Website bán đồ công sở | Báo cáo dự án học phần Phân tích và thiết kế phần mềm
Tạo ra một kênh mua sắm tiện lợi cho người tiêu dùng. Với sự phát triển của công nghệ và internet, nhiều người dân ngày càng ưa chuộng việc mua sắm trực tuyến. Dịch vụ này giúp đáp ứng nhu cầu này bằng cách cung cấp cho khách hàng một kênh mua sắm tiện lợi, đơn giản và nhanh chóng, từ đó giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho khách hàng. Giúp khách hàng tiết kiệm chi phí: Sản phẩm giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng. Do đó, sản phẩm có thể được cung cấp với giá cả cạnh tranh hơn, giúp khách hàng tiết kiệm được nhiều chi phí. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Môn: Phân tích và thiết kế phần mềm
Trường: Đại học Phenika
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKA KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Báo Cáo Dự Án Học Phần Phân Tích Và Thiết Kế Phần Mềm
Đề tài: Website bán ồ công sở. Nhóm 5 – Project 8 Thành viên:
- Trần Dương – 21011588
- Trần Trọng Đài – 21011589
- Nguyễn Mạnh Tâm - 21010651 - Nguyễn Văn Sơn - 21010644
Giảng viên hướng dẫn: - Mai Xuân Tráng
Hà Nội, tháng 10 năm 2023 MỤC LỤC
1. Yêu cầu (Requirements) .............................................................................................. 2
............................................................................................................................................. 3
1.2 Thuật ngữ (Glossary) ........................................................................................................................ 3
1.3 Đặc tả bổ sung ................................................................................................................................... 4
1.4 Mô hình sử dụng hệ thống (Use-case models) .................................................................................. 4
1.4.1 Đăng nhập .................................................................................................................................. 5
1.4.2 Thêm vào giỏ hàng ..................................................................................................................... 6
1.4.3 Tìm kiếm sản phẩm ..................................................................................................................... 8
1.4.4 Thanh toán ................................................................................................................................. 9
1.4.5 Đăng kí ..................................................................................................................................... 11
1.4.6 Xem sản phẩm .......................................................................................................................... 12
1.5 Giao diện minh họa ......................................................................................................................... 13
1.5.1 Đăng nhập ................................................................................................................................ 13
1.5.2 Đăng kí ...................................................................................................................................... 14
1.5.3 Xem sản phẩm ........................................................................................................................... 14
1.5.4 Tìm kiếm sản phẩm ................................................................................................................... 15
1.5.5 Thêm vào giỏ hàng ................................................................................................................... 15
1.5.6 Điền thông tin thanh toán ........................................................................................................ 16
2. Phân tích trường hợp sử dụng (Use-case analysis) ................................................... 17
2.1 Phân tích kiến trúc hệ thống ............................................................................................................ 17
2.1.1 Kiến trúc mức cao của hệ thống ............................................................................................... 17
2.1.2 Các ối tượng trừu tượng chính của hệ thống (Key abstractions) .............................................. 17
2.2 Thực thi trường hợp sử dụng (Use-case relizations) ....................................................................... 18
2.2.1 Các biểu ồ tuần tự (Sequence diagrams) .................................................................................. 18
2.2.2 Biểu ồ các lớp trong hệ thống .................................................................................................. 22
3. Thiết kế (Use-case design) ........................................................................................... 26
3.1 Xác ịnh các thành phần thiết kế (Identify design elements) ........................................................... 26
3.1.1 Xác ịnh các lớp (Identify classes) ............................................................................................ 26
3.1.2 Xác ịnh các hệ thống con và giao diện (Identify subsystems and interfaces) .......................... 26
3.2 Thiết kế trường hợp sử dụng (Use-case design) ............................................................................. 28
3.2.1 Thiết kế các biểu ồ tuần tự (Design sequence diagrams) ......................................................... 28
3.2.2 Thiết kế biểu ồ lớp (Class diagrams) ........................................................................................ 31
4. Link source code trên github ...................................................................................... 33
Bảng phân chia công việc ................................................................................................ 33 1.1
Đặt vấn ề (Problem statement) .................................................................................................... 2 i
1. Yêu cầu (Requirements)
1.1 Đặt vấn ề (Problem statement)
Những tiến bộ to lớn về công nghệ, ặc biệt là công nghệ thông tin trong những thập niên
cuối của thế kỷ 20 ã tạo ra bước ngoặt mới cho sự phát triển kinh tế xã hội toàn cầu.
Chính trên nền tảng ó, một phương thức thương mại mới ã xuất hiện và phát triển nhanh
chóng, ó là thương mại iện tử. Thương mại iện tử chính là một công cụ hiện ại sử dụng
mạng Internet giúp cho các doanh nghiệp có thể thâm nhập vào thị trường thế giới, thu
thập thông tin nhanh hơn, nhiều hơn và chính xác hơn.
