Xác định tâm, bán kính, diện tích và thể tích của mặt cầu

Xác định tâm, bán kính, diện tích và thể tích của mặt cầu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 130
Phương trình mt cu dng chính tc:
Cho mt cu có tâm
; ;
I a b c
, bán kính
R
. Khi đó phương trình chính tc ca mt cu là
2 2 2
2
:
S x a y b z c R
.
Phương trình mt cu dng khai trin là
2 2 2
S x y z ax by cz d
.
Khi đó mặt cu có có tâm
; ;
I a b c
, bán kính
2 2 2 2 2 2
0
R a b c d a b c d
.
BÀI TP MU
MINH HA BDG 2019-2020) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu:
2 2 2
: 1 2 1 9
S x y z
. Tìm tọa độ m
I
tính bán kính
R
ca
S
.
A.
1;2;1
I
3
R
B.
1; 2; 1
I
3
R
C.
1;2;1
I và
9
R
D.
1; 2; 1
I
9
R
Phân tích ng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dng toán s dng tính chất để xác đnh tâm và bán kính ca mt cu.
2. HƯỚNG GII:
B1: Da trên phương trình mt cu dng chính tc tìm tâm và bán kính ca mt cu.
B2: Mt cu
2 2 2
2
:
S x a y b z c R
có tâm
; ;
I a b c
và bán kính
R
.
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn B
Mt cu
2 2 2
: 1 2 1 9
S x y z
có tâm
1;2;1
I
và bán kính
3
R
.
Bài tập tương t:
Câu 14.1: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cầu phương trình
2 2
2
1 3 9
x y z
.
Tìm ta độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cầu đó
A.
1;3; 0
I ;
3
R
. B.
1; 3;0
I ;
9
R
. C.
1; 3;0
I ;
3
R
. D.
1;3;0
I ;
9
R
.
Li gii
Chn C
Mt cầu đã cho có tâm
1; 3;0
I và bán kính
3
R
.
XÁC ĐỊNH TÂM, BÁN KÍNH, DIỆN TÍCH THỂ TÍCH CỦA MẶT CẦU
KIN THC CN NH:
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 131
Câu 14.2: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
S
:
2 2 2
6 4 8 4 0
x y z x y z
.
Tìm ta độ tâm
I
và tính bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
3; 2;4
I
,
25
R
. B.
3;2; 4
I
,
5
R
.
C.
3; 2;4
I
,
5
R
. D.
3;2; 4
I
,
25
R
.
Li gii
Chn C
Mt cu
S
có tâm là
3; 2; 4
I
.
Bán kính ca mt cu
S
là
2 2 2
3 2 4 4
R
5
.
Câu 14.3: Trong không gian
Oxyz
, din tích ca mt cu
S
:
2 2 2
3 3 3 6 12 18 3 0
x y z x y z
bng
A.
20
. B.
40
. C.
60
. D.
100
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 2 2 2 2
3 3 3 6 12 18 3 0 2 4 6 1 0
x y z x y z x y z x y z
.
Mt cu
S
có tâm là
1; 2;3
I
.
Bán kính ca mt cu
S
là
2 2 2
1 2 3 1 15
R
.
Din tích mt cu
2
4 60
V R
.
Câu 14.4: Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho mt cu
S
có phương trình
2 2 2
2 4 6 5 0
x y z x y z
. Tính din tích mt cu
S
.
A.
42
. B.
36
. C.
9
. D.
12
.
Lời giải
Chn B
Mt cu
S
có tâm
1;2;3
I
bán kính
2 2 2
1 2 3 5
R
3
.
Din tích mt cu
S
là:
2 2
4 4 3 36
S R
.
Câu 14.5: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2
2
: 1 2 9
S x y z
. Mt cu
S
thch bng
A.
16
V
. B.
36
V
. C.
14
V
. D.
4
36
V
.
Lời giải
Chọn B
Mt cu
2 2
2
: 1 2 9
S x y z
m là
1; 2;0
, bán kính
3
R
.
Th tích mt cu
3
4
36
3
V R
.
Bài tập tương tự và phát trin:
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 132
Câu 14.6: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;0; 2
I
và đường thng
1
:
2 1 1
x y z
d
. Gi
S
là mt
cu có tâm
I
, tiếp xúc với đường thng
d
. Bán kính ca
S
bng
A.
2 5
3
. B.
5
3
. C.
4 2
3
. D.
30
3
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dng toán s dng tính chất để xác đnh tâm và bán kính ca mt cu.
2. HƯỚNG GII:
B1: Da o v trí tương đối ca đưng thng và mt cu ta tìm được bán kính ca mt cu
;
R d I d
.
B2: Da vào công thc tính khong cách t một đim dến đưng thng ta tìm bán kính
;
30
3
MI u
R
u
.
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Lời giải
Chn D
d
qua
1;0;0
M và có một vectơ chỉ phương
2; 1;1
u
Bán kính mt cu bng khong cách t
I
đến
d
nên ta có:
;
30
3
MI u
R
u
.
