NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 355
Phương trình mặt cầu (S) dạng 1:
Để viết phương trình mặt cầu ( ),S ta cần tìm tâm ( ; ; )I a b c và bán kính
.R
Khi đó:
2 2 2 2
Tâm: ( ; ; )
( ) : ( ) : ( ) ( ) ( ) .
Bán kí
n : h
I a b c
S S x a y b z c R
R
Phương trình mặt cầu (S) dạng 2:
2 2 2
( ) : 2 2 2 0 .S x y z ax by cz d
Với
2 2 2
0a b c d là phương trình mặt cầu dạng 2
Tâm ( ; ; ),I a b c bán kính:
2 2 2
0.R a b c d
BÀI TP MU
Trong không gian Oxyz , cho mt cu
S tâm là điểm
0;0; 3I và đi qua điểm
4;0;0M . Phương
trình ca
S
A.
2
2 2
3 25x y z . B.
2
2 2
3 5x y z .
C.
2
2 2
3 25x y z
. D.
2
2 2
3 5x y z
.
Phân tích ng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dạng toán viết phương trình ca mt cu.
2. HƯNG GII:
B1:
2 2 2 2
Tâm: ( ; ; )
( ) : ( ) : ( ) ( ) ( ) .
Bán kí
n : h
I a b c
S S x a y b z c R
R
B2:
2 2 2
4 0 0 0 0 3 5R IM
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn A
Theo bài ta có bán kính ca mt cu
S
2 2 2
4 0 0 0 0 3 5R IM .
T đó ta có phương trình mt cu
2
2 2
: 3 25S x y z .
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 356
Bài tập tương tự và phát trin:
Câu 33.1: Viết phương trình mặt cầu tâm
1;2;3
I
đi qua giao điểm của đường thẳng
1
: 2
3
x t
d y t
z t
với mặt phẳng
Oxy
.
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 27
x y z B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 27
x y z
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 3 3
x y z
D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 3 3
x y z
Li gii
Chn B
Mt phng
Oxyz
là :
0
z
Gi
( ) 3 ( 2;5; 0)
A d Oxyz t A
điểm
A
nằm trên mặt cầu nên bán kính của mặt cầu là
2 2 2
( 3) 3 ( 3) 3 3
R IA
.
Phương trình mặt cầu
S
tâm
1;2;3
I và bán kính
3 3
R
là
2
2 2
( 1) ( 2) 3 27
x y z .
Câu 33.2: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có tâm là điểm
1;2; 3
I
tiếp xúc với trục
Ox
. Phương trình của
S
là:
A.
2 2 2
1 2 3 13
x y z
B.
2 2 2
1 2 3 13
x y z
C.
2 2 2
1 2 3 13
x y z D.
2 2 2
1 2 3 13
x y z
Li gii
Chn C
Gi
A
là hình chiếu ca
I
lên trc
Ox A(-1;0;0)
.
điểm
A
nằm trên mặt cầu nên bán kính của mặt cầu là
2 2 2
0 ( 2) ( 3) 13
R IA .
Phương trình mặt cầu
S
tâm
1;2; 3
I
và bán kính
13
R
2
2 2
( 1) ( 2) 3 13
x y z
.
Câu 33.3: Mặt cầu
S
m
1; 2; 3
I tiếp xúc với mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z phương
trình:
A.
2 2 2
4
1 2 3 .
9
x y z
B.
2 2 2
4
1 2 3 .
9
x y z
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 357
C.
2 2 2
2
1 2 3 .
3
x y z
D.
2 2 2
2
1 2 3 .
3
x y z
Li gii
Chn B
Bán kính mặt cầu là :
2 2 2
1 2.2 2.( 3) 1
2
,
3
1 2 2
R d I P .
Phương trình mặt cầu là:
2 2 2
4
( 1) ( 2) ( 3)
9
x y z
.
Câu 33.4: Mặt cầu
S
tâm
2;1;5
I và tiếp xúc với mặt cầu
2 2 2
1
: ( 1) 3
S x y z có phương trình:
A.
2 2 2
2 2 2
( 2) ( 1) ( 5) 12
( 2) ( 1) ( 5) 48
x y z
x y z
B.
2 2 2
2 2 2
( 2) ( 1) ( 5) 2 3
( 2) ( 1) ( 5) 4 3
x y z
x y z
C.
2 2 2
2 2 2
( 2) ( 1) ( 5) 12
( 2) ( 1) ( 5) 48
x y z
x y z
D.
