-
Thông tin
-
Quiz
Vấn đáp Triết Học - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội
Vấn đáp Triết Học - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mac - Lenin (ĐHKS) 27 tài liệu
Đại Học Kiểm sát Hà Nội 226 tài liệu
Vấn đáp Triết Học - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội
Vấn đáp Triết Học - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mac - Lenin (ĐHKS) 27 tài liệu
Trường: Đại Học Kiểm sát Hà Nội 226 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Preview text:
—— CHUYÊN ĐỀ 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG ————-
Giảng viên: TS Phạm Bá Khoa – Giảng viên cao cấp
1. 1. KHÁI LƯỢC VỀ TRIẾT HỌC
1.1. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học, chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
1.1.1. Triết học là gì:
TriếthọcrađờikhoảngthếkỷVIII–VI(TCN).TrongtiếngAnh,từ“Philosophy”
(triếthọc)xuấtpháttừtiếngHyLạpcổ,đượcghéptừhaitừ“Philos – Tình yêu” và
“Sophia – Sự thông thái”.Theonghĩađen:Triếthọc(philosophia)làtìnhyêuđốivới sựthôngthái.
Triết họclàhệthốngtrithứclýluậnchungnhấtcủaconngườivềthếgiới;vềvịtrí,
vaitròcủaconngườitrongthếgiớiđó.
Triếthọcphảnánhthếgiớimộtcáchchỉnhthể,nghiêncứunhữngvấnđềchungnhất,
nhữngquyluậtchungnhấtcủachỉnhthểnàyvàthểhiệnchúngmộtcáchcóhệthống
dướidạnglýluận.
NóicáchkhácTriết họclàmộttrongnhữnghìnhtháiýthứcxãhội,làhọcthuyếtvề
nhữngnguyêntắcchungnhấtcủatồntạivànhậnthức,củatháiđộconngườiđốivới
thếgiới;làkhoahọcvềnhữngquyluậtchungnhấtcủatựnhiên,xãhộivàtưduy.
1.1.2. Vấn đề cơ bản của triết học
TheoPh.Ăngghen:“Vấnđềcơbảnlớncủamọitriếthọc,đặcbiệtlàcủatriếthọc
hiệnđại,làvấnđềquanhệgiữatưduyvớitồntại”[1].Vấnđềnàyđượccoilàvấnđề
cơbảncủatriếthọc.vì
+nórađờicùngsựrađờicủatriếthọcvàtồntạicùngsựtồntạicủatriếthọcsuốttừ
khirađờiđếnnay.
+lànềntảngcơbảnvàđiểmxuấtphápđểgiảiquyếtcácvấnđềkháctrongquan
điểm,tưtưởngcủacấcnhàthvàcáchọcthuyếtth
+làcơsởđểxácđịnhlậptrường,thếgiớiquancủacácnhàthvàcáchọcthuyếtth
Vấnđềcơbảncủatriếthọccóhaimặt:
Mặt thứ nhấttrảlờichocâuhỏigiữatồntại(vậtchất)vàtưduy(ýthức)cáinàocó
trước,cáinàocósau,cáinàoquyếtđịnhcáinào.Việcgiảiquyếtmặtthứnhấtnàyđã
chiacácnhàtriếthọcthànhhaitrườngpháilớn:
1. Chủnghĩaduyvậtchorằngtồntại(vậtchất)cótrướctưduy(ýthức)vàquyếtđịnh
tưduy(ýthức).Nóicáchkhác,chủnghĩaduyvậtchorằngbảnchấtcủathếgiớilà
vậtchất;vậtchấtlàtínhthứnhất,ýthứclàtínhthứhai;vậtchấtcótrướcýthứcvà
quyếtđịnhýthức.
2. Chủnghĩaduytâm,ngượclại,chorằngtưduy(ýthức)cótrướctồntại(vậtchất)
vàquyếtđịnhtồntại(vậtchất).Theocáchkhác,chủnghĩaduytâmchorằngbản
chấtcủathếgiớilàtinhthần;ýthứclàtínhthứnhất,vậtchấtlàtínhthứhai;ýthức
cótrướcvàquyếtđịnhvậtchất.
Mặt thứ haitrảlờicâuhỏitưduy(ýthức)củaconngườicóthểphảnánhđượctồntại
(vậtchất)haykhông?Nóicáchkháclàconngườicókhảnăngnhậnthứcđượcthế
giớihaykhông?Đếnđâylạichiathànhhaihọcthuyết:Thuyếtkhảtri(cóthểbiết)và
thuyết:Bấtkhảtri(khôngthểbiết)phủđịnh,hoàinghikhảnăngnhậnthứcthếgiới
củaconngười.Sựpháttriểncủakhoahọc(từcuộccáchmạng1.0đếnnaylà4.0)và
thựctiễncủanhânloạiđãbácbỏchủnghĩahoàinghivàthuyếtkhôngthểbiết.
1.2. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận của triết học
1.2.1. Chức năng thế giới quan
Thế giới quan là hệ thống quan niệm về thế giới, về bản thân con người và vị trí của
con người trong thế giới đó. Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan, nghĩa là
triết học quan niệm về thế giới bằng hệ thống lý luận của mình.
Thếgiớiquantriếthọccóchứcnăngđịnhhướngchohoạtđộngnhậnthứcvàhoạt
độngthựctiễncủaconngười.Trongtriếthọccóhaithếgiớiquancơbảnđốilậpnhau
làthếgiớiquanduyvậtvàthếgiớiquanduytâm.
1.2.2. Chức năng phương pháp luận
Cùngvớithếgiớiquan,triếthọccòncóchứcnăngphươngphápluận.Phươngpháplà
nhữngnguyêntắc,cáchthứcthựchiệnhoạtđộngnhậnthứcvàhoạtđộngthựctiễn
nhằmđạtmụcđíchđãđặtra.Phươngphápluậnlàlýluậnvềphươngpháp,làhệ
thốngnhữngquanđiểm,nguyêntắcxácđịnhphươngpháp,phạmviứngdụng
phươngpháp…chohoạtđộngnhậnthứcvàhoạtđộngthựctiễn.Chứcnăngphương
phápluậncủatriếthọcthểhiệnởchỗnóchỉrachochủthểphươngphápxemxét,
nhậnthứcvàcảitạothếgiới.Trongtriếthọccóhaiphươngphápđốilậpnhaulà
phươngphápbiệnchứngvàphươngphápsiêuhình.Phươngphápbiệnchứnglà
phươngphápxemxétsựvật,hiệntượngtrongmốiliênhệ,vậnđộng,biếnđổivàphát
triển.Phươngphápsiêuhìnhxemxétsựvật,hiệntượngtrongtrạngtháicôlập,tĩnh
tại,bấtbiến,đứngim.