Câu 14.7: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
1; 2;3
I . Bán kính mt cu tâm
I
, tiếp c
vi trc
Oy
A.
10
. B.
5
. C.
5
. D.
10
.
Li giải
Chn A
Gi
M
là hình chiếu vuông góc ca tâm
1; 2;3
I lên trc
Oy
, suy ra
0; 2; 0
M .
Vì mt cu tiếp xúc vi trc
Oy
nên có bán kính
10
R IM .
Câu 14.8: Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
1;0; 2
I
tiếp xúc vi mt phng
: 2 2 4 0
x y z
có đường kính
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dng toán s dng tính chất để xác đnh tâm và bán kính ca mt cu.
2. HƯỚNG GII:
B1: Da o v trí tương đối ca mt phng và mt cu ta tìm được bán kính ca mt cu
;R d I
.
B2: Da vào công thc tính khong cách t một điểm đến mt phng ta tìm bán kính
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
R
A B C
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 133
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Lời giải
Chn C
Ta có
,R d I
1 4 4
3
3
.
Đường kính
2 6
R
.
Câu 14.9: Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
2;1;1
A
tiếp xúc vi mt phng
Oxy
bán
kính là
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
Gi
M
là hình chiếu vuông góc ca tâm
2;1;1
A lên mt phng
Oxy
, suy ra
2;1;0
M .
Vì mt cu tiếp xúc vi mt phng
Oxy
nên có bán kính
1
R AM
.
Câu 14.10: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 2 0
P x y z
và điểm
1; 2; 1
I
. Bán kính mt cu
S
tâm
I
ct mt phng
P
theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bng
5
A.
34
. B.
5
. C.
5
. D.
10
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dng toán s dng tính chất để xác đnh tâm và bán kính ca mt cu.
2. HƯỚNG GII:
B1: Da o v trí tương đối ca mt phng và mt cu ta tìm được bán kính ca mt cu
;R d I
.
B2: Da vào công thc
2 2
R d r
ta tìm bán kính ca mt cu, vi
d
là khong cách t tâm ca mt
cầu đến mt phng ct,
r
là bán kính của đường tròn giao tuyến ca mt phng và mt cu.
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Lời giải
Chn A
Ta có
1 4 2 2
, 3
3
d d I P
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 134
+)
2 2 2
9 25 34
R d r
.
Bán kính
34
R
.
Câu 14.11: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, phương trình mt cu
S
có tâm
( 2;3; 4)
I
ct mt phng ta độ
Oxz
theo mt hình tròn giao tuyến din tích bng
16
có th tích
bng
A.
80
. B.
500
3
. C.
100
. D.
25
.
Lời giải
Chn B
Gi
R
,
r
lần t là bán kính mt cầu và bán kính đường tròn giao tuyến.
Hình tròn giao tuyến có din tích bng
16
2
16
r
4
r
.
Khong cách t
( 2;3; 4)
I
đến
Oxz
3
I
h y
.
Suy ra
2 2
R h r
16 9
5
.
Th tích ca mt cu
S
là
3
4 500
3 3
V R
.
Câu 14.12: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình mt cu
S
tâm
1;2;3
I
ct mt phng
: 2 2 8 0
x y z
theo mt hình tròn giao tuyến chu vi bng bng
8
có din tích bng
A.
80
. B.
50
. C.
100
. D.
25
.
Lời giải
Chn A
Đường tròn giao tuyến có chu vi bng
8
nên bán kính ca nó
4
r
.
Khong cách t tâm mt cu ti mt phng giao tuyến là
2 1 2
2 2 6 8
, 2
2 1 2
d d I
.
Theo công thc
2 2 2
20
R r d
.
Din tích ca mt cu
S
là
2
4 80
S R
.
Câu 14.13: Trong không gian
Oxyz
cho các mt phng
: 2 1 0
P x y z
,
: 2 1 0
Q x y z
.
Gi
S
mt cu tâm thuc trục hoành, đồng thi
S
ct mt phng
P
theo giao tuyến
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 135
một đường tròn bán kính bng
2
S
ct mt phng
Q
theo giao tuyến mt
đường tròn có bán kính bng
r
.c đnh
r
sao cho ch có đúng một mt cu
S
tha yêu cu.
A.
3
r . B.
3
2
r
. C.
2
r
. D.
3 2
2
r .
Li gii
Chn D
Gi
;0; 0
I m tâm mt cu có bán kính
R
,
1
d
,
2
d
là các khong cách t
I
đến
P
Q
. Ta có
1
1
6
m
d
2
2 1
6
m
d
.
Theo đ ta có
2 2 2
1 2
4
d d r
2 2
2
2 1 4 4 1
4
6 6
m m m m
r
.
2 2
2 2 8 0
m m r
1
.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình
1
có đúng một nghim m
2
1 2 8 0
r
2
9
2
r
3 2
2
r .