2 2 2
2 2 2
( 2) ( 1) ( 5) 2 3
( 2) ( 1) ( 5) 4 3
x y z
x y z
Li gii
Chn A
T
2 2 2
1
: ( 1) 3
S x y z
Tâm
1
(1; 0;0)
I
và bán kính
1
3
r
Do
1 1
27 3
II r
vậy điểm
(2;1;5)
I nm ngoài mt cu
2 2 2
1
: ( 1) 3
S x y z
Ta có pt đường thng
1
II
1
5
x t
y t
z t
Gi
1 1
( ) (1 ; ; 5 )
A II S A t t t
. Do
1
( )
A S
nên
2 2 2 2
2 1 5
; ; 4 3
3 3 3
1 1
25 3
9 3
4 1 5
; ; 2 3
3 3 3
A AI
t t t t t
A AI
Bán kính mặt cầu là :
2 3
R .
Phương trình mặt cầu là:
2 2 2
( 2) ( 1) ( 5) 12
x y z
.
Bán kính mặt cầu là :
4 3
R
.
Phương trình mặt cầu là:
2 2 2
( 2) ( 1) ( 5) 48
x y z .
Câu 33.5: Mặt cầu
S
tâm
1; 2; 4
I tiếp xúc với mặt phẳng
2 2 2
1
: ( 1) ( 2) 27
S x y z
phương trình:
A.
2 2 2
1 2 4 3.
x y z
B.
2 2 2
1 2 4 3.
x y z
C.
2 2 2
1 2 4 3.
x y z D.
2 2 2
1 2 4 3.
x y z
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 358
Li gii
Chn C
T
2 2 2
1
: ( 1) ( 2) 27
S x y z
Tâm
1
( 1;0; 2)
I và bán kính
1
3 3
R
.
Do
1 1
2 3 3 3
II R
vậy điểm
1; 2; 4
I
nm trong mt cu
1
.
S
S
1
S
tiếp xúc
1 1
5 3
3 3 2 3
3
R
R R II R
R
Bán kính mặt cầu là :
3
R .
Phương trình mặt cầu là:
2 2 2
( 1) ( 2) ( 4) 3
x y z
.
Câu 33.6: Mặt cầu
S
tâm
1; 2;3
I
tiếp xúc với mặt phẳng tọa đ (Oyz) có phương trình:
A.
2 2 2
1 2 3 1
x y z
B.
2 2 2
1 2 3 14
x y z
C.
2 2 2
1 2 3 1
x y z
D.
2 2 2
1 2 3 14
x y z
Li gii
ChnC
PT mp
( ): 0
Oyz x
Bán kính mặt cầu là :
2 2 2
1
, 1
( 1) 0 0
R d I Oyz
.
Phương trình mặt cầu là:
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 1
x y z
.
Câu 33.7: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;3; 2 , 3;5;0
A B
. Phương trình mt cầu đường
kính AB là:
A.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 1) 3.
x y z B.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 1) 12.
x y z
C.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 1) 12.
x y z D.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 1) 3.
x y z
Li gii
Chn A
Trung điểm của đoạn thẳng
AB
là
2;4;1
I
,
2 2 2
2 2 ( 2) 2 3
AB
Mặt cầu đường kính
AB
có tâm
2;4;1
I
, bán kính
3
2
AB
R
Vy phương trình của mặt cầu là:
2 2 2
( 2) ( 4) ( 1) 3.
x y z
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 359
Câu 33.8: Trong không gian
Oxyz
, Viết phương trình mặt cầu (S) biết (S) bán kính R=3 và tiếp xúc với
mặt phẳng (Oxy) tại điểm M(1;2;0)
A.
2 2 2
4 2 6 5 0
x y z x y z
B.
2 2 2
4 2 6 5 0
x y z x y z
C.
2 2 2
4 2 6 11 0
x y z x y z
D.
2 2 2
4 2 6 11 0
x y z x y z
Li gii
Chn A
Giả sử mặt cầu (S) có tâm
; ;
I a b c
,
Do mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) tại điểm M(1;2;0) nên M hình chiếu của
; ;
I a b c
lên mp (Oxy) suy ra
2;1;
I c
Ta có mp(Oxy) có pt là
0
z
Ta có
( ,(Ox )) 3
1
c
d I y c
.
Với
3
c
Mặt cầu
2;1;3
I
, bán kính
3
R
có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 9 4 2 6 5 0
x y z x y z x y z .
Với
3
c
Mặt cầu
2;1; 3
I
, bán kính
3
R
có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 9 4 2 6 5 0
x y z x y z x y z
.
Câu 33.9: Phương trình mt cu
( )
S
đi qua
(1; 2;3), (4; 6; 2)
A B
và có tâm
I
thuc trc
Ox
A.
2 2 2
( ) : ( 7) 6.
S x y z
B.
2 2 2
( ) : ( 7) 36.
S x y z
C.
2 2 2
( ) : ( 7) 6.
S x y z
D.
2 2 2
( ) : ( 7) 49.
S x y z
Li gii
Chn D
I Ox
nên gi
( ;0;0).