2. CHỦ NGĨA DUY VẬT MÁC XÍT – CƠ SỞ KHOA HỌC CHO NHẬN THỨC
VÀ CẢI TẠO HIỆN THỰC
2.1. Quan điểm duy vật mácxít về vật chất
Vậtchấtlàphạmtrùcơbản,nềntảngcủachủnghĩaduyvật.Cũngnhưcác
phạmtrùkháccủatriếthọcduyvật,nộidungcủaphạmtrùvậtchấtluônđượcbổ
sung,pháttriểncùngsựpháttriểncủakhoahọc,củathựctiễnvànhậnthứccủacon
người.Kếthừanhữngthànhtựucủacácnhàduyvậttronglịchsử,đặcbiệtlàquan
điểmcủaC.MácvàPh.Ăngghenvềvậtchất,V.I.Lêninđãđưarađịnhnghĩanổitiếng
vềvậtchất:“Vậtchấtlàmộtphạmtrùtriếthọcdùngđểchỉthựctạikháchquanđược
đemlạichoconngườitrongcảmgiác,đượccảmgiáccủachúngtachéplại,chụplại,
phảnánh,vàtồntạikhônglệthuộcvàocảmgiác” . [2]
VậtchấttrongđịnhnghĩacủaV.I.Lêninphảiđượchiểutheonghĩatriếthọc,nghĩalà
nómangtínhkháiquáthóacao,phảnánhtấtcảnhữngdạngtồntạicụthểcủavật
chất.Vậtchatcónhiềuthuộctính,nhưngthuộctínhcơbảnnhấtlà“thựctạikhách
quan,–tứclàtồntạikháchquan,độclậpvớiýthứccủaconngườivàloàingười.
Thuộctínhnàylàtiêuchuẩncơbảnđểphânbiệtcáigìthuộcvềvậtchất,cáigìkhông
thuộcvềvậtchất.ĐịnhnghĩavềvậtchấtcủaV.I.Lênincũngkhẳngđịnhtưduycủa
conngườicóthểnhậnthứcđượcvậtchất.
2.2. Quan điểm duy vật mácxít về ý thức
Cácnhàduytâmchorằng,ýthức“sinh”ravậtchất,quyếtđịnhvậtchấtchứkhông
phảilàsựphảnánhvậtchất.Chủnghĩaduyvậtmácxítkhẳngđịnhýthứccónguồn
gốctựnhiênvànguồngốcxãhội.Nguồn gốc tự nhiênthểhiệnởchỗýthứclàthuộc
tínhphảnánhcủabộócconngười.Phảnánhlàthuộctínhchungcủamọidạngvật
chất.Cùngvớisựpháttriểncủathếgiớivậtchất,thuộctínhphảnánhcủanócũng
pháttriểntừthấplêncao(phánánhvậtlý,phảnánhsinhvậtvớicáchìnhthứcnhư
kíchthích,cảmứng;phảnánhtâmlýđộngvật;phảnánhýthứcconngười).
Ýthứclàthuộctínhcủamộtdạngvậtchấtsốngcótổchứccaolàbộócngười(cótới
14tỷtếbàothầnkinh).Chínhbộócngườivàsựtácđộngcủathếgiớikháchquankên
bộócngườilànguồngốctựnhiêncủaýthức.Nhưvậykhôngcóbộócngườithì
khôngthểcóýthức.
Nguồngốcxãhộicủaýthứcthểhiệnởchỗphảicólaođộngvàcùngvớilaođộnglà
ngônngữthìmớicóýthứcđược.Chínhlaođộngđóngvaitròquyếtđịnhtrongviệc
chuyểnbiếnvượnngườithànhngười;gipsbộócpháttriển,làmnảysinhngônngữ.
Nhưvậy,laođộngvàngônngữlàhainguồngốcxãhộitrựctiếpquyếtđịnhsựrađời
củaýthứcconngười.
Vềbảnchất,ýthứclàsựphảnánhhiệnthựckháchquanvàobộócconngười.Ýthức
làhìnhảnhcủasựvậtđượcthựchiệnởtrongbộócconngười.Nhưngđâylàsựphản
ánhnăngđộng,sángtạo;sựphảnánhcóchọnlọc,phảnánhcáicơbảnnhấtmàcon
ngườiquantâm;làsựphảnánhkhôngnguyênximàcònđượccảibiếntrongbộóc
conngười.Phánánhcủaýthứccóthểlàphảnánhvượttrướchiệnthức,cóthểdựbáo
đượcxuhướngbiếnđổicủathựctiễn;ýthứclàýthứccủaconngườinhưngcon
ngườilàconngườihiệnthựccủamộtxãhộicụthể.Dovậy,ýthứcluônmangbản chấtxãhội.
2.3. Quan điểm duy vật mácxít về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Chủnghĩakhẳngđịnhvậtchấtcótrướcýthức,quyếtđịnhýthức,ýthứclàcáiphản
ánh,chonênlàcáicósau,làcáibịquyếtđịnh.Nhưtrênđãđềcập,ýthứclàthuộc
tínhcủamộtdạngvậtchấtsốngcótổchứccao,tổchứcđặcbiệt.Đoalàbộócngười.
Dovậy,khôngcóbộócngườithìkhôngthểcóýthức.Hơnnữa,ýthứctồntạiphụ
thuộcvàohoạtđộngthầnkinhcủabộnãotrongquátrìnhphảnánhthếgiớikhách quan.
Vậtchấtcònlàcơsở,nguồngốccủanhữngnộidungmàýthứcphảnánh.Nghĩalà
vậtchấtquyếtđịnhnộidungphảnánhcủaýthức.
Chủnghĩaduyvậtmácxítcũngchorằng,mặcdùvậtchấtquyếtđịnhýthức,nhưngý
thứccũngcótínhnăngđộng,sángtạo,chonênthôngquahoạtđộngthựctiễncủacon
ngườicóthểtácđộngtrởlạivậtchấtbằngcáchthúcđẩyhoặckìmhãmởmộtmứcđộ
nàođócácđiềukiệnvậtchất,gópphầncảibiếnthếgiớikháchquan.Tuynhiên,sự
tácđộngtrởlạicủaýthứcđốivớivậtchấtdùđếnđâuchăngnữavẫnphụthuộcvào
cácđiềukiệnvậtchất.Chonên,xétđếncùng,vậtchấtluônquyếtđịnhýthức.
2.4. Ý nghĩa của quan điểm duy vật mác xít về quan hệ giữa vật chất và ý thức
trong nhận thức và cải tạo hiện thực
Từquanhệbiệnchứnggiữavậtchấtvàýthức,triếthọcmácxítrútraquanđiểm
kháchquantrongnhậnthứcvàhoạtđộngthựctiễn.Quanđiểmkháchquanyêucầu
trongnhậnthứcphảinhậnthứcsựvậtvốnnhưnócó,không“tôhồng,bôiđen”.
