có nghi
m.
Chú ý:
N
ế
u
( ):
y ax b
= +
thì
( )
h
s
góc k = a.
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
( )
qua
(
)
0 0
;
M x y
và có h
s
góc k là:
0 0
( )
y y k x x
=
Cho
( ):
y ax b
= +
( 0)
a
/ /
( )/ /( ) ( )
có ph
ươ
ng trình
( )
y ax m m b
= +
/ /
( ) ( ) ( )
có ph
ươ
ng trình
1
y x m
a
= +
( )
có h
s
góc k,
/
( )
có h
s
góc là
/
k
.
/ /
( ) ( ) . 1
k k
=
( )
h
p v
i tr
c hoành m
t góc
α
thì h
s
góc c
a
( )
tan
α
=
k
B. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1:
S
giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng cong
3 2
2 3
y x x x
= +
2
1
y x x
= +
là :
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 2:
Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
8
y x m
= +
là ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đườ
ng cong
4 2
( ) : 2 3.
= +
C y x x
A.
8.
=
m
B.
8.
=
m
C.
3.
=
m
D.
9.
=
m
Câu 3:
Tìm t
a
độ
giao
đ
i
m M c
a
đồ
th
hàm s
2
2 3
( ) :
2
=
x x
C y
x
đườ
ng th
ng
: 1.
= +
d y x
A.
(
)
3;1 .
M
B.
(
)
2; 2 .
M
C.
(
)
1;0 .
M
D.
(
)
2; 3 .
M
Câu 4:
Tìm t
t các giá tr
th
c c
a tham s
m sao cho
đồ
th
3 2
( ) : (2 3) (5 2) 3 6
m
C y x m x m x m
= + + +
c
t tr
c hoành t
i 3
đ
i
m phân bi
t.
A.
1.
=
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
1.
=
m
Câu 5:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
3 2
6 9 4 2 0
x x x m
+ + =
ba
nghi
m phân bi
t.
A.
0 2.
< <
m
B.
0.
<
m
C.
2.
>
m
D.
0 1.
< <
m
Câu 6:
Cho hàm s
3 2
3 1
y x x
= +
có
đồ
th
(
)
.
C
m nh
ng giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
đườ
ng th
ng
y m
=
c
t
(
)
C
t
i ba
đ
i
m phân bi
t.
A.
1
m
>
ho
c
1.
<
m
B.
3.
>
m
C.
1.
>
m
D.
3 1.
< <
m
Câu 7:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C) :
3 2
( ) 3 9 2
y f x x x x
= = + + +
t
i
đ
i
m có hoành
độ
0
x
, bi
ế
t r
ng
//
0
( ) 6.
f x
=
A.
9 6.
y x
=
B.
3 2.
y x
= +
C.
9 6.
y x
= +
D.
6.
y x
= +
Câu 8:
Các
đồ
th
c
a hai hàm s
1
3y
x
=
2
4
y x
= ti
ế
p xúc v
i nhau t
i
đ
i
m M. Tìm hoành
độ
c
a
đ
i
m M.
A.
1.
=
M
x
B.
1
.
2
=
M
x
C.
1.
=
M
x
D.
2.
=
M
x
Câu 9:
Tìm
nh
ng giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
3
4 3 2 3 0
x x m
+ =
có nghi
m duy nh
t.
A.
(
)
2; 4 .
m
B.
1
m
=
ho
c
2.
=
m
C.
1
m
<
ho
c
2.
>
m
D.
(
)
1; 2 .
m
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
135
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 10:
Tìm t
t c
giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
: 2
d y mx
= +
c
t
đồ
th
hàm s
3 2
( ) :
1
x
C y
x
=
t
i hai
đ
i
m phân bi
t:
A.
(
)
(
)
; 6 2 5 6 2 5; .
−∞ + +∞
m
B.
(
)
6 2 5; 6 2 5 .
+m
C.
(
)
6 2 5; 0 .
+m
D.
(
)
(
)
{ }
; 6 2 5 6 2 5; \ 0 .
+ +∞m
Câu 11:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
=
y mx
c
t
đồ
th
hàm s
3 2
3 2
= +
y x x m
t
i ba
đ
i
m
, ,
A B C
phân bi
t sao cho
.
=
AB BC
A.
(
)
; 1 .
−∞
m
B.
.
m
C.
(
)
1; .
+∞
m
D.
(
)
;3 .
−∞m
Câu 12:
Tìm t
t các giá tr
th
c c
a tham s
m sao cho
để
đườ
ng th
ng
: 2
d y mx
= +
c
t
đườ
ng cong
2
( ) :
1
x
C y
x
=
+
t
i 2
đ
i
m phân bi
t
,
A B
sao cho
OAB
vuông t
i
O
.
A.
1
.
2
=
m
B.
1.
=
m
C.
1.
=
m
D.
1
.
2
=
m
Câu 13:
m nh
ng giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
m s
(
)
(
)
2 2
2 3
y x x mx m
= + +
c
t tr
c
hoành t
i ba
đ
i
m phân bi
t.
A.
2 2.
m
< <
B.
2
m
>
ho
c
2.
m
<
C.
2 1.
m
< <
D.
1 2.
m
< <
Câu 14:
Cho hàm s
( ) ( )
3 2
1 2
1 2 3
3 3
y x m x m x
= + +
. Tìm các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
A.
1.
m
B.
1.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Câu 15:
Cho hàm s
( ) ( )
3 2
1 2
1 2 3
3 3
y x m x m x
= + +
. Tìm các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
A.
2.
=
m
B.
1.
=
m
C.
2.
=
m
D.
1.
=
m
Câu 16:
Tìm giá tr
c
a tham s
m
thì ph
ươ
ng trình
3 2
6 0
x x m
+ =
có ba nghi
m th
c phân bi
t.
A.
(
)
32; .
+∞
m
B.
(
)
;0 .
−∞m
C.
(
)
0;32 .
m
D.
0
m
=
ho
c
32.
=
m
Câu 17:
Bi
ế
t
đồ
th
hàm s
3 2 2
3 2 ( 4) 9
y x mx m m x m m
= + +
c
t tr
c hoành t
i ba
đ
i
m phân bi
t có
hoành
độ
l
p thành c
p s
c
ng. Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
.
A.
0.
=
m
B.
1.
=
m
C.
1.
=
m
D.
2.
=
m
Câu 18:
G
i
M
đ
i
m thu
c
đồ
th
hàm s
3 2
1 1
( ) :
3 2 3
m
C y x x
= +
có hoành
độ
b
ng
1
, v
i
m
là tham
s
. Bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n t
i
M
song song v
i
đườ
ng th
ng
5 0.
=
x y
Tìm giá tr
m
.
A.
4.
=
m
B.
3.
=
m
C.
2.
=
m
D.
4.
=
m
Câu 19:
D
a
đồ
th
hàm s
4 2
( ) : 2 4
C y x x
=
. Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
ph
ươ
ng trình
2 2
2
=
x x m
đ
úng 6 nghi
m th
c phân bi
t nghi
m phân bi
t.
A.
2 0.
< <
m
B.
2.
>
m
C.
0 2.
< <
m
D.
0 1.
< <
m
Câu 20:
S
giao
đ
i
m c
a
đồ
th
hàm s
(
)
(
)
2
3 4
y x x x
= + +
v
i tr
c hoành là.
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 21:
Cho
đồ
th
m s
4 2
( ) : 6
C y x x
= +
. Tìm ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(
C
) , bi
ế
t ti
ế
p
tuy
ế
n vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
1
1.
6
=
y x
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
136
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
6 10.
=
y x
B.
6 10.
= +
y x
C.
6 10.
=
y x
D.
6 10.
= +
y x
Câu 22:
Tìm t
t c
c giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
1
= +
y mx m
c
t
đồ
th
m s
3 2
3 2
= + +
y x x x
t
i ba
đ
i
m
, ,
A B C
phân bi
t sao cho
.
=
AB BC
A.
(
]
[
)
;0 4; .
−∞ +∞
m
B.
(
)
2; .
+∞
m
C.
5
; .
4
+∞
m
D.
.
m
Câu 23:
Bi
ế
t r
ng
đườ
ng th
ng
5
= +
y x
c
t
đồ
th
hàm s
3 2
3 2
= +
y x x
t
i
đ
i
m duy nh
t. hi
u
0 0
( ; )
x y
là t
a
độ
đ
i
m
đ
ó. Tìm
0 0
( ; ).
x y
A.
(
)
0 0
( ; ) 3;8 .
= x y
B.
(
)
0 0
( ; ) 2;3 .
=x y
C.
(
)
0 0
( ; ) 3; 2 .
=x y
D.
(
)
0 0
( ; ) 2;7 .
= x y
Câu 24:
Tìm t
t c
giá tr
th
c c
a m
để
đồ
th
hàm s
4 2 2
( ) : 2 1
= +
C y x m x có ba c
c tr
ba
đỉ
nh c
a
m
t tam giác vuông cân.
A.
1
=
m
ho
c
2.
=
m
B.
1
=
m
ho
c
2.
=
m
C.
2.
= ±
m
D.
1.
= ±
m
Câu 25:
Cho
đồ
th
3 2
( ) : 4 4
C y x x x
= +
. Ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i g
c t
a
độ
c
t (C) t
i
đ
i
m M . Tìm t
a
độ
đ
i
m M .
A.
(
)
2;12 .
M
B.
(
)
0;4 .
M
C.
(
)
4;12 .
M
D.
(
)
4;16 .
M
Câu 26:
Bi
ế
t
đồ
th
đườ
ng th
ng
:
d y x m
= +
c
t
đồ
th
hàm s
2 1
1
x
y
x
+
=
+
t
i hai
đ
i
m phân bi
t. Tìm
các giá tr
th
c c
a tham s
.
m
A.
V
i m
i giá tr
.
m
B.
1
1 .
2
< <
m
C.
3 3.
< <m
D.
3.
>m
Câu 27:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
= +
3 2 3
3 4
y x mx m
có hai c
c tr
A
B sao cho tam giác
OAB
đ
i
n tích b
ng 4 v
i O là g
c t
a
độ
.
A.
= =
4 4
1 1
; .
2 2
m m
B.
0.
m
C.
=
1.
m
D.
= =
1; 1.
m m
Câu 28:
Tìm nh
ng giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
4 2 3 2
2
y x mx m m
= +
ti
ế
p xúc v
i tr
c
hoành t
i hai
đ
i
m phân bi
t.
A.
0
m
=
2.
=
m
B.
0.
=
m
C.
1.
=
m
D.
2.
=
m
Câu 29:
Tìm t
t các giá tr
th
c c
a tham s
m sao cho
đườ
ng th
ng
2 1
y m
= +
c
t
đồ
th
m s
3
( ) : 4 3 1
C y x x
=
t
i ba
đ
i
m phân bi
t.
A.
3 1
.
2 2
< <
m
B.
3
.
2
m
C.
1
.
2
m
D.
3 1.
m
< <
Câu 30:
G
i M là m
t
đ
i
m thu
c (C):
2 1
1
+
=
x
y
x
tung
độ
b
ng 5. Ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i M c
t các
tr
c t
a
độ
Ox Oy l
n l
ượ
t t
i AB. Tính di
n tích S c
a tam giác OAB là:
A.
11
.
6
=
S
B.
122
.
6
=
S
C.
1
.
6
=
S
D.
121
.
6
=
S
Câu 31:
Tìm c giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
1
y x
= +
c
t
đồ
th
hàm s
(
)
3 2
2 3 1 1
y x mx m x
= + +
t
i ba
đ
i
m phân bi
t.
A.
0
m
=
ho
c
8
.
9
=
m
B.
( )
8
; 0; .
9
−∞ +∞
m
C.
0
m
<
ho
c
8
.
9
>
m
D.
8
0; .
9
m
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
137
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 32:
Cho
đồ
th
hàm s
(
)
2
2 1
( ) :
1
m x m
C y
x
=
, v
i m tham s
đườ
ng th
ng
:
d y x
=
. Tìm
nh
ng giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng d
đồ
th
(C) ti
ế
p xúc v
i nhau.
A.
1.
±
m
B.
1.
=
m
C.
1.
m
D.
1.
=
m
Câu 33:
Cho M thu
c
đồ
th
2
( ) :
1
x
C y
x
+
=
kho
ng cách t
M
đế
n
đườ
ng th
ng
y x
=
b
ng
2
.
Tìm t
a
độ
đ
i
m
.
M
A.
(
)
0;0
M
ho
c
(
)
2; 2 .
M
B.
(
)
0; 2
M
ho
c
(
)
2;0 .
M
C.
(
)
2; 2
M
ho
c
(
)
2; 2 .
M
D.
(
)
0;2
M
ho
c
(
)
2;0 .
M
Câu 34:
Tìm t
t c
các
đ
i
m M trên
2
( ) :
1
=
x
C y
x
cách
đề
u hai
đ
i
m
(
)
0;0
A
(
)
2; 2 .