Câu 14.14: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
1;0;0
A ,
0;0;2
B ,
0; 3;0
C . Bán kính
mt cu ngoi tiếp t din
OABC
A.
14
3
. B.
14
4
. C.
14
2
. D.
14
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dng toán xác định tâm và bán kính ca mt cu đi qua bốn điểm hay ngoi tiếp
t din.
2. HƯỚNG GII:
B1: Gi s mt cu có dng
2 2 2
2 2 2 0 *
x y z ax by cz d .
B2: Thế tọa độ các điểm nm trên mt cầu vào phương trình
*
ta gii h phương trình tìm
, , ,
a b c d
.
B3: Khi đó mặt cu cn tìm có tâm
, ,
I a b c
, bán kính
2 2 2
R a b c d
.
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Lời giải
Chn C
Cách 1:
Gi
S
là mt cu ngoi tiếp t din
OABC
.
Phương trình mt cu
S
có dng:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 136
O
,
A
,
B
,
C
thuc
S
nên ta có:
0
1 2 0
4 4 0
9 6 0
d
a d
c d
b d
1
2
3
2
1
0
a
b
c
d
.
Vy bán kính mt cu
S
2 2 2
R a b c d
1 9
1
4 4
14
2
.
Cách 2:
OABC
là t din vuông có cnh
1
OA
,
3
OB
,
2
OC
có bán kính mt cu ngoi
tiếp là
2 2 2
1 1 14
1 9 4
2 2 2
R OA OB OC
.
Câu 14.15: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
2;0; 0
A ,
0; 2;0
B ,
0; 0;2
C ,
2; 2; 2
D
. Mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
có bán kính là
A.
3
2
. B.
3
. C.
2
3
. D.
3
Lời giải
Chn B
Gi
; ;
I a b c
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
. Phương trình mt cu ngoi tiếp t
din
ABCD
dng
:
S
2 2 2
2 2 2 0,
x y z ax by cz d
2 2 2
0
a b c d
.
,
A
,
B
,
C
D S
nên ta h phương trình
4 4 0
4 4 0
4 4 0
12 4 4 4 0
a d
b d
c d
a b c d
4 4
12 12 4 4 0
d a
a b c
a a
4 4
12 12 4 4 0
d a
a b c
a a
0
1
d
a b c
.
Suy ra
1;1;1
I , do đó bán kính mt cu là
3
R IA .
Câu 14.16: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 2
H
. Mt phng
đi qua
H
ct các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
sao cho
H
trc tâm tam giác
ABC
. Bán kính mt cu tâm
O
tiếp xúc vi mt phng
.
A.
1
R
. B.
5
R
. C.
3
R
. D.
7
R
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dng toán xác định tâm và bán kính ca mt cu tiếp xúc vi mt phng
đi
qua
H
và ct các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
sao cho
H
trc tâm tam giác
ABC
..
2. HƯỚNG GII:
B1: Ta chng minh
OH ABC
.
B2: Khi đó mặt cu tâm
O
tiếp xúc mt phng
ABC
n kính
R OH
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 137
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn C
Ta có
H
là trc tâm tam giác
ABC
OH ABC
.
Tht vy :
OC OA
OC AB
OC OB
(1)
CH AB
(vì
H
là trc tâm tam giác
ABC
) (2)
T (1) và (2) suy ra
AB OHC
AB OH
(*)
Tương tự
BC OAH
BC OH
. (**)
T (*) và (**) suy ra
OH ABC
.
Khi đó mặt cu tâm
O
tiếp xúc mt phng
ABC
có bán kính
3
R OH
.
Câu 14.17: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;0; 1
A
, mt phng
: 3 0
P x y z
. Mt cu
S
tâm
I
nm trên mt phng
P
, đi qua điểm
A
gc ta độ
O
sao cho chu vi tam
giác
OIA
bng
6 2
. Din tích mt cu
S
A.
16
S
. B.
26
S
. C.
49
S
. D.
36
S
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dng toán tính din tích ca mt cu có tâm
I
nm trên mt phng
P
, đi qua
điểm
A
và gc ta độ
O
sao cho chu vi tam giác
OIA
bng
a
.
2. HƯỚNG GII:
B1: Gi s
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z ax by cz d
2 2 2
0
a b c d
.
B2: Thế tọa độ tâm
; ;
I a b c
vào phương trình
P
ta được phương trình
1
.
O
A
B
C
K
H
z
y
x
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 138
B3: Mt cu
S
qua
A
O
nên thế tọa độ điểm
A
O
vào phương trình
S
ta được phương trình
2 , 3
.
B4: Chu vi tam giác
OIA
bng
a
nên
4
OI OA AI a .
B5: Gii h bốn phương trình
1 , 2 , 3 , 4
tìm
2 2 2
, , ,
a b c d R a b c d
.
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn D
Gi s
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z ax by cz d
2 2 2
0
a b c d
.
S
2 2 2
R a b c d
và tâm
; ;
I a b c P
3 0
a b c
1
.