Tronghoạtđộngthựctiễn,phảiluônluôn:Xuấtpháttừthựctiễnkháchquan,tôn
trọngquyluậtkháchquanvàhànhđộngtheoquyluậtkháchquan;khôngthểlấy
mongmuốnchủquanthaythếchothựctếkháchquan,khôngthểhànhđộngtrước
khôngđúngquyluật.
Quanđiểmkháchquancũngyêucầutronghoạtđộngthựctiễnphảibiếtpháthuytính
năngđộng,sángtạocủaýthức,tinhthầntrongcảitạothếgiới.Nghĩalàphảicốgắng,
tíchcựcvươnlên,biếtpháthuytốiđalựclượngvậtchấthiệncó.Đồngthờiphải
tránhkhôngrơivàchủnghĩakháchquan,tứclàtrôngchờ,thụđộng,ỷlạiđiềukiện
kháchquan,khôngcốgắng,tíchcựcvượtkhóvươnlên
3. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
TheoPh.Ăngghen,“phépbiệnchứngchẳngquachỉlàmônkhoahọcvềnhữngquy
luậtphổbiếncủasựvậnđộngvàpháttriểncủatựnhiên,củaxãhộiloàingườivàcủa tưduy” .
[3] Phép biện chứng duy vật bao gồm hai nguyên lý, sáu cặp phạm trù và ba
quy luật cơ bản.Vìvậy,phépbiệnchứngduyvậtlàcơsởkhoahọcđểxácđịnh
phươngphápnhậnthứcvàcảitạohiệnthực.
3.1. Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
3.1.1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Cácnhàtriếthọcsiêuhìnhnhìnchungkhôngnghìnthấymốiliênhệgiữacác
sựvật,hiệntượng,nếucótheohọchỉlàmốilienhệngẫunhiên,bềngoài.Cácnhà
triếthọcduytâmtuycóthấyđượcmốilienhệgiữacácsựvật,hiệntượng,nhưnglại
chorằngýthức,tinhthầnlàcơsởcủamốiliênhệnày.
Chủnghĩaduyvậtmácxítchorằnggiữacácsựvật,hiệntượngluôncósựtác
động,ảnhhưởng,chiphối…lẫnnhau.Trêncơsởđó,theotriếthọcduyvậtmác xít:
làkháiniệmchỉsựphụthuộc Liên hệ
lẫnnhau,sựảnhhưởng,sựtươngtácvà
chuyểnhóalẫnnhaugiữacácsựvật,hiệntượngtrongthếgiớihaygiữacácmặt,các
yếutố,cácthuộctínhcủamộtsựvật,hiệntượng,mộtquátrình.
Liên hệ phổ biếnlàkháiniệmnóilênrằngmọisựvậthiệntượngtrongthếgiới
(cảtựnhiên,xãhộivàtưduy)dùđadạng,phongphú,nhưngđềunằmtrongmốiliên
hệvớicácsựvật,hiệntượngkhác.Cơsởcủamốiliênhệnàylàtínhthốngnhấtvật
chấtcủathếgiới.
Mốiliênhệgiữacácsựvật,hiệntượnglàkháchquan,bởilẽ,nólàvốncócủa
sựvật,khôngcóaigắnchosựvật.Mốiliênhệđócònlàphổbiến,nghĩalànótồntại
trongcảtựnhiên,xãhộivàtưduy.Đồngthời,mốiliênhệrấtđadạng,phongphú,
nghĩalànócómốiliênhệbêntrong,mốiliênhệbênngoài;mốiliênhệbảnchất–
khôngbảnchất;mốiliênhệtấtnhiên–ngẫunhiên…
Ýnghĩaphươngphápluậnrútralà:Tronghoạtđộngnhậnthứcvàthựctiễn
củaconngườicầnphảicóquan điểm toàn diện. Nộidungcủanólàkhixemxét,đánh
giásựvậtphảixemxéttấtcảcácmặt,cácyếutốcủanó,tuynhiênphảicótrọngtâm,
trọngđiểm;xemxétsựvậttrongmốiliênhệvớicácsựvật,hiệntượngkhác
3.1.2. Nguyên lý về sự phát triển
Chủnghĩaduyvậtsiêuhìnhcoisựpháttriểnchỉlàsựtănglênvềlượngđơnthuần.
Chủnghĩaduytâmcôngnhậnsựpháttriểnnhưngchorằng,ýthức,tinhthầnlàđộng
lực,nguyênnhâncủasựpháttriển.Chủnghĩaduyvậtmácxítcoipháttriểnlàsựvận
độngtheohướngđilêntừthấpđếncao,từchưahoànthiệnđếnhoànthiệnhơn.Phát
triểnkhôngchỉlàsựtănglênvềlượngmàcònlàsựnhảyvọtvềchất.Nguồngốccủa
sựpháttriểnlàchínhlàsựthốngnhấtvàđấutranhcủacácmặtđốilậpbêntrongsự
vậtquyđịnh.Pháttriểnlàkháchquan,phổbiếnvàcónhiềuhìnhthứccụthểkhác
nhau.Vídụ,ởthếgiớihữucơ,pháttriểnthểhiệnởsựtăngcườngkhảnăngthíchứng
củacơthểtrướcmôitrường;ởkhảnăngtựsinhsảnrachínhmìnhvớitrìnhđộngày
cànghoànthiệnhơn.Trongxãhội,pháttriểnthểhiệnởkhảnăngchinhphụctự
nhiên,cảitạoxãhộiphụcvụconngười.trongtưduy,pháttriểnthểhiệnởviệcnhận
thứcngàycàngđầyđủhơn,đúngdắnhơn.
Ýnghĩaphươngphápluậnrútralà:Tronghoạtđộngnhậnthứcvàthựctiễncủacon
ngườicầnphảicóquan điểm phát triển. Trongnhậnthức,khinhậnthức,đánhgiásự
vật,hiệntượngkhôngchỉnhậnthứcnótronghiệntạinhưnócómàcònphảithấy
đượckhuynhhướngvậnđộng,pháttriểncủanótrongtươnglai.Trêncơsởđódựbáo
nhữngtìnhhuốngcóthểxảyrađểchủđộngnhậnthức,giảiquyết.
Tronghoạtđộngthựctiễncầnchốngbảothủ,trìtrệ,ngạiđổimới,bởilẽmọisựvật,
hiệntượngtrongthếgiớiluônvậnđộng,biếnđổivàpháttriển.Pháttriểnlàkhókhăn,
baogồmcảsựthụtlùi,dovậy,tronghoạtđộngthựctiễnkhigặpkhókhăn,thấtbại
tạmthờiphảibiếttintưởngvàotươnglai.