Hiện nay, thời trang công sở ang trở thành một phần quan trọng trong cuộc sống hàng
ngày của người lao ộng. Tuy nhiên, việc tìm kiếm và mua sắm ồ công sở có thể gặp một
số khó khăn và hạn chế: -
Thời gian và công sức: Người lao ộng thường bận rộn với công việc và các cam
kết khác, iều này làm cho việc tìm kiếm và mua sắm ồ công sở trở nên mất nhiều thời gian và công sức. -
Khả năng thử nghiệm trực tiếp: Đối với một số người, việc thử ồ trước khi mua là
quan trọng. Tuy nhiên, mua sắm trực tuyến không cho phép họ thử sản phẩm trực tiếp. -
Khó khăn trong việc tìm kiếm phong cách và xu hướng mới:** Công việc luôn
cần sự thay ổi và cập nhật trong phong cách thời trang công sở. Người mua có thể gặp
khó khăn khi cố gắng duyệt qua các xu hướng mới và sản phẩm phù hợp. Giải pháp:
Vì vậy, chúng tôi xây dựng phần mềm website bán ồ công sở qua mạng có các tính năng:
+ Tạo ra một kênh mua sắm tiện lợi cho người tiêu dùng. Với sự phát triển của công
nghệ và internet, nhiều người dân ngày càng ưa chuộng việc mua sắm trực tuyến.
Dịch vụ này giúp áp ứng nhu cầu này bằng cách cung cấp cho khách hàng một kênh
mua sắm tiện lợi, ơn giản và nhanh chóng, từ ó giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho khách hàng.
+ Giúp khách hàng tiết kiệm chi phí: Sản phẩm giúp tiết kiệm chi phí cho
khách hàng. Do ó, sản phẩm có thể ược cung cấp với giá cả cạnh tranh hơn,
giúp khách hàng tiết kiệm ược nhiều chi phí.
+ Tăng cường sự a dạng và lựa chọn sản phẩm: Khách hàng có thể dễ
dàng truy cập vào các web ể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình.
+ Giảm thiểu sự phiền hà và rủi ro khi mua hàng: Khi mua hàng trực tuyến,
khách hàng có thể tránh ược sự phiền hà và rủi ro của việc i lại, chờ ợi tại
cửa hàng và xếp hàng thanh toán. Ngoài ra, dịch vụ cung cấp các chính
sách hoàn trả và bảo hành tốt, giúp giảm thiểu rủi ro cho khách hàng.
1.2 Thuật ngữ (Glossary)
Bảng thuật ngữ xác ịnh các thuật ngữ dùng cho website ShopHD giúp giải thích
các thuật ngữ cho người ọc có thể không biết khi ọc.
Thương mại iện tử (e-commerce): Lĩnh vực hoạt ộng trực tuyến liên quan ến
việc mua bán hàng hóa và dịch vụ trên internet, bao gồm cả website bán ồ công sở.
Trang sản phẩm (Product Page): Trang web hiển thị thông tin chi tiết về một
sản phẩm cụ thể, bao gồm hình ảnh, mô tả, giá cả và tùy chọn mua hàng.
Giỏ hàng (Shopping Cart): Chức năng trên website cho phép người dùng thêm
sản phẩm vào danh sách mua sắm của họ và quản lý các sản phẩm trước khi tiến hành thanh toán.
Thanh toán trực tuyến (Online Payment): Quá trình thanh toán sản phẩm và
dịch vụ trực tuyến bằng các phương thức như thẻ tín dụng, ví iện tử hoặc chuyển khoản ngân hàng.
Tự ộng gợi ý (Recommendation Engine): Hệ thống sử dụng dữ liệu và thuật
toán ể ề xuất sản phẩm phù hợp dựa trên lịch sử mua sắm và sở thích của người dùng.
Trải nghiệm người dùng (User Experience - UX): Sự trải nghiệm tổng thể của
người dùng khi tương tác với website, bao gồm cả giao diện, tốc ộ tải trang, và tính năng dễ sử dụng.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Là một gói phần mềm ược thiết kế ể xác ịnh, thao tác
và truy xuất, quản lý dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
Cơ sở dữ liệu: Là một tập hợp các dữ liệu có tổ chức ược quản lý hệ quản trị cơ sở dữ liệu. 3
1.3 Đặc tả bổ sung
Mục tiêu: là mô tả và giải áp các yêu cầu của người ọc về website ShopHD một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Phạm vi: Hệ thống website có thể triển khai trên các nền tảng trình duyệt.