S
qua
A
O
nên
2 2 2 0
0
a c d
d
1 0
a c
2
1
c a
.
Cng vế theo vế
1
2
ta suy ra
2
b
. T đó, suy ra
;2; 1
I a a
.
Chu vi tam giác
OIA
bng
6 2
nên
6 2
OI OA AI
.
2
2 2 2 5 6
a a
2
2 0
a a
1
2
a
a
.
+ Vi
1 1;2; 2
a I
3
R
. Do đó
2
4 36
S R
.
+ Vi
2 2;2;1
a I
3
R
. Do đó
2
4 36
S R
.
Câu 14.18: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 9
S x y z
tâm
I
mt phng
: 2 2 24 0
P x y z
. Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
I
trên
P
. Điểm
M
thuc
S
sao cho đoạn
MH
có độ dài ln nht. Tìm tọa độ điểm
M
.
A.
1;0; 4
M . B.
0;1; 2
M . C.
3; 4; 2
M . D.
4;1; 2
M .
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dng toán tìm điểm
M
thuc
S
sao cho đoạn
MH
có độ dài ln nht, vi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
P
.
2. HƯỚNG GII:
B1: Tìm tâm và bán kính mt cu
S
.
B2: Nhn xét Do
; 9
d I P R
nên mt phng
P
không ct mt cu
S
. Do
H
là hình chiếu ca
I
lên
P
MH
ln nht nên
M
là giao đim của đường thng
IH
vi mt cu
P
.
B3: Phương trình đường thng
IH
là
1 2
2 2
3
x t
y t
z t
.
B4: Gii h gồm phưng trình đường thng
IH
và mt cu
S
tìm tọa đ điểm
M
.
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Li gii
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 139
Chn C
Ta có tâm
1;2;3
I
bán kính
3
R
. Do
; 9
d I P R
nên mt phng
P
không ct
mt cu
S
. Do
H
hình chiếu ca
I
lên
P
MH
ln nht nên
M
là giao đim ca
đường thng
IH
vi mt cu
P
.
2;2; 1
P
IH n
.
Phương trình đường thng
IH
1 2
2 2
3
x t
y t
z t
.
Giao điểm ca
IH
vi
S
:
2
9 9
t
1
t
1
3;4; 2
M
2
1;0; 4
M .
1 1
; 12
M H d M P
;
2 2
; 6
M H d M P
.
Vậy điểm cn tìm là
1
3;4;2
M
.
Câu 14.19: Trong không gian
Ox
yz
cho hai đường thng
1
1
: 2
x
y t
z t
,
2
4
: 3 2
1
x t
y t
z t
. Gi
S
mt cu có bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường thng
1
2
. Bán kính mt cu
S
.
A.
10
2
. B.
11
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dng toán tìm bán kính nh nht ca mt cu tiếp xúc vi c hai đường thng
1
2
.
2. HƯỚNG GII:
B1: Gi s:
1
A
1; 2 ;
A t t
,
2
B
4 ;3 2 ;1
B t t t
.
B2: Mt cu có bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường thng
1
2
có đường kính bằng độ dài
đoạn
AB
nên có bán kính
2
AB
r , vi
AB
độ dài đon vuông góc chung của hai đường thng
1
2
.
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn B
Gi s:
1
A
1;2 ;
A t t
,
2
B
4 ;3 2 ;1
B t t t
.
Ta có
3 ;1 2 ;1
AB t t t t t
.
VTCP ca đưng thng
1
1
0;1; 1
u
.
VTCP ca đưng thng
2
2
1; 2; 1
u
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 140
Ta có
1
2
. 0
. 0
AB u
AB u


1 2 1 0
3 2 1 2 1 0
t t t t
t t t t t
.
2 0
6 0
t t
t t
0
t t
.
Suy ra
3;1;1
AB
11
AB .
Mt cu có bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đưng thng
1
2
có đường kính bằng độ
dài đoạn
AB
nên có bán kính
11
2 2
AB
r
.
Câu 14.20: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;0; 1
A
, mt phng
: 3 0
P x y z
. Mt cu
S
tâm
I
nm trên mt phng
P
, đi qua điểm
A
gc ta độ
O
sao cho chu vi tam
giác
OIA
bng
6 2
. Tọa độ tâm
I
bán kính
R
mt cu
S
A.
2;2; 1 , 3
I R
hoc
1;2; 2 , 3
I R
.
B.
3;3;3 , 3
I R
hoặc
1;1; 1 , 3
I R
.
C.
2;2;1 , 3
I R
hoc
0;0; 3 , 3
I R
.
D.
1;2; 2 , 3
I R
hoc
2;2;1 , 3
I R
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dng toán tìm tâm và bán kính mt cu có tâm thuc mt mt phẳng đi qua
hai đim cho trước và tha mãn thêm điều kin ph v chu vi.
2. HƯỚNG GII:
B1: Gi s
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z ax by cz d
2 2 2
0
a b c d
.