3.2. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
Phạm trùlànhữngkháiniệmrộngnhấtphảnánhnhữngmặt,nhữngthuộctính,
nhữngmốiliênhệchung,cơbảnnhấtcủacácsựvậtvàhiệntượngthuộcmộtlĩnhvực
nhấtđịnh.Mỗibộmônkhoahọccóhệthốngphạmtrùriêngcủamình,phảnánh
nhữngmốiliênhệcơbảnvàphổbiếnthuộcphạmvikhoahọcđónghiêncứu.Vídụ,
toánhọccócácphạmtrù“đạilượng”;“hàmsố”;“điểm”;“đườngthẳng”,v.v.Trong
kinhtếchínhtrịcócácphạmtrù“hànghoá”,“giátrị”,“giátrịtraođổi”,v.v.
Phạm trù triết họclànhữngkháiniệmchungnhất,rộngnhấtphảnánhnhững
mặt,nhữngmốiliênhệbảnchấtcủacácsựvật,hiệntượngtrongtựnhiên,xãhộivà
tưduy.Vídụ,phạmtrù“vậtchất”,“ýthức”,“vậnđộng”,“đứngim”,v.vphảnánh
nhữngmốiliênhệphổbiếnkhôngchỉcủatựnhiênmàcảxãhội,tưduycủacon
người.Phạmtrùtriếthọckhácphạmtrùcủacáckhoahọckhácởchỗ,nómangtính
quyđịnhvềthếgiớiquanvàtínhquyđịnhvềphươngphápluận.
Cácphạmtrùcủaphépbiệnchứngduyvậtcótínhbiệnchứng,nghĩalànội
dungmàphạmtrùphảnánhluônvậnđộng,pháttriển;cácphạmtrùcóthểthâmnhập,
chuyểnhóalẫnnhauvàlàcôngcụnhậnthức,đánhdấutrìnhđộnhậnthứccủacon người.
3.2.1. Cái riêng và cái chung
3.2.1.1. Khái niệm cái riêng và cái chung
Cái riênglàphạmtrùtriếthọcdùngđểchỉmộtsựvật,hiệntượng,mộtquá
trìnhhaymộthệthốngcácsựvậttạothànhmộtchỉnhthểtồntạiđộclậptươngđối
vớinhữngcáiriêngkhác.Vídụ,mộtconngườicụthể,mộttácphẩmvănhọccụthể,
chẳnghạntácphẩm“Chiếntranhvàhoàbình”;mộtngôinhàcụthể,v.v.
Cái chung làphạmtrùtriếthọcdùngđểchỉnhữngmặt,nhữngthuộctínhgiống
nhauđượclặplạitrongnhiềucáiriêngkhác.Vídụ,thuộctínhlàtrungtâmchínhtrị,
kinhtếvănhóacủacảmộtquốcgia,dântộc,củathủđô.
Cái đơn nhấtlàphạmtrùtriếthọcchỉnhữngđặcđiểm,nhữngthuộctínhvốn
cóchỉcủamộtsựvật,hiệntượng,quátrìnhvàkhôngđượclặplạiởcáiriêngkhác.Ví
dụ,vântaycủamỗingười,sốđiệnthoại(kểcảmãvùng,mãnướcluônlàđơnnhất), v.v.
3.2.1.2. Mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
–Cáiriêngvàcáichungkhôngthểtáchrờinhau.Khôngcócáichungtồntạiđộclập
đứngngoàicáiriêngmàcáichungchỉtồntạitrongcáiriêng,thôngquacáiriêng.Ví
dụ,thuộctínhchunglàtrungtâmchínhtrị,kinhtếvănhóacủacảmộtquốcgia,dân
tộc,củathủđôchỉtồntạithôngquatừngthủđôcụthểnhưHàNội,Mátxcơva,Viên Chăn,PhnômPênh…
–Cáiriêngchỉtồntạitrongmốiliênhệđưađếncáichung,vìbấtcứcáiriêngnào
cũngtồntạitrongmốiliênhệvớinhữngcáiriêngkhác.Giữacáiriêngấybaogiờ
cũngcónhữngcáichunggiốngnhau.Vídụ,trongmộtlớphọccó30sinhviên,mỗi
sinhviêncoinhư“mộtcáiriêng”;30sinhviênnày(30cáiriêng)liênhệvớinhauvà
sẽđưađếnnhữngđiểmchung:đồnghương(cùngquê),đồngniên(cùngnămsinh),
đồngmôn(cùnghọcmộtthầy/cô),đềulàconngười,đềulàsinhviên,v.v.
–Cáichunglàmộtbộphậncủacáiriêng,cáiriêngkhônggianhậphếtvàocáichung.
Dođó,cáiriêngphongphúhơncáichung.Tuynhiên,cáichungsâusắchơncái
riêng.Vídụ,cáichungcủathủđôlàthuộctính“trungtâmchínhtrị,kinhtế,vănhoá
củamộtquốcgia”.Nhưng,từngthủđôcụthểcòncónhiềunétriêngkhácvềdiện
tích,dânsố,vịtríđịalý,v.v.
–Cáiđơnnhấtvàcáichungcóthểchuyểnhoálẫnnhautrongquátrìnhpháttriểncủa
sựvật.Bởilẽ,cáimớikhôngbaogiờxuấthiệnđầyđủngaymàbanđầuxuấthiện
dướidạngcáiđơnnhất.Dầndầncáichungrađờithaythếcáiđơnnhất.Ngượclại,cái
cũbanđầuthườnglàcáichung,nhưngdonhữngyếutốkhôngcònphùhợpnữanên
trongđiềukiệnmớimấtdầnvàtrởthànhcáiđơnnhất.
3.2.1.3. Một số kết luận về mặt phương pháp luận
Cáichungchỉtồntạithôngquacáiriêng.Dođóđểtìmcáichungcầnxuấtphát
từnhiềucáiriêng,thôngquacáiriêng.Tronghoạtđộngthựctiễncầnlưuý,nắmđược
cáichunglàchìakhoágiảiquyếtcáiriêng.
Khôngnêntuyệtđốihoácáichung(rơivàogiáođiều);cũngkhôngnêntuyệt
đốihoácáiriêng(rơivàoxétlại).Khivậndụngcáichungvàocáiriêngthìphảixuất
phát,căncứtừcáiriêngmàvậndụngđểtránhgiáođiều.
Tronghoạtđộngthựctiễnphảitạodiềukiệnchocáiđơnnhấtcólợichocon
ngườidầntrởthànhcáichungvàngượclạiđểcáichungkhôngcólợitrởthànhcái đơnnhất.
3.2.2. Nguyên nhân và kết quả
3.2.2.1. Khái niệm nguyên nhân và kết quả
Nguyên nhânlàphạmtrùtriếthọcdùngđểchỉsựtácđộngqualạigiữacácmặt,
cácbộphận,cácthuộctínhtrongmộtsựvậthoặcgiữacácsựvậtvớinhaugâyramột
sựbiếnđổinhấtđịnh.