I x
Do
( )
S
đi qua
;
A B
nên
IA IB
2 2
(1 ) 4 9 (4 ) 36 4 7.
x x x
Suy ra
(7;0;0) 7.
I R IA
Do đó
2 2 2
( ) : ( 7) 49.
S x y z
Câu 33.10: Phương trình mt cu
( )
S
đi qua
(2;0; 2), ( 1;1; 2)
A B
tâm
I
thuc trc
Oy
là
A.
2 2 2
( ) : 2 8 0.
S x y z y
B.
2 2 2
( ) : 2 8 0.
S x y z y
C.
2 2 2
( ) : 2 8 0.
S x y z y
D.
2 2 2
( ) : 2 8 0.
S x y z y
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 360
Li gii
Chn A
I Oy
nên gi
(0; ; 0).
I y
Do
( )
S
đi qua
;
A B
nên
IA IB
2 2
4 ( ) 4 1 (1 ) 4 1.
y y y
Suy ra
(0; 1; 0) 3.
I R IA
Do đó
2
2 2 2 2 2
( ) : 1 9 2 8 0.
S x y z x y z y
Câu 33.11: Phương trình mt cu
( )
S
đi qua
(1;2; 4), (1; 3;1), (2;2;3)
A B C
tâm
( )
I Oxy
là.
A.
2 2 2
( 2) ( 1) 26.
x y z
B.
2 2 2
( 2) ( 1) 9.
x y z
C.
2 2 2
( 2) ( 1) 26.
x y z
D.
2 2 2
( 2) ( 1) 9.
x y z
Li gii
Chn A
( )
I Oxy
nên gi
( ; ;0).
I x y
Ta có:
IA IB
IA IC
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
( 1) ( 2) 4 ( 1) ( 3) 1
( 1) ( 2) 4 ( 2) ( 2) 3
x y x y
x y x y
10 10 2
( 2;1;0) 26.
2 4 1
y x
I R IA
x y
2 2 2
( 2) ( 1) 26.
x y z
Câu 33.12: Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi c ba mt phng tọa độ và đi qua điểm M(2;1;1)
A.
2 2 2
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 1
( 3) ( 3) ( 3) 9
x y z
x y z
. B.
2 2 2
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 1
( 3) ( 3) ( 3) 9
x y z
x y z
.
C.
2 2 2
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 3
( 3) ( 3) ( 3) 1
x y z
x y z
. D.
2 2 2
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 3
( 3) ( 3) ( 3) 1
x y z
x y z
.
Li gii
Chn B
Ga s
; ;
I a b c
là tâm mt cu
( )
S
tiếp xúc vi c ba mt phng tọa độ và đi qua điểm
(2;1;1).
M
Vì mt cu
( )
S
tiếp xúc vi c ba mt phng ta độ đi qua điểm
(2;1;1)
M có các thành phn
tọa độ đều dương nên
a b c r
.
Phương trình mt cu
( )
S
2 2 2 2
( ) ( ) ( )
x a y a z a a
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 361
Vì mt cu
( )
S
đi qua điểm M(2;1;1) nên
2 2 2 2 2
(2 ) (1 ) (1 ) 2 8 6 0
a a a a a a
2 2 2
2 2 2
1 ( ): ( 1) ( 1) ( 1) 1
3 ( ):( 3) ( 3) ( 3) 9
a S x y z
a S x y z
Câu 33.13: Cho mt cu
S
có tâm
1; 2; 4
I
th tích bng
36 .
Phương trình ca
S
A.
2 2 2
1 2 4 9.
x y z
B.
2 2 2
1 2 4 9.
x y z
C.
2 2 2
1 2 4 9.
x y z
D.
2 2 2
1 2 4 3.
x y z
Li gii
Chn A
Ta có:
3 3
4 4
36 3
3 3
V R R R
.
Khi đó
Tâm: (1; 2; 4)
:
Bán kính :
3
I
S
R
2 2 2
: 1 2 4 9.
S x y z
Câu 33.14: Cho mt cu
S
có tâm
1; 2;3
I
din tích bng
32 .
Phương trình ca
S
A.
2 2 2
1 2 3 16.
x y z
B.
2 2 2
1 2 3 16.
x y z
C.
2 2 2
1 2 3 8.
x y z
D.
2 2 2
1 2 3 8.
x y z
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2
4 4 32 8
S R R R
.
Khi đó
Tâm: 1; 2;3
:
n kính:
8
I
S
R
2 2 2
: 1 2 3 8.
S x y z
Câu 33.15: Cho mt cu
S
có tâm
(1;2;0).
I Mt mt phng
( )
P
ct
S
theo giao tuyến là một đường
tròn
C
Biết din tích ln nht ca
C
bng
3 .