B
A.
(
)
0;2
M
ho
c
(
)
2;0 .
M
B.
(
)
0;4
M
ho
c
(
)
4;0 .
M
C.
(
)
0;1
M
ho
c
(
)
1;0 .
M
D.
(
)
0;3
M
ho
c
(
)
3;0 .
M
Câu 35:
Đồ
th
hàm s
3 2
2 6 3
y x x
= +
c
t tr
c tung t
i
đ
i
m có tung
độ
0
y
b
ng bao nhiêu?
A.
0
0.
=
y
B.
0
3.
=
y
C.
0
3.
=
y
D.
0
2.
=
y
Câu 36:
Cho
đồ
th
hàm s
2 3
( ) :
1
x
C y
x
+
=
. Tìm ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C) t
i giao
đ
i
m
c
a (C) và
đườ
ng th
ng
3.
=
y x
A.
3
y x
= +
1.
=
y x
B.
3
y x
=
1.
= +
y x
C.
3
y x
=
1.
= +
y x
D.
3
y x
= +
1.
= +
y x
Câu 37:
Bi
ế
t r
ng
đườ
ng th
ng
2 2
= +
y x
c
t
đồ
th
hàm s
3
2
y x x
= + +
tai
đ
i
m duy nh
t; hi
u
(
)
0 0
;
x y
là t
a
độ
đ
i
m
đ
ó. Tìm
0
y
?
A.
0
4.
=
y
B.
0
1.
=
y
C.
0
2.
=
y
D.
0
0.
=
y
Câu 38:
Tìm t
t c
giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
: 3
= +
d y x m
c
t
đồ
th
hàm s
3
( ) : 6
=
C y x x
t
i ba
đ
i
m phân bi
t.
A.
2 2.
< <
m
B.
1 1.
< <
m
C.
2
<
m
ho
c
2.
>
m
D.
1
<
m
ho
c
1.
>
m
Câu 39:
m t
t c
giá tr
th
c c
a m
để
đồ
th
hàm s
3 2
( ) : 3 9
= +
C y x x x m
c
t Ox t
i ba
đ
i
m phân
bi
t có hoành
độ
l
p thành m
t c
p s
c
ng.
A.
1.
=
m
B.
3.
=
m
C.
7.
=
m
D.
11.
=
m
Câu 40:
Tìm t
t c
giá tr
th
c c
a m
để
đồ
th
hàm s
( ) ( )
3 2
1 1
( ) : 1 3 2
3 3
= + +
C y mx m x m x
các
đ
i
m c
c
đạ
i và c
c ti
u
1 2
,
x x
th
a
1 2
2 1.
+ =
x x
A.
2
=
m
ho
c
3.
=
m
B.
2
=
m
ho
c
1.
=
m
C.
2
=
m
ho
c
3
.
2
=
m
D.
2
=
m
ho
c
2
.
3
=
m
Câu 41:
Cho
đồ
th
m s
2
( ) :
1
x m
C y
x
+
=
đườ
ng th
ng
: 7
d y x
= +
v
i m tham s
. Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng d
đồ
th
(C) ti
ế
p xúc v
i nhau.
A.
3.
=
m
B.
1.
=
m
C.
4.
=
m
D.
2.
=
m
Câu 42:
Tìm các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
(
)
3
2 1 1
y x m x
= + +
c
t tr
c hoành t
i ba
đ
i
m phân bi
t.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
138
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
3
; .
8
+∞
m
B.
3 3
; / .
8 2
+∞
m
C.
3
.
2
m
D.
3
; .
8
−∞
m
Câu 43:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
hàm s
1
( ):
2 1
x
C y
x
=
+
t
i
đ
i
m có hoành
độ
1.
x
=
A.
3 5.
=
y x
B.
3 5.
y x
=
C.
3 5.
= +
y x
D.
3 5.
= +
y x
Câu 44:
Tìm t
t c
các tham s
th
c m
để
đườ
ng th
ng
2
y x m
= +
c
t
đồ
th
1
( ) :
1
x
C y
x
+
=
t
i hai
đ
i
m
A, B sao cho các ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i AB song song v
i nhau.
A.
2.
=
m
B.
1.
=
m
C.
1.
=
m
D.
0.
=
m
Câu 45:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
4 2
4 0
x x m
+ =
b
n nghi
m th
c
phân bi
t.
A.
0 4.
m
< <
B.
2.
m
>
C.
4.
m
D.
3.
m
Câu 46:
Tìm t
t c
giá tr
th
c c
a m
để
ph
ươ
ng trình
3 2
3 1
2
m
x x
+ + =
có ba nghi
m phân bi
t.
A.
2 10.
m
< <
B.
2.
m
<
C.
10.
m
>
D.
1 5.
m
< <
Câu 47:
Tìm t
t c
giá tr
th
c c
a m
để
đườ
ng th
ng (d):
3
y x m
= +
c
t (C):
2 1
1
x
y
x
+
=
t
i A B sao
cho tr
ng tâm tam giác OAB n
m trên
đườ
ng th
ng
2 0
( ): .
x y
=
A.
7
.
m
=
B.
1
.
m
>
C.
3
.
m
=
D.
2
.
m
<
Câu 48:
Cho M thu
c
đồ
th
hàm s
3
( ) : 3 2
C y x x
=
và ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i M có h
s
góc b
ng 9.
Tìm t
a
độ
đ
i
m
.
M
A.
(
)
2;0
M
ho
c
(
)
2; 4 .
M
B.
(
)
0;2
M
ho
c
(
)
2; 4 .
M
C.
(
)
2;2
M
ho
c
(
)
0;2 .
M
D.
(
)
2;0
M
ho
c
(
)
2; 4 .
M
Câu 49:
D
a
đồ
th
hàm s
= +
4 2
( ): 2 2
C y x x
. m c giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
+ =
4 2
2 1 0
x x m
có b
n nghi
m phân bi
t.
A.
0 1.
< <
m
B.
0.
<
m
C.
1.
>
m
D.
0 2.
< <
m
Câu 50:
Cho
đồ
th
m s
4 2
1
( ) 2
4
f x x x
=
. Tìm ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C) t
i
đ
i
m
0
x
bi
ế
t
//
0
( ) 1.
=
f x
A.
5
4
y x
=
5
3 .
4
= +
y x
B.
3 5
y x
= +
3 5.
= +
y x
C.
5
3
4
y x
= +
5
3 .
4
= +
y x
D.
5
3
4
y x
= +
5
3 .
4
=
y x
Câu 51:
Cho hàm s
4 2
4 1
= +
y x x
đồ
th
nh
ư
hình bên. Tìm t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
4 2
4 0
=
x x m
có hai nghi
m th
c.
A.
4 0.
< <
m
B.
(
)
{
}
0; 4 .
+∞
m
C.
1.
>
m
D.
(
)
{
}
1; 3 .
+∞
m
Câu 52:
Cho hàm s
3 2
3 1
y x x
= + +
(C). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua
đ
i
m c
c
đạ
i và c
c ti
u
c
a
đồ
th
(C) :
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
139
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
2 1.
y x
= +
B.
2 1.
y x
= +
C.
2 1.
y x
=
D.
2 .
y x
=
Câu 53:
Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
2
y x m m
= +
đ
i qua trung
đ
i
m c
a
đ
o
n n
i
hai
đ
i
m c
c
đạ
i và c
c ti
u c
a
đồ
th
hàm s
3 2
( ) : 6 9 .
= +
C y x x x
A.
0
m
=
ho
c
1.
=
m
B.
1
m
=
ho
c
2.
=
m
C.
0
m
=
ho
c
1.
=
m
D.
1
m
=
ho
c
1.
=
m
Câu 54:
Cho
đồ
th
m s
( ) :
1
x
C y
x
=
đườ
ng th
ng
:
d y x m
= +
v
i m là tham s
. Tìm giá tr
c
a
tham s
m
để
đườ
ng th
ng d c
t (C) t
i hai
đ
i
m phân bi
t.
A.
(
)
0;4 .
m
B.
0
m
<
ho
c
4.
>
m
C.
0
m
=
ho
c
4.
=
m
D.
[
]
0; 4 .
m
Câu 55:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
hàm s
2 1
( ):
1
x
C y
x
=
+
, bi
ế
t r
ng ti
ế
p tuy
ế
n song song
v
i
đườ
ng th
ng
3 2.
y x
= +
A.
3 1.
= +
y x
B.
3 1
=
y x
3 11.
= +
y x
C.
3 1
y x
= +
3 11.
y x
= +
D.
3 11.
y x
=
Câu 56:
Cho hàm s
1
2
x
y
x
=
đồ
th
(C) . Tìm t
a
độ
đ
i
m M trên (C) sao cho ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i
M song song v
i
đườ
ng th
ng
1.
= +
y x
A.
(
)
1;0 .
M
B.
(
)
1; 2 .
M
C.
(
)
3; 2 .
M
D.
(
)
3;1 .
M
Câu 57:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
4 2
( ) : 2
C y x x
=
t
i
đ
i
m có hoành
độ
b
ng
2.
A.
24 40.
= +
y x
B.
24 40.
= +
y x
C.
24 40.
=
y x
D.
24 40.
=
y x
Câu 58:
Cho hàm s
3
3 1
= + +
y x x
b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
hình n. Tìm t
t c
c giá tr
c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
3
2 0
+ =
x x m
có hai nghi
m th
c phân bi
t.
1
+
x
y
'
y
+
1
1
0
0
+
_
_
3
A.
2; 2.
= =
m m
B.
3; 1.
= =
m m
C.
2 2.
< <
m
D.
1 3.
< <
m
Câu 59:
Cho hàm s
3 2
4 4
y x x x
= +
(C). Ti
ế
p tuy
ế
n c
a (C) t
i g
c t
a
độ
c
t (C) t
i
đ
i
m M . Tìm t
a
độ
c
a
đ
i
m
.
M
A.
(
)
4; 4 .
M
B.
(
)
4;16 .
M
C.
(
)
0; 4 .
M
D.
(
)
2; 4 .
M
Câu 60:
Tìm t
t c
giá tr
th
c c
a m
để
đồ
th
hàm s
4 2 4
( ) : 2 2
= + +
C y x mx m m
các
đ
i
m c
c
đạ
i
và c
c ti
u l
p thành m
t tam giác
đề
u.
A.
3
3.
=m
B.
0.
=
m
C.
1.
=
m
D.
3
4.
=m
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
140
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
ÔN TP CHƯƠNG I
NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
CÁC BÀI TOÁN THƯỜNG GP
Câu 1: Hàm s
2
2
y x x
=
đồng biến trên khong khong nào ?
A.
(
)
;1 .
−∞
B.
(1; 2).
C.
(0;1).
D.
(1; ).
+∞
Câu 2:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
=
4 2
2
y x mx
có ba
đ
i
m c
c tr
t
o
thành m
t tam giác có di
n tích nh
h
ơ
n 1.
A.
<
1.
m
B.
< <
3
0 4.
m
C.
>
0.
m
D.
< <
0 1.
m
Câu 3:
Xét hàm s
2
3
.
2
+
=
+
x x
y
x
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
không có c
c tr
.
B.
Hàm s
luôn luôn
đồ
ng bi
ế
n.
C.
Hàm s
có hai c
c tr
.
D. Đồ
th
hàm s
có ti
m c
n ngang.
Câu 4:
M
t v
t chuy
n
độ
ng theo qui lu
t
3 2
1
9
2
= +
s t t
, v
i t (giây) là kho
ng th
i gian tính t
lúc v
t
b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng s (mét) quãng
đườ
ng v
t
đ
i
đượ
c trong kho
ng th
i gian
đ
ó. H
i trong kho
ng
th
i gian 10 giây, k
t
lúc b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng, v
n t
c l
n nh
t c
a v
t
đạ
t
đượ
c b
ng bao nhiêu ?
A.
30( / ).
m s
B.
400( / ).
m s
C.
216( / ).
m s
D.
54( / ).
m s
Câu 5:
Tìm t
t c
các giá tr
tham s
m
để
hàm s
(
)
3 2
3 1 2
y mx x m x
= + + +
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1.
x
=
A.
5
.
4
=
m
B.
4
.
5
=
m
C.
5
.
4
=
m
D.
4
.
5
=
m
Câu 6:
Cho m s
4
mx m
y
x m
+
=
+
v
i
m
là tham s
. G
i
S
là t
p h
p t
t c
các giá tr
nguyên c
a
m
để
hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng xác
đị
nh. Tìm s
ph
n t
c
a
.
S
A.
3.
B.
Vô s
.
C.
4.
D.
5.
Câu 7:
m t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
c
a hàm s
4 2
2( ) 1
y x mx
= +
ba
đ
i
m c
c
tr
t
o thành m
t tam giác
đề
u.
A.
0
m
=
ho
c
6
3.
m
=
B.
6
3.
m
=
C.
6
3
m
=
ho
c
6
3.
m
=
D.