B2:
S
đi qua điểm
A
và gc ta đ
O
nên thay tọa đ các điểm
,
A O
vào phương trình mt cu ta
được h điều kin.
B3: T h điều kin tìm cách rút
,
b c
theo
a
đưa về mt n
a
.
B4: Khai thác gi thiết chu vi tam giác
OIA
bng
6 2
nên
6 2
OI OA AI
.
B5: Gii phương trình n
a
tìm được
a
, t đó tìm được ta độ tâm và bán kính ca
S
.
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Lời giải
Chn D
Gi s
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z ax by cz d
2 2 2
0
a b c d
.
S
2 2 2
R a b c d
và tâm
; ;
I a b c P
3 0
a b c
1
S
qua
A
O
nên
2 2 2 0
0
a c d
d
1 0
a c
2
1
c a
.
Cng vế theo vế
1
2
ta suy ra
2
b
. T đó, suy ra
;2; 1
I a a
.
Chu vi tam giác
OIA
bng
6 2
nên
6 2
OI OA AI
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 141
2
2 2 2 5 6
a a
2
2 0
a a
1
2
a
a
.
+ Vi
1 1; 2; 2
a I
3
R
. Do đó
2 2 2
: 1 2 2 9.
S x y z
+ Vi
2 2;2;1
a I
3
R
. Do đó
2 2 2
: 2 2 1 9.
S x y z
| 1/12

Preview text:

NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
XÁC ĐỊNH TÂM, BÁN KÍNH, DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MẶT CẦU
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
 Phương trình mặt cầu dạng chính tắc:
Cho mặt cầu có tâm I a;b; c, bán kính R . Khi đó phương trình chính tắc của mặt cầu là
S  x a2   y b2  z c2 2 :  R .
 Phương trình mặt cầu dạng khai triển là S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0 .
Khi đó mặt cầu có có tâm I a;b; c, bán kính 2 2 2 R
a b c d  2 2 2
a b c d  0 . BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA BDG 2019-2020) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu:
S  x  2   y  2   z  2 : 1 2 1
 9 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S  .
A. I 1; 2;  1 và R  3 B. I 1; 2  ;   1 và R  3
C. I 1; 2;  1 và R  9 D. I 1; 2  ;   1 và R  9
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán sử dụng tính chất để xác định tâm và bán kính của mặt cầu. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Dựa trên phương trình mặt cầu dạng chính tắc tìm tâm và bán kính của mặt cầu. 2 2 2
B2: Mặt cầu S   x a   y b   z c 2 :
R có tâm I a;b; c và bán kính R .
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn B 2 2 2
Mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z   1
 9 có tâm I 1;2; 
1 và bán kính R  3 .
Bài tập tương tự: 2 2
Câu 14.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình  x     y   2 1 3  z  9 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó
A. I 1;3; 0 ; R  3 .
B. I 1; 3;0 ; R  9 . C. I 1; 3;0 ; R  3 . D. I 1;3; 0 ; R  9 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu đã cho có tâm I 1; 3; 0 và bán kính R  3 . Trang 130
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Câu 14.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  : 2 2 2
x y z  6x  4 y  8z  4  0 .
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu S  .
A. I 3; 2; 4 , R  25 . B. I  3  ; 2; 4   , R  5.
C. I 3; 2; 4 , R  5. D. I  3  ; 2; 4   , R  25 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S  có tâm là I 3; 2; 4 . 2 2 2
Bán kính của mặt cầu S  là R  3  2  4  4  5 .
Câu 14.3: Trong không gian Oxyz , diện tích của mặt cầu S  : 2 2 2
3x  3y  3z  6x 12 y 18z  3  0 bằng A. 20. B. 40. C. 60. D. 100. Lời giải Chọn C Ta có 2 2 2 2 2 2
3x  3y  3z  6x 12 y  18z  3  0  x y z  2x  4 y  6z 1  0 .
Mặt cầu S  có tâm là I 1;  2;3 . 2 2 2
Bán kính của mặt cầu S  là R   
1  2  3 1  15 . Diện tích mặt cầu 2
V  4 R  60.
Câu 14.4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z  5  0 . Tính diện tích mặt cầu S  . A. 42. B. 36. C. 9. D. 12. Lời giải Chọn B
Mặt cầu S  có tâm I 1; 2;3 và bán kính 2 2 2
R  1  2  3  5  3 .
Diện tích mặt cầu S  là: 2 2
S  4 R  43  36. 2 2
Câu 14.5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x     y   2 : 1 2
z  9 . Mặt cầu
S  có thể tích bằng 4
A. V  16.
B. V  36.
C. V  14. D. V . 36 Lời giải Chọn B 2 2
Mặt cầu S   x     y   2 : 1 2
z  9 có tâm là 1; 2
 ; 0 , bán kính R  3 . 4 Thể tích mặt cầu 3 V
 R  36. 3
Bài tập tương tự và phát triển: Trang 131
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 x 1 y z
Câu 14.6: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;0; 2 và đường thẳng d :  
. Gọi S  là mặt 2 1 1
cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của S  bằng 2 5 5 4 2 30 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán sử dụng tính chất để xác định tâm và bán kính của mặt cầu. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Dựa vào vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu ta tìm được bán kính của mặt cầu R d I ; d  .