Kết quảlàphạmtrùtriếthọcdùngđểchỉnhữngbiếnđổixuấthiệndonguyên
nhântạora.Vídụ,sựtươngtáclẫnnhaugiữacácyếutốtronghạtngôlànguyênnhân
làmchotừhạtngônảymầmlêncâyngô.Sựtácđộnggiữađiện,xăng,khôngkhí,áp
xuất,v.v(nguyênnhân)gâyrasựnổ(kếtquả)chođộngcơ.
Nguyên cớlànhữngsựvật,hiệntượngxuấthiệnđồngthờicùngnguyênnhân
nhưngchỉcóquanhệbềngoài,ngẫunhiênchứkhôngsinhrakếtquả.Vídụ,Mỹlợi
dụngnguyêncớchốngkhủngbốvàchorằngIrắccóvũkhíhuỷdiệthàngloạtđểtiến
hànhchiếntranhxâmlượcIrắc.Thựcchất,Irắckhôngcóliênquantớikhủngbốvà
khôngcóvũkhíhuỷdiệthàngloạtnhưthanhtracủaLiênHợpquốcđãkếtluận.
Triếthọcduyvậtbiệnchứngchorằng,mốiliênhệnhânquảcócáctínhchất:
Tínhkháchquan,tínhphổbiếnvàtínhtấtyếu
3.2.2.2. Quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả
–Nguyênnhânlàcáisinhrakếtquả,nênnguyênnhânluôncótrướckếtquảvề
mặtthờigian.Tuynhiên,khôngphảimọisựnốitiếpnhauvềthờigianđềulàquanhệ
nhânquả.Vídụ,ngàyvàđêmkhôngphảilànguyênnhâncủanhau.Sấmvàchớp
khôngphảinguyênnhâncủanhau.Muốnphânbiệtnguyênnhânvàkếtquảthìphải
tìmởquanhệsảnsinh,tứclàcáinàosinhracáinào.Mộtnguyênnhâncóthểsinhra
nhiềukếtquảkhácnhautuỳthuộcvàođiềukiệncụthể,vídụ:gạovànướcđunsôicó
thểthànhcơm,cháo,v.vphụthuộcvàonhiệtđộ,mứcnước,ngườinấu…Ngượclại,
mộtkếtquảcóthểdonhiềunguyênnhângâyra,vídụ:sứckhoẻcủachúngtatốtdo
luyệntậpthểdục,doănuốngđiềuđộ,dochămsócytếtốtv.vchứkhôngchỉmột nguyênnhânnào.
–Trongnhữngđiềukiệnnhấtđịnh,nguyênnhânvàkếtquảcóthểchuyểnhoá
lẫnnhau.Nghĩalàcáitrongquanhệnàyđượccoilànguyênnhânthìtrongquanhệ
kháccóthểlàkếtquả.Vídụ,chămchỉlàmviệclànguyênnhâncủathunhậpcao.
Thunhậpcaolạilànguyênnhânđểnângcaođờisốngvậtchất,tinhthầnchobản thân.
–Kếtquả,saukhixuấthiệnlạitácđộngtrởlạinguyênnhân(hoặcthúcđẩy
nguyênnhântácđộngtheohướngtíchcực,hoặcngượclại).Vídụ,nghèođói,thất
họclàmgiatăngdânsố,đếnlượtnó,giatăngdânsốlạilàmtăngnghèođói,thấthọc, v.v.
3.2.2.3. Một vài kết luận về mặt phương pháp luận
–Trongnhậnthứcvàhoạtđộngthựctiễncầntôntrọngtínhkháchquancủamốiliên
hệnhânquả.Khôngđượclấyýmuốnchủquanthaychoquanhệnhânquả.Muốncho
hiệntượngnàođóxuấthiệncầntạoranhữngnguyênnhâncùngnhữngđiềukiệncho
nhữngnguyênnhânđópháthuytácdụng.Ngượclại,muốnchohiệntượngnàođó
mấtđithìphảilàmmấtnguyênnhântồntạicủanócũngnhưnhữngđiềukiệnđểcác
nguyênnhânấypháthuytácdụng.
–Phảibiếtxácđịnhđúngnguyênnhânđểgiảiquyếtvấnđềnảysinhvìcác
nguyênnhâncóvaitròkhôngnhưnhau.Nguyênnhâncóthểtácđộngtrởlạikếtquả;
dođó,tronghoạtđộngthựctiễncầnkhaithác,tậndụngnhữngkếtquảđãđạtđượcđể
thúcđẩynguyênnhântácđộngtheohướngtíchcựcphụcvụchoconngười.
3.2.3. Tất nhiên và ngẫu nhiên
3.2.3.1. Khái niệm tất nhiên và ngẫu nhiên
Tất nhiênlàphạmtrùtriếthọcchỉcáidonguyênnhânchủyếubêntrongsựvật
quyđịnhvàtrongnhữngđiềukiệnnhấtđịnh,nónhấtđịnhphảixảyranhưthếchứ khôngthểkhác.
Lưuý:Tấtnhiêncóquanhệvớicáichung,nhưngkhôngphảicáichungnàocũnglà
tấtnhiên.Tấtnhiêncóliênhệvớinguyênnhân,nhưngtấtnhiênkhôngphảilànguyên
nhân.Hơnnữa,khôngchỉtấtnhiênmàcảngẫunhiêncũngcónguyênnhân.Dovậy,
khôngđượcđồngnhấttấtnhiênvớinguyênnhân.
Ngẫu nhiênlàphạmtrùtriếthọcchỉcáikhôngphảidobảnchấtkếtcấubên
trongsựvật,màdonhữngnguyênnhânbênngoàisựvật,dosựngẫuhợpcủanhững
hoàncảnhbênngoàisựvậtquyếtđịnh.Vídụ,trồnghạtngô(tấtnhiên)phảimọclên
câyngô,chứkhôngthểlêncâykhác.Nhưngcâyngôtốthaykhôngtốtlàdochấtđất,
thờitiết,độẩmbênngoàihạtngôquyđịnh.Đâychínhlàcáingẫunhiên.
3.2.3.2. Quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và ngẫu nhiên
–Tấtnhiênvàngẫunhiênđềutồntạikháchquan,độclậpvớiýthứccủaconngườivà
đềucóvịtrínhấtđịnhđốivớisựpháttriểncủasựvật.Cảcáitấtnhiêncảcáingẫu
nhiênđềucóvaitròquantrọngđốivớisựvật.Tuynhiên,cáitấtnhiênđóngvaitrò
chiphốiđốivớisựvậnđộng,pháttriểncủasựvật,cáingẫunhiênlàmchosựvậtphát
triểnnhanhhơnhoặcchậmlại.Vídụ,đấtđai,thờitiếtkhôngquyếtđịnhđếnviệchạt
ngônảymầmlêncâyngô,nhưngđấtđai,thờitiếtlạicótácđộnglàmchohạtngô
nhanhhaychậmnảymầmthànhcâyngô.