6
3
m
=
ho
c
6
3
m
=
ho
c
0.
m
=
Câu 8:
Tìm giá tr
l
n nh
t M và giá tr
nh
nh
t m c
a hàm s
3cos 1
.
3 cos
=
+
x
y
x
A.
1
, 2.
2
= =
M m
B.
1 1
, .
2 3
= =
M m
C.
1
, 3.
2
= =
M m
D.
1
, 2.
3
= =
M m
Câu 9:
Cho hàm s
3 4
1
=
+
x
y
x
đồ
th
( ).
C
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
C
có ti
m c
n ngang là
đườ
ng th
ng
4.
y
=
B.
( )
C
có ti
m c
n
đứ
ng là
đườ
ng th
ng
4.
x
=
C.
( )
C
không có ti
m c
n.
D.
( )
C
có ti
m c
n
đứ
ng là
đườ
ng th
ng .
Câu 10:
Cho hàm s
+
=
+
1
x m
y
x
(m tham s
th
c) th
a mãn
+ =
1;2
1;2
16
min max .
3
y y . M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
<
0 2.
m
B.
0.
m
C.
>
4.
m
D.
<
2 4.
m
Câu 11:
S
giao
đ
i
m c
a
đồ
th
hàm s
3 2
2 2 1
y x x x
= + +
v
i
đườ
ng th
ng
1
y x
=
là.
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
141
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 12:
Đồ
th
hàm s
2
2
2 1
x
y
x x
=
có bao nhiêu ti
m c
n?
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 13:
Cho hàm s
2
4 .
y x x
=
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(0;2)
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(2;4).
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( ;2)
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(2; ).
+∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( ;0)
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(4; ).
+∞
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(0;2)
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(2;4).
Câu 14:
Cho hàm s
3 2
2 1.
= + +
y x x x M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
1
; .
3
−∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
1
;1 .
3
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
1
;1 .
3
Câu 15:
Đườ
ng th
ng nào d
ướ
i
đ
ây là ti
m c
n ngang c
a
đồ
th
hàm s
2 1
?
1
x
y
x
+
=
+
A.
1.
y
=
B.
2.
y
=
C.
1.
x
=
D.
2.
x
=
Câu 16:
m s
4 6
= +
y x x
đạ
t giá tr
l
n nh
t t
i
0
=
x x
. Tìm
0
.
x
A.
0
6.
=
x
B.
0
1.
=
x
C.
0
2.
=
x
D.
0
4.
=
x
Câu 17:
Cho hàm s
( )
=
y f x
xác
đị
nh, liên t
c trên kho
ng xác
đị
nh và có b
ng bi
ế
n thiên d
ướ
i
đ
ây.
1
+
y
y'
x
+
+
+
0
1
_
0
0
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Giá tr
c
c
đạ
i b
ng
1
giá tr
c
c ti
u b
ng
0.
B.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
0
=
x
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1.
=
x
C.
Hàm s
hai có c
c tr
.
D.
Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1
x
=
và không có c
c ti
u.
Câu 18:
Đườ
ng cong hình bên là
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
O
x
y
A.
4 2
2 .
= +
y x x
B.
3 2
3 4 2.
= + +
y x x x
C.
3 2
3 4 2.
= +
y x x x
D.
2
3 4.
= + +
y x x
Câu 19:
Giá tr
nh
nh
t
m
và giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
2 2
1
( ) 4
4
f x x x x x
=
l
n l
ượ
t là.
A.
0; 3.
= =
m M
B.
3; 0.
m M
= =
C.
1; 3.
m M
= =
D.
3; 3.
m M
= =
Câu 20:
Đườ
ng cong hình bên là
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
1
y
x
O
1
1
A.
3 2
2 1.
y x x
=
B.
4 2
2 .
y x x
=
C.
4 2
4 .
y x x
=
D.
2
2 .
y x x
=
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
142
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 21:
Tim giá tr
nh
nh
t và giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
= +
y x x
2 cos2 4sin
trên
đ
o
n
0; .
2
A.
0;
0;
2
2
min 2;max 2 2.
y y
π
π
= =
B.
0;
0;
2
2
min 2;max 2 2.
y y
π
π
= =
C.
0;
0;
2
2
min 2 2;max 2 2.
y y
π
π
= =
D.
0;
0;
2
2
min 2;max 4 2 4.
y y
π
π
= =
Câu 22:
Đườ
ng cong hình bên là
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
O
x
y
A.
3
2 3.
= +
y x x
B.
4 2
2 3.
= + +
y x x
C.
4 2
2 3.
= +
y x x
D.
4 2
2 3.
=
y x x
Câu 23:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
hàm s
3 2
2 3 .
=
y x x
A.
2 1.
= +
y x
B.
.
=
y x
C.
.
=
y x
D.
4 .
=
y x
Câu 24:
Đườ
ng nào d
ướ
i
đ
ây là ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2 1
?
1
+
=
+
x
y
x
A.
1.
=
y
B.
1.
=
x
C.
1.
=
y
D.
1.
=
x
Câu 25:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
c
a hàm s
2
2 1
y x x
=
trên kho
ng
(1; ).
+∞
A.
4.
m
=
B.
32.
m
=
C.
2.
m
=
D.
3.
m =
Câu 26:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
3
3 1
= +
y x mx
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1 .
A.
1.
m
B.
1.
>
m
C.
0.
m
D.
.
m
Câu 27:
Cho hàm s
( )
f x
có b
ng bi
ế
n thiên d
ướ
i
đ
ây.
++
+
-
2
2
f
(
x
)
f
'
(
x
)
+- 1
-
x
H
i
( )
f x
là hàm s
o?
A.
2 1
( ) .
1
=
x
f x
x
B.
2 1
( ) .
1
+
=
x
f x
x
C.
2 1
( ) .
1
=
+
x
f x
x
D.
2 1
( ) .
1
=
x
f x
x
Câu 28:
Đườ
ng cong hình bên là
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
A.
3
3 1.
y x x
=
B.
.
y x x
+
=
3
3 1
C.
3
3 1.
y x x
=
D.
3 2
3 1.
y x x
= +
Câu 29:
Cho hàm s
( )
f x
xác
đị
nh, liên t
c trên kho
ng xác
đị
nh và có b
ng bi
ế
n thiên d
ướ
i
đ
ây.
22
+
-
+
_
0
+
2
1
f
(
x
)
f
'
(
x
)
+
- 1
-
x
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
không có c
c tr
.
B.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
1
=
x
đạ
t c
c
đạ
i t
i
2.
=
x
C.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
2
=
x
và không
đạ
t c
c
đạ
i.
D.
Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1
=
x
đạ
t c
c ti
u t
i
2.
=
x
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
143
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 30:
Tìm giá tr
l
n nh
t M và giá tr
nh
nh
t m c
a hàm s
3cos 1
.
3 cos
=
+
x
y
x
A.
1
, 3.
2
= =
M m
B.
1
, 2.
2
= =
M m
C.
1
, 2.
3
= =
M m
D.
1 1
, .
2 3
= =
M m
Câu 31:
Đườ
ng cong trong hình v
bên
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t
b
n
ph
ươ
ng án
, , ,
A B C D
d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
A.
1 2
.
2 4
x
y
x
=
+
B.
1 2
.
2 4
x
y
x
=
C.
1
.
2
x
y
x
=
D.
2 1
.
2 4
x
y
x
+
=
Câu 32:
Đồ
th
c
a hàm s
nào trong các hàm s
d
ướ
i
đ
ây có ti
m c
n
đứ
ng ?
A.
2
1
.
1
y
x
=
+
B.
2
1
.
1
y
x x
=
+ +
C.
4
1
.
1
y
x
=
+
D.
1
.
y
x
=
Câu 33:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
hàm s
3
2 2 3
2 ( 3)
3
x
y mx m x m
= + +
đạ
t c
c
đạ
i
t
i
đ
i
m
2.
x
=
A.
1
m
=
ho
c
7.
m
=
B.
7.
m
=
C.
7.
m
=
D.
1.
m
=
Câu 34:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng bi
ế
n thiên d
ướ
i
đ
ây.
_
+
0
1
+
-
-2
0
+-
y
y'
x
H
i
đồ
th
hàm s
đ
ã cho có bao nhiêu
đườ
ng
ti
m c
n ?
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 35:
Bi
ế
t r
ng
đườ
ng th
ng
3 3
= +
y x
c
t
đồ
th
hàm s
3
3
= +
y x x
tai
đ
i
m duy nh
t; hi
u
(
)
0 0
;
x y
là t
a
độ
đ
i
m
đ
ó. Tìm
0
y
?
A.
0
3.
=
y
B.
0
0.
=
y
C.
0
2.
=
y
D.
0
1.
=
y
Câu 36:
Hàm s
2
20
y x x
=
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng nào ?
A.
(
)
0; .
+∞
B.
(
)
5; .
+∞
C.
1
4; .
2
D.
(
)
; 4 .
−∞
Câu 37:
Tìm giá tr
c
c
đạ
i
y
c
a hàm s
3 2
6 7.
y x x
= +
3 2
6 7
y x x
= +
A.
3.
y
=
B.
7.
y
=
C.
12.
y
=
D.
25.
y
=
Câu 38:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
3
4 3 2 3 0
x x m
+ =
m
t nghi
m
duy nh
t.
A.
(
)
1;2 .
m
B.
(
)
(
)
;1 2; .
m
−∞ +∞
C.
2.
=
m
D.
1.
=
m
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
144
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 39:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
4 2
2 2
y x mx
= +
có ba c
c tr
t
o
thành m
t tam giác có di
n tích b
ng 1.
A.
3
3.
m
=
B.
2.
m
=
C.
1.
m
=
D.
3 3.
m
=
Câu 40:
M
t v
t chuy
n
độ
ng theo qui lu
t
= +
3 2
1
6
3
s t t
v
i t (giây) kho
ng th
i gian tính t
khi v
t
b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng s (mét) quãng
đườ
ng v
t di chuy
n
đượ
c trong kho
ng th
i gian
đ
ó. H
i trong
kho
ng th
i gian 9 giây, k
t
khi b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng, v
n t
c l
n nh
t c
a v
t
đạ
t
đượ
c b
ng bao nhiêu
?
A.
27( / ).
m s
B.
144( / ).
m s
C.
243( / ).
m s
D.
36( / ).
m s
Câu 41:
Hàm s
2
1
x
y
x
=
+
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng kho
ng nào ?
A.
(
)
; 1
−∞
(
)
1; .
+∞
B.
(
)
; 1 .
−∞
C.
(
)
1; .
+∞
D.
(
)
1;1 .
Câu 42:
Đườ
ng cong hình bên là
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
O
x
y
A.
4 2
2 3.
= + +
y x x
B.
4 2
2 3.
=
y x x
C.
3
2 3.
= +
y x x
D.
4 2
2 3.
= +
y x x
Câu 43:
Hàm s
3 2
3
6
3 2 4
x x
y x
= +
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng trên kho
ng nào ?
A.
(
)
; 2 .
−∞
B.
(
)
2; .
+∞
C.
(
)
2;3 .
D.
(
)
2;3 .
Câu 44:
Trong các hàm s
sau, hàm s
nào không có c
c tr
?
A.
3 2
3 1.
y x x
= +
B.
2
.
2 1
x
y
x
+
=
C.
4 2
2.
y x x
= +
D.
2
2
1
.
1
x x
y
x x
+
=
+ +
Câu 45:
Cho hàm s
3 4
1
=
+
x
y
x
đồ
th
( ).
C
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
( )
C
có ti
m c
n
đứ
ng là
đườ
ng th
ng
1.
=
x
B.
( )
C
không có ti
m c
n.
C.
( )
C
có ti
m c
n ngang là
đườ
ng th
ng
4.
=
y
D.
( )
C
có ti
m c
n
đứ
ng là
đườ
ng th
ng
4.
=
x
Câu 46:
Tìm giá tr
c
c
đạ
i
y
c
a hàm s
3
3 2.
y x x
= +
A.
0.
y
=
B.
1.
y
=
C.
4.
y
=
D.
1.
y
=
Câu 47:
Hàm s
+
=
+
2 3
1
x
y
x
có bao nhiêu c
c tr
?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 48:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
1
= +
y x
c
t
đồ
th
hàm s
3 2
4 6 1
= +
y x mx
t
i ba
đ
i
m phân bi
t.
A.
2
.
3
>
m
B.
2
.
3
>
m
C.
3
.
2
<
m
D.
3
.
2
=
m
Câu 49:
Tìm giá tr
nh
nh
t m và giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
2 5 .
y x x
= +
A.
0; 5.
m M= =
B.
5; 5.
= =
m M
C.
5; 5.
m M
= =
D.
5; 5.
m M= =
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
145
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 50:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
3
3 1
= +
y x x m
có giá tr
c
c
đạ
i
giá tr
c
c ti
u trái d
u.
A.
(
)
(
)
; 1 3; .
−∞ +∞
m
B.