Phương trình ca
S
A.
2
2 2
2 3.
x y z
B.
2 2
2
1 2 3.
x y z
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 362
C.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
D.
2 2
2
1 2 9.x y z
Li gii
Chn B
Nhn xét : Mt phng
( )P
ct
S theo giao tuyến là một đường tròn
C và din tích ca
C ln nht khi ( )P qua tâm I ca ( ).S
Ta có:
2
3 3S R R
.
Khi đó
Tâm: 1;2; 0
(
) :
Bán kí : 3
nh
I
S
R
2 2
2
: 1 2 3.S x y z
Câu 33.16: Cho mt cu
S tâm
1;1;1I . Mt mt phng ( )P ct
S theo giao tuyến là một đường
tròn
C . Biết chu vi ln nht ca
C bng 2 2.
Phương trình ca
S
A.
2 2 2
1 1 1 4.x y z
B.
2 2 2
1 1 1 2.x y z
C.
2 2 2
1 1 1 4.x y z
D.
2 2 2
1 1 1 2.x y z
Li gii
Chn D
Đường tròn
C đt chu vi ln nht khi
C đi qua tâm
I
ca mt cu
S .
Ta có: 2 2 2 2C R R
.
Khi đó
Tâm: 1;1;1
(
) :
n kí : 2
nh
I
S
R
2 2 2
: 1 1 1 2.S x y z
Câu 33.17: Cho
1; 2;3I . Viết phương trình mt cu tâm I, ct trc Ox tại hai điểm A B sao cho
2 3AB .
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 363
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 16
x y z
. B.
20
2
)3(
2
)2(
2
)1( zyx
.
C.
25
2
)3(
2
)2(
2
)1( zyx
.
D.
9
2
)3(
2
)2(
2
)1( zyx
.
Li gii
Chn A
Gi M là hình chiếu vuông góc ca I (1; -2;3) trên trc Ox
M (1;0;0)
M
là trung điểm ca AB
Ta có:
2 2 2
1 1 0 2 0 3 13, 3
2
AB
IM AM
.
IMA
vuông ti
2 2
13 3 4 4
M IA IM AM R
.
Phương trình mt cu cn tìm là:
2 2 2
1 2 3 16
x y z
.
Câu 33.18: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, Viết phương trình mt cu đi qua
2 ;3 ; 3 , 2; 2 ; 2 , 3 ;3 ;4
A B C
có tâm nm trên mt phng
Oxy
.
A.
2 2 2
( 6) ( 1) 29
x y z
. B.
2 2 2
( 6) ( 1) 29
x y z
.
C.
2 2 2
( 6) ( 1) 29
x y z
. D.
2 2 2
( 6) ( 1) 29
x y z
.
Li gii
Chn A
Gi s
; ;0 ( )
I a b Oxy
r
là tâm và bán kính ca mt cu
( )
S
đi qua
2 ;3 ; 3 , 2; 2 ; 2 , 3 ;3 ;4
A B C
Phương trình mt cu
( )
S
2 2 2 2
( ) ( )
x a y b z r
Vì mt cu ñi qua
2 ;3 ; 3 , 2; 2 ; 2 , 3 ;3 ;4
A B C
nên
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
(2 ) (3 ) ( 3)
10 10 0 1
(2 ) ( 2 ) 2 2 12 0 6
(3 ) (3 ) 4 (3 ) (3 ) 4 29
a b r
b b
a b r a a
a b r a b r r
Vy phương trình mt cu
( )
S
là
2 2 2
( 6) ( 1) 29
x y z
.
Câu 33.19: Trong không gian O xyz cho 4 điểm
1; 2; 4 , 1; 3;1 , 2; 2;3 , 1; 0;4
A B C D
. Viết
phương trình mt cu ngoi tiếp t din ABCD
A.
2 2
2
2 1 26
x y z
. B.
2 2
2
2 1 26
x y z
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 364
C.
2 2
2
2 1 26
x y z . D.
2 2
2
2 1 26
x y z .
Li gii
Chn A
Giả sử
2 2 2 2 2 2
: 2 2 2 0 0
S x y z ax by cz d a b c d
là phương trình mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
ABCD
. Thay lần lượt tọa độ của
, , ,
A B C D
vào phương trình ta được
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1 2 4 2 4 8 0
2
1 3 1 2 6 2 0 1
0
2 2 3 4 4 6 0
21
1 0 4 2 0 8 0
a b c d
a
a b c d b
c
a b c d
d
a c d
Do đó:
2;1; 0
I và bán kính
2 2 2
26
R a b c d .
Vậy (S) :
2 2
2
2 1 26
x y z
.
Câu 33.20: Viết phương trình mt cu
S
tâm
I 1; 0;3
ct
1 1 1
:
2 1 2
x y z
d
ti hai
điểm A, B sao cho tam giác
IAB
vuông ti
I
A.