Tính khả dụng: Dễ dàng tương tác, tác vụ xử lý nhanh, gọn gàng. Hệ thống yêu
cầu ăng nhập khi thực hiện mua hàng.
Tính tin cậy: Có thể sử dụng 24/7, áp ứng ược tần số truy cập cao.
1.4 Mô hình sử dụng hệ thống (Use-case models)
Biểu ồ tổng quát: 4
1.4.1 Đăng nhập Mô tả:
- Người dùng ăng nhập tài khoản ( ã ăng kí) vào shop.
Các tác nhân: Người dùng, Hệ thống.
Điêu kiên kích hoạt usecase:
- Người dùng chọn chức năng ăng nhập tài khoản. Tiền iều kiện:
- Hệ thống hiển thị giao diện chính của website. Hậu iều kiện:
- Người dùng ăng nhập thành công.
Các luồng sự kiên: Luồng cơ bản:
1. Người dùng truy cập vào website.
2. Người mua chọn ăng nhập.
3. Hệ thống hiển thị các thông tin khách hàng cần iền ể ăng nhập.
4. Người dùng iền các thông tin.
5. Hệ thống xác nhận ăng nhập thành công. 5 Luồng ngoại lệ:
- Người dùng iền sai thông tin ăng nhập, cần iền lại.
Business rules: Không có.
Yêu cầu phi chức năng: Không có.
Extension point: Không có.
1.4.2 Thêm vào giỏ hàng Mô tả:
- Người dùng có thể thêm sản phẩm vào giỏ hàng và cập nhật số lượng sản phẩm trong giỏ hàng.
Các tác nhân: Người dùng, Hệ thống.
Điêu kiên kích hoạt usecase:
- Người dùng chọn thêm vào giỏ hàng dưới sản phẩm. Tiền iều kiện:
- Người dùng ã ăng nhập vào tài khoản của họ và ã duyệt qua danh sách sản phẩm. 6 Hậu iều kiện:
- Sản phẩm ã ược thêm vào giỏ hàng của người dùng và số lượng sản phẩm
trong giỏ hàng ã ược cập nhật.
Các luồng sự kiên: Luồng cơ bản:
1. Người dùng truy cập vào website.
2. Người chọn sản phẩm muốn mua và chọn ô thêm vào giỏ hàng.
3. Hệ thống hiển thị thêm thành công và cập nhập số lượng sản phẩm, tổng hóa ơn.
Luồng ngoại lệ: Không có.
Business rules: Không có.
Yêu cầu phi chức năng: Không có.
Extension point: Không có. 7
1.4.3 Tìm kiếm sản phẩm Mô tả:
Người dùng sử dụng chức năng ể tìm sản phâm ưa thích
Các tác nhân: Người dùng, Hệ thống.
Điêu kiên kích hoạt usecase:
Người dùng nhấp vào thanh tìm kiếm Tiền iều kiện:
Thiết bị của người dùng kết nối internet Hậu iều kiện: Không có
Các luồng sự kiên: Luồng cơ bản: 8
1. Ở giao diện web cơ bản , người dùng nhấp vào thanh tìm kiếm.
2. Người dùng nhập tên hoặc thông tin sản phẩm muốn tìm. 3. Nhấn nút Tìm.
4. Hệ thống hiển thị các thông tin sản phẩm nếu có hoặc sẽ thông báo lỗi
nếu không có sản phẩm .
Business rules: Không có.
Yêu cầu phi chức năng: Không có.
Extension point: Không có.
1.4.4 Thanh toán Mô tả:
Người dùng thanh toán khoản tiền cần trả cho việc mua sản phẩm của shop.
Các tác nhân: Người dùng, Hệ thống.
Điêu kiên kích hoạt usecase:
Người dùng chọn chức năng thanh toán Tiền iều kiện:
Người dùng ã ăng nhập vào hệ thống. 9
Thiết bị của người dùng kết nối internet trong suốt quá trình mua và thanh toán hàng
Người dùng tiến hành mua hàng Hậu iều kiện:
Người dùng thanh toán thành công
Các luồng sự kiên: Luồng cơ bản:
1. Người dùng truy cập vào ứng dụng
2. Người mua chọn thanh toán
3. Hệ thống hiển thị các thông tin khách hàng cần iền ể hoàn thiện ơn ặt hàng
3. Sau khi nhân viên xác nhận thông tin và tài khoản hợp lệ thì hệ thống
sẽ hiện thị xác nhận ơn hàng trên giao diện
4. Hệ thống xác nhận ặt hàng thành công Luồng ngoại lệ:
Nếu tài khoản không hợp lệ thì hệ thống sẽ hiển thị thông tin tài khoản
Business rules: Không có
Yêu cầu phi chức năng: Không có
Extension point: Không có. 10
1.4.5 Đăng kí Mô tả:
Tác nhân ăng ký tài khoản ể sử dụng chức năng của hệ thống
Các tác nhân: Người dung, Hệ thống.