1 3.
m
C.
{
}
1;3 .
m
D.
1 3.
< <
m
Câu 51:
Cho hàm s
2 3
( ).
2 1
x
y C
x
+
=
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n v
i
đồ
th
(C) t
i giao
đ
i
m c
a (C)
và tr
c tung.
A.
8 3.
y x
= +
B.
8 3.
y x
= +
C.
8 3.
y x
=
D.
8 1.
y x
= +
Câu 52:
Tìm t
t c
giá tr
th
c c
a m
để
đồ
th
hàm s
4 2 2
( ) : 2 1
= +
C y x m x ba c
c tr
ba
đỉ
nh c
a
m
t tam giác vuông cân.
A.
1
=
m
ho
c
2.
=
m
B.
1.
= ±
m
C.
1
=
m
ho
c
2.
=
m
D.
2.
= ±
m
Câu 53:
Tìm t
t c
các
đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2
2
2 1 3
.
5 6
+ +
=
+
x x x
y
x x
A.
3
=
x
2.
=
x
B.
2.
=
x
C.
3
=
x
2.
=
x
D.
3.
=
x
Câu 54:
Tìm giá tr
l
n nh
t M c
a hàm s
4 2
2 3
y x x
= +
trên
đ
o
n
0; 3 .
A.
1.
M
=
B.
8 3.
M =
C.
6.
M
=
D.
9.
M
=
Câu 55:
Cho hàm s
3 2
3 1.
y x x
= +
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
2.
x
=
B. Đồ
th
hàm s
c
t tr
c tung t
i 3
đ
i
m phân bi
t.
C.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
0.
x
=
D.
Hàm s
luôn
đồ
ng bi
ế
n v
i m
i
.
x
Câu 56:
Tìm giá tr
l
n nh
t và giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
3 2
2
x
y
x
=
+
trên
đ
o
n
[0;3].
A.
[0;3]
[0;3]
1
min ( ) 1; max ( ) .
3
f x f x= =
B.
[0;3]
[0;3]
7
min ( ) ; max ( ) 1.
5
f x f x
= =
C.
[0;3]
[0;3]
7
min ( ) 1; max ( ) .
5
f x f x= =
D.
[0;3]
[0;3]
1
min ( ) ; max ( ) 1.
3
f x f x
= =
Câu 57:
Cho hàm s
( )
y f x
=
xác
đị
nh, liên t
c trên
và có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
0
||
0
_
+
+
+
x
y'
y
+
1
0
1
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
có GTLN b
ng 0 và GTNN b
ng
1.
B.
Hàm s
có giá tr
c
c ti
u b
ng 1.
C.
Hàm s
đ
úng m
t c
c tr
.
D.
Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
0
x
=
đạ
t c
c ti
u t
i
1.
=
x
Câu 58:
Đồ
th
c
a hàm s
4 2
2 2
= +
y x x
đồ
th
m s
2
4
= +
y x
có t
t c
bao nhiêu
đ
i
m chung
?
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
4.
Câu 59:
Tìm s
ti
m c
n c
a
đồ
th
m s
2
2
5 4
.
1
x x
y
x
+
=
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 60:
Cho hàm s
3 2
3 1
y x x
= +
đồ
th
(
)
.
C
V
i giá tr
m
nào thì
đồ
th
đườ
ng th
ng
y m
=
c
t
(
)
C
t
i ba
đ
i
m phân bi
t ?
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
146
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
1
m
>
ho
c
1.
<
m
B.
3 1.
< <
m
C.
1.
>
m
D.
3.
>
m
Câu 61:
Cho hàm s
2 1
( ).
1
x
y C
x
=
+
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n v
i
đồ
th
(C) t
i
đ
i
m hoành
độ
b
ng 2.
A.
1 1
.
3 3
y x
= +
B.
1 1
.
3 3
y x
=
C.
1.
y x
= +
D.
3 3.
y x
= +
Câu 62:
Cho hàm s
2
3
.
1
+
=
+
x
y
x
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
C
c ti
u c
a hàm s
b
ng 2.
B.
C
c ti
u c
a hàm s
b
ng 1.
C.
C
c ti
u c
a hàm s
b
ng
3.
D.
C
c ti
u c
a hàm s
b
ng
6.
Câu 63:
Tìm các
đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
1
.
1
+
=
x
y
x
A.
Ti
m c
n
đứ
ng:
1.
=
y
B.
Ti
m c
n
đứ
ng:
1.
=
x
C.
Ti
m c
n
đứ
ng:
1.
=
x
D.
Ti
m c
n
đứ
ng:
1.
=
y
Câu 64:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng bi
ế
n thiên d
ướ
i
đ
ây
y
y'
x
--
2
2
-
+
1 +
-
H
i
đ
ó là b
ng bi
ế
n thiên c
a hàm s
nào ?
A.
2 3
.
1
x
y
x
=
B.
2 2
.
1
x
y
x
+
=
C.
2 2
.
1
x
y
x
=
+
D.
2 1
.
2
x
y
x
=
Câu 65:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
3 2
6 9 3 0
x x x m
+ =
có ba nghi
m
th
c phân bi
t, trong
đ
ó có hai nghi
m l
n h
ơ
n 2.
A.
0.
m
>
B.
3 1.
m
< <
C.
3 1.
m
< <
D.
1 1.
m
< <
Câu 66:
Cho m s
3 2
= + + +
y ax bx cx d
đồ
th
hàm s
nh
ư
hình v
bên. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
0, 0, 0
< > >
a b c
0.
<
d
B.
0, 0, 0
< < >
a b c
0.
<
d
C.
0, 0, 0
> < <
a b c
0.
>
d
D.
0, 0, 0
< > <
a b c
0.
<
d
Câu 67:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng xét d
u
đạ
o hàm nh
ư
sau
+
_
_
+
0 0
-2
20
+
-
y'
x
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 2 .
−∞
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2;0 .
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; 2 .
Câu 68:
Cho hàm s
4 2
8 4.
y x x
= +
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A. Đồ
th
c
a hàm s
nh
n tr
c hoành làm tr
c
đố
i x
ng.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
147
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
B.
Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
đ
i
m
0.
x
=
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
( 2; 0)
(2; ).
+∞
D.
Hàm s
có giá tr
nh
nh
t b
ng 12.
Câu 69:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
4 2 4
2 2
= + +
y x mx m m
ba
đ
i
m c
c tr
là ba
đỉ
nh c
a m
t tam giác
đề
u.
A.
3
2.
=m
B.
1.
=
m
C.
4.
=
m
D.
3
3.
=m
Câu 70:
Cho
đồ
th
hàm s
4 2
1
( ) 2
4
f x x x
=
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c
a
đồ
th
(C) t
i
đ
i
m
0
x
,
bi
ế
t
/ /
0
( ) 1
f x
=
là.
A.
5
3
4
y x
= +
5
3 .
4
=
y x
B.
5
3
4
y x
= +
5
3 .
4
= +
y x
C.
3 5
y x
= +
3 5.
= +
y x
D.
5
4
y x
=
5
3 .
4
= +
y x
Câu 71:
Tìm các h
s
, ,
a b c
để
hàm s
4 2
= + +
y ax bx c
(
)
0; 3
A
m
t
đ
i
m c
c
đạ
i
(
)
1; 5
B
là m
t
đ
i
m c
c ti
u.
A.
3, 2, 3.
= = =
a b c
B.
2, 4, 3.
= = =
a b c
C.
2, 4, 3.
= = =
a b c
D.
2, 4, 3.
= = =
a b c
Câu 72:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
m s
= +
3 2 3
3 4
y x mx m
hai c
c tr
A
B sao cho tam giác
OAB
đ
i
n tích b
ng 4 v
i O là g
c t
a
độ
.
A.
= =
1; 1.
m m
B.
= =
4 4
1 1
; .
2 2
m m
C.
=
1.
m
D.
0.
m
Câu 73:
Tìm giá tr
c
c ti
u
y
c
a hàm s
3 2
6 9 2.
= +
y x x x
A.
1.
y
=
B.
3.
y
=
C.
2.
y
=
D.
2.
y
=
Câu 74:
Giá tr
nh
nh
t và giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
4
( )f x x
x
= +
trên
đ
o
n
[
]
1;3
là.
A.
1;3
1;3
13
min ( ) ;max ( ) 5.
3
f x f x
= =
B.
1;3
1;3
13
min ( ) 4;max ( ) .
3
f x f x
= =
C.
1;3
1;3
min ( ) 4;max ( ) 5.
f x f x
= =
D.
1;3
1;3
min ( ) 1;max ( ) 3.
f x f x
= =
Câu 75:
m t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
m s
3
2
(4 5)
3
x
y mx m x
= + + ngh
ch bi
ế
n trên
.
A.
5.
m
=
B.
5 1.
m
C.
5 1.
m
< <
D.
1.
m
=
Câu 76:
Đườ
ng cong hình bên là
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
A.
2 3
.
1
+
=
+
x
y
x
B.
2 3
.
1
+
=
+
x
y
x
C.
2 3
.
1
=
x
y
x
D.
2 3
.
1
+
=
x
y
x
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
148
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 77:
S
giao
đ
i
m c
a
đồ
th
hàm s
4 2
4 2
y x x
=
v
i tr
c hoành là.
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 78:
Cho hàm s
2
2 1.
y x
= +
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1 .
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
Câu 79:
Tìm giá tr
nh
nh
t m c
a hàm s
2
2
y x
x
= +
trên
đ
o
n
1
; 2 .
2
A.
5.
m
=
B.
10.
m
=
C.
17
.
4
m =
D.
3.
m
=
Câu 80:
Cho hàm s
3
2
3 5 1.
3
x
y x x
= +
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ;1)
−∞
(6; ).
+∞
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(1; 5).
C. Đồ
th
c
a hàm s
không có ti
m c
n ngang.
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(2; 4).
Câu 81:
Bi
ế
t
(
)
(
)
0; 2 , 2; 2
M N
c
đ
i
m c
c tr
c
a hàm s
3 2
.
= + + +
y ax bx cx d
Tính giá tr
c
a
hàm s
t
i
2.
=
x
A.
( 2) 22.
=
y
B.
( 2) 18.
=
y
C.
( 2) 2.
=
y
D.
( 2) 6.
=
y
Câu 82:
S
giao
đ
i
m c
a
đồ
th
hàm s
3 2
3 2
y x x
= +
v
i tr
c hoành là.
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 83:
Đườ
ng cong trong hình v
bên
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t
b
n
ph
ươ
ng án
, , ,
A B C D
d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
1
2
I
4
1
2
y
x
O
A.
3 2
3 4.
y x x
= +
B.
3 2
3 4.
y x x
= +
C.
3 2
3 4.
y x x
= + +
D.
4 2
3 4.
y x x
= +
Câu 84:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
3 2 3
3 4
= +
y x mx m
hai
đ
i
m
c
c tr
đố
i x
ng qua
đườ
ng th
ng
.
=
y x
A.
2
.
2
= ±
m
B.
2
.
2
=
m
C.
0.
=
m
D.
1
.
2
=
m
Câu 85:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
4 2
1
= + +
y x mx m
ba
đ
i
m
c
c tr
t
o thành tam giác vuông.
A.
4.
=
m
B.
1.
=
m
C.
2.
=
m
D.
2.
=
m
Câu 86:
Bi
ế
t
đườ
ng th
ng
2 3
= +
y x
c
t
đồ
th
m s
3
3 3
= +
y x x
t
i
đ
i
m duy nh
t. Tìm tung
độ
0
y
c
a
đ
i
m
đ
ó.
A.
0
2.
=
y
B.
0
3.
=
y
C.
0
1.
=
y
D.
0
0.
=
y
Câu 87:
Đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng và ti
m c
n ngang c
a
đồ
th
m s
1
2 1
x
y
x
+
=
+
.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
149
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
TC
Đ
:
1
2
x
=
và TCN:
1
.
2
=
y
B.
TC
Đ
:
1
2
x
=
và TCN:
1
.
2
=
y
C.
TC
Đ
:
1
2
x
=
và TCN:
1
.
2
=
y
D.
TC
Đ
:
1
2
x
=
và TCN:
1
.
2
=
y
Câu 88:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
1
=
x
y
x m
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;3 .
−∞
A.
3.
m
B.
1.
m
C.
3.
m
D.
1.
<
m
Câu 89:
Tìm t
p h
p t
t c
c giá tr
c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
3 2
1
2 10
3
= +
y x x mx
đồ
ng bi
ế
n
trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +
A.
2.
m
>
B.
4.
m
<
C.
2.
m
D.
4.
m
Câu 90:
Cho m s
2 3
mx m
y
x m
=
v
i
m
tham s
. G
i
S
t
p h
p t
t c
các giá tr
nguyên c
a
m
để
m s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng xác
đị
nh. Tìm s
ph
n t
c
a
.
S
A.
Vô s
.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 91:
S
c
c tr
c
a hàm s
3
1
7
3
y x x
= +
là.