B2: Dựa vào công thức tính khoảng cách từ một điểm dến đường thẳng ta tìm bán kính   MI;u   30 R    . u 3
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn D
d qua M 1; 0;0 và có một vectơ chỉ phương u 2; 1   ;1   MI;u   30
Bán kính mặt cầu bằng khoảng cách từ I đến d nên ta có: R    . u 3
Câu 14.7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 . Bán kính mặt cầu tâm I , tiếp xúc với trục Oy A. 10 . B. 5 . C. 5 . D. 10 . Lời giải Chọn A
Gọi M là hình chiếu vuông góc của tâm I 1; 2;3 lên trục Oy , suy ra M 0; 2; 0.
Vì mặt cầu tiếp xúc với trục Oy nên có bán kính R IM  10 .
Câu 14.8: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 0; 2 và tiếp xúc với mặt phẳng
:x  2 y  2z  4  0 có đường kính là A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán sử dụng tính chất để xác định tâm và bán kính của mặt cầu. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Dựa vào vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu ta tìm được bán kính của mặt cầu R d I ; .
B2: Dựa vào công thức tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng ta tìm bán kính
Ax By Cz D 0 0 0 R  . 2 2 2
A B C Trang 132
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn C 1 4  4
Ta có R d I ,   3 . 3
Đường kính là 2R  6 .
Câu 14.9: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm A2;1 
;1 và tiếp xúc với mặt phẳng Oxy có bán kính là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Gọi M là hình chiếu vuông góc của tâm A2;1 
;1 lên mặt phẳng Oxy , suy ra M 2;1; 0 .
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oxy nên có bán kính R AM  1. Câu 14.10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y  2z  2  0 và điểm I 1; 2;  
1 . Bán kính mặt cầu S  có tâm I và cắt mặt phẳng  P theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng 5 là A. 34 . B. 5 . C. 5 . D. 10 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán sử dụng tính chất để xác định tâm và bán kính của mặt cầu. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Dựa vào vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu ta tìm được bán kính của mặt cầu R d I ; .
B2: Dựa vào công thức 2 2
R d r ta tìm bán kính của mặt cầu, với d là khoảng cách từ tâm của mặt
cầu đến mặt phẳng cắt, r là bán kính của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn A 1 4  2  2
Ta có d d I, P   3 . 3 Trang 133
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 +) 2 2 2
R d r  9  25  34 . Bán kính R  34 . Câu 14.11:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu S  có tâm I ( 2  ;3; 4)
cắt mặt phẳng tọa độ Oxz  theo một hình tròn giao tuyến có diện tích bằng 16 có thể tích bằng 500 A. 80. B. . C. 100. D. 25. 3 Lời giải Chọn B
Gọi R , r lần lượt là bán kính mặt cầu và bán kính đường tròn giao tuyến.
Hình tròn giao tuyến có diện tích bằng 16 2
 r  16r  4 .
Khoảng cách từ I ( 2
 ;3; 4) đến Oxz là h y  3. I Suy ra 2 2 R
h r  16  9  5 . 4 500
Thể tích của mặt cầu S  là 3 V  R . 3 3 Câu 14.12:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu S  có tâm I 1; 2;3
cắt mặt phẳng  : 2x y  2z  8  0 theo một hình tròn giao tuyến có chu vi bằng bằng 8 có diện tích bằng A. 80. B. 50. C. 100. D. 25. Lời giải Chọn A
Đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8 nên bán kính của nó là r  4 . 2  2  6  8
Khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng giao tuyến là d d I,   2 . 2 1 2 2 1  2 Theo công thức 2 2 2
R r d  20 .
Diện tích của mặt cầu S  là 2
S  4 R  80. Câu 14.13:
Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng  P : x y  2z 1  0 , Q : 2x y z 1  0 .
Gọi S  là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời S  cắt mặt phẳng  P theo giao tuyến Trang 134
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
là một đường tròn có bán kính bằng 2 và S  cắt mặt phẳng Q  theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu S  thỏa yêu cầu. 3 3 2 A. r  3 . B. r  . C. r  2 . D. r  . 2 2 Lời giải Chọn D Gọi I  ;
m 0; 0 là tâm mặt cầu có bán kính R , d , d là các khoảng cách từ I đến  P và 1 2 m  1 2m 1
Q . Ta có d  và d  . 1 2 6 6 2 2 m  2m 1 4m  4m 1 Theo đề ta có 2 2 2 d  4  d r 2   4   r 1 2 6 6 . 2 2
m  2m  2r  8  0   1 .