2 2
2
40
1 3
9
x y z
. B.
2 2
2
40
1 3
9
x y z
.
C.
2 2
2
2 10
1 3
3
x y z . D.
2 2
2
2 10
1 3
3
x y z .
Li gii
Chn A
Đường thẳng
d
có mt vectơ chỉ phương
2;1; 2
u
1; 1;1
P d
.
Ta có:
0; 1; 2
IP
, 0; 4;2
u IP
. Suy ra:
,
20
d ;
3
u IP
I d
u
.
IAB
vuông tại I
IAB
vuông cân tại I
40
2d , .
3
IA I d
Vậy (S) :
2 2
2
40
1 3
9
x y z .

Preview text:

NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
 Phương trình mặt cầu (S) dạng 1:
Để viết phương trình mặt cầu (S ), ta cần tìm tâm I (a;b;c) và bán kính . R
 Tâm: I(a; ; b c)  Khi đó: 2 2 2 2 (S) : 
 (S) : (x a)  (y b)  (z c)  R .   Bán kính: R 
 Phương trình mặt cầu (S) dạng 2: 2 2 2
(S) : x y z  2ax  2by  2cz d  0 . 2 2 2
Với a b c d  0 là phương trình mặt cầu dạng 2 Tâm I (a; ; b c), bán kính: 2 2 2
R a b c d  0. BÀI TẬP MẪU
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm là điểm I 0;0; 3 và đi qua điểm M 4; 0;0 . Phương
trình của S
A. x y   z  2 2 2 3  25 .
B. x y   z  2 2 2 3  5 .
C. x y   z  2 2 2 3  25 .
D. x y   z  2 2 2 3  5 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán viết phương trình của mặt cầu. 2. HƯỚNG GIẢI:  T âm: I(a; ; b c)  B1: 2 2 2 2 (S) : 
 (S) : (x a)  (y b)  (z c)  R .   B án kính: R  2 2 2
B2: R IM  4  0  0  0  0  3  5
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn A 2 2 2
Theo bài ta có bán kính của mặt cầu  S  là R IM  4  0  0  0  0  3  5 .
Từ đó ta có phương trình mặt cầu S x y   z  2 2 2 : 3  25 . Trang 355
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Bài tập tương tự và phát triển: Câu 33.1:
Viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và đi qua giao điểm của đường thẳng x  1 t
d :  y  2  t với mặt phẳng Oxy . z  3 tA. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  27 B. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  27 C. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  3 3 D. 2 2 2
( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  3 3 Lời giải Chọn B
Mặt phẳng Oxyz là : z  0
Gọi A d  (Oxyz)  t  3  ( A 2;5; 0)
Vì điểm A nằm trên mặt cầu nên bán kính của mặt cầu là 2 2 2 R IA  ( 3  )  3  ( 3  )  3 3 .
Phương trình mặt cầu  S  tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3 3 là x   y    z  2 2 2 ( 1) ( 2) 3  27 . Câu 33.2:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm là điểm I 1;2;3 và tiếp xúc với trục
Ox . Phương trình của S  là: 2 2 2 2 2 2 A. x   1  y  
2  z  3  13 B. x  
1  y  2  z  3  13 2 2 2 2 2 2 C. x   1  y  
2  z  3  13 D. x  
1  y  2  z  3  13 Lời giải Chọn C
Gọi A là hình chiếu của I lên trục Ox  A(-1;0;0) .
Vì điểm A nằm trên mặt cầu nên bán kính của mặt cầu là 2 2 2
R IA  0  ( 2  )  ( 3  )  13 .
Phương trình mặt cầu  S  tâm I 1;2;3 và bán kính R  13 là x   y    z  2 2 2 ( 1) ( 2) 3  13 .
Câu 33.3: Mặt cầu S  tâm I 1; 2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x  2 y  2z 1  0 có phương trình: 2 2 2 4 2 2 2 4 A. x  
1   y  2   z  3  . B. x  
1   y  2   z  3  . 9 9 Trang 356
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2 2 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  . D. x  
1   y  2   z  3  . 3 3 Lời giải Chọn B 1   2.2  2.(3) 1 2
Bán kính mặt cầu là : R d I,P   . 2 2 2 3 1  2  2 4
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2
( x 1)  ( y  2)  (z  3)  . 9
Câu 33.4: Mặt cầu S  tâm I 2;1;5 và tiếp xúc với mặt cầu S  2 2 2
: (x 1)  y z  3 có phương trình: 1 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  5)  12 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  5)  2 3 A. B.  2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  5)  48  2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  5)  4 3  2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  5)  12 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  5)  2 3 C. D.  2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  5)  48 2 2 2 
(x  2)  ( y 1)  (z  5)  4 3  Lời giải Chọn A Từ S  2 2 2
: (x 1)  y z  3  Tâm I (1; 0; 0) và bán kính r  3 1 1 1 Do II
27  3  r vậy điểm I (2;1;5) nằm ngoài mặt cầu S : (x 1)  y z  3 1  2 2 2 1 1 x  1 t
Ta có pt đường thẳng II là  y  t 1 z  5t
Gọi A II  (S )  (
A 1 t; t
 ; 5t) . Do A  (S ) nên 1 1 1   2 1 5  A ;  ;   AI  4 3    1 1  3 3 3 2 2 2 2  t t 25t 3 t t           9 3   4 1 5  A ; ;  AI  2 3      3 3 3 
Bán kính mặt cầu là : R  2 3 .