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 92:
Cho hàm s
( )
=
y f x
c
đị
nh, liên t
c trên m
i kho
ng xác
đị
nh c
a nó có b
ng bi
ế
n thiên
d
ướ
i
đ
ây.
+
+
_
_
0
1
1
y
y'
x
0
0
+
2
0
H
i
đ
ây là b
ng bi
ế
n thiên c
a hàm s
nào ?
A.
2
2 .
y x x
=
B.
2
2 3.
y x x
= + +
C.
2
.
2
x
y
x
+
=
D.
2
2 .
y x x
=
Câu 93:
Đườ
ng cong trong hình v
bên
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t
b
n
ph
ươ
ng án
, , ,
A B C D
d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
1
2
2
1
4
I
1
y
x
O
A.
3
2.
y x x
= + +
B.
3
3 2.
y x x
= + +
C.
3
3 2.
y x x
= + +
D.
3
3 2.
y x x
= +
Câu 94:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
hàm s
3 2
3 1
y x x mx
= +
hai
đ
i
m c
c tr
1
x
2
x
th
a mãn h
th
c
2 2
1 2
3.
x x
+ =
A.
3.
>
m
B.
1.
=
m
C.
2
.
3
=
m
D.
3
.
2
=
m
Câu 95:
Cho hàm s
5 4 3
6 15 10 22.
= +
y x x x
M
nh
đề
nao d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;1 .
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
( ; ).
−∞ +∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
( ; ).
−∞ +∞
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
150
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;0
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
Câu 96:
Đườ
ng cong trong hình v
bên
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t
b
n
ph
ươ
ng án
, , ,
A B C D
d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
y
x
O
3
4
1 1 3
3
A.
4 2
2 3.
y x x
=
B.
4 2
2 3.
y x x
= +
C.
4 2
2 3.
y x x
= + +
D.
4 2
2 3.
y x x
= +
Câu 97:
Tìm giá tr
l
n nh
t
M
và giá tr
nh
nh
t
m
c
a hàm s
2
=
y x x
trên
đ
o
n
[
]
2;2 .
A.
1
6, .
4
= =
M m
B.
1
2, .
4
= =
M m
C.
2, 2.
= =
M m
D.
6, 0.
= =
M m
Câu 98:
Cho bi
ế
t hàm s
3 2
y ax bx cx d
= + + +
có
đồ
th
nh
ư
hình bên. Trong c kh
ng
đị
nh sau, kh
ng
đị
nh nào
đ
úng ?
y
x
O
A.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
<
B.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
>
C.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
<
D.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
>
Câu 99:
Cho hàm s
( )
=
y f x
xác
đị
nh trên kho
ng
{
}
\ 0
, liên t
c trên m
i kho
ng c
đị
nh
b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
sao cho ph
ươ
ng trình
( )
f x m
có ba nghi
m phân bi
t.
A.
(
]
;2 .
−∞m
B.
[
]
1;2 .
m
C.
(
)
1;2 .
m
D.
(
]
1;2 .
m
Câu 100:
Đườ
ng cong trong hình v
bên
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t
b
n
ph
ươ
ng án
, , ,
A B C D
d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
_
y
x
O
3
2
1 1
A.
4
2
3
.
2 2
x
y x
= +
B.
2
3
.
2
y x
=
C.
2
3
.
2 2
x
y x
= +
D.
4
2
3
.
2 2
x
y x
= +
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
151
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 101:
Đườ
ng cong hình bên là
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
O
x
y
A.
3
3 3 1.
= + +
y x x
B.
4
2 1.
= +
y x x
C.
3
3 1.
= +
y x x
D.
3
3 1.
= +
y x x
Câu 102:
M
t v
t chuy
n
độ
ng theo qui lu
t
= +
3 2
1
9
2
s t t
v
i
t
(giây) là kho
ng th
i gian tính t
khi
v
t b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng
s
(mét) quãng
đườ
ng v
t di chuy
n
đượ
c trong kho
ng th
i gian
đ
ó. H
i
trong kho
ng th
i gian 10 giây, k
t
khi b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng, v
n t
c l
n nh
t c
a v
t
đạ
t
đượ
c b
ng
bao nhiêu ?
A.
54( / ).
m s
B.
216( / ).
m s
C.
400( / ).
m s
D.
30( / ).
m s
Câu 103:
Cho hàm s
( )
=
y f x
xác
đị
nh, liên t
c trên kho
ng xác
đị
nh và có b
ng bi
ế
n thiên d
ướ
i
đ
ây.
0
0
0
11
_
_
+
+
2
2 +
+
+
y'
y
x
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hàm s
đạ
t giá tr
l
n nh
t t
i
1
=
x
và giá tr
nh
nh
t t
i
1.
x
=
B.
Hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
1
=
x
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1.
=
x
C.
Hàm s
hai có c
c tr
.
D.
Giá tr
c
c
đạ
i b
ng
2
và giá tr
c
c ti
u b
ng
2.
Câu 104:
Tìm giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
2
1
x
y
x
=
trên
đ
o
n
[
]
2;4 .
A.
[ ]
2;4
1
.
2
=
Max y
B.
[ ]
2;4
0.
=
Max y
C.
[ ]
2;4
2.
=
Max y
D.
[ ]
2;4
2
.
3
=
Max y
Câu 105:
Cho bi
ế
t hàm s
3 2
y ax bx cx d
= + + +
có
đồ
th
nh
ư
hình bên. Trong các kh
ng
đị
nh sau,
kh
ng
đị
nh nào
đ
úng ?
y
x
O
A.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
>
B.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
>
C.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
<
D.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
<
Câu 106:
Tìm giá tr
c
c ti
u
CT
y
c
a hàm s
4 2
2 3
y x x
= +
là.
A.
3.
CT
y
=
B.
0.
CT
y
C.
1.
CT
y
=
D.
3.
CT
y
=
Câu 107:
Cho hàm s
( )
=
y f x
xác
đị
nh, liên t
c trên m
i kho
ng xác
đị
nh c
a nó và b
ng bi
ế
n thiên
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
152
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
d
ướ
i
đ
ây.
1
2
1
2
+
1
0
0
0
0
x
y'
y
+
-1
H
i
đ
ây là b
ng bi
ế
n thiên c
a hàm s
nào ?
A.
2
.
1
x
y
x
=
+
B.
3
3 3.
y x x
= + +
C.
3
2 6 .
y x x
=
D.
4 2
2 1.
y x x
= + +
Câu 108:
Đườ
ng cong trong hình v
bên
đồ
th
c
a m
t hàm s
trong b
n hàm s
đượ
c li
t
b
n
ph
ươ
ng án
, , ,
A B C D
d
ướ
i
đ
ây. H
i hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
y
x
O
3
4
1
1
3
3
A.
4 2
2 3.
y x x
= +
B.
2
2 3.
y x x
= +
C.
4 2
2 3.
y x x
=
D.
4 2
2 3.
y x x
= +
Câu 109:
Cho hàm s
4 2
2 3
y x x
= + +
giá tr
c
c
đạ
i
y
giá tr
c
c ti
u
CT
y
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
3 15.
CT
y y+ =
B.
12.
CT
y y+ =
C.
2 3.
CT
y y =
D.
2 5.
CT
y y
=
Câu 110:
Cho hàm s
4 2 3 2
2
y x mx m m
= +
(
m
tham s
th
c) có
đồ
th
nh
ư
nh v
n. H
i giá
tr
c
a
m
b
ng bao nhiêu thì ta có
đồ
th
đ
ó ?
1
y
x
O
1
1
A.
1.
m
=
B.
2.
m
=
C.
1.
m
=
D.
2.
m
=
Câu 111:
Tìm giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
(
)
= + +
: 2 1 3
d y m x m
vuông góc v
i
đườ
ng
th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
hàm s
= +
3 2
3 1.
y x x
A.
=
3
.
4
m
B.
=
3
.
2
m
C.
=
1
.
2
m
D.
=
1
.
4
m
Câu 112:
Tìm t
t c
các ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2
2
3 1 2
.
2 3
x x x
y
x x
+ +
=
+
A.
3.
x
=
B.
1.
x
=
C.
3
x
=
1.
x
=
D.
0.
x
=
Câu 113:
Giá tr
l
n nh
t và giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
( )
2
( ) 4ln 3
2
x
f x x
=
trên
đ
o
n
2;1 .
A.
=
2;1
( ) 8ln2
Max f x
2;1
( ) 4ln2.
Min f x
=
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
153
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
B.
2;1
1
( ) 4ln2
2
Max f x
=
2;1
1
( ) 8ln2.
2
Min f x
=
C.
=
2;1
1
( ) ln 2
2
Max f x
2;1
1
( ) 4ln 2.
2
Min f x
=
D.
= +
2;1
1
( ) 8ln2
2
Max f x
2;1
1
( ) 4ln2.
2
Min f x
= +
Câu 114:
Bi
ế
t
đườ
ng th
ng
3 2
=
y x
c
t
đồ
th
hàm s
2
1
+
=
x
y
x
t
i
đ
i
m duy nh
t. Tìm tung
độ
0
y
c
a
đ
i
m
đ
ó.
A.
0
4.
=
y
B.
0
2.
=
y
C.
0
2.
=
y
D.
0
5.
=
y
Câu 115:
Tìm t
t c
các ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2
2
2 1 3
.
5 6
x x x
y
x x
+ +
=
+
A.
3; 2.
x x
= =
B.
3.
x
=
C.
2; 3.
x x
= =
D.
2.
x
=
Câu 116:
Tìm t
t c
c giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
( )
3 2 2
2 2
2 3 1
3 3
y x mx m x
= +
hai
đ
i
m
c
c tr
1
x
2
x
sao cho
(
)
+ + =
1 2 1 2
2 1
x x x x
?
A.
= =
3
, 0.
2
m m
B.
=
1
.
3
m
C.
=
2
.
3
m
D.
= =
0, 3.
m m
Câu 117:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
m s
3 2
( 1) 3 ( 1) 2
= +
y x m x
có hai
đ
i
m
c
c tr
cách
đề
u g
c t
a
độ
.
A.
1
.
4
= ±
m
B.
2.
= ±
m
C.
5.
= ±
m
D.
1
.
2
= ±
m
Câu 118:
Cho hàm s
3
3 2.
y x x
= + +
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;0
−∞
và ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
;0
−∞
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
Câu 119:
Hàm s
nào d
ướ
i
đ
ây
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; ?
−∞ +∞
A.
1
.
3
x
y
x
+
=
+
B.
3
3 .
y x x
=
C.
3
.
y x x
= +
D.
1
.
2
x
y
x
=
Câu 120:
Cho hàm s
( )
y f x
=
đạ
o hàm
2
( ) 1. .
f x x x
= +
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; .
−∞ +∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1; .
+∞
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1 .
Câu 121:
Cho hàm s
4 2
2 .
y x x
= M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1 .
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 2 .
−∞
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 2 .
−∞
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
1;1 .
Câu 122:
Hàm s
2 5
3
x
y
x
=
+
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng nào ?
A.
(
)
3; .
+∞
B.
(
)
;3 .
−∞
C.
{
}
\ 3 .
D.
.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
154
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 123:
Tìm t
t c
giá tr
th
c c
a tham s
m
,
để
hàm s
( )
3 2
1
2 1
3
y mx mx m x
= +
đạ
t c
c ti
u t
i
2.
=
x
A.
2.
=
m
B.
1
.
2
=
m
C.
1.
=
m
D.
1
.
2
=
m
Câu 124:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
m s
3 2
3 ( 1) 4
= + + + +
y x x m x m
ngh
ch bi
ế
n
trên kho
ng
(
)
1;1 .
A.
10.
m
B.
9.
m
C.
7.
>
m
D.
1.
>
m
Câu 125:
Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
=
+
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
( 1; ).
+∞
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
{
}
\ 1 .
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
( ; 1)
−∞
( 1; ).
+∞
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên
{
}
\ 1 .
Câu 126:
Hàm s
=
+
2
2
1
y
x
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
+∞
0; .
B.
(
)
1;1 .
C.
(
)
−∞ +
; .
D.
(
)
−∞
;0 .
Câu 127:
Cho hàm s
(
)
= + + +
3 2
4 9 5
y x mx m x
v
i
m
là tham s
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên
m
để
hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞ +
; .
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
5.
Câu 128:
Tìm s
ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2
2
3 4
.
16
x x
y
x
=
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 129:
Tìm giá tr
c
a tham s
m
để
hàm s
2
2 3 1
1
x x m
y
x
+ + +
=
+
đồ
ng bi
ế
n trên t
p xác
đị
nh c
a nó.
A.
0.
m
=
B.
0.
m
C.
1.
m
=
D.
0.
m
>
Câu 130:
Cho hàm s
+
=
1
x m
y
x
(
m
là tham s
th
c) th
a mãn
=
2;4
min 3
y
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
<
3 4.
m
B.
