VOCAB D17.6:
Surveilance (n): giám sát, theo dõi (một người hoặc địa điểm
phạm tội, có tội phạm)
Gather evidence (cụm từ): thu thập chứng cứ
Constant surveilance: sự giám sát liên tục
Camera surveilance or security camera
Deter (v): Ngăn cản, cản trở (Làm cho ai đó quyết định không
làm hoặc tiếp tục làm điều gì đó, đặc biệt bằng cách khiến họ
hiểu rõ những khó khăn và hậu quả không mong muốn của
hành động đó) + FROM
Be full of: đầy ắp cái gì
each with its unique features and functionality. (mỗi thứ với
đặc điểm riêng và chức năng riêng)
functionality (n):
camera surveilance system: hệ thống camera giám sát

Preview text:

VOCAB D17.6:

Surveilance (n): giám sát, theo dõi (một người hoặc địa điểm phạm tội, có tội phạm)

Gather evidence (cụm từ): thu thập chứng cứ

Constant surveilance: sự giám sát liên tục

Camera surveilance or security camera

Deter (v): Ngăn cản, cản trở (Làm cho ai đó quyết định không làm hoặc tiếp tục làm điều gì đó, đặc biệt bằng cách khiến họ hiểu rõ những khó khăn và hậu quả không mong muốn của hành động đó) + FROM

Be full of: đầy ắp cái gì

each with its unique features and functionality. (mỗi thứ với đặc điểm riêng và chức năng riêng)

functionality (n):

camera surveilance system: hệ thống camera giám sát