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  5) 12.
Bán kính mặt cầu là : R  4 3 .
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  5)  48 .
Câu 33.5: Mặt cầu S  tâm I 1; 2; 4 và tiếp xúc với mặt phẳng S  2 2 2
: (x  1)  y  (z  2)  27 có 1 phương trình: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  4  3. B. x  
1   y  2   z  4  3. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  4  3. D. x  
1   y  2   z  4  3. Trang 357
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Lời giải Chọn C Từ S  2 2 2
: (x  1)  y  (z  2)  27 Tâm I (1;0; 2) và bán kính R  3 3 . 1 1 1
Do II  2 3  3 3  R vậy điểm I 1; 2; 4 nằm trong mặt cầu S . 1  1 1 R  5 3
S  và S tiếp xúc  R R II R  3 3  2 3   1  1 1 R  3 
Bán kính mặt cầu là : R  3 .
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  4)  3 . Câu 33.6:
Mặt cầu S  tâm I  1
 ; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ (Oyz) có phương trình: 2 2 2 2 2 2 A. x   1
  y  2   z  3  1 B. x   1
  y  2   z  3  14 2 2 2 2 2 2 C. x   1
  y  2   z  3  1 D. x   1
  y  2   z  3  14 Lời giải ChọnC
 PT mp (Oyz) : x  0 1
Bán kính mặt cầu là : R d I,Oyz   1 . 2 2 2 (1)  0  0
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  1. Câu 33.7:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3; 2, B 3;5;0 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z 1)  3. B. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z 1)  12. C. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z 1)  12. D. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z 1)  3. Lời giải Chọn A
 Trung điểm của đoạn thẳng AB I 2;4  ;1 , 2 2 2 AB  2  2  ( 2  )  2 3 AB
 Mặt cầu đường kính AB có tâm I 2;4  ;1 , bán kính R   3 2
 Vậy phương trình của mặt cầu là: 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z 1)  3. Trang 358
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Câu 33.8: Trong không gian Oxyz , Viết phương trình mặt cầu (S) biết (S) có bán kính R=3 và tiếp xúc với
mặt phẳng (Oxy) tại điểm M(1;2;0) A. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  5  0 B. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  5  0 C. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  11  0 D. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z 11  0 Lời giải Chọn A
 Giả sử mặt cầu (S) có tâm I a;b;c ,
Do mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) tại điểm M(1;2;0) nên M là hình chiếu của I a; ; b c
lên mp (Oxy) suy ra I 2;1;c
Ta có mp(Oxy) có pt là z  0 c
Ta có d (I , (Oxy))   c  3  . 1  Với c  3
Mặt cầu I 2;1;3 , bán kính R  3 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  3)  9  x y z  4x  2y  6z  5  0 .  Với c  3
Mặt cầu I 2;1; 3 , bán kính R  3 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z  3)  9  x y z  4x  2 y  6z  5  0 .
Câu 33.9: Phương trình mặt cầu (S) đi qua (
A 1; 2;3), B(4; 6; 2) và có tâm I thuộc trục Ox A. 2 2 2
(S ) : (x  7)  y z  6. B. 2 2 2
(S ) : (x  7)  y z  36. C. 2 2 2
(S ) : (x  7)  y z  6. D. 2 2 2
(S ) : (x  7)  y z  49. Lời giải Chọn D
I Ox nên gọi I ( ; x 0; 0).
Do (S) đi qua A; B nên IA IB 2 2
 (1 x)  4  9  (4  x)  36  4  x  7.
Suy ra I (7;0; 0)  R IA  7. Do đó 2 2 2
(S ) : (x  7)  y z  49.
Câu 33.10: Phương trình mặt cầu (S) đi qua (
A 2;0; 2), B(1;1; 2) và có tâm I thuộc trục Oy A. 2 2 2
(S) : x y z  2y 8  0. B. 2 2 2
(S) : x y z  2y 8  0. C. 2 2 2
(S) : x y z  2 y  8  0. D. 2 2 2
(S) : x y z  2 y  8  0. Trang 359
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Lời giải Chọn A
I Oy nên gọi I (0; y; 0).