<
1.
m
C.
>
4.
m
D.
<
1 3.
m
Câu 131:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
3 2
1 1
( 1) 3( 2)
3 3
= + + +
y mx m x m x
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(2; ).
+∞
A.
0.
<
m
B.
1.
m
C.
0.
m
D.
2.
=
m
Câu 132:
Cho hàm s
( )
y f x
=
xác
đị
nh, liên t
c trên
, có b
ng bi
ế
n thiên và có các kh
ng
đị
nh :
x
y'
y
+1
3
1
0
0
0
+
+
_
_
4
0
4
1
m s
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
; 1
−∞
,
(
)
0;1
và ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
1;0
,
(
)
1;
+∞
2
m s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
1
x
= ±
4
y
=
; hàm s
đạ
t c
c ti
u t
i
0
x
=
3
CT
y
=
3
Đồ
th
hàm s
đố
i x
ng qua tr
c tung
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
155
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
4
m s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
; 1
−∞
,
(
)
đồ
ng bi
ế
n trên các kho
ng
(
)
1;0
,
(
)
1;
+∞
Trong b
n kh
ng
đị
nh
đ
ó, có bao nhiêu kh
ng
đị
nh
đ
úng:
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 133:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
c
a hàm s
4 2
13
y x x
= +
trên
đ
o
n
[
]
2;3 .
A.
51
.
4
m
=
B.
49
.
4
m
=
C.
13.
m
=
D.
51
.
2
m
=
Câu 134:
M
t v
t chuy
n
độ
ng theo qui lu
t
= +
3 2
1
6
2
s t t
v
i
t
(giây) là kho
ng th
i gian tính t
khi
v
t b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng
s
(mét) quãng
đườ
ng v
t di chuy
n
đượ
c trong kho
ng th
i gian
đ
ó. H
i
trong kho
ng th
i gian 6 giây, k
t
khi b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng, v
n t
c l
n nh
t c
a v
t
đạ
t
đượ
c b
ng bao
nhiêu ?
A.
24( / ).
m s
B.
18( / ).
m s
C.
64( / ).
m s
D.
108( / ).
m s
Câu 135:
Trong các hàm s
sau, hàm s
nào
đạ
t c
c ti
u t
i
đ
i
m
1?
x
=
A.
2
2 3.
y x x
= +
B.
3
2
.
3
x
y x x
= +
C.
2 2
( 1) .
y x
=
D.
3
2.
y x
= +
Câu 136:
Cho bi
ế
t hàm s
3 2
y ax bx cx d
= + + +
có
đồ
th
nh
ư
hình bên. Trong các kh
ng
đị
nh sau,
kh
ng
đị
nh nào
đ
úng ?
y
x
O
A.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
>
B.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
<
C.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
<
D.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
>
Câu 137:
Cho m
t t
m nhôm hình vuông c
nh
=
12
a cm
. Ng
ườ
i ta c
t
b
n góc b
n hình vuông b
ng
nhau, m
i hình vuông c
nh b
ng
x
(cm) r
i g
p t
m nhôm l
i nh
ư
hình v
d
ướ
i
để
đượ
c m
t cái h
p
không n
p. Tìm
x
để
h
p nh
n
đượ
c có th
tích l
n nh
t.
a
x
A.
=
3.
x
B.
=
2.
x
C.
=
4.
x
D.
=
6.
x
Câu 138:
Hãy tìm tham s
a
b
để
hàm s
4 2
1
2
y x ax b
= +
đạ
t c
c tr
b
ng
2
t
i
đ
i
m
1.
=
x
A.
1, 4.
= =
a b
B.
3
1; .
2
= =
a b
C.
3
; 1.
2
= =
a b
D.
1.
= =
a b
Câu 139:
G
i
m
giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
2
2 1
y x x
=
trên kho
ng
(1; ).
+∞
Trong các kh
ng
đị
nh sau, kh
ng
đị
nh nào
đ
úng?
A.
3.
m
=
B.
3.
m
<
C.
3.
m
=
D.
2.
m
=
Câu 140:
Tìm t
p h
p t
t c
các giá tr
c
a tham s
m
để
đườ
ng th
ng
= +
y x m
c
t
đồ
th
hàm s
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
156
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
2
1
=
+
x
y
x
t
i hai
đ
i
m phân bi
t.
A.
(
)
(
)
;1 5; .
−∞ +∞
m
B.
(
)
(
)
;1 2 2 1 2 2; .
−∞ + +∞
m
C.
(
)
(
)
; 2 3 3 2 3 3; .
−∞ + +∞
m
D.
(
)
(
)
;3 2 2 3 2 2; .
−∞ + +∞
m
Câu 141:
Tìm giá tr
nh
nh
t
m
c
a hàm s
2
4
3
y x
x
= +
trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
A.
3
3 9.
m
=
B.
7.
m
=
C.
33
.
5
m =
D.
3
2 9.
m
=
Câu 142:
Cho hàm s
=
( )
y f x
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
5
4
_
x
y'
y
-
+
0
1
0
0
_
+
-
+
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
=
max 5.
y
B.
0.
CT
y
C.
=
min 4.
y
D.
=
5.
y
Câu 143:
Trong các kh
ng
đị
nh sau, kh
ng
đị
nh nào sai?
A. Đồ
th
hàm s
2
3
x
y
x
=
có ti
m c
n ngang là
đườ
ng th
ng
2.
y
=
B. Đồ
th
hàm s
4 2
2 3 1
y x x
= +
không có ti
m c
n
đứ
ng.
C. Đồ
th
hàm s
3 2
3 1
y x x
=
không có ti
m c
n ngang.
D. Đồ
th
hàm s
1
y
x
=
không có ti
m c
n
đứ
ng.
Câu 144:
S
c
c tr
c
a hàm s
5 3
2 1
y x x x
= +
là.
A.
4.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 145:
Tìm t
t c
giá tr
th
c c
a tham s
m
để
hàm s
2
( 1) 1
2
x m x
y
x
+ +
=
ngh
ch bi
ế
n trên m
i
kho
ng xác
đị
nh c
a nó.
A.
1.
=
m
B.
(
)
1;1 .
m
C.
1.
>
m
D.
5
.
2
m
Câu 146:
Cho hàm s
( )
=
y f x
c
đị
nh, liên t
c trên
đ
o
n
[
]
2;2
đồ
th
m
t
đườ
ng cong nh
ư
trong hình v
n. Hàm s
( )
f x
đạ
t c
c
đạ
i t
i
đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
2.
=
x
B.
1.
=
x
C.
1.
=
x
D.
2.
=
x
Câu 147:
Cho bi
ế
t hàm s
3 2
y ax bx cx d
= + + +
có
đồ
th
nh
ư
hình bên. Trong các kh
ng
đị
nh sau,
kh
ng
đị
nh nào
đ
úng ?
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
157
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
y
x
O
A.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
>
B.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
>
C.
2
0
.
3 0
a
b ac
>
<
D.
2
0
.
3 0
a
b ac
<
<
Câu 148:
S
đườ
ngti
m c
n c
a
đồ
th
hàm s
2
2
9
x
y
x
=
là:
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 149:
Cho hàm s
=
3 2
3 .
y x x
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
+∞
2; .
B.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;2 .
C.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;2 .
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
;0 .
Câu 150:
Cho hàm
( )
y f x
=
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
1
0
0
_
+
+
+
x
y
'
y
+
3
0
4
H
i
đ
ây là b
ng bi
ế
n thiên c
a hàm s
nào ?
A.
( )
3 2
1
3 9 5 .
8
y x x x=
B.
( )
3 2
1
3 9 .
8
y x x x
=
C.
3 2
3 9 5.
y x x x
=
D.
( )
4 2
1
2 .
8
y x x
=
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
158
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
MT S CÂU TRONG ĐỀ THI THPT
Câu 1: Tìm tt c các đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
2
2 1 3
.
5 6
+ +
=
+
x x x
y
x x
A.
2.
=
x
B.
3
=
x
2.
=
x
C.
3
=
x
2.
=
x
D.
3.
=
x
Câu 2: Tìm nhng giá tr thc ca tham s
m
để đồ th m s
(
)
(
)
2 2
2 3
y x x mx m
= + +
ct trc
hoành ti ba đim phân bit.
A.
2 2.
< <
m
B.
2 1.
< <
m
C.
1 2.
< <
m
D.
2
m
>
hoc
2.
<
m
Câu 3: Cho hàm s
4 2
2
y x x
= +
đồ th như hình bên.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương
trình
4 2
2
x x m
+ =
có bn nghim phân bit.
A.
0 1.
m
B.
1.
m
<
C.
0.
m
>
D.
0 1.
m
< <
Câu 4: Cho hàm s
=
( )
y f x
có bng biến thiên như sau
5
4
_
x
y'
y
-
+
0
1
0
0
_
+
-
+
Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
=
max 5.
y
B.
=
0.
CT
y
C.
=
5.
y
D.
=
min 4.
y
Câu 5: Cho hàm s
( )
=
y f x
xác định trên khong
{
}
\ 0
, liên tc trên mi khong xác định và có bng
biến thiên như sau
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s m sao cho
phương trình
( )
f x m
có ba nghim phân bit.
A.
(
)
1;2 .
m
B.
[
]
1;2 .
m
C.
(
]
;2 .
−∞m
D.
(
]
1;2 .
m
Câu 6: Mt vt chuyn động theo qui lut
= +
3 2
1
6
3
s t t
vi t (giây) là khong thi gian tính t khi vt
bt đầu chuyn động s (mét) quãng đường vt di chuyn được trong khong thi gian đó. Hi trong
khong thi gian 9 giây, k t khi bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao nhiêu
?
A.
27( / ).
m s
B.
144( / ).
m s
C.
243( / ).
m s
D.
36( / ).
m s
Câu 7: Cho hàm s
=
( )
y f x
có bng biến thiên như sau
x
y'
y
-
+
-1
3
0
0
_
+
+
-
+
5
1
Đồ th ca hàm s
=
( )
y f x
có bao nhiêu cc
tr ?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
Câu 8: Tìm giá tr nh nht m ca hàm s
2
2
y x
x
= +
trên đon
1
;2 .
2
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
159
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
5.
m
=
B.
3.
m
=
C.
10.
m
=
D.
17
.
4
m =
Câu 9:
Đườ
ng cong hình bên là
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là hàm s
nào ?
A.
3
3 1.
y x x
=
B.
3
3 1.
y x x
=
C.
.
y x x+
=
3
3 1
D.
3 2
3 1.
y x x
= +
Câu 10:
m s
=
+
2
2
1
y
x
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
1;1 .
B.
(
)
−∞ +∞
; .
C.
(
)
+∞
0; .
D.
(
)
−∞
;0 .
Câu 11:
Cho hàm s
4
mx m
y
x m
+
=
+
v
i
m
là tham s
. G
i
S
t
p h
p t
t c
các giá tr
nguyên c
a
m
để
hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên các kho
ng xác
đị
nh. Tìm s
ph
n t
c
a
.
S
A.
3.
B.
5.
C.
Vô s
.
D.
4.
Câu 12:
Bi
ế
t
đồ
th
hàm s
3 2
3 2
y x x
= +
có hai
đ
i
m c
c tr
, .
A B
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng AB là.
A.
2.
=
y x
B.
2 2.
= +
y x
C.
2 3.
=
y x
D.
2 2.
=
y x
Câu 13:
Tìm t
t c
giá tr
th
c c
a m
để
đồ
th
hàm s
4 2 2
( ) : 2 1
= +
C y x m x
có ba c
c tr
ba
đỉ
nh c
a
m
t tam giác vuông cân.
A.
2.
= ±
m
B.
1.
= ±
m
C.
1
=
m
ho
c
2.
=
m
D.
1
=
m
ho
c
2.
=
m
Câu 14:
Tìm t
t c
các ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2
2
3 1 2
.
2 3
x x x
y
x x
+ +
=
+
A.
3
x
=
1.
x
=
B.
0.
x
=
C.
3.
x
=
D.
1.
x
=
Câu 15:
Tìm ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m c
c tr
c
a
đồ
th
hàm s
2
2
.
1
x x
y
x
+
=
A.
2 2.
=
y x
B.
2 2.
=
y x
C.
2 2.
= +
y x
D.
2 2.
= +
y x
Câu 16:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
2
( )
1
x m m
f x
x
+
=
+
trên
đ
o
n
[
]
0;1
b
ng
2.
A.
1; 2.
m m
= =
B.
1; 2.
m m
= =
C.
1; 2.
= =
m m
D.
1, 2.
m m
= =
Câu 17:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng xét d
u
đạ
o hàm nh
ư
sau
+
_
_
+
0 0
-2
20
+
-
y'
x
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
; 2 .
−∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0;2 .
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
D.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
2;0 .
Câu 18:
Tìm giá tr
nh
nh
t m c
a hàm s
4 2
13
y x x
= +
trên
đ
o
n
[
]
2;3 .