Điêu kiên kích hoạt usecase: Click vào nút ăng ký trong phần ầu khi vào trang web
Tiền iều kiện: Khách hàng chưa là thành viên của hệ thống
Hậu iều kiện: Tài khoản ược lưu vào hệ thống
Các luồng sự kiên: Luồng cơ bản:
1. Tại trang chủ, khách hàng nhấn vào “ ăng ký ngay” trong phần ăng nhập
2. Khách hàng nhập các trường thông tin bắt buộc
3. Khách hàng nhấn nút “Đăng ký”
4. Nếu ăng ký thành công sẽ quay về trang chủ ể ăng nhập Luồng ngoại lệ:
2.1. Khách hàng ăng ký email ã tồn tại phải ăng ký email khác
Business rules: Không có
Yêu cầu phi chức năng: Không có 11
Extension point: Không có
1.4.6 Xem sản phẩm
Mô tả: Khách hàng có thể xem thông tin chi tiết của sản phẩm trên website
Các tác nhân: Người dùng
Điêu kiên kích hoạt usecase: Khách hàng truy cập vào website của hệ thống
Tiền iều kiện: Khách hàng ã truy cập và website và chọn một danh mục sản phẩm
Hậu iều kiện: Khách hàng có thể thêm sản phẩm vào giỏ hàng hoặc tiếp tục
xem sản phẩm khác
Các luồng sự kiên: Luồng cơ bản:
1. Hệ thống hiện thị danh sách các sản phẩm thuộc danh mục ã chọn
2. Người dùng chọn một sản phẩm ể xem chi tiết
3. Hệ thống hiển thị trang chi tiết sản phẩm, bao gồm hình ảnh, giá, màu sắc,
kích thước, chất liệu, và ánh giá của người dùng khác
4. Khách hàng có thể xem hình ảnh ở các góc ộ khác nhau, phóng to hoặc thu
nhỏ hình ảnh, chọn màu sắc và kích thước phù hợp, xem thông tin về chính
sách bảo hành và ổi trả, và ọc các ánh giá của người dùng khác 12
5. Khách hàng có thể thêm sản phẩm vào giỏ hàng hoặc tiếp tục xem các sản phẩm khác
Business rules: Không có
Yêu cầu phi chức năng: Không có
Extension point: Không có
1.5 Giao diện minh họa
1.5.1 Đăng nhập 13
1.5.2 Đăng kí
1.5.3 Xem sản phẩm 14
1.5.4 Tìm kiếm sản phẩm
1.5.5 Thêm vào giỏ hàng
Khi click vào mục thêm vào giỏ: Vào giỏ hàng xem: 15
1.5.6 Điền thông tin thanh toán 16
2. Phân tích trường hợp sử dụng (Use-case analysis)
2.1 Phân tích kiến trúc hệ thống
2.1.1 Kiến trúc mức cao của hệ thống
Biểu ồ kiến trúc bậc cao
- Controller: có nhiệm vụ xử lý các yêu cầu từ người dùng và gọi các
phương thức phù hợp ể xử lý chúng.
- Model: là thành phần chứa dữ liệu tĩnh (database), chứa các phương thức
truy cập, truy vấn và xử lý dữ liệu.
- View: hiển thị thông tin, tương tác trực tiếp với người dùng, chuyển tiếp
các yêu cầu tới hệ thống và hiển thị kết quả ầu ra cho người dùng.
2.1.2 Các ối tượng trừu tượng chính của hệ thống (Key abstractions) 17
User: là tài khoản của người dùng ăng ký qua hệ thống nhằm cung cấp các chức
năng ặc thù gồm tìm kiếm và ặt mua sản phẩm.
Cơ chế phân tích: Persistency, Security.
Shirt: một bản ghi chứa tất cả thông tin của một chiếc áo sơ mi.
Cơ chế phân tích: Persistency, Security.
Trousers: một bản ghi chứa tất cả thông tin của một chiếc quần âu.
Cơ chế phân tích: Persistency, Security.
Suit: một bản ghi chứa tất cả thông tin của một chiếc bộ comle.
Cơ chế phân tích: Persistency, Security.
Belt: một bản ghi chứa tất cả thông tin của một chiếc thắt lưng.
Cơ chế phân tích: Persistency, Security.
Order: một bản ghi chứa thông tin về một ơn hàng của người dùng khi mua sản phẩm.
Cơ chế phân tích: Persistency, Security.
2.2 Thực thi trường hợp sử dụng (Use-case relizations)
2.2.1 Các biểu ồ tuần tự (Sequence diagrams) a. Đ 18