Do (S) đi qua A; B nên IA IB 2 2
 4  ( y)  4  1 (1 y)  4  y  1. 
Suy ra I (0; 1; 0)  R IA  3. Do đó S
x   y  2 2 2 2 2 2 ( ) :
1  z  9  x y z  2 y  8  0.
Câu 33.11: Phương trình mặt cầu (S ) đi qua (
A 1; 2; 4), B(1; 3
 ;1), C(2; 2;3) và tâm I  (Oxy) là. A. 2 2 2
(x  2)  (y  1)  z  26. B. 2 2 2
(x  2)  (y  1)  z  9. C. 2 2 2
(x  2)  (y  1)  z  26. D. 2 2 2
(x  2)  (y  1)  z  9. Lời giải Chọn A I  A IB
I  (Oxy) nên gọi I (x;y; 0). Ta có: IA IC   2 2 2 2 2 2
 (x  1)  (y  2)  4  (x  1)  (y  3)  1    2 2 2 2 2 2
 (x  1)  (y  2)  4  (x  2)  (y  2)  3  1  0y  10 x   2      
I(2;1;0)  R IA  26. 2  x  4 y   1   2 2 2
 (x  2)  (y  1)  z  26.
Câu 33.12: Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt phẳng tọa độ và đi qua điểm M(2;1;1) (x  2 1)  (y  2 1)  (z  2 1)  1 (x  2 1)  (y  2 1)  (z  2 1)  1 A.  . B.  . (x  2 3)  (y  2 3)  (z  2 3)  2 2 2  9
(x  3)  (y  3)  (z  3)   9 2 2 2
(x 1)  (y 1)  (z 1)  3 2 2 2 (
x 1)  (y 1)  (z 1)  3 C.  . D.  . 2 2 2
(x  3)  (y  3)  (z  3)  1 2 2 2  (
x  3)  (y  3)  (z  3)  1  Lời giải Chọn B Gỉa sử I  ;
a b;c  là tâm mặt cầu (S) tiếp xúc với cả ba mặt phẳng tọa độ và đi qua điểm M (2;1;1).
Vì mặt cầu (S) tiếp xúc với cả ba mặt phẳng tọa độ và đi qua điểm M (2;1;1) có các thành phần
tọa độ đều dương nên a b c r . 2 2 2 2
Phương trình mặt cầu (S) là (x a)  (y a)  (z a)  a Trang 360
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Vì mặt cầu (S) đi qua điểm M(2;1;1) nên 2 2 2 2 2
(2 a)  (1a)  (1a)  a  2a  8a  6  0
a  1  (S) : (x  2 1)  (y  2 1)  (z  2 1)  1
 a  3 (S):(x  2 3)  (y  2 3)  (z  2 3)   9
Câu 33.13: Cho mặt cầu S  có tâm I 1; 2; 4 và thể tích bằng 36. Phương trình của S  là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  4  9. B. x  
1   y  2   z  4  9. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  4  9. D. x  
1   y  2   z  4  3. Lời giải Chọn A 4 4 Ta có: 3 3 V  R
 R  36R  3 . 3 3  T âm: I (1; 2; 4  )
Khi đó S  :  B án kính: R  3 
  S  x  2   y  2   z  2 : 1 2 4  9.
Câu 33.14: Cho mặt cầu S  có tâm I 1; 2;3 và diện tích bằng 32. Phương trình của S  là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z 3 16. B. x  
1   y  2   z  3 16. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2  z   3  8. D. x  
1   y  2   z   3  8. Lời giải Chọn C Ta có: 2 2
S  4 R  4 R  32R  8 .  Tâm: I  1; 2;3
Khi đó S  :  Bán kính: R  8 
  S  x  2   y  2   z  2 : 1 2 3  8.
Câu 33.15: Cho mặt cầu S  có tâm I (1; 2;0). Một mặt phẳng (P) cắt S  theo giao tuyến là một đường
tròn C  Biết diện tích lớn nhất của C  bằng 3. Phương trình của S  là 2 2
A. x   y  2 2 2 2  z  3.
B. x     y   2 1 2  z  3. Trang 361
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  9.
D. x     y   2 1 2  z  9. Lời giải Chọn B
Nhận xét : Mặt phẳng (P) cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn C  và diện tích của
C  lớn nhất khi (P) qua tâm I của (S). Ta có: 2
S  R  3R  3 .  T âm: I  1;2;0 
Khi đó (S ) :  Bán kín : h R  3 
 S   x  2   y  2 2 : 1 2  z  3.