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
160
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
51
.
4
m =
B.
49
.
4
m =
C.
51
.
2
m =
D.
13.
m
=
Câu 19:
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
hàm s
= +
3 2 3
3 4
y x mx m
hai c
c tr
A
B sao cho tam giác
OAB
đ
i
n tích b
ng 4 v
i O là g
c t
a
độ
.
A.
= =
1; 1.
m m
B.
= =
4 4
1 1
; .
2 2
m m
C.
0.
m
D.
=
1.
m
Câu 20:
Đườ
ng cong
hình bên là
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là ham s
nào ?
A.
3
3 2.
= + +
y x x
B.
4 2
1.
= + +
y x x
C.
3
3 2.
= +
y x x
D.
4 2
1.
= +
y x x
Câu 21:
Cho hàm s
3 2
3 1
y x x
= +
có
đồ
th
(
)
.
C
Tìm nh
ng giá tr
th
c c
a tham s
m
để
đồ
th
đườ
ng th
ng
y m
=
c
t
(
)
C
t
i ba
đ
i
m phân bi
t.
A.
1
m
>
ho
c
1.
<
m
B.
1.
>
m
C.
3.
>
m
D.
3 1.
< <
m
Câu 22:
M
t v
t chuy
n
độ
ng theo qui lu
t = +
3 2
1
9
2
s t t
v
i t (giây) là kho
ng th
i gian tính t
khi v
t
b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng s (mét) quãng
đườ
ng v
t di chuy
n
đượ
c trong kho
ng th
i gian
đ
ó. H
i trong
kho
ng th
i gian 10 giây, k
t
khi b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng, v
n t
c l
n nh
t c
a v
t
đạ
t
đượ
c b
ng bao
nhiêu ?
A.
216( / ).
m s
B.
54( / ).
m s
C.
30( / ).
m s
D.
400( / ).
m s
Câu 23:
Cho hàm s
+
=
1
x m
y
x
(m là tham s
th
c) th
a mãn
=
2;4
min 3
y
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
<
1 3.
m
B.
>
4.
m
C.
<
1.
m
D.
<
3 4.
m
Câu 24:
Cho m
t t
m nhôm hình vuông c
nh
=
12
a cm
. Ng
ườ
i ta c
t
b
n góc b
n hình vuông b
ng
nhau, m
i hình vuông có c
nh b
ng x (cm) r
i g
p t
m nhôm l
i nh
ư
hình v
d
ướ
i
để
đượ
c m
t cái h
p
không n
p. Tìm x
để
h
p nh
n
đượ
c có th
tích l
n nh
t.
a
x
A.
=
4.
x
B.
=
3.
x
C.
=
2.
x
D.
=
6.
x
Câu 25:
Tìm t
t các giá tr
th
c c
a tham s
m sao cho hàm s
tan 2
tan
x
y
x m
=
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
0; .
4
π
A.
0
m
ho
c
1 2.
<
m
B.
2.
m
C.
0.
m
D.
1 2.
<
m
Câu 26:
Tìm t
t c
các gtr
th
c c
a tham s
m sao cho
đồ
th
c
a m s
2
1
1
x
y
mx
+
=
+
hai
đườ
ng
ti
m c
n ngang.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
161
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
Không có giá tr
nào c
a
m
th
a mãn.
B.
0.
>
m
C.
0.
=
m
D.
0.
<
m
Câu 27:
Cho hàm s
( )
y f x
=
lim ( ) 1
x
f x
→+∞
=
lim ( ) 1
x
f x
→−∞
=
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho không có ti
m c
n ngang.
B. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có
đ
úng m
t ti
m c
n ngang.
C. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có hai ti
m c
n ngang là các
đườ
ng th
ng
1
y
=
1.
y
=
D. Đồ
th
hàm s
đ
ã cho có hai ti
m c
n ngang là các
đườ
ng th
ng
1
x
=
1.
x
=
Câu 28:
Cho hàm s
=
( )
y f x
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
3
0
0
+
+
_
_
+
+
0
0
0
1
0
-1
y
y'
x
+
-
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây là sai ?
A.
Hàm s
có giá tr
c
c
đạ
i b
ng 0.
B.
Hàm s
có giá tr
c
c
đạ
i b
ng 3.
C.
Hàm s
có hai
đ
i
m c
c ti
u.
D.
Hàm s
có ba
đ
i
m c
c tr
.
Câu 29:
Tìm s
ti
m c
n c
a
đồ
th
m s
2
2
5 4
.
1
x x
y
x
+
=
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 30:
Bi
ế
t r
ng
đườ
ng th
ng
5
= +
y x
c
t
đồ
th
m s
3 2
3 2
= +
y x x
t
i
đ
i
m duy nh
t. hi
u
0 0
( ; )
x y
là t
a
độ
đ
i
m
đ
ó. Tìm
0 0
( ; ).
x y
A.
(
)
0 0
( ; ) 2;3 .
=x y
B.
(
)
0 0
( ; ) 2;7 .
= x y
C.
(
)
0 0
( ; ) 3;2 .
=x y
D.
(
)
0 0
( ; ) 3;8 .
= x y
Câu 31:
Bi
ế
t
đườ
ng th
ng
2 3
= +
y x
c
t
đồ
th
m s
3
3 3
= +
y x x
t
i
đ
i
m duy nh
t. Tìm tung
độ
0
y
c
a
đ
i
m
đ
ó.
A.
0
1.
=
y
B.
0
0.
=
y
C.
0
2.
=
y
D.
0
3.
=
y
Câu 32:
Tìm giá tr
l
n nh
t
M
c
a hàm s
4 2
2 3
y x x
= +
trên
đ
o
n
0; 3 .
A.
6.
M
=
B.
1.
M
=
C.
9.
M
=
D.
8 3.
M
=
Câu 33:
Cho hàm s
(
)
= + + +
3 2
4 9 5
y x mx m x
v
i
m
tham s
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên
m
để
hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞ +∞
; .
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 34:
M
t v
t chuy
n
độ
ng theo qui lu
t = +
3 2
1
6
2
s t t
v
i
t
(giây) là kho
ng th
i gian tính t
khi v
t
b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng
s
(mét) quãng
đườ
ng v
t di chuy
n
đượ
c trong kho
ng th
i gian
đ
ó. H
i trong
kho
ng th
i gian 6 giây, k
t
khi b
t
đầ
u chuy
n
độ
ng, v
n t
c l
n nh
t c
a v
t
đạ
t
đượ
c b
ng bao nhiêu
?
A.
24( / ).
m s
B.
108( / ).
m s
C.
18( / ).
m s
D.
64( / ).
m s
Câu 35:
Đồ
th
c
a hàm s
nào trong các hàm s
d
ướ
i
đ
ây có ti
m c
n
đứ
ng ?
A.
2
1
.
1
y
x
=
+
B.
1
.
y
x
=
C.
4
1
.
1
y
x
=
+
D.
2
1
.
1
y
x x
=
+ +
Câu 36:
Đườ
ng cong
hình bên là
đồ
th
c
a hàm s
4 2
y ax bx c
= + +
v
i
, ,
a b c
các s
th
c. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
162
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
A.
Ph
ươ
ng trình
0
y
=
có ba nghi
m th
c phân bi
t.
B.
Ph
ươ
ng trình
0
y
=
vô nghi
m trên s
th
c.
C.
Ph
ươ
ng trình
0
y
=
đ
úng m
t nghi
m th
c.
D.
Ph
ươ
ng trình
0
y
=
có hai nghi
m th
c phân bi
t.
Câu 37:
Đườ
ng cong c
a hình bên là
đồ
th
c
a hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
v
i
, , ,
a b c d
các s
th
c. M
nh
đề
nào
đướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
0, 2.
y x
>
B.
0, 1.
y x
>
C.
0, 1.
y x
<
D.
0, 2.
y x
<
Câu 38:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng bi
ế
n thiên d
ướ
i
đ
ây.
_
+
0
1
+
-
-2
0
+-
y
y'
x
H
i
đồ
th
hàm s
đ
ã cho có bao nhiêu
đườ
ng ti
m
c
n ?
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 39:
Cho hàm s
3 2
= + + +
y ax bx cx d
v
i
, , ,
a b c d
các s
th
c,
đồ
th
hàm s
nh
ư
hình v
bên.
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng ?
A.
0, 0, 0
< < >
a b c
0.
<
d
B.
0, 0, 0
< > >
a b c
0.
<
d
C.
0, 0, 0
> < <
a b c
0.
>
d
D.
0, 0, 0
< > <
a b c
0.
<
d
Câu 40:
Đườ
ng cong
hình bên là
đồ
th
c
a m
t trong b
n hàm s
d
ướ
i
đ
ây. Hàm s
đ
ó là ham s
nào ?
y
x
O
A.
4 2
1.
y x x
= +
B.
3
3 1.
y x x
= +
C.
3
3 1.
y x x
= + +
D.
2
1.
y x x
= +
Câu 41:
Cho hàm s
+
=
+
1
x m
y
x
(
m
tham s
th
c) th
a mãn
+ =
1;2
1;2
16
min max .
3
y y
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
0.
m
B.
<
2 4.
m
C.
>
4.
m
D.
<
0 2.
m
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
163
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 42:
Cho hàm s
( )
y f x
=
xác
đị
nh, liên t
c trên
và có b
ng bi
ế
n thiên.
0
||
0
_
+
+
+
x
y'
y
+
1
0
1
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
có giá tr
c
c ti
u b
ng 1.
B.
Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
0
x
=
đạ
t c
c ti
u t
i
1.
=
x
C.
Hàm s
đạ
t c
c
đạ
i t
i
0
x
=
đạ
t c
c ti
u t
i
1.
x
=
D.
Hàm s
đ
úng m
t c
c tr
.
Câu 43:
Cho hàm s
4
2 1.
y x
= +
M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
0; .
+∞
B.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
1
; .
2
−∞
C.
Hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
(
)
−∞
D.
Hàm s
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
1
; .
2
+
Câu 44:
Đồ
th
hàm s
3 2
2 6 3
y x x
= +
c
t tr
c tung t
i
đ
i
m có tung
độ
0
y
b
ng bao nhiêu?
A.
0
2.
=
y
B.
0
3.
=
y
C.
0
3.
=
y
D.
0
0.
=
y
Câu 45:
Cho hàm s
(
)
(
)
2
2 1
y x x
= +
đồ
th
( )
C
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
C
không c
t tr
c hoành.
B.
( )
C
c
t tr
c hoành t
i ba
đ
i
m.
C.
( )
C
c
t tr
c hoành t
i hai
đ
i
m.
D.
( )
C
c
t tr
c hoành t
i m
t
đ
i
m.
Câu 46:
Cho hàm s
( )
=
y f x
c
đị
nh, liên t
c trên
đ
o
n
[
]
2;2
đồ
th
m
t
đườ
ng cong nh
ư
trong hình v
bên. Hàm s
( )
f x
đạ
t c
c
đạ
i t
i
đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
2.
=
x
B.
1.
=
x
C.
2.
=
x
D.
1.
=
x
Câu 47:
Cho m s
( )
=
y f x
liên t
c trên
đồ
th
đườ
ng cong trong hình v
bên.
Đ
i
m c
c
ti
u c
a
đồ
th
hàm s
( )
y f x
=
là.
A.
1.
x
=
B.
1.
x
=
C.
( 1;1).
M
D.
(1; 3).
M
Câu 48:
Cho hàm s
4 2
2 1
y x x
= + +
giá tr
c
c
đạ
i giá tr
c
c ti
u l
n l
ượ
t
1
y
2
y
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
=
1 2
3 1.
y y
B.
=
1 2
3 5.
y y
C.
=
1 2
3 1.
y y
D.
=
1 2
3 5.
y y
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
164
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 49:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
Hàm s
đ
ã cho
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng nào d
ướ
i
đ
ây
?
A.
(3; ).
+∞
B.
( 2;3).
C.
( 2; ).
+∞
D.
( ; 2).
−∞
Câu 50:
Tìm s
ti
m c
n c
a
đồ
th
m s
2
25 5
.
x
y
x x
+
=
+
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 51:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
Hàm s
đ
ã cho
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng nào
d
ướ
i
đ
ây ?
A.
( 1;0).
B.
(0;1).
C.
(1; ).
+∞
D.
( ;1).
−∞
Câu 52:
Kí hi
u m giá tr
nh
nh
t c
a hàm s
3 2
3
y x x
= +
trên
đ
o
n
[ 4; 1].
Tìm
.
m
A.
4.
m
=
B.
0.
m
=
C.
4.
m
=
D.
16.
m
=
Câu 53:
Cho hàm s
3 2
,( , , , )
y ax bx cx d a b c d
= + + +
đồ
th
nh
ư
nh v
bên.
Hàm s
đ
ã cho có bao nhiêu
đ
i
m c
c tr
?
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 54:
Có bao nhiêu giá tr
nguyên c
a m
để
hàm s
1
3
x
y
x m
+
=
+
ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng
(6; )?