–Tấtnhiênvàngẫunhiêntồntạitrongsựthốngnhấthữucơvớinhau.Sự
thốngnhấtnàythểhiệnởchỗ:
Một là,cáitấtnhiênbaogiờcũngvạchđườngđichomìnhxuyênquavôsốcái
ngẫunhiên.Nóicáchkhác,cáitấtnhiênbaogiờcũngthểhiệnsựtồntạicủamình
thôngquavôsốcáingẫunhiên.
Hai là,cáingẫunhiênlạilàhìnhthứcbiểuhiệncủatấtnhiên,bổsungchocái tấtnhiên.
Ba là,khôngcótấtnhiênthuầntuýtáchrờicáingẫunhiên,cũngnhưkhôngcó
cáingẫunhiênthuầntuýtáchrờicáitấtnhiên.Vídụ,sựxuấthiệnvĩnhântronglịch
sửlàtấtnhiêndonhucầucủalịchsử.Nhưngailànhânvậtvĩnhânấylạilàngẫu
nhiênvìkhôngdoyêucầulịchsửquyđịnhmàphụthuộcvàonhiềuyếutốkhácđể
đưamộtnhânvậtlênđứngđầuphongtrào.Nếuchúngtagạtbỏnhânvậtnàythìnhất
địnhsẽphảicóngườikhácthaythế.
–Tấtnhiênvàngẫunhiêntrongnhữngđiềukiệnnhấtđịnhcóthểchuyểnhoá
chonhau.Cáinày,trongmốiquanhệnàyđượccoilàtấtnhiênthìtrongmốiquanhệ
khácrấtcóthểđượccoilàngẫunhiên.Vídụ,traođổihànghoálàtấtnhiêntrongnền
kinhtếhànghoá,nhưnglạilàngẫunhiêntrongxãhộinguyênthuỷ–khisảnxuất
hànghoáchưapháttriển.Vìvậy,ranhgiớigiữacáitấtnhiênvàcáingẫunhiêncũng
chỉlàtươngđối.Thôngquamốiliênhệnàynólàcáitấtnhiên,nhưngthôngquamối
liênhệkhácnólàcáingẫunhiênvàngượclại.Vídụ,mộtmáyvôtuyếnsửdụnglâu
ngày,mãi“tấtnhiên”sẽhỏng,nhưnghỏngvàokhinào,vàogiờnàolạilà“ngẫu nhiên”.
3.2.3.3. Một số kết luận về mặt phương pháp luận
–Cáitấtnhiênluônthểhiệnsựtồntạicủamìnhthôngquacáingẫunhiên.Dovậy,
muốnnhậnthứccáitấtnhiênphảibắtđầutừcáingẫunhiên,thôngquacáingẫu nhiên.
–Tronghoạtđộngthựctiễncầndựavàocáitấtnhiên,khôngnêndựavàocáingẫu
nhiên.Bởilẽ,cáingẫunhiênlàcáikhônggắnvớibảnchấtcủasựvật,còncáitất
nhiêngắnvớibảnchấtcủasựvật.
–Tấtnhiênvàngẫunhiêncóthểchuyểnhoáchonhautrongnhữngđiềukiệnthích
hợpnhấtđịnh.Dođó,tronghoạtđộngthựctiễn,cầntạoranhữngđiềukiệnthíchhợp
đểngăncảnhoặcthúcđẩysựchuyểnhoáđótheohướngcólợichoconngười.Vídụ,
dựatrêncơsởquanhệtấtnhiênvàngẫunhiênnàyconngườicóthểuốncâycảnh
theoconvậtmìnhưathích,bácsỹcóthểkẹprăngchotrẻemđểrăngđều,đẹp,v.v.
3.2.4. Nội dung và hình thức
3.2.4.1. Khái niệm nội dung và hình thức
Nội dunglàphạmtrùtriếthọcchỉtổnghợptấtcảcácmặt,cácyếutố,cácquátrình tạonênsựvật.
Hình thứclàphạmtrùtriếthọcchỉphươngthứctồntạivàpháttriểncủasựvật,làhệ
thốngcácmốiliệnhệtươngđốibềnvữnggiữacácyếutốcủasựvật.Vídụ,chữ
“ANH”cónộidunglàcácchữcái“A;N;H”,cònhìnhthứclàcácchữcáiphảixếp
theothứtựANH;giữa3chữcáinàycómốiliênhệtươngđốibềnvững,nếutađảo
phươngthứcsắpxếpthìsẽkhôngcònlàchữ“ANH”nữamàthànhchữkhác(Vídụ,
thànhchữNHA,HANhoặcHNA).
3.2.4.2. Mối quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức
Giữanộidungvàhìnhthứccósựthốngnhấthữucơvớinhau.Biểuhiện:
–Khôngcóhìnhthứcnàokhôngchứanộidung,cũngnhưkhôngcónộidungnàolại
khôngtồntạitrongmộthìnhthứcnhấtđịnh.
–Nộidungnàosẽcóhìnhthứctươngứng,cácyếutốtạothànhsựvậtvừagópphần
tạonênnộidungvừathamgiatạonênhìnhthức.Vìvậy,nộidung,hìnhthứckhông
táchrờimàgắnbóchặtchẽvớinhau.
–Nộidunggiữvaitròquyếtđịnhhìnhthứctrongquátrìnhvậnđộng,pháttriểncủa
sựvật.Trongquanhệthốngnhấtgiữanộidungvàhìnhthứcthìnộidungquyếtđịnh hìnhthức.
–Nộidungvàhìnhthứccótínhđộclậptươngđốivớinhau.Điềunàythểhiệnởchỗ:
Mộtnộidungcóthểtồntạidướinhiềuhìnhthứckhácnhau.Vídụ,mộtcáibánh
chưng(baogồmgạonếp,thịtlợn,đỗxanh,ládong,lạtbuộc…)cóthểđượcgóitheo
hìnhvuông(miềnBắc),ládongbọcngoài,buộcchặtbằnglạt,cũngcóthểgóitheo
hìnhthứcbánhtét(miềnnam)hìnhtròn,dàicũngđượcgóibằngládong,buộclạt (hìnhchiếcgiò).
–Cùngmộthìnhthứcnhưngcóthểcónhữngnộidungkhácnhau.Nhưchiếcbánh
chưngchẳnghạn,cócáihìnhvuôngnhưngbêntrongcóthểcóthịt,vớihạttiêu,hành,
chútmuối;hoặccóthểchỉgóibằngđỗxanhvớiđường…tứcnộidungcũngkhác
nhau.Hơnnữa,hìnhthứccũngcótácđộngvớinộidung,nhấtlàhìnhthứcmớirađời
theohướnghoặclàtạođiềukiện,hoặckìmhãmnộidungpháttriển.