Câu 33.16: Cho mặt cầu S  có tâm I 1;1 
;1 . Một mặt phẳng (P) cắt S  theo giao tuyến là một đường
tròn C  . Biết chu vi lớn nhất của C  bằng 22. Phương trình của S  là 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   1   z   1  4. B. x   1   y   1   z   1  2. 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   1   z   1  4. D. x   1   y   1   z   1  2. Lời giải Chọn D
Đường tròn C  đạt chu vi lớn nhất khi C  đi qua tâm I của mặt cầu S  .
Ta có: C  2 R  22  R  2 .  Tâm: I  1;1;  1
Khi đó (S ) :  Bán kín : h R  2 
 S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 1  2.
Câu 33.17: Cho I 1; 2
 ;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm AB sao cho AB  2 3 . Trang 362
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2 2 2 2 2 2
A. (x 1)  ( y  2)  (z  3)  16 . B. (x  ) 1  (y  ) 2  (z  ) 3  20 . 2 2 2 2 2 2 C. (x  ) 1  (y  ) 2  (z  ) 3  25. D. (x  ) 1  (y  ) 2  (z  ) 3  9 . Lời giải Chọn A
Gọi M là hình chiếu vuông góc của I (1; -2;3) trên trục Ox
M (1;0;0) và M là trung điểm của AB 2 2 2 AB
Ta có: IM  1  1
 0  2  0  3  13, AM   3 . 2 IMA vuông tại 2 2 M IA
IM AM  13  3  4  R  4 . 2 2 2
Phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  
1   y  2   z  3  16 .
Câu 33.18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , Viết phương trình mặt cầu đi qua
A2 ;3 ; 3, B 2; 2 ; 2, C 3 ;3 ; 4 và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy . 2 2 2 2 2 2
A. (x  6)  (y 1)  z  29 .
B. (x  6)  (y  1)  z  29 . 2 2 2 2 2 2
C. (x  6)  (y 1)  z  29 .
D. (x  6)  (y  1)  z  29 . Lời giải Chọn A Giả sử I  ;
a b ;0 (Oxy) và r là tâm và bán kính của mặt cầu (S) và đi qua
A2 ;3 ; 3, B 2; 2 ; 2, C 3 ;3 ; 4 2 2 2 2
Phương trình mặt cầu (S) là (x a)  (y b)  z r
Vì mặt cầu ñi qua A2 ;3 ; 3, B 2; 2 ; 2, C 3 ;3 ; 4 nên 2 2 2 2
(2  a)  (3  b)  ( 3  )  r 10b 10  0 b   1  2 2 2 2   (2  a)  ( 2
  b)  2  r  2a 12  0  a  6  2 2 2 2  2 2 2 2  2
(3  a)  (3  b)  4  r
(3  a)  (3  b)  4  r r  29    2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu (S) là (x  6)  (y 1)  z  29 .
Câu 33.19: Trong không gian O xyz cho 4 điểm A1; 2; 4, B 1; 3 
;1 , C 2; 2;3, D 1; 0; 4 . Viết
phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD 2 2 2 2
A. x     y   2 2 1  z  26 .
B. x     y   2 2 1  z  26 . Trang 363
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2 2 2 2
C. x     y   2 2 1  z  26 .
D. x     y   2 2 1  z  26 . Lời giải Chọn A Giả sử S  2 2 2
x y z ax by cz d   2 2 2 : 2 2 2
0 a b c d  0 là phương trình mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD . Thay lần lượt tọa độ của ,
A B, C, D vào phương trình ta được 2 2 2 1 
 2  4  2a  4b  8c d  0 a  2  2 2 2  1 
 3 1  2a  6b  2c d  0 b   1    2 2 2
2  2  3  4a  4b  6c d  0 c  0    2 2 2 d  2  1
1  0  4  2a  0  8c d  0  
Do đó: I 2;1; 0 và bán kính 2 2 2 R
a b c d  26 . 2 2
Vậy (S) :  x     y   2 2 1  z  26 . x 1 y 1 z 1
Câu 33.20: Viết phương trình mặt cầu   S có tâm I1; 0;  3 và cắt d :   tại hai 2 1 2
điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I 2 2 40 2 2 40 A. x   2
1  y   z  3  . B. x   2
1  y   z  3  . 9 9 2 2 2 10 2 2 2 10 C. x   2
1  y   z  3  . D. x   2
1  y   z  3  . 3 3 Lời giải Chọn A
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u  2;1; 2 và P 1; 1   ;1  d .      u, IP   20 Ta có: IP  0; 1  ; 2    u  , IP  0; 4  ; 2 . Suy ra: .  
d I; d     u 3 40
IAB vuông tại I  IAB vuông cân tại I IA  2d  I , d   . 3 2 2 40
Vậy (S) :  x   2
1  y   z  3  . 9 Trang 364