+∞
A.
0.
B.
Vô s
.
C.
3.
D.
6.
Câu 55:
Cho hàm s
4 2
1 7
6 3
y x x
=
có
đồ
th
( ).
C
bao nhiêu
đ
i
m
A
thu
c
( )
C
sao cho ti
ế
p tuy
ế
n
c
a
( )
C
t
i
A
c
t
( )
C
t
i hai
đ
i
m phân bi
t
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
M x y N x y
(M,N khác A) th
a mãn
1 2 1 2
4( )?
y y x x
=
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 56:
bao nhiêu giá tr
nguyên c
a tham s
m
để
m s
2
5
x
y
x m
+
=
+
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng
( ; 10)?
−∞
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
Vô s
.
Câu 57:
Tìm s
ti
m c
n
đứ
ng c
a
đồ
th
hàm s
2
16 4
.
x
y
x x
+
=
+
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 58:
Cho hàm s
4 2
,( , , )
y ax bx c a b c
= + +
đồ
th
nh
ư
nh v
bên.
S
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
4 ( ) 3 0
f x
=
bao
nhiêu?
A.
3.
B.
0.
C.
4.
D.
2.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
165
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 59:
Cho m s
2
2
x
y
x
=
+
có
đồ
th
( ).
C
G
i I giao
đ
i
m c
a hai ti
m c
n c
a
( ).
C
Xét tam giác
đề
u ABI có hai
đỉ
nh A, B thu
c
( ),
C
đ
o
n th
ng AB
độ
dài b
ng bao nhiêu ?
A.
2 2.
AB
=
B.
4.
AB
=
C.
2 3.
AB
=
D.
2.
AB
=
Câu 60:
Cho hàm s
4 2
,( , , )
y ax bx c a b c
= + +
đồ
th
nh
ư
nh v
bên.
Hàm s
đ
ã cho có bao nhiêu
đ
i
m c
c tr
?
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 61:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
Hàm s
đ
ã cho
đồ
ng bi
ế
n trên kho
ng nào d
ướ
i
đ
ây
?
A.
(1; ).
+∞
B.
( 1; ).
+∞
C.
( 1;1).
D.
( ;1).
−∞
Câu 62:
Kí hi
u m giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
3 2
2 7
y x x x
= +
trên
đ
o
n
[0;4].
Tìm
.
m
A.
259.
m
=
B.
68.
m
=
C.
4.
m
=
D.
0.
m
=
Câu 63:
Cho m s
1
2
x
y
x
=
+
có
đồ
th
( ).
C
G
i I giao
đ
i
m c
a hai ti
m c
n c
a
( ).
C
Xét tam giác
đề
u ABI có hai
đỉ
nh A, B thu
c
( ),
C
đ
o
n th
ng AB
độ
dài b
ng bao nhiêu ?
A.
6.
AB
=
B.
2 3.
AB
=
C.
2.
AB
=
D.
2 2.
AB
=
Câu 64:
Ông
A
d
đị
nh s
d
ng h
ế
t
2
5
m
kính
để
làm m
t b
b
ng nh có d
ng hình h
p ch
nh
t
không n
p, chi
u dài g
p
đ
ôi chi
u r
ng (các m
i ghép kích th
ướ
c không
đ
áng k
) . B
có dung tích
l
n nh
t b
ng bao nhiêu (k
ế
t qu
làm tròn
đế
n hàng ph
n tr
ă
m) ?
A.
2
1,51 .
m
B.
2
1,01 .
m
C.
2
0,96 .
m
D.
2
1,33 .
m
Câu 65:
Cho m s
2
1
x
y
x
=
+
có
đồ
th
( ).
C
G
i I giao
đ
i
m c
a hai ti
m c
n c
a
( ).
C
Xét tam giác
đề
u ABI có hai
đỉ
nh A, B thu
c
( ),
C
đ
o
n th
ng AB
độ
dài b
ng bao nhiêu ?
A.
6.
AB
=
B.
3.
AB
=
C.
2 2.
AB
=
D.
2 3.
AB
=
Câu 66:
bao nhiêu giá tr
nguyên c
a tham s
m
để
hàm s
8 5 2 4
( 1) ( 4) 1
y x m x m x
= + +
đạ
t c
c
ti
u t
i
0?
x
=
A.
3.
B.
Vô s
.
C.
5.
D.
4.
Câu 67:
Kí hi
u M giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
4 2
13
y x x
= +
trên
đ
o
n
[ 1;2].
Tìm
.
M
A.
51
.
4
M
=
B.
25.
M
=
C.
13.
M
=
D.
85.
M
=
Câu 68:
Cho hàm s
4 2
,( , , )
y ax bx c a b c
= + +
đồ
th
nh
ư
nh v
bên.
Hàm s
đ
ã cho có bao nhiêu
đ
i
m c
c tr
?
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 69:
Đườ
ng cong trong hình v
bên là
đồ
th
c
a hàm s
nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
3 2
3 2.
y x x
= +
B.
3 2
3 2.
y x x
=
C.
4 2
2.
y x x
=
D.
4 2
2.
y x x
= +
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
166
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 70:
Đườ
ng cong trong hình v
bên là
đồ
th
c
a hàm s
nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
4 2
3 1.
y x x
=
B.
4 2
1.
y x x
= +
C.
3
3 1.
y x x
=
D.
3
3 1.
y x x
=
Câu 71:
Đườ
ng cong trong hình v
bên là
đồ
th
c
a hàm s
nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
3 2
1.
y x x
=
B.
3 2
1.
y x x
= +
C.
4 2
2 1.
y x x
= +
D.
4 2
2 1.
y x x
=
Câu 72:
Đườ
ng cong trong hình v
bên là
đồ
th
c
a hàm s
nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
4 2
3 1.
y x x
=
B.
3 2
3 1.
y x x
=
C.
4 2
3 1.
y x x
= +
D.
3 2
3 1.
y x x
= +
Câu 73:
Cho hàm s
( )
y f x
=
có b
ng bi
ế
n thiên nh
ư
sau
Hàm s
đ
ã cho ngh
ch bi
ế
n trên kho
ng o d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(1; ).
+∞
B.
(0;1).
C.
( 1;0).
D.
( ;0).
−∞
Câu 74:
Cho m s
3 2
,( , , , )
y ax bx cx d a b c d
= + + +
có
đồ
th
nh
ư
hình v
n. Tìm s
đ
i
m c
c tr
c
a hàm s
đ
ã cho.
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 75:
Ông
A
d
đị
nh s
d
ng h
ế
t
2
6,5
m
kính
để
m m
t b
cá b
ng kính d
ng hình h
p ch
nh
t
không n
p, chi
u dài g
p
đ
ôi chi
u r
ng (các m
i ghép kích th
ướ
c không
đ
áng k
) . B
có dung tích
l
n nh
t b
ng bao nhiêu (k
ế
t qu
làm tròn
đế
n hàng ph
n tr
ă
m) ?
A.
2
1,33 .
m
B.
2
1,61 .
m
C.
2
2,26 .
m
D.
2
1,50 .
m
Câu 76:
Cho hàm s
3 2
,( , , , )
y ax bx cx d a b c d
= + + +
đồ
th
nh
ư
nh v
bên.
S
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
3 ( ) 4 0
f x
+ =
bao
nhiêu?
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 77:
Cho hàm s
( )
y f x
=
liên t
c trên
đ
o
n
[ 2;2]
và có
đồ
th
nh
ư
nh v
n.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
167
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
S
nghi
m th
c c
a ph
ươ
ng trình
3 ( ) 4 0
f x
=
trên
đ
o
n
[ 2;2]
là bao nhiêu?
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 78:
Cho hàm s
( )
y f x
=
liên t
c trên
đ
o
n
[ 2;4]
và có
đồ
th
nh
ư
nh v
n.
S
nghi
m th
c c
a ph
ươ
ng trình
3 ( ) 5 0
f x
=
trên
đ
o
n
[ 2;4]
là bao nhiêu?
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 79:
Tìm s
ti
m c
n c
a
đồ
th
m s
2
9 3
.
x
y
x x
+
=
+
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 80:
Ông
A
d
đị
nh s
d
ng h
ế
t
2
6,7
m
kính
để
m m
t b
cá b
ng kính d
ng hình h
p ch
nh
t
không n
p, chi
u dài g
p
đ
ôi chi
u r
ng (các m
i ghép kích th
ướ
c không
đ
áng k
) . B
có dung tích
l
n nh
t b
ng bao nhiêu (k
ế
t qu
làm tròn
đế
n hàng ph
n tr
ă
m) ?
A.
2
1,57 .
m
B.
2
1,11 .
m
C.
2
1,23 .
m
D.
2
2,48 .
m
Câu 81:
bao nhiêu giá tr
nguyên c
a tham s
m
để
hàm s
8 5 2 4
( 1) ( 1) 1
y x m x m x
= + +
đạ
t c
c
ti
u t
i
0?
x
=
A.
1.
B.
3.
C.
Vô s
.
D.
2.
Câu 82:
Ông
A
d
đị
nh s
d
ng h
ế
t
2
5,5
m
nh
để
làm m
t b
cá b
ng kính d
ng hình h
p ch
nh
t
không n
p, chi
u dài g
p
đ
ôi chi
u r
ng (các m
i ghép kích th
ướ
c không
đ
áng k
) . B
có dung tích
l
n nh
t b
ng bao nhiêu (k
ế
t qu
làm tròn
đế
n hàng ph
n tr
ă
m) ?
A.
2
1,40 .
m
B.
2
1,01 .
m
C.
2
1,17 .
m
D.
2
1,51 .
m
Câu 83:
Cho hàm s
4 2
1 7
8 4
y x x
=
có
đồ
th
( ).
C
bao nhiêu
đ
i
m
A
thu
c
( )
C
sao cho ti
ế
p tuy
ế
n
c
a
( )
C
t
i
A
c
t
( )
C
t
i hai
đ
i
m phân bi
t
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
M x y N x y
(M,N khác A) th
a mãn
1 2 1 2
3( )?
y y x x
=
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 84:
Kí hi
u M giá tr
l
n nh
t c
a hàm s
4 2
4 9
y x x
= +
trên
đ
o
n
[ 2;3].
Tìm
.
M
A.
201.
M
=
B.
2.
M
=
C.
54.
M
=
D.
9.
M
=
Câu 85:
Cho m s
4 2
1 14
3 3
y x x
=
đồ
th
( ).
C
Có bao nhiêu
đ
i
m
A
thu
c
( )
C
sao cho ti
ế
p tuy
ế
n
c
a
( )
C
t
i
A
c
t
( )
C
t
i hai
đ
i
m phân bi
t
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
M x y N x y
(M,N khác A) th
a mãn
1 2 1 2
8( )?
y y x x
=
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 86:
Cho m s
1
1
x
y
x
=
+
đồ
th
( ).
C
G
i I giao
đ
i
m c
a hai ti
m c
n c
a
( ).
C
t tam giác
đề
u ABI có hai
đỉ
nh A, B thu
c
( ),
C
đ
o
n th
ng AB
độ
dài b
ng bao nhiêu ?
A.
2 2.
AB
=
B.
2 3.
AB
=
C.
2.
AB
=
D.
3.
AB
=
Câu 87:
Cho hàm s
4 2
1 7
4 2
y x x
=
có
đồ
th
( ).
C
bao nhiêu
đ
i
m
A
thu
c
( )
C
sao cho ti
ế
p tuy
ế
n
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
168
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
c
a
( )
C
t
i
A
c
t
( )
C
t
i hai
đ
i
m phân bi
t
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
M x y N x y
(M,N khác A) th
a mãn
1 2 1 2
6( )?
y y x x
=
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 88:
Đồ
th
hàm s
2
4 2
x
y
x x
+
=
+
có bao nhiêu
đườ
ng ti
m c
n
đứ
ng ?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
169
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
§1. S ĐNG BIN, NGHCH BIN CA HÀM S
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51
A
B
C
D
§2. CC TR CA HÀM S
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67
A
B
C
D
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
170
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
§3. GIÁ TR LN NHT, GIÁ TR NH NHT
CA HÀM S
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
A
B
C
D
§4. ĐƯỜNG TIM CN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54
A
B
C
D
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
171
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
§5. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V Đ TH HÀM S
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
A
B
C
D
§6. MT S BÀI TOÁN THƯỜNG GP V ĐỒ TH
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
ÔN TP CHƯƠNG I
NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
CÁC BÀI TOÁN THƯỜNG GP
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
172
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
A
B
C
D
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
A
B
C
D
Tài Liệu Ôn Thi THPTQG GV. Lư Sĩ Pháp
173
Chuyên đề 1. Ứng dụng đạo hàm PHẦN TRẮC NGHIỆM
MT S CÂU HI TRONG KÌ THI THPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48
A
B
C
D
49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68
A
B
C
D
69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88
A
B
C
D
| 1/177