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình  
1 có đúng một nghiệm m    2 1 2r  8  0 9 3 2 2  r   r  . 2 2 Câu 14.14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1;0;0 , B 0;0;2 , C 0; 3  ;0 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là 14 14 14 A. . B. . C. . D. 14 . 3 4 2
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán xác định tâm và bán kính của mặt cầu đi qua bốn điểm hay ngoại tiếp tứ diện. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Giả sử mặt cầu có dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 * .
B2: Thế tọa độ các điểm nằm trên mặt cầu vào phương trình * ta giải hệ phương trình tìm a ,b , c , d .
B3: Khi đó mặt cầu cần tìm có tâm I a ,b , c , bán kính 2 2 2
R a b c d .
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn C Cách 1:
Gọi S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
Phương trình mặt cầu S  có dạng: 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 . Trang 135
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020  1 a   d  0  2   1
  2a d  0  3
O , A , B , C thuộc S  nên ta có:   b    .
4  4c d  0 2   9
  6b d  0 c  1  d  0  1 9 14
Vậy bán kính mặt cầu S  là 2 2 2
R a b c d    1  . 4 4 2
Cách 2: OABC là tứ diện vuông có cạnh OA  1 , OB  3 , OC  2 có bán kính mặt cầu ngoại 1 1 14 tiếp là 2 2 2 R
OA OB OC  1 9  4  . 2 2 2 Câu 14.15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;0; 0 , B 0; 2; 0 , C 0; 0; 2 ,
D 2; 2; 2 . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là 3 2 A. . B. 3 . C. . D. 3 2 3 Lời giải Chọn B Gọi I a; ;
b c  là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD có dạng S  : 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0,  2 2 2
a b c d  0 . Vì ,
A B, C, D  S  nên ta có hệ phương trình
4  4a d  0 
d  4a  4
d  4a  4
4  4b d  0   d  0 
 a b c
 a b c   .
4  4c d  0 
a b c  1  1
 2 12a 4a  4  0  
12 12a 4a  4  0  1
 2  4a 4b  4c d  0  Suy ra I 1;1 
;1 , do đó bán kính mặt cầu là R IA  3 . Câu 14.16:
Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2 . Mặt phẳng  đi qua H và cắt các trục
Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Bán kính mặt cầu tâm O
tiếp xúc với mặt phẳng  . A. R  1 . B. R  5 . C. R  3 . D. R  7 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán xác định tâm và bán kính của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  đi
qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Ta chứng minh OH   ABC  .
B2: Khi đó mặt cầu tâm O tiếp xúc mặt phẳng  ABC  có bán kính R OH . Trang 136
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn C z C H O B y K A x
Ta có H là trực tâm tam giác ABC OH   ABC  . Thật vậy : OC OA
OC AB (1) OC OB
CH AB (vì H là trực tâm tam giác ABC ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB  OHC  AB OH (*)
Tương tự BC  OAH   BC OH . (**)
Từ (*) và (**) suy ra OH   ABC  .
Khi đó mặt cầu tâm O tiếp xúc mặt phẳng  ABC  có bán kính R OH  3 . Câu 14.17:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 0;  
1 , mặt phẳng  P : x y z  3  0. Mặt cầu
S  có tâm I nằm trên mặt phẳng P , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam
giác OIA bằng 6  2 . Diện tích mặt cầu S  là
A. S  16.
B. S  26.
C. S  49.
D. S  36.
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính diện tích của mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng  P , đi qua
điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng a . 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Giả sử S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0  2 2 2
a b c d  0 .
B2: Thế tọa độ tâm I  ; a ;
b c  vào phương trình  P ta được phương trình   1 . Trang 137
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
B3: Mặt cầu S  qua A O nên thế tọa độ điểm A O vào phương trình S  ta được phương trình 2,3 .
B4: Chu vi tam giác OIA bằng a nên OI OA AI a 4.
B5: Giải hệ bốn phương trình  
1 , 2,3,4 tìm 2 2 2
a , b , c , d R a b c d .
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn D Giả sử S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0  2 2 2
a b c d  0 . S  có 2 2 2 R
a b c d và tâm I  ; a ;
b c  P  a b c  3  0   1 .
2  2a  2c d  0
S  qua A O nên 
 1 a c  0 2  c a 1. d  0  Cộng vế theo vế  
1 và 2 ta suy ra b  2 . Từ đó, suy ra I  ; a 2; a   1 .
Chu vi tam giác OIA bằng 6  2 nên OI OA AI  6  2 . a  1 2
 2 2a  2a  5  6 2
a a  2  0   . a  2 
+ Với a  1  I 1; 2;  2  R  3. Do đó 2
S  4 R  36.
+ Với a  2  I 2; 2 
;1  R  3 . Do đó 2
S  4 R  36. 2 2 2 Câu 14.18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  9
tâm I và mặt phẳng  P : 2x  2y z  24  0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên
P . Điểm M thuộc S  sao cho đoạn MH có độ dài lớn nhất. Tìm tọa độ điểm M .