3.2.4.3. Một số kết luận về mặt phương pháp luận
Vìnộidungvàhìnhthứcvềcơbảnluônthốngnhấtvớinhau.Vìvậy,tronghoạtđộng
nhậnthứcvàthựctiễncầnchốngkhuynhhướngtáchrờinộidungkhỏihìnhthức
cũngnhưtáchhìnhthứckhỏinộidung.Phảibiếtsửdụngsángtạonhiềuhìnhthức
khácnhautronghoạtđộngthựctiễn.Bởilẽ,cùngmộtnộidungcóthểthểhiệndưới
nhiềuhìnhthứckhácnhau;đồngthời,phảichốngchủnghĩahìnhthức.
Vìnộidungquyếtđịnhhìnhthức,nhưnghìnhthứccóảnhhưởngquantrọngtớinội
dung.Dovậy,nhậnthứcsựvậtphảibắtđầutừnộidungnhưngkhôngcoinhẹhình
thức.Phảithườngxuyênđốichiếuxemxétxemgiữanộidungvàhìnhthứccóphù
hợpvớinhaukhôngđểchủđộngthayđổihìnhthứcchophùhợp.Khihìnhthứcđãlạc
hậuthìnhấtthiếtphảiđổimớichophùhợpvớinộidungmới,tránhbảothủ.
3.2.5. Bản chất và hiện tượng
3.2.5.1. Khái niệm bản chất và hiện tượng
Bản chấtlàphạmtrùtriếthọcchỉtổnghợptấtcảcácmặt,cácmốiliênhệtấtnhiên,
tươngđốiổnđịnhởbêntrongsựvật,quyđịnhsựvậnđộngvàpháttriểncủasựvật
đó.Bảnchấtgắnbóvớicáichungnhưngkhôngphảicáichungnàocũnglàbảnchất.
Bảnchấtvàquyluậtlànhữngphạmtrùcùngbậc,tuynhiênbảnchấtrộnghơn,phong
phúhơnquyluật.Hiện tượnglàphạmtrùtriếthọcchỉcáilàbiểuhiệnrabênngoài củabảnchất.
3.2.5.2. Quan hệ biện chứng giữa bản chất và hiện tượng
Bảnchấtvàhiệntượngthốngnhấttrongsựvật.Điềunàythểhiện:
–Bảnchấtbaogiờcũngbộclộraquahiệntượng,cònhiệntượngbaogiờcũnglàsự
thểhiệncủabảnchất
–Khôngcóbảnchấtthuầntuýtáchrờihiệntượngvàngượclại,khôngcóhiệntượng
nàomàlạikhôngthểhiệnbảnchấtnhấtđịnh.
–Bảnchấtkhácnhausẽbộclộraquacáchiệntượngkhácnhau.
Thốngnhấtgiữabảnchấtvàhiệntượnglàthốngnhấtbaogồmmâuthuẫn.Điềunày thểhiệnởchỗ:
–Bảnchấtsâusắchơnhiệntượngcònhiệntượngphongphúhơnbảnchất.
–Bảnchấttươngđốiổnđịnh,lâubiếnđổicònhiệntượngbiếnđổinhanhhơnbản chất.
–Bảnchấtẩndấubêntrong,hiệntượngbộclộrabênngoài.Bảnchấtkhôngđược
bộclộhoàntoànởmộthiệntượngmàởnhiềuhiệntượngkhácnhau.
3.2.5.3. Một số kết luận về mặt phương pháp luận
–Bảnchấtlàcáiẩndấubêntronghiệntượng.Dovậy,nhậnthứcsựvậtphảiđisâu
tìmbảnchất,khôngdừngởhiệntượng.Phảiđitừbảnchấtcấp1đếnbảnchấtsâu hơn,v.v.
–Bảnchấtkhôngtồntạithuầntuýngoàihiệntượng.Dođó,tìmbảnchấtphảithông
quanghiêncứuhiệntượng.Tronghoạtđộngthựctiễnphảidựavàobảnchấtđểđịnh
hướnghoạtđộng,khôngnêndựavàohiệntượng.
–Muốncảitạosựvậtphảithayđổibảnchấtcủanóchứkhôngnênthayđổihiện
tượng.Thayđổiđượcbảnchấtthìhiệntượngsẽthayđổitheo.Đâylàquátrìnhphức
tạpkhôngđượcchủquan,nóngvội.
3.2.6. Khả năng và hiện thực
3.2.6.1. Khái niệm khả năng và hiện thực
Hiện thựclàphạmtrùtriếthọcchỉmọicáiđangtồntạithựcsựtrongtựnhiên,xãhội, tưduy.
Khả nănglàphạmtrùtriếthọcchỉnhữngxuhướng,nhữngcáiđangcònlàmầm
mống,tồntạihiệnthựctrongsựvật,màtrongsựvậnđộngcủachúngsẽxuấthiệnkhi
cóđiềukiệntươngứng.Vídụ,câyngôđãmọclêntừhạtngôlàhiệnthực.Hạtngô
chứakhảnăngnảymầmthànhcâyngô,khicóđiềukiệnphùhợpvềnhiệtđộ,độẩm,
v.vthìcâyngôsẽmọclên.
Cóloạikhảnănggầnvàkhảnăngxa;khảnăngtấtnhiênvàkhảnăngngẫunhiên
3.2.6.2. Mối quan hệ biện chứng giữa khả năng và hiện thực
–Khảnăngvàhiệnthựctồntạitrongmốiquanhệchặtchẽkhôngtáchrờinhau,
thườngxuyênchuyểnhoálẫnnhautrongquátrìnhpháttriểncủasựvật.
Điềunàynóilênrằng,trongcùngmộtđiềukiện,mỗisựvậtcóthểcómộtsốkhả
năngkhácnhau(phụthuộcvàođiềukiệncụthể).Khihiệnthựcmớixuấthiệnthì
trongnólạixuấthiệnnhữngkhảnăngmới.Nhữngkhảnăngmớinày,trongnhững
điềukiệncụthểthíchhợplạitrởthànhnhữnghiệnthựcmới.
–Trongtựnhiên,khảnăngtrởthànhhiệnthựcdiễnramộtcáchtựphát,nghĩalà
khôngcầnsựtácđộngcủaconngười.Trongxãhội,bêncạnhcácđiềukiệnkhách
quan,muốnkhảnăngtrởthànhhiệnthựcphảithôngquahoạtđộngthựctiễncóýthức củaconngười.
–Ngoàinhữngkhảnăngvốncó,trongnhữngđiềukiệnmớithìsựvậtsẽxuấthiện
thêmnhữngkhảnăngmới,đồngthờibảnthânmỗikhảnăngcũngthayđổitheosự
thayđổicủađiềukiện.Đểkhảnăngtrởthànhhiệnthựcthườngcầnkhôngchỉmột
điềukiệnmàlàmộttậphợpnhiềuđiềukiện.Vídụ,đểhạtngônảymầmcầnđiềukiện
vềđộẩm,nhiệtđộ,ápxuất,v.v.