A. M 1; 0; 4 .
B. M 0;1; 2 .
C. M 3; 4; 2 .
D. M 4;1; 2 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm điểm M thuộc S  sao cho đoạn MH có độ dài lớn nhất, với
H là hình chiếu vuông góc của I trên  P . 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Tìm tâm và bán kính mặt cầu S  .
B2: Nhận xét Do d I; P  9  R nên mặt phẳng  P không cắt mặt cầu S  . Do H là hình chiếu của
I lên  P và MH lớn nhất nên M là giao điểm của đường thẳng IH với mặt cầu  P . x  1 2t
B3: Phương trình đường thẳng IH là  y  2  2t . z  3 t
B4: Giải hệ gồm phưng trình đường thẳng IH và mặt cầu S  tìm tọa độ điểm M .
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Trang 138
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Chọn C
Ta có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3 . Do d I; P  9  R nên mặt phẳng  P không cắt
mặt cầu S  . Do H là hình chiếu của I lên  P và MH lớn nhất nên M là giao điểm của
đường thẳng IH với mặt cầu  P .   IH n   . P 2;2;  1   x  1 2t
Phương trình đường thẳng IH là  y  2  2t . z  3 t
Giao điểm của IH với S  : 2
9t  9  t  1  M 3; 4; 2 và M 1; 0; 4 . 2   1  
M H d M ; P
 12 ; M H d M ; P  6 . 2  2   1  1  
Vậy điểm cần tìm là M 3; 4; 2 . 1   x  1 x  4  t   Câu 14.19:
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng  :  y  2  t ,  :  y  3  2t . Gọi S  là 1 2 z  t   z  1 t
mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  . Bán kính mặt cầu 1 2 S  . 10 11 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm bán kính nhỏ nhất của mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  . 1 2 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Giả sử: A    A1; 2  t;  t  , B    B 4  t ;3  2t ;1   t . 1 2
B2: Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  có đường kính bằng độ dài 1 2 AB
đoạn AB nên có bán kính r
, với AB là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng  và 2 1  . 2
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn B
Giả sử: A    A1; 2  t;  t  , B    B 4  t ;3  2t ;1   t . 1 2 
Ta có AB  3  t ;1 2t  t;1 t  t  . 
VTCP của đường thẳng  là u  0;1; 1 . 1   1 
VTCP của đường thẳng  là u  1;  2; 1 . 2   2 Trang 139
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020    A . B u  0  1
  2t  t  
1 t  t   0 Ta có 1     .  A . B u  0  3  t  2 
1 2t  t  1 t  t   0 2   t    2t  0  
t t  0 .
6t  t  0  
Suy ra AB  3;1  ;1  AB  11 .
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  có đường kính bằng độ 1 2 AB 11
dài đoạn AB nên có bán kính r   . 2 2 Câu 14.20:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 0;  
1 , mặt phẳng  P : x y z  3  0. Mặt cầu
S  có tâm I nằm trên mặt phẳng P , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam
giác OIA bằng 6  2 . Tọa độ tâm I và bán kính R mặt cầu S  là
A. I 2;2; 
1 , R  3 hoặc I 1;2;  2, R  3 .
B. I 3;3;3, R  3 hoặc I 1;1;  1 , R  3 . C. I 2;2 
;1 , R  3 hoặc I 0;0;  3, R  3.
D. I 1;2;  2, R  3 hoặc I 2;2  ;1 , R  3 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm tâm và bán kính mặt cầu có tâm thuộc một mặt phẳng và đi qua
hai điểm cho trước và thỏa mãn thêm điều kiện phụ về chu vi. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Giả sử S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0  2 2 2
a b c d  0 .
B2: Vì S  đi qua điểm A và gốc tọa độ O nên thay tọa độ các điểm ,
A O vào phương trình mặt cầu ta được hệ điều kiện.
B3: Từ hệ điều kiện tìm cách rút ,
b c theo a và đưa về một ẩn a .
B4: Khai thác giả thiết chu vi tam giác OIA bằng 6  2 nên OI OA AI  6  2 .
B5: Giải phương trình ẩn a tìm được a , từ đó tìm được tọa độ tâm và bán kính của S  .
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn D Giả sử S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0  2 2 2
a b c d  0 . S  có 2 2 2 R
a b c d và tâm I  ; a ;
b c  P  a b c  3  0   1
2  2a  2c d  0
S  qua A O nên 
 1 a c  0 2  c a 1. d  0  Cộng vế theo vế  
1 và 2 ta suy ra b  2 . Từ đó, suy ra I  ; a 2; a   1 .
Chu vi tam giác OIA bằng 6  2 nên OI OA AI  6  2 Trang 140
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 a  1 2
 2 2a  2a  5  6 2
a a  2  0   . a  2  2 2 2
+ Với a  1  I 1; 2;  2  R  3. Do đó S  :  x  
1   y  2   z  2  9. 2 2 2
+ Với a  2  I 2; 2 
;1  R  3 . Do đó  S  :  x  2   y  2   z   1  9. Trang 141