3.2.6.3. Một số kết luận về mặt phương pháp luận
–Khảnănglàkhảnăngcủasựvật,dođótìmkhảnăngcủasựvậtphảitìmởchínhsự
vật,khôngtìmkhảnăngcủasựvậtởngoàinó.
–Tronghoạtđộngthựctiễn,chúngtacầndựavàohiệnthựckhôngnêndựavàokhả
năng,tấtnhiênphảitínhtớikhảnăng.Hiệnthựclàcáiđãtồntại,đãhiệndiện,nómới
quyđịnhsựvậnđộng,pháttriểncủasựvật.Sựvậttrongcùngmộtthờiđiểmcónhiều
khảnăng,vìvậy,tronghoạtđộngthựctiễncầntínhđếnmọikhảnăngcóthểxảyra
đểcóphươngángiảiquyếtphùhợp,chủđộng.
3.3. NHỮNG QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG
3.3.1. Một số vấn đề lý luận chung về quy luật
3.3.1.1. Khái niệm “quy luật”
Quy luậtlàmốiliênhệbảnchất,tấtnhiên,phổbiếnvàlặpđilặplạigiữacácsựvật
hiệntượng,giữacácthuộctínhcủacácsựvậtcũngnhưgiữacácthuộctínhcủacùng mộtsựvật
3.3.1.2. Phân loại quy luật
Căncứvàomứcđộtínhphổbiếnchiathành:Quyluậtriêng,quyluậtchung,quyluật
phổbiến.Căncứvàolĩnhvựctácđộng,chiathành:Quyluậttựnhiên,quyluậtxã
hội,quyluậttưduy
Phépbiệnchứngduyvậtnghiêncứu03 quy luậtphổbiếnnhấtcủatựnhiên,xãhội
vàtưduy.Cácquyluậtnàyphảnánhsựvậnđộng,pháttriểncủasựvậtdướinhững
phươngdiệncơbảnnhất.
* Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược
lạichỉracáchthứcvậnđộng,pháttriểncủasựvật,hiệntượng.
* Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lậpchỉranguồngốccủasựvận
động,pháttriểncủasựvật.
* Quy luật phủ định của phủ địnhchỉrakhuynhhướngvậnđộng,pháttriểncủasựvật, hiệntượng
3.3.2. Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về
chất và ngược lại (Quy luật lượng đổi chất đổi) 3.3.2.1. Khái niệm
Chất làphạmtrùtriếthọcchỉtínhquyđịnhkháchquanvốncócủacácsựvật,hiện
tượng,làsựthốngnhấthữucơcácthuộctínhlàmchosựvậtlànómàkhôngphảicái
khác;vídụ,cáibàn,cáighế,v.v.
Đểhiểuchấtlàgìcầnhiểuthuộctínhlàgì?Thuộctínhvềchấtlàmộtkhíacạnhnào
đóvềchấtcủasựvậtđượcbộclộrakhitácđộngqualạivớicácsựvậtkhác.Mỗisự
vậtcónhiềuthuộctính.Tổnghợpnhữngthuộctínhcơbảntạothànhchấtcơbảncủa
sựvật.Nhưvậy,sựvậtcũngcónhiềuchất.Chấtcủasựvậtlàkháchquan,vìđólà
chấtcủasựvật,khôngdoaigánchosựvật.Nódothuộctínhcủasựvậtquyđịnh.
Lượng làphạmtrùtriếthọcchỉtínhquyđịnhkháchquanvốncócủasựvật,hiện
tượngvềmặtquymô,trìnhđộpháttriển,biểuthịconsốcácthuộctính,cácyếutố
cấuthànhsựvật.Lượngđượcthểhiệnthànhsốlượng,đạilượng,trìnhđộ,quymô,
nhịpđiệucủasựvậnđộngvàpháttriển.Chẳnghạnchỉkíchthướcdàihayngắn,quy
môtohaynhỏ,trìnhđộcaohaythấp,tốcđộnhanhhaychậmv.v.Vídụ,khinóisinh
viênnămthứhai,thìsinhviênlàchấtđểphânbiệtvớicôngnhân,bộđội,cònnăm
thứhaichínhlàlượng,chỉtrìnhđộcủasinhviên.
Lượnglàcáikháchquanvốncócủasựvật.Đốivớinhữngsựvậtliênquantớitình
cảmkhinhậnthứclượngkhôngthểxácđịnhbằngcácđạilượngconsốmàphảitrừu
tượnghoábằngđịnhtính.Vídụ,lòngtốt,tìnhyêu,v.v.
Lưuýlàsựphânbiệtchấtvàlượngcũngchỉlàtươngđối.Cáitrongmốiquanhệnày
đượccoilàchấtthìtrongmốiquanhệkhácđượccoilàlượng.Vídụ,số4trongmối
quanhệphânbiệtvớicácsốnguyên,dươngkhácthìnóđượccoilàchất.Nhưngtrong
mốiquanhệsố4cótổngsốbằng4số1cộnglại,haybằng2số2cộnglạithìkhiấy
nóđượccoilàlượng.
3.3.2.2. Nội dung quy luật
* Nhữngthayđổivềlượngdẫnđếnnhữngthayđổivềchất
Mỗisựvậtđềucólượng,chấtvàchúngthayđổitrongquanhệchặtchẽvớinhau.
Lượngthayđổinhanhhơnchất,nhưngkhôngphảimọithayđổicủalượngđềungay
lậptứclàmthayđổicănbảnvềchất.Sựthayđổivềlượngchưalàmthayđổivềchất
chỉtronggiớihạnnhấtđịnh.Vượtquágiớihạnđósẽlàmchosựvậtkhôngcònlànó,
chấtcũmấtđi,chấtmớirađời.
Giớihạnmàtrongđó,sựthayđổivềlượng(tănglênhoặcgiảmđi)chưalàmthayđổi
vềchấtđượcgọilàđộ.Nóicáchkhác,độlàphạmtrùtriếthọcchỉsựthốngnhấtgiữa
lượngvàchất,làkhoảnggiớihạnmàtrongđósựthayđổivềlượng(tănglênhoặc
giảmđi)chưalàmchosựthayđổicănbảnvềchấtcủasựvậtdiễnra.Vídụ,độcủa
chấtsinhviênlàtừkhinhậphọctớitrướckhibảovệthànhcôngđồán,luậnvăntốt nghiệp.
Nhữngđiểmgiớihạnmàkhisựthayđổivềlượngđạttớiđósẽlàmchosựthayđổivề
chấtcủavậtdiễnrađượcgọilàđiểm nút.Thờiđiểmbảovệthànhcôngđồán,hoặc
luậnvăntốtnghiệpcủasinhviênlàđiểmnútđểchuyểntừchấtsinhviênlênchấtcử nhân.
Sựthayđổivềchấtdonhữngthayđổivềlượngtrướcđógâyragọilàbước
nhảy.Bước nhảylàsựkếtthúcmộtgiaiđoạnpháttriểncủasựvậtvàlàđiểmkhởi